15+ Đề Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Đề 01

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Giống gốc (foundation variety) trong chọn giống cây trồng có đặc điểm cơ bản nào?

  • A. Là giống đã được trồng phổ biến tại địa phương.
  • B. Là giống mới được tạo ra bằng công nghệ sinh học.
  • C. Là giống ban đầu, chưa qua chọn lọc có hệ thống.
  • D. Là giống biểu hiện ưu thế lai rõ rệt.

Câu 2: Trong quá trình đánh giá các giống cây trồng mới, giống đối chứng (control variety) được sử dụng với mục đích chính là gì?

  • A. Làm nguồn vật liệu để lai tạo.
  • B. Cung cấp hạt giống cho sản xuất đại trà.
  • C. So sánh hiệu quả, tính trạng của giống mới.
  • D. Bảo tồn nguồn gen quý hiếm.

Câu 3: Hiện tượng con lai F1 có các tính trạng (như năng suất, khả năng chống chịu) vượt trội so với cả hai bố mẹ được gọi là gì?

  • A. Đột biến gen
  • B. Đa bội thể
  • C. Ưu thế lai
  • D. Biến dị tổ hợp

Câu 4: Một nông dân muốn cải thiện năng suất một giống lúa địa phương (cây tự thụ phấn) bằng cách chọn ra những cây có bông to, hạt chắc ngay trên ruộng của mình và giữ hạt riêng của từng cây đó để trồng vụ sau. Phương pháp chọn giống ông ấy đang áp dụng là gì?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp
  • B. Chọn lọc cá thể
  • C. Lai hữu tính
  • D. Đột biến nhân tạo

Câu 5: Tại sao phương pháp chọn lọc cá thể thường hiệu quả hơn phương pháp chọn lọc hỗn hợp trong việc cải thiện các tính trạng phức tạp (như năng suất, khả năng chống chịu sâu bệnh) ở cây tự thụ phấn?

  • A. Vì chọn lọc hỗn hợp chỉ dựa vào kiểu hình.
  • B. Vì chọn lọc cá thể cho phép đánh giá cả kiểu gen thông qua thế hệ con.
  • C. Vì cây tự thụ phấn không có biến dị di truyền.
  • D. Vì chọn lọc cá thể tốn ít thời gian hơn.

Câu 6: Một công ty giống cây trồng muốn nhanh chóng loại bỏ các cá thể mang tính trạng không mong muốn (ví dụ: cây thấp, ra hoa muộn) khỏi một quần thể cây ngô (cây giao phấn) có độ đồng đều không cao. Phương pháp chọn lọc nào đơn giản và nhanh nhất để thực hiện việc này ở giai đoạn ban đầu?

  • A. Chọn lọc cá thể
  • B. Chọn lọc hỗn hợp
  • C. Lai thuận nghịch
  • D. Nuôi cấy mô

Câu 7: Phương pháp lai hữu tính (sexual hybridization) trong tạo giống cây trồng dựa trên nguyên lý cơ bản nào?

  • A. Gây biến đổi vật chất di truyền bằng tác nhân vật lý/hóa học.
  • B. Kết hợp vật chất di truyền từ hai bố mẹ khác nhau thông qua thụ phấn và thụ tinh.
  • C. Tăng số lượng bộ nhiễm sắc thể.
  • D. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.

Câu 8: Mục đích chính của việc chọn các dòng bố mẹ có các tính trạng bổ sung cho nhau (complementary traits) khi thực hiện lai hữu tính là gì?

  • A. Để tạo ra con lai F1 đồng đều.
  • B. Để tập hợp các gen quy định tính trạng tốt từ cả hai bố mẹ vào một cơ thể con lai.
  • C. Để gây ra hiện tượng đột biến ở thế hệ con lai.
  • D. Để giảm thiểu hiện tượng ưu thế lai.

Câu 9: Một nhà khoa học lai tạo thành công giữa giống lúa A (chịu hạn tốt) và giống lúa B (năng suất cao). Thế hệ F1 thu được vừa có khả năng chịu hạn tốt lại vừa có năng suất cao hơn hẳn cả A và B. Hiện tượng và phương pháp tạo giống được sử dụng ở đây là gì?

  • A. Đột biến gen và Đột biến nhân tạo
  • B. Ưu thế lai và Lai hữu tính
  • C. Đa bội thể và Lai xa
  • D. Biến dị tổ hợp và Chuyển gen

Câu 10: Phương pháp đột biến gen (mutation breeding) tạo ra nguồn biến dị di truyền mới chủ yếu bằng cách nào?

  • A. Tổ hợp lại các gen đã có.
  • B. Thay đổi cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể.
  • C. Gây ra những biến đổi ngẫu nhiên trong cấu trúc DNA của gen.
  • D. Chuyển một đoạn DNA từ loài này sang loài khác.

Câu 11: Tại sao phương pháp đột biến nhân tạo thường được sử dụng để tạo ra các tính trạng mới hoặc rất hiếm gặp trong quần thể tự nhiên của cây trồng?

  • A. Vì nó giúp kết hợp nhiều gen tốt từ các nguồn khác nhau.
  • B. Vì nó gây ra những thay đổi ngẫu nhiên, có thể tạo ra các alen (gene variants) mới.
  • C. Vì nó chỉ tác động lên các gen đã có sẵn.
  • D. Vì nó luôn tạo ra các tính trạng có lợi.

Câu 12: Để tạo ra một giống bưởi không hạt, các nhà khoa học đã sử dụng hóa chất colchicine để xử lý cây bưởi lưỡng bội, làm tăng gấp đôi bộ nhiễm sắc thể. Phương pháp tạo giống này là gì?

  • A. Lai hữu tính
  • B. Đột biến gen
  • C. Đa bội thể
  • D. Chuyển gen

Câu 13: Đa bội thể (polyploidy) ở thực vật là hiện tượng gì?

  • A. Sự thay đổi trình tự nucleotide trong một gen.
  • B. Sự thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể.
  • C. Sự tăng lên về số lượng bộ nhiễm sắc thể trong tế bào.
  • D. Sự mất mát hoặc thêm vào một đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 14: Việc tăng số lượng bộ nhiễm sắc thể (đa bội thể) thường dẫn đến những thay đổi nào về mặt hình thái và sinh lý ở cây trồng?

  • A. Cây nhỏ bé, kém phát triển.
  • B. Cơ quan sinh dưỡng (lá, thân, rễ) và cơ quan sinh sản (hoa, quả, hạt) thường có kích thước lớn hơn.
  • C. Khả năng chống chịu sâu bệnh giảm.
  • D. Tăng khả năng tạo hạt.

Câu 15: Một nhà nghiên cứu muốn tạo ra một giống cây cảnh có hoa to và màu sắc sặc sỡ hơn giống gốc. Họ nhận thấy các cây đa bội trong tự nhiên của loài này thường có đặc điểm đó. Phương pháp tạo giống nào có thể được ưu tiên sử dụng?

  • A. Lai hữu tính
  • B. Đột biến gen
  • C. Đa bội thể
  • D. Chọn lọc hỗn hợp

Câu 16: Phương pháp chuyển gen (genetic transformation) trong tạo giống cây trồng là gì?

  • A. Lai tạo giữa hai loài cây khác nhau.
  • B. Gây đột biến ngẫu nhiên trên toàn bộ bộ gen.
  • C. Đưa một hoặc một vài gen mong muốn từ loài này (hoặc sinh vật khác) sang cây trồng.
  • D. Nhân nhanh cây trồng bằng kỹ thuật nuôi cấy mô.

Câu 17: Lợi ích đáng kể của phương pháp chuyển gen so với các phương pháp truyền thống (như lai hữu tính) là gì?

  • A. Luôn tạo ra giống có năng suất cao hơn.
  • B. Cho phép chuyển các gen mong muốn giữa các loài rất xa nhau về mặt phân loại.
  • C. Không cần trải qua quá trình chọn lọc kéo dài.
  • D. Dễ dàng thực hiện và chi phí thấp.

Câu 18: Để tạo ra giống ngô có khả năng tự sản xuất ra chất diệt sâu, các nhà khoa học đã phân lập gen Bt từ vi khuẩn Bacillus thuringiensis và chuyển vào cây ngô. Đây là ứng dụng của phương pháp nào?

  • A. Lai hữu tính
  • B. Đột biến gen
  • C. Đa bội thể
  • D. Chuyển gen

Câu 19: So với phương pháp chọn lọc hỗn hợp, phương pháp chọn lọc cá thể trong chọn giống cây trồng thường đòi hỏi điều gì?

  • A. Ít thời gian và diện tích hơn.
  • B. Khả năng đánh giá kiểu hình trên một số lượng lớn cây.
  • C. Việc theo dõi và đánh giá thế hệ con của từng cây được chọn.
  • D. Áp dụng chủ yếu cho cây giao phấn.

Câu 20: Tại sao việc duy trì độ thuần (genetic purity) lại đặc biệt quan trọng trong quá trình sản xuất giống gốc?

  • A. Để giống gốc biểu hiện ưu thế lai cao nhất.
  • B. Để đảm bảo các thế hệ sau của giống duy trì được các tính trạng đặc trưng và ổn định.
  • C. Để giống gốc có khả năng chống chịu sâu bệnh tốt hơn.
  • D. Để giảm chi phí sản xuất giống.

Câu 21: Một viện nghiên cứu nông nghiệp đang thử nghiệm 5 giống lúa mới tại một vùng sinh thái nhất định. Để biết giống nào vượt trội hơn, họ cần trồng 5 giống này cùng với một giống lúa đang được nông dân địa phương trồng phổ biến và có năng suất ổn định. Giống lúa đang được trồng phổ biến này đóng vai trò gì trong thí nghiệm?

  • A. Giống gốc
  • B. Giống bố mẹ
  • C. Giống đối chứng
  • D. Giống ưu thế lai

Câu 22: Tại sao giống lai F1 biểu hiện ưu thế lai thường được sử dụng rộng rãi trong sản xuất thương mại, mặc dù ưu thế này có thể giảm ở thế hệ F2 hoặc F3?

  • A. Vì hạt giống F1 dễ sản xuất hơn.
  • B. Vì ưu thế lai mang lại hiệu quả kinh tế cao trong vụ đầu tiên.
  • C. Vì cây F1 có khả năng tự nhân giống vô tính tốt.
  • D. Vì các tính trạng tốt của F1 sẽ được duy trì ổn định ở các thế hệ sau.

Câu 23: Điểm khác biệt cơ bản về nguồn tạo ra biến dị di truyền giữa phương pháp lai hữu tính và phương pháp đột biến nhân tạo là gì?

  • A. Lai hữu tính tạo biến dị bằng cách tổ hợp lại gen có sẵn; Đột biến nhân tạo tạo biến dị bằng cách thay đổi cấu trúc gen.
  • B. Lai hữu tính tạo biến dị bằng cách thay đổi số lượng nhiễm sắc thể; Đột biến nhân tạo tạo biến dị bằng cách chuyển gen.
  • C. Lai hữu tính chỉ áp dụng cho cây tự thụ phấn; Đột biến nhân tạo chỉ áp dụng cho cây giao phấn.
  • D. Lai hữu tính luôn tạo ra biến dị có lợi; Đột biến nhân tạo luôn tạo ra biến dị có hại.

Câu 24: Phương pháp đa bội thể thường được ứng dụng thành công để tạo giống cho các loại cây nào?

  • A. Cây lương thực lấy hạt (lúa, ngô, lúa mì).
  • B. Cây ăn quả không hạt (dưa hấu, nho), cây cảnh (hoa).
  • C. Cây lấy sợi (bông, đay).
  • D. Cây lấy củ (khoai tây, sắn).

Câu 25: Để tạo ra một giống cây trồng có khả năng kháng sâu bệnh tốt hơn, một nhà khoa học đã sử dụng vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens mang theo gen kháng sâu bệnh từ một loài thực vật hoang dã để lây nhiễm vào cây trồng. Phương pháp tạo giống đang được sử dụng là gì?

  • A. Lai hữu tính
  • B. Đột biến gen
  • C. Đa bội thể
  • D. Chuyển gen

Câu 26: Khi áp dụng phương pháp chọn lọc cá thể cho cây tự thụ phấn, tại sao cần phải theo dõi và đánh giá thế hệ con của cây được chọn qua nhiều vụ?

  • A. Để tăng khả năng xuất hiện đột biến mới.
  • B. Để đảm bảo tính trạng mong muốn đã ổn định và di truyền đồng nhất ở thế hệ sau.
  • C. Để gây ra hiện tượng ưu thế lai.
  • D. Để so sánh với giống đối chứng.

Câu 27: So sánh sự

  • A. Đột biến nhân tạo đặc hiệu hơn, chỉ thay đổi một gen duy nhất; Chuyển gen không đặc hiệu, gây ra nhiều thay đổi ngẫu nhiên.
  • B. Đột biến nhân tạo không đặc hiệu, tạo ra nhiều thay đổi ngẫu nhiên; Chuyển gen đặc hiệu hơn, chỉ đưa một hoặc vài gen xác định vào.
  • C. Cả hai phương pháp đều rất đặc hiệu, chỉ thay đổi chính xác vị trí mong muốn.
  • D. Cả hai phương pháp đều không đặc hiệu, gây ra những thay đổi không kiểm soát được.

Câu 28: Một vườn ươm cây cảnh phát hiện một cành đột biến trên cây hoa hồng (cây nhân giống vô tính) có màu sắc hoa mới lạ, rất đẹp. Họ cắt cành đó đem giâm cành để tạo ra nhiều cây mới có đặc điểm tương tự. Phương pháp chọn giống và nhân giống đang được áp dụng là gì?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp và nhân giống hữu tính
  • B. Chọn lọc cá thể và nhân giống vô tính
  • C. Lai hữu tính và nhân giống vô tính
  • D. Đột biến nhân tạo và nhân giống hữu tính

Câu 29: Một thách thức hoặc hạn chế khi sử dụng rộng rãi giống lai F1 (biểu hiện ưu thế lai) trong sản xuất nông nghiệp là gì?

  • A. Giống F1 thường có khả năng chống chịu kém hơn bố mẹ.
  • B. Nông dân phải mua hạt giống F1 cho mỗi vụ gieo trồng vì thế hệ sau (F2) không duy trì được ưu thế lai.
  • C. Giống F1 chỉ có thể trồng ở những vùng đất đặc biệt.
  • D. Thời gian sinh trưởng của giống F1 quá dài.

Câu 30: Giả sử mục tiêu là tạo ra một giống cây đậu tương mới có khả năng chống chịu tốt với một loại sâu bệnh cụ thể (do một gen duy nhất quy định) và đồng thời cải thiện năng suất (một tính trạng phức tạp). Sự kết hợp phương pháp nào có thể là chiến lược hiệu quả?

  • A. Chỉ sử dụng chọn lọc hỗn hợp.
  • B. Chỉ sử dụng đột biến nhân tạo.
  • C. Kết hợp chuyển gen (cho tính kháng sâu bệnh) và lai hữu tính kết hợp chọn lọc (để cải thiện năng suất).
  • D. Chỉ sử dụng phương pháp đa bội thể.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Giống gốc (foundation variety) trong chọn giống cây trồng có đặc điểm cơ bản nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong quá trình đánh giá các giống cây trồng mới, giống đối chứng (control variety) được sử dụng với mục đích chính là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Hiện tượng con lai F1 có các tính trạng (như năng suất, khả năng chống chịu) vượt trội so với cả hai bố mẹ được gọi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một nông dân muốn cải thiện năng suất một giống lúa địa phương (cây tự thụ phấn) bằng cách chọn ra những cây có bông to, hạt chắc ngay trên ruộng của mình và giữ hạt riêng của từng cây đó để trồng vụ sau. Phương pháp chọn giống ông ấy đang áp dụng là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Tại sao phương pháp chọn lọc cá thể thường hiệu quả hơn phương pháp chọn lọc hỗn hợp trong việc cải thiện các tính trạng phức tạp (như năng suất, khả năng chống chịu sâu bệnh) ở cây tự thụ phấn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một công ty giống cây trồng muốn nhanh chóng loại bỏ các cá thể mang tính trạng không mong muốn (ví dụ: cây thấp, ra hoa muộn) khỏi một quần thể cây ngô (cây giao phấn) có độ đồng đều không cao. Phương pháp chọn lọc nào đơn giản và nhanh nhất để thực hiện việc này ở giai đoạn ban đầu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phương pháp lai hữu tính (sexual hybridization) trong tạo giống cây trồng dựa trên nguyên lý cơ bản nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Mục đích chính của việc chọn các dòng bố mẹ có các tính trạng bổ sung cho nhau (complementary traits) khi thực hiện lai hữu tính là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một nhà khoa học lai tạo thành công giữa giống lúa A (chịu hạn tốt) và giống lúa B (năng suất cao). Thế hệ F1 thu được vừa có khả năng chịu hạn tốt lại vừa có năng suất cao hơn hẳn cả A và B. Hiện tượng và phương pháp tạo giống được sử dụng ở đây là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phương pháp đột biến gen (mutation breeding) tạo ra nguồn biến dị di truyền mới chủ yếu bằng cách nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tại sao phương pháp đột biến nhân tạo thường được sử dụng để tạo ra các tính trạng *mới* hoặc rất hiếm gặp trong quần thể tự nhiên của cây trồng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Để tạo ra một giống bưởi không hạt, các nhà khoa học đã sử dụng hóa chất colchicine để xử lý cây bưởi lưỡng bội, làm tăng gấp đôi bộ nhiễm sắc thể. Phương pháp tạo giống này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Đa bội thể (polyploidy) ở thực vật là hiện tượng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Việc tăng số lượng bộ nhiễm sắc thể (đa bội thể) thường dẫn đến những thay đổi nào về mặt hình thái và sinh lý ở cây trồng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một nhà nghiên cứu muốn tạo ra một giống cây cảnh có hoa to và màu sắc sặc sỡ hơn giống gốc. Họ nhận thấy các cây đa bội trong tự nhiên của loài này thường có đặc điểm đó. Phương pháp tạo giống nào có thể được ưu tiên sử dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phương pháp chuyển gen (genetic transformation) trong tạo giống cây trồng là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Lợi ích đáng kể của phương pháp chuyển gen so với các phương pháp truyền thống (như lai hữu tính) là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Để tạo ra giống ngô có khả năng tự sản xuất ra chất diệt sâu, các nhà khoa học đã phân lập gen Bt từ vi khuẩn Bacillus thuringiensis và chuyển vào cây ngô. Đây là ứng dụng của phương pháp nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: So với phương pháp chọn lọc hỗn hợp, phương pháp chọn lọc cá thể trong chọn giống cây trồng thường đòi hỏi điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Tại sao việc duy trì độ thuần (genetic purity) lại đặc biệt quan trọng trong quá trình sản xuất giống gốc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một viện nghiên cứu nông nghiệp đang thử nghiệm 5 giống lúa mới tại một vùng sinh thái nhất định. Để biết giống nào vượt trội hơn, họ cần trồng 5 giống này cùng với một giống lúa đang được nông dân địa phương trồng phổ biến và có năng suất ổn định. Giống lúa đang được trồng phổ biến này đóng vai trò gì trong thí nghiệm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Tại sao giống lai F1 biểu hiện ưu thế lai thường được sử dụng rộng rãi trong sản xuất thương mại, mặc dù ưu thế này có thể giảm ở thế hệ F2 hoặc F3?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Điểm khác biệt cơ bản về nguồn tạo ra biến dị di truyền giữa phương pháp lai hữu tính và phương pháp đột biến nhân tạo là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Phương pháp đa bội thể thường được ứng dụng thành công để tạo giống cho các loại cây nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Để tạo ra một giống cây trồng có khả năng kháng sâu bệnh tốt hơn, một nhà khoa học đã sử dụng vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens mang theo gen kháng sâu bệnh từ một loài thực vật hoang dã để lây nhiễm vào cây trồng. Phương pháp tạo giống đang được sử dụng là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khi áp dụng phương pháp chọn lọc cá thể cho cây tự thụ phấn, tại sao cần phải theo dõi và đánh giá thế hệ con của cây được chọn qua nhiều vụ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: So sánh sự "đặc hiệu" (specificity) của sự thay đổi di truyền giữa phương pháp đột biến nhân tạo và phương pháp chuyển gen.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một vườn ươm cây cảnh phát hiện một cành đột biến trên cây hoa hồng (cây nhân giống vô tính) có màu sắc hoa mới lạ, rất đẹp. Họ cắt cành đó đem giâm cành để tạo ra nhiều cây mới có đặc điểm tương tự. Phương pháp chọn giống và nhân giống đang được áp dụng là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một thách thức hoặc hạn chế khi sử dụng rộng rãi giống lai F1 (biểu hiện ưu thế lai) trong sản xuất nông nghiệp là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Giả sử mục tiêu là tạo ra một giống cây đậu tương mới có khả năng chống chịu tốt với một loại sâu bệnh cụ thể (do một gen duy nhất quy định) và đồng thời cải thiện năng suất (một tính trạng phức tạp). Sự kết hợp phương pháp nào có thể là chiến lược hiệu quả?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Đề 02

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Giống cây trồng nào thường được dùng làm cơ sở ban đầu để tiến hành các quá trình chọn lọc nhằm cải thiện hoặc phát triển thành giống mới?

  • A. Giống gốc
  • B. Giống đối chứng
  • C. Giống ưu thế lai
  • D. Giống thuần chủng

Câu 2: Khi khảo nghiệm một giống cây trồng mới, người ta cần so sánh đặc điểm của nó với một giống cây trồng đã được công nhận và phổ biến tại địa phương. Giống cây trồng dùng để so sánh này được gọi là gì?

  • A. Giống gốc
  • B. Giống đối chứng
  • C. Giống ưu thế lai
  • D. Giống nhập nội

Câu 3: Hiện tượng con lai F1 có các tính trạng (như năng suất, sức chống chịu) biểu hiện vượt trội so với cả bố và mẹ, thường được ứng dụng để tạo ra các giống cây trồng có năng suất cao. Hiện tượng này được gọi là gì?

  • A. Biến dị tổ hợp
  • B. Đột biến gen
  • C. Ưu thế lai
  • D. Đa bội thể

Câu 4: Phương pháp chọn giống nào dựa trên việc chọn lọc hàng loạt các cá thể có đặc điểm tốt nhất trong quần thể ban đầu để làm giống cho vụ sau, phù hợp với các cây nhân giống vô tính hoặc cây giao phấn có tính đa dạng cao?

  • A. Phương pháp chọn lọc hỗn hợp
  • B. Phương pháp chọn lọc cá thể
  • C. Phương pháp lai hữu tính
  • D. Phương pháp gây đột biến

Câu 5: Để chọn tạo giống cây trồng tự thụ phấn có độ thuần chủng cao và ổn định về mặt di truyền cho một tính trạng mong muốn, người ta thường áp dụng phương pháp chọn lọc nào dựa trên việc theo dõi và đánh giá từng cây riêng lẻ qua nhiều thế hệ?

  • A. Phương pháp chọn lọc hỗn hợp
  • B. Phương pháp chọn lọc cá thể
  • C. Phương pháp lai khác dòng
  • D. Phương pháp gây đa bội

Câu 6: Nhược điểm chính của phương pháp chọn lọc hỗn hợp so với chọn lọc cá thể là gì?

  • A. Tốn nhiều thời gian và công sức hơn.
  • B. Khó áp dụng cho cây giao phấn.
  • C. Độ thuần chủng của giống mới tạo ra thường không cao bằng.
  • D. Không thể áp dụng cho cây nhân giống vô tính.

Câu 7: Phương pháp tạo giống cây trồng nào dựa trên việc kết hợp vật liệu di truyền của hai cá thể bố mẹ khác nhau thông qua quá trình thụ phấn và thụ tinh để tạo ra con lai mang các đặc điểm mới?

  • A. Lai hữu tính
  • B. Gây đột biến nhân tạo
  • C. Nuôi cấy mô tế bào
  • D. Chuyển gen

Câu 8: Một nhà khoa học sử dụng tia X hoặc hóa chất để xử lý hạt giống nhằm gây ra những biến đổi ngẫu nhiên trong bộ gen của cây, với hy vọng tạo ra các cá thể mang tính trạng mới có lợi (ví dụ: chín sớm hơn, màu sắc quả khác lạ). Phương pháp tạo giống này là gì?

  • A. Lai khác loài
  • B. Gây đột biến nhân tạo
  • C. Lai tế bào xôma
  • D. Nhân giống vô tính

Câu 9: Phương pháp tạo giống nào làm tăng số lượng bộ nhiễm sắc thể trong tế bào của cây, thường dẫn đến tăng kích thước cơ quan sinh dưỡng (thân, lá, củ, quả) và đôi khi làm giảm hoặc mất khả năng sinh sản hữu tính?

  • A. Lai thuận nghịch
  • B. Lai xa
  • C. Gây đa bội thể
  • D. Chuyển gen

Câu 10: Để tạo ra giống cây trồng có khả năng kháng sâu bệnh đặc trưng mà bản thân loài cây đó không có, người ta có thể sử dụng phương pháp công nghệ sinh học nào để đưa gen kháng bệnh từ một loài khác vào cây trồng mục tiêu?

  • A. Gây đột biến gen
  • B. Gây đa bội thể
  • C. Lai hữu tính
  • D. Chuyển gen

Câu 11: Một nông dân muốn chọn lọc những cây lúa trong ruộng của mình có chiều cao thấp, khả năng chống đổ tốt hơn để làm giống cho vụ sau. Quần thể lúa ban đầu của ông có sự đa dạng về chiều cao. Ông nên áp dụng phương pháp chọn lọc nào để đạt được mục tiêu này một cách nhanh chóng và đơn giản nhất trong vụ đầu tiên?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp
  • B. Chọn lọc cá thể
  • C. Lai tạo
  • D. Gây đột biến

Câu 12: Một nhà nghiên cứu muốn tạo ra một dòng đậu tương thuần chủng có khả năng chịu hạn cao. Ông đã thu thập nhiều giống đậu tương khác nhau và lai tạo chúng. Từ các thế hệ con lai F2 trở đi, để chọn ra dòng thuần có tính trạng chịu hạn, ông cần áp dụng phương pháp chọn lọc nào một cách hệ thống và chặt chẽ?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp
  • B. Chọn lọc cá thể
  • C. Chọn lọc quần thể
  • D. Chọn lọc dòng vô tính

Câu 13: Ưu điểm nổi bật của phương pháp tạo giống bằng lai hữu tính là gì?

  • A. Tạo ra các dòng thuần chủng ngay trong thế hệ F1.
  • B. Không bị ảnh hưởng bởi yếu tố môi trường.
  • C. Chỉ áp dụng được cho cây trồng nhân giống vô tính.
  • D. Tạo ra sự đa dạng di truyền lớn, cung cấp nguồn vật liệu cho chọn lọc.

Câu 14: So với phương pháp lai hữu tính truyền thống, phương pháp gây đột biến nhân tạo có ưu điểm tiềm năng nào?

  • A. Có thể tạo ra các tính trạng mới mà trong tự nhiên hoặc nguồn gen sẵn có không có.
  • B. Luôn tạo ra các đột biến có lợi cho cây trồng.
  • C. Quá trình tạo giống nhanh chóng và dễ dự đoán kết quả.
  • D. Không cần chọn lọc sau khi xử lý đột biến.

Câu 15: Phương pháp gây đa bội thể thường được ứng dụng hiệu quả nhất để cải thiện những tính trạng nào ở cây trồng?

  • A. Khả năng kháng sâu bệnh.
  • B. Kích thước cơ quan sinh dưỡng (củ, quả, lá).
  • C. Thời gian sinh trưởng.
  • D. Hàm lượng dinh dưỡng đặc thù (ví dụ: vitamin).

Câu 16: Một công ty giống cây trồng muốn tạo ra một giống dâu tây mới có quả to hơn và màu sắc hấp dẫn hơn giống dâu tây hiện tại. Họ có thể sử dụng phương pháp nào để đạt được mục tiêu về kích thước quả một cách hiệu quả?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp từ quần thể dâu tây hiện có.
  • B. Gây đột biến gen bằng tia tử ngoại.
  • C. Gây đa bội thể cho giống dâu tây hiện tại.
  • D. Lai giữa dâu tây và cà chua để kết hợp gen.

Câu 17: Để duy trì độ thuần chủng và nhân nhanh các giống cây trồng đã được chọn tạo thành công (ví dụ: giống khoai tây sạch bệnh), người ta thường áp dụng phương pháp nhân giống nào?

  • A. Gieo hạt từ vụ trước.
  • B. Lai với giống khác để tăng sức sống.
  • C. Cho tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.
  • D. Nhân giống vô tính (ví dụ: nuôi cấy mô).

Câu 18: Phân tích quá trình tạo giống lúa lai F1 cho thấy, để thu được ưu thế lai cao, người ta cần lai giữa hai dòng bố mẹ có đặc điểm gì?

  • A. Có sự khác biệt di truyền lớn và đã được chọn lọc qua nhiều thế hệ để đạt độ thuần nhất định.
  • B. Có nguồn gốc từ cùng một quần thể ban đầu và chưa qua chọn lọc.
  • C. Đều là các giống đa bội thể.
  • D. Đều mang các gen đột biến có lợi.

Câu 19: Tại sao các giống cây trồng lai F1 thường chỉ được sử dụng trong một vụ mà không dùng hạt của chúng để gieo cho vụ sau?

  • A. Hạt của cây F1 không nảy mầm.
  • B. Cây F1 không có khả năng tạo hạt.
  • C. Ở thế hệ F2, hiện tượng phân li tính trạng xảy ra, ưu thế lai giảm hoặc biến mất.
  • D. Cây F1 dễ bị sâu bệnh hơn các thế hệ sau.

Câu 20: Việc ứng dụng công nghệ sinh học trong tạo giống cây trồng, đặc biệt là kỹ thuật chuyển gen, mở ra khả năng tạo ra các giống cây có những đặc tính mà phương pháp truyền thống khó hoặc không thể đạt được. Đặc tính nào sau đây là ví dụ điển hình của việc ứng dụng chuyển gen trong nông nghiệp?

  • A. Tăng kích thước quả lên gấp đôi.
  • B. Tăng số lượng hạt trên bông.
  • C. Giảm thời gian sinh trưởng xuống còn một nửa.
  • D. Khả năng tự sản xuất chất diệt côn trùng.

Câu 21: Một nhà khoa học muốn tạo ra giống cây cảnh mới có màu sắc hoa độc đáo, khác biệt hoàn toàn so với giống gốc. Phương pháp tạo giống nào có khả năng cao nhất mang lại sự biến đổi ngẫu nhiên, đột ngột về màu sắc hoa?

  • A. Chọn lọc cá thể trên quần thể tự nhiên.
  • B. Gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân vật lí hoặc hóa học.
  • C. Lai hữu tính giữa hai giống có màu hoa truyền thống.
  • D. Nhân giống vô tính từ cây mẹ có màu hoa bình thường.

Câu 22: So sánh phương pháp chọn lọc hỗn hợp và chọn lọc cá thể, điểm khác biệt cốt lõi nằm ở khâu nào?

  • A. Loại cây trồng áp dụng (tự thụ hay giao phấn).
  • B. Mục tiêu chọn giống (năng suất hay chất lượng).
  • C. Cách theo dõi và đánh giá vật liệu chọn lọc (hàng loạt hay từng cá thể).
  • D. Thời gian cần thiết để hoàn thành quy trình.

Câu 23: Trong quy trình chọn tạo giống cây trồng bằng phương pháp lai hữu tính, bước nào là quan trọng nhất để tạo ra nguồn vật liệu di truyền đa dạng cho công tác chọn lọc ở các thế hệ sau?

  • A. Lai các cặp bố mẹ có đặc điểm di truyền khác nhau.
  • B. Tự thụ phấn bắt buộc ở thế hệ F1.
  • C. Nhân nhanh các cá thể tốt nhất ở thế hệ F2.
  • D. Khảo nghiệm trên diện rộng giống mới tạo ra.

Câu 24: Giả sử bạn muốn tạo ra một giống cây ăn quả (ví dụ: cam) không hạt. Phương pháp tạo giống nào có tiềm năng mang lại kết quả này một cách hiệu quả nhất?

  • A. Chọn lọc các cây ít hạt trong quần thể tự nhiên.
  • B. Gây đột biến gen ngẫu nhiên.
  • C. Gây đa bội thể (thường là tam bội).
  • D. Lai giữa cây có hạt lớn và cây có hạt nhỏ.

Câu 25: Phương pháp chuyển gen trong tạo giống cây trồng có nhược điểm tiềm ẩn nào mà các phương pháp truyền thống ít gặp phải?

  • A. Thời gian tạo giống lâu hơn.
  • B. Có thể gây ra những lo ngại về môi trường và sức khỏe con người (tùy thuộc gen chuyển).
  • C. Không thể áp dụng cho cây trồng nhân giống vô tính.
  • D. Chỉ tạo ra được những tính trạng đã có sẵn trong tự nhiên.

Câu 26: Khi chọn lọc cá thể trên cây trồng tự thụ phấn, mục tiêu chính của việc theo dõi và đánh giá qua nhiều thế hệ là gì?

  • A. Kiểm tra và củng cố tính trạng mong muốn, loại bỏ các cá thể không thuần chủng.
  • B. Gây ra đột biến mới có lợi.
  • C. Tạo ra ưu thế lai ở thế hệ sau.
  • D. Làm tăng sự đa dạng di truyền trong quần thể.

Câu 27: Một giống cây trồng mới được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo. Để đưa giống này ra sản xuất đại trà, cần phải trải qua những bước nào sau khi đã chọn lọc được cá thể đột biến có lợi?

  • A. Chỉ cần nhân giống nhanh chóng.
  • B. Chỉ cần đăng ký bản quyền giống mới.
  • C. Chỉ cần kiểm tra khả năng chống chịu sâu bệnh.
  • D. Nhân giống để có đủ số lượng, khảo nghiệm trên diện rộng, và làm thủ tục công nhận giống.

Câu 28: Phương pháp tạo giống bằng lai hữu tính giữa các dòng thuần khác nhau, sau đó chọn lọc các cá thể tốt nhất ở thế hệ phân li (F2, F3...) để tạo ra dòng mới là quy trình cơ bản của phương pháp nào?

  • A. Phương pháp lai tạo (kết hợp lai và chọn lọc cá thể).
  • B. Phương pháp gây đột biến.
  • C. Phương pháp gây đa bội.
  • D. Phương pháp nhân giống vô tính.

Câu 29: Giống cây trồng ưu thế lai (F1) mang lại hiệu quả kinh tế cao do có năng suất vượt trội. Tuy nhiên, việc sản xuất hạt giống F1 hàng năm đòi hỏi quy trình phức tạp và chi phí cao. Đây là một thách thức trong việc ứng dụng rộng rãi giống lai F1. Thách thức này chủ yếu liên quan đến vấn đề gì?

  • A. Khả năng chống chịu sâu bệnh của cây F1.
  • B. Duy trì và sản xuất hạt giống F1 với ưu thế lai ổn định.
  • C. Khả năng thích ứng của cây F1 với các điều kiện môi trường khác nhau.
  • D. Độ đồng đều về hình thái của quần thể cây F1.

Câu 30: Một trong những lợi ích quan trọng nhất của việc ứng dụng công nghệ sinh học (như chuyển gen, nuôi cấy mô) trong chọn tạo giống cây trồng là gì?

  • A. Giảm hoàn toàn chi phí sản xuất giống.
  • B. Thay thế hoàn toàn các phương pháp chọn tạo giống truyền thống.
  • C. Tạo ra các giống cây trồng mang những đặc tính mới, quý hiếm một cách nhanh chóng và chính xác hơn.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn sự cần thiết của việc khảo nghiệm giống mới.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Giống cây trồng nào thường được dùng làm cơ sở ban đầu để tiến hành các quá trình chọn lọc nhằm cải thiện hoặc phát triển thành giống mới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Khi khảo nghiệm một giống cây trồng mới, người ta cần so sánh đặc điểm của nó với một giống cây trồng đã được công nhận và phổ biến tại địa phương. Giống cây trồng dùng để so sánh này được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Hiện tượng con lai F1 có các tính trạng (như năng suất, sức chống chịu) biểu hiện vượt trội so với cả bố và mẹ, thường được ứng dụng để tạo ra các giống cây trồng có năng suất cao. Hiện tượng này được gọi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phương pháp chọn giống nào dựa trên việc chọn lọc hàng loạt các cá thể có đặc điểm tốt nhất trong quần thể ban đầu để làm giống cho vụ sau, phù hợp với các cây nhân giống vô tính hoặc cây giao phấn có tính đa dạng cao?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Để chọn tạo giống cây trồng tự thụ phấn có độ thuần chủng cao và ổn định về mặt di truyền cho một tính trạng mong muốn, người ta thường áp dụng phương pháp chọn lọc nào dựa trên việc theo dõi và đánh giá từng cây riêng lẻ qua nhiều thế hệ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Nhược điểm chính của phương pháp chọn lọc hỗn hợp so với chọn lọc cá thể là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phương pháp tạo giống cây trồng nào dựa trên việc kết hợp vật liệu di truyền của hai cá thể bố mẹ khác nhau thông qua quá trình thụ phấn và thụ tinh để tạo ra con lai mang các đặc điểm mới?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một nhà khoa học sử dụng tia X hoặc hóa chất để xử lý hạt giống nhằm gây ra những biến đổi ngẫu nhiên trong bộ gen của cây, với hy vọng tạo ra các cá thể mang tính trạng mới có lợi (ví dụ: chín sớm hơn, màu sắc quả khác lạ). Phương pháp tạo giống này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phương pháp tạo giống nào làm tăng số lượng bộ nhiễm sắc thể trong tế bào của cây, thường dẫn đến tăng kích thước cơ quan sinh dưỡng (thân, lá, củ, quả) và đôi khi làm giảm hoặc mất khả năng sinh sản hữu tính?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Để tạo ra giống cây trồng có khả năng kháng sâu bệnh đặc trưng mà bản thân loài cây đó không có, người ta có thể sử dụng phương pháp công nghệ sinh học nào để đưa gen kháng bệnh từ một loài khác vào cây trồng mục tiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một nông dân muốn chọn lọc những cây lúa trong ruộng của mình có chiều cao thấp, khả năng chống đổ tốt hơn để làm giống cho vụ sau. Quần thể lúa ban đầu của ông có sự đa dạng về chiều cao. Ông nên áp dụng phương pháp chọn lọc nào để đạt được mục tiêu này một cách nhanh chóng và đơn giản nhất trong vụ đầu tiên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một nhà nghiên cứu muốn tạo ra một dòng đậu tương thuần chủng có khả năng chịu hạn cao. Ông đã thu thập nhiều giống đậu tương khác nhau và lai tạo chúng. Từ các thế hệ con lai F2 trở đi, để chọn ra dòng thuần có tính trạng chịu hạn, ông cần áp dụng phương pháp chọn lọc nào một cách hệ thống và chặt chẽ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Ưu điểm nổi bật của phương pháp tạo giống bằng lai hữu tính là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: So với phương pháp lai hữu tính truyền thống, phương pháp gây đột biến nhân tạo có ưu điểm tiềm năng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Phương pháp gây đa bội thể thường được ứng dụng hiệu quả nhất để cải thiện những tính trạng nào ở cây trồng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một công ty giống cây trồng muốn tạo ra một giống dâu tây mới có quả to hơn và màu sắc hấp dẫn hơn giống dâu tây hiện tại. Họ có thể sử dụng phương pháp nào để đạt được mục tiêu về kích thước quả một cách hiệu quả?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Để duy trì độ thuần chủng và nhân nhanh các giống cây trồng đã được chọn tạo thành công (ví dụ: giống khoai tây sạch bệnh), người ta thường áp dụng phương pháp nhân giống nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phân tích quá trình tạo giống lúa lai F1 cho thấy, để thu được ưu thế lai cao, người ta cần lai giữa hai dòng bố mẹ có đặc điểm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Tại sao các giống cây trồng lai F1 thường chỉ được sử dụng trong một vụ mà không dùng hạt của chúng để gieo cho vụ sau?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Việc ứng dụng công nghệ sinh học trong tạo giống cây trồng, đặc biệt là kỹ thuật chuyển gen, mở ra khả năng tạo ra các giống cây có những đặc tính mà phương pháp truyền thống khó hoặc không thể đạt được. Đặc tính nào sau đây là ví dụ điển hình của việc ứng dụng chuyển gen trong nông nghiệp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một nhà khoa học muốn tạo ra giống cây cảnh mới có màu sắc hoa độc đáo, khác biệt hoàn toàn so với giống gốc. Phương pháp tạo giống nào có khả năng cao nhất mang lại sự biến đổi ngẫu nhiên, đột ngột về màu sắc hoa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: So sánh phương pháp chọn lọc hỗn hợp và chọn lọc cá thể, điểm khác biệt cốt lõi nằm ở khâu nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong quy trình chọn tạo giống cây trồng bằng phương pháp lai hữu tính, bước nào là quan trọng nhất để tạo ra nguồn vật liệu di truyền đa dạng cho công tác chọn lọc ở các thế hệ sau?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Giả sử bạn muốn tạo ra một giống cây ăn quả (ví dụ: cam) không hạt. Phương pháp tạo giống nào có tiềm năng mang lại kết quả này một cách hiệu quả nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phương pháp chuyển gen trong tạo giống cây trồng có nhược điểm tiềm ẩn nào mà các phương pháp truyền thống ít gặp phải?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khi chọn lọc cá thể trên cây trồng tự thụ phấn, mục tiêu chính của việc theo dõi và đánh giá qua nhiều thế hệ là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một giống cây trồng mới được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo. Để đưa giống này ra sản xuất đại trà, cần phải trải qua những bước nào sau khi đã chọn lọc được cá thể đột biến có lợi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Phương pháp tạo giống bằng lai hữu tính giữa các dòng thuần khác nhau, sau đó chọn lọc các cá thể tốt nhất ở thế hệ phân li (F2, F3...) để tạo ra dòng mới là quy trình cơ bản của phương pháp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Giống cây trồng ưu thế lai (F1) mang lại hiệu quả kinh tế cao do có năng suất vượt trội. Tuy nhiên, việc sản xuất hạt giống F1 hàng năm đòi hỏi quy trình phức tạp và chi phí cao. Đây là một thách thức trong việc ứng dụng rộng rãi giống lai F1. Thách thức này chủ yếu liên quan đến vấn đề gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một trong những lợi ích quan trọng nhất của việc ứng dụng công nghệ sinh học (như chuyển gen, nuôi cấy mô) trong chọn tạo giống cây trồng là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Đề 03

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong công tác chọn giống cây trồng, giống gốc đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giống gốc chỉ được sử dụng để tham khảo, không ảnh hưởng đến quá trình chọn giống.
  • B. Giống gốc là giống thương mại được sử dụng rộng rãi, đảm bảo năng suất cao.
  • C. Giống gốc là giống nhập nội, có đặc tính quý hiếm cần được bảo tồn.
  • D. Giống gốc là vật liệu khởi đầu, quyết định tiềm năng di truyền của giống mới.

Câu 2: Giống đối chứng được sử dụng trong khảo nghiệm giống cây trồng nhằm mục đích chính nào sau đây?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền cho quần thể cây trồng.
  • B. So sánh và đánh giá khách quan ưu điểm của giống mới.
  • C. Đảm bảo tính ổn định về năng suất và chất lượng của giống mới.
  • D. Xác định khả năng thích ứng của giống mới với điều kiện ngoại cảnh.

Câu 3: Ưu thế lai ở giống cây trồng thể hiện rõ nhất ở thế hệ nào?

  • A. F1
  • B. F2
  • C. F3
  • D. Các thế hệ sau F3

Câu 4: Phương pháp chọn lọc hỗn hợp thường được áp dụng hiệu quả nhất đối với loại cây trồng nào?

  • A. Cây trồng có hệ số biến dị cao.
  • B. Cây trồng tự thụ phấn hoặc nhân giống vô tính.
  • C. Cây trồng giao phấn bắt buộc.
  • D. Cây trồng có giá trị kinh tế cao.

Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản giữa phương pháp chọn lọc cá thể và phương pháp chọn lọc hỗn hợp là gì?

  • A. Thời gian thực hiện quy trình chọn giống.
  • B. Yêu cầu về diện tích đất và nguồn lực.
  • C. Đơn vị được chọn lọc trong quần thể.
  • D. Khả năng tạo ra giống mới có năng suất cao.

Câu 6: Trong quy trình chọn lọc cá thể, việc đánh giá và chọn lọc được lặp lại qua nhiều thế hệ nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường khả năng chống chịu sâu bệnh của giống.
  • B. Đảm bảo giống thích ứng với nhiều điều kiện khí hậu.
  • C. Nâng cao năng suất và chất lượng nông sản.
  • D. Củng cố và ổn định các đặc tính di truyền mong muốn.

Câu 7: Phương pháp tạo giống cây trồng nào sau đây có thể tạo ra giống mới trong thời gian ngắn nhất?

  • A. Lai hữu tính.
  • B. Đa bội hóa.
  • C. Gây đột biến.
  • D. Chuyển gen.

Câu 8: Ưu điểm nổi bật của phương pháp lai hữu tính trong tạo giống cây trồng là gì?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền, tổ hợp các tính trạng tốt.
  • B. Đơn giản, dễ thực hiện và chi phí thấp.
  • C. Tạo ra giống thuần chủng trong thời gian ngắn.
  • D. Giúp bảo tồn nguồn gen quý hiếm của cây trồng.

Câu 9: Phương pháp tạo giống đa bội thể có thể mang lại lợi ích gì cho cây trồng?

  • A. Tăng khả năng chống chịu sâu bệnh hại.
  • B. Tăng kích thước và năng suất của cây trồng.
  • C. Rút ngắn thời gian sinh trưởng và phát triển.
  • D. Cải thiện chất lượng dinh dưỡng của sản phẩm.

Câu 10: Công nghệ chuyển gen được ứng dụng trong tạo giống cây trồng nhằm mục đích chính nào?

  • A. Lai tạo giống mới giữa các loài khác nhau.
  • B. Nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm.
  • C. Chọn lọc các dòng tế bào ưu tú.
  • D. Đưa gen mong muốn vào cây trồng để tạo tính trạng mới.

Câu 11: Một giống lúa mới được tạo ra bằng phương pháp chiếu xạ đột biến, đặc điểm nào sau đây có thể được cải thiện?

  • A. Khả năng tự thụ phấn.
  • B. Chiều cao cây.
  • C. Khả năng chống chịu mặn.
  • D. Thời gian sinh trưởng.

Câu 12: Trong quá trình chọn giống lúa, người ta thường sử dụng giống "Khang Dân" làm giống đối chứng. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Khang Dân là giống lúa phổ biến, được trồng rộng rãi ở nhiều địa phương.
  • B. Khang Dân là giống lúa có năng suất cao nhất hiện nay.
  • C. Khang Dân là giống lúa thuần chủng, có độ ổn định cao.
  • D. Khang Dân là giống lúa nhập nội, có nhiều đặc tính quý.

Câu 13: Để tạo ra giống ngô lai F1 có năng suất cao, quy trình nào sau đây thường được áp dụng?

  • A. Chọn lọc cá thể từ quần thể ngô địa phương.
  • B. Lai giữa các dòng ngô thuần chủng khác nhau.
  • C. Gây đột biến bằng tia xạ trên giống ngô hiện có.
  • D. Nuôi cấy mô tế bào ngô để tạo dòng vô tính.

Câu 14: Một nhà khoa học muốn tạo ra giống đậu tương kháng thuốc trừ cỏ. Phương pháp tạo giống nào là phù hợp nhất?

  • A. Phương pháp chọn lọc hỗn hợp.
  • B. Phương pháp chọn lọc cá thể.
  • C. Phương pháp gây đột biến.
  • D. Phương pháp chuyển gen.

Câu 15: Giả sử bạn muốn cải thiện đồng thời nhiều đặc tính của một giống lúa (năng suất, chất lượng gạo, khả năng chống chịu sâu bệnh). Phương pháp tạo giống nào sẽ hiệu quả nhất?

  • A. Lai hữu tính kết hợp chọn lọc.
  • B. Gây đột biến hàng loạt.
  • C. Tạo giống đa bội thể.
  • D. Chỉ sử dụng phương pháp chọn lọc cá thể.

Câu 16: Nhược điểm lớn nhất của phương pháp chọn lọc cá thể so với chọn lọc hỗn hợp là gì?

  • A. Khó tạo ra sự khác biệt lớn so với giống gốc.
  • B. Tốn nhiều thời gian và công sức hơn.
  • C. Đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao hơn.
  • D. Khó áp dụng cho cây giao phấn.

Câu 17: Trong chọn giống cây trồng, kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thường được ứng dụng để làm gì?

  • A. Lai tạo giống mới.
  • B. Gây đột biến.
  • C. Nhân nhanh giống và tạo giống sạch bệnh.
  • D. Chuyển gen.

Câu 18: Để đánh giá chính xác tiềm năng của một giống lúa mới, khảo nghiệm giống nên được thực hiện ở đâu?

  • A. Trong nhà kính.
  • B. Trong phòng thí nghiệm.
  • C. Tại một địa điểm duy nhất.
  • D. Ở nhiều địa điểm sinh thái khác nhau.

Câu 19: Biện pháp nào sau đây giúp duy trì độ thuần chủng của giống cây tự thụ phấn?

  • A. Lai giống với giống khác.
  • B. Tự thụ phấn qua các thế hệ.
  • C. Nhân giống vô tính.
  • D. Gieo trồng ở nhiều vùng khác nhau.

Câu 20: Mục tiêu chính của việc bảo tồn nguồn gen cây trồng là gì?

  • A. Tăng năng suất cây trồng hiện tại.
  • B. Phát triển các giống cây trồng quý hiếm.
  • C. Duy trì sự đa dạng di truyền cho chọn tạo giống tương lai.
  • D. Bảo vệ môi trường nông nghiệp.

Câu 21: Phương pháp chọn lọc nào sau đây phù hợp với quần thể cây trồng có tính trạng mục tiêu phân ly kiểu hình liên tục (ví dụ: chiều cao cây)?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp.
  • B. Chọn lọc cá thể.
  • C. Cả hai phương pháp đều phù hợp như nhau.
  • D. Không phương pháp nào phù hợp.

Câu 22: Trong phương pháp lai hữu tính, việc chọn cặp bố mẹ có vai trò như thế nào đến thành công của quá trình tạo giống?

  • A. Không quan trọng, vì giống lai luôn mang đặc tính trung bình của bố mẹ.
  • B. Chỉ quan trọng đối với cây giao phấn, không quan trọng với cây tự thụ phấn.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến thời gian sinh trưởng của giống lai.
  • D. Rất quan trọng, quyết định sự thành công trong việc tạo giống mong muốn.

Câu 23: Vì sao phương pháp gây đột biến thường được sử dụng để tạo ra các giống cây công nghiệp và cây ăn quả?

  • A. Vì các cây này dễ bị đột biến hơn các loại cây khác.
  • B. Vì phương pháp này rẻ và dễ thực hiện đối với cây công nghiệp và ăn quả.
  • C. Vì có thể tạo ra các biến dị mới, đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường.
  • D. Vì các cây này thường có hệ số nhân giống thấp, cần tạo giống nhanh.

Câu 24: Trong quy trình tạo giống bằng công nghệ chuyển gen, "vector chuyển gen" có vai trò gì?

  • A. Mang gen mong muốn vào tế bào cây nhận.
  • B. Bảo vệ gen khỏi bị phân hủy trong quá trình chuyển gen.
  • C. Kích thích tế bào cây nhận hấp thụ gen.
  • D. Tăng cường biểu hiện của gen đã được chuyển vào.

Câu 25: Một giống lúa có khả năng chịu hạn tốt nhưng năng suất thấp. Để cải thiện năng suất mà vẫn giữ khả năng chịu hạn, phương pháp tạo giống nào nên được ưu tiên?

  • A. Gây đột biến để tăng năng suất.
  • B. Lai giống này với giống lúa năng suất cao.
  • C. Tạo giống đa bội thể từ giống lúa chịu hạn.
  • D. Chọn lọc cá thể từ giống lúa chịu hạn.

Câu 26: Để kiểm tra tính ổn định di truyền của một giống cây trồng mới, cần thực hiện hoạt động nào?

  • A. Phân tích ADN của giống.
  • B. So sánh với giống đối chứng trong một vụ.
  • C. Khảo nghiệm qua nhiều vụ và nhiều thế hệ.
  • D. Đánh giá hình thái của cây con ở thế hệ F1.

Câu 27: Trong sản xuất nông nghiệp, việc sử dụng giống ưu thế lai F1 có nhược điểm gì cần lưu ý?

  • A. Giá thành giống F1 thường cao hơn giống thuần.
  • B. Giống F1 có thể kém thích nghi với điều kiện địa phương.
  • C. Quy trình sản xuất giống F1 phức tạp hơn.
  • D. Không thể sử dụng hạt giống F2 cho vụ sau vì giảm ưu thế lai.

Câu 28: Giả sử một giống cây trồng được tạo ra bằng phương pháp đa bội hóa. Đặc điểm nào sau đây có thể xuất hiện ở giống mới so với giống gốc?

  • A. Thời gian sinh trưởng ngắn hơn.
  • B. Kích thước hoa, quả, hạt lớn hơn.
  • C. Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt hơn.
  • D. Hàm lượng dinh dưỡng cao hơn.

Câu 29: Phương pháp chọn lọc hỗn hợp có ưu điểm là dễ thực hiện và nhanh chóng. Tuy nhiên, hạn chế lớn nhất của phương pháp này là gì?

  • A. Đòi hỏi số lượng cây ban đầu lớn.
  • B. Khó áp dụng cho cây giao phấn.
  • C. Ít tạo ra sự khác biệt rõ rệt so với giống gốc.
  • D. Tốn nhiều diện tích đất để thực hiện.

Câu 30: Trong công tác giống cây trồng, việc "khảo nghiệm VCU" (Value for Cultivation and Use) nhằm mục đích gì?

  • A. Xác định độ thuần chủng của giống.
  • B. Đánh giá khả năng chống chịu sâu bệnh.
  • C. So sánh năng suất với giống đối chứng.
  • D. Đánh giá giá trị canh tác và sử dụng của giống mới.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong công tác chọn giống cây trồng, giống gốc đóng vai trò quan trọng như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Giống đối chứng được sử dụng trong khảo nghiệm giống cây trồng nhằm mục đích chính nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Ưu thế lai ở giống cây trồng thể hiện rõ nhất ở thế hệ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phương pháp chọn lọc hỗn hợp thường được áp dụng hiệu quả nhất đối với loại cây trồng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản giữa phương pháp chọn lọc cá thể và phương pháp chọn lọc hỗn hợp là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong quy trình chọn lọc cá thể, việc đánh giá và chọn lọc được lặp lại qua nhiều thế hệ nhằm mục đích gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phương pháp tạo giống cây trồng nào sau đây có thể tạo ra giống mới trong thời gian ngắn nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Ưu điểm nổi bật của phương pháp lai hữu tính trong tạo giống cây trồng là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phương pháp tạo giống đa bội thể có thể mang lại lợi ích gì cho cây trồng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Công nghệ chuyển gen được ứng dụng trong tạo giống cây trồng nhằm mục đích chính nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một giống lúa mới được tạo ra bằng phương pháp chiếu xạ đột biến, đặc điểm nào sau đây có thể được cải thiện?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong quá trình chọn giống lúa, người ta thường sử dụng giống 'Khang Dân' làm giống đối chứng. Điều này có ý nghĩa gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Để tạo ra giống ngô lai F1 có năng suất cao, quy trình nào sau đây thường được áp dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một nhà khoa học muốn tạo ra giống đậu tương kháng thuốc trừ cỏ. Phương pháp tạo giống nào là phù hợp nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Giả sử bạn muốn cải thiện đồng thời nhiều đặc tính của một giống lúa (năng suất, chất lượng gạo, khả năng chống chịu sâu bệnh). Phương pháp tạo giống nào sẽ hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Nhược điểm lớn nhất của phương pháp chọn lọc cá thể so với chọn lọc hỗn hợp là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong chọn giống cây trồng, kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thường được ứng dụng để làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Để đánh giá chính xác tiềm năng của một giống lúa mới, khảo nghiệm giống nên được thực hiện ở đâu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Biện pháp nào sau đây giúp duy trì độ thuần chủng của giống cây tự thụ phấn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Mục tiêu chính của việc bảo tồn nguồn gen cây trồng là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phương pháp chọn lọc nào sau đây phù hợp với quần thể cây trồng có tính trạng mục tiêu phân ly kiểu hình liên tục (ví dụ: chiều cao cây)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong phương pháp lai hữu tính, việc chọn cặp bố mẹ có vai trò như thế nào đến thành công của quá trình tạo giống?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Vì sao phương pháp gây đột biến thường được sử dụng để tạo ra các giống cây công nghiệp và cây ăn quả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong quy trình tạo giống bằng công nghệ chuyển gen, 'vector chuyển gen' có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một giống lúa có khả năng chịu hạn tốt nhưng năng suất thấp. Để cải thiện năng suất mà vẫn giữ khả năng chịu hạn, phương pháp tạo giống nào nên được ưu tiên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để kiểm tra tính ổn định di truyền của một giống cây trồng mới, cần thực hiện hoạt động nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong sản xuất nông nghiệp, việc sử dụng giống ưu thế lai F1 có nhược điểm gì cần lưu ý?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Giả sử một giống cây trồng được tạo ra bằng phương pháp đa bội hóa. Đặc điểm nào sau đây có thể xuất hiện ở giống mới so với giống gốc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phương pháp chọn lọc hỗn hợp có ưu điểm là dễ thực hiện và nhanh chóng. Tuy nhiên, hạn chế lớn nhất của phương pháp này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong công tác giống cây trồng, việc 'khảo nghiệm VCU' (Value for Cultivation and Use) nhằm mục đích gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Đề 04

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của việc chọn và tạo giống cây trồng là gì?

  • A. Tăng năng suất cây trồng.
  • B. Nâng cao chất lượng nông sản.
  • C. Tạo giống cây trồng chống chịu sâu bệnh và điều kiện bất lợi.
  • D. Tạo ra các giống cây trồng ưu việt, đáp ứng nhu cầu đa dạng của sản xuất và tiêu dùng.

Câu 2: Phương pháp chọn lọc hỗn hợp thường được áp dụng hiệu quả nhất đối với loại cây trồng nào sau đây?

  • A. Cây lúa thuần chủng đã qua nhiều thế hệ chọn lọc.
  • B. Cây ngô mới được lai tạo, có sự phân ly tính trạng lớn.
  • C. Cây ăn quả lâu năm, nhân giống vô tính.
  • D. Cây rau màu được nhân giống bằng hạt F1.

Câu 3: Trong quy trình chọn lọc cá thể, bước nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì và củng cố các đặc tính ưu tú của giống?

  • A. Chọn ngẫu nhiên các cây trội trong quần thể ban đầu.
  • B. Gieo trồng hỗn hợp các dòng đã chọn để đánh giá.
  • C. Kiểm tra và đánh giá dòng đời con của từng cây mẹ được chọn.
  • D. Nhân nhanh các cây ưu tú bằng phương pháp vô tính.

Câu 4: Ưu điểm nổi bật của phương pháp tạo giống bằng đột biến nhân tạo so với lai hữu tính là gì?

  • A. Tạo ra những biến dị mới, có thể khắc phục được giới hạn nguồn gen.
  • B. Kết hợp được nhiều đặc tính tốt từ các giống bố mẹ khác nhau.
  • C. Thời gian tạo giống ngắn hơn và dễ thực hiện hơn.
  • D. Đảm bảo tính ổn định di truyền của giống qua các thế hệ.

Câu 5: Phương pháp tạo giống ưu thế lai dựa trên hiện tượng di truyền nào?

  • A. Phân ly độc lập của các cặp gen.
  • B. Ưu thế lai (Heterosis).
  • C. Tương tác gen cộng gộp.
  • D. Biến dị tổ hợp.

Câu 6: Giống "đối chứng" được sử dụng với mục đích chính nào trong công tác khảo nghiệm giống?

  • A. Thay thế cho giống gốc trong sản xuất đại trà.
  • B. Đối chứng về khả năng chống chịu sâu bệnh.
  • C. Làm chuẩn để so sánh, đánh giá ưu điểm của giống mới.
  • D. Cung cấp nguồn vật liệu khởi đầu cho chọn giống.

Câu 7: Để tạo ra giống lúa chịu mặn, phương pháp nào sau đây có thể được áp dụng hiệu quả nhất?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp trên ruộng lúa thông thường.
  • B. Lai hữu tính giữa các giống lúa năng suất cao.
  • C. Gây đột biến bằng tia xạ trên giống lúa hiện có.
  • D. Chuyển gen kháng mặn từ loài thực vật hoang dại vào giống lúa.

Câu 8: Trong công nghệ chuyển gen, "vector chuyển gen" có vai trò gì?

  • A. Tách gen mong muốn ra khỏi tế bào cho.
  • B. Mang gen mong muốn vào tế bào nhận.
  • C. Nhân bản vô tính gen mong muốn.
  • D. Biến đổi gen trong ống nghiệm.

Câu 9: Phương pháp nào sau đây cho phép nhân nhanh một số lượng lớn cây con đồng nhất về kiểu gen trong thời gian ngắn?

  • A. Lai hữu tính.
  • B. Chọn lọc cá thể.
  • C. Nuôi cấy mô tế bào thực vật.
  • D. Gây đột biến đa bội.

Câu 10: Hạn chế lớn nhất của phương pháp tạo giống bằng đa bội thể là gì?

  • A. Khó tạo ra các giống mới.
  • B. Năng suất thường thấp hơn giống lưỡng bội.
  • C. Chỉ áp dụng được cho một số loài cây trồng.
  • D. Thường gây ra hiện tượng bất thụ ở thế hệ sau.

Câu 11: Để chọn được giống đậu tương có hàm lượng protein cao từ một quần thể giống địa phương, quy trình chọn giống nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp theo kiểu hình cây.
  • B. Chọn lọc cá thể, kết hợp phân tích thành phần hóa học (protein).
  • C. Lai hữu tính giữa các giống đậu tương khác nhau.
  • D. Gây đột biến bằng hóa chất trên hạt đậu tương.

Câu 12: Trong chọn giống cây tự thụ phấn, phương pháp chọn lọc cá thể có ưu thế gì so với chọn lọc hỗn hợp?

  • A. Đơn giản, dễ thực hiện và ít tốn công.
  • B. Nhanh chóng tạo ra giống mới trong thời gian ngắn.
  • C. Duy trì được độ thuần chủng và tính ổn định của giống.
  • D. Phù hợp với nhiều loại cây trồng khác nhau.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về giống "ưu thế lai"?

  • A. Có kiểu gen đồng hợp tử ở tất cả các cặp gen.
  • B. Thường được nhân giống bằng hạt qua nhiều thế hệ.
  • C. Luôn có năng suất cao hơn hẳn so với giống bố mẹ trong mọi điều kiện.
  • D. Có ưu thế vượt trội về một hoặc nhiều tính trạng so với bố mẹ.

Câu 14: Để tạo giống cây trồng mới bằng phương pháp lai hữu tính, bước đầu tiên và quan trọng nhất là gì?

  • A. Chọn lọc và chuẩn bị cặp bố mẹ có đặc tính mong muốn.
  • B. Tiến hành thụ phấn chéo giữa cây bố và cây mẹ.
  • C. Thu hoạch và gieo hạt lai F1.
  • D. Đánh giá và chọn lọc các cá thể ưu tú ở thế hệ F2.

Câu 15: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo giống cây trồng mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Giảm chi phí và thời gian chọn giống.
  • B. Đơn giản hóa quy trình chọn giống truyền thống.
  • C. Nâng cao hiệu quả và độ chính xác của công tác chọn giống.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

Câu 16: Trong quá trình chọn lọc giống lúa, tiêu chí nào sau đây thường được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Thời gian sinh trưởng ngắn.
  • B. Năng suất và chất lượng gạo.
  • C. Khả năng chống chịu sâu bệnh.
  • D. Chiều cao cây thấp, chống đổ ngã.

Câu 17: Để duy trì độ thuần chủng của giống cây trồng tự thụ phấn, biện pháp nhân giống nào là phù hợp nhất?

  • A. Nhân giống bằng hạt.
  • B. Nhân giống vô tính (giâm, chiết, ghép).
  • C. Nuôi cấy mô tế bào.
  • D. Lai hữu tính có kiểm soát.

Câu 18: Một giống cây trồng được tạo ra bằng phương pháp chuyển gen được gọi là gì?

  • A. Giống lai.
  • B. Giống đột biến.
  • C. Giống biến đổi gen (GMO).
  • D. Giống đa bội thể.

Câu 19: Trong quy trình tạo giống bằng đột biến, tác nhân đột biến vật lý phổ biến nhất là gì?

  • A. Hóa chất Colchicine.
  • B. Tia xạ (gamma, X).
  • C. Ethyleneimine (EI).
  • D. Nitrosomethyl ure (NMU).

Câu 20: Để đánh giá khả năng thích ứng của một giống lúa mới ở các vùng sinh thái khác nhau, cần thực hiện loại khảo nghiệm nào?

  • A. Khảo nghiệm sơ bộ.
  • B. Khảo nghiệm kiểm định.
  • C. Khảo nghiệm sản xuất.
  • D. Khảo nghiệm sinh thái.

Câu 21: So sánh phương pháp chọn lọc hỗn hợp và chọn lọc cá thể, phương pháp nào tốn ít thời gian và công sức hơn trong giai đoạn đầu?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp.
  • B. Chọn lọc cá thể.
  • C. Cả hai phương pháp tương đương.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 22: Trong trường hợp nào thì phương pháp tạo giống bằng đột biến gen được xem là tối ưu nhất?

  • A. Khi muốn kết hợp nhiều đặc tính tốt từ các giống khác nhau.
  • B. Khi nguồn gen mong muốn đã có sẵn trong giống địa phương.
  • C. Khi muốn cải thiện một vài tính trạng nhất định của giống hiện có mà không làm thay đổi các đặc tính tốt khác.
  • D. Khi muốn tạo ra giống ưu thế lai có năng suất vượt trội.

Câu 23: Để tạo ra giống cây tam bội (3n), người ta thường sử dụng phương pháp nào?

  • A. Lai hữu tính thông thường.
  • B. Lai giữa cây tứ bội (4n) và cây lưỡng bội (2n).
  • C. Gây đột biến bằng tia xạ.
  • D. Chuyển gen đa bội hóa.

Câu 24: Nhược điểm nào sau đây là thách thức lớn nhất khi ứng dụng công nghệ chuyển gen trong tạo giống cây trồng?

  • A. Chi phí nghiên cứu và phát triển cao.
  • B. Đòi hỏi trang thiết bị và kỹ thuật hiện đại.
  • C. Thời gian tạo giống có thể kéo dài.
  • D. Quan ngại về an toàn sinh học và tác động môi trường.

Câu 25: Trong chọn giống cây giao phấn, việc tạo dòng thuần có vai trò gì?

  • A. Sử dụng làm giống thương phẩm trực tiếp.
  • B. Tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
  • C. Tạo vật liệu bố mẹ để lai tạo giống ưu thế lai.
  • D. Đơn giản hóa quy trình chọn lọc.

Câu 26: Để xác định giống lúa A có năng suất cao hơn giống lúa B một cách tin cậy, cần tiến hành thí nghiệm theo nguyên tắc nào?

  • A. Thí nghiệm trên diện tích nhỏ, một lần lặp lại.
  • B. Thí nghiệm đối chứng, lặp lại nhiều lần, bố trí ngẫu nhiên.
  • C. Thí nghiệm tại một địa điểm, một vụ.
  • D. Thí nghiệm do nhà chọn giống tự đánh giá.

Câu 27: Giống cây trồng "F1" thường được tạo ra bằng phương pháp nào?

  • A. Lai hữu tính.
  • B. Đột biến gen.
  • C. Đa bội thể.
  • D. Chuyển gen.

Câu 28: Trong chọn giống cây trồng, "chỉ thị phân tử" (marker) được ứng dụng để làm gì?

  • A. Gây đột biến gen.
  • B. Chuyển gen vào tế bào thực vật.
  • C. Nhân giống in vitro.
  • D. Chọn lọc gián tiếp các kiểu gen mong muốn.

Câu 29: Biện pháp nào sau đây giúp bảo tồn nguồn gen cây trồng một cách hiệu quả nhất?

  • A. Chọn lọc và nhân giống các giống ưu tú.
  • B. Lai tạo các giống mới có năng suất cao.
  • C. Xây dựng ngân hàng gen và vườn sưu tập giống.
  • D. Khuyến khích sử dụng giống nhập nội.

Câu 30: Giả sử bạn muốn tạo ra một giống hoa mới có màu sắc độc đáo. Phương pháp tạo giống nào có thể mang lại sự đa dạng màu sắc cao nhất?

  • A. Lai hữu tính giữa các giống hoa có màu sắc khác nhau.
  • B. Chọn lọc cá thể từ quần thể hoa hiện có.
  • C. Gây đột biến đa bội trên giống hoa phổ biến.
  • D. Chuyển gen tạo màu từ loài hoa khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Mục tiêu chính của việc chọn và tạo giống cây trồng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phương pháp chọn lọc hỗn hợp thường được áp dụng hiệu quả nhất đối với loại cây trồng nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong quy trình chọn lọc cá thể, bước nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì và củng cố các đặc tính ưu tú của giống?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Ưu điểm nổi bật của phương pháp tạo giống bằng đột biến nhân tạo so với lai hữu tính là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phương pháp tạo giống ưu thế lai dựa trên hiện tượng di truyền nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Giống 'đối chứng' được sử dụng với mục đích chính nào trong công tác khảo nghiệm giống?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Để tạo ra giống lúa chịu mặn, phương pháp nào sau đây có thể được áp dụng hiệu quả nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong công nghệ chuyển gen, 'vector chuyển gen' có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phương pháp nào sau đây cho phép nhân nhanh một số lượng lớn cây con đồng nhất về kiểu gen trong thời gian ngắn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Hạn chế lớn nhất của phương pháp tạo giống bằng đa bội thể là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Để chọn được giống đậu tương có hàm lượng protein cao từ một quần thể giống địa phương, quy trình chọn giống nào sau đây là phù hợp nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong chọn giống cây tự thụ phấn, phương pháp chọn lọc cá thể có ưu thế gì so với chọn lọc hỗn hợp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về giống 'ưu thế lai'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Để tạo giống cây trồng mới bằng phương pháp lai hữu tính, bước đầu tiên và quan trọng nhất là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo giống cây trồng mang lại lợi ích nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong quá trình chọn lọc giống lúa, tiêu chí nào sau đây thường được ưu tiên hàng đầu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để duy trì độ thuần chủng của giống cây trồng tự thụ phấn, biện pháp nhân giống nào là phù hợp nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một giống cây trồng được tạo ra bằng phương pháp chuyển gen được gọi là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong quy trình tạo giống bằng đột biến, tác nhân đột biến vật lý phổ biến nhất là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Để đánh giá khả năng thích ứng của một giống lúa mới ở các vùng sinh thái khác nhau, cần thực hiện loại khảo nghiệm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: So sánh phương pháp chọn lọc hỗn hợp và chọn lọc cá thể, phương pháp nào tốn ít thời gian và công sức hơn trong giai đoạn đầu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong trường hợp nào thì phương pháp tạo giống bằng đột biến gen được xem là tối ưu nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Để tạo ra giống cây tam bội (3n), người ta thường sử dụng phương pháp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Nhược điểm nào sau đây là thách thức lớn nhất khi ứng dụng công nghệ chuyển gen trong tạo giống cây trồng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong chọn giống cây giao phấn, việc tạo dòng thuần có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Để xác định giống lúa A có năng suất cao hơn giống lúa B một cách tin cậy, cần tiến hành thí nghiệm theo nguyên tắc nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Giống cây trồng 'F1' thường được tạo ra bằng phương pháp nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong chọn giống cây trồng, 'chỉ thị phân tử' (marker) được ứng dụng để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Biện pháp nào sau đây giúp bảo tồn nguồn gen cây trồng một cách hiệu quả nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Giả sử bạn muốn tạo ra một giống hoa mới có màu sắc độc đáo. Phương pháp tạo giống nào có thể mang lại sự đa dạng màu sắc cao nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Đề 05

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quy trình chọn giống cây trồng, việc xác định "giống đối chứng" đóng vai trò quan trọng. Mục đích chính của việc sử dụng giống đối chứng là gì?

  • A. Đảm bảo nguồn gen thuần chủng cho các thế hệ sau.
  • B. So sánh và đánh giá ưu thế của giống mới chọn tạo so với giống phổ biến.
  • C. Giảm thiểu chi phí và thời gian trong quá trình chọn tạo giống.
  • D. Tăng cường tính đa dạng di truyền của quần thể cây trồng.

Câu 2: Phương pháp chọn lọc hỗn hợp và chọn lọc cá thể khác nhau chủ yếu ở giai đoạn nào trong quy trình chọn giống?

  • A. Giai đoạn xác định mục tiêu chọn giống.
  • B. Giai đoạn đánh giá và công nhận giống.
  • C. Giai đoạn chọn cây ưu tú và nhân giống.
  • D. Giai đoạn xử lý hạt giống trước khi gieo trồng.

Câu 3: Một nhà khoa học muốn tạo ra giống lúa mới có khả năng chịu mặn tốt hơn giống hiện tại. Phương pháp tạo giống nào sau đây có thể giúp họ đạt được mục tiêu này một cách hiệu quả nhất?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp từ quần thể giống lúa hiện tại.
  • B. Chọn lọc cá thể từ giống lúa địa phương.
  • C. Lai hữu tính giữa các giống lúa khác nhau về năng suất.
  • D. Gây đột biến và chọn lọc các dòng lúa đột biến có khả năng chịu mặn.

Câu 4: Ưu thế lai là hiện tượng con lai F1 vượt trội so với bố mẹ về nhiều mặt. Trong các phương pháp tạo giống cây trồng, phương pháp nào khai thác triệt để hiện tượng ưu thế lai?

  • A. Lai hữu tính tạo giống ưu thế lai.
  • B. Gây đột biến tạo giống.
  • C. Nuôi cấy mô tế bào thực vật.
  • D. Chọn lọc dòng vô tính.

Câu 5: Vì sao phương pháp chọn lọc cá thể thường được áp dụng hiệu quả đối với cây tự thụ phấn?

  • A. Cây tự thụ phấn có khả năng sinh trưởng nhanh, dễ chọn lọc.
  • B. Cây tự thụ phấn có tính trạng di truyền ổn định qua các thế hệ.
  • C. Cây tự thụ phấn dễ tạo ra biến dị tổ hợp.
  • D. Cây tự thụ phấn ít bị ảnh hưởng bởi môi trường.

Câu 6: Trong tạo giống bằng phương pháp gây đột biến, tác nhân đột biến nào thường được sử dụng để tạo ra giống cây trồng mới?

  • A. Chất kích thích sinh trưởng.
  • B. Phân bón hóa học.
  • C. Tia phóng xạ và hóa chất.
  • D. Ánh sáng mặt trời.

Câu 7: Giống cây trồng đa bội thể thường có đặc điểm gì nổi bật so với giống lưỡng bội tương ứng?

  • A. Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt hơn.
  • B. Thời gian sinh trưởng ngắn hơn.
  • C. Hạt giống nhỏ hơn và dễ nảy mầm hơn.
  • D. Kích thước tế bào và cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.

Câu 8: Công nghệ chuyển gen mở ra triển vọng lớn trong tạo giống cây trồng. Ưu điểm chính của phương pháp chuyển gen so với các phương pháp tạo giống truyền thống là gì?

  • A. Giảm chi phí và thời gian chọn tạo giống.
  • B. Chuyển được các gen mong muốn từ loài khác xa về di truyền.
  • C. Tăng tính đa dạng di truyền cho cây trồng.
  • D. Đơn giản hóa quy trình chọn lọc giống.

Câu 9: Xét về mặt di truyền, phương pháp chọn lọc hỗn hợp chủ yếu dựa trên cơ sở nào để cải thiện giống cây trồng?

  • A. Chọn lọc các kiểu hình mong muốn từ quần thể ban đầu.
  • B. Tạo ra các biến dị tổ hợp mới.
  • C. Gây đột biến gen có lợi.
  • D. Thay đổi số lượng nhiễm sắc thể.

Câu 10: Trong quy trình chọn lọc cá thể, mục tiêu của việc "khảo nghiệm giống" ở các vụ tiếp theo là gì?

  • A. Tăng cường độ thuần chủng của giống.
  • B. Đánh giá khả năng sinh trưởng và phát triển của từng cá thể.
  • C. Đánh giá tính ổn định và khả năng thích ứng của giống với điều kiện ngoại cảnh.
  • D. Nhân nhanh số lượng giống để cung cấp cho sản xuất.

Câu 11: Cho tình huống: Một nông dân muốn chọn giống ngô mới cho năng suất cao và chịu hạn tốt. Ruộng ngô của họ đang trồng nhiều giống khác nhau. Phương pháp chọn giống nào phù hợp nhất để họ tự thực hiện tại ruộng?

  • A. Lai hữu tính giữa các giống ngô.
  • B. Chọn lọc hỗn hợp từ quần thể ngô hiện có.
  • C. Gây đột biến cho giống ngô tốt nhất.
  • D. Chuyển gen chịu hạn vào giống ngô.

Câu 12: Nhược điểm lớn nhất của phương pháp chọn lọc hỗn hợp khi so sánh với chọn lọc cá thể là gì?

  • A. Tốn nhiều thời gian và công sức hơn.
  • B. Đòi hỏi kỹ thuật phức tạp hơn.
  • C. Hiệu quả chọn lọc thường không cao bằng và ít tạo ra sự khác biệt lớn so với giống gốc.
  • D. Khó thực hiện trên quy mô lớn.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về giống ưu thế lai?

  • A. Giống có nguồn gốc từ chọn lọc hỗn hợp.
  • B. Giống được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến.
  • C. Giống có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
  • D. Giống F1 có năng suất và phẩm chất vượt trội so với bố mẹ nhưng thường không ổn định ở đời sau.

Câu 14: Trong công nghệ tế bào thực vật, phương pháp nuôi cấy mô tế bào được ứng dụng để nhân giống vô tính cây trồng. Lợi ích chính của phương pháp này trong tạo giống là gì?

  • A. Nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm, sạch bệnh và đồng nhất về di truyền.
  • B. Tạo ra các giống cây trồng mới có đặc tính ưu việt.
  • C. Thay đổi kiểu gen của cây trồng theo hướng mong muốn.
  • D. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào điều kiện thời tiết khi nhân giống.

Câu 15: Để tạo ra giống cây trồng lưỡng bội từ loài hoang dại tứ bội, phương pháp nào sau đây có thể được áp dụng?

  • A. Gây đột biến đa bội hóa.
  • B. Lai hữu tính thông thường.
  • C. Gây đột biến lệch bội hoặc sử dụng kỹ thuật giảm phân nhân tạo.
  • D. Chọn lọc cá thể từ loài tứ bội.

Câu 16: Khi chọn giống cây ăn quả lâu năm, tiêu chí nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Năng suất quả cao trong năm đầu tiên.
  • B. Tính ổn định năng suất và chất lượng qua nhiều năm.
  • C. Khả năng sinh trưởng nhanh và sớm cho thu hoạch.
  • D. Kích thước quả lớn và màu sắc hấp dẫn.

Câu 17: Trong quy trình chọn giống, giai đoạn nào có vai trò quyết định đến sự thành công trong việc tạo ra giống mới đáp ứng mục tiêu?

  • A. Xác định rõ mục tiêu và tiêu chí chọn giống.
  • B. Tiến hành các phương pháp chọn tạo giống.
  • C. Khảo nghiệm và đánh giá giống.
  • D. Sản xuất và phổ biến giống.

Câu 18: Để đánh giá khả năng chống chịu sâu bệnh của một giống lúa mới, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phân tích DNA của giống lúa.
  • B. So sánh hình thái bên ngoài với giống đối chứng.
  • C. Trồng giống lúa trong điều kiện có áp lực sâu bệnh cao và theo dõi mức độ nhiễm bệnh.
  • D. Đo hàm lượng chất dinh dưỡng trong cây lúa.

Câu 19: Ưu điểm của việc sử dụng giống cây trồng chuyển gen kháng thuốc trừ sâu so với giống thông thường là gì về mặt kinh tế và môi trường?

  • A. Giảm chi phí giống và tăng năng suất.
  • B. Tăng cường đa dạng sinh học và giảm ô nhiễm đất.
  • C. Nâng cao chất lượng nông sản và giảm chi phí nhân công.
  • D. Giảm lượng thuốc trừ sâu sử dụng, giảm chi phí sản xuất và hạn chế tác động tiêu cực đến môi trường.

Câu 20: Trong tạo giống bằng phương pháp lai hữu tính, việc lựa chọn cặp bố mẹ có vai trò như thế nào đến kết quả?

  • A. Không ảnh hưởng nhiều đến kết quả.
  • B. Quyết định đến sự thành công trong việc tạo ra tổ hợp gen mong muốn ở đời con.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến năng suất của đời con F1.
  • D. Chỉ quan trọng đối với cây giao phấn, không quan trọng với cây tự thụ phấn.

Câu 21: Biện pháp nào sau đây giúp duy trì và bảo tồn nguồn gen quý của các giống cây trồng địa phương?

  • A. Sử dụng rộng rãi các giống nhập nội.
  • B. Tập trung phát triển giống ưu thế lai.
  • C. Xây dựng ngân hàng gen và vườn sưu tập giống.
  • D. Chỉ nhân giống vô tính các giống địa phương.

Câu 22: Giả sử bạn muốn tạo ra một giống hoa mới có màu sắc độc đáo bằng phương pháp gây đột biến. Quy trình nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Chọn lọc từ quần thể hoa hiện có.
  • B. Lai hữu tính với các giống hoa khác màu.
  • C. Nuôi cấy mô và tạo dòng vô tính.
  • D. Xử lý hạt giống hoặc mầm non bằng tác nhân đột biến, sau đó chọn lọc các cá thể có màu sắc mong muốn.

Câu 23: Trong chọn giống cây trồng, "tính chống chịu" (ví dụ: chịu hạn, chịu mặn, chịu rét) là một tiêu chí quan trọng. Vì sao tính chống chịu lại quan trọng trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

  • A. Giúp cây trồng sinh trưởng nhanh hơn.
  • B. Đảm bảo năng suất ổn định trong điều kiện môi trường bất lợi và khắc nghiệt do biến đổi khí hậu.
  • C. Nâng cao chất lượng nông sản.
  • D. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp.

Câu 24: Phương pháp chọn lọc cá thể thường được tiến hành qua nhiều thế hệ. Mục đích của việc chọn lọc qua nhiều thế hệ là gì?

  • A. Tăng số lượng cây giống.
  • B. Đánh giá khả năng thích ứng của giống.
  • C. Củng cố và tăng cường độ thuần chủng của các đặc tính mong muốn ở giống.
  • D. Giảm thiểu ảnh hưởng của môi trường đến kiểu hình.

Câu 25: Để tạo ra giống cây trồng có khả năng kháng nhiều loại sâu bệnh, phương pháp tạo giống nào sau đây có tiềm năng nhất?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp.
  • B. Chọn lọc cá thể.
  • C. Gây đột biến và chọn lọc.
  • D. Chuyển nhiều gen kháng sâu bệnh khác nhau vào cùng một giống cây trồng.

Câu 26: Trong sản xuất nông nghiệp, việc sử dụng giống cây trồng địa phương có ý nghĩa gì về mặt đa dạng sinh học và văn hóa?

  • A. Tăng năng suất và chất lượng nông sản.
  • B. Góp phần bảo tồn đa dạng sinh học, duy trì các giống cây trồng truyền thống gắn liền với văn hóa địa phương.
  • C. Giảm chi phí sản xuất và tăng lợi nhuận.
  • D. Đơn giản hóa quy trình canh tác.

Câu 27: Khi một giống cây trồng mới được công nhận, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để đảm bảo giống được phổ biến và sử dụng rộng rãi trong sản xuất?

  • A. Giá thành hạt giống rẻ.
  • B. Hình thức quảng bá giống hấp dẫn.
  • C. Giống có ưu điểm vượt trội, phù hợp với điều kiện canh tác và nhu cầu thị trường.
  • D. Chính sách hỗ trợ của nhà nước.

Câu 28: Trong chọn giống cây trồng, thuật ngữ "dòng thuần" thường được sử dụng. Dòng thuần có đặc điểm di truyền cơ bản nào?

  • A. Kiểu gen đồng hợp tử về hầu hết các gen, có tính di truyền ổn định.
  • B. Kiểu gen dị hợp tử về hầu hết các gen, có tính di truyền không ổn định.
  • C. Chứa nhiều gen đột biến có lợi.
  • D. Có nguồn gốc từ chọn lọc hỗn hợp.

Câu 29: Để xác định một giống cây trồng mới có thực sự ưu việt hơn giống đối chứng hay không, cần thực hiện các thí nghiệm so sánh. Thí nghiệm so sánh cần được thực hiện trong điều kiện nào?

  • A. Chỉ trong điều kiện nhà kính.
  • B. Trong điều kiện đồng nhất về môi trường và kỹ thuật canh tác, lặp lại nhiều lần.
  • C. Chỉ ở một địa điểm duy nhất.
  • D. Trong điều kiện canh tác tốt nhất có thể.

Câu 30: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo giống cây trồng mang lại nhiều thành tựu. Tuy nhiên, cần lưu ý đến vấn đề gì về mặt an toàn sinh học và đạo đức khi phát triển và sử dụng các giống cây trồng công nghệ sinh học?

  • A. Chỉ cần quan tâm đến năng suất và chất lượng giống.
  • B. Không cần lo ngại về an toàn sinh học và đạo đức.
  • C. Vấn đề an toàn sinh học và đạo đức chỉ là của các nhà khoa học.
  • D. Đánh giá kỹ lưỡng các rủi ro tiềm ẩn về môi trường, sức khỏe con người và các vấn đề đạo đức liên quan đến biến đổi gen.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong quy trình chọn giống cây trồng, việc xác định 'giống đối chứng' đóng vai trò quan trọng. Mục đích chính của việc sử dụng giống đối chứng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phương pháp chọn lọc hỗn hợp và chọn lọc cá thể khác nhau chủ yếu ở giai đoạn nào trong quy trình chọn giống?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một nhà khoa học muốn tạo ra giống lúa mới có khả năng chịu mặn tốt hơn giống hiện tại. Phương pháp tạo giống nào sau đây có thể giúp họ đạt được mục tiêu này một cách hiệu quả nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Ưu thế lai là hiện tượng con lai F1 vượt trội so với bố mẹ về nhiều mặt. Trong các phương pháp tạo giống cây trồng, phương pháp nào khai thác triệt để hiện tượng ưu thế lai?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Vì sao phương pháp chọn lọc cá thể thường được áp dụng hiệu quả đối với cây tự thụ phấn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong tạo giống bằng phương pháp gây đột biến, tác nhân đột biến nào thường được sử dụng để tạo ra giống cây trồng mới?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Giống cây trồng đa bội thể thường có đặc điểm gì nổi bật so với giống lưỡng bội tương ứng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Công nghệ chuyển gen mở ra triển vọng lớn trong tạo giống cây trồng. Ưu điểm chính của phương pháp chuyển gen so với các phương pháp tạo giống truyền thống là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Xét về mặt di truyền, phương pháp chọn lọc hỗn hợp chủ yếu dựa trên cơ sở nào để cải thiện giống cây trồng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong quy trình chọn lọc cá thể, mục tiêu của việc 'khảo nghiệm giống' ở các vụ tiếp theo là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho tình huống: Một nông dân muốn chọn giống ngô mới cho năng suất cao và chịu hạn tốt. Ruộng ngô của họ đang trồng nhiều giống khác nhau. Phương pháp chọn giống nào phù hợp nhất để họ tự thực hiện tại ruộng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Nhược điểm lớn nhất của phương pháp chọn lọc hỗn hợp khi so sánh với chọn lọc cá thể là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về giống ưu thế lai?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong công nghệ tế bào thực vật, phương pháp nuôi cấy mô tế bào được ứng dụng để nhân giống vô tính cây trồng. Lợi ích chính của phương pháp này trong tạo giống là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Để tạo ra giống cây trồng lưỡng bội từ loài hoang dại tứ bội, phương pháp nào sau đây có thể được áp dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khi chọn giống cây ăn quả lâu năm, tiêu chí nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong quy trình chọn giống, giai đoạn nào có vai trò quyết định đến sự thành công trong việc tạo ra giống mới đáp ứng mục tiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Để đánh giá khả năng chống chịu sâu bệnh của một giống lúa mới, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Ưu điểm của việc sử dụng giống cây trồng chuyển gen kháng thuốc trừ sâu so với giống thông thường là gì về mặt kinh tế và môi trường?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong tạo giống bằng phương pháp lai hữu tính, việc lựa chọn cặp bố mẹ có vai trò như thế nào đến kết quả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Biện pháp nào sau đây giúp duy trì và bảo tồn nguồn gen quý của các giống cây trồng địa phương?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Giả sử bạn muốn tạo ra một giống hoa mới có màu sắc độc đáo bằng phương pháp gây đột biến. Quy trình nào sau đây là hợp lý nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong chọn giống cây trồng, 'tính chống chịu' (ví dụ: chịu hạn, chịu mặn, chịu rét) là một tiêu chí quan trọng. Vì sao tính chống chịu lại quan trọng trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phương pháp chọn lọc cá thể thường được tiến hành qua nhiều thế hệ. Mục đích của việc chọn lọc qua nhiều thế hệ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để tạo ra giống cây trồng có khả năng kháng nhiều loại sâu bệnh, phương pháp tạo giống nào sau đây có tiềm năng nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong sản xuất nông nghiệp, việc sử dụng giống cây trồng địa phương có ý nghĩa gì về mặt đa dạng sinh học và văn hóa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi một giống cây trồng mới được công nhận, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để đảm bảo giống được phổ biến và sử dụng rộng rãi trong sản xuất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong chọn giống cây trồng, thuật ngữ 'dòng thuần' thường được sử dụng. Dòng thuần có đặc điểm di truyền cơ bản nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để xác định một giống cây trồng mới có thực sự ưu việt hơn giống đối chứng hay không, cần thực hiện các thí nghiệm so sánh. Thí nghiệm so sánh cần được thực hiện trong điều kiện nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo giống cây trồng mang lại nhiều thành tựu. Tuy nhiên, cần lưu ý đến vấn đề gì về mặt an toàn sinh học và đạo đức khi phát triển và sử dụng các giống cây trồng công nghệ sinh học?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Đề 06

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của việc chọn giống cây trồng là gì?

  • A. Tăng số lượng giống cây trồng quý hiếm.
  • B. Bảo tồn các giống cây trồng truyền thống.
  • C. Nghiên cứu đặc điểm sinh học của cây trồng.
  • D. Nâng cao năng suất, chất lượng và khả năng thích ứng của cây trồng.

Câu 2: Trong các loại giống cây trồng, giống nào được sử dụng làm chuẩn để so sánh và đánh giá các giống mới?

  • A. Giống gốc
  • B. Giống đối chứng
  • C. Giống siêu nguyên chủng
  • D. Giống lai F1

Câu 3: Phương pháp chọn lọc hỗn hợp thường được áp dụng hiệu quả nhất đối với loại cây trồng nào?

  • A. Cây tự thụ phấn
  • B. Cây giao phấn
  • C. Cây lưỡng tính
  • D. Cây một năm

Câu 4: Ưu điểm nổi bật của phương pháp chọn lọc cá thể so với chọn lọc hỗn hợp là gì?

  • A. Dễ thực hiện và ít tốn công sức hơn.
  • B. Cho kết quả nhanh chóng hơn.
  • C. Tạo ra dòng thuần có độ đồng đều cao.
  • D. Phù hợp với nhiều loại cây trồng hơn.

Câu 5: Nhược điểm chính của phương pháp chọn lọc cá thể là gì?

  • A. Khó kiểm soát tính trạng mong muốn.
  • B. Giảm tính đa dạng di truyền.
  • C. Ít tạo ra biến dị.
  • D. Tốn nhiều thời gian và công sức, đòi hỏi diện tích lớn.

Câu 6: Phương pháp tạo giống cây trồng nào dựa trên việc gây ra những thay đổi đột ngột trong vật chất di truyền?

  • A. Lai hữu tính
  • B. Gây đột biến
  • C. Nuôi cấy mô tế bào
  • D. Chuyển gen

Câu 7: Tác nhân đột biến vật lý nào thường được sử dụng trong tạo giống cây trồng?

  • A. Hóa chất alkyl hóa
  • B. Colchicine
  • C. Tia X, tia gamma
  • D. Etyl metan sunfonat (EMS)

Câu 8: Phương pháp tạo giống nào tạo ra giống mới mang đặc điểm của cả hai giống bố mẹ?

  • A. Lai hữu tính
  • B. Đột biến gen
  • C. Đa bội hóa
  • D. Chuyển gen

Câu 9: Ưu thế lai là hiện tượng con lai F1 có đặc điểm gì so với bố mẹ?

  • A. Kém hơn về năng suất và khả năng chống chịu.
  • B. Vượt trội hơn về năng suất, phẩm chất, khả năng chống chịu.
  • C. Tương đương về năng suất và phẩm chất.
  • D. Ổn định di truyền hơn bố mẹ.

Câu 10: Phương pháp tạo giống đa bội thể thường được áp dụng cho nhóm cây trồng nào?

  • A. Cây lương thực
  • B. Cây lấy sợi
  • C. Cây rau, cây ăn quả, cây cảnh
  • D. Cây công nghiệp dài ngày

Câu 11: Chất hóa học nào thường được sử dụng để gây đa bội hóa ở thực vật?

  • A. Axit gibberellic
  • B. Axit axetic
  • C. Etylen
  • D. Colchicine

Câu 12: Công nghệ chuyển gen cho phép tạo ra giống cây trồng có đặc tính gì nổi bật?

  • A. Khả năng sinh trưởng nhanh hơn.
  • B. Mang đặc tính mới, đặc biệt là khả năng kháng sâu bệnh, thuốc diệt cỏ.
  • C. Năng suất cao hơn giống lai hữu tính.
  • D. Thích nghi tốt hơn với điều kiện ngoại cảnh.

Câu 13: Giống cây trồng biến đổi gen đầu tiên được thương mại hóa trên thế giới là giống cây nào?

  • A. Lúa mì kháng bệnh
  • B. Ngô biến đổi gen
  • C. Thuốc lá kháng thuốc diệt cỏ
  • D. Cà chua chín chậm

Câu 14: Để đánh giá một giống cây trồng mới triển vọng, cần thực hiện các bước nào sau đây?

  • A. Quan sát hình thái và năng suất.
  • B. Thử nghiệm trong điều kiện nhà kính.
  • C. So sánh với giống địa phương.
  • D. Khảo nghiệm sơ bộ, khảo nghiệm sản xuất, khảo nghiệm quốc gia.

Câu 15: Khảo nghiệm sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích gì?

  • A. Đánh giá tính ổn định di truyền.
  • B. Xác định tính thích ứng và năng suất trong điều kiện sản xuất đại trà.
  • C. So sánh với các giống đối chứng trong điều kiện thí nghiệm.
  • D. Đánh giá chất lượng nông sản.

Câu 16: Giả sử bạn muốn tạo ra giống lúa chịu hạn tốt hơn, phương pháp nào sau đây có thể mang lại hiệu quả nhanh nhất?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp từ giống lúa hiện có.
  • B. Lai hữu tính giữa các giống lúa năng suất cao.
  • C. Gây đột biến bằng tia xạ.
  • D. Chuyển gen kháng hạn từ cây khác vào giống lúa.

Câu 17: Một giống ngô biến đổi gen kháng sâu đục thân được tạo ra bằng phương pháp nào?

  • A. Lai hữu tính
  • B. Đa bội hóa
  • C. Chuyển gen
  • D. Chọn lọc cá thể

Câu 18: Trong phương pháp chọn lọc hỗn hợp, việc trộn lẫn hạt giống của các cây ưu tú có ý nghĩa gì?

  • A. Duy trì tính đa dạng di truyền ở mức độ nhất định.
  • B. Tăng cường khả năng cạnh tranh giữa các cá thể.
  • C. Đảm bảo tính đồng đều của giống.
  • D. Giảm thiểu công đoạn chọn lọc.

Câu 19: Tại sao giống ưu thế lai F1 thường không được sử dụng để làm giống cho vụ sau?

  • A. Năng suất của F1 thấp hơn bố mẹ.
  • B. Thế hệ sau (F2) bị phân tính, làm giảm ưu thế lai.
  • C. F1 dễ bị sâu bệnh hơn.
  • D. Giá thành sản xuất hạt giống F1 quá cao.

Câu 20: Trong công tác giống cây trồng, việc bảo tồn nguồn gen có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giảm chi phí nghiên cứu và phát triển giống.
  • B. Đơn giản hóa quy trình chọn tạo giống.
  • C. Cung cấp vật liệu di truyền quý giá cho chọn tạo giống trong tương lai.
  • D. Tăng tính cạnh tranh của giống cây trồng trên thị trường.

Câu 21: So sánh phương pháp chọn lọc hỗn hợp và chọn lọc cá thể, phương pháp nào tốn ít thời gian hơn để tạo ra giống mới?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp
  • B. Chọn lọc cá thể
  • C. Cả hai phương pháp tốn thời gian như nhau.
  • D. Không thể so sánh về thời gian.

Câu 22: Trong quy trình chọn lọc cá thể, việc theo dõi và đánh giá cây mẹ được thực hiện ở giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn tạo dòng thuần
  • B. Giai đoạn chọn cây ưu tú
  • C. Giai đoạn nhân giống
  • D. Giai đoạn khảo nghiệm

Câu 23: Để tạo ra giống cây trồng kháng bệnh, phương pháp lai hữu tính có thể kết hợp với phương pháp nào để tăng hiệu quả?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp
  • B. Đa bội hóa
  • C. Gây đột biến
  • D. Chuyển gen

Câu 24: Giống cây trồng đa bội thể thường có đặc điểm hình thái nào dễ nhận biết?

  • A. Cây thấp lùn, lá nhỏ.
  • B. Rễ phát triển mạnh.
  • C. Kích thước tế bào và cơ quan lớn hơn bình thường.
  • D. Thời gian sinh trưởng ngắn.

Câu 25: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo giống cây trồng mang lại lợi ích gì cho nông nghiệp?

  • A. Giảm chi phí sản xuất giống.
  • B. Tăng tính đa dạng di truyền của cây trồng.
  • C. Tạo ra giống cây trồng thuần chủng nhanh hơn.
  • D. Tạo ra giống năng suất cao, chất lượng tốt, chống chịu sâu bệnh, giảm sử dụng hóa chất.

Câu 26: Trong quá trình lai hữu tính, việc loại bỏ nhị đực của hoa ở cây mẹ có mục đích gì?

  • A. Tăng khả năng thụ phấn chéo.
  • B. Ngăn ngừa tự thụ phấn, đảm bảo thụ phấn bằng hạt phấn của cây bố.
  • C. Kích thích hoa cái phát triển.
  • D. Thuận lợi cho việc thu hoạch hạt giống.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí quan trọng để đánh giá một giống cây trồng mới?

  • A. Năng suất và chất lượng.
  • B. Khả năng chống chịu sâu bệnh và điều kiện bất lợi.
  • C. Tính ổn định và đồng đều.
  • D. Màu sắc hoa đẹp.

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp duy trì độ thuần chủng của giống cây tự thụ phấn?

  • A. Thực hiện chọn lọc định kỳ và nhân giống thuần dòng.
  • B. Lai giống với các giống khác.
  • C. Sử dụng phương pháp chọn lọc hỗn hợp.
  • D. Gieo trồng ở nhiều vùng sinh thái khác nhau.

Câu 29: Trong các phương pháp tạo giống, phương pháp nào có khả năng tạo ra sự biến đổi di truyền lớn nhất trong thời gian ngắn?

  • A. Lai hữu tính
  • B. Gây đột biến
  • C. Chọn lọc
  • D. Đa bội hóa

Câu 30: Để một giống cây trồng mới được công nhận và đưa vào sản xuất, cần phải đáp ứng yêu cầu pháp lý nào?

  • A. Được công bố trên các tạp chí khoa học.
  • B. Được khảo nghiệm thành công ở quy mô sản xuất thử.
  • C. Vượt qua khảo nghiệm quốc gia và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận.
  • D. Được nông dân chấp nhận và sử dụng rộng rãi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Mục tiêu chính của việc chọn giống cây trồng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong các loại giống cây trồng, giống nào được sử dụng làm chuẩn để so sánh và đánh giá các giống mới?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phương pháp chọn lọc hỗn hợp thường được áp dụng hiệu quả nhất đối với loại cây trồng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Ưu điểm nổi bật của phương pháp chọn lọc cá thể so với chọn lọc hỗn hợp là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Nhược điểm chính của phương pháp chọn lọc cá thể là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phương pháp tạo giống cây trồng nào dựa trên việc gây ra những thay đổi đột ngột trong vật chất di truyền?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Tác nhân đột biến vật lý nào thường được sử dụng trong tạo giống cây trồng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Phương pháp tạo giống nào tạo ra giống mới mang đặc điểm của cả hai giống bố mẹ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Ưu thế lai là hiện tượng con lai F1 có đặc điểm gì so với bố mẹ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phương pháp tạo giống đa bội thể thường được áp dụng cho nhóm cây trồng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Chất hóa học nào thường được sử dụng để gây đa bội hóa ở thực vật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Công nghệ chuyển gen cho phép tạo ra giống cây trồng có đặc tính gì nổi bật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Giống cây trồng biến đổi gen đầu tiên được thương mại hóa trên thế giới là giống cây nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Để đánh giá một giống cây trồng mới triển vọng, cần thực hiện các bước nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Khảo nghiệm sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Giả sử bạn muốn tạo ra giống lúa chịu hạn tốt hơn, phương pháp nào sau đây có thể mang lại hiệu quả nhanh nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một giống ngô biến đổi gen kháng sâu đục thân được tạo ra bằng phương pháp nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong phương pháp chọn lọc hỗn hợp, việc trộn lẫn hạt giống của các cây ưu tú có ý nghĩa gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Tại sao giống ưu thế lai F1 thường không được sử dụng để làm giống cho vụ sau?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong công tác giống cây trồng, việc bảo tồn nguồn gen có vai trò quan trọng như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: So sánh phương pháp chọn lọc hỗn hợp và chọn lọc cá thể, phương pháp nào tốn ít thời gian hơn để tạo ra giống mới?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong quy trình chọn lọc cá thể, việc theo dõi và đánh giá cây mẹ được thực hiện ở giai đoạn nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Để tạo ra giống cây trồng kháng bệnh, phương pháp lai hữu tính có thể kết hợp với phương pháp nào để tăng hiệu quả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Giống cây trồng đa bội thể thường có đặc điểm hình thái nào dễ nhận biết?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo giống cây trồng mang lại lợi ích gì cho nông nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong quá trình lai hữu tính, việc loại bỏ nhị đực của hoa ở cây mẹ có mục đích gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí quan trọng để đánh giá một giống cây trồng mới?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp duy trì độ thuần chủng của giống cây tự thụ phấn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong các phương pháp tạo giống, phương pháp nào có khả năng tạo ra sự biến đổi di truyền lớn nhất trong thời gian ngắn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để một giống cây trồng mới được công nhận và đưa vào sản xuất, cần phải đáp ứng yêu cầu pháp lý nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Đề 07

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của công tác chọn giống cây trồng là gì?

  • A. Bảo tồn các giống cây trồng truyền thống.
  • B. Nâng cao năng suất, chất lượng và khả năng thích ứng của cây trồng.
  • C. Tạo ra sự đa dạng di truyền trong quần thể cây trồng.
  • D. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 2: Trong các phương pháp chọn giống cây trồng, phương pháp nào chủ yếu dựa trên việc đánh giá và chọn lọc các cá thể riêng lẻ xuất sắc nhất từ quần thể?

  • A. Chọn lọc hàng loạt
  • B. Chọn lọc theo dòng
  • C. Chọn lọc cá thể
  • D. Chọn lọc quần thể

Câu 3: Phương pháp tạo giống nào có thể tạo ra giống cây trồng mới một cách nhanh chóng bằng cách khai thác các biến dị di truyền đã có sẵn trong tự nhiên?

  • A. Lai hữu tính
  • B. Gây đột biến
  • C. Nuôi cấy mô tế bào
  • D. Chuyển gen

Câu 4: Giống cây trồng ưu thế lai F1 thường được tạo ra bằng phương pháp nào và đặc điểm nổi bật của giống này là gì?

  • A. Đột biến gen; Khả năng chống chịu sâu bệnh cao.
  • B. Lai hữu tính; Năng suất và phẩm chất vượt trội so với bố mẹ.
  • C. Nuôi cấy mô; Khả năng sinh trưởng nhanh.
  • D. Chuyển gen; Khả năng kháng thuốc diệt cỏ.

Câu 5: Trong quá trình chọn lọc hỗn hợp, điều gì cần được thực hiện sau khi thu hoạch từ quần thể ban đầu?

  • A. Tiến hành lai giống với giống khác.
  • B. Nhân giống vô tính hàng loạt.
  • C. Đánh giá năng suất trên từng cá thể.
  • D. Trộn lẫn hạt của các cây đã chọn để gieo tiếp.

Câu 6: Phương pháp tạo giống bằng đột biến gen có ưu điểm gì nổi bật so với phương pháp lai hữu tính truyền thống?

  • A. Tạo ra giống có khả năng sinh sản hữu tính ổn định.
  • B. Dễ dàng kiểm soát và dự đoán kết quả.
  • C. Tạo ra các biến dị mới, kể cả các đặc tính chưa từng có ở giống gốc.
  • D. Thời gian tạo giống ngắn hơn đáng kể.

Câu 7: Giống cây trồng đa bội thể thường có đặc điểm gì khác biệt so với giống lưỡng bội thông thường?

  • A. Kích thước tế bào và cơ quan lớn hơn.
  • B. Khả năng chống chịu sâu bệnh tốt hơn.
  • C. Thời gian sinh trưởng ngắn hơn.
  • D. Hàm lượng dinh dưỡng cao hơn.

Câu 8: Ứng dụng công nghệ chuyển gen trong tạo giống cây trồng mang lại lợi ích chính nào?

  • A. Tăng cường khả năng quang hợp của cây.
  • B. Cải thiện khả năng hấp thụ nước và dinh dưỡng.
  • C. Tạo ra giống cây trồng có khả năng cố định đạm.
  • D. Đưa các gen mong muốn từ loài khác vào cây trồng mục tiêu.

Câu 9: Trong điều kiện nào thì phương pháp chọn lọc cá thể phát huy hiệu quả cao nhất?

  • A. Khi quần thể cây trồng đồng nhất về di truyền.
  • B. Khi quần thể cây trồng có sự biến dị di truyền lớn.
  • C. Khi mục tiêu chọn giống là năng suất cao nhất tuyệt đối.
  • D. Khi nguồn lực và thời gian hạn chế.

Câu 10: Nhược điểm lớn nhất của phương pháp tạo giống bằng gây đột biến là gì?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu cao.
  • B. Yêu cầu kỹ thuật phức tạp.
  • C. Tính chất ngẫu nhiên và khó kiểm soát của đột biến.
  • D. Thời gian tạo giống kéo dài.

Câu 11: Để tạo ra giống lúa chịu mặn, phương pháp lai hữu tính sẽ được thực hiện như thế nào?

  • A. Gây đột biến trên giống lúa hiện có.
  • B. Lai giống lúa năng suất cao với giống lúa chịu mặn.
  • C. Nuôi cấy mô tế bào lúa trong môi trường mặn.
  • D. Chuyển gen kháng mặn vào giống lúa.

Câu 12: Giả sử bạn muốn tạo ra một giống hoa mới có màu sắc độc đáo. Phương pháp tạo giống nào có thể mang lại sự đa dạng màu sắc nhanh chóng?

  • A. Lai hữu tính giữa các giống hoa khác màu.
  • B. Gây đột biến bằng tia xạ.
  • C. Nhân giống vô tính từ cây hoa đột biến màu.
  • D. Chuyển gen quy định màu sắc từ loài hoa khác.

Câu 13: Việc sử dụng giống đối chứng trong khảo nghiệm giống cây trồng nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng tính đa dạng di truyền cho thí nghiệm.
  • B. Đảm bảo tính đồng đều của điều kiện thí nghiệm.
  • C. So sánh và đánh giá ưu thế của giống mới so với giống phổ biến.
  • D. Tiết kiệm chi phí và thời gian khảo nghiệm.

Câu 14: Tại sao giống cây trồng nhân giống vô tính thường được chọn lọc theo phương pháp chọn lọc cá thể?

  • A. Vì chúng có hệ số nhân giống cao.
  • B. Vì chúng dễ bị thoái hóa giống.
  • C. Vì chúng có tính đồng nhất cao về kiểu gen.
  • D. Vì dễ dàng duy trì và nhân nhanh các đặc tính tốt của cá thể ưu tú.

Câu 15: Quy trình chọn lọc cá thể thường bắt đầu từ thế hệ nào của cây tự thụ phấn?

  • A. Thế hệ F1
  • B. Thế hệ F2
  • C. Thế hệ F3
  • D. Thế hệ F4

Câu 16: Để tăng cường khả năng kháng bệnh cho một giống cây trồng, phương pháp nào sau đây có thể kết hợp hiệu quả cả ưu điểm của lai hữu tính và chuyển gen?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp kết hợp đột biến gen.
  • B. Chọn lọc cá thể kết hợp đa bội hóa.
  • C. Lai hữu tính kết hợp chuyển gen kháng bệnh.
  • D. Đa bội hóa kết hợp nuôi cấy mô.

Câu 17: Trong chọn giống cây trồng, "giống gốc" đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Là nguồn vật liệu khởi đầu cho quá trình chọn và tạo giống mới.
  • B. Là giống được sử dụng rộng rãi nhất trong sản xuất.
  • C. Là giống có năng suất cao nhất trong các giống hiện có.
  • D. Là giống có khả năng kháng bệnh tốt nhất.

Câu 18: Điều gì quyết định sự thành công của phương pháp chọn lọc hỗn hợp?

  • A. Kỹ năng của người chọn giống.
  • B. Điều kiện môi trường thuận lợi.
  • C. Nguồn gốc giống ban đầu thuần chủng.
  • D. Sự đa dạng di truyền trong quần thể ban đầu.

Câu 19: Vì sao phương pháp chọn lọc cá thể thường tốn nhiều thời gian hơn so với chọn lọc hỗn hợp?

  • A. Do đòi hỏi kỹ thuật phức tạp hơn.
  • B. Do phải theo dõi và đánh giá từng cá thể qua nhiều thế hệ.
  • C. Do cần diện tích đất thí nghiệm lớn hơn.
  • D. Do phụ thuộc vào điều kiện thời tiết.

Câu 20: Trong công nghệ chuyển gen, "vector chuyển gen" có vai trò gì?

  • A. Tách gen mục tiêu ra khỏi tế bào gốc.
  • B. Nhân bản gen mục tiêu trong phòng thí nghiệm.
  • C. Vận chuyển gen mục tiêu vào tế bào nhận.
  • D. Bảo vệ gen mục tiêu khỏi bị phân hủy.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng về giống cây trồng "ưu thế lai"?

  • A. Có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
  • B. Luôn có năng suất thấp hơn giống bố mẹ.
  • C. Có khả năng di truyền ổn định các đặc tính tốt cho đời sau.
  • D. Thường được tạo ra từ phép lai giữa các dòng thuần khác nhau.

Câu 22: Để tạo ra giống cây trồng kháng thuốc diệt cỏ, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng nhất?

  • A. Chuyển gen kháng thuốc diệt cỏ.
  • B. Lai hữu tính với giống cây hoang dại.
  • C. Gây đột biến bằng hóa chất.
  • D. Chọn lọc cá thể từ quần thể tự nhiên.

Câu 23: Trong quy trình tạo giống bằng phương pháp đa bội hóa, hóa chất Colchicine được sử dụng để làm gì?

  • A. Gây đột biến gen.
  • B. Ức chế sự hình thành thoi vô sắc, gây đa bội.
  • C. Kích thích sinh trưởng tế bào.
  • D. Tiêu diệt tế bào lưỡng bội.

Câu 24: Khảo nghiệm giống cây trồng thường được thực hiện qua mấy giai đoạn chính?

  • A. 1 giai đoạn
  • B. 2 giai đoạn
  • C. 3 giai đoạn
  • D. 4 giai đoạn

Câu 25: Mục đích của việc khảo nghiệm cơ bản trong quy trình khảo nghiệm giống cây trồng là gì?

  • A. Đánh giá sơ bộ tính khác biệt và tính ổn định của giống mới.
  • B. Đánh giá năng suất và chất lượng giống trong điều kiện sản xuất.
  • C. Đánh giá khả năng chống chịu sâu bệnh và điều kiện bất lợi.
  • D. So sánh giống mới với các giống phổ biến trong sản xuất.

Câu 26: Trong chọn giống cây trồng, khái niệm "dòng thuần" dùng để chỉ điều gì?

  • A. Giống cây trồng có năng suất cao nhất.
  • B. Quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen, được tạo ra do tự thụ phấn.
  • C. Giống cây trồng có khả năng kháng nhiều loại bệnh.
  • D. Giống cây trồng được nhân giống bằng phương pháp vô tính.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không phải là tiêu chí quan trọng để đánh giá một giống cây trồng mới?

  • A. Năng suất và chất lượng.
  • B. Khả năng chống chịu sâu bệnh và điều kiện bất lợi.
  • C. Màu sắc hoa hoặc quả (nếu không liên quan đến mục đích sử dụng).
  • D. Thời gian sinh trưởng và phát triển.

Câu 28: Phương pháp chọn giống nào phù hợp với cây trồng nhân giống bằng hạt và có hệ số nhân giống thấp?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp.
  • B. Chọn lọc cá thể.
  • C. Cả chọn lọc hỗn hợp và chọn lọc cá thể đều phù hợp.
  • D. Không phương pháp nào phù hợp.

Câu 29: Giả sử một giống lúa mới tạo ra có năng suất cao hơn 20% so với giống đối chứng. Điều này thể hiện ưu thế gì của giống mới?

  • A. Ưu thế về chất lượng.
  • B. Ưu thế về khả năng chống chịu.
  • C. Ưu thế về thời gian sinh trưởng.
  • D. Ưu thế về năng suất.

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, mục tiêu nào ngày càng trở nên quan trọng trong công tác chọn giống cây trồng?

  • A. Tăng năng suất tối đa.
  • B. Nâng cao chất lượng cảm quan.
  • C. Tăng khả năng thích ứng và chống chịu điều kiện bất lợi.
  • D. Giảm chi phí sản xuất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Mục tiêu chính của công tác chọn giống cây trồng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các phương pháp chọn giống cây trồng, phương pháp nào chủ yếu dựa trên việc đánh giá và chọn lọc các cá thể riêng lẻ xuất sắc nhất từ quần thể?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phương pháp tạo giống nào có thể tạo ra giống cây trồng mới một cách nhanh chóng bằng cách khai thác các biến dị di truyền đã có sẵn trong tự nhiên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Giống cây trồng ưu thế lai F1 thường được tạo ra bằng phương pháp nào và đặc điểm nổi bật của giống này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong quá trình chọn lọc hỗn hợp, điều gì cần được thực hiện sau khi thu hoạch từ quần thể ban đầu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phương pháp tạo giống bằng đột biến gen có ưu điểm gì nổi bật so với phương pháp lai hữu tính truyền thống?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Giống cây trồng đa bội thể thường có đặc điểm gì khác biệt so với giống lưỡng bội thông thường?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Ứng dụng công nghệ chuyển gen trong tạo giống cây trồng mang lại lợi ích chính nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong điều kiện nào thì phương pháp chọn lọc cá thể phát huy hiệu quả cao nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Nhược điểm lớn nhất của phương pháp tạo giống bằng gây đột biến là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Để tạo ra giống lúa chịu mặn, phương pháp lai hữu tính sẽ được thực hiện như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Giả sử bạn muốn tạo ra một giống hoa mới có màu sắc độc đáo. Phương pháp tạo giống nào có thể mang lại sự đa dạng màu sắc nhanh chóng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Việc sử dụng giống đối chứng trong khảo nghiệm giống cây trồng nhằm mục đích gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Tại sao giống cây trồng nhân giống vô tính thường được chọn lọc theo phương pháp chọn lọc cá thể?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Quy trình chọn lọc cá thể thường bắt đầu từ thế hệ nào của cây tự thụ phấn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Để tăng cường khả năng kháng bệnh cho một giống cây trồng, phương pháp nào sau đây có thể kết hợp hiệu quả cả ưu điểm của lai hữu tính và chuyển gen?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong chọn giống cây trồng, 'giống gốc' đóng vai trò quan trọng như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Điều gì quyết định sự thành công của phương pháp chọn lọc hỗn hợp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Vì sao phương pháp chọn lọc cá thể thường tốn nhiều thời gian hơn so với chọn lọc hỗn hợp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong công nghệ chuyển gen, 'vector chuyển gen' có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng về giống cây trồng 'ưu thế lai'?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Để tạo ra giống cây trồng kháng thuốc diệt cỏ, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong quy trình tạo giống bằng phương pháp đa bội hóa, hóa chất Colchicine được sử dụng để làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khảo nghiệm giống cây trồng thường được thực hiện qua mấy giai đoạn chính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Mục đích của việc khảo nghiệm cơ bản trong quy trình khảo nghiệm giống cây trồng là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong chọn giống cây trồng, khái niệm 'dòng thuần' dùng để chỉ điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không phải là tiêu chí quan trọng để đánh giá một giống cây trồng mới?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phương pháp chọn giống nào phù hợp với cây trồng nhân giống bằng hạt và có hệ số nhân giống thấp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Giả sử một giống lúa mới tạo ra có năng suất cao hơn 20% so với giống đối chứng. Điều này thể hiện ưu thế gì của giống mới?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, mục tiêu nào ngày càng trở nên quan trọng trong công tác chọn giống cây trồng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Đề 08

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình chọn giống cây trồng, giống gốc đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giống gốc là giống cây trồng đã qua quá trình lai tạo phức tạp.
  • B. Giống gốc là nền tảng ban đầu, cung cấp vật liệu di truyền để chọn lọc và cải thiện.
  • C. Giống gốc luôn là giống có năng suất và chất lượng cao nhất.
  • D. Giống gốc chỉ được sử dụng trong phương pháp chọn lọc hỗn hợp.

Câu 2: Để so sánh năng suất và chất lượng của một giống lúa mới chọn tạo, người ta thường sử dụng loại giống nào làm chuẩn đối chứng?

  • A. Giống gốc ban đầu
  • B. Giống ưu thế lai
  • C. Giống địa phương phổ biến
  • D. Giống nhập nội quý hiếm

Câu 3: Ưu thế lai F1 thể hiện rõ nhất ở đặc điểm nào sau đây, khiến nó trở thành mục tiêu quan trọng trong tạo giống?

  • A. Vượt trội về năng suất, chất lượng hoặc khả năng chống chịu so với bố mẹ.
  • B. Khả năng sinh sản ổn định qua nhiều thế hệ.
  • C. Tính đồng nhất cao về kiểu gen và kiểu hình.
  • D. Dễ dàng nhân giống bằng hạt.

Câu 4: Phương pháp chọn lọc hỗn hợp thường được áp dụng hiệu quả nhất đối với loại cây trồng nào?

  • A. Cây tự thụ phấn bắt buộc
  • B. Cây lai F1
  • C. Cây nhân giống vô tính bằng cành ghép
  • D. Cây giao phấn quần thể

Câu 5: Trong phương pháp chọn lọc cá thể, việc đánh giá và chọn lọc được thực hiện trên đơn vị nào?

  • A. Toàn bộ quần thể cây trồng
  • B. Từng cá thể cây riêng lẻ
  • C. Nhóm các cây có kiểu hình tương đồng
  • D. Các dòng thuần được tạo ra

Câu 6: So sánh ưu điểm chính của phương pháp chọn lọc hỗn hợp so với chọn lọc cá thể là gì?

  • A. Tạo ra giống có độ đồng đều cao hơn
  • B. Phát hiện và loại bỏ triệt để các kiểu gen xấu
  • C. Đơn giản, dễ thực hiện và ít tốn kém hơn
  • D. Rút ngắn thời gian chọn giống đáng kể

Câu 7: Nhược điểm lớn nhất của phương pháp chọn lọc cá thể khi áp dụng cho cây giao phấn là gì?

  • A. Khó duy trì được độ thuần chủng của giống
  • B. Đòi hỏi kỹ thuật viên có trình độ cao
  • C. Gây ra hiện tượng thoái hóa giống nhanh chóng
  • D. Tốn nhiều thời gian và công sức để chọn lọc qua nhiều thế hệ

Câu 8: Phương pháp lai hữu tính tạo giống cây trồng dựa trên cơ sở khoa học nào?

  • A. Hiện tượng đột biến tự nhiên
  • B. Sự phân ly và tổ hợp lại của các gen
  • C. Cơ chế nhân đôi ADN
  • D. Quá trình quang hợp của cây

Câu 9: Mục tiêu chính của việc lai hữu tính khác giống là gì?

  • A. Tạo ra dòng thuần có năng suất cao
  • B. Duy trì các đặc tính tốt của giống bố mẹ
  • C. Tổ hợp các đặc tính tốt từ các giống khác nhau vào một giống
  • D. Khắc phục hiện tượng bất thụ ở cây trồng

Câu 10: Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường sử dụng tác nhân nào để tạo ra biến đổi di truyền?

  • A. Tia phóng xạ hoặc hóa chất
  • B. Ánh sáng mặt trời
  • C. Nhiệt độ cao
  • D. Phân bón hóa học

Câu 11: Ưu điểm nổi bật của phương pháp tạo giống bằng đột biến là gì?

  • A. Tạo ra được giống thuần chủng ngay từ đầu
  • B. Dễ dàng kiểm soát được hướng đột biến
  • C. Tỷ lệ đột biến có lợi rất cao
  • D. Có thể tạo ra các đặc tính mới mà phương pháp lai khó thực hiện

Câu 12: Hiện tượng đa bội thể được ứng dụng phổ biến trong tạo giống cây trồng nào?

  • A. Cây lấy hạt (lúa, ngô, đậu)
  • B. Cây lấy củ, quả (khoai tây, dưa hấu, nho)
  • C. Cây lấy gỗ (keo, bạch đàn)
  • D. Cây lấy sợi (bông, đay)

Câu 13: Phương pháp chuyển gen có khả năng tạo ra giống cây trồng mang đặc tính gì vượt trội?

  • A. Năng suất cao hơn nhiều so với giống gốc
  • B. Khả năng sinh trưởng nhanh hơn
  • C. Mang gen kháng sâu bệnh hoặc chịu thuốc diệt cỏ
  • D. Thích nghi tốt hơn với mọi điều kiện môi trường

Câu 14: Ứng dụng công nghệ tế bào thực vật trong tạo giống cây trồng mang lại lợi ích gì?

  • A. Nhân nhanh giống quý hiếm và sạch bệnh
  • B. Tạo ra giống cây trồng hoàn toàn mới
  • C. Thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể của cây
  • D. Giảm chi phí sản xuất giống

Câu 15: Kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật được ứng dụng chủ yếu trong phương pháp nhân giống nào?

  • A. Nhân giống hữu tính
  • B. Nhân giống vô tính
  • C. Tạo giống đa bội thể
  • D. Tạo giống đột biến

Câu 16: Để tạo ra giống cây trồng có khả năng kháng thuốc diệt cỏ, phương pháp tạo giống nào thường được ưu tiên sử dụng?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp
  • B. Lai hữu tính
  • C. Gây đột biến
  • D. Chuyển gen

Câu 17: Trong quy trình chọn lọc cá thể, thế hệ khảo nghiệm (ví dụ F2, F3...) có vai trò gì?

  • A. Để tăng số lượng cây giống ban đầu
  • B. Để tạo ra sự đa dạng di truyền
  • C. Để đánh giá và chọn lọc các dòng ưu tú ổn định về di truyền
  • D. Để thực hiện lai giống bổ sung

Câu 18: Một giống lúa mới được tạo ra bằng phương pháp lai hữu tính, sau đó được nhân giống và trồng phổ biến. Giống này được gọi là gì?

  • A. Giống gốc
  • B. Giống thương phẩm
  • C. Giống ưu thế lai
  • D. Giống đối chứng

Câu 19: Để duy trì độ thuần chủng của giống cây tự thụ phấn, phương pháp nhân giống nào là phù hợp nhất?

  • A. Nhân giống bằng hạt
  • B. Nhân giống bằng cành giâm
  • C. Nuôi cấy mô tế bào
  • D. Ghép mắt

Câu 20: Trong chọn giống cây trồng, tiêu chí nào quan trọng nhất để đánh giá một giống mới?

  • A. Khả năng sinh trưởng nhanh
  • B. Hình thức cây đẹp
  • C. Năng suất và chất lượng sản phẩm
  • D. Khả năng thích nghi rộng

Câu 21: Vì sao phương pháp chọn lọc hỗn hợp ít tạo ra sự khác biệt so với giống gốc?

  • A. Do chọn lọc trên diện rộng
  • B. Do áp lực chọn lọc không cao, chỉ loại bỏ cây quá xấu
  • C. Do giống gốc đã có chất lượng tốt
  • D. Do chọn lọc theo kinh nghiệm, không dựa trên khoa học

Câu 22: Để tạo ra giống cây ăn quả không hạt (ví dụ dưa hấu không hạt), phương pháp tạo giống nào có thể được áp dụng?

  • A. Lai hữu tính
  • B. Đột biến gen
  • C. Đa bội thể
  • D. Chuyển gen

Câu 23: Trong công nghệ chuyển gen, "vector chuyển gen" có vai trò gì?

  • A. Cắt gen mục tiêu ra khỏi tế bào
  • B. Nhân bản gen mục tiêu
  • C. Biến đổi gen mục tiêu
  • D. Mang gen mục tiêu vào tế bào nhận

Câu 24: Vì sao giống ưu thế lai F1 không được sử dụng để nhân giống cho các vụ sau?

  • A. Vì thế hệ sau (F2) bị phân ly tính trạng, ưu thế lai giảm hoặc mất
  • B. Vì hạt giống F1 có giá thành quá cao
  • C. Vì cây F1 không có khả năng sinh sản hữu tính
  • D. Vì pháp luật không cho phép nhân giống F1

Câu 25: Trong chọn giống cây trồng, "dòng thuần" có ý nghĩa gì?

  • A. Giống cây có năng suất cao nhất
  • B. Giống cây đồng nhất về kiểu gen, có tính trạng di truyền ổn định
  • C. Giống cây được tạo ra bằng phương pháp chọn lọc cá thể
  • D. Giống cây có khả năng kháng bệnh tốt nhất

Câu 26: Để kiểm tra khả năng chống chịu sâu bệnh của một giống lúa mới, người ta thường thực hiện thí nghiệm nào?

  • A. Thí nghiệm so sánh năng suất
  • B. Thí nghiệm khảo nghiệm giống quốc gia
  • C. Thí nghiệm gây nhiễm sâu bệnh nhân tạo
  • D. Thí nghiệm trên đồng ruộng sản xuất

Câu 27: Công nghệ DNA tái tổ hợp đóng vai trò quan trọng trong phương pháp tạo giống nào?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp
  • B. Lai hữu tính
  • C. Gây đột biến
  • D. Chuyển gen

Câu 28: Trong quá trình chọn tạo giống cây trồng, bước nào sau đây tốn nhiều thời gian nhất?

  • A. Nhân giống
  • B. Khảo nghiệm và chọn lọc qua nhiều thế hệ
  • C. Lai tạo hoặc gây đột biến
  • D. Đánh giá chất lượng giống

Câu 29: Giống cây trồng biến đổi gen (GMO) có ưu điểm nào sau đây so với giống truyền thống?

  • A. Có khả năng mang nhiều đặc tính ưu việt được định hướng trước
  • B. Có giá thành sản xuất hạt giống rẻ hơn
  • C. Dễ dàng nhân giống bằng phương pháp hữu tính
  • D. Thích nghi tốt hơn với điều kiện canh tác hữu cơ

Câu 30: Để bảo tồn nguồn gen quý hiếm của các giống cây trồng địa phương, biện pháp nào sau đây được ưu tiên?

  • A. Tập trung vào tạo giống ưu thế lai
  • B. Đẩy mạnh nhập khẩu giống mới
  • C. Sử dụng rộng rãi giống GMO
  • D. Xây dựng ngân hàng gen và bảo tồn tại chỗ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong quá trình chọn giống cây trồng, giống gốc đóng vai trò quan trọng như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Để so sánh năng suất và chất lượng của một giống lúa mới chọn tạo, người ta thường sử dụng loại giống nào làm chuẩn đối chứng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Ưu thế lai F1 thể hiện rõ nhất ở đặc điểm nào sau đây, khiến nó trở thành mục tiêu quan trọng trong tạo giống?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phương pháp chọn lọc hỗn hợp thường được áp dụng hiệu quả nhất đối với loại cây trồng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong phương pháp chọn lọc cá thể, việc đánh giá và chọn lọc được thực hiện trên đơn vị nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: So sánh ưu điểm chính của phương pháp chọn lọc hỗn hợp so với chọn lọc cá thể là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Nhược điểm lớn nhất của phương pháp chọn lọc cá thể khi áp dụng cho cây giao phấn là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phương pháp lai hữu tính tạo giống cây trồng dựa trên cơ sở khoa học nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Mục tiêu chính của việc lai hữu tính khác giống là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường sử dụng tác nhân nào để tạo ra biến đổi di truyền?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Ưu điểm nổi bật của phương pháp tạo giống bằng đột biến là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Hiện tượng đa bội thể được ứng dụng phổ biến trong tạo giống cây trồng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phương pháp chuyển gen có khả năng tạo ra giống cây trồng mang đặc tính gì vượt trội?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Ứng dụng công nghệ tế bào thực vật trong tạo giống cây trồng mang lại lợi ích gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật được ứng dụng chủ yếu trong phương pháp nhân giống nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Để tạo ra giống cây trồng có khả năng kháng thuốc diệt cỏ, phương pháp tạo giống nào thường được ưu tiên sử dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong quy trình chọn lọc cá thể, thế hệ khảo nghiệm (ví dụ F2, F3...) có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một giống lúa mới được tạo ra bằng phương pháp lai hữu tính, sau đó được nhân giống và trồng phổ biến. Giống này được gọi là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Để duy trì độ thuần chủng của giống cây tự thụ phấn, phương pháp nhân giống nào là phù hợp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong chọn giống cây trồng, tiêu chí nào quan trọng nhất để đánh giá một giống mới?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Vì sao phương pháp chọn lọc hỗn hợp ít tạo ra sự khác biệt so với giống gốc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Để tạo ra giống cây ăn quả không hạt (ví dụ dưa hấu không hạt), phương pháp tạo giống nào có thể được áp dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong công nghệ chuyển gen, 'vector chuyển gen' có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Vì sao giống ưu thế lai F1 không được sử dụng để nhân giống cho các vụ sau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong chọn giống cây trồng, 'dòng thuần' có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Để kiểm tra khả năng chống chịu sâu bệnh của một giống lúa mới, người ta thường thực hiện thí nghiệm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Công nghệ DNA tái tổ hợp đóng vai trò quan trọng trong phương pháp tạo giống nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong quá trình chọn tạo giống cây trồng, bước nào sau đây tốn nhiều thời gian nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Giống cây trồng biến đổi gen (GMO) có ưu điểm nào sau đây so với giống truyền thống?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để bảo tồn nguồn gen quý hiếm của các giống cây trồng địa phương, biện pháp nào sau đây được ưu tiên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Đề 09

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của việc chọn giống cây trồng là gì?

  • A. Bảo tồn các giống cây trồng truyền thống.
  • B. Tạo ra các giống cây trồng có năng suất và chất lượng cao hơn.
  • C. Tăng tính đa dạng sinh học của cây trồng.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào phân bón hóa học.

Câu 2: Trong các phương pháp chọn giống cây trồng, phương pháp nào thường được áp dụng cho các loại cây tự thụ phấn?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp
  • B. Lai hữu tính
  • C. Chọn lọc cá thể
  • D. Gây đột biến nhân tạo

Câu 3: Ưu điểm nổi bật của phương pháp chọn lọc cá thể so với chọn lọc hỗn hợp là gì?

  • A. Tạo ra sự khác biệt rõ rệt theo mục tiêu chọn giống.
  • B. Tiết kiệm thời gian và công sức hơn.
  • C. Dễ dàng thực hiện trên quy mô lớn.
  • D. Phù hợp với nhiều loại cây trồng khác nhau.

Câu 4: Phương pháp tạo giống cây trồng nào có thể tạo ra giống mới trong thời gian ngắn nhất?

  • A. Lai hữu tính truyền thống
  • B. Nuôi cấy mô tế bào
  • C. Tạo giống đa bội thể
  • D. Gây đột biến nhân tạo

Câu 5: Vì sao giống ưu thế lai F1 thường không được sử dụng để nhân giống cho các vụ sau?

  • A. Vì chúng có giá thành sản xuất quá cao.
  • B. Vì thế hệ sau (F2) sẽ bị phân ly tính trạng, làm giảm ưu thế lai.
  • C. Vì chúng dễ bị thoái hóa giống sau một thời gian.
  • D. Vì chúng yêu cầu điều kiện chăm sóc đặc biệt.

Câu 6: Trong quy trình chọn lọc hỗn hợp, bước nào sau đây được thực hiện đầu tiên?

  • A. So sánh và đánh giá các dòng thuần.
  • B. Nhân giống các cá thể ưu tú.
  • C. Xác định mục tiêu chọn giống.
  • D. Chọn lọc các cá thể ưu tú từ quần thể ban đầu.

Câu 7: Phương pháp nào sau đây tạo ra giống cây trồng mang đặc điểm của cả hai giống bố mẹ?

  • A. Đột biến gen
  • B. Lai hữu tính
  • C. Đa bội hóa
  • D. Chọn dòng vô tính

Câu 8: Giống cây trồng đối chứng được sử dụng với mục đích gì trong quá trình chọn tạo giống mới?

  • A. Để so sánh và đánh giá ưu điểm của giống mới.
  • B. Để tạo ra nguồn vật liệu khởi đầu cho chọn giống.
  • C. Để đảm bảo tính thuần chủng của giống mới.
  • D. Để tăng cường khả năng chống chịu sâu bệnh cho giống mới.

Câu 9: Trong công nghệ sinh học, phương pháp nào được sử dụng để tạo ra cây trồng biến đổi gen (GMO)?

  • A. Nuôi cấy tế bào và mô thực vật
  • B. Gây đột biến bằng chiếu xạ
  • C. Chuyển gen
  • D. Lai tế bào sinh dưỡng

Câu 10: Loại giống cây trồng nào được tạo ra từ việc chọn lọc từ quần thể cây hoang dại hoặc giống địa phương?

  • A. Giống lai
  • B. Giống biến đổi gen
  • C. Giống đa bội thể
  • D. Giống gốc

Câu 11: Một nhà khoa học muốn tạo ra giống lúa chịu hạn tốt hơn. Phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất để đạt được mục tiêu này?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp từ giống lúa hiện có
  • B. Lai hữu tính giữa giống lúa năng suất cao và giống lúa chịu hạn
  • C. Gây đột biến nhân tạo và chọn lọc dòng chịu hạn
  • D. Nuôi cấy mô tế bào để nhân nhanh giống lúa chịu hạn

Câu 12: Nhược điểm chính của phương pháp tạo giống bằng đột biến gen là gì?

  • A. Tốn nhiều thời gian để chọn lọc
  • B. Khó thực hiện trên quy mô lớn
  • C. Đột biến thường xảy ra ngẫu nhiên và khó kiểm soát
  • D. Chỉ tạo ra được một số ít giống mới

Câu 13: Phương pháp nào sau đây ứng dụng công nghệ tế bào thực vật để tạo giống?

  • A. Lai hữu tính
  • B. Đột biến gen
  • C. Chuyển gen
  • D. Nuôi cấy mô tế bào

Câu 14: Vì sao việc tạo giống đa bội thể thường được áp dụng cho cây ăn quả và cây công nghiệp?

  • A. Vì chúng thường có kích thước lớn, năng suất cao và phẩm chất tốt hơn.
  • B. Vì chúng dễ dàng thích nghi với điều kiện môi trường khác nhau.
  • C. Vì chúng có khả năng kháng sâu bệnh tốt hơn.
  • D. Vì quy trình tạo giống đa bội thể đơn giản và nhanh chóng.

Câu 15: Trong chọn giống cây trồng, "tính ổn định di truyền" của giống có ý nghĩa gì?

  • A. Khả năng sinh trưởng và phát triển tốt trong điều kiện khác nhau.
  • B. Khả năng duy trì các đặc tính di truyền mong muốn qua các thế hệ.
  • C. Khả năng chống chịu tốt với các điều kiện bất lợi của môi trường.
  • D. Khả năng cho năng suất cao và ổn định qua các vụ.

Câu 16: Quy trình chọn lọc cá thể thường bắt đầu từ giai đoạn nào?

  • A. Gieo hạt và đánh giá năng suất trên diện rộng.
  • B. Lai tạo giữa các dòng thuần.
  • C. Nhân giống và kiểm tra dòng thuần.
  • D. Chọn cây ưu tú từ quần thể gốc.

Câu 17: Để kiểm tra khả năng thích ứng của giống cây trồng mới với điều kiện địa phương, người ta thường thực hiện?

  • A. Chọn lọc trong điều kiện thí nghiệm
  • B. Nhân giống trên quy mô nhỏ
  • C. Khảo nghiệm giống ở nhiều địa điểm khác nhau
  • D. Đánh giá chất lượng sản phẩm trong phòng thí nghiệm

Câu 18: Loại cây trồng nào sau đây thường được nhân giống bằng phương pháp vô tính?

  • A. Lúa
  • B. Mía
  • C. Ngô
  • D. Đậu tương

Câu 19: Ưu điểm của việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn giống cây trồng là gì?

  • A. Giảm chi phí sản xuất giống
  • B. Tăng tính đa dạng di truyền của giống
  • C. Đơn giản hóa quy trình chọn giống
  • D. Tăng hiệu quả và rút ngắn thời gian chọn tạo giống

Câu 20: Để tạo ra giống cây trồng kháng thuốc trừ sâu, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Chuyển gen kháng thuốc trừ sâu
  • B. Lai hữu tính với giống cây dại
  • C. Gây đột biến bằng hóa chất
  • D. Chọn lọc từ quần thể tự nhiên

Câu 21: Một giống lúa mới có năng suất cao hơn 20% so với giống đối chứng. Điều này thể hiện ưu điểm gì của giống mới?

  • A. Khả năng chống chịu sâu bệnh
  • B. Chất lượng nông sản
  • C. Năng suất
  • D. Thời gian sinh trưởng ngắn

Câu 22: Trong chọn lọc hỗn hợp, việc "duy trì quần thể" có ý nghĩa gì?

  • A. Đảm bảo tính đồng nhất của giống
  • B. Duy trì nguồn biến dị di truyền cho các thế hệ chọn lọc sau
  • C. Tăng cường khả năng cạnh tranh của giống
  • D. Giảm thiểu chi phí sản xuất giống

Câu 23: Phương pháp nào sau đây giúp tạo ra giống cây trồng sạch bệnh virus?

  • A. Lai hữu tính
  • B. Đột biến gen
  • C. Chọn lọc cá thể
  • D. Nuôi cấy mô đỉnh sinh trưởng

Câu 24: Giống cây trồng chuyển gen có thể mang lại lợi ích nào sau đây cho người nông dân?

  • A. Tăng chi phí sản xuất
  • B. Giảm năng suất thu hoạch
  • C. Giảm sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
  • D. Yêu cầu kỹ thuật canh tác phức tạp hơn

Câu 25: Để tạo ra giống cây cảnh có màu sắc hoa mới lạ, phương pháp nào có thể được áp dụng?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp
  • B. Gây đột biến nhân tạo
  • C. Lai hữu tính đơn giản
  • D. Nuôi cấy mô tế bào

Câu 26: Trong quá trình chọn tạo giống, "dòng thuần" là gì?

  • A. Là quần thể cây có kiểu gen đồng nhất, di truyền ổn định
  • B. Là quần thể cây có năng suất cao nhất trong khu vực
  • C. Là quần thể cây được tạo ra bằng phương pháp lai hữu tính
  • D. Là quần thể cây có khả năng chống chịu sâu bệnh tốt nhất

Câu 27: Vì sao cần phải bảo tồn nguồn gen cây trồng?

  • A. Để tăng tính cạnh tranh trên thị trường giống
  • B. Để giảm chi phí nghiên cứu và phát triển giống
  • C. Để phục vụ cho công tác chọn tạo giống mới trong tương lai
  • D. Để duy trì sự đa dạng sinh học nói chung

Câu 28: Trong phương pháp chọn lọc cá thể, việc "kiểm tra dòng thuần" được thực hiện nhằm mục đích gì?

  • A. Chọn ra các cá thể ưu tú nhất
  • B. Nhân nhanh số lượng giống
  • C. Lai tạo các dòng thuần với nhau
  • D. Đánh giá tính ổn định di truyền và năng suất của dòng

Câu 29: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất khi lựa chọn giống cây trồng để canh tác?

  • A. Giá thành giống
  • B. Khả năng thích ứng với điều kiện sinh thái địa phương
  • C. Nguồn gốc xuất xứ của giống
  • D. Màu sắc và hình dạng của cây

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả của một phương pháp tạo giống mới, cần thực hiện so sánh với phương pháp nào?

  • A. So sánh với phương pháp nhân giống vô tính
  • B. So sánh với phương pháp chọn lọc cá thể
  • C. So sánh với phương pháp tạo giống truyền thống hoặc hiện có
  • D. Không cần so sánh, chỉ cần đánh giá năng suất

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Mục tiêu chính của việc chọn giống cây trồng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các phương pháp chọn giống cây trồng, phương pháp nào thường được áp dụng cho các loại cây tự thụ phấn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Ưu điểm nổi bật của phương pháp chọn lọc cá thể so với chọn lọc hỗn hợp là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phương pháp tạo giống cây trồng nào có thể tạo ra giống mới trong thời gian ngắn nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Vì sao giống ưu thế lai F1 thường không được sử dụng để nhân giống cho các vụ sau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong quy trình chọn lọc hỗn hợp, bước nào sau đây được thực hiện đầu tiên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phương pháp nào sau đây tạo ra giống cây trồng mang đặc điểm của cả hai giống bố mẹ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Giống cây trồng đối chứng được sử dụng với mục đích gì trong quá trình chọn tạo giống mới?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong công nghệ sinh học, phương pháp nào được sử dụng để tạo ra cây trồng biến đổi gen (GMO)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Loại giống cây trồng nào được tạo ra từ việc chọn lọc từ quần thể cây hoang dại hoặc giống địa phương?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một nhà khoa học muốn tạo ra giống lúa chịu hạn tốt hơn. Phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất để đạt được mục tiêu này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Nhược điểm chính của phương pháp tạo giống bằng đột biến gen là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phương pháp nào sau đây ứng dụng công nghệ tế bào thực vật để tạo giống?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Vì sao việc tạo giống đa bội thể thường được áp dụng cho cây ăn quả và cây công nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong chọn giống cây trồng, 'tính ổn định di truyền' của giống có ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Quy trình chọn lọc cá thể thường bắt đầu từ giai đoạn nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Để kiểm tra khả năng thích ứng của giống cây trồng mới với điều kiện địa phương, người ta thường thực hiện?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Loại cây trồng nào sau đây thường được nhân giống bằng phương pháp vô tính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Ưu điểm của việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn giống cây trồng là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Để tạo ra giống cây trồng kháng thuốc trừ sâu, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một giống lúa mới có năng suất cao hơn 20% so với giống đối chứng. Điều này thể hiện ưu điểm gì của giống mới?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong chọn lọc hỗn hợp, việc 'duy trì quần thể' có ý nghĩa gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phương pháp nào sau đây giúp tạo ra giống cây trồng sạch bệnh virus?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Giống cây trồng chuyển gen có thể mang lại lợi ích nào sau đây cho người nông dân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để tạo ra giống cây cảnh có màu sắc hoa mới lạ, phương pháp nào có thể được áp dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong quá trình chọn tạo giống, 'dòng thuần' là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Vì sao cần phải bảo tồn nguồn gen cây trồng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong phương pháp chọn lọc cá thể, việc 'kiểm tra dòng thuần' được thực hiện nhằm mục đích gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất khi lựa chọn giống cây trồng để canh tác?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả của một phương pháp tạo giống mới, cần thực hiện so sánh với phương pháp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Đề 10

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quy trình chọn giống cây trồng, việc duy trì và nhân giống các giống cây đã được chọn tạo thành công có ý nghĩa gì đối với sản xuất nông nghiệp?

  • A. Giảm chi phí đầu tư cho nghiên cứu giống mới.
  • B. Tăng tính đa dạng sinh học của cây trồng.
  • C. Đảm bảo nguồn cung giống ổn định, chất lượng cao, phục vụ sản xuất.
  • D. Hạn chế sự phụ thuộc vào giống nhập khẩu.

Câu 2: Phương pháp chọn lọc hỗn hợp và chọn lọc cá thể khác nhau chủ yếu ở giai đoạn nào trong quy trình chọn giống cây trồng?

  • A. Gieo trồng và chăm sóc cây con.
  • B. Tiến hành chọn lọc các cá thể hoặc nhóm cây mong muốn.
  • C. Đánh giá và so sánh giống mới với giống đối chứng.
  • D. Nhân giống và phổ biến giống ra sản xuất.

Câu 3: Giả sử bạn muốn tạo ra một giống lúa mới có khả năng chịu mặn tốt hơn giống hiện tại. Phương pháp tạo giống nào sau đây có thể mang lại hiệu quả nhanh chóng nhất?

  • A. Lai hữu tính giữa các giống lúa khác nhau.
  • B. Chọn lọc cá thể từ quần thể giống lúa hiện tại.
  • C. Gây đột biến bằng chiếu xạ hoặc hóa chất.
  • D. Chuyển gen chịu mặn từ loài cây khác vào giống lúa.

Câu 4: Ưu thế lai là hiện tượng con lai F1 có năng suất và phẩm chất vượt trội so với bố mẹ. Phương pháp tạo giống nào thường được sử dụng để khai thác ưu thế lai?

  • A. Lai hữu tính khác dòng.
  • B. Chọn lọc hỗn hợp trên quần thể địa phương.
  • C. Gây đột biến đa bội thể.
  • D. Nhân giống vô tính từ giống gốc.

Câu 5: Vì sao phương pháp chọn lọc cá thể thường được áp dụng hiệu quả đối với các giống cây tự thụ phấn?

  • A. Cây tự thụ phấn có khả năng sinh trưởng nhanh.
  • B. Cây tự thụ phấn dễ dàng thích nghi với điều kiện ngoại cảnh.
  • C. Cây tự thụ phấn có tính đồng hợp tử cao, ít biến dị tổ hợp.
  • D. Cây tự thụ phấn ít bị ảnh hưởng bởi sâu bệnh.

Câu 6: Trong công nghệ ген cây trồng chuyển gen, gen mong muốn thường được đưa vào tế bào thực vật bằng cách sử dụng vectơ chuyển gen. Vectơ chuyển gen phổ biến nhất có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Vi khuẩn E. coli.
  • B. Vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens.
  • C. Virus thực vật.
  • D. Nấm men.

Câu 7: Phương pháp tạo giống bằng đột biến có thể tạo ra sự biến đổi di truyền nhanh chóng, nhưng nhược điểm lớn nhất của phương pháp này là gì?

  • A. Chi phí thực hiện cao.
  • B. Thời gian tạo giống kéo dài.
  • C. Khó kiểm soát số lượng đột biến.
  • D. Đột biến thường là ngẫu nhiên và khó dự đoán hướng có lợi.

Câu 8: Trong quá trình chọn giống theo phương pháp chọn lọc hỗn hợp, vì sao cần phải gieo trồng hỗn hợp các giống cây khác nhau ở giai đoạn đầu?

  • A. Để tăng cường khả năng chống chịu sâu bệnh.
  • B. Để tạo môi trường cạnh tranh, giúp chọn lọc các cá thể ưu tú.
  • C. Để đảm bảo tính đa dạng di truyền cho quần thể.
  • D. Để dễ dàng quan sát và đánh giá các đặc tính của từng giống.

Câu 9: Giống "đối chứng" được sử dụng trong khảo nghiệm giống cây trồng có vai trò quan trọng như thế nào trong việc đánh giá giống mới?

  • A. Làm chuẩn để so sánh và đánh giá ưu điểm của giống mới.
  • B. Đảm bảo tính ổn định của thí nghiệm.
  • C. Cung cấp nguồn vật liệu di truyền bổ sung.
  • D. Giảm thiểu rủi ro khi giống mới chưa ổn định.

Câu 10: Phương pháp đa bội hóa thường được ứng dụng để tạo giống cây trồng nào?

  • A. Cây lấy hạt (lúa, ngô, đậu...).
  • B. Cây lấy sợi (bông, đay, gai...).
  • C. Cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày.
  • D. Cây rau màu ngắn ngày.

Câu 11: Trong quy trình chọn lọc cá thể, việc đánh giá và chọn lọc lặp lại qua nhiều thế hệ có ý nghĩa gì?

  • A. Giảm chi phí và thời gian chọn giống.
  • B. Củng cố và nâng cao độ thuần chủng, tính ổn định của giống.
  • C. Tăng tính đa dạng di truyền cho giống.
  • D. Đảm bảo giống thích nghi với nhiều điều kiện môi trường.

Câu 12: Để tạo ra giống cây trồng kháng thuốc diệt cỏ, phương pháp công nghệ sinh học nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Nuôi cấy mô tế bào.
  • B. Gây đột biến nhân tạo.
  • C. Lai tế bào sinh dưỡng.
  • D. Chuyển gen kháng thuốc diệt cỏ.

Câu 13: Vì sao giống gốc lại đóng vai trò quan trọng trong hệ thống giống cây trồng?

  • A. Là nguồn vật liệu khởi đầu cho quá trình chọn và tạo giống mới.
  • B. Được sử dụng trực tiếp trong sản xuất nông nghiệp.
  • C. Có khả năng thích nghi tốt với mọi điều kiện môi trường.
  • D. Luôn có năng suất và chất lượng vượt trội so với giống khác.

Câu 14: Trong phương pháp chọn lọc cá thể, ‘dòng thuần’ được tạo ra từ một cây mẹ ban đầu có đặc điểm gì nổi bật về mặt di truyền?

  • A. Có tính trạng trội hoàn toàn.
  • B. Có khả năng sinh sản hữu tính mạnh.
  • C. Có tính đồng nhất di truyền cao.
  • D. Có khả năng kháng nhiều loại sâu bệnh.

Câu 15: So sánh phương pháp chọn lọc hỗn hợp và chọn lọc cá thể, phương pháp nào thường tốn ít thời gian và công sức hơn để tạo ra giống mới?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp.
  • B. Chọn lọc cá thể.
  • C. Cả hai phương pháp đều tương đương về thời gian và công sức.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 16: Ứng dụng công nghệ tế bào thực vật (ví dụ: nuôi cấy mô) trong nhân giống cây trồng mang lại lợi ích chính nào?

  • A. Tạo ra giống cây trồng mới có năng suất cao.
  • B. Nhân nhanh giống cây trồng sạch bệnh, hệ số nhân giống cao.
  • C. Giảm chi phí sản xuất giống.
  • D. Tăng cường khả năng chống chịu sâu bệnh cho cây giống.

Câu 17: Vì sao việc bảo tồn nguồn gen cây trồng lại được coi là quan trọng đối với công tác chọn và tạo giống?

  • A. Để tăng cường tính cạnh tranh của giống cây trồng trên thị trường.
  • B. Để đảm bảo nguồn cung giống ổn định cho sản xuất.
  • C. Để duy trì nguồn vật liệu di truyền quý giá, phục vụ chọn tạo giống tương lai.
  • D. Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu.

Câu 18: Trong quy trình tạo giống bằng phương pháp lai hữu tính, việc chọn cặp bố mẹ có vai trò quyết định như thế nào đến thành công của việc tạo giống?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến thời gian sinh trưởng của giống mới.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến khả năng thích nghi của giống mới.
  • C. Không có vai trò đáng kể.
  • D. Quyết định đến kiểu gen, tính trạng của giống mới được tạo ra.

Câu 19: Đối với cây trồng nhân giống vô tính (ví dụ: mía, khoai tây), phương pháp chọn giống nào thường được ưu tiên áp dụng?

  • A. Chọn lọc hỗn hợp.
  • B. Chọn lọc cá thể.
  • C. Lai hữu tính.
  • D. Gây đột biến.

Câu 20: Vì sao việc khảo nghiệm giống cây trồng ở nhiều địa điểm và nhiều vụ khác nhau là cần thiết trước khi công nhận và đưa vào sản xuất?

  • A. Để giảm chi phí khảo nghiệm.
  • B. Để rút ngắn thời gian khảo nghiệm.
  • C. Để đánh giá tính ổn định và khả năng thích ứng của giống với các điều kiện khác nhau.
  • D. Để tăng tính cạnh tranh của giống trên thị trường.

Câu 21: Trong phương pháp chọn lọc hỗn hợp, việc loại bỏ các cây không mong muốn (ví dụ: cây bị bệnh, cây sinh trưởng kém) được thực hiện ở giai đoạn nào?

  • A. Gieo hạt.
  • B. Trong quá trình sinh trưởng và phát triển của quần thể.
  • C. Thu hoạch.
  • D. Sau thu hoạch.

Câu 22: Phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào soma vô tính (ví dụ: nhân bản vô tính) có ưu điểm gì so với phương pháp nhân giống hữu tính truyền thống?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền lớn hơn.
  • B. Tăng khả năng thích ứng của giống với môi trường.
  • C. Giảm chi phí sản xuất giống.
  • D. Duy trì chính xác kiểu gen và tính trạng của cây mẹ.

Câu 23: Giống ưu thế lai F1 thường không được sử dụng để làm giống cho vụ sau. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Giống F1 có khả năng chống chịu sâu bệnh kém.
  • B. Giống F1 có thời gian sinh trưởng quá dài.
  • C. Thế hệ sau (F2) bị phân ly tính trạng, làm giảm ưu thế lai.
  • D. Giống F1 chỉ thích hợp với một số điều kiện môi trường nhất định.

Câu 24: Để đánh giá năng suất và chất lượng của một giống lúa mới, người ta thường tiến hành khảo nghiệm so sánh với giống nào?

  • A. Giống gốc.
  • B. Giống đối chứng.
  • C. Giống ưu thế lai.
  • D. Giống nhập nội.

Câu 25: Trong công tác chọn tạo giống cây trồng, mục tiêu cuối cùng là gì?

  • A. Tăng tính đa dạng sinh học của cây trồng.
  • B. Bảo tồn nguồn gen cây trồng.
  • C. Phát triển các phương pháp chọn tạo giống tiên tiến.
  • D. Tạo ra các giống cây trồng có năng suất cao, chất lượng tốt, đáp ứng nhu cầu sản xuất và tiêu dùng.

Câu 26: Giả sử bạn có một giống cây quý hiếm đang bị thoái hóa giống. Phương pháp nào sau đây sẽ giúp phục tráng và duy trì giống tốt nhất?

  • A. Chọn lọc cá thể từ quần thể giống hiện có.
  • B. Lai hữu tính với giống khác.
  • C. Gây đột biến.
  • D. Nhân giống hàng loạt bằng phương pháp nuôi cấy mô.

Câu 27: Để tạo ra giống cây trồng có khả năng kháng nhiều loại sâu bệnh, phương pháp lai hữu tính có ưu điểm gì?

  • A. Tạo ra giống thuần chủng nhanh chóng.
  • B. Có thể kết hợp nhiều gen kháng bệnh từ các giống bố mẹ khác nhau.
  • C. Đơn giản, dễ thực hiện.
  • D. Chi phí thấp.

Câu 28: Trong chọn giống cây trồng, yếu tố môi trường có ảnh hưởng như thế nào đến sự biểu hiện kiểu hình của giống?

  • A. Không ảnh hưởng.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến năng suất.
  • C. Môi trường có thể ảnh hưởng đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng (năng suất, phẩm chất, khả năng chống chịu...).
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến khả năng chống chịu sâu bệnh.

Câu 29: Quy trình chọn giống cây trồng thường bắt đầu từ giai đoạn nào?

  • A. Xác định mục tiêu chọn giống và thu thập nguồn vật liệu khởi đầu.
  • B. Tiến hành các phép lai hữu tính.
  • C. Khảo nghiệm giống.
  • D. Nhân giống và phổ biến giống.

Câu 30: Phương pháp chọn lọc cá thể thường được tiến hành qua bao nhiêu giai đoạn chọn lọc chính?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong quy trình chọn giống cây trồng, việc duy trì và nhân giống các giống cây đã được chọn tạo thành công có ý nghĩa gì đối với sản xuất nông nghiệp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phương pháp chọn lọc hỗn hợp và chọn lọc cá thể khác nhau chủ yếu ở giai đoạn nào trong quy trình chọn giống cây trồng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Giả sử bạn muốn tạo ra một giống lúa mới có khả năng chịu mặn tốt hơn giống hiện tại. Phương pháp tạo giống nào sau đây có thể mang lại hiệu quả nhanh chóng nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Ưu thế lai là hiện tượng con lai F1 có năng suất và phẩm chất vượt trội so với bố mẹ. Phương pháp tạo giống nào thường được sử dụng để khai thác ưu thế lai?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Vì sao phương pháp chọn lọc cá thể thường được áp dụng hiệu quả đối với các giống cây tự thụ phấn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong công nghệ ген cây trồng chuyển gen, gen mong muốn thường được đưa vào tế bào thực vật bằng cách sử dụng vectơ chuyển gen. Vectơ chuyển gen phổ biến nhất có nguồn gốc từ đâu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phương pháp tạo giống bằng đột biến có thể tạo ra sự biến đổi di truyền nhanh chóng, nhưng nhược điểm lớn nhất của phương pháp này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong quá trình chọn giống theo phương pháp chọn lọc hỗn hợp, vì sao cần phải gieo trồng hỗn hợp các giống cây khác nhau ở giai đoạn đầu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Giống 'đối chứng' được sử dụng trong khảo nghiệm giống cây trồng có vai trò quan trọng như thế nào trong việc đánh giá giống mới?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phương pháp đa bội hóa thường được ứng dụng để tạo giống cây trồng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong quy trình chọn lọc cá thể, việc đánh giá và chọn lọc lặp lại qua nhiều thế hệ có ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Để tạo ra giống cây trồng kháng thuốc diệt cỏ, phương pháp công nghệ sinh học nào sau đây thường được sử dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Vì sao giống gốc lại đóng vai trò quan trọng trong hệ thống giống cây trồng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong phương pháp chọn lọc cá thể, ‘dòng thuần’ được tạo ra từ một cây mẹ ban đầu có đặc điểm gì nổi bật về mặt di truyền?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: So sánh phương pháp chọn lọc hỗn hợp và chọn lọc cá thể, phương pháp nào thường tốn ít thời gian và công sức hơn để tạo ra giống mới?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Ứng dụng công nghệ tế bào thực vật (ví dụ: nuôi cấy mô) trong nhân giống cây trồng mang lại lợi ích chính nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Vì sao việc bảo tồn nguồn gen cây trồng lại được coi là quan trọng đối với công tác chọn và tạo giống?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong quy trình tạo giống bằng phương pháp lai hữu tính, việc chọn cặp bố mẹ có vai trò quyết định như thế nào đến thành công của việc tạo giống?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đối với cây trồng nhân giống vô tính (ví dụ: mía, khoai tây), phương pháp chọn giống nào thường được ưu tiên áp dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Vì sao việc khảo nghiệm giống cây trồng ở nhiều địa điểm và nhiều vụ khác nhau là cần thiết trước khi công nhận và đưa vào sản xuất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong phương pháp chọn lọc hỗn hợp, việc loại bỏ các cây không mong muốn (ví dụ: cây bị bệnh, cây sinh trưởng kém) được thực hiện ở giai đoạn nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào soma vô tính (ví dụ: nhân bản vô tính) có ưu điểm gì so với phương pháp nhân giống hữu tính truyền thống?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Giống ưu thế lai F1 thường không được sử dụng để làm giống cho vụ sau. Giải thích nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để đánh giá năng suất và chất lượng của một giống lúa mới, người ta thường tiến hành khảo nghiệm so sánh với giống nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong công tác chọn tạo giống cây trồng, mục tiêu cuối cùng là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Giả sử bạn có một giống cây quý hiếm đang bị thoái hóa giống. Phương pháp nào sau đây sẽ giúp phục tráng và duy trì giống tốt nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để tạo ra giống cây trồng có khả năng kháng nhiều loại sâu bệnh, phương pháp lai hữu tính có ưu điểm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong chọn giống cây trồng, yếu tố môi trường có ảnh hưởng như thế nào đến sự biểu hiện kiểu hình của giống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Quy trình chọn giống cây trồng thường bắt đầu từ giai đoạn nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10: Phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phương pháp chọn lọc cá thể thường được tiến hành qua bao nhiêu giai đoạn chọn lọc chính?

Xem kết quả