15+ Đề Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 01

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ren được sử dụng trong các mối ghép của bu lông và đai ốc chủ yếu để thực hiện chức năng nào sau đây?

  • A. Kẹp chặt các chi tiết lại với nhau.
  • B. Truyền chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến.
  • C. Làm giảm ma sát giữa các bộ phận.
  • D. Dẫn điện hoặc dẫn nhiệt.

Câu 2: Trong các ứng dụng sau, ren được sử dụng để truyền chuyển động?

  • A. Mối ghép bu lông trên khung xe đạp.
  • B. Mối ghép vít trên bản lề cửa.
  • C. Trục vít trong cơ cấu nâng hạ.
  • D. Nắp chai nước ngọt.

Câu 3: Khi nhìn vào một bản vẽ kỹ thuật, làm thế nào để phân biệt giữa ren ngoài (ren trục) và ren trong (ren lỗ) dựa trên hình biểu diễn quy ước?

  • A. Ren ngoài được vẽ bằng nét liền đậm, ren trong bằng nét đứt.
  • B. Đường giới hạn ren ở ren ngoài là nét liền mảnh, ở ren trong là nét liền đậm.
  • C. Vòng đỉnh ren ở ren ngoài vẽ hở, ở ren trong vẽ kín.
  • D. Đường đỉnh ren (đường kính lớn nhất) vẽ bằng nét liền đậm, đường chân ren (đường kính nhỏ nhất) vẽ bằng nét liền mảnh và hở ở một phần vòng tròn trên hình chiếu vuông góc với trục ren.

Câu 4: Trên bản vẽ quy ước, đường đỉnh ren của ren ngoài được biểu diễn bằng loại nét vẽ nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét gạch chấm mảnh.

Câu 5: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren, đường chân ren của ren trong được biểu diễn bằng loại nét vẽ nào và có đặc điểm gì?

  • A. Nét liền đậm, vẽ kín vòng tròn.
  • B. Nét liền mảnh, vẽ kín vòng tròn.
  • C. Nét liền mảnh, vẽ hở một phần vòng tròn.
  • D. Nét đứt, vẽ hở một phần vòng tròn.

Câu 6: Khi biểu diễn ren trên mặt phẳng song song với trục ren, đường giới hạn ren (ranh giới giữa phần có ren và không có ren) được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền đậm.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét gạch chấm mảnh.

Câu 7: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren, đường đỉnh ren của ren trong được biểu diễn như thế nào?

  • A. Vẽ bằng nét liền mảnh, hở một phần vòng tròn.
  • B. Vẽ bằng nét liền đậm, kín vòng tròn.
  • C. Vẽ bằng nét đứt, kín vòng tròn.
  • D. Vẽ bằng nét gạch chấm mảnh, kín vòng tròn.

Câu 8: Kích thước nào sau đây thường được ghi trên bản vẽ để chỉ đường kính lớn nhất của ren?

  • A. Đường kính đỉnh ren ngoài hoặc đường kính chân ren trong.
  • B. Đường kính chân ren ngoài hoặc đường kính đỉnh ren trong.
  • C. Bước ren.
  • D. Chiều sâu ren.

Câu 9: Kích thước nào sau đây thường được ghi trên bản vẽ để chỉ đường kính nhỏ nhất của ren?

  • A. Đường kính đỉnh ren ngoài hoặc đường kính chân ren trong.
  • B. Đường kính chân ren ngoài hoặc đường kính đỉnh ren trong.
  • C. Bước ren.
  • D. Chiều dài ren.

Câu 10: Bước ren (kí hiệu P) là gì?

  • A. Khoảng cách giữa hai đỉnh ren đối diện trên cùng một đường sinh.
  • B. Khoảng cách theo phương bán kính từ đỉnh ren đến chân ren.
  • C. Khoảng cách theo chiều trục giữa hai đỉnh ren kề nhau hoặc hai chân ren kề nhau.
  • D. Góc nghiêng của đường xoắn ren so với mặt phẳng vuông góc với trục.

Câu 11: Trên bản vẽ kỹ thuật, kí hiệu kích thước ren M10 có ý nghĩa gì?

  • A. Ren hệ mét, đường kính danh nghĩa (đường kính lớn nhất) là 10 mm.
  • B. Ren hệ Anh, đường kính danh nghĩa là 10 inch.
  • C. Bước ren là 10 mm.
  • D. Chiều dài phần có ren là 10 mm.

Câu 12: Kí hiệu kích thước ren M12x1.5 trên bản vẽ cho biết điều gì?

  • A. Ren hệ mét, đường kính danh nghĩa 12 mm, chiều dài 1.5 mm.
  • B. Ren hệ Anh, đường kính danh nghĩa 12 inch, bước ren 1.5 inch.
  • C. Ren hệ mét, đường kính nhỏ nhất 12 mm, bước ren 1.5 mm.
  • D. Ren hệ mét, đường kính danh nghĩa 12 mm, bước ren 1.5 mm.

Câu 13: Khi biểu diễn ren ngoài trên hình chiếu song song với trục ren, đường chân ren được vẽ bằng nét gì và kéo dài đến đâu?

  • A. Nét liền đậm, kéo dài hết chiều dài có ren.
  • B. Nét liền mảnh, kéo dài hết chiều dài có ren.
  • C. Nét đứt, kéo dài hết chiều dài có ren.
  • D. Nét liền mảnh, chỉ vẽ đến đường giới hạn ren.

Câu 14: Trên hình cắt của chi tiết có ren trong, đường chân ren được vẽ bằng nét gì và kéo dài đến đâu?

  • A. Nét liền đậm, kéo dài hết chiều dài có ren.
  • B. Nét liền mảnh, kéo dài hết chiều dài có ren.
  • C. Nét đứt, kéo dài hết chiều dài có ren.
  • D. Nét liền mảnh, chỉ vẽ đến đường giới hạn ren.

Câu 15: Tại sao trên hình chiếu vuông góc với trục ren, đường chân ren (đường kính nhỏ nhất) của cả ren ngoài và ren trong đều được vẽ hở một phần vòng tròn?

  • A. Để tiết kiệm thời gian vẽ.
  • B. Để chỉ ra hướng xoắn của ren.
  • C. Để phân biệt với đường đỉnh ren.
  • D. Để biểu thị đây là hình biểu diễn quy ước, không phải hình thật.

Câu 16: Khi vẽ quy ước ren, đường giới hạn ren thường được vẽ cách mép vát ren một khoảng bằng:

  • A. Bước ren P.
  • B. Nửa bước ren P/2.
  • C. Đường kính danh nghĩa d.
  • D. Chiều sâu ren.

Câu 17: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren, vòng đỉnh ren (đường kính lớn nhất) của ren ngoài được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm, kín vòng tròn.
  • B. Nét liền mảnh, hở một phần vòng tròn.
  • C. Nét đứt, kín vòng tròn.
  • D. Nét gạch chấm mảnh, kín vòng tròn.

Câu 18: Trên hình cắt của chi tiết có ren trong, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền mảnh, hở một phần vòng tròn.
  • B. Nét liền đậm, kín vòng tròn.
  • C. Nét đứt, kín vòng tròn.
  • D. Nét gạch chấm mảnh, kín vòng tròn.

Câu 19: Đường tâm của ren trên bản vẽ kỹ thuật được biểu diễn bằng loại nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét gạch chấm mảnh.

Câu 20: Khi vẽ ren trên mặt phẳng song song với trục ren, đường chân ren của ren ngoài nằm ở phía nào so với đường đỉnh ren?

  • A. Nằm phía trong (gần tâm trục hơn).
  • B. Nằm phía ngoài (xa tâm trục hơn).
  • C. Trùng với đường đỉnh ren.
  • D. Phụ thuộc vào hướng nhìn.

Câu 21: Khi vẽ ren trên mặt phẳng song song với trục ren, đường chân ren của ren trong nằm ở phía nào so với đường đỉnh ren?

  • A. Nằm phía trong (gần tâm lỗ hơn).
  • B. Nằm phía ngoài (xa tâm lỗ hơn).
  • C. Trùng với đường đỉnh ren.
  • D. Phụ thuộc vào hướng nhìn.

Câu 22: Trên bản vẽ chi tiết, phần ren không được cắt khi vẽ hình cắt dọc trục. Tại sao lại có quy ước này?

  • A. Để làm nổi bật phần ren.
  • B. Để tiết kiệm thời gian vẽ.
  • C. Để dễ dàng nhận biết và biểu diễn quy ước ren.
  • D. Vì ren là bộ phận tiêu chuẩn.

Câu 23: Quan sát hình biểu diễn quy ước của một chi tiết có ren. Nếu trên hình chiếu song song với trục, bạn thấy hai đường thẳng song song, một nét liền đậm và một nét liền mảnh kéo dài hết phần có ren, và trên hình chiếu vuông góc với trục, bạn thấy một vòng tròn nét liền đậm và một vòng tròn nét liền mảnh hở 1/4, thì đó là loại ren gì?

  • A. Ren ngoài.
  • B. Ren trong.
  • C. Ren ống.
  • D. Không xác định được.

Câu 24: Quan sát hình biểu diễn quy ước của một chi tiết có ren. Nếu trên hình cắt dọc trục, bạn thấy hai đường thẳng song song, một nét liền đậm và một nét liền mảnh kéo dài hết phần có ren, và trên hình chiếu vuông góc với trục, bạn thấy một vòng tròn nét liền mảnh hở 1/4 và một vòng tròn nét liền đậm, thì đó là loại ren gì?

  • A. Ren ngoài.
  • B. Ren trong.
  • C. Ren ống.
  • D. Không xác định được.

Câu 25: Khi biểu diễn ren, đường gạch gạch vật liệu (mặt cắt) trên hình cắt của chi tiết có ren trong được vẽ như thế nào?

  • A. Gạch gạch qua cả phần đỉnh ren và chân ren.
  • B. Không gạch gạch qua phần ren.
  • C. Gạch gạch chỉ đến đường đỉnh ren (đường liền đậm).
  • D. Gạch gạch chỉ đến đường chân ren (đường liền mảnh).

Câu 26: Đường giới hạn ren trên bản vẽ quy ước được vẽ bằng nét liền đậm và cách mép chi tiết một đoạn. Đoạn này thường biểu thị gì?

  • A. Chiều dài ăn khớp của ren.
  • B. Phần ren không hoàn chỉnh (phần thoát ren hoặc vát ren).
  • C. Bước ren.
  • D. Đường kính danh nghĩa.

Câu 27: Trong quy ước biểu diễn ren, đường chân ren (đường kính nhỏ nhất) có ý nghĩa là gì đối với ren ngoài?

  • A. Là đường giới hạn phần vật liệu của trục ren.
  • B. Là đường giới hạn phần không khí giữa các bước ren.
  • C. Là đường tâm của trục ren.
  • D. Là đường kính lớn nhất của ren.

Câu 28: Trong quy ước biểu diễn ren, đường đỉnh ren (đường kính lớn nhất) có ý nghĩa là gì đối với ren trong?

  • A. Là đường giới hạn phần không khí trong lỗ ren.
  • B. Là đường giới hạn phần vật liệu của lỗ ren.
  • C. Là đường tâm của lỗ ren.
  • D. Là đường kính nhỏ nhất của ren.

Câu 29: Khi vẽ ren trên bản vẽ, kích thước bước ren P thường được ghi kèm với kích thước đường kính danh nghĩa (ví dụ: M10x1.25). Tuy nhiên, đối với ren tiêu chuẩn có bước ren thô, điều gì xảy ra?

  • A. Chỉ ghi kích thước đường kính danh nghĩa và thêm chữ "T".
  • B. Chỉ ghi kích thước đường kính danh nghĩa và thêm chữ "P".
  • C. Chỉ ghi kích thước đường kính danh nghĩa (ví dụ: M10), không ghi bước ren.
  • D. Phải luôn ghi cả đường kính và bước ren, không có ngoại lệ.

Câu 30: Tại sao việc nắm vững các quy ước biểu diễn ren trên bản vẽ kỹ thuật lại quan trọng đối với người làm kỹ thuật?

  • A. Giúp bản vẽ trông đẹp mắt hơn.
  • B. Là yêu cầu bắt buộc của tiêu chuẩn quốc tế duy nhất.
  • C. Để giảm số lượng nét vẽ trên bản vẽ.
  • D. Để đọc hiểu chính xác thông tin về loại ren, kích thước và đặc điểm, từ đó chế tạo hoặc kiểm tra chi tiết đúng yêu cầu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Ren được sử dụng trong các mối ghép của bu lông và đai ốc chủ yếu để thực hiện chức năng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong các ứng dụng sau, ren được sử dụng để truyền chuyển động?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Khi nhìn vào một bản vẽ kỹ thuật, làm thế nào để phân biệt giữa ren ngoài (ren trục) và ren trong (ren lỗ) dựa trên hình biểu diễn quy ước?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trên bản vẽ quy ước, đường đỉnh ren của ren ngoài được biểu diễn bằng loại nét vẽ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren, đường chân ren của ren trong được biểu diễn bằng loại nét vẽ nào và có đặc điểm gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Khi biểu diễn ren trên mặt phẳng song song với trục ren, đường giới hạn ren (ranh giới giữa phần có ren và không có ren) được vẽ bằng loại nét nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren, đường đỉnh ren của ren trong được biểu diễn như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Kích thước nào sau đây thường được ghi trên bản vẽ để chỉ đường kính lớn nhất của ren?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Kích thước nào sau đây thường được ghi trên bản vẽ để chỉ đường kính nhỏ nhất của ren?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Bước ren (kí hiệu P) là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trên bản vẽ kỹ thuật, kí hiệu kích thước ren M10 có ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Kí hiệu kích thước ren M12x1.5 trên bản vẽ cho biết điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Khi biểu diễn ren ngoài trên hình chiếu song song với trục ren, đường chân ren được vẽ bằng nét gì và kéo dài đến đâu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trên hình cắt của chi tiết có ren trong, đường chân ren được vẽ bằng nét gì và kéo dài đến đâu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Tại sao trên hình chiếu vuông góc với trục ren, đường chân ren (đường kính nhỏ nhất) của cả ren ngoài và ren trong đều được vẽ hở một phần vòng tròn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Khi vẽ quy ước ren, đường giới hạn ren thường được vẽ cách mép vát ren một khoảng bằng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren, vòng đỉnh ren (đường kính lớn nhất) của ren ngoài được vẽ bằng nét gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trên hình cắt của chi tiết có ren trong, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Đường tâm của ren trên bản vẽ kỹ thuật được biểu diễn bằng loại nét nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Khi vẽ ren trên mặt phẳng song song với trục ren, đường chân ren của ren ngoài nằm ở phía nào so với đường đỉnh ren?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Khi vẽ ren trên mặt phẳng song song với trục ren, đường chân ren của ren trong nằm ở phía nào so với đường đỉnh ren?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trên bản vẽ chi tiết, phần ren không được cắt khi vẽ hình cắt dọc trục. Tại sao lại có quy ước này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Quan sát hình biểu diễn quy ước của một chi tiết có ren. Nếu trên hình chiếu song song với trục, bạn thấy hai đường thẳng song song, một nét liền đậm và một nét liền mảnh kéo dài hết phần có ren, và trên hình chiếu vuông góc với trục, bạn thấy một vòng tròn nét liền đậm và một vòng tròn nét liền mảnh hở 1/4, thì đó là loại ren gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Quan sát hình biểu diễn quy ước của một chi tiết có ren. Nếu trên hình cắt dọc trục, bạn thấy hai đường thẳng song song, một nét liền đậm và một nét liền mảnh kéo dài hết phần có ren, và trên hình chiếu vuông góc với trục, bạn thấy một vòng tròn nét liền mảnh hở 1/4 và một vòng tròn nét liền đậm, thì đó là loại ren gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Khi biểu diễn ren, đường gạch gạch vật liệu (mặt cắt) trên hình cắt của chi tiết có ren trong được vẽ như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Đường giới hạn ren trên bản vẽ quy ước được vẽ bằng nét liền đậm và cách mép chi tiết một đoạn. Đoạn này thường biểu thị gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong quy ước biểu diễn ren, đường chân ren (đường kính nhỏ nhất) có ý nghĩa là gì đối với ren ngoài?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong quy ước biểu diễn ren, đường đỉnh ren (đường kính lớn nhất) có ý nghĩa là gì đối với ren trong?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi vẽ ren trên bản vẽ, kích thước bước ren P thường được ghi kèm với kích thước đường kính danh nghĩa (ví dụ: M10x1.25). Tuy nhiên, đối với ren tiêu chuẩn có bước ren thô, điều gì xảy ra?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Tại sao việc nắm vững các quy ước biểu diễn ren trên bản vẽ kỹ thuật lại quan trọng đối với người làm kỹ thuật?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 02

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trên bản vẽ kĩ thuật, ren được sử dụng để làm gì?

  • A. Chỉ dùng để kẹp chặt các chi tiết lại với nhau.
  • B. Chỉ dùng để truyền chuyển động từ bộ phận này sang bộ phận khác.
  • C. Dùng để kẹp chặt các chi tiết hoặc truyền chuyển động.
  • D. Chỉ dùng để trang trí bề mặt chi tiết.

Câu 2: Khi nhìn vào bản vẽ quy ước của một chi tiết có ren, làm thế nào để phân biệt được đó là ren ngoài (ren trục)?

  • A. Ren được tạo ra ở mặt ngoài của chi tiết hình trụ hoặc côn.
  • B. Ren được tạo ra ở mặt trong của lỗ hình trụ hoặc côn.
  • C. Ren có đường kính nhỏ hơn đường kính của chi tiết.
  • D. Ren luôn được vẽ bằng nét đứt.

Câu 3: Đường kính lớn nhất của ren (kí hiệu là d) trên bản vẽ quy ước của ren ngoài được biểu diễn bằng nét vẽ nào trên hình chiếu song song với trục ren?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 4: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren của ren ngoài thấy, đường kính nhỏ nhất của ren (kí hiệu là d1) được biểu diễn bằng bộ phận nào?

  • A. Vòng tròn khép kín bằng nét liền đậm.
  • B. Vòng cung khoảng 3/4 đường tròn bằng nét liền mảnh.
  • C. Vòng tròn khép kín bằng nét đứt.
  • D. Vòng cung khoảng 3/4 đường tròn bằng nét chấm gạch mảnh.

Câu 5: Bước ren (kí hiệu là p) là thông số quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến điều gì khi sử dụng ren để truyền chuyển động?

  • A. Độ bền của ren.
  • B. Khả năng chống gỉ của ren.
  • C. Loại vật liệu làm ren.
  • D. Quãng đường dịch chuyển theo trục khi ren quay một vòng.

Câu 6: Khi biểu diễn ren trong thấy trên hình chiếu song song với trục ren, đường kính lớn nhất của ren được vẽ bằng nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 7: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren của ren trong thấy, đường kính lớn nhất của ren được biểu diễn bằng nét vẽ nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 8: Khi biểu diễn ren khuất trên bản vẽ, các đường sinh của ren thường được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 9: Trên bản vẽ quy ước của ren trong khuất, hình chiếu vuông góc với trục ren sẽ hiển thị đường kính nhỏ nhất của ren bằng nét vẽ nào?

  • A. Vòng tròn khép kín bằng nét liền đậm.
  • B. Vòng cung khoảng 3/4 đường tròn bằng nét liền mảnh.
  • C. Vòng tròn khép kín bằng nét đứt.
  • D. Vòng cung khoảng 3/4 đường tròn bằng nét chấm gạch mảnh.

Câu 10: Một bu lông được vẽ trên bản vẽ. Phần ren trên thân bu lông là loại ren gì và thuộc nhóm công dụng nào là chính?

  • A. Ren ngoài, dùng để kẹp chặt.
  • B. Ren trong, dùng để kẹp chặt.
  • C. Ren ngoài, dùng để truyền chuyển động.
  • D. Ren trong, dùng để truyền chuyển động.

Câu 11: Một đai ốc (ê-cu) được vẽ trên bản vẽ. Phần ren bên trong đai ốc là loại ren gì và thuộc nhóm công dụng nào là chính?

  • A. Ren ngoài, dùng để kẹp chặt.
  • B. Ren trong, dùng để kẹp chặt.
  • C. Ren ngoài, dùng để truyền chuyển động.
  • D. Ren trong, dùng để truyền chuyển động.

Câu 12: Khi biểu diễn ren trên hình chiếu song song với trục ren, phần cuối ren thường được vẽ bằng nét liền đậm vuông góc với trục ren. Nét này biểu thị điều gì?

  • A. Vị trí bắt đầu của ren.
  • B. Đường kính lớn nhất của ren.
  • C. Giới hạn chiều dài có ren hoàn chỉnh.
  • D. Bước ren.

Câu 13: Trên bản vẽ lắp, khi ren ngoài lắp vào ren trong, phần ren nào sẽ được ưu tiên biểu diễn thấy (nếu không bị chi tiết khác che khuất)?

  • A. Ren ngoài.
  • B. Ren trong.
  • C. Cả hai đều được vẽ thấy hoàn toàn.
  • D. Cả hai đều được vẽ khuất hoàn toàn.

Câu 14: Một chi tiết có lỗ ren M10. Kí hiệu "M" cho biết điều gì về loại ren này?

  • A. Đây là ren hệ mét.
  • B. Đây là ren hệ inch.
  • C. Đây là ren tam giác.
  • D. Đây là ren vuông.

Câu 15: Kí hiệu "Tr" trong "Tr20x4" chỉ loại ren nào thường dùng để truyền chuyển động?

  • A. Ren tam giác.
  • B. Ren hình thang.
  • C. Ren vuông.
  • D. Ren tròn.

Câu 16: Trên hình chiếu song song với trục ren ngoài thấy, đường kính nhỏ nhất của ren được vẽ bằng nét nào?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 17: Khi vẽ quy ước ren trong thấy trên hình chiếu vuông góc với trục ren, vòng tròn khép kín bằng nét liền đậm biểu thị đường kính nào của ren?

  • A. Đường kính lớn nhất.
  • B. Đường kính nhỏ nhất.
  • C. Bước ren.
  • D. Chiều dài ren.

Câu 18: Một vít me trong máy tiện sử dụng ren để biến chuyển động quay của động cơ thành chuyển động tịnh tiến của bàn máy. Công dụng chính của loại ren này là gì?

  • A. Kẹp chặt.
  • B. Truyền chuyển động.
  • C. Điều chỉnh khe hở.
  • D. Tăng độ bền vật liệu.

Câu 19: Trên bản vẽ của một trục có ren, nếu thấy kí hiệu M16x2, số "16" biểu thị thông số nào của ren hệ mét?

  • A. Đường kính lớn nhất (đường kính danh nghĩa).
  • B. Đường kính nhỏ nhất.
  • C. Bước ren.
  • D. Chiều dài ren.

Câu 20: Vẫn với kí hiệu M16x2, số "2" biểu thị thông số nào của ren hệ mét?

  • A. Đường kính lớn nhất.
  • B. Đường kính nhỏ nhất.
  • C. Bước ren.
  • D. Chiều sâu ren.

Câu 21: Khi nhìn vào hình chiếu vuông góc với trục của một chi tiết có lỗ ren khuất, làm thế nào để nhận biết sự tồn tại của ren?

  • A. Chỉ có một vòng tròn nét liền đậm.
  • B. Chỉ có một vòng tròn nét liền mảnh.
  • C. Có một vòng tròn nét liền đậm và một vòng cung nét liền mảnh bên trong.
  • D. Có một vòng tròn nét đứt biểu thị đường kính lớn nhất và một vòng cung nét đứt biểu thị đường kính nhỏ nhất bên trong.

Câu 22: Trên hình chiếu song song với trục ren khuất, đường giới hạn chiều dài ren hoàn chỉnh (nếu có) được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 23: So sánh cách biểu diễn ren ngoài và ren trong thấy trên hình chiếu song song với trục ren, điểm khác biệt cơ bản nằm ở vị trí của nét liền đậm và nét liền mảnh. Hãy chỉ ra sự khác biệt đó.

  • A. Ren ngoài: nét liền đậm ở ngoài, nét liền mảnh ở trong. Ren trong: nét liền mảnh ở ngoài, nét liền đậm ở trong.
  • B. Ren ngoài: nét liền mảnh ở ngoài, nét liền đậm ở trong. Ren trong: nét liền đậm ở ngoài, nét liền mảnh ở trong.
  • C. Cả hai loại ren đều dùng nét liền đậm cho đường kính lớn nhất và nét liền mảnh cho đường kính nhỏ nhất.
  • D. Cả hai loại ren đều dùng nét liền mảnh cho đường kính lớn nhất và nét liền đậm cho đường kính nhỏ nhất.

Câu 24: Khi một chi tiết được cắt qua lỗ ren trong, phần ren bị cắt sẽ được thể hiện như thế nào trên mặt cắt?

  • A. Toàn bộ phần ren bị cắt được gạch gạch vật liệu.
  • B. Chỉ phần nền (đáy ren) bị cắt được gạch gạch vật liệu.
  • C. Không gạch gạch vật liệu qua phần ren.
  • D. Toàn bộ lỗ ren được bỏ qua khi gạch gạch.

Câu 25: Ren phải và ren trái khác nhau ở chỗ nào? Sự khác biệt này được thể hiện như thế nào trên bản vẽ?

  • A. Ren phải dùng để kẹp chặt, ren trái dùng để truyền chuyển động; được phân biệt bằng kí hiệu trên ren.
  • B. Ren phải có bước ren lớn hơn ren trái; được phân biệt bằng nét vẽ.
  • C. Hướng xoắn khác nhau; ren trái được kí hiệu thêm chữ LH (Left Hand) sau kí hiệu ren.
  • D. Đường kính lớn nhất khác nhau; ren trái được vẽ bằng nét đứt.

Câu 26: Một bộ phận nâng hạ tải trọng nặng sử dụng vít tải có ren và đai ốc. Để hệ thống hoạt động hiệu quả và chịu tải tốt, loại biên dạng ren nào (tam giác, vuông, thang) thường được ưu tiên sử dụng?

  • A. Ren tam giác.
  • B. Ren tròn.
  • C. Ren răng cưa.
  • D. Ren vuông hoặc ren hình thang.

Câu 27: Trên bản vẽ, trục của một chi tiết được vẽ ren M20x2.5x50. Số "50" ở cuối kí hiệu này có ý nghĩa gì?

  • A. Đường kính lớn nhất của ren.
  • B. Bước ren.
  • C. Chiều dài phần có ren hoàn chỉnh.
  • D. Số lượng vòng ren.

Câu 28: Khi biểu diễn ren trên bản vẽ, trục ren thường được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm.
  • B. Nét liền mảnh.
  • C. Nét đứt.
  • D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 29: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren ngoài khuất, vòng tròn khép kín bằng nét đứt biểu thị đường kính nào của ren?

  • A. Đường kính lớn nhất.
  • B. Đường kính nhỏ nhất.
  • C. Bước ren.
  • D. Chiều dài ren.

Câu 30: Một bản vẽ chi tiết ống nước có ren. Ren này thường là ren ống (ví dụ: G 1/2). Kí hiệu "G" và "1/2" trong trường hợp này biểu thị điều gì khác so với ren hệ mét thông thường?

  • A. "G" là hệ mét, "1/2" là bước ren.
  • B. "G" là loại ren ống, "1/2" là kích thước danh nghĩa (gần với đường kính trong của ống) theo hệ inch.
  • C. "G" là ren dùng cho gas, "1/2" là đường kính ngoài của ren.
  • D. Kí hiệu này không phải là ren tiêu chuẩn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trên bản vẽ kĩ thuật, ren được sử dụng để làm gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Khi nhìn vào bản vẽ quy ước của một chi tiết có ren, làm thế nào để phân biệt được đó là ren ngoài (ren trục)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Đường kính lớn nhất của ren (kí hiệu là d) trên bản vẽ quy ước của ren ngoài được biểu diễn bằng nét vẽ nào trên hình chiếu song song với trục ren?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren của ren ngoài thấy, đường kính nhỏ nhất của ren (kí hiệu là d1) được biểu diễn bằng bộ phận nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Bước ren (kí hiệu là p) là thông số quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến điều gì khi sử dụng ren để truyền chuyển động?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Khi biểu diễn ren trong thấy trên hình chiếu song song với trục ren, đường kính lớn nhất của ren được vẽ bằng nét nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren của ren trong thấy, đường kính lớn nhất của ren được biểu diễn bằng nét vẽ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Khi biểu diễn ren khuất trên bản vẽ, các đường sinh của ren thường được vẽ bằng nét gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trên bản vẽ quy ước của ren trong khuất, hình chiếu vuông góc với trục ren sẽ hiển thị đường kính nhỏ nhất của ren bằng nét vẽ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một bu lông được vẽ trên bản vẽ. Phần ren trên thân bu lông là loại ren gì và thuộc nhóm công dụng nào là chính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một đai ốc (ê-cu) được vẽ trên bản vẽ. Phần ren bên trong đai ốc là loại ren gì và thuộc nhóm công dụng nào là chính?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khi biểu diễn ren trên hình chiếu song song với trục ren, phần cuối ren thường được vẽ bằng nét liền đậm vuông góc với trục ren. Nét này biểu thị điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trên bản vẽ lắp, khi ren ngoài lắp vào ren trong, phần ren nào sẽ được ưu tiên biểu diễn thấy (nếu không bị chi tiết khác che khuất)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một chi tiết có lỗ ren M10. Kí hiệu 'M' cho biết điều gì về loại ren này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Kí hiệu 'Tr' trong 'Tr20x4' chỉ loại ren nào thường dùng để truyền chuyển động?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trên hình chiếu song song với trục ren ngoài thấy, đường kính nhỏ nhất của ren được vẽ bằng nét nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Khi vẽ quy ước ren trong thấy trên hình chiếu vuông góc với trục ren, vòng tròn khép kín bằng nét liền đậm biểu thị đường kính nào của ren?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một vít me trong máy tiện sử dụng ren để biến chuyển động quay của động cơ thành chuyển động tịnh tiến của bàn máy. Công dụng chính của loại ren này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trên bản vẽ của một trục có ren, nếu thấy kí hiệu M16x2, số '16' biểu thị thông số nào của ren hệ mét?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Vẫn với kí hiệu M16x2, số '2' biểu thị thông số nào của ren hệ mét?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Khi nhìn vào hình chiếu vuông góc với trục của một chi tiết có lỗ ren khuất, làm thế nào để nhận biết sự tồn tại của ren?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trên hình chiếu song song với trục ren khuất, đường giới hạn chiều dài ren hoàn chỉnh (nếu có) được vẽ bằng nét gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: So sánh cách biểu diễn ren ngoài và ren trong thấy trên hình chiếu song song với trục ren, điểm khác biệt cơ bản nằm ở vị trí của nét liền đậm và nét liền mảnh. Hãy chỉ ra sự khác biệt đó.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Khi một chi tiết được cắt qua lỗ ren trong, phần ren bị cắt sẽ được thể hiện như thế nào trên mặt cắt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Ren phải và ren trái khác nhau ở chỗ nào? Sự khác biệt này được thể hiện như thế nào trên bản vẽ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một bộ phận nâng hạ tải trọng nặng sử dụng vít tải có ren và đai ốc. Để hệ thống hoạt động hiệu quả và chịu tải tốt, loại biên dạng ren nào (tam giác, vuông, thang) thường được ưu tiên sử dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trên bản vẽ, trục của một chi tiết được vẽ ren M20x2.5x50. Số '50' ở cuối kí hiệu này có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khi biểu diễn ren trên bản vẽ, trục ren thường được vẽ bằng nét gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren ngoài khuất, vòng tròn khép kín bằng nét đứt biểu thị đường kính nào của ren?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một bản vẽ chi tiết ống nước có ren. Ren này thường là ren ống (ví dụ: G 1/2). Kí hiệu 'G' và '1/2' trong trường hợp này biểu thị điều gì khác so với ren hệ mét thông thường?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 03

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Công dụng chính của ren trong kỹ thuật là gì?

  • A. Trang trí bề mặt sản phẩm
  • B. Tăng tính thẩm mỹ cho chi tiết máy
  • C. Kẹp chặt các chi tiết hoặc truyền chuyển động
  • D. Giảm ma sát giữa các bộ phận

Câu 2: Có bao nhiêu loại ren cơ bản được phân loại dựa trên vị trí?

  • A. Một loại
  • B. Hai loại
  • C. Ba loại
  • D. Bốn loại

Câu 3: Tên gọi nào sau đây chỉ loại ren được hình thành trên bề mặt trụ ngoài?

  • A. Ren ngoài (ren trục)
  • B. Ren trong (ren lỗ)
  • C. Ren côn
  • D. Ren vuông

Câu 4: Thuật ngữ "ren lỗ" dùng để chỉ loại ren nào?

  • A. Ren trục
  • B. Ren trong
  • C. Ren hình thang
  • D. Ren răng cưa

Câu 5: Đường kính lớn nhất của ren ngoài được gọi là gì?

  • A. Đường kính đỉnh ren
  • B. Đường kính chân ren
  • C. Đường kính trung bình ren
  • D. Bước ren

Câu 6: Đường kính nhỏ nhất của ren ngoài được xác định bởi yếu tố nào?

  • A. Đỉnh ren
  • B. Chân ren
  • C. Chiều cao ren
  • D. Góc profin ren

Câu 7: "Bước ren" thể hiện điều gì trong cấu tạo của ren?

  • A. Đường kính của ren
  • B. Chiều sâu của ren
  • C. Khoảng cách giữa hai đỉnh ren liền kề
  • D. Góc nghiêng của ren

Câu 8: Ký hiệu "d" thường được dùng để biểu diễn thông số nào của ren trên bản vẽ kỹ thuật?

  • A. Đường kính lớn nhất của ren
  • B. Đường kính nhỏ nhất của ren
  • C. Bước ren
  • D. Chiều dài phần ren

Câu 9: Trên bản vẽ kỹ thuật, ký hiệu "d1" thường được dùng để chỉ thông số nào?

  • A. Đường kính lớn nhất của ren
  • B. Đường kính nhỏ nhất của ren
  • C. Bước ren
  • D. Góc đỉnh ren

Câu 10: Ký hiệu "p" được sử dụng để biểu thị thông số nào liên quan đến ren?

  • A. Đường kính ren
  • B. Chiều sâu ren
  • C. Bước ren
  • D. Số đầu mối ren

Câu 11: Khi biểu diễn ren thấy trên bản vẽ kỹ thuật, đường đỉnh ren và đường chân ren được vẽ bằng loại nét vẽ nào?

  • A. Nét liền đậm và nét liền mảnh song song
  • B. Nét đứt và nét gạch chấm
  • C. Nét lượn sóng và nét răng cưa
  • D. Nét chấm gạch dài và nét mảnh

Câu 12: Trong hình chiếu vuông góc, vòng tròn đỉnh ren và vòng tròn chân ren của ren ngoài được thể hiện như thế nào?

  • A. Hai đường tròn đồng tâm bằng nét liền đậm
  • B. Hai đường tròn đồng tâm, đường tròn ngoài nét liền đậm, đường tròn trong nét liền mảnh
  • C. Hai đường tròn lệch tâm bằng nét liền mảnh
  • D. Một đường tròn nét liền đậm và một đường tròn nét đứt

Câu 13: Sự khác biệt chính trong cách biểu diễn ren ngoài và ren trong trên bản vẽ kỹ thuật là gì?

  • A. Không có sự khác biệt
  • B. Ren ngoài vẽ bằng nét liền đậm, ren trong vẽ bằng nét liền mảnh
  • C. Ren ngoài luôn có đường kính lớn hơn ren trong
  • D. Vị trí tương đối của đường đỉnh ren và đường chân ren

Câu 14: Vì sao trong nhiều trường hợp, bản vẽ kỹ thuật thường sử dụng cách vẽ quy ước ren thay vì vẽ chi tiết?

  • A. Để bản vẽ đẹp và dễ nhìn hơn
  • B. Để tiết kiệm vật liệu vẽ
  • C. Để đơn giản hóa bản vẽ và tránh rối nét
  • D. Vì không thể vẽ chi tiết ren

Câu 15: Trong bản vẽ lắp, việc biểu diễn ren có vai trò quan trọng nào?

  • A. Chỉ để trang trí bản vẽ
  • B. Thể hiện phương pháp lắp ráp và liên kết các chi tiết
  • C. Để tính toán số lượng chi tiết
  • D. Để kiểm tra kích thước chi tiết

Câu 16: Để thể hiện rõ hình dạng và kích thước ren trên bản vẽ chi tiết, hình chiếu nào thường được ưu tiên sử dụng?

  • A. Hình chiếu cạnh hoặc hình cắt
  • B. Hình chiếu bằng
  • C. Hình chiếu trục đo
  • D. Hình chiếu phối cảnh

Câu 17: Khi nào thì cần thiết phải vẽ ren bằng nét vẽ chi tiết thay vì nét vẽ quy ước?

  • A. Khi bản vẽ có kích thước lớn
  • B. Khi ren có bước ren lớn
  • C. Khi chi tiết ren có hình dạng phức tạp
  • D. Trong bản vẽ phóng to hoặc khi cần thể hiện độ chính xác cao của ren

Câu 18: Trong một bản vẽ kỹ thuật, nếu chỉ thấy một đường tròn đậm và một đường tròn mảnh đồng tâm, đó có thể là biểu diễn của chi tiết nào?

  • A. Vòng bi
  • B. Bánh răng
  • C. Ren ngoài hoặc ren trong nhìn từ hướng trục
  • D. Lỗ tròn

Câu 19: Để xác định bước ren trên bản vẽ kỹ thuật, cần đo khoảng cách nào?

  • A. Giữa đường kính đỉnh và đường kính chân ren
  • B. Giữa hai đường đỉnh ren (hoặc chân ren) song song liền kề
  • C. Từ đỉnh ren đến trục ren
  • D. Chiều cao của đường ren

Câu 20: Tại sao khi vẽ mặt cắt của chi tiết có lỗ ren, đường gạch gạch mặt cắt không kéo dài qua đường đỉnh ren?

  • A. Để tiết kiệm thời gian vẽ
  • B. Để phân biệt với các loại lỗ khác
  • C. Để bản vẽ dễ đọc hơn
  • D. Để thể hiện rằng đó là lỗ ren và không bị nhầm lẫn với chi tiết đặc

Câu 21: Trong bản vẽ chi tiết bulong, phần ren được biểu diễn như thế nào?

  • A. Phần ren được vẽ quy ước ở đầu bulong
  • B. Phần ren được vẽ chi tiết dọc theo thân bulong
  • C. Không cần vẽ ren trên bản vẽ bulong
  • D. Ren bulong được vẽ bằng đường chấm gạch

Câu 22: Bản vẽ nào sau đây cần thể hiện đầy đủ thông tin về ren (kích thước, bước ren, ký hiệu ren...)?

  • A. Bản vẽ phác họa
  • B. Bản vẽ chi tiết
  • C. Bản vẽ sơ đồ
  • D. Bản vẽ lắp đơn giản

Câu 23: Nếu một bản vẽ chỉ ra ký hiệu "M10x1.5", thông tin này cho biết điều gì về ren?

  • A. Ren có đường kính 1.5mm và bước ren 10mm
  • B. Ren có đường kính 10mm và chiều dài ren 1.5mm
  • C. Ren hệ mét, đường kính lớn nhất 10mm, bước ren 1.5mm
  • D. Ren có 10 vòng ren trên mỗi 1.5mm chiều dài

Câu 24: Khi lắp ghép hai chi tiết bằng ren, đường chân ren của chi tiết ngoài và đường đỉnh ren của chi tiết trong có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Trùng nhau hoàn toàn
  • B. Đường chân ren của chi tiết ngoài tiếp xúc với đường đỉnh ren của chi tiết trong
  • C. Có một khoảng hở lớn giữa hai đường
  • D. Không có mối quan hệ cụ thể

Câu 25: Trong bản vẽ ren, đường nào thể hiện giới hạn phần ren trên chi tiết?

  • A. Đường tâm
  • B. Đường kích thước
  • C. Đường gióng
  • D. Đường bao thấy (nét liền đậm) kết thúc phần ren

Câu 26: Để kiểm tra xem hai chi tiết có ren có lắp được với nhau hay không, thông số ren nào quan trọng nhất cần xem xét?

  • A. Chiều dài ren
  • B. Vật liệu ren
  • C. Đường kính và bước ren
  • D. Góc profin ren

Câu 27: Vì sao trong bản vẽ kỹ thuật, các đường chân ren thường được vẽ bằng nét liền mảnh?

  • A. Để phân biệt với đường đỉnh ren và làm rõ hình dạng quy ước
  • B. Để tiết kiệm mực vẽ
  • C. Vì đường chân ren không quan trọng bằng đường đỉnh ren
  • D. Để dễ dàng tẩy xóa khi cần chỉnh sửa bản vẽ

Câu 28: Trong trường hợp nào thì bản vẽ kỹ thuật có thể bỏ qua việc biểu diễn đường chân ren?

  • A. Khi vẽ ren trong
  • B. Khi vẽ ren với tỷ lệ quá nhỏ hoặc quá nhiều ren gần nhau
  • C. Khi vẽ ren ngoài
  • D. Không bao giờ được bỏ qua đường chân ren

Câu 29: Loại bản vẽ nào thường sử dụng ký hiệu ren đơn giản nhất (ví dụ: chỉ đường đỉnh ren)?

  • A. Bản vẽ lắp phức tạp
  • B. Bản vẽ chi tiết phức tạp
  • C. Bản vẽ kiểm tra
  • D. Bản vẽ sơ bộ hoặc bản vẽ phác thảo

Câu 30: Nếu quan sát một bản vẽ và thấy ký hiệu ren là "M" thì có thể kết luận gì về loại ren đó?

  • A. Là ren hệ mét
  • B. Là ren hệ inch
  • C. Là ren ống
  • D. Không đủ thông tin để kết luận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Công dụng chính của ren trong kỹ thuật là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Có bao nhiêu loại ren cơ bản được phân loại dựa trên vị trí?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Tên gọi nào sau đây chỉ loại ren được hình thành trên bề mặt trụ ngoài?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Thuật ngữ 'ren lỗ' dùng để chỉ loại ren nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Đường kính lớn nhất của ren ngoài được gọi là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đường kính nhỏ nhất của ren ngoài được xác định bởi yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: 'Bước ren' thể hiện điều gì trong cấu tạo của ren?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Ký hiệu 'd' thường được dùng để biểu diễn thông số nào của ren trên bản vẽ kỹ thuật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trên bản vẽ kỹ thuật, ký hiệu 'd1' thường được dùng để chỉ thông số nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Ký hiệu 'p' được sử dụng để biểu thị thông số nào liên quan đến ren?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Khi biểu diễn ren thấy trên bản vẽ kỹ thuật, đường đỉnh ren và đường chân ren được vẽ bằng loại nét vẽ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong hình chiếu vuông góc, vòng tròn đỉnh ren và vòng tròn chân ren của ren ngoài được thể hiện như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Sự khác biệt chính trong cách biểu diễn ren ngoài và ren trong trên bản vẽ kỹ thuật là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Vì sao trong nhiều trường hợp, bản vẽ kỹ thuật thường sử dụng cách vẽ quy ước ren thay vì vẽ chi tiết?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong bản vẽ lắp, việc biểu diễn ren có vai trò quan trọng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Để thể hiện rõ hình dạng và kích thước ren trên bản vẽ chi tiết, hình chiếu nào thường được ưu tiên sử dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi nào thì cần thiết phải vẽ ren bằng nét vẽ chi tiết thay vì nét vẽ quy ước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong một bản vẽ kỹ thuật, nếu chỉ thấy một đường tròn đậm và một đường tròn mảnh đồng tâm, đó có thể là biểu diễn của chi tiết nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Để xác định bước ren trên bản vẽ kỹ thuật, cần đo khoảng cách nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Tại sao khi vẽ mặt cắt của chi tiết có lỗ ren, đường gạch gạch mặt cắt không kéo dài qua đường đỉnh ren?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong bản vẽ chi tiết bulong, phần ren được biểu diễn như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Bản vẽ nào sau đây cần thể hiện đầy đủ thông tin về ren (kích thước, bước ren, ký hiệu ren...)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Nếu một bản vẽ chỉ ra ký hiệu 'M10x1.5', thông tin này cho biết điều gì về ren?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khi lắp ghép hai chi tiết bằng ren, đường chân ren của chi tiết ngoài và đường đỉnh ren của chi tiết trong có mối quan hệ như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong bản vẽ ren, đường nào thể hiện giới hạn phần ren trên chi tiết?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để kiểm tra xem hai chi tiết có ren có lắp được với nhau hay không, thông số ren nào quan trọng nhất cần xem xét?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Vì sao trong bản vẽ kỹ thuật, các đường chân ren thường được vẽ bằng nét liền mảnh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong trường hợp nào thì bản vẽ kỹ thuật có thể bỏ qua việc biểu diễn đường chân ren?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Loại bản vẽ nào thường sử dụng ký hiệu ren đơn giản nhất (ví dụ: chỉ đường đỉnh ren)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Nếu quan sát một bản vẽ và thấy ký hiệu ren là 'M' thì có thể kết luận gì về loại ren đó?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 04

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ren có vai trò quan trọng trong lắp ráp cơ khí. Chức năng chính của ren trong các mối ghép là gì?

  • A. Trang trí và làm đẹp sản phẩm
  • B. Tăng độ bền vật liệu của chi tiết
  • C. Kẹp chặt các chi tiết hoặc truyền chuyển động
  • D. Giảm ma sát giữa các bề mặt tiếp xúc

Câu 2: Quan sát hình ảnh một bulong và đai ốc. Loại ren nào được tạo trên thân bulong và bên trong đai ốc?

  • A. Ren ngoài trên bulong và ren trong trên đai ốc
  • B. Ren trong trên bulong và ren ngoài trên đai ốc
  • C. Cả hai đều là ren ngoài
  • D. Cả hai đều là ren trong

Câu 3: Trong bản vẽ kỹ thuật, đường kính đỉnh ren ngoài được thể hiện bằng loại nét vẽ nào?

  • A. Nét đứt mảnh
  • B. Nét liền đậm
  • C. Nét gạch chấm
  • D. Nét lượn sóng

Câu 4: Đường kính chân ren trong bản vẽ kỹ thuật được biểu diễn bằng nét vẽ nào và có vị trí tương quan ra sao so với đường kính đỉnh?

  • A. Nét liền đậm, nằm ngoài đường kính đỉnh
  • B. Nét đứt mảnh, trùng với đường kính đỉnh
  • C. Nét liền mảnh, nằm ngoài đường kính đỉnh
  • D. Nét liền mảnh, nằm trong đường kính đỉnh

Câu 5: Bước ren (p) được định nghĩa là:

  • A. Đường kính lớn nhất của ren
  • B. Đường kính nhỏ nhất của ren
  • C. Khoảng cách giữa hai đỉnh ren hoặc hai chân ren liền kề đo theo phương dọc trục
  • D. Chiều cao của profin ren

Câu 6: Kí hiệu "M10x1.5" trong bản vẽ kỹ thuật biểu diễn thông số gì của ren?

  • A. Ren hệ mét, đường kính danh nghĩa 10mm, bước ren 1.5mm
  • B. Ren hệ inch, đường kính danh nghĩa 10 inch, bước ren 1.5 inch
  • C. Ren vuông, đường kính 10mm, bước ren 1.5mm
  • D. Ren hình thang, đường kính 10mm, bước ren 1.5mm

Câu 7: Trong hình chiếu vuông góc, hình cắt cục bộ thường được sử dụng để biểu diễn ren trong. Vì sao?

  • A. Để đơn giản hóa bản vẽ và tiết kiệm thời gian vẽ
  • B. Để thể hiện rõ đường ren bên trong mà không cần vẽ toàn bộ hình cắt
  • C. Để làm nổi bật hình dạng bên ngoài của chi tiết
  • D. Để thể hiện kích thước chính xác của chi tiết

Câu 8: Khi biểu diễn ren trên mặt phẳng vuông góc với trục ren, vòng tròn đỉnh ren và vòng tròn chân ren được vẽ như thế nào?

  • A. Hai vòng tròn đồng tâm bằng nét liền đậm
  • B. Hai vòng tròn đồng tâm bằng nét đứt mảnh
  • C. Vòng tròn đỉnh ren bằng nét liền đậm, vòng tròn chân ren bằng nét liền mảnh và hở
  • D. Vòng tròn đỉnh ren bằng nét liền mảnh, vòng tròn chân ren bằng nét liền đậm

Câu 9: Trong bản vẽ lắp, ren có được vẽ chi tiết đầy đủ profin ren không? Giải thích.

  • A. Không, thường vẽ đơn giản hóa để bản vẽ không bị rối và dễ đọc
  • B. Có, luôn vẽ đầy đủ để thể hiện chính xác hình dạng ren
  • C. Tùy thuộc vào độ phức tạp của chi tiết lắp ráp
  • D. Chỉ vẽ chi tiết ren ngoài, ren trong được bỏ qua

Câu 10: Để thể hiện chiều dài phần ren trên bản vẽ, người ta sử dụng loại đường kích thước nào?

  • A. Đường kích thước song song với trục ren và ghi kích thước toàn bộ chiều dài chi tiết
  • B. Đường kích thước song song với trục ren và giới hạn trong phạm vi phần ren
  • C. Đường kích thước vuông góc với trục ren
  • D. Không cần thể hiện chiều dài phần ren trên bản vẽ

Câu 11: So sánh sự khác biệt chính giữa cách biểu diễn ren ngoài và ren trong trên bản vẽ kỹ thuật.

  • A. Không có sự khác biệt, cả hai đều vẽ giống nhau
  • B. Ren ngoài vẽ bằng nét liền đậm, ren trong vẽ bằng nét đứt mảnh
  • C. Ren ngoài vẽ to hơn ren trong
  • D. Vòng tròn đỉnh ren và chân ren có vị trí nét vẽ khác nhau giữa ren ngoài và ren trong

Câu 12: Trong trường hợp nào thì việc biểu diễn ren bằng hình chiếu cạnh là cần thiết?

  • A. Khi chi tiết ren có kích thước lớn
  • B. Khi chi tiết ren được làm từ vật liệu đặc biệt
  • C. Khi cần thể hiện rõ ren trên bề mặt trụ tròn nhìn từ hướng vuông góc trục
  • D. Khi bản vẽ có nhiều chi tiết ren

Câu 13: Vì sao trong bản vẽ kỹ thuật thường sử dụng cách vẽ quy ước ren thay vì vẽ chi tiết profin ren?

  • A. Để đơn giản hóa bản vẽ, tăng tính trực quan và giảm thời gian vẽ
  • B. Để thể hiện chính xác hình dạng profin ren
  • C. Để bản vẽ đẹp và thẩm mỹ hơn
  • D. Để dễ dàng in ấn và sao chụp bản vẽ

Câu 14: Cho hình vẽ biểu diễn ren. Hãy xác định đâu là đường kính đỉnh ren ngoài.

  • A. Đường kính lớn nhất được vẽ bằng nét liền đậm
  • B. Đường kính nhỏ nhất được vẽ bằng nét liền mảnh
  • C. Đường kính trung bình được vẽ bằng nét gạch chấm
  • D. Đường kính được vẽ bằng nét đứt mảnh

Câu 15: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào sử dụng ren với mục đích chính là truyền chuyển động?

  • A. Bulong và đai ốc trong mối ghép
  • B. Vít me bi trong cơ cấu nâng hạ
  • C. Vít cấy dùng để cố định chi tiết
  • D. Vòng đệm có ren

Câu 16: Để kiểm tra bước ren của một chi tiết, dụng cụ đo nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Thước cặp
  • B. Panme
  • C. Lược đo ren
  • D. Thước thẳng

Câu 17: Khi vẽ mặt cắt dọc của một chi tiết có lỗ ren, đường đỉnh ren và đường chân ren được vẽ như thế nào?

  • A. Đường đỉnh ren bằng nét liền mảnh, đường chân ren bằng nét liền đậm
  • B. Đường đỉnh ren và đường chân ren đều bằng nét liền đậm
  • C. Đường đỉnh ren và đường chân ren đều bằng nét liền mảnh
  • D. Đường đỉnh ren bằng nét đứt mảnh, đường chân ren bằng nét liền đậm

Câu 18: Tại sao đường chân ren trong được vẽ ngắn hơn đường đỉnh ren trong biểu diễn quy ước?

  • A. Do đường chân ren thực tế ngắn hơn đường đỉnh ren
  • B. Để phân biệt ren ngoài và ren trong
  • C. Để tiết kiệm diện tích vẽ trên bản vẽ
  • D. Để thể hiện rõ ràng sự ăn khớp của các vòng ren khi lắp ghép

Câu 19: Trong bản vẽ chi tiết, vòng tròn chân ren trên hình chiếu vuông góc với trục ren được vẽ hở một đoạn nhỏ. Mục đích của việc này là gì?

  • A. Để trang trí bản vẽ
  • B. Để tiết kiệm nét vẽ
  • C. Để phân biệt vòng tròn chân ren với vòng tròn đỉnh ren và thể hiện rõ là đường chân ren
  • D. Do lỗi vẽ kỹ thuật

Câu 20: Loại ren nào thường được sử dụng cho các mối ghép cần chịu lực lớn và có khả năng tự hãm?

  • A. Ren tam giác bước nhỏ
  • B. Ren vuông
  • C. Ren hình thang
  • D. Ren tròn

Câu 21: Hãy sắp xếp các bước vẽ quy ước ren thấy trên mặt phẳng song song với trục ren theo thứ tự đúng.

  • A. 1-Vẽ đường đỉnh ren, 2-Vẽ đường chân ren, 3-Gạch vật liệu
  • B. 1-Gạch vật liệu, 2-Vẽ đường chân ren, 3-Vẽ đường đỉnh ren
  • C. 1-Vẽ đường trục ren, 2-Vẽ đường đỉnh ren và đường chân ren, 3-Gạch vật liệu
  • D. 1-Vẽ đường bao ngoài chi tiết, 2-Vẽ đường đỉnh ren, 3-Vẽ đường chân ren

Câu 22: Trong bản vẽ kỹ thuật, đường kính danh nghĩa của ren thường được ghi ở vị trí nào?

  • A. Bên cạnh ký hiệu ren
  • B. Phía dưới hình biểu diễn ren
  • C. Trong khung tên bản vẽ
  • D. Không bắt buộc ghi đường kính danh nghĩa

Câu 23: Khi nào cần sử dụng ren trái thay vì ren phải trong thiết kế cơ khí?

  • A. Để tăng độ bền của mối ghép
  • B. Để tránh chi tiết bị tự tháo lỏng do chiều quay ngược chiều kim đồng hồ
  • C. Để dễ dàng lắp ráp hơn
  • D. Để giảm ma sát trong quá trình làm việc

Câu 24: Cho một chi tiết hình trụ có ren ngoài. Mặt cắt nào sau đây thể hiện đúng quy ước vẽ mặt cắt qua chi tiết trụ ren?

  • A. Mặt cắt thể hiện cả đường đỉnh và đường chân ren bằng nét gạch vật liệu
  • B. Mặt cắt chỉ thể hiện đường đỉnh ren bằng nét gạch vật liệu, đường chân ren không bị gạch
  • C. Mặt cắt không thể hiện đường ren nào bằng nét gạch vật liệu
  • D. Mặt cắt thể hiện đường chân ren bằng nét gạch vật liệu, đường đỉnh ren không bị gạch

Câu 25: Trong bản vẽ lắp, các chi tiết ren ghép với nhau (ví dụ bulong và đai ốc) được vẽ như thế nào?

  • A. Vẽ chi tiết cả ren ngoài và ren trong
  • B. Chỉ vẽ ren ngoài, bỏ qua ren trong
  • C. Chỉ vẽ ren trong, bỏ qua ren ngoài
  • D. Vẽ chồng khít lên nhau, chỉ thể hiện đường bao ngoài và đường đỉnh ren của cả hai chi tiết

Câu 26: Để biểu diễn ren khuất, người ta sử dụng loại nét vẽ nào cho đường đỉnh và đường chân ren?

  • A. Nét liền đậm cho cả đường đỉnh và chân ren
  • B. Nét liền mảnh cho cả đường đỉnh và chân ren
  • C. Nét đứt mảnh cho cả đường đỉnh và chân ren
  • D. Nét gạch chấm cho cả đường đỉnh và chân ren

Câu 27: Ưu điểm của việc sử dụng ren trong các mối ghép cơ khí so với các phương pháp ghép khác (ví dụ: hàn, đinh tán) là gì?

  • A. Có thể tháo lắp dễ dàng và nhanh chóng
  • B. Chịu lực tốt hơn mối ghép hàn
  • C. Đơn giản và rẻ tiền hơn mối ghép đinh tán
  • D. Không gây biến dạng vật liệu như mối ghép hàn

Câu 28: Trong bản vẽ kỹ thuật, khi biểu diễn một lỗ suốt có ren, ký hiệu chiều sâu ren được thể hiện như thế nào?

  • A. Ghi trực tiếp giá trị chiều sâu ren bên cạnh ký hiệu ren
  • B. Sử dụng đường kích thước giới hạn trong phạm vi chiều sâu ren, có thể kèm theo ký hiệu chiều sâu
  • C. Không cần thể hiện chiều sâu ren đối với lỗ suốt
  • D. Chiều sâu ren được thể hiện bằng chiều dài nét gạch vật liệu

Câu 29: Hãy phân tích bản vẽ chi tiết một chi tiết có ren và xác định loại ren, đường kính danh nghĩa và bước ren dựa trên ký hiệu và hình biểu diễn.

  • A. Phân tích ký hiệu ren và các đường nét vẽ để xác định loại ren, đường kính và bước ren
  • B. Chỉ cần nhìn vào hình dạng bên ngoài để đoán loại ren
  • C. Chỉ cần đọc ký hiệu ren, không cần quan tâm đến hình vẽ
  • D. Không thể xác định chính xác thông số ren từ bản vẽ

Câu 30: Giả sử bạn cần thiết kế một cơ cấu vít me - đai ốc để nâng một vật nặng. Loại ren nào sẽ phù hợp nhất để đảm bảo hiệu suất truyền động và khả năng chịu tải?

  • A. Ren tam giác
  • B. Ren tròn
  • C. Ren hình thang hoặc ren vuông
  • D. Ren bước nhỏ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Ren có vai trò quan trọng trong lắp ráp cơ khí. Chức năng chính của ren trong các mối ghép là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Quan sát hình ảnh một bulong và đai ốc. Loại ren nào được tạo trên thân bulong và bên trong đai ốc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong bản vẽ kỹ thuật, đường kính đỉnh ren ngoài được thể hiện bằng loại nét vẽ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đường kính chân ren trong bản vẽ kỹ thuật được biểu diễn bằng nét vẽ nào và có vị trí tương quan ra sao so với đường kính đỉnh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Bước ren (p) được định nghĩa là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Kí hiệu 'M10x1.5' trong bản vẽ kỹ thuật biểu diễn thông số gì của ren?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong hình chiếu vuông góc, hình cắt cục bộ thường được sử dụng để biểu diễn ren trong. Vì sao?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Khi biểu diễn ren trên mặt phẳng vuông góc với trục ren, vòng tròn đỉnh ren và vòng tròn chân ren được vẽ như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong bản vẽ lắp, ren có được vẽ chi tiết đầy đủ profin ren không? Giải thích.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Để thể hiện chiều dài phần ren trên bản vẽ, người ta sử dụng loại đường kích thước nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: So sánh sự khác biệt chính giữa cách biểu diễn ren ngoài và ren trong trên bản vẽ kỹ thuật.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong trường hợp nào thì việc biểu diễn ren bằng hình chiếu cạnh là cần thiết?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Vì sao trong bản vẽ kỹ thuật thường sử dụng cách vẽ quy ước ren thay vì vẽ chi tiết profin ren?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho hình vẽ biểu diễn ren. Hãy xác định đâu là đường kính đỉnh ren ngoài.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào sử dụng ren với mục đích chính là truyền chuyển động?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Để kiểm tra bước ren của một chi tiết, dụng cụ đo nào sau đây là phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Khi vẽ mặt cắt dọc của một chi tiết có lỗ ren, đường đỉnh ren và đường chân ren được vẽ như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Tại sao đường chân ren trong được vẽ ngắn hơn đường đỉnh ren trong biểu diễn quy ước?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong bản vẽ chi tiết, vòng tròn chân ren trên hình chiếu vuông góc với trục ren được vẽ hở một đoạn nhỏ. Mục đích của việc này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Loại ren nào thường được sử dụng cho các mối ghép cần chịu lực lớn và có khả năng tự hãm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Hãy sắp xếp các bước vẽ quy ước ren thấy trên mặt phẳng song song với trục ren theo thứ tự đúng.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong bản vẽ kỹ thuật, đường kính danh nghĩa của ren thường được ghi ở vị trí nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Khi nào cần sử dụng ren trái thay vì ren phải trong thiết kế cơ khí?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho một chi tiết hình trụ có ren ngoài. Mặt cắt nào sau đây thể hiện đúng quy ước vẽ mặt cắt qua chi tiết trụ ren?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong bản vẽ lắp, các chi tiết ren ghép với nhau (ví dụ bulong và đai ốc) được vẽ như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Để biểu diễn ren khuất, người ta sử dụng loại nét vẽ nào cho đường đỉnh và đường chân ren?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Ưu điểm của việc sử dụng ren trong các mối ghép cơ khí so với các phương pháp ghép khác (ví dụ: hàn, đinh tán) là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong bản vẽ kỹ thuật, khi biểu diễn một lỗ suốt có ren, ký hiệu chiều sâu ren được thể hiện như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Hãy phân tích bản vẽ chi tiết một chi tiết có ren và xác định loại ren, đường kính danh nghĩa và bước ren dựa trên ký hiệu và hình biểu diễn.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Giả sử bạn cần thiết kế một cơ cấu vít me - đai ốc để nâng một vật nặng. Loại ren nào sẽ phù hợp nhất để đảm bảo hiệu suất truyền động và khả năng chịu tải?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 05

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ren được sử dụng rộng rãi trong cơ khí và lắp ráp. Chức năng chính của ren trong các mối ghép cơ khí là gì?

  • A. Để trang trí và làm đẹp bề mặt sản phẩm
  • B. Để tăng độ bền vật liệu của chi tiết máy
  • C. Để tạo mối ghép kẹp chặt hoặc truyền chuyển động giữa các chi tiết
  • D. Để dẫn nhiệt giữa các bộ phận máy

Câu 2: Quan sát một bulong và đai ốc, bạn thấy ren được hình thành ở cả hai chi tiết. Ren trên bulong và ren trong đai ốc lần lượt được gọi là gì?

  • A. Ren ngoài và ren trong
  • B. Ren phải và ren trái
  • C. Ren trụ và ren côn
  • D. Ren bước lớn và ren bước nhỏ

Câu 3: Khi vẽ kỹ thuật, đường kính đỉnh ren ngoài được thể hiện bằng loại nét vẽ nào theo quy ước?

  • A. Nét đứt mảnh
  • B. Nét liền đậm
  • C. Nét gạch chấm mảnh
  • D. Nét lượn sóng

Câu 4: Trên bản vẽ kỹ thuật, vòng tròn đỉnh ren và vòng tròn chân ren được thể hiện như thế nào khi nhìn hình chiếu vuông góc từ hướng trục ren?

  • A. Cả hai đều là đường tròn nét liền đậm
  • B. Vòng tròn đỉnh ren là nét liền đậm, vòng tròn chân ren là nét đứt mảnh
  • C. Vòng tròn đỉnh ren là nét đứt mảnh, vòng tròn chân ren là nét liền đậm
  • D. Vòng tròn đỉnh ren là nét liền đậm, vòng tròn chân ren là nét liền mảnh

Câu 5: Bước ren (p) được định nghĩa là gì?

  • A. Đường kính lớn nhất của ren
  • B. Đường kính nhỏ nhất của ren
  • C. Khoảng cách dọc trục giữa hai đỉnh ren kế tiếp
  • D. Chiều cao của profin ren

Câu 6: Trong ký hiệu ren M10x1.5, giá trị "10" và "1.5" lần lượt biểu thị thông số nào của ren?

  • A. Bước ren và đường kính ngoài
  • B. Đường kính ngoài và bước ren
  • C. Chiều dài ren và bước ren
  • D. Đường kính trong và bước ren

Câu 7: Vì sao trong bản vẽ kỹ thuật, ren thường được biểu diễn bằng hình vẽ quy ước thay vì vẽ chính xác hình dạng phức tạp của nó?

  • A. Để bản vẽ trông đẹp mắt và dễ nhìn hơn
  • B. Vì không thể vẽ chính xác hình dạng ren trên bản vẽ 2D
  • C. Để đơn giản hóa quá trình sản xuất chi tiết ren
  • D. Để bản vẽ đơn giản, dễ đọc và tiết kiệm thời gian vẽ

Câu 8: Khi biểu diễn ren cắt, mặt cắt dọc qua trục ren được thể hiện như thế nào?

  • A. Vẽ đầy đủ hình dạng ren bị cắt
  • B. Không vẽ gì tại vị trí ren bị cắt
  • C. Vẽ đường bao ngoài của ren và gạch mặt cắt đến đường đỉnh ren
  • D. Vẽ đường bao trong của ren và gạch mặt cắt đến đường chân ren

Câu 9: Trong mối ghép ren, đường kính nào quyết định khả năng chịu lực của mối ghép khi chịu kéo?

  • A. Đường kính đỉnh ren (d)
  • B. Đường kính chân ren (d1)
  • C. Bước ren (p)
  • D. Chiều dài ren (l)

Câu 10: Loại ren nào thường được sử dụng trong các cơ cấu truyền chuyển động, ví dụ như trục vít me?

  • A. Ren vuông
  • B. Ren tam giác
  • C. Ren hình thang
  • D. Ren Acme (ren thang vuông)

Câu 11: Xét một bản vẽ chi tiết có ren. Nếu không có ghi chú gì thêm, thì đó là loại ren nào?

  • A. Ren phải
  • B. Ren trái
  • C. Ren côn
  • D. Ren trụ

Câu 12: Khi lắp ráp một bulong và đai ốc, điều gì sẽ xảy ra nếu bước ren của bulong và đai ốc không tương thích?

  • A. Mối ghép vẫn lắp được nhưng không chắc chắn
  • B. Mối ghép sẽ tự điều chỉnh để phù hợp
  • C. Không thể lắp ráp được bulong và đai ốc
  • D. Mối ghép sẽ bị lỏng sau một thời gian sử dụng

Câu 13: Trong bản vẽ lắp, ren có cần được thể hiện chi tiết như bản vẽ chi tiết không?

  • A. Có, phải thể hiện chi tiết để đảm bảo độ chính xác
  • B. Không cần, thường chỉ vẽ đơn giản để thể hiện vị trí và loại ren
  • C. Tùy thuộc vào độ phức tạp của mối ghép ren
  • D. Chỉ cần thể hiện đường kính ngoài của ren là đủ

Câu 14: Để kiểm tra nhanh đường kính ngoài của ren trên một bulong, ta có thể sử dụng dụng cụ đo nào?

  • A. Thước cặp đo sâu
  • B. Panme đo trong
  • C. Thước cặp
  • D. Đồng hồ so

Câu 15: Khi vẽ ren trên hình chiếu cạnh của một chi tiết trụ tròn, đường sinh đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét đứt mảnh
  • B. Nét liền đậm
  • C. Nét gạch chấm mảnh
  • D. Nét lượn sóng

Câu 16: Trong ký hiệu ren ống G1/2, chữ "G" biểu thị điều gì?

  • A. Loại vật liệu chế tạo ren
  • B. Góc profin ren
  • C. Bước ren hệ inch
  • D. Ren ống trụ

Câu 17: Ưu điểm của mối ghép ren so với mối ghép hàn hoặc đinh tán là gì?

  • A. Có thể tháo lắp và hiệu chỉnh dễ dàng
  • B. Độ bền mối ghép cao hơn
  • C. Chi phí chế tạo thấp hơn
  • D. Thời gian lắp ráp nhanh hơn

Câu 18: Trong bản vẽ kỹ thuật, đường kính chân ren ngoài được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét liền mảnh
  • D. Nét đứt đậm

Câu 19: Khi biểu diễn ren trong trên hình cắt, đường đỉnh ren trong được vẽ đến đâu?

  • A. Vẽ vượt quá đường bao của lỗ
  • B. Vẽ trùng với đường bao của lỗ
  • C. Vẽ ngắn hơn đường bao của lỗ
  • D. Không vẽ đường đỉnh ren trong trên hình cắt

Câu 20: Để đo bước ren của một bulong, ta có thể sử dụng dụng cụ nào?

  • A. Thước lá
  • B. Thước cuộn
  • C. Thước góc
  • D. Dưỡng đo ren (lược ren)

Câu 21: Trong bản vẽ kỹ thuật, đường kính vòng đỉnh ren luôn được vẽ lớn hơn hay nhỏ hơn đường kính vòng chân ren?

  • A. Lớn hơn
  • B. Nhỏ hơn
  • C. Bằng nhau
  • D. Tùy thuộc vào loại ren

Câu 22: Loại ren nào thường được sử dụng cho các mối ghép chịu lực lớn và có độ tin cậy cao, như trong kết cấu thép?

  • A. Ren tam giác bước nhỏ
  • B. Ren tam giác bước lớn
  • C. Ren vuông
  • D. Ren hình thang

Câu 23: Khi biểu diễn ren khuất, đường đỉnh ren và đường chân ren được vẽ bằng loại nét gì?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt mảnh
  • D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 24: Trong ký hiệu ren M10-6g, "6g" biểu thị điều gì?

  • A. Chiều dài phần ren
  • B. Vật liệu chế tạo ren
  • C. Loại lớp phủ bề mặt ren
  • D. Cấp chính xác của ren ngoài

Câu 25: Để tăng khả năng chống tự tháo của mối ghép ren, người ta có thể sử dụng biện pháp nào?

  • A. Tăng chiều dài phần ren
  • B. Sử dụng vòng đệm vênh hoặc đai ốc khóa
  • C. Giảm bước ren
  • D. Tăng đường kính ren

Câu 26: Khi vẽ ren trên hình chiếu bằng của một chi tiết dạng lỗ, vòng tròn đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét đứt mảnh
  • B. Nét liền đậm
  • C. Nét gạch chấm mảnh
  • D. Nét lượn sóng

Câu 27: Trong bản vẽ lắp, khi hai chi tiết có ren ghép với nhau, phần ren khuất của chi tiết nào sẽ được thể hiện?

  • A. Ren của cả hai chi tiết đều được thể hiện đầy đủ
  • B. Không thể hiện ren khuất của chi tiết nào
  • C. Ren khuất của chi tiết bên trong (được bao bọc)
  • D. Ren khuất của chi tiết bên ngoài (bao bọc)

Câu 28: Để tạo ren trên trục tròn, phương pháp gia công phổ biến nào thường được sử dụng trong sản xuất hàng loạt?

  • A. Tiện ren bằng dao tiện định hình
  • B. Phay ren
  • C. Mài ren
  • D. Lăn ren

Câu 29: Khi biểu diễn ren bằng hình chiếu vuông góc trên mặt phẳng vuông góc với trục ren, hình dạng quy ước của ren là gì?

  • A. Hai vòng tròn đồng tâm
  • B. Hình vuông
  • C. Hình tam giác
  • D. Hình chữ nhật

Câu 30: Trong các ứng dụng truyền động, loại ren nào có khả năng chịu tải dọc trục tốt nhất?

  • A. Ren tam giác
  • B. Ren hình thang
  • C. Ren vuông
  • D. Ren tròn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Ren được sử dụng rộng rãi trong cơ khí và lắp ráp. Chức năng chính của ren trong các mối ghép cơ khí là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Quan sát một bulong và đai ốc, bạn thấy ren được hình thành ở cả hai chi tiết. Ren trên bulong và ren trong đai ốc lần lượt được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Khi vẽ kỹ thuật, đường kính đỉnh ren ngoài được thể hiện bằng loại nét vẽ nào theo quy ước?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trên bản vẽ kỹ thuật, vòng tròn đỉnh ren và vòng tròn chân ren được thể hiện như thế nào khi nhìn hình chiếu vuông góc từ hướng trục ren?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Bước ren (p) được định nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong ký hiệu ren M10x1.5, giá trị '10' và '1.5' lần lượt biểu thị thông số nào của ren?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Vì sao trong bản vẽ kỹ thuật, ren thường được biểu diễn bằng hình vẽ quy ước thay vì vẽ chính xác hình dạng phức tạp của nó?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Khi biểu diễn ren cắt, mặt cắt dọc qua trục ren được thể hiện như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong mối ghép ren, đường kính nào quyết định khả năng chịu lực của mối ghép khi chịu kéo?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Loại ren nào thường được sử dụng trong các cơ cấu truyền chuyển động, ví dụ như trục vít me?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Xét một bản vẽ chi tiết có ren. Nếu không có ghi chú gì thêm, thì đó là loại ren nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Khi lắp ráp một bulong và đai ốc, điều gì sẽ xảy ra nếu bước ren của bulong và đai ốc không tương thích?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong bản vẽ lắp, ren có cần được thể hiện chi tiết như bản vẽ chi tiết không?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Để kiểm tra nhanh đường kính ngoài của ren trên một bulong, ta có thể sử dụng dụng cụ đo nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Khi vẽ ren trên hình chiếu cạnh của một chi tiết trụ tròn, đường sinh đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong ký hiệu ren ống G1/2, chữ 'G' biểu thị điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Ưu điểm của mối ghép ren so với mối ghép hàn hoặc đinh tán là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong bản vẽ kỹ thuật, đường kính chân ren ngoài được vẽ bằng nét gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Khi biểu diễn ren trong trên hình cắt, đường đỉnh ren trong được vẽ đến đâu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Để đo bước ren của một bulong, ta có thể sử dụng dụng cụ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong bản vẽ kỹ thuật, đường kính vòng đỉnh ren luôn được vẽ lớn hơn hay nhỏ hơn đường kính vòng chân ren?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Loại ren nào thường được sử dụng cho các mối ghép chịu lực lớn và có độ tin cậy cao, như trong kết cấu thép?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Khi biểu diễn ren khuất, đường đỉnh ren và đường chân ren được vẽ bằng loại nét gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong ký hiệu ren M10-6g, '6g' biểu thị điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để tăng khả năng chống tự tháo của mối ghép ren, người ta có thể sử dụng biện pháp nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khi vẽ ren trên hình chiếu bằng của một chi tiết dạng lỗ, vòng tròn đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong bản vẽ lắp, khi hai chi tiết có ren ghép với nhau, phần ren khuất của chi tiết nào sẽ được thể hiện?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Để tạo ren trên trục tròn, phương pháp gia công phổ biến nào thường được sử dụng trong sản xuất hàng loạt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Khi biểu diễn ren bằng hình chiếu vuông góc trên mặt phẳng vuông góc với trục ren, hình dạng quy ước của ren là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong các ứng dụng truyền động, loại ren nào có khả năng chịu tải dọc trục tốt nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 06

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ren được sử dụng rộng rãi trong cơ khí và lắp ráp. Chức năng chính của ren là gì?

  • A. Để trang trí và làm đẹp bề mặt sản phẩm.
  • B. Để tăng độ cứng và khả năng chịu lực của vật liệu.
  • C. Để tạo mối ghép có thể tháo lắp hoặc truyền chuyển động.
  • D. Để giảm ma sát giữa các bộ phận chuyển động.

Câu 2: Trong các bản vẽ kỹ thuật, ren ngoài (ren trục) và ren trong (ren lỗ) được phân biệt chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

  • A. Vị trí tương đối của đường kính đỉnh ren so với bề mặt chi tiết.
  • B. Vật liệu chế tạo ren (thép, đồng, nhựa...).
  • C. Hướng xoắn của ren (ren phải, ren trái).
  • D. Kích thước bước ren (ren bước lớn, ren bước nhỏ).

Câu 3: Khi vẽ quy ước ren trên hình chiếu song song với trục ren, đường đỉnh ren và đường chân ren được thể hiện bằng loại nét vẽ nào?

  • A. Đường đỉnh ren và đường chân ren đều vẽ bằng nét liền đậm.
  • B. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm, đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh.
  • C. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền mảnh, đường chân ren vẽ bằng nét liền đậm.
  • D. Đường đỉnh ren và đường chân ren đều vẽ bằng nét đứt.

Câu 4: Trên bản vẽ mặt cắt dọc chi tiết có ren, đường gạch gạch mặt cắt được vẽ đến đường nào của ren?

  • A. Đường đỉnh ren.
  • B. Đường chân ren.
  • C. Đường tâm ren.
  • D. Vượt quá đường đỉnh ren một khoảng nhỏ.

Câu 5: Trong ký hiệu ren M10x1.5, con số "10" và "1.5" lần lượt biểu thị thông số nào của ren?

  • A. Đường kính chân ren và đường kính đỉnh ren.
  • B. Chiều dài ren và bước ren.
  • C. Đường kính ngoài ren (danh nghĩa) và bước ren.
  • D. Số lượng đầu mối ren và chiều sâu ren.

Câu 6: Bước ren "p" được định nghĩa là khoảng cách giữa hai điểm tương ứng nào trên ren?

  • A. Hai đỉnh ren hoặc hai chân ren kề nhau trên cùng một đường sinh.
  • B. Đỉnh ren và chân ren kề nhau trên cùng một đường sinh.
  • C. Hai đỉnh ren đối diện nhau qua tâm trục ren.
  • D. Hai chân ren đối diện nhau qua tâm trục ren.

Câu 7: Khi biểu diễn ren trên hình chiếu vuông góc với trục ren, hình dạng quy ước của ren là hình gì?

  • A. Hình vuông.
  • B. Hình tam giác.
  • C. Hình chữ nhật.
  • D. Vòng tròn.

Câu 8: Trong mối ghép ren, đường kính nào quyết định độ bền và khả năng chịu lực của mối ghép?

  • A. Đường kính đỉnh ren.
  • B. Bước ren.
  • C. Đường kính chân ren.
  • D. Chiều dài phần ren.

Câu 9: Vì sao trong bản vẽ kỹ thuật, ren thường được biểu diễn bằng quy ước thay vì vẽ đầy đủ hình dạng phức tạp của nó?

  • A. Để làm cho bản vẽ đẹp và thẩm mỹ hơn.
  • B. Để đơn giản hóa bản vẽ, giảm thời gian vẽ và tăng tính rõ ràng, dễ đọc.
  • C. Vì không có đủ không gian trên bản vẽ để vẽ chi tiết ren.
  • D. Để thể hiện sự khác biệt giữa ren tiêu chuẩn và ren đặc biệt.

Câu 10: Loại ren nào thường được sử dụng trong các cơ cấu truyền chuyển động, ví dụ như trục vít - bánh vít?

  • A. Ren tam giác.
  • B. Ren vuông.
  • C. Ren hình thang.
  • D. Ren Acme (ren vuông cải tiến).

Câu 11: Trong bản vẽ lắp, khi biểu diễn mối ghép ren giữa bu lông và đai ốc, ren được vẽ quy ước như thế nào?

  • A. Vẽ đầy đủ hình dạng ren của cả bu lông và đai ốc.
  • B. Chỉ vẽ ren của bu lông, không vẽ ren của đai ốc.
  • C. Vẽ ren của cả bu lông và đai ốc theo quy ước ren thấy.
  • D. Không vẽ ren, chỉ vẽ đường bao ngoài của bu lông và đai ốc.

Câu 12: Cho một chi tiết dạng trục tròn có ren ở hai đầu. Để biểu diễn đầy đủ chi tiết này trên bản vẽ kỹ thuật, cần tối thiểu bao nhiêu hình chiếu?

  • A. Một hình chiếu.
  • B. Hai hình chiếu.
  • C. Ba hình chiếu.
  • D. Bốn hình chiếu.

Câu 13: Trong bản vẽ chi tiết, đường tâm của lỗ ren (ren trong) được vẽ bằng loại nét nào?

  • A. Nét gạch chấm mảnh.
  • B. Nét liền đậm.
  • C. Nét liền mảnh.
  • D. Nét đứt.

Câu 14: Xét một bulong ren M12. Đường kính lỗ khoan để tạo ren trong (lỗ ren) cho bulong này nên là bao nhiêu để đảm bảo độ bền mối ghép?

  • A. 12mm (bằng đường kính ngoài ren).
  • B. Lớn hơn 12mm.
  • C. Nhỏ hơn 12mm (khoảng 10-11mm).
  • D. Phụ thuộc vào vật liệu của bulong.

Câu 15: Để kiểm tra nhanh bước ren của một bulong, người thợ cơ khí thường sử dụng dụng cụ nào?

  • A. Thước cặp.
  • B. Lược đo ren.
  • C. Panme.
  • D. Đồng hồ so.

Câu 16: Trong bản vẽ kỹ thuật, khi nào cần thể hiện đường chân ren bằng nét liền mảnh?

  • A. Khi biểu diễn ren thấy trên hình chiếu song song với trục ren.
  • B. Khi biểu diễn ren khuất trên hình chiếu song song với trục ren.
  • C. Khi biểu diễn ren trên hình chiếu vuông góc với trục ren.
  • D. Trong mọi trường hợp biểu diễn ren.

Câu 17: Cho hình chiếu cạnh của một chi tiết dạng trục có ren. Để xác định chính xác đường kính ngoài ren, cần xem xét hình chiếu nào khác?

  • A. Hình chiếu bằng.
  • B. Hình cắt.
  • C. Hình chiếu đứng.
  • D. Hình trích cục bộ.

Câu 18: Trong hệ thống ren tiêu chuẩn, ren hệ mét (M) và ren inch (ví dụ UNC, UNF) khác nhau cơ bản ở đơn vị đo và yếu tố nào?

  • A. Hình dạng profin ren.
  • B. Góc profin ren.
  • C. Chiều cao profin ren.
  • D. Số đầu mối ren.

Câu 19: Khi cần mối ghép ren có khả năng tự hãm (chống tự tháo), loại ren nào thường được ưu tiên sử dụng?

  • A. Ren tam giác bước lớn.
  • B. Ren thang.
  • C. Ren vuông.
  • D. Ren tam giác bước nhỏ.

Câu 20: Trong quá trình gia công ren bằng phương pháp cắt gọt, yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến độ chính xác của bước ren?

  • A. Tốc độ cắt.
  • B. Lượng chạy dao.
  • C. Tỷ số truyền động của cơ cấu tạo bước ren trên máy.
  • D. Vật liệu chế tạo dao cắt ren.

Câu 21: Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự đúng khi vẽ quy ước ren ngoài trên hình chiếu song song với trục ren:
(1) Vẽ đường đỉnh ren bằng nét liền đậm.
(2) Vẽ đường chân ren bằng nét liền mảnh, kết thúc trước đường đỉnh ren một đoạn ngắn.
(3) Vẽ đường tâm ren bằng nét gạch chấm mảnh.
(4) Xác định vị trí và kích thước phần ren cần biểu diễn.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (4) - (3) - (1) - (2)
  • C. (3) - (4) - (1) - (2)
  • D. (2) - (1) - (4) - (3)

Câu 22: Khi biểu diễn ren khuất trên bản vẽ, đường đỉnh ren và đường chân ren được thể hiện bằng loại nét vẽ nào?

  • A. Đường đỉnh ren và đường chân ren đều vẽ bằng nét liền đậm.
  • B. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm, đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh.
  • C. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền mảnh, đường chân ren vẽ bằng nét liền đậm.
  • D. Đường đỉnh ren và đường chân ren đều vẽ bằng nét đứt.

Câu 23: Trong bản vẽ lắp, khi hai chi tiết được ghép bằng ren, ký hiệu ren thường được ghi ở chi tiết nào?

  • A. Chi tiết có ren ngoài (ví dụ bulong, vít cấy).
  • B. Chi tiết có ren trong (ví dụ đai ốc, lỗ ren).
  • C. Cả hai chi tiết có ren ngoài và ren trong.
  • D. Không cần ghi ký hiệu ren trên bản vẽ lắp.

Câu 24: Xét mối ghép ren chịu lực dọc trục lớn, ví dụ như trong kìm ép thủy lực. Loại ren nào sẽ phù hợp nhất để đảm bảo khả năng chịu lực và truyền lực?

  • A. Ren tam giác.
  • B. Ren hình thang.
  • C. Ren ống.
  • D. Ren tròn.

Câu 25: Khi thiết kế một chi tiết máy có ren, việc lựa chọn bước ren có ảnh hưởng đến yếu tố nào của mối ghép?

  • A. Độ thẩm mỹ của mối ghép.
  • B. Vật liệu chế tạo chi tiết.
  • C. Khả năng tự hãm, lực siết và độ bền của mối ghép.
  • D. Phương pháp gia công ren.

Câu 26: Trong bản vẽ chi tiết dạng hình trụ có ren suốt chiều dài, có cần thiết phải vẽ đường chân ren dọc theo toàn bộ chiều dài hình trụ không?

  • A. Có, phải vẽ đường chân ren suốt chiều dài để thể hiện đầy đủ ren.
  • B. Không, chỉ cần vẽ đường chân ren ở hai đầu phần ren để biểu diễn quy ước.
  • C. Chỉ cần vẽ đường chân ren ở giữa phần ren.
  • D. Không cần vẽ đường chân ren trong trường hợp ren suốt.

Câu 27: Để thể hiện rõ phần ren trên bản vẽ của một chi tiết phức tạp, người ta có thể sử dụng hình thức biểu diễn nào?

  • A. Hình chiếu trục đo.
  • B. Hình cắt toàn phần.
  • C. Hình chiếu phối cảnh.
  • D. Hình trích cục bộ hoặc hình phóng to phần ren.

Câu 28: Khi so sánh ren bước lớn và ren bước nhỏ có cùng đường kính ngoài, ren bước nhỏ có ưu điểm gì hơn?

  • A. Khả năng tự hãm tốt hơn.
  • B. Khả năng chịu tải dọc trục lớn hơn.
  • C. Dễ gia công hơn.
  • D. Giá thành rẻ hơn.

Câu 29: Trong quy trình thiết kế sản phẩm, bản vẽ biểu diễn ren thường được sử dụng ở giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn nghiên cứu thị trường.
  • B. Giai đoạn lên ý tưởng và phác thảo.
  • C. Giai đoạn thiết kế kỹ thuật và triển khai bản vẽ chi tiết.
  • D. Giai đoạn sản xuất thử nghiệm.

Câu 30: Để đảm bảo tính thống nhất và dễ dàng trao đổi thông tin kỹ thuật, việc sử dụng quy ước biểu diễn ren trong bản vẽ kỹ thuật có vai trò gì?

  • A. Giảm chi phí in ấn bản vẽ.
  • B. Tăng tính thẩm mỹ cho bản vẽ.
  • C. Đơn giản hóa quá trình thiết kế.
  • D. Chuẩn hóa cách thể hiện, giúp người đọc bản vẽ dễ dàng nhận biết và hiểu thông tin về ren.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Ren được sử dụng rộng rãi trong cơ khí và lắp ráp. Chức năng chính của ren là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong các bản vẽ kỹ thuật, ren ngoài (ren trục) và ren trong (ren lỗ) được phân biệt chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Khi vẽ quy ước ren trên hình chiếu song song với trục ren, đường đỉnh ren và đường chân ren được thể hiện bằng loại nét vẽ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trên bản vẽ mặt cắt dọc chi tiết có ren, đường gạch gạch mặt cắt được vẽ đến đường nào của ren?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong ký hiệu ren M10x1.5, con số '10' và '1.5' lần lượt biểu thị thông số nào của ren?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Bước ren 'p' được định nghĩa là khoảng cách giữa hai điểm tương ứng nào trên ren?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Khi biểu diễn ren trên hình chiếu vuông góc với trục ren, hình dạng quy ước của ren là hình gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong mối ghép ren, đường kính nào quyết định độ bền và khả năng chịu lực của mối ghép?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Vì sao trong bản vẽ kỹ thuật, ren thường được biểu diễn bằng quy ước thay vì vẽ đầy đủ hình dạng phức tạp của nó?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Loại ren nào thường được sử dụng trong các cơ cấu truyền chuyển động, ví dụ như trục vít - bánh vít?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong bản vẽ lắp, khi biểu diễn mối ghép ren giữa bu lông và đai ốc, ren được vẽ quy ước như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho một chi tiết dạng trục tròn có ren ở hai đầu. Để biểu diễn đầy đủ chi tiết này trên bản vẽ kỹ thuật, cần tối thiểu bao nhiêu hình chiếu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong bản vẽ chi tiết, đường tâm của lỗ ren (ren trong) được vẽ bằng loại nét nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Xét một bulong ren M12. Đường kính lỗ khoan để tạo ren trong (lỗ ren) cho bulong này nên là bao nhiêu để đảm bảo độ bền mối ghép?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Để kiểm tra nhanh bước ren của một bulong, người thợ cơ khí thường sử dụng dụng cụ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong bản vẽ kỹ thuật, khi nào cần thể hiện đường chân ren bằng nét liền mảnh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho hình chiếu cạnh của một chi tiết dạng trục có ren. Để xác định chính xác đường kính ngoài ren, cần xem xét hình chiếu nào khác?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong hệ thống ren tiêu chuẩn, ren hệ mét (M) và ren inch (ví dụ UNC, UNF) khác nhau cơ bản ở đơn vị đo và yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Khi cần mối ghép ren có khả năng tự hãm (chống tự tháo), loại ren nào thường được ưu tiên sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong quá trình gia công ren bằng phương pháp cắt gọt, yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến độ chính xác của bước ren?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự đúng khi vẽ quy ước ren ngoài trên hình chiếu song song với trục ren:
(1) Vẽ đường đỉnh ren bằng nét liền đậm.
(2) Vẽ đường chân ren bằng nét liền mảnh, kết thúc trước đường đỉnh ren một đoạn ngắn.
(3) Vẽ đường tâm ren bằng nét gạch chấm mảnh.
(4) Xác định vị trí và kích thước phần ren cần biểu diễn.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi biểu diễn ren khuất trên bản vẽ, đường đỉnh ren và đường chân ren được thể hiện bằng loại nét vẽ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong bản vẽ lắp, khi hai chi tiết được ghép bằng ren, ký hiệu ren thường được ghi ở chi tiết nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Xét mối ghép ren chịu lực dọc trục lớn, ví dụ như trong kìm ép thủy lực. Loại ren nào sẽ phù hợp nhất để đảm bảo khả năng chịu lực và truyền lực?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Khi thiết kế một chi tiết máy có ren, việc lựa chọn bước ren có ảnh hưởng đến yếu tố nào của mối ghép?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong bản vẽ chi tiết dạng hình trụ có ren suốt chiều dài, có cần thiết phải vẽ đường chân ren dọc theo toàn bộ chiều dài hình trụ không?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Để thể hiện rõ phần ren trên bản vẽ của một chi tiết phức tạp, người ta có thể sử dụng hình thức biểu diễn nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi so sánh ren bước lớn và ren bước nhỏ có cùng đường kính ngoài, ren bước nhỏ có ưu điểm gì hơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong quy trình thiết kế sản phẩm, bản vẽ biểu diễn ren thường được sử dụng ở giai đoạn nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để đảm bảo tính thống nhất và dễ dàng trao đổi thông tin kỹ thuật, việc sử dụng quy ước biểu diễn ren trong bản vẽ kỹ thuật có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 07

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao trong bản vẽ kỹ thuật, ren được biểu diễn theo quy ước thay vì vẽ hình dạng thực tế phức tạp của nó?

  • A. Để tiết kiệm thời gian vẽ và đơn giản hóa quá trình thiết kế.
  • B. Để bản vẽ dễ đọc, dễ hiểu và tránh rối mắt, đồng thời vẫn thể hiện đầy đủ thông tin cần thiết.
  • C. Vì hình dạng thực tế của ren không thể hiện được đầy đủ chức năng của nó.
  • D. Do phần mềm CAD hiện nay chưa hỗ trợ vẽ ren một cách chi tiết.

Câu 2: Trong hình chiếu vuông góc trên mặt phẳng song song với trục ren, đường đỉnh ren và đường chân ren được vẽ bằng loại nét vẽ nào?

  • A. Đường đỉnh ren và đường chân ren đều vẽ bằng nét liền đậm.
  • B. Đường đỉnh ren và đường chân ren đều vẽ bằng nét liền mảnh.
  • C. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm, đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh.
  • D. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền mảnh, đường chân ren vẽ bằng nét liền đậm.

Câu 3: Trên hình chiếu vuông góc vuông góc với trục ren (hình cắt hoặc hình chiếu cạnh), vòng tròn đỉnh ren và vòng tròn chân ren được thể hiện như thế nào?

  • A. Vòng tròn đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm, vòng tròn chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và hở.
  • B. Vòng tròn đỉnh ren và vòng tròn chân ren đều vẽ bằng nét liền đậm.
  • C. Vòng tròn đỉnh ren và vòng tròn chân ren đều vẽ bằng nét liền mảnh.
  • D. Vòng tròn đỉnh ren vẽ bằng nét liền mảnh và hở, vòng tròn chân ren vẽ bằng nét liền đậm.

Câu 4: Đường giới hạn của phần ren trên hình chiếu cạnh hoặc hình cắt được vẽ đến đường tròn nào?

  • A. Đường tròn chân ren.
  • B. Đường tròn đỉnh ren.
  • C. Đường trung bình giữa đường tròn đỉnh và đường tròn chân ren.
  • D. Tùy thuộc vào loại ren mà đường giới hạn có thể khác nhau.

Câu 5: Trong bản vẽ lắp, khi biểu diễn ren bị che khuất, đường đỉnh ren và đường chân ren được vẽ bằng loại nét vẽ nào?

  • A. Đường đỉnh ren và đường chân ren đều vẽ bằng nét liền đậm.
  • B. Đường đỉnh ren và đường chân ren đều vẽ bằng nét liền mảnh.
  • C. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm, đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh.
  • D. Đường đỉnh ren và đường chân ren đều vẽ bằng nét đứt.

Câu 6: Cho một chi tiết dạng trục có ren. Khi ghi kích thước đường kính ren, kích thước nào sau đây được ghi?

  • A. Đường kính ngoài (đường kính đỉnh ren ngoài).
  • B. Đường kính trong (đường kính chân ren ngoài).
  • C. Bước ren.
  • D. Chiều dài phần ren.

Câu 7: Bước ren "P" được định nghĩa là gì?

  • A. Đường kính lớn nhất của ren.
  • B. Đường kính nhỏ nhất của ren.
  • C. Khoảng cách dọc trục giữa hai đỉnh ren (hoặc hai điểm tương ứng) của hai vòng ren kế tiếp.
  • D. Chiều cao của profin ren.

Câu 8: Trong ký hiệu ren M10x1.5, số "10" và "1.5" lần lượt biểu thị thông số nào của ren?

  • A. 10 là bước ren, 1.5 là đường kính danh nghĩa.
  • B. 10 là đường kính danh nghĩa (mm), 1.5 là bước ren (mm).
  • C. 10 là đường kính chân ren, 1.5 là đường kính đỉnh ren.
  • D. 10 là chiều dài phần ren, 1.5 là góc profin ren.

Câu 9: Loại ren nào sau đây thường được sử dụng cho các chi tiết cần truyền lực lớn và có độ bền cao, ví dụ như vít me trong cơ cấu truyền động?

  • A. Ren tam giác.
  • B. Ren ống.
  • C. Ren hình thang.
  • D. Ren vuông hoặc ren thang.

Câu 10: Loại ren nào thường được sử dụng để ghép nối ống và các chi tiết dạng ống, đảm bảo độ kín khít?

  • A. Ren vuông.
  • B. Ren ống.
  • C. Ren hình thang.
  • D. Ren tam giác bước lớn.

Câu 11: Khi vẽ quy ước ren trong lỗ, đường chân ren được vẽ như thế nào trên hình chiếu vuông góc với trục?

  • A. Là đường tròn ngoài cùng, vẽ bằng nét liền đậm.
  • B. Là đường tròn ngoài cùng, vẽ bằng nét liền mảnh.
  • C. Là đường tròn bên trong, vẽ bằng nét liền mảnh và hở.
  • D. Không vẽ đường chân ren trong hình chiếu này.

Câu 12: Khi biểu diễn một lỗ ren suốt trên hình cắt dọc, đường gạch gạch mặt cắt được vẽ đến đường nào?

  • A. Đường tròn chân ren.
  • B. Đường tròn đỉnh ren.
  • C. Vượt quá đường tròn đỉnh ren một khoảng nhỏ.
  • D. Gạch gạch mặt cắt phủ kín toàn bộ lỗ ren.

Câu 13: Trong bản vẽ chi tiết, phần ký hiệu ren thường được ghi ở vị trí nào?

  • A. Bên cạnh đường kích thước đường kính ren.
  • B. Trong khung tên bản vẽ.
  • C. Ở góc trên bên phải hình chiếu chính.
  • D. Không bắt buộc phải ghi ký hiệu ren trên bản vẽ chi tiết.

Câu 14: Cho hình vẽ một chi tiết có ren ngoài. Hãy xác định đường kính đỉnh ren trên hình vẽ đó.

  • A. Đường bao ngoài cùng của ren.
  • B. Đường bao trong cùng của ren.
  • C. Đường trung tâm của ren.
  • D. Đường vuông góc với trục ren.

Câu 15: Cho hình vẽ một chi tiết có lỗ ren. Hãy xác định đường chân ren trên hình vẽ đó.

  • A. Đường bao ngoài cùng của lỗ ren.
  • B. Đường tròn nhỏ bên trong đường tròn đỉnh ren.
  • C. Đường trung tâm của lỗ ren.
  • D. Đường tiếp tuyến với đường tròn đỉnh ren.

Câu 16: Trong trường hợp nào thì cần sử dụng ren trái thay vì ren phải?

  • A. Khi cần lắp ghép nhanh chóng và dễ dàng.
  • B. Khi vật liệu chế tạo chi tiết ren có độ bền thấp.
  • C. Để tránh hiện tượng tự tháo lỏng do chiều quay ngược chiều kim đồng hồ của chi tiết hoặc lực tác động.
  • D. Ren trái có khả năng chịu lực kéo tốt hơn ren phải.

Câu 17: Khi vẽ ren trên hình chiếu trục đo, đường đỉnh ren và đường chân ren được vẽ như thế nào?

  • A. Vẽ đúng hình dạng xoắn ốc thực tế của ren.
  • B. Đường đỉnh ren và đường chân ren đều vẽ bằng nét liền đậm song song.
  • C. Đường đỉnh ren và đường chân ren đều vẽ bằng nét liền mảnh song song.
  • D. Đường đỉnh ren và đường chân ren vẽ là các đường thẳng song song, thể hiện theo hướng trục đo tương ứng, với đường đỉnh đậm và đường chân mảnh.

Câu 18: Cho một bản vẽ chi tiết có ký hiệu ren M12-6H. "6H" trong ký hiệu này biểu thị điều gì?

  • A. Bước ren là 6mm và chiều cao ren là H.
  • B. Đường kính chân ren là 6mm và đường kính đỉnh ren là H.
  • C. Cấp chính xác và vị trí của ren trong (lỗ ren).
  • D. Loại vật liệu chế tạo ren có độ cứng 6H.

Câu 19: Trong bản vẽ kỹ thuật cơ khí, mục đích chính của việc sử dụng ren là gì?

  • A. Chỉ để trang trí và làm đẹp chi tiết máy.
  • B. Chủ yếu để giảm trọng lượng của chi tiết máy.
  • C. Để tăng độ cứng bề mặt của chi tiết máy.
  • D. Để tạo mối ghép tháo được giữa các chi tiết hoặc để truyền chuyển động.

Câu 20: Khi nào thì không cần vẽ đường chân ren trên hình chiếu song song với trục ren?

  • A. Khi ren có bước ren lớn.
  • B. Đối với ren có đường kính nhỏ và bước ren nhỏ, để tránh làm rối bản vẽ.
  • C. Khi biểu diễn ren bị che khuất.
  • D. Không bao giờ được bỏ đường chân ren, vì đó là quy ước bắt buộc.

Câu 21: Để kiểm tra xem một chi tiết có phải là ren ngoài hay ren trong, người ta thường dựa vào đặc điểm nào trên bản vẽ?

  • A. Màu sắc của đường nét vẽ ren.
  • B. Loại nét vẽ được sử dụng cho đường đỉnh ren.
  • C. Vị trí tương đối của đường đỉnh ren và đường chân ren so với đường bao của hình chiếu.
  • D. Chiều dài của phần ren được biểu diễn.

Câu 22: Trong bản vẽ lắp, khi hai chi tiết có ren ghép với nhau, cách biểu diễn ren có gì khác so với bản vẽ chi tiết?

  • A. Thường vẽ đơn giản hơn, có thể không cần vẽ đường chân ren và chỉ vẽ đường đỉnh ren của một chi tiết trong mối ghép.
  • B. Phải vẽ chi tiết và đầy đủ hơn so với bản vẽ chi tiết để thể hiện rõ mối ghép.
  • C. Sử dụng màu sắc khác nhau để phân biệt ren của các chi tiết khác nhau.
  • D. Không có sự khác biệt, cách vẽ ren trong bản vẽ lắp giống hệt bản vẽ chi tiết.

Câu 23: Tại sao đường chân ren trên hình chiếu vuông góc với trục ren lại được vẽ hở một phần?

  • A. Để tiết kiệm thời gian vẽ.
  • B. Để phân biệt rõ ràng với đường đỉnh ren và thể hiện đó là ren.
  • C. Do phần mềm CAD tự động vẽ như vậy.
  • D. Để thể hiện độ sâu của lỗ ren.

Câu 24: Khi ghi kích thước chiều dài phần ren, đường kích thước được kéo dài đến đâu?

  • A. Đến hết toàn bộ chiều dài chi tiết.
  • B. Đến đường tròn chân ren.
  • C. Đến đường giới hạn của phần ren (thường trùng với đường tròn đỉnh ren).
  • D. Tùy thuộc vào vị trí đặt hình chiếu mà đường kích thước có thể khác nhau.

Câu 25: Trong bản vẽ kỹ thuật, việc biểu diễn ren theo quy ước có ưu điểm gì so với việc vẽ hình dạng thực tế?

  • A. Bản vẽ trở nên đẹp và thẩm mỹ hơn.
  • B. Thể hiện chính xác hình dạng 3D của ren.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng chế tạo ren.
  • D. Bản vẽ đơn giản, dễ đọc, giảm thời gian vẽ và vẫn đảm bảo truyền đạt thông tin cần thiết về ren.

Câu 26: Hãy phân tích bản vẽ chi tiết sau (hình vẽ minh họa một chi tiết có ren ngoài). Xác định đường kính danh nghĩa của ren dựa vào các đường nét vẽ quy ước.

  • A. Đường kính của đường đỉnh ren ngoài.
  • B. Đường kính của đường chân ren ngoài.
  • C. Khoảng cách giữa đường đỉnh và đường chân ren.
  • D. Chiều dài của phần ren.

Câu 27: Cho tình huống: cần thiết kế một cơ cấu kẹp nhanh sử dụng vít ren. Loại ren nào phù hợp để đảm bảo lực kẹp lớn và thao tác nhanh?

  • A. Ren tam giác bước nhỏ.
  • B. Ren tam giác bước lớn hoặc ren vuông.
  • C. Ren ống.
  • D. Ren hình thang bước nhỏ.

Câu 28: Đánh giá tính hợp lý của nhận định sau: "Trong mọi trường hợp, bản vẽ kỹ thuật phải luôn thể hiện đầy đủ cả đường đỉnh ren và đường chân ren để đảm bảo chính xác tuyệt đối".

  • A. Hoàn toàn hợp lý, vì đó là nguyên tắc cơ bản của vẽ kỹ thuật.
  • B. Hợp lý một phần, nhưng chỉ đúng với bản vẽ chi tiết.
  • C. Không hợp lý, vì có trường hợp có thể đơn giản hóa và bỏ bớt đường chân ren để bản vẽ rõ ràng hơn.
  • D. Chỉ hợp lý đối với ren ngoài, còn ren trong thì không cần.

Câu 29: So sánh sự khác biệt cơ bản trong cách biểu diễn ren ngoài và ren trong trên hình chiếu vuông góc song song với trục ren.

  • A. Không có sự khác biệt, ren ngoài và ren trong biểu diễn giống nhau.
  • B. Ren ngoài có đường đỉnh ren trùng với đường bao ngoài, ren trong có đường đỉnh ren nằm trong đường bao ngoài.
  • C. Ren ngoài vẽ bằng nét liền đậm, ren trong vẽ bằng nét liền mảnh.
  • D. Ren ngoài chỉ vẽ đường đỉnh ren, ren trong chỉ vẽ đường chân ren.

Câu 30: Dựa vào kiến thức về biểu diễn ren, hãy đề xuất một phương pháp kiểm tra nhanh đường kính danh nghĩa của một bulong đã cho mà không cần dùng thước đo chuyên dụng.

  • A. Quan sát bằng mắt thường và so sánh với các bulong khác.
  • B. Cân bulong và so sánh khối lượng với bulong mẫu.
  • C. Đo chiều dài phần ren và suy ra đường kính.
  • D. Thử lắp bulong vào các lỗ có đường kính khác nhau hoặc sử dụng cờ lê/vòng đệm có kích thước chuẩn để ước lượng đường kính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Vì sao trong bản vẽ kỹ thuật, ren được biểu diễn theo quy ước thay vì vẽ hình dạng thực tế phức tạp của nó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong hình chiếu vuông góc trên mặt phẳng song song với trục ren, đường đỉnh ren và đường chân ren được vẽ bằng loại nét vẽ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trên hình chiếu vuông góc vuông góc với trục ren (hình cắt hoặc hình chiếu cạnh), vòng tròn đỉnh ren và vòng tròn chân ren được thể hiện như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đường giới hạn của phần ren trên hình chiếu cạnh hoặc hình cắt được vẽ đến đường tròn nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong bản vẽ lắp, khi biểu diễn ren bị che khuất, đường đỉnh ren và đường chân ren được vẽ bằng loại nét vẽ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho một chi tiết dạng trục có ren. Khi ghi kích thước đường kính ren, kích thước nào sau đây được ghi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Bước ren 'P' được định nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong ký hiệu ren M10x1.5, số '10' và '1.5' lần lượt biểu thị thông số nào của ren?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Loại ren nào sau đây thường được sử dụng cho các chi tiết cần truyền lực lớn và có độ bền cao, ví dụ như vít me trong cơ cấu truyền động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Loại ren nào thường được sử dụng để ghép nối ống và các chi tiết dạng ống, đảm bảo độ kín khít?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Khi vẽ quy ước ren trong lỗ, đường chân ren được vẽ như thế nào trên hình chiếu vuông góc với trục?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khi biểu diễn một lỗ ren suốt trên hình cắt dọc, đường gạch gạch mặt cắt được vẽ đến đường nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong bản vẽ chi tiết, phần ký hiệu ren thường được ghi ở vị trí nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho hình vẽ một chi tiết có ren ngoài. Hãy xác định đường kính đỉnh ren trên hình vẽ đó.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho hình vẽ một chi tiết có lỗ ren. Hãy xác định đường chân ren trên hình vẽ đó.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong trường hợp nào thì cần sử dụng ren trái thay vì ren phải?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Khi vẽ ren trên hình chiếu trục đo, đường đỉnh ren và đường chân ren được vẽ như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho một bản vẽ chi tiết có ký hiệu ren M12-6H. '6H' trong ký hiệu này biểu thị điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong bản vẽ kỹ thuật cơ khí, mục đích chính của việc sử dụng ren là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Khi nào thì không cần vẽ đường chân ren trên hình chiếu song song với trục ren?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Để kiểm tra xem một chi tiết có phải là ren ngoài hay ren trong, người ta thường dựa vào đặc điểm nào trên bản vẽ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong bản vẽ lắp, khi hai chi tiết có ren ghép với nhau, cách biểu diễn ren có gì khác so với bản vẽ chi tiết?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Tại sao đường chân ren trên hình chiếu vuông góc với trục ren lại được vẽ hở một phần?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khi ghi kích thước chiều dài phần ren, đường kích thước được kéo dài đến đâu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong bản vẽ kỹ thuật, việc biểu diễn ren theo quy ước có ưu điểm gì so với việc vẽ hình dạng thực tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Hãy phân tích bản vẽ chi tiết sau (hình vẽ minh họa một chi tiết có ren ngoài). Xác định đường kính danh nghĩa của ren dựa vào các đường nét vẽ quy ước.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho tình huống: cần thiết kế một cơ cấu kẹp nhanh sử dụng vít ren. Loại ren nào phù hợp để đảm bảo lực kẹp lớn và thao tác nhanh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Đánh giá tính hợp lý của nhận định sau: 'Trong mọi trường hợp, bản vẽ kỹ thuật phải luôn thể hiện đầy đủ cả đường đỉnh ren và đường chân ren để đảm bảo chính xác tuyệt đối'.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: So sánh sự khác biệt cơ bản trong cách biểu diễn ren ngoài và ren trong trên hình chiếu vuông góc song song với trục ren.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Dựa vào kiến thức về biểu diễn ren, hãy đề xuất một phương pháp kiểm tra nhanh đường kính danh nghĩa của một bulong đã cho mà không cần dùng thước đo chuyên dụng.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 08

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ren có vai trò quan trọng trong lắp ráp và truyền động cơ khí. Hãy chọn ứng dụng không phải là của ren trong kỹ thuật.

  • A. Bulong và đai ốc dùng để kẹp chặt các chi tiết.
  • B. Vít me và trục vít dùng trong cơ cấu truyền chuyển động.
  • C. Ống ren dùng để kết nối các đoạn ống.
  • D. Bánh răng trụ răng thẳng dùng để thay đổi tốc độ quay.

Câu 2: Hình chiếu vuông góc của một chi tiết hình trụ có ren ngoài lên mặt phẳng hình chiếu cạnh thể hiện đường đỉnh ren và đường chân ren như thế nào?

  • A. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm, đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn đường chân ren vẽ ¾ vòng.
  • B. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền mảnh, đường chân ren vẽ bằng nét liền đậm và vòng tròn đường chân ren vẽ kín vòng.
  • C. Cả đường đỉnh ren và đường chân ren đều vẽ bằng nét liền đậm và vòng tròn đường chân ren vẽ kín vòng.
  • D. Cả đường đỉnh ren và đường chân ren đều vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn đường chân ren vẽ ¾ vòng.

Câu 3: Khi biểu diễn ren trên bản vẽ kỹ thuật, quy ước vẽ đường chân ren bằng nét liền mảnh có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện đường bao thấy của phần đỉnh ren nhô ra.
  • B. Thể hiện đường giới hạn phần rãnh ren, là đường kính nhỏ của ren.
  • C. Thể hiện biên dạng mặt cắt của chi tiết có ren.
  • D. Để làm nổi bật đường kính lớn của ren trên bản vẽ.

Câu 4: Cho hình vẽ mặt cắt dọc của một lỗ có ren trong. Hãy xác định cách vẽ sai theo quy ước biểu diễn ren.

  • A. Đường đỉnh ren và đường chân ren đều vẽ bằng nét liền đậm.
  • B. Vòng tròn đường đỉnh ren và đường chân ren đều vẽ kín vòng.
  • C. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền mảnh, đường chân ren vẽ bằng nét liền đậm.
  • D. Đường giới hạn phần ren được vẽ bằng nét gạch chấm mảnh.

Câu 5: Trên bản vẽ kỹ thuật, ký hiệu "M10x1.5" dùng để chỉ loại ren nào?

  • A. Ren hệ Anh có đường kính ngoài 10 inch và bước ren 1.5 inch.
  • B. Ren hệ mét có đường kính ngoài danh nghĩa 10mm và bước ren 1.5mm.
  • C. Ren ống có đường kính trong 10mm và 1.5 vòng ren trên một inch.
  • D. Ren vuông có cạnh ren 10mm và chiều cao ren 1.5mm.

Câu 6: Trong bản vẽ lắp, khi các chi tiết có ren được lắp ghép với nhau, đường đỉnh ren và đường chân ren của phần ren khuất được vẽ như thế nào?

  • A. Đường đỉnh ren và đường chân ren đều vẽ bằng nét liền đậm.
  • B. Đường đỉnh ren và đường chân ren đều vẽ bằng nét liền mảnh.
  • C. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm, đường chân ren vẽ bằng nét đứt.
  • D. Đường đỉnh ren và đường chân ren đều vẽ bằng nét đứt.

Câu 7: Để thể hiện rõ phần ren trên chi tiết dạng ống, người ta thường sử dụng hình cắt cục bộ. Đường giới hạn của hình cắt cục bộ khi biểu diễn ren được vẽ bằng nét nào?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét gạch chấm mảnh
  • D. Nét đứt

Câu 8: Tại sao khi vẽ quy ước ren, vòng tròn đường chân ren chỉ vẽ ¾ vòng mà không vẽ kín vòng?

  • A. Để phân biệt với vòng tròn đường đỉnh ren và tránh nhầm lẫn khi đọc bản vẽ.
  • B. Để tiết kiệm thời gian vẽ và đơn giản hóa bản vẽ.
  • C. Do cấu tạo thực tế của ren chỉ có ¾ vòng tròn chân ren.
  • D. Để thể hiện hướng xoắn của ren trên bản vẽ.

Câu 9: Trong các loại ren sau, loại ren nào thường được sử dụng cho các chi tiết cần chịu lực dọc trục lớn, ví dụ như trục vít me?

  • A. Ren tam giác
  • B. Ren hình thang
  • C. Ren vuông
  • D. Ren tròn

Câu 10: Khi vẽ ren ngoài trên hình trụ, đường đỉnh ren được vẽ trùng với đường bao ngoài của hình trụ. Điều này thể hiện điều gì?

  • A. Đường kính chân ren bằng đường kính ngoài của hình trụ.
  • B. Đường kính đỉnh ren là đường kính lớn nhất và trùng với đường kính ngoài danh nghĩa của ren.
  • C. Bước ren bằng đường kính ngoài của hình trụ.
  • D. Chiều dài phần ren bằng chiều dài của hình trụ.

Câu 11: Cho bản vẽ chi tiết có ren. Để xác định đường kính nhỏ nhất của ren (d1), ta cần đo khoảng cách giữa hai đường nào trên bản vẽ?

  • A. Giữa hai đường đỉnh ren đối diện.
  • B. Giữa hai đường chân ren đối diện.
  • C. Giữa đường đỉnh ren và đường chân ren gần nhất.
  • D. Giữa đường trục ren và đường đỉnh ren.

Câu 12: Trong ký hiệu ren "Tr20x4", chữ "Tr" cho biết điều gì về loại ren?

  • A. Ren tam giác
  • B. Ren tròn
  • C. Ren hình thang
  • D. Ren răng cưa

Câu 13: Khi biểu diễn ren trên hình chiếu cạnh của chi tiết hình trụ, đường chân ren được vẽ cách đường bao thấy của hình trụ một khoảng bằng bao nhiêu?

  • A. Trùng với đường bao thấy
  • B. Cách một khoảng bằng bước ren
  • C. Cách một khoảng bằng nửa bước ren
  • D. Vẽ bên trong và song song với đường bao thấy một khoảng nhỏ

Câu 14: Trong bản vẽ kỹ thuật, nếu không gian biểu diễn ren quá nhỏ, người ta có thể sử dụng phương pháp biểu diễn ren nào để đơn giản hóa?

  • A. Biểu diễn ren đầy đủ
  • B. Biểu diễn ren đơn giản hóa
  • C. Biểu diễn ren ước lệ
  • D. Không cần biểu diễn ren

Câu 15: Để gia công ren trên trục, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Tiện ren
  • B. Phay ren
  • C. Khoan ren
  • D. Hàn ren

Câu 16: Hãy chọn phát biểu đúng về đường kính đỉnh ren và đường kính chân ren của ren ngoài.

  • A. Đường kính đỉnh ren nhỏ hơn đường kính chân ren.
  • B. Đường kính đỉnh ren và đường kính chân ren bằng nhau.
  • C. Đường kính đỉnh ren lớn hơn đường kính chân ren.
  • D. Đường kính đỉnh ren và đường kính chân ren không liên quan đến nhau.

Câu 17: Bước ren (p) được định nghĩa là gì?

  • A. Đường kính lớn nhất của ren.
  • B. Khoảng cách dọc trục giữa hai đỉnh ren (hoặc hai điểm tương ứng) của hai vòng ren kề nhau.
  • C. Chiều sâu của rãnh ren.
  • D. Góc giữa hai cạnh của ren.

Câu 18: Trong bản vẽ chi tiết, đường trục của chi tiết hình trụ có ren được vẽ bằng nét nào?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét gạch chấm mảnh
  • D. Nét đứt

Câu 19: Cho hình chiếu đứng của một chi tiết có ren ngoài. Để hoàn thiện hình chiếu cạnh, cần vẽ thêm những đường nét nào để biểu diễn ren?

  • A. Vòng tròn đường đỉnh ren và vòng tròn đường chân ren (¾ vòng).
  • B. Đường đỉnh ren và đường chân ren là các đoạn thẳng song song.
  • C. Chỉ cần đường bao thấy của hình trụ.
  • D. Các đường xoắn ốc của ren.

Câu 20: Ren trong được tạo ra ở đâu trên chi tiết?

  • A. Trên mặt ngoài của chi tiết trụ.
  • B. Bên trong lỗ của chi tiết.
  • C. Trên cạnh của chi tiết dạng tấm.
  • D. Ở cả mặt trong và mặt ngoài của chi tiết.

Câu 21: Khi biểu diễn ren trong mặt cắt, đường gạch gạch mặt cắt được vẽ như thế nào trong phạm vi đường đỉnh ren?

  • A. Gạch kín toàn bộ phạm vi đường đỉnh ren.
  • B. Không gạch trong phạm vi đường đỉnh ren.
  • C. Gạch đến đường chân ren rồi dừng lại.
  • D. Gạch đến đường đỉnh ren và dừng lại, không gạch qua đường đỉnh ren.

Câu 22: Trong bản vẽ lắp, hai chi tiết có ren ngoài và ren trong được lắp ghép với nhau. Phần ren nào được biểu diễn là ren thấy?

  • A. Ren ngoài.
  • B. Ren trong.
  • C. Cả ren ngoài và ren trong.
  • D. Không có phần ren nào được biểu diễn là ren thấy.

Câu 23: Loại ren nào thường được sử dụng trong các mối ghép cần tháo lắp nhanh, ví dụ như nắp chai, bóng đèn?

  • A. Ren vuông
  • B. Ren hình thang
  • C. Ren tam giác bước nhỏ
  • D. Ren răng cưa hoặc ren đặc biệt (ví dụ ren Edison)

Câu 24: Khi ghi kích thước đường kính ren trên bản vẽ, đường kính nào được ghi?

  • A. Đường kính chân ren (d1).
  • B. Đường kính đỉnh ren (d).
  • C. Bước ren (p).
  • D. Đường kính trung bình của ren.

Câu 25: Trong bản vẽ kỹ thuật cơ khí, việc biểu diễn ren theo đúng quy ước có vai trò gì quan trọng nhất?

  • A. Làm cho bản vẽ đẹp và dễ nhìn hơn.
  • B. Tiết kiệm thời gian vẽ cho người thiết kế.
  • C. Đảm bảo sự thống nhất và chính xác trong thông tin kỹ thuật, giúp người đọc bản vẽ hiểu đúng về chi tiết.
  • D. Giúp máy tính CAD/CAM nhận diện được chi tiết có ren.

Câu 26: Hình chiếu cạnh của một bulong (có mũ lục giác và phần ren trụ) sẽ thể hiện hình dạng nào ở phần thân ren?

  • A. Hình chữ nhật.
  • B. Hình chữ nhật với các đường biểu diễn ren ở bên trong.
  • C. Hình tròn.
  • D. Hình lục giác.

Câu 27: Khi cắt dọc một mối ghép bằng bulong và đai ốc, mặt cắt thể hiện phần ren của bulong và đai ốc như thế nào?

  • A. Gạch mặt cắt cả phần ren của bulong và đai ốc.
  • B. Không gạch mặt cắt ở cả phần ren của bulong và đai ốc.
  • C. Chỉ gạch mặt cắt ở phần thân bulong và đai ốc, không gạch ở phần đường đỉnh ren.
  • D. Chỉ gạch mặt cắt ở phần ren của bulong, không gạch ở phần ren của đai ốc.

Câu 28: Trên bản vẽ lắp, để phân biệt rõ giữa các chi tiết lắp ghép, người ta thường sử dụng phương pháp nào kết hợp với biểu diễn ren?

  • A. Sử dụng các loại nét vẽ khác nhau.
  • B. Sử dụng hình cắt cục bộ.
  • C. Sử dụng hình trích phóng to.
  • D. Sử dụng đường gạch mặt cắt khác nhau cho các chi tiết khác nhau.

Câu 29: Trong môi trường thiết kế CAD 3D, biểu diễn ren thường được thực hiện bằng phương pháp nào để mô hình hóa chính xác hình dạng ren?

  • A. Tạo hình ren thực (True Thread Modeling).
  • B. Biểu diễn ren đơn giản hóa (Simplified Thread Representation).
  • C. Vẽ đường xoắn ốc 2D và chiếu lên bề mặt 3D.
  • D. Sử dụng ký hiệu ren 2D trên mô hình 3D.

Câu 30: Để kiểm tra bước ren của một chi tiết đã gia công, người ta sử dụng dụng cụ đo nào?

  • A. Thước cặp.
  • B. Panme.
  • C. Lược đo ren (dưỡng đo ren) hoặc panme đo ren.
  • D. Góc kế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Ren có vai trò quan trọng trong lắp ráp và truyền động cơ khí. Hãy chọn ứng dụng *không phải* là của ren trong kỹ thuật.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Hình chiếu vuông góc của một chi tiết hình trụ có ren ngoài lên mặt phẳng hình chiếu cạnh thể hiện đường đỉnh ren và đường chân ren như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Khi biểu diễn ren trên bản vẽ kỹ thuật, quy ước vẽ đường chân ren bằng nét liền mảnh có ý nghĩa gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho hình vẽ mặt cắt dọc của một lỗ có ren trong. Hãy xác định cách vẽ *sai* theo quy ước biểu diễn ren.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trên bản vẽ kỹ thuật, ký hiệu 'M10x1.5' dùng để chỉ loại ren nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong bản vẽ lắp, khi các chi tiết có ren được lắp ghép với nhau, đường đỉnh ren và đường chân ren của phần ren khuất được vẽ như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Để thể hiện rõ phần ren trên chi tiết dạng ống, người ta thường sử dụng hình cắt cục bộ. Đường giới hạn của hình cắt cục bộ khi biểu diễn ren được vẽ bằng nét nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Tại sao khi vẽ quy ước ren, vòng tròn đường chân ren chỉ vẽ ¾ vòng mà không vẽ kín vòng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong các loại ren sau, loại ren nào thường được sử dụng cho các chi tiết cần chịu lực dọc trục lớn, ví dụ như trục vít me?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi vẽ ren ngoài trên hình trụ, đường đỉnh ren được vẽ trùng với đường bao ngoài của hình trụ. Điều này thể hiện điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho bản vẽ chi tiết có ren. Để xác định đường kính nhỏ nhất của ren (d1), ta cần đo khoảng cách giữa hai đường nào trên bản vẽ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong ký hiệu ren 'Tr20x4', chữ 'Tr' cho biết điều gì về loại ren?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khi biểu diễn ren trên hình chiếu cạnh của chi tiết hình trụ, đường chân ren được vẽ cách đường bao thấy của hình trụ một khoảng bằng bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong bản vẽ kỹ thuật, nếu không gian biểu diễn ren quá nhỏ, người ta có thể sử dụng phương pháp biểu diễn ren nào để đơn giản hóa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để gia công ren trên trục, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Hãy chọn phát biểu *đúng* về đường kính đỉnh ren và đường kính chân ren của ren ngoài.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Bước ren (p) được định nghĩa là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong bản vẽ chi tiết, đường trục của chi tiết hình trụ có ren được vẽ bằng nét nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho hình chiếu đứng của một chi tiết có ren ngoài. Để hoàn thiện hình chiếu cạnh, cần vẽ thêm những đường nét nào để biểu diễn ren?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Ren trong được tạo ra ở đâu trên chi tiết?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Khi biểu diễn ren trong mặt cắt, đường gạch gạch mặt cắt được vẽ như thế nào trong phạm vi đường đỉnh ren?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong bản vẽ lắp, hai chi tiết có ren ngoài và ren trong được lắp ghép với nhau. Phần ren nào được biểu diễn là ren thấy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Loại ren nào thường được sử dụng trong các mối ghép cần tháo lắp nhanh, ví dụ như nắp chai, bóng đèn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Khi ghi kích thước đường kính ren trên bản vẽ, đường kính nào được ghi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong bản vẽ kỹ thuật cơ khí, việc biểu diễn ren theo đúng quy ước có vai trò gì quan trọng nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Hình chiếu cạnh của một bulong (có mũ lục giác và phần ren trụ) sẽ thể hiện hình dạng nào ở phần thân ren?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Khi cắt dọc một mối ghép bằng bulong và đai ốc, mặt cắt thể hiện phần ren của bulong và đai ốc như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trên bản vẽ lắp, để phân biệt rõ giữa các chi tiết lắp ghép, người ta thường sử dụng phương pháp nào kết hợp với biểu diễn ren?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong môi trường thiết kế CAD 3D, biểu diễn ren thường được thực hiện bằng phương pháp nào để mô hình hóa chính xác hình dạng ren?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để kiểm tra bước ren của một chi tiết đã gia công, người ta sử dụng dụng cụ đo nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 09

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ren được sử dụng chủ yếu cho mục đích nào trong các chi tiết máy và cơ cấu?

  • A. Trang trí bề mặt sản phẩm
  • B. Tăng độ bền vật liệu
  • C. Kẹp chặt các chi tiết hoặc truyền chuyển động
  • D. Giảm ma sát giữa các bộ phận

Câu 2: Để phân loại ren dựa trên vị trí tương quan với chi tiết, người ta chia ren thành mấy loại chính?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Tên gọi nào sau đây thường được dùng để chỉ ren được tạo trên bề mặt trụ ngoài của một chi tiết?

  • A. Ren trục
  • B. Ren lỗ
  • C. Ren cấy
  • D. Ren côn

Câu 4: Thuật ngữ "ren lỗ" dùng để chỉ loại ren nào trong các loại ren sau?

  • A. Ren được tạo trên mặt phẳng
  • B. Ren được tạo bên trong lỗ của chi tiết
  • C. Ren có bước ren lớn
  • D. Ren có biên dạng đặc biệt

Câu 5: Đường kính lớn nhất đo được của ren ngoài được gọi là gì?

  • A. Đường kính ngoài
  • B. Đường kính trong
  • C. Bước ren
  • D. Chiều sâu ren

Câu 6: Đường kính nhỏ nhất đo được của ren ngoài, tại chân ren, được gọi là:

  • A. Đường kính đỉnh
  • B. Đường kính trong
  • C. Đường kính trung bình
  • D. Đường kính pháp tuyến

Câu 7: Đại lượng nào đặc trưng cho khoảng cách dọc trục giữa hai đỉnh ren hoặc hai chân ren kế tiếp nhau?

  • A. Chiều cao ren
  • B. Góc ren
  • C. Bước ren
  • D. Đường kính ren

Câu 8: Kí hiệu "d" thường được dùng để biểu diễn cho thông số nào của ren?

  • A. Đường kính ngoài
  • B. Đường kính trong
  • C. Bước ren
  • D. Số đầu mối ren

Câu 9: Trong bản vẽ kỹ thuật, đường kính ngoài của ren được thể hiện bằng loại nét vẽ nào?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt
  • D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 10: Đường kính trong của ren, khi biểu diễn ren thấy trên bản vẽ kỹ thuật, được vẽ bằng nét gì?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt
  • D. Nét gạch dài chấm mảnh

Câu 11: Khi biểu diễn ren trên hình chiếu vuông góc với trục ren, đường tròn đỉnh ren được vẽ bằng nét vẽ nào?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt
  • D. Đường chấm gạch

Câu 12: Trong hình chiếu vuông góc với trục ren, đường tròn chân ren (đường kính trong) được vẽ bằng nét nào?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt
  • D. Đường gạch chấm

Câu 13: Vòng tròn giới hạn ren trên hình chiếu vuông góc với trục ren được vẽ với góc hở bao nhiêu độ?

  • A. 30 độ
  • B. 60 độ
  • C. 45 độ
  • D. 90 độ

Câu 14: Khi vẽ quy ước ren bị khuất, đường đỉnh ren và đường chân ren được thể hiện bằng loại nét vẽ nào?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt
  • D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 15: Trong bản vẽ lắp, ren có được phép vẽ đơn giản hóa hay không?

  • A. Có, thường được vẽ đơn giản hóa
  • B. Không, phải vẽ đầy đủ chi tiết
  • C. Chỉ vẽ đơn giản hóa ren ngoài
  • D. Chỉ vẽ đơn giản hóa ren trong

Câu 16: Để thể hiện chiều dài phần ren trên hình chiếu cạnh của một trục ren, người ta dùng loại đường nào?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt
  • D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 17: Khi cắt dọc một chi tiết có ren, mặt cắt có bị gạch vật liệu tại phần ren không?

  • A. Có, gạch vật liệu toàn bộ
  • B. Không, không gạch vật liệu tại phần ren
  • C. Chỉ gạch vật liệu ở đường kính ngoài
  • D. Chỉ gạch vật liệu ở đường kính trong

Câu 18: Trong bản vẽ chi tiết, kích thước đường kính ngoài của ren được ghi như thế nào?

  • A. Ghi trực tiếp đường kính ngoài
  • B. Ghi đường kính trong và bước ren
  • C. Ghi theo dung sai lắp ghép
  • D. Không cần ghi kích thước ren

Câu 19: Nếu một bản vẽ kỹ thuật ghi "M10", thông số này cho biết điều gì về ren?

  • A. Bước ren là 10mm
  • B. Đường kính trong là 10mm
  • C. Đường kính ngoài danh nghĩa là 10mm
  • D. Chiều dài phần ren là 10mm

Câu 20: Ký hiệu "M10x1.5" trên bản vẽ ren cho biết thêm thông tin gì so với "M10"?

  • A. Chiều sâu ren
  • B. Bước ren
  • C. Góc ren
  • D. Chiều dài ren

Câu 21: Trong các ứng dụng truyền chuyển động, loại ren nào thường được sử dụng?

  • A. Ren tam giác
  • B. Ren ống
  • C. Ren vuông hoặc ren thang
  • D. Ren hình thang

Câu 22: Loại ren nào phổ biến nhất được sử dụng cho các mối ghép kẹp chặt, ví dụ như bulong và đai ốc?

  • A. Ren tam giác
  • B. Ren vuông
  • C. Ren thang
  • D. Ren răng cưa

Câu 23: Vì sao trong bản vẽ kỹ thuật, việc biểu diễn ren thường được quy ước đơn giản hóa?

  • A. Để tăng tính thẩm mỹ cho bản vẽ
  • B. Để bản vẽ rõ ràng, dễ đọc và tiết kiệm thời gian
  • C. Để thể hiện sự khác biệt giữa ren ngoài và ren trong
  • D. Để phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế

Câu 24: Trong trường hợp nào thì cần phải vẽ ren bị khuất?

  • A. Khi ren có kích thước nhỏ
  • B. Khi ren nằm ở mặt ngoài chi tiết
  • C. Khi ren nằm ở vị trí khuất sau các phần khác của chi tiết
  • D. Khi vẽ bản vẽ lắp

Câu 25: Cho một chi tiết dạng trục có ren ở hai đầu. Hình chiếu nào thể hiện rõ nhất chiều dài phần ren ở cả hai đầu trục?

  • A. Hình chiếu đứng
  • B. Hình chiếu cạnh
  • C. Hình chiếu bằng
  • D. Hình cắt

Câu 26: Xét một bulong và đai ốc ghép lại với nhau. Phần nào có ren ngoài và phần nào có ren trong?

  • A. Bulong có ren ngoài, đai ốc có ren trong
  • B. Bulong có ren trong, đai ốc có ren ngoài
  • C. Cả bulong và đai ốc đều có ren ngoài
  • D. Cả bulong và đai ốc đều có ren trong

Câu 27: Trong một cơ cấu vít me - đai ốc, chuyển động quay của vít me được biến đổi thành chuyển động gì của đai ốc?

  • A. Chuyển động quay
  • B. Chuyển động tịnh tiến
  • C. Chuyển động lắc
  • D. Chuyển động tròn

Câu 28: Để kiểm tra xem một bản vẽ ren có đúng quy ước hay không, cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Độ dày của nét vẽ
  • B. Màu sắc của nét vẽ
  • C. Kích thước khổ giấy vẽ
  • D. Loại nét vẽ, vị trí đường đỉnh ren và chân ren, cách ghi kích thước

Câu 29: Trong bản vẽ kỹ thuật, nếu không có ký hiệu đặc biệt, ren mặc định được hiểu là loại ren nào?

  • A. Ren hệ mét, bước ren thường
  • B. Ren hệ inch, bước ren thô
  • C. Ren vuông, bước ren lớn
  • D. Ren thang, bước ren nhỏ

Câu 30: Một kỹ sư cần chọn bulong M12x1.75 để lắp ghép hai chi tiết. Thông số "1.75" trong ký hiệu này có ý nghĩa thực tế gì khi chọn dụng cụ gia công ren?

  • A. Đường kính lỗ khoan trước khi tạo ren là 1.75mm
  • B. Bước tiến dao tiện ren hoặc bước răng của mũi taro là 1.75mm
  • C. Chiều sâu mỗi vòng ren là 1.75mm
  • D. Sai số cho phép của đường kính ren là 1.75mm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Ren được sử dụng chủ yếu cho mục đích nào trong các chi tiết máy và cơ cấu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Để phân loại ren dựa trên vị trí tương quan với chi tiết, người ta chia ren thành mấy loại chính?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Tên gọi nào sau đây thường được dùng để chỉ ren được tạo trên bề mặt trụ ngoài của một chi tiết?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Thuật ngữ 'ren lỗ' dùng để chỉ loại ren nào trong các loại ren sau?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đường kính lớn nhất đo được của ren ngoài được gọi là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Đường kính nhỏ nhất đo được của ren ngoài, tại chân ren, được gọi là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đại lượng nào đặc trưng cho khoảng cách dọc trục giữa hai đỉnh ren hoặc hai chân ren kế tiếp nhau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Kí hiệu 'd' thường được dùng để biểu diễn cho thông số nào của ren?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong bản vẽ kỹ thuật, đường kính ngoài của ren được thể hiện bằng loại nét vẽ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Đường kính trong của ren, khi biểu diễn ren thấy trên bản vẽ kỹ thuật, được vẽ bằng nét gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Khi biểu diễn ren trên hình chiếu vuông góc với trục ren, đường tròn đỉnh ren được vẽ bằng nét vẽ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong hình chiếu vuông góc với trục ren, đường tròn chân ren (đường kính trong) được vẽ bằng nét nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Vòng tròn giới hạn ren trên hình chiếu vuông góc với trục ren được vẽ với góc hở bao nhiêu độ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Khi vẽ quy ước ren bị khuất, đường đỉnh ren và đường chân ren được thể hiện bằng loại nét vẽ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong bản vẽ lắp, ren có được phép vẽ đơn giản hóa hay không?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Để thể hiện chiều dài phần ren trên hình chiếu cạnh của một trục ren, người ta dùng loại đường nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Khi cắt dọc một chi tiết có ren, mặt cắt có bị gạch vật liệu tại phần ren không?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong bản vẽ chi tiết, kích thước đường kính ngoài của ren được ghi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Nếu một bản vẽ kỹ thuật ghi 'M10', thông số này cho biết điều gì về ren?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Ký hiệu 'M10x1.5' trên bản vẽ ren cho biết thêm thông tin gì so với 'M10'?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong các ứng dụng truyền chuyển động, loại ren nào thường được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Loại ren nào phổ biến nhất được sử dụng cho các mối ghép kẹp chặt, ví dụ như bulong và đai ốc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Vì sao trong bản vẽ kỹ thuật, việc biểu diễn ren thường được quy ước đơn giản hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong trường hợp nào thì cần phải vẽ ren bị khuất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho một chi tiết dạng trục có ren ở hai đầu. Hình chiếu nào thể hiện rõ nhất chiều dài phần ren ở cả hai đầu trục?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Xét một bulong và đai ốc ghép lại với nhau. Phần nào có ren ngoài và phần nào có ren trong?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong một cơ cấu vít me - đai ốc, chuyển động quay của vít me được biến đổi thành chuyển động gì của đai ốc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để kiểm tra xem một bản vẽ ren có đúng quy ước hay không, cần chú ý đến những yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong bản vẽ kỹ thuật, nếu không có ký hiệu đặc biệt, ren mặc định được hiểu là loại ren nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một kỹ sư cần chọn bulong M12x1.75 để lắp ghép hai chi tiết. Thông số '1.75' trong ký hiệu này có ý nghĩa thực tế gì khi chọn dụng cụ gia công ren?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 10

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ren được sử dụng rộng rãi trong kỹ thuật cơ khí. Chức năng chính của ren trong các mối ghép cơ khí là gì?

  • A. Trang trí và thẩm mỹ cho sản phẩm
  • B. Giảm ma sát giữa các bộ phận chuyển động
  • C. Kẹp chặt các chi tiết hoặc truyền chuyển động
  • D. Tăng khả năng chịu lực nén cho vật liệu

Câu 2: Khi quan sát một bản vẽ kỹ thuật, bạn thấy ký hiệu "M10x1.5". Ký hiệu này cho biết thông tin gì về ren?

  • A. Ren hệ Anh, đường kính 10 inch, bước ren 1.5 inch
  • B. Ren hệ mét, đường kính ngoài 10mm, bước ren 1.5mm
  • C. Ren ống, đường kính trong 10mm, bước ren 1.5mm
  • D. Ren vuông, cạnh 10mm, bước ren 1.5mm

Câu 3: Trong các hình chiếu vuông góc, hình chiếu nào thường được dùng để thể hiện rõ nhất đường kính đỉnh ren của ren ngoài?

  • A. Hình chiếu cạnh hoặc hình chiếu bằng
  • B. Hình chiếu đứng
  • C. Hình chiếu trục đo
  • D. Hình cắt

Câu 4: Đường kính chân ren (minor diameter) có vai trò quan trọng trong việc tính toán điều gì liên quan đến ren?

  • A. Độ chính xác lắp ghép
  • B. Tính thẩm mỹ của mối ghép ren
  • C. Khả năng chống ăn mòn
  • D. Độ bền kéo của ren

Câu 5: Bước ren (pitch) được định nghĩa là khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên hai vòng ren kế tiếp. Điểm "tương ứng" thường được chọn là điểm nào?

  • A. Chân ren của vòng ren này và đỉnh ren của vòng ren kế tiếp
  • B. Đỉnh ren của vòng ren này và đỉnh ren của vòng ren kế tiếp
  • C. Trung điểm của vòng ren này và trung điểm của vòng ren kế tiếp
  • D. Bất kỳ điểm nào trên hai vòng ren kế tiếp

Câu 6: Khi vẽ quy ước ren nhìn thấy trên hình chiếu song song với trục ren, đường đỉnh ren và đường chân ren được thể hiện bằng loại nét vẽ nào?

  • A. Đường đỉnh ren và đường chân ren đều là nét liền đậm
  • B. Đường đỉnh ren và đường chân ren đều là nét liền mảnh
  • C. Đường đỉnh ren là nét liền đậm, đường chân ren là nét liền mảnh
  • D. Đường đỉnh ren là nét liền mảnh, đường chân ren là nét liền đậm

Câu 7: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren, vòng tròn đường đỉnh ren và vòng tròn đường chân ren được vẽ như thế nào?

  • A. Cả hai vòng tròn đều là nét liền đậm
  • B. Vòng tròn đường đỉnh ren là nét liền đậm, vòng tròn đường chân ren là nét liền mảnh
  • C. Vòng tròn đường đỉnh ren là nét liền mảnh, vòng tròn đường chân ren là nét liền đậm
  • D. Cả hai vòng tròn đều là nét đứt

Câu 8: Trong một bản vẽ chi tiết, bạn cần thể hiện một lỗ ren suốt. Cách vẽ mặt cắt dọc qua lỗ ren này sẽ như thế nào?

  • A. Vẽ toàn bộ lỗ ren và các đường ren bên trong bằng nét thấy
  • B. Vẽ lỗ ren bằng nét đứt và không thể hiện đường ren
  • C. Vẽ lỗ ren bằng nét thấy và đường chân ren bằng nét đứt
  • D. Vẽ lỗ ren bằng nét thấy và đường chân ren bằng nét liền mảnh, không tô vật liệu ở phần ren

Câu 9: Để lắp ghép một bulong và một đai ốc, loại ren nào cần được tạo trên bulong và loại ren nào cần được tạo trong lỗ của đai ốc?

  • A. Bulong: ren ngoài, Đai ốc: ren trong
  • B. Bulong: ren trong, Đai ốc: ren ngoài
  • C. Cả bulong và đai ốc đều dùng ren ngoài
  • D. Cả bulong và đai ốc đều dùng ren trong

Câu 10: Khi nào thì cần sử dụng ký hiệu ren ẩn trong bản vẽ kỹ thuật?

  • A. Khi ren có kích thước quá nhỏ không thể vẽ rõ bằng nét thấy
  • B. Khi ren nằm ở vị trí khuất sau các chi tiết khác nhưng vẫn cần thể hiện
  • C. Khi ren nằm ở mặt khuất của chi tiết và cần thể hiện để xác định vị trí và kích thước
  • D. Khi muốn đơn giản hóa bản vẽ và tránh vẽ quá nhiều chi tiết

Câu 11: Trong bản vẽ lắp, ren thường được vẽ đơn giản hóa hơn so với bản vẽ chi tiết. Điều này nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm độ chính xác của bản vẽ lắp
  • B. Tránh làm rối bản vẽ và tập trung vào các bộ phận chính
  • C. Tiết kiệm thời gian vẽ bản vẽ lắp
  • D. Để bản vẽ lắp dễ dàng in ấn hơn

Câu 12: Loại ren nào thường được sử dụng cho các chi tiết cần chịu lực dọc trục lớn, ví dụ như trục vít me trong cơ cấu truyền động?

  • A. Ren tam giác
  • B. Ren hình thang
  • C. Ren vuông
  • D. Ren răng cưa

Câu 13: Cho một chi tiết dạng trục tròn có ren ở đầu mút. Khi vẽ hình chiếu đứng, đường bao ngoài của phần ren trên hình chiếu này được vẽ như thế nào?

  • A. Đường liền đậm, không bị gián đoạn
  • B. Đường liền mảnh, không bị gián đoạn
  • C. Đường liền đậm, có các đoạn gián đoạn nhỏ để thể hiện ren
  • D. Đường gạch chấm mảnh

Câu 14: Trong ký hiệu ren ống "G1/2", chữ "G" biểu thị điều gì?

  • A. Loại vật liệu chế tạo ren
  • B. Góc nghiêng của ren
  • C. Ren ống trụ
  • D. Ren ống côn

Câu 15: Vì sao trong bản vẽ kỹ thuật, người ta thường sử dụng quy ước vẽ ren thay vì vẽ chi tiết từng vòng ren?

  • A. Để bản vẽ trông đẹp mắt hơn
  • B. Để đơn giản hóa bản vẽ, tiết kiệm thời gian và làm cho bản vẽ dễ đọc hơn
  • C. Để thể hiện trình độ chuyên môn của người vẽ
  • D. Vì máy tính không đủ khả năng vẽ chi tiết từng vòng ren

Câu 16: Khi thiết kế một chi tiết máy có ren, yếu tố nào sau đây cần được xác định đầu tiên?

  • A. Vật liệu chế tạo chi tiết
  • B. Phương pháp gia công ren
  • C. Đường kính và bước ren phù hợp với yêu cầu sử dụng
  • D. Hình dạng và kích thước tổng thể của chi tiết

Câu 17: Trong một mối ghép ren, nếu đường kính ngoài của ren ngoài quá lớn so với đường kính lỗ ren trong, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Mối ghép sẽ quá chặt và khó tháo lắp
  • B. Mối ghép sẽ bị lỏng lẻo và dễ bị rung động
  • C. Không có vấn đề gì, mối ghép vẫn hoạt động bình thường
  • D. Không thể lắp ghép được hoặc làm hỏng ren

Câu 18: Loại bản vẽ kỹ thuật nào thể hiện đầy đủ và chi tiết nhất các thông số kích thước, hình dạng của ren trên một chi tiết?

  • A. Bản vẽ lắp
  • B. Bản vẽ chi tiết
  • C. Bản vẽ sơ đồ nguyên lý
  • D. Bản vẽ phối cảnh

Câu 19: Để kiểm tra bước ren của một chi tiết đã gia công, người ta thường sử dụng dụng cụ đo nào?

  • A. Thước cặp
  • B. Panme
  • C. Dưỡng đo ren (lược ren)
  • D. Đồng hồ so

Câu 20: Trong hệ thống ren hệ mét, bước ren tiêu chuẩn thường được ưu tiên sử dụng hơn bước ren mịn. Vì sao?

  • A. Bước ren tiêu chuẩn dễ gia công và có độ bền đủ cho nhiều ứng dụng thông thường
  • B. Bước ren tiêu chuẩn tạo ra mối ghép chặt hơn ren mịn
  • C. Ren mịn chỉ được sử dụng trong các ứng dụng đặc biệt
  • D. Bước ren tiêu chuẩn có khả năng tự khóa tốt hơn ren mịn

Câu 21: Hình dạng quy ước của ren trên bản vẽ kỹ thuật được đơn giản hóa như thế nào so với hình dạng thực tế?

  • A. Hình dạng quy ước phức tạp hơn để thể hiện chi tiết
  • B. Hình dạng quy ước đơn giản hơn nhiều, thường chỉ là các đường thẳng và vòng tròn
  • C. Hình dạng quy ước hoàn toàn giống với hình dạng thực tế của ren
  • D. Hình dạng quy ước chỉ khác biệt về kích thước, còn hình dáng thì tương tự

Câu 22: Khi biểu diễn ren trong mặt cắt, phần gạch mặt cắt được vẽ như thế nào trong phạm vi đường chân ren?

  • A. Gạch mặt cắt phủ kín cả vùng đường đỉnh và đường chân ren
  • B. Gạch mặt cắt chỉ phủ kín vùng đường đỉnh ren, bỏ trống vùng đường chân ren
  • C. Gạch mặt cắt chỉ phủ kín vùng đường chân ren, bỏ trống vùng đường đỉnh ren
  • D. Không gạch mặt cắt trong phạm vi đường chân ren của ren ngoài hoặc đường đỉnh ren của ren trong

Câu 23: Loại ren nào thường được sử dụng trong các mối ghép cần khả năng tháo lắp nhanh và điều chỉnh lực kẹp dễ dàng, ví dụ như vít điều chỉnh?

  • A. Ren tam giác
  • B. Ren hình thang
  • C. Ren vuông
  • D. Ren răng cưa

Câu 24: Trong bản vẽ kỹ thuật, đường kính vòng đỉnh ren ngoài luôn được vẽ bằng nét liền đậm. Điều này có ý nghĩa gì trong việc đọc bản vẽ?

  • A. Để phân biệt ren ngoài với ren trong
  • B. Để làm nổi bật phần ren trên bản vẽ
  • C. Để thể hiện đường bao thấy của chi tiết tại vị trí ren
  • D. Để đơn giản hóa quá trình vẽ ren

Câu 25: Khi vẽ ren trên hình chiếu cạnh của một trục ren, đường chân ren được vẽ như thế nào so với đường đỉnh ren?

  • A. Đường chân ren nằm ngoài đường đỉnh ren
  • B. Đường chân ren nằm trong đường đỉnh ren và đồng tâm
  • C. Đường chân ren nằm lệch tâm so với đường đỉnh ren
  • D. Đường chân ren và đường đỉnh ren trùng nhau

Câu 26: Trong quy trình thiết kế sản phẩm, bản vẽ biểu diễn ren thường được tạo ra ở giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn nghiên cứu thị trường
  • B. Giai đoạn thiết kế ý tưởng
  • C. Giai đoạn thiết kế kỹ thuật và triển khai
  • D. Giai đoạn sản xuất thử nghiệm

Câu 27: Nếu một bản vẽ kỹ thuật không ghi rõ loại ren, mà chỉ ký hiệu "M12", thì đó được hiểu là loại ren gì?

  • A. Ren hệ mét bước ren tiêu chuẩn
  • B. Ren hệ mét bước ren mịn
  • C. Ren hệ inch bước ren tiêu chuẩn
  • D. Ren hệ inch bước ren mịn

Câu 28: Để thể hiện chiều dài phần ren trên bản vẽ, người ta thường sử dụng ký hiệu nào?

  • A. Đường kính ngoài (d)
  • B. Bước ren (p)
  • C. Đường kính trong (d1)
  • D. Chiều dài ren (l)

Câu 29: Khi cần thể hiện mối ghép ren bị che khuất bên trong một cụm chi tiết, loại nét vẽ nào được sử dụng để biểu diễn đường chân ren và đường đỉnh ren?

  • A. Nét liền đậm và nét liền mảnh
  • B. Nét đứt mảnh
  • C. Nét gạch chấm mảnh
  • D. Nét lượn sóng

Câu 30: Ưu điểm chính của việc sử dụng ren trong thiết kế cơ khí so với các phương pháp ghép nối khác (như hàn,鉚 đinh tán) là gì?

  • A. Chi phí sản xuất thấp hơn
  • B. Khả năng chịu lực tốt hơn
  • C. Tính linh hoạt, dễ dàng tháo lắp và điều chỉnh
  • D. Khối lượng mối ghép nhẹ hơn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Ren được sử dụng rộng rãi trong kỹ thuật cơ khí. Chức năng chính của ren trong các mối ghép cơ khí là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Khi quan sát một bản vẽ kỹ thuật, bạn thấy ký hiệu 'M10x1.5'. Ký hiệu này cho biết thông tin gì về ren?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong các hình chiếu vuông góc, hình chiếu nào thường được dùng để thể hiện rõ nhất đường kính đỉnh ren của ren ngoài?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đường kính chân ren (minor diameter) có vai trò quan trọng trong việc tính toán điều gì liên quan đến ren?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Bước ren (pitch) được định nghĩa là khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên hai vòng ren kế tiếp. Điểm 'tương ứng' thường được chọn là điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khi vẽ quy ước ren nhìn thấy trên hình chiếu song song với trục ren, đường đỉnh ren và đường chân ren được thể hiện bằng loại nét vẽ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trên hình chiếu vuông góc với trục ren, vòng tròn đường đỉnh ren và vòng tròn đường chân ren được vẽ như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong một bản vẽ chi tiết, bạn cần thể hiện một lỗ ren suốt. Cách vẽ mặt cắt dọc qua lỗ ren này sẽ như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Để lắp ghép một bulong và một đai ốc, loại ren nào cần được tạo trên bulong và loại ren nào cần được tạo trong lỗ của đai ốc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi nào thì cần sử dụng ký hiệu ren ẩn trong bản vẽ kỹ thuật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong bản vẽ lắp, ren thường được vẽ đơn giản hóa hơn so với bản vẽ chi tiết. Điều này nhằm mục đích gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Loại ren nào thường được sử dụng cho các chi tiết cần chịu lực dọc trục lớn, ví dụ như trục vít me trong cơ cấu truyền động?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho một chi tiết dạng trục tròn có ren ở đầu mút. Khi vẽ hình chiếu đứng, đường bao ngoài của phần ren trên hình chiếu này được vẽ như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong ký hiệu ren ống 'G1/2', chữ 'G' biểu thị điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Vì sao trong bản vẽ kỹ thuật, người ta thường sử dụng quy ước vẽ ren thay vì vẽ chi tiết từng vòng ren?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi thiết kế một chi tiết máy có ren, yếu tố nào sau đây cần được xác định đầu tiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong một mối ghép ren, nếu đường kính ngoài của ren ngoài quá lớn so với đường kính lỗ ren trong, điều gì có thể xảy ra?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Loại bản vẽ kỹ thuật nào thể hiện đầy đủ và chi tiết nhất các thông số kích thước, hình dạng của ren trên một chi tiết?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để kiểm tra bước ren của một chi tiết đã gia công, người ta thường sử dụng dụng cụ đo nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong hệ thống ren hệ mét, bước ren tiêu chuẩn thường được ưu tiên sử dụng hơn bước ren mịn. Vì sao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Hình dạng quy ước của ren trên bản vẽ kỹ thuật được đơn giản hóa như thế nào so với hình dạng thực tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi biểu diễn ren trong mặt cắt, phần gạch mặt cắt được vẽ như thế nào trong phạm vi đường chân ren?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Loại ren nào thường được sử dụng trong các mối ghép cần khả năng tháo lắp nhanh và điều chỉnh lực kẹp dễ dàng, ví dụ như vít điều chỉnh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong bản vẽ kỹ thuật, đường kính vòng đỉnh ren ngoài luôn được vẽ bằng nét liền đậm. Điều này có ý nghĩa gì trong việc đọc bản vẽ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi vẽ ren trên hình chiếu cạnh của một trục ren, đường chân ren được vẽ như thế nào so với đường đỉnh ren?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong quy trình thiết kế sản phẩm, bản vẽ biểu diễn ren thường được tạo ra ở giai đoạn nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nếu một bản vẽ kỹ thuật không ghi rõ loại ren, mà chỉ ký hiệu 'M12', thì đó được hiểu là loại ren gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để thể hiện chiều dài phần ren trên bản vẽ, người ta thường sử dụng ký hiệu nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi cần thể hiện mối ghép ren bị che khuất bên trong một cụm chi tiết, loại nét vẽ nào được sử dụng để biểu diễn đường chân ren và đường đỉnh ren?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 13: Biểu diễn ren

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Ưu điểm chính của việc sử dụng ren trong thiết kế cơ khí so với các phương pháp ghép nối khác (như hàn,鉚 đinh tán) là gì?

Xem kết quả