Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 21: Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong có đáp án - Đề 10
Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 21: Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong có đáp án - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Điểm chết của pít-tông trong động cơ đốt trong được định nghĩa là vị trí mà tại đó pít-tông đổi chiều chuyển động. Động cơ đốt trong 4 kỳ có bao nhiêu điểm chết trong một chu trình làm việc?
Câu 2: Hành trình pít-tông là quãng đường mà pít-tông di chuyển giữa hai điểm chết. Nếu đường kính xi lanh (D) và hành trình pít-tông (S) của một động cơ là bằng nhau (D=S), điều này có ảnh hưởng như thế nào đến đặc tính mô-men xoắn và công suất của động cơ?
- A. Động cơ sẽ có mô-men xoắn cực đại cao hơn ở vòng tua thấp và công suất cực đại thấp hơn ở vòng tua cao.
- B. Động cơ sẽ có mô-men xoắn cực đại thấp hơn ở vòng tua thấp và công suất cực đại cao hơn ở vòng tua cao.
- C. Động cơ sẽ có sự cân bằng tương đối giữa mô-men xoắn ở vòng tua thấp và công suất ở vòng tua cao.
- D. Động cơ sẽ không hoạt động hiệu quả do tỷ lệ D và S không phù hợp.
Câu 3: Thể tích công tác của động cơ (Vct) được định nghĩa là thể tích giới hạn bởi pít-tông khi nó di chuyển giữa điểm chết trên và điểm chết dưới. Đại lượng nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến thể tích công tác của một xi lanh?
- A. Đường kính xi lanh
- B. Hành trình pít-tông
- C. Số lượng xi lanh
- D. Tỉ số nén của động cơ
Câu 4: Tỉ số nén của động cơ xăng thường thấp hơn so với động cơ diesel. Điều này chủ yếu là do yếu tố nào liên quan đến quá trình cháy của hai loại động cơ này?
- A. Động cơ xăng sử dụng bugi đánh lửa hỗn hợp khí nén, trong khi động cơ diesel dựa vào tự cháy của nhiên liệu do nhiệt độ nén cao.
- B. Động cơ diesel có hệ thống bôi trơn phức tạp hơn động cơ xăng.
- C. Vật liệu chế tạo động cơ diesel có độ bền cao hơn động cơ xăng.
- D. Động cơ xăng có hệ thống làm mát hiệu quả hơn động cơ diesel.
Câu 5: Trong động cơ 4 kỳ, kỳ nào được gọi là kỳ sinh công?
- A. Kỳ nạp
- B. Kỳ nén
- C. Kỳ cháy - giãn nở
- D. Kỳ thải
Câu 6: Ở kỳ nạp của động cơ xăng 4 kỳ, hỗn hợp không khí và nhiên liệu được hút vào xi lanh. Điều gì KHÔNG xảy ra trong kỳ nạp này?
- A. Pít-tông di chuyển từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới.
- B. Van nạp mở để hỗn hợp không khí và nhiên liệu đi vào xi lanh.
- C. Van xả đóng.
- D. Hỗn hợp không khí và nhiên liệu bị đốt cháy.
Câu 7: Kỳ nén trong động cơ đốt trong có vai trò quan trọng. Nếu kỳ nén diễn ra không hiệu quả (ví dụ: do xéc-măng bị mòn), điều gì sẽ là hậu quả trực tiếp nhất đến hiệu suất của động cơ?
- A. Động cơ sẽ tiêu thụ nhiều dầu bôi trơn hơn.
- B. Công suất động cơ giảm và tiêu hao nhiên liệu tăng.
- C. Nhiệt độ động cơ tăng cao hơn bình thường.
- D. Khí thải động cơ sẽ sạch hơn do quá trình cháy diễn ra hoàn toàn hơn.
Câu 8: Trong động cơ diesel 4 kỳ, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở cuối kỳ nén. Tại sao nhiên liệu tự bốc cháy mà không cần bugi đánh lửa?
- A. Nhiên liệu diesel có chất xúc tác đặc biệt giúp tự bốc cháy.
- B. Áp suất phun nhiên liệu rất cao tạo ra tia lửa điện.
- C. Không khí trong xi lanh bị nén đến nhiệt độ rất cao, vượt quá nhiệt độ tự cháy của nhiên liệu diesel.
- D. Động cơ diesel có hệ thống sấy nóng bugi trước khi khởi động.
Câu 9: So sánh động cơ xăng 2 kỳ và 4 kỳ, ưu điểm chính của động cơ 2 kỳ về mặt lý thuyết là gì?
- A. Sinh công suất lớn hơn gấp đôi so với động cơ 4 kỳ cùng kích thước ở cùng số vòng quay.
- B. Tiết kiệm nhiên liệu hơn động cơ 4 kỳ.
- C. Ít gây ô nhiễm môi trường hơn động cơ 4 kỳ.
- D. Hoạt động êm ái và ít rung động hơn động cơ 4 kỳ.
Câu 10: Cửa quét (cửa nạp và thải khí) trong động cơ xăng 2 kỳ được điều khiển bởi bộ phận nào?
- A. Xupap
- B. Pít-tông
- C. Trục cam
- D. Bộ phận phối khí
Câu 11: Nhược điểm lớn nhất của động cơ xăng 2 kỳ so với động cơ 4 kỳ thường là gì?
- A. Cấu tạo phức tạp và khó chế tạo hơn.
- B. Tuổi thọ động cơ ngắn hơn.
- C. Tiêu hao nhiên liệu và dầu nhớt nhiều hơn, gây ô nhiễm môi trường hơn.
- D. Khả năng tăng tốc chậm hơn.
Câu 12: Trong hệ thống làm mát bằng nước của động cơ đốt trong, bộ phận nào có chức năng tản nhiệt ra môi trường bên ngoài?
- A. Bơm nước
- B. Van hằng nhiệt
- C. Áo nước làm mát
- D. Két nước (Radiator)
Câu 13: Hệ thống bôi trơn trong động cơ đốt trong có vai trò quan trọng. Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống bôi trơn hoạt động không hiệu quả?
- A. Động cơ sẽ hoạt động êm ái hơn.
- B. Các chi tiết động cơ bị mài mòn nhanh, nóng máy và có thể gây bó kẹt.
- C. Tiêu hao nhiên liệu sẽ giảm đáng kể.
- D. Khí thải động cơ sẽ sạch hơn.
Câu 14: Loại động cơ đốt trong nào sau đây thường có tỉ số nén cao nhất?
- A. Động cơ xăng
- B. Động cơ khí gas (LPG/CNG)
- C. Động cơ diesel
- D. Động cơ hai nhiên liệu (xăng-dầu)
Câu 15: Để tăng công suất của động cơ đốt trong, một trong những biện pháp phổ biến là tăng số vòng quay trục khuỷu. Tuy nhiên, việc tăng vòng quay quá cao có thể gây ra vấn đề gì?
- A. Tăng lực quán tính của các chi tiết chuyển động, gây mài mòn và giảm tuổi thọ động cơ.
- B. Giảm hiệu suất nạp và thải khí.
- C. Tăng hiệu quả làm mát động cơ.
- D. Giảm tiêu hao nhiên liệu.
Câu 16: Trong hệ thống phối khí của động cơ 4 kỳ, trục cam có vai trò gì?
- A. Cung cấp chuyển động quay cho pít-tông.
- B. Điều khiển thời điểm đánh lửa của bugi (ở động cơ xăng).
- C. Điều khiển thời điểm và độ mở của xupap nạp và xupap xả.
- D. Bơm nhiên liệu vào xi lanh (ở động cơ diesel).
Câu 17: Loại van nào thường được sử dụng để đóng mở đường nạp và đường thải trong động cơ 4 kỳ?
- A. Xupap (van)
- B. Cửa trượt
- C. Pít-tông
- D. Bơm cao áp
Câu 18: Tại sao động cơ diesel thường có mô-men xoắn lớn ở vòng tua thấp hơn so với động cơ xăng cùng dung tích?
- A. Động cơ diesel có hệ thống tăng áp phức tạp hơn.
- B. Động cơ diesel có tỉ số nén cao hơn và hành trình pít-tông dài hơn.
- C. Nhiên liệu diesel có năng lượng cháy cao hơn xăng.
- D. Động cơ diesel có hệ thống bôi trơn hiệu quả hơn.
Câu 19: Để động cơ đốt trong hoạt động ổn định và hiệu quả, tỉ lệ hòa trộn giữa không khí và nhiên liệu (tỉ lệ A/F) cần được kiểm soát chính xác. Nếu tỉ lệ A/F quá nghèo (ít nhiên liệu), điều gì có thể xảy ra?
- A. Động cơ sẽ hoạt động êm ái và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
- B. Công suất động cơ sẽ tăng lên đáng kể.
- C. Khí thải CO và HC sẽ giảm.
- D. Động cơ có thể bị quá nhiệt, giảm công suất và tăng khí thải NOx.
Câu 20: Nhiệt độ buồng đốt trong động cơ đốt trong có thể rất cao. Vật liệu chế tạo xupap xả thường phải đáp ứng yêu cầu nào đặc biệt?
- A. Độ cứng cao để chống mài mòn.
- B. Khả năng dẫn nhiệt tốt để tản nhiệt nhanh.
- C. Khả năng chịu nhiệt độ cao và độ bền cơ học tốt ở nhiệt độ cao.
- D. Trọng lượng nhẹ để giảm lực quán tính.
Câu 21: Trong hệ thống đánh lửa của động cơ xăng, bugi có vai trò gì?
- A. Phun nhiên liệu vào xi lanh.
- B. Tạo ra tia lửa điện để đốt cháy hỗn hợp khí và nhiên liệu.
- C. Điều khiển thời điểm đóng mở xupap.
- D. Đo áp suất trong xi lanh.
Câu 22: Loại động cơ đốt trong nào sau đây KHÔNG sử dụng xupap?
- A. Động cơ xăng 4 kỳ
- B. Động cơ diesel 4 kỳ
- C. Động cơ xăng 2 kỳ
- D. Động cơ diesel 2 kỳ (loại nhỏ)
Câu 23: Tại sao động cơ tăng áp (turbocharger) có thể tăng công suất mà không cần tăng dung tích xi lanh đáng kể?
- A. Turbocharger nén khí nạp vào xi lanh, tăng lượng hỗn hợp khí và nhiên liệu cháy trong mỗi chu kỳ.
- B. Turbocharger làm giảm ma sát bên trong động cơ.
- C. Turbocharger giúp làm mát động cơ hiệu quả hơn.
- D. Turbocharger thay đổi tỉ số nén của động cơ.
Câu 24: Trong hệ thống nhiên liệu của động cơ xăng, bộ phận nào có chức năng cung cấp nhiên liệu sạch và liên tục đến vòi phun hoặc bộ chế hòa khí?
- A. Vòi phun nhiên liệu
- B. Bơm xăng và lọc xăng
- C. Bộ điều chỉnh áp suất nhiên liệu
- D. Bình chứa nhiên liệu
Câu 25: Để giảm rung động của động cơ đốt trong, người ta thường sử dụng bánh đà (flywheel). Bánh đà được lắp ở vị trí nào trong động cơ?
- A. Trên đỉnh pít-tông
- B. Trên trục cam
- C. Ở đầu trục khuỷu
- D. Trong hộp số
Câu 26: Trong quá trình thải khí của động cơ 4 kỳ, van xả mở ra. Điều gì KHÔNG xảy ra trong kỳ thải này?
- A. Pít-tông di chuyển từ điểm chết dưới lên điểm chết trên.
- B. Van xả mở để khí thải thoát ra ngoài.
- C. Van nạp đóng.
- D. Hỗn hợp không khí và nhiên liệu được hút vào xi lanh.
Câu 27: Một động cơ 4 kỳ có dung tích xi lanh tổng là 2000cc và có 4 xi lanh. Dung tích của mỗi xi lanh là bao nhiêu?
- A. 250cc
- B. 500cc
- C. 1000cc
- D. 2000cc
Câu 28: Trong động cơ diesel, nhiên liệu được phun trực tiếp vào buồng đốt. Hình thức phun nhiên liệu phổ biến nhất hiện nay trong động cơ diesel hiện đại là gì?
- A. Phun nhiên liệu bằng bơm cao áp đơn điểm.
- B. Phun nhiên liệu bằng bơm kim phun cơ khí.
- C. Phun nhiên liệu Common Rail (CRDI).
- D. Phun nhiên liệu trực tiếp vào đường ống nạp.
Câu 29: Để tăng hiệu suất nhiệt của động cơ đốt trong, biện pháp nào sau đây thường được áp dụng?
- A. Tăng tỉ số nén.
- B. Giảm số vòng quay động cơ.
- C. Sử dụng hệ thống làm mát bằng không khí.
- D. Giảm dung tích xi lanh.
Câu 30: Khi động cơ đốt trong hoạt động, một phần năng lượng bị mất đi do ma sát và nhiệt. Biện pháp nào sau đây KHÔNG giúp giảm thiểu tổn thất năng lượng do ma sát?
- A. Sử dụng dầu nhớt bôi trơn chất lượng cao.
- B. Gia công chính xác bề mặt các chi tiết chuyển động.
- C. Tối ưu hóa thiết kế động cơ để giảm thiểu lực ma sát.
- D. Sử dụng nhiên liệu có trị số octane cao.