Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 23: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có đáp án - Đề 08
Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 23: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có đáp án - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền biến đổi chuyển động và lực như thế nào trong động cơ đốt trong?
- A. Biến đổi chuyển động quay của trục khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của piston và giảm lực.
- B. Biến đổi chuyển động tịnh tiến của piston thành chuyển động quay của trục khuỷu và tăng momen xoắn.
- C. Truyền chuyển động quay và lực từ trục khuỷu đến piston.
- D. Giữ piston cố định và trục khuỷu quay tự do.
Câu 2: Xét về mặt động học, tại điểm chết trên (ĐCT), góc lệch giữa thanh truyền và đường tâm xilanh là lớn nhất hay nhỏ nhất? Điều này ảnh hưởng như thế nào đến lực tác dụng lên thành xilanh?
- A. Nhỏ nhất; Lực tác dụng lên thành xilanh là nhỏ nhất.
- B. Lớn nhất; Lực tác dụng lên thành xilanh là lớn nhất.
- C. Bằng không; Lực tác dụng lên thành xilanh bằng không.
- D. Không đổi; Lực tác dụng lên thành xilanh không đổi.
Câu 3: Trong quá trình nổ của động cơ 4 kỳ, lực tác dụng lên đỉnh piston có hướng và tác dụng như thế nào đến các chi tiết khác trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền?
- A. Hướng từ trục khuỷu lên piston, kéo thanh truyền và làm chậm trục khuỷu.
- B. Hướng từ đỉnh piston xuống trục khuỷu, đẩy thanh truyền và làm quay trục khuỷu.
- C. Vuông góc với trục xilanh, gây rung động mạnh cho động cơ.
- D. Phân tán đều lên các chi tiết, không tạo ra chuyển động quay.
Câu 4: Tại sao cổ khuỷu của trục khuỷu lại được chế tạo lệch tâm so với đường tâm trục? Mục đích của việc này là gì?
- A. Để giảm khối lượng của trục khuỷu và tiết kiệm vật liệu.
- B. Để tăng độ cứng vững của trục khuỷu khi chịu tải.
- C. Để tạo ra hành trình cho piston và momen quay cho trục khuỷu.
- D. Để dễ dàng lắp ráp và bảo dưỡng cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.
Câu 5: Xec măng khí và xec măng dầu có vị trí lắp đặt và chức năng khác nhau trên piston. Hãy phân biệt chức năng chính của xec măng khí và xec măng dầu.
- A. Cả hai đều ngăn khí cháy lọt xuống đáy cacte và ngăn dầu bôi trơn lọt lên buồng đốt.
- B. Xec măng khí ngăn dầu, xec măng dầu ngăn khí cháy.
- C. Cả hai đều chỉ có chức năng ngăn khí cháy lọt xuống đáy cacte.
- D. Xec măng khí chủ yếu ngăn khí cháy lọt xuống cacte, xec măng dầu gạt dầu thừa trên thành xilanh.
Câu 6: Trong quá trình thiết kế piston, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên để giảm thiểu lực quán tính và đảm bảo độ bền nhiệt?
- A. Tăng chiều cao đỉnh piston để tăng cường độ cứng.
- B. Giảm khối lượng piston và sử dụng vật liệu chịu nhiệt tốt.
- C. Tăng số lượng xec măng để làm kín buồng đốt tốt hơn.
- D. Thiết kế thân piston thật dài để dẫn hướng tốt hơn.
Câu 7: Khi động cơ hoạt động, thanh truyền thực hiện đồng thời mấy loại chuyển động? Mô tả các chuyển động đó.
- A. Một loại: Chuyển động tịnh tiến thẳng.
- B. Một loại: Chuyển động quay tròn.
- C. Hai loại: Chuyển động tịnh tiến và chuyển động lắc.
- D. Ba loại: Chuyển động tịnh tiến, chuyển động lắc và chuyển động quay.
Câu 8: Đầu to thanh truyền và đầu nhỏ thanh truyền có cấu tạo khác nhau để phù hợp với vị trí lắp ghép và chuyển động. Sự khác biệt chính về cấu tạo giữa đầu to và đầu nhỏ thanh truyền là gì?
- A. Đầu nhỏ lắp bạc lót hoặc ổ bi, đầu to thường có nắp ghép và bulông.
- B. Đầu nhỏ có dạng liền khối, đầu to có dạng hai nửa ghép lại.
- C. Đầu nhỏ làm bằng thép, đầu to làm bằng hợp kim nhôm.
- D. Đầu nhỏ có đường kính lớn hơn đầu to để chịu lực lớn hơn.
Câu 9: Nếu khe hở nhiệt giữa xec măng và rãnh xec măng quá lớn, điều gì sẽ xảy ra đối với động cơ?
- A. Động cơ hoạt động êm ái hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
- B. Khí cháy sẽ lọt xuống cacte nhiều hơn, làm giảm công suất và ô nhiễm dầu bôi trơn.
- C. Xec măng sẽ bị bó kẹt trong rãnh, làm tăng ma sát và mài mòn.
- D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến hoạt động của động cơ.
Câu 10: Trong hệ thống bôi trơn của động cơ, dầu bôi trơn có vai trò quan trọng đối với các chi tiết cơ cấu trục khuỷu thanh truyền. Vai trò chính của dầu bôi trơn trong cơ cấu này là gì?
- A. Chỉ làm mát các chi tiết và tăng độ kín khít.
- B. Chỉ giảm ma sát và ngăn ngừa ăn mòn.
- C. Chỉ làm sạch các bề mặt ma sát.
- D. Giảm ma sát, làm mát, làm kín và chống ăn mòn các bề mặt ma sát.
Câu 11: Xét về vật liệu chế tạo, piston thường được làm từ vật liệu nào để đáp ứng yêu cầu về khối lượng nhẹ và độ bền nhiệt?
- A. Thép carbon.
- B. Gang xám.
- C. Hợp kim nhôm.
- D. Nhựa composite.
Câu 12: Trục khuỷu không chỉ chịu lực từ thanh truyền mà còn phải dẫn động các cơ cấu và hệ thống khác của động cơ. Hãy kể tên một cơ cấu hoặc hệ thống quan trọng mà trục khuỷu dẫn động.
- A. Hệ thống phanh.
- B. Hệ thống phân phối khí.
- C. Hệ thống lái.
- D. Hệ thống treo.
Câu 13: Hình dạng đỉnh piston có ảnh hưởng đến quá trình cháy trong buồng đốt. Đỉnh piston dạng lõm thường được sử dụng trong động cơ nào và có ưu điểm gì?
- A. Động cơ xăng; Tăng diện tích bề mặt đỉnh piston để làm mát tốt hơn.
- B. Động cơ xăng; Giảm tỷ số nén để tránh kích nổ.
- C. Động cơ diesel; Tăng cường quá trình bay hơi nhiên liệu.
- D. Động cơ diesel; Tạo xoáy lốc mạnh mẽ cho hòa trộn khí tốt hơn.
Câu 14: Chốt piston có nhiệm vụ liên kết piston và thanh truyền. Vị trí lắp chốt piston trên piston là ở phần nào?
- A. Đỉnh piston.
- B. Thân piston.
- C. Đầu piston.
- D. Chân piston.
Câu 15: Để giảm ma sát và mài mòn giữa chốt piston và đầu nhỏ thanh truyền, người ta thường sử dụng biện pháp nào?
- A. Lắp bạc lót hoặc ổ bi.
- B. Bôi trơn bằng mỡ đặc.
- C. Tăng độ cứng bề mặt của chốt piston.
- D. Sử dụng vật liệu tự bôi trơn.
Câu 16: Trong quá trình hoạt động, nhiệt độ ở đỉnh piston rất cao. Biện pháp nào thường được sử dụng để làm mát piston?
- A. Làm mát bằng nước trực tiếp vào đỉnh piston.
- B. Làm mát bằng dầu bôi trơn và không khí.
- C. Sử dụng vật liệu cách nhiệt cho đỉnh piston.
- D. Tăng kích thước đỉnh piston để tản nhiệt tốt hơn.
Câu 17: Khi động cơ tăng tốc, vận tốc góc của trục khuỷu thay đổi như thế nào và điều này ảnh hưởng đến lực quán tính của piston ra sao?
- A. Giảm; Lực quán tính của piston giảm.
- B. Tăng; Lực quán tính của piston giảm.
- C. Không đổi; Lực quán tính của piston không đổi.
- D. Tăng; Lực quán tính của piston tăng.
Câu 18: Để đảm bảo cân bằng động cho trục khuỷu, người ta thường sử dụng biện pháp nào trong quá trình chế tạo?
- A. Chế tạo trục khuỷu bằng vật liệu nhẹ.
- B. Tăng độ cứng vững của trục khuỷu.
- C. Lắp thêm các đối trọng.
- D. Giảm kích thước cổ khuỷu.
Câu 19: Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, chi tiết nào trực tiếp nhận áp suất khí cháy từ buồng đốt?
- A. Piston.
- B. Thanh truyền.
- C. Trục khuỷu.
- D. Bạc lót.
Câu 20: Nếu động cơ bị thiếu dầu bôi trơn, chi tiết nào trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền sẽ chịu ảnh hưởng nghiêm trọng nhất do ma sát tăng cao?
- A. Piston.
- B. Bạc lót trục khuỷu và chốt piston.
- C. Thanh truyền.
- D. Xec măng.
Câu 21: Để kiểm tra độ mòn của xec măng, người thợ sửa chữa thường thực hiện công việc nào?
- A. Đo đường kính ngoài của xec măng.
- B. Cân trọng lượng của xec măng.
- C. Đo khe hở miệng xec măng khi lắp vào xilanh.
- D. Kiểm tra màu sắc của xec măng.
Câu 22: Khi lắp ráp thanh truyền vào piston, cần chú ý đến điều gì để đảm bảo đúng chiều và hoạt động chính xác của cơ cấu?
- A. Không cần chú ý chiều lắp, lắp chiều nào cũng được.
- B. Phải lắp đầu to thanh truyền hướng lên trên.
- C. Phải lắp đầu nhỏ thanh truyền hướng xuống dưới.
- D. Phải lắp đúng chiều đánh dấu hoặc theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Câu 23: Trong quá trình động cơ hoạt động, lực tác dụng dọc trục khuỷu được sinh ra do đâu?
- A. Do trọng lượng bản thân trục khuỷu.
- B. Do lực quán tính của các chi tiết chuyển động và lực khí cháy.
- C. Do momen xoắn sinh ra trên trục khuỷu.
- D. Do lực ma sát giữa trục khuỷu và ổ đỡ.
Câu 24: Ổ đỡ trục khuỷu (bạc lót trục khuỷu) có chức năng chính là gì?
- A. Đỡ trục khuỷu và giảm ma sát quay.
- B. Cố định trục khuỷu không cho quay.
- C. Truyền lực từ trục khuỷu ra bên ngoài.
- D. Làm mát trục khuỷu.
Câu 25: Loại chuyển động nào của piston được gọi là "tịnh tiến" trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền?
- A. Chuyển động quay tròn quanh tâm trục khuỷu.
- B. Chuyển động lắc qua lại theo phương ngang.
- C. Chuyển động thẳng lên xuống dọc theo xilanh.
- D. Chuyển động phức tạp kết hợp quay và lắc.
Câu 26: Hình dạng của cổ trục khuỷu ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào của động cơ?
- A. Công suất cực đại của động cơ.
- B. Tốc độ quay tối đa của động cơ.
- C. Độ bền của trục khuỷu.
- D. Hành trình piston và dung tích công tác.
Câu 27: Nếu bạc lót đầu to thanh truyền bị mòn quá mức, dấu hiệu nhận biết nào có thể xuất hiện khi động cơ hoạt động?
- A. Động cơ chạy êm hơn bình thường.
- B. Xuất hiện tiếng gõ "lạch cạch" ở vùng đáy động cơ.
- C. Khói thải ra nhiều hơn.
- D. Nhiệt độ nước làm mát giảm.
Câu 28: Trong các loại đỉnh piston (bằng, lồi, lõm), loại đỉnh nào thường được sử dụng trong động cơ xăng 2 kỳ và tại sao?
- A. Đỉnh bằng; Chế tạo đơn giản và rẻ tiền.
- B. Đỉnh lõm; Tạo xoáy lốc để hòa trộn khí tốt hơn.
- C. Đỉnh lồi; Hướng dòng khí quét tốt hơn trong động cơ 2 kỳ.
- D. Cả ba loại đều được sử dụng phổ biến như nhau.
Câu 29: Khi so sánh động cơ có hành trình piston dài và động cơ có hành trình piston ngắn (cùng dung tích công tác), động cơ nào thường có momen xoắn ở vòng tua thấp tốt hơn?
- A. Động cơ có hành trình piston dài.
- B. Động cơ có hành trình piston ngắn.
- C. Cả hai loại động cơ đều có momen xoắn tương đương.
- D. Không thể so sánh nếu không biết công suất động cơ.
Câu 30: Giả sử một động cơ 4 xilanh thẳng hàng có thứ tự nổ 1-3-4-2. Điều này có ý nghĩa gì về thứ tự hoạt động của các piston trong động cơ?
- A. Các piston luôn hoạt động đồng thời cùng nhau.
- B. Piston số 1 nổ trước, sau đó đến piston số 3, rồi đến piston số 4 và cuối cùng là piston số 2.
- C. Thứ tự nổ không ảnh hưởng đến thứ tự hoạt động của piston.
- D. Các piston nổ ngẫu nhiên không theo thứ tự.