15+ Đề Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án - Đề 01

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bộ phận nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc tạo ra áp suất dầu để đưa dầu đến các bề mặt ma sát?

  • A. Cacte dầu
  • B. Bơm dầu
  • C. Van an toàn
  • D. Két làm mát dầu

Câu 2: Phương pháp bôi trơn bằng vung té thường được áp dụng cho các chi tiết nào trong động cơ?

  • A. Trục khuỷu và bạc lót
  • B. Piston và xi lanh
  • C. Cam và con đội
  • D. Bơm dầu và van an toàn

Câu 3: Tại sao hệ thống bôi trơn cưỡng bức cần van an toàn?

  • A. Giảm áp suất dầu khi vượt quá mức cho phép, bảo vệ hệ thống
  • B. Tăng áp suất dầu để đảm bảo bôi trơn đầy đủ
  • C. Điều chỉnh nhiệt độ dầu bôi trơn
  • D. Lọc cặn bẩn khỏi dầu bôi trơn

Câu 4: Khi nhiệt độ động cơ tăng cao, dầu bôi trơn có thể bị biến chất. Két làm mát dầu có vai trò gì trong việc duy trì hiệu quả bôi trơn?

  • A. Tăng nhiệt độ dầu để dầu dễ dàng bôi trơn hơn
  • B. Giảm nhiệt độ dầu, duy trì độ nhớt và ngăn ngừa dầu bị biến chất
  • C. Lọc sạch cặn bẩn trong dầu
  • D. Bơm dầu đến các vị trí cần bôi trơn

Câu 5: Loại động cơ nào thường sử dụng phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu và vì sao?

  • A. Động cơ diesel 4 kỳ, vì dầu diesel có khả năng bôi trơn tự nhiên
  • B. Động cơ xăng 4 kỳ, để giảm thiểu ma sát và tiếng ồn
  • C. Động cơ xăng 2 kỳ, vì cacte được dùng để nén hỗn hợp khí
  • D. Động cơ phản lực, vì yêu cầu bôi trơn đặc biệt ở tốc độ cao

Câu 6: Tại sao dầu bôi trơn cần có khả năng tẩy rửa?

  • A. Để tăng độ nhớt của dầu
  • B. Để giảm ma sát giữa các bề mặt
  • C. Để làm mát các chi tiết động cơ
  • D. Để loại bỏ muội than và cặn bẩn sinh ra trong quá trình đốt cháy

Câu 7: Trong hệ thống bôi trơn, bầu lọc dầu có chức năng gì?

  • A. Loại bỏ cặn bẩn và tạp chất cơ học khỏi dầu bôi trơn
  • B. Làm mát dầu bôi trơn trước khi đưa đến các bề mặt ma sát
  • C. Điều chỉnh áp suất dầu trong hệ thống
  • D. Đo nhiệt độ dầu bôi trơn

Câu 8: Khi động cơ hoạt động ở trạng thái bình thường, dầu bôi trơn sẽ đi theo lộ trình nào trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức?

  • A. Cacte dầu → Két làm mát dầu → Bơm dầu → Bề mặt ma sát → Bầu lọc dầu → Cacte dầu
  • B. Cacte dầu → Bơm dầu → Bầu lọc dầu → Bề mặt ma sát → Cacte dầu
  • C. Cacte dầu → Bơm dầu → Van an toàn → Bề mặt ma sát → Cacte dầu
  • D. Cacte dầu → Bầu lọc dầu → Bơm dầu → Bề mặt ma sát → Két làm mát dầu → Cacte dầu

Câu 9: Giả sử đồng hồ báo áp suất dầu trên xe ô tô của bạn hiển thị giá trị thấp hơn bình thường. Nguyên nhân có thể là gì?

  • A. Nhiệt độ dầu quá cao
  • B. Bầu lọc dầu bị tắc nghẽn
  • C. Mức dầu bôi trơn trong cacte quá thấp
  • D. Van an toàn bị kẹt ở vị trí đóng

Câu 10: Tại sao việc lựa chọn đúng loại dầu bôi trơn lại quan trọng đối với động cơ?

  • A. Để tiết kiệm chi phí bảo dưỡng
  • B. Để tăng tốc độ động cơ
  • C. Để giảm tiếng ồn động cơ
  • D. Để đảm bảo bôi trơn, làm mát và bảo vệ động cơ hiệu quả

Câu 11: Trong hệ thống bôi trơn bằng vung té, dầu được đưa đến các bề mặt ma sát chủ yếu bằng cách nào?

  • A. Bơm dầu đẩy dầu đến các vị trí
  • B. Các chi tiết quay (như trục khuỷu) vung té dầu
  • C. Dầu tự chảy theo trọng lực
  • D. Áp suất khí nén đẩy dầu

Câu 12: Chức năng bao kín của dầu bôi trơn thể hiện rõ nhất ở bộ phận nào của động cơ?

  • A. Trục khuỷu và bạc lót
  • B. Cam và con đội
  • C. Vòng piston và thành xi lanh
  • D. Bơm dầu và van an toàn

Câu 13: Tại sao hệ thống bôi trơn cần có đường dầu hồi về cacte?

  • A. Để dầu sau khi bôi trơn quay trở lại cacte, tạo thành vòng tuần hoàn
  • B. Để xả bỏ dầu thừa ra khỏi hệ thống
  • C. Để làm mát dầu trước khi đưa trở lại bơm
  • D. Để đo áp suất dầu trong hệ thống

Câu 14: So sánh ưu điểm của hệ thống bôi trơn cưỡng bức so với hệ thống bôi trơn bằng vung té.

  • A. Hệ thống vung té đơn giản và ít chi tiết hơn
  • B. Hệ thống cưỡng bức đảm bảo bôi trơn đến mọi vị trí và ổn định hơn
  • C. Hệ thống vung té làm mát dầu hiệu quả hơn
  • D. Cả hai hệ thống đều có hiệu quả bôi trơn tương đương nhau

Câu 15: Trong trường hợp nào thì van khống chế lượng dầu qua két làm mát sẽ mở?

  • A. Khi động cơ mới khởi động và dầu còn nguội
  • B. Khi áp suất dầu trong hệ thống quá thấp
  • C. Khi nhiệt độ dầu bôi trơn vượt quá giới hạn cho phép
  • D. Khi động cơ hoạt động ở tốc độ thấp

Câu 16: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tác dụng làm mát của dầu bôi trơn?

  • A. Dầu bôi trơn làm mát bằng cách bay hơi
  • B. Dầu bôi trơn tạo ra phản ứng hóa học làm giảm nhiệt độ
  • C. Dầu bôi trơn ngăn chặn sự sinh nhiệt do ma sát
  • D. Dầu bôi trơn hấp thụ nhiệt từ các chi tiết và truyền ra môi trường

Câu 17: Tại sao dầu bôi trơn cần có độ nhớt phù hợp?

  • A. Để dầu dễ dàng chảy qua bầu lọc dầu
  • B. Để đảm bảo tạo màng dầu đủ dày và dễ dàng bơm đi bôi trơn
  • C. Để dầu có màu sắc đẹp và dễ nhận biết
  • D. Để dầu ít bị tiêu hao trong quá trình sử dụng

Câu 18: Bộ phận nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra áp suất dầu bôi trơn trong hệ thống?

  • A. Cảm biến nhiệt độ dầu
  • B. Van an toàn
  • C. Đồng hồ báo áp suất dầu
  • D. Bầu lọc dầu

Câu 19: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống bôi trơn bị tắc nghẽn?

  • A. Các chi tiết động cơ bị thiếu bôi trơn, dẫn đến mài mòn và hư hỏng
  • B. Áp suất dầu trong hệ thống sẽ tăng lên quá cao
  • C. Nhiệt độ dầu bôi trơn sẽ giảm xuống
  • D. Động cơ sẽ hoạt động êm ái hơn

Câu 20: Tại sao cần phải thay dầu bôi trơn định kỳ cho động cơ?

  • A. Để tăng cường khả năng làm mát của dầu
  • B. Để tiết kiệm chi phí sử dụng dầu
  • C. Để đảm bảo dầu luôn có màu sắc đẹp
  • D. Vì dầu bị lão hóa, nhiễm bẩn và mất dần các tính năng sau một thời gian sử dụng

Câu 21: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bơm dầu thường được dẫn động bởi bộ phận nào của động cơ?

  • A. Bánh đà
  • B. Trục khuỷu hoặc trục cam
  • C. Quạt gió
  • D. Máy phát điện

Câu 22: Chức năng chống gỉ của dầu bôi trơn có ý nghĩa gì đối với các chi tiết động cơ?

  • A. Tăng độ cứng của bề mặt kim loại
  • B. Làm sạch bề mặt kim loại khỏi bụi bẩn
  • C. Ngăn ngừa sự hình thành gỉ sét trên bề mặt kim loại của các chi tiết
  • D. Giảm ma sát giữa các bề mặt kim loại

Câu 23: Loại van nào trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức có tác dụng duy trì áp suất dầu tối thiểu trong hệ thống?

  • A. Van an toàn
  • B. Van khống chế lượng dầu qua két
  • C. Van một chiều
  • D. Van giảm áp (van điều chỉnh áp suất)

Câu 24: Trong hệ thống bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu, dầu bôi trơn sẽ được đưa đến các bề mặt ma sát cùng với...

  • A. Nhiên liệu (xăng hoặc hỗn hợp khí)
  • B. Nước làm mát
  • C. Không khí
  • D. Khí thải

Câu 25: Tại sao hệ thống bôi trơn cần được bịt kín?

  • A. Để giảm tiếng ồn khi động cơ hoạt động
  • B. Để tránh rò rỉ dầu và duy trì áp suất trong hệ thống
  • C. Để ngăn bụi bẩn xâm nhập vào hệ thống
  • D. Để dầu không bị bay hơi

Câu 26: Khi kiểm tra và bảo dưỡng hệ thống bôi trơn, công việc nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Kiểm tra màu sắc của dầu bôi trơn
  • B. Vệ sinh bên ngoài cacte dầu
  • C. Kiểm tra mức dầu, chất lượng dầu và rò rỉ dầu
  • D. Thay thế tất cả các đường ống dẫn dầu

Câu 27: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, vị trí lắp đặt bầu lọc dầu thường là...

  • A. Trước bơm dầu
  • B. Sau két làm mát dầu
  • C. Song song với van an toàn
  • D. Sau bơm dầu và trước khi dầu đến các bề mặt ma sát

Câu 28: Hãy sắp xếp các bộ phận sau theo thứ tự dòng dầu chảy qua trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức ở chế độ làm việc bình thường: Bơm dầu, Bầu lọc dầu, Cacte dầu, Bề mặt ma sát.

  • A. Bề mặt ma sát → Bầu lọc dầu → Bơm dầu → Cacte dầu
  • B. Cacte dầu → Bơm dầu → Bầu lọc dầu → Bề mặt ma sát
  • C. Bơm dầu → Cacte dầu → Bầu lọc dầu → Bề mặt ma sát
  • D. Bầu lọc dầu → Bơm dầu → Cacte dầu → Bề mặt ma sát

Câu 29: Nếu dầu bôi trơn bị lẫn nước, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Dầu sẽ bôi trơn tốt hơn
  • B. Động cơ sẽ hoạt động êm ái hơn
  • C. Khả năng bôi trơn của dầu giảm, gây ăn mòn và hư hỏng động cơ
  • D. Không có ảnh hưởng gì đáng kể

Câu 30: Trong hệ thống bôi trơn, bề mặt ma sát nào sau đây chịu tải trọng và nhiệt độ cao nhất?

  • A. Piston và thành xi lanh
  • B. Trục cam và con đội
  • C. Bơm dầu và van an toàn
  • D. Bánh răng hộp số

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bộ phận nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc tạo ra áp suất dầu để đưa dầu đến các bề mặt ma sát?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phương pháp bôi trơn bằng vung té thường được áp dụng cho các chi tiết nào trong động cơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Tại sao hệ thống bôi trơn cưỡng bức cần van an toàn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Khi nhiệt độ động cơ tăng cao, dầu bôi trơn có thể bị biến chất. Két làm mát dầu có vai trò gì trong việc duy trì hiệu quả bôi trơn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Loại động cơ nào thường sử dụng phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu và vì sao?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Tại sao dầu bôi trơn cần có khả năng tẩy rửa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong hệ thống bôi trơn, bầu lọc dầu có chức năng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Khi động cơ hoạt động ở trạng thái bình thường, dầu bôi trơn sẽ đi theo lộ trình nào trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Giả sử đồng hồ báo áp suất dầu trên xe ô tô của bạn hiển thị giá trị thấp hơn bình thường. Nguyên nhân có thể là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Tại sao việc lựa chọn đúng loại dầu bôi trơn lại quan trọng đối với động cơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong hệ thống bôi trơn bằng vung té, dầu được đưa đến các bề mặt ma sát chủ yếu bằng cách nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Chức năng bao kín của dầu bôi trơn thể hiện rõ nhất ở bộ phận nào của động cơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Tại sao hệ thống bôi trơn cần có đường dầu hồi về cacte?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: So sánh ưu điểm của hệ thống bôi trơn cưỡng bức so với hệ thống bôi trơn bằng vung té.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong trường hợp nào thì van khống chế lượng dầu qua két làm mát sẽ mở?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tác dụng làm mát của dầu bôi trơn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Tại sao dầu bôi trơn cần có độ nhớt phù hợp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Bộ phận nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra áp suất dầu bôi trơn trong hệ thống?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống bôi trơn bị tắc nghẽn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Tại sao cần phải thay dầu bôi trơn định kỳ cho động cơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bơm dầu thường được dẫn động bởi bộ phận nào của động cơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Chức năng chống gỉ của dầu bôi trơn có ý nghĩa gì đối với các chi tiết động cơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Loại van nào trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức có tác dụng duy trì áp suất dầu tối thiểu trong hệ thống?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong hệ thống bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu, dầu bôi trơn sẽ được đưa đến các bề mặt ma sát cùng với...

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Tại sao hệ thống bôi trơn cần được bịt kín?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khi kiểm tra và bảo dưỡng hệ thống bôi trơn, công việc nào sau đây là quan trọng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, vị trí lắp đặt bầu lọc dầu thường là...

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Hãy sắp xếp các bộ phận sau theo thứ tự dòng dầu chảy qua trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức ở chế độ làm việc bình thường: Bơm dầu, Bầu lọc dầu, Cacte dầu, Bề mặt ma sát.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Nếu dầu bôi trơn bị lẫn nước, điều gì sẽ xảy ra?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong hệ thống bôi trơn, bề mặt ma sát nào sau đây chịu tải trọng và nhiệt độ cao nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án - Đề 02

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bộ phận nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc tạo ra áp suất dầu để đẩy dầu đến các bề mặt ma sát?

  • A. Cacte dầu
  • B. Bơm dầu
  • C. Lưới lọc dầu
  • D. Van an toàn

Câu 2: Phương pháp bôi trơn bằng vung té thường được áp dụng cho loại động cơ nào và trong điều kiện làm việc nào thì phương pháp này phát huy hiệu quả?

  • A. Động cơ nhỏ, tốc độ chậm và trung bình
  • B. Động cơ diesel công suất lớn
  • C. Động cơ xăng hiệu suất cao, vòng tua máy lớn
  • D. Tất cả các loại động cơ đốt trong

Câu 3: Tại sao hệ thống bôi trơn cưỡng bức cần đến van an toàn? Van này hoạt động trong tình huống nào?

  • A. Để duy trì áp suất dầu ổn định khi động cơ hoạt động ở tốc độ thấp
  • B. Để điều chỉnh lượng dầu bôi trơn đến các bộ phận khác nhau của động cơ
  • C. Để xả bớt dầu khi áp suất vượt quá mức cho phép, bảo vệ hệ thống
  • D. Để lọc sạch cặn bẩn trong dầu bôi trơn

Câu 4: Ưu điểm chính của hệ thống bôi trơn cưỡng bức so với hệ thống bôi trơn vung té là gì?

  • A. Đơn giản và ít chi tiết cấu tạo hơn
  • B. Cung cấp dầu đến các bề mặt ma sát ổn định và hiệu quả hơn, đặc biệt ở tốc độ cao và tải trọng lớn
  • C. Không cần bơm dầu, tiết kiệm năng lượng
  • D. Dầu bôi trơn được làm mát tốt hơn

Câu 5: Khi nhiệt độ dầu bôi trơn tăng quá cao, hệ thống bôi trơn cưỡng bức sẽ kích hoạt bộ phận nào để giảm nhiệt độ dầu?

  • A. Van an toàn
  • B. Bơm dầu
  • C. Lưới lọc dầu
  • D. Két làm mát dầu

Câu 6: Tại sao dầu bôi trơn cần phải được lọc trước khi đưa đến các bề mặt ma sát trong động cơ?

  • A. Để loại bỏ các tạp chất, mạt kim loại, và bụi bẩn lẫn trong dầu, tránh gây mài mòn các chi tiết
  • B. Để tăng độ nhớt của dầu bôi trơn
  • C. Để làm nóng dầu bôi trơn trước khi bôi trơn
  • D. Để giảm áp suất dầu trong hệ thống

Câu 7: Trong hệ thống bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu, dầu bôi trơn được đưa đến các bề mặt ma sát bằng cách nào?

  • A. Bơm dầu cưỡng bức
  • B. Vung té từ cacte dầu
  • C. Hòa trộn với nhiên liệu và theo hỗn hợp nhiên liệu-không khí vào động cơ
  • D. Trọng lực tự chảy từ bình chứa dầu

Câu 8: Đồng hồ báo áp suất dầu có vai trò gì trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức và thông tin từ đồng hồ này giúp ích gì cho người vận hành?

  • A. Điều chỉnh áp suất dầu tự động
  • B. Hiển thị áp suất dầu hiện tại, giúp người vận hành phát hiện sớm các sự cố như tắc nghẽn hoặc rò rỉ dầu
  • C. Đo nhiệt độ của dầu bôi trơn
  • D. Lọc sạch dầu bôi trơn

Câu 9: Hãy sắp xếp thứ tự dòng chảy của dầu bôi trơn trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức điển hình, bắt đầu từ cacte dầu.

  • A. Cacte dầu -> Bề mặt ma sát -> Bơm dầu -> Bầu lọc dầu -> Két làm mát dầu -> Cacte dầu
  • B. Cacte dầu -> Bầu lọc dầu -> Bơm dầu -> Bề mặt ma sát -> Két làm mát dầu -> Cacte dầu
  • C. Cacte dầu -> Két làm mát dầu -> Bầu lọc dầu -> Bơm dầu -> Bề mặt ma sát -> Cacte dầu
  • D. Cacte dầu -> Bơm dầu -> Bầu lọc dầu -> Bề mặt ma sát -> Két làm mát dầu (nếu cần) -> Cacte dầu

Câu 10: Loại động cơ 2 kỳ thường sử dụng phương pháp bôi trơn nào? Giải thích ngắn gọn lý do lựa chọn phương pháp đó.

  • A. Bôi trơn cưỡng bức, vì đảm bảo bôi trơn tốt nhất cho động cơ hiệu suất cao.
  • B. Bôi trơn vung té, vì đơn giản và dễ bảo trì.
  • C. Pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu, vì cacte động cơ 2 kỳ thường được dùng làm buồng nén khí, không chứa dầu bôi trơn.
  • D. Sử dụng cả bôi trơn cưỡng bức và vung té kết hợp.

Câu 11: Khi kiểm tra hệ thống bôi trơn, nếu phát hiện dầu bôi trơn có màu đen và lẫn nhiều cặn bẩn, điều này cho thấy tình trạng gì và cần thực hiện biện pháp gì?

  • A. Dầu đã quá bẩn, cần thay dầu và lọc dầu định kỳ.
  • B. Đây là hiện tượng bình thường, không cần can thiệp.
  • C. Hệ thống làm mát dầu đang hoạt động quá hiệu quả, cần điều chỉnh.
  • D. Bơm dầu hoạt động không ổn định, cần kiểm tra bơm.

Câu 12: Trong các bề mặt ma sát sau của động cơ, bề mặt nào cần được bôi trơn nhiều nhất và tại sao?

  • A. Bề mặt ngoài của cacte dầu.
  • B. Bề mặt tiếp xúc giữa piston và thành xi lanh, vì chịu nhiệt độ và áp suất cao, chuyển động liên tục.
  • C. Bề mặt của lọc dầu.
  • D. Các đường ống dẫn dầu.

Câu 13: Ngoài chức năng bôi trơn, dầu bôi trơn còn có những tác dụng phụ nào khác đối với động cơ?

  • A. Chỉ có tác dụng bôi trơn.
  • B. Bảo vệ động cơ khỏi tiếng ồn.
  • C. Tăng công suất động cơ.
  • D. Làm mát, tẩy rửa, bao kín khe hở, chống gỉ.

Câu 14: Nếu hệ thống bôi trơn bị tắc nghẽn, điều gì sẽ xảy ra với động cơ và tại sao?

  • A. Động cơ vẫn hoạt động bình thường nhưng tiêu hao nhiên liệu hơn.
  • B. Động cơ sẽ tự động chuyển sang chế độ bôi trơn dự phòng.
  • C. Các bề mặt ma sát bị thiếu dầu, tăng ma sát và nhiệt độ, dẫn đến mài mòn, bó kẹt và hư hỏng động cơ.
  • D. Hệ thống làm mát sẽ hoạt động mạnh hơn để bù đắp.

Câu 15: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, van điều chỉnh áp suất dầu (van an toàn) thường được đặt ở vị trí nào?

  • A. Trước bầu lọc dầu.
  • B. Sau bơm dầu và trước khi dầu vào các đường ống chính.
  • C. Sau két làm mát dầu.
  • D. Trong cacte dầu.

Câu 16: Loại lưới lọc dầu nào có khả năng lọc cặn bẩn kích thước nhỏ tốt hơn: lưới lọc thô hay lưới lọc tinh?

  • A. Lưới lọc thô, vì có kích thước lỗ lọc lớn hơn.
  • B. Cả hai loại lưới lọc có khả năng lọc như nhau.
  • C. Lưới lọc tinh, vì có kích thước lỗ lọc nhỏ hơn, giữ lại được cặn bẩn nhỏ hơn.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 17: Tại sao trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, dầu sau khi bôi trơn các chi tiết lại quay trở về cacte dầu?

  • A. Để tiếp tục được bơm đi bôi trơn, tạo thành một chu trình tuần hoàn khép kín, tiết kiệm dầu và đảm bảo bôi trơn liên tục.
  • B. Để dầu nguội đi trước khi tiếp tục bôi trơn.
  • C. Để lọc lại dầu trước khi thải ra ngoài môi trường.
  • D. Để giảm áp suất trong hệ thống.

Câu 18: Trong hệ thống bôi trơn bằng vung té, bộ phận nào tạo ra sự vung té dầu để bôi trơn các chi tiết?

  • A. Bơm dầu.
  • B. Các chi tiết chuyển động quay như trục khuỷu, thanh truyền, có các vấu hoặc cánh khuấy dầu.
  • C. Quạt gió.
  • D. Bộ phận làm mát dầu.

Câu 19: So sánh hiệu quả làm mát của dầu bôi trơn và nước làm mát trong động cơ. Môi chất nào có khả năng làm mát trực tiếp các bề mặt ma sát tốt hơn?

  • A. Dầu bôi trơn, vì được đưa trực tiếp đến các bề mặt ma sát.
  • B. Nước làm mát, vì có khả năng hấp thụ nhiệt tốt hơn.
  • C. Cả hai môi chất có hiệu quả làm mát tương đương.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 20: Nếu đèn báo áp suất dầu bật sáng khi động cơ đang hoạt động, nhưng sau đó lại tắt, điều này có thể là dấu hiệu của vấn đề gì?

  • A. Hệ thống bôi trơn hoạt động hoàn toàn bình thường.
  • B. Cảm biến áp suất dầu bị hỏng.
  • C. Dầu bôi trơn đã đạt đến nhiệt độ tối ưu.
  • D. Áp suất dầu có thể dao động bất thường, có thể do mức dầu thấp hoặc bơm dầu hoạt động không ổn định.

Câu 21: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bầu lọc dầu thường được đặt trước hay sau bơm dầu và tại sao?

  • A. Trước bơm dầu, để bảo vệ bơm khỏi cặn bẩn.
  • B. Sau bơm dầu, để lọc sạch dầu trước khi đưa đến các bề mặt ma sát, bảo vệ các chi tiết quan trọng hơn.
  • C. Vị trí không quan trọng.
  • D. Bầu lọc dầu được đặt ở cả trước và sau bơm dầu.

Câu 22: Khi nào thì hệ thống bôi trơn cần đến két làm mát dầu? Động cơ nào thường được trang bị két làm mát dầu?

  • A. Khi động cơ hoạt động ở tốc độ thấp.
  • B. Khi nhiệt độ môi trường xung quanh thấp.
  • C. Khi động cơ làm việc với tải trọng lớn, sinh nhiệt nhiều, hoặc động cơ hiệu suất cao.
  • D. Tất cả các loại động cơ đều cần két làm mát dầu.

Câu 23: Chức năng "bao kín" của dầu bôi trơn thể hiện rõ nhất ở bộ phận nào của động cơ?

  • A. Cacte dầu.
  • B. Bơm dầu.
  • C. Bầu lọc dầu.
  • D. Vòng găng piston và thành xi lanh, giúp ngăn khí cháy lọt xuống cacte.

Câu 24: Tại sao việc lựa chọn đúng loại dầu bôi trơn phù hợp với động cơ lại quan trọng?

  • A. Để đảm bảo dầu có độ nhớt, tính năng phù hợp với điều kiện làm việc và yêu cầu của động cơ, tối ưu hóa bôi trơn và bảo vệ động cơ.
  • B. Để tiết kiệm chi phí thay dầu.
  • C. Để tăng công suất động cơ.
  • D. Loại dầu nào cũng có tác dụng như nhau.

Câu 25: Trong hệ thống bôi trơn, "cacte dầu" có vai trò chính là gì?

  • A. Lọc sạch dầu bôi trơn.
  • B. Chứa dầu bôi trơn và làm nơi lắng cặn bẩn.
  • C. Làm mát dầu bôi trơn.
  • D. Tạo áp suất dầu bôi trơn.

Câu 26: Nếu mức dầu bôi trơn trong cacte quá thấp, điều gì sẽ xảy ra và gây hậu quả gì cho động cơ?

  • A. Động cơ hoạt động êm ái hơn.
  • B. Không có ảnh hưởng gì đáng kể.
  • C. Thiếu dầu bôi trơn, các bề mặt ma sát không được bôi trơn đầy đủ, gây mài mòn nhanh, quá nhiệt và bó kẹt động cơ.
  • D. Hệ thống làm mát sẽ tự động bù đắp.

Câu 27: Đâu là dấu hiệu cho thấy hệ thống bôi trơn bằng pha dầu vào nhiên liệu đang hoạt động không hiệu quả?

  • A. Đèn báo áp suất dầu bật sáng.
  • B. Mức dầu trong cacte giảm nhanh.
  • C. Dầu bôi trơn có màu đen.
  • D. Động cơ có khói trắng nhiều hơn bình thường (do đốt dầu thừa) hoặc tiếng kêu lạ (do thiếu bôi trơn).

Câu 28: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, loại van nào được sử dụng để duy trì áp suất dầu ở mức ổn định, tránh tình trạng áp suất quá thấp?

  • A. Van an toàn.
  • B. Van một chiều.
  • C. Van giảm áp hoặc van điều áp.
  • D. Van hằng nhiệt.

Câu 29: Hãy phân tích ưu và nhược điểm của phương pháp bôi trơn bằng vung té so với phương pháp bôi trơn cưỡng bức về mặt chi phí sản xuất, độ phức tạp và hiệu quả bôi trơn.

  • A. Vung té ưu việt hơn về mọi mặt.
  • B. Vung té chi phí thấp, đơn giản nhưng kém hiệu quả bôi trơn so với cưỡng bức (phức tạp, chi phí cao hơn nhưng hiệu quả bôi trơn tốt hơn).
  • C. Cưỡng bức luôn rẻ hơn và đơn giản hơn.
  • D. Cả hai phương pháp có chi phí và độ phức tạp tương đương.

Câu 30: Giả sử bạn là kỹ thuật viên sửa chữa ô tô, một khách hàng phàn nàn về việc đèn báo áp suất dầu trên xe của họ thường xuyên nhấp nháy. Bạn sẽ thực hiện các bước kiểm tra hệ thống bôi trơn nào để xác định nguyên nhân?

  • A. Chỉ kiểm tra mức dầu trong cacte.
  • B. Thay thế trực tiếp bơm dầu và bầu lọc dầu.
  • C. Kiểm tra mức dầu, chất lượng dầu, rò rỉ dầu, tình trạng bơm dầu, bầu lọc dầu, cảm biến áp suất dầu và các đường ống dẫn dầu.
  • D. Khuyên khách hàng thay xe mới.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bộ phận nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc tạo ra áp suất dầu để đẩy dầu đến các bề mặt ma sát?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phương pháp bôi trơn bằng vung té thường được áp dụng cho loại động cơ nào và trong điều kiện làm việc nào thì phương pháp này phát huy hiệu quả?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tại sao hệ thống bôi trơn cưỡng bức cần đến van an toàn? Van này hoạt động trong tình huống nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Ưu điểm chính của hệ thống bôi trơn cưỡng bức so với hệ thống bôi trơn vung té là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Khi nhiệt độ dầu bôi trơn tăng quá cao, hệ thống bôi trơn cưỡng bức sẽ kích hoạt bộ phận nào để giảm nhiệt độ dầu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Tại sao dầu bôi trơn cần phải được lọc trước khi đưa đến các bề mặt ma sát trong động cơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong hệ thống bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu, dầu bôi trơn được đưa đến các bề mặt ma sát bằng cách nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Đồng hồ báo áp suất dầu có vai trò gì trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức và thông tin từ đồng hồ này giúp ích gì cho người vận hành?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Hãy sắp xếp thứ tự dòng chảy của dầu bôi trơn trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức điển hình, bắt đầu từ cacte dầu.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Loại động cơ 2 kỳ thường sử dụng phương pháp bôi trơn nào? Giải thích ngắn gọn lý do lựa chọn phương pháp đó.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Khi kiểm tra hệ thống bôi trơn, nếu phát hiện dầu bôi trơn có màu đen và lẫn nhiều cặn bẩn, điều này cho thấy tình trạng gì và cần thực hiện biện pháp gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong các bề mặt ma sát sau của động cơ, b?? mặt nào cần được bôi trơn nhiều nhất và tại sao?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Ngoài chức năng bôi trơn, dầu bôi trơn còn có những tác dụng phụ nào khác đối với động cơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Nếu hệ thống bôi trơn bị tắc nghẽn, điều gì sẽ xảy ra với động cơ và tại sao?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, van điều chỉnh áp suất dầu (van an toàn) thường được đặt ở vị trí nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Loại lưới lọc dầu nào có khả năng lọc cặn bẩn kích thước nhỏ tốt hơn: lưới lọc thô hay lưới lọc tinh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tại sao trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, dầu sau khi bôi trơn các chi tiết lại quay trở về cacte dầu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong hệ thống bôi trơn bằng vung té, bộ phận nào tạo ra sự vung té dầu để bôi trơn các chi tiết?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: So sánh hiệu quả làm mát của dầu bôi trơn và nước làm mát trong động cơ. Môi chất nào có khả năng làm mát trực tiếp các bề mặt ma sát tốt hơn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Nếu đèn báo áp suất dầu bật sáng khi động cơ đang hoạt động, nhưng sau đó lại tắt, điều này có thể là dấu hiệu của vấn đề gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bầu lọc dầu thường được đặt trước hay sau bơm dầu và tại sao?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Khi nào thì hệ thống bôi trơn cần đến két làm mát dầu? Động cơ nào thường được trang bị két làm mát dầu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Chức năng 'bao kín' của dầu bôi trơn thể hiện rõ nhất ở bộ phận nào của động cơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Tại sao việc lựa chọn đúng loại dầu bôi trơn phù hợp với động cơ lại quan trọng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong hệ thống bôi trơn, 'cacte dầu' có vai trò chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Nếu mức dầu bôi trơn trong cacte quá thấp, điều gì sẽ xảy ra và gây hậu quả gì cho động cơ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Đâu là dấu hiệu cho thấy hệ thống bôi trơn bằng pha dầu vào nhiên liệu đang hoạt động không hiệu quả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, loại van nào được sử dụng để duy trì áp suất dầu ở mức ổn định, tránh tình trạng áp suất quá thấp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Hãy phân tích ưu và nhược điểm của phương pháp bôi trơn bằng vung té so với phương pháp bôi trơn cưỡng bức về mặt chi phí sản xuất, độ phức tạp và hiệu quả bôi trơn.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Giả sử bạn là kỹ thuật viên sửa chữa ô tô, một khách hàng phàn nàn về việc đèn báo áp suất dầu trên xe của họ thường xuyên nhấp nháy. Bạn sẽ thực hiện các bước kiểm tra hệ thống bôi trơn nào để xác định nguyên nhân?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án - Đề 03

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bộ phận nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc tạo ra áp suất dầu để đưa dầu đến các bề mặt ma sát?

  • A. Cacte dầu
  • B. Bơm dầu
  • C. Van an toàn
  • D. Két làm mát dầu

Câu 2: Phương pháp bôi trơn bằng vung té thường được áp dụng cho loại động cơ nào và tại sao?

  • A. Động cơ diesel cỡ lớn vì độ tin cậy cao.
  • B. Động cơ xăng 4 kỳ hiện đại vì hiệu suất bôi trơn tối ưu.
  • C. Động cơ nhỏ, tốc độ chậm vì tính đơn giản và không cần bơm dầu.
  • D. Động cơ phản lực vì khả năng chịu nhiệt độ cao.

Câu 3: Tại sao hệ thống bôi trơn cưỡng bức cần van an toàn?

  • A. Để giới hạn áp suất dầu trong mạch, tránh quá áp gây hỏng hóc.
  • B. Để điều chỉnh lượng dầu bôi trơn theo tải trọng động cơ.
  • C. Để lọc cặn bẩn trong dầu trước khi đưa đi bôi trơn.
  • D. Để kiểm soát nhiệt độ dầu bôi trơn.

Câu 4: Khi nhiệt độ động cơ tăng cao, dầu bôi trơn có thể bị biến chất. Biện pháp nào trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức giúp giảm thiểu tình trạng này?

  • A. Sử dụng cacte dầu có dung tích lớn hơn.
  • B. Tăng cường lưới lọc dầu.
  • C. Thay đổi loại bơm dầu có công suất lớn hơn.
  • D. Sử dụng két làm mát dầu.

Câu 5: Trong động cơ xăng 2 kỳ, tại sao phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu lại phổ biến?

  • A. Vì động cơ 2 kỳ có hiệu suất nhiệt cao hơn, cần dầu pha để làm mát tốt hơn.
  • B. Vì cacte của động cơ 2 kỳ được dùng để nén hỗn hợp khí, không chứa dầu bôi trơn riêng.
  • C. Vì dầu pha giúp hòa trộn nhiên liệu và không khí tốt hơn.
  • D. Vì động cơ 2 kỳ hoạt động ở tốc độ cao, cần dầu pha để bôi trơn nhanh chóng.

Câu 6: Bộ phận lọc dầu trong hệ thống bôi trơn có vai trò gì và điều gì xảy ra nếu bộ phận này bị tắc nghẽn?

  • A. Ổn định áp suất dầu; nếu tắc không ảnh hưởng nhiều.
  • B. Làm mát dầu; nếu tắc dầu sẽ nóng hơn.
  • C. Loại bỏ cặn bẩn; nếu tắc dầu không được lọc sạch, giảm bôi trơn.
  • D. Báo hiệu mức dầu; nếu tắc báo sai mức dầu.

Câu 7: Vì sao dầu bôi trơn cần có khả năng tẩy rửa?

  • A. Để tăng độ nhớt của dầu khi động cơ nóng.
  • B. Để giữ các bề mặt ma sát sạch muội than và cặn bẩn.
  • C. Để dầu dễ dàng chảy qua các khe hẹp.
  • D. Để dầu có màu sắc đẹp, dễ nhận biết.

Câu 8: Trong hệ thống bôi trơn, "bề mặt ma sát" được hiểu là gì?

  • A. Bề mặt tiếp xúc giữa hai chi tiết máy có chuyển động tương đối với nhau.
  • B. Bề mặt ngoài của các chi tiết máy tiếp xúc với không khí.
  • C. Bề mặt của các chi tiết máy chịu tải trọng lớn.
  • D. Bề mặt của các chi tiết máy được làm bằng vật liệu ma sát.

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống bôi trơn bị thiếu dầu?

  • A. Động cơ sẽ hoạt động êm ái hơn do giảm lực cản.
  • B. Tiết kiệm nhiên liệu do giảm ma sát.
  • C. Dầu sẽ nhanh chóng được làm mát hơn.
  • D. Tăng ma sát, gây mài mòn và có thể làm kẹt các chi tiết động cơ.

Câu 10: Đồng hồ báo áp suất dầu trong hệ thống bôi trơn có chức năng gì quan trọng đối với người vận hành?

  • A. Đo nhiệt độ dầu bôi trơn.
  • B. Cảnh báo tình trạng áp suất dầu, giúp phát hiện sớm sự cố hệ thống bôi trơn.
  • C. Đo mức tiêu thụ dầu của động cơ.
  • D. Điều chỉnh lượng dầu bôi trơn tự động.

Câu 11: So sánh ưu điểm của hệ thống bôi trơn cưỡng bức so với hệ thống bôi trơn vung té.

  • A. Vung té đơn giản hơn, dễ bảo dưỡng hơn cưỡng bức.
  • B. Vung té tiết kiệm dầu hơn cưỡng bức.
  • C. Cưỡng bức đảm bảo bôi trơn đầy đủ và liên tục hơn cho các bề mặt ma sát quan trọng.
  • D. Cưỡng bức làm mát dầu hiệu quả hơn vung té.

Câu 12: Tại sao dầu bôi trơn còn có tác dụng bao kín?

  • A. Để bảo vệ các chi tiết khỏi bị ăn mòn hóa học.
  • B. Để giảm tiếng ồn khi động cơ hoạt động.
  • C. Để tăng khả năng truyền nhiệt của dầu.
  • D. Để làm kín khe hở giữa các chi tiết, ví dụ như xéc măng và thành xilanh, ngăn khí cháy lọt xuống cacte.

Câu 13: Hãy sắp xếp thứ tự các bộ phận mà dầu bôi trơn đi qua trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức điển hình, bắt đầu từ cacte dầu.

  • A. Cacte dầu → Bề mặt ma sát → Bơm dầu → Lọc dầu → Cacte dầu
  • B. Cacte dầu → Bơm dầu → Lọc dầu → Bề mặt ma sát → Cacte dầu
  • C. Cacte dầu → Lọc dầu → Bơm dầu → Bề mặt ma sát → Cacte dầu
  • D. Bơm dầu → Cacte dầu → Lọc dầu → Bề mặt ma sát → Cacte dầu

Câu 14: Trong trường hợp áp suất dầu bôi trơn quá cao, van an toàn sẽ hoạt động như thế nào?

  • A. Van đóng lại để tăng áp suất dầu.
  • B. Van chuyển hướng dầu sang két làm mát.
  • C. Van mở ra để một phần dầu hồi về trước bơm, giảm áp suất.
  • D. Van báo động cho người lái xe.

Câu 15: Tại sao dầu bôi trơn cần có độ nhớt phù hợp?

  • A. Để đảm bảo tạo màng dầu đủ dày, đồng thời không gây cản trở chuyển động.
  • B. Để dầu dễ dàng bay hơi và làm mát động cơ.
  • C. Để dầu có màu sắc đẹp và hấp dẫn.
  • D. Để dầu dễ dàng hòa tan các chất phụ gia.

Câu 16: Khi nào van khống chế lượng dầu qua két làm mát sẽ mở trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức?

  • A. Khi động cơ mới khởi động.
  • B. Khi áp suất dầu quá thấp.
  • C. Khi động cơ hoạt động ở tốc độ thấp.
  • D. Khi nhiệt độ dầu bôi trơn vượt quá mức cho phép.

Câu 17: Hãy kể tên ba bề mặt ma sát quan trọng cần được bôi trơn trong động cơ đốt trong.

  • A. Piston và xilanh, trục khuỷu và bạc lót, trục cam và bạc lót.
  • B. Bánh răng hộp số, xích cam, trục láp.
  • C. Vỏ động cơ, nắp máy, cacte dầu.
  • D. Bugi, vòi phun nhiên liệu, cảm biến nhiệt độ.

Câu 18: Điều gì quyết định loại dầu bôi trơn phù hợp cho một động cơ cụ thể?

  • A. Màu sắc của động cơ.
  • B. Loại động cơ, điều kiện làm việc và khuyến cáo của nhà sản xuất.
  • C. Giá thành của dầu bôi trơn.
  • D. Thương hiệu dầu bôi trơn.

Câu 19: Tại sao cần phải thay dầu bôi trơn định kỳ?

  • A. Để tăng độ nhớt của dầu.
  • B. Để làm sạch cacte dầu.
  • C. Vì dầu bôi trơn bị biến chất và nhiễm bẩn sau một thời gian sử dụng, giảm khả năng bôi trơn.
  • D. Để kiểm tra mức dầu trong động cơ.

Câu 20: Trong hệ thống bôi trơn bằng vung té, dầu được đưa đến các bề mặt ma sát bằng cách nào?

  • A. Bơm dầu hút và đẩy dầu đi.
  • B. Áp suất khí nén trong động cơ đẩy dầu.
  • C. Trọng lực làm dầu chảy đến các bề mặt.
  • D. Các chi tiết quay (ví dụ: tay biên) vung tóe dầu lên các bề mặt ma sát.

Câu 21: Phân tích ưu và nhược điểm của phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu.

  • A. Ưu điểm: Bôi trơn hiệu quả; Nhược điểm: Cấu tạo phức tạp.
  • B. Ưu điểm: Đơn giản, không cần hệ thống bơm; Nhược điểm: Tiêu hao dầu, khó kiểm soát tỉ lệ pha, gây ô nhiễm.
  • C. Ưu điểm: Tiết kiệm dầu; Nhược điểm: Khả năng bôi trơn kém.
  • D. Ưu điểm: Làm mát động cơ tốt; Nhược điểm: Dễ gây cháy nổ.

Câu 22: Nếu đèn báo áp suất dầu bật sáng khi động cơ đang hoạt động, bạn cần xử lý như thế nào?

  • A. Tiếp tục chạy xe đến khi nào có thời gian rảnh để kiểm tra.
  • B. Tăng tốc độ động cơ để bơm dầu hoạt động mạnh hơn.
  • C. Dừng xe ngay lập tức và kiểm tra mức dầu, hệ thống bôi trơn.
  • D. Bỏ qua đèn báo vì có thể chỉ là lỗi cảm biến.

Câu 23: Tại sao két làm mát dầu thường được đặt ở phía trước động cơ, gần hệ thống làm mát bằng nước?

  • A. Để dễ dàng bảo dưỡng và thay thế.
  • B. Để tiết kiệm không gian trong khoang động cơ.
  • C. Để dầu nóng hơn, tăng hiệu quả bôi trơn.
  • D. Để tận dụng gió làm mát và có thể dùng chung quạt gió với hệ thống làm mát bằng nước, tăng hiệu quả làm mát.

Câu 24: Mô tả nguyên lý làm việc của hệ thống bôi trơn cưỡng bức trong điều kiện động cơ hoạt động bình thường.

  • A. Bơm dầu hút dầu từ cacte, đẩy qua lọc dầu, đến các bề mặt ma sát để bôi trơn, sau đó dầu chảy trở về cacte.
  • B. Dầu tự chảy từ cacte lên các bề mặt ma sát, sau đó được bơm hút trở về cacte.
  • C. Bơm dầu đẩy dầu trực tiếp đến két làm mát, sau đó đến các bề mặt ma sát và về cacte.
  • D. Dầu được đốt nóng trong cacte, tạo áp suất đẩy dầu đi bôi trơn.

Câu 25: Để kiểm tra mức dầu bôi trơn trong động cơ, bạn cần thực hiện thao tác nào?

  • A. Quan sát đồng hồ báo áp suất dầu.
  • B. Sử dụng que thăm dầu (thước thăm dầu) và kiểm tra vạch mức.
  • C. Nghe tiếng động cơ để đoán mức dầu.
  • D. Mở nắp cacte dầu và quan sát trực tiếp.

Câu 26: Giả sử bạn cần lựa chọn dầu bôi trơn cho một động cơ diesel tải trọng nặng, hoạt động liên tục trong điều kiện khắc nghiệt. Loại dầu nào sẽ phù hợp hơn: dầu đơn cấp hay dầu đa cấp?

  • A. Dầu đơn cấp, vì giá thành rẻ hơn.
  • B. Dầu đơn cấp, vì độ nhớt ổn định hơn.
  • C. Dầu đa cấp, vì có độ nhớt phù hợp ở cả nhiệt độ thấp và cao, bảo vệ động cơ tốt hơn trong điều kiện khắc nghiệt.
  • D. Cả hai loại dầu đều phù hợp, không có sự khác biệt lớn.

Câu 27: Hãy so sánh hệ thống bôi trơn ướt và hệ thống bôi trơn khô, xét về vị trí chứa dầu và ứng dụng.

  • A. Ướt: Dầu chứa trong thùng riêng, xe đua; Khô: Dầu ở cacte, xe phổ thông.
  • B. Ướt: Dầu chứa ở cacte dưới động cơ, xe phổ thông; Khô: Dầu chứa trong thùng riêng, xe hiệu suất cao, xe đua.
  • C. Cả hai đều chứa dầu ở cacte, khác nhau về bơm dầu.
  • D. Cả hai đều dùng thùng dầu riêng, khác nhau về cách làm mát dầu.

Câu 28: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, điều gì xảy ra với dầu sau khi đã bôi trơn các bề mặt ma sát?

  • A. Dầu bị đốt cháy trong động cơ.
  • B. Dầu được thải ra ngoài môi trường.
  • C. Dầu được lọc lại và đưa trở lại bơm dầu.
  • D. Dầu chảy trở về cacte dầu để được làm mát, lọc và tái sử dụng trong chu trình tiếp theo.

Câu 29: Ưu điểm chính của việc sử dụng dầu bôi trơn đa cấp so với dầu đơn cấp là gì trong điều kiện thời tiết thay đổi?

  • A. Dầu đa cấp duy trì độ nhớt ổn định hơn trong phạm vi nhiệt độ rộng, đảm bảo bôi trơn tốt hơn cả khi trời lạnh và nóng.
  • B. Dầu đa cấp có khả năng tẩy rửa tốt hơn dầu đơn cấp.
  • C. Dầu đa cấp ít bị hao hụt hơn dầu đơn cấp.
  • D. Dầu đa cấp có giá thành rẻ hơn dầu đơn cấp.

Câu 30: Hãy dự đoán điều gì sẽ xảy ra nếu lưới lọc dầu ở đầu hút của bơm dầu bị tắc nghẽn.

  • A. Áp suất dầu bôi trơn sẽ tăng lên do nghẽn mạch.
  • B. Nhiệt độ dầu bôi trơn sẽ giảm xuống do dầu không lưu thông.
  • C. Lượng dầu bôi trơn cung cấp đến các bề mặt ma sát sẽ giảm, có thể gây thiếu bôi trơn và mài mòn.
  • D. Hệ thống bôi trơn sẽ chuyển sang chế độ bôi trơn bằng vung té để dự phòng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bộ phận nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc tạo ra áp suất dầu để đưa dầu đến các bề mặt ma sát?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phương pháp bôi trơn bằng vung té thường được áp dụng cho loại động cơ nào và tại sao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Tại sao hệ thống bôi trơn cưỡng bức cần van an toàn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Khi nhiệt độ động cơ tăng cao, dầu bôi trơn có thể bị biến chất. Biện pháp nào trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức giúp giảm thiểu tình trạng này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong động cơ xăng 2 kỳ, tại sao phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu lại phổ biến?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Bộ phận lọc dầu trong hệ thống bôi trơn có vai trò gì và điều gì xảy ra nếu bộ phận này bị tắc nghẽn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Vì sao dầu bôi trơn cần có khả năng tẩy rửa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong hệ thống bôi trơn, 'bề mặt ma sát' được hiểu là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống bôi trơn bị thiếu dầu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đồng hồ báo áp suất dầu trong hệ thống bôi trơn có chức năng gì quan trọng đối với người vận hành?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: So sánh ưu điểm của hệ thống bôi trơn cưỡng bức so với hệ thống bôi trơn vung té.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Tại sao dầu bôi trơn còn có tác dụng bao kín?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Hãy sắp xếp thứ tự các bộ phận mà dầu bôi trơn đi qua trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức điển hình, bắt đầu từ cacte dầu.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong trường hợp áp suất dầu bôi trơn quá cao, van an toàn sẽ hoạt động như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Tại sao dầu bôi trơn cần có độ nhớt phù hợp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khi nào van khống chế lượng dầu qua két làm mát sẽ mở trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Hãy kể tên ba bề mặt ma sát quan trọng cần được bôi trơn trong động cơ đốt trong.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Điều gì quyết định loại dầu bôi trơn phù hợp cho một động cơ cụ thể?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Tại sao cần phải thay dầu bôi trơn định kỳ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong hệ thống bôi trơn bằng vung té, dầu được đưa đến các bề mặt ma sát bằng cách nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phân tích ưu và nhược điểm của phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Nếu đèn báo áp suất dầu bật sáng khi động cơ đang hoạt động, bạn cần xử lý như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Tại sao két làm mát dầu thường được đặt ở phía trước động cơ, gần hệ thống làm mát bằng nước?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Mô tả nguyên lý làm việc của hệ thống bôi trơn cưỡng bức trong điều kiện động cơ hoạt động bình thường.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Để kiểm tra mức dầu bôi trơn trong động cơ, bạn cần thực hiện thao tác nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Giả sử bạn cần lựa chọn dầu bôi trơn cho một động cơ diesel tải trọng nặng, hoạt động liên tục trong điều kiện khắc nghiệt. Loại dầu nào sẽ phù hợp hơn: dầu đơn cấp hay dầu đa cấp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Hãy so sánh hệ thống bôi trơn ướt và hệ thống bôi trơn khô, xét về vị trí chứa dầu và ứng dụng.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, điều gì xảy ra với dầu sau khi đã bôi trơn các bề mặt ma sát?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Ưu điểm chính của việc sử dụng dầu bôi trơn đa cấp so với dầu đơn cấp là gì trong điều kiện thời tiết thay đổi?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Hãy dự đoán điều gì sẽ xảy ra nếu lưới lọc dầu ở đầu hút của bơm dầu bị tắc nghẽn.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án - Đề 04

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bộ phận nào sau đây có chức năng chính là dự trữ và làm mát dầu bôi trơn trước khi dầu được bơm đi?

  • A. Cacte dầu
  • B. Bơm dầu
  • C. Bầu lọc dầu
  • D. Két làm mát dầu

Câu 2: Khi động cơ hoạt động ở chế độ tải nặng và nhiệt độ cao, điều gì sẽ xảy ra với van an toàn trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức?

  • A. Van an toàn đóng hoàn toàn để tăng áp suất dầu.
  • B. Van an toàn mở để giảm áp suất dầu trong hệ thống.
  • C. Van an toàn không hoạt động trong điều kiện này.
  • D. Van an toàn mở để dầu đi vào két làm mát.

Câu 3: Phương pháp bôi trơn bằng vung té thường được áp dụng cho các chi tiết nào trong động cơ?

  • A. Trục khuỷu và bạc lót
  • B. Trục cam và con đội
  • C. Xéc măng và thành xi lanh
  • D. Bơm dầu và van an toàn

Câu 4: Tại sao trong động cơ xăng 2 kỳ, người ta thường sử dụng phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu?

  • A. Động cơ xăng 2 kỳ có cấu tạo đơn giản, không cần hệ thống bôi trơn phức tạp.
  • B. Phương pháp này giúp giảm thiểu lượng dầu thải ra môi trường.
  • C. Động cơ xăng 2 kỳ hoạt động ở tốc độ cao, cần bôi trơn liên tục bằng nhiên liệu.
  • D. Cacte của động cơ xăng 2 kỳ được dùng để nén khí, không chứa dầu bôi trơn.

Câu 5: Khi dầu bôi trơn đi qua bầu lọc dầu, tạp chất được giữ lại ở đâu?

  • A. Cacte dầu
  • B. Lõi lọc của bầu lọc
  • C. Đường ống dẫn dầu
  • D. Bơm dầu

Câu 6: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bộ phận nào có vai trò tạo áp suất đẩy dầu đi khắp các bề mặt ma sát?

  • A. Cacte dầu
  • B. Bơm dầu
  • C. Bầu lọc dầu
  • D. Van an toàn

Câu 7: Tác dụng chính của việc bôi trơn các bề mặt ma sát trong động cơ là gì?

  • A. Giảm ma sát và mài mòn giữa các bề mặt tiếp xúc.
  • B. Tăng cường quá trình đốt cháy nhiên liệu.
  • C. Làm sạch muội than trong động cơ.
  • D. Giảm tiếng ồn khi động cơ hoạt động.

Câu 8: Khi nhiệt độ dầu bôi trơn tăng quá cao, hệ thống bôi trơn cưỡng bức sẽ kích hoạt bộ phận nào để làm mát dầu?

  • A. Bầu lọc dầu
  • B. Van an toàn
  • C. Cảm biến nhiệt độ dầu
  • D. Két làm mát dầu

Câu 9: Đồng hồ báo áp suất dầu trên táp-lô xe ô tô cung cấp thông tin gì cho người lái?

  • A. Nhiệt độ của dầu bôi trơn.
  • B. Mức dầu bôi trơn trong cacte.
  • C. Áp suất của dầu bôi trơn trong hệ thống.
  • D. Thời điểm cần thay dầu bôi trơn.

Câu 10: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, dầu bôi trơn thường được đưa đến các chi tiết nào đầu tiên?

  • A. Trục khuỷu và bạc lót
  • B. Xéc măng và thành xi lanh
  • C. Trục cam và con đội
  • D. Bơm dầu và bầu lọc dầu

Câu 11: Chức năng "tẩy rửa" của dầu bôi trơn là gì?

  • A. Làm mát các chi tiết động cơ.
  • B. Bao kín khe hở giữa các chi tiết.
  • C. Cuốn trôi các tạp chất và cặn bẩn khỏi bề mặt các chi tiết.
  • D. Chống gỉ sét cho các chi tiết kim loại.

Câu 12: Tại sao cần phải thay dầu bôi trơn định kỳ cho động cơ?

  • A. Lượng dầu bôi trơn trong cacte giảm dần do hao hụt.
  • B. Dầu bôi trơn bị biến chất và mất dần khả năng bôi trơn theo thời gian.
  • C. Bầu lọc dầu cần được làm sạch định kỳ.
  • D. Động cơ cần được bảo dưỡng tổng thể sau một thời gian hoạt động.

Câu 13: Loại van nào trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức có chức năng duy trì áp suất dầu ở mức ổn định, tránh quá cao?

  • A. Van một chiều
  • B. Van hằng nhiệt
  • C. Van phân phối
  • D. Van an toàn

Câu 14: Khi động cơ mới hoạt động, nhiệt độ dầu còn thấp, van khống chế lượng dầu qua két làm mát sẽ ở trạng thái nào?

  • A. Đóng, không cho dầu đi qua két làm mát.
  • B. Mở hoàn toàn, cho dầu đi qua két làm mát.
  • C. Mở một phần, điều tiết lượng dầu qua két làm mát.
  • D. Van không hoạt động ở nhiệt độ thấp.

Câu 15: So sánh ưu điểm của hệ thống bôi trơn cưỡng bức so với hệ thống bôi trơn vung té.

  • A. Đơn giản và ít chi tiết hơn.
  • B. Cung cấp dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát một cách chủ động và đầy đủ hơn.
  • C. Tiết kiệm dầu bôi trơn hơn.
  • D. Làm mát dầu hiệu quả hơn.

Câu 16: Trong hệ thống bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu, dầu bôi trơn sẽ đi vào động cơ theo đường nào?

  • A. Qua bơm dầu riêng biệt.
  • B. Qua vòi phun dầu trực tiếp vào xi lanh.
  • C. Cùng với nhiên liệu và không khí qua đường nạp.
  • D. Qua hệ thống vung té từ cacte.

Câu 17: Nếu đèn báo áp suất dầu trên xe ô tô bật sáng khi động cơ đang hoạt động, điều này cảnh báo điều gì?

  • A. Nhiệt độ dầu bôi trơn đang quá cao.
  • B. Mức dầu bôi trơn trong cacte đang ở mức tối đa.
  • C. Đến thời điểm cần thay dầu bôi trơn.
  • D. Áp suất dầu bôi trơn trong hệ thống đang quá thấp.

Câu 18: Bộ phận nào trong hệ thống bôi trơn có thể giúp phát hiện sớm tình trạng dầu bị nhiễm bẩn?

  • A. Cacte dầu
  • B. Bầu lọc dầu
  • C. Bơm dầu
  • D. Két làm mát dầu

Câu 19: Tại sao dầu bôi trơn còn có tác dụng "bao kín"?

  • A. Giảm ma sát giữa các chi tiết.
  • B. Làm mát các chi tiết động cơ.
  • C. Lấp kín khe hở giữa các chi tiết, ngăn rò rỉ khí và dầu.
  • D. Tẩy rửa các cặn bẩn trong động cơ.

Câu 20: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, đường dẫn dầu có vai trò gì?

  • A. Dẫn dầu từ bơm đến các bề mặt ma sát và hồi dầu về cacte.
  • B. Lọc sạch tạp chất trong dầu.
  • C. Làm mát dầu trước khi đưa đến các chi tiết.
  • D. Điều chỉnh áp suất dầu trong hệ thống.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nguyên lý bôi trơn bằng vung té?

  • A. Dầu được bơm cưỡng bức đến các bề mặt ma sát.
  • B. Dầu được vung té lên các bề mặt ma sát nhờ chuyển động của các chi tiết.
  • C. Dầu tự chảy đến các bề mặt ma sát nhờ trọng lực.
  • D. Dầu được pha trộn vào nhiên liệu để bôi trơn.

Câu 22: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả bôi trơn của dầu?

  • A. Màu sắc của dầu
  • B. Thương hiệu dầu
  • C. Độ nhớt của dầu
  • D. Giá thành của dầu

Câu 23: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc dầu bị tắc nghẽn, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Nhiệt độ dầu bôi trơn sẽ giảm.
  • B. Động cơ sẽ hoạt động êm ái hơn.
  • C. Van an toàn sẽ tự động mở để khắc phục.
  • D. Áp suất dầu bôi trơn có thể giảm, gây thiếu bôi trơn.

Câu 24: Khi kiểm tra mức dầu bôi trơn bằng que thăm dầu, cần thực hiện khi nào để có kết quả chính xác nhất?

  • A. Khi động cơ đang hoạt động ở nhiệt độ bình thường.
  • B. Khi động cơ nguội và xe đỗ trên mặt phẳng.
  • C. Ngay sau khi tắt động cơ.
  • D. Khi xe đang lên dốc hoặc xuống dốc.

Câu 25: So sánh hệ thống bôi trơn cưỡng bức sử dụng bơm dầu bánh răng và bơm dầu kiểu rô-to về khả năng cung cấp lưu lượng dầu.

  • A. Bơm dầu bánh răng luôn cung cấp lưu lượng dầu lớn hơn.
  • B. Cả hai loại bơm đều cung cấp lưu lượng dầu như nhau.
  • C. Bơm dầu kiểu rô-to thường có khả năng cung cấp lưu lượng dầu lớn hơn.
  • D. Lưu lượng dầu không phụ thuộc vào loại bơm.

Câu 26: Trong hệ thống bôi trơn, bộ phận nào có thể giúp làm giảm tiếng ồn phát ra từ động cơ?

  • A. Dầu bôi trơn
  • B. Bầu lọc dầu
  • C. Két làm mát dầu
  • D. Van an toàn

Câu 27: Khi lựa chọn dầu bôi trơn cho động cơ, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét?

  • A. Màu sắc và mùi của dầu bôi trơn.
  • B. Giá thành của dầu bôi trơn.
  • C. Xuất xứ và thương hiệu dầu bôi trơn.
  • D. Phẩm cấp và độ nhớt dầu theo khuyến cáo của nhà sản xuất động cơ.

Câu 28: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, dầu sau khi bôi trơn các chi tiết sẽ quay trở về đâu để tiếp tục chu trình?

  • A. Cacte dầu
  • B. Bầu lọc dầu
  • C. Két làm mát dầu
  • D. Đường ống dẫn dầu

Câu 29: Ưu điểm của việc sử dụng két làm mát dầu trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức là gì?

  • A. Tăng áp suất dầu trong hệ thống.
  • B. Duy trì nhiệt độ dầu ổn định, đảm bảo độ nhớt và hiệu quả bôi trơn.
  • C. Lọc sạch tạp chất trong dầu hiệu quả hơn.
  • D. Giảm lượng dầu tiêu thụ của động cơ.

Câu 30: Hãy sắp xếp các bộ phận sau theo đúng thứ tự dòng chảy của dầu trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức cơ bản: Bơm dầu, Bầu lọc dầu, Cacte dầu, Các bề mặt ma sát.

  • A. Bơm dầu -> Cacte dầu -> Bầu lọc dầu -> Các bề mặt ma sát
  • B. Bầu lọc dầu -> Bơm dầu -> Cacte dầu -> Các bề mặt ma sát
  • C. Cacte dầu -> Bơm dầu -> Bầu lọc dầu -> Các bề mặt ma sát
  • D. Cacte dầu -> Bầu lọc dầu -> Bơm dầu -> Các bề mặt ma sát

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bộ phận nào sau đây có chức năng chính là dự trữ và làm mát dầu bôi trơn trước khi dầu được bơm đi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Khi động cơ hoạt động ở chế độ tải nặng và nhiệt độ cao, điều gì sẽ xảy ra với van an toàn trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phương pháp bôi trơn bằng vung té thường được áp dụng cho các chi tiết nào trong động cơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Tại sao trong động cơ xăng 2 kỳ, người ta thường sử dụng phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Khi dầu bôi trơn đi qua bầu lọc dầu, tạp chất được giữ lại ở đâu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bộ phận nào có vai trò tạo áp suất đẩy dầu đi khắp các bề mặt ma sát?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Tác dụng chính của việc bôi trơn các bề mặt ma sát trong động cơ là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Khi nhiệt độ dầu bôi trơn tăng quá cao, hệ thống bôi trơn cưỡng bức sẽ kích hoạt bộ phận nào để làm mát dầu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Đồng hồ báo áp suất dầu trên táp-lô xe ô tô cung cấp thông tin gì cho người lái?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, dầu bôi trơn thường được đưa đến các chi tiết nào đầu tiên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Chức năng 'tẩy rửa' của dầu bôi trơn là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Tại sao cần phải thay dầu bôi trơn định kỳ cho động cơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Loại van nào trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức có chức năng duy trì áp suất dầu ở mức ổn định, tránh quá cao?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Khi động cơ mới hoạt động, nhiệt độ dầu còn thấp, van khống chế lượng dầu qua két làm mát sẽ ở trạng thái nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: So sánh ưu điểm của hệ thống bôi trơn cưỡng bức so với hệ thống bôi trơn vung té.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong hệ thống bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu, dầu bôi trơn sẽ đi vào động cơ theo đường nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Nếu đèn báo áp suất dầu trên xe ô tô bật sáng khi động cơ đang hoạt động, điều này cảnh báo điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Bộ phận nào trong hệ thống bôi trơn có thể giúp phát hiện sớm tình trạng dầu bị nhiễm bẩn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Tại sao dầu bôi trơn còn có tác dụng 'bao kín'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, đường dẫn dầu có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nguyên lý bôi trơn bằng vung té?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả bôi trơn của dầu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc dầu bị tắc nghẽn, điều gì có thể xảy ra?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi kiểm tra mức dầu bôi trơn bằng que thăm dầu, cần thực hiện khi nào để có kết quả chính xác nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: So sánh hệ thống bôi trơn cưỡng bức sử dụng bơm dầu bánh răng và bơm dầu kiểu rô-to về khả năng cung cấp lưu lượng dầu.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong hệ thống bôi trơn, bộ phận nào có thể giúp làm giảm tiếng ồn phát ra từ động cơ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Khi lựa chọn dầu bôi trơn cho động cơ, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, dầu sau khi bôi trơn các chi tiết sẽ quay trở về đâu để tiếp tục chu trình?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Ưu điểm của việc sử dụng két làm mát dầu trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Hãy sắp xếp các bộ phận sau theo đúng thứ tự dòng chảy của dầu trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức cơ bản: Bơm dầu, Bầu lọc dầu, Cacte dầu, Các bề mặt ma sát.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án - Đề 05

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bộ phận nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc tạo áp suất dầu để cung cấp dầu đến các bề mặt ma sát?

  • A. Cacte dầu
  • B. Bơm dầu
  • C. Bầu lọc dầu
  • D. Van an toàn

Câu 2: Phương pháp bôi trơn bằng vung té thường được áp dụng cho các chi tiết nào trong động cơ?

  • A. Các chi tiết ít chịu tải, chuyển động chậm
  • B. Các chi tiết chịu tải trọng lớn, tốc độ cao
  • C. Các chi tiết cần bôi trơn liên tục và ổn định
  • D. Các chi tiết làm việc ở nhiệt độ rất cao

Câu 3: Tại sao hệ thống bôi trơn cưỡng bức cần van an toàn?

  • A. Để điều chỉnh lượng dầu bôi trơn theo tốc độ động cơ
  • B. Để đảm bảo dầu luôn được lọc sạch trước khi đến các bề mặt ma sát
  • C. Để giới hạn áp suất dầu trong hệ thống, tránh quá áp
  • D. Để làm mát dầu bôi trơn khi nhiệt độ động cơ tăng cao

Câu 4: Khi nhiệt độ dầu bôi trơn tăng quá cao, bộ phận nào trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức sẽ giúp làm mát dầu?

  • A. Bầu lọc dầu
  • B. Van an toàn
  • C. Bơm dầu
  • D. Két làm mát dầu

Câu 5: Trong động cơ xăng 2 kỳ, tại sao thường sử dụng phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu?

  • A. Vì động cơ 2 kỳ có cấu tạo phức tạp hơn, cần bôi trơn đặc biệt
  • B. Vì cacte của động cơ 2 kỳ được sử dụng để nén hỗn hợp khí, không chứa dầu bôi trơn
  • C. Vì phương pháp này đơn giản và tiết kiệm chi phí hơn
  • D. Vì dầu bôi trơn pha vào nhiên liệu giúp tăng hiệu suất động cơ 2 kỳ

Câu 6: Chức năng chính của bầu lọc dầu trong hệ thống bôi trơn là gì?

  • A. Điều chỉnh áp suất dầu bôi trơn
  • B. Làm mát dầu bôi trơn
  • C. Loại bỏ cặn bẩn và tạp chất khỏi dầu bôi trơn
  • D. Bơm dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát

Câu 7: Tại sao dầu bôi trơn cần có khả năng tẩy rửa?

  • A. Để loại bỏ muội than và các chất bẩn khác khỏi các bề mặt kim loại
  • B. Để tăng độ nhớt của dầu bôi trơn
  • C. Để làm mát các chi tiết động cơ nhanh hơn
  • D. Để giảm ma sát giữa các bề mặt kim loại

Câu 8: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, dầu bôi trơn sau khi được bơm sẽ đi qua bộ phận nào đầu tiên trước khi đến các bề mặt ma sát?

  • A. Két làm mát dầu
  • B. Bầu lọc dầu
  • C. Van an toàn
  • D. Cacte dầu

Câu 9: Khi động cơ hoạt động bình thường, van an toàn trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức thường ở trạng thái nào?

  • A. Đóng
  • B. Mở hoàn toàn
  • C. Mở một phần
  • D. Dao động liên tục

Câu 10: Tại sao dầu bôi trơn còn được gọi là "chất làm kín" trong động cơ?

  • A. Vì dầu giúp các chi tiết kim loại liên kết chặt chẽ hơn
  • B. Vì dầu ngăn chặn sự ăn mòn của các chi tiết kim loại
  • C. Vì dầu lấp đầy các khe hở nhỏ giữa các chi tiết, giảm rò rỉ
  • D. Vì dầu tạo thành lớp màng bảo vệ bề mặt kim loại khỏi trầy xước

Câu 11: Trong hệ thống bôi trơn bằng vung té, dầu bôi trơn được đưa đến các chi tiết cần bôi trơn bằng cách nào?

  • A. Bơm dầu
  • B. Áp suất dầu
  • C. Trọng lực
  • D. Vung té dầu bởi các chi tiết chuyển động

Câu 12: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tác dụng chính của dầu bôi trơn trong động cơ?

  • A. Bôi trơn các bề mặt ma sát
  • B. Làm mát các chi tiết động cơ
  • C. Cung cấp nhiên liệu cho động cơ
  • D. Chống gỉ sét cho các chi tiết kim loại

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống bôi trơn không hoạt động hiệu quả?

  • A. Động cơ hoạt động êm ái hơn
  • B. Các chi tiết động cơ bị mài mòn nhanh chóng và có thể gây hư hỏng nặng
  • C. Tiêu thụ nhiên liệu giảm
  • D. Khí thải động cơ sạch hơn

Câu 14: Bộ phận nào trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức thường được đặt ở vị trí thấp nhất của động cơ để chứa dầu?

  • A. Cacte dầu
  • B. Bầu lọc dầu
  • C. Két làm mát dầu
  • D. Bơm dầu

Câu 15: Tại sao cần phải thay dầu bôi trơn định kỳ?

  • A. Để tăng độ nhớt của dầu
  • B. Để giảm chi phí vận hành
  • C. Vì dầu bị biến chất, mất dần khả năng bôi trơn và chứa nhiều tạp chất sau một thời gian sử dụng
  • D. Để động cơ hoạt động mạnh mẽ hơn

Câu 16: Loại dầu bôi trơn nào thường được sử dụng trong hệ thống bôi trơn của động cơ đốt trong?

  • A. Dầu thực vật
  • B. Dầu mỡ động vật
  • C. Nước
  • D. Dầu khoáng hoặc dầu tổng hợp

Câu 17: Để kiểm tra áp suất dầu bôi trơn trong hệ thống cưỡng bức, người ta sử dụng thiết bị nào?

  • A. Đồng hồ đo nhiệt độ dầu
  • B. Đồng hồ đo áp suất dầu
  • C. Cảm biến lưu lượng dầu
  • D. Van điều chỉnh áp suất dầu

Câu 18: Trong hệ thống bôi trơn, "bề mặt ma sát" được hiểu là gì?

  • A. Bề mặt tiếp xúc giữa hai chi tiết chuyển động tương đối với nhau
  • B. Bề mặt bên ngoài của động cơ
  • C. Bề mặt tiếp xúc giữa dầu bôi trơn và chi tiết máy
  • D. Bề mặt của cacte dầu

Câu 19: So sánh hệ thống bôi trơn cưỡng bức và hệ thống bôi trơn vung té, ưu điểm chính của hệ thống cưỡng bức là gì?

  • A. Đơn giản và ít chi phí hơn
  • B. Ít gây tiếng ồn hơn
  • C. Cung cấp dầu chủ động và ổn định đến các bề mặt ma sát, đặc biệt ở tốc độ và tải trọng cao
  • D. Dầu bôi trơn được làm mát hiệu quả hơn

Câu 20: Khi nào thì van khống chế lượng dầu qua két làm mát (nếu có) trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức sẽ mở?

  • A. Khi áp suất dầu quá thấp
  • B. Khi động cơ mới khởi động
  • C. Khi dầu bôi trơn còn sạch
  • D. Khi nhiệt độ dầu bôi trơn vượt quá mức cho phép

Câu 21: Hãy sắp xếp các bộ phận sau theo đúng thứ tự dòng chảy của dầu trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức: Bầu lọc dầu, Bơm dầu, Cacte dầu, Các bề mặt ma sát.

  • A. Cacte dầu -> Bầu lọc dầu -> Bơm dầu -> Các bề mặt ma sát
  • B. Bơm dầu -> Cacte dầu -> Bầu lọc dầu -> Các bề mặt ma sát
  • C. Cacte dầu -> Bơm dầu -> Bầu lọc dầu -> Các bề mặt ma sát
  • D. Bầu lọc dầu -> Cacte dầu -> Bơm dầu -> Các bề mặt ma sát

Câu 22: Nếu đồng hồ báo áp suất dầu trên xe hiển thị giá trị thấp hơn bình thường, nguyên nhân có thể là gì?

  • A. Nhiệt độ dầu quá cao
  • B. Mức dầu bôi trơn quá thấp hoặc bơm dầu bị hỏng
  • C. Bầu lọc dầu bị tắc nghẽn
  • D. Van an toàn bị kẹt ở vị trí đóng

Câu 23: Trong phương pháp bôi trơn bằng pha dầu vào nhiên liệu, dầu bôi trơn sẽ được đưa đến các chi tiết nào?

  • A. Chỉ các chi tiết ở cacte
  • B. Chỉ các chi tiết ở đầu xi lanh
  • C. Chỉ trục khuỷu và thanh truyền
  • D. Cùng với hỗn hợp khí, bôi trơn các chi tiết trên đường đi của hỗn hợp khí (piston, xi lanh, trục khuỷu...)

Câu 24: Tại sao dầu bôi trơn cần có độ nhớt phù hợp?

  • A. Để đảm bảo tạo màng dầu đủ dày giữa các bề mặt ma sát và duy trì áp suất dầu ổn định
  • B. Để dầu dễ dàng chảy qua bầu lọc dầu
  • C. Để tăng khả năng làm mát của dầu
  • D. Để dầu có màu sắc đẹp hơn

Câu 25: Giả sử một động cơ sử dụng hệ thống bôi trơn cưỡng bức không có két làm mát dầu. Điều gì có thể xảy ra khi động cơ hoạt động liên tục ở cường độ cao?

  • A. Áp suất dầu sẽ tăng cao
  • B. Tiêu thụ dầu bôi trơn sẽ giảm
  • C. Nhiệt độ dầu bôi trơn có thể tăng quá cao, làm giảm khả năng bôi trơn và gây hại cho động cơ
  • D. Động cơ sẽ hoạt động mạnh mẽ hơn

Câu 26: Trong hệ thống bôi trơn bằng vung té, lượng dầu bôi trơn đến các chi tiết phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Áp suất dầu
  • B. Tốc độ quay của trục khuỷu và các chi tiết vung té
  • C. Độ nhớt của dầu
  • D. Kích thước cacte dầu

Câu 27: Tại sao dầu bôi trơn cần có khả năng chống gỉ?

  • A. Để tăng khả năng làm mát
  • B. Để tẩy rửa các chi tiết
  • C. Để làm kín các khe hở
  • D. Để bảo vệ các chi tiết kim loại khỏi bị ăn mòn do hơi ẩm và các chất hóa học

Câu 28: So sánh dầu bôi trơn động cơ xăng và động cơ diesel, điểm khác biệt chính về yêu cầu đối với dầu diesel thường là gì?

  • A. Độ nhớt cao hơn
  • B. Khả năng làm mát tốt hơn
  • C. Khả năng tẩy rửa và trung hòa axit sinh ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu cao hơn
  • D. Điểm chớp cháy thấp hơn

Câu 29: Nếu phát hiện dầu bôi trơn có lẫn nước, điều này có ảnh hưởng xấu gì đến hệ thống bôi trơn và động cơ?

  • A. Giảm khả năng bôi trơn, gây ăn mòn, tạo cặn và có thể làm hỏng động cơ
  • B. Tăng áp suất dầu
  • C. Làm sạch bầu lọc dầu
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể nếu lượng nước ít

Câu 30: Trong hệ thống bôi trơn hiện đại, cảm biến nào có thể được sử dụng để giám sát chất lượng dầu bôi trơn (ví dụ: mức độ nhiễm bẩn, độ nhớt) và cảnh báo khi cần thay dầu?

  • A. Cảm biến nhiệt độ dầu
  • B. Cảm biến chất lượng dầu (Oil quality sensor)
  • C. Cảm biến áp suất dầu
  • D. Cảm biến mức dầu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bộ phận nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc tạo áp suất dầu để cung cấp dầu đến các bề mặt ma sát?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phương pháp bôi trơn bằng vung té thường được áp dụng cho các chi tiết nào trong động cơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Tại sao hệ thống bôi trơn cưỡng bức cần van an toàn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Khi nhiệt độ dầu bôi trơn tăng quá cao, bộ phận nào trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức sẽ giúp làm mát dầu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong động cơ xăng 2 kỳ, tại sao thường sử dụng phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Chức năng chính của bầu lọc dầu trong hệ thống bôi trơn là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Tại sao dầu bôi trơn cần có khả năng tẩy rửa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, dầu bôi trơn sau khi được bơm sẽ đi qua bộ phận nào đầu tiên trước khi đến các bề mặt ma sát?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khi động cơ hoạt động bình thường, van an toàn trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức thường ở trạng thái nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Tại sao dầu bôi trơn còn được gọi là 'chất làm kín' trong động cơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong hệ thống bôi trơn bằng vung té, dầu bôi trơn được đưa đến các chi tiết cần bôi trơn bằng cách nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tác dụng chính của dầu bôi trơn trong động cơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống bôi trơn không hoạt động hiệu quả?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Bộ phận nào trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức thường được đặt ở vị trí thấp nhất của động cơ để chứa dầu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Tại sao cần phải thay dầu bôi trơn định kỳ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Loại dầu bôi trơn nào thường được sử dụng trong hệ thống bôi trơn của động cơ đốt trong?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Để kiểm tra áp suất dầu bôi trơn trong hệ thống cưỡng bức, người ta sử dụng thiết bị nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong hệ thống bôi trơn, 'bề mặt ma sát' được hiểu là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: So sánh hệ thống bôi trơn cưỡng bức và hệ thống bôi trơn vung té, ưu điểm chính của hệ thống cưỡng bức là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Khi nào thì van khống chế lượng dầu qua két làm mát (nếu có) trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức sẽ mở?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Hãy sắp xếp các bộ phận sau theo đúng thứ tự dòng chảy của dầu trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức: Bầu lọc dầu, Bơm dầu, Cacte dầu, Các bề mặt ma sát.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Nếu đồng hồ báo áp suất dầu trên xe hiển thị giá trị thấp hơn bình thường, nguyên nhân có thể là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong phương pháp bôi trơn bằng pha dầu vào nhiên liệu, dầu bôi trơn sẽ được đưa đến các chi tiết nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Tại sao dầu bôi trơn cần có độ nhớt phù hợp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Giả sử một động cơ sử dụng hệ thống bôi trơn cưỡng bức không có két làm mát dầu. Điều gì có thể xảy ra khi động cơ hoạt động liên tục ở cường độ cao?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong hệ thống bôi trơn bằng vung té, lượng dầu bôi trơn đến các chi tiết phụ thuộc vào yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Tại sao dầu bôi trơn cần có khả năng chống gỉ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: So sánh dầu bôi trơn động cơ xăng và động cơ diesel, điểm khác biệt chính về yêu cầu đối với dầu diesel thường là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Nếu phát hiện dầu bôi trơn có lẫn nước, điều này có ảnh hưởng xấu gì đến hệ thống bôi trơn và động cơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong hệ thống bôi trơn hiện đại, cảm biến nào có thể được sử dụng để giám sát chất lượng dầu bôi trơn (ví dụ: mức độ nhiễm bẩn, độ nhớt) và cảnh báo khi cần thay dầu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án - Đề 06

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bộ phận nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc tạo áp suất đẩy dầu đi khắp hệ thống?

  • A. Cacte dầu
  • B. Bơm dầu
  • C. Bầu lọc dầu
  • D. Két làm mát dầu

Câu 2: Vì sao hệ thống bôi trơn bằng vung té thường được sử dụng trong các động cơ nhỏ, có tốc độ vòng quay thấp?

  • A. Đơn giản, ít chi tiết, phù hợp với cấu trúc động cơ nhỏ và không yêu cầu áp suất bôi trơn cao.
  • B. Hiệu quả làm mát cao, thích hợp cho động cơ hoạt động liên tục ở cường độ lớn.
  • C. Có khả năng lọc sạch cặn bẩn tốt hơn so với các hệ thống khác.
  • D. Dễ dàng điều chỉnh lượng dầu bôi trơn theo tải trọng động cơ.

Câu 3: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, van an toàn có vai trò gì khi áp suất dầu vượt quá mức cho phép?

  • A. Tăng cường lượng dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát.
  • B. Ngắt nguồn cung cấp dầu để bảo vệ bơm dầu.
  • C. Mở đường dầu hồi về cacte, giảm áp suất trong hệ thống.
  • D. Kích hoạt hệ thống làm mát dầu khẩn cấp.

Câu 4: Tại sao dầu bôi trơn cần phải được làm mát trong quá trình tuần hoàn của hệ thống bôi trơn cưỡng bức?

  • A. Dầu mát giúp tăng độ nhớt, cải thiện khả năng bao kín của dầu.
  • B. Dầu nóng mất dần khả năng bôi trơn và có thể gây cháy, hỏng các chi tiết động cơ.
  • C. Dầu mát giúp giảm ma sát, tiết kiệm nhiên liệu hơn.
  • D. Dầu mát dễ dàng lọc sạch các tạp chất hơn.

Câu 5: Ưu điểm chính của phương pháp bôi trơn cưỡng bức so với bôi trơn vung té là gì?

  • A. Cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo và bảo dưỡng hơn.
  • B. Không cần bơm dầu, tiết kiệm năng lượng.
  • C. Phù hợp với mọi loại động cơ và điều kiện làm việc.
  • D. Cung cấp dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát một cách chủ động và ổn định hơn, đặc biệt ở các vị trí xa bơm.

Câu 6: Trong hệ thống bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu (ví dụ động cơ 2 kỳ), dầu bôi trơn sẽ đi đến các bề mặt ma sát bằng cách nào?

  • A. Được bơm trực tiếp đến các bề mặt ma sát qua hệ thống ống dẫn.
  • B. Tự chảy từ cacte dầu đến các vị trí thấp hơn trong động cơ.
  • C. Hòa lẫn trong hỗn hợp nhiên liệu và không khí, sau đó theo dòng hỗn hợp đi vào các vị trí cần bôi trơn.
  • D. Bị vung té bởi các chi tiết chuyển động như trục khuỷu, thanh truyền.

Câu 7: Tại sao việc duy trì áp suất dầu bôi trơn ổn định lại quan trọng đối với động cơ?

  • A. Đảm bảo lượng dầu đủ và liên tục đến các bề mặt ma sát, tránh mài mòn và bó kẹt.
  • B. Giúp dầu bôi trơn thẩm thấu sâu hơn vào các khe hở nhỏ.
  • C. Giảm nhiệt độ dầu, kéo dài tuổi thọ dầu bôi trơn.
  • D. Tăng hiệu suất làm việc của bơm dầu, tiết kiệm năng lượng.

Câu 8: Bộ phận nào trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức có chức năng loại bỏ các tạp chất cơ học (bụi, mạt kim loại...) khỏi dầu bôi trơn?

  • A. Cacte dầu
  • B. Bầu lọc dầu
  • C. Két làm mát dầu
  • D. Bơm dầu

Câu 9: Khi động cơ hoạt động ở chế độ tải nặng và nhiệt độ cao, hệ thống bôi trơn cưỡng bức cần điều chỉnh như thế nào để đảm bảo bôi trơn hiệu quả?

  • A. Giảm lượng dầu bôi trơn để tránh quá nhiệt.
  • B. Tăng độ nhớt của dầu bôi trơn để tăng khả năng chịu tải.
  • C. Ngừng cung cấp dầu bôi trơn trong thời gian ngắn để làm mát hệ thống.
  • D. Tăng cường làm mát dầu và đảm bảo áp suất dầu đủ để duy trì màng dầu bôi trơn.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vai trò của dầu bôi trơn trong động cơ?

  • A. Chỉ có vai trò chính là giảm ma sát giữa các bề mặt tiếp xúc.
  • B. Chỉ có vai trò làm mát và tẩy rửa các chi tiết động cơ.
  • C. Giảm ma sát, làm mát, tẩy rửa, bao kín khe hở và chống gỉ sét cho các chi tiết động cơ.
  • D. Chỉ có vai trò bao kín khe hở và chống gỉ sét.

Câu 11: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, dầu sau khi bôi trơn các bề mặt ma sát sẽ quay trở về đâu để tiếp tục chu trình?

  • A. Cacte dầu
  • B. Bơm dầu
  • C. Bầu lọc dầu
  • D. Két làm mát dầu

Câu 12: Loại dầu bôi trơn nào thường được sử dụng cho động cơ xăng 4 kỳ và động cơ diesel 4 kỳ?

  • A. Dầu thủy lực
  • B. Dầu nhớt động cơ (dầu đa cấp hoặc dầu đơn cấp) được pha chế đặc biệt cho động cơ đốt trong.
  • C. Dầu hộp số
  • D. Dầu phanh

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống bôi trơn của động cơ bị thiếu dầu?

  • A. Động cơ hoạt động êm ái hơn do giảm lực cản.
  • B. Tiết kiệm nhiên liệu do giảm tải cho bơm dầu.
  • C. Tăng ma sát, gây mài mòn nhanh các chi tiết, có thể dẫn đến bó kẹt và hư hỏng động cơ.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể nếu động cơ hoạt động trong thời gian ngắn.

Câu 14: Tại sao trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, người ta thường sử dụng đồng hồ đo áp suất dầu?

  • A. Để điều chỉnh lượng dầu bôi trơn tự động theo tải trọng động cơ.
  • B. Để kiểm tra chất lượng dầu bôi trơn.
  • C. Để đo nhiệt độ dầu bôi trơn.
  • D. Để theo dõi tình trạng hoạt động của hệ thống, phát hiện sớm các sự cố như tắc nghẽn đường ống, bơm yếu, hoặc rò rỉ dầu.

Câu 15: Trong hệ thống bôi trơn, "bề mặt ma sát" được hiểu là gì?

  • A. Bề mặt của các chi tiết máy chịu lực tác động lớn.
  • B. Bề mặt tiếp xúc giữa hai chi tiết máy có chuyển động tương đối với nhau.
  • C. Bề mặt của các chi tiết máy làm bằng vật liệu kim loại.
  • D. Bề mặt ngoài của động cơ.

Câu 16: Hãy sắp xếp các bộ phận sau theo đúng thứ tự dòng chảy của dầu trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức tuần hoàn kín: Bơm dầu, Bầu lọc dầu, Cacte dầu, Két làm mát dầu, Các bề mặt ma sát.

  • A. Cacte dầu → Bơm dầu → Các bề mặt ma sát → Bầu lọc dầu → Két làm mát dầu → Cacte dầu
  • B. Bơm dầu → Cacte dầu → Bầu lọc dầu → Két làm mát dầu → Các bề mặt ma sát → Cacte dầu
  • C. Cacte dầu → Bơm dầu → Bầu lọc dầu → Két làm mát dầu (tùy chọn) → Các bề mặt ma sát → Cacte dầu
  • D. Bơm dầu → Bầu lọc dầu → Két làm mát dầu → Các bề mặt ma sát → Cacte dầu → Cacte dầu

Câu 17: Tại sao dầu bôi trơn cần có độ nhớt phù hợp?

  • A. Độ nhớt quá thấp dầu sẽ loãng, không tạo được màng dầu đủ dày; độ nhớt quá cao dầu sẽ đặc, khó bơm và gây tổn thất công.
  • B. Độ nhớt thấp giúp dầu dễ dàng làm mát động cơ hơn.
  • C. Độ nhớt cao giúp dầu lọc sạch tạp chất tốt hơn.
  • D. Độ nhớt không ảnh hưởng nhiều đến hiệu quả bôi trơn.

Câu 18: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, khi nhiệt độ dầu quá cao, van khống chế lượng dầu qua két làm mát sẽ hoạt động như thế nào?

  • A. Đóng hoàn toàn để dầu không đi qua két làm mát, giữ nhiệt độ dầu ổn định.
  • B. Mở hoàn toàn để tăng lượng dầu đi qua két làm mát, giảm nhiệt độ dầu.
  • C. Mở một phần để duy trì nhiệt độ dầu ở mức vừa phải.
  • D. Không hoạt động, việc làm mát dầu do bộ phận khác đảm nhiệm.

Câu 19: So sánh hệ thống bôi trơn cưỡng bức và hệ thống bôi trơn bằng vung té về độ phức tạp cấu tạo và hiệu quả bôi trơn.

  • A. Cả hai hệ thống đều có độ phức tạp và hiệu quả bôi trơn tương đương.
  • B. Vung té phức tạp hơn nhưng hiệu quả bôi trơn cao hơn.
  • C. Cưỡng bức đơn giản hơn nhưng hiệu quả bôi trơn kém hơn.
  • D. Cưỡng bức phức tạp hơn nhưng hiệu quả bôi trơn cao hơn, vung té đơn giản hơn nhưng hiệu quả bôi trơn hạn chế.

Câu 20: Tại sao động cơ xăng 2 kỳ thường sử dụng phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu mà không dùng cacte dầu như động cơ 4 kỳ?

  • A. Động cơ 2 kỳ có nhiệt độ hoạt động thấp hơn nên không cần hệ thống bôi trơn phức tạp.
  • B. Phương pháp pha dầu vào nhiên liệu đơn giản và rẻ tiền hơn.
  • C. Cacte của động cơ 2 kỳ được sử dụng để nén hỗn hợp khí, không thể chứa dầu bôi trơn riêng biệt.
  • D. Động cơ 2 kỳ có cấu trúc kín hoàn toàn nên không thể sử dụng cacte dầu.

Câu 21: Nếu phát hiện áp suất dầu bôi trơn trên đồng hồ đo thấp hơn bình thường, bạn nghĩ sự cố có thể nằm ở đâu trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức?

  • A. Két làm mát dầu hoạt động quá hiệu quả.
  • B. Bơm dầu bị yếu, rò rỉ dầu trên đường ống, tắc nghẽn bầu lọc dầu hoặc thiếu dầu trong cacte.
  • C. Van an toàn bị kẹt ở vị trí đóng.
  • D. Nhiệt độ dầu quá cao.

Câu 22: Trong hệ thống bôi trơn, tác dụng "tẩy rửa" của dầu bôi trơn là gì?

  • A. Làm sạch bề mặt ngoài của động cơ.
  • B. Khử các chất gây ô nhiễm trong dầu bôi trơn.
  • C. Trung hòa axit sinh ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu.
  • D. Cuốn trôi các muội than, cặn bẩn và mạt kim loại sinh ra trong quá trình hoạt động của động cơ, giữ cho các chi tiết sạch sẽ.

Câu 23: Tại sao cần phải thay dầu bôi trơn định kỳ cho động cơ?

  • A. Để tăng độ nhớt của dầu bôi trơn.
  • B. Để tiết kiệm chi phí bảo dưỡng.
  • C. Dầu bôi trơn bị biến chất, mất dần khả năng bôi trơn, làm mát, tẩy rửa và chứa nhiều tạp chất sau một thời gian sử dụng.
  • D. Chỉ cần thay dầu khi động cơ có dấu hiệu hoạt động kém hiệu quả.

Câu 24: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, van an toàn thường được đặt ở vị trí nào?

  • A. Sau bơm dầu, trước khi dầu đi vào các đường ống chính.
  • B. Sau bầu lọc dầu, trước khi dầu đến két làm mát.
  • C. Sau két làm mát dầu, trước khi dầu đến các bề mặt ma sát.
  • D. Trên đường dầu hồi về cacte.

Câu 25: Loại hệ thống bôi trơn nào thích hợp nhất cho động cơ ô tô hiện đại, công suất lớn và tốc độ vòng quay cao?

  • A. Hệ thống bôi trơn bằng vung té
  • B. Hệ thống bôi trơn cưỡng bức
  • C. Hệ thống bôi trơn bằng pha dầu vào nhiên liệu
  • D. Cả ba loại hệ thống đều phù hợp

Câu 26: Giả sử bạn đang kiểm tra hệ thống bôi trơn và thấy dầu có màu đen và lẫn nhiều cặn bẩn. Điều này cho thấy điều gì về tình trạng dầu và hệ thống bôi trơn?

  • A. Dầu vẫn còn tốt, không cần thay thế.
  • B. Đây là loại dầu bôi trơn đặc biệt cho động cơ diesel.
  • C. Dầu đã quá hạn sử dụng, cần được thay thế và có thể hệ thống lọc dầu hoạt động kém hiệu quả.
  • D. Màu sắc dầu không liên quan đến chất lượng bôi trơn.

Câu 27: Ngoài động cơ đốt trong, hệ thống bôi trơn còn được ứng dụng trong các loại máy móc nào khác?

  • A. Chỉ ứng dụng trong động cơ đốt trong.
  • B. Chỉ ứng dụng trong động cơ và hộp số ô tô.
  • C. Chỉ ứng dụng trong các loại máy móc có tốc độ vòng quay cao.
  • D. Hộp số, ổ trục, các loại máy công cụ, máy nông nghiệp và nhiều loại máy móc khác có các bộ phận chuyển động tương đối.

Câu 28: Trong hệ thống bôi trơn bằng vung té, dầu bôi trơn được đưa lên các vị trí cao hơn trong động cơ nhờ cơ chế nào?

  • A. Các chi tiết chuyển động như tay biên, trục khuỷu nhúng vào dầu và vung té dầu lên các vị trí cần bôi trơn.
  • B. Bơm dầu hút dầu từ cacte và đẩy lên các vị trí cao hơn.
  • C. Dầu tự bốc hơi và ngưng tụ ở các vị trí cao hơn.
  • D. Lực ly tâm do động cơ quay tạo ra.

Câu 29: Nếu két làm mát dầu bị tắc nghẽn, điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ dầu bôi trơn và hiệu quả bôi trơn của hệ thống cưỡng bức?

  • A. Nhiệt độ dầu sẽ giảm xuống do dầu không được làm mát.
  • B. Nhiệt độ dầu sẽ tăng cao, làm giảm độ nhớt và hiệu quả bôi trơn, có thể gây nguy cơ hư hỏng động cơ.
  • C. Hiệu quả bôi trơn sẽ tăng lên do dầu đặc hơn.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể nếu động cơ không hoạt động ở cường độ cao.

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả của một loại dầu bôi trơn mới, người ta thường dựa vào các tiêu chí nào?

  • A. Chỉ dựa vào màu sắc và độ trong của dầu.
  • B. Chỉ dựa vào giá thành của dầu.
  • C. Khả năng giảm ma sát, khả năng làm mát, khả năng chống mài mòn, độ bền nhiệt và độ bền hóa học của dầu.
  • D. Chỉ dựa vào thương hiệu của nhà sản xuất dầu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bộ phận nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc tạo áp suất đẩy dầu đi khắp hệ thống?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Vì sao hệ thống bôi trơn bằng vung té thường được sử dụng trong các động cơ nhỏ, có tốc độ vòng quay thấp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, van an toàn có vai trò gì khi áp suất dầu vượt quá mức cho phép?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Tại sao dầu bôi trơn cần phải được làm mát trong quá trình tuần hoàn của hệ thống bôi trơn cưỡng bức?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Ưu điểm chính của phương pháp bôi trơn cưỡng bức so với bôi trơn vung té là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong hệ thống bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu (ví dụ động cơ 2 kỳ), dầu bôi trơn sẽ đi đến các bề mặt ma sát bằng cách nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Tại sao việc duy trì áp suất dầu bôi trơn ổn định lại quan trọng đối với động cơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Bộ phận nào trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức có chức năng loại bỏ các tạp chất cơ học (bụi, mạt kim loại...) khỏi dầu bôi trơn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khi động cơ hoạt động ở chế độ tải nặng và nhiệt độ cao, hệ thống bôi trơn cưỡng bức cần điều chỉnh như thế nào để đảm bảo bôi trơn hiệu quả?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vai trò của dầu bôi trơn trong động cơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, dầu sau khi bôi trơn các bề mặt ma sát sẽ quay trở về đâu để tiếp tục chu trình?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Loại dầu bôi trơn nào thường được sử dụng cho động cơ xăng 4 kỳ và động cơ diesel 4 kỳ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống bôi trơn của động cơ bị thiếu dầu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Tại sao trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, người ta thường sử dụng đồng hồ đo áp suất dầu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong hệ thống bôi trơn, 'bề mặt ma sát' được hiểu là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Hãy sắp xếp các bộ phận sau theo đúng thứ tự dòng chảy của dầu trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức tuần hoàn kín: Bơm dầu, Bầu lọc dầu, Cacte dầu, Két làm mát dầu, Các bề mặt ma sát.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Tại sao dầu bôi trơn cần có độ nhớt phù hợp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, khi nhiệt độ dầu quá cao, van khống chế lượng dầu qua két làm mát sẽ hoạt động như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: So sánh hệ thống bôi trơn cưỡng bức và hệ thống bôi trơn bằng vung té về độ phức tạp cấu tạo và hiệu quả bôi trơn.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Tại sao động cơ xăng 2 kỳ thường sử dụng phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu mà không dùng cacte dầu như động cơ 4 kỳ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Nếu phát hiện áp suất dầu bôi trơn trên đồng hồ đo thấp hơn bình thường, bạn nghĩ sự cố có thể nằm ở đâu trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong hệ thống bôi trơn, tác dụng 'tẩy rửa' của dầu bôi trơn là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Tại sao cần phải thay dầu bôi trơn định kỳ cho động cơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, van an toàn thường được đặt ở vị trí nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Loại hệ thống bôi trơn nào thích hợp nhất cho động cơ ô tô hiện đại, công suất lớn và tốc độ vòng quay cao?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Giả sử bạn đang kiểm tra hệ thống bôi trơn và thấy dầu có màu đen và lẫn nhiều cặn bẩn. Điều này cho thấy điều gì về tình trạng dầu và hệ thống bôi trơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Ngoài động cơ đốt trong, hệ thống bôi trơn còn được ứng dụng trong các loại máy móc nào khác?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong hệ thống bôi trơn bằng vung té, dầu bôi trơn được đưa lên các vị trí cao hơn trong động cơ nhờ cơ chế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Nếu két làm mát dầu bị tắc nghẽn, điều gì sẽ xảy ra với nhiệt độ dầu bôi trơn và hiệu quả bôi trơn của hệ thống cưỡng bức?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả của một loại dầu bôi trơn mới, người ta thường dựa vào các tiêu chí nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án - Đề 07

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bộ phận nào sau đây đóng vai trò chính trong việc tạo áp suất dầu để đưa dầu đến các bề mặt ma sát?

  • A. Cacte dầu
  • B. Bơm dầu
  • C. Bầu lọc dầu
  • D. Van an toàn

Câu 2: Phương pháp bôi trơn bằng vung té thường được áp dụng cho loại động cơ nào và tại sao?

  • A. Động cơ nhỏ, tốc độ chậm vì cấu tạo đơn giản, ít chi tiết.
  • B. Động cơ diesel cỡ lớn vì yêu cầu bôi trơn áp suất cao.
  • C. Động cơ xăng 4 kỳ hiện đại vì hiệu quả làm mát cao.
  • D. Mọi loại động cơ vì tính linh hoạt và dễ bảo trì.

Câu 3: Tại sao dầu bôi trơn cần phải được làm mát trong quá trình động cơ hoạt động? Chọn phương án giải thích đúng nhất về tầm quan trọng của việc làm mát dầu.

  • A. Để tăng độ nhớt của dầu, giúp dầu bám dính tốt hơn vào bề mặt kim loại.
  • B. Để giảm ma sát giữa các phần tử dầu, tiết kiệm nhiên liệu.
  • C. Để duy trì độ nhớt và ngăn dầu bị biến chất do nhiệt độ cao, đảm bảo khả năng bôi trơn.
  • D. Để tăng tốc độ tuần hoàn của dầu trong hệ thống, nâng cao hiệu suất động cơ.

Câu 4: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, van an toàn có chức năng gì và hoạt động trong tình huống nào?

  • A. Điều chỉnh lưu lượng dầu đến các bộ phận bôi trơn khi động cơ hoạt động ở tốc độ cao.
  • B. Xả bớt dầu về cacte khi áp suất dầu vượt quá mức quy định để bảo vệ hệ thống.
  • C. Ngăn chặn dầu chảy ngược về cacte khi động cơ ngừng hoạt động.
  • D. Lọc sạch cặn bẩn trong dầu trước khi đưa đến các bề mặt ma sát.

Câu 5: Ưu điểm chính của phương pháp bôi trơn cưỡng bức so với bôi trơn bằng vung té là gì?

  • A. Cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo và bảo dưỡng hơn.
  • B. Tiết kiệm dầu bôi trơn hơn do lượng dầu sử dụng ít hơn.
  • C. Giảm tiếng ồn động cơ do dầu được phun trực tiếp vào các bề mặt ma sát.
  • D. Cung cấp dầu đến các bề mặt ma sát một cách chủ động và ổn định hơn, đặc biệt ở tốc độ và tải trọng cao.

Câu 6: Tại sao động cơ xăng 2 kỳ thường sử dụng phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu, thay vì các phương pháp khác?

  • A. Vì phương pháp này giúp làm mát động cơ 2 kỳ hiệu quả hơn.
  • B. Vì động cơ 2 kỳ có cấu tạo đơn giản, không phù hợp với hệ thống bôi trơn phức tạp.
  • C. Vì cacte của động cơ 2 kỳ được sử dụng để nén hỗn hợp khí, không thể chứa dầu bôi trơn riêng biệt.
  • D. Vì phương pháp này giúp giảm thiểu khí thải độc hại từ động cơ 2 kỳ.

Câu 7: Trong hệ thống bôi trơn, bầu lọc dầu có vai trò gì và tại sao cần phải thay thế bầu lọc dầu định kỳ?

  • A. Tạo áp suất dầu trong hệ thống bôi trơn.
  • B. Loại bỏ cặn bẩn và tạp chất khỏi dầu bôi trơn, cần thay định kỳ để duy trì hiệu quả lọc.
  • C. Làm mát dầu bôi trơn trước khi đưa đến các bề mặt ma sát.
  • D. Điều chỉnh độ nhớt của dầu bôi trơn theo nhiệt độ động cơ.

Câu 8: Khi nhiệt độ dầu bôi trơn động cơ tăng quá cao, điều gì sẽ xảy ra và hệ thống bôi trơn cưỡng bức giải quyết vấn đề này như thế nào?

  • A. Độ nhớt của dầu tăng lên, làm giảm khả năng bôi trơn.
  • B. Áp suất dầu trong hệ thống giảm xuống, gây thiếu dầu bôi trơn.
  • C. Động cơ ngừng hoạt động để bảo vệ các chi tiết.
  • D. Độ nhớt của dầu giảm, hệ thống cưỡng bức sử dụng két làm mát dầu để hạ nhiệt độ.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tác dụng "tẩy rửa" của dầu bôi trơn trong động cơ?

  • A. Dầu bôi trơn hòa tan các chất bẩn và cặn carbon thành chất lỏng.
  • B. Dầu bôi trơn tạo ra phản ứng hóa học để phân hủy cặn bẩn.
  • C. Dầu bôi trơn cuốn trôi các hạt cặn, mạt kim loại và giữ chúng lơ lửng để đưa đến bầu lọc.
  • D. Dầu bôi trơn ngăn chặn sự hình thành cặn bẩn trên bề mặt các chi tiết động cơ.

Câu 10: Bộ phận nào trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức thường được đặt ở vị trí thấp nhất của động cơ và có vai trò chứa dầu bôi trơn?

  • A. Cacte dầu
  • B. Bơm dầu
  • C. Bầu lọc dầu
  • D. Két làm mát dầu

Câu 11: Trong hệ thống bôi trơn bằng vung té, dầu được đưa đến các bề mặt ma sát bằng cách nào?

  • A. Bơm dầu tạo áp suất đẩy dầu đi.
  • B. Các chi tiết quay (như trục khuỷu, thanh truyền) té dầu lên các bề mặt ma sát.
  • C. Dầu tự chảy theo trọng lực đến các vị trí cần bôi trơn.
  • D. Hệ thống ống dẫn dầu phân phối dầu đến từng vị trí.

Câu 12: Tại sao cần phải có đồng hồ báo áp suất dầu trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức?

  • A. Để điều chỉnh lượng dầu bôi trơn cho phù hợp với tốc độ động cơ.
  • B. Để kiểm tra chất lượng dầu bôi trơn.
  • C. Để theo dõi áp suất dầu, phát hiện sớm các sự cố như tắc nghẽn hoặc rò rỉ dầu.
  • D. Để đo nhiệt độ dầu bôi trơn.

Câu 13: Khi động cơ hoạt động ở chế độ tải nặng và tốc độ cao, hệ thống bôi trơn cần đáp ứng yêu cầu gì?

  • A. Giảm lượng dầu bôi trơn để tiết kiệm nhiên liệu.
  • B. Tăng độ nhớt của dầu để tăng khả năng bám dính.
  • C. Ngừng cung cấp dầu bôi trơn trong thời gian ngắn để giảm nhiệt độ động cơ.
  • D. Cung cấp đủ lượng dầu và đảm bảo làm mát dầu hiệu quả để tránh quá nhiệt và mài mòn.

Câu 14: Trong hệ thống bôi trơn pha dầu vào nhiên liệu, dầu bôi trơn được đưa đến các bề mặt ma sát cùng với...

  • A. Nước làm mát
  • B. Nhiên liệu (xăng hoặc dầu diesel)
  • C. Không khí nạp
  • D. Khí thải

Câu 15: So sánh dầu bôi trơn động cơ xăng và động cơ diesel, điểm khác biệt chính nào quyết định sự lựa chọn dầu bôi trơn phù hợp cho từng loại động cơ?

  • A. Màu sắc của dầu
  • B. Độ nhớt ở nhiệt độ thường
  • C. Khả năng chịu nhiệt và khả năng tẩy rửa cặn bẩn do quá trình đốt cháy nhiên liệu khác nhau.
  • D. Giá thành của dầu

Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống bôi trơn của động cơ bị thiếu dầu nghiêm trọng?

  • A. Tăng ma sát, quá nhiệt các chi tiết, gây mài mòn và hư hỏng động cơ.
  • B. Động cơ hoạt động êm ái hơn do giảm lực cản.
  • C. Tiết kiệm nhiên liệu do giảm tiêu hao năng lượng cho bôi trơn.
  • D. Hệ thống làm mát động cơ hoạt động hiệu quả hơn.

Câu 17: Chức năng "bao kín" của dầu bôi trơn đề cập đến việc dầu giúp...

  • B. Làm kín khe hở giữa các chi tiết, ngăn chặn rò rỉ khí cháy và dầu.
  • C. Bảo vệ bề mặt kim loại khỏi bị ăn mòn.
  • D. Giảm tiếng ồn phát ra từ động cơ.

Câu 18: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, thứ tự sắp xếp các bộ phận chính mà dầu đi qua thường là:

  • C. Cacte dầu → Bơm dầu → Bầu lọc dầu → Các bề mặt ma sát → Cacte dầu.
  • D. Bơm dầu → Cacte dầu → Bầu lọc dầu → Các bề mặt ma sát → Bơm dầu.

Câu 19: Để kiểm tra mức dầu bôi trơn trong động cơ, người ta thường sử dụng bộ phận nào?

  • A. Đồng hồ báo áp suất dầu.
  • B. Bầu lọc dầu.
  • C. Van an toàn.
  • D. Que thăm dầu (thước thăm dầu).

Câu 20: Loại van nào trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức có chức năng duy trì áp suất dầu ở mức ổn định, tránh hiện tượng áp suất quá thấp?

  • A. Van an toàn.
  • B. Van điều áp (van giảm áp).
  • C. Van một chiều.
  • D. Van hằng nhiệt.

Câu 21: Trong hệ thống bôi trơn, "bề mặt ma sát" được hiểu là gì?

  • A. Bề mặt của các chi tiết làm bằng vật liệu ma sát.
  • B. Bề mặt của các chi tiết chịu lực ma sát lớn nhất.
  • C. Bề mặt tiếp xúc giữa hai chi tiết có chuyển động tương đối với nhau.
  • D. Bề mặt của cacte dầu.

Câu 22: Tại sao dầu bôi trơn cần có độ nhớt phù hợp? Điều gì xảy ra nếu dầu quá loãng hoặc quá đặc?

  • A. Độ nhớt phù hợp đảm bảo dầu tạo màng bôi trơn đủ dày. Dầu loãng quá dễ bị phá vỡ màng dầu, dầu đặc quá khó bơm và lưu thông.
  • B. Độ nhớt chỉ ảnh hưởng đến khả năng làm mát của dầu, không ảnh hưởng đến bôi trơn.
  • C. Dầu càng đặc càng tốt vì tạo màng bôi trơn dày và bền.
  • D. Dầu càng loãng càng tốt vì dễ dàng len lỏi vào các khe hở nhỏ.

Câu 23: Biện pháp nào sau đây không thuộc về bảo dưỡng hệ thống bôi trơn động cơ?

  • A. Thay dầu bôi trơn định kỳ.
  • B. Thay bầu lọc dầu định kỳ.
  • C. Kiểm tra mức dầu thường xuyên.
  • D. Kiểm tra và доливать nước làm mát.

Câu 24: Loại dầu bôi trơn đa cấp (multigrade oil) có ưu điểm gì so với dầu đơn cấp (monograde oil)?

  • A. Giá thành rẻ hơn dầu đơn cấp.
  • B. Độ nhớt ít thay đổi theo nhiệt độ, phù hợp với nhiều điều kiện thời tiết và vận hành.
  • C. Khả năng tẩy rửa cặn bẩn tốt hơn.
  • D. Tuổi thọ cao hơn dầu đơn cấp.

Câu 25: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức có két làm mát dầu, khi nhiệt độ dầu quá cao, van khống chế lượng dầu qua két sẽ...

  • A. Mở để tăng lượng dầu đi qua két làm mát.
  • B. Đóng để ngăn dầu đi qua két làm mát.
  • C. Mở hoàn toàn và không điều chỉnh lượng dầu.
  • D. Vừa mở vừa đóng liên tục để duy trì nhiệt độ ổn định.

Câu 26: Tại sao dầu bôi trơn cần có tính năng "chống gỉ"?

  • A. Giảm ma sát giữa các chi tiết kim loại.
  • B. Làm mát các chi tiết kim loại.
  • C. Bảo vệ các chi tiết kim loại khỏi bị ăn mòn do hơi ẩm và các chất hóa học.
  • D. Tăng độ bền của dầu bôi trơn.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không phải là tác dụng của dầu bôi trơn?

  • A. Bôi trơn, giảm ma sát.
  • B. Làm mát.
  • C. Tẩy rửa, giữ sạch động cơ.
  • D. Tăng công suất động cơ trực tiếp.

Câu 28: Bộ phận nào sau đây thường không thuộc hệ thống bôi trơn cưỡng bức?

  • A. Bơm dầu.
  • B. Bầu lọc dầu.
  • C. Bơm nước.
  • D. Két làm mát dầu.

Câu 29: Khi động cơ mới hoạt động, nhiệt độ dầu còn thấp, van khống chế lượng dầu qua két làm mát thường ở trạng thái...

  • A. Mở hoàn toàn.
  • B. Đóng, hoặc mở một phần nhỏ.
  • C. Mở và đóng liên tục.
  • D. Không hoạt động.

Câu 30: Điều gì có thể xảy ra nếu bầu lọc dầu bị tắc nghẽn?

  • A. Lưu lượng dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát giảm, gây thiếu dầu bôi trơn.
  • B. Áp suất dầu trong hệ thống tăng quá cao.
  • C. Nhiệt độ dầu bôi trơn giảm xuống.
  • D. Động cơ ngừng hoạt động ngay lập tức.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bộ phận nào sau đây đóng vai trò chính trong việc tạo áp suất dầu để đưa dầu đến các bề mặt ma sát?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phương pháp bôi trơn bằng vung té thường được áp dụng cho loại động cơ nào và tại sao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Tại sao dầu bôi trơn cần phải được làm mát trong quá trình động cơ hoạt động? Chọn phương án giải thích đúng nhất về tầm quan trọng của việc làm mát dầu.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, van an toàn có chức năng gì và hoạt động trong tình huống nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Ưu điểm chính của phương pháp bôi trơn cưỡng bức so với bôi trơn bằng vung té là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Tại sao động cơ xăng 2 kỳ thường sử dụng phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu, thay vì các phương pháp khác?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong hệ thống bôi trơn, bầu lọc dầu có vai trò gì và tại sao cần phải thay thế bầu lọc dầu định kỳ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khi nhiệt độ dầu bôi trơn động cơ tăng quá cao, điều gì sẽ xảy ra và hệ thống bôi trơn cưỡng bức giải quyết vấn đề này như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tác dụng 'tẩy rửa' của dầu bôi trơn trong động cơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Bộ phận nào trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức thường được đặt ở vị trí thấp nhất của động cơ và có vai trò chứa dầu bôi trơn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong hệ thống bôi trơn bằng vung té, dầu được đưa đến các bề mặt ma sát bằng cách nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Tại sao cần phải có đồng hồ báo áp suất dầu trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Khi động cơ hoạt động ở chế độ tải nặng và tốc độ cao, hệ thống bôi trơn cần đáp ứng yêu cầu gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong hệ thống bôi trơn pha dầu vào nhiên liệu, dầu bôi trơn được đưa đến các bề mặt ma sát cùng với...

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: So sánh dầu bôi trơn động cơ xăng và động cơ diesel, điểm khác biệt chính nào quyết định sự lựa chọn dầu bôi trơn phù hợp cho từng loại động cơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống bôi trơn của động cơ bị thiếu dầu nghiêm trọng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Chức năng 'bao kín' của dầu bôi trơn đề cập đến việc dầu giúp...

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, thứ tự sắp xếp các bộ phận chính mà dầu đi qua thường là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để kiểm tra mức dầu bôi trơn trong động cơ, người ta thường sử dụng bộ phận nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Loại van nào trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức có chức năng duy trì áp suất dầu ở mức ổn định, tránh hiện tượng áp suất quá thấp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong hệ thống bôi trơn, 'bề mặt ma sát' được hiểu là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Tại sao dầu bôi trơn cần có độ nhớt phù hợp? Điều gì xảy ra nếu dầu quá loãng hoặc quá đặc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Biện pháp nào sau đây không thuộc về bảo dưỡng hệ thống bôi trơn động cơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Loại dầu bôi trơn đa cấp (multigrade oil) có ưu điểm gì so với dầu đơn cấp (monograde oil)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức có két làm mát dầu, khi nhiệt độ dầu quá cao, van khống chế lượng dầu qua két sẽ...

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Tại sao dầu bôi trơn cần có tính năng 'chống gỉ'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không phải là tác dụng của dầu bôi trơn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Bộ phận nào sau đây thường không thuộc hệ thống bôi trơn cưỡng bức?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Khi động cơ mới hoạt động, nhiệt độ dầu còn thấp, van khống chế lượng dầu qua két làm mát thường ở trạng thái...

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Điều gì có thể xảy ra nếu bầu lọc dầu bị tắc nghẽn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án - Đề 08

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tại sao hệ thống bôi trơn lại cần thiết trong động cơ đốt trong?

  • A. Giảm ma sát và mài mòn giữa các bề mặt chuyển động.
  • B. Tăng cường quá trình đốt cháy nhiên liệu.
  • C. Giảm nhiệt độ của nước làm mát.
  • D. Ngăn chặn sự hình thành cặn carbon trong buồng đốt.

Câu 2: Phương pháp bôi trơn bằng vung té thường được sử dụng trong loại động cơ nào?

  • A. Động cơ diesel cỡ lớn.
  • B. Động cơ xăng cỡ nhỏ, tốc độ chậm.
  • C. Động cơ phản lực.
  • D. Động cơ điện.

Câu 3: Ưu điểm chính của hệ thống bôi trơn cưỡng bức so với bôi trơn vung té là gì?

  • A. Đơn giản và ít chi tiết hơn.
  • B. Không cần bơm dầu.
  • C. Cung cấp dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát một cách chủ động và có kiểm soát.
  • D. Tiêu thụ ít dầu bôi trơn hơn.

Câu 4: Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là bộ phận chính của hệ thống bôi trơn cưỡng bức?

  • A. Bơm dầu.
  • B. Bầu lọc dầu.
  • C. Két làm mát dầu.
  • D. Bộ chế hòa khí.

Câu 5: Chức năng chính của bơm dầu trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức là gì?

  • A. Lọc sạch các tạp chất khỏi dầu bôi trơn.
  • B. Tạo áp suất và luân chuyển dầu bôi trơn trong hệ thống.
  • C. Làm mát dầu bôi trơn trước khi đưa đến các bề mặt ma sát.
  • D. Đo lường lượng dầu bôi trơn tiêu thụ.

Câu 6: Tại sao bầu lọc dầu cần được bảo dưỡng và thay thế định kỳ?

  • A. Để loại bỏ cặn bẩn và mạt kim loại, đảm bảo dầu sạch bôi trơn động cơ.
  • B. Để tăng áp suất dầu trong hệ thống.
  • C. Để làm mát dầu bôi trơn hiệu quả hơn.
  • D. Để giảm tiếng ồn của động cơ.

Câu 7: Khi nhiệt độ dầu bôi trơn tăng quá cao, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Độ nhớt của dầu tăng lên, cải thiện khả năng bôi trơn.
  • B. Áp suất dầu trong hệ thống tăng lên.
  • C. Độ nhớt của dầu giảm, làm giảm khả năng bôi trơn và tăng ma sát.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến hệ thống bôi trơn.

Câu 8: Két làm mát dầu có vai trò gì trong hệ thống bôi trơn?

  • A. Lọc sạch dầu bôi trơn.
  • B. Giảm nhiệt độ dầu bôi trơn để duy trì độ nhớt phù hợp.
  • C. Tăng áp suất dầu bôi trơn.
  • D. Chứa dầu bôi trơn dự trữ.

Câu 9: Loại dầu bôi trơn nào thường được sử dụng trong động cơ xăng 2 kỳ?

  • A. Dầu nhớt đa cấp.
  • B. Dầu thủy lực.
  • C. Dầu hộp số.
  • D. Dầu bôi trơn 2 kỳ, pha trực tiếp vào nhiên liệu.

Câu 10: Tại sao động cơ xăng 2 kỳ thường sử dụng phương pháp pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu thay vì cacte dầu?

  • A. Phương pháp này đơn giản và rẻ tiền hơn.
  • B. Động cơ 2 kỳ có nhiệt độ làm việc thấp hơn.
  • C. Cacte của động cơ 2 kỳ thường được sử dụng cho việc nén khí, không phù hợp để chứa dầu bôi trơn.
  • D. Dầu pha vào nhiên liệu giúp làm sạch buồng đốt hiệu quả hơn.

Câu 11: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, van an toàn có chức năng gì?

  • A. Giới hạn áp suất dầu tối đa trong hệ thống, tránh hư hỏng do quá áp.
  • B. Điều chỉnh lưu lượng dầu đến các bề mặt ma sát.
  • C. Ngăn chặn dầu chảy ngược về cacte.
  • D. Báo hiệu khi dầu bôi trơn bị thiếu.

Câu 12: Dầu bôi trơn thực hiện chức năng làm mát bằng cách nào?

  • A. Bay hơi và mang nhiệt đi.
  • B. Hấp thụ nhiệt từ các chi tiết nóng và tản nhiệt khi tuần hoàn qua hệ thống.
  • C. Phản ứng hóa học với các chi tiết nóng để giảm nhiệt.
  • D. Ngăn chặn sự tiếp xúc trực tiếp giữa các chi tiết nóng.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về "bề mặt ma sát" trong động cơ?

  • A. Bề mặt của các chi tiết tĩnh trong động cơ.
  • B. Bề mặt được làm nhẵn để giảm ma sát.
  • C. Bề mặt tiếp xúc với nhiên liệu và khí cháy.
  • D. Bề mặt tiếp xúc giữa hai chi tiết có chuyển động tương đối với nhau.

Câu 14: Nếu đèn báo áp suất dầu bật sáng khi động cơ đang hoạt động, điều này có thể cảnh báo về vấn đề gì?

  • A. Nhiệt độ dầu quá cao.
  • B. Mức dầu bôi trơn quá cao.
  • C. Áp suất dầu bôi trơn quá thấp, có thể do rò rỉ hoặc bơm dầu hỏng.
  • D. Hệ thống làm mát đang hoạt động quá hiệu quả.

Câu 15: Loại dầu bôi trơn nào phù hợp cho động cơ hoạt động ở nhiệt độ và áp suất cao?

  • A. Dầu nhớt đa cấp, có chỉ số độ nhớt cao và khả năng chịu nhiệt tốt.
  • B. Dầu nhớt đơn cấp, độ nhớt thấp.
  • C. Dầu thực vật.
  • D. Nước.

Câu 16: So sánh bôi trơn bằng vung té và bôi trơn cưỡng bức về độ phức tạp của hệ thống. Phương pháp nào có hệ thống phức tạp hơn?

  • A. Bôi trơn bằng vung té phức tạp hơn.
  • B. Bôi trơn cưỡng bức phức tạp hơn.
  • C. Cả hai phương pháp có độ phức tạp tương đương.
  • D. Độ phức tạp phụ thuộc vào loại động cơ.

Câu 17: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, dầu bôi trơn thường được chứa ở đâu trước khi được bơm đi?

  • A. Trong bầu lọc dầu.
  • B. Trong két làm mát dầu.
  • C. Trong cacte dầu.
  • D. Trong bơm dầu.

Câu 18: Điều gì xảy ra với van an toàn của bơm dầu khi áp suất dầu trên đường ống quá cao?

  • A. Van an toàn đóng lại để tăng áp suất.
  • B. Van an toàn mở ra để một phần dầu hồi về trước bơm, giảm áp suất.
  • C. Van an toàn không thay đổi trạng thái.
  • D. Van an toàn chuyển hướng dầu sang két làm mát.

Câu 19: Trong hệ thống bôi trơn, "pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu" có ưu điểm gì đối với việc bảo trì?

  • A. Dễ dàng kiểm tra và thay thế dầu.
  • B. Hệ thống có độ bền cao hơn.
  • C. Giảm tiêu thụ dầu bôi trơn.
  • D. Hệ thống đơn giản, ít bộ phận cần bảo trì hơn so với hệ thống cacte dầu.

Câu 20: Xét về hiệu quả bôi trơn, phương pháp nào thường được đánh giá cao hơn cho động cơ hiệu suất cao: vung té hay cưỡng bức?

  • A. Bôi trơn bằng vung té hiệu quả hơn.
  • B. Bôi trơn cưỡng bức hiệu quả hơn.
  • C. Cả hai phương pháp có hiệu quả tương đương.
  • D. Hiệu quả phụ thuộc vào loại dầu bôi trơn.

Câu 21: Nếu một động cơ bị bó máy do thiếu bôi trơn, nguyên nhân trực tiếp nhất là gì?

  • A. Quá nhiệt hệ thống làm mát.
  • B. Nhiên liệu không đủ.
  • C. Ma sát tăng cao do thiếu lớp dầu bôi trơn, gây kẹt các chi tiết chuyển động.
  • D. Áp suất dầu quá cao.

Câu 22: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, đường dẫn dầu có vai trò gì?

  • A. Dẫn dầu bôi trơn từ bơm đến các bề mặt ma sát và hồi về cacte.
  • B. Lọc sạch dầu bôi trơn.
  • C. Làm mát dầu bôi trơn.
  • D. Đo áp suất dầu trong hệ thống.

Câu 23: Loại chi tiết nào trong động cơ thường được bôi trơn bằng phương pháp "vung té"?

  • A. Trục khuỷu và bạc lót trục khuỷu.
  • B. Xéc măng và thành xi lanh (ở một số động cơ nhỏ).
  • C. Vòi phun nhiên liệu.
  • D. Van động cơ.

Câu 24: Tại sao dầu bôi trơn cần có khả năng "tẩy rửa"?

  • A. Để giảm độ nhớt của dầu.
  • B. Để tăng khả năng làm mát.
  • C. Để tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn.
  • D. Để cuốn trôi cặn bẩn, mạt kim loại và giữ cho các bề mặt ma sát sạch sẽ.

Câu 25: Trong tình huống nào thì van khống chế lượng dầu qua két làm mát thường mở?

  • A. Khi động cơ mới khởi động và dầu còn nguội.
  • B. Khi áp suất dầu quá thấp.
  • C. Khi nhiệt độ dầu bôi trơn vượt quá mức cho phép.
  • D. Khi động cơ hoạt động ở chế độ tải nhẹ.

Câu 26: Dự đoán điều gì sẽ xảy ra nếu sử dụng dầu bôi trơn có độ nhớt quá cao so với khuyến cáo của nhà sản xuất?

  • A. Khó khăn trong việc bơm dầu, tăng ma sát và giảm hiệu suất động cơ.
  • B. Dầu dễ dàng rò rỉ qua các khe hở.
  • C. Dầu làm mát động cơ hiệu quả hơn.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể.

Câu 27: So sánh dầu bôi trơn đơn cấp và đa cấp. Dầu đa cấp có ưu điểm gì hơn?

  • A. Giá thành rẻ hơn.
  • B. Độ nhớt ít bị thay đổi theo nhiệt độ, phù hợp với nhiều điều kiện vận hành.
  • C. Khả năng tẩy rửa tốt hơn.
  • D. Tuổi thọ cao hơn.

Câu 28: Trong một hệ thống bôi trơn lý tưởng, dầu bôi trơn cần đáp ứng những yêu cầu cơ bản nào?

  • A. Độ nhớt thấp và màu sắc trong suốt.
  • B. Giá thành rẻ và dễ kiếm.
  • C. Không mùi và không màu.
  • D. Độ nhớt phù hợp, khả năng bôi trơn tốt, chịu nhiệt, chống ăn mòn, tẩy rửa và tuổi thọ cao.

Câu 29: Đâu là một biện pháp phòng ngừa sự cố hệ thống bôi trơn thường được khuyến cáo?

  • A. Chỉ sử dụng dầu bôi trơn đơn cấp.
  • B. Không cần thay dầu bôi trơn định kỳ.
  • C. Kiểm tra mức dầu và thay dầu, lọc dầu định kỳ theo khuyến cáo của nhà sản xuất.
  • D. Tăng áp suất dầu lên mức tối đa.

Câu 30: Một động cơ 4 kỳ sử dụng hệ thống bôi trơn cưỡng bức. Khi khởi động nguội vào mùa đông, điều gì có thể giúp dầu bôi trơn lưu thông dễ dàng hơn?

  • A. Sử dụng dầu bôi trơn có độ nhớt cao hơn.
  • B. Sử dụng dầu bôi trơn đa cấp có độ nhớt thấp ở nhiệt độ thấp (ví dụ 5W-30).
  • C. Tháo két làm mát dầu.
  • D. Tăng tốc độ động cơ ngay sau khi khởi động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Tại sao hệ thống bôi trơn lại cần thiết trong động cơ đốt trong?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phương pháp bôi trơn bằng vung té thường được sử dụng trong loại động cơ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Ưu điểm chính của hệ thống bôi trơn cưỡng bức so với bôi trơn vung té là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là bộ phận chính của hệ thống bôi trơn cưỡng bức?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chức năng chính của bơm dầu trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Tại sao bầu lọc dầu cần được bảo dưỡng và thay thế định kỳ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Khi nhiệt độ dầu bôi trơn tăng quá cao, điều gì có thể xảy ra?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Két làm mát dầu có vai trò gì trong hệ thống bôi trơn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Loại dầu bôi trơn nào thường được sử dụng trong động cơ xăng 2 kỳ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Tại sao động cơ xăng 2 kỳ thường sử dụng phương pháp pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu thay vì cacte dầu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, van an toàn có chức năng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Dầu bôi trơn thực hiện chức năng làm mát bằng cách nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về 'bề mặt ma sát' trong động cơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Nếu đèn báo áp suất dầu bật sáng khi động cơ đang hoạt động, điều này có thể cảnh báo về vấn đề gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Loại dầu bôi trơn nào phù hợp cho động cơ hoạt động ở nhiệt độ và áp suất cao?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: So sánh bôi trơn bằng vung té và bôi trơn cưỡng bức về độ phức tạp của hệ thống. Phương pháp nào có hệ thống phức tạp hơn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, dầu bôi trơn thường được chứa ở đâu trước khi được bơm đi?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Điều gì xảy ra với van an toàn của bơm dầu khi áp suất dầu trên đường ống quá cao?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong hệ thống bôi trơn, 'pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu' có ưu điểm gì đối với việc bảo trì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Xét về hiệu quả bôi trơn, phương pháp nào thường được đánh giá cao hơn cho động cơ hiệu suất cao: vung té hay cưỡng bức?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Nếu một động cơ bị bó máy do thiếu bôi trơn, nguyên nhân trực tiếp nhất là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, đường dẫn dầu có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Loại chi tiết nào trong động cơ thường được bôi trơn bằng phương pháp 'vung té'?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Tại sao dầu bôi trơn cần có khả năng 'tẩy rửa'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong tình huống nào thì van khống chế lượng dầu qua két làm mát thường mở?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Dự đoán điều gì sẽ xảy ra nếu sử dụng dầu bôi trơn có độ nhớt quá cao so với khuyến cáo của nhà sản xuất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: So sánh dầu bôi trơn đơn cấp và đa cấp. Dầu đa cấp có ưu điểm gì hơn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong một hệ thống bôi trơn lý tưởng, dầu bôi trơn cần đáp ứng những yêu cầu cơ bản nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Đâu là một biện pháp phòng ngừa sự cố hệ thống bôi trơn thường được khuyến cáo?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một động cơ 4 kỳ sử dụng hệ thống bôi trơn cưỡng bức. Khi khởi động nguội vào mùa đông, điều gì có thể giúp dầu bôi trơn lưu thông dễ dàng hơn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án - Đề 09

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bộ phận nào sau đây có vai trò chính trong việc tạo áp suất dầu để đưa dầu đến các bề mặt ma sát?

  • A. Cacte dầu
  • B. Bơm dầu
  • C. Bầu lọc dầu
  • D. Van an toàn

Câu 2: Phương pháp bôi trơn bằng vung té thường được áp dụng cho các chi tiết nào trong động cơ đốt trong?

  • A. Các chi tiết ít chịu tải, chuyển động chậm
  • B. Các chi tiết chịu tải trọng lớn, tốc độ cao
  • C. Tất cả các chi tiết chuyển động trong động cơ
  • D. Chỉ các bề mặt ma sát của piston và xilanh

Câu 3: Tại sao dầu bôi trơn cần phải được làm mát trong quá trình động cơ hoạt động?

  • A. Để tăng độ nhớt của dầu
  • B. Để dầu dễ dàng chảy qua các đường ống
  • C. Để duy trì khả năng bôi trơn và tránh dầu bị biến chất do nhiệt
  • D. Để giảm áp suất trong hệ thống bôi trơn

Câu 4: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, van an toàn có vai trò gì khi áp suất dầu vượt quá mức quy định?

  • A. Tăng cường áp suất dầu để bôi trơn tốt hơn
  • B. Mở đường dầu hồi về cacte để giảm áp suất
  • C. Ngắt bơm dầu để dừng quá trình bôi trơn
  • D. Chuyển hướng dầu đến két làm mát

Câu 5: Loại động cơ nào thường sử dụng phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu?

  • A. Động cơ xăng 2 kỳ
  • B. Động cơ xăng 4 kỳ
  • C. Động cơ diesel 4 kỳ
  • D. Động cơ phản lực

Câu 6: Bầu lọc dầu trong hệ thống bôi trơn có chức năng chính là gì?

  • A. Tạo áp suất dầu
  • B. Làm mát dầu
  • C. Loại bỏ tạp chất lẫn trong dầu bôi trơn
  • D. Điều chỉnh lưu lượng dầu

Câu 7: Tại sao việc bôi trơn lại cần thiết cho các bề mặt ma sát trong động cơ?

  • A. Để tăng độ nhám bề mặt
  • B. Để tăng lực ma sát giữa các bề mặt
  • C. Để làm nóng các chi tiết máy
  • D. Để giảm ma sát, giảm mài mòn và làm mát các bề mặt tiếp xúc

Câu 8: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, dầu sau khi bôi trơn các chi tiết sẽ quay trở về đâu?

  • A. Cacte dầu
  • B. Bầu lọc dầu
  • C. Két làm mát dầu
  • D. Đường ống dẫn nhiên liệu

Câu 9: Chức năng "tẩy rửa" của dầu bôi trơn có ý nghĩa gì đối với động cơ?

  • A. Làm tăng độ nhớt của dầu
  • B. Giữ cho các chi tiết động cơ sạch sẽ, loại bỏ muội than và cặn bẩn
  • C. Bao kín khe hở giữa các chi tiết
  • D. Giảm nhiệt độ của dầu

Câu 10: Khi động cơ làm việc ở chế độ bình thường, đường đi của dầu bôi trơn trong hệ thống cưỡng bức thường như thế nào?

  • A. Chỉ qua bầu lọc dầu rồi về cacte
  • B. Chỉ qua két làm mát dầu rồi đến các bề mặt ma sát
  • C. Từ cacte -> bơm dầu -> bầu lọc dầu -> các bề mặt ma sát -> cacte
  • D. Từ cacte -> bơm dầu -> két làm mát dầu -> van an toàn -> các bề mặt ma sát

Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống bôi trơn của động cơ bị thiếu dầu?

  • A. Động cơ hoạt động êm ái hơn
  • B. Tiết kiệm nhiên liệu hơn
  • C. Dầu nhanh được làm mát hơn
  • D. Tăng ma sát, gây mài mòn và có thể làm hỏng động cơ

Câu 12: Trong hệ thống bôi trơn bằng vung té, dầu được đưa đến các chi tiết cần bôi trơn bằng cách nào?

  • A. Bơm dầu đẩy dầu đến
  • B. Các chi tiết quay vung dầu lên
  • C. Trọng lực kéo dầu xuống
  • D. Áp suất khí nén trong động cơ

Câu 13: "Độ nhớt" của dầu bôi trơn là gì và tại sao nó quan trọng?

  • A. Màu sắc của dầu, quan trọng để nhận biết loại dầu
  • B. Khả năng làm mát của dầu, quan trọng để giải nhiệt động cơ
  • C. Khả năng chống lại sự chảy loãng của dầu ở nhiệt độ cao và độ đặc của dầu ở nhiệt độ thấp, quan trọng để duy trì lớp màng dầu bôi trơn
  • D. Khả năng hòa tan cặn bẩn của dầu, quan trọng để làm sạch động cơ

Câu 14: Khi nhiệt độ dầu bôi trơn tăng quá cao, hệ thống bôi trơn cưỡng bức sẽ kích hoạt bộ phận nào để làm mát dầu?

  • A. Bầu lọc dầu
  • B. Van an toàn
  • C. Bơm dầu
  • D. Két làm mát dầu

Câu 15: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về "bề mặt ma sát" trong động cơ?

  • A. Bề mặt tiếp xúc giữa hai chi tiết có chuyển động tương đối với nhau
  • B. Bề mặt của các chi tiết chịu tải trọng lớn
  • C. Bề mặt bên ngoài của động cơ
  • D. Bề mặt của các chi tiết tĩnh trong động cơ

Câu 16: Ưu điểm chính của hệ thống bôi trơn cưỡng bức so với hệ thống bôi trơn bằng vung té là gì?

  • A. Đơn giản và dễ chế tạo hơn
  • B. Đảm bảo bôi trơn đầy đủ và liên tục cho các chi tiết, đặc biệt ở tốc độ và tải trọng cao
  • C. Tiết kiệm dầu bôi trơn hơn
  • D. Không cần bảo dưỡng thường xuyên

Câu 17: Bộ phận nào trong hệ thống bôi trơn có thể báo cho người lái xe biết áp suất dầu bôi trơn đang ở mức thấp?

  • A. Van an toàn
  • B. Bầu lọc dầu
  • C. Đồng hồ hoặc đèn báo áp suất dầu
  • D. Két làm mát dầu

Câu 18: Tại sao cần phải thay dầu bôi trơn định kỳ cho động cơ?

  • A. Để tăng độ nhớt của dầu
  • B. Để dầu có màu sắc đẹp hơn
  • C. Để giảm áp suất trong hệ thống bôi trơn
  • D. Vì dầu bị lão hóa, mất dần khả năng bôi trơn và bị nhiễm bẩn theo thời gian

Câu 19: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu đường ống dẫn dầu bị tắc nghẽn, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Dầu sẽ tự động chuyển sang đường ống khác
  • B. Các chi tiết máy có thể bị thiếu dầu bôi trơn, gây mài mòn và bó kẹt
  • C. Áp suất dầu sẽ giảm xuống mức an toàn
  • D. Két làm mát dầu sẽ hoạt động hiệu quả hơn

Câu 20: Vai trò của cacte dầu trong hệ thống bôi trơn là gì?

  • A. Chứa dầu bôi trơn và làm nơi lắng cặn bẩn
  • B. Lọc sạch dầu bôi trơn
  • C. Làm mát dầu bôi trơn
  • D. Tạo áp suất dầu bôi trơn

Câu 21: So sánh hệ thống bôi trơn cưỡng bức và hệ thống bôi trơn bằng vung té, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Loại dầu bôi trơn sử dụng
  • B. Vị trí của cacte dầu
  • C. Phương pháp đưa dầu đến các bề mặt ma sát (bơm dầu so với vung té)
  • D. Khả năng làm mát dầu

Câu 22: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, khi van khống chế lượng dầu qua két làm mát đóng lại, điều này thường chỉ ra điều gì?

  • A. Áp suất dầu quá cao
  • B. Bầu lọc dầu bị tắc
  • C. Mức dầu trong cacte quá thấp
  • D. Nhiệt độ dầu bôi trơn chưa đủ cao, không cần làm mát

Câu 23: Nếu động cơ phát ra tiếng ồn lớn và nóng lên nhanh chóng, một trong những nguyên nhân có thể liên quan đến hệ thống bôi trơn là gì?

  • A. Két làm mát dầu hoạt động quá hiệu quả
  • B. Hệ thống bôi trơn bị thiếu dầu hoặc dầu không đạt chất lượng
  • C. Bơm dầu hoạt động quá mạnh
  • D. Bầu lọc dầu quá sạch

Câu 24: Tại sao dầu bôi trơn còn có tác dụng "bao kín"?

  • A. Để dầu không bị rò rỉ ra ngoài
  • B. Để bảo vệ các chi tiết khỏi bụi bẩn
  • C. Để tạo lớp màng mỏng lấp kín khe hở giữa các chi tiết, giúp duy trì áp suất và ngăn chặn rò rỉ khí
  • D. Để dầu có thể tẩy rửa các chi tiết tốt hơn

Câu 25: Trong hệ thống bôi trơn, lưới lọc dầu thường được đặt ở vị trí nào?

  • A. Trước bơm dầu, ở đường hút dầu từ cacte
  • B. Sau bơm dầu, trước bầu lọc dầu
  • C. Sau bầu lọc dầu, trước két làm mát dầu
  • D. Trên đường dầu hồi về cacte

Câu 26: Để kiểm tra mức dầu bôi trơn trong động cơ, người ta thường sử dụng dụng cụ nào?

  • A. Đồng hồ đo áp suất dầu
  • B. Que thăm dầu
  • C. Cảm biến nhiệt độ dầu
  • D. Van xả dầu

Câu 27: Loại dầu bôi trơn nào phù hợp nhất cho động cơ hoạt động ở điều kiện nhiệt độ thấp?

  • A. Dầu có độ nhớt cao (ví dụ SAE 50)
  • B. Dầu đơn cấp
  • C. Dầu thực vật
  • D. Dầu đa cấp có chỉ số độ nhớt phù hợp với nhiệt độ thấp (ví dụ SAE 5W-30)

Câu 28: Điều gì có thể xảy ra nếu sử dụng dầu bôi trơn không đúng chủng loại hoặc chất lượng cho động cơ?

  • A. Động cơ sẽ hoạt động mạnh mẽ hơn
  • B. Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng
  • C. Giảm hiệu quả bôi trơn, tăng mài mòn và có thể gây hư hỏng động cơ
  • D. Không có ảnh hưởng gì đáng kể

Câu 29: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, dầu được dẫn đến các ổ trục khuỷu và ổ trục cam thường thông qua bộ phận nào?

  • A. Các đường ống dẫn dầu (rãnh dầu) được thiết kế sẵn trong thân và nắp máy
  • B. Bầu lọc dầu
  • C. Két làm mát dầu
  • D. Van an toàn

Câu 30: Giả sử một động cơ sử dụng hệ thống bôi trơn cưỡng bức gặp sự cố áp suất dầu thấp. Hãy phân tích ba nguyên nhân có thể gây ra tình trạng này.

  • A. Mức dầu trong cacte quá thấp, bơm dầu bị hỏng hoặc tắc nghẽn đường ống dẫn dầu
  • B. Bầu lọc dầu quá sạch, van an toàn luôn đóng hoặc két làm mát dầu hoạt động quá mạnh
  • C. Động cơ hoạt động ở tốc độ quá cao, nhiệt độ môi trường quá thấp hoặc sử dụng dầu có độ nhớt quá cao
  • D. Hệ thống làm mát động cơ hoạt động không hiệu quả, nhiên liệu bị lẫn nước hoặc bugi đánh lửa yếu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bộ phận nào sau đây có vai trò chính trong việc tạo áp suất dầu để đưa dầu đến các bề mặt ma sát?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phương pháp bôi trơn bằng vung té thường được áp dụng cho các chi tiết nào trong động cơ đốt trong?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Tại sao dầu bôi trơn cần phải được làm mát trong quá trình động cơ hoạt động?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, van an toàn có vai trò gì khi áp suất dầu vượt quá mức quy định?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Loại động cơ nào thường sử dụng phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Bầu lọc dầu trong hệ thống bôi trơn có chức năng chính là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Tại sao việc bôi trơn lại cần thiết cho các bề mặt ma sát trong động cơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, dầu sau khi bôi trơn các chi tiết sẽ quay trở về đâu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Chức năng 'tẩy rửa' của dầu bôi trơn có ý nghĩa gì đối với động cơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Khi động cơ làm việc ở chế độ bình thường, đường đi của dầu bôi trơn trong hệ thống cưỡng bức thường như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra nếu hệ thống bôi trơn của động cơ bị thiếu dầu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong hệ thống bôi trơn bằng vung té, dầu được đưa đến các chi tiết cần bôi trơn bằng cách nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: 'Độ nhớt' của dầu bôi trơn là gì và tại sao nó quan trọng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Khi nhiệt độ dầu bôi trơn tăng quá cao, hệ thống bôi trơn cưỡng bức sẽ kích hoạt bộ phận nào để làm mát dầu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về 'bề mặt ma sát' trong động cơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Ưu điểm chính của hệ thống bôi trơn cưỡng bức so với hệ thống bôi trơn bằng vung té là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Bộ phận nào trong hệ thống bôi trơn có thể báo cho người lái xe biết áp suất dầu bôi trơn đang ở mức thấp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Tại sao cần phải thay dầu bôi trơn định kỳ cho động cơ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu đường ống dẫn dầu bị tắc nghẽn, điều gì có thể xảy ra?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Vai trò của cacte dầu trong hệ thống bôi trơn là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: So sánh hệ thống bôi trơn cưỡng bức và hệ thống bôi trơn bằng vung té, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, khi van khống chế lượng dầu qua két làm mát đóng lại, điều này thường chỉ ra điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Nếu động cơ phát ra tiếng ồn lớn và nóng lên nhanh chóng, một trong những nguyên nhân có thể liên quan đến hệ thống bôi trơn là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Tại sao dầu bôi trơn còn có tác dụng 'bao kín'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong hệ thống bôi trơn, lưới lọc dầu thường được đặt ở vị trí nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để kiểm tra mức dầu bôi trơn trong động cơ, người ta thường sử dụng dụng cụ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Loại dầu bôi trơn nào phù hợp nhất cho động cơ hoạt động ở điều kiện nhiệt độ thấp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Điều gì có thể xảy ra nếu sử dụng dầu bôi trơn không đúng chủng loại hoặc chất lượng cho động cơ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, dầu được dẫn đến các ổ trục khuỷu và ổ trục cam thường thông qua bộ phận nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Giả sử một động cơ sử dụng hệ thống bôi trơn cưỡng bức gặp sự cố áp suất dầu thấp. Hãy phân tích ba nguyên nhân có thể gây ra tình trạng này.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án - Đề 10

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bộ phận nào sau đây có vai trò chính trong việc tạo áp suất dầu để đưa dầu đến các bề mặt ma sát?

  • A. Cacte dầu
  • B. Bơm dầu
  • C. Bầu lọc dầu
  • D. Két làm mát dầu

Câu 2: Phương pháp bôi trơn bằng vung té thường được áp dụng cho các động cơ nào?

  • A. Động cơ có tốc độ thấp và tải trọng nhỏ
  • B. Động cơ có tốc độ cao và tải trọng lớn
  • C. Động cơ xăng 2 kỳ
  • D. Động cơ diesel hiện đại

Câu 3: Tại sao dầu bôi trơn cần được làm mát trong quá trình động cơ hoạt động?

  • A. Để tăng độ nhớt của dầu
  • B. Để dầu dễ dàng chảy qua các đường ống
  • C. Để duy trì tính chất bôi trơn và tránh dầu bị phân hủy do nhiệt độ cao
  • D. Để giảm áp suất trong hệ thống bôi trơn

Câu 4: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, van an toàn có chức năng gì?

  • A. Điều chỉnh lượng dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát
  • B. Giảm áp suất dầu khi vượt quá mức cho phép, bảo vệ hệ thống
  • C. Ngăn chặn dầu chảy ngược về cacte khi động cơ dừng
  • D. Lọc sạch cặn bẩn trong dầu bôi trơn

Câu 5: Loại động cơ nào thường sử dụng phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu?

  • A. Động cơ diesel 4 kỳ
  • B. Động cơ xăng 4 kỳ
  • C. Động cơ xăng 2 kỳ
  • D. Động cơ phản lực

Câu 6: Hãy sắp xếp đúng thứ tự dòng chảy của dầu bôi trơn trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức cơ bản:

  • A. Cacte dầu → Bề mặt ma sát → Bơm dầu → Bầu lọc dầu → Cacte dầu
  • B. Bơm dầu → Cacte dầu → Bầu lọc dầu → Bề mặt ma sát → Cacte dầu
  • C. Bầu lọc dầu → Bơm dầu → Cacte dầu → Bề mặt ma sát → Cacte dầu
  • D. Cacte dầu → Bơm dầu → Bầu lọc dầu → Bề mặt ma sát → Cacte dầu

Câu 7: Tại sao việc duy trì áp suất dầu bôi trơn ổn định lại quan trọng đối với động cơ?

  • A. Để giảm tiếng ồn động cơ
  • B. Để đảm bảo cung cấp đủ dầu đến tất cả các bề mặt ma sát, tránh mài mòn
  • C. Để làm mát dầu hiệu quả hơn
  • D. Để tiết kiệm dầu bôi trơn

Câu 8: Bộ phận nào trong hệ thống bôi trơn có chức năng loại bỏ các tạp chất cơ học khỏi dầu bôi trơn?

  • A. Cacte dầu
  • B. Bơm dầu
  • C. Bầu lọc dầu
  • D. Két làm mát dầu

Câu 9: Khi nhiệt độ dầu bôi trơn quá cao, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Áp suất dầu tăng lên
  • B. Độ nhớt của dầu tăng lên
  • C. Khả năng bôi trơn của dầu được cải thiện
  • D. Độ nhớt của dầu giảm, khả năng bôi trơn kém đi và có thể gây mài mòn

Câu 10: Trong hệ thống bôi trơn bằng vung té, dầu bôi trơn được đưa đến các bề mặt ma sát bằng cách nào?

  • A. Các chi tiết quay (ví dụ: tay quay, trục khuỷu) té dầu lên các bề mặt ma sát
  • B. Bơm dầu hút dầu từ cacte và phun lên các bề mặt ma sát
  • C. Dầu tự chảy từ cacte đến các bề mặt ma sát
  • D. Áp suất khí nén trong động cơ đẩy dầu đến các bề mặt ma sát

Câu 11: Chức năng "tẩy rửa" của dầu bôi trơn có ý nghĩa gì?

  • A. Làm mát các chi tiết động cơ
  • B. Giữ các bề mặt kim loại sạch sẽ, loại bỏ muội than và cặn bẩn
  • C. Giảm ma sát giữa các bề mặt tiếp xúc
  • D. Bao kín khe hở giữa các chi tiết

Câu 12: Tại sao cacte dầu thường được đặt ở vị trí thấp nhất của động cơ?

  • A. Để dễ dàng kiểm tra mức dầu
  • B. Để bảo vệ dầu khỏi nhiệt độ cao từ động cơ
  • C. Để dầu có thể tự chảy về cacte sau khi bôi trơn các chi tiết
  • D. Để giảm trọng tâm của động cơ

Câu 13: Trong hệ thống bôi trơn, đồng hồ đo áp suất dầu có vai trò gì?

  • A. Đo nhiệt độ dầu bôi trơn
  • B. Đo mức dầu bôi trơn trong cacte
  • C. Điều chỉnh áp suất dầu bôi trơn
  • D. Hiển thị áp suất dầu bôi trơn, giúp người vận hành kiểm soát tình trạng hệ thống

Câu 14: Điều gì sẽ xảy ra nếu bầu lọc dầu bị tắc nghẽn?

  • A. Áp suất dầu tăng lên đột ngột
  • B. Lưu lượng dầu đến các bề mặt ma sát giảm, có thể gây mài mòn
  • C. Nhiệt độ dầu giảm xuống
  • D. Động cơ ngừng hoạt động ngay lập tức

Câu 15: Tại sao dầu bôi trơn cần có độ nhớt phù hợp?

  • A. Để dầu dễ dàng bay hơi
  • B. Để dầu có màu sắc đẹp
  • C. Để tạo màng dầu đủ dày giữa các bề mặt ma sát, đồng thời dễ dàng bơm và lưu thông trong hệ thống
  • D. Độ nhớt không quan trọng bằng chất lượng dầu

Câu 16: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, khi động cơ mới khởi động nguội, dầu bôi trơn thường đặc hơn. Điều này ảnh hưởng đến áp suất dầu như thế nào?

  • A. Áp suất dầu có thể tăng cao hơn bình thường trong thời gian ngắn
  • B. Áp suất dầu sẽ giảm xuống thấp hơn bình thường
  • C. Áp suất dầu không bị ảnh hưởng bởi độ nhớt của dầu
  • D. Động cơ sẽ không khởi động được

Câu 17: Ngoài chức năng bôi trơn, dầu bôi trơn còn có chức năng "bao kín". Chức năng này thể hiện ở đâu trong động cơ?

  • A. Trong hệ thống làm mát
  • B. Giữa piston và thành xylanh, giúp ngăn khí cháy lọt xuống cacte
  • C. Trong các ổ trục khuỷu và trục cam
  • D. Trong bơm dầu

Câu 18: Loại van nào trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức có thể điều chỉnh lượng dầu đi qua két làm mát dầu tùy thuộc vào nhiệt độ dầu?

  • A. Van an toàn
  • B. Van một chiều
  • C. Van khống chế lượng dầu qua két làm mát
  • D. Van giảm áp

Câu 19: Trong hệ thống bôi trơn bằng vung té, mức dầu bôi trơn trong cacte cần được duy trì ở mức độ nào?

  • A. Đủ để các chi tiết vung té có thể nhúng vào và té dầu
  • B. Càng nhiều càng tốt để bôi trơn hiệu quả
  • C. Chỉ cần một lượng nhỏ để tiết kiệm dầu
  • D. Mức dầu không quan trọng trong hệ thống này

Câu 20: So sánh hệ thống bôi trơn cưỡng bức và hệ thống bôi trơn bằng vung té, ưu điểm chính của hệ thống cưỡng bức là gì?

  • A. Đơn giản và ít chi tiết hơn
  • B. Tiết kiệm dầu bôi trơn hơn
  • C. Không cần bơm dầu
  • D. Đảm bảo bôi trơn đến các bề mặt ma sát quan trọng một cách chủ động và hiệu quả hơn, đặc biệt ở tốc độ và tải trọng cao

Câu 21: Nếu đèn báo áp suất dầu trên bảng điều khiển bật sáng khi động cơ đang hoạt động, đây có thể là dấu hiệu của vấn đề gì liên quan đến hệ thống bôi trơn?

  • A. Nhiệt độ dầu quá cao
  • B. Mức dầu trong cacte quá đầy
  • C. Áp suất dầu quá thấp, có thể do bơm dầu hỏng, rò rỉ dầu hoặc tắc nghẽn đường ống
  • D. Bầu lọc dầu hoạt động quá hiệu quả

Câu 22: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, đường ống dẫn dầu thường được làm bằng vật liệu gì để chịu được áp suất và nhiệt độ?

  • A. Nhựa PVC
  • B. Kim loại (thép hoặc hợp kim)
  • C. Cao su
  • D. Giấy

Câu 23: Tại sao việc thay dầu bôi trơn định kỳ lại quan trọng?

  • A. Để tiết kiệm chi phí bảo dưỡng
  • B. Để động cơ chạy êm hơn
  • C. Vì dầu bôi trơn không bị biến chất theo thời gian
  • D. Vì dầu bôi trơn bị biến chất, nhiễm bẩn và mất dần các tính năng theo thời gian, cần thay mới để đảm bảo bôi trơn và bảo vệ động cơ

Câu 24: Khi kiểm tra mức dầu bôi trơn bằng que thăm dầu, cần thực hiện khi nào để có kết quả chính xác nhất?

  • A. Ngay sau khi động cơ vừa hoạt động xong
  • B. Khi động cơ đang hoạt động
  • C. Khi động cơ nguội và đã dừng hoạt động một thời gian (ví dụ: trước khi khởi động buổi sáng)
  • D. Bất kỳ lúc nào cũng được

Câu 25: Trong hệ thống bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu, tỷ lệ pha trộn dầu và nhiên liệu có vai trò gì?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến màu sắc của khí thải
  • B. Đảm bảo lượng dầu vừa đủ để bôi trơn các chi tiết, nếu quá nhiều gây khói, quá ít gây mài mòn
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến công suất động cơ
  • D. Không có vai trò quan trọng

Câu 26: Loại dầu bôi trơn đa cấp (multigrade oil) có ưu điểm gì so với dầu đơn cấp (monograde oil)?

  • A. Giá thành rẻ hơn
  • B. Độ nhớt ổn định ở nhiệt độ cao hơn
  • C. Độ nhớt ít thay đổi theo nhiệt độ, đảm bảo bôi trơn tốt cả khi động cơ nguội và nóng
  • D. Tuổi thọ cao hơn dầu đơn cấp

Câu 27: Một động cơ hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt (tải nặng, nhiệt độ cao) sẽ đòi hỏi hệ thống bôi trơn có những đặc điểm gì?

  • A. Chỉ cần hệ thống bôi trơn bằng vung té là đủ
  • B. Không cần két làm mát dầu
  • C. Dầu bôi trơn đơn cấp là phù hợp
  • D. Hệ thống bôi trơn cưỡng bức, có két làm mát dầu, dầu bôi trơn chất lượng cao và khả năng chịu nhiệt tốt

Câu 28: Trong hệ thống bôi trơn, lưới lọc dầu thường được đặt ở vị trí nào?

  • A. Ở đường hút của bơm dầu, trước khi dầu vào bơm
  • B. Ở đường đẩy của bơm dầu, sau khi dầu ra khỏi bơm
  • C. Sau bầu lọc dầu chính
  • D. Trong két làm mát dầu

Câu 29: Chức năng "chống gỉ" của dầu bôi trơn có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ bộ phận nào của động cơ?

  • A. Hệ thống nhiên liệu
  • B. Các chi tiết kim loại bên trong động cơ, đặc biệt là khi động cơ không hoạt động hoặc ít hoạt động
  • C. Hệ thống làm mát
  • D. Hệ thống xả

Câu 30: Giả sử một động cơ sử dụng hệ thống bôi trơn cưỡng bức gặp sự cố áp suất dầu thấp. Theo bạn, bước kiểm tra đầu tiên nên là gì?

  • A. Kiểm tra bơm dầu
  • B. Thay bầu lọc dầu
  • C. Kiểm tra mức dầu bôi trơn trong cacte
  • D. Kiểm tra van an toàn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bộ phận nào sau đây có vai trò chính trong việc tạo áp suất dầu để đưa dầu đến các bề mặt ma sát?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phương pháp bôi trơn bằng vung té thường được áp dụng cho các động cơ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Tại sao dầu bôi trơn cần được làm mát trong quá trình động cơ hoạt động?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, van an toàn có chức năng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Loại động cơ nào thường sử dụng phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hãy sắp xếp đúng thứ tự dòng chảy của dầu bôi trơn trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức cơ bản:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tại sao việc duy trì áp suất dầu bôi trơn ổn định lại quan trọng đối với động cơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Bộ phận nào trong hệ thống bôi trơn có chức năng loại bỏ các tạp chất cơ học khỏi dầu bôi trơn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi nhiệt độ dầu bôi trơn quá cao, điều gì có thể xảy ra?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong hệ thống bôi trơn bằng vung té, dầu bôi trơn được đưa đến các bề mặt ma sát bằng cách nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Chức năng 'tẩy rửa' của dầu bôi trơn có ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tại sao cacte dầu thường được đặt ở vị trí thấp nhất của động cơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong hệ thống bôi trơn, đồng hồ đo áp suất dầu có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Điều gì sẽ xảy ra nếu bầu lọc dầu bị tắc nghẽn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tại sao dầu bôi trơn cần có độ nhớt phù hợp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, khi động cơ mới khởi động nguội, dầu bôi trơn thường đặc hơn. Điều này ảnh hưởng đến áp suất dầu như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Ngoài chức năng bôi trơn, dầu bôi trơn còn có chức năng 'bao kín'. Chức năng này thể hiện ở đâu trong động cơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Loại van nào trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức có thể điều chỉnh lượng dầu đi qua két làm mát dầu tùy thuộc vào nhiệt độ dầu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong hệ thống bôi trơn bằng vung té, mức dầu bôi trơn trong cacte cần được duy trì ở mức độ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: So sánh hệ thống bôi trơn cưỡng bức và hệ thống bôi trơn bằng vung té, ưu điểm chính của hệ thống cưỡng bức là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nếu đèn báo áp suất dầu trên bảng điều khiển bật sáng khi động cơ đang hoạt động, đây có thể là dấu hiệu của vấn đề gì liên quan đến hệ thống bôi trơn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, đường ống dẫn dầu thường được làm bằng vật liệu gì để chịu được áp suất và nhiệt độ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tại sao việc thay dầu bôi trơn định kỳ lại quan trọng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi kiểm tra mức dầu bôi trơn bằng que thăm dầu, cần thực hiện khi nào để có kết quả chính xác nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong hệ thống bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu, tỷ lệ pha trộn dầu và nhiên liệu có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Loại dầu bôi trơn đa cấp (multigrade oil) có ưu điểm gì so với dầu đơn cấp (monograde oil)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một động cơ hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt (tải nặng, nhiệt độ cao) sẽ đòi hỏi hệ thống bôi trơn có những đặc điểm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong hệ thống bôi trơn, lưới lọc dầu thường được đặt ở vị trí nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chức năng 'chống gỉ' của dầu bôi trơn có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ bộ phận nào của động cơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Giả sử một động cơ sử dụng hệ thống bôi trơn cưỡng bức gặp sự cố áp suất dầu thấp. Theo bạn, bước kiểm tra đầu tiên nên là gì?

Xem kết quả