15+ Đề Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp - Đề 01

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các vai trò sau, đâu là vai trò quan trọng nhất của lâm nghiệp đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia đang phát triển?

  • A. Cung cấp nguồn nguyên liệu gỗ và lâm sản xuất khẩu, tạo nguồn thu ngoại tệ.
  • B. Bảo tồn đa dạng sinh học và các hệ sinh thái rừng tự nhiên.
  • C. Đảm bảo cung cấp đầy đủ gỗ và củi đốt cho nhu cầu sinh hoạt của người dân.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái và các dịch vụ môi trường từ rừng.

Câu 2: Biện pháp lâm sinh nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất và nguồn nước ở vùng đồi núi?

  • A. Khai thác chọn lọc gỗ rừng tự nhiên.
  • B. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn và ven sông suối.
  • C. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia.
  • D. Phát triển các loại hình du lịch mạo hiểm trong rừng.

Câu 3: Để đạt được mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ để đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • B. Chuyển đổi diện tích rừng tự nhiên sang trồng rừng kinh tế.
  • C. Áp dụng các biện pháp quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng.
  • D. Mở rộng diện tích trồng các loại cây lâm nghiệp có giá trị kinh tế cao.

Câu 4: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, vai trò nào của rừng trở nên quan trọng hơn bao giờ hết?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản cho các ngành công nghiệp.
  • B. Tạo môi trường sống cho các loài động vật hoang dã.
  • C. Đảm bảo nguồn cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất.
  • D. Hấp thụ khí CO2 và giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu.

Câu 5: Ngành nghề nào sau đây thuộc lĩnh vực lâm nghiệp nhưng tập trung vào hoạt động chế biến và thương mại các sản phẩm từ rừng?

  • A. Công nghiệp chế biến lâm sản và thương mại gỗ, lâm sản.
  • B. Trồng và chăm sóc rừng.
  • C. Bảo vệ rừng và phòng cháy chữa cháy rừng.
  • D. Nghiên cứu và phát triển giống cây lâm nghiệp.

Câu 6: Kỹ năng nào sau đây ngày càng trở nên quan trọng đối với người lao động trong ngành lâm nghiệp hiện đại?

  • A. Kỹ năng sử dụng các công cụ thủ công truyền thống trong lâm nghiệp.
  • B. Kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin và kỹ thuật số trong quản lý rừng.
  • C. Kỹ năng nhận biết và phân loại các loài cây rừng tự nhiên.
  • D. Kỹ năng tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái trong rừng.

Câu 7: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm lâm nghiệp Việt Nam?

  • A. Tăng cường xuất khẩu gỗ tròn và gỗ xẻ.
  • B. Giảm thuế xuất khẩu cho các sản phẩm gỗ.
  • C. Đầu tư vào công nghệ chế biến gỗ hiện đại và sản xuất các sản phẩm gỗ có giá trị gia tăng cao.
  • D. Khuyến khích trồng các loại cây gỗ có chu kỳ sinh trưởng ngắn.

Câu 8: Tình huống: Một khu rừng phòng hộ bị suy thoái do khai thác trái phép và cháy rừng. Biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện để phục hồi khu rừng này?

  • A. Chuyển đổi sang trồng rừng kinh tế bằng các loài cây gỗ ngoại nhập.
  • B. Xây dựng khu du lịch sinh thái để tạo nguồn thu cho việc bảo vệ rừng.
  • C. Khai thác hết số gỗ còn lại để thu hồi vốn đầu tư.
  • D. Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên kết hợp trồng bổ sung cây bản địa.

Câu 9: Theo mục tiêu quốc gia, tỷ lệ che phủ rừng của Việt Nam cần duy trì ở mức nào để đảm bảo cân bằng sinh thái?

  • A. 30 - 35%
  • B. 38 - 40%
  • C. 42 - 43%
  • D. 45 - 50%

Câu 10: Để thu hút và giữ chân lao động trẻ trong ngành lâm nghiệp, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường tuyên truyền về vai trò của ngành lâm nghiệp.
  • B. Nâng cao thu nhập và cải thiện điều kiện làm việc cho người lao động lâm nghiệp.
  • C. Tổ chức các cuộc thi tay nghề lâm nghiệp cấp quốc gia.
  • D. Giảm độ tuổi nghỉ hưu cho người lao động trong ngành lâm nghiệp.

Câu 11: Hoạt động nào sau đây thể hiện vai trò của lâm nghiệp trong việc bảo tồn đa dạng sinh học?

  • A. Khai thác gỗ từ rừng trồng.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái.
  • C. Xây dựng và quản lý các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia.
  • D. Trồng rừng kinh tế tập trung.

Câu 12: Dự báo nào sau đây về triển vọng của ngành lâm nghiệp Việt Nam trong tương lai là phù hợp với xu hướng phát triển bền vững?

  • A. Tăng trưởng mạnh mẽ dựa trên khai thác gỗ rừng tự nhiên.
  • B. Mở rộng diện tích rừng trồng bằng mọi giá.
  • C. Giảm dần vai trò kinh tế của ngành lâm nghiệp.
  • D. Phát triển theo hướng chế biến sâu, đa dạng hóa sản phẩm và lâm sản ngoài gỗ.

Câu 13: Chính sách nào của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc khuyến khích phát triển lâm nghiệp cộng đồng và nâng cao đời sống người dân vùng sâu vùng xa?

  • A. Chính sách tăng cường kiểm soát khai thác gỗ.
  • B. Chính sách giao đất giao rừng cho cộng đồng và hộ gia đình.
  • C. Chính sách ưu đãi thuế cho các doanh nghiệp chế biến gỗ lớn.
  • D. Chính sách đóng cửa rừng tự nhiên.

Câu 14: Thách thức lớn nhất đối với ngành lâm nghiệp Việt Nam hiện nay trong việc hội nhập kinh tế quốc tế là gì?

  • A. Nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm lâm nghiệp về chất lượng và giá thành.
  • B. Thiếu vốn đầu tư cho phát triển rừng trồng.
  • C. Tình trạng khai thác rừng trái phép vẫn còn diễn ra.
  • D. Biến đổi khí hậu và thiên tai ngày càng gia tăng.

Câu 15: Nghiên cứu tình huống: Một công ty chế biến gỗ muốn chứng minh nguồn gốc gỗ hợp pháp và bền vững cho sản phẩm xuất khẩu sang thị trường EU. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tự công bố nguồn gốc gỗ hợp pháp.
  • B. Xin giấy chứng nhận của cơ quan quản lý lâm nghiệp địa phương.
  • C. Áp dụng hệ thống chứng chỉ rừng quốc tế (ví dụ: FSC, PEFC).
  • D. Mua gỗ từ các nhà cung cấp trong nước mà không cần kiểm tra nguồn gốc.

Câu 16: Vai trò của rừng ngập mặn ven biển là gì trong việc giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng?

  • A. Cung cấp gỗ và củi đốt cho người dân ven biển.
  • B. Bảo vệ bờ biển, chống xói lở và giảm nhẹ tác động của bão lũ, nước biển dâng.
  • C. Là nơi nuôi trồng thủy sản và phát triển du lịch.
  • D. Hấp thụ CO2 và điều hòa khí hậu ven biển.

Câu 17: Để quản lý rừng hiệu quả và bền vững, việc ứng dụng công nghệ nào sau đây mang lại hiệu quả cao trong giám sát và theo dõi diễn biến tài nguyên rừng?

  • A. Công nghệ sinh học trong nhân giống cây rừng.
  • B. Công nghệ chế biến gỗ CNC.
  • C. Công nghệ năng lượng tái tạo từ sinh khối rừng.
  • D. Công nghệ viễn thám và hệ thống thông tin địa lý (GIS).

Câu 18: Sản phẩm lâm nghiệp nào sau đây được coi là "lâm sản ngoài gỗ" và có tiềm năng phát triển lớn ở Việt Nam?

  • A. Dược liệu và các sản phẩm từ cây thuốc.
  • B. Gỗ ván ép và đồ nội thất.
  • C. Giấy và bột giấy.
  • D. Tăm tre và đũa gỗ.

Câu 19: Mô hình kinh tế nào sau đây kết hợp giữa trồng rừng và phát triển du lịch sinh thái, mang lại lợi ích kép về kinh tế và môi trường?

  • A. Khai thác gỗ tập trung quy mô lớn.
  • B. Lâm nghiệp kết hợp du lịch sinh thái.
  • C. Trồng rừng công nghiệp thuần loài.
  • D. Chăn nuôi gia súc dưới tán rừng.

Câu 20: Để đảm bảo an ninh lương thực và dinh dưỡng, lâm nghiệp có thể đóng góp thông qua việc nào sau đây?

  • A. Cung cấp gỗ xây dựng nhà ở cho người dân.
  • B. Tạo việc làm và thu nhập cho người lao động.
  • C. Bảo vệ đất và nguồn nước cho sản xuất nông nghiệp.
  • D. Cung cấp lâm sản ngoài gỗ là thực phẩm và dược liệu.

Câu 21: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo thành công của việc trồng rừng?

  • A. Giá giống cây rẻ.
  • B. Thời vụ trồng rừng.
  • C. Chọn giống cây trồng phù hợp với điều kiện sinh thái của vùng.
  • D. Kỹ thuật trồng và chăm sóc đơn giản.

Câu 22: Vì sao việc khai thác rừng tự nhiên cần được kiểm soát chặt chẽ và hướng tới chấm dứt hoàn toàn trong tương lai?

  • A. Vì nguồn cung gỗ từ rừng tự nhiên là không đủ.
  • B. Vì rừng tự nhiên có vai trò quan trọng trong bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học, cần được bảo tồn.
  • C. Vì khai thác rừng tự nhiên gây lãng phí tài nguyên.
  • D. Vì gỗ rừng tự nhiên có chất lượng kém hơn gỗ rừng trồng.

Câu 23: Để nâng cao hiệu quả công tác phòng cháy chữa cháy rừng, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Trang bị nhiều phương tiện chữa cháy hiện đại.
  • B. Xây dựng nhiều trạm kiểm soát cháy rừng.
  • C. Tăng cường lực lượng kiểm lâm.
  • D. Nâng cao ý thức và trách nhiệm của cộng đồng về phòng cháy rừng.

Câu 24: Trong chuỗi giá trị ngành lâm nghiệp, khâu nào thường tạo ra giá trị gia tăng thấp nhất?

  • A. Khai thác và bán gỗ nguyên liệu thô.
  • B. Trồng và chăm sóc rừng.
  • C. Chế biến gỗ và sản xuất đồ gỗ.
  • D. Thương mại và dịch vụ lâm nghiệp.

Câu 25: Để thúc đẩy phát triển lâm nghiệp bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan nào?

  • A. Chỉ cần sự quản lý của Nhà nước.
  • B. Chỉ cần sự đầu tư của doanh nghiệp.
  • C. Nhà nước, doanh nghiệp, cộng đồng địa phương và các tổ chức xã hội.
  • D. Chỉ cần sự tham gia của các nhà khoa học.

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động khai thác gỗ đến môi trường?

  • A. Khai thác trắng toàn bộ diện tích rừng.
  • B. Áp dụng phương pháp khai thác chọn lọc và giảm thiểu tác động.
  • C. Tăng cường sử dụng máy móc cơ giới hóa trong khai thác.
  • D. Khai thác vào mùa khô để giảm chi phí vận chuyển.

Câu 27: Trong tương lai, ngành lâm nghiệp Việt Nam cần tập trung phát triển theo hướng nào để thích ứng với biến đổi khí hậu và đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tập trung vào trồng rừng gỗ lớn để xuất khẩu.
  • B. Mở rộng diện tích trồng rừng keo và bạch đàn.
  • C. Phát triển lâm nghiệp đa mục tiêu, chú trọng các giá trị môi trường và thích ứng với biến đổi khí hậu.
  • D. Giảm đầu tư vào ngành lâm nghiệp và chuyển sang các ngành khác.

Câu 28: Để phát triển thị trường lâm sản nội địa, giải pháp nào sau đây là hiệu quả?

  • A. Hạn chế xuất khẩu gỗ để ưu tiên thị trường nội địa.
  • B. Giảm giá bán các sản phẩm gỗ để kích cầu.
  • C. Tăng cường nhập khẩu gỗ để đáp ứng nhu cầu trong nước.
  • D. Xúc tiến thương mại, xây dựng thương hiệu và nâng cao chất lượng sản phẩm gỗ Việt.

Câu 29: Vai trò của các tổ chức chứng chỉ rừng (ví dụ FSC, PEFC) là gì trong việc thúc đẩy lâm nghiệp bền vững?

  • A. Đảm bảo quản lý rừng bền vững, truy xuất nguồn gốc gỗ hợp pháp và tạo niềm tin cho người tiêu dùng.
  • B. Tăng giá bán sản phẩm gỗ có chứng chỉ rừng.
  • C. Giảm chi phí quản lý rừng cho các doanh nghiệp.
  • D. Hạn chế khai thác rừng tự nhiên.

Câu 30: Theo mục tiêu đến năm 2030, tỷ lệ lao động lâm nghiệp được đào tạo nghề cần đạt mức nào để đáp ứng yêu cầu phát triển ngành?

  • A. 30%
  • B. 50%
  • C. 60%
  • D. 70%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong các vai trò sau, đâu là vai trò quan trọng nhất của lâm nghiệp đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia đang phát triển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Biện pháp lâm sinh nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất và nguồn nước ở vùng đồi núi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Để đạt được mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, vai trò nào của rừng trở nên quan trọng hơn bao giờ hết?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Ngành nghề nào sau đây thuộc lĩnh vực lâm nghiệp nhưng tập trung vào hoạt động chế biến và thương mại các sản phẩm từ rừng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Kỹ năng nào sau đây ngày càng trở nên quan trọng đối với người lao động trong ngành lâm nghiệp hiện đại?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm lâm nghiệp Việt Nam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Tình huống: Một khu rừng phòng hộ bị suy thoái do khai thác trái phép và cháy rừng. Biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện để phục hồi khu rừng này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Theo mục tiêu quốc gia, tỷ lệ che phủ rừng của Việt Nam cần duy trì ở mức nào để đảm bảo cân bằng sinh thái?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Để thu hút và giữ chân lao động trẻ trong ngành lâm nghiệp, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Hoạt động nào sau đây thể hiện vai trò của lâm nghiệp trong việc bảo tồn đa dạng sinh học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Dự báo nào sau đây về triển vọng của ngành lâm nghiệp Việt Nam trong tương lai là phù hợp với xu hướng phát triển bền vững?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Chính sách nào của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc khuyến khích phát triển lâm nghiệp cộng đồng và nâng cao đời sống người dân vùng sâu vùng xa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Thách thức lớn nhất đối với ngành lâm nghiệp Việt Nam hiện nay trong việc hội nhập kinh tế quốc tế là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Nghiên cứu tình huống: Một công ty chế biến gỗ muốn chứng minh nguồn gốc gỗ hợp pháp và bền vững cho sản phẩm xuất khẩu sang thị trường EU. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Vai trò của rừng ngập mặn ven biển là gì trong việc giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Để quản lý rừng hiệu quả và bền vững, việc ứng dụng công nghệ nào sau đây mang lại hiệu quả cao trong giám sát và theo dõi diễn biến tài nguyên rừng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Sản phẩm lâm nghiệp nào sau đây được coi là 'lâm sản ngoài gỗ' và có tiềm năng phát triển lớn ở Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Mô hình kinh tế nào sau đây kết hợp giữa trồng rừng và phát triển du lịch sinh thái, mang lại lợi ích kép về kinh tế và môi trường?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Để đảm bảo an ninh lương thực và dinh dưỡng, lâm nghiệp có thể đóng góp thông qua việc nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo thành công của việc trồng rừng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Vì sao việc khai thác rừng tự nhiên cần được kiểm soát chặt chẽ và hướng tới chấm dứt hoàn toàn trong tương lai?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Để nâng cao hiệu quả công tác phòng cháy chữa cháy rừng, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong chuỗi giá trị ngành lâm nghiệp, khâu nào thường tạo ra giá trị gia tăng thấp nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Để thúc đẩy phát triển lâm nghiệp bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động khai thác gỗ đến môi trường?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong tương lai, ngành lâm nghiệp Việt Nam cần tập trung phát triển theo hướng nào để thích ứng với biến đổi khí hậu và đảm bảo phát triển bền vững?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Để phát triển thị trường lâm sản nội địa, giải pháp nào sau đây là hiệu quả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Vai trò của các tổ chức chứng chỉ rừng (ví dụ FSC, PEFC) là gì trong việc thúc đẩy lâm nghiệp bền vững?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Theo mục tiêu đến năm 2030, tỷ lệ lao động lâm nghiệp được đào tạo nghề cần đạt mức nào để đáp ứng yêu cầu phát triển ngành?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp - Đề 02

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét về mặt kinh tế, lâm nghiệp đóng góp trực tiếp vào ngành công nghiệp nào sau đây thông qua việc cung cấp nguyên liệu thô?

  • A. Công nghiệp khai khoáng
  • B. Công nghiệp chế biến gỗ và giấy
  • C. Công nghiệp hóa chất
  • D. Công nghiệp điện tử

Câu 2: Trong các vai trò sau của lâm nghiệp đối với môi trường, vai trò nào thể hiện khả năng giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu?

  • A. Bảo tồn đa dạng sinh học
  • B. Cung cấp môi trường sống cho động vật hoang dã
  • C. Điều hòa khí hậu và hấp thụ khí CO2
  • D. Phòng hộ đầu nguồn và chống xói mòn đất

Câu 3: Người lao động trong lĩnh vực lâm nghiệp hiện đại ngày càng cần trang bị kỹ năng nào sau đây để đáp ứng yêu cầu công việc?

  • A. Kỹ năng trồng và chăm sóc cây thủ công
  • B. Kỹ năng nhận biết các loại gỗ quý hiếm
  • C. Kỹ năng sử dụng bản đồ giấy và la bàn
  • D. Kỹ năng vận hành máy móc và ứng dụng công nghệ

Câu 4: Giải pháp nào sau đây thể hiện sự phát triển lâm nghiệp theo hướng bền vững, đảm bảo cân bằng giữa khai thác và bảo tồn tài nguyên rừng?

  • A. Trồng rừng tập trung sau khai thác
  • B. Khai thác tối đa rừng tự nhiên
  • C. Chỉ tập trung vào bảo tồn, hạn chế khai thác
  • D. Nhập khẩu gỗ từ nước ngoài thay vì khai thác trong nước

Câu 5: Trong bối cảnh đô thị hóa ngày càng tăng, lâm nghiệp đô thị đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nào sau đây?

  • A. Cung cấp gỗ xây dựng cho đô thị
  • B. Cải thiện chất lượng môi trường và không gian sống đô thị
  • C. Phát triển du lịch sinh thái trong đô thị
  • D. Bảo tồn các loài động vật hoang dã quý hiếm trong đô thị

Câu 6: Sản phẩm nào sau đây KHÔNG được xếp vào nhóm "lâm sản ngoài gỗ"?

  • A. Măng tre
  • B. Nấm hương
  • C. Gỗ tròn
  • D. Dược liệu

Câu 7: Hoạt động nào sau đây thể hiện vai trò của lâm nghiệp trong việc bảo tồn đa dạng sinh học?

  • A. Khai thác gỗ có chọn lọc
  • B. Xây dựng vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
  • C. Trồng rừng sản xuất gỗ nguyên liệu
  • D. Phát triển du lịch sinh thái

Câu 8: Để đạt được mục tiêu tăng tỷ lệ che phủ rừng, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Khai thác rừng tự nhiên một cách hợp lý
  • B. Bảo vệ rừng phòng hộ
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến lâm sản
  • D. Trồng rừng trên đất trống, đồi trọc

Câu 9: Ngành lâm nghiệp đóng góp vào an ninh quốc phòng thông qua vai trò nào sau đây?

  • A. Cung cấp gỗ cho xây dựng doanh trại quân đội
  • B. Tạo việc làm cho lực lượng vũ trang
  • C. Bảo vệ môi trường sinh thái và phòng thủ tự nhiên
  • D. Phát triển kinh tế vùng biên giới

Câu 10: Trong các loại hình rừng sau, loại rừng nào có chức năng chính là bảo vệ nguồn nước và chống xói mòn?

  • A. Rừng phòng hộ đầu nguồn
  • B. Rừng sản xuất
  • C. Rừng đặc dụng
  • D. Rừng tự nhiên

Câu 11: Việc áp dụng công nghệ GIS (Hệ thống thông tin địa lý) trong lâm nghiệp mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Tăng năng suất khai thác gỗ
  • B. Quản lý và theo dõi tài nguyên rừng hiệu quả hơn
  • C. Giảm chi phí trồng rừng
  • D. Cải thiện chất lượng giống cây trồng

Câu 12: Xu hướng nào sau đây KHÔNG phải là triển vọng phát triển của ngành lâm nghiệp trong tương lai?

  • A. Ứng dụng công nghệ cao trong quản lý và sản xuất
  • B. Phát triển lâm nghiệp đa mục tiêu
  • C. Giảm diện tích rừng tự nhiên
  • D. Tăng cường chế biến sâu các sản phẩm lâm sản

Câu 13: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công của hoạt động trồng rừng?

  • A. Chọn giống cây phù hợp với điều kiện sinh thái
  • B. Sử dụng phân bón hóa học
  • C. Tưới nước thường xuyên
  • D. Phòng trừ sâu bệnh bằng hóa chất

Câu 14: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro cháy rừng, đặc biệt trong mùa khô?

  • A. Khai thác rừng vào mùa mưa
  • B. Xây dựng đường băng cản lửa
  • C. Trồng cây chịu hạn
  • D. Tăng cường tuần tra rừng vào ban đêm

Câu 15: Trong các ngành nghề lâm nghiệp, nghề nào đòi hỏi kỹ năng chuyên môn cao về bảo tồn và phát triển nguồn gen cây rừng?

  • A. Khai thác gỗ
  • B. Trồng rừng
  • C. Nghiên cứu và bảo tồn nguồn gen cây rừng
  • D. Chế biến lâm sản

Câu 16: Chính sách nào của nhà nước khuyến khích người dân tham gia trồng và bảo vệ rừng?

  • A. Tăng thuế khai thác lâm sản
  • B. Hạn chế xuất khẩu gỗ tròn
  • C. Quốc hữu hóa toàn bộ đất rừng
  • D. Giao đất giao rừng và chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng

Câu 17: Mục tiêu nào sau đây KHÔNG thuộc mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững?

  • A. Bảo tồn đa dạng sinh học rừng
  • B. Tăng sản lượng khai thác gỗ tối đa
  • C. Nâng cao đời sống người dân làm nghề rừng
  • D. Phát triển các dịch vụ môi trường rừng

Câu 18: Hoạt động du lịch sinh thái trong rừng có thể mang lại lợi ích kinh tế nào cho ngành lâm nghiệp?

  • A. Giảm chi phí trồng rừng
  • B. Tăng giá trị gỗ khai thác
  • C. Tạo nguồn thu từ dịch vụ du lịch
  • D. Cải thiện chất lượng môi trường rừng

Câu 19: Để nâng cao giá trị gia tăng của lâm sản, cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị lâm nghiệp?

  • A. Trồng rừng
  • B. Khai thác rừng
  • C. Vận chuyển lâm sản
  • D. Chế biến sâu lâm sản

Câu 20: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, thách thức lớn nhất đối với ngành lâm nghiệp Việt Nam là gì?

  • A. Cạnh tranh với lâm sản nhập khẩu
  • B. Thiếu vốn đầu tư
  • C. Thiếu lao động có tay nghề
  • D. Biến đổi khí hậu

Câu 21: Loại hình doanh nghiệp nào đóng vai trò quan trọng trong việc chế biến và tiêu thụ lâm sản?

  • A. Hộ gia đình trồng rừng
  • B. Doanh nghiệp chế biến và thương mại lâm sản
  • C. Hợp tác xã lâm nghiệp
  • D. Cơ quan quản lý nhà nước về lâm nghiệp

Câu 22: Để phát triển lâm nghiệp cộng đồng, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

  • A. Đầu tư vốn lớn
  • B. Ứng dụng công nghệ hiện đại
  • C. Sự tham gia của cộng đồng địa phương
  • D. Sự hỗ trợ của các tổ chức quốc tế

Câu 23: Trong quản lý rừng bền vững, khái niệm "chứng chỉ rừng" có ý nghĩa gì?

  • A. Giấy phép khai thác rừng
  • B. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất rừng
  • C. Giấy phép kinh doanh lâm sản
  • D. Chứng nhận quy trình quản lý rừng bền vững

Câu 24: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành lâm nghiệp Việt Nam trên thị trường quốc tế?

  • A. Giảm giá gỗ nguyên liệu
  • B. Đầu tư vào công nghệ chế biến hiện đại
  • C. Tăng cường khai thác rừng tự nhiên
  • D. Hạn chế xuất khẩu lâm sản

Câu 25: Trong các yêu cầu đối với người lao động lâm nghiệp, yếu tố nào sau đây thể hiện trách nhiệm với xã hội và cộng đồng?

  • A. Có sức khỏe tốt
  • B. Chăm chỉ, chịu khó
  • C. Ý thức bảo vệ môi trường
  • D. Có kiến thức chuyên môn

Câu 26: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với việc bảo vệ rừng phòng hộ?

  • A. Khai thác trắng rừng phòng hộ
  • B. Trồng cây bản địa
  • C. Tăng cường tuần tra, kiểm soát
  • D. Phát triển du lịch sinh thái có kiểm soát

Câu 27: Trong các loại hình dịch vụ môi trường rừng, loại hình nào liên quan đến việc hấp thụ khí CO2?

  • A. Dịch vụ cung cấp nước
  • B. Dịch vụ bảo tồn đa dạng sinh học
  • C. Dịch vụ du lịch sinh thái
  • D. Dịch vụ hấp thụ và lưu giữ carbon

Câu 28: Để đảm bảo nguồn cung gỗ bền vững cho công nghiệp chế biến, cần ưu tiên phát triển loại hình rừng nào?

  • A. Rừng phòng hộ
  • B. Rừng trồng sản xuất gỗ nguyên liệu
  • C. Rừng đặc dụng
  • D. Rừng tự nhiên nghèo kiệt

Câu 29: Trong các biện pháp quản lý rừng, biện pháp nào tiếp cận theo hướng "quản lý rừng dựa vào cộng đồng"?

  • A. Tăng cường lực lượng kiểm lâm
  • B. Ứng dụng công nghệ giám sát từ xa
  • C. Giao rừng cho cộng đồng quản lý
  • D. Xây dựng hàng rào bảo vệ rừng

Câu 30: Triển vọng nào sau đây thể hiện sự chuyển đổi của ngành lâm nghiệp từ "nâu" sang "xanh"?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ tự nhiên
  • B. Phát triển công nghiệp chế biến gỗ quy mô lớn
  • C. Tập trung vào trồng rừng gỗ ngắn ngày
  • D. Phát triển lâm nghiệp đa mục tiêu, chú trọng giá trị môi trường

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Xét về mặt kinh tế, lâm nghiệp đóng góp trực tiếp vào ngành công nghiệp nào sau đây thông qua việc cung cấp nguyên liệu thô?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong các vai trò sau của lâm nghiệp đối với môi trường, vai trò nào thể hiện khả năng giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Người lao động trong lĩnh vực lâm nghiệp hiện đại ngày càng cần trang bị kỹ năng nào sau đây để đáp ứng yêu cầu công việc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Giải pháp nào sau đây thể hiện sự phát triển lâm nghiệp theo hướng bền vững, đảm bảo cân bằng giữa khai thác và bảo tồn tài nguyên rừng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong bối cảnh đô thị hóa ngày càng tăng, lâm nghiệp đô thị đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Sản phẩm nào sau đây KHÔNG được xếp vào nhóm 'lâm sản ngoài gỗ'?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Hoạt động nào sau đây thể hiện vai trò của lâm nghiệp trong việc bảo tồn đa dạng sinh học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Để đạt được mục tiêu tăng tỷ lệ che phủ rừng, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Ngành lâm nghiệp đóng góp vào an ninh quốc phòng thông qua vai trò nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong các loại hình rừng sau, loại rừng nào có chức năng chính là bảo vệ nguồn nước và chống xói mòn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Việc áp dụng công nghệ GIS (Hệ thống thông tin địa lý) trong lâm nghiệp mang lại lợi ích nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Xu hướng nào sau đây KHÔNG phải là triển vọng phát triển của ngành lâm nghiệp trong tương lai?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công của hoạt động trồng rừng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro cháy rừng, đặc biệt trong mùa khô?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong các ngành nghề lâm nghiệp, nghề nào đòi hỏi kỹ năng chuyên môn cao về bảo tồn và phát triển nguồn gen cây rừng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Chính sách nào của nhà nước khuyến khích người dân tham gia trồng và bảo vệ rừng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Mục tiêu nào sau đây KHÔNG thuộc mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Hoạt động du lịch sinh thái trong rừng có thể mang lại lợi ích kinh tế nào cho ngành lâm nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Để nâng cao giá trị gia tăng của lâm sản, cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị lâm nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, thách thức lớn nhất đối với ngành lâm nghiệp Việt Nam là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Loại hình doanh nghiệp nào đóng vai trò quan trọng trong việc chế biến và tiêu thụ lâm sản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Để phát triển lâm nghiệp cộng đồng, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong quản lý rừng bền vững, khái niệm 'chứng chỉ rừng' có ý nghĩa gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành lâm nghiệp Việt Nam trên thị trường quốc tế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong các yêu cầu đối với người lao động lâm nghiệp, yếu tố nào sau đây thể hiện trách nhiệm với xã hội và cộng đồng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với việc bảo vệ rừng phòng hộ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong các loại hình dịch vụ môi trường rừng, loại hình nào liên quan đến việc hấp thụ khí CO2?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để đảm bảo nguồn cung gỗ bền vững cho công nghiệp chế biến, cần ưu tiên phát triển loại hình rừng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong các biện pháp quản lý rừng, biện pháp nào tiếp cận theo hướng 'quản lý rừng dựa vào cộng đồng'?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Triển vọng nào sau đây thể hiện sự chuyển đổi của ngành lâm nghiệp từ 'nâu' sang 'xanh'?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp - Đề 03

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò nào sau đây của lâm nghiệp thể hiện rõ nhất đóng góp vào sự phát triển kinh tế và cải thiện đời sống vật chất cho người dân?

  • A. Điều hòa khí hậu, giảm thiểu hiệu ứng nhà kính.
  • B. Bảo tồn nguồn gene và đa dạng sinh học rừng.
  • C. Cung cấp gỗ, lâm sản ngoài gỗ và tạo việc làm.
  • D. Phòng hộ đầu nguồn, hạn chế lũ lụt và sạt lở đất.

Câu 2: Một khu rừng ngập mặn ven biển đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ đê điều và các khu dân cư ven biển khỏi tác động của bão, sóng biển và xâm nhập mặn. Vai trò này của lâm nghiệp thuộc khía cạnh nào?

  • A. Vai trò đối với đời sống (kinh tế).
  • B. Vai trò đối với môi trường (phòng hộ).
  • C. Vai trò đối với nghiên cứu khoa học.
  • D. Vai trò đối với du lịch sinh thái.

Câu 3: Phân tích mối quan hệ giữa lâm nghiệp và ngành công nghiệp chế biến gỗ. Hoạt động nào của lâm nghiệp có tính quyết định đối với sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp này?

  • A. Tổ chức các tour du lịch sinh thái trong rừng.
  • B. Nghiên cứu các loài cây cảnh từ rừng.
  • C. Bảo vệ động vật hoang dã trong rừng.
  • D. Cung cấp nguồn nguyên liệu gỗ hợp pháp và bền vững.

Câu 4: Một trong những triển vọng lớn của lâm nghiệp hiện đại là phát triển các dịch vụ môi trường rừng. Dịch vụ nào sau đây là một ví dụ điển hình cho triển vọng này?

  • A. Thanh toán cho dịch vụ hấp thụ carbon của rừng.
  • B. Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên.
  • C. Trồng cây ăn quả dưới tán rừng.
  • D. Sản xuất ván ép từ gỗ rừng trồng.

Câu 5: Mục tiêu phát triển lâm nghiệp của Việt Nam đến năm 2030 đặt ra yêu cầu cao về tỉ lệ lao động được đào tạo nghề. Điều này ngụ ý gì về xu hướng phát triển của ngành lâm nghiệp?

  • A. Ngành lâm nghiệp sẽ thu hẹp quy mô sản xuất.
  • B. Ngành lâm nghiệp sẽ chủ yếu dựa vào lao động phổ thông.
  • C. Ngành lâm nghiệp đang chuyển dịch sang hướng chuyên nghiệp hóa và ứng dụng công nghệ cao.
  • D. Nhu cầu về lao động trong lâm nghiệp sẽ giảm mạnh.

Câu 6: Để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của thị trường quốc tế về nguồn gốc gỗ hợp pháp và bền vững, ngành lâm nghiệp cần chú trọng nhất vào hoạt động nào?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ từ rừng tự nhiên.
  • B. Quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ rừng.
  • C. Đẩy mạnh chế biến các sản phẩm lâm sản ngoài gỗ.
  • D. Hạn chế nhập khẩu gỗ nguyên liệu.

Câu 7: Vai trò nào sau đây của lâm nghiệp góp phần trực tiếp vào việc giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu toàn cầu?

  • A. Hấp thụ carbon dioxide và giải phóng oxy.
  • B. Cung cấp gỗ cho ngành xây dựng.
  • C. Tạo ra các sản phẩm thủ công mỹ nghệ từ tre, nứa.
  • D. Phục vụ nghiên cứu về các loài côn trùng gây hại rừng.

Câu 8: Một kỹ sư lâm nghiệp đang làm việc trong một dự án phục hồi rừng sau cháy. Kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất đối với công việc của anh ta trong bối cảnh ứng dụng công nghệ hiện đại?

  • A. Khả năng đốn hạ cây bằng rìu.
  • B. Kinh nghiệm đi rừng lâu năm mà không cần bản đồ.
  • C. Thuộc lòng tên khoa học của hàng trăm loài cây.
  • D. Sử dụng thành thạo phần mềm GIS và thiết bị định vị GPS để theo dõi, đánh giá hiện trạng rừng.

Câu 9: Triển vọng phát triển chuỗi giá trị lâm sản bền vững đòi hỏi sự liên kết chặt chẽ giữa các khâu. Khâu nào sau đây đóng vai trò "đầu vào" quan trọng nhất quyết định chất lượng và tính bền vững của toàn bộ chuỗi?

  • A. Trồng rừng và quản lý rừng bền vững.
  • B. Chế biến lâm sản (xẻ gỗ, làm ván...).
  • C. Marketing và tiêu thụ sản phẩm.
  • D. Vận chuyển và logistics.

Câu 10: Bên cạnh giá trị kinh tế và môi trường, lâm nghiệp còn mang lại những giá trị phi vật thể quan trọng cho đời sống. Giá trị nào sau đây thuộc nhóm giá trị phi vật thể đó?

  • A. Sản lượng gỗ khai thác hàng năm.
  • B. Doanh thu từ xuất khẩu dăm gỗ.
  • C. Giá trị thẩm mỹ, văn hóa và tinh thần từ cảnh quan rừng.
  • D. Số lượng sản phẩm đồ gỗ được tiêu thụ nội địa.

Câu 11: Một trong những yêu cầu đối với người lao động trong ngành lâm nghiệp hiện đại là "yêu quý sinh vật và có sở thích làm việc trong lâm nghiệp". Yêu cầu này phản ánh điều gì về bản chất công việc trong ngành?

  • A. Công việc chủ yếu diễn ra trong môi trường văn phòng.
  • B. Công việc thường xuyên tiếp xúc và làm việc với hệ sinh thái tự nhiên.
  • C. Công việc đòi hỏi sự cạnh tranh khốc liệt.
  • D. Công việc chỉ liên quan đến máy móc và công nghệ.

Câu 12: Để lâm nghiệp thực sự đóng góp vào an ninh, quốc phòng, vai trò nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Cung cấp gỗ cho việc xây dựng doanh trại.
  • B. Tạo cảnh quan đẹp cho các khu quân sự.
  • C. Phục vụ nhu cầu giải trí cho bộ đội.
  • D. Rừng phòng hộ biên giới, che chắn và tạo địa hình hiểm trở.

Câu 13: Mục tiêu của Việt Nam là duy trì tỉ lệ che phủ rừng ở mức 42-43%. Việc duy trì tỉ lệ này có ý nghĩa quan trọng nhất đối với vai trò nào của lâm nghiệp?

  • A. Đảm bảo các chức năng phòng hộ và cân bằng môi trường.
  • B. Chủ yếu để tăng sản lượng gỗ thương mại.
  • C. Phục vụ nhu cầu du lịch và giải trí.
  • D. Tăng cường hoạt động nghiên cứu khoa học.

Câu 14: Sự phát triển của công nghệ thông tin và viễn thám (ảnh vệ tinh, flycam) mang lại triển vọng gì cho công tác quản lý rừng?

  • A. Giảm nhu cầu gỗ cho ngành công nghiệp.
  • B. Thay thế hoàn toàn vai trò của con người trong rừng.
  • C. Nâng cao hiệu quả giám sát, phát hiện sớm cháy rừng, phá rừng và đánh giá tài nguyên rừng.
  • D. Làm giảm giá trị kinh tế của các loại lâm sản.

Câu 15: Một khu vực rừng đang bị suy thoái nghiêm trọng do khai thác trái phép. Để phục hồi khu vực này, hoạt động lâm nghiệp nào sau đây là phù hợp và cần ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tiếp tục khai thác gỗ có chọn lọc.
  • B. Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh hoặc trồng lại rừng.
  • C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng sang nông nghiệp.
  • D. Xây dựng khu nghỉ dưỡng trong rừng.

Câu 16: Bên cạnh việc cung cấp gỗ, lâm nghiệp còn cung cấp nhiều "sản phẩm ngoài gỗ" có giá trị. Sản phẩm nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm sản phẩm ngoài gỗ?

  • A. Măng, nấm rừng.
  • B. Nhựa thông, cánh kiến.
  • C. Mật ong rừng, dược liệu dưới tán rừng.
  • D. Ván dán, ván sợi (MDF).

Câu 17: Vai trò "là môi trường sống cho động vật, thực vật và vi sinh vật" của rừng thể hiện rõ nhất chức năng nào?

  • A. Bảo tồn đa dạng sinh học.
  • B. Phòng hộ chống xói mòn.
  • C. Điều hòa nguồn nước.
  • D. Hấp thụ khí CO2.

Câu 18: Triển vọng phát triển "chế biến sâu lâm sản" có ý nghĩa gì đối với giá trị kinh tế của ngành lâm nghiệp?

  • A. Giảm nhu cầu về nguyên liệu gỗ.
  • B. Chỉ tạo ra các sản phẩm thô, giá trị thấp.
  • C. Nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm, tăng kim ngạch xuất khẩu.
  • D. Làm giảm số lượng việc làm trong ngành.

Câu 19: Yêu cầu "tuân thủ pháp luật, nguyên tắc an toàn lao động và có ý thức bảo vệ môi trường" đối với người làm lâm nghiệp là cần thiết vì:

  • A. Chỉ để đảm bảo an toàn cho bản thân người lao động.
  • B. Chỉ để tránh bị xử phạt hành chính.
  • C. Chỉ để giữ gìn vệ sinh môi trường khu vực làm việc.
  • D. Đảm bảo hoạt động lâm nghiệp được thực hiện theo quy định, an toàn cho người và môi trường, góp phần phát triển bền vững.

Câu 20: So sánh vai trò của rừng phòng hộ đầu nguồn và rừng sản xuất. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại rừng này nằm ở mục tiêu quản lý và sử dụng chủ yếu là gì?

  • A. Rừng phòng hộ ưu tiên bảo vệ môi trường, rừng sản xuất ưu tiên cung cấp gỗ và lâm sản.
  • B. Rừng phòng hộ chỉ có cây gỗ lớn, rừng sản xuất chỉ có cây bụi.
  • C. Rừng phòng hộ không có giá trị kinh tế, rừng sản xuất chỉ có giá trị kinh tế.
  • D. Rừng phòng hộ được trồng ở đồng bằng, rừng sản xuất được trồng ở miền núi.

Câu 21: Một công ty lâm nghiệp đang áp dụng các kỹ thuật trồng rừng sử dụng giống cây biến đổi gen có khả năng chống sâu bệnh tốt hơn. Hoạt động này thể hiện triển vọng nào của lâm nghiệp?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái.
  • B. Ứng dụng công nghệ sinh học tiên tiến trong sản xuất.
  • C. Đẩy mạnh khai thác gỗ từ rừng tự nhiên.
  • D. Tăng cường chế biến các sản phẩm thủ công mỹ nghệ.

Câu 22: Tầm quan trọng của lâm nghiệp đối với hoạt động nghiên cứu khoa học được thể hiện qua việc rừng là nơi lý tưởng để:

  • A. Xây dựng các khu công nghiệp lớn.
  • B. Thực hiện các dự án khai thác khoáng sản.
  • C. Phát triển các khu đô thị mới.
  • D. Nghiên cứu về đa dạng sinh học, hệ sinh thái, biến đổi khí hậu và các loài sinh vật rừng.

Câu 23: Một người lao động trong lâm nghiệp cần có "sức khỏe tốt, chăm chỉ và có trách nhiệm". Những phẩm chất này đặc biệt quan trọng đối với các công việc nào trong ngành?

  • A. Chỉ các công việc văn phòng.
  • B. Chỉ các công việc nghiên cứu trong phòng thí nghiệm.
  • C. Các công việc ngoài trời như trồng rừng, chăm sóc rừng, phòng cháy chữa cháy rừng.
  • D. Chỉ các công việc liên quan đến marketing sản phẩm.

Câu 24: Việc phát triển lâm nghiệp theo hướng "kinh tế xanh, kinh tế tuần hoàn" là một triển vọng quan trọng. Điều này có nghĩa là ngành sẽ chú trọng vào:

  • A. Tối ưu hóa sử dụng tài nguyên, giảm thiểu chất thải và tái sử dụng sản phẩm phụ.
  • B. Chỉ tập trung vào việc khai thác gỗ để xuất khẩu.
  • C. Hạn chế tối đa các hoạt động sản xuất lâm nghiệp.
  • D. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng sang mục đích khác.

Câu 25: Vai trò nào của lâm nghiệp giúp duy trì nguồn nước ngầm và điều hòa dòng chảy của sông suối, đặc biệt quan trọng ở các vùng thượng nguồn?

  • A. Cung cấp gỗ cho xây dựng.
  • B. Phòng hộ đầu nguồn.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái.
  • D. Cung cấp lâm sản ngoài gỗ.

Câu 26: Một trong những thách thức lớn đối với triển vọng phát triển lâm nghiệp bền vững là biến đổi khí hậu. Rừng chịu tác động trực tiếp của biến đổi khí hậu thông qua:

  • A. Tăng nhu cầu về gỗ trên thị trường quốc tế.
  • B. Sự phát triển của công nghệ chế biến gỗ.
  • C. Gia tăng tần suất và cường độ các hiện tượng thời tiết cực đoan (hạn hán, lũ lụt, cháy rừng).
  • D. Sự thay đổi trong chính sách quản lý rừng.

Câu 27: Việc áp dụng công nghệ cao trong lâm nghiệp, ví dụ như máy bay không người lái (drone) để theo dõi sức khỏe rừng, có tác động gì đến yêu cầu về kỹ năng của người lao động?

  • A. Đòi hỏi người lao động phải có kiến thức và kỹ năng vận hành, phân tích dữ liệu từ các thiết bị công nghệ.
  • B. Giảm thiểu hoàn toàn nhu cầu về kỹ năng chuyên môn lâm nghiệp.
  • C. Chỉ cần sức khỏe tốt và khả năng làm việc chân tay.
  • D. Không ảnh hưởng đến yêu cầu về kỹ năng của người lao động.

Câu 28: Triển vọng nào của lâm nghiệp góp phần quan trọng vào việc cải thiện sinh kế và giảm nghèo cho cộng đồng dân cư sống gần rừng, đặc biệt là vùng dân tộc thiểu số?

  • A. Chỉ tập trung vào việc xuất khẩu gỗ nguyên liệu thô.
  • B. Đóng cửa rừng hoàn toàn, không cho phép khai thác bất cứ thứ gì.
  • C. Chỉ phát triển các công ty lâm nghiệp quy mô lớn.
  • D. Phát triển lâm sản ngoài gỗ, du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng, và các mô hình nông lâm kết hợp bền vững.

Câu 29: Một trong những yêu cầu về kiến thức đối với người làm việc trong lâm nghiệp hiện đại là cần có kiến thức về kinh tế. Điều này thể hiện sự thay đổi nào trong cách tiếp cận lâm nghiệp?

  • A. Lâm nghiệp không còn liên quan đến môi trường.
  • B. Lâm nghiệp ngày càng được nhìn nhận như một ngành kinh tế quan trọng, cần hiệu quả và bền vững.
  • C. Kiến thức kinh tế chỉ cần thiết cho người làm công tác kế toán trong lâm nghiệp.
  • D. Hoạt động lâm nghiệp hoàn toàn tách rời khỏi thị trường.

Câu 30: Vai trò nào sau đây của lâm nghiệp thể hiện khả năng thích ứng với các điều kiện địa lý và khí hậu khác nhau, từ rừng ngập mặn, rừng tràm đến rừng thông, rừng hỗn giao trên núi?

  • A. Góp phần bảo tồn nguồn gene cây rừng và đa dạng sinh học.
  • B. Chỉ cung cấp một loại gỗ duy nhất.
  • C. Chỉ có vai trò phòng hộ ở một loại địa hình cố định.
  • D. Không có khả năng thích ứng với sự thay đổi của môi trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Vai trò nào sau đây của lâm nghiệp thể hiện rõ nhất đóng góp vào sự phát triển kinh tế và cải thiện đời sống vật chất cho người dân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một khu rừng ngập mặn ven biển đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ đê điều và các khu dân cư ven biển khỏi tác động của bão, sóng biển và xâm nhập mặn. Vai trò này của lâm nghiệp thuộc khía cạnh nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phân tích mối quan hệ giữa lâm nghiệp và ngành công nghiệp chế biến gỗ. Hoạt động nào của lâm nghiệp có tính quyết định đối với sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một trong những triển vọng lớn của lâm nghiệp hiện đại là phát triển các dịch vụ môi trường rừng. Dịch vụ nào sau đây là một ví dụ điển hình cho triển vọng này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Mục tiêu phát triển lâm nghiệp của Việt Nam đến năm 2030 đặt ra yêu cầu cao về tỉ lệ lao động được đào tạo nghề. Điều này ngụ ý gì về xu hướng phát triển của ngành lâm nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của thị trường quốc tế về nguồn gốc gỗ hợp pháp và bền vững, ngành lâm nghiệp cần chú trọng nhất vào hoạt động nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Vai trò nào sau đây của lâm nghiệp góp phần trực tiếp vào việc giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu toàn cầu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một kỹ sư lâm nghiệp đang làm việc trong một dự án phục hồi rừng sau cháy. Kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất đối với công việc của anh ta trong bối cảnh ứng dụng công nghệ hiện đại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Triển vọng phát triển chuỗi giá trị lâm sản bền vững đòi hỏi sự liên kết chặt chẽ giữa các khâu. Khâu nào sau đây đóng vai trò 'đầu vào' quan trọng nhất quyết định chất lượng và tính bền vững của toàn bộ chuỗi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Bên cạnh giá trị kinh tế và môi trường, lâm nghiệp còn mang lại những giá trị phi vật thể quan trọng cho đời sống. Giá trị nào sau đây thuộc nhóm giá trị phi vật thể đó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một trong những yêu cầu đối với người lao động trong ngành lâm nghiệp hiện đại là 'yêu quý sinh vật và có sở thích làm việc trong lâm nghiệp'. Yêu cầu này phản ánh điều gì về bản chất công việc trong ngành?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Để lâm nghiệp thực sự đóng góp vào an ninh, quốc phòng, vai trò nào sau đây là quan trọng nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Mục tiêu của Việt Nam là duy trì tỉ lệ che phủ rừng ở mức 42-43%. Việc duy trì tỉ lệ này có ý nghĩa quan trọng nhất đối với vai trò nào của lâm nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Sự phát triển của công nghệ thông tin và viễn thám (ảnh vệ tinh, flycam) mang lại triển vọng gì cho công tác quản lý rừng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một khu vực rừng đang bị suy thoái nghiêm trọng do khai thác trái phép. Để phục hồi khu vực này, hoạt động lâm nghiệp nào sau đây là phù hợp và cần ưu tiên hàng đầu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Bên cạnh việc cung cấp gỗ, lâm nghiệp còn cung cấp nhiều 'sản phẩm ngoài gỗ' có giá trị. Sản phẩm nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm sản phẩm ngoài gỗ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Vai trò 'là môi trường sống cho động vật, thực vật và vi sinh vật' của rừng thể hiện rõ nhất chức năng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Triển vọng phát triển 'chế biến sâu lâm sản' có ý nghĩa gì đối với giá trị kinh tế của ngành lâm nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Yêu cầu 'tuân thủ pháp luật, nguyên tắc an toàn lao động và có ý thức bảo vệ môi trường' đối với người làm lâm nghiệp là cần thiết vì:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: So sánh vai trò của rừng phòng hộ đầu nguồn và rừng sản xuất. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại rừng này nằm ở mục tiêu quản lý và sử dụng chủ yếu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một công ty lâm nghiệp đang áp dụng các kỹ thuật trồng rừng sử dụng giống cây biến đổi gen có khả năng chống sâu bệnh tốt hơn. Hoạt động này thể hiện triển vọng nào của lâm nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Tầm quan trọng của lâm nghiệp đối với hoạt động nghiên cứu khoa học được thể hiện qua việc rừng là nơi lý tưởng để:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một người lao động trong lâm nghiệp cần có 'sức khỏe tốt, chăm chỉ và có trách nhiệm'. Những phẩm chất này đặc biệt quan trọng đối với các công việc nào trong ngành?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Việc phát triển lâm nghiệp theo hướng 'kinh tế xanh, kinh tế tuần hoàn' là một triển vọng quan trọng. Điều này có nghĩa là ngành sẽ chú trọng vào:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Vai trò nào của lâm nghiệp giúp duy trì nguồn nước ngầm và điều hòa dòng chảy của sông suối, đặc biệt quan trọng ở các vùng thượng nguồn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một trong những thách thức lớn đối với triển vọng phát triển lâm nghiệp bền vững là biến đổi khí hậu. Rừng chịu tác động trực tiếp của biến đổi khí hậu thông qua:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Việc áp dụng công nghệ cao trong lâm nghiệp, ví dụ như máy bay không người lái (drone) để theo dõi sức khỏe rừng, có tác động gì đến yêu cầu về kỹ năng của người lao động?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Triển vọng nào của lâm nghiệp góp phần quan trọng vào việc cải thiện sinh kế và giảm nghèo cho cộng đồng dân cư sống gần rừng, đặc biệt là vùng dân tộc thiểu số?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một trong những yêu cầu về kiến thức đối với người làm việc trong lâm nghiệp hiện đại là cần có kiến thức về kinh tế. Điều này thể hiện sự thay đổi nào trong cách tiếp cận lâm nghiệp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Vai trò nào sau đây của lâm nghiệp thể hiện khả năng thích ứng với các điều kiện địa lý và khí hậu khác nhau, từ rừng ngập mặn, rừng tràm đến rừng thông, rừng hỗn giao trên núi?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp - Đề 04

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò nào sau đây của lâm nghiệp chủ yếu đóng góp vào sự phát triển kinh tế thông qua việc cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản ngoài gỗ
  • B. Điều hòa khí hậu
  • C. Bảo tồn đa dạng sinh học
  • D. Phòng hộ môi trường

Câu 2: Một khu rừng phòng hộ đầu nguồn có chức năng chính là gì?

  • A. Cung cấp gỗ cho công nghiệp
  • B. Phát triển du lịch sinh thái
  • C. Hạn chế xói mòn đất và điều tiết dòng chảy
  • D. Bảo tồn nguồn gen động vật quý hiếm

Câu 3: Hoạt động nào của lâm nghiệp trực tiếp tạo ra việc làm và thu nhập cho người dân địa phương, đặc biệt ở vùng nông thôn, miền núi?

  • A. Nghiên cứu khoa học về cây rừng
  • B. Trồng rừng và khai thác lâm sản bền vững
  • C. Xây dựng quy hoạch lâm nghiệp quốc gia
  • D. Ban hành chính sách quản lý rừng

Câu 4: Vai trò nào của lâm nghiệp thể hiện rõ nhất đóng góp vào việc giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu?

  • A. Cung cấp nơi ở cho động vật hoang dã
  • B. Phòng chống sạt lở đất
  • C. Cung cấp dược liệu quý
  • D. Hấp thụ khí CO2 và giải phóng O2

Câu 5: Theo mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững của Việt Nam, tỉ lệ che phủ rừng cần duy trì ở mức nào để đảm bảo cân bằng sinh thái?

  • A. Dưới 40%
  • B. Trên 50%
  • C. Từ 42% đến 43%
  • D. Không có mục tiêu cụ thể về tỉ lệ che phủ

Câu 6: Triển vọng phát triển nào của lâm nghiệp Việt Nam đến năm 2025 thể hiện sự hội nhập sâu rộng vào thị trường quốc tế?

  • A. Tăng diện tích rừng trồng
  • B. Đạt giá trị xuất khẩu gỗ và lâm sản khoảng 20 tỉ USD
  • C. Tăng cường bảo tồn nguồn gen cây rừng
  • D. Nâng cao tỉ lệ lao động được đào tạo nghề

Câu 7: Để đạt được mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững, người lao động trong ngành cần có những yêu cầu cơ bản nào?

  • A. Chỉ cần có sức khỏe tốt
  • B. Chỉ cần có kiến thức về cây trồng
  • C. Chỉ cần tuân thủ pháp luật
  • D. Kiến thức, kỹ năng, sức khỏe, tinh thần trách nhiệm và ý thức bảo vệ môi trường

Câu 8: Vai trò "phòng hộ ven biển" của lâm nghiệp đặc biệt quan trọng đối với vùng nào của Việt Nam?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải miền Trung
  • B. Tây Nguyên
  • C. Đông Bắc Bộ
  • D. Tây Bắc Bộ

Câu 9: Việc lâm nghiệp đóng góp vào "hoạt động nghiên cứu khoa học, giáo dục" thể hiện vai trò nào?

  • A. Vai trò đối với đời sống
  • B. Vai trò đối với môi trường
  • C. Vai trò kinh tế thuần túy
  • D. Vai trò phòng hộ

Câu 10: Một trong những yêu cầu đối với người lao động trong lâm nghiệp hiện đại là khả năng áp dụng công nghệ tiên tiến. Điều này có ý nghĩa gì đối với hiệu quả công việc?

  • A. Làm giảm nhu cầu về sức lao động
  • B. Chỉ áp dụng cho công việc văn phòng
  • C. Không cần thiết cho công việc thực địa
  • D. Nâng cao năng suất, độ chính xác và an toàn lao động

Câu 11: Việc bảo tồn nguồn gene cây rừng và đa dạng sinh học là vai trò nào của lâm nghiệp?

  • A. Vai trò kinh tế
  • B. Vai trò môi trường
  • C. Vai trò xã hội
  • D. Vai trò văn hóa

Câu 12: Mục tiêu đến năm 2030, tỉ lệ lao động làm việc trong lâm nghiệp được đào tạo nghề của Việt Nam dự kiến đạt bao nhiêu?

  • A. 30%
  • B. 40%
  • C. 45%
  • D. 50%

Câu 13: Vai trò thẩm mĩ, văn hoá và tinh thần, dịch vụ du lịch và giải trí của lâm nghiệp thuộc nhóm vai trò nào?

  • A. Vai trò đối với đời sống
  • B. Vai trò đối với môi trường
  • C. Vai trò sản xuất
  • D. Vai trò phòng chống thiên tai

Câu 14: Một khu rừng ngập mặn ven biển giúp giảm thiểu thiệt hại do bão và sóng biển. Đây là ví dụ cụ thể cho vai trò nào của lâm nghiệp?

  • A. Cung cấp lâm sản
  • B. Phòng hộ ven biển
  • C. Điều hòa khí hậu
  • D. Tạo cảnh quan du lịch

Câu 15: Việc phát triển các sản phẩm ngoài gỗ từ rừng (như song, mây, tre, nấm, dược liệu) góp phần đa dạng hóa nguồn thu nhập cho người dân. Điều này thể hiện vai trò nào của lâm nghiệp?

  • A. Vai trò kinh tế và xã hội
  • B. Vai trò bảo tồn
  • C. Vai trò nghiên cứu
  • D. Vai trò phòng hộ

Câu 16: Tại sao việc tuân thủ pháp luật và nguyên tắc an toàn lao động là yêu cầu quan trọng đối với người làm trong ngành lâm nghiệp?

  • A. Để nâng cao năng suất làm việc
  • B. Để giảm chi phí sản xuất
  • C. Để đảm bảo an toàn cho bản thân và bảo vệ tài nguyên rừng
  • D. Chỉ cần thiết khi làm việc với máy móc hiện đại

Câu 17: Lâm nghiệp có vai trò như một "môi trường sống cho động vật, thực vật và vi sinh vật". Vai trò này thuộc nhóm nào?

  • A. Vai trò kinh tế
  • B. Vai trò môi trường
  • C. Vai trò xã hội
  • D. Vai trò sản xuất

Câu 18: Triển vọng nào của lâm nghiệp Việt Nam phản ánh xu hướng phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, từ trồng rừng đến chế biến và tiêu thụ?

  • A. Tăng tỉ lệ che phủ rừng
  • B. Tăng cường bảo tồn đa dạng sinh học
  • C. Phát triển du lịch sinh thái
  • D. Tăng giá trị tiêu thụ lâm sản nội địa và xuất khẩu

Câu 19: Một dự án trồng rừng trên đất trống đồi trọc ở vùng núi nhằm mục đích chính là ngăn chặn sạt lở đất và lũ lụt. Đây là việc áp dụng vai trò nào của lâm nghiệp?

  • A. Phòng hộ đầu nguồn
  • B. Cung cấp gỗ
  • C. Phát triển du lịch
  • D. Bảo tồn nguồn gen

Câu 20: Để đáp ứng yêu cầu về khả năng áp dụng công nghệ tiên tiến trong lâm nghiệp, người lao động cần được trang bị những kỹ năng gì?

  • A. Chỉ cần biết sử dụng cưa máy
  • B. Chỉ cần biết phân loại gỗ
  • C. Vận hành máy móc công nghệ cao, thiết bị thông minh, sử dụng phần mềm quản lý rừng
  • D. Chỉ cần biết trồng và chăm sóc cây

Câu 21: Vai trò nào của lâm nghiệp giúp cải thiện chất lượng không khí và giảm thiểu ô nhiễm môi trường ở các khu vực đô thị và công nghiệp?

  • A. Phòng hộ xung quanh các điểm dân cư, khu công nghiệp và khu đô thị
  • B. Cung cấp gỗ xây dựng
  • C. Phát triển du lịch
  • D. Bảo tồn nguồn nước

Câu 22: Mục tiêu năm 2025, sản lượng gỗ khai thác từ rừng trồng của Việt Nam dự kiến đạt bao nhiêu để đáp ứng nhu cầu nguyên liệu?

  • A. 15 triệu m3
  • B. 20 triệu m3
  • C. 25 triệu m3
  • D. 35 triệu m3

Câu 23: Yêu cầu "yêu quý sinh vật và có sở thích làm việc trong lâm nghiệp" đối với người lao động có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp tăng lương
  • B. Tạo động lực và sự gắn bó với nghề, góp phần bảo vệ rừng tốt hơn
  • C. Chỉ cần thiết cho nhà khoa học
  • D. Không ảnh hưởng đến chất lượng công việc

Câu 24: Vai trò nào của lâm nghiệp trực tiếp hỗ trợ cho công tác an ninh, quốc phòng, đặc biệt ở các khu vực biên giới?

  • A. Đóng góp cho hoạt động bảo vệ an ninh, quốc phòng
  • B. Cung cấp gỗ cho xây dựng công sự
  • C. Tạo cảnh quan
  • D. Điều hòa khí hậu

Câu 25: Triển vọng phát triển nào của lâm nghiệp Việt Nam đến năm 2025 thể hiện sự chú trọng vào thị trường tiêu dùng trong nước?

  • A. Đạt giá trị xuất khẩu gỗ và lâm sản khoảng 20 tỉ USD
  • B. Tăng tỉ lệ che phủ rừng
  • C. Đạt giá trị tiêu thụ lâm sản nội địa khoảng 5 tỉ USD
  • D. Tăng cường bảo tồn nguồn gen

Câu 26: Để thực hiện tốt vai trò "điều hòa khí hậu", rừng cần có những đặc điểm gì?

  • A. Chỉ cần có nhiều cây gỗ lớn
  • B. Chỉ cần là rừng trồng
  • C. Chỉ cần có độ che phủ cao
  • D. Có diện tích đủ lớn, độ che phủ cao và đa dạng loài cây

Câu 27: Ngành lâm nghiệp đóng góp vào việc "phát triển kinh tế" thông qua những cách nào?

  • A. Cung cấp nguyên liệu, tạo sản phẩm xuất khẩu, tạo việc làm
  • B. Chỉ cung cấp oxy
  • C. Chỉ bảo tồn động vật hoang dã
  • D. Chỉ làm đẹp cảnh quan

Câu 28: Yêu cầu "có sức khỏe tốt, chăm chỉ và có trách nhiệm" đối với người lao động trong lâm nghiệp là cần thiết vì môi trường làm việc thường như thế nào?

  • A. Trong văn phòng máy lạnh
  • B. Ít di chuyển
  • C. Ngoài trời, địa hình phức tạp, đòi hỏi sức bền và sự cẩn thận
  • D. Luôn có sự giám sát chặt chẽ

Câu 29: Triển vọng về việc nâng cao tỉ lệ lao động được đào tạo nghề trong lâm nghiệp thể hiện định hướng nào của ngành?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ
  • B. Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao, chuyên nghiệp hóa ngành nghề
  • C. Giảm số lượng lao động thủ công
  • D. Chỉ tập trung vào công nghệ mới

Câu 30: Vai trò nào của lâm nghiệp đóng góp vào việc phòng chống sa mạc hóa và cải tạo đất bạc màu?

  • A. Phòng hộ môi trường, đặc biệt là đất và nước
  • B. Cung cấp lâm sản
  • C. Phát triển du lịch
  • D. Bảo tồn đa dạng sinh học

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Vai trò nào sau đây của lâm nghiệp chủ yếu đóng góp vào sự phát triển kinh tế thông qua việc cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một khu rừng phòng hộ đầu nguồn có chức năng chính là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Hoạt động nào của lâm nghiệp trực tiếp tạo ra việc làm và thu nhập cho người dân địa phương, đặc biệt ở vùng nông thôn, miền núi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Vai trò nào của lâm nghiệp thể hiện rõ nhất đóng góp vào việc giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Theo mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững của Việt Nam, tỉ lệ che phủ rừng cần duy trì ở mức nào để đảm bảo cân bằng sinh thái?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Triển vọng phát triển nào của lâm nghiệp Việt Nam đến năm 2025 thể hiện sự hội nhập sâu rộng vào thị trường quốc tế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Để đạt được mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững, người lao động trong ngành cần có những yêu cầu cơ bản nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Vai trò 'phòng hộ ven biển' của lâm nghiệp đặc biệt quan trọng đối với vùng nào của Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Việc lâm nghiệp đóng góp vào 'hoạt động nghiên cứu khoa học, giáo dục' thể hiện vai trò nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một trong những yêu cầu đối với người lao động trong lâm nghiệp hiện đại là khả năng áp dụng công nghệ tiên tiến. Điều này có ý nghĩa gì đối với hiệu quả công việc?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Việc bảo tồn nguồn gene cây rừng và đa dạng sinh học là vai trò nào của lâm nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Mục tiêu đến năm 2030, tỉ lệ lao động làm việc trong lâm nghiệp được đào tạo nghề của Việt Nam dự kiến đạt bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Vai trò thẩm mĩ, văn hoá và tinh thần, dịch vụ du lịch và giải trí của lâm nghiệp thuộc nhóm vai trò nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một khu rừng ngập mặn ven biển giúp giảm thiểu thiệt hại do bão và sóng biển. Đây là ví dụ cụ thể cho vai trò nào của lâm nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Việc phát triển các sản phẩm ngoài gỗ từ rừng (như song, mây, tre, nấm, dược liệu) góp phần đa dạng hóa nguồn thu nhập cho người dân. Điều này thể hiện vai trò nào của lâm nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Tại sao việc tuân thủ pháp luật và nguyên tắc an toàn lao động là yêu cầu quan trọng đối với người làm trong ngành lâm nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Lâm nghiệp có vai trò như một 'môi trường sống cho động vật, thực vật và vi sinh vật'. Vai trò này thuộc nhóm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Triển vọng nào của lâm nghiệp Việt Nam phản ánh xu hướng phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, từ trồng rừng đến chế biến và tiêu thụ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một dự án trồng rừng trên đất trống đồi trọc ở vùng núi nhằm mục đích chính là ngăn chặn sạt lở đất và lũ lụt. Đây là việc áp dụng vai trò nào của lâm nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Để đáp ứng yêu cầu về khả năng áp dụng công nghệ tiên tiến trong lâm nghiệp, người lao động cần được trang bị những kỹ năng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Vai trò nào của lâm nghiệp giúp cải thiện chất lượng không khí và giảm thiểu ô nhiễm môi trường ở các khu vực đô thị và công nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Mục tiêu năm 2025, sản lượng gỗ khai thác từ rừng trồng của Việt Nam dự kiến đạt bao nhiêu để đáp ứng nhu cầu nguyên liệu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Yêu cầu 'yêu quý sinh vật và có sở thích làm việc trong lâm nghiệp' đối với người lao động có ý nghĩa gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Vai trò nào của lâm nghiệp trực tiếp hỗ trợ cho công tác an ninh, quốc phòng, đặc biệt ở các khu vực biên giới?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Triển vọng phát triển nào của lâm nghiệp Việt Nam đến năm 2025 thể hiện sự chú trọng vào thị trường tiêu dùng trong nước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Để thực hiện tốt vai trò 'điều hòa khí hậu', rừng cần có những đặc điểm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Ngành lâm nghiệp đóng góp vào việc 'phát triển kinh tế' thông qua những cách nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Yêu cầu 'có sức khỏe tốt, chăm chỉ và có trách nhiệm' đối với người lao động trong lâm nghiệp là cần thiết vì môi trường làm việc thường như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Triển vọng về việc nâng cao tỉ lệ lao động được đào tạo nghề trong lâm nghiệp thể hiện định hướng nào của ngành?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Vai trò nào của lâm nghiệp đóng góp vào việc phòng chống sa mạc hóa và cải tạo đất bạc màu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 11 Cánh diều Bài 10: Kĩ thuật sử dụng lựu đạn

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp - Đề 05

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò nào sau đây của lâm nghiệp đóng góp trực tiếp vào việc giảm nhẹ tác động của biến đổi khí hậu thông qua quá trình hấp thụ khí carbon dioxide?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản ngoài gỗ
  • B. Tạo việc làm và thu nhập
  • C. Điều hòa khí hậu và hấp thụ khí nhà kính
  • D. Bảo tồn nguồn gen và đa dạng sinh học

Câu 2: Một khu rừng phòng hộ đầu nguồn được quản lý tốt sẽ mang lại lợi ích chủ yếu nào cho cộng đồng dân cư và sản xuất nông nghiệp ở vùng hạ lưu?

  • A. Tăng nguồn cung gỗ thương phẩm
  • B. Giảm thiểu lũ lụt, sạt lở đất và duy trì nguồn nước
  • C. Phát triển du lịch sinh thái quy mô lớn
  • D. Tăng cường an ninh quốc phòng

Câu 3: Hoạt động nào sau đây thuộc về vai trò cung cấp sản phẩm ngoài gỗ của lâm nghiệp?

  • A. Khai thác gỗ thông cho ngành nội thất
  • B. Trồng rừng ngập mặn bảo vệ đê biển
  • C. Nghiên cứu giống cây chịu hạn
  • D. Thu hoạch tre, nấm, dược liệu dưới tán rừng

Câu 4: Tại sao việc bảo tồn nguồn gen cây rừng và đa dạng sinh học lại là một vai trò quan trọng của lâm nghiệp đối với môi trường?

  • A. Vì nó duy trì sự phong phú của hệ sinh thái, đảm bảo khả năng thích ứng của rừng với biến đổi và cung cấp nguồn vật liệu di truyền quý giá.
  • B. Vì nó chỉ đơn thuần tạo ra cảnh quan đẹp cho du lịch.
  • C. Vì nó giúp tăng nhanh sản lượng gỗ khai thác.
  • D. Vì nó chủ yếu phục vụ mục đích nghiên cứu khoa học mà không có ứng dụng thực tiễn.

Câu 5: Lâm nghiệp có thể đóng góp vào an ninh quốc phòng thông qua vai trò nào sau đây?

  • A. Cung cấp gỗ làm vũ khí.
  • B. Tạo ra nguồn thu nhập để mua sắm trang thiết bị quân sự.
  • C. Bảo vệ biên giới, các công trình quan trọng và tạo địa hình che chắn.
  • D. Tuyển dụng người dân địa phương vào lực lượng vũ trang.

Câu 6: Triển vọng phát triển của lâm nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu tập trung vào yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Phát triển bền vững, nâng cao giá trị gia tăng và thích ứng với biến đổi khí hậu.
  • B. Chỉ tập trung vào tăng sản lượng gỗ khai thác.
  • C. Chỉ chú trọng vào bảo tồn đa dạng sinh học mà bỏ qua yếu tố kinh tế.
  • D. Đẩy mạnh xuất khẩu gỗ thô chưa qua chế biến.

Câu 7: Mục tiêu cụ thể nào sau đây thể hiện rõ nhất định hướng nâng cao giá trị của ngành lâm nghiệp trong tương lai?

  • A. Tăng diện tích rừng trồng.
  • B. Đẩy mạnh chế biến sâu gỗ và lâm sản ngoài gỗ, phát triển thị trường xuất khẩu.
  • C. Giữ nguyên hiện trạng các khu rừng đặc dụng.
  • D. Giảm số lượng lao động trong ngành lâm nghiệp.

Câu 8: Để nâng cao năng suất và chất lượng rừng trồng trong tương lai, ngành lâm nghiệp cần tập trung vào giải pháp khoa học công nghệ nào?

  • A. Chỉ sử dụng các giống cây truyền thống.
  • B. Giảm đầu tư vào nghiên cứu khoa học.
  • C. Mở rộng diện tích bằng mọi giá, bất kể chất lượng giống.
  • D. Ứng dụng công nghệ sinh học, chọn tạo giống cây có năng suất, chất lượng cao và chống chịu tốt.

Câu 9: Việc tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin và tự động hóa trong quản lý rừng (ví dụ: sử dụng ảnh vệ tinh, flycam, GIS) phù hợp với triển vọng nào của lâm nghiệp?

  • A. Hiện đại hóa và nâng cao hiệu quả quản lý, giám sát tài nguyên rừng.
  • B. Giảm chi phí trồng rừng.
  • C. Tăng cường vai trò phòng hộ của rừng.
  • D. Chỉ phục vụ mục đích quảng cáo ngành lâm nghiệp.

Câu 10: Phát triển lâm nghiệp theo hướng đa chức năng, tích hợp các giá trị kinh tế, môi trường và xã hội là xu thế phù hợp với triển vọng nào?

  • A. Chỉ tập trung vào khai thác gỗ.
  • B. Chỉ tập trung vào bảo tồn.
  • C. Phát triển bền vững và thích ứng với yêu cầu mới.
  • D. Đẩy mạnh độc canh cây rừng.

Câu 11: Để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của ngành lâm nghiệp hiện đại, người lao động cần trang bị những kỹ năng nào ngoài kiến thức chuyên môn về cây rừng?

  • A. Chỉ cần biết cách trồng và chăm sóc cây.
  • B. Chỉ cần có sức khỏe tốt để làm việc trong rừng.
  • C. Chỉ cần có kinh nghiệm truyền thống.
  • D. Kỹ năng sử dụng công nghệ, phân tích dữ liệu, làm việc nhóm và tuân thủ quy trình an toàn.

Câu 12: Giả sử bạn là một cán bộ lâm nghiệp được giao nhiệm vụ tuyên truyền về vai trò của rừng đối với cộng đồng. Bạn sẽ nhấn mạnh lợi ích nào để thuyết phục người dân vùng núi không phá rừng làm nương rẫy?

  • A. Rừng cung cấp gỗ miễn phí.
  • B. Rừng giúp giữ đất, giữ nước, ngăn lũ lụt, bảo vệ nguồn nước sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp.
  • C. Rừng là nơi săn bắt động vật hoang dã.
  • D. Phá rừng sẽ bị phạt tiền.

Câu 13: Một công ty chế biến gỗ muốn mở rộng quy mô sản xuất các sản phẩm nội thất xuất khẩu chất lượng cao. Để đảm bảo nguồn nguyên liệu bền vững và đạt chứng chỉ quốc tế, công ty cần quan tâm đến khía cạnh nào trong chuỗi giá trị lâm nghiệp?

  • A. Chỉ tập trung vào việc mua gỗ giá rẻ nhất.
  • B. Bỏ qua nguồn gốc và phương thức khai thác gỗ.
  • C. Đảm bảo nguồn gỗ có chứng chỉ quản lý rừng bền vững (FSC, PEFC...) và truy xuất nguồn gốc rõ ràng.
  • D. Chỉ cần nhập khẩu gỗ từ bất kỳ quốc gia nào.

Câu 14: Vai trò

  • A. Vai trò đối với môi trường.
  • B. Vai trò đối với đời sống.
  • C. Vai trò kinh tế.
  • D. Vai trò xã hội.

Câu 15: Triển vọng phát triển du lịch sinh thái dựa vào rừng phù hợp với vai trò nào của lâm nghiệp?

  • A. Phòng hộ đầu nguồn.
  • B. Cung cấp gỗ.
  • C. Hấp thụ khí CO2.
  • D. Đem lại giá trị thẩm mĩ, văn hoá và tinh thần.

Câu 16: Yêu cầu nào đối với người lao động trong lâm nghiệp thể hiện ý thức trách nhiệm với cộng đồng và môi trường?

  • A. Có khả năng vận hành máy móc hiện đại.
  • B. Tuân thủ pháp luật, nguyên tắc an toàn lao động và có ý thức bảo vệ môi trường.
  • C. Có kiến thức sâu về kinh tế thị trường.
  • D. Yêu thích làm việc độc lập.

Câu 17: Một trong những thách thức lớn đối với triển vọng phát triển bền vững của lâm nghiệp Việt Nam là gì?

  • A. Diện tích rừng trồng quá lớn.
  • B. Nguồn lao động chất lượng cao dư thừa.
  • C. Tình trạng suy thoái rừng, mất rừng và biến đổi khí hậu.
  • D. Thiếu thị trường tiêu thụ sản phẩm gỗ.

Câu 18: Việc phát triển lâm nghiệp theo hướng tăng cường liên kết giữa người trồng rừng, doanh nghiệp chế biến và thị trường nhằm mục đích chủ yếu gì?

  • A. Nâng cao hiệu quả sản xuất, chế biến, tiêu thụ và tăng giá trị gia tăng cho sản phẩm lâm nghiệp.
  • B. Giảm diện tích rừng trồng.
  • C. Đẩy mạnh khai thác rừng tự nhiên.
  • D. Giảm vai trò của nhà nước trong quản lý lâm nghiệp.

Câu 19: Để đảm bảo tỉ lệ che phủ rừng được duy trì ở mức mục tiêu quốc gia, cần thực hiện đồng bộ các giải pháp nào?

  • A. Chỉ tập trung vào trồng rừng mới.
  • B. Chỉ tăng cường khai thác gỗ.
  • C. Chỉ bảo vệ rừng hiện có.
  • D. Kết hợp chặt chẽ giữa bảo vệ rừng hiện có, trồng rừng mới và phục hồi rừng bị suy thoái.

Câu 20: Vai trò nào của lâm nghiệp thể hiện sự đóng góp trực tiếp vào sự phát triển kinh tế địa phương thông qua việc tạo ra nguồn thu và việc làm?

  • A. Điều hòa khí hậu.
  • B. Bảo tồn đa dạng sinh học.
  • C. Tạo việc làm, đem lại thu nhập cho người trồng rừng và toàn chuỗi giá trị.
  • D. Phòng hộ đầu nguồn.

Câu 21: Một khu rừng đặc dụng (ví dụ: vườn quốc gia) chủ yếu phục vụ cho vai trò nào của lâm nghiệp?

  • A. Cung cấp gỗ thương phẩm.
  • B. Bảo tồn nguồn gen, đa dạng sinh học và nghiên cứu khoa học.
  • C. Phòng hộ ven biển.
  • D. Cung cấp sản phẩm ngoài gỗ quy mô lớn.

Câu 22: Triển vọng nào của lâm nghiệp Việt Nam nhấn mạnh sự cần thiết phải nâng cao trình độ chuyên môn và kỹ năng cho lực lượng lao động?

  • A. Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • B. Tăng cường khai thác gỗ.
  • C. Giảm diện tích rừng.
  • D. Hạn chế ứng dụng công nghệ.

Câu 23: Để phát triển lâm nghiệp theo hướng kinh tế xanh, cần chú trọng vào hoạt động nào?

  • A. Khai thác tối đa gỗ từ rừng tự nhiên.
  • B. Chỉ tập trung vào trồng cây lấy gỗ.
  • C. Bỏ qua các yếu tố môi trường trong sản xuất.
  • D. Phát triển các sản phẩm có giá trị gia tăng cao, thân thiện với môi trường và sử dụng hiệu quả tài nguyên.

Câu 24: Vai trò phòng hộ ven biển của rừng (rừng ngập mặn, rừng phi lao...) có ý nghĩa quan trọng nhất đối với khu vực nào?

  • A. Các vùng ven biển, cửa sông, đầm phá.
  • B. Các khu vực miền núi cao.
  • C. Các đô thị lớn.
  • D. Các vùng đất nông nghiệp chuyên canh lúa nước.

Câu 25: Yêu cầu nào sau đây KHÔNG phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động làm việc trong ngành lâm nghiệp hiện đại?

  • A. Có kiến thức, kĩ năng về lâm nghiệp và kinh tế.
  • B. Có khả năng áp dụng công nghệ tiên tiến.
  • C. Chỉ cần có bằng cấp cao mà không cần kinh nghiệm thực tế.
  • D. Có sức khỏe tốt, chăm chỉ và có trách nhiệm.

Câu 26: Triển vọng phát triển lâm nghiệp dựa trên cộng đồng (Community-based Forest Management - CBFM) mang lại lợi ích chủ yếu nào?

  • A. Chỉ giúp tăng lợi nhuận cho nhà nước.
  • B. Giảm sự tham gia của người dân địa phương.
  • C. Tăng cường khai thác rừng trái phép.
  • D. Nâng cao ý thức và trách nhiệm của người dân trong quản lý, bảo vệ và phát triển rừng, đồng thời cải thiện sinh kế cho họ.

Câu 27: Vai trò nào của lâm nghiệp liên quan trực tiếp đến việc cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp như giấy, nội thất và xây dựng?

  • A. Cung cấp gỗ cho công nghiệp, xây dựng, tiêu dùng xã hội.
  • B. Phòng hộ xung quanh khu công nghiệp.
  • C. Bảo tồn nguồn gene cây rừng.
  • D. Đem lại giá trị văn hóa.

Câu 28: Triển vọng nào của lâm nghiệp Việt Nam phản ánh xu thế toàn cầu về việc công nhận và chi trả cho các dịch vụ môi trường rừng?

  • A. Tăng cường trồng rừng gỗ lớn.
  • B. Giảm diện tích rừng đặc dụng.
  • C. Phát triển thị trường tín chỉ carbon rừng và các dịch vụ môi trường khác.
  • D. Đẩy mạnh xuất khẩu gỗ thô.

Câu 29: Một người muốn trở thành chuyên gia về lâm sinh (nghiên cứu về kỹ thuật trồng, chăm sóc và khai thác rừng). Yêu cầu nào về kiến thức và kỹ năng là quan trọng nhất đối với vị trí này?

  • A. Chỉ cần có kỹ năng bán hàng sản phẩm gỗ.
  • B. Kiến thức sâu về sinh trưởng cây rừng, đất đai, khí hậu và kỹ thuật canh tác rừng.
  • C. Chỉ cần có khả năng đàm phán thương mại.
  • D. Yêu thích du lịch sinh thái.

Câu 30: Phân tích nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa vai trò kinh tế và vai trò môi trường của lâm nghiệp trong bối cảnh phát triển bền vững?

  • A. Vai trò kinh tế luôn mâu thuẫn và loại trừ vai trò môi trường.
  • B. Chỉ cần tập trung vào vai trò kinh tế, vai trò môi trường sẽ tự được đảm bảo.
  • C. Chỉ cần tập trung vào vai trò môi trường, vai trò kinh tế không quan trọng.
  • D. Chúng có mối quan hệ tương hỗ; phát triển kinh tế dựa trên khai thác bền vững tài nguyên rừng giúp bảo vệ môi trường, và môi trường tốt lại tạo điều kiện cho phát triển kinh tế lâu dài (du lịch, lâm sản ngoài gỗ, dịch vụ môi trường).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Vai trò nào sau đây của lâm nghiệp đóng góp trực tiếp vào việc giảm nhẹ tác động của biến đổi khí hậu thông qua quá trình hấp thụ khí carbon dioxide?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một khu rừng phòng hộ đầu nguồn được quản lý tốt sẽ mang lại lợi ích chủ yếu nào cho cộng đồng dân cư và sản xuất nông nghiệp ở vùng hạ lưu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Hoạt động nào sau đây thuộc về vai trò cung cấp sản phẩm ngoài gỗ của lâm nghiệp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Tại sao việc bảo tồn nguồn gen cây rừng và đa dạng sinh học lại là một vai trò quan trọng của lâm nghiệp đối với môi trường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Lâm nghiệp có thể đóng góp vào an ninh quốc phòng thông qua vai trò nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Triển vọng phát triển của lâm nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu tập trung vào yếu tố nào là chủ yếu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Mục tiêu cụ thể nào sau đây thể hiện rõ nhất định hướng nâng cao giá trị của ngành lâm nghiệp trong tương lai?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Để nâng cao năng suất và chất lượng rừng trồng trong tương lai, ngành lâm nghiệp cần tập trung vào giải pháp khoa học công nghệ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Việc tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin và tự động hóa trong quản lý rừng (ví dụ: sử dụng ảnh vệ tinh, flycam, GIS) phù hợp với triển vọng nào của lâm nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phát triển lâm nghiệp theo hướng đa chức năng, tích hợp các giá trị kinh tế, môi trường và xã hội là xu thế phù hợp với triển vọng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của ngành lâm nghiệp hiện đại, người lao động cần trang bị những kỹ năng nào ngoài kiến thức chuyên môn về cây rừng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Giả sử bạn là một cán bộ lâm nghiệp được giao nhiệm vụ tuyên truyền về vai trò của rừng đối với cộng đồng. Bạn sẽ nhấn mạnh lợi ích nào để thuyết phục người dân vùng núi không phá rừng làm nương rẫy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một công ty chế biến gỗ muốn mở rộng quy mô sản xuất các sản phẩm nội thất xuất khẩu chất lượng cao. Để đảm bảo nguồn nguyên liệu bền vững và đạt chứng chỉ quốc tế, công ty cần quan tâm đến khía cạnh nào trong chuỗi giá trị lâm nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Vai trò "Là môi trường sống cho động vật, thực vật và vi sinh vật" của lâm nghiệp thuộc nhóm vai trò nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Triển vọng phát triển du lịch sinh thái dựa vào rừng phù hợp với vai trò nào của lâm nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Yêu cầu nào đối với người lao động trong lâm nghiệp thể hiện ý thức trách nhiệm với cộng đồng và môi trường?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một trong những thách thức lớn đối với triển vọng phát triển bền vững của lâm nghiệp Việt Nam là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Việc phát triển lâm nghiệp theo hướng tăng cường liên kết giữa người trồng rừng, doanh nghiệp chế biến và thị trường nhằm mục đích chủ yếu gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Để đảm bảo tỉ lệ che phủ rừng được duy trì ở mức mục tiêu quốc gia, cần thực hiện đồng bộ các giải pháp nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Vai trò nào của lâm nghiệp thể hiện sự đóng góp trực tiếp vào sự phát triển kinh tế địa phương thông qua việc tạo ra nguồn thu và việc làm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một khu rừng đặc dụng (ví dụ: vườn quốc gia) chủ yếu phục vụ cho vai trò nào của lâm nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Triển vọng nào của lâm nghiệp Việt Nam nhấn mạnh sự cần thiết phải nâng cao trình độ chuyên môn và kỹ năng cho lực lượng lao động?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Để phát triển lâm nghiệp theo hướng kinh tế xanh, cần chú trọng vào hoạt động nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Vai trò phòng hộ ven biển của rừng (rừng ngập mặn, rừng phi lao...) có ý nghĩa quan trọng nhất đối với khu vực nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Yêu cầu nào sau đây KHÔNG phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động làm việc trong ngành lâm nghiệp hiện đại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Triển vọng phát triển lâm nghiệp dựa trên cộng đồng (Community-based Forest Management - CBFM) mang lại lợi ích chủ yếu nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Vai trò nào của lâm nghiệp liên quan trực tiếp đến việc cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp như giấy, nội thất và xây dựng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Triển vọng nào của lâm nghiệp Việt Nam phản ánh xu thế toàn cầu về việc công nhận và chi trả cho các dịch vụ môi trường rừng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một người muốn trở thành chuyên gia về lâm sinh (nghiên cứu về kỹ thuật trồng, chăm sóc và khai thác rừng). Yêu cầu nào về kiến thức và kỹ năng là quan trọng nhất đối với vị trí này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phân tích nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa vai trò kinh tế và vai trò môi trường của lâm nghiệp trong bối cảnh phát triển bền vững?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp - Đề 06

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Lâm nghiệp có vai trò đa dạng đối với đời sống và môi trường. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất đóng góp của lâm nghiệp vào việc giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu?

  • A. Cung cấp gỗ cho công nghiệp xây dựng.
  • B. Tạo việc làm và thu nhập cho người dân địa phương.
  • C. Hấp thụ khí carbon dioxide và sản xuất oxy.
  • D. Cung cấp sản phẩm ngoài gỗ như tre, nứa.

Câu 2: Một khu rừng phòng hộ đầu nguồn nằm ở vùng núi cao có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với vùng hạ lưu. Vai trò chủ yếu của khu rừng này là gì?

  • A. Cung cấp gỗ quý cho xuất khẩu.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái quy mô lớn.
  • C. Là nơi nghiên cứu các loài thực vật mới.
  • D. Giữ nước, điều hòa dòng chảy và hạn chế lũ lụt.

Câu 3: Ngoài gỗ, rừng còn cung cấp nhiều sản phẩm khác có giá trị kinh tế và sử dụng đa dạng. Loại sản phẩm nào sau đây không thuộc nhóm sản phẩm ngoài gỗ từ rừng?

  • A. Măng, nấm, dược liệu.
  • B. Dăm gỗ (chipwood) sản xuất bột giấy.
  • C. Nhựa cây, cánh kiến đỏ.
  • D. Mật ong, tổ yến.

Câu 4: Ngành lâm nghiệp Việt Nam đặt mục tiêu nâng cao tỉ lệ lao động được đào tạo nghề. Việc này có ý nghĩa trực tiếp nhất đến khía cạnh nào trong triển vọng phát triển lâm nghiệp?

  • A. Nâng cao năng suất và chất lượng công việc.
  • B. Tăng diện tích rừng tự nhiên.
  • C. Giảm giá thành sản phẩm gỗ xuất khẩu.
  • D. Hạn chế cháy rừng tự nhiên.

Câu 5: Một trong những yêu cầu đối với người lao động trong ngành lâm nghiệp là khả năng áp dụng công nghệ tiên tiến. Kỹ năng nào sau đây ít liên quan nhất đến việc áp dụng công nghệ cao trong lâm nghiệp hiện đại?

  • A. Sử dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) để quản lý rừng.
  • B. Vận hành thiết bị bay không người lái (drone) để khảo sát rừng.
  • C. Kinh nghiệm nhận biết dấu vết động vật hoang dã.
  • D. Phân tích dữ liệu thu thập từ cảm biến đặt trong rừng.

Câu 6: Vai trò "bảo tồn nguồn gene cây rừng và đa dạng sinh học" của lâm nghiệp có ý nghĩa quan trọng nhất đối với mục tiêu nào sau đây?

  • A. Tăng nhanh sản lượng gỗ khai thác.
  • B. Duy trì sự ổn định và khả năng chống chịu của hệ sinh thái rừng trước thay đổi.
  • C. Thúc đẩy du lịch mạo hiểm trong rừng.
  • D. Hỗ trợ ngành công nghiệp chế biến gỗ.

Câu 7: Một trong những triển vọng của lâm nghiệp Việt Nam là tăng giá trị xuất khẩu gỗ và lâm sản. Để đạt được mục tiêu này, yếu tố nào sau đây đóng vai trò thiết yếu?

  • A. Chỉ tập trung vào khai thác rừng tự nhiên.
  • B. Giảm diện tích rừng trồng mới hàng năm.
  • C. Xuất khẩu chủ yếu gỗ nguyên liệu thô.
  • D. Đầu tư vào công nghệ chế biến sâu và nâng cao chất lượng sản phẩm.

Câu 8: Rừng phòng hộ ven biển, đặc biệt là rừng ngập mặn, có vai trò đặc trưng khác với rừng phòng hộ đầu nguồn. Vai trò đó là gì?

  • A. Chống xói lở bờ biển, chắn sóng, chắn gió bão.
  • B. Điều hòa nguồn nước cho sản xuất nông nghiệp.
  • C. Hạn chế sạt lở đất ở vùng đồi núi.
  • D. Phòng chống sa mạc hóa.

Câu 9: Yêu cầu "Yêu quý sinh vật và có sở thích làm việc trong lâm nghiệp" đối với người lao động thể hiện điều gì về bản chất của ngành nghề này?

  • A. Chỉ phù hợp với những người không thích làm việc văn phòng.
  • B. Đòi hỏi khả năng chịu đựng điều kiện làm việc khắc nghiệt.
  • C. Cần có sự gắn bó, đam mê và tinh thần trách nhiệm với tài nguyên rừng và môi trường tự nhiên.
  • D. Không yêu cầu kiến thức chuyên môn sâu về cây trồng.

Câu 10: Mục tiêu duy trì tỉ lệ che phủ rừng quốc gia ở mức cao (42-43%) có ý nghĩa tổng hợp như thế nào đối với Việt Nam?

  • A. Chỉ nhằm mục đích tăng nguồn cung gỗ cho xuất khẩu.
  • B. Chủ yếu để tạo cảnh quan du lịch hấp dẫn.
  • C. Đảm bảo an ninh quốc phòng ở vùng biên giới.
  • D. Đóng góp đồng thời vào bảo vệ môi trường, phát triển kinh tế và cải thiện đời sống xã hội.

Câu 11: Một công ty lâm nghiệp đang nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để dự báo nguy cơ cháy rừng dựa trên dữ liệu thời tiết và độ ẩm của thảm thực vật. Hoạt động này thuộc về khía cạnh nào trong triển vọng phát triển lâm nghiệp?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ rừng tự nhiên.
  • B. Ứng dụng khoa học công nghệ tiên tiến.
  • C. Mở rộng diện tích rừng phòng hộ.
  • D. Phát triển các sản phẩm ngoài gỗ truyền thống.

Câu 12: Vai trò nào của lâm nghiệp thể hiện rõ nhất mối liên hệ giữa rừng và nguồn nước sạch cho sinh hoạt và sản xuất?

  • A. Phòng hộ đầu nguồn.
  • B. Cung cấp gỗ cho xây dựng.
  • C. Bảo tồn đa dạng sinh học.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái.

Câu 13: Để đạt được mục tiêu giá trị xuất khẩu lâm sản cao, ngành lâm nghiệp cần chú trọng nhất vào hoạt động nào?

  • A. Giảm giá bán sản phẩm để cạnh tranh.
  • B. Chỉ xuất khẩu gỗ tròn chưa qua chế biến.
  • C. Đẩy mạnh chế biến sâu, tạo ra các sản phẩm có giá trị gia tăng cao.
  • D. Ngừng hoàn toàn việc khai thác gỗ rừng trồng.

Câu 14: Vai trò "Tạo việc làm, đem lại thu nhập cho người trồng rừng và toàn chuỗi giá trị" của lâm nghiệp trực tiếp góp phần giải quyết vấn đề xã hội nào?

  • A. Thiếu hụt nguyên liệu gỗ cho công nghiệp.
  • B. Giảm nghèo, nâng cao đời sống người dân vùng nông thôn, miền núi.
  • C. Ô nhiễm không khí ở các thành phố lớn.
  • D. Suy giảm đa dạng sinh học.

Câu 15: Một người lao động trong lâm nghiệp cần có sức khỏe tốt. Yêu cầu này là cần thiết nhất cho công việc nào sau đây?

  • A. Nghiên cứu di truyền cây rừng trong phòng thí nghiệm.
  • B. Thiết kế mô hình quản lý rừng bằng phần mềm máy tính.
  • C. Giảng dạy môn lâm nghiệp tại trường đại học.
  • D. Trồng rừng, tuần tra bảo vệ rừng ở địa hình đồi núi hiểm trở.

Câu 16: Triển vọng phát triển lâm nghiệp bền vững đòi hỏi sự cân bằng giữa các mục tiêu kinh tế, xã hội và môi trường. Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất nguyên tắc bền vững?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận từ khai thác gỗ mà không quan tâm đến tái tạo rừng.
  • B. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng tự nhiên thành rừng trồng cây công nghiệp.
  • C. Áp dụng phương thức khai thác chọn, kết hợp trồng bổ sung và bảo vệ rừng tái sinh.
  • D. Chỉ tập trung bảo tồn đa dạng sinh học mà bỏ qua nhu cầu gỗ của xã hội.

Câu 17: Vai trò "Đem lại giá trị thẩm mĩ, văn hoá và tinh thần, dịch vụ du lịch và giải trí" của lâm nghiệp có ý nghĩa đặc biệt đối với sự phát triển của ngành nào?

  • A. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • B. Du lịch và dịch vụ.
  • C. Nông nghiệp trồng lúa nước.
  • D. Công nghiệp dệt may.

Câu 18: Để đạt được mục tiêu sản lượng gỗ khai thác từ rừng trồng cao, cần chú trọng nhất vào yếu tố nào trong quá trình trồng và chăm sóc rừng?

  • A. Chỉ trồng các loài cây bản địa sinh trưởng chậm.
  • B. Giảm mật độ trồng cây để tiết kiệm chi phí.
  • C. Không áp dụng các biện pháp phòng trừ sâu bệnh.
  • D. Áp dụng kỹ thuật trồng, chăm sóc, tỉa thưa và bón phân hợp lý.

Câu 19: Vai trò "Là môi trường sống cho động vật, thực vật và vi sinh vật" của lâm nghiệp trực tiếp liên quan đến khái niệm môi trường nào?

  • A. Đa dạng sinh học.
  • B. Độ che phủ rừng.
  • C. Giá trị xuất khẩu gỗ.
  • D. Sản lượng gỗ khai thác.

Câu 20: Một trong những yêu cầu cơ bản đối với người làm việc trong ngành lâm nghiệp là "Tuân thủ pháp luật, nguyên tắc an toàn lao động và có ý thức bảo vệ môi trường". Yêu cầu này thể hiện điều gì về trách nhiệm của họ?

  • A. Chỉ cần hoàn thành công việc được giao.
  • B. Ưu tiên lợi ích kinh tế cá nhân lên hàng đầu.
  • C. Có trách nhiệm không chỉ với bản thân mà còn với cộng đồng và hệ sinh thái rừng.
  • D. Chủ yếu liên quan đến việc sử dụng máy móc hiện đại.

Câu 21: Triển vọng phát triển lâm nghiệp Việt Nam hướng tới "lâm nghiệp thông minh". Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng này?

  • A. Chủ yếu dựa vào kinh nghiệm truyền thống.
  • B. Tăng cường sử dụng lao động thủ công.
  • C. Hạn chế trao đổi thông tin giữa các khâu.
  • D. Ứng dụng Internet vạn vật (IoT), dữ liệu lớn (Big Data) trong quản lý, giám sát và sản xuất rừng.

Câu 22: Vai trò "Phòng hộ xung quanh các điểm dân cư, khu công nghiệp và khu đô thị" của lâm nghiệp nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Cung cấp gỗ xây dựng cho các công trình đô thị.
  • B. Cải thiện chất lượng không khí, giảm tiếng ồn, tạo cảnh quan xanh.
  • C. Phòng chống sạt lở đất ở vùng bằng phẳng.
  • D. Tăng nguồn thu nhập từ du lịch cho cư dân thành phố.

Câu 23: Để đóng góp hiệu quả vào hoạt động nghiên cứu khoa học và giáo dục, ngành lâm nghiệp cần làm gì?

  • A. Giảm số lượng các khu rừng nghiên cứu.
  • B. Hạn chế công bố các kết quả nghiên cứu.
  • C. Chỉ tập trung vào các nghiên cứu ứng dụng ngay lập tức.
  • D. Đầu tư vào các cơ sở nghiên cứu, hợp tác quốc tế, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.

Câu 24: Mục tiêu "đạt khoảng 20 tỉ USD giá trị xuất khẩu gỗ và lâm sản vào năm 2025" thể hiện sự dịch chuyển của ngành lâm nghiệp theo hướng nào?

  • A. Trở thành ngành kinh tế quan trọng, đóng góp lớn vào kim ngạch xuất khẩu quốc gia.
  • B. Chỉ tập trung vào thị trường nội địa.
  • C. Giảm dần quy mô sản xuất.
  • D. Ưu tiên các sản phẩm lâm sản phi gỗ.

Câu 25: Vai trò nào của lâm nghiệp có thể góp phần quan trọng vào việc bảo vệ an ninh, quốc phòng, đặc biệt ở khu vực biên giới và hải đảo?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp quân sự.
  • B. Phát triển du lịch nghỉ dưỡng cho quân nhân.
  • C. Tạo hành lang xanh, che chắn, hỗ trợ công tác tuần tra, kiểm soát biên giới.
  • D. Là nơi huấn luyện các bài tập vượt địa hình.

Câu 26: Để đảm bảo sự phát triển bền vững, ngành lâm nghiệp cần cân đối hài hòa giữa việc khai thác tài nguyên và bảo vệ môi trường. Nguyên tắc "quản lý rừng bền vững" bao gồm những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ tập trung vào lợi ích kinh tế ngắn hạn.
  • B. Ưu tiên bảo tồn tuyệt đối, không cho phép khai thác.
  • C. Chỉ chú trọng đến việc trồng rừng mới.
  • D. Kết hợp hiệu quả các mục tiêu kinh tế, xã hội và môi trường trong quản lý và sử dụng rừng.

Câu 27: Một trong những yêu cầu về kiến thức, kỹ năng đối với người làm lâm nghiệp là hiểu biết về kinh tế. Điều này giúp họ làm gì?

  • A. Lập kế hoạch sản xuất, kinh doanh hiệu quả, tính toán chi phí và lợi nhuận.
  • B. Nhận biết các loài sâu bệnh hại rừng.
  • C. Thiết kế hệ thống tưới tự động cho vườn ươm.
  • D. Phân loại đất rừng theo đặc điểm vật lý.

Câu 28: Triển vọng "phát triển chuỗi giá trị lâm sản" có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

  • A. Chỉ mang lại lợi ích cho người tiêu dùng cuối cùng.
  • B. Tăng cường liên kết giữa các khâu (trồng, khai thác, chế biến, tiêu thụ), nâng cao hiệu quả và giá trị sản phẩm trên thị trường.
  • C. Giảm sự hợp tác giữa các doanh nghiệp lâm nghiệp.
  • D. Chỉ áp dụng cho các sản phẩm gỗ xuất khẩu.

Câu 29: Vai trò "Điều hòa khí hậu" của rừng thể hiện qua cơ chế nào sau đây?

  • A. Cung cấp gỗ làm vật liệu cách nhiệt.
  • B. Tạo ra nhiều khói bụi từ các hoạt động khai thác.
  • C. Hấp thụ bức xạ mặt trời, bốc hơi nước, giảm nhiệt độ và tăng độ ẩm không khí.
  • D. Phản xạ toàn bộ ánh sáng mặt trời trở lại không gian.

Câu 30: Mục tiêu "đạt 45% tỉ lệ lao động làm việc trong lâm nghiệp được đào tạo nghề vào năm 2025" cho thấy ngành đang chú trọng vào yếu tố nào để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực?

  • A. Nâng cao trình độ chuyên môn và kỹ năng làm việc.
  • B. Tăng số lượng lao động phổ thông.
  • C. Giảm yêu cầu về kiến thức chuyên môn.
  • D. Chỉ tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Lâm nghiệp có vai trò đa dạng đối với đời sống và môi trường. Vai trò nào sau đây *thể hiện rõ nhất* đóng góp của lâm nghiệp vào việc *giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu*?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một khu rừng phòng hộ đầu nguồn nằm ở vùng núi cao có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với vùng hạ lưu. Vai trò *chủ yếu* của khu rừng này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Ngoài gỗ, rừng còn cung cấp nhiều sản phẩm khác có giá trị kinh tế và sử dụng đa dạng. Loại sản phẩm nào sau đây *không* thuộc nhóm sản phẩm ngoài gỗ từ rừng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Ngành lâm nghiệp Việt Nam đặt mục tiêu nâng cao tỉ lệ lao động được đào tạo nghề. Việc này có ý nghĩa *trực tiếp nhất* đến khía cạnh nào trong triển vọng phát triển lâm nghiệp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một trong những yêu cầu đối với người lao động trong ngành lâm nghiệp là khả năng áp dụng công nghệ tiên tiến. Kỹ năng nào sau đây *ít liên quan nhất* đến việc áp dụng công nghệ cao trong lâm nghiệp hiện đại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Vai trò 'bảo tồn nguồn gene cây rừng và đa dạng sinh học' của lâm nghiệp có ý nghĩa quan trọng nhất đối với mục tiêu nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một trong những triển vọng của lâm nghiệp Việt Nam là tăng giá trị xuất khẩu gỗ và lâm sản. Để đạt được mục tiêu này, yếu tố nào sau đây đóng vai trò *thiết yếu*?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Rừng phòng hộ ven biển, đặc biệt là rừng ngập mặn, có vai trò đặc trưng khác với rừng phòng hộ đầu nguồn. Vai trò đó là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Yêu cầu 'Yêu quý sinh vật và có sở thích làm việc trong lâm nghiệp' đối với người lao động thể hiện điều gì về bản chất của ngành nghề này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Mục tiêu duy trì tỉ lệ che phủ rừng quốc gia ở mức cao (42-43%) có ý nghĩa *tổng hợp* như thế nào đối với Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một công ty lâm nghiệp đang nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để dự báo nguy cơ cháy rừng dựa trên dữ liệu thời tiết và độ ẩm của thảm thực vật. Hoạt động này thuộc về khía cạnh nào trong triển vọng phát triển lâm nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Vai trò nào của lâm nghiệp thể hiện rõ nhất mối liên hệ giữa rừng và nguồn nước sạch cho sinh hoạt và sản xuất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Để đạt được mục tiêu giá trị xuất khẩu lâm sản cao, ngành lâm nghiệp cần chú trọng nhất vào hoạt động nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Vai trò 'Tạo việc làm, đem lại thu nhập cho người trồng rừng và toàn chuỗi giá trị' của lâm nghiệp trực tiếp góp phần giải quyết vấn đề xã hội nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Một người lao động trong lâm nghiệp cần có sức khỏe tốt. Yêu cầu này là cần thiết nhất cho công việc nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Triển vọng phát triển lâm nghiệp bền vững đòi hỏi sự cân bằng giữa các mục tiêu kinh tế, xã hội và môi trường. Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất nguyên tắc bền vững?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Vai trò 'Đem lại giá trị thẩm mĩ, văn hoá và tinh thần, dịch vụ du lịch và giải trí' của lâm nghiệp có ý nghĩa đặc biệt đối với sự phát triển của ngành nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để đạt được mục tiêu sản lượng gỗ khai thác từ rừng trồng cao, cần chú trọng nhất vào yếu tố nào trong quá trình trồng và chăm sóc rừng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Vai trò 'Là môi trường sống cho động vật, thực vật và vi sinh vật' của lâm nghiệp trực tiếp liên quan đến khái niệm môi trường nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một trong những yêu cầu cơ bản đối với người làm việc trong ngành lâm nghiệp là 'Tuân thủ pháp luật, nguyên tắc an toàn lao động và có ý thức bảo vệ môi trường'. Yêu cầu này thể hiện điều gì về trách nhiệm của họ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Triển vọng phát triển lâm nghiệp Việt Nam hướng tới 'lâm nghiệp thông minh'. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Vai trò 'Phòng hộ xung quanh các điểm dân cư, khu công nghiệp và khu đô thị' của lâm nghiệp nhằm mục đích chính là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Để đóng góp hiệu quả vào hoạt động nghiên cứu khoa học và giáo dục, ngành lâm nghiệp cần làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Mục tiêu 'đạt khoảng 20 tỉ USD giá trị xuất khẩu gỗ và lâm sản vào năm 2025' thể hiện sự dịch chuyển của ngành lâm nghiệp theo hướng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Vai trò nào của lâm nghiệp có thể góp phần quan trọng vào việc bảo vệ an ninh, quốc phòng, đặc biệt ở khu vực biên giới và hải đảo?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để đảm bảo sự phát triển bền vững, ngành lâm nghiệp cần cân đối hài hòa giữa việc khai thác tài nguyên và bảo vệ môi trường. Nguyên tắc 'quản lý rừng bền vững' bao gồm những khía cạnh nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một trong những yêu cầu về kiến thức, kỹ năng đối với người làm lâm nghiệp là hiểu biết về kinh tế. Điều này giúp họ làm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Triển vọng 'phát triển chuỗi giá trị lâm sản' có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Vai trò 'Điều hòa khí hậu' của rừng thể hiện qua cơ chế nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Mục tiêu 'đạt 45% tỉ lệ lao động làm việc trong lâm nghiệp được đào tạo nghề vào năm 2025' cho thấy ngành đang chú trọng vào yếu tố nào để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp - Đề 07

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò nào sau đây của lâm nghiệp thể hiện rõ nhất đóng góp vào sự phát triển kinh tế, tạo thu nhập và việc làm cho người dân?

  • A. Điều hòa khí hậu, giảm thiểu thiên tai.
  • B. Cung cấp gỗ, lâm sản ngoài gỗ và dịch vụ hệ sinh thái.
  • C. Bảo tồn đa dạng sinh học, nguồn gen quý hiếm.
  • D. Phòng hộ đầu nguồn, chống xói mòn đất.

Câu 2: Việc rừng phòng hộ ven biển giúp giảm thiểu tác động của sóng, gió bão, và ngăn chặn cát bay là biểu hiện của vai trò nào của lâm nghiệp?

  • A. Vai trò đối với đời sống, văn hóa.
  • B. Vai trò kinh tế, thương mại.
  • C. Vai trò phòng hộ, bảo vệ môi trường.
  • D. Vai trò nghiên cứu khoa học.

Câu 3: Ngoài gỗ, lâm nghiệp còn cung cấp nhiều sản phẩm có giá trị khác như tre, nứa, song, mây, nhựa thông, dược liệu dưới tán rừng, mật ong... Nhóm sản phẩm này thường được gọi chung là gì?

  • A. Nguyên liệu tái chế.
  • B. Thực vật hoang dã.
  • C. Sản phẩm nông nghiệp.
  • D. Lâm sản ngoài gỗ.

Câu 4: Một trong những vai trò quan trọng của rừng đối với môi trường là khả năng hấp thụ khí carbon dioxide (CO2) và nhả khí oxy (O2), góp phần làm sạch không khí và giảm hiệu ứng nhà kính. Đây là vai trò nào?

  • A. Điều hòa khí hậu.
  • B. Cung cấp nguyên liệu công nghiệp.
  • C. Tạo cảnh quan du lịch.
  • D. Phòng chống cháy rừng.

Câu 5: Ngành lâm nghiệp đóng góp vào hoạt động nghiên cứu khoa học, giáo dục, bảo vệ an ninh, quốc phòng. Đây là những đóng góp thuộc khía cạnh vai trò nào của lâm nghiệp?

  • A. Vai trò kinh tế.
  • B. Vai trò môi trường.
  • C. Vai trò xã hội.
  • D. Vai trò sản xuất.

Câu 6: Để làm việc hiệu quả trong ngành lâm nghiệp hiện đại, ngoài kiến thức chuyên môn, người lao động còn cần có khả năng thích ứng với sự phát triển của khoa học công nghệ. Yêu cầu nào sau đây thể hiện rõ nhất điều này?

  • A. Có sức khỏe tốt, chịu khó.
  • B. Có khả năng áp dụng công nghệ tiên tiến, vận hành máy móc hiện đại.
  • C. Yêu thiên nhiên, cây cối.
  • D. Tuân thủ pháp luật về rừng.

Câu 7: Một người làm công tác quản lý rừng cần có khả năng phân tích dữ liệu về tình trạng rừng, dự báo nguy cơ cháy rừng dựa trên điều kiện thời tiết, và đưa ra kế hoạch hành động phù hợp. Kỹ năng này thuộc nhóm yêu cầu nào đối với người lao động lâm nghiệp?

  • A. Kiến thức và kỹ năng chuyên môn (phân tích, dự báo, lập kế hoạch).
  • B. Sức khỏe và phẩm chất cá nhân (chịu khó, trách nhiệm).
  • C. Khả năng sử dụng công cụ lao động truyền thống.
  • D. Am hiểu về thị trường gỗ.

Câu 8: Ngành lâm nghiệp Việt Nam đặt mục tiêu duy trì tỉ lệ che phủ rừng ở mức ổn định trong những năm tới. Mục tiêu cụ thể về tỉ lệ che phủ rừng được đề ra là khoảng bao nhiêu phần trăm?

  • A. Dưới 40%
  • B. Khoảng 50%
  • C. Khoảng 42% đến 43%
  • D. Trên 60%

Câu 9: Theo định hướng phát triển, ngành lâm nghiệp Việt Nam chú trọng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. Mục tiêu đến năm 2030, tỉ lệ lao động làm việc trong lâm nghiệp được đào tạo nghề dự kiến đạt bao nhiêu phần trăm?

  • A. Dưới 40%
  • B. 45%
  • C. Khoảng 55%
  • D. 50%

Câu 10: Một trong những triển vọng lớn của lâm nghiệp Việt Nam là phát triển chế biến gỗ và lâm sản ngoài gỗ, hướng tới xuất khẩu. Mục tiêu về giá trị xuất khẩu gỗ và lâm sản đến năm 2025 được đặt ra là khoảng bao nhiêu?

  • A. Dưới 15 tỉ USD.
  • B. Khoảng 20 tỉ USD.
  • C. Trên 25 tỉ USD.
  • D. Dưới 10 tỉ USD.

Câu 11: Biến đổi khí hậu với những hiện tượng cực đoan như hạn hán kéo dài, bão lũ thường xuyên hơn là một thách thức lớn đối với lâm nghiệp. Thách thức này chủ yếu ảnh hưởng đến khía cạnh nào trong vai trò của rừng?

  • A. Vai trò phòng hộ, bảo vệ môi trường.
  • B. Vai trò cung cấp gỗ nguyên liệu.
  • C. Vai trò du lịch sinh thái.
  • D. Vai trò nghiên cứu khoa học.

Câu 12: Việc áp dụng công nghệ viễn thám, hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong quản lý rừng, giám sát cháy rừng giúp nâng cao hiệu quả công tác lâm nghiệp. Đây là ví dụ về việc tận dụng cơ hội nào trong phát triển lâm nghiệp?

  • A. Phát triển thị trường xuất khẩu.
  • B. Nâng cao nhận thức cộng đồng.
  • C. Ứng dụng khoa học công nghệ.
  • D. Đa dạng hóa sản phẩm lâm sản.

Câu 13: Công tác trồng rừng, chăm sóc rừng đòi hỏi sự kiên trì, tỉ mỉ và chịu được điều kiện làm việc ngoài trời. Phẩm chất nào sau đây là quan trọng nhất đối với người trực tiếp tham gia các hoạt động này?

  • A. Khả năng giao tiếp tốt.
  • B. Sức khỏe tốt và sự chăm chỉ.
  • C. Kỹ năng quản lý tài chính.
  • D. Am hiểu về marketing lâm sản.

Câu 14: Rừng là nơi cư trú của nhiều loài động, thực vật và vi sinh vật, góp phần duy trì sự cân bằng sinh thái. Vai trò này của rừng được gọi là gì?

  • A. Cung cấp gỗ.
  • B. Phòng hộ ven biển.
  • C. Điều hòa khí hậu.
  • D. Bảo tồn đa dạng sinh học.

Câu 15: Hoạt động du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, tham quan các khu rừng quốc gia, vườn quốc gia mang lại giá trị thẩm mĩ, văn hóa, tinh thần và thu nhập. Đây là biểu hiện của vai trò nào của lâm nghiệp?

  • A. Vai trò đối với đời sống (giá trị thẩm mĩ, văn hóa, dịch vụ).
  • B. Vai trò cung cấp nguyên liệu.
  • C. Vai trò phòng hộ đầu nguồn.
  • D. Vai trò điều hòa khí hậu.

Câu 16: Một kỹ sư lâm nghiệp làm việc tại một công ty chế biến gỗ cần có kiến thức chuyên sâu về đặc tính các loại gỗ, quy trình sản xuất, kiểm soát chất lượng sản phẩm. Đây là yêu cầu thuộc nhóm nào đối với người lao động lâm nghiệp?

  • A. Yêu quý sinh vật và thiên nhiên.
  • B. Kiến thức và kỹ năng về chế biến lâm sản.
  • C. Khả năng phòng chống cháy rừng.
  • D. Kỹ năng trồng và chăm sóc rừng.

Câu 17: Việc phát triển lâm nghiệp bền vững đòi hỏi phải cân bằng giữa khai thác phục vụ kinh tế và bảo vệ môi trường, tài nguyên rừng. Nguyên tắc nào sau đây thể hiện rõ nhất sự cân bằng này?

  • A. Tối đa hóa sản lượng gỗ khai thác.
  • B. Ưu tiên tuyệt đối bảo vệ rừng, không khai thác.
  • C. Khai thác hợp lý đi đôi với trồng lại, phục hồi rừng.
  • D. Chỉ tập trung phát triển du lịch sinh thái.

Câu 18: Một trong những thách thức lớn nhất hiện nay đối với lâm nghiệp Việt Nam, đặc biệt là ở các vùng sâu, vùng xa, là tình trạng khai thác gỗ trái phép. Thách thức này ảnh hưởng tiêu cực chủ yếu đến khía cạnh nào của lâm nghiệp?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến vai trò du lịch.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến vai trò điều hòa khí hậu.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến việc cung cấp lâm sản ngoài gỗ.
  • D. Ảnh hưởng nghiêm trọng đến cả vai trò kinh tế, môi trường và xã hội.

Câu 19: Triển vọng phát triển thị trường lâm sản Việt Nam hiện nay đang tập trung vào việc nâng cao chất lượng sản phẩm, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và đa dạng hóa thị trường xuất khẩu. Điều này nhằm mục tiêu chính là gì?

  • A. Nâng cao giá trị xuất khẩu và sức cạnh tranh của lâm sản Việt Nam.
  • B. Giảm giá bán lâm sản trên thị trường quốc tế.
  • C. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa.
  • D. Tăng cường khai thác rừng tự nhiên.

Câu 20: Để đảm bảo an toàn trong quá trình lao động lâm nghiệp, đặc biệt là các công việc như khai thác, chế biến gỗ, người lao động cần tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn lao động. Yêu cầu này thuộc nhóm nào đối với người làm lâm nghiệp?

  • A. Kiến thức về đa dạng sinh học.
  • B. Kỹ năng trồng cây.
  • C. Tuân thủ pháp luật và nguyên tắc an toàn lao động.
  • D. Khả năng nghiên cứu khoa học.

Câu 21: Rừng có khả năng giữ nước, điều tiết dòng chảy của sông suối, hạn chế lũ lụt vào mùa mưa và cung cấp nước vào mùa khô. Vai trò này đặc biệt quan trọng ở các vùng miền núi. Đây là vai trò nào?

  • A. Cung cấp lâm sản ngoài gỗ.
  • B. Phòng hộ đầu nguồn.
  • C. Tạo cảnh quan du lịch.
  • D. Hấp thụ CO2.

Câu 22: Việt Nam có nhiều loại rừng khác nhau như rừng ngập mặn, rừng tràm, rừng lá kim, rừng lá rộng. Sự đa dạng về loại hình rừng này góp phần quan trọng vào vai trò nào của lâm nghiệp?

  • A. Tạo việc làm.
  • B. Xuất khẩu gỗ.
  • C. Phòng chống cháy rừng.
  • D. Bảo tồn đa dạng sinh học và nguồn gen.

Câu 23: Để lâm nghiệp thực sự trở thành ngành kinh tế mũi nhọn, cần có sự đầu tư mạnh mẽ vào khoa học công nghệ, chế biến sâu và xây dựng thương hiệu lâm sản Việt Nam. Điều này phản ánh triển vọng nào của ngành?

  • A. Phát triển theo hướng hiện đại, hiệu quả và bền vững.
  • B. Chỉ tập trung vào việc bảo vệ rừng tự nhiên.
  • C. Giảm bớt vai trò kinh tế, tăng vai trò môi trường.
  • D. Chỉ phát triển các sản phẩm truyền thống.

Câu 24: Một trong những yêu cầu về phẩm chất đạo đức đối với người làm lâm nghiệp là có ý thức trách nhiệm cao, trung thực và tuân thủ pháp luật, đặc biệt là các quy định về bảo vệ rừng. Yêu cầu này nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Giúp người lao động tăng thu nhập.
  • B. Đảm bảo công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng được thực hiện đúng quy định, hiệu quả.
  • C. Giảm bớt khối lượng công việc.
  • D. Chỉ áp dụng cho người làm công tác quản lý nhà nước.

Câu 25: Việc phát triển các mô hình nông lâm kết hợp, trồng cây dược liệu dưới tán rừng vừa giúp tăng thu nhập cho người dân, vừa góp phần bảo vệ rừng. Đây là ví dụ về sự kết hợp giữa vai trò nào của lâm nghiệp?

  • A. Chỉ vai trò môi trường.
  • B. Chỉ vai trò xã hội.
  • C. Chỉ vai trò kinh tế.
  • D. Kết hợp vai trò kinh tế và vai trò môi trường/xã hội.

Câu 26: Ngành lâm nghiệp đang đối mặt với thách thức về thị trường tiêu thụ không ổn định, đặc biệt là các sản phẩm chế biến sâu. Để khắc phục, cần có giải pháp nào?

  • A. Đẩy mạnh xúc tiến thương mại, xây dựng thương hiệu và đa dạng hóa thị trường xuất khẩu.
  • B. Giảm chất lượng sản phẩm để hạ giá thành.
  • C. Chỉ bán sản phẩm thô, chưa qua chế biến.
  • D. Ngừng sản xuất các sản phẩm chế biến sâu.

Câu 27: Triển vọng phát triển lâm nghiệp còn nằm ở việc cung cấp các dịch vụ hệ sinh thái rừng như hấp thụ carbon, bảo vệ nguồn nước, bảo tồn cảnh quan. Việc định giá và chi trả cho các dịch vụ này có ý nghĩa gì?

  • A. Giảm vai trò của rừng đối với môi trường.
  • B. Chỉ mang lại lợi ích cho nhà nước.
  • C. Tạo thêm nguồn thu, khuyến khích người dân và cộng đồng tham gia bảo vệ rừng.
  • D. Làm tăng nguy cơ cháy rừng.

Câu 28: Để phát triển bền vững, ngành lâm nghiệp cần có sự tham gia và phối hợp chặt chẽ của nhiều bên liên quan như nhà nước, doanh nghiệp, cộng đồng địa phương và người dân. Điều này thể hiện yêu cầu nào trong quản lý lâm nghiệp?

  • A. Quản lý tập trung, chỉ do nhà nước thực hiện.
  • B. Tách rời vai trò của doanh nghiệp và cộng đồng.
  • C. Chỉ dựa vào nguồn lực từ doanh nghiệp.
  • D. Quản lý tổng hợp, có sự tham gia của các bên liên quan.

Câu 29: Một trong những thách thức về xã hội đối với lâm nghiệp là tình trạng di dân tự do, lấn chiếm đất rừng làm nương rẫy, gây suy thoái rừng. Để giải quyết thách thức này, cần có giải pháp nào?

  • A. Thực hiện các chính sách hỗ trợ sinh kế, tạo việc làm ổn định cho người dân vùng đệm rừng.
  • B. Chỉ tăng cường xử phạt hành chính.
  • C. Khuyến khích người dân tiếp tục lấn chiếm rừng.
  • D. Giảm bớt diện tích rừng phòng hộ.

Câu 30: Ngành lâm nghiệp Việt Nam đang hướng tới mục tiêu trở thành một trung tâm sản xuất và chế biến gỗ bền vững có tầm quốc tế. Để đạt được mục tiêu này, yếu tố nào sau đây là ít quan trọng nhất?

  • A. Áp dụng công nghệ hiện đại trong chế biến gỗ.
  • B. Phát triển nguồn nguyên liệu rừng trồng được chứng nhận quản lý rừng bền vững.
  • C. Tăng cường khai thác gỗ từ rừng tự nhiên chưa được kiểm soát.
  • D. Xây dựng thương hiệu và mở rộng thị trường xuất khẩu chất lượng cao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Vai trò nào sau đây của lâm nghiệp thể hiện rõ nhất đóng góp vào sự phát triển kinh tế, tạo thu nhập và việc làm cho người dân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Việc rừng phòng hộ ven biển giúp giảm thiểu tác động của sóng, gió bão, và ngăn chặn cát bay là biểu hiện của vai trò nào của lâm nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Ngoài gỗ, lâm nghiệp còn cung cấp nhiều sản phẩm có giá trị khác như tre, nứa, song, mây, nhựa thông, dược liệu dưới tán rừng, mật ong... Nhóm sản phẩm này thường được gọi chung là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một trong những vai trò quan trọng của rừng đối với môi trường là khả năng hấp thụ khí carbon dioxide (CO2) và nhả khí oxy (O2), góp phần làm sạch không khí và giảm hiệu ứng nhà kính. Đây là vai trò nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Ngành lâm nghiệp đóng góp vào hoạt động nghiên cứu khoa học, giáo dục, bảo vệ an ninh, quốc phòng. Đây là những đóng góp thuộc khía cạnh vai trò nào của lâm nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Để làm việc hiệu quả trong ngành lâm nghiệp hiện đại, ngoài kiến thức chuyên môn, người lao động còn cần có khả năng thích ứng với sự phát triển của khoa học công nghệ. Yêu cầu nào sau đây thể hiện rõ nhất điều này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một người làm công tác quản lý rừng cần có khả năng phân tích dữ liệu về tình trạng rừng, dự báo nguy cơ cháy rừng dựa trên điều kiện thời tiết, và đưa ra kế hoạch hành động phù hợp. Kỹ năng này thuộc nhóm yêu cầu nào đối với người lao động lâm nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Ngành lâm nghiệp Việt Nam đặt mục tiêu duy trì tỉ lệ che phủ rừng ở mức ổn định trong những năm tới. Mục tiêu cụ thể về tỉ lệ che phủ rừng được đề ra là khoảng bao nhiêu phần trăm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Theo định hướng phát triển, ngành lâm nghiệp Việt Nam chú trọng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. Mục tiêu đến năm 2030, tỉ lệ lao động làm việc trong lâm nghiệp được đào tạo nghề dự kiến đạt bao nhiêu phần trăm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một trong những triển vọng lớn của lâm nghiệp Việt Nam là phát triển chế biến gỗ và lâm sản ngoài gỗ, hướng tới xuất khẩu. Mục tiêu về giá trị xuất khẩu gỗ và lâm sản đến năm 2025 được đặt ra là khoảng bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Biến đổi khí hậu với những hiện tượng cực đoan như hạn hán kéo dài, bão lũ thường xuyên hơn là một thách thức lớn đối với lâm nghiệp. Thách thức này chủ yếu ảnh hưởng đến khía cạnh nào trong vai trò của rừng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Việc áp dụng công nghệ viễn thám, hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong quản lý rừng, giám sát cháy rừng giúp nâng cao hiệu quả công tác lâm nghiệp. Đây là ví dụ về việc tận dụng cơ hội nào trong phát triển lâm nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Công tác trồng rừng, chăm sóc rừng đòi hỏi sự kiên trì, tỉ mỉ và chịu được điều kiện làm việc ngoài trời. Phẩm chất nào sau đây là quan trọng nhất đối với người trực tiếp tham gia các hoạt động này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Rừng là nơi cư trú của nhiều loài động, thực vật và vi sinh vật, góp phần duy trì sự cân bằng sinh thái. Vai trò này của rừng được gọi là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Hoạt động du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, tham quan các khu rừng quốc gia, vườn quốc gia mang lại giá trị thẩm mĩ, văn hóa, tinh thần và thu nhập. Đây là biểu hiện của vai trò nào của lâm nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một kỹ sư lâm nghiệp làm việc tại một công ty chế biến gỗ cần có kiến thức chuyên sâu về đặc tính các loại gỗ, quy trình sản xuất, kiểm soát chất lượng sản phẩm. Đây là yêu cầu thuộc nhóm nào đối với người lao động lâm nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Việc phát triển lâm nghiệp bền vững đòi hỏi phải cân bằng giữa khai thác phục vụ kinh tế và bảo vệ môi trường, tài nguyên rừng. Nguyên tắc nào sau đây thể hiện rõ nhất sự cân bằng này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một trong những thách thức lớn nhất hiện nay đối với lâm nghiệp Việt Nam, đặc biệt là ở các vùng sâu, vùng xa, là tình trạng khai thác gỗ trái phép. Thách thức này ảnh hưởng tiêu cực chủ yếu đến khía cạnh nào của lâm nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Triển vọng phát triển thị trường lâm sản Việt Nam hiện nay đang tập trung vào việc nâng cao chất lượng sản phẩm, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và đa dạng hóa thị trường xuất khẩu. Điều này nhằm mục tiêu chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Để đảm bảo an toàn trong quá trình lao động lâm nghiệp, đặc biệt là các công việc như khai thác, chế biến gỗ, người lao động cần tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn lao động. Yêu cầu này thuộc nhóm nào đối với người làm lâm nghiệp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Rừng có khả năng giữ nước, điều tiết dòng chảy của sông suối, hạn chế lũ lụt vào mùa mưa và cung cấp nước vào mùa khô. Vai trò này đặc biệt quan trọng ở các vùng miền núi. Đây là vai trò nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Việt Nam có nhiều loại rừng khác nhau như rừng ngập mặn, rừng tràm, rừng lá kim, rừng lá rộng. Sự đa dạng về loại hình rừng này góp phần quan trọng vào vai trò nào của lâm nghiệp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để lâm nghiệp thực sự trở thành ngành kinh tế mũi nhọn, cần có sự đầu tư mạnh mẽ vào khoa học công nghệ, chế biến sâu và xây dựng thương hiệu lâm sản Việt Nam. Điều này phản ánh triển vọng nào của ngành?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một trong những yêu cầu về phẩm chất đạo đức đối với người làm lâm nghiệp là có ý thức trách nhiệm cao, trung thực và tuân thủ pháp luật, đặc biệt là các quy định về bảo vệ rừng. Yêu cầu này nhằm mục đích chính là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Việc phát triển các mô hình nông lâm kết hợp, trồng cây dược liệu dưới tán rừng vừa giúp tăng thu nhập cho người dân, vừa góp phần bảo vệ rừng. Đây là ví dụ về sự kết hợp giữa vai trò nào của lâm nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Ngành lâm nghiệp đang đối mặt với thách thức về thị trường tiêu thụ không ổn định, đặc biệt là các sản phẩm chế biến sâu. Để khắc phục, cần có giải pháp nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Triển vọng phát triển lâm nghiệp còn nằm ở việc cung cấp các dịch vụ hệ sinh thái rừng như hấp thụ carbon, bảo vệ nguồn nước, bảo tồn cảnh quan. Việc định giá và chi trả cho các dịch vụ này có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để phát triển bền vững, ngành lâm nghiệp cần có sự tham gia và phối hợp chặt chẽ của nhiều bên liên quan như nhà nước, doanh nghiệp, cộng đồng địa phương và người dân. Điều này thể hiện yêu cầu nào trong quản lý lâm nghiệp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một trong những thách thức về xã hội đối với lâm nghiệp là tình trạng di dân tự do, lấn chiếm đất rừng làm nương rẫy, gây suy thoái rừng. Để giải quyết thách thức này, cần có giải pháp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Ngành lâm nghiệp Việt Nam đang hướng tới mục tiêu trở thành một trung tâm sản xuất và chế biến gỗ bền vững có tầm quốc tế. Để đạt được mục tiêu này, yếu tố nào sau đây là *ít* quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp - Đề 08

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò nào sau đây của lâm nghiệp thể hiện rõ nhất đóng góp vào việc giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu?

  • A. Cung cấp gỗ cho công nghiệp xây dựng.
  • B. Tạo việc làm cho người dân vùng núi.
  • C. Cung cấp sản phẩm ngoài gỗ như nấm, dược liệu.
  • D. Điều hòa khí hậu, hấp thụ khí carbon dioxide.

Câu 2: Một khu rừng ngập mặn ven biển đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ cộng đồng dân cư trước các hiện tượng thiên tai như bão, lũ lụt và xâm nhập mặn. Vai trò này thuộc nhóm vai trò nào của lâm nghiệp?

  • A. Vai trò kinh tế.
  • B. Vai trò phòng hộ môi trường.
  • C. Vai trò văn hóa, xã hội.
  • D. Vai trò nghiên cứu khoa học.

Câu 3: Việc phát triển du lịch sinh thái trong rừng (eco-tourism) góp phần mang lại thu nhập cho người dân địa phương, đồng thời nâng cao ý thức bảo tồn thiên nhiên. Hoạt động này minh chứng cho vai trò nào của lâm nghiệp?

  • A. Vai trò cung cấp nguyên liệu.
  • B. Vai trò bảo tồn đa dạng sinh học.
  • C. Vai trò tạo việc làm và giá trị thẩm mỹ, văn hóa.
  • D. Vai trò phòng hộ đầu nguồn.

Câu 4: Tại sao việc bảo tồn nguồn gen cây rừng lại được xem là một vai trò quan trọng của lâm nghiệp đối với môi trường?

  • A. Giúp duy trì tính đa dạng sinh học, đảm bảo khả năng thích ứng của rừng với biến đổi khí hậu và dịch bệnh.
  • B. Cung cấp nguồn gỗ quý hiếm cho ngành công nghiệp chế biến.
  • C. Tạo ra cảnh quan đẹp thu hút khách du lịch.
  • D. Góp phần tăng độ che phủ rừng nhanh chóng.

Câu 5: Một kỹ sư lâm nghiệp đang sử dụng máy bay không người lái (drone) để giám sát diện tích rừng, phát hiện sớm cháy rừng và sâu bệnh. Kỹ năng nào là yêu cầu cơ bản đối với người lao động trong lâm nghiệp hiện đại được thể hiện qua ví dụ này?

  • A. Có sức khỏe tốt và chăm chỉ.
  • B. Có khả năng áp dụng công nghệ tiên tiến, vận hành thiết bị thông minh.
  • C. Yêu quý sinh vật và có sở thích làm việc trong rừng.
  • D. Có kiến thức sâu về lịch sử phát triển lâm nghiệp.

Câu 6: Anh Nam là một người trồng rừng. Để đảm bảo rừng trồng của mình phát triển tốt và mang lại hiệu quả kinh tế cao, anh cần có những kiến thức và kỹ năng cơ bản nào liên quan đến lâm nghiệp?

  • A. Kiến thức về địa chất và khoáng sản.
  • B. Kỹ năng giao tiếp và đàm phán.
  • C. Kiến thức về tài chính và kế toán.
  • D. Kiến thức về đặc điểm cây rừng, kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh.

Câu 7: Mục tiêu về tỉ lệ che phủ rừng của Việt Nam đến năm 2025-2030 được đặt ra ở mức nào để đảm bảo cân bằng sinh thái và phát triển bền vững?

  • A. Duy trì ở mức từ 42% đến 43%.
  • B. Tăng lên trên 50%.
  • C. Giảm xuống dưới 40% để ưu tiên đất nông nghiệp.
  • D. Đạt 60% trên toàn quốc.

Câu 8: Triển vọng phát triển lâm nghiệp Việt Nam đến năm 2030 nhấn mạnh vào việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. Mục tiêu về tỉ lệ lao động làm việc trong lâm nghiệp được đào tạo nghề đến năm 2030 là bao nhiêu?

  • A. Dưới 30%.
  • B. Khoảng 40%.
  • C. Đạt 45%.
  • D. Đạt 50%.

Câu 9: Để nâng cao giá trị của ngành lâm nghiệp, Việt Nam đang hướng tới mục tiêu tăng cường chế biến sâu và mở rộng thị trường xuất khẩu. Mục tiêu về giá trị xuất khẩu gỗ và lâm sản đến năm 2025 là khoảng bao nhiêu?

  • A. Dưới 10 tỉ USD.
  • B. Khoảng 15 tỉ USD.
  • C. Khoảng 20 tỉ USD.
  • D. Trên 25 tỉ USD.

Câu 10: Xu hướng phát triển "lâm nghiệp thông minh" (smart forestry) dựa trên ứng dụng công nghệ cao trong lâm nghiệp nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Nâng cao hiệu quả quản lý, sản xuất, chế biến lâm sản và bảo vệ rừng.
  • B. Giảm hoàn toàn sự cần thiết của lao động con người trong rừng.
  • C. Chỉ tập trung vào việc tự động hóa khâu khai thác gỗ.
  • D. Thay thế hoàn toàn rừng tự nhiên bằng rừng trồng công nghệ cao.

Câu 11: Vai trò "phòng hộ đầu nguồn" của rừng có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

  • A. Ngăn chặn cát bay, cát chảy ở vùng ven biển.
  • B. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mòn, lũ lụt ở các lưu vực sông.
  • C. Tạo cảnh quan đẹp cho khu đô thị.
  • D. Cung cấp nguồn nước sạch cho sinh hoạt.

Câu 12: Khi nói về vai trò của lâm nghiệp đối với đời sống, điều nào sau đây KHÔNG phải là một vai trò trực tiếp?

  • A. Cung cấp nguyên liệu gỗ cho sản xuất đồ nội thất.
  • B. Tạo thu nhập từ việc trồng và khai thác lâm sản.
  • C. Cung cấp các sản phẩm ngoài gỗ như măng, tre, nứa.
  • D. Hấp thụ khí CO2 từ khí quyển.

Câu 13: Để thực hiện mục tiêu "phát triển lâm nghiệp bền vững", điều cần thiết nhất là phải cân bằng giữa các khía cạnh nào?

  • A. Kinh tế, xã hội và môi trường.
  • B. Sản xuất gỗ và bảo tồn động vật.
  • C. Xuất khẩu và tiêu thụ nội địa.
  • D. Lâm nghiệp tự nhiên và lâm nghiệp trồng.

Câu 14: Việc áp dụng các biện pháp quản lý rừng tiên tiến, có chứng chỉ rừng (FSC, PEFC) là một ví dụ về việc thực hiện yêu cầu nào đối với người làm lâm nghiệp trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Có sức khỏe tốt.
  • B. Yêu quý sinh vật.
  • C. Tuân thủ pháp luật, nguyên tắc an toàn lao động và có ý thức bảo vệ môi trường.
  • D. Có khả năng vận hành máy móc đơn giản.

Câu 15: Một trong những thách thức lớn nhất đối với việc phát triển lâm nghiệp bền vững ở Việt Nam là gì?

  • A. Thiếu diện tích đất để trồng rừng.
  • B. Tình trạng chặt phá rừng trái phép, suy thoái rừng và biến đổi khí hậu.
  • C. Giá gỗ trên thị trường quốc tế quá cao.
  • D. Nguồn lao động có trình độ quá dư thừa.

Câu 16: Để tăng cường vai trò kinh tế của lâm nghiệp, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Phát triển công nghiệp chế biến gỗ sâu, nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm.
  • B. Chỉ tập trung khai thác gỗ rừng tự nhiên.
  • C. Hạn chế xuất khẩu gỗ thô.
  • D. Giảm diện tích rừng trồng kinh tế.

Câu 17: Việc phát triển "lâm nghiệp đa mục tiêu" (multi-purpose forestry) có ý nghĩa như thế nào đối với cộng đồng dân cư sống gần rừng?

  • A. Chỉ tập trung vào việc bảo tồn, cấm mọi hoạt động khai thác.
  • B. Chỉ cho phép khai thác gỗ phục vụ công nghiệp.
  • C. Ưu tiên phát triển du lịch mà bỏ qua các lợi ích khác.
  • D. Kết hợp hài hòa các mục tiêu kinh tế, xã hội và môi trường, mang lại nhiều nguồn lợi (gỗ, lâm sản ngoài gỗ, du lịch, dịch vụ môi trường...) cho cộng đồng.

Câu 18: Triển vọng phát triển lâm nghiệp Việt Nam đến năm 2030 đặt mục tiêu tăng sản lượng gỗ khai thác từ rừng trồng. Điều này có ý nghĩa gì trong việc bảo vệ rừng tự nhiên?

  • A. Giảm hoàn toàn việc khai thác rừng tự nhiên.
  • B. Giảm áp lực khai thác lên rừng tự nhiên, tạo nguồn nguyên liệu ổn định và bền vững.
  • C. Khuyến khích khai thác rừng tự nhiên để lấy giống.
  • D. Không có mối liên hệ giữa sản lượng gỗ rừng trồng và bảo vệ rừng tự nhiên.

Câu 19: Một khu rừng phòng hộ ven biển đang bị suy thoái nghiêm trọng do biến đổi khí hậu và tác động của con người. Vai trò môi trường nào của khu rừng này bị ảnh hưởng nặng nề nhất?

  • A. Điều hòa khí hậu.
  • B. Bảo tồn nguồn gen cây rừng.
  • C. Phòng hộ, chống sạt lở, xâm nhập mặn, bảo vệ bờ biển.
  • D. Cung cấp sản phẩm ngoài gỗ.

Câu 20: Yêu cầu "yêu quý sinh vật và có sở thích làm việc trong lâm nghiệp" đối với người lao động có ý nghĩa gì trong việc thực hiện nhiệm vụ của ngành?

  • A. Giúp người lao động có động lực, trách nhiệm và sự kiên trì trong công việc bảo vệ, phát triển rừng.
  • B. Chỉ là yêu cầu về mặt cảm xúc, không ảnh hưởng đến hiệu quả công việc.
  • C. Quan trọng hơn kiến thức và kỹ năng chuyên môn.
  • D. Chỉ áp dụng cho những người làm công tác nghiên cứu.

Câu 21: Việc liên kết theo "chuỗi giá trị" trong sản xuất lâm nghiệp (từ trồng rừng, khai thác, chế biến đến tiêu thụ) mang lại lợi ích gì cho ngành?

  • A. Chỉ giúp tăng lợi nhuận cho khâu chế biến.
  • B. Làm tăng chi phí sản xuất.
  • C. Chỉ có lợi cho người trồng rừng quy mô lớn.
  • D. Nâng cao hiệu quả, chất lượng và khả năng cạnh tranh của sản phẩm lâm nghiệp trên thị trường.

Câu 22: Một khu rừng được quy hoạch là rừng đặc dụng nhằm mục đích chính là:

  • A. Bảo tồn hệ sinh thái rừng tự nhiên, nguồn gen thực vật, động vật rừng.
  • B. Cung cấp gỗ cho công nghiệp.
  • C. Phòng hộ cho các khu công nghiệp.
  • D. Phục vụ mục đích an ninh quốc phòng.

Câu 23: Vai trò nào của lâm nghiệp góp phần trực tiếp vào việc giảm thiểu sạt lở đất, lũ quét ở các vùng miền núi?

  • A. Cung cấp gỗ.
  • B. Tạo cảnh quan du lịch.
  • C. Phòng hộ đầu nguồn, giữ đất và điều tiết dòng chảy.
  • D. Cung cấp sản phẩm ngoài gỗ.

Câu 24: Để đạt được mục tiêu về tỉ lệ lao động lâm nghiệp được đào tạo nghề cao hơn trong tương lai, giải pháp nào là cần thiết?

  • A. Giảm số lượng trường đào tạo lâm nghiệp.
  • B. Đầu tư vào hệ thống giáo dục, đào tạo nghề lâm nghiệp, nâng cao chất lượng chương trình học.
  • C. Chỉ tuyển dụng lao động đã có kinh nghiệm.
  • D. Giảm yêu cầu về trình độ đối với người lao động.

Câu 25: Triển vọng phát triển lâm nghiệp Việt Nam đến năm 2025 đặt mục tiêu về giá trị tiêu thụ lâm sản nội địa. Điều này cho thấy sự chú trọng vào khía cạnh nào của ngành?

  • A. Phát triển thị trường trong nước.
  • B. Chỉ tập trung vào xuất khẩu.
  • C. Giảm sản lượng gỗ khai thác.
  • D. Tăng nhập khẩu lâm sản.

Câu 26: Yêu cầu "tuân thủ pháp luật" đối với người lao động trong lâm nghiệp có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

  • A. Chỉ để tránh bị xử phạt hành chính.
  • B. Giúp tăng năng suất lao động cá nhân.
  • C. Đảm bảo an toàn cho bản thân người lao động.
  • D. Đảm bảo tính hợp pháp, bền vững của các hoạt động lâm nghiệp, bảo vệ tài nguyên rừng và môi trường.

Câu 27: Việc phát triển các khu rừng phòng hộ xung quanh khu công nghiệp và đô thị có mục đích chính là gì?

  • A. Cung cấp gỗ cho các nhà máy trong khu công nghiệp.
  • B. Lọc không khí, giảm thiểu ô nhiễm, cải thiện chất lượng môi trường sống cho người dân.
  • C. Tạo cảnh quan đẹp cho khu đô thị.
  • D. Phục vụ mục đích nghiên cứu khoa học.

Câu 28: Khi một người lao động lâm nghiệp không tuân thủ các nguyên tắc an toàn lao động khi sử dụng máy cưa, hậu quả có thể xảy ra là gì?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến năng suất làm việc.
  • B. Gây ô nhiễm môi trường xung quanh.
  • C. Gây tai nạn lao động, ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng.
  • D. Làm giảm giá trị của lâm sản khai thác.

Câu 29: Triển vọng phát triển lâm nghiệp Việt Nam nhấn mạnh việc tăng cường khả năng ứng phó với biến đổi khí hậu. Điều này liên quan chủ yếu đến vai trò nào của rừng?

  • A. Vai trò phòng hộ và điều hòa khí hậu.
  • B. Vai trò cung cấp gỗ.
  • C. Vai trò cung cấp sản phẩm ngoài gỗ.
  • D. Vai trò tạo việc làm.

Câu 30: Để đóng góp hiệu quả vào sự phát triển của ngành lâm nghiệp trong tương lai, một học sinh THPT cần chuẩn bị những gì?

  • A. Chỉ cần có sức khỏe tốt.
  • B. Chỉ cần yêu thích thiên nhiên.
  • C. Chỉ cần học giỏi các môn khoa học tự nhiên.
  • D. Tìm hiểu sâu về ngành, trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết, rèn luyện ý thức bảo vệ môi trường và tuân thủ pháp luật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Vai trò nào sau đây của lâm nghiệp thể hiện rõ nhất đóng góp vào việc giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một khu rừng ngập mặn ven biển đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ cộng đồng dân cư trước các hiện tượng thiên tai như bão, lũ lụt và xâm nhập mặn. Vai trò này thuộc nhóm vai trò nào của lâm nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Việc phát triển du lịch sinh thái trong rừng (eco-tourism) góp phần mang lại thu nhập cho người dân địa phương, đồng thời nâng cao ý thức bảo tồn thiên nhiên. Hoạt động này minh chứng cho vai trò nào của lâm nghiệp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Tại sao việc bảo tồn nguồn gen cây rừng lại được xem là một vai trò quan trọng của lâm nghiệp đối với môi trường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một kỹ sư lâm nghiệp đang sử dụng máy bay không người lái (drone) để giám sát diện tích rừng, phát hiện sớm cháy rừng và sâu bệnh. Kỹ năng nào là yêu cầu cơ bản đối với người lao động trong lâm nghiệp hiện đại được thể hiện qua ví dụ này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Anh Nam là một người trồng rừng. Để đảm bảo rừng trồng của mình phát triển tốt và mang lại hiệu quả kinh tế cao, anh cần có những kiến thức và kỹ năng cơ bản nào liên quan đến lâm nghiệp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Mục tiêu về tỉ lệ che phủ rừng của Việt Nam đến năm 2025-2030 được đặt ra ở mức nào để đảm bảo cân bằng sinh thái và phát triển bền vững?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Triển vọng phát triển lâm nghiệp Việt Nam đến năm 2030 nhấn mạnh vào việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. Mục tiêu về tỉ lệ lao động làm việc trong lâm nghiệp được đào tạo nghề đến năm 2030 là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Để nâng cao giá trị của ngành lâm nghiệp, Việt Nam đang hướng tới mục tiêu tăng cường chế biến sâu và mở rộng thị trường xuất khẩu. Mục tiêu về giá trị xuất khẩu gỗ và lâm sản đến năm 2025 là khoảng bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Xu hướng phát triển 'lâm nghiệp thông minh' (smart forestry) dựa trên ứng dụng công nghệ cao trong lâm nghiệp nhằm mục đích chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Vai trò 'phòng hộ đầu nguồn' của rừng có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Khi nói về vai trò của lâm nghiệp đối với đời sống, điều nào sau đây KHÔNG phải là một vai trò trực tiếp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Để thực hiện mục tiêu 'phát triển lâm nghiệp bền vững', điều cần thiết nhất là phải cân bằng giữa các khía cạnh nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Việc áp dụng các biện pháp quản lý rừng tiên tiến, có chứng chỉ rừng (FSC, PEFC) là một ví dụ về việc thực hiện yêu cầu nào đối với người làm lâm nghiệp trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một trong những thách thức lớn nhất đối với việc phát triển lâm nghiệp bền vững ở Việt Nam là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Để tăng cường vai trò kinh tế của lâm nghiệp, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Việc phát triển 'lâm nghiệp đa mục tiêu' (multi-purpose forestry) có ý nghĩa như thế nào đối với cộng đồng dân cư sống gần rừng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Triển vọng phát triển lâm nghiệp Việt Nam đến năm 2030 đặt mục tiêu tăng sản lượng gỗ khai thác từ rừng trồng. Điều này có ý nghĩa gì trong việc bảo vệ rừng tự nhiên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một khu rừng phòng hộ ven biển đang bị suy thoái nghiêm trọng do biến đổi khí hậu và tác động của con người. Vai trò môi trường nào của khu rừng này bị ảnh hưởng nặng nề nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Yêu cầu 'yêu quý sinh vật và có sở thích làm việc trong lâm nghiệp' đối với người lao động có ý nghĩa gì trong việc thực hiện nhiệm vụ của ngành?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Việc liên kết theo 'chuỗi giá trị' trong sản xuất lâm nghiệp (từ trồng rừng, khai thác, chế biến đến tiêu thụ) mang lại lợi ích gì cho ngành?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một khu rừng được quy hoạch là rừng đặc dụng nhằm mục đích chính là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Vai trò nào của lâm nghiệp góp phần trực tiếp vào việc giảm thiểu sạt lở đất, lũ quét ở các vùng miền núi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để đạt được mục tiêu về tỉ lệ lao động lâm nghiệp được đào tạo nghề cao hơn trong tương lai, giải pháp nào là cần thiết?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Triển vọng phát triển lâm nghiệp Việt Nam đến năm 2025 đặt mục tiêu về giá trị tiêu thụ lâm sản nội địa. Điều này cho thấy sự chú trọng vào khía cạnh nào của ngành?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Yêu cầu 'tuân thủ pháp luật' đối với người lao động trong lâm nghiệp có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Việc phát triển các khu rừng phòng hộ xung quanh khu công nghiệp và đô thị có mục đích chính là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi một người lao động lâm nghiệp không tuân thủ các nguyên tắc an toàn lao động khi sử dụng máy cưa, hậu quả có thể xảy ra là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Triển vọng phát triển lâm nghiệp Việt Nam nhấn mạnh việc tăng cường khả năng ứng phó với biến đổi khí hậu. Điều này liên quan chủ yếu đến vai trò nào của rừng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để đóng góp hiệu quả vào sự phát triển của ngành lâm nghiệp trong tương lai, một học sinh THPT cần chuẩn bị những gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp - Đề 09

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một cộng đồng dân cư sống gần rừng đang đối mặt với tình trạng lũ lụt thường xuyên vào mùa mưa và thiếu nước sạch vào mùa khô. Việc phát triển và quản lý bền vững các khu rừng đầu nguồn tại khu vực này thể hiện rõ nhất vai trò nào của lâm nghiệp?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
  • B. Phòng hộ, điều hòa nguồn nước và khí hậu.
  • C. Tạo việc làm và thu nhập cho người dân.
  • D. Bảo tồn đa dạng sinh học.

Câu 2: Tại sao việc cung cấp các sản phẩm ngoài gỗ (như măng, nấm, dược liệu, mật ong từ rừng) lại được xem là một vai trò quan trọng của lâm nghiệp đối với đời sống con người, đặc biệt ở các vùng nông thôn?

  • A. Các sản phẩm này luôn có giá trị xuất khẩu rất cao.
  • B. Chúng thay thế hoàn toàn nhu cầu sử dụng gỗ.
  • C. Chỉ có rừng tự nhiên mới cung cấp các sản phẩm này.
  • D. Chúng đa dạng hóa nguồn thu nhập, cải thiện đời sống và giảm áp lực khai thác gỗ.

Câu 3: Một công ty lâm nghiệp đang đầu tư mạnh vào hệ thống giám sát rừng bằng máy bay không người lái (drone) và phân tích dữ liệu vệ tinh để phát hiện sớm cháy rừng và khai thác gỗ trái phép. Hoạt động này thể hiện triển vọng phát triển lâm nghiệp theo hướng nào?

  • A. Tăng cường vai trò cung cấp gỗ.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái.
  • C. Ứng dụng công nghệ cao và chuyển đổi số.
  • D. Tập trung vào sản xuất lâm sản ngoài gỗ.

Câu 4: Việt Nam đặt mục tiêu duy trì và nâng cao tỉ lệ che phủ rừng nhằm hấp thụ khí CO2, góp phần giảm nhẹ biến đổi khí hậu. Mục tiêu này nhấn mạnh vai trò nào của lâm nghiệp?

  • A. Điều hòa khí hậu toàn cầu và khu vực.
  • B. Cung cấp gỗ cho xây dựng.
  • C. Tạo cảnh quan cho du lịch.
  • D. Bảo vệ an ninh quốc phòng.

Câu 5: Một nhà nghiên cứu đang thực hiện dự án thu thập và lưu giữ nguồn gen của các loài cây rừng quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng tại Việt Nam. Công việc này đóng góp trực tiếp vào vai trò nào của lâm nghiệp?

  • A. Phòng hộ đầu nguồn.
  • B. Cung cấp sản phẩm ngoài gỗ.
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến gỗ.
  • D. Bảo tồn nguồn gen cây rừng và đa dạng sinh học.

Câu 6: Tại sao trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, đặc biệt là khả năng áp dụng công nghệ tiên tiến, lại là yêu cầu cấp thiết đối với người lao động trong ngành lâm nghiệp Việt Nam?

  • A. Để giảm thiểu hoàn toàn sự cần thiết của lao động chân tay.
  • B. Để nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế và cạnh tranh.
  • C. Vì công nghệ mới giúp khai thác gỗ nhanh hơn từ rừng tự nhiên.
  • D. Chỉ có lao động trẻ mới có thể làm việc với công nghệ mới.

Câu 7: Một khu rừng phòng hộ ven biển bị tàn phá do bão mạnh. Việc trồng lại và chăm sóc rừng ở đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc đối phó với thách thức môi trường nào?

  • A. Thiếu gỗ cho xây dựng.
  • B. Giảm đa dạng sinh học trong rừng.
  • C. Xói lở bờ biển, xâm nhập mặn và tác động của sóng, gió.
  • D. Thiếu việc làm cho người dân địa phương.

Câu 8: Một trong những mục tiêu quan trọng trong triển vọng phát triển lâm nghiệp Việt Nam là tăng giá trị xuất khẩu gỗ và lâm sản. Để đạt được mục tiêu này, yếu tố nào sau đây mang tính quyết định?

  • A. Nâng cao chất lượng sản phẩm, đa dạng hóa mặt hàng và xây dựng thương hiệu.
  • B. Chỉ tập trung khai thác gỗ từ rừng tự nhiên.
  • C. Giảm giá bán sản phẩm xuống mức thấp nhất có thể.
  • D. Hạn chế nhập khẩu máy móc, thiết bị chế biến.

Câu 9: Ngành lâm nghiệp đóng góp vào hoạt động nghiên cứu khoa học, giáo dục và bảo vệ an ninh, quốc phòng. Những đóng góp này chủ yếu thể hiện vai trò nào của lâm nghiệp?

  • A. Vai trò đối với môi trường.
  • B. Vai trò đối với đời sống (ở khía cạnh rộng).
  • C. Vai trò kinh tế thuần túy.
  • D. Vai trò bảo tồn.

Câu 10: Việc phát triển các khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng dưới tán rừng hoặc dựa vào cảnh quan rừng đang ngày càng phổ biến. Điều này cho thấy lâm nghiệp có khả năng tạo ra những giá trị nào cho đời sống con người?

  • A. Chỉ cung cấp gỗ cho xây dựng các khu nghỉ dưỡng.
  • B. Chủ yếu giúp bảo tồn động vật hoang dã.
  • C. Giá trị thẩm mĩ, văn hoá, tinh thần và dịch vụ giải trí.
  • D. Giảm ô nhiễm không khí trong khu đô thị.

Câu 11: Công nghệ viễn thám và Hệ thống thông tin địa lý (GIS) ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong quản lý tài nguyên rừng. Ứng dụng này hỗ trợ đắc lực nhất cho hoạt động nào trong lâm nghiệp?

  • A. Theo dõi diễn biến rừng, lập bản đồ rừng, đánh giá trữ lượng và phát hiện cháy rừng, phá rừng.
  • B. Chế biến gỗ thành các sản phẩm nội thất.
  • C. Trồng rừng bằng phương pháp nuôi cấy mô.
  • D. Khai thác gỗ bằng máy móc hiện đại.

Câu 12: Một trong những yêu cầu cơ bản đối với người lao động trong ngành lâm nghiệp hiện đại là "Yêu quý sinh vật và có sở thích làm việc trong lâm nghiệp". Yêu cầu này quan trọng vì nó liên quan trực tiếp đến:

  • A. Khả năng vận hành máy móc công nghệ cao.
  • B. Việc tuân thủ pháp luật về an toàn lao động.
  • C. Khả năng tính toán hiệu quả kinh tế.
  • D. Động lực làm việc, sự cẩn trọng và ý thức bảo vệ hệ sinh thái rừng.

Câu 13: Vai trò "Phòng hộ xung quanh các điểm dân cư, khu công nghiệp và khu đô thị" của lâm nghiệp chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Cung cấp gỗ cho xây dựng nhà ở và nhà máy.
  • B. Cải thiện chất lượng không khí, giảm tiếng ồn, tạo cảnh quan và không gian xanh.
  • C. Bảo vệ nguồn nước ngầm cho sản xuất công nghiệp.
  • D. Ngăn chặn động vật hoang dã xâm nhập khu dân cư.

Câu 14: Để đạt được mục tiêu phát triển bền vững, ngành lâm nghiệp cần cân bằng giữa các vai trò kinh tế, xã hội và môi trường. Điều này đòi hỏi phải:

  • A. Ưu tiên tối đa khai thác gỗ để tăng thu nhập.
  • B. Chỉ tập trung bảo tồn mà không khai thác.
  • C. Phát triển lâm nghiệp theo hướng đa mục tiêu, gắn sản xuất với bảo vệ và phục hồi rừng.
  • D. Giảm diện tích rừng trồng và tăng diện tích rừng tự nhiên.

Câu 15: Triển vọng ứng dụng công nghệ trong lâm nghiệp hiện đại không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Công nghệ sinh học trong chọn giống cây rừng.
  • B. Công nghệ thông tin trong quản lý và giám sát rừng.
  • C. Công nghệ cơ khí trong khai thác và chế biến gỗ.
  • D. Công nghệ hóa học trong sản xuất phân bón vô cơ từ dầu mỏ.

Câu 16: Việc phát triển kinh tế rừng gắn với chuỗi giá trị sản phẩm lâm nghiệp (từ trồng, chăm sóc, khai thác đến chế biến và tiêu thụ) góp phần quan trọng vào vai trò nào của lâm nghiệp đối với đời sống?

  • A. Tạo việc làm và đem lại thu nhập cho người lao động.
  • B. Bảo tồn đa dạng sinh học.
  • C. Điều hòa khí hậu.
  • D. Phòng hộ ven biển.

Câu 17: Tại sao việc tuân thủ pháp luật, nguyên tắc an toàn lao động và có ý thức bảo vệ môi trường là yêu cầu bắt buộc đối với người làm lâm nghiệp?

  • A. Chỉ để tránh bị xử phạt hành chính.
  • B. Chỉ liên quan đến việc sử dụng hóa chất trong lâm nghiệp.
  • C. Vì ngành lâm nghiệp không có rủi ro về tai nạn lao động.
  • D. Để đảm bảo an toàn cho bản thân và người khác, bảo vệ tài nguyên rừng và hệ sinh thái bền vững.

Câu 18: Một khu rừng đặc dụng được thành lập nhằm bảo vệ các loài động thực vật quý hiếm và hệ sinh thái độc đáo. Việc thành lập và quản lý khu rừng này thể hiện rõ nhất vai trò nào của lâm nghiệp?

  • A. Cung cấp gỗ cho công nghiệp.
  • B. Là môi trường sống cho động vật, thực vật và vi sinh vật, góp phần bảo tồn đa dạng sinh học.
  • C. Phòng hộ đô thị.
  • D. Tạo nguồn thu từ sản phẩm ngoài gỗ.

Câu 19: Triển vọng phát triển lâm nghiệp bền vững đòi hỏi phải nâng cao năng suất và chất lượng rừng trồng. Điều này có thể đạt được thông qua những giải pháp công nghệ nào?

  • A. Ứng dụng công nghệ giống cây rừng mới, kỹ thuật canh tác tiên tiến.
  • B. Chỉ dựa vào khai thác rừng tự nhiên.
  • C. Giảm cường độ chăm sóc rừng.
  • D. Sử dụng các loại phân bón hóa học độc hại.

Câu 20: Vai trò nào của lâm nghiệp liên quan trực tiếp đến việc bảo vệ đất, chống xói mòn và hạn chế sạt lở, đặc biệt ở các vùng đồi núi dốc?

  • A. Vai trò cung cấp gỗ.
  • B. Vai trò du lịch sinh thái.
  • C. Vai trò phòng hộ đầu nguồn.
  • D. Vai trò bảo tồn nguồn gen.

Câu 21: Để đáp ứng yêu cầu của thị trường xuất khẩu ngày càng khắt khe về nguồn gốc gỗ hợp pháp và bền vững, ngành lâm nghiệp Việt Nam cần chú trọng triển vọng nào?

  • A. Chỉ tập trung vào thị trường nội địa.
  • B. Giảm sản lượng gỗ khai thác.
  • C. Chỉ xuất khẩu sản phẩm thô chưa qua chế biến.
  • D. Phát triển chứng chỉ quản lý rừng bền vững (FSC, PEFC...), nâng cao năng lực truy xuất nguồn gốc gỗ.

Câu 22: Vai trò nào sau đây thể hiện đóng góp của lâm nghiệp vào sự phát triển kinh tế vĩ mô của quốc gia?

  • A. Tạo nguồn thu ngoại tệ từ xuất khẩu lâm sản, đóng góp vào GDP.
  • B. Chỉ cung cấp củi đun cho các hộ gia đình.
  • C. Giảm nhiệt độ không khí ở một khu vực nhỏ.
  • D. Bảo vệ một loài thực vật duy nhất.

Câu 23: Một thách thức lớn đối với ngành lâm nghiệp Việt Nam là tình trạng suy thoái rừng tự nhiên. Triển vọng phát triển nào của ngành có thể giúp giải quyết thách thức này một cách hiệu quả?

  • A. Đẩy mạnh khai thác gỗ từ rừng tự nhiên.
  • B. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng thành đất nông nghiệp.
  • C. Tăng cường phục hồi rừng tự nhiên, phát triển mạnh rừng trồng gỗ lớn và quản lý rừng bền vững.
  • D. Giảm đầu tư vào công tác quản lý bảo vệ rừng.

Câu 24: Yêu cầu "Có sức khỏe tốt, chăm chỉ và có trách nhiệm" đối với người làm lâm nghiệp đặc biệt quan trọng trong những điều kiện làm việc nào?

  • A. Làm việc trong văn phòng điều hòa.
  • B. Làm việc ngoài trời, trong rừng, địa hình phức tạp và đối mặt với điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
  • C. Chỉ làm công việc nghiên cứu trong phòng thí nghiệm.
  • D. Tham gia các cuộc họp trực tuyến.

Câu 25: Sự phát triển của công nghệ chế biến gỗ hiện đại, cho phép tạo ra các sản phẩm gỗ kỹ thuật, ván nhân tạo với độ bền và tính năng vượt trội so với gỗ tự nhiên. Điều này thể hiện triển vọng nào của lâm nghiệp?

  • A. Nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm gỗ, giảm áp lực khai thác rừng tự nhiên.
  • B. Giảm nhu cầu sử dụng gỗ hoàn toàn.
  • C. Chỉ phục vụ cho mục đích xuất khẩu.
  • D. Làm tăng ô nhiễm môi trường.

Câu 26: Vai trò nào của lâm nghiệp góp phần trực tiếp vào việc bảo vệ cơ sở hạ tầng (như đường sá, cầu cống, công trình thủy lợi) khỏi tác động của thiên tai như sạt lở đất, lũ quét?

  • A. Cung cấp gỗ làm vật liệu xây dựng.
  • B. Tạo cảnh quan đẹp.
  • C. Bảo tồn nguồn gen.
  • D. Phòng hộ đầu nguồn và phòng chống sạt lở.

Câu 27: Triển vọng phát triển lâm nghiệp gắn với ứng dụng công nghệ thông minh (IoT, AI) trong quản lý rừng có thể mang lại lợi ích gì?

  • A. Làm giảm hiệu quả quản lý.
  • B. Tăng chi phí hoạt động một cách không cần thiết.
  • C. Nâng cao hiệu quả quản lý, giám sát, tối ưu hóa các quy trình sản xuất và bảo vệ rừng.
  • D. Chỉ áp dụng được cho rừng trồng cây công nghiệp ngắn ngày.

Câu 28: Tại sao việc có "kiến thức, kĩ năng về lâm nghiệp và kinh tế" là yêu cầu cơ bản đối với người làm lâm nghiệp hiện đại?

  • A. Để hiểu biết về cây rừng, đất đai, kỹ thuật canh tác, quản lý rừng và tính toán hiệu quả kinh tế của hoạt động lâm nghiệp.
  • B. Chỉ cần biết cách sử dụng cưa máy.
  • C. Chỉ cần có sức khỏe tốt.
  • D. Kiến thức kinh tế không liên quan đến lâm nghiệp.

Câu 29: Phát triển lâm nghiệp theo hướng kinh tế xanh, kinh tế tuần hoàn là một trong những triển vọng quan trọng. Điều này có nghĩa là ngành lâm nghiệp cần hướng tới:

  • A. Tăng cường sử dụng tài nguyên rừng một lần rồi bỏ đi.
  • B. Chỉ tập trung vào khai thác gỗ mà không tái tạo.
  • C. Giảm thiểu các hoạt động kinh tế liên quan đến rừng.
  • D. Tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên, giảm thiểu chất thải, tái chế và tái sử dụng sản phẩm lâm nghiệp.

Câu 30: Vai trò "Đem lại giá trị thẩm mĩ, văn hoá và tinh thần" của lâm nghiệp thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào?

  • A. Sản xuất ván ép từ gỗ rừng trồng.
  • B. Phát triển các khu rừng di tích lịch sử, văn hóa, hoặc các khu rừng cảnh quan cho cộng đồng và du khách.
  • C. Khai thác lâm sản ngoài gỗ để làm thuốc.
  • D. Trồng rừng phòng hộ ven biển.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một cộng đồng dân cư sống gần rừng đang đối mặt với tình trạng lũ lụt thường xuyên vào mùa mưa và thiếu nước sạch vào mùa khô. Việc phát triển và quản lý bền vững các khu rừng đầu nguồn tại khu vực này thể hiện rõ nhất vai trò nào của lâm nghiệp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Tại sao việc cung cấp các sản phẩm ngoài gỗ (như măng, nấm, dược liệu, mật ong từ rừng) lại được xem là một vai trò quan trọng của lâm nghiệp đối với đời sống con người, đặc biệt ở các vùng nông thôn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một công ty lâm nghiệp đang đầu tư mạnh vào hệ thống giám sát rừng bằng máy bay không người lái (drone) và phân tích dữ liệu vệ tinh để phát hiện sớm cháy rừng và khai thác gỗ trái phép. Hoạt động này thể hiện triển vọng phát triển lâm nghiệp theo hướng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Việt Nam đặt mục tiêu duy trì và nâng cao tỉ lệ che phủ rừng nhằm hấp thụ khí CO2, góp phần giảm nhẹ biến đổi khí hậu. Mục tiêu này nhấn mạnh vai trò nào của lâm nghiệp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một nhà nghiên cứu đang thực hiện dự án thu thập và lưu giữ nguồn gen của các loài cây rừng quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng tại Việt Nam. Công việc này đóng góp trực tiếp vào vai trò nào của lâm nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Tại sao trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, đặc biệt là khả năng áp dụng công nghệ tiên tiến, lại là yêu cầu cấp thiết đối với người lao động trong ngành lâm nghiệp Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một khu rừng phòng hộ ven biển bị tàn phá do bão mạnh. Việc trồng lại và chăm sóc rừng ở đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc đối phó với thách thức môi trường nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một trong những mục tiêu quan trọng trong triển vọng phát triển lâm nghiệp Việt Nam là tăng giá trị xuất khẩu gỗ và lâm sản. Để đạt được mục tiêu này, yếu tố nào sau đây mang tính quyết định?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Ngành lâm nghiệp đóng góp vào hoạt động nghiên cứu khoa học, giáo dục và bảo vệ an ninh, quốc phòng. Những đóng góp này chủ yếu thể hiện vai trò nào của lâm nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Việc phát triển các khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng dưới tán rừng hoặc dựa vào cảnh quan rừng đang ngày càng phổ biến. Điều này cho thấy lâm nghiệp có khả năng tạo ra những giá trị nào cho đời sống con người?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Công nghệ viễn thám và Hệ thống thông tin địa lý (GIS) ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong quản lý tài nguyên rừng. Ứng dụng này hỗ trợ đắc lực nhất cho hoạt động nào trong lâm nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một trong những yêu cầu cơ bản đối với người lao động trong ngành lâm nghiệp hiện đại là 'Yêu quý sinh vật và có sở thích làm việc trong lâm nghiệp'. Yêu cầu này quan trọng vì nó liên quan trực tiếp đến:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Vai trò 'Phòng hộ xung quanh các điểm dân cư, khu công nghiệp và khu đô thị' của lâm nghiệp chủ yếu nhằm mục đích gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Để đạt được mục tiêu phát triển bền vững, ngành lâm nghiệp cần cân bằng giữa các vai trò kinh tế, xã hội và môi trường. Điều này đòi hỏi phải:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Triển vọng ứng dụng công nghệ trong lâm nghiệp hiện đại không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Việc phát triển kinh tế rừng gắn với chuỗi giá trị sản phẩm lâm nghiệp (từ trồng, chăm sóc, khai thác đến chế biến và tiêu thụ) góp phần quan trọng vào vai trò nào của lâm nghiệp đối với đời sống?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Tại sao việc tuân thủ pháp luật, nguyên tắc an toàn lao động và có ý thức bảo vệ môi trường là yêu cầu bắt buộc đối với người làm lâm nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một khu rừng đặc dụng được thành lập nhằm bảo vệ các loài động thực vật quý hiếm và hệ sinh thái độc đáo. Việc thành lập và quản lý khu rừng này thể hiện rõ nhất vai trò nào của lâm nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Triển vọng phát triển lâm nghiệp bền vững đòi hỏi phải nâng cao năng suất và chất lượng rừng trồng. Điều này có thể đạt được thông qua những giải pháp công nghệ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Vai trò nào của lâm nghiệp liên quan trực tiếp đến việc bảo vệ đất, chống xói mòn và hạn chế sạt lở, đặc biệt ở các vùng đồi núi dốc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Để đáp ứng yêu cầu của thị trường xuất khẩu ngày càng khắt khe về nguồn gốc gỗ hợp pháp và bền vững, ngành lâm nghiệp Việt Nam cần chú trọng triển vọng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Vai trò nào sau đây thể hiện đóng góp của lâm nghiệp vào sự phát triển kinh tế vĩ mô của quốc gia?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một thách thức lớn đối với ngành lâm nghiệp Việt Nam là tình trạng suy thoái rừng tự nhiên. Triển vọng phát triển nào của ngành có thể giúp giải quyết thách thức này một cách hiệu quả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Yêu cầu 'Có sức khỏe tốt, chăm chỉ và có trách nhiệm' đối với người làm lâm nghiệp đặc biệt quan trọng trong những điều kiện làm việc nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Sự phát triển của công nghệ chế biến gỗ hiện đại, cho phép tạo ra các sản phẩm gỗ kỹ thuật, ván nhân tạo với độ bền và tính năng vượt trội so với gỗ tự nhiên. Điều này thể hiện triển vọng nào của lâm nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Vai trò nào của lâm nghiệp góp phần trực tiếp vào việc bảo vệ cơ sở hạ tầng (như đường sá, cầu cống, công trình thủy lợi) khỏi tác động của thiên tai như sạt lở đất, lũ quét?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Triển vọng phát triển lâm nghiệp gắn với ứng dụng công nghệ thông minh (IoT, AI) trong quản lý rừng có thể mang lại lợi ích gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Tại sao việc có 'kiến thức, kĩ năng về lâm nghiệp và kinh tế' là yêu cầu cơ bản đối với người làm lâm nghiệp hiện đại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phát triển lâm nghiệp theo hướng kinh tế xanh, kinh tế tuần hoàn là một trong những triển vọng quan trọng. Điều này có nghĩa là ngành lâm nghiệp cần hướng tới:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Vai trò 'Đem lại giá trị thẩm mĩ, văn hoá và tinh thần' của lâm nghiệp thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp - Đề 10

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò nào của lâm nghiệp thể hiện rõ nhất đóng góp vào việc giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu?

  • A. Cung cấp gỗ cho công nghiệp xây dựng.
  • B. Tạo việc làm và thu nhập cho cộng đồng địa phương.
  • C. Hấp thụ khí CO2 và điều hòa khí hậu.
  • D. Bảo tồn nguồn gen cây rừng quý hiếm.

Câu 2: Ngoài gỗ, lâm nghiệp còn cung cấp nhiều sản phẩm khác có giá trị kinh tế và đời sống. Loại sản phẩm nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm sản phẩm ngoài gỗ truyền thống từ rừng?

  • A. Măng, nấm, song, mây.
  • B. Cao su tự nhiên từ cây công nghiệp.
  • C. Nhựa thông, cánh kiến.
  • D. Dược liệu từ cây rừng.

Câu 3: Rừng phòng hộ đầu nguồn đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và tài nguyên nước. Phân tích nào sau đây mô tả đúng nhất cơ chế mà rừng phòng hộ đầu nguồn thực hiện vai trò này?

  • A. Rừng tạo ra nguồn nước mới cho các sông suối.
  • B. Rừng chỉ đơn giản là giữ nước trên tán lá.
  • C. Cây rừng hấp thụ toàn bộ lượng nước mưa, ngăn không cho chảy xuống.
  • D. Hệ rễ cây giữ đất, thảm mục giữ ẩm, làm chậm dòng chảy, tăng khả năng thấm nước vào lòng đất và điều tiết dòng chảy.

Câu 4: Một khu rừng ngập mặn ven biển bị chặt phá nghiêm trọng để nuôi trồng thủy sản. Dựa trên vai trò của lâm nghiệp đối với môi trường, hậu quả trực tiếp và nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì?

  • A. Tăng nguy cơ sạt lở, xói mòn bờ biển và xâm nhập mặn.
  • B. Giảm lượng gỗ cung cấp cho xuất khẩu.
  • C. Mất đi nguồn dược liệu quý hiếm.
  • D. Giảm số lượng việc làm trong ngành chế biến lâm sản.

Câu 5: Triển vọng phát triển lâm nghiệp bền vững tại Việt Nam được định hướng dựa trên nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng hội nhập quốc tế và yêu cầu từ thị trường toàn cầu đối với sản phẩm lâm nghiệp?

  • A. Tăng cường trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái dựa vào rừng.
  • C. Nâng cao tỷ lệ gỗ có chứng chỉ quản lý rừng bền vững (FSC, PEFC...).
  • D. Đẩy mạnh khai thác gỗ rừng tự nhiên có kiểm soát.

Câu 6: Để đạt được mục tiêu nâng cao năng suất và chất lượng rừng trồng, lâm nghiệp Việt Nam cần tập trung vào những giải pháp khoa học công nghệ nào?

  • A. Chỉ cần tăng diện tích trồng rừng.
  • B. Tăng cường khai thác gỗ non.
  • C. Giảm đầu tư vào nghiên cứu giống cây mới.
  • D. Ứng dụng công nghệ giống cây mới (nuôi cấy mô, chọn giống), kỹ thuật thâm canh tiên tiến, và cơ giới hóa trong trồng, chăm sóc, khai thác.

Câu 7: Một trong những yêu cầu quan trọng đối với người lao động trong ngành lâm nghiệp hiện đại là khả năng thích ứng với sự thay đổi. Sự thay đổi nào dưới đây có ảnh hưởng lớn nhất đến yêu cầu về kỹ năng làm việc trong lâm nghiệp?

  • A. Sự tăng trưởng chậm lại của cây rừng.
  • B. Ứng dụng ngày càng nhiều công nghệ cao, tự động hóa và dữ liệu lớn (Big Data) trong quản lý rừng.
  • C. Sự giảm sút về số lượng loài cây rừng.
  • D. Sự gia tăng của các loài sâu bệnh hại rừng.

Câu 8: Giả sử mục tiêu đến năm 2030, tỉ lệ lao động làm việc trong lâm nghiệp được đào tạo nghề đạt 50%. Để đạt được mục tiêu này, hệ thống giáo dục và đào tạo nghề lâm nghiệp cần ưu tiên những giải pháp nào?

  • A. Chỉ tập trung đào tạo các chuyên gia lâm nghiệp cấp cao.
  • B. Giảm số lượng trường đào tạo lâm nghiệp.
  • C. Đa dạng hóa hình thức và nội dung đào tạo (ngắn hạn, dài hạn, tại chỗ), gắn kết đào tạo với nhu cầu thực tế của doanh nghiệp và cộng đồng.
  • D. Chỉ đào tạo lý thuyết, bỏ qua thực hành.

Câu 9: Vai trò nào sau đây của lâm nghiệp thể hiện giá trị văn hóa, tinh thần và tiềm năng phát triển du lịch?

  • A. Cung cấp cảnh quan đẹp, không khí trong lành, không gian cho du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.
  • B. Sản xuất giấy và bột giấy.
  • C. Phòng cháy chữa cháy rừng.
  • D. Xây dựng nhà cửa và công trình.

Câu 10: Việt Nam đặt mục tiêu duy trì tỷ lệ che phủ rừng ở mức ổn định. Việc duy trì tỷ lệ che phủ rừng ở mức cao có ý nghĩa quan trọng nhất đối với vai trò nào của lâm nghiệp?

  • A. Tăng sản lượng gỗ khai thác.
  • B. Phát huy tối đa các vai trò phòng hộ, bảo tồn đa dạng sinh học và điều hòa khí hậu.
  • C. Giảm chi phí sản xuất lâm nghiệp.
  • D. Tăng giá trị xuất khẩu lâm sản.

Câu 11: Khi xem xét vai trò của lâm nghiệp đối với an ninh quốc phòng, khía cạnh nào sau đây là nổi bật nhất?

  • A. Rừng cung cấp gỗ để đóng tàu chiến.
  • B. Rừng là nơi để tập trận quân sự.
  • C. Lâm nghiệp tạo ra thu nhập để mua sắm vũ khí.
  • D. Rừng che chắn, bảo vệ biên giới, căn cứ quân sự và địa bàn chiến lược.

Câu 12: Triển vọng phát triển lâm nghiệp theo hướng kinh tế xanh, tăng trưởng xanh đòi hỏi sự thay đổi trong tư duy và hành động. Biểu hiện nào sau đây phù hợp với định hướng này?

  • A. Phát triển lâm nghiệp đa mục tiêu, chú trọng các giá trị phi gỗ và dịch vụ môi trường rừng (như tín chỉ carbon).
  • B. Tăng cường khai thác gỗ rừng tự nhiên để đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • C. Giảm diện tích rừng trồng để chuyển sang cây công nghiệp khác.
  • D. Hạn chế ứng dụng công nghệ trong sản xuất.

Câu 13: Một người muốn làm việc trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học lâm nghiệp. Yêu cầu nào sau đây là quan trọng nhất đối với vị trí này?

  • A. Chỉ cần sức khỏe tốt để đi rừng.
  • B. Có kiến thức chuyên sâu về sinh học rừng, đất rừng, quản lý tài nguyên và khả năng áp dụng phương pháp nghiên cứu khoa học.
  • C. Chỉ cần có bằng lái xe.
  • D. Có khả năng bán sản phẩm ngoài gỗ.

Câu 14: Vai trò nào của lâm nghiệp tạo ra cơ hội việc làm và cải thiện sinh kế cho người dân sống gần rừng, đặc biệt là đồng bào dân tộc thiểu số?

  • A. Bảo vệ nguồn nước.
  • B. Điều hòa khí hậu.
  • C. Phát triển kinh tế lâm nghiệp (trồng rừng, khai thác, chế biến) và các dịch vụ liên quan (du lịch sinh thái, thu hái lâm sản ngoài gỗ).
  • D. Bảo tồn đa dạng sinh học.

Câu 15: Mục tiêu đến năm 2025, giá trị xuất khẩu gỗ và lâm sản đạt khoảng 20 tỉ USD. Để đạt được mục tiêu này, ngành lâm nghiệp Việt Nam cần tập trung vào những giải pháp nào liên quan đến thị trường?

  • A. Chỉ bán gỗ nguyên liệu thô.
  • B. Giảm chất lượng sản phẩm để hạ giá thành.
  • C. Chỉ xuất khẩu sang một vài thị trường truyền thống.
  • D. Nâng cao chất lượng và giá trị gia tăng sản phẩm, đa dạng hóa thị trường xuất khẩu, xây dựng thương hiệu và tuân thủ các quy định về truy xuất nguồn gốc, chứng chỉ bền vững.

Câu 16: Vai trò nào của lâm nghiệp giúp duy trì sự cân bằng sinh thái và là môi trường sống cho nhiều loài động, thực vật, vi sinh vật?

  • A. Bảo tồn đa dạng sinh học.
  • B. Cung cấp gỗ công nghiệp.
  • C. Phòng chống cháy rừng.
  • D. Tạo cảnh quan đô thị.

Câu 17: Một trong những thách thức lớn đối với sự phát triển bền vững của lâm nghiệp Việt Nam là nạn phá rừng và suy thoái rừng. Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược để khắc phục thách thức này?

  • A. Chỉ tăng cường lực lượng kiểm lâm.
  • B. Cho phép khai thác tràn lan để thu hồi vốn.
  • C. Hoàn thiện chính sách, pháp luật về quản lý rừng, tăng cường thực thi pháp luật, đẩy mạnh giao rừng, cho thuê rừng gắn với trách nhiệm bảo vệ và phát triển rừng của người dân và doanh nghiệp.
  • D. Ngừng mọi hoạt động khai thác lâm sản.

Câu 18: Yêu cầu "yêu quý sinh vật và có sở thích làm việc trong lâm nghiệp" đối với người lao động thể hiện khía cạnh nào trong yêu cầu nghề nghiệp?

  • A. Yêu cầu về sức khỏe.
  • B. Yêu cầu về kiến thức chuyên môn.
  • C. Yêu cầu về khả năng áp dụng công nghệ.
  • D. Yêu cầu về phẩm chất, thái độ và sự phù hợp với môi trường làm việc.

Câu 19: Phòng hộ ven biển là một vai trò quan trọng của lâm nghiệp. Loại rừng nào sau đây thường được sử dụng hiệu quả nhất cho mục đích phòng hộ ven biển, chống cát bay, chắn sóng, chống sạt lở?

  • A. Rừng thông trên đồi.
  • B. Rừng ngập mặn và rừng phi lao (casuarina).
  • C. Rừng tre nứa trên núi.
  • D. Rừng cây lá rộng trên vùng cao.

Câu 20: Phân tích vai trò của lâm nghiệp trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến gỗ. Để tăng giá trị đóng góp này, ngành cần tập trung vào:

  • A. Giảm chất lượng gỗ đầu vào.
  • B. Chỉ sản xuất các sản phẩm thô.
  • C. Nâng cao chất lượng gỗ rừng trồng, phát triển công nghiệp chế biến sâu, đa dạng hóa sản phẩm gỗ có giá trị gia tăng cao.
  • D. Giảm năng suất rừng trồng.

Câu 21: Một trong những mục tiêu dài hạn của lâm nghiệp Việt Nam là phát triển theo hướng bền vững. Điều này bao gồm việc cân bằng giữa các lợi ích kinh tế, xã hội và môi trường. Ví dụ nào sau đây thể hiện sự cân bằng đó?

  • A. Chỉ tập trung khai thác gỗ tối đa để tăng thu nhập.
  • B. Chỉ cấm mọi hoạt động khai thác để bảo tồn tuyệt đối.
  • C. Chỉ trồng rừng phòng hộ mà không quan tâm đến rừng sản xuất.
  • D. Thực hiện khai thác gỗ có chứng chỉ quản lý rừng bền vững, đồng thời phát triển du lịch sinh thái và chi trả dịch vụ môi trường rừng.

Câu 22: Yêu cầu về "tuân thủ pháp luật, nguyên tắc an toàn lao động và có ý thức bảo vệ môi trường" đối với người lao động lâm nghiệp đặc biệt quan trọng trong bối cảnh nào?

  • A. Khi thực hiện các hoạt động khai thác, chế biến lâm sản và trồng rừng có sử dụng hóa chất hoặc máy móc hạng nặng.
  • B. Chỉ khi làm việc trong văn phòng.
  • C. Chỉ khi tham gia các cuộc họp.
  • D. Khi đi du lịch trong rừng.

Câu 23: Triển vọng nào của lâm nghiệp Việt Nam liên quan trực tiếp đến việc nâng cao hình ảnh quốc gia và đáp ứng các cam kết quốc tế về bảo vệ môi trường?

  • A. Tăng sản lượng nhựa thông.
  • B. Góp phần vào các nỗ lực giảm phát thải khí nhà kính toàn cầu (ví dụ: thông qua cơ chế REDD+).
  • C. Mở rộng diện tích trồng rừng tre.
  • D. Phát triển nghề mộc truyền thống.

Câu 24: Phân tích mối liên hệ giữa vai trò "điều hòa khí hậu" và vai trò "bảo tồn nguồn gen cây rừng".

  • A. Hai vai trò này hoàn toàn độc lập, không liên quan.
  • B. Bảo tồn nguồn gen cây rừng chỉ phục vụ mục đích kinh tế, không liên quan khí hậu.
  • C. Rừng đa dạng về loài và nguồn gen có khả năng chống chịu tốt hơn với biến đổi khí hậu, từ đó duy trì hiệu quả vai trò điều hòa khí hậu; ngược lại, khí hậu ổn định hơn giúp bảo tồn nguồn gen tốt hơn.
  • D. Điều hòa khí hậu chỉ phụ thuộc vào diện tích rừng, không liên quan đến loại cây.

Câu 25: Ngành lâm nghiệp đóng góp vào hoạt động nghiên cứu khoa học. Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là cần thiết nhất để giải quyết thách thức về sâu bệnh hại rừng trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

  • A. Nghiên cứu lịch sử ngành lâm nghiệp.
  • B. Nghiên cứu về thị trường gỗ nội địa.
  • C. Nghiên cứu về các loại máy móc chế biến gỗ.
  • D. Nghiên cứu về sinh thái học sâu bệnh, phát triển giống cây chống chịu, và các biện pháp phòng trừ tổng hợp (IPM).

Câu 26: Triển vọng nào của lâm nghiệp Việt Nam thể hiện sự chuyển dịch từ khai thác tài nguyên sang phát triển các dịch vụ dựa vào hệ sinh thái rừng?

  • A. Phát triển mạnh du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và thí điểm chi trả dịch vụ hấp thụ carbon.
  • B. Tăng cường khai thác gỗ từ rừng tự nhiên.
  • C. Giảm diện tích rừng trồng.
  • D. Chỉ tập trung vào chế biến gỗ.

Câu 27: Để tăng giá trị tiêu thụ lâm sản nội địa theo mục tiêu đề ra, ngành lâm nghiệp cần phối hợp chặt chẽ với ngành nào?

  • A. Ngành thủy sản.
  • B. Ngành nông nghiệp (trồng lúa).
  • C. Ngành công nghiệp chế biến gỗ và các ngành tiêu dùng sử dụng sản phẩm từ rừng.
  • D. Ngành khai khoáng.

Câu 28: Vai trò phòng hộ xung quanh các điểm dân cư, khu công nghiệp và khu đô thị của lâm nghiệp chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Cung cấp gỗ cho xây dựng đô thị.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm không khí, tiếng ồn, tạo cảnh quan và cải thiện vi khí hậu.
  • C. Làm nơi chăn thả gia súc.
  • D. Để người dân vào khai thác củi.

Câu 29: Triển vọng phát triển lâm nghiệp gắn với công nghiệp 4.0 đòi hỏi người lao động phải có kỹ năng gì?

  • A. Chỉ cần biết trồng cây theo kinh nghiệm.
  • B. Chỉ cần biết sử dụng cưa máy truyền thống.
  • C. Chỉ cần biết phân biệt các loại gỗ.
  • D. Khả năng sử dụng và phân tích dữ liệu từ cảm biến, drone, hệ thống thông tin địa lý (GIS), vận hành thiết bị tự động hóa trong sản xuất và chế biến.

Câu 30: Vai trò nào sau đây của lâm nghiệp thể hiện đóng góp vào việc bảo vệ cơ sở hạ tầng giao thông và nông nghiệp?

  • A. Rừng phòng hộ chắn gió, chống cát bay, chống sạt lở đất bảo vệ đường sá, kênh mương, đồng ruộng.
  • B. Rừng cung cấp gỗ để xây cầu.
  • C. Rừng là nơi chôn lấp rác thải.
  • D. Rừng chỉ có vai trò với môi trường tự nhiên, không liên quan đến cơ sở hạ tầng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Vai trò nào của lâm nghiệp thể hiện rõ nhất đóng góp vào việc giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Ngoài gỗ, lâm nghiệp còn cung cấp nhiều sản phẩm khác có giá trị kinh tế và đời sống. Loại sản phẩm nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm sản phẩm ngoài gỗ truyền thống từ rừng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Rừng phòng hộ đầu nguồn đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và tài nguyên nước. Phân tích nào sau đây mô tả đúng nhất cơ chế mà rừng phòng hộ đầu nguồn thực hiện vai trò này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một khu rừng ngập mặn ven biển bị chặt phá nghiêm trọng để nuôi trồng thủy sản. Dựa trên vai trò của lâm nghiệp đối với môi trường, hậu quả trực tiếp và nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Triển vọng phát triển lâm nghiệp bền vững tại Việt Nam được định hướng dựa trên nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng hội nhập quốc tế và yêu cầu từ thị trường toàn cầu đối với sản phẩm lâm nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Để đạt được mục tiêu nâng cao năng suất và chất lượng rừng trồng, lâm nghiệp Việt Nam cần tập trung vào những giải pháp khoa học công nghệ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một trong những yêu cầu quan trọng đối với người lao động trong ngành lâm nghiệp hiện đại là khả năng thích ứng với sự thay đổi. Sự thay đổi nào dưới đây có ảnh hưởng lớn nhất đến yêu cầu về kỹ năng làm việc trong lâm nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Giả sử mục tiêu đến năm 2030, tỉ lệ lao động làm việc trong lâm nghiệp được đào tạo nghề đạt 50%. Để đạt được mục tiêu này, hệ thống giáo dục và đào tạo nghề lâm nghiệp cần ưu tiên những giải pháp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Vai trò nào sau đây của lâm nghiệp thể hiện giá trị văn hóa, tinh thần và tiềm năng phát triển du lịch?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Việt Nam đặt mục tiêu duy trì tỷ lệ che phủ rừng ở mức ổn định. Việc duy trì tỷ lệ che phủ rừng ở mức cao có ý nghĩa quan trọng nhất đối với vai trò nào của lâm nghiệp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi xem xét vai trò của lâm nghiệp đối với an ninh quốc phòng, khía cạnh nào sau đây là nổi bật nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Triển vọng phát triển lâm nghiệp theo hướng kinh tế xanh, tăng trưởng xanh đòi hỏi sự thay đổi trong tư duy và hành động. Biểu hiện nào sau đây phù hợp với định hướng này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một người muốn làm việc trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học lâm nghiệp. Yêu cầu nào sau đây là quan trọng nhất đối với vị trí này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Vai trò nào của lâm nghiệp tạo ra cơ hội việc làm và cải thiện sinh kế cho người dân sống gần rừng, đặc biệt là đồng bào dân tộc thiểu số?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Mục tiêu đến năm 2025, giá trị xuất khẩu gỗ và lâm sản đạt khoảng 20 tỉ USD. Để đạt được mục tiêu này, ngành lâm nghiệp Việt Nam cần tập trung vào những giải pháp nào liên quan đến thị trường?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Vai trò nào của lâm nghiệp giúp duy trì sự cân bằng sinh thái và là môi trường sống cho nhiều loài động, thực vật, vi sinh vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một trong những thách thức lớn đối với sự phát triển bền vững của lâm nghiệp Việt Nam là nạn phá rừng và suy thoái rừng. Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược để khắc phục thách thức này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Yêu cầu 'yêu quý sinh vật và có sở thích làm việc trong lâm nghiệp' đối với người lao động thể hiện khía cạnh nào trong yêu cầu nghề nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phòng hộ ven biển là một vai trò quan trọng của lâm nghiệp. Loại rừng nào sau đây thường được sử dụng hiệu quả nhất cho mục đích phòng hộ ven biển, chống cát bay, chắn sóng, chống sạt lở?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích vai trò của lâm nghiệp trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến gỗ. Để tăng giá trị đóng góp này, ngành cần tập trung vào:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một trong những mục tiêu dài hạn của lâm nghiệp Việt Nam là phát triển theo hướng bền vững. Điều này bao gồm việc cân bằng giữa các lợi ích kinh tế, xã hội và môi trường. Ví dụ nào sau đây thể hiện sự cân bằng đó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Yêu cầu về 'tuân thủ pháp luật, nguyên tắc an toàn lao động và có ý thức bảo vệ môi trường' đối với người lao động lâm nghiệp đặc biệt quan trọng trong bối cảnh nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Triển vọng nào của lâm nghiệp Việt Nam liên quan trực tiếp đến việc nâng cao hình ảnh quốc gia và đáp ứng các cam kết quốc tế về bảo vệ môi trường?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích mối liên hệ giữa vai trò 'điều hòa khí hậu' và vai trò 'bảo tồn nguồn gen cây rừng'.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Ngành lâm nghiệp đóng góp vào hoạt động nghiên cứu khoa học. Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là cần thiết nhất để giải quyết thách thức về sâu bệnh hại rừng trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Triển vọng nào của lâm nghiệp Việt Nam thể hiện sự chuyển dịch từ khai thác tài nguyên sang phát triển các dịch vụ dựa vào hệ sinh thái rừng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để tăng giá trị tiêu thụ lâm sản nội địa theo mục tiêu đề ra, ngành lâm nghiệp cần phối hợp chặt chẽ với ngành nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Vai trò phòng hộ xung quanh các điểm dân cư, khu công nghiệp và khu đô thị của lâm nghiệp chủ yếu nhằm mục đích gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Triển vọng phát triển lâm nghiệp gắn với công nghiệp 4.0 đòi hỏi người lao động phải có kỹ năng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Vai trò nào sau đây của lâm nghiệp thể hiện đóng góp vào việc bảo vệ cơ sở hạ tầng giao thông và nông nghiệp?

Xem kết quả