15+ Đề Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến - Đề 01

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là căn bản nhất để phân loại các nhóm thủy sản, giúp quản lý và khai thác hiệu quả nguồn lợi này?

  • A. Kích thước và hình dạng cơ thể.
  • B. Môi trường sống (nước ngọt, nước mặn, nước lợ).
  • C. Đặc điểm dinh dưỡng (ăn thực vật, ăn động vật, ăn tạp).
  • D. Nguồn gốc (bản địa, ngoại nhập) và đặc điểm sinh học.

Câu 2: Nhóm thủy sản bản địa được hiểu là nhóm có đặc điểm gì nổi bật về mặt nguồn gốc?

  • A. Có nguồn gốc từ tự nhiên trong khu vực địa lý nhất định.
  • B. Được nhập khẩu và nuôi trồng phổ biến tại nhiều quốc gia.
  • C. Có khả năng thích nghi cao với nhiều loại môi trường nuôi khác nhau.
  • D. Được lai tạo và chọn giống để tăng năng suất và chất lượng.

Câu 3: Trong các nhóm thủy sản dựa trên đặc điểm cấu tạo, nhóm nào có đặc trưng cơ thể mềm, không xương sống, thường có vỏ đá vôi bảo vệ?

  • A. Nhóm cá (Pisces).
  • B. Nhóm giáp xác (Crustacea).
  • C. Nhóm động vật thân mềm (Mollusca).
  • D. Nhóm bò sát và lưỡng cư (Reptilia and Amphibia).

Câu 4: Phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh khác biệt cơ bản so với các phương thức khác ở điểm nào?

  • A. Sử dụng hoàn toàn thức ăn công nghiệp.
  • B. Phụ thuộc chủ yếu vào nguồn thức ăn tự nhiên.
  • C. Mật độ nuôi thả rất cao để tối đa hóa sản lượng.
  • D. Áp dụng công nghệ cao và hệ thống kiểm soát môi trường khép kín.

Câu 5: Để chuyển đổi từ phương thức nuôi quảng canh sang bán thâm canh, người nuôi cần đầu tư thêm yếu tố nào chủ yếu?

  • A. Diện tích ao nuôi lớn hơn.
  • B. Con giống chất lượng cao hơn.
  • C. Thức ăn bổ sung và quản lý chăm sóc.
  • D. Hệ thống sục khí và lọc nước hiện đại.

Câu 6: Phương thức nuôi thâm canh có ưu điểm nổi bật là năng suất cao, nhưng đồng thời cũng tiềm ẩn rủi ro lớn nào về môi trường?

  • A. Dễ bị dịch bệnh do mật độ nuôi thấp.
  • B. Chi phí đầu tư con giống quá cao.
  • C. Khó kiểm soát chất lượng sản phẩm.
  • D. Gây ô nhiễm nguồn nước do chất thải và thức ăn dư thừa.

Câu 7: Trong nuôi trồng thủy sản bán thâm canh, việc kiểm soát một phần quá trình tăng trưởng của thủy sản nuôi được thể hiện qua biện pháp nào?

  • A. Chỉ sử dụng nguồn nước tự nhiên, không xử lý.
  • B. Bổ sung thức ăn công nghiệp bên cạnh thức ăn tự nhiên.
  • C. Thả nuôi mật độ rất thấp để giảm thiểu rủi ro.
  • D. Hoàn toàn không can thiệp vào môi trường ao nuôi.

Câu 8: Để đạt hiệu quả cao trong nuôi thâm canh, người nuôi cần chú trọng đến yếu tố kỹ thuật nào nhất?

  • A. Chọn địa điểm nuôi có vị trí đẹp, phong thủy tốt.
  • B. Đầu tư trang thiết bị hiện đại và đắt tiền.
  • C. Quản lý chặt chẽ môi trường và dịch bệnh.
  • D. Sử dụng giống nhập ngoại có tốc độ tăng trưởng nhanh.

Câu 9: Giả sử bạn muốn nuôi tôm sú với mật độ cao để đạt sản lượng lớn trong thời gian ngắn. Phương thức nuôi nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nuôi quảng canh trong ao đất rộng.
  • B. Nuôi bán thâm canh trong ruộng lúa.
  • C. Nuôi thâm canh trong ao lót bạt hoặc bể.
  • D. Nuôi kết hợp quảng canh và bán thâm canh.

Câu 10: So sánh phương thức quảng canh và thâm canh, nhận định nào sau đây về chi phí đầu tư ban đầu là đúng?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu của quảng canh cao hơn thâm canh.
  • B. Chi phí đầu tư ban đầu của quảng canh thấp hơn thâm canh.
  • C. Chi phí đầu tư ban đầu của cả hai phương thức là tương đương.
  • D. Chi phí đầu tư ban đầu không phải là yếu tố khác biệt chính.

Câu 11: Trong nuôi trồng thủy sản, nhóm giáp xác bao gồm các loài nào sau đây?

  • A. Tôm, cua, ghẹ.
  • B. Cá chép, cá trắm, cá mè.
  • C. Ốc, trai, nghêu.
  • D. Ếch, lươn, ba ba.

Câu 12: Phương thức nuôi nào ít chịu ảnh hưởng nhất bởi yếu tố mùa vụ và thời tiết?

  • A. Nuôi quảng canh.
  • B. Nuôi bán thâm canh.
  • C. Nuôi thâm canh.
  • D. Cả ba phương thức đều chịu ảnh hưởng như nhau.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về phương thức nuôi bán thâm canh?

  • A. Hoàn toàn phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
  • B. Kết hợp sử dụng thức ăn tự nhiên và thức ăn bổ sung.
  • C. Chỉ sử dụng thức ăn công nghiệp chất lượng cao.
  • D. Không cần quản lý môi trường và dịch bệnh.

Câu 14: Trong các nhóm thủy sản, nhóm nào có vai trò quan trọng trong việc cải tạo môi trường nước và cung cấp oxy?

  • A. Nhóm cá ăn thịt.
  • B. Nhóm giáp xác.
  • C. Nhóm động vật thân mềm đáy.
  • D. Nhóm rong, tảo.

Câu 15: Vì sao nuôi trồng thủy sản theo phương thức quảng canh cải tiến được xem là hướng phát triển bền vững?

  • A. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường tự nhiên.
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận trong thời gian ngắn nhất.
  • C. Sử dụng nhiều hóa chất và kháng sinh để phòng bệnh.
  • D. Tập trung nuôi các loài thủy sản ngoại nhập có giá trị kinh tế cao.

Câu 16: Để xác định phương thức nuôi (quảng canh, bán thâm canh, thâm canh), người ta không dựa vào tiêu chí nào sau đây?

  • A. Mức độ đầu tư về con giống.
  • B. Nguồn thức ăn sử dụng.
  • C. Loại hình thủy sản nuôi (cá, tôm, ốc...).
  • D. Trình độ kỹ thuật và công nghệ áp dụng.

Câu 17: Trong nuôi trồng thủy sản thâm canh, việc quản lý chất lượng nước đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Ít quan trọng vì đã sử dụng thức ăn công nghiệp.
  • B. Chỉ cần quan tâm khi có dấu hiệu dịch bệnh.
  • C. Quan trọng thứ yếu sau yếu tố con giống.
  • D. Quyết định đến sức khỏe, sinh trưởng và năng suất thủy sản.

Câu 18: Ưu điểm chính của phương thức nuôi quảng canh là gì so với các phương thức khác?

  • A. Chi phí đầu tư thấp.
  • B. Năng suất thu hoạch cao.
  • C. Thời gian nuôi ngắn.
  • D. Dễ kiểm soát dịch bệnh.

Câu 19: Nếu một hộ gia đình có diện tích ao nhỏ, vốn đầu tư hạn chế và muốn nuôi thủy sản để cải thiện thu nhập, phương thức nào là phù hợp nhất?

  • A. Nuôi thâm canh công nghệ cao.
  • B. Nuôi quảng canh hoặc quảng canh cải tiến.
  • C. Nuôi bán thâm canh quy mô lớn.
  • D. Nuôi công nghiệp trong nhà kính.

Câu 20: Trong nuôi trồng thủy sản, việc lựa chọn nhóm thủy sản nào để nuôi phụ thuộc vào yếu tố nào quan trọng nhất?

  • A. Sở thích cá nhân của người nuôi.
  • B. Giá con giống trên thị trường.
  • C. Điều kiện tự nhiên và thị trường tiêu thụ.
  • D. Kỹ thuật nuôi đơn giản hay phức tạp.

Câu 21: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây có thể tận dụng được nguồn phân bón từ chăn nuôi gia súc, gia cầm?

  • A. Nuôi quảng canh trong ao vườn.
  • B. Nuôi thâm canh trong bể xi măng.
  • C. Nuôi bán thâm canh trong ruộng lúa.
  • D. Nuôi công nghiệp tuần hoàn nước.

Câu 22: Để tăng năng suất trong nuôi bán thâm canh, biện pháp nào sau đây không phù hợp?

  • A. Cải tạo ao nuôi, tăng cường sục khí.
  • B. Bổ sung thức ăn công nghiệp chất lượng.
  • C. Quản lý môi trường và phòng bệnh định kỳ.
  • D. Giảm mật độ nuôi để giảm chi phí.

Câu 23: Nhóm thủy sản nào có giá trị kinh tế cao, được nuôi phổ biến và xuất khẩu mạnh ở Việt Nam, đặc biệt là tôm và cua?

  • A. Nhóm cá nước ngọt.
  • B. Nhóm giáp xác.
  • C. Nhóm động vật thân mềm.
  • D. Nhóm rong biển.

Câu 24: Trong nuôi trồng thủy sản thâm canh, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp nhất đến chi phí sản xuất?

  • A. Chi phí thuê nhân công.
  • B. Chi phí điện nước.
  • C. Chi phí thức ăn.
  • D. Chi phí xử lý môi trường.

Câu 25: Phương thức nuôi nào thường được áp dụng cho các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao, đòi hỏi kỹ thuật nuôi phức tạp và đầu tư lớn?

  • A. Nuôi quảng canh.
  • B. Nuôi bán thâm canh.
  • C. Nuôi thâm canh.
  • D. Nuôi ghép nhiều loài.

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản thâm canh?

  • A. Tăng mật độ nuôi để tăng sức cạnh tranh.
  • B. Quản lý chất lượng nước và môi trường nuôi tốt.
  • C. Sử dụng thức ăn tươi sống hoàn toàn.
  • D. Hạn chế thay nước để giữ ổn định môi trường.

Câu 27: Trong nuôi trồng thủy sản quảng canh, nguồn thức ăn tự nhiên chủ yếu hình thành từ đâu?

  • A. Thức ăn dư thừa từ các vụ nuôi trước.
  • B. Thức ăn do người nuôi chủ động cung cấp.
  • C. Phân bón hóa học.
  • D. Quá trình tự nhiên trong ao nuôi (sinh vật phù du, mùn bã hữu cơ).

Câu 28: Để đánh giá hiệu quả kinh tế của một mô hình nuôi trồng thủy sản, chỉ số nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tỷ lệ sống của thủy sản nuôi.
  • B. Tốc độ tăng trưởng của thủy sản nuôi.
  • C. Lợi nhuận thu được trên vốn đầu tư.
  • D. Năng suất thu hoạch trên đơn vị diện tích.

Câu 29: Mô hình nuôi kết hợp tôm - lúa là một hình thức của phương thức nuôi nào?

  • A. Nuôi thâm canh.
  • B. Nuôi bán thâm canh hoặc quảng canh cải tiến.
  • C. Nuôi công nghiệp.
  • D. Nuôi thủy canh.

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng phát triển của ngành nuôi trồng thủy sản sẽ tập trung vào yếu tố nào để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Tăng cường sử dụng hóa chất và kháng sinh.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi thâm canh bằng mọi giá.
  • C. Tập trung vào các loài thủy sản ngoại nhập năng suất cao.
  • D. Ứng dụng công nghệ và quản lý thân thiện môi trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là *căn bản nhất* để phân loại các nhóm thủy sản, giúp quản lý và khai thác hiệu quả nguồn lợi này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Nhóm thủy sản *bản địa* được hiểu là nhóm có đặc điểm gì nổi bật về mặt nguồn gốc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong các nhóm thủy sản dựa trên đặc điểm cấu tạo, nhóm nào có đặc trưng *cơ thể mềm, không xương sống, thường có vỏ đá vôi* bảo vệ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phương thức nuôi trồng thủy sản *quảng canh* khác biệt cơ bản so với các phương thức khác ở điểm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Để chuyển đổi từ phương thức nuôi quảng canh sang bán thâm canh, người nuôi cần đầu tư thêm yếu tố nào *chủ yếu*?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Phương thức nuôi *thâm canh* có ưu điểm nổi bật là năng suất cao, nhưng đồng thời cũng tiềm ẩn rủi ro lớn nào về môi trường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong nuôi trồng thủy sản bán thâm canh, việc *kiểm soát một phần* quá trình tăng trưởng của thủy sản nuôi được thể hiện qua biện pháp nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Để đạt hiệu quả cao trong nuôi thâm canh, người nuôi cần chú trọng đến yếu tố kỹ thuật nào *nhất*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Giả sử bạn muốn nuôi tôm sú với mật độ cao để đạt sản lượng lớn trong thời gian ngắn. Phương thức nuôi nào sau đây là phù hợp *nhất*?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: So sánh phương thức quảng canh và thâm canh, nhận định nào sau đây về *chi phí đầu tư ban đầu* là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong nuôi trồng thủy sản, nhóm *giáp xác* bao gồm các loài nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phương thức nuôi nào *ít chịu ảnh hưởng nhất* bởi yếu tố mùa vụ và thời tiết?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Phát biểu nào sau đây mô tả *đúng nhất* về phương thức nuôi bán thâm canh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong các nhóm thủy sản, nhóm nào có vai trò quan trọng trong việc *cải tạo môi trường nước* và cung cấp oxy?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Vì sao nuôi trồng thủy sản theo phương thức *quảng canh cải tiến* được xem là hướng phát triển bền vững?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Để xác định phương thức nuôi (quảng canh, bán thâm canh, thâm canh), người ta *không* dựa vào tiêu chí nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong nuôi trồng thủy sản thâm canh, việc *quản lý chất lượng nước* đóng vai trò quan trọng như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Ưu điểm *chính* của phương thức nuôi quảng canh là gì so với các phương thức khác?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Nếu một hộ gia đình có diện tích ao nhỏ, vốn đầu tư hạn chế và muốn nuôi thủy sản để cải thiện thu nhập, phương thức nào là *phù hợp nhất*?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong nuôi trồng thủy sản, việc lựa chọn *nhóm thủy sản* nào để nuôi phụ thuộc vào yếu tố nào quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây có thể tận dụng được nguồn phân bón từ chăn nuôi gia súc, gia cầm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Để tăng năng suất trong nuôi bán thâm canh, biện pháp nào sau đây *không* phù hợp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Nhóm thủy sản nào có giá trị kinh tế cao, được nuôi phổ biến và xuất khẩu mạnh ở Việt Nam, đặc biệt là tôm và cua?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong nuôi trồng thủy sản thâm canh, yếu tố nào sau đây *ảnh hưởng trực tiếp nhất* đến chi phí sản xuất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Phương thức nuôi nào thường được áp dụng cho các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao, đòi hỏi kỹ thuật nuôi phức tạp và đầu tư lớn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp *giảm thiểu rủi ro dịch bệnh* trong nuôi trồng thủy sản thâm canh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong nuôi trồng thủy sản quảng canh, nguồn thức ăn tự nhiên *chủ yếu* hình thành từ đâu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Để đánh giá hiệu quả kinh tế của một mô hình nuôi trồng thủy sản, chỉ số nào sau đây là *quan trọng nhất*?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Mô hình nuôi kết hợp tôm - lúa là một hình thức của phương thức nuôi nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng phát triển của ngành nuôi trồng thủy sản sẽ tập trung vào yếu tố nào để đảm bảo tính bền vững?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến - Đề 02

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để phân loại các nhóm thủy sản một cách khoa học và có hệ thống, người ta thường dựa vào những tiêu chí nào sau đây là chính?

  • A. Môi trường sống và tập tính ăn
  • B. Giá trị kinh tế và khu vực phân bố
  • C. Nguồn gốc và đặc điểm sinh vật học
  • D. Kích thước cơ thể và màu sắc bên ngoài

Câu 2: Trong các nhóm thủy sản dựa trên đặc điểm sinh vật học, nhóm nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm và xuất khẩu, nhờ vào giá trị dinh dưỡng và khả năng nuôi trồng?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm rong biển

Câu 3: Xét về nguồn gốc, việc phân loại thủy sản thành nhóm bản địa và nhóm ngoại nhập có ý nghĩa quan trọng trong công tác nào sau đây?

  • A. Xây dựng quy trình nuôi trồng công nghiệp
  • B. Quản lý và bảo tồn nguồn lợi thủy sản
  • C. Nghiên cứu đặc điểm sinh sản của từng loài
  • D. Đánh giá chất lượng dinh dưỡng của thủy sản

Câu 4: Phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh có đặc điểm nổi bật nào sau đây về mặt quản lý và đầu tư?

  • A. Ít đầu tư, chủ yếu dựa vào điều kiện tự nhiên
  • B. Đầu tư trung bình, kết hợp thức ăn tự nhiên và công nghiệp
  • C. Đầu tư cao, kiểm soát hoàn toàn môi trường nuôi
  • D. Không cần quản lý, thả giống tự phát triển

Câu 5: Trong phương thức nuôi bán thâm canh, yếu tố nào sau đây được kiểm soát ở mức độ "một phần" so với phương thức thâm canh?

  • A. Con giống
  • B. Mật độ nuôi
  • C. Môi trường và thức ăn
  • D. Thu hoạch và chế biến

Câu 6: Để đạt năng suất cao nhất trên một đơn vị diện tích nuôi, phương thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây thường được áp dụng?

  • A. Quảng canh cải tiến
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Nuôi kết hợp

Câu 7: Một hộ gia đình có diện tích ao lớn, nguồn nước tự nhiên phong phú, ít vốn đầu tư và muốn nuôi tôm sú. Phương thức nuôi nào sau đây phù hợp nhất với điều kiện của hộ gia đình này?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Nuôi công nghiệp

Câu 8: Ưu điểm chính của phương thức nuôi thâm canh so với quảng canh và bán thâm canh là gì?

  • A. Chi phí đầu tư thấp
  • B. Năng suất trên đơn vị diện tích cao
  • C. Ít rủi ro dịch bệnh
  • D. Dễ quản lý và chăm sóc

Câu 9: Nhóm thủy sản nào sau đây bao gồm các loài có giá trị kinh tế cao như tôm, cua, ghẹ và có đặc điểm chung là cơ thể được bao bọc bởi lớp vỏ cứng?

  • A. Nhóm cá thân mềm
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm cá xương

Câu 10: Rong biển và tảo biển thuộc nhóm thủy sản nào theo đặc điểm cấu tạo và sinh vật học?

  • A. Nhóm thực vật bậc cao
  • B. Nhóm động vật nguyên sinh
  • C. Nhóm vi sinh vật
  • D. Nhóm rong, tảo

Câu 11: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào có thể tận dụng tối đa nguồn thức ăn tự nhiên trong môi trường nuôi, giảm chi phí thức ăn công nghiệp?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Nuôi công nghệ cao

Câu 12: Để nuôi cá tra thâm canh đạt hiệu quả cao, yếu tố nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ nhất?

  • A. Mật độ thả giống
  • B. Lượng thức ăn hàng ngày
  • C. Chất lượng nước
  • D. Thời gian chiếu sáng

Câu 13: Trong các phương thức nuôi thủy sản, phương thức nào đòi hỏi trình độ kỹ thuật và kinh nghiệm của người nuôi cao nhất?

  • A. Quảng canh
  • B. Quảng canh cải tiến
  • C. Thâm canh
  • D. Bán thâm canh

Câu 14: Hãy sắp xếp các phương thức nuôi trồng thủy sản theo thứ tự tăng dần về mức độ đầu tư và năng suất.

  • A. Thâm canh, Bán thâm canh, Quảng canh
  • B. Quảng canh, Bán thâm canh, Thâm canh
  • C. Bán thâm canh, Quảng canh, Thâm canh
  • D. Thâm canh, Quảng canh, Bán thâm canh

Câu 15: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào có thể kết hợp với trồng trọt hoặc chăn nuôi trên cùng một diện tích, tạo thành hệ sinh thái khép kín?

  • A. Nuôi đơn canh
  • B. Nuôi luân canh
  • C. Nuôi xen canh
  • D. Nuôi kết hợp

Câu 16: Trong nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh, việc sử dụng quạt nước có vai trò quan trọng nào?

  • A. Tăng nhiệt độ nước
  • B. Cung cấp oxy và tạo dòng chảy
  • C. Giảm độ mặn của nước
  • D. Tiêu diệt mầm bệnh

Câu 17: Nhóm động vật thân mềm bao gồm các loài thủy sản nào sau đây?

  • A. Cá chép, cá trắm, cá mè
  • B. Tôm sú, tôm thẻ, cua
  • C. Trai, ốc, mực, bạch tuộc
  • D. Ếch, lươn, trạch

Câu 18: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản thâm canh?

  • A. Quản lý chất lượng nước
  • B. Tăng mật độ nuôi
  • C. Sử dụng nhiều thức ăn công nghiệp
  • D. Giảm thời gian nuôi

Câu 19: Trong nuôi trồng thủy sản, thuật ngữ "hệ số chuyển đổi thức ăn" (FCR) dùng để chỉ điều gì?

  • A. Tỷ lệ sống của thủy sản
  • B. Lượng thức ăn cần thiết để tạo ra 1 kg thủy sản
  • C. Thời gian nuôi trung bình
  • D. Chi phí thức ăn trên đơn vị sản phẩm

Câu 20: Để xác định một loài thủy sản là bản địa hay ngoại nhập, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây là chính?

  • A. Đặc điểm sinh trưởng và phát triển
  • B. Khả năng thích nghi với môi trường nuôi
  • C. Nguồn gốc xuất xứ và lịch sử phân bố tự nhiên
  • D. Giá trị kinh tế và thị trường tiêu thụ

Câu 21: Khi xây dựng ao nuôi thủy sản bán thâm canh, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét để đảm bảo hiệu quả và bền vững?

  • A. Vị trí và chất lượng nguồn nước
  • B. Diện tích và hình dạng ao
  • C. Vật liệu xây dựng ao
  • D. Hệ thống cấp và thoát nước

Câu 22: Trong nuôi trồng thủy sản hữu cơ, yếu tố nào sau đây được đặc biệt chú trọng để đảm bảo sản phẩm an toàn và thân thiện với môi trường?

  • A. Tăng mật độ nuôi tối đa
  • B. Sử dụng thức ăn công nghiệp giàu đạm
  • C. Áp dụng các biện pháp hóa học phòng bệnh
  • D. Sử dụng thức ăn tự nhiên và kiểm soát ô nhiễm môi trường

Câu 23: Hãy phân tích mối quan hệ giữa phương thức nuôi thâm canh và nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.

  • A. Thâm canh ít gây ô nhiễm hơn do quản lý tốt
  • B. Thâm canh và ô nhiễm không liên quan đến nhau
  • C. Thâm canh có nguy cơ ô nhiễm cao hơn do chất thải lớn
  • D. Ô nhiễm từ thâm canh dễ kiểm soát hơn quảng canh

Câu 24: Giả sử bạn muốn nuôi cá rô phi phi thâm canh trong ao đất. Bạn cần quan tâm đến những yếu tố môi trường nào để đảm bảo cá sinh trưởng tốt?

  • A. Độ trong và màu nước
  • B. Oxy hòa tan, pH, nhiệt độ
  • C. Độ mặn và độ cứng của nước
  • D. Ánh sáng và độ sâu của ao

Câu 25: So sánh hiệu quả kinh tế giữa nuôi quảng canh và nuôi thâm canh, yếu tố nào sau đây thường quyết định lợi nhuận cuối cùng?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu
  • B. Giá bán sản phẩm
  • C. Mức độ rủi ro dịch bệnh
  • D. Năng suất và chi phí sản xuất

Câu 26: Trong nuôi tôm công nghệ cao (biofloc, aquamimicry), yếu tố nào sau đây được kiểm soát và tái sử dụng để giảm thiểu chất thải và tiết kiệm nước?

  • A. Oxy hòa tan
  • B. Nhiệt độ nước
  • C. Chất thải và vi sinh vật
  • D. Ánh sáng và độ pH

Câu 27: Để phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường sử dụng hóa chất và kháng sinh
  • B. Áp dụng quy trình nuôi thân thiện môi trường và tiết kiệm tài nguyên
  • C. Mở rộng diện tích nuôi thâm canh
  • D. Tập trung vào các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao nhất

Câu 28: Nhóm bò sát và lưỡng cư trong thủy sản bao gồm những loài nào thường được nuôi?

  • A. Ba ba, ếch
  • B. Cá chép, trắm cỏ
  • C. Tôm càng xanh, tôm sú
  • D. Mực ống, sò huyết

Câu 29: Trong nuôi trồng thủy sản, việc lựa chọn giống có vai trò như thế nào đến năng suất và chất lượng sản phẩm?

  • A. Không quan trọng, chủ yếu do kỹ thuật nuôi
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến thời gian sinh trưởng
  • C. Quyết định tiềm năng năng suất và chất lượng sản phẩm
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến khả năng chống chịu bệnh

Câu 30: Đánh giá tính khả thi của việc chuyển đổi từ nuôi quảng canh sang nuôi thâm canh trong điều kiện nguồn nước bị ô nhiễm và vốn đầu tư hạn chế.

  • A. Rất khả thi, vì thâm canh năng suất cao
  • B. Khả thi, nếu có kỹ thuật xử lý nước tốt
  • C. Khả thi một phần, cần vốn đầu tư vừa phải
  • D. Khó khả thi, do yêu cầu vốn và chất lượng nước cao

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Để phân loại các nhóm thủy sản một cách khoa học và có hệ thống, người ta thường dựa vào những tiêu chí nào sau đây là chính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong các nhóm thủy sản dựa trên đặc điểm sinh vật học, nhóm nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm và xuất khẩu, nhờ vào giá trị dinh dưỡng và khả năng nuôi trồng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Xét về nguồn gốc, việc phân loại thủy sản thành nhóm bản địa và nhóm ngoại nhập có ý nghĩa quan trọng trong công tác nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh có đặc điểm nổi bật nào sau đây về mặt quản lý và đầu tư?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong phương thức nuôi bán thâm canh, yếu tố nào sau đây được kiểm soát ở mức độ 'một phần' so với phương thức thâm canh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Để đạt năng suất cao nhất trên một đơn vị diện tích nuôi, phương thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây thường được áp dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một hộ gia đình có diện tích ao lớn, nguồn nước tự nhiên phong phú, ít vốn đầu tư và muốn nuôi tôm sú. Phương thức nuôi nào sau đây phù hợp nhất với điều kiện của hộ gia đình này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Ưu điểm chính của phương thức nuôi thâm canh so với quảng canh và bán thâm canh là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Nhóm thủy sản nào sau đây bao gồm các loài có giá trị kinh tế cao như tôm, cua, ghẹ và có đặc điểm chung là cơ thể được bao bọc bởi lớp vỏ cứng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Rong biển và tảo biển thuộc nhóm thủy sản nào theo đặc điểm cấu tạo và sinh vật học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào có thể tận dụng tối đa nguồn thức ăn tự nhiên trong môi trường nuôi, giảm chi phí thức ăn công nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Để nuôi cá tra thâm canh đạt hiệu quả cao, yếu tố nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong các phương thức nuôi thủy sản, phương thức nào đòi hỏi trình độ kỹ thuật và kinh nghiệm của người nuôi cao nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Hãy sắp xếp các phương thức nuôi trồng thủy sản theo thứ tự tăng dần về mức độ đầu tư và năng suất.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào có thể kết hợp với trồng trọt hoặc chăn nuôi trên cùng một diện tích, tạo thành hệ sinh thái khép kín?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh, việc sử dụng quạt nước có vai trò quan trọng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Nhóm động vật thân mềm bao gồm các loài thủy sản nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản thâm canh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong nuôi trồng thủy sản, thuật ngữ 'hệ số chuyển đổi thức ăn' (FCR) dùng để chỉ điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Để xác định một loài thủy sản là bản địa hay ngoại nhập, ng??ời ta dựa vào yếu tố nào sau đây là chính?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Khi xây dựng ao nuôi thủy sản bán thâm canh, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét để đảm bảo hiệu quả và bền vững?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong nuôi trồng thủy sản hữu cơ, yếu tố nào sau đây được đặc biệt chú trọng để đảm bảo sản phẩm an toàn và thân thiện với môi trường?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Hãy phân tích mối quan hệ giữa phương thức nuôi thâm canh và nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Giả sử bạn muốn nuôi cá rô phi phi thâm canh trong ao đất. Bạn cần quan tâm đến những yếu tố môi trường nào để đảm bảo cá sinh trưởng tốt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: So sánh hiệu quả kinh tế giữa nuôi quảng canh và nuôi thâm canh, yếu tố nào sau đây thường quyết định lợi nhuận cuối cùng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong nuôi tôm công nghệ cao (biofloc, aquamimicry), yếu tố nào sau đây được kiểm soát và tái sử dụng để giảm thiểu chất thải và tiết kiệm nước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Để phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Nhóm bò sát và lưỡng cư trong thủy sản bao gồm những loài nào thường được nuôi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong nuôi trồng thủy sản, việc lựa chọn giống có vai trò như thế nào đến năng suất và chất lượng sản phẩm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đánh giá tính khả thi của việc chuyển đổi từ nuôi quảng canh sang nuôi thâm canh trong điều kiện nguồn nước bị ô nhiễm và vốn đầu tư hạn chế.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến - Đề 03

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một hộ gia đình có một ao đất rộng 5000 m² gần sông, chủ yếu dựa vào nguồn nước tự nhiên và không đầu tư nhiều vào thức ăn hay thiết bị sục khí. Họ thả một lượng nhỏ cá mè, cá trôi giống và thu hoạch khi cá đạt kích thước thương phẩm. Phương thức nuôi trồng thủy sản nào đang được áp dụng trong trường hợp này?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Tổng hợp

Câu 2: Phân tích sự khác biệt cơ bản về nguồn thức ăn chính giữa phương thức nuôi trồng thủy sản bán thâm canh và thâm canh.

  • A. Bán thâm canh chủ yếu dùng thức ăn tự nhiên, thâm canh dùng thức ăn công nghiệp.
  • B. Bán thâm canh dùng thức ăn công nghiệp, thâm canh dùng thức ăn tự nhiên.
  • C. Bán thâm canh kết hợp thức ăn tự nhiên và thức ăn bổ sung/công nghiệp, thâm canh chủ yếu dùng thức ăn công nghiệp.
  • D. Bán thâm canh không dùng thức ăn, thâm canh dùng cả hai loại.

Câu 3: Nuôi tôm thẻ chân trắng với mật độ rất cao trong ao lót bạt, có hệ thống quạt nước, sục khí liên tục, sử dụng thức ăn viên công nghiệp chất lượng cao và kiểm soát chặt chẽ các yếu tố môi trường. Đây là ví dụ điển hình của phương thức nuôi nào?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Quảng canh cải tiến

Câu 4: Một trong những thách thức lớn nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh là gì?

  • A. Năng suất thấp.
  • B. Nguy cơ dịch bệnh cao và yêu cầu vốn đầu tư, kỹ thuật cao.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn thức ăn tự nhiên.
  • D. Khó kiểm soát chất lượng nước.

Câu 5: Dựa vào đặc tính sinh vật học, tôm (ví dụ: tôm sú, tôm thẻ chân trắng) được xếp vào nhóm thủy sản nào?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm bò sát, lưỡng cư

Câu 6: So với nuôi quảng canh, phương thức nuôi bán thâm canh có điểm gì nổi bật về mức độ kiểm soát quá trình nuôi?

  • A. Kiểm soát được một phần quá trình tăng trưởng và sản lượng.
  • B. Kiểm soát hoàn toàn quá trình tăng trưởng và sản lượng.
  • C. Không kiểm soát được quá trình nuôi.
  • D. Chỉ kiểm soát được mật độ thả giống.

Câu 7: Việc lựa chọn phương thức nuôi trồng thủy sản (quảng canh, bán thâm canh, thâm canh) phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Yếu tố nào ít ảnh hưởng nhất đến quyết định này?

  • A. Vốn đầu tư ban đầu.
  • B. Trình độ kỹ thuật và kinh nghiệm của người nuôi.
  • C. Loài thủy sản được chọn nuôi và đặc điểm sinh học của chúng.
  • D. Màu sắc chủ đạo của địa phương.

Câu 8: Tại sao nhóm động vật thân mềm (ví dụ: nghêu, sò, hến) thường được nuôi theo phương thức quảng canh hoặc bán thâm canh, ít khi nuôi thâm canh như cá hay tôm?

  • A. Chúng chủ yếu ăn sinh vật phù du và chất hữu cơ lơ lửng trong nước, phụ thuộc vào nguồn thức ăn tự nhiên.
  • B. Chúng cần môi trường nước rất sạch, khó kiểm soát trong nuôi thâm canh.
  • C. Chúng có tốc độ tăng trưởng rất nhanh, không cần cho ăn bổ sung.
  • D. Chúng là loài ngoại nhập, chỉ phù hợp với môi trường tự nhiên.

Câu 9: Khi một loài thủy sản ngoại nhập được đưa vào nuôi trồng ở Việt Nam, cần xem xét những yếu tố nào để đảm bảo tính bền vững và tránh tác động tiêu cực đến môi trường bản địa?

  • A. Chỉ cần đảm bảo loài đó lớn nhanh và có giá trị kinh tế cao.
  • B. Chỉ cần kiểm tra xem chúng có ăn được các loại thức ăn sẵn có hay không.
  • C. Chỉ cần đảm bảo chúng không mắc bệnh lạ.
  • D. Đánh giá nguy cơ xâm hại, khả năng cạnh tranh với loài bản địa, và sự phù hợp với điều kiện môi trường nuôi.

Câu 10: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào có đặc điểm là mật độ thả giống thấp nhất và sản lượng thu hoạch thường thấp nhất trên một đơn vị diện tích?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Cả ba phương thức đều có mật độ tương đương.

Câu 11: Tại sao phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh thường yêu cầu người nuôi có trình độ khoa học kỹ thuật và kinh nghiệm cao hơn so với nuôi quảng canh?

  • A. Vì chỉ cần cho ăn nhiều là được.
  • B. Vì mật độ thấp nên dễ quản lý.
  • C. Vì mật độ nuôi cao, môi trường dễ biến động, cần kiểm soát chặt chẽ các yếu tố kỹ thuật (thức ăn, nước, dịch bệnh).
  • D. Vì loài nuôi trong thâm canh rất dễ tính.

Câu 12: Nhóm thủy sản nào dưới đây không được phân loại dựa trên đặc điểm cấu tạo/sinh học?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm bản địa

Câu 13: Một dự án nuôi cá rô phi được triển khai trong các ao nhỏ, có hệ thống sục khí cơ bản, sử dụng thức ăn viên bổ sung hàng ngày kết hợp với nguồn thức ăn tự nhiên trong ao. Đây là phương thức nuôi nào?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Quảng canh cải tiến

Câu 14: Yếu tố nào là quan trọng nhất quyết định năng suất cuối cùng trong phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh?

  • A. Diện tích ao nuôi.
  • B. Số lượng người lao động.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào thời tiết.
  • D. Chất lượng con giống, chế độ dinh dưỡng (thức ăn), và quản lý môi trường nuôi.

Câu 15: So sánh phương thức quảng canh và thâm canh về mức độ đầu tư. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Quảng canh có mức đầu tư thấp hơn nhiều so với thâm canh.
  • B. Thâm canh có mức đầu tư thấp hơn nhiều so với quảng canh.
  • C. Hai phương thức có mức đầu tư tương đương.
  • D. Mức đầu tư chỉ khác nhau ở chi phí con giống.

Câu 16: Nhóm thủy sản nào dưới đây có đặc điểm là có vỏ kitin cứng bên ngoài và cơ thể phân đốt rõ rệt?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm rong, tảo

Câu 17: Tại sao việc quản lý chất lượng nước lại trở nên cực kỳ quan trọng và phức tạp trong các hệ thống nuôi trồng thủy sản thâm canh?

  • A. Vì trong thâm canh nước sạch tự nhiên.
  • B. Vì mật độ nuôi thấp nên ít chất thải.
  • C. Vì thức ăn công nghiệp không gây ô nhiễm.
  • D. Vì mật độ nuôi cao dẫn đến lượng chất thải lớn, dễ gây ô nhiễm và thiếu oxy hòa tan.

Câu 18: Khi một nông dân muốn bắt đầu nuôi trồng thủy sản với nguồn vốn hạn chế và ít kinh nghiệm, phương thức nuôi nào thường được khuyến nghị ban đầu để giảm thiểu rủi ro?

  • A. Quảng canh hoặc bán thâm canh.
  • B. Thâm canh.
  • C. Chỉ có thể nuôi thâm canh để nhanh thu hồi vốn.
  • D. Không có phương thức nào phù hợp với vốn hạn chế và ít kinh nghiệm.

Câu 19: Rùa (thuộc nhóm bò sát) và ếch (thuộc nhóm lưỡng cư) có thể được nuôi làm thủy sản thương phẩm. Chúng được xếp vào cùng một nhóm lớn dựa trên đặc điểm sinh vật học. Nhóm đó là gì?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm bò sát, lưỡng cư

Câu 20: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào có đặc điểm là sử dụng thức ăn bổ sung (thức ăn công nghiệp hoặc tự chế) nhưng vẫn còn phụ thuộc một phần vào năng suất sinh học tự nhiên của ao/vùng nuôi?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Tổng hợp

Câu 21: Khi phân nhóm thủy sản theo nguồn gốc, nhóm "ngoại nhập" được hiểu là gì?

  • A. Là loài chỉ sống ở biển.
  • B. Là loài chỉ sống ở nước ngọt.
  • C. Là loài có nguồn gốc từ nước ngoài, được đưa vào nuôi trồng tại Việt Nam.
  • D. Là loài chỉ có ở Việt Nam.

Câu 22: Ưu điểm chính của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh là gì?

  • A. Vốn đầu tư thấp, kỹ thuật đơn giản, ít rủi ro về dịch bệnh quy mô lớn.
  • B. Năng suất rất cao, lợi nhuận lớn.
  • C. Kiểm soát hoàn toàn môi trường nuôi.
  • D. Không cần chăm sóc hay quản lý.

Câu 23: Tại sao việc đa dạng hóa loài nuôi (nuôi ghép nhiều loài) thường được áp dụng trong phương thức quảng canh hoặc bán thâm canh hơn là thâm canh?

  • A. Vì các loài nuôi ghép cạnh tranh thức ăn gay gắt trong môi trường thâm canh.
  • B. Để tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên đa dạng ở các tầng nước khác nhau và giảm thiểu dịch bệnh lây lan giữa các loài.
  • C. Vì nuôi ghép giúp tăng mật độ nuôi lên rất cao.
  • D. Vì nuôi ghép chỉ phù hợp với các loài ngoại nhập.

Câu 24: Rong và tảo (ví dụ: rong nho, tảo xoắn) được xếp vào nhóm thủy sản nào dựa trên đặc điểm sinh vật học?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm rong, tảo

Câu 25: Phương thức nuôi nào đòi hỏi hệ thống cơ sở hạ tầng (ao, lồng, bè, hệ thống cấp thoát nước, sục khí) và trang thiết bị hiện đại nhất?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Quảng canh cải tiến

Câu 26: Sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ sản xuất thức ăn công nghiệp cho thủy sản có tác động lớn nhất đến phương thức nuôi nào?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Quảng canh cải tiến

Câu 27: Nhóm thủy sản nào dưới đây có đặc điểm là có xương sống, sống hoàn toàn trong môi trường nước và hô hấp bằng mang?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm bò sát, lưỡng cư

Câu 28: Nếu mục tiêu của người nuôi là đạt được sản lượng thương phẩm cao nhất trên một đơn vị diện tích nuôi trong thời gian ngắn nhất, họ nên ưu tiên lựa chọn phương thức nào (nếu có đủ điều kiện)?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Phương thức nào cũng cho năng suất như nhau.

Câu 29: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào thường có tác động ít nhất đến môi trường tự nhiên xung quanh, do lượng chất thải và hóa chất sử dụng thấp?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Cả ba phương thức đều có tác động như nhau.

Câu 30: Việc phân loại thủy sản dựa trên nguồn gốc (bản địa, ngoại nhập) có ý nghĩa thực tiễn gì trong nuôi trồng thủy sản?

  • A. Chỉ mang tính học thuật, không có ý nghĩa thực tế.
  • B. Chỉ giúp xác định màu sắc của loài.
  • C. Chỉ giúp phân biệt loài ăn thịt và ăn thực vật.
  • D. Giúp đánh giá khả năng thích nghi với điều kiện địa phương, nguy cơ dịch bệnh, và tác động tiềm tàng đến môi trường bản địa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một hộ gia đình có một ao đất rộng 5000 m² gần sông, chủ yếu dựa vào nguồn nước tự nhiên và không đầu tư nhiều vào thức ăn hay thiết bị sục khí. Họ thả một lượng nhỏ cá mè, cá trôi giống và thu hoạch khi cá đạt kích thước thương phẩm. Phương thức nuôi trồng thủy sản nào đang được áp dụng trong trường hợp này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phân tích sự khác biệt cơ bản về *nguồn thức ăn chính* giữa phương thức nuôi trồng thủy sản bán thâm canh và thâm canh.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Nuôi tôm thẻ chân trắng với mật độ rất cao trong ao lót bạt, có hệ thống quạt nước, sục khí liên tục, sử dụng thức ăn viên công nghiệp chất lượng cao và kiểm soát chặt chẽ các yếu tố môi trường. Đây là ví dụ điển hình của phương thức nuôi nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một trong những *thách thức lớn nhất* của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Dựa vào đặc tính sinh vật học, tôm (ví dụ: tôm sú, tôm thẻ chân trắng) được xếp vào nhóm thủy sản nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: So với nuôi quảng canh, phương thức nuôi bán thâm canh có điểm gì nổi bật về *mức độ kiểm soát* quá trình nuôi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Việc lựa chọn phương thức nuôi trồng thủy sản (quảng canh, bán thâm canh, thâm canh) phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Yếu tố nào *ít ảnh hưởng nhất* đến quyết định này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Tại sao nhóm động vật thân mềm (ví dụ: nghêu, sò, hến) thường được nuôi theo phương thức quảng canh hoặc bán thâm canh, ít khi nuôi thâm canh như cá hay tôm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Khi một loài thủy sản ngoại nhập được đưa vào nuôi trồng ở Việt Nam, cần xem xét những yếu tố nào để đảm bảo tính bền vững và tránh tác động tiêu cực đến môi trường bản địa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào có đặc điểm là mật độ thả giống thấp nhất và sản lượng thu hoạch thường thấp nhất trên một đơn vị diện tích?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Tại sao phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh thường yêu cầu người nuôi có trình độ khoa học kỹ thuật và kinh nghiệm cao hơn so với nuôi quảng canh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Nhóm thủy sản nào dưới đây *không* được phân loại dựa trên đặc điểm cấu tạo/sinh học?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một dự án nuôi cá rô phi được triển khai trong các ao nhỏ, có hệ thống sục khí cơ bản, sử dụng thức ăn viên bổ sung hàng ngày kết hợp với nguồn thức ăn tự nhiên trong ao. Đây là phương thức nuôi nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Yếu tố nào là *quan trọng nhất* quyết định năng suất cuối cùng trong phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: So sánh phương thức quảng canh và thâm canh về mức độ đầu tư. Nhận định nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Nhóm thủy sản nào dưới đây có đặc điểm là có vỏ kitin cứng bên ngoài và cơ thể phân đốt rõ rệt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Tại sao việc quản lý chất lượng nước lại trở nên *cực kỳ quan trọng và phức tạp* trong các hệ thống nuôi trồng thủy sản thâm canh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Khi một nông dân muốn bắt đầu nuôi trồng thủy sản với nguồn vốn hạn chế và ít kinh nghiệm, phương thức nuôi nào thường được khuyến nghị ban đầu để giảm thiểu rủi ro?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Rùa (thuộc nhóm bò sát) và ếch (thuộc nhóm lưỡng cư) có thể được nuôi làm thủy sản thương phẩm. Chúng được xếp vào cùng một nhóm lớn dựa trên đặc điểm sinh vật học. Nhóm đó là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào có đặc điểm là sử dụng thức ăn bổ sung (thức ăn công nghiệp hoặc tự chế) nhưng vẫn còn phụ thuộc một phần vào năng suất sinh học tự nhiên của ao/vùng nuôi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Khi phân nhóm thủy sản theo nguồn gốc, nhóm 'ngoại nhập' được hiểu là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Ưu điểm chính của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Tại sao việc đa dạng hóa loài nuôi (nuôi ghép nhiều loài) thường được áp dụng trong phương thức quảng canh hoặc bán thâm canh hơn là thâm canh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Rong và tảo (ví dụ: rong nho, tảo xoắn) được xếp vào nhóm thủy sản nào dựa trên đặc điểm sinh vật học?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phương thức nuôi nào đòi hỏi hệ thống cơ sở hạ tầng (ao, lồng, bè, hệ thống cấp thoát nước, sục khí) và trang thiết bị hiện đại nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ sản xuất thức ăn công nghiệp cho thủy sản có tác động lớn nhất đến phương thức nuôi nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Nhóm thủy sản nào dưới đây có đặc điểm là có xương sống, sống hoàn toàn trong môi trường nước và hô hấp bằng mang?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Nếu mục tiêu của người nuôi là đạt được sản lượng thương phẩm *cao nhất* trên một đơn vị diện tích nuôi trong thời gian ngắn nhất, họ nên ưu tiên lựa chọn phương thức nào (nếu có đủ điều kiện)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào thường có tác động *ít nhất* đến môi trường tự nhiên xung quanh, do lượng chất thải và hóa chất sử dụng thấp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Việc phân loại thủy sản dựa trên *nguồn gốc* (bản địa, ngoại nhập) có ý nghĩa thực tiễn gì trong nuôi trồng thủy sản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến - Đề 04

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Căn cứ chính nào được sử dụng để phân loại các loài thủy sản trong nuôi trồng?

  • A. Kích thước cơ thể
  • B. Môi trường sống (nước ngọt, nước lợ, nước mặn)
  • C. Nguồn gốc và đặc tính sinh vật học
  • D. Giá trị kinh tế

Câu 2: Nhóm thủy sản nào sau đây được phân loại dựa trên NGUỒN GỐC?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm bản địa
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm ăn thực vật

Câu 3: Tôm sú và tôm thẻ chân trắng thuộc nhóm thủy sản nào dựa trên ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật thân mềm
  • C. Nhóm giáp xác
  • D. Nhóm bò sát, lưỡng cư

Câu 4: Loại thủy sản nào sau đây thuộc nhóm ĐỘNG VẬT THÂN MỀM?

  • A. Cá lóc
  • B. Tôm càng xanh
  • C. Nghêu (ngao)
  • D. Rong biển

Câu 5: Căn cứ nào là quan trọng nhất để phân biệt các phương thức nuôi trồng thủy sản (quảng canh, bán thâm canh, thâm canh)?

  • A. Loại thủy sản được nuôi
  • B. Mức độ đầu tư (con giống, thức ăn, trang thiết bị, kỹ thuật)
  • C. Diện tích ao nuôi
  • D. Thời gian nuôi

Câu 6: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào có đặc điểm phụ thuộc chủ yếu vào nguồn thức ăn tự nhiên trong ao/vùng nuôi và mật độ thả giống rất thấp?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Nuôi công nghiệp

Câu 7: Trong phương thức nuôi bán thâm canh, nguồn thức ăn cho thủy sản chủ yếu đến từ đâu?

  • A. Hoàn toàn từ thức ăn tự nhiên
  • B. Hoàn toàn từ thức ăn công nghiệp/chế biến
  • C. Kết hợp giữa thức ăn tự nhiên và thức ăn bổ sung/chế biến
  • D. Chỉ sử dụng phân bón để kích thích tảo phát triển

Câu 8: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào đòi hỏi mức độ đầu tư cao nhất về công nghệ, trang thiết bị, và quản lý kỹ thuật chặt chẽ?

  • A. Nuôi quảng canh cải tiến
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Nuôi kết hợp (ví dụ: lúa - tôm)

Câu 9: Năng suất thu hoạch trên cùng một đơn vị diện tích thường CAO NHẤT trong phương thức nuôi nào?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Năng suất như nhau ở cả ba phương thức nếu quản lý tốt

Câu 10: Một hộ gia đình có diện tích ao nhỏ, muốn nuôi tôm để có thu nhập chính, có khả năng đầu tư ban đầu và sẵn sàng học hỏi kỹ thuật mới. Phương thức nuôi nào được xem là phù hợp nhất trong trường hợp này để tối ưu hóa lợi nhuận trên diện tích hạn chế?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Nuôi quảng canh kết hợp

Câu 11: Nhược điểm lớn nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh là gì?

  • A. Năng suất thấp
  • B. Phụ thuộc nhiều vào thức ăn tự nhiên
  • C. Rủi ro dịch bệnh cao và chi phí đầu tư lớn
  • D. Yêu cầu trình độ kỹ thuật thấp

Câu 12: Phương thức nuôi nào có rủi ro dịch bệnh thấp nhất do mật độ nuôi thưa và ít phụ thuộc vào thức ăn công nghiệp?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Cả ba phương thức đều có rủi ro dịch bệnh như nhau

Câu 13: Một hệ thống nuôi cá trong lồng bè trên sông, sử dụng thức ăn viên công nghiệp là chủ yếu, mật độ nuôi tương đối cao. Hệ thống này thuộc phương thức nuôi nào?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Tự nhiên

Câu 14: Sự khác biệt cơ bản về nguồn thức ăn giữa nuôi quảng canh và nuôi thâm canh là gì?

  • A. Quảng canh dùng thức ăn tự nhiên, Thâm canh dùng thức ăn công nghiệp.
  • B. Quảng canh dùng thức ăn công nghiệp, Thâm canh dùng thức ăn tự nhiên.
  • C. Quảng canh dùng thức ăn tự nhiên và bổ sung, Thâm canh dùng thức ăn công nghiệp.
  • D. Quảng canh không cần thức ăn, Thâm canh cần thức ăn.

Câu 15: Việc sử dụng thức ăn công nghiệp trong nuôi trồng thủy sản thâm canh mang lại ưu điểm gì?

  • A. Giảm chi phí đầu tư ban đầu
  • B. Chủ động kiểm soát dinh dưỡng, thúc đẩy tăng trưởng nhanh
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường
  • D. Yêu cầu ít kỹ thuật quản lý

Câu 16: Nhóm thủy sản nào sau đây chủ yếu là động vật ăn thực vật hoặc ăn tạp, thường được nuôi trong các hệ thống quảng canh hoặc bán thâm canh dựa vào nguồn thức ăn tự nhiên?

  • A. Nhóm cá ăn thịt (ví dụ: cá lóc)
  • B. Nhóm động vật thân mềm (ví dụ: hàu)
  • C. Nhóm cá ăn thực vật/ăn tạp (ví dụ: cá chép, cá rô phi)
  • D. Nhóm giáp xác (ví dụ: tôm sú)

Câu 17: Để chuyển đổi từ nuôi quảng canh sang bán thâm canh, người nuôi cần thực hiện những thay đổi cơ bản nào?

  • A. Tăng diện tích ao nuôi và giảm mật độ thả giống.
  • B. Giữ nguyên mật độ nhưng ngừng sử dụng thức ăn bổ sung.
  • C. Tăng mật độ thả giống vừa phải và bổ sung thêm thức ăn chế biến.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn nguồn thức ăn tự nhiên.

Câu 18: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào có tác động tiềm tàng lớn nhất đến môi trường nước xung quanh do lượng chất thải hữu cơ từ thức ăn dư thừa và phân?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Tác động như nhau ở tất cả các phương thức

Câu 19: Tại sao phương thức nuôi thâm canh đòi hỏi người nuôi phải có trình độ kỹ thuật và kinh nghiệm cao hơn so với quảng canh?

  • A. Vì thủy sản nuôi thâm canh dễ chết hơn.
  • B. Vì cần quản lý chặt chẽ các yếu tố môi trường, dinh dưỡng và dịch bệnh ở mật độ cao.
  • C. Vì giá trị thị trường của sản phẩm thâm canh thấp hơn.
  • D. Vì chỉ nuôi được các loài khó tính.

Câu 20: Một ao nuôi tôm có diện tích lớn, tôm được thả với mật độ thấp, nguồn thức ăn chủ yếu là các sinh vật phù du phát triển tự nhiên trong ao. Người nuôi hầu như không bổ sung thức ăn công nghiệp. Đây là ví dụ về phương thức nuôi nào?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Nuôi kết hợp

Câu 21: Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh có những đặc điểm nào sau đây?

  • A. Mật độ thả giống cao, phụ thuộc hoàn toàn vào thức ăn tự nhiên.
  • B. Mật độ thả giống thấp, sử dụng thức ăn công nghiệp là chính.
  • C. Mật độ thả giống vừa phải, sử dụng kết hợp thức ăn tự nhiên và thức ăn bổ sung.
  • D. Mật độ thả giống rất cao, yêu cầu kiểm soát môi trường chặt chẽ.

Câu 22: Phương thức nuôi thâm canh mang lại lợi ích kinh tế cao nhưng đi kèm với những rủi ro nào?

  • A. Chi phí đầu tư thấp, dễ quản lý.
  • B. Năng suất thấp, khó bán sản phẩm.
  • C. Dễ bùng phát dịch bệnh, ô nhiễm môi trường tiềm tàng, yêu cầu kỹ thuật cao.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào điều kiện thời tiết tự nhiên.

Câu 23: Nhóm thủy sản nào sau đây được phân loại dựa trên TẬP TÍNH ĂN?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm ăn thực vật
  • D. Nhóm bản địa

Câu 24: Tại sao việc quản lý chất lượng nước lại đặc biệt quan trọng trong nuôi trồng thủy sản thâm canh?

  • A. Vì thủy sản nuôi thâm canh không cần oxy.
  • B. Vì mật độ nuôi cao làm tăng tải lượng chất thải, dễ gây ô nhiễm và thiếu oxy.
  • C. Vì chỉ có nước sạch mới có thức ăn tự nhiên.
  • D. Vì nước bẩn giúp thủy sản tăng trưởng nhanh hơn.

Câu 25: So với nuôi quảng canh, nuôi bán thâm canh có đặc điểm gì nổi bật về mức độ kiểm soát quá trình nuôi?

  • A. Kiểm soát hoàn toàn quá trình tăng trưởng và sản lượng.
  • B. Kiểm soát được một phần quá trình tăng trưởng và sản lượng.
  • C. Hầu như không kiểm soát được quá trình nuôi.
  • D. Chỉ kiểm soát được chất lượng con giống.

Câu 26: Việc áp dụng công nghệ hiện đại (như hệ thống sục khí tự động, thiết bị đo môi trường online) phổ biến nhất ở phương thức nuôi nào?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Nuôi kết hợp

Câu 27: Nhóm thủy sản nào trong phân loại theo cấu tạo bao gồm các loài như ốc, hến, sò, mực?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm rong, tảo

Câu 28: Khi thị trường có nhu cầu lớn và ổn định đối với một loại thủy sản, đồng thời người nuôi có đủ nguồn vốn và kỹ thuật, họ có xu hướng lựa chọn phương thức nuôi nào để đạt sản lượng cao nhất?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Quảng canh cải tiến

Câu 29: Phương thức nuôi nào thường có chi phí đầu tư ban đầu và chi phí vận hành thấp nhất?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Chi phí như nhau

Câu 30: Cá rô phi được biết đến là loài ăn tạp và có khả năng thích nghi tốt với nhiều môi trường. Dựa trên đặc điểm này, cá rô phi có thể được nuôi phổ biến bằng những phương thức nào trong 3 phương thức đã học?

  • A. Chỉ quảng canh
  • B. Chỉ thâm canh
  • C. Quảng canh, bán thâm canh và thâm canh
  • D. Chỉ bán thâm canh và thâm canh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Căn cứ chính nào được sử dụng để phân loại các loài thủy sản trong nuôi trồng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Nhóm thủy sản nào sau đây được phân loại dựa trên NGUỒN GỐC?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Tôm sú và tôm thẻ chân trắng thuộc nhóm thủy sản nào dựa trên ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Loại thủy sản nào sau đây thuộc nhóm ĐỘNG VẬT THÂN MỀM?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Căn cứ nào là quan trọng nhất để phân biệt các phương thức nuôi trồng thủy sản (quảng canh, bán thâm canh, thâm canh)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào có đặc điểm phụ thuộc chủ yếu vào nguồn thức ăn tự nhiên trong ao/vùng nuôi và mật độ thả giống rất thấp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong phương thức nuôi bán thâm canh, nguồn thức ăn cho thủy sản chủ yếu đến từ đâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào đòi hỏi mức độ đầu tư cao nhất về công nghệ, trang thiết bị, và quản lý kỹ thuật chặt chẽ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Năng suất thu hoạch trên cùng một đơn vị diện tích thường CAO NHẤT trong phương thức nuôi nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một hộ gia đình có diện tích ao nhỏ, muốn nuôi tôm để có thu nhập chính, có khả năng đầu tư ban đầu và sẵn sàng học hỏi kỹ thuật mới. Phương thức nuôi nào được xem là phù hợp nhất trong trường hợp này để tối ưu hóa lợi nhuận trên diện tích hạn chế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Nhược điểm lớn nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phương thức nuôi nào có rủi ro dịch bệnh thấp nhất do mật độ nuôi thưa và ít phụ thuộc vào thức ăn công nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một hệ thống nuôi cá trong lồng bè trên sông, sử dụng thức ăn viên công nghiệp là chủ yếu, mật độ nuôi tương đối cao. Hệ thống này thuộc phương thức nuôi nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Sự khác biệt cơ bản về nguồn thức ăn giữa nuôi quảng canh và nuôi thâm canh là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Việc sử dụng thức ăn công nghiệp trong nuôi trồng thủy sản thâm canh mang lại ưu điểm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Nhóm thủy sản nào sau đây chủ yếu là động vật ăn thực vật hoặc ăn tạp, thường được nuôi trong các hệ thống quảng canh hoặc bán thâm canh dựa vào nguồn thức ăn tự nhiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để chuyển đổi từ nuôi quảng canh sang bán thâm canh, người nuôi cần thực hiện những thay đổi cơ bản nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào có tác động tiềm tàng lớn nhất đến môi trường nước xung quanh do lượng chất thải hữu cơ từ thức ăn dư thừa và phân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Tại sao phương thức nuôi thâm canh đòi hỏi người nuôi phải có trình độ kỹ thuật và kinh nghiệm cao hơn so với quảng canh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một ao nuôi tôm có diện tích lớn, tôm được thả với mật độ thấp, nguồn thức ăn chủ yếu là các sinh vật phù du phát triển tự nhiên trong ao. Người nuôi hầu như không bổ sung thức ăn công nghiệp. Đây là ví dụ về phương thức nuôi nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh có những đặc điểm nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phương thức nuôi thâm canh mang lại lợi ích kinh tế cao nhưng đi kèm với những rủi ro nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Nhóm thủy sản nào sau đây được phân loại dựa trên TẬP TÍNH ĂN?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Tại sao việc quản lý chất lượng nước lại đặc biệt quan trọng trong nuôi trồng thủy sản thâm canh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: So với nuôi quảng canh, nuôi bán thâm canh có đặc điểm gì nổi bật về mức độ kiểm soát quá trình nuôi?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Việc áp dụng công nghệ hiện đại (như hệ thống sục khí tự động, thiết bị đo môi trường online) phổ biến nhất ở phương thức nuôi nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Nhóm thủy sản nào trong phân loại theo cấu tạo bao gồm các loài như ốc, hến, sò, mực?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Khi thị trường có nhu cầu lớn và ổn định đối với một loại thủy sản, đồng thời người nuôi có đủ nguồn vốn và kỹ thuật, họ có xu hướng lựa chọn phương thức nuôi nào để đạt sản lượng cao nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phương thức nuôi nào thường có chi phí đầu tư ban đầu và chi phí vận hành thấp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cá rô phi được biết đến là loài ăn tạp và có khả năng thích nghi tốt với nhiều môi trường. Dựa trên đặc điểm này, cá rô phi có thể được nuôi phổ biến bằng những phương thức nào trong 3 phương thức đã học?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 11 Cánh diều Bài 2: Luật nghĩa vụ quân sự và trách nhiệm của học sinh

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến - Đề 05

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Căn cứ chính nào được sử dụng để phân chia các loài thủy sản thành các nhóm khác nhau trong nuôi trồng?

  • A. Kích thước và màu sắc cơ thể.
  • B. Môi trường sống (nước ngọt, nước lợ, nước mặn).
  • C. Nguồn gốc (bản địa, ngoại nhập) và đặc tính sinh vật học (cấu tạo, tập tính dinh dưỡng).
  • D. Giá trị kinh tế trên thị trường.

Câu 2: Nhóm thủy sản nào sau đây được phân loại dựa trên đặc điểm cấu tạo cơ thể?

  • A. Nhóm bản địa.
  • B. Nhóm giáp xác.
  • C. Nhóm ăn thực vật.
  • D. Nhóm ngoại nhập.

Câu 3: Cá rô phi là một ví dụ về nhóm thủy sản nào dựa trên nguồn gốc tại Việt Nam?

  • A. Nhóm cá bản địa.
  • B. Nhóm động vật thân mềm bản địa.
  • C. Nhóm giáp xác ngoại nhập.
  • D. Nhóm cá ngoại nhập.

Câu 4: Tôm sú thuộc nhóm thủy sản nào dựa trên đặc điểm cấu tạo?

  • A. Nhóm giáp xác.
  • B. Nhóm động vật thân mềm.
  • C. Nhóm cá.
  • D. Nhóm bò sát, lưỡng cư.

Câu 5: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào có mức độ đầu tư thấp nhất về con giống, thức ăn và trang thiết bị?

  • A. Quảng canh.
  • B. Bán thâm canh.
  • C. Thâm canh.
  • D. Siêu thâm canh.

Câu 6: Trong phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh, nguồn thức ăn chủ yếu cho vật nuôi đến từ đâu?

  • A. Thức ăn công nghiệp được cung cấp đầy đủ.
  • B. Thức ăn tự chế biến từ nguồn nguyên liệu sẵn có.
  • C. Hoàn toàn phụ thuộc vào nguồn thức ăn tự nhiên có sẵn trong môi trường nuôi.
  • D. Kết hợp 50% thức ăn tự nhiên và 50% thức ăn công nghiệp.

Câu 7: Một hộ gia đình có diện tích ao lớn, chỉ thả một lượng nhỏ cá giống và hầu như không bổ sung thức ăn hay áp dụng các biện pháp quản lý môi trường đặc biệt. Họ thu hoạch sản lượng dựa vào sự phát triển tự nhiên của cá. Phương thức nuôi này thuộc loại nào?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh.
  • B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh.
  • C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh.
  • D. Nuôi trồng thủy sản công nghệ cao.

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh?

  • A. Mật độ thả giống cao.
  • B. Sản lượng hoàn toàn phụ thuộc vào thức ăn tự nhiên.
  • C. Đầu tư lớn về cơ sở vật chất, trang thiết bị, thức ăn công nghiệp.
  • D. Yêu cầu trình độ khoa học kĩ thuật và kinh nghiệm của người nuôi cao.

Câu 9: So với nuôi quảng canh, phương thức nuôi bán thâm canh có điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Chỉ sử dụng thức ăn tự nhiên.
  • B. Không cần quản lý môi trường nước.
  • C. Kiểm soát được một phần quá trình tăng trưởng và bổ sung thức ăn công nghiệp bên cạnh thức ăn tự nhiên.
  • D. Mật độ thả giống rất thấp.

Câu 10: Một trang trại nuôi tôm sử dụng hệ thống quạt nước, máy cho ăn tự động, ao lót bạt, và thường xuyên kiểm tra các chỉ tiêu môi trường nước. Họ sử dụng hoàn toàn thức ăn công nghiệp chất lượng cao và thả tôm với mật độ rất dày. Đây là ví dụ về phương thức nuôi nào?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh.
  • B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh.
  • C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh.
  • D. Nuôi trồng thủy sản quảng canh cải tiến.

Câu 11: Ưu điểm nổi bật nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh là gì?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu thấp.
  • B. Ít rủi ro dịch bệnh.
  • C. Không yêu cầu trình độ kỹ thuật cao.
  • D. Năng suất và sản lượng thu hoạch trên một đơn vị diện tích rất cao.

Câu 12: Nhược điểm chính của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh là gì?

  • A. Chi phí vận hành cao.
  • B. Năng suất thấp, phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.
  • C. Yêu cầu quản lý môi trường phức tạp.
  • D. Rủi ro thất thoát giống cao.

Câu 13: Khi lựa chọn phương thức nuôi trồng thủy sản, yếu tố nào sau đây cần được xem xét kỹ lưỡng?

  • A. Chỉ cần xem xét diện tích mặt nước có sẵn.
  • B. Chỉ cần xem xét loại giống thủy sản muốn nuôi.
  • C. Chỉ cần xem xét nguồn vốn đầu tư ban đầu.
  • D. Nguồn vốn đầu tư, trình độ kỹ thuật, loại giống nuôi, điều kiện tự nhiên và thị trường tiêu thụ.

Câu 14: So sánh phương thức bán thâm canh và thâm canh về mức độ kiểm soát môi trường nuôi, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Thâm canh có mức độ kiểm soát môi trường chặt chẽ và toàn diện hơn bán thâm canh.
  • B. Bán thâm canh kiểm soát môi trường tốt hơn thâm canh.
  • C. Cả hai phương thức đều không cần kiểm soát môi trường.
  • D. Mức độ kiểm soát môi trường ở hai phương thức này là như nhau.

Câu 15: Một người nông dân muốn bắt đầu nuôi cá nhưng có nguồn vốn hạn chế và ít kinh nghiệm. Phương thức nuôi nào có thể phù hợp nhất với tình huống này?

  • A. Quảng canh.
  • B. Thâm canh.
  • C. Siêu thâm canh.
  • D. Nuôi lồng bè mật độ cao.

Câu 16: Tại sao phương thức nuôi thâm canh lại đòi hỏi trình độ kỹ thuật và kinh nghiệm cao hơn các phương thức khác?

  • A. Vì chỉ nuôi các loài thủy sản khó tính.
  • B. Vì mật độ nuôi cao, môi trường dễ bị ô nhiễm, đòi hỏi quản lý chặt chẽ về thức ăn, dịch bệnh và chất lượng nước.
  • C. Vì sử dụng nhiều máy móc hiện đại cần người vận hành có bằng cấp.
  • D. Vì phải tính toán lợi nhuận rất chính xác.

Câu 17: Nếu mục tiêu chính của người nuôi là đạt được sản lượng tối đa trên một đơn vị diện tích và có khả năng đầu tư lớn, phương thức nuôi nào là lựa chọn hợp lý nhất?

  • A. Quảng canh.
  • B. Quảng canh cải tiến.
  • C. Thâm canh.
  • D. Nuôi kết hợp (xen canh).

Câu 18: Các loài thủy sản ăn động vật (cá dữ, tôm) thường phù hợp hơn với phương thức nuôi nào để đảm bảo nguồn thức ăn đủ và chất lượng?

  • A. Quảng canh (vì có nhiều sinh vật tự nhiên).
  • B. Quảng canh cải tiến (chỉ bổ sung ít thức ăn).
  • C. Chỉ phù hợp nuôi trong tự nhiên.
  • D. Bán thâm canh hoặc thâm canh (vì cần bổ sung lượng lớn thức ăn công nghiệp hoặc thức ăn tươi).

Câu 19: Khi phân tích các yếu tố đầu vào (con giống, thức ăn, công nghệ) và đầu ra (năng suất, sản lượng) của các phương thức nuôi, ta thấy sự khác biệt rõ rệt nhất giữa quảng canh và thâm canh nằm ở yếu tố nào?

  • A. Mức độ đầu tư cho thức ăn bổ sung và công nghệ quản lý môi trường.
  • B. Loại giống thủy sản được nuôi.
  • C. Kích thước ao nuôi.
  • D. Số lượng người lao động cần thiết.

Câu 20: Nuôi trồng thủy sản theo phương thức thâm canh có thể gây ra những thách thức về môi trường nào nếu không được quản lý tốt?

  • A. Giảm độ mặn của nước.
  • B. Tăng nguy cơ ô nhiễm nguồn nước do chất thải và thức ăn thừa.
  • C. Giảm nhiệt độ nước.
  • D. Tăng lượng oxy hòa tan trong nước.

Câu 21: Một hệ thống nuôi cá trong ao có bổ sung một lượng đáng kể thức ăn viên công nghiệp và có sử dụng máy sục khí định kỳ, nhưng chưa có hệ thống xử lý nước tuần hoàn phức tạp. Phương thức nuôi này có khả năng cao thuộc loại nào?

  • A. Quảng canh.
  • B. Bán thâm canh.
  • C. Thâm canh.
  • D. Quảng canh cải tiến.

Câu 22: So với nhóm cá, nhóm giáp xác (như tôm, cua) thường có yêu cầu gì đặc biệt hơn về môi trường nuôi, đặc biệt là độ mặn và hàm lượng canxi?

  • A. Nhóm giáp xác thường nhạy cảm hơn với sự biến động độ mặn và cần đủ canxi cho quá trình lột xác.
  • B. Nhóm cá nhạy cảm hơn với độ mặn và cần nhiều canxi hơn giáp xác.
  • C. Cả hai nhóm đều không nhạy cảm với độ mặn và canxi.
  • D. Yêu cầu về độ mặn và canxi là như nhau cho cả hai nhóm.

Câu 23: Việc ứng dụng công nghệ vào nuôi trồng thủy sản, đặc biệt là trong phương thức thâm canh, nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Giảm thiểu hoàn toàn công việc của người nuôi.
  • B. Loại bỏ việc sử dụng thức ăn công nghiệp.
  • C. Kiểm soát chặt chẽ các yếu tố môi trường, tối ưu hóa quá trình sinh trưởng và phòng ngừa dịch bệnh để tăng năng suất.
  • D. Chỉ để thu hút khách du lịch tham quan.

Câu 24: Ốc bươu vàng (Pomacea canaliculata) là một loài ngoại nhập. Việc nuôi trồng (nếu có) hoặc quản lý loài này cần lưu ý điều gì đặc biệt so với các loài bản địa?

  • A. Chúng dễ nuôi hơn và ít gây hại.
  • B. Có nguy cơ trở thành sinh vật ngoại lai xâm hại, cạnh tranh hoặc gây hại cho hệ sinh thái bản địa nếu thoát ra ngoài môi trường nuôi.
  • C. Chúng có giá trị dinh dưỡng cao hơn các loài bản địa.
  • D. Chúng không thể sống sót trong môi trường nước ngọt Việt Nam.

Câu 25: Giả sử bạn có một ao nuôi nhỏ và muốn nuôi cá chép với mật độ vừa phải, có khả năng bổ sung một ít thức ăn công nghiệp nhưng không muốn đầu tư hệ thống máy móc phức tạp. Phương thức nào phù hợp nhất?

  • A. Thâm canh.
  • B. Bán thâm canh.
  • C. Quảng canh.
  • D. Siêu thâm canh.

Câu 26: Nhóm động vật thân mềm (như ngao, sò, hàu) thường được nuôi bằng phương thức nào tận dụng tối đa nguồn thức ăn tự nhiên là phù du và tảo trong nước?

  • A. Quảng canh hoặc quảng canh cải tiến.
  • B. Thâm canh.
  • C. Siêu thâm canh.
  • D. Nuôi trong bể kính.

Câu 27: Yếu tố nào đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong việc phân biệt giữa nuôi bán thâm canh và thâm canh?

  • A. Tổng sản lượng thu được.
  • B. Loại giống thủy sản được nuôi.
  • C. Mức độ kiểm soát các yếu tố môi trường và sự phụ thuộc vào thức ăn công nghiệp.
  • D. Kích thước cá thể khi thu hoạch.

Câu 28: Tại sao việc quản lý chất lượng nước lại trở nên cực kỳ quan trọng và phức tạp trong nuôi trồng thủy sản thâm canh?

  • A. Vì lượng nước sử dụng rất ít.
  • B. Vì vật nuôi trong thâm canh ít nhạy cảm với chất lượng nước.
  • C. Vì chỉ cần thay nước định kỳ là đủ.
  • D. Vì mật độ nuôi cao, lượng chất thải và thức ăn thừa lớn dễ làm suy giảm chất lượng nước nhanh chóng, ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe và tỷ lệ sống của vật nuôi.

Câu 29: Rong biển và tảo thuộc nhóm thủy sản nào dựa trên đặc điểm sinh vật học?

  • A. Nhóm cá.
  • B. Nhóm giáp xác.
  • C. Nhóm rong, tảo.
  • D. Nhóm động vật thân mềm.

Câu 30: Sự phát triển mạnh mẽ của phương thức nuôi thâm canh trong những năm gần đây chủ yếu là do yếu tố nào thúc đẩy?

  • A. Nhu cầu thị trường tăng cao, yêu cầu sản lượng lớn và ổn định.
  • B. Chi phí đầu tư cho thâm canh ngày càng giảm.
  • C. Biến đổi khí hậu làm giảm năng suất nuôi quảng canh.
  • D. Người nuôi không còn quan tâm đến nuôi quảng canh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Căn cứ chính nào được sử dụng để phân chia các loài thủy sản thành các nhóm khác nhau trong nuôi trồng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Nhóm thủy sản nào sau đây được phân loại dựa trên đặc điểm cấu tạo cơ thể?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cá rô phi là một ví dụ về nhóm thủy sản nào dựa trên nguồn gốc tại Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Tôm sú thuộc nhóm thủy sản nào dựa trên đặc điểm cấu tạo?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào có mức độ đầu tư thấp nhất về con giống, thức ăn và trang thiết bị?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh, nguồn thức ăn chủ yếu cho vật nuôi đến từ đâu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một hộ gia đình có diện tích ao lớn, chỉ thả một lượng nhỏ cá giống và hầu như không bổ sung thức ăn hay áp dụng các biện pháp quản lý môi trường đặc biệt. Họ thu hoạch sản lượng dựa vào sự phát triển tự nhiên của cá. Phương thức nuôi này thuộc loại nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: So với nuôi quảng canh, phương thức nuôi bán thâm canh có điểm khác biệt cơ bản nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một trang trại nuôi tôm sử dụng hệ thống quạt nước, máy cho ăn tự động, ao lót bạt, và thường xuyên kiểm tra các chỉ tiêu môi trường nước. Họ sử dụng hoàn toàn thức ăn công nghiệp chất lượng cao và thả tôm với mật độ rất dày. Đây là ví dụ về phương thức nuôi nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Ưu điểm nổi bật nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Nhược điểm chính của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Khi lựa chọn phương thức nuôi trồng thủy sản, yếu tố nào sau đây cần được xem xét kỹ lưỡng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: So sánh phương thức bán thâm canh và thâm canh về mức độ kiểm soát môi trường nuôi, nhận định nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một người nông dân muốn bắt đầu nuôi cá nhưng có nguồn vốn hạn chế và ít kinh nghiệm. Phương thức nuôi nào có thể phù hợp nhất với tình huống này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Tại sao phương thức nuôi thâm canh lại đòi hỏi trình độ kỹ thuật và kinh nghiệm cao hơn các phương thức khác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Nếu mục tiêu chính của người nuôi là đạt được sản lượng tối đa trên một đơn vị diện tích và có khả năng đầu tư lớn, phương thức nuôi nào là lựa chọn hợp lý nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Các loài thủy sản ăn động vật (cá dữ, tôm) thường phù hợp hơn với phương thức nuôi nào để đảm bảo nguồn thức ăn đủ và chất lượng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Khi phân tích các yếu tố đầu vào (con giống, thức ăn, công nghệ) và đầu ra (năng suất, sản lượng) của các phương thức nuôi, ta thấy sự khác biệt rõ rệt nhất giữa quảng canh và thâm canh nằm ở yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Nuôi trồng thủy sản theo phương thức thâm canh có thể gây ra những thách thức về môi trường nào nếu không được quản lý tốt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một hệ thống nuôi cá trong ao có bổ sung một lượng đáng kể thức ăn viên công nghiệp và có sử dụng máy sục khí định kỳ, nhưng chưa có hệ thống xử lý nước tuần hoàn phức tạp. Phương thức nuôi này có khả năng cao thuộc loại nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: So với nhóm cá, nhóm giáp xác (như tôm, cua) thường có yêu cầu gì đặc biệt hơn về môi trường nuôi, đặc biệt là độ mặn và hàm lượng canxi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Việc ứng dụng công nghệ vào nuôi trồng thủy sản, đặc biệt là trong phương thức thâm canh, nhằm mục đích chính là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Ốc bươu vàng (Pomacea canaliculata) là một loài ngoại nhập. Việc nuôi trồng (nếu có) hoặc quản lý loài này cần lưu ý điều gì đặc biệt so với các loài bản địa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Giả sử bạn có một ao nuôi nhỏ và muốn nuôi cá chép với mật độ vừa phải, có khả năng bổ sung một ít thức ăn công nghiệp nhưng không muốn đầu tư hệ thống máy móc phức tạp. Phương thức nào phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Nhóm động vật thân mềm (như ngao, sò, hàu) thường được nuôi bằng phương thức nào tận dụng tối đa nguồn thức ăn tự nhiên là phù du và tảo trong nước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Yếu tố nào đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong việc phân biệt giữa nuôi bán thâm canh và thâm canh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Tại sao việc quản lý chất lượng nước lại trở nên cực kỳ quan trọng và phức tạp trong nuôi trồng thủy sản thâm canh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Rong biển và tảo thuộc nhóm thủy sản nào dựa trên đặc điểm sinh vật học?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Sự phát triển mạnh mẽ của phương thức nuôi thâm canh trong những năm gần đây chủ yếu là do yếu tố nào thúc đẩy?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến - Đề 06

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Việc phân chia các nhóm thủy sản dựa trên những tiêu chí nào sau đây là đầy đủ và chính xác nhất theo kiến thức Bài 10?

  • A. Đặc điểm cấu tạo và môi trường sống.
  • B. Nguồn gốc và giá trị kinh tế.
  • C. Nguồn gốc và đặc tính sinh vật học (bao gồm cấu tạo).
  • D. Kích thước và tập tính ăn.

Câu 2: Dựa vào đặc điểm cấu tạo, tôm, cua, ghẹ được xếp vào nhóm thủy sản nào?

  • A. Nhóm Cá.
  • B. Nhóm Giáp xác.
  • C. Nhóm Động vật thân mềm.
  • D. Nhóm Bò sát, lưỡng cư.

Câu 3: Một loài thủy sản có cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bên ngoài hoặc bên trong, di chuyển chậm chạp hoặc sống cố định. Đây là đặc điểm mô tả nhóm thủy sản nào?

  • A. Nhóm Cá.
  • B. Nhóm Giáp xác.
  • C. Nhóm Động vật thân mềm.
  • D. Nhóm Rong, tảo.

Câu 4: Theo nguồn gốc, cá tra, cá basa là những loài thủy sản phổ biến ở Việt Nam. Chúng thuộc nhóm thủy sản nào?

  • A. Nhóm bản địa.
  • B. Nhóm ngoại nhập.
  • C. Nhóm di cư.
  • D. Nhóm đặc hữu.

Câu 5: Rong biển được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm, y học và công nghiệp. Theo phân loại dựa trên đặc điểm cấu tạo, rong biển thuộc nhóm thủy sản nào?

  • A. Nhóm Cá.
  • B. Nhóm Động vật thân mềm.
  • C. Nhóm Giáp xác.
  • D. Nhóm Rong, tảo.

Câu 6: Có bao nhiêu phương thức nuôi trồng thủy sản phổ biến được phân loại dựa trên mức độ đầu tư và kiểm soát?

  • A. 2.
  • B. 4.
  • C. 3.
  • D. 5.

Câu 7: Yếu tố nào sau đây là cơ sở chính để phân chia các phương thức nuôi trồng thủy sản khác nhau?

  • A. Loài thủy sản được nuôi và diện tích ao nuôi.
  • B. Chỉ dựa vào nguồn thức ăn và mật độ thả giống.
  • C. Chỉ dựa vào trang thiết bị và vốn đầu tư.
  • D. Mức độ đầu tư về con giống, thức ăn, trang thiết bị và trình độ khoa học kĩ thuật.

Câu 8: Đặc điểm nổi bật nhất về nguồn thức ăn trong phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh là gì?

  • A. Phụ thuộc chủ yếu vào nguồn thức ăn tự nhiên có sẵn trong ao/vùng nuôi.
  • B. Sử dụng hoàn toàn thức ăn công nghiệp chế biến sẵn.
  • C. Kết hợp chặt chẽ thức ăn tự nhiên và thức ăn công nghiệp.
  • D. Chỉ sử dụng thức ăn tươi sống từ tự nhiên.

Câu 9: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào cho phép kiểm soát được một phần quá trình tăng trưởng và sản lượng, đồng thời sự tăng trưởng của vật nuôi phụ thuộc vào cả nguồn thức ăn tự nhiên và thức ăn bổ sung?

  • A. Nuôi quảng canh.
  • B. Nuôi bán thâm canh.
  • C. Nuôi thâm canh.
  • D. Nuôi sinh thái.

Câu 10: Một hộ nuôi tôm trên diện tích 1 ha, thả giống với mật độ vừa phải, thường xuyên bón phân gây màu nước tạo thức ăn tự nhiên và cho ăn bổ sung thêm cá tạp hoặc thức ăn viên. Hộ này đang áp dụng phương thức nuôi nào?

  • A. Nuôi quảng canh.
  • B. Nuôi bán thâm canh.
  • C. Nuôi thâm canh.
  • D. Nuôi siêu thâm canh.

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh?

  • A. Mật độ thả giống thấp.
  • B. Đầu tư lớn về cơ sở hạ tầng và trang thiết bị.
  • C. Sử dụng chủ yếu thức ăn công nghiệp chế biến sẵn.
  • D. Yêu cầu trình độ kỹ thuật cao và quản lý chặt chẽ môi trường.

Câu 12: So sánh giữa nuôi quảng canh, bán thâm canh và thâm canh, phương thức nào thường mang lại năng suất và sản lượng trên một đơn vị diện tích CAO nhất?

  • A. Nuôi quảng canh.
  • B. Nuôi bán thâm canh.
  • C. Nuôi thâm canh.
  • D. Năng suất không phụ thuộc vào phương thức nuôi.

Câu 13: Một người nông dân có diện tích ao hồ lớn nhưng nguồn vốn hạn chế và kinh nghiệm nuôi trồng chưa nhiều. Phương thức nuôi nào sau đây được xem là phù hợp và ít rủi ro nhất đối với trường hợp này?

  • A. Nuôi quảng canh.
  • B. Nuôi bán thâm canh.
  • C. Nuôi thâm canh.
  • D. Kết hợp cả ba phương thức.

Câu 14: Nhược điểm chính của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh là gì?

  • A. Năng suất thấp.
  • B. Phụ thuộc hoàn toàn vào thức ăn tự nhiên.
  • C. Ít kiểm soát được dịch bệnh.
  • D. Vốn đầu tư ban đầu lớn và rủi ro cao nếu quản lý không tốt.

Câu 15: Để chuyển đổi từ nuôi quảng canh sang nuôi bán thâm canh, người nuôi cần có những thay đổi cơ bản nào?

  • A. Chỉ cần tăng mật độ thả giống.
  • B. Chỉ cần bổ sung thêm thức ăn công nghiệp.
  • C. Tăng mật độ thả giống ở mức độ nhất định và bổ sung thức ăn công nghiệp/chế biến.
  • D. Đầu tư hệ thống lọc nước hiện đại.

Câu 16: Mối quan hệ giữa mật độ thả giống và mức độ đầu tư thức ăn trong các phương thức nuôi trồng thủy sản là gì?

  • A. Mật độ thả giống càng cao thì mức độ đầu tư thức ăn càng lớn.
  • B. Mật độ thả giống càng cao thì mức độ đầu tư thức ăn càng thấp.
  • C. Mật độ thả giống và mức độ đầu tư thức ăn không liên quan đến nhau.
  • D. Chỉ có nuôi quảng canh mới có mối quan hệ này.

Câu 17: Nhóm thủy sản nào sau đây CÓ xương sống?

  • A. Nhóm Cá.
  • B. Nhóm Giáp xác.
  • C. Nhóm Động vật thân mềm.
  • D. Nhóm Rong, tảo.

Câu 18: Việc lựa chọn phương thức nuôi trồng thủy sản phù hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây thường có ảnh hưởng lớn nhất đến quyết định đầu tư vào phương thức thâm canh?

  • A. Loài thủy sản dễ nuôi hay khó nuôi.
  • B. Khả năng tài chính (vốn đầu tư) và trình độ kỹ thuật của người nuôi.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào điều kiện khí hậu.
  • D. Diện tích mặt nước có sẵn.

Câu 19: Trong nuôi trồng thủy sản, việc kiểm soát chặt chẽ các yếu tố môi trường như nhiệt độ, pH, oxy hòa tan, và chất lượng nước là đặc trưng của phương thức nào?

  • A. Nuôi quảng canh.
  • B. Nuôi bán thâm canh.
  • C. Nuôi thâm canh.
  • D. Tất cả các phương thức đều kiểm soát như nhau.

Câu 20: Phân tích nào sau đây về mối liên hệ giữa phương thức nuôi và tác động môi trường là hợp lý nhất?

  • A. Nuôi quảng canh luôn gây ô nhiễm môi trường nặng nề nhất do không có kiểm soát.
  • B. Nuôi thâm canh hoàn toàn không gây tác động tiêu cực đến môi trường.
  • C. Nuôi bán thâm canh chỉ gây ô nhiễm khi sử dụng thức ăn công nghiệp.
  • D. Nuôi thâm canh, do mật độ cao và lượng thức ăn lớn, có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường cao hơn nếu không có biện pháp xử lý chất thải hiệu quả.

Câu 21: Một loài thủy sản có bộ xương ngoài bằng kitin, lột xác định kỳ để lớn lên. Loài này thuộc nhóm nào?

  • A. Nhóm Cá.
  • B. Nhóm Giáp xác.
  • C. Nhóm Động vật thân mềm.
  • D. Nhóm Bò sát, lưỡng cư.

Câu 22: So sánh về yêu cầu kỹ thuật đối với người nuôi, phương thức nào đòi hỏi trình độ chuyên môn và kinh nghiệm thực tế cao nhất?

  • A. Nuôi quảng canh.
  • B. Nuôi bán thâm canh.
  • C. Nuôi thâm canh.
  • D. Yêu cầu kỹ thuật là như nhau ở cả ba phương thức.

Câu 23: Khi thị trường có nhu cầu lớn về một loại thủy sản với số lượng ổn định và chất lượng đồng đều, phương thức nuôi nào có khả năng đáp ứng tốt nhất yêu cầu này?

  • A. Nuôi quảng canh.
  • B. Nuôi bán thâm canh.
  • C. Nuôi thâm canh.
  • D. Nuôi luân canh.

Câu 24: Ốc hương, nghêu, sò, hến được xếp vào nhóm thủy sản nào dựa trên đặc điểm cấu tạo?

  • A. Nhóm Cá.
  • B. Nhóm Giáp xác.
  • C. Nhóm Động vật thân mềm.
  • D. Nhóm Rong, tảo.

Câu 25: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào có đặc điểm là mức độ đầu tư thấp nhất, mật độ thả giống rất thấp và gần như không sử dụng thức ăn bổ sung?

  • A. Nuôi quảng canh.
  • B. Nuôi bán thâm canh.
  • C. Nuôi thâm canh.
  • D. Nuôi công nghiệp.

Câu 26: Để nâng cao năng suất và hiệu quả kinh tế từ nuôi quảng canh truyền thống, người nuôi có thể lựa chọn phương án nào phù hợp nhất trong các lựa chọn sau?

  • A. Chuyển thẳng sang nuôi thâm canh mà không cần chuẩn bị gì thêm.
  • B. Cải tạo ao đầm, tăng cường quản lý môi trường và chuyển sang nuôi bán thâm canh.
  • C. Giảm mật độ thả giống xuống thấp hơn nữa.
  • D. Chỉ tập trung vào việc thả nhiều loại giống khác nhau.

Câu 27: Nhóm thủy sản nào sau đây thường được nuôi phổ biến nhất trong các phương thức thâm canh, đòi hỏi thức ăn có hàm lượng dinh dưỡng cao và quản lý môi trường chặt chẽ?

  • A. Một số loài cá có giá trị kinh tế cao (như cá tra, cá basa) và tôm (tôm sú, tôm thẻ chân trắng).
  • B. Các loài động vật thân mềm (như nghêu, sò, ốc).
  • C. Các loài bò sát, lưỡng cư (như ba ba, ếch).
  • D. Các loài rong, tảo.

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về mức độ kiểm soát môi trường giữa nuôi bán thâm canh và nuôi thâm canh.

  • A. Cả hai đều không kiểm soát môi trường.
  • B. Nuôi bán thâm canh kiểm soát hoàn toàn, nuôi thâm canh chỉ kiểm soát một phần.
  • C. Nuôi bán thâm canh chỉ kiểm soát nhiệt độ, nuôi thâm canh kiểm soát pH.
  • D. Nuôi bán thâm canh kiểm soát một phần, nuôi thâm canh kiểm soát chặt chẽ và toàn diện hơn.

Câu 29: Ưu điểm nào sau đây là ĐÚNG khi nói về phương thức nuôi trồng thủy sản bán thâm canh so với quảng canh?

  • A. Vốn đầu tư thấp hơn.
  • B. Năng suất cao hơn và kiểm soát được dịch bệnh tốt hơn một phần.
  • C. Hoàn toàn không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
  • D. Không yêu cầu bất kỳ kiến thức kỹ thuật nào.

Câu 30: Một trong những rủi ro lớn nhất khi áp dụng phương thức nuôi thâm canh là dịch bệnh bùng phát nhanh chóng. Nguyên nhân chính dẫn đến rủi ro này là gì?

  • A. Mật độ vật nuôi cao và môi trường dễ bị ô nhiễm nếu không quản lý tốt.
  • B. Vật nuôi trong hệ thống thâm canh có sức đề kháng kém bẩm sinh.
  • C. Chỉ sử dụng thức ăn công nghiệp gây suy yếu hệ miễn dịch.
  • D. Thiếu vốn đầu tư cho thuốc và hóa chất phòng bệnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Việc phân chia các nhóm thủy sản dựa trên những tiêu chí nào sau đây là đầy đủ và chính xác nhất theo kiến thức Bài 10?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Dựa vào đặc điểm cấu tạo, tôm, cua, ghẹ được xếp vào nhóm thủy sản nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một loài thủy sản có cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bên ngoài hoặc bên trong, di chuyển chậm chạp hoặc sống cố định. Đây là đặc điểm mô tả nhóm thủy sản nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Theo nguồn gốc, cá tra, cá basa là những loài thủy sản phổ biến ở Việt Nam. Chúng thuộc nhóm thủy sản nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Rong biển được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm, y học và công nghiệp. Theo phân loại dựa trên đặc điểm cấu tạo, rong biển thuộc nhóm thủy sản nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Có bao nhiêu phương thức nuôi trồng thủy sản phổ biến được phân loại dựa trên mức độ đầu tư và kiểm soát?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Yếu tố nào sau đây là cơ sở chính để phân chia các phương thức nuôi trồng thủy sản khác nhau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Đặc điểm nổi bật nhất về nguồn thức ăn trong phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào cho phép kiểm soát được một phần quá trình tăng trưởng và sản lượng, đồng thời sự tăng trưởng của vật nuôi phụ thuộc vào cả nguồn thức ăn tự nhiên và thức ăn bổ sung?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một hộ nuôi tôm trên diện tích 1 ha, thả giống với mật độ vừa phải, thường xuyên bón phân gây màu nước tạo thức ăn tự nhiên và cho ăn bổ sung thêm cá tạp hoặc thức ăn viên. Hộ này đang áp dụng phương thức nuôi nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: So sánh giữa nuôi quảng canh, bán thâm canh và thâm canh, phương thức nào thường mang lại năng suất và sản lượng trên một đơn vị diện tích CAO nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một người nông dân có diện tích ao hồ lớn nhưng nguồn vốn hạn chế và kinh nghiệm nuôi trồng chưa nhiều. Phương thức nuôi nào sau đây được xem là phù hợp và ít rủi ro nhất đối với trường hợp này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Nhược điểm chính của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Để chuyển đổi từ nuôi quảng canh sang nuôi bán thâm canh, người nuôi cần có những thay đổi cơ bản nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Mối quan hệ giữa mật độ thả giống và mức độ đầu tư thức ăn trong các phương thức nuôi trồng thủy sản là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Nhóm thủy sản nào sau đây CÓ xương sống?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Việc lựa chọn phương thức nuôi trồng thủy sản phù hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây thường có ảnh hưởng lớn nhất đến quyết định đầu tư vào phương thức thâm canh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong nuôi trồng thủy sản, việc kiểm soát chặt chẽ các yếu tố môi trường như nhiệt độ, pH, oxy hòa tan, và chất lượng nước là đặc trưng của phương thức nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phân tích nào sau đây về mối liên hệ giữa phương thức nuôi và tác động môi trường là hợp lý nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một loài thủy sản có bộ xương ngoài bằng kitin, lột xác định kỳ để lớn lên. Loài này thuộc nhóm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: So sánh về yêu cầu kỹ thuật đối với người nuôi, phương thức nào đòi hỏi trình độ chuyên môn và kinh nghiệm thực tế cao nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Khi thị trường có nhu cầu lớn về một loại thủy sản với số lượng ổn định và chất lượng đồng đều, phương thức nuôi nào có khả năng đáp ứng tốt nhất yêu cầu này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Ốc hương, nghêu, sò, hến được xếp vào nhóm thủy sản nào dựa trên đặc điểm cấu tạo?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào có đặc điểm là mức độ đầu tư thấp nhất, mật độ thả giống rất thấp và gần như không sử dụng thức ăn bổ sung?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để nâng cao năng suất và hiệu quả kinh tế từ nuôi quảng canh truyền thống, người nuôi có thể lựa chọn phương án nào phù hợp nhất trong các lựa chọn sau?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Nhóm thủy sản nào sau đây thường được nuôi phổ biến nhất trong các phương thức thâm canh, đòi hỏi thức ăn có hàm lượng dinh dưỡng cao và quản lý môi trường chặt chẽ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về mức độ kiểm soát môi trường giữa nuôi bán thâm canh và nuôi thâm canh.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Ưu điểm nào sau đây là ĐÚNG khi nói về phương thức nuôi trồng thủy sản bán thâm canh so với quảng canh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một trong những rủi ro lớn nhất khi áp dụng phương thức nuôi thâm canh là dịch bệnh bùng phát nhanh chóng. Nguyên nhân chính dẫn đến rủi ro này là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến - Đề 07

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Căn cứ chính nào được sử dụng để phân chia các loài thủy sản thành các nhóm khác nhau trong nuôi trồng?

  • A. Màu sắc và kích thước khi trưởng thành.
  • B. Giá trị kinh tế và thị trường tiêu thụ.
  • C. Nguồn gốc (bản địa, ngoại nhập) và đặc tính sinh vật học (cấu tạo, tập tính).
  • D. Môi trường sống chính (nước ngọt, nước lợ, nước mặn).

Câu 2: Nhóm thủy sản nào dưới đây được phân loại dựa trên đặc điểm cấu tạo, bao gồm các loài có vỏ kitin cứng bao bọc cơ thể, có chân đốt và thường sống ở đáy hoặc bơi lội?

  • A. Nhóm cá.
  • B. Nhóm giáp xác.
  • C. Nhóm động vật thân mềm.
  • D. Nhóm rong, tảo.

Câu 3: Khi phân loại thủy sản theo nguồn gốc, nhóm "ngoại nhập" bao gồm các loài nào?

  • A. Các loài chỉ sống ở vùng nước lợ.
  • B. Các loài có giá trị kinh tế cao được thuần hóa.
  • C. Các loài chỉ sinh sản được trong môi trường nuôi nhân tạo.
  • D. Các loài được đưa từ nước ngoài hoặc vùng địa lí khác về nuôi.

Câu 4: Một loài thủy sản có đặc điểm cấu tạo mềm, không có xương sống, thường có vỏ đá vôi bên ngoài hoặc bên trong, và di chuyển chậm chạp bằng chân hoặc xiết nước. Loài này thuộc nhóm thủy sản nào theo đặc điểm cấu tạo?

  • A. Nhóm cá.
  • B. Nhóm giáp xác.
  • C. Nhóm động vật thân mềm.
  • D. Nhóm bò sát, lưỡng cư.

Câu 5: Dựa vào mức độ đầu tư về con giống, thức ăn, trang thiết bị và trình độ khoa học kỹ thuật, nuôi trồng thủy sản được phân chia thành các phương thức phổ biến nào?

  • A. Quảng canh, bán thâm canh, thâm canh.
  • B. Truyền thống, hiện đại, công nghệ cao.
  • C. Ao, lồng, đầm.
  • D. Đơn vụ, xen vụ, luân canh.

Câu 6: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào dưới đây có đặc điểm là mật độ thả nuôi thấp, nguồn thức ăn chủ yếu phụ thuộc vào năng suất tự nhiên của thủy vực, và mức độ đầu tư cơ sở vật chất, kỹ thuật thường hạn chế?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh.
  • B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh.
  • C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh.
  • D. Nuôi trồng thủy sản công nghệ cao.

Câu 7: Một hộ gia đình có diện tích ao lớn ở vùng nông thôn, nguồn vốn đầu tư ban đầu không nhiều, và muốn nuôi cá truyền thống với chi phí thấp nhất. Phương thức nuôi nào phù hợp nhất với điều kiện này?

  • A. Quảng canh.
  • B. Bán thâm canh.
  • C. Thâm canh.
  • D. Cả bán thâm canh và thâm canh đều phù hợp.

Câu 8: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào được mô tả là có mật độ thả nuôi trung bình, nguồn thức ăn kết hợp giữa tự nhiên và thức ăn bổ sung, có sự đầu tư nhất định vào quản lý môi trường (ví dụ: cải tạo ao, bón phân gây màu nước)?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh.
  • B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh.
  • C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh.
  • D. Nuôi trồng thủy sản siêu thâm canh.

Câu 9: Một doanh nghiệp đầu tư hệ thống ao nổi lót bạt, trang bị hệ thống sục khí, máy cho ăn tự động, thiết bị giám sát chất lượng nước liên tục, và sử dụng hoàn toàn thức ăn viên công nghiệp. Đây là đặc điểm của phương thức nuôi nào?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh.
  • B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh.
  • C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh.
  • D. Nuôi trồng thủy sản truyền thống.

Câu 10: Ưu điểm nổi bật nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh so với quảng canh và bán thâm canh là gì?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu thấp.
  • B. Ít rủi ro về dịch bệnh.
  • C. Năng suất thu hoạch rất cao trên đơn vị diện tích.
  • D. Ít yêu cầu về trình độ kỹ thuật của người nuôi.

Câu 11: Nhược điểm lớn nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh, đặc biệt liên quan đến môi trường và rủi ro sản xuất, là gì?

  • A. Phụ thuộc quá nhiều vào nguồn thức ăn tự nhiên.
  • B. Chi phí đầu tư và vận hành cao, rủi ro dịch bệnh lớn khi quản lý không tốt.
  • C. Năng suất thấp và không ổn định.
  • D. Khó kiểm soát chất lượng sản phẩm.

Câu 12: Để chuyển đổi từ phương thức quảng canh sang bán thâm canh, người nuôi cần thực hiện những thay đổi cơ bản nào?

  • A. Chỉ cần tăng mật độ thả nuôi.
  • B. Chỉ cần sử dụng thức ăn công nghiệp hoàn toàn.
  • C. Chỉ cần lắp đặt hệ thống sục khí.
  • D. Tăng mật độ thả nuôi, bổ sung thức ăn công nghiệp, và cải thiện quản lý môi trường ao nuôi.

Câu 13: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào đòi hỏi trình độ kỹ thuật, kiến thức chuyên môn sâu về quản lý môi trường, dinh dưỡng, và phòng trị bệnh cao nhất?

  • A. Quảng canh.
  • B. Bán quảng canh.
  • C. Thâm canh.
  • D. Quảng canh cải tiến.

Câu 14: Trong phương thức nuôi bán thâm canh, nguồn thức ăn cho thủy sản chủ yếu đến từ đâu?

  • A. Hoàn toàn từ thức ăn tự nhiên có sẵn trong ao.
  • B. Hoàn toàn từ thức ăn công nghiệp.
  • C. Kết hợp giữa thức ăn tự nhiên và thức ăn bổ sung (công nghiệp hoặc chế biến).
  • D. Chỉ từ các loại phân bón hữu cơ.

Câu 15: Tại sao rủi ro bùng phát dịch bệnh ở phương thức nuôi thâm canh thường cao hơn so với quảng canh?

  • A. Do mật độ thả nuôi rất cao, tạo điều kiện thuận lợi cho mầm bệnh lây lan nhanh.
  • B. Do sử dụng ít thức ăn công nghiệp.
  • C. Do không cần quản lý chất lượng nước.
  • D. Do chỉ nuôi các loài thủy sản bản địa.

Câu 16: Phương thức nuôi trồng nào phụ thuộc nhiều nhất vào các yếu tố tự nhiên như chất lượng nước tự có, nguồn thức ăn phù du, và ít có sự can thiệp của con người vào hệ sinh thái ao nuôi?

  • A. Quảng canh.
  • B. Bán thâm canh.
  • C. Thâm canh.
  • D. Thâm canh tuần hoàn.

Câu 17: Khi nuôi các loài thủy sản ăn thịt (ví dụ: cá lóc, cá bớp), việc áp dụng phương thức nuôi nào sẽ đòi hỏi chi phí thức ăn chiếm tỷ lệ cao nhất trong tổng chi phí sản xuất?

  • A. Quảng canh.
  • B. Bán thâm canh.
  • C. Thâm canh.
  • D. Quảng canh cải tiến.

Câu 18: Biện pháp quản lý môi trường nước nào (ví dụ: sục khí, quạt nước) là cần thiết và được áp dụng thường xuyên nhất trong phương thức nuôi thâm canh?

  • A. Chỉ kiểm tra độ pH định kỳ.
  • B. Chỉ bón vôi cải tạo đáy ao.
  • C. Chỉ dựa vào gió để tạo oxy.
  • D. Cung cấp oxy hòa tan, xử lý chất thải để duy trì chất lượng nước ổn định.

Câu 19: Một dự án nuôi tôm thẻ chân trắng với mục tiêu xuất khẩu, yêu cầu sản lượng lớn và chất lượng đồng đều. Phương thức nuôi nào thường được lựa chọn để đáp ứng các yêu cầu này?

  • A. Quảng canh.
  • B. Bán quảng canh.
  • C. Thâm canh.
  • D. Quảng canh cải tiến.

Câu 20: So với phương thức quảng canh, phương thức bán thâm canh có ưu điểm rõ rệt nào về năng suất và mức độ kiểm soát?

  • A. Năng suất cao hơn và có khả năng kiểm soát quá trình nuôi tốt hơn.
  • B. Chi phí đầu tư thấp hơn.
  • C. Ít bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường bên ngoài.
  • D. Không cần bổ sung thức ăn.

Câu 21: Trong phương thức thâm canh, việc quản lý chất thải (phân, thức ăn thừa) là rất quan trọng. Hệ thống xử lý chất thải thường được tích hợp hoặc xem xét kỹ lưỡng ở phương thức này nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm chi phí thức ăn.
  • B. Tăng cường nguồn thức ăn tự nhiên trong ao.
  • C. Giảm mật độ thả nuôi.
  • D. Duy trì chất lượng nước nuôi và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường xung quanh.

Câu 22: Phương thức nuôi nào là sự cân bằng giữa việc tận dụng nguồn lợi tự nhiên và đầu tư bổ sung có kiểm soát nhằm mục đích tăng năng suất so với quảng canh nhưng vẫn thấp hơn thâm canh?

  • A. Quảng canh.
  • B. Bán thâm canh.
  • C. Thâm canh.
  • D. Siêu thâm canh.

Câu 23: Khi lựa chọn loài thủy sản để nuôi theo phương thức thâm canh, yếu tố nào về tập tính ăn của loài cần được xem xét kỹ lưỡng nhất liên quan đến chi phí sản xuất?

  • A. Tập tính ăn (ăn thịt, ăn tạp, ăn thực vật) vì ảnh hưởng trực tiếp đến loại và chi phí thức ăn.
  • B. Tốc độ bơi lội của loài.
  • C. Màu sắc của loài.
  • D. Kích thước tối đa mà loài có thể đạt được trong tự nhiên.

Câu 24: Phương thức nuôi trồng nào thường có chi phí đầu tư cho con giống trên một đơn vị diện tích thấp nhất?

  • A. Quảng canh.
  • B. Bán thâm canh.
  • C. Thâm canh.
  • D. Thâm canh tuần hoàn.

Câu 25: Việc ứng dụng các thành tựu công nghệ sinh học trong chọn và nhân giống thủy sản (ví dụ: tạo giống kháng bệnh, tăng trưởng nhanh) có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự phát triển của phương thức nuôi nào?

  • A. Quảng canh (vì ít cần đầu tư giống chất lượng cao).
  • B. Bán quảng canh (vì vẫn phụ thuộc nhiều vào tự nhiên).
  • C. Thâm canh (vì cần giống có năng suất, sức chống chịu cao để tối ưu hóa đầu tư).
  • D. Tất cả các phương thức đều như nhau.

Câu 26: Khi thiết kế một hệ thống nuôi trồng thủy sản thâm canh, yếu tố nào dưới đây liên quan đến vị trí địa lý là CỰC KỲ quan trọng để đảm bảo khả năng thay nước và xử lý nước thải hiệu quả?

  • A. Gần chợ tiêu thụ sản phẩm.
  • B. Có nguồn nước sạch dồi dào và hệ thống thoát nước thuận lợi.
  • C. Khu vực có nhiều cây xanh xung quanh.
  • D. Đất nền là đất sét pha cát.

Câu 27: Trong phương thức nuôi thâm canh, việc theo dõi và điều chỉnh các chỉ tiêu chất lượng nước như pH, oxy hòa tan, ammonia, nitrite được thực hiện như thế nào?

  • A. Không cần theo dõi vì môi trường nuôi luôn ổn định.
  • B. Chỉ đo đạc một lần duy nhất trước khi thả giống.
  • C. Chỉ đo đạc khi thấy thủy sản có dấu hiệu bất thường.
  • D. Theo dõi thường xuyên, định kỳ và có biện pháp can thiệp kịp thời khi các chỉ tiêu vượt ngưỡng cho phép.

Câu 28: Phương thức nuôi nào có khả năng thích ứng tốt nhất với các biến động bất lợi của môi trường tự nhiên (ví dụ: lũ lụt, hạn hán kéo dài) do sự kiểm soát chặt chẽ các yếu tố đầu vào?

  • A. Quảng canh.
  • B. Bán thâm canh.
  • C. Thâm canh (đặc biệt là hệ thống RAS - tuần hoàn).
  • D. Quảng canh cải tiến.

Câu 29: Một trong những thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của phương thức nuôi thâm canh là gì?

  • A. Vấn đề ô nhiễm môi trường do chất thải và sử dụng hóa chất.
  • B. Năng suất thu hoạch quá thấp.
  • C. Chi phí con giống quá rẻ.
  • D. Thiếu thị trường tiêu thụ sản phẩm.

Câu 30: Phương thức nuôi trồng nào phù hợp nhất để nuôi các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao, đòi hỏi điều kiện môi trường nuôi được kiểm soát nghiêm ngặt để đạt hiệu quả tối ưu?

  • A. Quảng canh.
  • B. Bán quảng canh.
  • C. Thâm canh.
  • D. Quảng canh cải tiến.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Căn cứ chính nào được sử dụng để phân chia các loài thủy sản thành các nhóm khác nhau trong nuôi trồng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Nhóm thủy sản nào dưới đây được phân loại dựa trên đặc điểm cấu tạo, bao gồm các loài có vỏ kitin cứng bao bọc cơ thể, có chân đốt và thường sống ở đáy hoặc bơi lội?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Khi phân loại thủy sản theo nguồn gốc, nhóm 'ngoại nhập' bao gồm các loài nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một loài thủy sản có đặc điểm cấu tạo mềm, không có xương sống, thường có vỏ đá vôi bên ngoài hoặc bên trong, và di chuyển chậm chạp bằng chân hoặc xiết nước. Loài này thuộc nhóm thủy sản nào theo đặc điểm cấu tạo?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Dựa vào mức độ đầu tư về con giống, thức ăn, trang thiết bị và trình độ khoa học kỹ thuật, nuôi trồng thủy sản được phân chia thành các phương thức phổ biến nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào dưới đây có đặc điểm là mật độ thả nuôi thấp, nguồn thức ăn chủ yếu phụ thuộc vào năng suất tự nhiên của thủy vực, và mức độ đầu tư cơ sở vật chất, kỹ thuật thường hạn chế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một hộ gia đình có diện tích ao lớn ở vùng nông thôn, nguồn vốn đầu tư ban đầu không nhiều, và muốn nuôi cá truyền thống với chi phí thấp nhất. Phương thức nuôi nào phù hợp nhất với điều kiện này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào được mô tả là có mật độ thả nuôi trung bình, nguồn thức ăn kết hợp giữa tự nhiên và thức ăn bổ sung, có sự đầu tư nhất định vào quản lý môi trường (ví dụ: cải tạo ao, bón phân gây màu nước)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Một doanh nghiệp đầu tư hệ thống ao nổi lót bạt, trang bị hệ thống sục khí, máy cho ăn tự động, thiết bị giám sát chất lượng nước liên tục, và sử dụng hoàn toàn thức ăn viên công nghiệp. Đây là đặc điểm của phương thức nuôi nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Ưu điểm nổi bật nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh so với quảng canh và bán thâm canh là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Nhược điểm lớn nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh, đặc biệt liên quan đến môi trường và rủi ro sản xuất, là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Để chuyển đổi từ phương thức quảng canh sang bán thâm canh, người nuôi cần thực hiện những thay đổi cơ bản nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào đòi hỏi trình độ kỹ thuật, kiến thức chuyên môn sâu về quản lý môi trường, dinh dưỡng, và phòng trị bệnh cao nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong phương thức nuôi bán thâm canh, nguồn thức ăn cho thủy sản chủ yếu đến từ đâu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Tại sao rủi ro bùng phát dịch bệnh ở phương thức nuôi thâm canh thường cao hơn so với quảng canh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Phương thức nuôi trồng nào phụ thuộc nhiều nhất vào các yếu tố tự nhiên như chất lượng nước tự có, nguồn thức ăn phù du, và ít có sự can thiệp của con người vào hệ sinh thái ao nuôi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Khi nuôi các loài thủy sản ăn thịt (ví dụ: cá lóc, cá bớp), việc áp dụng phương thức nuôi nào sẽ đòi hỏi chi phí thức ăn chiếm tỷ lệ cao nhất trong tổng chi phí sản xuất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Biện pháp quản lý môi trường nước nào (ví dụ: sục khí, quạt nước) là cần thiết và được áp dụng thường xuyên nhất trong phương thức nuôi thâm canh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một dự án nuôi tôm thẻ chân trắng với mục tiêu xuất khẩu, yêu cầu sản lượng lớn và chất lượng đồng đều. Phương thức nuôi nào thường được lựa chọn để đáp ứng các yêu cầu này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: So với phương thức quảng canh, phương thức bán thâm canh có ưu điểm rõ rệt nào về năng suất và mức độ kiểm soát?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong phương thức thâm canh, việc quản lý chất thải (phân, thức ăn thừa) là rất quan trọng. Hệ thống xử lý chất thải thường được tích hợp hoặc xem xét kỹ lưỡng ở phương thức này nhằm mục đích gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phương thức nuôi nào là sự cân bằng giữa việc tận dụng nguồn lợi tự nhiên và đầu tư bổ sung có kiểm soát nhằm mục đích tăng năng suất so với quảng canh nhưng vẫn thấp hơn thâm canh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khi lựa chọn loài thủy sản để nuôi theo phương thức thâm canh, yếu tố nào về tập tính ăn của loài cần được xem xét kỹ lưỡng nhất liên quan đến chi phí sản xuất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phương thức nuôi trồng nào thường có chi phí đầu tư cho con giống trên một đơn vị diện tích thấp nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Việc ứng dụng các thành tựu công nghệ sinh học trong chọn và nhân giống thủy sản (ví dụ: tạo giống kháng bệnh, tăng trưởng nhanh) có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự phát triển của phương thức nuôi nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Khi thiết kế một hệ thống nuôi trồng thủy sản thâm canh, yếu tố nào dưới đây liên quan đến vị trí địa lý là CỰC KỲ quan trọng để đảm bảo khả năng thay nước và xử lý nước thải hiệu quả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong phương thức nuôi thâm canh, việc theo dõi và điều chỉnh các chỉ tiêu chất lượng nước như pH, oxy hòa tan, ammonia, nitrite được thực hiện như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phương thức nuôi nào có khả năng thích ứng tốt nhất với các biến động bất lợi của môi trường tự nhiên (ví dụ: lũ lụt, hạn hán kéo dài) do sự kiểm soát chặt chẽ các yếu tố đầu vào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một trong những thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của phương thức nuôi thâm canh là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phương thức nuôi trồng nào phù hợp nhất để nuôi các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao, đòi hỏi điều kiện môi trường nuôi được kiểm soát nghiêm ngặt để đạt hiệu quả tối ưu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến - Đề 08

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng sử dụng hệ thống ao lót bạt, có lắp đặt hệ thống sục khí đáy và quạt nước công suất lớn. Mật độ thả giống rất cao, tôm được cho ăn hoàn toàn bằng thức ăn công nghiệp chất lượng cao theo khẩu phần nghiêm ngặt. Quá trình nuôi được giám sát chặt chẽ các yếu tố môi trường nước. Phương thức nuôi trồng thủy sản đang được áp dụng tại trang trại này thuộc loại nào?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Nuôi quảng canh cải tiến

Câu 2: Một hộ gia đình tận dụng diện tích ao đất rộng lớn sẵn có, chỉ thả một lượng nhỏ cá giống (khoảng vài trăm con/ha) và hầu như không bổ sung thức ăn. Sản lượng thu hoạch chủ yếu dựa vào nguồn thức ăn tự nhiên phát sinh trong ao. Phương thức nuôi này là điển hình của loại hình nào?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Nuôi tổng hợp

Câu 3: Một hợp tác xã cải tạo hệ thống ao nuôi cá truyền thống bằng cách nạo vét đáy, bón vôi cải tạo đất, và bón thêm phân hữu cơ để kích thích sinh vật phù du phát triển. Họ thả giống với mật độ trung bình và bổ sung một phần thức ăn viên công nghiệp vào các giai đoạn cá lớn nhanh. Phương thức nuôi này thể hiện đặc điểm của loại hình nào?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Nuôi siêu thâm canh

Câu 4: Căn cứ chủ yếu nào được sử dụng để phân chia các phương thức nuôi trồng thủy sản phổ biến (quảng canh, bán thâm canh, thâm canh)?

  • A. Loại thủy sản được nuôi (cá, tôm, rong)
  • B. Diện tích ao nuôi
  • C. Nguồn gốc của con giống
  • D. Mức độ đầu tư về con giống, thức ăn, trang thiết bị và trình độ khoa học kỹ thuật

Câu 5: Nhược điểm chính về mặt năng suất của phương thức nuôi quảng canh so với các phương thức bán thâm canh và thâm canh là gì?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu rất cao
  • B. Năng suất thu hoạch trên đơn vị diện tích thấp
  • C. Dễ bùng phát dịch bệnh trên diện rộng
  • D. Yêu cầu trình độ kỹ thuật và quản lý phức tạp

Câu 6: Một vùng ven biển có điều kiện tự nhiên thuận lợi (diện tích mặt nước lớn, nguồn nước sạch), nhưng cơ sở hạ tầng (điện lưới, đường giao thông) và nguồn vốn đầu tư của người dân còn hạn chế. Phương thức nuôi trồng thủy sản nào thường được khuyến khích áp dụng đầu tiên ở đây để giảm thiểu rủi ro và tối ưu hóa nguồn lực hiện có?

  • A. Nuôi thâm canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi quảng canh
  • D. Nuôi lồng bè mật độ cao

Câu 7: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào đòi hỏi mức độ kiểm soát môi trường nước (như oxy hòa tan, pH, nhiệt độ, chất thải) chặt chẽ nhất và có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường cao nhất nếu hệ thống xử lý chất thải không hiệu quả?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Cả ba phương thức đều có nguy cơ như nhau

Câu 8: Dựa vào đặc điểm cấu tạo cơ thể, tôm sú và cua biển thuộc nhóm thủy sản nào?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm bò sát, lưỡng cư

Câu 9: Nghêu, sò, ốc, hến thuộc nhóm thủy sản nào dựa trên đặc điểm cấu tạo cơ thể?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm rong, tảo

Câu 10: Rong sụn, tảo xoắn là những ví dụ về nhóm thủy sản nào dựa trên đặc điểm cấu tạo?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm rong, tảo

Câu 11: Dựa vào nguồn gốc, cá lóc (cá quả) và cá rô đồng ở Việt Nam thường được phân loại vào nhóm thủy sản nào?

  • A. Nhóm bản địa
  • B. Nhóm ngoại nhập
  • C. Nhóm đặc hữu
  • D. Nhóm di cư

Câu 12: Cá rô phi, cá tầm là những ví dụ về nhóm thủy sản nào khi được nuôi ở Việt Nam, xét theo nguồn gốc?

  • A. Nhóm bản địa
  • B. Nhóm ngoại nhập
  • C. Nhóm đặc hữu
  • D. Nhóm di cư

Câu 13: Tại sao mật độ thả giống cao trong nuôi trồng thủy sản thâm canh lại đòi hỏi hệ thống sục khí hoặc quạt nước hiệu quả?

  • A. Để giảm nhiệt độ nước
  • B. Để tăng độ mặn của nước
  • C. Để cung cấp đủ oxy hòa tan cho thủy sản
  • D. Để loại bỏ hoàn toàn thức ăn thừa

Câu 14: Khi một hệ thống nuôi trồng thủy sản chuyển từ quảng canh sang bán thâm canh, yếu tố đầu tư nào thường được tăng cường đáng kể nhất?

  • A. Diện tích mặt nước
  • B. Lượng thức ăn bổ sung (thức ăn công nghiệp/chế biến)
  • C. Số lượng nhân công
  • D. Thời gian nuôi

Câu 15: So sánh về chi phí đầu tư ban đầu và chi phí vận hành, phương thức nuôi thâm canh có đặc điểm gì so với nuôi quảng canh?

  • A. Chi phí thấp hơn đáng kể
  • B. Chi phí tương đương
  • C. Chi phí ban đầu thấp nhưng vận hành cao
  • D. Chi phí ban đầu và vận hành đều cao hơn đáng kể

Câu 16: Ưu điểm nào sau đây là lợi thế cạnh tranh chính của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh trên thị trường?

  • A. Ít rủi ro dịch bệnh
  • B. Không cần vốn đầu tư lớn
  • C. Cho năng suất và sản lượng cao trên đơn vị diện tích
  • D. Dễ thực hiện, không yêu cầu kỹ thuật cao

Câu 17: Trong nuôi trồng thủy sản bán thâm canh, nguồn thức ăn cho thủy sản chủ yếu đến từ đâu?

  • A. Chỉ từ thức ăn tự nhiên trong ao
  • B. Chỉ từ thức ăn công nghiệp
  • C. Chỉ từ phế phụ phẩm nông nghiệp
  • D. Kết hợp nguồn thức ăn tự nhiên và thức ăn bổ sung (công nghiệp/chế biến)

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt cốt lõi giữa nuôi trồng thủy sản bán thâm canh và thâm canh?

  • A. Mức độ phụ thuộc vào nguồn thức ăn tự nhiên
  • B. Loại thủy sản được nuôi
  • C. Kích thước trung bình của thủy sản khi thu hoạch
  • D. Địa điểm đặt ao nuôi (nước ngọt hay nước mặn)

Câu 19: Nhóm thủy sản nào có đặc điểm không có xương sống, cơ thể mềm, thường được bảo vệ bởi lớp vỏ đá vôi bên ngoài?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm bò sát, lưỡng cư

Câu 20: Một nông dân đang nuôi cá theo phương thức quảng canh và muốn tăng sản lượng gấp đôi trong vòng 2 năm tới mà không mở rộng diện tích ao quá nhiều. Anh ta nên xem xét chuyển đổi sang phương thức nào để đạt mục tiêu này một cách khả thi nhất?

  • A. Tiếp tục quảng canh nhưng chỉ tăng mật độ thả giống
  • B. Chuyển sang nuôi bán thâm canh
  • C. Chuyển thẳng lên nuôi thâm canh
  • D. Ngừng nuôi cá và chuyển sang nuôi tôm quảng canh

Câu 21: Yếu tố nào sau đây là chỉ báo quan trọng nhất để đánh giá mức độ thâm canh của một hệ thống nuôi trồng thủy sản?

  • A. Mức độ đầu tư về thức ăn công nghiệp và quản lý môi trường
  • B. Kích thước trung bình của cá/tôm khi xuất bán
  • C. Tổng sản lượng thu hoạch hàng năm
  • D. Số lượng loài thủy sản được nuôi cùng lúc

Câu 22: Trong nuôi trồng thủy sản thâm canh, việc quản lý chất lượng nước (như thay nước, xử lý chất thải) là cực kỳ quan trọng vì lý do nào?

  • A. Giúp thủy sản giảm ăn thức ăn
  • B. Tăng cường sự phát triển của thức ăn tự nhiên
  • C. Mật độ nuôi cao và lượng thức ăn lớn tạo ra nhiều chất thải, dễ gây ô nhiễm và dịch bệnh
  • D. Giảm nhu cầu sử dụng điện cho hệ thống sục khí

Câu 23: Nhóm thủy sản nào có đặc điểm cơ thể có vây, mang, xương sống, và thường di chuyển bằng cách bơi?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm bò sát, lưỡng cư

Câu 24: So sánh về yêu cầu kỹ thuật và trình độ quản lý, phương thức nuôi nào đòi hỏi người nuôi phải có kiến thức chuyên môn sâu và kinh nghiệm thực tế nhất?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Cả ba phương thức đều yêu cầu trình độ như nhau

Câu 25: Ưu điểm chính về mặt môi trường của phương thức nuôi quảng canh so với thâm canh là gì?

  • A. Ít gây ô nhiễm môi trường do phụ thuộc chủ yếu vào tự nhiên
  • B. Kiểm soát dịch bệnh tốt hơn
  • C. Sử dụng ít diện tích mặt nước
  • D. Năng suất cao giúp giảm áp lực khai thác tự nhiên

Câu 26: Yếu tố nào không phải là cơ sở để phân nhóm thủy sản theo đặc tính sinh vật học?

  • A. Cấu tạo cơ thể (có xương sống, có vỏ kitin, có vỏ đá vôi, ...)
  • B. Phân loại sinh học (lớp cá, lớp giáp xác, ngành thân mềm, ...)
  • C. Môi trường sống chính (nước ngọt, lợ, mặn)
  • D. Giá trị kinh tế trên thị trường

Câu 27: Một hệ thống nuôi trồng thủy sản được mô tả có mật độ thả giống cao, sử dụng thức ăn viên công nghiệp là chủ yếu nhưng vẫn tận dụng một phần thức ăn tự nhiên. Hệ thống có một số trang thiết bị hỗ trợ quản lý môi trường như máy quạt nước nhưng chưa đầy đủ và tự động hóa như thâm canh. Đây là đặc điểm của phương thức nuôi nào?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Nuôi quảng canh cải tiến

Câu 28: So sánh về mức độ rủi ro dịch bệnh, phương thức nuôi nào thường có nguy cơ bùng phát dịch bệnh cao hơn và khó kiểm soát hơn nếu không có biện pháp phòng ngừa và quản lý hiệu quả?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Cả ba phương thức có rủi ro như nhau

Câu 29: Yếu tố nào sau đây không phải là một trong ba phương thức nuôi trồng thủy sản phổ biến được phân loại dựa trên mức độ đầu tư?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Nuôi luân canh

Câu 30: Một công ty thủy sản muốn tối đa hóa lợi nhuận bằng cách đạt sản lượng cao nhất trên diện tích đất nhỏ và có khả năng đầu tư lớn vào công nghệ, thiết bị hiện đại, và nhân lực kỹ thuật cao. Họ nên ưu tiên lựa chọn phương thức nuôi nào?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Nuôi quảng canh cải tiến

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng sử dụng hệ thống ao lót bạt, có lắp đặt hệ thống sục khí đáy và quạt nước công suất lớn. Mật độ thả giống rất cao, tôm được cho ăn hoàn toàn bằng thức ăn công nghiệp chất lượng cao theo khẩu phần nghiêm ngặt. Quá trình nuôi được giám sát chặt chẽ các yếu tố môi trường nước. Phương thức nuôi trồng thủy sản đang được áp dụng tại trang trại này thuộc loại nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một hộ gia đình tận dụng diện tích ao đất rộng lớn sẵn có, chỉ thả một lượng nhỏ cá giống (khoảng vài trăm con/ha) và hầu như không bổ sung thức ăn. Sản lượng thu hoạch chủ yếu dựa vào nguồn thức ăn tự nhiên phát sinh trong ao. Phương thức nuôi này là điển hình của loại hình nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một hợp tác xã cải tạo hệ thống ao nuôi cá truyền thống bằng cách nạo vét đáy, bón vôi cải tạo đất, và bón thêm phân hữu cơ để kích thích sinh vật phù du phát triển. Họ thả giống với mật độ trung bình và bổ sung một phần thức ăn viên công nghiệp vào các giai đoạn cá lớn nhanh. Phương thức nuôi này thể hiện đặc điểm của loại hình nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Căn cứ chủ yếu nào được sử dụng để phân chia các phương thức nuôi trồng thủy sản phổ biến (quảng canh, bán thâm canh, thâm canh)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Nhược điểm chính về mặt năng suất của phương thức nuôi quảng canh so với các phương thức bán thâm canh và thâm canh là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một vùng ven biển có điều kiện tự nhiên thuận lợi (diện tích mặt nước lớn, nguồn nước sạch), nhưng cơ sở hạ tầng (điện lưới, đường giao thông) và nguồn vốn đầu tư của người dân còn hạn chế. Phương thức nuôi trồng thủy sản nào thường được khuyến khích áp dụng đầu tiên ở đây để giảm thiểu rủi ro và tối ưu hóa nguồn lực hiện có?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào đòi hỏi mức độ kiểm soát môi trường nước (như oxy hòa tan, pH, nhiệt độ, chất thải) chặt chẽ nhất và có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường cao nhất nếu hệ thống xử lý chất thải không hiệu quả?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Dựa vào đặc điểm cấu tạo cơ thể, tôm sú và cua biển thuộc nhóm thủy sản nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Nghêu, sò, ốc, hến thuộc nhóm thủy sản nào dựa trên đặc điểm cấu tạo cơ thể?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Rong sụn, tảo xoắn là những ví dụ về nhóm thủy sản nào dựa trên đặc điểm cấu tạo?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Dựa vào nguồn gốc, cá lóc (cá quả) và cá rô đồng ở Việt Nam thường được phân loại vào nhóm thủy sản nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cá rô phi, cá tầm là những ví dụ về nhóm thủy sản nào khi được nuôi ở Việt Nam, xét theo nguồn gốc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Tại sao mật độ thả giống cao trong nuôi trồng thủy sản thâm canh lại đòi hỏi hệ thống sục khí hoặc quạt nước hiệu quả?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khi một hệ thống nuôi trồng thủy sản chuyển từ quảng canh sang bán thâm canh, yếu tố đầu tư nào thường được tăng cường đáng kể nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: So sánh về chi phí đầu tư ban đầu và chi phí vận hành, phương thức nuôi thâm canh có đặc điểm gì so với nuôi quảng canh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Ưu điểm nào sau đây là lợi thế cạnh tranh chính của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh trên thị trường?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong nuôi trồng thủy sản bán thâm canh, nguồn thức ăn cho thủy sản chủ yếu đến từ đâu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây là *điểm khác biệt cốt lõi* giữa nuôi trồng thủy sản bán thâm canh và thâm canh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Nhóm thủy sản nào có đặc điểm không có xương sống, cơ thể mềm, thường được bảo vệ bởi lớp vỏ đá vôi bên ngoài?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một nông dân đang nuôi cá theo phương thức quảng canh và muốn tăng sản lượng gấp đôi trong vòng 2 năm tới mà không mở rộng diện tích ao quá nhiều. Anh ta nên xem xét chuyển đổi sang phương thức nào để đạt mục tiêu này một cách khả thi nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Yếu tố nào sau đây là chỉ báo *quan trọng nhất* để đánh giá mức độ thâm canh của một hệ thống nuôi trồng thủy sản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong nuôi trồng thủy sản thâm canh, việc quản lý chất lượng nước (như thay nước, xử lý chất thải) là cực kỳ quan trọng vì lý do nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Nhóm thủy sản nào có đặc điểm cơ thể có vây, mang, xương sống, và thường di chuyển bằng cách bơi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: So sánh về yêu cầu kỹ thuật và trình độ quản lý, phương thức nuôi nào đòi hỏi người nuôi phải có kiến thức chuyên môn sâu và kinh nghiệm thực tế nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Ưu điểm chính về mặt môi trường của phương thức nuôi quảng canh so với thâm canh là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Yếu tố nào *không phải* là cơ sở để phân nhóm thủy sản theo đặc tính sinh vật học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một hệ thống nuôi trồng thủy sản được mô tả có mật độ thả giống cao, sử dụng thức ăn viên công nghiệp là chủ yếu nhưng vẫn tận dụng một phần thức ăn tự nhiên. Hệ thống có một số trang thiết bị hỗ trợ quản lý môi trường như máy quạt nước nhưng chưa đầy đủ và tự động hóa như thâm canh. Đây là đặc điểm của phương thức nuôi nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: So sánh về mức độ rủi ro dịch bệnh, phương thức nuôi nào thường có nguy cơ bùng phát dịch bệnh cao hơn và khó kiểm soát hơn nếu không có biện pháp phòng ngừa và quản lý hiệu quả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Yếu tố nào sau đây *không phải* là một trong ba phương thức nuôi trồng thủy sản phổ biến được phân loại dựa trên mức độ đầu tư?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một công ty thủy sản muốn tối đa hóa lợi nhuận bằng cách đạt sản lượng cao nhất trên diện tích đất nhỏ và có khả năng đầu tư lớn vào công nghệ, thiết bị hiện đại, và nhân lực kỹ thuật cao. Họ nên ưu tiên lựa chọn phương thức nuôi nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến - Đề 09

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi phân loại các loài thủy sản dựa trên đặc điểm sinh học để xác định phương thức nuôi phù hợp, yếu tố nào sau đây thường được xem xét đầu tiên?

  • A. Màu sắc da của loài thủy sản
  • B. Tập tính ăn và môi trường sống tự nhiên
  • C. Kích thước tối đa khi trưởng thành
  • D. Giá trị kinh tế trên thị trường

Câu 2: Một người nông dân có một ao đất rộng, nguồn nước phụ thuộc chủ yếu vào nước mưa và kênh mương tự nhiên. Ông thả một lượng nhỏ cá giống bản địa và hầu như không cho ăn thêm, chỉ dựa vào nguồn thức ăn tự nhiên trong ao. Phương thức nuôi trồng thủy sản ông đang áp dụng điển hình cho loại hình nào?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Siêu thâm canh

Câu 3: So sánh giữa phương thức nuôi quảng canh và thâm canh, điểm khác biệt cơ bản nhất về yếu tố đầu vào là gì?

  • A. Loại giống được sử dụng
  • B. Kích thước ao nuôi
  • C. Nguồn gốc nước cấp
  • D. Mức độ đầu tư về giống, thức ăn và công nghệ

Câu 4: Nhóm thủy sản nào sau đây thường được phân loại dựa trên đặc điểm cấu tạo cơ thể, bao gồm các loài có vỏ cứng bên ngoài như tôm, cua?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật thân mềm
  • C. Nhóm giáp xác
  • D. Nhóm bò sát

Câu 5: Một trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng đang áp dụng mật độ thả giống rất cao, sử dụng thức ăn công nghiệp hoàn toàn, có hệ thống quạt nước, sục khí hiện đại và thường xuyên kiểm soát các chỉ số môi trường. Phương thức nuôi này thuộc loại hình nào?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Quảng canh cải tiến

Câu 6: Nuôi trồng thủy sản theo phương thức bán thâm canh có đặc điểm gì về nguồn thức ăn?

  • A. Phụ thuộc hoàn toàn vào tự nhiên.
  • B. Kết hợp cả nguồn thức ăn tự nhiên và thức ăn bổ sung (công nghiệp hoặc chế biến).
  • C. Chỉ sử dụng thức ăn công nghiệp chất lượng cao.
  • D. Không cần cung cấp thức ăn vì thủy sản tự tìm kiếm.

Câu 7: Nhóm thủy sản nào sau đây bao gồm các loài có cấu tạo cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi hoặc không có vỏ, sống ở đáy hoặc bơi lội trong nước, ví dụ như nghêu, sò, ốc, mực?

  • A. Nhóm động vật thân mềm
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm cá
  • D. Nhóm rong, tảo

Câu 8: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào thường có năng suất thấp nhất nhưng chi phí đầu tư ban đầu cũng thấp nhất?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Thâm canh cải tiến

Câu 9: Để chuyển đổi từ phương thức nuôi quảng canh sang bán thâm canh, người nuôi cần phải thực hiện những thay đổi cơ bản nào?

  • A. Tăng diện tích ao nuôi lên gấp đôi.
  • B. Tăng mật độ thả giống và bổ sung thức ăn.
  • C. Chỉ nuôi một loại thủy sản duy nhất.
  • D. Ngừng sử dụng bất kỳ loại thức ăn nào.

Câu 10: Nhóm thủy sản nào bao gồm các loài có xương sống, sống hoàn toàn trong môi trường nước ngọt, lợ hoặc mặn, di chuyển bằng vây?

  • A. Nhóm giáp xác
  • B. Nhóm động vật thân mềm
  • C. Nhóm bò sát
  • D. Nhóm cá

Câu 11: Yếu tố nào sau đây là chỉ số quan trọng nhất để phân biệt giữa nuôi bán thâm canh và thâm canh?

  • A. Loại thủy sản được nuôi.
  • B. Nguồn gốc nước.
  • C. Mức độ kiểm soát môi trường và phụ thuộc vào thức ăn bổ sung.
  • D. Số lượng nhân công quản lý ao nuôi.

Câu 12: Nuôi trồng thủy sản thâm canh đòi hỏi người nuôi phải có trình độ kỹ thuật và kinh nghiệm cao hơn đáng kể so với nuôi quảng canh. Tại sao lại như vậy?

  • A. Vì mật độ nuôi cao, môi trường dễ bị ô nhiễm, đòi hỏi quản lý chặt chẽ các yếu tố môi trường và dịch bệnh.
  • B. Vì thủy sản nuôi thâm canh là các loài khó tính hơn.
  • C. Vì cần phải biết cách sử dụng máy móc hiện đại.
  • D. Vì sản lượng cao nên cần kỹ năng thu hoạch đặc biệt.

Câu 13: Một ưu điểm nổi bật của phương thức nuôi quảng canh so với thâm canh là gì?

  • A. Năng suất trên một đơn vị diện tích rất cao.
  • B. Thời gian nuôi ngắn, cho thu hoạch nhanh.
  • C. Kiểm soát chặt chẽ dịch bệnh và môi trường.
  • D. Chi phí đầu tư thấp và rủi ro môi trường thường ít hơn.

Câu 14: Nhóm thủy sản nào dưới đây bao gồm các loài có thể sống được cả trên cạn và dưới nước trong một giai đoạn của vòng đời, ví dụ như ếch, ba ba?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm bò sát, lưỡng cư
  • C. Nhóm giáp xác
  • D. Nhóm động vật thân mềm

Câu 15: Tại sao việc lựa chọn phương thức nuôi trồng thủy sản (quảng canh, bán thâm canh hay thâm canh) cần dựa vào điều kiện tự nhiên, kinh tế và xã hội của địa phương?

  • A. Vì mỗi phương thức chỉ phù hợp với một loại thủy sản duy nhất.
  • B. Vì các yếu tố này quyết định giá bán của thủy sản.
  • C. Vì các yếu tố này ảnh hưởng đến khả năng đầu tư, nguồn nước, đất đai, trình độ kỹ thuật và thị trường tiêu thụ.
  • D. Vì chỉ có một phương thức nuôi duy nhất là bền vững cho mọi địa phương.

Câu 16: Một người nông dân muốn tăng năng suất ao cá truyền thống của mình nhưng không đủ vốn để đầu tư hệ thống sục khí và cho ăn tự động hoàn toàn như mô hình thâm canh. Ông quyết định tăng nhẹ mật độ thả giống và bổ sung thêm một ít thức ăn viên hàng ngày, đồng thời cải tạo đáy ao. Phương thức nuôi ông hướng tới là gì?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Quảng canh cải tiến

Câu 17: Khi phân loại thủy sản theo nguồn gốc, người ta chia thành nhóm bản địa và nhóm ngoại nhập. Việc phân loại này có ý nghĩa thực tiễn gì trong nuôi trồng?

  • A. Giúp xác định màu sắc thịt của thủy sản.
  • B. Chỉ để phục vụ mục đích thống kê khoa học.
  • C. Quyết định hoàn toàn giá bán của thủy sản.
  • D. Giúp đánh giá khả năng thích nghi với điều kiện môi trường địa phương, tiềm năng phát triển và rủi ro về dịch bệnh hoặc cạnh tranh với loài bản địa.

Câu 18: Nhóm thủy sản nào bao gồm các sinh vật quang hợp sống trong môi trường nước, đóng vai trò quan trọng trong chuỗi thức ăn và có thể được nuôi trồng để làm thực phẩm hoặc dược phẩm?

  • A. Nhóm rong, tảo
  • B. Nhóm cá
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm giáp xác

Câu 19: Tại sao phương thức nuôi thâm canh có tiềm năng đạt năng suất cao nhất nhưng cũng tiềm ẩn rủi ro lớn nhất?

  • A. Vì chi phí đầu tư ban đầu rất cao.
  • B. Vì chỉ nuôi các loài thủy sản dễ mắc bệnh.
  • C. Vì mật độ nuôi cao làm tăng nguy cơ lây lan dịch bệnh nhanh chóng và môi trường dễ bị suy thoái nếu không quản lý tốt.
  • D. Vì sản lượng lớn khó tìm thị trường tiêu thụ.

Câu 20: Một khu vực có nguồn nước hạn chế và đất đai không quá màu mỡ cho ao nuôi tự nhiên. Cộng đồng dân cư có trình độ kỹ thuật không đồng đều và khả năng đầu tư còn thấp. Dựa trên những điều kiện này, phương thức nuôi trồng thủy sản nào có thể là lựa chọn khởi đầu phù hợp nhất?

  • A. Quảng canh hoặc quảng canh cải tiến.
  • B. Thâm canh.
  • C. Siêu thâm canh.
  • D. Chỉ nên nuôi các loài ngoại nhập.

Câu 21: Khi phân loại thủy sản theo đặc tính sinh vật học, việc chia thành nhóm ăn thực vật, ăn động vật, ăn tạp giúp người nuôi xác định được yếu tố nào là quan trọng nhất?

  • A. Tốc độ tăng trưởng của chúng.
  • B. Loại thức ăn cần cung cấp để đảm bảo sự phát triển.
  • C. Khả năng chống chịu bệnh tật.
  • D. Môi trường nước mặn hay nước ngọt phù hợp.

Câu 22: Phương thức nuôi bán thâm canh được coi là bước chuyển tiếp giữa quảng canh và thâm canh. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất "chuyển tiếp" này?

  • A. Chỉ sử dụng một loại giống duy nhất.
  • B. Hoàn toàn không sử dụng thức ăn bổ sung.
  • C. Đạt năng suất cao nhất trong ba phương thức.
  • D. Kết hợp khai thác nguồn thức ăn tự nhiên với việc bổ sung thức ăn và có mức độ đầu tư công nghệ, quản lý môi trường ở mức độ vừa phải.

Câu 23: Nhóm thủy sản nào sau đây có thể được nuôi cả ở nước ngọt, nước lợ và nước mặn tùy thuộc vào loài, và là nhóm phổ biến nhất trong nuôi trồng thủy sản toàn cầu?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm rong, tảo

Câu 24: Giả sử có hai ao nuôi cùng diện tích. Ao A áp dụng phương thức quảng canh, ao B áp dụng phương thức thâm canh. Dự kiến, ao B sẽ có sản lượng thu hoạch cao hơn đáng kể so với ao A. Điều này chủ yếu là do yếu tố nào?

  • A. Ao B sử dụng giống thủy sản đắt tiền hơn.
  • B. Ao B có mật độ thả giống cao hơn và được cung cấp đầy đủ thức ăn bổ sung, môi trường được quản lý tốt hơn.
  • C. Ao B nằm ở vị trí địa lý thuận lợi hơn.
  • D. Ao B sử dụng nguồn nước sạch hơn Ao A.

Câu 25: Việc quản lý chất lượng nước và phòng chống dịch bệnh là cực kỳ quan trọng trong phương thức nuôi thâm canh. Nguyên nhân chính là gì?

  • A. Thủy sản nuôi thâm canh yếu hơn và dễ mắc bệnh hơn.
  • B. Chi phí xử lý nước và thuốc phòng bệnh rất rẻ.
  • C. Mật độ nuôi cao làm tăng lượng chất thải, dễ gây ô nhiễm và tạo điều kiện thuận lợi cho mầm bệnh phát triển và lây lan nhanh.
  • D. Người nuôi thâm canh không có kinh nghiệm quản lý.

Câu 26: Nhóm thủy sản nào dưới đây bao gồm các loài thực vật thủy sinh, có thể được nuôi để làm thực phẩm (ví dụ: rau câu), dược liệu hoặc xử lý môi trường?

  • A. Nhóm rong, tảo
  • B. Nhóm san hô
  • C. Nhóm cá cảnh
  • D. Nhóm động vật thân mềm

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về yêu cầu vốn đầu tư ban đầu giữa ba phương thức nuôi quảng canh, bán thâm canh và thâm canh.

  • A. Quảng canh > Bán thâm canh > Thâm canh.
  • B. Bán thâm canh > Quảng canh > Thâm canh.
  • C. Thâm canh > Quảng canh > Bán thâm canh.
  • D. Thâm canh > Bán thâm canh > Quảng canh.

Câu 28: Việc sử dụng thức ăn công nghiệp có kiểm soát là đặc điểm nổi bật của phương thức nuôi nào?

  • A. Quảng canh (chỉ dựa vào tự nhiên).
  • B. Quảng canh cải tiến (bổ sung rất ít).
  • C. Bán thâm canh và Thâm canh.
  • D. Chỉ Thâm canh (hoàn toàn phụ thuộc).

Câu 29: Một hộ gia đình có diện tích ao nhỏ, muốn nuôi cá để tăng thu nhập nhưng không có nhiều kinh nghiệm và vốn đầu tư lớn. Họ nên cân nhắc phương thức nuôi nào để giảm thiểu rủi ro ban đầu?

  • A. Quảng canh cải tiến hoặc Bán thâm canh mức độ thấp.
  • B. Thâm canh ngay lập tức để đạt năng suất cao.
  • C. Siêu thâm canh công nghệ cao.
  • D. Chỉ nuôi các loài ngoại nhập đắt tiền.

Câu 30: Phân tích mối liên hệ giữa mật độ thả giống và mức độ đầu tư công nghệ trong các phương thức nuôi trồng thủy sản phổ biến.

  • A. Mật độ thả giống cao luôn đi kèm với đầu tư công nghệ thấp.
  • B. Không có mối liên hệ nào giữa hai yếu tố này.
  • C. Mật độ thả giống thấp đòi hỏi đầu tư công nghệ rất cao.
  • D. Mật độ thả giống càng cao thì càng cần đầu tư công nghệ (như hệ thống sục khí, xử lý nước) để duy trì chất lượng môi trường và đảm bảo tỷ lệ sống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Khi phân loại các loài thủy sản dựa trên đặc điểm sinh học để xác định phương thức nuôi phù hợp, yếu tố nào sau đây thường được xem xét đầu tiên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Một người nông dân có một ao đất rộng, nguồn nước phụ thuộc chủ yếu vào nước mưa và kênh mương tự nhiên. Ông thả một lượng nhỏ cá giống bản địa và hầu như không cho ăn thêm, chỉ dựa vào nguồn thức ăn tự nhiên trong ao. Phương thức nuôi trồng thủy sản ông đang áp dụng điển hình cho loại hình nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: So sánh giữa phương thức nuôi quảng canh và thâm canh, điểm khác biệt cơ bản nhất về yếu tố đầu vào là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Nhóm thủy sản nào sau đây thường được phân loại dựa trên đặc điểm cấu tạo cơ thể, bao gồm các loài có vỏ cứng bên ngoài như tôm, cua?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng đang áp dụng mật độ thả giống rất cao, sử dụng thức ăn công nghiệp hoàn toàn, có hệ thống quạt nước, sục khí hiện đại và thường xuyên kiểm soát các chỉ số môi trường. Phương thức nuôi này thuộc loại hình nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Nuôi trồng thủy sản theo phương thức bán thâm canh có đặc điểm gì về nguồn thức ăn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Nhóm thủy sản nào sau đây bao gồm các loài có cấu tạo cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi hoặc không có vỏ, sống ở đáy hoặc bơi lội trong nước, ví dụ như nghêu, sò, ốc, mực?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào thường có năng suất thấp nhất nhưng chi phí đầu tư ban đầu cũng thấp nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Để chuyển đổi từ phương thức nuôi quảng canh sang bán thâm canh, người nuôi cần phải thực hiện những thay đổi cơ bản nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Nhóm thủy sản nào bao gồm các loài có xương sống, sống hoàn toàn trong môi trường nước ngọt, lợ hoặc mặn, di chuyển bằng vây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Yếu tố nào sau đây là chỉ số quan trọng nhất để phân biệt giữa nuôi bán thâm canh và thâm canh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Nuôi trồng thủy sản thâm canh đòi hỏi người nuôi phải có trình độ kỹ thuật và kinh nghiệm cao hơn đáng kể so với nuôi quảng canh. Tại sao lại như vậy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một ưu điểm nổi bật của phương thức nuôi quảng canh so với thâm canh là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Nhóm thủy sản nào dưới đây bao gồm các loài có thể sống được cả trên cạn và dưới nước trong một giai đoạn của vòng đời, ví dụ như ếch, ba ba?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Tại sao việc lựa chọn phương thức nuôi trồng thủy sản (quảng canh, bán thâm canh hay thâm canh) cần dựa vào điều kiện tự nhiên, kinh tế và xã hội của địa phương?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một người nông dân muốn tăng năng suất ao cá truyền thống của mình nhưng không đủ vốn để đầu tư hệ thống sục khí và cho ăn tự động hoàn toàn như mô hình thâm canh. Ông quyết định tăng nhẹ mật độ thả giống và bổ sung thêm một ít thức ăn viên hàng ngày, đồng thời cải tạo đáy ao. Phương thức nuôi ông hướng tới là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Khi phân loại thủy sản theo nguồn gốc, người ta chia thành nhóm bản địa và nhóm ngoại nhập. Việc phân loại này có ý nghĩa thực tiễn gì trong nuôi trồng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Nhóm thủy sản nào bao gồm các sinh vật quang hợp sống trong môi trường nước, đóng vai trò quan trọng trong chuỗi thức ăn và có thể được nuôi trồng để làm thực phẩm hoặc dược phẩm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Tại sao phương thức nuôi thâm canh có tiềm năng đạt năng suất cao nhất nhưng cũng tiềm ẩn rủi ro lớn nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một khu vực có nguồn nước hạn chế và đất đai không quá màu mỡ cho ao nuôi tự nhiên. Cộng đồng dân cư có trình độ kỹ thuật không đồng đều và khả năng đầu tư còn thấp. Dựa trên những điều kiện này, phương thức nuôi trồng thủy sản nào có thể là lựa chọn khởi đầu phù hợp nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Khi phân loại thủy sản theo đặc tính sinh vật học, việc chia thành nhóm ăn thực vật, ăn động vật, ăn tạp giúp người nuôi xác định được yếu tố nào là quan trọng nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phương thức nuôi bán thâm canh được coi là bước chuyển tiếp giữa quảng canh và thâm canh. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất 'chuyển tiếp' này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Nhóm thủy sản nào sau đây có thể được nuôi cả ở nước ngọt, nước lợ và nước mặn tùy thuộc vào loài, và là nhóm phổ biến nhất trong nuôi trồng thủy sản toàn cầu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Giả sử có hai ao nuôi cùng diện tích. Ao A áp dụng phương thức quảng canh, ao B áp dụng phương thức thâm canh. Dự kiến, ao B sẽ có sản lượng thu hoạch cao hơn đáng kể so với ao A. Điều này chủ yếu là do yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Việc quản lý chất lượng nước và phòng chống dịch bệnh là cực kỳ quan trọng trong phương thức nuôi thâm canh. Nguyên nhân chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Nhóm thủy sản nào dưới đây bao gồm các loài thực vật thủy sinh, có thể được nuôi để làm thực phẩm (ví dụ: rau câu), dược liệu hoặc xử lý môi trường?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về yêu cầu vốn đầu tư ban đầu giữa ba phương thức nuôi quảng canh, bán thâm canh và thâm canh.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Việc sử dụng thức ăn công nghiệp có kiểm soát là đặc điểm nổi bật của phương thức nuôi nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một hộ gia đình có diện tích ao nhỏ, muốn nuôi cá để tăng thu nhập nhưng không có nhiều kinh nghiệm và vốn đầu tư lớn. Họ nên cân nhắc phương thức nuôi nào để giảm thiểu rủi ro ban đầu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Phân tích mối liên hệ giữa mật độ thả giống và mức độ đầu tư công nghệ trong các phương thức nuôi trồng thủy sản phổ biến.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến - Đề 10

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Căn cứ chính nào được sử dụng để phân chia các loài thủy sản thành các nhóm khác nhau trong nuôi trồng?

  • A. Môi trường sống (nước ngọt, nước lợ, nước mặn)
  • B. Giá trị kinh tế trên thị trường
  • C. Nguồn gốc và đặc tính sinh vật học
  • D. Kích thước cơ thể khi trưởng thành

Câu 2: Nhóm thủy sản nào sau đây chủ yếu được phân loại dựa trên đặc điểm cấu tạo bên ngoài với lớp vỏ kitin cứng?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm rong, tảo

Câu 3: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào có mức độ đầu tư thấp nhất về con giống, thức ăn và trang thiết bị, chủ yếu dựa vào nguồn lợi tự nhiên?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh
  • B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh
  • C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh
  • D. Nuôi trồng thủy sản công nghệ cao

Câu 4: Một hộ gia đình có diện tích ao nuôi hạn chế nhưng muốn đạt sản lượng cao nhất có thể trên mỗi đơn vị diện tích và sẵn sàng đầu tư lớn vào thức ăn công nghiệp, hệ thống sục khí, và quản lý môi trường chặt chẽ. Phương thức nuôi nào phù hợp nhất với mục tiêu này?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh
  • B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh
  • C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh
  • D. Nuôi trồng thủy sản quảng canh cải tiến

Câu 5: So sánh phương thức nuôi quảng canh và thâm canh, điểm khác biệt cốt lõi nằm ở yếu tố nào?

  • A. Loại thủy sản được nuôi
  • B. Địa điểm ao nuôi (nước ngọt/lợ/mặn)
  • C. Mùa vụ nuôi trong năm
  • D. Mức độ đầu tư và kiểm soát các yếu tố sản xuất (giống, thức ăn, môi trường)

Câu 6: Trong phương thức nuôi trồng thủy sản bán thâm canh, nguồn thức ăn cho thủy sản chủ yếu đến từ đâu?

  • A. Hoàn toàn phụ thuộc vào nguồn tự nhiên trong ao/hồ
  • B. Kết hợp giữa nguồn thức ăn tự nhiên và thức ăn bổ sung (thức ăn công nghiệp hoặc tự chế)
  • C. Chỉ sử dụng thức ăn công nghiệp chất lượng cao
  • D. Chỉ sử dụng phân bón để tăng năng suất sinh vật phù du

Câu 7: Nhược điểm chính của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh là gì?

  • A. Năng suất thấp và không ổn định, phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên
  • B. Vốn đầu tư ban đầu rất lớn
  • C. Yêu cầu kỹ thuật nuôi rất cao
  • D. Khó kiểm soát dịch bệnh

Câu 8: Tại sao phương thức nuôi thâm canh thường đi kèm với rủi ro dịch bệnh cao hơn so với quảng canh?

  • A. Do sử dụng thức ăn công nghiệp chứa nhiều hóa chất
  • B. Do thủy sản nuôi trong môi trường nước mặn
  • C. Do mật độ thả nuôi cao, tạo điều kiện thuận lợi cho mầm bệnh lây lan nhanh
  • D. Do người nuôi ít có kinh nghiệm

Câu 9: Việc lựa chọn phương thức nuôi trồng thủy sản (quảng canh, bán thâm canh, thâm canh) phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào loại thủy sản nuôi
  • B. Chỉ phụ thuộc vào diện tích mặt nước
  • C. Chỉ phụ thuộc vào trình độ kỹ thuật của người nuôi
  • D. Tổng hợp các yếu tố như vốn đầu tư, diện tích, trình độ kỹ thuật, điều kiện tự nhiên, mục tiêu sản xuất và thị trường tiêu thụ

Câu 10: Một ao nuôi tôm được mô tả là có mật độ thả giống trung bình, sử dụng thức ăn công nghiệp bổ sung định kỳ và có hệ thống quạt nước đơn giản để cải thiện oxy. Phương thức nuôi này có khả năng cao là:

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Quảng canh cải tiến

Câu 11: Trong các nhóm thủy sản dựa trên đặc tính sinh vật học, nhóm nào bao gồm các loài có cơ thể mềm, thường được bảo vệ bởi lớp vỏ đá vôi cứng?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm rong, tảo

Câu 12: Cá rô phi là một loài thủy sản phổ biến ở Việt Nam. Dựa trên nguồn gốc, cá rô phi thuộc nhóm thủy sản nào?

  • A. Nhóm bản địa
  • B. Nhóm ngoại nhập
  • C. Nhóm đặc hữu
  • D. Nhóm quý hiếm

Câu 13: Phương thức nuôi thâm canh đòi hỏi người nuôi phải có trình độ kỹ thuật cao hơn đáng kể so với quảng canh. Yếu tố nào sau đây giải thích rõ nhất yêu cầu này?

  • A. Cần biết cách bắt cá nhanh
  • B. Cần hiểu biết về thị trường tiêu thụ
  • C. Cần quản lý tài chính hiệu quả
  • D. Cần nắm vững kỹ thuật quản lý chất lượng nước, sử dụng thức ăn hiệu quả, phòng trị bệnh và vận hành thiết bị hiện đại

Câu 14: Nuôi hàu, ngao trên bãi triều hoặc lồng bè với mật độ không quá cao, chủ yếu dựa vào nguồn thức ăn tự nhiên trong nước nhưng có thể bổ sung thêm một ít thức ăn nếu cần. Đây là ví dụ điển hình cho phương thức nuôi nào?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Siêu thâm canh

Câu 15: Nhóm thủy sản nào sau đây thường được nuôi để lấy thịt, có xương sống và vây bơi rõ rệt?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm bò sát, lưỡng cư

Câu 16: Việc áp dụng phương thức nuôi thâm canh có thể mang lại ưu điểm vượt trội nào so với các phương thức khác?

  • A. Vốn đầu tư ban đầu thấp
  • B. Ít rủi ro dịch bệnh
  • C. Năng suất và sản lượng trên đơn vị diện tích rất cao
  • D. Không yêu cầu trình độ kỹ thuật cao

Câu 17: Khi chuyển đổi từ phương thức quảng canh sang bán thâm canh, người nuôi cần phải tăng cường đầu tư vào yếu tố nào là quan trọng nhất?

  • A. Thức ăn bổ sung và một số thiết bị quản lý môi trường cơ bản
  • B. Hệ thống quản lý môi trường tự động hoàn toàn
  • C. Chỉ cần tăng mật độ thả giống
  • D. Không cần đầu tư thêm gì

Câu 18: Nhóm thủy sản nào bao gồm các loài như tôm, cua, ghẹ, có đặc điểm chung là lớp vỏ cứng và chân đốt?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm bò sát, lưỡng cư

Câu 19: Một trong những mục tiêu chính của việc phân chia các phương thức nuôi trồng thủy sản là để:

  • A. Giảm thiểu hoàn toàn tác động môi trường
  • B. Chỉ nuôi các loài thủy sản bản địa
  • C. Phù hợp hóa quy trình và nguồn lực đầu tư với mục tiêu sản xuất và điều kiện thực tế của từng vùng/người nuôi
  • D. Đảm bảo tất cả các loài thủy sản đều đạt năng suất tối đa

Câu 20: Phương thức nuôi nào thường có chi phí đầu tư ban đầu thấp nhất nhưng lợi nhuận trên mỗi đơn vị sản phẩm có thể không cao do năng suất thấp?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Quảng canh cải tiến

Câu 21: Nhóm thủy sản nào bao gồm các loài như mực, bạch tuộc, ốc, sò, hến, có đặc điểm chung là cơ thể mềm và sống trong vỏ hoặc không vỏ?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm rong, tảo

Câu 22: Khi áp dụng phương thức thâm canh, việc quản lý yếu tố môi trường nước (như oxy hòa tan, pH, khí độc) trở nên cực kỳ quan trọng. Tại sao?

  • A. Để giảm lượng thức ăn sử dụng
  • B. Để tăng màu nước tự nhiên
  • C. Để dễ dàng thu hoạch
  • D. Do mật độ nuôi cao, lượng chất thải lớn, dễ gây ô nhiễm và thiếu oxy, ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe và tỉ lệ sống của thủy sản

Câu 23: Nhóm thủy sản nào bao gồm các sinh vật quang hợp dưới nước, không có khả năng di chuyển chủ động và là mắt xích quan trọng trong chuỗi thức ăn tự nhiên?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm rong, tảo

Câu 24: Phương thức nuôi trồng nào có sự cân bằng giữa việc tận dụng nguồn lợi tự nhiên và việc bổ sung các yếu tố đầu vào như giống tốt, thức ăn, và quản lý môi trường ở mức độ vừa phải?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Siêu thâm canh

Câu 25: Nhóm thủy sản nào bao gồm các loài có thể sống cả dưới nước và trên cạn, da trần hoặc có vảy, như ba ba, ếch?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm bò sát, lưỡng cư

Câu 26: Một trong những thách thức lớn nhất khi áp dụng phương thức nuôi thâm canh là:

  • A. Quản lý môi trường nước và phòng chống dịch bệnh hiệu quả do mật độ nuôi cao
  • B. Tìm kiếm nguồn thức ăn tự nhiên
  • C. Vốn đầu tư ban đầu quá thấp
  • D. Năng suất thấp

Câu 27: Khi một loài thủy sản được phân loại là "nhóm bản địa", điều đó có nghĩa là gì?

  • A. Chúng có nguồn gốc và phân bố tự nhiên trong vùng địa lý đó
  • B. Chúng được nhập khẩu từ nước ngoài và nuôi thành công
  • C. Chúng chỉ sống được trong môi trường nước ngọt
  • D. Chúng là loài có giá trị kinh tế cao

Câu 28: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào có mức độ rủi ro về tài chính cao nhất, do chi phí đầu tư lớn và khả năng thất bại nếu quản lý không tốt?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Quảng canh cải tiến

Câu 29: Việc phân loại thủy sản theo đặc tính sinh vật học (như cá, giáp xác, thân mềm...) có ý nghĩa quan trọng trong nuôi trồng ở khía cạnh nào?

  • A. Xác định giá bán cuối cùng của sản phẩm
  • B. Quyết định màu sắc của ao nuôi
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến tên gọi khoa học
  • D. Giúp xác định tập tính sống, yêu cầu môi trường, dinh dưỡng và kỹ thuật nuôi phù hợp cho từng loài

Câu 30: Trong bối cảnh phát triển bền vững, phương thức nuôi trồng thủy sản nào đang được khuyến khích phát triển theo hướng áp dụng công nghệ để giảm thiểu tác động môi trường và tăng hiệu quả sử dụng tài nguyên?

  • A. Quảng canh truyền thống
  • B. Quảng canh cải tiến (chỉ tăng nhẹ mật độ)
  • C. Thâm canh và siêu thâm canh theo hướng công nghệ cao, tuần hoàn nước
  • D. Bất kỳ phương thức nào miễn là tăng sản lượng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Căn cứ chính nào được sử dụng để phân chia các loài thủy sản thành các nhóm khác nhau trong nuôi trồng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Nhóm thủy sản nào sau đây chủ yếu được phân loại dựa trên đặc điểm cấu tạo bên ngoài với lớp vỏ kitin cứng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào có mức độ đầu tư thấp nhất về con giống, thức ăn và trang thiết bị, chủ yếu dựa vào nguồn lợi tự nhiên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một hộ gia đình có diện tích ao nuôi hạn chế nhưng muốn đạt sản lượng cao nhất có thể trên mỗi đơn vị diện tích và sẵn sàng đầu tư lớn vào thức ăn công nghiệp, hệ thống sục khí, và quản lý môi trường chặt chẽ. Phương thức nuôi nào phù hợp nhất với mục tiêu này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: So sánh phương thức nuôi quảng canh và thâm canh, điểm khác biệt cốt lõi nằm ở yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong phương thức nuôi trồng thủy sản bán thâm canh, nguồn thức ăn cho thủy sản chủ yếu đến từ đâu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Nhược điểm chính của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Tại sao phương thức nuôi thâm canh thường đi kèm với rủi ro dịch bệnh cao hơn so với quảng canh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Việc lựa chọn phương thức nuôi trồng thủy sản (quảng canh, bán thâm canh, thâm canh) phụ thuộc vào những yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một ao nuôi tôm được mô tả là có mật độ thả giống trung bình, sử dụng thức ăn công nghiệp bổ sung định kỳ và có hệ thống quạt nước đơn giản để cải thiện oxy. Phương thức nuôi này có khả năng cao là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong các nhóm thủy sản dựa trên đặc tính sinh vật học, nhóm nào bao gồm các loài có cơ thể mềm, thường được bảo vệ bởi lớp vỏ đá vôi cứng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cá rô phi là một loài thủy sản phổ biến ở Việt Nam. Dựa trên nguồn gốc, cá rô phi thuộc nhóm thủy sản nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phương thức nuôi thâm canh đòi hỏi người nuôi phải có trình độ kỹ thuật cao hơn đáng kể so với quảng canh. Yếu tố nào sau đây giải thích rõ nhất yêu cầu này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nuôi hàu, ngao trên bãi triều hoặc lồng bè với mật độ không quá cao, chủ yếu dựa vào nguồn thức ăn tự nhiên trong nước nhưng có thể bổ sung thêm một ít thức ăn nếu cần. Đây là ví dụ điển hình cho phương thức nuôi nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nhóm thủy sản nào sau đây thường được nuôi để lấy thịt, có xương sống và vây bơi rõ rệt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Việc áp dụng phương thức nuôi thâm canh có thể mang lại ưu điểm vượt trội nào so với các phương thức khác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi chuyển đổi từ phương thức quảng canh sang bán thâm canh, người nuôi cần phải tăng cường đầu tư vào yếu tố nào là quan trọng nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Nhóm thủy sản nào bao gồm các loài như tôm, cua, ghẹ, có đặc điểm chung là lớp vỏ cứng và chân đốt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một trong những mục tiêu chính của việc phân chia các phương thức nuôi trồng thủy sản là để:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phương thức nuôi nào thường có chi phí đầu tư ban đầu thấp nhất nhưng lợi nhuận trên mỗi đơn vị sản phẩm có thể không cao do năng suất thấp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nhóm thủy sản nào bao gồm các loài như mực, bạch tuộc, ốc, sò, hến, có đặc điểm chung là cơ thể mềm và sống trong vỏ hoặc không vỏ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi áp dụng phương thức thâm canh, việc quản lý yếu tố môi trường nước (như oxy hòa tan, pH, khí độc) trở nên cực kỳ quan trọng. Tại sao?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Nhóm thủy sản nào bao gồm các sinh vật quang hợp dưới nước, không có khả năng di chuyển chủ động và là mắt xích quan trọng trong chuỗi thức ăn tự nhiên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phương thức nuôi trồng nào có sự cân bằng giữa việc tận dụng nguồn lợi tự nhiên và việc bổ sung các yếu tố đầu vào như giống tốt, thức ăn, và quản lý môi trường ở mức độ vừa phải?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Nhóm thủy sản nào bao gồm các loài có thể sống cả dưới nước và trên cạn, da trần hoặc có vảy, như ba ba, ếch?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một trong những thách thức lớn nhất khi áp dụng phương thức nuôi thâm canh là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi một loài thủy sản được phân loại là 'nhóm bản địa', điều đó có nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào có mức độ rủi ro về tài chính cao nhất, do chi phí đầu tư lớn và khả năng thất bại nếu quản lý không tốt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Việc phân loại thủy sản theo đặc tính sinh vật học (như cá, giáp xác, thân mềm...) có ý nghĩa quan trọng trong nuôi trồng ở khía cạnh nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong bối cảnh phát triển bền vững, phương thức nuôi trồng thủy sản nào đang được khuyến khích phát triển theo hướng áp dụng công nghệ để giảm thiểu tác động môi trường và tăng hiệu quả sử dụng tài nguyên?

Xem kết quả