15+ Đề Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống - Đề 01

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây quyết định tuổi thành thục sinh dục lần đầu của cá và tôm trong nuôi trồng thủy sản?

  • A. Kích thước cơ thể
  • B. Mùa vụ trong năm
  • C. Mật độ nuôi
  • D. Điều kiện môi trường và dinh dưỡng

Câu 2: Vì sao mùa sinh sản của cá ở miền Bắc thường bắt đầu vào cuối xuân đầu hè (cuối tháng 3, đầu tháng 4)?

  • A. Do ảnh hưởng của gió mùa đông bắc
  • B. Nhiệt độ nước ấm lên và thức ăn tự nhiên phong phú
  • C. Lượng mưa tăng cao
  • D. Do tập tính di cư sinh sản của cá

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về đặc điểm sinh sản của tôm thẻ chân trắng so với cá chép?

  • A. Tôm có tuổi thành thục muộn hơn cá chép
  • B. Tôm đẻ trứng thụ tinh ngoài, cá chép thụ tinh trong
  • C. Tôm đẻ trứng nhiều lần trong năm, cá chép thường đẻ một lần
  • D. Tôm con có tỉ lệ sống cao hơn cá chép con

Câu 4: Vì sao tỉ lệ sống của cá bột và tôm giống tự nhiên thường rất thấp?

  • A. Môi trường sống khắc nghiệt và nhiều địch hại
  • B. Do thiếu ánh sáng mặt trời
  • C. Do nguồn nước bị ô nhiễm
  • D. Do thiếu oxy hòa tan

Câu 5: Giai đoạn ương nuôi từ cá bột lên cá hương trong kỹ thuật ương cá giống nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Chọn lọc cá giống bố mẹ
  • B. Nâng cao tỉ lệ sống và tạo cá hương khỏe mạnh
  • C. Tăng trưởng kích thước cá nhanh chóng
  • D. Giảm chi phí thức ăn

Câu 6: Trong giai đoạn ương cá bột lên cá hương, yếu tố môi trường nào cần được kiểm soát chặt chẽ nhất để đảm bảo tỉ lệ sống cao?

  • A. Độ pH của nước
  • B. Độ mặn của nước
  • C. Ánh sáng
  • D. Chất lượng nước và nhiệt độ

Câu 7: Loại thức ăn nào thường được sử dụng trong giai đoạn đầu ương cá bột?

  • A. Cám công nghiệp dạng viên
  • B. Thức ăn xanh (rau, cỏ)
  • C. Thức ăn tự nhiên (ấu trùng)
  • D. Thức ăn hỗn hợp

Câu 8: Biện pháp nào sau đây giúp phòng bệnh hiệu quả nhất cho cá hương trong giai đoạn ương?

  • A. Quản lý chất lượng nước và mật độ nuôi hợp lý
  • B. Sử dụng kháng sinh định kỳ
  • C. Tăng cường sục khí
  • D. Thay nước liên tục

Câu 9: Giai đoạn ương cá hương lên cá giống tập trung vào việc gì?

  • A. Tuyển chọn cá hương đồng đều
  • B. Thích nghi cá hương với môi trường mới
  • C. Tăng tốc độ tăng trưởng và nâng cao sức khỏe
  • D. Giảm chi phí thức ăn

Câu 10: Vì sao cần phải chuyển dần thức ăn từ tự nhiên sang công nghiệp trong quá trình ương cá giống?

  • A. Thức ăn tự nhiên gây ô nhiễm môi trường
  • B. Để chủ động nguồn thức ăn và đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng tăng cao
  • C. Giảm chi phí thức ăn
  • D. Tăng cường màu sắc tự nhiên cho cá

Câu 11: Kỹ thuật "gây màu nước" trong ương nuôi thủy sản có vai trò chính là gì?

  • A. Diệt khuẩn và phòng bệnh
  • B. Tăng cường ánh sáng cho ao nuôi
  • C. Giảm độ đục của nước
  • D. Tạo thức ăn tự nhiên và ổn định môi trường nước

Câu 12: Loại hình ương nuôi nào thường được áp dụng cho tôm giống do yêu cầu cao về chất lượng nước?

  • A. Ương trong ao đất
  • B. Ương trong lồng trên sông
  • C. Ương trong bể xi măng hoặc composite
  • D. Ương trong ruộng lúa

Câu 13: Vì sao mật độ ương nuôi cá bột cần phải giảm dần theo thời gian?

  • A. Để dễ dàng thu hoạch
  • B. Do cá lớn lên cần không gian sống rộng hơn và giảm cạnh tranh thức ăn
  • C. Để tiết kiệm diện tích ương
  • D. Để tăng cường ánh sáng cho cá

Câu 14: Phương pháp "san thưa" cá trong ương nuôi được thực hiện nhằm mục đích gì?

  • A. Phân loại kích cỡ cá
  • B. Kiểm tra sức khỏe cá
  • C. Vệ sinh ao ương
  • D. Giảm mật độ nuôi và đảm bảo không gian sinh trưởng cho cá

Câu 15: Đâu là dấu hiệu nhận biết cá giống khỏe mạnh, đạt tiêu chuẩn?

  • A. Bơi lội nhanh nhẹn, màu sắc tươi sáng, không dị tật
  • B. Kích thước lớn hơn so với bình thường
  • C. Ít vận động, tập trung ở đáy ao
  • D. Thân hình tròn, bụng to

Câu 16: Việc "kiểm dịch" cá, tôm giống trước khi thả nuôi thương phẩm có ý nghĩa gì?

  • A. Tăng cường sức đề kháng cho cá, tôm
  • B. Ngăn ngừa dịch bệnh lây lan vào ao nuôi thương phẩm
  • C. Đảm bảo chất lượng con giống
  • D. Giảm chi phí thuốc phòng bệnh

Câu 17: Trong ương tôm giống, việc duy trì độ mặn ổn định có vai trò như thế nào?

  • A. Tăng cường khả năng hấp thụ oxy
  • B. Hạn chế sự phát triển của tảo
  • C. Đảm bảo môi trường sống phù hợp và giảm stress cho tôm
  • D. Tiêu diệt mầm bệnh

Câu 18: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường oxy hòa tan trong ao ương nuôi?

  • A. Thay nước thường xuyên
  • B. Bón vôi
  • C. Trồng cây thủy sinh
  • D. Sử dụng quạt nước hoặc máy sục khí

Câu 19: Vì sao nên ương giống cá rô phi đơn tính thay vì cá rô phi thường?

  • A. Cá rô phi đơn tính dễ ương nuôi hơn
  • B. Cá rô phi đơn tính lớn nhanh hơn và ít sinh sản tràn lan
  • C. Cá rô phi đơn tính có giá trị dinh dưỡng cao hơn
  • D. Cá rô phi đơn tính ít bị bệnh hơn

Câu 20: So sánh ưu điểm của việc ương cá giống trong ao đất so với ương trong bể xi măng.

  • A. Dễ kiểm soát chất lượng nước hơn
  • B. Mật độ nuôi cao hơn
  • C. Chi phí đầu tư thấp hơn
  • D. Thuận tiện thu hoạch hơn

Câu 21: Tác động tiêu cực nào có thể xảy ra nếu không tuân thủ đúng kỹ thuật ương cá, tôm giống?

  • A. Tỉ lệ sống thấp, chất lượng giống kém, gây thiệt hại kinh tế
  • B. Môi trường nuôi bị ô nhiễm nghiêm trọng
  • C. Cá, tôm giống phát triển quá nhanh
  • D. Chi phí ương nuôi tăng cao

Câu 22: Trong quy trình ương tôm giống, giai đoạn nào được xem là quan trọng nhất, quyết định đến thành công?

  • A. Giai đoạn chuẩn bị ao ương
  • B. Giai đoạn từ ấu trùng Zoea đến Postlarvae
  • C. Giai đoạn ương từ Postlarvae lên giống
  • D. Giai đoạn thu hoạch tôm giống

Câu 23: Vì sao cần phải "gây nuôi" thức ăn tự nhiên (ví dụ: Artemia) trong ương tôm giống?

  • A. Giảm chi phí thức ăn công nghiệp
  • B. Ổn định môi trường nước
  • C. Cung cấp thức ăn tươi sống, giàu dinh dưỡng cho ấu trùng tôm
  • D. Diệt khuẩn trong ao ương

Câu 24: Phương pháp "sốc nhiệt" có thể được áp dụng trong ương cá giống nhằm mục đích gì?

  • A. Phân loại kích cỡ cá
  • B. Diệt ký sinh trùng
  • C. Giảm stress cho cá
  • D. Tăng cường sức đề kháng và kích thích cá ăn mồi

Câu 25: Loại bệnh nào thường gặp ở cá hương, cá giống do mật độ nuôi quá dày?

  • A. Bệnh do ký sinh trùng và vi khuẩn
  • B. Bệnh do virus
  • C. Bệnh nấm
  • D. Bệnh thiếu dinh dưỡng

Câu 26: Để xác định thời điểm thu hoạch cá giống phù hợp, người nuôi cần căn cứ vào yếu tố nào là chính?

  • A. Thời gian ương nuôi
  • B. Kích thước và độ đồng đều của đàn cá
  • C. Giá bán cá giống trên thị trường
  • D. Điều kiện thời tiết

Câu 27: Phương pháp vận chuyển cá giống đi xa nào đảm bảo tỉ lệ sống cao nhất?

  • A. Vận chuyển bằng xe máy
  • B. Vận chuyển bằng thuyền
  • C. Vận chuyển bằng ô tô có sục khí và giảm nhiệt độ
  • D. Vận chuyển bằng máy bay

Câu 28: Vì sao trước khi thả cá giống vào ao nuôi thương phẩm cần phải "thuần hóa" chúng?

  • A. Để kiểm tra sức khỏe cá
  • B. Để cá quen với thức ăn mới
  • C. Để tăng cường màu sắc cho cá
  • D. Giúp cá thích nghi với môi trường mới và giảm stress

Câu 29: Trong mô hình nuôi kết hợp tôm - lúa, việc ương tôm giống có lợi ích gì cho hệ sinh thái đồng ruộng?

  • A. Tăng độ phì nhiêu cho đất
  • B. Tôm giúp kiểm soát cỏ dại và sâu bệnh trên ruộng lúa
  • C. Cung cấp thêm nguồn phân bón cho lúa
  • D. Giảm chi phí làm đất

Câu 30: Ứng dụng công nghệ sinh học trong ương giống thủy sản có thể mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Giảm chi phí thức ăn
  • B. Tăng cường khả năng thích nghi với môi trường
  • C. Tạo ra giống có năng suất cao, kháng bệnh tốt
  • D. Đơn giản hóa quy trình ương nuôi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Yếu tố nào sau đây quyết định tuổi thành thục sinh dục lần đầu của cá và tôm trong nuôi trồng thủy sản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Vì sao mùa sinh sản của cá ở miền Bắc thường bắt đầu vào cuối xuân đầu hè (cuối tháng 3, đầu tháng 4)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về đặc điểm sinh sản của tôm thẻ chân trắng so với cá chép?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Vì sao tỉ lệ sống của cá bột và tôm giống tự nhiên thường rất thấp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Giai đoạn ương nuôi từ cá bột lên cá hương trong kỹ thuật ương cá giống nhằm mục đích chính là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong giai đoạn ương cá bột lên cá hương, yếu tố môi trường nào cần được kiểm soát chặt chẽ nhất để đảm bảo tỉ lệ sống cao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Loại thức ăn nào thường được sử dụng trong giai đoạn đầu ương cá bột?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Biện pháp nào sau đây giúp phòng bệnh hiệu quả nhất cho cá hương trong giai đoạn ương?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Giai đoạn ương cá hương lên cá giống tập trung vào việc gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Vì sao cần phải chuyển dần thức ăn từ tự nhiên sang công nghiệp trong quá trình ương cá giống?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Kỹ thuật 'gây màu nước' trong ương nuôi thủy sản có vai trò chính là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Loại hình ương nuôi nào thường được áp dụng cho tôm giống do yêu cầu cao về chất lượng nước?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Vì sao mật độ ương nuôi cá bột cần phải giảm dần theo thời gian?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Phương pháp 'san thưa' cá trong ương nuôi được thực hiện nhằm mục đích gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Đâu là dấu hiệu nhận biết cá giống khỏe mạnh, đạt tiêu chuẩn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Việc 'kiểm dịch' cá, tôm giống trước khi thả nuôi thương phẩm có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong ương tôm giống, việc duy trì độ mặn ổn định có vai trò như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường oxy hòa tan trong ao ương nuôi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Vì sao nên ương giống cá rô phi đơn tính thay vì cá rô phi thường?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: So sánh ưu điểm của việc ương cá giống trong ao đất so với ương trong bể xi măng.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Tác động tiêu cực nào có thể xảy ra nếu không tuân thủ đúng kỹ thuật ương cá, tôm giống?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong quy trình ương tôm giống, giai đoạn nào được xem là quan trọng nhất, quyết định đến thành công?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Vì sao cần phải 'gây nuôi' thức ăn tự nhiên (ví dụ: Artemia) trong ương tôm giống?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Phương pháp 'sốc nhiệt' có thể được áp dụng trong ương cá giống nhằm mục đích gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Loại bệnh nào thường gặp ở cá hương, cá giống do mật độ nuôi quá dày?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để xác định thời điểm thu hoạch cá giống phù hợp, người nuôi cần căn cứ vào yếu tố nào là chính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phương pháp vận chuyển cá giống đi xa nào đảm bảo tỉ lệ sống cao nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Vì sao trước khi thả cá giống vào ao nuôi thương phẩm cần phải 'thuần hóa' chúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong mô hình nuôi kết hợp tôm - lúa, việc ương tôm giống có lợi ích gì cho hệ sinh thái đồng ruộng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Ứng dụng công nghệ sinh học trong ương giống thủy sản có thể mang lại lợi ích nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống - Đề 02

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào đóng vai trò quyết định nhất đến tuổi thành thục sinh dục lần đầu của cá?

  • A. Mùa vụ trong năm
  • B. Kích thước ao nuôi
  • C. Loại thức ăn sử dụng
  • D. Đặc điểm di truyền và loài cá

Câu 2: Vì sao cá nuôi ở vùng nước ấm thường có xu hướng thành thục sinh dục sớm hơn so với cá cùng loài ở vùng nước lạnh?

  • A. Do nguồn thức ăn trong vùng nước ấm phong phú hơn.
  • B. Do quá trình trao đổi chất và phát triển của cá diễn ra nhanh hơn ở nhiệt độ cao.
  • C. Do cá ở vùng nước ấm ít bị dịch bệnh hơn.
  • D. Do ánh sáng mặt trời ở vùng nước ấm mạnh hơn.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mùa vụ sinh sản của cá ở miền Bắc Việt Nam?

  • A. Kéo dài quanh năm do khí hậu ôn hòa.
  • B. Tập trung vào mùa hè nóng ẩm.
  • C. Chủ yếu vào cuối mùa xuân, đầu mùa hè khi thời tiết ấm áp.
  • D. Rơi vào mùa đông khi nhiệt độ xuống thấp.

Câu 4: Điều gì gây ra tỷ lệ sống thấp của cá con trong giai đoạn đầu đời ngoài tự nhiên?

  • A. Do nguồn nước ô nhiễm.
  • B. Do thiếu ánh sáng mặt trời.
  • C. Do nhiệt độ nước quá cao.
  • D. Do địch hại, môi trường sống khắc nghiệt và nguồn thức ăn hạn chế.

Câu 5: So sánh tuổi thành thục sinh sản giữa cá và tôm, nhận định nào sau đây thường đúng?

  • A. Tôm thường thành thục sinh sản sớm hơn cá.
  • B. Cá thường thành thục sinh sản sớm hơn tôm.
  • C. Tuổi thành thục của cá và tôm tương đương nhau.
  • D. Không có quy luật chung về tuổi thành thục giữa cá và tôm.

Câu 6: Tôm thẻ chân trắng đạt trọng lượng bao nhiêu thì được xem là thành thục sinh sản?

  • A. 10 - 20g/con
  • B. 30 - 45g/con
  • C. 50 - 60g/con
  • D. Trên 70g/con

Câu 7: Kỹ thuật ương cá giống gồm mấy giai đoạn chính? Nêu tên các giai đoạn đó.

  • A. 1 giai đoạn: Ương từ cá bột lên cá giống.
  • B. 2 giai đoạn: Ương từ cá bột lên cá hương và từ cá hương lên cá giống.
  • C. 3 giai đoạn: Ương cá bột, ương cá hương, ương cá giống.
  • D. 4 giai đoạn: Ương trứng, ương cá bột, ương cá hương, ương cá giống.

Câu 8: Mục tiêu chính của giai đoạn ương cá từ bột lên hương là gì?

  • A. Nâng cao tỷ lệ sống và tạo cá hương khỏe mạnh, kích thước đồng đều.
  • B. Tăng trưởng kích thước cá hương lên cá giống nhanh nhất.
  • C. Tiết kiệm chi phí thức ăn trong giai đoạn đầu.
  • D. Luyện tập cho cá hương thích nghi với môi trường ao nuôi.

Câu 9: Trong giai đoạn ương cá hương lên cá giống, yếu tố môi trường nào cần được kiểm soát chặt chẽ nhất để đảm bảo cá phát triển tốt?

  • A. Độ trong của nước
  • B. Màu sắc nước
  • C. Chất lượng nước (độ pH, oxy hòa tan, NH3, NO2-)
  • D. Độ sâu của ao

Câu 10: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro dịch bệnh trong quá trình ương cá giống?

  • A. Sử dụng kháng sinh liều cao định kỳ.
  • B. Tăng mật độ nuôi để kích thích hệ miễn dịch của cá.
  • C. Thay nước hoàn toàn ao nuôi hàng ngày.
  • D. Quản lý chất lượng nước tốt, cho ăn đủ lượng và phòng bệnh định kỳ.

Câu 11: Tại sao việc lựa chọn thức ăn phù hợp lại quan trọng trong giai đoạn ương cá bột lên cá hương?

  • A. Cá bột có hệ tiêu hóa còn non yếu, thức ăn cần dễ tiêu hóa và giàu dinh dưỡng.
  • B. Thức ăn phù hợp giúp cá bột nhanh chóng thích nghi với môi trường nuôi.
  • C. Giảm chi phí thức ăn trong giai đoạn đầu.
  • D. Thức ăn phù hợp giúp ao nuôi ít bị ô nhiễm.

Câu 12: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để thu hoạch cá giống từ ao ương?

  • A. Sử dụng thuốc gây mê để bắt cá.
  • B. Bơm cạn ao và bắt cá thủ công.
  • C. Kéo lưới và dùng vợt để thu hoạch cá.
  • D. Dùng điện để kích thích cá nổi lên và thu hoạch.

Câu 13: Đâu là dấu hiệu cho thấy cá hương đã đạt kích thước phù hợp để chuyển sang giai đoạn ương cá giống?

  • A. Cá bơi nhanh hơn và ăn nhiều hơn.
  • B. Cá đạt kích thước và trọng lượng tiêu chuẩn, đồng đều.
  • C. Ao nuôi bắt đầu xuất hiện tảo.
  • D. Thời tiết chuyển sang mùa mưa.

Câu 14: Trong quy trình ương tôm giống, giai đoạn nào thường kéo dài nhất?

  • A. Giai đoạn ấu trùng (Nauplius)
  • B. Giai đoạn Zoea
  • C. Giai đoạn Mysis
  • D. Giai đoạn Postlarvae (PL)

Câu 15: Vì sao giai đoạn Postlarvae (PL) lại quan trọng trong ương tôm giống?

  • A. Đây là giai đoạn tôm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
  • B. Giai đoạn PL quyết định giới tính của tôm.
  • C. PL là giai đoạn tôm thích nghi với môi trường sống đáy và chuẩn bị cho giai đoạn nuôi thương phẩm.
  • D. Giai đoạn PL ít bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh nhất.

Câu 16: Thức ăn tự nhiên nào thường được sử dụng trong giai đoạn ương ấu trùng tôm?

  • A. Tảo khuê (Diatom)
  • B. Cám gạo
  • C. Bột cá
  • D. Trứng nước (Moina)

Câu 17: Biện pháp nào sau đây giúp cải thiện tỷ lệ sống của ấu trùng tôm trong giai đoạn ương?

  • A. Tăng cường sục khí để tạo dòng chảy mạnh.
  • B. Giảm độ mặn của nước để hạn chế mầm bệnh.
  • C. Nuôi mật độ thật dày để cạnh tranh thức ăn.
  • D. Duy trì chất lượng nước ổn định, cung cấp thức ăn phù hợp và phòng bệnh.

Câu 18: Vì sao cần phải chuyển dần tôm giống từ môi trường ương sang môi trường nuôi thương phẩm?

  • A. Để tôm quen với ánh sáng mặt trời mạnh hơn.
  • B. Để tôm thích nghi với sự thay đổi về chất lượng nước và điều kiện môi trường giữa hai hệ thống.
  • C. Để giảm chi phí vận chuyển tôm giống.
  • D. Để tôm tăng trưởng nhanh hơn trong môi trường mới.

Câu 19: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để vận chuyển cá và tôm giống đi xa?

  • A. Vận chuyển bằng xe tải hở, không cần oxy.
  • B. Vận chuyển bằng thuyền trên sông.
  • C. Vận chuyển bằng ô tô có sục khí oxy hoặc đóng gói trong túi nilon bơm oxy.
  • D. Thả trực tiếp xuống kênh mương để tự di chuyển.

Câu 20: Điều gì cần lưu ý khi thả cá và tôm giống vào ao nuôi mới để đảm bảo tỷ lệ sống cao?

  • A. Thả giống vào lúc giữa trưa nắng nóng.
  • B. Thả giống trực tiếp từ túi vận chuyển xuống ao mà không cần thuần hóa.
  • C. Thả giống với mật độ thật dày để tận dụng diện tích ao.
  • D. Thuần hóa nhiệt độ và độ mặn từ từ, thả vào lúc sáng sớm hoặc chiều mát.

Câu 21: Giả sử bạn đang ương cá chép giống. Nếu quan sát thấy cá có dấu hiệu chậm lớn, màu sắc nhợt nhạt, bạn nghĩ nguyên nhân có thể là gì nhất?

  • A. Mật độ nuôi quá thưa thớt.
  • B. Nhiệt độ nước quá thấp.
  • C. Thiếu dinh dưỡng hoặc chất lượng thức ăn kém.
  • D. Ánh sáng mặt trời quá yếu.

Câu 22: Trong kỹ thuật ương cá giống, việc san thưa cá định kỳ có tác dụng gì?

  • A. Để giảm chi phí thức ăn.
  • B. Để đảm bảo mật độ phù hợp, giảm cạnh tranh và tạo không gian phát triển cho cá.
  • C. Để dễ dàng thu hoạch cá khi cần thiết.
  • D. Để tăng cường sục khí cho ao nuôi.

Câu 23: Loại hình ương cá giống nào thường được áp dụng cho các loài cá có giá trị kinh tế cao và đòi hỏi điều kiện ương đặc biệt?

  • A. Ương trong ao đất.
  • B. Ương trong ruộng lúa.
  • C. Ương trong bè trên sông.
  • D. Ương trong bể xi măng hoặc bể composite có hệ thống kiểm soát môi trường.

Câu 24: Ưu điểm chính của việc ương cá giống trong bể xi măng so với ao đất là gì?

  • A. Dễ dàng kiểm soát và quản lý chất lượng nước, dịch bệnh.
  • B. Chi phí đầu tư xây dựng thấp hơn.
  • C. Tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên trong ao.
  • D. Phù hợp với nhiều loại hình địa hình.

Câu 25: Nhược điểm lớn nhất của hình thức ương cá giống trong ao đất là gì?

  • A. Chi phí thức ăn cao hơn.
  • B. Tốc độ tăng trưởng của cá chậm hơn.
  • C. Khó kiểm soát chất lượng nước và dịch bệnh, tỷ lệ hao hụt cao.
  • D. Yêu cầu diện tích mặt nước lớn.

Câu 26: Nếu bạn muốn ương tôm sú giống, hình thức ương nào sẽ phù hợp hơn: ương trong ao đất hay ương trong bể lót bạt?

  • A. Ương trong ao đất, vì tôm sú thích môi trường tự nhiên.
  • B. Ương trong bể lót bạt, vì dễ quản lý chất lượng nước và hạn chế dịch bệnh cho tôm sú.
  • C. Cả hai hình thức đều phù hợp, tùy thuộc vào điều kiện kinh tế.
  • D. Không hình thức nào phù hợp để ương tôm sú giống.

Câu 27: Trong quản lý chất lượng nước ao ương cá giống, chỉ tiêu nào sau đây cần được kiểm tra thường xuyên nhất?

  • A. Độ cứng của nước.
  • B. Độ kiềm của nước.
  • C. Hàm lượng oxy hòa tan (DO).
  • D. Hàm lượng muối khoáng trong nước.

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường hàm lượng oxy hòa tan trong ao ương cá giống?

  • A. Bón vôi vào ao.
  • B. Sử dụng máy quạt nước hoặc sục khí.
  • C. Tăng mật độ tảo trong ao.
  • D. Giảm độ sâu của ao.

Câu 29: Giả sử bạn muốn ương cá rô phi giống. Loại thức ăn công nghiệp nào phù hợp nhất cho giai đoạn cá hương?

  • A. Thức ăn cho cá trưởng thành (protein thấp).
  • B. Thức ăn cho tôm giống.
  • C. Thức ăn tự chế từ cám gạo và rau xanh.
  • D. Thức ăn có hàm lượng protein cao, kích thước nhỏ, phù hợp với cá hương.

Câu 30: Đâu là yếu tố quan trọng nhất quyết định sự thành công của kỹ thuật ương cá, tôm giống?

  • A. Giá thành con giống rẻ.
  • B. Diện tích ao ương lớn.
  • C. Quản lý tốt chất lượng nước, thức ăn và phòng bệnh.
  • D. Thời tiết thuận lợi trong suốt vụ ương.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Yếu tố nào đóng vai trò quyết định nhất đến tuổi thành thục sinh dục lần đầu của cá?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Vì sao cá nuôi ở vùng nước ấm thường có xu hướng thành thục sinh dục sớm hơn so với cá cùng loài ở vùng nước lạnh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mùa vụ sinh sản của cá ở miền Bắc Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Điều gì gây ra tỷ lệ sống thấp của cá con trong giai đoạn đầu đời ngoài tự nhiên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: So sánh tuổi thành thục sinh sản giữa cá và tôm, nhận định nào sau đây thường đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Tôm thẻ chân trắng đạt trọng lượng bao nhiêu thì được xem là thành thục sinh sản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Kỹ thuật ương cá giống gồm mấy giai đoạn chính? Nêu tên các giai đoạn đó.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Mục tiêu chính của giai đoạn ương cá từ bột lên hương là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong giai đoạn ương cá hương lên cá giống, yếu tố môi trường nào cần được kiểm soát chặt chẽ nhất để đảm bảo cá phát triển tốt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro dịch bệnh trong quá trình ương cá giống?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Tại sao việc lựa chọn thức ăn phù hợp lại quan trọng trong giai đoạn ương cá bột lên cá hương?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để thu hoạch cá giống từ ao ương?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Đâu là dấu hiệu cho thấy cá hương đã đạt kích thước phù hợp để chuyển sang giai đoạn ương cá giống?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong quy trình ương tôm giống, giai đoạn nào thường kéo dài nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Vì sao giai đoạn Postlarvae (PL) lại quan trọng trong ương tôm giống?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Thức ăn tự nhiên nào thường được sử dụng trong giai đoạn ương ấu trùng tôm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Biện pháp nào sau đây giúp cải thiện tỷ lệ sống của ấu trùng tôm trong giai đoạn ương?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Vì sao cần phải chuyển dần tôm giống từ môi trường ương sang môi trường nuôi thương phẩm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để vận chuyển cá và tôm giống đi xa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Điều gì cần lưu ý khi thả cá và tôm giống vào ao nuôi mới để đảm bảo tỷ lệ sống cao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Giả sử bạn đang ương cá chép giống. Nếu quan sát thấy cá có dấu hiệu chậm lớn, màu sắc nhợt nhạt, bạn nghĩ nguyên nhân có thể là gì nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong kỹ thuật ương cá giống, việc san thưa cá định kỳ có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Loại hình ương cá giống nào thường được áp dụng cho các loài cá có giá trị kinh tế cao và đòi hỏi điều kiện ương đặc biệt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Ưu điểm chính của việc ương cá giống trong bể xi măng so với ao đất là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Nhược điểm lớn nhất của hình thức ương cá giống trong ao đất là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Nếu bạn muốn ương tôm sú giống, hình thức ương nào sẽ phù hợp hơn: ương trong ao đất hay ương trong bể lót bạt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong quản lý chất lượng nước ao ương cá giống, chỉ tiêu nào sau đây cần được kiểm tra thường xuyên nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường hàm lượng oxy hòa tan trong ao ương cá giống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Giả sử bạn muốn ương cá rô phi giống. Loại thức ăn công nghiệp nào phù hợp nhất cho giai đoạn cá hương?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đâu là yếu tố quan trọng nhất quyết định sự thành công của kỹ thuật ương cá, tôm giống?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống - Đề 03

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quan sát một quần thể cá chép trong ao nuôi. Khi nhiệt độ nước bắt đầu tăng lên khoảng 20-25°C vào cuối mùa xuân, bạn nhận thấy sự gia tăng hoạt động tìm kiếm bạn tình và xuất hiện trứng, tinh trùng trong nước. Hiện tượng này phản ánh đặc điểm nào về sinh sản của cá chép?

  • A. Cá chép là loài lưỡng tính.
  • B. Cá chép chỉ sinh sản một lần trong đời.
  • C. Mùa vụ sinh sản của cá chép phụ thuộc vào điều kiện môi trường như nhiệt độ nước.
  • D. Cá chép có khả năng đẻ trứng quanh năm không theo mùa.

Câu 2: Tại sao việc xác định đúng tuổi thành thục lần đầu của cá bố mẹ lại quan trọng trong công tác sản xuất giống thủy sản?

  • A. Giúp tính toán chính xác lượng thức ăn cần thiết cho cá bố mẹ.
  • B. Đảm bảo cá bố mẹ có khả năng sinh sản tốt nhất, cho ra sản phẩm giống đạt chất lượng cao.
  • C. Quyết định loại thuốc kích thích sinh sản cần sử dụng.
  • D. Xác định thời điểm thu hoạch cá thương phẩm phù hợp.

Câu 3: Trong kỹ thuật ương cá giống, giai đoạn từ cá bột lên cá hương thường gặp những khó khăn chính nào liên quan đến dinh dưỡng?

  • A. Cá bột còn rất nhỏ, cần thức ăn tự nhiên phù hợp về kích thước và dinh dưỡng như luân trùng, moina.
  • B. Cá bột ăn được mọi loại thức ăn công nghiệp.
  • C. Cá bột có khả năng nhịn đói tốt trong vài ngày đầu.
  • D. Nhu cầu dinh dưỡng của cá bột rất đơn giản, chỉ cần tảo.

Câu 4: Một ao ương cá hương đang bị đục do phù sa sau trận mưa lớn. Nước ao có màu nâu đỏ, độ trong giảm đáng kể. Tình trạng này có thể ảnh hưởng tiêu cực như thế nào đến cá hương?

  • A. Kích thích cá ăn nhiều hơn do có thêm chất hữu cơ.
  • B. Làm tăng lượng oxy hòa tan trong nước.
  • C. Giúp cá dễ dàng ẩn nấp kẻ thù.
  • D. Gây khó khăn cho cá trong việc tìm kiếm thức ăn tự nhiên và có thể làm tổn thương mang.

Câu 5: Kỹ thuật "tắm" cá giống bằng dung dịch muối ăn (NaCl) nồng độ thấp trước khi thả vào ao nuôi mới có mục đích chủ yếu là gì?

  • A. Cung cấp thêm khoáng chất cho cá.
  • B. Sát trùng tạm thời, loại bỏ một số ngoại kí sinh bám trên thân cá.
  • C. Giúp cá quen nhanh với môi trường nước mới.
  • D. Kích thích cá tiêu hóa tốt hơn.

Câu 6: So với cá, đặc điểm sinh sản nào của tôm thường đòi hỏi điều kiện môi trường nước mặn hoặc lợ trong giai đoạn sinh sản và phát triển ấu trùng?

  • A. Tôm có khả năng đẻ trứng quanh năm.
  • B. Tôm đẻ trứng và ấp trứng ở cùng một vị trí.
  • C. Ấu trùng tôm trải qua nhiều giai đoạn biến thái phức tạp, yêu cầu độ mặn nhất định.
  • D. Tôm bố mẹ có thể tự thụ tinh.

Câu 7: Tại sao trong kỹ thuật ương tôm giống (từ Nauplius lên postlarvae), việc quản lý chất lượng nước, đặc biệt là độ mặn và độ pH, lại cực kỳ quan trọng?

  • A. Chỉ để giảm thiểu sự phát triển của tảo độc.
  • B. Giúp tăng cường khả năng bắt mồi của ấu trùng.
  • C. Đảm bảo màu sắc vỏ tôm đẹp hơn khi trưởng thành.
  • D. Ấu trùng tôm rất nhạy cảm với sự thay đổi của các yếu tố môi trường, ảnh hưởng trực tiếp đến tỉ lệ sống và tốc độ biến thái.

Câu 8: Một hộ nuôi đang ương tôm thẻ chân trắng giống trong bể. Họ quan sát thấy tôm giống có hiện tượng dạt vào bờ, bơi lờ đờ, và vỏ có màu nhạt. Sau khi kiểm tra, độ kiềm trong nước bể thấp hơn mức khuyến cáo. Vấn đề này có thể liên quan trực tiếp đến:

  • A. Khả năng lột xác và hình thành vỏ mới của tôm.
  • B. Tốc độ tiêu hóa thức ăn của tôm.
  • C. Sự phát triển của các cơ quan nội tạng.
  • D. Khả năng chống chịu với nhiệt độ cao.

Câu 9: Để chuẩn bị ao ương cá giống đạt hiệu quả cao, bước nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc loại bỏ mầm bệnh và địch hại tiềm ẩn?

  • A. Bón phân gây màu nước.
  • B. Kiểm tra bờ ao, cống bọng.
  • C. Tháo cạn nước, nạo vét bùn đáy và phơi đáy ao.
  • D. Cho nước mới vào ao.

Câu 10: Giả sử bạn đang ương cá giống trong ao. Quan sát thấy cá có hiện tượng nổi đầu vào buổi sáng sớm. Phân tích nguyên nhân có thể xảy ra, khả năng cao nhất là do:

  • A. Thiếu oxy hòa tan trong nước do hô hấp của sinh vật và phân hủy chất hữu cơ vào ban đêm.
  • B. Thừa oxy hòa tan trong nước.
  • C. Nhiệt độ nước quá cao vào ban đêm.
  • D. Thức ăn cung cấp không đủ.

Câu 11: Tại sao việc lựa chọn địa điểm xây dựng ao/bể ương tôm giống cần tránh những nơi có nguồn nước dễ bị ô nhiễm bởi chất thải công nghiệp hoặc nông nghiệp?

  • A. Chất thải làm tăng màu nước, gây khó khăn cho việc quan sát tôm.
  • B. Chất thải thu hút các loài chim ăn tôm.
  • C. Chất thải làm tăng độ mặn của nước, không phù hợp cho tôm.
  • D. Chất thải chứa các hóa chất độc hại hoặc mầm bệnh gây hại nghiêm trọng đến sức khỏe và tỉ lệ sống của tôm giống.

Câu 12: Một trong những chỉ tiêu quan trọng để đánh giá chất lượng cá giống trước khi xuất bán hoặc thả nuôi thương phẩm là gì?

  • A. Tuổi đời chính xác tính theo ngày.
  • B. Kích cỡ đồng đều, ngoại hình cân đối, không dị tật, không có dấu hiệu bệnh.
  • C. Khả năng bơi ngược dòng nước mạnh.
  • D. Thích nghi tốt với mọi loại thức ăn công nghiệp ngay lập tức.

Câu 13: Tôm sú và tôm thẻ chân trắng là hai loài tôm nuôi phổ biến ở Việt Nam. Mặc dù đều là tôm, nhưng chúng có sự khác biệt đáng kể về môi trường sống và sinh sản. Sự khác biệt nào dưới đây là đúng?

  • A. Tôm sú thích hợp với độ mặn cao hơn so với tôm thẻ chân trắng trong giai đoạn sinh sản và ương ấu trùng.
  • B. Tôm thẻ chân trắng chỉ sinh sản ở vùng nước ngọt.
  • C. Cả hai loài đều chỉ sinh sản ở vùng nước lợ.
  • D. Tôm sú có tốc độ thành thục sinh dục nhanh hơn tôm thẻ chân trắng.

Câu 14: Trong quy trình ương cá bột lên cá hương, việc duy trì mật độ ương nuôi hợp lý là rất cần thiết. Nếu mật độ quá cao, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Cá lớn nhanh hơn do cạnh tranh thức ăn.
  • B. Giảm thiểu sự lây lan của bệnh tật.
  • C. Cá chậm lớn, cạnh tranh thức ăn và oxy, dễ phát sinh dịch bệnh.
  • D. Nước ao luôn sạch sẽ hơn do có nhiều cá lọc nước.

Câu 15: Phân tích vai trò của ánh sáng trong quá trình ương nuôi ấu trùng tôm. Ánh sáng phù hợp giúp:

  • A. Kích thích sự phát triển của tảo (thức ăn tự nhiên cho ấu trùng giai đoạn đầu) và giúp ấu trùng định hướng tìm mồi.
  • B. Làm giảm nhiệt độ nước trong bể ương.
  • C. Ngăn chặn hoàn toàn sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh.
  • D. Tăng lượng khí CO2 hòa tan trong nước.

Câu 16: Một đặc điểm sinh sản quan trọng của nhiều loài cá nước ngọt là khả năng đẻ trứng theo từng đợt trong một mùa sinh sản. Điều này có ý nghĩa gì đối với sự tồn tại của loài?

  • A. Giúp cá bố mẹ mau kiệt sức.
  • B. Đảm bảo tất cả trứng nở cùng một lúc.
  • C. Làm giảm tổng số lượng trứng đẻ ra.
  • D. Tăng khả năng sống sót của con non trước các điều kiện môi trường bất lợi hoặc sự tấn công của địch hại theo từng thời điểm.

Câu 17: Khi ương cá hương lên cá giống, kích thước cá đã lớn hơn và cần loại thức ăn có kích thước, thành phần dinh dưỡng phù hợp hơn. Loại thức ăn nào thường được sử dụng trong giai đoạn này?

  • A. Chỉ cần luân trùng và moina.
  • B. Thức ăn công nghiệp dạng viên nhỏ hoặc cám phù hợp với kích thước miệng cá.
  • C. Chỉ cho ăn tảo tươi.
  • D. Cho ăn ngẫu nhiên bất kỳ loại thức ăn nào có sẵn.

Câu 18: Trong kỹ thuật ương tôm giống, giai đoạn ấu trùng (ví dụ: Zoea, Mysis) thường được cho ăn loại thức ăn nào là chủ yếu?

  • A. Cám viên công nghiệp dành cho tôm trưởng thành.
  • B. Chỉ ăn mùn bã hữu cơ dưới đáy bể.
  • C. Tảo đơn bào (như Chlorella, Skeletonema), Artemia (ấu trùng tôm biển), và thức ăn tổng hợp dạng bột mịn.
  • D. Các loại cá nhỏ xay nhuyễn.

Câu 19: Việc bổ sung Vitamin C vào khẩu phần ăn của cá bố mẹ trước mùa sinh sản có tác dụng gì đối với quá trình sinh sản?

  • A. Tăng cường sức đề kháng, giảm stress, giúp trứng và tinh trùng phát triển khỏe mạnh hơn.
  • B. Làm tăng kích thước trứng và tinh trùng.
  • C. Giúp cá bố mẹ lột xác dễ dàng hơn.
  • D. Kích thích cá bố mẹ ăn ít đi để dành năng lượng cho sinh sản.

Câu 20: Phân tích sự khác biệt giữa sinh sản tự nhiên và sinh sản nhân tạo ở cá. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sinh sản nhân tạo?

  • A. Trứng được thụ tinh bên ngoài cơ thể cá mẹ.
  • B. Cần có cá bố và cá mẹ.
  • C. Quá trình sinh sản diễn ra theo mùa vụ.
  • D. Sử dụng hormone hoặc các tác nhân kích thích để thúc đẩy cá đẻ trứng và phóng tinh đồng loạt.

Câu 21: Trong kỹ thuật ương tôm giống, việc thay nước định kỳ cho bể ương có mục đích gì?

  • A. Chỉ để điều chỉnh nhiệt độ nước.
  • B. Loại bỏ chất thải, thức ăn thừa, giảm thiểu mầm bệnh và cung cấp oxy mới.
  • C. Làm giảm độ mặn của nước.
  • D. Kích thích tôm giống bơi nhanh hơn.

Câu 22: Một ao ương cá giống mới chuẩn bị xong, nước ao có màu xanh nhạt, độ trong khoảng 20-30 cm. Màu nước và độ trong này thường cho thấy điều gì về môi trường ao ương?

  • A. Ao đã gây màu nước tốt, có đủ lượng tảo và sinh vật phù du làm thức ăn tự nhiên cho cá bột/cá hương giai đoạn đầu.
  • B. Ao bị ô nhiễm nặng do tảo độc phát triển.
  • C. Nước ao quá trong, không có thức ăn tự nhiên.
  • D. Ao còn chứa nhiều hóa chất độc hại.

Câu 23: Tại sao việc phân loại (sàng lọc) cá giống theo kích cỡ trước khi xuất bán hoặc chuyển sang ao/bè nuôi khác lại cần thiết?

  • A. Chỉ để đếm số lượng cá chính xác hơn.
  • B. Giúp cá lớn đồng đều hơn trong cùng một nhóm.
  • C. Ngăn chặn hoàn toàn hiện tượng ăn thịt lẫn nhau (cannibalism) giữa các cá thể cùng loài.
  • D. Giảm cạnh tranh thức ăn và không gian sống, hạn chế cá lớn ăn cá bé, giúp quản lý và cho ăn hiệu quả hơn.

Câu 24: Đặc điểm nào của tôm bố mẹ là dấu hiệu nhận biết chúng đã thành thục sinh dục và sẵn sàng cho sinh sản?

  • A. Buồng trứng của tôm cái phát triển rõ ràng, có màu sắc đặc trưng (xanh đen, vàng nhạt tùy loài) và có thể nhìn thấy qua vỏ kitin.
  • B. Kích thước cơ thể đạt mức tối đa.
  • C. Tôm bố mẹ ngừng ăn thức ăn.
  • D. Tôm bố mẹ thường xuyên lột xác.

Câu 25: Trong kỹ thuật ương cá hương lên cá giống, việc cho ăn quá nhiều, dư thừa thức ăn công nghiệp có thể dẫn đến hậu quả gì cho môi trường ao nuôi và sức khỏe cá?

  • A. Kích thích tảo có lợi phát triển mạnh mẽ.
  • B. Làm tăng lượng oxy hòa tan trong nước.
  • C. Gây ô nhiễm nước ao, tạo điều kiện cho mầm bệnh phát triển, ảnh hưởng đến sức khỏe và tăng trưởng của cá.
  • D. Giúp cá tiêu hóa tốt hơn.

Câu 26: Tại sao trước khi thả cá giống vào ao nuôi thương phẩm, người nuôi thường ngâm cá trong nước có bổ sung vitamin và khoáng chất trong thời gian ngắn?

  • A. Để làm sạch hoàn toàn chất bẩn trên thân cá.
  • B. Giúp cá dễ dàng bơi lội hơn.
  • C. Chỉ để kiểm tra xem cá có khỏe mạnh không.
  • D. Giúp cá tăng cường sức đề kháng, giảm stress khi chuyển môi trường, và bổ sung dưỡng chất cần thiết.

Câu 27: Một yếu tố môi trường quan trọng ảnh hưởng đến tỉ lệ sống của ấu trùng tôm trong giai đoạn ương là nồng độ Amonia (NH3/NH4+). Nồng độ Amonia cao trong bể ương tôm giống gây ra tác động tiêu cực nào?

  • A. Kích thích ấu trùng tôm ăn nhiều hơn.
  • B. Gây độc cho ấu trùng, làm giảm khả năng hô hấp, tăng stress và tỉ lệ chết.
  • C. Thúc đẩy quá trình lột xác của ấu trùng.
  • D. Làm tăng độ pH của nước.

Câu 28: Đặc điểm sinh sản nào của cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) khiến việc sản xuất giống quy mô lớn chủ yếu dựa vào sinh sản nhân tạo thay vì thu gom tự nhiên?

  • A. Cá tra trưởng thành sinh dục và đẻ trứng ở vùng nước sâu, chảy xiết của sông Mê Kông, rất khó để thu gom trứng/ấu trùng tự nhiên với số lượng lớn.
  • B. Cá tra không có khả năng sinh sản trong môi trường ao nuôi.
  • C. Trứng cá tra rất dễ bị hư hỏng trong tự nhiên.
  • D. Cá tra chỉ sinh sản một lần duy nhất trong đời.

Câu 29: Tại sao trong kỹ thuật ương tôm giống, người nuôi thường sử dụng hệ thống sục khí (quạt nước, máy sục khí) liên tục hoặc định kỳ?

  • A. Để tạo dòng chảy mạnh cuốn trôi tôm giống.
  • B. Chỉ để làm giảm nhiệt độ nước.
  • C. Cung cấp oxy hòa tan cho tôm hô hấp và tạo sự đối lưu nước, phân tán đều thức ăn.
  • D. Giúp tôm giống bơi ngược dòng để rèn luyện sức khỏe.

Câu 30: Đánh giá tầm quan trọng của việc kiểm tra sức khỏe cá giống trước khi thả vào ao nuôi thương phẩm. Việc này giúp:

  • A. Chỉ để biết chính xác số lượng cá chết trong quá trình vận chuyển.
  • B. Ngăn chặn việc đưa mầm bệnh vào ao nuôi mới, đảm bảo tỉ lệ sống và hiệu quả vụ nuôi.
  • C. Dự đoán chính xác sản lượng thu hoạch cuối vụ.
  • D. Xác định loại thức ăn phù hợp nhất cho cá trong giai đoạn tiếp theo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Quan sát một quần thể cá chép trong ao nuôi. Khi nhiệt độ nước bắt đầu tăng lên khoảng 20-25°C vào cuối mùa xuân, bạn nhận thấy sự gia tăng hoạt động tìm kiếm bạn tình và xuất hiện trứng, tinh trùng trong nước. Hiện tượng này phản ánh đặc điểm nào về sinh sản của cá chép?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Tại sao việc xác định đúng tuổi thành thục lần đầu của cá bố mẹ lại quan trọng trong công tác sản xuất giống thủy sản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong kỹ thuật ương cá giống, giai đoạn từ cá bột lên cá hương thường gặp những khó khăn chính nào liên quan đến dinh dưỡng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một ao ương cá hương đang bị đục do phù sa sau trận mưa lớn. Nước ao có màu nâu đỏ, độ trong giảm đáng kể. Tình trạng này có thể ảnh hưởng tiêu cực như thế nào đến cá hương?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Kỹ thuật 'tắm' cá giống bằng dung dịch muối ăn (NaCl) nồng độ thấp trước khi thả vào ao nuôi mới có mục đích chủ yếu là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: So với cá, đặc điểm sinh sản nào của tôm thường đòi hỏi điều kiện môi trường nước mặn hoặc lợ trong giai đoạn sinh sản và phát triển ấu trùng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Tại sao trong kỹ thuật ương tôm giống (từ Nauplius lên postlarvae), việc quản lý chất lượng nước, đặc biệt là độ mặn và độ pH, lại cực kỳ quan trọng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một hộ nuôi đang ương tôm thẻ chân trắng giống trong bể. Họ quan sát thấy tôm giống có hiện tượng dạt vào bờ, bơi lờ đờ, và vỏ có màu nhạt. Sau khi kiểm tra, độ kiềm trong nước bể thấp hơn mức khuyến cáo. Vấn đề này có thể liên quan trực tiếp đến:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Để chuẩn bị ao ương cá giống đạt hiệu quả cao, bước nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc loại bỏ mầm bệnh và địch hại tiềm ẩn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Giả sử bạn đang ương cá giống trong ao. Quan sát thấy cá có hiện tượng nổi đầu vào buổi sáng sớm. Phân tích nguyên nhân có thể xảy ra, khả năng cao nhất là do:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Tại sao việc lựa chọn địa điểm xây dựng ao/bể ương tôm giống cần tránh những nơi có nguồn nước dễ bị ô nhiễm bởi chất thải công nghiệp hoặc nông nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một trong những chỉ tiêu quan trọng để đánh giá chất lượng cá giống trước khi xuất bán hoặc thả nuôi thương phẩm là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Tôm sú và tôm thẻ chân trắng là hai loài tôm nuôi phổ biến ở Việt Nam. Mặc dù đều là tôm, nhưng chúng có sự khác biệt đáng kể về môi trường sống và sinh sản. Sự khác biệt nào dưới đây là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong quy trình ương cá bột lên cá hương, việc duy trì mật độ ương nuôi hợp lý là rất cần thiết. Nếu mật độ quá cao, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phân tích vai trò của ánh sáng trong quá trình ương nuôi ấu trùng tôm. Ánh sáng phù hợp giúp:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một đặc điểm sinh sản quan trọng của nhiều loài cá nước ngọt là khả năng đẻ trứng theo từng đợt trong một mùa sinh sản. Điều này có ý nghĩa gì đối với sự tồn tại của loài?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi ương cá hương lên cá giống, kích thước cá đã lớn hơn và cần loại thức ăn có kích thước, thành phần dinh dưỡng phù hợp hơn. Loại thức ăn nào thường được sử dụng trong giai đoạn này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong kỹ thuật ương tôm giống, giai đoạn ấu trùng (ví dụ: Zoea, Mysis) thường được cho ăn loại thức ăn nào là chủ yếu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Việc bổ sung Vitamin C vào khẩu phần ăn của cá bố mẹ trước mùa sinh sản có tác dụng gì đối với quá trình sinh sản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phân tích sự khác biệt giữa sinh sản tự nhiên và sinh sản nhân tạo ở cá. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sinh sản nhân tạo?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong kỹ thuật ương tôm giống, việc thay nước định kỳ cho bể ương có mục đích gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một ao ương cá giống mới chuẩn bị xong, nước ao có màu xanh nhạt, độ trong khoảng 20-30 cm. Màu nước và độ trong này thường cho thấy điều gì về môi trường ao ương?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Tại sao việc phân loại (sàng lọc) cá giống theo kích cỡ trước khi xuất bán hoặc chuyển sang ao/bè nuôi khác lại cần thiết?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Đặc điểm nào của tôm bố mẹ là dấu hiệu nhận biết chúng đã thành thục sinh dục và sẵn sàng cho sinh sản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong kỹ thuật ương cá hương lên cá giống, việc cho ăn quá nhiều, dư thừa thức ăn công nghiệp có thể dẫn đến hậu quả gì cho môi trường ao nuôi và sức khỏe cá?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Tại sao trước khi thả cá giống vào ao nuôi thương phẩm, người nuôi thường ngâm cá trong nước có bổ sung vitamin và khoáng chất trong thời gian ngắn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một yếu tố môi trường quan trọng ảnh hưởng đến tỉ lệ sống của ấu trùng tôm trong giai đoạn ương là nồng độ Amonia (NH3/NH4+). Nồng độ Amonia cao trong bể ương tôm giống gây ra tác động tiêu cực nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Đặc điểm sinh sản nào của cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) khiến việc sản xuất giống quy mô lớn chủ yếu dựa vào sinh sản nhân tạo thay vì thu gom tự nhiên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Tại sao trong kỹ thuật ương tôm giống, người nuôi thường sử dụng hệ thống sục khí (quạt nước, máy sục khí) liên tục hoặc định kỳ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Đánh giá tầm quan trọng của việc kiểm tra sức khỏe cá giống trước khi thả vào ao nuôi thương phẩm. Việc này giúp:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống - Đề 04

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhiệt độ nước đóng vai trò quan trọng như thế nào đến quá trình sinh sản tự nhiên của hầu hết các loài cá nước ngọt ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới?

  • A. Nhiệt độ cao thúc đẩy cá đẻ trứng quanh năm.
  • B. Nhiệt độ thấp gây chết trứng và tinh trùng, ngăn cản sinh sản.
  • C. Nhiệt độ ổn định ở mức trung bình là điều kiện duy nhất để cá sinh sản.
  • D. Sự thay đổi nhiệt độ theo mùa hoặc sự tăng nhiệt độ đến ngưỡng nhất định thường là tín hiệu kích thích cá sinh sản.

Câu 2: Khi so sánh đặc điểm sinh sản giữa cá và tôm, điểm khác biệt cơ bản về nơi thụ tinh và phát triển của trứng là gì?

  • A. Cá thường thụ tinh ngoài và trứng phát triển trong nước; Tôm thụ tinh trong và trứng thường được tôm mẹ giữ dưới bụng.
  • B. Cá thụ tinh trong và trứng phát triển trong cơ thể mẹ; Tôm thụ tinh ngoài và trứng phát triển trong nước.
  • C. Cá và tôm đều thụ tinh ngoài và trứng được tôm mẹ giữ dưới bụng.
  • D. Cá và tôm đều thụ tinh trong và trứng phát triển trong nước.

Câu 3: Tại sao việc xác định chính xác tuổi thành thục lần đầu của cá bố mẹ lại quan trọng trong kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo?

  • A. Để tính toán lượng thức ăn cần cung cấp cho cá bố mẹ.
  • B. Để biết thời điểm thu hoạch cá thịt thương phẩm.
  • C. Để chọn lọc cá bố mẹ có khả năng sinh sản tốt nhất, đảm bảo chất lượng trứng và tinh trùng.
  • D. Để quyết định loại thuốc kích thích sinh sản cần sử dụng.

Câu 4: Một trại giống đang gặp vấn đề với tỉ lệ nở của trứng cá thấp dù cá bố mẹ khỏe mạnh. Dựa trên kiến thức về đặc điểm sinh sản, yếu tố môi trường nào trong trại có khả năng cao nhất gây ra vấn đề này?

  • A. Ánh sáng quá mạnh chiếu vào bể đẻ.
  • B. Chất lượng nước kém (ô nhiễm, thiếu oxy) hoặc nhiệt độ nước không phù hợp.
  • C. Thiếu thức ăn cho cá bố mẹ trước khi đẻ.
  • D. Mật độ cá bố mẹ trong bể quá thấp.

Câu 5: Kỹ thuật ương cá giống từ giai đoạn cá bột lên cá hương và từ cá hương lên cá giống đòi hỏi sự điều chỉnh khác nhau về yếu tố nào là quan trọng nhất?

  • A. Loại hóa chất xử lý nước.
  • B. Thời gian chiếu sáng hàng ngày.
  • C. Vật liệu làm nơi trú ẩn.
  • D. Loại và kích cỡ thức ăn cung cấp.

Câu 6: Trong quy trình ương tôm giống, giai đoạn ấu trùng nauplius chủ yếu dinh dưỡng bằng cách nào?

  • A. Sử dụng noãn hoàng dự trữ trong cơ thể.
  • B. Ăn thức ăn tổng hợp dạng bột mịn.
  • C. Ăn tảo tươi sống.
  • D. Bắt mồi động vật phù du.

Câu 7: Khi chuẩn bị ao đất để ương cá bột, việc bón vôi và phơi đáy ao nhằm mục đích chủ yếu gì?

  • A. Làm mềm đất để cá dễ đào hang.
  • B. Tăng độ đục của nước ao.
  • C. Diệt mầm bệnh, ký sinh trùng và cải tạo môi trường đáy ao.
  • D. Cung cấp trực tiếp khoáng chất cho cá bột.

Câu 8: Một ao ương cá hương đang có hiện tượng cá nổi đầu vào buổi sáng sớm. Dựa trên kiến thức về quản lý môi trường ao nuôi, nguyên nhân nào có khả năng cao nhất?

  • A. Thiếu oxy hòa tan trong nước do hô hấp của cá và sinh vật khác vào ban đêm.
  • B. Nhiệt độ nước quá cao.
  • C. Thức ăn cung cấp không đủ.
  • D. Ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào ao.

Câu 9: Tại sao trong giai đoạn ương cá bột, việc duy trì nguồn thức ăn tự nhiên (phù du động vật) trong ao lại cực kỳ quan trọng?

  • A. Thức ăn tự nhiên giúp nước ao trong hơn.
  • B. Thức ăn tự nhiên là nguồn cung cấp oxy chính cho cá bột.
  • C. Thức ăn tự nhiên giúp cá bột lớn nhanh hơn cá hương.
  • D. Hệ tiêu hóa của cá bột chưa hoàn chỉnh, chỉ tiêu hóa được các sinh vật phù du có kích thước nhỏ.

Câu 10: Khi ương tôm giống trong hệ thống bể tuần hoàn, yếu tố kỹ thuật nào sau đây đóng vai trò cốt lõi để đảm bảo chất lượng nước và sức khỏe tôm?

  • A. Mật độ thả tôm cực cao.
  • B. Hệ thống lọc cơ học và sinh học hiệu quả.
  • C. Thay toàn bộ nước bể hàng ngày.
  • D. Chỉ sử dụng thức ăn tươi sống.

Câu 11: Để đánh giá chất lượng cá giống trước khi xuất bán, người nuôi cần dựa vào các tiêu chí nào sau đây?

  • A. Chỉ cần kiểm tra màu sắc da cá.
  • B. Chỉ cần cân trọng lượng trung bình của cá.
  • C. Kích thước đồng đều, bơi lội nhanh nhẹn, không dị tật, không có dấu hiệu bệnh.
  • D. Kiểm tra số lượng vảy trên thân cá.

Câu 12: Tôm thẻ chân trắng có tuổi thành thục sinh dục lần đầu sớm hơn nhiều so với tôm sú. Điều này có ý nghĩa gì đối với hoạt động sản xuất giống?

  • A. Chu kỳ sản xuất giống tôm thẻ chân trắng có thể ngắn hơn.
  • B. Tôm thẻ chân trắng cần nhiệt độ nước thấp hơn để sinh sản.
  • C. Tôm thẻ chân trắng có khả năng chống chịu bệnh tốt hơn.
  • D. Giá thành sản xuất giống tôm thẻ chân trắng luôn cao hơn tôm sú.

Câu 13: Tại sao việc chuẩn bị nguồn nước sạch và xử lý nước cẩn thận là bước đầu tiên và quan trọng bậc nhất trong kỹ thuật ương tôm giống?

  • A. Nước sạch giúp tôm ăn nhiều hơn.
  • B. Nước sạch làm tăng tốc độ lột xác của tôm.
  • C. Nước sạch giúp tôm có màu sắc đẹp hơn.
  • D. Ấu trùng tôm rất nhạy cảm với môi trường, nước ô nhiễm hoặc chứa mầm bệnh có thể gây chết hàng loạt.

Câu 14: Trong ương cá bột, việc sử dụng lưới chắn xung quanh ao hoặc bể ương nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Ngăn cá bột bơi ra ngoài.
  • B. Ngăn chặn địch hại (côn trùng nước, cá dữ, nòng nọc...) xâm nhập vào ao ương.
  • C. Giúp cá bột bơi thành đàn.
  • D. Cung cấp nơi trú ẩn cho cá bột.

Câu 15: Khi ương cá hương lên cá giống, kích thước cá đã lớn hơn, nhu cầu dinh dưỡng cũng tăng lên. Loại thức ăn nào thường được sử dụng bổ sung cho giai đoạn này ngoài thức ăn tự nhiên?

  • A. Chỉ tiếp tục dựa hoàn toàn vào phù du động vật.
  • B. Chỉ cho ăn cá tạp xay nhuyễn.
  • C. Sử dụng thức ăn công nghiệp dạng viên hoặc tấm có kích thước phù hợp.
  • D. Chỉ cho ăn rau xanh thái nhỏ.

Câu 16: Bệnh đốm trắng là một trong những bệnh nguy hiểm nhất đối với tôm nuôi, đặc biệt là tôm giống. Biện pháp phòng bệnh nào sau đây mang tính hiệu quả và bền vững nhất?

  • A. Kiểm soát chặt chẽ nguồn tôm bố mẹ sạch bệnh và quản lý môi trường ương nuôi tốt.
  • B. Sử dụng kháng sinh liều cao ngay từ đầu vụ ương.
  • C. Thay nước liên tục với lượng lớn hàng ngày mà không xử lý.
  • D. Tăng mật độ thả tôm lên mức tối đa.

Câu 17: Phân tích tác động của mật độ ương quá cao đối với tỉ lệ sống và sự phát triển của cá giống?

  • A. Mật độ cao giúp cá phát triển nhanh hơn và khỏe mạnh hơn.
  • B. Mật độ cao không ảnh hưởng đến tỉ lệ sống nhưng làm cá chậm lớn.
  • C. Mật độ cao chỉ làm tăng nguy cơ lây bệnh nhưng không ảnh hưởng đến tỉ lệ sống.
  • D. Mật độ cao làm tăng cạnh tranh thức ăn, suy giảm chất lượng nước, tăng stress và nguy cơ bệnh, dẫn đến tỉ lệ sống thấp và chậm lớn.

Câu 18: Khi kiểm tra ao ương cá bột, người nuôi thấy lượng phù du động vật giảm đi nhanh chóng trong khi cá vẫn còn rất nhỏ. Biện pháp xử lý phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Giảm lượng thức ăn tổng hợp (nếu có) để kích thích cá ăn phù du.
  • B. Tăng mật độ thả cá bột để cá ăn hết phù du nhanh hơn.
  • C. Bón phân hoặc bổ sung chế phẩm sinh học để tăng cường phát triển phù du hoặc chuyển sang cho ăn thức ăn nhân tạo phù hợp.
  • D. Tháo cạn ao và ương lại từ đầu.

Câu 19: Ương tôm giống trong hệ thống bể xi măng hoặc composite có ưu điểm gì so với ương trong ao đất truyền thống?

  • A. Dễ kiểm soát môi trường nước, mật độ, dịch bệnh và thu hoạch.
  • B. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn nhiều.
  • C. Tôm giống ương trong bể có sức sống kém hơn.
  • D. Hoàn toàn không cần sử dụng thức ăn nhân tạo.

Câu 20: Một trong những chỉ tiêu quan trọng nhất khi đánh giá sự thành công của một vụ ương cá hoặc tôm giống là gì?

  • A. Tổng chi phí đầu tư vào vụ ương.
  • B. Tỉ lệ sống và chất lượng của cá/tôm giống khi xuất ao/bể.
  • C. Thời gian ương kéo dài bao lâu.
  • D. Số lượng cá/tôm bố mẹ ban đầu.

Câu 21: Tại sao việc phân loại kích cỡ cá hoặc tôm giống trước khi xuất bán hoặc thả nuôi thương phẩm lại cần thiết?

  • A. Để loại bỏ những con có màu sắc không đẹp.
  • B. Để giảm số lượng cá/tôm giống cần bán.
  • C. Để đảm bảo tất cả cá/tôm giống có cùng giới tính.
  • D. Để dễ dàng quản lý thức ăn, theo dõi tăng trưởng và giảm cạnh tranh giữa các cá thể có kích thước khác nhau.

Câu 22: Nếu nhiệt độ nước trong ao ương cá bột đột ngột giảm sâu dưới mức tối ưu, điều gì có khả năng xảy ra đối với cá bột?

  • A. Cá bột sẽ chậm lớn, yếu đi, dễ mắc bệnh hoặc chết.
  • B. Cá bột sẽ lột xác đồng loạt và lớn nhanh hơn.
  • C. Cá bột sẽ ngừng ăn hoàn toàn nhưng không bị ảnh hưởng sức khỏe.
  • D. Cá bột sẽ chuyển sang ăn thức ăn nhân tạo thay vì phù du.

Câu 23: Kỹ thuật "gây màu nước" trong ao ương cá bột nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho nước ao có màu sắc đẹp mắt hơn.
  • B. Tăng độ trong suốt của nước ao.
  • C. Phát triển hệ vi tảo và phù du động vật làm thức ăn tự nhiên cho cá bột.
  • D. Giảm lượng oxy hòa tan trong nước.

Câu 24: Khi ương tôm giống, việc theo dõi và điều chỉnh độ mặn của nước là rất quan trọng. Nếu độ mặn quá cao hoặc quá thấp so với yêu cầu của loài tôm đang ương, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Tôm sẽ ăn nhiều hơn và lớn nhanh hơn.
  • B. Tôm bị sốc, stress, lột xác khó khăn hoặc chết.
  • C. Tôm sẽ ngừng lột xác hoàn toàn.
  • D. Tôm chỉ chuyển sang ăn một loại thức ăn duy nhất.

Câu 25: Tại sao việc ghi chép nhật ký ương nuôi chi tiết (thời gian cho ăn, loại thức ăn, lượng cho ăn, các chỉ số môi trường, tình trạng cá/tôm) lại rất cần thiết?

  • A. Chỉ để lưu trữ thông tin mà không có mục đích sử dụng sau này.
  • B. Chỉ để chứng minh đã làm việc đầy đủ.
  • C. Để so sánh với nhật ký của các trại giống khác.
  • D. Để theo dõi quá trình sinh trưởng, phát hiện sớm vấn đề, đánh giá hiệu quả kỹ thuật và rút kinh nghiệm cho các vụ ương sau.

Câu 26: Giả sử bạn cần ương 1 triệu cá bột mè hoa lên cá hương trong ao đất. Mật độ ương khuyến cáo là 100 - 150 con/m². Bạn cần chuẩn bị ao ương có tổng diện tích tối thiểu khoảng bao nhiêu?

  • A. Khoảng 1000 - 1500 m².
  • B. Khoảng 5000 - 7000 m².
  • C. Khoảng 6700 - 10000 m².
  • D. Khoảng 15000 - 20000 m².

Câu 27: Phân tích vai trò của ánh sáng trong quá trình ương nuôi ấu trùng tôm biển?

  • A. Ánh sáng mạnh giúp diệt khuẩn trong nước.
  • B. Ánh sáng chỉ cần thiết cho người nuôi làm việc.
  • C. Ánh sáng không ảnh hưởng gì đến ấu trùng tôm.
  • D. Ánh sáng ảnh hưởng đến hoạt động của ấu trùng, sự phát triển của tảo (thức ăn) và chu kỳ lột xác.

Câu 28: Bệnh ký sinh trùng ngoài da (ví dụ: trùng bánh xe) thường gặp ở cá giống giai đoạn ương. Biện pháp xử lý hiệu quả khi phát hiện bệnh là gì?

  • A. Sử dụng hóa chất diệt ký sinh trùng (ví dụ: Formalin, CuSO4) theo liều lượng và hướng dẫn của cán bộ kỹ thuật.
  • B. Tăng cường cho cá ăn để cá khỏe hơn chống lại bệnh.
  • C. Thả thêm cá giống khỏe mạnh vào ao.
  • D. Giảm nhiệt độ nước ao xuống mức thấp nhất.

Câu 29: Trong kỹ thuật ương tôm giống, việc sử dụng Artemia làm thức ăn cho ấu trùng ở giai đoạn zoea và mysis có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Artemia chỉ có tác dụng làm sạch nước bể ương.
  • B. Artemia là nguồn cung cấp vitamin C duy nhất.
  • C. Artemia là nguồn thức ăn sống giàu dinh dưỡng, kích thước phù hợp, dễ tiêu hóa và kích thích tính bắt mồi của ấu trùng tôm.
  • D. Artemia giúp ấu trùng tôm nhanh chóng chuyển sang giai đoạn postlarva mà không cần dinh dưỡng.

Câu 30: Đánh giá nào sau đây là chính xác nhất về vai trò của kỹ thuật ương cá, tôm giống trong ngành nuôi trồng thủy sản?

  • A. Kỹ thuật ương giống chỉ là một công đoạn phụ, không quan trọng bằng nuôi thương phẩm.
  • B. Thành công của vụ nuôi thương phẩm hoàn toàn phụ thuộc vào chất lượng thức ăn giai đoạn sau.
  • C. Kỹ thuật ương giống chỉ giúp tăng số lượng cá/tôm con, không ảnh hưởng đến chất lượng.
  • D. Kỹ thuật ương giống là nền tảng quyết định chất lượng và số lượng cá/tôm giống cung cấp cho nuôi thương phẩm, ảnh hưởng trực tiếp đến năng suất và hiệu quả toàn bộ chuỗi sản xuất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Nhiệt độ nước đóng vai trò quan trọng như thế nào đến quá trình sinh sản tự nhiên của hầu hết các loài cá nước ngọt ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Khi so sánh đặc điểm sinh sản giữa cá và tôm, điểm khác biệt cơ bản về nơi thụ tinh và phát triển của trứng là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Tại sao việc xác định chính xác tuổi thành thục lần đầu của cá bố mẹ lại quan trọng trong kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một trại giống đang gặp vấn đề với tỉ lệ nở của trứng cá thấp dù cá bố mẹ khỏe mạnh. Dựa trên kiến thức về đặc điểm sinh sản, yếu tố môi trường nào trong trại có khả năng cao nhất gây ra vấn đề này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Kỹ thuật ương cá giống từ giai đoạn cá bột lên cá hương và từ cá hương lên cá giống đòi hỏi sự điều chỉnh khác nhau về yếu tố nào là quan trọng nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong quy trình ương tôm giống, giai đoạn ấu trùng nauplius chủ yếu dinh dưỡng bằng cách nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Khi chuẩn bị ao đất để ương cá bột, việc bón vôi và phơi đáy ao nhằm mục đích chủ yếu gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một ao ương cá hương đang có hiện tượng cá nổi đầu vào buổi sáng sớm. Dựa trên kiến thức về quản lý môi trường ao nuôi, nguyên nhân nào có khả năng cao nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Tại sao trong giai đoạn ương cá bột, việc duy trì nguồn thức ăn tự nhiên (phù du động vật) trong ao lại cực kỳ quan trọng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Khi ương tôm giống trong hệ thống bể tuần hoàn, yếu tố kỹ thuật nào sau đây đóng vai trò cốt lõi để đảm bảo chất lượng nước và sức khỏe tôm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Để đánh giá chất lượng cá giống trước khi xuất bán, người nuôi cần dựa vào các tiêu chí nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Tôm thẻ chân trắng có tuổi thành thục sinh dục lần đầu sớm hơn nhiều so với tôm sú. Điều này có ý nghĩa gì đối với hoạt động sản xuất giống?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Tại sao việc chuẩn bị nguồn nước sạch và xử lý nước cẩn thận là bước đầu tiên và quan trọng bậc nhất trong kỹ thuật ương tôm giống?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong ương cá bột, việc sử dụng lưới chắn xung quanh ao hoặc bể ương nhằm mục đích chính là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Khi ương cá hương lên cá giống, kích thước cá đã lớn hơn, nhu cầu dinh dưỡng cũng tăng lên. Loại thức ăn nào thường được sử dụng bổ sung cho giai đoạn này ngoài thức ăn tự nhiên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Bệnh đốm trắng là một trong những bệnh nguy hiểm nhất đối với tôm nuôi, đặc biệt là tôm giống. Biện pháp phòng bệnh nào sau đây mang tính hiệu quả và bền vững nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phân tích tác động của mật độ ương quá cao đối với tỉ lệ sống và sự phát triển của cá giống?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Khi kiểm tra ao ương cá bột, người nuôi thấy lượng phù du động vật giảm đi nhanh chóng trong khi cá vẫn còn rất nhỏ. Biện pháp xử lý phù hợp nhất trong trường hợp này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Ương tôm giống trong hệ thống bể xi măng hoặc composite có ưu điểm gì so với ương trong ao đất truyền thống?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một trong những chỉ tiêu quan trọng nhất khi đánh giá sự thành công của một vụ ương cá hoặc tôm giống là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Tại sao việc phân loại kích cỡ cá hoặc tôm giống trước khi xuất bán hoặc thả nuôi thương phẩm lại cần thiết?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Nếu nhiệt độ nước trong ao ương cá bột đột ngột giảm sâu dưới mức tối ưu, điều gì có khả năng xảy ra đối với cá bột?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Kỹ thuật 'gây màu nước' trong ao ương cá bột nhằm mục đích gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi ương tôm giống, việc theo dõi và điều chỉnh độ mặn của nước là rất quan trọng. Nếu độ mặn quá cao hoặc quá thấp so với yêu cầu của loài tôm đang ương, điều gì sẽ xảy ra?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Tại sao việc ghi chép nhật ký ương nuôi chi tiết (thời gian cho ăn, loại thức ăn, lượng cho ăn, các chỉ số môi trường, tình trạng cá/tôm) lại rất cần thiết?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Giả sử bạn cần ương 1 triệu cá bột mè hoa lên cá hương trong ao đất. Mật độ ương khuyến cáo là 100 - 150 con/m². Bạn cần chuẩn bị ao ương có tổng diện tích tối thiểu khoảng bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phân tích vai trò của ánh sáng trong quá trình ương nuôi ấu trùng tôm biển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Bệnh ký sinh trùng ngoài da (ví dụ: trùng bánh xe) thường gặp ở cá giống giai đoạn ương. Biện pháp xử lý hiệu quả khi phát hiện bệnh là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong kỹ thuật ương tôm giống, việc sử dụng Artemia làm thức ăn cho ấu trùng ở giai đoạn zoea và mysis có ý nghĩa như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đánh giá nào sau đây là chính xác nhất về vai trò của kỹ thuật ương cá, tôm giống trong ngành nuôi trồng thủy sản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 11 Kết nối tri thức Bài 10: Kĩ thuật sử dụng lựu đạn

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống - Đề 05

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi quan sát một đàn cá chép trong ao nuôi, người nuôi nhận thấy cá có dấu hiệu căng bụng, lỗ sinh dục hơi đỏ và sưng. Đây có thể là dấu hiệu cho thấy cá đang ở giai đoạn nào trong chu kỳ sinh sản?

  • A. Cá bột
  • B. Cá hương
  • C. Cá thành thục sinh dục
  • D. Cá giống

Câu 2: Tại sao việc xác định chính xác mùa vụ sinh sản tự nhiên của từng loài cá lại quan trọng trong kỹ thuật sinh sản nhân tạo?

  • A. Để biết thời điểm cá cần được cho ăn nhiều nhất.
  • B. Để dự đoán số lượng cá con nở ra trong tự nhiên.
  • C. Để xác định loại thức ăn phù hợp nhất cho cá bố mẹ.
  • D. Để xác định thời điểm thích hợp nhất để kích thích cá đẻ trứng nhân tạo, đảm bảo tỷ lệ thành công cao.

Câu 3: Một trại giống đang chuẩn bị cho vụ ương cá rô phi. Dựa vào đặc điểm sinh sản của loài này, trại nên tập trung chuẩn bị ao ương vào khoảng thời gian nào trong năm ở miền Nam Việt Nam?

  • A. Tháng 1-2 (mùa khô)
  • B. Tháng 9-10 (cuối mùa mưa)
  • C. Tháng 4-5 (đầu mùa mưa)
  • D. Tháng 11-12 (đầu mùa khô)

Câu 4: Khi tiến hành sinh sản nhân tạo cho cá mè vinh, người ta thường tiêm hormone kích thích sinh sản. Mục đích chính của việc tiêm hormone này là gì?

  • A. Giúp cá tăng trưởng nhanh hơn.
  • B. Kích thích quá trình chín và rụng trứng/tuyến sinh dục ở cá bố mẹ.
  • C. Tăng cường sức đề kháng cho cá bố mẹ.
  • D. Giúp cá bố mẹ ăn nhiều hơn để tích lũy dinh dưỡng.

Câu 5: Tại sao tỉ lệ sống của cá con (cá bột) trong giai đoạn đầu thường rất thấp trong điều kiện tự nhiên?

  • A. Do cá bố mẹ đẻ quá nhiều trứng.
  • B. Do cá con bơi lội kém.
  • C. Do chất lượng nước trong tự nhiên luôn ổn định.
  • D. Do sự tấn công của địch hại, điều kiện môi trường bất lợi và nguồn thức ăn tự nhiên không đảm bảo.

Câu 6: Một người nuôi đang chuẩn bị ao để ương cá hương lên cá giống. Yếu tố môi trường nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ nhất để đảm bảo tỉ lệ sống và sinh trưởng tốt cho cá ở giai đoạn này?

  • A. Chất lượng nước (oxy hòa tan, pH, khí độc)
  • B. Độ sâu của ao
  • C. Độ trong của nước
  • D. Tốc độ dòng chảy

Câu 7: Trong quy trình ương cá giống, giai đoạn từ cá bột lên cá hương thường kéo dài khoảng 20-30 ngày. Thức ăn chủ yếu cho cá bột trong giai đoạn này là gì?

  • A. Cám viên công nghiệp
  • B. Thức ăn tự nhiên (luân trùng, trứng nước)
  • C. Tảo
  • D. Thức ăn tổng hợp dạng viên lớn

Câu 8: Khi ương cá hương lên cá giống, người nuôi bắt đầu chuyển từ thức ăn tự nhiên sang thức ăn công nghiệp. Việc chuyển đổi này cần được thực hiện như thế nào để tránh ảnh hưởng xấu đến cá?

  • A. Chuyển đổi đột ngột hoàn toàn sang thức ăn công nghiệp.
  • B. Chỉ cho ăn thức ăn công nghiệp vào ban ngày.
  • C. Giảm lượng thức ăn đột ngột trong vài ngày.
  • D. Chuyển đổi từ từ, trộn lẫn thức ăn công nghiệp với thức ăn tự nhiên và tăng dần tỉ lệ thức ăn công nghiệp.

Câu 9: Một ao ương cá giống xuất hiện hiện tượng cá nổi đầu vào buổi sáng sớm. Nguyên nhân có khả năng nhất gây ra hiện tượng này là gì?

  • A. Thiếu oxy hòa tan trong nước.
  • B. Nhiệt độ nước quá cao.
  • C. Nguồn thức ăn quá dồi dào.
  • D. Sự phát triển mạnh của tảo có lợi.

Câu 10: Trước khi thả cá bột vào ao ương, người nuôi thường tiến hành phơi đáy ao, bón vôi và gây màu nước. Mục đích của những công việc này là gì?

  • A. Giúp cá bột dễ dàng tìm thấy nhau.
  • B. Tăng độ trong của nước.
  • C. Tiêu diệt mầm bệnh, địch hại và tạo nguồn thức ăn tự nhiên ban đầu cho cá bột.
  • D. Giảm nhiệt độ nước trong ao.

Câu 11: Khi chọn tôm bố mẹ cho sinh sản nhân tạo, người ta thường dựa vào những tiêu chí nào để đánh giá chất lượng?

  • A. Chỉ dựa vào kích thước cơ thể.
  • B. Chỉ dựa vào màu sắc của tôm.
  • C. Chỉ dựa vào tuổi của tôm.
  • D. Dựa vào kích thước, cân nặng, độ thành thục của tuyến sinh dục và tình trạng sức khỏe tổng thể.

Câu 12: Tôm thẻ chân trắng thường thành thục sinh dục lần đầu khi đạt cân nặng khoảng 30-45g/con. Điều này có ý nghĩa gì đối với người nuôi tôm giống?

  • A. Giúp xác định thời điểm có thể khai thác tôm bố mẹ hoặc kích thích sinh sản.
  • B. Chứng tỏ tôm đang bị bệnh.
  • C. Cho biết tôm cần được xuất bán ngay lập tức.
  • D. Chỉ ra rằng tôm cần được cho ăn ít lại.

Câu 13: Giai đoạn phát triển nào của tôm là quan trọng nhất trong quá trình ương tôm giống tại trại, trước khi chuyển ra ao nuôi thương phẩm?

  • A. Trứng
  • B. Nauplius
  • C. Postlarva (Hậu ấu trùng)
  • D. Tôm trưởng thành

Câu 14: Thức ăn cho ấu trùng tôm trong giai đoạn Nauplius chủ yếu là gì?

  • A. Noãn hoàng tự có trong trứng
  • B. Artemia
  • C. Tảo
  • D. Thức ăn công nghiệp dạng bột

Câu 15: Tại sao việc quản lý chất lượng nước trong bể ương tôm giống (độ mặn, nhiệt độ, pH, hàm lượng oxy, khí độc) lại cực kỳ quan trọng và cần được theo dõi thường xuyên?

  • A. Để nước bể luôn có màu đẹp mắt.
  • B. Vì ấu trùng tôm rất nhạy cảm với sự thay đổi của môi trường, ảnh hưởng trực tiếp đến tỉ lệ sống và phát triển.
  • C. Để giảm chi phí vận hành hệ thống lọc nước.
  • D. Để kích thích tôm bố mẹ đẻ nhiều trứng hơn.

Câu 16: Khi ương tôm giống, nếu phát hiện ấu trùng tôm có dấu hiệu bơi lờ đờ, bám vào thành bể và chết hàng loạt, nguyên nhân có thể là do:

  • A. Cho ăn quá ít.
  • B. Nhiệt độ nước quá thấp.
  • C. Độ mặn quá cao.
  • D. Nhiễm bệnh hoặc chất lượng nước kém (ví dụ: khí độc NH3, H2S tăng cao).

Câu 17: Tiêu chuẩn của tôm giống (hậu ấu trùng) trước khi xuất trại thường bao gồm các yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần đạt kích thước nhất định.
  • B. Chỉ cần không có dấu hiệu bệnh bên ngoài.
  • C. Đạt kích thước, tuổi nhất định (ví dụ: PL12-15), bơi khỏe, phụ bộ đầy đủ, đường ruột đầy thức ăn, không mang mầm bệnh.
  • D. Chỉ cần tôm có màu sắc sặc sỡ.

Câu 18: Giả sử bạn đang ương cá trắm cỏ. Khi cá đạt giai đoạn cá hương (khoảng 20-30 ngày tuổi), bạn cần thay đổi loại thức ăn cho chúng. Loại thức ăn nào sẽ phù hợp nhất cho giai đoạn này?

  • A. Chỉ tiếp tục cho ăn luân trùng.
  • B. Kết hợp thức ăn tự nhiên lớn hơn (như trứng nước) và bắt đầu tập cho ăn thức ăn công nghiệp dạng bột/mảnh nhỏ.
  • C. Chuyển hoàn toàn sang cá tạp xay nhuyễn.
  • D. Chỉ cho ăn tảo.

Câu 19: Việc tính toán mật độ ương cá/tôm giống phù hợp có ý nghĩa gì đối với hiệu quả sản xuất?

  • A. Giúp giảm lượng nước cần sử dụng.
  • B. Giúp cá/tôm bơi lội nhanh hơn.
  • C. Giúp dễ dàng thu hoạch hơn.
  • D. Ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ sinh trưởng, tỉ lệ sống, chi phí thức ăn và khả năng quản lý môi trường nước.

Câu 20: Tại sao việc phòng và trị bệnh cho cá/tôm giống trong giai đoạn ương lại khó khăn và cần được chú trọng đặc biệt?

  • A. Cá/tôm giống còn non yếu, sức đề kháng kém và rất nhạy cảm với hóa chất/thuốc.
  • B. Vì cá/tôm giống không cần ăn thức ăn.
  • C. Vì môi trường ương luôn sạch sẽ nên không có mầm bệnh.
  • D. Vì số lượng cá/tôm giống quá ít nên khó phát hiện bệnh.

Câu 21: Khi ương cá giống trong ao đất, một trong những biện pháp quan trọng để hạn chế địch hại (như nòng nọc, côn trùng nước) là gì?

  • A. Cho cá ăn thật nhiều để chúng lớn nhanh hơn địch hại.
  • B. Tháo cạn nước, phơi đáy ao, bón vôi trước khi cấp nước mới và thả cá.
  • C. Thả thêm cá trưởng thành vào ao để bắt địch hại.
  • D. Tăng cường quạt nước liên tục.

Câu 22: So sánh đặc điểm sinh sản của cá và tôm, điểm khác biệt cơ bản nhất về nơi đẻ trứng của đa số loài cá nước ngọt so với tôm biển là gì?

  • A. Cá thường đẻ trứng ở vùng nước nông, gần bờ hoặc trên giá thể; tôm thường đẻ trứng ở vùng nước sâu, ngoài khơi.
  • B. Cá đẻ trứng vào mùa khô, tôm đẻ trứng vào mùa mưa.
  • C. Cá đẻ ít trứng, tôm đẻ rất nhiều trứng.
  • D. Cá đẻ trứng vào ban đêm, tôm đẻ trứng vào ban ngày.

Câu 23: Một trại ương tôm thẻ chân trắng đang gặp vấn đề về tỉ lệ sống thấp ở giai đoạn Zoea. Sau khi kiểm tra, phát hiện nguồn tảo cho ấu trùng ăn có chất lượng kém. Đây là ví dụ về yếu tố nào ảnh hưởng đến tỉ lệ sống khi ương?

  • A. Mật độ ương quá cao.
  • B. Nhiệt độ nước quá thấp.
  • C. Nguồn thức ăn không đảm bảo chất lượng/số lượng.
  • D. Sự tấn công của địch hại.

Câu 24: Tại sao trong kỹ thuật ương cá bột, người ta thường sử dụng túi lọc hoặc lưới chắn để ngăn cá lớn hoặc địch hại xâm nhập vào ao/bể ương?

  • A. Để giữ ấm cho nước.
  • B. Để bảo vệ cá bột non yếu khỏi bị ăn thịt hoặc cạnh tranh thức ăn bởi các sinh vật lớn hơn.
  • C. Để tăng cường oxy hòa tan.
  • D. Để nước bể luôn có màu xanh lá cây.

Câu 25: Một người nuôi cá tra đang có kế hoạch thu hoạch cá giống sau 2 tháng ương. Dựa vào tốc độ sinh trưởng của cá tra, cá giống đạt tiêu chuẩn xuất bán thường có kích thước như thế nào?

  • A. Khoảng 3-5 cm.
  • B. Khoảng 10-15 cm.
  • C. Khoảng 20-25 cm.
  • D. Khoảng 1 cm.

Câu 26: Trong kỹ thuật ương tôm giống, việc sử dụng Artemia làm thức ăn sống cho ấu trùng tôm ở giai đoạn Mysis và Postlarva có ưu điểm gì nổi bật?

  • A. Artemia rất rẻ và dễ kiếm.
  • B. Artemia giúp làm sạch nước bể ương.
  • C. Artemia chỉ ăn chất thải của tôm.
  • D. Artemia là nguồn thức ăn giàu dinh dưỡng, kích thước phù hợp và kích thích tính bắt mồi của ấu trùng tôm.

Câu 27: Giả sử bạn đang ương cá lóc. Cá lóc là loài cá dữ. Khi ương cá lóc từ cá hương lên cá giống, bạn cần đặc biệt lưu ý điều gì trong quản lý đàn cá?

  • A. Tăng cường ánh sáng cho ao ương.
  • B. Giảm lượng thức ăn để cá săn mồi tự nhiên.
  • C. Quản lý mật độ ương và phân cỡ đàn cá thường xuyên để tránh hiện tượng ăn thịt lẫn nhau (cannibalism).
  • D. Không cần thay nước thường xuyên.

Câu 28: Tại sao việc kiểm tra sức khỏe và loại bỏ những cá/tôm giống yếu, dị hình trong quá trình ương lại cần thiết?

  • A. Để giảm thiểu sự lây lan của mầm bệnh và đảm bảo chất lượng đồng đều của đàn giống.
  • B. Để giảm số lượng cá thể trong ao/bể.
  • C. Để tăng cường cạnh tranh thức ăn giữa các cá thể khỏe mạnh.
  • D. Để dễ dàng đếm số lượng cá/tôm giống.

Câu 29: Khi ương tôm giống trong bể, việc duy trì sục khí liên tục là rất quan trọng. Vai trò chính của sục khí là gì?

  • A. Giúp thức ăn tan nhanh trong nước.
  • B. Làm giảm nhiệt độ nước.
  • C. Cung cấp oxy hòa tan cho tôm hô hấp và tạo dòng chảy giúp phân tán thức ăn, chất thải.
  • D. Kích thích tôm lột xác nhanh hơn.

Câu 30: Một trại giống đang ương cá rô phi bột. Sau một tuần, tỉ lệ sống rất thấp mặc dù chất lượng nước có vẻ tốt. Khi kiểm tra kỹ, phát hiện trong ao có rất nhiều bọ gạo (một loại côn trùng nước). Đây là nguyên nhân gây chết cá bột thuộc nhóm yếu tố nào?

  • A. Địch hại
  • B. Môi trường bất lợi
  • C. Thiếu thức ăn
  • D. Bệnh tật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Khi quan sát một đàn cá chép trong ao nuôi, người nuôi nhận thấy cá có dấu hiệu căng bụng, lỗ sinh dục hơi đỏ và sưng. Đây có thể là dấu hiệu cho thấy cá đang ở giai đoạn nào trong chu kỳ sinh sản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Tại sao việc xác định chính xác mùa vụ sinh sản tự nhiên của từng loài cá lại quan trọng trong kỹ thuật sinh sản nhân tạo?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một trại giống đang chuẩn bị cho vụ ương cá rô phi. Dựa vào đặc điểm sinh sản của loài này, trại nên tập trung chuẩn bị ao ương vào khoảng thời gian nào trong năm ở miền Nam Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Khi tiến hành sinh sản nhân tạo cho cá mè vinh, người ta thường tiêm hormone kích thích sinh sản. Mục đích chính của việc tiêm hormone này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Tại sao tỉ lệ sống của cá con (cá bột) trong giai đoạn đầu thường rất thấp trong điều kiện tự nhiên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Một người nuôi đang chuẩn bị ao để ương cá hương lên cá giống. Yếu tố môi trường nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ nhất để đảm bảo tỉ lệ sống và sinh trưởng tốt cho cá ở giai đoạn này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong quy trình ương cá giống, giai đoạn từ cá bột lên cá hương thường kéo dài khoảng 20-30 ngày. Thức ăn chủ yếu cho cá bột trong giai đoạn này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Khi ương cá hương lên cá giống, người nuôi bắt đầu chuyển từ thức ăn tự nhiên sang thức ăn công nghiệp. Việc chuyển đổi này cần được thực hiện như thế nào để tránh ảnh hưởng xấu đến cá?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một ao ương cá giống xuất hiện hiện tượng cá nổi đầu vào buổi sáng sớm. Nguyên nhân có khả năng nhất gây ra hiện tượng này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trước khi thả cá bột vào ao ương, người nuôi thường tiến hành phơi đáy ao, bón vôi và gây màu nước. Mục đích của những công việc này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Khi chọn tôm bố mẹ cho sinh sản nhân tạo, người ta thường dựa vào những tiêu chí nào để đánh giá chất lượng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Tôm thẻ chân trắng thường thành thục sinh dục lần đầu khi đạt cân nặng khoảng 30-45g/con. Điều này có ý nghĩa gì đối với người nuôi tôm giống?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Giai đoạn phát triển nào của tôm là quan trọng nhất trong quá trình ương tôm giống tại trại, trước khi chuyển ra ao nuôi thương phẩm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Thức ăn cho ấu trùng tôm trong giai đoạn Nauplius chủ yếu là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Tại sao việc quản lý chất lượng nước trong bể ương tôm giống (độ mặn, nhiệt độ, pH, hàm lượng oxy, khí độc) lại cực kỳ quan trọng và cần được theo dõi thường xuyên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khi ương tôm giống, nếu phát hiện ấu trùng tôm có dấu hiệu bơi lờ đờ, bám vào thành bể và chết hàng loạt, nguyên nhân có thể là do:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Tiêu chuẩn của tôm giống (hậu ấu trùng) trước khi xuất trại thường bao gồm các yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Giả sử bạn đang ương cá trắm cỏ. Khi cá đạt giai đoạn cá hương (khoảng 20-30 ngày tuổi), bạn cần thay đổi loại thức ăn cho chúng. Loại thức ăn nào sẽ phù hợp nhất cho giai đoạn này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Việc tính toán mật độ ương cá/tôm giống phù hợp có ý nghĩa gì đối với hiệu quả sản xuất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Tại sao việc phòng và trị bệnh cho cá/tôm giống trong giai đoạn ương lại khó khăn và cần được chú trọng đặc biệt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Khi ương cá giống trong ao đất, một trong những biện pháp quan trọng để hạn chế địch hại (như nòng nọc, côn trùng nước) là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: So sánh đặc điểm sinh sản của cá và tôm, điểm khác biệt cơ bản nhất về nơi đẻ trứng của đa số loài cá nước ngọt so với tôm biển là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một trại ương tôm thẻ chân trắng đang gặp vấn đề về tỉ lệ sống thấp ở giai đoạn Zoea. Sau khi kiểm tra, phát hiện nguồn tảo cho ấu trùng ăn có chất lượng kém. Đây là ví dụ về yếu tố nào ảnh hưởng đến tỉ lệ sống khi ương?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Tại sao trong kỹ thuật ương cá bột, người ta thường sử dụng túi lọc hoặc lưới chắn để ngăn cá lớn hoặc địch hại xâm nhập vào ao/bể ương?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một người nuôi cá tra đang có kế hoạch thu hoạch cá giống sau 2 tháng ương. Dựa vào tốc độ sinh trưởng của cá tra, cá giống đạt tiêu chuẩn xuất bán thường có kích thước như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong kỹ thuật ương tôm giống, việc sử dụng Artemia làm thức ăn sống cho ấu trùng tôm ở giai đoạn Mysis và Postlarva có ưu điểm gì nổi bật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Giả sử bạn đang ương cá lóc. Cá lóc là loài cá dữ. Khi ương cá lóc từ cá hương lên cá giống, bạn cần đặc biệt lưu ý điều gì trong quản lý đàn cá?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Tại sao việc kiểm tra sức khỏe và loại bỏ những cá/tôm giống yếu, dị hình trong quá trình ương lại cần thiết?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Khi ương tôm giống trong bể, việc duy trì sục khí liên tục là rất quan trọng. Vai trò chính của sục khí là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một trại giống đang ương cá rô phi bột. Sau một tuần, tỉ lệ sống rất thấp mặc dù chất lượng nước có vẻ tốt. Khi kiểm tra kỹ, phát hiện trong ao có rất nhiều bọ gạo (một loại côn trùng nước). Đây là nguyên nhân gây chết cá bột thuộc nhóm yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống - Đề 06

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình sinh sản của cá, yếu tố môi trường nào sau đây thường đóng vai trò là tín hiệu kích thích cá thành thục và đẻ trứng tự nhiên, đặc biệt ở các loài cá nước ngọt vùng nhiệt đới?

  • A. Độ pH của nước
  • B. Nồng độ oxy hòa tan
  • C. Sự thay đổi nhiệt độ và mực nước (ví dụ: mùa mưa)
  • D. Độ mặn của nước

Câu 2: Một trại sản xuất giống đang chuẩn bị cho vụ sinh sản nhân tạo cá tra. Để đảm bảo cá bố mẹ đạt chất lượng tốt nhất cho sinh sản, trại cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào trong giai đoạn vỗ béo?

  • A. Giảm thiểu hoàn toàn ánh sáng trong ao
  • B. Chỉ cho ăn một loại thức ăn duy nhất
  • C. Giữ nhiệt độ nước ở mức rất thấp
  • D. Cung cấp khẩu phần ăn giàu dinh dưỡng, đặc biệt là vitamin và khoáng chất

Câu 3: Kỹ thuật sinh sản nhân tạo ở cá bao gồm nhiều bước. Bước nào sau đây thường được thực hiện SAU khi đã chọn lựa và vỗ béo cá bố mẹ đạt yêu cầu?

  • A. Ương cá bột lên cá hương
  • B. Tiêm kích dục tố
  • C. Thu hoạch cá giống
  • D. Chọn địa điểm xây dựng trại giống

Câu 4: Tại sao việc sử dụng kích dục tố trong sinh sản nhân tạo cá lại cần được tính toán liều lượng và thời điểm tiêm một cách chính xác?

  • A. Để đảm bảo cá đẻ trứng/xuất tinh đồng loạt, đạt tỷ lệ thụ tinh và tỷ lệ nở cao.
  • B. Để làm giảm kích thước trứng và tinh trùng.
  • C. Để kéo dài thời gian thành thục của cá bố mẹ.
  • D. Để tăng cường sức đề kháng của cá con sau này.

Câu 5: Sau khi thụ tinh, trứng cá cần được ấp. Yếu tố môi trường nào trong quá trình ấp trứng có ảnh hưởng lớn nhất đến tỷ lệ nở và sự phát triển ban đầu của phôi cá?

  • A. Độ cứng của nước
  • B. Màu sắc của bể ấp
  • C. Tốc độ dòng chảy quá mạnh
  • D. Nhiệt độ nước và hàm lượng oxy hòa tan

Câu 6: Giai đoạn ương cá bột lên cá hương là giai đoạn quan trọng trong kỹ thuật ương cá giống. Đặc điểm sinh học nổi bật nào của cá bột trong giai đoạn này đòi hỏi người ương phải cung cấp loại thức ăn phù hợp?

  • A. Cá bột có khả năng tiêu hóa thức ăn thô.
  • B. Cá bột chỉ ăn thực vật thủy sinh.
  • C. Cá bột có kích thước miệng nhỏ và hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh, cần thức ăn tự nhiên nhỏ mịn (luân trùng, moina).
  • D. Cá bột không cần ăn trong vài ngày đầu.

Câu 7: Một ao ương cá hương đang gặp vấn đề cá chậm lớn và có dấu hiệu bị ký sinh. Người ương kiểm tra và thấy mật độ cá trong ao quá cao so với khuyến cáo. Theo bạn, đây là nguyên nhân chính gây ra vấn đề gì?

  • A. Cạnh tranh thức ăn, không gian sống và tăng nguy cơ lây lan dịch bệnh.
  • B. Nước ao trở nên quá trong, thiếu tảo.
  • C. Nhiệt độ nước trong ao giảm đột ngột.
  • D. Hàm lượng oxy hòa tan trong ao tăng cao bất thường.

Câu 8: Để chuẩn bị ao ương cá bột, người ta thường thực hiện các bước như tháo cạn nước, dọn sạch bùn đáy, bón vôi, phơi đáy và gây màu nước. Mục đích chính của việc "gây màu nước" là gì?

  • A. Làm nước trong hơn để dễ quan sát cá.
  • B. Tạo nguồn thức ăn tự nhiên ban đầu (tảo, động vật phù du) cho cá bột.
  • C. Làm giảm nhiệt độ nước trong ao.
  • D. Tiêu diệt hoàn toàn vi khuẩn có hại trong nước.

Câu 9: So với cá, quá trình sinh sản của tôm (ví dụ: tôm thẻ chân trắng) có một số điểm khác biệt. Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt nổi bật về nơi sinh sản tự nhiên của tôm biển so với đa số loài cá nước ngọt phổ biến?

  • A. Tôm đẻ trứng dính vào giá thể.
  • B. Tôm sinh sản quanh năm.
  • C. Tôm sinh sản trong các thủy vực nước ngọt.
  • D. Tôm thường di cư ra vùng nước lợ hoặc mặn sâu để sinh sản.

Câu 10: Tại sao trong kỹ thuật ương tôm giống, việc kiểm soát chặt chẽ các yếu tố môi trường như độ mặn, nhiệt độ, pH và hàm lượng oxy hòa tan trong bể ương lại đặc biệt quan trọng?

  • A. Ấu trùng tôm rất nhạy cảm với sự thay đổi môi trường và cần điều kiện ổn định để phát triển qua các giai đoạn lột xác.
  • B. Tôm giống chỉ ăn một loại thức ăn duy nhất.
  • C. Kiểm soát môi trường giúp tôm giống bơi nhanh hơn.
  • D. Các yếu tố này chỉ ảnh hưởng đến màu sắc của tôm giống.

Câu 11: Trong kỹ thuật ương tôm giống, ấu trùng tôm trải qua nhiều giai đoạn phát triển (ví dụ: Nauplius, Zoea, Mysis, Postlarva). Việc nhận biết và cung cấp thức ăn phù hợp với từng giai đoạn này dựa trên đặc điểm sinh học nào?

  • A. Màu sắc cơ thể của ấu trùng.
  • B. Khả năng bơi ngược dòng nước của ấu trùng.
  • C. Kích thước miệng, cấu tạo cơ quan tiêu hóa và nhu cầu dinh dưỡng thay đổi theo từng giai đoạn lột xác.
  • D. Số lượng chân bơi của ấu trùng.

Câu 12: Giả sử bạn là kỹ thuật viên tại một trại ương tôm giống. Bạn quan sát thấy ấu trùng tôm ở giai đoạn Zoea có dấu hiệu bơi lờ đờ và tỷ lệ chết tăng cao. Sau khi kiểm tra, bạn nhận thấy nguồn tảo cung cấp cho ấu trùng đang bị thiếu. Vấn đề này liên quan trực tiếp đến yếu tố nào trong kỹ thuật ương?

  • A. Độ mặn của nước quá cao.
  • B. Thiếu thức ăn phù hợp cho giai đoạn phát triển.
  • C. Nhiệt độ nước quá thấp.
  • D. Ánh sáng trong bể ương quá mạnh.

Câu 13: Để phòng ngừa dịch bệnh trong quá trình ương cá và tôm giống, biện pháp quản lý nào sau đây mang tính phòng bệnh chủ động và hiệu quả nhất?

  • A. Chỉ sử dụng hóa chất khi dịch bệnh đã bùng phát mạnh.
  • B. Thay nước liên tục với lượng lớn mà không kiểm soát chất lượng nước mới.
  • C. Tăng mật độ thả giống lên mức tối đa để bù trừ tỷ lệ hao hụt.
  • D. Kiểm soát chất lượng nước định kỳ, áp dụng an toàn sinh học, và quản lý thức ăn hợp lý.

Câu 14: Tại sao việc chọn lựa cá bố mẹ có nguồn gốc rõ ràng, không bị dị tật hay mầm bệnh là bước đầu tiên cực kỳ quan trọng trong quy trình sinh sản nhân tạo cá?

  • A. Đảm bảo di truyền các đặc tính tốt cho đời con (tốc độ sinh trưởng, sức đề kháng) và tránh lây truyền mầm bệnh từ thế hệ bố mẹ.
  • B. Chỉ để giảm chi phí thức ăn cho cá bố mẹ.
  • C. Để cá bố mẹ có màu sắc đẹp hơn.
  • D. Để quá trình tiêm kích dục tố dễ dàng hơn.

Câu 15: Trong kỹ thuật ương cá giống, giai đoạn ương từ cá hương lên cá giống thường được thực hiện ở ao hoặc bể có diện tích lớn hơn và mật độ thả thưa hơn so với giai đoạn ương cá bột. Sự thay đổi này nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm nhiệt độ nước trong ao/bể.
  • B. Tăng cường ánh sáng cho cá hương.
  • C. Cung cấp đủ không gian và thức ăn cho cá hương phát triển nhanh, đồng đều lên kích thước cá giống và giảm cạnh tranh.
  • D. Giúp cá hương dễ dàng lẩn trốn kẻ thù.

Câu 16: Kỹ thuật "sàng lọc" cá giống trước khi xuất bán có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với người nuôi thương phẩm?

  • A. Làm giảm tổng số lượng cá giống bán ra.
  • B. Phân loại cá giống theo kích cỡ, loại bỏ cá dị hình, yếu, giúp người nuôi thương phẩm nhận được lô giống đồng đều, khỏe mạnh, giảm hao hụt và tăng hiệu quả nuôi.
  • C. Chỉ để đếm chính xác số lượng cá giống.
  • D. Làm tăng chi phí vận chuyển cá giống.

Câu 17: Khi kiểm tra một mẻ trứng cá sau khi thụ tinh nhân tạo, người kỹ thuật viên cần đánh giá tỷ lệ thụ tinh. Dấu hiệu nào của trứng cá cho thấy quá trình thụ tinh đã thành công?

  • A. Trứng có màu sắc sặc sỡ.
  • B. Trứng nổi hoàn toàn trên mặt nước.
  • C. Trứng bị vỡ và chảy dịch.
  • D. Phôi bào bắt đầu phân cắt hoặc có thể nhìn thấy phôi thai phát triển bên trong.

Câu 18: So sánh quá trình sinh sản tự nhiên và sinh sản nhân tạo ở cá, ưu điểm nổi bật nhất của sinh sản nhân tạo là gì?

  • A. Chủ động về thời gian, số lượng, chất lượng giống và không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
  • B. Chi phí đầu tư thấp hơn nhiều so với sinh sản tự nhiên.
  • C. Tạo ra cá giống có kích thước lớn hơn cá giống sinh ra từ tự nhiên.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu về thức ăn cho cá bố mẹ.

Câu 19: Trong quy trình ương tôm giống, việc siphon đáy bể ương hàng ngày là một công việc thiết yếu. Mục đích chính của công việc này là gì?

  • A. Để khuấy động đáy bể giúp ấu trùng bơi lội tốt hơn.
  • B. Để tăng cường độ mặn của nước.
  • C. Loại bỏ chất thải, thức ăn thừa và xác ấu trùng chết, giữ môi trường nước sạch và hạn chế mầm bệnh.
  • D. Để bổ sung oxy hòa tan vào nước.

Câu 20: Một ao ương cá bột vừa được thả giống. Trong vài ngày đầu, người ương cần đặc biệt chú ý theo dõi dấu hiệu nào để đánh giá tình hình sống sót và thích nghi của cá bột?

  • A. Tốc độ tăng trưởng chiều dài.
  • B. Màu sắc vảy cá.
  • C. Khả năng sinh sản.
  • D. Hoạt động bơi lội, phân bố trong ao và tỷ lệ chết hàng ngày.

Câu 21: Khi ương cá giống trong bể xi măng hoặc bể composite, hệ thống sục khí (oxy) đóng vai trò cực kỳ quan trọng. Tại sao?

  • A. Đảm bảo cung cấp đủ oxy hòa tan cho cá/tôm giống ở mật độ cao và thúc đẩy quá trình phân hủy chất hữu cơ.
  • B. Làm giảm nhiệt độ nước trong bể.
  • C. Thay thế hoàn toàn việc cho ăn.
  • D. Chỉ có tác dụng làm cảnh quan đẹp hơn.

Câu 22: Giả sử bạn cần ương một lượng lớn cá giống cho vụ nuôi thương phẩm sắp tới. Dựa trên kiến thức về kỹ thuật ương, bạn sẽ ưu tiên lựa chọn hình thức ương nào để đạt hiệu quả kinh tế và quản lý tốt nhất?

  • A. Ương trong bể kính nhỏ tại nhà.
  • B. Ương trong ao đất không được cải tạo.
  • C. Ương trong hệ thống ao/bể được cải tạo tốt, có kiểm soát môi trường và cho ăn theo đúng quy trình.
  • D. Thả trực tiếp cá bột ra sông, hồ tự nhiên.

Câu 23: Tôm bố mẹ được sử dụng trong sinh sản nhân tạo cần phải trải qua quá trình cắt mắt (ablation) ở một số loài (ví dụ: tôm sú). Mục đích của kỹ thuật này là gì?

  • A. Giúp tôm bố mẹ bơi nhanh hơn.
  • B. Làm giảm kích thước của tôm bố mẹ.
  • C. Để phân biệt tôm đực và tôm cái dễ dàng hơn.
  • D. Kích thích tôm cái thành thục buồng trứng nhanh hơn và đẻ trứng đồng loạt.

Câu 24: Khi ương cá hoặc tôm giống, việc kiểm tra sức khỏe và ngoại hình của giống định kỳ là rất cần thiết. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy cá/tôm giống đang gặp vấn đề về sức khỏe hoặc môi trường?

  • A. Bơi lờ đờ, bỏ ăn, có đốm trắng/đỏ trên thân, mang nhợt nhạt hoặc có ký sinh trùng bám.
  • B. Bơi nhanh và khỏe mạnh theo đàn.
  • C. Màu sắc cơ thể sáng và đều.
  • D. Kích thước đồng đều trong quần thể.

Câu 25: Trong kỹ thuật ương tôm giống, việc sử dụng thức ăn công nghiệp dạng mảnh (flake) hoặc bột (powder) là phổ biến ở các giai đoạn sau. Tuy nhiên, việc cho ăn quá dư thừa có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào?

  • A. Tôm giống sẽ lớn quá nhanh gây khó khăn khi vận chuyển.
  • B. Gây ô nhiễm môi trường nước ương, tạo điều kiện cho vi khuẩn có hại phát triển và làm giảm hàm lượng oxy hòa tan.
  • C. Làm tăng độ mặn của nước trong bể.
  • D. Khiến tôm giống chuyển sang ăn thịt lẫn nhau.

Câu 26: Mục tiêu cuối cùng của kỹ thuật ương cá, tôm giống là gì?

  • A. Chỉ để cung cấp giống cho các viện nghiên cứu.
  • B. Chỉ để tạo ra cá/tôm cảnh.
  • C. Để giảm số lượng cá/tôm trong tự nhiên.
  • D. Sản xuất ra một lượng lớn cá/tôm giống có chất lượng tốt, đồng đều về kích cỡ, khỏe mạnh, sạch bệnh để cung cấp cho người nuôi thương phẩm.

Câu 27: Tại sao việc duy trì nguồn nước sạch và ổn định trong các bể/ao ương lại là yếu tố then chốt quyết định sự thành công của quá trình ương cá, tôm giống?

  • A. Cá/tôm giống ở giai đoạn non rất nhạy cảm với ô nhiễm, nước sạch giúp giảm stress, ngăn ngừa dịch bệnh và tạo điều kiện tối ưu cho sự phát triển.
  • B. Nước sạch giúp cá/tôm giống có màu sắc đẹp hơn.
  • C. Nước sạch làm tăng nhu cầu oxy của cá/tôm giống.
  • D. Nước sạch giúp thức ăn tự nhiên phát triển mạnh hơn.

Câu 28: Trong kỹ thuật ương tôm giống, người ta thường sử dụng các loại tảo (ví dụ: Chlorella, Skeletonema) làm thức ăn cho ấu trùng ở giai đoạn đầu. Vai trò chính của tảo trong khẩu phần ăn của ấu trùng tôm là gì?

  • A. Làm tăng độ đục của nước bể ương.
  • B. Cung cấp dinh dưỡng thiết yếu và các vitamin, acid béo cho ấu trùng tôm trong giai đoạn Zoea.
  • C. Giúp ấu trùng tôm bơi nhanh hơn.
  • D. Chỉ có tác dụng làm sạch nước.

Câu 29: Khi ương cá hương lên cá giống trong ao đất, việc kiểm soát và phòng trừ địch hại (côn trùng nước, cá dữ, ếch nhái) là rất quan trọng. Nếu không kiểm soát tốt, hậu quả chính sẽ là gì?

  • A. Cá giống sẽ phát triển quá nhanh.
  • B. Tăng hàm lượng oxy hòa tan trong ao.
  • C. Gây hao hụt số lượng cá giống nghiêm trọng do bị ăn thịt hoặc cạnh tranh thức ăn.
  • D. Làm nước ao trở nên trong hơn.

Câu 30: Giả sử bạn đang quản lý một trại ương cá và cần tính toán lượng thức ăn cần cho một ao ương cá hương. Để làm điều này chính xác, bạn cần dựa vào các thông tin nào?

  • A. Chỉ cần biết diện tích ao.
  • B. Chỉ cần biết loại thức ăn sử dụng.
  • C. Chỉ cần biết nhiệt độ nước.
  • D. Số lượng cá hương trong ao, kích thước trung bình của cá, loại thức ăn và nhiệt độ nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong quá trình sinh sản của cá, yếu tố môi trường nào sau đây thường đóng vai trò là tín hiệu kích thích cá thành thục và đẻ trứng tự nhiên, đặc biệt ở các loài cá nước ngọt vùng nhiệt đới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một trại sản xuất giống đang chuẩn bị cho vụ sinh sản nhân tạo cá tra. Để đảm bảo cá bố mẹ đạt chất lượng tốt nhất cho sinh sản, trại cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào trong giai đoạn vỗ béo?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Kỹ thuật sinh sản nhân tạo ở cá bao gồm nhiều bước. Bước nào sau đây thường được thực hiện SAU khi đã chọn lựa và vỗ béo cá bố mẹ đạt yêu cầu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Tại sao việc sử dụng kích dục tố trong sinh sản nhân tạo cá lại cần được tính toán liều lượng và thời điểm tiêm một cách chính xác?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Sau khi thụ tinh, trứng cá cần được ấp. Yếu tố môi trường nào trong quá trình ấp trứng có ảnh hưởng lớn nhất đến tỷ lệ nở và sự phát triển ban đầu của phôi cá?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Giai đoạn ương cá bột lên cá hương là giai đoạn quan trọng trong kỹ thuật ương cá giống. Đặc điểm sinh học nổi bật nào của cá bột trong giai đoạn này đòi hỏi người ương phải cung cấp loại thức ăn phù hợp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một ao ương cá hương đang gặp vấn đề cá chậm lớn và có dấu hiệu bị ký sinh. Người ương kiểm tra và thấy mật độ cá trong ao quá cao so với khuyến cáo. Theo bạn, đây là nguyên nhân chính gây ra vấn đề gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Để chuẩn bị ao ương cá bột, người ta thường thực hiện các bước như tháo cạn nước, dọn sạch bùn đáy, bón vôi, phơi đáy và gây màu nước. Mục đích chính của việc 'gây màu nước' là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: So với cá, quá trình sinh sản của tôm (ví dụ: tôm thẻ chân trắng) có một số điểm khác biệt. Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt nổi bật về nơi sinh sản tự nhiên của tôm biển so với đa số loài cá nước ngọt phổ biến?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Tại sao trong kỹ thuật ương tôm giống, việc kiểm soát chặt chẽ các yếu tố môi trường như độ mặn, nhiệt độ, pH và hàm lượng oxy hòa tan trong bể ương lại đặc biệt quan trọng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong kỹ thuật ương tôm giống, ấu trùng tôm trải qua nhiều giai đoạn phát triển (ví dụ: Nauplius, Zoea, Mysis, Postlarva). Việc nhận biết và cung cấp thức ăn phù hợp với từng giai đoạn này dựa trên đặc điểm sinh học nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Giả sử bạn là kỹ thuật viên tại một trại ương tôm giống. Bạn quan sát thấy ấu trùng tôm ở giai đoạn Zoea có dấu hiệu bơi lờ đờ và tỷ lệ chết tăng cao. Sau khi kiểm tra, bạn nhận thấy nguồn tảo cung cấp cho ấu trùng đang bị thiếu. Vấn đề này liên quan trực tiếp đến yếu tố nào trong kỹ thuật ương?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Để phòng ngừa dịch bệnh trong quá trình ương cá và tôm giống, biện pháp quản lý nào sau đây mang tính phòng bệnh chủ động và hiệu quả nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Tại sao việc chọn lựa cá bố mẹ có nguồn gốc rõ ràng, không bị dị tật hay mầm bệnh là bước đầu tiên cực kỳ quan trọng trong quy trình sinh sản nhân tạo cá?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong kỹ thuật ương cá giống, giai đoạn ương từ cá hương lên cá giống thường được thực hiện ở ao hoặc bể có diện tích lớn hơn và mật độ thả thưa hơn so với giai đoạn ương cá bột. Sự thay đổi này nhằm mục đích gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Kỹ thuật 'sàng lọc' cá giống trước khi xuất bán có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với người nuôi thương phẩm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khi kiểm tra một mẻ trứng cá sau khi thụ tinh nhân tạo, người kỹ thuật viên cần đánh giá tỷ lệ thụ tinh. Dấu hiệu nào của trứng cá cho thấy quá trình thụ tinh đã thành công?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: So sánh quá trình sinh sản tự nhiên và sinh sản nhân tạo ở cá, ưu điểm nổi bật nhất của sinh sản nhân tạo là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong quy trình ương tôm giống, việc siphon đáy bể ương hàng ngày là một công việc thiết yếu. Mục đích chính của công việc này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một ao ương cá bột vừa được thả giống. Trong vài ngày đầu, người ương cần đặc biệt chú ý theo dõi dấu hiệu nào để đánh giá tình hình sống sót và thích nghi của cá bột?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Khi ương cá giống trong bể xi măng hoặc bể composite, hệ thống sục khí (oxy) đóng vai trò cực kỳ quan trọng. Tại sao?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Giả sử bạn cần ương một lượng lớn cá giống cho vụ nuôi thương phẩm sắp tới. Dựa trên kiến thức về kỹ thuật ương, bạn sẽ ưu tiên lựa chọn hình thức ương nào để đạt hiệu quả kinh tế và quản lý tốt nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Tôm bố mẹ được sử dụng trong sinh sản nhân tạo cần phải trải qua quá trình cắt mắt (ablation) ở một số loài (ví dụ: tôm sú). Mục đích của kỹ thuật này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khi ương cá hoặc tôm giống, việc kiểm tra sức khỏe và ngoại hình của giống định kỳ là rất cần thiết. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy cá/tôm giống đang gặp vấn đề về sức khỏe hoặc môi trường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong kỹ thuật ương tôm giống, việc sử dụng thức ăn công nghiệp dạng mảnh (flake) hoặc bột (powder) là phổ biến ở các giai đoạn sau. Tuy nhiên, việc cho ăn quá dư thừa có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Mục tiêu cuối cùng của kỹ thuật ương cá, tôm giống là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Tại sao việc duy trì nguồn nước sạch và ổn định trong các bể/ao ương lại là yếu tố then chốt quyết định sự thành công của quá trình ương cá, tôm giống?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong kỹ thuật ương tôm giống, người ta thường sử dụng các loại tảo (ví dụ: Chlorella, Skeletonema) làm thức ăn cho ấu trùng ở giai đoạn đầu. Vai trò chính của tảo trong khẩu phần ăn của ấu trùng tôm là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi ương cá hương lên cá giống trong ao đất, việc kiểm soát và phòng trừ địch hại (côn trùng nước, cá dữ, ếch nhái) là rất quan trọng. Nếu không kiểm soát tốt, hậu quả chính sẽ là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Giả sử bạn đang quản lý một trại ương cá và cần tính toán lượng thức ăn cần cho một ao ương cá hương. Để làm điều này chính xác, bạn cần dựa vào các thông tin nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống - Đề 07

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm sinh sản nào của cá mè hoa (Hypophthalmichthys molitrix) đòi hỏi người nuôi phải áp dụng kỹ thuật sinh sản nhân tạo để sản xuất giống quy mô lớn?

  • A. Tuổi thành thục sinh dục muộn.
  • B. Không thành thục và đẻ trứng tự nhiên được trong ao nuôi.
  • C. Tỉ lệ sống của cá bột trong tự nhiên rất thấp.
  • D. Chỉ đẻ trứng vào một mùa nhất định trong năm.

Câu 2: Khi nói về tuổi thành thục sinh dục lần đầu của các loài thủy sản nuôi phổ biến ở Việt Nam, nhận định nào sau đây là không chính xác?

  • A. Tuổi thành thục phụ thuộc vào loài, điều kiện môi trường và dinh dưỡng.
  • B. Một số loài cá như cá chép có thể thành thục sau 1 năm tuổi.
  • C. Tất cả các loài tôm nuôi đều thành thục sinh dục sau 6 tháng tuổi.
  • D. Một số loài cá mè, trắm cỏ có thể thành thục muộn hơn, sau 2-3 năm tuổi.

Câu 3: Mùa vụ sinh sản tự nhiên của nhiều loài cá nước ngọt ở miền Bắc Việt Nam thường diễn ra khi nhiệt độ nước và các yếu tố môi trường khác đạt điều kiện thuận lợi. Khoảng thời gian nào sau đây phổ biến nhất cho mùa sinh sản này?

  • A. Cuối xuân đầu hè (khoảng tháng 3 - 5).
  • B. Giữa hè (khoảng tháng 6 - 7).
  • C. Cuối thu đầu đông (khoảng tháng 10 - 12).
  • D. Giữa đông (khoảng tháng 1 - 2).

Câu 4: Tỉ lệ sống của cá con (cá bột) trong môi trường tự nhiên thường rất thấp. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây giải thích cho hiện tượng này?

  • A. Cá bố mẹ đẻ quá ít trứng.
  • B. Chất lượng nước trong tự nhiên luôn xấu.
  • C. Cá bột không có khả năng tự kiếm ăn.
  • D. Sự tấn công của các loài địch hại, thiếu thức ăn phù hợp, và điều kiện môi trường bất lợi.

Câu 5: Kỹ thuật ương cá giống là quá trình nuôi cá từ giai đoạn cá bột lên thành cá có kích thước đủ tiêu chuẩn để thả nuôi thương phẩm. Kỹ thuật này thường được chia thành mấy giai đoạn chính?

  • A. 1 giai đoạn.
  • B. 2 giai đoạn.
  • C. 3 giai đoạn.
  • D. 4 giai đoạn.

Câu 6: Giai đoạn đầu tiên trong kỹ thuật ương cá giống là ương từ cá bột lên cá hương. Mục tiêu chính của giai đoạn này là gì?

  • A. Giúp cá bột chuyển đổi từ sử dụng noãn hoàng sang tự kiếm ăn và tăng trưởng.
  • B. Nuôi cá đạt kích thước thương phẩm nhanh chóng.
  • C. Giúp cá thành thục sinh dục sớm.
  • D. Tăng cường khả năng chống chịu bệnh cho cá trước khi thả ra môi trường tự nhiên.

Câu 7: Giai đoạn thứ hai trong kỹ thuật ương cá giống là ương từ cá hương lên cá giống. Đặc điểm khác biệt cơ bản về yêu cầu kỹ thuật của giai đoạn này so với giai đoạn ương cá bột là gì?

  • A. Không cần quan tâm đến chất lượng nước.
  • B. Chỉ cần cho ăn thức ăn tự nhiên.
  • C. Cá có thể ăn được thức ăn nhân tạo có kích thước lớn hơn.
  • D. Mật độ nuôi phải thấp hơn rất nhiều so với ương cá bột.

Câu 8: Công tác chuẩn bị ao ương đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao tỉ lệ sống của cá giống. Hoạt động nào sau đây là ít quan trọng nhất trong công tác chuẩn bị ao ương cá bột?

  • A. Tháo cạn nước, vét bùn đáy ao.
  • B. Diệt trừ địch hại (cá tạp, côn trùng, ếch nhái...).
  • C. Bón phân gây màu nước để tạo thức ăn tự nhiên.
  • D. Thiết kế hệ thống sục khí công suất lớn.

Câu 9: Thức ăn tự nhiên (như luân trùng, trùng chỉ) đóng vai trò thiết yếu trong giai đoạn ương cá bột vì:

  • A. Chúng làm sạch môi trường nước trong ao ương.
  • B. Chúng là nguồn dinh dưỡng phù hợp và dễ tiêu hóa cho cá bột.
  • C. Chúng giúp cá bột bơi khỏe hơn.
  • D. Chúng thay thế hoàn toàn thức ăn nhân tạo.

Câu 10: Một nông dân chuẩn bị ương 100.000 cá bột trong một ao có diện tích 1000 m². Theo kinh nghiệm, mật độ ương phù hợp cho giai đoạn cá bột lên cá hương là 100 con/m². Nông dân này nên điều chỉnh số lượng cá bột thả ban đầu như thế nào để đạt mật độ khuyến cáo?

  • A. Thả đúng 100.000 con vì ao đủ lớn.
  • B. Chỉ thả 50.000 con để tránh quá tải.
  • C. Tăng số lượng thả lên 150.000 con để bù hao hụt.
  • D. Giảm mật độ xuống 50 con/m².

Câu 11: Khi ương tôm giống (tôm postlarvae), yếu tố môi trường nào sau đây đặc biệt quan trọng và cần được kiểm soát chặt chẽ hơn so với ương cá giống nước ngọt?

  • A. Nhiệt độ nước.
  • B. Độ pH.
  • C. Độ mặn.
  • D. Hàm lượng oxy hòa tan.

Câu 12: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu nhận biết cá bố mẹ đã thành thục và sẵn sàng cho sinh sản nhân tạo?

  • A. Bụng cá cái to, mềm, lỗ sinh dục hơi đỏ và lồi.
  • B. Vuốt nhẹ bụng cá đực có tinh dịch màu trắng sữa chảy ra.
  • C. Cá bơi lội chậm chạp, có xu hướng tách đàn.
  • D. Vây và đuôi cá bị rách, xước.

Câu 13: Việc sử dụng hormone trong kỹ thuật sinh sản nhân tạo cá có mục đích chính là gì?

  • A. Kích thích cá chín sinh dục đồng loạt và rụng trứng/xuất tinh theo ý muốn.
  • B. Giúp cá con lớn nhanh hơn sau khi nở.
  • C. Thay đổi giới tính của cá con.
  • D. Ngăn chặn cá mắc bệnh trong quá trình sinh sản.

Câu 14: Khi ương tôm giống, người ta thường sử dụng các loại thức ăn như tảo tươi, artemia, và thức ăn tổng hợp dạng mảnh/viên nhỏ. Sự thay đổi loại thức ăn theo từng giai đoạn phát triển của ấu trùng tôm nhằm mục đích gì?

  • A. Để giảm chi phí thức ăn.
  • B. Đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng và kích thước miệng của tôm ở từng giai đoạn.
  • C. Giúp tôm có màu sắc đẹp hơn.
  • D. Kích thích tôm đẻ trứng sớm.

Câu 15: Tại sao việc quản lý chất lượng nước (pH, oxy hòa tan, khí độc NH3, H2S) lại đặc biệt quan trọng và khó khăn hơn trong các hệ thống ương nuôi mật độ cao?

  • A. Vì cá/tôm ở mật độ cao không cần nhiều oxy.
  • B. Vì chất lượng nước không ảnh hưởng đến sự phát triển của cá/tôm con.
  • C. Vì mật độ cao giúp nước luôn sạch.
  • D. Vì lượng chất thải từ cá/tôm và thức ăn thừa tích tụ nhiều, dễ làm suy giảm chất lượng nước nhanh chóng.

Câu 16: Scenario: Một ao ương cá hương sau vài tuần nuôi có hiện tượng cá phân đàn rõ rệt (con lớn, con bé chênh lệch nhiều). Biện pháp kỹ thuật nào sau đây thường được áp dụng để khắc phục tình trạng này?

  • A. San thưa hoặc phân cỡ cá.
  • B. Tăng gấp đôi lượng thức ăn hàng ngày.
  • C. Thay toàn bộ nước trong ao.
  • D. Bổ sung thêm cá bột vào ao.

Câu 17: Việc phòng và trị bệnh cho cá/tôm giống trong giai đoạn ương là cực kỳ quan trọng. Nguyên tắc cơ bản nhất trong công tác này là gì?

  • A. Chờ khi cá/tôm chết nhiều mới bắt đầu trị bệnh.
  • B. Chỉ sử dụng thuốc kháng sinh liều cao.
  • C. Phòng bệnh là chính, kết hợp trị bệnh kịp thời khi phát hiện dấu hiệu.
  • D. Hoàn toàn dựa vào thuốc hóa học để xử lý môi trường.

Câu 18: Khi tiến hành thu hoạch và vận chuyển cá giống từ ao ương đi nơi khác, cần lưu ý điều gì để giảm thiểu tỉ lệ hao hụt?

  • A. Vận chuyển cá dưới trời nắng gắt.
  • B. Bỏ đói cá trong thời gian dài trước khi vận chuyển.
  • C. Thao tác mạnh bạo, làm xây xát cá.
  • D. Giảm mật độ cá trong bể/túi vận chuyển, đảm bảo đủ oxy và nhiệt độ phù hợp.

Câu 19: So với cá, quá trình sinh sản của tôm (ví dụ tôm thẻ chân trắng) có điểm khác biệt nào liên quan đến việc thu hoạch trứng/ấu trùng cho ương nuôi?

  • A. Tôm cái thường mang trứng ở chân bơi, cho phép thu hoạch trứng/ấu trùng dễ dàng hơn.
  • B. Tôm đẻ trứng phân tán trong môi trường nước, khó thu gom.
  • C. Tôm chỉ sinh sản vào ban đêm.
  • D. Tôm có tập tính bảo vệ trứng rất mạnh.

Câu 20: Để ương tôm giống thành công, môi trường nước trong bể ương cần được xử lý và kiểm soát rất nghiêm ngặt. Yếu tố nào sau đây thường được điều chỉnh và theo dõi chặt chẽ hơn cả trong ương tôm so với ương cá nước ngọt?

  • A. Nồng độ sắt.
  • B. Độ cứng của nước.
  • C. Độ mặn.
  • D. Hàm lượng canxi.

Câu 21: Scenario: Một trại ương tôm giống đang gặp vấn đề về sự phát triển chậm và tỉ lệ chết cao ở giai đoạn ấu trùng Nauplius sang Zoea. Dựa vào kiến thức về thức ăn cho ấu trùng tôm, nguyên nhân khả năng cao nhất là gì?

  • A. Nhiệt độ nước quá cao.
  • B. Thiếu nguồn thức ăn phù hợp (như tảo tươi).
  • C. Độ mặn quá thấp.
  • D. Ánh sáng trong bể quá mạnh.

Câu 22: Kỹ thuật "gây màu nước" trong chuẩn bị ao ương cá bột nhằm mục đích chính là:

  • A. Tạo nguồn thức ăn tự nhiên ban đầu (tảo, động vật phù du) cho cá bột.
  • B. Làm cho nước ao có màu xanh đẹp mắt.
  • C. Giúp cá bột dễ dàng tìm thấy đường về tổ.
  • D. Diệt hết các vi sinh vật có hại trong nước.

Câu 23: Khi ương cá ở mật độ cao, việc kiểm soát hàm lượng oxy hòa tan trong nước là cực kỳ quan trọng. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy ao ương đang bị thiếu oxy nghiêm trọng?

  • A. Cá bơi lội nhanh và khỏe mạnh.
  • B. Nước ao có màu xanh đậm.
  • C. Cá tập trung bơi ở tầng đáy ao.
  • D. Cá bơi lờ đờ, ngoi lên mặt nước để thở "ngớp".

Câu 24: Yếu tố nào sau đây không phải là mục tiêu chính khi lựa chọn cá bố mẹ cho sinh sản nhân tạo?

  • A. Cá khỏe mạnh, không dị tật, không mầm bệnh.
  • B. Cá có màu sắc sặc sỡ nhất.
  • C. Cá đạt tuổi và kích thước thành thục.
  • D. Cá có nguồn gốc rõ ràng, ưu tú về mặt di truyền (nếu có).

Câu 25: Tại sao việc theo dõi tốc độ tăng trưởng của cá/tôm giống trong quá trình ương lại cần thiết?

  • A. Để biết khi nào cá/tôm sẽ đẻ trứng.
  • B. Chỉ là để ghi chép cho đủ thủ tục.
  • C. Để dự đoán thời tiết phù hợp cho vụ nuôi.
  • D. Để đánh giá hiệu quả của kỹ thuật ương, điều chỉnh lượng thức ăn và quản lý ao nuôi phù hợp.

Câu 26: Kỹ thuật ương tôm giống trong các bể xi măng hoặc composite, có kiểm soát chặt chẽ môi trường và thức ăn, thuộc loại hình ương nuôi nào?

  • A. Ương nuôi thâm canh.
  • B. Ương nuôi quảng canh.
  • C. Ương nuôi tự nhiên.
  • D. Ương nuôi kết hợp.

Câu 27: Việc sử dụng lưới có kích thước mắt lưới phù hợp khi thu hoạch hoặc san thưa cá giống nhằm mục đích gì?

  • A. Để cá không bơi ra ngoài.
  • B. Để làm sạch cá trước khi vận chuyển.
  • C. Để chọn lọc được cá có kích thước mong muốn và giảm thiểu xây xát cho cá.
  • D. Để đo chính xác số lượng cá.

Câu 28: Scenario: Một ao ương cá hương đang được chuẩn bị để chuyển sang giai đoạn ương cá giống. Nông dân nhận thấy đáy ao còn nhiều mùn bã hữu cơ từ vụ trước. Việc không xử lý triệt để mùn bã này có thể gây ra hậu quả gì nghiêm trọng nhất cho cá giống?

  • A. Cá sẽ có màu sắc nhợt nhạt.
  • B. Phát sinh khí độc (NH3, H2S) và tạo điều kiện cho mầm bệnh phát triển, ảnh hưởng sức khỏe và tỉ lệ sống của cá.
  • C. Cá sẽ bơi nhanh hơn.
  • D. Tăng cường sự phát triển của thức ăn tự nhiên.

Câu 29: Điểm khác biệt trong kỹ thuật ương nuôi giữa cá bột và cá hương nằm ở:

  • A. Cá bột cần nước sạch hơn cá hương.
  • B. Cá hương chỉ ăn thức ăn tự nhiên, cá bột ăn thức ăn nhân tạo.
  • C. Cá hương không cần oxy hòa tan trong nước.
  • D. Kích thước thức ăn và mật độ nuôi có thể khác nhau.

Câu 30: Tại sao việc lựa chọn thời điểm thả cá/tôm giống vào ao nuôi thương phẩm lại quan trọng?

  • A. Để đảm bảo cá/tôm giống đủ khỏe mạnh, thích nghi tốt với môi trường mới và đạt kích thước phù hợp với mục tiêu nuôi.
  • B. Để cá/tôm giống có thể tự sinh sản ngay lập tức.
  • C. Để tránh việc phải cho cá/tôm ăn.
  • D. Thời điểm thả không ảnh hưởng đến kết quả nuôi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đặc điểm sinh sản nào của cá mè hoa (Hypophthalmichthys molitrix) đòi hỏi người nuôi phải áp dụng kỹ thuật sinh sản nhân tạo để sản xuất giống quy mô lớn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Khi nói về tuổi thành thục sinh dục lần đầu của các loài thủy sản nuôi phổ biến ở Việt Nam, nhận định nào sau đây là *không chính xác*?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Mùa vụ sinh sản tự nhiên của nhiều loài cá nước ngọt ở miền Bắc Việt Nam thường diễn ra khi nhiệt độ nước và các yếu tố môi trường khác đạt điều kiện thuận lợi. Khoảng thời gian nào sau đây *phổ biến nhất* cho mùa sinh sản này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Tỉ lệ sống của cá con (cá bột) trong môi trường tự nhiên thường rất thấp. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây giải thích cho hiện tượng này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Kỹ thuật ương cá giống là quá trình nuôi cá từ giai đoạn cá bột lên thành cá có kích thước đủ tiêu chuẩn để thả nuôi thương phẩm. Kỹ thuật này thường được chia thành mấy giai đoạn chính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Giai đoạn đầu tiên trong kỹ thuật ương cá giống là ương từ cá bột lên cá hương. Mục tiêu chính của giai đoạn này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Giai đoạn thứ hai trong kỹ thuật ương cá giống là ương từ cá hương lên cá giống. Đặc điểm khác biệt cơ bản về yêu cầu kỹ thuật của giai đoạn này so với giai đoạn ương cá bột là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Công tác chuẩn bị ao ương đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao tỉ lệ sống của cá giống. Hoạt động nào sau đây là *ít quan trọng nhất* trong công tác chuẩn bị ao ương cá bột?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Thức ăn tự nhiên (như luân trùng, trùng chỉ) đóng vai trò thiết yếu trong giai đoạn ương cá bột vì:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một nông dân chuẩn bị ương 100.000 cá bột trong một ao có diện tích 1000 m². Theo kinh nghiệm, mật độ ương phù hợp cho giai đoạn cá bột lên cá hương là 100 con/m². Nông dân này nên điều chỉnh số lượng cá bột thả ban đầu như thế nào để đạt mật độ khuyến cáo?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Khi ương tôm giống (tôm postlarvae), yếu tố môi trường nào sau đây *đặc biệt quan trọng* và cần được kiểm soát chặt chẽ hơn so với ương cá giống nước ngọt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Dấu hiệu nào sau đây *không* phải là dấu hiệu nhận biết cá bố mẹ đã thành thục và sẵn sàng cho sinh sản nhân tạo?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Việc sử dụng hormone trong kỹ thuật sinh sản nhân tạo cá có mục đích chính là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Khi ương tôm giống, người ta thường sử dụng các loại thức ăn như tảo tươi, artemia, và thức ăn tổng hợp dạng mảnh/viên nhỏ. Sự thay đổi loại thức ăn theo từng giai đoạn phát triển của ấu trùng tôm nhằm mục đích gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Tại sao việc quản lý chất lượng nước (pH, oxy hòa tan, khí độc NH3, H2S) lại đặc biệt quan trọng và khó khăn hơn trong các hệ thống ương nuôi mật độ cao?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Scenario: Một ao ương cá hương sau vài tuần nuôi có hiện tượng cá phân đàn rõ rệt (con lớn, con bé chênh lệch nhiều). Biện pháp kỹ thuật nào sau đây thường được áp dụng để khắc phục tình trạng này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Việc phòng và trị bệnh cho cá/tôm giống trong giai đoạn ương là cực kỳ quan trọng. Nguyên tắc cơ bản nhất trong công tác này là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Khi tiến hành thu hoạch và vận chuyển cá giống từ ao ương đi nơi khác, cần lưu ý điều gì để giảm thiểu tỉ lệ hao hụt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: So với cá, quá trình sinh sản của tôm (ví dụ tôm thẻ chân trắng) có điểm khác biệt nào liên quan đến việc thu hoạch trứng/ấu trùng cho ương nuôi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Để ương tôm giống thành công, môi trường nước trong bể ương cần được xử lý và kiểm soát rất nghiêm ngặt. Yếu tố nào sau đây thường được điều chỉnh và theo dõi chặt chẽ hơn cả trong ương tôm so với ương cá nước ngọt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Scenario: Một trại ương tôm giống đang gặp vấn đề về sự phát triển chậm và tỉ lệ chết cao ở giai đoạn ấu trùng Nauplius sang Zoea. Dựa vào kiến thức về thức ăn cho ấu trùng tôm, nguyên nhân *khả năng cao nhất* là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Kỹ thuật 'gây màu nước' trong chuẩn bị ao ương cá bột nhằm mục đích chính là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khi ương cá ở mật độ cao, việc kiểm soát hàm lượng oxy hòa tan trong nước là cực kỳ quan trọng. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy ao ương đang bị thiếu oxy nghiêm trọng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Yếu tố nào sau đây *không* phải là mục tiêu chính khi lựa chọn cá bố mẹ cho sinh sản nhân tạo?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Tại sao việc theo dõi tốc độ tăng trưởng của cá/tôm giống trong quá trình ương lại cần thiết?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Kỹ thuật ương tôm giống trong các bể xi măng hoặc composite, có kiểm soát chặt chẽ môi trường và thức ăn, thuộc loại hình ương nuôi nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Việc sử dụng lưới có kích thước mắt lưới phù hợp khi thu hoạch hoặc san thưa cá giống nhằm mục đích gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Scenario: Một ao ương cá hương đang được chuẩn bị để chuyển sang giai đoạn ương cá giống. Nông dân nhận thấy đáy ao còn nhiều mùn bã hữu cơ từ vụ trước. Việc không xử lý triệt để mùn bã này có thể gây ra hậu quả gì *nghiêm trọng nhất* cho cá giống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Điểm khác biệt trong kỹ thuật ương nuôi giữa cá bột và cá hương nằm ở:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Tại sao việc lựa chọn thời điểm thả cá/tôm giống vào ao nuôi thương phẩm lại quan trọng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống - Đề 08

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người nuôi cá chép ở miền Bắc muốn tận dụng tối đa khả năng sinh sản tự nhiên của đàn cá bố mẹ. Dựa vào đặc điểm sinh sản theo mùa của cá nước ngọt ở Việt Nam, thời điểm nào trong năm người nuôi nên chuẩn bị ao vỗ béo và kích thích sinh sản cho cá chép?

  • A. Tháng 9 - 10
  • B. Tháng 11 - 12
  • C. Cuối tháng 3 - đầu tháng 4
  • D. Tháng 7 - 8

Câu 2: Anh Nam đang ương nuôi cá tra bột trong bể. Sau vài ngày, anh nhận thấy tỉ lệ hao hụt cá bột rất cao, cá yếu và bơi lờ đờ. Quan sát môi trường nước, anh thấy có nhiều sinh vật lạ nhỏ bơi nhanh. Theo kinh nghiệm ương nuôi, nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất dẫn đến tình trạng trên?

  • A. Sự xuất hiện của địch hại trong bể ương
  • B. Nhiệt độ nước quá thấp so với yêu cầu
  • C. Thiếu thức ăn nhân tạo cho cá bột
  • D. Ánh sáng trong bể ương quá mạnh

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung về sinh sản của hầu hết các loài cá và tôm nuôi phổ biến?

  • A. Tuổi thành thục lần đầu khác nhau tùy loài.
  • B. Khả năng sinh sản liên quan đến điều kiện môi trường (nhiệt độ, ánh sáng, chất lượng nước).
  • C. Tỉ lệ sống của con non (cá bột, tôm postlarvae) trong tự nhiên thường thấp.
  • D. Con non mới nở đều sử dụng hoàn toàn noãn hoàng (yolk sac) trong thời gian dài trước khi ăn thức ăn ngoài.

Câu 4: Trong kỹ thuật ương cá giống, giai đoạn từ cá bột (mới hết noãn hoàng) lên cá hương (kích thước vài cm) là giai đoạn quan trọng và có tỉ lệ hao hụt cao. Thức ăn cho cá ở giai đoạn này cần đảm bảo tiêu chí nào là quan trọng nhất?

  • A. Hàm lượng protein rất cao (trên 60%)
  • B. Kích thước viên thức ăn phù hợp với cỡ miệng cá và dễ tiêu hóa
  • C. Chỉ cần cho ăn 1 lần/ngày với lượng lớn
  • D. Có màu sắc sặc sỡ để thu hút cá

Câu 5: Kỹ thuật ương tôm giống (tôm postlarvae) thường được thực hiện trong môi trường kiểm soát chặt chẽ như bể hoặc trại ương. Việc kiểm soát môi trường này nhằm mục đích chủ yếu gì?

  • A. Giảm chi phí thức ăn cho tôm giống
  • B. Tăng cường tốc độ phát triển của tôm postlarvae lên gấp đôi
  • C. Kiểm soát các yếu tố bất lợi (địch hại, mầm bệnh, môi trường) để tăng tỉ lệ sống và chất lượng tôm giống
  • D. Giúp tôm postlarvae thích nghi với môi trường tự nhiên sớm hơn

Câu 6: Tại sao việc phân loại và san thưa cá/tôm giống định kỳ trong quá trình ương lại cần thiết?

  • A. Để dễ dàng đếm số lượng cá/tôm giống.
  • B. Giúp cá/tôm quen với việc bị bắt lên.
  • C. Giảm lượng thức ăn cần cung cấp.
  • D. Giảm cạnh tranh về không gian và thức ăn giữa các cá thể có kích thước khác nhau, hạn chế hiện tượng ăn thịt lẫn nhau (cannibalism) ở một số loài.

Câu 7: Cá tra và cá rô phi là hai loài cá phổ biến trong nuôi trồng thủy sản. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự khác biệt đáng kể về tuổi thành thục lần đầu giữa hai loài này?

  • A. Cá tra thành thục lần đầu sau khoảng 3 năm, còn cá rô phi thành thục rất sớm, có thể sau vài tháng.
  • B. Cá rô phi thành thục lần đầu sau khoảng 3 năm, còn cá tra thành thục rất sớm, có thể sau vài tháng.
  • C. Cả hai loài đều thành thục lần đầu sau khoảng 1 năm tuổi.
  • D. Tuổi thành thục của cả hai loài hoàn toàn không phụ thuộc vào điều kiện nuôi.

Câu 8: Người nuôi tôm thẻ chân trắng bố mẹ cần lựa chọn đàn tôm có trọng lượng và đặc điểm ngoại hình như thế nào để đảm bảo chất lượng sinh sản tốt nhất?

  • A. Tôm có trọng lượng nhỏ (dưới 20g/con) để dễ quản lý.
  • B. Tôm khỏe mạnh, không dị tật, trọng lượng đạt tiêu chuẩn (ví dụ 30-45g/con đối với tôm thẻ chân trắng).
  • C. Tôm càng già càng tốt, không cần quan tâm trọng lượng.
  • D. Chỉ cần chọn tôm cái có buồng trứng phát triển, không cần quan tâm tôm đực.

Câu 9: Giai đoạn ương nuôi từ cá hương lên cá giống đòi hỏi điều kiện môi trường (ao/bể) và kỹ thuật chăm sóc khác biệt so với giai đoạn cá bột lên cá hương. Điểm khác biệt chính về môi trường và chăm sóc ở giai đoạn cá hương lên cá giống là gì?

  • A. Mật độ thả nuôi ở giai đoạn cá hương lên cá giống phải cao hơn rất nhiều so với giai đoạn trước.
  • B. Giai đoạn này chỉ cần cho ăn thức ăn tự nhiên, không cần thức ăn công nghiệp.
  • C. Kích thước ao/bể ương lớn hơn, có thể sử dụng ao đất; thức ăn chủ yếu là thức ăn công nghiệp viên nhỏ phù hợp cỡ miệng.
  • D. Nhiệt độ nước cần duy trì ở mức rất thấp để hạn chế bệnh tật.

Câu 10: Việc sử dụng các loại thức ăn sống như luân trùng (rotifers) và artemia trong ương nuôi cá/tôm bột có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

  • A. Các loại thức ăn này giúp làm sạch môi trường nước trong bể ương.
  • B. Chúng cung cấp nguồn năng lượng dự trữ cho cá/tôm đến khi trưởng thành.
  • C. Chúng chỉ có tác dụng kích thích cá/tôm bắt mồi chứ không có giá trị dinh dưỡng.
  • D. Chúng cung cấp nguồn dinh dưỡng đầy đủ, dễ tiêu hóa và kích thước phù hợp cho cá/tôm bột trong giai đoạn đầu khi chúng chưa ăn được thức ăn viên.

Câu 11: Tại sao trong quá trình ương tôm giống, việc kiểm soát độ mặn của nước lại đặc biệt quan trọng, nhất là khi chuyển từ tôm zoea sang mysis và postlarvae?

  • A. Độ mặn ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình lột xác và cân bằng áp suất thẩm thấu của tôm ở các giai đoạn phát triển khác nhau.
  • B. Độ mặn quyết định màu sắc của tôm postlarvae.
  • C. Độ mặn càng cao thì tôm càng lớn nhanh.
  • D. Độ mặn chỉ quan trọng đối với tôm bố mẹ, không quan trọng với tôm giống.

Câu 12: Một trại ương cá giống đang gặp vấn đề với sự phát triển không đồng đều của đàn cá hương trong một bể. Một số cá lớn rất nhanh trong khi số khác lại còi cọc. Biện pháp kỹ thuật nào sau đây được ưu tiên áp dụng để khắc phục tình trạng này?

  • A. Tăng gấp đôi lượng thức ăn cho toàn bộ bể.
  • B. Tiến hành phân loại và san thưa cá theo kích cỡ, chuyển cá lớn sang bể khác hoặc giảm mật độ nuôi.
  • C. Giảm nhiệt độ nước xuống mức thấp nhất có thể.
  • D. Ngừng cho cá ăn trong vài ngày để chúng đồng đều trở lại.

Câu 13: Mùa vụ sinh sản của cá ở miền Nam và miền Bắc có sự khác biệt đáng kể. Yếu tố môi trường nào đóng vai trò chính trong việc quyết định sự khác biệt về mùa vụ sinh sản này?

  • A. Độ pH của nước.
  • B. Nồng độ oxy hòa tan trong nước.
  • C. Sự thay đổi nhiệt độ và lượng mưa (liên quan đến mùa khô/mùa mưa).
  • D. Ánh sáng mặt trời (độ dài ngày).

Câu 14: Tại sao việc chuẩn bị ao/bể ương trước khi thả cá/tôm giống là bước cực kỳ quan trọng và không thể bỏ qua?

  • A. Chỉ để làm sạch ao/bể cho đẹp mắt.
  • B. Để tính toán chính xác diện tích mặt nước.
  • C. Giúp cá/tôm giống làm quen dần với môi trường mới.
  • D. Để loại bỏ mầm bệnh, địch hại, cải tạo nền đáy, gây màu nước phù hợp, tạo môi trường tối ưu cho sự sống sót và phát triển của cá/tôm giống giai đoạn đầu.

Câu 15: Khi ương tôm postlarvae, người ta thường kiểm tra định kỳ bằng cách lấy mẫu tôm lên xem. Đặc điểm nào sau đây của tôm postlarvae cho thấy chúng đang phát triển tốt và khỏe mạnh?

  • A. Vỏ bóng, sạch, ruột đầy, bơi lội hoạt bát, phản ứng nhanh với kích thích.
  • B. Màu sắc nhợt nhạt, bơi chậm chạp, có vật bám trên vỏ.
  • C. Kích thước không đồng đều giữa các cá thể.
  • D. Phần đầu tôm sưng to bất thường.

Câu 16: Kỹ thuật ương cá giống từ cá hương lên cá giống (giai đoạn 2) có thể thực hiện trong nhiều loại hình ao/bể khác nhau. Loại hình nào sau đây thường được sử dụng phổ biến và có những ưu điểm nhất định cho giai đoạn này?

  • A. Bể composite nhỏ trong nhà.
  • B. Bể xi măng có diện tích rất nhỏ.
  • C. Ao đất hoặc ao xi măng có diện tích trung bình đến lớn.
  • D. Bể kính trong phòng thí nghiệm.

Câu 17: Giả sử bạn đang ương cá chép bột. Sau 5 ngày, bạn quan sát thấy cá bơi lờ đờ ở tầng mặt và có hiện tượng chết rải rác, đồng thời nước trong bể có màu nâu đỏ. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất?

  • A. Nhiệt độ nước quá lạnh.
  • B. Thiếu ánh sáng trong bể.
  • C. Cho ăn quá ít thức ăn.
  • D. Nước trong bể bị ô nhiễm hoặc thiếu oxy hòa tan do chất thải tích tụ.

Câu 18: Quá trình lột xác ở tôm là một giai đoạn cực kỳ quan trọng cho sự sinh trưởng nhưng cũng tiềm ẩn nhiều rủi ro. Trong ương nuôi tôm giống, điều kiện môi trường nào cần được duy trì ổn định để hỗ trợ quá trình lột xác thành công và giảm tỉ lệ chết?

  • A. Độ kiềm, độ mặn, pH, và nồng độ oxy hòa tan ổn định, đủ khoáng chất.
  • B. Nhiệt độ nước biến động mạnh giữa ngày và đêm.
  • C. Mật độ tôm nuôi rất cao.
  • D. Chỉ cần cho ăn thức ăn công nghiệp chất lượng cao.

Câu 19: So sánh đặc điểm sinh sản của cá và tôm, điểm khác biệt cơ bản về hình thức thụ tinh là gì?

  • A. Cá thụ tinh trong, tôm thụ tinh ngoài.
  • B. Cá chủ yếu thụ tinh ngoài, tôm chủ yếu thụ tinh trong.
  • C. Cả cá và tôm đều chỉ thụ tinh ngoài.
  • D. Cả cá và tôm đều chỉ thụ tinh trong.

Câu 20: Việc gây màu nước (tạo màu xanh lục hoặc xanh nõn chuối) cho ao/bể ương cá bột có mục đích chính là gì?

  • A. Làm cho ao/bể đẹp hơn.
  • B. Giảm nhiệt độ nước trong ao/bể.
  • C. Tạo nguồn thức ăn tự nhiên ban đầu (phù du thực vật, động vật) và ổn định các yếu tố môi trường nước.
  • D. Ngăn chặn sự phát triển của tảo có hại.

Câu 21: Đối với tôm thẻ chân trắng, giai đoạn nào được gọi là tôm postlarvae (PL)?

  • A. Giai đoạn trứng mới nở.
  • B. Giai đoạn Zoea.
  • C. Giai đoạn Mysis.
  • D. Giai đoạn sau Mysis, khi tôm đã có hình dạng gần giống tôm trưởng thành và có khả năng bơi ngược dòng.

Câu 22: Tại sao trong ương nuôi tôm giống, việc theo dõi và điều chỉnh pH nước hàng ngày là rất quan trọng?

  • A. pH ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động sống, quá trình lột xác và khả năng hấp thu dinh dưỡng của tôm, pH quá cao hoặc quá thấp đều gây sốc và chết tôm.
  • B. pH chỉ ảnh hưởng đến màu sắc của tôm.
  • C. pH càng cao thì tôm càng khỏe mạnh.
  • D. pH chỉ cần quan tâm khi tôm bị bệnh.

Câu 23: Đặc điểm nào của cá bột khiến chúng dễ bị tổn thương và có tỉ lệ hao hụt cao trong môi trường tự nhiên cũng như giai đoạn ương ban đầu?

  • A. Kích thước lớn và hung dữ.
  • B. Kích thước rất nhỏ, sức đề kháng yếu, khả năng bơi lội và lẩn tránh địch hại kém, phụ thuộc nhiều vào nguồn thức ăn ban đầu.
  • C. Chỉ ăn được thức ăn công nghiệp.
  • D. Có lớp vảy cứng bảo vệ cơ thể.

Câu 24: Trong kỹ thuật ương cá tra giống, sau khi cá bột tiêu hết noãn hoàng, chúng bắt đầu ăn thức ăn ngoài. Loại thức ăn nào thường được ưu tiên sử dụng cho cá tra bột trong những ngày đầu tiên ăn ngoài?

  • A. Cám gạo xay nhuyễn.
  • B. Rau xanh băm nhỏ.
  • C. Thức ăn sống có kích thước nhỏ như moina (trứng nước) hoặc artemia mới nở.
  • D. Thức ăn viên công nghiệp cỡ lớn.

Câu 25: Mùa vụ sinh sản của tôm sú ở Việt Nam thường tập trung vào khoảng thời gian nào trong năm?

  • A. Từ tháng 3 đến tháng 9.
  • B. Từ tháng 10 đến tháng 2 năm sau.
  • C. Quanh năm, không theo mùa rõ rệt.
  • D. Chỉ vào mùa khô.

Câu 26: Một chỉ tiêu quan trọng để đánh giá chất lượng cá giống trước khi xuất bán là sức khỏe và khả năng phản xạ của chúng. Phép thử nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra sức khỏe và phản xạ của cá giống?

  • A. Đo chiều dài trung bình của đàn cá.
  • B. Cân tổng trọng lượng của đàn cá.
  • C. Đếm số lượng cá trong bể.
  • D. Phép thử sốc (ví dụ: sốc nhiệt độ, sốc độ mặn) hoặc kiểm tra khả năng bơi ngược dòng chảy.

Câu 27: Trong kỹ thuật ương tôm giống, việc thay nước định kỳ hàng ngày có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp tăng nhiệt độ nước trong bể ương.
  • B. Loại bỏ chất thải, duy trì chất lượng nước tốt, cung cấp oxy và khoáng chất cần thiết cho tôm lột xác và phát triển.
  • C. Giảm lượng thức ăn cần cho tôm ăn.
  • D. Kích thích tôm ngừng lột xác.

Câu 28: So sánh kỹ thuật ương cá và ương tôm, điểm khác biệt rõ rệt nhất thường nằm ở đâu?

  • A. Yêu cầu về độ mặn của môi trường nước (tôm biển/lợ cần độ mặn, cá nước ngọt không cần).
  • B. Loại thức ăn sử dụng (cả hai đều dùng thức ăn sống và thức ăn viên).
  • C. Số lượng giai đoạn ương (cả hai đều có nhiều giai đoạn).
  • D. Việc phòng và trị bệnh (cả hai đều cần phòng bệnh).

Câu 29: Đối với cá, yếu tố nào sau đây là tín hiệu môi trường quan trọng nhất kích thích quá trình thành thục và sinh sản ở nhiều loài cá nước ngọt theo mùa?

  • A. Nồng độ oxy hòa tan.
  • B. Độ pH của nước.
  • C. Sự kết hợp giữa nhiệt độ nước tăng dần và mực nước dâng cao (mùa lũ/mùa mưa).
  • D. Lượng thức ăn sẵn có trong tự nhiên.

Câu 30: Tại sao việc kiểm tra sức khỏe định kỳ của đàn cá/tôm giống trong quá trình ương là hoạt động không thể thiếu?

  • A. Để phát hiện sớm các dấu hiệu bất thường về sức khỏe, bệnh tật, hoặc môi trường, từ đó có biện pháp can thiệp kịp thời, hạn chế thiệt hại.
  • B. Chỉ để ước tính số lượng cá/tôm còn lại.
  • C. Để làm quen với việc cho cá/tôm ăn.
  • D. Hoạt động này không thực sự cần thiết nếu cho ăn đầy đủ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một người nuôi cá chép ở miền Bắc muốn tận dụng tối đa khả năng sinh sản tự nhiên của đàn cá bố mẹ. Dựa vào đặc điểm sinh sản theo mùa của cá nước ngọt ở Việt Nam, thời điểm nào trong năm người nuôi nên chuẩn bị ao vỗ béo và kích thích sinh sản cho cá chép?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Anh Nam đang ương nuôi cá tra bột trong bể. Sau vài ngày, anh nhận thấy tỉ lệ hao hụt cá bột rất cao, cá yếu và bơi lờ đờ. Quan sát môi trường nước, anh thấy có nhiều sinh vật lạ nhỏ bơi nhanh. Theo kinh nghiệm ương nuôi, nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất dẫn đến tình trạng trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung về sinh sản của hầu hết các loài cá và tôm nuôi phổ biến?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong kỹ thuật ương cá giống, giai đoạn từ cá bột (mới hết noãn hoàng) lên cá hương (kích thước vài cm) là giai đoạn quan trọng và có tỉ lệ hao hụt cao. Thức ăn cho cá ở giai đoạn này cần đảm bảo tiêu chí nào là quan trọng nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Kỹ thuật ương tôm giống (tôm postlarvae) thường được thực hiện trong môi trường kiểm soát chặt chẽ như bể hoặc trại ương. Việc kiểm soát môi trường này nhằm mục đích chủ yếu gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Tại sao việc phân loại và san thưa cá/tôm giống định kỳ trong quá trình ương lại cần thiết?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cá tra và cá rô phi là hai loài cá phổ biến trong nuôi trồng thủy sản. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự khác biệt đáng kể về tuổi thành thục lần đầu giữa hai loài này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Người nuôi tôm thẻ chân trắng bố mẹ cần lựa chọn đàn tôm có trọng lượng và đặc điểm ngoại hình như thế nào để đảm bảo chất lượng sinh sản tốt nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Giai đoạn ương nuôi từ cá hương lên cá giống đòi hỏi điều kiện môi trường (ao/bể) và kỹ thuật chăm sóc khác biệt so với giai đoạn cá bột lên cá hương. Điểm khác biệt chính về môi trường và chăm sóc ở giai đoạn cá hương lên cá giống là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Việc sử dụng các loại thức ăn sống như luân trùng (rotifers) và artemia trong ương nuôi cá/tôm bột có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Tại sao trong quá trình ương tôm giống, việc kiểm soát độ mặn của nước lại đặc biệt quan trọng, nhất là khi chuyển từ tôm zoea sang mysis và postlarvae?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một trại ương cá giống đang gặp vấn đề với sự phát triển không đồng đều của đàn cá hương trong một bể. Một số cá lớn rất nhanh trong khi số khác lại còi cọc. Biện pháp kỹ thuật nào sau đây được ưu tiên áp dụng để khắc phục tình trạng này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Mùa vụ sinh sản của cá ở miền Nam và miền Bắc có sự khác biệt đáng kể. Yếu tố môi trường nào đóng vai trò chính trong việc quyết định sự khác biệt về mùa vụ sinh sản này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Tại sao việc chuẩn bị ao/bể ương trước khi thả cá/tôm giống là bước cực kỳ quan trọng và không thể bỏ qua?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Khi ương tôm postlarvae, người ta thường kiểm tra định kỳ bằng cách lấy mẫu tôm lên xem. Đặc điểm nào sau đây của tôm postlarvae cho thấy chúng đang phát triển tốt và khỏe mạnh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Kỹ thuật ương cá giống từ cá hương lên cá giống (giai đoạn 2) có thể thực hiện trong nhiều loại hình ao/bể khác nhau. Loại hình nào sau đây thường được sử dụng phổ biến và có những ưu điểm nhất định cho giai đoạn này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Giả sử bạn đang ương cá chép bột. Sau 5 ngày, bạn quan sát thấy cá bơi lờ đờ ở tầng mặt và có hiện tượng chết rải rác, đồng thời nước trong bể có màu nâu đỏ. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Quá trình lột xác ở tôm là một giai đoạn cực kỳ quan trọng cho sự sinh trưởng nhưng cũng tiềm ẩn nhiều rủi ro. Trong ương nuôi tôm giống, điều kiện môi trường nào cần được duy trì ổn định để hỗ trợ quá trình lột xác thành công và giảm tỉ lệ chết?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: So sánh đặc điểm sinh sản của cá và tôm, điểm khác biệt cơ bản về hình thức thụ tinh là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Việc gây màu nước (tạo màu xanh lục hoặc xanh nõn chuối) cho ao/bể ương cá bột có mục đích chính là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Đối với tôm thẻ chân trắng, giai đoạn nào được gọi là tôm postlarvae (PL)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Tại sao trong ương nuôi tôm giống, việc theo dõi và điều chỉnh pH nước hàng ngày là rất quan trọng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Đặc điểm nào của cá bột khiến chúng dễ bị tổn thương và có tỉ lệ hao hụt cao trong môi trường tự nhiên cũng như giai đoạn ương ban đầu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong kỹ thuật ương cá tra giống, sau khi cá bột tiêu hết noãn hoàng, chúng bắt đầu ăn thức ăn ngoài. Loại thức ăn nào thường được ưu tiên sử dụng cho cá tra bột trong những ngày đầu tiên ăn ngoài?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Mùa vụ sinh sản của tôm sú ở Việt Nam thường tập trung vào khoảng thời gian nào trong năm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một chỉ tiêu quan trọng để đánh giá chất lượng cá giống trước khi xuất bán là sức khỏe và khả năng phản xạ của chúng. Phép thử nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra sức khỏe và phản xạ của cá giống?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong kỹ thuật ương tôm giống, việc thay nước định kỳ hàng ngày có vai trò quan trọng như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: So sánh kỹ thuật ương cá và ương tôm, điểm khác biệt rõ rệt nhất thường nằm ở đâu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Đối với cá, yếu tố nào sau đây là tín hiệu môi trường quan trọng nhất kích thích quá trình thành thục và sinh sản ở nhiều loài cá nước ngọt theo mùa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Tại sao việc kiểm tra sức khỏe định kỳ của đàn cá/tôm giống trong quá trình ương là hoạt động không thể thiếu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống - Đề 09

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một trại giống cá đang gặp vấn đề về tỉ lệ nở của trứng cá thấp. Sau khi kiểm tra, các yếu tố nhiệt độ nước, hàm lượng oxy hòa tan đều trong ngưỡng tối ưu. Tuy nhiên, khu vực bể ấp trứng có ánh sáng trực tiếp từ mặt trời chiếu vào. Dựa vào đặc điểm sinh sản của cá, yếu tố môi trường nào có khả năng cao đang ảnh hưởng tiêu cực đến tỉ lệ nở?

  • A. Nhiệt độ nước
  • B. Hàm lượng oxy hòa tan
  • C. Thức ăn cho cá bố mẹ
  • D. Ánh sáng

Câu 2: Anh An đang chuẩn bị ao để ương cá hương lên cá giống. Anh cần xử lý đáy ao, bón phân gây màu nước, và kiểm tra các yếu tố môi trường trước khi thả giống. Giai đoạn ương này thuộc bước nào trong quy trình ương cá giống?

  • A. Giai đoạn 1: Ương từ cá bột lên cá hương
  • B. Giai đoạn 2: Ương từ cá hương lên cá giống
  • C. Giai đoạn 3: Ương từ cá giống lên cá thương phẩm
  • D. Giai đoạn tiền ương

Câu 3: Tại một trại sản xuất giống tôm thẻ chân trắng, người quản lý nhận thấy tôm giống ở giai đoạn Postlarva có dấu hiệu bơi lờ đờ, vỏ mềm, và phân trắng. Dựa vào kiến thức về kĩ thuật ương tôm giống, đây có thể là biểu hiện của vấn đề gì?

  • A. Dịch bệnh hoặc môi trường nước xấu
  • B. Thức ăn quá giàu dinh dưỡng
  • C. Mật độ ương quá thấp
  • D. Ánh sáng trong bể quá mạnh

Câu 4: So sánh đặc điểm sinh sản giữa cá và tôm. Điểm khác biệt cơ bản nào thường được quan sát về vị trí thụ tinh?

  • A. Cá thụ tinh trong, tôm thụ tinh ngoài.
  • B. Cá thụ tinh ngoài, tôm thụ tinh trong.
  • C. Hầu hết cá thụ tinh ngoài, tôm thường thụ tinh trong.
  • D. Cá và tôm đều chỉ thụ tinh ngoài.

Câu 5: Để ương cá bột lên cá hương thành công, người nuôi cần đặc biệt chú ý đến loại thức ăn nào trong giai đoạn đầu?

  • A. Thức ăn tự nhiên (động vật phù du, luân trùng)
  • B. Thức ăn công nghiệp dạng viên lớn
  • C. Rau xanh thái nhỏ
  • D. Cám gạo

Câu 6: Anh Ba chuẩn bị ương tôm giống và cần lựa chọn địa điểm xây dựng bể ương. Tiêu chí quan trọng nhất về nguồn nước cho bể ương tôm là gì?

  • A. Nước có độ mặn cố định quanh năm
  • B. Nước sạch, không bị ô nhiễm hóa chất, kim loại nặng, mầm bệnh
  • C. Nước có nhiệt độ cao để tôm phát triển nhanh
  • D. Nước có nhiều phù sa để làm thức ăn tự nhiên

Câu 7: Tại sao việc bón phân gây màu nước lại quan trọng trong giai đoạn ương cá bột lên cá hương ở ao đất?

  • A. Để tăng độ cứng của nước
  • B. Để giảm nhiệt độ nước
  • C. Để tạo nguồn thức ăn tự nhiên (phù du động vật, thực vật)
  • D. Để khử trùng ao nuôi

Câu 8: Giai đoạn phát triển nào của ấu trùng tôm sú được đặc trưng bởi sự xuất hiện của các chân bơi ở bụng (pleopods)?

  • A. Nauplius
  • B. Zoea
  • C. Mysis
  • D. Postlarva

Câu 9: Một trong những nguyên nhân chính khiến tỉ lệ sống của cá con trong tự nhiên thấp là gì?

  • A. Chỉ có một loại thức ăn
  • B. Nhiệt độ nước quá ổn định
  • C. Mật độ cá bố mẹ quá cao
  • D. Sự tấn công của địch hại và điều kiện môi trường bất lợi

Câu 10: Để kích thích cá bố mẹ đẻ trứng tập trung và đồng loạt trong sản xuất giống nhân tạo, người ta thường sử dụng kĩ thuật nào?

  • A. Tiêm hormone sinh dục
  • B. Cho ăn thức ăn giàu tinh bột
  • C. Giảm nhiệt độ nước đột ngột
  • D. Tăng cường ánh sáng chiếu vào bể

Câu 11: Tại sao việc kiểm soát nhiệt độ nước lại đặc biệt quan trọng trong quá trình ương ấu trùng tôm?

  • A. Nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến màu sắc của tôm.
  • B. Nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phát triển và tỉ lệ sống của ấu trùng.
  • C. Nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến lượng oxy hòa tan.
  • D. Nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến sự phát triển của tảo trong bể.

Câu 12: Anh Minh đang ương cá giống và nhận thấy cá hương kém ăn, bơi lờ đờ gần mặt nước. Anh kiểm tra thấy nước ao có màu xanh đậm và mùi tanh. Vấn đề môi trường nào có khả năng cao đang xảy ra?

  • A. Thiếu oxy hòa tan do tảo phát triển quá mức hoặc chất hữu cơ phân hủy.
  • B. Nhiệt độ nước quá thấp.
  • C. Hàm lượng pH quá cao.
  • D. Thiếu thức ăn tổng hợp.

Câu 13: Trong quy trình ương tôm giống, giai đoạn Nauplius chủ yếu sử dụng nguồn dinh dưỡng nào?

  • A. Noãn hoàng (yolk sac) còn lại từ trứng
  • B. Thức ăn công nghiệp dạng bột mịn
  • C. Tảo tươi
  • D. Artemia mới nở

Câu 14: So sánh kĩ thuật ương cá giống và tôm giống. Điểm khác biệt rõ rệt nhất về môi trường ương phổ biến là gì?

  • A. Cá ương trong bể xi măng, tôm ương trong ao đất.
  • B. Cá ương trong ao đất, tôm ương trong lồng bè.
  • C. Cá giống thường được ương ở ao đất, tôm giống thường được ương ở bể xi măng hoặc composite có kiểm soát chặt chẽ.
  • D. Cá và tôm đều chỉ ương được trong bể kính.

Câu 15: Khi ương cá giống trong ao đất, việc kiểm soát và phòng trừ địch hại như cá dữ, côn trùng thủy sinh là rất cần thiết. Biện pháp nào dưới đây giúp ngăn chặn hiệu quả địch hại xâm nhập vào ao ương?

  • A. Cho ăn thức ăn giàu protein.
  • B. Thay nước ao thường xuyên.
  • C. Giảm mật độ ương.
  • D. Lưới lọc nước cấp vào ao, rào chắn quanh ao.

Câu 16: Giai đoạn nào của ấu trùng tôm bắt đầu chuyển sang ăn các loại thức ăn ngoài như tảo tươi, luân trùng?

  • A. Nauplius
  • B. Zoea
  • C. Mysis
  • D. Postlarva

Câu 17: Tại sao việc phân loại kích cỡ cá giống trước khi thả nuôi thương phẩm lại quan trọng?

  • A. Để giảm chi phí thức ăn.
  • B. Để tăng màu sắc cho cá.
  • C. Để giảm cạnh tranh thức ăn, không gian và hiện tượng ăn thịt lẫn nhau, đảm bảo tỉ lệ sống cao hơn.
  • D. Để cá bơi khỏe hơn.

Câu 18: Khi ương tôm giống ở mật độ cao trong bể, vấn đề môi trường nào dễ phát sinh nếu không được quản lý tốt, dẫn đến stress và dịch bệnh cho tôm?

  • A. Nhiệt độ nước quá thấp.
  • B. Độ mặn quá cao.
  • C. Ánh sáng quá yếu.
  • D. Tích tụ chất thải hữu cơ, khí độc (NH3, H2S), biến động pH.

Câu 19: Mùa vụ sinh sản của cá ở miền Bắc Việt Nam thường bắt đầu khi nhiệt độ nước và các yếu tố môi trường khác trở nên thuận lợi. Thời điểm này thường rơi vào khoảng tháng nào?

  • A. Cuối tháng 3, đầu tháng 4
  • B. Tháng 7, tháng 8
  • C. Tháng 11, tháng 12
  • D. Tháng 1, tháng 2

Câu 20: Anh Nam đang ương cá bột trong ao và nhận thấy cá không bắt mồi tự nhiên hiệu quả, tỉ lệ sống thấp. Anh đã bón phân gây màu nước nhưng không đạt kết quả mong muốn. Anh cần bổ sung loại thức ăn nào để cải thiện tình hình?

  • A. Thức ăn công nghiệp dạng viên nổi
  • B. Thức ăn nhân tạo dạng bột mịn hoặc nhũ tương phù hợp cỡ miệng cá bột
  • C. Rơm rạ mục để tăng mùn bã hữu cơ
  • D. Các loại hạt ngũ cốc nguyên hạt

Câu 21: Tuổi thành thục sinh sản lần đầu của các loài cá khác nhau là khác nhau. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng LỚN NHẤT đến tuổi thành thục của cá trong điều kiện nuôi?

  • A. Màu sắc của nước nuôi
  • B. Kích thước ao nuôi
  • C. Loại vật liệu làm ao/bể
  • D. Chế độ dinh dưỡng và điều kiện môi trường (nhiệt độ, ánh sáng)

Câu 22: Giai đoạn nào của ấu trùng tôm được xem là giai đoạn quyết định để chuyển ra ương ở ao đất hoặc bể lớn hơn, vì chúng đã có hình dạng và tập tính gần giống tôm trưởng thành?

  • A. Nauplius
  • B. Zoea
  • C. Mysis
  • D. Postlarva

Câu 23: Mục đích chính của việc ương từ cá hương lên cá giống là gì?

  • A. Để cá đẻ trứng
  • B. Để nâng cao tỉ lệ sống và giúp cá đạt kích thước đủ lớn, khỏe mạnh trước khi thả nuôi thương phẩm
  • C. Để thay đổi màu sắc của cá
  • D. Để kiểm tra giới tính của cá

Câu 24: Khi ương tôm giống trong bể, việc sục khí liên tục là rất quan trọng. Chức năng chính của việc sục khí này là gì?

  • A. Cung cấp oxy hòa tan cho tôm hô hấp và khuấy động nước, phân bố đều thức ăn.
  • B. Làm tăng nhiệt độ nước.
  • C. Giảm độ mặn của nước.
  • D. Tăng cường ánh sáng trong bể.

Câu 25: Một trại ương tôm đang gặp vấn đề tôm giống bị bệnh phân trắng. Người quản lý nghi ngờ nguyên nhân có thể liên quan đến thức ăn hoặc môi trường nước. Biện pháp quản lý nào cần được ưu tiên thực hiện ngay lập tức để kiểm soát tình hình?

  • A. Tăng cường cho ăn thức ăn tươi sống.
  • B. Tăng nhiệt độ nước lên cao.
  • C. Kiểm tra chất lượng nước, giảm lượng thức ăn, siphon đáy bể, và có thể sử dụng hóa chất xử lý theo hướng dẫn.
  • D. Giảm sục khí trong bể.

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của cá bố mẹ tốt dùng cho sinh sản nhân tạo?

  • A. Khỏe mạnh, không dị tật, không dịch bệnh.
  • B. Đúng tuổi thành thục và có dấu hiệu sinh dục rõ ràng.
  • C. Nguồn gốc rõ ràng, không đồng huyết.
  • D. Có màu sắc sặc sỡ, nổi bật nhất trong đàn.

Câu 27: Tại sao trong giai đoạn ương ấu trùng tôm, việc quản lý chất lượng nước (độ mặn, pH, khí độc) lại cần được kiểm soát CHẶT CHẼ hơn so với ương cá hương trong ao đất?

  • A. Ấu trùng tôm rất nhạy cảm với sự thay đổi môi trường, hệ miễn dịch chưa hoàn thiện và mật độ ương trong bể thường rất cao.
  • B. Tôm chỉ sống được trong môi trường nước ngọt.
  • C. Thức ăn cho tôm khó tiêu hóa hơn thức ăn cho cá.
  • D. Tôm giống lớn nhanh hơn cá giống.

Câu 28: Anh Tú đang ương cá tra bột trong ao và nhận thấy có nhiều côn trùng mặt nước xuất hiện. Loại côn trùng này có thể gây hại cho cá bột như thế nào?

  • A. Chúng cạnh tranh oxy với cá.
  • B. Chúng có thể ăn thịt cá bột.
  • C. Chúng làm đục nước ao.
  • D. Chúng làm tăng nhiệt độ nước.

Câu 29: Để đảm bảo thành công trong việc sản xuất giống tôm thẻ chân trắng, việc lựa chọn tôm bố mẹ có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến số lượng trứng.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến tốc độ tăng trưởng của tôm con sau này.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến khả năng chống bệnh của tôm con.
  • D. Ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng trứng, ấu trùng và tôm giống (khả năng sinh trưởng, chống bệnh, tỉ lệ sống).

Câu 30: Khi ương cá hương lên cá giống, việc kiểm soát mật độ ương là rất quan trọng. Nếu mật độ quá cao, điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Cá chậm lớn, dễ bị bệnh, tỉ lệ sống thấp do cạnh tranh thức ăn và tích tụ chất thải.
  • B. Cá lớn nhanh hơn do cạnh tranh.
  • C. Nước ao luôn sạch hơn.
  • D. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của cá.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một trại giống cá đang gặp vấn đề về tỉ lệ nở của trứng cá thấp. Sau khi kiểm tra, các yếu tố nhiệt độ nước, hàm lượng oxy hòa tan đều trong ngưỡng tối ưu. Tuy nhiên, khu vực bể ấp trứng có ánh sáng trực tiếp từ mặt trời chiếu vào. Dựa vào đặc điểm sinh sản của cá, yếu tố môi trường nào có khả năng cao đang ảnh hưởng tiêu cực đến tỉ lệ nở?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Anh An đang chuẩn bị ao để ương cá hương lên cá giống. Anh cần xử lý đáy ao, bón phân gây màu nước, và kiểm tra các yếu tố môi trường trước khi thả giống. Giai đoạn ương này thuộc bước nào trong quy trình ương cá giống?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Tại một trại sản xuất giống tôm thẻ chân trắng, người quản lý nhận thấy tôm giống ở giai đoạn Postlarva có dấu hiệu bơi lờ đờ, vỏ mềm, và phân trắng. Dựa vào kiến thức về kĩ thuật ương tôm giống, đây có thể là biểu hiện của vấn đề gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: So sánh đặc điểm sinh sản giữa cá và tôm. Điểm khác biệt cơ bản nào thường được quan sát về vị trí thụ tinh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Để ương cá bột lên cá hương thành công, người nuôi cần đặc biệt chú ý đến loại thức ăn nào trong giai đoạn đầu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Anh Ba chuẩn bị ương tôm giống và cần lựa chọn địa điểm xây dựng bể ương. Tiêu chí quan trọng nhất về nguồn nước cho bể ương tôm là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Tại sao việc bón phân gây màu nước lại quan trọng trong giai đoạn ương cá bột lên cá hương ở ao đất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Giai đoạn phát triển nào của ấu trùng tôm sú được đặc trưng bởi sự xuất hiện của các chân bơi ở bụng (pleopods)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một trong những nguyên nhân chính khiến tỉ lệ sống của cá con trong tự nhiên thấp là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Để kích thích cá bố mẹ đẻ trứng tập trung và đồng loạt trong sản xuất giống nhân tạo, người ta thường sử dụng kĩ thuật nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Tại sao việc kiểm soát nhiệt độ nước lại đặc biệt quan trọng trong quá trình ương ấu trùng tôm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Anh Minh đang ương cá giống và nhận thấy cá hương kém ăn, bơi lờ đờ gần mặt nước. Anh kiểm tra thấy nước ao có màu xanh đậm và mùi tanh. Vấn đề môi trường nào có khả năng cao đang xảy ra?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong quy trình ương tôm giống, giai đoạn Nauplius chủ yếu sử dụng nguồn dinh dưỡng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: So sánh kĩ thuật ương cá giống và tôm giống. Điểm khác biệt rõ rệt nhất về môi trường ương phổ biến là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Khi ương cá giống trong ao đất, việc kiểm soát và phòng trừ địch hại như cá dữ, côn trùng thủy sinh là rất cần thiết. Biện pháp nào dưới đây giúp ngăn chặn hiệu quả địch hại xâm nhập vào ao ương?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Giai đoạn nào của ấu trùng tôm bắt đầu chuyển sang ăn các loại thức ăn ngoài như tảo tươi, luân trùng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Tại sao việc phân loại kích cỡ cá giống trước khi thả nuôi thương phẩm lại quan trọng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Khi ương tôm giống ở mật độ cao trong bể, vấn đề môi trường nào dễ phát sinh nếu không được quản lý tốt, dẫn đến stress và dịch bệnh cho tôm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Mùa vụ sinh sản của cá ở miền Bắc Việt Nam thường bắt đầu khi nhiệt độ nước và các yếu tố môi trường khác trở nên thuận lợi. Thời điểm này thường rơi vào khoảng tháng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Anh Nam đang ương cá bột trong ao và nhận thấy cá không bắt mồi tự nhiên hiệu quả, tỉ lệ sống thấp. Anh đã bón phân gây màu nước nhưng không đạt kết quả mong muốn. Anh cần bổ sung loại thức ăn nào để cải thiện tình hình?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Tuổi thành thục sinh sản lần đầu của các loài cá khác nhau là khác nhau. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng LỚN NHẤT đến tuổi thành thục của cá trong điều kiện nuôi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Giai đoạn nào của ấu trùng tôm được xem là giai đoạn quyết định để chuyển ra ương ở ao đất hoặc bể lớn hơn, vì chúng đã có hình dạng và tập tính gần giống tôm trưởng thành?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Mục đích chính của việc ương từ cá hương lên cá giống là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Khi ương tôm giống trong bể, việc sục khí liên tục là rất quan trọng. Chức năng chính của việc sục khí này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một trại ương tôm đang gặp vấn đề tôm giống bị bệnh phân trắng. Người quản lý nghi ngờ nguyên nhân có thể liên quan đến thức ăn hoặc môi trường nước. Biện pháp quản lý nào cần được ưu tiên thực hiện ngay lập tức để kiểm soát tình hình?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của cá bố mẹ tốt dùng cho sinh sản nhân tạo?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Tại sao trong giai đoạn ương ấu trùng tôm, việc quản lý chất lượng nước (độ m??n, pH, khí độc) lại cần được kiểm soát CHẶT CHẼ hơn so với ương cá hương trong ao đất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Anh Tú đang ương cá tra bột trong ao và nhận thấy có nhiều côn trùng mặt nước xuất hiện. Loại côn trùng này có thể gây hại cho cá bột như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để đảm bảo thành công trong việc sản xuất giống tôm thẻ chân trắng, việc lựa chọn tôm bố mẹ có ý nghĩa như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi ương cá hương lên cá giống, việc kiểm soát mật độ ương là rất quan trọng. Nếu mật độ quá cao, điều gì có khả năng xảy ra?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống - Đề 10

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm chung của quá trình sinh sản tự nhiên ở đa số các loài cá nước ngọt nuôi phổ biến tại Việt Nam?

  • A. Thường sinh sản theo mùa vụ, tập trung vào một thời điểm nhất định trong năm.
  • B. Cá đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài môi trường nước.
  • C. Số lượng trứng đẻ ra trong mỗi lần sinh sản thường rất lớn.
  • D. Cá bố mẹ thường chăm sóc và bảo vệ trứng, cá con cẩn thận sau khi đẻ.

Câu 2: Tuổi thành thục sinh dục lần đầu của cá có thể bị ảnh hưởng bởi những yếu tố nào sau đây? (Chọn phương án đầy đủ nhất)

  • A. Chỉ phụ thuộc vào yếu tố di truyền của loài.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào điều kiện môi trường nước (nhiệt độ, pH).
  • C. Chỉ phụ thuộc vào chế độ dinh dưỡng và thức ăn.
  • D. Phụ thuộc vào yếu tố di truyền, điều kiện môi trường nước, và chế độ dinh dưỡng.

Câu 3: Tại sao tỉ lệ sống của cá con (cá bột) trong môi trường tự nhiên thường rất thấp?

  • A. Chỉ do thiếu thức ăn tự nhiên phù hợp.
  • B. Chỉ do bị các loài địch hại tấn công.
  • C. Chỉ do điều kiện môi trường nước không ổn định.
  • D. Do sự kết hợp của nhiều yếu tố như địch hại, môi trường bất lợi, và thiếu thức ăn đầy đủ.

Câu 4: Mùa sinh sản của cá ở các vùng địa lý khác nhau tại Việt Nam có sự khác biệt đáng kể. Yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định thời điểm bắt đầu mùa sinh sản của cá?

  • A. Độ mặn của nước.
  • B. Nhiệt độ và mực nước.
  • C. Tốc độ dòng chảy.
  • D. Ánh sáng mặt trời.

Câu 5: Khi nói về đặc điểm sinh sản của tôm, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Tôm thường đẻ trứng nổi và phát triển ngay thành tôm con.
  • B. Tôm chỉ sinh sản một lần duy nhất trong đời.
  • C. Tôm cái mang trứng ở bụng cho đến khi nở thành ấu trùng.
  • D. Tôm đực có kích thước lớn hơn và màu sắc sặc sỡ hơn tôm cái khi thành thục.

Câu 6: Giai đoạn ương nuôi cá giống từ cá bột lên cá hương nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Nâng cao tỉ lệ sống sót của cá ở giai đoạn non yếu nhất.
  • B. Giúp cá đạt kích thước thương phẩm nhanh chóng.
  • C. Phân loại giới tính cá để chuẩn bị cho sinh sản.
  • D. Cho cá làm quen với môi trường ao nuôi thương phẩm.

Câu 7: Trước khi thả cá bột vào ao ương, người nuôi cần phải thực hiện các bước chuẩn bị ao một cách cẩn thận. Bước chuẩn bị nào sau đây có vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong việc đảm bảo nguồn thức ăn tự nhiên ban đầu cho cá bột?

  • A. Tháo cạn nước và diệt hết cá tạp.
  • B. Rải vôi để khử trùng đáy ao.
  • C. Bón phân gây màu nước tạo sinh vật phù du.
  • D. Kiểm tra độ pH và nhiệt độ nước.

Câu 8: Khi ương cá bột, việc cho ăn thức ăn nhân tạo cần phải tuân thủ nguyên tắc nào để đảm bảo hiệu quả và tránh ô nhiễm môi trường ao nuôi?

  • A. Cho ăn một lần duy nhất trong ngày với lượng lớn.
  • B. Cho ăn nhiều lần trong ngày với lượng ít, phù hợp với sức ăn của cá.
  • C. Chỉ cho ăn khi thấy cá có biểu hiện đói rõ rệt.
  • D. Sử dụng duy nhất một loại thức ăn cho suốt quá trình ương.

Câu 9: Giai đoạn ương nuôi từ cá hương lên cá giống có đặc điểm gì khác biệt so với giai đoạn ương từ cá bột lên cá hương?

  • A. Cá ở giai đoạn này chỉ ăn thức ăn tự nhiên.
  • B. Mật độ nuôi ở giai đoạn này thường cao hơn rất nhiều.
  • C. Cá không còn cần oxy hòa tan trong nước.
  • D. Cá đã có thể ăn được thức ăn nhân tạo có kích thước lớn hơn và có sức sống tốt hơn.

Câu 10: Một người nuôi cá nhận thấy cá bột trong ao ương có dấu hiệu bơi lờ đờ, tập trung ở gần mặt nước vào buổi sáng sớm. Hiện tượng này có thể là dấu hiệu của vấn đề gì trong ao nuôi?

  • A. Cá đang chuẩn bị lột xác.
  • B. Nhiệt độ nước quá cao.
  • C. Thiếu oxy hòa tan trong nước.
  • D. Thức ăn trong ao đang quá nhiều.

Câu 11: Để phòng bệnh cho cá giống trong quá trình ương, biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả và bền vững nhất?

  • A. Quản lý môi trường ao nuôi tốt, đảm bảo chất lượng nước.
  • B. Sử dụng thuốc kháng sinh định kỳ ngay cả khi cá chưa bệnh.
  • C. Tăng mật độ nuôi lên mức tối đa để tận dụng diện tích.
  • D. Chỉ xử lý khi cá đã phát bệnh nặng.

Câu 12: Khi ương tôm giống trong bể, việc kiểm soát các yếu tố môi trường như độ mặn, nhiệt độ, pH là rất quan trọng. Tại sao sự biến động đột ngột của các yếu tố này lại gây hại nghiêm trọng cho tôm ấu trùng?

  • A. Khiến tôm ngừng ăn và chậm lớn.
  • B. Làm tăng cường độ lột xác của tôm.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến màu sắc vỏ tôm.
  • D. Gây sốc, suy yếu sức đề kháng và dễ nhiễm bệnh, thậm chí chết hàng loạt.

Câu 13: Trong kĩ thuật ương tôm giống, loại thức ăn nào thường được sử dụng cho ấu trùng tôm ở giai đoạn đầu (Nauplius, Zoea)?

  • A. Tảo, luân trùng.
  • B. Thức ăn viên tổng hợp.
  • C. Cá tạp xay nhuyễn.
  • D. Thức ăn công nghiệp dạng mảnh lớn.

Câu 14: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến tỉ lệ thành công của việc ương tôm giống trong các trại sản xuất giống?

  • A. Kích thước bể ương.
  • B. Số lượng nhân viên chăm sóc.
  • C. Chất lượng nước và quản lý môi trường nuôi.
  • D. Loại vật liệu làm bể ương.

Câu 15: So sánh giữa cá và tôm về đặc điểm sinh sản, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở đâu?

  • A. Tỉ lệ trứng nở.
  • B. Cách thức mang/bảo vệ trứng và giai đoạn ấu trùng ban đầu.
  • C. Tuổi thành thục lần đầu.
  • D. Số lượng trứng đẻ mỗi lần.

Câu 16: Khi ương cá bột, mật độ thả nuôi ban đầu thường rất cao. Tuy nhiên, khi cá lớn lên (chuyển sang giai đoạn cá hương), mật độ cần được điều chỉnh giảm xuống. Lý do chính cho việc giảm mật độ là gì?

  • A. Giảm cạnh tranh thức ăn, không gian sống và giảm nguy cơ lây lan dịch bệnh.
  • B. Giúp cá dễ dàng tìm bạn tình để sinh sản.
  • C. Làm tăng nhiệt độ nước trong ao.
  • D. Giúp cá thích nghi với môi trường nước lợ.

Câu 17: Một ao ương cá giống sau khi bón phân để gây màu nước lại có màu xanh đậm và mùi tanh nồng khó chịu. Đây là dấu hiệu của vấn đề gì và có thể ảnh hưởng như thế nào đến cá bột?

  • A. Nước giàu dinh dưỡng, rất tốt cho cá phát triển.
  • B. Có nhiều sinh vật phù du là thức ăn cho cá, không có vấn đề gì.
  • C. Nước bị nhiễm phèn nặng, gây độc cho cá.
  • D. Nước bị phú dưỡng quá mức, có thể gây thiếu oxy vào ban đêm và sản sinh khí độc hại cho cá.

Câu 18: Kỹ thuật ương tôm giống trong hệ thống bể tuần hoàn (RAS) có ưu điểm vượt trội nào so với ương trong ao đất truyền thống?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu rất thấp.
  • B. Kiểm soát chặt chẽ các yếu tố môi trường, giảm thiểu dịch bệnh và sử dụng ít nước hơn.
  • C. Hoàn toàn không cần bổ sung thức ăn nhân tạo.
  • D. Tôm giống ương ra có kích thước lớn hơn đáng kể trong cùng thời gian.

Câu 19: Tại sao việc lựa chọn cá bố mẹ có chất lượng tốt (khỏe mạnh, không dị tật, có đặc điểm sinh trưởng tốt) là yếu tố TIÊN QUYẾT trong quy trình sản xuất giống nhân tạo?

  • A. Đảm bảo di truyền những đặc tính tốt cho thế hệ cá con, nâng cao chất lượng giống.
  • B. Giúp giảm chi phí thức ăn cho cá con.
  • C. Không liên quan đến chất lượng cá con, chỉ ảnh hưởng đến số lượng trứng đẻ ra.
  • D. Chỉ quan trọng khi nuôi cá thương phẩm, không quan trọng trong sản xuất giống.

Câu 20: Khi ương cá giống, việc thay nước định kỳ hoặc bổ sung nước mới có vai trò gì?

  • A. Làm tăng nhiệt độ nước, giúp cá lớn nhanh hơn.
  • B. Giảm lượng oxy hòa tan trong nước.
  • C. Loại bỏ chất thải, giảm thiểu mầm bệnh và cải thiện chất lượng môi trường nước.
  • D. Chỉ có tác dụng làm giảm mùi tanh của ao nuôi.

Câu 21: Yếu tố nào sau đây là chỉ thị rõ ràng nhất cho thấy cá bột trong ao ương đang phát triển tốt và có đủ thức ăn tự nhiên?

  • A. Nước ao có màu trong veo.
  • B. Cá tập trung hết vào một góc ao.
  • C. Có nhiều bọt khí nổi lên mặt nước.
  • D. Cá bơi lội linh hoạt, phân bố đều khắp ao và bụng căng tròn.

Câu 22: Đối với tôm thẻ chân trắng, tuổi thành thục sinh dục lần đầu thường là khoảng bao lâu?

  • A. Khoảng 1 năm tuổi.
  • B. Khoảng 6 tháng tuổi.
  • C. Khoảng 2-3 năm tuổi.
  • D. Không có tuổi cố định, phụ thuộc hoàn toàn vào thức ăn.

Câu 23: Trong quá trình ương tôm giống, việc sử dụng kháng sinh cần phải tuân thủ nguyên tắc nào để tránh gây hậu quả tiêu cực?

  • A. Sử dụng liều lượng cao hơn khuyến cáo để diệt mầm bệnh nhanh.
  • B. Sử dụng kháng sinh định kỳ để phòng bệnh.
  • C. Chỉ sử dụng khi có dấu hiệu bệnh rõ ràng, theo chỉ định của cán bộ chuyên môn và đúng liều lượng, thời gian.
  • D. Trộn kháng sinh vào thức ăn hàng ngày để tôm ăn liên tục.

Câu 24: Tại sao giai đoạn cá bột (mới nở) lại cần loại thức ăn rất nhỏ như sinh vật phù du (luân trùng, Moina)?

  • A. Loại thức ăn này giúp cá chuyển đổi giới tính.
  • B. Miệng cá bột còn rất nhỏ và hệ tiêu hóa chưa hoàn thiện, chỉ có thể tiêu hóa được các sinh vật phù du có kích thước và thành phần dinh dưỡng phù hợp.
  • C. Sinh vật phù du giúp cá bột bơi nhanh hơn.
  • D. Chỉ có sinh vật phù du mới cung cấp đủ oxy cho cá bột.

Câu 25: Quản lý chất lượng nước trong ao/bể ương cá, tôm giống bao gồm nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng hô hấp của cá, tôm?

  • A. Oxy hòa tan.
  • B. Độ trong của nước.
  • C. Độ cứng của nước.
  • D. Màu sắc của nước.

Câu 26: Một người nuôi cá chuẩn bị ương cá hương lên cá giống trong ao đất. Sau khi tát cạn, vét bùn, rải vôi và phơi đáy, bước tiếp theo cần làm để chuẩn bị ao là gì?

  • A. Thả cá giống ngay lập tức.
  • B. Lấy nước vào ao qua lưới lọc và tiến hành gây màu nước (nếu cần).
  • C. Bón thức ăn công nghiệp cho ao trống.
  • D. Rải thêm vôi xuống đáy ao đã phơi khô.

Câu 27: Hệ số chuyển đổi thức ăn (FCR) trong ương nuôi cá, tôm giống là một chỉ tiêu quan trọng. FCR thấp có ý nghĩa gì?

  • A. Hiệu quả sử dụng thức ăn cao, chi phí thức ăn để tăng trưởng thấp.
  • B. Cá, tôm bị bệnh và không ăn thức ăn.
  • C. Lượng thức ăn cho ăn quá nhiều.
  • D. Chất lượng nước trong ao/bể rất kém.

Câu 28: Trong quy trình ương tôm giống, giai đoạn Postlarva (PL) là giai đoạn chuyển tiếp quan trọng. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về tôm ở giai đoạn PL?

  • A. Đã có hình dạng giống tôm trưởng thành thu nhỏ.
  • B. Có khả năng bơi ngược dòng và thích nghi với môi trường sống đáy.
  • C. Có thể ăn được các loại thức ăn nhân tạo dạng mảnh hoặc viên nhỏ.
  • D. Vẫn hoàn toàn phụ thuộc vào nguồn thức ăn tự nhiên là tảo và luân trùng.

Câu 29: Tại sao việc kiểm tra sức khỏe và ngoại hình của cá, tôm giống trước khi thả vào ao nuôi thương phẩm là bước không thể bỏ qua?

  • A. Đảm bảo chất lượng con giống, giảm thiểu rủi ro dịch bệnh và nâng cao tỉ lệ sống trong giai đoạn nuôi thương phẩm.
  • B. Chỉ để đếm số lượng con giống chính xác.
  • C. Không ảnh hưởng đến kết quả nuôi thương phẩm.
  • D. Chỉ cần kiểm tra khi mua con giống từ nguồn không tin cậy.

Câu 30: Một trại ương tôm giống đang gặp vấn đề tôm ấu trùng chết hàng loạt không rõ nguyên nhân. Dựa trên kiến thức về kỹ thuật ương tôm, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên kiểm tra đầu tiên để tìm ra nguyên nhân?

  • A. Số lượng tôm bố mẹ.
  • B. Kích thước của bể ương.
  • C. Các yếu tố môi trường nước (nhiệt độ, độ mặn, pH, oxy hòa tan, khí độc) và tình hình dịch bệnh.
  • D. Màu sơn của bể ương.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm chung của quá trình sinh sản tự nhiên ở đa số các loài cá nước ngọt nuôi phổ biến tại Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Tuổi thành thục sinh dục lần đầu của cá có thể bị ảnh hưởng bởi những yếu tố nào sau đây? (Chọn phương án đầy đủ nhất)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Tại sao tỉ lệ sống của cá con (cá bột) trong môi trường tự nhiên thường rất thấp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Mùa sinh sản của cá ở các vùng địa lý khác nhau tại Việt Nam có sự khác biệt đáng kể. Yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định thời điểm bắt đầu mùa sinh sản của cá?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khi nói về đặc điểm sinh sản của tôm, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Giai đoạn ương nuôi cá giống từ cá bột lên cá hương nhằm mục đích chính là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trước khi thả cá bột vào ao ương, người nuôi cần phải thực hiện các bước chuẩn bị ao một cách cẩn thận. Bước chuẩn bị nào sau đây có vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong việc đảm bảo nguồn thức ăn tự nhiên ban đầu cho cá bột?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khi ương cá bột, việc cho ăn thức ăn nhân tạo cần phải tuân thủ nguyên tắc nào để đảm bảo hiệu quả và tránh ô nhiễm môi trường ao nuôi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Giai đoạn ương nuôi từ cá hương lên cá giống có đặc điểm gì khác biệt so với giai đoạn ương từ cá bột lên cá hương?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một người nuôi cá nhận thấy cá bột trong ao ương có dấu hiệu bơi lờ đờ, tập trung ở gần mặt nước vào buổi sáng sớm. Hiện tượng này có thể là dấu hiệu của vấn đề gì trong ao nuôi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Để phòng bệnh cho cá giống trong quá trình ương, biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả và bền vững nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi ương tôm giống trong bể, việc kiểm soát các yếu tố môi trường như độ mặn, nhiệt độ, pH là rất quan trọng. Tại sao sự biến động đột ngột của các yếu tố này lại gây hại nghiêm trọng cho tôm ấu trùng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong kĩ thuật ương tôm giống, loại thức ăn nào thường được sử dụng cho ấu trùng tôm ở giai đoạn đầu (Nauplius, Zoea)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến tỉ lệ thành công của việc ương tôm giống trong các trại sản xuất giống?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: So sánh giữa cá và tôm về đặc điểm sinh sản, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở đâu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi ương cá bột, mật độ thả nuôi ban đầu thường rất cao. Tuy nhiên, khi cá lớn lên (chuyển sang giai đoạn cá hương), mật độ cần được điều chỉnh giảm xuống. Lý do chính cho việc giảm mật độ là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một ao ương cá giống sau khi bón phân để gây màu nước lại có màu xanh đậm và mùi tanh nồng khó chịu. Đây là dấu hiệu của vấn đề gì và có thể ảnh hưởng như thế nào đến cá bột?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Kỹ thuật ương tôm giống trong hệ thống bể tuần hoàn (RAS) có ưu điểm vượt trội nào so với ương trong ao đất truyền thống?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Tại sao việc lựa chọn cá bố mẹ có chất lượng tốt (khỏe mạnh, không dị tật, có đặc điểm sinh trưởng tốt) là yếu tố TIÊN QUYẾT trong quy trình sản xuất giống nhân tạo?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi ương cá giống, việc thay nước định kỳ hoặc bổ sung nước mới có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Yếu tố nào sau đây là chỉ thị rõ ràng nhất cho thấy cá bột trong ao ương đang phát triển tốt và có đủ thức ăn tự nhiên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đối với tôm thẻ chân trắng, tuổi thành thục sinh dục lần đầu thường là khoảng bao lâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong quá trình ương tôm giống, việc sử dụng kháng sinh cần phải tuân thủ nguyên tắc nào để tránh gây hậu quả tiêu cực?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Tại sao giai đoạn cá bột (mới nở) lại cần loại thức ăn rất nhỏ như sinh vật phù du (luân trùng, Moina)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Quản lý chất lượng nước trong ao/bể ương cá, tôm giống bao gồm nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng hô hấp của cá, tôm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một người nuôi cá chuẩn bị ương cá hương lên cá giống trong ao đất. Sau khi tát cạn, vét bùn, rải vôi và phơi đáy, bước tiếp theo cần làm để chuẩn bị ao là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Hệ số chuyển đổi thức ăn (FCR) trong ương nuôi cá, tôm giống là một chỉ tiêu quan trọng. FCR thấp có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong quy trình ương tôm giống, giai đoạn Postlarva (PL) là giai đoạn chuyển tiếp quan trọng. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về tôm ở giai đoạn PL?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Tại sao việc kiểm tra sức khỏe và ngoại hình của cá, tôm giống trước khi thả vào ao nuôi thương phẩm là bước không thể bỏ qua?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một trại ương tôm giống đang gặp vấn đề tôm ấu trùng chết hàng loạt không rõ nguyên nhân. Dựa trên kiến thức về kỹ thuật ương tôm, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên kiểm tra đầu tiên để tìm ra nguyên nhân?

Xem kết quả