15+ Đề Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến - Đề 01

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong nuôi cá rô phi lồng bè, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo sự lưu thông nước tốt, giúp duy trì môi trường sống khỏe mạnh cho cá?

  • A. Độ sâu của lồng nuôi
  • B. Mật độ thả cá giống
  • C. Loại thức ăn sử dụng
  • D. Vị trí đặt lồng nuôi ở khu vực có dòng chảy

Câu 2: Để chuẩn bị ao nuôi tôm thẻ chân trắng, việc bón vôi có tác dụng chính nào sau đây?

  • A. Tăng độ đục của nước
  • B. Ổn định độ pH và diệt khuẩn
  • C. Cung cấp thêm khoáng chất cho tôm
  • D. Giảm lượng oxy hòa tan trong ao

Câu 3: Trong quy trình nuôi cá tra thâm canh, việc sục khí đáy ao đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Phân tán thức ăn đều khắp ao
  • B. Giảm nhiệt độ nước vào mùa hè
  • C. Cung cấp oxy hòa tan và giảm khí độc tích tụ
  • D. Ngăn chặn sự phát triển của tảo

Câu 4: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế bệnh đốm trắng ở tôm thẻ chân trắng một cách hiệu quả nhất trong quá trình nuôi?

  • A. Chọn giống sạch bệnh và quản lý môi trường nuôi tốt
  • B. Sử dụng kháng sinh định kỳ
  • C. Tăng mật độ thả nuôi để tăng sức đề kháng cộng đồng
  • D. Thay nước ao liên tục với tần suất cao

Câu 5: Khi nuôi cá diêu hồng trong ao đất, dấu hiệu nào sau đây cho thấy chất lượng nước ao đang bị ô nhiễm và cần phải xử lý?

  • A. Nước ao có màu xanh lục đậm
  • B. Cá nổi đầu vào sáng sớm và nước có mùi hôi
  • C. Cá ăn mạnh và lớn nhanh
  • D. Độ trong của nước tăng lên rõ rệt

Câu 6: Phương pháp nào sau đây thường được áp dụng để thu hoạch cá rô phi nuôi lồng bè khi đạt kích thước thương phẩm?

  • A. Thu hoạch bằng thuốc gây mê
  • B. Thu hoạch bằng lưới kéo toàn bộ lồng một lần
  • C. Thu hoạch tỉa thưa bằng lưới hoặc câu
  • D. Xả cạn nước lồng để bắt cá

Câu 7: Trong nuôi tôm sú quảng canh cải tiến, việc gây màu nước bằng cách bón phân vô cơ có mục đích chính là:

  • A. Diệt trừ mầm bệnh trong ao
  • B. Tăng độ trong suốt của nước
  • C. Cung cấp khoáng chất trực tiếp cho tôm
  • D. Kích thích sự phát triển của tảo làm thức ăn tự nhiên

Câu 8: Để xác định mật độ thả cá giống phù hợp trong ao nuôi, người nuôi cần dựa vào những yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích ao, hệ thống nuôi, kinh nghiệm quản lý và loài cá nuôi
  • B. Giá cá giống trên thị trường và chi phí thức ăn
  • C. Thời tiết và mùa vụ nuôi
  • D. Sở thích của người tiêu dùng về kích cỡ cá

Câu 9: Loại thức ăn công nghiệp cho cá tra thường được chế biến dưới dạng nào để phù hợp với tập tính ăn của chúng?

  • A. Dạng bột mịn
  • B. Dạng viên nổi hoặc viên chìm
  • C. Dạng mảnh
  • D. Dạng lỏng

Câu 10: Trong quá trình nuôi cá lóc (cá chuối), việc thay nước định kỳ có vai trò chính nào sau đây?

  • A. Tăng cường ánh sáng cho ao nuôi
  • B. Bổ sung thêm khoáng chất tự nhiên
  • C. Loại bỏ chất thải, duy trì chất lượng nước và kích thích cá tăng trưởng
  • D. Điều chỉnh nhiệt độ nước cho phù hợp

Câu 11: Giả sử bạn đang nuôi tôm thẻ chân trắng và phát hiện tôm có dấu hiệu mềm vỏ kéo dài, chậm lớn. Nguyên nhân có thể là do thiếu khoáng chất nào trong môi trường nuôi?

  • A. Kali (K)
  • B. Natri (Na)
  • C. Phốt pho (P)
  • D. Canxi (Ca) và Magie (Mg)

Câu 12: Phương pháp nào sau đây giúp kiểm soát tảo độc trong ao nuôi cá một cách sinh học, thân thiện với môi trường?

  • A. Sử dụng hóa chất diệt tảo mạnh
  • B. Nuôi ghép các loài cá ăn tảo
  • C. Thay toàn bộ nước ao khi tảo phát triển mạnh
  • D. Che phủ bề mặt ao bằng vật liệu tối màu

Câu 13: Khi xây dựng ao nuôi cá trắm cỏ, độ sâu tối ưu của ao nên là bao nhiêu để đảm bảo môi trường sống tốt nhất cho cá?

  • A. Dưới 0.5 mét
  • B. Từ 0.5 đến 1 mét
  • C. Từ 1.5 đến 2.5 mét
  • D. Trên 3 mét

Câu 14: Trong hệ thống nuôi tuần hoàn (RAS), bộ phận nào sau đây đóng vai trò chính trong việc loại bỏ các chất thải rắn từ nước nuôi?

  • A. Bộ phận lọc cơ học (lắng, lọc)
  • B. Bộ phận lọc sinh học
  • C. Bộ phận khử trùng UV
  • D. Bộ phận cấp oxy

Câu 15: Để đánh giá hiệu quả sử dụng thức ăn trong nuôi cá, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây?

  • A. Tỷ lệ sống (SR - Survival Rate)
  • B. Hệ số chuyển đổi thức ăn (FCR - Feed Conversion Ratio)
  • C. Tốc độ tăng trưởng (GR - Growth Rate)
  • D. Mật độ nuôi (Stocking Density)

Câu 16: Trong nuôi cá rô đồng, loại thức ăn tự nhiên nào sau đây thường có sẵn và được cá ưa thích?

  • A. Thức ăn viên công nghiệp
  • B. Cám gạo
  • C. Rau xanh
  • D. Sinh vật phù du và mùn bã hữu cơ

Câu 17: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm biện pháp quản lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản bền vững?

  • A. Xử lý nước thải trước khi thải ra môi trường
  • B. Sử dụng thức ăn có nguồn gốc bền vững
  • C. Tăng cường sử dụng kháng sinh để phòng bệnh
  • D. Áp dụng quy trình nuôi VietGAP

Câu 18: Để nâng cao tỷ lệ sống của cá giống sau khi thả, giai đoạn nào sau đây là quan trọng nhất cần chú ý?

  • A. Giai đoạn cá trưởng thành
  • B. Giai đoạn thích nghi sau khi thả và giai đoạn ương dưỡng ban đầu
  • C. Giai đoạn thu hoạch
  • D. Giai đoạn sinh sản

Câu 19: Trong nuôi tôm càng xanh, việc duy trì độ mặn ở mức thấp (dưới 10‰) có lợi ích chính nào sau đây?

  • A. Phù hợp với đặc tính sinh lý và giảm stress cho tôm
  • B. Tăng cường khả năng bắt mồi của tôm
  • C. Tiết kiệm chi phí muối
  • D. Hạn chế sự phát triển của tảo

Câu 20: Khi quan sát thấy cá trong ao nuôi có hiện tượng bơi lờ đờ trên mặt nước, mang nhợt nhạt, có thể đây là dấu hiệu của bệnh nào sau đây?

  • A. Bệnh xuất huyết
  • B. Bệnh nấm thủy mi
  • C. Bệnh thiếu máu (ký sinh trùng máu)
  • D. Bệnh đường ruột

Câu 21: Cho tình huống: Một hộ nuôi cá diêu hồng sử dụng thức ăn tự chế từ cám gạo và rau xanh. Tuy nhiên, cá chậm lớn và hệ số FCR cao. Giải pháp nào sau đây phù hợp nhất để cải thiện tình hình?

  • A. Tăng lượng thức ăn tự chế lên gấp đôi
  • B. Chuyển sang sử dụng thức ăn công nghiệp có chất lượng đảm bảo
  • C. Bổ sung thêm vitamin và khoáng chất vào thức ăn tự chế
  • D. Giảm mật độ nuôi để giảm cạnh tranh thức ăn

Câu 22: Ưu điểm chính của việc nuôi tôm trong nhà kính so với nuôi ao đất truyền thống là gì?

  • A. Chi phí đầu tư thấp hơn
  • B. Tận dụng được nguồn nước tự nhiên
  • C. Dễ dàng mở rộng diện tích nuôi
  • D. Kiểm soát tốt hơn các yếu tố môi trường và dịch bệnh

Câu 23: Trong nuôi cá lóc thương phẩm, việc phân cỡ cá định kỳ có mục đích chính nào sau đây?

  • A. Để dễ dàng thu hoạch
  • B. Để trang trí ao nuôi đẹp hơn
  • C. Giảm cạnh tranh thức ăn, hạn chế cá lớn ăn cá bé và tăng trưởng đồng đều
  • D. Để kiểm tra sức khỏe cá

Câu 24: Loại hình nuôi thủy sản nào sau đây ít phụ thuộc vào nguồn nước tự nhiên và có thể kiểm soát chất lượng nước tốt nhất?

  • A. Nuôi tuần hoàn (RAS)
  • B. Nuôi ao đất
  • C. Nuôi lồng bè trên sông
  • D. Nuôi ruộng lúa

Câu 25: Giả sử bạn muốn nuôi cá trắm đen. Yếu tố môi trường nào sau đây cần được quan tâm đặc biệt để đảm bảo thành công?

  • A. Độ mặn của nước
  • B. Nguồn nước sạch và giàu oxy
  • C. Nhiệt độ nước cao
  • D. Ánh sáng mặt trời trực tiếp

Câu 26: Trong quy trình nuôi tôm 3 giai đoạn, mục đích của việc chuyển tôm qua các giai đoạn ao nuôi khác nhau là gì?

  • A. Để tiết kiệm diện tích ao nuôi
  • B. Để dễ dàng quản lý thức ăn
  • C. Giảm mật độ nuôi theo giai đoạn tăng trưởng, quản lý chất lượng nước và giảm rủi ro dịch bệnh
  • D. Để tạo ra sản phẩm tôm có kích cỡ khác nhau

Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của nuôi trồng thủy sản đến môi trường tự nhiên?

  • A. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản
  • B. Tăng cường sử dụng hóa chất trong nuôi
  • C. Xả thải trực tiếp nước thải nuôi ra môi trường
  • D. Áp dụng các hệ thống nuôi tuần hoàn và xử lý nước thải

Câu 28: Khi lựa chọn địa điểm nuôi cá lồng bè trên sông, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Gần khu dân cư để dễ quản lý
  • B. Khu vực có dòng chảy ổn định, nước sạch và ít ô nhiễm
  • C. Vị trí khuất gió để tránh sóng lớn
  • D. Nơi có nhiều tàu thuyền qua lại để tăng cường oxy

Câu 29: Trong nuôi cá rô phi đơn tính đực, ưu điểm nổi bật nhất so với nuôi cá rô phi thường là gì?

  • A. Dễ nuôi hơn và ít bệnh
  • B. Thịt ngon hơn
  • C. Tốc độ tăng trưởng nhanh và kích thước lớn hơn, tránh sinh sản ngoài ý muốn
  • D. Giá thành cá giống rẻ hơn

Câu 30: Để chuẩn bị ao nuôi cá trước khi thả giống, công việc nào sau đây cần được thực hiện đầu tiên?

  • A. Tháo cạn nước, vệ sinh và cải tạo đáy ao
  • B. Bón vôi và phân gây màu nước
  • C. Kiểm tra chất lượng nước
  • D. Thả cá giống

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong nuôi cá rô phi lồng bè, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo sự lưu thông nước tốt, giúp duy trì môi trường sống khỏe mạnh cho cá?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Để chuẩn bị ao nuôi tôm thẻ chân trắng, việc bón vôi có tác dụng chính nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong quy trình nuôi cá tra thâm canh, việc sục khí đáy ao đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế bệnh đốm trắng ở tôm thẻ chân trắng một cách hiệu quả nhất trong quá trình nuôi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Khi nuôi cá diêu hồng trong ao đất, dấu hiệu nào sau đây cho thấy chất lượng nước ao đang bị ô nhiễm và cần phải xử lý?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Phương pháp nào sau đây thường được áp dụng để thu hoạch cá rô phi nuôi lồng bè khi đạt kích thước thương phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong nuôi tôm sú quảng canh cải tiến, việc gây màu nước bằng cách bón phân vô cơ có mục đích chính là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Để xác định mật độ thả cá giống phù hợp trong ao nuôi, người nuôi cần dựa vào những yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Loại thức ăn công nghiệp cho cá tra thường được chế biến dưới dạng nào để phù hợp với tập tính ăn của chúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong quá trình nuôi cá lóc (cá chuối), việc thay nước định kỳ có vai trò chính nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Giả sử bạn đang nuôi tôm thẻ chân trắng và phát hiện tôm có dấu hiệu mềm vỏ kéo dài, chậm lớn. Nguyên nhân có thể là do thiếu khoáng chất nào trong môi trường nuôi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phương pháp nào sau đây giúp kiểm soát tảo độc trong ao nuôi cá một cách sinh học, thân thiện với môi trường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Khi xây dựng ao nuôi cá trắm cỏ, độ sâu tối ưu của ao nên là bao nhiêu để đảm bảo môi trường sống tốt nhất cho cá?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong hệ thống nuôi tuần hoàn (RAS), bộ phận nào sau đây đóng vai trò chính trong việc loại bỏ các chất thải rắn từ nước nuôi?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Để đánh giá hiệu quả sử dụng thức ăn trong nuôi cá, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong nuôi cá rô đồng, loại thức ăn tự nhiên nào sau đây thường có sẵn và được cá ưa thích?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm biện pháp quản lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản bền vững?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Để nâng cao tỷ lệ sống của cá giống sau khi thả, giai đoạn nào sau đây là quan trọng nhất cần chú ý?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong nuôi tôm càng xanh, việc duy trì độ mặn ở mức thấp (dưới 10‰) có lợi ích chính nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Khi quan sát thấy cá trong ao nuôi có hiện tượng bơi lờ đờ trên mặt nước, mang nhợt nhạt, có thể đây là dấu hiệu của bệnh nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho tình huống: Một hộ nuôi cá diêu hồng sử dụng thức ăn tự chế từ cám gạo và rau xanh. Tuy nhiên, cá chậm lớn và hệ số FCR cao. Giải pháp nào sau đây phù hợp nhất để cải thiện tình hình?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Ưu điểm chính của việc nuôi tôm trong nhà kính so với nuôi ao đất truyền thống là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong nuôi cá lóc thương phẩm, việc phân cỡ cá định kỳ có mục đích chính nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Loại hình nuôi thủy sản nào sau đây ít phụ thuộc vào nguồn nước tự nhiên và có thể kiểm soát chất lượng nước tốt nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Giả sử bạn muốn nuôi cá trắm đen. Yếu tố môi trường nào sau đây cần được quan tâm đặc biệt để đảm bảo thành công?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong quy trình nuôi tôm 3 giai đoạn, mục đích của việc chuyển tôm qua các giai đoạn ao nuôi khác nhau là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của nuôi trồng thủy sản đến môi trường tự nhiên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Khi lựa chọn địa điểm nuôi cá lồng bè trên sông, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong nuôi cá rô phi đơn tính đực, ưu điểm nổi bật nhất so với nuôi cá rô phi thường là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để chuẩn bị ao nuôi cá trước khi thả giống, công việc nào sau đây cần được thực hiện đầu tiên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến - Đề 02

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong nuôi cá rô phi lồng bè, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo môi trường sống tối ưu cho cá?

  • A. Mật độ thả nuôi vừa phải
  • B. Đảm bảo chất lượng nước và dòng chảy
  • C. Cung cấp thức ăn công nghiệp giàu đạm
  • D. Chọn giống cá rô phi đơn tính đực

Câu 2: Vì sao việc lựa chọn vị trí đặt lồng nuôi cá rô phi trên sông hoặc hồ cần ưu tiên khu vực có dòng chảy?

  • A. Để tiết kiệm chi phí xây dựng lồng bè
  • B. Để dễ dàng quan sát và quản lý cá
  • C. Để đảm bảo sự lưu thông nước, cung cấp ôxy và loại bỏ chất thải
  • D. Để tránh bị các loài cá khác tấn công

Câu 3: Phương pháp nào sau đây giúp hạn chế bệnh "đóng rong" ở tôm thẻ chân trắng trong quá trình nuôi?

  • A. Duy trì độ kiềm và pH ổn định trong ao nuôi
  • B. Tăng cường sử dụng kháng sinh phòng bệnh định kỳ
  • C. Thay nước ao nuôi liên tục với lượng lớn
  • D. Bón vôi với liều lượng cao để diệt khuẩn

Câu 4: Trong nuôi tôm thẻ chân trắng công nghiệp, giai đoạn nào cần kiểm soát chặt chẽ nhất các yếu tố môi trường như độ mặn, pH, và ôxy hòa tan?

  • A. Giai đoạn chuẩn bị ao nuôi
  • B. Giai đoạn tôm giống mới thả (giai đoạn 1)
  • C. Giai đoạn tôm trưởng thành (giai đoạn 3)
  • D. Giai đoạn thu hoạch tôm

Câu 5: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để phòng bệnh cho cá rô phi nuôi lồng?

  • A. Chọn giống khỏe mạnh, không mang mầm bệnh
  • B. Đảm bảo mật độ nuôi hợp lý, tránh quá dày
  • C. Định kỳ kiểm tra và xử lý môi trường nước
  • D. Sử dụng thuốc kháng sinh phổ rộng ngay khi phát hiện cá yếu

Câu 6: Ưu điểm chính của việc nuôi tôm thẻ chân trắng theo hình thức thâm canh so với quảng canh là gì?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn
  • B. Ít phụ thuộc vào kỹ thuật và công nghệ
  • C. Năng suất và sản lượng trên đơn vị diện tích cao hơn
  • D. Ít gây ô nhiễm môi trường hơn

Câu 7: Vì sao cần phải san thưa mật độ nuôi tôm thẻ chân trắng qua các giai đoạn?

  • A. Để dễ dàng thu hoạch tôm hơn
  • B. Để đảm bảo không gian sống, giảm cạnh tranh và tăng trưởng đồng đều
  • C. Để tiết kiệm chi phí thức ăn cho tôm
  • D. Để giảm thiểu rủi ro dịch bệnh lây lan nhanh

Câu 8: Loại thức ăn nào sau đây thường được sử dụng cho cá rô phi ở giai đoạn cá giống?

  • A. Thức ăn dạng bột hoặc viên nhỏ, giàu protein
  • B. Thức ăn viên lớn, hàm lượng tinh bột cao
  • C. Rau xanh băm nhỏ và cám gạo
  • D. Thức ăn tự nhiên như phiêu sinh động vật

Câu 9: Trong quy trình nuôi tôm thẻ chân trắng, việc gây màu nước bằng tảo có vai trò gì?

  • A. Làm tăng độ trong của nước
  • B. Diệt khuẩn và nấm gây bệnh trong ao
  • C. Giảm lượng ôxy hòa tan trong nước
  • D. Cung cấp ôxy, thức ăn tự nhiên và ổn định môi trường nước

Câu 10: Phương pháp thu hoạch cá rô phi nuôi lồng nào ít gây sốc và tổn thương cho cá nhất, đảm bảo chất lượng sản phẩm?

  • A. Thu hoạch bằng lưới kéo nhanh và mạnh
  • B. Thu hoạch bằng cách tát cạn lồng
  • C. Thu hoạch tỉa thưa bằng lưới hoặc vợt
  • D. Thu hoạch đồng loạt bằng thuốc gây mê

Câu 11: Giả sử bạn quản lý một ao nuôi tôm thẻ chân trắng và quan sát thấy tôm có dấu hiệu bỏ ăn, chậm lớn, vỏ tôm mềm. Dấu hiệu này có thể cho thấy ao nuôi đang thiếu chất gì?

  • A. Nitơ
  • B. Khoáng chất và canxi
  • C. Vitamin C
  • D. Ôxy hòa tan

Câu 12: So sánh chi phí đầu tư ban đầu giữa nuôi cá rô phi trong ao đất và nuôi lồng bè trên sông, hình thức nào thường có chi phí cao hơn?

  • A. Nuôi ao đất có chi phí cao hơn do cần cải tạo ao
  • B. Nuôi lồng bè và ao đất có chi phí tương đương
  • C. Cả hai hình thức đều có chi phí đầu tư rất thấp
  • D. Nuôi lồng bè thường có chi phí cao hơn do cấu trúc lồng và neo đậu

Câu 13: Để kiểm tra nhanh độ mặn của nước ao nuôi tôm, người nuôi thường sử dụng dụng cụ nào sau đây?

  • A. Máy đo pH
  • B. Máy đo ôxy hòa tan (DO)
  • C. Khúc xạ kế (Refractometer)
  • D. Nhiệt kế

Câu 14: Trong nuôi cá lóc (cá quả), việc thả bèo tây (lục bình) vào ao có tác dụng gì?

  • A. Cung cấp thức ăn tự nhiên cho cá lóc
  • B. Tạo bóng mát, giảm nhiệt độ nước và nơi trú ẩn cho cá
  • C. Làm tăng độ pH của nước ao
  • D. Ngăn chặn sự phát triển của tảo độc

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của nuôi trồng thủy sản lồng bè đến môi trường tự nhiên?

  • A. Áp dụng quy trình nuôi tuần hoàn, tái sử dụng nước
  • B. Tăng mật độ nuôi để tối đa hóa sản lượng
  • C. Sử dụng thức ăn công nghiệp giá rẻ, ít quan tâm đến chất lượng
  • D. Xả thải trực tiếp nước thải nuôi trồng ra môi trường

Câu 16: Nếu nhiệt độ nước ao nuôi tôm thẻ chân trắng tăng quá cao, điều gì có thể xảy ra với tôm?

  • A. Tôm sẽ tăng trưởng nhanh hơn
  • B. Tôm sẽ ăn nhiều thức ăn hơn
  • C. Tôm sẽ lột xác thường xuyên hơn
  • D. Tôm sẽ bị stress, giảm sức đề kháng và dễ mắc bệnh

Câu 17: Loại hình nuôi thủy sản nào sau đây thường áp dụng hình thức nuôi ghép nhiều loài (ví dụ: cá trắm cỏ, cá mè, cá chép) trong cùng một ao?

  • A. Nuôi lồng bè công nghiệp
  • B. Nuôi ao quảng canh cải tiến
  • C. Nuôi tuần hoàn trong bể
  • D. Nuôi bán thâm canh trong ruộng lúa

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không phải là tiêu chí quan trọng khi chọn địa điểm nuôi cá rô phi lồng bè trên hồ chứa?

  • A. Nguồn nước sạch, không ô nhiễm
  • B. Dòng chảy vừa phải, đảm bảo lưu thông nước
  • C. Gần khu dân cư đông đúc để dễ quản lý
  • D. Độ sâu thích hợp, không quá cạn hoặc quá sâu

Câu 19: Để tăng cường sức đề kháng cho tôm thẻ chân trắng, người nuôi có thể bổ sung chất gì vào thức ăn?

  • A. Vitamin và khoáng chất
  • B. Kháng sinh tổng hợp
  • C. Hormone tăng trưởng
  • D. Chất tạo màu

Câu 20: Trong nuôi tôm sú, bệnh "hoại tử gan tụy cấp tính" (AHPND) là một vấn đề nghiêm trọng. Biện pháp phòng ngừa hiệu quả nhất bệnh này là gì?

  • A. Sử dụng kháng sinh liều cao định kỳ
  • B. Thay nước ao liên tục để giảm mầm bệnh
  • C. Tăng mật độ nuôi để tăng sức cạnh tranh
  • D. Chọn tôm giống sạch bệnh, kiểm soát chặt chẽ nguồn nước và mầm bệnh

Câu 21: Giả sử bạn có một ao nuôi cá rô phi với diện tích 1000m². Nếu mật độ thả nuôi khuyến cáo là 10 con/m², bạn nên thả bao nhiêu con cá giống?

  • A. 100 con
  • B. 1.000 con
  • C. 10.000 con
  • D. 100.000 con

Câu 22: Loại hình nuôi thủy sản nào ít phụ thuộc vào nguồn thức ăn tự nhiên nhất và chủ yếu sử dụng thức ăn công nghiệp?

  • A. Nuôi thâm canh trong ao hoặc bể
  • B. Nuôi quảng canh trong ao lớn
  • C. Nuôi bán tự nhiên trong ruộng lúa
  • D. Nuôi lồng bè trên sông, hồ tự nhiên

Câu 23: Trong hệ thống nuôi tuần hoàn (RAS), bộ phận nào có vai trò quan trọng nhất trong việc loại bỏ chất thải rắn và duy trì chất lượng nước?

  • A. Bộ phận sục khí
  • B. Bộ phận lọc cơ học và lọc sinh học
  • C. Bộ phận kiểm soát nhiệt độ
  • D. Bộ phận khử trùng UV

Câu 24: Vì sao việc quản lý chặt chẽ lượng thức ăn thừa trong nuôi tôm thẻ chân trắng là rất quan trọng?

  • A. Để tôm luôn có đủ thức ăn
  • B. Để thức ăn không bị lãng phí
  • C. Để tránh ô nhiễm môi trường nước và giảm chi phí thức ăn
  • D. Để tôm ăn nhanh lớn hơn

Câu 25: Loại hình nuôi thủy sản nào có tiềm năng phát triển bền vững cao nhất, ít gây tác động xấu đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Nuôi tôm công nghiệp thâm canh ven biển
  • B. Nuôi cá lồng bè trên sông với mật độ dày
  • C. Nuôi cá ao đất truyền thống không xử lý nước thải
  • D. Nuôi tuần hoàn (RAS) và nuôi hữu cơ

Câu 26: Trong nuôi cá rô phi, tỷ lệ đạm (protein) tối ưu trong thức ăn ở giai đoạn cá thương phẩm thường là bao nhiêu?

  • A. 15-20%
  • B. 25-35%
  • C. 40-50%
  • D. Trên 50%

Câu 27: Biện pháp sinh học nào có thể được sử dụng để kiểm soát sự phát triển quá mức của tảo trong ao nuôi tôm?

  • A. Sử dụng hóa chất diệt tảo
  • B. Thay nước ao thường xuyên
  • C. Nuôi ghép các loài cá ăn tảo (ví dụ: cá mè trắng)
  • D. Bón vôi để làm trong nước

Câu 28: Giả sử bạn muốn nuôi cá diêu hồng (một giống cá rô phi) trong lồng bè trên sông. Bạn cần lưu ý đặc biệt đến yếu tố môi trường nào của dòng sông để đảm bảo thành công?

  • A. Lưu tốc dòng chảy và mức độ ô nhiễm nguồn nước
  • B. Độ sâu của lòng sông
  • C. Màu sắc của nước sông
  • D. Số lượng loài thủy sinh vật khác trong sông

Câu 29: Trong nuôi tôm thẻ chân trắng, việc sử dụng chế phẩm sinh học có lợi ích gì?

  • A. Tăng tốc độ tăng trưởng của tôm
  • B. Cải thiện chất lượng nước, giảm mầm bệnh và tăng cường tiêu hóa cho tôm
  • C. Thay thế hoàn toàn thức ăn công nghiệp
  • D. Làm giảm chi phí đầu tư ao nuôi

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả kinh tế của một vụ nuôi tôm thẻ chân trắng, chỉ số nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tỷ lệ sống của tôm
  • B. Tốc độ tăng trưởng của tôm
  • C. Hệ số chuyển đổi thức ăn (FCR)
  • D. Lợi nhuận thu được trên vốn đầu tư

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong nuôi cá rô phi lồng bè, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo môi trường sống tối ưu cho cá?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Vì sao việc lựa chọn vị trí đặt lồng nuôi cá rô phi trên sông hoặc hồ cần ưu tiên khu vực có dòng chảy?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phương pháp nào sau đây giúp hạn chế bệnh 'đóng rong' ở tôm thẻ chân trắng trong quá trình nuôi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong nuôi tôm thẻ chân trắng công nghiệp, giai đoạn nào cần kiểm soát chặt chẽ nhất các yếu tố môi trường như độ mặn, pH, và ôxy hòa tan?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để phòng bệnh cho cá rô phi nuôi lồng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Ưu điểm chính của việc nuôi tôm thẻ chân trắng theo hình thức thâm canh so với quảng canh là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Vì sao cần phải san thưa mật độ nuôi tôm thẻ chân trắng qua các giai đoạn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Loại thức ăn nào sau đây thường được sử dụng cho cá rô phi ở giai đoạn cá giống?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong quy trình nuôi tôm thẻ chân trắng, việc gây màu nước bằng tảo có vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phương pháp thu hoạch cá rô phi nuôi lồng nào ít gây sốc và tổn thương cho cá nhất, đảm bảo chất lượng sản phẩm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Giả sử bạn quản lý một ao nuôi tôm thẻ chân trắng và quan sát thấy tôm có dấu hiệu bỏ ăn, chậm lớn, vỏ tôm mềm. Dấu hiệu này có thể cho thấy ao nuôi đang thiếu chất gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: So sánh chi phí đầu tư ban đầu giữa nuôi cá rô phi trong ao đất và nuôi lồng bè trên sông, hình thức nào thường có chi phí cao hơn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Để kiểm tra nhanh độ mặn của nước ao nuôi tôm, người nuôi thường sử dụng dụng cụ nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong nuôi cá lóc (cá quả), việc thả bèo tây (lục bình) vào ao có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của nuôi trồng thủy sản lồng bè đến môi trường tự nhiên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Nếu nhiệt độ nước ao nuôi tôm thẻ chân trắng tăng quá cao, điều gì có thể xảy ra với tôm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Loại hình nuôi thủy sản nào sau đây thường áp dụng hình thức nuôi ghép nhiều loài (ví dụ: cá trắm cỏ, cá mè, cá chép) trong cùng một ao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không phải là tiêu chí quan trọng khi chọn địa điểm nuôi cá rô phi lồng bè trên hồ chứa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Để tăng cường sức đề kháng cho tôm thẻ chân trắng, người nuôi có thể bổ sung chất gì vào thức ăn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong nuôi tôm sú, bệnh 'hoại tử gan tụy cấp tính' (AHPND) là một vấn đề nghiêm trọng. Biện pháp phòng ngừa hiệu quả nhất bệnh này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Giả sử bạn có một ao nuôi cá rô phi với diện tích 1000m². Nếu mật độ thả nuôi khuyến cáo là 10 con/m², bạn nên thả bao nhiêu con cá giống?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Loại hình nuôi thủy sản nào ít phụ thuộc vào nguồn thức ăn tự nhiên nhất và chủ yếu sử dụng thức ăn công nghiệp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong hệ thống nuôi tuần hoàn (RAS), bộ phận nào có vai trò quan trọng nhất trong việc loại bỏ chất thải rắn và duy trì chất lượng nước?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Vì sao việc quản lý chặt chẽ lượng thức ăn thừa trong nuôi tôm thẻ chân trắng là rất quan trọng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Loại hình nuôi thủy sản nào có tiềm năng phát triển bền vững cao nhất, ít gây tác động xấu đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong nuôi cá rô phi, tỷ lệ đạm (protein) tối ưu trong thức ăn ở giai đoạn cá thương phẩm thường là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Biện pháp sinh học nào có thể được sử dụng để kiểm soát sự phát triển quá mức của tảo trong ao nuôi tôm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Giả sử bạn muốn nuôi cá diêu hồng (một giống cá rô phi) trong lồng bè trên sông. Bạn cần lưu ý đặc biệt đến yếu tố môi trường nào của dòng sông để đảm bảo thành công?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong nuôi tôm thẻ chân trắng, việc sử dụng chế phẩm sinh học có lợi ích gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả kinh tế của một vụ nuôi tôm thẻ chân trắng, chỉ số nào sau đây là quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến - Đề 03

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi lựa chọn địa điểm để đặt lồng nuôi cá rô phi thương phẩm trên sông hoặc hồ chứa, yếu tố nào sau đây được xem là quan trọng nhất để đảm bảo sự phát triển tốt của cá?

  • A. Gần khu dân cư để tiện vận chuyển thức ăn.
  • B. Độ sâu nước cố định quanh năm để dễ quản lý.
  • C. Khu vực ít gió để lồng không bị lắc mạnh.
  • D. Nước có dòng chảy nhẹ, sạch, không bị ô nhiễm và đủ oxy.

Câu 2: Lưới lồng nuôi cá rô phi thường được làm bằng vật liệu bền chắc như nylon hoặc polyethylene. Lựa chọn kích thước mắt lưới phù hợp cho từng giai đoạn nuôi có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp giảm chi phí đầu tư ban đầu cho lồng.
  • B. Quyết định hình dạng và kích thước tổng thể của lồng.
  • C. Ngăn cá thoát ra ngoài và đảm bảo lưu thông nước, oxy, đồng thời giữ thức ăn.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến độ bền của lồng theo thời gian.

Câu 3: Một trong những bước quan trọng trong chuẩn bị ao nuôi tôm thẻ chân trắng là cải tạo đáy ao. Công việc này thường bao gồm việc nạo vét bùn đáy, phơi khô, và bón vôi. Mục đích chính của việc bón vôi là gì?

  • A. Khử trùng, diệt mầm bệnh, ổn định pH đất và nước.
  • B. Tăng cường độ đục của nước để hạn chế tảo phát triển.
  • C. Làm mềm đáy ao giúp tôm dễ dàng di chuyển.
  • D. Cung cấp trực tiếp dinh dưỡng khoáng cho tôm.

Câu 4: Sau khi cải tạo và cấp nước vào ao nuôi tôm thẻ chân trắng, người nuôi thường tiến hành gây màu nước. Màu nước ao lý tưởng cho tôm thẻ chân trắng thường là màu xanh nhạt hoặc vàng nâu. Việc gây màu nước nhằm mục đích gì?

  • A. Giúp tôm dễ dàng tìm thấy thức ăn nhân tạo.
  • B. Tạo nguồn thức ăn tự nhiên ban đầu (tảo, phiêu sinh vật), ổn định môi trường nước và che bớt ánh sáng.
  • C. Làm tăng nồng độ muối trong nước, phù hợp cho tôm biển.
  • D. Ngăn chặn sự phát triển của các loài cá tạp trong ao.

Câu 5: Khi lựa chọn cá rô phi giống để nuôi thương phẩm, ngoài kích thước, người nuôi cần chú ý đến những đặc điểm nào để đảm bảo chất lượng và hiệu quả nuôi?

  • A. Chỉ cần kích thước đồng đều và màu sắc sặc sỡ.
  • B. Ưu tiên cá có tập tính bơi lội chậm chạp để dễ quản lý.
  • C. Chọn cá có bụng trương phình, màu sắc nhợt nhạt.
  • D. Cá khỏe mạnh, bơi nhanh nhẹn, không dị tật, không có dấu hiệu bệnh.

Câu 6: Mật độ thả giống là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến năng suất và chi phí nuôi. Nếu thả mật độ quá cao khi nuôi cá rô phi trong lồng, hậu quả thường gặp nhất là gì?

  • A. Cá chậm lớn, dễ mắc bệnh do cạnh tranh thức ăn, oxy và ô nhiễm môi trường nước.
  • B. Cá lớn rất nhanh do được kích thích bởi số lượng đông.
  • C. Giảm lượng thức ăn cần thiết cho mỗi con cá.
  • D. Tăng cường khả năng chống chịu bệnh của đàn cá.

Câu 7: Nuôi tôm thẻ chân trắng theo mô hình 3 giai đoạn (ươm, nuôi thương phẩm giai đoạn 1, nuôi thương phẩm giai đoạn 2) mang lại lợi ích gì so với nuôi thẳng từ postlarvae đến thu hoạch trong một ao duy nhất?

  • A. Giảm hoàn toàn rủi ro dịch bệnh trong suốt vụ nuôi.
  • B. Tiết kiệm đáng kể chi phí đầu tư cho ao nuôi.
  • C. Nâng cao tỷ lệ sống, quản lý môi trường và dịch bệnh hiệu quả hơn ở từng giai đoạn.
  • D. Rút ngắn thời gian nuôi tổng thể từ postlarvae đến kích cỡ thương phẩm.

Câu 8: Trong kỹ thuật cho cá rô phi ăn, người nuôi cần điều chỉnh lượng thức ăn hàng ngày dựa trên nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây không phải là căn cứ trực tiếp để điều chỉnh lượng thức ăn?

  • A. Kích thước và giai đoạn phát triển của cá.
  • B. Màu sắc của khung lồng nuôi.
  • C. Tình hình sức khỏe và hoạt động bắt mồi của cá.
  • D. Điều kiện thời tiết và chất lượng nước.

Câu 9: Việc quản lý môi trường nước trong ao/lồng nuôi thủy sản là cực kỳ quan trọng. Nếu độ pH trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng xuống quá thấp (< 6.5) hoặc lên quá cao (> 8.5), điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Tôm bị sốc, yếu, chậm lớn, dễ nhiễm bệnh hoặc chết.
  • B. Tôm lột xác nhanh hơn bình thường, giúp tăng trưởng nhanh.
  • C. Giảm lượng khí độc như NH3, H2S trong nước.
  • D. Kích thích tôm bắt mồi mạnh hơn.

Câu 10: Quan sát tập tính bơi lội và hoạt động bắt mồi của cá/tôm hàng ngày là một phương pháp đơn giản nhưng hiệu quả để phát hiện sớm vấn đề trong ao/lồng nuôi. Nếu thấy cá/tôm bỏ ăn đột ngột, bơi lờ đờ hoặc tập trung ở mép ao/lồng, đó có thể là dấu hiệu của vấn đề gì?

  • A. Chúng đang chuẩn bị lột xác hoặc sinh sản.
  • B. Đó là hành vi hoàn toàn bình thường của thủy sản nuôi.
  • C. Thức ăn được cung cấp quá nhiều, chúng đã no.
  • D. Môi trường nước bị suy thoái, thiếu oxy hoặc thủy sản đang bị bệnh.

Câu 11: Trong quy trình chuẩn bị lồng nuôi cá rô phi, sau khi cố định khung lồng và treo lưới lồng, bước tiếp theo quan trọng là gì trước khi thả cá giống?

  • A. Bón phân để gây màu nước trong lồng.
  • B. Kiểm tra lại toàn bộ lồng, đặc biệt là lưới lồng và hệ thống neo buộc.
  • C. Cho một lượng nhỏ thức ăn vào lồng để kiểm tra.
  • D. Thả cá bố mẹ vào để chúng sinh sản tự nhiên.

Câu 12: Đối với tôm thẻ chân trắng, giai đoạn ươm (giai đoạn 1) từ postlarvae (PL) đến kích thước 0.8 - 1.2g/con thường được thực hiện trong ao/bể có diện tích nhỏ và quản lý chặt chẽ hơn. Mục đích chính của giai đoạn ươm này là gì?

  • A. Tăng tỷ lệ sống ban đầu của tôm postlarvae yếu ớt và đồng đều kích cỡ trước khi chuyển sang ao lớn.
  • B. Giúp tôm đạt kích thước thương phẩm ngay trong giai đoạn này.
  • C. Giảm hoàn toàn nhu cầu về thức ăn nhân tạo cho tôm.
  • D. Loại bỏ tất cả các mầm bệnh có sẵn trong postlarvae.

Câu 13: Khi vận chuyển cá rô phi giống từ trại giống về nơi nuôi, người nuôi cần lưu ý những kỹ thuật nào để giảm thiểu tỷ lệ hao hụt do stress và thiếu oxy?

  • A. Vận chuyển vào giữa trưa nắng gắt để kích thích cá.
  • B. Đóng gói mật độ thật cao trong túi không có oxy.
  • C. Đóng gói mật độ phù hợp trong túi có bơm oxy hoặc thùng có sục khí, vận chuyển vào thời điểm mát mẻ.
  • D. Không cần xử lý gì đặc biệt, cá rô phi rất khỏe.

Câu 14: Trong quá trình nuôi tôm thẻ chân trắng, việc kiểm tra nhá (sàng ăn) là một phương pháp phổ biến để đánh giá lượng thức ăn tôm đã sử dụng và sức khỏe của tôm. Nếu kiểm tra nhá sau một thời gian cho ăn mà thấy thức ăn còn thừa nhiều, điều này có thể cho thấy vấn đề gì?

  • A. Tôm đang phát triển rất tốt và không cần nhiều thức ăn.
  • B. Có thể lượng thức ăn đang cho quá nhiều, tôm yếu, hoặc môi trường nước đang có vấn đề.
  • C. Nên tăng cường thêm nhiều thức ăn hơn nữa để tôm mau lớn.
  • D. Chứng tỏ thức ăn có chất lượng rất tốt, tôm ăn ít vẫn đủ no.

Câu 15: Việc thay nước định kỳ trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng có vai trò quan trọng trong quản lý môi trường. Lợi ích chính của việc thay nước là gì?

  • A. Chỉ giúp tăng lượng muối trong ao.
  • B. Giúp tôm lột xác đồng loạt và nhanh hơn.
  • C. Tăng cường độ đục để hạn chế ánh sáng.
  • D. Loại bỏ bớt chất thải, khí độc, mầm bệnh, bổ sung khoáng chất và oxy cho ao nuôi.

Câu 16: Khi nuôi cá rô phi trong lồng, việc vệ sinh lồng nuôi là công việc thường xuyên cần thực hiện. Tại sao việc cọ rửa lưới lồng lại quan trọng?

  • A. Giúp nước lưu thông tốt qua lồng, đảm bảo cung cấp đủ oxy và loại bỏ chất thải.
  • B. Làm cho lồng trông sạch đẹp hơn.
  • C. Ngăn chặn cá con từ bên ngoài vào lồng.
  • D. Cung cấp thức ăn tự nhiên cho cá rô phi.

Câu 17: Tôm thẻ chân trắng là loài ưa nhiệt. Nhiệt độ nước lý tưởng cho sự phát triển của chúng thường nằm trong khoảng nào?

  • A. 15 - 20°C.
  • B. Dưới 15°C.
  • C. 26 - 32°C.
  • D. Trên 35°C.

Câu 18: Việc lựa chọn thời điểm thu hoạch cá rô phi hoặc tôm thẻ chân trắng phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm kích thước cá/tôm, giá cả thị trường và tình hình sức khỏe của đàn nuôi. Nếu phát hiện đàn nuôi có dấu hiệu bệnh lây lan nhanh khi chưa đạt kích thước tối ưu, quyết định thu hoạch sớm có thể được đưa ra. Lý do chính cho quyết định này là gì?

  • A. Để cá/tôm có thời gian nghỉ ngơi trước khi bán.
  • B. Giúp cá/tôm tăng trọng nhanh hơn sau khi thu hoạch.
  • C. Giảm bớt chi phí thức ăn cho phần còn lại của đàn.
  • D. Hạn chế thiệt hại do dịch bệnh gây ra, thu hồi vốn nhanh nhất có thể.

Câu 19: Trong nuôi tôm thẻ chân trắng, việc kiểm soát tảo trong ao là rất quan trọng. Nếu tảo phát triển quá dày (nước có màu xanh đậm hoặc đỏ), nó có thể gây ra những vấn đề gì cho tôm và môi trường ao nuôi?

  • A. Gây biến động pH lớn trong ngày, giảm oxy hòa tan vào ban đêm, tạo khí độc khi tảo tàn.
  • B. Cung cấp lượng lớn oxy hòa tan liên tục 24/7.
  • C. Giúp tôm dễ dàng lột xác hơn.
  • D. Làm tăng sức đề kháng của tôm đối với bệnh.

Câu 20: Kỹ thuật cho cá rô phi ăn cần tuân thủ nguyên tắc "4 định": định lượng, định chất, định địa điểm, định thời gian. Nguyên tắc "định lượng" có nghĩa là gì?

  • A. Cho cá ăn ở một vị trí cố định trong lồng.
  • B. Xác định và cho cá ăn lượng thức ăn vừa đủ theo nhu cầu, tránh thừa hoặc thiếu.
  • C. Đảm bảo thức ăn có chất lượng tốt, phù hợp với từng giai đoạn phát triển của cá.
  • D. Cho cá ăn vào các thời điểm nhất định trong ngày.

Câu 21: Khi chuẩn bị ao nuôi tôm thẻ chân trắng, sau khi bón vôi và cấp nước, người nuôi thường sử dụng các chế phẩm sinh học (probiotics). Mục đích của việc sử dụng probiotics là gì?

  • A. Tiêu diệt trực tiếp tất cả các loại vi khuẩn gây bệnh cho tôm.
  • B. Cung cấp nguồn thức ăn tổng hợp cho tôm.
  • C. Bổ sung vi sinh vật có lợi để phân hủy chất hữu cơ, kiểm soát mầm bệnh và ổn định môi trường nước.
  • D. Làm tăng độ mặn của nước ao.

Câu 22: Việc theo dõi tốc độ tăng trưởng của cá rô phi trong lồng nuôi được thực hiện định kỳ bằng cách cân mẫu cá. Thông tin thu được từ việc cân mẫu giúp người nuôi đưa ra những quyết định quản lý nào?

  • A. Chỉ để biết cá nặng bao nhiêu.
  • B. Xác định loại vật liệu phù hợp để làm lồng nuôi.
  • C. Quyết định thời điểm thay nước cho lồng.
  • D. Điều chỉnh lượng và loại thức ăn, dự đoán thời điểm thu hoạch, phát hiện sớm vấn đề sức khỏe.

Câu 23: Hệ thống quạt nước hoặc sục khí trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng đóng vai trò thiết yếu. Chức năng chính của hệ thống này là gì?

  • A. Giúp tôm bơi nhanh hơn.
  • B. Tăng cường oxy hòa tan trong nước và tạo dòng chảy phân tán chất thải.
  • C. Làm tăng nhiệt độ nước ao.
  • D. Giảm độ mặn của nước ao.

Câu 24: So với cá rô phi nuôi trong ao đất truyền thống, cá rô phi nuôi trong lồng trên sông/hồ thường có ưu điểm gì về chất lượng thịt?

  • A. Thịt chắc hơn, ít mùi bùn do được sống trong môi trường nước lưu thông.
  • B. Thịt mềm hơn, nhiều mỡ hơn.
  • C. Màu sắc thịt đậm hơn.
  • D. Chất lượng thịt không có gì khác biệt.

Câu 25: Mùa vụ nuôi tôm thẻ chân trắng ở miền Bắc thường bắt đầu sau khi kết thúc mùa lạnh (khoảng tháng 4 - 5). Tại sao người nuôi cần tránh thả tôm vào thời điểm nhiệt độ nước còn thấp?

  • A. Tôm sẽ lớn quá nhanh gây khó khăn trong quản lý.
  • B. Thức ăn công nghiệp sẽ bị hỏng ở nhiệt độ thấp.
  • C. Tôm thẻ chân trắng là loài ưa ấm, nhiệt độ thấp ảnh hưởng xấu đến tỷ lệ sống, tốc độ tăng trưởng và sức đề kháng.
  • D. Các loài cá tạp sẽ phát triển mạnh hơn trong điều kiện lạnh.

Câu 26: Trong kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng theo giai đoạn, việc chuyển tôm từ ao/bể ươm sang ao nuôi thương phẩm (giai đoạn 2 hoặc 3) cần được thực hiện cẩn thận. Yếu tố nào sau đây là ít quan trọng nhất cần lưu ý khi chuyển tôm?

  • A. Sự chênh lệch nhiệt độ và độ mặn giữa hai môi trường.
  • B. Thời điểm chuyển tôm (nên vào lúc mát mẻ).
  • C. Mật độ tôm khi chuyển và thời gian vận chuyển.
  • D. Màu sắc của vỏ tôm.

Câu 27: Việc kiểm soát lượng thức ăn cho cá rô phi trong lồng nuôi vào những ngày thời tiết xấu (mưa lớn, trời âm u kéo dài) thường cần điều chỉnh như thế nào và tại sao?

  • A. Giảm hoặc ngừng cho ăn vì cá ăn yếu hơn, môi trường nước có thể xấu đi (giảm oxy).
  • B. Tăng cường cho ăn để cá có đủ năng lượng chống chọi với thời tiết.
  • C. Giữ nguyên lượng thức ăn như ngày bình thường.
  • D. Chỉ cho ăn thức ăn tươi sống thay vì thức ăn công nghiệp.

Câu 28: Khi thu hoạch tôm thẻ chân trắng, người nuôi thường sử dụng lưới hoặc máy bơm. Nếu muốn thu hoạch tôm sống để bán cho thị trường xuất khẩu hoặc nhà hàng, kỹ thuật thu hoạch cần đặc biệt chú ý đến điều gì?

  • A. Thu hoạch vào giữa trưa nắng gắt để tôm khô ráo.
  • B. Sử dụng hóa chất để gây mê tôm trước khi vớt.
  • C. Thao tác nhẹ nhàng, nhanh chóng, giữ tôm trong nước có sục khí và nhiệt độ thấp để giảm stress.
  • D. Để tôm ngoài không khí một lúc cho cứng vỏ.

Câu 29: Phân tích nào sau đây về sự khác biệt giữa nuôi cá rô phi và nuôi tôm thẻ chân trắng là không chính xác?

  • A. Tôm thẻ chân trắng thường đòi hỏi độ mặn nhất định (hoặc nuôi nước lợ/mặn), trong khi cá rô phi có thể nuôi ở nước ngọt hoặc lợ nhẹ.
  • B. Cá rô phi khó kiểm soát dịch bệnh hơn tôm thẻ chân trắng do khả năng thích nghi kém hơn.
  • C. Nuôi tôm thẻ chân trắng thường yêu cầu quản lý môi trường nước (độ kiềm, pH, khí độc) chặt chẽ và phức tạp hơn nuôi cá rô phi.
  • D. Tôm thẻ chân trắng thường được nuôi theo các giai đoạn tách biệt, trong khi cá rô phi lồng thường nuôi từ giống đến thương phẩm trong cùng một lồng.

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, nhiệt độ nước có xu hướng tăng cao vào mùa hè. Đối với người nuôi cá rô phi lồng, nhiệt độ nước quá cao có thể ảnh hưởng tiêu cực đến cá như thế nào?

  • A. Giảm lượng oxy hòa tan trong nước, tăng tốc độ trao đổi chất của cá dẫn đến thiếu oxy, cá stress và dễ bệnh.
  • B. Kích thích cá ăn mạnh hơn và tăng trưởng nhanh vượt trội.
  • C. Giúp nước trong lồng sạch hơn tự nhiên.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến cá rô phi vì chúng là loài chịu nhiệt tốt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Khi lựa chọn địa điểm để đặt lồng nuôi cá rô phi thương phẩm trên sông hoặc hồ chứa, yếu tố nào sau đây được xem là quan trọng nhất để đảm bảo sự phát triển tốt của cá?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Lưới lồng nuôi cá rô phi thường được làm bằng vật liệu bền chắc như nylon hoặc polyethylene. Lựa chọn kích thước mắt lưới phù hợp cho từng giai đoạn nuôi có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một trong những bước quan trọng trong chuẩn bị ao nuôi tôm thẻ chân trắng là cải tạo đáy ao. Công việc này thường bao gồm việc nạo vét bùn đáy, phơi khô, và bón vôi. Mục đích chính của việc bón vôi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Sau khi cải tạo và cấp nước vào ao nuôi tôm thẻ chân trắng, người nuôi thường tiến hành gây màu nước. Màu nước ao lý tưởng cho tôm thẻ chân trắng thường là màu xanh nhạt hoặc vàng nâu. Việc gây màu nước nhằm mục đích gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Khi lựa chọn cá rô phi giống để nuôi thương phẩm, ngoài kích thước, người nuôi cần chú ý đến những đặc điểm nào để đảm bảo chất lượng và hiệu quả nuôi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Mật độ thả giống là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến năng suất và chi phí nuôi. Nếu thả mật độ quá cao khi nuôi cá rô phi trong lồng, hậu quả thường gặp nhất là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Nuôi tôm thẻ chân trắng theo mô hình 3 giai đoạn (ươm, nuôi thương phẩm giai đoạn 1, nuôi thương phẩm giai đoạn 2) mang lại lợi ích gì so với nuôi thẳng từ postlarvae đến thu hoạch trong một ao duy nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong kỹ thuật cho cá rô phi ăn, người nuôi cần điều chỉnh lượng thức ăn hàng ngày dựa trên nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây *không* phải là căn cứ trực tiếp để điều chỉnh lượng thức ăn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Việc quản lý môi trường nước trong ao/lồng nuôi thủy sản là cực kỳ quan trọng. Nếu độ pH trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng xuống quá thấp (< 6.5) hoặc lên quá cao (> 8.5), điều gì có khả năng xảy ra?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Quan sát tập tính bơi lội và hoạt động bắt mồi của cá/tôm hàng ngày là một phương pháp đơn giản nhưng hiệu quả để phát hiện sớm vấn đề trong ao/lồng nuôi. Nếu thấy cá/tôm bỏ ăn đột ngột, bơi lờ đờ hoặc tập trung ở mép ao/lồng, đó có thể là dấu hiệu của vấn đề gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong quy trình chuẩn bị lồng nuôi cá rô phi, sau khi cố định khung lồng và treo lưới lồng, bước tiếp theo quan trọng là gì trước khi thả cá giống?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Đối với tôm thẻ chân trắng, giai đoạn ươm (giai đoạn 1) từ postlarvae (PL) đến kích thước 0.8 - 1.2g/con thường được thực hiện trong ao/bể có diện tích nhỏ và quản lý chặt chẽ hơn. Mục đích chính của giai đoạn ươm này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Khi vận chuyển cá rô phi giống từ trại giống về nơi nuôi, người nuôi cần lưu ý những kỹ thuật nào để giảm thiểu tỷ lệ hao hụt do stress và thiếu oxy?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong quá trình nuôi tôm thẻ chân trắng, việc kiểm tra nhá (sàng ăn) là một phương pháp phổ biến để đánh giá lượng thức ăn tôm đã sử dụng và sức khỏe của tôm. Nếu kiểm tra nhá sau một thời gian cho ăn mà thấy thức ăn còn thừa nhiều, điều này có thể cho thấy vấn đề gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Việc thay nước định kỳ trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng có vai trò quan trọng trong quản lý môi trường. Lợi ích chính của việc thay nước là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khi nuôi cá rô phi trong lồng, việc vệ sinh lồng nuôi là công việc thường xuyên cần thực hiện. Tại sao việc cọ rửa lưới lồng lại quan trọng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Tôm thẻ chân trắng là loài ưa nhiệt. Nhiệt độ nước lý tưởng cho sự phát triển của chúng thường nằm trong khoảng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Việc lựa chọn thời điểm thu hoạch cá rô phi hoặc tôm thẻ chân trắng phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm kích thước cá/tôm, giá cả thị trường và tình hình sức khỏe của đàn nuôi. Nếu phát hiện đàn nuôi có dấu hiệu bệnh lây lan nhanh khi chưa đạt kích thước tối ưu, quyết định thu hoạch sớm có thể được đưa ra. Lý do chính cho quyết định này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong nuôi tôm thẻ chân trắng, việc kiểm soát tảo trong ao là rất quan trọng. Nếu tảo phát triển quá dày (nước có màu xanh đậm hoặc đỏ), nó có thể gây ra những vấn đề gì cho tôm và môi trường ao nuôi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Kỹ thuật cho cá rô phi ăn cần tuân thủ nguyên tắc '4 định': định lượng, định chất, định địa điểm, định thời gian. Nguyên tắc 'định lượng' có nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Khi chuẩn bị ao nuôi tôm thẻ chân trắng, sau khi bón vôi và cấp nước, người nuôi thường sử dụng các chế phẩm sinh học (probiotics). Mục đích của việc sử dụng probiotics là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Việc theo dõi tốc độ tăng trưởng của cá rô phi trong lồng nuôi được thực hiện định kỳ bằng cách cân mẫu cá. Thông tin thu được từ việc cân mẫu giúp người nuôi đưa ra những quyết định quản lý nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Hệ thống quạt nước hoặc sục khí trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng đóng vai trò thiết yếu. Chức năng chính của hệ thống này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: So với cá rô phi nuôi trong ao đất truyền thống, cá rô phi nuôi trong lồng trên sông/hồ thường có ưu điểm gì về chất lượng thịt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Mùa vụ nuôi tôm thẻ chân trắng ở miền Bắc thường bắt đầu sau khi kết thúc mùa lạnh (khoảng tháng 4 - 5). Tại sao người nuôi cần tránh thả tôm vào thời điểm nhiệt độ nước còn thấp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng theo giai đoạn, việc chuyển tôm từ ao/bể ươm sang ao nuôi thương phẩm (giai đoạn 2 hoặc 3) cần được thực hiện cẩn thận. Yếu tố nào sau đây là *ít* quan trọng nhất cần lưu ý khi chuyển tôm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Việc kiểm soát lượng thức ăn cho cá rô phi trong lồng nuôi vào những ngày thời tiết xấu (mưa lớn, trời âm u kéo dài) thường cần điều chỉnh như thế nào và tại sao?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Khi thu hoạch tôm thẻ chân trắng, người nuôi thường sử dụng lưới hoặc máy bơm. Nếu muốn thu hoạch tôm sống để bán cho thị trường xuất khẩu hoặc nhà hàng, kỹ thuật thu hoạch cần đặc biệt chú ý đến điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phân tích nào sau đây về sự khác biệt giữa nuôi cá rô phi và nuôi tôm thẻ chân trắng là *không* chính xác?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, nhiệt độ nước có xu hướng tăng cao vào mùa hè. Đối với người nuôi cá rô phi lồng, nhiệt độ nước quá cao có thể ảnh hưởng tiêu cực đến cá như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến - Đề 04

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi lựa chọn vị trí để đặt lồng nuôi cá rô phi trên sông hoặc hồ, yếu tố môi trường nào sau đây cần được ưu tiên xem xét nhất để đảm bảo sự phát triển tốt của cá và giảm thiểu rủi ro dịch bệnh?

  • A. Độ sâu nước cố định quanh năm.
  • B. Gần khu dân cư để tiện chăm sóc.
  • C. Nơi có dòng chảy nhẹ, chất lượng nước ổn định và không bị ô nhiễm.
  • D. Vùng nước tĩnh, ít biến động.

Câu 2: Anh Nam đang chuẩn bị thả cá rô phi giống vào lồng nuôi mới. Anh nhận thấy cá giống có dấu hiệu bơi lờ đờ, màu sắc nhợt nhạt, và một vài con bị xây xát nhẹ. Dựa vào kiến thức về kỹ thuật nuôi, anh Nam nên làm gì trước khi thả cá vào lồng chính?

  • A. Thả ngay vào lồng để cá quen dần với môi trường mới.
  • B. Tăng lượng thức ăn cho cá để phục hồi sức khỏe.
  • C. Chỉ thả những con khỏe mạnh, loại bỏ hoàn toàn những con yếu.
  • D. Tắm cho cá bằng dung dịch khử trùng nhẹ (ví dụ: muối) trước khi thả để phòng bệnh.

Câu 3: Một ao nuôi tôm thẻ chân trắng đang gặp vấn đề: tảo trong ao phát triển quá mức (nước có màu xanh đậm). Điều này có thể gây ra những tác động tiêu cực nào đến tôm nuôi, đặc biệt vào ban đêm?

  • A. Tăng lượng oxy hòa tan do quang hợp mạnh.
  • B. Giảm lượng oxy hòa tan do hô hấp của tảo và tôm.
  • C. Tăng pH nước đột ngột gây sốc cho tôm.
  • D. Cung cấp nguồn thức ăn tự nhiên dồi dào cho tôm.

Câu 4: Tại sao việc kiểm tra sức khỏe và phân loại tôm giống trước khi thả là bước quan trọng trong kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng?

  • A. Giúp loại bỏ mầm bệnh tiềm ẩn, đảm bảo mật độ thả hợp lý và đồng đều kích cỡ, từ đó nâng cao tỷ lệ sống và giảm cạnh tranh.
  • B. Chỉ để biết số lượng tôm giống chính xác cần thả.
  • C. Chủ yếu để chọn những con tôm có màu sắc đẹp.
  • D. Không quan trọng lắm, tôm sẽ tự điều chỉnh trong môi trường ao nuôi.

Câu 5: Khi cho cá rô phi ăn bằng thức ăn công nghiệp, người nuôi cần điều chỉnh lượng thức ăn dựa trên những yếu tố nào để tránh lãng phí và ô nhiễm môi trường ao/lồng?

  • A. Chỉ dựa vào thời gian trong ngày.
  • B. Chỉ dựa vào kích thước cá.
  • C. Chỉ dựa vào loại thức ăn.
  • D. Kích thước cá, nhiệt độ nước, điều kiện thời tiết và phản ứng bắt mồi của cá.

Câu 6: Mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh (mật độ cao) thường đòi hỏi hệ thống quản lý phức tạp hơn so với quảng canh. Yếu tố kỹ thuật nào sau đây là ít quan trọng hơn trong mô hình thâm canh so với quảng canh?

  • A. Hệ thống sục khí (quạt nước, oxy đáy).
  • B. Quản lý chất lượng nước (pH, độ kiềm, NH3, H2S).
  • C. Nguồn thức ăn tự nhiên trong ao.
  • D. Theo dõi sức khỏe và phát hiện bệnh sớm.

Câu 7: Tại sao việc kiểm tra định kỳ các chỉ số chất lượng nước như pH, oxy hòa tan, nhiệt độ lại cần thiết trong quá trình nuôi cá rô phi và tôm thẻ chân trắng?

  • A. Để phát hiện sớm các biến động bất lợi của môi trường, từ đó điều chỉnh kịp thời hoặc có biện pháp xử lý, phòng ngừa bệnh.
  • B. Chủ yếu để tính toán lượng thức ăn cần cho ăn trong ngày.
  • C. Để dự đoán thời điểm thu hoạch chính xác.
  • D. Chỉ cần kiểm tra khi có dấu hiệu cá/tôm chết.

Câu 8: Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi tôm thẻ chân trắng, bước phơi đáy ao có tác dụng gì quan trọng nhất?

  • A. Làm cho đáy ao cứng hơn.
  • B. Tăng độ ẩm cho đất đáy ao.
  • C. Khuyến khích sự phát triển của tảo có lợi.
  • D. Oxy hóa các chất hữu cơ tích tụ, tiêu diệt mầm bệnh và trứng ký sinh trùng trong bùn đáy.

Câu 9: So sánh kỹ thuật nuôi cá rô phi trong lồng và trong ao đất, phương pháp nuôi trong lồng thường có ưu điểm nổi bật nào?

  • A. Dễ quản lý chất lượng nước hơn do diện tích nhỏ.
  • B. Tận dụng được diện tích mặt nước lớn, có dòng chảy tự nhiên cung cấp oxy và loại bỏ chất thải.
  • C. Ít bị ảnh hưởng bởi điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
  • D. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn đáng kể.

Câu 10: Anh Bình nuôi tôm thẻ chân trắng theo mô hình 3 giai đoạn. Mục đích chính của việc phân chia thành các giai đoạn nuôi với mật độ khác nhau là gì?

  • A. Giúp tôm thích nghi với các loại thức ăn khác nhau.
  • B. Giảm thiểu hoàn toàn nguy cơ dịch bệnh.
  • C. Kiểm soát mật độ nuôi phù hợp với từng kích cỡ tôm, giảm áp lực môi trường, tăng tỷ lệ sống và hiệu quả sử dụng thức ăn.
  • D. Để thuận tiện cho việc thu hoạch từng phần.

Câu 11: Nếu phát hiện cá rô phi trong lồng bơi tập trung gần mặt nước và có dấu hiệu ngạt, nguyên nhân khả dĩ nhất liên quan đến môi trường nước là gì?

  • A. Thiếu oxy hòa tan.
  • B. Nhiệt độ nước quá thấp.
  • C. Độ pH nước quá cao.
  • D. Thức ăn bị thiếu.

Câu 12: Trong quá trình nuôi tôm thẻ chân trắng, việc sử dụng chế phẩm sinh học (probiotics) vào ao nuôi nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Cung cấp trực tiếp dinh dưỡng cho tôm.
  • B. Tiêu diệt tất cả các loại vi khuẩn trong ao.
  • C. Làm tăng nhiệt độ nước ao.
  • D. Phân hủy chất hữu cơ, ổn định chất lượng nước, và cạnh tranh với vi khuẩn gây bệnh.

Câu 13: Khi thu hoạch cá rô phi nuôi lồng, người nuôi cần lưu ý điều gì để giảm thiểu stress cho cá và giữ được chất lượng thịt tốt nhất?

  • A. Thu hoạch vào giữa trưa nắng gắt.
  • B. Giảm cho ăn trước khi thu hoạch, thu hoạch nhanh gọn, tránh làm cá bị thương.
  • C. Sử dụng hóa chất để làm cá ngất trước khi vớt.
  • D. Bắt cá và chất đống ngay sau khi vớt.

Câu 14: Anh Tú đang nuôi tôm thẻ chân trắng. Anh quan sát thấy tôm có hiện tượng mềm vỏ, chậm lớn. Anh kiểm tra môi trường ao và thấy độ kiềm thấp. Anh Tú nên bổ sung chất gì vào ao để cải thiện tình hình?

  • A. Các loại khoáng chất chứa Canxi và Magie (như Dolomite, vôi đá).
  • B. Thức ăn có hàm lượng protein cao hơn.
  • C. Thuốc kháng sinh.
  • D. Chất diệt khuẩn mạnh.

Câu 15: Tại sao việc kiểm tra sàng ăn (hoặc nhá) là một phương pháp quan trọng để điều chỉnh lượng thức ăn cho tôm thẻ chân trắng?

  • A. Để đếm số lượng tôm trong ao.
  • B. Để kiểm tra nhiệt độ nước.
  • C. Để đánh giá mức độ bắt mồi của tôm và điều chỉnh lượng thức ăn cho phù hợp, tránh dư thừa hoặc thiếu hụt.
  • D. Để loại bỏ thức ăn thừa bị hỏng.

Câu 16: Một người nuôi cá rô phi quyết định tăng mật độ nuôi trong lồng lên gấp đôi so với khuyến cáo. Điều này có thể dẫn đến những hậu quả tiêu cực nào?

  • A. Cá lớn nhanh hơn do cạnh tranh thức ăn.
  • B. Giảm chi phí thức ăn trên mỗi đơn vị khối lượng cá thu hoạch.
  • C. Chất lượng nước trong lồng được cải thiện.
  • D. Tăng cạnh tranh về oxy và thức ăn, tích tụ chất thải nhiều hơn, cá chậm lớn, dễ mắc bệnh và tỷ lệ chết cao.

Câu 17: Việc thay nước định kỳ hoặc liên tục trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh nhằm mục đích gì?

  • A. Loại bỏ chất thải, giảm nồng độ các khí độc (NH3, H2S), và duy trì chất lượng nước tối ưu.
  • B. Làm tăng độ mặn của nước ao.
  • C. Giảm nhiệt độ nước một cách đột ngột.
  • D. Cung cấp thêm thức ăn tự nhiên cho tôm.

Câu 18: Tại sao người ta thường chọn cá rô phi đơn tính đực để nuôi thương phẩm?

  • A. Cá cái lớn nhanh hơn cá đực.
  • B. Cá đực lớn nhanh hơn cá cái và không sinh sản làm tiêu hao năng lượng, giúp đạt kích cỡ thương phẩm đồng đều và nhanh hơn.
  • C. Cá đực có sức đề kháng tốt hơn cá cái.
  • D. Cá cái có màu sắc đẹp hơn khi trưởng thành.

Câu 19: Trong kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng, việc gây màu nước cho ao (tạo màu tảo khuê hoặc tảo lục nhẹ) trước khi thả giống có tác dụng gì?

  • A. Làm tăng độ trong của nước ao.
  • B. Giúp tôm dễ bị phát hiện bởi động vật ăn thịt.
  • C. Ổn định môi trường nước, hạn chế sự phát triển của tảo độc, cung cấp nguồn thức ăn tự nhiên ban đầu và che bớt ánh sáng trực tiếp.
  • D. Làm giảm nồng độ oxy hòa tan.

Câu 20: Khi thời tiết thay đổi đột ngột (ví dụ: từ nắng nóng chuyển sang mưa lớn kéo dài), người nuôi thủy sản (cá rô phi, tôm thẻ) cần đặc biệt chú ý đến yếu tố môi trường nào trong ao/lồng và có biện pháp xử lý kịp thời?

  • A. Màu sắc của vỏ tôm/cá.
  • B. Độ cứng của đáy ao.
  • C. Tốc độ dòng chảy (đối với ao).
  • D. Sự biến động của pH, độ kiềm, oxy hòa tan và khả năng ô nhiễm từ nước mưa chảy tràn.

Câu 21: Anh Hùng đang chuẩn bị thả tôm thẻ chân trắng vào ao nuôi. Anh cần tính toán mật độ thả giống sao cho phù hợp. Những yếu tố nào sau đây không trực tiếp ảnh hưởng đến việc xác định mật độ thả tôm?

  • A. Diện tích và độ sâu của ao.
  • B. Trình độ kỹ thuật và kinh nghiệm của người nuôi.
  • C. Giá bán tôm thương phẩm trên thị trường hiện tại.
  • D. Mục tiêu năng suất và hệ thống quản lý (quảng canh, bán thâm canh, thâm canh).

Câu 22: Quan sát tôm thẻ chân trắng trong ao, nếu thấy tôm bơi dạt vào bờ, hoạt động yếu, ruột trống, điều này có thể là dấu hiệu của vấn đề gì?

  • A. Tôm đang bị bệnh hoặc môi trường nước xấu.
  • B. Tôm đang chuẩn bị lột vỏ.
  • C. Tôm đang tìm kiếm thức ăn tự nhiên.
  • D. Mật độ nuôi quá thấp.

Câu 23: Việc cho cá rô phi ăn quá nhiều thức ăn trong một lần có thể dẫn đến hậu quả gì đối với môi trường nước trong lồng?

  • A. Làm tăng nhanh nồng độ oxy hòa tan.
  • B. Giảm pH nước một cách an toàn.
  • C. Kích thích cá ăn nhiều hơn ở lần sau.
  • D. Thức ăn thừa lắng xuống đáy lồng, phân hủy gây ô nhiễm nước, giảm oxy và phát sinh khí độc.

Câu 24: Khi thiết kế hệ thống ao nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh, việc có ao chứa (ao lắng) và ao xử lý nước thải là cần thiết vì:

  • A. Giúp kiểm soát chất lượng nước cấp vào ao nuôi và xử lý nước thải trước khi xả ra môi trường, hạn chế lây lan dịch bệnh.
  • B. Làm tăng diện tích nuôi tôm thương phẩm.
  • C. Giảm chi phí đầu tư cho hệ thống quạt nước.
  • D. Chỉ cần thiết khi nuôi tôm với mật độ thấp.

Câu 25: Anh Dũng nuôi cá rô phi trong ao đất. Anh quan sát thấy cá có hiện tượng nổi đầu vào buổi sáng sớm. Anh kiểm tra và thấy nồng độ oxy hòa tan trong ao rất thấp. Biện pháp khắc phục hiệu quả nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Tăng lượng thức ăn cho cá.
  • B. Tắt hết các thiết bị sục khí để tiết kiệm điện.
  • C. Vận hành hệ thống sục khí (quạt nước, máy thổi khí) để tăng cường oxy hòa tan.
  • D. Thay toàn bộ nước ao ngay lập tức.

Câu 26: Việc ghi chép nhật ký nuôi (lượng thức ăn, tình trạng sức khỏe tôm/cá, các chỉ số môi trường, các biện pháp xử lý) mang lại lợi ích gì cho người nuôi thủy sản?

  • A. Chỉ để đối phó khi cơ quan chức năng kiểm tra.
  • B. Giúp theo dõi, đánh giá hiệu quả quá trình nuôi, phát hiện sớm vấn đề, rút kinh nghiệm cho các vụ nuôi sau và truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
  • C. Làm tăng giá trị sản phẩm khi bán ra thị trường.
  • D. Không cần thiết nếu người nuôi có kinh nghiệm lâu năm.

Câu 27: So với cá rô phi, tôm thẻ chân trắng đòi hỏi yêu cầu nghiêm ngặt hơn về yếu tố môi trường nào trong ao nuôi?

  • A. Độ mặn và độ kiềm của nước.
  • B. Kích thước lồng nuôi.
  • C. Loại thức ăn công nghiệp.
  • D. Thời gian chiếu sáng trong ngày.

Câu 28: Tỷ lệ chuyển đổi thức ăn (FCR - Feed Conversion Ratio) là chỉ số dùng để đánh giá hiệu quả sử dụng thức ăn trong nuôi trồng thủy sản. FCR được tính bằng công thức: (Tổng lượng thức ăn cho ăn) / (Tổng khối lượng tăng trưởng của vật nuôi). FCR càng thấp thì hiệu quả càng cao. Nếu vụ nuôi cá rô phi cho ăn 1500 kg thức ăn và thu được 1000 kg cá tăng trưởng, FCR là bao nhiêu?

  • A. 0.67
  • B. 1.5
  • C. 1500
  • D. 1000

Câu 29: Tại sao việc quản lý chất thải trong ao/lồng nuôi thủy sản lại quan trọng đối với sự phát triển bền vững của ngành nuôi trồng?

  • A. Chỉ để giảm mùi hôi thối.
  • B. Chỉ để tiết kiệm chi phí xử lý nước.
  • C. Chất thải là nguồn dinh dưỡng tốt cho môi trường xung quanh.
  • D. Chất thải gây ô nhiễm nguồn nước, ảnh hưởng đến sức khỏe vật nuôi, môi trường tự nhiên và các hoạt động sử dụng nước khác.

Câu 30: Trong điều kiện nhiệt độ nước thấp, hoạt động sinh học của cá rô phi và tôm thẻ chân trắng thường giảm. Người nuôi nên điều chỉnh kỹ thuật cho ăn như thế nào trong giai đoạn này?

  • A. Giảm lượng thức ăn và có thể giảm số lần cho ăn.
  • B. Tăng lượng thức ăn để bù đắp năng lượng bị mất do nhiệt độ thấp.
  • C. Giữ nguyên lượng thức ăn nhưng tăng số lần cho ăn.
  • D. Chuyển sang loại thức ăn có hàm lượng đạm cao hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Khi lựa chọn vị trí để đặt lồng nuôi cá rô phi trên sông hoặc hồ, yếu tố môi trường nào sau đây cần được ưu tiên xem xét nhất để đảm bảo sự phát triển tốt của cá và giảm thiểu rủi ro dịch bệnh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Anh Nam đang chuẩn bị thả cá rô phi giống vào lồng nuôi mới. Anh nhận thấy cá giống có dấu hiệu bơi lờ đờ, màu sắc nhợt nhạt, và một vài con bị xây xát nhẹ. Dựa vào kiến thức về kỹ thuật nuôi, anh Nam nên làm gì trước khi thả cá vào lồng chính?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một ao nuôi tôm thẻ chân trắng đang gặp vấn đề: tảo trong ao phát triển quá mức (nước có màu xanh đậm). Điều này có thể gây ra những tác động tiêu cực nào đến tôm nuôi, đặc biệt vào ban đêm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Tại sao việc kiểm tra sức khỏe và phân loại tôm giống trước khi thả là bước quan trọng trong kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Khi cho cá rô phi ăn bằng thức ăn công nghiệp, người nuôi cần điều chỉnh lượng thức ăn dựa trên những yếu tố nào để tránh lãng phí và ô nhiễm môi trường ao/lồng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh (mật độ cao) thường đòi hỏi hệ thống quản lý phức tạp hơn so với quảng canh. Yếu tố kỹ thuật nào sau đây là *ít* quan trọng hơn trong mô hình thâm canh so với quảng canh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Tại sao việc kiểm tra định kỳ các chỉ số chất lượng nước như pH, oxy hòa tan, nhiệt độ lại cần thiết trong quá trình nuôi cá rô phi và tôm thẻ chân trắng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi tôm thẻ chân trắng, bước phơi đáy ao có tác dụng gì quan trọng nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: So sánh kỹ thuật nuôi cá rô phi trong lồng và trong ao đất, phương pháp nuôi trong lồng thường có ưu điểm nổi bật nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Anh Bình nuôi tôm thẻ chân trắng theo mô hình 3 giai đoạn. Mục đích chính của việc phân chia thành các giai đoạn nuôi với mật độ khác nhau là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Nếu phát hiện cá rô phi trong lồng bơi tập trung gần mặt nước và có dấu hiệu ngạt, nguyên nhân khả dĩ nhất liên quan đến môi trường nước là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong quá trình nuôi tôm thẻ chân trắng, việc sử dụng chế phẩm sinh học (probiotics) vào ao nuôi nhằm mục đích chính là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khi thu hoạch cá rô phi nuôi lồng, người nuôi cần lưu ý điều gì để giảm thiểu stress cho cá và giữ được chất lượng thịt tốt nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Anh Tú đang nuôi tôm thẻ chân trắng. Anh quan sát thấy tôm có hiện tượng mềm vỏ, chậm lớn. Anh kiểm tra môi trường ao và thấy độ kiềm thấp. Anh Tú nên bổ sung chất gì vào ao để cải thiện tình hình?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Tại sao việc kiểm tra sàng ăn (hoặc nhá) là một phương pháp quan trọng để điều chỉnh lượng thức ăn cho tôm thẻ chân trắng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một người nuôi cá rô phi quyết định tăng mật độ nuôi trong lồng lên gấp đôi so với khuyến cáo. Điều này có thể dẫn đến những hậu quả tiêu cực nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Việc thay nước định kỳ hoặc liên tục trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh nhằm mục đích gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Tại sao người ta thường chọn cá rô phi đơn tính đực để nuôi thương phẩm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng, việc gây màu nước cho ao (tạo màu tảo khuê hoặc tảo lục nhẹ) trước khi thả giống có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Khi thời tiết thay đổi đột ngột (ví dụ: từ nắng nóng chuyển sang mưa lớn kéo dài), người nuôi thủy sản (cá rô phi, tôm thẻ) cần đặc biệt chú ý đến yếu tố môi trường nào trong ao/lồng và có biện pháp xử lý kịp thời?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Anh Hùng đang chuẩn bị thả tôm thẻ chân trắng vào ao nuôi. Anh cần tính toán mật độ thả giống sao cho phù hợp. Những yếu tố nào sau đây *không* trực tiếp ảnh hưởng đến việc xác định mật độ thả tôm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Quan sát tôm thẻ chân trắng trong ao, nếu thấy tôm bơi dạt vào bờ, hoạt động yếu, ruột trống, điều này có thể là dấu hiệu của vấn đề gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Việc cho cá rô phi ăn quá nhiều thức ăn trong một lần có thể dẫn đến hậu quả gì đối với môi trường nước trong lồng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi thiết kế hệ thống ao nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh, việc có ao chứa (ao lắng) và ao xử lý nước thải là cần thiết vì:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Anh Dũng nuôi cá rô phi trong ao đất. Anh quan sát thấy cá có hiện tượng nổi đầu vào buổi sáng sớm. Anh kiểm tra và thấy nồng độ oxy hòa tan trong ao rất thấp. Biện pháp khắc phục hiệu quả nhất trong trường hợp này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Việc ghi chép nhật ký nuôi (lượng thức ăn, tình trạng sức khỏe tôm/cá, các chỉ số môi trường, các biện pháp xử lý) mang lại lợi ích gì cho người nuôi thủy sản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: So với cá rô phi, tôm thẻ chân trắng đòi hỏi yêu cầu nghiêm ngặt hơn về yếu tố môi trường nào trong ao nuôi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Tỷ lệ chuyển đổi thức ăn (FCR - Feed Conversion Ratio) là chỉ số dùng để đánh giá hiệu quả sử dụng thức ăn trong nuôi trồng thủy sản. FCR được tính bằng công thức: (Tổng lượng thức ăn cho ăn) / (Tổng khối lượng tăng trưởng của vật nuôi). FCR càng thấp thì hiệu quả càng cao. Nếu vụ nuôi cá rô phi cho ăn 1500 kg thức ăn và thu được 1000 kg cá tăng trưởng, FCR là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Tại sao việc quản lý chất thải trong ao/lồng nuôi thủy sản lại quan trọng đối với sự phát triển bền vững của ngành nuôi trồng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong điều kiện nhiệt độ nước thấp, hoạt động sinh học của cá rô phi và tôm thẻ chân trắng thường giảm. Người nuôi nên điều chỉnh kỹ thuật cho ăn như thế nào trong giai đoạn này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 11 Kết nối tri thức Bài 5: Kiến thức phổ thông về phòng không nhân dân

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến - Đề 05

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi lựa chọn địa điểm đặt lồng nuôi cá rô phi trên sông hoặc hồ, yếu tố môi trường nào sau đây cần được ưu tiên kiểm tra và đánh giá cẩn thận nhất để đảm bảo sức khỏe và năng suất cá?

  • A. Độ sâu nước tại mọi thời điểm.
  • B. Tốc độ dòng chảy của nước.
  • C. Chất lượng nước (pH, oxy hòa tan, hàm lượng ammonia...).
  • D. Khoảng cách đến bờ hoặc khu dân cư.

Câu 2: Trong kỹ thuật nuôi cá rô phi lồng, việc neo lồng chắc chắn là rất quan trọng. Mục đích chính của việc này là gì?

  • A. Giúp cá bơi lội dễ dàng hơn trong lồng.
  • B. Ngăn chặn rong rêu bám vào lưới lồng.
  • C. Thuận tiện cho việc thu hoạch cá.
  • D. Đảm bảo lồng không bị xê dịch, hư hỏng do dòng chảy, sóng hoặc thời tiết xấu.

Câu 3: Một người nông dân muốn nuôi cá rô phi lồng và chọn cá giống có kích thước trung bình 10 cm. Theo khuyến cáo, mật độ thả cá giống phù hợp trong lồng là bao nhiêu con/m³?

  • A. 10 - 20 con/m³.
  • B. 50 - 100 con/m³.
  • C. 200 - 300 con/m³.
  • D. Trên 500 con/m³.

Câu 4: Khi cho cá rô phi ăn bằng thức ăn công nghiệp, người nuôi cần điều chỉnh lượng thức ăn hàng ngày dựa trên những yếu tố nào để tối ưu hóa hiệu quả và tránh ô nhiễm môi trường lồng nuôi?

  • A. Trọng lượng cơ thể trung bình của đàn cá và nhiệt độ nước.
  • B. Thời gian trong ngày và màu sắc nước.
  • C. Kích thước lồng và số lượng người cho ăn.
  • D. Loại lưới lồng và tốc độ dòng chảy.

Câu 5: Dấu hiệu nào sau đây không cho thấy cá rô phi trong lồng đang có vấn đề về sức khỏe hoặc môi trường sống không thuận lợi?

  • A. Cá bơi lờ đờ, kém ăn.
  • B. Cá bơi thành đàn và quẫy mạnh khi cho ăn.
  • C. Xuất hiện các đốm trắng, vết loét trên thân cá.
  • D. Cá nổi đầu vào buổi sáng sớm.

Câu 6: Anh Bình nuôi 5 lồng cá rô phi, mỗi lồng có thể tích 27 m³ (3x3x3m). Anh ấy thả cá giống kích thước 10cm với mật độ 80 con/m³. Tổng số lượng cá giống anh Bình đã thả cho 5 lồng là bao nhiêu?

  • A. 2160 con.
  • B. 4320 con.
  • C. 10800 con.
  • D. 21600 con.

Câu 7: Việc vệ sinh lưới lồng nuôi cá rô phi định kỳ có mục đích gì đối với môi trường sống của cá?

  • A. Giúp cá không bị xây xát khi bơi.
  • B. Làm tăng độ cứng cáp của lồng.
  • C. Giảm thiểu sự tấn công của địch hại từ bên ngoài.
  • D. Giúp nước lưu thông tốt hơn qua lồng, đảm bảo oxy và loại bỏ chất thải.

Câu 8: Trong kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng, giai đoạn ương giống trong ao/bể nhỏ (giai đoạn 1) thường có mật độ thả rất cao. Điều này mang lại lợi ích chính nào?

  • A. Quản lý môi trường và dịch bệnh dễ dàng hơn, giảm thiểu rủi ro ban đầu.
  • B. Tôm lớn nhanh hơn so với nuôi thẳng ra ao thương phẩm.
  • C. Giảm chi phí thức ăn cho toàn bộ vụ nuôi.
  • D. Thu hoạch được tôm có kích thước đồng đều hơn.

Câu 9: Chuẩn bị ao nuôi tôm thẻ chân trắng trước khi thả giống bao gồm nhiều bước như cải tạo, phơi đáy, bón vôi, lấy nước, xử lý nước. Bước bón vôi (thường là vôi tôi hoặc vôi nông nghiệp) có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Tăng cường dinh dưỡng cho tảo phát triển.
  • B. Khử trùng đáy ao, diệt mầm bệnh và điều chỉnh pH đất, nước.
  • C. Làm cho đáy ao mềm xốp hơn.
  • D. Ngăn chặn sự xâm nhập của cá tạp.

Câu 10: Khi lấy nước vào ao nuôi tôm thẻ chân trắng, việc sử dụng túi lọc (với kích thước mắt lưới phù hợp) ở cống/miệng ống lấy nước có mục đích chính là gì?

  • A. Làm tăng lượng oxy hòa tan trong nước.
  • B. Loại bỏ các chất hóa học độc hại.
  • C. Ngăn chặn địch hại (cá tạp, trứng nước, ấu trùng giáp xác...) và rác bẩn xâm nhập vào ao.
  • D. Điều chỉnh nhiệt độ của nước.

Câu 11: Một ao nuôi tôm thẻ chân trắng có diện tích 1000 m². Người nuôi dự định thả tôm postlarvae (PL) 12 với mật độ 120 con/m². Tổng số lượng tôm giống cần thiết để thả cho ao này là bao nhiêu?

  • A. 12.000 con.
  • B. 120.000 con.
  • C. 1.200.000 con.
  • D. 12.000.000 con.

Câu 12: Tại sao việc kiểm tra sức khỏe và chất lượng tôm giống (PL) trước khi thả là bước bắt buộc trong quy trình nuôi tôm thẻ chân trắng?

  • A. Để đảm bảo nguồn giống sạch bệnh, có khả năng sống sót và phát triển tốt, giảm thiểu rủi ro dịch bệnh lây lan trong ao.
  • B. Để xác định kích thước trung bình của tôm giống.
  • C. Để tính toán chính xác lượng thức ăn cần cho giai đoạn đầu.
  • D. Để lựa chọn thời điểm thả giống phù hợp nhất trong ngày.

Câu 13: Trong quá trình nuôi tôm thẻ chân trắng thương phẩm, việc quản lý màu nước ao nuôi là rất quan trọng. Màu nước lý tưởng thường là màu xanh nõn chuối hoặc vàng nâu. Màu nước này cho thấy điều gì về môi trường ao?

  • A. Ao bị ô nhiễm hữu cơ nặng.
  • B. Đáy ao đang bị xì phèn.
  • C. Hệ vi tảo có lợi phát triển ổn định, cung cấp oxy và làm sạch nước.
  • D. Nước ao đang bị nhiễm kim loại nặng.

Câu 14: Khi phát hiện tôm thẻ chân trắng có dấu hiệu bệnh (ví dụ: tôm bơi lờ đờ, vỏ mềm, đường ruột không đầy), người nuôi cần làm gì đầu tiên?

  • A. Ngừng cho tôm ăn hoàn toàn.
  • B. Thay toàn bộ nước trong ao ngay lập tức.
  • C. Sử dụng hóa chất diệt khuẩn mạnh vào ao.
  • D. Kiểm tra các yếu tố môi trường nước (pH, oxy, khí độc) và lấy mẫu tôm gửi đi xét nghiệm xác định nguyên nhân gây bệnh.

Câu 15: Tại sao việc sử dụng quạt nước hoặc sục khí trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh lại cực kỳ cần thiết?

  • A. Cung cấp oxy hòa tan cho tôm hô hấp và tạo dòng chảy gom chất thải.
  • B. Làm tăng nhiệt độ nước ao.
  • C. Ngăn chặn tôm lột xác đồng loạt.
  • D. Giúp thức ăn nổi lâu hơn trên mặt nước.

Câu 16: Một trong những biện pháp quản lý môi trường ao nuôi tôm hiệu quả là sử dụng chế phẩm sinh học (probiotics). Chế phẩm này có tác dụng chính là gì?

  • A. Tiêu diệt trực tiếp các loại vi khuẩn gây bệnh cho tôm.
  • B. Cung cấp vitamin và khoáng chất trực tiếp cho tôm qua nước.
  • C. Phân hủy chất hữu cơ dư thừa, giảm khí độc (NH₃, H₂S) và cạnh tranh với vi khuẩn gây bệnh.
  • D. Làm tăng độ mặn của nước ao.

Câu 17: Khi thu hoạch tôm thẻ chân trắng, người nuôi cần cân nhắc yếu tố nào sau đây để quyết định thời điểm thu hoạch tối ưu, vừa đảm bảo kích cỡ tôm, vừa đạt hiệu quả kinh tế cao?

  • A. Số lượng tôm còn lại trong ao.
  • B. Tốc độ dòng chảy của nước.
  • C. Độ trong của nước ao.
  • D. Kích cỡ tôm đạt được, giá cả thị trường và tình hình sức khỏe tôm/môi trường ao.

Câu 18: So với nuôi tôm thẻ chân trắng trong ao đất truyền thống, nuôi tôm trong ao lót bạt (ao công nghệ cao) mang lại lợi thế đáng kể nào về mặt quản lý?

  • A. Giảm đáng kể chi phí đầu tư ban đầu.
  • B. Kiểm soát chất lượng nước, dịch bệnh và quản lý chất thải hiệu quả hơn.
  • C. Tôm lớn nhanh hơn gấp đôi so với ao đất.
  • D. Không cần sử dụng thức ăn công nghiệp.

Câu 19: Giả sử bạn đang nuôi tôm thẻ chân trắng và nhận thấy tôm bơi lờ đờ ở nhá cho ăn, đường ruột trống. Bạn đo các chỉ số môi trường và thấy pH nước là 9.5 (cao hơn mức bình thường). Khả năng cao vấn đề tôm đang gặp phải liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Thiếu oxy trầm trọng.
  • B. Nhiễm vi khuẩn Vibrio.
  • C. Stress do pH cao.
  • D. Thiếu thức ăn.

Câu 20: Tại sao người nuôi tôm thẻ chân trắng thường phải si phông đáy ao (hút bùn đáy) định kỳ, đặc biệt là trong giai đoạn cuối vụ nuôi?

  • A. Loại bỏ chất thải hữu cơ tích tụ (phân tôm, thức ăn thừa) nhằm giảm thiểu khí độc và mầm bệnh.
  • B. Cung cấp thêm oxy cho đáy ao.
  • C. Kích thích tôm lột xác đồng loạt.
  • D. Giảm độ mặn của nước ao.

Câu 21: Khi chọn cá rô phi giống để nuôi lồng, ngoài kích thước (8-12cm), cần chú ý đến những đặc điểm ngoại hình nào để đảm bảo cá khỏe mạnh?

  • A. Màu sắc nhạt, bơi lờ đờ.
  • B. Thân hình cân đối, vảy sáng, không dị tật, bơi nhanh nhẹn.
  • C. Kích thước không đồng đều, có vết loét.
  • D. Mang chuyển động chậm, thở khó khăn.

Câu 22: Tỷ lệ cho ăn của cá rô phi trong giai đoạn đầu (cá nhỏ) thường cao hơn giai đoạn cá lớn. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất cho điều này?

  • A. Cá nhỏ tiêu hóa thức ăn kém hơn cá lớn.
  • B. Cá nhỏ cần ít năng lượng hơn để hoạt động.
  • C. Thức ăn cho cá nhỏ có hàm lượng dinh dưỡng thấp hơn.
  • D. Cá nhỏ có tốc độ tăng trưởng tương đối cao hơn và cần nhiều protein/năng lượng hơn trên mỗi đơn vị trọng lượng cơ thể.

Câu 23: Việc thả cá rô phi giống vào lồng nên được thực hiện vào thời điểm nào trong ngày để giảm thiểu stress cho cá?

  • A. Buổi sáng sớm hoặc chiều mát.
  • B. Buổi trưa nắng gắt.
  • C. Bất kỳ lúc nào trong ngày.
  • D. Ban đêm.

Câu 24: Khi nuôi tôm thẻ chân trắng theo hình thức thâm canh, yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất mà người nuôi phải đối mặt và cần có biện pháp quản lý chặt chẽ?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu thấp.
  • B. Tôm ít bị bệnh hơn.
  • C. Nguy cơ ô nhiễm môi trường ao nuôi và bùng phát dịch bệnh cao do mật độ nuôi dày.
  • D. Tôm chậm lớn.

Câu 25: Quy trình nuôi tôm thẻ chân trắng thường chia thành 3 giai đoạn (ương, nuôi 1, nuôi 2 hoặc 3). Mục đích của việc chia giai đoạn này là gì?

  • A. Giảm bớt công việc quản lý hàng ngày.
  • B. Thu hoạch tôm nhiều lần trong một vụ.
  • C. Chỉ để chuyển tôm sang ao lớn hơn khi tôm lớn.
  • D. Tối ưu hóa điều kiện môi trường và chế độ chăm sóc phù hợp với từng giai đoạn phát triển của tôm, giảm rủi ro và nâng cao tỷ lệ sống.

Câu 26: Nếu nhiệt độ nước ao nuôi tôm thẻ chân trắng xuống quá thấp (ví dụ dưới 20°C), điều gì có khả năng xảy ra đối với tôm?

  • A. Tôm chậm lớn, giảm ăn, dễ nhiễm bệnh và tỷ lệ chết tăng.
  • B. Tôm lột xác nhanh hơn.
  • C. Tôm ăn nhiều hơn để giữ ấm cơ thể.
  • D. Nước ao trở nên sạch hơn.

Câu 27: Khi cho tôm thẻ chân trắng ăn, người nuôi thường sử dụng sàng ăn để kiểm tra lượng thức ăn dư thừa. Việc kiểm tra sàng ăn giúp người nuôi đánh giá điều gì?

  • A. Chất lượng của viên thức ăn.
  • B. Số lượng tôm trong ao.
  • C. Tình hình bắt mồi của tôm và điều chỉnh lượng thức ăn phù hợp.
  • D. Nồng độ oxy hòa tan trong nước.

Câu 28: Một trong những bệnh phổ biến và nguy hiểm trên tôm thẻ chân trắng là bệnh đốm trắng. Dấu hiệu nhận biết nào sau đây là đặc trưng của bệnh này?

  • A. Tôm bị cong thân, đục cơ.
  • B. Xuất hiện các đốm trắng trên vỏ tôm, đặc biệt là phần đầu ngực và đốt bụng.
  • C. Đường ruột tôm bị trống hoặc đứt khúc.
  • D. Gan tôm bị sưng to, nhạt màu.

Câu 29: Để phòng bệnh tổng hợp cho tôm thẻ chân trắng, biện pháp nào sau đây đóng vai trò nền tảng và quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng thuốc kháng sinh định kỳ vào thức ăn.
  • B. Thay nước ao thường xuyên với lượng lớn.
  • C. Tăng cường sử dụng hóa chất diệt khuẩn mạnh.
  • D. Quản lý tốt chất lượng nước và môi trường ao nuôi.

Câu 30: Anh Nam đang nuôi cá rô phi lồng và muốn thu hoạch cá khi chúng đạt kích cỡ 500g/con. Anh nên sử dụng loại lưới thu hoạch nào để đảm bảo hiệu quả và giảm thiểu xây xát cho cá?

  • A. Lưới có kích thước mắt lưới phù hợp với kích cỡ cá thu hoạch, chất liệu mềm.
  • B. Lưới có mắt lưới rất nhỏ để bắt cả cá con.
  • C. Lưới làm bằng kim loại cứng.
  • D. Bất kỳ loại lưới nào có sẵn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Khi lựa chọn địa điểm đặt lồng nuôi cá rô phi trên sông hoặc hồ, yếu tố môi trường nào sau đây cần được ưu tiên kiểm tra và đánh giá cẩn thận nhất để đảm bảo sức khỏe và năng suất cá?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong kỹ thuật nuôi cá rô phi lồng, việc neo lồng chắc chắn là rất quan trọng. Mục đích chính của việc này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một người nông dân muốn nuôi cá rô phi lồng và chọn cá giống có kích thước trung bình 10 cm. Theo khuyến cáo, mật độ thả cá giống phù hợp trong lồng là bao nhiêu con/m³?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Khi cho cá rô phi ăn bằng thức ăn công nghiệp, người nuôi cần điều chỉnh lượng thức ăn hàng ngày dựa trên những yếu tố nào để tối ưu hóa hiệu quả và tránh ô nhiễm môi trường lồng nuôi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Dấu hiệu nào sau đây *không* cho thấy cá rô phi trong lồng đang có vấn đề về sức khỏe hoặc môi trường sống không thuận lợi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Anh Bình nuôi 5 lồng cá rô phi, mỗi lồng có thể tích 27 m³ (3x3x3m). Anh ấy thả cá giống kích thước 10cm với mật độ 80 con/m³. Tổng số lượng cá giống anh Bình đã thả cho 5 lồng là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Việc vệ sinh lưới lồng nuôi cá rô phi định kỳ có mục đích gì đối với môi trường sống của cá?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng, giai đoạn ương giống trong ao/bể nhỏ (giai đoạn 1) thường có mật độ thả rất cao. Điều này mang lại lợi ích chính nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Chuẩn bị ao nuôi tôm thẻ chân trắng trước khi thả giống bao gồm nhiều bước như cải tạo, phơi đáy, bón vôi, lấy nước, xử lý nước. Bước bón vôi (thường là vôi tôi hoặc vôi nông nghiệp) có tác dụng chủ yếu là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Khi lấy nước vào ao nuôi tôm thẻ chân trắng, việc sử dụng túi lọc (với kích thước mắt lưới phù hợp) ở cống/miệng ống lấy nước có mục đích chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một ao nuôi tôm thẻ chân trắng có diện tích 1000 m². Người nuôi dự định thả tôm postlarvae (PL) 12 với mật độ 120 con/m². Tổng số lượng tôm giống cần thiết để thả cho ao này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Tại sao việc kiểm tra sức khỏe và chất lượng tôm giống (PL) trước khi thả là bước *bắt buộc* trong quy trình nuôi tôm thẻ chân trắng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong quá trình nuôi tôm thẻ chân trắng thương phẩm, việc quản lý màu nước ao nuôi là rất quan trọng. Màu nước lý tưởng thường là màu xanh nõn chuối hoặc vàng nâu. Màu nước này cho thấy điều gì về môi trường ao?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Khi phát hiện tôm thẻ chân trắng có dấu hiệu bệnh (ví dụ: tôm bơi lờ đờ, vỏ mềm, đường ruột không đầy), người nuôi cần làm gì *đầu tiên*?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Tại sao việc sử dụng quạt nước hoặc sục khí trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh lại *cực kỳ cần thiết*?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một trong những biện pháp quản lý môi trường ao nuôi tôm hiệu quả là sử dụng chế phẩm sinh học (probiotics). Chế phẩm này có tác dụng chính là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Khi thu hoạch tôm thẻ chân trắng, người nuôi cần cân nhắc yếu tố nào sau đây để quyết định thời điểm thu hoạch tối ưu, vừa đảm bảo kích cỡ tôm, vừa đạt hiệu quả kinh tế cao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: So với nuôi tôm thẻ chân trắng trong ao đất truyền thống, nuôi tôm trong ao lót bạt (ao công nghệ cao) mang lại lợi thế đáng kể nào về mặt quản lý?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Giả sử bạn đang nuôi tôm thẻ chân trắng và nhận thấy tôm bơi lờ đờ ở nhá cho ăn, đường ruột trống. Bạn đo các chỉ số môi trường và thấy pH nước là 9.5 (cao hơn mức bình thường). Khả năng cao vấn đề tôm đang gặp phải liên quan đến yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Tại sao người nuôi tôm thẻ chân trắng thường phải si phông đáy ao (hút bùn đáy) định kỳ, đặc biệt là trong giai đoạn cuối vụ nuôi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Khi chọn cá rô phi giống để nuôi lồng, ngoài kích thước (8-12cm), cần chú ý đến những đặc điểm ngoại hình nào để đảm bảo cá khỏe mạnh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Tỷ lệ cho ăn của cá rô phi trong giai đoạn đầu (cá nhỏ) thường cao hơn giai đoạn cá lớn. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất cho điều này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Việc thả cá rô phi giống vào lồng nên được thực hiện vào thời điểm nào trong ngày để giảm thiểu stress cho cá?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Khi nuôi tôm thẻ chân trắng theo hình thức thâm canh, yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất mà người nuôi phải đối mặt và cần có biện pháp quản lý chặt chẽ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Quy trình nuôi tôm thẻ chân trắng thường chia thành 3 giai đoạn (ương, nuôi 1, nuôi 2 hoặc 3). Mục đích của việc chia giai đoạn này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Nếu nhiệt độ nước ao nuôi tôm thẻ chân trắng xuống quá thấp (ví dụ dưới 20°C), điều gì có khả năng xảy ra đối với tôm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi cho tôm thẻ chân trắng ăn, người nuôi thường sử dụng sàng ăn để kiểm tra lượng thức ăn dư thừa. Việc kiểm tra sàng ăn giúp người nuôi đánh giá điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một trong những bệnh phổ biến và nguy hiểm trên tôm thẻ chân trắng là bệnh đốm trắng. Dấu hiệu nhận biết nào sau đây là đặc trưng của bệnh này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để phòng bệnh tổng hợp cho tôm thẻ chân trắng, biện pháp nào sau đây đóng vai trò *nền tảng* và quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Anh Nam đang nuôi cá rô phi lồng và muốn thu hoạch cá khi chúng đạt kích cỡ 500g/con. Anh nên sử dụng loại lưới thu hoạch nào để đảm bảo hiệu quả và giảm thiểu xây xát cho cá?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến - Đề 06

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi lựa chọn địa điểm đặt lồng nuôi cá rô phi trên sông, yếu tố nào sau đây mang tính quyết định nhất đến sự thành công của vụ nuôi, liên quan trực tiếp đến khả năng cung cấp oxy hòa tan và loại bỏ chất thải?

  • A. Độ sâu của nước tại vị trí đặt lồng.
  • B. Tốc độ dòng chảy của nước.
  • C. Khoảng cách từ bờ đến vị trí đặt lồng.
  • D. Loại vật liệu làm khung lồng.

Câu 2: Một người nuôi cá rô phi trong ao nhận thấy cá có dấu hiệu nổi đầu vào buổi sáng sớm dù mật độ nuôi không quá cao. Vấn đề này có khả năng liên quan chủ yếu đến yếu tố chất lượng nước nào?

  • A. Độ pH thấp.
  • B. Nồng độ ammonia cao.
  • C. Nồng độ oxy hòa tan thấp.
  • D. Độ mặn cao.

Câu 3: Để giảm hệ số chuyển đổi thức ăn (FCR) trong nuôi cá rô phi, người nuôi cần chú trọng nhất đến biện pháp quản lý nào sau đây?

  • A. Tăng mật độ thả nuôi.
  • B. Giảm tần suất kiểm tra sức khỏe cá.
  • C. Chỉ sử dụng thức ăn tươi sống.
  • D. Điều chỉnh lượng và tần suất cho ăn phù hợp với giai đoạn phát triển và điều kiện môi trường.

Câu 4: Mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng nhiều giai đoạn (ví dụ: 2 hoặc 3 giai đoạn) mang lại ưu điểm chính nào về mặt quản lý môi trường và giảm rủi ro dịch bệnh so với mô hình nuôi 1 giai đoạn truyền thống?

  • A. Giúp kiểm soát chất lượng nước tốt hơn ở từng giai đoạn, giảm tích tụ chất thải và mầm bệnh.
  • B. Cho phép thả nuôi mật độ cực cao ngay từ đầu vụ.
  • C. Giảm chi phí đầu tư ban đầu cho ao nuôi.
  • D. Rút ngắn toàn bộ thời gian nuôi từ postlarvae đến thu hoạch thương phẩm.

Câu 5: Trước khi thả tôm giống (postlarvae) vào ao nuôi thương phẩm, người nuôi thường thực hiện quy trình thuần hóa (acclimation). Mục đích chính của quy trình này là gì?

  • A. Giúp tôm quen với loại thức ăn mới sắp sử dụng.
  • B. Phân loại tôm giống theo kích cỡ.
  • C. Giúp tôm thích nghi dần với điều kiện môi trường nước trong ao nuôi (nhiệt độ, độ mặn, pH...).
  • D. Tiêm phòng vắc-xin cho tôm giống.

Câu 6: Trong kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng, việc sử dụng chế phẩm sinh học (probiotics) trong quản lý ao nuôi chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường màu sắc cho tôm.
  • B. Phân hủy chất hữu cơ, kiểm soát khí độc và ổn định hệ vi sinh vật trong ao.
  • C. Thay thế hoàn toàn việc sử dụng thức ăn công nghiệp.
  • D. Giúp tôm lột xác đồng loạt và nhanh chóng.

Câu 7: Một ao nuôi cá rô phi đang trong giai đoạn nuôi thương phẩm, nhiệt độ nước đo được là 35°C. Dựa vào đặc điểm sinh học của cá rô phi, người nuôi cần lưu ý điều gì nhất về khả năng tăng trưởng và sức khỏe của cá trong điều kiện nhiệt độ này?

  • A. Nhiệt độ này vượt quá ngưỡng tối ưu, có thể gây stress, giảm ăn, chậm lớn và tăng nguy cơ mắc bệnh.
  • B. Nhiệt độ này rất lý tưởng cho sự tăng trưởng nhanh của cá.
  • C. Nhiệt độ cao giúp tăng cường khả năng kháng bệnh của cá.
  • D. Nhiệt độ không ảnh hưởng đáng kể đến cá rô phi.

Câu 8: Dấu hiệu nào sau đây ở tôm thẻ chân trắng được xem là bình thường và là một phần của chu kỳ sinh trưởng, nhưng người nuôi cần theo dõi sát sao để quản lý thức ăn và môi trường?

  • A. Tôm nổi đầu hàng loạt vào ban ngày.
  • B. Xuất hiện các đốm trắng hoặc đen trên vỏ.
  • C. Tôm bơi lờ đờ, bỏ ăn.
  • D. Tôm lột xác (xuất hiện vỏ tôm trong ao).

Câu 9: Khi thiết kế lồng nuôi cá trên sông, việc lựa chọn kích thước mắt lưới phù hợp với cỡ cá giống ban đầu là rất quan trọng vì lý do nào?

  • A. Giúp tăng cường tốc độ dòng chảy qua lồng.
  • B. Ngăn cá giống thoát ra ngoài và giảm nguy cơ bị sinh vật khác tấn công.
  • C. Tăng cường khả năng giữ lại thức ăn thừa trong lồng.
  • D. Giúp lồng nổi dễ dàng hơn trên mặt nước.

Câu 10: Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi tôm thẻ chân trắng lót bạt, bước nào sau đây giúp loại bỏ các loài địch hại, mầm bệnh và cải tạo đáy ao hiệu quả nhất?

  • A. Tháo cạn nước, nạo vét bùn đáy (nếu cần), phơi đáy ao và bón vôi.
  • B. Chỉ cần cấp nước mới vào ao.
  • C. Thả cá rô phi vào ao trước khi thả tôm.
  • D. Cho tôm giống vào ngay sau khi cấp nước.

Câu 11: Tại sao việc theo dõi và điều chỉnh độ pH của nước trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng lại quan trọng, đặc biệt là sự biến động lớn giữa ngày và đêm?

  • A. Độ pH chỉ ảnh hưởng đến màu sắc của tôm.
  • B. Độ pH cao luôn tốt cho tôm.
  • C. Biến động pH lớn gây sốc cho tôm, ảnh hưởng đến quá trình lột xác và sức khỏe.
  • D. Độ pH chỉ quan trọng trong giai đoạn tôm còn nhỏ.

Câu 12: Khi cho cá rô phi ăn, người nuôi nên rải thức ăn từ từ và quan sát phản ứng của cá để tránh lãng phí. Dấu hiệu nào cho thấy cá đã ăn đủ và nên ngừng cho ăn?

  • A. Cá bơi tập trung thành đàn lớn ở góc ao.
  • B. Cá nổi đầu trên mặt nước.
  • C. Nước ao chuyển sang màu xanh đậm.
  • D. Cá bơi tản mát, không còn tập trung ăn mạnh ở khu vực cho ăn.

Câu 13: Để phòng ngừa bệnh ngoại ký sinh trên cá rô phi nuôi lồng, biện pháp quản lý nào sau đây được xem là hiệu quả và bền vững?

  • A. Tăng mật độ nuôi lên gấp đôi.
  • B. Vệ sinh lồng định kỳ, loại bỏ rong tảo bám và kiểm tra sức khỏe cá thường xuyên.
  • C. Chỉ sử dụng một loại thức ăn duy nhất.
  • D. Thả thêm các loài cá khác vào lồng.

Câu 14: Trong nuôi tôm thẻ chân trắng, việc kiểm tra sàng ăn (trải thức ăn) định kỳ có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc đánh giá yếu tố nào?

  • A. Lượng thức ăn tôm ăn được và điều chỉnh lượng thức ăn cho phù hợp.
  • B. Nhiệt độ nước trong ao.
  • C. Độ sâu của ao nuôi.
  • D. Tốc độ tăng trưởng của tảo trong ao.

Câu 15: Nồng độ ammonia (NH3/NH4+) cao trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng gây tác động tiêu cực chủ yếu nào đến tôm?

  • A. Làm vỏ tôm cứng hơn.
  • B. Tăng cường khả năng tiêu hóa thức ăn của tôm.
  • C. Giúp tôm lột xác nhanh hơn.
  • D. Gây độc cho tôm, làm giảm sức đề kháng và tăng nguy cơ mắc bệnh.

Câu 16: Một người nuôi tôm thẻ chân trắng ở miền Bắc muốn thả giống cho vụ nuôi chính. Dựa vào yếu tố thời tiết và tập quán nuôi, thời điểm thả giống thích hợp nhất là khi nào?

  • A. Giữa mùa đông lạnh giá.
  • B. Sau khi kết thúc mùa lạnh, khi nhiệt độ nước ổn định và tăng dần.
  • C. Đầu mùa mưa bão.
  • D. Thả quanh năm không cần quan tâm nhiệt độ.

Câu 17: Khi thu hoạch cá rô phi nuôi lồng, người nuôi cần lưu ý gì để giảm thiểu tỷ lệ cá chết và giữ được chất lượng cá tốt nhất?

  • A. Thu hoạch vào lúc giữa trưa nắng gắt.
  • B. Sử dụng lưới kéo mạnh và nhanh mà không quan tâm đến mật độ cá trong lưới.
  • C. Thu hoạch vào lúc trời mát (sáng sớm hoặc chiều tối), thao tác nhẹ nhàng, tránh làm cá bị xây xát.
  • D. Để cá đói trong nhiều ngày trước khi thu hoạch.

Câu 18: Hệ số chuyển đổi thức ăn (FCR) trong nuôi trồng thủy sản được tính bằng công thức nào?

  • A. Tổng lượng thức ăn sử dụng / Tổng khối lượng sản phẩm thu hoạch.
  • B. Tổng khối lượng sản phẩm thu hoạch / Tổng lượng thức ăn sử dụng.
  • C. Tổng số cá chết / Tổng số cá thả ban đầu.
  • D. Tổng chi phí thức ăn / Tổng doanh thu bán cá.

Câu 19: Tại sao việc kiểm soát mật độ tảo trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng lại quan trọng?

  • A. Tảo chỉ có hại cho tôm.
  • B. Tảo là nguồn thức ăn chính của tôm thẻ chân trắng.
  • C. Mật độ tảo cao giúp tăng cường oxy hòa tan vào ban đêm.
  • D. Mật độ tảo quá cao hoặc quá thấp đều ảnh hưởng tiêu cực đến chất lượng nước, đặc biệt là biến động oxy và pH.

Câu 20: Khi phát hiện cá rô phi trong lồng có dấu hiệu bệnh, biện pháp xử lý ban đầu nào sau đây là cần thiết và an toàn nhất cho cả lồng nuôi và môi trường xung quanh?

  • A. Ngay lập tức sử dụng hóa chất diệt khuẩn liều cao cho toàn bộ lồng.
  • B. Ngừng cho ăn hoặc giảm lượng thức ăn, theo dõi kỹ các dấu hiệu, tách riêng cá bệnh (nếu có thể) và tham khảo ý kiến chuyên gia.
  • C. Tăng cường mật độ nuôi để cá cạnh tranh và khỏe hơn.
  • D. Thu hoạch toàn bộ cá ngay lập tức bất kể kích cỡ.

Câu 21: Ưu điểm chính của việc sử dụng hệ thống sục khí (quạt nước, máy thổi khí) trong ao nuôi thủy sản, đặc biệt là trong các hệ thống nuôi thâm canh mật độ cao, là gì?

  • A. Tăng cường nồng độ oxy hòa tan trong nước và tạo dòng chảy giúp phân tán chất thải.
  • B. Giảm nhiệt độ nước vào mùa hè.
  • C. Ngăn chặn sự phát triển của tảo.
  • D. Thay thế hoàn toàn nhu cầu thay nước.

Câu 22: Một người nuôi tôm thẻ chân trắng muốn đạt được kích cỡ tôm thương phẩm từ 20-30g. Dựa vào tốc độ tăng trưởng trung bình, thời gian nuôi dự kiến để đạt được kích cỡ này trong điều kiện thuận lợi là khoảng bao lâu?

  • A. 1 tháng.
  • B. 2 tháng.
  • C. 3-4 tháng.
  • D. 6 tháng trở lên.

Câu 23: Tại sao việc ghi chép sổ nhật ký ao nuôi (lượng thức ăn, các chỉ số môi trường, sức khỏe tôm/cá...) lại là một hoạt động quan trọng trong quản lý kỹ thuật nuôi thủy sản?

  • A. Chỉ để lưu trữ thông tin không cần thiết.
  • B. Chỉ phục vụ mục đích báo cáo cho cơ quan quản lý.
  • C. Giúp dự đoán chính xác thời điểm tôm/cá lột xác.
  • D. Giúp theo dõi diễn biến vụ nuôi, phát hiện sớm các vấn đề, đánh giá hiệu quả các biện pháp quản lý và rút kinh nghiệm cho các vụ sau.

Câu 24: Khi kiểm tra sức khỏe cá rô phi nuôi lồng, người nuôi cần quan sát những bộ phận nào của cá để phát hiện sớm các dấu hiệu bất thường (ví dụ: ký sinh trùng, nấm)?

  • A. Vây, da, mang, mắt, hậu môn.
  • B. Chỉ cần nhìn màu sắc tổng thể của cá.
  • C. Chỉ kiểm tra ruột cá.
  • D. Chỉ cân trọng lượng cá.

Câu 25: Một trong những yếu tố môi trường quan trọng nhất cần kiểm soát chặt chẽ trong nuôi tôm thẻ chân trắng, đặc biệt là tôm nhỏ, là độ mặn. Điều gì xảy ra nếu độ mặn biến động đột ngột và mạnh?

  • A. Kích thích tôm ăn nhiều hơn.
  • B. Giúp tôm tăng trưởng nhanh hơn.
  • C. Gây sốc, ảnh hưởng đến khả năng điều hòa áp suất thẩm thấu của tôm, dẫn đến yếu và chết.
  • D. Không ảnh hưởng gì đến tôm.

Câu 26: Việc phân loại kích cỡ cá rô phi giống trước khi thả nuôi có ý nghĩa thực tiễn gì?

  • A. Giúp cá bơi nhanh hơn.
  • B. Làm tăng tỷ lệ cá cái trong đàn.
  • C. Giảm nhu cầu oxy của cá.
  • D. Giúp đàn cá đồng đều hơn về kích cỡ, dễ quản lý thức ăn, giảm cạnh tranh và hiện tượng cá lớn ăn cá bé.

Câu 27: Trong nuôi tôm thẻ chân trắng, biện pháp nào sau đây thuộc về nhóm "an toàn sinh học" nhằm ngăn chặn mầm bệnh xâm nhập vào ao nuôi từ bên ngoài?

  • A. Cho tôm ăn nhiều hơn bình thường.
  • B. Lắp đặt lưới chắn chim, cua, còng xung quanh ao và khử trùng dụng cụ, phương tiện ra vào khu vực nuôi.
  • C. Tăng cường sử dụng kháng sinh định kỳ.
  • D. Giảm mực nước trong ao.

Câu 28: Tại sao cần định kỳ kiểm tra đáy lồng nuôi cá rô phi và loại bỏ các vật bám như rong, rêu, bùn?

  • A. Để đảm bảo dòng chảy lưu thông qua lồng tốt, cung cấp oxy và loại bỏ chất thải, giảm nguy cơ bệnh tật.
  • B. Để cá có chỗ trú ẩn an toàn hơn.
  • C. Để tăng cường độ cứng của lồng.
  • D. Để cá có thêm nguồn thức ăn tự nhiên.

Câu 29: Khi tôm thẻ chân trắng chuẩn bị lột xác, tôm thường có những biểu hiện nào về hành vi hoặc ngoại hình?

  • A. Tôm bơi lội rất nhanh và mạnh.
  • B. Vỏ tôm trở nên cứng hơn bình thường.
  • C. Tôm giảm ăn, bơi lờ đờ, có thể tìm chỗ bám hoặc ẩn nấp.
  • D. Màu sắc tôm trở nên sặc sỡ hơn.

Câu 30: Việc sử dụng vôi (ví dụ: CaO, CaCO3) trong chuẩn bị ao nuôi thủy sản (cả cá và tôm) có nhiều tác dụng. Tác dụng nào sau đây là quan trọng nhất đối với việc cải tạo môi trường đáy ao và diệt khuẩn?

  • A. Làm tăng độ mặn của nước.
  • B. Nâng cao độ pH của đất và nước, khử trùng, phân hủy mùn bã hữu cơ.
  • C. Cung cấp nguồn thức ăn trực tiếp cho tôm, cá.
  • D. Làm giảm nhiệt độ nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Khi lựa chọn địa điểm đặt lồng nuôi cá rô phi trên sông, yếu tố nào sau đây mang tính quyết định nhất đến sự thành công của vụ nuôi, liên quan trực tiếp đến khả năng cung cấp oxy hòa tan và loại bỏ chất thải?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một người nuôi cá rô phi trong ao nhận thấy cá có dấu hiệu nổi đầu vào buổi sáng sớm dù mật độ nuôi không quá cao. Vấn đề này có khả năng liên quan chủ yếu đến yếu tố chất lượng nước nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Để giảm hệ số chuyển đổi thức ăn (FCR) trong nuôi cá rô phi, người nuôi cần chú trọng nhất đến biện pháp quản lý nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng nhiều giai đoạn (ví dụ: 2 hoặc 3 giai đoạn) mang lại ưu điểm chính nào về mặt quản lý môi trường và giảm rủi ro dịch bệnh so với mô hình nuôi 1 giai đoạn truyền thống?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trước khi thả tôm giống (postlarvae) vào ao nuôi thương phẩm, người nuôi thường thực hiện quy trình thuần hóa (acclimation). Mục đích chính của quy trình này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng, việc sử dụng chế phẩm sinh học (probiotics) trong quản lý ao nuôi chủ yếu nhằm mục đích gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một ao nuôi cá rô phi đang trong giai đoạn nuôi thương phẩm, nhiệt độ nước đo được là 35°C. Dựa vào đặc điểm sinh học của cá rô phi, người nuôi cần lưu ý điều gì nhất về khả năng tăng trưởng và sức khỏe của cá trong điều kiện nhiệt độ này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Dấu hiệu nào sau đây ở tôm thẻ chân trắng được xem là bình thường và là một phần của chu kỳ sinh trưởng, nhưng người nuôi cần theo dõi sát sao để quản lý thức ăn và môi trường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khi thiết kế lồng nuôi cá trên sông, việc lựa chọn kích thước mắt lưới phù hợp với cỡ cá giống ban đầu là rất quan trọng vì lý do nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi tôm thẻ chân trắng lót bạt, bước nào sau đây giúp loại bỏ các loài địch hại, mầm bệnh và cải tạo đáy ao hiệu quả nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Tại sao việc theo dõi và điều chỉnh độ pH của nước trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng lại quan trọng, đặc biệt là sự biến động lớn giữa ngày và đêm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Khi cho cá rô phi ăn, người nuôi nên rải thức ăn từ từ và quan sát phản ứng của cá để tránh lãng phí. Dấu hiệu nào cho thấy cá đã ăn đủ và nên ngừng cho ăn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Để phòng ngừa bệnh ngoại ký sinh trên cá rô phi nuôi lồng, biện pháp quản lý nào sau đây được xem là hiệu quả và bền vững?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong nuôi tôm thẻ chân trắng, việc kiểm tra sàng ăn (trải thức ăn) định kỳ có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc đánh giá yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Nồng độ ammonia (NH3/NH4+) cao trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng gây tác động tiêu cực chủ yếu nào đến tôm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một người nuôi tôm thẻ chân trắng ở miền Bắc muốn thả giống cho vụ nuôi chính. Dựa vào yếu tố thời tiết và tập quán nuôi, thời điểm thả giống thích hợp nhất là khi nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khi thu hoạch cá rô phi nuôi lồng, người nuôi cần lưu ý gì để giảm thiểu tỷ lệ cá chết và giữ được chất lượng cá tốt nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Hệ số chuyển đổi thức ăn (FCR) trong nuôi trồng thủy sản được tính bằng công thức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Tại sao việc kiểm soát mật độ tảo trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng lại quan trọng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khi phát hiện cá rô phi trong lồng có dấu hiệu bệnh, biện pháp xử lý ban đầu nào sau đây là cần thiết và an toàn nhất cho cả lồng nuôi và môi trường xung quanh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Ưu điểm chính của việc sử dụng hệ thống sục khí (quạt nước, máy thổi khí) trong ao nuôi thủy sản, đặc biệt là trong các hệ thống nuôi thâm canh mật độ cao, là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một người nuôi tôm thẻ chân trắng muốn đạt được kích cỡ tôm thương phẩm từ 20-30g. Dựa vào tốc độ tăng trưởng trung bình, thời gian nuôi dự kiến để đạt được kích cỡ này trong điều kiện thuận lợi là khoảng bao lâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Tại sao việc ghi chép sổ nhật ký ao nuôi (lượng thức ăn, các chỉ số môi trường, sức khỏe tôm/cá...) lại là một hoạt động quan trọng trong quản lý kỹ thuật nuôi thủy sản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khi kiểm tra sức khỏe cá rô phi nuôi lồng, người nuôi cần quan sát những bộ phận nào của cá để phát hiện sớm các dấu hiệu bất thường (ví dụ: ký sinh trùng, nấm)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một trong những yếu tố môi trường quan trọng nhất cần kiểm soát chặt chẽ trong nuôi tôm thẻ chân trắng, đặc biệt là tôm nhỏ, là độ mặn. Điều gì xảy ra nếu độ mặn biến động đột ngột và mạnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Việc phân loại kích cỡ cá rô phi giống trước khi thả nuôi có ý nghĩa thực tiễn gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong nuôi tôm thẻ chân trắng, biện pháp nào sau đây thuộc về nhóm 'an toàn sinh học' nhằm ngăn chặn mầm bệnh xâm nhập vào ao nuôi từ bên ngoài?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Tại sao cần định kỳ kiểm tra đáy lồng nuôi cá rô phi và loại bỏ các vật bám như rong, rêu, bùn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi tôm thẻ chân trắng chuẩn bị lột xác, tôm thường có những biểu hiện nào về hành vi hoặc ngoại hình?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Việc sử dụng vôi (ví dụ: CaO, CaCO3) trong chuẩn bị ao nuôi thủy sản (cả cá và tôm) có nhiều tác dụng. Tác dụng nào sau đây là quan trọng nhất đối với việc cải tạo môi trường đáy ao và diệt khuẩn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến - Đề 07

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi chuẩn bị ao nuôi tôm thẻ chân trắng theo mô hình 3 giai đoạn, việc nạo vét bùn đáy và phơi đáy ao có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

  • A. Tăng độ pH của nước ao.
  • B. Làm giảm nồng độ muối trong ao.
  • C. Loại bỏ mầm bệnh và các chất hữu cơ tích tụ ở đáy.
  • D. Tăng cường độ cứng của nền đáy ao.

Câu 2: Một ao nuôi cá rô phi lồng có dấu hiệu nước bị đục và mùi hôi nhẹ. Quan sát cho thấy cá bơi lờ đờ ở tầng mặt. Dựa vào kỹ thuật nuôi, biện pháp xử lý ưu tiên ban đầu là gì?

  • A. Tăng lượng thức ăn cho cá để tăng sức đề kháng.
  • B. Kiểm tra và thay một phần nước trong lồng hoặc khu vực nuôi.
  • C. Rắc vôi bột trực tiếp vào lồng nuôi.
  • D. Sử dụng kháng sinh trộn vào thức ăn.

Câu 3: So với nuôi cá rô phi trong ao truyền thống, nuôi trong lồng có ưu điểm nổi bật nào về mặt quản lý?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn.
  • B. Ít bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường bên ngoài.
  • C. Mật độ nuôi thấp hơn, giảm nguy cơ dịch bệnh.
  • D. Dễ dàng theo dõi sức khỏe, tăng trưởng của cá và quản lý thức ăn dư thừa.

Câu 4: Trong kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng, việc kiểm soát chặt chẽ các yếu tố môi trường như độ mặn, nhiệt độ, pH và nồng độ oxy hòa tan trong ao nuôi là cần thiết vì:

  • A. Tôm thẻ chân trắng rất nhạy cảm với sự biến động của môi trường nước, ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe và tỷ lệ sống.
  • B. Các yếu tố này chỉ ảnh hưởng đến màu sắc vỏ tôm khi thu hoạch.
  • C. Việc kiểm soát giúp giảm lượng thức ăn cần thiết cho tôm.
  • D. Nó chỉ quan trọng trong giai đoạn tôm còn nhỏ.

Câu 5: Giả sử bạn đang nuôi cá rô phi trong lồng và nhận thấy tốc độ tăng trưởng chậm hơn so với dự kiến, mặc dù đã cho ăn đầy đủ theo hướng dẫn. Yếu tố nào sau đây có khả năng là nguyên nhân chính cần được kiểm tra đầu tiên?

  • A. Kích thước lồng nuôi quá lớn.
  • B. Số lượng cá trong lồng ít hơn so với mật độ khuyến cáo.
  • C. Chất lượng nước trong khu vực nuôi lồng (ô nhiễm, thiếu oxy).
  • D. Cá thể hiện các dấu hiệu sinh sản mạnh mẽ.

Câu 6: Tại sao trong kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng, người ta thường áp dụng mô hình nuôi 3 giai đoạn thay vì nuôi thẳng từ giống đến thương phẩm trong một ao duy nhất?

  • A. Để tiết kiệm chi phí xây dựng ao nuôi.
  • B. Để quản lý môi trường nuôi, dịch bệnh và kiểm soát kích cỡ tôm đồng đều hơn ở từng giai đoạn phát triển.
  • C. Giúp tôm thích nghi tốt hơn với thức ăn công nghiệp.
  • D. Chỉ áp dụng cho các vùng nuôi tôm nước ngọt.

Câu 7: Khi chọn cá rô phi giống để nuôi lồng, ngoài kích thước, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả nuôi?

  • A. Màu sắc vảy cá phải sáng bóng.
  • B. Cá phải bơi thành đàn lớn.
  • C. Cá có nguồn gốc từ các tỉnh miền Bắc.
  • D. Cá khỏe mạnh, không dị tật, không có dấu hiệu bệnh.

Câu 8: Việc sử dụng lưới có kích thước mắt lưới phù hợp cho từng giai đoạn nuôi tôm thẻ chân trắng trong mô hình 3 giai đoạn nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Ngăn chặn tôm thoát ra ngoài và kiểm soát kích thước tôm trong từng giai đoạn.
  • B. Giúp tôm bắt mồi dễ dàng hơn.
  • C. Tăng cường lưu thông oxy trong ao nuôi.
  • D. Làm giảm nhiệt độ của nước ao.

Câu 9: Trong kỹ thuật cho cá rô phi ăn, tại sao người ta thường cho ăn vào các thời điểm cố định trong ngày (ví dụ: sáng sớm và chiều mát)?

  • A. Để tiết kiệm lượng thức ăn.
  • B. Vì cá rô phi chỉ ăn vào hai thời điểm đó.
  • C. Giúp cá hình thành tập tính, dễ quản lý lượng thức ăn và theo dõi khả năng bắt mồi.
  • D. Để tránh chim trời ăn mất thức ăn.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong những tiêu chí quan trọng khi chọn vị trí đặt lồng nuôi cá rô phi?

  • A. Nguồn nước sạch, không bị ô nhiễm công nghiệp, nông nghiệp.
  • B. Gần khu dân cư đông đúc để dễ bán sản phẩm.
  • C. Khu vực nước có lưu thông nhẹ, độ sâu phù hợp.
  • D. Tránh nơi có dòng chảy xiết hoặc sóng lớn.

Câu 11: Khi kiểm tra sức khỏe tôm thẻ chân trắng trong ao nuôi, dấu hiệu nào sau đây cho thấy tôm có thể đang gặp vấn đề về bệnh hoặc môi trường?

  • A. Tôm bơi lờ đờ gần bờ, vỏ mềm, ruột rỗng.
  • B. Tôm bơi nhanh, phản ứng mạnh với tiếng động.
  • C. Vỏ tôm cứng và bóng.
  • D. Tôm tập trung ở đáy ao và đào hang.

Câu 12: Việc bổ sung vitamin và khoáng chất vào thức ăn cho cá rô phi trong giai đoạn nuôi thương phẩm nhằm mục đích chính là:

  • A. Làm tăng màu sắc thịt cá hấp dẫn hơn.
  • B. Giảm mùi tanh của cá.
  • C. Tăng cường sức đề kháng, giúp cá phát triển khỏe mạnh và giảm tỷ lệ bệnh.
  • D. Kích thích cá sinh sản sớm.

Câu 13: Mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng 3 giai đoạn thường phân chia diện tích ao như thế nào giữa các giai đoạn?

  • A. Giai đoạn 1 lớn nhất, giai đoạn 3 nhỏ nhất.
  • B. Diện tích các ao ở 3 giai đoạn là bằng nhau.
  • C. Diện tích ao giảm dần từ giai đoạn 1 đến giai đoạn 3.
  • D. Diện tích ao tăng dần từ giai đoạn 1 đến giai đoạn 3.

Câu 14: Nếu nhiệt độ nước trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng giảm đột ngột dưới ngưỡng tối ưu, điều gì có khả năng xảy ra đối với hoạt động của tôm?

  • A. Tôm sẽ bơi nhanh hơn và ăn nhiều hơn.
  • B. Tôm giảm hoạt động, ăn ít hoặc ngừng ăn, tăng nguy cơ mắc bệnh.
  • C. Tôm sẽ lột xác đồng loạt.
  • D. Độ mặn của nước ao sẽ tự động tăng lên.

Câu 15: Việc kiểm tra sàng ăn (cho một lượng thức ăn nhỏ vào sàng và theo dõi tôm ăn) trong nuôi tôm thẻ chân trắng có mục đích chính là:

  • A. Đánh giá khả năng bắt mồi và điều chỉnh lượng thức ăn phù hợp.
  • B. Kiểm tra chất lượng thức ăn.
  • C. Thu hút tôm tập trung vào một chỗ để dễ quản lý.
  • D. Giúp tôm tiêu hóa tốt hơn.

Câu 16: Khi thiết kế lồng nuôi cá rô phi, việc sử dụng vật liệu lưới phù hợp (ví dụ: lưới nylon hoặc polyethylene) có ý nghĩa quan trọng nhất đối với:

  • A. Giảm chi phí xây dựng lồng.
  • B. Tăng độ sáng cho lồng nuôi.
  • C. Đảm bảo độ bền, chống ăn mòn và cho phép nước lưu thông tốt.
  • D. Làm tăng nhiệt độ nước bên trong lồng.

Câu 17: Mật độ thả giống tôm thẻ chân trắng ở giai đoạn 1 (ương) thường cao hơn nhiều so với giai đoạn 3 (nuôi thương phẩm). Nguyên nhân chính là gì?

  • A. Tôm nhỏ cần nhiều không gian hơn để bơi lội.
  • B. Để tận dụng tối đa diện tích nhỏ của ao ương và dễ quản lý tôm giống kích thước nhỏ.
  • C. Tôm nhỏ ít bị ảnh hưởng bởi mật độ cao.
  • D. Lượng thức ăn ở giai đoạn này rất ít.

Câu 18: Trong kỹ thuật nuôi cá rô phi, việc theo dõi màu sắc và mùi của nước trong lồng nuôi giúp người nuôi phát hiện sớm vấn đề gì?

  • A. Giới tính của cá.
  • B. Tốc độ tiêu hóa thức ăn của cá.
  • C. Số lượng cá thể trong lồng.
  • D. Sự thay đổi chất lượng nước (ô nhiễm, tảo nở hoa, thiếu oxy).

Câu 19: Ao nuôi tôm thẻ chân trắng sau khi thu hoạch cần được xử lý kỹ lưỡng trước khi thả vụ mới. Công đoạn nào sau đây là quan trọng nhất để diệt mầm bệnh tồn dư?

  • A. Chỉ cần bơm nước mới vào ngay.
  • B. Bón phân hóa học cho đáy ao.
  • C. Tháo cạn nước, nạo vét bùn, phơi đáy và sử dụng hóa chất diệt khuẩn (nếu cần).
  • D. Thả cá tạp vào ao để chúng ăn mầm bệnh.

Câu 20: Khi cho tôm thẻ chân trắng ăn, người nuôi cần quan sát phản ứng của tôm như thế nào để điều chỉnh lượng thức ăn cho phù hợp?

  • A. Quan sát tôm ăn hết thức ăn trên sàng trong khoảng thời gian nhất định.
  • B. Quan sát tôm bơi lội ở tầng mặt.
  • C. Quan sát tôm đào hang ở đáy ao.
  • D. Chỉ cần cho ăn theo bảng định mức của nhà sản xuất thức ăn.

Câu 21: Loại hình thức ăn nào sau đây thường được sử dụng phổ biến nhất trong nuôi thương phẩm cá rô phi lồng?

  • A. Thức ăn tự chế từ phụ phẩm nông nghiệp.
  • B. Thức ăn viên công nghiệp nổi.
  • C. Thức ăn tươi sống (cá tạp, tép).
  • D. Rong, tảo trong tự nhiên.

Câu 22: Tại sao việc kiểm soát nồng độ oxy hòa tan trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng lại cực kỳ quan trọng, đặc biệt vào ban đêm?

  • A. Tôm chỉ hô hấp vào ban đêm.
  • B. Oxy hòa tan chỉ cần thiết cho sự phát triển của tảo.
  • C. Ban đêm, quá trình hô hấp của sinh vật trong ao tiêu thụ oxy mà không có quá trình quang hợp tạo ra oxy.
  • D. Nồng độ oxy hòa tan cao vào ban đêm giúp tôm lột xác.

Câu 23: Khi thu hoạch cá rô phi lồng, phương pháp nào sau đây giúp giảm thiểu stress và tỷ lệ chết cho cá, đồng thời giữ được chất lượng sản phẩm?

  • A. Kéo lưới thật nhanh để bắt hết cá cùng lúc.
  • B. Thu hoạch vào giữa trưa nắng gắt.
  • C. Sử dụng hóa chất gây mê liều cao trước khi kéo lưới.
  • D. Thu hoạch vào lúc trời mát, thao tác nhẹ nhàng, có thể thu tỉa.

Câu 24: Việc định kỳ siphon (hút bùn) đáy ao ương tôm thẻ chân trắng ở giai đoạn 1 có mục đích chính là:

  • A. Loại bỏ chất thải, thức ăn dư thừa và mầm bệnh tích tụ, giữ môi trường nước sạch.
  • B. Làm tăng độ cứng của đáy ao.
  • C. Giúp tôm dễ dàng tìm kiếm thức ăn.
  • D. Tăng cường độ mặn trong ao.

Câu 25: Nếu cá rô phi trong lồng nuôi có biểu hiện nổi đầu vào sáng sớm, nguyên nhân phổ biến nhất có thể là do:

  • A. Cá bị đói và tìm thức ăn.
  • B. Thiếu oxy hòa tan trong nước.
  • C. Nhiệt độ nước quá lạnh.
  • D. Cá đang trong giai đoạn sinh sản.

Câu 26: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến thời điểm thả giống tôm thẻ chân trắng ở các vùng miền khác nhau của Việt Nam?

  • A. Giá thị trường của tôm giống.
  • B. Loại thức ăn được sử dụng.
  • C. Điều kiện thời tiết và nhiệt độ nước theo mùa.
  • D. Kích thước ao nuôi.

Câu 27: Trong quy trình nuôi tôm thẻ chân trắng, việc gây màu nước (tạo màu xanh hoặc xanh nõn chuối) cho ao nuôi trước khi thả giống có tác dụng gì?

  • A. Làm tăng độ mặn của nước.
  • B. Giúp tôm nhìn rõ thức ăn hơn.
  • C. Làm giảm nhiệt độ nước trong ao.
  • D. Tạo nguồn thức ăn tự nhiên ban đầu (tảo) và hạn chế sự phát triển của tảo độc.

Câu 28: Khi nuôi cá rô phi lồng, việc vệ sinh định kỳ lưới lồng nhằm mục đích chính là:

  • A. Đảm bảo lưu thông nước tốt, cung cấp đủ oxy và loại bỏ chất thải.
  • B. Làm cho lồng nuôi trông sạch đẹp hơn.
  • C. Ngăn chặn cá trong lồng thoát ra ngoài.
  • D. Giúp cá dễ dàng tìm đường ra ngoài khi thu hoạch.

Câu 29: Một người nuôi tôm thẻ chân trắng nhận thấy tôm có dấu hiệu phân trắng. Theo kỹ thuật nuôi, biện pháp xử lý khẩn cấp nào thường được khuyến cáo?

  • A. Tăng lượng thức ăn và bổ sung vitamin C.
  • B. Ngừng cho ăn, sử dụng các biện pháp xử lý môi trường và thuốc đặc trị (nếu có hướng dẫn cụ thể).
  • C. Thay toàn bộ nước trong ao ngay lập tức.
  • D. Rắc vôi bột liều cao khắp ao.

Câu 30: Trong kỹ thuật nuôi cá rô phi, việc phân loại cá (sàng lọc) trong quá trình nuôi có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp cá bơi lội nhanh hơn.
  • B. Làm giảm số lượng cá trong lồng.
  • C. Đảm bảo cá có kích thước đồng đều để dễ quản lý thức ăn và thu hoạch.
  • D. Ngăn chặn cá đực và cá cái giao phối.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Khi chuẩn bị ao nuôi tôm thẻ chân trắng theo mô hình 3 giai đoạn, việc nạo vét bùn đáy và phơi đáy ao có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một ao nuôi cá rô phi lồng có dấu hiệu nước bị đục và mùi hôi nhẹ. Quan sát cho thấy cá bơi lờ đờ ở tầng mặt. Dựa vào kỹ thuật nuôi, biện pháp xử lý ưu tiên ban đầu là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: So với nuôi cá rô phi trong ao truyền thống, nuôi trong lồng có ưu điểm nổi bật nào về mặt quản lý?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng, việc kiểm soát chặt chẽ các yếu tố môi trường như độ mặn, nhiệt độ, pH và nồng độ oxy hòa tan trong ao nuôi là cần thiết vì:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Giả sử bạn đang nuôi cá rô phi trong lồng và nhận thấy tốc độ tăng trưởng chậm hơn so với dự kiến, mặc dù đã cho ăn đầy đủ theo hướng dẫn. Yếu tố nào sau đây có khả năng là nguyên nhân chính cần được kiểm tra đầu tiên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Tại sao trong kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng, người ta thường áp dụng mô hình nuôi 3 giai đoạn thay vì nuôi thẳng từ giống đến thương phẩm trong một ao duy nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Khi chọn cá rô phi giống để nuôi lồng, ngoài kích thước, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả nuôi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Việc sử dụng lưới có kích thước mắt lưới phù hợp cho từng giai đoạn nuôi tôm thẻ chân trắng trong mô hình 3 giai đoạn nhằm mục đích chính là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong kỹ thuật cho cá rô phi ăn, tại sao người ta thường cho ăn vào các thời điểm cố định trong ngày (ví dụ: sáng sớm và chiều mát)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong những tiêu chí quan trọng khi chọn vị trí đặt lồng nuôi cá rô phi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Khi kiểm tra sức khỏe tôm thẻ chân trắng trong ao nuôi, dấu hiệu nào sau đây cho thấy tôm có thể đang gặp vấn đề về bệnh hoặc môi trường?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Việc bổ sung vitamin và khoáng chất vào thức ăn cho cá rô phi trong giai đoạn nuôi thương phẩm nhằm mục đích chính là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng 3 giai đoạn thường phân chia diện tích ao như thế nào giữa các giai đoạn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Nếu nhiệt độ nước trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng giảm đột ngột dưới ngưỡng tối ưu, điều gì có khả năng xảy ra đối với hoạt động của tôm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Việc kiểm tra sàng ăn (cho một lượng thức ăn nhỏ vào sàng và theo dõi tôm ăn) trong nuôi tôm thẻ chân trắng có mục đích chính là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi thiết kế lồng nuôi cá rô phi, việc sử dụng vật liệu lưới phù hợp (ví dụ: lưới nylon hoặc polyethylene) có ý nghĩa quan trọng nhất đối với:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Mật độ thả giống tôm thẻ chân trắng ở giai đoạn 1 (ương) thường cao hơn nhiều so với giai đoạn 3 (nuôi thương phẩm). Nguyên nhân chính là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong kỹ thuật nuôi cá rô phi, việc theo dõi màu sắc và mùi của nước trong lồng nuôi giúp người nuôi phát hiện sớm vấn đề gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Ao nuôi tôm thẻ chân trắng sau khi thu hoạch cần được xử lý kỹ lưỡng trước khi thả vụ mới. Công đoạn nào sau đây là quan trọng nhất để diệt mầm bệnh tồn dư?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Khi cho tôm thẻ chân trắng ăn, người nuôi cần quan sát phản ứng của tôm như thế nào để điều chỉnh lượng thức ăn cho phù hợp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Loại hình thức ăn nào sau đây thường được sử dụng phổ biến nhất trong nuôi thương phẩm cá rô phi lồng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Tại sao việc kiểm soát nồng độ oxy hòa tan trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng lại cực kỳ quan trọng, đặc biệt vào ban đêm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khi thu hoạch cá rô phi lồng, phương pháp nào sau đây giúp giảm thiểu stress và tỷ lệ chết cho cá, đồng thời giữ được chất lượng sản phẩm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Việc định kỳ siphon (hút bùn) đáy ao ương tôm thẻ chân trắng ở giai đoạn 1 có mục đích chính là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Nếu cá rô phi trong lồng nuôi có biểu hiện nổi đầu vào sáng sớm, nguyên nhân phổ biến nhất có thể là do:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến thời điểm thả giống tôm thẻ chân trắng ở các vùng miền khác nhau của Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong quy trình nuôi tôm thẻ chân trắng, việc gây màu nước (tạo màu xanh hoặc xanh nõn chuối) cho ao nuôi trước khi thả giống có tác dụng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Khi nuôi cá rô phi lồng, việc vệ sinh định kỳ lưới lồng nhằm mục đích chính là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một người nuôi tôm thẻ chân trắng nhận thấy tôm có dấu hiệu phân trắng. Theo kỹ thuật nuôi, biện pháp xử lý khẩn cấp nào thường được khuyến cáo?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong kỹ thuật nuôi cá rô phi, việc phân loại cá (sàng lọc) trong quá trình nuôi có ý nghĩa gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến - Đề 08

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi lựa chọn địa điểm xây dựng ao nuôi cá rô phi thâm canh, yếu tố nào sau đây về nguồn nước là quan trọng nhất để đảm bảo sự phát triển khỏe mạnh của cá?

  • A. Nguồn nước có độ mặn cao và ổn định.
  • B. Nguồn nước có tốc độ dòng chảy mạnh để tạo oxy.
  • C. Nguồn nước sạch, không bị ô nhiễm bởi hóa chất nông nghiệp hoặc chất thải công nghiệp.
  • D. Nguồn nước có nhiệt độ dao động lớn theo mùa.

Câu 2: Một ao nuôi cá rô phi có diện tích 1000 m². Theo khuyến cáo về mật độ nuôi thâm canh hợp lý, người nuôi nên thả khoảng bao nhiêu con cá giống có kích cỡ 8-12 cm?

  • A. 500 - 1.000 con
  • B. 1.000 - 2.000 con
  • C. 2.000 - 3.000 con
  • D. 3.000 - 5.000 con

Câu 3: Trong kỹ thuật nuôi cá rô phi lồng, việc lựa chọn vị trí đặt lồng cần tránh những nơi nào để giảm thiểu rủi ro và đảm bảo môi trường sống tốt cho cá?

  • A. Nơi có dòng chảy nhẹ và độ sâu vừa phải.
  • B. Nơi có nguồn nước thải công nghiệp hoặc sinh hoạt đổ trực tiếp vào.
  • C. Nơi có đáy sông/hồ tương đối bằng phẳng.
  • D. Nơi có ít chướng ngại vật trên mặt nước.

Câu 4: Khi cho cá rô phi ăn, người nuôi cần quan sát phản ứng của cá để điều chỉnh lượng thức ăn. Dấu hiệu nào cho thấy lượng thức ăn đã đủ hoặc thừa?

  • A. Cá bơi lờ đờ, không còn tập trung ăn hoặc thức ăn còn đọng lại ở máng/sàn ăn.
  • B. Cá bơi nhanh và tranh giành thức ăn mạnh mẽ.
  • C. Màu nước trong ao/lồng chuyển sang xanh đậm.
  • D. Cá thường xuyên nổi đầu vào buổi sáng sớm.

Câu 5: Việc phân loại (grading) cá rô phi trong quá trình nuôi có mục đích chính là gì?

  • A. Giảm số lượng cá trong ao/lồng để hạ mật độ.
  • B. Tạo điều kiện cho cá nhỏ hơn có cơ hội tiếp cận thức ăn tốt hơn và giảm cạnh tranh.
  • C. Chuẩn bị cho việc thu hoạch tỉa từng phần.
  • D. Tất cả các mục đích trên.

Câu 6: Anh An đang nuôi tôm thẻ chân trắng trong ao đất. Anh quan sát thấy tôm có dấu hiệu bơi lờ đờ, vỏ mềm, đường ruột trống. Anh nghi ngờ tôm đang mắc bệnh. Bước hành động ưu tiên đầu tiên anh nên làm là gì?

  • A. Ngay lập tức tăng cường cho ăn để tôm có sức đề kháng.
  • B. Thay toàn bộ nước ao để loại bỏ mầm bệnh.
  • C. Lấy mẫu tôm bệnh gửi đi xét nghiệm để xác định chính xác nguyên nhân gây bệnh.
  • D. Sử dụng ngay một loại kháng sinh phổ rộng đã có sẵn.

Câu 7: Giai đoạn nuôi tôm thẻ chân trắng từ postlarva (PL) đến kích cỡ nhất định trước khi chuyển sang ao nuôi thịt được gọi là giai đoạn gì?

  • A. Giai đoạn ương.
  • B. Giai đoạn nuôi thương phẩm.
  • C. Giai đoạn vỗ béo.
  • D. Giai đoạn cách ly.

Câu 8: Tại sao việc kiểm soát chặt chẽ các yếu tố môi trường như nhiệt độ, độ mặn, pH, oxy hòa tan lại đặc biệt quan trọng trong nuôi tôm thẻ chân trắng, đặc biệt là trong giai đoạn ương?

  • A. Vì tôm thẻ chân trắng chỉ sống được ở một phạm vi môi trường rất hẹp.
  • B. Vì các yếu tố này ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của tôm.
  • C. Vì sự biến động của các yếu tố này có thể gây sốc, suy yếu sức đề kháng và tạo điều kiện cho dịch bệnh bùng phát.
  • D. Tất cả các lý do trên.

Câu 9: Khi tiến hành thu hoạch tôm thẻ chân trắng theo hình thức "tỉa", người nuôi thường dựa vào tiêu chí nào để quyết định con nào sẽ được bắt trước?

  • A. Những con có màu sắc bất thường.
  • B. Những con đã đạt kích cỡ thương phẩm theo yêu cầu thị trường hoặc kế hoạch nuôi.
  • C. Những con bơi yếu hoặc có dấu hiệu bệnh.
  • D. Những con đang lột xác.

Câu 10: Anh Minh muốn nuôi tôm thẻ chân trắng vụ đông ở miền Bắc. Theo kỹ thuật, anh cần đặc biệt chú ý đến yếu tố môi trường nào và biện pháp khắc phục phổ biến là gì?

  • A. Độ mặn; Tăng cường bón vôi.
  • B. pH; Sử dụng hóa chất điều chỉnh pH.
  • C. Nhiệt độ; Sử dụng lán che, hệ thống gia nhiệt hoặc nuôi trong nhà kín.
  • D. Oxy hòa tan; Tăng cường quạt nước.

Câu 11: Việc quản lý chất lượng nước trong ao nuôi thủy sản (cá, tôm) bao gồm nhiều thông số. Thông số nào sau đây là chỉ thị quan trọng nhất về khả năng hô hấp của động vật thủy sản trong ao?

  • A. Độ kiềm (Alkalinity)
  • B. Độ cứng (Hardness)
  • C. Độ trong (Transparency)
  • D. Oxy hòa tan (Dissolved Oxygen - DO)

Câu 12: Tại sao việc kiểm tra sức khỏe tôm/cá định kỳ trong quá trình nuôi lại cần thiết, ngay cả khi chưa thấy dấu hiệu bất thường?

  • A. Để biết chính xác số lượng cá/tôm còn lại trong ao.
  • B. Để phát hiện sớm các dấu hiệu bệnh lý tiềm ẩn hoặc các vấn đề sức khỏe trước khi bùng phát thành dịch.
  • C. Để xác định giới tính của cá/tôm.
  • D. Để ước tính khối lượng thức ăn cần cho lần tiếp theo.

Câu 13: Anh Ba đang nuôi cá rô phi và sử dụng thức ăn viên công nghiệp. Anh nhận thấy cá ăn chậm hơn bình thường và có một số con bơi lờ đờ gần bờ. Sau khi kiểm tra, anh phát hiện hàm lượng khí độc NH₃ trong ao tăng cao. Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng này có thể là gì?

  • A. Cho ăn quá nhiều, thức ăn thừa lắng đọng dưới đáy ao và phân hủy.
  • B. Nhiệt độ nước quá thấp làm cá ăn ít đi.
  • C. Sử dụng thức ăn chất lượng kém.
  • D. Mật độ thả cá quá thấp.

Câu 14: Khi chuẩn bị ao nuôi tôm thẻ chân trắng, công đoạn nào sau đây giúp loại bỏ mầm bệnh và sinh vật địch hại còn sót lại từ vụ nuôi trước?

  • A. Bón phân gây màu nước.
  • B. Cấp nước vào ao.
  • C. Lắp đặt hệ thống quạt nước.
  • D. Tháo cạn nước, nạo vét bùn, phơi đáy ao và bón vôi.

Câu 15: Tại sao người nuôi tôm thẻ chân trắng thường sử dụng nhá (sàn ăn) để kiểm tra lượng thức ăn và sức khỏe tôm?

  • A. Để tôm tập trung vào một chỗ khi ăn.
  • B. Để đếm số lượng tôm còn sống.
  • C. Để quan sát khả năng bắt mồi của tôm, lượng thức ăn còn thừa hoặc thiếu, và tình trạng sức khỏe (vỏ, đường ruột) của tôm tại một khu vực đại diện.
  • D. Để tránh thức ăn bị phân tán khắp ao.

Câu 16: Một trong những ưu điểm của việc nuôi cá rô phi trong lồng bè so với nuôi trong ao là gì?

  • A. Tận dụng được diện tích mặt nước lớn (sông, hồ, vịnh), dễ quản lý chất lượng nước và thay nước tự nhiên.
  • B. Dễ dàng kiểm soát dịch bệnh lây lan từ môi trường bên ngoài.
  • C. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn so với đào ao.
  • D. Kiểm soát được sự sinh sản tự nhiên của cá rô phi.

Câu 17: Anh Nam đang chuẩn bị thả cá rô phi giống vào ao. Anh nên thực hiện thao tác nào sau đây để giúp cá giống thích nghi dần với môi trường nước ao mới trước khi thả chính thức?

  • A. Thả thẳng cá từ túi vận chuyển vào ao ngay khi vừa mang về.
  • B. Tắm cho cá giống bằng hóa chất sát trùng nồng độ cao.
  • C. Cho cá nhịn đói 24 giờ trước khi thả.
  • D. Ngâm túi/thùng chứa cá giống xuống ao khoảng 15-20 phút để cân bằng nhiệt độ, sau đó từ từ cho nước ao vào túi/thùng trước khi thả cá ra.

Câu 18: Tôm thẻ chân trắng là loài ưa sống ở vùng nước có độ mặn nhất định. Tuy nhiên, chúng cũng có khả năng thích nghi với các mức độ mặn khác nhau. Vùng nước nào sau đây thường phù hợp nhất để nuôi tôm thẻ chân trắng thương phẩm quy mô lớn?

  • A. Vùng nước ngọt hoàn toàn (độ mặn 0 ppt).
  • B. Vùng nước lợ với độ mặn rất thấp (dưới 5 ppt).
  • C. Vùng nước lợ hoặc mặn với độ mặn từ 10 đến 35 ppt.
  • D. Vùng nước siêu mặn (trên 40 ppt).

Câu 19: Khi quan sát tôm thẻ chân trắng, dấu hiệu nào sau đây thường cho thấy tôm đang có sức khỏe tốt và phát triển bình thường?

  • A. Tôm hoạt động nhanh nhẹn, phản ứng tốt với tiếng động, vỏ bóng, ruột đầy thức ăn.
  • B. Tôm bơi lờ đờ, nổi trên mặt nước.
  • C. Vỏ tôm có đốm trắng hoặc màu sắc nhợt nhạt.
  • D. Tôm bị cụt râu, mòn đuôi.

Câu 20: Một hộ nông dân ở miền Nam muốn thả tôm thẻ chân trắng giống. Thời điểm nào trong năm thường được khuyến cáo là thích hợp để bắt đầu vụ nuôi chính, dựa trên điều kiện khí hậu?

  • A. Tháng 11 - Tháng 12 (mùa khô, lạnh).
  • B. Tháng 1 - Tháng 2 (gần Tết Nguyên Đán).
  • C. Tháng 7 - Tháng 8 (đỉnh điểm mùa mưa).
  • D. Tháng 3 - Tháng 4 (đầu mùa khô hoặc chuyển mùa, nhiệt độ nước ấm dần lên).

Câu 21: Anh Bảy đang nuôi cá rô phi trong ao và sử dụng thức ăn viên. Để tính toán lượng thức ăn cần cho cá ăn mỗi ngày, anh cần dựa vào những yếu tố chính nào?

  • A. Chỉ dựa vào số lượng cá thả ban đầu.
  • B. Chỉ dựa vào loại thức ăn đang sử dụng.
  • C. Tổng khối lượng (sinh khối) của đàn cá trong ao, kích cỡ cá, nhiệt độ nước và loại thức ăn.
  • D. Chỉ dựa vào màu sắc và độ trong của nước ao.

Câu 22: Mục đích chính của việc sử dụng chế phẩm sinh học (Probiotics) trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng là gì?

  • A. Tiêu diệt trực tiếp các loại vi khuẩn gây bệnh cho tôm.
  • B. Cải thiện chất lượng nước bằng cách phân hủy các chất hữu cơ dư thừa, kiểm soát sự phát triển của tảo độc và vi khuẩn có hại.
  • C. Thay thế hoàn toàn việc sử dụng thức ăn công nghiệp.
  • D. Tăng độ mặn của nước ao.

Câu 23: Giả sử bạn đang quản lý một ao nuôi tôm thẻ chân trắng. Kết quả đo oxy hòa tan (DO) vào lúc 5 giờ sáng cho thấy giá trị rất thấp (dưới 2 mg/L). Tình trạng này có thể gây ra hậu quả gì nghiêm trọng cho tôm?

  • A. Tôm lột xác đồng loạt.
  • B. Tôm ăn khỏe hơn bình thường.
  • C. Nước ao chuyển màu xanh đậm.
  • D. Tôm bị sốc, suy yếu, nổi đầu, dễ mắc bệnh và có thể chết hàng loạt.

Câu 24: Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá rô phi, việc bón vôi (ví dụ: vôi tôi Ca(OH)₂) có tác dụng chính là gì?

  • A. Tăng độ đục của nước ao.
  • B. Khử trùng đáy ao, diệt mầm bệnh, điều chỉnh pH đất và nước.
  • C. Cung cấp dinh dưỡng trực tiếp cho cá.
  • D. Làm giảm nhiệt độ nước ao.

Câu 25: Khi thu hoạch cá rô phi trong ao, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để bắt toàn bộ cá một cách hiệu quả?

  • A. Tháo cạn nước ao kết hợp kéo lưới.
  • B. Chỉ sử dụng vó để nhấc cá lên.
  • C. Dùng vợt bắt từng con.
  • D. Sử dụng xung điện để làm cá chết.

Câu 26: Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng thường được chia thành nhiều kích cỡ (số hiệu) khác nhau tương ứng với từng giai đoạn phát triển của tôm. Việc cho tôm ăn thức ăn có kích cỡ phù hợp giúp tối ưu hóa điều gì?

  • A. Giảm chi phí thức ăn.
  • B. Ngăn chặn tôm ăn lẫn nhau.
  • C. Tăng cường màu sắc cho tôm.
  • D. Đảm bảo tôm dễ dàng bắt mồi và tiêu hóa, giảm lượng thức ăn thừa gây ô nhiễm nước.

Câu 27: Anh Tú đang nuôi cá rô phi trong lồng. Anh nhận thấy có nhiều tảo bám trên lưới lồng làm giảm khả năng lưu thông nước. Tình trạng này có thể dẫn đến hậu quả gì đối với cá nuôi trong lồng?

  • A. Cá lớn nhanh hơn do có thêm nguồn thức ăn tự nhiên (tảo).
  • B. Giảm lượng oxy hòa tan trong lồng, tăng nguy cơ thiếu oxy cho cá, đặc biệt vào ban đêm.
  • C. Nước trong lồng trở nên sạch hơn.
  • D. Kích thích cá sinh sản.

Câu 28: Một trong những khác biệt cơ bản trong kỹ thuật chuẩn bị ao giữa nuôi cá rô phi và nuôi tôm thẻ chân trắng là gì?

  • A. Ao nuôi cá rô phi cần sâu hơn ao nuôi tôm.
  • B. Ao nuôi cá rô phi cần độ mặn cao hơn ao nuôi tôm.
  • C. Ao nuôi tôm thẻ chân trắng đòi hỏi việc xử lý đáy ao (nạo vét, bón vôi, phơi khô) và kiểm soát môi trường khắt khe hơn nhiều so với ao nuôi cá rô phi truyền thống.
  • D. Ao nuôi cá rô phi bắt buộc phải có hệ thống quạt nước, còn ao nuôi tôm thì không cần thiết.

Câu 29: Giả sử bạn đang theo dõi tốc độ tăng trưởng của tôm thẻ chân trắng trong ao. Bạn nhận thấy tôm đã đạt kích cỡ 25g/con sau 90 ngày nuôi. Để đạt được kích cỡ thu hoạch mục tiêu là 30g/con, bạn cần ước tính thời gian nuôi thêm bao lâu nữa, giả sử tốc độ tăng trưởng ổn định?

  • A. Khoảng 10-15 ngày nữa (ước tính tôm tăng khoảng 0.3-0.5g/ngày ở giai đoạn cuối).
  • B. Chỉ cần 5 ngày nữa.
  • C. Cần ít nhất 30 ngày nữa.
  • D. Tôm sẽ không thể đạt được kích cỡ 30g/con nữa.

Câu 30: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến chi phí sản xuất trong nuôi trồng thủy sản thâm canh (cả cá rô phi và tôm thẻ chân trắng)?

  • A. Chi phí nhân công.
  • B. Chi phí điện năng vận hành hệ thống quạt nước.
  • C. Chi phí thuốc và hóa chất xử lý môi trường.
  • D. Chi phí thức ăn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Khi lựa chọn địa điểm xây dựng ao nuôi cá rô phi thâm canh, yếu tố nào sau đây về nguồn nước là quan trọng nhất để đảm bảo sự phát triển khỏe mạnh của cá?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một ao nuôi cá rô phi có diện tích 1000 m². Theo khuyến cáo về mật độ nuôi thâm canh hợp lý, người nuôi nên thả khoảng bao nhiêu con cá giống có kích cỡ 8-12 cm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong kỹ thuật nuôi cá rô phi lồng, việc lựa chọn vị trí đặt lồng cần tránh những nơi nào để giảm thiểu rủi ro và đảm bảo môi trường sống tốt cho cá?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Khi cho cá rô phi ăn, người nuôi cần quan sát phản ứng của cá để điều chỉnh lượng thức ăn. Dấu hiệu nào cho thấy lượng thức ăn đã đủ hoặc thừa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Việc phân loại (grading) cá rô phi trong quá trình nuôi có mục đích chính là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Anh An đang nuôi tôm thẻ chân trắng trong ao đất. Anh quan sát thấy tôm có dấu hiệu bơi lờ đờ, vỏ mềm, đường ruột trống. Anh nghi ngờ tôm đang mắc bệnh. Bước hành động ưu tiên đầu tiên anh nên làm là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Giai đoạn nuôi tôm thẻ chân trắng từ postlarva (PL) đến kích cỡ nhất định trước khi chuyển sang ao nuôi thịt được gọi là giai đoạn gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Tại sao việc kiểm soát chặt chẽ các yếu tố môi trường như nhiệt độ, độ mặn, pH, oxy hòa tan lại đặc biệt quan trọng trong nuôi tôm thẻ chân trắng, đặc biệt là trong giai đoạn ương?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Khi tiến hành thu hoạch tôm thẻ chân trắng theo hình thức 'tỉa', người nuôi thường dựa vào tiêu chí nào để quyết định con nào sẽ được bắt trước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Anh Minh muốn nuôi tôm thẻ chân trắng vụ đông ở miền Bắc. Theo kỹ thuật, anh cần đặc biệt chú ý đến yếu tố môi trường nào và biện pháp khắc phục phổ biến là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Việc quản lý chất lượng nước trong ao nuôi thủy sản (cá, tôm) bao gồm nhiều thông số. Thông số nào sau đây là chỉ thị quan trọng nhất về khả năng hô hấp của động vật thủy sản trong ao?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Tại sao việc kiểm tra sức khỏe tôm/cá định kỳ trong quá trình nuôi lại cần thiết, ngay cả khi chưa thấy dấu hiệu bất thường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Anh Ba đang nuôi cá rô phi và sử dụng thức ăn viên công nghiệp. Anh nhận thấy cá ăn chậm hơn bình thường và có một số con bơi lờ đờ gần bờ. Sau khi kiểm tra, anh phát hiện hàm lượng khí độc NH₃ trong ao tăng cao. Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng này có thể là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khi chuẩn bị ao nuôi tôm thẻ chân trắng, công đoạn nào sau đây giúp loại bỏ mầm bệnh và sinh vật địch hại còn sót lại từ vụ nuôi trước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Tại sao người nuôi tôm thẻ chân trắng thường sử dụng nhá (sàn ăn) để kiểm tra lượng thức ăn và sức khỏe tôm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một trong những ưu điểm của việc nuôi cá rô phi trong lồng bè so với nuôi trong ao là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Anh Nam đang chuẩn bị thả cá rô phi giống vào ao. Anh nên thực hiện thao tác nào sau đây để giúp cá giống thích nghi dần với môi trường nước ao mới trước khi thả chính thức?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Tôm thẻ chân trắng là loài ưa sống ở vùng nước có độ mặn nhất định. Tuy nhiên, chúng cũng có khả năng thích nghi với các mức độ mặn khác nhau. Vùng nước nào sau đây thường phù hợp nhất để nuôi tôm thẻ chân trắng thương phẩm quy mô lớn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khi quan sát tôm thẻ chân trắng, dấu hiệu nào sau đây thường cho thấy tôm đang có sức khỏe tốt và phát triển bình thường?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một hộ nông dân ở miền Nam muốn thả tôm thẻ chân trắng giống. Thời điểm nào trong năm thường được khuyến cáo là thích hợp để bắt đầu vụ nuôi chính, dựa trên điều kiện khí hậu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Anh Bảy đang nuôi cá rô phi trong ao và sử dụng thức ăn viên. Để tính toán lượng thức ăn cần cho cá ăn mỗi ngày, anh cần dựa vào những yếu tố chính nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Mục đích chính của việc sử dụng chế phẩm sinh học (Probiotics) trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Giả sử bạn đang quản lý một ao nuôi tôm thẻ chân trắng. Kết quả đo oxy hòa tan (DO) vào lúc 5 giờ sáng cho thấy giá trị rất thấp (dưới 2 mg/L). Tình trạng này có thể gây ra hậu quả gì nghiêm trọng cho tôm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá rô phi, việc bón vôi (ví dụ: vôi tôi Ca(OH)₂) có tác dụng chính là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi thu hoạch cá rô phi trong ao, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để bắt toàn bộ cá một cách hiệu quả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng thường được chia thành nhiều kích cỡ (số hiệu) khác nhau tương ứng với từng giai đoạn phát triển của tôm. Việc cho tôm ăn thức ăn có kích cỡ phù hợp giúp tối ưu hóa điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Anh Tú đang nuôi cá rô phi trong lồng. Anh nhận thấy có nhiều tảo bám trên lưới lồng làm giảm khả năng lưu thông nước. Tình trạng này có thể dẫn đến hậu quả gì đối với cá nuôi trong lồng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một trong những khác biệt cơ bản trong kỹ thuật chuẩn bị ao giữa nuôi cá rô phi và nuôi tôm thẻ chân trắng là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Giả sử bạn đang theo dõi tốc độ tăng trưởng của tôm thẻ chân trắng trong ao. Bạn nhận thấy tôm đã đạt kích cỡ 25g/con sau 90 ngày nuôi. Để đạt được kích cỡ thu hoạch mục tiêu là 30g/con, bạn cần ước tính thời gian nuôi thêm bao lâu nữa, giả sử tốc độ tăng trưởng ổn định?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến chi phí sản xuất trong nuôi trồng thủy sản thâm canh (cả cá rô phi và tôm thẻ chân trắng)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến - Đề 09

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi lựa chọn địa điểm để lắp đặt lồng nuôi cá rô phi trên sông hoặc hồ chứa, yếu tố môi trường nào sau đây cần được xem xét kỹ lưỡng nhất để đảm bảo sự phát triển tốt và giảm thiểu rủi ro dịch bệnh cho cá?

  • A. Độ sâu nước cố định quanh năm.
  • B. Gần khu dân cư để tiện vận chuyển.
  • C. Có nhiều thực vật thủy sinh xung quanh lồng.
  • D. Chất lượng nước (độ pH, oxy hòa tan, mức độ ô nhiễm) và tốc độ dòng chảy phù hợp.

Câu 2: Tại sao việc sử dụng lưới lồng có kích thước mắt lưới phù hợp với từng giai đoạn phát triển của cá rô phi lại quan trọng trong kỹ thuật nuôi lồng?

  • A. Để giảm chi phí đầu tư ban đầu cho lưới lồng.
  • B. Giúp cá bơi nhanh hơn trong lồng.
  • C. Ngăn cá thoát ra ngoài đồng thời đảm bảo lưu thông nước và trao đổi môi trường hiệu quả.
  • D. Làm tăng nhiệt độ nước trong lồng.

Câu 3: Anh A có một lồng nuôi cá rô phi kích thước 3m x 3m x 3m. Theo quy trình kỹ thuật, thời điểm tốt nhất để thả cá giống rô phi ở miền Bắc Việt Nam là vào khoảng tháng 4 đến tháng 6. Tại sao việc chọn thời điểm này lại được khuyến cáo?

  • A. Nhiệt độ nước ấm lên, phù hợp cho cá giống phát triển và tăng trưởng nhanh.
  • B. Lượng oxy hòa tan trong nước thấp nhất trong năm.
  • C. Đây là thời điểm có nhiều dịch bệnh trên cá nhất.
  • D. Nguồn thức ăn tự nhiên trong môi trường dồi dào nhất.

Câu 4: Khi cho cá rô phi ăn thức ăn công nghiệp, tần suất cho ăn 2 lần/ngày (sáng 8h, chiều 16h) được coi là phổ biến. Nếu quan sát thấy cá ăn chậm hoặc bỏ ăn vào một buổi, người nuôi nên xử lý như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi lượng thức ăn vào buổi tiếp theo để bù lại.
  • B. Thay ngay loại thức ăn khác mà không kiểm tra nguyên nhân.
  • C. Bỏ qua buổi ăn đó và tiếp tục cho ăn bình thường vào buổi sau.
  • D. Giảm lượng thức ăn hoặc ngừng cho ăn, đồng thời kiểm tra chất lượng nước và sức khỏe cá để tìm nguyên nhân.

Câu 5: Một trong những ưu điểm chính của kỹ thuật nuôi cá rô phi trong lồng so với nuôi trong ao là gì?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn đáng kể.
  • B. Chất lượng nước trong lồng thường được duy trì tốt hơn nhờ sự lưu thông tự nhiên của dòng chảy.
  • C. Dễ dàng kiểm soát và xử lý dịch bệnh trên diện rộng.
  • D. Mật độ thả nuôi luôn thấp hơn so với nuôi ao.

Câu 6: Kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng theo mô hình 3 giai đoạn thường được áp dụng. Mục đích chính của việc chia thành nhiều giai đoạn nuôi là gì?

  • A. Giúp tôm phát triển đồng đều hơn ở giai đoạn cuối.
  • B. Tăng cường độ mặn của nước trong mỗi giai đoạn.
  • C. Kiểm soát mật độ nuôi hiệu quả hơn, giảm rủi ro dịch bệnh và tối ưu hóa sử dụng thức ăn.
  • D. Rút ngắn tổng thời gian nuôi từ khi thả giống đến khi thu hoạch.

Câu 7: Trong nuôi tôm thẻ chân trắng, giai đoạn 1 (ươm tôm giống) thường sử dụng ao/bể có diện tích nhỏ (50-100 m2). Điều này mang lại lợi ích gì so với việc thả tôm giống trực tiếp vào ao nuôi thịt lớn?

  • A. Dễ dàng quản lý, theo dõi sức khỏe tôm giống, kiểm soát chất lượng nước và lượng thức ăn trong giai đoạn tôm còn yếu.
  • B. Giúp tôm giống làm quen ngay với môi trường ao nuôi thịt rộng lớn.
  • C. Giảm thiểu hoàn toàn chi phí thức ăn cho tôm giống.
  • D. Tôm giống sẽ lớn nhanh hơn hẳn so với nuôi ở diện tích lớn.

Câu 8: Trước khi thả tôm giống vào ao nuôi, công đoạn cải tạo ao (tháo cạn, nạo vét bùn, phơi đáy, bón vôi...) là rất quan trọng. Mục đích chính của công đoạn bón vôi là gì?

  • A. Làm tăng độ đục của nước ao.
  • B. Khử trùng đáy ao, diệt mầm bệnh, ổn định độ pH của đất và nước.
  • C. Cung cấp thức ăn trực tiếp cho tôm giống.
  • D. Làm giảm lượng oxy hòa tan trong nước.

Câu 9: Quan sát nhá (sàn ăn) là một phương pháp quan trọng để theo dõi sức khỏe và điều chỉnh lượng thức ăn cho tôm thẻ chân trắng. Nếu kiểm tra nhá sau 1-2 giờ cho ăn mà thấy còn nhiều thức ăn thừa, điều này cảnh báo điều gì và người nuôi nên làm gì?

  • A. Tôm đang ăn khỏe, cần tăng thêm lượng thức ăn ngay lập tức.
  • B. Chất lượng thức ăn không tốt, cần đổi sang loại khác.
  • C. Tôm có thể bị bệnh, chất lượng nước kém hoặc lượng thức ăn đang dư thừa; cần giảm lượng thức ăn và kiểm tra môi trường/sức khỏe tôm.
  • D. Đây là hiện tượng bình thường, không cần điều chỉnh gì.

Câu 10: Tại sao việc duy trì hàm lượng oxy hòa tan (DO) trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng ở mức tối ưu (thường > 5 mg/L) lại cực kỳ quan trọng?

  • A. Oxy hòa tan cao giúp tôm lột xác nhanh hơn.
  • B. Giảm nhiệt độ của nước ao.
  • C. Làm tăng độ mặn của nước.
  • D. Đảm bảo tôm hô hấp bình thường, tiêu hóa thức ăn hiệu quả, tăng trưởng tốt và chống chịu bệnh tật.

Câu 11: Anh B đang nuôi tôm thẻ chân trắng ở miền Nam. Theo kinh nghiệm nuôi tôm thẻ chân trắng, anh B có thể thả giống vào thời điểm nào trong năm?

  • A. Chỉ vào mùa khô.
  • B. Chỉ vào mùa mưa.
  • C. Chỉ sau khi kết thúc mùa lạnh (tương tự miền Bắc).
  • D. Có thể thả giống quanh năm, tùy thuộc vào điều kiện thời tiết cụ thể và quản lý.

Câu 12: Kích cỡ tôm thẻ chân trắng khi thu hoạch thường đạt 20-30g/con. Việc thu hoạch tôm cần dựa vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Kích cỡ tôm đạt yêu cầu thị trường, thời gian nuôi phù hợp và tình hình sức khỏe tôm/môi trường ao nuôi.
  • B. Chỉ cần tôm đạt kích cỡ tối đa có thể có.
  • C. Chỉ khi giá tôm trên thị trường đạt mức cao nhất.
  • D. Khi lượng thức ăn trong ao đã hết.

Câu 13: Trong kỹ thuật nuôi cá rô phi lồng, việc vệ sinh lưới lồng định kỳ là cần thiết. Mục đích chính của việc này là gì?

  • A. Làm cho lưới lồng sáng màu hơn để thu hút cá.
  • B. Giảm trọng lượng của lồng nuôi.
  • C. Đảm bảo sự lưu thông nước tốt qua lồng, cung cấp đủ oxy và loại bỏ chất thải.
  • D. Ngăn cá bơi quá nhanh trong lồng.

Câu 14: Anh C đang nuôi cá rô phi trong lồng và nhận thấy cá có hiện tượng nổi đầu vào buổi sáng sớm. Dấu hiệu này thường cho thấy vấn đề gì trong lồng nuôi?

  • A. Cá đang trong giai đoạn phát triển rất nhanh.
  • B. Hàm lượng oxy hòa tan trong nước thấp.
  • C. Nhiệt độ nước quá cao.
  • D. Cá đang bị đói và tìm kiếm thức ăn trên mặt nước.

Câu 15: So sánh giữa nuôi cá rô phi và nuôi tôm thẻ chân trắng, yếu tố môi trường nào sau đây thường đòi hỏi sự quản lý chặt chẽ và chính xác hơn đối với tôm thẻ chân trắng?

  • A. Kích thước lồng/ao nuôi.
  • B. Số lượng thức ăn hàng ngày.
  • C. Tần suất cho ăn.
  • D. Độ mặn và độ kiềm (alkalinity) của nước.

Câu 16: Trong nuôi tôm thẻ chân trắng, việc sử dụng nhá (sàn ăn) không chỉ giúp kiểm tra lượng thức ăn mà còn có thể giúp phát hiện sớm điều gì?

  • A. Tình trạng sức khỏe, màu sắc và hoạt động bắt mồi của tôm.
  • B. Độ sâu chính xác của ao nuôi.
  • C. Số lượng tảo trong ao.
  • D. Tốc độ tăng trưởng hàng ngày của tôm một cách chính xác.

Câu 17: Một yếu tố quan trọng trong kỹ thuật nuôi cá rô phi lồng là mật độ thả giống. Nếu thả mật độ quá cao so với khuyến cáo, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Cá sẽ lớn nhanh hơn do cạnh tranh thức ăn.
  • B. Chất lượng nước trong lồng sẽ tự cải thiện.
  • C. Giảm thiểu rủi ro dịch bệnh.
  • D. Cá chậm lớn, dễ bị stress, cạnh tranh oxy và dễ bùng phát dịch bệnh.

Câu 18: Khi thu hoạch cá rô phi nuôi lồng theo phương pháp thu tỉa (thu hoạch một phần), người nuôi thường lựa chọn những con cá đạt kích cỡ thương phẩm. Phương pháp này có lợi ích gì?

  • A. Giúp tăng mật độ nuôi cho những con cá còn lại.
  • B. Giảm mật độ, tạo không gian cho cá nhỏ hơn phát triển, kéo dài thời gian nuôi và tăng tổng sản lượng.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn cá yếu, bệnh ra khỏi lồng.
  • D. Chỉ áp dụng cho cá rô phi cái.

Câu 19: Trong quy trình nuôi tôm thẻ chân trắng 3 giai đoạn, giai đoạn 3 (nuôi thịt) thường có diện tích ao lớn nhất (500-1500 m2). Điều này là do:

  • A. Tôm ở giai đoạn này có kích thước lớn, cần không gian rộng để phát triển và giảm mật độ nuôi so với các giai đoạn trước.
  • B. Tôm giai đoạn này cần độ mặn cao hơn, chỉ có ao lớn mới đáp ứng được.
  • C. Giúp dễ dàng quản lý thức ăn hơn.
  • D. Giảm nhu cầu oxy của tôm.

Câu 20: Việc kiểm soát tảo trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng là quan trọng. Nếu tảo phát triển quá dày, điều gì có thể xảy ra vào ban đêm?

  • A. Nhiệt độ nước tăng cao.
  • B. Độ pH của nước giảm đáng kể.
  • C. Hàm lượng oxy hòa tan trong nước giảm mạnh do tảo hô hấp.
  • D. Độ mặn của nước tăng lên.

Câu 21: Khi lựa chọn cá rô phi giống để nuôi lồng, ngoài kích thước (8-12 cm), yếu tố nào sau đây cũng rất quan trọng cần kiểm tra?

  • A. Màu sắc của cá giống phải thật sặc sỡ.
  • B. Cá giống phải bơi chậm chạp để dễ bắt.
  • C. Cá giống có trọng lượng thật nhẹ.
  • D. Cá giống khỏe mạnh, không dị hình, không có dấu hiệu bệnh tật.

Câu 22: Anh D đang chuẩn bị thả tôm thẻ chân trắng giống. Anh cần kiểm tra chất lượng tôm giống dựa trên các tiêu chí nào?

  • A. Kích thước đồng đều, bơi nhanh nhẹn ngược dòng nước, ruột đầy, không có dấu hiệu bệnh (đốm trắng, mòn đuôi...).
  • B. Tôm giống có màu sắc sặc sỡ, bơi lờ đờ.
  • C. Kích thước không đồng đều, ruột rỗng.
  • D. Tôm giống có nhiều ký sinh trùng bám trên thân.

Câu 23: Giả sử bạn đang quản lý một lồng nuôi cá rô phi. Nhiệt độ nước tăng đột ngột và kéo dài có thể ảnh hưởng tiêu cực như thế nào đến cá?

  • A. Giúp cá tiêu hóa thức ăn nhanh hơn, tăng trưởng vượt trội.
  • B. Làm tăng lượng oxy hòa tan trong nước.
  • C. Gây stress cho cá, giảm khả năng miễn dịch, tăng nguy cơ mắc bệnh và có thể gây chết cá nếu vượt ngưỡng chịu đựng.
  • D. Làm giảm nhu cầu thức ăn của cá.

Câu 24: Trong nuôi tôm thẻ chân trắng, việc kiểm soát độ kiềm (alkalinity) của nước là quan trọng. Độ kiềm thấp kéo dài có thể ảnh hưởng đến tôm như thế nào?

  • A. Tăng tốc độ lột xác của tôm.
  • B. Giúp vỏ tôm cứng nhanh sau khi lột xác.
  • C. Làm tăng độ pH của nước.
  • D. Ảnh hưởng đến quá trình lột xác và làm vỏ tôm mềm khó cứng lại.

Câu 25: Anh E phát hiện một số cá rô phi trong lồng có dấu hiệu xuất huyết trên thân và gốc vây. Đây có thể là triệu chứng của bệnh gì và anh cần làm gì tiếp theo?

  • A. Có thể là bệnh xuất huyết do vi khuẩn; cần cách ly cá bệnh, kiểm tra chất lượng nước và tham khảo ý kiến chuyên gia thú y thủy sản để có biện pháp xử lý phù hợp.
  • B. Đây là dấu hiệu cá sắp lột xác; không cần làm gì.
  • C. Cá bị thiếu thức ăn; cần tăng gấp đôi lượng thức ăn.
  • D. Chỉ cần thay toàn bộ nước trong lồng ngay lập tức.

Câu 26: Để phòng ngừa hiệu quả dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản nói chung và nuôi tôm thẻ chân trắng nói riêng, biện pháp quan trọng hàng đầu là gì?

  • A. Sử dụng thật nhiều hóa chất diệt khuẩn định kỳ.
  • B. Áp dụng các biện pháp an toàn sinh học (biosecurity), quản lý môi trường nuôi tốt và chọn giống sạch bệnh.
  • C. Thả mật độ nuôi thật dày để tăng cạnh tranh.
  • D. Chỉ cho tôm ăn thức ăn tự nhiên.

Câu 27: Tại sao việc ghi chép nhật ký nuôi (lượng thức ăn, các chỉ số môi trường, tình hình sức khỏe cá/tôm...) lại cần thiết trong kỹ thuật nuôi trồng thủy sản?

  • A. Chỉ để nộp báo cáo cho cơ quan quản lý.
  • B. Không có tác dụng thực tế trong việc quản lý nuôi.
  • C. Chỉ giúp tính toán chi phí thức ăn.
  • D. Giúp theo dõi quá trình nuôi, đánh giá hiệu quả, phát hiện sớm các vấn đề bất thường và rút kinh nghiệm cho các vụ nuôi sau.

Câu 28: Khi thu hoạch tôm thẻ chân trắng, nên thực hiện vào thời điểm nào trong ngày để giảm thiểu stress và đảm bảo chất lượng tôm?

  • A. Vào lúc trời mát mẻ, thường là ban đêm hoặc sáng sớm.
  • B. Vào buổi trưa nắng gắt nhất.
  • C. Bất kỳ lúc nào thuận tiện.
  • D. Khi tôm vừa ăn xong.

Câu 29: Việc sử dụng các loại chế phẩm sinh học (probiotics) trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng có mục đích chính là gì?

  • A. Cung cấp dinh dưỡng trực tiếp cho tôm.
  • B. Làm tăng độ mặn của nước ao.
  • C. Cải thiện chất lượng nước bằng cách phân hủy chất hữu cơ dư thừa, cạnh tranh với vi khuẩn gây bệnh và ổn định hệ vi sinh vật có lợi trong ao.
  • D. Diệt sạch tất cả các loại vi khuẩn trong ao.

Câu 30: Tại sao việc neo lồng chắc chắn ở đáy sông/hồ lại là một phần quan trọng trong cấu tạo và lắp đặt lồng nuôi cá rô phi?

  • A. Giúp lồng nổi trên mặt nước.
  • B. Giữ lồng cố định tại vị trí, tránh bị trôi dạt do dòng chảy, gió bão và đảm bảo an toàn cho lồng cá.
  • C. Làm tăng nhiệt độ nước trong lồng.
  • D. Giúp cá dễ dàng tìm đường vào lồng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Khi lựa chọn địa điểm để lắp đặt lồng nuôi cá rô phi trên sông hoặc hồ chứa, yếu tố môi trường nào sau đây cần được xem xét kỹ lưỡng nhất để đảm bảo sự phát triển tốt và giảm thiểu rủi ro dịch bệnh cho cá?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Tại sao việc sử dụng lưới lồng có kích thước mắt lưới phù hợp với từng giai đoạn phát triển của cá rô phi lại quan trọng trong kỹ thuật nuôi lồng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Anh A có một lồng nuôi cá rô phi kích thước 3m x 3m x 3m. Theo quy trình kỹ thuật, thời điểm tốt nhất để thả cá giống rô phi ở miền Bắc Việt Nam là vào khoảng tháng 4 đến tháng 6. Tại sao việc chọn thời điểm này lại được khuyến cáo?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Khi cho cá rô phi ăn thức ăn công nghiệp, tần suất cho ăn 2 lần/ngày (sáng 8h, chiều 16h) được coi là phổ biến. Nếu quan sát thấy cá ăn chậm hoặc bỏ ăn vào một buổi, người nuôi nên xử lý như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một trong những ưu điểm chính của kỹ thuật nuôi cá rô phi trong lồng so với nuôi trong ao là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng theo mô hình 3 giai đoạn thường được áp dụng. Mục đích chính của việc chia thành nhiều giai đoạn nuôi là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong nuôi tôm thẻ chân trắng, giai đoạn 1 (ươm tôm giống) thường sử dụng ao/bể có diện tích nhỏ (50-100 m2). Điều này mang lại lợi ích gì so với việc thả tôm giống trực tiếp vào ao nuôi thịt lớn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trước khi thả tôm giống vào ao nuôi, công đoạn cải tạo ao (tháo cạn, nạo vét bùn, phơi đáy, bón vôi...) là rất quan trọng. Mục đích chính của công đoạn bón vôi là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Quan sát nhá (sàn ăn) là một phương pháp quan trọng để theo dõi sức khỏe và điều chỉnh lượng thức ăn cho tôm thẻ chân trắng. Nếu kiểm tra nhá sau 1-2 giờ cho ăn mà thấy còn nhiều thức ăn thừa, điều này cảnh báo điều gì và người nuôi nên làm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Tại sao việc duy trì hàm lượng oxy hòa tan (DO) trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng ở mức tối ưu (thường > 5 mg/L) lại cực kỳ quan trọng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Anh B đang nuôi tôm thẻ chân trắng ở miền Nam. Theo kinh nghiệm nuôi tôm thẻ chân trắng, anh B có thể thả giống vào thời điểm nào trong năm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Kích cỡ tôm thẻ chân trắng khi thu hoạch thường đạt 20-30g/con. Việc thu hoạch tôm cần dựa vào yếu tố nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong kỹ thuật nuôi cá rô phi lồng, việc vệ sinh lưới lồng định kỳ là cần thiết. Mục đích chính của việc này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Anh C đang nuôi cá rô phi trong lồng và nhận thấy cá có hiện tượng nổi đầu vào buổi sáng sớm. Dấu hiệu này thường cho thấy vấn đề gì trong lồng nuôi?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: So sánh giữa nuôi cá rô phi và nuôi tôm thẻ chân trắng, yếu tố môi trường nào sau đây thường đòi hỏi sự quản lý chặt chẽ và chính xác hơn đối với tôm thẻ chân trắng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong nuôi tôm thẻ chân trắng, việc sử dụng nhá (sàn ăn) không chỉ giúp kiểm tra lượng thức ăn mà còn có thể giúp phát hiện sớm điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một yếu tố quan trọng trong kỹ thuật nuôi cá rô phi lồng là mật độ thả giống. Nếu thả mật độ quá cao so với khuyến cáo, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Khi thu hoạch cá rô phi nuôi lồng theo phương pháp thu tỉa (thu hoạch một phần), người nuôi thường lựa chọn những con cá đạt kích cỡ thương phẩm. Phương pháp này có lợi ích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong quy trình nuôi tôm thẻ chân trắng 3 giai đoạn, giai đoạn 3 (nuôi thịt) thường có diện tích ao lớn nhất (500-1500 m2). Điều này là do:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Việc kiểm soát tảo trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng là quan trọng. Nếu tảo phát triển quá dày, điều gì có thể xảy ra vào ban đêm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Khi lựa chọn cá rô phi giống để nuôi lồng, ngoài kích thước (8-12 cm), yếu tố nào sau đây cũng rất quan trọng cần kiểm tra?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Anh D đang chuẩn bị thả tôm thẻ chân trắng giống. Anh cần kiểm tra chất lượng tôm giống dựa trên các tiêu chí nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Giả sử bạn đang quản lý một lồng nuôi cá rô phi. Nhiệt độ nước tăng đột ngột và kéo dài có thể ảnh hưởng tiêu cực như thế nào đến cá?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong nuôi tôm thẻ chân trắng, việc kiểm soát độ kiềm (alkalinity) của nước là quan trọng. Độ kiềm thấp kéo dài có thể ảnh hưởng đến tôm như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Anh E phát hiện một số cá rô phi trong lồng có dấu hiệu xuất huyết trên thân và gốc vây. Đây có thể là triệu chứng của bệnh gì và anh cần làm gì tiếp theo?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để phòng ngừa hiệu quả dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản nói chung và nuôi tôm thẻ chân trắng nói riêng, biện pháp quan trọng hàng đầu là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Tại sao việc ghi chép nhật ký nuôi (lượng thức ăn, các chỉ số môi trường, tình hình sức khỏe cá/tôm...) lại cần thiết trong kỹ thuật nuôi trồng thủy sản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Khi thu hoạch tôm thẻ chân trắng, nên thực hiện vào thời điểm nào trong ngày để giảm thiểu stress và đảm bảo chất lượng tôm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Việc sử dụng các loại chế phẩm sinh học (probiotics) trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng có mục đích chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Tại sao việc neo lồng chắc chắn ở đáy sông/hồ lại là một phần quan trọng trong cấu tạo và lắp đặt lồng nuôi cá rô phi?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến - Đề 10

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi lựa chọn địa điểm xây dựng ao nuôi thủy sản, yếu tố nào sau đây liên quan trực tiếp đến khả năng cấp và thoát nước, cũng như việc quản lý môi trường ao nuôi một cách hiệu quả?

  • A. Địa hình và cao độ so với nguồn nước.
  • B. Loại đất nền của khu vực.
  • C. Khoảng cách đến khu dân cư đông đúc.
  • D. Mức độ ô nhiễm không khí trong khu vực.

Câu 2: Tại sao việc phơi khô đáy ao sau vụ nuôi là một bước quan trọng trong quy trình cải tạo ao nuôi thủy sản?

  • A. Giúp làm giảm độ mặn của đất đáy ao.
  • B. Tăng cường độ cứng cho bờ ao.
  • C. Oxy hóa các chất hữu cơ dư thừa và khí độc tích tụ ở đáy ao.
  • D. Kích thích tảo có lợi phát triển nhanh chóng.

Câu 3: Một ao nuôi tôm thẻ chân trắng có diện tích 1500 m2. Nếu mật độ thả giống khuyến cáo là 120 con/m2, cần chuẩn bị khoảng bao nhiêu con tôm giống để thả cho ao này?

  • A. 18.000 con.
  • B. 120.000 con.
  • C. 150.000 con.
  • D. 180.000 con.

Câu 4: Trong kỹ thuật nuôi cá rô phi lồng, việc lựa chọn vị trí đặt lồng nuôi cần tránh những khu vực nào để đảm bảo sự phát triển tốt và hạn chế rủi ro?

  • A. Khu vực nước chảy nhẹ, thoáng đãng.
  • B. Khu vực nước tĩnh, tù đọng hoặc gần nguồn thải ô nhiễm.
  • C. Khu vực có độ sâu vừa phải, đáy sạch.
  • D. Khu vực có nhiều ánh nắng mặt trời.

Câu 5: Khi tôm thẻ chân trắng trong ao nuôi có dấu hiệu bơi lờ đờ, tấp mé, màu sắc nhợt nhạt vào buổi sáng sớm, nguyên nhân khả năng cao nhất là gì?

  • A. Nồng độ oxy hòa tan (DO) trong nước thấp.
  • B. Nhiệt độ nước quá cao.
  • C. Độ pH của nước quá thấp.
  • D. Hàm lượng Canxi trong nước cao.

Câu 6: Việc cho tôm/cá ăn quá lượng cần thiết không chỉ gây lãng phí mà còn ảnh hưởng xấu đến môi trường ao nuôi. Ảnh hưởng tiêu cực chủ yếu là gì?

  • A. Làm tăng độ mặn của nước.
  • B. Giảm nhiệt độ nước trong ao.
  • C. Kích thích sự phát triển của tảo có lợi.
  • D. Gia tăng lượng chất hữu cơ, dẫn đến ô nhiễm, suy giảm oxy và sản sinh khí độc.

Câu 7: Tại sao trong quy trình nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh, việc quản lý màu nước ao nuôi lại rất quan trọng?

  • A. Màu nước quyết định giá bán của tôm khi thu hoạch.
  • B. Màu nước ảnh hưởng trực tiếp đến độ cứng vỏ của tôm.
  • C. Màu nước phản ánh sự phát triển của tảo, vi sinh vật và chất lượng nước, ảnh hưởng đến môi trường sống của tôm.
  • D. Màu nước chỉ đơn thuần là yếu tố thẩm mỹ, không ảnh hưởng đến tôm.

Câu 8: Khi kiểm tra sức khỏe của cá rô phi nuôi lồng, phát hiện một số con có hiện tượng xuất huyết ở gốc vây, hậu môn sưng đỏ, và bơi lờ đờ. Đây có thể là dấu hiệu ban đầu của bệnh gì phổ biến ở cá rô phi?

  • A. Bệnh đốm trắng.
  • B. Bệnh hoại tử gan tụy cấp (AHPND).
  • C. Bệnh nấm thủy mi.
  • D. Bệnh xuất huyết do vi khuẩn (Streptococcus/Aeromonas).

Câu 9: Để xác định lượng thức ăn phù hợp cho cá rô phi nuôi lồng hàng ngày, người nuôi cần dựa vào những yếu tố chính nào?

  • A. Chỉ cần dựa vào thời tiết trong ngày.
  • B. Kích thước/sinh khối cá, nhiệt độ nước và sức ăn thực tế của cá.
  • C. Loại lồng nuôi và số lượng người chăm sóc.
  • D. Độ pH và độ kiềm của nước.

Câu 10: Giai đoạn ương tôm thẻ chân trắng từ Post-larvae (PL) lên giống lớn hơn trước khi thả ra ao nuôi thịt (giai đoạn 1, 2) có mục đích chính là gì?

  • A. Giúp tôm làm quen với môi trường ao nuôi, tăng sức đề kháng và tỉ lệ sống khi thả mật độ cao.
  • B. Giảm chi phí thức ăn cho tôm giống.
  • C. Tăng tốc độ tăng trưởng của tôm ngay từ giai đoạn PL.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn các mầm bệnh có sẵn trong tôm giống.

Câu 11: Khi nhiệt độ nước ao nuôi tôm thẻ chân trắng giảm đột ngột dưới mức tối ưu (ví dụ dưới 25°C), tôm có xu hướng phản ứng như thế nào?

  • A. Tăng cường hoạt động bơi lội và bắt mồi.
  • B. Tăng cường lột xác.
  • C. Giảm hoạt động, bỏ ăn hoặc ăn yếu, tăng nguy cơ mắc bệnh.
  • D. Tập trung bơi lên tầng mặt nước.

Câu 12: Việc sử dụng lưới chắn (lưới nhá) trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng có tác dụng chính là gì?

  • A. Ngăn chặn sự phát triển của tảo độc.
  • B. Giúp tôm lột xác đồng loạt.
  • C. Tăng cường nồng độ oxy hòa tan trong ao.
  • D. Kiểm tra sức ăn, tình trạng sức khỏe và tốc độ tăng trưởng của tôm định kỳ.

Câu 13: Độ pH của nước ao nuôi thủy sản ảnh hưởng trực tiếp đến sự sống của vật nuôi và hiệu quả sử dụng các hóa chất, chế phẩm sinh học. Khoảng pH tối ưu cho hầu hết các loài thủy sản nuôi là bao nhiêu?

  • A. Dưới 5.0.
  • B. Từ 7.0 đến 8.5.
  • C. Trên 9.5.
  • D. Từ 4.0 đến 6.0.

Câu 14: Phân tích nguyên nhân khiến tôm thẻ chân trắng dễ bị bệnh phân trắng. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc khởi phát bệnh này?

  • A. Môi trường ao nuôi ô nhiễm, đáy ao bẩn, tảo độc phát triển, thức ăn kém chất lượng hoặc nấm mốc.
  • B. Nhiệt độ nước quá thấp.
  • C. Độ mặn của nước quá cao.
  • D. Ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào ao.

Câu 15: Để quản lý chất lượng nước trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng, người nuôi thường sử dụng quạt nước hoặc sục khí. Mục đích chính của việc này là gì?

  • A. Làm tăng độ trong của nước.
  • B. Giảm nhiệt độ nước.
  • C. Tăng cường nồng độ oxy hòa tan và khuấy trộn nước, giúp phân hủy chất thải.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn tảo trong ao.

Câu 16: Khi tiến hành bón vôi để cải tạo đáy ao nuôi, loại vôi nào thường được sử dụng để nâng pH nhanh và diệt khuẩn hiệu quả, đặc biệt đối với ao có đáy bị nhiễm phèn?

  • A. Vôi nung (CaO) hoặc vôi tôi (Ca(OH)2).
  • B. Vôi đá (CaCO3).
  • C. Vôi thạch cao (CaSO4).
  • D. Vôi dolomite (CaMg(CO3)2).

Câu 17: Lưới lồng nuôi cá rô phi thường được làm bằng chất liệu gì để đảm bảo độ bền, chống chịu với môi trường nước và không gây độc hại cho cá?

  • A. Lưới tre đan.
  • B. Lưới kim loại bị ăn mòn.
  • C. Lưới làm bằng sợi tổng hợp như nylon, polyethylene (PE).
  • D. Lưới bằng sợi cotton tự nhiên.

Câu 18: Tỷ lệ chuyển đổi thức ăn (FCR - Feed Conversion Ratio) là một chỉ số quan trọng đánh giá hiệu quả sử dụng thức ăn. FCR được tính bằng công thức nào?

  • A. Tổng lượng thức ăn cho ăn / Tổng khối lượng tăng trưởng của vật nuôi.
  • B. Tổng khối lượng tăng trưởng của vật nuôi / Tổng lượng thức ăn cho ăn.
  • C. Tổng số con vật nuôi sống sót / Tổng số con giống ban đầu.
  • D. Tổng chi phí thức ăn / Tổng doanh thu từ vụ nuôi.

Câu 19: Tại sao việc kiểm tra định kỳ đáy lồng nuôi cá rô phi lại cần thiết?

  • A. Để đếm số lượng cá còn lại trong lồng.
  • B. Để thay đổi kích thước mắt lưới cho phù hợp.
  • C. Để bón phân trực tiếp xuống đáy lồng.
  • D. Để loại bỏ thức ăn thừa, chất thải tích tụ, đảm bảo lưu thông nước và phòng bệnh.

Câu 20: Trong quá trình nuôi tôm thẻ chân trắng, nếu phát hiện tôm có dấu hiệu bị bệnh đốm trắng, biện pháp xử lý cấp bách và hiệu quả nhất để ngăn chặn lây lan là gì?

  • A. Tăng lượng thức ăn cho tôm để tôm khỏe hơn.
  • B. Ngừng cho ăn, thu hoạch ngay (nếu đạt kích cỡ thương phẩm) hoặc diệt mầm bệnh và xử lý ao triệt để.
  • C. Tăng cường quạt nước liên tục trong 24 giờ.
  • D. Chỉ cần bổ sung vitamin C vào thức ăn.

Câu 21: Việc gây màu nước (tạo màu xanh lá hoặc xanh nõn chuối) cho ao nuôi tôm trong giai đoạn đầu có tác dụng gì?

  • A. Tạo nguồn thức ăn tự nhiên ban đầu (tảo, phiêu sinh vật), ổn định môi trường nước và hạn chế ánh sáng trực tiếp xuống đáy ao.
  • B. Làm tăng độ mặn của nước.
  • C. Giúp tôm lột xác nhanh hơn.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn vi khuẩn gây bệnh trong ao.

Câu 22: Khi thu hoạch cá rô phi nuôi lồng, phương pháp nào sau đây giúp giảm thiểu stress cho cá và đảm bảo chất lượng thịt tốt nhất?

  • A. Tháo cạn nước đột ngột và bắt cá bằng tay.
  • B. Sử dụng hóa chất gây mê liều cao để bắt cá.
  • C. Kéo lưới thu hoạch vào thời điểm nắng nóng gay gắt.
  • D. Thu hoạch vào sáng sớm hoặc chiều mát, sử dụng lưới kéo nhẹ nhàng và vận chuyển nhanh chóng trong điều kiện có oxy.

Câu 23: Tại sao việc kiểm tra các yếu tố môi trường nước như nhiệt độ, pH, DO, độ kiềm, NH3, NO2 lại cần được thực hiện định kỳ và thường xuyên trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh?

  • A. Để kịp thời phát hiện những biến động bất lợi của môi trường và có biện pháp xử lý kịp thời, phòng ngừa dịch bệnh.
  • B. Chỉ cần kiểm tra một lần duy nhất khi chuẩn bị ao.
  • C. Việc kiểm tra này không ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe của tôm.
  • D. Chỉ cần kiểm tra khi tôm có dấu hiệu bị bệnh nặng.

Câu 24: Trong quy trình nuôi tôm thẻ chân trắng, việc si-phông đáy ao (hút bùn đáy) có mục đích chính là gì?

  • A. Làm tăng độ sâu của ao nuôi.
  • B. Bổ sung thêm nước mới vào ao.
  • C. Loại bỏ chất thải hữu cơ, thức ăn thừa tích tụ ở đáy ao, giảm thiểu ô nhiễm và khí độc.
  • D. Giúp tôm dễ dàng tìm kiếm thức ăn tự nhiên.

Câu 25: Khi lựa chọn con giống cá rô phi để nuôi lồng, ngoài kích thước, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả nuôi?

  • A. Màu sắc vảy của cá.
  • B. Nguồn gốc rõ ràng, không dị tật, bơi lội nhanh nhẹn, không có dấu hiệu bệnh.
  • C. Độ tuổi chính xác của cá giống.
  • D. Số lượng cá trên mỗi kilogram.

Câu 26: Một trong những khó khăn lớn nhất khi nuôi thủy sản trong môi trường nước ngọt, đặc biệt là ao, là sự biến động của các yếu tố môi trường. Biến động nào thường gây stress và ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến sức khỏe của vật nuôi nếu không được kiểm soát?

  • A. Biến động nhẹ về độ trong của nước.
  • B. Biến động về màu sắc của nước.
  • C. Biến động về độ cứng của nước.
  • D. Biến động lớn về nhiệt độ và nồng độ oxy hòa tan.

Câu 27: Tại sao trong kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng, người ta thường chia thành các giai đoạn nuôi (giai đoạn 1, 2, 3) với mật độ khác nhau?

  • A. Giúp quản lý môi trường nước dễ dàng hơn ở mật độ cao ban đầu, nâng cao tỷ lệ sống, kiểm soát dịch bệnh và theo dõi tăng trưởng hiệu quả hơn.
  • B. Chỉ để giảm chi phí thức ăn trong giai đoạn đầu.
  • C. Vì tôm thẻ chân trắng chỉ có thể sống ở mật độ cao khi còn nhỏ.
  • D. Để thuận tiện cho việc thu hoạch từng phần.

Câu 28: Khi phát hiện cá rô phi nuôi lồng có dấu hiệu bỏ ăn, bơi lờ đờ, mang nhợt nhạt, khả năng cao cá đang gặp vấn đề gì?

  • A. Cá đang trong giai đoạn lột xác.
  • B. Nhiệt độ nước quá thấp so với ngưỡng chịu đựng.
  • C. Cá có thể đang bị bệnh hoặc môi trường nước lồng nuôi đang xấu đi (thiếu oxy, ô nhiễm).
  • D. Ánh sáng mặt trời chiếu vào lồng quá mạnh.

Câu 29: Để phòng ngừa bệnh cho tôm thẻ chân trắng, biện pháp nào sau đây mang tính chủ động và hiệu quả nhất?

  • A. Chỉ chờ đến khi tôm bị bệnh mới bắt đầu xử lý.
  • B. Sử dụng kháng sinh trộn vào thức ăn định kỳ mà không có chỉ định.
  • C. Thả mật độ rất cao để tối đa hóa sản lượng.
  • D. Quản lý tốt chất lượng nước, sử dụng con giống sạch bệnh, cho ăn đúng kỹ thuật và áp dụng các biện pháp an toàn sinh học.

Câu 30: Giả sử bạn đang nuôi cá rô phi lồng và nhận thấy cá kém ăn hơn bình thường. Sau khi kiểm tra các yếu tố môi trường nước và thấy mọi thứ đều ổn định trong ngưỡng cho phép, bạn nên xem xét yếu tố nào khác có thể ảnh hưởng đến sức ăn của cá?

  • A. Chất lượng hoặc độ tươi của thức ăn, hoặc tần suất cho ăn không phù hợp.
  • B. Màu sắc của lưới lồng.
  • C. Độ sâu của mực nước bên ngoài lồng.
  • D. Số lượng tảo trong nước xung quanh lồng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Khi lựa chọn địa điểm xây dựng ao nuôi thủy sản, yếu tố nào sau đây liên quan trực tiếp đến khả năng cấp và thoát nước, cũng như việc quản lý môi trường ao nuôi một cách hiệu quả?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Tại sao việc phơi khô đáy ao sau vụ nuôi là một bước quan trọng trong quy trình cải tạo ao nuôi thủy sản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một ao nuôi tôm thẻ chân trắng có diện tích 1500 m2. Nếu mật độ thả giống khuyến cáo là 120 con/m2, cần chuẩn bị khoảng bao nhiêu con tôm giống để thả cho ao này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong kỹ thuật nuôi cá rô phi lồng, việc lựa chọn vị trí đặt lồng nuôi cần tránh những khu vực nào để đảm bảo sự phát triển tốt và hạn chế rủi ro?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khi tôm thẻ chân trắng trong ao nuôi có dấu hiệu bơi lờ đờ, tấp mé, màu sắc nhợt nhạt vào buổi sáng sớm, nguyên nhân khả năng cao nhất là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Việc cho tôm/cá ăn quá lượng cần thiết không chỉ gây lãng phí mà còn ảnh hưởng xấu đến môi trường ao nuôi. Ảnh hưởng tiêu cực chủ yếu là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tại sao trong quy trình nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh, việc quản lý màu nước ao nuôi lại rất quan trọng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khi kiểm tra sức khỏe của cá rô phi nuôi lồng, phát hiện một số con có hiện tượng xuất huyết ở gốc vây, hậu môn sưng đỏ, và bơi lờ đờ. Đây có thể là dấu hiệu ban đầu của bệnh gì phổ biến ở cá rô phi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Để xác định lượng thức ăn phù hợp cho cá rô phi nuôi lồng hàng ngày, người nuôi cần dựa vào những yếu tố chính nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Giai đoạn ương tôm thẻ chân trắng từ Post-larvae (PL) lên giống lớn hơn trước khi thả ra ao nuôi thịt (giai đoạn 1, 2) có mục đích chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi nhiệt độ nước ao nuôi tôm thẻ chân trắng giảm đột ngột dưới mức tối ưu (ví dụ dưới 25°C), tôm có xu hướng phản ứng như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Việc sử dụng lưới chắn (lưới nhá) trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng có tác dụng chính là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Độ pH của nước ao nuôi thủy sản ảnh hưởng trực tiếp đến sự sống của vật nuôi và hiệu quả sử dụng các hóa chất, chế phẩm sinh học. Khoảng pH tối ưu cho hầu hết các loài thủy sản nuôi là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích nguyên nhân khiến tôm thẻ chân trắng dễ bị bệnh phân trắng. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc khởi phát bệnh này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để quản lý chất lượng nước trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng, người nuôi thường sử dụng quạt nước hoặc sục khí. Mục đích chính của việc này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi tiến hành bón vôi để cải tạo đáy ao nuôi, loại vôi nào thường được sử dụng để nâng pH nhanh và diệt khuẩn hiệu quả, đặc biệt đối với ao có đáy bị nhiễm phèn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Lưới lồng nuôi cá rô phi thường được làm bằng chất liệu gì để đảm bảo độ bền, chống chịu với môi trường nước và không gây độc hại cho cá?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tỷ lệ chuyển đổi thức ăn (FCR - Feed Conversion Ratio) là một chỉ số quan trọng đánh giá hiệu quả sử dụng thức ăn. FCR được tính bằng công thức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Tại sao việc kiểm tra định kỳ đáy lồng nuôi cá rô phi lại cần thiết?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong quá trình nuôi tôm thẻ chân trắng, nếu phát hiện tôm có dấu hiệu bị bệnh đốm trắng, biện pháp xử lý cấp bách và hiệu quả nhất để ngăn chặn lây lan là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Việc gây màu nước (tạo màu xanh lá hoặc xanh nõn chuối) cho ao nuôi tôm trong giai đoạn đầu có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi thu hoạch cá rô phi nuôi lồng, phương pháp nào sau đây giúp giảm thiểu stress cho cá và đảm bảo chất lượng thịt tốt nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tại sao việc kiểm tra các yếu tố môi trường nước như nhiệt độ, pH, DO, độ kiềm, NH3, NO2 lại cần được thực hiện định kỳ và thường xuyên trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong quy trình nuôi tôm thẻ chân trắng, việc si-phông đáy ao (hút bùn đáy) có mục đích chính là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi lựa chọn con giống cá rô phi để nuôi lồng, ngoài kích thước, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả nuôi?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một trong những khó khăn lớn nhất khi nuôi thủy sản trong môi trường nước ngọt, đặc biệt là ao, là sự biến động của các yếu tố môi trường. Biến động nào thường gây stress và ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến sức khỏe của vật nuôi nếu không được kiểm soát?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tại sao trong kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng, người ta thường chia thành các giai đoạn nuôi (giai đoạn 1, 2, 3) với mật độ khác nhau?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi phát hiện cá rô phi nuôi lồng có dấu hiệu bỏ ăn, bơi lờ đờ, mang nhợt nhạt, khả năng cao cá đang gặp vấn đề gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để phòng ngừa bệnh cho tôm thẻ chân trắng, biện pháp nào sau đây mang tính chủ động và hiệu quả nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Cánh diều Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Giả sử bạn đang nuôi cá rô phi lồng và nhận thấy cá kém ăn hơn bình thường. Sau khi kiểm tra các yếu tố môi trường nước và thấy mọi thứ đều ổn định trong ngưỡng cho phép, bạn nên xem xét yếu tố nào khác có thể ảnh hưởng đến sức ăn của cá?

Xem kết quả