15+ Đề Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến - Đề 01

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thủy sản được phân loại theo nguồn gốc bao gồm những nhóm nào sau đây?

  • A. Thủy sản nước ngọt và thủy sản nước mặn
  • B. Thủy sản bản địa và thủy sản nhập nội
  • C. Thủy sản tự nhiên và thủy sản nuôi trồng
  • D. Thủy sản xuất khẩu và thủy sản nội địa

Câu 2: Đâu là đặc điểm chung nhất của nhóm động vật giáp xác trong thủy sản?

  • A. Cơ thể mềm, có vỏ đá vôi
  • B. Sống hoàn toàn trong môi trường nước ngọt
  • C. Thở bằng mang và da
  • D. Có bộ xương ngoài chitin

Câu 3: Phương thức nuôi thủy sản nào dưới đây thường có mật độ nuôi thấp nhất và ít can thiệp vào môi trường tự nhiên?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Nuôi công nghiệp

Câu 4: Để nuôi tôm thẻ chân trắng đạt năng suất cao, người nuôi nên áp dụng phương thức nuôi nào?

  • A. Nuôi quảng canh sinh thái
  • B. Nuôi kết hợp lúa - tôm
  • C. Nuôi thâm canh công nghệ cao
  • D. Nuôi truyền thống trong ao đất

Câu 5: Loại hình thủy sản nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp Omega-3 cho con người?

  • A. Nhóm động vật thân mềm (như nghêu, sò)
  • B. Nhóm cá biển (như cá hồi, cá thu)
  • C. Nhóm rong biển (như tảo bẹ, rau câu)
  • D. Nhóm động vật giáp xác (như tôm, cua)

Câu 6: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo thành công của phương thức nuôi thủy sản bán thâm canh?

  • A. Chọn giống thủy sản có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
  • B. Đầu tư hệ thống sục khí và lọc nước hiện đại
  • C. Sử dụng hoàn toàn thức ăn công nghiệp chất lượng cao
  • D. Quản lý chất lượng nước và chế độ ăn hợp lý

Câu 7: Rong biển thuộc nhóm thủy sản nào theo cách phân loại dựa trên đặc điểm cấu tạo?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật thân mềm
  • C. Nhóm rong, tảo
  • D. Nhóm động vật giáp xác

Câu 8: So sánh với nuôi quảng canh, phương thức nuôi thâm canh có nhược điểm lớn nhất là gì?

  • A. Năng suất thu hoạch thấp hơn
  • B. Nguy cơ dịch bệnh và ô nhiễm môi trường cao hơn
  • C. Đòi hỏi diện tích nuôi lớn hơn
  • D. Giá thành sản phẩm cao hơn

Câu 9: Trong các loài sau, loài nào được xem là thủy sản bản địa của Việt Nam?

  • A. Cá rô phi
  • B. Tôm thẻ chân trắng
  • C. Ốc nhồi
  • D. Cá diêu hồng

Câu 10: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong nuôi trồng thủy sản thâm canh?

  • A. Tăng mật độ nuôi để tối đa hóa lợi nhuận
  • B. Sử dụng kháng sinh thường xuyên để phòng bệnh
  • C. Xây dựng ao nuôi gần khu dân cư để tiện quản lý
  • D. Áp dụng hệ thống xử lý nước thải và tuần hoàn nước

Câu 11: Động vật thân mềm trong nuôi trồng thủy sản bao gồm những đối tượng nào?

  • A. Cá chép, cá trắm, cá mè
  • B. Ngao, sò, ốc, hến
  • C. Tôm, cua, ghẹ, tép
  • D. Ếch, lươn, trạch

Câu 12: Ưu điểm nổi bật của phương thức nuôi quảng canh cải tiến so với nuôi quảng canh truyền thống là gì?

  • A. Chi phí đầu tư thấp hơn
  • B. Ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên hơn
  • C. Năng suất và hiệu quả kinh tế cao hơn
  • D. Rủi ro dịch bệnh thấp hơn

Câu 13: Loại thức ăn nào thường được sử dụng trong nuôi thủy sản thâm canh?

  • A. Thức ăn công nghiệp
  • B. Thức ăn tự nhiên (rong, tảo)
  • C. Thức ăn xanh (rau, cỏ)
  • D. Thức ăn hỗn hợp tự chế biến

Câu 14: Để xác định một loài thủy sản là nhập nội hay bản địa, căn cứ vào yếu tố nào là chính xác nhất?

  • A. Giá trị kinh tế của loài
  • B. Nguồn gốc xuất xứ của loài
  • C. Đặc điểm sinh trưởng và phát triển
  • D. Môi trường sống tự nhiên

Câu 15: Trong nuôi trồng thủy sản, việc lựa chọn giống có ý nghĩa như thế nào đến năng suất và chất lượng sản phẩm?

  • A. Không ảnh hưởng đáng kể
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến khả năng kháng bệnh
  • D. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm

Câu 16: Phương thức nuôi nào thường áp dụng hình thức nuôi kết hợp nhiều loài thủy sản trong cùng một ao?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Nuôi công nghiệp tuần hoàn

Câu 17: Đâu là biện pháp kỹ thuật quan trọng trong nuôi thủy sản bán thâm canh để kiểm soát dịch bệnh?

  • A. Sử dụng kháng sinh định kỳ
  • B. Quản lý chất lượng nước ao nuôi
  • C. Tăng mật độ nuôi để cạnh tranh dịch bệnh
  • D. Thay đổi giống nuôi liên tục

Câu 18: Nhóm bò sát và lưỡng cư được nuôi trồng làm thủy sản thường có giá trị kinh tế như thế nào?

  • A. Giá trị thấp, chủ yếu phục vụ tiêu dùng nội địa
  • B. Giá trị trung bình, phổ biến trong nuôi công nghiệp
  • C. Giá trị cao, thường là các loài đặc sản
  • D. Giá trị không ổn định, phụ thuộc vào mùa vụ

Câu 19: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về phương thức nuôi thủy sản thâm canh?

  • A. Dựa hoàn toàn vào nguồn thức ăn tự nhiên
  • B. Mật độ nuôi thấp, ít chăm sóc
  • C. Chi phí đầu tư thấp, rủi ro thấp
  • D. Đầu tư cao về kỹ thuật, năng suất lớn

Câu 20: Trong các yếu tố môi trường, yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp và nhanh nhất đến sức khỏe của thủy sản nuôi?

  • A. Nhiệt độ không khí
  • B. Lượng mưa
  • C. Chất lượng nước
  • D. Ánh sáng mặt trời

Câu 21: Loại hình nuôi thủy sản nào có tính bền vững cao và thân thiện với môi trường nhất?

  • A. Nuôi thâm canh công nghiệp
  • B. Nuôi sinh thái kết hợp (aquaponics)
  • C. Nuôi lồng bè trên biển
  • D. Nuôi ao đất truyền thống

Câu 22: Để tăng cường oxy hòa tan trong ao nuôi thâm canh, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Bón vôi vào ao
  • B. Thay nước ao thường xuyên
  • C. Tăng mật độ thả nuôi
  • D. Sử dụng quạt nước hoặc hệ thống sục khí

Câu 23: Trong quá trình nuôi thủy sản, việc kiểm tra và điều chỉnh độ pH của nước có vai trò gì?

  • A. Đảm bảo môi trường sống thích hợp cho thủy sản
  • B. Tăng cường khả năng hấp thụ thức ăn
  • C. Tiêu diệt mầm bệnh trong nước
  • D. Giảm chi phí thức ăn

Câu 24: Phương thức nuôi nào có thể tận dụng diện tích mặt nước lớn như sông, hồ, biển?

  • A. Nuôi ao đất
  • B. Nuôi bể xi măng
  • C. Nuôi lồng bè
  • D. Nuôi tuần hoàn trong nhà

Câu 25: Để giảm thiểu rủi ro dịch bệnh trong nuôi tôm, người nuôi cần chú trọng đến yếu tố nào nhất?

  • A. Mật độ nuôi vừa phải
  • B. Chọn giống khỏe mạnh, sạch bệnh
  • C. Sử dụng thức ăn chất lượng cao
  • D. Vệ sinh ao nuôi định kỳ

Câu 26: Trong nuôi cá nước ngọt, nhóm cá nào thường được nuôi phổ biến nhất?

  • A. Nhóm cá chép
  • B. Nhóm cá hồi
  • C. Nhóm cá da trơn
  • D. Nhóm cá rô phi

Câu 27: Phương thức nuôi nào đòi hỏi trình độ kỹ thuật và vốn đầu tư cao nhất?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Nuôi hữu cơ

Câu 28: Nhược điểm chính của việc sử dụng thức ăn công nghiệp trong nuôi thủy sản là gì?

  • A. Giá thành cao
  • B. Khó bảo quản
  • C. Chất lượng dinh dưỡng không ổn định
  • D. Gây ô nhiễm môi trường nước

Câu 29: Để đánh giá hiệu quả kinh tế của một mô hình nuôi thủy sản, chỉ số nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Năng suất thu hoạch
  • B. Lợi nhuận ròng
  • C. Tỷ lệ sống của thủy sản
  • D. Chi phí đầu tư

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng phát triển của ngành nuôi trồng thủy sản sẽ tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Tăng cường sử dụng hóa chất và kháng sinh
  • B. Mở rộng diện tích nuôi bằng mọi giá
  • C. Phát triển nuôi trồng bền vững và thân thiện môi trường
  • D. Tối đa hóa năng suất bằng mọi biện pháp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thủy sản được phân loại theo nguồn gốc bao gồm những nhóm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đâu là đặc điểm chung nhất của nhóm động vật giáp xác trong thủy sản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phương thức nuôi thủy sản nào dưới đây thường có mật độ nuôi thấp nhất và ít can thiệp vào môi trường tự nhiên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Để nuôi tôm thẻ chân trắng đạt năng suất cao, người nuôi nên áp dụng phương thức nuôi nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Loại hình thủy sản nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp Omega-3 cho con người?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo thành công của phương thức nuôi thủy sản bán thâm canh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Rong biển thuộc nhóm thủy sản nào theo cách phân loại dựa trên đặc điểm cấu tạo?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: So sánh với nuôi quảng canh, phương thức nuôi thâm canh có nhược điểm lớn nhất là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong các loài sau, loài nào được xem là thủy sản bản địa của Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong nuôi trồng thủy sản thâm canh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Động vật thân mềm trong nuôi trồng thủy sản bao gồm những đối tượng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Ưu điểm nổi bật của phương thức nuôi quảng canh cải tiến so với nuôi quảng canh truyền thống là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Loại thức ăn nào thường được sử dụng trong nuôi thủy sản thâm canh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Để xác định một loài thủy sản là nhập nội hay bản địa, căn cứ vào yếu tố nào là chính xác nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong nuôi trồng thủy sản, việc lựa chọn giống có ý nghĩa như thế nào đến năng suất và chất lượng sản phẩm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phương thức nuôi nào thường áp dụng hình thức nuôi kết hợp nhiều loài thủy sản trong cùng một ao?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Đâu là biện pháp kỹ thuật quan trọng trong nuôi thủy sản bán thâm canh để kiểm soát dịch bệnh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Nhóm bò sát và lưỡng cư được nuôi trồng làm thủy sản thường có giá trị kinh tế như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về phương thức nuôi thủy sản thâm canh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong các yếu tố môi trường, yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp và nhanh nhất đến sức khỏe của thủy sản nuôi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Loại hình nuôi thủy sản nào có tính bền vững cao và thân thiện với môi trường nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Để tăng cường oxy hòa tan trong ao nuôi thâm canh, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong quá trình nuôi thủy sản, việc kiểm tra và điều chỉnh độ pH của nước có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Phương thức nuôi nào có thể tận dụng diện tích mặt nước lớn như sông, hồ, biển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Để giảm thiểu rủi ro dịch bệnh trong nuôi tôm, người nuôi cần chú trọng đến yếu tố nào nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong nuôi cá nước ngọt, nhóm cá nào thường được nuôi phổ biến nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phương thức nuôi nào đòi hỏi trình độ kỹ thuật và vốn đầu tư cao nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Nhược điểm chính của việc sử dụng thức ăn công nghiệp trong nuôi thủy sản là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để đánh giá hiệu quả kinh tế của một mô hình nuôi thủy sản, chỉ số nào sau đây quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng phát triển của ngành nuôi trồng thủy sản sẽ tập trung vào yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến - Đề 02

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo cách phân loại dựa trên nguồn gốc, nhóm thủy sản nào bao gồm các loài có nguồn gốc từ nước ngoài, được du nhập và nuôi trồng tại Việt Nam?

  • A. Thủy sản bản địa
  • B. Thủy sản nhập nội
  • C. Thủy sản nước ngọt
  • D. Thủy sản nước mặn

Câu 2: Loài thủy sản nào sau đây được xem là thủy sản bản địa của Việt Nam?

  • A. Cá trắm đen
  • B. Cá rô phi
  • C. Tôm thẻ chân trắng
  • D. Cá chim trắng

Câu 3: Trong các phương thức nuôi trồng thủy sản phổ biến ở Việt Nam, phương thức nào thường có mật độ nuôi thấp nhất và ít can thiệp vào môi trường tự nhiên?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Nuôi công nghiệp

Câu 4: Phương thức nuôi bán thâm canh khác biệt so với nuôi quảng canh chủ yếu ở yếu tố nào?

  • A. Diện tích ao nuôi
  • B. Mức độ đầu tư thức ăn và chăm sóc
  • C. Loại hình thủy sản nuôi
  • D. Nguồn nước sử dụng

Câu 5: Ưu điểm nổi bật của phương thức nuôi thâm canh là gì?

  • A. Chi phí đầu tư thấp
  • B. Ít rủi ro dịch bệnh
  • C. Năng suất thu hoạch cao
  • D. Dễ quản lý môi trường

Câu 6: Nhược điểm lớn nhất của nuôi thâm canh so với các phương thức nuôi khác là gì?

  • A. Thời gian nuôi kéo dài
  • B. Yêu cầu kỹ thuật cao
  • C. Khó kiểm soát chất lượng sản phẩm
  • D. Nguy cơ ô nhiễm môi trường cao

Câu 7: Nhóm thủy sản nào có đặc điểm chung là cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bao bọc và di chuyển chậm chạp?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm giáp xác
  • C. Nhóm thân mềm
  • D. Nhóm rong tảo

Câu 8: Động vật thủy sản nào sau đây thuộc nhóm giáp xác?

  • A. Sò huyết
  • B. Tôm sú
  • C. Ốc hương
  • D. Cá chép

Câu 9: Rong và tảo đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái nuôi trồng thủy sản như thế nào?

  • A. Cạnh tranh dinh dưỡng với thủy sản nuôi
  • B. Gây ô nhiễm nguồn nước
  • C. Làm giảm độ pH của nước
  • D. Cung cấp ôxy và là thức ăn tự nhiên

Câu 10: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong nuôi trồng thủy sản thâm canh?

  • A. Tăng mật độ nuôi
  • B. Sử dụng nhiều kháng sinh
  • C. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải
  • D. Thay nước ao nuôi thường xuyên

Câu 11: Yếu tố nào sau đây không phải là tiêu chí để phân loại thủy sản theo đặc điểm sinh học?

  • A. Khả năng chịu mặn
  • B. Tập tính ăn
  • C. Vòng đời sinh trưởng
  • D. Giá trị kinh tế

Câu 12: Vì sao việc lựa chọn giống thủy sản nhập nội cần được kiểm soát chặt chẽ?

  • A. Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản bản địa
  • B. Để tránh gây ô nhiễm gen và dịch bệnh cho thủy sản bản địa
  • C. Để đảm bảo chất lượng sản phẩm xuất khẩu
  • D. Để tăng tính cạnh tranh cho ngành thủy sản

Câu 13: Trong nuôi trồng thủy sản, việc quản lý chất lượng nước đóng vai trò như thế nào?

  • A. Quyết định đến sức khỏe và năng suất của thủy sản
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến chi phí sản xuất
  • C. Không quan trọng bằng quản lý thức ăn
  • D. Chỉ cần thiết đối với nuôi thâm canh

Câu 14: Phương pháp nào sau đây thuộc phương thức nuôi quảng canh cải tiến?

  • A. Nuôi lồng bè trên biển
  • B. Nuôi trong ao lót bạt
  • C. Nuôi tôm sú kết hợp trồng lúa
  • D. Nuôi cá rô phi đơn tính

Câu 15: Hình thức nuôi kết hợp VAC (vườn - ao - chuồng) có thể được xem là một dạng của phương thức nuôi nào?

  • A. Nuôi thâm canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi quảng canh
  • D. Nuôi công nghiệp

Câu 16: Để tăng năng suất trong nuôi bán thâm canh, người nuôi thường áp dụng biện pháp nào?

  • A. Tăng cường sục khí và thay nước
  • B. Giảm mật độ nuôi
  • C. Ngừng cho ăn thức ăn công nghiệp
  • D. Sử dụng hoàn toàn thức ăn tự nhiên

Câu 17: Trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt, nhóm cá nào thường được nuôi phổ biến nhất?

  • A. Cá biển
  • B. Cá chép và cá trắm
  • C. Cá hồi và cá tầm
  • D. Cá da trơn

Câu 18: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ?

  • A. Tây Nguyên
  • B. Trung du miền núi phía Bắc
  • C. Đồng bằng sông Hồng
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 19: Biện pháp sinh học nào có thể được sử dụng để kiểm soát dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản?

  • A. Sử dụng kháng sinh liều cao
  • B. Tăng cường hóa chất khử trùng
  • C. Nuôi ghép các loài có khả năng kiểm soát mầm bệnh
  • D. Thay toàn bộ nước ao khi có dịch bệnh

Câu 20: Để đánh giá hiệu quả kinh tế của một mô hình nuôi trồng thủy sản, chỉ số nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Mật độ nuôi
  • B. Lợi nhuận trên vốn đầu tư
  • C. Tỉ lệ sống của thủy sản
  • D. Chi phí thức ăn

Câu 21: Trong nuôi trồng thủy sản bền vững, yếu tố nào được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Năng suất tối đa
  • B. Lợi nhuận cao nhất
  • C. Chi phí thấp nhất
  • D. Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản

Câu 22: Hoạt động nào sau đây không thuộc quy trình chăm sóc và quản lý ao nuôi thủy sản?

  • A. Kiểm tra và điều chỉnh các yếu tố môi trường nước
  • B. Cho ăn và theo dõi mức ăn của thủy sản
  • C. Xây dựng hệ thống kênh mương thủy lợi
  • D. Phòng và trị bệnh cho thủy sản

Câu 23: Loại thức ăn nào thường được sử dụng trong nuôi quảng canh?

  • A. Thức ăn tự nhiên có trong ao
  • B. Thức ăn công nghiệp dạng viên
  • C. Thức ăn tự chế biến từ cám gạo
  • D. Thức ăn tươi sống như cá tạp

Câu 24: Thiết bị nào sau đây thường được sử dụng để tạo ôxy hòa tan trong ao nuôi thâm canh?

  • A. Máy bơm nước
  • B. Máy quạt nước (guồng)
  • C. Hệ thống lọc nước
  • D. Máy sục khí đáy

Câu 25: Phương pháp thu hoạch nào thường được áp dụng cho nuôi tôm quảng canh?

  • A. Thu hoạch đồng loạt bằng lưới kéo
  • B. Thu hoạch tỉa bằng tay hàng ngày
  • C. Thu hoạch bằng máy hút tôm
  • D. Thu hoạch theo hình thức ‘mùa vụ’ khi tôm đạt kích cỡ

Câu 26: Loại hình nuôi thủy sản nào có thể tận dụng được diện tích mặt nước lớn như sông, hồ, biển?

  • A. Nuôi ao đất
  • B. Nuôi bể xi măng
  • C. Nuôi lồng bè
  • D. Nuôi tuần hoàn

Câu 27: Để giảm thiểu rủi ro dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản, biện pháp phòng bệnh nào quan trọng nhất?

  • A. Chọn giống khỏe mạnh và sạch bệnh
  • B. Sử dụng thuốc kháng sinh định kỳ
  • C. Tăng mật độ nuôi để tăng sức đề kháng
  • D. Không thay nước ao nuôi để giữ ổn định môi trường

Câu 28: Trong phân loại thủy sản theo môi trường sống, nhóm nào bao gồm các loài sống ở cả nước ngọt và nước mặn?

  • A. Thủy sản nước ngọt
  • B. Thủy sản nước mặn
  • C. Thủy sản nước lợ
  • D. Thủy sản nước sâu

Câu 29: Loại hình nuôi nào đòi hỏi trình độ kỹ thuật và đầu tư cơ sở vật chất cao nhất?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi hữu cơ
  • D. Nuôi công nghiệp (thâm canh cao)

Câu 30: Để đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm thủy sản, quy trình nào cần được tuân thủ nghiêm ngặt sau thu hoạch?

  • A. Tăng cường quảng bá sản phẩm
  • B. Sơ chế, bảo quản và vận chuyển đúng cách
  • C. Giảm giá thành sản phẩm
  • D. Mở rộng thị trường tiêu thụ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Theo cách phân loại dựa trên nguồn gốc, nhóm thủy sản nào bao gồm các loài có nguồn gốc từ nước ngoài, được du nhập và nuôi trồng tại Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Loài thủy sản nào sau đây được xem là thủy sản bản địa của Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong các phương thức nuôi trồng thủy sản phổ biến ở Việt Nam, phương thức nào thường có mật độ nuôi thấp nhất và ít can thiệp vào môi trường tự nhiên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phương thức nuôi bán thâm canh khác biệt so với nuôi quảng canh chủ yếu ở yếu tố nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Ưu điểm nổi bật của phương thức nuôi thâm canh là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Nhược điểm lớn nhất của nuôi thâm canh so với các phương thức nuôi khác là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Nhóm thủy sản nào có đặc điểm chung là cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bao bọc và di chuyển chậm chạp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Động vật thủy sản nào sau đây thuộc nhóm giáp xác?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Rong và tảo đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái nuôi trồng thủy sản như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong nuôi trồng thủy sản thâm canh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Yếu tố nào sau đây không phải là tiêu chí để phân loại thủy sản theo đặc điểm sinh học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Vì sao việc lựa chọn giống thủy sản nhập nội cần được kiểm soát chặt chẽ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong nuôi trồng thủy sản, việc quản lý chất lượng nước đóng vai trò như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Phương pháp nào sau đây thuộc phương thức nuôi quảng canh cải tiến?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Hình thức nuôi kết hợp VAC (vườn - ao - chuồng) có thể được xem là một dạng của phương thức nuôi nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Để tăng năng suất trong nuôi bán thâm canh, người nuôi thường áp dụng biện pháp nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt, nhóm cá nào thường được nuôi phổ biến nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Biện pháp sinh học nào có thể được sử dụng để kiểm soát dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Để đánh giá hiệu quả kinh tế của một mô hình nuôi trồng thủy sản, chỉ số nào sau đây quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong nuôi trồng thủy sản bền vững, yếu tố nào được ưu tiên hàng đầu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Hoạt động nào sau đây không thuộc quy trình chăm sóc và quản lý ao nuôi thủy sản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Loại thức ăn nào thường được sử dụng trong nuôi quảng canh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Thiết bị nào sau đây thường được sử dụng để tạo ôxy hòa tan trong ao nuôi thâm canh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phương pháp thu hoạch nào thường được áp dụng cho nuôi tôm quảng canh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Loại hình nuôi thủy sản nào có thể tận dụng được diện tích mặt nước lớn như sông, hồ, biển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Để giảm thiểu rủi ro dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản, biện pháp phòng bệnh nào quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong phân loại thủy sản theo môi trường sống, nhóm nào bao gồm các loài sống ở cả nước ngọt và nước mặn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Loại hình nuôi nào đòi hỏi trình độ kỹ thuật và đầu tư cơ sở vật chất cao nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm thủy sản, quy trình nào cần được tuân thủ nghiêm ngặt sau thu hoạch?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến - Đề 03

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Dựa theo nguồn gốc, các loài thủy sản được phân loại thành những nhóm chính nào?

  • A. Nhóm cá và nhóm động vật giáp xác
  • B. Nhóm bản địa và nhóm nhập nội
  • C. Nhóm nước ngọt và nhóm nước mặn
  • D. Nhóm ăn thực vật và nhóm ăn động vật

Câu 2: Khi xem xét đặc điểm cấu tạo và sinh học, tôm, cua, ghẹ được xếp vào nhóm thủy sản nào?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật thân mềm
  • C. Nhóm động vật giáp xác
  • D. Nhóm bò sát và lưỡng cư

Câu 3: Loài thủy sản nào sau đây ở Việt Nam thường được xem là thủy sản bản địa?

  • A. Cá rô đồng
  • B. Cá tầm
  • C. Cá hồi vân
  • D. Tôm thẻ chân trắng

Câu 4: Việc đưa các loài thủy sản nhập nội vào nuôi trồng tại Việt Nam có thể mang lại lợi ích kinh tế nhưng cũng tiềm ẩn rủi ro nào đối với môi trường và hệ sinh thái bản địa?

  • A. Làm giảm năng suất nuôi trồng của các loài bản địa.
  • B. Tăng chi phí sản xuất do yêu cầu kỹ thuật cao.
  • C. Giảm sự đa dạng sinh học của các loài nhập nội.
  • D. Cạnh tranh thức ăn, không gian sống hoặc mang theo dịch bệnh cho các loài bản địa.

Câu 5: Đặc điểm cấu tạo nào giúp phân biệt nhóm động vật thân mềm với nhóm động vật giáp xác trong thủy sản?

  • A. Có mang để thở.
  • B. Cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi che chở.
  • C. Thuộc ngành động vật có xương sống.
  • D. Sống được cả ở môi trường nước ngọt và nước mặn.

Câu 6: Rong và tảo biển được xếp vào nhóm thủy sản nào dựa theo đặc điểm cấu tạo?

  • A. Nhóm động vật thân mềm
  • B. Nhóm động vật giáp xác
  • C. Nhóm cá
  • D. Nhóm rong, tảo

Câu 7: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào ở Việt Nam thường có diện tích ao, đầm nuôi rất lớn, ít được đầu tư về cơ sở vật chất và mật độ nuôi thấp?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh
  • B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh
  • C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh
  • D. Nuôi trồng thủy sản công nghệ cao

Câu 8: Một hộ gia đình mới bắt đầu nuôi cá tra với nguồn vốn hạn chế, diện tích mặt nước lớn và không có nhiều kinh nghiệm kỹ thuật. Phương thức nuôi trồng nào là lựa chọn ít rủi ro và phù hợp nhất ban đầu?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh
  • B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh
  • C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh
  • D. Kết hợp nuôi quảng canh và thâm canh

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây là nhược điểm chính của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh?

  • A. Vốn đầu tư ban đầu cao.
  • B. Rủi ro dịch bệnh cao.
  • C. Yêu cầu kỹ thuật quản lý phức tạp.
  • D. Năng suất thu hoạch trên một đơn vị diện tích thấp.

Câu 10: Phương thức nuôi trồng thủy sản bán thâm canh có đặc điểm nào nổi bật so với phương thức quảng canh?

  • A. Chỉ dựa hoàn toàn vào nguồn thức ăn tự nhiên.
  • B. Mật độ nuôi rất thấp.
  • C. Có bổ sung thức ăn công nghiệp và quản lý môi trường ở mức độ nhất định.
  • D. Yêu cầu hệ thống xử lý nước hiện đại và tự động hóa hoàn toàn.

Câu 11: Khi so sánh phương thức nuôi trồng thủy sản bán thâm canh và thâm canh, điểm khác biệt cơ bản nằm ở yếu tố nào?

  • A. Loại thủy sản được nuôi.
  • B. Nguồn gốc của thủy sản (bản địa hay nhập nội).
  • C. Diện tích ao nuôi.
  • D. Mức độ đầu tư cơ sở vật chất, công nghệ, mật độ nuôi và quản lý.

Câu 12: Phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh mang lại ưu điểm vượt trội nào?

  • A. Năng suất thu hoạch trên một đơn vị diện tích rất cao.
  • B. Vốn đầu tư ban đầu thấp.
  • C. Rủi ro dịch bệnh thấp.
  • D. Ít ảnh hưởng đến môi trường.

Câu 13: Tại sao phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh lại có rủi ro dịch bệnh cao hơn so với quảng canh?

  • A. Sử dụng nhiều loại thức ăn khác nhau.
  • B. Diện tích ao nuôi nhỏ.
  • C. Mật độ nuôi rất cao, tạo điều kiện lây lan dịch bệnh nhanh.
  • D. Chỉ nuôi một loại thủy sản duy nhất.

Câu 14: Một trang trại nuôi tôm sử dụng hệ thống ao lót bạt, có hệ thống quạt nước/sục khí, cho ăn bằng thức ăn công nghiệp theo định kỳ và thường xuyên kiểm tra các chỉ số môi trường nước. Đây là đặc điểm của phương thức nuôi nào?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh
  • B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh
  • C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh
  • D. Nuôi trồng thủy sản tự nhiên

Câu 15: Nhược điểm lớn nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh là gì?

  • A. Năng suất thấp.
  • B. Vốn đầu tư lớn, chi phí vận hành cao và rủi ro cao về dịch bệnh, môi trường.
  • C. Khó tìm kiếm thị trường tiêu thụ.
  • D. Chất lượng sản phẩm thường thấp.

Câu 16: Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì chất lượng nước trong ao nuôi thủy sản thâm canh?

  • A. Hệ thống xử lý nước, sục khí, và quản lý thức ăn dư thừa.
  • B. Diện tích ao nuôi lớn.
  • C. Mật độ thả giống thấp.
  • D. Chỉ sử dụng thức ăn tự nhiên.

Câu 17: Khi chuyển đổi từ nuôi quảng canh sang bán thâm canh, người nuôi cần đầu tư thêm vào những yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Diện tích ao nuôi.
  • B. Giảm mật độ thả giống.
  • C. Bổ sung thức ăn công nghiệp và cải tạo ao nuôi.
  • D. Lắp đặt hệ thống xử lý nước thải công nghệ cao.

Câu 18: Nuôi trồng thủy sản theo phương thức nào có khả năng tận dụng tối đa nguồn lợi tự nhiên sẵn có trong ao, đầm?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Tất cả các phương thức trên

Câu 19: Sự khác biệt rõ rệt nhất giữa nuôi trồng thủy sản bán thâm canh và thâm canh thể hiện qua yếu tố nào dưới đây?

  • A. Loại thủy sản được nuôi.
  • B. Nguồn gốc thức ăn chính (tự nhiên hay công nghiệp).
  • C. Khả năng chống chịu dịch bệnh của thủy sản.
  • D. Mức độ kiểm soát môi trường và cường độ đầu tư công nghệ.

Câu 20: Tại sao việc quản lý dịch bệnh lại là thách thức lớn nhất trong nuôi trồng thủy sản thâm canh?

  • A. Thủy sản nuôi thâm canh có sức đề kháng kém hơn.
  • B. Mật độ nuôi cao và môi trường nuôi dễ bị ô nhiễm tạo điều kiện thuận lợi cho mầm bệnh phát triển và lây lan nhanh.
  • C. Sử dụng thức ăn công nghiệp làm giảm chất lượng sức khỏe của thủy sản.
  • D. Khó phát hiện sớm các dấu hiệu bệnh.

Câu 21: Phương thức nuôi trồng nào thường cho ra sản phẩm có giá trị thương mại cao hơn và được thị trường ưa chuộng hơn do ít sử dụng thức ăn công nghiệp và hóa chất?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Cả bán thâm canh và thâm canh

Câu 22: Để đạt được năng suất cao nhất trên một đơn vị diện tích, người nuôi nên lựa chọn phương thức nào, mặc dù phải đối mặt với chi phí và rủi ro cao hơn?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Quảng canh cải tiến

Câu 23: Nhóm thủy sản nào thường có vỏ đá vôi và bao gồm các loài như ốc, hến, trai, sò?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật thân mềm
  • C. Nhóm động vật giáp xác
  • D. Nhóm bò sát và lưỡng cư

Câu 24: Khi phân loại thủy sản theo đặc điểm cấu tạo, cá sấu và rùa được xếp vào nhóm nào?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật thân mềm
  • C. Nhóm động vật giáp xác
  • D. Nhóm bò sát và lưỡng cư

Câu 25: Yếu tố nào là chỉ báo rõ ràng nhất cho thấy một hệ thống nuôi trồng thủy sản đang hoạt động theo phương thức thâm canh?

  • A. Mật độ nuôi cao và sử dụng thức ăn công nghiệp là chủ yếu.
  • B. Diện tích ao nuôi lớn.
  • C. Chỉ nuôi các loài bản địa.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn thức ăn tự nhiên.

Câu 26: So với phương thức quảng canh, phương thức bán thâm canh có sự cải thiện nào về mặt đầu tư và quản lý?

  • A. Hoàn toàn tự động hóa.
  • B. Không cần bất kỳ khoản đầu tư nào.
  • C. Có đầu tư cải tạo ao, bổ sung thức ăn và quản lý môi trường ở mức độ cơ bản.
  • D. Chỉ tập trung vào việc sử dụng thuốc phòng bệnh.

Câu 27: Mục tiêu chính khi phát triển các phương thức nuôi trồng thủy sản từ quảng canh lên bán thâm canh và thâm canh là gì?

  • A. Giảm thiểu rủi ro dịch bệnh.
  • B. Tăng năng suất và hiệu quả kinh tế trên cùng một đơn vị diện tích/thể tích nuôi.
  • C. Giảm chi phí sản xuất.
  • D. Bảo vệ môi trường một cách tuyệt đối.

Câu 28: Nhóm thủy sản nào có đặc điểm là động vật có xương sống, bơi bằng vây và thở bằng mang?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật thân mềm
  • C. Nhóm động vật giáp xác
  • D. Nhóm bò sát và lưỡng cư

Câu 29: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường, phương thức nuôi trồng thủy sản nào có nguy cơ chịu ảnh hưởng lớn nhất do sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và ít kiểm soát môi trường?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Nuôi lồng bè

Câu 30: Việc sử dụng thức ăn công nghiệp trong nuôi trồng thủy sản bán thâm canh và thâm canh nhằm mục đích chủ yếu là gì?

  • A. Giảm chi phí sản xuất.
  • B. Tăng cường sức đề kháng tự nhiên của thủy sản.
  • C. Bổ sung dinh dưỡng, đáp ứng nhu cầu tăng trưởng ở mật độ nuôi cao để tăng năng suất.
  • D. Thay thế hoàn toàn nguồn thức ăn tự nhiên trong ao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Dựa theo nguồn gốc, các loài thủy sản được phân loại thành những nhóm chính nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Khi xem xét đặc điểm cấu tạo và sinh học, tôm, cua, ghẹ được xếp vào nhóm thủy sản nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Loài thủy sản nào sau đây ở Việt Nam thường được xem là thủy sản bản địa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Việc đưa các loài thủy sản nhập nội vào nuôi trồng tại Việt Nam có thể mang lại lợi ích kinh tế nhưng cũng tiềm ẩn rủi ro nào đối với môi trường và hệ sinh thái bản địa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Đặc điểm cấu tạo nào giúp phân biệt nhóm động vật thân mềm với nhóm động vật giáp xác trong thủy sản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Rong và tảo biển được xếp vào nhóm thủy sản nào dựa theo đặc điểm cấu tạo?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào ở Việt Nam thường có diện tích ao, đầm nuôi rất lớn, ít được đầu tư về cơ sở vật chất và mật độ nuôi thấp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một hộ gia đình mới bắt đầu nuôi cá tra với nguồn vốn hạn chế, diện tích mặt nước lớn và không có nhiều kinh nghiệm kỹ thuật. Phương thức nuôi trồng nào là lựa chọn ít rủi ro và phù hợp nhất ban đầu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây là nhược điểm chính của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phương thức nuôi trồng thủy sản bán thâm canh có đặc điểm nào nổi bật so với phương thức quảng canh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Khi so sánh phương thức nuôi trồng thủy sản bán thâm canh và thâm canh, điểm khác biệt cơ bản nằm ở yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh mang lại ưu điểm vượt trội nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Tại sao phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh lại có rủi ro dịch bệnh cao hơn so với quảng canh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một trang trại nuôi tôm sử dụng hệ thống ao lót bạt, có hệ thống quạt nước/sục khí, cho ăn bằng thức ăn công nghiệp theo định kỳ và thường xuyên kiểm tra các chỉ số môi trường nước. Đây là đặc điểm của phương thức nuôi nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Nhược điểm lớn nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì chất lượng nước trong ao nuôi thủy sản thâm canh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi chuyển đổi từ nuôi quảng canh sang bán thâm canh, người nuôi cần đầu tư thêm vào những yếu tố nào là chủ yếu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Nuôi trồng thủy sản theo phương thức nào có khả năng tận dụng tối đa nguồn lợi tự nhiên sẵn có trong ao, đầm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Sự khác biệt rõ rệt nhất giữa nuôi trồng thủy sản bán thâm canh và thâm canh thể hiện qua yếu tố nào dưới đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Tại sao việc quản lý dịch bệnh lại là thách thức lớn nhất trong nuôi trồng thủy sản thâm canh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phương thức nuôi trồng nào thường cho ra sản phẩm có giá trị thương mại cao hơn và được thị trường ưa chuộng hơn do ít sử dụng thức ăn công nghiệp và hóa chất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để đạt được năng suất cao nhất trên một đơn vị diện tích, người nuôi nên lựa chọn phương thức nào, mặc dù phải đối mặt với chi phí và rủi ro cao hơn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Nhóm thủy sản nào thường có vỏ đá vôi và bao gồm các loài như ốc, hến, trai, sò?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khi phân loại thủy sản theo đặc điểm cấu tạo, cá sấu và rùa được xếp vào nhóm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Yếu tố nào là chỉ báo rõ ràng nhất cho thấy một hệ thống nuôi trồng thủy sản đang hoạt động theo phương thức thâm canh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: So với phương thức quảng canh, phương thức bán thâm canh có sự cải thiện nào về mặt đầu tư và quản lý?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Mục tiêu chính khi phát triển các phương thức nuôi trồng thủy sản từ quảng canh lên bán thâm canh và thâm canh là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Nhóm thủy sản nào có đặc điểm là động vật có xương sống, bơi bằng vây và thở bằng mang?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường, phương thức nuôi trồng thủy sản nào có nguy cơ chịu ảnh hưởng lớn nhất do sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và ít kiểm soát môi trường?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Việc sử dụng thức ăn công nghiệp trong nuôi trồng thủy sản bán thâm canh và thâm canh nhằm mục đích chủ yếu là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến - Đề 04

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân loại thủy sản theo nguồn gốc bao gồm những nhóm nào?

  • A. Nhóm cá, nhóm giáp xác, nhóm thân mềm.
  • B. Nhóm nước ngọt, nhóm nước lợ, nhóm nước mặn.
  • C. Nhóm thủy sản bản địa, nhóm thủy sản nhập nội.
  • D. Nhóm ăn thực vật, nhóm ăn động vật, nhóm ăn tạp.

Câu 2: Cá tra và tôm sú là những loài thủy sản phổ biến ở Việt Nam. Dựa vào nguồn gốc, chúng thường được xếp vào nhóm nào?

  • A. Thủy sản bản địa.
  • B. Thủy sản nhập nội.
  • C. Thủy sản nước lợ.
  • D. Thủy sản nước mặn.

Câu 3: Một loài cá mới được nhập khẩu từ nước ngoài về Việt Nam để nuôi thử nghiệm. Dựa vào nguồn gốc, loài cá này thuộc nhóm nào?

  • A. Thủy sản bản địa.
  • B. Thủy sản nhập nội.
  • C. Thủy sản nước ngọt.
  • D. Thủy sản nước mặn.

Câu 4: Nhóm thủy sản nào dưới đây chủ yếu di chuyển bằng vây và hô hấp bằng mang?

  • A. Nhóm cá.
  • B. Nhóm động vật giáp xác.
  • C. Nhóm động vật thân mềm.
  • D. Nhóm rong, tảo.

Câu 5: Tôm, cua, ghẹ thuộc nhóm thủy sản nào dựa trên đặc điểm cấu tạo?

  • A. Nhóm cá.
  • B. Nhóm động vật giáp xác.
  • C. Nhóm động vật thân mềm.
  • D. Nhóm bò sát và lưỡng cư.

Câu 6: Các loài như ốc, hến, sò, mực được xếp vào nhóm thủy sản nào dựa trên đặc điểm cấu tạo cơ thể mềm và có thể có vỏ đá vôi?

  • A. Nhóm cá.
  • B. Nhóm động vật giáp xác.
  • C. Nhóm động vật thân mềm.
  • D. Nhóm rong, tảo.

Câu 7: Rong biển và tảo là các loài thực vật bậc thấp sống dưới nước. Chúng thuộc nhóm thủy sản nào?

  • A. Nhóm cá.
  • B. Nhóm động vật giáp xác.
  • C. Nhóm động vật thân mềm.
  • D. Nhóm rong, tảo.

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh?

  • A. Diện tích ao, đầm nuôi lớn.
  • B. Ít được đầu tư về cơ sở vật chất.
  • C. Mật độ nuôi thấp.
  • D. Sử dụng lượng lớn thức ăn công nghiệp.

Câu 9: Một người nông dân có một khu đầm phá rộng lớn ven biển. Ông quyết định thả giống tôm với mật độ thấp và chủ yếu dựa vào nguồn thức ăn tự nhiên trong đầm, chỉ bổ sung một ít thức ăn khi cần thiết. Phương thức nuôi này thuộc loại nào?

  • A. Quảng canh.
  • B. Bán thâm canh.
  • C. Thâm canh.
  • D. Tái tuần hoàn.

Câu 10: Ưu điểm nổi bật nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh là gì?

  • A. Năng suất rất cao.
  • B. Vốn đầu tư và chi phí vận hành thấp.
  • C. Dễ dàng quản lí dịch bệnh.
  • D. Sản phẩm có kích thước đồng đều.

Câu 11: Nhược điểm chính của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh là gì?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu rất cao.
  • B. Rủi ro dịch bệnh cao.
  • C. Năng suất thấp và phụ thuộc nhiều vào tự nhiên.
  • D. Yêu cầu kĩ thuật quản lí phức tạp.

Câu 12: Phương thức nuôi trồng thủy sản bán thâm canh có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Mật độ nuôi rất thấp, chỉ dựa vào thức ăn tự nhiên.
  • B. Đầu tư rất cao vào cơ sở vật chất và công nghệ.
  • C. Mật độ nuôi trung bình, có bổ sung thức ăn và quản lí môi trường ở mức độ nhất định.
  • D. Chỉ áp dụng cho các loài thủy sản nhập nội.

Câu 13: So với phương thức quảng canh, phương thức bán thâm canh thường có ưu điểm gì?

  • A. Năng suất cao hơn.
  • B. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn.
  • C. Hoàn toàn không sử dụng thức ăn công nghiệp.
  • D. Rủi ro dịch bệnh thấp hơn.

Câu 14: Một hộ gia đình có diện tích ao vừa phải, muốn tăng năng suất so với nuôi quảng canh nhưng không có đủ vốn để đầu tư hệ thống xử lí nước hiện đại. Phương thức nuôi nào phù hợp nhất trong trường hợp này?

  • A. Quảng canh.
  • B. Bán thâm canh.
  • C. Thâm canh.
  • D. Tổng hợp.

Câu 15: Phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh có đặc điểm nổi bật nhất là gì?

  • A. Diện tích ao rất lớn, mật độ nuôi thấp.
  • B. Chủ yếu dựa vào nguồn thức ăn tự nhiên.
  • C. Ít đầu tư vào cơ sở vật chất và công nghệ.
  • D. Mật độ nuôi rất cao, đầu tư lớn vào cơ sở vật chất, thức ăn và quản lí môi trường.

Câu 16: Ưu điểm chính của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh là gì?

  • A. Đạt năng suất và sản lượng rất cao trên một đơn vị diện tích.
  • B. Chi phí đầu tư và vận hành thấp.
  • C. Rủi ro dịch bệnh thấp.
  • D. Đảm bảo môi trường nuôi luôn ổn định tự nhiên.

Câu 17: Nhược điểm lớn nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh là gì?

  • A. Năng suất thấp.
  • B. Chi phí đầu tư ban đầu thấp.
  • C. Rủi ro dịch bệnh và ô nhiễm môi trường cao nếu quản lí không tốt.
  • D. Không yêu cầu kĩ thuật quản lí cao.

Câu 18: Một công ty muốn xây dựng một trang trại nuôi tôm quy mô công nghiệp để xuất khẩu. Họ cần đạt sản lượng lớn và ổn định. Phương thức nuôi nào là lựa chọn phù hợp nhất?

  • A. Quảng canh.
  • B. Bán thâm canh.
  • C. Thâm canh.
  • D. Quảng canh cải tiến.

Câu 19: Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định năng suất trong phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh?

  • A. Lượng thức ăn công nghiệp bổ sung.
  • B. Nguồn thức ăn tự nhiên có sẵn trong ao/đầm.
  • C. Hệ thống sục khí hiện đại.
  • D. Mật độ thả giống rất cao.

Câu 20: So sánh giữa nuôi bán thâm canh và thâm canh, điểm khác biệt rõ rệt nhất về mức độ đầu tư và quản lí là gì?

  • A. Bán thâm canh không dùng thức ăn, thâm canh có dùng thức ăn.
  • B. Bán thâm canh mật độ cao, thâm canh mật độ thấp.
  • C. Bán thâm canh chỉ nuôi nước ngọt, thâm canh chỉ nuôi nước mặn.
  • D. Thâm canh có mức độ đầu tư và quản lí kĩ thuật cao hơn đáng kể so với bán thâm canh.

Câu 21: Trong nuôi trồng thủy sản thâm canh, việc quản lí môi trường nước là cực kỳ quan trọng. Tại sao?

  • A. Mật độ nuôi cao và lượng chất thải lớn dễ gây ô nhiễm và dịch bệnh.
  • B. Môi trường tự nhiên trong ao thâm canh rất ổn định.
  • C. Thủy sản nuôi thâm canh không cần oxy.
  • D. Chỉ cần quản lí thức ăn, không cần quan tâm môi trường.

Câu 22: Nếu một người nông dân muốn chuyển từ nuôi quảng canh sang một phương thức có năng suất cao hơn nhưng vẫn muốn hạn chế rủi ro và chi phí đầu tư ban đầu ở mức vừa phải, phương thức nào là bước chuyển hợp lí?

  • A. Chuyển thẳng sang thâm canh.
  • B. Chuyển sang bán thâm canh.
  • C. Tiếp tục nuôi quảng canh nhưng tăng mật độ gấp đôi.
  • D. Chuyển sang nuôi tổng hợp không xác định.

Câu 23: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào thường cho ra sản phẩm có giá trị kinh tế cao hơn do chất lượng được đánh giá gần với tự nhiên?

  • A. Quảng canh.
  • B. Bán thâm canh.
  • C. Thâm canh.
  • D. Cả ba phương thức đều cho giá trị như nhau.

Câu 24: Mật độ nuôi trồng thủy sản có xu hướng thay đổi như thế nào khi chuyển từ phương thức quảng canh sang bán thâm canh và thâm canh?

  • A. Giảm dần.
  • B. Giữ nguyên.
  • C. Tăng dần.
  • D. Không theo quy luật nào.

Câu 25: Tại sao phương thức nuôi thâm canh lại yêu cầu hệ thống cơ sở vật chất (ao, máy sục khí, hệ thống cấp thoát nước) được đầu tư mạnh?

  • A. Để giảm chi phí vận hành.
  • B. Để giảm mật độ nuôi.
  • C. Để phụ thuộc hoàn toàn vào thức ăn tự nhiên.
  • D. Để kiểm soát và duy trì chất lượng môi trường nước trong điều kiện mật độ nuôi cao.

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa mức độ đầu tư (vốn, công nghệ) và năng suất trong ba phương thức nuôi trồng thủy sản phổ biến.

  • A. Mức độ đầu tư càng cao, năng suất thường càng cao.
  • B. Mức độ đầu tư càng cao, năng suất càng thấp.
  • C. Mức độ đầu tư không ảnh hưởng đến năng suất.
  • D. Chỉ có yếu tố tự nhiên quyết định năng suất.

Câu 27: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường ngày càng gia tăng, phương thức nuôi trồng thủy sản nào tiềm ẩn rủi ro môi trường cao nhất và cần các biện pháp quản lí chặt chẽ nhất?

  • A. Quảng canh.
  • B. Bán thâm canh.
  • C. Thâm canh.
  • D. Quảng canh cải tiến.

Câu 28: Giả sử một khu vực có điều kiện tự nhiên thuận lợi (nguồn nước sạch, nhiều thức ăn tự nhiên) nhưng hạ tầng giao thông và điện lưới chưa phát triển. Phương thức nuôi nào có khả năng áp dụng hiệu quả nhất tại đây?

  • A. Quảng canh.
  • B. Bán thâm canh.
  • C. Thâm canh.
  • D. Cả ba phương thức đều hiệu quả như nhau.

Câu 29: Khi nuôi các loài thủy sản có giá trị kinh tế rất cao và yêu cầu điều kiện môi trường nuôi rất khắt khe, phương thức nuôi nào thường được ưu tiên lựa chọn để tối đa hóa lợi nhuận và kiểm soát chất lượng?

  • A. Quảng canh.
  • B. Bán thâm canh.
  • C. Thâm canh.
  • D. Quảng canh cải tiến.

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về rủi ro dịch bệnh giữa phương thức nuôi quảng canh và thâm canh.

  • A. Nuôi quảng canh rủi ro dịch bệnh cao hơn do mật độ cao.
  • B. Nuôi thâm canh rủi ro dịch bệnh cao hơn do mật độ cao và môi trường dễ bị ô nhiễm.
  • C. Rủi ro dịch bệnh là như nhau ở cả hai phương thức.
  • D. Nuôi thâm canh không có rủi ro dịch bệnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phân loại thủy sản theo nguồn gốc bao gồm những nhóm nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cá tra và tôm sú là những loài thủy sản phổ biến ở Việt Nam. Dựa vào nguồn gốc, chúng thường được xếp vào nhóm nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một loài cá mới được nhập khẩu từ nước ngoài về Việt Nam để nuôi thử nghiệm. Dựa vào nguồn gốc, loài cá này thuộc nhóm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Nhóm thủy sản nào dưới đây chủ yếu di chuyển bằng vây và hô hấp bằng mang?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Tôm, cua, ghẹ thuộc nhóm thủy sản nào dựa trên đặc điểm cấu tạo?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Các loài như ốc, hến, sò, mực được xếp vào nhóm thủy sản nào dựa trên đặc điểm cấu tạo cơ thể mềm và có thể có vỏ đá vôi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Rong biển và tảo là các loài thực vật bậc thấp sống dưới nước. Chúng thuộc nhóm thủy sản nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một người nông dân có một khu đầm phá rộng lớn ven biển. Ông quyết định thả giống tôm với mật độ thấp và chủ yếu dựa vào nguồn thức ăn tự nhiên trong đầm, chỉ bổ sung một ít thức ăn khi cần thiết. Phương thức nuôi này thuộc loại nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Ưu điểm nổi bật nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Nhược điểm chính của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phương thức nuôi trồng thủy sản bán thâm canh có đặc điểm nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: So với phương thức quảng canh, phương thức bán thâm canh thường có ưu điểm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một hộ gia đình có diện tích ao vừa phải, muốn tăng năng suất so với nuôi quảng canh nhưng không có đủ vốn để đầu tư hệ thống xử lí nước hiện đại. Phương thức nuôi nào phù hợp nhất trong trường hợp này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh có đặc điểm nổi bật nhất là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Ưu điểm chính của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Nhược điểm lớn nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một công ty muốn xây dựng một trang trại nuôi tôm quy mô công nghiệp để xuất khẩu. Họ cần đạt sản lượng lớn và ổn định. Phương thức nuôi nào là lựa chọn phù hợp nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định năng suất trong phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: So sánh giữa nuôi bán thâm canh và thâm canh, điểm khác biệt rõ rệt nhất về mức độ đầu tư và quản lí là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong nuôi trồng thủy sản thâm canh, việc quản lí môi trường nước là cực kỳ quan trọng. Tại sao?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Nếu một người nông dân muốn chuyển từ nuôi quảng canh sang một phương thức có năng suất cao hơn nhưng vẫn muốn hạn chế rủi ro và chi phí đầu tư ban đầu ở mức vừa phải, phương thức nào là bước chuyển hợp lí?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào thường cho ra sản phẩm có giá trị kinh tế cao hơn do chất lượng được đánh giá gần với tự nhiên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Mật độ nuôi trồng thủy sản có xu hướng thay đổi như thế nào khi chuyển từ phương thức quảng canh sang bán thâm canh và thâm canh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Tại sao phương thức nuôi thâm canh lại yêu cầu hệ thống cơ sở vật chất (ao, máy sục khí, hệ thống cấp thoát nước) được đầu tư mạnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa mức độ đầu tư (vốn, công nghệ) và năng suất trong ba phương thức nuôi trồng thủy sản phổ biến.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường ngày càng gia tăng, phương thức nuôi trồng thủy sản nào tiềm ẩn rủi ro môi trường cao nhất và cần các biện pháp quản lí chặt chẽ nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Giả sử một khu vực có điều kiện tự nhiên thuận lợi (nguồn nước sạch, nhiều thức ăn tự nhiên) nhưng hạ tầng giao thông và điện lưới chưa phát triển. Phương thức nuôi nào có khả năng áp dụng hiệu quả nhất tại đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Khi nuôi các loài thủy sản có giá trị kinh tế rất cao và yêu cầu điều kiện môi trường nuôi rất khắt khe, phương thức nuôi nào thường được ưu tiên lựa chọn để tối đa hóa lợi nhuận và kiểm soát chất lượng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về rủi ro dịch bệnh giữa phương thức nuôi quảng canh và thâm canh.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 11 Cánh diều Bài 6: Hành trình đi đến độc lập dân tộc ở Đông Nam Á

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến - Đề 05

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Dựa vào nguồn gốc, thủy sản thường được phân loại thành những nhóm nào?

  • A. Thủy sản nước ngọt và thủy sản nước mặn
  • B. Thủy sản bản địa và thủy sản nhập nội
  • C. Thủy sản có xương sống và thủy sản không xương sống
  • D. Thủy sản ăn thực vật và thủy sản ăn thịt

Câu 2: Một loài cá chỉ sống tự nhiên và được khai thác tại các sông, hồ của Việt Nam. Khi được đưa vào nuôi trồng tại các ao, đầm ở Việt Nam, loài cá này thuộc nhóm thủy sản nào theo nguồn gốc?

  • A. Thủy sản bản địa
  • B. Thủy sản nhập nội
  • C. Thủy sản nước lợ
  • D. Thủy sản hoang dã

Câu 3: Một trang trại muốn nuôi thử nghiệm một loài tôm mới được nhập khẩu từ Thái Lan. Loài tôm này thuộc nhóm thủy sản nào theo nguồn gốc?

  • A. Thủy sản bản địa
  • B. Thủy sản nhập nội
  • C. Thủy sản nước ngọt
  • D. Thủy sản có giá trị kinh tế cao

Câu 4: Đặc điểm cấu tạo nào là đặc trưng nhất để phân biệt nhóm cá với các nhóm thủy sản khác như động vật giáp xác hay thân mềm?

  • A. Có khả năng sống dưới nước
  • B. Thường có tập tính bơi lội
  • C. Là động vật có xương sống, thở bằng mang
  • D. Thức ăn đa dạng, có thể là thực vật hoặc động vật

Câu 5: Tôm, cua, ghẹ thuộc nhóm thủy sản nào dựa trên đặc điểm cấu tạo?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm bò sát và lưỡng cư

Câu 6: Sò, hến, ốc, mực, bạch tuộc thuộc nhóm thủy sản nào dựa trên đặc điểm cấu tạo?

  • A. Nhóm động vật giáp xác
  • B. Nhóm cá
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm rong, tảo

Câu 7: Rong biển và các loại tảo khác thuộc nhóm thủy sản nào?

  • A. Nhóm động vật giáp xác
  • B. Nhóm động vật thân mềm
  • C. Nhóm cá
  • D. Nhóm rong, tảo

Câu 8: Dựa vào môi trường sống, thủy sản có thể được phân loại thành những nhóm chính nào?

  • A. Nước ngọt, nước lợ, nước mặn
  • B. Sông, hồ, ao, biển
  • C. Tự nhiên, nhân tạo
  • D. Đáy, tầng giữa, tầng mặt

Câu 9: Một loài cá chép được nuôi phổ biến ở ao, hồ nước ngọt. Loài này thuộc nhóm thủy sản nào theo môi trường sống?

  • A. Thủy sản nước ngọt
  • B. Thủy sản nước lợ
  • C. Thủy sản nước mặn
  • D. Thủy sản bản địa

Câu 10: Tôm sú thường được nuôi ở vùng cửa sông hoặc đầm phá ven biển, nơi có sự pha trộn giữa nước ngọt và nước mặn. Tôm sú thuộc nhóm thủy sản nào theo môi trường sống?

  • A. Thủy sản nước ngọt
  • B. Thủy sản nước lợ
  • C. Thủy sản nước mặn
  • D. Thủy sản giáp xác

Câu 11: Dựa vào tập tính dinh dưỡng, cá tra và cá basa (thường ăn cả thực vật, động vật nhỏ và thức ăn công nghiệp) thuộc nhóm thủy sản nào?

  • A. Nhóm ăn thực vật (ăn lọc)
  • B. Nhóm ăn động vật (ăn thịt)
  • C. Nhóm ăn tạp
  • D. Nhóm ăn mùn bã hữu cơ

Câu 12: Cá mè trắng (thường ăn các loại tảo và thực vật phù du) thuộc nhóm thủy sản nào dựa trên tập tính dinh dưỡng?

  • A. Nhóm ăn thực vật (ăn lọc)
  • B. Nhóm ăn động vật (ăn thịt)
  • C. Nhóm ăn tạp
  • D. Nhóm ăn đáy

Câu 13: Có bao nhiêu phương thức nuôi trồng thủy sản phổ biến được đề cập trong bài học?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 14: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào thường có diện tích ao/đầm lớn, mật độ nuôi thấp, ít đầu tư cơ sở vật chất và chủ yếu dựa vào nguồn thức ăn tự nhiên?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh
  • B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh
  • C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh
  • D. Nuôi trồng thủy sản công nghệ cao

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh?

  • A. Vốn đầu tư ban đầu thấp
  • B. Ít rủi ro về dịch bệnh và ô nhiễm môi trường
  • C. Sản phẩm thường có chất lượng tự nhiên, giá trị cao
  • D. Năng suất thu hoạch rất cao

Câu 16: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào có mật độ nuôi trung bình, có đầu tư cải tạo ao và bổ sung một phần thức ăn công nghiệp bên cạnh nguồn thức ăn tự nhiên?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh
  • B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh
  • C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh
  • D. Nuôi trồng thủy sản sinh thái

Câu 17: So với phương thức quảng canh, phương thức bán thâm canh có ưu điểm gì nổi bật?

  • A. Chi phí vận hành thấp hơn nhiều
  • B. Hoàn toàn không sử dụng thức ăn nhân tạo
  • C. Năng suất cao hơn đáng kể
  • D. Rủi ro dịch bệnh thấp hơn

Câu 18: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào đòi hỏi mật độ nuôi rất cao, đầu tư lớn vào cơ sở vật chất, công nghệ (hệ thống sục khí, xử lý nước), và sử dụng hoàn toàn thức ăn công nghiệp?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh
  • B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh
  • C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh
  • D. Nuôi trồng thủy sản tự nhiên

Câu 19: Nhược điểm lớn nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh là gì?

  • A. Năng suất thấp
  • B. Chi phí đầu tư ban đầu thấp
  • C. Yêu cầu kĩ thuật đơn giản
  • D. Rủi ro dịch bệnh và ô nhiễm môi trường cao

Câu 20: Một hộ gia đình có diện tích ao nhỏ (dưới 1000 m2), muốn nuôi cá rô phi với mật độ cao để đạt năng suất tối đa. Tuy nhiên, họ có nguồn vốn đầu tư lớn cho hệ thống sục khí và xử lý nước. Phương thức nuôi nào phù hợp nhất với điều kiện này?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh
  • B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh
  • C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh
  • D. Nuôi kết hợp

Câu 21: Một hợp tác xã ở vùng ven biển có diện tích đầm phá rộng lớn, nguồn nước tự nhiên dồi dào. Họ muốn nuôi tôm sú với chi phí đầu tư thấp, chủ yếu dựa vào nguồn tôm giống tự nhiên và thức ăn có sẵn trong đầm. Phương thức nuôi nào phù hợp nhất?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh
  • B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh
  • C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh
  • D. Nuôi luân canh

Câu 22: So sánh giữa nuôi thâm canh và nuôi bán thâm canh, điểm khác biệt cốt lõi nhất về mức độ đầu tư và quản lý là gì?

  • A. Nuôi thâm canh chỉ nuôi một loại, bán thâm canh nuôi nhiều loại.
  • B. Nuôi thâm canh chỉ dùng thức ăn tự nhiên, bán thâm canh dùng thức ăn công nghiệp.
  • C. Nuôi thâm canh không cần hệ thống sục khí, bán thâm canh cần.
  • D. Nuôi thâm canh đầu tư và quản lý môi trường, dịch bệnh, thức ăn ở mức độ cao hơn nhiều so với bán thâm canh.

Câu 23: Nuôi trồng thủy sản theo phương thức quảng canh cải tiến là gì?

  • A. Là phương thức nuôi thâm canh hoàn toàn.
  • B. Là sự nâng cấp của quảng canh, có bổ sung một lượng thức ăn và quản lý cơ bản.
  • C. Là phương thức nuôi chỉ dựa vào thức ăn tự nhiên.
  • D. Là phương thức nuôi mật độ rất cao trong lồng bè.

Câu 24: Khi lựa chọn đối tượng nuôi cho phương thức quảng canh, người nuôi thường ưu tiên những loài thủy sản có đặc điểm nào?

  • A. Có khả năng sử dụng tốt thức ăn tự nhiên, sức đề kháng cao.
  • B. Yêu cầu thức ăn công nghiệp chuyên biệt, tốc độ tăng trưởng nhanh.
  • C. Chỉ sống được trong môi trường có kiểm soát chặt chẽ.
  • D. Có giá trị kinh tế rất cao, khó nuôi.

Câu 25: Trong nuôi trồng thủy sản thâm canh, việc quản lý chất lượng nước (oxy hòa tan, pH, amoniac...) đóng vai trò cực kỳ quan trọng vì:

  • A. Giúp giảm chi phí thức ăn.
  • B. Chỉ cần thiết khi nuôi các loài cá ăn thực vật.
  • C. Chủ yếu để tăng màu sắc sản phẩm.
  • D. Mật độ nuôi cao làm môi trường dễ bị ô nhiễm, ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe và tỷ lệ sống của đối tượng nuôi.

Câu 26: Một trong những thách thức lớn nhất khi phát triển nuôi trồng thủy sản thâm canh trên diện rộng là gì?

  • A. Năng suất thu hoạch thấp.
  • B. Nguy cơ bùng phát dịch bệnh và tác động tiêu cực đến môi trường xung quanh.
  • C. Không thể áp dụng cho các loài thủy sản nhập nội.
  • D. Chi phí thức ăn tự nhiên quá cao.

Câu 27: Việc đa dạng hóa các nhóm thủy sản nuôi (cá, tôm, nhuyễn thể, rong tảo...) và phương thức nuôi (quảng canh, bán thâm canh, thâm canh) có ý nghĩa gì đối với ngành nuôi trồng thủy sản?

  • A. Chỉ làm tăng chi phí sản xuất.
  • B. Chỉ phục vụ cho xuất khẩu.
  • C. Tăng khả năng thích ứng với các điều kiện tự nhiên, thị trường khác nhau và giảm thiểu rủi ro.
  • D. Làm giảm chất lượng sản phẩm.

Câu 28: Phân loại thủy sản theo tập tính dinh dưỡng giúp người nuôi làm gì?

  • A. Xác định môi trường nước phù hợp.
  • B. Chọn phương thức nuôi có mật độ cao hay thấp.
  • C. Dự đoán khả năng chống chịu dịch bệnh.
  • D. Lựa chọn loại thức ăn phù hợp và xây dựng quy trình cho ăn hiệu quả.

Câu 29: Một đặc điểm quan trọng của động vật thân mềm trong nuôi trồng là gì?

  • A. Thường thở bằng phổi.
  • B. Cơ thể mềm, một số loài có vỏ đá vôi bảo vệ.
  • C. Luôn có xương sống và vây bơi.
  • D. Chỉ sống được ở môi trường nước ngọt.

Câu 30: Tại sao việc xác định đúng nhóm thủy sản theo môi trường sống (nước ngọt, lợ, mặn) lại cần thiết trước khi tiến hành nuôi trồng?

  • A. Để chọn đúng địa điểm nuôi và đảm bảo sự sống, phát triển của đối tượng nuôi.
  • B. Để xác định loại thức ăn công nghiệp phù hợp.
  • C. Để dự đoán năng suất thu hoạch.
  • D. Để biết đối tượng nuôi có phải là thủy sản bản địa hay không.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Dựa vào nguồn gốc, thủy sản thường được phân loại thành những nhóm nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một loài cá chỉ sống tự nhiên và được khai thác tại các sông, hồ của Việt Nam. Khi được đưa vào nuôi trồng tại các ao, đầm ở Việt Nam, loài cá này thuộc nhóm thủy sản nào theo nguồn gốc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một trang trại muốn nuôi thử nghiệm một loài tôm mới được nhập khẩu từ Thái Lan. Loài tôm này thuộc nhóm thủy sản nào theo nguồn gốc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đặc điểm cấu tạo nào là đặc trưng nhất để phân biệt nhóm cá với các nhóm thủy sản khác như động vật giáp xác hay thân mềm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Tôm, cua, ghẹ thuộc nhóm thủy sản nào dựa trên đặc điểm cấu tạo?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Sò, hến, ốc, mực, bạch tuộc thuộc nhóm thủy sản nào dựa trên đặc điểm cấu tạo?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Rong biển và các loại tảo khác thuộc nhóm thủy sản nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Dựa vào môi trường sống, thủy sản có thể được phân loại thành những nhóm chính nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một loài cá chép được nuôi phổ biến ở ao, hồ nước ngọt. Loài này thuộc nhóm thủy sản nào theo môi trường sống?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Tôm sú thường được nuôi ở vùng cửa sông hoặc đầm phá ven biển, nơi có sự pha trộn giữa nước ngọt và nước mặn. Tôm sú thuộc nhóm thủy sản nào theo môi trường sống?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Dựa vào tập tính dinh dưỡng, cá tra và cá basa (thường ăn cả thực vật, động vật nhỏ và thức ăn công nghiệp) thuộc nhóm thủy sản nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cá mè trắng (thường ăn các loại tảo và thực vật phù du) thuộc nhóm thủy sản nào dựa trên tập tính dinh dưỡng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Có bao nhiêu phương thức nuôi trồng thủy sản phổ biến được đề cập trong bài học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào thường có diện tích ao/đầm lớn, mật độ nuôi thấp, ít đầu tư cơ sở vật chất và chủ yếu dựa vào nguồn thức ăn tự nhiên?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào có mật độ nuôi trung bình, có đầu tư cải tạo ao và bổ sung một phần thức ăn công nghiệp bên cạnh nguồn thức ăn tự nhiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: So với phương thức quảng canh, phương thức bán thâm canh có ưu điểm gì nổi bật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào đòi hỏi mật độ nuôi rất cao, đầu tư lớn vào cơ sở vật chất, công nghệ (hệ thống sục khí, xử lý nước), và sử dụng hoàn toàn thức ăn công nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Nhược điểm lớn nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một hộ gia đình có diện tích ao nhỏ (dưới 1000 m2), muốn nuôi cá rô phi với mật độ cao để đạt năng suất tối đa. Tuy nhiên, họ có nguồn vốn đầu tư lớn cho hệ thống sục khí và xử lý nước. Phương thức nuôi nào phù hợp nhất với điều kiện này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một hợp tác xã ở vùng ven biển có diện tích đầm phá rộng lớn, nguồn nước tự nhiên dồi dào. Họ muốn nuôi tôm sú với chi phí đầu tư thấp, chủ yếu dựa vào nguồn tôm giống tự nhiên và thức ăn có sẵn trong đầm. Phương thức nuôi nào phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: So sánh giữa nuôi thâm canh và nuôi bán thâm canh, điểm khác biệt cốt lõi nhất về mức độ đầu tư và quản lý là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Nuôi trồng thủy sản theo phương thức quảng canh cải tiến là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Khi lựa chọn đối tượng nuôi cho phương thức quảng canh, người nuôi thường ưu tiên những loài thủy sản có đặc điểm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong nuôi trồng thủy sản thâm canh, việc quản lý chất lượng nước (oxy hòa tan, pH, amoniac...) đóng vai trò cực kỳ quan trọng vì:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một trong những thách thức lớn nhất khi phát triển nuôi trồng thủy sản thâm canh trên diện rộng là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Việc đa dạng hóa các nhóm thủy sản nuôi (cá, tôm, nhuyễn thể, rong tảo...) và phương thức nuôi (quảng canh, bán thâm canh, thâm canh) có ý nghĩa gì đối với ngành nuôi trồng thủy sản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phân loại thủy sản theo tập tính dinh dưỡng giúp người nuôi làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một đặc điểm quan trọng của động vật thân mềm trong nuôi trồng là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Tại sao việc xác định đúng nhóm thủy sản theo môi trường sống (nước ngọt, lợ, mặn) lại cần thiết trước khi tiến hành nuôi trồng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến - Đề 06

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Dựa vào nguồn gốc, thủy sản được phân loại thành mấy nhóm chính trong bối cảnh nuôi trồng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Nhóm thủy sản nào dưới đây thường có đặc điểm cơ thể mềm, có thể có hoặc không có vỏ đá vôi, và cấu tạo cơ thể thay đổi tùy thuộc vào lối sống?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm rong, tảo

Câu 3: Khi phân loại thủy sản theo đặc điểm cấu tạo, tôm và cua thuộc nhóm nào?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm bò sát và lưỡng cư

Câu 4: Loài thủy sản nào dưới đây là ví dụ điển hình của thủy sản nhập nội được nuôi phổ biến ở Việt Nam?

  • A. Cá diếc
  • B. Ếch đồng
  • C. Ốc nhồi (loài bản địa)
  • D. Cá tra (loài bản địa) hoặc Cá rô phi (nhập nội)

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh?

  • A. Diện tích ao, đầm nuôi lớn
  • B. Ít được đầu tư về cơ sở vật chất và quản lý
  • C. Mật độ nuôi rất cao, tập trung
  • D. Thức ăn chủ yếu dựa vào nguồn tự nhiên trong ao

Câu 6: Một hộ gia đình ở vùng nông thôn có diện tích ao hồ rộng, ít vốn đầu tư ban đầu và muốn tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên sẵn có. Phương thức nuôi trồng thủy sản nào phù hợp nhất với điều kiện này?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh
  • B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh
  • C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh
  • D. Tất cả các phương thức đều phù hợp

Câu 7: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào có đặc điểm là có sự đầu tư đáng kể vào cơ sở vật chất, quản lý môi trường, sử dụng thức ăn công nghiệp, và mật độ nuôi ở mức trung bình?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh
  • B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh
  • C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh
  • D. Cả quảng canh và bán thâm canh

Câu 8: Nhược điểm chính của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh là gì?

  • A. Rủi ro cao về dịch bệnh và ô nhiễm môi trường do mật độ nuôi cao và lượng chất thải lớn.
  • B. Năng suất thấp và hiệu quả kinh tế không cao.
  • C. Vốn đầu tư ban đầu và chi phí vận hành thấp.
  • D. Khó quản lý chất lượng sản phẩm.

Câu 9: Một trang trại nuôi tôm công nghiệp hiện đại sử dụng hệ thống quạt nước, máy cho ăn tự động, và thường xuyên kiểm tra các chỉ số môi trường nước. Đây là ví dụ về phương thức nuôi nào?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh cải tiến
  • B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh
  • C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh
  • D. Nuôi trồng thủy sản theo hướng hữu cơ

Câu 10: So sánh giữa phương thức nuôi quảng canh và thâm canh, phương thức quảng canh có ưu điểm gì so với thâm canh?

  • A. Năng suất cao hơn nhiều lần.
  • B. Ít chịu rủi ro về dịch bệnh và ô nhiễm môi trường.
  • C. Hiệu quả kinh tế trên đơn vị diện tích cao hơn.
  • D. Dễ dàng quản lý và kiểm soát chất lượng nước.

Câu 11: Nhóm thủy sản nào bao gồm các loài thực vật bậc thấp, có thể đơn bào hoặc đa bào, và đóng vai trò quan trọng trong chuỗi thức ăn dưới nước?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm rong, tảo

Câu 12: Việc sử dụng giống thủy sản nhập nội trong nuôi trồng cần được xem xét cẩn thận vì có thể gây ra những rủi ro nào?

  • A. Luôn có năng suất cao hơn giống bản địa.
  • B. Không cần kiểm dịch khi nhập khẩu.
  • C. Có nguy cơ cạnh tranh, truyền bệnh cho giống bản địa hoặc trở thành loài xâm hại.
  • D. Giá thành giống nhập nội luôn rẻ hơn.

Câu 13: Trong ba phương thức nuôi trồng thủy sản phổ biến ở Việt Nam (quảng canh, bán thâm canh, thâm canh), phương thức nào thường có chi phí đầu tư và vận hành cao nhất?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh
  • B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh
  • C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh
  • D. Chi phí như nhau ở cả ba phương thức

Câu 14: Khi phân tích đặc điểm dinh dưỡng của các loài thủy sản, cá mè trắng được xếp vào nhóm ăn gì?

  • A. Ăn thực vật phù du
  • B. Ăn động vật phù du
  • C. Ăn tạp
  • D. Ăn đáy

Câu 15: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào dưới đây có đặc điểm là cải tạo ao đầm đơn giản, chủ yếu dựa vào nguồn thức ăn tự nhiên và bón phân hữu cơ để tăng năng suất?

  • A. Quảng canh cải tiến
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Quảng canh truyền thống

Câu 16: Ưu điểm nào sau đây là nổi bật nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh so với các phương thức khác?

  • A. Vốn đầu tư thấp.
  • B. Ít rủi ro dịch bệnh.
  • C. Sản phẩm có giá trị dinh dưỡng cao nhất.
  • D. Năng suất rất cao trên một đơn vị diện tích.

Câu 17: Một người nuôi cá tra trong ao có diện tích vừa phải, đầu tư hệ thống sục khí, sử dụng thức ăn viên và theo dõi chất lượng nước định kỳ. Phương thức nuôi này thuộc loại nào?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Quảng canh cải tiến

Câu 18: Nhóm động vật giáp xác trong thủy sản có đặc điểm chung là gì?

  • A. Là một nhóm lớn các động vật chân khớp, thường có lớp vỏ kitin cứng.
  • B. Có xương sống, bơi bằng vây, thở bằng mang.
  • C. Cơ thể mềm, có thể có vỏ đá vôi.
  • D. Là thực vật bậc thấp, đơn bào hoặc đa bào.

Câu 19: Việc lựa chọn phương thức nuôi trồng thủy sản phụ thuộc vào những yếu tố chính nào?

  • A. Loài thủy sản nuôi và điều kiện tự nhiên của vùng nuôi.
  • B. Trình độ kĩ thuật và khả năng đầu tư của người nuôi.
  • C. Nhu cầu thị trường và mục tiêu sản xuất.
  • D. Tất cả các yếu tố trên.

Câu 20: So với nuôi quảng canh, nuôi bán thâm canh có điểm cải tiến nào đáng chú ý?

  • A. Diện tích ao nuôi lớn hơn nhiều.
  • B. Hoàn toàn không sử dụng thức ăn tự nhiên.
  • C. Có sự đầu tư đáng kể vào cơ sở vật chất và sử dụng thức ăn công nghiệp bổ sung.
  • D. Mật độ nuôi thấp hơn.

Câu 21: Nếu một ao nuôi cá theo phương thức quảng canh gặp vấn đề về năng suất thấp, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để nâng cao hiệu quả theo hướng "quảng canh cải tiến"?

  • A. Tăng mật độ nuôi lên rất cao như thâm canh.
  • B. Bổ sung phân bón hữu cơ hoặc vô cơ để tăng nguồn thức ăn tự nhiên và thả giống với mật độ hợp lý.
  • C. Chuyển hoàn toàn sang sử dụng thức ăn công nghiệp.
  • D. Lắp đặt hệ thống sục khí và thay nước thường xuyên.

Câu 22: Nhóm bò sát và lưỡng cư được xem xét trong thủy sản nuôi trồng bao gồm những loài nào?

  • A. Ba ba, ếch
  • B. Tôm, cua
  • C. Cá rô phi, cá chép
  • D. Rong biển, tảo xoắn

Câu 23: Tác động tiêu cực nào dưới đây ít khả năng xảy ra nhất trong phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh so với thâm canh?

  • A. Năng suất thấp.
  • B. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.
  • C. Chất lượng sản phẩm không đồng đều.
  • D. Ô nhiễm môi trường nghiêm trọng do chất thải và hóa chất.

Câu 24: Khi phân loại theo đặc điểm dinh dưỡng, cá trắm cỏ thuộc nhóm nào?

  • A. Ăn thực vật bậc cao
  • B. Ăn động vật phù du
  • C. Ăn tạp
  • D. Ăn đáy

Câu 25: Tại sao phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh đòi hỏi người nuôi phải có trình độ kỹ thuật và kinh nghiệm cao hơn?

  • A. Vì diện tích nuôi lớn, khó quản lý.
  • B. Vì ít cần sử dụng thức ăn công nghiệp.
  • C. Vì mật độ nuôi cao, môi trường dễ biến động, cần kiểm soát chặt chẽ các yếu tố kỹ thuật và quản lý dịch bệnh.
  • D. Vì chỉ nuôi các loài bản địa dễ thích nghi.

Câu 26: Một hệ thống nuôi cá trong bể xi măng hoặc lồng bè trên sông với mật độ rất cao, sử dụng hoàn toàn thức ăn công nghiệp và có hệ thống xử lý nước tuần hoàn là ví dụ điển hình của phương thức nào?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Quảng canh cải tiến

Câu 27: Nhược điểm nào của nuôi trồng thủy sản bán thâm canh khiến nó có hiệu quả kinh tế thấp hơn thâm canh trên cùng đơn vị diện tích?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu quá cao.
  • B. Mật độ nuôi và mức độ đầu tư chưa tối ưu để đạt năng suất cao nhất.
  • C. Rủi ro dịch bệnh cao hơn thâm canh.
  • D. Khó khăn trong việc tìm kiếm thị trường tiêu thụ.

Câu 28: Khi quyết định nuôi một loài thủy sản mới, yếu tố nào liên quan đến "đặc điểm sinh học của loài nuôi" cần được ưu tiên tìm hiểu kỹ lưỡng nhất để chọn phương thức nuôi phù hợp?

  • A. Màu sắc da.
  • B. Kích thước tối đa có thể đạt được.
  • C. Khả năng bơi lội.
  • D. Nhu cầu dinh dưỡng, khả năng thích nghi với môi trường, tốc độ sinh trưởng và sức đề kháng bệnh.

Câu 29: Phương thức nuôi nào thường cho phép người nuôi kiểm soát chặt chẽ nhất các yếu tố môi trường như nhiệt độ, pH, oxy hòa tan, và chất lượng nước?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh (đặc biệt là các hệ thống tuần hoàn)
  • D. Quảng canh cải tiến

Câu 30: Trong các nhóm thủy sản phân loại theo cấu tạo, nhóm nào có vai trò quan trọng trong việc sản xuất các sản phẩm bổ sung dinh dưỡng, dược phẩm hoặc làm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm rong, tảo

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Dựa vào nguồn gốc, thủy sản được phân loại thành mấy nhóm chính trong bối cảnh nuôi trồng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Nhóm thủy sản nào dưới đây thường có đặc điểm cơ thể mềm, có thể có hoặc không có vỏ đá vôi, và cấu tạo cơ thể thay đổi tùy thuộc vào lối sống?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Khi phân loại thủy sản theo đặc điểm cấu tạo, tôm và cua thuộc nhóm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Loài thủy sản nào dưới đây là ví dụ điển hình của thủy sản nhập nội được nuôi phổ biến ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một hộ gia đình ở vùng nông thôn có diện tích ao hồ rộng, ít vốn đầu tư ban đầu và muốn tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên sẵn có. Phương thức nuôi trồng thủy sản nào phù hợp nhất với điều kiện này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào có đặc điểm là có sự đầu tư đáng kể vào cơ sở vật chất, quản lý môi trường, sử dụng thức ăn công nghiệp, và mật độ nuôi ở mức trung bình?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Nhược điểm chính của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một trang trại nuôi tôm công nghiệp hiện đại sử dụng hệ thống quạt nước, máy cho ăn tự động, và thường xuyên kiểm tra các chỉ số môi trường nước. Đây là ví dụ về phương thức nuôi nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: So sánh giữa phương thức nuôi quảng canh và thâm canh, phương thức quảng canh có ưu điểm gì so với thâm canh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Nhóm thủy sản nào bao gồm các loài thực vật bậc thấp, có thể đơn bào hoặc đa bào, và đóng vai trò quan trọng trong chuỗi thức ăn dưới nước?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Việc sử dụng giống thủy sản nhập nội trong nuôi trồng cần được xem xét cẩn thận vì có thể gây ra những rủi ro nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong ba phương thức nuôi trồng thủy sản phổ biến ở Việt Nam (quảng canh, bán thâm canh, thâm canh), phương thức nào thường có chi phí đầu tư và vận hành cao nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Khi phân tích đặc điểm dinh dưỡng của các loài thủy sản, cá mè trắng được xếp vào nhóm ăn gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào dưới đây có đặc điểm là cải tạo ao đầm đơn giản, chủ yếu dựa vào nguồn thức ăn tự nhiên và bón phân hữu cơ để tăng năng suất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Ưu điểm nào sau đây là nổi bật nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh so với các phương thức khác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một người nuôi cá tra trong ao có diện tích vừa phải, đầu tư hệ thống sục khí, sử dụng thức ăn viên và theo dõi chất lượng nước định kỳ. Phương thức nuôi này thuộc loại nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Nhóm động vật giáp xác trong thủy sản có đặc điểm chung là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Việc lựa chọn phương thức nuôi trồng thủy sản phụ thuộc vào những yếu tố chính nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: So với nuôi quảng canh, nuôi bán thâm canh có điểm cải tiến nào đáng chú ý?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Nếu một ao nuôi cá theo phương thức quảng canh gặp vấn đề về năng suất thấp, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để nâng cao hiệu quả theo hướng 'quảng canh cải tiến'?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Nhóm bò sát và lưỡng cư được xem xét trong thủy sản nuôi trồng bao gồm những loài nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Tác động tiêu cực nào dưới đây ít khả năng xảy ra nhất trong phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh so với thâm canh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khi phân loại theo đặc điểm dinh dưỡng, cá trắm cỏ thuộc nhóm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Tại sao phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh đòi hỏi người nuôi phải có trình độ kỹ thuật và kinh nghiệm cao hơn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một hệ thống nuôi cá trong bể xi măng hoặc lồng bè trên sông với mật độ rất cao, sử dụng hoàn toàn thức ăn công nghiệp và có hệ thống xử lý nước tuần hoàn là ví dụ điển hình của phương thức nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Nhược điểm nào của nuôi trồng thủy sản bán thâm canh khiến nó có hiệu quả kinh tế thấp hơn thâm canh trên cùng đơn vị diện tích?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi quyết định nuôi một loài thủy sản mới, yếu tố nào liên quan đến 'đặc điểm sinh học của loài nuôi' cần được ưu tiên tìm hiểu kỹ lưỡng nhất để chọn phương thức nuôi phù hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phương thức nuôi nào thường cho phép người nuôi kiểm soát chặt chẽ nhất các yếu tố môi trường như nhiệt độ, pH, oxy hòa tan, và chất lượng nước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong các nhóm thủy sản phân loại theo cấu tạo, nhóm nào có vai trò quan trọng trong việc sản xuất các sản phẩm bổ sung dinh dưỡng, dược phẩm hoặc làm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến - Đề 07

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người nông dân ở Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích mặt nước lớn, nguồn nước tự nhiên dồi dào nhưng hạn chế về vốn đầu tư ban đầu và kỹ thuật nuôi. Dựa trên các đặc điểm này, phương thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây có khả năng phù hợp nhất với điều kiện của người nông dân?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Nuôi siêu thâm canh

Câu 2: Phân tích đặc điểm của nhóm động vật giáp xác (Crustacea) trong thủy sản. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nhóm này?

  • A. Có bộ xương ngoài bằng kitin.
  • B. Cơ thể phân đốt rõ rệt.
  • C. Thở bằng mang hoặc phổi.
  • D. Bao gồm tôm, cua, ghẹ.

Câu 3: Một trang trại nuôi tôm sú áp dụng mật độ nuôi trung bình, có sử dụng thức ăn công nghiệp bổ sung và hệ thống quạt nước để tăng cường oxy. Phương thức nuôi này có những đặc điểm kết hợp giữa nuôi quảng canh và thâm canh. Đây là phương thức nuôi nào?

  • A. Nuôi quảng canh cải tiến
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Nuôi quảng canh

Câu 4: So sánh phương thức nuôi thâm canh và bán thâm canh. Điểm khác biệt cốt lõi nào sau đây thường dẫn đến năng suất và hiệu quả kinh tế cao hơn ở phương thức thâm canh?

  • A. Diện tích ao nuôi lớn hơn.
  • B. Chỉ sử dụng nguồn thức ăn tự nhiên.
  • C. Ít đầu tư vào cơ sở vật chất và công nghệ.
  • D. Mật độ nuôi cao hơn, kết hợp với quản lý môi trường và dinh dưỡng chặt chẽ.

Câu 5: Nhóm thủy sản nào sau đây chủ yếu được sử dụng làm thực phẩm, nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, phân bón hoặc phụ gia thực phẩm, và có đặc điểm cấu tạo là thực vật bậc thấp, đơn bào hoặc đa bào?

  • A. Nhóm động vật thân mềm
  • B. Nhóm động vật giáp xác
  • C. Nhóm rong, tảo
  • D. Nhóm bò sát và lưỡng cư

Câu 6: Tại sao phương thức nuôi quảng canh thường có rủi ro dịch bệnh thấp hơn so với nuôi thâm canh?

  • A. Mật độ nuôi thấp, không gian sống rộng rãi giúp giảm sự lây lan mầm bệnh.
  • B. Sử dụng nhiều hóa chất xử lý nước hơn.
  • C. Chỉ nuôi các loài thủy sản có sức đề kháng cao.
  • D. Thường xuyên thay nước và vệ sinh ao nuôi.

Câu 7: Khi phân loại thủy sản theo nguồn gốc, người ta chia thành thủy sản bản địa và thủy sản nhập nội. Tiêu chí chính để phân biệt hai loại này là gì?

  • A. Kích thước và trọng lượng tối đa.
  • B. Khu vực phân bố tự nhiên ban đầu.
  • C. Khả năng thích nghi với nước ngọt hay nước mặn.
  • D. Giá trị kinh tế trên thị trường.

Câu 8: Một trong những nhược điểm lớn nhất của phương thức nuôi thâm canh là gì?

  • A. Hiệu quả kinh tế thấp.
  • B. Năng suất thu hoạch thấp.
  • C. Yêu cầu diện tích ao nuôi rất lớn.
  • D. Dễ xảy ra dịch bệnh và ô nhiễm môi trường nếu quản lý không tốt.

Câu 9: Nhóm động vật thân mềm (Mollusca) trong thủy sản có đặc điểm cấu tạo như thế nào?

  • A. Cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi che chở.
  • B. Có xương sống và bơi bằng vây.
  • C. Cơ thể phân đốt rõ rệt, có bộ xương ngoài bằng kitin.
  • D. Là thực vật bậc thấp, đơn bào hoặc đa bào.

Câu 10: Để tăng năng suất và sản lượng trên một đơn vị diện tích, người nuôi thường áp dụng phương thức nuôi nào? Tại sao phương thức này lại đạt được điều đó?

  • A. Quảng canh, vì tận dụng tối đa nguồn thức ăn tự nhiên.
  • B. Bán thâm canh, vì giảm thiểu chi phí đầu tư.
  • C. Thâm canh, vì mật độ nuôi cao và kiểm soát chặt chẽ các yếu tố môi trường, dinh dưỡng.
  • D. Quảng canh, vì diện tích ao nuôi lớn.

Câu 11: Việc sử dụng thức ăn công nghiệp có hàm lượng dinh dưỡng cao, hệ thống sục khí, và quản lý môi trường nước chặt chẽ là đặc trưng của phương thức nuôi nào?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi quảng canh cải tiến
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Nuôi bán thâm canh

Câu 12: Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss) có nguồn gốc từ Bắc Mỹ và được nhập nội vào Việt Nam để nuôi ở vùng nước lạnh. Dựa trên nguồn gốc này, cá hồi vân thuộc nhóm thủy sản nào theo phân loại?

  • A. Thủy sản bản địa
  • B. Thủy sản nhập nội
  • C. Thủy sản nước ngọt
  • D. Thủy sản nước lợ

Câu 13: Phân tích ưu điểm của phương thức nuôi bán thâm canh so với nuôi quảng canh. Ưu điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự cải tiến và hiệu quả kinh tế cao hơn?

  • A. Vốn đầu tư ban đầu rất thấp.
  • B. Hoàn toàn không sử dụng thức ăn bổ sung.
  • C. Mật độ nuôi rất thấp.
  • D. Năng suất cao hơn đáng kể nhờ có đầu tư bổ sung về giống, thức ăn, và quản lý.

Câu 14: Nhóm thủy sản nào sau đây có đặc điểm là động vật có xương sống, sống chủ yếu dưới nước, bơi bằng vây và thở bằng mang?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm bò sát và lưỡng cư

Câu 15: Tại sao phương thức nuôi thâm canh đòi hỏi người nuôi phải có kiến thức và kỹ năng quản lý cao hơn so với các phương thức khác?

  • A. Vì chỉ cần quản lý chất lượng nước đơn giản.
  • B. Vì mật độ nuôi cao, dễ phát sinh dịch bệnh và biến động môi trường, cần theo dõi và xử lý kịp thời.
  • C. Vì chỉ dựa vào nguồn thức ăn tự nhiên.
  • D. Vì diện tích ao nuôi rất nhỏ.

Câu 16: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và nhu cầu phát triển bền vững, phương thức nuôi quảng canh có ưu điểm nào đáng chú ý liên quan đến môi trường?

  • A. Tạo ra lượng chất thải hữu cơ lớn gây ô nhiễm.
  • B. Tiêu thụ nhiều năng lượng cho hệ thống sục khí.
  • C. Ít tác động tiêu cực đến môi trường nước do mật độ nuôi thấp và ít sử dụng hóa chất.
  • D. Đòi hỏi lượng lớn thức ăn công nghiệp.

Câu 17: Nhóm thủy sản nào bao gồm các loài như ốc, sò, hến, mực, bạch tuộc? Chúng có đặc điểm chung là cơ thể mềm và thường có vỏ đá vôi (trừ mực, bạch tuộc).

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật giáp xác
  • C. Nhóm rong, tảo
  • D. Nhóm động vật thân mềm

Câu 18: Một trang trại muốn tối đa hóa lợi nhuận trên đơn vị diện tích và sẵn sàng đầu tư lớn vào công nghệ, cơ sở hạ tầng, và quản lý tiên tiến. Phương thức nuôi nào sẽ là lựa chọn hợp lý nhất cho trang trại này?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi quảng canh cải tiến
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Nuôi kết hợp quảng canh - bán thâm canh

Câu 19: Phân tích mối liên hệ giữa mật độ nuôi và rủi ro dịch bệnh trong các phương thức nuôi thủy sản. Mật độ nuôi cao trong phương thức thâm canh ảnh hưởng như thế nào đến rủi ro này?

  • A. Mật độ cao làm tăng khả năng lây lan mầm bệnh giữa các cá thể.
  • B. Mật độ cao giúp thủy sản khỏe mạnh hơn và ít mắc bệnh.
  • C. Mật độ cao không ảnh hưởng đến rủi ro dịch bệnh.
  • D. Mật độ cao chỉ ảnh hưởng đến chất lượng thịt, không ảnh hưởng đến sức khỏe.

Câu 20: Nhóm thủy sản nào sau đây bao gồm các loài như tôm, cua, ghẹ? Đặc điểm nhận dạng nổi bật của nhóm này là có bộ xương ngoài cứng bằng kitin.

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm rong, tảo

Câu 21: Khi nào thì người nuôi nên cân nhắc áp dụng phương thức nuôi bán thâm canh thay vì quảng canh?

  • A. Khi muốn giảm thiểu tối đa chi phí đầu tư và không quan tâm đến năng suất.
  • B. Khi có diện tích ao nuôi rất nhỏ và muốn đạt năng suất cao nhất có thể.
  • C. Khi chỉ có thể dựa hoàn toàn vào nguồn thức ăn tự nhiên.
  • D. Khi có nguồn vốn đầu tư trung bình, muốn tăng năng suất so với quảng canh nhưng chưa đủ điều kiện áp dụng thâm canh hoàn toàn.

Câu 22: So sánh chi phí vận hành giữa các phương thức nuôi. Phương thức nào thường có chi phí vận hành (thức ăn, điện, hóa chất, nhân công) cao nhất?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Chi phí vận hành giữa 3 phương thức là tương đương.

Câu 23: Nhóm bò sát và lưỡng cư trong thủy sản bao gồm các loài nào thường được nuôi phổ biến ở Việt Nam?

  • A. Rùa, ba ba, ếch.
  • B. Tôm, cua.
  • C. Ốc, sò.
  • D. Cá diếc, cá rô phi.

Câu 24: Một hệ thống nuôi tôm trong ao đất với mật độ thả giống vừa phải, có bón phân hữu cơ để tăng năng suất nguồn thức ăn tự nhiên và bổ sung thêm thức ăn công nghiệp định kỳ. Đây là ví dụ điển hình của phương thức nuôi nào?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Nuôi siêu thâm canh

Câu 25: Để giảm thiểu rủi ro ô nhiễm môi trường từ chất thải trong nuôi trồng thủy sản, phương thức nuôi nào đòi hỏi các biện pháp xử lý nước thải và bùn thải phức tạp và tốn kém nhất?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi bán thâm canh
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Cả ba phương thức đều có mức độ xử lý tương đương.

Câu 26: Thủy sản bản địa là những loài có nguồn gốc tự nhiên ở Việt Nam. Loài nào sau đây là ví dụ về thủy sản bản địa?

  • A. Cá lóc (cá quả)
  • B. Cá rô phi
  • C. Cá tầm
  • D. Tôm thẻ chân trắng

Câu 27: Phương thức nuôi quảng canh thường có giá bán sản phẩm trên thị trường cao hơn so với sản phẩm từ nuôi thâm canh. Lý do chính cho sự khác biệt này là gì?

  • A. Sản lượng thu hoạch rất lớn.
  • B. Chất lượng sản phẩm được coi là tự nhiên hơn do ít sử dụng thức ăn công nghiệp và hóa chất.
  • C. Chi phí sản xuất rất cao.
  • D. Thời gian nuôi ngắn hơn.

Câu 28: Phân loại thủy sản theo đặc điểm cấu tạo giúp chúng ta hiểu rõ hơn về đặc điểm sinh học và yêu cầu môi trường sống của từng loài. Nhóm nào trong các nhóm sau đây bao gồm các loài có đặc điểm chung là cơ thể mềm, không có xương sống?

  • A. Động vật thân mềm
  • B. Cá
  • C. Động vật giáp xác
  • D. Bò sát và lưỡng cư

Câu 29: Trong bối cảnh thị trường yêu cầu sản lượng lớn, chất lượng đồng đều và khả năng truy xuất nguồn gốc rõ ràng, phương thức nuôi nào có khả năng đáp ứng tốt nhất các yêu cầu này?

  • A. Nuôi quảng canh
  • B. Nuôi quảng canh cải tiến
  • C. Nuôi thâm canh
  • D. Cả ba phương thức đều đáp ứng như nhau.

Câu 30: Một người nuôi muốn bắt đầu kinh doanh thủy sản với nguồn vốn hạn chế và kinh nghiệm chưa nhiều. Họ có một ao nhỏ nhưng muốn thử nghiệm các kỹ thuật nuôi tiên tiến hơn quảng canh để tăng năng suất ban đầu. Phương thức nào là bước đi hợp lý tiếp theo?

  • A. Chuyển thẳng sang nuôi thâm canh quy mô lớn.
  • B. Áp dụng phương thức nuôi bán thâm canh để làm quen với kỹ thuật và tăng dần đầu tư.
  • C. Tiếp tục nuôi quảng canh và mở rộng diện tích ao thật lớn.
  • D. Bỏ qua nuôi trồng, chỉ tập trung vào khai thác tự nhiên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Một người nông dân ở Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích mặt nước lớn, nguồn nước tự nhiên dồi dào nhưng hạn chế về vốn đầu tư ban đầu và kỹ thuật nuôi. Dựa trên các đặc điểm này, phương thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây có khả năng phù hợp nhất với điều kiện của người nông dân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phân tích đặc điểm của nhóm động vật giáp xác (Crustacea) trong thủy sản. Đặc điểm nào sau đây *không* đúng với nhóm này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một trang trại nuôi tôm sú áp dụng mật độ nuôi trung bình, có sử dụng thức ăn công nghiệp bổ sung và hệ thống quạt nước để tăng cường oxy. Phương thức nuôi này có những đặc điểm kết hợp giữa nuôi quảng canh và thâm canh. Đây là phương thức nuôi nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: So sánh phương thức nuôi thâm canh và bán thâm canh. Điểm khác biệt cốt lõi nào sau đây thường dẫn đến năng suất và hiệu quả kinh tế cao hơn ở phương thức thâm canh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Nhóm thủy sản nào sau đây chủ yếu được sử dụng làm thực phẩm, nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, phân bón hoặc phụ gia thực phẩm, và có đặc điểm cấu tạo là thực vật bậc thấp, đơn bào hoặc đa bào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Tại sao phương thức nuôi quảng canh thường có rủi ro dịch bệnh thấp hơn so với nuôi thâm canh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Khi phân loại thủy sản theo nguồn gốc, người ta chia thành thủy sản bản địa và thủy sản nhập nội. Tiêu chí chính để phân biệt hai loại này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một trong những nhược điểm lớn nhất của phương thức nuôi thâm canh là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Nhóm động vật thân mềm (Mollusca) trong thủy sản có đặc điểm cấu tạo như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Để tăng năng suất và sản lượng trên một đơn vị diện tích, người nuôi thường áp dụng phương thức nuôi nào? Tại sao phương thức này lại đạt được điều đó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Việc sử dụng thức ăn công nghiệp có hàm lượng dinh dưỡng cao, hệ thống sục khí, và quản lý môi trường nước chặt chẽ là đặc trưng của phương thức nuôi nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss) có nguồn gốc từ Bắc Mỹ và được nhập nội vào Việt Nam để nuôi ở vùng nước lạnh. Dựa trên nguồn gốc này, cá hồi vân thuộc nhóm thủy sản nào theo phân loại?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Phân tích ưu điểm của phương thức nuôi bán thâm canh so với nuôi quảng canh. Ưu điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự cải tiến và hiệu quả kinh tế cao hơn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Nhóm thủy sản nào sau đây có đặc điểm là động vật có xương sống, sống chủ yếu dưới nước, bơi bằng vây và thở bằng mang?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Tại sao phương thức nuôi thâm canh đòi hỏi người nuôi phải có kiến thức và kỹ năng quản lý cao hơn so với các phương thức khác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và nhu cầu phát triển bền vững, phương thức nuôi quảng canh có ưu điểm nào đáng chú ý liên quan đến môi trường?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Nhóm thủy sản nào bao gồm các loài như ốc, sò, hến, mực, bạch tuộc? Chúng có đặc điểm chung là cơ thể mềm và thường có vỏ đá vôi (trừ mực, bạch tuộc).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một trang trại muốn tối đa hóa lợi nhuận trên đơn vị diện tích và sẵn sàng đầu tư lớn vào công nghệ, cơ sở hạ tầng, và quản lý tiên tiến. Phương thức nuôi nào sẽ là lựa chọn hợp lý nhất cho trang trại này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phân tích mối liên hệ giữa mật độ nuôi và rủi ro dịch bệnh trong các phương thức nuôi thủy sản. Mật độ nuôi cao trong phương thức thâm canh ảnh hưởng như thế nào đến rủi ro này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Nhóm thủy sản nào sau đây bao gồm các loài như tôm, cua, ghẹ? Đặc điểm nhận dạng nổi bật của nhóm này là có bộ xương ngoài cứng bằng kitin.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Khi nào thì người nuôi nên cân nhắc áp dụng phương thức nuôi bán thâm canh thay vì quảng canh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: So sánh chi phí vận hành giữa các phương thức nuôi. Phương thức nào thường có chi phí vận hành (thức ăn, điện, hóa chất, nhân công) cao nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Nhóm bò sát và lưỡng cư trong thủy sản bao gồm các loài nào thường được nuôi phổ biến ở Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một hệ thống nuôi tôm trong ao đất với mật độ thả giống vừa phải, có bón phân hữu cơ để tăng năng suất nguồn thức ăn tự nhiên và bổ sung thêm thức ăn công nghiệp định kỳ. Đây là ví dụ điển hình của phương thức nuôi nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để giảm thiểu rủi ro ô nhiễm môi trường từ chất thải trong nuôi trồng thủy sản, phương thức nuôi nào đòi hỏi các biện pháp xử lý nước thải và bùn thải phức tạp và tốn kém nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Thủy sản bản địa là những loài có nguồn gốc tự nhiên ở Việt Nam. Loài nào sau đây là ví dụ về thủy sản bản địa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phương thức nuôi quảng canh thường có giá bán sản phẩm trên thị trường cao hơn so với sản phẩm từ nuôi thâm canh. Lý do chính cho sự khác biệt này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phân loại thủy sản theo đặc điểm cấu tạo giúp chúng ta hiểu rõ hơn về đặc điểm sinh học và yêu cầu môi trường sống của từng loài. Nhóm nào trong các nhóm sau đây bao gồm các loài có đặc điểm chung là cơ thể mềm, không có xương sống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong bối cảnh thị trường yêu cầu sản lượng lớn, chất lượng đồng đều và khả năng truy xuất nguồn gốc rõ ràng, phương thức nuôi nào có khả năng đáp ứng tốt nhất các yêu cầu này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một người nuôi muốn bắt đầu kinh doanh thủy sản với nguồn vốn hạn chế và kinh nghiệm chưa nhiều. Họ có một ao nhỏ nhưng muốn thử nghiệm các kỹ thuật nuôi tiên tiến hơn quảng canh để tăng năng suất ban đầu. Phương thức nào là bước đi hợp lý tiếp theo?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến - Đề 08

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người nông dân đang xem xét nuôi một loại thủy sản có nguồn gốc từ Bắc Mỹ, được nhập về Việt Nam để phát triển kinh tế. Dựa vào nguồn gốc, loại thủy sản này thuộc nhóm nào?

  • A. Thủy sản bản địa
  • B. Thủy sản nhập nội
  • C. Thủy sản nước ngọt
  • D. Thủy sản nước lợ

Câu 2: Nhóm thủy sản nào dưới đây, phân loại theo đặc điểm cấu tạo, bao gồm các loài có bộ xương sống, thở bằng mang và bơi bằng vây?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm bò sát và lưỡng cư

Câu 3: Tôm, cua, và tép thuộc nhóm thủy sản nào dựa trên đặc điểm cấu tạo của chúng?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật giáp xác
  • D. Nhóm rong, tảo

Câu 4: Một loài thủy sản có cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bảo vệ, và di chuyển chậm chạp. Đặc điểm này giúp bạn xếp nó vào nhóm nào theo cấu tạo?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm bò sát và lưỡng cư

Câu 5: Rong biển và tảo là những ví dụ tiêu biểu cho nhóm thủy sản nào theo phân loại cấu tạo?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm rong, tảo

Câu 6: Tại Việt Nam, có bao nhiêu phương thức nuôi trồng thủy sản phổ biến được phân loại dựa trên mức độ đầu tư và mật độ nuôi?

  • A. Hai
  • B. Ba
  • C. Bốn
  • D. Năm

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây mô tả chính xác phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh?

  • A. Diện tích nuôi lớn, mật độ thả thấp, ít đầu tư công nghệ và thức ăn bổ sung.
  • B. Mật độ thả cao, đầu tư lớn vào hệ thống sục khí và quản lý môi trường.
  • C. Kết hợp giữa nuôi trồng và khai thác tự nhiên, phụ thuộc nhiều vào nguồn thức ăn tự nhiên.
  • D. Sử dụng công nghệ tiên tiến, kiểm soát chặt chẽ các yếu tố môi trường trong bể nuôi.

Câu 8: Phương thức nuôi trồng thủy sản bán thâm canh có đặc điểm gì so với quảng canh và thâm canh?

  • A. Mật độ nuôi rất cao, chỉ sử dụng thức ăn công nghiệp.
  • B. Mật độ nuôi trung bình, có bổ sung thức ăn công nghiệp và quản lý môi trường ở mức độ nhất định.
  • C. Hoàn toàn dựa vào thức ăn tự nhiên trong môi trường nuôi.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể so với phương thức quảng canh.

Câu 9: Phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh nổi bật với đặc điểm nào?

  • A. Diện tích ao đầm nuôi rất lớn, gần như không đầu tư thức ăn.
  • B. Mật độ nuôi thấp, chủ yếu dựa vào năng suất sinh học tự nhiên của ao.
  • C. Vốn đầu tư ban đầu thấp, rủi ro dịch bệnh ít.
  • D. Mật độ nuôi rất cao, đầu tư lớn vào thức ăn, công nghệ, và quản lý môi trường.

Câu 10: Ưu điểm chính của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh là gì?

  • A. Vốn đầu tư ban đầu và chi phí vận hành thấp.
  • B. Năng suất thu hoạch trên một đơn vị diện tích rất cao.
  • C. Kiểm soát chặt chẽ dịch bệnh và chất lượng nước.
  • D. Thời gian nuôi ngắn, quay vòng vốn nhanh.

Câu 11: Nhược điểm đáng kể nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh là gì?

  • A. Chi phí quản lý môi trường cao.
  • B. Rủi ro dịch bệnh rất lớn.
  • C. Năng suất thu hoạch thấp.
  • D. Yêu cầu trình độ kỹ thuật cao.

Câu 12: Phương thức nuôi trồng thủy sản bán thâm canh có ưu điểm nào so với phương thức quảng canh?

  • A. Chi phí đầu tư thấp hơn.
  • B. Hoàn toàn không sử dụng thức ăn công nghiệp.
  • C. Ít chịu ảnh hưởng của thời tiết.
  • D. Năng suất thu hoạch cao hơn.

Câu 13: Nhược điểm của phương thức nuôi trồng thủy sản bán thâm canh là gì so với phương thức thâm canh?

  • A. Năng suất thấp hơn và khó kiểm soát hoàn toàn môi trường nuôi.
  • B. Chi phí đầu tư cao hơn.
  • C. Rủi ro dịch bệnh thấp hơn.
  • D. Yêu cầu diện tích nuôi lớn hơn nhiều.

Câu 14: Tại sao phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh lại có năng suất cao nhất trong ba phương thức phổ biến?

  • A. Do chỉ nuôi các loài thủy sản có tốc độ sinh trưởng nhanh.
  • B. Do mật độ nuôi cao và có sự đầu tư đáng kể vào thức ăn và quản lý môi trường.
  • C. Do tận dụng hoàn toàn nguồn thức ăn tự nhiên có sẵn.
  • D. Do diện tích ao đầm nuôi rất lớn.

Câu 15: Rủi ro dịch bệnh và ô nhiễm môi trường thường cao nhất ở phương thức nuôi trồng thủy sản nào?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Cả ba phương thức đều có rủi ro như nhau.

Câu 16: Một trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng với mật độ rất cao trong các ao lót bạt, sử dụng hệ thống quạt nước liên tục, máy cho ăn tự động và kiểm soát chặt chẽ chất lượng nước bằng các chế phẩm sinh học. Trang trại này đang áp dụng phương thức nuôi nào?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Quảng canh cải tiến

Câu 17: Một đầm phá rộng lớn tự nhiên được người dân sử dụng để nuôi cá đối mục. Họ chỉ thả giống với mật độ rất thấp và gần như không bổ sung thức ăn hay can thiệp vào môi trường nước. Đây là ví dụ về phương thức nuôi nào?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Thâm canh cải tiến

Câu 18: Một ao nuôi cá tra có diện tích vừa phải. Người nuôi thả giống với mật độ cao hơn quảng canh nhưng thấp hơn thâm canh. Họ sử dụng thức ăn viên công nghiệp định kỳ và có sử dụng quạt nước nhưng không liên tục. Đây là phương thức nuôi nào?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Siêu thâm canh

Câu 19: So sánh giữa nuôi thâm canh và bán thâm canh, điểm khác biệt cơ bản nằm ở:

  • A. Loài thủy sản được nuôi.
  • B. Nguồn gốc của thủy sản.
  • C. Loại hình mặt nước (ao, hồ, đầm).
  • D. Mức độ đầu tư (mật độ, thức ăn, công nghệ quản lý môi trường).

Câu 20: Tại sao giá bán sản phẩm thủy sản từ phương thức nuôi quảng canh thường có xu hướng cao hơn sản phẩm từ các phương thức nuôi khác?

  • A. Sản phẩm được coi là gần với tự nhiên hơn, ít sử dụng thức ăn công nghiệp và hóa chất.
  • B. Chi phí đầu tư và vận hành cao hơn.
  • C. Năng suất thu hoạch rất cao dẫn đến giá bán cao.
  • D. Quy trình nuôi phức tạp, đòi hỏi kỹ thuật cao.

Câu 21: Khi muốn giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường nước và hệ sinh thái xung quanh, phương thức nuôi trồng thủy sản nào thường được khuyến khích hơn?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Cả ba phương thức đều có tác động như nhau.

Câu 22: Nhóm động vật giáp xác có đặc điểm nào khác biệt rõ rệt so với nhóm cá?

  • A. Thở bằng mang.
  • B. Có bộ xương ngoài bằng kitin và cơ thể phân đốt.
  • C. Sống hoàn toàn dưới nước.
  • D. Là động vật máu lạnh.

Câu 23: Tại sao việc quản lý môi trường nước lại đặc biệt quan trọng và khó khăn đối với phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh?

  • A. Do loài thủy sản nuôi rất nhạy cảm với môi trường.
  • B. Do diện tích ao nuôi quá lớn.
  • C. Do ít sử dụng thức ăn công nghiệp.
  • D. Do mật độ nuôi cao dẫn đến lượng chất thải lớn và tiêu thụ oxy nhiều.

Câu 24: Một nông dân muốn chuyển đổi từ nuôi quảng canh sang phương thức có năng suất cao hơn nhưng vẫn muốn kiểm soát rủi ro ở mức độ vừa phải. Phương thức nào là lựa chọn phù hợp?

  • A. Quảng canh cải tiến
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Siêu thâm canh

Câu 25: Việc sử dụng hệ thống sục khí (quạt nước, máy thổi khí) là đặc điểm phổ biến của phương thức nuôi nào để đảm bảo lượng oxy hòa tan cho thủy sản ở mật độ cao?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh (mức độ ít)
  • C. Thâm canh
  • D. Cả A và B

Câu 26: So sánh về vốn đầu tư ban đầu, phương thức nào thường yêu cầu nguồn vốn lớn nhất?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Ba phương thức có vốn đầu tư tương đương.

Câu 27: Nhóm thủy sản nào dưới đây có thể sống cả trên cạn và dưới nước, thuộc lớp động vật có xương sống?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm bò sát và lưỡng cư

Câu 28: Một trong những thách thức lớn nhất khi áp dụng phương thức nuôi thâm canh là gì?

  • A. Kiểm soát dịch bệnh và ô nhiễm môi trường do mật độ cao và lượng chất thải lớn.
  • B. Năng suất quá thấp, không đủ bù đắp chi phí.
  • C. Khó tìm kiếm thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • D. Yêu cầu diện tích ao nuôi rất lớn.

Câu 29: Phương thức nuôi nào thường phụ thuộc nhiều nhất vào nguồn thức ăn tự nhiên có sẵn trong môi trường ao nuôi?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Cả B và C

Câu 30: Cá diếc và tôm đồng là những ví dụ về loại thủy sản nào dựa trên nguồn gốc?

  • A. Thủy sản bản địa
  • B. Thủy sản nhập nội
  • C. Thủy sản nước mặn
  • D. Thủy sản nước lợ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một người nông dân đang xem xét nuôi một loại thủy sản có nguồn gốc từ Bắc Mỹ, được nhập về Việt Nam để phát triển kinh tế. Dựa vào nguồn gốc, loại thủy sản này thuộc nhóm nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Nhóm thủy sản nào dưới đây, phân loại theo đặc điểm cấu tạo, bao gồm các loài có bộ xương sống, thở bằng mang và bơi bằng vây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Tôm, cua, và tép thuộc nhóm thủy sản nào dựa trên đặc điểm cấu tạo của chúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một loài thủy sản có cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bảo vệ, và di chuyển chậm chạp. Đặc điểm này giúp bạn xếp nó vào nhóm nào theo cấu tạo?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Rong biển và tảo là những ví dụ tiêu biểu cho nhóm thủy sản nào theo phân loại cấu tạo?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Tại Việt Nam, có bao nhiêu phương thức nuôi trồng thủy sản phổ biến được phân loại dựa trên mức độ đầu tư và mật độ nuôi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây mô tả chính xác phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phương thức nuôi trồng thủy sản bán thâm canh có đặc điểm gì so với quảng canh và thâm canh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh nổi bật với đặc điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Ưu điểm chính của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Nhược điểm đáng kể nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phương thức nuôi trồng thủy sản bán thâm canh có ưu điểm nào so với phương thức quảng canh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Nhược điểm của phương thức nuôi trồng thủy sản bán thâm canh là gì so với phương thức thâm canh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Tại sao phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh lại có năng suất cao nhất trong ba phương thức phổ biến?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Rủi ro dịch bệnh và ô nhiễm môi trường thường cao nhất ở phương thức nuôi trồng thủy sản nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng với mật độ rất cao trong các ao lót bạt, sử dụng hệ thống quạt nước liên tục, máy cho ăn tự động và kiểm soát chặt chẽ chất lượng nước bằng các chế phẩm sinh học. Trang trại này đang áp dụng phương thức nuôi nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một đầm phá rộng lớn tự nhiên được người dân sử dụng để nuôi cá đối mục. Họ chỉ thả giống với mật độ rất thấp và gần như không bổ sung thức ăn hay can thiệp vào môi trường nước. Đây là ví dụ về phương thức nuôi nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một ao nuôi cá tra có diện tích vừa phải. Người nuôi thả giống với mật độ cao hơn quảng canh nhưng thấp hơn thâm canh. Họ sử dụng thức ăn viên công nghiệp định kỳ và có sử dụng quạt nước nhưng không liên tục. Đây là phương thức nuôi nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: So sánh giữa nuôi thâm canh và bán thâm canh, điểm khác biệt cơ bản nằm ở:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Tại sao giá bán sản phẩm thủy sản từ phương thức nuôi quảng canh thường có xu hướng cao hơn sản phẩm từ các phương thức nuôi khác?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Khi muốn giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường nước và hệ sinh thái xung quanh, phương thức nuôi trồng thủy sản nào thường được khuyến khích hơn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Nhóm động vật giáp xác có đặc điểm nào khác biệt rõ rệt so với nhóm cá?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Tại sao việc quản lý môi trường nước lại đặc biệt quan trọng và khó khăn đối với phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Một nông dân muốn chuyển đổi từ nuôi quảng canh sang phương thức có năng suất cao hơn nhưng vẫn muốn kiểm soát rủi ro ở mức độ vừa phải. Phương thức nào là lựa chọn phù hợp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Việc sử dụng hệ thống sục khí (quạt nước, máy thổi khí) là đặc điểm phổ biến của phương thức nuôi nào để đảm bảo lượng oxy hòa tan cho thủy sản ở mật độ cao?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: So sánh về vốn đầu tư ban đầu, phương thức nào thường yêu cầu nguồn vốn lớn nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Nhóm thủy sản nào dưới đây có thể sống cả trên cạn và dưới nước, thuộc lớp động vật có xương sống?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một trong những thách thức lớn nhất khi áp dụng phương thức nuôi thâm canh là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phương thức nuôi nào thường phụ thuộc nhiều nhất vào nguồn thức ăn tự nhiên có sẵn trong môi trường ao nuôi?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cá diếc và tôm đồng là những ví dụ về loại thủy sản nào dựa trên nguồn gốc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến - Đề 09

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một loài thủy sản được tìm thấy sinh sống và phát triển tự nhiên trong các hệ sinh thái sông, hồ của Việt Nam mà không cần phải nhập khẩu. Theo nguồn gốc, loài này được xếp vào nhóm nào?

  • A. Thủy sản bản địa
  • B. Thủy sản nhập nội
  • C. Thủy sản nước lợ
  • D. Thủy sản nước mặn

Câu 2: Việc nuôi trồng thủy sản nhập nội có thể mang lại lợi ích kinh tế do tốc độ sinh trưởng nhanh hoặc giá trị thị trường cao. Tuy nhiên, rủi ro lớn nhất về mặt môi trường khi đưa một loài nhập nội vào nuôi trồng là gì?

  • A. Chi phí thức ăn cao hơn
  • B. Khó khăn trong việc nhân giống
  • C. Nguy cơ trở thành loài xâm hại, cạnh tranh với loài bản địa
  • D. Sản phẩm khó tiêu thụ trên thị trường nội địa

Câu 3: Theo đặc điểm cấu tạo, tôm, cua, ghẹ được xếp vào nhóm thủy sản nào?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm bò sát và lưỡng cư

Câu 4: Đặc điểm cấu tạo nào là nét phân biệt chính giữa "Nhóm động vật thân mềm" (như ngao, sò, hến) và "Nhóm động vật giáp xác" (như tôm, cua) trong các nhóm thủy sản nuôi phổ biến?

  • A. Khả năng bơi
  • B. Chế độ ăn
  • C. Phương thức sinh sản
  • D. Có hoặc không có lớp vỏ đá vôi che chở/Bộ xương ngoài bằng kitin

Câu 5: Một trang trại nuôi cá sử dụng diện tích ao rất lớn, mật độ thả nuôi thấp, chủ yếu dựa vào nguồn thức ăn tự nhiên có sẵn trong ao và ít đầu tư vào cơ sở vật chất, quản lý. Phương thức nuôi này được gọi là gì?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh
  • B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh
  • C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh
  • D. Nuôi trồng thủy sản công nghệ cao

Câu 6: So sánh giữa ba phương thức nuôi trồng thủy sản (quảng canh, bán thâm canh, thâm canh), phương thức nào thường có vốn đầu tư ban đầu và chi phí vận hành thấp nhất?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Cả ba phương thức có chi phí tương đương

Câu 7: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào có đặc điểm là mật độ nuôi trung bình, có bổ sung thức ăn công nghiệp nhưng vẫn kết hợp sử dụng một phần thức ăn tự nhiên, và có mức độ đầu tư cơ sở vật chất, quản lý ở mức độ vừa phải?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh
  • B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh
  • C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh
  • D. Nuôi trồng thủy sản du canh

Câu 8: Nhược điểm lớn nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh là gì?

  • A. Rủi ro dịch bệnh cao
  • B. Yêu cầu kỹ thuật cao
  • C. Năng suất thu hoạch thấp trên một đơn vị diện tích
  • D. Chi phí đầu tư ban đầu rất lớn

Câu 9: Phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh có đặc điểm nổi bật nào khiến nó đạt được năng suất cao nhất so với các phương thức khác?

  • A. Diện tích ao nuôi rất lớn
  • B. Chủ yếu dựa vào thức ăn tự nhiên
  • C. Mật độ thả nuôi rất thấp
  • D. Mật độ thả nuôi rất cao và đầu tư mạnh vào công nghệ, thức ăn, quản lý môi trường

Câu 10: Tại sao phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh lại đòi hỏi hệ thống quản lý chất lượng nước (như sục khí, xử lý chất thải) phức tạp và tốn kém?

  • A. Mật độ nuôi cao dẫn đến tích tụ chất thải và tiêu thụ oxy nhanh chóng
  • B. Thủy sản nuôi thâm canh nhạy cảm với nhiệt độ hơn
  • C. Giảm thiểu sự phát triển của tảo có lợi
  • D. Tăng cường sự phát triển của động vật phù du làm thức ăn

Câu 11: Một nông dân có một ao nhỏ, nguồn nước không được kiểm soát chặt chẽ và chỉ có một ít vốn đầu tư. Anh ta muốn nuôi cá với rủi ro thấp nhất. Phương thức nuôi nào là phù hợp nhất trong trường hợp này?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Công nghệ cao

Câu 12: So sánh về rủi ro dịch bệnh, phương thức nuôi trồng thủy sản nào thường có rủi ro dịch bệnh cao nhất?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Rủi ro dịch bệnh không phụ thuộc vào phương thức nuôi

Câu 13: Tại sao sản phẩm thủy sản từ phương thức quảng canh thường được đánh giá cao hơn về hương vị và giá bán trên thị trường so với sản phẩm từ thâm canh (trong một số trường hợp)?

  • A. Do tốc độ tăng trưởng nhanh hơn
  • B. Do chúng có cơ hội sử dụng nhiều nguồn thức ăn tự nhiên đa dạng
  • C. Do mật độ nuôi cao hơn
  • D. Do sử dụng nhiều thức ăn công nghiệp chất lượng cao

Câu 14: Nhóm thủy sản nào bao gồm các loài có xương sống, bơi bằng vây và thở bằng mang?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm bò sát và lưỡng cư

Câu 15: Rong biển và tảo xoắn (spirulina) được xếp vào nhóm thủy sản nào theo đặc điểm cấu tạo?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật giáp xác
  • C. Nhóm rong, tảo
  • D. Nhóm thực vật thủy sinh bậc cao

Câu 16: So sánh giữa "Nhóm cá" và "Nhóm bò sát và lưỡng cư" (như ếch, ba ba) trong thủy sản nuôi, điểm khác biệt cơ bản về hô hấp của chúng khi trưởng thành là gì?

  • A. Cá thở bằng da, bò sát/lưỡng cư thở bằng mang
  • B. Cá thở bằng phổi, bò sát/lưỡng cư thở bằng da
  • C. Cả hai nhóm đều chỉ thở bằng mang
  • D. Cá thở bằng mang, bò sát/lưỡng cư trưởng thành thở bằng phổi và/hoặc da

Câu 17: Một trang trại muốn tối đa hóa sản lượng trên cùng một diện tích ao nuôi, sẵn sàng đầu tư lớn vào cơ sở vật chất và công nghệ quản lý. Phương thức nuôi nào là lựa chọn tối ưu?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Du canh

Câu 18: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào được xem là trung gian, cân bằng giữa việc tận dụng nguồn lợi tự nhiên và bổ sung thức ăn, giữa mật độ nuôi thấp và cao?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Cả ba phương thức đều có tính cân bằng

Câu 19: Ưu điểm nào KHÔNG phải là của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh?

  • A. Năng suất cao
  • B. Hiệu quả sử dụng diện tích cao
  • C. Kiểm soát tốt hơn các yếu tố môi trường (nếu có công nghệ hiện đại)
  • D. Vốn đầu tư ban đầu và chi phí vận hành thấp

Câu 20: Tại sao phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh ít chịu rủi ro về vấn đề ô nhiễm môi trường từ chính hoạt động nuôi so với thâm canh?

  • A. Mật độ nuôi thấp và ít sử dụng thức ăn công nghiệp, giảm lượng chất thải
  • B. Sử dụng nhiều hóa chất xử lý nước
  • C. Diện tích ao nhỏ, dễ quản lý
  • D. Chỉ nuôi các loài thủy sản bản địa

Câu 21: Một loài thủy sản có đặc điểm cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bên ngoài để bảo vệ, và di chuyển chậm chạp hoặc sống cố định. Đây là đặc điểm của nhóm nào?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm bò sát và lưỡng cư

Câu 22: Cá tra, cá basa là những loài cá da trơn được nuôi phổ biến ở Việt Nam. Theo nguồn gốc, chúng thường được xếp vào nhóm nào?

  • A. Thủy sản bản địa
  • B. Thủy sản nhập nội
  • C. Thủy sản nước lợ
  • D. Thủy sản nước mặn

Câu 23: Một trang trại nuôi tôm ở vùng ven biển, sử dụng ao có diện tích vừa phải, có hệ thống quạt nước sục khí cơ bản và bổ sung thức ăn công nghiệp hàng ngày theo định kỳ. Phương thức nuôi này gần nhất với phương thức nào?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Quảng canh cải tiến

Câu 24: Để chuyển đổi từ phương thức nuôi bán thâm canh sang thâm canh, người nuôi cần tập trung đầu tư nâng cấp vào những khía cạnh chính nào?

  • A. Chỉ tăng diện tích ao nuôi
  • B. Chỉ tăng mật độ thả nuôi
  • C. Giảm lượng thức ăn công nghiệp
  • D. Nâng cấp hệ thống quản lý môi trường nước, tăng cường sử dụng thức ăn chất lượng cao và quản lý dịch bệnh chặt chẽ

Câu 25: Loài cá nào sau đây là một ví dụ về thủy sản nhập nội được nuôi phổ biến ở Việt Nam?

  • A. Cá lóc đồng
  • B. Cá rô phi
  • C. Cá diếc
  • D. Cá trắm cỏ

Câu 26: Theo đặc điểm cấu tạo, ếch và ba ba được xếp vào nhóm thủy sản nào?

  • A. Nhóm cá
  • B. Nhóm động vật giáp xác
  • C. Nhóm động vật thân mềm
  • D. Nhóm bò sát và lưỡng cư

Câu 27: Phương thức nuôi nào thường có hiệu quả kinh tế cao nhất trên một đơn vị sản phẩm, nhưng cũng đòi hỏi kỹ thuật và vốn đầu tư lớn nhất?

  • A. Quảng canh
  • B. Bán thâm canh
  • C. Thâm canh
  • D. Quảng canh cải tiến

Câu 28: Khi nuôi trồng các loài thủy sản có tập tính sống phân tán hoặc khó thích nghi với mật độ cao, phương thức nuôi nào thường được ưu tiên áp dụng?

  • A. Quảng canh hoặc bán thâm canh
  • B. Thâm canh
  • C. Chỉ thâm canh
  • D. Tất cả các phương thức đều như nhau

Câu 29: Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh có những ưu điểm nào so với quảng canh?

  • A. Vốn đầu tư thấp hơn
  • B. Năng suất cao hơn trên một đơn vị diện tích
  • C. Ít phụ thuộc vào thức ăn công nghiệp hơn
  • D. Rủi ro dịch bệnh thấp hơn

Câu 30: Việc lựa chọn phương thức nuôi trồng thủy sản (quảng canh, bán thâm canh, thâm canh) chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào loại thủy sản được nuôi
  • B. Chỉ phụ thuộc vào giá bán sản phẩm
  • C. Chỉ phụ thuộc vào kinh nghiệm của người nuôi
  • D. Phụ thuộc vào nhiều yếu tố như vốn đầu tư, diện tích mặt nước, điều kiện tự nhiên, trình độ kỹ thuật, mục tiêu sản xuất

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Một loài thủy sản được tìm thấy sinh sống và phát triển tự nhiên trong các hệ sinh thái sông, hồ của Việt Nam mà không cần phải nhập khẩu. Theo nguồn gốc, loài này được xếp vào nhóm nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Việc nuôi trồng thủy sản nhập nội có thể mang lại lợi ích kinh tế do tốc độ sinh trưởng nhanh hoặc giá trị thị trường cao. Tuy nhiên, rủi ro lớn nhất về mặt môi trường khi đưa một loài nhập nội vào nuôi trồng là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Theo đặc điểm cấu tạo, tôm, cua, ghẹ được xếp vào nhóm thủy sản nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đặc điểm cấu tạo nào là nét phân biệt chính giữa 'Nhóm động vật thân mềm' (như ngao, sò, hến) và 'Nhóm động vật giáp xác' (như tôm, cua) trong các nhóm thủy sản nuôi phổ biến?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một trang trại nuôi cá sử dụng diện tích ao rất lớn, mật độ thả nuôi thấp, chủ yếu dựa vào nguồn thức ăn tự nhiên có sẵn trong ao và ít đầu tư vào cơ sở vật chất, quản lý. Phương thức nuôi này được gọi là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: So sánh giữa ba phương thức nuôi trồng thủy sản (quảng canh, bán thâm canh, thâm canh), phương thức nào thường có vốn đầu tư ban đầu và chi phí vận hành thấp nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào có đặc điểm là mật độ nuôi trung bình, có bổ sung thức ăn công nghiệp nhưng vẫn kết hợp sử dụng một phần thức ăn tự nhiên, và có mức độ đầu tư cơ sở vật chất, quản lý ở mức độ vừa phải?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Nhược điểm lớn nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh có đặc điểm nổi bật nào khiến nó đạt được năng suất cao nhất so với các phương thức khác?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Tại sao phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh lại đòi hỏi hệ thống quản lý chất lượng nước (như sục khí, xử lý chất thải) phức tạp và tốn kém?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Một nông dân có một ao nhỏ, nguồn nước không được kiểm soát chặt chẽ và chỉ có một ít vốn đầu tư. Anh ta muốn nuôi cá với rủi ro thấp nhất. Phương thức nuôi nào là phù hợp nhất trong trường hợp này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: So sánh về rủi ro dịch bệnh, phương thức nuôi trồng thủy sản nào thường có rủi ro dịch bệnh cao nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Tại sao sản phẩm thủy sản từ phương thức quảng canh thường được đánh giá cao hơn về hương vị và giá bán trên thị trường so với sản phẩm từ thâm canh (trong một số trường hợp)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Nhóm thủy sản nào bao gồm các loài có xương sống, bơi bằng vây và thở bằng mang?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Rong biển và tảo xoắn (spirulina) được xếp vào nhóm thủy sản nào theo đặc điểm cấu tạo?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: So sánh giữa 'Nhóm cá' và 'Nhóm bò sát và lưỡng cư' (như ếch, ba ba) trong thủy sản nuôi, điểm khác biệt cơ bản về hô hấp của chúng khi trưởng thành là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một trang trại muốn tối đa hóa sản lượng trên cùng một diện tích ao nuôi, sẵn sàng đầu tư lớn vào cơ sở vật chất và công nghệ quản lý. Phương thức nuôi nào là lựa chọn tối ưu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào được xem là trung gian, cân bằng giữa việc tận dụng nguồn lợi tự nhiên và bổ sung thức ăn, giữa mật độ nuôi thấp và cao?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Ưu điểm nào KHÔNG phải là của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Tại sao phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh ít chịu rủi ro về vấn đề ô nhiễm môi trường từ chính hoạt động nuôi so với thâm canh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một loài thủy sản có đặc điểm cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bên ngoài để bảo vệ, và di chuyển chậm chạp hoặc sống cố định. Đây là đặc điểm của nhóm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cá tra, cá basa là những loài cá da trơn được nuôi phổ biến ở Việt Nam. Theo nguồn gốc, chúng thường được xếp vào nhóm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một trang trại nuôi tôm ở vùng ven biển, sử dụng ao có diện tích vừa phải, có hệ thống quạt nước sục khí cơ bản và bổ sung thức ăn công nghiệp hàng ngày theo định kỳ. Phương thức nuôi này gần nhất với phương thức nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để chuyển đổi từ phương thức nuôi bán thâm canh sang thâm canh, người nuôi cần tập trung đầu tư nâng cấp vào những khía cạnh chính nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Loài cá nào sau đây là một ví dụ về thủy sản nhập nội được nuôi phổ biến ở Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Theo đặc điểm cấu tạo, ếch và ba ba được xếp vào nhóm thủy sản nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phương thức nuôi nào thường có hiệu quả kinh tế cao nhất trên một đơn vị sản phẩm, nhưng cũng đòi hỏi kỹ thuật và vốn đầu tư lớn nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Khi nuôi trồng các loài thủy sản có tập tính sống phân tán hoặc khó thích nghi với mật độ cao, phương thức nuôi nào thường được ưu tiên áp dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh có những ưu điểm nào so với quảng canh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Việc lựa chọn phương thức nuôi trồng thủy sản (quảng canh, bán thâm canh, thâm canh) chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến - Đề 10

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo nguồn gốc, các loài thủy sản được phân loại thành những nhóm chính nào?

  • A. Nhóm nước ngọt và nhóm nước mặn.
  • B. Nhóm thủy sản bản địa và nhóm thủy sản nhập nội.
  • C. Nhóm cá, nhóm giáp xác, nhóm thân mềm.
  • D. Nhóm ăn thực vật, nhóm ăn động vật, nhóm ăn tạp.

Câu 2: Một loài cá được tìm thấy tự nhiên và phát triển mạnh ở các sông hồ của Việt Nam, sau đó được nhân giống và nuôi thương phẩm rộng rãi trong nước. Dựa vào nguồn gốc, loài cá này thuộc nhóm thủy sản nào?

  • A. Thủy sản bản địa.
  • B. Thủy sản nhập nội.
  • C. Thủy sản nước ngọt.
  • D. Thủy sản nước lợ.

Câu 3: Việc đưa một loài thủy sản nhập nội vào nuôi trồng tại Việt Nam có thể mang lại lợi ích kinh tế nhưng cũng tiềm ẩn rủi ro sinh thái. Rủi ro nghiêm trọng nhất đối với môi trường và các loài bản địa là gì?

  • A. Làm giảm giá trị thị trường của các loài bản địa.
  • B. Yêu cầu kỹ thuật nuôi phức tạp hơn.
  • C. Trở thành loài xâm hại, cạnh tranh thức ăn, không gian sống hoặc lây truyền dịch bệnh cho loài bản địa.
  • D. Khó khăn trong việc tiêu thụ sản phẩm do người tiêu dùng không quen thuộc.

Câu 4: Dựa vào đặc điểm cấu tạo, thủy sản được phân thành các nhóm chính nào?

  • A. Nhóm cá, nhóm tôm, nhóm cua.
  • B. Nhóm động vật có xương sống và nhóm động vật không xương sống.
  • C. Nhóm sống ở nước ngọt, nước lợ, nước mặn.
  • D. Nhóm cá, nhóm động vật giáp xác, nhóm động vật thân mềm, nhóm rong tảo, nhóm bò sát và lưỡng cư.

Câu 5: Một loài thủy sản có đặc điểm cơ thể mềm, thường có lớp vỏ đá vôi cứng bên ngoài để bảo vệ. Loài này di chuyển chậm hoặc cố định. Dựa vào đặc điểm cấu tạo, loài này thuộc nhóm nào?

  • A. Nhóm cá.
  • B. Nhóm động vật giáp xác.
  • C. Nhóm động vật thân mềm.
  • D. Nhóm rong tảo.

Câu 6: Tôm, cua, ghẹ là những ví dụ điển hình của nhóm thủy sản nào, dựa trên đặc điểm cấu tạo của chúng?

  • A. Nhóm cá.
  • B. Nhóm động vật giáp xác.
  • C. Nhóm động vật thân mềm.
  • D. Nhóm bò sát và lưỡng cư.

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của nhóm Cá, phân biệt với các nhóm động vật thủy sản khác?

  • A. Có xương sống, bơi bằng vây, hô hấp bằng mang.
  • B. Cơ thể mềm, có hoặc không có vỏ đá vôi.
  • C. Có lớp vỏ kitin cứng bên ngoài và chân khớp.
  • D. Là thực vật bậc thấp, quang hợp trong nước.

Câu 8: Trong nuôi trồng thủy sản, rong và tảo đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái ao nuôi, đặc biệt ở các phương thức nuôi ít thâm canh. Vai trò chính của rong tảo trong trường hợp này là gì?

  • A. Cung cấp nơi trú ẩn an toàn cho thủy sản.
  • B. Giúp làm sạch đáy ao.
  • C. Thực hiện quang hợp, cung cấp oxy và là nguồn thức ăn tự nhiên cho một số loài thủy sản.
  • D. Hút các chất độc hại trong nước.

Câu 9: Ở Việt Nam hiện nay, có mấy phương thức nuôi trồng thủy sản phổ biến được áp dụng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào có đặc điểm là diện tích ao đầm rất lớn, ít được đầu tư cơ sở vật chất, mật độ nuôi thấp và chủ yếu dựa vào nguồn thức ăn tự nhiên?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh.
  • B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh.
  • C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh.
  • D. Nuôi trồng thủy sản công nghệ cao.

Câu 11: Ưu điểm nổi bật nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh so với các phương thức khác là gì?

  • A. Năng suất trên một đơn vị diện tích cao.
  • B. Kiểm soát chặt chẽ môi trường nuôi.
  • C. Vốn đầu tư ban đầu và chi phí vận hành thấp, ít rủi ro dịch bệnh.
  • D. Sản phẩm có chất lượng đồng đều, đáp ứng tiêu chuẩn xuất khẩu.

Câu 12: Nhược điểm chính của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh là gì?

  • A. Chi phí thức ăn công nghiệp cao.
  • B. Năng suất thấp và khó kiểm soát chất lượng sản phẩm.
  • C. Yêu cầu kỹ thuật quản lý phức tạp.
  • D. Rủi ro dịch bệnh cao.

Câu 13: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào là sự kết hợp giữa nuôi quảng canh và thâm canh, có mức độ đầu tư cơ sở vật chất, thức ăn bổ sung và quản lý ở mức độ trung bình?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh.
  • B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh.
  • C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh.
  • D. Nuôi trồng thủy sản sinh thái.

Câu 14: So với phương thức quảng canh, phương thức bán thâm canh có sự khác biệt rõ rệt nào về mật độ nuôi và việc sử dụng thức ăn?

  • A. Mật độ nuôi cao hơn và có sử dụng thức ăn công nghiệp bổ sung.
  • B. Mật độ nuôi thấp hơn và chỉ dựa vào thức ăn tự nhiên.
  • C. Mật độ nuôi tương đương nhưng yêu cầu quản lý môi trường chặt chẽ hơn.
  • D. Vốn đầu tư thấp hơn nhưng năng suất cao hơn.

Câu 15: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào đòi hỏi mức độ đầu tư cao nhất về cơ sở vật chất, công nghệ, sử dụng hoàn toàn thức ăn công nghiệp và có mật độ nuôi rất cao?

  • A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh.
  • B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh.
  • C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh.
  • D. Nuôi trồng thủy sản truyền thống.

Câu 16: Ưu điểm lớn nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh là gì?

  • A. Chi phí sản xuất trên mỗi đơn vị sản phẩm thấp.
  • B. Ít chịu ảnh hưởng bởi biến động môi trường tự nhiên.
  • C. Dễ quản lý và ít rủi ro dịch bệnh.
  • D. Năng suất trên một đơn vị diện tích rất cao.

Câu 17: Nhược điểm lớn nhất và là thách thức chính của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh là gì?

  • A. Chi phí đầu tư và vận hành cao, rủi ro dịch bệnh và ô nhiễm môi trường lớn.
  • B. Năng suất thấp, không đáp ứng đủ nhu cầu thị trường.
  • C. Khó tìm nguồn giống chất lượng cao.
  • D. Chất lượng sản phẩm không đồng đều.

Câu 18: Khi lựa chọn phương thức nuôi trồng thủy sản, người nuôi cần cân nhắc nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất đến việc áp dụng phương thức nuôi thâm canh?

  • A. Loại thủy sản dự định nuôi.
  • B. Kinh nghiệm của người nuôi.
  • C. Khả năng tài chính, trình độ kỹ thuật và điều kiện môi trường khu vực nuôi.
  • D. Nhu cầu thị trường đối với sản phẩm.

Câu 19: Một trang trại nuôi tôm đang muốn tăng năng suất bằng cách nâng cao mật độ nuôi và sử dụng nhiều thức ăn công nghiệp. Theo kiến thức về các phương thức nuôi, trang trại này đang chuyển dần theo hướng phương thức nào?

  • A. Quảng canh.
  • B. Quảng canh cải tiến.
  • C. Bán thâm canh hoặc thâm canh.
  • D. Tự nhiên.

Câu 20: Trong nuôi trồng thủy sản thâm canh, việc quản lý chất lượng nước là cực kỳ quan trọng do mật độ nuôi cao. Thông số nào sau đây thường được theo dõi chặt chẽ nhất để đánh giá mức độ ô nhiễm chất hữu cơ và khả năng gây độc cho thủy sản?

  • A. Nồng độ ammonia (NH3) và H2S.
  • B. Độ pH.
  • C. Độ mặn.
  • D. Nhiệt độ nước.

Câu 21: Nuôi các loài thủy sản ăn lọc như nghêu, sò thường phù hợp với phương thức nuôi nào nhất để tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên và giảm chi phí?

  • A. Quảng canh hoặc quảng canh cải tiến.
  • B. Thâm canh.
  • C. Nuôi lồng bè.
  • D. Bán thâm canh.

Câu 22: Để giảm thiểu rủi ro dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản theo phương thức thâm canh, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường cho ăn.
  • B. Giảm mật độ nuôi xuống mức quảng canh.
  • C. Chỉ sử dụng giống nhập nội.
  • D. Quản lý môi trường nuôi chặt chẽ (chất lượng nước, đáy ao), kiểm soát nguồn giống và áp dụng an toàn sinh học.

Câu 23: Một người nông dân có diện tích ao nuôi nhỏ (khoảng 1000 m2), nguồn vốn đầu tư vừa phải và muốn nuôi cá rô phi. Phương thức nuôi nào sẽ là lựa chọn cân bằng giữa hiệu quả kinh tế và rủi ro?

  • A. Quảng canh.
  • B. Bán thâm canh.
  • C. Thâm canh.
  • D. Công nghệ cao.

Câu 24: Hệ số chuyển đổi thức ăn (FCR) là chỉ số dùng để đánh giá hiệu quả sử dụng thức ăn trong nuôi trồng thủy sản. FCR được tính bằng khối lượng thức ăn khô cần thiết để sản xuất ra 1 đơn vị khối lượng tăng trưởng của thủy sản. FCR = 1.2 nghĩa là gì?

  • A. Cần 1.2 kg thủy sản để sản xuất ra 1 kg thức ăn.
  • B. Tỷ lệ sống của thủy sản là 1.2%.
  • C. Cần 1.2 kg thức ăn khô để thủy sản tăng trọng 1 kg.
  • D. Thời gian nuôi kéo dài 1.2 tháng.

Câu 25: So sánh giữa phương thức nuôi bán thâm canh và thâm canh, phương thức nào thường có chi phí sản xuất trên mỗi đơn vị sản phẩm (ví dụ: 1kg cá) cao hơn và tại sao?

  • A. Thâm canh, vì chi phí thức ăn, điện năng, quản lý và xử lý môi trường cao hơn.
  • B. Bán thâm canh, vì năng suất thấp hơn.
  • C. Thâm canh, vì rủi ro dịch bệnh cao hơn.
  • D. Bán thâm canh, vì vốn đầu tư ban đầu thấp hơn.

Câu 26: Một dự án nuôi tôm thẻ chân trắng tại một vùng ven biển có điều kiện tự nhiên không thuận lợi (nguồn nước hạn chế, dễ bị ô nhiễm). Để đảm bảo hiệu quả và kiểm soát rủi ro, phương thức nuôi nào kết hợp với công nghệ xử lý nước sẽ là lựa chọn tối ưu?

  • A. Quảng canh.
  • B. Quảng canh cải tiến.
  • C. Thâm canh hoặc siêu thâm canh (áp dụng công nghệ tuần hoàn nước).
  • D. Bán thâm canh.

Câu 27: Nhóm Động vật giáp xác (như tôm, cua) có một đặc điểm sinh học đặc trưng liên quan đến quá trình tăng trưởng của chúng, đó là gì?

  • A. Hô hấp bằng mang.
  • B. Lột xác định kỳ để tăng kích thước cơ thể.
  • C. Có khả năng sống được cả ở nước ngọt và nước mặn.
  • D. Chỉ ăn thức ăn tự nhiên trong môi trường.

Câu 28: So sánh nhóm Cá và nhóm Động vật thân mềm, điểm khác biệt rõ rệt nhất về cấu trúc cơ thể là gì?

  • A. Nhóm Cá có xương sống, còn nhóm Thân mềm là động vật không xương sống.
  • B. Nhóm Cá sống dưới nước, còn nhóm Thân mềm sống trên cạn.
  • C. Nhóm Cá hô hấp bằng mang, còn nhóm Thân mềm hô hấp bằng phổi.
  • D. Nhóm Cá có vây, còn nhóm Thân mềm có chân giả.

Câu 29: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và yêu cầu phát triển bền vững, phương thức nuôi trồng thủy sản nào được khuyến khích áp dụng ở những vùng có điều kiện tự nhiên phù hợp để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Quảng canh hoặc quảng canh cải tiến, kết hợp với nuôi đa loài.
  • B. Thâm canh với mật độ cực cao.
  • C. Nuôi lồng bè trên sông, hồ tự nhiên.
  • D. Bán thâm canh sử dụng nhiều hóa chất xử lý.

Câu 30: Một vùng đồng bằng ngập mặn có diện tích lớn, nguồn nước tự nhiên phong phú nhưng người dân có ít vốn đầu tư và trình độ kỹ thuật còn hạn chế. Để phát triển nuôi trồng thủy sản hiệu quả và bền vững tại đây, chuyên gia nên tư vấn áp dụng phương thức nuôi nào và tập trung vào các nhóm thủy sản nào?

  • A. Thâm canh, nuôi các loài cá giá trị cao như cá hồi, cá tầm.
  • B. Quảng canh hoặc quảng canh cải tiến, nuôi các loài bản địa dễ nuôi như tôm sú, cua, cá đối, cá kình.
  • C. Bán thâm canh, nuôi các loài nhập nội như cá rô phi, cá tra.
  • D. Siêu thâm canh trong bể, nuôi các loài giáp xác như tôm thẻ chân trắng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Theo nguồn gốc, các loài thủy sản được phân loại thành những nhóm chính nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một loài cá được tìm thấy tự nhiên và phát triển mạnh ở các sông hồ của Việt Nam, sau đó được nhân giống và nuôi thương phẩm rộng rãi trong nước. Dựa vào nguồn gốc, loài cá này thuộc nhóm thủy sản nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Việc đưa một loài thủy sản nhập nội vào nuôi trồng tại Việt Nam có thể mang lại lợi ích kinh tế nhưng cũng tiềm ẩn rủi ro sinh thái. Rủi ro nghiêm trọng nhất đối với môi trường và các loài bản địa là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Dựa vào đặc điểm cấu tạo, thủy sản được phân thành các nhóm chính nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một loài thủy sản có đặc điểm cơ thể mềm, thường có lớp vỏ đá vôi cứng bên ngoài để bảo vệ. Loài này di chuyển chậm hoặc cố định. Dựa vào đặc điểm cấu tạo, loài này thuộc nhóm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tôm, cua, ghẹ là những ví dụ điển hình của nhóm thủy sản nào, dựa trên đặc điểm cấu tạo của chúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của nhóm Cá, phân biệt với các nhóm động vật thủy sản khác?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong nuôi trồng thủy sản, rong và tảo đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái ao nuôi, đặc biệt ở các phương thức nuôi ít thâm canh. Vai trò chính của rong tảo trong trường hợp này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Ở Việt Nam hiện nay, có mấy phương thức nuôi trồng thủy sản phổ biến được áp dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào có đặc điểm là diện tích ao đầm rất lớn, ít được đầu tư cơ sở vật chất, mật độ nuôi thấp và chủ yếu dựa vào nguồn thức ăn tự nhiên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Ưu điểm nổi bật nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh so với các phương thức khác là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nhược điểm chính của phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào là sự kết hợp giữa nuôi quảng canh và thâm canh, có mức độ đầu tư cơ sở vật chất, thức ăn bổ sung và quản lý ở mức độ trung bình?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: So với phương thức quảng canh, phương thức bán thâm canh có sự khác biệt rõ rệt nào về mật độ nuôi và việc sử dụng thức ăn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phương thức nuôi trồng thủy sản nào đòi hỏi mức độ đầu tư cao nhất về cơ sở vật chất, công nghệ, sử dụng hoàn toàn thức ăn công nghiệp và có mật độ nuôi rất cao?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Ưu điểm lớn nhất của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Nhược điểm lớn nhất và là thách thức chính của phương thức nuôi trồng thủy sản thâm canh là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi lựa chọn phương thức nuôi trồng thủy sản, người nuôi cần cân nhắc nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất đến việc áp dụng phương thức nuôi thâm canh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một trang trại nuôi tôm đang muốn tăng năng suất bằng cách nâng cao mật độ nuôi và sử dụng nhiều thức ăn công nghiệp. Theo kiến thức về các phương thức nuôi, trang trại này đang chuyển dần theo hướng phương thức nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong nuôi trồng thủy sản thâm canh, việc quản lý chất lượng nước là cực kỳ quan trọng do mật độ nuôi cao. Thông số nào sau đây thường được theo dõi chặt chẽ nhất để đánh giá mức độ ô nhiễm chất hữu cơ và khả năng gây độc cho thủy sản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nuôi các loài thủy sản ăn lọc như nghêu, sò thường phù hợp với phương thức nuôi nào nhất để tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên và giảm chi phí?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để giảm thiểu rủi ro dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản theo phương thức thâm canh, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một người nông dân có diện tích ao nuôi nhỏ (khoảng 1000 m2), nguồn vốn đầu tư vừa phải và muốn nuôi cá rô phi. Phương thức nuôi nào sẽ là lựa chọn cân bằng giữa hiệu quả kinh tế và rủi ro?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Hệ số chuyển đổi thức ăn (FCR) là chỉ số dùng để đánh giá hiệu quả sử dụng thức ăn trong nuôi trồng thủy sản. FCR được tính bằng khối lượng thức ăn khô cần thiết để sản xuất ra 1 đơn vị khối lượng tăng trưởng của thủy sản. FCR = 1.2 nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: So sánh giữa phương thức nuôi bán thâm canh và thâm canh, phương thức nào thường có chi phí sản xuất trên mỗi đơn vị sản phẩm (ví dụ: 1kg cá) cao hơn và tại sao?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một dự án nuôi tôm thẻ chân trắng tại một vùng ven biển có điều kiện tự nhiên không thuận lợi (nguồn nước hạn chế, dễ bị ô nhiễm). Để đảm bảo hiệu quả và kiểm soát rủi ro, phương thức nuôi nào kết hợp với công nghệ xử lý nước sẽ là lựa chọn tối ưu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nhóm Động vật giáp xác (như tôm, cua) có một đặc điểm sinh học đặc trưng liên quan đến quá trình tăng trưởng của chúng, đó là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: So sánh nhóm Cá và nhóm Động vật thân mềm, điểm khác biệt rõ rệt nhất về cấu trúc cơ thể là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và yêu cầu phát triển bền vững, phương thức nuôi trồng thủy sản nào được khuyến khích áp dụng ở những vùng có điều kiện tự nhiên phù hợp để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 12 Kết nối tri thức Bài 9: Các nhóm thuỷ sản và một số phương thức nuôi phổ biến

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một vùng đồng bằng ngập mặn có diện tích lớn, nguồn nước tự nhiên phong phú nhưng người dân có ít vốn đầu tư và trình độ kỹ thuật còn hạn chế. Để phát triển nuôi trồng thủy sản hiệu quả và bền vững tại đây, chuyên gia nên tư vấn áp dụng phương thức nuôi nào và tập trung vào các nhóm thủy sản nào?

Xem kết quả