15+ Đề Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong việc khắc họa hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa và điệp âm
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 2: Xét câu văn: “Những đêm hè, trên cánh đồng lúa chín vàng, gió thổi rì rào như tiếng đàn.”

Câu văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào để tăng tính gợi hình, gợi cảm?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích chính nào?

  • A. Khẳng định một vấn đề
  • B. Giải thích một khía cạnh của vấn đề
  • C. Chứng minh tính đúng đắn của vấn đề
  • D. Phản đối và làm rõ tính sai trái của một ý kiến, quan điểm

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

“Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử
1. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.
2. Mọi công dân đủ mười tám tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ hai mươi mốt tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân.…”

  • A. Hành chính
  • B. Nghệ thuật
  • C. Sinh hoạt
  • D. Báo chí

Câu 5: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường mang đậm yếu tố hư cấu, kỳ ảo, thể hiện ước mơ và khát vọng của nhân dân về một cuộc sống tốt đẹp hơn?

  • A. Tục ngữ
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Ca dao
  • D. Vè

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển nhưng thiên về nghĩa gốc
  • D. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển nhưng thiên về nghĩa gốc và nghĩa chuyển ngang nhau

Câu 7: “Chiếc lược ngà” của Nguyễn Quang Sáng được kể theo ngôi thứ mấy?

  • A. Thứ nhất
  • B. Thứ hai
  • C. Thứ ba
  • D. Ngôi kể thay đổi linh hoạt

Câu 8: Đặc điểm nổi bật nhất về nội dung của văn học trung đại Việt Nam là gì?

  • A. Đề cao cái tôi cá nhân
  • B. Hướng về hiện thực đời sống thường ngày
  • C. Thể hiện tinh thần yêu nước và cảm hứng nhân đạo
  • D. Phản ánh xung đột giữa cá nhân và xã hội

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Thể thơ
  • D. Chủ đề

Câu 10: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

  • A. Lãng mạn
  • B. Hiện thực phê phán
  • C. Cách mạng
  • D. Trữ tình

Câu 11: Khi viết văn bản nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp bài văn dài hơn
  • B. Làm cho bài văn có hình thức đẹp
  • C. Đảm bảo tính mạch lạc, chặt chẽ, logic cho bài văn
  • D. Giúp người viết dễ dàng triển khai ý tưởng

Câu 12: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng để trình bày, giải thích, phân tích một vấn đề, sự vật, hiện tượng?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau:

“Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta”
(Xuân Diệu)

Đoạn thơ trên thể hiện rõ phong cách thơ của Xuân Diệu ở điểm nào?

  • A. Sự giản dị, mộc mạc
  • B. Cái tôi cá nhân mạnh mẽ, ý thức về bản ngã
  • C. Cảm hứng về thiên nhiên và đất nước
  • D. Giọng điệu trang trọng, cổ điển

Câu 14: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa tượng trưng chủ yếu cho điều gì?

  • A. Sự giàu có, sung túc
  • B. Cuộc sống bình yên, tĩnh lặng
  • C. Thế giới khác biệt, khát vọng đổi thay, thoát khỏi cuộc sống tẻ nhạt
  • D. Nỗi buồn và sự cô đơn

Câu 15: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện thơ Nôm
  • C. Kịch
  • D. Văn tế

Câu 16: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • B. Tìm kiếm tài liệu tham khảo
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài

Câu 17: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu được tạo ra từ đâu?

  • A. Ngôn ngữ hài hước của người kể chuyện
  • B. Sự mâu thuẫn giữa tình huống và hành động, thái độ của nhân vật
  • C. Ngoại hình và trang phục của các nhân vật
  • D. Sự việc bất ngờ, khó đoán

Câu 18: “Sóng” của Xuân Diệu và “Sóng” của Xuân Quỳnh, mặc dù cùng tên nhưng khác nhau chủ yếu ở điều gì?

  • A. Thể thơ
  • B. Đề tài
  • C. Phong cách và giọng điệu thơ
  • D. Cảm hứng chủ đạo

Câu 19: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền tải thông tin một cách chính xác và khách quan?

  • A. Sử dụng biện pháp tu từ
  • B. Ngôn ngữ biểu cảm
  • C. Cốt truyện hấp dẫn
  • D. Dẫn chứng và số liệu cụ thể, xác thực

Câu 20: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng” của Nguyễn Khoa Điềm) được viết theo thể thơ nào?

  • A. Thơ thất ngôn bát cú
  • B. Thơ tự do
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ ngũ ngôn

Câu 21: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng phân tích để hiểu rõ chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Ngôn ngữ
  • B. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • C. Nhân vật và cốt truyện
  • D. Giọng điệu trần thuật

Câu 22: Trong các thao tác lập luận, thao tác nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một khái niệm, giúp người đọc hiểu rõ hơn về vấn đề đang bàn luận?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 23: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Tùy bút
  • B. Truyện ngắn
  • C. Thơ
  • D. Kịch

Câu 24: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, việc sử dụng kết hợp các phương thức biểu đạt (như miêu tả, biểu cảm) có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài văn trở nên khó hiểu hơn
  • B. Giảm tính khách quan của bài nghị luận
  • C. Tăng tính sinh động, hấp dẫn và thuyết phục cho bài viết
  • D. Khiến bài văn trở nên dài dòng

Câu 25: Trong các chức năng của ngôn ngữ, chức năng nào được thể hiện rõ nhất khi chúng ta sử dụng ngôn ngữ để bày tỏ tình cảm, cảm xúc?

  • A. Thông báo
  • B. Mệnh lệnh
  • C. Hỏi đáp
  • D. Biểu cảm

Câu 26: “Vội vàng” của Xuân Diệu thường được xem là một bài thơ tiêu biểu cho quan niệm sống như thế nào?

  • A. Bi quan, yếm thế
  • B. Tích cực, sống hết mình, trân trọng cuộc sống
  • C. Thờ ơ, lãnh đạm
  • D. Khép kín, cô đơn

Câu 27: Khi đọc hiểu một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Các biện pháp tu từ
  • B. Cảm xúc của người viết
  • C. Luận điểm và hệ thống luận điểm
  • D. Bố cục của văn bản

Câu 28: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” xuất hiện ở cuối tác phẩm có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự đói nghèo và khổ cực
  • B. Tình yêu thương và sự đùm bọc
  • C. Nỗi buồn và sự tuyệt vọng
  • D. Niềm tin vào sự đổi đời, tương lai tươi sáng

Câu 29: “Đây mùa thu tới, mùa thu tới
Vơi vòng tay gió heo may” (Xuân Diệu)

Hai câu thơ trên sử dụng phép tu từ nào để gợi tả sự chuyển biến của thời gian và không gian?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ và nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 30: Khi viết bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo hàng đầu?

  • A. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • C. Kể chuyện hấp dẫn
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

*“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
củi một cành khô lạc mấy dòng.”*

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong việc khắc họa hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp”?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xét câu văn: “Những đêm hè, trên cánh đồng lúa chín vàng, gió thổi rì rào như tiếng đàn.”

Câu văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào để tăng tính gợi hình, gợi cảm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích chính nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

*“Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử
1. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.
2. Mọi công dân đủ mười tám tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ hai mươi mốt tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân.…”*

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường mang đậm yếu tố hư cấu, kỳ ảo, thể hiện ước mơ và khát vọng của nhân dân về một cuộc sống tốt đẹp hơn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: “Chiếc lược ngà” của Nguyễn Quang Sáng được kể theo ngôi thứ mấy?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đặc điểm nổi bật nhất về nội dung của văn học trung đại Việt Nam là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Khi viết văn bản nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò quan trọng như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng để trình bày, giải thích, phân tích một vấn đề, sự vật, hiện tượng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau:

*“Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta”* (Xuân Diệu)

Đoạn thơ trên thể hiện rõ phong cách thơ của Xuân Diệu ở điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa tượng trưng chủ yếu cho điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu được tạo ra từ đâu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: “Sóng” của Xuân Diệu và “Sóng” của Xuân Quỳnh, mặc dù cùng tên nhưng khác nhau chủ yếu ở điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền tải thông tin một cách chính xác và khách quan?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng” của Nguyễn Khoa Điềm) được viết theo thể thơ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng phân tích để hiểu rõ chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong các thao tác lập luận, thao tác nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một khái niệm, giúp người đọc hiểu rõ hơn về vấn đề đang bàn luận?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, việc sử dụng kết hợp các phương thức biểu đạt (như miêu tả, biểu cảm) có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong các chức năng của ngôn ngữ, chức năng nào được thể hiện rõ nhất khi chúng ta sử dụng ngôn ngữ để bày tỏ tình cảm, cảm xúc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: “Vội vàng” của Xuân Diệu thường được xem là một bài thơ tiêu biểu cho quan niệm sống như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi đọc hiểu một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” xuất hiện ở cuối tác phẩm có ý nghĩa biểu tượng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: “Đây mùa thu tới, mùa thu tới
Vơi vòng tay gió heo may” (Xuân Diệu)

Hai câu thơ trên sử dụng phép tu từ nào để gợi tả sự chuyển biến của thời gian và không gian?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi viết bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo hàng đầu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính thuyết phục của lập luận?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng, xác thực
  • C. Trình bày quan điểm cá nhân một cách mạnh mẽ
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn người đọc

Câu 2: Để phân tích hiệu quả nghệ thuật của một biện pháp tu từ trong thơ, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Đánh giá giá trị nội dung của bài thơ
  • B. So sánh với các biện pháp tu từ khác
  • C. Xác định và gọi tên biện pháp tu từ đó
  • D. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. Điệp ngữ và liệt kê
  • C. Nói quá và nói giảm
  • D. So sánh và nhân hóa

Câu 4: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung khắc họa xung đột và giải quyết xung đột để thể hiện chủ đề?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Kịch
  • C. Truyện ngắn
  • D. Bút ký

Câu 5: Khi viết một bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, bố cục thông thường của bài văn gồm mấy phần?

  • A. 2 phần
  • B. 4 phần
  • C. 3 phần
  • D. 5 phần

Câu 6: Trong phần Thân bài của bài văn nghị luận về tác phẩm văn học, nội dung chính cần tập trung vào điều gì?

  • A. Phân tích, chứng minh các luận điểm làm sáng tỏ vấn đề
  • B. Giới thiệu khái quát về tác giả và tác phẩm
  • C. Nêu cảm xúc và ấn tượng chung về tác phẩm
  • D. Tóm tắt nội dung chính của tác phẩm

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Văn bản thông tin thường sử dụng ngôn ngữ khách quan, trung thực và giàu tính ___________.”

  • A. Biểu cảm
  • B. Hình tượng
  • C. Trừu tượng
  • D. Xác thực

Câu 8: Đâu là mục đích chính của việc đọc văn bản thông tin?

  • A. Giải trí và thư giãn
  • B. Tiếp nhận và hiểu biết thông tin
  • C. Cảm thụ vẻ đẹp ngôn ngữ
  • D. Phát triển trí tưởng tượng

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Chủ đề
  • D. Số tiếng trong dòng thơ

Câu 10: Để viết một bài văn nghị luận so sánh hai tác phẩm văn học, bước quan trọng nhất cần thực hiện sau khi chọn tác phẩm là gì?

  • A. Xác định rõ tiêu chí so sánh
  • B. Tìm hiểu thông tin về tác giả của hai tác phẩm
  • C. Tóm tắt nội dung chính của cả hai tác phẩm
  • D. Viết mở bài và kết bài trước

Câu 11: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tính cách nhân vật?

  • A. Chi tiết về thời gian, địa điểm
  • B. Chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật
  • C. Chi tiết về lời thoại của nhân vật
  • D. Chi tiết nghệ thuật

Câu 12: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp cổ điển của nó?

  • A. Sự phá cách trong ngôn ngữ
  • B. Tính tự do trong cảm xúc
  • C. Tính quy phạm về luật và niêm, vần, đối
  • D. Sự đa dạng về đề tài

Câu 13: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • B. Làm sáng tỏ và chứng minh luận điểm
  • C. Thể hiện thái độ, quan điểm của người viết
  • D. Liên kết các phần của bài văn

Câu 14: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. Nói quá
  • D. Ẩn dụ

Câu 15: Thể loại văn học nào thường sử dụng yếu tố tự sự kết hợp với trữ tình để thể hiện cảm xúc, suy tư của tác giả về cuộc sống?

  • A. Tùy bút
  • B. Truyện cười
  • C. Văn bản nhật dụng
  • D. Kịch nói

Câu 16: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, việc xác định giọng điệu của văn bản giúp ích gì cho người đọc?

  • A. Nắm bắt được bố cục văn bản
  • B. Xác định được thể loại văn bản
  • C. Hiểu sâu sắc hơn thái độ, tình cảm của người viết
  • D. Phân tích được biện pháp tu từ

Câu 17: Khi viết một bài văn thuyết minh về một vấn đề, yếu tố nào cần được đảm bảo hàng đầu?

  • A. Tính hấp dẫn, lôi cuốn
  • B. Tính chính xác, khách quan
  • C. Tính biểu cảm, sinh động
  • D. Tính đa nghĩa, hàm súc

Câu 18: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến lại sầu muộn vọng.” (Trích “Tràng giang” - Huy Cận). Từ “vọng” trong câu thơ gợi cảm xúc gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Háo hức, chờ đợi
  • C. Nhẹ nhàng, thanh thản
  • D. Buồn bã, cô đơn

Câu 19: Trong văn nghị luận xã hội, dạng đề nào yêu cầu người viết bày tỏ quan điểm, chính kiến về một vấn đề?

  • A. Giải thích một hiện tượng xã hội
  • B. Phân tích một vấn đề xã hội
  • C. Bàn về một tư tưởng, đạo lý
  • D. Chứng minh một nhận định

Câu 20: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây KHÔNG nên là trọng tâm?

  • A. Hành động, lời nói của nhân vật
  • B. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác
  • C. Diễn biến tâm lý của nhân vật
  • D. Tiểu sử của tác giả

Câu 21: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm và thể hiện thế giới nội tâm của người viết?

  • A. Văn bản khoa học
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Văn bản hành chính
  • D. Văn bản nghị luận

Câu 22: Để bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội trở nên sâu sắc, người viết cần chú trọng điều gì?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Trích dẫn ý kiến của nhiều người nổi tiếng
  • C. Phân tích vấn đề từ nhiều góc độ và liên hệ thực tế
  • D. Kể nhiều câu chuyện minh họa

Câu 23: Khi đọc một đoạn trích kịch, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm hàng đầu để hiểu rõ nội dung và ý nghĩa?

  • A. Xung đột kịch
  • B. Lời thoại nhân vật
  • C. Hành động nhân vật
  • D. Bối cảnh sân khấu

Câu 24: Trong bài văn nghị luận, Kết bài có chức năng gì?

  • A. Nêu ra vấn đề nghị luận
  • B. Khái quát lại vấn đề và mở rộng, nâng cao
  • C. Triển khai các luận điểm, luận cứ
  • D. Dẫn dắt vào vấn đề nghị luận

Câu 25: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề?

  • A. Nói quá
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Thể loại văn học nào thường kể lại một chuỗi các sự kiện có cốt truyện, nhân vật, bối cảnh và thể hiện một chủ đề nhất định?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Tùy bút
  • C. Kịch
  • D. Truyện ngắn

Câu 27: Khi tóm tắt văn bản thông tin, cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

  • A. Diễn đạt lại bằng ngôn ngữ hoa mỹ, sinh động
  • B. Đảm bảo tính chính xác và đầy đủ các ý chính
  • C. Thêm vào ý kiến cá nhân và cảm xúc
  • D. Rút gọn tối đa dung lượng văn bản

Câu 28: Trong bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu là bao nhiêu?

  • A. 8 câu, mỗi câu 7 chữ
  • B. 7 câu, mỗi câu 8 chữ
  • C. 8 câu, mỗi câu 5 chữ
  • D. 7 câu, mỗi câu 6 chữ

Câu 29: Để viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên sinh động, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Trích dẫn thơ văn nổi tiếng
  • C. Kể lại câu chuyện liên quan đến cảnh vật
  • D. Quan sát và miêu tả chi tiết, cụ thể bằng nhiều giác quan

Câu 30: Trong văn nghị luận, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

  • A. Yêu cầu người đọc trả lời câu hỏi
  • B. Cung cấp thêm thông tin cho lập luận
  • C. Tạo sự nhấn mạnh, gợi suy nghĩ và tăng tính biểu cảm
  • D. Thay thế cho lời khẳng định trực tiếp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính thuyết phục của lập luận?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Để phân tích hiệu quả nghệ thuật của một biện pháp tu từ trong thơ, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung khắc họa xung đột và giải quyết xung đột để thể hiện chủ đề?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Khi viết một bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, bố cục thông thường của bài văn gồm mấy phần?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong phần Thân bài của bài văn nghị luận về tác phẩm văn học, nội dung chính cần tập trung vào điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Văn bản thông tin thường sử dụng ngôn ngữ khách quan, trung thực và giàu tính ___________.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Đâu là mục đích chính của việc đọc văn bản thông tin?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Để viết một bài văn nghị luận so sánh hai tác phẩm văn học, bước quan trọng nhất cần thực hiện sau khi chọn tác phẩm là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tính cách nhân vật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp cổ điển của nó?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Thể loại văn học nào thường sử dụng yếu tố tự sự kết hợp với trữ tình để thể hiện cảm xúc, suy tư của tác giả về cuộc sống?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, việc xác định giọng điệu của văn bản giúp ích gì cho người đọc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Khi viết một bài văn thuyết minh về một vấn đề, yếu tố nào cần được đảm bảo hàng đầu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến lại sầu muộn vọng.” (Trích “Tràng giang” - Huy Cận). Từ “vọng” trong câu thơ gợi cảm xúc gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong văn nghị luận xã hội, dạng đề nào yêu cầu người viết bày tỏ quan điểm, chính kiến về một vấn đề?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây KHÔNG nên là trọng tâm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm và thể hiện thế giới nội tâm của người viết?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Để bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội trở nên sâu sắc, người viết cần chú trọng điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Khi đọc một đoạn trích kịch, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm hàng đầu để hiểu rõ nội dung và ý nghĩa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong bài văn nghị luận, Kết bài có chức năng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Thể loại văn học nào thường kể lại một chuỗi các sự kiện có cốt truyện, nhân vật, bối cảnh và thể hiện một chủ đề nhất định?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Khi tóm tắt văn bản thông tin, cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Để viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên sinh động, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong văn nghị luận, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Hệ thống luận cứ rõ ràng, bằng chứng xác thực
  • C. Trình bày quan điểm cá nhân một cách mạnh mẽ
  • D. Kể những câu chuyện cảm động liên quan đến vấn đề

Câu 2: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút so với các thể loại văn học khác?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết gay cấn
  • B. Nhân vật được xây dựng với tính cách điển hình
  • C. Tính chất tự do, phóng túng trong cách thể hiện cái tôi
  • D. Kết cấu chặt chẽ, tuân theo một trình tự thời gian

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ kết hợp ẩn dụ

Câu 4: Trong đoạn trích sau, từ ngữ nào thể hiện rõ nhất thái độ mỉa mai, châm biếm của tác giả: “... bọn quan lại ấy, miệng thì nói thương dân như con, mà bụng thì nghĩ đến việc vơ vét của dân như rác rưởi.”?

  • A. thương dân
  • B. như con
  • C. rác rưởi
  • D. vơ vét

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố miêu tả trong văn nghị luận?

  • A. Là yếu tố chính, quyết định tính thuyết phục của bài nghị luận.
  • B. Góp phần làm sinh động, cụ thể hóa vấn đề nghị luận.
  • C. Thay thế cho lý lẽ và bằng chứng trong lập luận.
  • D. Chỉ có vai trò trang trí, làm đẹp cho văn bản.

Câu 6: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ khái niệm, giúp người đọc hiểu rõ hơn về vấn đề đang bàn luận?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 7: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố tự sự trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Làm cho bài văn nghị luận trở nên hấp dẫn, sinh động hơn.
  • B. Thay thế cho các yếu tố lập luận khác.
  • C. Dẫn dắt vào vấn đề hoặc làm bằng chứng cho luận điểm.
  • D. Thể hiện khả năng kể chuyện của người viết.

Câu 8: Đâu là yêu cầu cơ bản nhất đối với bố cục của một bài văn nghị luận?

  • A. Bố cục cần linh hoạt, phá cách, không theo khuôn mẫu.
  • B. Bố cục cần tuân theo trình tự thời gian.
  • C. Bố cục cần gây bất ngờ cho người đọc.
  • D. Bố cục cần mạch lạc, chặt chẽ, phân chia rõ ràng các phần.

Câu 9: Trong quá trình viết văn bản nghị luận, bước nào sau đây giúp người viết đảm bảo tính logic và chặt chẽ của lập luận?

  • A. Tìm kiếm và lựa chọn đề tài hấp dẫn.
  • B. Xây dựng dàn ý chi tiết trước khi viết.
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • D. Tham khảo nhiều bài văn mẫu.

Câu 10: Cho đoạn văn: “Văn chương có loại đáng thờ và loại không đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở sự thật, không chấp nhận sự giả dối, dù là sự giả dối trá hình dưới bất cứ màu sắc nào…” (Nguyễn Tuân). Đoạn văn trên tập trung làm sáng tỏ đặc điểm nào của văn chương?

  • A. Tính hình tượng của văn chương
  • B. Tính biểu cảm của văn chương
  • C. Tính chân thật của văn chương
  • D. Tính thẩm mỹ của văn chương

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm?

  • A. Cốt truyện
  • B. Chủ đề
  • C. Nhân vật
  • D. Ngôn ngữ

Câu 12: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “con sóng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì? “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp/ Con thuyền xuôi mái nước song song” (Tràng giang - Huy Cận)

  • A. Nỗi buồn và sự cô đơn
  • B. Sức mạnh của thiên nhiên
  • C. Khát vọng chinh phục
  • D. Tình yêu quê hương

Câu 13: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần ưu tiên thu thập và sử dụng loại tư liệu nào?

  • A. Các tác phẩm văn học có liên quan
  • B. Ý kiến cá nhân và trải nghiệm chủ quan
  • C. Thông tin, số liệu, sự kiện có thật liên quan đến vấn đề
  • D. Các câu chuyện hư cấu để minh họa

Câu 14: Phương pháp nào sau đây giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất về giá trị nội dung và nghệ thuật của một tác phẩm văn học?

  • A. Đọc lướt qua tác phẩm để nắm ý chính.
  • B. Học thuộc lòng các chi tiết trong tác phẩm.
  • C. Chỉ đọc phần tóm tắt nội dung tác phẩm.
  • D. Đọc kỹ tác phẩm và phân tích các yếu tố nội dung, nghệ thuật.

Câu 15: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Chủ đề của văn bản
  • B. Bố cục của văn bản
  • C. Nội dung chính của văn bản
  • D. Thông điệp của văn bản

Câu 16: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” đề cao phẩm chất đạo đức nào?

  • A. Tính cần cù, chịu khó
  • B. Lòng dũng cảm, kiên cường
  • C. Lòng biết ơn, trân trọng
  • D. Tính trung thực, thật thà

Câu 17: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết về thời gian, địa điểm
  • B. Chi tiết về ngoại hình nhân vật
  • C. Chi tiết về lời thoại nhân vật
  • D. Chi tiết nghệ thuật đặc sắc, ấn tượng

Câu 18: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và cảm xúc?

  • A. Văn nghị luận
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Truyện ngắn
  • D. Kịch

Câu 19: Để so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

  • A. Thời điểm sáng tác của tác phẩm
  • B. Xuất xứ của tác phẩm
  • C. Điểm tương đồng và khác biệt về nội dung và nghệ thuật
  • D. Sở thích cá nhân của người đọc về tác phẩm

Câu 20: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính?

  • A. Tiêu đề và các đề mục, tiêu đề phụ
  • B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • C. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ
  • D. Nhân vật có tính cách độc đáo

Câu 21: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo và hiệu quả để đạt được mục đích giao tiếp.”

  • A. Ngữ pháp
  • B. Năng lực ngôn ngữ
  • C. Từ vựng
  • D. Phong cách ngôn ngữ

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm xúc chủ đạo được thể hiện: “Tôi buồn không nói, trời xanh ngắt/ Tôi sầu không khóc, nắng vàng tươi” (Xuân Diệu)

  • A. Niềm vui phơi phới
  • B. Sự hân hoan, náo nức
  • C. Tình yêu cuộc sống
  • D. Nỗi buồn sâu kín, kìm nén

Câu 23: Trong văn nghị luận, lập luận theo kiểu diễn dịch thường đi từ:

  • A. Luận điểm chung đến luận cứ, dẫn chứng
  • B. Luận cứ, dẫn chứng đến luận điểm chung
  • C. Các chi tiết cụ thể đến khái quát
  • D. Phân tích vấn đề từ nhiều góc độ khác nhau

Câu 24: Kiểu văn bản nào sau đây thường được sử dụng để trình bày thông tin về một sự kiện, hiện tượng một cách khách quan, trung thực?

  • A. Văn bản biểu cảm
  • B. Văn bản tự sự
  • C. Văn bản thông tin
  • D. Văn bản nghị luận

Câu 25: Trong câu “Sách là ngọn đèn sáng bất diệt của trí tuệ”, phép tu từ ẩn dụ được sử dụng để:

  • A. Tăng tính biểu cảm cho câu văn.
  • B. Tăng tính hình tượng, gợi cảm và làm nổi bật ý.
  • C. Làm cho câu văn trở nên dài dòng hơn.
  • D. Giảm bớt sự trang trọng của câu văn.

Câu 26: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ nói khác biệt với ngôn ngữ viết?

  • A. Tính logic, chặt chẽ cao.
  • B. Sử dụng nhiều câu phức.
  • C. Thường kết hợp với ngữ điệu, cử chỉ, điệu bộ.
  • D. Sử dụng từ ngữ trang trọng, lịch sự.

Câu 27: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo?

  • A. Tính biểu cảm, sinh động.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh.
  • C. Tính hài hước, dí dỏm.
  • D. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu.

Câu 28: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây giúp tăng tính thuyết phục về mặt cảm xúc cho bài viết?

  • A. Hệ thống luận điểm, luận cứ chặt chẽ.
  • B. Yếu tố biểu cảm, khơi gợi cảm xúc.
  • C. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên môn.
  • D. Trình bày theo lối khách quan, lạnh lùng.

Câu 29: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được chú ý đặc biệt để cảm nhận vẻ đẹp của bài thơ?

  • A. Luật và niêm luật chặt chẽ.
  • B. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ.
  • C. Nhân vật có tính cách phức tạp.
  • D. Ngôn ngữ giản dị, đời thường.

Câu 30: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng kết hợp các phương thức biểu đạt như miêu tả, tự sự, biểu cảm để đạt hiệu quả giao tiếp cao nhất?

  • A. Văn bản hành chính
  • B. Văn bản khoa học
  • C. Văn bản nhật dụng
  • D. Văn bản nghị luận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút so với các thể loại văn học khác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong đoạn trích sau, từ ngữ nào thể hiện rõ nhất thái độ mỉa mai, châm biếm của tác giả: “... bọn quan lại ấy, miệng thì nói thương dân như con, mà bụng thì nghĩ đến việc vơ vét của dân như rác rưởi.”?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố miêu tả trong văn nghị luận?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ khái niệm, giúp người đọc hiểu rõ hơn về vấn đề đang bàn luận?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố tự sự trong văn bản nghị luận là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Đâu là yêu cầu cơ bản nhất đối với bố cục của một bài văn nghị luận?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong quá trình viết văn bản nghị luận, bước nào sau đây giúp người viết đảm bảo tính logic và chặt chẽ của lập luận?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho đoạn văn: “Văn chương có loại đáng thờ và loại không đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở sự thật, không chấp nhận sự giả dối, dù là sự giả dối trá hình dưới bất cứ màu sắc nào…” (Nguyễn Tuân). Đoạn văn trên tập trung làm sáng tỏ đặc điểm nào của văn chương?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “con sóng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì? “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp/ Con thuyền xuôi mái nước song song” (Tràng giang - Huy Cận)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần ưu tiên thu thập và sử dụng loại tư liệu nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phương pháp nào sau đây giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất về giá trị nội dung và nghệ thuật của một tác phẩm văn học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về hình thức của một văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” đề cao phẩm chất đạo đức nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và cảm xúc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Để so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo và hiệu quả để đạt được mục đích giao tiếp.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm xúc chủ đạo được thể hiện: “Tôi buồn không nói, trời xanh ngắt/ Tôi sầu không khóc, nắng vàng tươi” (Xuân Diệu)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong văn nghị luận, lập luận theo kiểu diễn dịch thường đi từ:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Kiểu văn bản nào sau đây thường được sử dụng để trình bày thông tin về một sự kiện, hiện tượng một cách khách quan, trung thực?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong câu “Sách là ngọn đèn sáng bất diệt của trí tuệ”, phép tu từ ẩn dụ được sử dụng để:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ nói khác biệt với ngôn ngữ viết?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây giúp tăng tính thuyết phục về mặt cảm xúc cho bài viết?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được chú ý đặc biệt để cảm nhận vẻ đẹp của bài thơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng kết hợp các phương thức biểu đạt như miêu tả, tự sự, biểu cảm để đạt hiệu quả giao tiếp cao nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

"Thuyền về bến lạ, trời xanh ngắt,
Sóng gợn tràng giang buồn điệu nhạc.
Hoa khuê các nhớ đêm trăng tỏ,
Hồn vọng phu buồn tủi bóng hạc."

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ và tượng trưng

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Ký

Câu 3: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" thể hiện đạo lý gì trong văn hóa Việt Nam?

  • A. Tính cần kiệm
  • B. Lòng biết ơn
  • C. Sự hiếu thảo
  • D. Tinh thần đoàn kết

Câu 4: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của phép đối trong hai câu thơ sau:

"Đầu xanh đã tội tình gì,
Má hồng đến quá nửa thì chưa thôi."

  • A. Tạo sự cân xứng, nhịp điệu, làm nổi bật sự tương phản và nỗi xót xa cho thân phận người phụ nữ.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên dài dòng, rườm rà, gây khó hiểu cho người đọc.
  • C. Giảm nhẹ giọng điệu than thân trách phận, thể hiện sự lạc quan yêu đời.
  • D. Không có hiệu quả nghệ thuật đặc biệt, chỉ đơn thuần là cách diễn đạt thông thường.

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận "bác bỏ" thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Giải thích rõ hơn về một vấn đề
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của vấn đề
  • C. Phản đối và phủ nhận một ý kiến, quan điểm sai trái hoặc thiếu thuyết phục
  • D. So sánh điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính thông tin, khách quan
  • C. Tính truyền cảm
  • D. Tính cá thể hóa

Câu 7: Đọc câu sau: "Gió đưa cành trúc la đà". Đây là ví dụ về loại nhịp điệu nào trong thơ?

  • A. Nhịp điệu nhanh, gấp gáp
  • B. Nhịp điệu hùng tráng, mạnh mẽ
  • C. Nhịp điệu đều đặn, trang trọng
  • D. Nhịp điệu chậm rãi, nhẹ nhàng

Câu 8: Trong truyện ngắn, chi tiết "đắt" thường có vai trò gì?

  • A. Góp phần thể hiện chủ đề, khắc họa nhân vật, hoặc tạo bước ngoặt cho câu chuyện.
  • B. Chỉ đơn thuần làm cho câu chuyện dài hơn và phức tạp hơn.
  • C. Làm giảm tính chân thực và sinh động của câu chuyện.
  • D. Không có vai trò quan trọng, có thể lược bỏ mà không ảnh hưởng đến nội dung.

Câu 9: Biện pháp tu từ "nói giảm, nói tránh" được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm và gợi hình cho câu văn.
  • B. Làm cho câu nói trở nên nhẹ nhàng, tế nhị, tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục.
  • C. Nhấn mạnh và gây ấn tượng mạnh mẽ với người đọc, người nghe.
  • D. Thể hiện sự mỉa mai, châm biếm đối với đối tượng được nói đến.

Câu 10: Hình tượng "con thuyền" trong văn học thường tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh và quyền lực
  • B. Sự giàu có và sung túc
  • C. Cuộc đời, số phận, hành trình, sự trôi nổi
  • D. Tình yêu và hạnh phúc lứa đôi

Câu 11: Trong bài thơ "Tự tình" của Hồ Xuân Hương, hình ảnh "trăng" và "hoa" thường gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự cô đơn và buồn bã
  • B. Quyền lực và địa vị xã hội
  • C. Chiến tranh và loạn lạc
  • D. Vẻ đẹp, tuổi xuân và khát vọng hạnh phúc của người phụ nữ

Câu 12: Đặc điểm nổi bật của thể loại "tùy bút" là gì?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết gay cấn
  • B. Tính chất trữ tình, cảm xúc cá nhân, lối viết tự do, tản mạn
  • C. Tính khách quan, khoa học, chặt chẽ trong lập luận
  • D. Nhân vật được xây dựng điển hình hóa, mang tính đại diện cho một tầng lớp xã hội

Câu 13: Trong văn bản thông tin, yếu tố "dữ liệu khách quan" có vai trò như thế nào?

  • A. Đảm bảo tính chính xác, tin cậy và sức thuyết phục của thông tin.
  • B. Làm tăng tính biểu cảm và hấp dẫn cho văn bản.
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân của người viết.
  • D. Giúp văn bản trở nên dài dòng và phức tạp hơn.

Câu 14: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận, thuyết minh
  • D. Biểu cảm

Câu 15: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần tập trung vào nội dung tư tưởng.
  • B. Chỉ cần phân tích các biện pháp tu từ.
  • C. Chỉ cần tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác.
  • D. Niêm luật, bố cục, hình ảnh, ngôn ngữ và giọng điệu của bài thơ.

Câu 16: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng theo nghĩa chuyển:

"Nắng đổ xuống đường, vàng rực rỡ."

  • A. đổ
  • B. xuống
  • C. đường
  • D. vàng

Câu 17: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép có quan hệ chặt chẽ hoặc liệt kê các ý tương đương.
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán.
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp.

Câu 18: Thành ngữ "Nước chảy đá mòn" thể hiện quy luật nào trong cuộc sống?

  • A. Quy luật cạnh tranh sinh tồn.
  • B. Quy luật nhân quả.
  • C. Quy luật của sự kiên trì, nhẫn nại sẽ đạt được thành công.
  • D. Quy luật thời gian là vàng bạc.

Câu 19: Trong văn nghị luận xã hội, "luận cứ" có vai trò gì?

  • A. Làm cơ sở để chứng minh cho luận điểm, tăng tính thuyết phục cho bài viết.
  • B. Giới thiệu vấn đề nghị luận.
  • C. Nêu ra ý kiến cá nhân về vấn đề.
  • D. Kết luận và mở rộng vấn đề.

Câu 20: Phong cách ngôn ngữ báo chí thường sử dụng loại câu nào để thu hút sự chú ý của độc giả?

  • A. Câu phức, nhiều thành phần.
  • B. Câu ngắn gọn, súc tích, câu hỏi tu từ, câu cảm thán.
  • C. Câu trần thuật đơn giản, rõ ràng.
  • D. Câu cầu khiến.

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ:

"Sông Mã gầm lên khúc độc hành,
Thú dữ dạt về chân thác ghềnh.
Núi cao chi lắm chim kêu vượn,
Đèo heo hút gió súng reo thanh."

  • A. Lục bát
  • B. Năm chữ
  • C. Thất ngôn
  • D. Tự do

Câu 22: Trong truyện Kiều, điển tích "Sở Khanh" thường được dùng để chỉ loại nhân vật nào?

  • A. Người anh hùng hào hiệp.
  • B. Người tài hoa phong nhã.
  • C. Người chung thủy, hi sinh.
  • D. Kẻ lừa tình, tráo trở, bội bạc.

Câu 23: Biện pháp tu từ nào sau đây tạo ra hiệu quả âm thanh đặc biệt, thường dùng trong thơ?

  • A. Điệp âm, điệp vần, láy âm.
  • B. So sánh, ẩn dụ, hoán dụ.
  • C. Nhân hóa, ẩn dụ, nói quá.
  • D. Liệt kê, tương phản, đối lập.

Câu 24: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Tìm luận cứ và dẫn chứng.
  • B. Xác định rõ vấn đề nghị luận và phạm vi nghị luận.
  • C. Lập dàn ý chi tiết.
  • D. Viết mở bài hấp dẫn.

Câu 25: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại "hịch" thường được dùng để làm gì?

  • A. Ghi chép sự kiện lịch sử.
  • B. Miêu tả phong cảnh thiên nhiên.
  • C. Kêu gọi, khích lệ tinh thần chiến đấu, ý chí quyết tâm của quân dân.
  • D. Thể hiện tâm tư, tình cảm cá nhân.

Câu 26: Đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ nói là gì?

  • A. Tính hệ thống, chặt chẽ, logic.
  • B. Tính trang trọng, chuẩn mực, chính xác.
  • C. Tính phổ biến, đại chúng, dễ hiểu.
  • D. Tính tự nhiên, sinh động, linh hoạt, có yếu tố phi ngôn ngữ hỗ trợ.

Câu 27: Từ láy "xôn xao" gợi hình ảnh và cảm giác gì?

  • A. Âm thanh nhỏ, lan tỏa, không gian rộng mở, cảm giác náo động, xao xuyến.
  • B. Âm thanh lớn, mạnh mẽ, không gian hẹp, cảm giác sợ hãi, lo lắng.
  • C. Hình ảnh tĩnh lặng, yên bình, không gian tĩnh mịch, cảm giác buồn bã, cô đơn.
  • D. Màu sắc rực rỡ, tươi sáng, không gian vui tươi, cảm giác phấn khởi, lạc quan.

Câu 28: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào "bối cảnh lịch sử - văn hóa" có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ giúp hiểu rõ hơn về cuộc đời tác giả.
  • B. Giúp hiểu sâu sắc hơn về nội dung, tư tưởng, giá trị nghệ thuật của tác phẩm, mối liên hệ giữa tác phẩm và thời đại.
  • C. Không có ý nghĩa quan trọng, chỉ là yếu tố phụ trợ.
  • D. Làm cho việc phân tích trở nên phức tạp và khó khăn hơn.

Câu 29: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào tập trung vào việc trình bày thông tin một cách khách quan, chính xác về một sự vật, hiện tượng?

  • A. Văn bản tự sự.
  • B. Văn bản biểu cảm.
  • C. Văn bản thuyết minh.
  • D. Văn bản nghị luận.

Câu 30: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, "mục đích đọc" có vai trò như thế nào?

  • A. Không có vai trò quan trọng, đọc tự nhiên là đủ.
  • B. Chỉ quan trọng đối với giáo viên, không cần thiết cho học sinh.
  • C. Làm mất đi sự hứng thú đọc văn bản.
  • D. Định hướng quá trình đọc, giúp người đọc tập trung vào những thông tin cần thiết và đạt hiệu quả đọc cao hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

'Thuyền về bến lạ, trời xanh ngắt,
Sóng gợn tràng giang buồn điệu nhạc.
Hoa khuê các nhớ đêm trăng tỏ,
Hồn vọng phu buồn tủi bóng hạc.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *không* thuộc loại hình tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' thể hiện đạo lý gì trong văn hóa Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của phép đối trong hai câu thơ sau:

'Đầu xanh đã tội tình gì,
Má hồng đến quá nửa thì chưa thôi.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận 'bác bỏ' thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Đọc câu sau: 'Gió đưa cành trúc la đà'. Đây là ví dụ về loại nhịp điệu nào trong thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong truyện ngắn, chi tiết 'đắt' thường có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Biện pháp tu từ 'nói giảm, nói tránh' được sử dụng nhằm mục đích gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Hình tượng 'con thuyền' trong văn học thường tượng trưng cho điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong bài thơ 'Tự tình' của Hồ Xuân Hương, hình ảnh 'trăng' và 'hoa' thường gợi liên tưởng đến điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Đặc điểm nổi bật của thể loại 'tùy bút' là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong văn bản thông tin, yếu tố 'dữ liệu khách quan' có vai trò như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, cần chú ý đến những yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng theo nghĩa chuyển:

'Nắng *đổ* xuống đường, vàng rực rỡ.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Thành ngữ 'Nước chảy đá mòn' thể hiện quy luật nào trong cuộc sống?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong văn nghị luận xã hội, 'luận cứ' có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phong cách ngôn ngữ báo chí thường sử dụng loại câu nào để thu hút sự chú ý của độc giả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ:

'Sông Mã gầm lên khúc độc hành,
Thú dữ dạt về chân thác ghềnh.
Núi cao chi lắm chim kêu vượn,
Đèo heo hút gió súng reo thanh.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong truyện Kiều, điển tích 'Sở Khanh' thường được dùng để chỉ loại nhân vật nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Biện pháp tu từ nào sau đây tạo ra hiệu quả âm thanh đặc biệt, thường dùng trong thơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại 'hịch' thường được dùng để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ nói là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Từ láy 'xôn xao' gợi hình ảnh và cảm giác gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào 'bối cảnh lịch sử - văn hóa' có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào tập trung vào việc trình bày thông tin một cách khách quan, chính xác về một sự vật, hiện tượng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, 'mục đích đọc' có vai trò như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào tập trung vào việc chỉ ra những khía cạnh đúng đắn, tích cực của vấn đề trước khi đi vào phân tích những mặt hạn chế, sai sót?

  • A. Bác bỏ
  • B. Phân tích
  • C. So sánh
  • D. Nhân nhượng

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở con người. Con người ở mọi nơi, ở mọi thời…”. Đoạn trích trên thể hiện quan điểm gì về giá trị của văn chương?

  • A. Giá trị thẩm mỹ
  • B. Giá trị nhân văn
  • C. Giá trị nhận thức
  • D. Giá trị kinh tế

Câu 3: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản, gây ấn tượng mạnh mẽ bằng cách đối lập các khái niệm, sự vật, hiện tượng trái ngược nhau?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối lập
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 4: Xét về cấu trúc, văn bản nghị luận thường được xây dựng theo bố cục mấy phần?

  • A. Hai phần
  • B. Ba phần
  • C. Bốn phần
  • D. Năm phần

Câu 5: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường dùng để ghi chép sự tích các vị thần, thánh, hoặc những nhân vật lịch sử có công lao lớn với đất nước?

  • A. Truyền kì
  • B. Tản văn
  • C. Hịch
  • D. Cáo

Câu 6: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Lời văn hoa mỹ, giàu cảm xúc
  • C. Luận điểm rõ ràng, luận cứ xác thực
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 8: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, kỹ năng nào giúp người đọc nhận biết được thái độ, tình cảm của người viết gửi gắm trong tác phẩm?

  • A. Đọc lướt
  • B. Đọc giữa dòng chữ
  • C. Đọc diễn cảm
  • D. Đọc thành tiếng

Câu 9: Thể loại “tản văn” trong văn học hiện đại Việt Nam thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Cốt truyện phức tạp, hấp dẫn
  • B. Hệ thống nhân vật đa dạng
  • C. Tính khách quan, phi hư cấu
  • D. Cảm xúc, suy tư cá nhân

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • C. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • D. Biện pháp tu từ và hình ảnh

Câu 11: Trong văn nghị luận, “luận cứ” có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Khái quát nội dung chính
  • C. Chứng minh cho luận điểm
  • D. Kết luận vấn đề

Câu 12: “Thuyền ơi! ... hãy nhẹ nhàng thôi/ Tim tôi đang ngủ, sợ rung rồi!”. Hai câu thơ trên thể hiện trực tiếp điều gì trong tâm hồn chủ thể trữ tình?

  • A. Sự mạnh mẽ, quyết liệt
  • B. Niềm vui sướng, hân hoan
  • C. Sự cô đơn, trống trải
  • D. Sự nhạy cảm, mong manh

Câu 13: Khi viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, người viết cần tránh lỗi nào sau đây?

  • A. Trích dẫn ít tác phẩm
  • B. Diễn xuôi tác phẩm
  • C. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm
  • D. Đưa ra nhiều ý kiến cá nhân

Câu 14: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học, kỹ thuật, công nghệ?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 15: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”. Từ “mặt trời” trong câu thơ trên được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 16: Khi viết thư điện tử (email) trang trọng, phần nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để thể hiện sự chuyên nghiệp và lịch sự?

  • A. Tiêu đề (Subject)
  • B. Lời chào (Greeting)
  • C. Nội dung chính (Body)
  • D. Chữ ký (Signature)

Câu 17: Trong các thao tác lập luận, thao tác “bác bỏ” thường được sử dụng để làm gì?

  • A. So sánh hai đối tượng
  • B. Phân tích vấn đề thành nhiều khía cạnh
  • C. Giải thích một khái niệm
  • D. Phản đối một ý kiến sai trái

Câu 18: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 19: Khi thuyết trình về một vấn đề văn học, việc sử dụng phương tiện trực quan (hình ảnh, video, sơ đồ,...) có tác dụng gì?

  • A. Thay thế hoàn toàn lời nói
  • B. Tăng tính sinh động, hấp dẫn
  • C. Giảm bớt thời gian thuyết trình
  • D. Thể hiện sự chuyên nghiệp của người nói

Câu 20: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính chính xác và khách quan của thông tin?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • C. Dẫn chứng nguồn tin đáng tin cậy
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân rõ ràng

Câu 21: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào trong thơ trữ tình?

  • A. Cảnh và tình
  • B. Nhân vật và sự kiện
  • C. Thời gian và không gian
  • D. Âm điệu và nhịp điệu

Câu 22: Trong văn nghị luận xã hội, việc sử dụng các câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

  • A. Cung cấp thông tin khách quan
  • B. Gợi suy nghĩ, nhấn mạnh vấn đề
  • C. Thay thế cho câu trần thuật
  • D. Tạo ra sự hài hước, dí dỏm

Câu 23: “Trăm năm trong cõi người ta/ Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau”. Hai câu thơ trên trích từ tác phẩm nào?

  • A. Chinh phụ ngâm
  • B. Cung oán ngâm khúc
  • C. Truyện Kiều
  • D. Lục Vân Tiên

Câu 24: Khi phỏng vấn một người để thu thập thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để có được câu trả lời sâu sắc và chân thực?

  • A. Nói nhanh, rõ ràng
  • B. Ghi chép đầy đủ, chi tiết
  • C. Chủ động ngắt lời khi cần
  • D. Lắng nghe và đặt câu hỏi gợi mở

Câu 25: “Thơ là tiếng nói của tình cảm, là nơi đi về của tâm hồn”. Nhận định trên đề cao yếu tố nào trong thơ?

  • A. Yếu tố nghệ thuật
  • B. Yếu tố cảm xúc
  • C. Yếu tố trí tuệ
  • D. Yếu tố hiện thực

Câu 26: Trong văn nghị luận, “luận điểm” được hiểu là gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính
  • B. Dẫn chứng, lý lẽ
  • C. Cách sắp xếp ý
  • D. Lời kết bài

Câu 27: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây thường được chú ý đầu tiên để nhận diện thể loại?

  • A. Nội dung trữ tình
  • B. Hình ảnh thiên nhiên
  • C. Số câu, số chữ và luật bằng trắc
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 28: “Chiếc lược ngà” là truyện ngắn nổi tiếng của nhà văn nào?

  • A. Nguyễn Minh Châu
  • B. Lê Minh Khuê
  • C. Kim Lân
  • D. Nguyễn Quang Sáng

Câu 29: Trong hoạt động giao tiếp, “ngữ cảnh” có vai trò như thế nào?

  • A. Làm phức tạp hóa giao tiếp
  • B. Quy định cách hiểu ngôn ngữ
  • C. Giảm sự cần thiết của ngôn ngữ
  • D. Hạn chế khả năng diễn đạt

Câu 30: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • B. Trình bày dài dòng, chi tiết
  • C. Diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu
  • D. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên môn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào tập trung vào việc chỉ ra những khía cạnh đúng đắn, tích cực của vấn đề trước khi đi vào phân tích những mặt hạn chế, sai sót?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở con người. Con người ở mọi nơi, ở mọi thời…”. Đoạn trích trên thể hiện quan điểm gì về giá trị của văn chương?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản, gây ấn tượng mạnh mẽ bằng cách đối lập các khái niệm, sự vật, hiện tượng trái ngược nhau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Xét về cấu trúc, văn bản nghị luận thường được xây dựng theo bố cục mấy phần?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường dùng để ghi chép sự tích các vị thần, thánh, hoặc những nhân vật lịch sử có công lao lớn với đất nước?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, kỹ năng nào giúp người đọc nhận biết được thái độ, tình cảm của người viết gửi gắm trong tác phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Thể loại “tản văn” trong văn học hiện đại Việt Nam thường tập trung thể hiện điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong văn nghị luận, “luận cứ” có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: “Thuyền ơi! ... hãy nhẹ nhàng thôi/ Tim tôi đang ngủ, sợ rung rồi!”. Hai câu thơ trên thể hiện trực tiếp điều gì trong tâm hồn chủ thể trữ tình?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Khi viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, người viết cần tránh lỗi nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học, kỹ thuật, công nghệ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”. Từ “mặt trời” trong câu thơ trên được sử dụng theo phép tu từ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khi viết thư điện tử (email) trang trọng, phần nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để thể hiện sự chuyên nghiệp và lịch sự?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong các thao tác lập luận, thao tác “bác bỏ” thường được sử dụng để làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Khi thuyết trình về một vấn đề văn học, việc sử dụng phương tiện trực quan (hình ảnh, video, sơ đồ,...) có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính chính xác và khách quan của thông tin?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào trong thơ trữ tình?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong văn nghị luận xã hội, việc sử dụng các câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: “Trăm năm trong cõi người ta/ Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau”. Hai câu thơ trên trích từ tác phẩm nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Khi phỏng vấn một người để thu thập thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để có được câu trả lời sâu sắc và chân thực?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: “Thơ là tiếng nói của tình cảm, là nơi đi về của tâm hồn”. Nhận định trên đề cao yếu tố nào trong thơ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong văn nghị luận, “luận điểm” được hiểu là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây thường được chú ý đầu tiên để nhận diện thể loại?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: “Chiếc lược ngà” là truyện ngắn nổi tiếng của nhà văn nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong hoạt động giao tiếp, “ngữ cảnh” có vai trò như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biện pháp tu từ nào sau đây được sử dụng khi tác giả miêu tả "Thời gian như bóng câu qua cửa sổ"?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận, hình ảnh "sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp" gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Lãng mạn, trữ tình
  • C. Buồn bã, cô đơn
  • D. Hào hùng, bi tráng

Câu 3: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút so với các thể loại văn học khác?

  • A. Tính khách quan, trung thực tuyệt đối
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • C. Nhân vật được xây dựng điển hình hóa
  • D. Tính chủ quan, cảm xúc cá nhân đậm nét

Câu 4: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận "bác bỏ" thường được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Phủ định ý kiến trái chiều để khẳng định ý kiến của người viết
  • B. Đưa ra nhiều dẫn chứng để chứng minh quan điểm
  • C. So sánh hai hoặc nhiều đối tượng để tìm ra điểm giống và khác
  • D. Giải thích rõ ràng các khái niệm liên quan đến vấn đề

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: "Mùa xuân là mùa của sự sống. Cây cối đâm chồi nảy lộc, chim muông hót vang, và lòng người cũng phơi phới." Câu văn nào sử dụng phép liệt kê?

  • A. Mùa xuân là mùa của sự sống.
  • B. Cây cối đâm chồi nảy lộc, chim muông hót vang
  • C. Cả "Cây cối đâm chồi nảy lộc, chim muông hót vang, và lòng người cũng phơi phới"
  • D. Không có câu nào sử dụng phép liệt kê

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Số tiếng, số dòng
  • D. Đề tài

Câu 7: Trong các thể loại kịch, bi kịch thường tập trung vào xung đột nào là chủ yếu?

  • A. Xung đột hài hước, nhẹ nhàng
  • B. Xung đột gay gắt, không thể hóa giải
  • C. Xung đột giữa cái thiện và cái ác
  • D. Xung đột giữa các thế hệ

Câu 8: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý bên cạnh giá trị nội dung và nghệ thuật?

  • A. Thị hiếu của độc giả hiện đại
  • B. Phong cách sáng tác của tác giả đương thời
  • C. Bối cảnh lịch sử, văn hóa xã hội thời đại
  • D. So sánh với các tác phẩm văn học nước ngoài

Câu 10: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản thuyết minh?

  • A. Biểu cảm
  • B. Thuyết minh
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 11: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ” (Quê hương - Tế Hanh). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả hình ảnh con thuyền?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 12: Đâu là chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản?

  • A. Ngăn cách các thành phần phụ chú trong câu
  • B. Nối các từ ngữ có chức năng tương đương trong câu
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú
  • D. Dẫn lời trực tiếp hoặc đánh dấu từ ngữ đặc biệt

Câu 13: Trong văn nghị luận, "luận cứ" đóng vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • B. Làm cơ sở để chứng minh cho luận điểm
  • C. Trình bày ý kiến phản bác
  • D. Kết luận và khái quát vấn đề

Câu 14: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng yếu tố kì ảo, hoang đường để phản ánh hiện thực cuộc sống một cách gián tiếp?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Tiểu thuyết hiện thực
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch nói

Câu 15: Biện pháp tu từ "nói giảm, nói tránh" thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm, gợi hình cho câu văn
  • B. Nhấn mạnh, gây ấn tượng mạnh mẽ
  • C. Giảm nhẹ sự đau buồn, tế nhị, lịch sự
  • D. Thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm

Câu 16: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay” (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Hai câu thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào là chủ yếu?

  • A. Hiện thực
  • B. Tượng trưng, lãng mạn
  • C. Tả thực
  • D. Biểu cảm trực tiếp

Câu 17: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào tập trung vào việc trình bày thông tin khách quan, chính xác về một sự vật, hiện tượng?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản miêu tả
  • C. Văn bản biểu cảm
  • D. Văn bản thuyết minh

Câu 18: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện quy luật nào trong mối quan hệ giữa người và cảnh?

  • A. Cảnh vật quyết định tâm trạng con người
  • B. Tâm trạng và cảnh vật không liên quan đến nhau
  • C. Tâm trạng chi phối cách nhìn cảnh vật
  • D. Cảnh vật luôn phản ánh đúng tâm trạng con người

Câu 19: Đâu là một trong những yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

  • A. Tính logic, chặt chẽ trong diễn đạt
  • B. Sử dụng các biện pháp tu từ
  • C. Sự phong phú về từ vựng
  • D. Tuân thủ các quy tắc ngữ pháp

Câu 20: Trong đoạn trích "Chí Phèo" của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện bản chất lưu manh, côn đồ
  • B. Để gây sự chú ý với mọi người
  • C. Do thói quen xấu
  • D. Tiếng kêu cứu, đòi hỏi được giao tiếp và hòa nhập

Câu 21: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Luận điểm rõ ràng, luận cứ xác thực, lập luận chặt chẽ
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • C. Trình bày theo cảm xúc cá nhân
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 22: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh "mặt trời của mẹ" là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Ánh sáng rực rỡ
  • C. Con cái, nguồn sống của mẹ
  • D. Tương lai tươi sáng

Câu 23: Đọc đoạn thơ: "Ta là con chim hót trên cành/ Ta là một đóa hoa thơm ngát/ Ta là ánh nắng ban mai/ Ta là giọt sương long lanh trên lá". Đoạn thơ trên thể hiện phong cách thơ của nhà thơ nào?

  • A. Hồ Chí Minh
  • B. Xuân Diệu
  • C. Tố Hữu
  • D. Hàn Mặc Tử

Câu 24: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để thu hút người đọc?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • C. Cốt truyện hấp dẫn, tình tiết lôi cuốn
  • D. Miêu tả cảnh vật chi tiết, tỉ mỉ

Câu 25: “Lặng lẽ Sa Pa” của Nguyễn Thành Long thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Tùy bút
  • D. Kí

Câu 26: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình đọc hiểu văn bản?

  • A. Đọc - Phân tích chi tiết - Tìm hiểu chung - Tổng kết
  • B. Tổng kết - Đọc - Tìm hiểu chung - Phân tích chi tiết
  • C. Đọc - Tìm hiểu chung - Phân tích chi tiết - Tổng kết
  • D. Tìm hiểu chung - Đọc - Tổng kết - Phân tích chi tiết

Câu 27: Trong bài thơ "Sóng" của Xuân Diệu, hình tượng "sóng" vừa mang ý nghĩa tả thực vừa mang ý nghĩa tượng trưng cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên rộng lớn
  • B. Tình yêu và những trạng thái cảm xúc
  • C. Cuộc đời con người
  • D. Sự vĩnh hằng của thời gian

Câu 28: Đâu là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính thông tin, đại chúng
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu
  • D. Tính hình tượng, biểu cảm

Câu 29: “Dốc lên khúc khuỷu, dốc thăm thẳm/ Heo hút cồn mây, súng ngửi trời” (Tây Tiến - Quang Dũng). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ "súng ngửi trời"?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 30: Trong văn bản thông tin, yếu tố hình thức nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt thông tin?

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Sử dụng đề mục, tiêu đề, gạch đầu dòng
  • C. Cốt truyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Miêu tả chi tiết, tỉ mỉ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Biện pháp tu từ nào sau đây được sử dụng khi tác giả miêu tả 'Thời gian như bóng câu qua cửa sổ'?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong bài thơ 'Tràng giang' của Huy Cận, hình ảnh 'sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp' gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút so với các thể loại văn học khác?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận 'bác bỏ' thường được sử dụng với mục đích gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: 'Mùa xuân là mùa của sự sống. Cây cối đâm chồi nảy lộc, chim muông hót vang, và lòng người cũng phơi phới.' Câu văn nào sử dụng phép liệt kê?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong các thể loại kịch, bi kịch thường tập trung vào xung đột nào là chủ yếu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý bên cạnh giá trị nội dung và nghệ thuật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản thuyết minh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ” (Quê hương - Tế Hanh). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả hình ảnh con thuyền?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Đâu là chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' đóng vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng yếu tố kì ảo, hoang đường để phản ánh hiện thực cuộc sống một cách gián tiếp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Biện pháp tu từ 'nói giảm, nói tránh' thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay” (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Hai câu thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào là chủ yếu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào tập trung vào việc trình bày thông tin khách quan, chính xác về một sự vật, hiện tượng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện quy luật nào trong mối quan hệ giữa người và cảnh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đâu là một trong những yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong đoạn trích 'Chí Phèo' của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để đảm bảo tính thuyết phục?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh 'mặt trời của mẹ' là ẩn dụ cho điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Đọc đoạn thơ: 'Ta là con chim hót trên cành/ Ta là một đóa hoa thơm ngát/ Ta là ánh nắng ban mai/ Ta là giọt sương long lanh trên lá'. Đoạn thơ trên thể hiện phong cách thơ của nhà thơ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để thu hút người đọc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: “Lặng lẽ Sa Pa” của Nguyễn Thành Long thuộc thể loại văn học nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình đọc hiểu văn bản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong bài thơ 'Sóng' của Xuân Diệu, hình tượng 'sóng' vừa mang ý nghĩa tả thực vừa mang ý nghĩa tượng trưng cho điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Đâu là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: “Dốc lên khúc khuỷu, dốc thăm thẳm/ Heo hút cồn mây, súng ngửi trời” (Tây Tiến - Quang Dũng). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ 'súng ngửi trời'?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong văn bản thông tin, yếu tố hình thức nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt thông tin?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật để diễn tả cảnh vật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 2: Xét bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua,/ Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc đời?

  • A. Sự tuần hoàn của thời gian
  • B. Vẻ đẹp của tuổi trẻ
  • C. Tính hữu hạn và trôi chảy của thời gian
  • D. Niềm vui và nỗi buồn trong cuộc sống

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự giàu có và phồn thịnh của cuộc sống đô thị
  • B. Nỗi buồn và sự tàn lụi của phố huyện nghèo
  • C. Khát vọng đổi đời của những người dân nghèo
  • D. Ánh sáng và niềm hy vọng le lói trong bóng tối tăm

Câu 4: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính chất trữ tình, cảm xúc cá nhân đậm nét
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết gay cấn
  • C. Sử dụng yếu tố hoang đường, kỳ ảo
  • D. Tính khách quan, khoa học, phi hư cấu

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng tính khách quan cho bài viết
  • B. Làm rõ tính đúng đắn, thuyết phục của luận điểm chính
  • C. Thể hiện sự đồng tình với ý kiến đối lập
  • D. Giảm nhẹ tính chủ quan của người viết

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Tính cần cù, chịu khó
  • B. Tinh thần đoàn kết, yêu thương
  • C. Lòng biết ơn và sự trân trọng công lao
  • D. Sự hiếu học, tôn sư trọng đạo

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Tính tự nhiên, thoải mái, ngẫu hứng
  • B. Tính trang trọng, lịch sự, khuôn mẫu
  • C. Tính thông tin, chính xác, khách quan
  • D. Tính hình tượng, biểu cảm và thẩm mỹ

Câu 8: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng như một phép liên kết câu: “Mặt trời lên cao. **Tuy nhiên**, sương vẫn còn giăng mắc trên những ngọn cây.”

  • A. Mặt trời
  • B. Tuy nhiên
  • C. Sương
  • D. Ngọn cây

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu để hiểu chủ đề của tác phẩm?

  • A. Ngôn ngữ và giọng điệu của người kể chuyện
  • B. Bối cảnh không gian và thời gian của câu chuyện
  • C. Hệ thống nhân vật và mối quan hệ giữa chúng
  • D. Các chi tiết nghệ thuật độc đáo, đặc sắc

Câu 10: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

  • A. Văn học hiện thực phê phán
  • B. Văn học lãng mạn
  • C. Văn học cách mạng
  • D. Văn học sử thi

Câu 11: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên cơ chế tương đồng về ngữ nghĩa?

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 12: Chức năng chính của dấu hai chấm (:) trong câu văn là gì?

  • A. Ngăn cách các bộ phận đẳng lập trong câu
  • B. Kết thúc câu trần thuật
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, thán phục
  • D. Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó có chức năng giải thích, thuyết minh cho bộ phận đứng trước.

Câu 13: “Sóng” của Xuân Quỳnh được xem là một bài thơ tình yêu tiêu biểu của thơ ca Việt Nam hiện đại. Điều gì tạo nên sức hấp dẫn đặc biệt của bài thơ này?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ
  • B. Ngôn ngữ giản dị, dễ hiểu
  • C. Sự kết hợp hài hòa giữa cảm xúc mãnh liệt và hình thức nghệ thuật độc đáo
  • D. Đề tài mới lạ, độc đáo

Câu 14: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện sự vô trách nhiệm của nhân vật Tràng
  • B. Phản ánh tình cảnh thê thảm và khát vọng sống, khát vọng hạnh phúc của con người trong nạn đói
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp ngoại hình của người vợ nhặt
  • D. Tạo yếu tố gây cười, hài hước cho câu chuyện

Câu 15: Khi viết văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng, chặt chẽ và xác thực
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • C. Trình bày theo bố cục sáng tạo, độc đáo
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ

Câu 16: Trong các thể thơ Đường luật, thể thơ nào có số câu và số chữ trong mỗi câu cố định, chặt chẽ nhất?

  • A. Ngũ ngôn tứ tuyệt
  • B. Thất ngôn tứ tuyệt
  • C. Thất ngôn bát cú
  • D. Ngũ ngôn bát cú

Câu 17: “Kiều ở lầu Ngưng Bích” (Trích “Truyện Kiều” của Nguyễn Du) tập trung miêu tả điều gì?

  • A. Vẻ đẹp lộng lẫy của lầu Ngưng Bích
  • B. Cuộc gặp gỡ định mệnh giữa Kiều và Từ Hải
  • C. Sự phản kháng mạnh mẽ của Kiều trước số phận
  • D. Nỗi cô đơn, buồn tủi và tâm trạng lo âu của Thúy Kiều

Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?

  • A. Là nhân vật chính, trung tâm của câu chuyện
  • B. Dẫn dắt câu chuyện, tạo điểm nhìn và thể hiện thái độ, cảm xúc của tác giả
  • C. Luôn luôn khách quan, trung lập trong việc phản ánh sự kiện
  • D. Không có vai trò quan trọng, chỉ đơn thuần thuật lại diễn biến

Câu 19: Trong câu: “Trăng tròn vành vạnh như chiếc mâm bạc”, phép tu từ so sánh được thực hiện giữa đối tượng nào với đối tượng nào?

  • A. Trăng tròn vành vạnh và chiếc mâm bạc
  • B. Trăng và bạc
  • C. Vành vạnh và tròn
  • D. Trăng và vành vạnh

Câu 20: “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố là một tác phẩm nổi tiếng viết về đề tài nào?

  • A. Cuộc sống xa hoa, trụy lạc của xã hội thượng lưu
  • B. Tình yêu đôi lứa trong xã hội phong kiến
  • C. Số phận bi thảm của người nông dân nghèo khổ trước Cách mạng tháng Tám
  • D. Khát vọng giải phóng dân tộc

Câu 21: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ trong cuộc sống, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trừu tượng, mang tính triết lý
  • B. Chia nhỏ quy tắc thành các bước rõ ràng, có ví dụ minh họa
  • C. Kể một câu chuyện hấp dẫn liên quan đến quy tắc
  • D. Trình bày theo lối văn nghị luận, phân tích sâu sắc

Câu 22: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Niềm vui sướng, hân hoan trước vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Sự phẫn nộ, căm hờn trước cuộc đời bất công
  • C. Khát vọng tự do, phóng khoáng
  • D. Nỗi buồn cô đơn, trống trải trước vũ trụ bao la

Câu 23: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Văn tế
  • B. Hịch
  • C. Chiếu
  • D. Biểu

Câu 24: Biện pháp tu từ “nói giảm, nói tránh” thường được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm, gợi hình cho diễn đạt
  • B. Tạo sự bất ngờ, hài hước
  • C. Giảm nhẹ sự đau buồn, mất mát hoặc tế nhị hóa vấn đề
  • D. Nhấn mạnh, cường điệu hóa sự vật, hiện tượng

Câu 25: Trong bài “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân, hình tượng Sông Đà được miêu tả chủ yếu qua góc nhìn nào?

  • A. Góc nhìn của một nhà khoa học địa lý
  • B. Góc nhìn của một người nghệ sĩ tài hoa, uyên bác, yêu thiên nhiên
  • C. Góc nhìn của một người dân địa phương
  • D. Góc nhìn của một nhà sử học

Câu 26: “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận thể hiện cảm hứng chủ đạo nào?

  • A. Cảm hứng về chiến tranh và lòng yêu nước
  • B. Cảm hứng về tình yêu đôi lứa
  • C. Cảm hứng về sự cô đơn và nỗi buồn
  • D. Cảm hứng về thiên nhiên tươi đẹp và con người lao động hăng say, yêu đời

Câu 27: Khi viết bài văn phân tích một nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần tránh là gì?

  • A. Phân tích nhân vật quá chi tiết, tỉ mỉ
  • B. So sánh nhân vật với các nhân vật khác
  • C. Áp đặt ý kiến chủ quan, không dựa vào dẫn chứng từ tác phẩm
  • D. Sử dụng ngôn ngữ phân tích chuyên sâu

Câu 28: Trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân”, từ “xuân” được sử dụng với những nghĩa nào?

  • A. Chỉ có nghĩa gốc (mùa xuân)
  • B. Nghĩa gốc (mùa xuân) và nghĩa chuyển (tuổi xuân, sức sống)
  • C. Chỉ có nghĩa chuyển (tuổi xuân, sức sống)
  • D. Nghĩa gốc (mùa xuân) và nghĩa bóng (niềm vui)

Câu 29: Phong trào Thơ mới (1932-1945) ra đời trong bối cảnh xã hội Việt Nam có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế công nghiệp
  • B. Xã hội phong kiến ổn định, vững chắc
  • C. Đời sống văn hóa dân gian phong phú, đa dạng
  • D. Sự giao thoa giữa văn hóa phương Tây và văn hóa truyền thống phương Đông

Câu 30: Trong các loại văn bản nhật dụng, văn bản nào thường được sử dụng để bày tỏ ý kiến, quan điểm cá nhân về một vấn đề xã hội?

  • A. Thông báo
  • B. Báo cáo
  • C. Bình luận, xã luận
  • D. Hướng dẫn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật để diễn tả cảnh vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua,/ Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc đời?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở điểm nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng như một phép liên kết câu: “Mặt trời lên cao. **Tuy nhiên**, sương vẫn còn giăng mắc trên những ngọn cây.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu để hiểu chủ đề của tác phẩm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên cơ chế tương đồng về ngữ nghĩa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Chức năng chính của dấu hai chấm (:) trong câu văn là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: “Sóng” của Xuân Quỳnh được xem là một bài thơ tình yêu tiêu biểu của thơ ca Việt Nam hiện đại. Điều gì tạo nên sức hấp dẫn đặc biệt của bài thơ này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ có ý nghĩa gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Khi viết văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong các thể thơ Đường luật, thể thơ nào có số câu và số chữ trong mỗi câu cố định, chặt chẽ nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: “Kiều ở lầu Ngưng Bích” (Trích “Truyện Kiều” của Nguyễn Du) tập trung miêu tả điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong câu: “Trăng tròn vành vạnh như chiếc mâm bạc”, phép tu từ so sánh được thực hiện giữa đối tượng nào với đối tượng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố là một tác phẩm nổi tiếng viết về đề tài nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ trong cuộc sống, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Biện pháp tu từ “nói giảm, nói tránh” thường được sử dụng với mục đích gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong bài “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân, hình tượng Sông Đà được miêu tả chủ yếu qua góc nhìn nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận thể hiện cảm hứng chủ đạo nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi viết bài văn phân tích một nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần tránh là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân”, từ “xuân” được sử dụng với những nghĩa nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phong trào Thơ mới (1932-1945) ra đời trong bối cảnh xã hội Việt Nam có đặc điểm nổi bật nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong các loại văn bản nhật dụng, văn bản nào thường được sử dụng để bày tỏ ý kiến, quan điểm cá nhân về một vấn đề xã hội?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào tập trung vào việc chỉ ra những khía cạnh đúng đắn, tích cực của vấn đề trước khi đi vào phân tích những mặt hạn chế hoặc ngược lại?

  • A. Bác bỏ
  • B. Phân tích
  • C. So sánh
  • D. Nhân nhượng

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở sự rất đẹp, rất hay, rất quý của người và của đời để gây nên lòng yêu, sự cảm phục, hoặc là đau xót và căm hờn ở trong lòng người đọc.” (Nguyễn Đình Thi, "Tiếng nói của văn nghệ"). Đoạn trích trên tập trung thể hiện chức năng nào của văn chương?

  • A. Chức năng nhận thức
  • B. Chức năng thẩm mỹ và giáo dục
  • C. Chức năng giải trí
  • D. Chức năng thông tin

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh sinh động và tạo nhịp điệu cho câu văn, đặc biệt trong thơ trữ tình?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ, điệp cấu trúc
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 4: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội, thể hiện quan niệm của người xưa về thế giới?

  • A. Ca dao, dân ca
  • B. Truyền thuyết, truyện cổ tích
  • C. Tục ngữ, thành ngữ
  • D. Vè, câu đố

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ lục bát?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Số tiếng, số dòng
  • D. Chủ đề

Câu 6: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản một cách nhanh chóng?

  • A. Hình ảnh minh họa
  • B. Tiêu đề và đề mục
  • C. Chú thích
  • D. Nguồn trích dẫn

Câu 8: Kiểu văn bản nào thường được sử dụng để trình bày ý kiến, quan điểm cá nhân về một vấn đề xã hội, văn hóa, hoặc văn học, nhằm thuyết phục người đọc đồng tình với quan điểm đó?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản miêu tả
  • C. Văn bản nghị luận
  • D. Văn bản biểu cảm

Câu 9: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết?

  • A. Tính biểu cảm cao, sử dụng ngữ điệu, cử chỉ
  • B. Tính chính xác và chặt chẽ về cấu trúc ngữ pháp
  • C. Tính trừu tượng và khái quát hóa cao
  • D. Tính bền vững và khả năng lưu trữ thông tin lâu dài

Câu 10: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được ý chính, cấu trúc và mối liên hệ giữa các phần của văn bản?

  • A. Đọc lướt
  • B. Đọc dò
  • C. Đọc diễn cảm
  • D. Tóm tắt văn bản

Câu 11: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: "bao la", "mênh mông", "vô tận", "hẹp hòi"?

  • A. Bao la
  • B. Mênh mông
  • C. Vô tận
  • D. Hẹp hòi

Câu 12: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép so sánh được thực hiện giữa đối tượng nào với đối tượng nào?

  • A. Mặt trời xuống biển và hòn lửa
  • B. Mặt trời và biển
  • C. Biển và hòn lửa
  • D. Xuống biển và hòn lửa

Câu 13: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất bút pháp lãng mạn?

  • A. “Đất nước tôi thon thả giọt đàn bầu”
  • B. “Tre xanh xanh tự bao giờ”
  • C. “Hồn tôi là một vườn hoa lá”
  • D. “Lúa non tới bờ”

Câu 14: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề cần nghị luận
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • C. Giải thích các khái niệm liên quan
  • D. Khái quát lại vấn đề nghị luận

Câu 15: “Ôi quê hương!” là câu văn thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 16: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đang tới nghĩa là xuân đang qua” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 17: Tác phẩm văn học nào sau đây không thuộc giai đoạn văn học trung đại Việt Nam?

  • A. Truyện Kiều
  • B. Chinh phụ ngâm
  • C. Hoàng Lê nhất thống chí
  • D. Nhật kí Đặng Thùy Trâm

Câu 18: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

  • A. Sử dụng từ ngữ thông thường
  • B. Sử dụng biện pháp tu từ
  • C. Sử dụng câu phức
  • D. Sử dụng từ Hán Việt

Câu 19: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • B. Hệ thống nhân vật đa dạng, nhiều chiều
  • C. Cảm xúc, suy nghĩ chủ quan của tác giả
  • D. Tính khách quan, trung thực của sự kiện

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: “Trời xanh ngắt, cánh đồng vàng óng ả, làn gió nhẹ thoảng đưa hương lúa chín.” Đoạn văn trên tập trung sử dụng phương thức biểu đạt nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 21: Từ láy nào sau đây gợi tả âm thanh?

  • A. Xinh xắn
  • B. Trắng trẻo
  • C. Róc rách
  • D. Nhanh nhẹn

Câu 22: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

  • A. Hòa hợp, gắn bó
  • B. Tươi vui, phấn khởi
  • C. Bình yên, tĩnh lặng
  • D. Chia lìa, xa cách

Câu 23: Dấu câu nào dùng để ngăn cách các bộ phận đẳng lập trong câu ghép hoặc liệt kê?

  • A. Dấu phẩy
  • B. Dấu chấm
  • C. Dấu chấm phẩy
  • D. Dấu hai chấm

Câu 24: Thành ngữ nào sau đây nói về lòng biết ơn?

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • B. Uống nước nhớ nguồn
  • C. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

Câu 25: Biện pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng để làm nổi bật điều gì trong văn chương?

  • A. Tính hài hước, dí dỏm
  • B. Sự mơ hồ, khó hiểu
  • C. Sự đối lập, khác biệt
  • D. Tính chân thực, khách quan

Câu 26: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây cần thực hiện đầu tiên?

  • A. Viết mở bài
  • B. Viết kết bài
  • C. Tìm luận cứ
  • D. Xác định đề tài và lập dàn ý

Câu 27: Trong các loại hình nghệ thuật, loại hình nào sử dụng ngôn ngữ làm chất liệu chính?

  • A. Âm nhạc
  • B. Hội họa
  • C. Văn học
  • D. Điện ảnh

Câu 28: Từ “tay” trong câu “Đôi tay mẹ sần sùi” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 29: Dòng nào sau đây không phải là phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính truyền cảm
  • C. Tính cá thể hóa
  • D. Tính logic, khách quan

Câu 30: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Thời gian và không gian nghệ thuật
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • D. Chi tiết và hình ảnh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào tập trung vào việc chỉ ra những khía cạnh đúng đắn, tích cực của vấn đề trước khi đi vào phân tích những mặt hạn chế hoặc ngược lại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở sự rất đẹp, rất hay, rất quý của người và của đời để gây nên lòng yêu, sự cảm phục, hoặc là đau xót và căm hờn ở trong lòng người đọc.” (Nguyễn Đình Thi, 'Tiếng nói của văn nghệ'). Đoạn trích trên tập trung thể hiện chức năng nào của văn chương?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh sinh động và tạo nhịp điệu cho câu văn, đặc biệt trong thơ trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội, thể hiện quan niệm của người xưa về thế giới?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ lục bát?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản một cách nhanh chóng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Kiểu văn bản nào thường được sử dụng để trình bày ý kiến, quan điểm cá nhân về một vấn đề xã hội, văn hóa, hoặc văn học, nhằm thuyết phục người đọc đồng tình với quan điểm đó?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được ý chính, cấu trúc và mối liên hệ giữa các phần của văn bản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: 'bao la', 'mênh mông', 'vô tận', 'hẹp hòi'?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép so sánh được thực hiện giữa đối tượng nào với đối tượng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất bút pháp lãng mạn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: “Ôi quê hương!” là câu văn thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đang tới nghĩa là xuân đang qua” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Tác phẩm văn học nào sau đây không thuộc giai đoạn văn học trung đại Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: “Trời xanh ngắt, cánh đồng vàng óng ả, làn gió nhẹ thoảng đưa hương lúa chín.” Đoạn văn trên tập trung sử dụng phương thức biểu đạt nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Từ láy nào sau đây gợi tả âm thanh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Dấu câu nào dùng để ngăn cách các bộ phận đẳng lập trong câu ghép hoặc liệt kê?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Thành ngữ nào sau đây nói về lòng biết ơn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Biện pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng để làm nổi bật điều gì trong văn chương?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây cần thực hiện đầu tiên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong các loại hình nghệ thuật, loại hình nào sử dụng ngôn ngữ làm chất liệu chính?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Từ “tay” trong câu “Đôi tay mẹ sần sùi” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Dòng nào sau đây không phải là phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Phóng đại
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kí

Câu 3: Nhân vật

  • A. Tinh thần yêu nước và dũng cảm
  • B. Sự thông minh và tài trí hơn người
  • C. Lòng nhân ái và bao dung
  • D. Khát vọng hòa bình và tự do

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính cá tính hóa
  • D. Tính chuẩn xác

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt đúng, mặt sai, mặt lợi, mặt hại của nó?

  • A. Phân tích
  • B. So sánh
  • C. Bác bỏ
  • D. Chứng minh

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. ý tứ
  • B. hàm ý
  • C. ngữ nghĩa
  • D. nội dung

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Giải thích các sự kiện
  • B. Trình bày quan điểm cá nhân
  • C. Tái hiện sinh động thế giới hình tượng
  • D. Đưa ra các dẫn chứng thuyết phục

Câu 8: Trong các tác phẩm văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép sự việc, con người có thật, mang tính chất lịch sử?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Phú
  • C. Hịch
  • D. Kí

Câu 9: Đọc câu sau:

  • A. Tăng tính biểu cảm cho câu thơ
  • B. Tăng tính gợi hình, sinh động cho sự vật
  • C. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ của tác giả
  • D. Làm cho câu thơ trở nên ngắn gọn, hàm súc

Câu 10: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính hình tượng của văn học?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Ngôn ngữ
  • D. Bút pháp

Câu 11: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện tư tưởng chủ đề của tác phẩm một cách sâu sắc nhất?

  • A. Chi tiết ngoại hình nhân vật
  • B. Chi tiết diễn biến tâm lý
  • C. Chi tiết thời gian, địa điểm
  • D. Chi tiết đắt giá

Câu 12: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được đặc biệt chú ý để hiểu rõ cảm xúc và tâm trạng của tác giả?

  • A. Thể thơ
  • B. Giọng điệu thơ
  • C. Nhịp điệu thơ
  • D. Vần thơ

Câu 13: Hình thức nghệ thuật nào sau đây thường được sử dụng trong văn nghị luận để tăng tính thuyết phục cho lập luận?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Dẫn chứng và lý lẽ
  • D. Biểu cảm

Câu 14: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin cơ bản và cấu trúc của văn bản?

  • A. Đọc lướt (skimming)
  • B. Đọc kỹ (close reading)
  • C. Đọc diễn cảm
  • D. Đọc phân vai

Câu 15: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để đảm bảo tính khách quan và thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Luận điểm rõ ràng, dẫn chứng xác thực, lý lẽ chặt chẽ
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ
  • D. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh

Câu 16: Trong các hình thức đối thoại sau, hình thức nào thể hiện sự tranh luận, phản biện gay gắt giữa các nhân vật?

  • A. Độc thoại nội tâm
  • B. Đối thoại tâm tình
  • C. Tranh biện
  • D. Hỏi đáp

Câu 17: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì là chủ yếu?

  • A. Kể lại một câu chuyện hấp dẫn
  • B. Miêu tả phong cảnh thiên nhiên tươi đẹp
  • C. Phân tích một vấn đề xã hội phức tạp
  • D. Cảm xúc, suy tư của cá nhân

Câu 18: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc đánh giá độ tin cậy và tính xác thực của thông tin?

  • A. Ghi nhớ chi tiết thông tin
  • B. Phân tích và đánh giá nguồn tin
  • C. Tóm tắt nội dung chính
  • D. Liên hệ với kinh nghiệm cá nhân

Câu 19: Trong bài thơ

  • A. Con đường đời gian nan, thử thách
  • B. Vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ
  • C. Sự nhỏ bé, cô đơn của con người
  • D. Khát vọng tự do, phóng khoáng

Câu 20: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 21: Khi viết một bài văn nghị luận phân tích tác phẩm văn học, bố cục chung thường bao gồm mấy phần chính?

  • A. 2 phần
  • B. 4 phần
  • C. 3 phần
  • D. 5 phần

Câu 22: Trong truyện

  • A. Thể hiện bản chất hung hăng, côn đồ
  • B. Tiếng kêu cứu, đòi làm người
  • C. Cách giao tiếp thông thường của Chí Phèo
  • D. Sự thách thức với xã hội

Câu 23: Hình tượng

  • A. Sự mong manh, dễ vỡ
  • B. Sự ích kỷ, chiếm hữu
  • C. Sự đa dạng, phong phú, phức tạp
  • D. Sự đơn điệu, nhàm chán

Câu 24: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

  • A. Phóng đại
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 25: Trong văn bản đa phương thức, yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố hình ảnh?

  • A. Ảnh chụp
  • B. Âm thanh
  • C. Biểu đồ
  • D. Sơ đồ

Câu 26: Thể loại bi kịch trong kịch thường tập trung khai thác mâu thuẫn nào là chủ yếu?

  • A. Mâu thuẫn giữa cái cao cả và cái thấp hèn
  • B. Mâu thuẫn giữa các tầng lớp xã hội
  • C. Mâu thuẫn trong nội tâm nhân vật
  • D. Mâu thuẫn giữa con người và thiên nhiên

Câu 27: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây giúp nhận diện thể thơ?

  • A. Nội dung trữ tình
  • B. Hình ảnh thiên nhiên
  • C. Số câu, số chữ, luật bằng trắc, vần
  • D. Giọng điệu trang trọng

Câu 28: Trong văn nghị luận xã hội, kiểu kết bài nào thường được sử dụng để mở rộng vấn đề, gợi suy nghĩ cho người đọc?

  • A. Kết bài tóm tắt
  • B. Kết bài mở rộng
  • C. Kết bài đối chiếu
  • D. Kết bài so sánh

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 30: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Yếu tố kỳ ảo, hoang đường
  • C. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • D. Tình huống trớ trêu, mâu thuẫn, hài hước

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

"Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng
Ra đậu dặm xa dò bụng biển
Về im song chắn bến làng khơi."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *không* thuộc loại hình tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Nhân vật "chú bé Lượm" trong bài thơ cùng tên của Tố Hữu tiêu biểu cho phẩm chất nào của thế hệ trẻ Việt Nam thời kháng chiến chống Pháp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt đúng, mặt sai, mặt lợi, mặt hại của nó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Vẻ đẹp của bài thơ không chỉ ở ngôn từ mà còn ở ... ẩn chứa bên trong."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong các tác phẩm văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép sự việc, con người có thật, mang tính chất lịch sử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa.". Phép tu từ so sánh trong câu thơ này có tác dụng gì nổi bật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính hình tượng của văn học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện tư tưởng chủ đề của tác phẩm một cách sâu sắc nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được đặc biệt chú ý để hiểu rõ cảm xúc và tâm trạng của tác giả?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Hình thức nghệ thuật nào sau đây thường được sử dụng trong văn nghị luận để tăng tính thuyết phục cho lập luận?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin cơ bản và cấu trúc của văn bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để đảm bảo tính khách quan và thuyết phục?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong các hình thức đối thoại sau, hình thức nào thể hiện sự tranh luận, phản biện gay gắt giữa các nhân vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì là chủ yếu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc đánh giá độ tin cậy và tính xác thực của thông tin?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong bài thơ "Bài ca ngắn đi trên bãi cát" của Cao Bá Quát, hình ảnh "bãi cát" tượng trưng cho điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nhật dụng là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Khi viết một bài văn nghị luận phân tích tác phẩm văn học, bố cục chung thường bao gồm mấy phần chính?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong truyện "Chí Phèo" của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Hình tượng "con sóng" trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh thể hiện khía cạnh nào trong tình yêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong văn bản đa phương thức, yếu tố nào sau đây *không* thuộc yếu tố hình ảnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Thể loại bi kịch trong kịch thường tập trung khai thác mâu thuẫn nào là chủ yếu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây giúp nhận diện thể thơ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong văn nghị luận xã hội, kiểu kết bài nào thường được sử dụng để mở rộng vấn đề, gợi suy nghĩ cho người đọc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

"Quyết định số 123/QĐ-TTg ngày 15 tháng 01 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2050."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành Thị Nở mang đến cho Chí Phèo có ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào?

  • A. Sự thương hại đơn thuần của Thị Nở dành cho Chí Phèo.
  • B. Biểu tượng cho sự trỗi dậy của bản năng gốc trong con người Chí Phèo.
  • C. Sự gắn kết giữa Chí Phèo và xã hội làng Vũ Đại.
  • D. Ánh sáng nhân tính, lòng trắc ẩn khơi dậy phần người lương thiện trong Chí Phèo.

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “...Ta là một, là riêng, là thứ nhất/ Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” (Tràng Giang - Huy Cận). Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì và tác dụng của nó?

  • A. Ẩn dụ, tăng tính gợi hình cho hình ảnh con người cô đơn.
  • B. Hoán dụ, thể hiện sự chuyển đổi cảm xúc của nhân vật trữ tình.
  • C. Phóng đại, kết hợp điệp từ, nhấn mạnh cái tôi cá nhân cô đơn, ngạo nghễ.
  • D. So sánh, làm nổi bật sự khác biệt giữa cái tôi và thế giới xung quanh.

Câu 3: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Khẳng định tuyệt đối tính đúng đắn của ý kiến cá nhân.
  • B. Phản đối, làm rõ tính sai lệch, thiếu sót của một quan điểm, luận điểm nào đó.
  • C. So sánh ưu điểm và nhược điểm giữa các ý kiến khác nhau.
  • D. Làm nổi bật sự tương đồng giữa các quan điểm trái chiều.

Câu 4: Thể loại truyện thơ Nôm bác học, tiêu biểu như Truyện Kiều, có những đặc trưng nghệ thuật nổi bật nào so với truyện Nôm bình dân?

  • A. Tính bác học thể hiện ở ngôn ngữ trau chuốt, điển cố, điển tích, cốt truyện phức tạp, mang đậm yếu tố trí tuệ, bác học.
  • B. Tính bình dân thể hiện ở việc sử dụng nhiều từ ngữ thông tục, gần gũi với đời sống hàng ngày.
  • C. Cả hai thể loại đều hướng đến việc phản ánh hiện thực xã hội đương thời một cách trực diện.
  • D. Truyện Nôm bác học thường mang yếu tố tâm linh, huyền bí mạnh mẽ hơn truyện Nôm bình dân.

Câu 5: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “tuần tháng mật” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Thời gian trôi nhanh chóng, không thể níu giữ.
  • B. Khoảng thời gian tươi đẹp, hạnh phúc nhất của cuộc đời con người.
  • C. Sự lặp lại tuần hoàn của thời gian trong vũ trụ.
  • D. Giai đoạn khó khăn, thử thách trong cuộc sống.

Câu 6: Xét về phương thức biểu đạt, văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn thuộc loại văn bản nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 7: Đặc điểm nổi bật nhất của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan và phi cảm xúc.
  • B. Tính thông tin, truyền đạt kiến thức một cách khoa học.
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm và khả năng gợi liên tưởng mạnh mẽ.
  • D. Tính khuôn mẫu, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc ngữ pháp.

Câu 8: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều đã trao lại những kỷ vật nào cho Thúy Vân?

  • A. Chiếc vành, bức tờ mây, phím đàn, mảnh hương nguyền.
  • B. Chiếc vòng tay, đôi hoa tai, chiếc khăn tay, bài thơ tình.
  • C. Chiếc áo gấm, chiếc lược ngà, gương soi, trâm cài tóc.
  • D. Chiếc nhẫn vàng, bức thư pháp, cây đàn tỳ bà, quạt giấy.

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để hiểu sâu sắc về nội dung và nghệ thuật của tác phẩm?

  • A. Nhịp điệu và vần thơ (nếu là truyện thơ).
  • B. Hệ thống các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Cốt truyện, nhân vật và điểm nhìn trần thuật.
  • D. Thể loại và phong cách ngôn ngữ của tác giả.

Câu 10: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Niềm vui sảng khoái, yêu đời.
  • B. Nỗi buồn man mác, tĩnh lặng, cô đơn.
  • C. Sự phẫn uất, bất mãn với thời cuộc.
  • D. Tinh thần lạc quan, yêu thiên nhiên.

Câu 11: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu ca ngợi phẩm chất cao đẹp nào của người nông dân nghĩa sĩ?

  • A. Sự giàu có, sung túc về vật chất.
  • B. Trình độ học vấn uyên bác, sâu rộng.
  • C. Khả năng quân sự, chiến lược tài tình.
  • D. Tinh thần yêu nước, dũng cảm và lòng căm thù giặc sâu sắc.

Câu 12: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh.
  • B. Trình bày vấn đề theo lối kể chuyện hấp dẫn.
  • C. Luận điểm rõ ràng, lý lẽ sắc bén, dẫn chứng thuyết phục.
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân một cách mạnh mẽ.

Câu 13: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì đối với Liên và An?

  • A. Ánh sáng và niềm hy vọng về một thế giới khác, tươi sáng hơn.
  • B. Sự tù túng, bế tắc của cuộc sống nơi phố huyện nghèo.
  • C. Ký ức về quá khứ tươi đẹp đã qua.
  • D. Nỗi sợ hãi và sự bất an trước tương lai.

Câu 14: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi.” (Truyện Kiều). Câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 15: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài”, Vũ Như Tô khát khao điều gì nhất?

  • A. Quyền lực và danh vọng cá nhân.
  • B. Sự giàu sang, phú quý.
  • C. Sự bất tử của tác phẩm nghệ thuật, sự vĩnh cửu của cái đẹp.
  • D. Tình yêu và hạnh phúc gia đình.

Câu 16: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Trình bày diễn biến câu chuyện.
  • B. Tái hiện sinh động bối cảnh, nhân vật, sự việc, tạo không khí và cảm xúc.
  • C. Thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của người viết.
  • D. Đưa ra các luận điểm, lý lẽ để thuyết phục người đọc.

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

  • A. Mỗi bài thơ gồm 8 câu, mỗi câu 7 chữ.
  • B. Tuân thủ luật bằng trắc chặt chẽ.
  • C. Có sự đối xứng giữa các cặp câu (đề - thực, luận - kết).
  • D. Số chữ trong mỗi câu không cố định, linh hoạt.

Câu 18: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập hoàn toàn, thể hiện hai trạng thái khác nhau của tâm hồn.
  • B. Song hành, tồn tại độc lập và không liên quan đến nhau.
  • C. Tương đồng, sóng là ẩn dụ cho những trạng thái cảm xúc của người con gái đang yêu.
  • D. Tương phản, sóng thể hiện sự dữ dội, còn em thể hiện sự dịu dàng.

Câu 19: Khi so sánh giữa tùy bút và bút ký, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai thể loại này là gì?

  • A. Tùy bút thiên về kể chuyện, bút ký thiên về miêu tả.
  • B. Tùy bút chú trọng yếu tố trữ tình, cảm xúc cá nhân; bút ký thiên về tính chân thực, khách quan của sự kiện, con người.
  • C. Tùy bút thường ngắn gọn, bút ký thường dài hơn.
  • D. Tùy bút sử dụng nhiều biện pháp tu từ hơn bút ký.

Câu 20: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” được vợ của Tràng thể hiện điều gì về số phận con người trong nạn đói 1945?

  • A. Sự may mắn, tình cờ trong cuộc sống.
  • B. Khát vọng đổi đời của người nông dân nghèo.
  • C. Sức mạnh của tình yêu vượt lên hoàn cảnh.
  • D. Sự rẻ rúng, bi thảm của thân phận con người trong nạn đói khủng khiếp.

Câu 21: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để cảm nhận vẻ đẹp của bài thơ?

  • A. Vẻ đẹp của ngôn ngữ cô đọng, hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu.
  • B. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ (nếu là truyện thơ).
  • C. Hệ thống nhân vật đa dạng, phong phú.
  • D. Tính triết lý sâu sắc, mới mẻ.

Câu 22: Trong bài “Chiều tối” của Hồ Chí Minh, hình ảnh “làn khói bếp” cuối bài thơ gợi lên điều gì?

  • A. Sự cô đơn, lạc lõng của người tù nơi đất khách.
  • B. Tình yêu thương, sự ấm áp của cuộc sống đời thường, niềm lạc quan hướng về sự sống.
  • C. Nỗi nhớ quê hương da diết.
  • D. Sự mệt mỏi, kiệt sức sau một ngày dài.

Câu 23: Khi viết bài văn phân tích một đoạn thơ, bố cục chung thường được triển khai theo trình tự nào?

  • A. Mở bài, kết bài, thân bài (nêu cảm xúc chung, phân tích chi tiết, đánh giá).
  • B. Mở bài, thân bài (phân tích tổng quát, phân tích chi tiết), kết bài.
  • C. Mở bài, thân bài (giới thiệu chung, phân tích theo trình tự logic các khía cạnh), kết bài.
  • D. Mở bài, thân bài (nêu luận điểm, phân tích dẫn chứng), kết bài.

Câu 24: Trong truyện ngắn “Chí Phèo”, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì trong việc thể hiện tính cách và số phận nhân vật?

  • A. Tiếng kêu cứu, tiếng phản kháng yếu ớt của một con người bị xã hội đẩy đến bờ vực tha hóa, tuyệt vọng.
  • B. Biểu hiện của bản chất lưu manh, côn đồ của Chí Phèo.
  • C. Cách để Chí Phèo giao tiếp với xã hội xung quanh.
  • D. Sự thách thức của Chí Phèo đối với những thế lực áp bức.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: “...Ôi! Sông Đà!… Con sông Đà tuôn dài tuôn dài như một áng tóc trữ tình, đầu tóc chân tóc ẩn hiện trong mây trời Tây Bắc bung nở hoa ban hoa gạo tháng ba mùa con nai…”. (Người lái đò Sông Đà – Nguyễn Tuân). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn văn trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. So sánh

Câu 26: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “nắng hàng cau nắng mới lên” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự khắc nghiệt của thiên nhiên miền Trung.
  • B. Vẻ đẹp tráng lệ, hùng vĩ của cảnh vật.
  • C. Vẻ đẹp thanh sơ, tinh khôi, đầy sức sống của thôn Vĩ Dạ.
  • D. Nỗi buồn hiu hắt, cô quạnh của cảnh vật.

Câu 27: Khi viết một bài nghị luận xã hội, bước lập dàn ý chi tiết có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp bài viết trở nên dài hơn, đủ số lượng chữ.
  • B. Đảm bảo bài viết mạch lạc, logic, đầy đủ ý và tránh lan man, lạc đề.
  • C. Giúp người viết thể hiện sự sáng tạo trong cách trình bày.
  • D. Giúp bài viết dễ gây ấn tượng với người đọc.

Câu 28: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự tàn phá khốc liệt của chiến tranh.
  • B. Vẻ đẹp hùng vĩ, hoang sơ của núi rừng Tây Nguyên.
  • C. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên.
  • D. Sức mạnh tinh thần, phẩm chất kiên cường, bất khuất của con người Tây Nguyên.

Câu 29: Đọc câu thơ: “Chao ôi! trông thấy nào ngờ/ Rằng đây là cảnh Bồng Lai tiên sa.” (Truyện Kiều). Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong hai câu thơ trên là gì?

  • A. Buồn bã, thất vọng.
  • B. Giận dữ, phẫn uất.
  • C. Ngạc nhiên, ngỡ ngàng, thán phục.
  • D. Hờ hững, thờ ơ.

Câu 30: Khi thuyết trình về một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất để thu hút và giữ chân người nghe?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ học thuật, chuyên sâu.
  • B. Nội dung hấp dẫn, cách trình bày sinh động, lôi cuốn, có sự tương tác với người nghe.
  • C. Trình bày chi tiết, đầy đủ mọi khía cạnh của tác phẩm.
  • D. Đọc diễn cảm, truyền cảm hứng các đoạn văn, thơ trong tác phẩm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành Thị Nở mang đến cho Chí Phèo có ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “...Ta là một, là riêng, là thứ nhất/ Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” (Tràng Giang - Huy Cận). Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì và tác dụng của nó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Thể loại truyện thơ Nôm bác học, tiêu biểu như Truyện Kiều, có những đặc trưng nghệ thuật nổi bật nào so với truyện Nôm bình dân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “tuần tháng mật” tượng trưng cho điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Xét về phương thức biểu đạt, văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn thuộc loại văn bản nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đặc điểm nổi bật nhất của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều đã trao lại những kỷ vật nào cho Thúy Vân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi phân tích một tác ph???m tự sự, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để hiểu sâu sắc về nội dung và nghệ thuật của tác phẩm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu ca ngợi phẩm chất cao đẹp nào của người nông dân nghĩa sĩ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì đối với Liên và An?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi.” (Truyện Kiều). Câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài”, Vũ Như Tô khát khao điều gì nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi so sánh giữa tùy bút và bút ký, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai thể loại này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” được vợ của Tràng thể hiện điều gì về số phận con người trong nạn đói 1945?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để cảm nhận vẻ đẹp của bài thơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong bài “Chiều tối” của Hồ Chí Minh, hình ảnh “làn khói bếp” cuối bài thơ gợi lên điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi viết bài văn phân tích một đoạn thơ, bố cục chung thường được triển khai theo trình tự nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong truyện ngắn “Chí Phèo”, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì trong việc thể hiện tính cách và số phận nhân vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: “...Ôi! Sông Đà!… Con sông Đà tuôn dài tuôn dài như một áng tóc trữ tình, đầu tóc chân tóc ẩn hiện trong mây trời Tây Bắc bung nở hoa ban hoa gạo tháng ba mùa con nai…”. (Người lái đò Sông Đà – Nguyễn Tuân). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn văn trên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “nắng hàng cau nắng mới lên” gợi liên tưởng đến điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi viết một bài nghị luận xã hội, bước lập dàn ý chi tiết có vai trò quan trọng như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc câu thơ: “Chao ôi! trông thấy nào ngờ/ Rằng đây là cảnh Bồng Lai tiên sa.” (Truyện Kiều). Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong hai câu thơ trên là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 119 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi thuyết trình về một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất để thu hút và giữ chân người nghe?

Xem kết quả