15+ Đề Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong việc thể hiện nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình trước thiên nhiên rộng lớn?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. Điệp ngữ và tượng trưng
  • C. So sánh và nhân hóa
  • D. Liệt kê và phóng đại

Câu 2: Đọc đoạn văn sau:

“...Văn chương có loại đáng thờ. Loại ấy là loại văn chương mà khi người ta đọc lên thì trong tâm hồn người ta, trong lòng người ta, ý người ta như được trông thấy một cái gì rất rộng, rất dài, rất cao, rất sâu, rất xa, rất sáng, rất mới; hoặc rất kêu, rất hứng, rất say, rất bùi, rất thấm; hoặc rất thương, rất nhớ, rất vui, rất buồn, rất giận, rất hờn, rất yêu, rất ghét; tóm lại, rất là người.”

Đoạn văn trên bàn về giá trị nào của văn chương?

  • A. Giá trị giải trí của văn chương
  • B. Giá trị nhận thức của văn chương
  • C. Giá trị nhân văn của văn chương
  • D. Giá trị thẩm mỹ của văn chương

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Sự giàu có và phồn thịnh của cuộc sống đô thị
  • B. Sự tàn lụi và nghèo đói của phố huyện
  • C. Thời gian trôi đi và sự lặp lại của cuộc sống
  • D. Ánh sáng và niềm hy vọng về một cuộc sống khác

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa xung đột và hành động của nhân vật thông qua lời thoại và cử chỉ, hướng đến việc trình diễn trên sân khấu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 5: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Tính chính xác và logic
  • B. Tính hình tượng và biểu cảm
  • C. Tính thông tin và khách quan
  • D. Tính đại chúng và phổ biến

Câu 6: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc đời?

  • A. Tính tuyến tính và hữu hạn
  • B. Tính tuần hoàn và vĩnh cửu
  • C. Tính bất biến và tĩnh tại
  • D. Tính đa dạng và phong phú

Câu 7: Đọc câu ca dao sau:

“Thân em như tấm lụa đào,
Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai.”

Câu ca dao sử dụng hình ảnh “tấm lụa đào” để chỉ điều gì?

  • A. Sự giàu có và quyền lực
  • B. Tình yêu và hạnh phúc lứa đôi
  • C. Vẻ đẹp và số phận người phụ nữ
  • D. Sự chăm chỉ và đức hy sinh

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để bác bỏ một ý kiến, quan điểm sai trái hoặc chưa đầy đủ?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bác bỏ

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng trong văn học nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo sự hài hòa và cân đối
  • B. Làm nổi bật sự đối lập và tăng tính biểu cảm
  • C. Giảm nhẹ giọng điệu và tạo sự nhẹ nhàng
  • D. Che giấu mâu thuẫn và tạo sự mơ hồ

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau:

“Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.”

Phong cách thơ này tiêu biểu cho cái tôi trữ tình của nhà thơ nào trong phong trào Thơ mới?

  • A. Tản Đà
  • B. Xuân Diệu
  • C. Huy Cận
  • D. Nguyễn Bính

Câu 11: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Thần thoại
  • C. Ca dao
  • D. Tục ngữ

Câu 12: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại truyện thơ?

  • A. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình
  • B. Hình thức văn vần
  • C. Tính sân khấu hóa cao
  • D. Cốt truyện và nhân vật

Câu 13: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

  • A. Ngăn cách các thành phần phụ chú
  • B. Liệt kê các ý trong câu
  • C. Thể hiện thái độ ngạc nhiên, nghi vấn
  • D. Dẫn lời trực tiếp hoặc đánh dấu từ ngữ đặc biệt

Câu 14: Trong bài “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng cười của Chí Phèo ở đầu truyện mang ý nghĩa gì?

  • A. Niềm vui và hạnh phúc
  • B. Sự tha hóa và đau khổ
  • C. Sức mạnh và uy quyền
  • D. Sự lạc quan và yêu đời

Câu 15: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm hàng đầu để hiểu rõ chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Nhân vật và hệ thống nhân vật
  • B. Cốt truyện và tình huống truyện
  • C. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • D. Không gian và thời gian nghệ thuật

Câu 16: Thể loại tùy bút và bút ký khác nhau chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Tính khách quan và chân thực
  • B. Tính thời sự và xã hội
  • C. Tính chủ quan và cảm xúc cá nhân
  • D. Tính nghệ thuật và hình tượng

Câu 17: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về số phận con người trong nạn đói năm 1945?

  • A. Sự may mắn và tình cờ
  • B. Sự táo bạo và liều lĩnh
  • C. Sự lãng mạn và đẹp đẽ
  • D. Sự bi thảm và khát vọng sống

Câu 18: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bố cục chung thường bao gồm mấy phần chính?

  • A. Hai phần
  • B. Ba phần
  • C. Bốn phần
  • D. Năm phần

Câu 19: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để tạo ra yếu tố nào?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Âm điệu và nhạc tính
  • D. Nghĩa hàm ẩn

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

“...Tôi thấy tôi là một đứa bé to xác, vụng về và lúng túng. Nhưng không sao, tôi sẽ tập. Tập đi, tập đứng, tập nói, tập cười. Tập yêu thương và tha thứ. Tập sống tử tế và có ích.”

Đoạn văn trên thể hiện chủ đề gì?

  • A. Sự trưởng thành và hoàn thiện bản thân
  • B. Sự cô đơn và lạc lõng
  • C. Sự nổi loạn và phá cách
  • D. Sự bi quan và tuyệt vọng

Câu 21: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình ảnh “hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 22: Thể loại kí có đặc điểm nổi bật là gì so với các thể loại văn học khác?

  • A. Tính hư cấu
  • B. Tính trữ tình
  • C. Tính kịch tính
  • D. Tính chân thực

Câu 23: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Ý kiến chính cần chứng minh
  • B. Dẫn chứng để minh họa
  • C. Lý lẽ để giải thích
  • D. Kết luận của vấn đề

Câu 24: Đọc câu thơ sau:

“Sông Mã gầm lên khúc độc hành.”

Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả sức mạnh của sông Mã?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 25: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, cảnh thu được miêu tả theo điểm nhìn nào?

  • A. Điểm nhìn từ trên cao xuống
  • B. Điểm nhìn từ dưới lên và ngang tầm
  • C. Điểm nhìn từ xa đến gần
  • D. Điểm nhìn thay đổi linh hoạt

Câu 26: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng ngôn ngữ đối thoại trong đoạn trích kịch “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” của Vũ Trọng Phụng.

  • A. Khắc họa tính cách nhân vật, đẩy xung đột kịch
  • B. Miêu tả ngoại hình nhân vật sinh động
  • C. Tạo không khí trữ tình, lãng mạn
  • D. Giới thiệu bối cảnh và thời gian

Câu 27: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “mắt trừng gửi mộng qua biên giới” thể hiện điều gì về người lính Tây Tiến?

  • A. Sự dữ dằn và tàn bạo
  • B. Nỗi nhớ nhà và tình yêu quê hương
  • C. Ý chí chiến đấu và khát vọng
  • D. Sự mệt mỏi và chán chường

Câu 28: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào cần được đảm bảo hàng đầu?

  • A. Tính hấp dẫn và sinh động
  • B. Tính biểu cảm và gợi hình
  • C. Tính hàm súc và đa nghĩa
  • D. Tính chính xác và rõ ràng

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau:

“Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao.”

Hai câu thơ trên thể hiện triết lý sống nào?

  • A. Sống hòa nhập và cống hiến
  • B. Sống ẩn dật và thanh cao
  • C. Sống mạnh mẽ và quyết liệt
  • D. Sống thực dụng và прагматичный

Câu 30: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa thơ trung đại và thơ hiện đại Việt Nam về phương diện thể hiện cái tôi trữ tình.

  • A. Thơ trung đại không có cái tôi trữ tình
  • B. Thơ hiện đại không có cái tôi trữ tình
  • C. Cái tôi trong thơ trung đại là cái tôi phi ngã, trong thơ hiện đại là cái tôi cá nhân
  • D. Cái tôi trong cả hai giai đoạn đều giống nhau

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

*“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”*

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong việc thể hiện nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình trước thiên nhiên rộng lớn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đọc đoạn văn sau:

*“...Văn chương có loại đáng thờ. Loại ấy là loại văn chương mà khi người ta đọc lên thì trong tâm hồn người ta, trong lòng người ta, ý người ta như được trông thấy một cái gì rất rộng, rất dài, rất cao, rất sâu, rất xa, rất sáng, rất mới; hoặc rất kêu, rất hứng, rất say, rất bùi, rất thấm; hoặc rất thương, rất nhớ, rất vui, rất buồn, rất giận, rất hờn, rất yêu, rất ghét; tóm lại, rất là người.”*

Đoạn văn trên bàn về giá trị nào của văn chương?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa xung đột và hành động của nhân vật thông qua lời thoại và cử chỉ, hướng đến việc trình diễn trên sân khấu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc đời?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Đọc câu ca dao sau:

*“Thân em như tấm lụa đào,
Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai.”*

Câu ca dao sử dụng hình ảnh “tấm lụa đào” để chỉ điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để bác bỏ một ý kiến, quan điểm sai trái hoặc chưa đầy đủ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng trong văn học nhằm mục đích gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau:

*“Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.”*

Phong cách thơ này tiêu biểu cho cái tôi trữ tình của nhà thơ nào trong phong trào Thơ mới?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại truyện thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong bài “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng cười của Chí Phèo ở đầu truyện mang ý nghĩa gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm hàng đầu để hiểu rõ chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Thể loại tùy bút và bút ký khác nhau chủ yếu ở phương diện nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về số phận con người trong nạn đói năm 1945?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bố cục chung thường bao gồm mấy phần chính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để tạo ra yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

*“...Tôi thấy tôi là một đứa bé to xác, vụng về và lúng túng. Nhưng không sao, tôi sẽ tập. Tập đi, tập đứng, tập nói, tập cười. Tập yêu thương và tha thứ. Tập sống tử tế và có ích.”*

Đoạn văn trên thể hiện chủ đề gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình ảnh “hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh” sử dụng biện pháp tu từ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Thể loại kí có đặc điểm nổi bật là gì so với các thể loại văn học khác?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Đọc câu thơ sau:

*“Sông Mã gầm lên khúc độc hành.”*

Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả sức mạnh của sông Mã?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, cảnh thu được miêu tả theo điểm nhìn nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng ngôn ngữ đối thoại trong đoạn trích kịch “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” của Vũ Trọng Phụng.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “mắt trừng gửi mộng qua biên giới” thể hiện điều gì về người lính Tây Tiến?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào cần được đảm bảo hàng đầu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau:

*“Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao.”*

Hai câu thơ trên thể hiện triết lý sống nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa thơ trung đại và thơ hiện đại Việt Nam về phương diện thể hiện cái tôi trữ tình.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ một bài thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự nghèo khổ và túng quẫn của Chí Phèo
  • B. Tình yêu thương của Thị Nở dành cho Chí Phèo
  • C. Sự hối hận muộn màng của Chí Phèo
  • D. Tình người và khát vọng hoàn lương

Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu?

  • A. Trữ tình sâu lắng, mang đậm yếu tố cổ điển
  • B. Hiện thực phê phán sâu sắc, giọng điệu đanh thép
  • C. Thơ mới giàu cảm xúc, sôi nổi, tươi trẻ, đậm chất "tình"
  • D. Lãng mạn, bay bổng, hướng tới vẻ đẹp siêu nghiệm

Câu 4: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

  • A. Sự hữu hạn của thời gian và tuổi trẻ
  • B. Vẻ đẹp vĩnh cửu của mùa xuân
  • C. Sự tuần hoàn của thời gian trong vũ trụ
  • D. Niềm vui và sự hân hoan đón chào mùa xuân

Câu 5: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu văn là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Tách các vế câu có quan hệ ngữ nghĩa chặt chẽ trong câu ghép
  • C. Ngăn cách các bộ phận trong câu đơn
  • D. Biểu thị sự ngạc nhiên, cảm thán

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Chứng minh tính đúng đắn của vấn đề
  • B. Bác bỏ một ý kiến, quan điểm sai lệch
  • C. Làm rõ các khái niệm, vấn đề, luận điểm
  • D. So sánh sự giống và khác nhau giữa các đối tượng

Câu 7: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa xung đột giữa cái thiện và cái ác, cái tốt và cái xấu trong xã hội?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 8: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ đời sống hàng ngày?

  • A. Tính chính xác và khoa học
  • B. Tính thông tin và truyền đạt
  • C. Tính tự nhiên và giản dị
  • D. Tính nghệ thuật, hình tượng và biểu cảm

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu rõ chủ đề của tác phẩm?

  • A. Thời gian và không gian nghệ thuật
  • B. Ngôn ngữ và giọng điệu trần thuật
  • C. Nhân vật và cốt truyện
  • D. Điểm nhìn trần thuật

Câu 10: Trong văn nghị luận, luận cứ đóng vai trò gì?

  • A. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
  • B. Nêu vấn đề nghị luận
  • C. Khái quát nội dung nghị luận
  • D. Đưa ra kết luận cho vấn đề nghị luận

Câu 11: Đọc đoạn trích sau:

“...khi con tu hú gọi bầy
Mùa hè chín rục ngoài bờ rào
Vàng ao nắng rọi vào
Con chim ăn trái cây rào hót vang”

Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả âm thanh?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Tượng thanh
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 12: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh chuyến tàu đêm có ý nghĩa gì?

  • A. Sự lặp lại đơn điệu của cuộc sống
  • B. Vẻ đẹp lãng mạn của đêm tối
  • C. Nỗi buồn và sự cô đơn của hai đứa trẻ
  • D. Khát vọng về một thế giới khác, tươi sáng hơn

Câu 13: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất đặc trưng của thể loại tùy bút?

  • A. Tính khách quan, phản ánh chân thực hiện thực
  • B. Cốt truyện chặt chẽ, nhân vật điển hình
  • C. Tính chủ quan, thể hiện cái tôi và cảm xúc cá nhân
  • D. Tính trang trọng, sử dụng ngôn ngữ bác học

Câu 14: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” được sử dụng để biểu tượng cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên và vũ trụ bao la
  • B. Tình yêu và những trạng thái cảm xúc của người phụ nữ
  • C. Cuộc đời và những thăng trầm của số phận
  • D. Sức mạnh của thiên nhiên trước con người

Câu 15: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau:

“Văn học giúp chúng ta ________ thế giới tâm hồn của con người.”

  • A. thay đổi
  • B. phản ánh
  • C. khám phá
  • D. tái tạo

Câu 16: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • B. Tìm kiếm tài liệu tham khảo
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài ấn tượng

Câu 17: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào?

  • A. Tương đồng về âm thanh
  • B. Gần gũi, liên tưởng
  • C. Đối lập về ý nghĩa
  • D. Tương phản về hình ảnh

Câu 18: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, câu thơ “Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài” thể hiện quan điểm gì?

  • A. Tài năng quan trọng hơn đạo đức
  • B. Đạo đức và tài năng ngang nhau
  • C. Đạo đức quan trọng hơn tài năng
  • D. Tài năng là gốc của đạo đức

Câu 19: Đọc đoạn văn sau:

“Người Việt Nam ta vốn giàu lòng yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của dân tộc. Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thần ấy lại sôi nổi, kết thành một làn sóng vô cùng mạnh mẽ, lướt qua mọi nguy hiểm, khó khăn, nhấn chìm tất cả lũ bán nước và lũ cướp nước.”

Đoạn văn trên sử dụng phép lập luận chủ yếu nào?

  • A. Diễn dịch
  • B. Quy nạp
  • C. So sánh
  • D. Tổng - phân - hợp

Câu 20: Thể loại kí thường tập trung phản ánh điều gì?

  • A. Thế giới tưởng tượng, hư cấu
  • B. Những câu chuyện thần thoại, cổ tích
  • C. Xung đột kịch tính, gay cấn
  • D. Người thật, việc thật và cảm xúc, suy tư của tác giả

Câu 21: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, câu thơ “Thuyền ai đậu bến sông trăng đó?” gợi cảm giác gì?

  • A. Vui tươi, náo nhiệt
  • B. Bâng khuâng, mơ hồ, cô đơn
  • C. Mạnh mẽ, quyết liệt
  • D. Hạnh phúc, viên mãn

Câu 22: Khi đọc hiểu một văn bản, bước quan trọng để xác định chủ đề của văn bản là gì?

  • A. Đọc lướt toàn bộ văn bản
  • B. Chú ý đến các chi tiết nhỏ
  • C. Xác định ý chính và mối liên hệ giữa các ý
  • D. Tra cứu từ điển để hiểu nghĩa từ khó

Câu 23: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng tới mục tiêu giao tiếp nào là chủ yếu?

  • A. Thông tin chính xác, khách quan
  • B. Biểu đạt cảm xúc cá nhân trực tiếp
  • C. Thuyết phục, kêu gọi hành động
  • D. Thẩm mỹ, khơi gợi cảm xúc và nhận thức

Câu 24: Trong bài “Thu điếu” (Câu cá mùa thu) của Nguyễn Khuyến, cảnh thu được miêu tả theo điểm nhìn nào?

  • A. Điểm nhìn từ trên cao xuống
  • B. Điểm nhìn từ không gian ao thu
  • C. Điểm nhìn từ dòng sông rộng lớn
  • D. Điểm nhìn thay đổi liên tục

Câu 25: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào cần được đảm bảo hàng đầu?

  • A. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu
  • B. Tính hấp dẫn, lôi cuốn
  • C. Tính biểu cảm, giàu hình ảnh
  • D. Tính trang trọng, lịch sự

Câu 26: Đâu là một trong những chức năng quan trọng của văn học đối với đời sống tinh thần của con người?

  • A. Cung cấp thông tin khoa học
  • B. Giải trí đơn thuần
  • C. Bồi dưỡng tâm hồn, tình cảm
  • D. Phản ánh đời sống vật chất

Câu 27: Trong văn nghị luận, thao tác bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Làm rõ vấn đề
  • B. Phản đối ý kiến sai trái
  • C. Chứng minh luận điểm
  • D. So sánh các khía cạnh

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

  • A. Mỗi bài có 8 câu
  • B. Mỗi câu có 7 chữ
  • C. Không yêu cầu về niêm luật
  • D. Vần bằng ở cuối các câu 1, 2, 4, 6, 8

Câu 29: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

  • A. Ngoại hình nhân vật
  • B. Xuất thân nhân vật
  • C. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác
  • D. Hành động, lời nói, cử chỉ của nhân vật

Câu 30: Trong văn bản thông tin, yếu tố hình thức nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Tiêu đề, đề mục, hình ảnh, bảng biểu
  • C. Cốt truyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Giọng văn hài hước, dí dỏm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ một bài thơ:

"Gió lay cành trúc la đà,
Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.
Mịt mù khói tỏa ngàn sương,
Nhịp chày Yên Thái mặt gương Tây Hồ."

Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ đầu là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa biểu tượng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu văn là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa xung đột giữa cái thiện và cái ác, cái tốt và cái xấu trong xã hội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ đời sống hàng ngày?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu rõ chủ đề của tác phẩm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong văn nghị luận, luận cứ đóng vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc đoạn trích sau:

“...khi con tu hú gọi bầy
Mùa hè chín rục ngoài bờ rào
Vàng ao nắng rọi vào
Con chim ăn trái cây rào hót vang”

Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả âm thanh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh chuyến tàu đêm có ý nghĩa gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất đặc trưng của thể loại tùy bút?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” được sử dụng để biểu tượng cho điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau:

“Văn học giúp chúng ta ________ thế giới tâm hồn của con người.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, câu thơ “Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài” thể hiện quan điểm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Đọc đoạn văn sau:

“Người Việt Nam ta vốn giàu lòng yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của dân tộc. Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thần ấy lại sôi nổi, kết thành một làn sóng vô cùng mạnh mẽ, lướt qua mọi nguy hiểm, khó khăn, nhấn chìm tất cả lũ bán nước và lũ cướp nước.”

Đoạn văn trên sử dụng phép lập luận chủ yếu nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Thể loại kí thường tập trung phản ánh điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, câu thơ “Thuyền ai đậu bến sông trăng đó?” gợi cảm giác gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Khi đọc hiểu một văn bản, bước quan trọng để xác định chủ đề của văn bản là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng tới mục tiêu giao tiếp nào là chủ yếu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong bài “Thu điếu” (Câu cá mùa thu) của Nguyễn Khuyến, cảnh thu được miêu tả theo điểm nhìn nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào cần được đảm bảo hàng đầu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Đâu là một trong những chức năng quan trọng của văn học đối với đời sống tinh thần của con người?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong văn nghị luận, thao tác bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong văn bản thông tin, yếu tố hình thức nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người xưa đâu?”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 2: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Buồn bã, cô đơn
  • C. Hào hùng, mạnh mẽ
  • D. Yêu đời, lạc quan

Câu 3: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại truyện ngắn là gì?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật
  • B. Thời gian và không gian nghệ thuật rộng lớn
  • C. Dung lượng ngắn gọn, cốt truyện đơn tuyến
  • D. Tính chất trữ tình sâu sắc, giàu chất thơ

Câu 4: Nhân vật Chí Phèo trong tác phẩm cùng tên của Nam Cao thuộc kiểu nhân vật nào trong văn học hiện thực phê phán?

  • A. Nhân vật bị tha hóa
  • B. Nhân vật trí thức tiểu tư sản
  • C. Nhân vật anh hùng cách mạng
  • D. Nhân vật quý tộc phong kiến

Câu 5: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (Vũ Như Tô), bi kịch của Vũ Như Tô chủ yếu bắt nguồn từ đâu?

  • A. Sự phản bội của Lê Tấn
  • B. Sự xa rời quần chúng nhân dân
  • C. Bản chất độc ác của Đan Thiềm
  • D. Tai họa thiên nhiên bất ngờ

Câu 6: Phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu được nhận diện rõ nhất qua yếu tố nào?

  • A. Tính cổ điển, trang trọng
  • B. Tính hiện thực, phê phán
  • C. Tính mới mẻ, hiện đại, đậm chất trữ tình
  • D. Tính trang nghiêm, bi tráng

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôn ngữ đối thoại trong kịch?

  • A. Làm chậm nhịp điệu câu chuyện
  • B. Giảm sự căng thẳng trong kịch
  • C. Che giấu xung đột giữa các nhân vật
  • D. Khắc họa tính cách, thể hiện xung đột, đẩy mạnh diễn biến

Câu 8: Ý nghĩa tượng trưng của hình ảnh “mặt trời” trong bài thơ “Ánh trăng” của Nguyễn Duy là gì?

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Quá khứ nghĩa tình, những giá trị bền vững
  • C. Cuộc sống hiện tại đầy đủ vật chất
  • D. Tương lai tươi sáng, rực rỡ

Câu 9: Điểm khác biệt cơ bản giữa tùy bút và bút ký là gì?

  • A. Tùy bút có yếu tố hư cấu, bút ký hoàn toàn chân thực
  • B. Bút ký sử dụng ngôn ngữ trang trọng hơn tùy bút
  • C. Tùy bút thiên về biểu cảm, bút ký thiên về ghi chép sự kiện
  • D. Tùy bút thường dài hơn bút ký

Câu 10: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi gợi lên điều gì về hiện thực xã hội?

  • A. Sự thanh bình, yên ả của làng quê
  • B. Vẻ đẹp lãng mạn của cuộc sống nơi phố huyện
  • C. Khát vọng đổi đời mạnh mẽ của người dân
  • D. Hiện thực nghèo nàn, tù túng, trì trệ của xã hội

Câu 11: Chức năng chính của yếu tố “cảnh” trong thơ trữ tình là gì?

  • A. Gợi tả không gian, thời gian, bộc lộ cảm xúc
  • B. Kể lại diễn biến câu chuyện
  • C. Giới thiệu nhân vật và bối cảnh
  • D. Tạo ra yếu tố bất ngờ, hấp dẫn

Câu 12: “Nguyễn Đình Chiểu là nhà thơ mù yêu nước”. Nhận định này nhấn mạnh đặc điểm nổi bật nào trong sự nghiệp văn chương của ông?

  • A. Phong cách nghệ thuật độc đáo
  • B. Tài năng thơ ca xuất chúng
  • C. Tinh thần yêu nước và nghị lực sống
  • D. Ảnh hưởng sâu rộng đến văn học Việt Nam

Câu 13: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức độc thoại nội tâm để khắc họa nhân vật?

  • A. Kịch
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Bút ký

Câu 14: Giá trị nhân đạo sâu sắc trong văn học hiện thực phê phán Việt Nam giai đoạn 1930-1945 thể hiện ở điểm nào?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên đất nước
  • B. Đề cao lý tưởng sống cao đẹp
  • C. Khẳng định sức mạnh tinh thần của con người
  • D. Cảm thông số phận con người, tố cáo xã hội bất công

Câu 15: So sánh sự khác biệt về bút pháp nghệ thuật giữa thơ trung đại và thơ hiện đại Việt Nam?

  • A. Thơ trung đại ước lệ, tượng trưng; thơ hiện đại cá tính, tự do
  • B. Thơ trung đại thiên về tự sự; thơ hiện đại thiên về trữ tình
  • C. Thơ trung đại sử dụng thể thơ Đường luật; thơ hiện đại đa dạng thể thơ
  • D. Thơ trung đại hướng nội; thơ hiện đại hướng ngoại

Câu 16: Trong bài “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), hình ảnh “ao thu lạnh lẽo nước trong veo” gợi tả không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian tươi vui
  • B. Không gian mở, thời gian chuyển động
  • C. Không gian tĩnh lặng, thu nhỏ, thời gian thu tàn
  • D. Không gian náo nhiệt, thời gian sôi động

Câu 17: Phân tích mối quan hệ giữa hoàn cảnh sáng tác và nội dung tư tưởng của bài thơ “Tây Tiến” (Quang Dũng)?

  • A. Hoàn cảnh sáng tác không ảnh hưởng đến nội dung
  • B. Hoàn cảnh kháng chiến là nền tảng cho nội dung bi tráng, lạc quan
  • C. Nội dung bài thơ vượt ra ngoài hoàn cảnh sáng tác
  • D. Hoàn cảnh sáng tác hạn chế sự sáng tạo của nhà thơ

Câu 18: Chức năng của lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Cả hai đều chỉ dùng để miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Lời dẫn trực tiếp tạo sự khách quan, lời dẫn gián tiếp tạo sự chủ quan
  • C. Lời dẫn gián tiếp giúp rút gọn văn bản, lời dẫn trực tiếp làm dài văn bản
  • D. Lời dẫn trực tiếp tái hiện nguyên văn, lời dẫn gián tiếp thuật lại ý chính

Câu 19: So sánh hình tượng người lính trong thơ ca thời kỳ kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ có điểm gì khác biệt?

  • A. Không có sự khác biệt
  • B. Lính chống Pháp thực tế hơn, lính chống Mỹ lãng mạn hơn
  • C. Lính chống Pháp bi tráng, lãng mạn; lính chống Mỹ đời thường, trữ tình
  • D. Lính chống Pháp mạnh mẽ, lính chống Mỹ yếu đuối hơn

Câu 20: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Mùa xuân đến rồi! Cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo, hoa nở rộ khắp nơi. Khắp nơi tràn ngập sức sống mới.”

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 21: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng yếu tố tương phản trong bài thơ “Bài thơ số 28” (R. Tagore)?

  • A. Tạo sự đối lập, làm nổi bật triết lý nhân sinh
  • B. Gây khó hiểu cho người đọc
  • C. Làm giảm tính biểu cảm của bài thơ
  • D. Không có hiệu quả nghệ thuật đặc biệt

Câu 22: “Văn học là nhân học”. Câu nói này nhấn mạnh vai trò nào của văn học?

  • A. Giải trí
  • B. Giáo dục đạo đức
  • C. Phản ánh và khám phá con người
  • D. Truyền bá kiến thức khoa học

Câu 23: Đặc điểm thi pháp của thơ mới Việt Nam giai đoạn 1932-1945 là gì?

  • A. Tuân thủ chặt chẽ niêm luật Đường thi
  • B. Đề cao tính khách quan, hiện thực
  • C. Sử dụng ngôn ngữ bác học, trang trọng
  • D. Phá cách, đề cao cá nhân, hình ảnh mới mẻ

Câu 24: Trong truyện “Chí Phèo”, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì về mặt nội dung và nghệ thuật?

  • A. Thể hiện sự hung hăng, tàn bạo của Chí Phèo
  • B. Phản kháng, kêu cứu, thể hiện bi kịch bị tha hóa
  • C. Chỉ là hành động vô thức của người say rượu
  • D. Không có ý nghĩa đặc biệt

Câu 25: “Thơ là tiếng nói của tình cảm”. Nhận định này đúng với thể loại thơ nào là chủ yếu?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Thơ tự sự
  • C. Thơ trào phúng
  • D. Thơ Đường luật

Câu 26: Phân tích vai trò của người kể chuyện trong tác phẩm tự sự?

  • A. Chỉ đơn thuần thuật lại câu chuyện
  • B. Không có vai trò quan trọng
  • C. Chỉ xuất hiện trong truyện ngắn, tiểu thuyết
  • D. Dẫn dắt, tạo điểm nhìn, thể hiện thái độ, kết nối người đọc

Câu 27: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng để tạo nên chất “họa” trong thơ?

  • A. Ẩn dụ, hoán dụ
  • B. So sánh, nhân hóa
  • C. Miêu tả, gợi hình, dùng từ ngữ giàu hình ảnh
  • D. Điệp ngữ, liệt kê

Câu 28: Ý nghĩa của hình ảnh “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh là gì?

  • A. Sự dữ dội của thiên nhiên
  • B. Tình yêu của người phụ nữ
  • C. Khát vọng tự do
  • D. Nỗi buồn chia ly

Câu 29: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò như thế nào đối với bài văn?

  • A. Chỉ là một phần nhỏ trong bài văn
  • B. Không cần thiết phải có trong bài văn
  • C. Chỉ dùng để giới thiệu vấn đề
  • D. Là linh hồn, ý kiến chính cần chứng minh

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về giọng điệu giữa thơ Tố Hữu giai đoạn trước và sau Cách mạng tháng Tám?

  • A. Không có sự khác biệt về giọng điệu
  • B. Giọng điệu thơ trước Cách mạng hào hùng hơn
  • C. Trước Cách mạng trữ tình, sau Cách mạng sử thi, ngợi ca
  • D. Giọng điệu thơ sau Cách mạng bi tráng hơn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người xưa đâu?”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại truyện ngắn là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Nhân vật Chí Phèo trong tác phẩm cùng tên của Nam Cao thuộc kiểu nhân vật nào trong văn học hiện thực phê phán?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (Vũ Như Tô), bi kịch của Vũ Như Tô chủ yếu bắt nguồn từ đâu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu được nhận diện rõ nhất qua yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôn ngữ đối thoại trong kịch?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Ý nghĩa tượng trưng của hình ảnh “mặt trời” trong bài thơ “Ánh trăng” của Nguyễn Duy là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Điểm khác biệt cơ bản giữa tùy bút và bút ký là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi gợi lên điều gì về hiện thực xã hội?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chức năng chính của yếu tố “cảnh” trong thơ trữ tình là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: “Nguyễn Đình Chiểu là nhà thơ mù yêu nước”. Nhận định này nhấn mạnh đặc điểm nổi bật nào trong sự nghiệp văn chương của ông?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức độc thoại nội tâm để khắc họa nhân vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Giá trị nhân đạo sâu sắc trong văn học hiện thực phê phán Việt Nam giai đoạn 1930-1945 thể hiện ở điểm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: So sánh sự khác biệt về bút pháp nghệ thuật giữa thơ trung đại và thơ hiện đại Việt Nam?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong bài “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), hình ảnh “ao thu lạnh lẽo nước trong veo” gợi tả không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phân tích mối quan hệ giữa hoàn cảnh sáng tác và nội dung tư tưởng của bài thơ “Tây Tiến” (Quang Dũng)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Chức năng của lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp trong văn bản tự sự là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: So sánh hình tượng người lính trong thơ ca thời kỳ kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ có điểm gì khác biệt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Mùa xuân đến rồi! Cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo, hoa nở rộ khắp nơi. Khắp nơi tràn ngập sức sống mới.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng yếu tố tương phản trong bài thơ “Bài thơ số 28” (R. Tagore)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: “Văn học là nhân học”. Câu nói này nhấn mạnh vai trò nào của văn học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đặc điểm thi pháp của thơ mới Việt Nam giai đoạn 1932-1945 là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong truyện “Chí Phèo”, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì về mặt nội dung và nghệ thuật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: “Thơ là tiếng nói của tình cảm”. Nhận định này đúng với thể loại thơ nào là chủ yếu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Phân tích vai trò của người kể chuyện trong tác phẩm tự sự?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng để tạo nên chất “họa” trong thơ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Ý nghĩa của hình ảnh “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò như thế nào đối với bài văn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phân tích sự khác biệt về giọng điệu giữa thơ Tố Hữu giai đoạn trước và sau Cách mạng tháng Tám?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Hệ thống luận cứ và bằng chứng xác thực, logic
  • C. Trình bày quan điểm cá nhân một cách mạnh mẽ
  • D. Kể những câu chuyện cảm động liên quan đến vấn đề

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...chúng ta cần nhìn nhận văn hóa như một dòng chảy liên tục, trong đó quá khứ, hiện tại và tương lai luôn hòa quyện, bổ sung cho nhau. Bảo tồn văn hóa không phải là đóng băng quá khứ, mà là khơi dậy sức sống của nó trong hiện tại, tạo ra những giá trị mới trên nền tảng truyền thống...”. Đoạn trích trên tập trung làm nổi bật đặc điểm nào của văn hóa?

  • A. Tính đa dạng và phong phú
  • B. Tính độc đáo và khác biệt
  • C. Tính kế thừa và phát triển
  • D. Tính bất biến và tĩnh tại

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người xa bến lòng”?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ và đối

Câu 4: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số lượng câu thơ
  • B. Vần và nhịp điệu
  • C. Nội dung tư tưởng, tình cảm
  • D. Cách gieo vần

Câu 5: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định điểm nhìn trần thuật có ý nghĩa gì quan trọng nhất?

  • A. Xác định thể loại của tác phẩm
  • B. Hiểu rõ hơn về giọng điệu và thái độ của người kể chuyện, từ đó cảm nhận sâu sắc hơn nội dung tác phẩm
  • C. Đánh giá tài năng của tác giả
  • D. So sánh với các tác phẩm khác cùng đề tài

Câu 6: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây thể hiện việc người đọc đang thực hiện thao tác “kết nối”?

  • A. Gạch chân các từ khóa quan trọng trong văn bản
  • B. Tóm tắt nội dung chính của từng đoạn văn
  • C. Liên hệ nội dung văn bản với những trải nghiệm hoặc kiến thức đã có
  • D. Tra cứu từ điển để hiểu nghĩa của từ khó

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng các ______ một cách hợp lý và hiệu quả.”

  • A. luận cứ và bằng chứng
  • B. biện pháp tu từ
  • C. yếu tố biểu cảm
  • D. câu hỏi tu từ

Câu 8: “Chiếc lá cuối cùng” của O. Henry thuộc thể loại truyện ngắn hiện đại. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của truyện ngắn hiện đại so với truyện cổ tích?

  • A. Đề tài thường gần gũi với đời sống thường ngày
  • B. Nhân vật đa dạng, phức tạp hơn
  • C. Cốt truyện tập trung vào một tình huống, sự kiện
  • D. Thường có yếu tố kỳ ảo, hoang đường

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép liệt kê?

  • A. Núi cao vời vợi, sông dài mênh mông.
  • B. Mặt trời nhô lên đỏ rực như một quả cầu lửa.
  • C. Vườn cây nhà em có đủ loại: cam, quýt, bưởi, táo.
  • D. Người ta là hoa của đất.

Câu 10: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bố cục ba phần (Mở bài, Thân bài, Kết bài) có vai trò gì?

  • A. Giúp bài văn đạt yêu cầu về số lượng chữ
  • B. Đảm bảo bài văn có sự mạch lạc, logic, trình bày ý tưởng một cách rõ ràng
  • C. Thể hiện sự hiểu biết về cấu trúc văn bản
  • D. Giúp người viết dễ dàng triển khai ý tưởng

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống nào của Nguyễn Bỉnh Khiêm?

  • A. Sống hòa mình với thiên nhiên
  • B. Sống theo đạo Khổng
  • C. Lối sống ẩn dật, thanh cao, tránh xa vòng danh lợi
  • D. Lối sống phóng khoáng, tự do tự tại

Câu 12: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết về thời gian và địa điểm
  • B. Chi tiết nghệ thuật đặc sắc, gây ấn tượng
  • C. Chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật
  • D. Chi tiết về lời thoại của nhân vật

Câu 13: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất để đảm bảo tính rõ ràng, dễ hiểu?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ chính xác, mạch lạc, tránh mơ hồ
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ để văn bản hấp dẫn
  • C. Kể những câu chuyện minh họa sinh động
  • D. Trình bày quan điểm cá nhân về quy tắc đó

Câu 14: “Sóng” của Xuân Quỳnh là một bài thơ tình yêu nổi tiếng. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất đặc điểm của thơ trữ tình?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn, nhiều tình tiết
  • B. Miêu tả chân thực đời sống xã hội
  • C. Xây dựng nhân vật điển hình
  • D. Thể hiện cảm xúc, tình cảm chân thành, sâu sắc của chủ thể trữ tình

Câu 15: Trong văn nghị luận xã hội, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Nêu ra các khía cạnh khác nhau của vấn đề
  • B. Phản đối và làm rõ tính sai trái của một quan điểm, ý kiến nào đó
  • C. So sánh với các vấn đề tương tự
  • D. Đưa ra giải pháp cho vấn đề

Câu 16: “Đất Nước” (trích trường ca Mặt đường khát vọng) của Nguyễn Khoa Điềm thể hiện rõ tình yêu và ý thức về Đất Nước. Yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên chất trữ tình chính trị trong đoạn trích?

  • A. Sử dụng nhiều hình ảnh thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Ngôn ngữ giản dị, gần gũi với đời sống hàng ngày
  • C. Kết hợp hài hòa giữa cảm xúc cá nhân và ý thức công dân, trách nhiệm với đất nước
  • D. Kể lại những câu chuyện lịch sử hào hùng

Câu 17: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nhận biết thông tin nào là quan trọng, thông tin nào là thứ yếu?

  • A. Đọc lướt toàn bộ văn bản
  • B. Phân tích cấu trúc văn bản và mối quan hệ giữa các ý
  • C. Ghi nhớ tất cả các chi tiết trong văn bản
  • D. Tra cứu thêm thông tin bên ngoài về chủ đề

Câu 18: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ của Tràng có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện sự táo bạo, khác thường của nhân vật Tràng
  • B. Làm tăng tính hài hước cho câu chuyện
  • C. Gợi tả tình cảnh thê thảm của con người trong nạn đói và khát vọng sống, hạnh phúc
  • D. Phản ánh phong tục tập quán của người nông thôn

Câu 19: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, việc sử dụng các dẫn chứng từ thực tế đời sống có vai trò gì?

  • A. Tăng tính thuyết phục, sinh động và gần gũi cho bài viết
  • B. Thể hiện sự hiểu biết sâu rộng của người viết
  • C. Làm cho bài văn trở nên dài hơn
  • D. Giúp bài văn trở nên trang trọng hơn

Câu 20: Đọc câu sau: “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân”. Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh ý nghĩa của việc trồng cây?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp từ và chơi chữ

Câu 21: Trong văn bản nhật dụng, yếu tố nào sau đây thường được chú trọng để thu hút sự quan tâm của người đọc đối với vấn đề đặt ra?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, học thuật
  • B. Tính thời sự, gần gũi với đời sống và mối quan tâm chung của cộng đồng
  • C. Cấu trúc phức tạp, nhiều tầng ý nghĩa
  • D. Sử dụng yếu tố hư cấu, tưởng tượng

Câu 22: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

  • A. Thời kỳ kháng chiến chống Pháp
  • B. Thời kỳ đổi mới đất nước
  • C. Xã hội Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám
  • D. Thời kỳ xây dựng chủ nghĩa xã hội

Câu 23: Khi thuyết trình về một vấn đề văn học, việc sử dụng phương tiện trực quan (hình ảnh, video, sơ đồ,…) có tác dụng gì?

  • A. Thay thế cho lời nói, giảm bớt nội dung cần trình bày
  • B. Minh họa, làm rõ nội dung, tăng tính hấp dẫn và dễ hiểu cho bài thuyết trình
  • C. Thể hiện sự chuyên nghiệp của người thuyết trình
  • D. Giúp người nghe tập trung hơn vào bài thuyết trình

Câu 24: “Tây Tiến” của Quang Dũng là một bài thơ tiêu biểu cho dòng thơ lãng mạn thời kỳ kháng chiến chống Pháp. Đặc điểm lãng mạn thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào trong bài thơ?

  • A. Miêu tả chân thực cuộc sống gian khổ của người lính
  • B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt trang trọng
  • C. Cấu trúc chặt chẽ, logic
  • D. Cảm hứng ngợi ca vẻ đẹp hào hùng, lãng mạn của người lính và thiên nhiên

Câu 25: Trong văn bản nghị luận, mối quan hệ giữa luận điểm và luận cứ là gì?

  • A. Luận điểm và luận cứ là hai khái niệm độc lập, không liên quan đến nhau
  • B. Luận điểm là hình thức thể hiện, luận cứ là nội dung
  • C. Luận cứ là cơ sở để chứng minh, làm sáng tỏ luận điểm
  • D. Luận điểm và luận cứ có vai trò ngang nhau trong bài văn

Câu 26: Khi viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, người viết cần thể hiện thái độ như thế nào đối với tác phẩm?

  • A. Chỉ tập trung ca ngợi những điểm hay của tác phẩm
  • B. Khách quan, tôn trọng tác phẩm, phân tích, đánh giá dựa trên các căn cứ xác đáng
  • C. Chủ quan, áp đặt ý kiến cá nhân lên tác phẩm
  • D. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác để tìm ra sự hơn kém

Câu 27: “Ông đồ” của Vũ Đình Liên là một bài thơ thể hiện sự cảm thương đối với hình ảnh ông đồ và sự tàn lụi của một nét đẹp văn hóa. Yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên giọng điệu trầm buồn, da diết của bài thơ?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ Hán Việt cổ kính
  • B. Kể lại câu chuyện về cuộc đời ông đồ
  • C. Nhịp điệu chậm rãi, hình ảnh gợi sự tàn lụi, vắng vẻ
  • D. Sử dụng nhiều câu hỏi tu từ

Câu 28: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để mở rộng và làm sâu sắc thêm vấn đề trong văn nghị luận?

  • A. Giải thích, phân tích
  • B. Bác bỏ
  • C. So sánh
  • D. Chứng minh

Câu 29: Khi tóm tắt một văn bản, nguyên tắc nào sau đây cần được tuân thủ?

  • A. Tóm tắt phải ngắn gọn nhất có thể, không cần đảm bảo đầy đủ ý
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh để tóm tắt hấp dẫn hơn
  • C. Có thể thêm ý kiến cá nhân vào phần tóm tắt
  • D. Đảm bảo trung thành với nội dung chính của văn bản gốc, không làm sai lệch ý

Câu 30: Trong văn bản đa phương thức, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng bên cạnh yếu tố ngôn ngữ?

  • A. Yếu tố biểu cảm
  • B. Yếu tố hình ảnh, âm thanh, video và các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ khác
  • C. Yếu tố nghị luận
  • D. Yếu tố tự sự

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...chúng ta cần nhìn nhận văn hóa như một dòng chảy liên tục, trong đó quá khứ, hiện tại và tương lai luôn hòa quyện, bổ sung cho nhau. Bảo tồn văn hóa không phải là đóng băng quá khứ, mà là khơi dậy sức sống của nó trong hiện tại, tạo ra những giá trị mới trên nền tảng truyền thống...”. Đoạn trích trên tập trung làm nổi bật đặc điểm nào của văn hóa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người xa bến lòng”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định điểm nhìn trần thuật có ý nghĩa gì quan trọng nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây thể hiện việc người đọc đang thực hiện thao tác “kết nối”?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng các ______ một cách hợp lý v?? hiệu quả.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: “Chiếc lá cuối cùng” của O. Henry thuộc thể loại truyện ngắn hiện đại. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của truyện ngắn hiện đại so với truyện cổ tích?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép liệt kê?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bố cục ba phần (Mở bài, Thân bài, Kết bài) có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống nào của Nguyễn Bỉnh Khiêm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất để đảm bảo tính rõ ràng, dễ hiểu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: “Sóng” của Xuân Quỳnh là một bài thơ tình yêu nổi tiếng. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất đặc điểm của thơ trữ tình?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong văn nghị luận xã hội, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng để làm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: “Đất Nước” (trích trường ca Mặt đường khát vọng) của Nguyễn Khoa Điềm thể hiện rõ tình yêu và ý thức về Đất Nước. Yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên chất trữ tình chính trị trong đoạn trích?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nhận biết thông tin nào là quan trọng, thông tin nào là thứ yếu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ của Tràng có ý nghĩa gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, việc sử dụng các dẫn chứng từ thực tế đời sống có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Đọc câu sau: “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân”. Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh ý nghĩa của việc trồng cây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong văn bản nhật dụng, yếu tố nào sau đây thường được chú trọng để thu hút sự quan tâm của người đọc đối với vấn đề đặt ra?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Khi thuyết trình về một vấn đề văn học, việc sử dụng phương tiện trực quan (hình ảnh, video, sơ đồ,…) có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: “Tây Tiến” của Quang Dũng là một bài thơ tiêu biểu cho dòng thơ lãng mạn thời kỳ kháng chiến chống Pháp. Đặc điểm lãng mạn thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào trong bài thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong văn bản nghị luận, mối quan hệ giữa luận điểm và luận cứ là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Khi viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, người viết cần thể hiện thái độ như thế nào đối với tác phẩm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: “Ông đồ” của Vũ Đình Liên là một bài thơ thể hiện sự cảm thương đối với hình ảnh ông đồ và sự tàn lụi của một nét đẹp văn hóa. Yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên giọng điệu trầm buồn, da diết của bài thơ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để mở rộng và làm sâu sắc thêm vấn đề trong văn nghị luận?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Khi tóm tắt một văn bản, nguyên tắc nào sau đây cần được tuân thủ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong văn bản đa phương thức, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng bên cạnh yếu tố ngôn ngữ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp, Con thuyền xuôi mái nước song song. Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả; Củi một cành khô lạc mấy dòng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất để diễn tả nỗi buồn?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. Điệp từ và điệp ngữ
  • C. Nhân hóa và so sánh
  • D. Liệt kê và phóng đại

Câu 2: Xét câu văn: “Những chiếc lá bàng đang đỏ rực như ngọn lửa cháy trên cành cây.”, phép tu từ so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên dài hơn, phức tạp hơn.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng hiểu được thông tin.
  • C. Tăng tính hình ảnh, gợi cảm và làm nổi bật vẻ đẹp của lá bàng.
  • D. Thể hiện sự am hiểu về tự nhiên của người viết.

Câu 3: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận phân tích thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Trình bày vấn đề một cách khái quát, chung chung.
  • B. Đưa ra những dẫn chứng, số liệu thống kê.
  • C. So sánh vấn đề này với vấn đề khác.
  • D. Chia nhỏ vấn đề thành các bộ phận, khía cạnh để làm rõ nội dung.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương có loại đáng thờ và loại không đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở sự thật, dân chủ, nhân đạo, Loại không đáng thờ là loại chuyên chú ở hình thức, ước lệ, sáo mòn…”. Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Nghị luận
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 5: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về bố cục của một bài văn nghị luận?

  • A. Mở bài
  • B. Thân bài
  • C. Vần điệu
  • D. Kết bài

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 7: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Cần phải tiết kiệm khi ăn uống.
  • B. Phải biết quý trọng các loại quả.
  • C. Nên tự trồng cây để có quả ăn.
  • D. Phải biết ơn những người đã tạo ra thành quả cho mình hưởng thụ.

Câu 8: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng yếu tố kì ảo, hoang đường để phản ánh hiện thực cuộc sống?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Kịch
  • C. Truyện cổ tích và truyện truyền thuyết
  • D. Văn nghị luận

Câu 9: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chi tiết và mối liên hệ giữa các thông tin trong văn bản?

  • A. Đọc lướt qua văn bản
  • B. Đọc kỹ và phân tích văn bản
  • C. Chỉ đọc phần mở đầu và kết luận
  • D. Tra cứu thông tin bên ngoài văn bản

Câu 10: “Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi!/ Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện nỗi nhớ?

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Điệp ngữ và liệt kê
  • C. Ẩn dụ và hoán dụ
  • D. Thán từ và câu hỏi tu từ

Câu 11: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, điều quan trọng nhất cần đảm bảo trong phần thân bài là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Trình bày các luận điểm rõ ràng, lập luận chặt chẽ và dẫn chứng thuyết phục
  • C. Kể lại câu chuyện cá nhân liên quan đến vấn đề
  • D. Trích dẫn ý kiến của nhiều người nổi tiếng

Câu 12: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng đến việc biểu đạt cảm xúc, tình cảm của người viết?

  • A. Văn bản trữ tình
  • B. Văn bản thông tin
  • C. Văn bản khoa học
  • D. Văn bản hành chính

Câu 13: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.” (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Hai câu thơ trên gợi không gian và tâm trạng như thế nào?

  • A. Không gian tươi sáng, tâm trạng vui vẻ
  • B. Không gian rộng lớn, tâm trạng tự do
  • C. Không gian chia cắt, tâm trạng buồn bã, cô đơn
  • D. Không gian yên bình, tâm trạng tĩnh lặng

Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng các ______ đa dạng và xác thực.”

  • A. từ ngữ
  • B. dẫn chứng
  • C. câu văn
  • D. hình ảnh

Câu 15: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi, nhá nhem tối gợi lên điều gì?

  • A. Sự yên bình, tĩnh lặng của cuộc sống nông thôn
  • B. Vẻ đẹp lãng mạn của đêm tối
  • C. Không khí náo nhiệt, vui tươi của chợ đêm
  • D. Cuộc sống nghèo nàn, tàn lụi, tù đọng và thiếu sức sống

Câu 16: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây KHÔNG cần thiết để phân tích?

  • A. Vần, nhịp, luật bằng trắc
  • B. Hình ảnh, ngôn ngữ thơ
  • C. Thể loại truyện ngắn
  • D. Cảm xúc, chủ đề của bài thơ

Câu 17: “Thuyền ơi! ... hãy nhẹ nhàng thôi/ Mái chèo ... chớ khuấy động trời xanh.” (Tràng giang - Huy Cận). Dấu chấm lửng trong hai câu thơ trên có tác dụng gì?

  • A. Liệt kê các sự vật, hiện tượng
  • B. Thể hiện sự ngập ngừng, kéo dài âm điệu, diễn tả dòng cảm xúc
  • C. Ngắt quãng câu để tạo nhịp điệu
  • D. Nhấn mạnh ý khẳng định

Câu 18: Trong văn bản “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, nhân vật người đàn bà hàng chài tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp ngoại hình của người phụ nữ lao động
  • B. Sức mạnh phản kháng của người phụ nữ trước bạo lực gia đình
  • C. Khát vọng vươn lên đổi đời của người dân nghèo
  • D. Số phận khổ cực, bất hạnh và vẻ đẹp khuất lấp, phẩm chất chịu đựng của người phụ nữ Việt Nam

Câu 19: “Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn, người đến chốn lao xao” (Nhàn - Nguyễn Bỉnh Khiêm). Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống như thế nào?

  • A. Sống hòa đồng, gắn bó với cộng đồng
  • B. Sống năng động, tích cực tham gia các hoạt động xã hội
  • C. Sống ẩn dật, thanh cao, xa lánh danh lợi
  • D. Sống mạnh mẽ, vượt lên trên hoàn cảnh khó khăn

Câu 20: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm nổi bật âm thanh, hình ảnh, màu sắc, gây ấn tượng mạnh mẽ cho người đọc trong văn miêu tả?

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ và liệt kê
  • C. Nhân hóa và hoán dụ
  • D. Câu hỏi tu từ và thán từ

Câu 21: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện khát vọng sống như thế nào?

  • A. Sống chậm rãi, ung dung, hòa mình với thiên nhiên
  • B. Sống vội vàng, cuống quýt, tận hưởng mọi khoảnh khắc của cuộc sống
  • C. Sống giản dị, thanh bạch, xa lánh những cám dỗ vật chất
  • D. Sống lạc quan, yêu đời, vượt qua mọi khó khăn thử thách

Câu 22: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ thứ hai là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Ánh nắng mặt trời chiếu sáng cuộc đời mẹ
  • B. Công việc làm nương rẫy vất vả của mẹ
  • C. Con cái, là nguồn sống, là niềm tin, là tình yêu thương lớn lao của mẹ
  • D. Ước mơ về một tương lai tươi sáng cho con

Câu 23: Khi viết văn bản thuyết minh về một đối tượng, cần chú ý điều gì để đảm bảo tính khách quan và khoa học?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ để tăng tính hấp dẫn
  • B. Kể những câu chuyện thú vị liên quan đến đối tượng
  • C. Biểu lộ cảm xúc cá nhân một cách tự do
  • D. Sử dụng ngôn ngữ chính xác, khách quan, cung cấp thông tin có kiểm chứng và nguồn gốc rõ ràng

Câu 24: “Chao ôi! Cảnh làng quê ta sao mà yêu dấu thế!”. Câu cảm thán trên thể hiện trực tiếp cảm xúc gì?

  • A. Sự ngạc nhiên, bất ngờ
  • B. Sự yêu mến, trân trọng
  • C. Sự tiếc nuối, buồn bã
  • D. Sự tức giận, phẫn nộ

Câu 25: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, đoạn trích “Chị em Thúy Kiều” tập trung miêu tả vẻ đẹp của Thúy Kiều và Thúy Vân nhằm mục đích gì?

  • A. Thể hiện tài năng miêu tả của Nguyễn Du
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp hoàn mỹ của người phụ nữ
  • C. Giới thiệu nhân vật chính và phụ, đồng thời dự báo số phận của mỗi người
  • D. Tạo không khí trang trọng, tươi vui cho câu chuyện

Câu 26: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ” (Ngắm trăng - Hồ Chí Minh). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Nhân hóa và đảo ngữ
  • B. So sánh và ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Hoán dụ và nói quá

Câu 27: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì để hiểu đúng nội dung và ý đồ của tác giả?

  • A. Các biện pháp tu từ được sử dụng
  • B. Luận điểm chính và hệ thống lập luận
  • C. Thông tin về tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • D. Số lượng dẫn chứng và ví dụ minh họa

Câu 28: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Diệu, hình tượng “sóng” vừa mang ý nghĩa tả thực, vừa mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Cuộc đời nhiều biến động
  • C. Khát vọng tự do
  • D. Tình yêu đôi lứa, những cung bậc cảm xúc trong tâm hồn người con gái

Câu 29: “Dữ dội và dịu êm/ Ồn ào và lặng lẽ”. Hai câu thơ trên (Sóng - Xuân Diệu) sử dụng biện pháp đối lập để diễn tả đặc điểm gì của sóng?

  • A. Vẻ đẹp hùng vĩ của sóng biển
  • B. Âm thanh của sóng biển
  • C. Tính đa dạng, phong phú, phức tạp và đầy biến động của sóng
  • D. Sự tuần hoàn của sóng theo thời gian

Câu 30: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất để thu hút và giữ chân người đọc?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • B. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ và cách kể chuyện lôi cuốn, sáng tạo
  • C. Miêu tả chi tiết ngoại hình và hành động của nhân vật
  • D. Trình bày bài văn theo bố cục mạch lạc, rõ ràng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp, Con thuyền xuôi mái nước song song. Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả; Củi một cành khô lạc mấy dòng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất để diễn tả nỗi buồn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xét câu văn: “Những chiếc lá bàng đang đỏ rực như ngọn lửa cháy trên cành cây.”, phép tu từ so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận phân tích thường được sử dụng để làm gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương có loại đáng thờ và loại không đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở sự thật, dân chủ, nhân đạo, Loại không đáng thờ là loại chuyên chú ở hình thức, ước lệ, sáo mòn…”. Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về bố cục của một bài văn nghị luận?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng yếu tố kì ảo, hoang đường để phản ánh hiện thực cuộc sống?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chi tiết và mối liên hệ giữa các thông tin trong văn bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: “Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi!/ Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện nỗi nhớ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, điều quan trọng nhất cần đảm bảo trong phần thân bài là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng đến việc biểu đạt cảm xúc, tình cảm của người viết?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.” (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Hai câu thơ trên gợi không gian và tâm trạng như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng các ______ đa dạng và xác thực.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi, nhá nhem tối gợi lên điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây KHÔNG cần thiết để phân tích?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: “Thuyền ơi! ... hãy nhẹ nhàng thôi/ Mái chèo ... chớ khuấy động trời xanh.” (Tràng giang - Huy Cận). Dấu chấm lửng trong hai câu thơ trên có tác dụng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong văn bản “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, nhân vật người đàn bà hàng chài tượng trưng cho điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: “Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn, người đến chốn lao xao” (Nhàn - Nguyễn Bỉnh Khiêm). Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm nổi bật âm thanh, hình ảnh, màu sắc, gây ấn tượng mạnh mẽ cho người đọc trong văn miêu tả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện khát vọng sống như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ thứ hai là ẩn dụ cho điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Khi viết văn bản thuyết minh về một đối tượng, cần chú ý điều gì để đảm bảo tính khách quan và khoa học?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: “Chao ôi! Cảnh làng quê ta sao mà yêu dấu thế!”. Câu cảm thán trên thể hiện trực tiếp cảm xúc gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, đoạn trích “Chị em Thúy Kiều” tập trung miêu tả vẻ đẹp của Thúy Kiều và Thúy Vân nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ” (Ngắm trăng - Hồ Chí Minh). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì để hiểu đúng nội dung và ý đồ của tác giả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Diệu, hình tượng “sóng” vừa mang ý nghĩa tả thực, vừa mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: “Dữ dội và dịu êm/ Ồn ào và lặng lẽ”. Hai câu thơ trên (Sóng - Xuân Diệu) sử dụng biện pháp đối lập để diễn tả đặc điểm gì của sóng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất để thu hút và giữ chân người đọc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn học Việt Nam hiện đại, khuynh hướng nào tập trung phản ánh hiện thực đời sống xã hội với những mâu thuẫn, xung đột giai cấp và số phận con người bị áp bức, bóc lột?

  • A. Khuynh hướng lãng mạn
  • B. Khuynh hướng hiện thực
  • C. Khuynh hướng tượng trưng
  • D. Khuynh hướng vị nghệ thuật

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Hồ Xuân Hương
  • B. Nguyễn Khuyến
  • C. Tản Đà
  • D. Xuân Diệu

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Đối

Câu 4: Trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào?

  • A. Sự thức tỉnh về nhân tính và khát vọng sống lương thiện
  • B. Sự cám dỗ của hạnh phúc gia đình đối với Chí Phèo
  • C. Sự thương hại của Thị Nở dành cho Chí Phèo
  • D. Biểu tượng cho cuộc sống nghèo khổ của người nông dân

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột và tính cách nhân vật một cách trực tiếp nhất?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Bút ký

Câu 6: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính hình tượng, biểu cảm
  • C. Tính thông tin, đại chúng
  • D. Tính trang trọng, nghi thức

Câu 7: Nhân vật Huấn Cao trong truyện ngắn Chữ người tử tù của Nguyễn Tuân là biểu tượng cho vẻ đẹp nào?

  • A. Vẻ đẹp trí tuệ và tài năng quân sự
  • B. Vẻ đẹp ngoại hình và sự lịch lãm
  • C. Vẻ đẹp tâm hồn và lòng nhân ái
  • D. Vẻ đẹp khí phách và tài hoa nghệ thuật

Câu 8: Trong bài thơ Tràng giang của Huy Cận, hình ảnh

  • A. Buồn bã, cô đơn
  • B. Vui tươi, phấn khởi
  • C. Hào hùng, lãng mạn
  • D. Yêu đời, lạc quan

Câu 9: Thủ pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng trong câu tục ngữ

  • A. Tạo sự hài hước, dí dỏm
  • B. Làm tăng tính nhạc điệu cho câu văn
  • C. Nhấn mạnh sự đối lập và bài học
  • D. Miêu tả sự vật, hiện tượng sinh động

Câu 10: Đoạn văn nghị luận thường có bố cục mấy phần chính?

  • A. 2 phần
  • B. 3 phần
  • C. 4 phần
  • D. 5 phần

Câu 11: Trong văn bản nhật dụng, yếu tố nào sau đây được coi là quan trọng nhất?

  • A. Tính nghệ thuật
  • B. Tính trừu tượng
  • C. Tính hư cấu
  • D. Tính thời sự và thiết thực

Câu 12: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu câu và mỗi câu có mấy chữ?

  • A. 6 câu, 7 chữ
  • B. 8 câu, 6 chữ
  • C. 8 câu, 7 chữ
  • D. 7 câu, 8 chữ

Câu 13: Tác phẩm nào sau đây được xem là đỉnh cao của văn học trung đại Việt Nam?

  • A. Bình Ngô đại cáo
  • B. Truyện Kiều
  • C. Hoàng Lê nhất thống chí
  • D. Chinh phụ ngâm

Câu 14: Phương thức biểu đạt chính của văn bản tự sự là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 15: Trong đoạn trích Trao duyên (Truyện Kiều), Kiều đã trao lại những kỷ vật nào cho Thúy Vân?

  • A. Chiếc vòng, đôi hoa tai, bức thư
  • B. Chiếc lược, gương soi, dải lụa
  • C. Chiếc vành, bức tờ mây, phím đàn, mảnh hương nguyền
  • D. Chiếc áo, khăn tay, quạt giấy

Câu 16: Chức năng chính của dấu chấm lửng (...) trong câu văn là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Biểu thị sự liệt kê chưa hết hoặc lời nói ngập ngừng
  • C. Ngăn cách các bộ phận trong câu ghép
  • D. Nhấn mạnh ý khẳng định

Câu 17: Hình tượng

  • A. Quê hương, gia đình
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Cuộc sống bình dị
  • D. Khát vọng tự do

Câu 18: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt đúng, sai, lợi, hại của nó?

  • A. Bác bỏ
  • B. So sánh
  • C. Phân tích
  • D. Chứng minh

Câu 19: Đọc câu sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Tác giả nào được mệnh danh là

  • A. Hàn Mặc Tử
  • B. Xuân Diệu
  • C. Nguyễn Bính
  • D. Lưu Trọng Lư

Câu 21: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một văn bản?

  • A. Chủ đề
  • B. Thông tin
  • C. Quan điểm
  • D. Hình thức trình bày

Câu 22: Trong đoạn thơ sau, từ nào được sử dụng như một động từ?

  • A. Hoa
  • B. Bóng
  • C. Dứt
  • D. Nợ

Câu 23: Bài thơ

  • A. Sống ẩn dật, thanh cao
  • B. Sống mãnh liệt, tận hưởng cuộc sống
  • C. Sống giản dị, hòa mình với thiên nhiên
  • D. Sống trách nhiệm, lo toan cho đời

Câu 24: Trong văn bản thông tin, yếu tố khách quan và chính xác được thể hiện qua điều gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Miêu tả sinh động, hấp dẫn
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân rõ ràng
  • D. Dẫn chứng và số liệu cụ thể

Câu 25: Tác phẩm

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện ngắn
  • C. Kịch
  • D. Thơ trào phúng

Câu 26: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm dẫn chứng
  • B. Xác định vấn đề nghị luận
  • C. Lập dàn ý
  • D. Viết mở bài

Câu 27: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được quy định như thế nào?

  • A. Chỉ sử dụng thanh bằng
  • B. Chỉ sử dụng thanh trắc
  • C. Phối hợp hài hòa thanh bằng và thanh trắc
  • D. Không có quy định về thanh điệu

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 29: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Yếu tố miêu tả
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Ngôn ngữ đối thoại
  • D. Bối cảnh không gian, thời gian

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

  • A. Cốt truyện và sự kiện
  • B. Nhân vật và hành động
  • C. Cảm xúc và tâm trạng
  • D. Bối cảnh lịch sử - xã hội

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong văn học Việt Nam hiện đại, khuynh hướng nào tập trung phản ánh hiện thực đời sống xã hội với những mâu thuẫn, xung đột giai cấp và số phận con người bị áp bức, bóc lột?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:

"Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta."

Đoạn thơ trên thể hiện rõ phong cách thơ của nhà thơ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: "Thuyền về bến cũ, người lên ngựa xe"?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột và tính cách nhân vật một cách trực tiếp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Nhân vật Huấn Cao trong truyện ngắn Chữ người tử tù của Nguyễn Tuân là biểu tượng cho vẻ đẹp nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong bài thơ Tràng giang của Huy Cận, hình ảnh "sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp" gợi cảm xúc chủ đạo nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Thủ pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng trong câu tục ngữ "Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng" nhằm mục đích gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Đoạn văn nghị luận thường có bố cục mấy phần chính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong văn bản nhật dụng, yếu tố nào sau đây được coi là quan trọng nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu câu và mỗi câu có mấy chữ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Tác phẩm nào sau đây được xem là đỉnh cao của văn học trung đại Việt Nam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phương thức biểu đạt chính của văn bản tự sự là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong đoạn trích Trao duyên (Truyện Kiều), Kiều đã trao lại những kỷ vật nào cho Thúy Vân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Chức năng chính của dấu chấm lửng (...) trong câu văn là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Hình tượng "con thuyền" trong bài thơ "Khi con tu hú" của Tố Hữu có thể được hiểu là biểu tượng cho điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt đúng, sai, lợi, hại của nó?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Đây là hình ảnh so sánh hay ẩn dụ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Tác giả nào được mệnh danh là "ông vua thơ tình" trong phong trào Thơ mới?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một văn bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong đoạn thơ sau, từ nào được sử dụng như một động từ?

"Hoa khuê các, bóng giai nhân,
Đài các, phen này dứt nợ duyên."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu thể hiện khát vọng sống như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong văn bản thông tin, yếu tố khách quan và chính xác được thể hiện qua điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Tác phẩm "Số đỏ" của Vũ Trọng Phụng thuộc thể loại văn học nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được quy định như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

"Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính thuyết phục của lập luận?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh và cảm xúc.
  • B. Hệ thống lý lẽ chặt chẽ và bằng chứng xác thực.
  • C. Trình bày vấn đề một cách hoa mỹ, trau chuốt.
  • D. Nhấn mạnh vào giọng điệu cá nhân, chủ quan của người viết.

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...khiến cho ta tin rằng, đằng sau vẻ đẹp hữu hình kia là cả một thế giới vô hình, một tâm hồn tiềm ẩn.” (Nguyễn Tuân, Chữ người tử tù). Đoạn trích trên sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối
  • D. So sánh

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Ca dao
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 4: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…” (Hàn Mặc Tử, Đây thôn Vĩ Dạ). Hai câu thơ trên gợi không gian và tâm trạng như thế nào?

  • A. Không gian tươi sáng, tràn đầy sức sống và tâm trạng vui tươi, phấn khởi.
  • B. Không gian rộng lớn, hùng vĩ và tâm trạng tự hào, kiêu hãnh.
  • C. Không gian yên bình, tĩnh lặng và tâm trạng thư thái, nhẹ nhàng.
  • D. Không gian chia cắt, buồn bã và tâm trạng cô đơn, hiu quạnh.

Câu 5: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về phương diện nội dung?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Giọng điệu
  • D. Chủ đề

Câu 6: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học, công nghệ, nhằm mục đích truyền đạt thông tin một cách chính xác, khách quan?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “Văn học Việt Nam giai đoạn ... (thế kỷ XX) chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của văn hóa phương Tây, đặc biệt là văn học Pháp.”

  • A. cuối
  • B. giữa
  • C. đầu
  • D. nửa sau

Câu 8: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao). Câu ca dao trên sử dụng hình ảnh “thuyền” và “bến” để ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Tình bạn bè thắm thiết.
  • B. Tình yêu đôi lứa và sự chung thủy.
  • C. Tình cảm gia đình gắn bó.
  • D. Tình yêu quê hương đất nước.

Câu 9: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào được sử dụng khi người viết đưa ra các dẫn chứng cụ thể, số liệu, sự kiện để làm sáng tỏ luận điểm?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 10: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” (Tục ngữ). Câu tục ngữ này thể hiện bài học sâu sắc về điều gì?

  • A. Tính tự lập, tự cường.
  • B. Sự kiên trì, nhẫn nại.
  • C. Tinh thần đoàn kết, hợp tác.
  • D. Lòng dũng cảm, quyết tâm.

Câu 11: Trong truyện ngắn Hai đứa trẻ của Thạch Lam, hình ảnh “đoàn tàu” tượng trưng cho điều gì trong tâm thức của Liên và An?

  • A. Cuộc sống hiện tại buồn tẻ ở phố huyện.
  • B. Những ước mơ giản dị về một cuộc sống ổn định.
  • C. Ký ức về một quá khứ tươi đẹp đã qua.
  • D. Thế giới khác biệt, tươi sáng và những ước mơ về một tương lai tốt đẹp hơn.

Câu 12: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm kiếm các dẫn chứng và số liệu.
  • B. Xác định rõ vấn đề nghị luận.
  • C. Lựa chọn giọng văn phù hợp.
  • D. Viết lời mở đầu hấp dẫn.

Câu 13: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép so sánh được sử dụng có tác dụng gì?

  • A. Giảm bớt sự cường điệu của sự vật.
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, phức tạp.
  • C. Tăng tính hình ảnh, gợi cảm và làm nổi bật đặc điểm của sự vật.
  • D. Che giấu bản chất thật của sự vật.

Câu 14: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức vần, nhịp, luật bằng trắc chặt chẽ để diễn tả cảm xúc, suy tư của con người?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 15: “Dù ai nói ngả nói nghiêng/ Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.” (Ca dao). Câu ca dao này đề cao phẩm chất nào của con người?

  • A. Sự kiên định, vững vàng.
  • B. Tính khiêm tốn, nhún nhường.
  • C. Lòng vị tha, bao dung.
  • D. Sự thông minh, sáng tạo.

Câu 16: Trong các biện pháp tu từ cú pháp, biện pháp nào tạo ra hiệu quả nhấn mạnh, làm nổi bật ý?

  • A. Liệt kê
  • B. Câu hỏi tu từ
  • C. Đảo ngữ
  • D. Điệp ngữ

Câu 17: “Ngày Huế đổ máu/ Chú Hà Nội về/ Tình cờ gặp nhau/ Phố phường rung tiếng hát.” (Nguyễn Khoa Điềm, Đất Nước). Đoạn thơ trên thể hiện điều gì?

  • A. Nỗi đau thương, mất mát của chiến tranh.
  • B. Sự tàn khốc và phi nghĩa của chiến tranh.
  • C. Tinh thần lạc quan, niềm tin vào tương lai và sức mạnh đoàn kết.
  • D. Sự chia ly, mất mát trong tình yêu đôi lứa.

Câu 18: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước quan trọng để đảm bảo tính khách quan, khoa học là gì?

  • A. Tham khảo nhiều ý kiến đánh giá khác nhau.
  • B. Dựa vào văn bản tác phẩm để phân tích, lý giải.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu cảm xúc.
  • D. Đưa ra những đánh giá mang tính chủ quan, cá nhân.

Câu 19: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “bạn” được sử dụng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa đen
  • C. Nghĩa chuyển
  • D. Nghĩa rộng

Câu 20: “Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài.” (Tục ngữ). Câu tục ngữ này muốn nhắc nhở chúng ta về điều gì trong cuộc sống?

  • A. Tính cách con người là bẩm sinh, không thay đổi được.
  • B. Sự cần thiết phải thích nghi với mọi hoàn cảnh.
  • C. Tầm quan trọng của việc lựa chọn bạn bè.
  • D. Sự ảnh hưởng của môi trường sống đến nhân cách con người.

Câu 21: “Lòng quê dợn dợn vời con nước/ Không khói hoàng hôn cũng nhớ nhà.” (Huy Cận, Tràng giang). Từ láy “dợn dợn” trong câu thơ gợi hình ảnh và cảm xúc gì?

  • A. Sự mạnh mẽ, dữ dội của sóng nước và tâm trạng lo lắng.
  • B. Sự nhẹ nhàng, lăn tăn của con nước và nỗi nhớ quê hương da diết.
  • C. Sự tĩnh lặng, phẳng lặng của mặt nước và tâm trạng bình yên.
  • D. Sự mênh mông, bao la của dòng sông và cảm giác tự do.

Câu 22: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm.
  • B. Trình bày vấn đề một cách hấp dẫn, sinh động.
  • C. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết.
  • D. Tạo sự liên kết giữa các phần của bài văn.

Câu 23: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.” (Tục ngữ). Câu tục ngữ này khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết quý trọng sức lao động.
  • B. Phải biết tiết kiệm của cải vật chất.
  • C. Phải biết ơn những người đã tạo ra thành quả cho mình.
  • D. Phải biết chăm sóc cây cối để có quả ngon.

Câu 24: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào được sử dụng chủ yếu trong văn bản tự sự?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 25: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.” (Nguyễn Du, Truyện Kiều). Câu thơ này thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào?

  • A. Quan hệ nhân quả
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ song hành
  • D. Quan hệ giữa tâm trạng con người và cảnh vật

Câu 26: Khi viết một bài văn miêu tả, yếu tố nào quan trọng nhất để tạo nên sự sinh động, hấp dẫn cho bài viết?

  • A. Sử dụng các giác quan để quan sát và miêu tả chi tiết, cụ thể.
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ Hán Việt.
  • C. Trình bày theo bố cục chặt chẽ, logic.
  • D. Nêu bật ý nghĩa triết lý sâu sắc.

Câu 27: “Cá không ăn muối cá ươn/ Con cãi cha mẹ trăm đường con hư.” (Tục ngữ). Câu tục ngữ này đề cao giá trị truyền thống nào trong gia đình Việt Nam?

  • A. Sự tự do cá nhân.
  • B. Đạo hiếu, kính trọng người lớn tuổi.
  • C. Tinh thần thượng tôn pháp luật.
  • D. Ý chí vươn lên trong cuộc sống.

Câu 28: Trong các thể thơ Đường luật, thể thơ nào có số câu và số chữ trong mỗi câu cố định, chặt chẽ nhất?

  • A. Ngũ ngôn tứ tuyệt
  • B. Thất ngôn tứ tuyệt
  • C. Thất ngôn bát cú
  • D. Lục bát

Câu 29: “Quê hương là chùm khế ngọt/ Cho con trèo hái mỗi ngày.” (Đỗ Trung Quân, Quê hương). Hình ảnh “chùm khế ngọt” trong câu thơ tượng trưng cho điều gì?

  • A. Cuộc sống vật chất đủ đầy ở quê hương.
  • B. Vẻ đẹp thiên nhiên trù phú của quê hương.
  • C. Những khó khăn, vất vả khi sống ở quê hương.
  • D. Những kỷ niệm tuổi thơ ngọt ngào và tình cảm gắn bó với quê hương.

Câu 30: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng quan trọng nhất cần rèn luyện là gì?

  • A. Ghi nhớ chi tiết từng câu chữ trong văn bản.
  • B. Đọc lướt qua văn bản để nắm ý chính.
  • C. Xác định thông tin chính, phân tích, tổng hợp và đánh giá thông tin.
  • D. Liên hệ nội dung văn bản với kinh nghiệm cá nhân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính thuyết phục của lập luận?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...khiến cho ta tin rằng, đằng sau vẻ đẹp hữu hình kia là cả một thế giới vô hình, một tâm hồn tiềm ẩn.” (Nguyễn Tuân, *Chữ người tử tù*). Đoạn trích trên sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…” (Hàn Mặc Tử, *Đây thôn Vĩ Dạ*). Hai câu thơ trên gợi không gian và tâm trạng như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về phương diện nội dung?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học, công nghệ, nhằm mục đích truyền đạt thông tin một cách chính xác, khách quan?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “Văn học Việt Nam giai đoạn ... (thế kỷ XX) chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của văn hóa phương Tây, đặc biệt là văn học Pháp.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao). Câu ca dao trên sử dụng hình ảnh “thuyền” và “bến” để ẩn dụ cho điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào được sử dụng khi người viết đưa ra các dẫn chứng cụ thể, số liệu, sự kiện để làm sáng tỏ luận điểm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” (Tục ngữ). Câu tục ngữ này thể hiện bài h???c sâu sắc về điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong truyện ngắn *Hai đứa trẻ* của Thạch Lam, hình ảnh “đoàn tàu” tượng trưng cho điều gì trong tâm thức của Liên và An?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép so sánh được sử dụng có tác dụng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức vần, nhịp, luật bằng trắc chặt chẽ để diễn tả cảm xúc, suy tư của con người?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: “Dù ai nói ngả nói nghiêng/ Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.” (Ca dao). Câu ca dao này đề cao phẩm chất nào của con người?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong các biện pháp tu từ cú pháp, biện pháp nào tạo ra hiệu quả nhấn mạnh, làm nổi bật ý?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: “Ngày Huế đổ máu/ Chú Hà Nội về/ Tình cờ gặp nhau/ Phố phường rung tiếng hát.” (Nguyễn Khoa Điềm, *Đất Nước*). Đoạn thơ trên thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước quan trọng để đảm bảo tính khách quan, khoa học là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong câu: “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “bạn” được sử dụng theo nghĩa nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: “Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài.” (Tục ngữ). Câu tục ngữ này muốn nhắc nhở chúng ta về điều gì trong cuộc sống?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: “Lòng quê dợn dợn vời con nước/ Không khói hoàng hôn cũng nhớ nhà.” (Huy Cận, *Tràng giang*). Từ láy “dợn dợn” trong câu thơ gợi hình ảnh và cảm xúc gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.” (Tục ngữ). Câu tục ngữ này khuyên chúng ta điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào được sử dụng chủ yếu trong văn bản tự sự?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.” (Nguyễn Du, *Truyện Kiều*). Câu thơ này thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Khi viết một bài văn miêu tả, yếu tố nào quan trọng nhất để tạo nên sự sinh động, hấp dẫn cho bài viết?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: “Cá không ăn muối cá ươn/ Con cãi cha mẹ trăm đường con hư.” (Tục ngữ). Câu tục ngữ này đề cao giá trị truyền thống nào trong gia đình Việt Nam?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong các thể thơ Đường luật, thể thơ nào có số câu và số chữ trong mỗi câu cố định, chặt chẽ nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: “Quê hương là chùm khế ngọt/ Cho con trèo hái mỗi ngày.” (Đỗ Trung Quân, *Quê hương*). Hình ảnh “chùm khế ngọt” trong câu thơ tượng trưng cho điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng quan trọng nhất cần rèn luyện là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu:

“Tôi muốn tắt nắng đi
Cho màu đừng nhạt mất;
Tôi muốn buộc gió lại
Cho hương đừng bay đi.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nói quá
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Sự lặp lại đơn điệu của cuộc sống
  • B. Nỗi buồn và sự cô đơn của con người
  • C. Thế giới mơ ước, khát vọng đổi thay
  • D. Ánh sáng và niềm vui trong cuộc sống

Câu 3: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng ngôn ngữ đối thoại trong đoạn trích kịch sau:

“Ông Giàu: (Giận dữ) Mày… mày dám hỗn láo với tao?
Cái Nón: (Bình tĩnh) Thưa cha, con chỉ nói sự thật.
Ông Giàu: (Thét lên) Sự thật? Mày biết gì mà nói là sự thật?
Cái Nón: (Nhấn mạnh) Con biết cha không thương mẹ, không thương con.”

  • A. Làm chậm nhịp điệu của vở kịch
  • B. Che giấu xung đột giữa các nhân vật
  • C. Giảm sự căng thẳng trong tình huống kịch
  • D. Khắc họa tính cách, xung đột và tăng kịch tính

Câu 4: Trong bài “Thu hứng” của Đỗ Phủ, hình ảnh “Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo” gợi cho người đọc cảm nhận rõ nhất về điều gì?

  • A. Sự tàn tạ, tiêu điều của cảnh vật và tâm trạng buồn bã
  • B. Vẻ đẹp tươi sáng và sức sống mãnh liệt của thiên nhiên
  • C. Không khí trong lành và sự yên bình của mùa thu
  • D. Sự chuyển động và thay đổi liên tục của thời gian

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể loại của tùy bút?

  • A. Tính khách quan, phản ánh chân thực đời sống xã hội
  • B. Tính chủ quan, biểu hiện trực tiếp cảm xúc và suy tư của tác giả
  • C. Tính hư cấu, xây dựng cốt truyện và nhân vật phức tạp
  • D. Tính khuôn mẫu, tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc nghệ thuật

Câu 6: Đọc câu ca dao sau:

“Thân em như tấm lụa đào,
Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai.”

Câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện thân phận người phụ nữ trong xã hội xưa?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chim hót buổi sáng có ý nghĩa gì đối với nhân vật Chí Phèo?

  • A. Báo hiệu một ngày mới đầy đau khổ và tủi nhục
  • B. Nhắc nhở Chí Phèo về cuộc sống tội lỗi đã qua
  • C. Thể hiện sự cô đơn và lạc lõng của Chí Phèo
  • D. Khơi gợi những khao khát về cuộc sống lương thiện

Câu 8: Chức năng chính của yếu tố “văn bản đa phương thức” trong giao tiếp hiện đại là gì?

  • A. Làm giảm tính chính xác của thông tin
  • B. Tăng cường khả năng truyền đạt thông tin một cách hiệu quả
  • C. Gây khó khăn cho người tiếp nhận thông tin
  • D. Thu hẹp phạm vi tiếp cận thông tin

Câu 9: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Lãng mạn, bay bổng
  • C. Buồn bã, cô đơn
  • D. Tự hào, kiêu hãnh

Câu 10: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung phản ánh những vấn đề chính trị, xã hội злободневный một cách trực tiếp và mạnh mẽ?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Văn học hiện thực phê phán
  • C. Truyện cổ tích
  • D. Tiểu thuyết lãng mạn

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

“Mùa xuân của tôi – mùa xuân Bắc Việt, mùa xuân của Hà Nội – là mùa xuân có mưa riêu riêu, gió lành lạnh, có tiếng nhạn kêu trong đêm xanh, có tiếng trống chèo vọng lại từ những thôn xóm xa xôi, có câu hát huê tình của cô gái đẹp như thơ mộng.”

Đoạn văn trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào nổi bật?

  • A. Lãng mạn
  • B. Hiện thực
  • C. Tượng trưng
  • D. Trữ tình

Câu 12: Trong bài “Bài thơ số 28” của Tagore, hình ảnh “con đường nhỏ” tượng trưng cho điều gì trong cuộc đời con người?

  • A. Sự giàu sang, phú quý
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Hành trình cuộc đời
  • D. Sự bình yên, tĩnh lặng

Câu 13: “Ngòi bút sắc sảo” thường được dùng để chỉ đặc điểm phong cách của nhà văn nào?

  • A. Nhà văn lãng mạn
  • B. Nhà văn hiện thực phê phán
  • C. Nhà văn tượng trưng
  • D. Nhà văn cổ điển

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau:

“Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.”

(Xuân Diệu, “Vội vàng”)

Tâm trạng chủ yếu được thể hiện trong đoạn thơ trên là gì?

  • A. Yêu đời, lạc quan
  • B. Buồn bã, cô đơn
  • C. Giận dữ, bất mãn
  • D. Kiêu hãnh, tự khẳng định

Câu 15: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Phủ nhận tính đúng đắn của một ý kiến, luận điểm
  • B. Làm rõ nghĩa của một khái niệm
  • C. So sánh hai đối tượng để làm nổi bật điểm giống và khác nhau
  • D. Đưa ra bằng chứng để chứng minh một luận điểm

Câu 16: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ Đường luật để tạo sự hài hòa, cân đối về cấu trúc và ý?

  • A. Liệt kê
  • B. Đối
  • C. Điệp
  • D. So sánh

Câu 17: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Hịch
  • B. Cáo
  • C. Văn tế
  • D. Phú

Câu 18: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập nhau hoàn toàn
  • B. Song song tồn tại, không liên quan
  • C. Tượng trưng cho hai thế giới khác biệt
  • D. Hòa nhập, thống nhất, soi chiếu lẫn nhau

Câu 19: “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân ca ngợi vẻ đẹp nào là chính?

  • A. Vẻ đẹp ngoại hình
  • B. Vẻ đẹp tâm hồn và khí phách
  • C. Vẻ đẹp của sự giàu sang, quyền lực
  • D. Vẻ đẹp của sự ẩn dật, lánh đời

Câu 20: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan, logic
  • B. Tính đại chúng, dễ hiểu, thông dụng
  • C. Tính hình tượng, tính truyền cảm, tính cá thể hóa
  • D. Tính trang trọng, lịch sự, chuẩn mực

Câu 21: Trong truyện ngắn “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, chi tiết Mị cởi trói cho A Phủ thể hiện điều gì trong tính cách của nhân vật Mị?

  • A. Sự sợ hãi trước cường quyền
  • B. Sự cam chịu số phận
  • C. Sự ích kỷ, chỉ nghĩ cho bản thân
  • D. Sự thức tỉnh về lòng thương người và khát vọng sống

Câu 22: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu tập trung khám phá điều gì về cuộc sống?

  • A. Những nghịch lý và góc khuất của cuộc sống
  • B. Vẻ đẹp bình dị của cuộc sống nông thôn
  • C. Sức mạnh của tình yêu thương gia đình
  • D. Khát vọng vươn lên đổi đời

Câu 23: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm thể hiện cái nhìn mới mẻ về Đất Nước ở phương diện nào?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ
  • B. Gắn liền với đời sống nhân dân và chiều sâu văn hóa
  • C. Sức mạnh quân sự và tiềm lực kinh tế
  • D. Truyền thống đấu tranh chống ngoại xâm

Câu 24: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), thái độ phê phán chủ yếu của tác giả hướng vào đối tượng nào?

  • A. Những người lao động nghèo khổ
  • B. Tầng lớp trí thức tiểu tư sản
  • C. Xã hội thượng lưu thành thị giả dối, lố lăng
  • D. Chế độ thực dân phong kiến

Câu 25: “Mùa lá rụng trong vườn” của Ma Văn Kháng tập trung thể hiện điều gì trong cuộc sống gia đình?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên và cuộc sống thanh bình
  • B. Khát vọng vươn lên làm giàu
  • C. Tình yêu lãng mạn của tuổi trẻ
  • D. Những biến động và mối quan hệ gia đình trong xã hội hiện đại

Câu 26: Phân tích tác dụng của yếu tố “không gian nghệ thuật” trong việc thể hiện nội dung và tư tưởng của một tác phẩm văn học.

  • A. Không gian nghệ thuật chỉ có vai trò trang trí, làm đẹp cho tác phẩm
  • B. Không gian nghệ thuật góp phần thể hiện nội dung, tư tưởng và tâm trạng nhân vật
  • C. Không gian nghệ thuật ít có vai trò trong việc thể hiện ý đồ nghệ thuật của tác giả
  • D. Không gian nghệ thuật chỉ đơn thuần là nơi diễn ra câu chuyện

Câu 27: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Đoàn binh không mọc tóc” thể hiện vẻ đẹp nào của người lính?

  • A. Vẻ đẹp khỏe mạnh, cường tráng
  • B. Vẻ đẹp hào hoa, phong nhã
  • C. Vẻ đẹp bi tráng và tinh thần lạc quan
  • D. Vẻ đẹp lãng mạn, hào hùng

Câu 28: “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành tập trung ca ngợi phẩm chất nào của người dân Tây Nguyên?

  • A. Tinh thần dũng cảm, kiên cường, bất khuất
  • B. Lòng yêu thiên nhiên và cuộc sống hòa bình
  • C. Sự cần cù, chịu khó trong lao động sản xuất
  • D. Vẻ đẹp văn hóa truyền thống độc đáo

Câu 29: “Ông già và biển cả” của Hemingway mang đến thông điệp nhân văn sâu sắc nào?

  • A. Hãy sống hòa mình với thiên nhiên
  • B. Con người có thể bị đánh bại nhưng không thể bị khuất phục
  • C. Giá trị của sự giàu sang và danh vọng
  • D. Cuộc sống luôn đầy rẫy những khó khăn và thất bại

Câu 30: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa thể thơ tự do và thể thơ Đường luật về phương diện hình thức.

  • A. Thể thơ tự do có vần điệu phong phú hơn thơ Đường luật
  • B. Thể thơ Đường luật sử dụng nhiều biện pháp tu từ hơn thơ tự do
  • C. Thơ tự do không bị ràng buộc về niêm luật, số câu, số chữ như thơ Đường luật
  • D. Thơ Đường luật thường biểu hiện tình cảm cá nhân sâu sắc hơn thơ tự do

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu:

“Tôi muốn tắt nắng đi
Cho màu đừng nhạt mất;
Tôi muốn buộc gió lại
Cho hương đừng bay đi.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng ngôn ngữ đối thoại trong đoạn trích kịch sau:

“Ông Giàu: (Giận dữ) Mày… mày dám hỗn láo với tao?
Cái Nón: (Bình tĩnh) Thưa cha, con chỉ nói sự thật.
Ông Giàu: (Thét lên) Sự thật? Mày biết gì mà nói là sự thật?
Cái Nón: (Nhấn mạnh) Con biết cha không thương mẹ, không thương con.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong bài “Thu hứng” của Đỗ Phủ, hình ảnh “Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo” gợi cho người đọc cảm nhận rõ nhất về điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể loại của tùy bút?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đọc câu ca dao sau:

“Thân em như tấm lụa đào,
Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai.”

Câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện thân phận người phụ nữ trong xã hội xưa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chim hót buổi sáng có ý nghĩa gì đối với nhân vật Chí Phèo?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Chức năng chính của yếu tố “văn bản đa phương thức” trong giao tiếp hiện đại là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung phản ánh những vấn đề chính trị, xã hội злободневный một cách trực tiếp và mạnh mẽ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

“Mùa xuân của tôi – mùa xuân Bắc Việt, mùa xuân của Hà Nội – là mùa xuân có mưa riêu riêu, gió lành lạnh, có tiếng nhạn kêu trong đêm xanh, có tiếng trống chèo vọng lại từ những thôn xóm xa xôi, có câu hát huê tình của cô gái đẹp như thơ mộng.”

Đoạn văn trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào nổi bật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong bài “Bài thơ số 28” của Tagore, hình ảnh “con đường nhỏ” tượng trưng cho điều gì trong cuộc đời con người?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: “Ngòi bút sắc sảo” thường được dùng để chỉ đặc điểm phong cách của nhà văn nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau:

“Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.”

(Xuân Diệu, “Vội vàng”)

Tâm trạng chủ yếu được thể hiện trong đoạn thơ trên là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng với mục đích gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ Đường luật để tạo sự hài hòa, cân đối về cấu trúc và ý?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân ca ngợi vẻ đẹp nào là chính?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong truyện ngắn “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, chi tiết Mị cởi trói cho A Phủ thể hiện điều gì trong tính cách của nhân vật Mị?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu tập trung khám phá điều gì về cuộc sống?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm thể hiện cái nhìn mới mẻ về Đất Nước ở phương diện nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), thái độ phê phán chủ yếu của tác giả hướng vào đối tượng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: “Mùa lá rụng trong vườn” của Ma Văn Kháng tập trung thể hiện điều gì trong cuộc sống gia đình?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Phân tích tác dụng của yếu tố “không gian nghệ thuật” trong việc thể hiện nội dung và tư tưởng của một tác phẩm văn học.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Đoàn binh không mọc tóc” thể hiện vẻ đẹp nào của người lính?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành tập trung ca ngợi phẩm chất nào của người dân Tây Nguyên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: “Ông già và biển cả” của Hemingway mang đến thông điệp nhân văn sâu sắc nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa thể thơ tự do và thể thơ Đường luật về phương diện hình thức.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ truyện ngắn hiện đại Việt Nam: “... Trời ơi, chỉ còn năm phút! Chị Lan hấp tấp nhét vội tập bản thảo vào cặp, chạy như bay ra khỏi phòng trọ. Tiếng còi tàu vọng lại từ xa, thôi thúc bước chân chị.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật để diễn tả sự gấp gáp của nhân vật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Liệt kê và so sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người phương xa/ Sáo mục cầm hơi, vọng thiết tha”. Hai câu thơ này gợi nhắc đến đặc điểm thi pháp nào của thơ trung đại Việt Nam?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Thể hiện trực tiếp cảm xúc cá nhân
  • C. Chú trọng yếu tố tả thực, hiện đại
  • D. Tính ước lệ, tượng trưng và hàm súc

Câu 3: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính thuyết phục của lập luận?

  • A. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận chặt chẽ
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc
  • C. Trình bày theo lối kể chuyện hấp dẫn
  • D. Đưa ra nhiều thông tin mới, lạ

Câu 4: Xét đoạn văn sau: “Văn học, xét đến cùng, là nhân học. Nó giúp con người hiểu rõ hơn về chính mình, về xã hội và về thế giới xung quanh.”, câu văn này thể hiện chức năng cơ bản nào của văn học?

  • A. Giải trí
  • B. Thẩm mỹ
  • C. Nhận thức và giáo dục
  • D. Thông tin

Câu 5: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu cốt truyện và thông điệp của tác phẩm?

  • A. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • B. Nhân vật và sự kiện chính
  • C. Bối cảnh sáng tác
  • D. Thể loại và hình thức

Câu 6: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc của sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Ca dao, tục ngữ
  • B. Truyện cười
  • C. Truyện cổ tích thần thoại
  • D. Vè

Câu 7: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong các văn bản hướng dẫn thực hiện một quy trình hoặc một công việc là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 8: Khi đọc hiểu một bài thơ Đường luật, điều quan trọng nhất cần chú ý để nắm bắt được nội dung và nghệ thuật của bài thơ là gì?

  • A. Luật thơ và cấu tứ
  • B. Bối cảnh lịch sử
  • C. Tiểu sử tác giả
  • D. Số lượng chữ trong mỗi câu

Câu 9: Trong quá trình viết văn bản nghị luận, bước nào sau đây giúp đảm bảo tính logic và mạch lạc của bài viết?

  • A. Viết tự do, ngẫu hứng
  • B. Sử dụng nhiều câu phức
  • C. Lập dàn ý chi tiết trước khi viết
  • D. Trích dẫn nhiều nguồn tài liệu

Câu 10: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp, Con thuyền xuôi mái nước song song.” (Tràng giang - Huy Cận). Hai câu thơ này gợi tả không gian nghệ thuật chủ yếu nào?

  • A. Không gian tĩnh lặng, cô đơn
  • B. Không gian rộng lớn, bao la
  • C. Không gian ấm áp, gần gũi
  • D. Không gian bí ẩn, kì ảo

Câu 11: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút so với các thể loại văn xuôi khác là gì?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • B. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • C. Sử dụng nhiều yếu tố kì ảo
  • D. Tính chủ quan và trữ tình sâu sắc

Câu 12: Trong đoạn trích kịch sau: “- Này anh kia! Dừng lại! Anh làm cái trò gì đấy? - (Giật mình) Dạ… dạ… tôi… tôi…”, dấu chấm lửng (…) trong lời thoại nhân vật có tác dụng gì?

  • A. Biểu thị lời nói còn bỏ dở
  • B. Tạo пауза để gây chú ý
  • C. Diễn tả sự ngập ngừng, bối rối của nhân vật
  • D. Nhấn mạnh sự tức giận của nhân vật

Câu 13: Khi so sánh hai bài thơ cùng chủ đề nhưng của hai tác giả khác nhau, tiêu chí quan trọng nhất để đánh giá sự độc đáo và tài năng của mỗi tác giả là gì?

  • A. Số lượng biện pháp tu từ sử dụng
  • B. Phong cách nghệ thuật và giọng điệu riêng biệt
  • C. Mức độ nổi tiếng của tác giả
  • D. Độ dài của bài thơ

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố hình thức nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt thông tin một cách nhanh chóng?

  • A. Tiêu đề, đề mục, hình ảnh, bảng biểu
  • B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • C. Cốt truyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Giọng điệu hài hước, dí dỏm

Câu 15: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ này thể hiện mối quan hệ tương quan nào giữa cảnh và tình trong thơ trữ tình?

  • A. Sự đối lập hoàn toàn giữa cảnh và tình
  • B. Cảnh quyết định tình
  • C. Tình quyết định cảnh
  • D. Sự thống nhất, tương giao giữa cảnh và tình

Câu 16: Khi phân tích một nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần làm là gì để hiểu sâu sắc về nhân vật đó?

  • A. Tìm hiểu tiểu sử tác giả
  • B. Đọc các bài phê bình, nghiên cứu về nhân vật
  • C. Phân tích hành động, lời nói, quan hệ của nhân vật
  • D. So sánh nhân vật với người thật ngoài đời

Câu 17: Trong các loại hình văn bản sau, loại hình nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, chuẩn mực nhất?

  • A. Văn bản nhật dụng
  • B. Văn bản hành chính
  • C. Văn bản nghị luận
  • D. Văn bản художественный

Câu 18: “Gió theo lối gió, mây đường mây, Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.” (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Hai câu thơ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để gợi tả vẻ đẹp buồn vắng của cảnh vật?

  • A. Đối lập và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. So sánh và ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ và liệt kê

Câu 19: Khi viết bài văn nghị luận xã hội, điều quan trọng nhất để bài viết có sức thuyết phục đối với người đọc trẻ tuổi là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hàn lâm, chuyên sâu
  • B. Trích dẫn nhiều ý kiến của các nhà khoa học nổi tiếng
  • C. Gắn vấn đề nghị luận với thực tế cuộc sống và mối quan tâm của giới trẻ
  • D. Viết theo lối văn cổ điển, trang trọng

Câu 20: “Kiều càng sắc sảo mặn mà, So bề tài sắc lại là phần hơn.” (Truyện Kiều - Nguyễn Du). Hai câu thơ này sử dụng bút pháp nghệ thuật nào để miêu tả vẻ đẹp của nhân vật Thúy Kiều?

  • A. Tả thực và hiện thực hóa
  • B. Lãng mạn và tượng trưng
  • C. So sánh và ẩn dụ
  • D. Ước lệ và lý tưởng hóa

Câu 21: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được viết bằng chữ Hán và mang tính chất ghi chép lịch sử, địa lý, phong tục?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Ký sự
  • C. Hịch
  • D. phú

Câu 22: Khi đọc một bài báo cáo điều tra, kỹ năng đọc hiểu nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá độ tin cậy của thông tin?

  • A. Đọc lướt để nắm ý chính
  • B. Ghi nhớ các số liệu, dẫn chứng
  • C. Xác định nguồn gốc, mục đích và tính khách quan của báo cáo
  • D. So sánh với các bài báo cáo khác

Câu 23: “Chiếc lá thu phai, rơi rụng về cội.” Câu tục ngữ này thể hiện quy luật nào của tự nhiên và triết lý nhân sinh nào?

  • A. Quy luật tuần hoàn và triết lý về nguồn cội
  • B. Quy luật sinh tồn và triết lý về cạnh tranh
  • C. Quy luật biến đổi và triết lý về vô thường
  • D. Quy luật phát triển và triết lý về tiến bộ

Câu 24: Trong truyện ngắn “ Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa nghệ thuật gì?

  • A. Khắc họa tính cách hung dữ, côn đồ của nhân vật
  • B. Tạo không khí hài hước, trào phúng cho tác phẩm
  • C. Phản ánh sự tha hóa về nhân cách của nhân vật
  • D. Thể hiện sự cô đơn, tuyệt vọng và khát khao giao tiếp của nhân vật

Câu 25: Khi viết một bài văn thuyết minh về một đối tượng, phương pháp thuyết minh nào sau đây giúp người đọc hình dung rõ ràng và cụ thể nhất về đối tượng đó?

  • A. Thuyết minh bằng định nghĩa, giải thích khái niệm
  • B. Thuyết minh bằng cách nêu ví dụ, số liệu cụ thể
  • C. Thuyết minh bằng cách so sánh, đối chiếu
  • D. Thuyết minh bằng cách phân loại, phân tích

Câu 26: “Cung oán ngâm khúc” của Nguyễn Gia Thiều thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện thơ
  • B. Tản văn
  • C. Ngâm khúc
  • D. Kịch

Câu 27: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện quan niệm nhân sinh nào?

  • A. Quan niệm về thời gian tuần hoàn của vũ trụ
  • B. Quan niệm về sự bất tử của thời gian
  • C. Quan niệm về thời gian tâm lý chủ quan
  • D. Quan niệm về thời gian tuyến tính và sự hữu hạn của đời người

Câu 28: Khi tham gia thảo luận nhóm về một vấn đề văn học, kỹ năng giao tiếp nào sau đây là quan trọng nhất để đạt hiệu quả?

  • A. Lắng nghe tích cực và tôn trọng ý kiến khác biệt
  • B. Trình bày ý kiến một cách hùng biện, mạch lạc
  • C. Nắm bắt nhanh chóng ý kiến của người khác
  • D. Đưa ra nhiều ý kiến sáng tạo, độc đáo

Câu 29: “Đất Nước” (trích trường ca Mặt đường khát vọng) của Nguyễn Khoa Điềm thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ tự do
  • B. Trường ca
  • C. Văn xuôi
  • D. Kịch thơ

Câu 30: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Biểu tượng cho sự lặp lại, đơn điệu của cuộc sống
  • B. Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc
  • C. Biểu tượng cho thế giới khác biệt, cuộc sống đô thị và khát vọng đổi thay
  • D. Biểu tượng cho sự trôi chảy của thời gian

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ truyện ngắn hiện đại Việt Nam: “... Trời ơi, chỉ còn năm phút! Chị Lan hấp tấp nhét vội tập bản thảo vào cặp, chạy như bay ra khỏi phòng trọ. Tiếng còi tàu vọng lại từ xa, thôi thúc bước chân chị.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật để diễn tả sự gấp gáp của nhân vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người phương xa/ Sáo mục cầm hơi, vọng thiết tha”. Hai câu thơ này gợi nhắc đến đặc điểm thi pháp nào của thơ trung đại Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính thuyết phục của lập luận?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Xét đoạn văn sau: “Văn học, xét đến cùng, là nhân học. Nó giúp con người hiểu rõ hơn về chính mình, về xã hội và về thế giới xung quanh.”, câu văn này thể hiện chức năng cơ bản nào của văn học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu cốt truyện và thông điệp của tác phẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc của sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong các văn bản hướng dẫn thực hiện một quy trình hoặc một công việc là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Khi đọc hiểu một bài thơ Đường luật, điều quan trọng nhất cần chú ý để nắm bắt được nội dung và nghệ thuật của bài thơ là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong quá trình viết văn bản nghị luận, bước nào sau đây giúp đảm bảo tính logic và mạch lạc của bài viết?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp, Con thuyền xuôi mái nước song song.” (Tràng giang - Huy Cận). Hai câu thơ này gợi tả không gian nghệ thuật chủ yếu nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút so với các thể loại văn xuôi khác là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong đoạn trích kịch sau: “- Này anh kia! Dừng lại! Anh làm cái trò gì đấy? - (Giật mình) Dạ… dạ… tôi… tôi…”, dấu chấm lửng (…) trong lời thoại nhân vật có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khi so sánh hai bài thơ cùng chủ đề nhưng của hai tác giả khác nhau, tiêu chí quan trọng nhất để đánh giá sự độc đáo và tài năng của mỗi tác giả là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố hình thức nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt thông tin một cách nhanh chóng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ này thể hiện mối quan hệ tương quan nào giữa cảnh và tình trong thơ trữ tình?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Khi phân tích một nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần làm là gì để hiểu sâu sắc về nhân vật đó?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong các loại hình văn bản sau, loại hình nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, chuẩn mực nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: “Gió theo lối gió, mây đường mây, Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.” (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Hai câu thơ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để gợi tả vẻ đẹp buồn vắng của cảnh vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Khi viết bài văn nghị luận xã hội, điều quan trọng nhất để bài viết có sức thuyết phục đối với người đọc trẻ tuổi là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: “Kiều càng sắc sảo mặn mà, So bề tài sắc lại là phần hơn.” (Truyện Kiều - Nguyễn Du). Hai câu thơ này sử dụng bút pháp nghệ thuật nào để miêu tả vẻ đẹp của nhân vật Thúy Kiều?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được viết bằng chữ Hán và mang tính chất ghi chép lịch sử, địa lý, phong tục?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Khi đọc một bài báo cáo điều tra, kỹ năng đọc hiểu nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá độ tin cậy của thông tin?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: “Chiếc lá thu phai, rơi rụng về cội.” Câu tục ngữ này thể hiện quy luật nào của tự nhiên và triết lý nhân sinh nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong truyện ngắn “ Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa nghệ thuật gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Khi viết một bài văn thuyết minh về một đối tượng, phương pháp thuyết minh nào sau đây giúp người đọc hình dung rõ ràng và cụ thể nhất về đối tượng đó?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: “Cung oán ngâm khúc” của Nguyễn Gia Thiều thuộc thể loại văn học nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện quan niệm nhân sinh nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Khi tham gia thảo luận nhóm về một vấn đề văn học, kỹ năng giao tiếp nào sau đây là quan trọng nhất để đạt hiệu quả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: “Đất Nước” (trích trường ca Mặt đường khát vọng) của Nguyễn Khoa Điềm thuộc thể loại văn học nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa biểu tượng gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
củi một cành khô lạc mấy dòng”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong việc thể hiện nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình trong đoạn thơ trên?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. So sánh và nhân hóa
  • C. Liệt kê và phóng đại
  • D. Điệp ngữ và tượng trưng

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi về chiều tối mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự yên bình và tĩnh lặng của cuộc sống nông thôn
  • B. Vẻ đẹp đơn sơ và mộc mạc của làng quê Việt Nam
  • C. Cuộc sống nghèo nàn, tù túng và sự tàn lụi về tinh thần
  • D. Khát vọng đổi đời và vươn lên của người dân phố huyện

Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể loại truyện ngắn hiện đại Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

  • A. Chú trọng yếu tố kì ảo, lãng mạn và thoát ly thực tại
  • B. Đề cao tính hiện thực, phản ánh số phận con người và đổi mới nghệ thuật
  • C. Ưu tiên khai thác đề tài lịch sử và truyền thống văn hóa dân tộc
  • D. Hướng đến việc ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên và tình yêu đôi lứa

Câu 4: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện quan niệm nhân sinh nào?

  • A. Thời gian tuyến tính, hữu hạn và sự trôi chảy của đời người
  • B. Thời gian tuần hoàn, vô tận và sự bất biến của vũ trụ
  • C. Sự hòa hợp giữa con người và thiên nhiên trong dòng chảy thời gian
  • D. Khát vọng sống bất tử và vượt lên trên sự giới hạn của thời gian

Câu 5: Đọc đoạn văn sau:

“...Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi... toàn là những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những người đáng thương; không bao giờ ta thương... Vợ tôi không ác, nhưng thị khổ quá rồi... Một người đau chân có lúc nào quên được cái chân đau của mình để nghĩ đến một cái gì khác đâu? Khi người ta khổ quá thì người ta chẳng còn nghĩ gì đến ai được nữa. Cái bản tính tốt của người ta bị những nỗi lo lắng, buồn đau, ích kỷ che lấp mất...”

Đoạn văn trên trích từ tác phẩm nào và thể hiện tư tưởng nhân đạo gì của tác giả?

  • A. “Bước đường cùng” của Nguyễn Công Hoan, tư tưởng phê phán hiện thực xã hội
  • B. “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố, tư tưởng đấu tranh giai cấp
  • C. “Chí Phèo” của Nam Cao, tư tưởng nhân đạo sâu sắc và cảm thông
  • D. “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng, tư tưởng châm biếm, đả kích

Câu 6: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

  • A. Sự hòa hợp và gắn bó của thiên nhiên
  • B. Sự chia lìa, xa cách và cô đơn
  • C. Vẻ đẹp tự do và phóng khoáng của cảnh vật
  • D. Sức sống mãnh liệt và tươi trẻ của thiên nhiên

Câu 7: Phân tích cấu trúc của câu thơ sau: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ” (Truyện Kiều – Nguyễn Du).

  • A. Câu nghi vấn, đảo ngữ
  • B. Câu cảm thán, song hành
  • C. Câu trần thuật, đảo ngữ
  • D. Câu cầu khiến, ẩn dụ

Câu 8: Chức năng chính của yếu tố tượng trưng trong văn học là gì?

  • A. Tạo tính chân thực, khách quan cho tác phẩm
  • B. Làm cho câu văn, câu thơ trở nên dài dòng, phức tạp hơn
  • C. Giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung tác phẩm
  • D. Biểu đạt ý niệm trừu tượng, gợi liên tưởng sâu xa

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Trình bày ý kiến cá nhân một cách chủ quan
  • B. Phản đối ý kiến sai trái, khẳng định ý kiến đúng đắn
  • C. Làm giảm tính thuyết phục của bài văn
  • D. Thể hiện sự đồng tình với mọi quan điểm

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau:

“Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta”

(Tràng giang – Huy Cận)

Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với giọng điệu của đoạn thơ trên?

  • A. Nhẹ nhàng, da diết
  • B. Trầm lắng, suy tư
  • C. Ngạo nghễ, cô đơn
  • D. Hồn nhiên, tươi vui

Câu 11: Hãy sắp xếp các bước thực hiện thao tác lập luận phân tích theo trình tự logic:

  • A. a-c-b-d
  • B. a-b-c-d
  • C. b-a-d-c
  • D. c-d-a-b

Câu 12: Trong bài “Chiều tối” (Mộ) của Hồ Chí Minh, hình ảnh “lưng đeo gùi, tay vác hái” của người thiếu nữ được miêu tả trong bối cảnh nào?

  • A. Buổi sáng bình minh
  • B. Giữa trưa nắng gắt
  • C. Chiều tối nhá nhem
  • D. Đêm khuya tĩnh lặng

Câu 13: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho văn miêu tả?

  • A. So sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ
  • B. Điệp ngữ, liệt kê, câu hỏi tu từ
  • C. Phóng đại, nói giảm, nói tránh
  • D. Đối, tương phản, nghịch lý

Câu 14: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu mang đến thông điệp chính nào về mối quan hệ giữa nghệ thuật và cuộc sống?

  • A. Nghệ thuật chỉ nên tập trung vào cái đẹp và lãng mạn
  • B. Cuộc sống cần phải được lý tưởng hóa trong nghệ thuật
  • C. Nghệ thuật và cuộc sống là hai phạm trù hoàn toàn tách biệt
  • D. Nghệ thuật phải gắn bó mật thiết và phản ánh chân thực cuộc sống

Câu 15: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên bao la, rộng lớn
  • B. Tình yêu và những cung bậc cảm xúc
  • C. Thời gian trôi chảy và vô tận
  • D. Sức mạnh hủy diệt của thiên nhiên

Câu 16: Đặc điểm nổi bật nhất của phong cách thơ Tố Hữu là gì?

  • A. Tính lãng mạn, bay bổng và thoát ly
  • B. Tính hiện thực, trần trụi và phê phán
  • C. Tính trữ tình chính trị, giọng điệu ngọt ngào, tâm tình
  • D. Tính triết lý, suy tư và đa nghĩa

Câu 17: Hãy xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn văn sau:

“Mùa xuân là Tết trồng cây,
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.”

(Hồ Chí Minh)

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Miêu tả
  • D. Nghị luận

Câu 18: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về số phận con người trong nạn đói năm 1945?

  • A. Sự mạnh mẽ, chủ động của con người
  • B. Tình yêu lãng mạn và bất ngờ
  • C. Phong tục tập quán cưới xin độc đáo
  • D. Sự rẻ rúng, bi thảm và khát khao sống

Câu 19: “Tuyên ngôn Độc lập” của Hồ Chí Minh có ý nghĩa lịch sử to lớn nhất là gì?

  • A. Khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
  • B. Kết thúc hoàn toàn ách đô hộ của thực dân Pháp
  • C. Mở ra kỷ nguyên hòa bình, thống nhất đất nước
  • D. Đánh dấu sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam

Câu 20: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Số đỏ - Vũ Trọng Phụng), nghệ thuật trào phúng chủ yếu được thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. Ngôn ngữ hoa mỹ, trang trọng
  • B. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn
  • C. Sự mỉa mai, châm biếm, tương phản комическое
  • D. Miêu tả tâm lý nhân vật sâu sắc

Câu 21: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại nội tâm để thể hiện diễn biến tâm lý nhân vật?

  • A. Kịch
  • B. Tiểu thuyết, truyện ngắn
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Văn nghị luận

Câu 22: “Đất Nước” (trích trường ca Mặt đường khát vọng – Nguyễn Khoa Điềm) tập trung thể hiện chủ đề lớn nào?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên đất nước
  • B. Khát vọng hòa bình, thống nhất
  • C. Chiến tranh và sự hy sinh
  • D. Tình yêu quê hương, đất nước và ý thức dân tộc

Câu 23: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm ngôn ngữ thơ mới?

  • A. Linh hoạt, tự do, giàu hình ảnh và cảm xúc cá nhân
  • B. Trang trọng, ước lệ, mang tính khuôn mẫu
  • C. Bình dị, dân dã, gần gũi với đời thường
  • D. Cô đọng, hàm súc, mang tính triết lý sâu xa

Câu 24: Trong văn bản nghị luận, luận cứ đóng vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Chứng minh và làm sáng tỏ luận điểm
  • C. Khái quát nội dung nghị luận
  • D. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau:

“Ta nghe hè dậy bên lòng
Mà chân muốn đạp tan phòng hè ôi
Ngột làm sao, chết uất thôi
Con chim tu hú ngoài trời cứ kêu!”

(Khi con tu hú – Tố Hữu)

Đoạn thơ trên thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Buồn bã, cô đơn
  • C. Ngột ngạt, bức bối, khát khao tự do
  • D. Yêu đời, lạc quan

Câu 26: Thủ pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng trong câu thơ “Mình ta với ta” (Truyện Kiều – Nguyễn Du) nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo sự hài hước, dí dỏm
  • B. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • C. Gợi tả không gian rộng lớn
  • D. Nhấn mạnh sự cô đơn, lẻ loi

Câu 27: Trong bài “Bài thơ số 28” (Tự do – Nguyễn Đình Thi), hình ảnh “trời xanh” và “đồng xanh” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Tự do, hòa bình, cuộc sống tươi đẹp
  • B. Chiến tranh, đau thương, mất mát
  • C. Quê hương, đất nước, cội nguồn
  • D. Khát vọng vươn lên, đổi mới

Câu 28: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

  • A. Ngăn cách các bộ phận trong câu
  • B. Thể hiện sự liệt kê
  • C. Đánh dấu lời dẫn, tên riêng, từ ngữ đặc biệt
  • D. Biểu thị sự ngắt quãng

Câu 29: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thể hiện phong cách nghệ thuật độc đáo nào của tác giả?

  • A. Hiện thực phê phán
  • B. Tài hoa, uyên bác, lãng mạn
  • C. Trữ tình, giản dị, chân chất
  • D. Trào phúng, châm biếm sâu sắc

Câu 30: Trong bài thơ “Từ ấy” của Tố Hữu, “ánh sáng” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Lý tưởng cách mạng, chân lý
  • B. Tình yêu quê hương, đất nước
  • C. Tự do, hạnh phúc cá nhân
  • D. Tuổi trẻ, sức sống

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

*“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
củi một cành khô lạc mấy dòng”*

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong việc thể hiện nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình trong đoạn thơ trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi về chiều tối mang ý nghĩa biểu tượng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể loại truyện ngắn hiện đại Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện quan niệm nhân sinh nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đọc đoạn văn sau:

*“...Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi... toàn là những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những người đáng thương; không bao giờ ta thương... Vợ tôi không ác, nhưng thị khổ quá rồi... Một người đau chân có lúc nào quên được cái chân đau của mình để nghĩ đến một cái gì khác đâu? Khi người ta khổ quá thì người ta chẳng còn nghĩ gì đến ai được nữa. Cái bản tính tốt của người ta bị những nỗi lo lắng, buồn đau, ích kỷ che lấp mất...”*

Đoạn văn trên trích từ tác phẩm nào và thể hiện tư tưởng nhân đạo gì của tác giả?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân tích cấu trúc của câu thơ sau: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ” (Truyện Kiều – Nguyễn Du).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chức năng chính của yếu tố tượng trưng trong văn học là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau:

*“Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta”*

(Tràng giang – Huy Cận)

Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với giọng điệu của đoạn thơ trên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Hãy sắp xếp các bước thực hiện thao tác lập luận phân tích theo trình tự logic:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong bài “Chiều tối” (Mộ) của Hồ Chí Minh, hình ảnh “lưng đeo gùi, tay vác hái” của người thiếu nữ được miêu tả trong bối cảnh nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho văn miêu tả?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu mang đến thông điệp chính nào về mối quan hệ giữa nghệ thuật và cuộc sống?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đặc điểm nổi bật nhất của phong cách thơ Tố Hữu là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hãy xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn văn sau:

*“Mùa xuân là Tết trồng cây,
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.”*

(Hồ Chí Minh)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về số phận con người trong nạn đói năm 1945?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: “Tuyên ngôn Độc lập” của Hồ Chí Minh có ý nghĩa lịch sử to lớn nhất là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Số đỏ - Vũ Trọng Phụng), nghệ thuật trào phúng chủ yếu được thể hiện qua yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại nội tâm để thể hiện diễn biến tâm lý nhân vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: “Đất Nước” (trích trường ca Mặt đường khát vọng – Nguyễn Khoa Điềm) tập trung thể hiện chủ đề lớn nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm ngôn ngữ thơ mới?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong văn bản nghị luận, luận cứ đóng vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau:

*“Ta nghe hè dậy bên lòng
Mà chân muốn đạp tan phòng hè ôi
Ngột làm sao, chết uất thôi
Con chim tu hú ngoài trời cứ kêu!”*

(Khi con tu hú – Tố Hữu)

Đoạn thơ trên thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Thủ pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng trong câu thơ “Mình ta với ta” (Truyện Kiều – Nguyễn Du) nhằm mục đích gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong bài “Bài thơ số 28” (Tự do – Nguyễn Đình Thi), hình ảnh “trời xanh” và “đồng xanh” tượng trưng cho điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thể hiện phong cách nghệ thuật độc đáo nào của tác giả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 151 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong bài thơ “Từ ấy” của Tố Hữu, “ánh sáng” tượng trưng cho điều gì?

Xem kết quả