15+ Đề Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong lịch sử Việt Nam, chiến thắng nào sau đây mang tính chất quyết định, chấm dứt hoàn toàn ách đô hộ của nhà Minh?

  • A. Bạch Đằng (938)
  • B. Như Nguyệt (1077)
  • C. Chi Lăng - Xương Giang (1428)
  • D. Ngọc Hồi - Đống Đa (1789)

Câu 3: Cho biểu đồ cột thể hiện lượng mưa trung bình hàng tháng tại Huế. Tháng nào có lượng mưa lớn nhất?

  • A. Tháng 7
  • B. Tháng 10
  • C. Tháng 1
  • D. Tháng 4

Câu 4: Quá trình nào sau đây không phải là cơ chế chính để tạo ra biến dị di truyền ở sinh vật nhân thực?

  • A. Đột biến gen
  • B. Đột biến nhiễm sắc thể
  • C. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể
  • D. Quang hợp

Câu 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(ωt + π/3) cm. Pha ban đầu của dao động là:

  • A. ωt
  • B. ωt + π/3
  • C. π/3
  • D. 5 cm

Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ?

  • A. CH4
  • B. NaCl
  • C. H2O
  • D. CaCO3

Câu 7: Giải phương trình: 2x + 5 = 9.

  • A. x = 1
  • B. x = 2
  • C. x = 3
  • D. x = 4

Câu 8: Hình thức nhà nước phổ biến nhất ở các quốc gia hiện nay là gì?

  • A. Quân chủ chuyên chế
  • B. Quân chủ lập hiến
  • C. Cộng hòa
  • D. Độc tài

Câu 9: Đâu là một ví dụ về ngụy biện tấn công cá nhân (ad hominem) trong tranh luận?

  • A. “Mọi người đều nghĩ vậy, nên chắc chắn là đúng.”
  • B. “Ý kiến của anh sai rồi vì anh còn trẻ và thiếu kinh nghiệm.”
  • C. “Nếu chúng ta không hành động ngay bây giờ, hậu quả sẽ rất nghiêm trọng.”
  • D. “Theo nghiên cứu khoa học, quan điểm này đã được chứng minh là không chính xác.”

Câu 10: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về lòng tự trọng?

  • A. Đói cho sạch, rách cho thơm
  • B. Ăn vóc học hay
  • C. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

Câu 11: Trong đoạn mã giả sau, giá trị của biến "y" sau khi đoạn mã thực hiện xong là bao nhiêu?

x = 10
y = 5
IF x > y THEN
y = x + y
ELSE
y = x - y
ENDIF

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 15
  • D. 2

Câu 12: Đâu là đặc điểm của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?

  • A. Hoạt động hoàn toàn theo cơ chế thị trường tự do.
  • B. Nhà nước không can thiệp vào hoạt động kinh tế.
  • C. Ưu tiên phát triển kinh tế tư nhân.
  • D. Có sự quản lý của Nhà nước và định hướng xã hội chủ nghĩa.

Câu 13: Cho đoạn văn sau: “...Văn học Việt Nam giai đoạn 1945-1975 đã thể hiện sâu sắc tinh thần yêu nước, chủ nghĩa anh hùng cách mạng và niềm tin vào tương lai tươi sáng của dân tộc...”. Đoạn văn trên đề cập đến đặc điểm nổi bật nào của văn học giai đoạn này?

  • A. Tính hiện thực sâu sắc
  • B. Tính sử thi và cảm hứng lãng mạn
  • C. Tính nhân đạo sâu sắc
  • D. Tính đa dạng về thể loại

Câu 14: Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào không phải là mã nguồn mở?

  • A. Windows
  • B. Linux
  • C. Android
  • D. Ubuntu

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng về quyền con người?

  • A. Quyền con người chỉ áp dụng cho công dân của một quốc gia.
  • B. Quyền con người có thể bị tước đoạt tùy theo quyết định của chính phủ.
  • C. Quyền con người là quyền cơ bản, phổ quát, thuộc về tất cả mọi người.
  • D. Quyền con người chỉ bao gồm các quyền dân sự và chính trị.

Câu 16: Cho sơ đồ mạch điện gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2. Biết R1 = 10Ω, R2 = 20Ω và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12V. Cường độ dòng điện qua mạch là bao nhiêu?

  • A. 0.2A
  • B. 0.4A
  • C. 0.6A
  • D. 1.2A

Câu 17: Trong các loại hình vận tải sau, loại hình nào có ưu điểm về tốc độ vận chuyển nhanh nhất trên khoảng cách xa?

  • A. Đường bộ
  • B. Đường sắt
  • C. Đường biển
  • D. Đường hàng không

Câu 18: Đâu là một ví dụ về ứng dụng của công nghệ sinh học trong nông nghiệp?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học
  • B. Cày xới đất bằng máy móc
  • C. Tạo giống cây trồng biến đổi gen
  • D. Trồng trọt theo phương pháp truyền thống

Câu 19: Trong tin học, thuật ngữ "URL" dùng để chỉ điều gì?

  • A. Địa chỉ trang web
  • B. Ngôn ngữ lập trình web
  • C. Giao thức truyền dữ liệu
  • D. Công cụ tìm kiếm

Câu 20: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu tục ngữ: “Chuông kêu thử tiếng, người ngoảnh thử lời”?

  • A. So sánh
  • B. Đối
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 21: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ (hình vẽ là một đường cong). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?

  • A. Điểm A
  • B. Điểm B
  • C. Điểm C
  • D. Điểm D

Câu 22: Sự kiện nào đánh dấu sự khởi đầu của cuộc Chiến tranh Lạnh?

  • A. Hội nghị Yalta
  • B. Thông điệp Truman
  • C. Khủng hoảng tên lửa Cuba
  • D. Sự sụp đổ của Bức tường Berlin

Câu 23: Đâu là một yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư trên thế giới?

  • A. Địa hình
  • B. Chính sách di cư
  • C. Trình độ phát triển kinh tế
  • D. Yếu tố văn hóa

Câu 24: Cho phản ứng hóa học: N2 + 3H2 → 2NH3. Đây là loại phản ứng hóa học nào?

  • A. Phản ứng phân hủy
  • B. Phản ứng thế
  • C. Phản ứng hóa hợp
  • D. Phản ứng trao đổi

Câu 25: Trong ngữ pháp tiếng Việt, loại từ nào thường dùng để miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Số từ
  • D. Tính từ

Câu 26: Nếu P là mệnh đề đúng và Q là mệnh đề sai, thì mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. P ∧ (¬Q) (P và không Q)
  • B. P ∨ Q (P hoặc Q)
  • C. ¬P ∧ Q (Không P và Q)
  • D. ¬(P ∨ Q) (Không (P hoặc Q))

Câu 27: Đâu là một biện pháp bảo vệ môi trường đất?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học
  • B. Trồng cây gây rừng
  • C. Đốt rác thải sinh hoạt
  • D. Xả nước thải công nghiệp chưa qua xử lý

Câu 28: Trong Excel, hàm nào sau đây dùng để tính tổng các giá trị trong một vùng dữ liệu?

  • A. AVERAGE
  • B. COUNT
  • C. SUM
  • D. MAX

Câu 29: Tác phẩm văn học nào sau đây không thuộc trào lưu văn học hiện thực phê phán?

  • A. Tắt đèn (Ngô Tất Tố)
  • B. Bước đường cùng (Nguyễn Công Hoan)
  • C. Số đỏ (Vũ Trọng Phụng)
  • D. Vang bóng một thời (Nguyễn Tuân)

Câu 30: Nguyên tắc cơ bản của phép biện chứng duy vật là gì?

  • A. Nguyên tắc khách quan
  • B. Nguyên tắc về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển
  • C. Nguyên tắc toàn diện
  • D. Nguyên tắc lịch sử - cụ thể

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đâu là biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong lịch sử Việt Nam, chiến thắng nào sau đây mang tính chất quyết định, chấm dứt hoàn toàn ách đô hộ của nhà Minh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho biểu đồ cột thể hiện lượng mưa trung bình hàng tháng tại Huế. Tháng nào có lượng mưa lớn nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Quá trình nào sau đây không phải là cơ chế chính để tạo ra biến dị di truyền ở sinh vật nhân thực?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(ωt + π/3) cm. Pha ban đầu của dao động là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Giải phương trình: 2x + 5 = 9.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Hình thức nhà nước phổ biến nhất ở các quốc gia hiện nay là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Đâu là một ví dụ về ngụy biện tấn công cá nhân (ad hominem) trong tranh luận?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về lòng tự trọng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong đoạn mã giả sau, giá trị của biến 'y' sau khi đoạn mã thực hiện xong là bao nhiêu?

x = 10
y = 5
IF x > y THEN
y = x + y
ELSE
y = x - y
ENDIF

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Đâu là đặc điểm của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho đoạn văn sau: “...Văn học Việt Nam giai đoạn 1945-1975 đã thể hiện sâu sắc tinh thần yêu nước, chủ nghĩa anh hùng cách mạng và niềm tin vào tương lai tươi sáng của dân tộc...”. Đoạn văn trên đề cập đến đặc điểm nổi bật nào của văn học giai đoạn này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào không phải là mã nguồn mở?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng về quyền con người?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho sơ đồ mạch điện gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2. Biết R1 = 10Ω, R2 = 20Ω và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12V. Cường độ dòng điện qua mạch là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong các loại hình vận tải sau, loại hình nào có ưu điểm về tốc độ vận chuyển nhanh nhất trên khoảng cách xa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Đâu là một ví dụ về ứng dụng của công nghệ sinh học trong nông nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong tin học, thuật ngữ 'URL' dùng để chỉ điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu tục ngữ: “Chuông kêu thử tiếng, người ngoảnh thử lời”?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ (hình vẽ là một đường cong). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Sự kiện nào đánh dấu sự khởi đầu của cuộc Chiến tranh Lạnh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Đâu là một yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư trên thế giới?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho phản ứng hóa học: N2 + 3H2 → 2NH3. Đây là loại phản ứng hóa học nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong ngữ pháp tiếng Việt, loại từ nào thường dùng để miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Nếu P là mệnh đề đúng và Q là mệnh đề sai, thì mệnh đề nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đâu là một biện pháp bảo vệ môi trường đất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong Excel, hàm nào sau đây dùng để tính tổng các giá trị trong một vùng dữ liệu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Tác phẩm văn học nào sau đây không thuộc trào lưu văn học hiện thực phê phán?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Nguyên tắc cơ bản của phép biện chứng duy vật là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một thí nghiệm về ảnh hưởng của ánh sáng đến sự nảy mầm của hạt đậu Hà Lan, nhóm nào sau đây đóng vai trò là nhóm đối chứng?

  • A. Nhóm hạt đậu Hà Lan được chiếu sáng liên tục 24 giờ mỗi ngày.
  • B. Nhóm hạt đậu Hà Lan được trồng trong điều kiện tối hoàn toàn.
  • C. Nhóm hạt đậu Hà Lan được tưới nước cất mỗi ngày.
  • D. Nhóm hạt đậu Hà Lan được trồng trong đất giàu dinh dưỡng.

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao)?

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Hoán dụ và điệp từ
  • C. Nhân hóa và ẩn dụ
  • D. Liệt kê và nói quá

Câu 3: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2. Biết R1 = 10Ω và R2 = 20Ω. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12V, cường độ dòng điện chạy qua mạch là bao nhiêu?

  • A. 1.2A
  • B. 0.8A
  • C. 0.6A
  • D. 0.4A

Câu 4: Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào là mã nguồn mở?

  • A. Windows 10
  • B. macOS
  • C. Ubuntu (Linux)
  • D. iOS

Câu 5: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến hiện tượng mưa axit?

  • A. Khí thải từ các nhà máy và phương tiện giao thông
  • B. Bão và lốc xoáy
  • C. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • D. Hoạt động của núi lửa

Câu 6: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

x | -∞ -1 0 1 +∞
--------------------------
y" | + 0 - 0 +
y | ↗ 2 ↘ -1 ↗

Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

  • A. (-1; 1)
  • B. (-∞; -1) và (1; +∞)
  • C. (-1; 0)
  • D. (0; 1)

Câu 7: Sự kiện lịch sử nào sau đây diễn ra trong Chiến tranh Lạnh?

  • A. Chiến tranh thế giới thứ nhất
  • B. Chiến tranh Việt Nam (giai đoạn đầu)
  • C. Khủng hoảng tên lửa Cuba
  • D. Cách mạng tháng Tám năm 1945

Câu 8: Trong tin học, thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) có độ phức tạp thời gian trung bình là bao nhiêu?

  • A. O(n log n)
  • B. O(n^2)
  • C. O(n)
  • D. O(log n)

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về Liên minh châu Âu (EU)?

  • A. EU là một quốc gia liên bang thống nhất.
  • B. Tất cả các nước châu Âu đều là thành viên của EU.
  • C. EU chỉ tập trung vào hợp tác quân sự.
  • D. EU là một liên minh kinh tế và chính trị khu vực.

Câu 10: Cho đoạn văn sau: “Sông Đà tuôn dài như áng tóc trữ tình, đầu tóc chân tóc ẩn hiện trong mây trời Tây Bắc bung nở hoa ban trắng muốt”. Hình ảnh “áng tóc trữ tình” và “hoa ban trắng muốt” gợi liên tưởng đến điều gì về sông Đà?

  • A. Vẻ đẹp trữ tình, mềm mại của sông Đà
  • B. Sự hung dữ, mạnh mẽ của sông Đà
  • C. Chiều dài và sự hiểm trở của sông Đà
  • D. Sự hoang sơ và bí ẩn của sông Đà

Câu 11: Trong sinh học, quá trình nào sau đây tạo ra sự đa dạng di truyền cho quần thể?

  • A. Chọn lọc tự nhiên
  • B. Giao phối cận huyết
  • C. Các yếu tố ngẫu nhiên
  • D. Đột biến gen và giao phối ngẫu nhiên

Câu 12: Nếu một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(ωt + π/3) cm, pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?

  • A. ω
  • B. 5 cm
  • C. π/3 rad
  • D. ωt

Câu 13: Trong hình học không gian, hình nào sau đây không phải là hình đa diện?

  • A. Hình hộp chữ nhật
  • B. Hình cầu
  • C. Hình chóp tứ giác
  • D. Hình lăng trụ tam giác

Câu 14: Trong lập trình Python, kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu dữ liệu bất biến (immutable)?

  • A. tuple
  • B. list
  • C. dictionary
  • D. set

Câu 15: Chính sách “kinh tế mới” (NEP) được Lenin đề xướng ở nước Nga Xô Viết vào năm 1921 có mục tiêu chính là gì?

  • A. Tiến hành công nghiệp hóa toàn diện đất nước
  • B. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
  • C. Khôi phục và phát triển kinh tế quốc dân
  • D. Thực hiện tập thể hóa nông nghiệp

Câu 16: Cho phản ứng hóa học: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Trong phản ứng này, Zn đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 17: Đâu là đặc điểm nổi bật của văn hóa Đông Sơn?

  • A. Nghệ thuật điêu khắc đá
  • B. Kỹ thuật làm gốm sứ
  • C. Kiến trúc đền đài
  • D. Nghệ thuật đúc đồng và trống đồng

Câu 18: Trong một quần xã sinh vật, mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ cạnh tranh?

  • A. Hội sinh
  • B. Cộng sinh
  • C. Cạnh tranh
  • D. Kí sinh

Câu 19: Hệ thống chữ viết của người Hy Lạp cổ đại có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của bảng chữ cái nào ngày nay?

  • A. Latinh
  • B. Ả Rập
  • C. Kirill
  • D. Hán

Câu 20: Cho biểu thức logic: (A AND B) OR (NOT A AND B). Biểu thức này tương đương với biểu thức nào sau đây?

  • A. A
  • B. B
  • C. A OR B
  • D. A AND B

Câu 21: Trong tác phẩm “Vợ nhặt” của Kim Lân, nhân vật Tràng nhặt được vợ trong hoàn cảnh nào?

  • A. Trong một phiên chợ Tết
  • B. Trong một buổi liên hoan văn nghệ
  • C. Trong một cuộc gặp gỡ tình cờ ở thành phố
  • D. Trong nạn đói năm 1945

Câu 22: Đâu là một trong những vai trò chính của Ngân hàng Trung ương?

  • A. Cho vay trực tiếp đến doanh nghiệp và cá nhân
  • B. Quản lý thị trường chứng khoán
  • C. Kiểm soát lạm phát và ổn định giá trị tiền tệ
  • D. Thực hiện các hoạt động kinh doanh ngoại hối để kiếm lợi nhuận

Câu 23: Trong số các quốc gia sau, quốc gia nào có diện tích lớn nhất?

  • A. Trung Quốc
  • B. Nga
  • C. Hoa Kỳ
  • D. Canada

Câu 24: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là gì?

  • A. Tính oxi hóa mạnh
  • B. Tính lưỡng tính
  • C. Tính trơ về mặt hóa học
  • D. Tính khử mạnh

Câu 25: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào thuộc thể loại truyện ngắn?

  • A. Truyện Kiều
  • B. Đoạn trường tân thanh
  • C. Chí Phèo
  • D. Tắt đèn

Câu 26: Đâu là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Ánh sáng
  • C. Độ ẩm
  • D. Áp suất khí quyển

Câu 27: Phong trào “Thơ mới” trong văn học Việt Nam giai đoạn 1932-1945 chủ trương điều gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên đất nước
  • B. Đề cao cái “tôi” cá nhân và cảm xúc lãng mạn
  • C. Phản ánh hiện thực xã hội đương thời
  • D. Kế thừa và phát huy truyền thống thơ ca dân tộc

Câu 28: Trong mạng máy tính, giao thức TCP/IP thuộc tầng nào của mô hình OSI?

  • A. Tầng Vật lý (Physical layer)
  • B. Tầng Liên kết dữ liệu (Data link layer)
  • C. Tầng Phiên (Session layer)
  • D. Tầng Mạng (Network layer)

Câu 29: Đâu là một trong những mục tiêu chính của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)?

  • A. Cung cấp viện trợ kinh tế cho các nước đang phát triển
  • B. Giải quyết các tranh chấp chính trị giữa các quốc gia
  • C. Thúc đẩy tự do hóa thương mại toàn cầu
  • D. Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về biến đổi khí hậu?

  • A. Biến đổi khí hậu là hiện tượng tự nhiên, không liên quan đến con người.
  • B. Biến đổi khí hậu chủ yếu do hoạt động của con người gây ra.
  • C. Biến đổi khí hậu chỉ ảnh hưởng đến các nước đang phát triển.
  • D. Biến đổi khí hậu không gây ra hậu quả nghiêm trọng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong một thí nghiệm về ảnh hưởng của ánh sáng đến sự nảy mầm của hạt đậu Hà Lan, nhóm nào sau đây đóng vai trò là nhóm đối chứng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2. Biết R1 = 10Ω và R2 = 20Ω. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12V, cường độ dòng điện chạy qua mạch là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào là mã nguồn mở?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến hiện tượng mưa axit?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

x | -∞ -1 0 1 +∞
--------------------------
y' | + 0 - 0 +
y | ↗ 2 ↘ -1 ↗

Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Sự kiện lịch sử nào sau đây diễn ra trong Chiến tranh Lạnh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong tin học, thuật toán sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) có độ phức tạp thời gian trung bình là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về Liên minh châu Âu (EU)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho đoạn văn sau: “Sông Đà tuôn dài như áng tóc trữ tình, đầu tóc chân tóc ẩn hiện trong mây trời Tây Bắc bung nở hoa ban trắng muốt”. Hình ảnh “áng tóc trữ tình” và “hoa ban trắng muốt” gợi liên tưởng đến điều gì về sông Đà?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong sinh học, quá trình nào sau đây tạo ra sự đa dạng di truyền cho quần thể?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Nếu một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(ωt + π/3) cm, pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong hình học không gian, hình nào sau đây không phải là hình đa diện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong lập trình Python, kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu dữ liệu bất biến (immutable)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chính sách “kinh tế mới” (NEP) được Lenin đề xướng ở nước Nga Xô Viết vào năm 1921 có mục tiêu chính là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho phản ứng hóa học: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Trong phản ứng này, Zn đóng vai trò là chất gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Đâu là đặc điểm nổi bật của văn hóa Đông Sơn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong một quần xã sinh vật, mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ cạnh tranh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Hệ thống chữ viết của người Hy Lạp cổ đại có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của bảng chữ cái nào ngày nay?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho biểu thức logic: (A AND B) OR (NOT A AND B). Biểu thức này tương đương với biểu thức nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong tác phẩm “Vợ nhặt” của Kim Lân, nhân vật Tràng nhặt được vợ trong hoàn cảnh nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Đâu là một trong những vai trò chính của Ngân hàng Trung ương?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong số các quốc gia sau, quốc gia nào có diện tích lớn nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào thuộc thể loại truyện ngắn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Đâu là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Phong trào “Thơ mới” trong văn học Việt Nam giai đoạn 1932-1945 chủ trương điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong mạng máy tính, giao thức TCP/IP thuộc tầng nào của mô hình OSI?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đâu là một trong những mục tiêu chính của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về biến đổi khí hậu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đoạn trích sau sử dụng biện pháp tu từ nổi bật nào và hiệu quả của nó là gì?

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 2: Khi phân tích bài thơ

  • A. Giải thích tại sao bài thơ có nhiều hình ảnh thiên nhiên buổi chiều tà.
  • B. Chứng minh Bác là người yêu thiên nhiên, dù trong hoàn cảnh khắc nghiệt.
  • C. Nhấn mạnh nỗi vất vả, cực nhọc của người tù cộng sản.
  • D. Làm nổi bật tinh thần thép, vượt lên hoàn cảnh khắc nghiệt để hướng tới sự sống, ánh sáng và niềm tin.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và xác định thái độ của người viết thể hiện qua cách dùng từ ngữ:

  • A. Tiêu cực, lên án, khắc họa một nhân vật đáng sợ hoặc bị ghét bỏ.
  • B. Trung lập, chỉ miêu tả hành động và phản ứng của mọi người.
  • C. Đồng cảm, thể hiện sự thấu hiểu cho hoàn cảnh của nhân vật
  • D. Hài hước, tạo không khí châm biếm về nhân vật.

Câu 4: Trong quá trình chuẩn bị báo cáo kết quả nghiên cứu về một vấn đề văn học (ví dụ:

  • A. Tìm kiếm thật nhiều bài viết, sách báo nói về Nguyễn Trãi.
  • B. Xác định rõ phạm vi nghiên cứu và thu thập, phân tích dữ liệu/dẫn chứng từ các nguồn đáng tin cậy (tác phẩm của Nguyễn Trãi, các công trình nghiên cứu uy tín).
  • C. Viết báo cáo thật dài và sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành.
  • D. Trích dẫn ý kiến của một giáo sư nổi tiếng về Nguyễn Trãi.

Câu 5: Phân tích câu thơ

  • A. Vẻ đẹp lãng mạn, thơ mộng của núi rừng về đêm.
  • B. Sự tĩnh lặng, yên bình của chiến trường.
  • C. Sự khắc nghiệt, gian khổ của chiến tranh và điều kiện tự nhiên.
  • D. Tâm trạng cô đơn, buồn bã của người lính giữa đêm khuya.

Câu 6: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc chú ý đến

  • A. Tác giả có phải là người trực tiếp trải qua câu chuyện hay không.
  • B. Câu chuyện diễn ra ở đâu và vào thời gian nào.
  • C. Các nhân vật trong truyện là người tốt hay kẻ xấu.
  • D. Góc nhìn, thái độ, và mức độ đáng tin cậy của thông tin được truyền tải trong truyện.

Câu 7: Đoạn văn sau thể hiện đặc điểm nào của phong cách ngôn ngữ chính luận?

  • A. Sử dụng nhiều hình ảnh ẩn dụ, tượng trưng để tăng tính biểu cảm.
  • B. Lập luận chặt chẽ, lời lẽ hùng hồn, sử dụng các từ ngữ kêu gọi, khẳng định để tác động đến người đọc/nghe.
  • C. Ngôn ngữ giàu chất thơ, thể hiện cảm xúc cá nhân sâu lắng.
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương, gần gũi với đời sống hàng ngày.

Câu 8: Phân tích tác dụng của biện pháp so sánh trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. So sánh
  • C. So sánh
  • D. So sánh tất cả các hình ảnh để tạo nên bức tranh chân thực về cuộc sống người lính.

Câu 9: Khi đọc một tác phẩm truyện, chi tiết

  • A. Bà cụ đang bị cảm lạnh.
  • B. Bà cụ vừa xem một bộ phim buồn.
  • C. Chỉ đơn giản là một chi tiết tả thực, không có ý nghĩa sâu xa.
  • D. Thể hiện cảm xúc nội tâm sâu sắc của bà cụ (buồn bã, xúc động, hối hận, hạnh phúc...), điều mà lời nói chưa thể diễn tả hết.

Câu 10: Đoạn thơ sau gợi cho em liên tưởng đến phẩm chất nào của con người Việt Nam qua hình ảnh cây tre?

  • A. Kiên cường, bất khuất, giàu đức hy sinh.
  • B. Chăm chỉ lao động, cần cù.
  • C. Yêu thiên nhiên, sống hòa mình với tự nhiên.
  • D. Thân thiện, hiếu khách.

Câu 11: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa tản văn và tùy bút?

  • A. Tản văn thì viết về thiên nhiên, tùy bút thì viết về con người.
  • B. Tản văn chỉ mang tính chất ghi chép, tùy bút thiên về miêu tả.
  • C. Tản văn thường giàu chất suy tưởng, triết lý, còn tùy bút thường thiên về bộc lộ cảm xúc, ấn tượng chủ quan của người viết.
  • D. Tản văn có cốt truyện, tùy bút thì không.

Câu 12: Khi nghiên cứu về cuộc đời và sự nghiệp văn học của Hồ Chí Minh, nguồn tài liệu nào sau đây được xem là đáng tin cậy nhất cho thông tin tiểu sử và các mốc sự nghiệp chính xác?

  • A. Một bài đăng trên blog cá nhân của một nhà phê bình văn học trẻ.
  • B. Wikipedia tiếng Việt (dù hữu ích nhưng cần kiểm chứng).
  • C. Một bài viết trên một tờ báo lá cải.
  • D. Các công trình nghiên cứu, chuyên khảo của các nhà sử học, nhà nghiên cứu văn học uy tín, các tài liệu lưu trữ chính thức.

Câu 13: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ nào để khắc họa hình ảnh người lính?

  • A. Nhân hóa (đất rung).
  • B. So sánh (
  • C. Ẩn dụ (Ánh sao đầu súng).
  • D. Hoán dụ (mũ nan).

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Chỉ đơn giản là cảnh vật thực tế mà người lính nhìn thấy.
  • B. Thể hiện sự đối lập giữa chiến tranh và hòa bình.
  • C. Là biểu tượng kết hợp giữa hiện thực khốc liệt (đầu súng) và chất thơ lãng mạn (trăng treo), thể hiện tâm hồn lạc quan, yêu đời của người lính dù trong chiến đấu.
  • D. Minh chứng cho sự nguy hiểm luôn rình rập người lính.

Câu 15: Khi phân tích một bài thơ, việc xem xét nhịp điệu của bài thơ có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp xác định tác giả có phải là người chuyên nghiệp hay không.
  • B. Chỉ là yếu tố hình thức, không liên quan đến nội dung.
  • C. Giúp đếm số chữ trong mỗi dòng thơ.
  • D. Góp phần thể hiện cảm xúc, tâm trạng, và nhịp sống được miêu tả trong bài thơ.

Câu 16: Đoạn thơ

  • A. Sử dụng các hình ảnh giản dị, quen thuộc của làng quê Việt Nam, giàu sức gợi cảm.
  • B. Sử dụng các hình ảnh trừu tượng, khó hiểu.
  • C. Chỉ tập trung vào các hình ảnh thiên nhiên hùng vĩ.
  • D. Sử dụng các hình ảnh mang tính biểu tượng cao, phức tạp.

Câu 17: Khi viết báo cáo kết quả nghiên cứu, phần

  • A. Tổng kết lại toàn bộ nội dung đã nghiên cứu.
  • B. Liệt kê tất cả các sách, báo đã đọc.
  • C. Mô tả cách thức tiến hành nghiên cứu (thu thập tài liệu như thế nào, phân tích ra sao, sử dụng những công cụ/lý thuyết nào).
  • D. Đưa ra ý kiến chủ quan của người nghiên cứu về vấn đề.

Câu 18: Phân tích sự khác biệt về giọng điệu giữa đoạn mở đầu và đoạn kết thúc trong

  • A. Đoạn đầu giọng điệu hùng hồn, đoạn cuối giọng điệu nhẹ nhàng.
  • B. Đoạn đầu giọng điệu trang trọng, đoạn cuối giọng điệu bi lụy.
  • C. Đoạn đầu giọng điệu vui tươi, đoạn cuối giọng điệu trầm buồn.
  • D. Đoạn đầu giọng điệu trang trọng, lập luận chặt chẽ dựa trên nguyên tắc pháp lý, đoạn cuối giọng điệu đanh thép, dứt khoát, thể hiện ý chí quyết tâm của dân tộc.

Câu 19: Đâu là đặc điểm nổi bật nhất của truyện ngắn

  • A. Nhân vật được lý tưởng hóa, chỉ có mặt tốt.
  • B. Nhân vật mang tính cách phức tạp, có sự giằng xé nội tâm và biến đổi theo hoàn cảnh.
  • C. Nhân vật chỉ là đại diện cho một tầng lớp xã hội.
  • D. Nhân vật hành động theo bản năng, không có suy nghĩ.

Câu 20: Khi phân tích ý nghĩa nhan đề của một tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Mối liên hệ giữa nhan đề với nội dung chính, chủ đề, tư tưởng, hoặc một chi tiết/hình ảnh quan trọng trong tác phẩm.
  • B. Nhan đề có dễ nhớ hay không.
  • C. Nhan đề có trùng với tên tác phẩm khác hay không.
  • D. Nhan đề có dài hay ngắn.

Câu 21: Đoạn văn sau gợi cho em suy nghĩ gì về mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên?

  • A. Thiên nhiên chỉ là bối cảnh cho cuộc sống con người.
  • B. Con người cần khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Thiên nhiên là nguồn cảm hứng cho nghệ thuật.
  • D. Thiên nhiên là nơi nương tựa tinh thần, xoa dịu tâm hồn con người.

Câu 22: Giả sử bạn đang nghiên cứu về sự thay đổi trong cách miêu tả người nông dân trước và sau Cách mạng tháng Tám trong văn học Việt Nam. Phương pháp nghiên cứu nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Phân tích, so sánh các tác phẩm tiêu biểu viết về người nông dân ở hai giai đoạn lịch sử khác nhau.
  • B. Phỏng vấn một vài người nông dân hiện nay.
  • C. Đọc một cuốn sách giáo khoa Lịch sử.
  • D. Thống kê số lượng nhân vật nông dân xuất hiện trong các tác phẩm.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc

  • A. Thể hiện sự thiếu hiểu biết của tác giả về các bản tuyên ngôn đó.
  • B. Khẳng định tính chính danh, chính nghĩa của bản Tuyên ngôn Độc lập Việt Nam, đồng thời khéo léo nhắc nhở các nước đế quốc về những nguyên tắc mà chính họ đã tuyên bố.
  • C. Nhấn mạnh sự khác biệt hoàn toàn giữa Việt Nam và các nước phương Tây.
  • D. Tạo sự nhàm chán cho người đọc.

Câu 24: Đoạn văn sau sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm như thế nào để làm nổi bật một đặc điểm của nhân vật?

  • A. Chỉ đơn thuần miêu tả ngoại hình của nhân vật.
  • B. Chỉ bộc lộ cảm xúc trực tiếp của người viết về nhân vật.
  • C. Kết hợp miêu tả ngoại hình (đôi mắt long lanh, nụ cười hiền hậu) để gián tiếp bộc lộ cảm xúc, tâm trạng (sống lại kỷ niệm đẹp) của nhân vật, làm câu văn giàu sức gợi.
  • D. Sử dụng biện pháp liệt kê các đặc điểm của nhân vật.

Câu 25: Khi đánh giá một bài phê bình văn học, tiêu chí quan trọng nhất cần xem xét là gì?

  • A. Người viết bài phê bình có nổi tiếng hay không.
  • B. Bài viết có dài hay không.
  • C. Bài viết có sử dụng nhiều từ ngữ khó hiểu hay không.
  • D. Tính thuyết phục của lập luận, sự chặt chẽ trong phân tích, và việc sử dụng dẫn chứng từ tác phẩm một cách hiệu quả để làm sáng tỏ quan điểm.

Câu 26: Hình ảnh

  • A. Sự tĩnh lặng tuyệt đối của buổi trưa hè.
  • B. Không gian yên bình, tĩnh tại nhưng vẫn có sự chuyển động nhẹ nhàng, tinh tế của thiên nhiên (gió nhẹ làm cành hoa khua động).
  • C. Sự dữ dội, ồn ào của một cơn bão.
  • D. Thời gian trôi đi rất nhanh.

Câu 27: Đoạn thơ sau sử dụng thủ pháp nghệ thuật nào để thể hiện cảm xúc của nhân vật trữ tình?

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Điệp ngữ (
  • D. Nhân hóa.

Câu 28: Đâu là điểm chung về cảm hứng chủ đạo giữa bài thơ

  • A. Ca ngợi tình cảm gắn bó, sẻ chia, cùng nhau vượt qua gian khó của những người lính, người đồng đội.
  • B. Miêu tả sự khốc liệt, tàn khốc của chiến tranh.
  • C. Thể hiện nỗi nhớ nhà, nhớ quê hương của người lính.
  • D. Phê phán chiến tranh là phi nghĩa.

Câu 29: Khi phân tích một bài thơ tự do, việc chú ý đến hình thức (số dòng, số chữ, cách ngắt dòng) có thể giúp người đọc hiểu điều gì?

  • A. Bài thơ có tuân thủ quy tắc gieo vần hay không.
  • B. Tác giả có phải là người mới làm thơ hay không.
  • C. Bài thơ thuộc thể loại thơ truyền thống nào.
  • D. Nhịp điệu, sự nhấn nhá về cảm xúc, ý nghĩa, và cách thể hiện sự phá cách, sáng tạo của nhà thơ.

Câu 30: Giả sử bạn cần trình bày miệng kết quả nghiên cứu về một tác giả văn học. Kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để bài trình bày thu hút và hiệu quả?

  • A. Đọc thuộc lòng toàn bộ báo cáo đã viết.
  • B. Sử dụng thật nhiều slide với đầy đủ chữ.
  • C. Trình bày rõ ràng, mạch lạc, có sự tương tác với người nghe, sử dụng ngôn ngữ phù hợp và có các phương tiện hỗ trợ (slide, hình ảnh) một cách hiệu quả.
  • D. Nói thật nhanh để kịp thời gian.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đoạn trích sau sử dụng biện pháp tu từ nổi bật nào và hiệu quả của nó là gì? "Tre xanh, xanh tự bao giờ? Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh. Thân gầy guộc, lá mong manh, Mà sao nên lũy nên thành tre ơi?"

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Khi phân tích bài thơ "Mộ" (Chiều tối) của Hồ Chí Minh, việc đặt bài thơ vào hoàn cảnh sáng tác (trên đường chuyển lao) giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì về tác phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và xác định thái độ của người viết thể hiện qua cách dùng từ ngữ: "Hắn lừ lừ đi vào nhà, mắt đỏ ngầu. Cả làng nhìn hắn với ánh mắt sợ sệt, xa lánh."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong quá trình chuẩn bị báo cáo kết quả nghiên cứu về một vấn đề văn học (ví dụ: "Ảnh hưởng của văn hóa dân gian trong thơ Nguyễn Trãi"), bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và khoa học của báo cáo?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phân tích câu thơ "Đêm nay rừng hoang sương muối" trong bài "Đồng chí" của Chính Hữu. Hình ảnh này gợi lên điều gì về hoàn cảnh của người lính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Khi đọc một tác phẩm văn học, việc chú ý đến "người kể chuyện" (điểm nhìn) giúp người đọc nhận ra điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Đoạn văn sau thể hiện đặc điểm nào của phong cách ngôn ngữ chính luận? "Hỡi đồng bào toàn quốc, chúng ta phải đứng lên! Bất kỳ đàn ông, đàn bà, bất kỳ người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân tộc, hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phân tích tác dụng của biện pháp so sánh trong câu thơ: "Anh với tôi đôi người xa lạ / Tự phương trời chẳng hẹn quen nhau / Súng bên súng, đầu sát bên đầu / Đêm rét chung chăn thành đôi tri kỉ."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Khi đọc một tác phẩm truyện, chi tiết "một giọt nước mắt lăn trên má bà cụ" có thể mang ý nghĩa gì? Chọn phân tích hợp lý nhất dựa trên nguyên tắc phân tích chi tiết nghệ thuật.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đoạn thơ sau gợi cho em liên tưởng đến phẩm chất nào của con người Việt Nam qua hình ảnh cây tre? "Nòi tre đâu chịu mọc cong / Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường / Lưng trần phơi nắng phơi sương / Có manh áo cộc tre nhường cho con."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa tản văn và tùy bút?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Khi nghiên cứu về cuộc đời và sự nghiệp văn học của Hồ Chí Minh, nguồn tài liệu nào sau đây được xem là đáng tin cậy nhất cho thông tin tiểu sử và các mốc sự nghiệp chính xác?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ nào để khắc họa hình ảnh người lính? "Những đường Việt Bắc của ta / Đêm đêm rầm rập như là đất rung / Quân đi điệp điệp trùng trùng / Ánh sao đầu súng bạn cùng mũ nan."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "Đầu súng trăng treo" trong bài "Đồng chí".

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Khi phân tích một bài thơ, việc xem xét nhịp điệu của bài thơ có ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đoạn thơ "Con cá song, cái lá non / Cành hoa khua động, cái con bướm vàng" (Nguyễn Bính) cho thấy đặc điểm gì trong việc sử dụng hình ảnh của nhà thơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi viết báo cáo kết quả nghiên cứu, phần "Phương pháp nghiên cứu" cần trình bày những nội dung gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Phân tích sự khác biệt về giọng điệu giữa đoạn mở đầu và đoạn kết thúc trong "Tuyên ngôn Độc lập" của Hồ Chí Minh.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Đâu là đặc điểm nổi bật nhất của truyện ngắn "Chí Phèo" của Nam Cao xét về mặt xây dựng nhân vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi phân tích ý nghĩa nhan đề của một tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý đến điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Đoạn văn sau gợi cho em suy nghĩ gì về mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên? "Mỗi lần về quê, tôi lại ra sau vườn ngồi dưới gốc ổi. Gió thổi qua kẽ lá rì rào như tiếng nói thủ thỉ của người thân, và mùi ổi chín thoang thoảng làm lòng tôi dịu lại."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Giả sử bạn đang nghiên cứu về sự thay đổi trong cách miêu tả người nông dân trước và sau Cách mạng tháng Tám trong văn học Việt Nam. Phương pháp nghiên cứu nào sau đây phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc "Tôi không..." trong đoạn mở đầu "Tuyên ngôn Độc lập" khi Hồ Chí Minh trích dẫn Tuyên ngôn Độc lập của Mỹ và Pháp.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Đoạn văn sau sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm như thế nào để làm nổi bật một đặc điểm của nhân vật? "Mỗi khi nói về quá khứ, đôi mắt bà lại long lanh, và nụ cười hiền hậu nở trên môi, như thể những kỷ niệm đẹp vẫn còn sống động lắm."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Khi đánh giá một bài phê bình văn học, tiêu chí quan trọng nhất cần xem xét là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Hình ảnh "cành hoa khua động" trong thơ Nguyễn Bính (đã đề cập ở Câu 16) gợi lên điều gì về không gian và thời gian?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Đoạn thơ sau sử dụng thủ pháp nghệ thuật nào để thể hiện cảm xúc của nhân vật trữ tình? "Nhớ gì? Nhớ ai? Nhớ sao / Nhớ đêm thành phố, nhớ sao Sài Gòn"

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Đâu là điểm chung về cảm hứng chủ đạo giữa bài thơ "Đồng chí" (Chính Hữu) và một đoạn thơ bất kỳ viết về tình đồng đội trong chiến tranh cách mạng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi phân tích một bài thơ tự do, việc chú ý đến hình thức (số dòng, số chữ, cách ngắt dòng) có thể giúp người đọc hiểu điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Giả sử bạn cần trình bày miệng kết quả nghiên cứu về một tác giả văn học. Kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để bài trình bày thu hút và hiệu quả?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi phân tích một đoạn thơ trữ tình, việc xác định và phân tích tác dụng của các biện pháp tu từ (ẩn dụ, hoán dụ, so sánh, điệp ngữ...) chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Để đếm số lượng biện pháp tu từ có trong đoạn thơ.
  • B. Để chứng minh nhà thơ sử dụng nhiều kỹ thuật viết.
  • C. Để làm rõ cách nhà thơ thể hiện cảm xúc, tư tưởng và tạo hiệu quả thẩm mỹ cho ngôn ngữ.
  • D. Để so sánh với các đoạn thơ khác của cùng tác giả.

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết chi tiết nào thể hiện rõ nhất mâu thuẫn nội tâm của nhân vật?

  • A. Anh đứng lặng nhìn về phía chân trời.
  • B. Nơi mặt trời đang lặn.
  • C. Lòng anh ngổn ngang.
  • D. Sự đối lập giữa khao khát ra đi và hình bóng mẹ già/lời hứa gia đình.

Câu 3: Phân tích tác động của bối cảnh lịch sử, văn hóa đến sự ra đời và nội dung của một tác phẩm văn học giúp người đọc điều gì?

  • A. Xác định chính xác năm sáng tác của tác phẩm.
  • B. Hiểu sâu sắc hơn ý nghĩa, giá trị của tác phẩm và thông điệp tác giả gửi gắm.
  • C. Biết được tác giả chịu ảnh hưởng từ những tác giả nào khác.
  • D. Đánh giá mức độ nổi tiếng của tác phẩm trong thời đại đó.

Câu 4: Khi viết bài văn nghị luận văn học, việc sử dụng các dẫn chứng (trích dẫn từ tác phẩm) cần đảm bảo nguyên tắc nào để tăng tính thuyết phục?

  • A. Dẫn chứng phải chính xác, tiêu biểu, phù hợp với luận điểm đang phân tích và được phân tích, lý giải rõ ràng.
  • B. Dẫn chứng càng dài càng tốt để thể hiện sự am hiểu tác phẩm.
  • C. Chỉ cần nêu dẫn chứng mà không cần phân tích.
  • D. Sử dụng càng nhiều dẫn chứng từ nhiều tác phẩm khác nhau càng tốt.

Câu 5: Giả sử bạn đọc một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên và nhận thấy tác giả sử dụng rất nhiều động từ mạnh và tính từ gợi cảm giác chuyển động. Việc phân tích này giúp bạn nhận ra điều gì về cách miêu tả của tác giả?

  • A. Tác giả có vốn từ vựng nghèo nàn.
  • B. Tác giả muốn nhấn mạnh sự tĩnh lặng của cảnh vật.
  • C. Tác giả muốn tạo ấn tượng về một cảnh vật sống động, tràn đầy sức sống hoặc sự biến đổi liên tục.
  • D. Tác giả chỉ đơn thuần liệt kê các sự vật.

Câu 6: Đâu KHÔNG phải là một kỹ năng quan trọng khi trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu về một vấn đề tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Cấu trúc bài nói mạch lạc, logic.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, chính xác, phù hợp với đối tượng nghe.
  • C. Kết hợp trình bày bằng lời nói và các phương tiện hỗ trợ (slide, hình ảnh, biểu đồ).
  • D. Trình bày lan man, đi sâu vào các chi tiết vụn vặt không liên quan đến kết quả chính.

Câu 7: Khi đánh giá một bài nói hoặc bài viết của người khác, việc tập trung vào "tính thuyết phục của lập luận" đòi hỏi bạn phải phân tích điều gì?

  • A. Mối quan hệ giữa các luận điểm, tính xác đáng của các dẫn chứng và cách lập luận để bảo vệ quan điểm.
  • B. Số lượng từ ngữ hoa mỹ được sử dụng.
  • C. Độ dài tổng thể của bài nói/bài viết.
  • D. Việc người nói/viết có đồng ý với quan điểm của bạn hay không.

Câu 8: Trong một bài thơ, việc lặp lại một hình ảnh, một cụm từ hoặc một cấu trúc câu nhiều lần (điệp) thường có tác dụng gì về mặt ý nghĩa và cảm xúc?

  • A. Làm cho bài thơ dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh một ý tưởng, cảm xúc nhất định, tạo nhịp điệu và ám ảnh cho người đọc.
  • C. Chứng tỏ tác giả bị hạn chế về vốn từ.
  • D. Gây sự nhàm chán cho người đọc.

Câu 9: Phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, ngoài việc miêu tả ngoại hình và hành động, điều quan trọng nhất là cần làm rõ điều gì?

  • A. Mối quan hệ của nhân vật đó với tác giả.
  • B. Lịch sử ra đời của nhân vật trong quá trình sáng tác.
  • C. Thế giới nội tâm (suy nghĩ, cảm xúc, tính cách), vai trò và ý nghĩa của nhân vật trong việc thể hiện chủ đề tác phẩm.
  • D. Số lần nhân vật xuất hiện trong tác phẩm.

Câu 10: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, báo cáo), việc phân biệt giữa "sự kiện" và "ý kiến" là kỹ năng đọc hiểu nào?

  • A. Ghi nhớ thông tin.
  • B. Tóm tắt văn bản.
  • C. Phân tích cấu trúc văn bản.
  • D. Đánh giá và suy luận.

Câu 11: Đâu là lý do chính khiến việc sử dụng ngôn ngữ địa phương quá nhiều trong văn bản hành chính, khoa học thường không được khuyến khích?

  • A. Khiến văn bản trở nên quá gần gũi.
  • B. Có thể gây khó khăn cho người đọc ở các vùng miền khác trong việc hiểu chính xác nội dung.
  • C. Làm cho văn bản trở nên độc đáo hơn.
  • D. Thể hiện sự sáng tạo của người viết.

Câu 12: Giả sử bạn cần viết một bài luận về tác động của mạng xã hội đối với giới trẻ. Luận điểm nào sau đây thể hiện một quan điểm rõ ràng, cụ thể và có thể triển khai thành các luận cứ?

  • A. Mạng xã hội rất phổ biến với giới trẻ.
  • B. Mạng xã hội có cả mặt tốt và mặt xấu.
  • C. Mạng xã hội, bên cạnh những lợi ích kết nối, đang đặt ra nhiều thách thức về sức khỏe tinh thần và kỹ năng giao tiếp trực tiếp cho giới trẻ hiện nay.
  • D. Tôi nghĩ mạng xã hội có ảnh hưởng đến giới trẻ.

Câu 13: Khi đọc một bài thơ cổ, việc tra cứu ý nghĩa của các điển tích, điển cố (những câu chuyện, sự kiện, nhân vật lịch sử hoặc văn học được nhắc đến) giúp người đọc điều gì?

  • A. Hiểu được lớp nghĩa sâu sắc, hàm súc mà tác giả gửi gắm thông qua việc sử dụng các yếu tố văn hóa, lịch sử.
  • B. Biết được tác giả là người rất uyên bác.
  • C. Xác định thể loại của bài thơ.
  • D. Đoán được tâm trạng của nhà thơ lúc sáng tác.

Câu 14: Phân tích cấu trúc của một đoạn văn giúp người đọc nhận ra điều gì về cách tác giả xây dựng ý tưởng?

  • A. Số lượng câu trong đoạn văn.
  • B. Các từ ngữ khó hiểu trong đoạn văn.
  • C. Độ dài trung bình của các câu.
  • D. Cách các câu, các ý được sắp xếp, kết nối để triển khai và làm rõ một ý chủ đạo (câu chủ đề).

Câu 15: Trong giao tiếp hàng ngày hoặc khi phân tích một bài phát biểu, việc nhận biết và đánh giá "ngữ điệu" và "ngôn ngữ cơ thể" của người nói thuộc kỹ năng nào?

  • A. Kỹ năng đọc hiểu văn bản.
  • B. Kỹ năng nghe hiểu và phân tích giao tiếp phi ngôn ngữ.
  • C. Kỹ năng viết văn.
  • D. Kỹ năng nghiên cứu tài liệu.

Câu 16: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố "đối thoại" đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện điều gì?

  • A. Tính cách, tâm trạng, suy nghĩ, mâu thuẫn và mối quan hệ giữa các nhân vật, đồng thời thúc đẩy cốt truyện phát triển.
  • B. Cảnh vật và bối cảnh sân khấu.
  • C. Ý kiến chủ quan của tác giả về các vấn đề xã hội.
  • D. Ngoại hình chi tiết của từng nhân vật.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Đối thoại.
  • B. Độc thoại nội tâm.
  • C. Miêu tả ngoại hình trực tiếp.
  • D. Miêu tả hành động, cử chỉ, ánh mắt để bộc lộ tính cách/tâm trạng.

Câu 18: Việc xác định "đề tài" và "chủ đề" của một tác phẩm văn học là hai khía cạnh khác nhau. Đề tài là phạm vi hiện thực đời sống được phản ánh, còn chủ đề là gì?

  • A. Tên của tác phẩm.
  • B. Vấn đề cốt lõi, tư tưởng chính mà tác giả muốn khám phá và khẳng định qua tác phẩm.
  • C. Thể loại của tác phẩm.
  • D. Số lượng nhân vật chính trong tác phẩm.

Câu 19: Khi phân tích một bài thơ tự do, việc chú ý đến nhịp điệu được tạo nên bởi cách ngắt dòng, ngắt nhịp, gieo vần (nếu có) và sự lặp lại của âm thanh/từ ngữ giúp người đọc cảm nhận điều gì?

  • A. Ý nghĩa của từng từ đơn lẻ.
  • B. Thông tin về cuộc đời tác giả.
  • C. Cảm xúc, tâm trạng, giọng điệu của bài thơ và cách tác giả truyền tải năng lượng cảm xúc.
  • D. Cốt truyện của bài thơ.

Câu 20: Để viết một đoạn văn nghị luận xã hội thuyết phục về vấn đề "bạo lực học đường", sau khi đưa ra luận điểm, bạn cần ưu tiên sử dụng loại dẫn chứng nào?

  • A. Các số liệu thống kê từ các tổ chức uy tín, ví dụ thực tế từ báo chí, nghiên cứu xã hội, hoặc câu chuyện cụ thể (đã được kiểm chứng).
  • B. Ý kiến cá nhân của bạn bè hoặc người thân.
  • C. Các câu nói chung chung, sáo rỗng.
  • D. Dẫn chứng từ các tác phẩm văn học không liên quan trực tiếp đến vấn đề.

Câu 21: Phân tích "không gian nghệ thuật" trong một tác phẩm văn học (ví dụ: không gian làng quê, đô thị, chiến trường, không gian tâm tưởng) giúp người đọc hiểu thêm về điều gì?

  • A. Diện tích thực tế của địa điểm được miêu tả.
  • B. Bối cảnh sống của nhân vật, ảnh hưởng của môi trường đến tính cách/số phận, hoặc không gian biểu tượng cho các ý nghĩa sâu sắc.
  • C. Thời gian diễn ra câu chuyện.
  • D. Giọng điệu chung của tác phẩm.

Câu 22: Khi lắng nghe một bài thuyết trình, việc đặt câu hỏi phản biện một cách lịch sự và có cơ sở thể hiện kỹ năng nào?

  • A. Ghi nhớ thông tin một cách thụ động.
  • B. Chỉ trích người nói.
  • C. Tư duy phản biện, chủ động tương tác và đào sâu vấn đề.
  • D. Tìm lỗi sai của người nói.

Câu 23: Phân tích "thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm (ví dụ: thời gian tuyến tính, thời gian đảo ngược, thời gian tâm lý) giúp người đọc nhận ra điều gì?

  • A. Tổng thời gian tác giả dành để viết tác phẩm.
  • B. Số lượng chương hoặc hồi trong tác phẩm.
  • C. Thời điểm tác phẩm được xuất bản.
  • D. Cách tác giả tổ chức, sắp xếp các sự kiện, dòng suy nghĩ để thể hiện nội dung và ý đồ nghệ thuật (ví dụ: nhấn mạnh quá khứ, thể hiện sự dằn vặt nội tâm).

Câu 24: Trong một bài văn phân tích thơ, việc liên hệ, so sánh một chi tiết, một hình ảnh trong bài thơ đang phân tích với một chi tiết tương đồng trong một bài thơ khác (cùng tác giả hoặc khác tác giả) có tác dụng gì?

  • A. Làm nổi bật nét độc đáo hoặc sự tiếp nối trong tư tưởng, phong cách của tác giả/các tác giả; mở rộng góc nhìn và chiều sâu phân tích.
  • B. Chứng tỏ người viết có đọc nhiều sách.
  • C. Làm cho bài viết dài hơn.
  • D. Gây nhầm lẫn cho người đọc về tác phẩm chính đang phân tích.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa (gán cho trăng đặc điểm của con mắt buồn bã).
  • C. Điệp ngữ.
  • D. Ẩn dụ.

Câu 26: Khi chuẩn bị một bài nói trước đám đông, việc xác định "đối tượng người nghe" là yếu tố quan trọng hàng đầu để quyết định điều gì?

  • A. Trang phục bạn sẽ mặc.
  • B. Thời gian bạn sẽ bắt đầu nói.
  • C. Địa điểm tổ chức buổi nói chuyện.
  • D. Nội dung, cách diễn đạt, phong cách trình bày và mức độ chi tiết phù hợp để truyền tải thông điệp hiệu quả nhất.

Câu 27: Phân tích mối quan hệ giữa "người kể chuyện" (trong truyện) hoặc "chủ thể trữ tình" (trong thơ) với nội dung được kể/bộc lộ giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Góc nhìn, thái độ, cảm xúc và vai trò của người kể/chủ thể trong việc định hình câu chuyện/bài thơ và truyền tải ý nghĩa.
  • B. Tên thật của tác giả.
  • C. Số lượng tác phẩm khác của người kể/chủ thể.
  • D. Mức độ nổi tiếng của tác phẩm.

Câu 28: Giả sử bạn đọc một bài viết về bảo vệ môi trường và nhận thấy tác giả sử dụng nhiều câu hỏi tu từ ở cuối các đoạn. Mục đích chính của việc này có thể là gì?

  • A. Tác giả không biết câu trả lời.
  • B. Tác giả muốn kiểm tra kiến thức của người đọc.
  • C. Gợi suy nghĩ, tạo ấn tượng, nhấn mạnh vấn đề và lôi kéo người đọc cùng suy ngẫm, trăn trở.
  • D. Làm cho bài viết có vẻ phức tạp hơn.

Câu 29: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định "hệ thống luận điểm, luận cứ, dẫn chứng" giúp người đọc đánh giá điều gì về bài viết?

  • A. Số lượng từ được sử dụng.
  • B. Tính logic, chặt chẽ và sức thuyết phục của lập luận mà tác giả đưa ra.
  • C. Màu sắc trang in của bài viết.
  • D. Tâm trạng của tác giả khi viết bài.

Câu 30: Đâu là yếu tố quan trọng nhất tạo nên "giọng điệu" đặc trưng của một tác phẩm văn học (ví dụ: giọng điệu mỉa mai, bi tráng, trữ tình, hài hước...)?

  • A. Kích thước chữ của tác phẩm.
  • B. Số lượng trang của tác phẩm.
  • C. Giá bán của cuốn sách chứa tác phẩm.
  • D. Thái độ, cảm xúc, cách nhìn nhận của tác giả/người kể chuyện/chủ thể trữ tình được thể hiện qua ngôn ngữ, cấu trúc câu, lựa chọn chi tiết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Khi phân tích một đoạn thơ trữ tình, việc xác định và phân tích tác dụng của các biện pháp tu từ (ẩn dụ, hoán dụ, so sánh, điệp ngữ...) chủ yếu nhằm mục đích gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết chi tiết nào thể hiện rõ nhất mâu thuẫn nội tâm của nhân vật? "Anh đứng lặng nhìn về phía chân trời, nơi mặt trời đang lặn. Lòng anh ngổn ngang. Một mặt, anh khao khát được ra đi, khám phá thế giới rộng lớn ngoài kia. Mặt khác, hình bóng mẹ già và lời hứa chăm sóc gia đình cứ níu giữ bước chân anh."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phân tích tác động của bối cảnh lịch sử, văn hóa đến sự ra đời và nội dung của một tác phẩm văn học giúp người đọc điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Khi viết bài văn nghị luận văn học, việc sử dụng các dẫn chứng (trích dẫn từ tác phẩm) cần đảm bảo nguyên tắc nào để tăng tính thuyết phục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Giả sử bạn đọc một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên và nhận thấy tác giả sử dụng rất nhiều động từ mạnh và tính từ gợi cảm giác chuyển động. Việc phân tích này giúp bạn nhận ra điều gì về cách miêu tả của tác giả?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Đâu KHÔNG phải là một kỹ năng quan trọng khi trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu về một vấn đề tự nhiên hoặc xã hội?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Khi đánh giá một bài nói hoặc bài viết của người khác, việc tập trung vào 'tính thuyết phục của lập luận' đòi hỏi bạn phải phân tích điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong một bài thơ, việc lặp lại một hình ảnh, một cụm từ hoặc một cấu trúc câu nhiều lần (điệp) thường có tác dụng gì về mặt ý nghĩa và cảm xúc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, ngoài việc miêu tả ngoại hình và hành động, điều quan trọng nhất là cần làm rõ điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, báo cáo), việc phân biệt giữa 'sự kiện' và 'ý kiến' là kỹ năng đọc hiểu nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đâu là lý do chính khiến việc sử dụng ngôn ngữ địa phương quá nhiều trong văn bản hành chính, khoa học thường không được khuyến khích?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Giả sử bạn cần viết một bài luận về tác động của mạng xã hội đối với giới trẻ. Luận điểm nào sau đây thể hiện một quan điểm rõ ràng, cụ thể và có thể triển khai thành các luận cứ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khi đọc một bài thơ cổ, việc tra cứu ý nghĩa của các điển tích, điển cố (những câu chuyện, sự kiện, nhân vật lịch sử hoặc văn học được nhắc đến) giúp người đọc điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phân tích cấu trúc của một đoạn văn giúp người đọc nhận ra điều gì về cách tác giả xây dựng ý tưởng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong giao tiếp hàng ngày hoặc khi phân tích một bài phát biểu, việc nhận biết và đánh giá 'ngữ điệu' và 'ngôn ngữ cơ thể' của người nói thuộc kỹ năng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố 'đối thoại' đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: "Cậu ấy bước vào phòng, khẽ cúi đầu, ánh mắt lảng tránh. Giọng nói lí nhí, chỉ đủ nghe. Cậu ngồi xuống chiếc ghế góc phòng, thu mình lại như muốn tàng hình." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để gợi tả về nhân vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Việc xác định 'đề tài' và 'chủ đề' của một tác phẩm văn học là hai khía cạnh khác nhau. Đề tài là phạm vi hiện thực đời sống được phản ánh, còn chủ đề là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khi phân tích một bài thơ tự do, việc chú ý đến nhịp điệu được tạo nên bởi cách ngắt dòng, ngắt nhịp, gieo vần (nếu có) và sự lặp lại của âm thanh/từ ngữ giúp người đọc cảm nhận điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Để viết một đoạn văn nghị luận xã hội thuyết phục về vấn đề 'bạo lực học đường', sau khi đưa ra luận điểm, bạn cần ưu tiên sử dụng loại dẫn chứng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phân tích 'không gian nghệ thuật' trong một tác phẩm văn học (ví dụ: không gian làng quê, đô thị, chiến trường, không gian tâm tưởng) giúp người đọc hiểu thêm về điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Khi lắng nghe một bài thuyết trình, việc đặt câu hỏi phản biện một cách lịch sự và có cơ sở thể hiện kỹ năng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phân tích 'thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm (ví dụ: thời gian tuyến tính, thời gian đảo ngược, thời gian tâm lý) giúp người đọc nhận ra điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong một bài văn phân tích thơ, việc liên hệ, so sánh một chi tiết, một hình ảnh trong bài thơ đang phân tích với một chi tiết tương đồng trong một bài thơ khác (cùng tác giả hoặc khác tác giả) có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: "Trăng đêm nay thật lạ. Không phải là vầng trăng tròn vành vạnh giữa trời cao, mà là mảnh trăng khuyết, lơ lửng giữa những đám mây xám xịt, như một con mắt buồn bã nhìn xuống trần gian." Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để nhân hóa vầng trăng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Khi chuẩn bị một bài nói trước đám đông, việc xác định 'đối tượng người nghe' là yếu tố quan trọng hàng đầu để quyết định điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phân tích mối quan hệ giữa 'người kể chuyện' (trong truyện) hoặc 'chủ thể trữ tình' (trong thơ) với nội dung được kể/bộc lộ giúp người đọc hiểu được điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Giả sử bạn đọc một bài viết về bảo vệ môi trường và nhận thấy tác giả sử dụng nhiều câu hỏi tu từ ở cuối các đoạn. Mục đích chính của việc này có thể là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định 'hệ thống luận điểm, luận cứ, dẫn chứng' giúp người đọc đánh giá điều gì về bài viết?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đâu là yếu tố quan trọng nhất tạo nên 'giọng điệu' đặc trưng của một tác phẩm văn học (ví dụ: giọng điệu mỉa mai, bi tráng, trữ tình, hài hước...)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giới thiệu về một tác phẩm nghệ thuật (tiếp theo) - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để miêu tả sự tĩnh lặng của đêm khuya:

  • A. So sánh (ánh trăng vàng như dát mật)
  • B. Nhân hóa (vạn vật chìm vào giấc ngủ)
  • C. Cả so sánh và nhân hóa đều góp phần hiệu quả
  • D. Chỉ có biện pháp nhân hóa là hiệu quả

Câu 2: Phân tích tác dụng của hình ảnh

  • A. Gợi sự giàu có, sung túc của thiên nhiên.
  • B. Nhấn mạnh sự trơ trụi, cô đơn, góp phần tạo không khí tĩnh mịch, buồn vắng.
  • C. Miêu tả vẻ đẹp đầy sức sống của cây cối vào ban đêm.
  • D. Không có tác dụng đặc biệt, chỉ là chi tiết phụ họa.

Câu 3: Trong một đoạn thơ, tác giả viết:

  • A. Nhân hóa: làm cho thời gian và cuộc đời trở nên sống động.
  • B. Điệp ngữ: nhấn mạnh sự trôi chảy của thời gian.
  • C. Ẩn dụ: so sánh ngầm thời gian và cuộc đời với sự vật khác.
  • D. So sánh: làm nổi bật sự nhanh chóng, phù du của thời gian và cuộc đời.

Câu 4: Một nhân vật trong truyện luôn nói một đằng làm một nẻo, bề ngoài tỏ ra lương thiện nhưng bên trong đầy mưu mô. Kiểu nhân vật này thường được xây dựng theo thủ pháp nghệ thuật nào?

  • A. Tương phản, đối lập.
  • B. Lãng mạn hóa.
  • C. Khái quát hóa.
  • D. Ước lệ tượng trưng.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sự háo hức, mong chờ về tương lai.
  • B. Nỗi buồn chán, tuyệt vọng về hiện tại.
  • C. Sự hoài niệm, suy tư về quá khứ.
  • D. Sự tức giận, oán trách số phận.

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - xã hội ra đời tác phẩm giúp người đọc điều gì?

  • A. Dự đoán được kết thúc của câu chuyện.
  • B. Hiểu sâu sắc hơn về ý nghĩa, thông điệp mà tác giả gửi gắm.
  • C. Đánh giá được trình độ học vấn của tác giả.
  • D. Xác định thể loại chính xác của tác phẩm.

Câu 7: Một bài thơ có nhiều câu kết thúc bằng cùng một vần (ví dụ: "yêu", "nhiều", "thiếu", "chiều"). Đây là đặc điểm của cách gieo vần nào?

  • A. Vần chân.
  • B. Vần lưng.
  • C. Vần liền.
  • D. Vần cách.

Câu 8: Đoạn văn sau sử dụng góc nhìn trần thuật nào?

  • A. Góc nhìn toàn tri.
  • B. Góc nhìn người kể chuyện xưng
  • C. Góc nhìn của nhân vật phụ.
  • D. Góc nhìn khách quan (ngôi thứ ba).

Câu 9: Việc sử dụng góc nhìn người kể chuyện xưng

  • A. Giúp người đọc biết hết mọi suy nghĩ, cảm xúc của tất cả các nhân vật.
  • B. Tạo khoảng cách, sự xa lạ giữa người đọc và câu chuyện.
  • C. Tăng tính chân thực, gần gũi, cho phép người đọc đồng cảm sâu sắc với nhân vật
  • D. Làm cho cốt truyện trở nên phức tạp, khó hiểu hơn.

Câu 10: Trong một bài thơ, hình ảnh

  • A. Chỉ dựa vào định nghĩa chung của từ
  • B. Hỏi trực tiếp tác giả về ý định của họ.
  • C. Bỏ qua hình ảnh đó vì nó không quan trọng.
  • D. Phân tích hình ảnh đó trong toàn bộ ngữ cảnh của bài thơ và mối liên hệ với các hình ảnh khác.

Câu 11: Một đoạn văn miêu tả cảnh vật bằng cách liệt kê rất nhiều màu sắc, âm thanh, mùi vị. Thủ pháp này nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo ấn tượng về sự phong phú, đa dạng, sống động của cảnh vật.
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, khó hiểu.
  • C. Che giấu ý nghĩa chính của đoạn văn.
  • D. Nhấn mạnh sự đơn điệu, tẻ nhạt.

Câu 12: Phân tích mối quan hệ nhân quả trong câu sau:

  • A. Nguyên nhân là
  • B. Nguyên nhân là
  • C. Nguyên nhân là
  • D. Không có mối quan hệ nhân quả rõ ràng trong câu này.

Câu 13: Trong văn xuôi, việc sử dụng các câu văn ngắn, dồn dập thường gợi tả điều gì về không khí hoặc tâm trạng?

  • A. Sự thư thái, bình yên.
  • B. Sự chậm rãi, suy tư.
  • C. Sự nhàm chán, đơn điệu.
  • D. Sự căng thẳng, gấp gáp, lo âu hoặc hành động nhanh.

Câu 14: Khi so sánh hai nhân vật trong một tác phẩm, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào để thấy được sự khác biệt và tương đồng?

  • A. Ngoại hình, tính cách, hành động, lời nói, số phận, mối quan hệ với các nhân vật khác.
  • B. Chỉ cần so sánh tuổi tác và nghề nghiệp.
  • C. Chỉ cần so sánh tên gọi và quê quán.
  • D. Chỉ cần so sánh số lần xuất hiện trong tác phẩm.

Câu 15: Thế nào là một luận điểm chặt chẽ khi phân tích văn học?

  • A. Là luận điểm chỉ dựa vào cảm nhận cá nhân, không cần dẫn chứng.
  • B. Là luận điểm rõ ràng, có cơ sở từ văn bản (dẫn chứng), và được lập luận logic.
  • C. Là luận điểm càng dài càng tốt.
  • D. Là luận điểm sao chép từ các bài phân tích có sẵn.

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Hoán dụ và ẩn dụ.
  • B. So sánh và điệp ngữ.
  • C. So sánh và nhân hóa.
  • D. Ẩn dụ và hoán dụ.

Câu 17: Trong câu thơ

  • A. Sự mở rộng, đón chào của biển cả.
  • B. Sự ồn ào, náo nhiệt của cảnh vật.
  • C. Sự bất động, trì trệ của thời gian.
  • D. Sự chuyển mình đột ngột của không gian từ ngày sang đêm, vũ trụ như một ngôi nhà lớn đi vào trạng thái nghỉ ngơi.

Câu 18: Một tác phẩm văn học thuộc thể loại truyện ngắn thường có đặc điểm gì về dung lượng và cốt truyện?

  • A. Dung lượng đồ sộ, cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật.
  • B. Dung lượng ngắn, cốt truyện thường tập trung vào một vài sự kiện, ít nhân vật.
  • C. Dung lượng ngắn, không có cốt truyện.
  • D. Dung lượng dài, cốt truyện đơn giản, chỉ có một nhân vật chính.

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của yếu tố bất ngờ (surprise) trong cốt truyện của một tác phẩm văn học.

  • A. Tăng kịch tính, hấp dẫn, tạo ấn tượng mạnh mẽ cho người đọc, đôi khi lật mở vấn đề hoặc tính cách nhân vật.
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên dễ đoán, nhàm chán.
  • C. Không có tác dụng gì đáng kể đối với mạch truyện.
  • D. Chỉ là một lỗi trong cách xây dựng cốt truyện.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nhấn mạnh sự gồ ghề, khó đi của con đường.
  • B. Gợi sự cứng rắn, mạnh mẽ của cảnh vật.
  • C. Làm nổi bật vẻ đẹp mềm mại, duyên dáng, thơ mộng của con đường làng.
  • D. Miêu tả con đường rất thẳng và rộng.

Câu 21: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào là quan trọng nhất để người đọc cảm nhận được cảm xúc chủ đạo của tác giả?

  • A. Số lượng câu thơ.
  • B. Tên của bài thơ.
  • C. Ngày sáng tác bài thơ.
  • D. Hệ thống hình ảnh, ngôn từ, nhịp điệu, vần điệu và các biện pháp tu từ.

Câu 22: Một nhà phê bình nhận xét về một tác phẩm:

  • A. Nhân vật X mang những nét tiêu biểu, phổ biến, đại diện cho số phận và tính cách của tầng lớp đó trong giai đoạn lịch sử cụ thể.
  • B. Nhân vật X là người duy nhất được miêu tả trong tác phẩm.
  • C. Nhân vật X là người giàu có và quyền lực nhất.
  • D. Nhân vật X có tên giống với một người nông dân có thật.

Câu 23: Trong một đoạn đối thoại giữa hai nhân vật, việc một nhân vật sử dụng nhiều câu hỏi tu từ có thể thể hiện điều gì về tâm trạng của họ?

  • A. Sự chắc chắn, khẳng định một vấn đề.
  • B. Sự băn khoăn, trăn trở, day dứt hoặc thách thức.
  • C. Sự vui vẻ, lạc quan.
  • D. Mong muốn nhận được câu trả lời cụ thể.

Câu 24: Phân tích cấu trúc của một bài văn nghị luận xã hội thường bao gồm những phần chính nào?

  • A. Chỉ có mở bài và kết bài.
  • B. Chỉ có thân bài với các dẫn chứng.
  • C. Mở bài giới thiệu tác giả, thân bài phân tích tác phẩm, kết bài nêu cảm nghĩ.
  • D. Mở bài (nêu vấn đề), Thân bài (giải thích, phân tích, chứng minh, bình luận), Kết bài (khẳng định, mở rộng vấn đề).

Câu 25: Khi viết đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ liên kết (ví dụ: tuy nhiên, bên cạnh đó, do đó, tóm lại) có vai trò gì?

  • A. Tạo sự mạch lạc, logic, kết nối giữa các câu và các ý trong đoạn văn.
  • B. Làm cho đoạn văn trở nên dài hơn.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí cho đoạn văn.
  • D. Làm cho ý nghĩa của đoạn văn bị thay đổi.

Câu 26: Đọc câu sau:

  • A. Sự đứng yên, bất động.
  • B. Sự nặng nề, u ám.
  • C. Sự nhẹ nhàng, trôi nổi không vướng bận.
  • D. Sự nhanh chóng, vội vã.

Câu 27: Phân tích vai trò của chi tiết

  • A. Thể hiện sự sung sướng, hạnh phúc của Chí Phèo.
  • B. Thể hiện bi kịch bị cự tuyệt quyền làm người, tiếng cười của đau đớn, uất hận đến tột cùng.
  • C. Cho thấy Chí Phèo là một người rất hài hước.
  • D. Là một chi tiết ngẫu nhiên, không có ý nghĩa sâu sắc.

Câu 28: Khi phân tích một bài thơ theo thể lục bát, người đọc cần chú ý đến đặc điểm nào về số tiếng và cách gieo vần?

  • A. Câu lục 6 tiếng, câu bát 8 tiếng; tiếng cuối câu lục vần với tiếng thứ 6 câu bát, tiếng cuối câu bát vần với tiếng cuối câu lục tiếp theo.
  • B. Câu lục 8 tiếng, câu bát 6 tiếng; vần tùy ý.
  • C. Mỗi câu đều 7 tiếng, vần chân liên tiếp.
  • D. Số tiếng không cố định, chỉ cần có vần lưng.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định điểm nhìn trần thuật có sự dịch chuyển:

  • A. Chỉ có góc nhìn người kể chuyện xưng
  • B. Chỉ có góc nhìn của nhân vật
  • C. Chỉ có góc nhìn toàn tri.
  • D. Có sự kết hợp giữa góc nhìn bên ngoài (ngôi thứ ba) và góc nhìn toàn tri (biết cả điều nhân vật không biết).

Câu 30: Trong một bài thơ hoặc truyện, việc sử dụng lặp đi lặp lại một từ, cụm từ hoặc hình ảnh (điệp ngữ, điệp cấu trúc, điệp hình ảnh) nhằm mục đích gì?

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc, ý nghĩa, tạo nhịp điệu, gây ấn tượng mạnh mẽ cho người đọc.
  • B. Làm cho câu văn, câu thơ trở nên dài hơn một cách vô nghĩa.
  • C. Thể hiện sự nghèo nàn về vốn từ của tác giả.
  • D. Chỉ là một lỗi trong quá trình sáng tác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để miêu tả sự tĩnh lặng của đêm khuya:
"Đêm về khuya, vạn vật chìm vào giấc ngủ sâu. Chỉ còn tiếng côn trùng rả rích như lời ru của đất mẹ, và ánh trăng vàng như dát mật lên cành cây khẳng khiu."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phân tích tác dụng của hình ảnh "cành cây khẳng khiu" trong ngữ cảnh miêu tả đêm khuya ở đoạn văn trên.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong một đoạn thơ, tác giả viết: "Thời gian như ngựa chạy/ Cuộc đời như giấc mơ". Biện pháp tu từ nào được sử dụng và tác dụng của nó là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một nhân vật trong truyện luôn nói một đằng làm một nẻo, bề ngoài tỏ ra lương thiện nhưng bên trong đầy mưu mô. Kiểu nhân vật này thường được xây dựng theo thủ pháp nghệ thuật nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: "Ông lão ngồi bên hiên nhà, mắt nhìn xa xăm về phía chân trời. Nơi đó, có lẽ là miền kí ức tươi đẹp của một thời tuổi trẻ đã qua.". Đoạn văn chủ yếu gợi lên điều gì về tâm trạng của nhân vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - xã hội ra đời tác phẩm giúp người đọc điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một bài thơ có nhiều câu kết thúc bằng cùng một vần (ví dụ: 'yêu', 'nhiều', 'thiếu', 'chiều'). Đây là đặc điểm của cách gieo vần nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Đoạn văn sau sử dụng góc nhìn trần thuật nào? "Tôi bước vào căn phòng quen thuộc. Mọi thứ vẫn như xưa, chỉ có bụi thời gian là dày thêm."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Việc sử dụng góc nhìn người kể chuyện xưng "tôi" trong câu chuyện có tác dụng chủ yếu là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong một bài thơ, hình ảnh "ngọn lửa" có thể tượng trưng cho nhiều ý nghĩa khác nhau (ví dụ: đam mê, sự hủy diệt, sự sống). Việc giải mã ý nghĩa của hình ảnh này đòi hỏi người đọc phải làm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một đoạn văn miêu tả cảnh vật bằng cách liệt kê rất nhiều màu sắc, âm thanh, mùi vị. Thủ pháp này nhằm mục đích gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phân tích mối quan hệ nhân quả trong câu sau: "Vì học tập chăm chỉ, Lan đã đạt kết quả cao trong kỳ thi."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong văn xuôi, việc sử dụng các câu văn ngắn, dồn dập thường gợi tả điều gì về không khí hoặc tâm trạng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Khi so sánh hai nhân vật trong một tác phẩm, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào để thấy được sự khác biệt và tương đồng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Thế nào là một luận điểm chặt chẽ khi phân tích văn học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then, đêm sập cửa". Hai câu thơ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong câu thơ "Sóng đã cài then, đêm sập cửa", hình ảnh "cài then", "sập cửa" có tác dụng gợi tả điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một tác phẩm văn học thuộc thể loại truyện ngắn thường có đặc điểm gì về dung lượng và cốt truyện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của yếu tố bất ngờ (surprise) trong cốt truyện của một tác phẩm văn học.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: "Con đường làng quanh co, uốn mình như dải lụa mềm vắt ngang cánh đồng lúa chín vàng.". Biện pháp so sánh trong câu này có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào là quan trọng nhất để người đọc cảm nhận được cảm xúc chủ đạo của tác giả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Một nhà phê bình nhận xét về một tác phẩm: "Nhân vật X được xây dựng điển hình cho tầng lớp nông dân Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám". Nhận xét này dựa trên cơ sở nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong một đoạn đối thoại giữa hai nhân vật, việc một nhân vật sử dụng nhiều câu hỏi tu từ có thể thể hiện điều gì về tâm trạng của họ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phân tích cấu trúc của một bài văn nghị luận xã hội thường bao gồm những phần chính nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Khi viết đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ liên kết (ví dụ: tuy nhiên, bên cạnh đó, do đó, tóm lại) có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Đọc câu sau: "Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên nền trời xanh ngắt.". Từ láy "bồng bềnh" gợi tả điều gì về trạng thái của đám mây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Phân tích vai trò của chi tiết "chí Phèo cười" trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Khi phân tích một bài thơ theo thể lục bát, người đọc cần chú ý đến đặc điểm nào về số tiếng và cách gieo vần?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định điểm nhìn trần thuật có sự dịch chuyển: "Anh ta bước đi. Ngoài kia, những cánh đồng lúa đang ngả màu vàng óng. Anh ta không biết rằng, ở cuối con đường ấy, một bất ngờ lớn đang chờ đợi."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong một bài thơ hoặc truyện, việc sử dụng lặp đi lặp lại một từ, cụm từ hoặc hình ảnh (điệp ngữ, điệp cấu trúc, điệp hình ảnh) nhằm mục đích gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật nào được sử dụng để khắc họa tâm trạng nhân vật trữ tình:

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng hình ảnh

  • A. Gợi tả vẻ đẹp tráng lệ, hùng vĩ của thiên nhiên.
  • B. Nhấn mạnh sự cô đơn, lẻ loi của nhân vật trữ tình.
  • C. Tạo không khí huyền bí, cổ kính cho cảnh vật.
  • D. Khắc họa bối cảnh không gian và thời gian cụ thể, gắn liền với nỗi nhớ da diết.

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm văn xuôi, yếu tố nào sau đây thường được xem là cốt lõi để hiểu diễn biến câu chuyện và sự phát triển tính cách nhân vật?

  • A. Cốt truyện và tình huống truyện
  • B. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 4: Đoạn văn sau sử dụng góc nhìn trần thuật nào?

  • A. Ngôi thứ ba toàn tri
  • B. Ngôi thứ nhất (xưng "tôi")
  • C. Ngôi thứ ba hạn tri
  • D. Góc nhìn của nhân vật phụ

Câu 5: Một bài thơ có nhiều câu thơ kéo dài, ngắt nhịp linh hoạt, sử dụng nhiều hình ảnh ẩn dụ, tượng trưng, thể hiện cái "tôi" cá nhân, cô đơn, khao khát tự do. Bài thơ đó có khả năng thuộc trào lưu văn học nào?

  • A. Thơ Mới (lãng mạn)
  • B. Thơ Hiện thực xã hội chủ nghĩa
  • C. Thơ Trung đại
  • D. Thơ trào phúng

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của văn học hiện thực phê phán Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

  • A. Phản ánh chân thực cuộc sống khốn cùng của người nông dân và tầng lớp dưới đáy xã hội.
  • B. Tập trung phê phán các hủ tục, thói xấu, sự bóc lột trong xã hội đương thời.
  • C. Đề cao cái "tôi" cá nhân, lãng mạn, thoát ly thực tại.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ giản dị, gần gũi với đời sống thường ngày.

Câu 7: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định luận đề, luận điểm và dẫn chứng giúp người đọc làm rõ điều gì?

  • A. Giọng điệu và cảm xúc của tác giả.
  • B. Cấu trúc lập luận và tính thuyết phục của văn bản.
  • C. Bối cảnh lịch sử và xã hội khi tác phẩm ra đời.
  • D. Giá trị nghệ thuật của văn bản.

Câu 8: Giả sử bạn được yêu cầu viết một báo cáo nghiên cứu về

  • A. Thu thập dữ liệu bằng khảo sát.
  • B. Viết dàn ý chi tiết cho báo cáo.
  • C. Tìm kiếm các bài báo, tài liệu liên quan.
  • D. Xác định rõ câu hỏi nghiên cứu và phạm vi đề tài.

Câu 9: Trong một báo cáo kết quả nghiên cứu, phần nào thường trình bày phương pháp nghiên cứu đã được sử dụng (ví dụ: khảo sát, phỏng vấn, phân tích tài liệu)?

  • A. Chương/Mục Phương pháp nghiên cứu
  • B. Phần Mở đầu
  • C. Phần Kết quả
  • D. Phần Bàn luận

Câu 10: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất đặc điểm của ngôn ngữ văn học?

  • A. Luôn sử dụng từ ngữ khoa học, chính xác.
  • B. Chỉ dùng để truyền tải thông tin một cách khách quan.
  • C. Mang tính thẩm mỹ cao, giàu hình ảnh, cảm xúc và sức gợi.
  • D. Chủ yếu dùng trong giao tiếp hàng ngày.

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Tình yêu quê hương, đất nước.
  • B. Nỗi buồn cô đơn, lạc lõng.
  • C. Khát vọng tự do cá nhân tuyệt đối.
  • D. Sự gắn bó, hòa nhập cái "tôi" với cộng đồng, với cuộc đời.

Câu 12: Trong phân tích thơ, việc xác định nhịp điệu và vần của bài thơ có ý nghĩa gì?

  • A. Góp phần tạo nên nhạc điệu, truyền tải cảm xúc và ý nghĩa của bài thơ.
  • B. Giúp xác định chủ đề chính của bài thơ.
  • C. Chỉ đơn thuần là yếu tố kỹ thuật, không ảnh hưởng đến nội dung.
  • D. Phản ánh trình độ học vấn của tác giả.

Câu 13: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm văn học, cần chú ý đến những khía cạnh nào sau đây để hiểu sâu sắc về nhân vật?

  • A. Chỉ cần biết tên và ngoại hình của nhân vật.
  • B. Chỉ cần tóm tắt hành động của nhân vật.
  • C. Ngoại hình, hành động, nội tâm, lời nói, mối quan hệ với các nhân vật khác, và sự phát triển của nhân vật.
  • D. Chỉ cần so sánh nhân vật đó với nhân vật chính.

Câu 14:

  • A. Tính cách tỉ mỉ, chu đáo quá mức cần thiết.
  • B. Sự cẩn thận không dựa trên thực tế, chỉ mang tính hình thức hoặc che đậy mục đích khác.
  • C. Khả năng dự đoán và phòng ngừa rủi ro rất tốt.
  • D. Thái độ làm việc có trách nhiệm cao.

Câu 15: Giả sử bạn đang chuẩn bị trình bày báo cáo nghiên cứu về một vấn đề xã hội. Để bài trình bày hấp dẫn và hiệu quả, bạn nên chú trọng điều gì nhất?

  • A. Sử dụng thật nhiều thuật ngữ chuyên ngành phức tạp.
  • B. Đọc lại toàn bộ nội dung báo cáo đã viết.
  • C. Tập trung vào việc thể hiện cảm xúc cá nhân về vấn đề.
  • D. Xây dựng cấu trúc mạch lạc, sử dụng hình ảnh/biểu đồ minh họa (nếu có) và luyện tập cách diễn đạt rõ ràng, thu hút người nghe.

Câu 16: Phép đối trong câu thơ

  • A. Nhấn mạnh vẻ đẹp của cả hai loài hoa.
  • B. Miêu tả sự luân phiên của các mùa trong năm.
  • C. Gợi sự tuần hoàn, tiếp nối, thường được dùng để nói về vòng đời, thời gian hoặc số phận.
  • D. Tạo ra sự hài hước, dí dỏm.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Vui tươi, phấn khởi.
  • B. Buồn bã, heo hắt, chia li.
  • C. Hùng vĩ, tráng lệ.
  • D. Nhộn nhịp, sôi động.

Câu 18: Khi phân tích một tác phẩm văn học theo đặc trưng thể loại (ví dụ: thơ, truyện ngắn, kịch), người đọc cần lưu ý điều gì?

  • A. Chỉ cần tập trung vào nội dung câu chuyện.
  • B. Chỉ cần tìm hiểu về tiểu sử tác giả.
  • C. Chỉ cần liệt kê các biện pháp tu từ.
  • D. Hiểu rõ những đặc điểm hình thức và nội dung riêng biệt của thể loại đó để khám phá ý nghĩa tác phẩm.

Câu 19: Giả sử bạn cần phân tích sự khác biệt giữa nhân vật chính trong hai truyện ngắn khác nhau. Kỹ năng tư duy nào là quan trọng nhất trong trường hợp này?

  • A. Kỹ năng so sánh và đối chiếu.
  • B. Kỹ năng ghi nhớ chi tiết.
  • C. Kỹ năng tóm tắt nội dung.
  • D. Kỹ năng thuyết trình.

Câu 20: Trong văn học, biểu tượng là gì?

  • A. Là hình ảnh chỉ có một nghĩa duy nhất.
  • B. Là cách nói phóng đại sự thật.
  • C. Là hình ảnh cụ thể mang ý nghĩa khái quát, trừu tượng, có tính biểu trưng.
  • D. Là lời đối thoại giữa các nhân vật.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Chỉ đơn thuần là vẻ đẹp tự nhiên.
  • B. Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc.
  • C. Biểu tượng cho ước mơ, khát vọng tương lai.
  • D. Biểu tượng cho quá khứ nghĩa tình, giản dị, nhắc nhở con người về sự lãng quên và lòng biết ơn.

Câu 22: Khi đọc một văn bản nghị luận xã hội, bạn cần tìm hiểu điều gì để đánh giá tính thuyết phục của nó?

  • A. Tính xác thực của dẫn chứng, tính logic của lập luận và thái độ của người viết.
  • B. Độ dài của văn bản.
  • C. Việc sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ.
  • D. Chỉ cần xem tác giả là ai.

Câu 23: Giả sử bạn đang nghiên cứu về

  • A. Các bài báo lá cải trên mạng xã hội.
  • B. Một cuốn bách khoa toàn thư tổng hợp.
  • C. Các tác phẩm văn học tiêu biểu giai đoạn này (truyện ngắn, tiểu thuyết), các bài nghiên cứu, phê bình văn học uy tín.
  • D. Các bộ phim truyền hình dựa trên tác phẩm văn học.

Câu 24: Phân tích vai trò của yếu tố bất ngờ, thắt nút, mở nút trong cấu trúc truyện ngắn.

  • A. Chỉ làm cho câu chuyện dài hơn.
  • B. Không có ý nghĩa gì ngoài việc gây tò mò.
  • C. Chỉ dùng để miêu tả ngoại hình nhân vật.
  • D. Tạo kịch tính, hấp dẫn, thúc đẩy mâu thuẫn phát triển, làm nổi bật chủ đề và tính cách nhân vật.

Câu 25: Nhận định nào sau đây về phong cách nghệ thuật của một nhà văn là đúng?

  • A. Phong cách nghệ thuật chỉ thể hiện qua việc sử dụng từ ngữ khó hiểu.
  • B. Phong cách nghệ thuật là những nét riêng biệt, độc đáo của nhà văn trong cách nhìn nhận, cảm thụ cuộc sống và cách biểu hiện bằng ngôn ngữ nghệ thuật.
  • C. Mọi nhà văn trong cùng một thời kỳ đều có phong cách giống nhau.
  • D. Phong cách nghệ thuật chỉ liên quan đến nội dung tác phẩm.

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Điệp ngữ và cấu trúc lặp.
  • B. So sánh.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Hoán dụ.

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, trọng tâm phân tích nên là gì?

  • A. Tóm tắt lại câu chuyện trong bài thơ.
  • B. Liệt kê các sự kiện lịch sử liên quan.
  • C. Phân tích cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình và cách tác giả thể hiện qua hình ảnh, ngôn ngữ, nhịp điệu.
  • D. Tìm hiểu giá trị kinh tế của bài thơ.

Câu 28: Giả sử bạn tìm thấy một tài liệu nghiên cứu có vẻ liên quan đến đề tài của mình, nhưng tài liệu đó đã được xuất bản từ rất lâu (ví dụ: hơn 50 năm trước) và không có bất kỳ tài liệu hiện đại nào tham khảo nó. Bạn nên xử lý tài liệu này như thế nào trong báo cáo của mình?

  • A. Sử dụng nó làm nguồn chính và duy nhất.
  • B. Bỏ qua hoàn toàn vì nó đã cũ.
  • C. Trích dẫn nó mà không cần kiểm tra độ tin cậy.
  • D. Xem xét nó như một nguồn tham khảo tiềm năng, nhưng cần đánh giá cẩn thận tính relevance (liên quan), accuracy (chính xác), authority (uy tín) và purpose (mục đích) của nó, và ưu tiên các nguồn mới hơn, được trích dẫn rộng rãi hơn.

Câu 29: Phân tích đoạn đối thoại sau đây trong truyện ngắn, bạn thấy điều gì về mối quan hệ giữa hai nhân vật A và B?

A:

  • A. Mối quan hệ đang có vấn đề, có sự căng thẳng hoặc khoảng cách.
  • B. Họ đang rất hạnh phúc và thấu hiểu nhau.
  • C. B đang rất vui và muốn tạo bất ngờ cho A.
  • D. Đây là đoạn đối thoại bình thường, không có ý nghĩa đặc biệt.

Câu 30: Yếu tố nào sau đây trong một tác phẩm văn học thường mang tính đa nghĩa, gợi nhiều liên tưởng và phụ thuộc vào sự cảm nhận của người đọc?

  • A. Tên tác giả.
  • B. Hệ thống hình ảnh, biểu tượng, và ngôn ngữ nghệ thuật.
  • C. Số trang của tác phẩm.
  • D. Thông tin xuất bản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật nào được sử dụng để khắc họa tâm trạng nhân vật trữ tình:

"Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương
Nhớ từng bản khói cùng sương
Sớm khuya bếp lửa người thương đi về."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng hình ảnh "Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương" trong đoạn thơ ở Câu 1.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm văn xuôi, yếu tố nào sau đây thường được xem là cốt lõi để hiểu diễn biến câu chuyện và sự phát triển tính cách nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Đoạn văn sau sử dụng góc nhìn trần thuật nào?

"Lão Hạc đang vật vã trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch. Cái đói hành hạ lão đến mức lão phải ăn cả những thứ bẩn thỉu... Tôi nhìn lão, nước mắt tôi chảy ra. Cái mặt lão co rúm lại, những nếp nhăn xô lại với nhau, cho thấy sự đau đớn đến cùng cực."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một bài thơ có nhiều câu thơ kéo dài, ngắt nhịp linh hoạt, sử dụng nhiều hình ảnh ẩn dụ, tượng trưng, thể hiện cái 'tôi' cá nhân, cô đơn, khao khát tự do. Bài thơ đó có khả năng thuộc trào lưu văn học nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của văn học hiện thực phê phán Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định luận đề, luận điểm và dẫn chứng giúp người đọc làm rõ điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Giả sử bạn được yêu cầu viết một báo cáo nghiên cứu về "Ảnh hưởng của mạng xã hội đối với thói quen đọc sách của giới trẻ hiện nay". Bước đầu tiên và quan trọng nhất trong quy trình nghiên cứu là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong một báo cáo kết quả nghiên cứu, phần nào thường trình bày phương pháp nghiên cứu đã được sử dụng (ví dụ: khảo sát, phỏng vấn, phân tích tài liệu)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất đặc điểm của ngôn ngữ văn học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau:

"Tôi buộc lòng tôi với mọi người
Để tình trang trải với muôn nơi
Để hồn tôi với bao hồn khổ
Gần gũi nhau thêm mạnh khối đời."

Đoạn thơ thể hiện rõ nhất tư tưởng, tình cảm nào của tác giả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong phân tích thơ, việc xác định nhịp điệu và vần của bài thơ có ý nghĩa gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm văn học, cần chú ý đến những khía cạnh nào sau đây để hiểu sâu sắc về nhân vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: "Cẩn thận hão" - cụm từ này gợi cho bạn suy nghĩ về hiện tượng xã hội nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Giả sử bạn đang chuẩn bị trình bày báo cáo nghiên cứu về một vấn đề xã hội. Để bài trình bày hấp dẫn và hiệu quả, bạn nên chú trọng điều gì nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phép đối trong câu thơ "Sen tàn cúc lại nở hoa" (Nguyễn Du, Truyện Kiều) có tác dụng chủ yếu là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:

"Trời vẫn còn lờ mờ sáng, sương giăng bảng lảng trên mặt hồ. Những chiếc lá vàng cuối cùng còn sót lại trên cành khẽ rung rinh trong gió. Một nỗi buồn man mác len lỏi trong không gian."

Không gian và thời gian nghệ thuật trong đoạn văn trên gợi không khí gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Khi phân tích một tác phẩm văn học theo đặc trưng thể loại (ví dụ: thơ, truyện ngắn, kịch), người đọc cần lưu ý điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Giả sử bạn cần phân tích sự khác biệt giữa nhân vật chính trong hai truyện ngắn khác nhau. Kỹ năng tư duy nào là quan trọng nhất trong trường hợp này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong văn học, biểu tượng là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "ánh trăng" trong bài thơ 'Ánh trăng' (Nguyễn Duy).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi đọc một văn bản nghị luận xã hội, bạn cần tìm hiểu điều gì để đánh giá tính thuyết phục của nó?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Giả sử bạn đang nghiên cứu về "Đề tài người phụ nữ trong văn học Việt Nam giai đoạn 1930-1945". Nguồn tài liệu nào sau đây có giá trị tham khảo cao nhất cho đề tài này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phân tích vai trò của yếu tố bất ngờ, thắt nút, mở nút trong cấu trúc truyện ngắn.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Nhận định nào sau đây về phong cách nghệ thuật của một nhà văn là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau:

"Đoàn quân vẫn đi vội vã
Bụi cuốn mù trời
Đoàn quân vẫn đi
Không ai dừng lại
Không ai ngoảnh đầu
Không ai nói một lời..."

Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự quyết tâm, khẩn trương của đoàn quân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, trọng tâm phân tích nên là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Giả sử bạn tìm thấy một tài liệu nghiên cứu có vẻ liên quan đến đề tài của mình, nhưng tài liệu đó đã được xuất bản từ rất lâu (ví dụ: hơn 50 năm trước) và không có bất kỳ tài liệu hiện đại nào tham khảo nó. Bạn nên xử lý tài liệu này như thế nào trong báo cáo của mình?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phân tích đoạn đối thoại sau đây trong truyện ngắn, bạn thấy điều gì về mối quan hệ giữa hai nhân vật A và B?

A: "Anh về rồi đấy à? Sao muộn thế?"
B: (Không trả lời, chỉ nhìn chằm chằm vào bức tường.)
A: "Anh nghe em nói không? Có chuyện gì à?"
B: (Vẫn im lặng.)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Yếu tố nào sau đây trong một tác phẩm văn học thường mang tính đa nghĩa, gợi nhiều liên tưởng và phụ thuộc vào sự cảm nhận của người đọc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa sự đối lập giữa hiện thực và khát vọng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Khi phân tích một tác phẩm văn học theo hướng phê bình xã hội, người đọc cần tập trung làm rõ điều gì là chủ yếu?

  • A. Phân tích các yếu tố hình thức nghệ thuật của tác phẩm.
  • B. Làm rõ mối quan hệ giữa tác phẩm và bối cảnh xã hội, lịch sử mà nó ra đời.
  • C. Tìm hiểu sâu sắc về cuộc đời và tâm lý của nhà văn.
  • D. Đánh giá giá trị thẩm mỹ và tính độc đáo của ngôn ngữ.

Câu 3: Một bài thơ sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ, tượng trưng, ngôn ngữ trang trọng, cổ kính, thường gợi liên tưởng đến thể loại nào trong văn học trung đại Việt Nam?

  • A. Truyện Nôm
  • B. Hát nói
  • C. Chèo
  • D. Thơ Đường luật

Câu 4: Đoạn văn sau thể hiện góc nhìn trần thuật nào?

  • A. Người kể chuyện ngôi thứ nhất (xưng "tôi")
  • B. Người kể chuyện ngôi thứ ba, hạn tri (chỉ biết suy nghĩ của một nhân vật)
  • C. Người kể chuyện ngôi thứ ba, toàn tri (biết hết mọi điều về các nhân vật)
  • D. Người kể chuyện ngôi thứ hai (xưng "bạn" hoặc "anh/chị")

Câu 5: Phân tích nào sau đây thể hiện rõ nhất sự ảnh hưởng của chủ nghĩa lãng mạn trong một tác phẩm văn học Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

  • A. Tập trung miêu tả chi tiết cuộc sống lam lũ của người nông dân nghèo.
  • B. Ca ngợi tinh thần đấu tranh cách mạng và ý chí quật cường của dân tộc.
  • C. Đề cao cái tôi cá nhân, cảm xúc mãnh liệt, tình yêu lý tưởng và khát vọng thoát ly thực tại trần tục.
  • D. Phản ánh sinh động những thay đổi trong cấu trúc xã hội dưới tác động của đô thị hóa.

Câu 6: Khi đọc một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bộc lộ tính cách nhân vật và phát triển xung đột?

  • A. Đối thoại và độc thoại của nhân vật.
  • B. Lời giới thiệu nhân vật của tác giả ở đầu vở kịch.
  • C. Bối cảnh và thời gian diễn ra vở kịch.
  • D. Những chỉ dẫn sân khấu (ví dụ: cách bài trí, hành động phụ).

Câu 7: Nhận định nào sau đây khái quát đúng về đặc điểm của văn xuôi hiện thực phê phán Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

  • A. Ưu tiên miêu tả vẻ đẹp siêu nhiên, kỳ ảo.
  • B. Tập trung khám phá thế giới nội tâm phức tạp của tầng lớp quý tộc.
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp lý tưởng của con người và cuộc sống.
  • D. Phơi bày, lên án những bất công, thối nát của xã hội đương thời.

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Làm cho câu thơ có vần điệu, dễ nhớ.
  • B. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, nhỏ bé, gợi cảm giác cô đọng, thanh sơ của cảnh vật.
  • C. Thể hiện tâm trạng vui tươi, phấn khởi của nhà thơ.
  • D. Gợi mở về một câu chuyện hay sự kiện sắp diễn ra.

Câu 9: Khi đọc một bài nghị luận văn học, người đọc cần đánh giá điều gì để xác định tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Tính logic của lập luận, sự sắc bén của hệ thống luận điểm, và tính xác đáng của các dẫn chứng được sử dụng để làm sáng tỏ luận điểm.
  • B. Số lượng các tác phẩm văn học khác được nhắc đến trong bài viết.
  • C. Việc sử dụng các thuật ngữ văn học phức tạp và hiếm gặp.
  • D. Độ dài của bài viết và sự phong phú của ngôn ngữ miêu tả.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thể loại truyện ngắn?

  • A. Cốt truyện thường diễn ra trong một thời gian ngắn, không gian hạn chế.
  • B. Nhân vật thường không quá nhiều, tập trung vào một vài nhân vật chính.
  • C. Cấu trúc chương hồi phức tạp, bao gồm nhiều sự kiện lớn trải dài.
  • D. Kết thúc thường gợi mở hoặc tạo ấn tượng mạnh mẽ.

Câu 11: Phân tích nào về nhân vật có chiều sâu tâm lý là phù hợp nhất?

  • A. Chỉ ra các hành động bên ngoài của nhân vật trong các tình huống khác nhau.
  • B. Liệt kê các đặc điểm ngoại hình và trang phục của nhân vật.
  • C. Tóm tắt lại toàn bộ câu chuyện liên quan đến nhân vật.
  • D. Đi sâu vào các suy nghĩ, cảm xúc, mâu thuẫn nội tâm, và sự thay đổi trong nhận thức của nhân vật.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 13: Trong văn học, motif (mô-típ) là gì?

  • A. Là tên riêng của một nhân vật chính trong tác phẩm.
  • B. Là cách tác giả sắp xếp các câu trong một đoạn văn.
  • C. Là yếu tố nội dung hoặc hình thức lặp đi lặp lại nhiều lần trong một tác phẩm hoặc nhiều tác phẩm, mang ý nghĩa biểu tượng hoặc cấu trúc.
  • D. Là phần mở đầu giới thiệu bối cảnh câu chuyện.

Câu 14: Khi phân tích giá trị nhân đạo của một tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Kỹ thuật viết câu và sử dụng từ ngữ của tác giả.
  • B. Số lượng các nhân vật xuất hiện trong tác phẩm.
  • C. Các sự kiện lịch sử được đề cập trong tác phẩm.
  • D. Sự đồng cảm, xót thương của tác giả trước số phận đau khổ của con người; sự trân trọng vẻ đẹp tâm hồn, phẩm chất của họ; và niềm tin vào khả năng vươn dậy của con người.

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Sự trôi nổi, lênh đênh của một vật thể trên sông.
  • B. Nỗi cô đơn, lạc lõng của cái tôi cá nhân trước vũ trụ rộng lớn và dòng đời vô định.
  • C. Sức sống mãnh liệt, khả năng tồn tại của vật chất.
  • D. Sự giàu có, sung túc của thiên nhiên.

Câu 16: Yếu tố nào trong một tác phẩm tự sự giúp tạo ra sự căng thẳng, kịch tính và thúc đẩy câu chuyện phát triển?

  • A. Xung đột giữa các nhân vật hoặc giữa nhân vật với hoàn cảnh.
  • B. Phần mở đầu giới thiệu nhân vật và bối cảnh.
  • C. Lời kết của câu chuyện.
  • D. Các đoạn miêu tả phong cảnh tĩnh lặng.

Câu 17: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc chú trọng vào "giọng điệu" của bài thơ có ý nghĩa gì?

  • A. Xác định bài thơ được viết theo thể thơ nào (lục bát, thất ngôn tứ tuyệt...).
  • B. Đếm số chữ trong mỗi câu thơ.
  • C. Tìm các từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa trong bài thơ.
  • D. Nhận biết thái độ, cảm xúc chủ đạo của chủ thể trữ tình (như buồn bã, vui tươi, mỉa mai, trang trọng, hoài niệm...).

Câu 18: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Sự cam chịu, nhẫn nhục trước cường quyền.
  • B. Nỗi sợ hãi tột cùng trước bọn cường hào.
  • C. Sức phản kháng quyết liệt, mạnh mẽ để bảo vệ chồng và gia đình.
  • D. Sự yếu đuối, bất lực trước hoàn cảnh.

Câu 19: Thế nào là "chủ đề" của một tác phẩm văn học?

  • A. Là tên của tác phẩm đó.
  • B. Là vấn đề cơ bản, tư tưởng chủ đạo mà tác giả muốn đặt ra và giải quyết trong tác phẩm.
  • C. Là số lượng các nhân vật xuất hiện trong tác phẩm.
  • D. Là thể loại văn học của tác phẩm (thơ, truyện ngắn, kịch...).

Câu 20: Phép đối trong thơ trung đại (như trong thơ Đường luật) có tác dụng nghệ thuật chủ yếu gì?

  • A. Tạo sự cân đối, hài hòa về cấu trúc và gợi ra ý nghĩa tương phản, bổ sung hoặc đối chiếu giữa các vế.
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn và phức tạp hơn.
  • C. Chỉ đơn thuần là cách sắp xếp từ ngữ ngẫu nhiên.
  • D. Giúp bài thơ dễ thuộc, dễ nhớ hơn.

Câu 21: Khi phân tích một tác phẩm văn học theo thuyết Mác-xít, người đọc thường tập trung vào điều gì?

  • A. Phân tích các yếu tố tâm linh, huyền bí trong tác phẩm.
  • B. Nghiên cứu ảnh hưởng của các tác phẩm văn học khác lên tác phẩm đang xét.
  • C. Xem xét tác phẩm như một sản phẩm của điều kiện kinh tế - xã hội, làm rõ mâu thuẫn giai cấp và ý thức hệ được thể hiện.
  • D. Tập trung vào cấu trúc ngôn ngữ và các biện pháp tu từ.

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. So sánh, diễn tả sự mạnh mẽ của sóng.
  • B. Ẩn dụ, nói về sự kết thúc của một ngày.
  • C. Hoán dụ, gợi hình ảnh con người đi ngủ.
  • D. Nhân hóa, gợi không gian vũ trụ như một ngôi nhà lớn đang đi vào trạng thái nghỉ ngơi.

Câu 23: Nhận định nào sau đây SAI khi nói về đặc điểm của văn học hiện đại Việt Nam (từ 1945 đến nay)?

  • A. Mang tính khuynh hướng sử thi và cảm hứng lãng mạn trong giai đoạn kháng chiến.
  • B. Chỉ tập trung phản ánh cuộc sống của tầng lớp thượng lưu thành thị.
  • C. Phát triển đa dạng về thể loại, đề tài và phong cách sáng tác.
  • D. Quan tâm nhiều hơn đến số phận cá nhân và các vấn đề đời thường sau thời kỳ đổi mới.

Câu 24: Khi phân tích vai trò của "người kể chuyện" trong một tác phẩm tự sự, chúng ta cần xem xét điều gì?

  • A. Chỉ cần xác định người kể chuyện là ai (tác giả, nhân vật...).
  • B. Chỉ cần đếm số lần người kể chuyện xuất hiện.
  • C. Chỉ cần tóm tắt nội dung mà người kể chuyện truyền tải.
  • D. Xác định vị trí, điểm nhìn, thái độ, và mức độ đáng tin cậy của người kể chuyện trong việc truyền tải thông tin và cảm xúc.

Câu 25: Đọc đoạn văn:

  • A. Kể lại một sự kiện quan trọng.
  • B. Trình bày một quan điểm, ý kiến.
  • C. Miêu tả ngoại hình và gợi tả tâm trạng, hoàn cảnh nhân vật.
  • D. Thuyết minh về một đối tượng cụ thể.

Câu 26: Trong văn học, "không gian nghệ thuật" là gì?

  • A. Là hình thức tồn tại của thế giới nghệ thuật trong tác phẩm, nơi các sự kiện diễn ra và nhân vật hoạt động, mang ý nghĩa biểu trưng hoặc góp phần thể hiện chủ đề.
  • B. Là khoảng cách địa lý giữa các địa điểm được nhắc đến trong tác phẩm.
  • C. Là số trang của tác phẩm.
  • D. Là bầu không khí trong một buổi biểu diễn kịch.

Câu 27: Khi phân tích một đoạn thơ có nhiều hình ảnh thiên nhiên, người đọc nên chú ý điều gì để làm rõ mối liên hệ giữa thiên nhiên và con người?

  • A. Chỉ cần liệt kê tên các loài cây, con vật xuất hiện.
  • B. Chỉ cần xác định mùa trong năm được nhắc đến.
  • C. Chỉ cần đếm số lượng các hình ảnh thiên nhiên.
  • D. Làm rõ cách thiên nhiên được miêu tả (tĩnh hay động, tươi sáng hay u buồn...), mối tương quan giữa cảnh vật và tâm trạng, hành động của con người.

Câu 28: Nhận định nào sau đây phù hợp nhất khi nói về chức năng của "nhan đề" một tác phẩm văn học?

  • A. Chỉ đơn giản là để đặt tên cho tác phẩm, không có ý nghĩa gì thêm.
  • B. Gợi mở về nội dung, chủ đề, cảm hứng chủ đạo hoặc một hình ảnh, chi tiết trung tâm của tác phẩm, giúp định hướng suy nghĩ cho người đọc.
  • C. Là phần tóm tắt chi tiết toàn bộ cốt truyện.
  • D. Chỉ có tác dụng phân loại tác phẩm theo thể loại.

Câu 29: Đọc đoạn trích:

  • A. Sự ngạc nhiên, xót xa, day dứt trước bước đi nhanh của thời gian và sự thay đổi của bản thân/cuộc đời.
  • B. Niềm vui sướng khi đạt đến tuổi trưởng thành.
  • C. Sự tự hào về những gì đã đạt được ở tuổi hai mươi lăm.
  • D. Mong muốn quay trở lại tuổi thơ.

Câu 30: Khi viết một bài văn phân tích về "tính cách nhân vật", người viết cần làm gì để bài viết có chiều sâu và sức thuyết phục?

  • A. Chỉ cần kể lại các sự kiện mà nhân vật tham gia.
  • B. Chỉ cần đưa ra nhận định chung chung về nhân vật (ví dụ: nhân vật tốt bụng, nhân vật xấu xa).
  • C. Kết hợp phân tích lời nói, hành động, suy nghĩ nội tâm của nhân vật với bối cảnh, mối quan hệ với các nhân vật khác, và sử dụng các dẫn chứng cụ thể từ tác phẩm để làm sáng tỏ nhận định.
  • D. Chỉ tập trung vào ngoại hình và trang phục của nhân vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa sự đối lập giữa hiện thực và khát vọng?

"Tôi buộc lòng mình đi
Qua những con đường vắng
Qua những đêm không trăng
Qua những ngày không nắng
Tôi buộc lòng mình yêu
Những gì không thuộc về mình"

A. So sánh
B. Ẩn dụ
C. Điệp ngữ
D. Nhân hóa

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Khi phân tích một tác phẩm văn học theo hướng phê bình xã hội, người đọc cần tập trung làm rõ điều gì là chủ yếu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một bài thơ sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ, tượng trưng, ngôn ngữ trang trọng, cổ kính, thường gợi liên tưởng đến thể loại nào trong văn học trung đại Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đoạn văn sau thể hiện góc nhìn trần thuật nào?

"Hắn ngồi đấy, giữa đám đông náo nhiệt, mà cảm thấy cô độc hơn bao giờ hết. Những âm thanh xung quanh như bị bóp nghẹt, chỉ còn tiếng vọng của nỗi buồn trong tâm hồn hắn. Hắn tự hỏi, liệu có ai hiểu được sự giằng xé bên trong mình?"

A. Người kể chuyện ngôi thứ nhất (xưng 'tôi')
B. Người kể chuyện ngôi thứ ba, hạn tri (chỉ biết suy nghĩ của một nhân vật)
C. Người kể chuyện ngôi thứ ba, toàn tri (biết hết mọi điều về các nhân vật)
D. Người kể chuyện ngôi thứ hai (xưng 'bạn' hoặc 'anh/chị')

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phân tích nào sau đây thể hiện rõ nhất sự ảnh hưởng của chủ nghĩa lãng mạn trong một tác phẩm văn học Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Khi đọc một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bộc lộ tính cách nhân vật và phát triển xung đột?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Nhận định nào sau đây khái quát đúng về đặc điểm của văn xuôi hiện thực phê phán Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau:

"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo."

(Nguyễn Khuyến - Thu điếu)

Việc sử dụng các từ láy "lạnh lẽo", "trong veo", "tẻo teo" có tác dụng chủ yếu gì trong việc miêu tả cảnh thu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Khi đọc một bài nghị luận văn học, người đọc cần đánh giá điều gì để xác định tính thuyết phục của bài viết?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thể loại truyện ngắn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phân tích nào về nhân vật có chiều sâu tâm lý là phù hợp nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:

"Trời nhá nhem tối. Làng quê chìm trong màn sương mỏng. Tiếng chó sủa xa xa vọng lại, lẫn trong tiếng côn trùng rả rích. Một ngọn đèn le lói nơi cuối thôn..."

Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong văn học, motif (mô-típ) là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Khi phân tích giá trị nhân đạo của một tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý đến những khía cạnh nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau:

"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng."

(Huy Cận - Tràng Giang)

Hình ảnh "Củi một cành khô lạc mấy dòng" mang ý nghĩa biểu tượng chủ yếu nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Yếu tố nào trong một tác phẩm tự sự giúp tạo ra sự căng thẳng, kịch tính và thúc đẩy câu chuyện phát triển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc chú trọng vào 'giọng điệu' của bài thơ có ý nghĩa gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Đọc đoạn trích sau:

"Chị Dậu nghiến răng: - Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem!
Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. Sức lẻo khoẻo của anh chàng hầu cận ông lý không chống nổi với sức xô mạnh như một con vật của người đàn bà lực điền, anh ta ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu."

(Ngô Tất Tố - Tắt đèn)

Đoạn trích trên chủ yếu khắc họa điều gì ở nhân vật chị Dậu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Thế nào là 'chủ đề' của một tác phẩm văn học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phép đối trong thơ trung đại (như trong thơ Đường luật) có tác dụng nghệ thuật chủ yếu gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Khi phân tích một tác phẩm văn học theo thuyết Mác-xít, người đọc thường tập trung vào điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."

(Huy Cận - Đoàn thuyền đánh cá)

Hình ảnh "Sóng đã cài then, đêm sập cửa" là biện pháp tu từ nào và có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Nhận định nào sau đây SAI khi nói về đặc điểm của văn học hiện đại Việt Nam (từ 1945 đến nay)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khi phân tích vai trò của 'người kể chuyện' trong một tác phẩm tự sự, chúng ta cần xem xét điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đọc đoạn văn:

"Lão Hạc móm mém cười, hai mắt nhăn nheo, cố giấu đi giọt nước mắt sắp trào ra. Cái đói, cái nghèo đã vắt kiệt sức lực và cả niềm vui sống của lão."

Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng ngôn ngữ để:

A. Kể lại một sự kiện quan trọng.
B. Trình bày một quan điểm, ý kiến.
C. Miêu tả ngoại hình và gợi tả tâm trạng, hoàn cảnh nhân vật.
D. Thuyết minh về một đối tượng cụ thể.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong văn học, 'không gian nghệ thuật' là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi phân tích một đoạn thơ có nhiều hình ảnh thiên nhiên, người đọc nên chú ý điều gì để làm rõ mối liên hệ giữa thiên nhiên và con người?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Nhận định nào sau đây phù hợp nhất khi nói về chức năng của 'nhan đề' một tác phẩm văn học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đọc đoạn trích:

"Trời ơi, chỉ hai mươi lăm tuổi thôi sao! Hai mươi lăm tuổi mà sao cách xa tuổi thơ, tuổi trẻ một gang trời vậy!"

(Nguyễn Đình Thi - Đất nước)

Câu cảm thán lặp lại "Hai mươi lăm tuổi..." thể hiện chủ yếu điều gì trong tâm trạng của chủ thể trữ tình?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi viết một bài văn phân tích về 'tính cách nhân vật', người viết cần làm gì để bài viết có chiều sâu và sức thuyết phục?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên buổi sớm mai với những từ ngữ như "mờ sương", "lảng bảng", "lấp lánh ánh dương", "tĩnh lặng", "thức giấc". Phân tích cách sử dụng ngôn ngữ trong đoạn văn giúp người đọc cảm nhận rõ nhất điều gì?

  • A. Sự khắc nghiệt của thiên nhiên.
  • B. Sự ồn ào, náo nhiệt của cuộc sống.
  • C. Vẻ đẹp thơ mộng, yên bình và sự chuyển mình của thiên nhiên.
  • D. Sự tàn phá, hủy hoại của con người đối với môi trường.

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định nhịp điệu có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Chỉ giúp đếm số chữ trong câu thơ.
  • B. Chỉ làm cho bài thơ dễ đọc thuộc lòng hơn.
  • C. Chỉ thể hiện sự tuân thủ luật thơ truyền thống.
  • D. Góp phần thể hiện cảm xúc, tâm trạng, tạo nên nhạc điệu và sức gợi cho bài thơ.

Câu 3: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật sự đối lập?
"Ngày hôm qua tôi còn là một cậu bé sợ hãi, run rẩy trước cuộc đời. Ngày hôm nay, tôi đứng vững vàng, thách thức mọi giông bão."

  • A. Điệp ngữ và đối lập.
  • B. So sánh và nhân hóa.
  • C. Ẩn dụ và hoán dụ.
  • D. Nói quá và nói giảm nói tránh.

Câu 4: Trong một truyện ngắn, nhân vật A luôn hành động một cách ích kỷ và chỉ nghĩ cho bản thân, dù bề ngoài luôn tỏ ra quan tâm đến người khác. Phân tích này tập trung vào khía cạnh nào của nhân vật?

  • A. Hoàn cảnh xuất thân.
  • B. Tính cách và nội tâm phức tạp.
  • C. Ngoại hình và cử chỉ bên ngoài.
  • D. Quan hệ với các nhân vật phụ.

Câu 5: Một bài văn nghị luận đưa ra nhiều dẫn chứng cụ thể, số liệu thống kê và trích dẫn ý kiến chuyên gia để chứng minh quan điểm của mình. Cách lập luận này chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho bài văn dài hơn.
  • B. Thể hiện sự uyên bác của người viết.
  • C. Gây ấn tượng mạnh bằng cách sử dụng nhiều từ ngữ khó hiểu.
  • D. Tăng tính khách quan, độ tin cậy và sức thuyết phục cho lập luận.

Câu 6: Khi đọc một tác phẩm văn học ra đời trong bối cảnh chiến tranh, người đọc cần lưu ý điều gì để hiểu sâu sắc hơn giá trị của tác phẩm?

  • A. Bối cảnh lịch sử, xã hội cụ thể khi tác phẩm ra đời.
  • B. Số lượng bản in và mức độ phổ biến của tác phẩm.
  • C. Ý kiến đánh giá của tất cả các nhà phê bình.
  • D. Màu sắc trang bìa và hình thức trình bày của cuốn sách.

Câu 7: Cho câu thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Phép so sánh trong câu thơ này gợi lên ấn tượng mạnh mẽ về điều gì?

  • A. Sự dịu dàng, yếu ớt của mặt trời lúc hoàng hôn.
  • B. Vẻ đẹp hùng vĩ, rực rỡ và sức sống mạnh mẽ của mặt trời lúc lặn.
  • C. Sự nhỏ bé, tầm thường của mặt trời.
  • D. Mặt trời đang dần biến mất, lụi tàn.

Câu 8: Phân tích cấu trúc một bài thơ tự do (không tuân thủ chặt chẽ luật thơ truyền thống) cần chú ý đến những yếu tố nào để thấy được sự chặt chẽ trong tổ chức ngôn từ và ý tứ?

  • A. Chỉ cần đếm số câu và số chữ.
  • B. Chỉ cần xem xét vần điệu cuối mỗi câu.
  • C. Mạch cảm xúc, sự phát triển của hình ảnh, ý tứ, và sự liên kết giữa các khổ (nếu có).
  • D. Chỉ tập trung vào việc tìm ra câu thơ hay nhất.

Câu 9: Một tác phẩm văn học sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng "tôi"). Ưu điểm chính của ngôi kể này là gì?

  • A. Giúp người đọc biết hết mọi suy nghĩ của tất cả nhân vật.
  • B. Tạo khoảng cách giữa người kể chuyện và độc giả.
  • C. Chỉ phù hợp với thể loại truyện cười.
  • D. Tạo cảm giác chân thực, gần gũi, cho phép người đọc đi sâu vào thế giới nội tâm của người kể chuyện.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định xem nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?
"Theo báo cáo mới nhất, tình hình ô nhiễm không khí tại các đô thị lớn đang diễn biến phức tạp. Nồng độ bụi mịn PM2.5 vượt quá ngưỡng an toàn ở nhiều khu vực, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe cộng đồng. Các chuyên gia khuyến cáo người dân hạn chế ra ngoài vào giờ cao điểm và sử dụng khẩu trang chuyên dụng."

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính.

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò cốt lõi trong việc bộc lộ tính cách và thúc đẩy diễn biến của câu chuyện?

  • A. Phần giới thiệu nhân vật ở đầu vở kịch.
  • B. Những lời chú thích sân khấu (stage directions).
  • C. Đối thoại và độc thoại của nhân vật.
  • D. Thiết kế trang phục và bối cảnh sân khấu.

Câu 12: Xác định chức năng chính của phép ẩn dụ trong câu "Thời gian là vàng".

  • A. Miêu tả màu sắc của thời gian.
  • B. Nói giảm giá trị của thời gian.
  • C. Chỉ ra thời gian có thể mua bán được.
  • D. Nhấn mạnh giá trị quý báu, không thể lấy lại được của thời gian.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết điểm nhìn trần thuật (ngôi kể) có tác dụng gì trong việc thể hiện tâm trạng nhân vật?
"Tôi ngồi lặng lẽ bên cửa sổ, nhìn những hạt mưa rơi tí tách. Mỗi hạt mưa như mang theo một nỗi buồn không tên. Thành phố về đêm chìm trong im lặng, chỉ có tiếng mưa và tiếng thở dài của chính tôi."

  • A. Tạo cái nhìn khách quan, đa chiều về sự vật.
  • B. Giúp người đọc trực tiếp cảm nhận và đồng cảm với tâm trạng u buồn, cô đơn của nhân vật.
  • C. Che giấu cảm xúc thật của nhân vật.
  • D. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu.

Câu 14: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác (nếu có) có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Giúp giải mã những tín hiệu nghệ thuật, hiểu sâu hơn tâm trạng, cảm xúc và thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm.
  • B. Chỉ để biết tác giả viết bài thơ khi nào và ở đâu.
  • C. Không có ý nghĩa gì đối với việc phân tích thơ.
  • D. Chỉ làm phức tạp thêm quá trình phân tích.

Câu 15: Yếu tố nào sau đây thường được coi là "linh hồn" của một tác phẩm truyện, chi phối sự phát triển của cốt truyện và bộc lộ chủ đề tư tưởng?

  • A. Dung lượng của tác phẩm (ngắn hay dài).
  • B. Số lượng nhân vật phụ.
  • C. Tên của tác phẩm.
  • D. Xung đột chính trong câu chuyện.

Câu 16: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo".

  • A. So sánh.
  • B. Đảo ngữ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Nói quá.

Câu 17: Phân tích vai trò của hình ảnh "con thuyền" và "biển cả" trong nhiều bài thơ trữ tình Việt Nam thường gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự giàu có và sung túc.
  • B. Cuộc sống tù túng, chật hẹp.
  • C. Cuộc đời con người với những khát vọng, thử thách và hành trình khám phá.
  • D. Nỗi sợ hãi trước thiên nhiên.

Câu 18: Khi đánh giá một bài văn nghị luận, tiêu chí quan trọng nhất để xác định tính thuyết phục của bài viết là gì?

  • A. Bài văn có sử dụng nhiều từ Hán Việt hay không.
  • B. Bài văn có độ dài theo quy định.
  • C. Bài văn có nhiều câu phức tạp hay không.
  • D. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận có chặt chẽ, logic và đáng tin cậy hay không.

Câu 19: Đọc đoạn trích sau và cho biết nó chủ yếu sử dụng giác quan nào để miêu tả?
"Tiếng ve râm ran gọi hè. Nắng vàng như rót mật xuống con đường. Hương sen thoang thoảng bay trong gió. Vị ngọt của trái ổi chín cây đọng lại nơi đầu lưỡi."

  • A. Thính giác, thị giác, khứu giác, vị giác.
  • B. Chỉ thị giác và thính giác.
  • C. Chỉ khứu giác và vị giác.
  • D. Chỉ xúc giác và thị giác.

Câu 20: Trong một tác phẩm tự sự, chi tiết "cái gương cũ nứt vỡ" được lặp đi lặp lại nhiều lần. Phân tích ý nghĩa biểu tượng của chi tiết này có thể gợi ý điều gì về nhân vật hoặc hoàn cảnh?

  • A. Nhân vật rất yêu thích đồ cổ.
  • B. Ngôi nhà của nhân vật sắp sập.
  • C. Sự đổ vỡ, tan vỡ trong tâm hồn, mối quan hệ hoặc cuộc sống của nhân vật.
  • D. Nhân vật không quan tâm đến vẻ bề ngoài.

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về mục đích giao tiếp giữa phong cách ngôn ngữ báo chí và phong cách ngôn ngữ văn chương.

  • A. Cả hai đều chỉ nhằm mục đích giải trí.
  • B. Báo chí chỉ để thông báo, văn chương chỉ để thuyết phục.
  • C. Báo chí chỉ dùng từ ngữ khoa học, văn chương chỉ dùng từ ngữ thông tục.
  • D. Báo chí chủ yếu nhằm thông tin, phản ánh sự kiện khách quan; văn chương chủ yếu nhằm biểu đạt cảm xúc, tư tưởng, sáng tạo hình tượng nghệ thuật.

Câu 22: Đọc câu sau và cho biết biện pháp tu từ nào tạo nên sự nhấn mạnh: "Im lặng là vàng, nói nhiều là bạc".

  • A. Đối lập và so sánh ngầm (ẩn dụ).
  • B. Nhân hóa và hoán dụ.
  • C. Nói quá và nói giảm.
  • D. Điệp ngữ và liệt kê.

Câu 23: Trong một bài thơ, tác giả sử dụng nhiều từ láy gợi tả âm thanh (ví dụ: rì rào, tí tách, xào xạc). Tác dụng chính của việc này là gì?

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Chỉ để tuân thủ luật thơ.
  • C. Tăng sức gợi hình, gợi cảm, làm cho cảnh vật, âm thanh trở nên sống động, chân thực.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng đoán được nội dung bài thơ.

Câu 24: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, người đọc cần chú ý nhất đến yếu tố nào để hiểu rõ diễn biến tâm lý của họ?

  • A. Trang phục nhân vật đang mặc.
  • B. Những suy nghĩ, cảm xúc, hồi tưởng, và độc thoại nội tâm của nhân vật.
  • C. Màu sắc của căn phòng nơi nhân vật đang ở.
  • D. Thời tiết bên ngoài lúc đó.

Câu 25: Đọc câu sau và cho biết nó thể hiện phương châm hội thoại nào là rõ nhất: "Ăn cơm chưa?" (Trong tình huống xã giao thông thường).

  • A. Phương châm quan hệ.
  • B. Phương châm về lượng.
  • C. Phương châm về chất.
  • D. Phương châm cách thức.

Câu 26: Một tác phẩm văn học kết thúc bằng một hình ảnh mở, gợi nhiều suy ngẫm cho người đọc thay vì đưa ra một kết luận rõ ràng. Cách kết thúc này có tác dụng gì?

  • A. Làm cho tác phẩm trở nên khó hiểu và vô nghĩa.
  • B. Chứng tỏ tác giả chưa nghĩ ra được cái kết.
  • C. Kích thích trí tưởng tượng, sự suy luận của người đọc, tạo dư âm và chiều sâu cho tác phẩm.
  • D. Chỉ là một lỗi kỹ thuật của tác giả.

Câu 27: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa truyện cổ tích và truyện truyền thuyết.

  • A. Truyện cổ tích luôn có nhân vật là con người, truyền thuyết thì không.
  • B. Truyện cổ tích luôn có kết thúc buồn, truyền thuyết luôn có kết thúc có hậu.
  • C. Truyện cổ tích giải thích nguồn gốc sự vật, truyền thuyết phản ánh ước mơ về công bằng xã hội.
  • D. Truyện cổ tích phản ánh ước mơ về công bằng xã hội, số phận con người, mang tính hư cấu cao; truyền thuyết giải thích nguồn gốc sự vật, sự kiện lịch sử hoặc nhân vật lịch sử, có yếu tố thần kỳ nhưng gắn với sự thật lịch sử.

Câu 28: Trong một bài thơ, việc sử dụng các từ ngữ thuộc trường từ vựng về "ánh sáng" (ví dụ: nắng, trăng, sao, lấp lánh, rực rỡ) có thể gợi lên điều gì về chủ đề hoặc cảm xúc?

  • A. Sự u tối, bế tắc.
  • B. Niềm hy vọng, vẻ đẹp, sự sống, niềm vui hoặc sự giác ngộ.
  • C. Nỗi sợ hãi, lo lắng.
  • D. Sự tĩnh lặng, buồn tẻ.

Câu 29: Khi phân tích một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, việc đánh giá tính thời sự và ý nghĩa thực tiễn của vấn đề được bàn luận quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp xác định xem bài viết có liên quan và có giá trị đối với cuộc sống hiện tại hay không, từ đó đánh giá sức tác động của nó.
  • B. Chỉ để biết bài viết được đăng trên báo nào.
  • C. Không ảnh hưởng đến chất lượng lập luận của bài viết.
  • D. Chỉ quan trọng đối với người viết, không quan trọng với người đọc.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định thủ pháp nghệ thuật chính được sử dụng để tạo ấn tượng về sự chuyển động và sức sống:
"Dòng sông uốn lượn như dải lụa mềm. Những cánh chim chao liệng trên nền trời xanh thẳm. Gió xôn xao thổi qua rặng tre. Mọi vật như đang chuyển mình trong ánh nắng ban mai."

  • A. Liệt kê tĩnh.
  • B. Sử dụng nhiều con số.
  • C. Chỉ dùng các tính từ miêu tả trạng thái tĩnh.
  • D. Sử dụng nhiều động từ và từ láy gợi tả hoạt động, hình ảnh động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên buổi sớm mai với những từ ngữ như 'mờ sương', 'lảng bảng', 'lấp lánh ánh dương', 'tĩnh lặng', 'thức giấc'. Phân tích cách sử dụng ngôn ngữ trong đoạn văn giúp người đọc cảm nhận rõ nhất điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định nhịp điệu có vai trò quan trọng như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để làm nổi bật sự đối lập?
'Ngày hôm qua tôi còn là một cậu bé sợ hãi, run rẩy trước cuộc đời. Ngày hôm nay, tôi đứng vững vàng, thách thức mọi giông bão.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong một truyện ngắn, nhân vật A luôn hành động một cách ích kỷ và chỉ nghĩ cho bản thân, dù bề ngoài luôn tỏ ra quan tâm đến người khác. Phân tích này tập trung vào khía cạnh nào của nhân vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một bài văn nghị luận đưa ra nhiều dẫn chứng cụ thể, số liệu thống kê và trích dẫn ý kiến chuyên gia để chứng minh quan điểm của mình. Cách lập luận này chủ yếu nhằm mục đích gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Khi đọc một tác phẩm văn học ra đời trong bối cảnh chiến tranh, người đọc cần lưu ý điều gì để hiểu sâu sắc hơn giá trị của tác phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho câu thơ: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'. Phép so sánh trong câu thơ này gợi lên ấn tượng mạnh mẽ về điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phân tích cấu trúc một bài thơ tự do (không tuân thủ chặt chẽ luật thơ truyền thống) cần chú ý đến những yếu tố nào để thấy được sự chặt chẽ trong tổ chức ngôn từ và ý tứ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một tác phẩm văn học sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng 'tôi'). Ưu điểm chính của ngôi kể này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định xem nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?
'Theo báo cáo mới nhất, tình hình ô nhiễm không khí tại các đô thị lớn đang diễn biến phức tạp. Nồng độ bụi mịn PM2.5 vượt quá ngưỡng an toàn ở nhiều khu vực, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe cộng đồng. Các chuyên gia khuyến cáo người dân hạn chế ra ngoài vào giờ cao điểm và sử dụng khẩu trang chuyên dụng.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò cốt lõi trong việc bộc lộ tính cách và thúc đẩy diễn biến của câu chuyện?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Xác định chức năng chính của phép ẩn dụ trong câu 'Thời gian là vàng'.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết điểm nhìn trần thuật (ngôi kể) có tác dụng gì trong việc thể hiện tâm trạng nhân vật?
'Tôi ngồi lặng lẽ bên cửa sổ, nhìn những hạt mưa rơi tí tách. Mỗi hạt mưa như mang theo một nỗi buồn không tên. Thành phố về đêm chìm trong im lặng, chỉ có tiếng mưa và tiếng thở dài của chính tôi.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác (nếu có) có ý nghĩa như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Yếu tố nào sau đây thường được coi là 'linh hồn' của một tác phẩm truyện, chi phối sự phát triển của cốt truyện và bộc lộ chủ đề tư tưởng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng: 'Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo'.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phân tích vai trò của hình ảnh 'con thuyền' và 'biển cả' trong nhiều bài thơ trữ tình Việt Nam thường gợi liên tưởng đến điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Khi đánh giá một bài văn nghị luận, tiêu chí quan trọng nhất để xác định tính thuyết phục của bài viết là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Đọc đoạn trích sau và cho biết nó chủ yếu sử dụng giác quan nào để miêu tả?
'Tiếng ve râm ran gọi hè. Nắng vàng như rót mật xuống con đường. Hương sen thoang thoảng bay trong gió. Vị ngọt của trái ổi chín cây đọng lại nơi đầu lưỡi.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong một tác phẩm tự sự, chi tiết 'cái gương cũ nứt vỡ' được lặp đi lặp lại nhiều lần. Phân tích ý nghĩa biểu tượng của chi tiết này có thể gợi ý điều gì về nhân vật hoặc hoàn cảnh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về mục đích giao tiếp giữa phong cách ngôn ngữ báo chí và phong cách ngôn ngữ văn chương.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đọc câu sau và cho biết biện pháp tu từ nào tạo nên sự nhấn mạnh: 'Im lặng là vàng, nói nhiều là bạc'.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong một bài thơ, tác giả sử dụng nhiều từ láy gợi tả âm thanh (ví dụ: rì rào, tí tách, xào xạc). Tác dụng chính của việc này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, người đọc cần chú ý nhất đến yếu tố nào để hiểu rõ diễn biến tâm lý của họ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đọc câu sau và cho biết nó thể hiện phương châm hội thoại nào là rõ nhất: 'Ăn cơm chưa?' (Trong tình huống xã giao thông thường).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một tác phẩm văn học kết thúc bằng một hình ảnh mở, gợi nhiều suy ngẫm cho người đọc thay vì đưa ra một kết luận rõ ràng. Cách kết thúc này có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa truyện cổ tích và truyện truyền thuyết.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong một bài thơ, việc sử dụng các từ ngữ thuộc trường từ vựng về 'ánh sáng' (ví dụ: nắng, trăng, sao, lấp lánh, rực rỡ) có thể gợi lên điều gì về chủ đề hoặc cảm xúc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi phân tích một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, việc đánh giá tính thời sự và ý nghĩa thực tiễn của vấn đề được bàn luận quan trọng như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định thủ pháp nghệ thuật chính được sử dụng để tạo ấn tượng về sự chuyển động và sức sống:
'Dòng sông uốn lượn như dải lụa mềm. Những cánh chim chao liệng trên nền trời xanh thẳm. Gió xôn xao thổi qua rặng tre. Mọi vật như đang chuyển mình trong ánh nắng ban mai.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ sau: “Tiếng suối trong như tiếng hát xa”.

  • A. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng của cảnh vật.
  • B. Thể hiện sự cô đơn, buồn bã của nhân vật trữ tình.
  • C. Gợi tả âm thanh tiếng suối trong trẻo, du dương, gần gũi với con người.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định góc nhìn trần thuật được sử dụng: “Hắn bước đi trên con đường làng quen thuộc. Lòng hắn nặng trĩu. Hắn không biết phải làm gì tiếp theo. Phía xa, khói lam chiều đã bắt đầu bảng lảng trên mái nhà.”

  • A. Góc nhìn ngôi thứ nhất (xưng “tôi”).
  • B. Góc nhìn ngôi thứ ba, người kể chuyện toàn tri.
  • C. Góc nhìn ngôi thứ ba, người kể chuyện hạn tri.
  • D. Góc nhìn của nhân vật phụ.

Câu 3: Trong một đoạn thơ, tác giả miêu tả cảnh vật mùa đông lạnh lẽo, hoang vắng với nhiều từ ngữ gợi cảm giác u ám. Phân tích vai trò của khung cảnh thiên nhiên này đối với việc biểu đạt tâm trạng nhân vật trữ tình.

  • A. Làm nền cho vẻ đẹp tươi sáng của tâm hồn nhân vật.
  • B. Là yếu tố độc lập, không liên quan đến tâm trạng.
  • C. Chỉ đơn thuần miêu tả thực tế khách quan.
  • D. Đồng điệu, làm nổi bật và sâu sắc thêm tâm trạng cô đơn, buồn bã của nhân vật.

Câu 4: Một nhân vật trong truyện liên tục thể hiện sự giằng xé giữa lý trí và tình cảm khi đối mặt với một quyết định khó khăn. Đây là biểu hiện của mâu thuẫn nào trong xây dựng nhân vật?

  • A. Mâu thuẫn giữa nhân vật với hoàn cảnh xã hội.
  • B. Mâu thuẫn giữa nhân vật với nhân vật khác.
  • C. Mâu thuẫn nội tâm của nhân vật.
  • D. Mâu thuẫn giữa tác giả và nhân vật.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định chủ đề chính được gợi ra: “Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp. Tiếng cười nói của người nông dân vang vọng. Mùa gặt đã đến, mang theo niềm vui và sự no ấm cho mọi nhà.”

  • A. Vẻ đẹp và sự trù phú của cuộc sống nông thôn mùa gặt.
  • B. Sự vất vả, cực nhọc của người nông dân.
  • C. Cảnh vật thiên nhiên hoang sơ, ít dấu ấn con người.
  • D. Sự cô đơn, lạc lõng giữa không gian rộng lớn.

Câu 6: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh “con thuyền” trong một bài thơ thường được dùng để nói về cuộc đời hoặc số phận con người.

  • A. Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc.
  • B. Biểu tượng cho cuộc hành trình, sự phiêu dạt, đối mặt với sóng gió cuộc đời.
  • C. Biểu tượng cho sự ổn định, tĩnh tại.
  • D. Biểu tượng cho sức mạnh của thiên nhiên.

Câu 7: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

  • A. Hoàn cảnh sáng tác không ảnh hưởng đến nội dung bài thơ.
  • B. Hoàn cảnh sáng tác chỉ cung cấp thông tin về tác giả.
  • C. Giúp hiểu sâu sắc hơn tâm trạng, cảm xúc, tư tưởng mà tác giả gửi gắm.
  • D. Chỉ cần thiết khi phân tích thơ hiện đại.

Câu 8: Đọc đoạn đối thoại sau và suy luận về mối quan hệ giữa hai nhân vật: “"Sao anh lại ở đây?" - Cô gái hỏi, giọng lạnh lùng. Người đàn ông khẽ đáp, ánh mắt né tránh: "Anh... anh chỉ đi ngang qua thôi."”.

  • A. Họ là những người bạn thân thiết.
  • B. Họ đang có một cuộc gặp gỡ ngẫu nhiên, vui vẻ.
  • C. Họ là đồng nghiệp đang trao đổi công việc.
  • D. Mối quan hệ giữa họ có vẻ căng thẳng, có điều gì đó che giấu hoặc không thoải mái.

Câu 9: Phân tích cách tác giả sử dụng điệp ngữ trong một đoạn văn hoặc bài thơ để tạo hiệu quả nghệ thuật.

  • A. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, gợi cảm xúc mạnh mẽ.
  • B. Làm cho văn bản trở nên rườm rà, khó đọc.
  • C. Chỉ đơn thuần lặp lại từ ngữ không có mục đích.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ thông tin.

Câu 10: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề (vấn đề chính được bàn luận) có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp xác định tên tác giả.
  • B. Giúp nắm bắt được nội dung cốt lõi, phạm vi bàn luận của văn bản.
  • C. Chỉ cần thiết khi tóm tắt văn bản.
  • D. Giúp tìm ra các lỗi chính tả.

Câu 11: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết về mặt dung lượng và phạm vi phản ánh hiện thực.

  • A. Truyện ngắn dài hơn tiểu thuyết và phản ánh rộng hơn.
  • B. Tiểu thuyết ngắn hơn truyện ngắn và phản ánh hẹp hơn.
  • C. Cả hai thể loại đều có dung lượng và phạm vi phản ánh như nhau.
  • D. Tiểu thuyết thường có dung lượng lớn hơn, phản ánh hiện thực rộng hơn, nhiều tuyến nhân vật và sự kiện phức tạp hơn truyện ngắn.

Câu 12: Phân tích cách tác giả xây dựng hình ảnh tương phản trong một đoạn thơ để làm nổi bật một ý nghĩa nào đó.

  • A. Làm nổi bật các mặt đối lập, tạo ấn tượng mạnh về sự vật, hiện tượng.
  • B. Gây sự nhàm chán cho người đọc.
  • C. Làm cho ý thơ trở nên khó hiểu.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí cho bài thơ.

Câu 13: Khi nghiên cứu về một tác giả văn học, nguồn thông tin nào sau đây được xem là đáng tin cậy nhất cho việc phân tích tác phẩm của họ?

  • A. Các bài đăng trên mạng xã hội cá nhân của người hâm mộ.
  • B. Các diễn đàn thảo luận không kiểm duyệt.
  • C. Các công trình nghiên cứu, phê bình văn học của các nhà khoa học, giáo sư uy tín; sách chuyên khảo về tác giả, tác phẩm.
  • D. Các bài báo lá cải, tin đồn không rõ nguồn gốc.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chính được sử dụng: “Mặt trời là một quả cầu lửa khổng lồ treo lơ lửng trên nền trời xanh thẳm.”

  • A. Nhân hóa.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 15: Phân tích chức năng của chi tiết “cái bóng” đi theo nhân vật trong một câu chuyện, nếu nó thường xuất hiện khi nhân vật cảm thấy cô đơn hoặc lạc lõng.

  • A. Thể hiện sự vui vẻ, hạnh phúc của nhân vật.
  • B. Chỉ đơn thuần là yếu tố vật lý tự nhiên.
  • C. Làm cho câu chuyện kém hấp dẫn.
  • D. Biểu tượng hóa sự cô độc, ám ảnh hoặc phần nội tâm sâu kín của nhân vật.

Câu 16: Khi phân tích một văn bản thông tin, việc nhận diện các bằng chứng (số liệu, ví dụ, lời chứng thực...) được sử dụng có vai trò gì?

  • A. Làm cho văn bản dài hơn.
  • B. Không có vai trò quan trọng.
  • C. Giúp kiểm chứng tính xác thực của thông tin, đánh giá độ tin cậy của văn bản và lập luận của tác giả.
  • D. Chỉ để minh họa cho đẹp.

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau và phân tích cảm xúc chủ đạo của nhân vật trữ tình: “Nhớ ai bổi hổi bồi hồi / Như đứng đống lửa như ngồi đống than.”

  • A. Nỗi nhớ thương, khắc khoải, bồn chồn, day dứt.
  • B. Sự vui vẻ, phấn khởi.
  • C. Sự tức giận, căm phẫn.
  • D. Sự bình yên, tĩnh lặng.

Câu 18: Trong một bài phê bình văn học, việc trích dẫn nguyên văn các câu, đoạn từ tác phẩm đang phân tích có mục đích gì?

  • A. Làm tăng số trang của bài viết.
  • B. Thể hiện sự thuộc bài của người viết.
  • C. Gây khó hiểu cho người đọc.
  • D. Làm bằng chứng cụ thể để minh họa và chứng minh cho nhận định, phân tích của người viết.

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các từ láy gợi hình, gợi cảm trong văn miêu tả.

  • A. Chỉ làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, giúp người đọc hình dung rõ nét, sinh động về sự vật, hiện tượng.
  • C. Làm cho câu văn trở nên khô khan.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt.

Câu 20: Khi đọc một bài thơ hiện đại theo thể tự do, người đọc cần chú ý điều gì để nắm bắt được nhịp điệu và cảm xúc của bài thơ?

  • A. Chỉ cần đếm số chữ trong mỗi dòng.
  • B. Tìm ra quy luật gieo vần cố định.
  • C. Chú ý vào sự ngắt nhịp theo ý thơ, theo dòng cảm xúc; các điểm nhấn bằng từ ngữ, hình ảnh.
  • D. Bỏ qua yếu tố nhịp điệu vì thơ tự do không có nhịp.

Câu 21: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện tình yêu quê hương giữa một bài thơ truyền thống (sử dụng hình ảnh quen thuộc như cây đa, bến nước) và một bài thơ hiện đại (sử dụng hình ảnh gắn với đô thị, cuộc sống hiện tại).

  • A. Khác biệt chủ yếu ở hệ thống hình ảnh, biểu tượng được sử dụng để gợi tả tình cảm.
  • B. Tình cảm yêu quê hương hoàn toàn khác nhau về bản chất.
  • C. Thơ hiện đại không thể hiện tình yêu quê hương.
  • D. Chỉ khác nhau ở vần điệu.

Câu 22: Đọc câu văn sau và xác định lỗi sai (nếu có) về cách dùng từ hoặc cấu trúc câu: “Với lòng yêu nước sâu sắc, anh ấy đã đóng góp rất nhiều cho sự phát triển của đất nước nhà.”

  • A. Không có lỗi sai.
  • B. Lỗi lặp từ/dư thừa: “đất nước nhà” nên sửa thành “đất nước” hoặc “quê nhà”.
  • C. Lỗi dùng từ “sâu sắc”.
  • D. Lỗi dùng từ “đóng góp”.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc kết thúc mở trong một tác phẩm tự sự (truyện, tiểu thuyết).

  • A. Tác giả quên chưa viết hết.
  • B. Làm cho câu chuyện dễ đoán hơn.
  • C. Kích thích trí tưởng tượng của độc giả, gợi suy ngẫm về số phận nhân vật hoặc vấn đề đặt ra.
  • D. Thể hiện sự bế tắc của tác giả.

Câu 24: Khi chuẩn bị cho một bài báo cáo kết quả nghiên cứu (về một vấn đề văn học hoặc xã hội), bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khoa học và khách quan của báo cáo?

  • A. Trích dẫn thật nhiều lời của người nổi tiếng.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu cảm xúc.
  • C. Chỉ đưa ra ý kiến cá nhân mà không cần bằng chứng.
  • D. Thu thập thông tin từ nhiều nguồn đáng tin cậy, phân tích, đánh giá và trình bày kết quả một cách logic, có dẫn chứng cụ thể.

Câu 25: Phân tích vai trò của yếu tố kỳ ảo, hoang đường trong một truyện cổ tích hoặc truyện truyền kỳ.

  • A. Giúp thể hiện ước mơ, khát vọng của nhân dân về công lý, cái thiện chiến thắng cái ác; làm câu chuyện thêm hấp dẫn.
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên phi thực tế, không có ý nghĩa.
  • C. Chỉ có tác dụng giải trí đơn thuần.
  • D. Gây sợ hãi cho người đọc/nghe.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mang tính chất khái quát, tổng kết ý: “Tiếng ve râm ran, hoa phượng nở đỏ rực, sân trường ngập tràn tiếng cười nói. Tất cả báo hiệu một mùa hè sôi động đã về.”

  • A. Tiếng ve râm ran, hoa phượng nở đỏ rực.
  • B. Tiếng ve râm ran, hoa phượng nở đỏ rực, sân trường ngập tràn tiếng cười nói.
  • C. Sân trường ngập tràn tiếng cười nói.
  • D. Tất cả báo hiệu một mùa hè sôi động đã về.

Câu 27: Khi phân tích tâm trạng của nhân vật thông qua độc thoại nội tâm, cần chú ý điều gì?

  • A. Chỉ cần đọc lướt qua.
  • B. Chú ý đến từ ngữ, câu văn thể hiện trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc, giằng xé bên trong nhân vật.
  • C. Tìm xem nhân vật đang nói chuyện với ai.
  • D. Đếm số lượng từ trong đoạn độc thoại.

Câu 28: Phân tích sự khác biệt giữa thơ lục bát truyền thống và thơ lục bát biến thể trong thơ hiện đại.

  • A. Thơ lục bát biến thể không có vần.
  • B. Thơ lục bát truyền thống không có nhịp.
  • C. Thơ lục bát biến thể có thể phá cách về số tiếng trong câu, cách gieo vần, ngắt nhịp so với lục bát truyền thống nhưng vẫn giữ nét âm hưởng cơ bản.
  • D. Hai thể loại này hoàn toàn giống nhau.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu chủ đạo của người kể chuyện: “Ông lão ngồi đó, lặng lẽ nhìn ra biển. Đôi mắt hằn sâu những nếp nhăn của năm tháng và nỗi buồn. Một cuộc đời bão tố đã đi qua, chỉ còn lại sự tĩnh mịch cuối ngày.”

  • A. Giọng điệu hài hước, châm biếm.
  • B. Giọng điệu giận dữ, bất mãn.
  • C. Giọng điệu phấn khởi, lạc quan.
  • D. Giọng điệu trầm buồn, suy tư, đồng cảm.

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học dưới góc độ ảnh hưởng của bối cảnh lịch sử - xã hội, người đọc cần làm gì?

  • A. Tìm hiểu về các sự kiện lịch sử, điều kiện xã hội, tư tưởng, văn hóa... trong thời kỳ tác phẩm ra đời để thấy chúng chi phối nội dung và hình thức tác phẩm như thế nào.
  • B. Chỉ cần biết năm sáng tác của tác phẩm.
  • C. Bỏ qua yếu tố lịch sử - xã hội vì nó không liên quan đến văn học.
  • D. Chỉ tập trung vào cuộc đời riêng của tác giả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định chủ đề chính được gợi ra: “Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp. Tiếng cười nói của người nông dân vang vọng. Mùa gặt đã đến, mang theo niềm vui và sự no ấm cho mọi nhà.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh “con thuyền” trong một bài thơ thường được dùng để nói về cuộc đời hoặc số phận con người.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Đọc đoạn đối thoại sau và suy luận về mối quan hệ giữa hai nhân vật: “'Sao anh lại ở đây?' - Cô gái hỏi, giọng lạnh lùng. Người đàn ông khẽ đáp, ánh mắt né tránh: 'Anh... anh chỉ đi ngang qua thôi.'”.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phân tích cách tác giả sử dụng điệp ngữ trong một đoạn văn hoặc bài thơ để tạo hiệu quả nghệ thuật.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề (vấn đề chính được bàn luận) có ý nghĩa gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết về mặt dung lượng và phạm vi phản ánh hiện thực.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phân tích cách tác giả xây dựng hình ảnh tương phản trong một đoạn thơ để làm nổi bật một ý nghĩa nào đó.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khi nghiên cứu về một tác giả văn học, nguồn thông tin nào sau đây được xem là đáng tin cậy nhất cho việc phân tích tác phẩm của họ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chính được sử dụng: “Mặt trời là một quả cầu lửa khổng lồ treo lơ lửng trên nền trời xanh thẳm.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Phân tích chức năng của chi tiết “cái bóng” đi theo nhân vật trong một câu chuyện, nếu nó thường xuất hiện khi nhân vật cảm thấy cô đơn hoặc lạc lõng.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Khi phân tích một văn bản thông tin, việc nhận diện các bằng chứng (số liệu, ví dụ, lời chứng thực...) được sử dụng có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau và phân tích cảm xúc chủ đạo của nhân vật trữ tình: “Nhớ ai bổi hổi bồi hồi / Như đứng đống lửa như ngồi đống than.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong một bài phê bình văn học, việc trích dẫn nguyên văn các câu, đoạn từ tác phẩm đang phân tích có mục đích gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các từ láy gợi hình, gợi cảm trong văn miêu tả.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Khi đọc một bài thơ hiện đại theo thể tự do, người đọc cần chú ý điều gì để nắm bắt được nhịp điệu và cảm xúc của bài thơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện tình yêu quê hương giữa một bài thơ truyền thống (sử dụng hình ảnh quen thuộc như cây đa, bến nước) và một bài thơ hiện đại (sử dụng hình ảnh gắn với đô thị, cuộc sống hiện tại).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đọc câu văn sau và xác định lỗi sai (nếu có) về cách dùng từ hoặc cấu trúc câu: “Với lòng yêu nước sâu sắc, anh ấy đã đóng góp rất nhiều cho sự phát triển của đất nước nhà.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc kết thúc mở trong một tác phẩm tự sự (truyện, tiểu thuyết).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Khi chuẩn bị cho một bài báo cáo kết quả nghiên cứu (về một vấn đề văn học hoặc xã hội), bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khoa học và khách quan của báo cáo?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phân tích vai trò của yếu tố kỳ ảo, hoang đường trong một truyện cổ tích hoặc truyện truyền kỳ.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mang tính chất khái quát, tổng kết ý: “Tiếng ve râm ran, hoa phượng nở đỏ rực, sân trường ngập tràn tiếng cười nói. Tất cả báo hiệu một mùa hè sôi động đã về.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Khi phân tích tâm trạng của nhân vật thông qua độc thoại nội tâm, cần chú ý điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Phân tích sự khác biệt giữa thơ lục bát truyền thống và thơ lục bát biến thể trong thơ hiện đại.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu chủ đạo của người kể chuyện: “Ông lão ngồi đó, lặng lẽ nhìn ra biển. Đôi mắt hằn sâu những nếp nhăn của năm tháng và nỗi buồn. Một cuộc đời bão tố đã đi qua, chỉ còn lại sự tĩnh mịch cuối ngày.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học dưới góc độ ảnh hưởng của bối cảnh lịch sử - xã hội, người đọc cần làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Trong một đoạn thơ mô tả cảnh hoàng hôn, tác giả viết: "Mặt trời như quả cầu lửa/ Rơi xuống phía chân trời xa." Biện pháp tu từ chủ yếu nào được sử dụng trong câu thơ này và tác dụng của nó là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Đoạn văn sau sử dụng ngôi kể nào và tác dụng của nó?
"Anh bước đi trên con đường quen thuộc, lòng nặng trĩu. Anh tự hỏi liệu quyết định hôm qua có đúng không. Phía trước, ngôi nhà nhỏ vẫn im lìm dưới ánh đèn đường."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - xã hội nơi tác phẩm ra đời mang lại ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 36 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Trong đoạn văn miêu tả một khu vườn:
"Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm rung rinh trong gió sớm, tỏa hương thơm dịu nhẹ. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây bưởi. Ánh nắng vàng óng trải đều trên thảm cỏ xanh mướt."
Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng giác quan nào để tái hiện hình ảnh khu vườn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định chủ thể trữ tình (người bày tỏ cảm xúc, suy nghĩ trong thơ) giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

  • A. Hoàn cảnh sáng tác cụ thể của bài thơ.
  • B. Tiểu sử chi tiết của nhà thơ.
  • C. Điểm nhìn, cảm xúc và thái độ của "cái tôi" trong tác phẩm.
  • D. Số lượng câu chữ và nhịp điệu chính của bài thơ.

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng: "Những ngọn núi cao vút như những người khổng lồ trầm tư, dõi mắt nhìn xuống thung lũng yên bình."

  • A. So sánh.
  • B. Điệp ngữ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 3: Trong một truyện ngắn, việc sử dụng điểm nhìn ngôi thứ nhất (người kể chuyện xưng "tôi") thường mang lại hiệu quả chính nào?

  • A. Tạo sự gần gũi, chân thực, cho phép người đọc đi sâu vào thế giới nội tâm nhân vật "tôi".
  • B. Cung cấp cái nhìn toàn tri, bao quát mọi sự kiện và suy nghĩ của tất cả nhân vật.
  • C. Giúp người đọc giữ khoảng cách khách quan với các sự kiện và nhân vật.
  • D. Làm tăng tính bí ẩn, khó đoán cho cốt truyện.

Câu 4: Khi nghiên cứu về tác phẩm "Tuyên ngôn Độc lập" của Hồ Chí Minh, nguồn tài liệu nào sau đây được xem là nguồn sơ cấp quan trọng nhất?

  • A. Các bài báo phân tích tác phẩm được đăng trên tạp chí văn học hiện đại.
  • B. Bản thảo gốc hoặc các văn bản "Tuyên ngôn Độc lập" được công bố lần đầu tiên.
  • C. Sách giáo khoa Ngữ văn phân tích về tác phẩm.
  • D. Các bài giảng của giáo sư đại học về "Tuyên ngôn Độc lập".

Câu 5: Phân tích dòng thơ "Đêm khuya vắng vẻ người không ngủ" (trong "Mộ" - Hồ Chí Minh) cho thấy tâm trạng và hoàn cảnh đặc biệt nào của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự buồn bã, cô đơn khi phải sống xa quê hương.
  • B. Nỗi nhớ nhà, nhớ gia đình trong đêm khuya.
  • C. Sự trăn trở, thao thức vì những suy tư về vận mệnh đất nước, công việc cách mạng.
  • D. Nỗi sợ hãi, lo lắng khi ở một mình trong hoàn cảnh nguy hiểm.

Câu 6: Để làm rõ chủ đề "Tình yêu quê hương đất nước qua ca dao, dân ca", khi trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu, bạn nên ưu tiên sử dụng phương tiện hỗ trợ nào để minh họa hiệu quả nhất?

  • A. Biểu đồ thống kê số liệu về số lượng bài ca dao theo từng vùng miền.
  • B. Bảng so sánh cấu trúc ngữ pháp của các bài ca dao.
  • C. Hình ảnh các nhà nghiên cứu văn hóa dân gian nổi tiếng.
  • D. Trích dẫn các câu ca dao, lời bài hát dân ca tiêu biểu và có thể là bản ghi âm/video trình diễn.

Câu 7: Đoạn văn "Cảnh vật chung quanh tôi đều thay đổi, vì chính lòng tôi đang có sự thay đổi lớn: Hôm nay tôi đi học." (Thanh Tịnh) thể hiện rõ nhất đặc điểm nào về sự kết nối giữa cảnh vật và tâm trạng nhân vật?

  • A. Cảnh vật được nhìn nhận qua lăng kính tâm trạng, mang màu sắc chủ quan của nhân vật.
  • B. Cảnh vật là yếu tố độc lập, hoàn toàn không ảnh hưởng đến tâm trạng nhân vật.
  • C. Tâm trạng nhân vật được miêu tả khách quan, không liên quan đến cảnh vật xung quanh.
  • D. Sự thay đổi của cảnh vật là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự thay đổi tâm trạng.

Câu 8: Phân tích cách sử dụng thời gian trong một tác phẩm tự sự (ví dụ: hồi tưởng, dự báo) giúp người đọc hiểu rõ hơn về yếu tố nào của tác phẩm?

  • A. Số lượng nhân vật tham gia vào câu chuyện.
  • B. Cấu trúc tự sự, nhịp độ kể chuyện và sự phát triển tâm lý nhân vật.
  • C. Ý nghĩa biểu tượng của các sự vật xuất hiện trong truyện.
  • D. Độ dài và thể loại chính xác của tác phẩm.

Câu 9: Khi đánh giá độ tin cậy của một nguồn tài liệu trên internet cho bài nghiên cứu ngữ văn, yếu tố nào sau đây cần được xem xét kỹ lưỡng nhất?

  • A. Thiết kế giao diện và mức độ phổ biến của trang web.
  • B. Tổng số lượt xem hoặc chia sẻ của bài viết.
  • C. Tác giả (người viết là ai, có chuyên môn không?), nguồn gốc thông tin (có trích dẫn không?), ngày cập nhật.
  • D. Việc sử dụng hình ảnh minh họa có đẹp mắt hay không.

Câu 10: Đoạn thơ "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" (Nguyễn Khuyến) gợi lên không gian và cảm giác đặc trưng nào?

  • A. Không gian thu tĩnh lặng, trong trẻo và cảm giác cô đọng, hơi se lạnh.
  • B. Không gian rộng lớn, hùng vĩ và cảm giác tự do, phóng khoáng.
  • C. Không gian ồn ào, náo nhiệt và cảm giác vui tươi, phấn khởi.
  • D. Không gian u ám, tối tăm và cảm giác sợ hãi, bất an.

Câu 11: Trong quá trình chuẩn bị báo cáo kết quả nghiên cứu, bước quan trọng nhất sau khi đã thu thập và xử lý thông tin là gì?

  • A. Thiết kế slide trình chiếu thật màu sắc và nhiều hiệu ứng.
  • B. In ấn toàn bộ tài liệu thu thập được.
  • C. Chỉ học thuộc lòng phần mở đầu và kết thúc báo cáo.
  • D. Xây dựng dàn ý chi tiết, logic cho bài báo cáo và luyện tập trình bày.

Câu 12: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để nhấn mạnh, tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của chúng?

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Nói quá (Phóng đại).
  • C. Liệt kê.
  • D. Nói giảm nói tránh.

Câu 13: Khi phân tích một nhân vật trong tác phẩm tự sự, việc tìm hiểu về động cơ hành động của nhân vật (lý do khiến nhân vật làm điều gì đó) giúp ta hiểu sâu sắc nhất điều gì?

  • A. Quan hệ của nhân vật đó với tác giả.
  • B. Số lần xuất hiện của nhân vật trong tác phẩm.
  • C. Bản chất tính cách, nội tâm và diễn biến tâm lý của nhân vật.
  • D. Vai trò của nhân vật trong việc giới thiệu bối cảnh câu chuyện.

Câu 14: Đặc trưng cơ bản của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Kết hợp yếu tố tự sự, trữ tình, nghị luận; thể hiện rõ "cái tôi" chủ quan, giàu cảm xúc của người viết; không gò bó về cấu trúc.
  • B. Chủ yếu kể lại các sự kiện lịch sử một cách khách quan theo trình tự thời gian.
  • C. Sử dụng nhiều lời thoại, hành động để xây dựng xung đột và khắc họa nhân vật kịch tính.
  • D. Trình bày các luận điểm, luận cứ để chứng minh một vấn đề khoa học.

Câu 15: Khi phân tích cấu tứ bài thơ (cách tổ chức, sắp xếp các yếu tố như hình ảnh, cảm xúc, ý tưởng để tạo nên chỉnh thể bài thơ), người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Độ dài chính xác của từng câu thơ.
  • B. Số lượng từ Hán Việt được sử dụng.
  • C. Màu sắc chủ đạo của các hình ảnh xuất hiện.
  • D. Mối liên kết, sự phát triển của các mạch cảm xúc, mạch suy nghĩ trong bài thơ.

Câu 16: Trong quá trình trình bày báo cáo nghiên cứu trước đám đông, kỹ năng nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giữ sự chú ý và tương tác với người nghe?

  • A. Đọc thuộc lòng toàn bộ báo cáo mà không nhìn tài liệu.
  • B. Nói chuyện tự tin, có giao tiếp bằng mắt, sử dụng ngôn ngữ cơ thể phù hợp và tương tác (đặt câu hỏi, trả lời).
  • C. Chỉ tập trung nhìn vào màn hình chiếu slide.
  • D. Sử dụng càng nhiều thuật ngữ chuyên ngành càng tốt để thể hiện kiến thức.

Câu 17: Phân tích đoạn văn sau để xác định rõ nhất không khí và bối cảnh mà tác giả muốn gợi tả: "Sương xuống dày đặc, phủ trắng cả khu rừng. Cây cối im lìm, chỉ còn tiếng côn trùng rả rích. Không khí lạnh buốt thấm vào da thịt."

  • A. Không khí vui tươi, cảnh vật tràn đầy sức sống của buổi sớm mai.
  • B. Không khí lãng mạn, cảnh vật nên thơ dưới ánh trăng.
  • C. Không khí tĩnh mịch, lạnh lẽo, có phần hoang vắng của đêm khuya trong rừng.
  • D. Không khí náo nhiệt, cảnh vật tấp nập của một khu chợ vùng cao.

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sử dụng từ ngữ biểu đạt ý nghĩa trái ngược với nghĩa thực tế nhằm mục đích mỉa mai, châm biếm hoặc nhấn mạnh?

  • A. Mỉa mai (Irony).
  • B. Điệp ngữ.
  • C. So sánh.
  • D. Nhân hóa.

Câu 19: Khi phân tích mối quan hệ giữa tác phẩm văn học và bối cảnh lịch sử - xã hội, người đọc có thể hiểu sâu sắc hơn điều gì?

  • A. Số lượng bản in của tác phẩm.
  • B. Giá trị thị trường của tác phẩm trên các sàn đấu giá.
  • C. Ngôn ngữ mẹ đẻ của nhà văn.
  • D. Những vấn đề, hiện thực cuộc sống mà tác phẩm phản ánh và thái độ của tác giả trước hiện thực đó.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần quan trọng cần có trong dàn ý chi tiết của một bài báo cáo kết quả nghiên cứu văn học?

  • A. Mục tiêu và phương pháp nghiên cứu.
  • B. Toàn bộ nội dung chi tiết của tất cả tài liệu tham khảo đã thu thập được.
  • C. Kết quả phân tích, bàn luận các vấn đề nghiên cứu.
  • D. Kết luận và kiến nghị (nếu có).

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau và xác định cảm hứng chủ đạo: "Ta về ta tắm ao ta / Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn." (Ca dao)

  • A. Cảm hứng lãng mạn về tình yêu đôi lứa.
  • B. Cảm hứng phê phán thói quen sinh hoạt cũ.
  • C. Cảm hứng ngợi ca, khẳng định giá trị của quê hương, nguồn cội.
  • D. Cảm hứng bi tráng về số phận con người.

Câu 22: Để phân tích hiệu quả sử dụng ngôn ngữ trong một văn bản nghị luận, người đọc cần chú ý nhất đến điều gì?

  • A. Chiều dài trung bình của các câu văn.
  • B. Tần suất xuất hiện của các từ láy.
  • C. Việc sử dụng dấu câu trong văn bản.
  • D. Tính chính xác, sắc bén của từ ngữ; cách sử dụng câu văn (ngắn gọn, mạch lạc hay phức tạp); các biện pháp tu từ (nếu có).

Câu 23: Khi phân tích ý nghĩa biểu tượng của một hình ảnh trong tác phẩm (ví dụ: hình ảnh ánh trăng trong thơ), người đọc cần dựa vào đâu để đưa ra cách hiểu hợp lý nhất?

  • A. Ngữ cảnh cụ thể của hình ảnh trong tác phẩm, mối liên hệ với các hình ảnh khác và chủ đề chung.
  • B. Ý nghĩa cố định của hình ảnh đó trong từ điển tiếng Việt.
  • C. Suy đoán cá nhân hoàn toàn dựa trên cảm xúc nhất thời.
  • D. Số lần hình ảnh đó xuất hiện trong toàn bộ sự nghiệp của nhà văn.

Câu 24: Trong một bài trình bày báo cáo, việc dành thời gian cho phần hỏi đáp với người nghe có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Chỉ là thủ tục bắt buộc, không có nhiều ý nghĩa.
  • B. Giúp người trình bày nghỉ ngơi sau khi nói.
  • C. Làm rõ những điểm chưa hiểu, giải đáp thắc mắc, thu nhận phản hồi và thể hiện sự tương tác, chuyên nghiệp.
  • D. Giúp kéo dài thời gian trình bày để đủ theo yêu cầu.

Câu 25: Khi phân tích sự khác biệt giữa hai tác phẩm cùng viết về một đề tài (ví dụ: chiến tranh), người đọc nên tập trung vào những yếu tố nào để làm nổi bật sự độc đáo của mỗi tác phẩm?

  • A. Kích thước sách và số trang của mỗi tác phẩm.
  • B. Năm xuất bản và tên nhà xuất bản.
  • C. Số lượng nhân vật nam và nữ trong mỗi tác phẩm.
  • D. Điểm nhìn, giọng điệu, cách xây dựng nhân vật, sử dụng ngôn ngữ và thông điệp riêng mà tác giả gửi gắm.

Câu 26: Đoạn văn "Mặt trời mọc. Sương tan. Chim hót líu lo. Ngày mới bắt đầu." sử dụng kiểu câu và nhịp điệu đặc trưng nào để gợi tả cảnh vật?

  • A. Câu ngắn, nhịp nhanh, tạo cảm giác về sự vận động, tươi mới, khởi đầu.
  • B. Câu dài, nhịp chậm, tạo cảm giác về sự tĩnh lặng, suy tư.
  • C. Câu phức tạp, nhiều vế, tạo cảm giác về sự rườm rà, khó hiểu.
  • D. Câu hỏi tu từ, nhịp ngắt quãng, tạo cảm giác băn khoăn, thắc mắc.

Câu 27: Khái niệm "chủ đề" trong tác phẩm văn học được hiểu là gì?

  • A. Tên gọi của tác phẩm.
  • B. Vấn đề chính, hiện thực cuộc sống mà tác phẩm đặt ra và khám phá.
  • C. Nhân vật chính xuất hiện xuyên suốt tác phẩm.
  • D. Thể loại văn học mà tác phẩm thuộc về.

Câu 28: Khi trình bày kết quả nghiên cứu có sử dụng slide, nguyên tắc cơ bản về số lượng chữ trên mỗi slide là gì để đảm bảo hiệu quả truyền đạt?

  • A. Viết càng nhiều chữ càng tốt để người nghe đọc được hết thông tin.
  • B. Không giới hạn số lượng chữ, miễn là trình bày đẹp mắt.
  • C. Chỉ viết các từ khóa chính, không cần câu hoàn chỉnh.
  • D. Hạn chế số lượng chữ, chỉ đưa ý chính, dùng gạch đầu dòng, kết hợp hình ảnh/biểu đồ để slide hỗ trợ, không thay thế bài nói.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của nhan đề một tác phẩm văn học (ví dụ: "Vợ nhặt", "Chí Phèo") giúp người đọc điều gì?

  • A. Hiểu được phần nào nội dung cốt lõi, chủ đề hoặc một khía cạnh quan trọng mà tác giả muốn nhấn mạnh ngay từ đầu.
  • B. Biết được tên thật của nhân vật chính.
  • C. Xác định chính xác số lượng chương hồi của tác phẩm.
  • D. Dự đoán được kết thúc có hậu hay bi kịch của câu chuyện.

Câu 30: Để chuẩn bị cho phần trình bày miệng báo cáo nghiên cứu một cách tự tin và hiệu quả, việc luyện tập trước khi trình bày chính thức có vai trò như thế nào?

  • A. Không quan trọng, chỉ cần chuẩn bị nội dung là đủ.
  • B. Giúp kiểm soát thời gian, làm quen với nội dung, điều chỉnh cách diễn đạt và giảm bớt căng thẳng.
  • C. Chỉ cần luyện tập khi trình bày trước đám đông lớn.
  • D. Có thể làm cho phần trình bày trở nên cứng nhắc, thiếu tự nhiên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định chủ thể trữ tình (người bày tỏ cảm xúc, suy nghĩ trong thơ) giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng: 'Những ngọn núi cao vút như những người khổng lồ trầm tư, dõi mắt nhìn xuống thung lũng yên bình.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong một truyện ngắn, việc sử dụng điểm nhìn ngôi thứ nhất (người kể chuyện xưng 'tôi') thường mang lại hiệu quả chính nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi nghiên cứu về tác phẩm 'Tuyên ngôn Độc lập' của Hồ Chí Minh, nguồn tài liệu nào sau đây được xem là nguồn sơ cấp quan trọng nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phân tích dòng thơ 'Đêm khuya vắng vẻ người không ngủ' (trong 'Mộ' - Hồ Chí Minh) cho thấy tâm trạng và hoàn cảnh đặc biệt nào của nhân vật trữ tình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Để làm rõ chủ đề 'Tình yêu quê hương đất nước qua ca dao, dân ca', khi trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu, bạn nên ưu tiên sử dụng phương tiện hỗ trợ nào để minh họa hiệu quả nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đoạn văn 'Cảnh vật chung quanh tôi đều thay đổi, vì chính lòng tôi đang có sự thay đổi lớn: Hôm nay tôi đi học.' (Thanh Tịnh) thể hiện rõ nhất đặc điểm nào về sự kết nối giữa cảnh vật và tâm trạng nhân vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân tích cách sử dụng thời gian trong một tác phẩm tự sự (ví dụ: hồi tưởng, dự báo) giúp người đọc hiểu rõ hơn về yếu tố nào của tác phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi đánh giá độ tin cậy của một nguồn tài liệu trên internet cho bài nghiên cứu ngữ văn, yếu tố nào sau đây cần được xem xét kỹ lưỡng nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đoạn thơ 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo' (Nguyễn Khuyến) gợi lên không gian và cảm giác đặc trưng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong quá trình chuẩn bị báo cáo kết quả nghiên cứu, bước quan trọng nhất sau khi đã thu thập và xử lý thông tin là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để nhấn mạnh, tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của chúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi phân tích một nhân vật trong tác phẩm tự sự, việc tìm hiểu về động cơ hành động của nhân vật (lý do khiến nhân vật làm điều gì đó) giúp ta hiểu sâu sắc nhất điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đặc trưng cơ bản của thể loại tùy bút là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Khi phân tích cấu tứ bài thơ (cách tổ chức, sắp xếp các yếu tố như hình ảnh, cảm xúc, ý tưởng để tạo nên chỉnh thể bài thơ), người đọc cần chú ý đến điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong quá trình trình bày báo cáo nghiên cứu trước đám đông, kỹ năng nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giữ sự chú ý và tương tác với người nghe?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân tích đoạn văn sau để xác định rõ nhất không khí và bối cảnh mà tác giả muốn gợi tả: 'Sương xuống dày đặc, phủ trắng cả khu rừng. Cây cối im lìm, chỉ còn tiếng côn trùng rả rích. Không khí lạnh buốt thấm vào da thịt.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sử dụng từ ngữ biểu đạt ý nghĩa trái ngược với nghĩa thực tế nhằm mục đích mỉa mai, châm biếm hoặc nhấn mạnh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi phân tích mối quan hệ giữa tác phẩm văn học và bối cảnh lịch sử - xã hội, người đọc có thể hiểu sâu sắc hơn điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần quan trọng cần có trong dàn ý chi tiết của một bài báo cáo kết quả nghiên cứu văn học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau và xác định cảm hứng chủ đạo: 'Ta về ta tắm ao ta / Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn.' (Ca dao)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để phân tích hiệu quả sử dụng ngôn ngữ trong một văn bản nghị luận, người đọc cần chú ý nhất đến điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi phân tích ý nghĩa biểu tượng của một hình ảnh trong tác phẩm (ví dụ: hình ảnh ánh trăng trong thơ), người đọc cần dựa vào đâu để đưa ra cách hiểu hợp lý nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong một bài trình bày báo cáo, việc dành thời gian cho phần hỏi đáp với người nghe có vai trò quan trọng như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi phân tích sự khác biệt giữa hai tác phẩm cùng viết về một đề tài (ví dụ: chiến tranh), người đọc nên tập trung vào những yếu tố nào để làm nổi bật sự độc đáo của mỗi tác phẩm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đoạn văn 'Mặt trời mọc. Sương tan. Chim hót líu lo. Ngày mới bắt đầu.' sử dụng kiểu câu và nhịp điệu đặc trưng nào để gợi tả cảnh vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khái niệm 'chủ đề' trong tác phẩm văn học được hiểu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi trình bày kết quả nghiên cứu có sử dụng slide, nguyên tắc cơ bản về số lượng chữ trên mỗi slide là gì để đảm bảo hiệu quả truyền đạt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của nhan đề một tác phẩm văn học (ví dụ: 'Vợ nhặt', 'Chí Phèo') giúp người đọc điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 153 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để chuẩn bị cho phần trình bày miệng báo cáo nghiên cứu một cách tự tin và hiệu quả, việc luyện tập trước khi trình bày chính thức có vai trò như thế nào?

Xem kết quả