Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 48 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận:
“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;xC2xA0
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”
Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong việc khắc họa hình ảnh "sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp"?
- A. Ẩn dụ
- B. Từ láy tượng hình
- C. Hoán dụ
- D. Nhân hóa
Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn là gì:
“Nước ta là một nước nông nghiệp. Nền kinh tế nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Để phát triển nông nghiệp bền vững, cần áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất, nâng cao năng suất và chất lượng nông sản.”
- A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
- B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
- C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
- D. Phong cách ngôn ngữ báo chí
Câu 3: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?
- A. Thơ trữ tình
- B. Tiểu thuyết
- C. Kịch
- D. Truyện ngắn
Câu 4: Đọc câu sau và xác định thành phần biệt lập nào được sử dụng:
“Chao ôi, có lẽ người ta sắp sửa rời làng đến nơi ở mới rồi!”
- A. Thành phần phụ chú
- B. Thành phần tình thái
- C. Thành phần gọi đáp
- D. Thành phần cảm thán
Câu 5: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?
- A. Tự sự
- B. Nghị luận
- C. Miêu tả
- D. Biểu cảm
Câu 6: Trong truyện ngắn " Chí Phèo" của Nam Cao, hành động nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tha hóa về nhân cách của Chí Phèo?
- A. Uống rượu say triền miên
- B. Đi làm thuê cho Bá Kiến
- C. Rạch mặt ăn vạ
- D. Đòi nợ thuê
Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?
- A. Người kể chuyện luôn là nhân vật chính trong truyện.
- B. Người kể chuyện là cầu nối giữa tác giả và độc giả, truyền đạt nội dung câu chuyện.
- C. Người kể chuyện chỉ có vai trò thông báo sự kiện, không có vai trò thể hiện tư tưởng.
- D. Người kể chuyện luôn đứng ngoài câu chuyện, không tham gia vào diễn biến.
Câu 8: Trong các loại hình văn bản sau, loại hình nào chú trọng tính khách quan, trung thực và cập nhật của thông tin?
- A. Văn bản hành chính
- B. Văn bản khoa học
- C. Văn bản nghệ thuật
- D. Văn bản báo chí
Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?
- A. Không giới hạn số câu, tự do về niêm luật.
- B. Số câu lẻ, vần điệu linh hoạt.
- C. Tám câu, mỗi câu bảy chữ, niêm luật chặt chẽ.
- D. Bốn câu, mỗi câu bảy chữ, vần gieo ở cuối câu.
Câu 10: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?
- A. Nói giảm
- B. Nói quá
- C. So sánh
- D. Ẩn dụ
Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của đoạn thơ là gì:
“Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bóng vàng bay”
- A. Tình yêu quê hương
- B. Tình bạn
- C. Tình mẫu tử
- D. Khát vọng tự do
Câu 12: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển cốt truyện và thể hiện tính cách nhân vật?
- A. Không gian, thời gian
- B. Lời thoại nhân vật
- C. Xung đột truyện
- D. Chi tiết nghệ thuật
Câu 13: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại là chủ yếu?
- A. Truyện thơ
- B. Kịch
- C. Tùy bút
- D. Bút kí
Câu 14: Trong câu chủ đề của đoạn văn diễn dịch, vị trí của câu chủ đề thường ở đâu?
- A. Đầu đoạn văn
- B. Cuối đoạn văn
- C. Giữa đoạn văn
- D. Có thể ở bất kì vị trí nào
Câu 15: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?
- A. Hoán dụ
- B. Nhân hóa
- C. Ẩn dụ
- D. So sánh
Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về logic trong lập luận:
“Mọi người đều thích âm nhạc. Lan là một người. Vì vậy, Lan thích âm nhạc.”
- A. Lỗi đánh tráo khái niệm
- B. Lỗi khái quát hóa vội vàng
- C. Lỗi ngụy biện
- D. Không có lỗi logic
Câu 17: Trong văn nghị luận xã hội, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để chỉ ra sự đúng đắn, hợp lý của vấn đề đang bàn luận?
- A. Bác bỏ
- B. Phân tích
- C. Giải thích
- D. Chứng minh
Câu 18: Đọc câu sau và cho biết câu này sử dụng kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào:
“Bạn đã đọc cuốn sách này chưa?”
- A. Câu trần thuật
- B. Câu cầu khiến
- C. Câu nghi vấn
- D. Câu cảm thán
Câu 19: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đảm bảo sự mạch lạc, trôi chảy giữa các phần, các đoạn, các câu trong văn bản?
- A. Tính hình tượng
- B. Tính liên kết
- C. Tính biểu cảm
- D. Tính thông tin
Câu 20: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc thể loại truyện thơ?
- A. Truyện Kiều
- B. Chí Phèo
- C. Số đỏ
- D. Vợ nhặt
Câu 21: Đọc đoạn thơ sau và xác định giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ:
“Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta!”
- A. Trầm lắng
- B. Xót xa
- C. Hân hoan
- D. Ngạo mạn
Câu 22: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản nghệ thuật?
- A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
- B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
- C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
- D. Phong cách ngôn ngữ hành chính
Câu 23: Thành phần nào của câu thường giữ vai trò biểu thị thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục đích, cách thức diễn ra hành động, trạng thái được nói đến trong câu?
- A. Chủ ngữ
- B. Trạng ngữ
- C. Vị ngữ
- D. Bổ ngữ
Câu 24: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng:
“Hôm qua, tôi đi học về muộn. Trên đường, tôi gặp một cụ già đang bị lạc đường. Tôi đã giúp cụ tìm đường về nhà.”
- A. Tự sự
- B. Miêu tả
- C. Biểu cảm
- D. Nghị luận
Câu 25: Trong các biện pháp tu từ vựng, biện pháp nào sử dụng từ ngữ trái nghĩa để diễn tả ý?
- A. Điệp từ
- B. Liệt kê
- C. So sánh
- D. Đối lập
Câu 26: Nhận định nào sau đây đúng về đặc trưng của thể loại tùy bút?
- A. Chuyên về kể chuyện theo cốt truyện chặt chẽ.
- B. Thể hiện cảm xúc, suy nghĩ cá nhân một cách tự do, tản mạn.
- C. Luôn mang tính khách quan, khoa học, phi cá nhân.
- D. Bắt buộc phải tuân theo các quy tắc niêm luật chặt chẽ.
Câu 27: Trong văn bản nghị luận, luận cứ có vai trò gì?
- A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận.
- B. Khái quát nội dung chính của bài viết.
- C. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm.
- D. Đưa ra kết luận về vấn đề nghị luận.
Câu 28: Đọc câu sau và xác định kiểu câu xét theo cấu trúc ngữ pháp:
“Hoa nở.”
- A. Câu đơn
- B. Câu ghép
- C. Câu phức
- D. Câu rút gọn
Câu 29: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được nội dung chính, ý nghĩa sâu sắc của văn bản?
- A. Đọc lướt văn bản
- B. Đọc diễn cảm văn bản
- C. Phân tích và tổng hợp thông tin
- D. Ghi nhớ các chi tiết trong văn bản
Câu 30: Trong các yếu tố hình thức của văn bản, yếu tố nào thể hiện quan điểm, thái độ, tình cảm của người viết?
- A. Bố cục văn bản
- B. Ngôn ngữ văn bản
- C. Mạch lạc văn bản
- D. Giọng điệu văn bản