15+ Đề Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Trình bày vấn đề một cách cảm tính, khơi gợi cảm xúc
  • C. Đưa ra nhiều câu hỏi tu từ để gây sự chú ý
  • D. Hệ thống luận cứ và bằng chứng xác thực, logic

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...chúng ta có thể thấy rõ ràng rằng, việc đọc sách không chỉ là tiếp thu kiến thức mà còn là một hành trình khám phá bản thân.” Câu văn trên sử dụng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép đối
  • C. Phép tăng tiến
  • D. Phép nối

Câu 3: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Buồn bã, chia lìa
  • C. Hào hùng, tráng lệ
  • D. Yêu thương, trìu mến

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật?

  • A. Kịch
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Trữ tình
  • D. Ký sự

Câu 6: Trong truyện ngắn “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, hành động đánh vợ của người đàn ông có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự tàn nhẫn, độc ác của con người
  • B. Những khó khăn, bất hạnh trong cuộc sống
  • C. Sức mạnh của tình yêu thương gia đình
  • D. Phản kháng xã hội bất công

Câu 7: Đặc điểm nổi bật nhất của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính đại chúng, dễ hiểu
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu
  • D. Tính hình tượng, biểu cảm

Câu 8: “Văn học là nhân học” – câu nói này nhấn mạnh vai trò nào của văn học?

  • A. Giải trí, thư giãn
  • B. Giáo dục đạo đức
  • C. Phản ánh và khám phá con người
  • D. Truyền tải thông tin

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, bố cục thường được sắp xếp theo trình tự nào để đảm bảo tính logic và thuyết phục?

  • A. Ngẫu nhiên, tùy hứng
  • B. Mở bài - Thân bài - Kết bài
  • C. Kết bài - Mở bài - Thân bài
  • D. Đan xen giữa các phần

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để hiểu rõ thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm?

  • A. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • B. Cốt truyện và tình tiết
  • C. Nhân vật và hành động
  • D. Chủ đề và tư tưởng

Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... là khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo, linh hoạt, phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp khác nhau.”

  • A. Ngữ pháp
  • B. Từ vựng
  • C. Năng lực ngôn ngữ
  • D. Phong cách ngôn ngữ

Câu 12: Tác phẩm văn học nào sau đây được xem là đỉnh cao của văn học hiện thực phê phán Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

  • A. Tắt đèn (Ngô Tất Tố)
  • B. Chí Phèo (Nam Cao)
  • C. Số đỏ (Vũ Trọng Phụng)
  • D. Giông tố (Vũ Trọng Phụng)

Câu 13: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình tượng Thúy Kiều tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp và số phận người phụ nữ
  • B. Khát vọng tự do cá nhân
  • C. Sức mạnh của đồng tiền
  • D. Tình yêu đôi lứa

Câu 14: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm kiếm tài liệu tham khảo
  • B. Lập dàn ý chi tiết
  • C. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • D. Viết mở bài ấn tượng

Câu 15: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng” (Huy Cận). Cụm từ “lái gió” và “buồm trăng” gợi liên tưởng đến vẻ đẹp nào của con người?

  • A. Mạnh mẽ, kiên cường
  • B. Lãng mạn, hòa hợp với thiên nhiên
  • C. Giản dị, đời thường
  • D. Cô đơn, lạc lõng

Câu 16: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Ca dao, tục ngữ
  • C. Truyện cười
  • D. Thần thoại

Câu 17: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ thông tin chính và các chi tiết quan trọng?

  • A. Xác định thông tin chính và chi tiết
  • B. Đọc lướt để nắm ý chung
  • C. Đọc diễn cảm
  • D. Học thuộc lòng văn bản

Câu 18: “Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ này thể hiện bài học gì?

  • A. Tính tự lập
  • B. Sự kiên trì
  • C. Sức mạnh của đoàn kết
  • D. Giá trị của lao động

Câu 19: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” được sử dụng để biểu đạt điều gì?

  • A. Thiên nhiên hùng vĩ
  • B. Tình yêu và những trạng thái cảm xúc
  • C. Cuộc đời con người
  • D. Khát vọng tự do

Câu 20: Thể loại văn bản nào sau đây thường được sử dụng để tường thuật lại một sự kiện có thật, mang tính thời sự và được nhiều người quan tâm?

  • A. Bài xã luận
  • B. Phóng sự
  • C. Tiểu phẩm
  • D. Bản tin

Câu 21: Khi viết một bài văn thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để bài viết có tính khách quan và khoa học?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Sử dụng số liệu và dẫn chứng cụ thể
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • D. Kể chuyện hấp dẫn

Câu 22: Trong “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” xuất hiện ở cuối truyện có ý nghĩa gì?

  • A. Sự thay đổi chính trị
  • B. Khung cảnh làng quê nghèo đói
  • C. Niềm tin vào tương lai tươi sáng
  • D. Sự đoàn kết của người dân

Câu 23: Đọc câu sau: “Trăng cứ tròn vành vạnh kể chi người vô tình” (Nguyễn Duy). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Thể loại văn học nào sau đây thường kể về cuộc đời của một nhân vật lịch sử hoặc huyền thoại, có yếu tố kỳ ảo, hoang đường?

  • A. Cổ tích
  • B. Truyền thuyết
  • C. Ngụ ngôn
  • D. Chèo

Câu 25: Trong văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính cần chứng minh
  • B. Lý lẽ để bảo vệ quan điểm
  • C. Bằng chứng xác thực
  • D. Kết luận của bài viết

Câu 26: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được chú ý đặc biệt để cảm nhận vẻ đẹp của bài thơ?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Bối cảnh xã hội
  • C. Luật và niêm, vần, đối
  • D. Thể loại và phong cách

Câu 27: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ” (Kiều). Câu thơ này thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào trong văn học?

  • A. Nhân vật và cốt truyện
  • B. Tâm trạng và cảnh vật
  • C. Thời gian và không gian
  • D. Tác giả và tác phẩm

Câu 28: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu gợi lên ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự nghèo khó, tăm tối
  • B. Cuộc sống đơn điệu, buồn tẻ
  • C. Quá khứ đã qua
  • D. Ánh sáng, hy vọng, thế giới khác

Câu 29: Khi tóm tắt một văn bản, nguyên tắc quan trọng nhất cần tuân thủ là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ ngắn gọn, súc tích
  • B. Chỉ tóm tắt những ý chính
  • C. Đảm bảo trung thành với nội dung gốc
  • D. Tóm tắt theo ý hiểu cá nhân

Câu 30: “Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm” (Hoàng Trung Thông). Câu thơ này thể hiện phẩm chất nào của con người Việt Nam?

  • A. Cần cù, chịu khó, khả năng vượt khó
  • B. Thông minh, sáng tạo
  • C. Yêu nước, dũng cảm
  • D. Giàu tình yêu thương

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...chúng ta có thể thấy rõ ràng rằng, việc đọc sách không chỉ là tiếp thu kiến thức mà còn là một hành trình khám phá bản thân.” Câu văn trên sử dụng phép liên kết nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong truyện ngắn “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, hành động đánh vợ của người đàn ông có ý nghĩa biểu tượng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Đặc điểm nổi bật nhất của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: “Văn học là nhân học” – câu nói này nhấn mạnh vai trò nào của văn học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, bố cục thường được sắp xếp theo trình tự nào để đảm bảo tính logic và thuyết phục?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để hiểu rõ thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... là khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo, linh hoạt, phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp khác nhau.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Tác phẩm văn học nào sau đây được xem là đỉnh cao của văn học hiện thực phê phán Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình tượng Thúy Kiều tượng trưng cho điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng” (Huy Cận). Cụm từ “lái gió” và “buồm trăng” gợi liên tưởng đến vẻ đẹp nào của con người?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ thông tin chính và các chi tiết quan trọng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: “Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ này thể hiện bài học gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” được sử dụng để biểu đạt điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Thể loại văn bản nào sau đây thường được sử dụng để tường thuật lại một sự kiện có thật, mang tính thời sự và được nhiều người quan tâm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Khi viết một bài văn thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để bài viết có tính khách quan và khoa học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” xuất hiện ở cuối truyện có ý nghĩa gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Đọc câu sau: “Trăng cứ tròn vành vạnh kể chi người vô tình” (Nguyễn Duy). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Thể loại văn học nào sau đây thường kể về cuộc đời của một nhân vật lịch sử hoặc huyền thoại, có yếu tố kỳ ảo, hoang đường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được chú ý đặc biệt để cảm nhận vẻ đẹp của bài thơ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ” (Kiều). Câu thơ này thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào trong văn học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu gợi lên ý nghĩa biểu tượng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi tóm tắt một văn bản, nguyên tắc quan trọng nhất cần tuân thủ là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: “Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm” (Hoàng Trung Thông). Câu thơ này thể hiện phẩm chất nào của con người Việt Nam?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Phóng đại

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Ký

Câu 3: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất bài học về sự khiêm tốn?

  • A. Có chí thì nên
  • B. Khiêm tốn bao nhiêu, tiến bộ bấy nhiêu
  • C. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo
  • D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn

Câu 4: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

  • A. Làm rõ nghĩa của từ ngữ, khái niệm
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • C. Bác bỏ ý kiến sai trái
  • D. So sánh các mặt của vấn đề

Câu 5: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính chính xác, khách quan, logic
  • B. Tính hình tượng, cảm xúc, cá tính hóa
  • C. Tính thông tin, đại chúng, phổ biến
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu, nghi thức

Câu 6: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Mạch lạc
  • C. Liên kết
  • D. Chủ đề

Câu 7: Đọc câu sau:

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa ngày và đêm
  • B. Thể hiện sự nhỏ bé của mặt trời
  • C. Gợi hình ảnh rực rỡ, mạnh mẽ của mặt trời
  • D. Tạo cảm giác lạnh lẽo, cô đơn

Câu 8: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính?

  • A. Tiêu đề, đề mục rõ ràng
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Cốt truyện hấp dẫn
  • D. Lời văn giàu cảm xúc

Câu 9: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ "hào hùng"?

  • A. Âm thầm
  • B. Oanh liệt
  • C. Lặng lẽ
  • D. Bình dị

Câu 10: Trong các loại lỗi chính tả, lỗi nào thường xuất phát từ sự nhầm lẫn giữa các âm đầu hoặc vần có cách phát âm gần giống nhau?

  • A. Lỗi do quy tắc viết hoa
  • B. Lỗi do dấu câu
  • C. Lỗi do phát âm
  • D. Lỗi do dùng từ Hán Việt sai

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 12: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách lặp lại một cấu trúc ngữ pháp?

  • A. So sánh
  • B. Điệp cấu trúc
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 13: Xác định thể thơ của bài thơ sau:

  • A. Lục bát
  • B. Ngũ ngôn tứ tuyệt
  • C. Thất ngôn bát cú
  • D. Song thất lục bát

Câu 14: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần bàn luận
  • B. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
  • C. Khái quát nội dung chính của bài
  • D. Tạo sự hấp dẫn cho bài văn

Câu 15: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. Vốn từ
  • B. Ngữ pháp
  • C. Năng lực ngôn ngữ
  • D. Phong cách ngôn ngữ

Câu 16: Đâu là đặc trưng của thể loại truyện ngắn?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật
  • B. Thời gian và không gian nghệ thuật rộng lớn
  • C. Miêu tả chi tiết đời sống xã hội
  • D. Cốt truyện đơn giản, tập trung vào một tình huống

Câu 17: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào chủ yếu dùng để trình bày, giới thiệu, cung cấp thông tin về sự vật, hiện tượng?

  • A. Tự sự
  • B. Thuyết minh
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 18: Từ láy nào sau đây gợi tả âm thanh?

  • A. Xinh xắn
  • B. Trầm ngâm
  • C. Rì rào
  • D. Mênh mông

Câu 19: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:

  • A. Để đạt điểm cao trong kỳ thi
  • B. học sinh
  • C. cần chăm chỉ
  • D. học tập

Câu 20: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc trào lưu văn học hiện thực phê phán?

  • A. Vang bóng một thời
  • B. Nhật ký trong tù
  • C. Đoàn thuyền đánh cá
  • D. Tắt đèn

Câu 21: Trong quá trình tạo lập văn bản, giai đoạn nào giúp người viết kiểm tra và hoàn thiện văn bản về nội dung và hình thức?

  • A. Tìm ý và lập dàn ý
  • B. Viết bài
  • C. Kiểm tra và chỉnh sửa
  • D. Xác định đề tài và mục đích

Câu 22: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Nguyễn Du?

  • A. Trữ tình lãng mạn, bay bổng
  • B. Hiện thực sâu sắc, giàu chất nhân đạo
  • C. Hùng tráng, hào sảng, đậm chất sử thi
  • D. Giản dị, mộc mạc, gần gũi đời thường

Câu 23: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Thần thoại
  • B. Cổ tích
  • C. Truyện cười
  • D. Ca dao

Câu 24: Từ trái nghĩa với từ "trung thực" là gì?

  • A. Thẳng thắn
  • B. Thật thà
  • C. Gian dối
  • D. Chân thành

Câu 25: Đâu là yêu cầu cơ bản của một đoạn văn nghị luận?

  • A. Giàu hình ảnh, cảm xúc
  • B. Cốt truyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • C. Thông tin đa dạng, phong phú
  • D. Tập trung vào một ý, mạch lạc, chặt chẽ

Câu 26: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn?

  • A. Phóng đại
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 27: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào thể hiện quan điểm, thái độ, tình cảm của người viết?

  • A. Bố cục
  • B. Mạch lạc
  • C. Giọng điệu
  • D. Liên kết

Câu 28: Dòng nào sau đây nêu đúng chức năng của dấu chấm phẩy trong câu?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận liệt kê
  • C. Dẫn lời nói trực tiếp
  • D. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép phức tạp

Câu 29: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Bàn ghế
  • B. Giang sơn
  • C. Tổ quốc
  • D. Thiên nhiên

Câu 30: Trong các thao tác lập luận, thao tác nào dùng lý lẽ và dẫn chứng để chứng minh một ý kiến, quan điểm là đúng đắn?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu?

"Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng
Ra đậu dặm xa dò bụng biển
Góp phần xây dựng Tổ quốc giàu sang."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *không* thuộc loại hình tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất bài học về sự khiêm tốn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận *giải thích* thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* thuộc về hình thức của một văn bản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Phép so sánh trong câu này có tác dụng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ 'hào hùng'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong các loại lỗi chính tả, lỗi nào thường xuất phát từ sự nhầm lẫn giữa các âm đầu hoặc vần có cách phát âm gần giống nhau?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

"Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách lặp lại một cấu trúc ngữ pháp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Xác định thể thơ của bài thơ sau:

"Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn,
Trơ cái hồng nhan với nước non.
Chén rượu hương đưa say lại tỉnh,
Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn.
Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám,
Dọc lối vườn hoang, cỏ dại um.
Tự thán phận mình, thêm tủi hổ,
Khóc than gì nữa, nợ tang bồng."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: "... là khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo, linh hoạt và hiệu quả trong giao tiếp."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đâu là đặc trưng của thể loại truyện ngắn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào chủ yếu dùng để trình bày, giới thiệu, cung cấp thông tin về sự vật, hiện tượng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Từ láy nào sau đây gợi tả âm thanh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:

"Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần chăm chỉ học tập."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc trào lưu văn học hiện thực phê phán?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong quá trình tạo lập văn bản, giai đoạn nào giúp người viết kiểm tra và hoàn thiện văn bản về nội dung và hình thức?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Nguyễn Du?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Từ trái nghĩa với từ 'trung thực' là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Đâu là yêu cầu cơ bản của một đoạn văn nghị luận?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào thể hiện quan điểm, thái độ, tình cảm của người viết?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Dòng nào sau đây nêu đúng chức năng của dấu chấm phẩy trong câu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Từ nào sau đây *không* phải là từ Hán Việt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong các thao tác lập luận, thao tác nào dùng lý lẽ và dẫn chứng để chứng minh một ý kiến, quan điểm là đúng đắn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong việc khắc họa hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp âm
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm chạy qua ga xép gợi lên điều gì trong tâm trạng của Liên và An?

  • A. Sự ồn ào, náo nhiệt của cuộc sống đô thị
  • B. Nỗi sợ hãi bóng tối và sự cô đơn
  • C. Ước mơ về một thế giới khác, tươi sáng hơn
  • D. Sự mệt mỏi và chán chường với cuộc sống hiện tại

Câu 3: Câu tục ngữ “Ăn vóc học hay” thể hiện quan niệm nào về giá trị của con người?

  • A. Giá trị con người nằm ở vẻ đẹp hình thức
  • B. Giá trị con người nằm ở sự giàu có vật chất
  • C. Giá trị con người nằm ở sức khỏe thể chất
  • D. Giá trị con người nằm ở tri thức và đạo đức

Câu 4: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ đã sử dụng hình ảnh “tuần tháng mật” để chỉ điều gì?

  • A. Thời gian tươi đẹp của tuổi trẻ và cuộc sống
  • B. Những kỷ niệm ngọt ngào của tình yêu đôi lứa
  • C. Sự trôi chảy nhanh chóng của thời gian
  • D. Khát vọng sống mãnh liệt của con người

Câu 5: Chức năng chính của dấu chấm phẩy (;) trong câu văn là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế câu có quan hệ đẳng lập, tương phản hoặc liệt kê
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán

Câu 6: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng yếu tố kì ảo, hoang đường để phản ánh hiện thực cuộc sống một cách gián tiếp?

  • A. Truyện ngắn hiện thực
  • B. Tiểu thuyết lịch sử
  • C. Truyện cổ tích
  • D. Bút ký

Câu 7: Đâu là phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận xã hội?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 8: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “mắt trừng gửi mộng qua biên giới” thể hiện điều gì về người lính Tây Tiến?

  • A. Nỗi nhớ nhà da diết
  • B. Khát vọng chiến đấu và lý tưởng cao đẹp
  • C. Sự mệt mỏi và chán nản
  • D. Tình yêu quê hương đất nước

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật so sánh có tác dụng gì trong việc miêu tả và biểu đạt?

  • A. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, phức tạp
  • B. Giấu đi những đặc điểm của sự vật, hiện tượng
  • C. Tăng tính hình tượng, gợi cảm và làm nổi bật đặc điểm của đối tượng miêu tả
  • D. Chỉ dùng để trang trí cho văn bản thêm đẹp

Câu 10: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu tập trung phản ánh vấn đề nhức nhối nào của xã hội?

  • A. Mặt trái của cuộc sống gia đình và nạn bạo hành
  • B. Sự tha hóa của đạo đức con người trong xã hội hiện đại
  • C. Vấn đề ô nhiễm môi trường biển
  • D. Cuộc sống khó khăn của người dân vùng biển

Câu 11: Trong đoạn văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Minh họa cho vấn đề
  • B. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính của người viết về vấn đề nghị luận
  • C. Tạo sự liên kết giữa các đoạn văn
  • D. Dẫn dắt vào vấn đề nghị luận

Câu 12: Đặc điểm nổi bật nhất của thơ ca lãng mạn Việt Nam giai đoạn 1930-1945 là gì?

  • A. Tính hiện thực sâu sắc
  • B. Cảm hứng sử thi hào hùng
  • C. Đề cao cái tôi cá nhân, cảm xúc chủ quan
  • D. Hướng về cộng đồng, xã hội

Câu 13: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

  • A. Văn học cách mạng
  • B. Văn học lãng mạn
  • C. Văn học trung đại
  • D. Văn học hiện thực phê phán

Câu 14: Trong truyện “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, chi tiết Mị cởi trói cho A Phủ thể hiện sự thay đổi nào trong tâm lý nhân vật Mị?

  • A. Sức sống tiềm tàng và lòng thương người trỗi dậy
  • B. Sự nổi loạn chống lại cường quyền
  • C. Mong muốn giải thoát cho bản thân
  • D. Sự đồng cảm với số phận của A Phủ

Câu 15: “Nghĩa của từ” là gì?

  • A. Âm thanh của từ
  • B. Nội dung mà từ biểu thị, phản ánh về sự vật, hiện tượng, tính chất, hoạt động...
  • C. Cấu tạo của từ
  • D. Nguồn gốc của từ

Câu 16: “Lỗi dùng từ không đúng nghĩa” thường dẫn đến hậu quả gì trong giao tiếp?

  • A. Câu văn trở nên dài hơn
  • B. Văn bản mất đi tính nghệ thuật
  • C. Người nghe, người đọc hiểu sai hoặc không hiểu nội dung
  • D. Câu văn trở nên khó đọc

Câu 17: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sự dữ dội của thiên nhiên
  • B. Nỗi cô đơn của con người
  • C. Khát vọng tự do
  • D. Tình yêu đôi lứa, những trạng thái cảm xúc của tình yêu

Câu 18: “Thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động” là kiểu văn bản thuyết minh nào?

  • A. Thuyết minh về một thể loại văn học
  • B. Thuyết minh về một phương pháp, cách làm
  • C. Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh
  • D. Thuyết minh về một nhân vật lịch sử

Câu 19: “Lập dàn ý” là một bước quan trọng trong quá trình tạo lập văn bản, vậy mục đích chính của việc lập dàn ý là gì?

  • A. Giúp bài văn dài hơn
  • B. Giúp bài văn có nhiều hình ảnh
  • C. Đảm bảo bố cục mạch lạc, logic và đầy đủ ý
  • D. Giúp bài văn có nhiều từ ngữ hay

Câu 20: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho phẩm chất gì của người dân làng Xô Man?

  • A. Sự hiền lành, chất phác
  • B. Sức mạnh thể chất
  • C. Tình yêu thiên nhiên
  • D. Sức sống mãnh liệt, tinh thần bất khuất, kiên cường

Câu 21: “Nghĩa tường minh” của câu là gì?

  • A. Nghĩa được diễn đạt trực tiếp, rõ ràng qua từ ngữ trong câu
  • B. Nghĩa ẩn ý, hàm ý
  • C. Nghĩa bóng
  • D. Nghĩa đen

Câu 22: Khi viết văn bản nghị luận, yếu tố “dẫn chứng” có vai trò như thế nào?

  • A. Làm cho bài văn thêm sinh động
  • B. Tăng tính thuyết phục, xác thực cho luận điểm
  • C. Giúp bài văn dài hơn
  • D. Thể hiện sự hiểu biết rộng của người viết

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau:

“Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.”

Đoạn thơ trên thể hiện cái “tôi” như thế nào trong thơ ca lãng mạn?

  • A. Cái tôi khiêm nhường
  • B. Cái tôi hòa đồng
  • C. Cái tôi cô đơn, ngạo mạn, đề cao cá nhân
  • D. Cái tôi yêu đời, lạc quan

Câu 24: “Phong cách nghệ thuật” của nhà văn là gì?

  • A. Cách ăn mặc, nói năng của nhà văn
  • B. Quan điểm chính trị của nhà văn
  • C. Số lượng tác phẩm nhà văn đã viết
  • D. Những nét độc đáo, riêng biệt trong sáng tác của nhà văn, thể hiện qua giọng điệu, ngôn ngữ, hình tượng nghệ thuật...

Câu 25: Trong truyện “Thuốc” của Lỗ Tấn, hình ảnh chiếc bánh bao tẩm máu người có ý nghĩa phê phán sâu sắc điều gì?

  • A. Sự mê muội, lạc hậu và thái độ thờ ơ của người dân
  • B. Sự tàn ác của chế độ phong kiến
  • C. Nỗi đau mất mát người thân
  • D. Sự bất lực của trí thức trước xã hội

Câu 26: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố “cốt truyện” có vai trò gì?

  • A. Thể hiện tư tưởng của tác phẩm
  • B. Tổ chức, sắp xếp các sự kiện, biến cố tạo thành diễn biến của câu chuyện
  • C. Khắc họa tính cách nhân vật
  • D. Tạo nên không gian, thời gian nghệ thuật

Câu 27: “Nghĩa hàm ý” của câu là gì?

  • A. Nghĩa đen của từ
  • B. Nghĩa bóng của từ
  • C. Nghĩa ẩn kín, không được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong câu mà người nghe/đọc phải suy luận
  • D. Nghĩa rộng của từ

Câu 28: Trong văn nghị luận, “luận cứ” có chức năng gì?

  • A. Nêu ra vấn đề nghị luận
  • B. Kết thúc bài nghị luận
  • C. Diễn giải luận điểm
  • D. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm

Câu 29: “Văn bản thông tin tổng hợp” thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Cung cấp cái nhìn toàn diện, đa chiều về một vấn đề, sự kiện dựa trên nhiều nguồn thông tin
  • B. Kể lại một câu chuyện
  • C. Miêu tả cảnh vật
  • D. Biểu lộ cảm xúc, tình cảm

Câu 30: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, việc phân tích “giá trị nghệ thuật” của tác phẩm nhằm mục đích gì?

  • A. Tóm tắt nội dung tác phẩm
  • B. Làm rõ những đặc sắc về hình thức, phương thức biểu hiện của tác phẩm, góp phần làm nổi bật giá trị nội dung
  • C. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác
  • D. Đánh giá về tác giả của tác phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

*“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”*

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong việc khắc họa hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp”?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm chạy qua ga xép gợi lên điều gì trong tâm trạng của Liên và An?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Câu tục ngữ “Ăn vóc học hay” thể hiện quan niệm nào về giá trị của con người?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ đã sử dụng hình ảnh “tuần tháng mật” để chỉ điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Chức năng chính của dấu chấm phẩy (;) trong câu văn là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng yếu tố kì ảo, hoang đường để phản ánh hiện thực cuộc sống một cách gián tiếp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Đâu là phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận xã hội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “mắt trừng gửi mộng qua biên giới” thể hiện điều gì về người lính Tây Tiến?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật so sánh có tác dụng gì trong việc miêu tả và biểu đạt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu tập trung phản ánh vấn đề nhức nhối nào của xã hội?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong đoạn văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Đặc điểm nổi bật nhất của thơ ca lãng mạn Việt Nam giai đoạn 1930-1945 là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong truyện “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, chi tiết Mị cởi trói cho A Phủ thể hiện sự thay đổi nào trong tâm lý nhân vật Mị?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: “Nghĩa của từ” là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: “Lỗi dùng từ không đúng nghĩa” thường dẫn đến hậu quả gì trong giao tiếp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: “Thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động” là kiểu văn bản thuyết minh nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: “Lập dàn ý” là một bước quan trọng trong quá trình tạo lập văn bản, vậy mục đích chính của việc lập dàn ý là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho phẩm chất gì của người dân làng Xô Man?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: “Nghĩa tường minh” của câu là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Khi viết văn bản nghị luận, yếu tố “dẫn chứng” có vai trò như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau:

*“Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.”*

Đoạn thơ trên thể hiện cái “tôi” như thế nào trong thơ ca lãng mạn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: “Phong cách nghệ thuật” của nhà văn là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong truyện “Thuốc” của Lỗ Tấn, hình ảnh chiếc bánh bao tẩm máu người có ý nghĩa phê phán sâu sắc điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố “cốt truyện” có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: “Nghĩa hàm ý” của câu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong văn nghị luận, “luận cứ” có chức năng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: “Văn bản thông tin tổng hợp” thường được sử dụng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, việc phân tích “giá trị nghệ thuật” của tác phẩm nhằm mục đích gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

"Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền."

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch

Câu 3: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Biện pháp tu từ so sánh trong câu này có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính hình ảnh, gợi cảm, làm nổi bật vẻ rực rỡ của mặt trời.
  • B. Giảm bớt sự nặng nề, u ám của cảnh biển chiều.
  • C. Thể hiện sự đối lập giữa mặt trời và biển.
  • D. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, phức tạp hơn.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính cá tính hóa
  • D. Tính chính xác tuyệt đối

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm chỉ ra bản chất, thuộc tính cơ bản của đối tượng?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 6: Hình tượng "con thuyền" và "cánh buồm" trong thơ ca thường tượng trưng cho điều gì?

  • A. Ước mơ, khát vọng, sự tự do
  • B. Sự cô đơn, lạc lõng, bế tắc
  • C. Cuộc sống bình dị, êm đềm
  • D. Nỗi buồn chia ly, mất mát

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

"Nước ta có nhiều tài nguyên thiên nhiên phong phú. Việc khai thác và sử dụng hợp lý các nguồn tài nguyên này là vô cùng quan trọng để phát triển kinh tế đất nước."

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 8: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Thời gian và không gian nghệ thuật
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • D. Chi tiết và hình ảnh

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

  • A. Không giới hạn số câu, số chữ, vần điệu tự do.
  • B. Gồm 6 câu, mỗi câu 8 chữ, vần gieo ở cuối các câu chẵn.
  • C. Số câu linh hoạt, mỗi câu 5 chữ, vần liền hoặc vần cách.
  • D. Gồm 8 câu, mỗi câu 7 chữ, tuân thủ luật bằng trắc, niêm luật.

Câu 10: Trong các tác phẩm văn học, biện pháp nghệ thuật tương phản thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì?

  • A. Sự tương đồng, hài hòa giữa các đối tượng.
  • B. Vẻ đẹp nhẹ nhàng, tinh tế của thiên nhiên.
  • C. Sự đối lập, mâu thuẫn giữa các mặt của cuộc sống.
  • D. Nhịp điệu êm ái, du dương của câu văn.

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau:

"Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao."

Hai câu thơ này thể hiện quan niệm sống nào?

  • A. Sống hòa đồng, cởi mở với mọi người.
  • B. Sống ẩn dật, thanh cao, xa lánh danh lợi.
  • C. Sống tích cực, năng động, hướng ngoại.
  • D. Sống giản dị, tiết kiệm, cần cù.

Câu 12: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm.
  • B. Nêu ra vấn đề cần nghị luận.
  • C. Khái quát nội dung chính của bài văn.
  • D. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết.

Câu 13: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 14: Thể loại "tùy bút" thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Tự sự
  • B. Ký
  • C. Trữ tình
  • D. Kịch

Câu 15: Trong thơ hiện đại Việt Nam, hình ảnh "cây tre" thường tượng trưng cho phẩm chất nào của con người Việt Nam?

  • A. Sự giàu có, sung túc
  • B. Vẻ đẹp lãng mạn, trữ tình
  • C. Sự kiên cường, bất khuất, dẻo dai
  • D. Tính cách phóng khoáng, tự do

Câu 16: Đọc câu sau: "Một ngày ngoài phòng tuyến, lòng vui chiến sĩ trẻ". Từ "lòng" trong câu thơ được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 17: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính khách quan, chính xác?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm.
  • B. Thể hiện quan điểm cá nhân mạnh mẽ.
  • C. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn.
  • D. Dẫn chứng, số liệu, nguồn tin xác thực.

Câu 18: Loại hình văn bản nào thường được sử dụng để trình bày thông tin về một vấn đề, sự kiện theo trình tự thời gian?

  • A. Văn bản thuyết minh
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản tường trình/biên bản
  • D. Văn bản quảng cáo

Câu 19: Trong hoạt động đọc hiểu, kỹ năng "dự đoán" giúp ích gì cho người đọc?

  • A. Tăng cường tính chủ động, hiểu sâu hơn văn bản.
  • B. Đọc nhanh hơn, tiết kiệm thời gian.
  • C. Ghi nhớ chính xác từng chi tiết trong văn bản.
  • D. Đánh giá văn bản một cách khách quan.

Câu 20: Khi viết văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để bài viết có tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu cảm xúc.
  • B. Luận điểm, luận cứ, lập luận chặt chẽ, logic.
  • C. Kể chuyện hấp dẫn, sinh động.
  • D. Trình bày đẹp mắt, hình thức thu hút.

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau:

"Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng đỏ."

Hình ảnh "mặt trời trong lăng" có ý nghĩa ẩn dụ gì?

  • A. Thời gian trôi đi vĩnh hằng.
  • B. Sự uy nghiêm, tĩnh lặng của lăng Bác.
  • C. Vẻ đẹp kiến trúc của lăng.
  • D. Bác Hồ, vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc.

Câu 22: Trong các thao tác lập luận, thao tác "bác bỏ" thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Làm rõ vấn đề nghị luận.
  • B. So sánh các khía cạnh của vấn đề.
  • C. Phủ nhận ý kiến sai trái, khẳng định ý kiến đúng.
  • D. Mở rộng phạm vi nghị luận.

Câu 23: Biện pháp tu từ nào lặp lại một từ ngữ hoặc cụm từ để nhấn mạnh, gây ấn tượng?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. Phản ngữ
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 24: Thể loại "kịch" thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Trữ tình
  • B. Ký
  • C. Thuyết minh
  • D. Vừa tự sự vừa trữ tình (trong tính chất sân khấu hóa)

Câu 25: Trong văn nghị luận xã hội, vấn đề "ô nhiễm môi trường" thường được xem xét dưới góc độ nào?

  • A. Vấn đề cá nhân, gia đình.
  • B. Vấn đề cộng đồng, xã hội, đạo đức.
  • C. Vấn đề khoa học, kỹ thuật thuần túy.
  • D. Vấn đề kinh tế, lợi nhuận.

Câu 26: Đọc câu sau: "Gió theo đường gió, mây về núi". Cấu trúc ngữ pháp của câu thơ này có đặc điểm gì nổi bật?

  • A. Cấu trúc đảo ngữ.
  • B. Cấu trúc câu hỏi tu từ.
  • C. Cấu trúc song hành, đối xứng.
  • D. Cấu trúc câu phức.

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, "luận đề" được hiểu là gì?

  • A. Ý kiến cá nhân của người viết.
  • B. Vấn đề chính cần nghị luận.
  • C. Hệ thống dẫn chứng, lý lẽ.
  • D. Kết luận của bài viết.

Câu 28: Biện pháp tu từ nào sử dụng sự phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Phóng đại

Câu 29: Thể loại "bút ký" khác với "tùy bút" ở điểm nào?

  • A. Bút ký ngắn gọn hơn tùy bút.
  • B. Tùy bút mang tính chất tự sự, bút ký mang tính trữ tình.
  • C. Bút ký chú trọng tính chân thực, khách quan hơn tùy bút.
  • D. Tùy bút sử dụng nhiều biện pháp tu từ hơn bút ký.

Câu 30: Trong hoạt động viết, "lập dàn ý" có vai trò gì quan trọng?

  • A. Đảm bảo cấu trúc mạch lạc, logic cho bài viết.
  • B. Giúp bài viết trở nên dài hơn, chi tiết hơn.
  • C. Thể hiện phong cách cá nhân của người viết.
  • D. Giúp bài viết có nhiều hình ảnh, biện pháp tu từ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

'Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Đọc câu sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'. Biện pháp tu từ so sánh trong câu này có tác dụng gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm chỉ ra bản chất, thuộc tính cơ bản của đối tượng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Hình tượng 'con thuyền' và 'cánh buồm' trong thơ ca thường tượng trưng cho điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

'Nước ta có nhiều tài nguyên thiên nhiên phong phú. Việc khai thác và sử dụng hợp lý các nguồn tài nguyên này là vô cùng quan trọng để phát triển kinh tế đất nước.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong các tác phẩm văn học, biện pháp nghệ thuật tương phản thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau:

'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao.'

Hai câu thơ này thể hiện quan niệm sống nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, thô tục?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Thể loại 'tùy bút' thuộc loại hình văn học nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong thơ hiện đại Việt Nam, hình ảnh 'cây tre' thường tượng trưng cho phẩm chất nào của con người Việt Nam?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Đọc câu sau: 'Một ngày ngoài phòng tuyến, lòng vui chiến sĩ trẻ'. Từ 'lòng' trong câu thơ được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính khách quan, chính xác?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Loại hình văn bản nào thường được sử dụng để trình bày thông tin về một vấn đề, sự kiện theo trình tự thời gian?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong hoạt động đọc hiểu, kỹ năng 'dự đoán' giúp ích gì cho người đọc?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Khi viết văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để bài viết có tính thuyết phục?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau:

'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng đỏ.'

Hình ảnh 'mặt trời trong lăng' có ý nghĩa ẩn dụ gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong các thao tác lập luận, thao tác 'bác bỏ' thường được sử dụng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Biện pháp tu từ nào lặp lại một từ ngữ hoặc cụm từ để nhấn mạnh, gây ấn tượng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Thể loại 'kịch' thuộc loại hình văn học nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong văn nghị luận xã hội, vấn đề 'ô nhiễm môi trường' thường được xem xét dưới góc độ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đọc câu sau: 'Gió theo đường gió, mây về núi'. Cấu trúc ngữ pháp của câu thơ này có đặc điểm gì nổi bật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, 'luận đề' được hiểu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Biện pháp tu từ nào sử dụng sự phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Thể loại 'bút ký' khác với 'tùy bút' ở điểm nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong hoạt động viết, 'lập dàn ý' có vai trò gì quan trọng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao, hình ảnh bát cháo hành có ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào?

  • A. Biểu tượng cho sự nghèo khó và túng quẫn của Chí Phèo.
  • B. Biểu tượng cho tình người, lòng trắc ẩn và khả năng thức tỉnh lương thiện.
  • C. Biểu tượng cho sự giả tạo và lừa dối của Bá Kiến đối với Chí Phèo.
  • D. Biểu tượng cho sự cam chịu và chấp nhận số phận của Chí Phèo.

Câu 2: Phân tích biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau của Xuân Diệu: "Thà một phút huy hoàng rồi chợt tắt / Còn hơn buồn le lói suốt trăm năm."

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Tương phản
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong bài "Vội vàng" của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm nhân sinh như thế nào về thời gian và tuổi trẻ?

  • A. Thời gian tuyến tính, tuổi trẻ hữu hạn, cần sống hết mình, tận hưởng cuộc sống.
  • B. Thời gian tuần hoàn, tuổi trẻ vĩnh cửu, không cần vội vàng hưởng thụ.
  • C. Thời gian vô nghĩa, tuổi trẻ chỉ là khoảnh khắc thoáng qua, không đáng trân trọng.
  • D. Thời gian khắc nghiệt, tuổi trẻ đầy đau khổ, cần phải trốn tránh cuộc đời.

Câu 4: Đặc điểm nổi bật nhất trong phong cách thơ Tố Hữu là gì?

  • A. Tính hiện đại, phá cách trong hình thức và ngôn ngữ.
  • B. Tính lãng mạn, bay bổng, thoát ly thực tại.
  • C. Tính tượng trưng, đa nghĩa, giàu liên tưởng.
  • D. Tính trữ tình chính trị sâu sắc, đậm chất dân tộc và đại chúng.

Câu 5: Truyện Kiều của Nguyễn Du thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Tiểu thuyết chương hồi
  • B. Truyện thơ Nôm
  • C. Kịch bản chèo
  • D. Tản văn trữ tình

Câu 6: Trong đoạn trích "Hạnh phúc của một tang gia" (Số đỏ - Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu đến từ đâu?

  • A. Ngôn ngữ bình dân, suồng sã của các nhân vật.
  • B. Hành động vụng về, lố bịch của nhân vật.
  • C. Sự giả dối, đạo đức giả và lố lăng của xã hội thượng lưu.
  • D. Tình huống trớ trêu, bất ngờ, gây ngạc nhiên cho người đọc.

Câu 7: Nội dung chính của bài thơ "Tràng giang" (Huy Cận) là gì?

  • A. Nỗi buồn cô đơn, sầu vạn cổ trước vũ trụ bao la, rộng lớn.
  • B. Niềm vui sướng, hân hoan trước vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • C. Lòng yêu nước thiết tha, tinh thần chiến đấu dũng cảm.
  • D. Sự trăn trở, suy tư về lẽ sống và ý nghĩa cuộc đời.

Câu 8: Từ "đa nghĩa" khác với từ "đồng âm" ở điểm cơ bản nào?

  • A. Từ đa nghĩa có nhiều âm đọc, từ đồng âm chỉ có một âm đọc.
  • B. Từ đa nghĩa có nhiều nghĩa liên quan, từ đồng âm có nghĩa khác xa nhau.
  • C. Từ đa nghĩa thường là từ Hán Việt, từ đồng âm thường là từ thuần Việt.
  • D. Từ đa nghĩa có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh, từ đồng âm chỉ dùng trong một ngữ cảnh.

Câu 9: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Truyện cười
  • D. Thần thoại

Câu 10: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất trong tác phẩm "Vợ nhặt" (Kim Lân) được thể hiện ở chi tiết nào?

  • A. Hình ảnh Tràng "nhặt" được vợ một cách dễ dàng.
  • B. Bữa ăn ngày đói với món cháo cám.
  • C. Niềm hy vọng vào tương lai tươi sáng dù trong hoàn cảnh khốn cùng.
  • D. Sự xuất hiện của lá cờ đỏ sao vàng trong buổi sáng đầu tiên có vợ.

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu của văn bản nghị luận.

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 12: Trong bài thơ "Sóng" (Xuân Quỳnh), hình tượng "sóng" mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Tình yêu và những trạng thái cảm xúc phức tạp của người phụ nữ.
  • B. Cuộc đời và những khó khăn, thử thách mà con người phải đối mặt.
  • C. Thiên nhiên và vẻ đẹp kỳ vĩ, bí ẩn của biển cả.
  • D. Thời gian và sự trôi chảy, vô thường của cuộc sống.

Câu 13: "Chiếc thuyền ngoài xa" của Nguyễn Minh Châu thuộc khuynh hướng văn học nào?

  • A. Văn học lãng mạn
  • B. Văn học hiện thực phê phán
  • C. Văn học hiện thực xã hội chủ nghĩa thời kỳ đổi mới
  • D. Văn học hậu hiện đại

Câu 14: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

  • A. Đánh dấu phần giải thích, chú thích.
  • B. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp, tên riêng, từ ngữ đặc biệt.
  • C. Ngăn cách các thành phần phụ của câu.
  • D. Thể hiện sự liệt kê, tương phản.

Câu 15: Trong bài "Thu điếu" (Nguyễn Khuyến), hình ảnh "ao thu lạnh lẽo nước trong veo" gợi tả điều gì?

  • A. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên mùa thu.
  • B. Không khí náo nhiệt, tấp nập của cuộc sống.
  • C. Vẻ đẹp rực rỡ, tươi tắn của cảnh vật.
  • D. Không gian tĩnh lặng, vắng vẻ, mang nỗi buồn man mác.

Câu 16: Nhận xét nào đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong thơ ca trung đại Việt Nam?

  • A. Giọng điệu mạnh mẽ, hào hùng, lạc quan.
  • B. Giọng điệu trào phúng, châm biếm, đả kích.
  • C. Giọng điệu trang trọng, cổ kính, thâm trầm.
  • D. Giọng điệu trẻ trung, tươi vui, yêu đời.

Câu 17: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 18: Trong truyện ngắn "Hai đứa trẻ" (Thạch Lam), hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa gì?

  • A. Biểu tượng cho cuộc sống nghèo khổ, tăm tối ở phố huyện.
  • B. Biểu tượng cho một thế giới khác tươi sáng, rực rỡ, xa lạ với hiện tại.
  • C. Biểu tượng cho sự vận động, đổi thay của cuộc sống.
  • D. Biểu tượng cho nỗi cô đơn, buồn tẻ của hai chị em Liên.

Câu 19: Biện pháp nghệ thuật "liệt kê" thường có tác dụng gì trong văn chương?

  • A. Tạo sự bất ngờ, gây ấn tượng mạnh mẽ.
  • B. Làm giảm nhẹ giọng điệu, tạo sự hài hước.
  • C. Nhấn mạnh, tô đậm, làm nổi bật đối tượng được miêu tả.
  • D. Tạo sự liên tưởng, so sánh giữa các đối tượng.

Câu 20: Thể thơ "thất ngôn bát cú Đường luật" có bao nhiêu câu và mỗi câu có bao nhiêu chữ?

  • A. 6 câu, mỗi câu 7 chữ
  • B. 7 câu, mỗi câu 8 chữ
  • C. 8 câu, mỗi câu 7 chữ
  • D. 8 câu, mỗi câu 7 chữ

Câu 21: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong việc tạo nên giá trị biểu cảm của ngôn ngữ văn học.

  • A. Gợi hình ảnh, âm thanh, màu sắc, diễn tả trạng thái, cảm xúc một cách sinh động, cụ thể.
  • B. Tạo sự trang trọng, cổ kính cho ngôn ngữ.
  • C. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, súc tích.
  • D. Thể hiện tính logic, chặt chẽ trong diễn đạt.

Câu 22: Trong đoạn văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Nêu dẫn chứng để minh họa cho vấn đề.
  • B. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn trình bày.
  • C. Đưa ra những câu hỏi để gợi mở vấn đề.
  • D. Tóm tắt lại nội dung chính của đoạn văn.

Câu 23: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa bút pháp lãng mạn và bút pháp hiện thực trong văn học.

  • A. Bút pháp lãng mạn tập trung vào đời thường, bút pháp hiện thực tập trung vào lý tưởng.
  • B. Bút pháp lãng mạn đề cao cái xấu, bút pháp hiện thực đề cao cái đẹp.
  • C. Bút pháp lãng mạn thiên về cảm xúc, bút pháp hiện thực thiên về lý trí và khách quan.
  • D. Bút pháp lãng mạn sử dụng ngôn ngữ giản dị, bút pháp hiện thực sử dụng ngôn ngữ trau chuốt.

Câu 24: Trong "Đoàn thuyền đánh cá" (Huy Cận), hình ảnh "mặt trời đội biển nhô màu mới" gợi cảm hứng chủ đạo nào?

  • A. Nỗi buồn bã, cô đơn trước thiên nhiên rộng lớn.
  • B. Sự lo lắng, bất an trước những khó khăn của cuộc sống.
  • C. Niềm tự hào về sức mạnh và vẻ đẹp của con người.
  • D. Cảm hứng lãng mạn, sự lạc quan, yêu đời và niềm tin vào cuộc sống mới.

Câu 25: Xác định thao tác lập luận chủ yếu được sử dụng trong bài văn "Tuyên ngôn Độc lập" (Hồ Chí Minh).

  • A. Bác bỏ
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. Phân tích

Câu 26: Phân tích vai trò của yếu tố "không gian và thời gian nghệ thuật" trong việc thể hiện nội dung và tư tưởng của tác phẩm văn học.

  • A. Tạo bối cảnh, môi trường, góp phần khắc họa nhân vật, thể hiện chủ đề, tư tưởng.
  • B. Chỉ đơn thuần là yếu tố trang trí, làm đẹp cho tác phẩm.
  • C. Không có vai trò quan trọng, có thể lược bỏ mà không ảnh hưởng đến nội dung.
  • D. Chỉ có vai trò trong việc xác định thể loại của tác phẩm.

Câu 27: Trong truyện "Rừng xà nu" (Nguyễn Trung Thành), hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự tàn phá khốc liệt của chiến tranh.
  • B. Vẻ đẹp hoang sơ, hùng vĩ của núi rừng Tây Nguyên.
  • C. Sức sống bất khuất, tinh thần kiên cường của người dân Tây Nguyên.
  • D. Nỗi đau thương, mất mát của người dân trong chiến tranh.

Câu 28: Hãy chỉ ra đặc điểm chung nhất của các tác phẩm văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945.

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên và tình yêu lãng mạn.
  • B. Phê phán sâu sắc xã hội bất công, thối nát và số phận bi thảm của con người.
  • C. Hướng về đề tài lịch sử và truyền thống dân tộc.
  • D. Thể hiện tinh thần lạc quan cách mạng và niềm tin vào tương lai.

Câu 29: Trong câu "Tôi yêu mùa thu Hà Nội", từ "yêu" thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 30: Dựa vào kiến thức đã học, hãy dự đoán xu hướng phát triển của văn học Việt Nam trong tương lai.

  • A. Quay trở lại với văn học cổ điển, đề cao các giá trị truyền thống.
  • B. Phát triển mạnh mẽ văn học lãng mạn, đề cao yếu tố cá nhân và cảm xúc.
  • C. Ưu tiên các thể loại văn học phi hư cấu, tập trung phản ánh hiện thực đời sống.
  • D. Đa dạng hóa về đề tài, thể loại, phong cách, kết hợp truyền thống và hiện đại, hội nhập quốc tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao, hình ảnh bát cháo hành có ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phân tích biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau của Xuân Diệu: 'Thà một phút huy hoàng rồi chợt tắt / Còn hơn buồn le lói suốt trăm năm.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong bài 'Vội vàng' của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm nhân sinh như thế nào về thời gian và tuổi trẻ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đặc điểm nổi bật nhất trong phong cách thơ Tố Hữu là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Truyện Kiều của Nguyễn Du thuộc thể loại văn học nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong đoạn trích 'Hạnh phúc của một tang gia' (Số đỏ - Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu đến từ đâu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Nội dung chính của bài thơ 'Tràng giang' (Huy Cận) là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Từ 'đa nghĩa' khác với từ 'đồng âm' ở điểm cơ bản nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất trong tác phẩm 'Vợ nhặt' (Kim Lân) được thể hiện ở chi tiết nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu của văn bản nghị luận.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong bài thơ 'Sóng' (Xuân Quỳnh), hình tượng 'sóng' mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: 'Chiếc thuyền ngoài xa' của Nguyễn Minh Châu thuộc khuynh hướng văn học nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong bài 'Thu điếu' (Nguyễn Khuyến), hình ảnh 'ao thu lạnh lẽo nước trong veo' gợi tả điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Nhận xét nào đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong thơ ca trung đại Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản tự sự là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong truyện ngắn 'Hai đứa trẻ' (Thạch Lam), hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Biện pháp nghệ thuật 'liệt kê' thường có tác dụng gì trong văn chương?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Thể thơ 'thất ngôn bát cú Đường luật' có bao nhiêu câu và mỗi câu có bao nhiêu chữ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong việc tạo nên giá trị biểu cảm của ngôn ngữ văn học.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong đoạn văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa bút pháp lãng mạn và bút pháp hiện thực trong văn học.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong 'Đoàn thuyền đánh cá' (Huy Cận), hình ảnh 'mặt trời đội biển nhô màu mới' gợi cảm hứng chủ đạo nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Xác định thao tác lập luận chủ yếu được sử dụng trong bài văn 'Tuyên ngôn Độc lập' (Hồ Chí Minh).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phân tích vai trò của yếu tố 'không gian và thời gian nghệ thuật' trong việc thể hiện nội dung và tư tưởng của tác phẩm văn học.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong truyện 'Rừng xà nu' (Nguyễn Trung Thành), hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Hãy chỉ ra đặc điểm chung nhất của các tác phẩm văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong câu 'Tôi yêu mùa thu Hà Nội', từ 'yêu' thuộc loại từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Dựa vào kiến thức đã học, hãy dự đoán xu hướng phát triển của văn học Việt Nam trong tương lai.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan thông qua lời kể của người kể chuyện, thường có cốt truyện, nhân vật và bối cảnh?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu, hình ảnh "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" thể hiện điều gì?

  • A. Sự tuần hoàn của thời gian trong vũ trụ
  • B. Niềm vui đón chào mùa xuân mới
  • C. Sự hữu hạn của đời người và thời gian trôi nhanh
  • D. Quy luật sinh tồn của tự nhiên

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 4: Đọc đoạn trích sau: "Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi... toàn là những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những người đáng thương; không bao giờ ta thương...". Đoạn trích trên thể hiện điều gì trong tư tưởng nhân đạo của nhà văn?

  • A. Sự phê phán thói ích kỷ của con người
  • B. Lời kêu gọi thấu hiểu và yêu thương con người
  • C. Sự cảm thông với những số phận bất hạnh
  • D. Quan điểm bi quan về bản chất con người

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số lượng câu chữ trong bài
  • B. Cách gieo vần
  • C. Nhịp điệu
  • D. Chủ đề của bài thơ

Câu 6: Trong truyện ngắn "Hai đứa trẻ" của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Ánh sáng và niềm hy vọng về một thế giới khác
  • B. Sự tàn lụi của phố huyện nghèo
  • C. Cuộc sống tẻ nhạt, đơn điệu
  • D. Nỗi buồn và sự cô đơn của con người

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, nghị luận, hành chính – công vụ?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 8: Tác phẩm "Chí Phèo" của Nam Cao tập trung phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

  • A. Nửa cuối thế kỷ XIX
  • B. Trước Cách mạng tháng Tám 1945
  • C. Thời kỳ kháng chiến chống Pháp
  • D. Thời kỳ đổi mới đất nước

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm làm rõ ý kiến, luận điểm bằng cách đưa ra các dẫn chứng, số liệu, ví dụ cụ thể?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 10: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của yếu tố tự sự trong thơ trữ tình?

  • A. Làm mất đi tính trữ tình vốn có của thơ
  • B. Khiến bài thơ trở nên khô khan, thiếu cảm xúc
  • C. Tạo ra tính đa dạng, phong phú và chiều sâu cho cảm xúc
  • D. Giảm bớt tính hàm súc, cô đọng của ngôn ngữ thơ

Câu 11: Đọc câu thơ sau: "Thuyền về bến cũ, người về bến xưa". Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và các ý quan trọng?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc
  • B. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • C. Miêu tả chi tiết, tỉ mỉ
  • D. Kết cấu mạch lạc, rõ ràng và sử dụng các tiêu đề, đề mục

Câu 13: Tác phẩm nào sau đây được xem là đỉnh cao của văn học hiện thực phê phán Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

  • A. Tắt đèn (Ngô Tất Tố)
  • B. Bước đường cùng (Nguyễn Công Hoan)
  • C. Số đỏ (Vũ Trọng Phụng)
  • D. Lão Hạc (Nam Cao)

Câu 14: Chức năng chính của văn bản nghị luận là gì?

  • A. Miêu tả thế giới xung quanh
  • B. Trình bày, giải thích và thuyết phục về một vấn đề
  • C. Kể lại một câu chuyện
  • D. Biểu đạt cảm xúc, tình cảm

Câu 15: Trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" của Hàn Mặc Tử, cảnh "Gió theo lối gió, mây đường mây" gợi cảm giác gì?

  • A. Sự hòa hợp của thiên nhiên
  • B. Vẻ đẹp thanh bình, tĩnh lặng
  • C. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên
  • D. Sự chia lìa, xa cách, mỗi người một ngả

Câu 16: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các tác phẩm truyện và tiểu thuyết?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 17: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong văn học dùng để chỉ điều gì?

  • A. Quan điểm của tác giả về cuộc sống
  • B. Vị trí và góc độ mà người kể chuyện sử dụng để kể câu chuyện
  • C. Tính cách và phẩm chất của nhân vật chính
  • D. Bối cảnh không gian và thời gian của câu chuyện

Câu 18: Trong văn nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • B. Trình bày ý kiến cá nhân
  • C. Làm cơ sở để chứng minh cho luận điểm
  • D. Đưa ra kết luận cho vấn đề

Câu 19: Dòng thơ nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa
  • B. Trăng tròn vành vạnh giữa trời
  • C. Gió đưa cành trúc la đà
  • D. Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp

Câu 20: Thể loại "tùy bút" thuộc nhóm thể loại văn học nào?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Ký
  • D. Kịch

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau: "Ta là một, là riêng, là thứ nhất / Không có ai bè bạn nổi cùng ta". Đoạn thơ trên thể hiện cái "tôi" như thế nào trong thơ mới?

  • A. Cái tôi cá nhân, ý thức về sự khác biệt và độc đáo
  • B. Cái tôi hòa nhập với cộng đồng
  • C. Cái tôi bi quan, yếm thế
  • D. Cái tôi lãng mạn, mơ mộng

Câu 22: Trong truyện ngắn, "chi tiết nghệ thuật" có vai trò gì?

  • A. Làm cho câu chuyện dài hơn
  • B. Giới thiệu bối cảnh câu chuyện
  • C. Tạo sự bất ngờ cho người đọc
  • D. Góp phần thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm và khắc họa nhân vật

Câu 23: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. So sánh
  • B. Phóng đại
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Văn bản "Hịch tướng sĩ" của Trần Quốc Tuấn thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ
  • B. Phú
  • C. Chiếu
  • D. Hịch

Câu 25: Đọc câu thơ: "Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ". Câu thơ thể hiện mối quan hệ nào giữa người và cảnh?

  • A. Cảnh vật tác động đến tâm trạng con người
  • B. Con người và cảnh vật độc lập, không liên quan
  • C. Tâm trạng con người chi phối cách cảm nhận cảnh vật
  • D. Cảnh vật và tâm trạng luôn hài hòa

Câu 26: Yếu tố "kịch tính" đóng vai trò quan trọng trong thể loại văn học nào?

  • A. Kịch
  • B. Thơ
  • C. Truyện ngắn
  • D. Tiểu thuyết

Câu 27: "Ngôn ngữ thơ" khác biệt với "ngôn ngữ văn xuôi" chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Ngôn ngữ thơ sử dụng nhiều từ Hán Việt hơn
  • B. Ngôn ngữ thơ giàu tính biểu tượng, hàm súc và nhịp điệu hơn
  • C. Ngôn ngữ thơ tuân theo quy tắc ngữ pháp chặt chẽ hơn
  • D. Ngôn ngữ thơ dễ hiểu, gần gũi với đời sống hơn

Câu 28: Trong văn nghị luận, "luận điểm" được hiểu là gì?

  • A. Vấn đề cần bàn luận
  • B. Lý lẽ để chứng minh
  • C. Ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn trình bày
  • D. Dẫn chứng cụ thể

Câu 29: Biện pháp tu từ nào dùng cách thức đối chiếu hai sự vật, hiện tượng tương đồng để làm nổi bật đặc điểm của sự vật, hiện tượng đang miêu tả?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Đọc đoạn trích: "...khiến cho người ta ai nấy đều rùng mình, kinh sợ. Đến như con quỷ dữ kia, khi nghe thấy tiếng đàn còn phải giật mình run sợ, huống chi là con người". Đoạn trích trên sử dụng yếu tố nào của thể loại truyện truyền kỳ?

  • A. Yếu tố lịch sử
  • B. Yếu tố kỳ ảo
  • C. Yếu tố hiện thực
  • D. Yếu tố trinh thám

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan thông qua lời kể của người kể chuyện, thường có cốt truyện, nhân vật và bối cảnh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong bài thơ 'Vội vàng' của Xuân Diệu, hình ảnh 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' thể hiện điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Đọc đoạn trích sau: 'Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi... toàn là những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những người đáng thương; không bao giờ ta thương...'. Đoạn trích trên thể hiện điều gì trong tư tưởng nhân đạo của nhà văn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong truyện ngắn 'Hai đứa trẻ' của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, nghị luận, hành chính – công vụ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Tác phẩm 'Chí Phèo' của Nam Cao tập trung phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm làm rõ ý kiến, luận điểm bằng cách đưa ra các dẫn chứng, số liệu, ví dụ cụ thể?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của yếu tố tự sự trong thơ trữ tình?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đọc câu thơ sau: 'Thuyền về bến cũ, người về bến xưa'. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và các ý quan trọng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Tác phẩm nào sau đây được xem là đỉnh cao của văn học hiện thực phê phán Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Chức năng chính của văn bản nghị luận là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong bài thơ 'Đây thôn Vĩ Dạ' của Hàn Mặc Tử, cảnh 'Gió theo lối gió, mây đường mây' gợi cảm giác gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các tác phẩm truyện và tiểu thuyết?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong văn học dùng để chỉ điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Dòng thơ nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Thể loại 'tùy bút' thuộc nhóm thể loại văn học nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau: 'Ta là một, là riêng, là thứ nhất / Không có ai bè bạn nổi cùng ta'. Đoạn thơ trên thể hiện cái 'tôi' như thế nào trong thơ mới?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong truyện ngắn, 'chi tiết nghệ thuật' có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Văn bản 'Hịch tướng sĩ' của Trần Quốc Tuấn thuộc thể loại văn học nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Đọc câu thơ: 'Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ'. Câu thơ thể hiện mối quan hệ nào giữa người và cảnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Yếu tố 'kịch tính' đóng vai trò quan trọng trong thể loại văn học nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: 'Ngôn ngữ thơ' khác biệt với 'ngôn ngữ văn xuôi' chủ yếu ở điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' được hiểu là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Biện pháp tu từ nào dùng cách thức đối chiếu hai sự vật, hiện tượng tương đồng để làm nổi bật đặc điểm của sự vật, hiện tượng đang miêu tả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đọc đoạn trích: '...khiến cho người ta ai nấy đều rùng mình, kinh sợ. Đến như con quỷ dữ kia, khi nghe thấy tiếng đàn còn phải giật mình run sợ, huống chi là con người'. Đoạn trích trên sử dụng yếu tố nào của thể loại truyện truyền kỳ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Buồn bã, cô đơn, nhỏ bé trước vũ trụ bao la
  • B. Vui tươi, phấn khởi trước cảnh sông nước hữu tình
  • C. Tự hào, kiêu hãnh về vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên
  • D. Nhớ nhung, da diết về quê hương, gia đình

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Xuân Diệu: “Tháng giêng ngon như một cặp môi gần”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 3: Đọc đoạn trích sau: “...Ta là một, là riêng, là thứ nhất. Không có ai bè bạn, không có ai thân thích. Cô độc thay, ta là Vua một nước.” (Vũ Như Tô - Nguyễn Huy Tưởng). Đoạn thoại trên thể hiện rõ nét đặc điểm tính cách nào của nhân vật Vũ Như Tô?

  • A. Giản dị, hòa đồng, gần gũi
  • B. Tham vọng, độc ác, tàn bạo
  • C. Cô đơn, tự tôn, ý thức về sự khác biệt
  • D. Yêu nước, thương dân, căm thù giặc

Câu 4: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, chi tiết “ánh sáng ngọn đèn lay động yếu ớt” nơi phố huyện nghèo gợi lên điều gì về cuộc sống của người dân?

  • A. Cuộc sống tăm tối, tù túng, thiếu sức sống
  • B. Cuộc sống bình yên, tĩnh lặng, êm đềm
  • C. Cuộc sống sôi động, náo nhiệt, đầy màu sắc
  • D. Cuộc sống ấm áp, hạnh phúc, tràn đầy niềm vui

Câu 5: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu?

  • A. Hiện thực sắc lạnh, trần trụi, giọng điệu mỉa mai
  • B. Trữ tình chính trị sâu sắc, giọng điệu tâm tình, ngọt ngào
  • C. Lãng mạn bay bổng, hào hoa, giọng điệu ngợi ca
  • D. Trữ tình triết lý, suy tư, giọng điệu trầm lắng

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

  • A. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • B. Bác bỏ một quan điểm sai trái
  • C. Làm rõ bản chất, nguyên nhân, ý nghĩa của vấn đề
  • D. So sánh điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng

Câu 7: Đọc câu sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ cha ta, như vợ như chồng”. (Tố Hữu). Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên để diễn tả tình yêu Tổ quốc?

  • A. Ẩn dụ và nhân hóa
  • B. Liệt kê và so sánh
  • C. Hoán dụ và ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ và ẩn dụ

Câu 8: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm thuyết phục, cần sử dụng các ______ và dẫn chứng xác thực.”

  • A. ẩn dụ
  • B. so sánh
  • C. luận cứ
  • D. câu hỏi tu từ

Câu 9: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng thành ngữ?

  • A. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
  • B. Học hành chăm chỉ sẽ đạt được kết quả tốt.
  • C. Cô ấy xinh đẹp như hoa hậu.
  • D. Lời khuyên của anh ấy đối với tôi chẳng khác nào nước đổ lá khoai.

Câu 10: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng yếu tố tự sự kết hợp với trữ tình để thể hiện cảm xúc, suy tư của tác giả về cuộc đời, con người?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Tùy bút
  • C. Kịch
  • D. Thơ trữ tình

Câu 11: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu tập trung phản ánh vấn đề nhức nhối nào của xã hội Việt Nam thời hậu chiến?

  • A. Vấn đề ô nhiễm môi trường biển
  • B. Vấn đề xung đột giữa truyền thống và hiện đại
  • C. Vấn đề bạo lực gia đình và sự đói nghèo
  • D. Vấn đề tha hóa đạo đức của một bộ phận thanh niên

Câu 12: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm nhân sinh như thế nào?

  • A. Sống vội vàng, tận hưởng cuộc sống tươi đẹp
  • B. Sống chậm rãi, ung dung, hòa mình với thiên nhiên
  • C. Sống bi quan, chán chường, mất niềm tin vào cuộc đời
  • D. Sống ẩn dật, xa lánh cuộc đời trần tục

Câu 13: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ thông thường là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan, khoa học
  • B. Tính hình tượng, biểu cảm, hàm súc
  • C. Tính thông tin, phổ biến, dễ hiểu
  • D. Tính logic, chặt chẽ, mạch lạc

Câu 14: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Khát vọng tự do
  • C. Cuộc đời nhiều biến động
  • D. Tình yêu và tâm hồn người phụ nữ

Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?

  • A. Quyết định hoàn toàn nội dung và ý nghĩa của truyện
  • B. Chỉ đơn thuần ghi lại sự việc một cách khách quan
  • C. Trung gian truyền đạt câu chuyện và thể hiện quan điểm của tác giả
  • D. Là nhân vật chính và chịu trách nhiệm về hành động trong truyện

Câu 16: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận và thuyết minh
  • C. Biểu cảm
  • D. Miêu tả

Câu 17: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”, từ “như” có vai trò liên kết gì?

  • A. Liên kết thời gian
  • B. Liên kết nguyên nhân - kết quả
  • C. Liên kết tương phản
  • D. Liên kết so sánh

Câu 18: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

  • A. Ngăn cách các vế câu đẳng lập có quan hệ ý nghĩa chặt chẽ
  • B. Kết thúc câu trần thuật
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật

Câu 19: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

  • A. Tính biểu cảm và gợi hình
  • B. Tính hài hước và sinh động
  • C. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu
  • D. Tính trừu tượng và đa nghĩa

Câu 20: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” xuất hiện ở cuối truyện có ý nghĩa gì?

  • A. Sự thống trị của chế độ mới
  • B. Niềm tin vào sự đổi đời và tương lai tươi sáng
  • C. Sự tiếc nuối về quá khứ
  • D. Sự sợ hãi trước những thay đổi

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau: “Ta muốn ôm / Cả sự sống mới bắt đầu mơn mởn; / Ta muốn riết mây đưa và gió lượn, / Ta muốn say cánh bướm với tình yêu”. (Vội vàng – Xuân Diệu). Đoạn thơ thể hiện khát vọng gì của nhà thơ?

  • A. Khát vọng thoát ly thực tại
  • B. Khát vọng chinh phục thiên nhiên
  • C. Khát vọng giao cảm và tận hưởng cuộc sống
  • D. Khát vọng tìm kiếm sự bất tử

Câu 22: Trong văn nghị luận, yếu tố biểu cảm có vai trò như thế nào?

  • A. Làm giảm tính khách quan và logic của bài văn
  • B. Thay thế cho yếu tố lập luận và chứng minh
  • C. Không có vai trò quan trọng trong văn nghị luận
  • D. Tăng tính hấp dẫn, sinh động và thuyết phục

Câu 23: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, công nghệ?

  • A. Phong cách khoa học
  • B. Phong cách nghệ thuật
  • C. Phong cách báo chí
  • D. Phong cách sinh hoạt

Câu 24: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho phẩm chất nào của người dân Tây Nguyên?

  • A. Sự hiền hòa, chất phác
  • B. Sự lãng mạn, bay bổng
  • C. Sức sống mãnh liệt, kiên cường, bất khuất
  • D. Sự bí ẩn, hoang dại

Câu 25: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm được viết theo thể thơ nào?

  • A. Thơ lục bát
  • B. Thơ thất ngôn bát cú
  • C. Thơ song thất lục bát
  • D. Thơ tự do

Câu 26: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm hàng đầu?

  • A. Nhịp điệu và vần
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Biện pháp tu từ
  • D. Ngôn ngữ đối thoại

Câu 27: Trong câu “Trăng cứ tròn vành vạnh, kể chi người vô tình”, cụm từ “kể chi” thể hiện thái độ gì của người nói?

  • A. Trân trọng, yêu mến
  • B. Giận dữ, căm hờn
  • C. Mặc kệ, dửng dưng, không quan tâm
  • D. Buồn bã, thất vọng

Câu 28: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

  • A. Văn học hiện thực phê phán
  • B. Văn học lãng mạn
  • C. Văn học cách mạng
  • D. Văn học hậu hiện đại

Câu 29: Thành phần nào sau đây không bắt buộc phải có trong một bài văn nghị luận?

  • A. Mở bài
  • B. Thân bài
  • C. Kết bài
  • D. Phụ lục

Câu 30: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi lên cảm giác gì?

  • A. Gần gũi, hòa hợp với thiên nhiên
  • B. Chia lìa, xa cách, không thể hòa hợp
  • C. Tự do, phóng khoáng, bay bổng
  • D. Bình yên, tĩnh lặng, êm đềm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Xuân Diệu: “Tháng giêng ngon như một cặp môi gần”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Đọc đoạn trích sau: “...Ta là một, là riêng, là thứ nhất. Không có ai bè bạn, không có ai thân thích. Cô độc thay, ta là Vua một nước.” (Vũ Như Tô - Nguyễn Huy Tưởng). Đoạn thoại trên thể hiện rõ nét đặc điểm tính cách nào của nhân vật Vũ Như Tô?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, chi tiết “ánh sáng ngọn đèn lay động yếu ớt” nơi phố huyện nghèo gợi lên điều gì về cuộc sống của người dân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Đọc câu sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ cha ta, như vợ như chồng”. (Tố Hữu). Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên để diễn tả tình yêu Tổ quốc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm thuyết phục, cần sử dụng các ______ và dẫn chứng xác thực.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng thành ngữ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng yếu tố tự sự kết hợp với trữ tình để thể hiện cảm xúc, suy tư của tác giả về cuộc đời, con người?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu tập trung phản ánh vấn đề nhức nhối nào của xã hội Việt Nam thời hậu chiến?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm nhân sinh như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ thông thường là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nhật dụng là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”, từ “như” có vai trò liên kết gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” xuất hiện ở cuối truyện có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau: “Ta muốn ôm / Cả sự sống mới bắt đầu mơn mởn; / Ta muốn riết mây đưa và gió lượn, / Ta muốn say cánh bướm với tình yêu”. (Vội vàng – Xuân Diệu). Đoạn thơ thể hiện khát vọng gì của nhà thơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong văn nghị luận, yếu tố biểu cảm có vai trò như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, công nghệ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho phẩm chất nào của người dân Tây Nguyên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm được viết theo thể thơ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm hàng đầu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong câu “Trăng cứ tròn vành vạnh, kể chi người vô tình”, cụm từ “kể chi” thể hiện thái độ gì của người nói?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Thành phần nào sau đây không bắt buộc phải có trong một bài văn nghị luận?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi lên cảm giác gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Bố cục mạch lạc
  • B. Luận cứ xác đáng
  • C. Lời văn trau chuốt
  • D. Dẫn chứng phong phú

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành/ Thuyền theo thuyền vượt thác gồng mình”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc sự vật?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Vè
  • D. Truyện cổ tích

Câu 4: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện truyền thống đạo đức nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Uống nước nhớ nguồn
  • B. Tôn sư trọng đạo
  • C. Hiếu thảo với cha mẹ
  • D. Cần cù lao động

Câu 5: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Mắt trừng gửi mộng qua biên giới” gợi cho người đọc cảm nhận gì về người lính?

  • A. Sự mệt mỏi, chán chường
  • B. Khát vọng chiến đấu, ý chí kiên cường
  • C. Nỗi nhớ nhà da diết
  • D. Sự cô đơn, lạc lõng

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ______ một cách hợp lý và hiệu quả.”

  • A. từ ngữ
  • B. câu văn
  • C. lý lẽ và dẫn chứng
  • D. hình ảnh

Câu 7: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút so với các thể loại văn xuôi khác?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • B. Nhân vật được xây dựng điển hình
  • C. Tính khách quan, trung thực cao
  • D. Tính chủ quan, trữ tình đậm nét

Câu 8: Trong câu “Trăng ơi... từ đâu đến/ Hay từ biển xanh diệu kỳ?”, dấu chấm lửng (…) có tác dụng gì?

  • A. Liệt kê các sự vật, hiện tượng
  • B. Thể hiện sự ngập ngừng, dòng cảm xúc kéo dài
  • C. Ngăn cách các bộ phận trong câu
  • D. Nhấn mạnh ý

Câu 9: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản thông tin là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Thuyết minh
  • D. Nghị luận

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu đúng giá trị tác phẩm?

  • A. Tiểu sử tác giả
  • B. Thể loại văn học
  • C. Ngôn ngữ sử dụng
  • D. Bối cảnh lịch sử - văn hóa

Câu 11: Trong các thành phần của câu, thành phần nào giữ vai trò chính trong việc biểu thị ý nghĩa sự việc, hành động, trạng thái được nói đến?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 12: “Tiếng gà trưa/ Ổ rơm hồng những trứng”. Hai câu thơ trên gợi hình ảnh và cảm xúc gì?

  • A. Khung cảnh chiến tranh ác liệt
  • B. Cuộc sống đô thị ồn ào
  • C. Vẻ đẹp bình dị của làng quê, tình cảm gia đình
  • D. Nỗi buồn cô đơn, hiu quạnh

Câu 13: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường để phản ánh hiện thực cuộc sống một cách gián tiếp?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Kịch
  • C. Bút ký
  • D. Văn nghị luận

Câu 14: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây tạo nên sự hấp dẫn, lôi cuốn người đọc?

  • A. Lời văn giàu chất thơ
  • B. Miêu tả thiên nhiên sinh động
  • C. Nhân vật chính diện
  • D. Cốt truyện và tình tiết hấp dẫn

Câu 15: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để diễn tả cảnh vật?

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Đối và nhân hóa
  • C. Hoán dụ và điệp ngữ
  • D. Liệt kê và phóng đại

Câu 16: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây cần thực hiện đầu tiên?

  • A. Xác định vấn đề nghị luận
  • B. Tìm dẫn chứng và lý lẽ
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài

Câu 17: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học và công nghệ?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 18: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ trên mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Sự ấm áp của tình mẫu tử
  • C. Con cái, niềm tin và hy vọng
  • D. Cuộc sống vất vả của người mẹ

Câu 19: Đặc điểm chung của văn học Việt Nam giai đoạn trung đại là gì?

  • A. Tính hiện đại và cá tính sáng tạo
  • B. Tính quy phạm và ảnh hưởng văn hóa Trung Quốc
  • C. Tính dân gian và tự do
  • D. Tính phóng khoáng và lãng mạn

Câu 20: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt: “Gia đình tôi luôn hòa thuận, yêu thương nhau. Mọi khó khăn đều được giải quyết một cách nhanh chóng và hiệu quả.”

  • A. Gia đình
  • B. Yêu thương
  • C. Nhanh chóng
  • D. Hiệu quả

Câu 21: Đọc câu sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý và tươi đẹp!”. Câu này thuộc kiểu câu cảm thán dùng để làm gì?

  • A. Bộc lộ cảm xúc, tình cảm
  • B. Đặt câu hỏi
  • C. Yêu cầu, đề nghị
  • D. Trần thuật, thông báo

Câu 22: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, yếu tố nào tạo nên vẻ đẹp đặc trưng của bức tranh phong cảnh?

  • A. Âm thanh của tiếng chim hót
  • B. Màu sắc rực rỡ của hoa lá
  • C. Sự hài hòa giữa cảnh và tình
  • D. Sức sống mạnh mẽ của thiên nhiên

Câu 23: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung phản ánh những xung đột xã hội gay gắt và số phận bi kịch của con người?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Tiểu thuyết hiện thực
  • C. Truyện ngắn
  • D. Kịch nói

Câu 24: “Thuyền ơi! Xuôi mái chèo nhanh nhé!/ Chở nặng tình thương đến mọi nhà”. Hai câu thơ trên thể hiện tình cảm gì?

  • A. Tình yêu thiên nhiên
  • B. Nỗi nhớ quê hương
  • C. Khát vọng tự do
  • D. Tình yêu thương con người

Câu 25: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước nào sau đây là quan trọng để đảm bảo tính khách quan và sâu sắc của bài viết?

  • A. Tham khảo nhiều bài văn mẫu
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ
  • C. Đọc kỹ văn bản và tìm hiểu bối cảnh
  • D. Viết mở bài ấn tượng

Câu 26: Trong các biện pháp tu từ từ vựng, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

  • A. Nói giảm nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 27: “Việt Nam đất nước ta ơi/ Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn”. Hai câu thơ trên sử dụng hình thức vần nào?

  • A. Vần lưng
  • B. Vần chân
  • C. Vần hỗn hợp
  • D. Không gieo vần

Câu 28: Khi thuyết trình về một vấn đề văn học, yếu tố nào sau đây giúp bài thuyết trình trở nên sinh động và thu hút người nghe?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ chuyên môn sâu sắc
  • B. Đọc diễn cảm toàn bộ bài viết
  • C. Chỉ tập trung vào nội dung chính
  • D. Kết hợp hình ảnh, video minh họa

Câu 29: Trong các thể loại kịch, thể loại nào thường mang đến tiếng cười phê phán những thói hư tật xấu trong xã hội?

  • A. Bi kịch
  • B. Sử thi kịch
  • C. Hài kịch
  • D. Kịch nói

Câu 30: “Dù ai nói ngả nói nghiêng/ Thì ta vẫn vững như kiềng ba chân”. Câu tục ngữ này khuyên con người về đức tính gì?

  • A. Khiêm tốn, nhún nhường
  • B. Kiên định, vững vàng
  • C. Lắng nghe, tiếp thu
  • D. Hòa đồng, thân thiện

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành/ Thuyền theo thuyền vượt thác gồng mình”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc sự vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện truyền thống đạo đức nào của dân tộc Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Mắt trừng gửi mộng qua biên giới” gợi cho người đọc cảm nhận gì về người lính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ______ một cách hợp lý và hiệu quả.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút so với các thể loại văn xuôi khác?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong câu “Trăng ơi... từ đâu đến/ Hay từ biển xanh diệu kỳ?”, dấu chấm lửng (…) có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản thông tin là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu đúng giá trị tác phẩm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong các thành phần của câu, thành phần nào giữ vai trò chính trong việc biểu thị ý nghĩa sự việc, hành động, trạng thái được nói đến?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: “Tiếng gà trưa/ Ổ rơm hồng những trứng”. Hai câu thơ trên gợi hình ảnh và cảm xúc gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường để phản ánh hiện thực cuộc sống một cách gián tiếp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây tạo nên sự hấp dẫn, lôi cuốn người đọc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để diễn tả cảnh vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây cần thực hiện đầu tiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học và công nghệ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ trên mang ý nghĩa biểu tượng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Đặc điểm chung của văn học Việt Nam giai đoạn trung đại là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt: “Gia đình tôi luôn hòa thuận, yêu thương nhau. Mọi khó khăn đều được giải quyết một cách nhanh chóng và hiệu quả.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Đọc câu sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý và tươi đẹp!”. Câu này thuộc kiểu câu cảm thán dùng để làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, yếu tố nào tạo nên vẻ đẹp đặc trưng của bức tranh phong cảnh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung phản ánh những xung đột xã hội gay gắt và số phận bi kịch của con người?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: “Thuyền ơi! Xuôi mái chèo nhanh nhé!/ Chở nặng tình thương đến mọi nhà”. Hai câu thơ trên thể hiện tình cảm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước nào sau đây là quan trọng để đảm bảo tính khách quan và sâu sắc của bài viết?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong các biện pháp tu từ từ vựng, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: “Việt Nam đất nước ta ơi/ Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn”. Hai câu thơ trên sử dụng hình thức vần nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi thuyết trình về một vấn đề văn học, yếu tố nào sau đây giúp bài thuyết trình trở nên sinh động và thu hút người nghe?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong các thể loại kịch, thể loại nào thường mang đến tiếng cười phê phán những thói hư tật xấu trong xã hội?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: “Dù ai nói ngả nói nghiêng/ Thì ta vẫn vững như kiềng ba chân”. Câu tục ngữ này khuyên con người về đức tính gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên trước con người
  • B. Vẻ đẹp hùng vĩ của dòng sông
  • C. Nỗi buồn sâu lắng, lan tỏa trong lòng nhà thơ
  • D. Sự tĩnh lặng, yên bình của cảnh vật

Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể loại của tùy bút?

  • A. Thể loại tự sự có cốt truyện phức tạp, nhiều nhân vật
  • B. Thể loại trữ tình thiên về miêu tả thiên nhiên, ít biểu lộ cảm xúc
  • C. Thể loại nghị luận dùng lý lẽ sắc bén để thuyết phục người đọc
  • D. Thể văn xuôi trữ tình, biểu hiện trực tiếp cảm xúc, suy tư của tác giả

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố nghị luận trong văn bản biểu cảm là gì?

  • A. Làm cho văn bản trở nên khách quan, khoa học hơn
  • B. Lý giải, biện minh cho cảm xúc, suy tư của người viết
  • C. Tăng tính hấp dẫn, lôi cuốn cho văn bản
  • D. Thay thế hoàn toàn yếu tố biểu cảm trong văn bản

Câu 5: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, chi tiết “ánh sáng ngọn đèn con và bóng tối” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự giàu nghèo trong xã hội
  • B. Vẻ đẹp và sự tàn lụi của phố huyện
  • C. Hiện thực tăm tối và khát vọng sống của con người
  • D. Thời gian trôi đi chậm chạp ở phố huyện nghèo

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Uống nước nhớ nguồn
  • B. Tôn sư trọng đạo
  • C. Tiên học lễ, hậu học văn
  • D. Tôn trọng người lớn tuổi

Câu 7: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc! Sau bao nhiêu năm tháng chiến tranh, người đã đứng lên như thế nào? Người đã hy sinh và đổi mới ra sao?”

  • A. Cung cấp thông tin về lịch sử dân tộc
  • B. Nhấn mạnh cảm xúc, khơi gợi suy nghĩ và sự đồng cảm
  • C. Tăng tính khách quan, logic cho lập luận
  • D. Thể hiện sự nghi vấn, hoài nghi của người viết

Câu 8: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm nhân sinh nào?

  • A. Bi quan, yếm thế trước cuộc đời
  • B. Hướng về quá khứ, luyến tiếc những điều đã qua
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp vĩnh hằng của thiên nhiên
  • D. Trân trọng cuộc sống hiện tại, sống hết mình cho tuổi trẻ

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan, logic
  • B. Tính đại chúng, thông tin nhanh chóng, trực tiếp
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm, thẩm mỹ và cá tính
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu, nghi thức

Câu 10: Hãy xác định chủ đề chính của đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích Số đỏ - Vũ Trọng Phụng).

  • A. Ca ngợi tình cảm gia đình thiêng liêng
  • B. Phê phán sự giả dối, đạo đức giả của xã hội
  • C. Miêu tả chân thực cuộc sống giàu sang
  • D. Thể hiện niềm vui trước cái chết của người khác

Câu 11: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Hai hình tượng thống nhất, biểu tượng cho tình yêu
  • B. Hai hình tượng đối lập, xung đột nhau
  • C. Hình tượng “sóng” làm nền cho hình tượng “em”
  • D. Hình tượng “em” chỉ là phương tiện để nói về “sóng”

Câu 12: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu gì xét theo mục đích nói: “Giá mà tôi có thể trở lại tuổi thơ!”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 13: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng” (Tràng giang - Huy Cận)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Phóng đại

Câu 14: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Trình bày các lý lẽ, bằng chứng để khẳng định luận điểm
  • B. Phản đối, phủ nhận một ý kiến, quan điểm sai trái
  • C. So sánh sự giống và khác nhau giữa các đối tượng
  • D. Giải thích, làm rõ một khái niệm, vấn đề

Câu 15: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc trào lưu văn học nào?

  • A. Văn học lãng mạn
  • B. Văn học cách mạng
  • C. Văn học hiện thực phê phán
  • D. Văn học trung đại

Câu 16: Đâu là đặc trưng cơ bản của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

  • A. Số câu, số chữ, luật bằng trắc, niêm, vần chặt chẽ
  • B. Số câu tự do, vần điệu linh hoạt
  • C. Chú trọng yếu tố tự sự, ít yếu tố trữ tình
  • D. Ngôn ngữ giản dị, gần gũi với đời sống hàng ngày

Câu 17: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân là gì?

  • A. Phản ánh chân thực nạn đói năm 1945
  • B. Tố cáo tội ác của xã hội thực dân phong kiến
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp tâm hồn người nông dân
  • D. Niềm tin vào sức sống và khát vọng hạnh phúc của con người

Câu 18: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều - Nguyễn Du), Kiều trao duyên cho Thúy Vân với mục đích chính là gì?

  • A. Giải thoát cho bản thân khỏi tình yêu đau khổ
  • B. Nhờ em gái trả nghĩa cho Kim Trọng, giữ lời hứa
  • C. Muốn thử lòng em gái Thúy Vân
  • D. Tìm kiếm sự đồng cảm, chia sẻ từ em gái

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về văn nghị luận?

  • A. Sử dụng lý lẽ, dẫn chứng để làm sáng tỏ vấn đề
  • B. Mục đích thuyết phục người đọc về một quan điểm
  • C. Chú trọng biểu đạt cảm xúc, tình cảm cá nhân
  • D. Kết cấu chặt chẽ, mạch lạc

Câu 20: Hình ảnh “con cò” trong ca dao, dân ca thường tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh phi thường của thiên nhiên
  • B. Cuộc sống sung túc, giàu sang
  • C. Tình yêu đôi lứa nồng thắm
  • D. Người phụ nữ Việt Nam, đức tính chịu thương chịu khó

Câu 21: Trong truyện “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho phẩm chất nào của người dân làng Xô Man?

  • A. Sự giàu có, trù phú của núi rừng
  • B. Sức sống mạnh mẽ, tinh thần bất khuất
  • C. Vẻ đẹp hoang sơ, hùng vĩ của thiên nhiên
  • D. Nỗi đau thương, mất mát trong chiến tranh

Câu 22: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ký
  • C. Văn tế
  • D. Hịch

Câu 23: Tác dụng của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Tái hiện sinh động bối cảnh, nhân vật, sự việc
  • B. Thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy tư của tác giả
  • C. Làm cho câu chuyện trở nên ngắn gọn, súc tích hơn
  • D. Tăng tính khách quan, khoa học cho văn bản

Câu 24: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “nắng hàng cau nắng mới lên” gợi cảm giác gì?

  • A. Buồn bã, cô đơn, hiu quạnh
  • B. Tươi mới, tinh khôi, tràn đầy sức sống
  • C. U ám, tăm tối, lạnh lẽo
  • D. Nóng bức, oi ả, ngột ngạt

Câu 25: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản “Bài thơ số 28” của Ta-go là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Biểu cảm
  • D. Miêu tả

Câu 26: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Thơ
  • C. Kịch
  • D. Truyện ngắn

Câu 27: Trong truyện ngắn “Thuốc” của Lỗ Tấn, hình ảnh “vòng hoa” có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự lãng quên, vô nghĩa của cái chết
  • B. Hy vọng vào một tương lai tươi sáng
  • C. Tình yêu thương giữa con người với con người
  • D. Sức mạnh của cách mạng

Câu 28: Đặc điểm chung của thơ mới giai đoạn 1932-1945 là gì?

  • A. Hướng về đề tài lịch sử, dân tộc
  • B. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc của thơ Đường luật
  • C. Đề cao cái tôi cá nhân, đổi mới hình thức và nội dung
  • D. Phản ánh hiện thực xã hội một cách trực diện

Câu 29: Trong truyện Kiều, câu thơ “Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài” thể hiện quan niệm gì?

  • A. Tài năng quan trọng hơn đạo đức
  • B. Tài và tâm là hai yếu tố không thể thiếu
  • C. Đạo đức và tài năng ngang bằng nhau
  • D. Đạo đức quan trọng hơn tài năng

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôn ngữ đời thường trong truyện ngắn “Làng” của Kim Lân.

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên trang trọng, lịch sự hơn
  • B. Tạo sự gần gũi, chân thực, khắc họa tính cách nhân vật
  • C. Tăng tính triết lý, sâu xa cho tác phẩm
  • D. Thể hiện trình độ học vấn cao của tác giả

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

"Gió theo đường gió, mây theo lối mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa trôi man mác.
...Thuyền về bến cũ, sáo về rừng xa,
Chàng thì đi thiếp, thiếp về phòng không."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi liên tưởng đến điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể loại của tùy bút?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố nghị luận trong văn bản biểu cảm là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, chi tiết “ánh sáng ngọn đèn con và bóng tối” tượng trưng cho điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc! Sau bao nhiêu năm tháng chiến tranh, người đã đứng lên như thế nào? Người đã hy sinh và đổi mới ra sao?”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm nhân sinh nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Hãy xác định chủ đề chính của đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích Số đỏ - Vũ Trọng Phụng).

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu gì xét theo mục đích nói: “Giá mà tôi có thể trở lại tuổi thơ!”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng” (Tràng giang - Huy Cận)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc trào lưu văn học nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đâu là đặc trưng cơ bản của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều - Nguyễn Du), Kiều trao duyên cho Thúy Vân với mục đích chính là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về văn nghị luận?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Hình ảnh “con cò” trong ca dao, dân ca thường tượng trưng cho điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong truyện “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho phẩm chất nào của người dân làng Xô Man?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Tác dụng của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “nắng hàng cau nắng mới lên” gợi cảm giác gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản “Bài thơ số 28” của Ta-go là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc thể loại văn học nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong truyện ngắn “Thuốc” của Lỗ Tấn, hình ảnh “vòng hoa” có ý nghĩa biểu tượng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Đặc điểm chung của thơ mới giai đoạn 1932-1945 là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong truyện Kiều, câu thơ “Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài” thể hiện quan niệm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôn ngữ đời thường trong truyện ngắn “Làng” của Kim Lân.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Hệ thống luận điểm rõ ràng, bằng chứng xác thực, lập luận logic
  • C. Trình bày quan điểm cá nhân một cách mạnh mẽ
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn người đọc

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...chúng ta cần nhận thức sâu sắc rằng, văn hóa không chỉ là những giá trị tinh thần cao đẹp, mà còn là sức mạnh nội sinh, là nền tảng để phát triển bền vững”. Đoạn trích trên nhấn mạnh vai trò nào của văn hóa?

  • A. Văn hóa là yếu tố trang trí cho đời sống xã hội
  • B. Văn hóa giúp con người giải trí và thư giãn
  • C. Văn hóa là nền tảng và động lực cho sự phát triển bền vững
  • D. Văn hóa là công cụ để phân biệt các quốc gia

Câu 3: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để thể hiện khát vọng sống mãnh liệt và tận hưởng cuộc đời?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Liệt kê và điệp từ, điệp ngữ

Câu 4: Xét theo phong cách ngôn ngữ, loại văn bản nào thường sử dụng các yếu tố miêu tả, biểu cảm, tự sự kết hợp với nghị luận để truyền tải thông điệp?

  • A. Văn bản khoa học
  • B. Văn bản hành chính
  • C. Văn bản nghệ thuật
  • D. Văn bản báo chí

Câu 5: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút so với các thể loại văn xuôi khác?

  • A. Tính chất trữ tình, thể hiện cái tôi độc đáo của tác giả
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết gay cấn
  • C. Nhân vật được xây dựng điển hình, mang tính khái quát cao
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, mang tính khuôn mẫu

Câu 6: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự hiện đại hóa của cuộc sống nông thôn
  • B. Khát vọng về một thế giới khác, tươi sáng hơn
  • C. Biểu tượng cho sự tàn lụi của quá khứ
  • D. Sức mạnh của thiên nhiên đối với con người

Câu 7: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để hiểu sâu sắc cảm xúc và tư tưởng của tác giả?

  • A. Bối cảnh lịch sử - xã hội khi bài thơ ra đời
  • B. Tiểu sử và cuộc đời của tác giả
  • C. Hệ thống hình ảnh, ngôn ngữ và giọng điệu trữ tình
  • D. Thể loại và hình thức của bài thơ

Câu 8: Trong các yếu tố sau, đâu không phải là yếu tố cơ bản cấu thành nên một văn bản?

  • A. Tính liên kết
  • B. Tính mạch lạc
  • C. Chủ đề
  • D. Số lượng từ

Câu 9: Mục đích chính của việc sử dụng dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

  • A. Ngăn cách các thành phần phụ của câu
  • B. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp, tên riêng, hoặc từ ngữ có ý nghĩa đặc biệt
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú
  • D. Nối các vế câu ghép đẳng lập

Câu 10: Để viết một bài văn nghị luận xã hội về vấn đề ô nhiễm môi trường, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm kiếm các bài văn mẫu về ô nhiễm môi trường
  • B. Viết mở bài và kết bài thật ấn tượng
  • C. Xác định rõ vấn đề nghị luận và xây dựng hệ thống luận điểm
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ để bài văn thêm sinh động

Câu 11: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Trăm năm trong cõi người ta, Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau” thể hiện quan niệm nào?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp của người phụ nữ tài sắc
  • B. Khuyên con người nên sống an phận thủ thường
  • C. Đề cao giá trị của tài năng trong xã hội
  • D. Số phận trớ trêu, tài hoa thường đi liền với bất hạnh

Câu 12: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người xa trông”. Câu thơ gợi tả không gian và thời gian như thế nào?

  • A. Không gian tĩnh lặng, thời gian chậm rãi, gợi cảm giác chia ly, buồn bã
  • B. Không gian rộng lớn, thời gian trôi nhanh, gợi cảm giác lạc quan, yêu đời
  • C. Không gian náo nhiệt, thời gian gấp gáp, gợi cảm giác hối hả, bận rộn
  • D. Không gian mờ ảo, thời gian vô định, gợi cảm giác huyền bí, mơ hồ

Câu 13: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa: “Mặt trời hé mắt nhìn qua hàng cây, đánh thức cả khu vườn đang say giấc ngủ.”?

  • A. “Mặt trời hé mắt nhìn qua hàng cây”
  • B. “đánh thức cả khu vườn”
  • C. “đang say giấc ngủ”
  • D. Cả ba cụm từ trên

Câu 14: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, gợi cảm
  • B. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu và đầy đủ
  • C. Trình bày theo lối văn hài hước, dí dỏm
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân một cách sâu sắc

Câu 15: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép sự kiện lịch sử, địa lý, phong tục tập quán?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Hát nói
  • C. Ký sự
  • D. Ngâm khúc

Câu 16: Để so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai tác phẩm văn học, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tóm tắt nội dung chính của từng tác phẩm
  • B. Phân tích chi tiết từng nhân vật trong mỗi tác phẩm
  • C. Đọc kỹ lời bình và đánh giá về hai tác phẩm
  • D. Lập bảng so sánh theo các tiêu chí cụ thể (ví dụ: chủ đề, nhân vật, nghệ thuật)

Câu 17: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi tả điều gì?

  • A. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên mùa thu
  • B. Vẻ đẹp tĩnh lặng, thanh sơ và có phần hiu quạnh của cảnh thu
  • C. Sự giàu có, trù phú của làng quê Việt Nam
  • D. Khí thế hào hùng, mạnh mẽ của mùa thu

Câu 18: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp bạn nắm bắt thông tin chính xác và hiệu quả nhất?

  • A. Đọc lướt toàn bộ văn bản một cách nhanh chóng
  • B. Ghi nhớ từng chi tiết nhỏ trong văn bản
  • C. Xác định mục đích đọc, đọc kỹ các phần quan trọng, ghi chú và tóm tắt
  • D. Chỉ đọc phần mở đầu và kết luận của văn bản

Câu 19: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Số đỏ - Vũ Trọng Phụng), yếu tố trào phúng được thể hiện chủ yếu qua đâu?

  • A. Ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • B. Giọng điệu cảm thương, bi lụy
  • C. Miêu tả chi tiết cảnh vật thiên nhiên
  • D. Tình huống комические (hài hước), sự giả tạo, lố bịch của nhân vật

Câu 20: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ... đa dạng và phong phú.”

  • A. ẩn dụ
  • B. lý lẽ và dẫn chứng
  • C. câu hỏi tu từ
  • D. từ tượng thanh, tượng hình

Câu 21: Bài thơ “Tự tình” (bài II) của Hồ Xuân Hương thuộc thể thơ nào?

  • A. Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật
  • B. Ngũ ngôn bát cú Đường luật
  • C. Thất ngôn bát cú Đường luật
  • D. Lục bát

Câu 22: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào không thuộc dòng văn học hiện thực phê phán?

  • A. “Tắt đèn” (Ngô Tất Tố)
  • B. “Bước đường cùng” (Nguyễn Công Hoan)
  • C. “Số đỏ” (Vũ Trọng Phụng)
  • D. “Vang bóng một thời” (Nguyễn Tuân)

Câu 23: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?

  • A. Người kể chuyện luôn đồng nhất với tác giả
  • B. Người kể chuyện tổ chức và dẫn dắt câu chuyện, thể hiện quan điểm của tác giả
  • C. Người kể chuyện chỉ đơn thuần thuật lại các sự kiện
  • D. Người kể chuyện là nhân vật chính trong truyện

Câu 24: Trong câu “Sách là ngọn đèn sáng soi đường chúng ta đi”, từ “ngọn đèn” được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Đâu là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Tính trừu tượng, khái quát cao
  • B. Tính cá nhân, cảm xúc sâu lắng
  • C. Tính thông tin, thời sự, ngắn gọn, khách quan
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu, chuẩn xác

Câu 26: Để viết một bài văn nghị luận văn học phân tích nhân vật, điều quan trọng nhất cần dựa vào là gì?

  • A. Cảm xúc chủ quan của người viết về nhân vật
  • B. Hành động, lời nói, suy nghĩ, mối quan hệ của nhân vật trong tác phẩm
  • C. Tiểu sử và cuộc đời của nhà văn
  • D. Ý kiến đánh giá của các nhà phê bình văn học

Câu 27: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì đặc biệt?

  • A. Thể hiện bản chất lưu manh, côn đồ của Chí Phèo
  • B. Là cách Chí Phèo giao tiếp với mọi người
  • C. Cho thấy sự nổi loạn của Chí Phèo với xã hội
  • D. Tiếng kêu cứu của một con người bị xã hội ruồng bỏ, muốn được giao tiếp và hòa nhập

Câu 28: Khi viết phần kết bài cho một bài văn nghị luận, cần tránh lỗi nào sau đây?

  • A. Tóm tắt lại các luận điểm chính
  • B. Mở rộng vấn đề, liên hệ thực tế
  • C. Lặp lại y nguyên câu mở bài
  • D. Khẳng định lại quan điểm cá nhân

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ, Người khôn người đến chốn lao xao.” (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Đoạn thơ thể hiện triết lý sống nào?

  • A. Sống ẩn dật,远离世俗 (tránh xa thế tục), tìm sự thanh thản trong tâm hồn
  • B. Sống hòa nhập cộng đồng,积极参与社会活动 (tích cực tham gia hoạt động xã hội)
  • C. Sống mạnh mẽ, vươn lên vượt qua khó khăn
  • D. Sống giản dị, tiết kiệm,重视 vật chất (coi trọng vật chất)

Câu 30: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về nội dung của một văn bản?

  • A. Chủ đề
  • B. Luận điểm
  • C. Thông tin chi tiết
  • D. Kiểu chữ và trình bày

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...chúng ta cần nhận thức sâu sắc rằng, văn hóa không chỉ là những giá trị tinh thần cao đẹp, mà còn là sức mạnh nội sinh, là nền tảng để phát triển bền vững”. Đoạn trích trên nhấn mạnh vai trò nào của văn hóa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để thể hiện khát v??ng sống mãnh liệt và tận hưởng cuộc đời?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xét theo phong cách ngôn ngữ, loại văn bản nào thường sử dụng các yếu tố miêu tả, biểu cảm, tự sự kết hợp với nghị luận để truyền tải thông điệp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút so với các thể loại văn xuôi khác?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để hiểu sâu sắc cảm xúc và tư tưởng của tác giả?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong các yếu tố sau, đâu không phải là yếu tố cơ bản cấu thành nên một văn bản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Mục đích chính của việc sử dụng dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để viết một bài văn nghị luận xã hội về vấn đề ô nhiễm môi trường, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Trăm năm trong cõi người ta, Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau” thể hiện quan niệm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người xa trông”. Câu thơ gợi tả không gian và thời gian như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa: “Mặt trời hé mắt nhìn qua hàng cây, đánh thức cả khu vườn đang say giấc ngủ.”?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép sự kiện lịch sử, địa lý, phong tục tập quán?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai tác phẩm văn học, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi tả điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp bạn nắm bắt thông tin chính xác và hiệu quả nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Số đỏ - Vũ Trọng Phụng), yếu tố trào phúng được thể hiện chủ yếu qua đâu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ... đa dạng và phong phú.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Bài thơ “Tự tình” (bài II) của Hồ Xuân Hương thuộc thể thơ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào không thuộc dòng văn học hiện thực phê phán?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong câu “Sách là ngọn đèn sáng soi đường chúng ta đi”, từ “ngọn đèn” được sử dụng theo phép tu từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đâu là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ báo chí?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để viết một bài văn nghị luận văn học phân tích nhân vật, điều quan trọng nhất cần dựa vào là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì đặc biệt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi viết phần kết bài cho một bài văn nghị luận, cần tránh lỗi nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ, Người khôn người đến chốn lao xao.” (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Đoạn thơ thể hiện triết lý sống nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 59 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về nội dung của một văn bản?

Xem kết quả