15+ Đề Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn thơ trên để thể hiện nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. Điệp ngữ và hình ảnh tượng trưng
  • C. So sánh và nhân hóa
  • D. Liệt kê và phóng đại

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự giàu có và phồn thịnh của cuộc sống đô thị
  • B. Nỗi buồn và sự tàn lụi của phố huyện nghèo
  • C. Ước mơ về một cuộc sống khác, sự đổi thay và niềm hi vọng
  • D. Sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại của nhân vật

Câu 3: Phân tích giọng điệu chủ đạo trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu.

  • A. Sôi nổi, say mê, cuồng nhiệt
  • B. Trầm lắng, suy tư, triết lý
  • C. Buồn bã, bi quan, chán chường
  • D. Hóm hỉnh, trào phúng, mỉa mai

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Giải thích và làm rõ vấn đề
  • B. Phản đối và làm suy yếu ý kiến trái chiều
  • C. So sánh và đối chiếu các khía cạnh
  • D. Chứng minh tính đúng đắn của vấn đề

Câu 5: Nhận xét nào đúng nhất về đặc điểm thể loại của “Chí phèo” (Nam Cao)?

  • A. Truyện thơ trữ tình
  • B. Tiểu thuyết lãng mạn
  • C. Kịch bi hài
  • D. Truyện ngắn hiện thực phê phán

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Chơi chữ
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Đặc điểm nổi bật nhất trong phong cách thơ Tố Hữu giai đoạn đầu là gì?

  • A. Tính trữ tình chính trị đậm đà
  • B. Tính hiện đại và phá cách
  • C. Tính triết lý sâu sắc
  • D. Tính tượng trưng và siêu thực

Câu 8: Trong văn bản nghị luận, luận cứ có vai trò như thế nào?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • C. Khái quát nội dung chính của bài viết
  • D. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết

Câu 9: “Ca Huế trên sông Hương” thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Bút ký
  • B. Phóng sự
  • C. Tùy bút
  • D. Truyện ký

Câu 10: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

  • A. Sự thanh bình, yên ả của thiên nhiên
  • B. Sức sống mãnh liệt và tươi trẻ
  • C. Sự hòa hợp, gắn bó giữa con người và thiên nhiên
  • D. Sự chia lìa, xa cách, cô đơn

Câu 11: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, sinh động cho ngôn ngữ miêu tả?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. So sánh và nhân hóa
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Phóng đại và nói giảm

Câu 12: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thể hiện chủ đề chính nào?

  • A. Ca ngợi tinh thần yêu nước và khí phách anh hùng
  • B. Phê phán xã hội phong kiến bất công
  • C. Thể hiện nỗi đau mất nước và ly tán
  • D. Khát vọng tự do và hạnh phúc cá nhân

Câu 13: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, sự vật, con người?

  • A. Ca dao
  • B. Truyền thuyết
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 14: “Bài ca ngất ngưởng” của Nguyễn Công Trứ thể hiện thái độ sống như thế nào?

  • A. Khiêm nhường, nhẫn nhịn
  • B. Bi quan, yếm thế
  • C. Phóng khoáng, tự do, ngông nghênh
  • D. Cẩn trọng, khuôn phép

Câu 15: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản “Thuế máu” của Nguyễn Ái Quốc là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 16: Trong thơ mới, yếu tố nào được đề cao và thể hiện mạnh mẽ nhất?

  • A. Cái tôi cá nhân và tình cảm riêng tư
  • B. Tính ước lệ, tượng trưng
  • C. Tinh thần yêu nước và trách nhiệm công dân
  • D. Tính giáo huấn và đạo đức

Câu 17: “Sóng” của Xuân Quỳnh thuộc giai đoạn văn học nào?

  • A. Văn học trung đại
  • B. Văn học hiện đại Việt Nam (sau 1945)
  • C. Thơ mới
  • D. Văn học lãng mạn 1930-1945

Câu 18: Nhận xét nào đúng về ngôn ngữ thơ của Hàn Mặc Tử?

  • A. Giản dị, mộc mạc, gần gũi với đời sống
  • B. Trang trọng, cổ kính, mang đậm tính bác học
  • C. Kỳ dị, huyền ảo, giàu sức gợi và ám ảnh
  • D. Trong sáng, nhẹ nhàng, thể hiện sự lạc quan

Câu 19: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho bài viết
  • B. Giúp bài văn trở nên dài hơn
  • C. Thể hiện phong cách cá nhân của người viết
  • D. Đảm bảo tính mạch lạc, logic và rõ ràng của bài viết

Câu 20: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Tùy bút
  • B. Truyện ngắn
  • C. Ký sự
  • D. Tiểu thuyết

Câu 21: Hình ảnh “mặt trời trong lăng” trong bài thơ “Viếng lăng Bác” của Viễn Phương mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự ấm áp và gần gũi của Bác Hồ
  • B. Sự vĩ đại, bất tử và ánh sáng tư tưởng của Bác
  • C. Nỗi đau thương và mất mát khi Bác qua đời
  • D. Khát vọng hòa bình và thống nhất đất nước

Câu 22: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về số phận con người trong nạn đói?

  • A. Sự may mắn và tình yêu bất ngờ
  • B. Sức mạnh của tình người trong hoạn nạn
  • C. Sự rẻ rúng, bi thảm của số phận con người
  • D. Khát vọng sống và hạnh phúc gia đình

Câu 23: “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận thể hiện cảm hứng chủ đạo nào?

  • A. Cảm hứng bi tráng về chiến tranh
  • B. Cảm hứng phê phán hiện thực xã hội
  • C. Cảm hứng trữ tình về tình yêu đôi lứa
  • D. Cảm hứng lãng mạn về thiên nhiên và con người lao động

Câu 24: “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Bút ký
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 25: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “mắt trừng gửi mộng qua biên giới” thể hiện điều gì về người lính Tây Tiến?

  • A. Ý chí chiến đấu kiên cường và khát vọng giải phóng đất nước
  • B. Nỗi nhớ nhà và tình cảm cá nhân
  • C. Sự mệt mỏi và gian khổ trong chiến đấu
  • D. Sự hy sinh thầm lặng và cao cả

Câu 26: Phong cách nghệ thuật của Nguyễn Tuân có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Giản dị, chân chất, gần gũi với đời thường
  • B. Lãng mạn, bay bổng, giàu chất thơ
  • C. Độc đáo, tài hoa, uyên bác và đậm chất nghệ sĩ
  • D. Hiện thực, phê phán, mang tính xã hội sâu sắc

Câu 27: Trong bài văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Chứng minh tính đúng đắn của vấn đề
  • B. Làm rõ vấn đề, khái niệm, giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn
  • C. Phản bác ý kiến sai lệch
  • D. So sánh các khía cạnh khác nhau của vấn đề

Câu 28: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm thể hiện cảm nhận về Đất Nước từ góc độ nào?

  • A. Địa lý và lãnh thổ
  • B. Chính trị và xã hội
  • C. Kinh tế và phát triển
  • D. Văn hóa, lịch sử và đời sống nhân dân

Câu 29: “Chuyện người con gái Nam Xương” của Nguyễn Dữ thuộc thể loại văn học trung đại nào?

  • A. Tiểu thuyết chương hồi
  • B. Ký sự
  • C. Truyền kỳ
  • D. Tản văn

Câu 30: Trong bài thơ “Sóng”, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập và mâu thuẫn
  • B. Tương đồng và song hành
  • C. Tách biệt và độc lập
  • D. Phụ thuộc và chi phối

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

*“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”*

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn thơ trên để thể hiện nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phân tích giọng điệu chủ đạo trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Nhận xét nào đúng nhất về đặc điểm thể loại của “Chí phèo” (Nam Cao)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với phép tu từ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Đặc điểm nổi bật nhất trong phong cách thơ Tố Hữu giai đoạn đầu là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong văn bản nghị luận, luận cứ có vai trò như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: “Ca Huế trên sông Hương” thuộc thể loại văn học nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, sinh động cho ngôn ngữ miêu tả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thể hiện chủ đề chính nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, sự vật, con người?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: “Bài ca ngất ngưởng” của Nguyễn Công Trứ thể hiện thái độ sống như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản “Thuế máu” của Nguyễn Ái Quốc là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong thơ mới, yếu tố nào được đề cao và thể hiện mạnh mẽ nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: “Sóng” của Xuân Quỳnh thuộc giai đoạn văn học nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Nhận xét nào đúng về ngôn ngữ thơ của Hàn Mặc Tử?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Hình ảnh “mặt trời trong lăng” trong bài thơ “Viếng lăng Bác” của Viễn Phương mang ý nghĩa biểu tượng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về số phận con người trong nạn đói?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận thể hiện cảm hứng chủ đạo nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành thuộc thể loại văn học nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “mắt trừng gửi mộng qua biên giới” thể hiện điều gì về người lính Tây Tiến?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Phong cách nghệ thuật của Nguyễn Tuân có đặc điểm nổi bật nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong bài văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm thể hiện cảm nhận về Đất Nước từ góc độ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: “Chuyện người con gái Nam Xương” của Nguyễn Dữ thuộc thể loại văn học trung đại nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong bài thơ “Sóng”, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, hình ảnh chiếc thuyền ngoài xa mang ý nghĩa biểu tượng chủ yếu nào?

  • A. Vẻ đẹp đơn thuần của thiên nhiên và cuộc sống lao động.
  • B. Hiện thực cuộc sống đa diện, vừa đẹp đẽ bên ngoài, vừa ẩn chứa những góc khuất bên trong.
  • C. Sự đối lập giữa cuộc sống thành thị và nông thôn.
  • D. Khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn trong tương lai.

Câu 2: Nhân vật nào trong các tác phẩm sau đây thể hiện rõ nhất kiểu nhân vật "anh hùng thời đại" trong văn học hiện thực xã hội chủ nghĩa?

  • A. Chí Phèo (trong “Chí Phèo” của Nam Cao)
  • B. Hộ (trong “Đời thừa” của Nam Cao)
  • C. Anh Quyết (trong “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành)
  • D. Giáo Thứ (trong “Bước đường cùng” của Nguyễn Công Hoan)

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm, “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ”)?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ kết hợp ẩn dụ

Câu 4: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận phân tích thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Chia nhỏ đối tượng, vấn đề thành các bộ phận, yếu tố để đi sâu xem xét nội dung và mối quan hệ bên trong.
  • B. Nêu ra những điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng, vấn đề.
  • C. Dùng một số trường hợp cụ thể để khái quát thành quy luật chung.
  • D. Giải thích cặn kẽ bản chất của đối tượng, vấn đề.

Câu 5: Đọc đoạn trích sau: “...Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?”. Câu thơ trên sử dụng kiểu câu nào và thể hiện cảm xúc gì của tác giả?

  • A. Câu trần thuật, thể hiện sự khẳng định.
  • B. Câu cầu khiến, thể hiện sự mong muốn.
  • C. Câu cảm thán, thể hiện sự tiếc nuối, ngậm ngùi.
  • D. Câu nghi vấn, thể hiện sự hoài nghi.

Câu 6: Xét theo mục đích giao tiếp, kiểu văn bản nào thường được sử dụng để trình bày thông tin, kiến thức về một vấn đề một cách khách quan, khoa học?

  • A. Văn bản biểu cảm
  • B. Văn bản thuyết minh
  • C. Văn bản tự sự
  • D. Văn bản nghị luận

Câu 7: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Số tiếng, số dòng
  • D. Chủ đề, cảm hứng chủ đạo

Câu 8: “Lỗi tại ai? Chắc tại ả đàn bà/ Đàn bà là giống chuyên gây gổ” (Hồ Xuân Hương). Hai câu thơ trên thể hiện thái độ phê phán đối với vấn đề nào trong xã hội phong kiến?

  • A. Tệ nạn tham nhũng của quan lại
  • B. Sự bất công trong luật pháp
  • C. Quan niệm trọng nam khinh nữ, đổ lỗi cho phụ nữ
  • D. Tình trạng chiến tranh loạn lạc

Câu 9: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Ngăn cách các vế câu có quan hệ đẳng lập phức tạp hoặc liệt kê.
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.
  • D. Thể hiện sự ngắt quãng, do dự trong lời nói.

Câu 10: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ có ý nghĩa gì?

  • A. Phản ánh tình cảnh thê thảm của con người trong nạn đói năm 1945, giá trị con người rẻ rúng như đồ vật.
  • B. Thể hiện bản chất dễ dãi, tùy tiện trong hôn nhân của người nông dân.
  • C. Ca ngợi hành động dũng cảm, táo bạo của nhân vật Tràng.
  • D. Tạo yếu tố gây cười, hài hước cho câu chuyện.

Câu 11: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau và cho biết hình ảnh “con sóng” trong thơ Xuân Quỳnh thường tượng trưng cho điều gì: “Em nghĩ về anh, em/ Em nghĩ về biển lớn/ Từ nơi nào sóng tới/ Sóng sẽ về nơi nao?”

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Tình yêu và những trạng thái cảm xúc phức tạp của người phụ nữ
  • C. Khát vọng tự do, phóng khoáng
  • D. Những khó khăn, thử thách trong cuộc đời

Câu 13: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Truyện cười
  • C. Thần thoại
  • D. Ca dao, tục ngữ

Câu 14: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện quy luật nào trong mối quan hệ giữa con người và cảnh vật?

  • A. Cảnh vật luôn tác động đến tâm trạng con người.
  • B. Cảnh vật và tâm trạng con người luôn hài hòa, thống nhất.
  • C. Cảnh vật chỉ là yếu tố phụ, không quan trọng bằng tâm trạng con người.
  • D. Tâm trạng con người chi phối cảm nhận về cảnh vật.

Câu 15: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Tính hình tượng, giàu cảm xúc và biện pháp tu từ.
  • B. Tính tự nhiên, thoải mái và ngẫu hứng.
  • C. Tính chính xác, khách quan và logic.
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu và nghi thức.

Câu 16: Trong bài thơ “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Quát, hình ảnh “bãi cát dài” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp của thiên nhiên hoang sơ.
  • B. Cuộc sống lao động vất vả của người dân.
  • C. Con đường đời đầy gian truân, thử thách.
  • D. Sự nhỏ bé, hữu hạn của con người trước vũ trụ.

Câu 17: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột và tính cách nhân vật?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Kịch
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Bút kí

Câu 18: “Dữ dội và dịu êm/ Ồn ào và lặng lẽ/ Sông không hiểu nổi mình/ Sóng tìm ra tận bể” (Xuân Quỳnh, “Sóng”). Đoạn thơ trên thể hiện đặc điểm nào của hình tượng sóng trong thơ Xuân Quỳnh?

  • A. Sự bí ẩn, khó đoán của tình yêu.
  • B. Sự mạnh mẽ, bất khuất của người phụ nữ.
  • C. Sự vĩnh hằng, bất diệt của tình yêu.
  • D. Sự phức tạp, đa dạng và phong phú của những cung bậc cảm xúc trong tình yêu.

Câu 19: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Giọng văn truyền cảm, lôi cuốn.
  • C. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận chặt chẽ, logic.
  • D. Dẫn dắt bằng những câu chuyện hấp dẫn.

Câu 20: “Cái cò...sung chát đào chua/ Câu ca mẹ hát gió đưa về trời.” (Ca dao). Câu ca dao trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để diễn tả tình cảm gia đình?

  • A. Ẩn dụ, hoán dụ
  • B. So sánh, nhân hóa
  • C. Điệp ngữ, liệt kê
  • D. Tương phản, đối lập

Câu 21: “Kiều càng sắc sảo mặn mà/ So bề tài sắc lại là phần hơn”. Hai câu thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào để miêu tả nhân vật Thúy Kiều?

  • A. Hiện thực
  • B. Ước lệ, tượng trưng
  • C. Lãng mạn
  • D. Tả chân

Câu 22: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu để hiểu sâu sắc về tác phẩm?

  • A. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • B. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • C. Cốt truyện và nhân vật
  • D. Chủ đề và tư tưởng tác phẩm

Câu 23: Trong các đoạn văn sau, đoạn văn nào sử dụng phương thức biểu đạt nghị luận?

  • A. “Mùa xuân đến rồi! Cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo trên cành, không khí thật trong lành và dễ chịu.”
  • B. “Tôi nhớ mãi hình ảnh người mẹ tần tảo sớm hôm, lưng còng gánh gồng nuôi con khôn lớn.”
  • C. “Để có một xã hội văn minh, mỗi người cần nâng cao ý thức tự giác chấp hành pháp luật và các quy định chung.”
  • D. “Câu chuyện kể về một chàng trai nghèo khổ nhưng giàu lòng nhân ái, đã vượt qua nhiều khó khăn để đạt được thành công.”

Câu 24: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa tự cười.” (Nguyễn Khuyến). Hai câu thơ trên gợi tả khung cảnh mùa nào?

  • A. Mùa xuân
  • B. Mùa thu
  • C. Mùa hạ
  • D. Mùa đông

Câu 25: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Văn bản thông tin thường sử dụng ngôn ngữ khách quan, trung lập, tránh biểu đạt cảm xúc cá nhân và ...”

  • A. hình tượng hóa
  • B. trừu tượng hóa
  • C. chủ quan hóa
  • D. cụ thể hóa

Câu 26: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao.” (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Hai câu thơ trên thể hiện triết lí sống nào của tác giả?

  • A. Sống hòa mình với thiên nhiên.
  • B. Sống tích cực, chủ động.
  • C. Sống hướng ngoại, năng động.
  • D. Sống ẩn dật, thanh cao, tránh xa danh lợi.

Câu 27: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

  • A. Vừa là tiếng kêu cứu khẩn thiết, vừa là sự phản kháng yếu ớt của nhân vật bị xã hội đẩy đến bờ vực tha hóa.
  • B. Thể hiện bản chất lưu manh, côn đồ của Chí Phèo.
  • C. Tạo tiếng cười trào phúng, phê phán xã hội.
  • D. Đơn thuần chỉ là hành động vô thức của một người say rượu.

Câu 28: “Thuyền ơi! Xuôi mái chèo mau nhé/ Chở nặng ân tình, nặng nghĩa nhau.” (Ca dao). Câu ca dao trên thể hiện tình cảm gì?

  • A. Tình yêu đôi lứa
  • B. Tình cảm gia đình, tình nghĩa vợ chồng
  • C. Tình yêu quê hương đất nước
  • D. Tình bạn bè

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy trình, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo nhất?

  • A. Tính biểu cảm, sinh động.
  • B. Tính hài hước, hấp dẫn.
  • C. Tính chính xác, rõ ràng và tuần tự.
  • D. Tính trừu tượng, khái quát.

Câu 30: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” (Tục ngữ). Câu tục ngữ trên đề cao giá trị của phẩm chất nào?

  • A. Sự kiên trì, nhẫn nại
  • B. Sự thông minh, sáng tạo
  • C. Sự dũng cảm, quyết đoán
  • D. Tinh thần đoàn kết, hợp tác

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong đoạn trích “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, hình ảnh chiếc thuyền ngoài xa mang ý nghĩa biểu tượng chủ yếu nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Nhân vật nào trong các tác phẩm sau đây thể hiện rõ nhất kiểu nhân vật 'anh hùng thời đại' trong văn học hiện thực xã hội chủ nghĩa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm, “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ”)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận phân tích thường được sử dụng để làm gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Đọc đoạn trích sau: “...Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?”. Câu thơ trên sử dụng kiểu câu nào và thể hiện cảm xúc gì của tác giả?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Xét theo mục đích giao tiếp, kiểu văn bản nào thường được sử dụng để trình bày thông tin, kiến thức về một vấn đề một cách khách quan, khoa học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: “Lỗi tại ai? Chắc tại ả đàn bà/ Đàn bà là giống chuyên gây gổ” (Hồ Xuân Hương). Hai câu thơ trên thể hiện thái độ phê phán đối với vấn đề nào trong xã hội phong kiến?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ có ý nghĩa gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau và cho biết hình ảnh “con sóng” trong thơ Xuân Quỳnh thường tượng trưng cho điều gì: “Em nghĩ về anh, em/ Em nghĩ về biển lớn/ Từ nơi nào sóng tới/ Sóng sẽ về nơi nao?”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện quy luật nào trong mối quan hệ giữa con người và cảnh vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong bài thơ “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Quát, hình ảnh “bãi cát dài” tượng trưng cho điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột và tính cách nhân vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: “Dữ dội và dịu êm/ Ồn ào và lặng lẽ/ Sông không hiểu nổi mình/ Sóng tìm ra tận bể” (Xuân Quỳnh, “Sóng”). Đoạn thơ trên thể hiện đặc điểm nào của hình tượng sóng trong thơ Xuân Quỳnh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính thuyết phục của bài viết?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: “Cái cò...sung chát đào chua/ Câu ca mẹ hát gió đưa về trời.” (Ca dao). Câu ca dao trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để diễn tả tình cảm gia đình?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: “Kiều càng sắc sảo mặn mà/ So bề tài sắc lại là phần hơn”. Hai câu thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào để miêu tả nhân vật Thúy Kiều?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu để hiểu sâu sắc về tác phẩm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong các đoạn văn sau, đoạn văn nào sử dụng phương thức biểu đạt nghị luận?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa tự cười.” (Nguyễn Khuyến). Hai câu thơ trên gợi tả khung cảnh mùa nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Văn bản thông tin thường sử dụng ngôn ngữ khách quan, trung lập, tránh biểu đạt cảm xúc cá nhân và ...”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao.” (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Hai câu thơ trên thể hiện triết lí sống nào của tác giả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: “Thuyền ơi! Xuôi mái chèo mau nhé/ Chở nặng ân tình, nặng nghĩa nhau.” (Ca dao). Câu ca dao trên thể hiện tình cảm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy trình, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” (Tục ngữ). Câu tục ngữ trên đề cao giá trị của phẩm chất nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn học Việt Nam, thể loại nào sau đây thường tập trung khai thác yếu tố trữ tình, thể hiện cảm xúc, tâm trạng của nhân vật trữ tình trước thiên nhiên, cuộc sống?

  • A. Kịch
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Truyện ngắn

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây được sử dụng khi tác giả cố ý phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao.” (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Đoạn thơ trên thể hiện phong cách sống nào của tác giả?

  • A. Hòa nhập với cuộc sống ồn ào, náo nhiệt
  • B. Hướng tới sự nghiệp công danh hiển hách
  • C. Sống theo đuổi danh lợi và quyền lực
  • D. Tìm về cuộc sống thanh cao,远离世俗

Câu 4: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua,
Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện điều gì?

  • A. Sự trôi chảy tuyến tính của thời gian, sự ngắn ngủi của đời người
  • B. Vẻ đẹp vĩnh hằng, bất biến của mùa xuân
  • C. Niềm vui và sự lạc quan trước cuộc sống
  • D. Sự tuần hoàn của vũ trụ và thiên nhiên

Câu 5: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc trào lưu văn học nào?

  • A. Văn học lãng mạn
  • B. Văn học hiện thực phê phán
  • C. Văn học cách mạng
  • D. Văn học trung đại

Câu 6: Đặc điểm nổi bật của phong cách thơ Tản Đà là gì?

  • A. Tính trang nghiêm, cổ kính
  • B. Tính triết lý, suy tư sâu sắc
  • C. Tính phóng khoáng, tự do, đậm chất cá nhân
  • D. Tính trữ tình, lãng mạn, ủy mị

Câu 7: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh “đoàn tàu” mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự giàu có, sung túc của cuộc sống đô thị
  • B. Khát vọng đổi đời, vươn lên trong cuộc sống
  • C. Sự lặp lại đơn điệu, nhàm chán của cuộc sống
  • D. Ánh sáng và thế giới khác biệt, đối lập với cuộc sống hiện tại

Câu 8: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Văn tế
  • B. Hịch
  • C. Chiếu
  • D. Biểu

Câu 9: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về nhân vật Huấn Cao trong “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân?

  • A. Một người nghệ sĩ tài hoa nhưng bất tài trong cuộc sống
  • B. Một người tài hoa, khí phách, đại diện cho cái đẹp và khí tiết
  • C. Một người có vẻ ngoài lạnh lùng, khó gần nhưng bên trong yếu đuối
  • D. Một người đại diện cho tầng lớp trí thức Tây học thời bấy giờ

Câu 10: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” đề cao phẩm chất đạo đức nào?

  • A. Tính trung thực
  • B. Lòng dũng cảm
  • C. Lòng biết ơn
  • D. Sự khiêm tốn

Câu 11: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều đã trao lại những kỷ vật nào cho Thúy Vân?

  • A. Bức thư và chiếc vòng
  • B. Chiếc vành, bức tờ mây, phím đàn, mảnh hương nguyền
  • C. Đôi hoa tai và chiếc lược
  • D. Áo và khăn

Câu 12: “Sóng” của Xuân Quỳnh được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

  • A. Trước năm 1945
  • B. 1945 - 1954
  • C. 1955 - 1975
  • D. Sau năm 1975

Câu 13: “Đất Nước” (trích trường ca Mặt đường khát vọng) của Nguyễn Khoa Điềm thể hiện cảm nhận về Đất Nước từ góc độ nào?

  • A. Lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nước
  • B. Văn hóa, phong tục tập quán
  • C. Địa lý, thiên nhiên
  • D. Tổng hòa nhiều bình diện: lịch sử, địa lý, văn hóa, đời sống

Câu 14: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

  • A. Tính logic, khách quan, chặt chẽ
  • B. Tính biểu cảm, sinh động, giàu hình ảnh
  • C. Tính tự nhiên, giản dị, đời thường
  • D. Tính trang trọng, nghi thức, khuôn mẫu

Câu 15: Trong bài thơ “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Quát, hình ảnh “bãi cát” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Cuộc sống giàu sang, phú quý
  • B. Con đường đời đầy gian nan, thử thách
  • C. Khát vọng tự do, phóng khoáng
  • D. Vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ, kỳ vĩ

Câu 16: “Tuyên ngôn Độc lập” của Hồ Chí Minh được viết theo thể văn nghị luận nào?

  • A. Cáo
  • B. Hịch
  • C. Tuyên ngôn
  • D. Biểu

Câu 17: “Tôi buồn không hiểu vì sao tôi buồn” (Xuân Diệu, “Đây mùa thu tới”). Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp từ

Câu 18: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân là gì?

  • A. Phản ánh hiện thực nạn đói khủng khiếp năm 1945
  • B. Phát hiện và khẳng định vẻ đẹp nhân phẩm của con người ngay trong hoàn cảnh bi thảm nhất
  • C. Tố cáo tội ác của chế độ thực dân phong kiến
  • D. Ca ngợi tình yêu thương gia đình

Câu 19: “Thuyền ơi! ngươi có nhớ bến chăng?
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao). Câu ca dao trên sử dụng hình thức nghệ thuật nào?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa và ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 20: Trong “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân, hình tượng Sông Đà được miêu tả chủ yếu từ góc độ nào?

  • A. Vẻ đẹp hung bạo và trữ tình
  • B. Giá trị kinh tế và văn hóa
  • C. Lịch sử hình thành và phát triển
  • D. Ảnh hưởng đến đời sống con người

Câu 21: “Mị Châu - Trọng Thủy” thuộc thể loại truyện nào trong văn học dân gian?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Truyện truyền thuyết
  • C. Truyện ngụ ngôn
  • D. Truyện cười

Câu 22: “Chính luận” là chức năng cơ bản của phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Nghệ thuật
  • B. Sinh hoạt
  • C. Khoa học
  • D. Chính luận

Câu 23: “Một bếp lửa chờn vờn sương sớm,
Một bếp lửa ấp iu nồng đượm.” (Bằng Việt, “Bếp lửa”). Hình ảnh “bếp lửa” trong đoạn thơ tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự khó khăn, vất vả của cuộc sống
  • B. Tình yêu quê hương đất nước
  • C. Tình bà cháu, tình cảm gia đình ấm áp, thiêng liêng
  • D. Khát vọng vươn lên trong cuộc sống

Câu 24: “Cái cò lặn lội bờ sông,
Gánh gạo đưa chồng tiếng khóc nỉ non.” (Ca dao). Câu ca dao trên thể hiện phẩm chất nào của người phụ nữ Việt Nam?

  • A. Đức hy sinh, chịu thương chịu khó
  • B. Vẻ đẹp dịu dàng, nữ tính
  • C. Sự thông minh, tài giỏi
  • D. Lòng dũng cảm, kiên cường

Câu 25: “Kiến thức là sức mạnh” là câu nói nổi tiếng của nhà văn, nhà triết học nào?

  • A. Lev Tolstoy
  • B. Francis Bacon
  • C. Albert Camus
  • D. Victor Hugo

Câu 26: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên Tây Nguyên
  • B. Vẻ đẹp hoang sơ, hùng vĩ của núi rừng
  • C. Nỗi đau thương, mất mát của người dân làng Xô Man
  • D. Sức sống bất khuất, tinh thần đấu tranh của người dân Tây Nguyên

Câu 27: “Đọc sách không bằng đi đường, đi đường không bằng gặp thầy” Câu tục ngữ này nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào trong việc học tập?

  • A. Sách vở
  • B. Kinh nghiệm thực tế
  • C. Người thầy
  • D. Môi trường học tập

Câu 28: “Tôi yêu em: yêu âm thầm, vô vọng,
Lúc rụt rè, khi hậm hực lòng ghen.” (Puskin, “Tôi yêu em”). Đoạn thơ trên thể hiện cung bậc cảm xúc nào trong tình yêu?

  • A. Say đắm, nồng nhiệt
  • B. Chân thành, thầm kín, phức tạp
  • C. Lãng mạn, bay bổng
  • D. Đau khổ, tuyệt vọng

Câu 29: Biện pháp nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận là gì?

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Đối lập và gợi tả

Câu 30: “Dân ta phải biết sử ta,
Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam.” Câu thơ trên thể hiện truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Yêu nước, tự hào dân tộc
  • B. Hiếu học, tôn sư trọng đạo
  • C. Cần cù, sáng tạo trong lao động
  • D. Đoàn kết, tương thân tương ái

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong văn học Việt Nam, thể loại nào sau đây thường tập trung khai thác yếu tố trữ tình, thể hiện cảm xúc, tâm trạng của nhân vật trữ tình trước thiên nhiên, cuộc sống?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây được sử dụng khi tác giả cố ý phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao.” (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Đoạn thơ trên thể hiện phong cách sống nào của tác giả?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua,
Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc trào lưu văn học nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đặc điểm nổi bật của phong cách thơ Tản Đà là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh “đoàn tàu” mang ý nghĩa biểu tượng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về nhân vật Huấn Cao trong “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” đề cao phẩm chất đạo đức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều đã trao lại những kỷ vật nào cho Thúy Vân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: “Sóng” của Xuân Quỳnh được sáng tác trong giai đoạn văn học nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: “Đất Nước” (trích trường ca Mặt đường khát vọng) của Nguyễn Khoa Điềm thể hiện cảm nhận về Đất Nước từ góc độ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong bài thơ “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Quát, hình ảnh “bãi cát” tượng trưng cho điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: “Tuyên ngôn Độc lập” của Hồ Chí Minh được viết theo thể văn nghị luận nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: “Tôi buồn không hiểu vì sao tôi buồn” (Xuân Diệu, “Đây mùa thu tới”). Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: “Thuyền ơi! ngươi có nhớ bến chăng?
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao). Câu ca dao trên sử dụng hình thức nghệ thuật nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân, hình tượng Sông Đà được miêu tả chủ yếu từ góc độ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: “Mị Châu - Trọng Thủy” thuộc thể loại truyện nào trong văn học dân gian?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: “Chính luận” là chức năng cơ bản của phong cách ngôn ngữ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: “Một bếp lửa chờn vờn sương sớm,
Một bếp lửa ấp iu nồng đượm.” (Bằng Việt, “Bếp lửa”). Hình ảnh “bếp lửa” trong đoạn thơ tượng trưng cho điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: “Cái cò lặn lội bờ sông,
Gánh gạo đưa chồng tiếng khóc nỉ non.” (Ca dao). Câu ca dao trên thể hiện phẩm chất nào của người phụ nữ Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: “Kiến thức là sức mạnh” là câu nói nổi tiếng của nhà văn, nhà triết học nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: “Đọc sách không bằng đi đường, đi đường không bằng gặp thầy” Câu tục ngữ này nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào trong việc học tập?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: “Tôi yêu em: yêu âm thầm, vô vọng,
Lúc rụt rè, khi hậm hực lòng ghen.” (Puskin, “Tôi yêu em”). Đoạn thơ trên thể hiện cung bậc cảm xúc nào trong tình yêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Biện pháp nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: “Dân ta phải biết sử ta,
Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam.” Câu thơ trên thể hiện truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc Việt Nam?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và vần điệu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ
  • D. Kịch

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau:

> “ thuyền về có nhớ bến chăng
> Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”

Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra sự bất ngờ, đảo ngược tình huống hoặc thay đổi nhận thức của người đọc về nhân vật, sự kiện?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Tình huống truyện
  • D. Lời kể

Câu 5: “Chiếc lá cuối cùng” của O. Henry tập trung làm nổi bật giá trị nhân văn sâu sắc nào?

  • A. Tình yêu thương và sự hi sinh
  • B. Sức mạnh của ý chí cá nhân
  • C. Vẻ đẹp của thiên nhiên
  • D. Sự đối lập giữa giàu và nghèo

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai hay nhiều đối tượng, sự vật, hiện tượng?

  • A. Phân tích
  • B. So sánh
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính là gì?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác, khách quan
  • B. Thuyết phục người nghe, người đọc tin vào một vấn đề
  • C. Ra lệnh, yêu cầu người khác thực hiện
  • D. Biểu đạt cảm xúc, gây ấn tượng thẩm mỹ

Câu 8: Hình ảnh “mặt trời” trong thơ ca cách mạng thường tượng trưng cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Sự ấm áp, hạnh phúc gia đình
  • C. Lý tưởng, cách mạng, tương lai tươi sáng
  • D. Khó khăn, thử thách

Câu 9: Tác phẩm “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Hịch
  • B. Văn tế
  • C. Cáo
  • D. Chiếu

Câu 10: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ Đường luật là gì?

  • A. Cô đọng, hàm súc, giàu tính biểu tượng
  • B. Giản dị, tự nhiên như lời nói thường ngày
  • C. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • D. Chú trọng miêu tả chi tiết, tỉ mỉ

Câu 11: Trong đoạn trích “Hồi trống Cổ Thành”, nhân vật Trương Phi nổi bật với tính cách nào?

  • A. Điềm tĩnh, mưu trí
  • B. Hiền lành, nhút nhát
  • C. Nóng nảy, bộc trực, trung nghĩa
  • D. Ích kỷ, gian xảo

Câu 12: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Số câu, số chữ
  • D. Chủ đề

Câu 13: Đọc câu sau: “Gió đưa cành trúc la đà”. Câu thơ gợi tả vẻ đẹp của thiên nhiên theo cảm nhận nào?

  • A. Mạnh mẽ, dữ dội
  • B. Nhẹ nhàng, thanh bình
  • C. U buồn, tĩnh lặng
  • D. Hào hùng, tráng lệ

Câu 14: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Trình bày luận điểm, ý kiến
  • B. Bộc lộ cảm xúc, thái độ
  • C. Tái hiện sinh động bối cảnh, nhân vật
  • D. Giải thích, chứng minh một vấn đề

Câu 15: “Ca Huế trên sông Hương” thể hiện đặc trưng văn hóa nào của vùng đất Huế?

  • A. Văn hóa ẩm thực
  • B. Văn hóa kiến trúc
  • C. Văn hóa lễ hội
  • D. Văn hóa âm nhạc

Câu 16: Trong bài thơ “Bài ca ngất ngưởng”, Nguyễn Công Trứ thể hiện thái độ sống như thế nào?

  • A. Khép kín, ẩn dật
  • B. Phóng khoáng, tự do
  • C. Bi quan, yếm thế
  • D. Giản dị, chân chất

Câu 17: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

  • A. Văn học hiện thực phê phán
  • B. Văn học lãng mạn
  • C. Văn học cách mạng
  • D. Văn học trung đại

Câu 18: Biện pháp tu từ ẩn dụ có tác dụng gì trong việc biểu đạt?

  • A. Tăng tính cụ thể, chi tiết
  • B. Tạo sự hài hước, dí dỏm
  • C. Tăng tính hình tượng, gợi cảm
  • D. Nhấn mạnh sự tương phản, đối lập

Câu 19: Trong kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột, mâu thuẫn giữa các nhân vật?

  • A. Lời độc thoại nội tâm
  • B. Hành động kịch và lời thoại
  • C. Bối cảnh sân khấu
  • D. Nhạc nền

Câu 20: Đặc điểm chung của văn học trung đại Việt Nam là gì?

  • A. Đề cao cá tính sáng tạo
  • B. Phản ánh hiện thực xã hội một cách trực diện
  • C. Ngôn ngữ gần gũi với đời sống hàng ngày
  • D. Tính quy phạm, khuôn mẫu, ảnh hưởng văn hóa Trung Quốc

Câu 21: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện?

  • A. Chỉ đơn thuần thuật lại các sự kiện
  • B. Luôn đồng nhất với tác giả
  • C. Dẫn dắt câu chuyện, tạo điểm nhìn, thái độ
  • D. Không ảnh hưởng đến nội dung truyện

Câu 22: “Sóng” của Xuân Quỳnh là một bài thơ tiêu biểu cho giai đoạn nào của thơ ca Việt Nam?

  • A. Thơ ca trung đại
  • B. Thơ ca hiện đại (sau 1945)
  • C. Thơ ca lãng mạn 1930-1945
  • D. Thơ ca cách mạng 1930-1945

Câu 23: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Đảm bảo sự mạch lạc, logic và đầy đủ của bài viết
  • B. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • C. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ nội dung
  • D. Thể hiện phong cách cá nhân của người viết

Câu 24: “Đại cáo bình Ngô” của Nguyễn Trãi có ý nghĩa lịch sử và văn học to lớn như thế nào?

  • A. Bài thơ trữ tình thể hiện tình yêu quê hương
  • B. Tác phẩm ghi lại chiến công hiển hách của quân đội
  • C. Văn bản pháp luật quan trọng của nhà nước phong kiến
  • D. Tuyên ngôn độc lập, có giá trị lịch sử và văn học

Câu 25: Phân tích mối quan hệ giữa nhân vật Chí Phèo và Bá Kiến trong tác phẩm cùng tên của Nam Cao.

  • A. Bạn bè thân thiết
  • B. Áp bức - bị áp bức, bóc lột - bị bóc lột
  • C. Hợp tác làm ăn
  • D. Cùng cảnh ngộ khó khăn

Câu 26: Nếu một bài thơ sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ tượng trưng, điều đó nói lên đặc điểm gì về phong cách thơ?

  • A. Phong cách thơ hiện đại, tự do
  • B. Phong cách thơ tả thực, chi tiết
  • C. Phong cách thơ cổ điển, trang trọng, hàm súc
  • D. Phong cách thơ trào phúng, hài hước

Câu 27: Hãy sắp xếp các thể loại văn học sau theo trình tự xuất hiện trong lịch sử văn học Việt Nam: truyện thơ Nôm, văn tế, tùy bút, phú.

  • A. Tùy bút, truyện thơ Nôm, phú, văn tế
  • B. Truyện thơ Nôm, tùy bút, văn tế, phú
  • C. Văn tế, phú, tùy bút, truyện thơ Nôm
  • D. Phú, văn tế, truyện thơ Nôm, tùy bút

Câu 28: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa tùy bút và bút kí.

  • A. Tùy bút thiên về trữ tình, bút kí thiên về sự kiện có thật
  • B. Tùy bút có cốt truyện, bút kí không có cốt truyện
  • C. Tùy bút sử dụng ngôn ngữ trang trọng, bút kí sử dụng ngôn ngữ đời thường
  • D. Tùy bút thường ngắn gọn, bút kí thường dài hơn

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

> “Hỡi đồng bào cả nước!
> Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 30: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào thường được nhà văn tập trung khai thác để thể hiện cái nhìn mới về con người và cuộc sống?

  • A. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn
  • B. Nhân vật anh hùng, lý tưởng
  • C. Miêu tả thiên nhiên tươi đẹp
  • D. Thế giới nội tâm, đời sống tinh thần của con người

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và vần điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau:

> “ thuyền về có nhớ bến chăng
> Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”

Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra sự bất ngờ, đảo ngược tình huống hoặc thay đổi nhận thức của người đọc về nhân vật, sự kiện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: “Chiếc lá cuối cùng” của O. Henry tập trung làm nổi bật giá trị nhân văn sâu sắc nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai hay nhiều đối tượng, sự vật, hiện tượng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Hình ảnh “mặt trời” trong thơ ca cách mạng thường tượng trưng cho điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Tác phẩm “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ Đường luật là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong đoạn trích “Hồi trống Cổ Thành”, nhân vật Trương Phi nổi bật với tính cách nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Đọc câu sau: “Gió đưa cành trúc la đà”. Câu thơ gợi tả vẻ đẹp của thiên nhiên theo cảm nhận nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: “Ca Huế trên sông Hương” thể hiện đặc trưng văn hóa nào của vùng đất Huế?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong bài thơ “Bài ca ngất ngưởng”, Nguyễn Công Trứ thể hiện thái độ sống như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Biện pháp tu từ ẩn dụ có tác dụng gì trong việc biểu đạt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột, mâu thuẫn giữa các nhân vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Đặc điểm chung của văn học trung đại Việt Nam là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: “Sóng” của Xuân Quỳnh là một bài thơ tiêu biểu cho giai đoạn nào của thơ ca Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: “Đại cáo bình Ngô” của Nguyễn Trãi có ý nghĩa lịch sử và văn học to lớn như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phân tích mối quan hệ giữa nhân vật Chí Phèo và Bá Kiến trong tác phẩm cùng tên của Nam Cao.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Nếu một bài thơ sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ tượng trưng, điều đó nói lên đặc điểm gì về phong cách thơ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Hãy sắp xếp các thể loại văn học sau theo trình tự xuất hiện trong lịch sử văn học Việt Nam: truyện thơ Nôm, văn tế, tùy bút, phú.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa tùy bút và bút kí.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

> “Hỡi đồng bào cả nước!
> Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào thường được nhà văn tập trung khai thác để thể hiện cái nhìn mới về con người và cuộc sống?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong việc thể hiện nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ và đối
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Phân tích cấu trúc của bài thơ “Bài ca ngất ngưởng” của Nguyễn Công Trứ, hãy xác định mạch cảm xúc chủ đạo xuyên suốt tác phẩm.

  • A. Mạch cảm xúc bi tráng về sự nghiệp
  • B. Mạch cảm xúc trữ tình về tình yêu quê hương
  • C. Mạch cảm xúc tự do, phóng khoáng và ngất ngưởng của cá nhân
  • D. Mạch cảm xúc u buồn, chán chường cuộc đời

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi được miêu tả nhằm mục đích nghệ thuật chính nào?

  • A. Tố cáo xã hội thực dân phong kiến áp bức
  • B. Miêu tả chân thực cuộc sống nghèo khổ của người dân
  • C. Thể hiện sự thay đổi của xã hội Việt Nam đầu thế kỷ XX
  • D. Gợi không gian buồn bã, tù túng, khắc họa tâm trạng chờ đợi, mong mỏi của nhân vật

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng:

“Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân. Quyền này do luật định. Không ai được phân biệt đối xử trong việc thực hiện các quyền chính trị vì lý do giới tính, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hóa, nghề nghiệp, nơi cư trú.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 5: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Ký

Câu 6: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên tính khách quan trong văn bản nghị luận?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Lập luận dựa trên lý lẽ và bằng chứng
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 7: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho văn miêu tả?

  • A. Liệt kê
  • B. Câu hỏi tu từ
  • C. Điệp ngữ
  • D. So sánh và nhân hóa

Câu 8: Trong một bài văn nghị luận, vai trò của luận cứ là gì?

  • A. Nêu vấn đề cần nghị luận
  • B. Trình bày ý kiến cá nhân
  • C. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • D. Kết luận vấn đề

Câu 9: Đâu là đặc điểm không thuộc về thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

  • A. Gồm 8 câu, mỗi câu 7 chữ
  • B. Tuân thủ luật bằng trắc
  • C. Có sự đối xứng giữa các câu
  • D. Chỉ sử dụng vần chân

Câu 10: Trong văn bản thông tin, yếu tố hình thức nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chính?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Tiêu đề, đề mục, gạch đầu dòng
  • C. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • D. Cốt truyện hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 11: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bi tráng”?

  • A. Bi ai
  • B. Bi thảm
  • C. Bi hùng
  • D. Bi lụy

Câu 12: Xác định thao tác lập luận chính được sử dụng trong đoạn văn sau:

“Chúng ta cần bảo vệ môi trường vì môi trường sống trong lành là nền tảng cho sức khỏe con người. Môi trường bị ô nhiễm sẽ gây ra nhiều bệnh tật, ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống. Do đó, bảo vệ môi trường chính là bảo vệ cuộc sống của chúng ta.”

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 13: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

  • A. Ngăn cách các vế câu phức có quan hệ đẳng lập
  • B. Kết thúc câu trần thuật
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • D. Ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu

Câu 14: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Sở Khanh” thường được dùng để chỉ loại nhân vật nào?

  • A. Người anh hùng
  • B. Người tài hoa
  • C. Người chung thủy
  • D. Người lừa đảo, bội bạc trong tình yêu

Câu 15: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn hiện đại?

  • A. Luôn là người chứng kiến toàn bộ câu chuyện
  • B. Có thể thay đổi điểm nhìn và ngôi kể linh hoạt
  • C. Chỉ đóng vai trò thuật lại sự kiện một cách khách quan
  • D. Thường xuất hiện với tư cách là nhân vật chính

Câu 16: Trong văn nghị luận, yếu tố biểu cảm được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Làm cho bài văn trở nên sinh động, hấp dẫn hơn
  • B. Thể hiện rõ cá tính của người viết
  • C. Tăng tính thuyết phục và lay động cảm xúc người đọc
  • D. Thay thế cho lý lẽ và bằng chứng

Câu 17: Thể loại tùy bút và bút ký khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Độ dài của tác phẩm
  • B. Đề tài phản ánh
  • C. Cách sử dụng ngôn ngữ
  • D. Tính chủ quan và tính khách quan trong thể hiện

Câu 18: Trong thơ ca hiện đại Việt Nam, khuynh hướng nào tập trung thể hiện cái tôi cá nhân, khám phá thế giới nội tâm?

  • A. Khuynh hướng hiện thực
  • B. Khuynh hướng lãng mạn
  • C. Khuynh hướng sử thi
  • D. Khuynh hướng tượng trưng

Câu 19: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” Đây là kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. So sánh hơn kém
  • C. So sánh ngầm
  • D. So sánh tu từ

Câu 20: Trong các văn bản sau, văn bản nào không thuộc thể loại nghị luận xã hội?

  • A. Bài báo về ô nhiễm môi trường
  • B. Bài tiểu luận về đạo đức học sinh
  • C. Đoạn trích “Cảnh ngày xuân” trong Truyện Kiều
  • D. Bài phát biểu về vấn đề giao thông

Câu 21: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Chỉ nghĩa gốc
  • B. Chỉ nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển, tạo tính đa nghĩa

Câu 22: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

  • A. Cốt truyện phức tạp, ly kỳ
  • B. Tình huống trớ trêu, mâu thuẫn
  • C. Nhân vật lý tưởng, hoàn hảo
  • D. Lời văn hoa mỹ, trau chuốt

Câu 23: Phong cách ngôn ngữ khoa học thường được sử dụng trong loại văn bản nào?

  • A. Truyện ngắn, tiểu thuyết
  • B. Thơ ca, ca dao
  • C. Báo cáo khoa học, sách giáo khoa
  • D. Bài phát biểu, diễn văn

Câu 24: Đâu là yêu cầu cơ bản nhất đối với một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Thể hiện giọng văn hài hước, dí dỏm
  • C. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Lập luận chặt chẽ, thuyết phục

Câu 25: Trong đoạn trích “Vào phủ chúa Trịnh”, chi tiết nào thể hiện rõ nhất sự xa hoa, quyền uy của phủ chúa?

  • A. Cảnh Trịnh Sâm ngồi xem hát
  • B. Lời nói của Đặng Trần Côn
  • C. Hệ thống cấm vệ quân canh gác nghiêm ngặt
  • D. Thái độ khúm núm của người dân

Câu 26: Từ láy “điệp điệp” trong câu thơ “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” có tác dụng gợi tả điều gì?

  • A. Âm thanh của sóng nước
  • B. Sự lan tỏa, triền miên của nỗi buồn
  • C. Hình ảnh con sóng lớn mạnh mẽ
  • D. Màu sắc của dòng sông

Câu 27: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Đảm bảo tính mạch lạc, logic cho bài văn
  • B. Tăng tính biểu cảm cho bài văn
  • C. Thể hiện sự sáng tạo của người viết
  • D. Giúp bài văn dài hơn

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau:

“Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao.”

Đoạn thơ thể hiện quan niệm sống nào của Nguyễn Bỉnh Khiêm?

  • A. Sống hòa đồng với mọi người
  • B. Sống tích cực, năng động
  • C. Sống ẩn dật, thanh cao
  • D. Sống đấu tranh, chống lại cái xấu

Câu 29: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về nội dung của một văn bản?

  • A. Chủ đề
  • B. Ý nghĩa
  • C. Thông tin
  • D. Bố cục

Câu 30: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố tự sự trong văn nghị luận là gì?

  • A. Thay thế cho lý lẽ và bằng chứng
  • B. Minh họa luận điểm, tăng tính thuyết phục
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • D. Làm cho bài văn trở nên dài hơn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

*“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”*

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong việc thể hiện nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phân tích cấu trúc của bài thơ “Bài ca ngất ngưởng” của Nguyễn Công Trứ, hãy xác định mạch cảm xúc chủ đạo xuyên suốt tác phẩm.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi được miêu tả nhằm mục đích nghệ thuật chính nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng:

*“Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân. Quyền này do luật định. Không ai được phân biệt đối xử trong việc thực hiện các quyền chính trị vì lý do giới tính, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hóa, nghề nghiệp, nơi cư trú.”*

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *không* thuộc loại hình tự sự?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên tính khách quan trong văn bản nghị luận?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho văn miêu tả?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong một bài văn nghị luận, vai trò của luận cứ là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Đâu là đặc điểm *không* thuộc về thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong văn bản thông tin, yếu tố hình thức nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “bi tráng”?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Xác định thao tác lập luận chính được sử dụng trong đoạn văn sau:

*“Chúng ta cần bảo vệ môi trường vì môi trường sống trong lành là nền tảng cho sức khỏe con người. Môi trường bị ô nhiễm sẽ gây ra nhiều bệnh tật, ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống. Do đó, bảo vệ môi trường chính là bảo vệ cuộc sống của chúng ta.”*

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Sở Khanh” thường được dùng để chỉ loại nhân vật nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn hiện đại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong văn nghị luận, yếu tố biểu cảm được sử dụng với mục đích gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Thể loại tùy bút và bút ký khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong thơ ca hiện đại Việt Nam, khuynh hướng nào tập trung thể hiện cái tôi cá nhân, khám phá thế giới nội tâm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Đọc câu sau: *“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”* Đây là kiểu so sánh nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong các văn bản sau, văn bản nào *không* thuộc thể loại nghị luận xã hội?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phong cách ngôn ngữ khoa học thường được sử dụng trong loại văn bản nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đâu là yêu cầu cơ bản nhất đối với một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong đoạn trích “Vào phủ chúa Trịnh”, chi tiết nào thể hiện rõ nhất sự xa hoa, quyền uy của phủ chúa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Từ láy “điệp điệp” trong câu thơ “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” có tác dụng gợi tả điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau:

*“Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao.”*

Đoạn thơ thể hiện quan niệm sống nào của Nguyễn Bỉnh Khiêm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* thuộc về nội dung của một văn bản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố tự sự trong văn nghị luận là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành nhiều khía cạnh, bộ phận khác nhau?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản, đối lập giữa hai sự vật, hiện tượng hoặc khái niệm nhằm nhấn mạnh một ý?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Đối

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường tập trung phản ánh những quan niệm, triết lý nhân sinh sâu sắc của người xưa thông qua hình thức kể chuyện ngắn gọn, hàm súc?

  • A. Truyền thuyết
  • B. Cổ tích
  • C. Ngụ ngôn
  • D. Sử thi

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: "Thuyền về bến cũ, trời chiều / Cành cây sương đượm, tiêu điều heo may". Hai câu thơ này gợi tả không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian tươi sáng
  • B. Không gian tĩnh lặng, thời gian buổi chiều tà
  • C. Không gian náo nhiệt, thời gian buổi sáng
  • D. Không gian mở, thời gian ban đêm

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm và thường được xây dựng một cách độc đáo, ấn tượng?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Lời thoại
  • D. Bối cảnh

Câu 6: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng". Hình ảnh "mặt trời" trong câu thơ của Nguyễn Khoa Điềm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Cuộc sống ấm no
  • C. Sự vất vả, tình thương của mẹ
  • D. Tương lai tươi sáng

Câu 7: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" của Nguyễn Đình Chiểu là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Miêu tả

Câu 8: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính hư cấu cao
  • B. Kết cấu chặt chẽ
  • C. Nhân vật điển hình
  • D. Tính chủ quan, trữ tình

Câu 9: Trong đoạn trích "Bài ca ngất ngưởng" của Nguyễn Công Trứ, thái độ "ngất ngưởng" được thể hiện chủ yếu qua hình thức nghệ thuật nào?

  • A. Ngôn ngữ tự do, phóng khoáng
  • B. Hình ảnh ước lệ, tượng trưng
  • C. Nhịp điệu chậm rãi, trang trọng
  • D. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để hiểu đúng giá trị và ý nghĩa của tác phẩm?

  • A. Phong cách cá nhân của tác giả
  • B. Thể loại văn học hiện đại
  • C. Bối cảnh lịch sử - văn hóa
  • D. Thị hiếu của độc giả đương thời

Câu 11: Trong văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

  • A. Ý kiến cá nhân về một vấn đề
  • B. Ý kiến, quan điểm cơ bản của bài văn
  • C. Dẫn chứng để minh họa cho vấn đề
  • D. Lời kêu gọi, kết luận của bài văn

Câu 12: Biện pháp tu từ "nói giảm, nói tránh" được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho câu văn
  • B. Nhấn mạnh sự vật, hiện tượng
  • C. Giảm nhẹ tính chất nghiêm trọng, đau buồn
  • D. Tạo sự hài hước, dí dỏm

Câu 13: Thể loại "hịch" trong văn học trung đại thường được dùng để làm gì?

  • A. Kể chuyện lịch sử
  • B. Miêu tả cảnh vật
  • C. Biểu đạt tình cảm cá nhân
  • D. Kêu gọi, cổ vũ tinh thần chiến đấu

Câu 14: Đọc câu thơ: "Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ / Người khôn người đến chốn lao xao". Câu thơ thể hiện quan niệm sống nào của Nguyễn Bỉnh Khiêm?

  • A. Sống hòa đồng với mọi người
  • B. Sống ẩn dật, thanh cao
  • C. Sống ganh đua, bon chen
  • D. Sống hưởng thụ, lạc quan

Câu 15: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

  • A. Sự mâu thuẫn, bất ngờ, nghịch lý
  • B. Nhân vật lý tưởng, hoàn hảo
  • C. Cốt truyện phức tạp, gay cấn
  • D. Lời văn trang trọng, hoa mỹ

Câu 16: "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp / Con thuyền xuôi mái nước song song". Câu thơ của Huy Cận sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả nỗi buồn?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp từ, điệp ngữ

Câu 17: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận liệt kê
  • C. Ngăn cách các vế câu có quan hệ đẳng lập, đối lập
  • D. Thể hiện giọng điệu ngạc nhiên, nghi vấn

Câu 18: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính khách quan và chính xác của nội dung?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Dẫn chứng, số liệu cụ thể, nguồn tin đáng tin cậy
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân mạnh mẽ
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

Câu 19: Thể loại "ca trù" còn được gọi bằng tên gọi nào khác?

  • A. Hát nói
  • B. Hát xẩm
  • C. Chèo
  • D. Tuồng

Câu 20: Đọc đoạn văn: "Mùa xuân là mùa của sự sống, mùa của hy vọng, mùa của những mầm non xanh biếc". Đoạn văn sử dụng phép liên kết câu nào là chủ yếu?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 21: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chi tiết, cụ thể trong văn bản?

  • A. Đọc lướt
  • B. Đọc kỹ
  • C. Đọc diễn cảm
  • D. Đọc выборочно (đọc chọn lọc)

Câu 22: Biện pháp nghệ thuật "tả cảnh ngụ tình" thường được sử dụng để làm gì trong thơ trữ tình?

  • A. Miêu tả thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Kể chuyện về cuộc sống
  • C. Khắc họa chân dung nhân vật
  • D. Gửi gắm cảm xúc, tâm trạng qua hình ảnh thiên nhiên

Câu 23: Thể loại "kịch" thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Văn học tự sự
  • B. Văn học trữ tình
  • C. Văn học kịch
  • D. Văn học dân gian

Câu 24: Đọc câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây". Câu tục ngữ này khuyên dạy chúng ta điều gì?

  • A. Lòng biết ơn
  • B. Tính tiết kiệm
  • C. Sự chăm chỉ
  • D. Tinh thần đoàn kết

Câu 25: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận "bác bỏ" thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Trình bày luận điểm
  • B. Giải thích vấn đề
  • C. So sánh các ý kiến
  • D. Phản đối, phủ nhận ý kiến sai trái

Câu 26: Biện pháp tu từ "hoán dụ" được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

  • A. Tương đồng
  • B. Tương cận
  • C. Đối lập
  • D. Tăng tiến

Câu 27: Thể loại "chèo" thường tập trung phản ánh nội dung gì trong đời sống xã hội?

  • A. Lịch sử hào hùng
  • B. Tình yêu lãng mạn
  • C. Sinh hoạt đời thường, phê phán thói hư tật xấu
  • D. Thế giới thần tiên, kỳ ảo

Câu 28: Đọc câu thơ: "Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ". Câu thơ thể hiện quy luật nào trong thơ trữ tình?

  • A. Nhân hóa hóa cảnh vật
  • B. Lấy động tả tĩnh
  • C. Tả cảnh thực
  • D. Cảnh vật mang tâm trạng con người

Câu 29: Trong truyện ngụ ngôn, nhân vật thường được xây dựng với đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Tính cách phức tạp, đa chiều
  • B. Tính cách đơn giản, tượng trưng cho một loại người, một phẩm chất
  • C. Ngoại hình đẹp đẽ, lý tưởng
  • D. Số phận bi thảm, đau khổ

Câu 30: "Gió theo đường gió, mây về núi / Nước xuôi dòng nước, nhớ nguồn chăng?". Hai câu thơ mang đậm cảm hứng chủ đạo nào trong văn học Việt Nam?

  • A. Yêu nước
  • B. Nhân đạo
  • C. Hướng về cội nguồn
  • D. Lãng mạn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành nhiều khía cạnh, bộ phận khác nhau?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản, đối lập giữa hai sự vật, hiện tượng hoặc khái niệm nhằm nhấn mạnh một ý?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường tập trung phản ánh những quan niệm, triết lý nhân sinh sâu sắc của người xưa thông qua hình thức kể chuyện ngắn gọn, hàm súc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: 'Thuyền về bến cũ, trời chiều / Cành cây sương đượm, tiêu điều heo may'. Hai câu thơ này gợi tả không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm và thường được xây dựng một cách độc đáo, ấn tượng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng'. Hình ảnh 'mặt trời' trong câu thơ của Nguyễn Khoa Điềm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' của Nguyễn Đình Chiểu là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong đoạn trích 'Bài ca ngất ngưởng' của Nguyễn Công Trứ, thái độ 'ngất ngưởng' được thể hiện chủ yếu qua hình thức nghệ thuật nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để hiểu đúng giá trị và ý nghĩa của tác phẩm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Biện pháp tu từ 'nói giảm, nói tránh' được sử dụng nhằm mục đích gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Thể loại 'hịch' trong văn học trung đại thường được dùng để làm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đọc câu thơ: 'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ / Người khôn người đến chốn lao xao'. Câu thơ thể hiện quan niệm sống nào của Nguyễn Bỉnh Khiêm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: 'Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp / Con thuyền xuôi mái nước song song'. Câu thơ của Huy Cận sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả nỗi buồn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính khách quan và chính xác của nội dung?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Thể loại 'ca trù' còn được gọi bằng tên gọi nào khác?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đọc đoạn văn: 'Mùa xuân là mùa của sự sống, mùa của hy vọng, mùa của những mầm non xanh biếc'. Đoạn văn sử dụng phép liên kết câu nào là chủ yếu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chi tiết, cụ thể trong văn bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Biện pháp nghệ thuật 'tả cảnh ngụ tình' thường được sử dụng để làm gì trong thơ trữ tình?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Thể loại 'kịch' thuộc loại hình văn học nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Đọc câu tục ngữ: 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây'. Câu tục ngữ này khuyên dạy chúng ta điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận 'bác bỏ' thường được sử dụng để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Thể loại 'chèo' thường tập trung phản ánh nội dung gì trong đời sống xã hội?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Đọc câu thơ: 'Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ'. Câu thơ thể hiện quy luật nào trong thơ trữ tình?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong truyện ngụ ngôn, nhân vật thường được xây dựng với đặc điểm nổi bật nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: 'Gió theo đường gió, mây về núi / Nước xuôi dòng nước, nhớ nguồn chăng?'. Hai câu thơ mang đậm cảm hứng chủ đạo nào trong văn học Việt Nam?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc miêu tả thế giới khách quan, sự kiện, con người một cách chân thực, ít yếu tố hư cấu?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Truyện ngắn
  • D. Kịch

Câu 2: Trong bài thơ "Bài ca ngất ngưởng" của Nguyễn Công Trứ, chủ đề chính nào được thể hiện rõ nhất?

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Khát vọng công danh sự nghiệp
  • C. Thái độ ngông nghênh, phá cách, vượt lên trên khuôn phép
  • D. Nỗi buồn thời thế và sự cô đơn của người trí thức

Câu 3: Câu văn "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng" sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là câu phức?

  • A. Tôi đi học.
  • B. Hôm nay trời rất đẹp.
  • C. Bạn Lan là một học sinh giỏi.
  • D. Vì trời mưa nên tôi không đi chơi.

Câu 5: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xây dựng một đoạn văn nghị luận thuyết phục?

  • A. Luận điểm rõ ràng, bằng chứng xác thực
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Câu văn dài, phức tạp
  • D. Giọng văn hoa mỹ, cảm xúc

Câu 6: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

  • A. Không giới hạn số câu, số chữ
  • B. Gồm 8 câu, mỗi câu 7 chữ, niêm luật chặt chẽ
  • C. Vần điệu tự do, phóng khoáng
  • D. Chỉ dùng để tả cảnh thiên nhiên

Câu 7: Trong truyện ngắn "Chí Phèo" của Nam Cao, nhân vật Chí Phèo đại diện cho điều gì?

  • A. Hình ảnh người nông dân hiền lành, chất phác
  • B. Biểu tượng của tầng lớp trí thức nghèo khổ
  • C. Khát vọng làm giàu chính đáng
  • D. Số phận bi thảm của người nông dân bị tha hóa, lưu manh hóa

Câu 8: Tác phẩm "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Kịch
  • C. Văn tế
  • D. Hịch

Câu 9: Biện pháp tu từ "liệt kê" có tác dụng gì trong văn bản?

  • A. Tạo sự bất ngờ, gây cười
  • B. Nhấn mạnh, làm nổi bật các đối tượng, sự vật
  • C. Giảm nhẹ tính chất của sự việc
  • D. Tạo ra sự mơ hồ, khó hiểu

Câu 10: Trong đoạn trích "Trao duyên" (Truyện Kiều), Kiều trao kỷ vật cho Thúy Vân với mục đích gì?

  • A. Nhờ Thúy Vân thay mình trả nghĩa cho Kim Trọng
  • B. Muốn Thúy Vân giữ kỷ vật hộ mình
  • C. Để Thúy Vân nhớ đến mình
  • D. Thể hiện sự dứt khoát với Kim Trọng

Câu 11: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu?

  • A. Trữ tình sâu lắng, đậm chất cổ điển
  • B. Hào hùng, bi tráng, mang đậm tinh thần dân tộc
  • C. Mới mẻ, sôi nổi, thể hiện tình yêu đời, yêu cuộc sống
  • D. Giản dị, mộc mạc, gần gũi với đời sống nông thôn

Câu 12: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế câu phức có quan hệ đẳng lập hoặc tương phản
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán

Câu 13: Trong bài "Thu điếu" của Nguyễn Khuyến, hình ảnh "ao thu lạnh lẽo nước trong veo" gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hào hùng, mạnh mẽ
  • C. Ấm áp, hạnh phúc
  • D. Buồn bã, tĩnh lặng, cô đơn

Câu 14: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về ngôn ngữ thơ của Hồ Xuân Hương?

  • A. Bình dị, dân dã, mang giọng điệu trào phúng
  • B. Trang trọng, cổ kính, đậm chất bác học
  • C. Lãng mạn, bay bổng, giàu hình ảnh ước lệ
  • D. Nghiêm túc, triết lý, mang tính giáo huấn

Câu 15: Tác phẩm nào sau đây không thuộc thể loại tùy bút?

  • A. "Ai đã đặt tên cho dòng sông?" của Hoàng Phủ Ngọc Tường
  • B. "Sông Đà" của Nguyễn Tuân
  • C. "Đất nước" của Nguyễn Khoa Điềm
  • D. "Hà Nội băm sáu phố phường" của Thạch Lam

Câu 16: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc dẫn dắt người đọc?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Cốt truyện hấp dẫn, logic
  • C. Sử dụng nhiều lời thoại
  • D. Miêu tả cảnh thiên nhiên

Câu 17: Khái niệm "điển cố" trong văn học được hiểu là gì?

  • A. Lời nói của nhân vật nổi tiếng
  • B. Một thể loại văn học cổ
  • C. Cách viết chữ Hán cổ
  • D. Câu chuyện, sự tích xưa được dùng làm hình mẫu, ý để văn chương

Câu 18: Tác phẩm "Số đỏ" của Vũ Trọng Phụng thuộc trào lưu văn học nào?

  • A. Văn học lãng mạn
  • B. Văn học hiện thực phê phán
  • C. Văn học cách mạng
  • D. Văn học trung đại

Câu 19: Trong bài thơ "Tây Tiến" của Quang Dũng, hình ảnh nào thể hiện rõ nhất vẻ đẹp lãng mạn của người lính Tây Tiến?

  • A. "Súng ngửi trời"
  • B. "Mường Lát hoa về trong đêm hơi"
  • C. "Mắt trừng gửi mộng qua biên giới đêm mơ"
  • D. "Heo hút cồn mây súng ngửi trời"

Câu 20: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt ở điểm nào?

  • A. Tính thông tin
  • B. Tính đại chúng
  • C. Tính tự nhiên
  • D. Tính hình tượng và biểu cảm

Câu 21: Đâu là đặc điểm của thể loại truyện thơ Nôm?

  • A. Kể chuyện bằng thơ, sử dụng chữ Nôm, mang yếu tố tự sự và trữ tình
  • B. Chỉ sử dụng thể thơ lục bát, nội dung về lịch sử
  • C. Viết bằng văn xuôi, mang tính chất giáo huấn
  • D. Thường có yếu tố thần thoại, kỳ ảo

Câu 22: Trong bài "Đại cáo bình Ngô", Nguyễn Trãi đã sử dụng giọng điệu chủ yếu nào?

  • A. Trữ tình, tâm tình
  • B. Hào hùng, trang trọng, mang tính tuyên ngôn
  • C. Mỉa mai, châm biếm
  • D. Thân mật, gần gũi

Câu 23: Biện pháp tu từ "hoán dụ" được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Tương đồng về âm thanh
  • B. Đối lập về ý nghĩa
  • C. Gần gũi, liên tưởng
  • D. Tương phản về hình ảnh

Câu 24: Tác phẩm "Chuyện người con gái Nam Xương" của Nguyễn Dữ thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Tiểu thuyết chương hồi
  • B. Kịch
  • C. Tùy bút
  • D. Truyện truyền kỳ

Câu 25: Trong đoạn trích "Hạnh phúc của một tang gia" (Số đỏ), Vũ Trọng Phụng đã sử dụng thủ pháp nghệ thuật trào phúng chủ yếu nào?

  • A. Tương phản, đối lập
  • B. Nói quá, phóng đại
  • C. Ẩn dụ, tượng trưng
  • D. Nhân hóa, so sánh

Câu 26: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Tính trừu tượng, khái quát
  • B. Tính trang trọng, khuôn mẫu
  • C. Tính thông tin thời sự, ngắn gọn, khách quan
  • D. Tính biểu cảm, gợi hình

Câu 27: Trong bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận, hình ảnh "sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp" gợi tả không gian và thời gian như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian tươi sáng
  • B. Không gian hẹp, thời gian trôi nhanh
  • C. Không gian tĩnh lặng, thời gian ngừng trôi
  • D. Không gian mênh mang, thời gian vô tận, buồn bã

Câu 28: Nhân vật Huấn Cao trong truyện ngắn "Chữ người tử tù" của Nguyễn Tuân tiêu biểu cho vẻ đẹp nào?

  • A. Vẻ đẹp trí tuệ uyên bác
  • B. Vẻ đẹp khí phách hiên ngang, tài hoa nghệ sĩ
  • C. Vẻ đẹp tâm hồn trong sáng, thánh thiện
  • D. Vẻ đẹp ngoại hình tuấn tú, lịch lãm

Câu 29: Trong văn nghị luận, "luận cứ" đóng vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Khái quát nội dung nghị luận
  • C. Dùng để chứng minh cho luận điểm
  • D. Kết thúc bài nghị luận

Câu 30: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể loại kịch?

  • A. Có xung đột kịch
  • B. Sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại
  • C. Hướng tới việc trình diễn trên sân khấu
  • D. Chủ yếu miêu tả nội tâm nhân vật bằng hình thức thơ trữ tình

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc miêu tả thế giới khách quan, sự kiện, con người một cách chân thực, ít yếu tố hư cấu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong bài thơ 'Bài ca ngất ngưởng' của Nguyễn Công Trứ, chủ đề chính nào được thể hiện rõ nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Câu văn 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng' sử dụng biện pháp tu từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là câu phức?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xây dựng một đoạn văn nghị luận thuyết phục?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong truyện ngắn 'Chí Phèo' của Nam Cao, nhân vật Chí Phèo đại diện cho điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Tác phẩm 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Biện pháp tu từ 'liệt kê' có tác dụng gì trong văn bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong đoạn trích 'Trao duyên' (Truyện Kiều), Kiều trao kỷ vật cho Thúy Vân với mục đích gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong bài 'Thu điếu' của Nguyễn Khuyến, hình ảnh 'ao thu lạnh lẽo nước trong veo' gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về ngôn ngữ thơ của Hồ Xuân Hương?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Tác phẩm nào sau đây không thuộc thể loại tùy bút?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc dẫn dắt người đọc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Khái niệm 'điển cố' trong văn học được hiểu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Tác phẩm 'Số đỏ' của Vũ Trọng Phụng thuộc trào lưu văn học nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong bài thơ 'Tây Tiến' của Quang Dũng, hình ảnh nào thể hiện rõ nhất vẻ đẹp lãng mạn của người lính Tây Tiến?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt ở điểm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đâu là đặc điểm của thể loại truyện thơ Nôm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong bài 'Đại cáo bình Ngô', Nguyễn Trãi đã sử dụng giọng điệu chủ yếu nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Tác phẩm 'Chuyện người con gái Nam Xương' của Nguyễn Dữ thuộc thể loại văn học nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong đoạn trích 'Hạnh phúc của một tang gia' (Số đỏ), Vũ Trọng Phụng đã sử dụng thủ pháp nghệ thuật trào phúng chủ yếu nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của phong cách ngôn ngữ báo chí?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong bài thơ 'Tràng giang' của Huy Cận, hình ảnh 'sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp' gợi tả không gian và thời gian như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Nhân vật Huấn Cao trong truyện ngắn 'Chữ người tử tù' của Nguyễn Tuân tiêu biểu cho vẻ đẹp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' đóng vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể loại kịch?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn:

"Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy."

(Trích Tuyên ngôn độc lập, Hồ Chí Minh)

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 2: Trong câu: "Ôi những cánh đồng quê hương trải dài bát ngát!", từ "ôi" thuộc thành phần biệt lập nào của câu?

  • A. Thành phần gọi đáp
  • B. Thành phần phụ chú
  • C. Thành phần cảm thán
  • D. Thành phần tình thái

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau của Nguyễn Du: "Long lanh đáy nước in trời/Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Đảo ngữ

Câu 4: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung vào việc kể lại các sự kiện, biến cố lịch sử có thật, mang tính khách quan?

  • A. Ký
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Truyện ngắn

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng các ______ và dẫn chứng xác thực."

  • A. ẩn dụ
  • B. lí lẽ
  • C. tưởng tượng
  • D. cảm xúc

Câu 6: Đâu là đặc điểm nổi bật của thơ trữ tình?

  • A. Tính khách quan, kể chuyện
  • B. Miêu tả chi tiết đời sống xã hội
  • C. Thể hiện cảm xúc, suy tư
  • D. Tính khoa học, logic chặt chẽ

Câu 7: Trong câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây", nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ này là gì?

  • A. Nghĩa đen và nghĩa bóng đều chỉ hành động ăn uống
  • B. Nghĩa đen chỉ lòng biết ơn, nghĩa bóng chỉ hành động ăn quả
  • C. Nghĩa đen và nghĩa bóng đều chỉ lòng biết ơn
  • D. Nghĩa đen chỉ hành động ăn quả, nghĩa bóng chỉ lòng biết ơn

Câu 8: Hình thức nghệ thuật nào sau đây không thuộc loại hình sân khấu truyền thống Việt Nam?

  • A. Chèo
  • B. Kịch nói
  • C. Tuồng
  • D. Cải lương

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Văn bản nhật dụng thường đề cập đến những vấn đề ______ của đời sống xã hội."

  • A. xa xôi, trừu tượng
  • B. lịch sử, quá khứ
  • C. thời sự, bức thiết
  • D. cổ điển, trang trọng

Câu 10: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về nội dung của một văn bản?

  • A. Chủ đề
  • B. Thông tin
  • C. Ý tưởng
  • D. Hình thức trình bày

Câu 11: Đọc câu sau và xác định kiểu câu theo mục đích nói: "Bạn có thể giúp tôi mang cái này được không?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 12: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: "bút bi", "mực", "giấy", "bảng", "sách"?

  • A. bút bi
  • B. mực
  • C. giấy
  • D. bảng

Câu 13: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để bác bỏ một ý kiến, quan điểm sai trái?

  • A. Giải thích
  • B. Bác bỏ
  • C. Chứng minh
  • D. Phân tích

Câu 14: Đâu là chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu?

  • A. Ngăn cách các vế câu phức
  • B. Kết thúc câu trần thuật
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm xúc
  • D. Liệt kê các sự vật, hiện tượng

Câu 15: Hình tượng "con thuyền" thường mang ý nghĩa biểu tượng gì trong văn học?

  • A. Sức mạnh thiên nhiên
  • B. Sự giàu có, sung túc
  • C. Hành trình, số phận con người
  • D. Tình yêu đôi lứa

Câu 16: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Không gian, thời gian
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • D. Chi tiết và hình ảnh

Câu 17: Đâu là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính thông tin, đại chúng
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu
  • D. Tính hình tượng, biểu cảm

Câu 18: Biện pháp tu từ "nói quá" còn được gọi bằng tên nào khác?

  • A. Nói giảm
  • B. So sánh
  • C. Phóng đại
  • D. Ẩn dụ

Câu 19: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm đậm nét?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản tự sự và miêu tả
  • C. Văn bản hành chính
  • D. Văn bản khoa học

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau và cho biết giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ: "Ta là một, là riêng, là thứ nhất/Không có ai bè bạn nổi cùng ta." (Nguyễn Công Trứ, Bài ca ngất ngưởng)

  • A. Ngạo nghễ, tự tôn
  • B. Buồn bã, bi thương
  • C. Hân hoan, vui tươi
  • D. Trầm lắng, suy tư

Câu 21: Trong câu: "Mặt trời mọc ở đằng Đông.", thành phần "ở đằng Đông" là trạng ngữ chỉ gì?

  • A. Thời gian
  • B. Nguyên nhân
  • C. Địa điểm
  • D. Mục đích

Câu 22: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc hoàn toàn
  • B. Nghĩa chuyển hoàn toàn
  • C. Vừa là nghĩa gốc, vừa là nghĩa hẹp
  • D. Vừa là nghĩa gốc, vừa là nghĩa chuyển

Câu 23: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Đảm bảo tính mạch lạc, chặt chẽ
  • C. Giúp văn bản trở nên dài hơn
  • D. Thể hiện sự đa dạng về từ ngữ

Câu 24: Đâu là phương thức biểu đạt chính của văn bản thông tin?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh
  • D. Biểu cảm

Câu 25: Trong câu thành ngữ "Chó treo mèo đậy", hình ảnh "chó treo" và "mèo đậy" gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự đối lập giữa chó và mèo
  • B. Thói quen sinh hoạt của chó và mèo
  • C. Tình bạn giữa chó và mèo
  • D. Kinh nghiệm bảo quản thức ăn

Câu 26: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú?

  • A. Gồm 8 câu, mỗi câu 7 chữ
  • B. Không giới hạn số câu, số chữ
  • C. Gồm 4 câu, mỗi câu 8 chữ
  • D. Chỉ gieo vần ở cuối các câu chẵn

Câu 27: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

  • A. So sánh
  • B. Điệp âm, điệp vần
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 28: Chức năng chính của phần "mở bài" trong bài văn nghị luận là gì?

  • A. Triển khai các luận điểm
  • B. Đưa ra dẫn chứng minh họa
  • C. Giới thiệu vấn đề nghị luận
  • D. Tổng kết và đánh giá vấn đề

Câu 29: Khi phân tích một tác phẩm văn học, "bút pháp" của tác giả được hiểu là gì?

  • A. Nội dung tư tưởng của tác phẩm
  • B. Thể loại văn học mà tác giả lựa chọn
  • C. Phong cách sống của tác giả
  • D. Cách thức, phương pháp sáng tạo nghệ thuật

Câu 30: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về "yếu tố ngoại cảnh" ảnh hưởng đến quá trình giao tiếp?

  • A. Thời tiết
  • B. Thái độ của người nghe
  • C. Không gian giao tiếp
  • D. Âm thanh, tiếng ồn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn:

'Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.'

(Trích Tuyên ngôn độc lập, Hồ Chí Minh)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong câu: 'Ôi những cánh đồng quê hương trải dài bát ngát!', từ 'ôi' thuộc thành phần biệt lập nào của câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau của Nguyễn Du: 'Long lanh đáy nước in trời/Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung vào việc kể lại các sự kiện, biến cố lịch sử có thật, mang tính khách quan?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng các ______ và dẫn chứng xác thực.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đâu là đặc điểm nổi bật của thơ trữ tình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây', nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Hình thức nghệ thuật nào sau đây không thuộc loại hình sân khấu truyền thống Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Văn bản nhật dụng thường đề cập đến những vấn đề ______ của đời sống xã hội.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về nội dung của một văn bản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đọc câu sau và xác định kiểu câu theo mục đích nói: 'Bạn có thể giúp tôi mang cái này được không?'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: 'bút bi', 'mực', 'giấy', 'bảng', 'sách'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để bác bỏ một ý kiến, quan điểm sai trái?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Đâu là chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Hình tượng 'con thuyền' thường mang ý nghĩa biểu tượng gì trong văn học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đâu là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Biện pháp tu từ 'nói quá' còn được gọi bằng tên nào khác?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm đậm nét?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau và cho biết giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ: 'Ta là một, là riêng, là thứ nhất/Không có ai bè bạn nổi cùng ta.' (Nguyễn Công Trứ, Bài ca ngất ngưởng)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong câu: 'Mặt trời mọc ở đằng Đông.', thành phần 'ở đằng Đông' là trạng ngữ chỉ gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Đâu là phương thức biểu đạt chính của văn bản thông tin?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong câu thành ngữ 'Chó treo mèo đậy', hình ảnh 'chó treo' và 'mèo đậy' gợi liên tưởng đến điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Chức năng chính của phần 'mở bài' trong bài văn nghị luận là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi phân tích một tác phẩm văn học, 'bút pháp' của tác giả được hiểu là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về 'yếu tố ngoại cảnh' ảnh hưởng đến quá trình giao tiếp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản mạnh mẽ giữa hai đối tượng, ý tưởng hoặc hình ảnh trong thơ?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối lập
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, thái độ của tác giả đối với cuộc sống và con người?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Giọng điệu
  • D. Bối cảnh

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây tập trung vào việc tái hiện đời sống xã hội thông qua các nhân vật, sự kiện và mối quan hệ phức tạp giữa chúng?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Kịch
  • C. Tùy bút
  • D. Tiểu thuyết

Câu 4: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ thông thường?

  • A. Tính hình tượng và biểu cảm
  • B. Tính chính xác và khoa học
  • C. Tính phổ thông và dễ hiểu
  • D. Tính trực tiếp và minh bạch

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Chủ đề
  • D. Số tiếng trong dòng thơ

Câu 6: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng chủ đề và khắc họa tính cách nhân vật?

  • A. Chi tiết thời gian
  • B. Chi tiết đắt giá
  • C. Chi tiết không gian
  • D. Chi tiết ngoại hình

Câu 7: Phân tích cấu tứ của một bài thơ là tập trung vào việc:

  • A. Đếm số câu, chữ trong bài thơ
  • B. Xác định thể thơ
  • C. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • D. Khám phá sự vận động của ý tưởng, cảm xúc trong bài thơ

Câu 8: Để làm nổi bật hình ảnh thiên nhiên hùng vĩ, tráng lệ, nhà thơ thường sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Nhân hóa
  • C. Phóng đại
  • D. So sánh

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích nhằm mục đích:

  • A. Chứng minh tính đúng đắn của vấn đề
  • B. Làm rõ các khái niệm, nội dung vấn đề
  • C. Bác bỏ ý kiến sai trái
  • D. Tăng tính hấp dẫn cho bài viết

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật "liệt kê" thường được sử dụng để tạo hiệu quả gì trong văn bản?

  • A. Tăng tính toàn diện, đầy đủ cho sự miêu tả, biểu đạt
  • B. Tạo sự bất ngờ, độc đáo
  • C. Gây cười, tạo tính hài hước
  • D. Giảm nhẹ tính chất nghiêm trọng của vấn đề

Câu 11: “Gió theo đường gió, mây về núi”. Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và tin cậy?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Bộc lộ cảm xúc cá nhân
  • C. Dẫn chứng và nguồn thông tin rõ ràng
  • D. Sử dụng biện pháp tu từ

Câu 13: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thể loại tùy bút?

  • A. Tính chủ quan của người viết
  • B. Sự kết hợp giữa tự sự, trữ tình và nghị luận
  • C. Đề tài đa dạng, phong phú
  • D. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết

Câu 15: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Câu ca dao này thể hiện điều gì?

  • A. Tình yêu thiên nhiên
  • B. Nỗi nhớ quê hương
  • C. Tình cảm thủy chung, son sắt
  • D. Sự chia ly, xa cách

Câu 16: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để:

  • A. Làm rõ vấn đề
  • B. Chứng minh vấn đề
  • C. So sánh các ý kiến
  • D. Phản đối và chỉ ra tính sai trái của một ý kiến

Câu 17: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi, Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ trên là?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 18: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào bối cảnh lịch sử - văn hóa có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp hiểu rõ hơn về tiểu sử tác giả
  • B. Giúp hiểu sâu sắc hơn về nội dung và giá trị của tác phẩm
  • C. Đánh giá được tài năng của nhà văn
  • D. Xác định thể loại của tác phẩm

Câu 19: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện quy luật nào trong thơ trữ tình?

  • A. Nhân hóa hóa cảnh vật
  • B. Tả cảnh ngụ tình
  • C. Cảnh vật phản ánh tâm trạng con người
  • D. Sự hòa hợp giữa thiên nhiên và con người

Câu 20: Trong truyện, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra sự hấp dẫn, kịch tính và bất ngờ cho người đọc?

  • A. Miêu tả nội tâm nhân vật
  • B. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • C. Miêu tả thiên nhiên
  • D. Tình huống truyện độc đáo

Câu 21: “Đất nước tôi thon thả giọt đàn bầu”. Câu thơ trên gợi hình ảnh đất nước Việt Nam như thế nào?

  • A. Rộng lớn, bao la
  • B. Mềm mại, duyên dáng
  • C. Hùng vĩ, tráng lệ
  • D. Gồ ghề, hiểm trở

Câu 22: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 23: “Áo nâu liền anh, áo xanh liền chị”. Cách diễn đạt này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Trong văn bản nghị luận xã hội, vai trò của luận điểm là gì?

  • A. Tạo sự hấp dẫn cho văn bản
  • B. Thể hiện ý kiến, quan điểm của người viết về vấn đề nghị luận
  • C. Cung cấp thông tin khách quan
  • D. Kể lại sự việc, câu chuyện

Câu 25: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng, Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. Hình ảnh “mặt trời trong lăng” trong câu thơ trên chỉ ai?

  • A. Mặt trời tự nhiên
  • B. Ánh đèn trong lăng
  • C. Ngọn lửa thiêng
  • D. Chủ tịch Hồ Chí Minh

Câu 26: Đặc trưng cơ bản nhất của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật là gì?

  • A. Số câu chữ tự do
  • B. Không có luật bằng trắc
  • C. Tính quy phạm chặt chẽ về niêm, luật, vần, đối
  • D. Thể hiện cảm xúc trực tiếp, tự do

Câu 27: “Kiều càng sắc sảo mặn mà, So bề tài sắc lại là phần hơn”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả nhân vật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Trong văn bản hướng dẫn, yếu tố nào sau đây là quan trọng để đảm bảo tính dễ hiểu, dễ thực hiện?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng
  • B. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên môn
  • C. Trình bày rõ ràng, mạch lạc, có thứ tự
  • D. Miêu tả chi tiết, cụ thể

Câu 29: “Dữ dội và dịu êm, Ồn ào và lặng lẽ”. Hai cặp tính từ trái nghĩa trong câu thơ trên có tác dụng gì?

  • A. Khắc họa sự phức tạp, đa dạng của đối tượng miêu tả
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ
  • C. Làm cho câu thơ thêm vần điệu
  • D. Thể hiện sự mâu thuẫn trong cảm xúc

Câu 30: Khi viết văn nghị luận về một vấn đề xã hội, điều quan trọng nhất cần tránh là gì?

  • A. Sử dụng dẫn chứng
  • B. Thiếu khách quan, phiến diện
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân
  • D. Đưa ra giải pháp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản mạnh mẽ giữa hai đối tượng, ý tưởng hoặc hình ảnh trong thơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, thái độ của tác giả đối với cuộc sống và con người?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây tập trung vào việc tái hiện đời sống xã hội thông qua các nhân vật, sự kiện và mối quan hệ phức tạp giữa chúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ thông thường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng chủ đề và khắc họa tính cách nhân vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phân tích cấu tứ của một bài thơ là tập trung vào việc:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Để làm nổi bật hình ảnh thiên nhiên hùng vĩ, tráng lệ, nhà thơ thường sử dụng biện pháp tu từ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích nhằm mục đích:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật 'liệt kê' thường được sử dụng để tạo hiệu quả gì trong văn bản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: “Gió theo đường gió, mây về núi”. Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và tin cậy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thể loại tùy bút?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Câu ca dao này thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi, Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ trên là?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào bối cảnh lịch sử - văn hóa có ý nghĩa gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện quy luật nào trong thơ trữ tình?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong truyện, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra sự hấp dẫn, kịch tính và bất ngờ cho người đọc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: “Đất nước tôi thon thả giọt đàn bầu”. Câu thơ trên gợi hình ảnh đất nước Việt Nam như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: “Áo nâu liền anh, áo xanh liền chị”. Cách diễn đạt này sử dụng biện pháp tu từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong văn bản nghị luận xã hội, vai trò của luận điểm là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng, Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. Hình ảnh “mặt trời trong lăng” trong câu thơ trên chỉ ai?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Đặc trưng cơ bản nhất của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: “Kiều càng sắc sảo mặn mà, So bề tài sắc lại là phần hơn”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả nhân vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong văn bản hướng dẫn, yếu tố nào sau đây là quan trọng để đảm bảo tính dễ hiểu, dễ thực hiện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: “Dữ dội và dịu êm, Ồn ào và lặng lẽ”. Hai cặp tính từ trái nghĩa trong câu thơ trên có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi viết văn nghị luận về một vấn đề xã hội, điều quan trọng nhất cần tránh là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Luận cứ xác thực, lập luận chặt chẽ
  • C. Trình bày quan điểm một cách mạnh mẽ, dứt khoát
  • D. Kể câu chuyện cảm động để dẫn dắt vấn đề

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh và âm thanh trong thơ trữ tình?

  • A. Liệt kê
  • B. Câu hỏi tu từ
  • C. Ẩn dụ, hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội, thể hiện nhận thức và trí tưởng tượng của người xưa?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Truyện cười
  • D. Thần thoại

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Gió thổi ào ào trên những hàng cây, lá xào xạc như tiếng thì thầm. Mặt trời lấp ló sau đám mây, chiếu những tia nắng vàng dịu xuống mặt đất.” Đoạn văn trên sử dụng chủ yếu phương thức biểu đạt nào?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 5: “Nhân vật trữ tình” trong thơ trữ tình được hiểu là:

  • A. Người kể chuyện trong bài thơ
  • B. Chủ thể cảm xúc, tâm trạng được thể hiện trong bài thơ
  • C. Nhân vật chính có hành động, số phận cụ thể
  • D. Tác giả bài thơ

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ và thể hiện tư tưởng của tác phẩm một cách sâu sắc?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Sử dụng nhiều chi tiết tả cảnh
  • C. Tình huống truyện độc đáo
  • D. Ngôn ngữ đối thoại sinh động

Câu 7: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để thấy được sự hài hòa, cân đối trong cấu trúc?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Hình ảnh thơ
  • D. Số câu, số chữ và phép đối

Câu 8: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, đề cao tính khách quan, chính xác và logic?

  • A. Phong cách khoa học
  • B. Phong cách nghệ thuật
  • C. Phong cách báo chí
  • D. Phong cách sinh hoạt

Câu 9: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” Câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 10: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Không quan trọng, có thể tùy ý sắp xếp
  • B. Giúp bài văn dài hơn
  • C. Đảm bảo tính mạch lạc, logic cho bài viết
  • D. Chỉ cần thiết đối với bài văn dài

Câu 11: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển hình nghệ thuật nào được sử dụng để khắc họa nhân vật Thúy Kiều?

  • A. Điển hình tính cách
  • B. Điển hình hoàn cảnh
  • C. Điển hình hóa
  • D. Điển hình vừa mang tính loại hình vừa mang tính cá tính

Câu 12: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: “Ai về thăm bến chăng?/ Thuyền ta đậu bến giang sầu.” (Tản Đà)

  • A. Tăng tính trang trọng cho câu thơ
  • B. Gợi sự bâng khuâng, nỗi niềm tâm sự của nhân vật trữ tình
  • C. Diễn tả sự ngạc nhiên, nghi vấn
  • D. Làm cho câu thơ thêm phần khó hiểu

Câu 13: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời” trong câu thơ thứ hai mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Sự sống vĩnh hằng
  • C. Tình yêu thương, sự hi sinh của người mẹ
  • D. Tương lai tươi sáng

Câu 14: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính và các chi tiết quan trọng?

  • A. Đọc chủ động và ghi chú
  • B. Đọc lướt nhanh toàn văn bản
  • C. Đọc diễn cảm thành tiếng
  • D. Học thuộc lòng văn bản

Câu 15: Trong bài văn nghị luận, luận điểm được ví như ‘xương sống’ của bài văn. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Luận điểm là phần quan trọng nhất, cần viết dài nhất
  • B. Luận điểm là ý kiến trung tâm, chi phối toàn bộ bài văn
  • C. Luận điểm cần được trình bày ở đầu và cuối bài văn
  • D. Luận điểm là phần khó viết nhất trong bài văn

Câu 16: “Ngòi bút của nhà văn có sức mạnh hơn cả đạo quân xâm lược.” Câu nói này đề cao vai trò của văn học ở phương diện nào?

  • A. Giải trí
  • B. Giáo dục
  • C. Thẩm mỹ
  • D. Tư tưởng và tinh thần

Câu 17: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ trong cuộc sống, cần chú ý nhất đến yếu tố nào?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ sinh động, hấp dẫn
  • B. Kể chuyện minh họa
  • C. Tính chính xác, rõ ràng và dễ hiểu
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân

Câu 18: Trong quá trình đọc hiểu một tác phẩm văn học, việc xác định bối cảnh lịch sử, văn hóa có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp nhớ lâu hơn về tác phẩm
  • B. Hiểu sâu sắc hơn về nội dung và ý nghĩa của tác phẩm
  • C. Đánh giá được tài năng của tác giả
  • D. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác

Câu 19: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ này thể hiện bài học sâu sắc về điều gì?

  • A. Tính kiên trì, nhẫn nại
  • B. Sức mạnh của thiên nhiên
  • C. Tinh thần đoàn kết, hợp tác
  • D. Giá trị của lao động

Câu 20: Khi phân tích một nhân vật văn học, cần tập trung vào những khía cạnh nào để hiểu rõ về nhân vật đó?

  • A. Hành động, lời nói, suy nghĩ, mối quan hệ và quá trình phát triển
  • B. Ngoại hình, trang phục
  • C. Xuất thân gia đình, nghề nghiệp
  • D. Sở thích, thói quen cá nhân

Câu 21: Trong văn nghị luận, ‘lập luận’ được hiểu là:

  • A. Nêu ra ý kiến cá nhân
  • B. Trình bày cảm xúc về vấn đề
  • C. Sử dụng các câu hỏi tu từ
  • D. Đưa ra lý lẽ và bằng chứng để chứng minh luận điểm

Câu 22: Thể loại ‘kịch’ thuộc phương thức tự sự, trữ tình hay biểu cảm?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Biểu cảm
  • D. Kết hợp cả ba phương thức

Câu 23: “Dân ta nhớ một chữ đồng/ Đồng tình đồng sức đồng lòng đồng minh.” (Tố Hữu). Biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu thơ trên có tác dụng gì?

  • A. Tạo nhịp điệu vui tươi, hồn nhiên
  • B. Nhấn mạnh sự thống nhất, sức mạnh đoàn kết của dân tộc
  • C. Gây ấn tượng về số lượng nhiều
  • D. Làm cho câu thơ dễ nhớ, dễ thuộc

Câu 24: Khi viết văn bản thuyết minh về một đối tượng (ví dụ: một loài cây, một di tích lịch sử), cần đảm bảo những yêu cầu cơ bản nào?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên môn
  • B. Trình bày theo cảm xúc cá nhân
  • C. Miêu tả chi tiết, sinh động
  • D. Thông tin chính xác, khách quan, có hệ thống

Câu 25: Trong thơ tự do, yếu tố nào quyết định nhịp điệu và âm hưởng của bài thơ?

  • A. Sự phối hợp linh hoạt giữa các thanh, dấu, từ ngữ và câu
  • B. Số lượng câu và chữ cố định
  • C. Vần điệu chặt chẽ theo quy tắc
  • D. Sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ, tượng trưng

Câu 26: “Chiếc lược ngà” của Nguyễn Quang Sáng là truyện ngắn tiêu biểu cho giai đoạn văn học nào của Việt Nam?

  • A. Văn học trung đại
  • B. Văn học thời kỳ kháng chiến chống Mỹ
  • C. Văn học hiện thực phê phán 1930-1945
  • D. Văn học lãng mạn 1930-1945

Câu 27: Khi đọc một bài thơ, việc ‘tưởng tượng’ và ‘liên tưởng’ có vai trò như thế nào trong quá trình cảm thụ?

  • A. Không cần thiết, chỉ cần hiểu nghĩa đen của từ ngữ
  • B. Làm phân tán sự tập trung vào bài thơ
  • C. Giúp hình dung rõ hơn về hình ảnh, cảm xúc và ý nghĩa của bài thơ
  • D. Chỉ quan trọng đối với thơ hiện đại

Câu 28: Trong văn bản nhật dụng, vấn đề nào thường được đề cập đến?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Chiến tranh và hòa bình
  • D. Các vấn đề thời sự, gần gũi với đời sống

Câu 29: “Đọc sách không chỉ là tiếp thu kiến thức mà còn là đối thoại với tâm hồn.” Ý kiến trên nhấn mạnh khía cạnh nào của việc đọc sách?

  • A. Tính giải trí
  • B. Khía cạnh tinh thần, bồi dưỡng tâm hồn
  • C. Khả năng tăng cường trí nhớ
  • D. Vai trò cung cấp thông tin

Câu 30: Khi viết bài văn nghị luận văn học, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm tài liệu tham khảo
  • B. Viết mở bài
  • C. Xác định rõ vấn đề nghị luận và xây dựng luận điểm
  • D. Lập dàn ý chi tiết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh và âm thanh trong thơ trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội, thể hiện nhận thức và trí tưởng tượng của người xưa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Gió thổi ào ào trên những hàng cây, lá xào xạc như tiếng thì thầm. Mặt trời lấp ló sau đám mây, chiếu những tia nắng vàng dịu xuống mặt đất.” Đoạn văn trên sử dụng chủ yếu phương thức biểu đạt nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: “Nhân vật trữ tình” trong thơ trữ tình được hiểu là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ và thể hiện tư tưởng của tác phẩm một cách sâu sắc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để thấy được sự hài hòa, cân đối trong cấu trúc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, đề cao tính khách quan, chính xác và logic?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” Câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò quan trọng như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển hình nghệ thuật nào được sử dụng để khắc họa nhân vật Thúy Kiều?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: “Ai về thăm bến chăng?/ Thuyền ta đậu bến giang sầu.” (Tản Đà)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời” trong câu thơ thứ hai mang ý nghĩa biểu tượng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính và các chi tiết quan trọng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong bài văn nghị luận, luận điểm được ví như ‘xương sống’ của bài văn. Điều này có nghĩa là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: “Ngòi bút của nhà văn có sức mạnh hơn cả đạo quân xâm lược.” Câu nói này đề cao vai trò của văn học ở phương diện nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ trong cuộc sống, cần chú ý nhất đến yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong quá trình đọc hiểu một tác phẩm văn học, việc xác định bối cảnh lịch sử, văn hóa có ý nghĩa gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ này thể hiện bài học sâu sắc về điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi phân tích một nhân vật văn học, cần tập trung vào những khía cạnh nào để hiểu rõ về nhân vật đó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong văn nghị luận, ‘lập luận’ được hiểu là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Thể loại ‘kịch’ thuộc phương thức tự sự, trữ tình hay biểu cảm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: “Dân ta nhớ một chữ đồng/ Đồng tình đồng sức đồng lòng đồng minh.” (Tố Hữu). Biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu thơ trên có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi viết văn bản thuyết minh về một đối tượng (ví dụ: một loài cây, một di tích lịch sử), cần đảm bảo những yêu cầu cơ bản nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong thơ tự do, yếu tố nào quyết định nhịp điệu và âm hưởng của bài thơ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: “Chiếc lược ngà” của Nguyễn Quang Sáng là truyện ngắn tiêu biểu cho giai đoạn văn học nào của Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi đọc một bài thơ, việc ‘tưởng tượng’ và ‘liên tưởng’ có vai trò như thế nào trong quá trình cảm thụ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong văn bản nhật dụng, vấn đề nào thường được đề cập đến?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: “Đọc sách không chỉ là tiếp thu kiến thức mà còn là đối thoại với tâm hồn.” Ý kiến trên nhấn mạnh khía cạnh nào của việc đọc sách?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 88 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi viết bài văn nghị luận văn học, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

Xem kết quả