15+ Đề Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính xác đáng của quan điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Trình bày câu chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • C. Nhấn mạnh vào cảm xúc cá nhân của người viết
  • D. Hệ thống luận điểm rõ ràng, lí lẽ sắc bén và bằng chứng thuyết phục

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Tôi thấy giữa đám đông ồn ào kia, có một người lặng lẽ. Giữa những lời nói hào nhoáng, có một ánh mắt trầm tư. Giữa sự hối hả, có một bước chân chậm rãi...” Đoạn trích trên sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc các sự vật, sự việc trong đời sống?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Truyện cổ tích
  • D. Vè

Câu 4: Xét câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu tục ngữ này thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Uống nước nhớ nguồn, biết ơn
  • B. Cần cù, tiết kiệm
  • C. Yêu thương, đoàn kết
  • D. Trung thực, thật thà

Câu 5: Trong bài thơ “Thu ẩm” (Nguyễn Khuyến), hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi tả không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian tươi sáng
  • B. Không gian náo nhiệt, thời gian vui vẻ
  • C. Không gian tĩnh lặng, thời gian tàn úa, buồn bã
  • D. Không gian ấm áp, thời gian hạnh phúc

Câu 6: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và sức thuyết phục của bài viết?

  • A. Sử dụng nhiều câu cảm thán và câu hỏi tu từ
  • B. Thu thập và phân tích thông tin, bằng chứng khách quan, đa chiều
  • C. Tập trung vào kể những câu chuyện cá nhân liên quan đến vấn đề
  • D. Sử dụng ngôn ngữ đao to búa lớn, gây ấn tượng mạnh

Câu 7: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, chi tiết “đoàn tàu” có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự giàu có và phát triển của xã hội
  • B. Cuộc sống hiện tại tẻ nhạt, buồn tẻ
  • C. Khát vọng thay đổi cuộc sống của nhân vật
  • D. Ánh sáng và thế giới khác biệt, đối lập với cuộc sống hiện tại

Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách ngôn ngữ của Hồ Chí Minh trong “Tuyên ngôn Độc lập”?

  • A. Ngắn gọn, súc tích, đanh thép, giàu tính luận chiến
  • B. Trang trọng, cổ kính, giàu điển tích
  • C. Lãng mạn, trữ tình, giàu cảm xúc
  • D. Hóm hỉnh, dí dỏm, gần gũi đời thường

Câu 9: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm xúc chủ đạo nào trong bài thơ?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Buồn bã, cô đơn, thấm đượm sầu
  • C. Hào hùng, mạnh mẽ
  • D. Nhớ nhung, da diết

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu rõ cốt truyện và thông điệp của tác phẩm?

  • A. Ngôn ngữ và giọng điệu của tác giả
  • B. Bối cảnh xã hội và lịch sử
  • C. Nhân vật và mối quan hệ giữa các nhân vật
  • D. Các biện pháp tu từ được sử dụng

Câu 11: Trong đoạn văn sau: “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo, hoa nở rộ khắp nơi.”, từ ngữ nào thể hiện rõ nhất yếu tố miêu tả?

  • A. Mùa xuân đến
  • B. Cây cối
  • C. Chim hót
  • D. Đâm chồi nảy lộc, líu lo, nở rộ

Câu 12: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột và diễn biến tâm lý nhân vật một cách trực tiếp?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Kịch
  • C. Truyện ngắn
  • D. Bút ký

Câu 13: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép so sánh có tác dụng gợi hình ảnh và cảm giác gì?

  • A. Sự yên bình và tĩnh lặng của biển cả
  • B. Vẻ đẹp dịu dàng và thơ mộng của hoàng hôn
  • C. Sự rực rỡ, mạnh mẽ và nóng bỏng của mặt trời
  • D. Sự nhỏ bé và cô đơn của con người trước thiên nhiên

Câu 14: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy trình sản xuất, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Tính chính xác, rõ ràng, mạch lạc của các bước
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh và cảm xúc
  • C. Kể những câu chuyện thú vị liên quan đến quy trình
  • D. Trình bày quan điểm cá nhân về quy trình đó

Câu 15: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm sống như thế nào?

  • A. Sống chậm rãi, tận hưởng sự bình yên
  • B. Sống ẩn dật, xa lánh cuộc đời
  • C. Sống lý tưởng, quên mình vì người khác
  • D. Sống hết mình, tận hưởng từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời

Câu 16: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng bằng cách gán cho chúng những đặc điểm, hành động của con người?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, đoạn trích “Chị em Thúy Kiều” tập trung miêu tả vẻ đẹp của nhân vật nào là chính?

  • A. Thúy Vân
  • B. Cả Thúy Kiều và Thúy Vân
  • C. Thúy Kiều
  • D. Cả gia đình Kiều

Câu 18: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nắm bắt nhanh chóng và hiệu quả nội dung chính?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Đọc thuộc lòng
  • C. Đọc chậm và ghi nhớ từng chi tiết
  • D. Đọc lướt và xác định từ khóa, ý chính

Câu 19: Bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng mang đậm phong cách thơ của trào lưu văn học nào?

  • A. Lãng mạn
  • B. Hiện thực
  • C. Cách mạng
  • D. Trữ tình

Câu 20: Trong câu: “Ôi! Quê hương ta ơi!”, từ “ơi” thuộc loại từ nào và có chức năng gì?

  • A. Thán từ, biểu thị sự ngạc nhiên
  • B. Trợ từ, nhấn mạnh ý nghĩa câu
  • C. Tình thái từ, biểu thị cảm xúc, gọi đáp
  • D. Quan hệ từ, liên kết các thành phần câu

Câu 21: Khi viết thư điện tử (email) trang trọng, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để thể hiện sự chuyên nghiệp?

  • A. Sử dụng biểu tượng cảm xúc (emoji) và từ viết tắt
  • B. Tiêu đề rõ ràng, lời chào và lời kết trang trọng, ngôn ngữ lịch sự
  • C. Viết tắt tên người nhận và người gửi
  • D. Sử dụng phông chữ và màu sắc tùy ý để tạo ấn tượng

Câu 22: Trong bài “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập hoàn toàn
  • B. Không liên quan
  • C. Tượng trưng cho sự dữ dội của tình yêu
  • D. Song hành, tương đồng, biểu tượng cho tình yêu và tâm trạng người con gái

Câu 23: Trong văn nghị luận, lỗi ngụy biện “tấn công cá nhân” (ad hominem) là gì?

  • A. Đưa ra bằng chứng không liên quan đến luận điểm
  • B. Sử dụng lập luận vòng vo, không rõ ràng
  • C. Công kích người đưa ra luận điểm thay vì phản bác luận điểm
  • D. Cố tình gây hiểu nhầm cho người đọc

Câu 24: Đọc câu sau: “Sách là người bạn lớn của con người.” Câu này sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, yếu tố nào tạo nên vẻ đẹp “mơ”, “ảo” của bức tranh phong cảnh?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ Hán Việt
  • B. Sự kết hợp giữa tả thực và bút pháp tượng trưng, siêu thực
  • C. Giọng điệu thơ trang trọng, cổ kính
  • D. Miêu tả chi tiết, tỉ mỉ cảnh vật

Câu 26: Khi trình bày ý kiến phản biện trong thảo luận, thái độ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Kiên quyết bác bỏ mọi ý kiến khác mình
  • B. Nói trống không, thiếu tôn trọng người khác
  • C. Lắng nghe, tôn trọng ý kiến khác, phản biện lịch sự, có lý lẽ
  • D. Chỉ trích gay gắt ý kiến mình không đồng ý

Câu 27: Trong văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn, mục đích chính của tác giả khi viết bài hịch là gì?

  • A. Kể lại chiến công hiển hách của quân đội
  • B. Phân tích tình hình đất nước
  • C. Bày tỏ lòng yêu nước sâu sắc
  • D. Khích lệ tinh thần chiến đấu, kêu gọi tướng sĩ đoàn kết đánh giặc

Câu 28: Để viết một bài văn tự sự hấp dẫn, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng phát triển?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, trang trọng
  • B. Xây dựng tình huống truyện độc đáo, nhân vật sinh động, diễn biến hấp dẫn
  • C. Tập trung miêu tả ngoại hình nhân vật chi tiết
  • D. Sử dụng nhiều yếu tố nghị luận và thuyết minh

Câu 29: Trong bài thơ “Từ ấy” của Tố Hữu, “ánh mặt trời chân lý chói qua tim” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Tình yêu thiên nhiên
  • B. Khát vọng tự do
  • C. Lý tưởng cách mạng, giác ngộ lý tưởng cộng sản
  • D. Nỗi nhớ quê hương

Câu 30: Khi đọc hiểu một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây giúp người đọc cảm nhận được vẻ đẹp chỉnh chu, hài hòa của thể thơ?

  • A. Niêm luật chặt chẽ, đối xứng hài hòa giữa các câu, các phần
  • B. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố
  • C. Ngôn ngữ thơ giản dị, đời thường
  • D. Thể hiện cảm xúc mãnh liệt, trực tiếp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính xác đáng của quan điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Tôi thấy giữa đám đông ồn ào kia, có một người lặng lẽ. Giữa những lời nói hào nhoáng, có một ánh mắt trầm tư. Giữa sự hối hả, có một bước chân chậm rãi...” Đoạn trích trên sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc các sự vật, sự việc trong đời sống?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Xét câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu tục ngữ này thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong bài thơ “Thu ẩm” (Nguyễn Khuyến), hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi tả không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và sức thuyết phục của bài viết?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, chi tiết “đoàn tàu” có ý nghĩa biểu tượng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách ngôn ngữ của Hồ Chí Minh trong “Tuyên ngôn Độc lập”?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm xúc chủ đạo nào trong bài thơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu rõ cốt truyện và thông điệp của tác phẩm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong đoạn văn sau: “Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo, hoa nở rộ khắp nơi.”, từ ngữ nào thể hiện rõ nhất yếu tố miêu tả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột và diễn biến tâm lý nhân vật một cách trực tiếp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép so sánh có tác dụng gợi hình ảnh và cảm giác gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy trình sản xuất, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm sống như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng bằng cách gán cho chúng những đặc điểm, hành động của con người?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, đoạn trích “Chị em Thúy Kiều” tập trung miêu tả vẻ đẹp của nhân vật nào là chính?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nắm bắt nhanh chóng và hiệu quả nội dung chính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng mang đậm phong cách thơ của trào lưu văn học nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong câu: “Ôi! Quê hương ta ơi!”, từ “ơi” thuộc loại từ nào và có chức năng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Khi viết thư điện tử (email) trang trọng, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để thể hiện sự chuyên nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong bài “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong văn nghị luận, lỗi ngụy biện “tấn công cá nhân” (ad hominem) là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Đọc câu sau: “Sách là người bạn lớn của con người.” Câu này sử dụng phép tu từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, yếu tố nào tạo nên vẻ đẹp “mơ”, “ảo” của bức tranh phong cảnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khi trình bày ý kiến phản biện trong thảo luận, thái độ nào sau đây là phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn, mục đích chính của tác giả khi viết bài hịch là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Để viết một bài văn tự sự hấp dẫn, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng phát triển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong bài thơ “Từ ấy” của Tố Hữu, “ánh mặt trời chân lý chói qua tim” tượng trưng cho điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi đọc hiểu một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây giúp người đọc cảm nhận được vẻ đẹp chỉnh chu, hài hòa của thể thơ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau:

> “Thuyền về bến cũ đậu rồi
> Chim nghiêng cánh nhỏ bóng rơi bên mành”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Tượng trưng
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm

Câu 2: Tác dụng chính của biện pháp tu từ tượng trưng trong thơ là gì?

  • A. Tăng tính nhạc điệu cho câu thơ
  • B. Làm cho câu thơ trở nên cụ thể, dễ hình dung
  • C. Gợi ra những ý nghĩa sâu xa, đa tầng ngoài nghĩa đen
  • D. Tạo sự bất ngờ, gây ấn tượng mạnh cho người đọc

Câu 3: Trong câu thơ “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”, hình ảnh “mặt trời của bắp” là ví dụ cho biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:

> “Gió theo đường gió, mây về núi mây,
> Nước xuôi dòng nước, biết ngày nào nguôi?”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng để diễn tả nỗi buồn chia ly trong đoạn thơ?

  • A. Điệp cấu trúc
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 5: Câu thơ “Ta về mình có nhớ ta
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng” sử dụng biện pháp tu từ nào để tăng tính biểu cảm và gợi nhớ?

  • A. Liệt kê
  • B. Câu hỏi tu từ
  • C. Nói quá
  • D. Phóng đại

Câu 6: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản, đối lập trong thơ?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Đối lập
  • D. Ẩn dụ

Câu 7: “Người cha mái tóc bạc
Đốt lửa cho anh nằm”

Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để làm nổi bật sự hy sinh thầm lặng của người cha?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm
  • D. Hoán dụ

Câu 8: Biện pháp tu từ nào sau đây không tập trung vào việc thay đổi nghĩa đen của từ ngữ mà chủ yếu tạo hiệu quả về âm thanh?

  • A. Điệp âm
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng linh hoạt các biện pháp tu từ có vai trò gì?

  • A. Làm cho lập luận trở nên khô khan, thiếu cảm xúc
  • B. Giảm tính logic và chặt chẽ của lập luận
  • C. Tăng tính biểu cảm, sinh động và sức thuyết phục cho lập luận
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí, không ảnh hưởng đến nội dung

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Biện pháp tu từ… giúp người viết thể hiện thái độ, tình cảm một cách kín đáo, tế nhị.”

  • A. so sánh
  • B. nói giảm, nói tránh
  • C. ẩn dụ
  • D. hoán dụ

Câu 11: Đọc đoạn thơ:

> “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
> Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”

Hình ảnh “mặt trời trong lăng” mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Ánh sáng tự nhiên
  • B. Thời gian
  • C. Sự vĩ đại, bất tử của lãnh tụ
  • D. Lòng biết ơn của nhân dân

Câu 12: Biện pháp tu từ nào thường sử dụng cách nói ngược lại với ý nghĩ thực để tạo ra tiếng cười, châm biếm?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. So sánh
  • D. Nói móc (ỉa dụ)

Câu 13: “Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”

Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sức mạnh của sự đoàn kết?

  • A. Tương phản
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Trong các thể loại văn học, biện pháp tu từ thường được sử dụng nhiều nhất trong thể loại nào?

  • A. Văn nghị luận
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Truyện ngắn
  • D. Kịch

Câu 15: “Thuyền ơi! Thuyền có nhớ bến chăng?
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

Cách nhân hóa “thuyền”, “bến” trong đoạn thơ trên gợi cho người đọc cảm nhận về điều gì?

  • A. Sự vật vô tri cũng có tình cảm
  • B. Vẻ đẹp của thiên nhiên
  • C. Tình yêu đôi lứa, sự thủy chung
  • D. Nỗi cô đơn của con người

Câu 16: Khi phân tích một tác phẩm thơ, việc nhận diện và phân tích các biện pháp tu từ có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

  • A. Không có ý nghĩa gì, chỉ là hình thức
  • B. Giúp hiểu về từ ngữ, ngữ pháp
  • C. Giúp học thuộc lòng bài thơ
  • D. Giúp hiểu sâu sắc nội dung, tư tưởng, tình cảm của tác phẩm

Câu 17: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để phóng đại mức độ, quy mô của sự vật, hiện tượng, nhằm gây ấn tượng mạnh mẽ?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 18: “Ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa”

Câu văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả nỗi đau khổ tột cùng về tinh thần?

  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 19: Trong văn bản tự sự, việc sử dụng biện pháp tu từ có thể giúp ích gì cho việc kể chuyện?

  • A. Làm rối rắm cốt truyện
  • B. Giảm tính chân thực của câu chuyện
  • C. Làm cho câu chuyện sinh động, hấp dẫn, giàu hình ảnh và cảm xúc
  • D. Không có tác dụng gì, chỉ làm mất thời gian

Câu 20: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên của một bộ phận, dấu hiệu đặc trưng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 21: Đọc đoạn thơ:

> “Vì lợi ích mười năm trồng cây,
> Vì lợi ích trăm năm trồng người.”

Biện pháp tu từ nào tạo nên tính cô đọng, dễ nhớ cho hai câu thơ trên?

  • A. Điệp cấu trúc và đối
  • B. So sánh và ẩn dụ
  • C. Hoán dụ và nhân hóa
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 22: Trong các biện pháp tu từ, biện pháp nào có tính chất chuyển nghĩa từ vựng?

  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. So sánh và nhân hóa
  • D. Điệp từ và liệt kê

Câu 23: “Áo nâu liền vải, ăn khoai
Chẳng bù áo gấm xênh xoai miệng cười.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng để thể hiện sự đối lập giữa hai lối sống?

  • C. Đối
  • D. Liệt kê

Câu 24: Tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê là gì trong văn miêu tả?

  • A. Tái hiện đầy đủ, chi tiết các khía cạnh của đối tượng miêu tả
  • B. Tạo sự bất ngờ, gây chú ý
  • C. Thể hiện cảm xúc trực tiếp
  • D. Tăng tính trừu tượng cho sự miêu tả

Câu 25: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.”

Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện quy luật của sự ảnh hưởng lẫn nhau?

  • B. Đối
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm cho sự vật, hiện tượng trở nên gần gũi, sinh động như con người?

  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 27: “Ngày Huế đổ máu, Chú Hà Nội về.”

Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện sự kiện lịch sử một cách ngắn gọn, gợi cảm?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Trong văn nghị luận, biện pháp tu từ so sánh thường được sử dụng để làm gì?

  • B. Làm sáng tỏ luận điểm, tăng tính hình ảnh và dễ hiểu
  • C. Tạo sự mơ hồ, khó hiểu
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí, không liên quan đến lập luận

Câu 29: Biện pháp tu từ nào tạo ra hiệu quả khi lặp lại một từ ngữ hoặc cụm từ nhiều lần?

  • D. Điệp ngữ

Câu 30: “Con cò bay lả bay la
Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng.”

Nhịp điệu chậm rãi, uyển chuyển của hai câu ca dao trên được tạo ra nhờ yếu tố nào?

  • A. Điệp ngữ và phép láy
  • B. So sánh và nhân hóa
  • C. Ẩn dụ và hoán dụ
  • D. Câu hỏi tu từ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau:

> “Thuyền về bến cũ đậu rồi
> Chim nghiêng cánh nhỏ bóng rơi bên mành”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Tác dụng chính của biện pháp tu từ tượng trưng trong thơ là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong câu thơ “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”, hình ảnh “mặt trời của bắp” là ví dụ cho biện pháp tu từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:

> “Gió theo đường gió, mây về núi mây,
> Nước xuôi dòng nước, biết ngày nào nguôi?”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng để diễn tả nỗi buồn chia ly trong đoạn thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Câu thơ “Ta về mình có nhớ ta
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng” sử dụng biện pháp tu từ nào để tăng tính biểu cảm và gợi nhớ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản, đối lập trong thơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: “Người cha mái tóc bạc
Đốt lửa cho anh nằm”

Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để làm nổi bật sự hy sinh thầm lặng của người cha?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Biện pháp tu từ nào sau đây không tập trung vào việc thay đổi nghĩa đen của từ ngữ mà chủ yếu tạo hiệu quả về âm thanh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng linh hoạt các biện pháp tu từ có vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Biện pháp tu từ… giúp người viết thể hiện thái độ, tình cảm một cách kín đáo, tế nhị.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc đoạn thơ:

> “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
> Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”

Hình ảnh “mặt trời trong lăng” mang ý nghĩa biểu tượng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Biện pháp tu từ nào thường sử dụng cách nói ngược lại với ý nghĩ thực để tạo ra tiếng cười, châm biếm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: “Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”

Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sức mạnh của sự đoàn kết?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong các thể loại văn học, biện pháp tu từ thường được sử dụng nhiều nhất trong thể loại nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: “Thuyền ơi! Thuyền có nhớ bến chăng?
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

Cách nhân hóa “thuyền”, “bến” trong đoạn thơ trên gợi cho người đọc cảm nhận về điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Khi phân tích một tác phẩm thơ, việc nhận diện và phân tích các biện pháp tu từ có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để phóng đại mức độ, quy mô của sự vật, hiện tượng, nhằm gây ấn tượng mạnh mẽ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: “Ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa”

Câu văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả nỗi đau khổ tột cùng về tinh thần?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong văn bản tự sự, việc sử dụng biện pháp tu từ có thể giúp ích gì cho việc kể chuyện?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên của một bộ phận, dấu hiệu đặc trưng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đọc đoạn thơ:

> “Vì lợi ích mười năm trồng cây,
> Vì lợi ích trăm năm trồng người.”

Biện pháp tu từ nào tạo nên tính cô đọng, dễ nhớ cho hai câu thơ trên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong các biện pháp tu từ, biện pháp nào có tính chất chuyển nghĩa từ vựng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: “Áo nâu liền vải, ăn khoai
Chẳng bù áo gấm xênh xoai miệng cười.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng để thể hiện sự đối lập giữa hai lối sống?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê là gì trong văn miêu tả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.”

Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện quy luật của sự ảnh hưởng lẫn nhau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm cho sự vật, hiện tượng trở nên gần gũi, sinh động như con người?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: “Ngày Huế đổ máu, Chú Hà Nội về.”

Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện sự kiện lịch sử một cách ngắn gọn, gợi cảm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong văn nghị luận, biện pháp tu từ so sánh thường được sử dụng để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Biện pháp tu từ nào tạo ra hiệu quả khi lặp lại một từ ngữ hoặc cụm từ nhiều lần?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: “Con cò bay lả bay la
Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng.”

Nhịp điệu chậm rãi, uyển chuyển của hai câu ca dao trên được tạo ra nhờ yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện quan điểm và lập luận của người viết một cách mạch lạc, thuyết phục?

  • A. Sử dụng đa dạng các biện pháp tu từ.
  • B. Trình bày thông tin một cách chi tiết, cụ thể.
  • C. Kết hợp nhiều loại câu khác nhau.
  • D. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận chặt chẽ.

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Đất nước mình, nhân dân mình/ Cần cù, chịu khó, một lòng thủy chung…”. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Liệt kê
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc của sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Thần thoại
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Tục ngữ
  • D. Ca dao

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu được cảm xúc chủ đạo của tác giả?

  • A. Bố cục bài thơ
  • B. Thể thơ
  • C. Ngôn ngữ và hình ảnh thơ
  • D. Hoàn cảnh sáng tác

Câu 5: Trong truyện ngắn hiện đại, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm một cách sâu sắc?

  • A. Chi tiết về thời gian và địa điểm
  • B. Chi tiết nghệ thuật độc đáo, giàu ý nghĩa biểu tượng
  • C. Chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật
  • D. Chi tiết về diễn biến cốt truyện

Câu 6: Phương pháp nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ nhất mạch vận động cảm xúc của nhân vật trữ tình trong một bài thơ?

  • A. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • B. Phân tích thể thơ và vần điệu
  • C. Theo dõi sự thay đổi của hình ảnh và ngôn ngữ biểu cảm trong bài
  • D. So sánh với các bài thơ khác cùng chủ đề

Câu 7: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính một cách nhanh chóng?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Trình bày thông tin theo trình tự thời gian
  • C. Đưa ra nhiều ví dụ minh họa sinh động
  • D. Bố cục văn bản rõ ràng, có đề mục, tiêu đề

Câu 8: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây cần thực hiện đầu tiên để đảm bảo bài viết đi đúng hướng và đạt hiệu quả?

  • A. Tìm kiếm và lựa chọn dẫn chứng
  • B. Xác định đề tài và lập dàn ý chi tiết
  • C. Viết mở bài và kết bài ấn tượng
  • D. Chỉnh sửa và hoàn thiện bài viết

Câu 9: Trong hoạt động giao tiếp, yếu tố nào sau đây thể hiện khả năng sử dụng ngôn ngữ linh hoạt, phù hợp với ngữ cảnh và đối tượng giao tiếp?

  • A. Sử dụng giọng điệu truyền cảm, thu hút
  • B. Nói năng mạch lạc, trôi chảy
  • C. Lựa chọn từ ngữ và cách diễn đạt phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp
  • D. Thể hiện sự tự tin và quyết đoán

Câu 10: Thể loại văn học nào sau đây tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật một cách sâu sắc, tinh tế?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện ngắn
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 11: Đọc câu sau: “Trăng cứ tròn vành vạnh/ Kể chi người vô tình”. Câu thơ trên thể hiện đặc điểm nào của thể thơ lục bát?

  • A. Tính trang trọng, cổ kính
  • B. Nhịp điệu nhanh, dồn dập
  • C. Tính uyển chuyển, linh hoạt trong niêm luật
  • D. Sự đối xứng tuyệt đối giữa các câu

Câu 12: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc phân biệt được thông tin chính và thông tin phụ, từ đó nắm bắt trọng tâm của văn bản?

  • A. Kỹ năng tóm tắt văn bản
  • B. Kỹ năng xác định thông tin quan trọng và thứ yếu
  • C. Kỹ năng phân tích cấu trúc văn bản
  • D. Kỹ năng liên hệ, so sánh với văn bản khác

Câu 13: Khi trình bày ý kiến cá nhân về một vấn đề văn học, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Thể hiện giọng điệu cá tính, độc đáo
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu cảm xúc
  • C. Trình bày ý kiến một cách dài dòng, chi tiết
  • D. Ý kiến phải có cơ sở, lập luận chặt chẽ và dẫn chứng xác đáng

Câu 14: Trong các thao tác lập luận nghị luận, thao tác nào sau đây thường được sử dụng để làm rõ khái niệm, đối tượng hoặc vấn đề đang bàn luận?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Bác bỏ

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: “Sông Đà tuôn dài tuôn dài như một áng tóc trữ tình, đầu tóc chân tóc còn thác trắng xoá”. Hình ảnh “áng tóc trữ tình” trong đoạn văn trên là ví dụ cho biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Khi tham gia thảo luận nhóm về một tác phẩm văn học, thái độ nào sau đây cần được ưu tiên để buổi thảo luận đạt hiệu quả?

  • A. Chỉ tập trung bảo vệ ý kiến cá nhân
  • B. Áp đặt ý kiến của mình lên người khác
  • C. Lắng nghe và tôn trọng ý kiến khác biệt
  • D. Tránh đưa ra ý kiến để không gây tranh cãi

Câu 17: Trong cấu trúc của một bài văn nghị luận, phần thân bài có vai trò chính là gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Triển khai các luận điểm và phân tích, chứng minh
  • C. Tóm tắt lại nội dung chính
  • D. Gợi mở vấn đề mới

Câu 18: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột và phát triển tính cách nhân vật?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Bút ký

Câu 19: Khi đọc một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết và hình ảnh), người đọc cần chú ý điều gì để hiểu nội dung một cách toàn diện?

  • A. Chỉ tập trung vào phần chữ viết
  • B. Chỉ tập trung vào phần hình ảnh
  • C. Xem xét chữ viết và hình ảnh một cách độc lập
  • D. Phân tích mối quan hệ và sự bổ trợ lẫn nhau giữa chữ viết và hình ảnh

Câu 20: Trong quá trình viết bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước nào sau đây giúp đảm bảo bài viết có cấu trúc logic và mạch lạc?

  • A. Tìm kiếm và lựa chọn dẫn chứng phù hợp
  • B. Lập dàn ý chi tiết trước khi viết
  • C. Viết mở bài và kết bài hấp dẫn
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ trong bài viết

Câu 21: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện đạo lý nào của người Việt Nam?

  • A. Tính cần cù, chịu khó
  • B. Tinh thần đoàn kết
  • C. Lòng biết ơn
  • D. Sự hiếu thảo

Câu 22: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây giúp nhận biết thể thơ?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Hình ảnh thơ
  • C. Cảm xúc chủ đạo
  • D. Số câu, số chữ và luật bằng trắc

Câu 23: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu ra ý kiến chính của bài viết
  • B. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
  • C. Tóm tắt nội dung của bài viết
  • D. Dẫn dắt vào vấn đề nghị luận

Câu 24: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc nặng nề?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Phóng đại
  • C. Liệt kê
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 25: Đọc đoạn thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. Từ “mặt trời trong lăng” trong câu thơ trên mang ý nghĩa ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Ánh sáng mặt trời chiếu vào lăng
  • B. Vẻ đẹp kiến trúc của lăng
  • C. Sự vĩ đại và công lao của Chủ tịch Hồ Chí Minh
  • D. Thời gian trôi đi

Câu 26: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để giúp người đọc hình dung rõ ràng, cụ thể về đối tượng thuyết minh?

  • A. Nêu định nghĩa
  • B. Sử dụng ví dụ, hình ảnh minh họa
  • C. Phân loại, phân tích
  • D. So sánh, đối chiếu

Câu 27: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu tính biểu cảm
  • B. Miêu tả chi tiết cảnh vật
  • C. Cốt truyện hấp dẫn và nhân vật sinh động
  • D. Trình bày theo trình tự thời gian tuyến tính

Câu 28: Trong hoạt động đọc, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc đánh giá được giá trị và ý nghĩa của văn bản?

  • A. Xác định chủ đề
  • B. Tóm tắt nội dung
  • C. Phân tích cấu trúc
  • D. Đánh giá và phản biện

Câu 29: Khi viết một bài văn biểu cảm, yếu tố nào sau đây cần được thể hiện rõ nhất để bài văn chạm đến trái tim người đọc?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Thể hiện cảm xúc chân thành, sâu sắc
  • C. Miêu tả chi tiết cảnh vật xung quanh
  • D. Trình bày mạch lạc, rõ ràng

Câu 30: Thể loại văn học nào sau đây thường mang đậm yếu tố trữ tình và sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Văn nghị luận
  • D. Kịch

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện quan điểm và lập luận của người viết một cách mạch lạc, thuyết phục?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Đất nước mình, nhân dân mình/ Cần cù, chịu khó, một lòng thủy chung…”. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc của sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu được cảm xúc chủ đạo của tác giả?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong truyện ngắn hiện đại, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm một cách sâu sắc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phương pháp nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ nhất mạch vận động cảm xúc của nhân vật trữ tình trong một bài thơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính một cách nhanh chóng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây cần thực hiện đầu tiên để đảm bảo bài viết đi đúng hướng và đạt hiệu quả?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong hoạt động giao tiếp, yếu tố nào sau đây thể hiện khả năng sử dụng ngôn ngữ linh hoạt, phù hợp với ngữ cảnh và đối tượng giao tiếp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Thể loại văn học nào sau đây tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật một cách sâu sắc, tinh tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đọc câu sau: “Trăng cứ tròn vành vạnh/ Kể chi người vô tình”. Câu thơ trên thể hiện đặc điểm nào của thể thơ lục bát?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc phân biệt được thông tin chính và thông tin phụ, từ đó nắm bắt trọng tâm của văn bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Khi trình bày ý kiến cá nhân về một vấn đề văn học, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong các thao tác lập luận nghị luận, thao tác nào sau đây thường được sử dụng để làm rõ khái niệm, đối tượng hoặc vấn đề đang bàn luận?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: “Sông Đà tuôn dài tuôn dài như một áng tóc trữ tình, đầu tóc chân tóc còn thác trắng xoá”. Hình ảnh “áng tóc trữ tình” trong đoạn văn trên là ví dụ cho biện pháp tu từ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khi tham gia thảo luận nhóm về một tác phẩm văn học, thái độ nào sau đây cần được ưu tiên để buổi thảo luận đạt hiệu quả?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong cấu trúc của một bài văn nghị luận, phần thân bài có vai trò chính là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột và phát triển tính cách nhân vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khi đọc một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết và hình ảnh), người đọc cần chú ý điều gì để hiểu nội dung một cách toàn diện?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong quá trình viết bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước nào sau đây giúp đảm bảo bài viết có cấu trúc logic và mạch lạc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện đạo lý nào của người Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây giúp nhận biết thể thơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc nặng nề?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Đọc đoạn thơ: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. Từ “mặt trời trong lăng” trong câu thơ trên mang ý nghĩa ẩn dụ cho điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để giúp người đọc hình dung rõ ràng, cụ thể về đối tượng thuyết minh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong hoạt động đọc, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc đánh giá được giá trị và ý nghĩa của văn bản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi viết một bài văn biểu cảm, yếu tố nào sau đây cần được thể hiện rõ nhất để bài văn chạm đến trái tim người đọc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Thể loại văn học nào sau đây thường mang đậm yếu tố trữ tình và sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích “Vào phủ chúa Trịnh”, Ngô Thì Nhậm đã sử dụng bút pháp nghệ thuật nào nổi bật để khắc họa hình ảnh nhân vật Tả quân Lê Văn Hưng?

  • A. Lãng mạn hóa
  • B. Hiện thực hóa
  • C. Lý tưởng hóa
  • D. Bi kịch hóa

Câu 2: Chi tiết nào sau đây trong “Vào phủ chúa Trịnh” thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa cuộc sống xa hoa, quyền quý trong phủ chúa và cuộc sống khổ cực của nhân dân?

  • A. Cảnh lính hầu hạ, kẻ đón người đưa tấp nập.
  • B. Những lời ca tụng, nịnh hót của các quan lại.
  • C. Hình ảnh những người dân đói khổ, rách rưới vây quanh phủ chúa.
  • D. Sự giàu có, lộng lẫy của kiến trúc và vật dụng trong phủ.

Câu 3: Trong bài thơ “Thuyền và biển” của Xuân Quỳnh, hình ảnh “thuyền” và “biển” tượng trưng cho điều gì trong tình yêu?

  • A. Thuyền tượng trưng cho người con gái, biển tượng trưng cho tình yêu rộng lớn.
  • B. Thuyền tượng trưng cho người con trai, biển tượng trưng cho sự tự do.
  • C. Thuyền và biển cùng tượng trưng cho những khó khăn trong tình yêu.
  • D. Thuyền và biển không mang ý nghĩa tượng trưng nào cả.

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ sau của Xuân Quỳnh: “Em sẽ kể anh nghe / Chuyện con thuyền và biển / ... / Chỉ có thuyền mới hiểu / Biển mênh mông nhường nào”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 5: Đặc điểm nổi bật nhất trong phong cách thơ Hồ Xuân Hương là gì?

  • A. Trữ tình, lãng mạn
  • B. Trang trọng, cổ điển
  • C. Hiện thực, phê phán
  • D. Trào phúng, dân dã

Câu 6: Bài thơ “Dương Khuê” của Nguyễn Khuyến thể hiện tình cảm chủ đạo nào?

  • A. Sự ngưỡng mộ tài năng
  • B. Nỗi cô đơn, lạc lõng
  • C. Tình bạn chân thành, sâu sắc
  • D. Lòng yêu nước kín đáo

Câu 7: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng cười của Chí Phèo ở đầu tác phẩm mang ý nghĩa gì?

  • A. Niềm vui, hạnh phúc
  • B. Sự tha hóa, mất nhân tính
  • C. Sức mạnh phản kháng
  • D. Nỗi đau khổ tột cùng

Câu 8: Nhân vật Thị Nở trong “Chí Phèo” có vai trò gì trong việc thể hiện chủ đề của tác phẩm?

  • A. Làm nổi bật sự tàn ác của xã hội
  • B. Thể hiện vẻ đẹp tâm hồn người nông dân
  • C. Khắc họa sự bi kịch của tình yêu
  • D. Gợi ra khát vọng hoàn lương và bi kịch bị từ chối làm người lương thiện của Chí Phèo

Câu 9: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Văn học là nhân học. Ý nghĩa cao quý của văn học là ở chỗ nó giúp con người hiểu rõ hơn về bản thân mình, tin vào bản thân mình và khát vọng vươn lên.” (Theo Nguyễn Đăng Mạnh)

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 10: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên dạy chúng ta điều gì?

  • A. Biết tiết kiệm của cải
  • B. Biết ơn người đi trước
  • C. Yêu quý thiên nhiên
  • D. Sống có trách nhiệm

Câu 11: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Thần thoại
  • B. Truyền thuyết
  • C. Cổ tích
  • D. Ngụ ngôn

Câu 12: Hình ảnh “con cò” trong ca dao Việt Nam thường tượng trưng cho phẩm chất nào của người phụ nữ?

  • A. Sự mạnh mẽ, kiên cường
  • B. Sự thông minh, tài giỏi
  • C. Sự tần tảo, chịu thương chịu khó
  • D. Sự xinh đẹp, duyên dáng

Câu 13: Câu văn “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” sử dụng biện pháp tu từ gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 14: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Gập ghềnh
  • C. Thiên nhiên
  • D. Tổ quốc

Câu 15: Trong các tác phẩm đã học ở lớp 11, tác phẩm nào thuộc thể loại tùy bút?

  • A. “Vào phủ chúa Trịnh” (trích “Thượng kinh ký sự”)
  • B. “Dương phụ hành”
  • C. “Người lái đò Sông Đà”
  • D. “Thuyền và biển”

Câu 16: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về ngôn ngữ thơ của Nguyễn Trãi?

  • A. Giản dị, tự nhiên, đậm chất dân gian
  • B. Trau chuốt, tinh tế, giàu tính tượng trưng
  • C. Mạnh mẽ, hào hùng, mang âm hưởng sử thi
  • D. Ước lệ, tượng trưng, mang đậm màu sắc tôn giáo

Câu 17: Hãy xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với văn bản “Cáo bình Ngô” của Nguyễn Trãi.

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 18: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi cảm giác gì?

  • A. Vui tươi, nhộn nhịp
  • B. Tráng lệ, hùng vĩ
  • C. Tĩnh lặng, buồn bã
  • D. Ấm áp, thanh bình

Câu 19: Tác phẩm “Chuyện chức phán sự ở đền Tản Viên” của Nguyễn Dữ thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Văn tế
  • C. Kí sự
  • D. Truyền kì

Câu 20: Ý nghĩa chủ yếu của hình tượng “Sông Đà” trong tùy bút “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân là gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ
  • B. Sức mạnh dữ dội và vẻ đẹp trữ tình của thiên nhiên Tây Bắc
  • C. Cuộc sống lao động gian khổ của người dân
  • D. Lịch sử và văn hóa dân tộc

Câu 21: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), yếu tố trào phúng thể hiện rõ nhất ở chi tiết nào?

  • A. Ông Văn Minh đeo kính râm đi đưa tang
  • B. Cảnh đám tang được tổ chức linh đình, xa hoa
  • C. Những hành động lố lăng, giả tạo của các thành viên trong gia đình
  • D. Việc ông Phán mọc sừng khóc thương cụ cố Hồng

Câu 22: “Đọc sách không bằng đi đường, đi đường không bằng nghe người ta nói” – Câu tục ngữ này nhấn mạnh vai trò của hình thức học tập nào?

  • A. Tự học
  • B. Học ở trường
  • C. Học qua sách vở
  • D. Học qua trải nghiệm thực tế và giao tiếp

Câu 23: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 24: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời đẹp.
  • B. Em học bài chăm chỉ.
  • C. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
  • D. Bạn Lan là học sinh giỏi.

Câu 25: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của thao tác lập luận chứng minh?

  • A. Nêu vấn đề – Giải thích vấn đề – Chứng minh – Kết luận
  • B. Nêu vấn đề – Giải thích vấn đề – Nêu luận điểm – Phân tích, chứng minh – Kết luận
  • C. Nêu vấn đề – Nêu luận điểm – Giải thích vấn đề – Kết luận
  • D. Nêu vấn đề – Phân tích, chứng minh – Giải thích vấn đề – Kết luận

Câu 26: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận trong câu phức
  • C. Liệt kê các thành phần tương đương
  • D. Ngăn cách các vế câu ghép có quan hệ ý nghĩa chặt chẽ

Câu 27: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên cơ chế tương đồng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm

Câu 28: Từ láy “xôn xao” gợi tả âm thanh và hình ảnh như thế nào?

  • A. Âm thanh lớn, hình ảnh mạnh mẽ
  • B. Âm thanh nhỏ, lan tỏa, hình ảnh nhẹ nhàng, lay động
  • C. Âm thanh dứt khoát, hình ảnh rõ ràng
  • D. Âm thanh hỗn loạn, hình ảnh rối bời

Câu 29: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Dẫn dắt câu chuyện hấp dẫn
  • C. Luận điểm rõ ràng, bằng chứng xác thực, lập luận chặt chẽ
  • D. Lời văn hoa mỹ, giàu cảm xúc

Câu 30: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, kỹ năng nào giúp người đọc nhận biết được thái độ, tình cảm của tác giả?

  • A. Đọc diễn cảm và chú ý giọng điệu
  • B. Tóm tắt nội dung chính của văn bản
  • C. Phân tích các biện pháp nghệ thuật
  • D. Tìm hiểu về tiểu sử tác giả

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong đoạn trích “Vào phủ chúa Trịnh”, Ngô Thì Nhậm đã sử dụng bút pháp nghệ thuật nào nổi bật để khắc họa hình ảnh nhân vật Tả quân Lê Văn Hưng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Chi tiết nào sau đây trong “Vào phủ chúa Trịnh” thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa cuộc sống xa hoa, quyền quý trong phủ chúa và cuộc sống khổ cực của nhân dân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong bài thơ “Thuyền và biển” của Xuân Quỳnh, hình ảnh “thuyền” và “biển” tượng trưng cho điều gì trong tình yêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ sau của Xuân Quỳnh: “Em sẽ kể anh nghe / Chuyện con thuyền và biển / ... / Chỉ có thuyền mới hiểu / Biển mênh mông nhường nào”?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đặc điểm nổi bật nhất trong phong cách thơ Hồ Xuân Hương là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Bài thơ “Dương Khuê” của Nguyễn Khuyến thể hiện tình cảm chủ đạo nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng cười của Chí Phèo ở đầu tác phẩm mang ý nghĩa gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Nhân vật Thị Nở trong “Chí Phèo” có vai trò gì trong việc thể hiện chủ đề của tác phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Văn học là nhân học. Ý nghĩa cao quý của văn học là ở chỗ nó giúp con người hiểu rõ hơn về bản thân mình, tin vào bản thân mình và khát vọng vươn lên.” (Theo Nguyễn Đăng Mạnh)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên dạy chúng ta điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Hình ảnh “con cò” trong ca dao Việt Nam thường tượng trưng cho phẩm chất nào của người phụ nữ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Câu văn “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” sử dụng biện pháp tu từ gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong các tác phẩm đã học ở lớp 11, tác phẩm nào thuộc thể loại tùy bút?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về ngôn ngữ thơ của Nguyễn Trãi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Hãy xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với văn bản “Cáo bình Ngô” của Nguyễn Trãi.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi cảm giác gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Tác phẩm “Chuyện chức phán sự ở đền Tản Viên” của Nguyễn Dữ thuộc thể loại văn học nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Ý nghĩa chủ yếu của hình tượng “Sông Đà” trong tùy bút “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), yếu tố trào phúng thể hiện rõ nhất ở chi tiết nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: “Đọc sách không bằng đi đường, đi đường không bằng nghe người ta nói” – Câu tục ngữ này nhấn mạnh vai trò của hình thức học tập nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của thao tác lập luận chứng minh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên cơ chế tương đồng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Từ láy “xôn xao” gợi tả âm thanh và hình ảnh như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, kỹ năng nào giúp người đọc nhận biết được thái độ, tình cảm của tác giả?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Trình bày luận điểm một cách dõng dạc, tự tin
  • C. Kể những câu chuyện cảm động liên quan đến vấn đề
  • D. Hệ thống lý lẽ sắc sảo và bằng chứng xác thực, thuyết phục

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở sự trau dồi cái đẹp...”. Đoạn trích trên thể hiện quan điểm về chức năng nào của văn chương?

  • A. Chức năng nhận thức
  • B. Chức năng thẩm mỹ
  • C. Chức năng giáo dục
  • D. Chức năng giải trí

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường để thể hiện ước mơ, khát vọng của nhân dân về một cuộc sống tốt đẹp hơn?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Ca dao
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 5: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về tính cách và số phận của nhân vật?

  • A. Bối cảnh không gian và thời gian
  • B. Hành động và lời nói của nhân vật
  • C. Quan điểm của người kể chuyện
  • D. Sử dụng các yếu tố miêu tả thiên nhiên

Câu 6: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

  • A. Sự tuần hoàn của thời gian và vũ trụ
  • B. Niềm vui và sự hân hoan đón chào mùa xuân
  • C. Sự ngắn ngủi, thoáng qua của thời gian và tuổi trẻ
  • D. Quy luật sinh tồn của tự nhiên

Câu 7: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong các văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 8: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định rõ vấn đề cần nghị luận
  • B. Tìm kiếm tài liệu tham khảo
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết lời mở đầu hấp dẫn

Câu 9: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo nàn, tăm tối chủ yếu được miêu tả qua cảm nhận của nhân vật nào?

  • A. Bác Siêu
  • B. Liên
  • C. An
  • D. Mẹ của Liên và An

Câu 10: Đặc điểm nổi bật nhất của phong cách thơ Tố Hữu là gì?

  • A. Tính lãng mạn, bay bổng
  • B. Tính hiện thực, trần trụi
  • C. Tính trữ tình chính trị sâu sắc
  • D. Tính triết lý, suy tư về nhân sinh

Câu 11: Chọn từ ngữ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo, linh hoạt và hiệu quả trong giao tiếp.”

  • A. Ngữ pháp
  • B. Năng lực ngôn ngữ
  • C. Từ vựng
  • D. Phong cách ngôn ngữ

Câu 12: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ: “Chúng ta cần bảo vệ môi trường. Chúng ta cần hành động ngay bây giờ.”

  • A. Cả hai câu
  • B. Chỉ câu thứ nhất
  • C. Chỉ câu thứ hai
  • D. Không câu nào

Câu 13: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột và diễn biến tâm lý nhân vật?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Kịch
  • D. Bút ký

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là con của vạn nhà/Là em của vạn kiếp phôi pha/Là anh của vạn đầu em nhỏ/Không áo cơm cù bất cù bơ…”. Đoạn thơ trên thể hiện tình cảm gì?

  • A. Tình yêu thiên nhiên
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Lòng tự hào dân tộc
  • D. Tình yêu thương đồng loại, sự đồng cảm giai cấp

Câu 15: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần, nhịp
  • B. Số câu, số chữ
  • C. Nội dung tư tưởng
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 16: Khi tóm tắt văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

  • A. Các chi tiết miêu tả, biểu cảm
  • B. Luận điểm và hệ thống lý lẽ, bằng chứng
  • C. Lời văn trau chuốt, giàu hình ảnh
  • D. Các yếu tố gây cười, giải trí

Câu 17: Trong câu “Học, học nữa, học mãi”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 18: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu văn là gì?

  • A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp hoặc trích dẫn
  • B. Liệt kê các sự vật, hiện tượng
  • C. Nối các vế câu ghép
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, thán phục

Câu 19: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết gay cấn
  • B. Cảm xúc, suy tư, nhận xét cá nhân của tác giả
  • C. Khách quan miêu tả hiện thực xã hội
  • D. Hệ thống nhân vật đa dạng, nhiều tuyến

Câu 20: Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm thơ, bước quan trọng nhất sau khi đọc kỹ tác phẩm là gì?

  • A. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • B. Xác định thể thơ và vần, nhịp
  • C. Xác định chủ đề và cảm hứng chủ đạo
  • D. Lập dàn ý chi tiết cho bài viết

Câu 21: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo tính chính xác và khách quan cao nhất?

  • A. Ngôn ngữ biểu cảm, giàu hình ảnh
  • B. Cốt truyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • C. Sử dụng yếu tố miêu tả sinh động
  • D. Thông tin, dữ liệu và các số liệu thống kê

Câu 22: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép tu từ so sánh trong câu thơ trên có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho câu thơ
  • B. Tăng tính hình tượng, gợi cảm cho sự vật
  • C. Nhấn mạnh âm điệu, nhịp điệu của câu thơ
  • D. Thể hiện thái độ, tình cảm của người viết

Câu 23: Khi trình bày một vấn đề trước đám đông, yếu tố nào sau đây giúp bài nói trở nên sinh động và hấp dẫn hơn?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên môn, hàn lâm
  • B. Đọc diễn văn một cách trôi chảy, mạch lạc
  • C. Kết hợp ngôn ngữ nói và ngôn ngữ hình thể
  • D. Trình bày vấn đề một cách khô khan, logic

Câu 24: Trong đoạn văn bản sau, phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng: “Điều 9. Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng…”.

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 25: Đặc trưng cơ bản nhất của thể loại truyện thơ là gì?

  • A. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình
  • B. Sử dụng hình thức văn xuôi
  • C. Miêu tả thiên nhiên tươi đẹp
  • D. Thể hiện đời sống sinh hoạt hàng ngày

Câu 26: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, việc đưa ra dẫn chứng có vai trò gì?

  • A. Làm cho bài văn thêm dài
  • B. Thể hiện sự hiểu biết rộng của người viết
  • C. Giúp bài văn trở nên sinh động hơn
  • D. Tăng tính thuyết phục, làm sáng tỏ luận điểm

Câu 27: Trong câu “Ngày Huế đổ máu, chú Hà Nội về”, từ “đổ máu” được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 28: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục đích chính là gì?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác, khách quan
  • B. Ban hành mệnh lệnh, chỉ thị
  • C. Thỏa mãn nhu cầu thẩm mỹ
  • D. Giao tiếp, trao đổi thông tin hàng ngày

Câu 29: Khi đọc hiểu một văn bản, bước quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính là gì?

  • A. Xác định chủ đề của văn bản
  • B. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh ra đời
  • C. Phân tích các biện pháp tu từ
  • D. Chú ý đến các chi tiết nhỏ, thứ yếu

Câu 30: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng kết hợp nhiều phương thức biểu đạt khác nhau (tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận)?

  • A. Văn bản hành chính
  • B. Văn bản khoa học
  • C. Văn bản nhật dụng
  • D. Văn bản ký

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở sự trau dồi cái đẹp...”. Đoạn trích trên thể hiện quan điểm về chức năng nào của văn chương?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường để thể hiện ước mơ, khát vọng của nhân dân về một cuộc sống tốt đẹp hơn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về tính cách và số phận của nhân vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong các văn bản nhật dụng là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo nàn, tăm tối chủ yếu được miêu tả qua cảm nhận của nhân vật nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Đặc điểm nổi bật nhất của phong cách thơ Tố Hữu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Chọn từ ngữ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo, linh hoạt và hiệu quả trong giao tiếp.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ: “Chúng ta cần bảo vệ môi trường. Chúng ta cần hành động ngay bây giờ.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột và diễn biến tâm lý nhân vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là con của vạn nhà/Là em của vạn kiếp phôi pha/Là anh của vạn đầu em nhỏ/Không áo cơm cù bất cù bơ…”. Đoạn thơ trên thể hiện tình cảm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khi tóm tắt văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong câu “Học, học nữa, học mãi”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu văn là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm thơ, bước quan trọng nhất sau khi đọc kỹ tác phẩm là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo tính chính xác và khách quan cao nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép tu từ so sánh trong câu thơ trên có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Khi trình bày một vấn đề trước đám đông, yếu tố nào sau đây giúp bài nói trở nên sinh động và hấp dẫn hơn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong đoạn văn bản sau, phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng: “Điều 9. Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng…”.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Đặc trưng cơ bản nhất của thể loại truyện thơ là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, việc đưa ra dẫn chứng có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong câu “Ngày Huế đổ máu, chú Hà Nội về”, từ “đổ máu” được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục đích chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Khi đọc hiểu một văn bản, bước quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng kết hợp nhiều phương thức biểu đạt khác nhau (tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu:

“Tôi muốn tắt nắng đi
Cho màu đừng nhạt mất;
Tôi muốn buộc gió lại
Cho hương đừng bay đi.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói quá

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự giàu có và phồn thịnh của cuộc sống đô thị
  • B. Ánh sáng và niềm hy vọng về một cuộc sống khác
  • C. Sự tăm tối và bế tắc của cuộc sống nghèo khổ
  • D. Phương tiện giao thông hiện đại và tiện lợi

Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu?

  • A. Trữ tình, lãng mạn, đậm chất cổ điển
  • B. Hiện thực, phê phán, mang tính sử thi
  • C. Mới mẻ, táo bạo, thể hiện cái tôi cá nhân mãnh liệt
  • D. Giản dị, mộc mạc, gần gũi với đời sống dân gian

Câu 4: Trong bài “Thuế máu” (Trích “Tuyển tập truyện ngắn và ký”), Nguyễn Ái Quốc phê phán điều gì?

  • A. Chính sách bóc lột và lợi dụng người dân thuộc địa của thực dân Pháp
  • B. Sự lạc hậu và trì trệ của xã hội phong kiến Việt Nam
  • C. Tâm lý tự ti và nhược nhược của người dân mất nước
  • D. Chiến tranh phi nghĩa và sự tàn khốc của nó

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không thuộc thể loại tùy bút?

  • A. Tính trữ tình, cảm xúc cá nhân đậm nét
  • B. Sự tự do, phóng túng trong hình thức thể hiện
  • C. Khả năng phản ánh đa dạng các khía cạnh đời sống
  • D. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết gay cấn

Câu 6: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau của Nguyễn Đình Chiểu:

“Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm,
Đâm mấy thằng gian bút chẳng tà?”

  • A. Tăng tính nhạc điệu cho câu thơ
  • B. Khẳng định sức mạnh và khí phách của nhân vật
  • C. Gợi sự tò mò và hứng thú cho người đọc
  • D. Miêu tả chân thực hình ảnh con thuyền và ngọn bút

Câu 7: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng cười của Chí Phèo ở cuối truyện thể hiện điều gì?

  • A. Sự mãn nguyện và hạnh phúc của Chí Phèo
  • B. Sự điên loạn và mất trí hoàn toàn của Chí Phèo
  • C. Sự thức tỉnh và bi phẫn của Chí Phèo trước cuộc đời
  • D. Sự chế nhạo và thách thức của Chí Phèo với xã hội

Câu 8: Bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận mang đậm cảm hứng nghệ thuật nào?

  • A. Cảm hứng về vũ trụ, về cái tôi cô đơn trước thiên nhiên rộng lớn
  • B. Cảm hứng về quê hương, đất nước và tình yêu đôi lứa
  • C. Cảm hứng về chiến tranh, cách mạng và lòng yêu nước
  • D. Cảm hứng về đời sống sinh hoạt thường ngày của người dân

Câu 9: Nhân vật “Hộ” trong truyện ngắn “Đời thừa” của Nam Cao đại diện cho kiểu người nào trong xã hội đương thời?

  • A. Người nông dân nghèo khổ, lam lũ
  • B. Người trí thức yêu nước, dấn thân vì dân
  • C. Người phụ nữ nông thôn chịu thương chịu khó
  • D. Người trí thức nghèo, bất lực trước cuộc sống mưu sinh

Câu 10: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất trong các tác phẩm văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945 là gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên và tình yêu đôi lứa
  • B. Đấu tranh cho quyền sống và phẩm giá con người
  • C. Phản ánh chân thực đời sống sinh hoạt thường ngày
  • D. Thể hiện tinh thần lạc quan và yêu đời

Câu 11: Biện pháp nghệ thuật nào sau đây thường được sử dụng trong thơ tượng trưng?

  • A. Miêu tả trực tiếp, cụ thể
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giản dị, đời thường
  • C. Gợi hình ảnh, cảm xúc thông qua biểu tượng
  • D. Trình bày theo lối kể chuyện, tự sự

Câu 12: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “nắng hàng cau nắng mới lên” gợi cảm giác gì?

  • A. Trong trẻo, tinh khôi và tràn đầy sức sống
  • B. U buồn, hiu hắt và cô đơn
  • C. Nóng bức, ngột ngạt và khó chịu
  • D. Lạnh lẽo, hoang vắng và tiêu điều

Câu 13: Chức năng chính của yếu tố “miêu tả” trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của người viết
  • B. Tái hiện sinh động bối cảnh, nhân vật và sự việc
  • C. Trình bày luận điểm, lý lẽ và bằng chứng
  • D. Tạo ra sự bất ngờ và hấp dẫn cho câu chuyện

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng:

“Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.…”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 15: Trong truyện “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, chi tiết Mị cởi trói cho A Phủ thể hiện điều gì trong tâm lý nhân vật Mị?

  • A. Sự thương hại đơn thuần dành cho A Phủ
  • B. Sự nổi loạn chống lại cường quyền
  • C. Sức sống tiềm tàng và khát vọng tự do trỗi dậy
  • D. Sự tuyệt vọng và muốn giải thoát cho cả hai

Câu 16: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại nội tâm để khắc họa nhân vật?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Bút ký

Câu 17: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu tập trung phản ánh vấn đề nhức nhối nào của xã hội?

  • A. Vấn đề ô nhiễm môi trường biển
  • B. Vấn đề xung đột giữa truyền thống và hiện đại
  • C. Vấn đề tha hóa về đạo đức của một bộ phận thanh niên
  • D. Vấn đề bạo lực gia đình và sự nghèo đói ở nông thôn

Câu 18: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Tương đồng, sóng là ẩn dụ cho những trạng thái cảm xúc của em
  • B. Đối lập, sóng tượng trưng cho sự dữ dội, em tượng trưng cho sự dịu dàng
  • C. Bổ sung, sóng làm nổi bật vẻ đẹp của em
  • D. Không liên quan, sóng và em là hai hình tượng độc lập

Câu 19: Đặc điểm nổi bật nhất của văn học Việt Nam giai đoạn từ đầu thế kỷ XX đến 1945 là gì?

  • A. Sự phát triển mạnh mẽ của văn học trung đại
  • B. Sự du nhập và ảnh hưởng của văn học phương Tây
  • C. Sự hiện đại hóa và đổi mới về nội dung và hình thức
  • D. Sự phục hưng của các giá trị văn hóa truyền thống

Câu 20: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên Tây Nguyên
  • B. Sức sống mãnh liệt và tinh thần bất khuất của người dân Tây Nguyên
  • C. Sự tàn phá của chiến tranh đối với môi trường
  • D. Nỗi đau thương và mất mát của người dân trong chiến tranh

Câu 21: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 22: “Ông Hai” trong truyện ngắn “Làng” của Kim Lân là người có tình cảm như thế nào đối với làng Chợ Dầu?

  • A. Yêu làng sâu sắc, tự hào về làng
  • B. Luyến tiếc làng quê thanh bình
  • C. Oán hận làng vì những hủ tục
  • D. Thờ ơ, không có tình cảm đặc biệt

Câu 23: Trong bài “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân, hình ảnh Sông Đà được miêu tả với những nét tính cách nào?

  • A. Hiền hòa, thơ mộng, trữ tình
  • B. Hung bạo, dữ dằn, đầy thách thức và thơ mộng, trữ tình
  • C. Nhẹ nhàng, êm đềm, lãng đãng
  • D. Buồn bã, cô đơn, tĩnh lặng

Câu 24: Văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Phú
  • C. Chiếu
  • D. Hịch

Câu 25: Ngôn ngữ thơ ca khác với ngôn ngữ văn xuôi chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính thông tin, phổ cập
  • C. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • D. Tính logic, chặt chẽ trong diễn đạt

Câu 26: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao duyên cho Thúy Vân vì lý do chính nào?

  • A. Vì không còn yêu Kim Trọng
  • B. Vì muốn em gái thay mình trả nghĩa cho Kim Trọng
  • C. Vì bị ép buộc phải lấy Thúc Sinh
  • D. Vì muốn thử lòng Kim Trọng

Câu 27: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn hiện đại?

  • A. Luôn giữ vai trò trung tâm, chi phối toàn bộ câu chuyện
  • B. Chỉ đóng vai trò thông báo, tường thuật sự kiện
  • C. Thường xuất hiện với tư cách là nhân chứng lịch sử
  • D. Có thể linh hoạt thay đổi điểm nhìn, tạo sự đa dạng trong trần thuật

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ được sử dụng:

“Đêm nay trăng sáng hơn đêm rằm,
Anh đứng gác trời, súng bên vai.
Trăng soi bóng anh và bóng súng,
Trăng lồng bóng súng, bóng trăng lồng.”

  • A. Thơ lục bát
  • B. Thơ tự do
  • C. Thơ năm chữ
  • D. Thơ thất ngôn bát cú

Câu 29: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu chủ yếu ca ngợi phẩm chất nào của người nông dân nghĩa sĩ?

  • A. Sự tài hoa, trí dũng
  • B. Tinh thần yêu nước, căm thù giặc sâu sắc
  • C. Lòng nhân ái, vị tha
  • D. Sự cần cù, chịu khó

Câu 30: Trong truyện ngắn “Thuốc” của Lỗ Tấn, hình ảnh chiếc bánh bao tẩm máu người có ý nghĩa phê phán sâu sắc điều gì?

  • A. Sự lạc hậu về y học
  • B. Sự tàn ác của chế độ phong kiến
  • C. Sự thờ ơ, vô cảm của con người
  • D. Sự mê muội, lạc hậu về nhận thức của người dân

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu:

*“Tôi muốn tắt nắng đi
Cho màu đừng nhạt mất;
Tôi muốn buộc gió lại
Cho hương đừng bay đi.”*

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa biểu tượng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong bài “Thuế máu” (Trích *“Tuyển tập truyện ngắn và ký”*), Nguyễn Ái Quốc phê phán điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không thuộc thể loại tùy bút?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau của Nguyễn Đình Chiểu:

*“Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm,
Đâm mấy thằng gian bút chẳng tà?”*

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng cười của Chí Phèo ở cuối truyện thể hiện điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận mang đậm cảm hứng nghệ thuật nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Nhân vật “Hộ” trong truyện ngắn “Đời thừa” của Nam Cao đại diện cho kiểu người nào trong xã hội đương thời?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất trong các tác phẩm văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945 là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Biện pháp nghệ thuật nào sau đây thường được sử dụng trong thơ tượng trưng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “nắng hàng cau nắng mới lên” gợi cảm giác gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Chức năng chính của yếu tố “miêu tả” trong văn bản tự sự là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng:

*“Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.…”*

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong truyện “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, chi tiết Mị cởi trói cho A Phủ thể hiện điều gì trong tâm lý nhân vật Mị?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại nội tâm để khắc họa nhân vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu tập trung phản ánh vấn đề nhức nhối nào của xã hội?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đặc điểm nổi bật nhất của văn học Việt Nam giai đoạn từ đầu thế kỷ XX đến 1945 là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: “Ông Hai” trong truyện ngắn “Làng” của Kim Lân là người có tình cảm như thế nào đối với làng Chợ Dầu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong bài “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân, hình ảnh Sông Đà được miêu tả với những nét tính cách nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn thuộc thể loại văn học nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Ngôn ngữ thơ ca khác với ngôn ngữ văn xuôi chủ yếu ở đặc điểm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao duyên cho Thúy Vân vì lý do chính nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn hiện đại?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ được sử dụng:

*“Đêm nay trăng sáng hơn đêm rằm,
Anh đứng gác trời, súng bên vai.
Trăng soi bóng anh và bóng súng,
Trăng lồng bóng súng, bóng trăng lồng.”*

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu chủ yếu ca ngợi phẩm chất nào của người nông dân nghĩa sĩ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong truyện ngắn “Thuốc” của Lỗ Tấn, hình ảnh chiếc bánh bao tẩm máu người có ý nghĩa phê phán sâu sắc điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 3: Trong đoạn thơ sau: “Thuyền về bến lại sầu muộn/ Voi gầy ngựa ốm lệ rơi”, hình ảnh “voi gầy ngựa ốm” gợi liên tưởng đến điều gì trong bối cảnh xã hội?

  • A. Sự giàu có, sung túc của triều đình
  • B. Cuộc sống bình yên, no đủ của nhân dân
  • C. Sự suy tàn, yếu kém của triều đình phong kiến
  • D. Khát vọng chinh phục thiên nhiên của con người

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số lượng câu chữ
  • B. Vần, nhịp
  • C. Cách gieo vần
  • D. Chủ đề, cảm hứng chủ đạo

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thể hiện trực tiếp cảm xúc của tác giả
  • B. Tái hiện sinh động hình ảnh, không gian, thời gian, nhân vật
  • C. Trình bày luận điểm, ý kiến
  • D. Tạo ra sự bất ngờ, gây cười

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm bác bỏ một ý kiến, quan điểm sai trái hoặc chưa đầy đủ?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bác bỏ
  • D. Phân tích

Câu 7: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời mọc trên biển thật là một cảnh tượng huy hoàng. Từ phía chân trời, ánh sáng đỏ rực dần lan tỏa, xua tan màn sương đêm và nhuộm cả không gian bằng màu vàng óng ả.” Đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 8: Tác phẩm văn học thuộc khuynh hướng hiện thực thường tập trung phản ánh điều gì?

  • A. Thế giới tâm linh, huyền bí
  • B. Hiện thực cuộc sống với những vấn đề xã hội
  • C. Vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ
  • D. Khát vọng về một tương lai tươi sáng

Câu 9: Trong truyện ngắn, chi tiết nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết ngẫu nhiên
  • B. Chi tiết thừa
  • C. Chi tiết đắt giá
  • D. Chi tiết trang trí

Câu 10: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính nào?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác, khách quan
  • B. Thể hiện thái độ, cảm xúc cá nhân trực tiếp
  • C. Ra lệnh, yêu cầu, điều khiển
  • D. Gây ấn tượng thẩm mỹ, gợi cảm xúc

Câu 11: Đọc câu thơ: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

  • A. So sánh
  • B. Đối lập
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Thể loại ký thường tập trung vào việc phản ánh điều gì?

  • A. Sự thật đời sống, con người cụ thể
  • B. Thế giới tưởng tượng, hư cấu
  • C. Mâu thuẫn kịch tính, xung đột gay gắt
  • D. Luận điểm, lý lẽ sắc bén

Câu 13: Trong bài văn nghị luận xã hội, phần thân bài có vai trò chính là gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Triển khai và làm sáng tỏ vấn đề nghị luận
  • C. Khái quát lại vấn đề
  • D. Dẫn dắt vào vấn đề nghị luận

Câu 14: Hình tượng nghệ thuật trong văn học là gì?

  • A. Sự sao chép nguyên bản của đời sống
  • B. Những chi tiết vụn vặt, đời thường
  • C. Sự phản ánh đời sống một cách khái quát, cảm xúc
  • D. Những quy tắc, công thức sáng tạo

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Nước xuôi dòng nước, nhớ nguồn chăng?”. Câu thơ sử dụng phép tu từ nào để gợi tả nỗi nhớ?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 16: Văn bản thông tin (phi hư cấu) khác với văn bản văn học (hư cấu) ở điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Tính xác thực và mục đích thông tin
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc
  • C. Kết cấu phức tạp, nhiều tầng nghĩa
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân của tác giả

Câu 17: Trong kịch, yếu tố nào tạo nên sự xung đột, phát triển của câu chuyện?

  • A. Lời thoại nhân vật
  • B. Hành động kịch
  • C. Bối cảnh sân khấu
  • D. Nhân vật phụ

Câu 18: Đọc câu văn: “Trăng cứ tròn vành vạnh kể chi người vô tình”. Từ “vành vạnh” trong câu văn gợi tả điều gì?

  • A. Sự tàn khuyết, mờ ảo
  • B. Sự nhỏ bé, yếu ớt
  • C. Sự đầy đặn, trọn vẹn, không thay đổi
  • D. Sự biến đổi, vận động

Câu 19: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép về lịch sử, địa lý, phong tục?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Văn tế
  • C. Hịch
  • D. Ký sự

Câu 20: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

  • A. Tương đồng
  • B. Tương cận
  • C. Tương phản
  • D. Tương ứng

Câu 21: Đọc câu thơ: “Ngày xuân con én đưa thoi/ Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi”. Hình ảnh “con én đưa thoi” gợi tả điều gì?

  • A. Thời gian trôi nhanh, mùa xuân sắp qua
  • B. Không gian bao la, rộng lớn
  • C. Sự tĩnh lặng, yên bình của thiên nhiên
  • D. Sức sống mãnh liệt của mùa xuân

Câu 22: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Khái quát vấn đề nghị luận
  • C. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
  • D. Đưa ra kết luận

Câu 23: Thể loại truyện thơ Nôm thường sử dụng hình thức nghệ thuật nào?

  • A. Chỉ tự sự
  • B. Kết hợp tự sự và trữ tình
  • C. Chỉ trữ tình
  • D. Chỉ nghị luận

Câu 24: Đọc đoạn văn: “Tiếng ve kêu râm ran trong những vòm cây xanh, báo hiệu mùa hè đã đến.” Câu văn sử dụng giác quan nào để cảm nhận?

  • A. Thị giác
  • B. Xúc giác
  • C. Vị giác
  • D. Thính giác

Câu 25: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi trọng hơn so với thơ luật?

  • A. Tính niêm luật chặt chẽ
  • B. Số lượng câu chữ cố định
  • C. Sự phóng khoáng trong diễn đạt cảm xúc, ý tưởng
  • D. Vần điệu khuôn mẫu

Câu 26: Tác phẩm văn học có giá trị nhân đạo thường thể hiện điều gì?

  • A. Ca ngợi chiến tranh, bạo lực
  • B. Tình yêu thương con người, phẩm chất tốt đẹp
  • C. Sự thờ ơ, lạnh lùng với con người
  • D. Những điều kỳ bí, siêu nhiên

Câu 27: Đọc câu văn: “Cây đa cổ thụ đứng sừng sững như một người lính già canh giữ làng quê”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Văn bản nghị luận thường sử dụng kiểu câu nào để thể hiện rõ quan điểm, lập trường?

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu khẳng định
  • D. Câu cảm thán

Câu 29: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung cơ bản nào?

  • A. Chỉ tập trung vào yếu tố tự sự
  • B. Chỉ tập trung vào yếu tố miêu tả
  • C. Tính hư cấu cao
  • D. Tính chân thực và biểu hiện cái tôi trữ tình

Câu 30: Đọc đoạn thơ: “Kiều càng sắc sảo mặn mà/ So bề tài sắc lại là phần hơn”. Từ “sắc sảo” trong câu thơ miêu tả vẻ đẹp nào của nhân vật?

  • A. Vẻ đẹp dịu dàng, thùy mị
  • B. Vẻ đẹp thông minh, tinh anh
  • C. Vẻ đẹp khỏe khoắn, mạnh mẽ
  • D. Vẻ đẹp giản dị, mộc mạc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong đoạn thơ sau: “Thuyền về bến lại sầu muộn/ Voi gầy ngựa ốm lệ rơi”, hình ảnh “voi gầy ngựa ốm” gợi liên tưởng đến điều gì trong bối cảnh xã hội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm bác bỏ một ý kiến, quan điểm sai trái hoặc chưa đầy đủ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời mọc trên biển thật là một cảnh tượng huy hoàng. Từ phía chân trời, ánh sáng đỏ rực dần lan tỏa, xua tan màn sương đêm và nhuộm cả không gian bằng màu vàng óng ả.” Đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Tác phẩm văn học thuộc khuynh hướng hiện thực thường tập trung phản ánh điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong truyện ngắn, chi tiết nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đọc câu thơ: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Thể loại ký thường tập trung vào việc phản ánh điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong bài văn nghị luận xã hội, phần thân bài có vai trò chính là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Hình tượng nghệ thuật trong văn học là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Nước xuôi dòng nước, nhớ nguồn chăng?”. Câu thơ sử dụng phép tu từ nào để gợi tả nỗi nhớ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Văn bản thông tin (phi hư cấu) khác với văn bản văn học (hư cấu) ở điểm nào cơ bản nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong kịch, yếu tố nào tạo nên sự xung đột, phát triển của câu chuyện?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Đọc câu văn: “Trăng cứ tròn vành vạnh kể chi người vô tình”. Từ “vành vạnh” trong câu văn gợi tả điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép về lịch sử, địa lý, phong tục?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở quan hệ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đọc câu thơ: “Ngày xuân con én đưa thoi/ Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi”. Hình ảnh “con én đưa thoi” gợi tả điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Thể loại truyện thơ Nôm thường sử dụng hình thức nghệ thuật nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đọc đoạn văn: “Tiếng ve kêu râm ran trong những vòm cây xanh, báo hiệu mùa hè đã đến.” Câu văn sử dụng giác quan nào để cảm nhận?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi trọng hơn so với thơ luật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Tác phẩm văn học có giá trị nhân đạo thường thể hiện điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Đọc câu văn: “Cây đa cổ thụ đứng sừng sững như một người lính già canh giữ làng quê”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Văn bản nghị luận thường sử dụng kiểu câu nào để thể hiện rõ quan điểm, lập trường?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung cơ bản nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Đọc đoạn thơ: “Kiều càng sắc sảo mặn mà/ So bề tài sắc lại là phần hơn”. Từ “sắc sảo” trong câu thơ miêu tả vẻ đẹp nào của nhân vật?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ tác phẩm nào, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa và đối
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Chức năng chính của yếu tố "không gian" trong thơ trữ tình là gì?

  • A. Xác định thời điểm diễn ra sự kiện
  • B. Giới thiệu các nhân vật trong tác phẩm
  • C. Gợi tả khung cảnh, diễn tả tâm trạng và cảm xúc
  • D. Tạo ra yếu tố bất ngờ cho câu chuyện

Câu 3: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại "hịch" trong văn học trung đại Việt Nam?

  • A. Tính trữ tình sâu lắng, nhẹ nhàng
  • B. Kết cấu tự do, phóng khoáng
  • C. Ngôn ngữ trang trọng, giàu tính biểu cảm
  • D. Tính chất kêu gọi, cổ vũ đấu tranh

Câu 4: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện tư tưởng chủ đề một cách gián tiếp, hàm ẩn?

  • A. Lời thoại trực tiếp của nhân vật chính
  • B. Lời kể trực tiếp của người kể chuyện
  • C. Chi tiết nghệ thuật và hình ảnh biểu tượng
  • D. Miêu tả ngoại hình nhân vật tỉ mỉ

Câu 5: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôn ngữ đời thường, khẩu ngữ trong thơ hiện đại.

  • A. Tạo sự gần gũi, tự nhiên, thể hiện cảm xúc chân thật
  • B. Làm tăng tính trang trọng, uy nghi cho bài thơ
  • C. Thể hiện sự bác học, uyên thâm của tác giả
  • D. Gây khó hiểu, mơ hồ cho người đọc

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 7: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận "bác bỏ" thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Giải thích rõ hơn về một vấn đề
  • B. Phản đối và phủ nhận ý kiến trái chiều
  • C. So sánh hai hoặc nhiều đối tượng
  • D. Chứng minh tính đúng đắn của vấn đề

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Thể thơ
  • D. Chủ đề

Câu 9: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" giống nhau ở điểm nào?

  • A. Dựa trên mối quan hệ tương đồng về hình thức
  • B. Dựa trên mối quan hệ đối lập về ý nghĩa
  • C. Dựa trên mối quan hệ liên tưởng
  • D. Dựa trên sự lặp lại âm thanh

Câu 10: Trong văn bản thông tin, yếu tố "dữ liệu khách quan" có vai trò gì?

  • A. Thể hiện quan điểm cá nhân của người viết
  • B. Tăng tính xác thực và sức thuyết phục cho thông tin
  • C. Tạo sự hấp dẫn, lôi cuốn cho văn bản
  • D. Giảm bớt tính khô khan của văn bản

Câu 11: Để phân tích một nhân vật văn học, chúng ta cần tập trung vào những khía cạnh nào?

  • A. Hành động, lời nói, suy nghĩ, quan hệ và sự phát triển
  • B. Ngoại hình, trang phục, xuất thân gia đình
  • C. Số phận, hoàn cảnh sống, nghề nghiệp
  • D. Tên gọi, tuổi tác, quê quán

Câu 12: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa truyện thơ và truyện Nôm bác học.

  • A. Truyện thơ dài hơn, truyện Nôm bác học ngắn hơn
  • B. Truyện thơ dùng chữ Nôm, truyện Nôm bác học dùng chữ Hán
  • C. Truyện thơ mang tính dân gian, truyện Nôm bác học mang tính bác học, quý tộc
  • D. Truyện thơ có vần điệu, truyện Nôm bác học không có vần điệu

Câu 13: Trong bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, phần "mở bài" có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Tóm tắt nội dung chính của tác phẩm
  • B. Giới thiệu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • C. Trình bày cảm xúc cá nhân về tác phẩm
  • D. Nêu vấn đề nghị luận và định hướng triển khai

Câu 14: Đọc câu thơ sau và xác định thể thơ được sử dụng:

  • A. Lục bát
  • B. Thất ngôn tứ tuyệt
  • C. Năm chữ
  • D. Song thất lục bát

Câu 15: Khi phân tích một đoạn trích kịch, yếu tố nào cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Bối cảnh không gian, thời gian
  • C. Xung đột kịch và hành động kịch
  • D. Ngôn ngữ đối thoại

Câu 16: Trong văn nghị luận xã hội, luận điểm có vai trò như thế nào?

  • A. Ý kiến chính, thể hiện quan điểm của bài viết
  • B. Dẫn chứng để minh họa cho vấn đề
  • C. Lời giải thích cho một khái niệm
  • D. Phần kết luận của bài viết

Câu 17: Đâu là mục đích chính của việc sử dụng yếu tố tự sự trong thơ trữ tình?

  • A. Tạo ra một cốt truyện phức tạp, hấp dẫn
  • B. Làm nổi bật cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình
  • C. Giới thiệu các nhân vật và bối cảnh
  • D. Tăng tính khách quan cho bài thơ

Câu 18: Phân biệt "nghĩa đen" và "nghĩa bóng" của từ ngữ trong văn học.

  • A. Nghĩa đen dùng cho văn xuôi, nghĩa bóng dùng cho thơ
  • B. Nghĩa đen dễ hiểu, nghĩa bóng khó hiểu
  • C. Nghĩa đen ít quan trọng hơn nghĩa bóng
  • D. Nghĩa đen là nghĩa gốc, nghĩa bóng là nghĩa hàm ẩn, biểu tượng

Câu 19: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây thể hiện việc "vận dụng" kiến thức?

  • A. Xác định thể loại và phương thức biểu đạt
  • B. Tóm tắt nội dung chính của văn bản
  • C. Liên hệ nội dung văn bản với thực tế cuộc sống
  • D. Giải thích từ ngữ khó trong văn bản

Câu 20: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Tính chính xác, rõ ràng và dễ hiểu
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân của người viết
  • D. Tạo sự hấp dẫn, lôi cuốn bằng câu chuyện

Câu 21: Trong thơ tự do, yếu tố nào tạo nên nhịp điệu cho bài thơ?

  • A. Vần và luật bằng trắc
  • B. Số tiếng trong mỗi dòng thơ
  • C. Sự lặp lại của từ ngữ
  • D. Ngữ điệu, âm thanh, hình ảnh và cảm xúc

Câu 22: Chức năng của lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp trong văn bản là gì?

  • A. Lời dẫn trực tiếp tạo tính khách quan, lời dẫn gián tiếp tạo tính chủ quan
  • B. Lời dẫn trực tiếp dùng cho văn nghị luận, lời dẫn gián tiếp dùng cho văn tự sự
  • C. Dẫn lời nói, ý kiến của người khác vào văn bản
  • D. Phân biệt lời của nhân vật và lời của người kể chuyện

Câu 23: Phân tích mối quan hệ giữa "cốt truyện" và "chủ đề" trong một tác phẩm tự sự.

  • A. Cốt truyện quyết định chủ đề, chủ đề không ảnh hưởng đến cốt truyện
  • B. Cốt truyện là phương tiện để thể hiện chủ đề
  • C. Cốt truyện và chủ đề tồn tại độc lập, không liên quan
  • D. Chủ đề là hình thức, cốt truyện là nội dung

Câu 24: Trong văn bản biểu cảm, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Cảm xúc, tình cảm
  • B. Thông tin khách quan
  • C. Lập luận chặt chẽ
  • D. Cốt truyện hấp dẫn

Câu 25: Khi viết một bài văn nghị luận phân tích, đánh giá một vấn đề xã hội, cần chú ý điều gì về giọng văn?

  • A. Giọng văn hài hước, dí dỏm
  • B. Giọng văn trang trọng, hoa mỹ
  • C. Giọng văn nghiêm túc, khách quan, thuyết phục
  • D. Giọng văn thân mật, suồng sã

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau và nhận xét về bút pháp nghệ thuật:

  • A. Bút pháp tượng trưng
  • B. Bút pháp tả trực tiếp
  • C. Bút pháp lãng mạn
  • D. Bút pháp hiện thực

Câu 27: Yếu tố "điểm nhìn trần thuật" có ảnh hưởng như thế nào đến việc tiếp nhận câu chuyện?

  • A. Không ảnh hưởng đến việc tiếp nhận câu chuyện
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến tốc độ đọc câu chuyện
  • C. Quyết định độ dài ngắn của câu chuyện
  • D. Quyết định góc độ và phạm vi thông tin người đọc tiếp cận

Câu 28: Trong văn nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì đối với "luận điểm"?

  • A. Chứng minh và làm sáng tỏ luận điểm
  • B. Thay thế cho luận điểm khi luận điểm không rõ ràng
  • C. Tóm tắt lại nội dung của luận điểm
  • D. Mở rộng phạm vi của luận điểm

Câu 29: Khi viết văn bản hướng dẫn thực hiện một công việc, cần đảm bảo cấu trúc bài viết như thế nào?

  • A. Tự do, phóng khoáng, không theo khuôn mẫu
  • B. Rõ ràng, logic, các bước thực hiện theo trình tự
  • C. Linh hoạt, tùy biến theo ý người viết
  • D. Phức tạp, nhiều tầng lớp để tăng tính chuyên môn

Câu 30: Trong bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, vị trí nào là quan trọng nhất để thể hiện ý thơ sâu sắc nhất?

  • A. Hai câu đề (thứ nhất, hai)
  • B. Hai câu thực (thứ năm, sáu)
  • C. Câu thứ năm (trong hai câu thực)
  • D. Hai câu luận và hai câu kết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ tác phẩm nào, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

"...Gió theo đường gió, mây về núi,
Sông Hậu Giang ơi hỡi sóng trào!"

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Chức năng chính của yếu tố 'không gian' trong thơ trữ tình là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại 'hịch' trong văn học trung đại Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện tư tưởng chủ đề một cách gián tiếp, hàm ẩn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôn ngữ đời thường, khẩu ngữ trong thơ hiện đại.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

"Điều 9. Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng

1. Mọi người có nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng.

2. Nghiêm cấm mọi hành vi xâm phạm tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận 'bác bỏ' thường được sử dụng để làm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' giống nhau ở điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong văn bản thông tin, yếu tố 'dữ liệu khách quan' có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Để phân tích một nhân vật văn học, chúng ta cần tập trung vào những khía cạnh nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa truyện thơ và truyện Nôm bác học.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, phần 'mở bài' có vai trò quan trọng nhất là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Đọc câu thơ sau và xác định thể thơ được sử dụng:

"Đêm nay trăng sáng hơn đêm qua,
Anh đứng gác trời, em nhớ nhà.
Súng bên súng, đầu sát bên đầu,
Đêm đông giá rét, lòng càng đau."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Khi phân tích một đoạn trích kịch, yếu tố nào cần được chú trọng hàng đầu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong văn nghị luận xã hội, luận điểm có vai trò như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đâu là mục đích chính của việc sử dụng yếu tố tự sự trong thơ trữ tình?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phân biệt 'nghĩa đen' và 'nghĩa bóng' của từ ngữ trong văn học.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây thể hiện việc 'vận dụng' kiến thức?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong thơ tự do, yếu tố nào tạo nên nhịp điệu cho bài thơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Chức năng của lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp trong văn bản là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phân tích mối quan hệ giữa 'cốt truyện' và 'chủ đề' trong một tác phẩm tự sự.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong văn bản biểu cảm, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi viết một bài văn nghị luận phân tích, đánh giá một vấn đề xã hội, cần chú ý điều gì về giọng văn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau và nhận xét về bút pháp nghệ thuật:

"Ta là con chim én lạc đàn
Không tổ không tông giữa ngổn ngang
Đường đời mịt mờ sao trước mặt
Biết đâu nương tựa lúc gian nan"

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Yếu tố 'điểm nhìn trần thuật' có ảnh hưởng như thế nào đến việc tiếp nhận câu chuyện?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì đối với 'luận điểm'?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi viết văn bản hướng dẫn thực hiện một công việc, cần đảm bảo cấu trúc bài viết như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, vị trí nào là quan trọng nhất để thể hiện ý thơ sâu sắc nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong việc thể hiện nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình trong đoạn thơ trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ và đối
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi vào buổi chiều tối mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào?

  • A. Sự yên bình và tĩnh lặng của cuộc sống nông thôn Việt Nam
  • B. Khát vọng đổi mới và phát triển của xã hội Việt Nam thời bấy giờ
  • C. Vẻ đẹp đơn sơ, mộc mạc của cảnh vật quê hương
  • D. Sự tàn lụi, tù đọng của cuộc sống nghèo khổ, quẩn quanh, thiếu ánh sáng và hy vọng

Câu 3: Đọc câu sau:

“Gió theo đường gió, mây về núi,
Nước xuôi dòng nước, biết về đâu?”

Hai câu thơ trên sử dụng phép tu từ nào để diễn tả sự chia ly, xa cách?

  • A. Đối và câu hỏi tu từ
  • B. Điệp ngữ và ẩn dụ
  • C. Hoán dụ và nhân hóa
  • D. So sánh và liệt kê

Câu 4: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, quan niệm “tận hưởng cuộc sống” được thể hiện như thế nào?

  • A. Sống chậm rãi, hòa mình với thiên nhiên
  • B. Hướng tới những giá trị tinh thần cao đẹp, vượt lên trên vật chất
  • C. Nắm bắt từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời, sống hết mình, sống vội vàng
  • D. Chấp nhận sự hữu hạn của đời người và tìm kiếm sự thanh thản trong tâm hồn

Câu 5: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính khách quan, tập trung vào miêu tả sự kiện, nhân vật một cách chân thực.
  • B. Tính chủ quan, thể hiện cảm xúc, suy tư cá nhân của tác giả về cuộc sống và con người.
  • C. Kết cấu chặt chẽ, cốt truyện hấp dẫn với nhiều tình tiết gay cấn.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, mang tính nghi lễ, khuôn mẫu.

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Trình bày quan điểm cá nhân một cách khẳng khái, mạnh mẽ.
  • B. So sánh, đối chiếu các ý kiến khác nhau để tìm ra điểm chung.
  • C. Phản đối, phủ nhận một ý kiến, quan điểm sai lệch hoặc không hợp lý để bảo vệ chính kiến.
  • D. Giải thích, làm rõ một vấn đề một cách chi tiết, cụ thể.

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau:

“Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.”

(Trích “Đây thôn Vĩ Dạ” - Hàn Mặc Tử)

Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ trên là gì?

  • A. Niềm vui sướng, tự hào
  • B. Sự lạc quan, yêu đời
  • C. Nỗi buồn man mác, nhẹ nhàng
  • D. Sự cô đơn, khác biệt, cảm giác lạc lõng

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính chính xác, khách quan, phi cảm xúc
  • D. Tính cá thể hóa

Câu 9: Biện pháp tu từ so sánh có vai trò gì trong việc biểu đạt?

  • A. Tạo ra âm điệu đặc biệt, gây ấn tượng về âm thanh.
  • B. Làm nổi bật đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả, tăng tính gợi hình, gợi cảm.
  • C. Thể hiện thái độ, tình cảm của người nói, người viết một cách trực tiếp.
  • D. Thay thế tên gọi của sự vật, hiện tượng bằng một tên gọi khác có liên quan.

Câu 10: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm
Vạn vật im lìm ngắm giấc mơ đêm”

(Trích “Tràng giang” - Huy Cận)

Trong hai câu thơ trên, hình ảnh “chiếc thuyền” và “vạn vật” được nhân hóa nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu thơ trở nên sinh động, hấp dẫn hơn về mặt hình thức.
  • B. Tạo sự hài hước, dí dỏm cho câu thơ.
  • C. Gợi sự sống động, có hồn của cảnh vật, thể hiện sự đồng cảm, gắn bó giữa con người và thiên nhiên.
  • D. Nhấn mạnh sự đối lập giữa con người và thiên nhiên.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

“Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có; cuộc đời phù phiếm và chật hẹp của cá nhân vì văn chương mà được phong phú và rộng rãi đến trăm nghìn lần.”

(Trích “Ý nghĩa văn chương” - Hoài Thanh)

Đoạn văn trên tập trung khẳng định ý nghĩa nào của văn chương?

  • A. Văn chương giúp con người giải trí, thư giãn sau những giờ làm việc căng thẳng.
  • B. Văn chương bồi dưỡng tình cảm, làm phong phú đời sống tâm hồn con người.
  • C. Văn chương phản ánh hiện thực xã hội một cách chân thực, khách quan.
  • D. Văn chương giúp con người nhận thức về bản thân và thế giới xung quanh.

Câu 12: Trong bài thơ “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi lên điều gì?

  • A. Sức sống mạnh mẽ, tràn đầy năng lượng của mùa thu.
  • B. Sự giàu có, sung túc của cuộc sống thôn quê.
  • C. Vẻ đẹp rực rỡ, tươi tắn của cảnh sắc mùa thu.
  • D. Sự tĩnh lặng, vắng vẻ, đượm buồn của không gian mùa thu.

Câu 13: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa đời sống nội tâm, tình cảm của nhân vật?

  • A. Truyện thơ
  • B. Tiểu thuyết chương hồi
  • C. Truyện ngắn trữ tình
  • D. Kịch

Câu 14: “Thuyền ơi! ... nhớ bến chăng thuyền?
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

(Ca dao)

Trong đoạn ca dao trên, hình ảnh “bến” thường được dùng để chỉ điều gì trong tình yêu?

  • A. Tình yêu chung thủy, lòng chờ đợi, sự kiên nhẫn.
  • B. Sự tự do, phóng khoáng, không ràng buộc.
  • C. Cuộc sống hôn nhân gia đình.
  • D. Những khó khăn, thử thách trong tình yêu.

Câu 15: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh xã hội có vai trò như thế nào?

  • A. Giúp xác định thể loại và phong cách nghệ thuật của tác phẩm.
  • B. Giúp hiểu sâu sắc hơn về nội dung, tư tưởng, giá trị của tác phẩm, mối liên hệ giữa tác phẩm và hiện thực.
  • C. Đánh giá tài năng và vị trí của tác giả trong lịch sử văn học.
  • D. Xác định bố cục và mạch lạc của tác phẩm.

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để làm rõ, cụ thể hóa thông tin?

  • A. Biện pháp tu từ
  • B. Yếu tố biểu cảm
  • C. Cốt truyện hấp dẫn
  • D. Dẫn chứng, số liệu, ví dụ cụ thể

Câu 17: “Ngòi bút của nhà văn có sức mạnh thức tỉnh lương tri, khơi dậy lòng nhân ái trong mỗi con người.”

Câu nói trên nhấn mạnh vai trò nào của văn học?

  • A. Vai trò giải trí
  • B. Vai trò nhận thức
  • C. Vai trò giáo dục, nhân đạo
  • D. Vai trò thẩm mỹ

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

  • A. Mỗi bài thơ có 8 câu, mỗi câu 7 chữ.
  • B. Không yêu cầu về niêm, luật, đối.
  • C. Có luật bằng trắc chặt chẽ.
  • D. Thường có bố cục bốn phần: đề, thực, luận, kết.

Câu 19: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện bản chất lưu manh, côn đồ của Chí Phèo.
  • B. Là cách Chí Phèo giao tiếp với mọi người trong làng.
  • C. Cho thấy Chí Phèo là người mất trí, không kiểm soát được hành vi.
  • D. Là tiếng kêu đau khổ, tuyệt vọng, muốn được giao tiếp, hòa nhập với xã hội nhưng bị cự tuyệt.

Câu 20: “Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”

Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 21: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

  • A. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác.
  • B. Cảm nhận và lý giải cảm xúc, tình cảm được thể hiện trong bài thơ.
  • C. Phân tích các biện pháp nghệ thuật được sử dụng.
  • D. Xác định thể thơ và vần luật.

Câu 22: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò như thế nào?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận.
  • B. Trình bày ý kiến, quan điểm của người viết.
  • C. Dùng để chứng minh, làm sáng tỏ cho luận điểm.
  • D. Khái quát lại vấn đề nghị luận.

Câu 23: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”

(Trích “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ” - Nguyễn Khoa Điềm)

Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong đoạn thơ trên là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Tình yêu quê hương, đất nước.
  • B. Con cái, tình mẫu tử thiêng liêng.
  • C. Ước mơ về một tương lai tươi sáng.
  • D. Sức mạnh của thiên nhiên.

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt thường được sử dụng trong hoàn cảnh giao tiếp nào?

  • A. Trong giao tiếp hàng ngày, thân mật, tự nhiên.
  • B. Trong các văn bản hành chính, công vụ.
  • C. Trong các bài diễn thuyết, hùng biện.
  • D. Trong các tác phẩm văn học nghệ thuật.

Câu 25: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.”

Câu thơ trên thể hiện quy luật nào trong mối quan hệ giữa con người và cảnh vật?

  • A. Cảnh vật luôn tác động đến tâm trạng con người.
  • B. Con người luôn chinh phục và làm chủ cảnh vật.
  • C. Tâm trạng con người chi phối cách nhìn nhận, cảm nhận về cảnh vật.
  • D. Cảnh vật và con người tồn tại độc lập, không liên quan đến nhau.

Câu 26: Trong bài “Bài thơ số 28” của Tagore, hình ảnh “vầng trăng” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự cô đơn, lẻ loi.
  • B. Tình yêu đôi lứa.
  • C. Sức mạnh của lý trí.
  • D. Vẻ đẹp vĩnh hằng, sự thanh khiết, cao cả.

Câu 27: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • B. Luận điểm rõ ràng, luận cứ xác thực, lập luận chặt chẽ, thuyết phục.
  • C. Trình bày vấn đề một cách mới mẻ, độc đáo.
  • D. Đảm bảo bài văn có bố cục cân đối, hài hòa.

Câu 28: “Dữ dội và dịu êm
Ồn ào và lặng lẽ”

(Trích “Sóng” - Xuân Diệu)

Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả sự phức tạp, đa dạng của tình yêu?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối lập
  • D. Điệp ngữ

Câu 29: Trong truyện cổ tích, yếu tố hoang đường, kỳ ảo thường có vai trò gì?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu, bí ẩn hơn.
  • B. Tăng tính chân thực, hiện thực cho câu chuyện.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và hiểu câu chuyện hơn.
  • D. Thể hiện ước mơ, khát vọng của nhân dân về một cuộc sống tốt đẹp hơn, công bằng hơn; tạo nên thế giới nghệ thuật độc đáo, hấp dẫn.

Câu 30: “Ta muốn ôm
Cả sự sống mới bắt đầu mơn mởn;
Ta muốn riết mây đưa và gió lượn,
Ta muốn say cánh bướm với tình yêu.”

(Trích “Vội vàng” - Xuân Diệu)

Đoạn thơ trên thể hiện khát vọng sống như thế nào?

  • A. Khát vọng sống mãnh liệt, hòa nhập, tận hưởng vẻ đẹp của cuộc đời.
  • B. Khát vọng được nổi tiếng, được mọi người ngưỡng mộ.
  • C. Khát vọng về một cuộc sống giàu sang, phú quý.
  • D. Khát vọng được tự do, thoát khỏi mọi ràng buộc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

*“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”*

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong việc thể hiện nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình trong đoạn thơ trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi vào buổi chiều tối mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Đọc câu sau:

*“Gió theo đường gió, mây về núi,
Nước xuôi dòng nước, biết về đâu?”*

Hai câu thơ trên sử dụng phép tu từ nào để diễn tả sự chia ly, xa cách?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, quan niệm “tận hưởng cuộc sống” được thể hiện như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau:

*“Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.”*

(Trích “Đây thôn Vĩ Dạ” - Hàn Mặc Tử)

Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ trên là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Biện pháp tu từ so sánh có vai trò gì trong việc biểu đạt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm
Vạn vật im lìm ngắm giấc mơ đêm”

(Trích “Tràng giang” - Huy Cận)

Trong hai câu thơ trên, hình ảnh “chiếc thuyền” và “vạn vật” được nhân hóa nhằm mục đích gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

*“Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có; cuộc đời phù phiếm và chật hẹp của cá nhân vì văn chương mà được phong phú và rộng rãi đến trăm nghìn lần.”*

(Trích “Ý nghĩa văn chương” - Hoài Thanh)

Đoạn văn trên tập trung khẳng định ý nghĩa nào của văn chương?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong bài thơ “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi lên điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa đời sống nội tâm, tình cảm của nhân vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: “Thuyền ơi! ... nhớ bến chăng thuyền?
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

(Ca dao)

Trong đoạn ca dao trên, hình ảnh “bến” thường được dùng để chỉ điều gì trong tình yêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh xã hội có vai trò như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để làm rõ, cụ thể hóa thông tin?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: “Ngòi bút của nhà văn có sức mạnh thức tỉnh lương tri, khơi dậy lòng nhân ái trong mỗi con người.”

Câu nói trên nhấn mạnh vai trò nào của văn học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: “Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”

Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”

(Trích “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ” - Nguyễn Khoa Điềm)

Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong đoạn thơ trên là ẩn dụ cho điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt thường được sử dụng trong hoàn cảnh giao tiếp nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.”

Câu thơ trên thể hiện quy luật nào trong mối quan hệ giữa con người và cảnh vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong bài “Bài thơ số 28” của Tagore, hình ảnh “vầng trăng” tượng trưng cho điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: “Dữ dội và dịu êm
Ồn ào và lặng lẽ”

(Trích “Sóng” - Xuân Diệu)

Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả sự phức tạp, đa dạng của tình yêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong truyện cổ tích, yếu tố hoang đường, kỳ ảo thường có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: “Ta muốn ôm
Cả sự sống mới bắt đầu mơn mởn;
Ta muốn riết mây đưa và gió lượn,
Ta muốn say cánh bướm với tình yêu.”

(Trích “Vội vàng” - Xuân Diệu)

Đoạn thơ trên thể hiện khát vọng sống như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính thuyết phục của lập luận?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Trích dẫn ý kiến của nhiều người nổi tiếng
  • C. Hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng, xác đáng
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn người đọc

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành/ Cả đêm rừng Hà Nội rầm rầm rung.” (Tây Tiến - Quang Dũng). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường tập trung phản ánh đời sống sinh hoạt, phong tục tập quán và quan niệm dân gian thông qua hình thức kể chuyện?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Vè
  • D. Truyện cổ tích

Câu 4: Xét về chức năng giao tiếp, câu văn “Bạn có khỏe không?” thuộc kiểu câu nào?

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 5: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính hình tượng, biểu cảm
  • C. Tính tự nhiên, thoải mái
  • D. Tính thông tin, phổ biến

Câu 6: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “nắng xuống, trời lên sâu chót vót” gợi cho người đọc cảm nhận rõ nhất về điều gì?

  • A. Vẻ đẹp tráng lệ của thiên nhiên
  • B. Sự thay đổi nhanh chóng của thời gian
  • C. Không gian bao la, rộng lớn, gợi cảm giác cô đơn
  • D. Cuộc sống bình dị, thanh bình nơi thôn quê

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu rõ cốt truyện và thông điệp của tác phẩm?

  • A. Bối cảnh thời gian, không gian
  • B. Hệ thống nhân vật và mối quan hệ giữa các nhân vật
  • C. Ngôn ngữ và giọng điệu của tác giả
  • D. Các chi tiết nghệ thuật đặc sắc

Câu 8: “Chí Phèo” của Nam Cao được xem là một tác phẩm hiện thực phê phán xuất sắc. Điều gì thể hiện rõ nhất tính phê phán trong tác phẩm này?

  • A. Miêu tả cuộc sống nghèo khổ của nông dân
  • B. Kể về những bi kịch cá nhân của nhân vật
  • C. Sử dụng ngôn ngữ đời thường, dân dã
  • D. Phản ánh sâu sắc tình trạng tha hóa, bị cự tuyệt của con người trong xã hội cũ

Câu 9: Trong đoạn thơ sau, từ ngữ nào thể hiện rõ nhất cảm xúc chủ đạo của tác giả: “Quê hương khuất bóng hoàng hôn/ Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai”?

  • A. Hoàng hôn
  • B. Khói sóng
  • C. Buồn
  • D. Quê hương

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật đối lập thường được sử dụng trong thơ trữ tình nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo sự hài hước, dí dỏm
  • B. Nhấn mạnh, làm nổi bật ý
  • C. Gây sự khó hiểu, mơ hồ
  • D. Làm chậm nhịp điệu thơ

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có.” (Hoài Thanh). Câu văn trên đề cập đến chức năng nào của văn chương?

  • A. Chức năng giải trí
  • B. Chức năng thông tin
  • C. Chức năng thẩm mỹ
  • D. Chức năng giáo dục

Câu 12: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ của nhân vật Tràng mang ý nghĩa biểu tượng gì sâu sắc?

  • A. Sự rẻ rúng, tủi hổ của thân phận con người trong nạn đói và khát vọng sống, tổ ấm gia đình
  • B. Tình yêu thương giản dị, chân chất của người nông dân nghèo
  • C. Sự táo bạo, liều lĩnh của nhân vật Tràng
  • D. Phong tục cưới xin độc đáo của người dân quê

Câu 13: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Những sự kiện lịch sử trọng đại
  • B. Những vấn đề chính trị, xã hội nóng bỏng
  • C. Cảm xúc, suy tư chủ quan của tác giả về cuộc sống
  • D. Những câu chuyện hư cấu, giàu tính tưởng tượng

Câu 14: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo bài viết đi đúng hướng vàFocus vào vấn đề?

  • A. Tìm kiếm tài liệu tham khảo
  • B. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài và kết bài ấn tượng

Câu 15: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép so sánh có tác dụng gì nổi bật?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn
  • B. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • C. Tăng tính trừu tượng cho sự vật
  • D. Tạo hình ảnh cụ thể, sinh động cho sự vật được miêu tả

Câu 16: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm ngôn ngữ của thơ Đường luật?

  • A. Ngôn ngữ tự do, phóng khoáng
  • B. Ngôn ngữ bình dị, đời thường
  • C. Ngôn ngữ cô đọng, hàm súc, giàu tính biểu tượng
  • D. Ngôn ngữ trang trọng, cổ kính

Câu 17: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì đối với luận điểm?

  • A. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
  • B. Giới thiệu vấn đề nghị luận
  • C. Tóm tắt nội dung chính của bài viết
  • D. Tạo sự liên kết giữa các đoạn văn

Câu 18: “Tiếng gà trưa” của Xuân Quỳnh là bài thơ tiêu biểu cho phong cách thơ nào?

  • A. Phong cách thơ tráng lệ, hào hùng
  • B. Phong cách thơ giản dị, chân thành, giàu cảm xúc
  • C. Phong cách thơ triết lý, suy tư
  • D. Phong cách thơ tượng trưng, siêu thực

Câu 19: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến lại sầu muộn ơi/Cá đâu không thấy, chỉ thấy đời trôi.” (Xuân Diệu). Câu thơ thể hiện tâm trạng chủ yếu nào của nhân vật trữ tình?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Háo hức, chờ đợi
  • C. Buồn bã, cô đơn
  • D. Giận dữ, bất mãn

Câu 20: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Số tiếng, số dòng
  • D. Chủ đề

Câu 21: Khi phân tích một bài ca dao, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

  • A. Đặt bài ca dao trong bối cảnh văn hóa, xã hội dân gian
  • B. Tìm hiểu tiểu sử tác giả bài ca dao
  • C. So sánh bài ca dao với các thể loại văn học khác
  • D. Phân tích cấu trúc ngữ pháp của bài ca dao

Câu 22: “Sóng” của Xuân Quỳnh được xem là một bài thơ tình yêu điển hình. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất điều đó?

  • A. Hình ảnh thiên nhiên rộng lớn, bao la
  • B. Nhịp điệu thơ nhanh, mạnh mẽ
  • C. Cảm xúc yêu đương mãnh liệt, đa dạng và khát vọng về tình yêu vĩnh cửu
  • D. Ngôn ngữ thơ giản dị, mộc mạc

Câu 23: Trong truyện cười dân gian, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

  • A. Những tình tiết ly kỳ, hấp dẫn
  • B. Sự hài hước, trào phúng, châm biếm
  • C. Những bài học đạo đức sâu sắc
  • D. Những yếu tố bất ngờ, gây xúc động mạnh

Câu 24: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt thông tin chính xác và hiệu quả?

  • A. Đọc diễn cảm văn bản
  • B. Ghi nhớ từng chi tiết nhỏ
  • C. Liên hệ thông tin với trải nghiệm cá nhân
  • D. Xác định thông tin chính và cấu trúc văn bản

Câu 25: “Đất Nước” (trích trường ca Mặt đường khát vọng) của Nguyễn Khoa Điềm thể hiện rõ nhất cảm hứng chủ đạo nào?

  • A. Cảm hứng về đất nước nhân dân
  • B. Cảm hứng về thiên nhiên tươi đẹp
  • C. Cảm hứng về chiến tranh và hòa bình
  • D. Cảm hứng về tình yêu đôi lứa

Câu 26: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Trình bày ý kiến cá nhân
  • B. So sánh các ý kiến khác nhau
  • C. Phản đối và làm rõ tính sai trái của một ý kiến
  • D. Giải thích và làm rõ một vấn đề

Câu 27: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tùy bút
  • C. Thơ
  • D. Kịch

Câu 28: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước lập dàn ý chi tiết có vai trò như thế nào?

  • A. Giúp bài văn dài hơn
  • B. Thể hiện sự sáng tạo của người viết
  • C. Thay thế cho việc đọc kỹ tác phẩm
  • D. Giúp tổ chức ý tưởng và đảm bảo mạch lạc cho bài viết

Câu 29: Trong câu “Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam!”, từ “Ôi” thuộc loại từ cảm thán nào?

  • A. Từ cảm thán bộc lộ cảm xúc
  • B. Từ cảm thán gọi đáp
  • C. Từ cảm thán nghi vấn
  • D. Từ cảm thán phủ định

Câu 30: Phong trào Thơ mới Việt Nam giai đoạn 1932-1945 đã mang đến điều gì mới mẻ cho nền thơ ca dân tộc?

  • A. Sự trở lại của thể thơ Đường luật
  • B. Đề cao tính cộng đồng, tập thể
  • C. Giải phóng cá tính, cảm xúc cá nhân và đổi mới hình thức biểu đạt
  • D. Khuynh hướng hiện thực hóa trong thơ ca

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính thuyết phục của lập luận?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành/ Cả đêm rừng Hà Nội rầm rầm rung.” (Tây Tiến - Quang Dũng). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường tập trung phản ánh đời sống sinh hoạt, phong tục tập quán và quan niệm dân gian thông qua hình thức kể chuyện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xét về chức năng giao tiếp, câu văn “Bạn có khỏe không?” thuộc kiểu câu nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “nắng xuống, trời lên sâu chót vót” gợi cho người đọc cảm nhận rõ nhất về điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu rõ cốt truyện và thông điệp của tác phẩm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: “Chí Phèo” của Nam Cao được xem là một tác phẩm hiện thực phê phán xuất sắc. Điều gì thể hiện rõ nhất tính phê phán trong tác phẩm này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong đoạn thơ sau, từ ngữ nào thể hiện rõ nhất cảm xúc chủ đạo của tác giả: “Quê hương khuất bóng hoàng hôn/ Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai”?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật đối lập thường được sử dụng trong thơ trữ tình nhằm mục đích gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có.” (Hoài Thanh). Câu văn trên đề cập đến chức năng nào của văn chương?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ của nhân vật Tràng mang ý nghĩa biểu tượng gì sâu sắc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo bài viết đi đúng hướng vàFocus vào vấn đề?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong câu “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép so sánh có tác dụng gì nổi bật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm ngôn ngữ của thơ Đường luật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì đối với luận điểm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: “Tiếng gà trưa” của Xuân Quỳnh là bài thơ tiêu biểu cho phong cách thơ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến lại sầu muộn ơi/Cá đâu không thấy, chỉ thấy đời trôi.” (Xuân Diệu). Câu thơ thể hiện tâm trạng chủ yếu nào của nhân vật trữ tình?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi phân tích một bài ca dao, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: “Sóng” của Xuân Quỳnh được xem là một bài thơ tình yêu điển hình. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất điều đó?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong truyện cười dân gian, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt thông tin chính xác và hiệu quả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: “Đất Nước” (trích trường ca Mặt đường khát vọng) của Nguyễn Khoa Điềm thể hiện rõ nhất cảm hứng chủ đạo nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước lập dàn ý chi tiết có vai trò như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong câu “Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam!”, từ “Ôi” thuộc loại từ cảm thán nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phong trào Thơ mới Việt Nam giai đoạn 1932-1945 đã mang đến điều gì mới mẻ cho nền thơ ca dân tộc?

Xem kết quả