15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là thành phần chính quyết định độ phì nhiêu của đất, là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng chủ yếu cho thực vật?

  • A. Thành phần khoáng
  • B. Thành phần hữu cơ (Mùn)
  • C. Nước trong đất
  • D. Không khí trong đất

Câu 2: Quá trình phong hóa diễn ra mạnh mẽ, phân giải chất hữu cơ nhanh chóng, tạo điều kiện hình thành tầng đất dày và lớp vỏ phong hóa sâu sắc thường đặc trưng cho vùng khí hậu nào?

  • A. Ôn đới hải dương
  • B. Bán khô hạn và khô hạn
  • C. Nhiệt đới ẩm gió mùa
  • D. Cận cực và cực

Câu 3: Loại đá mẹ nào sau đây khi phong hóa thường tạo ra đất có màu đỏ hoặc nâu đỏ, giàu các oxit sắt và nhôm?

  • A. Đá badan (bazan)
  • B. Đá vôi
  • C. Đá cát
  • D. Đá granit

Câu 4: Sinh vật (thực vật, động vật, vi sinh vật) tham gia vào quá trình hình thành đất thông qua vai trò chủ yếu nào dưới đây?

  • A. Cung cấp vật liệu vô cơ cho đất
  • B. Làm tăng tốc độ phong hóa vật lí
  • C. Chủ yếu tạo ra các khoáng sét
  • D. Tổng hợp và phân giải chất hữu cơ, góp phần phá vỡ đá

Câu 5: Tại sao địa hình dốc thường khiến đất dễ bị xói mòn và tầng đất mỏng hơn so với địa hình bằng phẳng hoặc lượn sóng?

  • A. Do nhiệt độ trên sườn dốc cao hơn.
  • B. Do dòng chảy mặt tập trung và có vận tốc lớn.
  • C. Do lượng mưa trên sườn dốc thường ít hơn.
  • D. Do thực vật khó phát triển trên sườn dốc.

Câu 6: Một khu vực có khí hậu khô hạn, lượng mưa ít, thực vật thưa thớt. Quá trình hình thành đất ở đây sẽ diễn ra như thế nào so với vùng khí hậu nhiệt đới ẩm?

  • A. Chậm hơn, do phong hóa hóa học yếu và ít vật chất hữu cơ.
  • B. Nhanh hơn, do nhiệt độ cao thúc đẩy phong hóa.
  • C. Tốc độ tương đương, chỉ khác về loại đất.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào đá mẹ, không liên quan khí hậu.

Câu 7: Hoạt động nào sau đây của con người có tác động tiêu cực nhất đến sự suy thoái chất lượng đất trên diện rộng?

  • A. Xây dựng hệ thống thủy lợi.
  • B. Trồng cây che phủ đất.
  • C. Bón phân hữu cơ cải tạo đất.
  • D. Phá rừng làm nương rẫy không bền vững.

Câu 8: Để cải tạo đất bị nhiễm mặn ở vùng ven biển, biện pháp kỹ thuật nông nghiệp hiệu quả nhất là gì?

  • A. Tăng cường bón phân đạm.
  • B. Phơi khô đất trong thời gian dài.
  • C. Thau chua rửa mặn bằng nước ngọt.
  • D. Trồng các loại cây chịu hạn.

Câu 9: Tầng đất nào thường có màu sẫm nhất và chứa hàm lượng mùn cao nhất?

  • A. Tầng mùn (tầng A)
  • B. Tầng tích tụ (tầng B)
  • C. Tầng đá mẹ (tầng C)
  • D. Tầng đá gốc (tầng D/R)

Câu 10: Độ phì của đất là khả năng của đất có thể cung cấp cho thực vật những yếu tố cần thiết nào?

  • A. Chỉ có nước và không khí.
  • B. Chỉ có chất dinh dưỡng.
  • C. Chỉ có nhiệt và ánh sáng.
  • D. Nước, nhiệt, khí và chất dinh dưỡng.

Câu 11: Đất Feralit (đất đỏ vàng) là loại đất đặc trưng hình thành ở vùng khí hậu nào trên thế giới?

  • A. Ôn đới lạnh
  • B. Nhiệt đới ẩm
  • C. Cận nhiệt khô
  • D. Hàn đới

Câu 12: Loại đất nào sau đây thường được hình thành ở các thung lũng sông lớn, có đặc điểm tầng đất dày, giàu dinh dưỡng do quá trình bồi tụ vật liệu mịn từ lũ lụt?

  • A. Đất Pốtdôn
  • B. Đất đen thảo nguyên (Chernozem)
  • C. Đất phù sa (Alluvial soil)
  • D. Đất xám bạc màu

Câu 13: Vùng thảo nguyên ôn đới với lượng mưa trung bình, mùa hè ấm áp, thảm thực vật là cỏ phát triển mạnh, thường hình thành loại đất nào có tầng mùn dày, màu đen và rất phì nhiêu?

  • A. Đất đen thảo nguyên (Chernozem)
  • B. Đất nâu rừng
  • C. Đất xám rừng lá kim (Podzol)
  • D. Đất đỏ vàng Feralit

Câu 14: Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất (gồm thực vật, động vật, vi sinh vật) và môi trường sống của chúng?

  • A. Khí quyển
  • B. Thủy quyển
  • C. Thạch quyển
  • D. Sinh quyển

Câu 15: Mối quan hệ giữa đất và sinh vật thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Sinh vật chỉ phụ thuộc vào đất mà không có tác động ngược lại.
  • B. Đất là môi trường sống và cung cấp dinh dưỡng cho sinh vật, đồng thời sinh vật góp phần quan trọng vào quá trình hình thành đất.
  • C. Đất và sinh vật tồn tại độc lập với nhau.
  • D. Sinh vật chỉ làm giảm độ phì của đất.

Câu 16: Vùng địa hình núi cao ở các vĩ độ ôn đới hoặc nhiệt đới thường có sự phân bố các vành đai đất và thảm thực vật theo độ cao. Điều này phản ánh ảnh hưởng rõ rệt của nhân tố nào đến sự hình thành đất và sinh vật?

  • A. Địa hình và khí hậu (thay đổi theo độ cao)
  • B. Đá mẹ và thời gian
  • D. Chỉ riêng khí hậu

Câu 17: Tại sao đất ở vùng nhiệt đới ẩm, mặc dù có lượng vật chất hữu cơ lớn do sinh vật phong phú, lại thường có hàm lượng mùn không cao và dễ bị rửa trôi chất dinh dưỡng?

  • A. Do đá mẹ ở vùng này nghèo dinh dưỡng.
  • B. Do địa hình đồi núi chiếm ưu thế.
  • C. Do nhiệt độ và độ ẩm cao thúc đẩy quá trình phân giải mùn và rửa trôi mạnh.
  • D. Do hoạt động nông nghiệp thâm canh.

Câu 18: Khi phân tích một mẫu đất, người ta thấy tỉ lệ không khí và nước chiếm khoảng 50% tổng thể tích. Điều này cho thấy đặc điểm gì về cấu trúc của đất?

  • A. Đất rất chặt, ít lỗ rỗng.
  • B. Đất có cấu trúc tốt, nhiều lỗ rỗng tạo điều kiện cho không khí và nước lưu thông.
  • C. Đất bị nén chặt do hoạt động của con người.
  • D. Đất chứa quá nhiều sét.

Câu 19: Biện pháp nào sau đây góp phần cải tạo độ phì cho đất một cách bền vững?

  • A. Luân canh cây trồng, sử dụng phân hữu cơ, trồng cây họ Đậu.
  • B. Chỉ sử dụng phân hóa học liều lượng cao.
  • C. Đốt rơm rạ sau thu hoạch.
  • D. Để đất trống không canh tác trong nhiều năm.

Câu 20: Tại sao rừng lá kim (Taiga) ở vùng ôn đới lạnh thường hình thành loại đất Podzol (đất xám) có tầng mùn mỏng và chua?

  • A. Do đá mẹ ở vùng này chứa nhiều kim loại nặng.
  • B. Do địa hình bằng phẳng, thoát nước kém.
  • C. Do lượng mưa rất lớn gây rửa trôi mạnh.
  • D. Do khí hậu lạnh làm chậm quá trình phân giải hữu cơ và lá kim chứa nhiều axit hữu cơ.

Câu 21: Sinh quyển có vai trò quan trọng nhất đối với con người ở khía cạnh nào?

  • A. Là nguồn cung cấp khoáng sản.
  • B. Cung cấp các tài nguyên sinh vật (lương thực, thực phẩm, gỗ...), duy trì sự cân bằng hệ sinh thái.
  • C. Điều hòa khí hậu toàn cầu.
  • D. Tạo ra các dạng địa hình khác nhau.

Câu 22: Khi diện tích rừng bị suy giảm nghiêm trọng, hệ quả nào sau đây có thể xảy ra đối với đất đai trong khu vực đó?

  • A. Độ phì của đất tăng lên.
  • B. Đất trở nên tơi xốp hơn.
  • C. Đất dễ bị xói mòn, rửa trôi, bạc màu.
  • D. Mực nước ngầm trong đất tăng cao.

Câu 23: Vùng đất nào sau đây có nguy cơ bị hoang mạc hóa cao nhất khi chịu tác động tiêu cực của con người (chặt phá rừng, chăn thả quá mức)?

  • A. Vùng khô hạn và bán khô hạn.
  • B. Vùng đầm lầy nhiệt đới.
  • C. Vùng núi cao ôn đới.
  • D. Vùng đồng bằng phù sa.

Câu 24: Để bảo vệ và sử dụng bền vững tài nguyên đất, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên áp dụng ở các vùng đồi núi có độ dốc lớn?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ.
  • B. Chuyển đổi toàn bộ sang trồng cây công nghiệp ngắn ngày.
  • C. Áp dụng phương pháp canh tác theo đường thẳng dốc.
  • D. Làm ruộng bậc thang, trồng cây theo đường đồng mức, trồng rừng phòng hộ.

Câu 25: Sinh quyển không bao gồm thành phần nào sau đây?

  • A. Thực vật
  • B. Lớp Manti của Trái Đất
  • C. Động vật
  • D. Vi sinh vật

Câu 26: Quan sát một vùng đất có màu xám đặc trưng, tầng canh tác mỏng, nghèo mùn và dễ bị khô hạn vào mùa khô. Dựa vào đặc điểm này, đây có thể là loại đất nào và thường hình thành ở đâu?

  • A. Đất Feralit, vùng nhiệt đới ẩm.
  • B. Đất đen thảo nguyên, vùng ôn đới.
  • C. Đất xám bạc màu, vùng nhiệt đới có mùa khô rõ rệt.
  • D. Đất phù sa, vùng đồng bằng sông.

Câu 27: Tại sao việc canh tác lúa nước lại có thể góp phần làm giảm độ chua và tăng độ phì cho đất phèn ở một số vùng?

  • A. Quá trình tưới tiêu và sự có mặt của nước làm rửa trôi bớt các ion gây chua và tạo điều kiện cho vi sinh vật kị khí hoạt động.
  • B. Cây lúa hấp thụ hết chất chua trong đất.
  • C. Nước làm tăng quá trình phong hóa đá mẹ.
  • D. Việc cày bừa sục bùn làm đất thoáng khí hơn.

Câu 28: So với đất Feralit ở vùng nhiệt đới ẩm, đất Podzol ở vùng ôn đới lạnh có đặc điểm gì khác biệt về quá trình hình thành và tính chất?

  • A. Feralit hình thành chậm hơn Podzol và có tầng mùn dày hơn.
  • B. Feralit chịu tác động của phong hóa hóa học và rửa trôi mạnh oxit, Podzol chịu tác động của quá trình Podzol hóa (rửa trôi mạnh bazơ và tích tụ oxit sắt/nhôm ở tầng dưới).
  • C. Feralit thường chua hơn Podzol và nghèo dinh dưỡng hơn.
  • D. Feralit chỉ hình thành trên đá badan, còn Podzol hình thành trên mọi loại đá.

Câu 29: Một vùng nông nghiệp ven sông đang gặp phải tình trạng đất ngày càng bị nhiễm mặn nặng, ảnh hưởng đến năng suất cây trồng. Nguyên nhân chính nào sau đây có thể dẫn đến tình trạng này?

  • A. Sử dụng quá nhiều phân bón hóa học.
  • B. Trồng rừng ngập mặn quá dày đặc.
  • C. Mưa lớn kéo dài.
  • D. Khai thác nước ngầm quá mức hoặc hệ thống thủy lợi kém, khiến nước mặn từ sông hoặc biển xâm nhập vào đất.

Câu 30: Biome (sinh quần) là một hệ sinh thái lớn đặc trưng bởi kiểu thảm thực vật chính và các loài động vật thích nghi với điều kiện khí hậu của vùng đó. Điều này nhấn mạnh mối quan hệ chặt chẽ giữa các yếu tố nào để hình thành nên một Biome cụ thể?

  • A. Khí hậu, thảm thực vật và động vật.
  • B. Đá mẹ, địa hình và thời gian.
  • C. Độ phì của đất và mực nước ngầm.
  • D. Chỉ riêng thảm thực vật và động vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đâu là thành phần chính quyết định độ phì nhiêu của đất, là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng chủ yếu cho thực vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Quá trình phong hóa diễn ra mạnh mẽ, phân giải chất hữu cơ nhanh chóng, tạo điều kiện hình thành tầng đất dày và lớp vỏ phong hóa sâu sắc thường đặc trưng cho vùng khí hậu nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Loại đá mẹ nào sau đây khi phong hóa thường tạo ra đất có màu đỏ hoặc nâu đỏ, giàu các oxit sắt và nhôm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Sinh vật (thực vật, động vật, vi sinh vật) tham gia vào quá trình hình thành đất thông qua vai trò chủ yếu nào dưới đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Tại sao địa hình dốc thường khiến đất dễ bị xói mòn và tầng đất mỏng hơn so với địa hình bằng phẳng hoặc lượn sóng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một khu vực có khí hậu khô hạn, lượng mưa ít, thực vật thưa thớt. Quá trình hình thành đất ở đây sẽ diễn ra như thế nào so với vùng khí hậu nhiệt đới ẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Hoạt động nào sau đây của con người có tác động tiêu cực nhất đến sự suy thoái chất lượng đất trên diện rộng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Để cải tạo đất bị nhiễm mặn ở vùng ven biển, biện pháp kỹ thuật nông nghiệp hiệu quả nhất là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Tầng đất nào thường có màu sẫm nhất và chứa hàm lượng mùn cao nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Độ phì của đất là khả năng của đất có thể cung cấp cho thực vật những yếu tố cần thiết nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đất Feralit (đất đỏ vàng) là loại đất đặc trưng hình thành ở vùng khí hậu nào trên thế giới?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Loại đất nào sau đây thường được hình thành ở các thung lũng sông lớn, có đặc điểm tầng đất dày, giàu dinh dưỡng do quá trình bồi tụ vật liệu mịn từ lũ lụt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Vùng thảo nguyên ôn đới với lượng mưa trung bình, mùa hè ấm áp, thảm thực vật là cỏ phát triển mạnh, thường hình thành loại đất nào có tầng mùn dày, màu đen và rất phì nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất (gồm thực vật, động vật, vi sinh vật) và môi trường sống của chúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Mối quan hệ giữa đất và sinh vật thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Vùng địa hình núi cao ở các vĩ độ ôn đới hoặc nhiệt đới thường có sự phân bố các vành đai đất và thảm thực vật theo độ cao. Điều này phản ánh ảnh hưởng rõ rệt của nhân tố nào đến sự hình thành đất và sinh vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Tại sao đất ở vùng nhiệt đới ẩm, mặc dù có lượng vật chất hữu cơ lớn do sinh vật phong phú, lại thường có hàm lượng mùn không cao và dễ bị rửa trôi chất dinh dưỡng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Khi phân tích một mẫu đất, người ta thấy tỉ lệ không khí và nước chiếm khoảng 50% tổng thể tích. Điều này cho thấy đặc điểm gì về cấu trúc của đất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Biện pháp nào sau đây góp phần cải tạo độ phì cho đất một cách bền vững?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Tại sao rừng lá kim (Taiga) ở vùng ôn đới lạnh thường hình thành loại đất Podzol (đất xám) có tầng mùn mỏng và chua?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Sinh quyển có vai trò quan trọng nhất đối với con người ở khía cạnh nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Khi diện tích rừng bị suy giảm nghiêm trọng, hệ quả nào sau đây có thể xảy ra đối với đất đai trong khu vực đó?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Vùng đất nào sau đây có nguy cơ bị hoang mạc hóa cao nhất khi chịu tác động tiêu cực của con người (chặt phá rừng, chăn thả quá mức)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Để bảo vệ và sử dụng bền vững tài nguyên đất, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên áp dụng ở các vùng đồi núi có độ dốc lớn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Sinh quyển không bao gồm thành phần nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Quan sát một vùng đất có màu xám đặc trưng, tầng canh tác mỏng, nghèo mùn và dễ bị khô hạn vào mùa khô. Dựa vào đặc điểm này, đây có thể là loại đất nào và thường hình thành ở đâu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Tại sao việc canh tác lúa nước lại có thể góp phần làm giảm độ chua và tăng độ phì cho đất phèn ở một số vùng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: So với đất Feralit ở vùng nhiệt đới ẩm, đất Podzol ở vùng ôn đới lạnh có đặc điểm gì khác biệt về quá trình hình thành và tính chất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một vùng nông nghiệp ven sông đang gặp phải tình trạng đất ngày càng bị nhiễm mặn nặng, ảnh hưởng đến năng suất cây trồng. Nguyên nhân chính nào sau đây có thể dẫn đến tình trạng này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Biome (sinh quần) là một hệ sinh thái lớn đặc trưng bởi kiểu thảm thực vật chính và các loài động vật thích nghi với điều kiện khí hậu của vùng đó. Điều này nhấn mạnh mối quan hệ chặt chẽ giữa các yếu tố nào để hình thành nên một Biome cụ thể?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cấu tạo của lớp đất lý tưởng?

  • A. Chất hữu cơ
  • B. Không khí
  • C. Nước
  • D. Chất vô cơ

Câu 2: Đặc tính cơ bản nào sau đây giúp phân biệt đất (thổ nhưỡng) với các vật chất khác trên bề mặt Trái Đất như đá, cát, nước?

  • A. Khả năng giữ nước
  • B. Thành phần khoáng vật
  • C. Độ phì
  • D. Độ tơi xốp

Câu 3: Quá trình phong hóa đá tạo ra các hạt khoáng vật với kích thước khác nhau. Nhân tố hình thành đất nào đóng vai trò cung cấp nguồn vật liệu vô cơ ban đầu này?

  • A. Đá mẹ
  • B. Khí hậu
  • C. Sinh vật
  • D. Địa hình

Câu 4: Ở vùng núi cao, đất thường phân bố theo các vành đai độ cao khác nhau. Điều này thể hiện vai trò của nhân tố nào trong quá trình hình thành đất?

  • A. Thời gian
  • B. Địa hình
  • C. Khí hậu
  • D. Sinh vật

Câu 5: Tại sao ở các vùng khí hậu nhiệt đới ẩm, quá trình phong hóa đá và hình thành đất thường diễn ra mạnh mẽ và nhanh chóng hơn so với vùng khí hậu ôn đới khô?

  • A. Do tác động của địa hình phức tạp.
  • B. Do sự phân bố đồng đều của sinh vật.
  • C. Do tuổi địa chất của đá mẹ già hơn.
  • D. Do nhiệt độ và độ ẩm cao quanh năm thúc đẩy các phản ứng hóa học và sinh học.

Câu 6: Nhân tố nào sau đây được xem là đóng vai trò chủ đạo trong việc tổng hợp chất mùn, tạo nên độ phì cho đất?

  • A. Sinh vật (vi sinh vật, thực vật, động vật)
  • B. Đá mẹ
  • C. Khí hậu
  • D. Thời gian

Câu 7: Đất Feralit đỏ vàng là loại đất đặc trưng của vùng khí hậu nào trên Trái Đất?

  • A. Ôn đới lục địa
  • B. Cận nhiệt đới ẩm
  • C. Nhiệt đới ẩm gió mùa và xích đạo
  • D. Hàn đới

Câu 8: Hoạt động nào sau đây của con người có thể dẫn đến hậu quả làm đất bị bạc màu, xói mòn nghiêm trọng và trơ sỏi đá?

  • A. Áp dụng các biện pháp thủy lợi tiên tiến.
  • B. Đốt nương làm rẫy và chặt phá rừng bừa bãi.
  • C. Trồng cây che phủ đất trên đất dốc.
  • D. Bón phân hữu cơ và cải tạo đất.

Câu 9: Lớp vỏ Trái Đất có sự sống được gọi là gì?

  • A. Thủy quyển
  • B. Khí quyển
  • C. Thạch quyển
  • D. Sinh quyển

Câu 10: Sinh quyển bao gồm những thành phần nào sau đây?

  • A. Toàn bộ sinh vật và môi trường sống của chúng.
  • B. Chỉ các loài thực vật và động vật.
  • C. Chỉ các hệ sinh thái trên cạn.
  • D. Chỉ các vi sinh vật trong đất và nước.

Câu 11: Sinh quyển có giới hạn trên và dưới như thế nào?

  • A. Từ đỉnh núi cao nhất đến đáy vực sâu nhất.
  • B. Từ tầng đối lưu đến hết tầng bình lưu.
  • C. Giới hạn trên là tầng khí quyển dưới, giới hạn dưới là đáy đại dương và lớp đất đá sâu.
  • D. Chỉ bao gồm khu vực bề mặt lục địa và đại dương.

Câu 12: Mối quan hệ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tác động qua lại giữa sinh quyển và khí quyển?

  • A. Sự hình thành đất chịu ảnh hưởng của khí hậu.
  • B. Thực vật quang hợp hấp thụ CO2 và thải O2.
  • C. Nước bốc hơi từ thực vật làm tăng độ ẩm không khí.
  • D. Động vật đào hang làm thay đổi cấu trúc đất.

Câu 13: Sinh quyển và thủy quyển có mối liên hệ mật thiết thông qua quá trình nào sau đây?

  • A. Chu trình nước, nơi sinh vật tham gia vào quá trình bốc hơi, thoát hơi nước.
  • B. Sự phong hóa đá tạo thành vật liệu cho đất.
  • C. Hoạt động núi lửa dưới đáy biển.
  • D. Sự hình thành các dòng hải lưu.

Câu 14: Khi phân tích một mẫu đất, người ta thấy hàm lượng mùn rất cao, đất có màu đen hoặc xám đậm. Điều này thường là đặc điểm của loại đất nào, hình thành ở vùng có thảm thực vật phát triển mạnh và điều kiện phân giải thuận lợi?

  • A. Đất cát
  • B. Đất bạc màu
  • C. Đất đen (Chernozem)
  • D. Đất mặn

Câu 15: Việc khai thác mỏ than đá lộ thiên quy mô lớn có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến lớp đất và sinh quyển tại khu vực đó?

  • A. Làm tăng độ phì của đất do phơi bày khoáng sản.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển của thảm thực vật mới.
  • C. Cải thiện chất lượng không khí và nguồn nước.
  • D. Phá hủy cấu trúc đất, gây ô nhiễm kim loại nặng, suy giảm đa dạng sinh học.

Câu 16: Đất phù sa, thường được tìm thấy ở các vùng đồng bằng ven sông, có đặc điểm nổi bật nào khiến nó rất màu mỡ và thích hợp cho sản xuất nông nghiệp lúa nước?

  • A. Chứa nhiều đá tảng và sỏi lớn.
  • B. Được bồi đắp thường xuyên bởi vật liệu mịn giàu dinh dưỡng từ sông.
  • C. Có hàm lượng sét rất thấp, thoát nước nhanh.
  • D. Chỉ thích hợp cho cây công nghiệp lâu năm.

Câu 17: Nhân tố thời gian tác động đến sự hình thành đất như thế nào?

  • A. Thời gian càng dài, quá trình phong hóa, tích lũy vật chất và hình thành các tầng đất càng rõ rệt.
  • B. Thời gian chỉ ảnh hưởng đến tốc độ xói mòn đất.
  • C. Thời gian không có vai trò đáng kể trong việc hình thành đất.
  • D. Thời gian ngắn giúp đất đạt độ phì tối đa nhanh hơn.

Câu 18: Sinh vật trong đất (như giun đất, kiến) có vai trò gì trong quá trình hình thành và cải tạo đất?

  • A. Chỉ làm tăng độ chặt của đất.
  • B. Chỉ tiêu thụ chất hữu cơ mà không trả lại gì.
  • C. Làm giảm khả năng giữ nước của đất.
  • D. Đào xới, làm tơi xốp đất, trộn lẫn các tầng đất và phân giải chất hữu cơ.

Câu 19: Việc áp dụng các biện pháp canh tác bền vững như luân canh cây trồng, trồng cây phủ đất, xây dựng ruộng bậc thang trên đất dốc nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Làm tăng nhiệt độ của đất.
  • B. Thúc đẩy quá trình phong hóa đá mẹ.
  • C. Hạn chế xói mòn, rửa trôi đất và bảo vệ độ phì.
  • D. Giảm hoạt động của vi sinh vật trong đất.

Câu 20: Sinh quyển là một hệ thống mở, có sự trao đổi vật chất và năng lượng với các quyển khác. Điều này thể hiện ở khía cạnh nào sau đây?

  • A. Sinh vật hấp thụ năng lượng mặt trời, sử dụng nước và khí từ khí quyển để tổng hợp chất hữu cơ.
  • B. Địa hình chỉ ảnh hưởng một chiều đến sự phân bố sinh vật.
  • C. Đá mẹ chỉ cung cấp vật liệu cho đất mà không nhận lại gì từ sinh vật.
  • D. Các quá trình địa chất diễn ra độc lập với hoạt động sống.

Câu 21: Quan sát một phẫu diện đất cho thấy có các tầng đất phân hóa rõ rệt (tầng mùn, tầng rửa trôi, tầng tích tụ...). Sự phân hóa tầng này là kết quả của quá trình nào trong hình thành đất?

  • A. Sự bồi tụ của vật liệu bên ngoài.
  • B. Quá trình tích lũy và rửa trôi vật chất theo chiều thẳng đứng.
  • C. Chỉ do tác động của sinh vật.
  • D. Chỉ do tác động của địa hình.

Câu 22: Tại sao việc bảo vệ rừng, đặc biệt là rừng đầu nguồn, lại có ý nghĩa quan trọng trong việc bảo vệ tài nguyên đất?

  • A. Rừng chỉ cung cấp gỗ.
  • B. Rừng làm tăng nhiệt độ của đất.
  • C. Tán lá và rễ cây rừng giúp giữ đất, cản dòng chảy, hạn chế xói mòn và rửa trôi.
  • D. Rừng làm giảm độ phì của đất.

Câu 23: Trong sản xuất nông nghiệp, việc bón quá nhiều phân hóa học và thuốc bảo vệ thực vật trong thời gian dài có thể gây ra hậu quả gì đối với đất và sinh quyển?

  • A. Làm tăng độ tơi xốp tự nhiên của đất.
  • B. Cải thiện cấu trúc đất bền vững hơn.
  • C. Thúc đẩy sự phát triển của vi sinh vật có lợi trong đất.
  • D. Làm đất bị ô nhiễm, chai cứng, suy giảm đa dạng sinh học trong đất và nguồn nước ngầm.

Câu 24: Độ phì của đất là gì?

  • A. Khả năng của đất cung cấp nước, nhiệt, khí và dinh dưỡng cần thiết cho thực vật.
  • B. Độ chặt của các hạt khoáng vật trong đất.
  • C. Tỷ lệ không khí trong đất.
  • D. Màu sắc của lớp đất mặt.

Câu 25: Sinh quyển có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu toàn cầu thông qua quá trình nào?

  • A. Sự hình thành địa hình núi cao.
  • B. Hoạt động của dòng hải lưu.
  • C. Hấp thụ khí nhà kính (CO2) bởi thực vật và sinh vật phù du, tham gia chu trình carbon.
  • D. Quá trình phong hóa đá.

Câu 26: Giả sử hai khu vực có cùng loại đá mẹ, cùng khí hậu, cùng thời gian hình thành, nhưng một khu vực có địa hình bằng phẳng, khu vực kia có địa hình đồi dốc. Loại đất ở khu vực đồi dốc có khả năng bị ảnh hưởng bởi quá trình nào mạnh mẽ hơn so với khu vực bằng phẳng?

  • A. Tích lũy chất hữu cơ.
  • B. Xói mòn và rửa trôi.
  • C. Tổng hợp mùn.
  • D. Lắng đọng vật liệu mịn.

Câu 27: Hoạt động nào sau đây của con người được xem là tích cực, góp phần cải tạo và bảo vệ tài nguyên đất?

  • A. Đổ rác thải công nghiệp trực tiếp lên đất.
  • B. Phun thuốc diệt cỏ tràn lan.
  • C. Canh tác độc canh một loại cây trong nhiều năm.
  • D. Áp dụng biện pháp canh tác xen canh, tăng cường bón phân hữu cơ, trồng cây chắn gió.

Câu 28: Sinh quyển có mối liên hệ chặt chẽ với thạch quyển (lớp vỏ cứng của Trái Đất) thông qua khía cạnh nào?

  • A. Sinh vật tham gia vào quá trình phong hóa đá, hình thành đất và các trầm tích hữu cơ.
  • B. Thạch quyển chỉ cung cấp nền móng cho sinh vật tồn tại.
  • C. Sinh vật không ảnh hưởng đến các quá trình địa chất.
  • D. Mối liên hệ chỉ giới hạn ở việc sinh vật sống trong hang động.

Câu 29: Tại sao các vùng đất ngập mặn ven biển thường có hệ sinh thái đặc thù với nhiều loài sinh vật chịu mặn?

  • A. Do nhiệt độ ở vùng này luôn cao.
  • B. Do địa hình đồi núi sát biển.
  • C. Do đặc điểm môi trường đất và nước có độ mặn cao, chỉ thích hợp với các loài sinh vật có khả năng thích nghi.
  • D. Do lượng mưa thấp quanh năm.

Câu 30: Dựa vào kiến thức về các nhân tố hình thành đất, hãy cho biết tại sao đất ở vùng sa mạc thường rất khô cằn, ít mùn và kém phát triển?

  • A. Do lượng mưa rất cao làm rửa trôi hết dinh dưỡng.
  • B. Do địa hình bằng phẳng tuyệt đối.
  • C. Do đá mẹ giàu chất hữu cơ.
  • D. Do khí hậu khô hạn khắc nghiệt, lượng sinh vật ít, quá trình phong hóa vật lý là chủ yếu, quá trình hình thành mùn diễn ra rất yếu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đâu là thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cấu tạo của lớp đất lý tưởng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đặc tính cơ bản nào sau đây giúp phân biệt đất (thổ nhưỡng) với các vật chất khác trên bề mặt Trái Đất như đá, cát, nước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Quá trình phong hóa đá tạo ra các hạt khoáng vật với kích thước khác nhau. Nhân tố hình thành đất nào đóng vai trò cung cấp nguồn vật liệu vô cơ ban đầu này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Ở vùng núi cao, đất thường phân bố theo các vành đai độ cao khác nhau. Điều này thể hiện vai trò của nhân tố nào trong quá trình hình thành đất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Tại sao ở các vùng khí hậu nhiệt đới ẩm, quá trình phong hóa đá và hình thành đất thường diễn ra mạnh mẽ và nhanh chóng hơn so với vùng khí hậu ôn đới khô?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Nhân tố nào sau đây được xem là đóng vai trò chủ đạo trong việc tổng hợp chất mùn, tạo nên độ phì cho đất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Đất Feralit đỏ vàng là loại đất đặc trưng của vùng khí hậu nào trên Trái Đất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Hoạt động nào sau đây của con người có thể dẫn đến hậu quả làm đất bị bạc màu, xói mòn nghiêm trọng và trơ sỏi đá?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Lớp vỏ Trái Đất có sự sống được gọi là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Sinh quyển bao gồm những thành phần nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Sinh quyển có giới hạn trên và dưới như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Mối quan hệ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tác động qua lại giữa sinh quyển và khí quyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Sinh quyển và thủy quyển có mối liên hệ mật thiết thông qua quá trình nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Khi phân tích một mẫu đất, người ta thấy hàm lượng mùn rất cao, đất có màu đen hoặc xám đậm. Điều này thường là đặc điểm của loại đất nào, hình thành ở vùng có thảm thực vật phát triển mạnh và điều kiện phân giải thuận lợi?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Việc khai thác mỏ than đá lộ thiên quy mô lớn có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến lớp đất và sinh quyển tại khu vực đó?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đất phù sa, thường được tìm thấy ở các vùng đồng bằng ven sông, có đặc điểm nổi bật nào khiến nó rất màu mỡ và thích hợp cho sản xuất nông nghiệp lúa nước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Nhân tố thời gian tác động đến sự hình thành đất như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Sinh vật trong đất (như giun đất, kiến) có vai trò gì trong quá trình hình thành và cải tạo đất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Việc áp dụng các biện pháp canh tác bền vững như luân canh cây trồng, trồng cây phủ đất, xây dựng ruộng bậc thang trên đất dốc nhằm mục đích chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Sinh quyển là một hệ thống mở, có sự trao đổi vật chất và năng lượng với các quyển khác. Điều này thể hiện ở khía cạnh nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Quan sát một phẫu diện đất cho thấy có các tầng đất phân hóa rõ rệt (tầng mùn, tầng rửa trôi, tầng tích tụ...). Sự phân hóa tầng này là kết quả của quá trình nào trong hình thành đất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Tại sao việc bảo vệ rừng, đ??c biệt là rừng đầu nguồn, lại có ý nghĩa quan trọng trong việc bảo vệ tài nguyên đất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong sản xuất nông nghiệp, việc bón quá nhiều phân hóa học và thuốc bảo vệ thực vật trong thời gian dài có thể gây ra hậu quả gì đối với đất và sinh quyển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Độ phì của đất là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Sinh quyển có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu toàn cầu thông qua quá trình nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Giả sử hai khu vực có cùng loại đá mẹ, cùng khí hậu, cùng thời gian hình thành, nhưng một khu vực có địa hình bằng phẳng, khu vực kia có địa hình đồi dốc. Loại đất ở khu vực đồi dốc có khả năng bị ảnh hưởng bởi quá trình nào mạnh mẽ hơn so với khu vực bằng phẳng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Hoạt động nào sau đây của con người được xem là tích cực, góp phần cải tạo và bảo vệ tài nguyên đất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Sinh quyển có mối liên hệ chặt chẽ với thạch quyển (lớp vỏ cứng của Trái Đất) thông qua khía cạnh nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Tại sao các vùng đất ngập mặn ven biển thường có hệ sinh thái đặc thù với nhiều loài sinh vật chịu mặn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Dựa vào kiến thức về các nhân tố hình thành đất, hãy cho biết tại sao đất ở vùng sa mạc thường rất khô cằn, ít mùn và kém phát triển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất trong lớp vỏ Trái Đất và đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp chất dinh dưỡng cho đất?

  • A. Vật chất vô cơ
  • B. Vật chất hữu cơ
  • C. Sinh vật
  • D. Không khí và nước

Câu 2: Quá trình phong hóa đóng vai trò chính trong giai đoạn đầu của quá trình hình thành đất bằng cách nào?

  • A. Cung cấp chất hữu cơ cho đất
  • B. Phá hủy đá gốc thành các sản phẩm phong hóa
  • C. Điều hòa nhiệt độ và độ ẩm của đất
  • D. Tăng cường hoạt động của sinh vật trong đất

Câu 3: Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành thành phần nào của đất?

  • A. Chất khoáng
  • B. Nước trong đất
  • C. Chất hữu cơ
  • D. Không khí trong đất

Câu 4: Địa hình có ảnh hưởng như thế nào đến sự hình thành đất ở vùng núi cao?

  • A. Làm đất trở nên màu mỡ hơn
  • B. Giảm quá trình xói mòn đất
  • C. Đồng nhất hóa các loại đất
  • D. Tạo sự phân hóa các loại đất theo độ cao

Câu 5: Yếu tố khí hậu nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến quá trình phong hóa hóa học và hình thành đất?

  • A. Nhiệt độ và lượng mưa
  • B. Ánh sáng mặt trời
  • C. Gió
  • D. Độ ẩm không khí

Câu 6: Loại đất nào sau đây thường có màu đen hoặc xám đen, giàu chất hữu cơ và có độ phì nhiêu cao, thích hợp cho trồng trọt?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất xám
  • D. Đất đỏ badan

Câu 7: Đất feralit hình thành chủ yếu ở vùng khí hậu nào?

  • A. Ôn đới lục địa
  • B. Hàn đới
  • C. Nhiệt đới ẩm
  • D. Hoang mạc

Câu 8: Tầng đất nào sau đây chứa chủ yếu chất hữu cơ và mùn, có màu sẫm và quan trọng nhất đối với sự sinh trưởng của thực vật?

  • A. Tầng A
  • B. Tầng B
  • C. Tầng C
  • D. Tầng đá gốc

Câu 9: Hoạt động nào của con người sau đây có tác động tiêu cực nhất đến độ phì nhiêu của đất?

  • A. Trồng cây gây rừng
  • B. Sử dụng phân bón hữu cơ
  • C. Làm ruộng bậc thang
  • D. Đốt rừng làm nương rẫy

Câu 10: Sinh quyển bao gồm những thành phần nào sau đây của Trái Đất?

  • A. Chỉ thạch quyển và thủy quyển
  • B. Khí quyển, thủy quyển và thạch quyển
  • C. Chỉ khí quyển và thạch quyển
  • D. Chỉ có lớp vỏ Trái Đất

Câu 11: Chức năng quan trọng nhất của sinh quyển đối với sự sống trên Trái Đất là gì?

  • A. Cung cấp khoáng sản cho con người
  • B. Điều hòa các dòng chảy trên bề mặt
  • C. Duy trì sự sống và các điều kiện sống trên Trái Đất
  • D. Ngăn chặn tia cực tím từ Mặt Trời

Câu 12: Trong chu trình sinh địa hóa, sinh vật đóng vai trò chính trong việc chuyển hóa chất hữu cơ thành chất vô cơ thông qua quá trình nào?

  • A. Quang hợp
  • B. Hô hấp
  • C. Tổng hợp
  • D. Phân giải

Câu 13: Hệ sinh thái nào sau đây có đa dạng sinh học cao nhất và đóng vai trò quan trọng trong điều hòa khí hậu toàn cầu?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Đồng cỏ
  • C. Hoang mạc
  • D. Đài nguyên

Câu 14: Sự suy giảm đa dạng sinh học có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào đối với sinh quyển?

  • A. Tăng cường khả năng tự phục hồi của sinh quyển
  • B. Mất cân bằng sinh thái và suy giảm chức năng hệ sinh thái
  • C. Ổn định khí hậu toàn cầu
  • D. Tăng cường nguồn tài nguyên thiên nhiên

Câu 15: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo vệ đất và duy trì độ phì nhiêu của đất trong nông nghiệp?

  • A. Sử dụng độc canh
  • B. Bón phân hóa học liên tục
  • C. Luân canh cây trồng
  • D. Cày xới đất thường xuyên

Câu 16: Hiện tượng xói mòn đất thường xảy ra mạnh mẽ nhất ở khu vực nào?

  • A. Vùng đồng bằng ven biển
  • B. Vùng đất bằng phẳng có rừng che phủ
  • C. Vùng hoang mạc khô cằn
  • D. Vùng đồi núi có độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật

Câu 17: Để hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi, biện pháp công trình nào sau đây thường được áp dụng?

  • A. Xây đê biển
  • B. Làm ruộng bậc thang
  • C. Đào kênh mương
  • D. Xây nhà kính

Câu 18: Trong các hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nào có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất?

  • A. Rừng lá kim
  • B. Đồng rêu
  • C. Rừng mưa nhiệt đới
  • D. Hoang mạc

Câu 19: Chu trình tuần hoàn vật chất nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp dinh dưỡng cho thực vật?

  • A. Chu trình nước
  • B. Chu trình cacbon
  • C. Chu trình oxy
  • D. Chu trình nitơ

Câu 20: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ sinh quyển và ứng phó với biến đổi khí hậu?

  • A. Phát triển năng lượng tái tạo
  • B. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
  • D. Chặt phá rừng tự nhiên

Câu 21: Loại đất nào có đặc điểm giữ nước và chất dinh dưỡng kém, thường nghèo mùn và có độ phì thấp?

  • A. Đất sét
  • B. Đất cát
  • C. Đất bazan
  • D. Đất phù sa

Câu 22: Để cải tạo đất xám bạc màu, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Sử dụng nhiều phân hóa học
  • B. Cày sâu, bừa kỹ
  • C. Bón phân hữu cơ và trồng cây cải tạo đất
  • D. Để đất hoang hóa

Câu 23: Quan hệ giữa đất và sinh quyển thể hiện rõ nhất qua quá trình nào sau đây?

  • A. Đất điều hòa khí hậu cho sinh quyển
  • B. Sinh vật phân hủy đá mẹ tạo thành đất
  • C. Đất cung cấp nước cho sinh quyển
  • D. Thực vật sinh trưởng và phát triển trên đất, đồng thời cung cấp chất hữu cơ cho đất

Câu 24: Khi rừng bị chặt phá, điều gì sẽ xảy ra với lượng mưa và dòng chảy bề mặt trong khu vực đó?

  • A. Lượng mưa giảm, dòng chảy bề mặt tăng
  • B. Lượng mưa tăng, dòng chảy bề mặt giảm
  • C. Lượng mưa và dòng chảy bề mặt đều tăng
  • D. Lượng mưa và dòng chảy bề mặt đều giảm

Câu 25: Ô nhiễm đất có thể gây ra những tác động tiêu cực nào đến sức khỏe con người?

  • A. Cải thiện hệ miễn dịch của con người
  • B. Tăng cường sức khỏe tim mạch
  • C. Gây ra các bệnh tật do ô nhiễm nguồn nước và thực phẩm
  • D. Không có tác động đáng kể đến sức khỏe

Câu 26: Trong các biện pháp bảo vệ sinh quyển, biện pháp nào sau đây mang tính toàn cầu và cần sự hợp tác quốc tế?

  • A. Trồng rừng phòng hộ
  • B. Giảm phát thải khí nhà kính
  • C. Xây dựng hệ thống xử lý rác thải
  • D. Bảo tồn đa dạng sinh học cấp địa phương

Câu 27: Đâu là vai trò của tầng ozon trong việc bảo vệ sinh quyển?

  • A. Điều hòa nhiệt độ Trái Đất
  • B. Cung cấp oxy cho sinh vật
  • C. Tạo ra gió và mưa
  • D. Hấp thụ tia cực tím từ Mặt Trời

Câu 28: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của sự suy thoái sinh quyển do hoạt động của con người?

  • A. Núi lửa phun trào
  • B. Động đất
  • C. Mưa axit
  • D. Sóng thần

Câu 29: Để phát triển nông nghiệp bền vững, cần ưu tiên áp dụng biện pháp nào liên quan đến quản lý đất?

  • A. Canh tác hữu cơ, hạn chế sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu
  • B. Tăng cường sử dụng máy móc nông nghiệp hiện đại
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi giá
  • D. Chuyên canh một loại cây trồng duy nhất

Câu 30: Trong tương lai, thách thức lớn nhất đối với việc bảo vệ đất và sinh quyển là gì?

  • A. Thiên tai ngày càng gia tăng
  • B. Gia tăng dân số và nhu cầu tiêu dùng ngày càng tăng
  • C. Sự phát triển của khoa học công nghệ
  • D. Sự thiếu hụt vốn đầu tư cho bảo vệ môi trường

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thành phần nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất trong lớp vỏ Trái Đất và đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp chất dinh dưỡng cho đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Quá trình phong hóa đóng vai trò chính trong giai đoạn đầu của quá trình hình thành đất bằng cách nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành thành phần nào của đất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Địa hình có ảnh hưởng như thế nào đến sự hình thành đất ở vùng núi cao?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Yếu tố khí hậu nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến quá trình phong hóa hóa học và hình thành đất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Loại đất nào sau đây thường có màu đen hoặc xám đen, giàu chất hữu cơ và có độ phì nhiêu cao, thích hợp cho trồng trọt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Đất feralit hình thành chủ yếu ở vùng khí hậu nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Tầng đất nào sau đây chứa chủ yếu chất hữu cơ và mùn, có màu sẫm và quan trọng nhất đối với sự sinh trưởng của thực vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Hoạt động nào của con người sau đây có tác động tiêu cực nhất đến độ phì nhiêu của đất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Sinh quyển bao gồm những thành phần nào sau đây của Trái Đất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chức năng quan trọng nhất của sinh quyển đối với sự sống trên Trái Đất là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong chu trình sinh địa hóa, sinh vật đóng vai trò chính trong việc chuyển hóa chất hữu cơ thành chất vô cơ thông qua quá trình nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Hệ sinh thái nào sau đây có đa dạng sinh học cao nhất và đóng vai trò quan trọng trong điều hòa khí hậu toàn cầu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Sự suy giảm đa dạng sinh học có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào đối với sinh quyển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo vệ đất và duy trì độ phì nhiêu của đất trong nông nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Hiện tượng xói mòn đất thường xảy ra mạnh mẽ nhất ở khu vực nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Để hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi, biện pháp công trình nào sau đây thường được áp dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong các hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nào có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Chu trình tuần hoàn vật chất nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp dinh dưỡng cho thực vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ sinh quyển và ứng phó với biến đổi khí hậu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Loại đất nào có đặc điểm giữ nước và chất dinh dưỡng kém, thường nghèo mùn và có độ phì thấp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để cải tạo đất xám bạc màu, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Quan hệ giữa đất và sinh quyển thể hiện rõ nhất qua quá trình nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khi rừng bị chặt phá, điều gì sẽ xảy ra với lượng mưa và dòng chảy bề mặt trong khu vực đó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Ô nhiễm đất có thể gây ra những tác động tiêu cực nào đến sức khỏe con người?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong các biện pháp bảo vệ sinh quyển, biện pháp nào sau đây mang tính toàn cầu và cần sự hợp tác quốc tế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Đâu là vai trò của tầng ozon trong việc bảo vệ sinh quyển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của sự suy thoái sinh quyển do hoạt động của con người?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để phát triển nông nghiệp bền vững, cần ưu tiên áp dụng biện pháp nào liên quan đến quản lý đất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong tương lai, thách thức lớn nhất đối với việc bảo vệ đất và sinh quyển là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất trong lớp vỏ Trái Đất nhưng chỉ chiếm một phần nhỏ trong thành phần của đất?

  • A. Chất khoáng
  • B. Chất hữu cơ
  • C. Nước
  • D. Không khí

Câu 2: Quá trình phong hóa nào đóng vai trò chủ yếu trong việc hình thành thành phần vô cơ của đất?

  • A. Phong hóa sinh học
  • B. Phong hóa lý học và hóa học
  • C. Phong hóa do con người
  • D. Phong hóa do sinh vật

Câu 3: Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành thành phần nào của đất?

  • A. Chất vô cơ
  • B. Nước trong đất
  • C. Chất hữu cơ
  • D. Không khí trong đất

Câu 4: Loại đá mẹ nào sau đây khi phong hóa sẽ tạo ra đất có độ phì nhiêu cao nhất?

  • A. Đá granite
  • B. Đá vôi
  • C. Đá cát
  • D. Đá bazan

Câu 5: Yếu tố khí hậu nào ảnh hưởng mạnh nhất đến tốc độ phong hóa và quá trình hình thành đất?

  • A. Nhiệt độ và lượng mưa
  • B. Ánh sáng và gió
  • C. Độ ẩm và áp suất
  • D. Bức xạ mặt trời và mây

Câu 6: Địa hình có độ dốc lớn sẽ ảnh hưởng như thế nào đến quá trình hình thành đất?

  • A. Thúc đẩy quá trình hình thành đất do tích tụ vật chất
  • B. Làm chậm quá trình hình thành đất do dễ bị xói mòn
  • C. Không ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất
  • D. Làm đất thêm màu mỡ do rửa trôi chất dinh dưỡng

Câu 7: Thời gian hình thành đất càng dài thì lớp đất thường có đặc điểm gì?

  • A. Càng mỏng và ít chất dinh dưỡng
  • B. Không thay đổi theo thời gian
  • C. Càng dày và phân tầng rõ rệt
  • D. Càng màu mỡ và tơi xốp hơn

Câu 8: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực nhất đến độ phì nhiêu của đất?

  • A. Trồng cây gây rừng
  • B. Thực hiện các biện pháp thủy lợi hợp lý
  • C. Luân canh cây trồng
  • D. Sử dụng quá nhiều phân bón hóa học và thuốc trừ sâu

Câu 9: Loại đất nào sau đây thường được hình thành ở vùng khí hậu ẩm, rừng rậm nhiệt đới?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất pốt dôn
  • C. Đất đen
  • D. Đất xám hoang mạc

Câu 10: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất, ngoại trừ:

  • A. Khí quyển
  • B. Thủy quyển
  • C. Lõi Trái Đất
  • D. Thạch quyển (lớp vỏ Trái Đất)

Câu 11: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện rõ nhất ở:

  • A. Sự phân bố riêng rẽ của sinh vật và đất
  • B. Sự tác động và mối quan hệ mật thiết giữa sinh vật và đất
  • C. Sự phát triển độc lập của sinh vật và đất
  • D. Sự thay đổi ngẫu nhiên của sinh vật và đất

Câu 12: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm biện pháp bảo vệ đất?

  • A. Trồng cây theo băng
  • B. Bón phân hữu cơ
  • C. Làm ruộng bậc thang
  • D. Đốt rừng làm nương rẫy

Câu 13: Đai sinh vật nào sau đây có đa dạng sinh học cao nhất?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Đồng rêu hàn đới
  • C. Hoang mạc
  • D. Đài nguyên

Câu 14: Sự khác biệt về vĩ độ địa lí là nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa của:

  • A. Các tầng đất
  • B. Các loại đá mẹ
  • C. Các đai sinh vật trên Trái Đất
  • D. Các dạng địa hình

Câu 15: Hoạt động nào sau đây của con người gây suy giảm đa dạng sinh học nghiêm trọng nhất?

  • A. Trồng rừng
  • B. Phá rừng tự nhiên
  • C. Xây dựng nhà máy
  • D. Khai thác khoáng sản

Câu 16: Loại đất phù sa có đặc tính nổi bật nào sau đây?

  • A. Khô cằn, nghèo chất dinh dưỡng
  • B. Chua phèn, khó canh tác
  • C. Màu mỡ, giàu chất dinh dưỡng
  • D. Tơi xốp, dễ thoát nước

Câu 17: Biện pháp canh tác nào sau đây giúp hạn chế xói mòn đất trên đất dốc?

  • A. Cày bừa theo chiều dốc
  • B. Đốt nương làm rẫy
  • C. Chỉ trồng một loại cây
  • D. Làm ruộng bậc thang

Câu 18: Sinh vật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo mùn cho đất?

  • A. Thực vật
  • B. Vi sinh vật
  • C. Động vật
  • D. Con người

Câu 19: Đất có vai trò quan trọng đối với sinh quyển như thế nào?

  • A. Cung cấp môi trường sống và dinh dưỡng cho sinh vật
  • B. Điều hòa khí hậu toàn cầu
  • C. Tạo ra oxy cho khí quyển
  • D. Ngăn chặn lũ lụt và hạn hán

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa đất và sinh quyển?

  • A. Đất quyết định hoàn toàn sự phát triển của sinh quyển
  • B. Sinh quyển không ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất
  • C. Đất và sinh quyển có mối quan hệ tương tác, ảnh hưởng lẫn nhau
  • D. Đất và sinh quyển phát triển độc lập với nhau

Câu 21: Dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt các tầng đất (horizon) khác nhau?

  • A. Vị trí địa lí và độ cao
  • B. Màu sắc, thành phần vật chất và độ dày
  • C. Loại đá mẹ và khí hậu
  • D. Thời gian hình thành và sinh vật

Câu 22: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào ưu tiên sử dụng để cải tạo đất bạc màu?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học
  • B. Tưới nước thường xuyên
  • C. Bón phân hữu cơ
  • D. Đốt đồng cỏ

Câu 23: Điều gì sẽ xảy ra nếu lớp phủ thực vật bị phá hủy trên diện rộng?

  • A. Đất dễ bị xói mòn và suy thoái
  • B. Đất trở nên màu mỡ hơn
  • C. Khí hậu ôn hòa hơn
  • D. Đa dạng sinh học tăng lên

Câu 24: Để bảo vệ sinh quyển, chúng ta cần ưu tiên hành động nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên
  • B. Phát triển công nghiệp nặng
  • C. Mở rộng đô thị hóa
  • D. Bảo tồn đa dạng sinh học

Câu 25: Loại đất nào thích hợp nhất cho việc trồng lúa nước?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất xám
  • D. Đất cát

Câu 26: Hãy sắp xếp các nhân tố hình thành đất theo thứ tự vai trò giảm dần, từ quan trọng nhất đến ít quan trọng hơn.

  • A. Sinh vật → Khí hậu → Đá mẹ → Địa hình → Thời gian → Con người
  • B. Đá mẹ → Khí hậu → Sinh vật → Địa hình → Con người → Thời gian
  • C. Khí hậu → Sinh vật → Địa hình → Đá mẹ → Thời gian → Con người
  • D. Thời gian → Địa hình → Đá mẹ → Khí hậu → Sinh vật → Con người

Câu 27: Biện pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất trong việc sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất?

  • A. Sử dụng độc canh
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
  • C. Canh tác hữu cơ và nông lâm kết hợp
  • D. Khai thác triệt để tài nguyên đất

Câu 28: Quan sát một mẫu đất, bạn thấy tầng trên cùng có màu đen, tơi xốp và chứa nhiều vụn hữu cơ. Đây có thể là tầng đất nào?

  • A. Tầng A (tầng hữu cơ)
  • B. Tầng B (tầng tích tụ)
  • C. Tầng C (tầng đá mẹ)
  • D. Tầng R (đá gốc)

Câu 29: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ các thành phần của đất. Cột nào cao nhất biểu thị thành phần nào?

  • A. Thành phần hữu cơ
  • B. Thành phần vô cơ
  • C. Nước
  • D. Không khí

Câu 30: Nếu một khu vực có khí hậu nóng ẩm quanh năm, thảm thực vật rừng rậm xanh tốt, quá trình hình thành đất ở khu vực này sẽ diễn ra như thế nào so với khu vực khí hậu lạnh khô?

  • A. Diễn ra chậm hơn do thiếu nước
  • B. Diễn ra tương tự vì đá mẹ quyết định
  • C. Không bị ảnh hưởng bởi khí hậu
  • D. Diễn ra nhanh hơn do quá trình phong hóa mạnh và sinh vật phát triển mạnh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Thành phần nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất trong lớp vỏ Trái Đất nhưng chỉ chiếm một phần nhỏ trong thành phần của đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Quá trình phong hóa nào đóng vai trò chủ yếu trong việc hình thành thành phần vô cơ của đất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành thành phần nào của đất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Loại đá mẹ nào sau đây khi phong hóa sẽ tạo ra đất có độ phì nhiêu cao nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Yếu tố khí hậu nào ảnh hưởng mạnh nhất đến tốc độ phong hóa và quá trình hình thành đất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Địa hình có độ dốc lớn sẽ ảnh hưởng như thế nào đến quá trình hình thành đất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Thời gian hình thành đất càng dài thì lớp đất thường có đặc điểm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực nhất đến độ phì nhiêu của đất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Loại đất nào sau đây thường được hình thành ở vùng khí hậu ẩm, rừng rậm nhiệt đới?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất, ngoại trừ:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện rõ nhất ở:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm biện pháp bảo vệ đất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Đai sinh vật nào sau đây có đa dạng sinh học cao nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Sự khác biệt về vĩ độ địa lí là nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa của:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Hoạt động nào sau đây của con người gây suy giảm đa dạng sinh học nghiêm trọng nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Loại đất phù sa có đặc tính nổi bật nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Biện pháp canh tác nào sau đây giúp hạn chế xói mòn đất trên đất dốc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Sinh vật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo mùn cho đất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đất có vai trò quan trọng đối với sinh quyển như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa đất và sinh quyển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt các tầng đất (horizon) khác nhau?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào ưu tiên sử dụng để cải tạo đất bạc màu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Điều gì sẽ xảy ra nếu lớp phủ thực vật bị phá hủy trên diện rộng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Để bảo vệ sinh quyển, chúng ta cần ưu tiên hành động nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Loại đất nào thích hợp nhất cho việc trồng lúa nước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Hãy sắp xếp các nhân tố hình thành đất theo thứ tự vai trò giảm dần, từ quan trọng nhất đến ít quan trọng hơn.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Biện pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất trong việc sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Quan sát một mẫu đất, bạn thấy tầng trên cùng có màu đen, tơi xốp và chứa nhiều vụn hữu cơ. Đây có thể là tầng đất nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ các thành phần của đất. Cột nào cao nhất biểu thị thành phần nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Nếu một khu vực có khí hậu nóng ẩm quanh năm, thảm thực vật rừng rậm xanh tốt, quá trình hình thành đất ở khu vực này sẽ diễn ra như thế nào so với khu vực khí hậu lạnh khô?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất đến sự khác biệt về thành phần khoáng vật giữa các loại đất khác nhau trên thế giới?

  • A. Đá mẹ
  • B. Khí hậu
  • C. Sinh vật
  • D. Thời gian

Câu 2: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính bền vững nhất để cải tạo đất bạc màu ở vùng đồi núi?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học liều lượng cao
  • B. Cày xới đất thường xuyên để tăng độ thoáng khí
  • C. Trồng cây che phủ đất và bón phân hữu cơ
  • D. Đốt thực bì để tạo tro bón ruộng

Câu 3: Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành thành phần nào của đất?

  • A. Thành phần khoáng
  • B. Thành phần hữu cơ
  • C. Thành phần nước
  • D. Thành phần không khí

Câu 4: Địa hình có tác động rõ rệt nhất đến yếu tố nào sau đây của đất?

  • A. Màu sắc của đất
  • B. Độ chua của đất
  • C. Độ dày tầng đất
  • D. Thành phần khoáng vật của đất

Câu 5: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có thể dẫn đến suy thoái đất nhanh chóng nhất?

  • A. Luân canh cây trồng hợp lý
  • B. Sử dụng phân bón hữu cơ
  • C. Áp dụng kỹ thuật tưới tiêu tiết kiệm
  • D. Canh tác độc canh và lạm dụng thuốc trừ sâu

Câu 6: Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, sinh vật phân giải chủ yếu tập trung ở tầng nào của sinh quyển?

  • A. Tầng sinh vật trên không
  • B. Tầng sinh vật trên mặt đất
  • C. Tầng sinh vật dưới nước
  • D. Tầng sinh vật trong lòng đất sâu

Câu 7: Vùng nào trên Trái Đất có đa dạng sinh vật cao nhất?

  • A. Vùng xích đạo
  • B. Vùng ôn đới
  • C. Vùng cận cực
  • D. Vùng hoang mạc

Câu 8: Quyển nào sau đây bao gồm toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất và môi trường sống của chúng?

  • A. Khí quyển
  • B. Thủy quyển
  • C. Thạch quyển
  • D. Sinh quyển

Câu 9: Loại đất nào sau đây có đặc điểm giàu chất dinh dưỡng nhất và thích hợp cho nhiều loại cây trồng?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất xám
  • D. Đất đỏ badan

Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của sinh quyển đối với các quyển khác?

  • A. Điều hòa khí hậu
  • B. Bảo vệ và cải tạo đất
  • C. Tạo ra năng lượng mặt trời
  • D. Cung cấp oxi cho khí quyển

Câu 11: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của một địa điểm. Dựa vào biểu đồ, hãy xác định kiểu thảm thực vật tự nhiên phổ biến nhất ở địa điểm đó nếu nhiệt độ trung bình năm cao và lượng mưa phân bố đều quanh năm.

  • A. Rừng lá kim
  • B. Rừng mưa nhiệt đới
  • C. Thảo nguyên
  • D. Hoang mạc

Câu 12: Quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ nhất ở môi trường nào?

  • A. Nhiệt đới ẩm
  • B. Ôn đới hải dương
  • C. Hoang mạc
  • D. Hàn đới

Câu 13: Độ phì của đất được quyết định chủ yếu bởi thành phần nào?

  • A. Thành phần khoáng vật
  • B. Thành phần nước
  • C. Thành phần hữu cơ (mùn)
  • D. Thành phần không khí

Câu 14: Biện pháp nào sau đây không góp phần bảo vệ sinh quyển?

  • A. Thúc đẩy sử dụng năng lượng tái tạo
  • B. Bảo tồn đa dạng sinh học
  • C. Kiểm soát ô nhiễm môi trường
  • D. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch

Câu 15: Loại đất feralit hình thành chủ yếu dưới tác động của yếu tố khí hậu nào?

  • A. Khí hậu ôn đới lục địa
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm
  • C. Khí hậu hoang mạc
  • D. Khí hậu cận cực

Câu 16: Hãy sắp xếp các tầng sinh vật theo thứ tự từ thấp lên cao trong sinh quyển.

  • A. Tầng sinh vật trên không, tầng sinh vật trên mặt đất, tầng sinh vật dưới đất
  • B. Tầng sinh vật trên mặt đất, tầng sinh vật dưới đất, tầng sinh vật trên không
  • C. Tầng sinh vật dưới đất, tầng sinh vật trên mặt đất, tầng sinh vật trên không
  • D. Không có thứ tự nhất định

Câu 17: Trong các hệ sinh thái sau, hệ sinh thái nào có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất?

  • A. Rừng ngập mặn
  • B. Rừng lá kim
  • C. Đồng rêu hàn đới
  • D. Hoang mạc

Câu 18: Thời gian đóng vai trò như thế nào trong quá trình hình thành đất?

  • A. Thời gian làm chậm quá trình hình thành đất
  • B. Thời gian làm tăng độ dày và độ phì của đất
  • C. Thời gian không ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất
  • D. Thời gian chỉ ảnh hưởng đến màu sắc của đất

Câu 19: Cho một sơ đồ về chu trình tuần hoàn vật chất trong sinh quyển. Hãy xác định tên của quá trình mà thực vật hấp thụ CO2 từ khí quyển và tạo ra chất hữu cơ.

  • A. Hô hấp
  • B. Phân giải
  • C. Quang hợp
  • D. Thoát hơi nước

Câu 20: Hiện tượng xói mòn đất thường xảy ra mạnh mẽ nhất ở khu vực nào?

  • A. Vùng đồng bằng ven biển
  • B. Vùng đất bằng phẳng
  • C. Vùng hoang mạc
  • D. Vùng đồi núi dốc

Câu 21: Đặc điểm chung của sinh quyển là gì?

  • A. Hệ thống khép kín
  • B. Hệ thống mở
  • C. Hệ thống tĩnh
  • D. Hệ thống cô lập

Câu 22: Để bảo vệ đất nông nghiệp, biện pháp canh tác nào sau đây được coi là hiệu quả nhất trong việc chống xói mòn trên đất dốc?

  • A. Cày bừa theo chiều dốc
  • B. Đốt nương làm rẫy
  • C. Canh tác theo đường đồng mức
  • D. Trồng độc canh một loại cây

Câu 23: Sinh vật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cố định đạm tự do từ khí quyển vào đất?

  • A. Nấm
  • B. Giun đất
  • C. Cây xanh
  • D. Vi khuẩn

Câu 24: Trong các loại đất chính, đất nào chiếm diện tích lớn nhất trên bề mặt lục địa?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất đen
  • C. Đất pốtdôn
  • D. Đất xám hoang mạc

Câu 25: Hoạt động nào của con người gây ra tác động tiêu cực nhất đến sinh quyển trên phạm vi toàn cầu?

  • A. Khai thác khoáng sản
  • B. Đốt rừng và sử dụng nhiên liệu hóa thạch
  • C. Xây dựng đô thị
  • D. Phát triển nông nghiệp

Câu 26: Để đánh giá độ phì nhiêu của đất, người ta thường dựa vào chỉ tiêu nào?

  • A. Độ chua của đất
  • B. Màu sắc của đất
  • C. Hàm lượng mùn
  • D. Độ tơi xốp của đất

Câu 27: Trong quá trình hình thành đất, đá mẹ cung cấp yếu tố nào chủ yếu?

  • A. Chất vô cơ
  • B. Chất hữu cơ
  • C. Nước
  • D. Không khí

Câu 28: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thích nghi với môi trường khô hạn nhất?

  • A. Rừng lá rộng
  • B. Rừng hỗn giao
  • C. Đồng cỏ
  • D. Cây bụi gai và xương rồng

Câu 29: Để hạn chế tình trạng đất bị nhiễm mặn ở vùng ven biển, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Bón vôi cho đất
  • B. Xây dựng hệ thống thủy lợi hợp lý
  • C. Trồng cây chịu mặn
  • D. Hạn chế sử dụng phân bón hóa học

Câu 30: Hãy phân tích mối quan hệ giữa khí hậu và sinh quyển. Khí hậu ảnh hưởng đến sinh quyển chủ yếu thông qua yếu tố nào?

  • A. Nhiệt độ và lượng mưa
  • B. Áp suất khí quyển
  • C. Gió
  • D. Độ ẩm không khí

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định nhất* đến sự khác biệt về thành phần khoáng vật giữa các loại đất khác nhau trên thế giới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính *bền vững nhất* để cải tạo đất bạc màu ở vùng đồi núi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Sinh vật đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc hình thành thành phần nào của đất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Địa hình có tác động *rõ rệt nhất* đến yếu tố nào sau đây của đất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có thể dẫn đến *suy thoái đất* nhanh chóng nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, sinh vật phân giải chủ yếu tập trung ở tầng nào của sinh quyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Vùng nào trên Trái Đất có *đa dạng sinh vật cao nhất*?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Quyển nào sau đây bao gồm toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất và môi trường sống của chúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Loại đất nào sau đây có đặc điểm *giàu chất dinh dưỡng nhất* và thích hợp cho nhiều loại cây trồng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Nhận định nào sau đây *không đúng* về vai trò của sinh quyển đối với các quyển khác?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của một địa điểm. Dựa vào biểu đồ, hãy xác định kiểu thảm thực vật *tự nhiên* phổ biến nhất ở địa điểm đó nếu nhiệt độ trung bình năm cao và lượng mưa phân bố đều quanh năm.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ nhất ở môi trường nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Độ phì của đất được quyết định chủ yếu bởi thành phần nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Biện pháp nào sau đây *không* góp phần bảo vệ sinh quyển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Loại đất feralit hình thành chủ yếu dưới tác động của yếu tố khí hậu nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Hãy sắp xếp các tầng sinh vật theo thứ tự từ thấp lên cao trong sinh quyển.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong các hệ sinh thái sau, hệ sinh thái nào có *năng suất sinh học sơ cấp cao nhất*?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Thời gian đóng vai trò như thế nào trong quá trình hình thành đất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho một sơ đồ về chu trình tuần hoàn vật chất trong sinh quyển. Hãy xác định tên của quá trình mà thực vật hấp thụ CO2 từ khí quyển và tạo ra chất hữu cơ.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Hiện tượng xói mòn đất thường xảy ra mạnh mẽ nhất ở khu vực nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đặc điểm chung của sinh quyển là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Để bảo vệ đất nông nghiệp, biện pháp canh tác nào sau đây được coi là *hiệu quả nhất* trong việc chống xói mòn trên đất dốc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Sinh vật nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc cố định đạm tự do từ khí quyển vào đất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong các loại đất chính, đất nào chiếm diện tích *lớn nhất* trên bề mặt lục địa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Hoạt động nào của con người gây ra *tác động tiêu cực nhất* đến sinh quyển trên phạm vi toàn cầu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Để đánh giá độ phì nhiêu của đất, người ta thường dựa vào chỉ tiêu nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong quá trình hình thành đất, đá mẹ cung cấp yếu tố nào *chủ yếu*?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thích nghi với môi trường *khô hạn* nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để hạn chế tình trạng đất bị nhiễm mặn ở vùng ven biển, biện pháp nào sau đây là *quan trọng nhất*?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Hãy phân tích mối quan hệ giữa khí hậu và sinh quyển. Khí hậu ảnh hưởng đến sinh quyển *chủ yếu* thông qua yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các loại đất khác nhau trên Trái Đất?

  • A. Địa hình
  • B. Thời gian
  • C. Đá mẹ
  • D. Khí hậu

Câu 2: Thành phần nào của đất đóng vai trò quyết định đến độ phì nhiêu và khả năng cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng?

  • A. Chất khoáng
  • B. Chất hữu cơ
  • C. Nước
  • D. Không khí

Câu 3: Quá trình phong hóa nào chủ yếu tạo ra thành phần khoáng vật cho đất?

  • A. Phong hóa lý học và hóa học
  • B. Phong hóa sinh học
  • C. Xói mòn
  • D. Bồi tụ

Câu 4: Sinh vật có vai trò như thế nào trong quá trình hình thành đất?

  • A. Chỉ làm thay đổi thành phần khoáng vật của đất
  • B. Chỉ làm tăng độ tơi xốp của đất
  • C. Cung cấp chất hữu cơ và làm biến đổi tính chất đất
  • D. Không có vai trò trong quá trình hình thành đất

Câu 5: Đất feralit hình thành chủ yếu ở khu vực khí hậu nào?

  • A. Ôn đới lục địa
  • B. Nhiệt đới ẩm
  • C. Hoang mạc
  • D. Cận cực

Câu 6: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế xói mòn đất hiệu quả nhất ở vùng đồi núi?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học
  • B. Đốt nương làm rẫy
  • C. Trồng độc canh
  • D. Trồng cây theo băng và bậc thang

Câu 7: Sinh quyển bao gồm các thành phần nào của Trái Đất?

  • A. Chỉ lớp vỏ Trái Đất
  • B. Chỉ lớp khí quyển và thủy quyển
  • C. Toàn bộ lớp vỏ khí, vỏ nước và lớp vỏ đá nơi có sự sống
  • D. Chỉ các hệ sinh thái trên cạn

Câu 8: Hệ sinh thái nào sau đây có đa dạng sinh học cao nhất?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Đồng rêu hàn đới
  • C. Hoang mạc
  • D. Đồng cỏ ôn đới

Câu 9: Vai trò chính của thực vật trong sinh quyển là gì?

  • A. Điều hòa khí hậu
  • B. Sản xuất chất hữu cơ thông qua quang hợp
  • C. Cung cấp nơi ở cho động vật
  • D. Ngăn chặn xói mòn đất

Câu 10: Biome nào sau đây đặc trưng bởi thảm thực vật chủ yếu là cây lá kim và khí hậu lạnh giá?

  • A. Rừng lá rộng ôn đới
  • B. Xavan
  • C. Taiga (Rừng lá kim)
  • D. Rừng nhiệt đới gió mùa

Câu 11: Sự khác biệt cơ bản giữa đất và đá là gì?

  • A. Độ cứng
  • B. Độ phì nhiêu
  • C. Màu sắc
  • D. Thành phần khoáng vật

Câu 12: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực lớn nhất đến sinh quyển?

  • A. Du lịch sinh thái
  • B. Trồng rừng
  • C. Sử dụng năng lượng tái tạo
  • D. Phá rừng và ô nhiễm môi trường

Câu 13: Dựa vào sơ đồ phẫu diện đất, tầng nào thường chứa nhiều chất hữu cơ nhất?

  • A. Tầng O (tầng hữu cơ)
  • B. Tầng A (tầng rửa trôi)
  • C. Tầng B (tầng tích tụ)
  • D. Tầng C (tầng đá gốc)

Câu 14: Loại đất nào có màu đen đặc trưng và giàu chất hữu cơ, thường thấy ở vùng ôn đới ẩm?

  • A. Đất đỏ badan
  • B. Đất xám
  • C. Đất đen (chernozem)
  • D. Đất phù sa

Câu 15: Trong một hệ sinh thái, mối quan hệ giữa các sinh vật và môi trường vô sinh được gọi là gì?

  • A. Chuỗi thức ăn
  • B. Lưới thức ăn
  • C. Vòng tuần hoàn vật chất
  • D. Quan hệ sinh thái

Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra nếu lớp phủ thực vật bị suy giảm nghiêm trọng?

  • A. Độ phì nhiêu của đất tăng lên
  • B. Xói mòn đất gia tăng và đa dạng sinh học giảm
  • C. Lượng mưa tăng lên
  • D. Khí hậu ôn hòa hơn

Câu 17: Vòng tuần hoàn nước trong tự nhiên có vai trò gì đối với sinh quyển?

  • A. Chỉ cung cấp nước cho sinh vật
  • B. Chỉ điều hòa nhiệt độ
  • C. Cung cấp nước, điều hòa nhiệt độ và vận chuyển chất dinh dưỡng
  • D. Không có vai trò quan trọng

Câu 18: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo tồn đa dạng sinh học?

  • A. Xây dựng các khu công nghiệp
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • D. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và phát triển bền vững

Câu 19: Loại đất nào thích hợp nhất cho việc trồng cây lúa nước?

  • A. Đất cát
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất feralit
  • D. Đất xám bạc màu

Câu 20: Tại sao vùng ven biển thường có nguy cơ bị xâm nhập mặn?

  • A. Do biến đổi khí hậu
  • B. Do hoạt động công nghiệp
  • C. Do nước biển xâm nhập sâu vào đất liền
  • D. Do ô nhiễm nguồn nước ngọt

Câu 21: Điều gì quyết định sự phân bố các vành đai đất theo vĩ độ?

  • A. Khí hậu
  • B. Đá mẹ
  • C. Địa hình
  • D. Sinh vật

Câu 22: Trong các biện pháp cải tạo đất, việc bón phân hữu cơ có lợi ích gì?

  • A. Chỉ cung cấp chất khoáng cho đất
  • B. Chỉ làm tăng độ tơi xốp của đất
  • C. Chỉ tiêu diệt sâu bệnh
  • D. Cung cấp chất dinh dưỡng và cải thiện cấu trúc đất

Câu 23: Hệ sinh thái rừng đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu toàn cầu như thế nào?

  • A. Chỉ tạo ra oxy
  • B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 thông qua quang hợp
  • C. Chỉ ngăn chặn gió bão
  • D. Chỉ tạo ra mưa

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra với chu trình tuần hoàn vật chất nếu sinh vật phân giải bị suy giảm?

  • A. Chu trình tuần hoàn diễn ra nhanh hơn
  • B. Chu trình tuần hoàn không bị ảnh hưởng
  • C. Chu trình tuần hoàn bị chậm lại, chất dinh dưỡng khó được tái tạo
  • D. Chu trình tuần hoàn bị đảo ngược

Câu 25: Trong các hệ sinh thái dưới nước, hệ sinh thái nào có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất?

  • A. Rừng ngập mặn và rạn san hô
  • B. Đại dương khơi
  • C. Hồ nước ngọt sâu
  • D. Sông băng

Câu 26: Hình thức sử dụng đất nào sau đây là bền vững nhất?

  • A. Độc canh cây công nghiệp
  • B. Nông lâm kết hợp
  • C. Thâm canh lúa
  • D. Chăn thả gia súc quá mức

Câu 27: Yếu tố nào quyết định sự phân tầng thực vật trong các hệ sinh thái trên cạn?

  • A. Độ phì của đất
  • B. Loại đá mẹ
  • C. Ánh sáng và độ ẩm
  • D. Hoạt động của con người

Câu 28: Hiện tượng опуsa mạc hóa đất đai thường xảy ra ở khu vực nào?

  • A. Vùng cực
  • B. Vùng ôn đới ẩm
  • C. Vùng núi cao
  • D. Vùng khô hạn và bán khô hạn

Câu 29: Để đánh giá độ phì nhiêu của đất, người ta thường dựa vào chỉ tiêu nào?

  • A. Màu sắc đất
  • B. Hàm lượng chất hữu cơ (mùn)
  • C. Độ tơi xốp
  • D. Thành phần khoáng vật

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ sinh quyển hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch
  • B. Chuyển đổi hoàn toàn sang nông nghiệp công nghiệp
  • C. Giảm phát thải khí nhà kính và bảo vệ rừng
  • D. Xây dựng thêm nhiều đập thủy điện

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các loại đất khác nhau trên Trái Đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Thành phần nào của đất đóng vai trò quyết định đến độ phì nhiêu và khả năng cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Quá trình phong hóa nào chủ yếu tạo ra thành phần khoáng vật cho đất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Sinh vật có vai trò như thế nào trong quá trình hình thành đất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đất feralit hình thành chủ yếu ở khu vực khí hậu nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế xói mòn đất hiệu quả nhất ở vùng đồi núi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Sinh quyển bao gồm các thành phần nào của Trái Đất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Hệ sinh thái nào sau đây có đa dạng sinh học cao nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Vai trò chính của thực vật trong sinh quyển là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Biome nào sau đây đặc trưng bởi thảm thực vật chủ yếu là cây lá kim và khí hậu lạnh giá?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Sự khác biệt cơ bản giữa đất và đá là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực lớn nhất đến sinh quyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Dựa vào sơ đồ phẫu diện đất, tầng nào thường chứa nhiều chất hữu cơ nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Loại đất nào có màu đen đặc trưng và giàu chất hữu cơ, thường thấy ở vùng ôn đới ẩm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong một hệ sinh thái, mối quan hệ giữa các sinh vật và môi trường vô sinh được gọi là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra nếu lớp phủ thực vật bị suy giảm nghiêm trọng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Vòng tuần hoàn nước trong tự nhiên có vai trò gì đối với sinh quyển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo tồn đa dạng sinh học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Loại đất nào thích hợp nhất cho việc trồng cây lúa nước?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Tại sao vùng ven biển thường có nguy cơ bị xâm nhập mặn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Điều gì quyết định sự phân bố các vành đai đất theo vĩ độ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong các biện pháp cải tạo đất, việc bón phân hữu cơ có lợi ích gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Hệ sinh thái rừng đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu toàn cầu như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra với chu trình tuần hoàn vật chất nếu sinh vật phân giải bị suy giảm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong các hệ sinh thái dưới nước, hệ sinh thái nào có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Hình thức sử dụng đất nào sau đây là bền vững nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Yếu tố nào quyết định sự phân tầng thực vật trong các hệ sinh thái trên cạn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Hiện tượng опуsa mạc hóa đất đai thường xảy ra ở khu vực nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Để đánh giá độ phì nhiêu của đất, người ta thường dựa vào chỉ tiêu nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ sinh quyển hiệu quả nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phong hóa là quá trình quan trọng trong hình thành đất. Yếu tố khí hậu tác động đến phong hóa chủ yếu thông qua yếu tố nào sau đây?

  • A. Gió và độ ẩm không khí.
  • B. Nhiệt độ và lượng mưa.
  • C. Ánh sáng và bức xạ mặt trời.
  • D. Biên độ nhiệt ngày và đêm.

Câu 2: Thành phần hữu cơ trong đất đóng vai trò quyết định đến độ phì nhiêu của đất. Chất hữu cơ chủ yếu được hình thành từ nguồn nào?

  • A. Sản phẩm phong hóa từ đá gốc.
  • B. Khoáng vật sét và các ion kim loại.
  • C. Tàn tích thực vật và động vật.
  • D. Nước và khí có trong đất.

Câu 3: Đất feralit là loại đất đặc trưng của vùng khí hậu nhiệt đới ẩm. Quá trình hình thành chủ yếu của loại đất này là gì?

  • A. Quá trình podzol hóa.
  • B. Quá trình tích tụ mùn.
  • C. Quá trình rửa trôi.
  • D. Quá trình feralit hóa.

Câu 4: Sinh quyển bao gồm toàn bộ sinh vật và môi trường sống của chúng. Thành phần nào sau đây không thuộc về sinh quyển?

  • A. Thạch quyển (phần sâu bên trong vỏ Trái Đất).
  • B. Khí quyển (lớp vỏ khí).
  • C. Thủy quyển (toàn bộ nước trên Trái Đất).
  • D. Thổ nhưỡng quyển (lớp vỏ đất).

Câu 5: Rừng mưa nhiệt đới là một trong những hệ sinh thái trên cạn đa dạng nhất. Đặc điểm nào sau đây không đúng với rừng mưa nhiệt đới?

  • A. Lượng mưa hàng năm lớn và phân bố đều.
  • B. Đa dạng sinh học cao với nhiều loài thực vật và động vật.
  • C. Đất đai màu mỡ, giàu chất dinh dưỡng.
  • D. Thảm thực vật phát triển nhiều tầng.

Câu 6: Hoạt động nông nghiệp có tác động lớn đến đất. Biện pháp canh tác nào sau đây có thể gây suy thoái đất nếu không được thực hiện đúng cách?

  • A. Luân canh cây trồng.
  • B. Độc canh cây trồng.
  • C. Sử dụng phân hữu cơ.
  • D. Canh tác trên đất có tầng bậc thang.

Câu 7: Độ phì của đất là khả năng cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. Yếu tố nào sau đây thể hiện độ phì nhiêu tiềm tàng của đất?

  • A. Độ ẩm của đất.
  • B. Độ tơi xốp của đất.
  • C. Màu sắc của đất.
  • D. Hàm lượng chất hữu cơ và khoáng trong đất.

Câu 8: Sinh vật đóng vai trò quan trọng trong quá trình hình thành đất. Vai trò chính của sinh vật trong giai đoạn đầu của quá trình hình thành đất là gì?

  • A. Phá hủy đá gốc (phong hóa sinh học).
  • B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho đất.
  • C. Cải thiện cấu trúc đất.
  • D. Điều hòa độ ẩm của đất.

Câu 9: Sinh quyển có vai trò điều hòa khí hậu. Cơ chế điều hòa khí hậu quan trọng nhất của sinh quyển là gì?

  • A. Điều tiết dòng chảy sông ngòi.
  • B. Trao đổi khí giữa sinh vật và môi trường.
  • C. Ảnh hưởng đến hoàn lưu khí quyển.
  • D. Hấp thụ và phản xạ năng lượng mặt trời.

Câu 10: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo vệ lớp phủ thực vật tự nhiên, góp phần bảo vệ đất và duy trì sinh quyển?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ có chọn lọc.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái ồ ạt.

Câu 11: Đất phù sa là loại đất có giá trị nông nghiệp cao. Đất phù sa được hình thành chủ yếu ở khu vực nào?

  • A. Ven sông và đồng bằng.
  • B. Vùng đồi núi cao.
  • C. Khu vực hoang mạc.
  • D. Vùng ven biển.

Câu 12: Trong các biện pháp cải tạo đất, việc bón phân hữu cơ mang lại lợi ích gì cho đất?

  • A. Giảm độ chua của đất.
  • B. Tăng độ mặn của đất.
  • C. Cung cấp chất dinh dưỡng và cải thiện cấu trúc đất.
  • D. Diệt trừ sâu bệnh trong đất.

Câu 13: Một khu vực có khí hậu ôn đới hải dương, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng rụng lá theo mùa. Loại đất đặc trưng có thể hình thành ở khu vực này là:

  • A. Đất đỏ feralit.
  • B. Đất nâu rừng.
  • C. Đất đen.
  • D. Đất pốtdôn.

Câu 14: Sinh quyển có vai trò quan trọng đối với sự sống trên Trái Đất. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của sinh quyển?

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm và nguyên liệu.
  • B. Điều hòa khí hậu và bảo vệ môi trường.
  • C. Duy trì cân bằng sinh thái.
  • D. Tạo ra năng lượng địa nhiệt.

Câu 15: Hiện tượng xói mòn đất là một vấn đề môi trường nghiêm trọng. Nguyên nhân chính gây xói mòn đất ở vùng đồi núi là gì?

  • A. Gió mạnh và khô hạn.
  • B. Động đất và núi lửa.
  • C. Mưa lớn và địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật.
  • D. Biến đổi khí hậu toàn cầu.

Câu 16: Để sử dụng đất bền vững trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • B. Mở rộng diện tích trồng cây lương thực.
  • C. Đốt nương làm rẫy để tăng năng suất.
  • D. Áp dụng các biện pháp canh tác hợp lý và bảo vệ đất.

Câu 17: Trong cấu trúc của lớp đất, tầng nào chứa chủ yếu chất hữu cơ và mùn?

  • A. Tầng A (tầng hữu cơ).
  • B. Tầng B (tầng tích tụ).
  • C. Tầng C (tầng đá mẹ).
  • D. Tầng R (đá gốc).

Câu 18: Các hệ sinh thái trên cạn được phân bố thành các đai sinh vật khác nhau chủ yếu do sự thay đổi của yếu tố khí hậu nào theo vĩ độ?

  • A. Gió và áp suất khí quyển.
  • B. Nhiệt độ và lượng mưa.
  • C. Độ ẩm không khí và mây.
  • D. Bức xạ mặt trời và ánh sáng.

Câu 19: Cho biểu đồ thể hiện thành phần của đất. Thành phần vô cơ chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?

  • A. 5%.
  • B. 25%.
  • C. 45%.
  • D. 70%.

Câu 20: Biện pháp canh tác nông nghiệp nào sau đây giúp hạn chế xói mòn đất trên đất dốc?

  • A. Canh tác theo đường thẳng.
  • B. Cày bừa đất kỹ trước khi gieo trồng.
  • C. Phát quang toàn bộ thực vật trước khi canh tác.
  • D. Làm ruộng bậc thang và trồng cây theo đường đồng mức.

Câu 21: Trong các kiểu thảm thực vật chính trên Trái Đất, kiểu thảm thực vật nào chiếm diện tích lớn nhất?

  • A. Đồng cỏ.
  • B. Rừng.
  • C. Hoang mạc.
  • D. Đài nguyên.

Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa đất và sinh vật?

  • A. Đất chỉ tác động đến sự phát triển của sinh vật.
  • B. Sinh vật không có vai trò trong hình thành đất.
  • C. Đất là môi trường sống của sinh vật và sinh vật tác động đến quá trình hình thành đất.
  • D. Đất và sinh vật tồn tại độc lập, không liên quan đến nhau.

Câu 23: Hiện tượng hoang mạc hóa đang diễn ra ngày càng nghiêm trọng ở nhiều nơi trên thế giới. Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân trực tiếp gây hoang mạc hóa?

  • A. Chặt phá rừng quá mức.
  • B. Chăn thả gia súc quá mức.
  • C. Canh tác nông nghiệp không hợp lý.
  • D. Biến đổi khí hậu toàn cầu (là nguyên nhân gián tiếp, thúc đẩy nhanh hơn quá trình).

Câu 24: Đất có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người. Vai trò nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Cung cấp môi trường để sản xuất lương thực, thực phẩm.
  • B. Là nơi xây dựng nhà cửa và công trình.
  • C. Cung cấp khoáng sản và tài nguyên.
  • D. Điều hòa khí hậu và nguồn nước.

Câu 25: Quan sát sơ đồ về các nhân tố hình thành đất. Nhân tố "Thời gian" có vai trò như thế nào trong quá trình hình thành đất?

  • A. Quy định thành phần khoáng vật của đất.
  • B. Ảnh hưởng đến độ dốc địa hình.
  • C. Quyết định độ dày và độ trưởng thành của đất.
  • D. Cung cấp chất hữu cơ cho đất.

Câu 26: Cho bảng số liệu về diện tích các loại đất chính ở Việt Nam (giả định bảng số liệu). Loại đất nào có diện tích lớn nhất?

  • A. Đất phù sa.
  • B. Đất feralit.
  • C. Đất đen.
  • D. Đất xám.

Câu 27: Trong các hệ sinh thái dưới nước, hệ sinh thái nào có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất?

  • A. Đại dương khơi.
  • B. Vùng biển sâu.
  • C. Rừng ngập mặn và rạn san hô.
  • D. Hồ nước ngọt.

Câu 28: Để bảo vệ sinh quyển, cộng đồng quốc tế đã có nhiều hành động. Hành động nào sau đây thể hiện sự hợp tác quốc tế trong bảo vệ sinh quyển?

  • A. Xây dựng các nhà máy xử lý rác thải ở mỗi quốc gia.
  • B. Tăng cường tuần tra biên giới để ngăn chặn buôn lậu động vật hoang dã.
  • C. Phát triển năng lượng tái tạo ở từng quốc gia.
  • D. Ký kết các điều ước và công ước quốc tế về bảo vệ môi trường.

Câu 29: Một mẫu đất được lấy và phân tích trong phòng thí nghiệm cho thấy có tỉ lệ cát lớn, khả năng giữ nước kém, nghèo chất dinh dưỡng. Loại đất này có thể là:

  • A. Đất cát.
  • B. Đất sét.
  • C. Đất mùn.
  • D. Đất đỏ bazan.

Câu 30: Trong quá trình hình thành đất, đá mẹ có vai trò gì?

  • A. Cung cấp chất hữu cơ cho đất.
  • B. Quy định thành phần khoáng vật ban đầu của đất.
  • C. Ảnh hưởng đến độ phì nhiêu của đất.
  • D. Điều hòa độ ẩm và nhiệt độ của đất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phong hóa là quá trình quan trọng trong hình thành đất. Yếu tố khí hậu tác động đến phong hóa chủ yếu thông qua yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Thành phần hữu cơ trong đất đóng vai trò quyết định đến độ phì nhiêu của đất. Chất hữu cơ chủ yếu được hình thành từ nguồn nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Đất feralit là loại đất đặc trưng của vùng khí hậu nhiệt đới ẩm. Quá trình hình thành chủ yếu của loại đất này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Sinh quyển bao gồm toàn bộ sinh vật và môi trường sống của chúng. Thành phần nào sau đây không thuộc về sinh quyển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Rừng mưa nhiệt đới là một trong những hệ sinh thái trên cạn đa dạng nhất. Đặc điểm nào sau đây không đúng với rừng mưa nhiệt đới?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Hoạt động nông nghiệp có tác động lớn đến đất. Biện pháp canh tác nào sau đây có thể gây suy thoái đất nếu không được thực hiện đúng cách?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Độ phì của đất là khả năng cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. Yếu tố nào sau đây thể hiện độ phì nhiêu tiềm tàng của đất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Sinh vật đóng vai trò quan trọng trong quá trình hình thành đất. Vai trò chính của sinh vật trong giai đoạn đầu của quá trình hình thành đất là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Sinh quyển có vai trò điều hòa khí hậu. Cơ chế điều hòa khí hậu quan trọng nhất của sinh quyển là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo vệ lớp phủ thực vật tự nhiên, góp phần bảo vệ đất và duy trì sinh quyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đất phù sa là loại đất có giá trị nông nghiệp cao. Đất phù sa được hình thành chủ yếu ở khu vực nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong các biện pháp cải tạo đất, việc bón phân hữu cơ mang lại lợi ích gì cho đất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một khu vực có khí hậu ôn đới hải dương, thảm thực vật chủ yếu là rừng lá rộng rụng lá theo mùa. Loại đất đặc trưng có thể hình thành ở khu vực này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Sinh quyển có vai trò quan trọng đối với sự sống trên Trái Đất. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của sinh quyển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Hiện tượng xói mòn đất là một vấn đề môi trường nghiêm trọng. Nguyên nhân chính gây xói mòn đất ở vùng đồi núi là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Để sử dụng đất bền vững trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong cấu trúc của lớp đất, tầng nào chứa chủ yếu chất hữu cơ và mùn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Các hệ sinh thái trên cạn được phân bố thành các đai sinh vật khác nhau chủ yếu do sự thay đổi của yếu tố khí hậu nào theo vĩ độ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho biểu đồ thể hiện thành phần của đất. Thành phần vô cơ chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Biện pháp canh tác nông nghiệp nào sau đây giúp hạn chế xói mòn đất trên đất dốc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong các kiểu thảm thực vật chính trên Trái Đất, kiểu thảm thực vật nào chiếm diện tích lớn nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa đất và sinh vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Hiện tượng hoang mạc hóa đang diễn ra ngày càng nghiêm trọng ở nhiều nơi trên thế giới. Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân trực tiếp gây hoang mạc hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đất có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người. Vai trò nào sau đây là quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Quan sát sơ đồ về các nhân tố hình thành đất. Nhân tố 'Thời gian' có vai trò như thế nào trong quá trình hình thành đất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho bảng số liệu về diện tích các loại đất chính ở Việt Nam (giả định bảng số liệu). Loại đất nào có diện tích lớn nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong các hệ sinh thái dưới nước, hệ sinh thái nào có năng suất sinh học sơ cấp cao nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để bảo vệ sinh quyển, cộng đồng quốc tế đã có nhiều hành động. Hành động nào sau đây thể hiện sự hợp tác quốc tế trong bảo vệ sinh quyển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một mẫu đất được lấy và phân tích trong phòng thí nghiệm cho thấy có tỉ lệ cát lớn, khả năng giữ nước kém, nghèo chất dinh dưỡng. Loại đất này có thể là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong quá trình hình thành đất, đá mẹ có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đất được ví như "da của Trái Đất" vì vai trò quan trọng của nó trong việc duy trì sự sống. Trong các thành phần sau, thành phần nào đóng vai trò quyết định đến độ phì nhiêu của đất, giúp cây trồng hấp thụ dinh dưỡng?

  • A. Thành phần khoáng vật
  • B. Nước trong đất
  • C. Không khí trong đất
  • D. Thành phần hữu cơ

Câu 2: Xét về quá trình hình thành đất, đá mẹ đóng vai trò là nguồn cung cấp vật chất khoáng ban đầu. Tuy nhiên, nhân tố nào sau đây được xem là "nhạc trưởng" điều khiển và chi phối mạnh mẽ nhất tốc độ và chiều hướng của quá trình hình thành đất?

  • A. Địa hình
  • B. Thời gian
  • C. Sinh vật
  • D. Khí hậu

Câu 3: Để đánh giá khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất, người ta thường quan tâm đến đặc tính nào sau đây? Đặc tính này cũng ảnh hưởng lớn đến độ thông thoáng và khả năng cung cấp oxy cho rễ cây.

  • A. Màu sắc đất
  • B. Cấu trúc đất
  • C. Thành phần cơ giới đất
  • D. Độ chua, kiềm của đất (pH)

Câu 4: Tại sao ở vùng núi cao, sự phân tầng đất theo độ cao lại diễn ra rõ rệt hơn so với vùng đồng bằng? Yếu tố địa hình nào đóng vai trò chính trong sự khác biệt này?

  • A. Độ cao địa hình
  • B. Hướng sườn núi
  • C. Độ dốc địa hình
  • D. Hình dạng địa hình

Câu 5: Hoạt động nào của con người sau đây có tác động tích cực đến quá trình hình thành và bảo vệ đất, thay vì gây suy thoái đất?

  • A. Đốt rừng làm nương rẫy
  • B. Sử dụng quá nhiều phân bón hóa học
  • C. Trồng cây gây rừng trên đất trống đồi trọc
  • D. Khai thác khoáng sản quá mức

Câu 6: Trong các kiểu thảm thực vật chính trên Trái Đất, kiểu thảm thực vật nào có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành lớp mùn dày và giàu dinh dưỡng cho đất, do lượng sinh khối thực vật lớn và quá trình phân hủy chậm?

  • A. Đồng cỏ
  • B. Rừng lá kim và rừng lá rộng ôn đới
  • C. Hoang mạc
  • D. Đài nguyên

Câu 7: Loại đất feralit (đất đỏ vàng) phổ biến ở vùng nhiệt đới ẩm thường có màu đỏ hoặc vàng. Màu sắc này chủ yếu được hình thành do sự tích tụ của hợp chất hóa học nào?

  • A. Carbonat canxi (CaCO3)
  • B. Silic dioxit (SiO2)
  • C. Nhôm oxit (Al2O3)
  • D. Sắt oxit (Fe2O3)

Câu 8: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất. Trong các quyển thành phần của Trái Đất, quyển nào đóng vai trò là "nền tảng vật chất" cho sinh quyển, cung cấp các chất dinh dưỡng khoáng?

  • A. Thạch quyển (lớp vỏ Trái Đất)
  • B. Khí quyển (lớp không khí)
  • C. Thủy quyển (lớp nước)
  • D. Quyển sinh vật (tập hợp sinh vật)

Câu 9: Xét về mối quan hệ giữa đất và sinh quyển, đất vừa là thành phần của sinh quyển, vừa là môi trường sống của nhiều sinh vật. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của đất đối với sinh quyển?

  • A. Cung cấp nước và chất dinh dưỡng cho thực vật
  • B. Là nơi cư trú của nhiều loài động vật và vi sinh vật
  • C. Tham gia vào các chu trình sinh địa hóa
  • D. Quyết định sự phân bố của khí hậu trên Trái Đất

Câu 10: Hiện tượng xói mòn đất là một trong những vấn đề môi trường nghiêm trọng. Biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để hạn chế xói mòn đất trên đất dốc?

  • A. Cày xới đất theo chiều dốc
  • B. Trồng cây theo đường đồng mức
  • C. Bón phân hóa học thường xuyên
  • D. Tăng cường sử dụng thuốc trừ sâu

Câu 11: Trong các tầng đất chính (O, A, E, B, C), tầng nào được xem là tầng tích tụ mùn và chất dinh dưỡng quan trọng nhất cho sự phát triển của thực vật?

  • A. Tầng đá gốc (R)
  • B. Tầng hữu cơ và tầng rửa trôi (A)
  • C. Tầng tích tụ (B)
  • D. Tầng mẫu chất (C)

Câu 12: Để cải tạo đất bị bạc màu, nghèo dinh dưỡng, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và thân thiện với môi trường nhất?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học liều lượng cao
  • B. Đốt đồng ruộng sau thu hoạch
  • C. Luân canh cây trồng và sử dụng phân hữu cơ
  • D. Thay đổi mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp

Câu 13: Kiểu khí hậu nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi nhất cho quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ, từ đó thúc đẩy quá trình hình thành đất diễn ra nhanh chóng?

  • A. Khí hậu hoang mạc
  • B. Khí hậu ôn đới lục địa
  • C. Khí hậu cận cực
  • D. Khí hậu nhiệt đới ẩm

Câu 14: Quan sát một mẫu đất, ta thấy có nhiều hạt cát, ít hạt sét. Loại đất này có đặc điểm nổi bật nào sau đây về khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng?

  • A. Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng kém
  • B. Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt
  • C. Khả năng giữ nước tốt nhưng giữ chất dinh dưỡng kém
  • D. Khả năng giữ nước kém nhưng giữ chất dinh dưỡng tốt

Câu 15: Trong các hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nào có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa khí hậu toàn cầu và duy trì đa dạng sinh học, đồng thời cũng phụ thuộc chặt chẽ vào chất lượng đất?

  • A. Hệ sinh thái đồng cỏ
  • B. Hệ sinh thái rừng
  • C. Hệ sinh thái hoang mạc
  • D. Hệ sinh thái núi cao

Câu 16: Cho biểu đồ thể hiện thành phần của đất lý tưởng cho cây trồng. Thành phần nào chiếm tỷ lệ khoảng 45% và đóng vai trò khung cấu trúc của đất?

  • A. Chất khoáng
  • B. Chất hữu cơ
  • C. Nước
  • D. Không khí

Câu 17: Giả sử một khu vực rừng bị chặt phá để chuyển đổi thành đất nông nghiệp. Hậu quả nào sau đây không phải là tác động tiêu cực đến đất và sinh quyển?

  • A. Gia tăng xói mòn đất
  • B. Suy giảm đa dạng sinh học
  • C. Biến đổi khí hậu cục bộ
  • D. Tăng năng suất cây trồng trong dài hạn

Câu 18: Trong quá trình hình thành đất, thời gian đóng vai trò như thế nào? Đất ở vùng nào thường có tuổi đất trẻ nhất?

  • A. Thời gian không ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất; Vùng núi cao
  • B. Thời gian quyết định loại đá mẹ hình thành đất; Vùng đồng bằng
  • C. Thời gian càng dài, đất càng phát triển và hoàn thiện; Vùng đồng bằng mới bồi đắp
  • D. Thời gian chỉ ảnh hưởng đến độ dày của tầng đất mặt; Vùng ven biển

Câu 19: Để xác định độ chua hay kiềm của đất, người ta sử dụng chỉ số pH. Đất có pH = 5,5 được xếp vào loại đất nào?

  • A. Đất trung tính
  • B. Đất chua
  • C. Đất kiềm
  • D. Đất mặn

Câu 20: Biện pháp canh tác nào sau đây giúp bảo vệ độ phì nhiêu của đất một cách tự nhiên, đồng thời hạn chế sử dụng phân bón hóa học?

  • A. Canh tác độc canh liên tục
  • B. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học
  • C. Cày sâu, bừa kỹ
  • D. Trồng xen canh và gối vụ các loại cây họ đậu

Câu 21: Trong các chu trình sinh địa hóa, đất đóng vai trò quan trọng trong việc lưu trữ và luân chuyển các chất dinh dưỡng. Chu trình nào sau đây có vai trò quyết định đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật, mà đất là kho chứa chính?

  • A. Chu trình nước
  • B. Chu trình cacbon
  • C. Chu trình nitơ
  • D. Chu trình photpho

Câu 22: So sánh đất phù sa và đất feralit, loại đất nào thường có độ phì nhiêu cao hơn và thích hợp cho trồng trọt nhiều loại cây lương thực, thực phẩm?

  • A. Đất phù sa
  • B. Đất feralit
  • C. Cả hai loại đất có độ phì nhiêu tương đương
  • D. Đất xám

Câu 23: Để đánh giá mức độ tơi xốp của đất, người ta thường dựa vào đặc tính nào? Đặc tính này thể hiện tổng lượng lỗ hổng trong đất.

  • A. Độ chặt
  • B. Độ ẩm
  • C. Độ pH
  • D. Độ xốp

Câu 24: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có thể dẫn đến tình trạng đất bị mặn hóa, đặc biệt ở vùng ven biển và vùng khô hạn?

  • A. Trồng rừng ngập mặn
  • B. Tưới tiêu không hợp lý
  • C. Bón vôi cải tạo đất chua
  • D. Sử dụng phân hữu cơ ủ hoai mục

Câu 25: Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học (biomes) khác nhau. Khu sinh học nào đặc trưng bởi thảm thực vật chủ yếu là cây bụi và cây chịu hạn, với lượng mưa rất thấp và đất thường nghèo mùn?

  • A. Khu sinh học rừng mưa nhiệt đới
  • B. Khu sinh học rừng lá rộng ôn đới
  • C. Khu sinh học hoang mạc và bán hoang mạc
  • D. Khu sinh học đồng cỏ

Câu 26: Để bảo vệ đất và hệ sinh thái, xu hướng nông nghiệp nào đang ngày càng được khuyến khích phát triển, tập trung vào việc giảm thiểu sử dụng hóa chất và tối ưu hóa tài nguyên tự nhiên?

  • A. Nông nghiệp hữu cơ
  • B. Nông nghiệp thâm canh
  • C. Nông nghiệp công nghiệp
  • D. Nông nghiệp quảng canh

Câu 27: Phân tích mối quan hệ giữa khí hậu và đất. Ở vùng khí hậu lạnh và ẩm ướt, quá trình hình thành đất thường diễn ra như thế nào so với vùng khí hậu nóng và khô hạn?

  • A. Nhanh hơn và tạo ra đất giàu dinh dưỡng hơn
  • B. Chậm hơn và tạo ra đất ít dinh dưỡng hơn
  • C. Tương đương nhau ở cả hai vùng khí hậu
  • D. Không thể so sánh do các yếu tố khác phức tạp hơn

Câu 28: Cho tình huống: Một vùng đất bị thoái hóa do sử dụng phân bón hóa học quá mức. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để cải tạo đất và phục hồi hệ sinh thái đất?

  • A. Tiếp tục tăng cường sử dụng phân bón hóa học để tăng năng suất
  • B. Ngừng canh tác và bỏ hoang đất
  • C. Sử dụng phân hữu cơ sinh học và trồng cây cải tạo đất
  • D. Thay thế toàn bộ lớp đất mặt bị thoái hóa

Câu 29: Trong hệ thống phân loại đất, "đất đen" (chernozem) là loại đất rất quý giá trong nông nghiệp. Chúng thường được hình thành ở khu vực có kiểu thảm thực vật nào và đặc trưng khí hậu ra sao?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới; Khí hậu nóng ẩm quanh năm
  • B. Rừng lá kim; Khí hậu ôn đới lạnh
  • C. Hoang mạc; Khí hậu khô hạn
  • D. Đồng cỏ ôn đới; Khí hậu ôn đới lục địa

Câu 30: Để quản lý và sử dụng đất hiệu quả, việc lập bản đồ đất có ý nghĩa quan trọng. Bản đồ đất cung cấp thông tin chủ yếu về điều gì?

  • A. Diện tích và hình dạng lãnh thổ
  • B. Sự phân bố các loại đất và tính chất của chúng
  • C. Dân số và mật độ dân số trên đất
  • D. Lịch sử hình thành và phát triển của đất

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đất được ví như 'da của Trái Đất' vì vai trò quan trọng của nó trong việc duy trì sự sống. Trong các thành phần sau, thành phần nào đóng vai trò quyết định đến độ phì nhiêu của đất, giúp cây trồng hấp thụ dinh dưỡng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xét về quá trình hình thành đất, đá mẹ đóng vai trò là nguồn cung cấp vật chất khoáng ban đầu. Tuy nhiên, nhân tố nào sau đây được xem là 'nhạc trưởng' điều khiển và chi phối mạnh mẽ nhất tốc độ và chiều hướng của quá trình hình thành đất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Để đánh giá khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất, người ta thường quan tâm đến đặc tính nào sau đây? Đặc tính này cũng ảnh hưởng lớn đến độ thông thoáng và khả năng cung cấp oxy cho rễ cây.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Tại sao ở vùng núi cao, sự phân tầng đất theo độ cao lại diễn ra rõ rệt hơn so với vùng đồng bằng? Yếu tố địa hình nào đóng vai trò chính trong sự khác biệt này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Hoạt động nào của con người sau đây có tác động *tích cực* đến quá trình hình thành và bảo vệ đất, thay vì gây suy thoái đất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong các kiểu thảm thực vật chính trên Trái Đất, kiểu thảm thực vật nào có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành lớp mùn dày và giàu dinh dưỡng cho đất, do lượng sinh khối thực vật lớn và quá trình phân hủy chậm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Loại đất feralit (đất đỏ vàng) phổ biến ở vùng nhiệt đới ẩm thường có màu đỏ hoặc vàng. Màu sắc này chủ yếu được hình thành do sự tích tụ của hợp chất hóa học nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất. Trong các quyển thành phần của Trái Đất, quyển nào đóng vai trò là 'nền tảng vật chất' cho sinh quyển, cung cấp các chất dinh dưỡng khoáng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Xét về mối quan hệ giữa đất và sinh quyển, đất vừa là thành phần của sinh quyển, vừa là môi trường sống của nhiều sinh vật. Phát biểu nào sau đây *không đúng* về vai trò của đất đối với sinh quyển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Hiện tượng xói mòn đất là một trong những vấn đề môi trường nghiêm trọng. Biện pháp nào sau đây được xem là *hiệu quả nhất* để hạn chế xói mòn đất trên đất dốc?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong các tầng đất chính (O, A, E, B, C), tầng nào được xem là tầng tích tụ mùn và chất dinh dưỡng quan trọng nhất cho sự phát triển của thực vật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Để cải tạo đất bị bạc màu, nghèo dinh dưỡng, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và thân thiện với môi trường nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Kiểu khí hậu nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi nhất cho quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ, từ đó thúc đẩy quá trình hình thành đất diễn ra nhanh chóng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Quan sát một mẫu đất, ta thấy có nhiều hạt cát, ít hạt sét. Loại đất này có đặc điểm nổi bật nào sau đây về khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong các hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nào có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa khí hậu toàn cầu và duy trì đa dạng sinh học, đồng thời cũng phụ thuộc chặt chẽ vào chất lượng đất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho biểu đồ thể hiện thành phần của đất lý tưởng cho cây trồng. Thành phần nào chiếm tỷ lệ khoảng 45% và đóng vai trò khung cấu trúc của đất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Giả sử một khu vực rừng bị chặt phá để chuyển đổi thành đất nông nghiệp. Hậu quả nào sau đây *không* phải là tác động tiêu cực đến đất và sinh quyển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong quá trình hình thành đất, thời gian đóng vai trò như thế nào? Đất ở vùng nào thường có tuổi đất trẻ nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Để xác định độ chua hay kiềm của đất, người ta sử dụng chỉ số pH. Đất có pH = 5,5 được xếp vào loại đất nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Biện pháp canh tác nào sau đây giúp bảo vệ độ phì nhiêu của đất một cách tự nhiên, đồng thời hạn chế sử dụng phân bón hóa học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong các chu trình sinh địa hóa, đất đóng vai trò quan trọng trong việc lưu trữ và luân chuyển các chất dinh dưỡng. Chu trình nào sau đây có vai trò quyết định đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật, mà đất là kho chứa chính?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: So sánh đất phù sa và đất feralit, loại đất nào thường có độ phì nhiêu cao hơn và thích hợp cho trồng trọt nhiều loại cây lương thực, thực phẩm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Để đánh giá mức độ tơi xốp của đất, người ta thường dựa vào đặc tính nào? Đặc tính này thể hiện tổng lượng lỗ hổng trong đất.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có thể dẫn đến tình trạng đất bị mặn hóa, đặc biệt ở vùng ven biển và vùng khô hạn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học (biomes) khác nhau. Khu sinh học nào đặc trưng bởi thảm thực vật chủ yếu là cây bụi và cây chịu hạn, với lượng mưa rất thấp và đất thường nghèo mùn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Để bảo vệ đất và hệ sinh thái, xu hướng nông nghiệp nào đang ngày càng được khuyến khích phát triển, tập trung vào việc giảm thiểu sử dụng hóa chất và tối ưu hóa tài nguyên tự nhiên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phân tích mối quan hệ giữa khí hậu và đất. Ở vùng khí hậu lạnh và ẩm ướt, quá trình hình thành đất thường diễn ra như thế nào so với vùng khí hậu nóng và khô hạn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho tình huống: Một vùng đất bị thoái hóa do sử dụng phân bón hóa học quá mức. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để cải tạo đất và phục hồi hệ sinh thái đất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong hệ thống phân loại đất, 'đất đen' (chernozem) là loại đất rất quý giá trong nông nghiệp. Chúng thường được hình thành ở khu vực có kiểu thảm thực vật nào và đặc trưng khí hậu ra sao?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để quản lý và sử dụng đất hiệu quả, việc lập bản đồ đất có ý nghĩa quan trọng. Bản đồ đất cung cấp thông tin chủ yếu về điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất trong lớp vỏ đất xét về thể tích?

  • A. Chất vô cơ
  • B. Chất hữu cơ
  • C. Nước
  • D. Không khí

Câu 2: Quá trình phong hóa nào đóng vai trò chủ yếu trong việc hình thành thành phần khoáng vật của đất?

  • A. Phong hóa sinh học
  • B. Phong hóa do con người
  • C. Phong hóa cơ học
  • D. Phong hóa lý học và hóa học

Câu 3: Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành thành phần nào của đất?

  • A. Chất khoáng
  • B. Chất hữu cơ
  • C. Nước trong đất
  • D. Không khí trong đất

Câu 4: Yếu tố khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất thông qua yếu tố nào sau đây?

  • A. Ánh sáng và gió
  • B. Độ ẩm và áp suất
  • C. Nhiệt độ và lượng mưa
  • D. Mây và bức xạ mặt trời

Câu 5: Địa hình có vai trò như thế nào trong việc hình thành sự khác biệt về các loại đất?

  • A. Cung cấp đá mẹ
  • B. Tạo sự phân hóa về nhiệt ẩm và dòng chảy
  • C. Quy định thành phần hữu cơ
  • D. Ảnh hưởng đến sinh vật đất

Câu 6: Loại đất nào sau đây thường có màu đen hoặc xám đen, giàu chất hữu cơ và có độ phì nhiêu cao?

  • A. Đất đen và đất xám
  • B. Đất đỏ badan
  • C. Đất feralit
  • D. Đất cát

Câu 7: Đất feralit hình thành chủ yếu ở vùng khí hậu nào?

  • A. Ôn đới lục địa
  • B. Hàn đới
  • C. Nhiệt đới ẩm và cận nhiệt đới ẩm
  • D. Hoang mạc

Câu 8: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống trên Trái Đất và môi trường mà chúng sinh sống. Thành phần nào sau đây không thuộc sinh quyển?

  • A. Khí quyển
  • B. Thủy quyển
  • C. Thổ nhưỡng
  • D. Thạch quyển (lớp vỏ cứng ngoài cùng của Trái Đất)

Câu 9: Trong sinh quyển, thực vật đóng vai trò quan trọng nhất với vai trò nào sau đây?

  • A. Phân giải chất hữu cơ
  • B. Sinh vật sản xuất
  • C. Sinh vật tiêu thụ bậc cao
  • D. Điều hòa khí hậu

Câu 10: Hoạt động nào của con người sau đây có tác động tiêu cực nhất đến sinh quyển?

  • A. Phá rừng
  • B. Trồng cây gây rừng
  • C. Xây dựng nhà máy xử lý rác thải
  • D. Phát triển năng lượng tái tạo

Câu 11: Đâu là biện pháp bảo vệ đất hiệu quả nhất ở vùng đồi núi có độ dốc lớn?

  • A. Bón phân hóa học
  • B. Cày sâu bừa kỹ
  • C. Canh tác theo đường đồng mức và trồng cây chắn gió
  • D. Đốt nương làm rẫy

Câu 12: Biện pháp nào sau đây giúp cải tạo đất bạc màu, nghèo dinh dưỡng?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học
  • B. Bón phân hữu cơ và trồng cây họ đậu
  • C. Tăng cường tưới tiêu
  • D. Đốt đồng ruộng sau thu hoạch

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu lớp phủ thực vật bị suy giảm trên diện rộng?

  • A. Đất trở nên màu mỡ hơn
  • B. Năng suất cây trồng tăng
  • C. Khí hậu ôn hòa hơn
  • D. Xói mòn đất gia tăng và suy giảm đa dạng sinh học

Câu 14: Trong quá trình hình thành đất, "đá mẹ" đóng vai trò là:

  • A. Nguồn cung cấp chất hữu cơ
  • B. Yếu tố điều hòa nhiệt độ đất
  • C. Nguồn cung cấp vật chất khoáng ban đầu
  • D. Môi trường sống cho sinh vật đất

Câu 15: Độ phì của đất được đánh giá dựa trên khả năng nào sau đây?

  • A. Giữ nước và thoát nước
  • B. Cung cấp nước, chất dinh dưỡng cho cây trồng
  • C. Chống xói mòn và rửa trôi
  • D. Điều hòa nhiệt độ đất

Câu 16: Hãy sắp xếp các tầng đất theo thứ tự từ trên xuống dưới:

  • A. Tầng đá mẹ (C) - Tầng tích tụ (B) - Tầng rửa trôi (A) - Tầng hữu cơ (O)
  • B. Tầng rửa trôi (A) - Tầng hữu cơ (O) - Tầng tích tụ (B) - Tầng đá mẹ (C)
  • C. Tầng hữu cơ (O) - Tầng rửa trôi (A) - Tầng tích tụ (B) - Tầng đá mẹ (C)
  • D. Tầng tích tụ (B) - Tầng rửa trôi (A) - Tầng hữu cơ (O) - Tầng đá mẹ (C)

Câu 17: Loại đất nào sau đây có đặc điểm giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất, thường nghèo mùn?

  • A. Đất sét
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất đỏ bazan
  • D. Đất cát

Câu 18: Để tăng độ phì nhiêu cho đất, người nông dân thường sử dụng biện pháp nào sau đây là bền vững nhất?

  • A. Sử dụng liên tục phân hóa học
  • B. Luân canh cây trồng và sử dụng phân hữu cơ
  • C. Đốt rơm rạ sau thu hoạch
  • D. Cày xới đất thường xuyên

Câu 19: Khái niệm "thổ nhưỡng" dùng để chỉ:

  • A. Lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa, có độ phì
  • B. Tầng đá gốc nằm sâu dưới lòng đất
  • C. Toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất
  • D. Lớp khí quyển bao quanh Trái Đất

Câu 20: Trong các hệ sinh thái trên cạn, đất đóng vai trò là:

  • A. Nguồn cung cấp nước chính
  • B. Yếu tố điều hòa khí hậu
  • C. Nền tảng và nguồn dinh dưỡng cho sinh vật
  • D. Môi trường sống của các loài động vật lớn

Câu 21: Điều gì thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa đất và sinh quyển?

  • A. Đất và sinh quyển không liên quan đến nhau
  • B. Sinh quyển tạo ra đá mẹ hình thành đất
  • C. Đất điều khiển toàn bộ hoạt động của sinh quyển
  • D. Sinh vật sinh sống và phát triển nhờ các chất dinh dưỡng từ đất và ngược lại, sinh vật góp phần hình thành đất

Câu 22: Loại đất nào thích hợp nhất cho việc trồng lúa nước?

  • A. Đất đỏ bazan
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất feralit
  • D. Đất cát

Câu 23: Thời gian hình thành đất càng dài thì đất thường có đặc điểm gì?

  • A. Màu sắc nhạt hơn
  • B. Độ phì nhiêu thấp hơn
  • C. Tầng đất dày hơn và phân hóa rõ rệt hơn
  • D. Thành phần khoáng vật đơn giản hơn

Câu 24: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào góp phần bảo vệ sinh quyển?

  • A. Khai thác khoáng sản bừa bãi
  • B. Sử dụng nhiều phân bón hóa học
  • C. Đốt rừng làm nương rẫy
  • D. Phát triển năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời)

Câu 25: Điều nào sau đây không phải là vai trò của sinh vật đối với quá trình hình thành đất?

  • A. Cung cấp chất hữu cơ cho đất
  • B. Phân giải chất hữu cơ thành mùn
  • C. Cung cấp đá mẹ cho đất
  • D. Làm biến đổi tính chất lý hóa của đất

Câu 26: Cho biểu đồ thể hiện tỷ lệ các thành phần của đất. Thành phần nào thường chiếm khoảng 45% thể tích đất?

  • A. Chất khoáng
  • B. Chất hữu cơ
  • C. Nước
  • D. Không khí

Câu 27: Một khu vực có khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều, quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ. Loại đất nào có khả năng hình thành ở khu vực này?

  • A. Đất pốt dôn
  • B. Đất feralit
  • C. Đất chernozem
  • D. Đất tundra

Câu 28: Nếu một vùng đất bị mất đi lớp phủ thực vật và bị tác động mạnh bởi mưa lớn, hậu quả trực tiếp nhất sẽ là gì?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước ngầm
  • B. Thay đổi thành phần hóa học của đất
  • C. Xói mòn và rửa trôi lớp đất mặt
  • D. Gia tăng độ phì nhiêu của đất

Câu 29: Để xác định độ chua hay độ kiềm của đất, người ta sử dụng chỉ số nào?

  • A. Độ ẩm
  • B. Độ xốp
  • C. Độ mùn
  • D. Độ pH

Câu 30: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính tổng hợp và bền vững nhất để bảo vệ đất và sinh quyển?

  • A. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học
  • B. Phát triển nông nghiệp sinh thái, canh tác hữu cơ
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên đất
  • D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng phá rừng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thành phần nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất trong lớp vỏ đất xét về thể tích?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Quá trình phong hóa nào đóng vai trò chủ yếu trong việc hình thành thành phần khoáng vật của đất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành thành phần nào của đất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Yếu tố khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất thông qua yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Địa hình có vai trò như thế nào trong việc hình thành sự khác biệt về các loại đất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Loại đất nào sau đây thường có màu đen hoặc xám đen, giàu chất hữu cơ và có độ phì nhiêu cao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đất feralit hình thành chủ yếu ở vùng khí hậu nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Sinh quyển bao gồm tất cả các dạng sống trên Trái Đất và môi trường mà chúng sinh sống. Thành phần nào sau đây không thuộc sinh quyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong sinh quyển, thực vật đóng vai trò quan trọng nhất với vai trò nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Hoạt động nào của con người sau đây có tác động tiêu cực nhất đến sinh quyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đâu là biện pháp bảo vệ đất hiệu quả nhất ở vùng đồi núi có độ dốc lớn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Biện pháp nào sau đây giúp cải tạo đất bạc màu, nghèo dinh dưỡng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu lớp phủ thực vật bị suy giảm trên diện rộng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong quá trình hình thành đất, 'đá mẹ' đóng vai trò là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Độ phì của đất được đánh giá dựa trên khả năng nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Hãy sắp xếp các tầng đất theo thứ tự từ trên xuống dưới:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Loại đất nào sau đây có đặc điểm giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất, thường nghèo mùn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Để tăng độ phì nhiêu cho đất, người nông dân thường sử dụng biện pháp nào sau đây là bền vững nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Khái niệm 'thổ nhưỡng' dùng để chỉ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong các hệ sinh thái trên cạn, đất đóng vai trò là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Điều gì thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa đất và sinh quyển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Loại đất nào thích hợp nhất cho việc trồng lúa nước?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Thời gian hình thành đất càng dài thì đất thường có đặc điểm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào góp phần bảo vệ sinh quyển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Điều nào sau đây không phải là vai trò của sinh vật đối với quá trình hình thành đất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho biểu đồ thể hiện tỷ lệ các thành phần của đất. Thành phần nào thường chiếm khoảng 45% thể tích đất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Một khu vực có khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều, quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ. Loại đất nào có khả năng hình thành ở khu vực này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Nếu một vùng đất bị mất đi lớp phủ thực vật và bị tác động mạnh bởi mưa lớn, hậu quả trực tiếp nhất sẽ là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để xác định độ chua hay độ kiềm của đất, người ta sử dụng chỉ số nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính tổng hợp và bền vững nhất để bảo vệ đất và sinh quyển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đất được định nghĩa là một "vật thể tự nhiên" ở bề mặt Trái Đất. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không được coi là thành phần cấu tạo nên "vật thể tự nhiên" này?

  • A. Chất khoáng
  • B. Chất hữu cơ
  • C. Nước và không khí
  • D. Phế thải công nghiệp

Câu 2: Xét về vai trò của sinh vật trong quá trình hình thành đất, hoạt động nào sau đây của sinh vật góp phần chủ yếu vào việc tạo ra chất hữu cơ cho đất?

  • A. Rễ cây hút khoáng chất từ đá gốc
  • B. Vi sinh vật phân hủy xác sinh vật
  • C. Động vật đào xới làm tơi xốp đất
  • D. Thực vật che phủ hạn chế xói mòn

Câu 3: Địa hình có ảnh hưởng lớn đến sự hình thành và phân bố đất. Ở vùng núi cao, yếu tố địa hình nào sau đây sẽ trực tiếp dẫn đến sự khác biệt về các loại đất giữa sườn núi đón nắng và sườn núi khuất nắng?

  • A. Hướng phơi
  • B. Độ dốc
  • C. Độ cao
  • D. Hình dạng địa hình

Câu 4: Thời gian là một nhân tố quan trọng trong hình thành đất. Loại đất nào sau đây thường được xem là "trẻ" nhất về mặt tuổi đất, tức là mới trải qua giai đoạn hình thành đất trong thời gian ngắn?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất badan
  • C. Đất phù sa
  • D. Đất xám

Câu 5: Cho biểu đồ tròn thể hiện thành phần của đất lý tưởng cho nông nghiệp. Nếu biểu đồ cho thấy thành phần "chất hữu cơ" chiếm tỷ lệ rất nhỏ (dưới 5%), điều này có ý nghĩa gì đối với độ phì nhiêu của đất?

  • A. Đất rất màu mỡ, thích hợp cho nhiều loại cây trồng.
  • B. Đất có thể nghèo dinh dưỡng, cần bổ sung chất hữu cơ.
  • C. Đất có thành phần khoáng vật phong phú, không cần chất hữu cơ.
  • D. Tỷ lệ chất hữu cơ không ảnh hưởng đến độ phì nhiêu của đất.

Câu 6: Sinh quyển bao gồm toàn bộ sinh vật sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất. Trong các thành phần sau, thành phần nào không thuộc về phạm vi của sinh quyển?

  • A. Thủy quyển (nơi có sự sống)
  • B. Khí quyển (tầng thấp)
  • C. Thạch quyển (lớp vỏ Trái Đất sâu)
  • D. Thổ nhưỡng quyển

Câu 7: Vùng nào trên Trái Đất có đa dạng sinh vật cao nhất, thể hiện rõ nhất sự phong phú của sinh quyển?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới
  • B. Hoang mạc
  • C. Đài nguyên
  • D. Rừng lá kim

Câu 8: Hoạt động nào của con người có tác động tiêu cực nhất đến sinh quyển, gây suy giảm đa dạng sinh học và ô nhiễm môi trường trên diện rộng?

  • A. Trồng rừng
  • B. Phá rừng
  • C. Xây dựng nhà máy xử lý rác thải
  • D. Sử dụng phân bón hữu cơ

Câu 9: Trong các biện pháp bảo vệ đất, biện pháp nào sau đây tập trung vào việc ngăn chặn xói mòn đất trên đất dốc?

  • A. Bón phân hữu cơ
  • B. Luân canh cây trồng
  • C. Làm ruộng bậc thang
  • D. Cày sâu bừa kỹ

Câu 10: Sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự cân bằng của sinh quyển. Vai trò nào sau đây của sinh vật được xem là quan trọng nhất trong chu trình tuần hoàn vật chất?

  • A. Cung cấp oxy cho khí quyển
  • B. Điều hòa khí hậu
  • C. Tạo ra các hệ sinh thái đa dạng
  • D. Phân giải và tái tạo chất dinh dưỡng

Câu 11: Đá mẹ có vai trò gì trong quá trình hình thành đất?

  • A. Cung cấp chất khoáng
  • B. Cung cấp chất hữu cơ
  • C. Điều hòa nhiệt độ đất
  • D. Tạo độ tơi xốp cho đất

Câu 12: Quá trình phong hóa đóng vai trò như thế nào trong sự hình thành đất?

  • A. Làm tăng độ phì nhiêu của đất
  • B. Phá hủy đá gốc thành vật liệu nhỏ hơn
  • C. Cung cấp nước cho đất
  • D. Ngăn chặn xói mòn đất

Câu 13: Đất feralit là loại đất đặc trưng cho vùng khí hậu nào?

  • A. Ôn đới
  • B. Hàn đới
  • C. Nhiệt đới ẩm
  • D. Địa cực

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của tầng hữu cơ (tầng O) trong phẫu diện đất?

  • A. Nằm trên cùng của phẫu diện đất
  • B. Chứa nhiều chất hữu cơ chưa phân hủy và mùn
  • C. Có màu tối
  • D. Chủ yếu chứa khoáng vật nguyên sinh

Câu 15: Xét về vai trò của nước trong đất, vai trò nào sau đây là quan trọng nhất đối với sự phát triển của thực vật?

  • A. Duy trì cấu trúc của đất
  • B. Hòa tan và vận chuyển chất dinh dưỡng
  • C. Điều hòa nhiệt độ đất
  • D. Cung cấp không khí cho rễ cây

Câu 16: Nếu một khu vực có lượng mưa lớn và nhiệt độ cao quanh năm, quá trình hình thành đất sẽ diễn ra như thế nào?

  • A. Nhanh chóng
  • B. Chậm chạp
  • C. Không bị ảnh hưởng
  • D. Diễn ra theo mùa

Câu 17: Sinh quyển có vai trò gì đối với các quyển khác của Trái Đất?

  • A. Không có vai trò đáng kể
  • B. Chỉ bị ảnh hưởng bởi các quyển khác
  • C. Tác động và trao đổi vật chất với các quyển khác
  • D. Chỉ tồn tại độc lập

Câu 18: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để cải tạo đất bạc màu?

  • A. Bón phân hóa học
  • B. Cày xới thường xuyên
  • C. Đốt đồng
  • D. Trồng cây phân xanh và cây họ đậu

Câu 19: Trong hệ sinh thái rừng, loại đất nào thường có tầng mùn dày nhất?

  • A. Đất cát
  • B. Đất rừng
  • C. Đất phù sa
  • D. Đất xói mòn

Câu 20: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có thể dẫn đến suy thoái đất nhanh nhất?

  • A. Trồng cây theo băng
  • B. Sử dụng thuốc trừ sâu sinh học
  • C. Canh tác độc canh liên tục
  • D. Tưới tiêu hợp lý

Câu 21: Yếu tố khí hậu nào có ảnh hưởng trực tiếp nhất đến quá trình phong hóa hóa học đá gốc?

  • A. Nhiệt độ và độ ẩm
  • B. Gió
  • C. Ánh sáng mặt trời
  • D. Áp suất khí quyển

Câu 22: Trong các loại đất sau, loại đất nào có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt nhất?

  • A. Đất cát
  • B. Đất sét
  • C. Đất thịt
  • D. Đất sỏi

Câu 23: Để đánh giá độ phì nhiêu của đất, người ta thường dựa vào chỉ tiêu nào sau đây?

  • A. Màu sắc của đất
  • B. Hàm lượng chất hữu cơ và khoáng dinh dưỡng
  • C. Độ tơi xốp của đất
  • D. Độ chua, kiềm của đất

Câu 24: Nếu một vùng đất bị mất lớp phủ thực vật, hậu quả trực tiếpnghiêm trọng nhất đối với đất là gì?

  • A. Đất bị khô hạn
  • B. Đất bị nhiễm mặn
  • C. Đất bị chua hóa
  • D. Đất bị xói mòn và rửa trôi

Câu 25: Quan sát một phẫu diện đất, bạn nhận thấy tầng A (tầng trên) có màu đen và dày, điều này cho thấy đất đó có đặc điểm gì?

  • A. Giàu chất hữu cơ
  • B. Nghèo chất dinh dưỡng
  • C. Ít bị xói mòn
  • D. Có độ chua cao

Câu 26: Để bảo tồn đa dạng sinh học của sinh quyển, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lượclâu dài nhất?

  • A. Xây dựng vườn thú
  • B. Cấm săn bắt động vật hoang dã
  • C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia
  • D. Tuyên truyền bảo vệ động vật quý hiếm

Câu 27: Trong chu trình tuần hoàn nước, vai trò của sinh vật thể hiện rõ nhất ở giai đoạn nào?

  • A. Bốc hơi
  • B. Thoát hơi nước
  • C. Ngưng tụ
  • D. Lắng đọng

Câu 28: Loại đất nào sau đây thường được hình thành ở vùng khí hậu ôn đới ẩm, dưới rừng lá rộng?

  • A. Đất đỏ bazan
  • B. Đất đen
  • C. Đất xám hoang mạc
  • D. Đất pốtdôn

Câu 29: Để sử dụng đất bền vững trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên áp dụng?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
  • B. Mở rộng diện tích canh tác độc canh
  • C. Áp dụng các biện pháp canh tác hữu cơ và luân canh
  • D. Sử dụng máy móc nông nghiệp hạng nặng

Câu 30: Cho một sơ đồ về các nhân tố hình thành đất. Nhân tố "thời gian" được thể hiện ở vai trò nào trong sơ đồ đó?

  • A. Quy định loại đá mẹ
  • B. Ảnh hưởng đến độ trưởng thành của đất
  • C. Quyết định kiểu thảm thực vật
  • D. Tạo ra địa hình

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đất được định nghĩa là một 'vật thể tự nhiên' ở bề mặt Trái Đất. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* được coi là thành phần cấu tạo nên 'vật thể tự nhiên' này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét về vai trò của sinh vật trong quá trình hình thành đất, hoạt động nào sau đây của sinh vật góp phần *chủ yếu* vào việc tạo ra chất hữu cơ cho đất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Địa hình có ảnh hưởng lớn đến sự hình thành và phân bố đất. Ở vùng núi cao, yếu tố địa hình nào sau đây sẽ *trực tiếp* dẫn đến sự khác biệt về các loại đất giữa sườn núi đón nắng và sườn núi khuất nắng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Thời gian là một nhân tố quan trọng trong hình thành đất. Loại đất nào sau đây thường được xem là 'trẻ' nhất về mặt tuổi đất, tức là mới trải qua giai đoạn hình thành đất trong thời gian ngắn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho biểu đồ tròn thể hiện thành phần của đất lý tưởng cho nông nghiệp. Nếu biểu đồ cho thấy thành phần 'chất hữu cơ' chiếm tỷ lệ rất nhỏ (dưới 5%), điều này có ý nghĩa gì đối với độ phì nhiêu của đất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Sinh quyển bao gồm toàn bộ sinh vật sống và môi trường sống của chúng trên Trái Đất. Trong các thành phần sau, thành phần nào *không* thuộc về phạm vi của sinh quyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Vùng nào trên Trái Đất có đa dạng sinh vật cao nhất, thể hiện rõ nhất sự phong phú của sinh quyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Hoạt động nào của con người có tác động *tiêu cực nhất* đến sinh quyển, gây suy giảm đa dạng sinh học và ô nhiễm môi trường trên diện rộng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong các biện pháp bảo vệ đất, biện pháp nào sau đây tập trung vào việc *ngăn chặn xói mòn đất* trên đất dốc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự cân bằng của sinh quyển. Vai trò nào sau đây của sinh vật được xem là *quan trọng nhất* trong chu trình tuần hoàn vật chất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đá mẹ có vai trò gì trong quá trình hình thành đất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Quá trình phong hóa đóng vai trò như thế nào trong sự hình thành đất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đất feralit là loại đất đặc trưng cho vùng khí hậu nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây *không phải* là đặc điểm của tầng hữu cơ (tầng O) trong phẫu diện đất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xét về vai trò của nước trong đất, vai trò nào sau đây là *quan trọng nhất* đối với sự phát triển của thực vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nếu một khu vực có lượng mưa lớn và nhiệt độ cao quanh năm, quá trình hình thành đất sẽ diễn ra như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Sinh quyển có vai trò gì đối với các quyển khác của Trái Đất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Biện pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất* để cải tạo đất bạc màu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong hệ sinh thái rừng, loại đất nào thường có tầng mùn dày nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có thể dẫn đến suy thoái đất nhanh nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Yếu tố khí hậu nào có ảnh hưởng *trực tiếp* nhất đến quá trình phong hóa hóa học đá gốc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong các loại đất sau, loại đất nào có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để đánh giá độ phì nhiêu của đất, người ta thường dựa vào chỉ tiêu nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Nếu một vùng đất bị mất lớp phủ thực vật, hậu quả *trực tiếp* và *nghiêm trọng nhất* đối với đất là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Quan sát một phẫu diện đất, bạn nhận thấy tầng A (tầng trên) có màu đen và dày, điều này cho thấy đất đó có đặc điểm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để bảo tồn đa dạng sinh học của sinh quyển, biện pháp nào sau đây mang tính *chiến lược* và *lâu dài* nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong chu trình tuần hoàn nước, vai trò của sinh vật thể hiện rõ nhất ở giai đoạn nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Loại đất nào sau đây thường được hình thành ở vùng khí hậu ôn đới ẩm, dưới rừng lá rộng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để sử dụng đất bền vững trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên áp dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 12: Đất và sinh quyển

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho một sơ đồ về các nhân tố hình thành đất. Nhân tố 'thời gian' được thể hiện ở vai trò nào trong sơ đồ đó?

Xem kết quả