15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quy luật địa đới thể hiện sự thay đổi có tính quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lí theo yếu tố nào sau đây?

  • A. Kinh độ.
  • B. Độ cao địa hình.
  • C. Khoảng cách đến biển.
  • D. Vĩ độ.

Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu nào tạo nên tính địa đới của các thành phần tự nhiên trên bề mặt Trái Đất?

  • A. Sự khác biệt về độ cao địa hình giữa các vùng.
  • B. Sự phân bố lục địa và đại dương không đồng đều.
  • C. Hình dạng cầu của Trái Đất và sự phân bố bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ.
  • D. Hoạt động kiến tạo mạnh mẽ của vỏ Trái Đất.

Câu 3: Khi di chuyển từ vùng Xích đạo về hai cực, sự thay đổi nào sau đây là biểu hiện rõ rệt nhất của quy luật địa đới về khí hậu?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần, biên độ nhiệt tăng dần.
  • B. Lượng mưa tăng dần một cách liên tục.
  • C. Độ ẩm không khí luôn giảm.
  • D. Chế độ gió luôn ổn định theo một hướng duy nhất.

Câu 4: Các vòng đai nhiệt trên Trái Đất (Nóng, Ôn hòa, Lạnh, Băng giá vĩnh cửu) được phân chia chủ yếu dựa trên sự thay đổi của yếu tố nào theo vĩ độ?

  • A. Lượng mưa.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Độ ẩm.
  • D. Áp suất không khí.

Câu 5: Rừng lá kim thường phân bố ở các vĩ độ cao, trong khi rừng mưa nhiệt đới tập trung ở vùng Xích đạo. Sự phân bố này là biểu hiện điển hình của quy luật nào?

  • A. Địa đới.
  • B. Địa ô.
  • C. Đai cao.
  • D. Thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 6: Quy luật địa ô thể hiện sự thay đổi có tính quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lí theo yếu tố nào sau đây?

  • A. Vĩ độ.
  • B. Độ cao địa hình.
  • C. Kinh độ và khoảng cách đến đại dương.
  • D. Hướng sườn núi.

Câu 7: Sự phân hóa cảnh quan từ rừng ẩm ven biển phía Tây sang thảo nguyên khô hạn ở trung tâm lục địa, rồi sa mạc ở phía Đông của một lục địa (ở cùng vĩ độ ôn hòa) là biểu hiện của quy luật nào?

  • A. Địa đới.
  • B. Địa ô.
  • C. Đai cao.
  • D. Thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên quy luật địa ô là gì?

  • A. Sự thay đổi góc nhập xạ của Mặt Trời theo vĩ độ.
  • B. Hoạt động nâng lên và hạ xuống của vỏ Trái Đất.
  • C. Sự hình thành các khối núi cao.
  • D. Sự phân bố không đồng đều của lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất.

Câu 9: So với vùng ven biển, khí hậu ở sâu trong lục địa thường có đặc điểm gì?

  • A. Biên độ nhiệt độ ngày đêm và năm lớn hơn, lượng mưa ít hơn.
  • B. Nhiệt độ trung bình cao hơn và lượng mưa nhiều hơn.
  • C. Độ ẩm không khí cao hơn và ít có sự thay đổi nhiệt độ.
  • D. Chế độ gió ổn định quanh năm theo hướng từ biển vào.

Câu 10: Quy luật đai cao thể hiện sự thay đổi có tính quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lí theo yếu tố nào sau đây?

  • A. Vĩ độ.
  • B. Độ cao địa hình.
  • C. Kinh độ.
  • D. Khoảng cách đến xích đạo.

Câu 11: Tại sao ở các vùng núi cao, cùng một vĩ độ nhưng cảnh quan tự nhiên lại thay đổi rõ rệt theo độ cao?

  • A. Do ảnh hưởng của khoảng cách đến đại dương.
  • B. Do sự khác biệt về ánh sáng Mặt Trời giữa đỉnh và chân núi.
  • C. Do sự thay đổi của nhiệt độ, độ ẩm, áp suất không khí theo độ cao.
  • D. Do tác động của quy luật địa đới.

Câu 12: Ở vùng núi Hoàng Liên Sơn (Việt Nam), thảm thực vật thay đổi từ rừng nhiệt đới ở chân núi lên rừng cận nhiệt đới trên cao, rồi đến rừng ôn đới và cuối cùng là thảm thực vật núi cao. Hiện tượng này minh họa rõ nhất quy luật nào?

  • A. Đai cao.
  • B. Địa đới.
  • C. Địa ô.
  • D. Thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 13: So với vùng chân núi, khí hậu ở đỉnh núi cao thường có đặc điểm gì?

  • A. Nhiệt độ cao hơn, lượng mưa nhiều hơn.
  • B. Nhiệt độ cao hơn, lượng mưa ít hơn.
  • C. Nhiệt độ thấp hơn, lượng mưa ít hơn.
  • D. Nhiệt độ thấp hơn, lượng mưa có thể nhiều hoặc ít hơn tùy thuộc vào sườn đón gió/khuất gió.

Câu 14: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí biểu hiện ở điểm nào sau đây?

  • A. Sự thay đổi của cảnh quan chỉ phụ thuộc vào một yếu tố duy nhất.
  • B. Các thành phần tự nhiên luôn tác động qua lại lẫn nhau tạo thành một hệ thống.
  • C. Mọi sự thay đổi trong tự nhiên đều diễn ra độc lập với nhau.
  • D. Chỉ có con người mới có thể làm thay đổi các thành phần tự nhiên.

Câu 15: Nếu rừng bị chặt phá trên diện rộng ở một khu vực, điều gì có khả năng xảy ra đối với các thành phần tự nhiên khác như đất đai, chế độ nước, và khí hậu? Hiện tượng này thể hiện rõ nhất quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật đai cao.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 16: Vùng khí hậu cận nhiệt đới gió mùa ở Đông Á (ví dụ: miền Đông Trung Quốc, Nhật Bản) khác biệt đáng kể so với vùng khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải ở Tây Âu (cùng vĩ độ). Sự khác biệt này chịu ảnh hưởng chủ yếu của quy luật nào?

  • A. Địa đới.
  • B. Địa ô.
  • C. Đai cao.
  • D. Thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 17: Tại sao ở các vĩ độ thấp (gần Xích đạo), sự phân hóa cảnh quan theo đai cao thường biểu hiện rõ rệt và phức tạp hơn so với ở các vĩ độ cao?

  • A. Vĩ độ thấp có nhiều núi cao hơn.
  • B. Vĩ độ thấp chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của quy luật địa ô.
  • C. Sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao ở vĩ độ thấp có tác động lớn hơn đến sự sống.
  • D. Vĩ độ thấp có lượng mưa ít hơn nên phân hóa rõ rệt.

Câu 18: Quy luật nào sau đây chủ yếu do nguồn năng lượng bức xạ Mặt Trời quyết định?

  • A. Địa đới.
  • B. Địa ô.
  • C. Đai cao.
  • D. Thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 19: Quy luật nào sau đây chịu ảnh hưởng phức tạp của cả nội lực (kiến tạo tạo địa hình) và ngoại lực (khí hậu, thủy văn)?

  • A. Địa đới (chỉ ngoại lực).
  • B. Thống nhất và hoàn chỉnh (chủ yếu mối liên hệ).
  • C. Địa ô (chủ yếu phân bố lục địa/đại dương).
  • D. Đai cao (liên quan địa hình núi và khí hậu thay đổi theo độ cao).

Câu 20: Phân tích một bản đồ phân bố các kiểu thảm thực vật trên thế giới, bạn nhận thấy các kiểu rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim, đài nguyên... thường sắp xếp thành các dải gần như song song với vĩ tuyến. Điều này chứng tỏ ảnh hưởng rõ rệt của quy luật nào?

  • A. Địa ô.
  • B. Đai cao.
  • C. Địa đới.
  • D. Thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 21: Tại sao ở cùng một vĩ độ, vùng núi cao lại có thể tồn tại cả các đai thực vật thuộc vùng khí hậu nóng, ôn hòa và lạnh?

  • A. Do ảnh hưởng của quy luật địa ô.
  • B. Do nhiệt độ và các yếu tố khí hậu thay đổi nhanh theo độ cao.
  • C. Do sự phân bố không đều của đất đai.
  • D. Do vị trí gần hoặc xa biển.

Câu 22: Quy luật nào sau đây thường bị chi phối bởi sự phân hóa của vỏ Trái Đất thành lục địa và đại dương?

  • A. Địa ô.
  • B. Địa đới.
  • C. Đai cao.
  • D. Thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 23: So sánh quy luật địa đới và quy luật đai cao, điểm khác biệt cốt lõi nằm ở yếu tố nào chi phối sự thay đổi của cảnh quan?

  • A. Địa đới thay đổi theo kinh độ, đai cao theo vĩ độ.
  • B. Địa đới do nội lực, đai cao do ngoại lực.
  • C. Địa đới chỉ ảnh hưởng đến khí hậu, đai cao ảnh hưởng đến mọi thành phần.
  • D. Địa đới thay đổi theo vĩ độ, đai cao thay đổi theo độ cao.

Câu 24: Trên cùng một dãy núi, sườn đón gió thường có lượng mưa và độ ẩm cao hơn sườn khuất gió. Sự khác biệt này là biểu hiện của quy luật nào?

  • A. Địa đới (liên quan vĩ độ).
  • B. Địa ô (liên quan kinh độ/khoảng cách biển).
  • C. Đai cao (ảnh hưởng địa hình đến khí hậu, dù không chỉ là độ cao tuyệt đối).
  • D. Thống nhất và hoàn chỉnh (quá chung chung).

Câu 25: Tại sao ở các vùng cực, quy luật đai cao ít thể hiện rõ rệt hoặc không có các đai thực vật đa dạng như ở vùng nhiệt đới?

  • A. Vùng cực có nhiệt độ quá thấp ngay từ chân núi, không đủ điều kiện cho sự sống đa dạng theo độ cao.
  • B. Vùng cực không có núi cao.
  • C. Vùng cực chỉ chịu ảnh hưởng của quy luật địa ô.
  • D. Bức xạ Mặt Trời ở vùng cực không thay đổi theo độ cao.

Câu 26: Quy luật nào sau đây có phạm vi tác động theo chiều ngang trên bề mặt Trái Đất và tạo ra các đới, các miền khác nhau?

  • A. Đai cao.
  • B. Thống nhất và hoàn chỉnh.
  • C. Chỉ quy luật địa đới.
  • D. Cả quy luật địa đới và quy luật địa ô.

Câu 27: Sự hình thành các vành đai khí hậu trên Trái Đất từ Xích đạo về cực là biểu hiện cụ thể nhất của quy luật nào?

  • A. Địa đới.
  • B. Địa ô.
  • C. Đai cao.
  • D. Thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 28: Tại sao vỏ địa lí là một thể thống nhất và hoàn chỉnh?

  • A. Vì các thành phần không có mối liên hệ nào.
  • B. Vì các thành phần luôn tác động qua lại, trao đổi vật chất và năng lượng.
  • C. Vì chỉ có một quy luật duy nhất chi phối mọi sự thay đổi.
  • D. Vì nó chỉ chịu tác động của nội lực.

Câu 29: Khi xem xét sự phân bố của sa mạc trên thế giới, ta thấy chúng thường tập trung ở khoảng vĩ độ cận nhiệt (chịu ảnh hưởng địa đới) và ở sâu trong lục địa (chịu ảnh hưởng địa ô). Điều này cho thấy các quy luật địa lí:

  • A. Tồn tại độc lập và không liên quan đến nhau.
  • B. Chỉ có quy luật địa đới là quan trọng nhất.
  • C. Luôn triệt tiêu lẫn nhau.
  • D. Tồn tại đồng thời và tác động phức tạp lên cảnh quan.

Câu 30: Trong các quy luật địa lí đã học (địa đới, địa ô, đai cao, thống nhất), quy luật nào mang tính phổ biến nhất trên toàn cầu, chi phối sự phân bố năng lượng bức xạ Mặt Trời?

  • A. Địa đới.
  • B. Địa ô.
  • C. Đai cao.
  • D. Thống nhất và hoàn chỉnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Quy luật địa đới thể hiện sự thay đổi có tính quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lí theo yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu nào tạo nên tính địa đới của các thành phần tự nhiên trên bề mặt Trái Đất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Khi di chuyển từ vùng Xích đạo về hai cực, sự thay đổi nào sau đây là biểu hiện rõ rệt nhất của quy luật địa đới về khí hậu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Các vòng đai nhiệt trên Trái Đất (Nóng, Ôn hòa, Lạnh, Băng giá vĩnh cửu) được phân chia chủ yếu dựa trên sự thay đổi của yếu tố nào theo vĩ độ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Rừng lá kim thường phân bố ở các vĩ độ cao, trong khi rừng mưa nhiệt đới tập trung ở vùng Xích đạo. Sự phân bố này là biểu hiện điển hình của quy luật nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Quy luật địa ô thể hiện sự thay đổi có tính quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lí theo yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Sự phân hóa cảnh quan từ rừng ẩm ven biển phía Tây sang thảo nguyên khô hạn ở trung tâm lục địa, rồi sa mạc ở phía Đông của một lục địa (ở cùng vĩ độ ôn hòa) là biểu hiện của quy luật nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên quy luật địa ô là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: So với vùng ven biển, khí hậu ở sâu trong lục địa thường có đặc điểm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Quy luật đai cao thể hiện sự thay đổi có tính quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lí theo yếu tố nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tại sao ở các vùng núi cao, cùng một vĩ độ nhưng cảnh quan tự nhiên lại thay đổi rõ rệt theo độ cao?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Ở vùng núi Hoàng Liên Sơn (Việt Nam), thảm thực vật thay đổi từ rừng nhiệt đới ở chân núi lên rừng cận nhiệt đới trên cao, rồi đến rừng ôn đới và cuối cùng là thảm thực vật núi cao. Hiện tượng này minh họa rõ nhất quy luật nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: So với vùng chân núi, khí hậu ở đỉnh núi cao thường có đặc điểm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí biểu hiện ở điểm nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Nếu rừng bị chặt phá trên diện rộng ở một khu vực, điều gì có khả năng xảy ra đối với các thành phần tự nhiên khác như đất đai, chế độ nước, và khí hậu? Hiện tượng này thể hiện rõ nhất quy luật nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Vùng khí hậu cận nhiệt đới gió mùa ở Đông Á (ví dụ: miền Đông Trung Quốc, Nhật Bản) khác biệt đáng kể so với vùng khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải ở Tây Âu (cùng vĩ độ). Sự khác biệt này chịu ảnh hưởng chủ yếu của quy luật nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Tại sao ở các vĩ độ thấp (gần Xích đạo), sự phân hóa cảnh quan theo đai cao thường biểu hiện rõ rệt và phức tạp hơn so với ở các vĩ độ cao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Quy luật nào sau đây chủ yếu do nguồn năng lượng bức xạ Mặt Trời quyết định?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Quy luật nào sau đây chịu ảnh hưởng phức tạp của cả nội lực (kiến tạo tạo địa hình) và ngoại lực (khí hậu, thủy văn)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Phân tích một bản đồ phân bố các kiểu thảm thực vật trên thế giới, bạn nhận thấy các kiểu rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim, đài nguyên... thường sắp xếp thành các dải gần như song song với vĩ tuyến. Điều này chứng tỏ ảnh hưởng rõ rệt của quy luật nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Tại sao ở cùng một vĩ độ, vùng núi cao lại có thể tồn tại cả các đai thực vật thuộc vùng khí hậu nóng, ôn hòa và lạnh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Quy luật nào sau đây thường bị chi phối bởi sự phân hóa của vỏ Trái Đất thành lục địa và đại dương?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: So sánh quy luật địa đới và quy luật đai cao, điểm khác biệt cốt lõi nằm ở yếu tố nào chi phối sự thay đổi của cảnh quan?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trên cùng một dãy núi, sườn đón gió thường có lượng mưa và độ ẩm cao hơn sườn khuất gió. Sự khác biệt này là biểu hiện của quy luật nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Tại sao ở các vùng cực, quy luật đai cao ít thể hiện rõ rệt hoặc không có các đai thực vật đa dạng như ở vùng nhiệt đới?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Quy luật nào sau đây có phạm vi tác động theo chiều ngang trên bề mặt Trái Đất và tạo ra các đới, các miền khác nhau?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Sự hình thành các vành đai khí hậu trên Trái Đất từ Xích đạo về cực là biểu hiện cụ thể nhất của quy luật nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tại sao vỏ địa lí là một thể thống nhất và hoàn chỉnh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi xem xét sự phân bố của sa mạc trên thế giới, ta thấy chúng thường tập trung ở khoảng vĩ độ cận nhiệt (chịu ảnh hưởng địa đới) và ở sâu trong lục địa (chịu ảnh hưởng địa ô). Điều này cho thấy các quy luật địa lí:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong các quy luật địa lí đã học (địa đới, địa ô, đai cao, thống nhất), quy luật nào mang tính phổ biến nhất trên toàn cầu, chi phối sự phân bố năng lượng bức xạ Mặt Trời?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quy luật địa đới thể hiện rõ rệt nhất ở sự phân bố của yếu tố tự nhiên nào sau đây trên bề mặt Trái Đất?

  • A. Địa hình
  • B. Nhiệt độ không khí
  • C. Sông ngòi
  • D. Động đất

Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự hình thành quy luật địa đới là gì?

  • A. Sự vận động của các mảng kiến tạo
  • B. Ảnh hưởng của các dòng biển nóng và lạnh
  • C. Dạng hình cầu của Trái Đất và sự phân bố bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ
  • D. Sự khác biệt giữa lục địa và đại dương

Câu 3: Tại sao các đai khí hậu trên Trái Đất lại có xu hướng sắp xếp thành các vòng đai theo chiều vĩ độ?

  • A. Do tác động của gió Mậu dịch
  • B. Do sự khác biệt về độ cao địa hình
  • C. Do ảnh hưởng của khoảng cách đến biển
  • D. Do góc chiếu sáng của Mặt Trời giảm dần từ Xích đạo về cực

Câu 4: Vùng có góc chiếu sáng của Mặt Trời lớn nhất và nhận được lượng bức xạ Mặt Trời nhiều nhất quanh năm thường nằm ở khu vực nào?

  • A. Gần Xích đạo
  • B. Vùng ôn đới
  • C. Vùng cực
  • D. Vùng cận cực

Câu 5: Ranh giới phân chia các vòng đai nhiệt trên Trái Đất chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

  • A. Đường phân chia lục địa và đại dương
  • B. Đường đẳng áp
  • C. Đường đẳng nhiệt
  • D. Đường vĩ tuyến

Câu 6: Vòng đai nóng trên Trái Đất thường nằm trong khoảng vĩ độ nào?

  • A. Khoảng giữa 30°B và 30°N
  • B. Khoảng giữa 30°B và 60°B
  • C. Khoảng giữa 60°B và 90°B
  • D. Khoảng giữa 60°N và 90°N

Câu 7: Hai vòng đai ôn hòa ở hai bán cầu thường nằm giữa các đường đẳng nhiệt nào?

  • A. +20°C và 0°C tháng nóng nhất
  • B. +20°C và +10°C tháng nóng nhất
  • C. +10°C và 0°C tháng lạnh nhất
  • D. 0°C và -10°C tháng nóng nhất

Câu 8: Vùng có nhiệt độ quanh năm dưới 0°C và đóng băng vĩnh cửu đặc trưng cho vòng đai nhiệt nào?

  • A. Ôn hòa
  • B. Lạnh
  • C. Nóng
  • D. Băng giá vĩnh cửu

Câu 9: Tại sao thảm thực vật trên Trái Đất lại có sự thay đổi rõ rệt từ Xích đạo về hai cực?

  • A. Do sự phân bố dân cư không đồng đều
  • B. Do tác động của con người
  • C. Do sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa theo vĩ độ (quy luật địa đới)
  • D. Do sự khác biệt về thành phần hóa học của đất

Câu 10: Quy luật phi địa đới là quy luật về sự thay đổi của các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lí theo hướng nào?

  • A. Từ Xích đạo về hai cực
  • B. Từ đông sang tây hoặc theo chiều thẳng đứng
  • C. Từ mùa này sang mùa khác
  • D. Từ năm này sang năm khác

Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu tạo ra quy luật phi địa đới là gì?

  • A. Góc nhập xạ của Mặt Trời
  • B. Lực Coriolis
  • C. Sự chênh lệch áp suất khí quyển
  • D. Nội lực (kiến tạo lục địa, núi) và ngoại lực (dòng biển, gió)

Câu 12: Quy luật địa ô là sự phân hóa của các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo hướng nào?

  • A. Từ đông sang tây (theo kinh độ)
  • B. Từ bắc xuống nam (theo vĩ độ)
  • C. Từ chân núi lên đỉnh núi
  • D. Từ biển vào đất liền rồi ra biển

Câu 13: Tại sao các khu vực ở cùng vĩ độ nhưng nằm gần biển lại có khí hậu khác với các khu vực nằm sâu trong lục địa?

  • A. Do sự khác biệt về độ cao
  • B. Do ảnh hưởng của đại dương và quy luật địa ô
  • C. Do sự khác biệt về loại đất
  • D. Do tác động của dòng sông lớn

Câu 14: Quy luật đai cao là sự thay đổi của các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo hướng nào?

  • A. Từ đông sang tây
  • B. Từ bắc xuống nam
  • C. Từ chân núi lên đỉnh núi
  • D. Từ bờ biển vào sâu trong đất liền

Câu 15: Tại sao khí hậu trên núi lại có sự thay đổi theo độ cao?

  • A. Do sự khác biệt về ánh sáng Mặt Trời
  • B. Do sự khác biệt về độ ẩm không khí ở chân núi
  • C. Do tác động của gió mạnh trên đỉnh núi
  • D. Do nhiệt độ và áp suất giảm dần theo độ cao

Câu 16: Càng lên cao, nhiệt độ không khí thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm dần
  • B. Tăng dần
  • C. Không thay đổi
  • D. Biến động thất thường

Câu 17: Sự xuất hiện của các vành đai thực vật khác nhau từ chân lên đỉnh núi là biểu hiện rõ nét của quy luật nào?

  • A. Địa đới
  • B. Đai cao
  • C. Địa ô
  • D. Thống nhất

Câu 18: Giả sử có hai địa điểm A và B cùng nằm ở vĩ độ 40°B. Địa điểm A nằm ven biển phía tây lục địa, địa điểm B nằm sâu trong lục địa. Dựa vào quy luật địa ô, hãy dự đoán về sự khác biệt khí hậu giữa A và B.

  • A. Cả A và B có khí hậu giống nhau vì cùng vĩ độ.
  • B. A có biên độ nhiệt năm lớn hơn B.
  • C. A có khí hậu điều hòa hơn (biên độ nhiệt năm nhỏ) so với B (khí hậu lục địa, biên độ nhiệt năm lớn).
  • D. B có lượng mưa trung bình năm lớn hơn A.

Câu 19: Một ngọn núi cao ở vùng nhiệt đới có thể có đầy đủ các vành đai thực vật từ rừng nhiệt đới ở chân núi đến tuyết phủ vĩnh cửu trên đỉnh. Hiện tượng này phản ánh sự tác động của quy luật nào?

  • A. Đai cao
  • B. Địa ô
  • C. Địa đới
  • D. Tuần hoàn

Câu 20: Tại sao quy luật phi địa đới lại làm cho quy luật địa đới bị phức tạp hóa?

  • A. Vì phi địa đới chỉ tác động ở vùng cực.
  • B. Vì phi địa đới chỉ tác động đến địa hình.
  • C. Vì phi địa đới chỉ làm thay đổi nhiệt độ.
  • D. Vì các yếu tố phi địa đới (địa hình, khoảng cách đến biển) làm gián đoạn và thay đổi sự phân bố theo vĩ độ.

Câu 21: Vùng khí hậu Địa Trung Hải, đặc trưng bởi mùa hè khô nóng và mùa đông ẩm ướt, thường nằm ở rìa phía tây các lục địa trong khoảng vĩ độ 30-40°. Sự phân bố này là ví dụ về sự tác động tổng hợp của quy luật nào?

  • A. Chỉ quy luật địa đới
  • B. Sự kết hợp của quy luật địa đới (vĩ độ) và địa ô (vị trí ven biển phía tây)
  • C. Chỉ quy luật đai cao
  • D. Chỉ quy luật địa ô

Câu 22: Quan sát sơ đồ phân bố các đai thực vật trên một sườn núi. Nếu thấy sự thay đổi từ rừng lá rộng ở chân núi lên rừng lá kim, rồi đồng cỏ núi cao và cuối cùng là băng tuyết, điều này chứng tỏ ảnh hưởng mạnh mẽ của yếu tố nào?

  • A. Độ cao địa hình
  • B. Vĩ độ địa lí
  • C. Khoảng cách đến biển
  • D. Loại đất

Câu 23: Cảnh quan sa mạc thường xuất hiện ở cả vùng nhiệt đới và ôn đới, nhưng lại có sự khác biệt về thực vật và động vật. Sự xuất hiện của sa mạc ở các vĩ độ khác nhau thể hiện sự tác động của quy luật nào?

  • A. Chỉ quy luật địa đới
  • B. Chỉ quy luật đai cao
  • C. Sự tác động của quy luật địa ô (khu vực sâu trong lục địa hoặc ảnh hưởng dòng biển lạnh) làm biến đổi tính địa đới
  • D. Chỉ quy luật thống nhất

Câu 24: So sánh hai thành phố A và B cùng nằm ở vĩ độ 50°B. Thành phố A nằm ven bờ Đại Tây Dương, thành phố B nằm sâu trong lục địa Á-Âu. Dựa trên quy luật địa ô, đặc điểm khí hậu nào sau đây có khả năng xảy ra?

  • A. A có mùa đông lạnh hơn B.
  • B. B có lượng mưa trung bình năm lớn hơn A.
  • C. Cả A và B có biên độ nhiệt năm tương đương.
  • D. B có mùa hè nóng hơn và mùa đông lạnh hơn A (biên độ nhiệt năm lớn hơn).

Câu 25: Vùng núi Andes ở Nam Mỹ chạy theo chiều Bắc-Nam, cắt qua nhiều đới khí hậu khác nhau. Tại sao trên cùng một sườn núi Andes ở vĩ độ nhiệt đới lại có thể quan sát được các đai thực vật tương tự như khi đi từ Xích đạo về cực?

  • A. Vì sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao mô phỏng sự thay đổi nhiệt độ theo vĩ độ.
  • B. Vì núi Andes nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới.
  • C. Vì quy luật địa ô chi phối hoàn toàn ở vùng núi.
  • D. Vì dòng biển lạnh ngoài khơi ảnh hưởng đến sườn núi.

Câu 26: Quy luật địa đới và phi địa đới có mối quan hệ như thế nào trong việc hình thành cảnh quan địa lí?

  • A. Hai quy luật này hoàn toàn độc lập và không ảnh hưởng lẫn nhau.
  • B. Quy luật phi địa đới là nguyên nhân tạo ra quy luật địa đới.
  • C. Quy luật địa đới là quy luật chung, nền tảng; quy luật phi địa đới làm cho quy luật địa đới bị phân hóa và phức tạp hóa.
  • D. Quy luật địa đới chỉ tác động ở vĩ độ thấp, phi địa đới tác động ở vĩ độ cao.

Câu 27: Khu vực Tây Âu có khí hậu ôn hòa, ấm áp hơn nhiều so với các khu vực khác cùng vĩ độ ở sâu trong lục địa Á-Âu. Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt này là gì?

  • A. Địa hình núi cao chắn gió lạnh.
  • B. Lượng mưa lớn quanh năm.
  • C. Sự phân bố dân cư dày đặc.
  • D. Ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây ôn đới (biểu hiện của quy luật địa ô).

Câu 28: Tại sao ở Việt Nam, một quốc gia nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới, lại có sự xuất hiện của một số loài thực vật á nhiệt đới và ôn đới ở vùng núi cao như Hoàng Liên Sơn hay Đà Lạt?

  • A. Do ảnh hưởng của gió mùa.
  • B. Do tác động của quy luật đai cao làm nhiệt độ giảm theo độ cao.
  • C. Do sự khác biệt về loại đất.
  • D. Do Việt Nam nằm gần biển Đông.

Câu 29: Nhận định nào sau đây về quy luật địa đới và phi địa đới là chính xác?

  • A. Quy luật địa đới chỉ tác động đến khí hậu, còn phi địa đới tác động đến địa hình.
  • B. Tất cả các thành phần tự nhiên đều tuân theo quy luật địa đới một cách tuyệt đối.
  • C. Quy luật địa đới thể hiện tính quy luật chung theo vĩ độ, còn quy luật phi địa đới thể hiện tính quy luật theo kinh độ và độ cao, làm tăng sự đa dạng và phức tạp của cảnh quan.
  • D. Quy luật phi địa đới là nguyên nhân cơ bản nhất hình thành nên các vành đai khí hậu.

Câu 30: Khu vực Đông Siberia (Nga) nổi tiếng với khí hậu cực kì lạnh giá vào mùa đông, dù nằm ở vĩ độ tương đương với nhiều vùng ôn hòa ở châu Âu. Đặc điểm khí hậu này là minh chứng rõ rệt cho ảnh hưởng của quy luật nào?

  • A. Địa ô (tính lục địa sâu sắc)
  • B. Địa đới (vĩ độ cao)
  • C. Đai cao (địa hình núi)
  • D. Thống nhất (sự tương tác các thành phần)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Quy luật địa đới thể hiện rõ rệt nhất ở sự phân bố của yếu tố tự nhiên nào sau đây trên bề mặt Trái Đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự hình thành quy luật địa đới là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tại sao các đai khí hậu trên Trái Đất lại có xu hướng sắp xếp thành các vòng đai theo chiều vĩ độ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Vùng có góc chiếu sáng của Mặt Trời lớn nhất và nhận được lượng bức xạ Mặt Trời nhiều nhất quanh năm thường nằm ở khu vực nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Ranh giới phân chia các vòng đai nhiệt trên Trái Đất chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Vòng đai nóng trên Trái Đất thường nằm trong khoảng vĩ độ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Hai vòng đai ôn hòa ở hai bán cầu thường nằm giữa các đường đẳng nhiệt nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Vùng có nhiệt độ quanh năm dưới 0°C và đóng băng vĩnh cửu đặc trưng cho vòng đai nhiệt nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Tại sao thảm thực vật trên Trái Đất lại có sự thay đổi rõ rệt từ Xích đạo về hai cực?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Quy luật phi địa đới là quy luật về sự thay đổi của các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lí theo hướng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu tạo ra quy luật phi địa đới là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Quy luật địa ô là sự phân hóa của các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo hướng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Tại sao các khu vực ở cùng vĩ độ nhưng nằm gần biển lại có khí hậu khác với các khu vực nằm sâu trong lục địa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Quy luật đai cao là sự thay đổi của các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo hướng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tại sao khí hậu trên núi lại có sự thay đổi theo độ cao?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Càng lên cao, nhiệt độ không khí thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Sự xuất hiện của các vành đai thực vật khác nhau từ chân lên đỉnh núi là biểu hiện rõ nét của quy luật nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Giả sử có hai địa điểm A và B cùng nằm ở vĩ độ 40°B. Địa điểm A nằm ven biển phía tây lục địa, địa điểm B nằm sâu trong lục địa. Dựa vào quy luật địa ô, hãy dự đoán về sự khác biệt khí hậu giữa A và B.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một ngọn núi cao ở vùng nhiệt đới có thể có đầy đủ các vành đai thực vật từ rừng nhiệt đới ở chân núi đến tuyết phủ vĩnh cửu trên đỉnh. Hiện tượng này phản ánh sự tác động của quy luật nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Tại sao quy luật phi địa đới lại làm cho quy luật địa đới bị phức tạp hóa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Vùng khí hậu Địa Trung Hải, đặc trưng bởi mùa hè khô nóng và mùa đông ẩm ướt, thường nằm ở rìa phía tây các lục địa trong khoảng vĩ độ 30-40°. Sự phân bố này là ví dụ về sự tác động tổng hợp của quy luật nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Quan sát sơ đồ phân bố các đai thực vật trên một sườn núi. Nếu thấy sự thay đổi từ rừng lá rộng ở chân núi lên rừng lá kim, rồi đồng cỏ núi cao và cuối cùng là băng tuyết, điều này chứng tỏ ảnh hưởng mạnh mẽ của yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cảnh quan sa mạc thường xuất hiện ở cả vùng nhiệt đới và ôn đới, nhưng lại có sự khác biệt về thực vật và động vật. Sự xuất hiện của sa mạc ở các vĩ độ khác nhau thể hiện sự tác động của quy luật nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: So sánh hai thành phố A và B cùng nằm ở vĩ độ 50°B. Thành phố A nằm ven bờ Đại Tây Dương, thành phố B nằm sâu trong lục địa Á-Âu. Dựa trên quy luật địa ô, đặc điểm khí hậu nào sau đây có khả năng xảy ra?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Vùng núi Andes ở Nam Mỹ chạy theo chiều Bắc-Nam, cắt qua nhiều đới khí hậu khác nhau. Tại sao trên cùng một sườn núi Andes ở vĩ độ nhiệt đới lại có thể quan sát được các đai thực vật tương tự như khi đi từ Xích đạo về cực?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Quy luật địa đới và phi địa đới có mối quan hệ như thế nào trong việc hình thành cảnh quan địa lí?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Khu vực Tây Âu có khí hậu ôn hòa, ấm áp hơn nhiều so với các khu vực khác cùng vĩ độ ở sâu trong lục địa Á-Âu. Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Tại sao ở Việt Nam, một quốc gia nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới, lại có sự xuất hiện của một số loài thực vật á nhiệt đới và ôn đới ở vùng núi cao như Hoàng Liên Sơn hay Đà Lạt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Nhận định nào sau đây về quy luật địa đới và phi địa đới là chính xác?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Khu vực Đông Siberia (Nga) nổi tiếng với khí hậu cực kì lạnh giá vào mùa đông, dù nằm ở vĩ độ tương đương với nhiều vùng ôn hòa ở châu Âu. Đặc điểm khí hậu này là minh chứng rõ rệt cho ảnh hưởng của quy luật nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên nhân chính tạo nên quy luật địa đới là gì?

  • A. Sự phân bố lục địa và đại dương.
  • B. Hoạt động của các dòng biển.
  • C. Độ cao địa hình.
  • D. Dạng hình cầu của Trái Đất.

Câu 2: Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa đới trong tự nhiên là sự phân bố các...

  • A. hệ thống sông ngòi.
  • B. vòng đai nhiệt và các đới khí hậu.
  • C. kiểu thảm thực vật.
  • D. loại đất trồng.

Câu 3: Quy luật phi địa đới khác biệt cơ bản với quy luật địa đới ở điểm nào?

  • A. Phạm vi tác động trên toàn cầu.
  • B. Nguyên nhân hình thành do nội lực.
  • C. Không tuân theo sự thay đổi theo vĩ độ.
  • D. Chỉ biểu hiện ở các vùng núi cao.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành quy luật đai cao?

  • A. Độ cao địa hình.
  • B. Vĩ độ địa lí.
  • C. Hướng gió.
  • D. Dòng biển.

Câu 5: Ở sườn núi đón gió và sườn núi khuất gió, lượng mưa và thảm thực vật khác nhau, đây là biểu hiện của quy luật...

  • A. địa đới.
  • B. địa ô.
  • C. đai cao.
  • D. thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 6: Rừng lá kim phát triển ở vùng ôn đới và đài nguyên ở vùng cực là do ảnh hưởng trực tiếp của...

  • A. độ cao địa hình.
  • B. hướng gió.
  • C. vĩ độ địa lí.
  • D. dòng biển.

Câu 7: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện rõ nhất qua mối quan hệ...

  • A. giữa nội lực và ngoại lực.
  • B. giữa con người và tự nhiên.
  • C. giữa các đới khí hậu.
  • D. tương tác giữa các thành phần tự nhiên.

Câu 8: Khi nhiệt độ thay đổi, các yếu tố khác như độ ẩm, lượng mưa, sinh vật cũng biến đổi theo. Đây là minh chứng cho quy luật...

  • A. thống nhất và hoàn chỉnh.
  • B. địa đới.
  • C. địa ô.
  • D. đai cao.

Câu 9: Vòng đai nhiệt nào có đặc điểm nhiệt độ trung bình năm cao nhất và lượng mưa lớn nhất?

  • A. Vòng đai ôn hòa.
  • B. Vòng đai nóng.
  • C. Vòng đai lạnh.
  • D. Vòng đai băng giá vĩnh cửu.

Câu 10: Vùng ven biển thường có khí hậu điều hòa hơn so với vùng sâu trong lục địa, điều này thể hiện quy luật...

  • A. địa đới.
  • B. đai cao.
  • C. địa ô.
  • D. thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 11: Trong một dãy núi cao, sự xuất hiện các vành đai thực vật khác nhau từ chân núi lên đỉnh núi là do quy luật...

  • A. địa đới.
  • B. đai cao.
  • C. địa ô.
  • D. thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 12: Loại gió nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sự hình thành quy luật địa ô ở vùng ven biển?

  • A. Gió phơn.
  • B. Gió mùa đông.
  • C. Gió tây nam.
  • D. Gió biển.

Câu 13: Hoạt động nào của con người chịu ảnh hưởng lớn nhất từ quy luật địa đới?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp.
  • C. Giao thông vận tải.
  • D. Dịch vụ.

Câu 14: Để thích ứng với quy luật đai cao, người dân vùng núi thường canh tác theo hình thức...

  • A. quảng canh.
  • B. thâm canh.
  • C. ruộng bậc thang.
  • D. du canh du cư.

Câu 15: Dãy núi nào ở Việt Nam có sự phân hóa đai cao thực vật rõ rệt nhất?

  • A. Trường Sơn Bắc.
  • B. Hoàng Liên Sơn.
  • C. Bạch Mã.
  • D. Ngọc Linh.

Câu 16: Vòng đai nhiệt ôn hòa nằm giữa vòng đai nóng và vòng đai nào?

  • A. Vòng đai băng giá vĩnh cửu.
  • B. Vòng đai xích đạo.
  • C. Vòng đai lạnh.
  • D. Vòng đai cận nhiệt.

Câu 17: Sự khác biệt về nhiệt độ giữa mùa hè và mùa đông lớn nhất ở vòng đai nhiệt nào?

  • A. Vòng đai nóng.
  • B. Vòng đai ôn hòa.
  • C. Vòng đai lạnh.
  • D. Vòng đai băng giá vĩnh cửu.

Câu 18: Khu vực nào trên Trái Đất chịu ảnh hưởng đồng thời của cả quy luật địa đới và quy luật địa ô?

  • A. Vùng cực.
  • B. Vùng núi cao.
  • C. Vùng xích đạo.
  • D. Vùng ven biển ôn đới.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về quy luật địa đới?

  • A. Diễn ra trên phạm vi toàn cầu.
  • B. Nguyên nhân do dạng hình cầu Trái Đất.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến yếu tố khí hậu.
  • D. Biểu hiện qua các vòng đai nhiệt.

Câu 20: Trong quy luật đai cao, yếu tố nào thay đổi chậm nhất theo độ cao?

  • A. Khí hậu.
  • B. Thổ nhưỡng.
  • C. Sinh vật.
  • D. Địa hình.

Câu 21: Ở vùng núi cao, đai thực vật nào thường xuất hiện ở độ cao lớn nhất?

  • A. Rừng lá rộng.
  • B. Rừng lá kim.
  • C. Đồng cỏ núi cao.
  • D. Đài băng tuyết (hoặc thảm thực vật núi cao).

Câu 22: Quy luật nào sau đây thể hiện rõ nhất tính lãnh thổ của các hiện tượng địa lí?

  • A. địa đới.
  • B. đai cao.
  • C. địa ô.
  • D. thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 23: Trong sản xuất nông nghiệp, việc lựa chọn cây trồng phù hợp với từng đới khí hậu là vận dụng quy luật...

  • A. địa đới.
  • B. đai cao.
  • C. địa ô.
  • D. thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 24: Để giải thích sự khác biệt về cảnh quan giữa vùng Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ, quy luật nào đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. địa đới.
  • B. địa ô.
  • C. đai cao.
  • D. thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 25: Hiện tượng ‘gió Lào’ (gió phơn Tây Nam) là một biểu hiện đặc trưng của quy luật...

  • A. địa đới.
  • B. đai cao.
  • C. địa ô.
  • D. thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 26: Vòng đai nhiệt băng giá vĩnh cửu có đặc điểm nổi bật nào về nhiệt độ?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm cao.
  • B. Biên độ nhiệt năm lớn.
  • C. Mùa hè ấm áp.
  • D. Nhiệt độ quanh năm dưới 0°C.

Câu 27: Nguyên nhân nào khiến cho sinh vật ở vùng cực nghèo nàn hơn so với vùng nhiệt đới?

  • A. Khí hậu lạnh giá do vĩ độ cao.
  • B. Địa hình núi cao hiểm trở.
  • C. Đất đai khô cằn.
  • D. Ít mưa quanh năm.

Câu 28: Để nghiên cứu sự thay đổi của thảm thực vật theo độ cao ở một ngọn núi, người ta sẽ vận dụng quy luật...

  • A. địa đới.
  • B. đai cao.
  • C. địa ô.
  • D. thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 29: Sự khác biệt về thời tiết giữa Hà Nội và Móng Cái vào cùng một thời điểm trong mùa đông là do ảnh hưởng của quy luật...

  • A. địa đới.
  • B. đai cao.
  • C. địa ô.
  • D. thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 30: Trong một hệ sinh thái, nếu một loài sinh vật bị suy giảm số lượng, các loài khác cũng sẽ bị ảnh hưởng. Đây là biểu hiện của quy luật...

  • A. địa đới.
  • B. đai cao.
  • C. địa ô.
  • D. thống nhất và hoàn chỉnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Nguyên nhân chính tạo nên quy luật địa đới là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa đới trong tự nhiên là sự phân bố các...

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Quy luật phi địa đới khác biệt cơ bản với quy luật địa đới ở điểm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành quy luật đai cao?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Ở sườn núi đón gió và sườn núi khuất gió, lượng mưa và thảm thực vật khác nhau, đây là biểu hiện của quy luật...

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Rừng lá kim phát triển ở vùng ôn đới và đài nguyên ở vùng cực là do ảnh hưởng trực tiếp của...

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện rõ nhất qua mối quan hệ...

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Khi nhiệt độ thay đổi, các yếu tố khác như độ ẩm, lượng mưa, sinh vật cũng biến đổi theo. Đây là minh chứng cho quy luật...

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Vòng đai nhiệt nào có đặc điểm nhiệt độ trung bình năm cao nhất và lượng mưa lớn nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Vùng ven biển thường có khí hậu điều hòa hơn so với vùng sâu trong lục địa, điều này thể hiện quy luật...

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong một dãy núi cao, sự xuất hiện các vành đai thực vật khác nhau từ chân núi lên đỉnh núi là do quy luật...

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Loại gió nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sự hình thành quy luật địa ô ở vùng ven biển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Hoạt động nào của con người chịu ảnh hưởng lớn nhất từ quy luật địa đới?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Để thích ứng với quy luật đai cao, người dân vùng núi thường canh tác theo hình thức...

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Dãy núi nào ở Việt Nam có sự phân hóa đai cao thực vật rõ rệt nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Vòng đai nhiệt ôn hòa nằm giữa vòng đai nóng và vòng đai nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Sự khác biệt về nhiệt độ giữa mùa hè và mùa đông lớn nhất ở vòng đai nhiệt nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Khu vực nào trên Trái Đất chịu ảnh hưởng đồng thời của cả quy luật địa đới và quy luật địa ô?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về quy luật địa đới?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong quy luật đai cao, yếu tố nào thay đổi *chậm nhất* theo độ cao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Ở vùng núi cao, đai thực vật nào thường xuất hiện ở độ cao lớn nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Quy luật nào sau đây thể hiện rõ nhất tính lãnh thổ của các hiện tượng địa lí?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong sản xuất nông nghiệp, việc lựa chọn cây trồng phù hợp với từng đới khí hậu là vận dụng quy luật...

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để giải thích sự khác biệt về cảnh quan giữa vùng Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ, quy luật nào đóng vai trò quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Hiện tượng ‘gió Lào’ (gió phơn Tây Nam) là một biểu hiện đặc trưng của quy luật...

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Vòng đai nhiệt băng giá vĩnh cửu có đặc điểm nổi bật nào về nhiệt độ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Nguyên nhân nào khiến cho sinh vật ở vùng cực nghèo nàn hơn so với vùng nhiệt đới?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Để nghiên cứu sự thay đổi của thảm thực vật theo độ cao ở một ngọn núi, người ta sẽ vận dụng quy luật...

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Sự khác biệt về thời tiết giữa Hà Nội và Móng Cái vào cùng một thời điểm trong mùa đông là do ảnh hưởng của quy luật...

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong một hệ sinh thái, nếu một loài sinh vật bị suy giảm số lượng, các loài khác cũng sẽ bị ảnh hưởng. Đây là biểu hiện của quy luật...

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên nhân chính tạo nên quy luật địa đới là gì?

  • A. Sự phân bố lục địa và đại dương.
  • B. Dạng hình cầu của Trái Đất và góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời.
  • C. Hoạt động của các dòng biển nóng và lạnh.
  • D. Sự vận động kiến tạo của vỏ Trái Đất.

Câu 2: Trong các hệ quả sau, đâu là biểu hiện rõ nhất của quy luật địa đới?

  • A. Sự phân hóa các đới khí hậu từ Xích đạo về cực.
  • B. Sự hình thành các dãy núi cao và vực biển sâu.
  • C. Sự khác biệt về thời gian mùa giữa các bán cầu.
  • D. Sự thay đổi thành phần hóa học của đất theo độ cao.

Câu 3: Quy luật phi địa đới thể hiện rõ nhất ở yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Chế độ nhiệt của các dòng biển.
  • B. Hướng gió thịnh hành trên bề mặt Trái Đất.
  • C. Sự phân hóa đa dạng của các kiểu thảm thực vật.
  • D. Lượng mưa trung bình năm trên toàn cầu.

Câu 4: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân hình thành quy luật đai cao?

  • A. Sự giảm nhiệt độ theo độ cao.
  • B. Sự thay đổi lượng mưa và độ ẩm theo độ cao.
  • C. Sự thay đổi áp suất khí quyển theo độ cao.
  • D. Sự vận động của các khối khí theo vĩ độ.

Câu 5: Ở sườn núi đón gió và sườn núi khuất gió, sự khác biệt về lượng mưa là biểu hiện của quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật đai cao.
  • C. Quy luật địa ô.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 6: Rừng lá kim phát triển ở vùng ôn đới và đài nguyên phân bố ở vùng cực là biểu hiện của quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật đai cao.
  • C. Quy luật địa ô.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 7: Hoang mạc và bán hoang mạc thường xuất hiện ở khu vực nội địa của các lục địa là do ảnh hưởng của quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật đai cao.
  • C. Quy luật địa ô.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 8: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện rõ nhất qua mối quan hệ nào?

  • A. Mối quan hệ giữa vĩ độ và nhiệt độ.
  • B. Mối quan hệ giữa độ cao và lượng mưa.
  • C. Mối quan hệ giữa kinh độ và kiểu khí hậu.
  • D. Mối quan hệ tương tác và phụ thuộc lẫn nhau giữa các thành phần tự nhiên.

Câu 9: Nếu rừng bị chặt phá, điều gì sẽ xảy ra theo quy luật thống nhất và hoàn chỉnh?

  • A. Chỉ có khí hậu khu vực thay đổi.
  • B. Nhiều thành phần tự nhiên khác như đất, nước, sinh vật cũng bị biến đổi.
  • C. Không có sự thay đổi đáng kể nào xảy ra.
  • D. Chỉ có sinh vật trong rừng bị ảnh hưởng.

Câu 10: Vòng đai nhiệt nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?

  • A. Vòng đai nóng.
  • B. Vòng đai ôn hòa.
  • C. Vòng đai lạnh.
  • D. Vòng đai băng giá vĩnh cửu.

Câu 11: Vòng đai nhiệt nào có diện tích lớn nhất trên Trái Đất?

  • A. Vòng đai nóng.
  • B. Vòng đai ôn hòa.
  • C. Vòng đai lạnh.
  • D. Vòng đai băng giá vĩnh cửu.

Câu 12: Kiểu khí hậu nào sau đây thuộc vòng đai nhiệt đới?

  • A. Khí hậu ôn đới hải dương.
  • B. Khí hậu cận cực.
  • C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
  • D. Khí hậu hoang mạc ôn đới.

Câu 13: Kiểu thảm thực vật nào đặc trưng cho vòng đai ôn đới?

  • A. Rừng rậm xanh quanh năm.
  • B. Xa van và cây bụi.
  • C. Đài nguyên.
  • D. Rừng lá rộng và rừng hỗn giao.

Câu 14: Đất feralit là loại đất đặc trưng cho đới khí hậu nào?

  • A. Đới nóng.
  • B. Đới ôn hòa.
  • C. Đới lạnh.
  • D. Đới băng giá.

Câu 15: Hiện tượng nào sau đây không thuộc quy luật địa đới?

  • A. Sự thay đổi mùa trong năm.
  • B. Sự phân bố các đới gió trên Trái Đất.
  • C. Sự hình thành các kiểu khí hậu lục địa và hải dương.
  • D. Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất.

Câu 16: Ở vùng núi cao, sự phân bố thực vật theo đai cao phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

  • A. Vĩ độ địa lí.
  • B. Độ cao địa hình và hướng sườn núi.
  • C. Khoảng cách đến biển.
  • D. Loại đất và đá mẹ.

Câu 17: Dãy núi An-pơ ở châu Âu có nhiều đai thực vật khác nhau là do tác động của quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật đai cao.
  • C. Quy luật địa ô.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 18: Khu vực ven biển thường có khí hậu điều hòa hơn so với khu vực sâu trong nội địa là do ảnh hưởng của quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật đai cao.
  • C. Quy luật địa ô.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 19: Sự khác biệt về sinh vật giữa sườn đông và sườn tây của dãy Trường Sơn là biểu hiện của quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật đai cao.
  • C. Quy luật địa ô.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 20: Để giải thích sự đa dạng của các kiểu cảnh quan trên Trái Đất, chúng ta cần xem xét đến những quy luật nào?

  • A. Chỉ quy luật địa đới.
  • B. Chỉ quy luật phi địa đới.
  • C. Quy luật địa đới và quy luật thống nhất.
  • D. Cả quy luật địa đới và quy luật phi địa đới.

Câu 21: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự vận dụng quy luật thống nhất và hoàn chỉnh trong khai thác tự nhiên?

  • A. Khai thác tối đa một loại tài nguyên.
  • B. Chỉ tập trung vào bảo vệ một thành phần tự nhiên.
  • C. Khai thác hợp lí tài nguyên kết hợp bảo vệ môi trường và các thành phần tự nhiên khác.
  • D. Chặt phá rừng để phát triển nông nghiệp.

Câu 22: Vùng nào trên Trái Đất chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của quy luật địa đới?

  • A. Vùng đồng bằng rộng lớn ở vĩ độ trung bình.
  • B. Vùng núi cao hiểm trở.
  • C. Vùng ven biển.
  • D. Vùng đô thị hóa cao.

Câu 23: Loại gió nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp của quy luật địa đới?

  • A. Gió địa phương.
  • B. Gió Tín phong.
  • C. Gió mùa.
  • D. Gió phơn.

Câu 24: Dòng biển nào sau đây chịu ảnh hưởng của quy luật địa đới trong sự hình thành?

  • A. Dòng biển ven bờ.
  • B. Dòng biển nước sâu.
  • C. Dòng biển bề mặt.
  • D. Dòng biển lạnh theo mùa.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa quy luật địa đới và phi địa đới?

  • A. Quy luật địa đới và phi địa đới hoạt động độc lập.
  • B. Quy luật địa đới quan trọng hơn quy luật phi địa đới.
  • C. Quy luật phi địa đới là hệ quả của quy luật địa đới.
  • D. Quy luật địa đới và phi địa đới tác động đồng thời, tạo nên sự đa dạng của tự nhiên.

Câu 26: Trong nông nghiệp, việc canh tác các loại cây trồng khác nhau theo độ cao ở vùng núi là ứng dụng của quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật đai cao.
  • C. Quy luật địa ô.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 27: Việc xây dựng các công trình thủy lợi để khắc phục tình trạng khô hạn ở vùng nội địa là ứng dụng của quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật đai cao.
  • C. Quy luật địa ô.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 28: Để bảo vệ môi trường ở vùng ven biển, cần chú ý đến quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật đai cao.
  • C. Quy luật địa ô.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 29: Trong một hệ sinh thái, sự thay đổi của một loài sinh vật có thể ảnh hưởng đến các loài khác là do tác động của quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật đai cao.
  • C. Quy luật địa ô.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 30: Việc xây dựng các nhà kính để trồng rau trái vụ ở vùng ôn đới là ứng dụng để khắc phục hạn chế của quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật đai cao.
  • C. Quy luật địa ô.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Nguyên nhân chính tạo nên quy luật địa đới là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong các hệ quả sau, đâu là biểu hiện rõ nhất của quy luật địa đới?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Quy luật phi địa đới thể hiện rõ nhất ở yếu tố tự nhiên nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân hình thành quy luật đai cao?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Ở sườn núi đón gió và sườn núi khuất gió, sự khác biệt về lượng mưa là biểu hiện của quy luật nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Rừng lá kim phát triển ở vùng ôn đới và đài nguyên phân bố ở vùng cực là biểu hiện của quy luật nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Hoang mạc và bán hoang mạc thường xuất hiện ở khu vực nội địa của các lục địa là do ảnh hưởng của quy luật nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện rõ nhất qua mối quan hệ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Nếu rừng bị chặt phá, điều gì sẽ xảy ra theo quy luật thống nhất và hoàn chỉnh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Vòng đai nhiệt nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Vòng đai nhiệt nào có diện tích lớn nhất trên Trái Đất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Kiểu khí hậu nào sau đây thuộc vòng đai nhiệt đới?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Kiểu thảm thực vật nào đặc trưng cho vòng đai ôn đới?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đất feralit là loại đất đặc trưng cho đới khí hậu nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Hiện tượng nào sau đây không thuộc quy luật địa đới?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Ở vùng núi cao, sự phân bố thực vật theo đai cao phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Dãy núi An-pơ ở châu Âu có nhiều đai thực vật khác nhau là do tác động của quy luật nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Khu vực ven biển thường có khí hậu điều hòa hơn so với khu vực sâu trong nội địa là do ảnh hưởng của quy luật nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Sự khác biệt về sinh vật giữa sườn đông và sườn tây của dãy Trường Sơn là biểu hiện của quy luật nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Để giải thích sự đa dạng của các kiểu cảnh quan trên Trái Đất, chúng ta cần xem xét đến những quy luật nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự vận dụng quy luật thống nhất và hoàn chỉnh trong khai thác tự nhiên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Vùng nào trên Trái Đất chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của quy luật địa đới?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Loại gió nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp của quy luật địa đới?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Dòng biển nào sau đây chịu ảnh hưởng của quy luật địa đới trong sự hình thành?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa quy luật địa đới và phi địa đới?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong nông nghiệp, việc canh tác các loại cây trồng khác nhau theo độ cao ở vùng núi là ứng dụng của quy luật nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Việc xây dựng các công trình thủy lợi để khắc phục tình trạng khô hạn ở vùng nội địa là ứng dụng của quy luật nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để bảo vệ môi trường ở vùng ven biển, cần chú ý đến quy luật nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong một hệ sinh thái, sự thay đổi của một loài sinh vật có thể ảnh hưởng đến các loài khác là do tác động của quy luật nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Việc xây dựng các nhà kính để trồng rau trái vụ ở vùng ôn đới là ứng dụng để khắc phục hạn chế của quy luật nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên nhân chính tạo nên quy luật địa đới là gì?

  • A. Sự phân bố lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất.
  • B. Dạng hình cầu của Trái Đất và góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời.
  • C. Hoạt động của các dòng biển nóng và lạnh trên đại dương.
  • D. Các quá trình nội lực kiến tạo, tạo ra địa hình núi và đồng bằng.

Câu 2: Trong các hệ quả sau, đâu là hệ quả trực tiếp của quy luật địa đới?

  • A. Sự hình thành các dãy núi cao và vực biển sâu.
  • B. Sự khác biệt về thời tiết giữa ngày và đêm.
  • C. Sự phân hóa các đới khí hậu từ Xích đạo về cực.
  • D. Sự thay đổi thành phần khoáng vật của đất theo độ cao.

Câu 3: Quy luật phi địa đới thể hiện rõ nhất ở yếu tố địa lí nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm trên bề mặt Trái Đất.
  • B. Lượng mưa trung bình hàng năm trên toàn cầu.
  • C. Hướng gió thịnh hành trên các đới khí áp.
  • D. Sự phân bố các kiểu thảm thực vật trên lục địa.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên quy luật đai cao?

  • A. Sự giảm nhiệt độ và thay đổi độ ẩm theo độ cao địa hình.
  • B. Vĩ độ địa lí và góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời.
  • C. Sự vận động của các khối khí trên quy mô toàn cầu.
  • D. Ảnh hưởng của dòng biển và địa hình bờ biển.

Câu 5: Ở sườn núi đón gió và sườn núi khuất gió, yếu tố nào sau đây thường có sự khác biệt rõ rệt nhất?

  • A. Thành phần khoáng vật của đất.
  • B. Lượng mưa và độ ẩm không khí.
  • C. Nhiệt độ trung bình ngày và đêm.
  • D. Hướng gió thổi chủ đạo trong năm.

Câu 6: Vòng đai nhiệt nào sau đây có đặc điểm nhiệt độ trung bình năm cao nhất?

  • A. Vòng đai nóng.
  • B. Vòng đai ôn hòa.
  • C. Vòng đai lạnh.
  • D. Vòng đai băng giá vĩnh cửu.

Câu 7: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG thuộc quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí?

  • A. Sự thay đổi của lớp phủ thực vật ảnh hưởng đến quá trình xói mòn đất.
  • B. Khí hậu thay đổi tác động đến chế độ sông ngòi và hồ.
  • C. Sự phân bố các vành đai khoáng sản trên thế giới.
  • D. Địa hình núi cao tạo ra sự phân tầng thực vật theo độ cao.

Câu 8: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai địa điểm A và B cùng nằm trên vĩ tuyến 20°B. Địa điểm A có biên độ nhiệt năm lớn và lượng mưa thấp hơn địa điểm B. Địa điểm nào có khả năng nằm sâu trong lục địa hơn?

  • A. Địa điểm A.
  • B. Địa điểm B.
  • C. Cả hai địa điểm đều nằm gần biển.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 9: Khu vực nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của quy luật địa ô?

  • A. Vùng ven biển.
  • B. Vùng nội địa các lục địa lớn.
  • C. Các đảo và quần đảo trên đại dương.
  • D. Khu vực núi cao.

Câu 10: Trong một hệ sinh thái, nếu một loài sinh vật bị suy giảm số lượng nghiêm trọng, điều này sẽ ảnh hưởng đến các loài khác trong hệ sinh thái đó. Đây là biểu hiện của quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.
  • D. Quy luật đai cao.

Câu 11: Dãy núi An-pơ ở châu Âu có sự phân tầng thực vật rõ rệt từ chân núi lên đỉnh núi. Đây là biểu hiện của quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.
  • D. Quy luật đai cao.

Câu 12: Vòng đai nhiệt ôn hòa nằm giữa vòng đai nhiệt nào?

  • A. Vòng đai nóng và vòng đai băng giá vĩnh cửu.
  • B. Vòng đai nóng và vòng đai lạnh.
  • C. Vòng đai lạnh và vòng đai băng giá vĩnh cửu.
  • D. Chỉ có ở bán cầu Bắc, không có ở bán cầu Nam.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về quy luật địa đới?

  • A. Chỉ tác động đến các yếu tố khí hậu, không ảnh hưởng đến sinh vật và đất.
  • B. Chỉ thể hiện rõ ở vùng ven biển, ít rõ rệt ở vùng nội địa.
  • C. Là quy luật phổ biến nhất, chi phối sự phân hóa tự nhiên trên Trái Đất theo vĩ độ.
  • D. Chỉ hình thành do các hoạt động của con người gây ra biến đổi khí hậu.

Câu 14: Sự khác biệt về cảnh quan giữa bờ Tây và bờ Đông của lục địa Bắc Mỹ ở cùng một vĩ độ là biểu hiện rõ nhất của quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.
  • D. Quy luật đai cao.

Câu 15: Nếu Trái Đất không có dạng hình cầu mà là hình trụ, quy luật địa đới sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Quy luật địa đới sẽ mạnh mẽ hơn, thể hiện rõ rệt hơn.
  • B. Quy luật địa đới sẽ yếu đi nhưng vẫn tồn tại.
  • C. Quy luật địa đới sẽ không thay đổi, vẫn giữ nguyên như hiện tại.
  • D. Quy luật địa đới sẽ không còn tồn tại do ánh sáng Mặt Trời phân bố đều hơn theo vĩ độ.

Câu 16: Trong các vòng đai thực vật sau, vòng đai nào thuộc vòng đai nhiệt đới?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới.
  • B. Rừng lá kim.
  • C. Đài nguyên.
  • D. Hoang mạc lạnh.

Câu 17: Quy luật nào sau đây giải thích sự khác biệt về khí hậu giữa vùng duyên hải và vùng sâu trong nội địa?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.
  • D. Quy luật đai cao.

Câu 18: Địa hình núi cao có ảnh hưởng như thế nào đến quy luật địa đới?

  • A. Địa hình núi cao làm mất đi quy luật địa đới.
  • B. Địa hình núi cao không ảnh hưởng đến quy luật địa đới.
  • C. Địa hình núi cao làm biến dạng quy luật địa đới theo chiều thẳng đứng, tạo ra quy luật đai cao.
  • D. Địa hình núi cao chỉ ảnh hưởng đến quy luật địa đới ở vùng ôn đới.

Câu 19: Vòng đai băng giá vĩnh cửu có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C.
  • B. Lượng mưa lớn và phân bố đều trong năm.
  • C. Thảm thực vật rừng rậm phát triển.
  • D. Nhiệt độ quanh năm dưới 0°C và băng tuyết bao phủ.

Câu 20: Nếu xét theo vĩ độ, Việt Nam chịu ảnh hưởng chủ yếu của quy luật địa đới nào?

  • A. Tính địa đới thể hiện qua sự phân hóa khí hậu và cảnh quan theo chiều Bắc - Nam.
  • B. Tính địa đới thể hiện qua sự khác biệt khí hậu giữa vùng núi và vùng đồng bằng.
  • C. Tính địa đới thể hiện qua sự phân hóa mùa trong năm.
  • D. Việt Nam không chịu ảnh hưởng của quy luật địa đới.

Câu 21: Để giải thích sự đa dạng sinh học cao ở vùng Xích đạo so với vùng cực, quy luật địa lí nào được sử dụng?

  • A. Quy luật địa ô.
  • B. Quy luật địa đới.
  • C. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.
  • D. Quy luật đai cao.

Câu 22: Trong môi trường tự nhiên, nước mưa hòa tan các chất khoáng từ đất và đá, sau đó vận chuyển chúng đến sông ngòi và biển. Đây là ví dụ minh họa cho quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.
  • D. Quy luật đai cao.

Câu 23: Tại sao vùng ven biển thường có khí hậu điều hòa hơn so với vùng sâu trong nội địa?

  • A. Do vùng ven biển có độ cao địa hình thấp hơn.
  • B. Do vùng ven biển có mật độ dân cư thưa thớt hơn.
  • C. Do vùng ven biển nằm ở vĩ độ thấp hơn.
  • D. Do biển có khả năng điều hòa nhiệt độ, làm giảm biên độ nhiệt ngày và đêm, năm.

Câu 24: Để nghiên cứu sự thay đổi của thảm thực vật theo độ cao ở một ngọn núi, nhà địa lí sẽ quan tâm đến quy luật nào?

  • A. Quy luật đai cao.
  • B. Quy luật địa đới.
  • C. Quy luật địa ô.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 25: Ở vùng núi cao, tại sao càng lên cao nhiệt độ càng giảm?

  • A. Do áp suất khí quyển tăng lên.
  • B. Do không khí loãng hơn và khả năng hấp thụ nhiệt kém hơn.
  • C. Do gió thổi mạnh hơn ở trên cao.
  • D. Do càng lên cao càng gần Mặt Trời hơn.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về vòng đai ôn hòa?

  • A. Nằm giữa vòng đai nóng và vòng đai lạnh.
  • B. Có sự thay đổi rõ rệt của bốn mùa trong năm.
  • C. Nhiệt độ trung bình năm luôn trên 20°C.
  • D. Thảm thực vật đa dạng, từ rừng lá rộng đến thảo nguyên.

Câu 27: Quan sát bản đồ phân bố mưa trên thế giới, nhận thấy lượng mưa giảm dần từ ven biển vào sâu trong lục địa ở cùng một vĩ độ. Điều này thể hiện quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.
  • D. Quy luật đai cao.

Câu 28: Trong một khu rừng, các loài cây, động vật, vi sinh vật và môi trường vô sinh (đất, nước, không khí) tác động lẫn nhau, tạo nên một hệ sinh thái hoàn chỉnh. Đây là biểu hiện của quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.
  • D. Quy luật đai cao.

Câu 29: Điều gì sẽ xảy ra với các vòng đai nhiệt nếu trục Trái Đất thẳng đứng, không còn nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo?

  • A. Các vòng đai nhiệt sẽ mở rộng về phía cực.
  • B. Các vòng đai nhiệt sẽ thu hẹp lại, diện tích nhỏ hơn.
  • C. Các vòng đai nhiệt sẽ không thay đổi, vẫn giữ nguyên vị trí.
  • D. Các vòng đai nhiệt vẫn tồn tại nhưng ranh giới giữa chúng sẽ ít rõ ràng hơn do sự khác biệt nhiệt độ theo vĩ độ giảm.

Câu 30: Cho biết các vòng đai thực vật thay đổi từ chân núi lên đỉnh núi theo thứ tự: rừng lá rộng, rừng lá kim, cây bụi và đồng cỏ núi cao, băng tuyết. Đây là biểu hiện của quy luật nào?

  • A. Quy luật đai cao.
  • B. Quy luật địa đới.
  • C. Quy luật địa ô.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Nguyên nhân chính tạo nên quy luật địa đới là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong các hệ quả sau, đâu là hệ quả trực tiếp của quy luật địa đới?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Quy luật phi địa đới thể hiện rõ nhất ở yếu tố địa lí nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên quy luật đai cao?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Ở sườn núi đón gió và sườn núi khuất gió, yếu tố nào sau đây thường có sự khác biệt rõ rệt nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Vòng đai nhiệt nào sau đây có đặc điểm nhiệt độ trung bình năm cao nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG thuộc quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai địa điểm A và B cùng nằm trên vĩ tuyến 20°B. Địa điểm A có biên độ nhiệt năm lớn và lượng mưa thấp hơn địa điểm B. Địa điểm nào có khả năng nằm sâu trong lục địa hơn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khu vực nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của quy luật địa ô?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong một hệ sinh thái, nếu một loài sinh vật bị suy giảm số lượng nghiêm trọng, điều này sẽ ảnh hưởng đến các loài khác trong hệ sinh thái đó. Đây là biểu hiện của quy luật nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Dãy núi An-pơ ở châu Âu có sự phân tầng thực vật rõ rệt từ chân núi lên đỉnh núi. Đây là biểu hiện của quy luật nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Vòng đai nhiệt ôn hòa nằm giữa vòng đai nhiệt nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về quy luật địa đới?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Sự khác biệt về cảnh quan giữa bờ Tây và bờ Đông của lục địa Bắc Mỹ ở cùng một vĩ độ là biểu hiện rõ nhất của quy luật nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Nếu Trái Đất không có dạng hình cầu mà là hình trụ, quy luật địa đới sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong các vòng đai thực vật sau, vòng đai nào thuộc vòng đai nhiệt đới?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Quy luật nào sau đây giải thích sự khác biệt về khí hậu giữa vùng duyên hải và vùng sâu trong nội địa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Địa hình núi cao có ảnh hưởng như thế nào đến quy luật địa đới?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Vòng đai băng giá vĩnh cửu có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Nếu xét theo vĩ độ, Việt Nam chịu ảnh hưởng chủ yếu của quy luật địa đới nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Để giải thích sự đa dạng sinh học cao ở vùng Xích đạo so với vùng cực, quy luật địa lí nào được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong môi trường tự nhiên, nước mưa hòa tan các chất khoáng từ đất và đá, sau đó vận chuyển chúng đến sông ngòi và biển. Đây là ví dụ minh họa cho quy luật nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Tại sao vùng ven biển thường có khí hậu điều hòa hơn so với vùng sâu trong nội địa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để nghiên cứu sự thay đổi của thảm thực vật theo độ cao ở một ngọn núi, nhà địa lí sẽ quan tâm đến quy luật nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Ở vùng núi cao, tại sao càng lên cao nhiệt độ càng giảm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về vòng đai ôn hòa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Quan sát bản đồ phân bố mưa trên thế giới, nhận thấy lượng mưa giảm dần từ ven biển vào sâu trong lục địa ở cùng một vĩ độ. Điều này thể hiện quy luật nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong một khu rừng, các loài cây, động vật, vi sinh vật và môi trường vô sinh (đất, nước, không khí) tác động lẫn nhau, tạo nên một hệ sinh thái hoàn chỉnh. Đây là biểu hiện của quy luật nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Điều gì sẽ xảy ra với các vòng đai nhiệt nếu trục Trái Đất thẳng đứng, không còn nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho biết các vòng đai thực vật thay đổi từ chân núi lên đỉnh núi theo thứ tự: rừng lá rộng, rừng lá kim, cây bụi và đồng cỏ núi cao, băng tuyết. Đây là biểu hiện của quy luật nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên nhân chính tạo nên quy luật địa đới là gì?

  • A. Sự vận động kiến tạo của vỏ Trái Đất.
  • B. Hình dạng cầu của Trái Đất và góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời.
  • C. Hoạt động của các dòng biển nóng và lạnh.
  • D. Sự phân bố lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất.

Câu 2: Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa đới trong tự nhiên là sự phân bố theo vĩ độ của yếu tố tự nhiên nào?

  • A. Địa hình bề mặt lục địa.
  • B. Các loại khoáng sản.
  • C. Các đới khí hậu.
  • D. Hệ thống sông ngòi.

Câu 3: Quy luật phi địa đới thể hiện rõ nhất ở khu vực địa hình nào sau đây?

  • A. Đồng bằng ven biển.
  • B. Bồn địa.
  • C. Cao nguyên.
  • D. Vùng núi cao.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân trực tiếp tạo nên quy luật phi địa đới?

  • A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời.
  • B. Độ cao địa hình.
  • C. Vị trí gần hay xa đại dương.
  • D. Hướng phơi của sườn núi.

Câu 5: Sự khác biệt về thiên nhiên giữa sườn Đông và sườn Tây dãy Trường Sơn là biểu hiện của quy luật nào?

  • A. Đai cao.
  • B. Địa ô.
  • C. Địa đới.
  • D. Thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 6: Vòng đai nhiệt nào sau đây có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?

  • A. Vòng đai nóng.
  • B. Vòng đai ôn hòa.
  • C. Vòng đai lạnh.
  • D. Vòng đai băng giá vĩnh cửu.

Câu 7: Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở vòng đai nhiệt nào?

  • A. Vòng đai nóng.
  • B. Vòng đai ôn hòa.
  • C. Vòng đai lạnh.
  • D. Vòng đai băng giá vĩnh cửu.

Câu 8: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện ở mối quan hệ nào?

  • A. Quan hệ giữa con người và tự nhiên.
  • B. Quan hệ tương tác giữa các thành phần tự nhiên.
  • C. Quan hệ giữa các quốc gia trên thế giới.
  • D. Quan hệ giữa nội lực và ngoại lực.

Câu 9: Giải thích tại sao càng lên cao nhiệt độ càng giảm?

  • A. Do áp suất không khí tăng lên.
  • B. Do lượng mưa tăng lên.
  • C. Do không khí loãng hơn và bức xạ nhiệt giảm.
  • D. Do gió thổi mạnh hơn.

Câu 10: Hoạt động nào sau đây của con người chịu ảnh hưởng lớn nhất của quy luật địa đới?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Phát triển công nghiệp.
  • C. Xây dựng giao thông.
  • D. Sản xuất nông nghiệp.

Câu 11: Sự phân tầng thực vật theo độ cao ở vùng núi là biểu hiện của quy luật nào?

  • A. Đai cao.
  • B. Địa ô.
  • C. Địa đới.
  • D. Thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 12: Loại gió nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp của quy luật địa đới?

  • A. Gió địa phương.
  • B. Gió Tín phong.
  • C. Gió mùa.
  • D. Gió Tây ôn đới.

Câu 13: Cho biết thứ tự sắp xếp đúng của các vòng đai khí hậu từ Xích đạo về cực?

  • A. Ôn đới, nhiệt đới, hàn đới.
  • B. Hàn đới, ôn đới, nhiệt đới.
  • C. Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
  • D. Cận nhiệt đới, xích đạo, ôn đới.

Câu 14: Sự khác biệt về lượng mưa giữa vùng ven biển và vùng sâu trong lục địa là biểu hiện của quy luật nào?

  • A. Đai cao.
  • B. Địa ô.
  • C. Địa đới.
  • D. Thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa quy luật địa đới và phi địa đới?

  • A. Quy luật địa đới và phi địa đới hoạt động độc lập, không liên quan đến nhau.
  • B. Quy luật địa đới bao hàm quy luật phi địa đới.
  • C. Quy luật phi địa đới là nguyên nhân của quy luật địa đới.
  • D. Quy luật địa đới tạo nền tảng, quy luật phi địa đới làm đa dạng hóa.

Câu 16: Trong một khu vực đồi núi thấp, quy luật nào sẽ thể hiện rõ rệt hơn?

  • A. Đai cao.
  • B. Địa ô.
  • C. Địa đới.
  • D. Thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 17: Để so sánh sự khác biệt về khí hậu giữa Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh, ta cần xem xét quy luật nào?

  • A. Đai cao.
  • B. Địa ô.
  • C. Địa đới.
  • D. Thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 18: Loại đất nào sau đây thể hiện rõ tính địa đới?

  • A. Đất phù sa.
  • B. Đất feralit.
  • C. Đất mùn núi cao.
  • D. Đất đỏ badan.

Câu 19: Khu vực nào sau đây trên Trái Đất chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của quy luật địa đới?

  • A. Đồng bằng rộng lớn.
  • B. Vùng núi cao hiểm trở.
  • C. Ven biển.
  • D. Đảo và quần đảo.

Câu 20: Quy luật nào giúp giải thích sự khác biệt về thảm thực vật giữa vùng duyên hải và vùng nội địa của một quốc gia?

  • A. Đai cao.
  • B. Địa ô.
  • C. Địa đới.
  • D. Thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 21: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai địa điểm A và B. Địa điểm nào có khả năng chịu ảnh hưởng của quy luật địa ô mạnh mẽ hơn, nếu A nằm sâu trong lục địa và B gần biển?

  • A. Địa điểm A.
  • B. Địa điểm B.
  • C. Cả hai địa điểm chịu ảnh hưởng như nhau.
  • D. Không thể xác định dựa trên thông tin.

Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra với đai thực vật khi chúng ta di chuyển từ chân núi lên đỉnh núi?

  • A. Các đai thực vật trở nên giống nhau hơn.
  • B. Các đai thực vật không thay đổi.
  • C. Các đai thực vật thay đổi từ thấp lên cao.
  • D. Chỉ có một đai thực vật duy nhất trên núi.

Câu 23: Quy luật nào sau đây chi phối sự hình thành các đới cảnh quan trên Trái Đất?

  • A. Đai cao.
  • B. Địa ô.
  • C. Địa đới.
  • D. Thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 24: Vùng nào sau đây ít chịu ảnh hưởng của quy luật địa đới nhất?

  • A. Vùng đồng bằng ven biển.
  • B. Vùng núi cao.
  • C. Vùng hoang mạc.
  • D. Vùng cực.

Câu 25: Nếu một khu vực có cùng vĩ độ nhưng khác nhau về độ cao, yếu tố tự nhiên nào sẽ thay đổi theo quy luật đai cao?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Áp suất không khí.
  • C. Độ ẩm.
  • D. Hướng gió.

Câu 26: Quan sát sự thay đổi của kiểu rừng từ rừng lá rộng thường xanh ở chân núi lên rừng lá kim và cuối cùng là đồng cỏ núi cao, ta nhận thấy quy luật nào đang hoạt động?

  • A. Đai cao.
  • B. Địa ô.
  • C. Địa đới.
  • D. Thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 27: Tại sao các hoang mạc thường phân bố dọc theo các chí tuyến?

  • A. Do ảnh hưởng của gió mùa.
  • B. Do vị trí địa lí và hoàn lưu khí quyển theo vĩ độ.
  • C. Do dòng biển lạnh ven bờ.
  • D. Do địa hình núi cao ngăn cản hơi ẩm.

Câu 28: Trong một hệ sinh thái, nếu một thành phần bị thay đổi (ví dụ, lượng mưa giảm), điều gì sẽ xảy ra theo quy luật thống nhất và hoàn chỉnh?

  • A. Các thành phần khác không bị ảnh hưởng.
  • B. Chỉ có các thành phần sinh vật bị ảnh hưởng.
  • C. Chỉ có các thành phần vô sinh bị ảnh hưởng.
  • D. Các thành phần khác cũng sẽ bị biến đổi theo.

Câu 29: Để nghiên cứu sự thay đổi của khí hậu theo vĩ độ, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. So sánh khí hậu giữa các vùng núi và đồng bằng.
  • B. So sánh khí hậu giữa vùng ven biển và nội địa.
  • C. So sánh khí hậu ở các vĩ độ khác nhau trên cùng kinh tuyến.
  • D. So sánh khí hậu giữa các mùa trong năm tại một địa điểm.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây thể hiện tính thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí?

  • A. Khí hậu là yếu tố quan trọng nhất trong vỏ địa lí.
  • B. Địa hình quyết định sự phân bố dân cư.
  • C. Sinh vật chỉ phụ thuộc vào khí hậu.
  • D. Sự thay đổi của một thành phần kéo theo sự thay đổi của các thành phần khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Nguyên nhân chính tạo nên quy luật địa đới là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa đới trong tự nhiên là sự phân bố theo vĩ độ của yếu tố tự nhiên nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Quy luật phi địa đới thể hiện rõ nhất ở khu vực địa hình nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân trực tiếp tạo nên quy luật phi địa đới?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Sự khác biệt về thiên nhiên giữa sườn Đông và sườn Tây dãy Trường Sơn là biểu hiện của quy luật nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Vòng đai nhiệt nào sau đây có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở vòng đai nhiệt nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện ở mối quan hệ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Giải thích tại sao càng lên cao nhiệt độ càng giảm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Hoạt động nào sau đây của con người chịu ảnh hưởng lớn nhất của quy luật địa đới?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Sự phân tầng thực vật theo độ cao ở vùng núi là biểu hiện của quy luật nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Loại gió nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp của quy luật địa đới?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho biết thứ tự sắp xếp đúng của các vòng đai khí hậu từ Xích đạo về cực?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Sự khác biệt về lượng mưa giữa vùng ven biển và vùng sâu trong lục địa là biểu hiện của quy luật nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa quy luật địa đới và phi địa đới?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong một khu vực đồi núi thấp, quy luật nào sẽ thể hiện rõ rệt hơn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Để so sánh sự khác biệt về khí hậu giữa Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh, ta cần xem xét quy luật nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Loại đất nào sau đây thể hiện rõ tính địa đới?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Khu vực nào sau đây trên Trái Đất chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của quy luật địa đới?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Quy luật nào giúp giải thích sự khác biệt về thảm thực vật giữa vùng duyên hải và vùng nội địa của một quốc gia?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai địa điểm A và B. Địa điểm nào có khả năng chịu ảnh hưởng của quy luật địa ô mạnh mẽ hơn, nếu A nằm sâu trong lục địa và B gần biển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra với đai thực vật khi chúng ta di chuyển từ chân núi lên đỉnh núi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Quy luật nào sau đây chi phối sự hình thành các đới cảnh quan trên Trái Đất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Vùng nào sau đây ít chịu ảnh hưởng của quy luật địa đới nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Nếu một khu vực có cùng vĩ độ nhưng khác nhau về độ cao, yếu tố tự nhiên nào sẽ thay đổi theo quy luật đai cao?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Quan sát sự thay đổi của kiểu rừng từ rừng lá rộng thường xanh ở chân núi lên rừng lá kim và cuối cùng là đồng cỏ núi cao, ta nhận thấy quy luật nào đang hoạt động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Tại sao các hoang mạc thường phân bố dọc theo các chí tuyến?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong một hệ sinh thái, nếu một thành phần bị thay đổi (ví dụ, lượng mưa giảm), điều gì sẽ xảy ra theo quy luật thống nhất và hoàn chỉnh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Để nghiên cứu sự thay đổi của khí hậu theo vĩ độ, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phát biểu nào sau đây thể hiện tính thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên nhân chính tạo nên quy luật địa đới trên Trái Đất là gì?

  • A. Sự phân bố lục địa và đại dương.
  • B. Hình dạng cầu của Trái Đất và góc chiếu Mặt Trời.
  • C. Hoạt động của các dòng biển nóng và lạnh.
  • D. Quá trình nội lực và ngoại lực trên bề mặt Trái Đất.

Câu 2: Vòng đai nhiệt nào sau đây có đặc điểm nhiệt độ trung bình năm cao nhất và lượng bức xạ mặt trời lớn nhất?

  • A. Vòng đai nóng.
  • B. Vòng đai ôn hòa.
  • C. Vòng đai lạnh.
  • D. Vòng đai băng giá vĩnh cửu.

Câu 3: Quy luật địa ô thể hiện rõ nhất sự khác biệt về các thành phần tự nhiên giữa khu vực nào?

  • A. Vùng núi cao và đồng bằng.
  • B. Các vùng có vĩ độ khác nhau.
  • C. Bờ biển và sâu trong lục địa.
  • D. Khu vực đô thị và nông thôn.

Câu 4: Dãy núi An-đét ở Nam Mỹ có sự phân hóa cảnh quan theo độ cao. Hiện tượng này là biểu hiện của quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.
  • D. Quy luật đai cao.

Câu 5: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, sự thay đổi của lượng mưa sẽ ảnh hưởng đến độ ẩm đất, thành phần thực vật và mật độ động vật. Đây là ví dụ minh họa cho quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.
  • D. Quy luật đai cao.

Câu 6: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa quy luật địa đới và quy luật địa ô.

  • A. Địa đới thay đổi theo kinh độ, địa ô thay đổi theo vĩ độ.
  • B. Địa đới thay đổi theo vĩ độ, địa ô thay đổi theo kinh độ.
  • C. Địa đới do nội lực tạo ra, địa ô do ngoại lực tạo ra.
  • D. Địa đới chỉ ảnh hưởng đến khí hậu, địa ô ảnh hưởng đến sinh vật.

Câu 7: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc hình thành các vòng đai thực vật khác nhau từ Xích đạo về cực?

  • A. Sự thay đổi nhiệt độ và lượng mưa theo vĩ độ.
  • B. Độ cao địa hình và hướng sườn núi.
  • C. Loại đất và thành phần khoáng chất.
  • D. Hoạt động của con người và sinh vật.

Câu 8: Tại sao khu vực ven biển phía đông của các lục địa thường có khí hậu ẩm ướt và mưa nhiều hơn so với khu vực sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ?

  • A. Do ảnh hưởng của gió mùa thổi từ lục địa ra.
  • B. Do khu vực ven biển có độ cao địa hình lớn hơn.
  • C. Do dòng biển lạnh hoạt động mạnh ở ven biển phía đông.
  • D. Do hơi nước từ biển dễ dàng xâm nhập và gây mưa ở ven biển.

Câu 9: Để giải thích sự khác biệt về thảm thực vật giữa sườn đón nắng và sườn khuất nắng của một ngọn núi, quy luật địa lí nào được áp dụng?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật đai cao.
  • C. Quy luật địa ô.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 10: Trong các vòng đai nhiệt, vòng đai nào có sự đa dạng sinh học cao nhất và tập trung nhiều kiểu hệ sinh thái khác nhau?

  • A. Vòng đai nóng.
  • B. Vòng đai ôn hòa.
  • C. Vòng đai lạnh.
  • D. Vòng đai băng giá vĩnh cửu.

Câu 11: Nếu Trái Đất không có dạng hình cầu mà là hình trụ, quy luật địa đới có còn tồn tại không và vì sao?

  • A. Vẫn tồn tại, vì quy luật địa đới do nội lực sinh ra.
  • B. Vẫn tồn tại, vì sự thay đổi vĩ độ vẫn diễn ra.
  • C. Không tồn tại, vì hình cầu tạo ra sự khác biệt về góc chiếu sáng.
  • D. Không tồn tại, vì hình trụ sẽ làm thay đổi thành phần khí quyển.

Câu 12: Ở vùng ôn đới, sự thay đổi của thời tiết bốn mùa (xuân, hạ, thu, đông) là biểu hiện của quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật đai cao.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 13: Hãy sắp xếp các vòng đai nhiệt theo thứ tự từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.

  • A. Lạnh, ôn hòa, nóng, băng giá.
  • B. Ôn hòa, nóng, lạnh, băng giá.
  • C. Nóng, ôn hòa, lạnh, băng giá.
  • D. Băng giá, lạnh, ôn hòa, nóng.

Câu 14: Vùng nào trên Trái Đất chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của cả quy luật địa đới và quy luật địa ô?

  • A. Vùng Xích đạo.
  • B. Vùng ôn đới.
  • C. Vùng cực.
  • D. Vùng chí tuyến.

Câu 15: Để xây dựng một mô hình nông nghiệp bền vững ở vùng núi cao, cần đặc biệt chú ý đến quy luật địa lí nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật đai cao.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 16: Đặc điểm chung của các quy luật địa đới và phi địa đới là gì?

  • A. Đều do nội lực sinh ra.
  • B. Đều chỉ ảnh hưởng đến khí hậu.
  • C. Đều không thay đổi theo không gian.
  • D. Đều thể hiện sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên.

Câu 17: Trong quy luật thống nhất và hoàn chỉnh, yếu tố nào đóng vai trò là "trung tâm" kết nối và chi phối các thành phần tự nhiên khác?

  • A. Địa hình.
  • B. Khí hậu.
  • C. Sinh vật.
  • D. Đất.

Câu 18: Hãy cho biết vòng đai nhiệt nào có diện tích lớn nhất trên Trái Đất và vì sao.

  • A. Vòng đai nóng, vì nằm ở Xích đạo.
  • B. Vòng đai lạnh, vì bao phủ vùng cực.
  • C. Vòng đai ôn hòa, vì trải dài ở trung vĩ độ.
  • D. Vòng đai băng giá, vì có diện tích băng lớn.

Câu 19: Việc trồng rừng theo đai cao ở vùng núi có tác dụng gì trong việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế?

  • A. Chỉ bảo vệ được đa dạng sinh vật.
  • B. Chỉ phát triển được du lịch sinh thái.
  • C. Chỉ hạn chế được xói mòn đất.
  • D. Vừa bảo vệ môi trường, vừa phát triển kinh tế bền vững.

Câu 20: Nếu xét theo quy luật địa ô, khu vực nào sau đây sẽ có biên độ nhiệt ngày và năm lớn nhất?

  • A. Sâu trong lục địa.
  • B. Ven biển.
  • C. Vùng núi cao.
  • D. Vùng đồng bằng ven biển.

Câu 21: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai địa điểm A và B cùng vĩ độ nhưng khác kinh độ. Địa điểm A có mùa hè nóng và khô, mùa đông ấm và ẩm. Địa điểm B có mùa hè mát và mưa, mùa đông lạnh và khô. Địa điểm nào có vị trí gần biển hơn?

  • A. Địa điểm A.
  • B. Địa điểm B.
  • C. Cả hai địa điểm đều gần biển.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 22: Trong các vòng đai nhiệt, vòng đai nào có sự khác biệt rõ rệt nhất về thời tiết giữa mùa hè và mùa đông?

  • A. Vòng đai nóng.
  • B. Vòng đai ôn hòa.
  • C. Vòng đai lạnh.
  • D. Vòng đai băng giá vĩnh cửu.

Câu 23: Nếu một khu vực có khí hậu ôn đới hải dương, thảm thực vật chủ yếu sẽ là kiểu nào?

  • A. Rừng lá kim.
  • B. Thảo nguyên.
  • C. Rừng lá rộng ôn đới.
  • D. Hoang mạc.

Câu 24: Quy luật nào sau đây giúp giải thích tại sao càng lên cao, nhiệt độ càng giảm và xuất hiện các vành đai khí hậu khác nhau?

  • A. Quy luật đai cao.
  • B. Quy luật địa đới.
  • C. Quy luật địa ô.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 25: Hoạt động nào của con người thể hiện sự thích ứng với quy luật đai cao trong nông nghiệp?

  • A. Trồng lúa nước ở vùng đồng bằng.
  • B. Canh tác các loại cây trồng khác nhau theo độ cao.
  • C. Xây dựng nhà kính để trồng rau trái vụ.
  • D. Sử dụng hệ thống tưới tiêu hiện đại.

Câu 26: Trong một khu vực chịu ảnh hưởng của quy luật địa ô, vùng nào sẽ có lượng mưa lớn hơn: ven biển hay sâu trong lục địa?

  • A. Ven biển.
  • B. Sâu trong lục địa.
  • C. Cả hai vùng có lượng mưa như nhau.
  • D. Tùy thuộc vào hướng gió.

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của quy luật địa đới?

  • A. Sự phân bố các vòng đai nhiệt.
  • B. Sự thay đổi các đới khí hậu từ Xích đạo về cực.
  • C. Sự phân hóa các kiểu thảm thực vật theo vĩ độ.
  • D. Sự khác biệt về khí hậu giữa bờ đông và bờ tây lục địa.

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra với các vòng đai thực vật nếu nhiệt độ trung bình toàn cầu tăng lên do biến đổi khí hậu?

  • A. Các vòng đai thực vật sẽ không thay đổi.
  • B. Các vòng đai thực vật sẽ dịch chuyển về phía cực.
  • C. Các vòng đai thực vật sẽ mở rộng diện tích.
  • D. Các vòng đai thực vật sẽ thu hẹp diện tích.

Câu 29: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất tính thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí?

  • A. Sự hình thành các dãy núi do vận động kiến tạo.
  • B. Sự thay đổi mùa trong năm.
  • C. Một vụ cháy rừng làm thay đổi đất, nước, sinh vật và khí hậu khu vực.
  • D. Sự khác biệt về lượng mưa giữa các vùng.

Câu 30: Để nghiên cứu về quy luật đai cao ở Việt Nam, khu vực nào sau đây sẽ cung cấp nhiều thông tin và sự đa dạng sinh học nhất?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Vùng ven biển miền Trung.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Dãy núi Hoàng Liên Sơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Nguyên nhân chính tạo nên quy luật địa đới trên Trái Đất là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Vòng đai nhiệt nào sau đây có đặc điểm nhiệt độ trung bình năm cao nhất và lượng bức xạ mặt trời lớn nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Quy luật địa ô thể hiện rõ nhất sự khác biệt về các thành phần tự nhiên giữa khu vực nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Dãy núi An-đét ở Nam Mỹ có sự phân hóa cảnh quan theo độ cao. Hiện tượng này là biểu hiện của quy luật nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, sự thay đổi của lượng mưa sẽ ảnh hưởng đến độ ẩm đất, thành phần thực vật và mật độ động vật. Đây là ví dụ minh họa cho quy luật nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa quy luật địa đới và quy luật địa ô.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc hình thành các vòng đai thực vật khác nhau từ Xích đạo về cực?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Tại sao khu vực ven biển phía đông của các lục địa thường có khí hậu ẩm ướt và mưa nhiều hơn so với khu vực sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Để giải thích sự khác biệt về thảm thực vật giữa sườn đón nắng và sườn khuất nắng của một ngọn núi, quy luật địa lí nào được áp dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong các vòng đai nhiệt, vòng đai nào có sự đa dạng sinh học cao nhất và tập trung nhiều kiểu hệ sinh thái khác nhau?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Nếu Trái Đất không có dạng hình cầu mà là hình trụ, quy luật địa đới có còn tồn tại không và vì sao?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Ở vùng ôn đới, sự thay đổi của thời tiết bốn mùa (xuân, hạ, thu, đông) là biểu hiện của quy luật nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Hãy sắp xếp các vòng đai nhiệt theo thứ tự từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Vùng nào trên Trái Đất chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của cả quy luật địa đới và quy luật địa ô?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để xây dựng một mô hình nông nghiệp bền vững ở vùng núi cao, cần đặc biệt chú ý đến quy luật địa lí nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Đặc điểm chung của các quy luật địa đới và phi địa đới là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong quy luật thống nhất và hoàn chỉnh, yếu tố nào đóng vai trò là 'trung tâm' kết nối và chi phối các thành phần tự nhiên khác?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Hãy cho biết vòng đai nhiệt nào có diện tích lớn nhất trên Trái Đất và vì sao.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Việc trồng rừng theo đai cao ở vùng núi có tác dụng gì trong việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Nếu xét theo quy luật địa ô, khu vực nào sau đây sẽ có biên độ nhiệt ngày và năm lớn nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai địa điểm A và B cùng vĩ độ nhưng khác kinh độ. Địa điểm A có mùa hè nóng và khô, mùa đông ấm và ẩm. Địa điểm B có mùa hè mát và mưa, mùa đông lạnh và khô. Địa điểm nào có vị trí gần biển hơn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong các vòng đai nhiệt, vòng đai nào có sự khác biệt rõ rệt nhất về thời tiết giữa mùa hè và mùa đông?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Nếu một khu vực có khí hậu ôn đới hải dương, thảm thực vật chủ yếu sẽ là kiểu nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Quy luật nào sau đây giúp giải thích tại sao càng lên cao, nhiệt độ càng giảm và xuất hiện các vành đai khí hậu khác nhau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Hoạt động nào của con người thể hiện sự thích ứng với quy luật đai cao trong nông nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong một khu vực chịu ảnh hưởng của quy luật địa ô, vùng nào sẽ có lượng mưa lớn hơn: ven biển hay sâu trong lục địa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của quy luật địa đới?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra với các vòng đai thực vật nếu nhiệt độ trung bình toàn cầu tăng lên do biến đổi khí hậu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất tính thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để nghiên cứu về quy luật đai cao ở Việt Nam, khu vực nào sau đây sẽ cung cấp nhiều thông tin và sự đa dạng sinh học nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên nhân chính tạo nên quy luật địa đới là gì?

  • A. Sự vận động kiến tạo của vỏ Trái Đất.
  • B. Dạng hình cầu của Trái Đất và góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời.
  • C. Hoạt động của các dòng biển nóng và lạnh.
  • D. Sự phân bố lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất.

Câu 2: Quy luật địa ô thể hiện rõ nhất trong thành phần tự nhiên nào sau đây?

  • A. Địa hình bề mặt.
  • B. Thổ nhưỡng.
  • C. Khí hậu.
  • D. Sinh vật.

Câu 3: Ở vùng núi cao, quy luật đai cao biểu hiện rõ nhất ở sự thay đổi của yếu tố nào?

  • A. Độ phì nhiêu của đất.
  • B. Hướng gió.
  • C. Lượng mưa.
  • D. Thảm thực vật.

Câu 4: Trong một hệ sinh thái, nếu một loài sinh vật bị suy giảm số lượng nghiêm trọng, quy luật nào sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất?

  • A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.
  • B. Quy luật địa đới.
  • C. Quy luật địa ô.
  • D. Quy luật đai cao.

Câu 5: Hãy sắp xếp các vòng đai nhiệt trên Trái Đất theo thứ tự từ Xích đạo về phía cực.

  • A. Đới lạnh, đới ôn hòa, đới nóng, đới băng giá.
  • B. Đới ôn hòa, đới nóng, đới lạnh, đới băng giá.
  • C. Đới nóng, đới ôn hòa, đới lạnh, đới băng giá.
  • D. Đới băng giá, đới lạnh, đới ôn hòa, đới nóng.

Câu 6: Sự khác biệt về khí hậu giữa vùng ven biển và sâu trong lục địa, cùng vĩ độ, là biểu hiện rõ nhất của quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật đai cao.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 7: Ở sườn núi đón gió và sườn núi khuất gió, lượng mưa và thảm thực vật có sự khác biệt. Đây là một ví dụ về quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật đai cao.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 8: Trong môi trường tự nhiên, nước mưa rơi xuống sẽ thấm vào đất, cung cấp độ ẩm cho cây cối, sau đó cây cối lại thải hơi nước vào khí quyển. Mối quan hệ này thể hiện quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật đai cao.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 9: Đới ôn hòa nằm giữa các vòng đai nhiệt nào?

  • A. Đới nóng và đới lạnh.
  • B. Đới nóng và đới băng giá.
  • C. Đới lạnh và đới băng giá.
  • D. Chỉ nằm ở vùng cực.

Câu 10: Loại gió nào sau đây chịu ảnh hưởng rõ rệt của quy luật địa ô?

  • A. Gió Tín phong.
  • B. Gió Tây ôn đới.
  • C. Gió Mùa.
  • D. Gió Phơn.

Câu 11: Khi độ cao tăng, nhiệt độ giảm, gây ra sự phân tầng thực vật từ chân núi lên đỉnh núi. Đây là biểu hiện của quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.
  • D. Quy luật đai cao.

Câu 12: Nếu rừng bị chặt phá trên diện rộng, điều gì có thể xảy ra với các yếu tố tự nhiên khác theo quy luật thống nhất và hoàn chỉnh?

  • A. Xói mòn đất tăng, lũ lụt dễ xảy ra hơn.
  • B. Nhiệt độ trung bình năm giảm xuống.
  • C. Lượng mưa trung bình năm tăng lên.
  • D. Đa dạng sinh vật tăng lên.

Câu 13: Ở cùng vĩ độ, bờ biển phía Tây của lục địa thường có khí hậu như thế nào so với bờ biển phía Đông?

  • A. Nóng và ẩm hơn.
  • B. Mát và ẩm hơn.
  • C. Nóng và khô hơn.
  • D. Lạnh và khô hơn.

Câu 14: Trong đai cao, yếu tố nào thay đổi chậm nhất so với các yếu tố tự nhiên khác?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Lượng mưa.
  • C. Địa hình.
  • D. Thảm thực vật.

Câu 15: Quy luật nào sau đây chi phối sự hình thành các kiểu thảm thực vật khác nhau từ vùng cực đến xích đạo?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật đai cao.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 16: Để so sánh mức độ lục địa hóa của hai địa điểm có cùng vĩ độ, người ta thường dựa vào yếu tố khí hậu nào?

  • A. Lượng mưa năm.
  • B. Nhiệt độ trung bình năm.
  • C. Hướng gió chủ đạo.
  • D. Biên độ nhiệt năm.

Câu 17: Trong một khu rừng nhiệt đới, các loài cây tầng cao, tầng trung và tầng thấp cùng tồn tại và phụ thuộc lẫn nhau. Điều này thể hiện quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.
  • D. Quy luật đai cao.

Câu 18: Dãy núi Himalaya có sự phân tầng thực vật rõ rệt từ chân núi lên đỉnh núi. Quy luật nào giải thích hiện tượng này?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật đai cao.
  • C. Quy luật địa ô.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 19: Vùng nào trên Trái Đất chịu ảnh hưởng đồng thời của cả quy luật địa đới và quy luật địa ô?

  • A. Vùng cực.
  • B. Vùng xích đạo.
  • C. Vùng núi cao.
  • D. Vùng ôn đới lục địa.

Câu 20: Nếu Trái Đất không có dạng hình cầu mà là hình trụ, quy luật địa đới sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Quy luật địa đới sẽ mạnh mẽ hơn.
  • B. Quy luật địa đới sẽ không thay đổi.
  • C. Quy luật địa đới sẽ yếu đi hoặc không còn rõ rệt.
  • D. Quy luật địa đới sẽ chuyển thành quy luật địa ô.

Câu 21: Hoạt động nào của con người sau đây ít gây ảnh hưởng nhất đến quy luật thống nhất và hoàn chỉnh?

  • A. Xây dựng đập thủy điện lớn.
  • B. Trồng rừng và bảo vệ rừng tự nhiên.
  • C. Khai thác khoáng sản quy mô lớn.
  • D. Đô thị hóa nhanh chóng.

Câu 22: Dựa vào kiến thức về quy luật địa ô, hãy giải thích tại sao các hoang mạc thường tập trung ở khu vực nào của lục địa?

  • A. Sâu trong lục địa và ven các bờ biển lạnh.
  • B. Ven các bờ biển nóng và hải đảo.
  • C. Vùng núi cao và ven biển.
  • D. Gần xích đạo và vùng cực.

Câu 23: Trong các hệ sinh thái đai cao, sự thay đổi nào diễn ra nhanh nhất khi độ cao thay đổi?

  • A. Thổ nhưỡng.
  • B. Địa hình.
  • C. Lượng mưa.
  • D. Nhiệt độ.

Câu 24: Quy luật nào giúp giải thích sự đa dạng sinh học lớn nhất thường tập trung ở vùng xích đạo?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật đai cao.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 25: Sự phân hóa cảnh quan từ xavan cây bụi sang xavan cây gỗ rồi đến rừng thưa và cuối cùng là rừng rậm ở vùng nhiệt đới ẩm là do sự thay đổi của yếu tố nào theo vĩ độ?

  • A. Gió.
  • B. Lượng mưa.
  • C. Độ cao địa hình.
  • D. Loại đất.

Câu 26: Để nghiên cứu về quy luật địa ô, các nhà địa lí thường chọn khu vực nào để khảo sát?

  • A. Vùng núi cao.
  • B. Vùng ven biển.
  • C. Các lục địa lớn.
  • D. Các đảo và quần đảo.

Câu 27: Trong một hệ thống hồ nước, nếu lượng phù sa đổ vào hồ tăng lên do xói mòn đất ở thượng nguồn, điều này sẽ ảnh hưởng đến chất lượng nước và hệ sinh thái hồ như thế nào theo quy luật thống nhất và hoàn chỉnh?

  • A. Chất lượng nước được cải thiện và đa dạng sinh vật tăng lên.
  • B. Chất lượng nước ít thay đổi và hệ sinh thái hồ ổn định.
  • C. Chất lượng nước được cải thiện nhưng hệ sinh thái hồ bị thu hẹp.
  • D. Chất lượng nước suy giảm và hệ sinh thái hồ bị suy thoái.

Câu 28: Đai băng giá vĩnh cửu thường xuất hiện ở khu vực nào trên Trái Đất do quy luật địa đới?

  • A. Vùng ôn đới.
  • B. Vùng cực.
  • C. Vùng nhiệt đới.
  • D. Vùng núi cao.

Câu 29: Để thích ứng với quy luật đai cao, người dân vùng núi thường có những hoạt động kinh tế nào?

  • A. Trồng lúa nước và nuôi trồng thủy sản.
  • B. Trồng cây công nghiệp dài ngày và khai thác khoáng sản.
  • C. Du lịch sinh thái, trồng cây ăn quả ôn đới và chăn nuôi gia súc lớn.
  • D. Phát triển công nghiệp chế biến và dịch vụ tài chính.

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu, quy luật địa đới và phi địa đới có thể bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Các quy luật này sẽ không bị ảnh hưởng.
  • B. Quy luật địa đới sẽ mạnh mẽ hơn, quy luật phi địa đới yếu đi.
  • C. Quy luật phi địa đới sẽ mạnh mẽ hơn, quy luật địa đới yếu đi.
  • D. Cả quy luật địa đới và phi địa đới đều có thể bị biến đổi và biểu hiện không còn rõ ràng như trước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Nguyên nhân chính tạo nên quy luật địa đới là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Quy luật địa ô thể hiện rõ nhất trong thành phần tự nhiên nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Ở vùng núi cao, quy luật đai cao biểu hiện rõ nhất ở sự thay đổi của yếu tố nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong một hệ sinh thái, nếu một loài sinh vật bị suy giảm số lượng nghiêm trọng, quy luật nào sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Hãy sắp xếp các vòng đai nhiệt trên Trái Đất theo thứ tự từ Xích đạo về phía cực.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Sự khác biệt về khí hậu giữa vùng ven biển và sâu trong lục địa, cùng vĩ độ, là biểu hiện rõ nhất của quy luật nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Ở sườn núi đón gió và sườn núi khuất gió, lượng mưa và thảm thực vật có sự khác biệt. Đây là một ví dụ về quy luật nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong môi trường tự nhiên, nước mưa rơi xuống sẽ thấm vào đất, cung cấp độ ẩm cho cây cối, sau đó cây cối lại thải hơi nước vào khí quyển. Mối quan hệ này thể hiện quy luật nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Đới ôn hòa nằm giữa các vòng đai nhiệt nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Loại gió nào sau đây chịu ảnh hưởng rõ rệt của quy luật địa ô?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Khi độ cao tăng, nhiệt độ giảm, gây ra sự phân tầng thực vật từ chân núi lên đỉnh núi. Đây là biểu hiện của quy luật nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Nếu rừng bị chặt phá trên diện rộng, điều gì có thể xảy ra với các yếu tố tự nhiên khác theo quy luật thống nhất và hoàn chỉnh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Ở cùng vĩ độ, bờ biển phía Tây của lục địa thường có khí hậu như thế nào so với bờ biển phía Đông?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong đai cao, yếu tố nào thay đổi chậm nhất so với các yếu tố tự nhiên khác?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Quy luật nào sau đây chi phối sự hình thành các kiểu thảm thực vật khác nhau từ vùng cực đến xích đạo?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Để so sánh mức độ lục địa hóa của hai địa điểm có cùng vĩ độ, người ta thường dựa vào yếu tố khí hậu nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong một khu rừng nhiệt đới, các loài cây tầng cao, tầng trung và tầng thấp cùng tồn tại và phụ thuộc lẫn nhau. Điều này thể hiện quy luật nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Dãy núi Himalaya có sự phân tầng thực vật rõ rệt từ chân núi lên đỉnh núi. Quy luật nào giải thích hiện tượng này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Vùng nào trên Trái Đất chịu ảnh hưởng đồng thời của cả quy luật địa đới và quy luật địa ô?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Nếu Trái Đất không có dạng hình cầu mà là hình trụ, quy luật địa đới sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Hoạt động nào của con người sau đây ít gây ảnh hưởng nhất đến quy luật thống nhất và hoàn chỉnh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Dựa vào kiến thức về quy luật địa ô, hãy giải thích tại sao các hoang mạc thường tập trung ở khu vực nào của lục địa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong các hệ sinh thái đai cao, sự thay đổi nào diễn ra nhanh nhất khi độ cao thay đổi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Quy luật nào giúp giải thích sự đa dạng sinh học lớn nhất thường tập trung ở vùng xích đạo?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Sự phân hóa cảnh quan từ xavan cây bụi sang xavan cây gỗ rồi đến rừng thưa và cuối cùng là rừng rậm ở vùng nhiệt đới ẩm là do sự thay đổi của yếu tố nào theo vĩ độ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Để nghiên cứu về quy luật địa ô, các nhà địa lí thường chọn khu vực nào để khảo sát?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong một hệ thống hồ nước, nếu lượng phù sa đổ vào hồ tăng lên do xói mòn đất ở thượng nguồn, điều này sẽ ảnh hưởng đến chất lượng nước và hệ sinh thái hồ như thế nào theo quy luật thống nhất và hoàn chỉnh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Đai băng giá vĩnh cửu thường xuất hiện ở khu vực nào trên Trái Đất do quy luật địa đới?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Để thích ứng với quy luật đai cao, người dân vùng núi thường có những hoạt động kinh tế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu, quy luật địa đới và phi địa đới có thể bị ảnh hưởng như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên nhân chính tạo nên quy luật địa đới trên Trái Đất là gì?

  • A. Sự vận động của các dòng biển nóng và lạnh.
  • B. Dạng hình cầu của Trái Đất và góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời.
  • C. Hoạt động của nội lực sinh ra các dãy núi và địa hình.
  • D. Sự phân bố lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất.

Câu 2: Vòng đai nhiệt nào sau đây có đặc điểm nhiệt độ trung bình năm cao nhất và biên độ nhiệt năm nhỏ nhất?

  • A. Vòng đai nóng.
  • B. Vòng đai ôn hòa.
  • C. Vòng đai lạnh.
  • D. Vòng đai băng giá vĩnh cửu.

Câu 3: Quy luật địa ô thể hiện rõ nhất trong sự phân hóa của yếu tố tự nhiên nào sau đây theo kinh độ?

  • A. Đất đai.
  • B. Sinh vật.
  • C. Khí hậu.
  • D. Địa hình.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra quy luật đai cao?

  • A. Sự giảm nhiệt độ theo độ cao.
  • B. Sự thay đổi lượng mưa và độ ẩm theo độ cao.
  • C. Sự thay đổi áp suất khí quyển theo độ cao.
  • D. Sự thay đổi vĩ độ địa lí.

Câu 5: Trong một khu vực núi cao, đai thực vật nào thường xuất hiện ở chân núi và thấp dần khi lên cao?

  • A. Đai nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
  • B. Đai ôn đới.
  • C. Đai núi cao.
  • D. Đai băng tuyết vĩnh cửu.

Câu 6: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện rõ nhất qua mối quan hệ nào sau đây?

  • A. Mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài sinh vật.
  • B. Mối quan hệ tương tác và trao đổi vật chất giữa các thành phần.
  • C. Mối quan hệ đối kháng giữa con người và tự nhiên.
  • D. Mối quan hệ ngẫu nhiên giữa các hiện tượng tự nhiên.

Câu 7: Nếu một khu rừng bị chặt phá, quy luật thống nhất và hoàn chỉnh sẽ thể hiện như thế nào trong sự thay đổi của các yếu tố tự nhiên khác?

  • A. Nhiệt độ không khí giảm xuống.
  • B. Lượng mưa tăng lên.
  • C. Gia tăng xói mòn đất và thay đổi chế độ nước.
  • D. Đa dạng sinh vật tăng lên.

Câu 8: Sự khác biệt về thảm thực vật giữa sườn Đông và sườn Tây của dãy núi Trường Sơn (Việt Nam) chịu ảnh hưởng chủ yếu của quy luật phi địa đới nào?

  • B. Địa ô.
  • C. Địa đới.
  • D. Tuần hoàn.

Câu 9: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai địa điểm A và B cùng nằm trên vĩ tuyến 40°B. Địa điểm A có biên độ nhiệt năm lớn và lượng mưa ít hơn so với địa điểm B. Địa điểm A có khả năng nằm ở đâu?

  • A. Ven biển phía Đông của một lục địa.
  • B. Ven biển phía Tây của một lục địa.
  • C. Trên một đảo lớn giữa đại dương.
  • D. Sâu trong lục địa.

Câu 10: Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của con người đến quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của tự nhiên?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế.
  • B. Xây dựng các công trình lớn để cải tạo tự nhiên.
  • C. Phát triển kinh tế - xã hội bền vững, hài hòa với tự nhiên.
  • D. Hạn chế tối đa sự can thiệp của con người vào tự nhiên.

Câu 11: Dựa vào kiến thức về quy luật đai cao, hãy giải thích vì sao ở vùng núi cao thường có hiện tượng gió phơn?

  • A. Do áp suất khí quyển tăng cao ở vùng núi.
  • B. Do không khí bị nén và nóng lên khi xuống sườn núi khuất gió.
  • C. Do bức xạ mặt trời mạnh hơn ở vùng núi.
  • D. Do ảnh hưởng của các dòng biển lạnh gần bờ.

Câu 12: Vòng đai ôn hòa ở bán cầu Bắc nằm giữa các vòng đai nhiệt nào?

  • A. Vòng đai nóng và vòng đai lạnh.
  • B. Vòng đai nóng và vòng đai băng giá vĩnh cửu.
  • C. Vòng đai nóng và vòng đai lạnh ở phía cực.
  • D. Vòng đai lạnh và vòng đai băng giá vĩnh cửu.

Câu 13: Trong các hệ sinh thái sau, hệ sinh thái nào chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của quy luật địa đới?

  • A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
  • B. Hệ sinh thái hoang mạc ven biển.
  • C. Hệ sinh thái núi cao.
  • D. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới và đài nguyên.

Câu 14: Quy luật nào sau đây giúp giải thích sự đa dạng của các kiểu khí hậu trên Trái Đất, từ khí hậu xích đạo nóng ẩm đến khí hậu cực lạnh giá?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật đai cao.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 15: Sự hình thành các hoang mạc ở khu vực chí tuyến (khoảng vĩ độ 23,5° Bắc và Nam) là một biểu hiện của quy luật địa đới hay phi địa đới?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật đai cao.
  • D. Cả địa đới và địa ô.

Câu 16: Trong một vùng đồi núi thấp, sự phân hóa cảnh quan từ chân đồi lên đỉnh đồi thể hiện rõ quy luật nào?

  • C. Đai cao (ở mức độ thấp).
  • D. Không có quy luật nào thể hiện rõ.

Câu 17: Vì sao các thành phần tự nhiên ở vùng ven biển thường mang tính "đại dương" hơn so với vùng sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ?

  • A. Do ảnh hưởng của quy luật địa đới.
  • B. Do ảnh hưởng của quy luật địa ô.
  • C. Do ảnh hưởng của quy luật đai cao.
  • D. Do ảnh hưởng của quy luật thống nhất.

Câu 18: Để nghiên cứu về quy luật đai cao, đối tượng địa lý nào sau đây sẽ được quan tâm khảo sát nhiều nhất?

  • A. Đồng bằng.
  • B. Ven biển.
  • C. Sông ngòi.
  • D. Dãy núi cao.

Câu 19: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nếu một loài cây bị suy giảm số lượng, điều này có thể ảnh hưởng đến các loài động vật ăn quả của cây đó như thế nào theo quy luật thống nhất?

  • A. Không ảnh hưởng gì.
  • B. Số lượng loài động vật ăn quả cũng có thể giảm.
  • C. Số lượng loài động vật ăn quả có thể tăng lên.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến các loài cây khác.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về quy luật địa đới?

  • A. Quy luật địa đới thể hiện sự thay đổi theo vĩ độ.
  • B. Nguyên nhân chính do dạng hình cầu của Trái Đất.
  • C. Quy luật địa đới chỉ ảnh hưởng đến yếu tố khí hậu.
  • D. Quy luật địa đới tạo ra các vòng đai nhiệt trên Trái Đất.

Câu 21: Nếu Trái Đất không có dạng hình cầu mà là hình trụ, quy luật địa đới sẽ biểu hiện như thế nào?

  • A. Quy luật địa đới sẽ mạnh mẽ hơn.
  • B. Quy luật địa đới không thay đổi.
  • C. Quy luật địa đới sẽ chỉ thể hiện theo kinh độ.
  • D. Quy luật địa đới có thể không còn tồn tại hoặc biểu hiện khác.

Câu 22: Trong các hoạt động kinh tế sau, hoạt động nào ít chịu ảnh hưởng trực tiếp của quy luật địa đới nhất?

  • A. Trồng trọt các loại cây lương thực.
  • B. Chăn nuôi gia súc lớn.
  • C. Khai thác khoáng sản.
  • D. Phát triển du lịch biển.

Câu 23: Để so sánh ảnh hưởng của quy luật địa ô giữa hai khu vực, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Vĩ độ địa lí.
  • B. Khoảng cách đến biển.
  • C. Độ cao địa hình.
  • D. Loại đất đai.

Câu 24: Nếu nhiệt độ Trái Đất tăng lên do biến đổi khí hậu, quy luật đai cao có thể bị biến đổi như thế nào ở vùng núi cao?

  • A. Các đai cao có thể dịch chuyển lên cao hơn.
  • B. Các đai cao sẽ không thay đổi.
  • C. Các đai cao có thể bị thu hẹp lại ở chân núi.
  • D. Quy luật đai cao sẽ biến mất.

Câu 25: Trong một hệ thống hồ nước tự nhiên, sự thay đổi của mực nước hồ có thể ảnh hưởng đến các yếu tố sinh thái khác trong hồ như thế nào theo quy luật thống nhất?

  • A. Không ảnh hưởng đến yếu tố sinh thái.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến nhiệt độ nước.
  • C. Ảnh hưởng đến độ mặn, ánh sáng, và môi trường sống của sinh vật.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến lượng oxy hòa tan.

Câu 26: Vùng nào trên Trái Đất chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của cả quy luật địa đới và quy luật địa ô?

  • B. Các vùng trung vĩ độ ở lục địa.
  • C. Các vùng ven biển xích đạo.
  • D. Các vùng núi cao ở cực.

Câu 27: Để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy luật đai cao, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Bảo vệ các hành lang sinh thái theo chiều cao.
  • B. Tập trung bảo tồn ở vùng chân núi.
  • C. Tập trung bảo tồn ở vùng đỉnh núi.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái ở vùng núi.

Câu 28: Sự phân bố các vành đai khoáng sản trên Trái Đất có tuân theo quy luật địa đới hay phi địa đới không?

  • A. Chỉ tuân theo quy luật địa đới.
  • B. Chỉ tuân theo quy luật địa ô.
  • C. Chỉ tuân theo quy luật đai cao.
  • D. Tuân theo cả quy luật địa đới và phi địa đới (tùy loại khoáng sản).

Câu 29: Trong một khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa, quy luật địa ô thể hiện rõ nhất trong sự khác biệt về lượng mưa giữa mùa khô và mùa mưa như thế nào?

  • A. Không có sự khác biệt.
  • B. Lượng mưa mùa khô lớn hơn mùa mưa.
  • C. Sự khác biệt về lượng mưa giữa mùa khô và mùa mưa lớn hơn ở vùng sâu trong lục địa.
  • D. Sự khác biệt về lượng mưa giữa mùa khô và mùa mưa nhỏ hơn ở vùng sâu trong lục địa.

Câu 30: Để chứng minh quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí, nghiên cứu điển hình về một hệ sinh thái nào sau đây sẽ mang lại nhiều bằng chứng nhất?

  • A. Hệ sinh thái hoang mạc.
  • B. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới.
  • C. Hệ sinh thái đài nguyên.
  • D. Hệ sinh thái vùng cực.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Nguyên nhân chính tạo nên quy luật địa đới trên Trái Đất là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Vòng đai nhiệt nào sau đây có đặc điểm nhiệt độ trung bình năm cao nhất và biên độ nhiệt năm nhỏ nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Quy luật địa ô thể hiện rõ nhất trong sự phân hóa của yếu tố tự nhiên nào sau đây theo kinh độ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra quy luật đai cao?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong một khu vực núi cao, đai thực vật nào thường xuất hiện ở chân núi và thấp dần khi lên cao?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện rõ nhất qua mối quan hệ nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Nếu một khu rừng bị chặt phá, quy luật thống nhất và hoàn chỉnh sẽ thể hiện như thế nào trong sự thay đổi của các yếu tố tự nhiên khác?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Sự khác biệt về thảm thực vật giữa sườn Đông và sườn Tây của dãy núi Trường Sơn (Việt Nam) chịu ảnh hưởng chủ yếu của quy luật phi địa đới nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai địa điểm A và B cùng nằm trên vĩ tuyến 40°B. Địa điểm A có biên độ nhiệt năm lớn và lượng mưa ít hơn so với địa điểm B. Địa điểm A có khả năng nằm ở đâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của con người đến quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của tự nhiên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Dựa vào kiến thức về quy luật đai cao, hãy giải thích vì sao ở vùng núi cao thường có hiện tượng gió phơn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Vòng đai ôn hòa ở bán cầu Bắc nằm giữa các vòng đai nhiệt nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong các hệ sinh thái sau, hệ sinh thái nào chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của quy luật địa đới?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Quy luật nào sau đây giúp giải thích sự đa dạng của các kiểu khí hậu trên Trái Đất, từ khí hậu xích đạo nóng ẩm đến khí hậu cực lạnh giá?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Sự hình thành các hoang mạc ở khu vực chí tuyến (khoảng vĩ độ 23,5° Bắc và Nam) là một biểu hiện của quy luật địa đới hay phi địa đới?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong một vùng đồi núi thấp, sự phân hóa cảnh quan từ chân đồi lên đỉnh đồi thể hiện rõ quy luật nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Vì sao các thành phần tự nhiên ở vùng ven biển thường mang tính 'đại dương' hơn so với vùng sâu trong lục địa ở cùng vĩ độ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Để nghiên cứu về quy luật đai cao, đối tượng địa lý nào sau đây sẽ được quan tâm khảo sát nhiều nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nếu một loài cây bị suy giảm số lượng, điều này có thể ảnh hưởng đến các loài động vật ăn quả của cây đó như thế nào theo quy luật thống nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về quy luật địa đới?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Nếu Trái Đất không có dạng hình cầu mà là hình trụ, quy luật địa đới sẽ biểu hiện như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong các hoạt động kinh tế sau, hoạt động nào ít chịu ảnh hưởng trực tiếp của quy luật địa đới nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để so sánh ảnh hưởng của quy luật địa ô giữa hai khu vực, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Nếu nhiệt độ Trái Đất tăng lên do biến đổi khí hậu, quy luật đai cao có thể bị biến đổi như thế nào ở vùng núi cao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong một hệ thống hồ nước tự nhiên, sự thay đổi của mực nước hồ có thể ảnh hưởng đến các yếu tố sinh thái khác trong hồ như thế nào theo quy luật thống nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Vùng nào trên Trái Đất chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của cả quy luật địa đới và quy luật địa ô?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy luật đai cao, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Sự phân bố các vành đai khoáng sản trên Trái Đất có tuân theo quy luật địa đới hay phi địa đới không?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong một khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa, quy luật địa ô thể hiện rõ nhất trong sự khác biệt về lượng mưa giữa mùa khô và mùa mưa như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để chứng minh quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí, nghiên cứu điển hình về một hệ sinh thái nào sau đây sẽ mang lại nhiều bằng chứng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên nhân chính tạo nên quy luật địa đới là gì?

  • A. Sự phân bố lục địa và đại dương.
  • B. Dạng hình cầu của Trái Đất và sự thay đổi góc nhập xạ.
  • C. Hoạt động của các dòng biển nóng và lạnh.
  • D. Sự vận động của các khối khí trên quy mô toàn cầu.

Câu 2: Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa đới trong tự nhiên là sự phân hóa của yếu tố địa lí nào?

  • A. Khí hậu.
  • B. Địa hình.
  • C. Thổ nhưỡng.
  • D. Sinh vật.

Câu 3: Vòng đai nhiệt nào sau đây có đặc điểm nhiệt độ trung bình năm cao nhất và biên độ nhiệt năm nhỏ nhất?

  • A. Vòng đai ôn hòa.
  • B. Vòng đai lạnh.
  • C. Vòng đai băng giá vĩnh cửu.
  • D. Vòng đai nóng.

Câu 4: Quy luật địa ô thể hiện rõ nhất sự khác biệt về tự nhiên giữa vùng ven biển và vùng sâu trong lục địa, đặc biệt là ở yếu tố nào?

  • A. Độ cao địa hình.
  • B. Loại đất.
  • C. Tính chất khí hậu.
  • D. Thành phần sinh vật.

Câu 5: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai địa điểm A và B cùng nằm trên một vĩ độ ở khu vực ôn đới. Địa điểm A có biên độ nhiệt năm lớn hơn và lượng mưa ít hơn so với địa điểm B. Địa điểm A có khả năng nằm ở vị trí nào?

  • A. Ven biển.
  • B. Sâu trong lục địa.
  • C. Trên đảo.
  • D. Vùng núi cao.

Câu 6: Quy luật đai cao là sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên theo độ cao. Nguyên nhân chính tạo nên quy luật này là gì?

  • A. Sự giảm nhiệt độ theo độ cao.
  • B. Sự thay đổi hướng gió theo độ cao.
  • C. Sự khác biệt về lượng mưa theo sườn núi.
  • D. Sự thay đổi thành phần đất theo độ cao.

Câu 7: Ở vùng núi An-đét thuộc Nam Mỹ, theo độ cao từ chân núi lên đỉnh núi, thứ tự các đai thực vật thay đổi như thế nào?

  • A. Đồng cỏ núi cao -> Rừng lá kim -> Rừng cận nhiệt đới -> Rừng nhiệt đới -> Băng tuyết.
  • B. Băng tuyết -> Đồng cỏ núi cao -> Rừng lá kim -> Rừng nhiệt đới -> Rừng cận nhiệt đới.
  • C. Rừng nhiệt đới -> Rừng cận nhiệt đới -> Rừng lá kim -> Đồng cỏ núi cao -> Băng tuyết.
  • D. Rừng lá kim -> Rừng nhiệt đới -> Rừng cận nhiệt đới -> Đồng cỏ núi cao -> Băng tuyết.

Câu 8: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện qua mối quan hệ nào?

  • A. Mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài sinh vật.
  • B. Mối quan hệ đối kháng giữa con người và tự nhiên.
  • C. Mối quan hệ ngẫu nhiên giữa các hiện tượng địa lí.
  • D. Mối quan hệ tương tác và phụ thuộc lẫn nhau giữa các thành phần tự nhiên.

Câu 9: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nếu lượng mưa giảm mạnh do biến đổi khí hậu, yếu tố nào sau đây sẽ chịu ảnh hưởng trực tiếp và nhanh chóng nhất?

  • A. Địa hình.
  • B. Thực vật.
  • C. Đất.
  • D. Động vật ăn thịt.

Câu 10: Để giải thích sự khác biệt về cảnh quan giữa vùng đồng bằng Bắc Bộ và vùng núi Tây Bắc của Việt Nam, cần vận dụng chủ yếu quy luật địa lí nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật đai cao.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về quy luật địa đới?

  • A. Quy luật địa đới là sự thay đổi các thành phần tự nhiên theo vĩ độ.
  • B. Nguyên nhân chính của quy luật địa đới là do sự thay đổi góc chiếu của ánh sáng mặt trời.
  • C. Quy luật địa đới thể hiện rõ nhất ở sự phân hóa các đai khí hậu và đới cảnh quan.
  • D. Quy luật địa đới chỉ thể hiện rõ ở các vùng núi cao.

Câu 12: Sự hình thành các hoang mạc trên thế giới thường gắn liền với khu vực vĩ độ nào?

  • A. Vĩ độ xích đạo.
  • B. Vĩ độ trung bình và cận nhiệt đới.
  • C. Vĩ độ ôn đới.
  • D. Vĩ độ cực.

Câu 13: Các dãy núi lớn có vai trò quan trọng trong việc làm biến đổi quy luật địa đới, đặc biệt là đối với yếu tố nào?

  • A. Khí hậu.
  • B. Thổ nhưỡng.
  • C. Sinh vật.
  • D. Địa hình.

Câu 14: Loại gió nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự khác biệt khí hậu giữa sườn đón gió và sườn khuất gió của một dãy núi?

  • A. Gió mùa.
  • B. Gió tây ôn đới.
  • C. Gió địa phương.
  • D. Gió tín phong.

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, một trong những biện pháp quan trọng là bảo vệ và phát triển rừng, đặc biệt là rừng đầu nguồn. Biện pháp này thể hiện sự vận dụng quy luật địa lí nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật đai cao.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 16: Vòng đai nhiệt ôn hòa nằm giữa vòng đai nhiệt nào và vòng đai nhiệt nào?

  • A. Vòng đai nóng và vòng đai lạnh.
  • B. Vòng đai nóng và vòng đai băng giá vĩnh cửu.
  • C. Vòng đai lạnh và vòng đai băng giá vĩnh cửu.
  • D. Cả ba vòng đai còn lại.

Câu 17: Khu vực nào trên Trái Đất chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của cả quy luật địa đới và quy luật địa ô?

  • A. Khu vực nhiệt đới.
  • B. Khu vực ôn đới.
  • C. Khu vực hàn đới.
  • D. Khu vực xích đạo.

Câu 18: Để nghiên cứu sự thay đổi của thảm thực vật theo độ cao ở dãy Hoàng Liên Sơn, chúng ta sẽ vận dụng quy luật địa lí nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật đai cao.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 19: Sự khác biệt về lượng mưa giữa sườn Đông và sườn Tây của dãy Trường Sơn chủ yếu do tác động của quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật đai cao.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 20: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của quy luật địa đới?

  • A. Công nghiệp.
  • B. Dịch vụ.
  • C. Giao thông vận tải.
  • D. Nông nghiệp.

Câu 21: Trong phạm vi một đới khí hậu, sự khác biệt về lượng mưa giữa vùng ven biển và sâu trong lục địa là biểu hiện của quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật đai cao.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 22: Để xây dựng các công trình thủy điện ở vùng núi cao, cần đặc biệt chú ý đến quy luật địa lí nào để đảm bảo tính bền vững và hiệu quả?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật đai cao.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 23: Sự phân bố các kiểu thảm thực vật chính trên Trái Đất (như rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, hoang mạc,...) tuân theo quy luật nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật đai cao.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 24: Trong mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên, nếu thành phần khí hậu thay đổi, điều gì sẽ xảy ra với các thành phần khác theo quy luật thống nhất và hoàn chỉnh?

  • A. Các thành phần khác sẽ không bị ảnh hưởng.
  • B. Chỉ có thành phần sinh vật bị ảnh hưởng.
  • C. Chỉ có thành phần đất bị ảnh hưởng.
  • D. Các thành phần khác cũng sẽ thay đổi để thích nghi hoặc chịu ảnh hưởng.

Câu 25: Loại đất nào sau đây thường gặp ở vùng khí hậu ôn đới lục địa, thể hiện rõ quy luật địa ô?

  • A. Đất đỏ vàng (ferralit).
  • B. Đất pốt dôn.
  • C. Đất đen (chernozem).
  • D. Đất mùn núi cao.

Câu 26: Sự xuất hiện của các vành đai thực vật khác nhau trên sườn núi là minh chứng rõ ràng nhất cho quy luật địa lí nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật đai cao.
  • C. Quy luật địa ô.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 27: Biện pháp canh tác nông nghiệp nào sau đây thể hiện sự thích ứng với quy luật địa đới ở vùng nhiệt đới?

  • A. Trồng các loại cây chịu nhiệt, chịu ẩm.
  • B. Luân canh cây trồng để cải tạo đất.
  • C. Sử dụng hệ thống tưới tiêu tiết kiệm nước.
  • D. Trồng cây chắn gió để bảo vệ đất.

Câu 28: Để bảo tồn đa dạng sinh học ở vùng núi cao, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất, dựa trên quy luật đai cao?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái ở vùng ven biển.
  • B. Tăng cường khai thác khoáng sản ở vùng núi.
  • C. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung ở đồng bằng.
  • D. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên theo độ cao.

Câu 29: Hiện tượng El Nino và La Nina có tác động mạnh mẽ đến thời tiết và khí hậu toàn cầu, nhưng ảnh hưởng của chúng có sự khác biệt theo chiều kinh tuyến (đông - tây). Điều này liên quan đến quy luật địa lí nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật đai cao.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

Câu 30: Trong việc quy hoạch sử dụng đất, việc xem xét đến độ dốc địa hình và hướng sườn núi là thể hiện sự vận dụng quy luật địa lí nào?

  • A. Quy luật địa đới.
  • B. Quy luật địa ô.
  • C. Quy luật đai cao.
  • D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nguyên nhân chính tạo nên quy luật địa đới là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa đới trong tự nhiên là sự phân hóa của yếu tố địa lí nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Vòng đai nhiệt nào sau đây có đặc điểm nhiệt độ trung bình năm cao nhất và biên độ nhiệt năm nhỏ nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Quy luật địa ô thể hiện rõ nhất sự khác biệt về tự nhiên giữa vùng ven biển và vùng sâu trong lục địa, đặc biệt là ở yếu tố nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai địa điểm A và B cùng nằm trên một vĩ độ ở khu vực ôn đới. Địa điểm A có biên độ nhiệt năm lớn hơn và lượng mưa ít hơn so với địa điểm B. Địa điểm A có khả năng nằm ở vị trí nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Quy luật đai cao là sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên theo độ cao. Nguyên nhân chính tạo nên quy luật này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Ở vùng núi An-đét thuộc Nam Mỹ, theo độ cao từ chân núi lên đỉnh núi, thứ tự các đai thực vật thay đổi như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí thể hiện qua mối quan hệ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nếu lượng mưa giảm mạnh do biến đổi khí hậu, yếu tố nào sau đây sẽ chịu ảnh hưởng trực tiếp và nhanh chóng nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để giải thích sự khác biệt về cảnh quan giữa vùng đồng bằng Bắc Bộ và vùng núi Tây Bắc của Việt Nam, cần vận dụng chủ yếu quy luật địa lí nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về quy luật địa đới?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Sự hình thành các hoang mạc trên thế giới thường gắn liền với khu vực vĩ độ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Các dãy núi lớn có vai trò quan trọng trong việc làm biến đổi quy luật địa đới, đặc biệt là đối với yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Loại gió nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự khác biệt khí hậu giữa sườn đón gió và sườn khuất gió của một dãy núi?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, một trong những biện pháp quan trọng là bảo vệ và phát triển rừng, đặc biệt là rừng đầu nguồn. Biện pháp này thể hiện sự vận dụng quy luật địa lí nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Vòng đai nhiệt ôn hòa nằm giữa vòng đai nhiệt nào và vòng đai nhiệt nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khu vực nào trên Trái Đất chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của cả quy luật địa đới và quy luật địa ô?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để nghiên cứu sự thay đổi của thảm thực vật theo độ cao ở dãy Hoàng Liên Sơn, chúng ta sẽ vận dụng quy luật địa lí nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Sự khác biệt về lượng mưa giữa sườn Đông và sườn Tây của dãy Trường Sơn chủ yếu do tác động của quy luật nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của quy luật địa đới?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong phạm vi một đới khí hậu, sự khác biệt về lượng mưa giữa vùng ven biển và sâu trong lục địa là biểu hiện của quy luật nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để xây dựng các công trình thủy điện ở vùng núi cao, cần đặc biệt chú ý đến quy luật địa lí nào để đảm bảo tính bền vững và hiệu quả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Sự phân bố các kiểu thảm thực vật chính trên Trái Đất (như rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, hoang mạc,...) tuân theo quy luật nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên, nếu thành phần khí hậu thay đổi, điều gì sẽ xảy ra với các thành phần khác theo quy luật thống nhất và hoàn chỉnh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Loại đất nào sau đây thường gặp ở vùng khí hậu ôn đới lục địa, thể hiện rõ quy luật địa ô?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Sự xuất hiện của các vành đai thực vật khác nhau trên sườn núi là minh chứng rõ ràng nhất cho quy luật địa lí nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Biện pháp canh tác nông nghiệp nào sau đây thể hiện sự thích ứng với quy luật địa đới ở vùng nhiệt đới?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để bảo tồn đa dạng sinh học ở vùng núi cao, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất, dựa trên quy luật đai cao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Hiện tượng El Nino và La Nina có tác động mạnh mẽ đến thời tiết và khí hậu toàn cầu, nhưng ảnh hưởng của chúng có sự khác biệt theo chiều kinh tuyến (đông - tây). Điều này liên quan đến quy luật địa lí nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 15: Quy luật địa đới và phi địa đới

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong việc quy hoạch sử dụng đất, việc xem xét đến độ dốc địa hình và hướng sườn núi là thể hiện sự vận dụng quy luật địa lí nào?

Xem kết quả