15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tỉ suất sinh thô của một quốc gia được tính bằng số trẻ em sinh ra sống trong năm trên 1000 dân trung bình của quốc gia đó trong cùng năm. Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất làm giảm tỉ suất sinh thô ở các nước đang phát triển trong những thập kỷ gần đây?

  • A. Sự gia tăng tỉ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh.
  • B. Sự thay đổi khí hậu làm ảnh hưởng đến khả năng sinh sản.
  • C. Xu hướng kết hôn sớm hơn trong xã hội.
  • D. Thực hiện hiệu quả các chính sách kế hoạch hóa gia đình và nâng cao trình độ dân trí.

Câu 2: Tỉ suất tử thô phản ánh mức độ chết của dân số. Ở các nước phát triển, tỉ suất tử thô có xu hướng tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu là do:

  • A. Cơ cấu dân số già đi (tỉ lệ người cao tuổi tăng).
  • B. Chất lượng y tế và chăm sóc sức khỏe suy giảm.
  • C. Tỉ lệ sinh giảm mạnh.
  • D. Ảnh hưởng của các cuộc xung đột vũ trang.

Câu 3: Gia tăng dân số tự nhiên là động lực chính làm thay đổi quy mô dân số thế giới. Nếu một quốc gia có tỉ suất sinh thô là 18‰ và tỉ suất tử thô là 7‰, thì tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia đó là bao nhiêu?

  • A. 11‰
  • B. 25‰
  • C. 1.1%
  • D. 2.5%

Câu 4: Gia tăng cơ học (chuyển cư) không làm thay đổi tổng quy mô dân số toàn cầu, nhưng lại có ý nghĩa quan trọng đối với quy mô dân số của từng vùng, quốc gia hoặc địa phương. Hiện tượng "chảy máu chất xám" là một ví dụ điển hình về tác động tiêu cực của gia tăng cơ học đối với:

  • A. Các quốc gia phát triển tiếp nhận lao động có trình độ.
  • B. Các quốc gia đang phát triển bị mất đi nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • C. Sự đa dạng văn hóa tại các thành phố lớn.
  • D. Tỉ lệ giới tính trong dân số.

Câu 5: Cơ cấu dân số theo tuổi phản ánh tình hình sinh, tử và tuổi thọ của dân số, được biểu thị rõ nét qua tháp dân số. Một quốc gia có tháp dân số với đáy rộng, đỉnh nhọn, thân hẹp cho thấy đặc điểm dân số nào sau đây?

  • A. Tỉ lệ sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp.
  • B. Tỉ lệ sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao.
  • C. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động chiếm ưu thế.
  • D. Dân số đang có xu hướng già hóa nhanh chóng.

Câu 6: Tháp dân số của một quốc gia có dạng "hình chuông" (đáy vừa phải, thân phình ra ở nhóm tuổi trung bình, đỉnh thu hẹp dần). Dạng tháp này thường đặc trưng cho quốc gia có đặc điểm dân số nào?

  • A. Tỉ lệ sinh rất cao, tỉ lệ tử rất thấp.
  • B. Tỉ lệ tử rất cao ở mọi lứa tuổi.
  • C. Tỉ lệ sinh giảm, tuổi thọ trung bình tăng, dân số đang trong giai đoạn quá độ.
  • D. Dân số trẻ hóa mạnh mẽ do nhập cư.

Câu 7: Cơ cấu dân số theo giới tính biểu thị tỉ lệ nam và nữ trong tổng dân số. Tỉ số giới tính khi sinh (số bé trai trên 100 bé gái) ở mức sinh học bình thường thường dao động quanh 104-106. Nếu tỉ số này ở một khu vực luôn duy trì ở mức trên 115, điều này có thể là dấu hiệu của hiện tượng nào?

  • A. Tỉ lệ tử vong ở bé gái cao hơn bé trai do các yếu tố tự nhiên.
  • B. Có sự can thiệp lựa chọn giới tính trước sinh.
  • C. Tỉ lệ nhập cư của nam giới cao hơn nữ giới.
  • D. Tuổi thọ trung bình của nam giới cao hơn nữ giới.

Câu 8: Cơ cấu dân số theo lao động chia dân số thành nhóm hoạt động kinh tế và không hoạt động kinh tế. Việc xác định đúng cơ cấu này có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc lập kế hoạch nào sau đây?

  • A. Dự báo tỉ lệ sinh và tử thô.
  • B. Xây dựng hệ thống y tế dự phòng.
  • C. Phân tích tỉ lệ giới tính khi sinh.
  • D. Phát triển nguồn nhân lực và giải quyết vấn đề việc làm.

Câu 9: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh trình độ dân trí. Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá trình độ văn hóa của dân cư?

  • A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
  • B. Tỉ số giới tính.
  • C. Tỉ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết chữ.
  • D. Tỉ lệ dân số dưới tuổi lao động.

Câu 10: Giả sử một quốc gia có tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi là 30%, từ 15 đến 64 tuổi là 65%, và từ 65 tuổi trở lên là 5%. Quốc gia này đang ở giai đoạn dân số nào trong chuyển đổi dân số?

  • A. Già hóa dân số.
  • B. Dân số trẻ.
  • C. Dân số vàng.
  • D. Dân số già.

Câu 11: Tình trạng "dân số vàng" (hoặc cơ cấu dân số vàng) xảy ra khi tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động (thường từ 15-64 tuổi) chiếm ưu thế vượt trội so với hai nhóm tuổi phụ thuộc (dưới 15 và từ 65 trở lên). Cơ cấu dân số này mang lại cơ hội lớn nhất cho quốc gia về mặt nào?

  • A. Phát triển kinh tế do nguồn lao động dồi dào.
  • B. Giảm áp lực lên hệ thống y tế.
  • C. Tăng tỉ lệ sinh và trẻ hóa dân số.
  • D. Ổn định về mặt xã hội và an ninh.

Câu 12: Ngược lại với dân số trẻ, "già hóa dân số" là hiện tượng tỉ lệ người cao tuổi (từ 65 tuổi trở lên) trong tổng dân số tăng lên. Thách thức lớn nhất mà các quốc gia đang đối mặt với tình trạng già hóa dân số là gì?

  • A. Thiếu trường học và cơ sở giáo dục cho trẻ em.
  • B. Thừa nguồn lao động trẻ.
  • C. Áp lực lên hệ thống an sinh xã hội, y tế và lương hưu.
  • D. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp trong giới trẻ.

Câu 13: Chuyển cư quốc tế (nhập cư và xuất cư) là một bộ phận của gia tăng dân số cơ học. Yếu tố "lực hút" (pull factors) nào sau đây có xu hướng thu hút người dân di chuyển đến một vùng lãnh thổ khác?

  • A. Thiên tai, lũ lụt thường xuyên xảy ra.
  • B. Tình hình chính trị không ổn định.
  • C. Thiếu việc làm và thu nhập thấp.
  • D. Môi trường sống tốt, cơ hội việc làm và giáo dục.

Câu 14: Bên cạnh "lực hút", "lực đẩy" (push factors) cũng là nguyên nhân quan trọng dẫn đến chuyển cư. "Lực đẩy" nào sau đây thường khiến người dân rời bỏ quê hương?

  • A. Chiến tranh, xung đột, đàn áp chính trị.
  • B. Cơ sở hạ tầng phát triển hiện đại.
  • C. Chính sách phúc lợi xã hội tốt.
  • D. Môi trường tự nhiên trong lành.

Câu 15: Tỉ suất gia tăng dân số (tổng hợp) là tổng của tỉ suất gia tăng tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học. Tại sao ở cấp độ toàn thế giới, tỉ suất gia tăng dân số tổng hợp lại gần bằng tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên?

  • A. Tỉ suất sinh và tử thô trên thế giới rất thấp.
  • B. Chuyển cư quốc tế gần như không xảy ra.
  • C. Tổng số người nhập cư bằng tổng số người xuất cư trên phạm vi toàn cầu.
  • D. Gia tăng cơ học chỉ diễn ra ở cấp độ quốc gia.

Câu 16: Việc nghiên cứu cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự phát triển bền vững của một quốc gia vì nó liên quan trực tiếp đến:

  • A. Việc phân bố lại dân cư giữa các vùng.
  • B. Chất lượng nguồn nhân lực và năng suất lao động xã hội.
  • C. Tỉ lệ giới tính trong dân số.
  • D. Khả năng kiểm soát dịch bệnh.

Câu 17: Phân tích tháp dân số giúp các nhà hoạch định chính sách đưa ra các quyết định phù hợp. Dạng tháp dân số có đỉnh rất rộng, đáy rất hẹp cho thấy quốc gia đó đang đối mặt với vấn đề gì nghiêm trọng nhất?

  • A. Thiếu lao động có tay nghề.
  • B. Áp lực giáo dục cho trẻ em.
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp cao.
  • D. Dân số già hóa rất sâu sắc và tỉ lệ sinh cực thấp.

Câu 18: Giả sử quốc gia X có tỉ suất sinh thô 25‰ và tỉ suất tử thô 10‰. Quốc gia Y có tỉ suất sinh thô 12‰ và tỉ suất tử thô 8‰. So sánh gia tăng dân số tự nhiên, quốc gia nào có tốc độ tăng nhanh hơn và điều đó thường đặc trưng cho nhóm quốc gia nào?

  • A. Quốc gia X tăng nhanh hơn, thường là các nước đang phát triển.
  • B. Quốc gia Y tăng nhanh hơn, thường là các nước phát triển.
  • C. Cả hai quốc gia tăng với tốc độ tương đương.
  • D. Quốc gia X tăng nhanh hơn, thường là các nước phát triển.

Câu 19: Cơ cấu dân số theo giới tính có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố. Ở một số quốc gia, tỉ lệ nam giới trong độ tuổi 20-40 cao hơn đáng kể so với nữ giới cùng độ tuổi. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự chênh lệch này có thể là do:

  • A. Chính sách khuyến khích sinh con trai.
  • B. Tuổi thọ trung bình của nam giới cao hơn nữ giới.
  • C. Xu hướng di cư lao động (nam giới đi làm xa nhiều hơn).
  • D. Tỉ lệ tử vong ở nữ giới trong độ tuổi này cao hơn.

Câu 20: Phân tích cơ cấu dân số theo lao động giúp xác định gánh nặng phụ thuộc (tỉ lệ người không trong độ tuổi lao động so với người trong độ tuổi lao động). Nếu tỉ lệ người dưới 15 tuổi và trên 65 tuổi cùng tăng nhanh, điều này sẽ tạo ra áp lực lớn nhất lên lĩnh vực nào?

  • A. Ngành công nghiệp chế biến.
  • B. Hệ thống giáo dục, y tế và an sinh xã hội.
  • C. Hoạt động xuất nhập khẩu.
  • D. Ngành du lịch.

Câu 21: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có thể âm (<0) trong trường hợp nào?

  • A. Tỉ lệ sinh cao hơn nhiều so với tỉ lệ tử.
  • B. Có sự nhập cư lớn hơn xuất cư.
  • C. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử bằng nhau.
  • D. Tỉ lệ tử cao hơn tỉ lệ sinh.

Câu 22: Một quốc gia có tỉ lệ sinh thấp, tỉ lệ tử thấp và tuổi thọ cao. Tháp dân số của quốc gia này có khả năng có dạng nào?

  • A. Đáy hẹp, thân phình ra hoặc gần thẳng đứng, đỉnh rộng.
  • B. Đáy rộng, thân hẹp, đỉnh nhọn.
  • C. Dạng hình chuông cân đối.
  • D. Không có hình dạng xác định.

Câu 23: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc cơ cấu sinh học của dân số?

  • A. Cơ cấu theo tuổi.
  • B. Cơ cấu theo giới tính.
  • C. Tỉ lệ nam/nữ trong tổng dân số.
  • D. Cơ cấu theo trình độ học vấn.

Câu 24: Việc giảm tỉ lệ tử vong ở trẻ em và tăng tuổi thọ trung bình là thành tựu lớn của y học và xã hội, nhưng đồng thời cũng góp phần làm thay đổi cơ cấu dân số theo hướng nào?

  • A. Trẻ hóa dân số.
  • B. Tăng tỉ lệ nam giới.
  • C. Già hóa dân số.
  • D. Tăng tỉ lệ dân số nông thôn.

Câu 25: Giả sử một tỉnh có số người sinh ra trong năm là 20.000, số người chết là 8.000, số người nhập cư là 5.000 và số người xuất cư là 3.000. Quy mô dân số trung bình của tỉnh là 2.000.000 người. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của tỉnh đó là bao nhiêu?

  • A. 1.1%
  • B. 0.6%
  • C. 1.0%
  • D. 0.8%

Câu 26: Dựa vào số liệu ở Câu 25, tỉ suất gia tăng cơ học của tỉnh đó là bao nhiêu?

  • A. 0.1%
  • B. 0.2%
  • C. 0.1%
  • D. 0.4%

Câu 27: Dựa vào số liệu ở Câu 25 và kết quả tính toán ở Câu 25, 26, tỉ suất gia tăng dân số tổng hợp của tỉnh đó là bao nhiêu?

  • A. 0.7%
  • B. 0.5%
  • C. 1.7%
  • D. 1.6%

Câu 28: Chính sách

  • A. Làm chậm quá trình già hóa dân số.
  • B. Làm tăng tỉ lệ sinh.
  • C. Giảm áp lực lên hệ thống y tế.
  • D. Làm trầm trọng thêm tình trạng thiếu hụt lao động trẻ và đẩy nhanh quá trình già hóa.

Câu 29: Việc xác định cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ) có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

  • A. Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bố lại lao động.
  • B. Dự báo nhu cầu nhà ở.
  • C. Xây dựng kế hoạch phòng chống dịch bệnh.
  • D. Đánh giá mức độ đô thị hóa.

Câu 30: Tỉ lệ dân số phụ thuộc (nhóm dưới tuổi lao động và trên tuổi lao động) trên 100 người trong độ tuổi lao động là một chỉ số quan trọng. Nếu chỉ số này tăng cao, điều đó ngụ ý điều gì đối với nền kinh tế và xã hội?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, năng suất cao.
  • B. Gánh nặng lớn hơn cho những người trong độ tuổi lao động để nuôi dưỡng và chăm sóc nhóm phụ thuộc.
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp giảm.
  • D. Hệ thống giáo dục và y tế ít bị áp lực.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Tỉ suất sinh thô của một quốc gia được tính bằng số trẻ em sinh ra sống trong năm trên 1000 dân trung bình của quốc gia đó trong cùng năm. Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất làm giảm tỉ suất sinh thô ở các nước đang phát triển trong những thập kỷ gần đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Tỉ suất tử thô phản ánh mức độ chết của dân số. Ở các nước phát triển, tỉ suất tử thô có xu hướng tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu là do:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Gia tăng dân số tự nhiên là động lực chính làm thay đổi quy mô dân số thế giới. Nếu một quốc gia có tỉ suất sinh thô là 18‰ và tỉ suất tử thô là 7‰, thì tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia đó là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Gia tăng cơ học (chuyển cư) không làm thay đổi tổng quy mô dân số toàn cầu, nhưng lại có ý nghĩa quan trọng đối với quy mô dân số của từng vùng, quốc gia hoặc địa phương. Hiện tượng 'chảy máu chất xám' là một ví dụ điển hình về tác động tiêu cực của gia tăng cơ học đối với:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cơ cấu dân số theo tuổi phản ánh tình hình sinh, tử và tuổi thọ của dân số, được biểu thị rõ nét qua tháp dân số. Một quốc gia có tháp dân số với đáy rộng, đỉnh nhọn, thân hẹp cho thấy đặc điểm dân số nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Tháp dân số của một quốc gia có dạng 'hình chuông' (đáy vừa phải, thân phình ra ở nhóm tuổi trung bình, đỉnh thu hẹp dần). Dạng tháp này thường đặc trưng cho quốc gia có đặc điểm dân số nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cơ cấu dân số theo giới tính biểu thị tỉ lệ nam và nữ trong tổng dân số. Tỉ số giới tính khi sinh (số bé trai trên 100 bé gái) ở mức sinh học bình thường thường dao động quanh 104-106. Nếu tỉ số này ở một khu vực luôn duy trì ở mức trên 115, điều này có thể là dấu hiệu của hiện tượng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cơ cấu dân số theo lao động chia dân số thành nhóm hoạt động kinh tế và không hoạt động kinh tế. Việc xác định đúng cơ cấu này có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc lập kế hoạch nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh trình độ dân trí. Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá trình độ văn hóa của dân cư?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Giả sử một quốc gia có tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi là 30%, từ 15 đến 64 tuổi là 65%, và từ 65 tuổi trở lên là 5%. Quốc gia này đang ở giai đoạn dân số nào trong chuyển đổi dân số?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tình trạng 'dân số vàng' (hoặc cơ cấu dân số vàng) xảy ra khi tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động (thường từ 15-64 tuổi) chiếm ưu thế vượt trội so với hai nhóm tuổi phụ thuộc (dưới 15 và từ 65 trở lên). Cơ cấu dân số này mang lại cơ hội lớn nhất cho quốc gia về mặt nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Ngược lại với dân số trẻ, 'già hóa dân số' là hiện tượng tỉ lệ người cao tuổi (từ 65 tuổi trở lên) trong tổng dân số tăng lên. Thách thức lớn nhất mà các quốc gia đang đối mặt với tình trạng già hóa dân số là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Chuyển cư quốc tế (nhập cư và xuất cư) là một bộ phận của gia tăng dân số cơ học. Yếu tố 'lực hút' (pull factors) nào sau đây có xu hướng thu hút người dân di chuyển đến một vùng lãnh thổ khác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Bên cạnh 'lực hút', 'lực đẩy' (push factors) cũng là nguyên nhân quan trọng dẫn đến chuyển cư. 'Lực đẩy' nào sau đây thường khiến người dân rời bỏ quê hương?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Tỉ suất gia tăng dân số (tổng hợp) là tổng của tỉ suất gia tăng tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học. Tại sao ở cấp độ toàn thế giới, tỉ suất gia tăng dân số tổng hợp lại gần bằng tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Việc nghiên cứu cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự phát triển bền vững của một quốc gia vì nó liên quan trực tiếp đến:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phân tích tháp dân số giúp các nhà hoạch định chính sách đưa ra các quyết định phù hợp. Dạng tháp dân số có đỉnh rất rộng, đáy rất hẹp cho thấy quốc gia đó đang đối mặt với vấn đề gì nghiêm trọng nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Giả sử quốc gia X có tỉ suất sinh thô 25‰ và tỉ suất tử thô 10‰. Quốc gia Y có tỉ suất sinh thô 12‰ và tỉ suất tử thô 8‰. So sánh gia tăng dân số tự nhiên, quốc gia nào có tốc độ tăng nhanh hơn và điều đó thường đặc trưng cho nhóm quốc gia nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cơ cấu dân số theo giới tính có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố. Ở một số quốc gia, tỉ lệ nam giới trong độ tuổi 20-40 cao hơn đáng kể so với nữ giới cùng độ tuổi. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự chênh lệch này có thể là do:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Phân tích cơ cấu dân số theo lao động giúp xác định gánh nặng phụ thuộc (tỉ lệ người không trong độ tuổi lao động so với người trong độ tuổi lao động). Nếu tỉ lệ người dưới 15 tuổi và trên 65 tuổi cùng tăng nhanh, điều này sẽ tạo ra áp lực lớn nhất lên lĩnh vực nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có thể âm (<0) trong trường hợp nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một quốc gia có tỉ lệ sinh thấp, tỉ lệ tử thấp và tuổi thọ cao. Tháp dân số của quốc gia này có khả năng có dạng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc cơ cấu sinh học của dân số?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Việc giảm tỉ lệ tử vong ở trẻ em và tăng tuổi thọ trung bình là thành tựu lớn của y học và xã hội, nhưng đồng thời cũng góp phần làm thay đổi cơ cấu dân số theo hướng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Giả sử một tỉnh có số người sinh ra trong năm là 20.000, số người chết là 8.000, số người nhập cư là 5.000 và số người xuất cư là 3.000. Quy mô dân số trung bình của tỉnh là 2.000.000 người. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của tỉnh đó là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Dựa vào số liệu ở Câu 25, tỉ suất gia tăng cơ học của tỉnh đó là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Dựa vào số liệu ở Câu 25 và kết quả tính toán ở Câu 25, 26, tỉ suất gia tăng dân số tổng hợp của tỉnh đó là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Chính sách "thắt chặt" nhập cư của một quốc gia có thể ảnh hưởng như thế nào đến cơ cấu dân số của quốc gia đó, đặc biệt nếu quốc gia đó đang trong giai đoạn già hóa dân số?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Việc xác định cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ) có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Tỉ lệ dân số phụ thuộc (nhóm dưới tuổi lao động và trên tuổi lao động) trên 100 người trong độ tuổi lao động là một chỉ số quan trọng. Nếu chỉ số này tăng cao, điều đó ngụ ý điều gì đối với nền kinh tế và xã hội?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Giả sử quốc gia X có tỉ suất sinh thô là 18‰ và tỉ suất tử thô là 7‰ trong năm 2022. Bỏ qua yếu tố chuyển cư, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia X trong năm đó là bao nhiêu?

  • A. 1,1‰
  • B. 1,1%
  • C. 25‰
  • D. 25%

Câu 2: Một quốc gia có tỉ suất sinh thô rất cao và tỉ suất tử thô đang giảm nhanh. Điều này thường dẫn đến hệ quả dân số nào dưới đây?

  • A. Dân số già đi nhanh chóng.
  • B. Quy mô dân số có xu hướng giảm.
  • C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở mức rất thấp.
  • D. Tốc độ gia tăng dân số nhanh, dân số trẻ.

Câu 3: Biểu đồ tháp dân số của một quốc gia có dạng đáy rộng, đỉnh nhọn cho thấy đặc điểm cơ cấu dân số theo tuổi như thế nào?

  • A. Tỉ lệ người trẻ tuổi cao, tỉ lệ người già thấp.
  • B. Tỉ lệ người trẻ tuổi thấp, tỉ lệ người già cao.
  • C. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động chiếm ưu thế.
  • D. Cơ cấu dân số tương đối ổn định, ít biến động.

Câu 4: Cơ cấu dân số theo giới tính của một khu vực có tỉ lệ nam giới cao hơn đáng kể so với nữ giới. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây có thể giải thích cho hiện tượng này?

  • A. Tỉ suất sinh thô của khu vực rất cao.
  • B. Tỉ suất tử thô của nữ giới cao hơn nam giới.
  • C. Khu vực đang thu hút nhiều lao động nam nhập cư (ví dụ: khu công nghiệp, khai thác mỏ).
  • D. Tuổi thọ trung bình của nữ giới thấp hơn nam giới.

Câu 5: Gia tăng cơ học của dân số được xác định dựa trên yếu tố nào sau đây?

  • A. Sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
  • B. Tổng số trẻ em được sinh ra trong năm.
  • C. Tỉ lệ người chết trong một đơn vị dân số.
  • D. Sự chênh lệch giữa số người nhập cư và số người xuất cư.

Câu 6: Một quốc gia đang trong giai đoạn "già hóa dân số". Điều này có ý nghĩa quan trọng nhất đối với vấn đề kinh tế - xã hội nào?

  • A. Gia tăng áp lực lên hệ thống giáo dục mầm non.
  • B. Tăng gánh nặng cho hệ thống an sinh xã hội và y tế.
  • C. Thiếu việc làm trầm trọng cho người lao động trẻ.
  • D. Tăng tỉ lệ người phụ thuộc dưới tuổi lao động.

Câu 7: Tỉ suất gia tăng dân số thực tế của một vùng lãnh thổ được tính bằng công thức nào?

  • A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên + Tỉ suất gia tăng cơ học.
  • B. Tỉ suất sinh thô - Tỉ suất tử thô.
  • C. Số người nhập cư - Số người xuất cư.
  • D. (Số người sinh - Số người chết) / Dân số trung bình * 1000.

Câu 8: Tại sao tỉ lệ tử vong (tỉ suất tử thô) ở nhiều quốc gia đang phát triển lại có xu hướng giảm mạnh trong những thập kỷ gần đây?

  • A. Do tỉ suất sinh thô tăng cao.
  • B. Do tỉ lệ dân số trẻ giảm.
  • C. Do tiến bộ trong y tế, dinh dưỡng và điều kiện sống.
  • D. Do tỉ lệ xuất cư tăng nhanh.

Câu 9: Phân tích cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa giúp đánh giá điều gì về nguồn nhân lực của một quốc gia?

  • A. Tỉ lệ nam và nữ trong lực lượng lao động.
  • B. Sự phân bố lao động theo các ngành kinh tế.
  • C. Tỉ lệ người phụ thuộc trong dân số.
  • D. Chất lượng nguồn lao động, khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật.

Câu 10: Biểu đồ tháp dân số có dạng gần giống hình chữ nhật cho thấy đặc điểm nào về cơ cấu dân số theo tuổi?

  • A. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử thấp, dân số ổn định hoặc tăng trưởng chậm.
  • B. Tỉ lệ sinh rất cao, dân số tăng trưởng nhanh.
  • C. Tỉ lệ tử rất cao, dân số có xu hướng giảm.
  • D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động rất thấp.

Câu 11: Tỉ suất sinh thô chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất của yếu tố nào sau đây?

  • A. Trình độ phát triển kinh tế.
  • B. Phong tục tập quán, chính sách dân số.
  • C. Điều kiện tự nhiên, khí hậu.
  • D. Tỉ lệ tử vong trẻ em.

Câu 12: Tại sao sự chuyển cư có ý nghĩa quan trọng đối với quy mô dân số của từng vùng, từng quốc gia nhưng lại ít ảnh hưởng đến quy mô dân số toàn cầu?

  • A. Vì tỉ lệ người chuyển cư rất thấp so với tổng dân số thế giới.
  • B. Vì người chuyển cư thường không sinh con sau khi di chuyển.
  • C. Vì chuyển cư là sự di chuyển dân số từ nơi này sang nơi khác trên Trái Đất, không làm thay đổi tổng số dân trên toàn cầu.
  • D. Vì số người xuất cư luôn cân bằng với số người nhập cư trên phạm vi toàn cầu.

Câu 13: Phân tích cơ cấu dân số theo lao động giúp các nhà hoạch định chính sách hiểu rõ nhất về vấn đề gì?

  • A. Tỉ lệ giới tính trong dân số.
  • B. Tốc độ già hóa dân số.
  • C. Trình độ học vấn của người dân.
  • D. Quy mô và chất lượng nguồn cung lao động cho nền kinh tế.

Câu 14: Dựa vào tháp dân số, có thể dự báo được những xu hướng nào về dân số trong tương lai gần của một quốc gia?

  • A. Tỉ lệ người chuyển cư quốc tế.
  • B. Tốc độ gia tăng dân số, xu hướng già hóa hay trẻ hóa.
  • C. Mức sống trung bình của người dân.
  • D. Sự phân bố dân cư giữa thành thị và nông thôn.

Câu 15: Quốc gia A có tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi chiếm 35%, tỉ lệ dân số từ 15-64 tuổi chiếm 60%, và tỉ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên chiếm 5%. Cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia A thuộc loại nào?

  • A. Dân số già.
  • B. Dân số ổn định.
  • C. Dân số trẻ.
  • D. Dân số có cơ cấu hỗn hợp.

Câu 16: Tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh (tỉ lệ nam cao hơn nữ) ở một số quốc gia có thể gây ra những hệ lụy xã hội nào trong tương lai?

  • A. Khó khăn trong hôn nhân, gia tăng tệ nạn xã hội liên quan đến tình dục.
  • B. Giảm áp lực lên hệ thống giáo dục.
  • C. Tăng số lượng lao động nữ trong các ngành kinh tế.
  • D. Giảm tỉ lệ người phụ thuộc.

Câu 17: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến tỉ suất tử thô ở các quốc gia phát triển?

  • A. Tỉ lệ sinh cao.
  • B. Trình độ văn hóa thấp.
  • C. Tỉ lệ người chuyển cư cao.
  • D. Cơ cấu dân số già (tỉ lệ người cao tuổi lớn).

Câu 18: Việc phân tích cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ) giúp đánh giá điều gì về sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

  • A. Tỉ lệ người biết chữ trong dân số.
  • B. Trình độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế.
  • C. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên.
  • D. Sự phân bố dân cư theo giới tính.

Câu 19: Một quốc gia có tỉ suất sinh thô giảm mạnh trong khi tỉ suất tử thô tương đối ổn định. Xu hướng này sẽ dẫn đến sự thay đổi nào trong tháp dân số của quốc gia đó theo thời gian?

  • A. Đáy tháp có xu hướng thu hẹp lại.
  • B. Đỉnh tháp có xu hướng mở rộng ra.
  • C. Thân tháp có xu hướng thu hẹp lại.
  • D. Cả ba phần đáy, thân, đỉnh tháp đều mở rộng.

Câu 20: Dân số thế giới bùng nổ (tăng rất nhanh) trong giai đoạn nửa sau thế kỉ XX chủ yếu là do nguyên nhân nào?

  • A. Tỉ suất sinh thô tăng vọt ở khắp nơi.
  • B. Gia tăng cơ học trên phạm vi toàn cầu.
  • C. Tỉ suất tử thô tăng cao ở các nước phát triển.
  • D. Tỉ suất tử thô giảm mạnh nhờ tiến bộ y tế và cải thiện đời sống.

Câu 21: Giả sử Vùng A có 100.000 dân. Trong năm, có 1.500 trẻ em ra đời, 700 người chết, 800 người nhập cư và 500 người xuất cư. Tỉ suất gia tăng cơ học của Vùng A trong năm đó là bao nhiêu?

  • A. 300 người.
  • B. 3%
  • C. 3‰
  • D. 1,1%

Câu 22: Vấn đề thiếu hụt lao động trẻ và gánh nặng cho quỹ lương hưu là những thách thức điển hình đối với quốc gia có cơ cấu dân số theo tuổi như thế nào?

  • A. Dân số già.
  • B. Dân số trẻ.
  • C. Dân số trong độ tuổi lao động cao.
  • D. Dân số có tỉ lệ giới tính cân bằng.

Câu 23: Phân tích tỉ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ là cách đánh giá cơ cấu dân số theo khía cạnh nào?

  • A. Theo giới tính.
  • B. Theo tuổi.
  • C. Theo lao động.
  • D. Theo trình độ văn hóa.

Câu 24: Biểu đồ tháp dân số của một quốc gia có phần thân phình to, đáy và đỉnh tương đối hẹp. Điều này phản ánh đặc điểm nào về cơ cấu dân số theo tuổi và xu hướng dân số?

  • A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử thấp, dân số tăng nhanh.
  • B. Tỉ lệ sinh và tử thấp, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao, dân số có xu hướng già hóa.
  • C. Tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh thấp, dân số giảm.
  • D. Tỉ lệ trẻ em và người già cao, tỉ lệ lao động thấp.

Câu 25: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu dân số theo giới tính giữa các vùng?

  • A. Tỉ suất sinh thô của vùng.
  • B. Ảnh hưởng của chiến tranh.
  • C. Xu hướng chuyển cư theo giới tính đến hoặc đi khỏi vùng.
  • D. Tuổi thọ trung bình khác nhau giữa nam và nữ.

Câu 26: Chính sách khuyến khích sinh đẻ được áp dụng ở các quốc gia có cơ cấu dân số theo tuổi như thế nào?

  • A. Dân số trẻ, tỉ lệ sinh cao.
  • B. Dân số có tỉ lệ giới tính mất cân bằng.
  • C. Dân số có tỉ lệ người lao động thấp.
  • D. Dân số già hóa, tỉ lệ sinh thấp.

Câu 27: Phân tích cơ cấu dân số theo lao động, đặc biệt là tỉ lệ thất nghiệp, giúp quốc gia đối mặt với thách thức nào?

  • A. Kiểm soát tỉ lệ sinh.
  • B. Giảm tỉ lệ tử vong trẻ em.
  • C. Giải quyết vấn đề việc làm và phát triển kinh tế.
  • D. Cân bằng tỉ lệ giới tính.

Câu 28: Dân số trung bình của một quốc gia vào đầu năm là 10 triệu người, cuối năm là 10,2 triệu người. Trong năm, có 250.000 ca sinh và 100.000 ca tử vong. Bỏ qua chuyển cư, tỉ suất sinh thô của quốc gia này là bao nhiêu? (Lấy dân số trung bình năm là (Đầu năm + Cuối năm)/2)

  • A. Khoảng 24,5‰
  • B. Khoảng 25‰
  • C. Khoảng 10‰
  • D. Khoảng 14,7‰

Câu 29: Sự khác biệt về tuổi thọ trung bình giữa nam và nữ thường dẫn đến sự chênh lệch về tỉ lệ giới tính ở nhóm tuổi nào trong cơ cấu dân số?

  • A. Nhóm tuổi 0-14.
  • B. Nhóm tuổi 65 trở lên.
  • C. Nhóm tuổi 15-64.
  • D. Không ảnh hưởng đến tỉ lệ giới tính.

Câu 30: Việc tăng cường đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề có tác động tích cực đến khía cạnh nào của cơ cấu dân số?

  • A. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa và cơ cấu theo lao động.
  • B. Cơ cấu dân số theo giới tính.
  • C. Cơ cấu dân số theo tuổi.
  • D. Tất cả các khía cạnh của cơ cấu dân số.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Giả sử quốc gia X có tỉ suất sinh thô là 18‰ và tỉ suất tử thô là 7‰ trong năm 2022. Bỏ qua yếu tố chuyển cư, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia X trong năm đó là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một quốc gia có tỉ suất sinh thô rất cao và tỉ suất tử thô đang giảm nhanh. Điều này thường dẫn đến hệ quả dân số nào dưới đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Biểu đồ tháp dân số của một quốc gia có dạng đáy rộng, đỉnh nhọn cho thấy đặc điểm cơ cấu dân số theo tuổi như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cơ cấu dân số theo giới tính của một khu vực có tỉ lệ nam giới cao hơn đáng kể so với nữ giới. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây có thể giải thích cho hiện tượng này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Gia tăng cơ học của dân số được xác định dựa trên yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một quốc gia đang trong giai đoạn 'già hóa dân số'. Điều này có ý nghĩa quan trọng nhất đối với vấn đề kinh tế - xã hội nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Tỉ suất gia tăng dân số thực tế của một vùng lãnh thổ được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Tại sao tỉ lệ tử vong (tỉ suất tử thô) ở nhiều quốc gia đang phát triển lại có xu hướng giảm mạnh trong những thập kỷ gần đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phân tích cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa giúp đánh giá điều gì về nguồn nhân lực của một quốc gia?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Biểu đồ tháp dân số có dạng gần giống hình chữ nhật cho thấy đặc điểm nào về cơ cấu dân số theo tuổi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Tỉ suất sinh thô chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất của yếu tố nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Tại sao sự chuyển cư có ý nghĩa quan trọng đối với quy mô dân số của từng vùng, từng quốc gia nhưng lại ít ảnh hưởng đến quy mô dân số toàn cầu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Phân tích cơ cấu dân số theo lao động giúp các nhà hoạch định chính sách hiểu rõ nhất về vấn đề gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Dựa vào tháp dân số, có thể dự báo được những xu hướng nào về dân số trong tương lai gần của một quốc gia?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Quốc gia A có tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi chiếm 35%, tỉ lệ dân số từ 15-64 tuổi chiếm 60%, và tỉ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên chiếm 5%. Cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia A thuộc loại nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh (tỉ lệ nam cao hơn nữ) ở một số quốc gia có thể gây ra những hệ lụy xã hội nào trong tương lai?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến tỉ suất tử thô ở các quốc gia phát triển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Việc phân tích cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ) giúp đánh giá điều gì về sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một quốc gia có tỉ suất sinh thô giảm mạnh trong khi tỉ suất tử thô tương đối ổn định. Xu hướng này sẽ dẫn đến sự thay đổi nào trong tháp dân số của quốc gia đó theo thời gian?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Dân số thế giới bùng nổ (tăng rất nhanh) trong giai đoạn nửa sau thế kỉ XX chủ yếu là do nguyên nhân nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Giả sử Vùng A có 100.000 dân. Trong năm, có 1.500 trẻ em ra đời, 700 người chết, 800 người nhập cư và 500 người xuất cư. Tỉ suất gia tăng cơ học của Vùng A trong năm đó là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Vấn đề thiếu hụt lao động trẻ và gánh nặng cho quỹ lương hưu là những thách thức điển hình đối với quốc gia có cơ cấu dân số theo tuổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Phân tích tỉ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ là cách đánh giá cơ cấu dân số theo khía cạnh nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Biểu đồ tháp dân số của một quốc gia có phần thân phình to, đáy và đỉnh tương đối hẹp. Điều này phản ánh đặc điểm nào về cơ cấu dân số theo tuổi và xu hướng dân số?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu dân số theo giới tính giữa các vùng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Chính sách khuyến khích sinh đẻ được áp dụng ở các quốc gia có cơ cấu dân số theo tuổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Phân tích cơ cấu dân số theo lao động, đặc biệt là tỉ lệ thất nghiệp, giúp quốc gia đối mặt với thách thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Dân số trung bình của một quốc gia vào đầu năm là 10 triệu người, cuối năm là 10,2 triệu người. Trong năm, có 250.000 ca sinh và 100.000 ca tử vong. Bỏ qua chuyển cư, tỉ suất sinh thô của quốc gia này là bao nhiêu? (Lấy dân số trung bình năm là (Đầu năm + Cuối năm)/2)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Sự khác biệt về tuổi thọ trung bình giữa nam và nữ thường dẫn đến sự chênh lệch về tỉ lệ giới tính ở nhóm tuổi nào trong cơ cấu dân số?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Việc tăng cường đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề có tác động tích cực đến khía cạnh nào của cơ cấu dân số?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ nào sau đây thể hiện rõ nhất cơ cấu dân số theo độ tuổi và giới tính của một quốc gia, giúp các nhà nhân khẩu học phân tích và dự báo sự thay đổi dân số trong tương lai?

  • A. Biểu đồ đường
  • B. Biểu đồ tròn
  • C. Biểu đồ cột
  • D. Tháp dân số

Câu 2: Một quốc gia có tỉ suất sinh thô là 15‰ và tỉ suất tử thô là 8‰. Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia này và cho biết ý nghĩa của chỉ số này.

  • A. 23‰, dân số tăng nhanh
  • B. 7‰, dân số tăng chậm
  • C. -7‰, dân số giảm tự nhiên
  • D. 15‰, dân số ổn định

Câu 3: Hiện tượng "già hóa dân số" xảy ra khi nhóm tuổi nào sau đây chiếm tỉ lệ cao trong cơ cấu dân số theo tuổi?

  • A. Nhóm tuổi từ 0-14 tuổi
  • B. Nhóm tuổi từ 15-64 tuổi
  • C. Nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên
  • D. Nhóm tuổi trung bình từ 30-40 tuổi

Câu 4: Di cư tự do từ nông thôn ra thành thị ở các nước đang phát triển chủ yếu tác động đến loại hình gia tăng dân số nào ở khu vực đô thị?

  • A. Gia tăng cơ học
  • B. Gia tăng tự nhiên
  • C. Gia tăng dân số chung
  • D. Không tác động đến gia tăng dân số

Câu 5: Chỉ số nào sau đây phản ánh trình độ học vấn chung của dân cư một khu vực?

  • A. Tỉ suất sinh thô
  • B. Tỉ suất tử thô
  • C. Tỉ lệ giới tính
  • D. Tỉ lệ người biết chữ

Câu 6: Trong giai đoạn bùng nổ dân số, yếu tố nào sau đây thường giảm mạnh nhất, dẫn đến tốc độ gia tăng dân số nhanh chóng?

  • A. Tỉ suất sinh thô
  • B. Tỉ suất tử thô
  • C. Di cư thuần
  • D. Cơ cấu dân số theo tuổi

Câu 7: Cơ cấu dân số theo lao động được phân chia thành dân số hoạt động kinh tế và dân số không hoạt động kinh tế. Nhóm nào sau đây thuộc dân số không hoạt động kinh tế?

  • A. Công nhân nhà máy
  • B. Nông dân
  • C. Học sinh, sinh viên
  • D. Nhân viên văn phòng

Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra với hình dạng tháp dân số của một quốc gia nếu tỉ suất sinh giảm liên tục trong nhiều thập kỷ?

  • A. Đáy tháp mở rộng, đỉnh tháp thu hẹp
  • B. Tháp trở nên cân đối hơn
  • C. Tháp không thay đổi
  • D. Đáy tháp thu hẹp, đỉnh tháp mở rộng

Câu 9: Trong cơ cấu dân số theo giới, tỉ số giới tính (số nam trên 100 nữ) có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Di cư
  • B. Tỉ suất sinh thô
  • C. Tỉ suất tử thô
  • D. Địa hình

Câu 10: Cho biểu đồ tháp dân số của một quốc gia đang phát triển có đáy rộng và đỉnh hẹp. Điều này cho thấy đặc điểm dân số nổi bật nào?

  • A. Dân số già hóa
  • B. Dân số trẻ
  • C. Dân số ổn định
  • D. Dân số suy giảm

Câu 11: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về tỉ suất sinh thô giữa các quốc gia phát triển và đang phát triển là gì?

  • A. Khí hậu và môi trường
  • B. Chính sách dân số khác nhau
  • C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
  • D. Tôn giáo và văn hóa

Câu 12: Gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển có thể gây ra thách thức lớn nhất nào đối với môi trường?

  • A. Thiếu lao động
  • B. Mất cân bằng giới tính
  • C. Già hóa dân số
  • D. Suy thoái môi trường

Câu 13: Chính sách dân số của nhiều quốc gia hiện nay tập trung vào mục tiêu nào để đảm bảo sự phát triển bền vững?

  • A. Tăng quy mô dân số
  • B. Ổn định quy mô và nâng cao chất lượng dân số
  • C. Khuyến khích sinh nhiều con
  • D. Phân bố lại dân cư

Câu 14: Đâu là yếu tố kinh tế - xã hội có tác động lớn nhất đến tỉ suất tử thô của một quốc gia?

  • A. Thu nhập bình quân đầu người
  • B. Cơ cấu kinh tế
  • C. Hệ thống y tế và chăm sóc sức khỏe
  • D. Trình độ đô thị hóa

Câu 15: Nếu một quốc gia có số người nhập cư lớn hơn số người xuất cư, thì quốc gia đó có đặc điểm gia tăng cơ học như thế nào?

  • A. Gia tăng cơ học dương
  • B. Gia tăng cơ học âm
  • C. Gia tăng cơ học bằng không
  • D. Không có gia tăng cơ học

Câu 16: Cơ cấu dân số theo tuổi được chia thành các nhóm tuổi khác nhau. Nhóm tuổi nào thường được xem là lực lượng lao động chính của xã hội?

  • A. Nhóm tuổi 0-14 tuổi
  • B. Nhóm tuổi 15-64 tuổi
  • C. Nhóm tuổi 65 tuổi trở lên
  • D. Tất cả các nhóm tuổi

Câu 17: Đô thị hóa có tác động như thế nào đến phân bố dân cư trên thế giới?

  • A. Làm dân cư phân bố đều hơn
  • B. Không thay đổi phân bố dân cư
  • C. Làm dân cư tập trung hơn ở đô thị
  • D. Làm dân cư phân tán hơn ở nông thôn

Câu 18: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào mang tính chất sinh học quyết định cơ cấu dân số theo giới?

  • A. Tuổi thọ trung bình
  • B. Mức sống
  • C. Chính sách xã hội
  • D. Tỉ lệ giới tính khi sinh

Câu 19: Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của một số quốc gia. Để so sánh mật độ dân số giữa các quốc gia, cần sử dụng phép tính nào?

  • A. Dân số chia cho diện tích
  • B. Diện tích chia cho dân số
  • C. Dân số nhân với diện tích
  • D. Dân số cộng với diện tích

Câu 20: Tình trạng "thừa lao động, thiếu việc làm" thường xảy ra ở các quốc gia có cơ cấu dân số trẻ và tốc độ gia tăng dân số như thế nào?

  • A. Gia tăng dân số chậm
  • B. Gia tăng dân số nhanh
  • C. Dân số ổn định
  • D. Dân số suy giảm

Câu 21: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm giải pháp để giảm tỉ suất sinh ở các quốc gia có dân số tăng nhanh?

  • A. Tuyên truyền kế hoạch hóa gia đình
  • B. Nâng cao vị thế phụ nữ
  • C. Phát triển kinh tế - xã hội
  • D. Nâng cao tuổi kết hôn lần đầu

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây thường đi kèm với cơ cấu dân số già?

  • A. Lực lượng lao động dồi dào
  • B. Sức ép về việc làm lớn
  • C. Áp lực lên hệ thống an sinh xã hội
  • D. Tỉ lệ sinh cao

Câu 23: Cho biết mối quan hệ giữa gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học để tạo nên gia tăng dân số chung.

  • A. Gia tăng dân số chung = Gia tăng tự nhiên + Gia tăng cơ học
  • B. Gia tăng dân số chung = Gia tăng tự nhiên - Gia tăng cơ học
  • C. Gia tăng dân số chung = Gia tăng tự nhiên x Gia tăng cơ học
  • D. Gia tăng dân số chung = Gia tăng tự nhiên / Gia tăng cơ học

Câu 24: Một khu vực có tỉ suất sinh thô cao và tỉ suất tử thô cũng cao. Điều này thường phản ánh giai đoạn nào trong quá trình biến đổi dân số?

  • A. Giai đoạn dân số già hóa
  • B. Giai đoạn dân số còn ở trạng thái cân bằng động ở mức cao
  • C. Giai đoạn bùng nổ dân số
  • D. Giai đoạn dân số ổn định ở mức thấp

Câu 25: Phân tích tác động của cơ cấu dân số theo tuổi trẻ đến thị trường lao động.

  • A. Làm giảm nguồn cung lao động
  • B. Giảm áp lực cạnh tranh việc làm
  • C. Tăng nguồn cung lao động, tăng áp lực việc làm
  • D. Không ảnh hưởng đến thị trường lao động

Câu 26: Hãy sắp xếp các yếu tố sau theo thứ tự ảnh hưởng giảm dần đến tỉ suất tử thô: (1) Chiến tranh, (2) Dịch bệnh lớn, (3) Điều kiện sống được cải thiện, (4) Tiến bộ y tế.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (2) - (1) - (4) - (3)
  • C. (3) - (4) - (1) - (2)
  • D. (1) - (2) - (4) - (3)

Câu 27: So sánh đặc điểm tháp dân số của quốc gia đang phát triển và quốc gia phát triển.

  • A. Cả hai đều có đáy rộng và đỉnh hẹp
  • B. Nước đang phát triển đáy rộng, đỉnh hẹp; nước phát triển đáy hẹp, đỉnh rộng
  • C. Cả hai đều có đáy hẹp và đỉnh rộng
  • D. Nước đang phát triển đáy hẹp, đỉnh rộng; nước phát triển đáy rộng, đỉnh hẹp

Câu 28: Dựa vào kiến thức về cơ cấu dân số theo lao động, hãy cho biết nhóm ngành kinh tế nào có tỉ lệ lao động cao nhất ở các nước đang phát triển?

  • A. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
  • B. Công nghiệp và xây dựng
  • C. Dịch vụ
  • D. Tất cả các ngành kinh tế có tỉ lệ lao động tương đương

Câu 29: Dự đoán xu hướng thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi ở các nước phát triển trong tương lai gần.

  • A. Trẻ hóa dân số
  • B. Ổn định cơ cấu dân số
  • C. Tiếp tục già hóa dân số
  • D. Không có thay đổi đáng kể

Câu 30: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, di cư quốc tế ngày càng gia tăng. Hậu quả nào sau đây KHÔNG phải là hệ quả của di cư quốc tế?

  • A. Thay đổi cơ cấu dân số ở cả nước đi và nước đến
  • B. Ảnh hưởng đến gia tăng dân số tự nhiên toàn cầu
  • C. Giao lưu văn hóa giữa các quốc gia
  • D. Thay đổi thị trường lao động quốc tế

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Biểu đồ nào sau đây thể hiện rõ nhất cơ cấu dân số theo độ tuổi và giới tính của một quốc gia, giúp các nhà nhân khẩu học phân tích và dự báo sự thay đổi dân số trong tương lai?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Một quốc gia có tỉ suất sinh thô là 15‰ và tỉ suất tử thô là 8‰. Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia này và cho biết ý nghĩa của chỉ số này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Hiện tượng 'già hóa dân số' xảy ra khi nhóm tuổi nào sau đây chiếm tỉ lệ cao trong cơ cấu dân số theo tuổi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Di cư tự do từ nông thôn ra thành thị ở các nước đang phát triển chủ yếu tác động đến loại hình gia tăng dân số nào ở khu vực đô thị?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Chỉ số nào sau đây phản ánh trình độ học vấn chung của dân cư một khu vực?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong giai đoạn bùng nổ dân số, yếu tố nào sau đây thường giảm mạnh nhất, dẫn đến tốc độ gia tăng dân số nhanh chóng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cơ cấu dân số theo lao động được phân chia thành dân số hoạt động kinh tế và dân số không hoạt động kinh tế. Nhóm nào sau đây thuộc dân số không hoạt động kinh tế?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra với hình dạng tháp dân số của một quốc gia nếu tỉ suất sinh giảm liên tục trong nhiều thập kỷ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong cơ cấu dân số theo giới, tỉ số giới tính (số nam trên 100 nữ) có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho biểu đồ tháp dân số của một quốc gia đang phát triển có đáy rộng và đỉnh hẹp. Điều này cho thấy đặc điểm dân số nổi bật nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về tỉ suất sinh thô giữa các quốc gia phát triển và đang phát triển là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển có thể gây ra thách thức lớn nhất nào đối với môi trường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Chính sách dân số của nhiều quốc gia hiện nay tập trung vào mục tiêu nào để đảm bảo sự phát triển bền vững?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Đâu là yếu tố kinh tế - xã hội có tác động lớn nhất đến tỉ suất tử thô của một quốc gia?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Nếu một quốc gia có số người nhập cư lớn hơn số người xuất cư, thì quốc gia đó có đặc điểm gia tăng cơ học như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cơ cấu dân số theo tuổi được chia thành các nhóm tuổi khác nhau. Nhóm tuổi nào thường được xem là lực lượng lao động chính của xã hội?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Đô thị hóa có tác động như thế nào đến phân bố dân cư trên thế giới?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào mang tính chất sinh học quyết định cơ cấu dân số theo giới?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của một số quốc gia. Để so sánh mật độ dân số giữa các quốc gia, cần sử dụng phép tính nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Tình trạng 'thừa lao động, thiếu việc làm' thường xảy ra ở các quốc gia có cơ cấu dân số trẻ và tốc độ gia tăng dân số như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm giải pháp để giảm tỉ suất sinh ở các quốc gia có dân số tăng nhanh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây thường đi kèm với cơ cấu dân số già?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho biết mối quan hệ giữa gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học để tạo nên gia tăng dân số chung.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một khu vực có tỉ suất sinh thô cao và tỉ suất tử thô cũng cao. Điều này thường phản ánh giai đoạn nào trong quá trình biến đổi dân số?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phân tích tác động của cơ cấu dân số theo tuổi trẻ đến thị trường lao động.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Hãy sắp xếp các yếu tố sau theo thứ tự ảnh hưởng giảm dần đến tỉ suất tử thô: (1) Chiến tranh, (2) Dịch bệnh lớn, (3) Điều kiện sống được cải thiện, (4) Tiến bộ y tế.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: So sánh đặc điểm tháp dân số của quốc gia đang phát triển và quốc gia phát triển.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Dựa vào kiến thức về cơ cấu dân số theo lao động, hãy cho biết nhóm ngành kinh tế nào có tỉ lệ lao động cao nhất ở các nước đang phát triển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Dự đoán xu hướng thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi ở các nước phát triển trong tương lai gần.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, di cư quốc tế ngày càng gia tăng. Hậu quả nào sau đây KHÔNG phải là hệ quả của di cư quốc tế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số của quốc gia X có đáy rộng, đỉnh nhọn và các tầng giữa thu hẹp. Điều này phản ánh đặc điểm cơ cấu dân số theo tuổi nào của quốc gia X?

  • A. Cơ cấu dân số già hóa, với tỷ lệ người trên 65 tuổi cao.
  • B. Cơ cấu dân số trẻ, nhưng tỷ lệ sinh đang có xu hướng giảm.
  • C. Cơ cấu dân số ổn định, với sự cân bằng giữa các nhóm tuổi.
  • D. Cơ cấu dân số trẻ, với tỷ lệ trẻ em và thanh niên cao, người trung niên và cao tuổi thấp.

Câu 2: Cho biểu đồ về tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô của một khu vực từ năm 1990 đến 2020. Trong giai đoạn nào, dân số khu vực này có tốc độ gia tăng tự nhiên cao nhất?

  • A. 1990 - 1995, khi cả tỷ suất sinh và tỷ suất tử đều cao.
  • B. 2015 - 2020, khi tỷ suất sinh và tỷ suất tử đều thấp.
  • C. 1995 - 2000, khi tỷ suất sinh cao và tỷ suất tử giảm mạnh.
  • D. 2005 - 2010, khi tỷ suất sinh giảm chậm và tỷ suất tử ổn định.

Câu 3: Một quốc gia có tỷ suất sinh thô là 15‰ và tỷ suất tử thô là 7‰. Nếu không tính đến yếu tố di cư, sau một năm dân số quốc gia này sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Dân số giảm đi do tỷ suất tử vượt quá tỷ suất sinh.
  • B. Dân số tăng lên với tỷ lệ gia tăng tự nhiên là 0.8%.
  • C. Dân số không thay đổi vì tỷ suất sinh và tử cân bằng.
  • D. Dân số tăng lên rất nhanh với tỷ lệ gia tăng tự nhiên là 22%.

Câu 4: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về cơ cấu dân số theo giới?

  • A. Tỷ lệ giới tính có thể thay đổi theo thời gian và khác nhau giữa các quốc gia.
  • B. Cơ cấu giới tính ảnh hưởng đến thị trường lao động và cơ cấu ngành kinh tế.
  • C. Cơ cấu giới tính hoàn toàn không chịu ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế - xã hội.
  • D. Ở nhóm tuổi cao, tỷ lệ nữ thường cao hơn nam do tuổi thọ trung bình của nữ giới cao hơn.

Câu 5: Một vùng nông thôn X có xu hướng tỷ lệ nam giới trong độ tuổi lao động thấp hơn so với nữ giới cùng độ tuổi. Giải thích nào sau đây hợp lý nhất cho tình trạng này?

  • A. Nam giới trong độ tuổi lao động có xu hướng di cư đến các thành phố lớn để tìm kiếm việc làm.
  • B. Tỷ lệ tử vong ở nam giới trong độ tuổi lao động ở nông thôn cao hơn đáng kể so với nữ giới.
  • C. Chính sách ưu tiên phát triển kinh tế nông thôn đã thu hút lao động nữ về khu vực này.
  • D. Tâm lý thích con gái hơn con trai ở vùng nông thôn X dẫn đến sự chênh lệch giới tính khi sinh.

Câu 6: Để đánh giá trình độ dân trí của một quốc gia, chỉ tiêu nào sau đây thường được sử dụng nhất trong cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa?

  • A. Tỷ lệ dân số trong độ tuổi lao động.
  • B. Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết chữ.
  • C. Số năm đi học trung bình của người dân.
  • D. Tỷ lệ dân số có trình độ đại học trở lên.

Câu 7: Gia tăng dân số cơ học có tác động trực tiếp đến yếu tố nào sau đây của dân số?

  • A. Tỷ suất sinh thô của dân số.
  • B. Tỷ suất tử thô của dân số.
  • C. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.
  • D. Quy mô và cơ cấu dân số của các vùng lãnh thổ.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa gia tăng dân số và phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Gia tăng dân số luôn là động lực thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.
  • B. Gia tăng dân số luôn là gánh nặng, cản trở phát triển kinh tế - xã hội.
  • C. Gia tăng dân số có thể tạo ra cơ hội hoặc thách thức cho phát triển, tùy thuộc vào điều kiện cụ thể.
  • D. Không có mối quan hệ nào giữa gia tăng dân số và phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 9: Chính sách dân số nào sau đây thường được áp dụng ở các quốc gia có tỷ lệ sinh thấp và dân số già hóa?

  • A. Chính sách kế hoạch hóa gia đình, khuyến khích sinh ít con.
  • B. Chính sách khuyến khích sinh đẻ, tăng cường phúc lợi cho gia đình có trẻ em.
  • C. Chính sách kiểm soát chặt chẽ nhập cư để hạn chế tăng dân số.
  • D. Chính sách ưu tiên phát triển kinh tế hơn là can thiệp vào vấn đề dân số.

Câu 10: Đại dịch COVID-19 có thể tác động trực tiếp đến yếu tố nào sau đây của dân số?

  • A. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
  • B. Cơ cấu dân số theo lao động.
  • C. Tỷ suất tử thô và gia tăng tự nhiên.
  • D. Quy mô dân số đô thị.

Câu 11: Đâu là nguyên nhân chính khiến tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh giảm mạnh trong thế kỷ 20 và 21?

  • A. Sự gia tăng các cuộc chiến tranh và xung đột.
  • B. Ô nhiễm môi trường ngày càng gia tăng.
  • C. Thay đổi cơ cấu tuổi dân số theo hướng trẻ hóa.
  • D. Tiến bộ trong y tế, chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng cho bà mẹ và trẻ em.

Câu 12: Hình thức di cư nào sau đây có thể làm thay đổi đáng kể cơ cấu dân số theo tuổi ở cả khu vực đi và khu vực đến?

  • A. Di cư giữa các vùng nông thôn có điều kiện sống tương tự.
  • B. Di cư từ nông thôn ra thành thị của lực lượng lao động trẻ.
  • C. Di cư quốc tế của người già sau khi nghỉ hưu.
  • D. Di cư tạm thời giữa các khu vực trong cùng một tỉnh.

Câu 13: Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của 4 quốc gia. Quốc gia nào có mật độ dân số cao nhất?

  • A. Quốc gia có dân số lớn nhất và diện tích nhỏ nhất.
  • B. Quốc gia có dân số nhỏ nhất và diện tích lớn nhất.
  • C. Quốc gia có dân số lớn thứ hai và diện tích lớn thứ hai.
  • D. Quốc gia có dân số nhỏ thứ hai và diện tích nhỏ thứ hai.

Câu 14: Đâu KHÔNG phải là yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến phân bố dân cư?

  • A. Địa hình (độ cao, độ dốc).
  • B. Khí hậu (nhiệt độ, lượng mưa).
  • C. Trình độ phát triển kinh tế.
  • D. Tài nguyên thiên nhiên (khoáng sản, đất đai, nguồn nước).

Câu 15: Trong cơ cấu dân số theo lao động, nhóm dân số hoạt động kinh tế bao gồm những người nào?

  • A. Chỉ những người đang có việc làm ổn định và hưởng lương.
  • B. Những người đang có việc làm và những người đang tìm kiếm việc làm.
  • C. Tất cả những người trong độ tuổi lao động theo quy định của pháp luật.
  • D. Chỉ những người làm việc trong khu vực kinh tế chính thức.

Câu 16: Quá trình đô thị hóa ảnh hưởng như thế nào đến cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế?

  • A. Tăng tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp.
  • B. Giảm tỷ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
  • C. Không gây ra sự thay đổi đáng kể nào.
  • D. Tăng tỷ trọng lao động trong khu vực công nghiệp và dịch vụ, giảm khu vực nông nghiệp.

Câu 17: Ở các nước đang phát triển, yếu tố nào sau đây thường KHÔNG phải là nguyên nhân dẫn đến tỷ lệ sinh cao?

  • A. Tập quán sinh nhiều con để có lao động và đảm bảo tuổi già.
  • B. Trình độ dân trí và nhận thức về kế hoạch hóa gia đình còn hạn chế.
  • C. Chi phí nuôi con và giáo dục trẻ em rất cao.
  • D. Vai trò của phụ nữ trong xã hội còn thấp, ít có cơ hội học tập và làm việc.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm thiểu tác động tiêu cực của gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển?

  • A. Nâng cao trình độ dân trí và nhận thức về dân số, kế hoạch hóa gia đình.
  • B. Đầu tư vào giáo dục và y tế, đặc biệt là chăm sóc sức khỏe sinh sản.
  • C. Thực hiện các chương trình kế hoạch hóa gia đình phù hợp.
  • D. Khuyến khích tăng tỷ lệ sinh để có lực lượng lao động trẻ trong tương lai.

Câu 19: Sự khác biệt cơ bản giữa gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học là gì?

  • A. Gia tăng tự nhiên là do sinh và tử, gia tăng cơ học là do di cư.
  • B. Gia tăng tự nhiên chỉ xảy ra ở khu vực nông thôn, gia tăng cơ học ở thành thị.
  • C. Gia tăng tự nhiên làm thay đổi cơ cấu tuổi, gia tăng cơ học không làm thay đổi.
  • D. Gia tăng tự nhiên luôn mang tính tích cực, gia tăng cơ học luôn mang tính tiêu cực.

Câu 20: Cho ví dụ về một quốc gia có cơ cấu dân số già hóa và phân tích một thách thức kinh tế - xã hội lớn mà quốc gia đó đang phải đối mặt.

  • A. Việt Nam - Thách thức: Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng do dân số quá trẻ.
  • B. Nhật Bản - Thách thức: Thiếu hụt lực lượng lao động trẻ và tăng chi phí phúc lợi xã hội.
  • C. Ấn Độ - Thách thức: Bùng nổ dân số gây áp lực lên tài nguyên và môi trường.
  • D. Hoa Kỳ - Thách thức: Phân hóa giàu nghèo gia tăng do cơ cấu dân số đa dạng.

Câu 21: Nếu một quốc gia có tỷ lệ xuất cư vượt quá tỷ lệ nhập cư, điều này sẽ dẫn đến hệ quả gì về quy mô dân số?

  • A. Quy mô dân số tăng lên đáng kể.
  • B. Quy mô dân số không thay đổi.
  • C. Quy mô dân số giảm đi.
  • D. Quy mô dân số biến động không theo quy luật.

Câu 22: Chỉ số nào sau đây KHÔNG thuộc cơ cấu sinh học của dân số?

  • A. Cơ cấu dân số theo tuổi.
  • B. Tỷ lệ giới tính.
  • C. Tuổi thọ trung bình.
  • D. Trình độ học vấn.

Câu 23: Ý nghĩa chủ yếu của việc nghiên cứu cơ cấu dân số theo tuổi và giới là gì?

  • A. Để phân loại các quốc gia giàu và nghèo trên thế giới.
  • B. Để hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội phù hợp.
  • C. Để dự báo chính xác quy mô dân số thế giới trong tương lai.
  • D. Để so sánh trình độ văn minh giữa các nền văn hóa.

Câu 24: Đâu là biểu hiện của gia tăng dân số tự nhiên?

  • A. Số trẻ em sinh ra nhiều hơn số người chết đi trong một năm.
  • B. Số người nhập cư vào một quốc gia nhiều hơn số người xuất cư.
  • C. Sự thay đổi cơ cấu dân số theo giới tính.
  • D. Sự di chuyển dân số từ nông thôn ra thành thị.

Câu 25: Trong giai đoạn đầu của quá trình đô thị hóa ở nhiều quốc gia, cơ cấu dân số theo giới ở khu vực đô thị thường có đặc điểm gì?

  • A. Tỷ lệ nữ giới cao hơn nam giới đáng kể.
  • B. Tỷ lệ nam và nữ giới cân bằng.
  • C. Tỷ lệ nam giới cao hơn nữ giới.
  • D. Cơ cấu giới tính biến động không ổn định.

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2000 và năm 2020. Xu hướng thay đổi cơ cấu lao động thể hiện điều gì về sự phát triển kinh tế của quốc gia đó?

  • A. Nền kinh tế đang chuyển dịch sang nông nghiệp.
  • B. Nền kinh tế đang phát triển theo hướng công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
  • C. Nền kinh tế không có sự thay đổi đáng kể.
  • D. Nền kinh tế đang suy thoái và phụ thuộc vào nông nghiệp.

Câu 27: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất mà các quốc gia có dân số quá đông phải đối mặt?

  • A. Thiếu hụt lao động trẻ để phát triển kinh tế.
  • B. Dân số già hóa làm tăng chi phí phúc lợi xã hội.
  • C. Áp lực lớn lên tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
  • D. Tỷ lệ sinh quá thấp dẫn đến suy giảm dân số.

Câu 28: Để tính tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên, cần sử dụng những chỉ số nào?

  • A. Tỷ suất sinh thô và tỷ suất nhập cư.
  • B. Tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô.
  • C. Tỷ suất tử thô và tỷ suất xuất cư.
  • D. Tỷ suất nhập cư và tỷ suất xuất cư.

Câu 29: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây ngày càng có vai trò quan trọng trong gia tăng dân số của nhiều quốc gia?

  • A. Tỷ lệ sinh thô.
  • B. Tỷ lệ tử thô.
  • C. Gia tăng tự nhiên.
  • D. Gia tăng cơ học (di cư quốc tế).

Câu 30: So sánh cơ cấu dân số theo tuổi của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển. Đâu là đặc điểm khác biệt rõ rệt nhất?

  • A. Tỷ lệ người cao tuổi ở nước phát triển cao hơn nhiều so với nước đang phát triển.
  • B. Tỷ lệ trẻ em ở nước phát triển cao hơn so với nước đang phát triển.
  • C. Cơ cấu dân số theo tuổi ở hai nhóm nước tương đối giống nhau.
  • D. Nước đang phát triển có cơ cấu dân số già hóa hơn nước phát triển.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số của quốc gia X có đáy rộng, đỉnh nhọn và các tầng giữa thu hẹp. Điều này phản ánh đặc điểm cơ cấu dân số theo tuổi nào của quốc gia X?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho biểu đồ về tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô của một khu vực từ năm 1990 đến 2020. Trong giai đoạn nào, dân số khu vực này có tốc độ gia tăng tự nhiên cao nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một quốc gia có tỷ suất sinh thô là 15‰ và tỷ suất tử thô là 7‰. Nếu không tính đến yếu tố di cư, sau một năm dân số quốc gia này sẽ thay đổi như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về cơ cấu dân số theo giới?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một vùng nông thôn X có xu hướng tỷ lệ nam giới trong độ tuổi lao động thấp hơn so với nữ giới cùng độ tuổi. Giải thích nào sau đây hợp lý nhất cho tình trạng này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Để đánh giá trình độ dân trí của một quốc gia, chỉ tiêu nào sau đây thường được sử dụng nhất trong cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Gia tăng dân số cơ học có tác động trực tiếp đến yếu tố nào sau đây của dân số?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa gia tăng dân số và phát triển kinh tế - xã hội?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Chính sách dân số nào sau đây thường được áp dụng ở các quốc gia có tỷ lệ sinh thấp và dân số già hóa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Đại dịch COVID-19 có thể tác động trực tiếp đến yếu tố nào sau đây của dân số?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đâu là nguyên nhân chính khiến tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh giảm mạnh trong thế kỷ 20 và 21?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Hình thức di cư nào sau đây có thể làm thay đổi đáng kể cơ cấu dân số theo tuổi ở cả khu vực đi và khu vực đến?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của 4 quốc gia. Quốc gia nào có mật độ dân số cao nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đâu KHÔNG phải là yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến phân bố dân cư?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong cơ cấu dân số theo lao động, nhóm dân số hoạt động kinh tế bao gồm những người nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Quá trình đô thị hóa ảnh hưởng như thế nào đến cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Ở các nước đang phát triển, yếu tố nào sau đây thường KHÔNG phải là nguyên nhân dẫn đến tỷ lệ sinh cao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm thiểu tác động tiêu cực của gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Sự khác biệt cơ bản giữa gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho ví dụ về một quốc gia có cơ cấu dân số già hóa và phân tích một thách thức kinh tế - xã hội lớn mà quốc gia đó đang phải đối mặt.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Nếu một quốc gia có tỷ lệ xuất cư vượt quá tỷ lệ nhập cư, điều này sẽ dẫn đến hệ quả gì về quy mô dân số?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Chỉ số nào sau đây KHÔNG thuộc cơ cấu sinh học của dân số?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Ý nghĩa chủ yếu của việc nghiên cứu cơ cấu dân số theo tuổi và giới là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Đâu là biểu hiện của gia tăng dân số tự nhiên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong giai đoạn đầu của quá trình đô thị hóa ở nhiều quốc gia, cơ cấu dân số theo giới ở khu vực đô thị thường có đặc điểm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2000 và năm 2020. Xu hướng thay đổi cơ cấu lao động thể hiện điều gì về sự phát triển kinh tế của quốc gia đó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất mà các quốc gia có dân số quá đông phải đối mặt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để tính tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên, cần sử dụng những chỉ số nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây ngày càng có vai trò quan trọng trong gia tăng dân số của nhiều quốc gia?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: So sánh cơ cấu dân số theo tuổi của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển. Đâu là đặc điểm khác biệt rõ rệt nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho biểu đồ tháp dân số của quốc gia X năm 2023, đáy tháp rộng, đỉnh tháp hẹp. Biểu đồ này phản ánh đặc điểm cơ cấu dân số theo tuổi nào của quốc gia X?

  • A. Cơ cấu dân số trẻ.
  • B. Cơ cấu dân số già.
  • C. Cơ cấu dân số ổn định.
  • D. Cơ cấu dân số có xu hướng già hóa.

Câu 2: Quốc gia nào sau đây có tỉ suất sinh thô cao nhất, dẫn đến tốc độ gia tăng dân số tự nhiên cao?

  • A. Nhật Bản.
  • B. Hoa Kỳ.
  • C. Niger.
  • D. Canada.

Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của cơ cấu dân số già đến kinh tế - xã hội?

  • A. Thiếu hụt lực lượng lao động trẻ.
  • B. Giảm chi phí phúc lợi xã hội cho người cao tuổi.
  • C. Tăng gánh nặng lên hệ thống an sinh xã hội.
  • D. Thay đổi cơ cấu ngành kinh tế.

Câu 4: Cho bảng số liệu:

| Năm | Tỉ suất sinh thô (‰) | Tỉ suất tử thô (‰) |
|---|---|---|
| 2010 | 21 | 8 |
| 2020 | 18 | 7 |

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên năm 2020 là bao nhiêu?

  • A. 29‰.
  • B. 25‰.
  • C. 11‰.
  • D. 10‰.

Câu 5: Hiện tượng di cư từ nông thôn ra thành thị ở các nước đang phát triển chủ yếu do yếu tố nào sau đây thúc đẩy?

  • A. Sức hút từ việc làm và thu nhập cao hơn ở thành thị.
  • B. Chính sách khuyến khích di cư của nhà nước.
  • C. Điều kiện sống ở nông thôn được cải thiện.
  • D. Thiên tai và dịch bệnh thường xuyên xảy ra ở nông thôn.

Câu 6: Cơ cấu dân số theo giới tính thường được biểu thị bằng chỉ số nào sau đây?

  • A. Tỉ suất sinh thô.
  • B. Tỉ số giới tính.
  • C. Mật độ dân số.
  • D. Tỉ suất tử thô.

Câu 7: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm tỉ lệ sinh ở các quốc gia có dân số đông và tốc độ gia tăng dân số cao?

  • A. Khuyến khích nhập cư.
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • C. Nâng cao tuổi kết hôn trung bình.
  • D. Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.

Câu 8: Cho biết yếu tố nào sau đây không tác động trực tiếp đến tỉ suất tử thô của một quốc gia?

  • A. Chất lượng hệ thống y tế.
  • B. Mức sống dân cư.
  • C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi lao động.
  • D. Tình hình dịch bệnh.

Câu 9: Khu vực nào trên thế giới hiện nay có mật độ dân số cao nhất?

  • A. Bắc Mỹ.
  • B. Đông Nam Á.
  • C. Tây Âu.
  • D. Châu Phi cận Sahara.

Câu 10: Đâu là đặc điểm của giai đoạn bùng nổ dân số?

  • A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm mạnh.
  • B. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử đều cao.
  • C. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử đều giảm.
  • D. Tỉ lệ sinh giảm mạnh, tỉ lệ tử tăng.

Câu 11: Cho tình huống: Một quốc gia có tỉ lệ người trên 65 tuổi tăng nhanh, trong khi tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm. Xu hướng này cho thấy quốc gia đó đang trải qua quá trình nào?

  • A. Trẻ hóa dân số.
  • B. Tái cơ cấu dân số.
  • C. Đô thị hóa dân số.
  • D. Già hóa dân số.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về gia tăng cơ học của dân số?

  • A. Luôn làm tăng quy mô dân số của một quốc gia.
  • B. Chỉ bao gồm nhập cư.
  • C. Là sự chênh lệch giữa số người nhập cư và xuất cư.
  • D. Quyết định tốc độ gia tăng dân số toàn cầu.

Câu 13: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về cơ cấu dân số theo giới tính giữa khu vực thành thị và nông thôn ở nhiều quốc gia đang phát triển là gì?

  • A. Chênh lệch về tuổi thọ giữa nam và nữ.
  • B. Di cư lao động từ nông thôn ra thành thị.
  • C. Tập quán sinh con trai hơn con gái ở nông thôn.
  • D. Chính sách ưu tiên phát triển kinh tế ở thành thị.

Câu 14: Đâu là quốc gia có mật độ dân số thấp nhất trong các lựa chọn sau?

  • A. Bangladesh.
  • B. Hàn Quốc.
  • C. Hà Lan.
  • D. Canada.

Câu 15: Tỉ suất sinh thô phản ánh điều gì?

  • A. Số trẻ em trung bình mà một phụ nữ sinh ra trong đời.
  • B. Tỉ lệ trẻ sơ sinh sống sót sau 1 năm.
  • C. Số trẻ sinh ra sống trên 1000 dân trong một năm.
  • D. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ trên tổng dân số.

Câu 16: Cho sơ đồ về các giai đoạn phát triển dân số. Giai đoạn nào thường có tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều ở mức thấp, dẫn đến gia tăng dân số chậm hoặc thậm chí âm?

  • A. Giai đoạn 1.
  • B. Giai đoạn 2.
  • C. Giai đoạn 3.
  • D. Giai đoạn 4.

Câu 17: Chính sách dân số của nhiều quốc gia đang phát triển hiện nay tập trung vào mục tiêu nào?

  • A. Tăng tỉ lệ sinh để đảm bảo nguồn lao động.
  • B. Kiểm soát tốc độ gia tăng dân số để phát triển bền vững.
  • C. Khuyến khích nhập cư để tăng quy mô dân số.
  • D. Cải thiện cơ cấu dân số theo giới tính.

Câu 18: Đâu là yếu tố tự nhiên ảnh hưởng lớn nhất đến phân bố dân cư trên thế giới?

  • A. Địa hình và khí hậu.
  • B. Khoáng sản.
  • C. Đất đai.
  • D. Sông ngòi, ao hồ.

Câu 19: Cơ cấu dân số theo độ tuổi lao động thường được chia thành mấy nhóm tuổi chính?

  • A. 2 nhóm.
  • B. 4 nhóm.
  • C. 3 nhóm.
  • D. 5 nhóm.

Câu 20: Hình thức đô thị hóa nào sau đây thường diễn ra ở các nước phát triển, với sự lan tỏa dân cư và hoạt động kinh tế từ trung tâm ra vùng ven?

  • A. Đô thị hóa tự phát.
  • B. Đô thị hóa lan tỏa.
  • C. Đô thị hóa tập trung.
  • D. Đô thị hóa nông thôn.

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế của quốc gia Y. Nếu tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ cao nhất, điều này phản ánh trình độ phát triển kinh tế của quốc gia Y như thế nào?

  • A. Kém phát triển, chủ yếu dựa vào nông nghiệp.
  • B. Đang phát triển, công nghiệp hóa nhanh.
  • C. Phát triển, có nền kinh tế dịch vụ chiếm ưu thế.
  • D. Nông nghiệp và công nghiệp phát triển cân bằng.

Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa dân số và phát triển bền vững?

  • A. Dân số tăng nhanh luôn là động lực cho phát triển bền vững.
  • B. Phát triển bền vững không liên quan đến quy mô và cơ cấu dân số.
  • C. Dân số ổn định là điều kiện duy nhất để phát triển bền vững.
  • D. Quy mô và cơ cấu dân số ảnh hưởng đến khả năng phát triển bền vững.

Câu 23: Đâu là biện pháp không phù hợp để giải quyết vấn đề dân số quá đông ở một đô thị lớn?

  • A. Tập trung mọi nguồn lực vào phát triển công nghiệp trong nội đô.
  • B. Phát triển các đô thị vệ tinh xung quanh.
  • C. Quy hoạch lại không gian đô thị, tăng mật độ xây dựng hợp lý.
  • D. Đầu tư phát triển giao thông công cộng.

Câu 24: Cho biết yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định nhất đến chất lượng dân số?

  • A. Mức sống vật chất.
  • B. Điều kiện tự nhiên.
  • C. Trình độ văn hóa và giáo dục.
  • D. Cơ sở hạ tầng kinh tế.

Câu 25: Trong cơ cấu dân số theo tuổi, nhóm tuổi nào được coi là lực lượng lao động chính?

  • A. 0 - 14 tuổi.
  • B. 15 - 64 tuổi.
  • C. 65 tuổi trở lên.
  • D. 0 - 64 tuổi.

Câu 26: Đâu là xu hướng biến đổi dân số phổ biến ở các nước phát triển hiện nay?

  • A. Gia tăng dân số nhanh và trẻ hóa dân số.
  • B. Bùng nổ dân số và cơ cấu dân số trẻ.
  • C. Ổn định dân số và cơ cấu dân số cân bằng.
  • D. Gia tăng dân số chậm hoặc âm và già hóa dân số.

Câu 27: Cho biểu đồ đường thể hiện tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới qua các năm. Nếu đường biểu diễn có xu hướng đi xuống, điều này thể hiện điều gì?

  • A. Quy mô dân số thế giới đang giảm.
  • B. Tốc độ gia tăng dân số thế giới đang chậm lại.
  • C. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của thế giới đều tăng.
  • D. Cơ cấu dân số thế giới đang trẻ hóa.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của di dân đến kinh tế - xã hội ở khu vực nhập cư?

  • A. Bổ sung nguồn lao động, đặc biệt là lao động trẻ.
  • B. Đóng góp vào tăng trưởng kinh tế.
  • C. Luôn làm giảm sự đa dạng văn hóa.
  • D. Gia tăng nhu cầu về cơ sở hạ tầng và dịch vụ công cộng.

Câu 29: Để đánh giá trình độ dân trí của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

  • A. Tỉ lệ người biết chữ.
  • B. Tuổi thọ trung bình.
  • C. Thu nhập bình quân đầu người.
  • D. Mật độ dân số.

Câu 30: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc cơ cấu xã hội của dân số?

  • A. Cơ cấu theo tuổi.
  • B. Cơ cấu theo giới tính.
  • C. Cơ cấu sinh học.
  • D. Cơ cấu theo trình độ học vấn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho biểu đồ tháp dân số của quốc gia X năm 2023, đáy tháp rộng, đỉnh tháp hẹp. Biểu đồ này phản ánh đặc điểm cơ cấu dân số theo tuổi nào của quốc gia X?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Quốc gia nào sau đây có tỉ suất sinh thô cao nhất, dẫn đến tốc độ gia tăng dân số tự nhiên cao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Nhận định nào sau đây *không đúng* về ảnh hưởng của cơ cấu dân số già đến kinh tế - xã hội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho bảng số liệu:

| Năm | Tỉ suất sinh thô (‰) | Tỉ suất tử thô (‰) |
|---|---|---|
| 2010 | 21 | 8 |
| 2020 | 18 | 7 |

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên năm 2020 là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hiện tượng di cư từ nông thôn ra thành thị ở các nước đang phát triển chủ yếu do yếu tố nào sau đây thúc đẩy?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cơ cấu dân số theo giới tính thường được biểu thị bằng chỉ số nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Biện pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất* để giảm tỉ lệ sinh ở các quốc gia có dân số đông và tốc độ gia tăng dân số cao?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho biết yếu tố nào sau đây *không* tác động trực tiếp đến tỉ suất tử thô của một quốc gia?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khu vực nào trên thế giới hiện nay có mật độ dân số cao nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Đâu là đặc điểm của giai đoạn bùng nổ dân số?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho tình huống: Một quốc gia có tỉ lệ người trên 65 tuổi tăng nhanh, trong khi tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm. Xu hướng này cho thấy quốc gia đó đang trải qua quá trình nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về gia tăng cơ học của dân số?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về cơ cấu dân số theo giới tính giữa khu vực thành thị và nông thôn ở nhiều quốc gia đang phát triển là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đâu là quốc gia có mật độ dân số thấp nhất trong các lựa chọn sau?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Tỉ suất sinh thô phản ánh điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho sơ đồ về các giai đoạn phát triển dân số. Giai đoạn nào thường có tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều ở mức thấp, dẫn đến gia tăng dân số chậm hoặc thậm chí âm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Chính sách dân số của nhiều quốc gia đang phát triển hiện nay tập trung vào mục tiêu nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Đâu là yếu tố tự nhiên ảnh hưởng lớn nhất đến phân bố dân cư trên thế giới?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cơ cấu dân số theo độ tuổi lao động thường được chia thành mấy nhóm tuổi chính?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Hình thức đô thị hóa nào sau đây thường diễn ra ở các nước phát triển, với sự lan tỏa dân cư và hoạt động kinh tế từ trung tâm ra vùng ven?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế của quốc gia Y. Nếu tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ cao nhất, điều này phản ánh trình độ phát triển kinh tế của quốc gia Y như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Nhận xét nào sau đây *đúng* về mối quan hệ giữa dân số và phát triển bền vững?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Đâu là biện pháp *không phù hợp* để giải quyết vấn đề dân số quá đông ở một đô thị lớn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho biết yếu tố nào sau đây có vai trò *quyết định nhất* đến chất lượng dân số?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong cơ cấu dân số theo tuổi, nhóm tuổi nào được coi là lực lượng lao động chính?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Đâu là xu hướng biến đổi dân số phổ biến ở các nước phát triển hiện nay?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho biểu đồ đường thể hiện tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới qua các năm. Nếu đường biểu diễn có xu hướng đi xuống, điều này thể hiện điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về ảnh hưởng của di dân đến kinh tế - xã hội ở khu vực nhập cư?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để đánh giá trình độ dân trí của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc cơ cấu xã hội của dân số?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số của một quốc gia đang phát triển thường có đáy rộng và đỉnh hẹp. Hình dạng này phản ánh điều gì về đặc điểm dân số của quốc gia đó?

  • A. Tỷ lệ người già trong dân số rất cao.
  • B. Dân số trẻ với tỷ lệ sinh cao và tuổi thọ trung bình thấp.
  • C. Cơ cấu dân số ổn định với tỷ lệ sinh và tử cân bằng.
  • D. Tình trạng suy giảm dân số do tỷ lệ sinh thấp kéo dài.

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của hai quốc gia A và B. Quốc gia A có tỷ lệ dân số từ 0-14 tuổi là 35%, 15-64 tuổi là 55%, trên 65 tuổi là 10%. Quốc gia B có tỷ lệ tương ứng là 20%, 65%, 15%. Nhận xét nào sau đây đúng về sự khác biệt cơ bản giữa cơ cấu dân số của hai quốc gia?

  • A. Quốc gia A có cơ cấu dân số trẻ hơn và tiềm năng tăng trưởng dân số cao hơn quốc gia B.
  • B. Quốc gia B có lực lượng lao động dồi dào hơn quốc gia A.
  • C. Quốc gia A có tuổi thọ trung bình cao hơn quốc gia B.
  • D. Cả hai quốc gia đều có cơ cấu dân số già hóa.

Câu 3: Trong giai đoạn bùng nổ dân số, yếu tố nào sau đây thường giảm mạnh nhất, dẫn đến sự gia tăng nhanh chóng quy mô dân số?

  • A. Tỷ suất sinh thô
  • B. Gia tăng cơ học
  • C. Tỷ suất tử thô
  • D. Mức độ đô thị hóa

Câu 4: Một quốc gia có tỷ suất sinh thô là 18‰ và tỷ suất tử thô là 8‰. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia này là bao nhiêu?

  • A. 26‰
  • B. 1,0%
  • C. 10‰
  • D. 0,1%

Câu 5: Hiện tượng "di cư lao động" từ nông thôn ra thành thị ở các nước đang phát triển chủ yếu tác động đến cơ cấu dân số nào của khu vực nông thôn?

  • A. Cơ cấu dân số theo trình độ học vấn
  • B. Cơ cấu dân số theo dân tộc
  • C. Cơ cấu dân số theo tôn giáo
  • D. Cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính

Câu 6: Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình ở nhiều quốc gia đang phát triển nhằm mục tiêu chính là gì?

  • A. Tăng cường lực lượng lao động trẻ.
  • B. Cải thiện cơ cấu dân số theo giới tính.
  • C. Kiểm soát tốc độ tăng dân số, giảm áp lực lên kinh tế - xã hội và môi trường.
  • D. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa nhanh chóng.

Câu 7: Đại dịch COVID-19 có thể tác động đến yếu tố nào sau đây của dân số một quốc gia trong ngắn hạn?

  • A. Cơ cấu dân số theo trình độ học vấn
  • B. Tỷ suất tử thô và tuổi thọ trung bình
  • C. Cơ cấu dân số theo dân tộc
  • D. Tỷ suất sinh thô (thường ít biến động trong ngắn hạn do dịch bệnh)

Câu 8: Quốc gia nào sau đây có thể đối mặt với thách thức "dân số già hóa" lớn hơn trong tương lai gần?

  • A. Nhật Bản (nổi tiếng với dân số già)
  • B. Ấn Độ (dân số trẻ, tỷ lệ sinh còn cao)
  • C. Nigeria (dân số rất trẻ, tỷ lệ sinh rất cao)
  • D. Afghanistan (dân số trẻ, tỷ lệ sinh cao)

Câu 9: "Tỷ số giới tính" của dân số được tính bằng công thức nào?

  • A. Tổng số dân / Số nữ
  • B. Số nữ / Tổng số dân
  • C. Số nam / Số nữ (thường nhân với 100)
  • D. Số nữ / Số nam

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra với cơ cấu dân số theo tuổi của một khu vực nếu có một lượng lớn người trẻ tuổi di cư đến để làm việc trong các khu công nghiệp mới?

  • A. Cơ cấu dân số sẽ già hóa nhanh hơn.
  • B. Tỷ lệ dân số trong độ tuổi lao động tăng lên, cơ cấu dân số trẻ hóa.
  • C. Cơ cấu dân số không thay đổi đáng kể.
  • D. Tỷ lệ trẻ em và người già đều tăng lên.

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thường ít ảnh hưởng nhất đến tỷ suất sinh thô của một quốc gia trong thời gian ngắn?

  • A. Mức sống kinh tế
  • B. Chính sách dân số của nhà nước
  • C. Trình độ học vấn của phụ nữ
  • D. Đặc điểm địa hình

Câu 12: Gia tăng dân số cơ học có vai trò quan trọng trong việc thay đổi quy mô dân số của đơn vị hành chính nào?

  • A. Tỉnh/Thành phố
  • B. Quốc gia (ít quan trọng bằng gia tăng tự nhiên)
  • C. Toàn cầu (không ảnh hưởng)
  • D. Châu lục (ít quan trọng bằng gia tăng tự nhiên)

Câu 13: Nếu một quốc gia có tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên âm, điều này có nghĩa là gì?

  • A. Dân số quốc gia đó đang tăng nhanh.
  • B. Số người chết nhiều hơn số người sinh ra trong năm.
  • C. Gia tăng dân số cơ học là yếu tố duy nhất làm tăng dân số.
  • D. Quốc gia đó có cơ cấu dân số trẻ.

Câu 14: "Cơ cấu dân số theo lao động" phản ánh điều gì về dân số của một quốc gia?

  • A. Trình độ học vấn trung bình của dân số.
  • B. Tỷ lệ nam và nữ trong dân số.
  • C. Tỷ lệ dân số tham gia vào lực lượng lao động và phân bố trong các ngành kinh tế.
  • D. Độ tuổi trung bình của dân số.

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của dân số tăng nhanh đến môi trường, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất về mặt lâu dài?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp.
  • C. Hạn chế phát triển kinh tế ở vùng nông thôn.
  • D. Nâng cao nhận thức và giáo dục về dân số và môi trường cho cộng đồng.

Câu 16: Một quốc gia có số người nhập cư lớn hơn số người xuất cư. Điều này sẽ tác động như thế nào đến quy mô dân số của quốc gia đó?

  • A. Quy mô dân số tăng lên.
  • B. Quy mô dân số giảm xuống.
  • C. Cơ cấu dân số trẻ hóa.
  • D. Quy mô dân số không thay đổi.

Câu 17: "Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa" thường được đo lường bằng chỉ số nào?

  • A. Tuổi thọ trung bình
  • B. Tỷ lệ người biết chữ
  • C. Tỷ suất sinh thô
  • D. Tỷ số giới tính

Câu 18: Trong giai đoạn dân số vàng, quốc gia có lợi thế lớn nhất về yếu tố nào để phát triển kinh tế?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi
  • C. Nguồn lao động dồi dào, trẻ và có khả năng tiếp thu kỹ thuật mới.
  • D. Cơ sở hạ tầng hiện đại

Câu 19: Điều gì có thể xảy ra nếu một quốc gia không kiểm soát tốt tốc độ gia tăng dân số quá nhanh?

  • A. Áp lực lên tài nguyên, môi trường và các vấn đề xã hội gia tăng.
  • B. Nền kinh tế phát triển bền vững hơn.
  • C. Cơ cấu dân số trẻ hóa mạnh mẽ.
  • D. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân chính dẫn đến di cư tự do từ nông thôn đến thành thị?

  • A. Thu nhập và việc làm ở thành thị cao hơn.
  • B. Cơ hội tiếp cận dịch vụ y tế, giáo dục tốt hơn ở thành thị.
  • C. Môi trường sống ở thành thị hiện đại và hấp dẫn hơn.
  • D. Thiên tai, dịch bệnh xảy ra thường xuyên ở nông thôn.

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa gia tăng dân số và tài nguyên thiên nhiên. Gia tăng dân số nhanh chóng có thể dẫn đến hậu quả gì đối với tài nguyên?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên được bảo tồn và phục hồi tốt hơn.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên bị khai thác quá mức, dẫn đến cạn kiệt và suy thoái.
  • C. Gia tăng dân số không ảnh hưởng đến tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Tài nguyên thiên nhiên trở nên phong phú hơn.

Câu 22: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG trực tiếp làm giảm tỷ suất sinh thô?

  • A. Nâng cao trình độ học vấn cho phụ nữ.
  • B. Tuyên truyền về kế hoạch hóa gia đình.
  • C. Xây dựng thêm nhiều bệnh viện và trung tâm y tế.
  • D. Phát triển kinh tế, tạo việc làm và nâng cao thu nhập.

Câu 23: Cho bảng số liệu về tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô của 3 quốc gia (đơn vị: ‰): Quốc gia X: Sinh 25, Tử 10; Quốc gia Y: Sinh 15, Tử 12; Quốc gia Z: Sinh 10, Tử 11. Quốc gia nào có tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

  • A. Quốc gia X
  • B. Quốc gia Y
  • C. Quốc gia Z
  • D. Không quốc gia nào có gia tăng tự nhiên dương.

Câu 24: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của cơ cấu dân số theo giới tính "mất cân bằng"?

  • A. Thiếu hụt phụ nữ trong độ tuổi kết hôn.
  • B. Gia tăng các tệ nạn xã hội liên quan đến giới tính.
  • C. Ảnh hưởng đến sự ổn định và phát triển xã hội.
  • D. Tỷ lệ sinh giảm mạnh do thiếu hụt giới tính nữ.

Câu 25: Trong bối cảnh dân số thế giới ngày càng già hóa, quốc gia cần tập trung vào giải pháp nào để duy trì lực lượng lao động và hệ thống an sinh xã hội?

  • A. Khuyến khích xuất khẩu lao động trẻ.
  • B. Khuyến khích sinh đẻ và kéo dài tuổi lao động.
  • C. Hạn chế nhập cư lao động.
  • D. Giảm chi tiêu cho hệ thống an sinh xã hội.

Câu 26: Cho ví dụ về một quốc gia có tỷ lệ dân số đô thị hóa cao và phân tích tác động của đô thị hóa đến cơ cấu dân số của quốc gia đó.

  • A. Singapore, với tỷ lệ đô thị hóa gần 100%, có cơ cấu dân số tập trung chủ yếu ở thành thị, tỷ lệ dân số nông thôn rất thấp.
  • B. Ấn Độ, với tỷ lệ đô thị hóa thấp, có cơ cấu dân số chủ yếu ở nông thôn.
  • C. Bangladesh, với tỷ lệ đô thị hóa trung bình, có cơ cấu dân số cân bằng giữa thành thị và nông thôn.
  • D. Canada, với tỷ lệ đô thị hóa cao, có cơ cấu dân số phân tán đều khắp các vùng.

Câu 27: Nếu một khu vực có tỷ lệ xuất cư cao liên tục trong nhiều năm, điều gì sẽ xảy ra với quy mô và cơ cấu dân số của khu vực đó?

  • A. Quy mô dân số tăng, cơ cấu dân số trẻ hóa.
  • B. Quy mô dân số không đổi, cơ cấu dân số ổn định.
  • C. Quy mô dân số giảm, cơ cấu dân số có xu hướng già hóa và có thể mất cân bằng giới tính.
  • D. Quy mô dân số tăng, cơ cấu dân số già hóa.

Câu 28: Dựa vào kiến thức về cơ cấu dân số theo tuổi, hãy dự đoán quốc gia nào có chi phí phúc lợi xã hội (dành cho người già) cao hơn: Quốc gia A có tỷ lệ người trên 65 tuổi là 25% hay Quốc gia B có tỷ lệ này là 10%?

  • A. Quốc gia A, vì có tỷ lệ người cao tuổi cao hơn.
  • B. Quốc gia B, vì có tỷ lệ người trẻ tuổi cao hơn.
  • C. Cả hai quốc gia có chi phí phúc lợi xã hội tương đương.
  • D. Không thể dự đoán nếu không có thông tin về GDP.

Câu 29: Trong tương lai, xu hướng gia tăng dân số trên thế giới sẽ diễn ra chủ yếu ở khu vực nào?

  • A. Các nước phát triển ở châu Âu và Bắc Mỹ.
  • B. Các nước đang phát triển ở châu Phi và châu Á.
  • C. Các vùng cực và hoang mạc.
  • D. Các đảo quốc nhỏ ở Thái Bình Dương.

Câu 30: So sánh đặc điểm gia tăng dân số tự nhiên giữa nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển. Nhóm nước nào thường có tỷ suất gia tăng tự nhiên cao hơn và giải thích nguyên nhân.

  • A. Nhóm nước phát triển có tỷ suất gia tăng tự nhiên cao hơn do chính sách khuyến khích sinh đẻ.
  • B. Cả hai nhóm nước có tỷ suất gia tăng tự nhiên tương đương.
  • C. Nhóm nước đang phát triển có tỷ suất gia tăng tự nhiên cao hơn do tỷ lệ sinh còn cao và tỷ lệ tử đã giảm đáng kể.
  • D. Nhóm nước phát triển có tỷ suất gia tăng tự nhiên cao hơn do tuổi thọ trung bình cao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số của một quốc gia đang phát triển thường có đáy rộng và đỉnh hẹp. Hình dạng này phản ánh điều gì về đặc điểm dân số của quốc gia đó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của hai quốc gia A và B. Quốc gia A có tỷ lệ dân số từ 0-14 tuổi là 35%, 15-64 tuổi là 55%, trên 65 tuổi là 10%. Quốc gia B có tỷ lệ tương ứng là 20%, 65%, 15%. Nhận xét nào sau đây đúng về sự khác biệt cơ bản giữa cơ cấu dân số của hai quốc gia?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong giai đoạn bùng nổ dân số, yếu tố nào sau đây thường giảm mạnh nhất, dẫn đến sự gia tăng nhanh chóng quy mô dân số?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một quốc gia có tỷ suất sinh thô là 18‰ và tỷ suất tử thô là 8‰. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Hiện tượng 'di cư lao động' từ nông thôn ra thành thị ở các nước đang phát triển chủ yếu tác động đến cơ cấu dân số nào của khu vực nông thôn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình ở nhiều quốc gia đang phát triển nhằm mục tiêu chính là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Đại dịch COVID-19 có thể tác động đến yếu tố nào sau đây của dân số một quốc gia trong ngắn hạn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Quốc gia nào sau đây có thể đối mặt với thách thức 'dân số già hóa' lớn hơn trong tương lai gần?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: 'Tỷ số giới tính' của dân số được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Điều gì sẽ xảy ra với cơ cấu dân số theo tuổi của một khu vực nếu có một lượng lớn người trẻ tuổi di cư đến để làm việc trong các khu công nghiệp mới?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thường ít ảnh hưởng nhất đến tỷ suất sinh thô của một quốc gia trong thời gian ngắn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Gia tăng dân số cơ học có vai trò quan trọng trong việc thay đổi quy mô dân số của đơn vị hành chính nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Nếu một quốc gia có tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên âm, điều này có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: 'Cơ cấu dân số theo lao động' phản ánh điều gì về dân số của một quốc gia?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của dân số tăng nhanh đến môi trường, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất về mặt lâu dài?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một quốc gia có số người nhập cư lớn hơn số người xuất cư. Điều này sẽ tác động như thế nào đến quy mô dân số của quốc gia đó?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: 'Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa' thường được đo lường bằng chỉ số nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong giai đoạn dân số vàng, quốc gia có lợi thế lớn nhất về yếu tố nào để phát triển kinh tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Điều gì có thể xảy ra nếu một quốc gia không kiểm soát tốt tốc độ gia tăng dân số quá nhanh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân chính dẫn đến di cư tự do từ nông thôn đến thành thị?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa gia tăng dân số và tài nguyên thiên nhiên. Gia tăng dân số nhanh chóng có thể dẫn đến hậu quả gì đối với tài nguyên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG trực tiếp làm giảm tỷ suất sinh thô?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho bảng số liệu về tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô của 3 quốc gia (đơn vị: ‰): Quốc gia X: Sinh 25, Tử 10; Quốc gia Y: Sinh 15, Tử 12; Quốc gia Z: Sinh 10, Tử 11. Quốc gia nào có tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của cơ cấu dân số theo giới tính 'mất cân bằng'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong bối cảnh dân số thế giới ngày càng già hóa, quốc gia cần tập trung vào giải pháp nào để duy trì lực lượng lao động và hệ thống an sinh xã hội?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho ví dụ về một quốc gia có tỷ lệ dân số đô thị hóa cao và phân tích tác động của đô thị hóa đến cơ cấu dân số của quốc gia đó.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Nếu một khu vực có tỷ lệ xuất cư cao liên tục trong nhiều năm, điều gì sẽ xảy ra với quy mô và cơ cấu dân số của khu vực đó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Dựa vào kiến thức về cơ cấu dân số theo tuổi, hãy dự đoán quốc gia nào có chi phí phúc lợi xã hội (dành cho người già) cao hơn: Quốc gia A có tỷ lệ người trên 65 tuổi là 25% hay Quốc gia B có tỷ lệ này là 10%?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong tương lai, xu hướng gia tăng dân số trên thế giới sẽ diễn ra chủ yếu ở khu vực nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: So sánh đặc điểm gia tăng dân số tự nhiên giữa nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển. Nhóm nước nào thường có tỷ suất gia tăng tự nhiên cao hơn và giải thích nguyên nhân.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số mở rộng đáy thường biểu thị đặc điểm cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia nào sau đây?

  • A. Nhật Bản
  • B. Nigeria
  • C. Hoa Kỳ
  • D. Đức

Câu 2: Yếu tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến sự thay đổi cơ cấu dân số theo giới tính trong thời gian ngắn ở một khu vực?

  • A. Tỷ lệ sinh
  • B. Tỷ lệ tử vong
  • C. Di cư
  • D. Tuổi thọ trung bình

Câu 3: Quốc gia nào sau đây có khả năng đối mặt với thách thức "già hóa dân số" lớn nhất trong tương lai gần?

  • A. Hàn Quốc
  • B. Ấn Độ
  • C. Brazil
  • D. Ai Cập

Câu 4: Chỉ số nào sau đây phản ánh trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia một cách tổng quát nhất liên quan đến dân số?

  • A. Tỷ suất sinh thô
  • B. Tuổi thọ trung bình
  • C. Mật độ dân số
  • D. Tỷ lệ giới tính

Câu 5: Trong giai đoạn bùng nổ dân số, yếu tố nào sau đây thường giảm mạnh nhất?

  • A. Tỷ suất sinh thô
  • B. Gia tăng tự nhiên
  • C. Mật độ dân số
  • D. Tỷ suất tử thô

Câu 6: Hình thức gia tăng dân số nào sau đây không làm thay đổi tổng quy mô dân số toàn cầu?

  • A. Gia tăng tự nhiên
  • B. Gia tăng dân số thực tế
  • C. Gia tăng cơ học
  • D. Tổng gia tăng dân số

Câu 7: Chính sách dân số nào sau đây được áp dụng ở một số quốc gia để khuyến khích sinh con?

  • A. Kế hoạch hóa gia đình
  • B. Trợ cấp sinh sản
  • C. Nâng cao tuổi kết hôn
  • D. Giáo dục giới tính

Câu 8: Khái niệm "cơ cấu dân số theo lao động" tập trung phản ánh khía cạnh nào của dân số?

  • A. Độ tuổi trung bình của dân số
  • B. Tỷ lệ nam nữ trong dân số
  • C. Trình độ học vấn của dân số
  • D. Phân bố lực lượng lao động theo ngành nghề

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra với tỷ lệ người trong độ tuổi lao động khi một quốc gia trải qua quá trình "già hóa dân số"?

  • A. Giảm
  • B. Tăng
  • C. Không đổi
  • D. Biến động không规律

Câu 10: Đâu là biện pháp phù hợp để giảm thiểu tác động tiêu cực của gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển?

  • A. Khuyến khích di cư ra nước ngoài
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • C. Nâng cao nhận thức và thực hiện kế hoạch hóa gia đình
  • D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh chóng

Câu 11: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của hai quốc gia A và B. Quốc gia nào có tiềm năng "dân số vàng" lớn hơn?

  • A. Quốc gia có tỷ lệ dân số 15-64 tuổi cao hơn
  • B. Quốc gia có tỷ lệ dân số 0-14 tuổi cao hơn
  • C. Quốc gia có tỷ lệ dân số trên 65 tuổi cao hơn
  • D. Quốc gia có tổng dân số lớn hơn

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là hệ quả của tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh?

  • A. Khó khăn trong việc kết hôn cho nam giới
  • B. Gia tăng tệ nạn xã hội
  • C. Ảnh hưởng đến cấu trúc gia đình
  • D. Thiếu hụt lực lượng lao động nữ

Câu 13: Khu vực nào trên thế giới hiện nay có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

  • A. Châu Âu
  • B. Châu Phi
  • C. Bắc Mỹ
  • D. Đông Á

Câu 14: Cho bảng số liệu về tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô của một quốc gia trong 3 năm. Năm nào quốc gia này có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

  • A. Năm có hiệu số giữa tỷ suất sinh và tử cao nhất
  • B. Năm có tỷ suất sinh thô cao nhất
  • C. Năm có tỷ suất tử thô thấp nhất
  • D. Năm có tổng dân số cao nhất

Câu 15: "Tỷ lệ phụ thuộc" trong cơ cấu dân số theo tuổi phản ánh điều gì?

  • A. Tỷ lệ người già phụ thuộc vào người trẻ
  • B. Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc vào người lớn
  • C. Gánh nặng kinh tế của dân số không hoạt động lên dân số hoạt động
  • D. Mức độ phát triển kinh tế của một quốc gia

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa gia tăng dân số và tài nguyên, môi trường?

  • A. Gia tăng dân số luôn là động lực phát triển kinh tế
  • B. Gia tăng dân số có thể gây áp lực lên tài nguyên và môi trường
  • C. Tài nguyên và môi trường không bị ảnh hưởng bởi dân số
  • D. Gia tăng dân số giúp bảo vệ môi trường

Câu 17: Để nghiên cứu sự thay đổi dân số của một địa phương trong 5 năm qua, chỉ số nào sau đây là phù hợp nhất để sử dụng?

  • A. Mật độ dân số
  • B. Cơ cấu dân số theo tuổi
  • C. Tỷ lệ giới tính
  • D. Tốc độ tăng trưởng dân số

Câu 18: Trong điều kiện kinh tế - xã hội phát triển, tỷ suất sinh thô thường có xu hướng như thế nào?

  • A. Giảm
  • B. Tăng
  • C. Ổn định
  • D. Biến động thất thường

Câu 19: Đâu là yếu tố tự nhiên có thể ảnh hưởng đến tỷ suất tử thô của một khu vực?

  • A. Mức sống dân cư
  • B. Thiên tai, dịch bệnh
  • C. Chính sách y tế
  • D. Trình độ văn hóa

Câu 20: "Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa" thường được đánh giá thông qua chỉ tiêu nào sau đây?

  • A. Thu nhập bình quân đầu người
  • B. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
  • C. Tỷ lệ người biết chữ
  • D. Số năm đi học trung bình

Câu 21: Cho ví dụ về một quốc gia có cơ cấu dân số "già hóa" và phân tích một thách thức kinh tế - xã hội mà quốc gia đó đang đối mặt.

  • A. Nhật Bản - Thiếu hụt lao động trẻ
  • B. Ấn Độ - Ô nhiễm môi trường
  • C. Nigeria - Xung đột sắc tộc
  • D. Brazil - Tỷ lệ thất nghiệp cao

Câu 22: Trong giai đoạn nào của quá trình chuyển đổi dân số, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên đạt mức cao nhất?

  • A. Giai đoạn 1 (tiền công nghiệp)
  • B. Giai đoạn 2 (giảm tử vong)
  • C. Giai đoạn 3 (giảm sinh)
  • D. Giai đoạn 4 (hậu công nghiệp)

Câu 23: Diễn biến nào sau đây thể hiện xu hướng thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi trên thế giới hiện nay?

  • A. Tỷ lệ dân số trẻ tăng lên
  • B. Tỷ lệ dân số trung niên tăng lên
  • C. Cơ cấu dân số ít thay đổi
  • D. Tỷ lệ dân số già tăng lên

Câu 24: Phân tích mối liên hệ giữa cơ cấu dân số theo tuổi và nhu cầu về dịch vụ y tế của một quốc gia.

  • A. Không có mối liên hệ
  • B. Dân số trẻ cần nhiều dịch vụ y tế hơn
  • C. Dân số già hóa làm tăng nhu cầu dịch vụ y tế
  • D. Nhu cầu y tế phụ thuộc vào kinh tế, không phải cơ cấu tuổi

Câu 25: Một quốc gia có tỷ lệ xuất cư cao chủ yếu là lao động trẻ tuổi sẽ chịu ảnh hưởng như thế nào đến cơ cấu dân số và kinh tế?

  • A. Dân số trẻ hóa, kinh tế tăng trưởng
  • B. Dân số già hóa, thiếu hụt lao động
  • C. Cơ cấu dân số không đổi, kinh tế suy giảm
  • D. Dân số trẻ hóa, kinh tế suy giảm

Câu 26: Đâu KHÔNG phải là biện pháp để nâng cao chất lượng dân số về mặt xã hội?

  • A. Phát triển giáo dục
  • B. Nâng cao y tế
  • C. Xóa đói giảm nghèo
  • D. Tăng cường nhập cư

Câu 27: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa tỷ lệ sinh, tỷ lệ tử và gia tăng dân số tự nhiên. Hãy xác định loại mối quan hệ giữa tỷ lệ sinh và gia tăng dân số tự nhiên.

  • A. Tỷ lệ thuận
  • B. Tỷ lệ nghịch
  • C. Không có mối quan hệ
  • D. Quan hệ phức tạp, không xác định

Câu 28: Ứng dụng của việc nghiên cứu cơ cấu dân số theo tuổi và giới trong lập kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội là gì?

  • A. Xác định vị trí địa lý tối ưu cho các ngành kinh tế
  • B. Dự báo nhu cầu về giáo dục, y tế, lao động và lập kế hoạch
  • C. Đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường
  • D. Phân tích tài nguyên thiên nhiên của quốc gia

Câu 29: So sánh đặc điểm cơ cấu dân số theo tuổi giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển. Đâu là điểm khác biệt chính?

  • A. Tỷ lệ dân số trung niên
  • B. Tổng quy mô dân số
  • C. Tỷ lệ dân số trẻ và dân số già
  • D. Mật độ dân số trung bình

Câu 30: Nếu một quốc gia có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên âm, điều này có ý nghĩa gì về mối tương quan giữa tỷ suất sinh và tỷ suất tử?

  • A. Tỷ suất sinh và tỷ suất tử bằng nhau
  • B. Tỷ suất sinh cao hơn tỷ suất tử
  • C. Tỷ suất sinh và tỷ suất tử đều rất thấp
  • D. Tỷ suất tử thô cao hơn tỷ suất sinh thô

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số mở rộng đáy thường biểu thị đặc điểm cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Yếu tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến sự thay đổi cơ cấu dân số theo giới tính trong thời gian ngắn ở một khu vực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Quốc gia nào sau đây có khả năng đối mặt với thách thức 'già hóa dân số' lớn nhất trong tương lai gần?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Chỉ số nào sau đây phản ánh trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia một cách tổng quát nhất liên quan đến dân số?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong giai đoạn bùng nổ dân số, yếu tố nào sau đây thường giảm mạnh nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Hình thức gia tăng dân số nào sau đây không làm thay đổi tổng quy mô dân số toàn cầu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Chính sách dân số nào sau đây được áp dụng ở một số quốc gia để khuyến khích sinh con?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khái niệm 'cơ cấu dân số theo lao động' tập trung phản ánh khía cạnh nào của dân số?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra với tỷ lệ người trong độ tuổi lao động khi một quốc gia trải qua quá trình 'già hóa dân số'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đâu là biện pháp phù hợp để giảm thiểu tác động tiêu cực của gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của hai quốc gia A và B. Quốc gia nào có tiềm năng 'dân số vàng' lớn hơn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là hệ quả của tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Khu vực nào trên thế giới hiện nay có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho bảng số liệu về tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô của một quốc gia trong 3 năm. Năm nào quốc gia này có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: 'Tỷ lệ phụ thuộc' trong cơ cấu dân số theo tuổi phản ánh điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa gia tăng dân số và tài nguyên, môi trường?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Để nghiên cứu sự thay đổi dân số của một địa phương trong 5 năm qua, chỉ số nào sau đây là phù hợp nhất để sử dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong điều kiện kinh tế - xã hội phát triển, tỷ suất sinh thô thường có xu hướng như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Đâu là yếu tố tự nhiên có thể ảnh hưởng đến tỷ suất tử thô của một khu vực?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: 'Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa' thường được đánh giá thông qua chỉ tiêu nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho ví dụ về một quốc gia có cơ cấu dân số 'già hóa' và phân tích một thách thức kinh tế - xã hội mà quốc gia đó đang đối mặt.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong giai đoạn nào của quá trình chuyển đổi dân số, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên đạt mức cao nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Diễn biến nào sau đây thể hiện xu hướng thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi trên thế giới hiện nay?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phân tích mối liên hệ giữa cơ cấu dân số theo tuổi và nhu cầu về dịch vụ y tế của một quốc gia.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một quốc gia có tỷ lệ xuất cư cao chủ yếu là lao động trẻ tuổi sẽ chịu ảnh hưởng như thế nào đến cơ cấu dân số và kinh tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đâu KHÔNG phải là biện pháp để nâng cao chất lượng dân số về mặt xã hội?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa tỷ lệ sinh, tỷ lệ tử và gia tăng dân số tự nhiên. Hãy xác định loại mối quan hệ giữa tỷ lệ sinh và gia tăng dân số tự nhiên.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Ứng dụng của việc nghiên cứu cơ cấu dân số theo tuổi và giới trong lập kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: So sánh đặc điểm cơ cấu dân số theo tuổi giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển. Đâu là điểm khác biệt chính?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Nếu một quốc gia có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên âm, điều này có ý nghĩa gì về mối tương quan giữa tỷ suất sinh và tỷ suất tử?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số của một quốc gia đang phát triển thường có đáy rộng và đỉnh hẹp. Hình dạng này phản ánh đặc điểm nhân khẩu học nào sau đây?

  • A. Tỉ lệ tử vong cao ở trẻ sơ sinh và người già.
  • B. Tỉ lệ sinh cao và tuổi thọ trung bình thấp.
  • C. Tỉ lệ nhập cư cao và tỉ lệ sinh thấp.
  • D. Cơ cấu dân số già hóa và tỉ lệ tử vong thấp.

Câu 2: Trong giai đoạn bùng nổ dân số, yếu tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến sự gia tăng nhanh chóng về quy mô dân số?

  • A. Gia tăng cơ học diễn ra mạnh mẽ.
  • B. Mức sống dân cư được nâng cao rõ rệt.
  • C. Tỉ lệ tử vong giảm mạnh trong khi tỉ lệ sinh vẫn còn cao.
  • D. Chính sách khuyến khích sinh đẻ từ nhà nước.

Câu 3: Để tính tỉ suất sinh thô của một quốc gia trong năm 2023, chúng ta cần thu thập số liệu nào sau đây?

  • A. Tổng số dân và số trẻ em dưới 1 tuổi.
  • B. Số trẻ em sinh ra và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.
  • C. Tổng số dân và số браков và li hôn.
  • D. Số trẻ em sinh ra và dân số trung bình trong năm.

Câu 4: Một quốc gia có tỉ suất sinh thô là 15‰ và tỉ suất tử thô là 8‰. Gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia này là bao nhiêu?

  • A. 7‰
  • B. 23‰
  • C. 1,875%
  • D. 0,7%

Câu 5: Cơ cấu dân số theo tuổi có ảnh hưởng sâu sắc đến vấn đề nào sau đây của một quốc gia?

  • A. Phân bố dân cư trên lãnh thổ.
  • B. Tốc độ đô thị hóa.
  • C. Chính sách an sinh xã hội và thị trường lao động.
  • D. Mức độ đa dạng văn hóa.

Câu 6: Hiện tượng "chảy máu chất xám" thường liên quan đến loại hình di cư nào?

  • A. Di cư nông thôn - đô thị.
  • B. Di cư quốc tế từ nước đang phát triển sang nước phát triển.
  • C. Di cư tự do từ vùng núi xuống đồng bằng.
  • D. Di cư cưỡng bức do thiên tai.

Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng nhất về tỉ lệ giới tính khi sinh trên thế giới?

  • A. Luôn ổn định ở mức cân bằng 1:1.
  • B. Có xu hướng giảm ở các nước phát triển.
  • C. Có sự khác biệt giữa các khu vực và quốc gia, có nơi cao hơn mức sinh học bình thường.
  • D. Chỉ bị ảnh hưởng bởi yếu tố sinh học, không liên quan đến yếu tố xã hội.

Câu 8: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có vai trò quyết định đến quy mô dân số của một quốc gia trong dài hạn?

  • A. Gia tăng cơ học hàng năm.
  • B. Chính sách dân số của nhà nước trong ngắn hạn.
  • C. Biến động kinh tế theo chu kỳ.
  • D. Gia tăng tự nhiên qua nhiều thế hệ.

Câu 9: Một khu vực có mật độ dân số cao thường cho thấy điều gì về điều kiện sống và kinh tế - xã hội?

  • A. Chắc chắn có điều kiện tự nhiên thuận lợi và kinh tế phát triển.
  • B. Có thể có điều kiện sống thuận lợi hoặc chịu áp lực lớn về tài nguyên và môi trường.
  • C. Thường có nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu và điều kiện sống khó khăn.
  • D. Luôn có mức độ đô thị hóa thấp và ít dịch vụ công cộng.

Câu 10: Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình ở nhiều quốc gia đang phát triển tập trung vào mục tiêu nào?

  • A. Giảm tỉ lệ sinh để kiểm soát tốc độ gia tăng dân số.
  • B. Tăng tỉ lệ sinh để đảm bảo nguồn lao động trong tương lai.
  • C. Cải thiện cơ cấu dân số theo giới tính.
  • D. Thúc đẩy di cư từ nông thôn ra thành thị.

Câu 11: Đâu là thách thức lớn nhất đối với các quốc gia có cơ cấu dân số già hóa?

  • A. Thiếu hụt lao động trẻ trong khu vực nông nghiệp.
  • B. Tỉ lệ thất nghiệp gia tăng do cạnh tranh việc làm.
  • C. Áp lực lên hệ thống giáo dục và đào tạo.
  • D. Gánh nặng chi phí an sinh xã hội và y tế cho người cao tuổi.

Câu 12: Diễn biến nào sau đây thể hiện xu hướng thay đổi của cơ cấu dân số thế giới trong tương lai?

  • A. Tỉ lệ dân số trẻ tăng lên ở khắp các châu lục.
  • B. Sự cân bằng giới tính được cải thiện ở mọi quốc gia.
  • C. Quá trình già hóa dân số diễn ra ngày càng nhanh ở nhiều khu vực.
  • D. Xu hướng di cư quốc tế giảm dần do các biện pháp kiểm soát biên giới.

Câu 13: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của hai quốc gia A và B. Quốc gia nào có tiềm năng phát triển kinh tế mạnh mẽ hơn trong dài hạn nếu xét về yếu tố nguồn lao động?

  • A. Quốc gia A, với tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động cao hơn.
  • B. Quốc gia B, với tỉ lệ dân số trẻ em cao hơn.
  • C. Cả hai quốc gia có tiềm năng phát triển tương đương.
  • D. Không thể xác định chỉ dựa trên thông tin về cơ cấu dân số.

Câu 14: Yếu tố văn hóa - xã hội nào sau đây có thể dẫn đến tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh?

  • A. Nâng cao vai trò của phụ nữ trong xã hội.
  • B. Tâm lý ưa thích con trai hơn con gái.
  • C. Phát triển kinh tế và đô thị hóa.
  • D. Chính sách khuyến khích sinh đủ hai con.

Câu 15: Đô thị hóa có tác động như thế nào đến cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế?

  • A. Tăng tỉ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp.
  • B. Giảm tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu lao động từ khu vực nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Không gây ra sự thay đổi đáng kể trong cơ cấu lao động.

Câu 16: Gia tăng dân số cơ học có ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây của dân số?

  • A. Tỉ suất sinh thô.
  • B. Tỉ suất tử thô.
  • C. Gia tăng dân số tự nhiên.
  • D. Quy mô và cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính ở địa phương.

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của gia tăng dân số nhanh đến môi trường, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Phát triển kinh tế theo hướng bền vững và nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.
  • C. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung xa khu dân cư.
  • D. Hạn chế sử dụng phương tiện giao thông cá nhân.

Câu 18: Một quốc gia có tỉ lệ người nhập cư cao sẽ có đặc điểm nổi bật nào trong cơ cấu dân số?

  • A. Cơ cấu dân số già hóa nhanh chóng.
  • B. Tỉ lệ giới tính nghiêng về nữ giới.
  • C. Cơ cấu dân số trẻ và đa dạng về văn hóa.
  • D. Tỉ lệ dân số nông thôn chiếm ưu thế.

Câu 19: Trong giai đoạn chuyển đổi nhân khẩu học, sự thay đổi nào diễn ra đầu tiên?

  • A. Tỉ lệ tử vong giảm xuống.
  • B. Tỉ lệ sinh giảm xuống.
  • C. Gia tăng dân số tự nhiên giảm.
  • D. Cơ cấu dân số ổn định.

Câu 20: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giảm tình trạng quá tải dân số ở đô thị lớn?

  • A. Phát triển các đô thị vệ tinh và khu dân cư mới.
  • B. Quy hoạch và nâng cấp hệ thống hạ tầng đô thị.
  • C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế ở khu vực nông thôn.
  • D. Khuyến khích người dân nhập cư vào đô thị để tăng nguồn lao động.

Câu 21: Tình trạng dân số "vàng" mang lại cơ hội lớn nhất cho quốc gia trong lĩnh vực nào?

  • A. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Phát triển kinh tế và tăng trưởng lực lượng lao động.
  • C. Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống.
  • D. Nâng cao chất lượng giáo dục và y tế.

Câu 22: Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến tỉ suất tử thô của một quốc gia?

  • A. Điều kiện kinh tế - xã hội và mức sống dân cư.
  • B. Chất lượng hệ thống y tế và dịch vụ chăm sóc sức khỏe.
  • C. Số lượng các cuộc xung đột vũ trang quy mô nhỏ.
  • D. Cơ cấu dân số theo tuổi.

Câu 23: So sánh giữa gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học, nhận định nào sau đây đúng?

  • A. Gia tăng tự nhiên luôn có quy mô lớn hơn gia tăng cơ học.
  • B. Gia tăng cơ học quyết định quy mô dân số toàn cầu.
  • C. Gia tăng tự nhiên chỉ ảnh hưởng đến cơ cấu dân số theo tuổi.
  • D. Cả hai hình thức đều ảnh hưởng đến quy mô và cơ cấu dân số của từng khu vực, quốc gia.

Câu 24: Cho bảng số liệu về tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của một số quốc gia. Quốc gia nào có tốc độ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

  • A. Quốc gia có tỉ suất sinh thô cao nhất.
  • B. Quốc gia có tỉ suất tử thô thấp nhất.
  • C. Quốc gia có hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô lớn nhất.
  • D. Quốc gia có tổng tỉ suất sinh và tỉ suất tử thô cao nhất.

Câu 25: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về mật độ dân số giữa khu vực đồng bằng và khu vực miền núi là gì?

  • A. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và khả năng phát triển kinh tế.
  • B. Chính sách phân bố lại dân cư của nhà nước.
  • C. Truyền thống văn hóa và tập quán sinh hoạt khác nhau.
  • D. Mức độ đô thị hóa khác nhau giữa các khu vực.

Câu 26: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào trực tiếp nhất để nâng cao chất lượng dân số về mặt thể chất?

  • A. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề.
  • B. Cải thiện chế độ dinh dưỡng và chăm sóc sức khỏe ban đầu.
  • C. Phát triển hệ thống giao thông và cơ sở hạ tầng.
  • D. Khuyến khích hoạt động nghiên cứu khoa học và công nghệ.

Câu 27: Một quốc gia có tỉ lệ dân số thành thị ngày càng tăng cho thấy quá trình nào đang diễn ra mạnh mẽ?

  • A. Phân bố lại dân cư từ đô thị về nông thôn.
  • B. Gia tăng dân số tự nhiên ở khu vực nông thôn.
  • C. Đô thị hóa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • D. Suy giảm kinh tế và khủng hoảng đô thị.

Câu 28: Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa dân số và tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Dân số tăng luôn dẫn đến suy thoái tài nguyên.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên không bị ảnh hưởng bởi quy mô dân số.
  • C. Dân số giảm luôn giúp phục hồi tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Quy mô và tốc độ gia tăng dân số có thể gây áp lực lên tài nguyên thiên nhiên nếu không có biện pháp quản lý hợp lý.

Câu 29: Cho biết ý nghĩa của việc nghiên cứu cơ cấu dân số đối với việc hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Cung cấp cơ sở khoa học để xây dựng các chính sách phù hợp với đặc điểm và xu hướng biến đổi dân số.
  • B. Giúp dự báo chính xác quy mô dân số trong tương lai gần.
  • C. Đảm bảo sự ổn định về cơ cấu dân số theo giới tính.
  • D. Tăng cường khả năng kiểm soát gia tăng dân số cơ học.

Câu 30: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây thúc đẩy mạnh mẽ dòng di cư quốc tế?

  • A. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa các quốc gia.
  • B. Sự chênh lệch về mức sống và cơ hội việc làm giữa các khu vực, quốc gia.
  • C. Các chính sách kiểm soát di cư ngày càng chặt chẽ.
  • D. Xu hướng bảo tồn văn hóa truyền thống ở các nước phát triển.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số của một quốc gia đang phát triển thường có đáy rộng và đỉnh hẹp. Hình dạng này phản ánh đặc điểm nhân khẩu học nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong giai đoạn bùng nổ dân số, yếu tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến sự gia tăng nhanh chóng về quy mô dân số?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Để tính tỉ suất sinh thô của một quốc gia trong năm 2023, chúng ta cần thu thập số liệu nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một quốc gia có tỉ suất sinh thô là 15‰ và tỉ suất tử thô là 8‰. Gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cơ cấu dân số theo tuổi có ảnh hưởng sâu sắc đến vấn đề nào sau đây của một quốc gia?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Hiện tượng 'chảy máu chất xám' thường liên quan đến loại hình di cư nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng nhất về tỉ lệ giới tính khi sinh trên thế giới?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có vai trò quyết định đến quy mô dân số của một quốc gia trong dài hạn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một khu vực có mật độ dân số cao thường cho thấy điều gì về điều kiện sống và kinh tế - xã hội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình ở nhiều quốc gia đang phát triển tập trung vào mục tiêu nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đâu là thách thức lớn nhất đối với các quốc gia có cơ cấu dân số già hóa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Diễn biến nào sau đây thể hiện xu hướng thay đổi của cơ cấu dân số thế giới trong tương lai?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của hai quốc gia A và B. Quốc gia nào có tiềm năng phát triển kinh tế mạnh mẽ hơn trong dài hạn nếu xét về yếu tố nguồn lao động?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Yếu tố văn hóa - xã hội nào sau đây có thể dẫn đến tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đô thị hóa có tác động như thế nào đến cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Gia tăng dân số cơ học có ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây của dân số?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của gia tăng dân số nhanh đến môi trường, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một quốc gia có tỉ lệ người nhập cư cao sẽ có đặc điểm nổi bật nào trong cơ cấu dân số?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong giai đoạn chuyển đổi nhân khẩu học, sự thay đổi nào diễn ra đầu tiên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giảm tình trạng quá tải dân số ở đô thị lớn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Tình trạng dân số 'vàng' mang lại cơ hội lớn nhất cho quốc gia trong lĩnh vực nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến tỉ suất tử thô của một quốc gia?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: So sánh giữa gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học, nhận định nào sau đây đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho bảng số liệu về tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của một số quốc gia. Quốc gia nào có tốc độ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về mật độ dân số giữa khu vực đồng bằng và khu vực miền núi là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào trực tiếp nhất để nâng cao chất lượng dân số về mặt thể chất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một quốc gia có tỉ lệ dân số thành thị ngày càng tăng cho thấy quá trình nào đang diễn ra mạnh mẽ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa dân số và tài nguyên thiên nhiên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho biết ý nghĩa của việc nghiên cứu cơ cấu dân số đối với việc hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây thúc đẩy mạnh mẽ dòng di cư quốc tế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quốc gia nào sau đây có cơ cấu dân số già nhất, thể hiện qua tỷ lệ người từ 65 tuổi trở lên cao nhất?

  • A. Việt Nam
  • B. Ấn Độ
  • C. Nigeria
  • D. Nhật Bản

Câu 2: Biểu đồ tháp dân số nào sau đây thường gặp ở các quốc gia đang phát triển, với đáy rộng và đỉnh hẹp?

  • A. Tháp dân số mở rộng
  • B. Tháp dân số thu hẹp
  • C. Tháp dân số ổn định
  • D. Tháp dân số hình chuông

Câu 3: Yếu tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến tỷ suất sinh thô ở các nước đang phát triển?

  • A. Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình
  • B. Điều kiện kinh tế - xã hội phát triển
  • C. Trình độ học vấn của phụ nữ
  • D. Mức độ đô thị hóa

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện tỷ suất sinh và tỷ suất tử của một quốc gia từ năm 1990 đến 2020. Giai đoạn nào thể hiện sự gia tăng dân số tự nhiên nhanh nhất?

  • A. 1990 - 1995
  • B. 1995 - 2000
  • C. 2000 - 2005
  • D. 2015 - 2020

Câu 5: Di cư từ nông thôn ra thành thị chủ yếu tác động đến cơ cấu dân số nào của khu vực thành thị?

  • A. Cơ cấu dân số theo tuổi
  • B. Cơ cấu dân số theo giới tính
  • C. Cơ cấu dân số theo lao động
  • D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về gia tăng dân số cơ học?

  • A. Gia tăng dân số cơ học là yếu tố quyết định quy mô dân số toàn cầu.
  • B. Gia tăng dân số cơ học không làm thay đổi quy mô dân số của thế giới.
  • C. Gia tăng dân số cơ học luôn làm tăng dân số của mọi quốc gia.
  • D. Gia tăng dân số cơ học chỉ xảy ra ở các nước phát triển.

Câu 7: Một quốc gia có tỷ suất sinh thô là 15‰ và tỷ suất tử thô là 8‰. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia đó là bao nhiêu?

  • A. 23‰
  • B. 8‰
  • C. 15‰
  • D. 0.7%

Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra với cơ cấu dân số theo tuổi của một khu vực nếu có một lượng lớn người trẻ tuổi di cư đến?

  • A. Cơ cấu dân số trẻ hóa
  • B. Cơ cấu dân số già hóa
  • C. Cơ cấu dân số không thay đổi
  • D. Cơ cấu dân số trở nên mất cân đối giới tính

Câu 9: Trong giai đoạn dân số vàng, quốc gia có lợi thế nào về mặt kinh tế?

  • A. Áp lực lên hệ thống y tế tăng cao
  • B. Lực lượng lao động dồi dào, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng
  • D. Gánh nặng chi phí phúc lợi xã hội lớn

Câu 10: Đâu là thách thức lớn nhất đối với các quốc gia có dân số già hóa?

  • A. Tình trạng ô nhiễm môi trường gia tăng
  • B. Nguồn lao động trẻ dồi dào
  • C. Áp lực lên hệ thống phúc lợi xã hội và y tế
  • D. Tăng trưởng kinh tế chậm lại do thiếu lao động trẻ

Câu 11: So sánh tháp dân số của một nước đang phát triển và một nước phát triển. Điểm khác biệt rõ rệt nhất là gì?

  • A. Đáy tháp dân số của nước đang phát triển rộng hơn
  • B. Đỉnh tháp dân số của nước đang phát triển rộng hơn
  • C. Chiều cao tháp dân số của nước phát triển cao hơn
  • D. Hình dạng tháp dân số của hai nhóm nước tương đồng

Câu 12: Chính sách dân số nào sau đây có thể giúp giảm tỷ lệ sinh ở một quốc gia?

  • A. Khuyến khích sinh nhiều con
  • B. Giảm tuổi nghỉ hưu
  • C. Nâng cao tuổi kết hôn lần đầu và tuyên truyền kế hoạch hóa gia đình
  • D. Tăng cường nhập cư lao động trẻ

Câu 13: Khu vực nào trên thế giới có tỷ suất tử thô cao nhất?

  • A. Châu Âu
  • B. Châu Phi
  • C. Châu Á
  • D. Bắc Mỹ

Câu 14: Đô thị hóa ảnh hưởng đến phân bố dân cư như thế nào?

  • A. Tập trung dân cư vào các khu vực đô thị
  • B. Phân tán dân cư ra các vùng nông thôn
  • C. Không làm thay đổi phân bố dân cư
  • D. Làm dân cư di chuyển đều khắp lãnh thổ

Câu 15: Ý nghĩa của việc nghiên cứu cơ cấu dân số theo tuổi và giới là gì trong hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Để dự báo thời tiết chính xác hơn
  • B. Để xây dựng bản đồ hành chính quốc gia
  • C. Để thống kê số lượng dân tộc thiểu số
  • D. Để hoạch định chính sách giáo dục, y tế, lao động và an sinh xã hội phù hợp

Câu 16: Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của 4 tỉnh. Tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất?

  • A. Tỉnh A
  • B. Tỉnh B
  • C. Tỉnh C
  • D. Tỉnh D

Câu 17: Xu hướng biến động của tỷ suất sinh thô trên thế giới hiện nay là gì?

  • A. Tăng nhanh
  • B. Ổn định
  • C. Giảm dần
  • D. Không thay đổi

Câu 18: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng "mất cân bằng giới tính khi sinh" ở một số quốc gia?

  • A. Yếu tố sinh học tự nhiên
  • B. Chính sách một con
  • C. Chiến tranh và xung đột
  • D. Tư tưởng trọng nam khinh nữ và lựa chọn giới tính thai nhi

Câu 19: Gia tăng dân số quá nhanh có thể gây ra hậu quả nào đối với môi trường?

  • A. Cải thiện chất lượng không khí
  • B. Ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên
  • C. Mở rộng diện tích rừng
  • D. Giảm thiểu biến đổi khí hậu

Câu 20: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ít ảnh hưởng nhất đến tỷ suất tử thô?

  • A. Chất lượng y tế
  • B. Điều kiện sống
  • C. Phong tục tập quán
  • D. Tuổi thọ trung bình

Câu 21: Quốc gia nào sau đây đang phải đối mặt với tình trạng thiếu hụt lao động do dân số già hóa?

  • A. Đức
  • B. Ấn Độ
  • C. Brazil
  • D. Ai Cập

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của gia tăng dân số nhanh ở đô thị, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Hạn chế nhập cư vào đô thị
  • B. Xây dựng thêm nhiều nhà cao tầng
  • C. Tăng cường lực lượng cảnh sát giao thông
  • D. Quy hoạch đô thị hợp lý và phát triển hạ tầng đồng bộ

Câu 23: Cho sơ đồ thể hiện quá trình chuyển đổi nhân khẩu học. Giai đoạn nào có tỷ suất sinh và tỷ suất tử đều giảm xuống mức thấp?

  • A. Giai đoạn 1
  • B. Giai đoạn 2
  • C. Giai đoạn 4
  • D. Giai đoạn 3

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm giải pháp để nâng cao chất lượng dân số?

  • A. Đầu tư vào giáo dục và y tế
  • B. Khuyến khích sinh nhiều con
  • C. Nâng cao trình độ dân trí
  • D. Cải thiện chế độ dinh dưỡng

Câu 25: Dân số thế giới phân bố không đều, nguyên nhân chủ yếu là do yếu tố nào?

  • A. Yếu tố tự nhiên và kinh tế - xã hội
  • B. Yếu tố chính trị và quân sự
  • C. Yếu tố tôn giáo và văn hóa
  • D. Yếu tố lịch sử và dịch bệnh

Câu 26: Đâu là đặc điểm của cơ cấu dân số theo giới ở các nước phát triển?

  • A. Tỷ lệ nam giới cao hơn nữ giới ở mọi nhóm tuổi
  • B. Tỷ lệ giới tính cân bằng ở mọi nhóm tuổi
  • C. Tỷ lệ nữ giới cao hơn nam giới ở nhóm tuổi cao
  • D. Cơ cấu giới tính không có sự khác biệt đáng kể so với nước đang phát triển

Câu 27: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế. Khu vực kinh tế nào có tỷ lệ lao động cao nhất ở các nước đang phát triển?

  • A. Khu vực công nghiệp
  • B. Khu vực nông nghiệp
  • C. Khu vực dịch vụ
  • D. Cả ba khu vực kinh tế có tỷ lệ lao động tương đương

Câu 28: Nguyên nhân nào sau đây không trực tiếp gây ra tình trạng di cư?

  • A. Thiên tai, dịch bệnh
  • B. Kinh tế khó khăn, thiếu việc làm
  • C. Xung đột, chiến tranh
  • D. Chính sách dân số

Câu 29: Để đánh giá trình độ dân trí của một quốc gia, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Tỷ lệ người biết chữ
  • B. Tuổi thọ trung bình
  • C. GDP bình quân đầu người
  • D. Tỷ suất sinh thô

Câu 30: Giả sử một quốc gia có tỷ suất sinh cao và tỷ suất tử thấp trong thời gian dài. Điều gì sẽ xảy ra với quy mô dân số quốc gia đó?

  • A. Quy mô dân số giảm
  • B. Quy mô dân số tăng nhanh
  • C. Quy mô dân số ổn định
  • D. Quy mô dân số không thay đổi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Quốc gia nào sau đây có cơ cấu dân số già nhất, thể hiện qua tỷ lệ người từ 65 tuổi trở lên cao nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Biểu đồ tháp dân số nào sau đây thường gặp ở các quốc gia đang phát triển, với đáy rộng và đỉnh hẹp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Yếu tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến tỷ suất sinh thô ở các nước đang phát triển?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện tỷ suất sinh và tỷ suất tử của một quốc gia từ năm 1990 đến 2020. Giai đoạn nào thể hiện sự gia tăng dân số tự nhiên nhanh nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Di cư từ nông thôn ra thành thị chủ yếu tác động đến cơ cấu dân số nào của khu vực thành thị?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về gia tăng dân số cơ học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một quốc gia có tỷ suất sinh thô là 15‰ và tỷ suất tử thô là 8‰. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia đó là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra với cơ cấu dân số theo tuổi của một khu vực nếu có một lượng lớn người trẻ tuổi di cư đến?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong giai đoạn dân số vàng, quốc gia có lợi thế nào về mặt kinh tế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Đâu là thách thức lớn nhất đối với các quốc gia có dân số già hóa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: So sánh tháp dân số của một nước đang phát triển và một nước phát triển. Điểm khác biệt rõ rệt nhất là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Chính sách dân số nào sau đây có thể giúp giảm tỷ lệ sinh ở một quốc gia?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khu vực nào trên thế giới có tỷ suất tử thô cao nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Đô thị hóa ảnh hưởng đến phân bố dân cư như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Ý nghĩa của việc nghiên cứu cơ cấu dân số theo tuổi và giới là gì trong hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của 4 tỉnh. Tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Xu hướng biến động của tỷ suất sinh thô trên thế giới hiện nay là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng 'mất cân bằng giới tính khi sinh' ở một số quốc gia?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Gia tăng dân số quá nhanh có thể gây ra hậu quả nào đối với môi trường?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ít ảnh hưởng nhất đến tỷ suất tử thô?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Quốc gia nào sau đây đang phải đối mặt với tình trạng thiếu hụt lao động do dân số già hóa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của gia tăng dân số nhanh ở đô thị, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho sơ đồ thể hiện quá trình chuyển đổi nhân khẩu học. Giai đoạn nào có tỷ suất sinh và tỷ suất tử đều giảm xuống mức thấp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm giải pháp để nâng cao chất lượng dân số?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Dân số thế giới phân bố không đều, nguyên nhân chủ yếu là do yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Đâu là đặc điểm của cơ cấu dân số theo giới ở các nước phát triển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế. Khu vực kinh tế nào có tỷ lệ lao động cao nhất ở các nước đang phát triển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Nguyên nhân nào sau đây không trực tiếp gây ra tình trạng di cư?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để đánh giá trình độ dân trí của một quốc gia, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Giả sử một quốc gia có tỷ suất sinh cao và tỷ suất tử thấp trong thời gian dài. Điều gì sẽ xảy ra với quy mô dân số quốc gia đó?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số thể hiện rõ nhất đặc trưng nào của dân số một quốc gia?

  • A. Mật độ dân số và phân bố dân cư
  • B. Cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính
  • C. Tốc độ tăng trưởng dân số hàng năm
  • D. Trình độ học vấn trung bình của dân số

Câu 2: Quốc gia nào sau đây có cơ cấu dân số già nhất thế giới, thể hiện qua tỷ lệ người từ 65 tuổi trở lên cao?

  • A. Ấn Độ
  • B. Nigeria
  • C. Brazil
  • D. Nhật Bản

Câu 3: Cho biểu đồ sau:
[Hình ảnh biểu đồ tháp dân số có đáy rộng, đỉnh nhọn].
Biểu đồ trên thể hiện quốc gia đang ở giai đoạn nào của quá trình chuyển đổi nhân khẩu học?

  • A. Giai đoạn dân số trẻ với tỷ lệ sinh và tử vong cao
  • B. Giai đoạn giảm tỷ lệ sinh, tỷ lệ tử vong thấp
  • C. Giai đoạn dân số ổn định, tỷ lệ sinh và tử vong thấp
  • D. Giai đoạn dân số suy giảm, tỷ lệ tử vong vượt tỷ lệ sinh

Câu 4: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu cơ cấu dân số theo độ tuổi đối với hoạch định chính sách kinh tế - xã hội là gì?

  • A. Xác định tiềm năng phát triển công nghiệp của quốc gia
  • B. Đánh giá mức độ đô thị hóa của khu vực
  • C. Dự báo nhu cầu về lao động, giáo dục, y tế và phúc lợi xã hội
  • D. Phân tích sự đa dạng văn hóa của dân tộc

Câu 5: Biện pháp nào sau đây có tác động trực tiếp nhất đến việc giảm tỷ lệ sinh ở các quốc gia đang phát triển?

  • A. Phát triển kinh tế nông thôn
  • B. Tăng cường giáo dục và kế hoạch hóa gia đình
  • C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
  • D. Khuyến khích xuất khẩu lao động

Câu 6: Gia tăng dân số cơ học có thể gây ra hệ quả tiêu cực nào cho các đô thị lớn ở các nước đang phát triển?

  • A. Suy giảm kinh tế đô thị
  • B. Giảm đa dạng văn hóa
  • C. Cải thiện chất lượng môi trường
  • D. Áp lực lên hạ tầng đô thị và gia tăng tệ nạn xã hội

Câu 7: Chỉ số nào sau đây phản ánh mức độ sinh sản của dân số trong một năm?

  • A. Tỷ suất sinh thô
  • B. Tỷ suất tử thô
  • C. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên
  • D. Mật độ dân số

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về tỷ lệ giới tính khi sinh ở nhiều quốc gia châu Á hiện nay?

  • A. Tỷ lệ bé gái sinh ra cao hơn bé trai do yếu tố sinh học
  • B. Tỷ lệ giới tính cân bằng tự nhiên
  • C. Tỷ lệ bé trai sinh ra cao hơn bé gái do lựa chọn giới tính
  • D. Tỷ lệ giới tính không có sự khác biệt lớn giữa các vùng

Câu 9: Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến tỷ suất tử thô của một quốc gia?

  • A. Mức độ phát triển kinh tế - xã hội
  • B. Chất lượng hệ thống y tế
  • C. Tình hình dịch bệnh và thiên tai
  • D. Cơ cấu dân số theo giới tính

Câu 10: Cho bảng số liệu:
[Bảng số liệu về tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô của quốc gia X và Y].
Quốc gia nào có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao hơn?

  • A. Quốc gia X
  • B. Quốc gia Y
  • C. Cả hai quốc gia bằng nhau
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 11: Trong giai đoạn dân số vàng, quốc gia có lợi thế nào nổi bật nhất về mặt kinh tế?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • B. Nguồn lao động dồi dào và chi phí thấp
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi
  • D. Cơ sở hạ tầng hiện đại

Câu 12: Hiện tượng "già hóa dân số" gây ra thách thức lớn nhất cho hệ thống an sinh xã hội của một quốc gia là gì?

  • A. Thiếu hụt lao động trẻ
  • B. Giảm sức mua của thị trường
  • C. Tăng chi phí cho lương hưu và chăm sóc y tế
  • D. Chậm đổi mới công nghệ

Câu 13: Loại hình di cư nào sau đây thường mang tính tự nguyện và vì mục đích kinh tế?

  • A. Di cư tự do
  • B. Di cư cưỡng bức
  • C. Di cư tị nạn
  • D. Di cư do thiên tai

Câu 14: Chính sách dân số nào sau đây phù hợp với quốc gia có tỷ lệ sinh thấp và dân số đang già hóa?

  • A. Kế hoạch hóa gia đình và giảm sinh
  • B. Khuyến khích sinh đẻ và nhập cư lao động
  • C. Thắt chặt quản lý nhập cư
  • D. Nâng cao tuổi nghỉ hưu

Câu 15: Đâu là yếu tố văn hóa - xã hội có thể ảnh hưởng đến tỷ lệ sinh của một cộng đồng?

  • A. Điều kiện khí hậu và môi trường
  • B. Chính sách kinh tế của nhà nước
  • C. Tiến bộ khoa học kỹ thuật y tế
  • D. Quan niệm về vai trò giới và quy mô gia đình

Câu 16: Nếu một quốc gia có tỷ suất sinh thô là 15‰ và tỷ suất tử thô là 8‰, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia đó là bao nhiêu?

  • A. 23‰
  • B. 1.5‰
  • C. 7‰
  • D. Không tính được

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không thuộc cơ cấu dân số xã hội?

  • A. Cơ cấu theo trình độ văn hóa
  • B. Cơ cấu theo độ tuổi
  • C. Cơ cấu theo lao động
  • D. Cơ cấu nghề nghiệp

Câu 18: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quyết định trực tiếp đến quy mô dân số của một quốc gia?

  • A. Chính sách kinh tế
  • B. Tài nguyên thiên nhiên
  • C. Vị trí địa lý
  • D. Gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học

Câu 19: Khu vực nào trên thế giới hiện nay có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

  • A. Châu Âu
  • B. Bắc Mỹ
  • C. Châu Phi
  • D. Châu Á

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của gia tăng dân số nhanh ở nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • B. Phát triển kinh tế nông thôn và đa dạng hóa ngành nghề
  • C. Khuyến khích di dân lên thành thị
  • D. Tăng cường sản xuất nông nghiệp экстенсивный

Câu 21: Trong cơ cấu dân số theo tuổi, nhóm tuổi nào thường được xem là lực lượng lao động chính?

  • A. 0-14 tuổi
  • B. Dưới 15 tuổi
  • C. 15-64 tuổi
  • D. Trên 65 tuổi

Câu 22: Đâu là nguyên nhân chính khiến tỷ suất tử vong trẻ em ở các nước đang phát triển còn cao?

  • A. Điều kiện sống và vệ sinh môi trường kém
  • B. Di truyền và bệnh bẩm sinh
  • C. Thiên tai và biến đổi khí hậu
  • D. Chế độ dinh dưỡng không hợp lý

Câu 23: Tỷ lệ dân số phụ thuộc (dependency ratio) tăng cao thường gây ra thách thức nào cho quốc gia?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
  • B. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
  • C. Cải thiện chất lượng cuộc sống
  • D. Gánh nặng kinh tế cho lực lượng lao động và hệ thống phúc lợi

Câu 24: Cho tình huống: Một vùng kinh tế mới thu hút mạnh mẽ lao động từ các vùng khác đến làm việc. Hiện tượng này tác động chủ yếu đến yếu tố nào của dân số vùng kinh tế đó?

  • A. Tỷ lệ sinh
  • B. Gia tăng cơ học
  • C. Tỷ suất tử
  • D. Gia tăng tự nhiên

Câu 25: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giảm áp lực dân số lên tài nguyên và môi trường ở khu vực nông thôn?

  • A. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao
  • B. Đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
  • D. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường

Câu 26: Quốc gia nào sau đây có thể đối mặt với nguy cơ "thiếu hụt lao động" trong tương lai do tỷ lệ sinh thấp kéo dài?

  • A. Indonesia
  • B. Philippines
  • C. Việt Nam
  • D. Hàn Quốc

Câu 27: Đâu là xu hướng biến đổi dân số đặc trưng của các nước phát triển trong giai đoạn hiện nay?

  • A. Già hóa dân số và tỷ lệ sinh thấp
  • B. Dân số trẻ và tỷ lệ sinh cao
  • C. Dân số ổn định và tỷ lệ sinh cân bằng
  • D. Bùng nổ dân số đô thị

Câu 28: Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đo lường trình độ học vấn của dân số?

  • A. Tuổi thọ trung bình
  • B. Tỷ lệ người biết chữ
  • C. GDP bình quân đầu người
  • D. Chỉ số phát triển con người (HDI)

Câu 29: Trong các loại hình cơ cấu dân số, cơ cấu nào phản ánh tiềm năng phát triển kinh tế trong tương lai của một quốc gia?

  • A. Cơ cấu dân số theo giới tính
  • B. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa
  • C. Cơ cấu dân số theo tuổi
  • D. Cơ cấu dân số theo tôn giáo

Câu 30: Giả sử một quốc gia có số dân nhập cư lớn hơn số dân xuất cư. Điều này sẽ tác động trực tiếp đến yếu tố nào của dân số quốc gia đó?

  • A. Tỷ suất sinh thô
  • B. Tỷ suất tử thô
  • C. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên
  • D. Quy mô dân số

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số thể hiện rõ nhất đặc trưng nào của dân số một quốc gia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Quốc gia nào sau đây có cơ cấu dân số già nhất thế giới, thể hiện qua tỷ lệ người từ 65 tuổi trở lên cao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho biểu đồ sau:
[Hình ảnh biểu đồ tháp dân số có đáy rộng, đỉnh nhọn].
Biểu đồ trên thể hiện quốc gia đang ở giai đoạn nào của quá trình chuyển đổi nhân khẩu học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu cơ cấu dân số theo độ tuổi đối với hoạch định chính sách kinh tế - xã hội là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Biện pháp nào sau đây có tác động trực tiếp nhất đến việc giảm tỷ lệ sinh ở các quốc gia đang phát triển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Gia tăng dân số cơ học có thể gây ra hệ quả tiêu cực nào cho các đô thị lớn ở các nước đang phát triển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Chỉ số nào sau đây phản ánh mức độ sinh sản của dân số trong một năm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về tỷ lệ giới tính khi sinh ở nhiều quốc gia châu Á hiện nay?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến tỷ suất tử thô của một quốc gia?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho bảng số liệu:
[Bảng số liệu về tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô của quốc gia X và Y].
Quốc gia nào có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao hơn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong giai đoạn dân số vàng, quốc gia có lợi thế nào nổi bật nhất về mặt kinh tế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hiện tượng 'già hóa dân số' gây ra thách thức lớn nhất cho hệ thống an sinh xã hội của một quốc gia là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Loại hình di cư nào sau đây thường mang tính tự nguyện và vì mục đích kinh tế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chính sách dân số nào sau đây phù hợp với quốc gia có tỷ lệ sinh thấp và dân số đang già hóa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đâu là yếu tố văn hóa - xã hội có thể ảnh hưởng đến tỷ lệ sinh của một cộng đồng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nếu một quốc gia có tỷ suất sinh thô là 15‰ và tỷ suất tử thô là 8‰, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia đó là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không thuộc cơ cấu dân số xã hội?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quyết định trực tiếp đến quy mô dân số của một quốc gia?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khu vực nào trên thế giới hiện nay có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của gia tăng dân số nhanh ở nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong cơ cấu dân số theo tuổi, nhóm tuổi nào thường được xem là lực lượng lao động chính?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đâu là nguyên nhân chính khiến tỷ suất tử vong trẻ em ở các nước đang phát triển còn cao?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tỷ lệ dân số phụ thuộc (dependency ratio) tăng cao thường gây ra thách thức nào cho quốc gia?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho tình huống: Một vùng kinh tế mới thu hút mạnh mẽ lao động từ các vùng khác đến làm việc. Hiện tượng này tác động chủ yếu đến yếu tố nào của dân số vùng kinh tế đó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giảm áp lực dân số lên tài nguyên và môi trường ở khu vực nông thôn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Quốc gia nào sau đây có thể đối mặt với nguy cơ 'thiếu hụt lao động' trong tương lai do tỷ lệ sinh thấp kéo dài?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đâu là xu hướng biến đổi dân số đặc trưng của các nước phát triển trong giai đoạn hiện nay?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đo lường trình độ học vấn của dân số?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong các loại hình cơ cấu dân số, cơ cấu nào phản ánh tiềm năng phát triển kinh tế trong tương lai của một quốc gia?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Giả sử một quốc gia có số dân nhập cư lớn hơn số dân xuất cư. Điều này sẽ tác động trực tiếp đến yếu tố nào của dân số quốc gia đó?

Xem kết quả