Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 17: Phân bố dân cư và đô thị hóa - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Yếu tố nào sau đây được xem là quan trọng nhất trong việc tạo nên sự khác biệt về mật độ dân số giữa khu vực đồng bằng sông Hồng và vùng núi Tây Bắc ở Việt Nam?
- A. Lịch sử khai thác lãnh thổ
- B. Điều kiện tự nhiên (địa hình, khí hậu, tài nguyên)
- C. Chính sách dân cư của nhà nước
- D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
Câu 2: Biểu đồ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phân bố dân cư không đều trên thế giới?
- A. Biểu đồ cơ cấu dân số theo độ tuổi
- B. Biểu đồ tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên
- C. Biểu đồ thể hiện quy mô dân số các quốc gia
- D. Bản đồ phân bố mật độ dân số thế giới
Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số của một số quốc gia năm 2023 (người/km²). Quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất trong biểu đồ (giả định biểu đồ có Việt Nam, Nhật Bản, Canada, Australia)?
- A. Việt Nam
- B. Nhật Bản
- C. Canada
- D. Australia
Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư trên thế giới?
- A. Dân cư phân bố đồng đều trên khắp các vùng lục địa.
- B. Mật độ dân số ở các vùng núi cao luôn cao hơn đồng bằng.
- C. Châu Á và châu Âu là hai châu lục có mật độ dân số cao nhất.
- D. Các nước đang phát triển có mật độ dân số thấp hơn các nước phát triển.
Câu 5: Khu vực nào sau đây trên thế giới thường có mật độ dân số thấp do điều kiện tự nhiên khắc nghiệt?
- A. Đồng bằng ven biển
- B. Hoang mạc và vùng cực
- C. Khu vực trồng lúa nước
- D. Các đô thị lớn
Câu 6: Đô thị hóa có tác động tiêu cực nào sau đây đến môi trường ở các thành phố lớn?
- A. Giảm diện tích đất nông nghiệp
- B. Cải thiện chất lượng cuộc sống
- C. Gia tăng ô nhiễm môi trường
- D. Thúc đẩy phát triển kinh tế nông thôn
Câu 7: Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ ở các nước đang phát triển hiện nay chủ yếu do yếu tố nào?
- A. Di cư từ nông thôn ra thành thị
- B. Gia tăng dân số tự nhiên ở đô thị
- C. Chính sách khuyến khích phát triển đô thị
- D. Đầu tư nước ngoài vào khu vực nông thôn
Câu 8: Loại hình đô thị nào sau đây thường xuất hiện ở các khu vực khai thác khoáng sản hoặc các điểm du lịch?
- A. Đô thị trung tâm hành chính
- B. Đô thị công nghiệp
- C. Đô thị cảng biển
- D. Đô thị chức năng chuyên môn hóa
Câu 9: Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của một tỉnh. Để tính mật độ dân số của tỉnh đó, ta cần thực hiện phép tính nào?
- A. Diện tích / Dân số
- B. Dân số / Diện tích
- C. Dân số x Diện tích
- D. Dân số - Diện tích
Câu 10: Dân cư thường tập trung đông đúc ở những khu vực có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
- A. Đồng bằng màu mỡ, khí hậu ôn hòa
- B. Vùng núi cao, địa hình hiểm trở
- C. Hoang mạc khô cằn, khí hậu khắc nghiệt
- D. Vùng ven biển, nhiều thiên tai
Câu 11: Quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á có mức độ đô thị hóa cao nhất?
- A. Việt Nam
- B. Thái Lan
- C. Singapore
- D. Indonesia
Câu 12: Đâu là một trong những hậu quả xã hội của đô thị hóa quá nhanh và tự phát?
- A. Nâng cao trình độ dân trí
- B. Gia tăng tệ nạn xã hội
- C. Cải thiện điều kiện sống
- D. Phát triển văn hóa đô thị
Câu 13: Hình thức quần cư nào sau đây phổ biến ở vùng nông thôn, nơi hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất nông nghiệp?
- A. Quần cư nông thôn
- B. Quần cư đô thị
- C. Quần cư ven biển
- D. Quần cư thưa thớt
Câu 14: Trong giai đoạn lịch sử nào, sự phân bố dân cư trên thế giới ít chịu tác động của các nhân tố kinh tế - xã hội nhất?
- A. Thời kỳ công nghiệp hóa
- B. Thời kỳ hiện đại
- C. Thời kỳ phong kiến
- D. Thời kỳ nguyên thủy
Câu 15: Cho ví dụ về một vùng trên thế giới có mật độ dân số cao do lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời và hoạt động kinh tế đa dạng.
- A. Vùng Amazon
- B. Tây Âu
- C. Bắc Cực
- D. Sa mạc Sahara
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về đô thị hóa?
- A. Đô thị hóa là quá trình tăng nhanh số lượng và quy mô đô thị.
- B. Đô thị hóa làm thay đổi cơ cấu kinh tế và xã hội.
- C. Đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ ở các nước đang phát triển.
- D. Đô thị hóa chỉ diễn ra ở các nước phát triển.
Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?
- A. Hạn chế di cư vào đô thị
- B. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp
- C. Phát triển đô thị bền vững và quy hoạch hợp lý
- D. Tăng cường sử dụng phương tiện cá nhân
Câu 18: Cho một đoạn văn mô tả về một khu vực có mật độ dân số cao, kinh tế phát triển, giao thông thuận lợi, văn hóa đa dạng. Khu vực đó có thể thuộc vùng nào trên thế giới?
- A. Đông Á
- B. Bắc Âu
- C. Trung Phi
- D. Vùng núi Andes
Câu 19: Điều gì sẽ xảy ra với mật độ dân số trung bình của thế giới nếu diện tích đất ở không đổi nhưng dân số thế giới tiếp tục tăng?
- A. Mật độ dân số giảm
- B. Mật độ dân số tăng
- C. Mật độ dân số không đổi
- D. Không đủ thông tin để xác định
Câu 20: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến phân bố dân cư, yếu tố nào có tác động mạnh mẽ nhất trong thời đại hiện nay?
- A. Điều kiện tự nhiên
- B. Lịch sử khai thác lãnh thổ
- C. Chính sách dân cư
- D. Trình độ phát triển kinh tế và cơ hội việc làm
Câu 21: So sánh mật độ dân số giữa khu vực nông thôn và đô thị, nhận xét nào sau đây thường đúng?
- A. Mật độ dân số ở đô thị thường cao hơn nhiều so với nông thôn.
- B. Mật độ dân số ở nông thôn luôn cao hơn đô thị.
- C. Mật độ dân số ở đô thị và nông thôn tương đương nhau.
- D. Không có sự khác biệt về mật độ dân số giữa đô thị và nông thôn.
Câu 22: Cho một sơ đồ về quá trình đô thị hóa với các mũi tên chỉ hướng di chuyển dân cư. Hướng di chuyển nào thể hiện dòng di cư chính trong quá trình đô thị hóa?
- A. Đô thị → Nông thôn
- B. Nông thôn → Đô thị
- C. Đô thị → Đô thị
- D. Nông thôn → Nông thôn
Câu 23: Dạng đô thị nào thường phát triển dọc theo các tuyến giao thông quan trọng như đường sắt, đường bộ, sông ngòi?
- A. Đô thị vệ tinh
- B. Đô thị trung tâm
- C. Đô thị hành lang
- D. Đô thị khép kín
Câu 24: Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn?
- A. Tăng cường xây dựng nhà cao tầng ở đô thị lớn
- B. Hạn chế phát triển kinh tế ở nông thôn
- C. Khuyến khích di dân từ đô thị lớn ra nước ngoài
- D. Phát triển kinh tế nông thôn và đô thị vừa và nhỏ
Câu 25: Hãy sắp xếp các khu vực sau theo thứ tự mật độ dân số giảm dần: Đông Nam Á, Bắc Âu, Nam Á, Tây Âu.
- A. Nam Á, Đông Nam Á, Tây Âu, Bắc Âu
- B. Tây Âu, Nam Á, Đông Nam Á, Bắc Âu
- C. Bắc Âu, Tây Âu, Đông Nam Á, Nam Á
- D. Đông Nam Á, Nam Á, Bắc Âu, Tây Âu
Câu 26: Trong tương lai, xu hướng phân bố dân cư trên thế giới có thể sẽ thay đổi như thế nào do biến đổi khí hậu?
- A. Dân cư sẽ tập trung hơn ở các vùng ven biển
- B. Mật độ dân số ở vùng núi cao sẽ giảm
- C. Xuất hiện các dòng di cư do thiên tai và điều kiện sống thay đổi
- D. Phân bố dân cư sẽ trở nên đồng đều hơn trên toàn cầu
Câu 27: Để nghiên cứu sự phân bố dân cư của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ số nào?
- A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên
- B. Mật độ dân số
- C. Cơ cấu dân số theo tuổi
- D. Tỉ lệ đô thị hóa
Câu 28: Loại hình đô thị nào đóng vai trò là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa của một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ?
- A. Đô thị trung tâm
- B. Đô thị vệ tinh
- C. Đô thị công nghiệp
- D. Đô thị du lịch
Câu 29: Cho một tình huống: Một vùng đất mới được khai hoang để trồng trọt, giao thông được cải thiện. Dự đoán mật độ dân số của vùng này sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Mật độ dân số giảm
- B. Mật độ dân số tăng
- C. Mật độ dân số không đổi
- D. Không đủ thông tin để dự đoán
Câu 30: Để đánh giá mức độ đô thị hóa của một quốc gia, người ta thường dựa vào tiêu chí nào?
- A. Tổng số đô thị
- B. Quy mô các đô thị lớn nhất
- C. Tỉ lệ dân số đô thị
- D. Tốc độ tăng trưởng đô thị