15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội?

  • A. Địa hình đồi núi
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm
  • C. Chính sách phát triển kinh tế
  • D. Tài nguyên khoáng sản

Câu 2: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, nguồn lực nào sau đây được xếp vào nhóm nguồn lực bên ngoài?

  • A. Dân số trẻ và đông
  • B. Vị trí địa lí chiến lược
  • C. Hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông
  • D. Nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

Câu 3: Một quốc gia có diện tích đất nông nghiệp lớn, nguồn nước dồi dào và khí hậu thuận lợi cho trồng trọt nhiều loại cây lương thực, thực phẩm. Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò nền tảng, trực tiếp thúc đẩy sự phát triển của ngành nông nghiệp tại quốc gia này?

  • A. Nguồn lao động có kỹ năng
  • B. Nguồn lực tự nhiên
  • C. Thị trường tiêu thụ
  • D. Khoa học công nghệ

Câu 4: Phân tích vai trò của nguồn lực con người trong quá trình phát triển kinh tế. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất "chủ thể sáng tạo" của nguồn lực này?

  • A. Nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ mới vào sản xuất.
  • B. Tham gia vào các dây chuyền sản xuất có sẵn.
  • C. Tiêu thụ sản phẩm hàng hóa được tạo ra.
  • D. Cung cấp sức lao động chân tay cho các ngành công nghiệp nặng.

Câu 5: Xét về vai trò, nguồn lực nào sau đây được coi là động lực quan trọng, có khả năng tạo ra sự đột phá và nâng cao năng suất lao động một cách đáng kể trong nền kinh tế hiện đại?

  • A. Tài nguyên khoáng sản
  • B. Đất đai và nước
  • C. Số lượng dân số
  • D. Khoa học và công nghệ

Câu 6: Một quốc gia đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Bên cạnh việc khai thác hiệu quả các nguồn lực tự nhiên và phát triển nguồn nhân lực, quốc gia này cần đặc biệt chú trọng thu hút nguồn lực bên ngoài nào sau đây để đẩy nhanh quá trình chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp?

  • A. Vốn đầu tư và công nghệ hiện đại
  • B. Số lượng lao động giá rẻ
  • C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm thô
  • D. Kinh nghiệm quản lý nông nghiệp

Câu 7: Vị trí địa lí của một quốc gia có thể tạo ra lợi thế hoặc bất lợi trong phát triển kinh tế. Lợi thế nào sau đây thường liên quan trực tiếp đến vị trí địa lí của một quốc gia ven biển nằm trên tuyến đường hàng hải quốc tế quan trọng?

  • A. Dễ dàng phát triển nông nghiệp lúa nước.
  • B. Giàu tài nguyên khoáng sản kim loại.
  • C. Thuận lợi cho giao thương quốc tế và phát triển dịch vụ hàng hải.
  • D. Có nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.

Câu 8: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của thị trường (cả trong nước và quốc tế) đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Là nguồn nguyên liệu chính cho sản xuất.
  • B. Cung cấp vốn đầu tư cho doanh nghiệp.
  • C. Giúp nâng cao trình độ công nghệ.
  • D. Là nơi tiêu thụ sản phẩm, tạo động lực cho sản xuất phát triển và định hướng cơ cấu sản xuất.

Câu 9: Tại sao con người được xem là nguồn lực quan trọng nhất, có tính quyết định đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

  • A. Vì số lượng dân số đông luôn đảm bảo nguồn lao động giá rẻ.
  • B. Vì con người là chủ thể sáng tạo, sử dụng và quản lý các nguồn lực khác.
  • C. Vì con người là nguồn duy nhất cung cấp tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Vì con người chỉ đóng vai trò là người tiêu thụ sản phẩm.

Câu 10: Một quốc gia có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú nhưng hệ thống pháp luật thiếu minh bạch, cơ sở hạ tầng yếu kém và nguồn nhân lực chất lượng thấp. Theo em, nguồn lực nào đang là rào cản lớn nhất hạn chế sự phát triển kinh tế của quốc gia này?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên
  • B. Vị trí địa lí
  • C. Nguồn lực kinh tế - xã hội (Chính sách, hạ tầng, con người)
  • D. Thị trường quốc tế

Câu 11: Nguồn lực nào sau đây có vai trò tạo ra môi trường thuận lợi, định hướng và điều tiết các hoạt động kinh tế, góp phần đảm bảo sự ổn định và phát triển bền vững?

  • A. Đường lối, chính sách phát triển
  • B. Nguồn vốn đầu tư
  • C. Tài nguyên rừng
  • D. Thị trường tiêu thụ

Câu 12: Phân loại nguồn lực dựa vào nguồn gốc hình thành, nhóm nào sau đây bao gồm các yếu tố được tạo ra từ hoạt động của con người và xã hội?

  • A. Nguồn lực tự nhiên
  • B. Nguồn lực bên trong
  • C. Nguồn lực bên ngoài
  • D. Nguồn lực kinh tế - xã hội

Câu 13: Việc một quốc gia chú trọng đầu tư vào giáo dục, y tế và các chương trình đào tạo nghề nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống và năng lực làm việc của người dân là ví dụ về việc phát triển nguồn lực nào?

  • A. Nguồn lực tự nhiên
  • B. Nguồn lực con người (thuộc kinh tế - xã hội)
  • C. Nguồn lực vị trí địa lí
  • D. Nguồn lực vốn

Câu 14: Một công ty quyết định đầu tư xây dựng nhà máy mới với dây chuyền sản xuất hiện đại, áp dụng công nghệ robot hóa và trí tuệ nhân tạo. Quyết định này thể hiện việc công ty đang khai thác và sử dụng hiệu quả nguồn lực nào để nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm?

  • A. Tài nguyên đất
  • B. Nguồn lao động phổ thông
  • C. Khoa học và công nghệ
  • D. Vị trí địa lí

Câu 15: So sánh vai trò của nguồn lực tự nhiên và nguồn lực kinh tế - xã hội trong phát triển kinh tế. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Nguồn lực tự nhiên luôn đóng vai trò quyết định hơn nguồn lực kinh tế - xã hội.
  • B. Nguồn lực kinh tế - xã hội chỉ quan trọng khi nguồn lực tự nhiên khan hiếm.
  • C. Cả hai nguồn lực đều có vai trò nhưng nguồn lực tự nhiên có thể thay thế hoàn toàn cho nguồn lực kinh tế - xã hội.
  • D. Nguồn lực tự nhiên là cơ sở ban đầu, còn nguồn lực kinh tế - xã hội (đặc biệt là con người, khoa học công nghệ) đóng vai trò quyết định và tạo ra giá trị gia tăng lớn.

Câu 16: Nguồn lực nào sau đây có thể được tái tạo hoặc phục hồi nếu được quản lý và sử dụng hợp lí, khác với các nguồn lực khoáng sản thường là hữu hạn?

  • A. Tài nguyên rừng và sinh vật biển
  • B. Than đá và dầu mỏ
  • C. Quặng sắt và boxit
  • D. Vàng và kim cương

Câu 17: Một quốc gia đang tìm cách đa dạng hóa nền kinh tế, giảm sự phụ thuộc vào xuất khẩu tài nguyên thô. Quốc gia này cần ưu tiên phát triển những nguồn lực nào để đạt được mục tiêu này?

  • A. Tăng cường khai thác và xuất khẩu tài nguyên.
  • B. Tập trung vào phát triển nông nghiệp truyền thống.
  • C. Đầu tư vào nguồn nhân lực chất lượng cao, khoa học công nghệ và thu hút vốn FDI vào các ngành chế biến, chế tạo.
  • D. Chỉ dựa vào thị trường nội địa.

Câu 18: Vai trò của nguồn lực vị trí địa lí trong phát triển kinh tế thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
  • B. Tạo thuận lợi hoặc khó khăn cho giao lưu kinh tế, tiếp cận thị trường và nguồn lực bên ngoài.
  • C. Quyết định sự đa dạng của các loại cây trồng.
  • D. Ảnh hưởng trực tiếp đến số lượng và chất lượng nguồn lao động.

Câu 19: Nguồn lực nào sau đây có thể được xem là "chất xúc tác" quan trọng giúp các nguồn lực khác (tự nhiên, con người, vốn) được sử dụng hiệu quả hơn, tạo ra những sản phẩm và dịch vụ mới?

  • A. Khoa học và công nghệ
  • B. Diện tích đất
  • C. Số lượng cảng biển
  • D. Dân số nông thôn

Câu 20: Khi phân tích các nguồn lực phát triển kinh tế của một vùng, việc đánh giá chất lượng đất đai, tiềm năng khoáng sản, nguồn nước và đa dạng sinh học thuộc về việc xem xét nhóm nguồn lực nào?

  • A. Nguồn lực kinh tế - xã hội
  • B. Nguồn lực bên ngoài
  • C. Nguồn lực tự nhiên
  • D. Nguồn lực vốn

Câu 21: Nguồn lực nào sau đây có thể được xem là yếu tố "đầu vào" trực tiếp cho quá trình sản xuất, biểu hiện bằng tiền và có thể được tích lũy hoặc huy động từ nhiều nguồn khác nhau (tiết kiệm, vay mượn, đầu tư)?

  • A. Vị trí địa lí
  • B. Tài nguyên rừng
  • C. Chính sách thuế
  • D. Vốn (tài chính)

Câu 22: Một quốc gia có dân số đông nhưng già hóa nhanh chóng, tỷ lệ người trong độ tuổi lao động giảm sút. Điều này tạo ra thách thức lớn nhất đối với nguồn lực nào của quốc gia đó?

  • A. Tài nguyên khoáng sản
  • B. Nguồn lao động
  • C. Thị trường tiêu thụ
  • D. Vị trí địa lí

Câu 23: Vai trò của nguồn lực thị trường trong nước được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào sau đây?

  • A. Cung cấp công nghệ mới cho sản xuất.
  • B. Quyết định sự đa dạng của tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Là nơi tiêu thụ sản phẩm, tạo động lực cho sản xuất phát triển, đặc biệt đối với các ngành hàng không xuất khẩu.
  • D. Cung cấp nguồn vốn vay ưu đãi.

Câu 24: Một quốc gia đang phát triển chiến lược kinh tế dựa vào kinh tế biển, du lịch và nuôi trồng thủy sản. Để thành công, quốc gia này cần đặc biệt chú trọng khai thác và phát huy lợi thế của nguồn lực nào sau đây một cách bền vững?

  • A. Nguồn lực từ biển (tài nguyên, vị trí, cảnh quan)
  • B. Tài nguyên khoáng sản trong đất liền
  • C. Nguồn lao động giá rẻ
  • D. Thị trường xuất khẩu nông sản thô

Câu 25: Việc xây dựng hệ thống đường cao tốc, cảng biển hiện đại, mạng lưới điện quốc gia và các khu công nghiệp tập trung thuộc về việc phát triển nguồn lực nào?

  • A. Nguồn lực con người
  • B. Cơ sở hạ tầng (thuộc nguồn lực vốn/kinh tế - xã hội)
  • C. Nguồn lực tự nhiên
  • D. Nguồn lực thị trường

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa nguồn lực và sự phát triển kinh tế. Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ này?

  • A. Chỉ cần có tài nguyên thiên nhiên phong phú là đủ để kinh tế phát triển.
  • B. Nguồn lực chỉ ảnh hưởng đến tốc độ tăng trưởng, không ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế.
  • C. Nguồn lực kinh tế - xã hội hoàn toàn không phụ thuộc vào nguồn lực tự nhiên.
  • D. Các nguồn lực có mối quan hệ tương hỗ, sử dụng và phát huy hiệu quả nguồn lực này có thể tạo điều kiện để khai thác tốt hơn nguồn lực khác, thúc đẩy sự phát triển tổng thể.

Câu 27: Nguồn lực nào sau đây có thể giúp một quốc gia khắc phục những hạn chế về tài nguyên tự nhiên hoặc vị trí địa lí bất lợi, bằng cách tạo ra lợi thế cạnh tranh mới trên thị trường toàn cầu?

  • A. Khoa học và công nghệ, nguồn nhân lực chất lượng cao
  • B. Số lượng lớn lao động phổ thông
  • C. Khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản còn lại
  • D. Đóng cửa thị trường nội địa

Câu 28: Một quốc gia đang đối mặt với vấn đề ô nhiễm môi trường nghiêm trọng do hoạt động công nghiệp. Để giải quyết vấn đề này và hướng tới phát triển bền vững, quốc gia đó cần chú trọng vào việc quản lý và sử dụng hiệu quả nguồn lực nào?

  • A. Tăng cường xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • C. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch, ban hành chính sách bảo vệ môi trường và nâng cao nhận thức cộng đồng về sử dụng tài nguyên.
  • D. Giảm thiểu đầu tư vào giáo dục.

Câu 29: Yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò của nguồn lực chính sách trong việc thu hút đầu tư nước ngoài?

  • A. Diện tích rừng tự nhiên lớn.
  • B. Dân số đông.
  • C. Nhiều loại khoáng sản.
  • D. Chính sách ưu đãi thuế, thủ tục hành chính đơn giản, môi trường kinh doanh ổn định.

Câu 30: Khi đánh giá tiềm năng phát triển kinh tế của một vùng, việc xem xét mật độ dân số, cơ cấu tuổi, trình độ học vấn và kỹ năng lao động của người dân là đang phân tích nguồn lực nào?

  • A. Nguồn lực con người
  • B. Nguồn lực tự nhiên
  • C. Nguồn lực vốn
  • D. Nguồn lực vị trí địa lí

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, nguồn lực nào sau đây được xếp vào nhóm nguồn lực bên ngoài?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một quốc gia có diện tích đất nông nghiệp lớn, nguồn nước dồi dào và khí hậu thuận lợi cho trồng trọt nhiều loại cây lương thực, thực phẩm. Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò nền tảng, trực tiếp thúc đẩy sự phát triển của ngành nông nghiệp tại quốc gia này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phân tích vai trò của nguồn lực con người trong quá trình phát triển kinh tế. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất 'chủ thể sáng tạo' của nguồn lực này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Xét về vai trò, nguồn lực nào sau đây được coi là động lực quan trọng, có khả năng tạo ra sự đột phá và nâng cao năng suất lao động một cách đáng kể trong nền kinh tế hiện đại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một quốc gia đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Bên cạnh việc khai thác hiệu quả các nguồn lực tự nhiên và phát triển nguồn nhân lực, quốc gia này cần đặc biệt chú trọng thu hút nguồn lực bên ngoài nào sau đây để đẩy nhanh quá trình chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Vị trí địa lí của một quốc gia có thể tạo ra lợi thế hoặc bất lợi trong phát triển kinh tế. Lợi thế nào sau đây thường liên quan trực tiếp đến vị trí địa lí của một quốc gia ven biển nằm trên tuyến đường hàng hải quốc tế quan trọng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của thị trường (cả trong nước và quốc tế) đối với sự phát triển kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Tại sao con người được xem là nguồn lực quan trọng nhất, có tính quyết định đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một quốc gia có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú nhưng hệ thống pháp luật thiếu minh bạch, cơ sở hạ tầng yếu kém và nguồn nhân lực chất lượng thấp. Theo em, nguồn lực nào đang là rào cản lớn nhất hạn chế sự phát triển kinh tế của quốc gia này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Nguồn lực nào sau đây có vai trò tạo ra môi trường thuận lợi, định hướng và điều tiết các hoạt động kinh tế, góp phần đảm bảo sự ổn định và phát triển bền vững?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phân loại nguồn lực dựa vào nguồn gốc hình thành, nhóm nào sau đây bao gồm các yếu tố được tạo ra từ hoạt động của con người và xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Việc một quốc gia chú trọng đầu tư vào giáo dục, y tế và các chương trình đào tạo nghề nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống và năng lực làm việc của người dân là ví dụ về việc phát triển nguồn lực nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một công ty quyết định đầu tư xây dựng nhà máy mới với dây chuyền sản xuất hiện đại, áp dụng công nghệ robot hóa và trí tuệ nhân tạo. Quyết định này thể hiện việc công ty đang khai thác và sử dụng hiệu quả nguồn lực nào để nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: So sánh vai trò của nguồn lực tự nhiên và nguồn lực kinh tế - xã hội trong phát triển kinh tế. Nhận định nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Nguồn lực nào sau đây có thể được tái tạo hoặc phục hồi nếu được quản lý và sử dụng hợp lí, khác với các nguồn lực khoáng sản thường là hữu hạn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một quốc gia đang tìm cách đa dạng hóa nền kinh tế, giảm sự phụ thuộc vào xuất khẩu tài nguyên thô. Quốc gia này cần ưu tiên phát triển những nguồn lực nào để đạt được mục tiêu này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Vai trò của nguồn lực vị trí địa lí trong phát triển kinh tế thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Nguồn lực nào sau đây có thể được xem là 'chất xúc tác' quan trọng giúp các nguồn lực khác (tự nhiên, con người, vốn) được sử dụng hiệu quả hơn, tạo ra những sản phẩm và dịch vụ mới?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Khi phân tích các nguồn lực phát triển kinh tế của một vùng, việc đánh giá chất lượng đất đai, tiềm năng khoáng sản, nguồn nước và đa dạng sinh học thuộc về việc xem xét nhóm nguồn lực nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Nguồn lực nào sau đây có thể được xem là yếu tố 'đầu vào' trực tiếp cho quá trình sản xuất, biểu hiện bằng tiền và có thể được tích lũy hoặc huy động từ nhiều nguồn khác nhau (tiết kiệm, vay mượn, đầu tư)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một quốc gia có dân số đông nhưng già hóa nhanh chóng, tỷ lệ người trong độ tuổi lao động giảm sút. Điều này tạo ra thách thức lớn nhất đối với nguồn lực nào của quốc gia đó?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Vai trò của nguồn lực thị trường trong nước được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một quốc gia đang phát triển chiến lược kinh tế dựa vào kinh tế biển, du lịch và nuôi trồng thủy sản. Để thành công, quốc gia này cần đặc biệt chú trọng khai thác và phát huy lợi thế của nguồn lực nào sau đây một cách bền vững?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Việc xây dựng hệ thống đường cao tốc, cảng biển hiện đại, mạng lưới điện quốc gia và các khu công nghiệp tập trung thuộc về việc phát triển nguồn lực nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa nguồn lực và sự phát triển kinh tế. Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Nguồn lực nào sau đây có thể giúp một quốc gia khắc phục những hạn chế về tài nguyên tự nhiên hoặc vị trí địa lí bất lợi, bằng cách tạo ra lợi thế cạnh tranh mới trên thị trường toàn cầu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một quốc gia đang đối mặt với vấn đề ô nhiễm môi trường nghiêm trọng do hoạt động công nghiệp. Để giải quyết vấn đề này và hướng tới phát triển bền vững, quốc gia đó cần chú trọng vào việc quản lý và sử dụng hiệu quả nguồn lực nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò của nguồn lực chính sách trong việc thu hút đầu tư nước ngoài?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi đánh giá tiềm năng phát triển kinh tế của một vùng, việc xem xét mật độ dân số, cơ cấu tuổi, trình độ học vấn và kỹ năng lao động của người dân là đang phân tích nguồn lực nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo quan điểm địa lí kinh tế, khái niệm

  • A. Chỉ bao gồm tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động trong nước.
  • B. Chỉ bao gồm vốn đầu tư và công nghệ từ nước ngoài.
  • C. Chỉ bao gồm các yếu tố vật chất sẵn có trong tự nhiên.
  • D. Trong và ngoài nước có khả năng khai thác nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 2: Dựa vào phạm vi lãnh thổ, nguồn lực được phân loại thành các nhóm nào?

  • A. Nguồn lực tự nhiên và nguồn lực kinh tế - xã hội.
  • B. Nguồn lực bên trong (nội lực) và nguồn lực bên ngoài (ngoại lực).
  • C. Nguồn lực có thể tái tạo và nguồn lực không thể tái tạo.
  • D. Nguồn lực vật chất và nguồn lực phi vật chất.

Câu 3: Nguồn lực nào sau đây được xem là cơ sở tự nhiên của mọi quá trình sản xuất và là điều kiện cần cho sự phát triển kinh tế?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Nguồn vốn.
  • C. Thị trường.
  • D. Khoa học và công nghệ.

Câu 4: Phân tích vai trò của vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia. Vai trò đó thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Cung cấp nguyên liệu thô cho sản xuất.
  • B. Quyết định quy mô dân số và nguồn lao động.
  • C. Tạo thuận lợi hoặc khó khăn trong giao lưu, hợp tác phát triển kinh tế.
  • D. Ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng nguồn nhân lực.

Câu 5: Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội?

  • A. Khí hậu và nguồn nước.
  • B. Địa hình và đất đai.
  • C. Khoáng sản và sinh vật.
  • D. Dân cư và nguồn lao động.

Câu 6: Nguồn lực nào được coi là quan trọng nhất, có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia trong dài hạn?

  • A. Con người (nguồn nhân lực).
  • B. Tài nguyên khoáng sản.
  • C. Vị trí địa lí thuận lợi.
  • D. Quy mô thị trường tiêu thụ.

Câu 7: Khi phân tích vai trò của nguồn lực tự nhiên, yếu tố nào thường được nhấn mạnh về khả năng cung cấp nguyên, nhiên liệu cho các ngành công nghiệp và trực tiếp phục vụ đời sống?

  • A. Vị trí địa lí.
  • B. Khí hậu.
  • C. Khoáng sản và sinh vật.
  • D. Địa hình.

Câu 8: Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực bên ngoài (ngoại lực)?

  • A. Hệ thống kết cấu hạ tầng trong nước.
  • B. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
  • C. Chính sách phát triển kinh tế của chính phủ.
  • D. Tiềm năng du lịch tự nhiên.

Câu 9: Tại sao nguồn lực bên trong (nội lực) lại được khẳng định có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế của mỗi quốc gia?

  • A. Vì nội lực luôn phong phú và đa dạng hơn ngoại lực.
  • B. Vì ngoại lực chỉ mang tính tạm thời và không ổn định.
  • C. Vì nội lực dễ dàng khai thác và quản lý hơn.
  • D. Vì nội lực là nền tảng, là động lực chủ yếu, quyết định phương hướng và tốc độ phát triển.

Câu 10: Nguồn lực nào thể hiện khả năng sáng tạo, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất, từ đó nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm?

  • A. Tài nguyên đất.
  • B. Nguồn vốn.
  • C. Khoa học và công nghệ.
  • D. Thị trường.

Câu 11: Một quốc gia có dân số đông, cơ cấu dân số trẻ, nhưng trình độ dân trí và tay nghề lao động còn thấp. Đây là biểu hiện của nguồn lực nào và hạn chế của nó?

  • A. Nguồn lực tự nhiên; hạn chế về sự đa dạng.
  • B. Nguồn lực dân cư và lao động; hạn chế về chất lượng.
  • C. Nguồn lực vốn; hạn chế về khả năng tích lũy.
  • D. Nguồn lực thị trường; hạn chế về sức mua.

Câu 12: Việc Việt Nam thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và tiếp nhận chuyển giao công nghệ từ các quốc gia phát triển là minh chứng cho việc sử dụng nguồn lực nào để thúc đẩy phát triển kinh tế?

  • A. Chỉ sử dụng nội lực.
  • B. Chỉ sử dụng tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Chỉ sử dụng nguồn nhân lực giá rẻ.
  • D. Kết hợp sử dụng ngoại lực (vốn, công nghệ).

Câu 13: Phân tích mối quan hệ giữa nguồn lực tự nhiên và nguồn lực kinh tế - xã hội. Mối quan hệ này được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

  • A. Nguồn lực kinh tế - xã hội có khả năng khai thác, sử dụng hiệu quả nguồn lực tự nhiên.
  • B. Nguồn lực tự nhiên quyết định hoàn toàn chất lượng nguồn lực kinh tế - xã hội.
  • C. Hai nhóm nguồn lực này hoàn toàn tách biệt và không ảnh hưởng lẫn nhau.
  • D. Chỉ có nguồn lực tự nhiên mới tạo ra của cải vật chất.

Câu 14: Chính sách mở cửa, hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam từ sau Đổi mới (1986) đã tạo điều kiện thuận lợi để khai thác chủ yếu nguồn lực nào?

  • A. Tài nguyên đất đai.
  • B. Nguồn lao động giá rẻ.
  • C. Ngoại lực (vốn, công nghệ, thị trường).
  • D. Tài nguyên khoáng sản.

Câu 15: Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là người tổ chức, quản lý, sử dụng các nguồn lực khác để tạo ra sản phẩm vật chất và tinh thần cho xã hội?

  • A. Nguồn nhân lực (con người).
  • B. Nguồn vốn.
  • C. Tài nguyên nước.
  • D. Thị trường.

Câu 16: Đánh giá tầm quan trọng của nguồn lực thị trường đối với sự phát triển kinh tế. Vai trò của thị trường thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất.
  • B. Là nơi tiêu thụ sản phẩm, tạo động lực cho sản xuất phát triển.
  • C. Quyết định chất lượng nguồn nhân lực.
  • D. Cung cấp nguồn vốn đầu tư ban đầu.

Câu 17: Một quốc gia có bờ biển dài, nhiều bãi tắm đẹp và danh lam thắng cảnh nổi tiếng. Đây là lợi thế về nguồn lực nào cho phát triển ngành du lịch?

  • A. Nguồn vốn.
  • B. Nguồn lao động.
  • C. Khoa học công nghệ.
  • D. Tài nguyên tự nhiên (vị trí địa lí, cảnh quan).

Câu 18: Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đòi hỏi phải có sự đầu tư lớn vào cơ sở hạ tầng (giao thông, năng lượng, viễn thông). Đây là biểu hiện của vai trò nguồn lực nào?

  • A. Nguồn vốn.
  • B. Tài nguyên khoáng sản.
  • C. Nguồn lao động.
  • D. Thị trường.

Câu 19: Sự khác biệt về tiềm năng phát triển kinh tế giữa các vùng trong cùng một quốc gia (ví dụ: vùng đồng bằng và vùng núi) chủ yếu là do sự khác biệt về nguồn lực nào?

  • A. Chỉ do nguồn vốn đầu tư.
  • B. Sự kết hợp và khác biệt về tài nguyên thiên nhiên và điều kiện kinh tế - xã hội.
  • C. Chỉ do trình độ khoa học công nghệ.
  • D. Chỉ do quy mô dân số.

Câu 20: Khi nói về nguồn lực tài nguyên thiên nhiên, việc khai thác hợp lý, tiết kiệm và bảo vệ môi trường là yêu cầu quan trọng nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng tối đa lợi nhuận trong ngắn hạn.
  • B. Chuyển đổi hoàn toàn sang sử dụng ngoại lực.
  • C. Hạn chế sự phát triển của các ngành công nghiệp.
  • D. Đảm bảo sự phát triển bền vững cho các thế hệ tương lai.

Câu 21: Nguồn lực nào có vai trò định hướng, tạo hành lang pháp lý và khuyến khích hoặc hạn chế sự phát triển của các ngành kinh tế?

  • A. Tài nguyên nước.
  • B. Nguồn lao động.
  • C. Đường lối, chính sách phát triển.
  • D. Thị trường tiêu thụ.

Câu 22: Việc nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo, bồi dưỡng nhân tài là hoạt động nhằm tăng cường nguồn lực nào cho sự phát triển kinh tế?

  • A. Nguồn nhân lực.
  • B. Nguồn vốn.
  • C. Tài nguyên khí hậu.
  • D. Thị trường.

Câu 23: Nguồn lực nào sau đây vừa là yếu tố đầu vào của sản xuất, vừa là người tiêu thụ sản phẩm cuối cùng?

  • A. Nguồn vốn.
  • B. Dân cư và nguồn lao động.
  • C. Khoáng sản.
  • D. Vị trí địa lí.

Câu 24: So sánh vai trò của nguồn lực tự nhiên và nguồn lực kinh tế - xã hội trong quá trình phát triển. Nhận định nào sau đây là chính xác?

  • A. Nguồn lực tự nhiên quan trọng hơn nguồn lực kinh tế - xã hội.
  • B. Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng hơn nguồn lực tự nhiên.
  • C. Chỉ nguồn lực tự nhiên mới tạo ra của cải vật chất ban đầu.
  • D. Cả hai loại nguồn lực đều quan trọng và có mối quan hệ tương hỗ, nhưng nguồn lực kinh tế - xã hội (đặc biệt là con người) có vai trò quyết định.

Câu 25: Việc áp dụng các công nghệ mới, hiện đại vào sản xuất nông nghiệp (ví dụ: nông nghiệp công nghệ cao) thể hiện sự tương tác giữa nguồn lực nào?

  • A. Chỉ nguồn lực tự nhiên.
  • B. Chỉ nguồn vốn và lao động.
  • C. Sự kết hợp giữa nguồn lực tự nhiên (đất, khí hậu) và nguồn lực kinh tế - xã hội (khoa học công nghệ, vốn, lao động chất lượng cao).
  • D. Chỉ nguồn lực thị trường.

Câu 26: Nguồn lực nào giúp mở rộng quy mô sản xuất, đổi mới công nghệ và nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp?

  • A. Nguồn vốn.
  • B. Tài nguyên nước.
  • C. Vị trí địa lí.
  • D. Khí hậu.

Câu 27: Tại sao thị trường được xem là một nguồn lực quan trọng cho phát triển kinh tế?

  • A. Vì thị trường cung cấp nguyên liệu thô.
  • B. Vì thị trường tạo ra nguồn lao động dồi dào.
  • C. Vì thị trường quyết định chính sách của nhà nước.
  • D. Vì thị trường là nơi tiêu thụ sản phẩm, định hướng sản xuất và tạo động lực cho đầu tư.

Câu 28: Một quốc gia có hệ thống pháp luật ổn định, thủ tục hành chính minh bạch và hiệu quả. Đây là lợi thế về nguồn lực nào?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Đường lối, chính sách và quản lý nhà nước.
  • C. Nguồn vốn.
  • D. Nguồn lao động.

Câu 29: Đánh giá tầm quan trọng của việc kết hợp hài hòa giữa nội lực và ngoại lực trong phát triển kinh tế. Nhận định nào sau đây đúng nhất?

  • A. Phát huy tối đa nội lực là chính, đồng thời tranh thủ hiệu quả ngoại lực để tạo sức mạnh tổng hợp.
  • B. Chỉ cần tập trung phát triển nội lực là đủ, không cần ngoại lực.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào ngoại lực sẽ giúp phát triển nhanh hơn.
  • D. Nội lực và ngoại lực không có mối liên hệ với nhau.

Câu 30: Nguồn lực nào có tính chất năng động, sáng tạo và có khả năng tái tạo, phát triển thông qua giáo dục, đào tạo và ứng dụng khoa học công nghệ?

  • A. Tài nguyên khoáng sản.
  • B. Vị trí địa lí.
  • C. Nguồn nhân lực.
  • D. Tài nguyên đất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Theo quan điểm địa lí kinh tế, khái niệm "nguồn lực" để phát triển kinh tế được hiểu là tổng thể các yếu tố nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Dựa vào phạm vi lãnh thổ, nguồn lực được phân loại thành các nhóm nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Nguồn lực nào sau đây được xem là cơ sở tự nhiên của mọi quá trình sản xuất và là điều kiện cần cho sự phát triển kinh tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phân tích vai trò của vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia. Vai trò đó thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Nguồn lực nào được coi là quan trọng nhất, có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia trong dài hạn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Khi phân tích vai trò của nguồn lực tự nhiên, yếu tố nào thường được nhấn mạnh về khả năng cung cấp nguyên, nhiên liệu cho các ngành công nghiệp và trực tiếp phục vụ đời sống?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực bên ngoài (ngoại lực)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Tại sao nguồn lực bên trong (nội lực) lại được khẳng định có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế của mỗi quốc gia?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Nguồn lực nào thể hiện khả năng sáng tạo, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất, từ đó nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một quốc gia có dân số đông, cơ cấu dân số trẻ, nhưng trình độ dân trí và tay nghề lao động còn thấp. Đây là biểu hiện của nguồn lực nào và hạn chế của nó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Việc Việt Nam thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và tiếp nhận chuyển giao công nghệ từ các quốc gia phát triển là minh chứng cho việc sử dụng nguồn lực nào để thúc đẩy phát triển kinh tế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Phân tích mối quan hệ giữa nguồn lực tự nhiên và nguồn lực kinh tế - xã hội. Mối quan hệ này được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Chính sách mở cửa, hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam từ sau Đổi mới (1986) đã tạo điều kiện thuận lợi để khai thác chủ yếu nguồn lực nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là người tổ chức, quản lý, sử dụng các nguồn lực khác để tạo ra sản phẩm vật chất và tinh thần cho xã hội?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đánh giá tầm quan trọng của nguồn lực thị trường đối với sự phát triển kinh tế. Vai trò của thị trường thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một quốc gia có bờ biển dài, nhiều bãi tắm đẹp và danh lam thắng cảnh nổi tiếng. Đây là lợi thế về nguồn lực nào cho phát triển ngành du lịch?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đòi hỏi phải có sự đầu tư lớn vào cơ sở hạ tầng (giao thông, năng lượng, viễn thông). Đây là biểu hiện của vai trò nguồn lực nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Sự khác biệt về tiềm năng phát triển kinh tế giữa các vùng trong cùng một quốc gia (ví dụ: vùng đồng bằng và vùng núi) chủ yếu là do sự khác biệt về nguồn lực nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Khi nói về nguồn lực tài nguyên thiên nhiên, việc khai thác hợp lý, tiết kiệm và bảo vệ môi trường là yêu cầu quan trọng nhằm mục đích gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Nguồn lực nào có vai trò định hướng, tạo hành lang pháp lý và khuyến khích hoặc hạn chế sự phát triển của các ngành kinh tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Việc nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo, bồi dưỡng nhân tài là hoạt động nhằm tăng cường nguồn lực nào cho sự phát triển kinh tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Nguồn lực nào sau đây vừa là yếu tố đầu vào của sản xuất, vừa là người tiêu thụ sản phẩm cuối cùng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: So sánh vai trò của nguồn lực tự nhiên và nguồn lực kinh tế - xã hội trong quá trình phát triển. Nhận định nào sau đây là chính xác?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Việc áp dụng các công nghệ mới, hiện đại vào sản xuất nông nghiệp (ví dụ: nông nghiệp công nghệ cao) thể hiện sự tương tác giữa nguồn lực nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Nguồn lực nào giúp mở rộng quy mô sản xuất, đổi mới công nghệ và nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Tại sao thị trường được xem là một nguồn lực quan trọng cho phát triển kinh tế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một quốc gia có hệ thống pháp luật ổn định, thủ tục hành chính minh bạch và hiệu quả. Đây là lợi thế về nguồn lực nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đánh giá tầm quan trọng của việc kết hợp hài hòa giữa nội lực và ngoại lực trong phát triển kinh tế. Nhận định nào sau đây đúng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Nguồn lực nào có tính chất năng động, sáng tạo và có khả năng tái tạo, phát triển thông qua giáo dục, đào tạo và ứng dụng khoa học công nghệ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn. Theo quan điểm nguồn lực phát triển kinh tế, yếu tố này chủ yếu mang lại lợi thế nào?

  • A. Nguồn lao động dồi dào cho ngành du lịch biển.
  • B. Phát triển các ngành kinh tế biển (thủy sản, giao thông, du lịch).
  • C. Khí hậu ôn hòa, thuận lợi cho nuôi trồng hải sản.
  • D. Tài nguyên khoáng sản phong phú dưới đáy biển.

Câu 2: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên, quốc gia nào sau đây thể hiện sự chú trọng cao nhất đến nguồn lực "vốn con người" để duy trì tăng trưởng kinh tế?

  • A. Các nước xuất khẩu dầu mỏ lớn ở Trung Đông.
  • B. Các quốc gia có diện tích rừng lớn như Brazil.
  • C. Nhật Bản và Hàn Quốc.
  • D. Các nước có trữ lượng khoáng sản lớn ở Châu Phi.

Câu 3: Để đánh giá tiềm năng phát triển du lịch sinh thái ở một vùng núi, yếu tố nào sau đây thuộc về nguồn lực tự nhiên cần được xem xét đầu tiên?

  • A. Sự đa dạng sinh học và cảnh quan thiên nhiên.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông và dịch vụ du lịch.
  • C. Văn hóa truyền thống và ẩm thực địa phương.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư phát triển du lịch.

Câu 4: Giả sử một quốc gia có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú nhưng lại thiếu lao động kỹ thuật và công nghệ khai thác hiện đại. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để quốc gia đó phát triển ngành khai khoáng?

  • A. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô để thu ngoại tệ.
  • B. Hạn chế khai thác để bảo tồn tài nguyên cho tương lai.
  • C. Đầu tư mạnh vào các ngành công nghiệp chế biến khác.
  • D. Thu hút đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ khai thác.

Câu 5: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, nguồn lực nào có khả năng tái tạo và phục hồi nếu được quản lý và sử dụng hợp lý?

  • A. Khoáng sản.
  • B. Rừng và tài nguyên sinh vật.
  • C. Vị trí địa lý.
  • D. Vốn đầu tư.

Câu 6: Để chuyển đổi từ mô hình tăng trưởng kinh tế dựa vào khai thác tài nguyên sang mô hình kinh tế xanh và bền vững, quốc gia cần ưu tiên phát triển nguồn lực nào?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên chưa khai thác.
  • B. Nguồn lao động phổ thông giá rẻ.
  • C. Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo.
  • D. Vốn đầu tư từ các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 7: Yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò "nội lực" trong phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia?

  • A. Vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Chính sách và thể chế kinh tế quốc gia.
  • C. Thị trường xuất khẩu.
  • D. Kinh nghiệm quản lý từ các nước phát triển.

Câu 8: Dân số và nguồn lao động được xem là nguồn lực "động" cho phát triển kinh tế vì yếu tố nào sau đây?

  • A. Dân số luôn ổn định và ít biến động.
  • B. Lao động là yếu tố không thể thay thế trong sản xuất.
  • C. Dân số quyết định quy mô thị trường tiêu thụ.
  • D. Khả năng sáng tạo, đổi mới và thích ứng của con người.

Câu 9: Việc khai thác quá mức nguồn tài nguyên rừng có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào đối với nguồn lực đất đai?

  • A. Xói mòn và suy thoái đất.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước mặt.
  • C. Giảm đa dạng sinh học.
  • D. Thay đổi khí hậu địa phương.

Câu 10: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, nguồn lực "thị trường" từ bên ngoài có vai trò quan trọng như thế nào đối với các doanh nghiệp trong nước?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường trong nước.
  • B. Tăng cường cạnh tranh với hàng hóa nhập khẩu.
  • C. Mở rộng cơ hội tiêu thụ sản phẩm và thu hút đầu tư.
  • D. Ổn định giá cả hàng hóa trong nước.

Câu 11: Quốc gia nào sau đây có thể được xem là thành công trong việc biến "vị trí địa lý bất lợi" (khắc nghiệt, xa trung tâm) thành "lợi thế" phát triển kinh tế thông qua chiến lược phù hợp?

  • A. Bangladesh.
  • B. Singapore.
  • C. Nigeria.
  • D. Afghanistan.

Câu 12: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây liên quan đến nguồn lực tự nhiên là quan trọng nhất?

  • A. Đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi hiện đại.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi.
  • C. Quản lý và sử dụng hiệu quả nguồn nước ngọt và đất phù sa.
  • D. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản.

Câu 13: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, yếu tố nào quyết định đến khả năng hấp thụ và ứng dụng hiệu quả khoa học công nghệ vào sản xuất?

  • A. Nguồn vốn đầu tư cho nghiên cứu và phát triển.
  • B. Chính sách khuyến khích đổi mới công nghệ.
  • C. Hạ tầng cơ sở vật chất kỹ thuật.
  • D. Trình độ và kỹ năng của lực lượng lao động.

Câu 14: Sự khác biệt cơ bản giữa nguồn lực "tái tạo" và "không tái tạo" là gì?

  • A. Giá trị kinh tế và khả năng khai thác.
  • B. Khả năng tự phục hồi và thời gian hình thành.
  • C. Phạm vi phân bố và trữ lượng.
  • D. Vai trò và mức độ ảnh hưởng đến kinh tế.

Câu 15: Để thu hút nguồn lực "vốn đầu tư nước ngoài", các quốc gia đang phát triển thường tập trung vào cải thiện yếu tố nào trong môi trường đầu tư?

  • A. Thể chế chính trị ổn định và pháp luật minh bạch.
  • B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Lực lượng lao động giá rẻ và dồi dào.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương.

Câu 16: Trong quá trình phát triển kinh tế, nguồn lực "chính sách" có vai trò như thế nào?

  • A. Quyết định trữ lượng và phân bố tài nguyên.
  • B. Thay thế hoàn toàn các nguồn lực tự nhiên.
  • C. Định hướng, điều tiết và tạo động lực cho phát triển kinh tế.
  • D. Cung cấp trực tiếp vốn đầu tư cho doanh nghiệp.

Câu 17: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự sử dụng "nguồn lực kinh tế - xã hội" một cách hiệu quả trong phát triển nông nghiệp?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • B. Ứng dụng công nghệ cao và tổ chức sản xuất theo chuỗi giá trị.
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng phá rừng.
  • D. Xuất khẩu nông sản thô với giá thấp.

Câu 18: Quốc gia nào sau đây có lợi thế về nguồn lực "vị trí địa lý" để phát triển giao thương quốc tế?

  • A. Canada.
  • B. Australia.
  • C. Brazil.
  • D. Singapore.

Câu 19: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, nguồn lực nào mang tính "vô hạn" nếu được khai thác và sử dụng hợp lý?

  • A. Dầu mỏ.
  • B. Khoáng sản kim loại.
  • C. Năng lượng mặt trời và gió.
  • D. Đất đai màu mỡ.

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản, giải pháp nào sau đây liên quan đến "nguồn lực công nghệ" là quan trọng?

  • A. Tăng cường khai thác ở các khu vực xa dân cư.
  • B. Áp dụng công nghệ khai thác và chế biến sạch, tuần hoàn.
  • C. Giảm thuế và phí cho các doanh nghiệp khai khoáng.
  • D. Chuyển đổi sang các ngành kinh tế khác.

Câu 21: Việc xây dựng các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam thể hiện sự khai thác hiệu quả nguồn lực nào?

  • A. Vị trí địa lý và tiềm năng biển.
  • B. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
  • C. Tài nguyên khoáng sản ven biển.
  • D. Chính sách ưu đãi của nhà nước.

Câu 22: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, nguồn lực "kinh nghiệm quản lý" từ các nước phát triển có vai trò gì đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào nguồn vốn trong nước.
  • B. Tăng cường khả năng cạnh tranh về giá.
  • C. Nâng cao năng lực quản trị và hiệu quả hoạt động.
  • D. Thay thế hoàn toàn đội ngũ quản lý hiện tại.

Câu 23: Để phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản, nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là "đầu vào" quan trọng nhất?

  • A. Vốn đầu tư xây dựng nhà máy.
  • B. Lao động kỹ thuật chế biến.
  • C. Công nghệ chế biến hiện đại.
  • D. Nguồn nông sản nguyên liệu ổn định.

Câu 24: Trong các nguồn lực tự nhiên, nguồn lực nào có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu và bảo vệ môi trường sinh thái?

  • A. Khoáng sản.
  • B. Rừng.
  • C. Đất.
  • D. Nước.

Câu 25: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động, quốc gia cần đầu tư trọng điểm vào lĩnh vực nào?

  • A. Giáo dục và đào tạo nghề.
  • B. Phát triển hạ tầng giao thông.
  • C. Xây dựng khu công nghiệp.
  • D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 26: Việc sử dụng năng lượng tái tạo (mặt trời, gió) góp phần giải quyết vấn đề nào liên quan đến nguồn lực phát triển kinh tế?

  • A. Thiếu vốn đầu tư.
  • B. Thiếu lao động kỹ thuật.
  • C. Cạn kiệt nguồn năng lượng hóa thạch.
  • D. Ô nhiễm môi trường đô thị.

Câu 27: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, yếu tố nào tạo nên "sức hấp dẫn" của một quốc gia đối với khách du lịch quốc tế?

  • A. Giá cả dịch vụ rẻ.
  • B. Cơ sở hạ tầng hiện đại.
  • C. Khí hậu ôn hòa.
  • D. Văn hóa, lịch sử và bản sắc dân tộc.

Câu 28: Để đảm bảo phát triển bền vững, quốc gia cần có chiến lược quản lý và sử dụng nguồn lực như thế nào?

  • A. Tập trung khai thác tối đa các nguồn lực hiện có.
  • B. Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả và tái tạo các nguồn lực.
  • C. Ưu tiên phát triển kinh tế trước, giải quyết môi trường sau.
  • D. Nhập khẩu nguồn lực từ nước ngoài để giảm áp lực trong nước.

Câu 29: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, nguồn lực nào mang tính "nền tảng" cho mọi hoạt động sản xuất?

  • A. Vốn.
  • B. Lao động.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Công nghệ.

Câu 30: Để đánh giá tiềm năng phát triển kinh tế của một vùng, việc phân tích và đánh giá tổng hợp các loại nguồn lực (tự nhiên, kinh tế - xã hội) có ý nghĩa gì?

  • A. Xác định nguồn lực nào là quan trọng nhất.
  • B. So sánh tiềm năng giữa các vùng khác nhau.
  • C. Đưa ra quyết định đầu tư vào một ngành cụ thể.
  • D. Đưa ra định hướng và chiến lược phát triển toàn diện, bền vững.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn. Theo quan điểm nguồn lực phát triển kinh tế, yếu tố này chủ yếu mang lại lợi thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên, quốc gia nào sau đây thể hiện sự chú trọng cao nhất đến nguồn lực 'vốn con người' để duy trì tăng trưởng kinh tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Để đánh giá tiềm năng phát triển du lịch sinh thái ở một vùng núi, yếu tố nào sau đây thuộc về nguồn lực tự nhiên cần được xem xét đầu tiên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Giả sử một quốc gia có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú nhưng lại thiếu lao động kỹ thuật và công nghệ khai thác hiện đại. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để quốc gia đó phát triển ngành khai khoáng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, nguồn lực nào có khả năng tái tạo và phục hồi nếu được quản lý và sử dụng hợp lý?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Để chuyển đổi từ mô hình tăng trưởng kinh tế dựa vào khai thác tài nguyên sang mô hình kinh tế xanh và bền vững, quốc gia cần ưu tiên phát triển nguồn lực nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò 'nội lực' trong phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Dân số và nguồn lao động được xem là nguồn lực 'động' cho phát triển kinh tế vì yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Việc khai thác quá mức nguồn tài nguyên rừng có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào đối với nguồn lực đất đai?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, nguồn lực 'thị trường' từ bên ngoài có vai trò quan trọng như thế nào đối với các doanh nghiệp trong nước?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Quốc gia nào sau đây có thể được xem là thành công trong việc biến 'vị trí địa lý bất lợi' (khắc nghiệt, xa trung tâm) thành 'lợi thế' phát triển kinh tế thông qua chiến lược phù hợp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây liên quan đến nguồn lực tự nhiên là quan trọng nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, yếu tố nào quyết định đến khả năng hấp thụ và ứng dụng hiệu quả khoa học công nghệ vào sản xuất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Sự khác biệt cơ bản giữa nguồn lực 'tái tạo' và 'không tái tạo' là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Để thu hút nguồn lực 'vốn đầu tư nước ngoài', các quốc gia đang phát triển thường tập trung vào cải thiện yếu tố nào trong môi trường đầu tư?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong quá trình phát triển kinh tế, nguồn lực 'chính sách' có vai trò như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự sử dụng 'nguồn lực kinh tế - xã hội' một cách hiệu quả trong phát triển nông nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Quốc gia nào sau đây có lợi thế về nguồn lực 'vị trí địa lý' để phát triển giao thương quốc tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, nguồn lực nào mang tính 'vô hạn' nếu được khai thác và sử dụng hợp lý?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản, giải pháp nào sau đây liên quan đến 'nguồn lực công nghệ' là quan trọng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Việc xây dựng các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam thể hiện sự khai thác hiệu quả nguồn lực nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, nguồn lực 'kinh nghiệm quản lý' từ các nước phát triển có vai trò gì đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Để phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản, nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là 'đầu vào' quan trọng nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong các nguồn lực tự nhiên, nguồn lực nào có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu và bảo vệ môi trường sinh thái?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động, quốc gia cần đầu tư trọng điểm vào lĩnh vực nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Việc sử dụng năng lượng tái tạo (mặt trời, gió) góp phần giải quyết vấn đề nào liên quan đến nguồn lực phát triển kinh tế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, yếu tố nào tạo nên 'sức hấp dẫn' của một quốc gia đối với khách du lịch quốc tế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Để đảm bảo phát triển bền vững, quốc gia cần có chiến lược quản lý và sử dụng nguồn lực như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, nguồn lực nào mang tính 'nền tảng' cho mọi hoạt động sản xuất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để đánh giá tiềm năng phát triển kinh tế của một vùng, việc phân tích và đánh giá tổng hợp các loại nguồn lực (tự nhiên, kinh tế - xã hội) có ý nghĩa gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là tiền đề vật chất đầu tiên, không thể thiếu cho mọi quá trình sản xuất của xã hội loài người?

  • A. Nguồn lực tài chính
  • B. Nguồn lực tự nhiên
  • C. Nguồn lực lao động
  • D. Nguồn lực khoa học và công nghệ

Câu 2: Xét về phạm vi lãnh thổ, nguồn vốn đầu tư nước ngoài (FDI) và thị trường xuất khẩu được một quốc gia tận dụng được xếp vào loại nguồn lực nào?

  • A. Nguồn lực dự trữ
  • B. Nguồn lực tiềm năng
  • C. Nguồn lực bên ngoài
  • D. Nguồn lực bên trong

Câu 3: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, yếu tố nào được xem là động lực nội sinh, quyết định sự năng động và hiệu quả của quá trình phát triển kinh tế?

  • A. Dân cư và nguồn lao động
  • B. Vị trí địa lí
  • C. Tài nguyên khoáng sản
  • D. Cơ sở hạ tầng

Câu 4: Biểu hiện nào sau đây thể hiện vai trò của vị trí địa lí như một nguồn lực kinh tế?

  • A. Ảnh hưởng đến khí hậu và thời tiết
  • B. Thuận lợi cho giao lưu và hợp tác quốc tế
  • C. Quy định đặc điểm địa hình và đất đai
  • D. Tác động đến mật độ dân số và phân bố dân cư

Câu 5: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Dạng nguồn lực nào có vai trò quan trọng trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng giảm tỷ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỷ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ?

  • A. Tài nguyên đất
  • B. Nguồn lực biển
  • C. Vốn đầu tư
  • D. Khoa học và công nghệ

Câu 6: Quốc gia nào sau đây có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú, tạo điều kiện thuận lợi phát triển ngành công nghiệp năng lượng và hóa chất?

  • A. Nhật Bản
  • B. Hàn Quốc
  • C. Ả Rập Xê Út
  • D. Đức

Câu 7: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa nguồn lực và sự phát triển kinh tế?

  • A. Nguồn lực là điều kiện cần, tạo tiền đề cho phát triển kinh tế
  • B. Nguồn lực quyết định hoàn toàn tốc độ và quy mô phát triển kinh tế
  • C. Phát triển kinh tế chỉ phụ thuộc vào nguồn lực bên trong
  • D. Nguồn lực không có vai trò đáng kể trong phát triển kinh tế hiện đại

Câu 8: Để đánh giá tiềm năng du lịch biển của một quốc gia, cần chú trọng đến nguồn lực tự nhiên nào là chủ yếu?

  • A. Tài nguyên khoáng sản ven biển
  • B. Nguồn lợi hải sản phong phú
  • C. Cảnh quan thiên nhiên ven biển
  • D. Hệ thống cảng biển hiện đại

Câu 9: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, nguồn lực bên ngoài nào ngày càng trở nên quan trọng đối với các quốc gia đang phát triển?

  • A. Nguồn lao động nhập cư
  • B. Khoa học và công nghệ tiên tiến
  • C. Thị trường tiêu thụ hàng hóa
  • D. Nguồn viện trợ không hoàn lại

Câu 10: Phát triển kinh tế theo hướng bền vững đòi hỏi phải chú trọng khai thác và sử dụng hợp lý nguồn lực nào?

  • A. Nguồn lực không tái tạo
  • B. Nguồn lực dự trữ
  • C. Nguồn lực tiềm năng
  • D. Nguồn lực tái tạo

Câu 11: Chất lượng nguồn lao động của một quốc gia được đánh giá dựa trên tiêu chí nào là quan trọng nhất trong nền kinh tế hiện đại?

  • A. Số lượng lao động dồi dào
  • B. Giá nhân công rẻ
  • C. Trình độ chuyên môn và kỹ năng
  • D. Sức khỏe thể chất tốt

Câu 12: Trong quá trình công nghiệp hóa, nguồn lực nào thường chịu áp lực khai thác lớn, dẫn đến nguy cơ cạn kiệt và ô nhiễm môi trường?

  • A. Nguồn lực du lịch
  • B. Tài nguyên khoáng sản
  • C. Nguồn lực sinh vật
  • D. Nguồn lực khí hậu

Câu 13: Yếu tố nào sau đây thuộc về nguồn lực "kinh tế - xã hội" của một quốc gia?

  • A. Địa hình
  • B. Khí hậu
  • C. Sông ngòi
  • D. Thể chế chính sách

Câu 14: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, các quốc gia đang phát triển cần cải thiện nguồn lực kinh tế - xã hội nào là quan trọng nhất?

  • A. Môi trường đầu tư
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • C. Vị trí địa lí thuận lợi
  • D. Dân số trẻ và đông

Câu 15: Trong các ngành kinh tế sau, ngành nào phụ thuộc nhiều nhất vào nguồn lực vị trí địa lí?

  • A. Công nghiệp chế tạo
  • B. Giao thông vận tải biển
  • C. Nông nghiệp trồng trọt
  • D. Công nghệ thông tin

Câu 16: Một quốc gia có trữ lượng rừng lớn, đa dạng sinh học cao, đây được xem là nguồn lực gì cho phát triển kinh tế?

  • A. Nguồn lực văn hóa
  • B. Nguồn lực tài chính
  • C. Nguồn lực tự nhiên
  • D. Nguồn lực chính trị

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô
  • B. Mở rộng quy mô khai thác khoáng sản
  • C. Hạn chế đầu tư vào ngành khai khoáng
  • D. Ứng dụng công nghệ khai thác và chế biến hiện đại

Câu 18: Nguồn lực nào sau đây có khả năng tự phục hồi và tái tạo nếu được quản lý và sử dụng hợp lý?

  • A. Tài nguyên rừng
  • B. Tài nguyên than đá
  • C. Tài nguyên dầu mỏ
  • D. Tài nguyên khí đốt

Câu 19: Trong cơ cấu kinh tế của các nước phát triển, khu vực kinh tế nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất, phản ánh vai trò của nguồn lực tri thức và công nghệ?

  • A. Khu vực nông nghiệp
  • B. Khu vực công nghiệp
  • C. Khu vực dịch vụ
  • D. Khu vực khai khoáng

Câu 20: Để nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực lao động, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động
  • B. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo
  • C. Giảm thiểu chi phí nhân công
  • D. Hạn chế sử dụng lao động nữ

Câu 21: Ngành kinh tế nào sau đây có tiềm năng lớn để phát triển ở các quốc gia có đường bờ biển dài và vùng biển rộng?

  • A. Công nghiệp luyện kim
  • B. Nông nghiệp trồng lúa nước
  • C. Du lịch sinh thái núi
  • D. Kinh tế biển tổng hợp

Câu 22: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của nguồn lực tự nhiên trong phát triển kinh tế hiện nay?

  • A. Là cơ sở vật chất cho sản xuất
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành
  • C. Mất vai trò quyết định trong kinh tế tri thức
  • D. Ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế

Câu 23: Để sử dụng hiệu quả nguồn lực đất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững?

  • A. Thâm canh tăng vụ tối đa
  • B. Luân canh và đa canh
  • C. Sử dụng độc canh một loại cây
  • D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp liên tục

Câu 24: Trong phân loại nguồn lực, "văn hóa truyền thống" được xếp vào loại nguồn lực nào?

  • A. Nguồn lực tự nhiên
  • B. Nguồn lực tài chính
  • C. Nguồn lực khoa học
  • D. Nguồn lực kinh tế - xã hội

Câu 25: Vùng kinh tế nào ở Việt Nam có nguồn lực vị trí địa lí đặc biệt thuận lợi cho phát triển kinh tế đối ngoại và giao thương quốc tế?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Tây Nguyên
  • C. Đông Nam Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 26: Để phát triển năng lượng tái tạo, quốc gia cần ưu tiên đầu tư vào nguồn lực nào?

  • A. Tài nguyên than đá
  • B. Khoa học và công nghệ
  • C. Nguồn vốn đầu tư
  • D. Nguồn lao động giá rẻ

Câu 27: Trong các nguồn lực sau, nguồn lực nào mang tính hữu hạn và có nguy cơ cạn kiệt?

  • A. Tài nguyên khoáng sản
  • B. Tài nguyên nước
  • C. Tài nguyên sinh vật
  • D. Tài nguyên khí hậu

Câu 28: Xu hướng nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch từ nền kinh tế dựa vào tài nguyên sang nền kinh tế dựa vào tri thức?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • B. Phát triển mạnh công nghiệp chế biến
  • C. Chú trọng sản xuất nông nghiệp hàng hóa
  • D. Tăng tỷ trọng khu vực dịch vụ và công nghệ cao

Câu 29: Để phát triển bền vững vùng ven biển, cần có sự kết hợp hài hòa giữa khai thác nguồn lợi kinh tế và bảo vệ nguồn lực nào?

  • A. Nguồn lực tài chính
  • B. Nguồn lực lao động
  • C. Tài nguyên môi trường biển
  • D. Nguồn lực văn hóa biển

Câu 30: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, nguồn lực nào có vai trò là "chìa khóa" để mở ra khả năng khai thác hiệu quả các nguồn lực khác?

  • A. Vốn đầu tư
  • B. Khoa học và công nghệ
  • C. Thể chế chính sách
  • D. Nguồn lao động

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là tiền đề vật chất đầu tiên, không thể thiếu cho mọi quá trình sản xuất của xã hội loài người?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xét về phạm vi lãnh thổ, nguồn vốn đầu tư nước ngoài (FDI) và thị trường xuất khẩu được một quốc gia tận dụng được xếp vào loại nguồn lực nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, yếu tố nào được xem là động lực nội sinh, quyết định sự năng động và hiệu quả của quá trình phát triển kinh tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Biểu hiện nào sau đây thể hiện vai trò của vị trí địa lí như một nguồn lực kinh tế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Dạng nguồn lực nào có vai trò quan trọng trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng giảm tỷ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỷ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Quốc gia nào sau đây có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú, tạo điều kiện thuận lợi phát triển ngành công nghiệp năng lượng và hóa chất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa nguồn lực và sự phát triển kinh tế?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Để đánh giá tiềm năng du lịch biển của một quốc gia, cần chú trọng đến nguồn lực tự nhiên nào là chủ yếu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, nguồn lực bên ngoài nào ngày càng trở nên quan trọng đối với các quốc gia đang phát triển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phát triển kinh tế theo hướng bền vững đòi hỏi phải chú trọng khai thác và sử dụng hợp lý nguồn lực nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Chất lượng nguồn lao động của một quốc gia được đánh giá dựa trên tiêu chí nào là quan trọng nhất trong nền kinh tế hiện đại?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong quá trình công nghiệp hóa, nguồn lực nào thường chịu áp lực khai thác lớn, dẫn đến nguy cơ cạn kiệt và ô nhiễm môi trường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Yếu tố nào sau đây thuộc về nguồn lực 'kinh tế - xã hội' của một quốc gia?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, các quốc gia đang phát triển cần cải thiện nguồn lực kinh tế - xã hội nào là quan trọng nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong các ngành kinh tế sau, ngành nào phụ thuộc nhiều nhất vào nguồn lực vị trí địa lí?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một quốc gia có trữ lượng rừng lớn, đa dạng sinh học cao, đây được xem là nguồn lực gì cho phát triển kinh tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Nguồn lực nào sau đây có khả năng tự phục hồi và tái tạo nếu được quản lý và sử dụng hợp lý?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong cơ cấu kinh tế của các nước phát triển, khu vực kinh tế nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất, phản ánh vai trò của nguồn lực tri thức và công nghệ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Để nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực lao động, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Ngành kinh tế nào sau đây có tiềm năng lớn để phát triển ở các quốc gia có đường bờ biển dài và vùng biển rộng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của nguồn lực tự nhiên trong phát triển kinh tế hiện nay?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Để sử dụng hiệu quả nguồn lực đất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong phân loại nguồn lực, 'văn hóa truyền thống' được xếp vào loại nguồn lực nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Vùng kinh tế nào ở Việt Nam có nguồn lực vị trí địa lí đặc biệt thuận lợi cho phát triển kinh tế đối ngoại và giao thương quốc tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Để phát triển năng lượng tái tạo, quốc gia cần ưu tiên đầu tư vào nguồn lực nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong các nguồn lực sau, nguồn lực nào mang tính hữu hạn và có nguy cơ cạn kiệt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Xu hướng nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch từ nền kinh tế dựa vào tài nguyên sang nền kinh tế dựa vào tri thức?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để phát triển bền vững vùng ven biển, cần có sự kết hợp hài hòa giữa khai thác nguồn lợi kinh tế và bảo vệ nguồn lực nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, nguồn lực nào có vai trò là 'chìa khóa' để mở ra khả năng khai thác hiệu quả các nguồn lực khác?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là yếu tố đóng vai trò là tiền đề vật chất không thể thiếu cho mọi hoạt động sản xuất của con người?

  • A. Nguồn lực lao động dồi dào
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • C. Vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Chính sách kinh tế mở cửa

Câu 2: Nhận định nào sau đây thể hiện sự đánh giá không chính xác về vai trò của nguồn lực tự nhiên đối với phát triển kinh tế?

  • A. Cung cấp nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành công nghiệp.
  • B. Là yếu tố hấp dẫn đầu tư nước ngoài vào một quốc gia.
  • C. Đóng góp vào việc đa dạng hóa cơ cấu kinh tế.
  • D. Quyết định hoàn toàn tốc độ tăng trưởng kinh tế.

Câu 3: Để phân loại nguồn lực thành "bên trong" và "bên ngoài", người ta thường dựa trên tiêu chí chính nào?

  • A. Giá trị kinh tế của nguồn lực
  • B. Khả năng tái tạo của nguồn lực
  • C. Phạm vi lãnh thổ khai thác nguồn lực
  • D. Thời gian khai thác nguồn lực

Câu 4: Trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội, nguồn lực nào sau đây được xem là nền tảng và có tính chất quyết định đến sự thành công?

  • A. Nguồn lực nội sinh (bên trong)
  • B. Nguồn lực ngoại sinh (bên ngoài)
  • C. Tài nguyên khoáng sản quý hiếm
  • D. Vị trí địa lý chiến lược

Câu 5: Yếu tố nào của vị trí địa lí có ảnh hưởng quan trọng nhất đến khả năng tham gia vào phân công lao động quốc tế và thiết lập quan hệ hợp tác kinh tế?

  • A. Độ cao so với mực nước biển
  • B. Vị trí trong hệ thống giao thông quốc tế
  • C. Khoảng cách đến các trung tâm kinh tế lớn
  • D. Mức độ đa dạng sinh học

Câu 6: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực nào được coi là động lực nội sinh, tạo ra sự phát triển từ bên trong mỗi quốc gia?

  • A. Thị trường tài chính toàn cầu
  • B. Tiến bộ khoa học và công nghệ
  • C. Dân số và chất lượng nguồn lao động
  • D. Chính sách thương mại quốc tế

Câu 7: Khái niệm "nguồn lực phát triển kinh tế" bao hàm ý nghĩa tổng quát nhất nào?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên và vốn đầu tư
  • B. Dân số, lao động và khoa học công nghệ
  • C. Vị trí địa lí và chính sách kinh tế
  • D. Tổng thể các yếu tố bên trong và bên ngoài có thể khai thác cho phát triển

Câu 8: Vì sao con người được xem là nguồn lực quan trọng nhất trong phát triển kinh tế?

  • A. Vì số lượng dân số ngày càng tăng.
  • B. Vì con người tạo ra và sử dụng các nguồn lực khác.
  • C. Vì nhu cầu tiêu dùng của con người là vô hạn.
  • D. Vì con người có khả năng thích nghi cao với môi trường.

Câu 9: Nguồn lực tự nhiên đóng vai trò là yếu tố đầu vào cho quá trình sản xuất, điều này thể hiện ở khía cạnh nào?

  • A. Quyết định quy mô của nền kinh tế.
  • B. Tạo ra thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • C. Cung cấp nguyên liệu và năng lượng cho sản xuất.
  • D. Định hướng cơ cấu ngành kinh tế.

Câu 10: Vai trò của nguồn lao động đối với phát triển kinh tế chủ yếu thể hiện ở việc cung cấp yếu tố nào?

  • A. Thị trường tiêu thụ tiềm năng
  • B. Cơ sở hạ tầng kinh tế
  • C. Nguồn vốn đầu tư
  • D. Lực lượng sản xuất trực tiếp

Câu 11: Sự chuyển đổi mạnh mẽ của kinh tế Việt Nam sau năm 1986 chịu tác động chủ yếu từ nguồn lực nào?

  • A. Chính sách và thể chế kinh tế mới
  • B. Tài nguyên dầu mỏ mới được khai thác
  • C. Lực lượng lao động trẻ và dồi dào
  • D. Vốn đầu tư từ các nước xã hội chủ nghĩa

Câu 12: Dựa vào căn cứ nào để phân loại nguồn lực thành nguồn lực tự nhiên và nguồn lực kinh tế - xã hội?

  • A. Khả năng tái tạo và trữ lượng
  • B. Nguồn gốc hình thành và đặc tính
  • C. Phạm vi sử dụng và giá trị kinh tế
  • D. Thời gian khai thác và mức độ ô nhiễm

Câu 13: Nguồn lực nào đóng vai trò quyết định trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại và bền vững?

  • A. Tài nguyên khoáng sản
  • B. Vị trí địa lí thuận lợi
  • C. Dân cư và nguồn lao động chất lượng cao
  • D. Vốn đầu tư nước ngoài

Câu 14: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, yếu tố then chốt để nâng cao năng suất lao động và sức cạnh tranh của nền kinh tế là gì?

  • A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
  • B. Khoa học và công nghệ tiên tiến
  • C. Nguồn vốn đầu tư dồi dào
  • D. Chính sách ưu đãi thuế

Câu 15: Các nguồn vốn đầu tư, thị trường quốc tế, khoa học và công nghệ từ nước ngoài được xếp vào loại nguồn lực nào theo phạm vi lãnh thổ?

  • A. Nguồn lực tự nhiên
  • B. Nguồn lực kinh tế
  • C. Nguồn lực bên ngoài
  • D. Nguồn lực bên trong

Câu 16: Giả sử một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhưng thiếu hụt lao động kỹ thuật cao, nguồn lực nào sẽ là điểm nghẽn cho phát triển kinh tế?

  • A. Nguồn lực tài chính
  • B. Nguồn lực con người (chất lượng lao động)
  • C. Nguồn lực vị trí địa lí
  • D. Nguồn lực chính sách

Câu 17: Để thu hút đầu tư nước ngoài, một quốc gia cần chú trọng phát triển nguồn lực kinh tế - xã hội nào?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • B. Vị trí địa lí trung tâm
  • C. Chính sách ưu đãi thuế
  • D. Cơ sở hạ tầng và nguồn nhân lực chất lượng

Câu 18: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, nguồn lực nào trở nên quan trọng hơn bao giờ hết đối với sự phát triển bền vững?

  • A. Nguồn lực khoa học và công nghệ
  • B. Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên
  • C. Nguồn lực vị trí địa lí
  • D. Nguồn lực vốn đầu tư

Câu 19: Quốc gia nào sau đây có thể phát triển mạnh mẽ kinh tế biển nhờ lợi thế về nguồn lực tự nhiên?

  • A. Lào
  • B. Nepal
  • C. Việt Nam
  • D. Mông Cổ

Câu 20: Yếu tố nào sau đây thuộc về nguồn lực kinh tế - xã hội bên trong của một quốc gia?

  • A. Vốn vay nước ngoài
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông
  • C. Thị trường xuất khẩu
  • D. Công nghệ nhập khẩu

Câu 21: Để đánh giá tiềm năng phát triển kinh tế của một vùng, cần xem xét tổng hợp các loại nguồn lực nào?

  • A. Chỉ nguồn lực tự nhiên và vị trí địa lí.
  • B. Chỉ nguồn lực kinh tế - xã hội.
  • C. Chỉ nguồn lực bên trong.
  • D. Tổng hợp các nguồn lực tự nhiên và kinh tế - xã hội, bên trong và bên ngoài.

Câu 22: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để khai thác hiệu quả nguồn lực con người?

  • A. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề.
  • B. Nâng cao chất lượng y tế và chăm sóc sức khỏe.
  • C. Xuất khẩu lao động phổ thông ồ ạt.
  • D. Tạo môi trường làm việc hấp dẫn và cạnh tranh.

Câu 23: Trong dài hạn, nguồn lực nào sẽ trở thành yếu tố quyết định sức mạnh kinh tế của một quốc gia?

  • A. Nguồn lực tri thức và công nghệ
  • B. Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên
  • C. Nguồn lực vốn đầu tư
  • D. Nguồn lực lao động giá rẻ

Câu 24: Để giảm thiểu sự phụ thuộc vào nguồn lực bên ngoài, quốc gia cần ưu tiên phát triển nguồn lực nào?

  • A. Nguồn vốn vay quốc tế
  • B. Nguồn lực thị trường xuất khẩu
  • C. Nguồn lực công nghệ nhập khẩu
  • D. Nguồn lực nội sinh (bên trong)

Câu 25: Vùng kinh tế nào ở Việt Nam có lợi thế đặc biệt về nguồn lực vị trí địa lí để phát triển thương mại quốc tế?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Tây Nguyên
  • D. Bắc Trung Bộ

Câu 26: Trong quá trình sử dụng nguồn lực tự nhiên, vấn đề cấp bách cần giải quyết hiện nay là gì?

  • A. Tăng cường khai thác để tối đa hóa lợi nhuận.
  • B. Tìm kiếm nguồn tài nguyên mới thay thế.
  • C. Bảo vệ môi trường và sử dụng bền vững.
  • D. Chuyển sang nhập khẩu tài nguyên từ nước ngoài.

Câu 27: Chính sách nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc phát huy nguồn lực con người cho phát triển kinh tế?

  • A. Đầu tư mạnh mẽ vào giáo dục và đào tạo
  • B. Giảm thuế thu nhập cá nhân
  • C. Tăng cường kiểm soát dân số
  • D. Mở rộng thị trường lao động

Câu 28: Để một quốc gia có thể tận dụng hiệu quả nguồn lực vị trí địa lí, điều kiện quan trọng nhất cần có là gì?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • B. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển và chính sách mở cửa
  • C. Dân số đông và trẻ
  • D. Nền văn hóa đa dạng và hấp dẫn

Câu 29: Trong tương lai, nguồn lực nào được dự báo sẽ ngày càng trở nên khan hiếm và có giá trị chiến lược?

  • A. Tài nguyên khoáng sản
  • B. Nguồn lực lao động
  • C. Nguồn lực đất đai
  • D. Tài nguyên nước ngọt

Câu 30: Để phát triển kinh tế bền vững, quốc gia cần có sự kết hợp hài hòa giữa các loại nguồn lực nào?

  • A. Chỉ tập trung vào nguồn lực tự nhiên và vốn đầu tư.
  • B. Ưu tiên khai thác tối đa nguồn lực bên ngoài.
  • C. Kết hợp hiệu quả nguồn lực tự nhiên, kinh tế - xã hội, bên trong và bên ngoài.
  • D. Chỉ chú trọng phát triển nguồn lực con người.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đâu là yếu tố đóng vai trò là tiền đề vật chất không thể thiếu cho mọi hoạt động sản xuất của con người?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Nhận định nào sau đây thể hiện sự đánh giá *không chính xác* về vai trò của nguồn lực tự nhiên đối với phát triển kinh tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Để phân loại nguồn lực thành 'bên trong' và 'bên ngoài', người ta thường dựa trên tiêu chí chính nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội, nguồn lực nào sau đây được xem là *nền tảng* và có tính chất quyết định đến sự thành công?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Yếu tố nào của vị trí địa lí có ảnh hưởng *quan trọng nhất* đến khả năng tham gia vào phân công lao động quốc tế và thiết lập quan hệ hợp tác kinh tế?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực nào được coi là *động lực nội sinh*, tạo ra sự phát triển từ bên trong mỗi quốc gia?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khái niệm 'nguồn lực phát triển kinh tế' bao hàm ý nghĩa *tổng quát* nhất nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Vì sao con người được xem là nguồn lực *quan trọng nhất* trong phát triển kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Nguồn lực tự nhiên đóng vai trò là *yếu tố đầu vào* cho quá trình sản xuất, điều này thể hiện ở khía cạnh nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Vai trò của nguồn lao động đối với phát triển kinh tế chủ yếu thể hiện ở việc cung cấp yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Sự chuyển đổi mạnh mẽ của kinh tế Việt Nam sau năm 1986 chịu tác động *chủ yếu* từ nguồn lực nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Dựa vào *căn cứ nào* để phân loại nguồn lực thành nguồn lực tự nhiên và nguồn lực kinh tế - xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Nguồn lực nào đóng vai trò *quyết định* trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại và bền vững?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, yếu tố *then chốt* để nâng cao năng suất lao động và sức cạnh tranh của nền kinh tế là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Các nguồn vốn đầu tư, thị trường quốc tế, khoa học và công nghệ từ nước ngoài được xếp vào loại nguồn lực nào theo phạm vi lãnh thổ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Giả sử một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhưng thiếu hụt lao động kỹ thuật cao, nguồn lực nào sẽ là *điểm nghẽn* cho phát triển kinh tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Để thu hút đầu tư nước ngoài, một quốc gia cần chú trọng phát triển nguồn lực kinh tế - xã hội nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, nguồn lực nào trở nên *quan trọng hơn bao giờ hết* đối với sự phát triển bền vững?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Quốc gia nào sau đây có thể phát triển mạnh mẽ kinh tế biển nhờ lợi thế về nguồn lực tự nhiên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Yếu tố nào sau đây thuộc về nguồn lực *kinh tế - xã hội* bên trong của một quốc gia?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Để đánh giá tiềm năng phát triển kinh tế của một vùng, cần xem xét *tổng hợp* các loại nguồn lực nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Biện pháp nào sau đây *không phù hợp* để khai thác hiệu quả nguồn lực con người?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong dài hạn, nguồn lực nào sẽ trở thành *yếu tố quyết định* sức mạnh kinh tế của một quốc gia?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để giảm thiểu sự phụ thuộc vào nguồn lực bên ngoài, quốc gia cần ưu tiên phát triển nguồn lực nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Vùng kinh tế nào ở Việt Nam có lợi thế *đặc biệt* về nguồn lực vị trí địa lí để phát triển thương mại quốc tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong quá trình sử dụng nguồn lực tự nhiên, vấn đề *cấp bách* cần giải quyết hiện nay là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Chính sách nào sau đây có vai trò *quan trọng* trong việc phát huy nguồn lực con người cho phát triển kinh tế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Để một quốc gia có thể tận dụng hiệu quả nguồn lực vị trí địa lí, điều kiện *quan trọng* nhất cần có là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong tương lai, nguồn lực nào được dự báo sẽ ngày càng trở nên *khan hiếm* và có giá trị chiến lược?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để phát triển kinh tế bền vững, quốc gia cần có sự *kết hợp hài hòa* giữa các loại nguồn lực nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là tiền đề, là cơ sở vật chất ban đầu để tiến hành mọi hoạt động sản xuất?

  • A. Nguồn lực kinh tế - xã hội
  • B. Nguồn lực tự nhiên
  • C. Nguồn lực vốn đầu tư
  • D. Nguồn lực khoa học và công nghệ

Câu 2: Xét về phạm vi lãnh thổ, nguồn lực nào sau đây được xem là "nội lực" của một quốc gia trong phát triển kinh tế?

  • A. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên
  • B. Thị trường quốc tế và vốn đầu tư nước ngoài
  • C. Kinh nghiệm quản lý từ các quốc gia phát triển
  • D. Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế

Câu 3: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một vùng ven biển, yếu tố nguồn lực tự nhiên nào sau đây sẽ được xem xét đầu tiên?

  • A. Đất đai màu mỡ
  • B. Khoáng sản phong phú
  • C. Khí hậu ôn hòa và cảnh quan biển hấp dẫn
  • D. Nguồn nước ngọt dồi dào

Câu 4: Quốc gia nào sau đây có thể được hưởng lợi lớn từ vị trí địa lí "cầu nối" giữa các nền kinh tế lớn trên thế giới?

  • A. Quốc gia nằm sâu trong lục địa
  • B. Quốc gia có đường bờ biển dài và nhiều cảng biển lớn
  • C. Quốc gia có khí hậu khắc nghiệt
  • D. Quốc gia có dân số già hóa

Câu 5: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, nguồn lực "bên ngoài" nào sau đây có vai trò quan trọng nhất giúp các nước đang phát triển thu hẹp khoảng cách với các nước tiên tiến?

  • A. Nguồn viện trợ nhân đạo
  • B. Nguồn lao động nhập cư giá rẻ
  • C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên nhập khẩu
  • D. Nguồn khoa học, công nghệ và kinh nghiệm quản lý tiên tiến

Câu 6: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của nguồn lực con người trong phát triển kinh tế?

  • A. Nguồn lực con người chỉ đóng vai trò thứ yếu sau nguồn lực tự nhiên.
  • B. Nguồn lực con người chỉ quan trọng ở các nước phát triển.
  • C. Nguồn lực con người là yếu tố quyết định, tạo ra và sử dụng hiệu quả các nguồn lực khác.
  • D. Nguồn lực con người không ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế.

Câu 7: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2023. Để đánh giá tiềm năng phát triển kinh tế trong tương lai, loại nguồn lực nào sau đây cần được phân tích sâu hơn?

  • A. Nguồn lực đất đai nông nghiệp
  • B. Nguồn lực khoáng sản dự trữ
  • C. Nguồn lực vị trí địa lí tự nhiên
  • D. Nguồn lực vốn con người và trình độ công nghệ

Câu 8: Trong các quốc gia đang phát triển, việc ưu tiên đầu tư vào giáo dục và đào tạo có tác động trực tiếp đến việc nâng cao chất lượng nguồn lực nào?

  • A. Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên
  • B. Nguồn lực con người
  • C. Nguồn lực vị trí địa lí
  • D. Nguồn lực vốn đầu tư

Câu 9: Khai thác quá mức tài nguyên thiên nhiên có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào sau đây đối với nguồn lực phát triển kinh tế trong dài hạn?

  • A. Suy giảm tiềm năng phát triển kinh tế do cạn kiệt tài nguyên
  • B. Gia tăng ô nhiễm môi trường nhưng không ảnh hưởng kinh tế
  • C. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng và bền vững
  • D. Cải thiện chất lượng nguồn lực con người

Câu 10: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, một quốc gia cần chú trọng phát triển nguồn lực kinh tế - xã hội nào?

  • A. Nguồn lực tài nguyên khoáng sản dồi dào
  • B. Nguồn lực vị trí địa lí thuận lợi cho nông nghiệp
  • C. Nguồn lực thể chế chính trị ổn định và cơ sở hạ tầng phát triển
  • D. Nguồn lực văn hóa truyền thống đặc sắc

Câu 11: Trong quá trình công nghiệp hóa, nguồn lực nào sau đây thường chịu áp lực khai thác lớn nhất?

  • A. Nguồn lực văn hóa
  • B. Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên
  • C. Nguồn lực con người
  • D. Nguồn lực vốn

Câu 12: Một quốc gia có nguồn lao động trẻ, dồi dào nhưng trình độ chuyên môn kỹ thuật còn hạn chế. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để phát huy lợi thế nguồn lực này?

  • A. Xuất khẩu lao động sang các nước phát triển
  • B. Nhập khẩu lao động có trình độ cao
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • D. Đầu tư mạnh vào hệ thống giáo dục và đào tạo nghề

Câu 13: Để đảm bảo phát triển kinh tế bền vững, việc quản lý và sử dụng nguồn lực cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế trong ngắn hạn
  • B. Khai thác triệt để mọi nguồn lực có sẵn
  • C. Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả và tái tạo được các nguồn lực
  • D. Ưu tiên phát triển kinh tế trước, giải quyết môi trường sau

Câu 14: Trong ngành nông nghiệp, nguồn lực nào sau đây đóng vai trò quyết định đến năng suất và chất lượng cây trồng?

  • A. Đất đai và khí hậu
  • B. Vốn đầu tư
  • C. Thị trường tiêu thụ
  • D. Chính sách hỗ trợ của nhà nước

Câu 15: Khu vực kinh tế nào sau đây phụ thuộc nhiều nhất vào nguồn lực tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Khu vực dịch vụ
  • B. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp
  • C. Khu vực công nghiệp chế biến
  • D. Khu vực tài chính, ngân hàng

Câu 16: Cho bảng số liệu về trữ lượng một số loại khoáng sản của Việt Nam so với thế giới. Dạng nguồn lực này thuộc loại nào?

  • A. Nguồn lực kinh tế - xã hội
  • B. Nguồn lực vị trí địa lí
  • C. Nguồn lực tự nhiên
  • D. Nguồn lực vốn đầu tư

Câu 17: Để phát triển ngành công nghiệp chế tạo ô tô, nguồn lực nào sau đây cần được ưu tiên phát triển hàng đầu?

  • A. Nguồn lực đất đai xây dựng nhà máy
  • B. Nguồn lực tài nguyên khoáng sản (sắt, thép)
  • C. Nguồn lực vị trí gần cảng biển
  • D. Nguồn lực lao động kỹ thuật cao và công nghệ sản xuất

Câu 18: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là nguồn lực kinh tế - xã hội?

  • A. Khí hậu
  • B. Dân cư và lao động
  • C. Cơ sở hạ tầng
  • D. Chính sách phát triển

Câu 19: So sánh vai trò của nguồn lực tự nhiên và nguồn lực con người trong phát triển kinh tế, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Nguồn lực tự nhiên quyết định còn nguồn lực con người không quan trọng.
  • B. Nguồn lực con người quan trọng hơn ở giai đoạn đầu phát triển, nguồn lực tự nhiên quan trọng hơn ở giai đoạn sau.
  • C. Nguồn lực tự nhiên là cơ sở, nguồn lực con người là yếu tố quyết định sự phát triển.
  • D. Cả hai nguồn lực đều có vai trò ngang nhau và không thể thiếu.

Câu 20: Để sử dụng hiệu quả nguồn lực vị trí địa lí của Việt Nam, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tập trung phát triển nông nghiệp xuất khẩu
  • B. Phát triển hệ thống giao thông vận tải hiện đại và dịch vụ logistics
  • C. Đóng cửa và hạn chế giao thương quốc tế
  • D. Khai thác tối đa tài nguyên biển

Câu 21: Trong các nguồn lực sau, nguồn lực nào có khả năng tái tạo và phục hồi?

  • A. Khoáng sản
  • B. Vị trí địa lí
  • C. Vốn đầu tư
  • D. Rừng và tài nguyên sinh vật

Câu 22: Cho tình huống: Một khu vực có trữ lượng than đá lớn nhưng cơ sở hạ tầng giao thông kém phát triển. Nguồn lực nào đang bị hạn chế khả năng khai thác hiệu quả?

  • A. Nguồn lực kinh tế - xã hội (cơ sở hạ tầng)
  • B. Nguồn lực tự nhiên (than đá)
  • C. Nguồn lực con người (lao động khai thác)
  • D. Nguồn lực vốn đầu tư

Câu 23: Nguồn lực nào sau đây mang tính vô hạn và ngày càng trở nên quan trọng trong nền kinh tế hiện đại?

  • A. Đất đai
  • B. Khoáng sản
  • C. Tri thức và thông tin
  • D. Nguồn lao động phổ thông

Câu 24: Để bảo vệ nguồn lực rừng, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Cấm khai thác gỗ hoàn toàn
  • B. Kết hợp khai thác hợp lý với trồng và phục hồi rừng
  • C. Chỉ khai thác gỗ ở rừng tự nhiên, không khai thác rừng trồng
  • D. Tăng cường nhập khẩu gỗ từ nước ngoài

Câu 25: Trong quá trình đô thị hóa, nguồn lực nào sau đây chịu tác động tiêu cực nhiều nhất?

  • A. Đất nông nghiệp
  • B. Nguồn lao động đô thị
  • C. Vốn đầu tư vào đô thị
  • D. Cơ sở hạ tầng đô thị

Câu 26: Cho ví dụ về một quốc gia có nguồn lực vị trí địa lí là "điểm trung chuyển" quan trọng trên tuyến đường hàng hải quốc tế. Quốc gia đó là?

  • A. Lào
  • B. Mông Cổ
  • C. Singapore
  • D. Brazil

Câu 27: Để phát triển kinh tế biển, nguồn lực nào sau đây cần được khai thác một cách tổng hợp và bền vững?

  • A. Khoáng sản đáy biển
  • B. Dầu khí
  • C. Nguồn lợi hải sản
  • D. Tài nguyên biển (sinh vật, khoáng sản, năng lượng, cảnh quan)

Câu 28: Trong các nguồn lực sau, nguồn lực nào có vai trò quan trọng trong việc hình thành cơ cấu kinh tế?

  • A. Vị trí địa lí
  • B. Nguồn lực con người và trình độ phát triển kinh tế - xã hội
  • C. Tài nguyên nước
  • D. Khí hậu

Câu 29: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi về tỷ trọng các khu vực kinh tế của một quốc gia qua các năm. Để phân tích xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nguồn lực nào cần được xem xét sự thay đổi về chất lượng và số lượng?

  • A. Nguồn lực đất đai
  • B. Nguồn lực khoáng sản
  • C. Nguồn lực con người (lao động và trình độ)
  • D. Nguồn lực vị trí địa lí

Câu 30: Để phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, nguồn lực nào sau đây đóng vai trò "then chốt"?

  • A. Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên quý hiếm
  • B. Nguồn lực lao động phổ thông giá rẻ
  • C. Nguồn lực vị trí địa lí gần nguồn nguyên liệu
  • D. Nguồn lực khoa học, công nghệ và vốn đầu tư mạo hiểm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là tiền đề, là cơ sở vật chất ban đầu để tiến hành mọi hoạt động sản xuất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xét về phạm vi lãnh thổ, nguồn lực nào sau đây được xem là 'nội lực' của một quốc gia trong phát triển kinh tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một vùng ven biển, yếu tố nguồn lực tự nhiên nào sau đây sẽ được xem xét đầu tiên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Quốc gia nào sau đây có thể được hưởng lợi lớn từ vị trí địa lí 'cầu nối' giữa các nền kinh tế lớn trên thế giới?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, nguồn lực 'bên ngoài' nào sau đây có vai trò quan trọng nhất giúp các nước đang phát triển thu hẹp khoảng cách với các nước tiên tiến?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của nguồn lực con người trong phát triển kinh tế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2023. Để đánh giá tiềm năng phát triển kinh tế trong tương lai, loại nguồn lực nào sau đây cần được phân tích sâu hơn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong các quốc gia đang phát triển, việc ưu tiên đầu tư vào giáo dục và đào tạo có tác động trực tiếp đến việc nâng cao chất lượng nguồn lực nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khai thác quá mức tài nguyên thiên nhiên có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào sau đây đối với nguồn lực phát triển kinh tế trong dài hạn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, một quốc gia cần chú trọng phát triển nguồn lực kinh tế - xã hội nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong quá trình công nghiệp hóa, nguồn lực nào sau đây thường chịu áp lực khai thác lớn nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một quốc gia có nguồn lao động trẻ, dồi dào nhưng trình độ chuyên môn kỹ thuật còn hạn chế. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để phát huy lợi thế nguồn lực này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Để đảm bảo phát triển kinh tế bền vững, việc quản lý và sử dụng nguồn lực cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong ngành nông nghiệp, nguồn lực nào sau đây đóng vai trò quyết định đến năng suất và chất lượng cây trồng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Khu vực kinh tế nào sau đây phụ thuộc nhiều nhất vào nguồn lực tài nguyên thiên nhiên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho bảng số liệu về trữ lượng một số loại khoáng sản của Việt Nam so với thế giới. Dạng nguồn lực này thuộc loại nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Để phát triển ngành công nghiệp chế tạo ô tô, nguồn lực nào sau đây cần được ưu tiên phát triển hàng đầu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là nguồn lực kinh tế - xã hội?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: So sánh vai trò của nguồn lực tự nhiên và nguồn lực con người trong phát triển kinh tế, nhận định nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Để sử dụng hiệu quả nguồn lực vị trí địa lí của Việt Nam, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong các nguồn lực sau, nguồn lực nào có khả năng tái tạo và phục hồi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho tình huống: Một khu vực có trữ lượng than đá lớn nhưng cơ sở hạ tầng giao thông kém phát triển. Nguồn lực nào đang bị hạn chế khả năng khai thác hiệu quả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Nguồn lực nào sau đây mang tính vô hạn và ngày càng trở nên quan trọng trong nền kinh tế hiện đại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để bảo vệ nguồn lực rừng, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong quá trình đô thị hóa, nguồn lực nào sau đây chịu tác động tiêu cực nhiều nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho ví dụ về một quốc gia có nguồn lực vị trí địa lí là 'điểm trung chuyển' quan trọng trên tuyến đường hàng hải quốc tế. Quốc gia đó là?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Để phát triển kinh tế biển, nguồn lực nào sau đây cần được khai thác một cách tổng hợp và bền vững?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong các nguồn lực sau, nguồn lực nào có vai trò quan trọng trong việc hình thành cơ cấu kinh tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi về tỷ trọng các khu vực kinh tế của một quốc gia qua các năm. Để phân tích xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nguồn lực nào cần được xem xét sự thay đổi về chất lượng và số lượng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, nguồn lực nào sau đây đóng vai trò 'then chốt'?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò là tiền đề, tạo nền tảng vật chất ban đầu cho mọi hoạt động kinh tế của một quốc gia?

  • A. Nguồn lực con người
  • B. Nguồn lực tự nhiên
  • C. Nguồn lực tài chính
  • D. Nguồn lực khoa học và công nghệ

Câu 2: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, nguồn lực bên ngoài nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa ở các nước đang phát triển?

  • A. Thị trường xuất khẩu
  • B. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài
  • C. Kinh nghiệm quản lý
  • D. Khoa học và công nghệ tiên tiến

Câu 3: Điều gì thể hiện rõ nhất vai trò quyết định của nguồn lực con người đối với sự phát triển kinh tế - xã hội bền vững?

  • A. Số lượng dân số đông đảo
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi
  • C. Khả năng tiếp thu và vận dụng tri thức
  • D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú

Câu 4: Một quốc gia có vị trí địa lý chiến lược, nằm trên tuyến đường giao thương quốc tế quan trọng. Nguồn lực vị trí địa lý này có tác động lớn nhất đến ngành kinh tế nào?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Thương mại và dịch vụ
  • C. Công nghiệp khai khoáng
  • D. Du lịch sinh thái

Câu 5: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, nguồn lực nào có đặc điểm là có thể tái tạo hoặc phục hồi nếu được quản lý và sử dụng hợp lý?

  • A. Nguồn lực tự nhiên hữu hình (rừng, đất, nước)
  • B. Nguồn lực khoáng sản
  • C. Nguồn lực vốn đầu tư
  • D. Nguồn lực tri thức

Câu 6: Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc gia được xem là nguồn lực phát triển kinh tế thuộc loại nào?

  • A. Nguồn lực tự nhiên
  • B. Nguồn lực bên ngoài
  • C. Nguồn lực kinh tế - xã hội bên trong
  • D. Nguồn lực khoa học công nghệ

Câu 7: Để đánh giá tiềm năng du lịch biển của một vùng, yếu tố nguồn lực tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Khoáng sản biển
  • B. Nguồn lợi hải sản
  • C. Khí hậu ôn hòa
  • D. Cảnh quan bãi biển và hệ sinh thái ven biển

Câu 8: Giả sử một quốc gia có nguồn tài nguyên dầu mỏ lớn nhưng trình độ công nghệ khai thác còn lạc hậu. Để biến tiềm năng thành hiện thực, quốc gia này cần tập trung khai thác nguồn lực nào?

  • A. Nguồn lực tài chính
  • B. Nguồn lực khoa học và công nghệ
  • C. Nguồn lực lao động phổ thông
  • D. Nguồn lực thị trường tiêu thụ

Câu 9: Trong quá trình phát triển kinh tế, nguồn lực nào có khả năng cạn kiệt nếu khai thác quá mức và không có biện pháp bảo vệ, tái tạo?

  • A. Nguồn lực con người
  • B. Nguồn lực vốn
  • C. Nguồn lực khoáng sản
  • D. Nguồn lực thông tin

Câu 10: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế hiện nay trên thế giới ngày càng chú trọng đến phát triển ngành nào, thể hiện vai trò của nguồn lực tri thức?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp chế tạo
  • C. Công nghiệp khai khoáng
  • D. Dịch vụ và công nghệ thông tin

Câu 11: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, một quốc gia cần ưu tiên cải thiện nguồn lực kinh tế - xã hội nào?

  • A. Thể chế chính sách và môi trường đầu tư
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi
  • D. Thị trường tiêu thụ nội địa rộng lớn

Câu 12: Phân loại nguồn lực phát triển kinh tế dựa trên phạm vi lãnh thổ, người ta chia thành nguồn lực bên trong và nguồn lực bên ngoài. Yếu tố nào sau đây thuộc nguồn lực bên trong?

  • A. Vốn đầu tư nước ngoài
  • B. Dân cư và lao động
  • C. Thị trường quốc tế
  • D. Kinh nghiệm quản lý từ nước ngoài

Câu 13: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, yếu tố nào có vai trò là "đầu vào" của quá trình sản xuất, đồng thời là "thị trường" tiêu thụ sản phẩm?

  • A. Khoa học và công nghệ
  • B. Vốn đầu tư
  • C. Dân số và nguồn lao động
  • D. Chính sách kinh tế

Câu 14: Nguồn lực vị trí địa lý có thể mang lại lợi thế so sánh đặc biệt cho một quốc gia trong việc phát triển ngành kinh tế nào?

  • A. Nông nghiệp công nghệ cao
  • B. Công nghiệp năng lượng tái tạo
  • C. Công nghiệp chế biến nông sản
  • D. Kinh tế biển tổng hợp

Câu 15: Để sử dụng hiệu quả và bền vững nguồn lực đất đai trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
  • B. Canh tác hợp lý, chống xói mòn, thoái hóa đất
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng liên tục

Câu 16: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, nguồn lực nào mang tính "xuyên suốt", ảnh hưởng đến mọi mặt của đời sống kinh tế - xã hội?

  • A. Chính sách và thể chế kinh tế
  • B. Tài nguyên thiên nhiên
  • C. Nguồn lực lao động
  • D. Vốn đầu tư

Câu 17: Một quốc gia có trữ lượng than đá lớn nhưng lại nhập khẩu than đá. Điều này cho thấy quốc gia đó đang hạn chế về nguồn lực nào?

  • A. Nguồn lực tài chính
  • B. Nguồn lực lao động
  • C. Nguồn lực công nghệ khai thác và chế biến
  • D. Nguồn lực thị trường tiêu thụ

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình khai thác khoáng sản, giải pháp công nghệ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng cường khai thác lộ thiên
  • B. Sử dụng hóa chất mạnh trong chế biến
  • C. Xây dựng nhiều nhà máy luyện kim quy mô lớn
  • D. Áp dụng công nghệ khai thác và chế biến sạch, thân thiện môi trường

Câu 19: Trong cơ cấu nguồn lực phát triển kinh tế của các quốc gia phát triển, nguồn lực nào chiếm tỷ trọng ngày càng cao?

  • A. Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên
  • B. Nguồn lực tri thức và công nghệ
  • C. Nguồn lực vốn đầu tư
  • D. Nguồn lực lao động phổ thông

Câu 20: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của nguồn lực con người trong việc tạo ra của cải vật chất?

  • A. Khai thác mỏ than mới
  • B. Xây dựng nhà máy thủy điện lớn
  • C. Phát minh ra giống cây trồng mới năng suất cao
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản

Câu 21: Để giảm sự phụ thuộc vào nguồn lực bên ngoài, đặc biệt là trong bối cảnh kinh tế thế giới biến động, quốc gia cần chú trọng phát triển nguồn lực nào?

  • A. Nguồn lực vị trí địa lý
  • B. Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên
  • C. Nguồn lực vốn nước ngoài
  • D. Nguồn lực kinh tế - xã hội bên trong và khoa học công nghệ

Câu 22: Trong các nguồn lực tự nhiên, yếu tố nào có vai trò điều hòa khí hậu, cung cấp nước và tạo cảnh quan cho phát triển du lịch?

  • A. Rừng
  • B. Khoáng sản
  • C. Đất
  • D. Biển

Câu 23: Một vùng kinh tế có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ nhưng thiếu kỹ năng. Để nâng cao chất lượng nguồn lao động, giải pháp nào sau đây là cấp thiết nhất?

  • A. Tăng cường nhập khẩu lao động kỹ thuật cao
  • B. Giảm quy mô dân số
  • C. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài

Câu 24: Để phát triển kinh tế nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi, việc khai thác và sử dụng nguồn lực đất cần chú trọng đến yếu tố nào?

  • A. Khai thác triệt để tiềm năng đất
  • B. Bảo vệ độ phì nhiêu và chống xói mòn
  • C. Chuyển đổi hoàn toàn sang cây công nghiệp
  • D. Sử dụng nhiều phân bón hóa học

Câu 25: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, nguồn lực khí hậu có những thay đổi nào, đặt ra thách thức gì cho phát triển kinh tế?

  • A. Khí hậu trở nên ổn định hơn
  • B. Tiềm năng năng lượng mặt trời giảm
  • C. Nguồn nước ngọt dồi dào hơn
  • D. Gia tăng thiên tai, ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống

Câu 26: Nguồn lực thông tin và tri thức ngày càng trở nên quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, đặc biệt là đối với ngành nào?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp khai khoáng
  • C. Dịch vụ và công nghệ thông tin
  • D. Công nghiệp chế biến

Câu 27: Để phát triển bền vững, việc khai thác và sử dụng nguồn lực cần tuân thủ nguyên tắc nào?

  • A. Khai thác tối đa tiềm năng nguồn lực
  • B. Sử dụng hợp lý, tiết kiệm, tái tạo và bảo vệ
  • C. Tập trung khai thác nguồn lực có lợi nhuận cao nhất
  • D. Ưu tiên khai thác nguồn lực xuất khẩu

Câu 28: Trong quá trình đô thị hóa, nguồn lực đất đai ở khu vực đô thị ngày càng trở nên...

  • A. ít giá trị hơn
  • B. dồi dào hơn
  • C. khan hiếm và có giá trị hơn
  • D. ít biến động về giá trị

Câu 29: Để một quốc gia có thể tận dụng hiệu quả các nguồn lực bên ngoài, điều kiện tiên quyết là gì?

  • A. Nguồn lực bên trong đủ mạnh
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi
  • C. Quan hệ ngoại giao rộng rãi
  • D. Nợ nước ngoài thấp

Câu 30: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia đang phát triển. Khu vực dịch vụ chiếm tỷ trọng thấp nhất, khu vực nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỷ trọng cao. Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, quốc gia này cần tập trung khai thác nguồn lực nào?

  • A. Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên
  • B. Nguồn lực con người chất lượng cao và khoa học công nghệ
  • C. Nguồn lực vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Nguồn lực thị trường tiêu thụ rộng lớn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò là tiền đề, tạo nền tảng vật chất ban đầu cho mọi hoạt động kinh tế của một quốc gia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, nguồn lực bên ngoài nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa ở các nước đang phát triển?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Điều gì thể hiện rõ nhất vai trò quyết định của nguồn lực con người đối với sự phát triển kinh tế - xã hội bền vững?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một quốc gia có vị trí địa lý chiến lược, nằm trên tuyến đường giao thương quốc tế quan trọng. Nguồn lực vị trí địa lý này có tác động lớn nhất đến ngành kinh tế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, nguồn lực nào có đặc điểm là có thể tái tạo hoặc phục hồi nếu được quản lý và sử dụng hợp lý?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc gia được xem là nguồn lực phát triển kinh tế thuộc loại nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Để đánh giá tiềm năng du lịch biển của một vùng, yếu tố nguồn lực tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Giả sử một quốc gia có nguồn tài nguyên dầu mỏ lớn nhưng trình độ công nghệ khai thác còn lạc hậu. Để biến tiềm năng thành hiện thực, quốc gia này cần tập trung khai thác nguồn lực nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong quá trình phát triển kinh tế, nguồn lực nào có khả năng cạn kiệt nếu khai thác quá mức và không có biện pháp bảo vệ, tái tạo?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế hiện nay trên thế giới ngày càng chú trọng đến phát triển ngành nào, thể hiện vai trò của nguồn lực tri thức?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, một quốc gia cần ưu tiên cải thiện nguồn lực kinh tế - xã hội nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phân loại nguồn lực phát triển kinh tế dựa trên phạm vi lãnh thổ, người ta chia thành nguồn lực bên trong và nguồn lực bên ngoài. Yếu tố nào sau đây thuộc nguồn lực bên trong?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, yếu tố nào có vai trò là 'đầu vào' của quá trình sản xuất, đồng thời là 'thị trường' tiêu thụ sản phẩm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Nguồn lực vị trí địa lý có thể mang lại lợi thế so sánh đặc biệt cho một quốc gia trong việc phát triển ngành kinh tế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để sử dụng hiệu quả và bền vững nguồn lực đất đai trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, nguồn lực nào mang tính 'xuyên suốt', ảnh hưởng đến mọi mặt của đời sống kinh tế - xã hội?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một quốc gia có trữ lượng than đá lớn nhưng lại nhập khẩu than đá. Điều này cho thấy quốc gia đó đang hạn chế về nguồn lực nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình khai thác khoáng sản, giải pháp công nghệ nào sau đây là phù hợp nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong cơ cấu nguồn lực phát triển kinh tế của các quốc gia phát triển, nguồn lực nào chiếm tỷ trọng ngày càng cao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của nguồn lực con người trong việc tạo ra của cải vật chất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Để giảm sự phụ thuộc vào nguồn lực bên ngoài, đặc biệt là trong bối cảnh kinh tế thế giới biến động, quốc gia cần chú trọng phát triển nguồn lực nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong các nguồn lực tự nhiên, yếu tố nào có vai trò điều hòa khí hậu, cung cấp nước và tạo cảnh quan cho phát triển du lịch?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một vùng kinh tế có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ nhưng thiếu kỹ năng. Để nâng cao chất lượng nguồn lao động, giải pháp nào sau đây là cấp thiết nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Để phát triển kinh tế nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi, việc khai thác và sử dụng nguồn lực đất cần chú trọng đến yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, nguồn lực khí hậu có những thay đổi nào, đặt ra thách thức gì cho phát triển kinh tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Nguồn lực thông tin và tri thức ngày càng trở nên quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, đặc biệt là đối với ngành nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Để phát triển bền vững, việc khai thác và sử dụng nguồn lực cần tuân thủ nguyên tắc nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong quá trình đô thị hóa, nguồn lực đất đai ở khu vực đô thị ngày càng trở nên...

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Để một quốc gia có thể tận dụng hiệu quả các nguồn lực bên ngoài, điều kiện tiên quyết là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia đang phát triển. Khu vực dịch vụ chiếm tỷ trọng thấp nhất, khu vực nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỷ trọng cao. Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, quốc gia này cần tập trung khai thác nguồn lực nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là tiền đề vật chất đầu tiên, không thể thay thế cho mọi quá trình sản xuất của xã hội loài người?

  • A. Nguồn lực lao động
  • B. Nguồn lực tự nhiên
  • C. Nguồn lực vốn
  • D. Nguồn lực khoa học và công nghệ

Câu 2: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, yếu tố nào sau đây mang tính chất nội sinh, quyết định chiều hướng và tốc độ phát triển kinh tế của một quốc gia?

  • A. Vị trí địa lí
  • B. Tài nguyên khoáng sản
  • C. Nguồn lực con người
  • D. Thị trường quốc tế

Câu 3: Để đánh giá tiềm năng du lịch biển của một vùng, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét về mặt nguồn lực tự nhiên?

  • A. Trữ lượng dầu khí dưới đáy biển
  • B. Độ phì nhiêu của đất ven biển
  • C. Mật độ dân số ven biển
  • D. Sự đa dạng sinh vật biển và cảnh quan ven biển

Câu 4: Quốc gia nào sau đây có lợi thế đặc biệt về nguồn lực vị trí địa lí để phát triển kinh tế cửa khẩu và trung chuyển hàng hóa quốc tế?

  • A. Việt Nam
  • B. Lào
  • C. Mông Cổ
  • D. Bhutan

Câu 5: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, nguồn lực bên ngoài nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh của các quốc gia đang phát triển?

  • A. Nguồn viện trợ không hoàn lại
  • B. Khoa học và công nghệ tiên tiến
  • C. Thị trường lao động quốc tế
  • D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên nhập khẩu

Câu 6: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự phát triển kinh tế theo hướng bền vững, chú trọng sử dụng hợp lý và tái tạo nguồn lực?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên xuất khẩu
  • B. Mở rộng các khu công nghiệp tập trung
  • C. Đầu tư vào năng lượng tái tạo và công nghệ sạch
  • D. Gia tăng nhập khẩu nguyên liệu giá rẻ

Câu 7: Sự khác biệt cơ bản giữa nguồn lực tái tạo và nguồn lực không tái tạo là gì?

  • A. Khả năng tự phục hồi và tái sinh sau khi sử dụng
  • B. Giá trị kinh tế và khả năng sinh lời
  • C. Mức độ ô nhiễm môi trường khi khai thác
  • D. Tính phổ biến và dễ dàng tiếp cận

Câu 8: Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng năng lượng của một quốc gia. Nếu tỷ trọng năng lượng tái tạo còn thấp, quốc gia đó cần ưu tiên giải pháp nguồn lực nào để hướng tới phát triển bền vững?

  • A. Tăng cường nhập khẩu than đá
  • B. Đầu tư phát triển năng lượng mặt trời và gió
  • C. Xây dựng thêm nhà máy điện hạt nhân
  • D. Sử dụng tiết kiệm năng lượng hóa thạch

Câu 9: Trong quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng, nguồn lực nào sau đây chịu áp lực suy giảm và ô nhiễm nghiêm trọng nhất?

  • A. Nguồn lực vốn đầu tư
  • B. Nguồn lực lao động trẻ
  • C. Nguồn lực khoa học kỹ thuật
  • D. Nguồn lực nước và đất

Câu 10: Để khai thác hiệu quả nguồn lực con người, quốc gia cần chú trọng đầu tư vào lĩnh vực nào nhất?

  • A. Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông
  • B. Phát triển công nghiệp chế biến
  • C. Giáo dục và đào tạo nghề
  • D. Khai thác tài nguyên khoáng sản

Câu 11: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của nguồn lực văn hóa - lịch sử đối với phát triển kinh tế?

  • A. Cung cấp nguồn lao động có tay nghề cao
  • B. Tạo sản phẩm du lịch đặc trưng và thu hút đầu tư
  • C. Đảm bảo nguồn cung nguyên liệu ổn định
  • D. Quyết định vị trí địa lí kinh tế chiến lược

Câu 12: Trong phân loại nguồn lực theo phạm vi lãnh thổ, nguồn vốn đầu tư nước ngoài thuộc loại nguồn lực nào?

  • A. Nguồn lực tự nhiên
  • B. Nguồn lực kinh tế - xã hội
  • C. Nguồn lực bên ngoài
  • D. Nguồn lực bên trong

Câu 13: Yếu tố nào sau đây thể hiện chất lượng của nguồn lực lao động?

  • A. Số lượng lao động
  • B. Mật độ dân số
  • C. Cơ cấu độ tuổi
  • D. Trình độ chuyên môn kỹ thuật

Câu 14: Quốc gia có cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng tăng tỷ trọng dịch vụ thường có đặc điểm nổi bật nào về nguồn lực con người?

  • A. Tỷ lệ lao động qua đào tạo cao
  • B. Mật độ dân số nông thôn lớn
  • C. Lực lượng lao động trẻ dồi dào
  • D. Cơ cấu dân số vàng

Câu 15: Trong các ngành kinh tế, ngành nào sau đây phụ thuộc nhiều nhất vào nguồn lực vị trí địa lí?

  • A. Công nghiệp chế tạo
  • B. Nông nghiệp trồng trọt
  • C. Giao thông vận tải biển
  • D. Khai thác khoáng sản

Câu 16: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản, giải pháp quản lý nguồn lực nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô
  • B. Mở rộng quy mô khai thác
  • C. Giảm thuế khai thác khoáng sản
  • D. Áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến và hoàn nguyên môi trường

Câu 17: Quốc gia có diện tích rừng lớn và độ che phủ rừng cao có lợi thế về nguồn lực tự nhiên nào cho phát triển kinh tế?

  • A. Khoáng sản kim loại
  • B. Lâm sản và du lịch sinh thái
  • C. Năng lượng địa nhiệt
  • D. Thủy sản nước ngọt

Câu 18: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, yếu tố nào sau đây quyết định đến khả năng hấp thụ và ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất?

  • A. Quy mô thị trường
  • B. Chính sách ưu đãi đầu tư
  • C. Trình độ dân trí và nhận thức khoa học
  • D. Nguồn vốn tín dụng

Câu 19: Để thu hút nguồn lực bên ngoài là vốn đầu tư, các quốc gia đang phát triển thường thực hiện chính sách nào?

  • A. Cải thiện môi trường đầu tư và pháp lý
  • B. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa
  • C. Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước
  • D. Quốc hữu hóa các ngành kinh tế

Câu 20: Phân tích mối quan hệ giữa nguồn lực tự nhiên và nguồn lực kinh tế - xã hội trong quá trình phát triển kinh tế.

  • A. Nguồn lực tự nhiên quyết định hoàn toàn nguồn lực kinh tế - xã hội
  • B. Nguồn lực tự nhiên là cơ sở, nguồn lực kinh tế - xã hội quyết định hiệu quả sử dụng
  • C. Nguồn lực kinh tế - xã hội độc lập với nguồn lực tự nhiên
  • D. Nguồn lực tự nhiên và kinh tế - xã hội cạnh tranh lẫn nhau

Câu 21: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, nguồn lực nào có tính hữu hạn và có thể cạn kiệt nếu khai thác không hợp lý?

  • A. Nguồn lực lao động
  • B. Nguồn lực vốn
  • C. Nguồn lực khoa học công nghệ
  • D. Tài nguyên khoáng sản

Câu 22: Để phát triển kinh tế biển, quốc gia cần chú trọng khai thác tổng hợp các nguồn lợi từ biển, ngoại trừ:

  • A. Du lịch biển
  • B. Nuôi trồng và khai thác hải sản
  • C. Khai thác than đá
  • D. Giao thông vận tải biển

Câu 23: Chính sách phát triển kinh tế nào sau đây chú trọng đến việc bảo vệ và phát triển nguồn lực tự nhiên?

  • A. Tập trung phát triển công nghiệp nặng
  • B. Ưu tiên bảo tồn đa dạng sinh học và hệ sinh thái
  • C. Tăng trưởng kinh tế bằng mọi giá
  • D. Khai thác tối đa tài nguyên xuất khẩu

Câu 24: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực nào có vai trò quyết định đến việc tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội?

  • A. Nguồn lực lao động
  • B. Nguồn lực vốn
  • C. Nguồn lực khoa học công nghệ
  • D. Nguồn lực thông tin

Câu 25: Để đánh giá tiềm năng phát triển nông nghiệp của một vùng, yếu tố nguồn lực tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tài nguyên khoáng sản
  • B. Nguồn nước mặt
  • C. Đất đai và khí hậu
  • D. Vị trí địa lí

Câu 26: Quốc gia nào sau đây được xem là có nguồn lực "vàng trắng" (bông) dồi dào, tạo lợi thế phát triển ngành công nghiệp dệt may?

  • A. Canada
  • B. Ấn Độ
  • C. Na Uy
  • D. Australia

Câu 27: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, nguồn lực nào có tính năng động, dễ thay đổi và chịu sự tác động mạnh mẽ của con người?

  • A. Nguồn lực vị trí địa lí
  • B. Nguồn lực khí hậu
  • C. Nguồn lực kinh tế - xã hội
  • D. Nguồn lực khoáng sản

Câu 28: Để sử dụng hiệu quả nguồn lực đất đai trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Thâm canh, đa canh
  • B. Khai hoang đất mới
  • C. Độc canh một loại cây
  • D. Bỏ hoang đất

Câu 29: Quan điểm nào sau đây là đúng đắn về vai trò của nguồn lực trong phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Nguồn lực là yếu tố duy nhất quyết định sự phát triển
  • B. Nguồn lực tự nhiên là vô hạn và không cần quản lý
  • C. Khai thác tối đa nguồn lực để tăng trưởng kinh tế trước mắt
  • D. Nguồn lực là điều kiện cần, cần khai thác hợp lý và bền vững

Câu 30: Cho bảng số liệu về trữ lượng một số loại khoáng sản của một quốc gia. Dựa vào bảng số liệu, hãy xác định nguồn lực khoáng sản nào có tiềm năng phát triển công nghiệp luyện kim đen?

  • A. Dầu mỏ
  • B. Quặng sắt
  • C. Bô-xít
  • D. A-pa-tit

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là tiền đề vật chất đầu tiên, không thể thay thế cho mọi quá trình sản xuất của xã hội loài người?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, yếu tố nào sau đây mang tính chất nội sinh, quyết định chiều hướng và tốc độ phát triển kinh tế của một quốc gia?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Để đánh giá tiềm năng du lịch biển của một vùng, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét về mặt nguồn lực tự nhiên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Quốc gia nào sau đây có lợi thế đặc biệt về nguồn lực vị trí địa lí để phát triển kinh tế cửa khẩu và trung chuyển hàng hóa quốc tế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, nguồn lực bên ngoài nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh của các quốc gia đang phát triển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự phát triển kinh tế theo hướng bền vững, chú trọng sử dụng hợp lý và tái tạo nguồn lực?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Sự khác biệt cơ bản giữa nguồn lực tái tạo và nguồn lực không tái tạo là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng năng lượng của một quốc gia. Nếu tỷ trọng năng lượng tái tạo còn thấp, quốc gia đó cần ưu tiên giải pháp nguồn lực nào để hướng tới phát triển bền vững?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng, nguồn lực nào sau đây chịu áp lực suy giảm và ô nhiễm nghiêm trọng nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Để khai thác hiệu quả nguồn lực con người, quốc gia cần chú trọng đầu tư vào lĩnh vực nào nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của nguồn lực văn hóa - lịch sử đối với phát triển kinh tế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong phân loại nguồn lực theo phạm vi lãnh thổ, nguồn vốn đầu tư nước ngoài thuộc loại nguồn lực nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Yếu tố nào sau đây thể hiện chất lượng của nguồn lực lao động?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Quốc gia có cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng tăng tỷ trọng dịch vụ thường có đặc điểm nổi bật nào về nguồn lực con người?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong các ngành kinh tế, ngành nào sau đây phụ thuộc nhiều nhất vào nguồn lực vị trí địa lí?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản, giải pháp quản lý nguồn lực nào sau đây là hiệu quả nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Quốc gia có diện tích rừng lớn và độ che phủ rừng cao có lợi thế về nguồn lực tự nhiên nào cho phát triển kinh tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, yếu tố nào sau đây quyết định đến khả năng hấp thụ và ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Để thu hút nguồn lực bên ngoài là vốn đầu tư, các quốc gia đang phát triển thường thực hiện chính sách nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phân tích mối quan hệ giữa nguồn lực tự nhiên và nguồn lực kinh tế - xã hội trong quá trình phát triển kinh tế.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, nguồn lực nào có tính hữu hạn và có thể cạn kiệt nếu khai thác không hợp lý?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Để phát triển kinh tế biển, quốc gia cần chú trọng khai thác tổng hợp các nguồn lợi từ biển, ngoại trừ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Chính sách phát triển kinh tế nào sau đây chú trọng đến việc bảo vệ và phát triển nguồn lực tự nhiên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực nào có vai trò quyết định đến việc tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Để đánh giá tiềm năng phát triển nông nghiệp của một vùng, yếu tố nguồn lực tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Quốc gia nào sau đây được xem là có nguồn lực 'vàng trắng' (bông) dồi dào, tạo lợi thế phát triển ngành công nghiệp dệt may?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, nguồn lực nào có tính năng động, dễ thay đổi và chịu sự tác động mạnh mẽ của con người?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để sử dụng hiệu quả nguồn lực đất đai trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Quan điểm nào sau đây là đúng đắn về vai trò của nguồn lực trong phát triển kinh tế - xã hội?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho bảng số liệu về trữ lượng một số loại khoáng sản của một quốc gia. Dựa vào bảng số liệu, hãy xác định nguồn lực khoáng sản nào có tiềm năng phát triển công nghiệp luyện kim đen?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, quốc gia đang phát triển có thể tận dụng nguồn lực bên ngoài nào để thúc đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú từ các quốc gia khác.
  • B. Lực lượng lao động giá rẻ từ thị trường lao động quốc tế.
  • C. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và các khoản vay ưu đãi.
  • D. Kinh nghiệm quản lý và chuyển giao công nghệ từ các nước phát triển.

Câu 2: Xét về vai trò của vị trí địa lí đối với phát triển kinh tế, quốc gia nào sau đây có lợi thế lớn nhất nhờ vị trí địa lí chiến lược nằm trên các tuyến đường hàng hải quốc tế quan trọng?

  • A. Việt Nam
  • B. Singapore
  • C. Lào
  • D. Mông Cổ

Câu 3: Để đánh giá tiềm năng nguồn nhân lực của một quốc gia, tiêu chí nào sau đây phản ánh chất lượng nguồn nhân lực một cách toàn diện nhất, vượt ra ngoài số lượng lao động?

  • A. Tỷ lệ dân số trong độ tuổi lao động.
  • B. Cơ cấu độ tuổi của lực lượng lao động.
  • C. Chỉ số phát triển con người (HDI).
  • D. Số lượng lao động đã qua đào tạo nghề.

Câu 4: Trong ngành du lịch, yếu tố nào sau đây được xem là nguồn lực vừa tự nhiên vừa kinh tế - xã hội, tạo nên sức hấp dẫn đặc biệt cho một điểm đến?

  • A. Hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông hiện đại.
  • B. Chính sách visa thông thoáng và thuận lợi.
  • C. Các dịch vụ lưu trú và giải trí cao cấp.
  • D. Văn hóa bản địa đặc sắc và các di sản văn hóa.

Câu 5: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhưng lại thiếu hụt trầm trọng nguồn nước ngọt cho sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp. Để phát triển kinh tế bền vững, quốc gia này nên ưu tiên chiến lược nào trong việc quản lý và sử dụng nguồn lực?

  • A. Tập trung khai thác tối đa trữ lượng dầu mỏ để xuất khẩu, tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Phát triển kinh tế theo hướng sử dụng hiệu quả nguồn nước, đầu tư công nghệ tiết kiệm nước.
  • C. Nhập khẩu lương thực và thực phẩm để bù đắp cho sản xuất nông nghiệp thiếu nước.
  • D. Xây dựng các nhà máy lọc nước biển quy mô lớn để giải quyết vấn đề nước ngọt.

Câu 6: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, yếu tố nào sau đây có vai trò định hướngđiều tiết quá trình khai thác và sử dụng hiệu quả các nguồn lực khác?

  • A. Vị trí địa lí thuận lợi.
  • B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
  • C. Đường lối, chính sách phát triển kinh tế của quốc gia.
  • D. Nguồn vốn đầu tư dồi dào từ nước ngoài.

Câu 7: Khu vực kinh tế nào sau đây ít phụ thuộc nhất vào nguồn lực tài nguyên thiên nhiên so với các khu vực kinh tế còn lại?

  • A. Khu vực nông nghiệp.
  • B. Khu vực công nghiệp khai khoáng.
  • C. Khu vực công nghiệp chế biến.
  • D. Khu vực dịch vụ.

Câu 8: Quốc gia nào sau đây có thể được xem là thành công trong việc biến nguồn lực con người thành động lực phát triển kinh tế mạnh mẽ, mặc dù có hạn chế về tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Brazil
  • B. Nhật Bản
  • C. Canada
  • D. Nga

Câu 9: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên, việc sử dụng nguồn năng lượng tái tạo như năng lượng mặt trời và năng lượng gió thể hiện rõ nhất nguyên tắc nào trong khai thác và sử dụng nguồn lực?

  • A. Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận kinh tế trước mắt.
  • B. Nguyên tắc khai thác triệt để các nguồn tài nguyên có sẵn.
  • C. Nguyên tắc phát triển bền vững và bảo vệ môi trường.
  • D. Nguyên tắc ưu tiên sử dụng nguồn lực giá rẻ.

Câu 10: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI), một quốc gia cần tạo ra nguồn lực kinh tế - xã hội nào hấp dẫn nhất đối với các nhà đầu tư quốc tế?

  • A. Môi trường chính trị và kinh tế ổn định, pháp luật minh bạch.
  • B. Nguồn lao động dồi dào với chi phí nhân công thấp.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và dễ khai thác.
  • D. Thị trường tiêu thụ nội địa rộng lớn và tiềm năng tăng trưởng cao.

Câu 11: Trong phân loại nguồn lực theo phạm vi lãnh thổ, nguồn vốn vay nước ngoài, viện trợ quốc tế, và đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) được xếp vào loại nguồn lực nào?

  • A. Nguồn lực bên trong.
  • B. Nguồn lực bên ngoài.
  • C. Nguồn lực tự nhiên.
  • D. Nguồn lực kinh tế - xã hội.

Câu 12: Đâu là ví dụ về nguồn lực tái tạo trong nhóm nguồn lực tự nhiên, có khả năng phục hồi và duy trì sau khi khai thác hợp lý?

  • A. Dầu mỏ.
  • B. Than đá.
  • C. Rừng.
  • D. Khoáng sản kim loại.

Câu 13: Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao năng suất lao động và tạo ra giá trị gia tăng cao trong nền kinh tế hiện đại?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào.
  • B. Lực lượng lao động giá rẻ và đông đảo.
  • C. Vị trí địa lí thuận lợi cho giao thương.
  • D. Khoa học và công nghệ tiên tiến.

Câu 14: Trong các quốc gia có nền kinh tế đang chuyển đổi, nguồn lực nào thường được ưu tiên phát triển để tạo đà cho tăng trưởng kinh tế ban đầu?

  • A. Hệ thống cơ sở hạ tầng hiện đại.
  • B. Nguồn lao động dồi dào và chi phí thấp.
  • C. Thể chế chính trị và pháp luật hoàn thiện.
  • D. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn.

Câu 15: Để đảm bảo sử dụng hiệu quả và bền vững nguồn lực đất đai trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng tối đa hóa chất bảo vệ thực vật và phân bón hóa học.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi giá.
  • C. Canh tác hợp lý, áp dụng các biện pháp khoa học kỹ thuật.
  • D. Chuyển đổi toàn bộ đất nông nghiệp sang trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

Câu 16: Trong các yếu tố cấu thành nguồn lực vị trí địa lí, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp nhất đến khả năng giao lưu kinh tế và văn hóa với các quốc gia láng giềng?

  • A. Vị trí ở vĩ độ và kinh độ địa lí.
  • B. Vị trí tiếp giáp với các quốc gia khác.
  • C. Vị trí gần hay xa trung tâm kinh tế thế giới.
  • D. Vị trí trong mối tương quan với địa hình.

Câu 17: Nguồn lực nào sau đây có vai trò cung cấp nguyên liệu đầu vào cho hầu hết các ngành sản xuất vật chất trong nền kinh tế?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Nguồn vốn đầu tư.
  • C. Lực lượng lao động.
  • D. Khoa học và công nghệ.

Câu 18: Trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội, nguồn lực nào có khả năng tự bổ sung và tái tạo sau một thời gian sử dụng, nếu được quản lý đúng cách?

  • A. Khoáng sản.
  • B. Đất đai.
  • C. Sinh vật.
  • D. Khí hậu.

Câu 19: Để chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, giảm sự phụ thuộc vào khai thác tài nguyên thô, quốc gia cần tập trung đầu tư phát triển nguồn lực nào?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên mới.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
  • C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
  • D. Khoa học và công nghệ, nguồn nhân lực chất lượng cao.

Câu 20: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, yếu tố nào quyết định đến khả năng hấp thụ và ứng dụng hiệu quả khoa học và công nghệ vào sản xuất và đời sống?

  • A. Trình độ dân trí và chất lượng giáo dục.
  • B. Quy mô và tốc độ đô thị hóa.
  • C. Mức độ mở cửa và hội nhập kinh tế.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư vào công nghệ.

Câu 21: Nguồn lực nào sau đây có vai trò xúc tác đẩy nhanh quá trình lưu thông hàng hóa, dịch vụ và mở rộng thị trường trong và ngoài nước?

  • A. Nguồn vốn tín dụng ngân hàng.
  • B. Hệ thống giao thông vận tải.
  • C. Mạng lưới thông tin liên lạc.
  • D. Cơ chế chính sách thương mại.

Câu 22: Để phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản, nguồn lực nào sau đây đóng vai trò quyết định đến chất lượng và số lượng sản phẩm đầu ra?

  • A. Nguồn vốn đầu tư vào công nghệ chế biến.
  • B. Lực lượng lao động lành nghề trong ngành chế biến.
  • C. Nguồn nguyên liệu nông sản đầu vào.
  • D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm chế biến.

Câu 23: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, yếu tố nào mang tính bền vững và có thể khai thác lâu dài nếu được quản lý và bảo vệ tốt?

  • A. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Chính sách kinh tế vĩ mô.
  • C. Cơ cấu kinh tế hiện đại.
  • D. Môi trường tự nhiên.

Câu 24: Để nâng cao vị thế cạnh tranh của một quốc gia trong thương mại quốc tế, nguồn lực nào sau đây cần được ưu tiên phát triển mạnh mẽ?

  • A. Năng lực khoa học và công nghệ, đổi mới sáng tạo.
  • B. Lợi thế về chi phí nhân công thấp.
  • C. Quy mô thị trường nội địa lớn.
  • D. Vị trí địa lí trung tâm khu vực.

Câu 25: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, yếu tố nào tạo nên sức mạnh mềm của một quốc gia, thu hút đầu tư, du lịch và hợp tác quốc tế?

  • A. Sức mạnh quân sự và quốc phòng.
  • B. Quy mô nền kinh tế và GDP.
  • C. Văn hóa và truyền thống tốt đẹp.
  • D. Hệ thống pháp luật chặt chẽ.

Câu 26: Để khắc phục tình trạng suy thoái tài nguyên và ô nhiễm môi trường do khai thác quá mức, giải pháp quản lý nguồn lực nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên mới.
  • B. Quản lý nhà nước chặt chẽ và đồng bộ về tài nguyên và môi trường.
  • C. Khuyến khích các doanh nghiệp tự giác bảo vệ môi trường.
  • D. Nhập khẩu tài nguyên từ các quốc gia khác.

Câu 27: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, yếu tố nào có thể được xem là vô hạn về mặt lý thuyết, nếu được khai thác và sử dụng đúng cách?

  • A. Nguồn nước ngọt.
  • B. Đất đai canh tác.
  • C. Năng lượng mặt trời.
  • D. Khoáng sản kim loại quý hiếm.

Câu 28: Để giảm thiểu rủi ro phụ thuộc vào một thị trường xuất khẩu duy nhất, quốc gia nên đa dạng hóa nguồn lực kinh tế - xã hội nào?

  • A. Nguồn cung cấp nguyên liệu nhập khẩu.
  • B. Cơ cấu ngành kinh tế.
  • C. Đối tác đầu tư nước ngoài.
  • D. Thị trường xuất khẩu.

Câu 29: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, yếu tố nào tạo điều kiện thuận lợi cho việc tiếp cận thị trường quốc tế và tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu?

  • A. Nguồn lực tài chính quốc gia.
  • B. Hội nhập kinh tế quốc tế.
  • C. Hệ thống giáo dục quốc dân.
  • D. Chính sách đối ngoại đa phương.

Câu 30: Để phát triển kinh tế bền vững, quốc gia cần có sự kết hợp hài hòa giữa việc khai thác nguồn lực kinh tế và trách nhiệm nào?

  • A. Trách nhiệm tăng trưởng GDP hàng năm.
  • B. Trách nhiệm thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Trách nhiệm bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Trách nhiệm tạo ra nhiều việc làm mới.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, quốc gia đang phát triển có thể tận dụng nguồn lực bên ngoài nào để thúc đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xét về vai trò của vị trí địa lí đối với phát triển kinh tế, quốc gia nào sau đây có lợi thế lớn nhất nhờ vị trí địa lí chiến lược nằm trên các tuyến đường hàng hải quốc tế quan trọng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Để đánh giá tiềm năng nguồn nhân lực của một quốc gia, tiêu chí nào sau đây phản ánh chất lượng nguồn nhân lực một cách toàn diện nhất, vượt ra ngoài số lượng lao động?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong ngành du lịch, yếu tố nào sau đây được xem là nguồn lực *vừa tự nhiên vừa kinh tế - xã hội*, tạo nên sức hấp dẫn đặc biệt cho một điểm đến?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhưng lại thiếu hụt trầm trọng nguồn nước ngọt cho sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp. Để phát triển kinh tế bền vững, quốc gia này nên ưu tiên chiến lược nào trong việc quản lý và sử dụng nguồn lực?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, yếu tố nào sau đây có vai trò *định hướng* và *điều tiết* quá trình khai thác và sử dụng hiệu quả các nguồn lực khác?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khu vực kinh tế nào sau đây *ít phụ thuộc nhất* vào nguồn lực tài nguyên thiên nhiên so với các khu vực kinh tế còn lại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Quốc gia nào sau đây có thể được xem là *thành công* trong việc biến *nguồn lực con người* thành động lực phát triển kinh tế mạnh mẽ, mặc dù có hạn chế về tài nguyên thiên nhiên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên, việc sử dụng nguồn năng lượng tái tạo như năng lượng mặt trời và năng lượng gió thể hiện rõ nhất nguyên tắc nào trong khai thác và sử dụng nguồn lực?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI), một quốc gia cần tạo ra nguồn lực kinh tế - xã hội nào hấp dẫn nhất đối với các nhà đầu tư quốc tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong phân loại nguồn lực theo phạm vi lãnh thổ, nguồn vốn vay nước ngoài, viện trợ quốc tế, và đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) được xếp vào loại nguồn lực nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đâu là ví dụ về nguồn lực *tái tạo* trong nhóm nguồn lực tự nhiên, có khả năng phục hồi và duy trì sau khi khai thác hợp lý?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc nâng cao năng suất lao động và tạo ra giá trị gia tăng cao trong nền kinh tế hiện đại?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong các quốc gia có nền kinh tế đang chuyển đổi, nguồn lực nào thường được ưu tiên phát triển để tạo đà cho tăng trưởng kinh tế ban đầu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Để đảm bảo sử dụng hiệu quả và bền vững nguồn lực đất đai trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong các yếu tố cấu thành nguồn lực vị trí địa lí, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng *trực tiếp nhất* đến khả năng giao lưu kinh tế và văn hóa với các quốc gia láng giềng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Nguồn lực nào sau đây có vai trò *cung cấp nguyên liệu đầu vào* cho hầu hết các ngành sản xuất vật chất trong nền kinh tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội, nguồn lực nào có khả năng *tự bổ sung và tái tạo* sau một thời gian sử dụng, nếu được quản lý đúng cách?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Để chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, giảm sự phụ thuộc vào khai thác tài nguyên thô, quốc gia cần tập trung đầu tư phát triển nguồn lực nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, yếu tố nào quyết định đến khả năng *hấp thụ và ứng dụng* hiệu quả khoa học và công nghệ vào sản xuất và đời sống?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Nguồn lực nào sau đây có vai trò *xúc tác* đẩy nhanh quá trình lưu thông hàng hóa, dịch vụ và mở rộng thị trường trong và ngoài nước?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Để phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản, nguồn lực nào sau đây đóng vai trò *quyết định* đến chất lượng và số lượng sản phẩm đầu ra?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, yếu tố nào mang tính *bền vững* và có thể khai thác lâu dài nếu được quản lý và bảo vệ tốt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để nâng cao vị thế cạnh tranh của một quốc gia trong thương mại quốc tế, nguồn lực nào sau đây cần được ưu tiên phát triển mạnh mẽ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, yếu tố nào tạo nên *sức mạnh mềm* của một quốc gia, thu hút đầu tư, du lịch và hợp tác quốc tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để khắc phục tình trạng suy thoái tài nguyên và ô nhiễm môi trường do khai thác quá mức, giải pháp quản lý nguồn lực nào sau đây là hiệu quả nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, yếu tố nào có thể được xem là *vô hạn* về mặt lý thuyết, nếu được khai thác và sử dụng đúng cách?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để giảm thiểu rủi ro phụ thuộc vào một thị trường xuất khẩu duy nhất, quốc gia nên đa dạng hóa nguồn lực kinh tế - xã hội nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, yếu tố nào tạo điều kiện thuận lợi cho việc tiếp cận thị trường quốc tế và tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để phát triển kinh tế bền vững, quốc gia cần có sự kết hợp hài hòa giữa việc khai thác nguồn lực kinh tế và trách nhiệm nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là tiền đề vật chất, cung cấp không gian và cơ sở hạ tầng ban đầu cho mọi hoạt động kinh tế của một quốc gia?

  • A. Nguồn lực lao động
  • B. Nguồn lực tài chính
  • C. Nguồn lực khoa học và công nghệ
  • D. Vị trí địa lí

Câu 2: Xét về phạm vi lãnh thổ, nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) được xếp vào loại nguồn lực nào cho phát triển kinh tế của Việt Nam?

  • A. Nguồn lực bên trong
  • B. Nguồn lực bên ngoài
  • C. Nguồn lực tự nhiên
  • D. Nguồn lực con người

Câu 3: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, yếu tố nào được coi là "động lực nội sinh", quyết định khả năng hấp thụ và sử dụng hiệu quả các nguồn lực khác, đặc biệt là nguồn lực bên ngoài?

  • A. Vốn đầu tư
  • B. Tài nguyên thiên nhiên
  • C. Dân cư và nguồn lao động
  • D. Chính sách kinh tế

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2023. Khu vực nào có tỷ trọng lớn nhất thể hiện quốc gia đó có lợi thế nguồn lực phát triển nào?

  • A. Nông, lâm, ngư nghiệp lớn nhất: Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • B. Công nghiệp - xây dựng lớn nhất: Nguồn vốn đầu tư dồi dào
  • C. Dịch vụ lớn nhất: Khoa học và công nghệ tiên tiến
  • D. Cả ba khu vực cân bằng: Chính sách kinh tế ổn định

Câu 5: Để đánh giá tiềm năng phát triển du lịch biển của một vùng ven biển, cần chú trọng phân tích nguồn lực tự nhiên nào là chủ yếu?

  • A. Tài nguyên đất và khoáng sản
  • B. Tài nguyên rừng và sinh vật trên cạn
  • C. Khí hậu, cảnh quan ven biển và tài nguyên sinh vật biển
  • D. Nguồn nước ngọt và tiềm năng thủy điện

Câu 6: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, nguồn lực "kinh nghiệm quản lý" từ các quốc gia phát triển có vai trò như thế nào đối với Việt Nam?

  • A. Không đáng kể, vì mỗi quốc gia có đặc thù riêng
  • B. Quan trọng, giúp nâng cao năng lực quản trị và hiệu quả kinh tế
  • C. Chỉ quan trọng trong giai đoạn đầu, sau đó cần tự chủ
  • D. Chủ yếu phục vụ các doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

Câu 7: Nhận định nào sau đây thể hiện sự đánh giá đúng về vai trò của "chính sách và thể chế" như một nguồn lực phát triển kinh tế?

  • A. Chỉ là yếu tố thứ yếu, phụ thuộc vào nguồn lực tự nhiên
  • B. Chỉ quan trọng ở cấp vĩ mô, ít ảnh hưởng đến doanh nghiệp
  • C. Mang tính thụ động, phản ánh trình độ phát triển kinh tế
  • D. Tạo hành lang pháp lý, định hướng và thúc đẩy khai thác các nguồn lực khác

Câu 8: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỷ trọng ngành dịch vụ ở nhiều quốc gia đang phát triển phản ánh xu hướng khai thác nguồn lực nào là chủ yếu?

  • A. Tài nguyên khoáng sản
  • B. Tài nguyên đất nông nghiệp
  • C. Vị trí địa lí, dân cư và nguồn lao động
  • D. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài

Câu 9: Trong các nguồn lực tự nhiên, nhóm tài nguyên nào có khả năng tái tạo và phục hồi nếu được quản lý và khai thác hợp lý?

  • A. Tài nguyên sinh vật (rừng, biển, động vật, thực vật)
  • B. Tài nguyên khoáng sản (than, dầu mỏ, kim loại)
  • C. Tài nguyên đất và nước ngầm
  • D. Tài nguyên khí hậu và địa hình

Câu 10: Nguồn lực "vị trí địa lí" có thể mang lại lợi thế so sánh trong phát triển kinh tế thông qua yếu tố nào sau đây?

  • A. Khí hậu ôn hòa và đất đai màu mỡ
  • B. Thuận lợi giao lưu kinh tế, thương mại và dịch vụ
  • C. Giàu có tài nguyên khoáng sản quý hiếm
  • D. Dân số đông và cơ cấu dân số trẻ

Câu 11: Để giảm thiểu rủi ro phụ thuộc quá lớn vào nguồn lực bên ngoài, quốc gia cần ưu tiên phát triển và khai thác hiệu quả nguồn lực nào?

  • A. Vốn vay nước ngoài và viện trợ quốc tế
  • B. Thị trường xuất khẩu lao động
  • C. Công nghệ nhập khẩu từ các nước phát triển
  • D. Nguồn lực bên trong (vị trí, tự nhiên, con người, văn hóa)

Câu 12: Trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, nguồn lực "khoa học và công nghệ" ngày càng trở nên quan trọng vì lý do nào?

  • A. Thay thế hoàn toàn nguồn lực tự nhiên
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào nguồn lực con người
  • C. Tăng năng suất, chất lượng và tạo ra sản phẩm mới, ngành mới
  • D. Đảm bảo sự ổn định của cơ cấu kinh tế

Câu 13: Xét về tính chất kinh tế, nguồn lực "thị trường tiêu thụ" đóng vai trò như thế nào trong quá trình sản xuất?

  • A. Yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất
  • B. Đầu ra, tạo động lực và định hướng sản xuất
  • C. Điều kiện cần để nhập khẩu công nghệ
  • D. Công cụ điều tiết giá cả hàng hóa

Câu 14: Để phát triển kinh tế biển bền vững, việc khai thác nguồn lợi hải sản cần đi đôi với biện pháp quản lý nguồn lực nào?

  • A. Tăng cường đầu tư tàu thuyền công suất lớn
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng hải sản công nghiệp
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu hải sản giá trị cao
  • D. Bảo vệ môi trường biển và tái tạo nguồn lợi hải sản

Câu 15: Trong cơ cấu nguồn lực phát triển kinh tế, yếu tố "văn hóa - xã hội" có vai trò như thế nào?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến ngành du lịch và dịch vụ văn hóa
  • B. Không liên quan đến tăng trưởng kinh tế
  • C. Tạo động lực, giá trị tinh thần và môi trường xã hội cho phát triển
  • D. Chủ yếu quyết định đến sự ổn định chính trị

Câu 16: Giả sử một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhưng thiếu lao động kỹ thuật và công nghệ khai thác hiện đại. Nguồn lực nào sẽ đóng vai trò "then chốt" để quốc gia này có thể khai thác hiệu quả tiềm năng dầu mỏ?

  • A. Nguồn vốn đầu tư ban đầu
  • B. Nguồn lực khoa học và công nghệ, lao động kỹ thuật
  • C. Thị trường tiêu thụ dầu mỏ ổn định
  • D. Chính sách ưu đãi thuế cho ngành dầu khí

Câu 17: So sánh vai trò của nguồn lực tự nhiên và nguồn lực kinh tế - xã hội trong giai đoạn đầu và giai đoạn sau của quá trình phát triển kinh tế. Nhận xét nào đúng?

  • A. Giai đoạn đầu, tự nhiên quan trọng hơn; giai đoạn sau, kinh tế - xã hội quyết định hơn
  • B. Giai đoạn đầu, kinh tế - xã hội quan trọng hơn; giai đoạn sau, tự nhiên quyết định hơn
  • C. Cả hai giai đoạn, vai trò của tự nhiên và kinh tế - xã hội không đổi
  • D. Vai trò của nguồn lực tự nhiên luôn vượt trội hơn nguồn lực kinh tế - xã hội

Câu 18: Biện pháp nào sau đây thể hiện việc khai thác "nguồn lực mềm" để phát triển kinh tế?

  • A. Xây dựng thêm nhà máy điện than
  • B. Khai thác mỏ khoáng sản mới
  • C. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
  • D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp

Câu 19: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, nguồn lực "khí hậu" có thể vừa là cơ hội vừa là thách thức đối với phát triển kinh tế. Ví dụ nào sau đây thể hiện khí hậu là thách thức?

  • A. Phát triển du lịch nghỉ dưỡng ven biển nhờ khí hậu ấm áp
  • B. Hạn hán kéo dài gây thiệt hại cho sản xuất nông nghiệp
  • C. Năng lượng mặt trời dồi dào, phát triển điện mặt trời
  • D. Gió mùa tạo điều kiện cho nghề đánh bắt hải sản

Câu 20: Để đánh giá "tiềm năng" nguồn lực của một quốc gia, cần xem xét yếu tố nào quan trọng nhất?

  • A. Số lượng và trữ lượng tuyệt đối của các nguồn lực
  • B. Sự đa dạng về chủng loại nguồn lực
  • C. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi
  • D. Khả năng khai thác, sử dụng hiệu quả và bền vững các nguồn lực

Câu 21: Ngành kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất từ nguồn lực "đất đai"?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp chế biến
  • C. Dịch vụ tài chính
  • D. Du lịch

Câu 22: Trong điều kiện toàn cầu hóa, nguồn lực "thị trường" không chỉ giới hạn trong phạm vi quốc gia mà còn mở rộng ra phạm vi nào?

  • A. Phạm vi khu vực
  • B. Phạm vi quốc tế, toàn cầu
  • C. Phạm vi liên quốc gia
  • D. Phạm vi vùng kinh tế trọng điểm

Câu 23: Để thu hút nguồn lực "vốn đầu tư nước ngoài", các quốc gia thường áp dụng biện pháp nào?

  • A. Tăng cường bảo hộ thương mại
  • B. Hạn chế nhập khẩu công nghệ
  • C. Cải thiện môi trường đầu tư, chính sách ưu đãi
  • D. Nâng cao lãi suất ngân hàng trong nước

Câu 24: Nguồn lực "dân cư và nguồn lao động" có vai trò là thị trường tiêu thụ lớn đối với ngành kinh tế nào?

  • A. Công nghiệp khai khoáng
  • B. Nông nghiệp xuất khẩu
  • C. Công nghiệp nặng
  • D. Ngành dịch vụ và hàng tiêu dùng

Câu 25: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, nguồn lực nào mang tính "vô hạn" nếu được khai thác và sử dụng hợp lý?

  • A. Tài nguyên khoáng sản
  • B. Năng lượng mặt trời, gió, nước
  • C. Tài nguyên rừng tự nhiên
  • D. Nguồn lao động trẻ

Câu 26: Để nâng cao chất lượng nguồn lực "con người", giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động
  • B. Nhập khẩu lao động kỹ thuật cao
  • C. Đầu tư mạnh mẽ vào giáo dục, y tế và đào tạo nghề
  • D. Tăng độ tuổi nghỉ hưu để tận dụng lao động lớn tuổi

Câu 27: Việc xây dựng các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam thể hiện sự khai thác lợi thế từ nguồn lực nào?

  • A. Tài nguyên khoáng sản
  • B. Nguồn lao động giá rẻ
  • C. Vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Vị trí địa lí ven biển và tài nguyên biển

Câu 28: Trong quá trình phát triển kinh tế, việc "cạn kiệt nguồn tài nguyên không tái tạo" gây ra hậu quả tiêu cực nào?

  • A. Gia tăng dân số đô thị
  • B. Suy giảm tăng trưởng kinh tế và cạn kiệt nguồn cung ứng
  • C. Ô nhiễm môi trường không khí
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế sang dịch vụ

Câu 29: Để sử dụng hiệu quả nguồn lực "đất nông nghiệp", biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Áp dụng khoa học kỹ thuật, thâm canh, tăng vụ
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi giá
  • C. Chuyển đổi toàn bộ đất nông nghiệp sang đất công nghiệp
  • D. Xuất khẩu tối đa nông sản thô

Câu 30: Mô hình kinh tế tuần hoàn hướng tới mục tiêu sử dụng nguồn lực phát triển kinh tế theo hướng nào?

  • A. Khai thác tối đa nguồn lực tự nhiên
  • B. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, bất chấp tác động môi trường
  • C. Tiết kiệm, tái chế, tái sử dụng, giảm thiểu chất thải
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn lực nhập khẩu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là tiền đề vật chất, cung cấp không gian và cơ sở hạ tầng ban đầu cho mọi hoạt động kinh tế của một quốc gia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét về phạm vi lãnh thổ, nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) được xếp vào loại nguồn lực nào cho phát triển kinh tế của Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, yếu tố nào được coi là 'động lực nội sinh', quyết định khả năng hấp thụ và sử dụng hiệu quả các nguồn lực khác, đặc biệt là nguồn lực bên ngoài?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2023. Khu vực nào có tỷ trọng lớn nhất thể hiện quốc gia đó có lợi thế nguồn lực phát triển nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Để đánh giá tiềm năng phát triển du lịch biển của một vùng ven biển, cần chú trọng phân tích nguồn lực tự nhiên nào là chủ yếu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, nguồn lực 'kinh nghiệm quản lý' từ các quốc gia phát triển có vai trò như thế nào đối với Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Nhận định nào sau đây thể hiện sự đánh giá đúng về vai trò của 'chính sách và thể chế' như một nguồn lực phát triển kinh tế?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỷ trọng ngành dịch vụ ở nhiều quốc gia đang phát triển phản ánh xu hướng khai thác nguồn lực nào là chủ yếu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong các nguồn lực tự nhiên, nhóm tài nguyên nào có khả năng tái tạo và phục hồi nếu được quản lý và khai thác hợp lý?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Nguồn lực 'vị trí địa lí' có thể mang lại lợi thế so sánh trong phát triển kinh tế thông qua yếu tố nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Để giảm thiểu rủi ro phụ thuộc quá lớn vào nguồn lực bên ngoài, quốc gia cần ưu tiên phát triển và khai thác hiệu quả nguồn lực nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, nguồn lực 'khoa học và công nghệ' ngày càng trở nên quan trọng vì lý do nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xét về tính chất kinh tế, nguồn lực 'thị trường tiêu thụ' đóng vai trò như thế nào trong quá trình sản xuất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Để phát triển kinh tế biển bền vững, việc khai thác nguồn lợi hải sản cần đi đôi với biện pháp quản lý nguồn lực nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong cơ cấu nguồn lực phát triển kinh tế, yếu tố 'văn hóa - xã hội' có vai trò như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Giả sử một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhưng thiếu lao động kỹ thuật và công nghệ khai thác hiện đại. Nguồn lực nào sẽ đóng vai trò 'then chốt' để quốc gia này có thể khai thác hiệu quả tiềm năng dầu mỏ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: So sánh vai trò của nguồn lực tự nhiên và nguồn lực kinh tế - xã hội trong giai đoạn đầu và giai đoạn sau của quá trình phát triển kinh tế. Nhận xét nào đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Biện pháp nào sau đây thể hiện việc khai thác 'nguồn lực mềm' để phát triển kinh tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, nguồn lực 'khí hậu' có thể vừa là cơ hội vừa là thách thức đối với phát triển kinh tế. Ví dụ nào sau đây thể hiện khí hậu là thách thức?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để đánh giá 'tiềm năng' nguồn lực của một quốc gia, cần xem xét yếu tố nào quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Ngành kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất từ nguồn lực 'đất đai'?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong điều kiện toàn cầu hóa, nguồn lực 'thị trường' không chỉ giới hạn trong phạm vi quốc gia mà còn mở rộng ra phạm vi nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để thu hút nguồn lực 'vốn đầu tư nước ngoài', các quốc gia thường áp dụng biện pháp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Nguồn lực 'dân cư và nguồn lao động' có vai trò là thị trường tiêu thụ lớn đối với ngành kinh tế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế, nguồn lực nào mang tính 'vô hạn' nếu được khai thác và sử dụng hợp lý?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để nâng cao chất lượng nguồn lực 'con người', giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Việc xây dựng các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam thể hiện sự khai thác lợi thế từ nguồn lực nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong quá trình phát triển kinh tế, việc 'cạn kiệt nguồn tài nguyên không tái tạo' gây ra hậu quả tiêu cực nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để sử dụng hiệu quả nguồn lực 'đất nông nghiệp', biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Mô hình kinh tế tuần hoàn hướng tới mục tiêu sử dụng nguồn lực phát triển kinh tế theo hướng nào?

Xem kết quả