15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi sử dụng một bản đồ địa hình mới, điều đầu tiên và quan trọng nhất bạn cần nghiên cứu kỹ để hiểu nội dung và các đối tượng được thể hiện là gì?

  • A. Tên bản đồ và năm xuất bản
  • B. Tỉ lệ bản đồ
  • C. Phần chú giải (ký hiệu bản đồ)
  • D. Khung và lưới kinh vĩ tuyến

Câu 2: Trên một bản đồ tỉ lệ 1:50.000, khoảng cách đo được giữa hai điểm A và B là 4 cm. Khoảng cách thực tế giữa hai điểm A và B ngoài thực địa là bao nhiêu mét?

  • A. 2000 m
  • B. 200 m
  • C. 20000 m
  • D. 20 m

Câu 3: Một nhà quy hoạch đô thị muốn biểu diễn vị trí chính xác của các trường học, bệnh viện và các trạm y tế trong một khu vực nghiên cứu. Phương pháp biểu hiện bản đồ nào là phù hợp nhất để thể hiện các đối tượng này?

  • A. Phương pháp chấm điểm
  • B. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
  • C. Phương pháp đường chuyển động
  • D. Phương pháp kí hiệu

Câu 4: Phương pháp biểu hiện bản đồ nào thường được sử dụng để thể hiện sự phân bố dân cư nông thôn, sự phân bố các điểm chăn nuôi hoặc các cơ sở sản xuất quy mô nhỏ lẻ, phân tán?

  • A. Phương pháp kí hiệu
  • B. Phương pháp chấm điểm
  • C. Phương pháp khoanh vùng (bản đồ nền)
  • D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ

Câu 5: Để biểu diễn hướng di chuyển của các cơn bão, các dòng hải lưu hoặc các luồng di cư của loài vật, phương pháp bản đồ nào sẽ mang lại hiệu quả trực quan cao nhất?

  • A. Phương pháp đường chuyển động
  • B. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
  • C. Phương pháp khoanh vùng (bản đồ nền)
  • D. Phương pháp kí hiệu

Câu 6: Quan sát một bản đồ khí hậu thể hiện lượng mưa trung bình năm của các quốc gia bằng cách tô màu các vùng có lượng mưa khác nhau (ví dụ: xanh nhạt cho ít mưa, xanh đậm cho nhiều mưa). Phương pháp biểu hiện bản đồ này thuộc loại nào?

  • A. Phương pháp chấm điểm
  • B. Phương pháp kí hiệu
  • C. Phương pháp khoanh vùng (bản đồ nền)
  • D. Phương pháp đường chuyển động

Câu 7: Tỉ lệ bản đồ cho biết mối quan hệ về khoảng cách hoặc kích thước giữa các đối tượng trên bản đồ so với thực địa. Nếu tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của các đối tượng địa lí được thể hiện trên bản đồ sẽ như thế nào?

  • A. Càng ít chi tiết
  • B. Càng nhiều chi tiết
  • C. Không liên quan đến mức độ chi tiết
  • D. Chỉ thể hiện chi tiết các đối tượng lớn

Câu 8: Một bản đồ có tỉ lệ là 1:1.000.000. Điều này có nghĩa là 1 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa?

  • A. 1 km
  • B. 10 km
  • C. 1000 km
  • D. 10 km

Câu 9: Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Xác định vị trí bằng cách đo khoảng cách đến một mạng lưới các vệ tinh bay quanh Trái Đất.
  • B. Sử dụng các trạm phát sóng mặt đất để tam giác hóa vị trí người dùng.
  • C. Phân tích hình ảnh từ máy bay không người lái để xác định tọa độ.
  • D. Đo đạc góc phương vị và khoảng cách từ các điểm mốc cố định trên mặt đất.

Câu 10: Bạn đang sử dụng một ứng dụng bản đồ trên điện thoại có tích hợp GPS. Khi đi bộ, vị trí của bạn trên bản đồ liên tục cập nhật. Công nghệ nào giúp xác định và hiển thị vị trí của bạn một cách chính xác trên bản đồ số?

  • A. Công nghệ Viễn thám
  • B. Công nghệ GIS
  • C. Công nghệ GPS
  • D. Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

Câu 11: Khi phân tích một bản đồ phân bố sản lượng nông nghiệp, bạn thấy các biểu đồ hình tròn được đặt tại vị trí của các tỉnh, với kích thước biểu đồ và các phần trong biểu đồ thể hiện tổng sản lượng và cơ cấu các loại cây trồng. Phương pháp biểu hiện này là gì?

  • A. Phương pháp kí hiệu
  • B. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
  • C. Phương pháp chấm điểm
  • D. Phương pháp khoanh vùng

Câu 12: Để đo khoảng cách trên bản đồ một cách chính xác nhất, đặc biệt với các đoạn đường cong hoặc địa hình phức tạp, người ta thường sử dụng công cụ nào?

  • A. Compa hoặc thước dây bản đồ
  • B. Thước thẳng thông thường
  • C. Chỉ dùng mắt ước lượng
  • D. Dựa vào tỉ lệ số ghi dưới bản đồ

Câu 13: Một bản đồ có tỉ lệ 1:25.000. Nếu một con sông trên bản đồ dài 10 cm, thì chiều dài thực tế của con sông đó ngoài đời là bao nhiêu km?

  • A. 0.25 km
  • B. 2.5 km
  • C. 2.5 km
  • D. 25 km

Câu 14: Trong phần chú giải của bản đồ, các ký hiệu thường được phân loại theo các dạng chính nào?

  • A. Kí hiệu điểm, kí hiệu đường, kí hiệu diện tích, kí hiệu chữ.
  • B. Kí hiệu tượng hình, kí hiệu hình học, kí hiệu chữ.
  • C. Kí hiệu tự nhiên, kí hiệu kinh tế - xã hội.
  • D. Kí hiệu dạng hình học, kí hiệu dạng chữ, kí hiệu dạng tượng hình.

Câu 15: Tại sao việc hiểu rõ phương pháp biểu hiện được sử dụng trên bản đồ lại quan trọng khi đọc và phân tích thông tin địa lí?

  • A. Giúp giải mã ý nghĩa của các ký hiệu và màu sắc, từ đó hiểu đúng nội dung bản đồ.
  • B. Giúp xác định chính xác tọa độ của mọi điểm trên bản đồ.
  • C. Giúp tính toán tỉ lệ chính xác giữa bản đồ và thực địa.
  • D. Giúp nhận biết năm xuất bản và nguồn gốc của bản đồ.

Câu 16: Một bản đồ thể hiện sự phân hóa nhiệt độ trung bình năm trên lãnh thổ Việt Nam bằng các đường đẳng nhiệt (isotherms). Đây là phương pháp biểu hiện nào?

  • A. Phương pháp chấm điểm
  • B. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
  • C. Phương pháp đường đẳng trị
  • D. Phương pháp kí hiệu

Câu 17: Khi cần xác định vị trí chính xác của một địa điểm trên bản đồ dựa vào kinh độ và vĩ độ, bạn cần sử dụng yếu tố nào của bản đồ?

  • A. Tỉ lệ bản đồ
  • B. Hệ thống lưới kinh vĩ tuyến
  • C. Phần chú giải
  • D. Tên bản đồ

Câu 18: Bạn đang sử dụng bản đồ để tìm đường đi từ điểm A đến điểm B. Ngoài việc xác định vị trí của A và B, bạn cần chú ý đến những yếu tố nào khác trên bản đồ để lựa chọn tuyến đường phù hợp?

  • A. Chỉ cần tỉ lệ bản đồ để ước lượng khoảng cách.
  • B. Chỉ cần phần chú giải để nhận biết các đối tượng giao thông.
  • C. Chỉ cần lưới tọa độ để định vị.
  • D. Cần kết hợp tỉ lệ (ước lượng khoảng cách), chú giải (loại đường, cầu cống), và có thể cả đường đồng mức (địa hình).

Câu 19: Một bản đồ có tỉ lệ chữ là "Một centimet trên bản đồ ứng với năm trăm mét ngoài thực địa". Tỉ lệ số tương ứng của bản đồ này là bao nhiêu?

  • A. 1:50.000
  • B. 1:500
  • C. 1:5.000
  • D. 1:500.000

Câu 20: Hệ thống thông tin địa lí (GIS) khác với bản đồ truyền thống ở điểm cơ bản nào?

  • A. Chỉ thể hiện các đối tượng tự nhiên.
  • B. Không sử dụng tỉ lệ.
  • C. Là hệ thống tích hợp dữ liệu không gian và phi không gian, cho phép phân tích, quản lý và hiển thị thông tin.
  • D. Chỉ được sử dụng để định vị bằng vệ tinh.

Câu 21: Khi sử dụng bản đồ để phân tích mối quan hệ giữa địa hình và sự phân bố cây trồng, bạn cần chú ý đến những yếu tố nào trên bản đồ địa hình?

  • A. Tên các loại cây trồng được liệt kê trong chú giải.
  • B. Hướng Bắc của bản đồ.
  • C. Chỉ cần tỉ lệ bản đồ để biết khu vực nghiên cứu rộng bao nhiêu.
  • D. Đường đồng mức (độ cao, độ dốc), hướng sườn, và có thể cả sông ngòi, hồ nước.

Câu 22: Phương pháp bản đồ - biểu đồ (Cartogram) thường được dùng để biểu hiện đặc điểm nào của đối tượng địa lí?

  • A. Số lượng, cơ cấu, chất lượng của đối tượng gắn liền với một đơn vị hành chính hoặc địa lí cụ thể.
  • B. Vị trí chính xác của các điểm dân cư tập trung.
  • C. Hướng và tốc độ di chuyển của các luồng vật chất hoặc con người.
  • D. Sự phân bố liên tục của một hiện tượng trên một khu vực rộng lớn.

Câu 23: Tỉ lệ bản đồ nào sau đây cho biết mức độ thu nhỏ ít nhất (tức là thể hiện khu vực nhỏ nhất nhưng chi tiết nhất)?

  • A. 1:1.000.000
  • B. 1:10.000
  • C. 1:500.000
  • D. 1:100.000

Câu 24: Chức năng chính của phần khung và lưới kinh vĩ tuyến trên bản đồ là gì?

  • A. Giúp xác định tọa độ địa lí của các điểm trên bản đồ.
  • B. Liệt kê các ký hiệu được sử dụng trên bản đồ.
  • C. Cho biết tỉ lệ thu nhỏ của bản đồ.
  • D. Chỉ rõ hướng Bắc của bản đồ.

Câu 25: Bạn được giao nhiệm vụ vẽ bản đồ thể hiện mật độ dân số của các huyện trong một tỉnh. Phương pháp biểu hiện nào phù hợp nhất để thể hiện sự khác biệt về mật độ giữa các khu vực?

  • A. Phương pháp chấm điểm (vì thể hiện dân cư)
  • B. Phương pháp đường chuyển động (vì dân số có thể di chuyển)
  • C. Phương pháp kí hiệu (vì thể hiện vị trí huyện)
  • D. Phương pháp khoanh vùng (bản đồ nền) sử dụng màu sắc hoặc sắc độ khác nhau.

Câu 26: Một bản đồ địa hình sử dụng các đường đồng mức rất sát nhau. Điều này cho biết đặc điểm địa hình tại khu vực đó như thế nào?

  • A. Địa hình bằng phẳng.
  • B. Địa hình dốc, hiểm trở.
  • C. Địa hình có nhiều ao hồ.
  • D. Địa hình có nhiều đồi núi thấp.

Câu 27: Khi sử dụng bản đồ để lập kế hoạch cho một chuyến đi bộ đường dài, yếu tố nào trên bản đồ địa hình sẽ giúp bạn đánh giá mức độ khó khăn của tuyến đường về mặt độ dốc?

  • A. Màu sắc của các đối tượng.
  • B. Tỉ lệ bản đồ.
  • C. Khoảng cách và hình dạng của các đường đồng mức.
  • D. Các ký hiệu về thực vật.

Câu 28: Tại sao các phép chiếu bản đồ khác nhau lại dẫn đến sự biến dạng (sai lệch) về hình dạng, diện tích, góc hoặc khoảng cách của các đối tượng địa lí trên bản đồ so với thực tế?

  • A. Vì việc biểu diễn bề mặt cong của Trái Đất lên mặt phẳng luôn gây ra biến dạng.
  • B. Vì các bản đồ luôn được vẽ không chính xác.
  • C. Vì tỉ lệ bản đồ không đồng nhất trên toàn bộ tấm bản đồ.
  • D. Vì chú giải bản đồ quá phức tạp.

Câu 29: Bạn đang sử dụng bản đồ số trên điện thoại để tìm một nhà hàng. Ứng dụng hiển thị vị trí của bạn, vị trí nhà hàng, và tuyến đường đi. Công nghệ cốt lõi nào cho phép ứng dụng này hoạt động?

  • A. Chỉ cần kết nối Internet.
  • B. Sự kết hợp của GPS (định vị) và GIS (quản lý, phân tích, hiển thị dữ liệu không gian).
  • C. Chỉ cần bản đồ được quét và lưu trữ dưới dạng số.
  • D. Sử dụng sóng radio để truyền dữ liệu vị trí.

Câu 30: Khi so sánh hai bản đồ cùng khu vực nhưng có tỉ lệ khác nhau (ví dụ: 1:25.000 và 1:100.000), bạn có thể rút ra nhận xét gì về mức độ chi tiết và phạm vi không gian được thể hiện?

  • A. Bản đồ 1:25.000 chi tiết hơn nhưng phạm vi hẹp hơn bản đồ 1:100.000.
  • B. Bản đồ 1:25.000 ít chi tiết hơn nhưng phạm vi rộng hơn bản đồ 1:100.000.
  • C. Cả hai bản đồ đều có mức độ chi tiết và phạm vi không gian như nhau.
  • D. Bản đồ 1:100.000 chi tiết hơn nhưng phạm vi hẹp hơn bản đồ 1:25.000.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Khi sử dụng một bản đồ địa hình mới, điều đầu tiên và quan trọng nhất bạn cần nghiên cứu kỹ để hiểu nội dung và các đối tượng được thể hiện là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trên một bản đồ tỉ lệ 1:50.000, khoảng cách đo được giữa hai điểm A và B là 4 cm. Khoảng cách thực tế giữa hai điểm A và B ngoài thực địa là bao nhiêu mét?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một nhà quy hoạch đô thị muốn biểu diễn vị trí chính xác của các trường học, bệnh viện và các trạm y tế trong một khu vực nghiên cứu. Phương pháp biểu hiện bản đồ nào là phù hợp nhất để thể hiện các đối tượng này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phương pháp biểu hiện bản đồ nào thường được sử dụng để thể hiện sự phân bố dân cư nông thôn, sự phân bố các điểm chăn nuôi hoặc các cơ sở sản xuất quy mô nhỏ lẻ, phân tán?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Để biểu diễn hướng di chuyển của các cơn bão, các dòng hải lưu hoặc các luồng di cư của loài vật, phương pháp bản đồ nào sẽ mang lại hiệu quả trực quan cao nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Quan sát một bản đồ khí hậu thể hiện lượng mưa trung bình năm của các quốc gia bằng cách tô màu các vùng có lượng mưa khác nhau (ví dụ: xanh nhạt cho ít mưa, xanh đậm cho nhiều mưa). Phương pháp biểu hiện bản đồ này thuộc loại nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Tỉ lệ bản đồ cho biết mối quan hệ về khoảng cách hoặc kích thước giữa các đối tượng trên bản đồ so với thực địa. Nếu tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của các đối tượng địa lí được thể hiện trên bản đồ sẽ như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một bản đồ có tỉ lệ là 1:1.000.000. Điều này có nghĩa là 1 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Bạn đang sử dụng một ứng dụng bản đồ trên điện thoại có tích hợp GPS. Khi đi bộ, vị trí của bạn trên bản đồ liên tục cập nhật. Công nghệ nào giúp xác định và hiển thị vị trí của bạn một cách chính xác trên bản đồ số?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Khi phân tích một bản đồ phân bố sản lượng nông nghiệp, bạn thấy các biểu đồ hình tròn được đặt tại vị trí của các tỉnh, với kích thước biểu đồ và các phần trong biểu đồ thể hiện tổng sản lượng và cơ cấu các loại cây trồng. Phương pháp biểu hiện này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Để đo khoảng cách trên bản đồ một cách chính xác nhất, đặc biệt với các đoạn đường cong hoặc địa hình phức tạp, người ta thường sử dụng công cụ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một bản đồ có tỉ lệ 1:25.000. Nếu một con sông trên bản đồ dài 10 cm, thì chiều dài thực tế của con sông đó ngoài đời là bao nhiêu km?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong phần chú giải của bản đồ, các ký hiệu thường được phân loại theo các dạng chính nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Tại sao việc hiểu rõ phương pháp biểu hiện được sử dụng trên bản đồ lại quan trọng khi đọc và phân tích thông tin địa lí?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một bản đồ thể hiện sự phân hóa nhiệt độ trung bình năm trên lãnh thổ Việt Nam bằng các đường đẳng nhiệt (isotherms). Đây là phương pháp biểu hiện nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Khi cần xác định vị trí chính xác của một địa điểm trên bản đồ dựa vào kinh độ và vĩ độ, bạn cần sử dụng yếu tố nào của bản đồ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Bạn đang sử dụng bản đồ để tìm đường đi từ điểm A đến điểm B. Ngoài việc xác định vị trí của A và B, bạn cần chú ý đến những yếu tố nào khác trên bản đồ để lựa chọn tuyến đường phù hợp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một bản đồ có tỉ lệ chữ là 'Một centimet trên bản đồ ứng với năm trăm mét ngoài thực địa'. Tỉ lệ số tương ứng của bản đồ này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Hệ thống thông tin địa lí (GIS) khác với bản đồ truyền thống ở điểm cơ bản nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Khi sử dụng bản đồ để phân tích mối quan hệ giữa địa hình và sự phân bố cây trồng, bạn cần chú ý đến những yếu tố nào trên bản đồ địa hình?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Phương pháp bản đồ - biểu đồ (Cartogram) thường được dùng để biểu hiện đặc điểm nào của đối tượng địa lí?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Tỉ lệ bản đồ nào sau đây cho biết mức độ thu nhỏ ít nhất (tức là thể hiện khu vực nhỏ nhất nhưng chi tiết nhất)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Chức năng chính của phần khung và lưới kinh vĩ tuyến trên bản đồ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Bạn được giao nhiệm vụ vẽ bản đồ thể hiện mật độ dân số của các huyện trong một tỉnh. Phương pháp biểu hiện nào phù hợp nhất để thể hiện sự khác biệt về mật độ giữa các khu vực?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một bản đồ địa hình sử dụng các đường đồng mức rất sát nhau. Điều này cho biết đặc điểm địa hình tại khu vực đó như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi sử dụng bản đồ để lập kế hoạch cho một chuyến đi bộ đường dài, yếu tố nào trên bản đồ địa hình sẽ giúp bạn đánh giá mức độ khó khăn của tuyến đường về mặt độ dốc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tại sao các phép chiếu bản đồ khác nhau lại dẫn đến sự biến dạng (sai lệch) về hình dạng, diện tích, góc hoặc khoảng cách của các đối tượng địa lí trên bản đồ so với thực tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Bạn đang sử dụng bản đồ số trên điện thoại để tìm một nhà hàng. Ứng dụng hiển thị vị trí của bạn, vị trí nhà hàng, và tuyến đường đi. Công nghệ cốt lõi nào cho phép ứng dụng này hoạt động?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi so sánh hai bản đồ cùng khu vực nhưng có tỉ lệ khác nhau (ví dụ: 1:25.000 và 1:100.000), bạn có thể rút ra nhận xét gì về mức độ chi tiết và phạm vi không gian được thể hiện?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi sử dụng bản đồ để tính khoảng cách giữa hai địa điểm, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo kết quả đo đạc chính xác?

  • A. Màu sắc và kí hiệu trên bản đồ
  • B. Tỉ lệ bản đồ
  • C. Hướng Bắc trên bản đồ
  • D. Phần chú giải bản đồ

Câu 2: Một bản đồ có tỉ lệ 1:50.000. Bạn đo khoảng cách giữa hai thành phố trên bản đồ là 10 cm. Khoảng cách thực tế giữa hai thành phố đó là bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. 0,5 km
  • B. 5 km
  • C. 50 km
  • D. 500 km

Câu 3: Bạn cần tìm một bản đồ để lên kế hoạch chi tiết cho chuyến đi bộ đường dài (trekking) trong một khu bảo tồn thiên nhiên. Loại tỉ lệ bản đồ nào sau đây sẽ là phù hợp nhất?

  • A. Tỉ lệ lớn (ví dụ: 1:10.000 hoặc 1:25.000)
  • B. Tỉ lệ trung bình (ví dụ: 1:100.000 hoặc 1:250.000)
  • C. Tỉ lệ nhỏ (ví dụ: 1:1.000.000 hoặc nhỏ hơn)
  • D. Tỉ lệ không ảnh hưởng đến việc lập kế hoạch chi tiết

Câu 4: Khi sử dụng bản đồ có tỉ lệ số (ví dụ 1:100.000), con số 1 ở vế trái biểu thị điều gì?

  • A. 1 cm trên thực địa
  • B. 1 đơn vị độ dài trên bản đồ
  • C. 1 km trên thực địa
  • D. 1 đơn vị diện tích trên bản đồ

Câu 5: Phương pháp biểu hiện bản đồ nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện sự phân bố không đều, rời rạc của các đối tượng địa lí như điểm dân cư nông thôn, điểm chăn nuôi?

  • A. Phương pháp khoanh vùng
  • B. Phương pháp đường chuyển động
  • C. Phương pháp chấm điểm
  • D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ

Câu 6: Một bản đồ sử dụng phương pháp đường chuyển động để biểu thị các luồng di cư của loài chim. Đặc điểm nào của luồng di cư không thể hiện rõ ràng trên bản đồ này?

  • A. Hướng di chuyển
  • B. Tốc độ di chuyển tương đối (thông qua độ dày/màu sắc của đường)
  • C. Điểm khởi hành và điểm kết thúc
  • D. Số lượng cá thể chính xác trong từng đàn chim

Câu 7: Để biểu hiện ranh giới các đới khí hậu hoặc các vùng kinh tế trên bản đồ, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phương pháp khoanh vùng (hoặc tô màu/vẽ kí hiệu trong vùng)
  • B. Phương pháp chấm điểm
  • C. Phương pháp đường chuyển động
  • D. Phương pháp kí hiệu điểm

Câu 8: Phương pháp bản đồ - biểu đồ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Thể hiện vị trí chính xác của các nhà máy
  • B. Biểu hiện số lượng hoặc chất lượng của đối tượng tại các điểm hoặc vùng cụ thể trên bản đồ bằng biểu đồ kèm theo
  • C. Mô tả hướng và tốc độ của dòng chảy
  • D. Chỉ ra ranh giới các quốc gia

Câu 9: Trên một bản đồ địa hình, các đường đồng mức (đường nối các điểm có cùng độ cao) càng gần nhau thì điều đó biểu thị đặc điểm địa hình như thế nào?

  • A. Địa hình rất dốc
  • B. Địa hình bằng phẳng
  • C. Địa hình đồi lượn sóng
  • D. Có sông hoặc suối chảy qua

Câu 10: Chú giải bản đồ (Legend) có vai trò quan trọng nhất là gì khi bạn lần đầu tiên sử dụng một bản đồ lạ?

  • A. Giúp xác định hướng di chuyển
  • B. Giúp tính toán khoảng cách chính xác
  • C. Giải thích ý nghĩa của các kí hiệu, màu sắc, đường nét trên bản đồ
  • D. Xác định tỉ lệ bản đồ

Câu 11: Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào để xác định vị trí của người dùng?

  • A. Phân tích hình ảnh từ vệ tinh
  • B. Tính toán khoảng cách từ thiết bị nhận đến ít nhất ba vệ tinh GPS
  • C. Sử dụng sóng radio từ các trạm phát sóng trên mặt đất
  • D. Đo áp suất khí quyển tại vị trí hiện tại

Câu 12: Ngoài việc xác định vị trí, GPS còn có ứng dụng phổ biến nào trong đời sống và các ngành kinh tế?

  • A. Dự báo thời tiết chính xác
  • B. Phân tích thành phần hóa học của đất
  • C. Đo nhiệt độ không khí
  • D. Dẫn đường, theo dõi hành trình, thu thập dữ liệu vị trí

Câu 13: Khi so sánh hai bản đồ cùng khu vực nhưng có tỉ lệ khác nhau (ví dụ: 1:20.000 và 1:200.000), bản đồ nào sẽ hiển thị nhiều chi tiết hơn về địa hình, đường sá, và các đối tượng nhỏ khác?

  • A. Bản đồ tỉ lệ 1:20.000
  • B. Bản đồ tỉ lệ 1:200.000
  • C. Cả hai bản đồ hiển thị mức độ chi tiết như nhau
  • D. Mức độ chi tiết phụ thuộc vào màu sắc bản đồ

Câu 14: Bạn đang xem một bản đồ sử dụng phương pháp kí hiệu để biểu thị các loại khoáng sản. Nếu kí hiệu hình tam giác màu đen biểu thị mỏ than, và hình vuông màu xanh biểu thị mỏ sắt, bạn có thể suy luận gì khi thấy nhiều hình tam giác màu đen tập trung ở một khu vực?

  • A. Khu vực đó có nguy cơ lũ lụt cao
  • B. Khu vực đó có nhiều nhà máy luyện kim
  • C. Khu vực đó giàu tài nguyên than
  • D. Khu vực đó có địa hình đồi núi hiểm trở

Câu 15: Một bản đồ khí hậu sử dụng phương pháp khoanh vùng để thể hiện các khu vực có lượng mưa trung bình hàng năm khác nhau bằng cách tô màu. Khi nhìn vào bản đồ này, bạn dễ dàng nhận biết được điều gì?

  • A. Lượng mưa chính xác tại một điểm bất kỳ
  • B. Sự phân bố không gian của các khu vực có lượng mưa tương đồng hoặc khác biệt
  • C. Thời điểm xảy ra mưa lớn nhất trong năm
  • D. Tốc độ bốc hơi của nước

Câu 16: Phương pháp chấm điểm trên bản đồ thường sử dụng một chấm để đại diện cho một số lượng hoặc giá trị nhất định của đối tượng. Điều này có ý nghĩa gì khi diễn giải bản đồ?

  • A. Giúp hình dung mật độ phân bố của đối tượng
  • B. Chỉ ra hướng di chuyển chính của đối tượng
  • C. Thể hiện ranh giới chính xác của vùng phân bố
  • D. Mô tả đặc điểm chất lượng của đối tượng

Câu 17: Nếu bạn cần xác định hướng từ vị trí của mình đến một điểm tham quan trên bản đồ giấy mà không có la bàn hay GPS, bạn sẽ dựa vào yếu tố nào trên bản đồ (nếu có) để định hướng?

  • A. Tỉ lệ bản đồ
  • B. Chú giải bản đồ
  • C. Mũi tên chỉ hướng Bắc hoặc hệ thống đường kinh vĩ tuyến
  • D. Màu sắc của các đối tượng địa lí

Câu 18: Bản đồ chuyên đề (Thematic map) khác bản đồ địa hình chung (General reference map) ở điểm cốt lõi nào?

  • A. Bản đồ chuyên đề luôn có tỉ lệ lớn hơn
  • B. Bản đồ chuyên đề không có chú giải
  • C. Bản đồ chuyên đề chỉ sử dụng một loại kí hiệu duy nhất
  • D. Bản đồ chuyên đề tập trung làm nổi bật một hoặc một vài hiện tượng/đối tượng địa lí nhất định

Câu 19: Khi sử dụng bản đồ để phân tích mối quan hệ không gian giữa các đối tượng (ví dụ: vị trí các nhà máy gần nguồn tài nguyên, các thành phố lớn gần sông), bạn đang vận dụng kỹ năng nào là chủ yếu?

  • A. Phân tích không gian và suy luận địa lí
  • B. Ghi nhớ thông tin địa danh
  • C. Tính toán diện tích và chu vi
  • D. Xác định độ cao tuyệt đối

Câu 20: Một nhà nghiên cứu muốn biểu thị sản lượng lúa của từng tỉnh ở Đồng bằng sông Cửu Long trên một bản đồ Việt Nam. Phương pháp bản đồ nào sau đây sẽ giúp so sánh trực quan sản lượng giữa các tỉnh một cách hiệu quả nhất?

  • A. Phương pháp đường chuyển động
  • B. Phương pháp khoanh vùng
  • C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ (sử dụng biểu đồ cột hoặc tròn đặt tại mỗi tỉnh)
  • D. Phương pháp kí hiệu điểm (chỉ đánh dấu vị trí tỉnh)

Câu 21: Giả sử bạn có một bản đồ tỉ lệ 1:25.000 và một bản đồ tỉ lệ 1:50.000 của cùng một khu vực. Nếu bạn cần đo chiều dài của một con đường quanh co, việc đo đạc trên bản đồ 1:25.000 sẽ cho kết quả gần với thực tế hơn so với bản đồ 1:50.000 là vì:

  • A. Bản đồ 1:25.000 có màu sắc sặc sỡ hơn
  • B. Bản đồ 1:25.000 bao phủ diện tích thực tế lớn hơn
  • C. Bản đồ 1:25.000 sử dụng ít kí hiệu hơn
  • D. Bản đồ 1:25.000 thể hiện các chi tiết (như khúc quanh của đường) rõ ràng và chính xác hơn

Câu 22: Khi sử dụng bản đồ để xác định tọa độ địa lí của một điểm, bạn cần phải dựa vào hệ thống nào trên bản đồ?

  • A. Hệ thống kinh tuyến và vĩ tuyến
  • B. Tỉ lệ bản đồ
  • C. Chú giải bản đồ
  • D. Màu sắc của các vùng địa lí

Câu 23: Công đoạn nào sau đây không phải là một bước cơ bản trong quy trình sử dụng bản đồ?

  • A. Nghiên cứu tỉ lệ bản đồ
  • B. Nghiên cứu chú giải bản đồ
  • C. Định hướng bản đồ
  • D. Thay đổi tỉ lệ bản đồ theo ý muốn

Câu 24: Một bản đồ hiển thị các tuyến đường giao thông bằng phương pháp kí hiệu đường nét. Nếu đường nét liền màu đỏ biểu thị đường cao tốc, và đường nét đứt màu xanh biểu thị đường tỉnh lộ, bạn có thể suy luận gì khi thấy một khu vực có mạng lưới dày đặc các đường nét liền màu đỏ?

  • A. Khu vực đó có nhiều sông ngòi
  • B. Khu vực đó có hệ thống giao thông đường bộ phát triển, đặc biệt là đường cao tốc
  • C. Khu vực đó là vùng núi cao
  • D. Khu vực đó chủ yếu là đất nông nghiệp

Câu 25: Phương pháp nào trên bản đồ có thể giúp bạn hình dung được sự di chuyển của dòng hải lưu hoặc hướng gió thịnh hành?

  • A. Phương pháp đường chuyển động
  • B. Phương pháp khoanh vùng
  • C. Phương pháp chấm điểm
  • D. Phương pháp kí hiệu điểm

Câu 26: Việc sử dụng bản đồ kết hợp với GPS mang lại lợi ích chính nào trong các hoạt động như du lịch, thám hiểm?

  • A. Giúp bản đồ tự động cập nhật thông tin
  • B. Làm tăng tỉ lệ của bản đồ
  • C. Giúp thay đổi ngôn ngữ trên bản đồ
  • D. Cho phép xác định vị trí hiện tại của bạn trên bản đồ một cách chính xác và dễ dàng

Câu 27: Khi một bản đồ sử dụng các kí hiệu dạng hình học (ví dụ: hình tròn, hình vuông) để biểu thị các nhà máy, trường học, bệnh viện, điều này có ý nghĩa gì về cách biểu hiện đối tượng?

  • A. Thể hiện diện tích chính xác của các đối tượng đó
  • B. Biểu thị sự di chuyển của các đối tượng
  • C. Xác định vị trí chính xác của các đối tượng có quy mô nhỏ hoặc biểu tượng
  • D. Mô tả đặc điểm tự nhiên của khu vực

Câu 28: Một bản đồ địa hình sử dụng màu sắc để thể hiện độ cao (ví dụ: màu xanh lá cây cho vùng thấp, màu vàng cho vùng trung bình, màu nâu cho vùng cao). Khi nhìn vào bản đồ này, bạn có thể dễ dàng làm gì?

  • A. Nhận biết nhanh chóng sự phân tầng độ cao và hình thái chung của địa hình
  • B. Tính toán khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ
  • C. Xác định loại đất ở từng khu vực
  • D. Tìm hiểu về dân số phân bố

Câu 29: Tại sao việc hiểu rõ tỉ lệ bản đồ là điều kiện tiên quyết trước khi thực hiện các phép đo đạc hoặc tính toán khoảng cách/diện tích trên bản đồ?

  • A. Tỉ lệ bản đồ quyết định màu sắc và kí hiệu sử dụng
  • B. Tỉ lệ bản đồ cho biết hướng Bắc
  • C. Tỉ lệ bản đồ chỉ ảnh hưởng đến việc định hướng
  • D. Tỉ lệ bản đồ xác định mối quan hệ thu nhỏ giữa khoảng cách/diện tích trên bản đồ và khoảng cách/diện tích thực tế

Câu 30: Khi bạn thấy một bản đồ sử dụng phương pháp bản đồ - biểu đồ với các biểu đồ hình tròn đặt tại mỗi tỉnh, biểu đồ này thường dùng để biểu thị điều gì?

  • A. Tổng giá trị của một hiện tượng theo thời gian
  • B. Cơ cấu (thành phần) của một hiện tượng tại mỗi địa điểm
  • C. Hướng di chuyển của một đối tượng
  • D. Mật độ phân bố của một đối tượng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Khi sử dụng bản đồ để tính khoảng cách giữa hai địa điểm, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo kết quả đo đạc chính xác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một bản đồ có tỉ lệ 1:50.000. Bạn đo khoảng cách giữa hai thành phố trên bản đồ là 10 cm. Khoảng cách thực tế giữa hai thành phố đó là bao nhiêu ki-lô-mét?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Bạn cần tìm một bản đồ để lên kế hoạch chi tiết cho chuyến đi bộ đường dài (trekking) trong một khu bảo tồn thiên nhiên. Loại tỉ lệ bản đồ nào sau đây sẽ là phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Khi sử dụng bản đồ có tỉ lệ số (ví dụ 1:100.000), con số 1 ở vế trái biểu thị điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phương pháp biểu hiện bản đồ nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện sự phân bố không đều, rời rạc của các đối tượng địa lí như điểm dân cư nông thôn, điểm chăn nuôi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một bản đồ sử dụng phương pháp đường chuyển động để biểu thị các luồng di cư của loài chim. Đặc điểm nào của luồng di cư *không thể* hiện rõ ràng trên bản đồ này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Để biểu hiện ranh giới các đới khí hậu hoặc các vùng kinh tế trên bản đồ, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Phương pháp bản đồ - biểu đồ thường được sử dụng để làm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trên một bản đồ địa hình, các đường đồng mức (đường nối các điểm có cùng độ cao) càng gần nhau thì điều đó biểu thị đặc điểm địa hình như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Chú giải bản đồ (Legend) có vai trò quan trọng nhất là gì khi bạn lần đầu tiên sử dụng một bản đồ lạ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào để xác định vị trí của người dùng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Ngoài việc xác định vị trí, GPS còn có ứng dụng phổ biến nào trong đời sống và các ngành kinh tế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Khi so sánh hai bản đồ cùng khu vực nhưng có tỉ lệ khác nhau (ví dụ: 1:20.000 và 1:200.000), bản đồ nào sẽ hiển thị nhiều chi tiết hơn về địa hình, đường sá, và các đối tượng nhỏ khác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Bạn đang xem một bản đồ sử dụng phương pháp kí hiệu để biểu thị các loại khoáng sản. Nếu kí hiệu hình tam giác màu đen biểu thị mỏ than, và hình vuông màu xanh biểu thị mỏ sắt, bạn có thể suy luận gì khi thấy nhiều hình tam giác màu đen tập trung ở một khu vực?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một bản đồ khí hậu sử dụng phương pháp khoanh vùng để thể hiện các khu vực có lượng mưa trung bình hàng năm khác nhau bằng cách tô màu. Khi nhìn vào bản đồ này, bạn *dễ dàng* nhận biết được điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Phương pháp chấm điểm trên bản đồ thường sử dụng một chấm để đại diện cho một số lượng hoặc giá trị nhất định của đối tượng. Điều này có ý nghĩa gì khi diễn giải bản đồ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Nếu bạn cần xác định hướng từ vị trí của mình đến một điểm tham quan trên bản đồ giấy mà không có la bàn hay GPS, bạn sẽ dựa vào yếu tố nào trên bản đồ (nếu có) để định hướng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Bản đồ chuyên đề (Thematic map) khác bản đồ địa hình chung (General reference map) ở điểm cốt lõi nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Khi sử dụng bản đồ để phân tích mối quan hệ không gian giữa các đối tượng (ví dụ: vị trí các nhà máy gần nguồn tài nguyên, các thành phố lớn gần sông), bạn đang vận dụng kỹ năng nào là chủ yếu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một nhà nghiên cứu muốn biểu thị sản lượng lúa của từng tỉnh ở Đồng bằng sông Cửu Long trên một bản đồ Việt Nam. Phương pháp bản đồ nào sau đây sẽ giúp so sánh trực quan sản lượng giữa các tỉnh một cách hiệu quả nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Giả sử bạn có một bản đồ tỉ lệ 1:25.000 và một bản đồ tỉ lệ 1:50.000 của cùng một khu vực. Nếu bạn cần đo chiều dài của một con đường quanh co, việc đo đạc trên bản đồ 1:25.000 sẽ cho kết quả *gần với thực tế hơn* so với bản đồ 1:50.000 là vì:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Khi sử dụng bản đồ để xác định tọa độ địa lí của một điểm, bạn cần phải dựa vào hệ thống nào trên bản đồ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Công đoạn nào sau đây *không phải* là một bước cơ bản trong quy trình sử dụng bản đồ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một bản đồ hiển thị các tuyến đường giao thông bằng phương pháp kí hiệu đường nét. Nếu đường nét liền màu đỏ biểu thị đường cao tốc, và đường nét đứt màu xanh biểu thị đường tỉnh lộ, bạn có thể suy luận gì khi thấy một khu vực có mạng lưới dày đặc các đường nét liền màu đỏ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phương pháp nào trên bản đồ có thể giúp bạn hình dung được sự di chuyển của dòng hải lưu hoặc hướng gió thịnh hành?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Việc sử dụng bản đồ kết hợp với GPS mang lại lợi ích chính nào trong các hoạt động như du lịch, thám hiểm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Khi một bản đồ sử dụng các kí hiệu dạng hình học (ví dụ: hình tròn, hình vuông) để biểu thị các nhà máy, trường học, bệnh viện, điều này có ý nghĩa gì về cách biểu hiện đối tượng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một bản đồ địa hình sử dụng màu sắc để thể hiện độ cao (ví dụ: màu xanh lá cây cho vùng thấp, màu vàng cho vùng trung bình, màu nâu cho vùng cao). Khi nhìn vào bản đồ này, bạn có thể dễ dàng làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Tại sao việc hiểu rõ tỉ lệ bản đồ là điều kiện tiên quyết trước khi thực hiện các phép đo đạc hoặc tính toán khoảng cách/diện tích trên bản đồ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Khi bạn thấy một bản đồ sử dụng phương pháp bản đồ - biểu đồ với các biểu đồ hình tròn đặt tại mỗi tỉnh, biểu đồ này thường dùng để biểu thị điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để thể hiện ranh giới hành chính giữa các tỉnh trên bản đồ Việt Nam, phương pháp biểu hiện nào là phù hợp nhất?

  • A. Phương pháp chấm điểm
  • B. Phương pháp đường tuyến
  • C. Phương pháp kí hiệu
  • D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ

Câu 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1:50.000, khoảng cách giữa hai điểm đo được là 5cm. Khoảng cách thực tế giữa hai điểm đó trên mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 0.25 km
  • B. 25 km
  • C. 2.5 km
  • D. 5 km

Câu 3: Khi sử dụng bản đồ địa hình tỉ lệ lớn để định vị trong khu vực đồi núi, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xác định phương hướng?

  • A. Màu sắc thể hiện độ cao
  • B. Kí hiệu các loại cây trồng
  • C. Mạng lưới sông ngòi
  • D. Đường đồng mức

Câu 4: Để thể hiện mật độ dân số của các tỉnh thành trên cả nước, loại bản đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Bản đồ phân bố dân cư
  • B. Bản đồ hành chính
  • C. Bản đồ giao thông
  • D. Bản đồ tự nhiên tổng hợp

Câu 5: Trong phần chú giải của một bản đồ du lịch, kí hiệu hình chiếc lều có thể được dùng để biểu thị đối tượng địa lí nào?

  • A. Sân bay
  • B. Bệnh viện
  • C. Địa điểm cắm trại
  • D. Nhà ga

Câu 6: Vì sao khi thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ, người ta cần sử dụng hệ thống kí hiệu bản đồ?

  • A. Để bản đồ có màu sắc đẹp hơn
  • B. Để truyền tải thông tin một cách ngắn gọn, dễ hiểu
  • C. Để bản đồ trở nên phức tạp và khó đọc hơn
  • D. Để tiết kiệm diện tích giấy in bản đồ

Câu 7: Nếu bạn muốn so sánh tổng sản lượng lúa của các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long, phương pháp biểu hiện nào sau đây sẽ trực quan và dễ so sánh nhất?

  • A. Phương pháp chấm điểm
  • B. Phương pháp đường tuyến
  • C. Phương pháp kí hiệu
  • D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ

Câu 8: Hệ thống định vị toàn cầu GPS hoạt động dựa trên nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Sóng vô tuyến mặt đất
  • B. Hệ thống dây cáp ngầm
  • C. Tín hiệu từ vệ tinh nhân tạo
  • D. Hệ thống đèn biển

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra với mức độ chi tiết của các đối tượng địa lí khi tỉ lệ bản đồ càng nhỏ?

  • A. Mức độ chi tiết tăng lên
  • B. Mức độ chi tiết giảm đi
  • C. Mức độ chi tiết không thay đổi
  • D. Mức độ chi tiết trở nên không xác định

Câu 10: Để thể hiện hướng di chuyển của các luồng khí nóng và lạnh trên bản đồ thời tiết, phương pháp nào là thích hợp nhất?

  • A. Phương pháp đường chuyển động
  • B. Phương pháp chấm điểm
  • C. Phương pháp kí hiệu
  • D. Phương pháp khoanh vùng

Câu 11: Bản đồ tỉ lệ lớn thường được sử dụng trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Nghiên cứu khí hậu toàn cầu
  • B. Khảo sát tài nguyên biển
  • C. Quy hoạch đô thị và xây dựng
  • D. Thống kê dân số quốc gia

Câu 12: Cho hai bản đồ cùng khu vực, bản đồ A có tỉ lệ 1:100.000 và bản đồ B có tỉ lệ 1:250.000. Bản đồ nào thể hiện khu vực đó trên một diện tích giấy lớn hơn?

  • A. Bản đồ A (tỉ lệ 1:100.000)
  • B. Bản đồ B (tỉ lệ 1:250.000)
  • C. Cả hai bản đồ có diện tích bằng nhau
  • D. Không thể xác định nếu không biết kích thước giấy in

Câu 13: Trên bản đồ địa hình, các đường đồng mức càng gần nhau thể hiện điều gì về địa hình khu vực đó?

  • A. Địa hình bằng phẳng
  • B. Địa hình dốc
  • C. Địa hình lượn sóng nhẹ
  • D. Địa hình có nhiều hồ nước

Câu 14: Để xác định vị trí tương đối của một đối tượng trên bản đồ, chúng ta cần sử dụng yếu tố nào sau đây?

  • A. Tỉ lệ bản đồ
  • B. Kí hiệu bản đồ
  • C. Chú giải bản đồ
  • D. Phương hướng và các đối tượng xung quanh

Câu 15: Trong GIS (Hệ thống thông tin địa lí), bản đồ được sử dụng như một lớp dữ liệu (layer) để...

  • A. Thay thế hoàn toàn bản đồ giấy
  • B. Làm đẹp giao diện phần mềm
  • C. Liên kết và phân tích với các dữ liệu khác
  • D. Chỉ để hiển thị vị trí địa lí

Câu 16: Loại kí hiệu nào thường được sử dụng để biểu thị vị trí các trung tâm công nghiệp trên bản đồ kinh tế?

  • A. Kí hiệu đường
  • B. Kí hiệu hình học
  • C. Kí hiệu tượng hình
  • D. Kí hiệu chữ

Câu 17: Để thể hiện vùng phân bố của một loại khoáng sản trên bản đồ, phương pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Phương pháp chấm điểm
  • B. Phương pháp đường tuyến
  • C. Phương pháp kí hiệu
  • D. Phương pháp khoanh vùng

Câu 18: Nếu một bản đồ không có lưới kinh vĩ tuyến, làm thế nào để xác định phương hướng Bắc - Nam trên bản đồ đó?

  • A. Dựa vào màu sắc của các đối tượng
  • B. Dựa vào hình dạng của các kí hiệu
  • C. Dựa vào mũi tên chỉ hướng Bắc
  • D. Không thể xác định được phương hướng

Câu 19: Bản đồ hành chính Việt Nam tỉ lệ 1:3.000.000 thuộc loại tỉ lệ bản đồ nào?

  • A. Tỉ lệ rất lớn
  • B. Tỉ lệ nhỏ
  • C. Tỉ lệ trung bình
  • D. Tỉ lệ lớn

Câu 20: Trong quá trình sử dụng và bảo quản bản đồ giấy, điều nào sau đây cần đặc biệt lưu ý để tránh làm hỏng bản đồ?

  • A. Tránh để bản đồ ở nơi ẩm ướt và ánh nắng trực tiếp
  • B. Gấp bản đồ thành nhiều nếp nhỏ để dễ mang theo
  • C. Sử dụng bút bi để ghi chú trực tiếp lên bản đồ
  • D. Phơi bản đồ dưới ánh nắng để khử trùng

Câu 21: Để biểu thị trữ lượng than đá của các mỏ than trên bản đồ khoáng sản, dạng kí hiệu nào trong phương pháp kí hiệu là phù hợp nhất?

  • A. Kí hiệu chữ
  • B. Kí hiệu hình học có độ lớn khác nhau
  • C. Kí hiệu tượng hình đơn giản
  • D. Kí hiệu đường tuyến

Câu 22: Trong bản đồ tỉ lệ lớn, độ chính xác về vị trí và hình dạng của các đối tượng địa lí so với bản đồ tỉ lệ nhỏ sẽ như thế nào?

  • A. Cao hơn
  • B. Thấp hơn
  • C. Tương đương
  • D. Không xác định

Câu 23: Tại sao khi sử dụng bản đồ, chúng ta cần phải đọc phần chú giải trước?

  • A. Để biết tên của bản đồ
  • B. Để xác định tỉ lệ bản đồ
  • C. Để hiểu ý nghĩa các kí hiệu và nội dung bản đồ
  • D. Để biết năm xuất bản của bản đồ

Câu 24: Để thể hiện sự thay đổi về diện tích rừng qua các năm ở một khu vực, loại bản đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Bản đồ địa hình
  • B. Bản đồ hành chính
  • C. Bản đồ giao thông
  • D. Bản đồ động lực (biến động)

Câu 25: Trong bản đồ số, mỗi đối tượng địa lí thường được thể hiện dưới dạng các lớp thông tin (layer) khác nhau, điều này có ưu điểm gì?

  • A. Giảm chi phí in ấn bản đồ
  • B. Dễ dàng quản lí, cập nhật và phân tích dữ liệu
  • C. Tăng tính thẩm mỹ cho bản đồ
  • D. Giảm dung lượng lưu trữ bản đồ

Câu 26: Để đo diện tích một khu vực hình dạng phức tạp trên bản đồ, công cụ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Thước kẻ thẳng
  • B. Compas
  • C. Thiết bị đo diện tích chuyên dụng hoặc phần mềm GIS
  • D. Bút chì và giấy nháp

Câu 27: Tại sao bản đồ lại được coi là "ngôn ngữ đặc biệt" của địa lí học?

  • A. Vì bản đồ có nhiều màu sắc và hình ảnh
  • B. Vì bản đồ khó đọc và cần người chuyên môn
  • C. Vì bản đồ chỉ dùng trong địa lí học
  • D. Vì bản đồ là phương tiện biểu đạt và phân tích không gian địa lí

Câu 28: Khi sử dụng bản đồ điện tử trên các thiết bị di động, ưu điểm lớn nhất so với bản đồ giấy truyền thống là gì?

  • A. Giá thành rẻ hơn
  • B. Khả năng cập nhật nhanh chóng và tích hợp nhiều chức năng
  • C. Độ bền cao hơn
  • D. Không gây ô nhiễm môi trường

Câu 29: Để thể hiện sự phân bố của các loại đất chính ở Việt Nam, phương pháp biểu hiện nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phương pháp bản đồ nền chất lượng (phương pháp vùng)
  • B. Phương pháp chấm điểm
  • C. Phương pháp đường tuyến
  • D. Phương pháp kí hiệu

Câu 30: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng bản đồ tỉ lệ lớn sẽ mang lại lợi ích thiết thực nhất?

  • A. Nghiên cứu sự biến đổi khí hậu toàn cầu
  • B. Xác định vị trí các quốc gia trên thế giới
  • C. Quy hoạch chi tiết một khu dân cư mới
  • D. Theo dõi đường đi của bão trên biển Đông

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Để thể hiện ranh giới hành chính giữa các tỉnh trên bản đồ Việt Nam, phương pháp biểu hiện nào là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1:50.000, khoảng cách giữa hai điểm đo được là 5cm. Khoảng cách thực tế giữa hai điểm đó trên mặt đất là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Khi sử dụng bản đồ địa hình tỉ lệ lớn để định vị trong khu vực đồi núi, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xác định phương hướng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Để thể hiện mật độ dân số của các tỉnh thành trên cả nước, loại bản đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong phần chú giải của một bản đồ du lịch, kí hiệu hình chiếc lều có thể được dùng để biểu thị đối tượng địa lí nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Vì sao khi thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ, người ta cần sử dụng hệ thống kí hiệu bản đồ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Nếu bạn muốn so sánh tổng sản lượng lúa của các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long, phương pháp biểu hiện nào sau đây sẽ trực quan và dễ so sánh nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hệ thống định vị toàn cầu GPS hoạt động dựa trên nguyên tắc nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra với mức độ chi tiết của các đối tượng địa lí khi tỉ lệ bản đồ càng nhỏ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Để thể hiện hướng di chuyển của các luồng khí nóng và lạnh trên bản đồ thời tiết, phương pháp nào là thích hợp nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Bản đồ tỉ lệ lớn thường được sử dụng trong lĩnh vực nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho hai bản đồ cùng khu vực, bản đồ A có tỉ lệ 1:100.000 và bản đồ B có tỉ lệ 1:250.000. Bản đồ nào thể hiện khu vực đó trên một diện tích giấy lớn hơn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trên bản đồ địa hình, các đường đồng mức càng gần nhau thể hiện điều gì về địa hình khu vực đó?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Để xác định vị trí tương đối của một đối tượng trên bản đồ, chúng ta cần sử dụng yếu tố nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong GIS (Hệ thống thông tin địa lí), bản đồ được sử dụng như một lớp dữ liệu (layer) để...

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Loại kí hiệu nào thường được sử dụng để biểu thị vị trí các trung tâm công nghiệp trên bản đồ kinh tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Để thể hiện vùng phân bố của một loại khoáng sản trên bản đồ, phương pháp nào sau đây là phù hợp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Nếu một bản đồ không có lưới kinh vĩ tuyến, làm thế nào để xác định phương hướng Bắc - Nam trên bản đồ đó?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Bản đồ hành chính Việt Nam tỉ lệ 1:3.000.000 thuộc loại tỉ lệ bản đồ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong quá trình sử dụng và bảo quản bản đồ giấy, điều nào sau đây cần đặc biệt lưu ý để tránh làm hỏng bản đồ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Để biểu thị trữ lượng than đá của các mỏ than trên bản đồ khoáng sản, dạng kí hiệu nào trong phương pháp kí hiệu là phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong bản đồ tỉ lệ lớn, độ chính xác về vị trí và hình dạng của các đối tượng địa lí so với bản đồ tỉ lệ nhỏ sẽ như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Tại sao khi sử dụng bản đồ, chúng ta cần phải đọc phần chú giải trước?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để thể hiện sự thay đổi về diện tích rừng qua các năm ở một khu vực, loại bản đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong bản đồ số, mỗi đối tượng địa lí thường được thể hiện dưới dạng các lớp thông tin (layer) khác nhau, điều này có ưu điểm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để đo diện tích một khu vực hình dạng phức tạp trên bản đồ, công cụ nào sau đây là phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Tại sao bản đồ lại được coi là 'ngôn ngữ đặc biệt' của địa lí học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Khi sử dụng bản đồ điện tử trên các thiết bị di động, ưu điểm lớn nhất so với bản đồ giấy truyền thống là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để thể hiện sự phân bố của các loại đất chính ở Việt Nam, phương pháp biểu hiện nào sau đây là phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng bản đồ tỉ lệ lớn sẽ mang lại lợi ích thiết thực nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để hiểu rõ các đối tượng địa lí được thể hiện trên bản đồ, bước đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định tỉ lệ bản đồ để tính khoảng cách.
  • B. Tìm kiếm vị trí địa lí cụ thể trên bản đồ.
  • C. Nghiên cứu kĩ phần chú giải và bảng kí hiệu.
  • D. Đọc tên bản đồ để xác định nội dung chính.

Câu 2: Phương pháp kí hiệu trên bản đồ chủ yếu được sử dụng để biểu thị loại đối tượng địa lí nào sau đây?

  • A. Diện tích rừng tự nhiên của một khu vực.
  • B. Mật độ dân số phân bố trên toàn quốc.
  • C. Hướng di chuyển của các luồng khí nóng.
  • D. Vị trí và quy mô của các trung tâm công nghiệp.

Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1:500.000, khoảng cách giữa hai thành phố đo được là 4cm. Vậy khoảng cách thực tế giữa hai thành phố đó là bao nhiêu?

  • A. 20 km
  • B. 200 km
  • C. 2 km
  • D. 2000 km

Câu 4: Để thể hiện sự di chuyển của dòng hải lưu trên bản đồ, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phương pháp chấm điểm
  • B. Phương pháp đường chuyển động
  • C. Phương pháp kí hiệu
  • D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ

Câu 5: Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Sử dụng sóng vô tuyến mặt đất để xác định vị trí.
  • B. Dựa vào hệ thống la bàn và bản đồ số.
  • C. Sử dụng tín hiệu từ các vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất.
  • D. Kết hợp thông tin từ trạm thời tiết và bản đồ địa hình.

Câu 6: Dạng kí hiệu nào thường được dùng để biểu diễn các mỏ khoáng sản trên bản đồ?

  • A. Kí hiệu dạng chữ
  • B. Kí hiệu đường
  • C. Kí hiệu tỉ lệ
  • D. Kí hiệu hình học hoặc tượng hình

Câu 7: Phương pháp chấm điểm thích hợp nhất để thể hiện đối tượng địa lí nào sau đây trên bản đồ?

  • A. Sự phân bố dân cư thưa thớt ở vùng núi.
  • B. Ranh giới giữa các quốc gia trên thế giới.
  • C. Mạng lưới giao thông đường bộ quốc gia.
  • D. Các vùng trồng lúa nước tập trung.

Câu 8: Ý nghĩa quan trọng nhất của tỉ lệ bản đồ là gì?

  • A. Xác định vị trí chính xác của các đối tượng trên bản đồ.
  • B. Cho biết mức độ thu nhỏ khoảng cách thực tế trên bản đồ.
  • C. Phân loại bản đồ theo mục đích sử dụng.
  • D. Thể hiện độ cao địa hình của khu vực.

Câu 9: Khi sử dụng bản đồ có tỉ lệ nhỏ, mức độ chi tiết của các đối tượng địa lí sẽ như thế nào?

  • A. Chi tiết hơn và thể hiện rõ ràng hơn.
  • B. Không thay đổi so với bản đồ tỉ lệ lớn.
  • C. Kém chi tiết hơn và có sự khái quát hóa cao.
  • D. Phụ thuộc vào loại bản đồ, không liên quan đến tỉ lệ.

Câu 10: Để so sánh quy mô sản lượng lúa của các tỉnh thành trên cả nước, phương pháp bản đồ nào là trực quan và hiệu quả nhất?

  • A. Phương pháp đường chuyển động
  • B. Phương pháp chấm điểm
  • C. Phương pháp kí hiệu
  • D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ

Câu 11: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng GPS là cần thiết và hiệu quả nhất?

  • A. Xem bản đồ hành chính Việt Nam tại nhà.
  • B. Xác định vị trí chính xác khi đi lạc trong rừng.
  • C. Nghiên cứu sự phân bố dân cư trên bản đồ thế giới.
  • D. Tìm đường đi trên đường phố ở thành phố lớn bằng bản đồ giấy.

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra với diện tích của một quốc gia khi được biểu diễn trên bản đồ thế giới so với bản đồ tỉ lệ lớn của chính quốc gia đó?

  • A. Diện tích không thay đổi.
  • B. Diện tích sẽ lớn hơn trên bản đồ thế giới.
  • C. Diện tích sẽ nhỏ hơn trên bản đồ thế giới.
  • D. Diện tích thay đổi tùy thuộc vào hình dạng quốc gia.

Câu 13: Loại bản đồ nào thường sử dụng phương pháp khoanh vùng để thể hiện các đối tượng địa lí?

  • A. Bản đồ giao thông
  • B. Bản đồ địa hình
  • C. Bản đồ hành chính
  • D. Bản đồ phân bố đất trồng

Câu 14: Để thể hiện mật độ dân số của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phương pháp chấm điểm
  • B. Phương pháp đường chuyển động
  • C. Phương pháp kí hiệu
  • D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ hoặc khoanh vùng

Câu 15: Giả sử bạn có hai bản đồ cùng khu vực, một tỉ lệ 1:10.000 và một tỉ lệ 1:100.000. Bản đồ nào sẽ hữu ích hơn cho việc quy hoạch chi tiết một khu dân cư mới?

  • A. Bản đồ tỉ lệ 1:10.000
  • B. Bản đồ tỉ lệ 1:100.000
  • C. Cả hai bản đồ đều hữu ích như nhau.
  • D. Không thể xác định nếu không biết nội dung bản đồ.

Câu 16: Khi sử dụng bản đồ, việc xác định phương hướng trên bản đồ có ý nghĩa gì?

  • A. Để biết được thời gian sử dụng bản đồ.
  • B. Để định vị các đối tượng địa lí và mối quan hệ không gian giữa chúng.
  • C. Để xác định tỉ lệ chính xác của bản đồ.
  • D. Để lựa chọn kí hiệu phù hợp cho bản đồ.

Câu 17: Phương pháp đường đẳng trị thường được sử dụng để biểu diễn hiện tượng địa lí nào?

  • A. Phân bố dân cư
  • B. Mạng lưới sông ngòi
  • C. Độ cao địa hình hoặc lượng mưa
  • D. Ranh giới hành chính

Câu 18: Trong bản đồ tỉ lệ lớn, các đối tượng địa lí được thể hiện như thế nào so với bản đồ tỉ lệ nhỏ?

  • A. Chi tiết hơn, ít bị khái quát hóa.
  • B. Khái quát hóa hơn, ít chi tiết.
  • C. Tương tự nhau về mức độ chi tiết.
  • D. Phụ thuộc vào mục đích sử dụng bản đồ.

Câu 19: Để biểu diễn cơ cấu kinh tế của một vùng (ví dụ: tỉ trọng nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ), phương pháp bản đồ nào là thích hợp nhất?

  • A. Phương pháp chấm điểm
  • B. Phương pháp đường chuyển động
  • C. Phương pháp kí hiệu
  • D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ (dạng biểu đồ tròn, cột...)

Câu 20: Khi xem bản đồ, nếu không có chú giải, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Vẫn có thể hiểu được nội dung bản đồ dựa vào tỉ lệ.
  • B. Chỉ có thể xác định được vị trí địa lí, không hiểu được đối tượng.
  • C. Không thể hiểu được ý nghĩa của các kí hiệu và nội dung bản đồ.
  • D. Có thể sử dụng bản đồ nhưng độ chính xác giảm.

Câu 21: Trong quá trình sử dụng GPS, độ chính xác của vị trí xác định có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Tỉ lệ bản đồ đang sử dụng.
  • B. Thời tiết xấu hoặc vật cản che khuất tín hiệu vệ tinh.
  • C. Loại thiết bị GPS đang sử dụng.
  • D. Kinh nghiệm của người sử dụng GPS.

Câu 22: Bản đồ hành chính Việt Nam tỉ lệ 1:4.000.000 thuộc loại bản đồ tỉ lệ nào?

  • A. Tỉ lệ rất lớn
  • B. Tỉ lệ lớn
  • C. Tỉ lệ nhỏ
  • D. Tỉ lệ trung bình

Câu 23: Để thể hiện sự thay đổi dân số của một tỉnh qua các năm, phương pháp nào kết hợp bản đồ và biểu đồ sẽ hiệu quả?

  • A. Phương pháp chấm điểm động
  • B. Phương pháp đường chuyển động
  • C. Phương pháp kí hiệu biến đổi
  • D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ (biểu đồ cột chồng, đường... trên bản đồ)

Câu 24: Khi đo khoảng cách trên bản đồ đường chim bay và khoảng cách theo đường giao thông, giá trị nào thường lớn hơn?

  • A. Khoảng cách đường chim bay
  • B. Khoảng cách theo đường giao thông
  • C. Hai giá trị thường bằng nhau.
  • D. Tùy thuộc vào tỉ lệ bản đồ.

Câu 25: Trong bản đồ chuyên đề về khí hậu, phương pháp nào thường được sử dụng để thể hiện sự phân bố nhiệt độ trung bình năm?

  • A. Phương pháp đường đẳng trị
  • B. Phương pháp chấm điểm
  • C. Phương pháp kí hiệu
  • D. Phương pháp khoanh vùng

Câu 26: Điều gì quyết định đến mức độ chi tiết và khả năng thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ?

  • A. Màu sắc sử dụng trên bản đồ.
  • B. Số lượng kí hiệu trên bản đồ.
  • C. Tỉ lệ bản đồ.
  • D. Loại giấy in bản đồ.

Câu 27: Để phân tích mối quan hệ giữa độ cao địa hình và phân bố dân cư ở một vùng núi, loại bản đồ nào sẽ cung cấp thông tin hữu ích nhất?

  • A. Bản đồ hành chính
  • B. Bản đồ địa hình kết hợp bản đồ dân cư
  • C. Bản đồ giao thông
  • D. Bản đồ kinh tế

Câu 28: Khi phóng to một bản đồ số, điều gì sẽ xảy ra với độ phân giải và mức độ chi tiết của các đối tượng?

  • A. Độ phân giải tăng, mức độ chi tiết giảm.
  • B. Độ phân giải và mức độ chi tiết đều giảm.
  • C. Độ phân giải và mức độ chi tiết không thay đổi.
  • D. Độ phân giải có thể giảm nếu vượt quá giới hạn, mức độ chi tiết có thể không tăng thêm.

Câu 29: Trong một bản đồ du lịch, các kí hiệu dạng tượng hình thường được sử dụng để biểu diễn đối tượng nào?

  • A. Ranh giới hành chính
  • B. Các tuyến đường giao thông
  • C. Các điểm du lịch, danh lam thắng cảnh
  • D. Sân bay, bến cảng

Câu 30: Để đánh giá mức độ đô thị hóa của một khu vực dựa trên bản đồ, dấu hiệu nào sau đây là quan trọng nhất cần quan sát?

  • A. Sự tập trung dày đặc của các kí hiệu điểm dân cư và mạng lưới giao thông.
  • B. Màu sắc thể hiện độ cao địa hình trên bản đồ.
  • C. Số lượng đường đẳng trị trên bản đồ.
  • D. Tên của các địa danh hành chính trên bản đồ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Để hiểu rõ các đối tượng địa lí được thể hiện trên bản đồ, bước đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phương pháp kí hiệu trên bản đồ chủ yếu được sử dụng để biểu thị loại đối tượng địa lí nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1:500.000, khoảng cách giữa hai thành phố đo được là 4cm. Vậy khoảng cách thực tế giữa hai thành phố đó là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Để thể hiện sự di chuyển của dòng hải lưu trên bản đồ, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Dạng kí hiệu nào thường được dùng để biểu diễn các mỏ khoáng sản trên bản đồ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phương pháp chấm điểm thích hợp nhất để thể hiện đối tượng địa lí nào sau đây trên bản đồ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Ý nghĩa quan trọng nhất của tỉ lệ bản đồ là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Khi sử dụng bản đồ có tỉ lệ nhỏ, mức độ chi tiết của các đối tượng địa lí sẽ như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Để so sánh quy mô sản lượng lúa của các tỉnh thành trên cả nước, phương pháp bản đồ nào là trực quan và hiệu quả nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng GPS là cần thiết và hiệu quả nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra với diện tích của một quốc gia khi được biểu diễn trên bản đồ thế giới so với bản đồ tỉ lệ lớn của chính quốc gia đó?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Loại bản đồ nào thường sử dụng phương pháp khoanh vùng để thể hiện các đối tượng địa lí?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Để thể hiện mật độ dân số của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Giả sử bạn có hai bản đồ cùng khu vực, một tỉ lệ 1:10.000 và một tỉ lệ 1:100.000. Bản đồ nào sẽ hữu ích hơn cho việc quy hoạch chi tiết một khu dân cư mới?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Khi sử dụng bản đồ, việc xác định phương hướng trên bản đồ có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phương pháp đường đẳng trị thường được sử dụng để biểu diễn hiện tượng địa lí nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong bản đồ tỉ lệ lớn, các đối tượng địa lí được thể hiện như thế nào so với bản đồ tỉ lệ nhỏ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Để biểu diễn cơ cấu kinh tế của một vùng (ví dụ: tỉ trọng nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ), phương pháp bản đồ nào là thích hợp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Khi xem bản đồ, nếu không có chú giải, điều gì sẽ xảy ra?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong quá trình sử dụng GPS, độ chính xác của vị trí xác định có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Bản đồ hành chính Việt Nam tỉ lệ 1:4.000.000 thuộc loại bản đồ tỉ lệ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Để thể hiện sự thay đổi dân số của một tỉnh qua các năm, phương pháp nào kết hợp bản đồ và biểu đồ sẽ hiệu quả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi đo khoảng cách trên bản đồ đường chim bay và khoảng cách theo đường giao thông, giá trị nào thường lớn hơn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong bản đồ chuyên đề về khí hậu, phương pháp nào thường được sử dụng để thể hiện sự phân bố nhiệt độ trung bình năm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Điều gì quyết định đến mức độ chi tiết và khả năng thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Để phân tích mối quan hệ giữa độ cao địa hình và phân bố dân cư ở một vùng núi, loại bản đồ nào sẽ cung cấp thông tin hữu ích nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Khi phóng to một bản đồ số, điều gì sẽ xảy ra với độ phân giải và mức độ chi tiết của các đối tượng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong một bản đồ du lịch, các kí hiệu dạng tượng hình thường được sử dụng để biểu diễn đối tượng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để đánh giá mức độ đô thị hóa của một khu vực dựa trên bản đồ, dấu hiệu nào sau đây là quan trọng nhất cần quan sát?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để xác định khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ có tỉ lệ 1:250.000, bạn đo được khoảng cách trên bản đồ là 8cm. Khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 2 km
  • B. 20 km
  • C. 200 km
  • D. 2000 km

Câu 2: Yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có trên mọi bản đồ để người sử dụng hiểu và khai thác thông tin bản đồ một cách chính xác?

  • A. Khung bản đồ
  • B. Phương hướng
  • C. Chú giải bản đồ
  • D. Tên bản đồ

Câu 3: Phương pháp kí hiệu trên bản đồ thường được sử dụng để biểu hiện các đối tượng địa lý nào sau đây?

  • A. Các trung tâm công nghiệp
  • B. Vùng trồng lúa
  • C. Sự phân bố dân cư
  • D. Độ cao địa hình

Câu 4: Để thể hiện mật độ dân số của các tỉnh thành trên một lãnh thổ, phương pháp bản đồ nào là phù hợp nhất?

  • A. Phương pháp chấm điểm
  • B. Phương pháp đường chuyển động
  • C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
  • D. Phương pháp khoanh vùng

Câu 5: Các đường đồng mức trên bản đồ địa hình thể hiện điều gì về bề mặt địa hình?

  • A. Hướng nghiêng của địa hình
  • B. Độ cao và độ dốc của địa hình
  • C. Loại đất và thực vật trên địa hình
  • D. Ranh giới các dạng địa hình

Câu 6: Khi sử dụng bản đồ trong thực tế, việc định hướng bản đồ là cần thiết để làm gì?

  • A. Xác định tỉ lệ bản đồ
  • B. Đọc tên các đối tượng trên bản đồ
  • C. Đối chiếu bản đồ với thực địa
  • D. Vẽ đường đi trên bản đồ

Câu 7: Hệ thống định vị toàn cầu GPS hoạt động dựa trên nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Sóng điện từ mặt đất
  • B. Ảnh chụp từ máy bay
  • C. Hệ thống la bàn điện tử
  • D. Tín hiệu từ các vệ tinh nhân tạo

Câu 8: Bản đồ tỉ lệ lớn thường được sử dụng để thể hiện khu vực địa lý như thế nào?

  • A. Khu vực có diện tích nhỏ, chi tiết
  • B. Khu vực có diện tích lớn, khái quát
  • C. Toàn bộ bề mặt Trái Đất
  • D. Các quốc gia và châu lục

Câu 9: Để biểu hiện hướng di chuyểnsố lượng người di cư từ nông thôn ra thành thị, phương pháp nào trên bản đồ là thích hợp?

  • A. Phương pháp chấm điểm
  • B. Phương pháp đường chuyển động
  • C. Phương pháp kí hiệu
  • D. Phương pháp khoanh vùng

Câu 10: Trong bản đồ chuyên đề kinh tế, phương pháp bản đồ - biểu đồ thường được dùng để thể hiện nội dung nào?

  • A. Sự phân bố các ngành công nghiệp
  • B. Mạng lưới giao thông vận tải
  • C. Quy mô và cơ cấu kinh tế của các vùng
  • D. Ranh giới các vùng kinh tế

Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra với mức độ chi tiết của các đối tượng địa lý khi tỉ lệ bản đồ nhỏ đi?

  • A. Chi tiết hơn và chính xác hơn
  • B. Không thay đổi
  • C. Ít chi tiết hơn nhưng bao quát hơn
  • D. Các đối tượng được khái quát hóa, ít chi tiết hơn

Câu 12: Loại bản đồ nào sau đây thường được sử dụng để phục vụ cho mục đích quản lý hành chínhquy hoạch đô thị?

  • A. Bản đồ địa hình tỉ lệ lớn
  • B. Bản đồ hành chính tỉ lệ nhỏ
  • C. Bản đồ kinh tế chung tỉ lệ trung bình
  • D. Bản đồ giáo dục

Câu 13: Để thể hiện sự phân bố trữ lượng khoáng sản trên cả nước, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phương pháp đường đẳng trị
  • B. Phương pháp khoanh vùng
  • C. Phương pháp kí hiệu kết hợp biểu đồ
  • D. Phương pháp nền chất lượng

Câu 14: Trong phần chú giải của một bản đồ du lịch, kí hiệu hình chiếc ô thường biểu thị loại đối tượng địa lý nào?

  • A. Sân bay
  • B. Khu nghỉ dưỡng, khách sạn
  • C. Di tích lịch sử
  • D. Bãi biển

Câu 15: Bản đồ hành chính Việt Nam thường sử dụng phương pháp nào để thể hiện ranh giới giữa các tỉnh?

  • A. Phương pháp chấm điểm
  • B. Phương pháp kí hiệu
  • C. Phương pháp khoanh vùng
  • D. Phương pháp đường tuyến

Câu 16: Để so sánh tổng sản phẩm quốc nội (GDP) giữa các quốc gia trên thế giới, loại bản đồ nào sau đây sẽ cung cấp thông tin trực quan nhất?

  • A. Bản đồ tỉ lệ tự nhiên
  • B. Bản đồ địa hình
  • C. Bản đồ phân bố theo vùng (choropleth map)
  • D. Bản đồ giao thông

Câu 17: Giả sử bạn đang sử dụng bản đồ địa hình để đi bộ đường dài. Bạn cần xác định độ dốc của một sườn núi. Bạn sẽ dựa vào yếu tố nào trên bản đồ?

  • A. Màu sắc thể hiện độ cao
  • B. Khoảng cách giữa các đường đồng mức
  • C. Kí hiệu thực vật
  • D. Tên các địa danh

Câu 18: Trong GIS (Hệ thống thông tin địa lý), bản đồ được sử dụng như một lớp dữ liệu (layer). Lợi ích chính của việc sử dụng bản đồ số trong GIS là gì?

  • A. Dễ dàng in ấn và mang theo
  • B. Giá thành sản xuất thấp
  • C. Khả năng hiển thị đẹp mắt
  • D. Khả năng phân tích và chồng lớp dữ liệu không gian

Câu 19: Trên bản đồ tỉ lệ 1:50.000, một đơn vị đo trên bản đồ (ví dụ 1cm) tương ứng với bao nhiêu mét ngoài thực địa?

  • A. 5 mét
  • B. 50 mét
  • C. 500 mét
  • D. 5000 mét

Câu 20: Khi sử dụng bản đồ, tại sao cần phải kiểm tra thời gian xuất bản của bản đồ?

  • A. Để đảm bảo thông tin trên bản đồ còn cập nhật và chính xác
  • B. Để biết được nguồn gốc của bản đồ
  • C. Để đánh giá chất lượng in ấn của bản đồ
  • D. Để so sánh với các bản đồ khác

Câu 21: Trong bản đồ thể hiện địa hình, màu sắc nào thường được sử dụng để biểu thị cho các vùng có độ cao lớn (núi cao)?

  • A. Màu xanh lá cây
  • B. Màu nâu hoặc đỏ
  • C. Màu xanh dương
  • D. Màu vàng

Câu 22: Cho một bản đồ hành chính Việt Nam, bạn muốn tìm vị trí của thành phố Huế. Bạn sẽ sử dụng yếu tố nào trên bản đồ để xác định vị trí này?

  • A. Tỉ lệ bản đồ
  • B. Chú giải bản đồ
  • C. Phương hướng
  • D. Lưới kinh, vĩ tuyến hoặc danh mục địa danh

Câu 23: Phương pháp đường đẳng trị thường được sử dụng để biểu hiện các hiện tượng địa lý nào?

  • A. Phân bố dân cư
  • B. Các tuyến đường giao thông
  • C. Các hiện tượng có giá trị biến thiên liên tục trong không gian (ví dụ: nhiệt độ, độ cao)
  • D. Ranh giới hành chính

Câu 24: Để thể hiện sự thay đổi về diện tích rừng của một quốc gia qua các năm, loại bản đồ nào kết hợp với biểu đồ sẽ hiệu quả nhất?

  • A. Bản đồ phân bố
  • B. Bản đồ - biểu đồ
  • C. Bản đồ địa hình
  • D. Bản đồ hành chính

Câu 25: Ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng bản đồ số so với bản đồ giấy truyền thống là gì?

  • A. Độ bền cao, không dễ bị rách
  • B. Không cần thiết bị hỗ trợ để xem
  • C. Chi phí sản xuất thấp hơn
  • D. Khả năng cập nhật và chỉnh sửa thông tin dễ dàng

Câu 26: Trên bản đồ tỉ lệ 1:100.000, một khu vực hình vuông có cạnh 5cm sẽ có diện tích thực tế là bao nhiêu?

  • A. 25 km²
  • B. 250 km²
  • C. 2500 ha
  • D. 25 ha

Câu 27: Trong bản đồ tỉ lệ nhỏ, các đối tượng địa lý thường được thể hiện như thế nào?

  • A. Chi tiết và đầy đủ
  • B. Chính xác tuyệt đối
  • C. Khái quát và đơn giản hóa
  • D. Tỉ mỉ như ngoài thực địa

Câu 28: Để thể hiện địa điểm du lịch nổi tiếng trên một bản đồ vùng, phương pháp kí hiệu dạng nào thường được sử dụng để thu hút sự chú ý?

  • A. Kí hiệu hình học
  • B. Kí hiệu tượng hình
  • C. Kí hiệu chữ
  • D. Kí hiệu đường

Câu 29: Khi hai đường đồng mức trên bản đồ địa hình gần nhau, điều đó thể hiện đặc điểm gì của địa hình?

  • A. Địa hình bằng phẳng
  • B. Địa hình thoải
  • C. Địa hình lượn sóng
  • D. Địa hình dốc

Câu 30: Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ, ứng dụng nào của bản đồ được dự đoán sẽ trở nên phổ biến và quan trọng hơn?

  • A. Bản đồ giấy in 3D
  • B. Bản đồ thêu thủ công
  • C. Bản đồ tương tác trực tuyến và bản đồ thực tế ảo
  • D. Bản đồ vẽ tay truyền thống

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Để xác định khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ có tỉ lệ 1:250.000, bạn đo được khoảng cách trên bản đồ là 8cm. Khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm đó là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Yếu tố nào sau đây là *bắt buộc* phải có trên mọi bản đồ để người sử dụng hiểu và khai thác thông tin bản đồ một cách chính xác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phương pháp *kí hiệu* trên bản đồ thường được sử dụng để biểu hiện các đối tượng địa lý nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Để thể hiện *mật độ dân số* của các tỉnh thành trên một lãnh thổ, phương pháp bản đồ nào là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Các đường *đồng mức* trên bản đồ địa hình thể hiện điều gì về bề mặt địa hình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Khi sử dụng bản đồ trong thực tế, việc *định hướng bản đồ* là cần thiết để làm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Hệ thống định vị toàn cầu GPS hoạt động dựa trên nguyên tắc nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Bản đồ tỉ lệ lớn thường được sử dụng để thể hiện khu vực địa lý như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Để biểu hiện *hướng di chuyển* và *số lượng* người di cư từ nông thôn ra thành thị, phương pháp nào trên bản đồ là thích hợp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong bản đồ chuyên đề kinh tế, phương pháp *bản đồ - biểu đồ* thường được dùng để thể hiện nội dung nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra với mức độ chi tiết của các đối tượng địa lý khi tỉ lệ bản đồ *nhỏ đi*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Loại bản đồ nào sau đây thường được sử dụng để phục vụ cho mục đích *quản lý hành chính* và *quy hoạch đô thị*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Để thể hiện sự phân bố *trữ lượng khoáng sản* trên cả nước, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong phần chú giải của một bản đồ du lịch, kí hiệu hình chiếc ô thường biểu thị loại đối tượng địa lý nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Bản đồ *hành chính* Việt Nam thường sử dụng phương pháp nào để thể hiện ranh giới giữa các tỉnh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Để so sánh *tổng sản phẩm quốc nội (GDP)* giữa các quốc gia trên thế giới, loại bản đồ nào sau đây sẽ cung cấp thông tin trực quan nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Giả sử bạn đang sử dụng bản đồ địa hình để đi bộ đường dài. Bạn cần xác định độ dốc của một sườn núi. Bạn sẽ dựa vào yếu tố nào trên bản đồ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong GIS (Hệ thống thông tin địa lý), bản đồ được sử dụng như một lớp dữ liệu (layer). Lợi ích chính của việc sử dụng bản đồ số trong GIS là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trên bản đồ tỉ lệ 1:50.000, một đơn vị đo trên bản đồ (ví dụ 1cm) tương ứng với bao nhiêu mét ngoài thực địa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Khi sử dụng bản đồ, tại sao cần phải kiểm tra *thời gian xuất bản* của bản đồ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong bản đồ thể hiện *địa hình*, màu sắc nào thường được sử dụng để biểu thị cho các vùng có độ cao lớn (núi cao)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho một bản đồ hành chính Việt Nam, bạn muốn tìm vị trí của thành phố Huế. Bạn sẽ sử dụng yếu tố nào trên bản đồ để xác định vị trí này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phương pháp *đường đẳng trị* thường được sử dụng để biểu hiện các hiện tượng địa lý nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để thể hiện sự thay đổi về diện tích rừng của một quốc gia qua các năm, loại bản đồ nào kết hợp với biểu đồ sẽ hiệu quả nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng *bản đồ số* so với bản đồ giấy truyền thống là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trên bản đồ tỉ lệ 1:100.000, một khu vực hình vuông có cạnh 5cm sẽ có diện tích thực tế là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong bản đồ tỉ lệ nhỏ, các đối tượng địa lý thường được thể hiện như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Để thể hiện *địa điểm du lịch* nổi tiếng trên một bản đồ vùng, phương pháp kí hiệu dạng nào thường được sử dụng để thu hút sự chú ý?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Khi hai đường đồng mức trên bản đồ địa hình *gần nhau*, điều đó thể hiện đặc điểm gì của địa hình?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ, ứng dụng nào của bản đồ được dự đoán sẽ trở nên phổ biến và quan trọng hơn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để xác định phương hướng trên bản đồ khi không có la bàn, người ta có thể dựa vào yếu tố nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Địa hình và sông ngòi
  • B. Mặt Trời và các yếu tố tự nhiên khác
  • C. Kinh tuyến và vĩ tuyến
  • D. Chú giải bản đồ

Câu 2: Tỉ lệ bản đồ được biểu diễn dưới dạng 1:250.000. Điều này có nghĩa là 1 cm trên bản đồ tương ứng với khoảng cách thực tế là bao nhiêu?

  • A. 250 cm
  • B. 25 km
  • C. 2,5 km
  • D. 0,25 km

Câu 3: Loại bản đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự phân bố các loại đất trồng ở một vùng nông nghiệp?

  • A. Bản đồ hành chính
  • B. Bản đồ địa hình
  • C. Bản đồ giao thông
  • D. Bản đồ chuyên đề

Câu 4: Để đo diện tích một khu vực có hình dạng phức tạp trên bản đồ, phương pháp nào sau đây cho độ chính xác cao nhất?

  • A. Sử dụng thước kẻ thông thường
  • B. Sử dụng thước đo điện tử hoặc phần mềm GIS
  • C. Đếm ô vuông lưới ô vuông trên bản đồ
  • D. Ước lượng bằng mắt thường

Câu 5: Trên bản đồ tỉ lệ lớn, các đối tượng địa lý thường được thể hiện như thế nào so với bản đồ tỉ lệ nhỏ?

  • A. Chi tiết và cụ thể hơn
  • B. Khái quát và đơn giản hơn
  • C. Không có sự khác biệt
  • D. Màu sắc rực rỡ hơn

Câu 6: Phương pháp kí hiệu trên bản đồ chủ yếu dùng để biểu hiện các đối tượng địa lý nào?

  • A. Diện tích rừng tự nhiên
  • B. Mật độ dân số
  • C. Vị trí các trung tâm công nghiệp
  • D. Hướng gió mùa

Câu 7: Để thể hiện sự thay đổi dân số của một tỉnh qua các năm trên bản đồ, dạng biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Biểu đồ tròn
  • B. Biểu đồ đường
  • C. Biểu đồ cột
  • D. Biểu đồ miền

Câu 8: Khi sử dụng bản đồ địa hình, đường đồng mức thể hiện điều gì về địa hình?

  • A. Loại đất và thực vật
  • B. Mật độ dân cư
  • C. Hướng dòng chảy của sông
  • D. Độ cao và độ dốc địa hình

Câu 9: Trong hệ thống GPS, tín hiệu từ vệ tinh được máy thu GPS trên mặt đất sử dụng để xác định yếu tố nào?

  • A. Thời tiết
  • B. Nhiệt độ
  • C. Vị trí địa lý
  • D. Áp suất khí quyển

Câu 10: Để so sánh GDP bình quân đầu người giữa các quốc gia trên thế giới, loại bản đồ nào sau đây là trực quan nhất?

  • A. Bản đồ khoanh vùng
  • B. Bản đồ điểm
  • C. Bản đồ đường chuyển động
  • D. Bản đồ định tính

Câu 11: Giả sử bạn đang sử dụng bản đồ có tỉ lệ 1:50.000 để đi bộ đường dài. Nếu bạn đo được khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ là 8cm, thì khoảng cách thực tế giữa hai điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 0,4 km
  • B. 40 km
  • C. 400 m
  • D. 4 km

Câu 12: Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố cơ bản của một bản đồ?

  • A. Tỉ lệ bản đồ
  • B. Chú giải bản đồ
  • C. Số điện thoại nhà xuất bản
  • D. Phương hướng

Câu 13: Phương pháp đường chuyển động thường được sử dụng để thể hiện các đối tượng địa lý nào?

  • A. Diện tích trồng lúa
  • B. Hướng gió và dòng biển
  • C. Mật độ giao thông
  • D. Ranh giới quốc gia

Câu 14: Bản đồ địa hình tỉ lệ lớn thường được sử dụng trong lĩnh vực nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nghiên cứu khí hậu toàn cầu
  • B. Dự báo thời tiết
  • C. Nghiên cứu dân số thế giới
  • D. Quy hoạch và xây dựng đô thị

Câu 15: Để thể hiện giá trị sản lượng nông nghiệp của các tỉnh thành trên cả nước, phương pháp bản đồ - biểu đồ có ưu điểm gì nổi bật?

  • A. Thể hiện được sự phân bố đối tượng theo điểm
  • B. Thể hiện được sự di chuyển của đối tượng
  • C. So sánh trực quan giá trị giữa các khu vực
  • D. Thể hiện được độ cao địa hình

Câu 16: Khi đọc bản đồ, việc đầu tiên cần làm sau khi xác định được tên bản đồ là gì?

  • A. Xác định phương hướng
  • B. Xem tỉ lệ bản đồ
  • C. Đọc chú giải bản đồ
  • D. Phân tích màu sắc trên bản đồ

Câu 17: Nếu hai địa điểm có cùng vĩ độ nhưng khác kinh độ, chúng sẽ nằm trên cùng một đường nào?

  • A. Vĩ tuyến
  • B. Kinh tuyến
  • C. Đường đẳng trị
  • D. Đường đồng mức

Câu 18: Cho hai bản đồ tỉ lệ 1:100.000 và 1:500.000 cùng thể hiện một khu vực. Bản đồ nào sẽ có mức độ phóng đại lớn hơn?

  • A. Bản đồ tỉ lệ 1:100.000
  • B. Bản đồ tỉ lệ 1:500.000
  • C. Cả hai bản đồ có độ phóng đại như nhau
  • D. Không thể xác định

Câu 19: Loại bản đồ nào thường được sử dụng trong các ứng dụng dẫn đường và định vị trên điện thoại thông minh?

  • A. Bản đồ tự nhiên
  • B. Bản đồ kinh tế
  • C. Bản đồ giao thông số
  • D. Bản đồ hành chính

Câu 20: Để biểu hiện mật độ dân số của các vùng khác nhau trên một quốc gia, phương pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Phương pháp kí hiệu
  • B. Phương pháp chấm điểm
  • C. Phương pháp đường chuyển động
  • D. Phương pháp khoanh vùng

Câu 21: Trong chú giải bản đồ, kí hiệu hình vuông màu xanh thường được dùng để biểu thị đối tượng địa lý nào?

  • A. Khu công nghiệp
  • B. Diện tích rừng
  • C. Mỏ khoáng sản
  • D. Sân bay

Câu 22: Tại sao khi sử dụng bản đồ, chúng ta cần quan tâm đến năm xuất bản của bản đồ?

  • A. Để biết được chất lượng in ấn của bản đồ
  • B. Để xác định độ chính xác về màu sắc
  • C. Để đảm bảo thông tin trên bản đồ còn cập nhật
  • D. Để kiểm tra bản đồ có phải là bản gốc hay không

Câu 23: Nếu muốn thể hiện sự phân bố số lượng trâu, bò ở các tỉnh thành, phương pháp nào sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Phương pháp đường đẳng trị
  • B. Phương pháp chấm điểm
  • C. Phương pháp kí hiệu
  • D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ

Câu 24: Để xác định độ cao tuyệt đối của một đỉnh núi trên bản đồ địa hình, chúng ta dựa vào yếu tố nào?

  • A. Màu sắc thể hiện độ cao
  • B. Tỉ lệ bản đồ
  • C. Độ dày của đường đồng mức
  • D. Đường đồng mức và điểm độ cao

Câu 25: Trong GIS (Hệ thống thông tin địa lý), dữ liệu không gian được lưu trữ và xử lý dưới dạng nào?

  • A. Các lớp dữ liệu (layer)
  • B. Văn bản thuần túy
  • C. Hình ảnh tĩnh
  • D. Bảng tính

Câu 26: Nếu bạn cần một bản đồ để lập kế hoạch chi tiết cho một dự án xây dựng trên một khu đất nhỏ, bạn sẽ ưu tiên chọn bản đồ có tỉ lệ nào?

  • A. 1:1.000.000
  • B. 1:250.000
  • C. 1:50.000
  • D. 1:5.000

Câu 27: Phương pháp nào sau đây không sử dụng kí hiệu để thể hiện đối tượng địa lý trên bản đồ?

  • A. Phương pháp kí hiệu đường
  • B. Phương pháp kí hiệu diện tích
  • C. Phương pháp đường đẳng trị
  • D. Phương pháp kí hiệu điểm

Câu 28: Để thể hiện sự thay đổi về diện tích rừng qua các giai đoạn khác nhau, người ta thường sử dụng loại bản đồ nào?

  • A. Bản đồ tỉ lệ lớn
  • B. Bản đồ động
  • C. Bản đồ khái quát
  • D. Bản đồ chuyên đề

Câu 29: Trong bản đồ tỉ lệ nhỏ, các quốc gia thường được thể hiện bằng phương pháp nào?

  • A. Phương pháp chấm điểm
  • B. Phương pháp kí hiệu
  • C. Phương pháp đường chuyển động
  • D. Phương pháp khoanh vùng

Câu 30: Khi sử dụng bản đồ số, ưu điểm nổi bật so với bản đồ giấy truyền thống là gì?

  • A. Độ bền cao hơn
  • B. Dễ dàng mang theo bên mình
  • C. Khả năng cập nhật và tương tác cao
  • D. Giá thành sản xuất rẻ hơn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Để xác định phương hướng trên bản đồ khi không có la bàn, người ta có thể dựa vào yếu tố nào sau đây là chính xác nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Tỉ lệ bản đồ được biểu diễn dưới dạng 1:250.000. Điều này có nghĩa là 1 cm trên bản đồ tương ứng với khoảng cách thực tế là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Loại bản đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự phân bố các loại đất trồng ở một vùng nông nghiệp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Để đo diện tích một khu vực có hình dạng phức tạp trên bản đồ, phương pháp nào sau đây cho độ chính xác cao nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trên bản đồ tỉ lệ lớn, các đối tượng địa lý thường được thể hiện như thế nào so với bản đồ tỉ lệ nhỏ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phương pháp kí hiệu trên bản đồ chủ yếu dùng để biểu hiện các đối tượng địa lý nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Để thể hiện sự thay đổi dân số của một tỉnh qua các năm trên bản đồ, dạng biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Khi sử dụng bản đồ địa hình, đường đồng mức thể hiện điều gì về địa hình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong hệ thống GPS, tín hiệu từ vệ tinh được máy thu GPS trên mặt đất sử dụng để xác định yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Để so sánh GDP bình quân đầu người giữa các quốc gia trên thế giới, loại bản đồ nào sau đây là trực quan nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Giả sử bạn đang sử dụng bản đồ có tỉ lệ 1:50.000 để đi bộ đường dài. Nếu bạn đo được khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ là 8cm, thì khoảng cách thực tế giữa hai điểm đó là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố cơ bản của một bản đồ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phương pháp đường chuyển động thường được sử dụng để thể hiện các đối tượng địa lý nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Bản đồ địa hình tỉ lệ lớn thường được sử dụng trong lĩnh vực nào sau đây là phù hợp nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Để thể hiện giá trị sản lượng nông nghiệp của các tỉnh thành trên cả nước, phương pháp bản đồ - biểu đồ có ưu điểm gì nổi bật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Khi đọc bản đồ, việc đầu tiên cần làm sau khi xác định được tên bản đồ là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Nếu hai địa điểm có cùng vĩ độ nhưng khác kinh độ, chúng sẽ nằm trên cùng một đường nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho hai bản đồ tỉ lệ 1:100.000 và 1:500.000 cùng thể hiện một khu vực. Bản đồ nào sẽ có mức độ phóng đại lớn hơn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Loại bản đồ nào thường được sử dụng trong các ứng dụng dẫn đường và định vị trên điện thoại thông minh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Để biểu hiện mật độ dân số của các vùng khác nhau trên một quốc gia, phương pháp nào sau đây là phù hợp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong chú giải bản đồ, kí hiệu hình vuông màu xanh thường được dùng để biểu thị đối tượng địa lý nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Tại sao khi sử dụng bản đồ, chúng ta cần quan tâm đến năm xuất bản của bản đồ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Nếu muốn thể hiện sự phân bố số lượng trâu, bò ở các tỉnh thành, phương pháp nào sau đây là thích hợp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để xác định độ cao tuyệt đối của một đỉnh núi trên bản đồ địa hình, chúng ta dựa vào yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong GIS (Hệ thống thông tin địa lý), dữ liệu không gian được lưu trữ và xử lý dưới dạng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Nếu bạn cần một bản đồ để lập kế hoạch chi tiết cho một dự án xây dựng trên một khu đất nhỏ, bạn sẽ ưu tiên chọn bản đồ có tỉ lệ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Phương pháp nào sau đây không sử dụng kí hiệu để thể hiện đối tượng địa lý trên bản đồ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để thể hiện sự thay đổi về diện tích rừng qua các giai đoạn khác nhau, người ta thường sử dụng loại bản đồ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong bản đồ tỉ lệ nhỏ, các quốc gia thường được thể hiện bằng phương pháp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Khi sử dụng bản đồ số, ưu điểm nổi bật so với bản đồ giấy truyền thống là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để xác định phương hướng trên bản đồ khi không có la bàn, người ta có thể dựa vào yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Gió
  • B. Mặt Trời
  • C. Địa hình
  • D. Thực vật

Câu 2: Khi sử dụng bản đồ tỉ lệ lớn, thông tin nào sau đây được thể hiện chi tiết hơn so với bản đồ tỉ lệ nhỏ?

  • A. Địa giới hành chính cấp xã, phường
  • B. Ranh giới quốc gia
  • C. Vị trí các châu lục
  • D. Đường xích đạo và chí tuyến

Câu 3: Cho tỉ lệ bản đồ 1:500.000. Khoảng cách giữa hai điểm A và B đo được trên bản đồ là 4cm. Tính khoảng cách thực tế giữa hai điểm đó.

  • A. 2 km
  • B. 5 km
  • C. 20 km
  • D. 50 km

Câu 4: Phương pháp biểu hiện nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện vùng phân bố các loại đất khác nhau trên bản đồ?

  • A. Đường chuyển động
  • B. Chấm điểm
  • C. Kí hiệu
  • D. Khoanh vùng (vùng phân bố)

Câu 5: Để thể hiện mật độ dân số của các tỉnh thành trên cả nước, phương pháp bản đồ nào là phù hợp nhất?

  • A. Bản đồ đường đẳng trị
  • B. Bản đồ tỉ lệ màu (choropleth map)
  • C. Bản đồ chấm điểm
  • D. Bản đồ kí hiệu

Câu 6: Trong bản đồ địa hình, các đường đồng mức được sử dụng để biểu thị yếu tố địa lí nào?

  • A. Hướng gió
  • B. Lượng mưa
  • C. Độ cao địa hình
  • D. Nhiệt độ

Câu 7: Khi sử dụng GPS để xác định vị trí, thông tin nào sau đây được cung cấp?

  • A. Tọa độ địa lý và độ cao
  • B. Thời tiết và khí hậu
  • C. Loại đất và thực vật
  • D. Mật độ dân số và kinh tế

Câu 8: Để thể hiện luồng di chuyển của các dòng hải lưu trên bản đồ, phương pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Chấm điểm
  • B. Đường chuyển động
  • C. Kí hiệu
  • D. Bản đồ - biểu đồ

Câu 9: Trong phần chú giải của bản đồ, ý nghĩa của các kí hiệu được trình bày nhằm mục đích gì?

  • A. Trang trí bản đồ thêm đẹp
  • B. Xác định tỉ lệ bản đồ
  • C. Giải thích nội dung và đối tượng địa lí
  • D. Thể hiện độ chính xác của bản đồ

Câu 10: Loại bản đồ nào sau đây tập trung thể hiện một hoặc một nhóm yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội nhất định?

  • A. Bản đồ hành chính
  • B. Bản đồ giao thông
  • C. Bản đồ địa hình
  • D. Bản đồ chuyên đề

Câu 11: Để đo chiều dài của một con đường uốn khúc trên bản đồ, công cụ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Thước thẳng
  • B. Thước dây mềm hoặc compa và thước thẳng
  • C. Ê ke
  • D. Máy tính

Câu 12: Trên bản đồ tỉ lệ 1:100.000, một diện tích hình vuông có cạnh 1cm biểu thị diện tích thực tế là bao nhiêu?

  • A. 1 ha
  • B. 10 ha
  • C. 1 km²
  • D. 10 km²

Câu 13: Khi di chuyển từ điểm A có tọa độ 10°B, 105°Đ đến điểm B có tọa độ 20°B, 105°Đ trên bản đồ, hướng di chuyển là hướng nào?

  • A. Bắc
  • B. Nam
  • C. Đông
  • D. Tây

Câu 14: Trong bản đồ kinh tế, phương pháp bản đồ - biểu đồ thường được dùng để thể hiện loại thông tin nào?

  • A. Hướng di chuyển của hàng hóa
  • B. Phân bố các ngành công nghiệp
  • C. Mạng lưới giao thông vận tải
  • D. Tổng sản lượng hoặc giá trị sản xuất

Câu 15: Để so sánh diện tích rừng của các tỉnh trong một quốc gia, loại biểu đồ nào sau đây kết hợp tốt nhất với bản đồ?

  • A. Biểu đồ đường
  • B. Biểu đồ cột hoặc tròn
  • C. Biểu đồ miền
  • D. Lưu đồ

Câu 16: Khi sử dụng bản đồ số (bản đồ trực tuyến), ưu điểm nổi bật so với bản đồ giấy truyền thống là gì?

  • A. Độ bền cao, không bị rách
  • B. Dễ dàng mang theo bên mình
  • C. Khả năng tương tác và cập nhật dữ liệu
  • D. Không cần thiết bị điện tử để sử dụng

Câu 17: Trong GIS (Hệ thống thông tin địa lý), dữ liệu không gian được thể hiện dưới dạng cấu trúc nào?

  • A. Dạng văn bản thuần túy
  • B. Dạng bảng tính
  • C. Dạng âm thanh và hình ảnh
  • D. Dạng raster và vector

Câu 18: Để xác định độ dốc của địa hình trên bản đồ địa hình, người ta dựa vào đặc điểm nào của đường đồng mức?

  • A. Khoảng cách giữa các đường đồng mức
  • B. Màu sắc của đường đồng mức
  • C. Độ dày của đường đồng mức
  • D. Hình dạng của đường đồng mức

Câu 19: Khi sử dụng bản đồ, bước đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định phương hướng
  • B. Đọc tên bản đồ và xem chú giải
  • C. Xác định tỉ lệ bản đồ
  • D. Đo khoảng cách trên bản đồ

Câu 20: Trong bản đồ tỉ lệ 1:25.000, khoảng cách 1cm trên bản đồ tương ứng với khoảng cách thực tế là bao nhiêu mét?

  • A. 25 mét
  • B. 250 cm
  • C. 2,5 km
  • D. 250 mét

Câu 21: Phương pháp chấm điểm thường được sử dụng để biểu hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm phân bố như thế nào?

  • A. Tập trung thành vùng lớn
  • B. Theo tuyến đường
  • C. Phân tán, lẻ tẻ
  • D. Đồng đều khắp mọi nơi

Câu 22: Khi muốn thể hiện ranh giới giữa các quốc gia trên bản đồ, phương pháp nào là thích hợp nhất?

  • A. Đường tuyến
  • B. Chấm điểm
  • C. Khoanh vùng
  • D. Kí hiệu

Câu 23: Trong bản đồ du lịch, kí hiệu hình ảnh thường được sử dụng để biểu thị loại đối tượng nào?

  • A. Các loại khoáng sản
  • B. Điểm du lịch, di tích lịch sử
  • C. Trung tâm công nghiệp
  • D. Sân bay, bến cảng

Câu 24: Để thể hiện sự thay đổi về số lượng dân số của một tỉnh qua các năm, phương pháp bản đồ - biểu đồ dạng nào sẽ hiệu quả nhất?

  • A. Biểu đồ tròn
  • B. Biểu đồ cột
  • C. Biểu đồ đường
  • D. Biểu đồ miền

Câu 25: Khi quan sát một bản đồ, yếu tố nào giúp chúng ta biết được mức độ thu nhỏ của khoảng cách thực tế?

  • A. Chú giải
  • B. Khung bản đồ
  • C. Lưới kinh, vĩ tuyến
  • D. Tỉ lệ bản đồ

Câu 26: Trong bản đồ địa hình, khu vực có địa hình bằng phẳng thường được thể hiện bằng đường đồng mức như thế nào?

  • A. Đường đồng mức dày đặc, khoảng cách gần nhau
  • B. Đường đồng mức thưa thớt, khoảng cách xa nhau
  • C. Đường đồng mức chồng chéo lên nhau
  • D. Không có đường đồng mức

Câu 27: Để tìm kiếm một địa điểm cụ thể trên bản đồ số, công cụ nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Thước đo khoảng cách
  • B. Công cụ vẽ đường
  • C. Ô tìm kiếm (search box)
  • D. Lớp phủ thông tin

Câu 28: Khi đọc bản đồ, việc xác định phương hướng giúp ích gì cho người sử dụng?

  • A. Tính toán khoảng cách chính xác hơn
  • B. Xác định độ cao địa hình
  • C. Đọc được tên các địa danh
  • D. Xác định vị trí tương đối của các đối tượng

Câu 29: Trong bản đồ tỉ lệ nhỏ, mức độ khái quát hóa các đối tượng địa lí như thế nào so với bản đồ tỉ lệ lớn?

  • A. Khái quát hóa cao hơn
  • B. Khái quát hóa thấp hơn
  • C. Tương đương nhau
  • D. Không có sự khác biệt

Câu 30: Để thể hiện trữ lượng khoáng sản của các mỏ khác nhau trên một vùng lãnh thổ, phương pháp kí hiệu dạng nào là phù hợp nhất?

  • A. Kí hiệu chữ
  • B. Kí hiệu tượng hình
  • C. Kí hiệu hình học có tỉ lệ
  • D. Kí hiệu đường

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Để xác định phương hướng trên bản đồ khi không có la bàn, người ta có thể dựa vào yếu tố tự nhiên nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Khi sử dụng bản đồ tỉ lệ lớn, thông tin nào sau đây được thể hiện chi tiết hơn so với bản đồ tỉ lệ nhỏ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho tỉ lệ bản đồ 1:500.000. Khoảng cách giữa hai điểm A và B đo được trên bản đồ là 4cm. Tính khoảng cách thực tế giữa hai điểm đó.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phương pháp biểu hiện nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện vùng phân bố các loại đất khác nhau trên bản đồ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Để thể hiện mật độ dân số của các tỉnh thành trên cả nước, phương pháp bản đồ nào là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong bản đồ địa hình, các đường đồng mức được sử dụng để biểu thị yếu tố địa lí nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Khi sử dụng GPS để xác định vị trí, thông tin nào sau đây được cung cấp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Để thể hiện luồng di chuyển của các dòng hải lưu trên bản đồ, phương pháp nào sau đây là phù hợp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong phần chú giải của bản đồ, ý nghĩa của các kí hiệu được trình bày nhằm mục đích gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Loại bản đồ nào sau đây tập trung thể hiện một hoặc một nhóm yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội nhất định?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Để đo chiều dài của một con đường uốn khúc trên bản đồ, công cụ nào sau đây là phù hợp nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trên bản đồ tỉ lệ 1:100.000, một diện tích hình vuông có cạnh 1cm biểu thị diện tích thực tế là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Khi di chuyển từ điểm A có tọa độ 10°B, 105°Đ đến điểm B có tọa độ 20°B, 105°Đ trên bản đồ, hướng di chuyển là hướng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong bản đồ kinh tế, phương pháp bản đồ - biểu đồ thường được dùng để thể hiện loại thông tin nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để so sánh diện tích rừng của các tỉnh trong một quốc gia, loại biểu đồ nào sau đây kết hợp tốt nhất với bản đồ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi sử dụng bản đồ số (bản đồ trực tuyến), ưu điểm nổi bật so với bản đồ giấy truyền thống là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong GIS (Hệ thống thông tin địa lý), dữ liệu không gian được thể hiện dưới dạng cấu trúc nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Để xác định độ dốc của địa hình trên bản đồ địa hình, người ta dựa vào đặc điểm nào của đường đồng mức?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Khi sử dụng bản đồ, bước đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong bản đồ tỉ lệ 1:25.000, khoảng cách 1cm trên bản đồ tương ứng với khoảng cách thực tế là bao nhiêu mét?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phương pháp chấm điểm thường được sử dụng để biểu hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm phân bố như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Khi muốn thể hiện ranh giới giữa các quốc gia trên bản đồ, phương pháp nào là thích hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong bản đồ du lịch, kí hiệu hình ảnh thường được sử dụng để biểu thị loại đối tượng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Để thể hiện sự thay đổi về số lượng dân số của một tỉnh qua các năm, phương pháp bản đồ - biểu đồ dạng nào sẽ hiệu quả nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Khi quan sát một bản đồ, yếu tố nào giúp chúng ta biết được mức độ thu nhỏ của khoảng cách thực tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong bản đồ địa hình, khu vực có địa hình bằng phẳng thường được thể hiện bằng đường đồng mức như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Để tìm kiếm một địa điểm cụ thể trên bản đồ số, công cụ nào sau đây thường được sử dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Khi đọc bản đồ, việc xác định phương hướng giúp ích gì cho người sử dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong bản đồ tỉ lệ nhỏ, mức độ khái quát hóa các đối tượng địa lí như thế nào so với bản đồ tỉ lệ lớn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để thể hiện trữ lượng khoáng sản của các mỏ khác nhau trên một vùng lãnh thổ, phương pháp kí hiệu dạng nào là phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để xác định khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét đầu tiên?

  • A. Kí hiệu bản đồ
  • B. Phương pháp biểu hiện đối tượng
  • C. Hệ thống kinh, vĩ tuyến
  • D. Tỉ lệ bản đồ

Câu 2: Phương pháp kí hiệu trên bản đồ địa lí thường được sử dụng để biểu hiện đối tượng địa lí nào sau đây?

  • A. Vùng trồng lúa
  • B. Trung tâm công nghiệp
  • C. Ranh giới quốc gia
  • D. Luồng di cư

Câu 3: Giả sử bạn đang sử dụng một bản đồ tỉ lệ 1:100.000. Nếu khoảng cách đo được giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 5cm, thì khoảng cách thực tế giữa hai điểm đó trên mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 500m
  • B. 50km
  • C. 5km
  • D. 500cm

Câu 4: Để thể hiện mật độ dân số của các tỉnh thành trên một bản đồ hành chính Việt Nam, phương pháp bản đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Bản đồ - biểu đồ
  • B. Đường chuyển động
  • C. Chấm điểm
  • D. Kí hiệu

Câu 5: Trên một bản đồ, các đường đẳng cao (contour lines) được sử dụng để biểu thị yếu tố địa hình nào?

  • A. Hướng gió
  • B. Dòng chảy sông ngòi
  • C. Độ cao địa hình
  • D. Loại đất

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ?

  • A. Cho biết mức độ thu nhỏ của khoảng cách trên bản đồ so với thực tế
  • B. Giúp tính toán khoảng cách thực tế dựa trên khoảng cách đo trên bản đồ
  • C. Phân loại bản đồ theo mức độ chi tiết
  • D. Xác định độ cao tuyệt đối của các địa điểm

Câu 7: Trong các phép chiếu bản đồ, phép chiếu nào thường gây ra sự biến dạng diện tích lớn nhất ở các vùng gần cực?

  • A. Phép chiếu phương vị
  • B. Phép chiếu hình nón
  • C. Phép chiếu hình trụ
  • D. Phép chiếu Gauss-Kruger

Câu 8: Để thể hiện hướng di chuyển của bão trên bản đồ thời tiết, phương pháp nào sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Chấm điểm
  • B. Đường chuyển động
  • C. Khoanh vùng
  • D. Bản đồ - biểu đồ

Câu 9: Hệ thống kinh tuyến và vĩ tuyến trên bản đồ giúp xác định điều gì về vị trí địa lí của một địa điểm?

  • A. Độ cao so với mực nước biển
  • B. Loại hình địa hình
  • C. Tọa độ địa lí
  • D. Hướng gió chủ đạo

Câu 10: Trong bản đồ tỉ lệ lớn và bản đồ tỉ lệ nhỏ, bản đồ nào thể hiện khu vực địa lí với mức độ chi tiết cao hơn?

  • A. Bản đồ tỉ lệ lớn
  • B. Bản đồ tỉ lệ nhỏ
  • C. Cả hai tỉ lệ như nhau
  • D. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng

Câu 11: Để biểu diễn sản lượng lúa của các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long, dạng biểu đồ nào sau đây có thể được kết hợp trên bản đồ?

  • A. Đường
  • B. Miền
  • C. Chấm điểm
  • D. Cột hoặc tròn

Câu 12: Khi sử dụng bản đồ địa hình tỉ lệ lớn, bạn có thể nhận biết được dạng địa hình nào sau đây một cách chi tiết nhất?

  • A. Dãy núi lớn
  • B. Đồi và thung lũng nhỏ
  • C. Các quốc gia
  • D. Đới khí hậu

Câu 13: Trong phần chú giải bản đồ, thông tin nào sau đây không thường được cung cấp?

  • A. Giải thích các kí hiệu
  • B. Tỉ lệ bản đồ
  • C. Lịch sử hình thành khu vực
  • D. Phép chiếu bản đồ

Câu 14: Để so sánh tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của các quốc gia trên thế giới, loại bản đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Bản đồ địa hình
  • B. Bản đồ kinh tế - xã hội
  • C. Bản đồ hành chính
  • D. Bản đồ khí hậu

Câu 15: Phương pháp khoanh vùng trên bản đồ thường được sử dụng để biểu thị đối tượng địa lí nào?

  • A. Các điểm dân cư
  • B. Các tuyến đường giao thông
  • C. Các trung tâm công nghiệp
  • D. Vùng khí hậu

Câu 16: Khi sử dụng GPS để định vị trên bản đồ số, thông tin nào sau đây là quan trọng nhất để xác định vị trí chính xác?

  • A. Tọa độ địa lí
  • B. Tỉ lệ bản đồ
  • C. Kí hiệu bản đồ
  • D. Chú giải bản đồ

Câu 17: Để thể hiện sự thay đổi dân số của một thành phố qua các năm, loại biểu đồ nào sau đây có thể được sử dụng trên bản đồ?

  • A. Tròn
  • B. Cột
  • C. Đường
  • D. Thanh ngang

Câu 18: Nếu bạn muốn tìm hiểu về địa hình, sông ngòi, thực vật của một khu vực tự nhiên, loại bản đồ nào sau đây sẽ cung cấp thông tin tổng quan nhất?

  • A. Bản đồ hành chính
  • B. Bản đồ giao thông
  • C. Bản đồ kinh tế
  • D. Bản đồ tự nhiên tổng hợp

Câu 19: Trong phương pháp chấm điểm, mật độ chấm điểm trên bản đồ thể hiện điều gì về đối tượng địa lí?

  • A. Hướng di chuyển của đối tượng
  • B. Số lượng hoặc giá trị của đối tượng
  • C. Loại hình đối tượng
  • D. Vị trí chính xác của từng đối tượng

Câu 20: Để xác định phương hướng trên bản đồ khi không có kim chỉ nam, bạn có thể dựa vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Tỉ lệ bản đồ
  • B. Chú giải bản đồ
  • C. Hệ thống kinh, vĩ tuyến
  • D. Kí hiệu đường giao thông

Câu 21: Loại bản đồ nào thường được sử dụng trong điều hướng hàng hải và hàng không, đòi hỏi độ chính xác cao về phương hướng?

  • A. Bản đồ hành chính
  • B. Bản đồ địa hình
  • C. Bản đồ kinh tế
  • D. Bản đồ hàng hải/hàng không

Câu 22: Giả sử bạn có hai bản đồ cùng khu vực, một tỉ lệ 1:50.000 và một tỉ lệ 1:250.000. Bản đồ nào sẽ cho phép bạn thấy rõ chi tiết hơn về các con đường nhỏ và nhà cửa?

  • A. Bản đồ tỉ lệ 1:50.000
  • B. Bản đồ tỉ lệ 1:250.000
  • C. Cả hai bản đồ như nhau
  • D. Tùy thuộc vào phép chiếu

Câu 23: Để thể hiện cơ cấu kinh tế của một vùng (ví dụ: tỉ trọng nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ), loại biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Cột
  • B. Tròn
  • C. Đường
  • D. Miền

Câu 24: Trong bản đồ số, chức năng zoom (phóng to/thu nhỏ) tỉ lệ bản đồ có ưu điểm gì so với bản đồ giấy truyền thống?

  • A. Độ bền cao hơn
  • B. Dễ dàng mang theo
  • C. Linh hoạt thay đổi tỉ lệ xem
  • D. Không cần chú giải

Câu 25: Để phân tích mối quan hệ giữa độ cao địa hình và phân bố dân cư, bạn có thể sử dụng loại bản đồ nào?

  • A. Bản đồ hành chính
  • B. Bản đồ giao thông
  • C. Bản đồ kinh tế
  • D. Bản đồ chuyên đề (địa hình và dân cư)

Câu 26: Kí hiệu đường đồng mức (isoline) thường được sử dụng để biểu thị các đối tượng địa lí nào?

  • A. Các thành phố lớn
  • B. Ranh giới hành chính
  • C. Các yếu tố khí hậu (nhiệt độ, lượng mưa)
  • D. Các loại khoáng sản

Câu 27: Trong việc quy hoạch sử dụng đất, bản đồ nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp thông tin về hiện trạng và tiềm năng đất đai?

  • A. Bản đồ giao thông
  • B. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất/thổ nhưỡng
  • C. Bản đồ hành chính
  • D. Bản đồ khí hậu

Câu 28: Để thể hiện tuyến đường ống dẫn dầu khí trên bản đồ, phương pháp nào sau đây là thích hợp nhất?

  • A. Đường tuyến tính
  • B. Chấm điểm
  • C. Khoanh vùng
  • D. Bản đồ - biểu đồ

Câu 29: Khi chồng lớp (overlay) các bản đồ GIS, mục đích chính là gì?

  • A. Tạo bản đồ đẹp hơn
  • B. Giảm dung lượng bản đồ
  • C. Đơn giản hóa thông tin bản đồ
  • D. Phân tích mối quan hệ không gian giữa các lớp dữ liệu

Câu 30: Trong quá trình đọc bản đồ, bước nào sau đây là quan trọng nhất để hiểu đúng nội dung và thông tin mà bản đồ muốn truyền tải?

  • A. Xác định tỉ lệ bản đồ
  • B. Đo khoảng cách trên bản đồ
  • C. Nghiên cứu kĩ phần chú giải
  • D. Xác định phương hướng trên bản đồ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Để xác định khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ, yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* cần xem xét đầu tiên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phương pháp *kí hiệu* trên bản đồ địa lí thường được sử dụng để biểu hiện đối tượng địa lí nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Giả sử bạn đang sử dụng một bản đồ tỉ lệ 1:100.000. Nếu khoảng cách đo được giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 5cm, thì khoảng cách thực tế giữa hai điểm đó trên mặt đất là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Để thể hiện *mật độ dân số* của các tỉnh thành trên một bản đồ hành chính Việt Nam, phương pháp bản đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trên một bản đồ, các đường *đẳng cao* (contour lines) được sử dụng để biểu thị yếu tố địa hình nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về ý nghĩa của *tỉ lệ bản đồ*?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong các phép chiếu bản đồ, phép chiếu nào thường gây ra sự *biến dạng diện tích* lớn nhất ở các vùng gần cực?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Để thể hiện *hướng di chuyển của bão* trên bản đồ thời tiết, phương pháp nào sau đây là thích hợp nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Hệ thống *kinh tuyến và vĩ tuyến* trên bản đồ giúp xác định điều gì về vị trí địa lí của một địa điểm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong bản đồ tỉ lệ lớn và bản đồ tỉ lệ nhỏ, bản đồ nào thể hiện khu vực địa lí với *mức độ chi tiết cao hơn*?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Để biểu diễn *sản lượng lúa* của các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long, dạng biểu đồ nào sau đây có thể được kết hợp trên bản đồ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Khi sử dụng bản đồ địa hình tỉ lệ lớn, bạn có thể nhận biết được dạng địa hình nào sau đây một cách *chi tiết nhất*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong phần *chú giải bản đồ*, thông tin nào sau đây *không* thường được cung cấp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Để so sánh *tổng sản phẩm quốc nội (GDP)* của các quốc gia trên thế giới, loại bản đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phương pháp *khoanh vùng* trên bản đồ thường được sử dụng để biểu thị đối tượng địa lí nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Khi sử dụng *GPS* để định vị trên bản đồ số, thông tin nào sau đây là *quan trọng nhất* để xác định vị trí chính xác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Để thể hiện *sự thay đổi dân số* của một thành phố qua các năm, loại biểu đồ nào sau đây có thể được sử dụng trên bản đồ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Nếu bạn muốn tìm hiểu về *địa hình, sông ngòi, thực vật* của một khu vực tự nhiên, loại bản đồ nào sau đây sẽ cung cấp thông tin tổng quan nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong phương pháp *chấm điểm*, mật độ chấm điểm trên bản đồ thể hiện điều gì về đối tượng địa lí?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Để xác định *phương hướng* trên bản đồ khi không có kim chỉ nam, bạn có thể dựa vào yếu tố nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Loại bản đồ nào thường được sử dụng trong *điều hướng hàng hải* và hàng không, đòi hỏi độ chính xác cao về phương hướng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Giả sử bạn có hai bản đồ cùng khu vực, một tỉ lệ 1:50.000 và một tỉ lệ 1:250.000. Bản đồ nào sẽ cho phép bạn thấy rõ *chi tiết hơn* về các con đường nhỏ và nhà cửa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Để thể hiện *cơ cấu kinh tế* của một vùng (ví dụ: tỉ trọng nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ), loại biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong bản đồ số, chức năng *zoom (phóng to/thu nhỏ)* tỉ lệ bản đồ có ưu điểm gì so với bản đồ giấy truyền thống?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Để phân tích *mối quan hệ giữa độ cao địa hình và phân bố dân cư*, bạn có thể sử dụng loại bản đồ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Kí hiệu *đường đồng mức* (isoline) thường được sử dụng để biểu thị các đối tượng địa lí nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong việc *quy hoạch sử dụng đất*, bản đồ nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp thông tin về hiện trạng và tiềm năng đất đai?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để thể hiện *tuyến đường ống dẫn dầu khí* trên bản đồ, phương pháp nào sau đây là thích hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi *chồng lớp* (overlay) các bản đồ GIS, mục đích chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong quá trình *đọc bản đồ*, bước nào sau đây là quan trọng nhất để hiểu đúng nội dung và thông tin mà bản đồ muốn truyền tải?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bản đồ tỉ lệ lớn thường được sử dụng để thể hiện khu vực địa lí nào?

  • A. Toàn bộ bề mặt Trái Đất.
  • B. Một khu dân cư hoặc đô thị.
  • C. Một quốc gia hoặc châu lục.
  • D. Các đại dương và lục địa.

Câu 2: Để xác định độ cao của một ngọn núi trên bản đồ địa hình, người ta sử dụng phương pháp biểu hiện nào?

  • A. Phương pháp kí hiệu.
  • B. Phương pháp chấm điểm.
  • C. Đường đồng mức.
  • D. Phương pháp khoanh vùng.

Câu 3: Khoảng cách thực tế giữa hai điểm trên mặt đất là 5km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:25.000, khoảng cách giữa hai điểm đó là bao nhiêu centimet?

  • A. 2cm.
  • B. 5cm.
  • C. 10cm.
  • D. 20cm.

Câu 4: Loại bản đồ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phân bố của các loại đất trồng ở một vùng?

  • A. Bản đồ hành chính.
  • B. Bản đồ chuyên đề thổ nhưỡng.
  • C. Bản đồ giao thông.
  • D. Bản đồ địa hình.

Câu 5: Phương pháp kí hiệu thường được sử dụng để biểu hiện đối tượng địa lí nào trên bản đồ?

  • A. Các trung tâm công nghiệp.
  • B. Vùng trồng lúa.
  • C. Mật độ dân số.
  • D. Hướng gió.

Câu 6: Để thể hiện sự di chuyển của dòng hải lưu trên bản đồ, phương pháp nào là thích hợp nhất?

  • A. Phương pháp chấm điểm.
  • B. Phương pháp kí hiệu.
  • C. Phương pháp đường chuyển động.
  • D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ.

Câu 7: Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ là gì?

  • A. Thể hiện độ chính xác của bản đồ.
  • B. Cho biết mức độ thu nhỏ của khoảng cách trên bản đồ so với thực tế.
  • C. Xác định vị trí các đối tượng địa lí trên bản đồ.
  • D. Phân loại các loại bản đồ khác nhau.

Câu 8: Khi sử dụng bản đồ, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định phương hướng trên bản đồ.
  • B. Đo khoảng cách giữa các địa điểm.
  • C. Đọc bảng chú giải và kí hiệu bản đồ.
  • D. Xác định tỉ lệ bản đồ.

Câu 9: Phương pháp chấm điểm thường được dùng để biểu hiện đối tượng địa lí nào?

  • A. Ranh giới quốc gia.
  • B. Mạng lưới sông ngòi.
  • C. Các khu công nghiệp tập trung.
  • D. Sự phân bố dân cư nông thôn.

Câu 10: Để đo diện tích một khu vực phức tạp trên bản đồ, công cụ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Thước kẻ thẳng.
  • B. Thước đo cong (compas).
  • C. Ê ke.
  • D. Máy tính bỏ túi.

Câu 11: Cho tỉ lệ bản đồ là 1:100.000. Diện tích một hồ nước đo được trên bản đồ là 5cm². Diện tích thực tế của hồ nước đó là bao nhiêu?

  • A. 5 ha.
  • B. 50 ha.
  • C. 500 ha.
  • D. 5000 ha.

Câu 12: Bản đồ khoanh vùng thường được sử dụng để biểu hiện đối tượng địa lí nào?

  • A. Vị trí các nhà máy.
  • B. Mạng lưới giao thông đường bộ.
  • C. Hướng di chuyển của bão.
  • D. Vùng trồng cây công nghiệp.

Câu 13: Để biểu hiện chất lượng của đất ở các vùng khác nhau, phương pháp bản đồ nào sau đây là phù hợp?

  • A. Phương pháp bản đồ - biểu đồ.
  • B. Phương pháp chấm điểm.
  • C. Phương pháp đường chuyển động.
  • D. Phương pháp kí hiệu.

Câu 14: Trên bản đồ tỉ lệ 1:50.000, 1cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu mét ngoài thực địa?

  • A. 50m.
  • B. 500m.
  • C. 5000m.
  • D. 50000m.

Câu 15: Khi đi du lịch và sử dụng bản đồ trực tuyến trên điện thoại thông minh, công nghệ nào giúp xác định vị trí hiện tại của bạn?

  • A. WIFI.
  • B. Bluetooth.
  • C. 3G/4G/5G.
  • D. GPS.

Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra với mức độ chi tiết của các đối tượng địa lí khi tỉ lệ bản đồ càng nhỏ?

  • A. Mức độ chi tiết không đổi.
  • B. Mức độ chi tiết tăng lên.
  • C. Mức độ chi tiết giảm đi.
  • D. Mức độ chi tiết thay đổi ngẫu nhiên.

Câu 17: Để so sánh trữ lượng than đá giữa các tỉnh, loại biểu đồ nào kết hợp với bản đồ là hiệu quả nhất?

  • A. Biểu đồ đường.
  • B. Biểu đồ cột hoặc tròn.
  • C. Biểu đồ miền.
  • D. Lưu đồ.

Câu 18: Nếu bạn muốn xác định phương hướng từ vị trí hiện tại đến một điểm khác trên bản đồ, bạn sẽ sử dụng yếu tố nào của bản đồ?

  • A. Tỉ lệ bản đồ.
  • B. Bảng chú giải.
  • C. Kí hiệu bản đồ.
  • D. Hệ thống kinh, vĩ tuyến hoặc mũi tên chỉ hướng Bắc.

Câu 19: Trong bản đồ tỉ lệ 1:200.000, một đoạn đường sắt dài 3cm trên bản đồ sẽ có chiều dài thực tế là bao nhiêu?

  • A. 6km.
  • B. 60km.
  • C. 600km.
  • D. 0.6km.

Câu 20: Loại bản đồ nào thể hiện thông tin về nhiệt độ, lượng mưa, gió và các yếu tố khí hậu khác của một khu vực?

  • A. Bản đồ hành chính.
  • B. Bản đồ địa hình.
  • C. Bản đồ khí hậu.
  • D. Bản đồ kinh tế.

Câu 21: Phương pháp đường đẳng trị (isoline) thường được sử dụng để biểu hiện hiện tượng địa lí nào?

  • A. Phân bố dân cư.
  • B. Độ cao địa hình.
  • C. Vùng trồng trọt.
  • D. Các tuyến đường giao thông.

Câu 22: Để xác định tọa độ địa lí của một điểm trên bản đồ, chúng ta cần sử dụng yếu tố nào?

  • A. Tỉ lệ bản đồ.
  • B. Bảng chú giải.
  • C. Lưới kinh, vĩ tuyến.
  • D. Kí hiệu điểm.

Câu 23: Bản đồ tỉ lệ nhỏ thường được sử dụng cho mục đích nào?

  • A. Thiết kế chi tiết công trình xây dựng.
  • B. Quy hoạch sử dụng đất cấp xã.
  • C. Hướng dẫn du lịch trong thành phố.
  • D. Nghiên cứu đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội của một quốc gia.

Câu 24: Trong bảng chú giải của bản đồ giao thông, kí hiệu đường màu đỏ đậm thường biểu thị loại đường nào?

  • A. Đường sắt.
  • B. Đường quốc lộ hoặc đường cao tốc.
  • C. Đường tỉnh lộ.
  • D. Đường phố.

Câu 25: Để biểu hiện mật độ dân số trên bản đồ, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phương pháp đường chuyển động.
  • B. Phương pháp kí hiệu.
  • C. Phương pháp khoanh vùng hoặc bản đồ - biểu đồ.
  • D. Phương pháp đường đẳng trị.

Câu 26: Sử dụng GPS trong bản đồ số mang lại lợi ích chính nào?

  • A. Xác định vị trí chính xác và liên tục.
  • B. Tăng độ chính xác của tỉ lệ bản đồ.
  • C. Hiển thị đa dạng kí hiệu bản đồ hơn.
  • D. Tự động cập nhật thông tin bản đồ.

Câu 27: Khi so sánh hai bản đồ có tỉ lệ khác nhau của cùng một khu vực, bản đồ tỉ lệ lớn sẽ thể hiện điều gì khác biệt?

  • A. Phạm vi khu vực rộng hơn.
  • B. Chi tiết các đối tượng địa lí rõ ràng hơn.
  • C. Ít đối tượng địa lí hơn.
  • D. Thông tin khái quát hơn.

Câu 28: Để biểu hiện cơ cấu kinh tế của một vùng (ví dụ: tỉ trọng nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ), phương pháp bản đồ - biểu đồ dạng nào là phù hợp nhất?

  • A. Biểu đồ đường.
  • B. Biểu đồ cột.
  • C. Biểu đồ miền.
  • D. Biểu đồ tròn.

Câu 29: Nếu một bản đồ không có tỉ lệ số mà chỉ có tỉ lệ thước tỉ lệ, làm thế nào để xác định tỉ lệ số tương ứng?

  • A. Không thể xác định được.
  • B. Ước lượng bằng mắt thường.
  • C. Đo độ dài đoạn tỉ lệ thước và so sánh với giá trị thực tế tương ứng.
  • D. Tìm kiếm thông tin trên bản đồ khác.

Câu 30: Trong GIS (Hệ thống thông tin địa lí), bản đồ được sử dụng như một lớp dữ liệu (layer). Lợi ích của việc này là gì?

  • A. Giảm dung lượng lưu trữ dữ liệu.
  • B. Cho phép phân tích và kết hợp nhiều loại dữ liệu không gian khác nhau.
  • C. Tăng tốc độ vẽ bản đồ.
  • D. Đơn giản hóa việc in ấn bản đồ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Bản đồ tỉ lệ lớn thường được sử dụng để thể hiện khu vực địa lí nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Để xác định độ cao của một ngọn núi trên bản đồ địa hình, người ta sử dụng phương pháp biểu hiện nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Khoảng cách thực tế giữa hai điểm trên mặt đất là 5km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:25.000, khoảng cách giữa hai điểm đó là bao nhiêu centimet?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Loại bản đồ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phân bố của các loại đất trồng ở một vùng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phương pháp kí hiệu thường được sử dụng để biểu hiện đối tượng địa lí nào trên bản đồ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Để thể hiện sự di chuyển của dòng hải lưu trên bản đồ, phương pháp nào là thích hợp nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Khi sử dụng bản đồ, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phương pháp chấm điểm thường được dùng để biểu hiện đối tượng địa lí nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Để đo diện tích một khu vực phức tạp trên bản đồ, công cụ nào sau đây là phù hợp nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho tỉ lệ bản đồ là 1:100.000. Diện tích một hồ nước đo được trên bản đồ là 5cm². Diện tích thực tế của hồ nước đó là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Bản đồ khoanh vùng thường được sử dụng để biểu hiện đối tượng địa lí nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Để biểu hiện chất lượng của đất ở các vùng khác nhau, phương pháp bản đồ nào sau đây là phù hợp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trên bản đồ tỉ lệ 1:50.000, 1cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu mét ngoài thực địa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Khi đi du lịch và sử dụng bản đồ trực tuyến trên điện thoại thông minh, công nghệ nào giúp xác định vị trí hiện tại của bạn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra với mức độ chi tiết của các đối tượng địa lí khi tỉ lệ bản đồ càng nhỏ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Để so sánh trữ lượng than đá giữa các tỉnh, loại biểu đồ nào kết hợp với bản đồ là hiệu quả nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Nếu bạn muốn xác định phương hướng từ vị trí hiện tại đến một điểm khác trên bản đồ, bạn sẽ sử dụng yếu tố nào của bản đồ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong bản đồ tỉ lệ 1:200.000, một đoạn đường sắt dài 3cm trên bản đồ sẽ có chiều dài thực tế là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Loại bản đồ nào thể hiện thông tin về nhiệt độ, lượng mưa, gió và các yếu tố khí hậu khác của một khu vực?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Phương pháp đường đẳng trị (isoline) thường được sử dụng để biểu hiện hiện tượng địa lí nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Để xác định tọa độ địa lí của một điểm trên bản đồ, chúng ta cần sử dụng yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Bản đồ tỉ lệ nhỏ thường được sử dụng cho mục đích nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong bảng chú giải của bản đồ giao thông, kí hiệu đường màu đỏ đậm thường biểu thị loại đường nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để biểu hiện mật độ dân số trên bản đồ, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Sử dụng GPS trong bản đồ số mang lại lợi ích chính nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Khi so sánh hai bản đồ có tỉ lệ khác nhau của cùng một khu vực, bản đồ tỉ lệ lớn sẽ thể hiện điều gì khác biệt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để biểu hiện cơ cấu kinh tế của một vùng (ví dụ: tỉ trọng nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ), phương pháp bản đồ - biểu đồ dạng nào là phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Nếu một bản đồ không có tỉ lệ số mà chỉ có tỉ lệ thước tỉ lệ, làm thế nào để xác định tỉ lệ số tương ứng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong GIS (Hệ thống thông tin địa lí), bản đồ được sử dụng như một lớp dữ liệu (layer). Lợi ích của việc này là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để thể hiện ranh giới hành chính giữa các tỉnh trên bản đồ Việt Nam, phương pháp bản đồ nào là phù hợp nhất?

  • A. Phương pháp chấm điểm
  • B. Phương pháp đường tuyến
  • C. Phương pháp kí hiệu
  • D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ

Câu 2: Cho tỉ lệ bản đồ 1:500.000. Khoảng cách thực tế 25km trên mặt đất sẽ tương ứng với bao nhiêu centimet trên bản đồ?

  • A. 2,5 cm
  • B. 12,5 cm
  • C. 5 cm
  • D. 0,5 cm

Câu 3: Loại kí hiệu nào thường được sử dụng để thể hiện các mỏ khoáng sản trên bản đồ kinh tế?

  • A. Kí hiệu tượng hình
  • B. Kí hiệu hình học
  • C. Kí hiệu chữ
  • D. Kí hiệu đường

Câu 4: Để biểu hiện mật độ dân số của các tỉnh thành trên cả nước, phương pháp bản đồ nào là thích hợp nhất?

  • A. Phương pháp chấm điểm
  • B. Phương pháp đường chuyển động
  • C. Phương pháp kí hiệu
  • D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ?

  • A. Cho biết độ chính xác của bản đồ về màu sắc
  • B. Thể hiện số lượng đối tượng địa lí trên bản đồ
  • C. Cho biết mức độ thu nhỏ khoảng cách trên bản đồ so với thực tế
  • D. Xác định phương hướng trên bản đồ

Câu 6: Phương pháp đường chuyển động thường được sử dụng để thể hiện đối tượng địa lí nào sau đây?

  • A. Diện tích rừng tự nhiên
  • B. Hướng di chuyển của bão
  • C. Phân bố dân cư đô thị
  • D. Các trung tâm công nghiệp lớn

Câu 7: Để xác định vị trí chính xác của một điểm trên bản đồ, người ta sử dụng yếu tố nào sau đây?

  • A. Chú giải bản đồ
  • B. Tỉ lệ bản đồ
  • C. Phương hướng
  • D. Hệ thống kinh vĩ tuyến

Câu 8: Loại bản đồ nào tập trung thể hiện các yếu tố tự nhiên như địa hình, sông ngòi, растительность và đất đai?

  • A. Bản đồ địa lí tự nhiên
  • B. Bản đồ hành chính
  • C. Bản đồ kinh tế
  • D. Bản đồ giao thông

Câu 9: Khi sử dụng bản đồ có tỉ lệ lớn, chúng ta có thể nhận được thông tin chi tiết về khu vực địa lí như thế nào?

  • A. Phạm vi lãnh thổ rộng lớn
  • B. Thông tin khái quát về nhiều vùng
  • C. Chi tiết về các đối tượng trong phạm vi nhỏ
  • D. Thông tin về các quá trình địa lí toàn cầu

Câu 10: Trong bản đồ tỉ lệ 1:25.000, 1cm trên bản đồ tương ứng với khoảng cách thực tế là bao nhiêu?

  • A. 25 km
  • B. 0,25 km
  • C. 250 km
  • D. 2,5 km

Câu 11: Để thể hiện sản lượng lúa của các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phương pháp chấm điểm
  • B. Phương pháp đường tuyến
  • C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
  • D. Phương pháp kí hiệu

Câu 12: Khi đọc bản đồ, bước đầu tiên quan trọng nhất mà người sử dụng cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định phương hướng trên bản đồ
  • B. Đo khoảng cách giữa các đối tượng
  • C. Tìm kiếm vị trí các địa điểm
  • D. Đọc tên bản đồ và nghiên cứu bảng chú giải

Câu 13: Trong các loại tỉ lệ bản đồ sau, tỉ lệ nào là tỉ lệ lớn nhất?

  • A. 1:5.000
  • B. 1:25.000
  • C. 1:100.000
  • D. 1:500.000

Câu 14: Phương pháp chấm điểm thường được dùng để thể hiện đối tượng địa lí nào?

  • A. Ranh giới quốc gia
  • B. Phân bố dân cư thưa thớt
  • C. Vùng trồng lúa
  • D. Mạng lưới sông ngòi

Câu 15: Để đo độ dài đường chim bay giữa hai địa điểm trên bản đồ, công cụ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. GPS
  • B. Máy đo độ cao
  • C. Địa bàn
  • D. Thước đo và compa

Câu 16: Bản đồ hành chính Việt Nam thuộc loại bản đồ nào theo mục đích sử dụng?

  • A. Bản đồ địa hình
  • B. Bản đồ chuyên đề
  • C. Bản đồ giáo khoa
  • D. Bản đồ du lịch

Câu 17: Ý nghĩa của việc sử dụng kí hiệu hình học trên bản đồ là gì?

  • A. Thể hiện vị trí chính xác tuyệt đối của đối tượng
  • B. Mô tả hình dạng thực tế của đối tượng
  • C. Biểu thị sự khác biệt về quy mô, số lượng của đối tượng
  • D. Thể hiện sự di chuyển của đối tượng

Câu 18: Để xác định phương hướng Bắc - Nam - Đông - Tây trên bản đồ khi không có kinh tuyến, vĩ tuyến, người ta dựa vào yếu tố nào?

  • A. Mũi tên chỉ hướng Bắc
  • B. Chú giải bản đồ
  • C. Tỉ lệ bản đồ
  • D. Khung bản đồ

Câu 19: Trong bản đồ tỉ lệ 1:1.000.000, diện tích 1cm² trên bản đồ tương ứng với diện tích thực tế là bao nhiêu?

  • A. 10 km²
  • B. 1.000 km²
  • C. 10.000 km²
  • D. 100 km²

Câu 20: Loại bản đồ nào thường được sử dụng trong lĩnh vực quân sự để thể hiện địa hình và các công trình phòng thủ?

  • A. Bản đồ giao thông
  • B. Bản đồ kinh tế
  • C. Bản đồ địa hình
  • D. Bản đồ hành chính

Câu 21: Để so sánh giá trị sản xuất công nghiệp giữa các vùng kinh tế, phương pháp nào là trực quan nhất trên bản đồ?

  • A. Phương pháp chấm điểm
  • B. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
  • C. Phương pháp đường tuyến
  • D. Phương pháp kí hiệu

Câu 22: Khi chuyển từ bản đồ tỉ lệ nhỏ sang bản đồ tỉ lệ lớn của cùng một khu vực, điều gì sẽ xảy ra với mức độ chi tiết của các đối tượng địa lí?

  • A. Mức độ chi tiết giảm đi
  • B. Mức độ chi tiết không thay đổi
  • C. Mức độ chi tiết tăng lên
  • D. Màu sắc bản đồ thay đổi

Câu 23: Trên bản đồ, các đường đồng mức được sử dụng để thể hiện yếu tố địa lí nào?

  • A. Ranh giới hành chính
  • B. Hướng dòng chảy của sông
  • C. Mật độ dân số
  • D. Độ cao địa hình

Câu 24: Để thể hiện các tuyến đường ống dẫn dầu khí trên bản đồ, phương pháp nào là phù hợp nhất?

  • A. Phương pháp đường tuyến
  • B. Phương pháp chấm điểm
  • C. Phương pháp kí hiệu
  • D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ

Câu 25: Khi sử dụng GPS để xác định vị trí, thông tin đầu ra thường được hiển thị dưới dạng nào?

  • A. Khoảng cách đến các địa điểm lân cận
  • B. Tên địa danh
  • C. Tọa độ địa lí (kinh độ, vĩ độ)
  • D. Hướng di chuyển

Câu 26: Trong bản đồ kinh tế, màu sắc thường được sử dụng để thể hiện yếu tố nào?

  • A. Độ cao địa hình
  • B. Sự phân loại và giá trị của đối tượng
  • C. Mật độ dân số
  • D. Hướng di chuyển

Câu 27: Để thể hiện trữ lượng dầu mỏ của các bể dầu khí, phương pháp kí hiệu nào là phù hợp nhất?

  • A. Kí hiệu chữ
  • B. Kí hiệu đường
  • C. Kí hiệu tượng hình
  • D. Kí hiệu hình học có kích thước thay đổi

Câu 28: Khi sử dụng bản đồ, việc kiểm tra độ tin cậy của nguồn gốc bản đồ có quan trọng không? Vì sao?

  • A. Có, vì ảnh hưởng đến độ chính xác và tin cậy của thông tin bản đồ
  • B. Không, vì bản đồ luôn đúng với thực tế
  • C. Chỉ quan trọng với bản đồ tỉ lệ lớn
  • D. Chỉ quan trọng với bản đồ cổ

Câu 29: Trong bản đồ du lịch, kí hiệu nào thường được sử dụng để biểu thị các điểm du lịch nổi tiếng?

  • A. Kí hiệu hình học
  • B. Kí hiệu chữ
  • C. Kí hiệu tượng hình
  • D. Đường đồng mức

Câu 30: Để phân tích mối quan hệ giữa địa hình và phân bố dân cư trên một khu vực, loại bản đồ nào sẽ cung cấp thông tin hữu ích nhất?

  • A. Bản đồ hành chính
  • B. Bản đồ địa hình kết hợp bản đồ dân cư
  • C. Bản đồ giao thông
  • D. Bản đồ khí hậu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Để thể hiện ranh giới hành chính giữa các tỉnh trên bản đồ Việt Nam, phương pháp bản đồ nào là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho tỉ lệ bản đồ 1:500.000. Khoảng cách thực tế 25km trên mặt đất sẽ tương ứng với bao nhiêu centimet trên bản đồ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Loại kí hiệu nào thường được sử dụng để thể hiện các mỏ khoáng sản trên bản đồ kinh tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Để biểu hiện mật độ dân số của các tỉnh thành trên cả nước, phương pháp bản đồ nào là thích hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phương pháp đường chuyển động thường được sử dụng để thể hiện đối tượng địa lí nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Để xác định vị trí chính xác của một điểm trên bản đồ, người ta sử dụng yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Loại bản đồ nào tập trung thể hiện các yếu tố tự nhiên như địa hình, sông ngòi, растительность và đất đai?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi sử dụng bản đồ có tỉ lệ lớn, chúng ta có thể nhận được thông tin chi tiết về khu vực địa lí như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong bản đồ tỉ lệ 1:25.000, 1cm trên bản đồ tương ứng với khoảng cách thực tế là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Để thể hiện sản lượng lúa của các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi đọc bản đồ, bước đầu tiên quan trọng nhất mà người sử dụng cần thực hiện là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong các loại tỉ lệ bản đồ sau, tỉ lệ nào là tỉ lệ lớn nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phương pháp chấm điểm thường được dùng để thể hiện đối tượng địa lí nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để đo độ dài đường chim bay giữa hai địa điểm trên bản đồ, công cụ nào sau đây là phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Bản đồ hành chính Việt Nam thuộc loại bản đồ nào theo mục đích sử dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Ý nghĩa của việc sử dụng kí hiệu hình học trên bản đồ là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để xác định phương hướng Bắc - Nam - Đông - Tây trên bản đồ khi không có kinh tuyến, vĩ tuyến, người ta dựa vào yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong bản đồ tỉ lệ 1:1.000.000, diện tích 1cm² trên bản đồ tương ứng với diện tích thực tế là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Loại bản đồ nào thường được sử dụng trong lĩnh vực quân sự để thể hiện địa hình và các công trình phòng thủ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Để so sánh giá trị sản xuất công nghiệp giữa các vùng kinh tế, phương pháp nào là trực quan nhất trên bản đồ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi chuyển từ bản đồ tỉ lệ nhỏ sang bản đồ tỉ lệ lớn của cùng một khu vực, điều gì sẽ xảy ra với mức độ chi tiết của các đối tượng địa lí?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trên bản đồ, các đường đồng mức được sử dụng để thể hiện yếu tố địa lí nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để thể hiện các tuyến đường ống dẫn dầu khí trên bản đồ, phương pháp nào là phù hợp nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi sử dụng GPS để xác định vị trí, thông tin đầu ra thường được hiển thị dưới dạng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong bản đồ kinh tế, màu sắc thường được sử dụng để thể hiện yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để thể hiện trữ lượng dầu mỏ của các bể dầu khí, phương pháp kí hiệu nào là phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi sử dụng bản đồ, việc kiểm tra độ tin cậy của nguồn gốc bản đồ có quan trọng không? Vì sao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong bản đồ du lịch, kí hiệu nào thường được sử dụng để biểu thị các điểm du lịch nổi tiếng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 2: Sử dụng bản đồ

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để phân tích mối quan hệ giữa địa hình và phân bố dân cư trên một khu vực, loại bản đồ nào sẽ cung cấp thông tin hữu ích nhất?

Xem kết quả