15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vùng nhiệt đới ẩm gió mùa là môi trường sinh thái lý tưởng cho sự phát triển mạnh mẽ của loại cây lương thực nào sau đây, đòi hỏi điều kiện chân ruộng ngập nước và đất phù sa màu mỡ?

  • A. Lúa gạo
  • B. Lúa mì
  • C. Ngô
  • D. Kê

Câu 2: Cây công nghiệp nào sau đây thường được trồng ở các vùng có khí hậu cận nhiệt đới, ưa đất tơi xốp, thoát nước tốt và là cây lấy dầu quan trọng trên thế giới?

  • A. Cà phê
  • B. Cao su
  • C. Đậu tương
  • D. Mía

Câu 3: So với chăn nuôi quảng canh, chăn nuôi thâm canh có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

  • A. Diện tích chăn thả lớn, phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.
  • B. Áp dụng khoa học kĩ thuật, quy trình chăm sóc hiện đại để đạt năng suất cao.
  • C. Chi phí đầu tư thấp, chủ yếu dựa vào sức lao động truyền thống.
  • D. Sản phẩm chủ yếu phục vụ nhu cầu tự cung tự cấp của gia đình.

Câu 4: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì cân bằng sinh thái toàn cầu thông qua chức năng nào?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản cho công nghiệp.
  • B. Tạo việc làm và thu nhập cho người dân vùng rừng.
  • C. Phòng chống xói mòn đất và điều tiết nguồn nước.
  • D. Hấp thụ khí carbon dioxide và giải phóng khí oxygen.

Câu 5: Hoạt động đánh bắt thủy sản ở các ngư trường lớn trên thế giới thường tập trung tại các vùng biển nào sau đây?

  • A. Nơi có dòng hải lưu lạnh và nóng gặp nhau hoặc vùng nước trồi.
  • B. Các vùng biển sâu, xa bờ, ít chịu ảnh hưởng của đất liền.
  • C. Các vùng biển nhiệt đới, nước ấm quanh năm.
  • D. Gần các đảo san hô và rạn đá ngầm.

Câu 6: Tại sao cây lúa mì lại phổ biến ở các vùng ôn đới và cận nhiệt khô hơn lúa gạo?

  • A. Lúa mì có năng suất cao hơn lúa gạo ở mọi điều kiện khí hậu.
  • B. Lúa mì dễ trồng và ít đòi hỏi chăm sóc hơn lúa gạo.
  • C. Lúa mì ưa khí hậu ấm áp, khô ráo, phù hợp với điều kiện ít mưa hơn lúa gạo.
  • D. Đất phù sa chỉ thích hợp cho lúa gạo, không thích hợp cho lúa mì.

Câu 7: Việc phát triển mạnh cây công nghiệp lâu năm (ví dụ: cà phê, cao su) ở các quốc gia nhiệt đới mang lại lợi ích kinh tế nào sau đây?

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực cho người dân.
  • B. Tạo nguồn hàng xuất khẩu có giá trị, thu ngoại tệ.
  • C. Phát triển ngành chăn nuôi gia súc lớn.
  • D. Giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu.

Câu 8: Ngành chăn nuôi gia cầm (gà, vịt) có xu hướng phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây và tại sao?

  • A. Các vùng núi cao vì có không khí trong lành.
  • B. Các vùng xa xôi hẻo lánh để tránh dịch bệnh.
  • C. Các vùng đồng cỏ rộng lớn để chăn thả tự nhiên.
  • D. Gần các thành phố lớn do nhu cầu tiêu thụ sản phẩm cao và thuận tiện vận chuyển.

Câu 9: Rừng lá kim (rừng Taiga) phân bố chủ yếu ở đâu và có đặc điểm gì nổi bật?

  • A. Các vùng vĩ độ cao hoặc núi cao, mùa đông lạnh kéo dài, cây có lá kim để giảm thoát hơi nước.
  • B. Các vùng nhiệt đới ẩm, mưa nhiều quanh năm, cây thường xanh lá rộng.
  • C. Các vùng cận nhiệt gió mùa, có sự thay đổi mùa rõ rệt, cây rụng lá vào mùa đông.
  • D. Các vùng khô hạn, ít mưa, cây có gai và lá nhỏ.

Câu 10: Nuôi trồng thủy sản (nuôi tôm, cá, nghêu, sò...) ngày càng đóng vai trò quan trọng trong ngành thủy sản toàn cầu vì lý do chính nào?

  • A. Chi phí đầu tư thấp hơn đánh bắt.
  • B. Sản phẩm nuôi trồng có chất lượng dinh dưỡng cao hơn sản phẩm đánh bắt.
  • C. Giúp giảm áp lực khai thác lên các nguồn lợi thủy sản tự nhiên đang suy giảm.
  • D. Chỉ cần diện tích nhỏ và ít công nghệ.

Câu 11: Nhận định nào sau đây mô tả đúng nhất mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên (khí hậu, đất đai) và sự phân bố cây trồng?

  • A. Điều kiện tự nhiên quyết định hoàn toàn loại cây trồng ở một khu vực.
  • B. Điều kiện tự nhiên tạo ra những khả năng và hạn chế cho sự phát triển của cây trồng, con người tác động để khai thác hoặc khắc phục.
  • C. Khoa học công nghệ ngày nay đã loại bỏ hoàn toàn sự ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến cây trồng.
  • D. Chỉ có đất đai mới ảnh hưởng đến cây trồng, khí hậu không quan trọng.

Câu 12: Tại sao các vùng đồng cỏ rộng lớn ở Nam Mỹ (Argentina), Bắc Mỹ (Hoa Kỳ, Canada) lại trở thành trung tâm chăn nuôi gia súc lớn (bò, cừu)?

  • A. Có diện tích đồng cỏ tự nhiên rộng lớn, nguồn thức ăn dồi dào cho chăn thả.
  • B. Khí hậu ôn hòa quanh năm, không có mùa đông lạnh.
  • C. Gần các thị trường tiêu thụ lớn ở châu Á.
  • D. Công nghệ chăn nuôi tiên tiến nhất thế giới.

Câu 13: Chức năng nào của rừng giúp bảo vệ tài nguyên đất và hạn chế lũ lụt ở các vùng hạ lưu sông?

  • A. Cung cấp gỗ.
  • B. Giữ nước, điều tiết dòng chảy và chống xói mòn.
  • C. Tạo cảnh quan du lịch.
  • D. Cung cấp nơi ở cho động vật hoang dã.

Câu 14: Ngành thủy sản có mối liên hệ chặt chẽ nhất với ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Công nghiệp luyện kim.
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • D. Công nghiệp hóa chất.

Câu 15: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong ngành trồng trọt nhằm tăng năng suất và hiệu quả?

  • A. Mở rộng diện tích canh tác bằng cách phá rừng.
  • B. Sử dụng các loại giống cây truyền thống.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào nước mưa tự nhiên.
  • D. Ứng dụng công nghệ tưới nhỏ giọt, sử dụng giống biến đổi gen (GMO), canh tác hữu cơ theo quy trình.

Câu 16: Sự suy giảm đa dạng sinh học trong rừng nhiệt đới có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào đối với môi trường?

  • A. Giảm khả năng hấp thụ CO2, làm gia tăng hiệu ứng nhà kính.
  • B. Tăng lượng mưa ở các vùng lân cận.
  • C. Giúp đất đai màu mỡ hơn.
  • D. Thúc đẩy sự phát triển của các loài mới.

Câu 17: Tại sao các quốc gia có đường bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn lại có tiềm năng phát triển mạnh ngành thủy sản?

  • A. Vì họ có công nghệ đánh bắt hiện đại nhất.
  • B. Vì các vùng biển này luôn có nhiệt độ nước ấm quanh năm.
  • C. Vì họ có không gian biển rộng lớn chứa đựng nguồn lợi thủy sản phong phú và đa dạng.
  • D. Vì dân số của họ tập trung chủ yếu ở vùng ven biển.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để phòng chống suy thoái đất nông nghiệp ở các vùng đồi núi dốc?

  • A. Tăng cường bón phân hóa học.
  • B. Áp dụng các biện pháp canh tác bền vững như làm ruộng bậc thang, trồng cây theo đường đồng mức, trồng rừng phòng hộ đầu nguồn.
  • C. Chuyển đổi toàn bộ diện tích sang trồng cây công nghiệp.
  • D. Đốt nương làm rẫy luân phiên.

Câu 19: Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia vì lý do nào?

  • A. Cung cấp trực tiếp lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước.
  • B. Tạo ra nguồn nguyên liệu cho công nghiệp nặng.
  • C. Mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn từ xuất khẩu.
  • D. Giúp phát triển ngành du lịch sinh thái.

Câu 20: Sự nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu dự kiến sẽ có tác động tiêu cực nào đến ngành nông nghiệp ở nhiều khu vực?

  • A. Làm tăng năng suất cây trồng ở mọi nơi.
  • B. Giảm tần suất các hiện tượng thời tiết cực đoan.
  • C. Mở rộng diện tích đất canh tác phù hợp.
  • D. Thay đổi vùng phân bố cây trồng, tăng nguy cơ hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh.

Câu 21: Khi phân tích cơ cấu ngành nông nghiệp của một quốc gia, người ta thường dựa vào tiêu chí nào sau đây?

  • A. Tổng số lao động trong ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Tỷ trọng giá trị sản xuất của từng phân ngành (trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp) trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp.
  • C. Tổng giá trị xuất khẩu của tất cả các ngành kinh tế.
  • D. Mức độ đô thị hóa của quốc gia đó.

Câu 22: Tại sao chăn nuôi lợn và gia cầm lại phát triển mạnh ở các quốc gia đông dân cư thuộc châu Á gió mùa?

  • A. Các loài này đòi hỏi ít diện tích đất chăn thả hơn gia súc lớn và nguồn thức ăn (phụ phẩm nông nghiệp, lương thực) dồi dào.
  • B. Khí hậu nóng ẩm rất phù hợp với sự phát triển của chúng.
  • C. Thị trường tiêu thụ quốc tế rất lớn.
  • D. Công nghệ chăn nuôi hiện đại nhất thế giới tập trung ở đây.

Câu 23: Hệ thống canh tác lúa nước ở các đồng bằng châu Á gió mùa thể hiện sự thích ứng cao của con người với điều kiện tự nhiên nào?

  • A. Khí hậu khô hạn quanh năm.
  • B. Địa hình đồi núi hiểm trở.
  • C. Khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào và đất phù sa màu mỡ.
  • D. Nhiệt độ thấp kéo dài trong năm.

Câu 24: Rừng ngập mặn ven biển có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc chống biến đổi khí hậu và bảo vệ môi trường vì chức năng nào?

  • A. Cung cấp gỗ quý.
  • B. Tạo ra nguồn nước ngọt.
  • C. Là nơi tập trung các loài động vật trên cạn.
  • D. Giữ đất, chống xói lở bờ biển, là bãi đẻ và nơi sinh sống của nhiều loài thủy sản, hấp thụ carbon hiệu quả.

Câu 25: Hoạt động khai thác gỗ bừa bãi, không có kế hoạch ở các khu rừng tự nhiên dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nhất nào sau đây về mặt môi trường?

  • A. Suy giảm đa dạng sinh học, xói mòn đất, lũ lụt, hạn hán.
  • B. Tăng sản lượng gỗ khai thác.
  • C. Giảm giá thành sản phẩm gỗ.
  • D. Tạo ra nhiều việc làm cho người dân địa phương.

Câu 26: Ngành thủy sản nước ngọt (nuôi cá, tôm trong ao, hồ, sông) phát triển mạnh ở các vùng nào sau đây?

  • A. Các vùng núi cao có nhiều thác ghềnh.
  • B. Các đảo xa bờ trên đại dương.
  • C. Các vùng đồng bằng châu thổ có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
  • D. Các vùng sa mạc và bán sa mạc.

Câu 27: Việc ứng dụng công nghệ gen trong chọn tạo giống cây trồng (ví dụ: giống lúa chịu hạn, giống ngô kháng sâu bệnh) chủ yếu nhằm mục đích gì trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm trên thị trường quốc tế.
  • B. Tăng năng suất, chất lượng, khả năng chống chịu của cây trồng, thích ứng với điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  • C. Giảm hoàn toàn nhu cầu sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
  • D. Chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học.

Câu 28: Tại sao việc quản lý và bảo vệ rừng đầu nguồn lại có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với cả vùng thượng lưu và hạ lưu của một hệ thống sông?

  • A. Chỉ cung cấp gỗ cho vùng thượng lưu.
  • B. Chỉ giúp cải thiện chất lượng không khí ở hạ lưu.
  • C. Chỉ có tác dụng ngăn chặn lũ lụt ở hạ lưu.
  • D. Giúp giữ nước, điều hòa dòng chảy, chống xói mòn đất ở thượng lưu, từ đó giảm thiểu lũ lụt, hạn hán và bồi lắng ở hạ lưu.

Câu 29: Ngành chăn nuôi gia súc lớn (bò, cừu) theo hình thức chăn thả quảng canh thường gây ra vấn đề môi trường nào nếu không được quản lý chặt chẽ?

  • A. Suy thoái đồng cỏ, xói mòn đất, sa mạc hóa.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước do chất thải rắn.
  • C. Phát thải khí metan gây hiệu ứng nhà kính (nhưng đây là vấn đề chung của chăn nuôi, không riêng quảng canh).
  • D. Dịch bệnh lây lan nhanh trong đàn (vấn đề của chăn nuôi tập trung hơn).

Câu 30: Một trong những thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trong tương lai là gì?

  • A. Thiếu nhân lực trẻ tham gia vào các ngành này.
  • B. Đảm bảo cung cấp đủ lương thực, thực phẩm cho dân số ngày càng tăng trong bối cảnh tài nguyên (đất, nước, rừng, thủy sản) bị suy giảm và biến đổi khí hậu.
  • C. Giá cả sản phẩm nông nghiệp trên thị trường quốc tế liên tục tăng cao.
  • D. Sự cạnh tranh gay gắt từ các ngành công nghiệp và dịch vụ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Vùng nhiệt đới ẩm gió mùa là môi trường sinh thái lý tưởng cho sự phát triển mạnh mẽ của loại cây lương thực nào sau đây, đòi hỏi điều kiện chân ruộng ngập nước và đất phù sa màu mỡ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cây công nghiệp nào sau đây thường được trồng ở các vùng có khí hậu cận nhiệt đới, ưa đất tơi xốp, thoát nước tốt và là cây lấy dầu quan trọng trên thế giới?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: So với chăn nuôi quảng canh, chăn nuôi thâm canh có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì cân bằng sinh thái toàn cầu thông qua chức năng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Hoạt động đánh bắt thủy sản ở các ngư trường lớn trên thế giới thường tập trung tại các vùng biển nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Tại sao cây lúa mì lại phổ biến ở các vùng ôn đới và cận nhiệt khô hơn lúa gạo?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Việc phát triển mạnh cây công nghiệp lâu năm (ví dụ: cà phê, cao su) ở các quốc gia nhiệt đới mang lại lợi ích kinh tế nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Ngành chăn nuôi gia cầm (gà, vịt) có xu hướng phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây và tại sao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Rừng lá kim (rừng Taiga) phân bố chủ yếu ở đâu và có đặc điểm gì nổi bật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Nuôi trồng thủy sản (nuôi tôm, cá, nghêu, sò...) ngày càng đóng vai trò quan trọng trong ngành thủy sản toàn cầu vì lý do chính nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Nhận định nào sau đây mô tả đúng nhất mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên (khí hậu, đất đai) và sự phân bố cây trồng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Tại sao các vùng đồng cỏ rộng lớn ở Nam Mỹ (Argentina), Bắc Mỹ (Hoa Kỳ, Canada) lại trở thành trung tâm chăn nuôi gia súc lớn (bò, cừu)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Chức năng nào của rừng giúp bảo vệ tài nguyên đất và hạn chế lũ lụt ở các vùng hạ lưu sông?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Ngành thủy sản có mối liên hệ chặt chẽ nhất với ngành công nghiệp nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong ngành trồng trọt nhằm tăng năng suất và hiệu quả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Sự suy giảm đa dạng sinh học trong rừng nhiệt đới có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào đối với môi trường?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Tại sao các quốc gia có đường bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn lại có tiềm năng phát triển mạnh ngành thủy sản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để phòng chống suy thoái đất nông nghiệp ở các vùng đồi núi dốc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia vì lý do nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Sự nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu dự kiến sẽ có tác động tiêu cực nào đến ngành nông nghiệp ở nhiều khu vực?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Khi phân tích cơ cấu ngành nông nghiệp của một quốc gia, người ta thường dựa vào tiêu chí nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Tại sao chăn nuôi lợn và gia cầm lại phát triển mạnh ở các quốc gia đông dân cư thuộc châu Á gió mùa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Hệ thống canh tác lúa nước ở các đồng bằng châu Á gió mùa thể hiện sự thích ứng cao của con người với điều kiện tự nhiên nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Rừng ngập mặn ven biển có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc chống biến đổi khí hậu và bảo vệ môi trường vì chức năng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Hoạt động khai thác gỗ bừa bãi, không có kế hoạch ở các khu rừng tự nhiên dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nhất nào sau đây về mặt môi trường?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Ngành thủy sản nước ngọt (nuôi cá, tôm trong ao, hồ, sông) phát triển mạnh ở các vùng nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Việc ứng dụng công nghệ gen trong chọn tạo giống cây trồng (ví dụ: giống lúa chịu hạn, giống ngô kháng sâu bệnh) chủ yếu nhằm mục đích gì trong sản xuất nông nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tại sao việc quản lý và bảo vệ rừng đầu nguồn lại có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với cả vùng thượng lưu và hạ lưu của một hệ thống sông?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Ngành chăn nuôi gia súc lớn (bò, cừu) theo hình thức chăn thả quảng canh thường gây ra vấn đề môi trường nào nếu không được quản lý chặt chẽ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một trong những thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trong tương lai là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân. Vai trò nào sau đây của nhóm ngành này thể hiện rõ nhất mối liên hệ với công nghiệp chế biến?

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
  • B. Tạo việc làm và thu nhập cho người dân.
  • C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
  • D. Góp phần xuất khẩu, tăng thu ngoại tệ.

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến việc lựa chọn loại cây trồng, vật nuôi và cơ cấu mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Khí hậu và thổ nhưỡng.
  • B. Nguồn nước và địa hình.
  • C. Sinh vật và khoáng sản.
  • D. Vị trí địa lí và biển.

Câu 3: Phân tích tác động của tiến bộ khoa học - công nghệ đến sự phát triển của ngành trồng trọt. Tác động nào dưới đây mang tính cách mạng nhất, cho phép tăng năng suất và chất lượng sản phẩm?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học.
  • B. Áp dụng cơ giới hóa vào sản xuất.
  • C. Cải tạo hệ thống thủy lợi.
  • D. Nghiên cứu và ứng dụng giống cây trồng mới có năng suất cao, chống chịu tốt.

Câu 4: Cây lương thực có vai trò đặc biệt quan trọng trong an ninh lương thực toàn cầu. Loại cây lương thực nào sau đây phân bố chủ yếu ở các vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt ẩm?

  • A. Lúa gạo.
  • B. Lúa mì.
  • C. Ngô.
  • D. Kê.

Câu 5: Cây công nghiệp được trồng để lấy nguyên liệu cho công nghiệp chế biến hoặc xuất khẩu. Cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc từ châu Phi, ưa khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, đất đỏ badan và được trồng nhiều ở Bra-xin, Việt Nam?

  • A. Cao su.
  • B. Cà phê.
  • C. Chè.
  • D. Mía.

Câu 6: So sánh đặc điểm sinh thái của cây lúa mì và cây lúa gạo. Điểm khác biệt cơ bản về điều kiện khí hậu mà hai loại cây này yêu cầu là gì?

  • A. Lúa mì ưa nóng ẩm, lúa gạo ưa lạnh khô.
  • B. Lúa mì ưa đất phù sa, lúa gạo ưa đất đồi núi.
  • C. Lúa mì ưa khí hậu ôn đới/cận nhiệt khô, lúa gạo ưa khí hậu nhiệt đới/cận nhiệt nóng ẩm, cần nhiều nước.
  • D. Lúa mì cần nhiều ánh sáng, lúa gạo cần ít ánh sáng.

Câu 7: Cây mía là cây công nghiệp lấy đường quan trọng. Phân tích bản đồ phân bố cây mía trên thế giới, ta thấy cây mía tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

  • A. Các vùng nhiệt đới và cận nhiệt.
  • B. Các vùng ôn đới và hàn đới.
  • C. Các vùng núi cao và cao nguyên.
  • D. Các vùng sa mạc và bán sa mạc.

Câu 8: Ngành chăn nuôi đang có xu hướng phát triển theo hướng công nghiệp hóa, chuyên môn hóa. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng này?

  • A. Số lượng vật nuôi ngày càng tăng.
  • B. Tỷ trọng sản phẩm chăn nuôi trong nông nghiệp tăng.
  • C. Phát triển các hình thức chăn nuôi quảng canh.
  • D. Áp dụng chuồng trại hiện đại, công nghệ tự động hóa, giống cao sản.

Câu 9: Đàn gia súc ăn cỏ (trâu, bò, cừu) thường phân bố gắn liền với các đồng cỏ tự nhiên hoặc đồng cỏ trồng. Khu vực nào trên thế giới nổi tiếng với ngành chăn nuôi bò thịt và bò sữa quy mô lớn dựa trên các đồng cỏ rộng lớn?

  • A. Đồng bằng sông Hồng (Việt Nam).
  • B. Đồng bằng sông Nin (Ai Cập).
  • C. Prairies ở Bắc Mỹ và Pampas ở Nam Mỹ.
  • D. Bắc Siberia (Liên bang Nga).

Câu 10: Ngành chăn nuôi lợn và gia cầm thường phát triển mạnh ở những nơi nào?

  • A. Các vùng núi cao, khí hậu lạnh.
  • B. Các khu vực đông dân cư, gần các thành phố lớn.
  • C. Các vùng xa xôi, hẻo lánh.
  • D. Các vùng khô hạn, thiếu nước.

Câu 11: So với chăn nuôi gia súc ăn cỏ, chăn nuôi lợn và gia cầm có đặc điểm gì nổi bật về thức ăn và quy mô chăn nuôi hiện nay?

  • A. Thức ăn chủ yếu là ngũ cốc, chăn nuôi tập trung theo quy mô công nghiệp.
  • B. Thức ăn chủ yếu là cỏ, chăn nuôi quảng canh trên đồng cỏ.
  • C. Thức ăn đa dạng, chăn nuôi nhỏ lẻ trong hộ gia đình.
  • D. Thức ăn đặc thù theo vùng, quy mô trang trại lớn.

Câu 12: Ngành lâm nghiệp bao gồm trồng rừng, bảo vệ rừng và khai thác gỗ. Vai trò nào sau đây của rừng mang tính phòng hộ, bảo vệ môi trường trực tiếp nhất?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản cho công nghiệp.
  • B. Tạo việc làm và thu nhập.
  • C. Điều hòa khí hậu, chống xói mòn, lũ lụt, bảo vệ đa dạng sinh học.
  • D. Cung cấp nguyên liệu cho ngành giấy.

Câu 13: Các loại rừng nào sau đây phân bố chủ yếu ở khu vực nhiệt đới ẩm?

  • A. Rừng lá kim và rừng hỗn giao.
  • B. Rừng lá rộng rụng lá theo mùa.
  • C. Rừng cận nhiệt ẩm.
  • D. Rừng mưa nhiệt đới và rừng gió mùa.

Câu 14: Phân tích xu hướng phát triển của ngành lâm nghiệp hiện nay trên thế giới. Xu hướng nào sau đây thể hiện sự thay đổi trong nhận thức về vai trò của rừng?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ tối đa để đáp ứng nhu cầu công nghiệp.
  • B. Chú trọng bảo vệ, phục hồi rừng tự nhiên và phát triển rừng trồng bền vững.
  • C. Chuyển đổi diện tích rừng sang đất nông nghiệp để tăng sản lượng lương thực.
  • D. Giảm đầu tư vào lâm nghiệp do hiệu quả kinh tế thấp.

Câu 15: Ngành thủy sản bao gồm khai thác thủy sản tự nhiên và nuôi trồng thủy sản. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất ảnh hưởng đến hoạt động khai thác thủy sản ở biển?

  • A. Diện tích rừng ngập mặn ven biển.
  • B. Chế độ thủy triều.
  • C. Nguồn lợi thủy sản, ngư trường và kỹ thuật đánh bắt.
  • D. Mật độ dân cư ven biển.

Câu 16: Nuôi trồng thủy sản ngày càng phát triển, đặc biệt là ở các nước đang phát triển. Ưu điểm nổi bật của nuôi trồng thủy sản so với khai thác tự nhiên là gì?

  • A. Chủ động nguồn cung, giảm áp lực lên nguồn lợi tự nhiên và kiểm soát được chất lượng sản phẩm.
  • B. Chi phí đầu tư thấp hơn so với khai thác.
  • C. Không gây tác động đến môi trường.
  • D. Chỉ cần vốn ít, không cần kỹ thuật cao.

Câu 17: Phân tích biểu đồ sản lượng lúa gạo của một quốc gia qua các năm. Nếu thấy sản lượng tăng liên tục và diện tích canh tác không tăng đáng kể, điều này có thể suy ra được yếu tố nào đã tác động mạnh mẽ đến sự phát triển của ngành trồng lúa?

  • A. Sự thay đổi khí hậu thuận lợi hơn.
  • B. Mở rộng diện tích canh tác.
  • C. Giảm sâu bệnh hại cây trồng.
  • D. Áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật (giống mới, thâm canh, thủy lợi).

Câu 18: Cây bông là cây công nghiệp lấy sợi quan trọng. Điều kiện sinh thái chủ yếu mà cây bông yêu cầu để phát triển tốt là gì?

  • A. Khí hậu ấm áp, nhiều ánh sáng, đất tốt và cần nhiều phân bón.
  • B. Khí hậu lạnh giá, đất bạc màu.
  • C. Khí hậu nóng ẩm quanh năm, đất ngập nước.
  • D. Khí hậu khô hạn, ít ánh sáng.

Câu 19: Ngành trồng trọt đang đối mặt với nhiều thách thức, trong đó có biến đổi khí hậu. Biểu hiện nào sau đây của biến đổi khí hậu gây khó khăn lớn nhất cho sản xuất nông nghiệp ở nhiều vùng trên thế giới?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm tăng nhẹ.
  • B. Tăng tần suất và cường độ các hiện tượng thời tiết cực đoan (hạn hán, lũ lụt, bão).
  • C. Lượng mưa trung bình năm giảm đều.
  • D. Mực nước biển dâng chậm và ổn định.

Câu 20: Bên cạnh các yếu tố tự nhiên, các yếu tố kinh tế - xã hội cũng ảnh hưởng sâu sắc đến nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản. Yếu tố nào sau đây thuộc về kinh tế - xã hội có tác động mạnh mẽ nhất đến quy mô và hiệu quả sản xuất?

  • A. Địa hình và loại đất.
  • B. Hệ thống sông ngòi.
  • C. Thị trường tiêu thụ, chính sách nhà nước, vốn đầu tư và khoa học công nghệ.
  • D. Các loại sinh vật gây hại.

Câu 21: Cây đậu tương (đậu nành) là cây lấy dầu quan trọng. Đặc điểm nổi bật về khả năng thích nghi khí hậu của cây đậu tương là gì?

  • A. Chỉ trồng được ở miền nhiệt đới khô.
  • B. Chỉ trồng được ở miền ôn đới lạnh.
  • C. Chỉ trồng được ở miền cận nhiệt ẩm.
  • D. Có khả năng thích nghi rộng, trồng được ở cả miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.

Câu 22: Ngành chăn nuôi bò sữa thường phát triển mạnh ở những quốc gia có điều kiện nào sau đây?

  • A. Có đồng cỏ tự nhiên hoặc trồng cỏ quy mô lớn, thị trường tiêu thụ sữa và các sản phẩm từ sữa phát triển.
  • B. Khí hậu nóng ẩm quanh năm, ít đồng cỏ.
  • C. Tập quán chăn nuôi nhỏ lẻ trong các hộ gia đình.
  • D. Thiếu công nghệ chế biến sữa hiện đại.

Câu 23: Rừng có nhiều chức năng khác nhau. Chức năng nào sau đây của rừng liên quan trực tiếp đến việc giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?

  • A. Cung cấp gỗ.
  • B. Hấp thụ khí CO2.
  • C. Bảo vệ đất chống xói mòn.
  • D. Cung cấp lâm sản ngoài gỗ.

Câu 24: Ngành thủy sản nước ngọt (nuôi trồng và khai thác) thường phát triển ở những khu vực nào?

  • A. Vùng biển sâu, xa bờ.
  • B. Các vùng sa mạc có ít nước.
  • C. Hệ thống sông, hồ, ao, đầm, kênh rạch.
  • D. Các khu vực núi cao.

Câu 25: Phân tích tác động của đô thị hóa đến ngành nông nghiệp ở các vùng ven đô. Tác động nào sau đây là tích cực, thúc đẩy nông nghiệp chuyển đổi cơ cấu?

  • A. Tăng nhu cầu về nông sản tươi, sạch, thúc đẩy phát triển nông nghiệp đô thị, nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Thu hẹp diện tích đất nông nghiệp.
  • C. Ô nhiễm môi trường từ đô thị ảnh hưởng đến sản xuất.
  • D. Thiếu lao động nông nghiệp do di cư ra thành phố.

Câu 26: Cây chè là cây công nghiệp lấy lá phổ biến ở miền cận nhiệt. Các quốc gia nào sau đây nổi tiếng với sản lượng và xuất khẩu chè lớn trên thế giới?

  • A. Bra-xin, Ác-hen-ti-na.
  • B. Hoa Kì, Ca-na-đa.
  • C. Ai Cập, An-giê-ri.
  • D. Trung Quốc, Ấn Độ, Kê-ni-a.

Câu 27: Ngành lâm nghiệp ở các nước phát triển thường tập trung vào hoạt động nào sau đây để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Khai thác gỗ tự nhiên với số lượng lớn.
  • B. Trồng rừng thâm canh, quản lý rừng bền vững, chế biến sâu lâm sản.
  • C. Chuyển đổi rừng thành đất nông nghiệp.
  • D. Giảm diện tích rừng trồng mới.

Câu 28: Dựa vào kiến thức về phân bố các vành đai thực vật và động vật trên Trái Đất, hãy cho biết loại hình chăn nuôi gia súc ăn cỏ (trâu, bò, cừu) quy mô lớn thường gắn liền với kiểu thảm thực vật nào?

  • A. Thảo nguyên (đồng cỏ).
  • B. Rừng lá kim.
  • C. Rừng mưa nhiệt đới.
  • D. Hoang mạc và bán hoang mạc.

Câu 29: Ngành thủy sản đang đối mặt với thách thức suy giảm nguồn lợi tự nhiên. Giải pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất để vừa đáp ứng nhu cầu thị trường vừa bảo vệ nguồn lợi thủy sản?

  • A. Tăng cường công suất tàu thuyền đánh bắt.
  • B. Mở rộng khu vực khai thác ra các vùng biển xa.
  • C. Giảm giá bán các sản phẩm thủy sản khai thác.
  • D. Đẩy mạnh phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững, áp dụng công nghệ tiên tiến.

Câu 30: Tại sao các quốc gia nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa thường có thế mạnh đặc biệt trong phát triển ngành trồng lúa nước?

  • A. Khí hậu nóng ẩm, lượng mưa lớn, có hệ thống sông ngòi dày đặc và đất phù sa màu mỡ.
  • B. Khí hậu lạnh khô, nhiều núi cao.
  • C. Ít mưa, đất đai bạc màu.
  • D. Nằm gần các thị trường tiêu thụ lớn ở châu Âu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân. Vai trò nào sau đây của nhóm ngành này thể hiện rõ nhất mối liên hệ với công nghiệp chế biến?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến việc lựa chọn loại cây trồng, vật nuôi và cơ cấu mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phân tích tác động của tiến bộ khoa học - công nghệ đến sự phát triển của ngành trồng trọt. Tác động nào dưới đây mang tính cách mạng nhất, cho phép tăng năng suất và chất lượng sản phẩm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cây lương thực có vai trò đặc biệt quan trọng trong an ninh lương thực toàn cầu. Loại cây lương thực nào sau đây phân bố chủ yếu ở các vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt ẩm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cây công nghiệp được trồng để lấy nguyên liệu cho công nghiệp chế biến hoặc xuất khẩu. Cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc từ châu Phi, ưa khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, đất đỏ badan và được trồng nhiều ở Bra-xin, Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: So sánh đặc điểm sinh thái của cây lúa mì và cây lúa gạo. Điểm khác biệt cơ bản về điều kiện khí hậu mà hai loại cây này yêu cầu là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cây mía là cây công nghiệp lấy đường quan trọng. Phân tích bản đồ phân bố cây mía trên thế giới, ta thấy cây mía tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Ngành chăn nuôi đang có xu hướng phát triển theo hướng công nghiệp hóa, chuyên môn hóa. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Đàn gia súc ăn cỏ (trâu, bò, cừu) thường phân bố gắn liền với các đồng cỏ tự nhiên hoặc đồng cỏ trồng. Khu vực nào trên thế giới nổi tiếng với ngành chăn nuôi bò thịt và bò sữa quy mô lớn dựa trên các đồng cỏ rộng lớn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Ngành chăn nuôi lợn và gia cầm thường phát triển mạnh ở những nơi nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: So với chăn nuôi gia súc ăn cỏ, chăn nuôi lợn và gia cầm có đặc điểm gì nổi bật về thức ăn và quy mô chăn nuôi hiện nay?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Ngành lâm nghiệp bao gồm trồng rừng, bảo vệ rừng và khai thác gỗ. Vai trò nào sau đây của rừng mang tính phòng hộ, bảo vệ môi trường trực tiếp nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Các loại rừng nào sau đây phân bố chủ yếu ở khu vực nhiệt đới ẩm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Phân tích xu hướng phát triển của ngành lâm nghiệp hiện nay trên thế giới. Xu hướng nào sau đây thể hiện sự thay đổi trong nhận thức về vai trò của rừng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Ngành thủy sản bao gồm khai thác thủy sản tự nhiên và nuôi trồng thủy sản. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất ảnh hưởng đến hoạt động khai thác thủy sản ở biển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Nuôi trồng thủy sản ngày càng phát triển, đặc biệt là ở các nước đang phát triển. Ưu điểm nổi bật của nuôi trồng thủy sản so với khai thác tự nhiên là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phân tích biểu đồ sản lượng lúa gạo của một quốc gia qua các năm. Nếu thấy sản lượng tăng liên tục và diện tích canh tác không tăng đáng kể, điều này có thể suy ra được yếu tố nào đã tác động mạnh mẽ đến sự phát triển của ngành trồng lúa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cây bông là cây công nghiệp lấy sợi quan trọng. Điều kiện sinh thái chủ yếu mà cây bông yêu cầu để phát triển tốt là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Ngành trồng trọt đang đối mặt với nhiều thách thức, trong đó có biến đổi khí hậu. Biểu hiện nào sau đây của biến đổi khí hậu gây khó khăn lớn nhất cho sản xuất nông nghiệp ở nhiều vùng trên thế giới?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Bên cạnh các yếu tố tự nhiên, các yếu tố kinh tế - xã hội cũng ảnh hưởng sâu sắc đến nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản. Yếu tố nào sau đây thuộc về kinh tế - xã hội có tác động mạnh mẽ nhất đến quy mô và hiệu quả sản xuất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cây đậu tương (đậu nành) là cây lấy dầu quan trọng. Đặc điểm nổi bật về khả năng thích nghi khí hậu của cây đậu tương là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Ngành chăn nuôi bò sữa thường phát triển mạnh ở những quốc gia có điều kiện nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Rừng có nhiều chức năng khác nhau. Chức năng nào sau đây của rừng liên quan trực tiếp đến việc giảm thiểu hiệu ứng nhà kính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Ngành thủy sản nước ngọt (nuôi trồng và khai thác) thường phát triển ở những khu vực nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phân tích tác động của đô thị hóa đến ngành nông nghiệp ở các vùng ven đô. Tác động nào sau đây là tích cực, thúc đẩy nông nghiệp chuyển đổi cơ cấu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cây chè là cây công nghiệp lấy lá phổ biến ở miền cận nhiệt. Các quốc gia nào sau đây nổi tiếng với sản lượng và xuất khẩu chè lớn trên thế giới?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Ngành lâm nghiệp ở các nước phát triển thường tập trung vào hoạt động nào sau đây để đảm bảo phát triển bền vững?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Dựa vào kiến thức về phân bố các vành đai thực vật và động vật trên Trái Đất, hãy cho biết loại hình chăn nuôi gia súc ăn cỏ (trâu, bò, cừu) quy mô lớn thường gắn liền với kiểu thảm thực vật nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Ngành thủy sản đang đối mặt với thách thức suy giảm nguồn lợi tự nhiên. Giải pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất để vừa đáp ứng nhu cầu thị trường vừa bảo vệ nguồn lợi thủy sản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Tại sao các quốc gia nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa thường có thế mạnh đặc biệt trong phát triển ngành trồng lúa nước?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để tối ưu hóa sản lượng lúa gạo, một quốc gia vùng nhiệt đới gió mùa nên ưu tiên đầu tư vào yếu tố nào sau đây trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Cơ giới hóa toàn bộ quy trình sản xuất từ gieo trồng đến thu hoạch.
  • B. Hệ thống thủy lợi và các biện pháp kiểm soát lũ lụt, hạn hán.
  • C. Phát triển các giống lúa mì năng suất cao và chịu hạn tốt.
  • D. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp xuất khẩu có giá trị kinh tế cao.

Câu 2: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào thể hiện rõ nhất vai trò bảo vệ đa dạng sinh học của rừng?

  • A. Khai thác gỗ tập trung để cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • B. Xây dựng các khu du lịch sinh thái trong rừng phòng hộ.
  • C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia.
  • D. Trồng rừng sản xuất bằng các loài cây gỗ có giá trị kinh tế cao.

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của một quốc gia ven biển năm 2023: [Biểu đồ tròn: Khai thác tự nhiên 70%, Nuôi trồng 30%]. Để phát triển ngành thủy sản bền vững, quốc gia này cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản xa bờ để nâng cao sản lượng.
  • B. Hạn chế xuất khẩu thủy sản để phục vụ nhu cầu trong nước.
  • C. Đẩy mạnh nhập khẩu thủy sản từ các quốc gia khác.
  • D. Đầu tư vào nuôi trồng thủy sản và quản lý khai thác hợp lý.

Câu 4: Loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng chuyên môn hóa và thâm canh trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Vùng nông nghiệp chuyên canh.
  • B. Hộ gia đình nông nghiệp.
  • C. Trang trại nông nghiệp.
  • D. Nông hộ tập thể.

Câu 5: Cho tình huống: Một vùng đồi núi có diện tích rừng tự nhiên bị suy giảm nghiêm trọng do khai thác gỗ trái phép và cháy rừng. Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để phục hồi và phát triển rừng bền vững tại vùng này?

  • A. Chuyển đổi diện tích rừng bị suy thoái sang trồng cây công nghiệp.
  • B. Tăng cường quản lý, bảo vệ rừng hiện có và trồng lại rừng bằng cây bản địa.
  • C. Cho phép khai thác chọn lọc gỗ để tăng thu nhập cho người dân địa phương.
  • D. Xây dựng các nhà máy chế biến gỗ ngay trong khu vực rừng.

Câu 6: Trong các loại cây trồng sau, cây nào có yêu cầu ít nhất về độ ẩm và có khả năng chịu hạn tốt, phù hợp với vùng khí hậu khô hạn?

  • A. Lúa gạo.
  • B. Cà phê.
  • C. Cao su.
  • D. Ngô.

Câu 7: Ngành thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long phát triển mạnh mẽ dựa trên lợi thế chủ yếu nào?

  • A. Nguồn lao động dồi dào và kinh nghiệm nuôi trồng lâu đời.
  • B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn trong nước và quốc tế.
  • C. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc và nguồn lợi thủy sản phong phú.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông và chế biến thủy sản hiện đại.

Câu 8: Biện pháp canh tác nông nghiệp nào sau đây có tác dụng vừa bảo vệ đất vừa hạn chế sử dụng thuốc bảo vệ thực vật?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu hóa học.
  • B. Luân canh cây trồng và sử dụng thiên địch để phòng trừ sâu bệnh.
  • C. Độc canh một loại cây trồng trên diện rộng.
  • D. Cày xới đất sâu và đốt đồng sau thu hoạch.

Câu 9: Rừng phòng hộ ven biển có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc giảm thiểu tác động của thiên tai. Vai trò chính của rừng phòng hộ ven biển là gì?

  • A. Chắn gió, chắn sóng, chống cát bay và xâm nhập mặn.
  • B. Cung cấp gỗ và lâm sản ngoài gỗ cho người dân.
  • C. Tạo môi trường sống cho các loài động vật hoang dã.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Câu 10: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây có thể gây ô nhiễm môi trường nước nghiêm trọng nhất nếu không được quản lý chặt chẽ?

  • A. Nuôi cá lồng bè trên sông.
  • B. Nuôi tôm quảng canh trong ruộng muối.
  • C. Nuôi tôm công nghiệp mật độ cao trong ao.
  • D. Nuôi cá rô phi trong ruộng lúa.

Câu 11: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. [Bảng số liệu minh họa với xu hướng tăng cả diện tích và độ che phủ]. Xu hướng biến động diện tích và độ che phủ rừng cho thấy điều gì về ngành lâm nghiệp Việt Nam?

  • A. Ngành lâm nghiệp đang suy thoái do khai thác quá mức.
  • B. Ngành lâm nghiệp đang phát triển theo hướng bền vững hơn.
  • C. Diện tích rừng tự nhiên đang bị thu hẹp.
  • D. Chất lượng rừng ngày càng giảm sút.

Câu 12: Trong các cây công nghiệp sau, cây nào là cây trồng lâu năm có giá trị xuất khẩu cao và phù hợp với vùng đất bazan ở Tây Nguyên?

  • A. Cà phê.
  • B. Mía.
  • C. Đậu tương.
  • D. Bông.

Câu 13: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng khai thác thủy sản quá mức ở vùng biển nước ta?

  • A. Tăng cường xuất khẩu thủy sản để tăng thu ngoại tệ.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn.
  • C. Quy định hạn ngạch khai thác và bảo tồn các khu vực sinh sản của loài.
  • D. Đầu tư phát triển đội tàu thuyền đánh bắt xa bờ.

Câu 14: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa gạo của 3 quốc gia: Việt Nam, Thái Lan, Ấn Độ năm 2022. [Biểu đồ minh họa với Ấn Độ sản lượng cao nhất, sau đó là Việt Nam, rồi Thái Lan]. Biểu đồ cho thấy điều gì về vị thế của Việt Nam trong sản xuất lúa gạo thế giới?

  • A. Việt Nam là quốc gia sản xuất lúa gạo lớn nhất thế giới.
  • B. Việt Nam là một trong những quốc gia sản xuất lúa gạo hàng đầu thế giới.
  • C. Sản lượng lúa gạo của Việt Nam còn thấp so với các nước trong khu vực.
  • D. Việt Nam chủ yếu nhập khẩu lúa gạo từ các quốc gia khác.

Câu 15: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc về quản lý ngành lâm nghiệp, khác với các biện pháp kỹ thuật trồng và bảo vệ rừng?

  • A. Trồng rừng tập trung bằng các loài cây gỗ quý.
  • B. Phòng cháy rừng và phòng trừ sâu bệnh hại rừng.
  • C. Khai thác gỗ theo chu kỳ và có kế hoạch tái sinh rừng.
  • D. Xây dựng luật pháp và chính sách về quản lý và bảo vệ rừng.

Câu 16: Loại cây trồng nào sau đây thích hợp với vùng đất mặn ven biển và có khả năng chắn sóng, bảo vệ đê điều?

  • A. Lúa.
  • B. Ngô.
  • C. Đước.
  • D. Cà phê.

Câu 17: Ngành nông nghiệp hữu cơ đang ngày càng được ưa chuộng. Lợi ích chính của nông nghiệp hữu cơ là gì so với nông nghiệp truyền thống?

  • A. Năng suất cây trồng cao hơn và ổn định hơn.
  • B. An toàn hơn cho sức khỏe người tiêu dùng và thân thiện với môi trường.
  • C. Chi phí sản xuất thấp hơn và lợi nhuận cao hơn.
  • D. Sản phẩm có mẫu mã đẹp và dễ bảo quản hơn.

Câu 18: Cho sơ đồ quy trình nuôi tôm công nghiệp: [Sơ đồ minh họa các bước từ chọn giống, thả nuôi, chăm sóc, thu hoạch, chế biến]. Để nâng cao hiệu quả và giảm thiểu rủi ro trong nuôi tôm công nghiệp, cần chú trọng nhất đến khâu nào trong quy trình?

  • A. Chọn giống tôm chất lượng và sạch bệnh.
  • B. Chăm sóc và quản lý môi trường ao nuôi.
  • C. Thu hoạch và chế biến tôm đúng kỹ thuật.
  • D. Tìm kiếm thị trường tiêu thụ ổn định.

Câu 19: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, nhóm cây nào chiếm tỷ trọng giá trị sản xuất lớn nhất ở hầu hết các quốc gia đang phát triển?

  • A. Cây ăn quả.
  • B. Cây công nghiệp.
  • C. Cây lương thực.
  • D. Cây rau màu.

Câu 20: Hoạt động nào sau đây có tác động tiêu cực nhất đến tài nguyên rừng tự nhiên?

  • A. Trồng rừng phòng hộ ven biển.
  • B. Chuyển đổi rừng tự nhiên sang đất nông nghiệp và đô thị.
  • C. Khai thác gỗ rừng trồng có chứng chỉ bền vững.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái trong rừng quốc gia.

Câu 21: Để phát triển ngành thủy sản bền vững ở vùng ven biển, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện đồng bộ?

  • A. Tăng cường khai thác xa bờ và mở rộng thị trường xuất khẩu.
  • B. Đầu tư công nghệ chế biến hiện đại và giảm giá thành sản phẩm.
  • C. Phát triển du lịch biển và các dịch vụ liên quan đến thủy sản.
  • D. Kết hợp quản lý khai thác, bảo tồn nguồn lợi và phát triển nuôi trồng.

Câu 22: Trong các loại cây lương thực sau, cây nào có nguồn gốc ôn đới và được trồng phổ biến ở các nước châu Âu, Bắc Mỹ?

  • A. Lúa gạo.
  • B. Lúa mì.
  • C. Ngô.
  • D. Kê.

Câu 23: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây có quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc và công nghệ hiện đại, hướng đến sản xuất hàng hóa?

  • A. Kinh tế hộ gia đình.
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp.
  • C. Trang trại.
  • D. Nông trường quốc doanh.

Câu 24: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ rừng hiệu quả nhất trước nguy cơ cháy rừng, đặc biệt trong mùa khô?

  • A. Xây dựng hệ thống đường băng cản lửa và chòi canh lửa.
  • B. Tăng cường khai thác gỗ để giảm mật độ cây trong rừng.
  • C. Chuyển đổi rừng tự nhiên sang rừng trồng.
  • D. Hạn chế các hoạt động du lịch trong rừng.

Câu 25: Cho biểu đồ đường thể hiện sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. [Biểu đồ minh họa với đường nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác và vượt khai thác vào cuối giai đoạn]. Biểu đồ thể hiện xu hướng phát triển nào của ngành thủy sản Việt Nam?

  • A. Ngành thủy sản chủ yếu dựa vào khai thác tự nhiên.
  • B. Sản lượng khai thác thủy sản tăng nhanh hơn nuôi trồng.
  • C. Nuôi trồng thủy sản ngày càng đóng vai trò quan trọng hơn.
  • D. Tổng sản lượng thủy sản có xu hướng giảm.

Câu 26: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển cây cao su?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 27: Trong các biện pháp canh tác sau, biện pháp nào giúp chống xói mòn đất hiệu quả nhất trên đất dốc ở vùng đồi núi?

  • A. Cày sâu bừa kỹ và làm đất tơi xốp.
  • B. Canh tác theo đường đồng mức và trồng cây thành băng.
  • C. Sử dụng nhiều phân bón hóa học.
  • D. Đốt nương làm rẫy.

Câu 28: Loại hình du lịch nào sau đây gắn liền với việc khai thác các giá trị kinh tế và sinh thái của rừng?

  • A. Du lịch biển đảo.
  • B. Du lịch văn hóa lịch sử.
  • C. Du lịch sinh thái.
  • D. Du lịch mạo hiểm.

Câu 29: Để đảm bảo chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất nông nghiệp, xu hướng nào sau đây đang được khuyến khích phát triển?

  • A. Sản xuất nông nghiệp theo tiêu chuẩn VietGAP hoặc GlobalGAP.
  • B. Tăng cường sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học.
  • C. Mở rộng diện tích trồng cây biến đổi gen.
  • D. Giảm đầu tư vào công nghệ chế biến sau thu hoạch.

Câu 30: Trong các ngành kinh tế sau, ngành nào có mối quan hệ mật thiết nhất với cả ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản, tạo thành chuỗi giá trị liên hoàn?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • C. Dịch vụ du lịch.
  • D. Thương mại quốc tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Để tối ưu hóa sản lượng lúa gạo, một quốc gia vùng nhiệt đới gió mùa nên ưu tiên đầu tư vào yếu tố nào sau đây trong sản xuất nông nghiệp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào thể hiện rõ nhất vai trò bảo vệ *đa dạng sinh học* của rừng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của một quốc gia ven biển năm 2023: [Biểu đồ tròn: Khai thác tự nhiên 70%, Nuôi trồng 30%]. Để phát triển ngành thủy sản bền vững, quốc gia này cần ưu tiên giải pháp nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng chuyên môn hóa và thâm canh trong sản xuất nông nghiệp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho tình huống: Một vùng đồi núi có diện tích rừng tự nhiên bị suy giảm nghiêm trọng do khai thác gỗ trái phép và cháy rừng. Biện pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất* để phục hồi và phát triển rừng bền vững tại vùng này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong các loại cây trồng sau, cây nào có yêu cầu *ít nhất* về độ ẩm và có khả năng chịu hạn tốt, phù hợp với vùng khí hậu khô hạn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Ngành thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long phát triển mạnh mẽ dựa trên lợi thế chủ yếu nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Biện pháp canh tác nông nghiệp nào sau đây có tác dụng *vừa* bảo vệ đất *vừa* hạn chế sử dụng thuốc bảo vệ thực vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Rừng phòng hộ ven biển có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc giảm thiểu tác động của thiên tai. Vai trò *chính* của rừng phòng hộ ven biển là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây có thể gây ô nhiễm môi trường nước *nghiêm trọng nhất* nếu không được quản lý chặt chẽ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. [Bảng số liệu minh họa với xu hướng tăng cả diện tích và độ che phủ]. Xu hướng biến động diện tích và độ che phủ rừng cho thấy điều gì về ngành lâm nghiệp Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong các cây công nghiệp sau, cây nào là cây trồng *lâu năm* có giá trị xuất khẩu cao và phù hợp với vùng đất bazan ở Tây Nguyên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Giải pháp nào sau đây là *quan trọng nhất* để giảm thiểu tình trạng khai thác thủy sản quá mức ở vùng biển nước ta?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa gạo của 3 quốc gia: Việt Nam, Thái Lan, Ấn Độ năm 2022. [Biểu đồ minh họa với Ấn Độ sản lượng cao nhất, sau đó là Việt Nam, rồi Thái Lan]. Biểu đồ cho thấy điều gì về vị thế của Việt Nam trong sản xuất lúa gạo thế giới?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc về *quản lý* ngành lâm nghiệp, khác với các biện pháp kỹ thuật trồng và bảo vệ rừng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Loại cây trồng nào sau đây thích hợp với vùng đất mặn ven biển và có khả năng chắn sóng, bảo vệ đê điều?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Ngành nông nghiệp hữu cơ đang ngày càng được ưa chuộng. Lợi ích *chính* của nông nghiệp hữu cơ là gì so với nông nghiệp truyền thống?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho sơ đồ quy trình nuôi tôm công nghiệp: [Sơ đồ minh họa các bước từ chọn giống, thả nuôi, chăm sóc, thu hoạch, chế biến]. Để nâng cao hiệu quả và giảm thiểu rủi ro trong nuôi tôm công nghiệp, cần chú trọng nhất đến khâu nào trong quy trình?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, nhóm cây nào chiếm tỷ trọng giá trị sản xuất *lớn nhất* ở hầu hết các quốc gia đang phát triển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Hoạt động nào sau đây có tác động *tiêu cực nhất* đến tài nguyên rừng tự nhiên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Để phát triển ngành thủy sản bền vững ở vùng ven biển, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện đồng bộ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong các loại cây lương thực sau, cây nào có nguồn gốc ôn đới và được trồng phổ biến ở các nước châu Âu, Bắc Mỹ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây có quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc và công nghệ hiện đại, hướng đến sản xuất hàng hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ rừng *hiệu quả nhất* trước nguy cơ cháy rừng, đặc biệt trong mùa khô?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho biểu đồ đường thể hiện sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. [Biểu đồ minh họa với đường nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác và vượt khai thác vào cuối giai đoạn]. Biểu đồ thể hiện xu hướng phát triển nào của ngành thủy sản Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi *nhất* cho phát triển cây cao su?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong các biện pháp canh tác sau, biện pháp nào giúp *chống xói mòn đất* hiệu quả nhất trên đất dốc ở vùng đồi núi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Loại hình du lịch nào sau đây gắn liền với việc khai thác các giá trị kinh tế và sinh thái của rừng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để đảm bảo chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất nông nghiệp, xu hướng nào sau đây đang được khuyến khích phát triển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong các ngành kinh tế sau, ngành nào có mối quan hệ *mật thiết nhất* với cả ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản, tạo thành chuỗi giá trị liên hoàn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để tối ưu hóa sản lượng và chất lượng nông sản, người nông dân ở vùng khí hậu ôn đới thường áp dụng biện pháp canh tác nào sau đây?

  • A. Luân canh cây trồng theo mùa lũ.
  • B. Gieo trồng cây chịu hạn trong mùa khô.
  • C. Thâm canh tăng vụ, sử dụng giống ngắn ngày.
  • D. Trồng trọt trong nhà kính, kiểm soát điều kiện môi trường.

Câu 2: Ngành lâm nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất chức năng sinh thái của rừng?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản cho nhu cầu xây dựng.
  • B. Tạo ra việc làm và thu nhập cho người dân địa phương.
  • C. Điều hòa khí hậu, bảo tồn đa dạng sinh học và nguồn nước.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng trong rừng.

Câu 3: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây tác động tiêu cực nhất đến hệ sinh thái tự nhiên?

  • A. Nuôi tôm công nghiệp quảng canh ven biển.
  • B. Nuôi cá lồng bè trên hồ chứa thủy lợi.
  • C. Nuôi cá tra thâm canh trong ao đất.
  • D. Nuôi trồng thủy sản trên ruộng lúa (mô hình VAC).

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng ngành nông nghiệp của một quốc gia năm 2023: (Biểu đồ tròn: Trồng trọt 60%, Chăn nuôi 30%, Dịch vụ nông nghiệp 10%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu ngành nông nghiệp của quốc gia này?

  • A. Ngành trồng trọt chiếm tỷ trọng lớn nhất, thể hiện vai trò chủ đạo.
  • B. Ngành chăn nuôi có xu hướng phát triển nhanh hơn trồng trọt.
  • C. Dịch vụ nông nghiệp đóng góp đáng kể vào tổng sản lượng.
  • D. Cơ cấu ngành nông nghiệp cân đối và đa dạng.

Câu 5: Loại cây công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và sản xuất dầu ăn?

  • A. Cà phê.
  • B. Cao su.
  • C. Đậu tương.
  • D. Mía.

Câu 6: Giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm thiểu tình trạng du canh du cư, bảo vệ rừng và nâng cao đời sống người dân tộc thiểu số ở vùng núi?

  • A. Tăng cường kiểm tra, xử phạt hành vi phá rừng.
  • B. Khuyến khích người dân chuyển đổi sang trồng cây công nghiệp ngắn ngày.
  • C. Đóng cửa rừng tự nhiên, cấm khai thác gỗ.
  • D. Giao đất giao rừng, phát triển kinh tế nông lâm kết hợp, ổn định đời sống.

Câu 7: Đâu là xu hướng phát triển bền vững trong ngành thủy sản hiện nay, nhằm đảm bảo nguồn lợi lâu dài và bảo vệ môi trường biển?

  • A. Tăng cường khai thác hải sản xa bờ bằng tàu công suất lớn.
  • B. Phát triển nuôi trồng thủy sản sinh thái, áp dụng công nghệ tuần hoàn.
  • C. Mở rộng diện tích nuôi tôm sú công nghiệp ven biển.
  • D. Sử dụng các phương pháp đánh bắt tận diệt để tăng sản lượng.

Câu 8: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự phân bố và năng suất của cây lúa gạo ở Việt Nam?

  • A. Địa hình.
  • B. Thổ nhưỡng.
  • C. Khí hậu và nguồn nước.
  • D. Sinh vật.

Câu 9: Trong hệ thống canh tác nông nghiệp hữu cơ, biện pháp nào sau đây được ưu tiên sử dụng để kiểm soát sâu bệnh hại?

  • A. Sử dụng thiên địch và các chế phẩm sinh học.
  • B. Phun thuốc trừ sâu hóa học tổng hợp.
  • C. Áp dụng biện pháp cách ly và tiêu hủy cây bệnh.
  • D. Luân canh cây trồng và sử dụng giống kháng bệnh.

Câu 10: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. (Bảng số liệu với cột năm, diện tích rừng, độ che phủ rừng). Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi về diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam trong giai đoạn trên?

  • A. Diện tích rừng tự nhiên tăng, rừng trồng giảm.
  • B. Diện tích rừng và độ che phủ rừng đều giảm liên tục.
  • C. Diện tích rừng và độ che phủ rừng có xu hướng tăng lên.
  • D. Diện tích rừng không đổi, độ che phủ rừng giảm.

Câu 11: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ngọt phát triển mạnh ở vùng nào của Việt Nam do có điều kiện tự nhiên thuận lợi?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 12: Cây trồng nào sau đây là cây lương thực quan trọng, có khả năng chịu hạn tốt và được trồng phổ biến ở vùng khô hạn?

  • A. Lúa gạo.
  • B. Khoai lang.
  • C. Sắn (khoai mì).
  • D. Ngô (bắp).

Câu 13: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp hạn chế xói mòn đất và bảo vệ độ phì nhiêu cho đất nông nghiệp trên vùng đồi núi?

  • A. Đốt nương làm rẫy.
  • B. Canh tác độc canh.
  • C. Ruộng bậc thang và trồng cây theo đường đồng mức.
  • D. Sử dụng thuốc diệt cỏ.

Câu 14: Ngành công nghiệp chế biến nông sản có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của ngành nông nghiệp?

  • A. Cung cấp vốn đầu tư trực tiếp cho sản xuất nông nghiệp.
  • B. Nâng cao giá trị nông sản, mở rộng thị trường tiêu thụ.
  • C. Giảm thiểu rủi ro thiên tai cho ngành nông nghiệp.
  • D. Cung cấp lao động kỹ thuật cao cho sản xuất nông nghiệp.

Câu 15: Loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ sản xuất nông nghiệp hàng hóa cao và tập trung?

  • A. Vùng chuyên canh nông nghiệp.
  • B. Nông hộ gia đình.
  • C. Khu công nghiệp nông thôn.
  • D. Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp.

Câu 16: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành lâm nghiệp Việt Nam hiện nay trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho phát triển rừng.
  • B. Cạnh tranh về thị trường gỗ và lâm sản.
  • C. Nguy cơ cháy rừng và sâu bệnh hại gia tăng.
  • D. Tình trạng khai thác gỗ trái phép vẫn diễn ra.

Câu 17: Giải pháp nào sau đây góp phần bảo tồn đa dạng sinh học trong nông nghiệp và giảm thiểu tác động tiêu cực của sản xuất nông nghiệp đến môi trường?

  • A. Sử dụng rộng rãi thuốc bảo vệ thực vật hóa học.
  • B. Canh tác xen canh, đa canh và duy trì các hệ sinh thái nông nghiệp.
  • C. Tập trung vào sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, chuyên canh.
  • D. Chuyển đổi toàn bộ diện tích sang trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

Câu 18: Vùng biển nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất cho phát triển khai thác hải sản xa bờ?

  • A. Vịnh Bắc Bộ.
  • B. Vùng biển Nam Trung Bộ.
  • C. Vùng biển Tây Nam Bộ.
  • D. Vùng biển Đông Nam Bộ và quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa.

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của một tỉnh ven biển giai đoạn 2010-2020. (Biểu đồ cột với hai cột khai thác và nuôi trồng qua các năm). Phân tích biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của tỉnh?

  • A. Sản lượng khai thác luôn chiếm ưu thế so với nuôi trồng.
  • B. Sản lượng nuôi trồng giảm dần qua các năm.
  • C. Tỷ trọng sản lượng nuôi trồng ngày càng tăng, khai thác giảm.
  • D. Cơ cấu sản lượng thủy sản không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 20: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ tự nhiên để đáp ứng nhu cầu.
  • B. Chú trọng trồng rừng, bảo vệ rừng và phát triển chế biến lâm sản.
  • C. Chuyển đổi diện tích rừng tự nhiên sang trồng cây công nghiệp.
  • D. Mở rộng diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn.

Câu 21: Trong sản xuất nông nghiệp, việc sử dụng phân bón hóa học quá mức có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào đối với môi trường?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước, đất và suy giảm đa dạng sinh học.
  • B. Tăng độ phì nhiêu của đất và giảm chi phí sản xuất.
  • C. Hạn chế sâu bệnh hại và tăng năng suất cây trồng.
  • D. Cải thiện chất lượng nông sản và tăng khả năng cạnh tranh.

Câu 22: Loại hình nông nghiệp nào sau đây phụ thuộc nhiều nhất vào điều kiện tự nhiên và ít có sự can thiệp của con người?

  • A. Nông nghiệp thâm canh.
  • B. Nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Nông nghiệp nương rẫy (du canh).
  • D. Nông nghiệp đô thị.

Câu 23: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành thủy sản, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng phát triển?

  • A. Tăng cường xuất khẩu thủy sản thô.
  • B. Giảm chi phí đầu tư cho nuôi trồng thủy sản.
  • C. Tập trung khai thác tối đa nguồn lợi thủy sản tự nhiên.
  • D. Đầu tư công nghệ chế biến và đa dạng hóa sản phẩm thủy sản.

Câu 24: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc phục hồi và phát triển rừng bền vững?

  • A. Trồng rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng.
  • B. Khai thác chọn lọc gỗ có giá trị kinh tế cao.
  • C. Xây dựng các khu du lịch sinh thái trong rừng.
  • D. Phát triển công nghiệp chế biến gỗ xuất khẩu.

Câu 25: Cho sơ đồ về chuỗi giá trị ngành nông nghiệp: (Sơ đồ: Sản xuất nông nghiệp -> Chế biến nông sản -> Phân phối và tiêu thụ -> Dịch vụ hỗ trợ). Khâu nào trong chuỗi giá trị có vai trò quyết định đến khả năng cạnh tranh và giá trị gia tăng của nông sản?

  • A. Sản xuất nông nghiệp.
  • B. Chế biến nông sản.
  • C. Phân phối và tiêu thụ.
  • D. Dịch vụ hỗ trợ.

Câu 26: Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở nhiều quốc gia ven biển?

  • A. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
  • B. Khai thác gỗ và lâm sản quá mức.
  • C. Ô nhiễm môi trường biển.
  • D. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất sang nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp.

Câu 27: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, chính sách nào sau đây được xem là quan trọng hàng đầu?

  • A. Khuyến khích xuất khẩu lương thực để tăng thu ngoại tệ.
  • B. Nhập khẩu lương thực từ các quốc gia khác để đa dạng nguồn cung.
  • C. Ưu tiên phát triển sản xuất lương thực trong nước, đảm bảo tự cung tự cấp.
  • D. Giảm diện tích trồng cây lương thực, tập trung vào cây công nghiệp.

Câu 28: Trong ngành thủy sản, hoạt động nào sau đây có tính bền vững cao hơn và ít gây cạn kiệt nguồn lợi tự nhiên?

  • A. Khai thác hải sản bằng lưới kéo đáy.
  • B. Nuôi trồng thủy sản theo hướng hữu cơ.
  • C. Đánh bắt cá bằng thuốc nổ.
  • D. Khai thác hải sản ven bờ quy mô nhỏ.

Câu 29: Cho biểu đồ đường thể hiện năng suất lúa của Việt Nam và Thái Lan giai đoạn 2000-2020. (Biểu đồ đường so sánh năng suất lúa của hai nước qua các năm). So sánh năng suất lúa của Việt Nam và Thái Lan trong giai đoạn trên, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Năng suất lúa của Việt Nam có xu hướng tăng nhanh hơn Thái Lan.
  • B. Năng suất lúa của Thái Lan luôn cao hơn Việt Nam trong mọi năm.
  • C. Năng suất lúa của hai nước biến động không ổn định.
  • D. Năng suất lúa của Việt Nam và Thái Lan tương đương nhau.

Câu 30: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, người nông dân nên áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Chuyên canh một loại cây trồng có giá trị kinh tế cao.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.
  • C. Mở rộng diện tích canh tác để tăng sản lượng.
  • D. Đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi, kết hợp các loại hình sản xuất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Để tối ưu hóa sản lượng và chất lượng nông sản, người nông dân ở vùng khí hậu ôn đới thường áp dụng biện pháp canh tác nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Ngành lâm nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất chức năng sinh thái của rừng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây tác động tiêu cực nhất đến hệ sinh thái tự nhiên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng ngành nông nghiệp của một quốc gia năm 2023: (Biểu đồ tròn: Trồng trọt 60%, Chăn nuôi 30%, Dịch vụ nông nghiệp 10%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu ngành nông nghiệp của quốc gia này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Loại cây công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và sản xuất dầu ăn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm thiểu tình trạng du canh du cư, bảo vệ rừng và nâng cao đời sống người dân tộc thiểu số ở vùng núi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Đâu là xu hướng phát triển bền vững trong ngành thủy sản hiện nay, nhằm đảm bảo nguồn lợi lâu dài và bảo vệ môi trường biển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự phân bố và năng suất của cây lúa gạo ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong hệ thống canh tác nông nghiệp hữu cơ, biện pháp nào sau đây được ưu tiên sử dụng để kiểm soát sâu bệnh hại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. (Bảng số liệu với cột năm, diện tích rừng, độ che phủ rừng). Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi về diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam trong giai đoạn trên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ngọt phát triển mạnh ở vùng nào của Việt Nam do có điều kiện tự nhiên thuận lợi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cây trồng nào sau đây là cây lương thực quan trọng, có khả năng chịu hạn tốt và được trồng phổ biến ở vùng khô hạn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp hạn chế xói mòn đất và bảo vệ độ phì nhiêu cho đất nông nghiệp trên vùng đồi núi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Ngành công nghiệp chế biến nông sản có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của ngành nông nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ sản xuất nông nghiệp hàng hóa cao và tập trung?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành lâm nghiệp Việt Nam hiện nay trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Giải pháp nào sau đây góp phần bảo tồn đa dạng sinh học trong nông nghiệp và giảm thiểu tác động tiêu cực của sản xuất nông nghiệp đến môi trường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Vùng biển nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất cho phát triển khai thác hải sản xa bờ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của một tỉnh ven biển giai đoạn 2010-2020. (Biểu đồ cột với hai cột khai thác và nuôi trồng qua các năm). Phân tích biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của tỉnh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong sản xuất nông nghiệp, việc sử dụng phân bón hóa học quá mức có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào đối với môi trường?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Loại hình nông nghiệp nào sau đây phụ thuộc nhiều nhất vào điều kiện tự nhiên và ít có sự can thiệp của con người?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành thủy sản, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng phát triển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc phục hồi và phát triển rừng bền vững?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho sơ đồ về chuỗi giá trị ngành nông nghiệp: (Sơ đồ: Sản xuất nông nghiệp -> Chế biến nông sản -> Phân phối và tiêu thụ -> Dịch vụ hỗ trợ). Khâu nào trong chuỗi giá trị có vai trò quyết định đến khả năng cạnh tranh và giá trị gia tăng của nông sản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở nhiều quốc gia ven biển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, chính sách nào sau đây được xem là quan trọng hàng đầu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong ngành thủy sản, hoạt động nào sau đây có tính bền vững cao hơn và ít gây cạn kiệt nguồn lợi tự nhiên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho biểu đồ đường thể hiện năng suất lúa của Việt Nam và Thái Lan giai đoạn 2000-2020. (Biểu đồ đường so sánh năng suất lúa của hai nước qua các năm). So sánh năng suất lúa của Việt Nam và Thái Lan trong giai đoạn trên, nhận xét nào sau đây đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, người nông dân nên áp dụng biện pháp nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để tối ưu hóa sản lượng và chất lượng nông sản, người nông dân cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào sau đây, đóng vai trò là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng?

  • A. Giống cây trồng
  • B. Kỹ thuật canh tác
  • C. Nguồn vốn đầu tư
  • D. Đặc điểm và chất lượng đất

Câu 2: Trong hệ thống các ngành kinh tế, nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản thuộc khu vực kinh tế nào?

  • A. Khu vực kinh tế thứ nhất
  • B. Khu vực kinh tế thứ hai
  • C. Khu vực kinh tế thứ ba
  • D. Khu vực kinh tế thứ tư

Câu 3: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự kết hợp giữa nông nghiệp và công nghiệp trong quá trình sản xuất?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô
  • B. Nhập khẩu máy móc nông nghiệp hiện đại
  • C. Xây dựng các nhà máy chế biến nông sản gần vùng nguyên liệu
  • D. Đẩy mạnh cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của một quốc gia năm 2023 (Biểu đồ tròn với: Nuôi trồng 65%, Khai thác 35%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản của quốc gia này?

  • A. Ngành khai thác thủy sản chiếm ưu thế tuyệt đối
  • B. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh hơn khai thác
  • C. Hai ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản có tỷ trọng ngang nhau
  • D. Sản lượng thủy sản khai thác đang tăng trưởng nhanh chóng

Câu 5: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, đảm bảo vừa khai thác hiệu quả tài nguyên, vừa bảo vệ môi trường?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ tự nhiên để xuất khẩu
  • B. Mở rộng diện tích rừng trồng bằng mọi giá
  • C. Kết hợp khai thác hợp lý với trồng và bảo vệ rừng
  • D. Chuyển đổi diện tích rừng tự nhiên sang trồng cây công nghiệp

Câu 6: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng sản xuất hàng hóa quy mô lớn, ứng dụng công nghệ hiện đại?

  • A. Kinh tế hộ gia đình
  • B. Trang trại và các hình thức liên kết sản xuất
  • C. Nông nghiệp tự cung tự cấp
  • D. Hợp tác xã nông nghiệp truyền thống

Câu 7: Cây trồng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu?

  • A. Lúa gạo
  • B. Lúa mì
  • C. Ngô
  • D. Khoai tây

Câu 8: Ngành thủy sản nước ngọt có tiềm năng phát triển lớn ở khu vực nào của Việt Nam?

  • A. Miền núi phía Bắc
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Đồng bằng sông Hồng
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 9: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp (Đơn vị: Nghìn tấn): (Bảng gồm: Cà phê, Chè, Cao su, Điều và số liệu tương ứng). Cây công nghiệp nào có sản lượng lớn nhất trong bảng số liệu trên?

  • A. Cà phê
  • B. Chè
  • C. Cao su
  • D. Điều

Câu 10: Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành lâm nghiệp đối với môi trường?

  • A. Điều hòa khí hậu, giảm thiểu thiên tai
  • B. Bảo tồn đa dạng sinh học
  • C. Cung cấp lương thực cho con người
  • D. Bảo vệ và cải tạo đất

Câu 11: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi, biện pháp canh tác nào sau đây cần được ưu tiên áp dụng?

  • A. Độc canh cây lương thực
  • B. Canh tác trên ruộng bậc thang
  • C. Sử dụng hóa chất nông nghiệp tối đa
  • D. Phá rừng làm nương rẫy

Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố các vùng trồng lúa gạo trên thế giới?

  • A. Tập trung chủ yếu ở khu vực châu Á gió mùa
  • B. Phân bố đồng đều trên khắp các châu lục
  • C. Chỉ trồng được ở vùng ôn đới
  • D. Xu hướng chuyển dịch sang khu vực hoang mạc

Câu 13: Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng trong việc cung cấp yếu tố đầu vào cho ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Công nghiệp khai khoáng
  • B. Công nghiệp chế biến thực phẩm
  • C. Công nghiệp năng lượng
  • D. Công nghiệp luyện kim

Câu 14: Loại hình chăn nuôi nào sau đây thường gắn liền với hình thức du mục?

  • A. Chăn nuôi gia cầm
  • B. Chăn nuôi lợn
  • C. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò, cừu)
  • D. Nuôi trồng thủy sản

Câu 15: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp, biện pháp chế biến nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

  • A. Sơ chế và đóng gói đơn giản
  • B. Bảo quản lạnh thông thường
  • C. Phơi sấy truyền thống
  • D. Chế biến sâu thành các sản phẩm đa dạng

Câu 16: Khu vực nào trên thế giới có ngành đánh bắt cá biển phát triển mạnh nhất?

  • A. Vùng biển nhiệt đới gần xích đạo
  • B. Vùng biển ôn đới và cận nhiệt đới
  • C. Vùng biển Bắc Cực và Nam Cực
  • D. Vùng biển sâu ngoài khơi xa

Câu 17: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến năng suất và chất lượng của cây trồng?

  • A. Khí hậu
  • B. Địa hình
  • C. Sông ngòi
  • D. Khoáng sản

Câu 18: Trong các loại hình nông nghiệp, hình thức nào có tính chất quảng canh rõ rệt nhất?

  • A. Nông nghiệp thâm canh
  • B. Nông nghiệp đô thị
  • C. Nông nghiệp công nghệ cao
  • D. Nông nghiệp du canh du cư

Câu 19: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường khai thác xa bờ
  • B. Phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt
  • C. Cấm sử dụng các hình thức đánh bắt mang tính hủy diệt
  • D. Xây dựng thêm nhiều cảng cá

Câu 20: Cho tình huống: Một vùng nông thôn có diện tích đất trồng lúa lớn, nhưng năng suất thấp và bấp bênh do phụ thuộc vào thời tiết. Giải pháp nào sau đây giúp vùng này phát triển nông nghiệp bền vững hơn?

  • A. Mở rộng diện tích trồng lúa độc canh
  • B. Đầu tư hệ thống thủy lợi và chuyển đổi cơ cấu cây trồng
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu
  • D. Phát triển mạnh công nghiệp chế biến lúa gạo

Câu 21: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên trên thế giới hiện nay là gì?

  • A. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
  • B. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • C. Ô nhiễm môi trường
  • D. Khai thác khoáng sản

Câu 22: Loại cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới ẩm và đòi hỏi lượng mưa lớn?

  • A. Cây bông
  • B. Cây mía
  • C. Cây cao su
  • D. Cây cà phê

Câu 23: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường nhất?

  • A. Nuôi thâm canh công nghiệp
  • B. Nuôi quảng canh truyền thống
  • C. Nuôi lồng bè trên biển
  • D. Nuôi sinh thái và hữu cơ

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không thuộc về nhóm biện pháp sử dụng tài nguyên thiên nhiên hợp lý trong nông nghiệp?

  • A. Luân canh cây trồng
  • B. Tăng vụ liên tục trên một diện tích đất
  • C. Sử dụng phân bón hữu cơ
  • D. Áp dụng kỹ thuật tưới tiết kiệm nước

Câu 25: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất từ biểu đồ?

  • A. Sản lượng nuôi trồng thủy sản tăng nhanh hơn sản lượng khai thác
  • B. Sản lượng khai thác thủy sản tăng nhanh hơn sản lượng nuôi trồng
  • C. Cả hai loại sản lượng đều giảm
  • D. Sản lượng khai thác và nuôi trồng biến động không rõ xu hướng

Câu 26: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược lâu dài?

  • A. Tăng cường sử dụng nhà kính
  • B. Xây dựng đê biển kiên cố
  • C. Nghiên cứu và phát triển các giống cây trồng chịu hạn, chịu mặn
  • D. Chuyển đổi sang các loại cây trồng ít giá trị kinh tế

Câu 27: Hoạt động nào sau đây thuộc về ngành dịch vụ hỗ trợ phát triển nông nghiệp?

  • A. Chế biến nông sản xuất khẩu
  • B. Cung cấp giống cây trồng và vật nuôi
  • C. Sản xuất phân bón hóa học
  • D. Khai thác thủy sản xa bờ

Câu 28: Ý nào sau đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa dân số và sản xuất nông nghiệp?

  • A. Dân số tăng gây áp lực lên sản xuất nông nghiệp để đảm bảo lương thực
  • B. Sản xuất nông nghiệp giảm khi dân số tăng
  • C. Dân số và sản xuất nông nghiệp không có mối quan hệ
  • D. Dân số giảm thúc đẩy sản xuất nông nghiệp phát triển

Câu 29: Cho sơ đồ về chuỗi giá trị ngành gỗ: (Sơ đồ gồm các khâu: Trồng rừng -> Khai thác -> Chế biến gỗ -> Sản xuất đồ gỗ -> Tiêu thụ). Khâu nào trong chuỗi giá trị tạo ra giá trị gia tăng cao nhất?

  • A. Trồng rừng
  • B. Khai thác gỗ
  • C. Chế biến gỗ (sơ chế)
  • D. Sản xuất đồ gỗ và sản phẩm chế biến sâu

Câu 30: Để ngành thủy sản Việt Nam phát triển bền vững và hội nhập quốc tế, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường khai thác hải sản tự nhiên
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng экстенсивный
  • C. Nâng cao chất lượng sản phẩm và xây dựng thương hiệu
  • D. Giảm chi phí sản xuất bằng mọi cách

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Để tối ưu hóa sản lượng và chất lượng nông sản, người nông dân cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào sau đây, đóng vai trò là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong hệ thống các ngành kinh tế, nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản thuộc khu vực kinh tế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự kết hợp giữa nông nghiệp và công nghiệp trong quá trình sản xuất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của một quốc gia năm 2023 (Biểu đồ tròn với: Nuôi trồng 65%, Khai thác 35%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản của quốc gia này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, đảm bảo vừa khai thác hiệu quả tài nguyên, vừa bảo vệ môi trường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng sản xuất hàng hóa quy mô lớn, ứng dụng công nghệ hiện đại?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cây trồng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Ngành thủy sản nước ngọt có tiềm năng phát triển lớn ở khu vực nào của Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp (Đơn vị: Nghìn tấn): (Bảng gồm: Cà phê, Chè, Cao su, Điều và số liệu tương ứng). Cây công nghiệp nào có sản lượng lớn nhất trong bảng số liệu trên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành lâm nghiệp đối với môi trường?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi, biện pháp canh tác nào sau đây cần được ưu tiên áp dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố các vùng trồng lúa gạo trên thế giới?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng trong việc cung cấp yếu tố đầu vào cho ngành công nghiệp nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Loại hình chăn nuôi nào sau đây thường gắn liền với hình thức du mục?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp, biện pháp chế biến nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khu vực nào trên thế giới có ngành đánh bắt cá biển phát triển mạnh nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến năng suất và chất lượng của cây trồng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong các loại hình nông nghiệp, hình thức nào có tính chất quảng canh rõ rệt nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ hiệu quả nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho tình huống: Một vùng nông thôn có diện tích đất trồng lúa lớn, nhưng năng suất thấp và bấp bênh do phụ thuộc vào thời tiết. Giải pháp nào sau đây giúp vùng này phát triển nông nghiệp bền vững hơn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên trên thế giới hiện nay là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Loại cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới ẩm và đòi hỏi lượng mưa lớn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không thuộc về nhóm biện pháp sử dụng tài nguyên thiên nhiên hợp lý trong nông nghiệp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất từ biểu đồ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược lâu dài?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Hoạt động nào sau đây thuộc về ngành dịch vụ hỗ trợ phát triển nông nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Ý nào sau đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa dân số và sản xuất nông nghiệp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho sơ đồ về chuỗi giá trị ngành gỗ: (Sơ đồ gồm các khâu: Trồng rừng -> Khai thác -> Chế biến gỗ -> Sản xuất đồ gỗ -> Tiêu thụ). Khâu nào trong chuỗi giá trị tạo ra giá trị gia tăng cao nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để ngành thủy sản Việt Nam phát triển bền vững và hội nhập quốc tế, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để tối ưu hóa sản lượng và chất lượng nông sản, người nông dân cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào sau đây trong điều kiện sinh thái của cây trồng?

  • A. Độ cao so với mực nước biển
  • B. Hướng gió chủ đạo
  • C. Chế độ nhiệt và ẩm
  • D. Thành phần loài sinh vật trong đất

Câu 2: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và nguồn nước ngọt ngày càng khan hiếm, biện pháp thủy lợi nào sau đây thể hiện sự thích ứng và sử dụng hiệu quả tài nguyên nước nhất trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Thủy lợi tự chảy bằng kênh mương hở
  • B. Tưới ngập tràn trên diện rộng
  • C. Xây dựng hồ chứa nước lớn
  • D. Tưới nhỏ giọt và tưới phun sương

Câu 3: So với ngành trồng trọt và chăn nuôi, ngành lâm nghiệp có đặc điểm khác biệt cơ bản nào về thời gian sinh trưởng và thu hoạch sản phẩm?

  • A. Thời gian sinh trưởng ngắn hơn và thu hoạch nhanh hơn
  • B. Thời gian sinh trưởng dài hơn và thu hoạch chậm hơn
  • C. Thời gian sinh trưởng và thu hoạch tương đương
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể

Câu 4: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự kết hợp giữa bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế trong ngành lâm nghiệp, hướng tới mục tiêu phát triển bền vững?

  • A. Khai thác rừng tự nhiên quy mô lớn để xuất khẩu gỗ
  • B. Chuyển đổi diện tích rừng phòng hộ sang trồng cây công nghiệp
  • C. Phát triển du lịch sinh thái kết hợp trồng và bảo vệ rừng
  • D. Tăng cường sử dụng gỗ nhập khẩu thay vì gỗ trong nước

Câu 5: Ngành thủy sản có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực và dinh dưỡng. Tuy nhiên, hoạt động nào sau đây có nguy cơ gây suy thoái nguồn lợi thủy sản tự nhiên lớn nhất?

  • A. Sử dụng các phương pháp đánh bắt hủy diệt như thuốc nổ, điện
  • B. Nuôi trồng thủy sản tập trung theo hướng công nghiệp
  • C. Phát triển dịch vụ chế biến thủy sản xuất khẩu
  • D. Tăng cường hoạt động nghiên cứu khoa học về thủy sản

Câu 6: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa gạo của ba quốc gia: Việt Nam, Thái Lan và Ấn Độ năm 2023. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa gạo của Việt Nam so với hai quốc gia còn lại?

  • A. Việt Nam có sản lượng lúa gạo cao nhất
  • B. Sản lượng lúa gạo của Việt Nam thấp hơn Ấn Độ nhưng cao hơn Thái Lan
  • C. Việt Nam và Thái Lan có sản lượng lúa gạo tương đương nhau
  • D. Không thể so sánh được sản lượng lúa gạo của Việt Nam

Câu 7: Để phát triển ngành chăn nuôi крупный sừng (gia súc lớn) theo hướng bền vững ở vùng đồi núi, giải pháp kỹ thuật nào sau đây cần được ưu tiên áp dụng để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Chăn thả tự do trên diện tích rộng
  • B. Xây dựng chuồng trại kiên cố bằng bê tông
  • C. Sử dụng thức ăn công nghiệp hoàn toàn
  • D. Áp dụng phương pháp chăn nuôi bán chăn thả kết hợp trồng cỏ và xử lý chất thải

Câu 8: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp hiện đại, vai trò của công nghiệp chế biến nông sản ngày càng được nâng cao. Điều này mang lại lợi ích trực tiếp nào sau đây cho người nông dân?

  • A. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động nông thôn
  • C. Ổn định đầu ra và nâng cao giá trị nông sản
  • D. Đa dạng hóa các loại cây trồng và vật nuôi

Câu 9: Xét về yếu tố kinh tế - xã hội, nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự chuyển dịch cơ cấu cây trồng từ tự cung tự cấp sang sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp?

  • A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn
  • B. Nhu cầu thị trường và giá cả nông sản
  • C. Trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến
  • D. Chính sách hỗ trợ của nhà nước

Câu 10: Để bảo tồn đa dạng sinh học trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Sử dụng giống cây trồng và vật nuôi năng suất cao
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
  • D. Phát triển nông nghiệp hữu cơ và các hệ thống canh tác đa dạng

Câu 11: Trong ngành thủy sản, hình thức nuôi trồng nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường nước và có tính bền vững cao hơn?

  • A. Nuôi cá lồng bè trên biển với mật độ cao
  • B. Nuôi tôm công nghiệp trong ao đất ven biển
  • C. Nuôi trồng thủy sản kết hợp (aquaculture) trong hệ sinh thái khép kín
  • D. Khai thác thủy sản ven bờ bằng lưới kéo đáy

Câu 12: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của một tỉnh năm 2022. Nếu tỉ trọng ngành thủy sản tăng lên trong năm 2023, nhưng tổng giá trị sản xuất không đổi, điều gì chắc chắn xảy ra với tỉ trọng của ngành nông nghiệp hoặc lâm nghiệp?

  • A. Tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp đều tăng
  • B. Tỉ trọng ngành nông nghiệp hoặc lâm nghiệp hoặc cả hai đều giảm
  • C. Tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp không thay đổi
  • D. Không đủ thông tin để xác định sự thay đổi

Câu 13: Để nâng cao năng suất và chất lượng rừng trồng, biện pháp lâm sinh nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn đầu?

  • A. Chọn giống cây trồng phù hợp với điều kiện địa phương
  • B. Tỉa thưa và chặt chọn cây rừng
  • C. Phòng cháy và chữa cháy rừng
  • D. Khai thác gỗ rừng trồng đến tuổi

Câu 14: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp, luân canh cây trồng mang lại lợi ích chủ yếu nào về mặt sinh thái và môi trường?

  • A. Tăng năng suất cây trồng trong ngắn hạn
  • B. Giảm chi phí đầu tư phân bón hóa học
  • C. Cải thiện độ phì nhiêu của đất và hạn chế sâu bệnh
  • D. Đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp

Câu 15: Đối với vùng ven biển thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão và xâm nhập mặn, loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây được xem là phù hợp và ít rủi ro hơn?

  • A. Nuôi tôm sú экстенсивный trong ao đất lộ thiên
  • B. Nuôi cá nước lợ, nước mặn trong ao đầm có hệ thống bảo vệ
  • C. Nuôi cá nước ngọt trong lồng bè trên sông
  • D. Khai thác hải sản xa bờ bằng tàu công suất lớn

Câu 16: Để đánh giá hiệu quả kinh tế của một mô hình sản xuất nông nghiệp, chỉ số nào sau đây phản ánh chính xác nhất lợi nhuận thực tế mà người nông dân thu được?

  • A. Tổng doanh thu
  • B. Năng suất cây trồng/vật nuôi
  • C. Giá trị sản xuất
  • D. Lợi nhuận ròng (sau khi trừ chi phí)

Câu 17: Trong ngành lâm nghiệp, việc cấp chứng chỉ rừng bền vững FSC (Forest Stewardship Council) có ý nghĩa quan trọng nhất đối với vấn đề nào sau đây?

  • A. Nâng cao năng suất khai thác gỗ
  • B. Giảm chi phí quản lý rừng
  • C. Đảm bảo nguồn gốc gỗ hợp pháp và quản lý rừng bền vững
  • D. Tăng cường xuất khẩu sản phẩm gỗ

Câu 18: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác thủy sản của một quốc gia theo vùng (ven biển và xa bờ) trong giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây có thể được rút ra từ bảng số liệu này?

  • A. Sản lượng khai thác xa bờ tăng nhanh hơn so với ven biển
  • B. Sản lượng khai thác ven biển tăng nhanh hơn so với xa bờ
  • C. Sản lượng khai thác cả hai vùng đều giảm
  • D. Sản lượng khai thác không có sự thay đổi đáng kể

Câu 19: Để giảm thiểu rủi ro do biến động thị trường nông sản, giải pháp nào sau đây giúp người nông dân đa dạng hóa nguồn thu nhập và ổn định sản xuất?

  • A. Chuyên canh một loại cây trồng duy nhất
  • B. Phát triển kinh tế trang trại kết hợp trồng trọt, chăn nuôi và dịch vụ
  • C. Tăng cường vay vốn ngân hàng để đầu tư sản xuất
  • D. Sản xuất theo hợp đồng với giá cố định

Câu 20: Ứng dụng công nghệ GIS (Hệ thống thông tin địa lý) và viễn thám có vai trò quan trọng như thế nào trong quản lý và phát triển ngành lâm nghiệp?

  • A. Thay thế hoàn toàn lực lượng lao động thủ công
  • B. Giảm chi phí đầu tư cho trồng rừng
  • C. Tăng cường khai thác gỗ trái phép
  • D. Theo dõi diễn biến rừng, quản lý diện tích và quy hoạch phát triển rừng

Câu 21: Trong ngành nông nghiệp hữu cơ, biện pháp nào sau đây được sử dụng để kiểm soát sâu bệnh hại một cách tự nhiên và bền vững?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học tổng hợp
  • B. Trồng độc canh một loại cây trồng
  • C. Sử dụng thiên địch và các chế phẩm sinh học
  • D. Đốt đồng sau thu hoạch

Câu 22: Để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm thủy sản, hướng đi nào sau đây được xem là hiệu quả và phù hợp với xu hướng tiêu dùng hiện nay?

  • A. Xuất khẩu thủy sản tươi sống số lượng lớn
  • B. Phát triển chế biến sâu các sản phẩm thủy sản giá trị gia tăng cao
  • C. Giảm giá bán thủy sản để tăng sức cạnh tranh
  • D. Tập trung vào khai thác thủy sản tự nhiên

Câu 23: Trong quản lý rừng phòng hộ, hoạt động nào sau đây được ưu tiên thực hiện để đảm bảo chức năng phòng hộ và bảo vệ môi trường?

  • A. Trồng mới và phục hồi rừng trên đất trống, đồi trọc
  • B. Khai thác gỗ chọn lọc với cường độ cao
  • C. Chuyển đổi rừng phòng hộ sang mục đích sử dụng khác
  • D. Phát triển du lịch đại trà trong rừng phòng hộ

Câu 24: Để ứng phó với tình trạng biến đổi khí hậu và hạn hán ngày càng gia tăng, giải pháp nào sau đây có ý nghĩa quyết định đối với ngành trồng trọt ở các vùng khô hạn?

  • A. Tăng cường sử dụng nước ngầm cho tưới tiêu
  • B. Chuyển đổi sang trồng các loại cây ưa nước
  • C. Mở rộng diện tích trồng trọt
  • D. Áp dụng các kỹ thuật canh tác tiết kiệm nước và giống cây chịu hạn

Câu 25: Trong phát triển kinh tế biển, hoạt động nào sau đây thuộc về ngành kinh tế thủy sản?

  • A. Khai thác dầu khí trên biển
  • B. Nuôi trồng và chế biến thủy sản
  • C. Vận tải biển và dịch vụ cảng biển
  • D. Du lịch biển và nghỉ dưỡng

Câu 26: Để thúc đẩy liên kết giữa sản xuất và tiêu thụ nông sản, hình thức tổ chức sản xuất nào sau đây được đánh giá là hiệu quả và bền vững nhất?

  • A. Sản xuất nông hộ nhỏ lẻ tự phát
  • B. Sản xuất theo kế hoạch tập trung của nhà nước
  • C. Hợp tác xã và tổ hợp tác liên kết với doanh nghiệp
  • D. Nhập khẩu nông sản từ nước ngoài

Câu 27: Trong chiến lược phát triển ngành lâm nghiệp, mục tiêu nào sau đây thể hiện sự ưu tiên bảo vệ môi trường và phát triển bền vững hơn cả?

  • A. Tăng sản lượng khai thác gỗ để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu
  • B. Mở rộng diện tích rừng trồng sản xuất
  • C. Tập trung vào trồng các loại cây gỗ có giá trị kinh tế cao
  • D. Nâng cao độ che phủ rừng tự nhiên và chất lượng rừng

Câu 28: Để giảm thiểu thất thoát sau thu hoạch trong ngành nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được chú trọng đầu tư và phát triển?

  • A. Tăng cường sản xuất nông sản
  • B. Phát triển hệ thống kho lạnh và công nghệ bảo quản
  • C. Xuất khẩu nông sản thô
  • D. Giảm giá bán nông sản

Câu 29: Trong ngành thủy sản, việc xây dựng các khu bảo tồn biển có vai trò quan trọng nhất đối với mục tiêu nào sau đây?

  • A. Phát triển du lịch biển
  • B. Tăng sản lượng khai thác thủy sản
  • C. Bảo vệ đa dạng sinh học và phục hồi nguồn lợi thủy sản
  • D. Nâng cao thu nhập cho ngư dân

Câu 30: Để đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản, yếu tố nào sau đây cần được xem xét một cách tổng thể và hài hòa trong quy hoạch và chính sách phát triển?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng
  • B. Nâng cao năng suất và sản lượng tối đa
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu
  • D. Kinh tế, xã hội và môi trường

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Để tối ưu hóa sản lượng và chất lượng nông sản, người nông dân cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào sau đây trong điều kiện sinh thái của cây trồng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và nguồn nước ngọt ngày càng khan hiếm, biện pháp thủy lợi nào sau đây thể hiện sự thích ứng và sử dụng hiệu quả tài nguyên nước nhất trong sản xuất nông nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: So với ngành trồng trọt và chăn nuôi, ngành lâm nghiệp có đặc điểm khác biệt cơ bản nào về thời gian sinh trưởng và thu hoạch sản phẩm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự kết hợp giữa bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế trong ngành lâm nghiệp, hướng t??i mục tiêu phát triển bền vững?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Ngành thủy sản có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực và dinh dưỡng. Tuy nhiên, hoạt động nào sau đây có nguy cơ gây suy thoái nguồn lợi thủy sản tự nhiên lớn nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa gạo của ba quốc gia: Việt Nam, Thái Lan và Ấn Độ năm 2023. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa gạo của Việt Nam so với hai quốc gia còn lại?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Để phát triển ngành chăn nuôi крупный sừng (gia súc lớn) theo hướng bền vững ở vùng đồi núi, giải pháp kỹ thuật nào sau đây cần được ưu tiên áp dụng để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp hiện đại, vai trò của công nghiệp chế biến nông sản ngày càng được nâng cao. Điều này mang lại lợi ích trực tiếp nào sau đây cho người nông dân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Xét về yếu tố kinh tế - xã hội, nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự chuyển dịch cơ cấu cây trồng từ tự cung tự cấp sang sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Để bảo tồn đa dạng sinh học trong nông nghiệp, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong ngành thủy sản, hình thức nuôi trồng nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường nước và có tính bền vững cao hơn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của một tỉnh năm 2022. Nếu tỉ trọng ngành thủy sản tăng lên trong năm 2023, nhưng tổng giá trị sản xuất không đổi, điều gì chắc chắn xảy ra với tỉ trọng của ngành nông nghiệp hoặc lâm nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Để nâng cao năng suất và chất lượng rừng trồng, biện pháp lâm sinh nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn đầu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp, luân canh cây trồng mang lại lợi ích chủ yếu nào về mặt sinh thái và môi trường?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Đối với vùng ven biển thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão và xâm nhập mặn, loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây được xem là phù hợp và ít rủi ro hơn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Để đánh giá hiệu quả kinh tế của một mô hình sản xuất nông nghiệp, chỉ số nào sau đây phản ánh chính xác nhất lợi nhuận thực tế mà người nông dân thu được?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong ngành lâm nghiệp, việc cấp chứng chỉ rừng bền vững FSC (Forest Stewardship Council) có ý nghĩa quan trọng nhất đối với vấn đề nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác thủy sản của một quốc gia theo vùng (ven biển và xa bờ) trong giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây có thể được rút ra từ bảng số liệu này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Để giảm thiểu rủi ro do biến động thị trường nông sản, giải pháp nào sau đây giúp người nông dân đa dạng hóa nguồn thu nhập và ổn định sản xuất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Ứng dụng công nghệ GIS (Hệ thống thông tin địa lý) và viễn thám có vai trò quan trọng như thế nào trong quản lý và phát triển ngành lâm nghiệp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong ngành nông nghiệp hữu cơ, biện pháp nào sau đây được sử dụng để kiểm soát sâu bệnh hại một cách tự nhiên và bền vững?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm thủy sản, hướng đi nào sau đây được xem là hiệu quả và phù hợp với xu hướng tiêu dùng hiện nay?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong quản lý rừng phòng hộ, hoạt động nào sau đây được ưu tiên thực hiện để đảm bảo chức năng phòng hộ và bảo vệ môi trường?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để ứng phó với tình trạng biến đổi khí hậu và hạn hán ngày càng gia tăng, giải pháp nào sau đây có ý nghĩa quyết định đối với ngành trồng trọt ở các vùng khô hạn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong phát triển kinh tế biển, hoạt động nào sau đây thuộc về ngành kinh tế thủy sản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để thúc đẩy liên kết giữa sản xuất và tiêu thụ nông sản, hình thức tổ chức sản xuất nào sau đây được đánh giá là hiệu quả và bền vững nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong chiến lược phát triển ngành lâm nghiệp, mục tiêu nào sau đây thể hiện sự ưu tiên bảo vệ môi trường và phát triển bền vững hơn cả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để giảm thiểu thất thoát sau thu hoạch trong ngành nông nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được chú trọng đầu tư và phát triển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong ngành thủy sản, việc xây dựng các khu bảo tồn biển có vai trò quan trọng nhất đối với mục tiêu nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản, yếu tố nào sau đây cần được xem xét một cách tổng thể và hài hòa trong quy hoạch và chính sách phát triển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để tối ưu hóa sản lượng và chất lượng nông sản, người nông dân cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào sau đây, thể hiện sự tác động của điều kiện tự nhiên đến sản xuất nông nghiệp?

  • A. Giá cả thị trường nông sản
  • B. Đặc điểm và độ phì nhiêu của đất
  • C. Chính sách hỗ trợ nông nghiệp của nhà nước
  • D. Kỹ thuật canh tác và giống cây trồng

Câu 2: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp, hình thức nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự thâm canh, tập trung vào tăng năng suất trên một đơn vị diện tích?

  • A. Du canh
  • B. Luân canh
  • C. Gối vụ
  • D. Quảng canh

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu ngành nông nghiệp của một quốc gia năm 2020: [Biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng: Trồng trọt 55%, Chăn nuôi 35%, Dịch vụ nông nghiệp 10%]. Biểu đồ này cho thấy đặc điểm nổi bật nào về cơ cấu ngành nông nghiệp của quốc gia đó?

  • A. Ngành trồng trọt giữ vai trò chủ đạo
  • B. Ngành chăn nuôi phát triển hơn trồng trọt
  • C. Dịch vụ nông nghiệp đóng góp chính vào GDP
  • D. Cơ cấu nông nghiệp cân đối giữa các ngành

Câu 4: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu nhằm bảo vệ tài nguyên rừng tự nhiên?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ để xuất khẩu
  • B. Mở rộng diện tích rừng trồng công nghiệp
  • C. Chuyển đổi rừng tự nhiên sang đất nông nghiệp
  • D. Thực thi nghiêm ngặt luật bảo vệ rừng và phòng cháy chữa cháy rừng

Câu 5: Ngành thủy sản nước ngọt có tiềm năng phát triển lớn ở vùng nào của Việt Nam nhờ điều kiện tự nhiên ưu đãi về sông ngòi, ao hồ?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Tây Nguyên
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 6: Trong ngành trồng trọt, cây công nghiệp lâu năm thường được trồng tập trung ở vùng nào có đặc điểm địa hình và khí hậu phù hợp?

  • A. Đồng bằng
  • B. Ven biển
  • C. Trung du và miền núi
  • D. Hải đảo

Câu 7: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp, đặc biệt là trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô
  • B. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp
  • C. Nhập khẩu giống cây trồng và vật nuôi mới
  • D. Đầu tư vào công nghệ chế biến và xây dựng thương hiệu nông sản

Câu 8: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa trồng trọt và chăn nuôi theo hướng sinh thái, tuần hoàn, nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu
  • B. Tận dụng phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn chăn nuôi và phân bón
  • C. Chuyên môn hóa sản xuất trồng trọt và chăn nuôi
  • D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng phá rừng

Câu 9: Trong ngành thủy sản, hình thức nuôi trồng nào có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng ven biển hiện nay, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về hải sản?

  • A. Khai thác thủy sản tự nhiên ven bờ
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt trong ao hồ
  • C. Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ
  • D. Đánh bắt xa bờ

Câu 10: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến năng suất và chất lượng của rừng trồng, đặc biệt là rừng kinh tế?

  • A. Giống cây trồng
  • B. Diện tích rừng
  • C. Lực lượng lao động lâm nghiệp
  • D. Chính sách phát triển lâm nghiệp

Câu 11: Cho tình huống: Một vùng nông thôn ven biển thường xuyên bị ảnh hưởng bởi bão và xâm nhập mặn. Loại cây trồng nào sau đây được xem là phù hợp để phát triển nông nghiệp bền vững tại vùng này?

  • A. Lúa nước
  • B. Ngô
  • C. Cà phê
  • D. Mía

Câu 12: Trong ngành chăn nuôi, việc ứng dụng công nghệ cao, đặc biệt là công nghệ sinh học, mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm chăn nuôi
  • B. Nâng cao năng suất và chất lượng vật nuôi, phòng chống dịch bệnh
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu sản phẩm chăn nuôi
  • D. Tăng số lượng lao động trong ngành chăn nuôi

Câu 13: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản tự nhiên, biện pháp nào sau đây cần được thực hiện đồng bộ và hiệu quả?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản xa bờ
  • B. Khuyến khích nuôi trồng thủy sản công nghiệp
  • C. Quy định mùa vụ khai thác, cấm sử dụng chất nổ, điện, hóa chất độc hại
  • D. Xây dựng nhiều cảng cá lớn

Câu 14: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái, thể hiện rõ nhất qua chức năng nào sau đây của rừng?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản ngoài gỗ
  • B. Phát triển du lịch sinh thái
  • C. Tạo việc làm và thu nhập cho người dân
  • D. Điều hòa khí hậu, bảo vệ đất và nguồn nước

Câu 15: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. [Bảng số liệu giả định: 1990: Diện tích 9 triệu ha, Độ che phủ 28%; 2020: Diện tích 14 triệu ha, Độ che phủ 42%]. Bảng số liệu này cho thấy xu hướng nào về tài nguyên rừng của Việt Nam?

  • A. Diện tích và độ che phủ rừng giảm
  • B. Diện tích và độ che phủ rừng tăng
  • C. Diện tích rừng tăng nhưng độ che phủ giảm
  • D. Diện tích rừng giảm nhưng độ che phủ tăng

Câu 16: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, người nông dân nên áp dụng biện pháp nào liên quan đến đa dạng hóa?

  • A. Chuyên canh một loại cây trồng duy nhất
  • B. Tập trung vào xuất khẩu một loại nông sản chủ lực
  • C. Kết hợp nhiều loại cây trồng và vật nuôi khác nhau
  • D. Sử dụng độc canh để tăng năng suất

Câu 17: Trong các vùng nông thôn, ngành nghề nào sau đây có mối liên hệ mật thiết và hỗ trợ trực tiếp cho sản xuất nông nghiệp?

  • A. Cơ khí nông nghiệp và dịch vụ vật tư nông nghiệp
  • B. Du lịch sinh thái và văn hóa
  • C. Công nghiệp chế biến thực phẩm cao cấp
  • D. Ngân hàng và tín dụng

Câu 18: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện sự tập trung hóa cao độ trong sản xuất nông nghiệp, thường gắn với quy mô lớn và công nghệ hiện đại?

  • A. Vùng chuyên canh
  • B. Tiểu vùng nông nghiệp
  • C. Nông hộ
  • D. Trang trại nông nghiệp

Câu 19: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, quốc gia nào cũng cần chú trọng phát triển ngành nào trong nông nghiệp?

  • A. Cây công nghiệp xuất khẩu
  • B. Cây lương thực
  • C. Cây ăn quả đặc sản
  • D. Cây dược liệu quý hiếm

Câu 20: Trong ngành lâm nghiệp, việc khai thác và chế biến gỗ cần tuân thủ nguyên tắc nào để đảm bảo tính bền vững của tài nguyên rừng?

  • A. Khai thác tối đa trữ lượng gỗ
  • B. Tập trung khai thác gỗ quý hiếm
  • C. Khai thác đi đôi với trồng và tái sinh rừng
  • D. Xuất khẩu gỗ tròn để tăng lợi nhuận

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của một tỉnh ven biển giai đoạn 2010-2020. [Biểu đồ giả định: Khai thác giảm nhẹ, Nuôi trồng tăng mạnh]. Biểu đồ này phản ánh xu hướng phát triển nào của ngành thủy sản tỉnh đó?

  • A. Giảm sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng
  • B. Tăng trưởng đồng đều cả khai thác và nuôi trồng
  • C. Ngành khai thác thủy sản chiếm ưu thế
  • D. Nuôi trồng thủy sản ngày càng đóng vai trò quan trọng hơn

Câu 22: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong nuôi trồng thủy sản, biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả và thân thiện với môi trường?

  • A. Sử dụng hóa chất kháng sinh và thuốc bảo vệ thực vật
  • B. Áp dụng quy trình nuôi sinh học, tuần hoàn nước
  • C. Xả thải trực tiếp nước thải nuôi trồng ra môi trường
  • D. Tăng mật độ nuôi trồng để tăng sản lượng

Câu 23: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp hiện đại, nhóm ngành nào có xu hướng tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP nông nghiệp?

  • A. Trồng trọt
  • B. Chăn nuôi
  • C. Dịch vụ nông nghiệp
  • D. Lâm nghiệp

Câu 24: Một quốc gia có diện tích rừng tự nhiên bị suy giảm nghiêm trọng do khai thác quá mức. Giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên để phục hồi tài nguyên rừng tại quốc gia đó?

  • A. Tăng cường khai thác rừng trồng
  • B. Nhập khẩu gỗ từ nước ngoài
  • C. Chuyển đổi đất rừng sang mục đích khác
  • D. Đóng cửa rừng tự nhiên, đẩy mạnh trồng rừng và phục hồi rừng

Câu 25: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành thủy sản, việc liên kết giữa sản xuất, chế biến và tiêu thụ theo chuỗi giá trị có vai trò như thế nào?

  • A. Tăng giá trị gia tăng, giảm chi phí trung gian, nâng cao sức cạnh tranh
  • B. Giảm sản lượng và chất lượng thủy sản
  • C. Tăng rủi ro cho người sản xuất
  • D. Hạn chế khả năng tiếp cận thị trường

Câu 26: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, việc sử dụng hệ thống tưới tiêu tiết kiệm nước, như tưới nhỏ giọt, có ý nghĩa quan trọng nhất đối với vấn đề nào?

  • A. Tăng năng suất cây trồng
  • B. Giảm chi phí nhân công
  • C. Sử dụng hiệu quả tài nguyên nước, ứng phó với biến đổi khí hậu
  • D. Nâng cao chất lượng nông sản

Câu 27: Để phát triển lâm nghiệp cộng đồng, vai trò của người dân địa phương cần được chú trọng như thế nào trong quản lý và bảo vệ rừng?

  • A. Chỉ tham gia vào khai thác rừng
  • B. Hoàn toàn phụ thuộc vào nhà nước trong quản lý rừng
  • C. Chỉ hưởng lợi từ rừng mà không cần tham gia quản lý
  • D. Tham gia tích cực vào quản lý, bảo vệ và hưởng lợi từ rừng một cách bền vững

Câu 28: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và suy thoái tài nguyên, hướng phát triển nào sau đây được xem là tất yếu cho cả ba ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa tài nguyên
  • B. Phát triển bền vững, thân thiện với môi trường
  • C. Chuyển đổi hoàn toàn sang sản xuất công nghiệp
  • D. Tập trung vào xuất khẩu để tăng trưởng kinh tế

Câu 29: Cho đồ thị so sánh năng suất lúa của Việt Nam và Thái Lan trong 10 năm gần đây. [Đồ thị giả định: Năng suất Việt Nam tăng nhanh hơn và vượt Thái Lan]. Đồ thị này cho thấy điều gì về sự phát triển ngành trồng lúa của Việt Nam so với Thái Lan?

  • A. Năng suất lúa của Việt Nam thấp hơn Thái Lan
  • B. Năng suất lúa của Việt Nam và Thái Lan tương đương
  • C. Năng suất lúa của Việt Nam tăng trưởng nhanh và vượt Thái Lan
  • D. Ngành trồng lúa của Thái Lan phát triển nhanh hơn Việt Nam

Câu 30: Để đảm bảo sự phát triển hài hòa giữa kinh tế và môi trường trong các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, yếu tố nào sau đây cần được coi trọng hàng đầu trong quy hoạch và chính sách phát triển?

  • A. Lợi nhuận kinh tế tối đa
  • B. Tăng trưởng sản lượng nhanh chóng
  • C. Mở rộng quy mô sản xuất
  • D. Tính bền vững và bảo vệ môi trường

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Để tối ưu hóa sản lượng và chất lượng nông sản, người nông dân cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào sau đây, thể hiện sự tác động của điều kiện tự nhiên đến sản xuất nông nghiệp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp, hình thức nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự thâm canh, tập trung vào tăng năng suất trên một đơn vị diện tích?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu ngành nông nghiệp của một quốc gia năm 2020: [Biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng: Trồng trọt 55%, Chăn nuôi 35%, Dịch vụ nông nghiệp 10%]. Biểu đồ này cho thấy đặc điểm nổi bật nào về cơ cấu ngành nông nghiệp của quốc gia đó?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu nhằm bảo vệ tài nguyên rừng tự nhiên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Ngành thủy sản nước ngọt có tiềm năng phát triển lớn ở vùng nào của Việt Nam nhờ điều kiện tự nhiên ưu đãi về sông ngòi, ao hồ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong ngành trồng trọt, cây công nghiệp lâu năm thường được trồng tập trung ở vùng nào có đặc điểm địa hình và khí hậu phù hợp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp, đặc biệt là trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa trồng trọt và chăn nuôi theo hướng sinh thái, tuần hoàn, nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong ngành thủy sản, hình thức nuôi trồng nào có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng ven biển hiện nay, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về hải sản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến năng suất và chất lượng của rừng trồng, đặc biệt là rừng kinh tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho tình huống: Một vùng nông thôn ven biển thường xuyên bị ảnh hưởng bởi bão và xâm nhập mặn. Loại cây trồng nào sau đây được xem là phù hợp để phát triển nông nghiệp bền vững tại vùng này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong ngành chăn nuôi, việc ứng dụng công nghệ cao, đặc biệt là công nghệ sinh học, mang lại lợi ích nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản tự nhiên, biện pháp nào sau đây cần được thực hiện đồng bộ và hiệu quả?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái, thể hiện rõ nhất qua chức năng nào sau đây của rừng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. [Bảng số liệu giả định: 1990: Diện tích 9 triệu ha, Độ che phủ 28%; 2020: Diện tích 14 triệu ha, Độ che phủ 42%]. Bảng số liệu này cho thấy xu hướng nào về tài nguyên rừng của Việt Nam?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong sản xuất nông nghiệp, người nông dân nên áp dụng biện pháp nào liên quan đến đa dạng hóa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong các vùng nông thôn, ngành nghề nào sau đây có mối liên hệ mật thiết và hỗ trợ trực tiếp cho sản xuất nông nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện sự tập trung hóa cao độ trong sản xuất nông nghiệp, thường gắn với quy mô lớn và công nghệ hiện đại?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, quốc gia nào cũng cần chú trọng phát triển ngành nào trong nông nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong ngành lâm nghiệp, việc khai thác và chế biến gỗ cần tuân thủ nguyên tắc nào để đảm bảo tính bền vững của tài nguyên rừng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của một tỉnh ven biển giai đoạn 2010-2020. [Biểu đồ giả định: Khai thác giảm nhẹ, Nuôi trồng tăng mạnh]. Biểu đồ này phản ánh xu hướng phát triển nào của ngành thủy sản tỉnh đó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong nuôi trồng thủy sản, biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả và thân thiện với môi trường?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp hiện đại, nhóm ngành nào có xu hướng tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP nông nghiệp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một quốc gia có diện tích rừng tự nhiên bị suy giảm nghiêm trọng do khai thác quá mức. Giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên để phục hồi tài nguyên rừng tại quốc gia đó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành thủy sản, việc liên kết giữa sản xuất, chế biến và tiêu thụ theo chuỗi giá trị có vai trò như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, việc sử dụng hệ thống tưới tiêu tiết kiệm nước, như tưới nhỏ giọt, có ý nghĩa quan trọng nhất đối với vấn đề nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Để phát triển lâm nghiệp cộng đồng, vai trò của người dân địa phương cần được chú trọng như thế nào trong quản lý và bảo vệ rừng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và suy thoái tài nguyên, hướng phát triển nào sau đây được xem là tất yếu cho cả ba ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho đồ thị so sánh năng suất lúa của Việt Nam và Thái Lan trong 10 năm gần đây. [Đồ thị giả định: Năng suất Việt Nam tăng nhanh hơn và vượt Thái Lan]. Đồ thị này cho thấy điều gì về sự phát triển ngành trồng lúa của Việt Nam so với Thái Lan?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để đảm bảo sự phát triển hài hòa giữa kinh tế và môi trường trong các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, yếu tố nào sau đây cần được coi trọng hàng đầu trong quy hoạch và chính sách phát triển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hình thức canh tác nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và kinh nghiệm truyền thống, thường dẫn đến năng suất thấp và tính bền vững không cao?

  • A. Canh tác nương rẫy (du canh du cư)
  • B. Thâm canh lúa nước
  • C. Trồng trọt theo hướng công nghiệp
  • D. Nông nghiệp sinh thái

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu ngành nông nghiệp của một quốc gia năm 2023: [Biểu đồ tròn với tỷ lệ: Trồng trọt 55%, Chăn nuôi 30%, Dịch vụ nông nghiệp 15%]. Biểu đồ này cho thấy đặc điểm nổi bật nào trong cơ cấu ngành nông nghiệp của quốc gia đó?

  • A. Ngành chăn nuôi đóng vai trò chủ đạo.
  • B. Ngành trồng trọt chiếm tỷ trọng lớn nhất.
  • C. Dịch vụ nông nghiệp phát triển mạnh mẽ.
  • D. Cơ cấu ngành nông nghiệp cân đối.

Câu 3: Để tăng cường tính bền vững trong ngành lâm nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Khai thác tối đa rừng tự nhiên để tăng sản lượng gỗ.
  • B. Chuyển đổi diện tích rừng tự nhiên sang trồng rừng công nghiệp.
  • C. Tăng cường sử dụng các loại gỗ nhập khẩu.
  • D. Kết hợp khai thác hợp lý với bảo vệ và phát triển rừng.

Câu 4: Ngư trường nào sau đây được hình thành do sự gặp gỡ của dòng biển nóng và dòng biển lạnh, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh vật biển phát triển?

  • A. Ngư trường nước ngọt ở sông Mekong.
  • B. Ngư trường ven bờ biển kín, ít sóng.
  • C. Ngư trường có dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
  • D. Ngư trường ở vùng biển sâu, xa bờ.

Câu 5: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và suy thoái tài nguyên, giải pháp nào sau đây thể hiện sự chuyển đổi từ "nông nghiệp nâu" sang "nông nghiệp xanh"?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • B. Áp dụng các biện pháp canh tác hữu cơ và quản lý dịch hại tổng hợp.
  • C. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
  • D. Tập trung vào các giống cây trồng năng suất cao, ít quan tâm đến yếu tố môi trường.

Câu 6: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa gạo của một số quốc gia năm 2022 (triệu tấn): [Việt Nam: 43.86, Thái Lan: 19.77, Ấn Độ: 135.54, Trung Quốc: 212.84]. Nhận xét nào sau đây đúng về thứ tự sản lượng lúa gạo của các quốc gia này?

  • A. Thái Lan > Việt Nam > Ấn Độ > Trung Quốc
  • B. Việt Nam > Thái Lan > Trung Quốc > Ấn Độ
  • C. Trung Quốc > Ấn Độ > Việt Nam > Thái Lan
  • D. Ấn Độ > Trung Quốc > Thái Lan > Việt Nam

Câu 7: Đâu là mối liên hệ nhân quả giữa đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và sự phát triển của ngành trồng trọt ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo điều kiện cho đa dạng cây trồng nhiệt đới phát triển.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa hạn chế sự phát triển của cây trồng do thiên tai.
  • C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa chỉ phù hợp với cây lương thực, không phù hợp cây công nghiệp.
  • D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa không ảnh hưởng đến cơ cấu cây trồng.

Câu 8: Trong ngành chăn nuôi, việc phát triển các giống vật nuôi địa phương có vai trò quan trọng nào?

  • A. Giảm năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
  • B. Tăng chi phí đầu tư cho chăn nuôi.
  • C. Hạn chế khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
  • D. Thích ứng tốt với điều kiện sinh thái địa phương và bảo tồn nguồn gen quý.

Câu 9: Hoạt động nào sau đây gây ra tác động tiêu cực nhất đến hệ sinh thái rừng?

  • A. Trồng rừng tập trung bằng cây bản địa.
  • B. Khai thác rừng tự nhiên quá mức và trái phép.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái trong rừng.
  • D. Nghiên cứu khoa học về đa dạng sinh học rừng.

Câu 10: Nuôi trồng thủy sản theo hình thức công nghiệp có ưu điểm nổi bật nào so với hình thức truyền thống?

  • A. Chi phí đầu tư thấp hơn.
  • B. Ít gây ô nhiễm môi trường hơn.
  • C. Năng suất cao và sản lượng ổn định hơn.
  • D. Dễ dàng kiểm soát dịch bệnh hơn.

Câu 11: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn và được trồng nhiều ở vùng Tây Nguyên, Việt Nam?

  • A. Cây mía đường
  • B. Cây cà phê
  • C. Cây bông
  • D. Cây chè

Câu 12: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp hạn chế tình trạng thoái hóa đất trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Độc canh cây trồng
  • B. Sử dụng thuốc trừ cỏ hóa học
  • C. Cày xới đất thường xuyên
  • D. Luân canh cây trồng và bón phân hữu cơ

Câu 13: Trong ngành lâm nghiệp, "rừng phòng hộ" được ưu tiên phát triển ở khu vực nào?

  • A. Vùng ven biển, đầu nguồn sông, vùng đồi núi dốc
  • B. Vùng đồng bằng, trung du
  • C. Vùng đô thị, khu công nghiệp
  • D. Vùng đất bằng phẳng, màu mỡ

Câu 14: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản Việt Nam hiện nay?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển đội tàu đánh bắt xa bờ.
  • B. Công nghệ chế biến thủy sản lạc hậu.
  • C. Ô nhiễm môi trường biển và suy giảm nguồn lợi thủy sản.
  • D. Thị trường tiêu thụ thủy sản trong nước còn hạn chế.

Câu 15: So sánh giữa nông nghiệp tập trung ở các nước phát triển và nông nghiệp truyền thống ở các nước đang phát triển, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Loại cây trồng và vật nuôi khác nhau.
  • B. Mức độ ứng dụng khoa học công nghệ và năng suất lao động.
  • C. Quy mô diện tích canh tác khác nhau.
  • D. Hình thức sở hữu đất đai khác nhau.

Câu 16: Cho tình huống: Một vùng nông thôn ven biển thường xuyên bị ngập mặn. Giải pháp chuyển đổi cơ cấu cây trồng nào sau đây là phù hợp nhất để thích ứng với điều kiện này?

  • A. Trồng lúa nước năng suất cao.
  • B. Chuyên canh cây cà phê.
  • C. Phát triển nuôi trồng thủy sản nước mặn và cây chịu mặn (ví dụ: sú vẹt).
  • D. Mở rộng diện tích trồng cây ăn quả.

Câu 17: Trong quản lý rừng bền vững, "chứng chỉ rừng" có vai trò như thế nào?

  • A. Giảm giá trị thương mại của sản phẩm gỗ.
  • B. Hạn chế khai thác gỗ từ rừng tự nhiên.
  • C. Tăng chi phí quản lý rừng.
  • D. Xác nhận nguồn gốc gỗ hợp pháp và quản lý rừng bền vững, tăng uy tín sản phẩm.

Câu 18: Ngành thủy sản có mối quan hệ mật thiết với ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ở khía cạnh nào?

  • A. Cung cấp máy móc, thiết bị cho ngành thủy sản.
  • B. Cung cấp nguyên liệu đầu vào cho công nghiệp chế biến thủy sản.
  • C. Tiêu thụ sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến.
  • D. Cạnh tranh thị trường lao động với ngành thủy sản.

Câu 19: Phân tích mối quan hệ giữa dân số và sự phát triển ngành nông nghiệp. Dân số tăng nhanh có thể tạo ra động lực và thách thức gì cho ngành này?

  • A. Động lực: Tăng nhu cầu lương thực, thực phẩm; Thách thức: Áp lực lên tài nguyên đất, nước, môi trường.
  • B. Động lực: Giảm áp lực lên tài nguyên; Thách thức: Thiếu lao động nông nghiệp.
  • C. Động lực: Phát triển nông nghiệp sinh thái; Thách thức: Giảm nhu cầu tiêu thụ nông sản.
  • D. Dân số tăng không ảnh hưởng đến ngành nông nghiệp.

Câu 20: Để giảm thiểu rủi ro trong sản xuất nông nghiệp do biến động thị trường, người nông dân nên áp dụng giải pháp nào?

  • A. Tăng cường nhập khẩu nông sản.
  • B. Chỉ tập trung vào một loại cây trồng duy nhất.
  • C. Đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi và liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị.
  • D. Giảm diện tích canh tác để giảm sản lượng.

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện diện tích rừng của một quốc gia qua các năm [Biểu đồ cho thấy diện tích rừng giảm dần từ năm 1990 đến 2020]. Xu hướng này phản ánh vấn đề gì trong ngành lâm nghiệp của quốc gia đó?

  • A. Tăng cường trồng rừng.
  • B. Suy thoái tài nguyên rừng và mất rừng.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu ngành lâm nghiệp.
  • D. Phát triển lâm nghiệp bền vững.

Câu 22: Trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt, việc kiểm soát chất lượng nước có ý nghĩa quyết định đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Giá thành thức ăn.
  • B. Số lượng lao động.
  • C. Diện tích ao nuôi.
  • D. Sức khỏe và năng suất của vật nuôi.

Câu 23: Khu vực nào trên thế giới được xem là "vựa lúa mì" của thế giới, nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi và trình độ thâm canh cao?

  • A. Đồng bằng Đông Âu và Bắc Mỹ
  • B. Vùng Đông Nam Á
  • C. Khu vực Trung Phi
  • D. Vùng Nam Mỹ nhiệt đới

Câu 24: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi, biện pháp canh tác nào sau đây là quan trọng nhất để chống xói mòn đất?

  • A. Canh tác độc canh trên diện rộng.
  • B. Canh tác theo đường đồng mức và trồng cây thành băng.
  • C. Phá rừng làm nương rẫy.
  • D. Sử dụng máy móc cơ giới hóa tối đa.

Câu 25: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp hiện đại, vai trò của "dịch vụ nông nghiệp" ngày càng tăng lên. Điều này thể hiện xu hướng phát triển nào?

  • A. Thu hẹp quy mô sản xuất nông nghiệp.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào khoa học công nghệ.
  • C. Chuyên môn hóa và tăng tính liên kết trong chuỗi giá trị nông sản.
  • D. Quay trở lại phương thức sản xuất nông nghiệp truyền thống.

Câu 26: Cho sơ đồ về chu trình khai thác và tái sinh rừng [Sơ đồ mô tả quá trình: Khai thác -> Chế biến -> Trồng lại -> Chăm sóc -> Khai thác...]. Sơ đồ này minh họa cho mô hình quản lý rừng nào?

  • A. Khai thác rừng tự nhiên triệt để.
  • B. Bảo tồn rừng nguyên sinh.
  • C. Phát triển rừng phòng hộ.
  • D. Lâm nghiệp tuần hoàn (quản lý rừng bền vững).

Câu 27: Hoạt động nuôi biển (mariculture) có tiềm năng lớn để phát triển ở các quốc gia ven biển. Tuy nhiên, cần đặc biệt chú ý đến vấn đề nào để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu.
  • B. Ô nhiễm môi trường và dịch bệnh.
  • C. Công nghệ nuôi trồng.
  • D. Thị trường tiêu thụ.

Câu 28: Ứng dụng của công nghệ GIS và viễn thám trong quản lý nông nghiệp hiện đại mang lại lợi ích gì?

  • A. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp.
  • B. Tăng cường sử dụng lao động thủ công.
  • C. Giám sát và quản lý đất đai, mùa vụ, dịch bệnh hiệu quả hơn.
  • D. Hạn chế khả năng tiếp cận thị trường.

Câu 29: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ngành nông nghiệp của các nước đang phát triển có cơ hội và thách thức gì?

  • A. Cơ hội: Mở rộng thị trường xuất khẩu; Thách thức: Cạnh tranh gay gắt và phụ thuộc vào thị trường thế giới.
  • B. Cơ hội: Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước; Thách thức: Hạn chế tiếp cận công nghệ mới.
  • C. Cơ hội: Phát triển nông nghiệp tự cung tự cấp; Thách thức: Thiếu vốn đầu tư.
  • D. Toàn cầu hóa không ảnh hưởng đến ngành nông nghiệp.

Câu 30: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, chính sách nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tập trung nhập khẩu lương thực giá rẻ.
  • B. Ưu tiên phát triển sản xuất lương thực trong nước và đa dạng hóa nguồn cung.
  • C. Chuyển đổi toàn bộ đất nông nghiệp sang trồng cây công nghiệp.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào viện trợ lương thực quốc tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Hình thức canh tác nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và kinh nghiệm truyền thống, thường dẫn đến năng suất thấp và tính bền vững không cao?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu ngành nông nghiệp của một quốc gia năm 2023: [Biểu đồ tròn với tỷ lệ: Trồng trọt 55%, Chăn nuôi 30%, Dịch vụ nông nghiệp 15%]. Biểu đồ này cho thấy đặc điểm nổi bật nào trong cơ cấu ngành nông nghiệp của quốc gia đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Để tăng cường tính bền vững trong ngành lâm nghiệp, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Ngư trường nào sau đây được hình thành do sự gặp gỡ của dòng biển nóng và dòng biển lạnh, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh vật biển phát triển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và suy thoái tài nguyên, giải pháp nào sau đây thể hiện sự chuyển đổi từ 'nông nghiệp nâu' sang 'nông nghiệp xanh'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa gạo của một số quốc gia năm 2022 (triệu tấn): [Việt Nam: 43.86, Thái Lan: 19.77, Ấn Độ: 135.54, Trung Quốc: 212.84]. Nhận xét nào sau đây đúng về thứ tự sản lượng lúa gạo của các quốc gia này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đâu là mối liên hệ nhân quả giữa đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và sự phát triển của ngành trồng trọt ở khu vực Đông Nam Á?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong ngành chăn nuôi, việc phát triển các giống vật nuôi địa phương có vai trò quan trọng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Hoạt động nào sau đây gây ra tác động tiêu cực nhất đến hệ sinh thái rừng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Nuôi trồng thủy sản theo hình thức công nghiệp có ưu điểm nổi bật nào so với hình thức truyền thống?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn và được trồng nhiều ở vùng Tây Nguyên, Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp hạn chế tình trạng thoái hóa đất trong sản xuất nông nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong ngành lâm nghiệp, 'rừng phòng hộ' được ưu tiên phát triển ở khu vực nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản Việt Nam hiện nay?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: So sánh giữa nông nghiệp tập trung ở các nước phát triển và nông nghiệp truyền thống ở các nước đang phát triển, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho tình huống: Một vùng nông thôn ven biển thường xuyên bị ngập mặn. Giải pháp chuyển đổi cơ cấu cây trồng nào sau đây là phù hợp nhất để thích ứng với điều kiện này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong quản lý rừng bền vững, 'chứng chỉ rừng' có vai trò như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Ngành thủy sản có mối quan hệ mật thiết với ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ở khía cạnh nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Phân tích mối quan hệ giữa dân số và sự phát triển ngành nông nghiệp. Dân số tăng nhanh có thể tạo ra động lực và thách thức gì cho ngành này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Để giảm thiểu rủi ro trong sản xuất nông nghiệp do biến động thị trường, người nông dân nên áp dụng giải pháp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện diện tích rừng của một quốc gia qua các năm [Biểu đồ cho thấy diện tích rừng giảm dần từ năm 1990 đến 2020]. Xu hướng này phản ánh vấn đề gì trong ngành lâm nghiệp của quốc gia đó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt, việc kiểm soát chất lượng nước có ý nghĩa quyết định đến yếu tố nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Khu vực nào trên thế giới được xem là 'vựa lúa mì' của thế giới, nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi và trình độ thâm canh cao?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi, biện pháp canh tác nào sau đây là quan trọng nhất để chống xói mòn đất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp hiện đại, vai trò của 'dịch vụ nông nghiệp' ngày càng tăng lên. Điều này thể hiện xu hướng phát triển nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho sơ đồ về chu trình khai thác và tái sinh rừng [Sơ đồ mô tả quá trình: Khai thác -> Chế biến -> Trồng lại -> Chăm sóc -> Khai thác...]. Sơ đồ này minh họa cho mô hình quản lý rừng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Hoạt động nuôi biển (mariculture) có tiềm năng lớn để phát triển ở các quốc gia ven biển. Tuy nhiên, cần đặc biệt chú ý đến vấn đề nào để đảm bảo phát triển bền vững?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Ứng dụng của công nghệ GIS và viễn thám trong quản lý nông nghiệp hiện đại mang lại lợi ích gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ngành nông nghiệp của các nước đang phát triển có cơ hội và thách thức gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, chính sách nào sau đây là quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để tối ưu hóa sản lượng lúa gạo ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, biện pháp canh tác nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả kinh tế cao nhất trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu để tăng năng suất tức thời.
  • B. Mở rộng diện tích trồng lúa sang các vùng đất ngập mặn ven biển.
  • C. Chỉ trồng các giống lúa truyền thống để bảo tồn đa dạng sinh học.
  • D. Áp dụng hệ thống canh tác lúa - tôm hoặc lúa - cá, sử dụng giống chịu mặn, chịu hạn.

Câu 2: Xét về vai trò kinh tế và xã hội của ngành lâm nghiệp ở Việt Nam, phát biểu nào sau đây thể hiện sự đánh giá toàn diện nhất?

  • A. Lâm nghiệp chủ yếu tập trung vào khai thác gỗ để xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn.
  • B. Lâm nghiệp đóng góp vào GDP, tạo việc làm, bảo vệ môi trường sinh thái và cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
  • C. Phát triển lâm nghiệp giúp xóa đói giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng sâu vùng xa.
  • D. Lâm nghiệp hiện đại hóa giúp tăng năng suất gỗ và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam năm 2023 (Biểu đồ tròn thể hiện: Khai thác tự nhiên 40%, Nuôi trồng 60%). Từ biểu đồ, nhận xét nào sau đây là phù hợp nhất về xu hướng phát triển ngành thủy sản Việt Nam?

  • A. Ngành thủy sản Việt Nam chủ yếu dựa vào khai thác tự nhiên, chưa chú trọng nuôi trồng.
  • B. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Việt Nam tương đương nhau.
  • C. Nuôi trồng thủy sản đang ngày càng chiếm ưu thế và trở thành xu hướng chủ đạo.
  • D. Khai thác thủy sản tự nhiên vẫn là nguồn cung chính, nuôi trồng chỉ đóng vai trò thứ yếu.

Câu 4: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia trong dài hạn, quốc gia nào sau đây nên ưu tiên phát triển cây trồng nào?

  • A. Cây lương thực (lúa gạo, ngô, khoai sắn).
  • B. Cây công nghiệp ngắn ngày (mía, lạc, đậu tương).
  • C. Cây công nghiệp lâu năm (cao su, cà phê, hồ tiêu).
  • D. Cây ăn quả (xoài, cam, chuối).

Câu 5: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, ngành nông nghiệp Việt Nam đối mặt với thách thức lớn nhất nào sau đây để duy trì khả năng cạnh tranh?

  • A. Thiếu vốn đầu tư để mở rộng quy mô sản xuất.
  • B. Lao động nông thôn thiếu kỹ năng và trình độ chuyên môn.
  • C. Cơ sở hạ tầng nông thôn còn lạc hậu, chưa đáp ứng yêu cầu sản xuất.
  • D. Nâng cao chất lượng sản phẩm, xây dựng thương hiệu và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

Câu 6: Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng tự nhiên ở nhiều quốc gia đang phát triển, trong đó có Việt Nam, là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu và các hiện tượng thời tiết cực đoan.
  • B. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng sang nông nghiệp, đô thị hóa và phát triển cơ sở hạ tầng.
  • C. Khai thác gỗ quá mức cho nhu cầu xây dựng và xuất khẩu.
  • D. Cháy rừng do tự nhiên và do con người gây ra.

Câu 7: Giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để phát triển ngành thủy sản bền vững, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường biển?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản xa bờ để tận dụng tối đa nguồn lợi hải sản.
  • B. Sử dụng các phương pháp khai thác hiện đại, có tính hủy diệt để tăng sản lượng.
  • C. Phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng công nghiệp, kiểm soát dịch bệnh và bảo vệ môi trường.
  • D. Xây dựng thêm nhiều cảng cá và khu chế biến thủy sản để thúc đẩy xuất khẩu.

Câu 8: Loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ phát triển nông nghiệp hàng hóa cao và chuyên môn hóa sâu sắc?

  • A. Vùng nông nghiệp.
  • B. Khu nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Nông trại.
  • D. Vùng chuyên canh.

Câu 9: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. (Bảng số liệu giả định: 1990: Diện tích rừng 9 triệu ha, Độ che phủ 28%; 2020: Diện tích rừng 14 triệu ha, Độ che phủ 42%). Từ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển lâm nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam có xu hướng giảm trong giai đoạn 1990-2020.
  • B. Diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam tăng lên đáng kể trong giai đoạn 1990-2020.
  • C. Diện tích rừng tăng nhưng độ che phủ rừng không thay đổi trong giai đoạn 1990-2020.
  • D. Độ che phủ rừng tăng nhưng diện tích rừng giảm trong giai đoạn 1990-2020.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phân bố các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?

  • A. Thị trường tiêu thụ.
  • B. Lao động và cơ sở hạ tầng.
  • C. Đất đai và khí hậu.
  • D. Chính sách phát triển nông nghiệp.

Câu 11: Trong ngành chăn nuôi, việc phát triển theo hướng trang trại công nghiệp mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và giảm chi phí sản xuất.
  • B. Góp phần bảo tồn các giống vật nuôi quý hiếm của địa phương.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm cho lao động nông thôn và tăng thu nhập.
  • D. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và bảo vệ cảnh quan nông thôn.

Câu 12: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thâm canh và tăng năng suất cây trồng?

  • A. Cơ giới hóa nông nghiệp.
  • B. Sử dụng giống mới năng suất cao và áp dụng quy trình kỹ thuật tiên tiến.
  • C. Thủy lợi hóa và cải tạo đất.
  • D. Phát triển hệ thống giao thông và kho bãi.

Câu 13: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành lâm nghiệp?

  • A. Trồng trọt rau màu.
  • B. Nuôi tôm sú.
  • C. Khai thác và chế biến gỗ.
  • D. Đánh bắt cá biển.

Câu 14: Cây trồng nào sau đây được xem là cây lương thực chính của nhiều quốc gia ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Lúa mì.
  • B. Ngô.
  • C. Khoai tây.
  • D. Lúa gạo.

Câu 15: Đâu là vai trò của ngành thủy sản đối với đời sống kinh tế - xã hội?

  • A. Cung cấp nhiên liệu cho các ngành công nghiệp.
  • B. Cung cấp thực phẩm, tạo việc làm và nguồn thu nhập.
  • C. Bảo vệ môi trường và cân bằng sinh thái.
  • D. Phát triển du lịch và dịch vụ.

Câu 16: Loại hình chăn nuôi nào sau đây phổ biến ở vùng đồng cỏ và bán hoang mạc?

  • A. Chăn nuôi lợn.
  • B. Chăn nuôi gia cầm.
  • C. Chăn nuôi du mục và bán du mục.
  • D. Chăn nuôi bò sữa.

Câu 17: Phát triển nông nghiệp hữu cơ mang lại lợi ích chính nào sau đây về mặt môi trường?

  • A. Tăng năng suất cây trồng và vật nuôi.
  • B. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp.
  • C. Nâng cao chất lượng sản phẩm nông sản.
  • D. Giảm thiểu ô nhiễm đất, nước và không khí do sử dụng hóa chất nông nghiệp.

Câu 18: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, biện pháp quản lý nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Quy định hạn ngạch khai thác, mùa vụ và khu vực cấm khai thác.
  • B. Đầu tư phát triển đội tàu thuyền khai thác xa bờ.
  • C. Xây dựng các khu du lịch sinh thái biển.
  • D. Tăng cường xuất khẩu thủy sản.

Câu 19: Cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới ẩm và đòi hỏi đất đai màu mỡ, thoát nước tốt?

  • A. Củ cải đường.
  • B. Cao su.
  • C. Lúa mì.
  • D. Bông.

Câu 20: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, bộ phận nào đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo nguồn cung cấp lương thực cho dân số?

  • A. Chăn nuôi.
  • B. Thủy sản.
  • C. Trồng trọt.
  • D. Dịch vụ nông nghiệp.

Câu 21: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, hoạt động nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Khai thác tối đa gỗ tự nhiên.
  • B. Tăng cường xuất khẩu gỗ và lâm sản.
  • C. Chuyển đổi rừng tự nhiên sang rừng trồng.
  • D. Bảo vệ và phát triển rừng, đặc biệt là rừng phòng hộ và rừng đặc dụng.

Câu 22: Khu vực nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 23: Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây lấy sợi?

  • A. Cà phê.
  • B. Mía.
  • C. Bông.
  • D. Lúa gạo.

Câu 24: Trong ngành nông nghiệp, yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến cơ cấu cây trồng và vật nuôi?

  • A. Thị trường tiêu thụ.
  • B. Dân cư và lao động.
  • C. Cơ sở hạ tầng.
  • D. Chính sách phát triển nông nghiệp.

Câu 25: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ rừng phòng hộ?

  • A. Xây dựng các công trình thủy lợi nhỏ trong rừng.
  • B. Khai thác gỗ với quy mô lớn để phát triển kinh tế.
  • C. Giao khoán rừng cho cộng đồng dân cư quản lý và bảo vệ.
  • D. Tăng cường tuần tra, kiểm soát và xử lý vi phạm.

Câu 26: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường nhất?

  • A. Nuôi tôm công nghiệp.
  • B. Nuôi cá lồng bè trên sông.
  • C. Nuôi cá ao thâm canh.
  • D. Nuôi sinh thái kết hợp trồng trọt.

Câu 27: Cây chè thích hợp trồng ở vùng khí hậu nào?

  • A. Nhiệt đới khô.
  • B. Ôn đới lục địa.
  • C. Cận nhiệt đới ẩm.
  • D. Hàn đới.

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp?

  • A. Tăng diện tích trồng trọt.
  • B. Đầu tư vào công nghiệp chế biến và xây dựng thương hiệu.
  • C. Giảm chi phí sản xuất.
  • D. Xuất khẩu nông sản thô.

Câu 29: Hoạt động nào sau đây không thuộc ngành nông nghiệp?

  • A. Trồng cây công nghiệp.
  • B. Chăn nuôi gia súc.
  • C. Nuôi trồng thủy sản.
  • D. Khai thác khoáng sản.

Câu 30: Để ứng phó với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp, giải pháp nào sau đây có tính chiến lược và lâu dài?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học để tăng sức chống chịu của cây trồng.
  • B. Chuyển đổi hoàn toàn sang các giống cây nhập khẩu.
  • C. Nghiên cứu và phát triển các giống cây trồng và vật nuôi chịu hạn, chịu mặn, thích ứng với biến đổi khí hậu.
  • D. Thu hẹp diện tích đất nông nghiệp để giảm phát thải khí nhà kính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Để tối ưu hóa sản lượng lúa gạo ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, biện pháp canh tác nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả kinh tế cao nhất trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xét về vai trò kinh tế và xã hội của ngành lâm nghiệp ở Việt Nam, phát biểu nào sau đây thể hiện sự đánh giá toàn diện nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam năm 2023 (Biểu đồ tròn thể hiện: Khai thác tự nhiên 40%, Nuôi trồng 60%). Từ biểu đồ, nhận xét nào sau đây là phù hợp nhất về xu hướng phát triển ngành thủy sản Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia trong dài hạn, quốc gia nào sau đây nên ưu tiên phát triển cây trồng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, ngành nông nghiệp Việt Nam đối mặt với thách thức lớn nhất nào sau đây để duy trì khả năng cạnh tranh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng tự nhiên ở nhiều quốc gia đang phát triển, trong đó có Việt Nam, là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để phát triển ngành thủy sản bền vững, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường biển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ phát triển nông nghiệp hàng hóa cao và chuyên môn hóa sâu sắc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. (Bảng số liệu giả định: 1990: Diện tích rừng 9 triệu ha, Độ che phủ 28%; 2020: Diện tích rừng 14 triệu ha, Độ che phủ 42%). Từ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển lâm nghiệp ở Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phân bố các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong ngành chăn nuôi, việc phát triển theo hướng trang trại công nghiệp mang lại lợi ích nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thâm canh và tăng năng suất cây trồng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành lâm nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cây trồng nào sau đây được xem là cây lương thực chính của nhiều quốc gia ở khu vực Đông Nam Á?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Đâu là vai trò của ngành thủy sản đối với đời sống kinh tế - xã hội?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Loại hình chăn nuôi nào sau đây phổ biến ở vùng đồng cỏ và bán hoang mạc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phát triển nông nghiệp hữu cơ mang lại lợi ích chính nào sau đây về mặt môi trường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, biện pháp quản lý nào sau đây là quan trọng nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới ẩm và đòi hỏi đất đai màu mỡ, thoát nước tốt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, bộ phận nào đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo nguồn cung cấp lương thực cho dân số?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, hoạt động nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Khu vực nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây lấy sợi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong ngành nông nghiệp, yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến cơ cấu cây trồng và vật nuôi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ rừng phòng hộ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cây chè thích hợp trồng ở vùng khí hậu nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Hoạt động nào sau đây không thuộc ngành nông nghiệp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để ứng phó với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp, giải pháp nào sau đây có tính chiến lược và lâu dài?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?

  • A. Phát triển các loại cây công nghiệp xuất khẩu có giá trị kinh tế cao.
  • B. Sản xuất lương thực thực phẩm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của dân số.
  • C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến nông sản.
  • D. Tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động ở nông thôn.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp của một quốc gia. Nếu tỉ trọng đất trồng cây hàng năm giảm mạnh, trong khi tỉ trọng đất trồng cây lâu năm và đất đồng cỏ tăng lên, điều này phản ánh xu hướng phát triển nào trong ngành nông nghiệp?

  • A. Thâm canh hóa sản xuất lương thực để tăng năng suất trên đơn vị diện tích.
  • B. Mở rộng diện tích trồng cây lương thực để đảm bảo nguồn cung.
  • C. Đa dạng hóa cây trồng, phát triển chăn nuôi và các loại cây công nghiệp dài ngày.
  • D. Tập trung vào trồng trọt các loại cây có giá trị kinh tế cao ngắn ngày.

Câu 3: Một vùng đồi núi có độ dốc lớn, đất dễ bị xói mòn. Giải pháp canh tác nào sau đây là phù hợp nhất để vừa sử dụng đất hiệu quả, vừa bảo vệ môi trường?

  • A. Chuyên canh cây lương thực ngắn ngày để tối đa hóa sản lượng.
  • B. Đốt rừng làm nương rẫy để lấy đất trồng trọt.
  • C. Cày sâu, bừa kỹ và bón nhiều phân hóa học để tăng độ phì nhiêu của đất.
  • D. Canh tác theo đường đồng mức, kết hợp trồng cây nông nghiệp và cây lâm nghiệp.

Câu 4: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái. Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?

  • A. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn, rừng chắn gió, cố định đất cát.
  • B. Khai thác gỗ và lâm sản để phục vụ nhu cầu xây dựng và sản xuất.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái trong các khu rừng tự nhiên.
  • D. Chuyển đổi rừng tự nhiên sang trồng rừng kinh tế để tăng hiệu quả kinh tế.

Câu 5: Cho tình huống: Một khu vực ven biển bị suy thoái rừng ngập mặn do nuôi tôm công nghiệp. Hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra nhất về mặt môi trường và kinh tế - xã hội?

  • A. Tăng cường khả năng phòng hộ trước thiên tai và tăng thu nhập từ nuôi trồng thủy sản.
  • B. Mất đi khả năng phòng hộ trước thiên tai, suy giảm đa dạng sinh học và nguồn lợi thủy sản tự nhiên.
  • C. Cải thiện chất lượng nước ven biển và tạo điều kiện phát triển du lịch biển.
  • D. Ổn định hệ sinh thái ven biển và tăng cường khả năng hấp thụ khí CO2.

Câu 6: Ngành thủy sản có vai trò ngày càng quan trọng trong việc cung cấp protein cho con người. Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây được xem là bền vững và ít gây tác động tiêu cực đến môi trường nhất?

  • A. Nuôi tôm quảng canh trong rừng ngập mặn.
  • B. Nuôi cá lồng bè trên sông hồ với mật độ cao và sử dụng nhiều thức ăn công nghiệp.
  • C. Nuôi ghép các loài thủy sản bản địa trong ao hồ tự nhiên với mật độ phù hợp.
  • D. Nuôi cá tra công nghiệp trong ao đất với hệ thống xử lý nước thải sơ sài.

Câu 7: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của một quốc gia qua các năm. Nếu tỉ trọng nuôi trồng thủy sản tăng liên tục và vượt khai thác, điều này thể hiện điều gì về xu hướng phát triển ngành thủy sản của quốc gia đó?

  • A. Ngành khai thác thủy sản đang phát triển mạnh mẽ nhờ ứng dụng công nghệ hiện đại.
  • B. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên đang phục hồi và khai thác bền vững.
  • C. Quốc gia đó đang tập trung xuất khẩu thủy sản khai thác tự nhiên.
  • D. Nuôi trồng thủy sản trở thành hướng phát triển chủ đạo, giảm áp lực lên nguồn lợi tự nhiên.

Câu 8: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự phân bố của các vùng trồng lúa nước ở châu Á?

  • A. Địa hình đồi núi thấp và trung bình.
  • B. Khí hậu gió mùa ẩm và mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • C. Đất feralit màu mỡ và giàu chất dinh dưỡng.
  • D. Vị trí gần biển và nguồn lợi hải sản phong phú.

Câu 9: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp, hệ thống nào sau đây thường sử dụng nhiều cơ giới hóa, vốn đầu tư lớn và năng suất cao trên một đơn vị diện tích?

  • A. Hệ thống canh tác nương rẫy.
  • B. Hệ thống canh tác quảng canh.
  • C. Hệ thống canh tác thâm canh.
  • D. Hệ thống canh tác hữu cơ.

Câu 10: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc phát triển ngành lâm nghiệp bền vững?

  • A. Trồng rừng và bảo vệ rừng tự nhiên.
  • B. Khai thác rừng già kiệt để lấy gỗ xuất khẩu.
  • C. Phát triển chế biến lâm sản và du lịch sinh thái.
  • D. Nâng cao ý thức cộng đồng về bảo vệ rừng.

Câu 11: Cho sơ đồ về chuỗi giá trị ngành thủy sản: Khai thác -> Chế biến -> Tiêu thụ -> Xuất khẩu. Khâu nào trong chuỗi giá trị có vai trò quyết định trong việc nâng cao giá trị gia tăng và khả năng cạnh tranh của sản phẩm thủy sản?

  • A. Khai thác.
  • B. Chế biến.
  • C. Tiêu thụ.
  • D. Xuất khẩu.

Câu 12: Loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện sự tập trung cao độ của sản xuất nông nghiệp, gắn với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp?

  • A. Vùng nông nghiệp.
  • B. Khu nông nghiệp.
  • C. Điểm nông nghiệp.
  • D. Trung tâm nông nghiệp.

Câu 13: Cây trồng nào sau đây là cây lương thực chính của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa?

  • A. Lúa mì.
  • B. Ngô.
  • C. Lúa gạo.
  • D. Khoai tây.

Câu 14: Ngành nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp gỗ và các sản phẩm từ rừng?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Lâm nghiệp.
  • C. Thủy sản.
  • D. Công nghiệp.

Câu 15: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây phổ biến ở vùng nước mặn, nước lợ ven biển?

  • A. Nuôi cá nước ngọt trong ao hồ.
  • B. Nuôi cá hồi trong hồ nước ngọt.
  • C. Nuôi cá rô phi trong ruộng lúa.
  • D. Nuôi tôm sú, cá mú trong ao đầm ven biển.

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của ngành trồng trọt trong cơ cấu kinh tế nông thôn?

  • A. Cung cấp nguồn thu nhập chính và tạo việc làm cho phần lớn dân cư nông thôn.
  • B. Chỉ đóng góp một phần nhỏ vào cơ cấu kinh tế, vai trò ngày càng giảm.
  • C. Chủ yếu phục vụ nhu cầu tự cung tự cấp, ít tham gia vào thị trường.
  • D. Hoạt động mang tính truyền thống, ít có tiềm năng phát triển kinh tế.

Câu 17: Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ che phủ rừng của một quốc gia qua các năm. Nếu tỉ lệ che phủ rừng giảm liên tục, điều này cho thấy vấn đề môi trường nào đang diễn ra?

  • A. Tăng cường đa dạng sinh học và bảo vệ môi trường.
  • B. Suy thoái tài nguyên rừng và gia tăng nguy cơ thiên tai.
  • C. Phát triển kinh tế rừng và tăng thu nhập từ lâm sản.
  • D. Cải thiện chất lượng không khí và nguồn nước.

Câu 18: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp tăng năng suất cây trồng và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu liều lượng cao.
  • B. Đốt nương rẫy để làm sạch đất trồng.
  • C. Sử dụng giống cây trồng mới, kỹ thuật tưới tiêu tiết kiệm và canh tác hữu cơ.
  • D. Mở rộng diện tích trồng trọt bằng cách phá rừng.

Câu 19: Ngành thủy sản nước ngọt phát triển mạnh ở vùng nào sau đây của Việt Nam?

  • A. Vùng núi phía Bắc.
  • B. Vùng ven biển miền Trung.
  • C. Vùng Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 20: Loại hình du lịch nào sau đây gắn liền với việc khai thác các giá trị sinh thái và cảnh quan của rừng?

  • A. Du lịch văn hóa.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Du lịch mạo hiểm.
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng.

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số cây công nghiệp chính của một vùng. Nếu sản lượng cà phê và cao su chiếm tỉ trọng lớn nhất, vùng đó có thể thuộc khu vực địa lí nào?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 22: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành lâm nghiệp?

  • A. Trồng và chăm sóc rừng.
  • B. Nuôi trồng thủy sản.
  • C. Chăn nuôi gia súc.
  • D. Trồng cây lương thực.

Câu 23: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển ngành thủy sản?

  • A. Địa hình đa dạng và bờ biển dài.
  • B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và chính sách khuyến khích phát triển.
  • C. Khí hậu nhiệt đới ẩm và nguồn nước dồi dào.
  • D. Đội ngũ lao động có kinh nghiệm và truyền thống lâu đời.

Câu 24: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản xa bờ.
  • B. Phát triển nuôi trồng thủy sản công nghiệp.
  • C. Cấm sử dụng các hình thức khai thác mang tính hủy diệt.
  • D. Xây dựng nhiều khu du lịch ven biển.

Câu 25: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, tỉ trọng của ngành nào có xu hướng giảm dần ở các nước phát triển?

  • A. Trồng trọt.
  • B. Chăn nuôi.
  • C. Dịch vụ nông nghiệp.
  • D. Thủy sản.

Câu 26: Loại cây nào sau đây thuộc nhóm cây công nghiệp lấy sợi?

  • A. Cà phê.
  • B. Cao su.
  • C. Mía.
  • D. Bông.

Câu 27: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây phổ biến ở các nước đang phát triển, quy mô nhỏ, chủ yếu phục vụ nhu cầu tự cung tự cấp?

  • A. Trang trại.
  • B. Kinh tế hộ gia đình.
  • C. Hợp tác xã nông nghiệp.
  • D. Liên hiệp hợp tác xã.

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong nuôi trồng thủy sản?

  • A. Tăng mật độ nuôi trồng để tối đa hóa sản lượng.
  • B. Sử dụng nhiều hóa chất và kháng sinh để phòng bệnh.
  • C. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải và quản lý chất thải.
  • D. Mở rộng diện tích nuôi trồng sang các vùng đất ngập nước.

Câu 29: Ngành lâm nghiệp tập trung phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây trên thế giới?

  • A. Vùng hoang mạc và bán hoang mạc.
  • B. Vùng đồng bằng và ven biển.
  • C. Vùng núi cao và trung du.
  • D. Vùng có diện tích rừng tự nhiên lớn như khu vực тайга Bắc Á, Amazon.

Câu 30: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của một quốc gia. Nếu tỉ trọng thủy sản biển khai thác tự nhiên giảm mạnh, trong khi tỉ trọng thủy sản nuôi trồng nước ngọt và nước lợ tăng lên, điều này phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu nào?

  • A. Từ nuôi trồng sang khai thác tự nhiên.
  • B. Từ khai thác tự nhiên sang nuôi trồng.
  • C. Từ thủy sản nước ngọt sang thủy sản nước mặn.
  • D. Từ thủy sản nước lợ sang thủy sản nước ngọt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp của một quốc gia. Nếu tỉ trọng đất trồng cây hàng năm giảm mạnh, trong khi tỉ trọng đất trồng cây lâu năm và đất đồng cỏ tăng lên, điều này phản ánh xu hướng phát triển nào trong ngành nông nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một vùng đồi núi có độ dốc lớn, đất dễ bị xói mòn. Giải pháp canh tác nào sau đây là phù hợp nhất để vừa sử dụng đất hiệu quả, vừa bảo vệ môi trường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái. Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho tình huống: Một khu vực ven biển bị suy thoái rừng ngập mặn do nuôi tôm công nghiệp. Hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra nhất về mặt môi trường và kinh tế - xã hội?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Ngành thủy sản có vai trò ngày càng quan trọng trong việc cung cấp protein cho con người. Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây được xem là bền vững và ít gây tác động tiêu cực đến môi trường nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của một quốc gia qua các năm. Nếu tỉ trọng nuôi trồng thủy sản tăng liên tục và vượt khai thác, điều này thể hiện điều gì về xu hướng phát triển ngành thủy sản của quốc gia đó?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự phân bố của các vùng trồng lúa nước ở châu Á?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp, hệ thống nào sau đây thường sử dụng nhiều cơ giới hóa, vốn đầu tư lớn và năng suất cao trên một đơn vị diện tích?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc phát triển ngành lâm nghiệp bền vững?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho sơ đồ về chuỗi giá trị ngành thủy sản: Khai thác -> Chế biến -> Tiêu thụ -> Xuất khẩu. Khâu nào trong chuỗi giá trị có vai trò quyết định trong việc nâng cao giá trị gia tăng và khả năng cạnh tranh của sản phẩm thủy sản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện sự tập trung cao độ của sản xuất nông nghiệp, gắn với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cây trồng nào sau đây là cây lương thực chính của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Ngành nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp gỗ và các sản phẩm từ rừng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây phổ biến ở vùng nước mặn, nước lợ ven biển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của ngành trồng trọt trong cơ cấu kinh tế nông thôn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ che phủ rừng của một quốc gia qua các năm. Nếu tỉ lệ che phủ rừng giảm liên tục, điều này cho thấy vấn đề môi trường nào đang diễn ra?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp tăng năng suất cây trồng và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Ngành thủy sản nước ngọt phát triển mạnh ở vùng nào sau đây của Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Loại hình du lịch nào sau đây gắn liền với việc khai thác các giá trị sinh thái và cảnh quan của rừng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số cây công nghiệp chính của một vùng. Nếu sản lượng cà phê và cao su chiếm tỉ trọng lớn nhất, vùng đó có thể thuộc khu vực địa lí nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Hoạt động nào sau đây thuộc ngành lâm nghiệp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển ngành thủy sản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, tỉ trọng của ngành nào có xu hướng giảm dần ở các nước phát triển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Loại cây nào sau đây thuộc nhóm cây công nghiệp lấy sợi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây phổ biến ở các nước đang phát triển, quy mô nhỏ, chủ yếu phục vụ nhu cầu tự cung tự cấp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong nuôi trồng thủy sản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Ngành lâm nghiệp tập trung phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây trên thế giới?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của một quốc gia. Nếu tỉ trọng thủy sản biển khai thác tự nhiên giảm mạnh, trong khi tỉ trọng thủy sản nuôi trồng nước ngọt và nước lợ tăng lên, điều này phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu nào?

Xem kết quả