15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích lý do chủ yếu nào khiến công nghiệp điện lực được coi là tiền đề cơ bản cho sự phát triển của nền kinh tế hiện đại và khoa học công nghệ tiên tiến?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • B. Tạo ra sản phẩm xuất khẩu có giá trị kinh tế cao.
  • C. Là nguồn năng lượng thiết yếu cho mọi hoạt động sản xuất và đời sống.
  • D. Sử dụng ít tài nguyên thiên nhiên hơn các ngành khác.

Câu 2: So sánh sự khác biệt về yếu tố phân bố địa lý chủ đạo giữa các nhà máy nhiệt điện sử dụng than và các nhà máy thủy điện.

  • A. Nhiệt điện phụ thuộc nguồn nước lớn, thủy điện phụ thuộc mỏ than.
  • B. Nhiệt điện phụ thuộc nguồn nhiên liệu và thị trường, thủy điện phụ thuộc vào tiềm năng sông ngòi.
  • C. Cả hai đều phụ thuộc chủ yếu vào nguồn lao động dồi dào.
  • D. Cả hai đều cần vị trí gần các cảng biển lớn để nhập khẩu nguyên liệu.

Câu 3: Giả sử một quốc gia có trữ lượng bô-xít lớn nhưng lại thiếu các nguồn năng lượng nội địa đáng kể. Dựa trên đặc điểm của công nghiệp luyện kim, ngành luyện kim nào sau đây có khả năng đối mặt với thách thức lớn nhất trong phát triển và vì sao?

  • A. Luyện kim đen, vì cần nhiều quặng sắt.
  • B. Luyện kim màu (như luyện nhôm), vì quá trình này tiêu thụ rất nhiều điện năng.
  • C. Luyện kim đen, vì cần than cốc.
  • D. Luyện kim màu (như luyện đồng), vì cần quặng đồng.

Câu 4: Đánh giá hậu quả môi trường liên quan đến khai thác và đốt than, đồng thời nêu một đặc điểm đối lập của nguồn năng lượng tái tạo về mặt tác động môi trường.

  • A. Gây ô nhiễm không khí và hiệu ứng nhà kính; năng lượng mặt trời không phát thải trực tiếp khí nhà kính.
  • B. Tạo ra chất thải phóng xạ; năng lượng gió tạo ra tiếng ồn lớn.
  • C. Làm cạn kiệt nguồn nước ngầm; năng lượng địa nhiệt gây động đất.
  • D. Phá hủy cảnh quan; năng lượng sinh khối cần diện tích đất lớn.

Câu 5: Một quốc gia đang phát triển dự kiến xây dựng khu công nghiệp mới tập trung vào sản xuất dệt may. Dựa trên đặc điểm của công nghiệp nhẹ, những yếu tố nào nên được ưu tiên khi lựa chọn địa điểm cho khu công nghiệp này?

  • A. Gần nguồn nguyên liệu khoáng sản và trung tâm nghiên cứu công nghệ cao.
  • B. Gần nguồn năng lượng lớn và các mỏ quặng.
  • C. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn và giao thông thuận lợi.
  • D. Vị trí biệt lập, ít dân cư để tránh ô nhiễm.

Câu 6: Phân tích nhận định:

  • A. Đúng, vì dầu khí là nguồn năng lượng chiến lược và nguồn thu nhập chính của nhiều nước, tạo ra sự phụ thuộc và cạnh tranh.
  • B. Sai, vì dầu khí đang dần bị thay thế hoàn toàn bởi năng lượng tái tạo.
  • C. Đúng, nhưng chỉ ảnh hưởng đến các nước xuất khẩu dầu mỏ.
  • D. Sai, vì giá dầu khí được kiểm soát chặt chẽ bởi các tổ chức quốc tế.

Câu 7: Xem xét xu hướng chuyển dịch sang các nguồn năng lượng tái tạo như điện mặt trời và điện gió. Thách thức lớn nào liên quan đến việc tích hợp các nguồn này vào lưới điện quốc gia so với nhiệt điện truyền thống?

  • A. Chi phí xây dựng nhà máy cao hơn đáng kể.
  • B. Tính không ổn định và phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên (thời tiết).
  • C. Yêu cầu nguồn nước làm mát lớn.
  • D. Khó khăn trong việc vận chuyển điện đi xa.

Câu 8: Giải thích tại sao ngành công nghiệp luyện thép thường được đặt gần các nguồn quặng sắt, than cốc, hoặc các trung tâm giao thông quan trọng như cảng biển.

  • A. Để dễ dàng tiếp cận thị trường tiêu thụ cuối cùng.
  • B. Vì quá trình luyện thép cần lượng lớn nguyên liệu nặng và cồng kềnh, cần giảm chi phí vận chuyển.
  • C. Để tận dụng nguồn lao động rẻ và dồi dào.
  • D. Vì cần nguồn nước sạch lớn cho quá trình sản xuất.

Câu 9: Phân biệt đặc điểm và công dụng điển hình của than an-tra-xít và than nâu.

  • A. An-tra-xít có nhiệt lượng thấp, nhiều tro; than nâu nhiệt lượng cao, ít tro.
  • B. An-tra-xít rất cứng, nhiệt lượng cao, dùng chủ yếu trong công nghiệp; than nâu mềm, nhiệt lượng thấp, dùng chủ yếu cho nhiệt điện và dân dụng.
  • C. An-tra-xít dễ cháy, nhiều khói; than nâu khó cháy, ít khói.
  • D. An-tra-xít chứa nhiều lưu huỳnh; than nâu ít lưu huỳnh.

Câu 10: Phân tích vai trò của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trong xã hội hiện đại, xét cả đóng góp kinh tế và ảnh hưởng đến thói quen tiêu dùng.

  • A. Chỉ đơn thuần là biến đổi nông sản thô thành sản phẩm đóng gói.
  • B. Giúp nâng cao giá trị nông sản, tạo sản phẩm đa dạng, tiện lợi, đảm bảo an ninh lương thực và thay đổi thói quen ăn uống.
  • C. Chủ yếu phục vụ xuất khẩu, ít ảnh hưởng đến thị trường nội địa.
  • D. Là ngành công nghiệp nặng, đòi hỏi vốn đầu tư rất lớn và công nghệ phức tạp.

Câu 11: Một quốc gia phụ thuộc nặng nề vào xuất khẩu dầu mỏ. Biến động giá dầu toàn cầu có thể ảnh hưởng đến nền kinh tế quốc gia đó như thế nào?

  • A. Giá dầu tăng luôn có lợi, giá dầu giảm luôn có hại.
  • B. Giá dầu tăng làm tăng doanh thu xuất khẩu và nguồn thu ngân sách, giá dầu giảm có tác động ngược lại.
  • C. Giá dầu tăng làm giảm chi phí sản xuất trong nước.
  • D. Giá dầu giảm kích thích tăng trưởng kinh tế do chi phí vận tải giảm.

Câu 12: Mô tả một điểm khác biệt chính trong quy trình sản xuất giữa công nghiệp luyện kim đen và công nghiệp luyện kim màu.

  • A. Luyện kim đen chỉ dùng quặng sắt, luyện kim màu dùng nhiều loại quặng khác.
  • B. Luyện kim đen cần nhiệt độ thấp hơn luyện kim màu.
  • C. Luyện kim đen ít gây ô nhiễm hơn luyện kim màu.
  • D. Luyện kim đen không cần năng lượng, luyện kim màu cần nhiều năng lượng.

Câu 13: Tại sao sự sẵn có của lực lượng lao động đông đảo, lành nghề lại ít quan trọng hơn đối với địa điểm của một khu liên hợp hóa dầu hiện đại, tự động hóa cao so với một nhà máy dệt truyền thống?

  • A. Khu liên hợp hóa dầu cần nhiều đất đai hơn.
  • B. Khu liên hợp hóa dầu tập trung vào sử dụng nguyên liệu, không phải lao động.
  • C. Khu liên hợp hóa dầu sử dụng công nghệ tự động hóa cao, giảm thiểu nhu cầu lao động trực tiếp.
  • D. Nhà máy dệt truyền thống cần gần thị trường hơn.

Câu 14: Đánh giá nhận định:

  • A. Nhận định đúng; không có mối quan ngại môi trường nào.
  • B. Nhận định sai; vấn đề chính là chất thải phóng xạ và nguy cơ tai nạn.
  • C. Nhận định đúng; chỉ có vấn đề về chi phí xây dựng ban đầu.
  • D. Nhận định sai; gây ô nhiễm không khí tương tự như nhiệt điện than.

Câu 15: Phân tích xu hướng ngày càng phụ thuộc vào khí tự nhiên để sản xuất điện ở nhiều quốc gia. Khí tự nhiên mang lại những lợi thế nào so với than đá?

  • A. Khí tự nhiên có nhiệt lượng thấp hơn, dễ lưu trữ hơn.
  • B. Khí tự nhiên gây ít ô nhiễm không khí hơn và hiệu suất chuyển đổi năng lượng cao hơn.
  • C. Khí tự nhiên có trữ lượng lớn hơn than đá trên toàn cầu.
  • D. Khí tự nhiên rẻ hơn than đá trong mọi trường hợp.

Câu 16: Xem xét vị trí của các nhà máy luyện nhôm. Yếu tố nào, ngoài nguyên liệu (bô-xít), là quan trọng nhất do tính chất tiêu thụ năng lượng cực lớn của quá trình luyện nhôm?

  • A. Gần nguồn lao động giá rẻ.
  • B. Gần thị trường tiêu thụ nhôm.
  • C. Gần nguồn cung cấp điện dồi dào và giá rẻ.
  • D. Gần nguồn nước sạch lớn.

Câu 17: Mô tả cách các tiến bộ trong công nghệ vận tải (ví dụ: đường ống dẫn dầu, siêu tàu chở dầu) đã ảnh hưởng đến sự phân bố và mô hình thương mại dầu thô toàn cầu.

  • A. Làm giảm khối lượng dầu mỏ được vận chuyển, thúc đẩy tiêu thụ nội địa.
  • B. Giúp vận chuyển dầu mỏ hiệu quả hơn, chi phí thấp hơn, kết nối các khu vực sản xuất xa xôi với thị trường tiêu thụ.
  • C. Khiến các mỏ dầu chỉ được khai thác khi nằm gần cảng biển.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến vận chuyển dầu thô, không ảnh hưởng đến sản phẩm hóa dầu.

Câu 18: Phân tích khái niệm

  • A. An ninh năng lượng là khả năng sản xuất đủ điện cho tiêu dùng nội địa; đa dạng hóa không liên quan.
  • B. An ninh năng lượng là đảm bảo nguồn cung cấp năng lượng ổn định, giá cả hợp lý; đa dạng hóa giúp giảm phụ thuộc vào một vài nguồn hoặc nhà cung cấp duy nhất.
  • C. An ninh năng lượng chỉ liên quan đến trữ lượng nhiên liệu hóa thạch; năng lượng tái tạo không đóng góp.
  • D. An ninh năng lượng là khả năng xuất khẩu năng lượng; đa dạng hóa chỉ làm tăng chi phí.

Câu 19: Xác định một khác biệt chính về quy môđịnh hướng thị trường giữa công nghiệp nặng (như thép) và công nghiệp nhẹ (như chế biến thực phẩm).

  • A. Công nghiệp nặng quy mô nhỏ hơn, hướng tới thị trường tiêu dùng cá nhân; công nghiệp nhẹ quy mô lớn, hướng tới thị trường sản xuất.
  • B. Công nghiệp nặng quy mô lớn, sản phẩm làm tư liệu sản xuất; công nghiệp nhẹ quy mô đa dạng, sản phẩm phục vụ tiêu dùng trực tiếp.
  • C. Công nghiệp nặng ít gây ô nhiễm, công nghiệp nhẹ gây ô nhiễm nặng.
  • D. Công nghiệp nặng cần ít vốn đầu tư, công nghiệp nhẹ cần nhiều vốn.

Câu 20: Một khu vực có hoạt động địa nhiệt đáng kể. Loại hình sản xuất điện nào phù hợp nhất để phát triển ở đó, và nguồn năng lượng được sử dụng là gì?

  • A. Thủy điện, sử dụng sức nước.
  • B. Nhiệt điện, sử dụng than đá.
  • C. Điện địa nhiệt, sử dụng nhiệt năng từ sâu bên trong Trái Đất.
  • D. Điện hạt nhân, sử dụng phản ứng phân hạch.

Câu 21: Phân tích những mâu thuẫn tiềm tàng có thể phát sinh khi đặt các nhà máy công nghiệp nặng (như nhà máy thép hoặc hóa chất) gần các khu vực đô thị đông dân cư.

  • A. Cạnh tranh nguồn lao động giá rẻ.
  • B. Gây ô nhiễm môi trường (không khí, nước, tiếng ồn) ảnh hưởng đến sức khỏe và chất lượng sống của cư dân.
  • C. Thiếu đất đai cho mở rộng sản xuất nông nghiệp.
  • D. Khó khăn trong việc vận chuyển sản phẩm đến thị trường quốc tế.

Câu 22: Giải thích tại sao ngành công nghiệp dệt may thường có xu hướng dịch chuyển từ các nước phát triển sang các nước đang phát triển.

  • A. Các nước phát triển thiếu nguyên liệu bông, len.
  • B. Các nước đang phát triển có thị trường tiêu thụ lớn hơn.
  • C. Ngành dệt may là ngành thâm dụng lao động, và chi phí lao động ở các nước đang phát triển thường thấp hơn.
  • D. Công nghệ sản xuất dệt may chỉ có ở các nước đang phát triển.

Câu 23: Xem xét vòng đời của một sản phẩm kim loại (từ khai thác đến thải bỏ). Ở giai đoạn nào (các giai đoạn nào) công nghiệp luyện kim gây tác động môi trường đáng kể?

  • A. Chỉ ở giai đoạn khai thác quặng.
  • B. Chỉ ở giai đoạn sản xuất (luyện, tinh chế).
  • C. Ở tất cả các giai đoạn: khai thác quặng, sản xuất (luyện, tinh chế), và xử lý chất thải/thải bỏ.
  • D. Chỉ ở giai đoạn vận chuyển sản phẩm.

Câu 24: Phân tích nhận định:

  • A. Đúng; công nghiệp điện lực (đặc biệt nhiệt điện và thủy điện) cần nước cho làm mát hoặc vận hành tuabin.
  • B. Sai; hầu hết các ngành công nghiệp hiện đại đều tái sử dụng nước hoàn toàn.
  • C. Đúng; công nghiệp khai thác khoáng sản cần nước để làm sạch quặng.
  • D. Sai; chỉ công nghiệp nông nghiệp mới cần nhiều nước.

Câu 25: Phân biệt giữa khái niệm

  • A. Hiệu quả năng lượng là sử dụng ít năng lượng hơn cho cùng một kết quả; năng lượng tái tạo là năng lượng từ nguồn vô hạn. Cả hai giúp giảm tiêu thụ tài nguyên hóa thạch và giảm ô nhiễm.
  • B. Hiệu quả năng lượng là chuyển sang dùng điện; năng lượng tái tạo là dùng than đá sạch.
  • C. Hiệu quả năng lượng chỉ áp dụng cho hộ gia đình; năng lượng tái tạo chỉ áp dụng cho công nghiệp.
  • D. Hai khái niệm này hoàn toàn giống nhau.

Câu 26: Xem xét một quốc gia có trữ lượng nhiên liệu hóa thạch hạn chế nhưng có nhiều sông ngòi chảy xiết. Loại hình công nghiệp năng lượng nào có khả năng được ưu tiên phát triển ở quốc gia đó?

  • A. Nhiệt điện sử dụng dầu mỏ nhập khẩu.
  • B. Điện hạt nhân.
  • C. Thủy điện.
  • D. Điện mặt trời.

Câu 27: Phân tích tác động của tự động hóa và rô-bốt đối với yêu cầu về lao động và bộ kỹ năng cần thiết trong các ngành công nghiệp chế tạo hiện đại.

  • A. Tăng nhu cầu về lao động phổ thông, giảm nhu cầu về kỹ sư.
  • B. Giảm số lượng công nhân trực tiếp sản xuất, tăng nhu cầu về kỹ sư, kỹ thuật viên vận hành và bảo trì hệ thống tự động.
  • C. Không ảnh hưởng đến số lượng hay kỹ năng lao động.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến các ngành công nghiệp nhẹ.

Câu 28: Giải thích tại sao vị trí của các nhà máy chế biến thực phẩm thường chịu ảnh hưởng của cả nguồn nguyên liệu nông sản và sự gần gũi với thị trường tiêu thụ.

  • A. Nguyên liệu nông sản nặng, cồng kềnh cần giảm chi phí vận chuyển; sản phẩm chế biến cần nhanh chóng đến tay người tiêu dùng.
  • B. Chỉ cần gần nguồn nguyên liệu để đảm bảo độ tươi.
  • C. Chỉ cần gần thị trường để giảm chi phí phân phối.
  • D. Yếu tố quan trọng nhất là nguồn năng lượng rẻ.

Câu 29: Đánh giá lợi ích kinh tế dài hạn của việc đầu tư vào hạ tầng năng lượng tái tạo so với xây dựng các nhà máy nhiệt điện sử dụng nhiên liệu hóa thạch mới, xét các yếu tố ngoài chi phí xây dựng ban đầu.

  • A. Nhiên liệu hóa thạch có chi phí vận hành thấp hơn và giá nhiên liệu ổn định hơn.
  • B. Năng lượng tái tạo có chi phí vận hành thấp hơn, không phụ thuộc giá nhiên liệu, giảm rủi ro biến động giá và đóng góp vào mục tiêu chống biến đổi khí hậu.
  • C. Lợi ích dài hạn của cả hai loại là như nhau.
  • D. Năng lượng tái tạo chỉ có lợi ích môi trường, không có lợi ích kinh tế dài hạn.

Câu 30: Phân tích mối liên hệ chặt chẽ giữa sự phát triển của công nghiệp hóa dầu và sự sẵn có, chế biến dầu thô và khí tự nhiên.

  • A. Công nghiệp hóa dầu sử dụng sản phẩm cuối cùng của quá trình lọc dầu và khí tự nhiên làm nguyên liệu chính.
  • B. Công nghiệp hóa dầu chỉ cung cấp thiết bị cho ngành khai thác dầu khí.
  • C. Công nghiệp hóa dầu cạnh tranh trực tiếp với ngành năng lượng để giành nguồn dầu khí.
  • D. Mối liên hệ này không đáng kể, hóa dầu có thể sử dụng nhiều nguyên liệu khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Phân tích lý do *chủ yếu* nào khiến công nghiệp điện lực được coi là tiền đề cơ bản cho sự phát triển của nền kinh tế hiện đại và khoa học công nghệ tiên tiến?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: So sánh sự khác biệt về yếu tố phân bố địa lý chủ đạo giữa các nhà máy nhiệt điện sử dụng than và các nhà máy thủy điện.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Giả sử một quốc gia có trữ lượng bô-xít lớn nhưng lại thiếu các nguồn năng lượng nội địa đáng kể. Dựa trên đặc điểm của công nghiệp luyện kim, ngành luyện kim nào sau đây có khả năng đối mặt với thách thức lớn nhất trong phát triển và vì sao?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đánh giá hậu quả môi trường liên quan đến khai thác và đốt than, đồng thời nêu một đặc điểm đối lập của nguồn năng lượng tái tạo về mặt tác động môi trường.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một quốc gia đang phát triển dự kiến xây dựng khu công nghiệp mới tập trung vào sản xuất dệt may. Dựa trên đặc điểm của công nghiệp nhẹ, những yếu tố nào nên được ưu tiên khi lựa chọn địa điểm cho khu công nghiệp này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Phân tích nhận định: "Sự phân bố toàn cầu của trữ lượng dầu khí có ảnh hưởng đáng kể đến quan hệ địa chính trị quốc tế và sự chênh lệch kinh tế giữa các quốc gia." Đưa ra lý giải ngắn gọn.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Xem xét xu hướng chuyển dịch sang các nguồn năng lượng tái tạo như điện mặt trời và điện gió. Thách thức lớn nào liên quan đến việc tích hợp các nguồn này vào lưới điện quốc gia so với nhiệt điện truyền thống?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Giải thích tại sao ngành công nghiệp luyện thép thường được đặt gần các nguồn quặng sắt, than cốc, hoặc các trung tâm giao thông quan trọng như cảng biển.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phân biệt đặc điểm và công dụng điển hình của than an-tra-xít và than nâu.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phân tích vai trò của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trong xã hội hiện đại, xét cả đóng góp kinh tế và ảnh hưởng đến thói quen tiêu dùng.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một quốc gia phụ thuộc nặng nề vào xuất khẩu dầu mỏ. Biến động giá dầu toàn cầu có thể ảnh hưởng đến nền kinh tế quốc gia đó như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Mô tả một điểm khác biệt chính trong quy trình sản xuất giữa công nghiệp luyện kim đen và công nghiệp luyện kim màu.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Tại sao sự sẵn có của lực lượng lao động đông đảo, lành nghề lại ít quan trọng hơn đối với địa điểm của một khu liên hợp hóa dầu hiện đại, tự động hóa cao so với một nhà máy dệt truyền thống?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Đánh giá nhận định: "Điện hạt nhân là nguồn năng lượng hoàn toàn sạch." Nêu một mối quan ngại môi trường đáng kể liên quan đến sản xuất điện hạt nhân.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Phân tích xu hướng ngày càng phụ thuộc vào khí tự nhiên để sản xuất điện ở nhiều quốc gia. Khí tự nhiên mang lại những lợi thế nào so với than đá?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Xem xét vị trí của các nhà máy luyện nhôm. Yếu tố nào, ngoài nguyên liệu (bô-xít), là *quan trọng nhất* do tính chất tiêu thụ năng lượng cực lớn của quá trình luyện nhôm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Mô tả cách các tiến bộ trong công nghệ vận tải (ví dụ: đường ống dẫn dầu, siêu tàu chở dầu) đã ảnh hưởng đến sự phân bố và mô hình thương mại dầu thô toàn cầu.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Phân tích khái niệm "an ninh năng lượng" đối với một quốc gia và giải thích làm thế nào việc đa dạng hóa cơ cấu năng lượng (bao gồm năng lượng tái tạo) đóng góp vào an ninh này.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Xác định một khác biệt chính về *quy mô* và *định hướng thị trường* giữa công nghiệp nặng (như thép) và công nghiệp nhẹ (như chế biến thực phẩm).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một khu vực có hoạt động địa nhiệt đáng kể. Loại hình sản xuất điện nào phù hợp nhất để phát triển ở đó, và nguồn năng lượng được sử dụng là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phân tích những *mâu thuẫn tiềm tàng* có thể phát sinh khi đặt các nhà máy công nghiệp nặng (như nhà máy thép hoặc hóa chất) gần các khu vực đô thị đông dân cư.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Giải thích tại sao ngành công nghiệp dệt may thường có xu hướng dịch chuyển từ các nước phát triển sang các nước đang phát triển.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Xem xét vòng đời của một sản phẩm kim loại (từ khai thác đến thải bỏ). Ở giai đoạn nào (các giai đoạn nào) công nghiệp luyện kim gây tác động môi trường đáng kể?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Phân tích nhận định: "Sự sẵn có của nguồn nước sạch dồi dào là yếu tố quan trọng cho hoạt động của nhiều quy trình công nghiệp." Nêu một ví dụ về ngành công nghiệp mà điều này đặc biệt đúng.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Phân biệt giữa khái niệm "hiệu quả năng lượng" và "nguồn năng lượng tái tạo". Hai khái niệm này đóng góp như thế nào vào sự phát triển công nghiệp bền vững?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Xem xét một quốc gia có trữ lượng nhiên liệu hóa thạch hạn chế nhưng có nhiều sông ngòi chảy xiết. Loại hình công nghiệp năng lượng nào có khả năng được ưu tiên phát triển ở quốc gia đó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phân tích tác động của tự động hóa và rô-bốt đối với yêu cầu về lao động và bộ kỹ năng cần thiết trong các ngành công nghiệp chế tạo hiện đại.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Giải thích tại sao vị trí của các nhà máy chế biến thực phẩm thường chịu ảnh hưởng của cả nguồn nguyên liệu nông sản và sự gần gũi với thị trường tiêu thụ.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Đánh giá lợi ích kinh tế dài hạn của việc đầu tư vào hạ tầng năng lượng tái tạo so với xây dựng các nhà máy nhiệt điện sử dụng nhiên liệu hóa thạch mới, xét các yếu tố ngoài chi phí xây dựng ban đầu.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Phân tích mối liên hệ chặt chẽ giữa sự phát triển của công nghiệp hóa dầu và sự sẵn có, chế biến dầu thô và khí tự nhiên.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp điện lực có vai trò đặc biệt quan trọng trong nền kinh tế hiện đại. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất tính nền tảng của ngành điện đối với sự phát triển khoa học - kỹ thuật và sản xuất?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác.
  • B. Là nguồn năng lượng chính cho giao thông vận tải.
  • C. Là cơ sở để tự động hóa, cơ khí hóa sản xuất và ứng dụng công nghệ cao.
  • D. Quyết định trực tiếp đến sản lượng nông nghiệp.

Câu 2: Phân tích biểu đồ cơ cấu sản lượng điện toàn cầu giai đoạn 1990-2020 cho thấy sự thay đổi đáng chú ý trong việc sử dụng các nguồn năng lượng. Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch trong cơ cấu này?

  • A. Tăng tỉ trọng nhiệt điện từ than và dầu mỏ.
  • B. Giảm tỉ trọng điện nguyên tử và thủy điện.
  • C. Giảm tỉ trọng khí tự nhiên và năng lượng tái tạo.
  • D. Tăng tỉ trọng khí tự nhiên và năng lượng tái tạo.

Câu 3: Một quốc gia có tiềm năng lớn về nguồn năng lượng mặt trời, gió và địa nhiệt. Dựa vào các yếu tố này, quốc gia đó có thể ưu tiên phát triển loại hình công nghiệp điện nào để đảm bảo tính bền vững và bảo vệ môi trường?

  • A. Năng lượng tái tạo.
  • B. Nhiệt điện từ than đá.
  • C. Điện nguyên tử.
  • D. Nhiệt điện từ dầu mỏ.

Câu 4: Giả sử bạn là nhà quy hoạch năng lượng cho một vùng có nhiều sông ngòi với địa hình đồi núi. Để phát triển ngành điện, bạn nên ưu tiên nghiên cứu và xây dựng loại nhà máy điện nào để khai thác lợi thế tự nhiên và giảm thiểu phát thải khí nhà kính?

  • A. Nhà máy nhiệt điện khí.
  • B. Nhà máy thủy điện.
  • C. Nhà máy điện gió.
  • D. Nhà máy điện nguyên tử.

Câu 5: Công nghiệp khai thác khoáng sản là ngành "đầu vào" quan trọng cho nhiều ngành công nghiệp khác. Đặc điểm nào sau đây không phải là thách thức lớn đối với ngành khai thác khoáng sản hiện nay?

  • A. Tài nguyên khoáng sản ngày càng cạn kiệt.
  • B. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (đất, nước, không khí).
  • C. Đòi hỏi vốn đầu tư lớn và công nghệ khai thác hiện đại.
  • D. Sản phẩm khai thác có giá thành quá thấp, không đủ bù đắp chi phí.

Câu 6: Ngành công nghiệp luyện kim đen (chủ yếu sản xuất gang, thép) có vai trò cốt lõi trong nền kinh tế. Phân tích nào sau đây giải thích đúng nhất mối liên hệ giữa ngành luyện kim đen và các ngành kinh tế khác?

  • A. Cung cấp vật liệu cơ bản cho công nghiệp chế tạo máy, xây dựng, giao thông vận tải.
  • B. Sử dụng sản phẩm của công nghiệp hóa chất làm nguyên liệu chính.
  • C. Tiêu thụ chủ yếu sản phẩm của công nghiệp dệt may và da giày.
  • D. Là khách hàng chính của ngành nông nghiệp.

Câu 7: Một nhà máy luyện kim đen hiện đại thường được đặt gần các nguồn tài nguyên nào để tối ưu hóa chi phí vận chuyển và sản xuất?

  • A. Gần thị trường tiêu thụ lớn.
  • B. Gần các trung tâm nghiên cứu khoa học.
  • C. Gần mỏ quặng sắt, than cốc và nguồn nước.
  • D. Gần cảng biển sâu để xuất khẩu sản phẩm.

Câu 8: Công nghiệp luyện kim màu (như nhôm, đồng, chì, kẽm) có những đặc điểm khác biệt so với luyện kim đen. Đặc điểm nào sau đây không đúng với công nghiệp luyện kim màu?

  • A. Nguyên liệu đa dạng, thường phân tán.
  • B. Tiêu thụ nhiều năng lượng điện.
  • C. Công nghệ phức tạp hơn luyện kim đen.
  • D. Sản phẩm chủ yếu là gang và thép hợp kim.

Câu 9: Ngành công nghiệp hóa chất có cơ cấu rất phức tạp và đa dạng sản phẩm. Dựa vào nguồn nguyên liệu, người ta thường phân loại công nghiệp hóa chất thành các nhóm chính. Nhóm nào sau đây không phải là phân loại dựa trên nguồn nguyên liệu?

  • A. Hóa chất cơ bản.
  • B. Hóa chất tiêu dùng.
  • C. Hóa dầu.
  • D. Hóa chất từ khoáng sản (phi kim loại).

Câu 10: Công nghiệp hóa dầu sử dụng nguyên liệu chính là dầu mỏ và khí đốt. Phân tích nào sau đây mô tả đúng nhất vai trò của công nghiệp hóa dầu trong đời sống và sản xuất hiện đại?

  • A. Sản xuất nhiên liệu, chất dẻo, sợi tổng hợp, cao su tổng hợp, hóa mỹ phẩm.
  • B. Sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ.
  • C. Sản xuất xi măng, gốm sứ, thủy tinh.
  • D. Sản xuất giấy, bột giấy, gỗ dán.

Câu 11: Một quốc gia có nguồn tài nguyên phốt phát, kali và lưu huỳnh dồi dào. Dựa vào các tài nguyên này, quốc gia đó có điều kiện thuận lợi để phát triển mạnh nhóm ngành hóa chất nào?

  • A. Hóa dầu.
  • B. Hóa chất hữu cơ cơ bản.
  • C. Hóa chất nông nghiệp (phân bón).
  • D. Hóa dược.

Câu 12: Công nghiệp chế biến thực phẩm là ngành đáp ứng nhu cầu thiết yếu của con người và có vai trò quan trọng trong xuất khẩu. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm nổi bật của ngành công nghiệp chế biến thực phẩm?

  • A. Sử dụng nguyên liệu từ nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
  • B. Phân bố rộng khắp, thường gắn với vùng nguyên liệu hoặc thị trường tiêu thụ.
  • C. Đa dạng sản phẩm (thực phẩm khô, đóng hộp, đông lạnh, đồ uống...).
  • D. Đòi hỏi công nghệ rất phức tạp, chỉ tập trung ở các nước phát triển.

Câu 13: Phân tích mối quan hệ giữa công nghiệp chế biến thực phẩm và nông nghiệp. Mối quan hệ này thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Nông nghiệp là thị trường tiêu thụ chính của công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • B. Nông nghiệp cung cấp nguyên liệu đầu vào cho công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • C. Cả hai ngành đều cạnh tranh gay gắt về nguồn nước và đất đai.
  • D. Công nghiệp chế biến thực phẩm chỉ phát triển ở những vùng có nền nông nghiệp lạc hậu.

Câu 14: Công nghiệp dệt may là một trong những ngành công nghiệp nhẹ quan trọng. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố và phát triển của ngành dệt may ở các nước đang phát triển?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
  • B. Gần nguồn than đá và quặng sắt.
  • C. Công nghệ sản xuất hiện đại hàng đầu thế giới.
  • D. Thị trường tiêu thụ nội địa rất nhỏ.

Câu 15: So sánh ngành công nghiệp dệt và ngành công nghiệp may. Điểm khác biệt cơ bản giữa hai ngành này nằm ở khâu sản xuất nào?

  • A. Nguồn nguyên liệu sử dụng.
  • B. Thị trường tiêu thụ chính.
  • C. Tính chất sản phẩm tạo ra.
  • D. Công đoạn sản xuất (dệt tạo vải, may tạo quần áo/sản phẩm hoàn chỉnh).

Câu 16: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (ngoài dệt may, chế biến thực phẩm) rất đa dạng, bao gồm giày dép, đồ gốm sứ, thủy tinh, đồ nhựa... Đặc điểm chung nào sau đây phản ánh đúng nhất tính chất của ngành này?

  • A. Chỉ tập trung ở các nước phát triển.
  • B. Thường gắn với thị trường tiêu thụ và nguồn lao động.
  • C. Đòi hỏi nguồn nguyên liệu hóa thạch phong phú.
  • D. Sản phẩm chủ yếu phục vụ cho sản xuất công nghiệp.

Câu 17: Khi phân tích sự phát triển của một khu công nghiệp, nếu thấy các nhà máy chế biến thực phẩm, dệt may, da giày cùng tồn tại, điều này gợi ý về sự phát triển dựa trên lợi thế nào của khu vực đó?

  • A. Nguồn lao động dồi dào và nguyên liệu từ nông nghiệp/chăn nuôi.
  • B. Gần các mỏ khoáng sản kim loại quý.
  • C. Khả năng tiếp cận công nghệ hạt nhân.
  • D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm hóa chất cơ bản.

Câu 18: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên rất lớn. Điều này tạo lợi thế đặc biệt cho quốc gia đó trong việc phát triển ngành công nghiệp nào?

  • A. Luyện kim màu.
  • B. Chế biến gỗ.
  • C. Hóa dầu.
  • D. Sản xuất xi măng.

Câu 19: So sánh năng lượng thủy điện và nhiệt điện từ than. Điểm khác biệt lớn nhất về tác động môi trường trong quá trình sản xuất điện là gì?

  • A. Thủy điện gây ô nhiễm không khí nghiêm trọng hơn.
  • B. Nhiệt điện than ít phát thải khí nhà kính hơn.
  • C. Thủy điện không ảnh hưởng đến hệ sinh thái sông.
  • D. Nhiệt điện than phát thải lượng lớn khí ô nhiễm và khí nhà kính, trong khi thủy điện chủ yếu gây thay đổi dòng chảy và hệ sinh thái nước.

Câu 20: Tại sao các nước phát triển thường có sản lượng điện bình quân đầu người rất cao?

  • A. Nhu cầu sử dụng điện cho sản xuất công nghiệp hiện đại và đời sống tiện nghi cao.
  • B. Họ có trữ lượng than đá và dầu mỏ lớn nhất thế giới.
  • C. Dân số của họ rất đông đúc.
  • D. Họ không sử dụng bất kỳ nguồn năng lượng hóa thạch nào.

Câu 21: Vành đai công nghiệp ở khu vực Ngũ Hồ (Hoa Kỳ) phát triển mạnh ngành luyện kim và chế tạo máy dựa trên lợi thế chủ yếu nào trong quá khứ?

  • A. Gần các mỏ bô-xít lớn.
  • B. Gần nguồn quặng sắt (phía Tây Ngũ Hồ) và than đá (Appalachian), giao thông thủy thuận lợi.
  • C. Nguồn năng lượng địa nhiệt phong phú.
  • D. Tập trung đông đảo lao động có trình độ cao trong ngành hóa dược.

Câu 22: Ngành công nghiệp sản xuất giấy và bột giấy thường gây ô nhiễm môi trường nước nghiêm trọng. Vấn đề này đặt ra thách thức gì lớn nhất trong việc phát triển bền vững ngành này?

  • A. Khó khăn trong việc tìm kiếm nguồn nguyên liệu gỗ.
  • B. Thiếu hụt thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • C. Chi phí sản xuất quá cao.
  • D. Nhu cầu đầu tư vào công nghệ xử lý nước thải hiện đại và quản lý rừng bền vững.

Câu 23: So sánh than Antraxit và than Nâu. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở than Antraxit?

  • A. Có độ bền cơ học cao, khả năng sinh nhiệt lớn.
  • B. Độ ẩm cao, nhiều tro.
  • C. Thường được sử dụng làm nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện công suất nhỏ.
  • D. Rất giòn, dễ vỡ vụn khi vận chuyển.

Câu 24: Tại sao các nhà máy điện nguyên tử thường được xây dựng ở những khu vực xa dân cư và có yêu cầu an ninh rất cao?

  • A. Để tiết kiệm chi phí xây dựng.
  • B. Vì cần diện tích đất rất lớn.
  • C. Để giảm thiểu rủi ro và hậu quả nghiêm trọng nếu xảy ra sự cố rò rỉ phóng xạ.
  • D. Vì cần gần nguồn nước nóng tự nhiên.

Câu 25: Ngành công nghiệp sản xuất xi măng, gốm sứ, thủy tinh thuộc nhóm công nghiệp nào dựa trên tính chất nguyên liệu?

  • A. Công nghiệp vật liệu xây dựng.
  • B. Công nghiệp hóa chất.
  • C. Công nghiệp năng lượng.
  • D. Công nghiệp luyện kim màu.

Câu 26: Phân tích tác động kinh tế của việc phát triển mạnh ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ở một vùng nông nghiệp trọng điểm. Tác động nào sau đây là tiêu cực?

  • A. Tăng giá trị sản phẩm nông nghiệp.
  • B. Tạo việc làm cho người dân địa phương.
  • C. Thúc đẩy chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp.
  • D. Gây áp lực lên nguồn nước và phát sinh chất thải hữu cơ nếu không được xử lý tốt.

Câu 27: Tại sao các nhà máy lọc dầu thường được đặt gần các cảng biển hoặc các trung tâm tiêu thụ lớn?

  • A. Để dễ dàng tiếp cận nguồn nước ngọt.
  • B. Để thuận tiện cho việc nhập khẩu dầu thô và phân phối sản phẩm dầu mỏ.
  • C. Để gần nguồn lao động có trình độ cao.
  • D. Để tránh xa các nguồn gây ô nhiễm khác.

Câu 28: Ngành công nghiệp nào sau đây có mối liên hệ chặt chẽ nhất với ngành chăn nuôi và trồng trọt, cung cấp nguyên liệu chính cho sản xuất?

  • A. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • B. Công nghiệp luyện kim.
  • C. Công nghiệp hóa chất cơ bản.
  • D. Công nghiệp sản xuất ô tô.

Câu 29: Việc phát triển các nguồn năng lượng tái tạo (gió, mặt trời, thủy triều...) đang là xu hướng toàn cầu. Nguyên nhân chính thúc đẩy xu hướng này là gì?

  • A. Chi phí sản xuất điện từ năng lượng tái tạo luôn rẻ hơn nhiệt điện.
  • B. Năng lượng tái tạo có khả năng vận chuyển đi xa tốt hơn điện từ hóa thạch.
  • C. Các nguồn năng lượng hóa thạch chưa được khai thác đáng kể.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch đang cạn kiệt và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường (biến đổi khí hậu).

Câu 30: Công nghiệp khai thác bô-xít và sản xuất nhôm thường tập trung ở những quốc gia có lợi thế nào?

  • A. Trữ lượng quặng sắt và than đá lớn.
  • B. Nguồn lao động giá rẻ và thị trường tiêu thụ nội địa khổng lồ.
  • C. Trữ lượng bô-xít lớn và nguồn năng lượng điện dồi dào (vì sản xuất nhôm tiêu thụ rất nhiều điện).
  • D. Nằm gần các trung tâm tài chính ngân hàng quốc tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Ngành công nghiệp điện lực có vai trò đặc biệt quan trọng trong nền kinh tế hiện đại. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất tính nền tảng của ngành điện đối với sự phát triển khoa học - kỹ thuật và sản xuất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phân tích biểu đồ cơ cấu sản lượng điện toàn cầu giai đoạn 1990-2020 cho thấy sự thay đổi đáng chú ý trong việc sử dụng các nguồn năng lượng. Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch trong cơ cấu này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một quốc gia có tiềm năng lớn về nguồn năng lượng mặt trời, gió và địa nhiệt. Dựa vào các yếu tố này, quốc gia đó có thể ưu tiên phát triển loại hình công nghiệp điện nào để đảm bảo tính bền vững và bảo vệ môi trường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Giả sử bạn là nhà quy hoạch năng lượng cho một vùng có nhiều sông ngòi với địa hình đồi núi. Để phát triển ngành điện, bạn nên ưu tiên nghiên cứu và xây dựng loại nhà máy điện nào để khai thác lợi thế tự nhiên và giảm thiểu phát thải khí nhà kính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Công nghiệp khai thác khoáng sản là ngành 'đầu vào' quan trọng cho nhiều ngành công nghiệp khác. Đặc điểm nào sau đây không phải là thách thức lớn đối với ngành khai thác khoáng sản hiện nay?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Ngành công nghiệp luyện kim đen (chủ yếu sản xuất gang, thép) có vai trò cốt lõi trong nền kinh tế. Phân tích nào sau đây giải thích đúng nhất mối liên hệ giữa ngành luyện kim đen và các ngành kinh tế khác?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một nhà máy luyện kim đen hiện đại thường được đặt gần các nguồn tài nguyên nào để tối ưu hóa chi phí vận chuyển và sản xuất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Công nghiệp luyện kim màu (như nhôm, đồng, chì, kẽm) có những đặc điểm khác biệt so với luyện kim đen. Đặc điểm nào sau đây không đúng với công nghiệp luyện kim màu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Ngành công nghiệp hóa chất có cơ cấu rất phức tạp và đa dạng sản phẩm. Dựa vào nguồn nguyên liệu, người ta thường phân loại công nghiệp hóa chất thành các nhóm chính. Nhóm nào sau đây không phải là phân loại dựa trên nguồn nguyên liệu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Công nghiệp hóa dầu sử dụng nguyên liệu chính là dầu mỏ và khí đốt. Phân tích nào sau đây mô tả đúng nhất vai trò của công nghiệp hóa dầu trong đời sống và sản xuất hiện đại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một quốc gia có nguồn tài nguyên phốt phát, kali và lưu huỳnh dồi dào. Dựa vào các tài nguyên này, quốc gia đó có điều kiện thuận lợi để phát triển mạnh nhóm ngành hóa chất nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Công nghiệp chế biến thực phẩm là ngành đáp ứng nhu cầu thiết yếu của con người và có vai trò quan trọng trong xuất khẩu. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm nổi bật của ngành công nghiệp chế biến thực phẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Phân tích mối quan hệ giữa công nghiệp chế biến thực phẩm và nông nghiệp. Mối quan hệ này thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Công nghiệp dệt may là một trong những ngành công nghiệp nhẹ quan trọng. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố và phát triển của ngành dệt may ở các nước đang phát triển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: So sánh ngành công nghiệp dệt và ngành công nghiệp may. Điểm khác biệt cơ bản giữa hai ngành này nằm ở khâu sản xuất nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (ngoài dệt may, chế biến thực phẩm) rất đa dạng, bao gồm giày dép, đồ gốm sứ, thủy tinh, đồ nhựa... Đặc điểm chung nào sau đây phản ánh đúng nhất tính chất của ngành này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Khi phân tích sự phát triển của một khu công nghiệp, nếu thấy các nhà máy chế biến thực phẩm, dệt may, da giày cùng tồn tại, điều này gợi ý về sự phát triển dựa trên lợi thế nào của khu vực đó?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên rất lớn. Điều này tạo lợi thế đặc biệt cho quốc gia đó trong việc phát triển ngành công nghiệp nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: So sánh năng lượng thủy điện và nhiệt điện từ than. Điểm khác biệt lớn nhất về tác động môi trường trong quá trình sản xuất điện là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Tại sao các nước phát triển thường có sản lượng điện bình quân đầu người rất cao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Vành đai công nghiệp ở khu vực Ngũ Hồ (Hoa Kỳ) phát triển mạnh ngành luyện kim và chế tạo máy dựa trên lợi thế chủ yếu nào trong quá khứ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Ngành công nghiệp sản xuất giấy và bột giấy thường gây ô nhiễm môi trường nước nghiêm trọng. Vấn đề này đặt ra thách thức gì lớn nhất trong việc phát triển bền vững ngành này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: So sánh than Antraxit và than Nâu. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở than Antraxit?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Tại sao các nhà máy điện nguyên tử thường được xây dựng ở những khu vực xa dân cư và có yêu cầu an ninh rất cao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Ngành công nghiệp sản xuất xi măng, gốm sứ, thủy tinh thuộc nhóm công nghiệp nào dựa trên tính chất nguyên liệu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phân tích tác động kinh tế của việc phát triển mạnh ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ở một vùng nông nghiệp trọng điểm. Tác động nào sau đây là tiêu cực?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Tại sao các nhà máy lọc dầu thường được đặt gần các cảng biển hoặc các trung tâm tiêu thụ lớn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Ngành công nghiệp nào sau đây có mối liên hệ chặt chẽ nhất với ngành chăn nuôi và trồng trọt, cung cấp nguyên liệu chính cho sản xuất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Việc phát triển các nguồn năng lượng tái tạo (gió, mặt trời, thủy triều...) đang là xu hướng toàn cầu. Nguyên nhân chính thúc đẩy xu hướng này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Công nghiệp khai thác bô-xít và sản xuất nhôm thường tập trung ở những quốc gia có lợi thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò là "xương sống" của nền kinh tế hiện đại, cung cấp năng lượng cho hầu hết các hoạt động sản xuất và sinh hoạt?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp luyện kim đen
  • C. Công nghiệp hóa chất
  • D. Công nghiệp điện lực

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng điện của một quốc gia năm 2023: Nhiệt điện than (40%), Thủy điện (30%), Điện hạt nhân (15%), Điện gió và mặt trời (15%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu này?

  • A. Quốc gia này có cơ cấu năng lượng sạch và bền vững.
  • B. Nhiệt điện than vẫn là nguồn cung cấp điện chủ yếu.
  • C. Thủy điện là nguồn năng lượng tái tạo quan trọng nhất.
  • D. Điện hạt nhân đóng góp lớn nhất vào tổng sản lượng điện.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất quyết định sự phân bố của các nhà máy nhiệt điện than?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
  • B. Thị trường tiêu thụ điện lớn
  • C. Vị trí gần nguồn cung cấp than
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông phát triển

Câu 4: Ngành công nghiệp khai thác dầu khí tập trung nhiều ở khu vực Trung Đông chủ yếu do yếu tố tự nhiên nào?

  • A. Trữ lượng dầu khí tự nhiên lớn
  • B. Vị trí gần biển thuận lợi cho vận chuyển
  • C. Khí hậu khô nóng, ít mưa
  • D. Địa hình bằng phẳng, dễ dàng xây dựng cơ sở hạ tầng

Câu 5: So sánh giữa than đá và dầu mỏ, nhận định nào sau đây không đúng?

  • A. Than đá có trữ lượng lớn hơn dầu mỏ trên thế giới.
  • B. Dầu mỏ có khả năng sinh nhiệt thấp hơn than đá.
  • C. Khai thác và sử dụng cả than đá và dầu mỏ đều gây ô nhiễm môi trường.
  • D. Dầu mỏ dễ dàng vận chuyển và chế biến hơn than đá.

Câu 6: Cho biết ngành công nghiệp luyện kim đen chủ yếu sử dụng loại khoáng sản nào làm nguyên liệu đầu vào?

  • A. Quặng bauxite
  • B. Quặng đồng
  • C. Quặng sắt
  • D. Quặng vàng

Câu 7: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng phát triển của ngành công nghiệp năng lượng trên thế giới hiện nay?

  • A. Tăng cường khai thác và sử dụng than đá.
  • B. Phụ thuộc hoàn toàn vào năng lượng hạt nhân.
  • C. Giảm dần tỷ trọng thủy điện trong cơ cấu năng lượng.
  • D. Ưu tiên phát triển các nguồn năng lượng tái tạo.

Câu 8: Vùng nào sau đây trên thế giới được mệnh danh là "vành đai công nghiệp" với sự tập trung cao độ các ngành công nghiệp truyền thống và hiện đại?

  • A. Đông Nam Á
  • B. Tây Âu và Bắc Mỹ
  • C. Châu Phi cận Sahara
  • D. Nam Mỹ

Câu 9: Ảnh hưởng tiêu cực chủ yếu của việc khai thác than đá đến môi trường là gì?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước mặt
  • B. Suy giảm đa dạng sinh học
  • C. Ô nhiễm không khí và gây mưa axit
  • D. Xói mòn và thoái hóa đất

Câu 10: Nhà máy thủy điện thường được xây dựng ở khu vực có đặc điểm địa hình nào?

  • A. Địa hình đồi núi, sông có độ dốc lớn
  • B. Đồng bằng ven biển, ít sông
  • C. Hoang mạc, khí hậu khô hạn
  • D. Vùng núi lửa, nhiều hồ nước

Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành công nghiệp khác như xây dựng, chế tạo máy, giao thông vận tải?

  • A. Công nghiệp điện tử
  • B. Công nghiệp luyện kim đen
  • C. Công nghiệp chế biến thực phẩm
  • D. Công nghiệp dệt may

Câu 12: Cho ví dụ về một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn và đồng thời là một trong những nước xuất khẩu dầu mỏ hàng đầu thế giới.

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Trung Quốc
  • C. Nga
  • D. Ả-rập Xê-út

Câu 13: Công nghiệp điện gió phát triển mạnh ở khu vực ven biển và hải đảo chủ yếu do ưu thế về yếu tố tự nhiên nào?

  • A. Gió mạnh và ổn định
  • B. Nhiều ánh nắng mặt trời
  • C. Địa hình bằng phẳng, rộng lớn
  • D. Nguồn nước dồi dào

Câu 14: Loại hình công nghiệp nào sau đây thường được ưu tiên phát triển ở các quốc gia đang phát triển do tận dụng được nguồn lao động dồi dào và giá rẻ?

  • A. Công nghiệp điện hạt nhân
  • B. Công nghiệp hàng không vũ trụ
  • C. Công nghiệp chế biến, gia công
  • D. Công nghiệp hóa dầu

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác khoáng sản đến môi trường, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Hạn chế tối đa hoạt động khai thác
  • B. Di dời các khu dân cư ra khỏi vùng khai thác
  • C. Tăng cường trồng rừng phủ xanh đồi trọc
  • D. Áp dụng công nghệ khai thác và chế biến tiên tiến

Câu 16: Ngành công nghiệp sản xuất ô tô thuộc loại hình công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp khai khoáng
  • B. Công nghiệp cơ khí chế tạo
  • C. Công nghiệp năng lượng
  • D. Công nghiệp hóa chất

Câu 17: Ý nghĩa kinh tế quan trọng của ngành công nghiệp điện lực đối với phát triển nông nghiệp là gì?

  • A. Cung cấp phân bón hóa học
  • B. Cung cấp thuốc trừ sâu
  • C. Thúc đẩy cơ giới hóa và hiện đại hóa nông nghiệp
  • D. Phát triển hệ thống thủy lợi

Câu 18: Quốc gia nào sau đây nổi tiếng với ngành công nghiệp luyện kim màu phát triển mạnh, đặc biệt là sản xuất nhôm?

  • A. Ô-xtrây-li-a
  • B. Nhật Bản
  • C. Đức
  • D. Hoa Kỳ

Câu 19: Trong quá trình sản xuất thép từ quặng sắt, nhiên liệu chủ yếu được sử dụng là gì?

  • A. Dầu mỏ
  • B. Than cốc
  • C. Khí tự nhiên
  • D. Điện

Câu 20: Phân tích mối quan hệ giữa ngành công nghiệp khai thác khoáng sản và ngành công nghiệp chế biến khoáng sản.

  • A. Hai ngành này không có mối liên hệ với nhau.
  • B. Công nghiệp chế biến khoáng sản cung cấp máy móc cho khai thác.
  • C. Khai thác khoáng sản là giai đoạn đầu, cung cấp nguyên liệu cho chế biến.
  • D. Cả hai ngành đều cạnh tranh trực tiếp với nhau trên thị trường.

Câu 21: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với việc phát triển năng lượng hạt nhân trên thế giới?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu thấp
  • B. Nguồn nhiên liệu uranium dồi dào
  • C. Ít gây ô nhiễm môi trường không khí
  • D. Nguy cơ sự cố rò rỉ phóng xạ và vấn đề chất thải hạt nhân

Câu 22: Cho tình huống: Một quốc gia có trữ lượng than đá lớn nhưng lại nhập khẩu dầu mỏ và khí đốt. Giải thích nào sau đây hợp lý nhất?

  • A. Trữ lượng than đá của quốc gia đó kém chất lượng.
  • B. Nhu cầu sử dụng năng lượng đa dạng và dầu khí có ưu điểm riêng.
  • C. Công nghệ khai thác than của quốc gia đó lạc hậu.
  • D. Chính sách quốc gia ưu tiên phát triển năng lượng tái tạo.

Câu 23: Biện pháp nào sau đây giúp sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng trong ngành công nghiệp?

  • A. Tăng cường khai thác các nguồn năng lượng mới
  • B. Giảm giờ làm việc của công nhân
  • C. Đổi mới công nghệ sản xuất, sử dụng thiết bị tiết kiệm năng lượng
  • D. Tăng giá bán sản phẩm công nghiệp

Câu 24: Khu vực nào trên thế giới có tiềm năng phát triển điện mặt trời lớn nhất do có số giờ nắng trong năm cao?

  • A. Các hoang mạc và vùng cận nhiệt đới
  • B. Vùng ôn đới hải dương
  • C. Vùng cực và cận cực
  • D. Các khu vực rừng mưa nhiệt đới

Câu 25: Hãy sắp xếp các ngành công nghiệp sau theo thứ tự xuất hiện từ sớm đến muộn trong lịch sử phát triển công nghiệp: Điện lực, Khai thác than, Hóa chất, Luyện kim.

  • A. Điện lực - Hóa chất - Luyện kim - Khai thác than
  • B. Khai thác than - Luyện kim - Hóa chất - Điện lực
  • C. Luyện kim - Khai thác than - Điện lực - Hóa chất
  • D. Hóa chất - Điện lực - Khai thác than - Luyện kim

Câu 26: Đâu không phải là đặc điểm chung của các ngành công nghiệp?

  • A. Sử dụng máy móc, thiết bị trong sản xuất.
  • B. Tạo ra sản phẩm vật chất.
  • C. Mang tính chất mùa vụ rõ rệt.
  • D. Có sự phân công lao động chuyên môn hóa.

Câu 27: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn nào phụ thuộc nhiều nhất vào điều kiện thời tiết?

  • A. Thủy điện
  • B. Địa nhiệt
  • C. Sinh khối
  • D. Điện gió và điện mặt trời

Câu 28: Cho bảng số liệu về sản lượng thép của một số quốc gia năm 2022 (đơn vị: triệu tấn): Trung Quốc (1013), Ấn Độ (125), Nhật Bản (92), Hoa Kỳ (80). Nhận xét nào đúng về bảng số liệu này?

  • A. Hoa Kỳ là quốc gia sản xuất thép lớn nhất thế giới.
  • B. Trung Quốc có sản lượng thép vượt trội so với các nước còn lại.
  • C. Nhật Bản có sản lượng thép thấp nhất trong nhóm các nước này.
  • D. Ấn Độ và Nhật Bản có sản lượng thép tương đương nhau.

Câu 29: Điều kiện kinh tế - xã hội nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành công nghiệp?

  • A. Thị trường tiêu thụ
  • B. Chính sách phát triển công nghiệp
  • C. Vị trí địa lý tự nhiên
  • D. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

Câu 30: Trong tương lai, ngành công nghiệp nào được dự báo sẽ có vai trò ngày càng quan trọng trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên hóa thạch?

  • A. Công nghiệp khai thác than đá
  • B. Công nghiệp lọc hóa dầu
  • C. Công nghiệp luyện kim đen
  • D. Công nghiệp năng lượng tái tạo

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò là 'xương sống' của nền kinh tế hiện đại, cung cấp năng lượng cho hầu hết các hoạt động sản xuất và sinh hoạt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng điện của một quốc gia năm 2023: Nhiệt điện than (40%), Thủy điện (30%), Điện hạt nhân (15%), Điện gió và mặt trời (15%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* quyết định sự phân bố của các nhà máy nhiệt điện than?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Ngành công nghiệp khai thác dầu khí tập trung nhiều ở khu vực Trung Đông chủ yếu do yếu tố tự nhiên nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: So sánh giữa than đá và dầu mỏ, nhận định nào sau đây *không đúng*?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho biết ngành công nghiệp luyện kim đen chủ yếu sử dụng loại khoáng sản nào làm nguyên liệu đầu vào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng phát triển của ngành công nghiệp năng lượng trên thế giới hiện nay?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Vùng nào sau đây trên thế giới được mệnh danh là 'vành đai công nghiệp' với sự tập trung cao độ các ngành công nghiệp truyền thống và hiện đại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Ảnh hưởng tiêu cực *chủ yếu* của việc khai thác than đá đến môi trường là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Nhà máy thủy điện thường được xây dựng ở khu vực có đặc điểm địa hình nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành công nghiệp khác như xây dựng, chế tạo máy, giao thông vận tải?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho ví dụ về một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn và đồng thời là một trong những nước xuất khẩu dầu mỏ hàng đầu thế giới.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Công nghiệp điện gió phát triển mạnh ở khu vực ven biển và hải đảo chủ yếu do ưu thế về yếu tố tự nhiên nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Loại hình công nghiệp nào sau đây thường được ưu tiên phát triển ở các quốc gia đang phát triển do tận dụng được nguồn lao động dồi dào và giá rẻ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác khoáng sản đến môi trường, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Ngành công nghiệp sản xuất ô tô thuộc loại hình công nghiệp nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Ý nghĩa kinh tế quan trọng của ngành công nghiệp điện lực đối với phát triển nông nghiệp là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Quốc gia nào sau đây nổi tiếng với ngành công nghiệp luyện kim màu phát triển mạnh, đặc biệt là sản xuất nhôm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong quá trình sản xuất thép từ quặng sắt, nhiên liệu chủ yếu được sử dụng là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phân tích mối quan hệ giữa ngành công nghiệp khai thác khoáng sản và ngành công nghiệp chế biến khoáng sản.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với việc phát triển năng lượng hạt nhân trên thế giới?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho tình huống: Một quốc gia có trữ lượng than đá lớn nhưng lại nhập khẩu dầu mỏ và khí đốt. Giải thích nào sau đây hợp lý nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Biện pháp nào sau đây giúp sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng trong ngành công nghiệp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khu vực nào trên thế giới có tiềm năng phát triển điện mặt trời lớn nhất do có số giờ nắng trong năm cao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Hãy sắp xếp các ngành công nghiệp sau theo thứ tự xuất hiện từ sớm đến muộn trong lịch sử phát triển công nghiệp: Điện lực, Khai thác than, Hóa chất, Luyện kim.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Đâu không phải là đặc điểm chung của các ngành công nghiệp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn nào phụ thuộc nhiều nhất vào điều kiện thời tiết?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho bảng số liệu về sản lượng thép của một số quốc gia năm 2022 (đơn vị: triệu tấn): Trung Quốc (1013), Ấn Độ (125), Nhật Bản (92), Hoa Kỳ (80). Nhận xét nào đúng về bảng số liệu này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Điều kiện kinh tế - xã hội nào sau đây *không* ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành công nghiệp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong tương lai, ngành công nghiệp nào được dự báo sẽ có vai trò ngày càng quan trọng trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên hóa thạch?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp điện lực đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội. Tuy nhiên, sự phát triển quá mức của nhiệt điện than có thể gây ra thách thức lớn nào sau đây đối với môi trường?

  • A. Suy giảm trữ lượng tài nguyên nước ngọt.
  • B. Gia tăng phát thải khí nhà kính và ô nhiễm không khí.
  • C. Mất cân bằng sinh thái biển do xả thải.
  • D. Ảnh hưởng đến đa dạng sinh học rừng.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn của một quốc gia năm 2020: (Biểu đồ tròn: Nhiệt điện than 40%, Thủy điện 30%, Điện hạt nhân 15%, Năng lượng tái tạo khác 15%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản xuất điện của quốc gia này?

  • A. Quốc gia này phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn năng lượng hóa thạch.
  • B. Năng lượng tái tạo chiếm ưu thế trong cơ cấu sản xuất điện.
  • C. Nhiệt điện than và thủy điện là hai nguồn cung cấp điện chủ yếu.
  • D. Điện hạt nhân đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu năng lượng.

Câu 3: Xét về yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất, ngành công nghiệp khai thác dầu khí có đặc điểm khác biệt cơ bản nào so với ngành công nghiệp chế biến thực phẩm?

  • A. Sử dụng vốn đầu tư lớn hơn.
  • B. Đòi hỏi trình độ công nghệ cao hơn.
  • C. Phụ thuộc vào nguồn lao động có kỹ năng.
  • D. Nguyên liệu đầu vào là tài nguyên không tái tạo.

Câu 4: Trong các loại hình nhà máy điện sau, loại nhà máy nào thường được ưu tiên xây dựng ở những vùng có địa hình đồi núi, sông ngòi có độ dốc lớn và lượng mưa dồi dào?

  • A. Nhà máy nhiệt điện than.
  • B. Nhà máy thủy điện.
  • C. Nhà máy điện hạt nhân.
  • D. Nhà máy điện gió.

Câu 5: Quặng bauxite là nguyên liệu đầu vào quan trọng của ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Công nghiệp luyện thép.
  • B. Công nghiệp hóa dầu.
  • C. Công nghiệp luyện nhôm.
  • D. Công nghiệp sản xuất phân bón.

Câu 6: Cho bảng số liệu: Sản lượng than khai thác của một số quốc gia năm 2022 (Đơn vị: triệu tấn): Trung Quốc 4500, Ấn Độ 800, Hoa Kỳ 550, Indonesia 600, Australia 560. Quốc gia nào sau đây đứng thứ hai thế giới về sản lượng than khai thác năm 2022?

  • A. Hoa Kỳ.
  • B. Ấn Độ.
  • C. Indonesia.
  • D. Australia.

Câu 7: Trong quá trình sản xuất điện năng từ than đá, công đoạn nào sau đây tạo ra lượng lớn tro xỉ, gây ô nhiễm môi trường đất và nước?

  • A. Đốt than trong lò hơi.
  • B. Làm nóng hơi nước.
  • C. Làm quay tua bin.
  • D. Truyền tải điện.

Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò cung cấp nhiên liệu đầu vào quan trọng cho nhiều ngành công nghiệp khác, đặc biệt là giao thông vận tải và hóa chất?

  • A. Công nghiệp điện lực.
  • B. Công nghiệp khai thác than.
  • C. Công nghiệp khai thác dầu khí.
  • D. Công nghiệp luyện kim.

Câu 9: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu năng lượng trên thế giới hiện nay đang hướng tới việc gia tăng tỷ trọng của nguồn năng lượng nào để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Năng lượng hạt nhân.
  • B. Năng lượng than đá.
  • C. Năng lượng dầu mỏ.
  • D. Năng lượng tái tạo.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp khai thác khoáng sản?

  • A. Có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp.
  • B. Phân bố phụ thuộc vào vị trí các mỏ khoáng sản.
  • C. Là ngành công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong các ngành công nghiệp.
  • D. Gây ra nhiều vấn đề về môi trường và xã hội.

Câu 11: Việc sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện có ưu điểm nổi bật nào sau đây so với việc sử dụng năng lượng từ than đá?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn.
  • B. Ít gây ô nhiễm môi trường và phát thải khí nhà kính.
  • C. Hiệu suất chuyển đổi năng lượng cao hơn.
  • D. Ổn định và liên tục hơn về nguồn cung cấp.

Câu 12: Loại than nào sau đây có hàm lượng carbon cao nhất và khả năng sinh nhiệt lớn nhất, thường được sử dụng trong luyện kim?

  • A. Than antraxit.
  • B. Than đá.
  • C. Than bùn.
  • D. Than nâu.

Câu 13: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, một quốc gia nên ưu tiên phát triển đa dạng hóa các nguồn cung cấp năng lượng hay tập trung vào một vài nguồn năng lượng có trữ lượng lớn?

  • A. Đa dạng hóa các nguồn cung cấp năng lượng.
  • B. Tập trung vào một vài nguồn năng lượng có trữ lượng lớn.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào nhập khẩu năng lượng.
  • D. Hạn chế phát triển công nghiệp năng lượng trong nước.

Câu 14: Khu vực nào trên thế giới tập trung trữ lượng dầu mỏ lớn nhất, có ảnh hưởng sâu sắc đến địa chính trị và kinh tế toàn cầu?

  • A. Bắc Mỹ.
  • B. Tây Âu.
  • C. Trung Đông.
  • D. Đông Nam Á.

Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phân bố gần các khu vực tiêu thụ điện năng lớn như các đô thị và khu công nghiệp?

  • A. Công nghiệp điện lực.
  • B. Công nghiệp khai thác than.
  • C. Công nghiệp khai thác dầu khí.
  • D. Công nghiệp luyện kim màu.

Câu 16: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào có tiềm năng phát triển lớn ở các vùng ven biển có tốc độ gió mạnh và ổn định?

  • A. Năng lượng mặt trời.
  • B. Năng lượng gió.
  • C. Năng lượng địa nhiệt.
  • D. Năng lượng sinh khối.

Câu 17: Cho tình huống: Một quốc gia có trữ lượng than đá lớn nhưng lại thiếu tài nguyên dầu mỏ và khí đốt. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để đảm bảo an ninh năng lượng cho quốc gia này trong ngắn hạn?

  • A. Chuyển đổi hoàn toàn sang sử dụng năng lượng tái tạo.
  • B. Phát triển điện hạt nhân quy mô lớn.
  • C. Tăng cường khai thác và sử dụng than đá, kết hợp nhập khẩu dầu khí.
  • D. Giảm thiểu tối đa nhu cầu sử dụng năng lượng.

Câu 18: Ngành công nghiệp luyện kim đen chủ yếu sử dụng loại khoáng sản nào làm nguyên liệu chính?

  • A. Quặng bauxite.
  • B. Quặng đồng.
  • C. Quặng vàng.
  • D. Quặng sắt.

Câu 19: Việc xây dựng các nhà máy thủy điện lớn có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến môi trường vùng hạ lưu sông?

  • A. Gây ô nhiễm không khí do khí thải.
  • B. Thay đổi chế độ dòng chảy và bồi lắng phù sa.
  • C. Tăng nguy cơ động đất do tích nước.
  • D. Suy giảm tài nguyên rừng đầu nguồn.

Câu 20: Sản lượng điện bình quân đầu người thường được sử dụng làm thước đo đánh giá điều gì về trình độ phát triển của một quốc gia?

  • A. Quy mô dân số.
  • B. Mức độ đô thị hóa.
  • C. Trình độ phát triển kinh tế và mức sống dân cư.
  • D. Cơ cấu ngành kinh tế.

Câu 21: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa ngành công nghiệp điện lực và các ngành công nghiệp khác?

  • A. Ngành điện lực là ngành tiêu thụ năng lượng lớn nhất từ các ngành công nghiệp khác.
  • B. Các ngành công nghiệp khác không phụ thuộc vào nguồn cung cấp điện từ ngành điện lực.
  • C. Ngành điện lực chỉ đóng vai trò phục vụ nhu cầu sinh hoạt của dân cư.
  • D. Ngành điện lực là cơ sở hạ tầng quan trọng cho sự phát triển của hầu hết các ngành công nghiệp.

Câu 22: Trong các loại hình công nghiệp năng lượng tái tạo, loại hình nào phụ thuộc nhiều nhất vào điều kiện bức xạ mặt trời?

  • A. Điện mặt trời.
  • B. Điện gió.
  • C. Điện thủy triều.
  • D. Điện địa nhiệt.

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng dầu thô khai thác của một quốc gia qua các năm (tăng liên tục từ 2000 đến 2020). Điều gì có thể được suy ra từ biểu đồ này về ngành công nghiệp khai thác dầu khí của quốc gia đó?

  • A. Trữ lượng dầu mỏ của quốc gia đang suy giảm.
  • B. Ngành công nghiệp khai thác dầu khí đang được mở rộng và phát triển.
  • C. Giá dầu thế giới đang có xu hướng giảm.
  • D. Quốc gia đang chuyển dần sang sử dụng năng lượng tái tạo.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất quyết định đến sự phân bố của các nhà máy nhiệt điện than?

  • A. Nguồn lao động dồi dào.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông phát triển.
  • C. Vị trí gần nguồn cung cấp than hoặc thị trường tiêu thụ điện.
  • D. Chính sách ưu đãi của nhà nước.

Câu 25: Để giảm thiểu rủi ro sự cố và tác động môi trường của điện hạt nhân, các quốc gia cần chú trọng điều gì nhất trong phát triển ngành công nghiệp này?

  • A. Tăng cường xây dựng nhà máy điện hạt nhân.
  • B. Giảm chi phí đầu tư xây dựng nhà máy.
  • C. Tăng cường khai thác uranium.
  • D. Áp dụng công nghệ tiên tiến và quy trình quản lý an toàn nghiêm ngặt.

Câu 26: Ngành công nghiệp nào sau đây có tính chất “đi trước mở đường” trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

  • A. Công nghiệp điện lực.
  • B. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
  • C. Công nghiệp dệt may.
  • D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 27: Than bùn và than nâu có đặc điểm chung nào sau đây?

  • A. Hàm lượng carbon cao.
  • B. Khả năng sinh nhiệt thấp hơn than antraxit.
  • C. Độ cứng cao và ít tro.
  • D. Phân bố chủ yếu ở vùng nhiệt đới.

Câu 28: Việc sử dụng năng lượng mặt trời có tiềm năng lớn nhất ở khu vực địa lý nào trên thế giới?

  • A. Vùng cực.
  • B. Vùng ôn đới hải dương.
  • C. Vùng chí tuyến và cận nhiệt đới.
  • D. Vùng núi cao.

Câu 29: Cho sơ đồ quy trình sản xuất điện trong nhà máy nhiệt điện than. Công đoạn "Hơi nước làm quay tua bin" thuộc giai đoạn chuyển đổi năng lượng từ dạng nào sang dạng nào?

  • A. Hóa năng sang nhiệt năng.
  • B. Nhiệt năng sang hóa năng.
  • C. Cơ năng sang điện năng.
  • D. Nhiệt năng sang cơ năng.

Câu 30: Giả sử một quốc gia muốn phát triển công nghiệp luyện kim màu nhưng lại không có trữ lượng quặng kim loại màu lớn. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để phát triển ngành công nghiệp này?

  • A. Từ bỏ phát triển công nghiệp luyện kim màu.
  • B. Nhập khẩu quặng kim loại màu để chế biến.
  • C. Chuyển sang phát triển công nghiệp luyện kim đen.
  • D. Khai thác tối đa các mỏ khoáng sản nhỏ trong nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Ngành công nghiệp điện lực đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội. Tuy nhiên, sự phát triển quá mức của nhiệt điện than có thể gây ra thách thức lớn nào sau đây đối với môi trường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn của một quốc gia năm 2020: (Biểu đồ tròn: Nhiệt điện than 40%, Thủy điện 30%, Điện hạt nhân 15%, Năng lượng tái tạo khác 15%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản xuất điện của quốc gia này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xét về yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất, ngành công nghiệp khai thác dầu khí có đặc điểm khác biệt cơ bản nào so với ngành công nghiệp chế biến thực phẩm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong các loại hình nhà máy điện sau, loại nhà máy nào thường được ưu tiên xây dựng ở những vùng có địa hình đồi núi, sông ngòi có độ dốc lớn và lượng mưa dồi dào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Quặng bauxite là nguyên liệu đầu vào quan trọng của ngành công nghiệp nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho bảng số liệu: Sản lượng than khai thác của một số quốc gia năm 2022 (Đơn vị: triệu tấn): Trung Quốc 4500, Ấn Độ 800, Hoa Kỳ 550, Indonesia 600, Australia 560. Quốc gia nào sau đây đứng thứ hai thế giới về sản lượng than khai thác năm 2022?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong quá trình sản xuất điện năng từ than đá, công đoạn nào sau đây tạo ra lượng lớn tro xỉ, gây ô nhiễm môi trường đất và nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò cung cấp nhiên liệu đầu vào quan trọng cho nhiều ngành công nghiệp khác, đặc biệt là giao thông vận tải và hóa chất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu năng lượng trên thế giới hiện nay đang hướng tới việc gia tăng tỷ trọng của nguồn năng lượng nào để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp khai thác khoáng sản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Việc sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện có ưu điểm nổi bật nào sau đây so với việc sử dụng năng lượng từ than đá?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Loại than nào sau đây có hàm lượng carbon cao nhất và khả năng sinh nhiệt lớn nhất, thường được sử dụng trong luyện kim?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, một quốc gia nên ưu tiên phát triển đa dạng hóa các nguồn cung cấp năng lượng hay tập trung vào một vài nguồn năng lượng có trữ lượng lớn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Khu vực nào trên thế giới tập trung trữ lượng dầu mỏ lớn nhất, có ảnh hưởng sâu sắc đến địa chính trị và kinh tế toàn cầu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phân bố gần các khu vực tiêu thụ điện năng lớn như các đô thị và khu công nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào có tiềm năng phát triển lớn ở các vùng ven biển có tốc độ gió mạnh và ổn định?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho tình huống: Một quốc gia có trữ lượng than đá lớn nhưng lại thiếu tài nguyên dầu mỏ và khí đốt. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để đảm bảo an ninh năng lượng cho quốc gia này trong ngắn hạn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Ngành công nghiệp luyện kim đen chủ yếu sử dụng loại khoáng sản nào làm nguyên liệu chính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Việc xây dựng các nhà máy thủy điện lớn có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến môi trường vùng hạ lưu sông?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Sản lượng điện bình quân đầu người thường được sử dụng làm thước đo đánh giá điều gì về trình độ phát triển của một quốc gia?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa ngành công nghiệp điện lực và các ngành công nghiệp khác?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong các loại hình công nghiệp năng lượng tái tạo, loại hình nào phụ thuộc nhiều nhất vào điều kiện bức xạ mặt trời?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng dầu thô khai thác của một quốc gia qua các năm (tăng liên tục từ 2000 đến 2020). Điều gì có thể được suy ra từ biểu đồ này về ngành công nghiệp khai thác dầu khí của quốc gia đó?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất quyết định đến sự phân bố của các nhà máy nhiệt điện than?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Để giảm thiểu rủi ro sự cố và tác động môi trường của điện hạt nhân, các quốc gia cần chú trọng điều gì nhất trong phát triển ngành công nghiệp này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Ngành công nghiệp nào sau đây có tính chất “đi trước mở đường” trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Than bùn và than nâu có đặc điểm chung nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Việc sử dụng năng lượng mặt trời có tiềm năng lớn nhất ở khu vực địa lý nào trên thế giới?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho sơ đồ quy trình sản xuất điện trong nhà máy nhiệt điện than. Công đoạn 'Hơi nước làm quay tua bin' thuộc giai đoạn chuyển đổi năng lượng từ dạng nào sang dạng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Giả sử một quốc gia muốn phát triển công nghiệp luyện kim màu nhưng lại không có trữ lượng quặng kim loại màu lớn. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để phát triển ngành công nghiệp này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là "xương sống" của nền kinh tế hiện đại, cung cấp năng lượng cho hầu hết các ngành sản xuất và sinh hoạt?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp luyện kim
  • C. Công nghiệp hóa chất
  • D. Công nghiệp điện lực

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu tiêu thụ năng lượng thế giới năm 2020 (dầu mỏ 31%, than đá 27%, khí tự nhiên 24%, thủy điện 6%, năng lượng hạt nhân 4%, năng lượng tái tạo khác 8%). Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu này?

  • A. Nhiên liệu hóa thạch (dầu mỏ, than đá, khí tự nhiên) vẫn chiếm tỷ trọng lớn nhất.
  • B. Năng lượng tái tạo (thủy điện và năng lượng tái tạo khác) có xu hướng tăng lên.
  • C. Năng lượng tái tạo đã vượt qua nhiên liệu hóa thạch trong cơ cấu tiêu thụ.
  • D. Điện hạt nhân và thủy điện đóng góp một phần nhỏ vào tổng năng lượng tiêu thụ.

Câu 3: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ ngành công nghiệp điện, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất về lâu dài?

  • A. Tăng cường sử dụng than đá chất lượng cao.
  • B. Đẩy mạnh phát triển các nguồn năng lượng tái tạo (gió, mặt trời, sinh khối).
  • C. Xây dựng thêm nhiều nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu.
  • D. Sử dụng năng lượng hạt nhân ở quy mô lớn hơn.

Câu 4: Cho biết quốc gia nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ đã được chứng minh lớn nhất thế giới tính đến năm 2022?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Liên bang Nga
  • C. Venezuela
  • D. Ả-rập Xê-út

Câu 5: Ngành công nghiệp khai thác than có vai trò quan trọng trong giai đoạn đầu của công nghiệp hóa, nhưng hiện nay xu hướng sử dụng than đá đang giảm dần ở nhiều quốc gia phát triển. Nguyên nhân chính của xu hướng này là gì?

  • A. Ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu do đốt than gây ra.
  • B. Trữ lượng than đá trên thế giới đang dần cạn kiệt.
  • C. Giá thành khai thác than đá ngày càng tăng cao.
  • D. Công nghệ khai thác than đá trở nên lạc hậu.

Câu 6: Loại than nào sau đây có hàm lượng carbon cao nhất, sinh nhiệt lớn nhất và thường được sử dụng trong luyện kim?

  • A. Than bùn
  • B. Than antraxit
  • C. Than nâu
  • D. Than mỡ

Câu 7: Quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng ở các nước đang phát triển dẫn đến nhu cầu năng lượng ngày càng tăng. Điều này tạo ra thách thức lớn nào đối với ngành công nghiệp năng lượng?

  • A. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các công ty năng lượng.
  • B. Thiếu hụt lao động có kỹ năng trong ngành năng lượng.
  • C. Đảm bảo nguồn cung năng lượng ổn định và bền vững.
  • D. Vấn đề về giá cả năng lượng biến động.

Câu 8: Cho sơ đồ quy trình sản xuất điện từ nhà máy nhiệt điện than: Than → Đốt cháy → Hơi nước → Turbine → Máy phát điện → Điện. Hãy xác định khâu trung gian chuyển đổi năng lượng từ nhiệt năng sang cơ năng trong quy trình này.

  • A. Lò đốt
  • B. Turbine
  • C. Máy phát điện
  • D. Hơi nước

Câu 9: Khu vực nào trên thế giới tập trung trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn nhất, đồng thời cũng là khu vực có hoạt động khai thác và xuất khẩu dầu khí sôi động nhất?

  • A. Bắc Mỹ
  • B. Tây Âu
  • C. Đông Nam Á
  • D. Trung Đông

Câu 10: Ngành công nghiệp luyện kim đen chủ yếu sản xuất ra loại vật liệu nào sau đây, có vai trò quan trọng trong xây dựng, chế tạo máy và nhiều ngành công nghiệp khác?

  • A. Nhôm
  • B. Đồng
  • C. Thép
  • D. Vàng

Câu 11: Yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự phân bố của các nhà máy thủy điện?

  • A. Khí hậu
  • B. Địa hình và nguồn nước
  • C. Thổ nhưỡng
  • D. Sinh vật

Câu 12: Cho tình huống: Một quốc gia có trữ lượng than đá lớn, nhưng lại thiếu tài nguyên dầu mỏ và khí tự nhiên. Để đảm bảo an ninh năng lượng, quốc gia này nên ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nào?

  • A. Nhiệt điện than
  • B. Thủy điện
  • C. Điện gió
  • D. Điện mặt trời

Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây sử dụng dầu mỏ làm nguyên liệu đầu vào quan trọng để sản xuất ra xăng, dầu diesel, nhựa đường và nhiều sản phẩm hóa chất khác?

  • A. Công nghiệp luyện kim
  • B. Công nghiệp cơ khí
  • C. Công nghiệp lọc hóa dầu
  • D. Công nghiệp điện tử

Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của ngành công nghiệp điện lực?

  • A. Sản phẩm không thể tồn kho.
  • B. Mạng lưới phân phối rộng khắp.
  • C. Đòi hỏi vốn đầu tư lớn.
  • D. Có thể dễ dàng tồn kho để sử dụng dần.

Câu 15: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp điện của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

  • A. Tổng sản lượng điện quốc gia.
  • B. Sản lượng điện bình quân đầu người.
  • C. Số lượng nhà máy điện.
  • D. Chiều dài đường dây tải điện.

Câu 16: Giả sử một quốc gia có tiềm năng lớn về năng lượng mặt trời và gió, nhưng lại hạn chế về tài nguyên hóa thạch. Chiến lược phát triển ngành công nghiệp điện tối ưu cho quốc gia này là gì?

  • A. Tập trung nhập khẩu than đá và dầu mỏ để phát triển nhiệt điện.
  • B. Phát triển mạnh mẽ điện hạt nhân.
  • C. Ưu tiên phát triển điện mặt trời và điện gió.
  • D. Xây dựng các nhà máy thủy điện lớn trên các sông.

Câu 17: Trong quá trình khai thác than, biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu nguy cơ sạt lở đất và ô nhiễm nguồn nước?

  • A. Khai thác lộ thiên quy mô lớn.
  • B. Đổ thải trực tiếp chất thải khai thác xuống sông, hồ.
  • C. Không thực hiện các biện pháp hoàn nguyên môi trường.
  • D. Trồng cây hoàn nguyên khu vực khai thác và xử lý nước thải.

Câu 18: Loại hình nhà máy điện nào sau đây có khả năng điều chỉnh công suất phát điện một cách linh hoạt và nhanh chóng để đáp ứng nhu cầu phụ tải biến đổi theo thời gian?

  • A. Nhà máy nhiệt điện than.
  • B. Nhà máy thủy điện.
  • C. Nhà máy điện hạt nhân.
  • D. Nhà máy điện gió.

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện của một quốc gia theo nguồn (nhiệt điện than, thủy điện, điện khí, năng lượng tái tạo khác). Để đánh giá mức độ phát triển bền vững của ngành điện, tiêu chí nào quan trọng nhất cần xem xét?

  • A. Tổng sản lượng điện.
  • B. Sản lượng điện từ nhiệt điện than.
  • C. Tỷ trọng điện năng sản xuất từ năng lượng tái tạo.
  • D. Mức độ hiện đại hóa của lưới điện.

Câu 20: Trong ngành công nghiệp luyện kim, quặng bauxite là nguyên liệu chính để sản xuất ra kim loại màu nào sau đây?

  • A. Nhôm
  • B. Đồng
  • C. Kẽm
  • D. Chì

Câu 21: Ngành công nghiệp cơ khí có vai trò quan trọng trong việc cung cấp tư liệu sản xuất cho hầu hết các ngành kinh tế. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ vai trò này?

  • A. Sản xuất hàng tiêu dùng như xe máy, ô tô.
  • B. Sản xuất máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp.
  • C. Chế tạo linh kiện điện tử cho ngành công nghiệp điện tử.
  • D. Xây dựng nhà ở và công trình dân dụng.

Câu 22: Cho biết quốc gia nào sau đây được mệnh danh là "cường quốc than đá" với trữ lượng và sản lượng khai thác than hàng đầu thế giới?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Ấn Độ
  • C. Úc
  • D. Trung Quốc

Câu 23: Ngành công nghiệp hóa chất có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu cho nông nghiệp đến vật liệu xây dựng, dược phẩm và hàng tiêu dùng. Ví dụ nào sau đây thể hiện ứng dụng của hóa chất trong lĩnh vực y tế?

  • A. Sản xuất nhựa PVC để làm ống nước.
  • B. Sản xuất phân đạm cho cây trồng.
  • C. Sản xuất thuốc kháng sinh và vắc-xin.
  • D. Sản xuất sợi hóa học để dệt may.

Câu 24: Để giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch nhập khẩu và đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, chính phủ một nước nên khuyến khích phát triển ngành công nghiệp năng lượng nào?

  • A. Công nghiệp khai thác dầu khí ở nước ngoài.
  • B. Công nghiệp năng lượng tái tạo (gió, mặt trời, sinh khối).
  • C. Công nghiệp điện hạt nhân.
  • D. Công nghiệp nhiệt điện than.

Câu 25: Trong cơ cấu ngành công nghiệp, nhóm ngành công nghiệp chế biến có vai trò quan trọng là:

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác.
  • B. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Sản xuất điện năng.
  • D. Tạo ra sản phẩm tiêu dùng và hàng hóa xuất khẩu.

Câu 26: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng điện của một quốc gia năm 2023. Nếu tỷ trọng nhiệt điện than chiếm 60%, thủy điện 30%, và năng lượng tái tạo khác 10%. Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu này?

  • A. Nhiệt điện than là nguồn điện chủ yếu.
  • B. Thủy điện đóng góp lớn hơn nhiệt điện than.
  • C. Năng lượng tái tạo chiếm tỷ trọng cao nhất.
  • D. Cơ cấu điện năng rất cân bằng giữa các nguồn.

Câu 27: Để đảm bảo cung cấp điện ổn định và liên tục, đặc biệt trong mùa khô khi các hồ thủy điện cạn nước, giải pháp nào sau đây thường được các quốc gia áp dụng?

  • A. Xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện lớn.
  • B. Tăng cường nhập khẩu điện từ nước ngoài.
  • C. Phát triển đa dạng hóa các nguồn điện (nhiệt điện, thủy điện, năng lượng tái tạo).
  • D. Tiết kiệm điện trong sinh hoạt và sản xuất.

Câu 28: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất nhờ địa hình đồi núi cao, sông ngòi dốc và lượng mưa lớn?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Duyên hải miền Trung
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Miền núi phía Bắc

Câu 29: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào có đặc điểm ít phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên nhất?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản
  • B. Công nghiệp luyện kim
  • C. Công nghiệp phần mềm
  • D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm

Câu 30: Để giảm thiểu biến đổi khí hậu toàn cầu, các quốc gia trên thế giới cần có sự chuyển dịch cơ cấu ngành năng lượng theo hướng nào?

  • A. Tăng cường sử dụng than đá và dầu mỏ.
  • B. Giảm sử dụng nhiên liệu hóa thạch, tăng năng lượng tái tạo.
  • C. Phát triển mạnh điện hạt nhân thay thế thủy điện.
  • D. Giữ nguyên cơ cấu năng lượng hiện tại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là 'xương sống' của nền kinh tế hiện đại, cung cấp năng lượng cho hầu hết các ngành sản xuất và sinh hoạt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu tiêu thụ năng lượng thế giới năm 2020 (dầu mỏ 31%, than đá 27%, khí tự nhiên 24%, thủy điện 6%, năng lượng hạt nhân 4%, năng lượng tái tạo khác 8%). Nhận xét nào sau đây *không đúng* về cơ cấu này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ ngành công nghiệp điện, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất về lâu dài?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho biết quốc gia nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ đã được chứng minh lớn nhất thế giới tính đến năm 2022?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Ngành công nghiệp khai thác than có vai trò quan trọng trong giai đoạn đầu của công nghiệp hóa, nhưng hiện nay xu hướng sử dụng than đá đang giảm dần ở nhiều quốc gia phát triển. Nguyên nhân chính của xu hướng này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Loại than nào sau đây có hàm lượng carbon cao nhất, sinh nhiệt lớn nhất và thường được sử dụng trong luyện kim?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng ở các nước đang phát triển dẫn đến nhu cầu năng lượng ngày càng tăng. Điều này tạo ra thách thức lớn nào đối với ngành công nghiệp năng lượng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho sơ đồ quy trình sản xuất điện từ nhà máy nhiệt điện than: Than → Đốt cháy → Hơi nước → Turbine → Máy phát điện → Điện. Hãy xác định *khâu trung gian* chuyển đổi năng lượng từ nhiệt năng sang cơ năng trong quy trình này.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khu vực nào trên thế giới tập trung trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn nhất, đồng thời cũng là khu vực có hoạt động khai thác và xuất khẩu dầu khí sôi động nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Ngành công nghiệp luyện kim đen chủ yếu sản xuất ra loại vật liệu nào sau đây, có vai trò quan trọng trong xây dựng, chế tạo máy và nhiều ngành công nghiệp khác?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò *quyết định* đến sự phân bố của các nhà máy thủy điện?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho tình huống: Một quốc gia có trữ lượng than đá lớn, nhưng lại thiếu tài nguyên dầu mỏ và khí tự nhiên. Để đảm bảo an ninh năng lượng, quốc gia này nên ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây sử dụng dầu mỏ làm nguyên liệu đầu vào quan trọng để sản xuất ra xăng, dầu diesel, nhựa đường và nhiều sản phẩm hóa chất khác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về đặc điểm của ngành công nghiệp điện lực?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp điện của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Giả sử một quốc gia có tiềm năng lớn về năng lượng mặt trời và gió, nhưng lại hạn chế về tài nguyên hóa thạch. Chiến lược phát triển ngành công nghiệp điện tối ưu cho quốc gia này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong quá trình khai thác than, biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu nguy cơ sạt lở đất và ô nhiễm nguồn nước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Loại hình nhà máy điện nào sau đây có khả năng điều chỉnh công suất phát điện một cách linh hoạt và nhanh chóng để đáp ứng nhu cầu phụ tải biến đổi theo thời gian?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện của một quốc gia theo nguồn (nhiệt điện than, thủy điện, điện khí, năng lượng tái tạo khác). Để đánh giá mức độ phát triển bền vững của ngành điện, tiêu chí nào quan trọng nhất cần xem xét?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong ngành công nghiệp luyện kim, quặng bauxite là nguyên liệu chính để sản xuất ra kim loại màu nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Ngành công nghiệp cơ khí có vai trò quan trọng trong việc cung cấp tư liệu sản xuất cho hầu hết các ngành kinh tế. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ vai trò này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho biết quốc gia nào sau đây được mệnh danh là 'cường quốc than đá' với trữ lượng và sản lượng khai thác than hàng đầu thế giới?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Ngành công nghiệp hóa chất có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu cho nông nghiệp đến vật liệu xây dựng, dược phẩm và hàng tiêu dùng. Ví dụ nào sau đây thể hiện ứng dụng của hóa chất trong lĩnh vực y tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch nhập khẩu và đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, chính phủ một nước nên khuyến khích phát triển ngành công nghiệp năng lượng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong cơ cấu ngành công nghiệp, nhóm ngành công nghiệp chế biến có vai trò quan trọng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng điện của một quốc gia năm 2023. Nếu tỷ trọng nhiệt điện than chiếm 60%, thủy điện 30%, và năng lượng tái tạo khác 10%. Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Để đảm bảo cung cấp điện ổn định và liên tục, đặc biệt trong mùa khô khi các hồ thủy điện cạn nước, giải pháp nào sau đây thường được các quốc gia áp dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất nhờ địa hình đồi núi cao, sông ngòi dốc và lượng mưa lớn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào có đặc điểm *ít phụ thuộc* vào tài nguyên thiên nhiên nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để giảm thiểu biến đổi khí hậu toàn cầu, các quốc gia trên thế giới cần có sự chuyển dịch cơ cấu ngành năng lượng theo hướng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò là nền tảng, cung cấp đầu vào năng lượng thiết yếu cho hầu hết các ngành kinh tế khác, từ sản xuất vật chất đến dịch vụ?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp điện lực
  • C. Công nghiệp dầu khí
  • D. Công nghiệp luyện kim

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng điện thế giới năm 2020. Nguồn năng lượng nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong sản xuất điện toàn cầu?

  • A. Nhiệt điện
  • B. Thủy điện
  • C. Điện hạt nhân
  • D. Năng lượng tái tạo (gió, mặt trời,...)

Câu 3: Loại than nào sau đây có hàm lượng carbon cao nhất, nhiệt trị lớn nhất và thường được sử dụng trong luyện kim và các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiệt lượng cao?

  • A. Than bùn
  • B. Than nâu
  • C. Than mỡ
  • D. Than antraxit

Câu 4: Hoạt động khai thác than gây ra nhiều tác động tiêu cực đến môi trường. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong khai thác than?

  • A. Tăng cường khai thác lộ thiên thay vì hầm lò
  • B. Sử dụng lao động thủ công thay cho máy móc
  • C. Áp dụng công nghệ khai thác và chế biến than tiên tiến, ít chất thải
  • D. Hạn chế xuất khẩu than để giảm sản lượng khai thác

Câu 5: Ngoài vai trò là nhiên liệu, dầu mỏ còn là nguyên liệu quan trọng cho ngành công nghiệp nào sau đây, sản xuất ra các sản phẩm như nhựa, sợi tổng hợp, phân bón và hóa chất?

  • A. Công nghiệp thực phẩm
  • B. Công nghiệp hóa dầu
  • C. Công nghiệp dệt may
  • D. Công nghiệp chế tạo máy

Câu 6: Khu vực nào trên thế giới tập trung trữ lượng dầu mỏ lớn nhất, có ảnh hưởng chi phối đến nguồn cung và giá dầu toàn cầu?

  • A. Bắc Mỹ
  • B. Tây Âu
  • C. Trung Đông
  • D. Đông Nam Á

Câu 7: Ưu điểm nổi bật của năng lượng tái tạo so với năng lượng hóa thạch là gì, trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên?

  • A. Giá thành sản xuất rẻ hơn
  • B. Công nghệ khai thác và sử dụng đơn giản hơn
  • C. Nguồn cung dồi dào và ổn định hơn
  • D. Ít gây ô nhiễm môi trường và có khả năng tái tạo

Câu 8: Loại hình năng lượng tái tạo nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn ở các vùng ven biển, đặc biệt là những nơi có chế độ thủy triều mạnh?

  • A. Năng lượng mặt trời
  • B. Năng lượng gió
  • C. Năng lượng thủy triều
  • D. Năng lượng địa nhiệt

Câu 9: Quặng bauxit là nguyên liệu chính để sản xuất kim loại nào sau đây, có nhiều ứng dụng trong ngành hàng không, xây dựng và sản xuất đồ gia dụng?

  • A. Sắt
  • B. Nhôm
  • C. Đồng
  • D. Titan

Câu 10: Quốc gia nào sau đây được biết đến là một trong những nước có trữ lượng quặng sắt lớn nhất thế giới, đồng thời cũng là cường quốc công nghiệp luyện kim?

  • A. LB Nga
  • B. Hoa Kỳ
  • C. Ô-xtrây-li-a
  • D. Bra-xin

Câu 11: Mối quan hệ giữa công nghiệp điện lực và công nghiệp luyện kim thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây?

  • A. Cùng sử dụng chung nguồn lao động
  • B. Công nghiệp luyện kim tiêu thụ lượng điện năng rất lớn
  • C. Cùng khai thác một loại tài nguyên khoáng sản
  • D. Sản phẩm của cả hai ngành đều phục vụ xuất khẩu

Câu 12: Vị trí địa lí nào sau đây thường có lợi thế cho việc phát triển các nhà máy thủy điện?

  • A. Vùng đồng bằng ven biển
  • B. Vùng sa mạc khô hạn
  • C. Vùng núi cao, có sông lớn và độ dốc cao
  • D. Vùng đảo xa bờ

Câu 13: So sánh nhà máy nhiệt điện và thủy điện, nhận định nào sau đây đúng về vốn đầu tư ban đầu?

  • A. Vốn đầu tư cho nhà máy nhiệt điện thường lớn hơn thủy điện
  • B. Vốn đầu tư cho nhà máy thủy điện thường lớn hơn nhiệt điện
  • C. Vốn đầu tư cho cả hai loại nhà máy là tương đương nhau
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về vốn đầu tư ban đầu

Câu 14: Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phân bố của các nhà máy điện hạt nhân trên thế giới?

  • A. Nguồn tài nguyên nước
  • B. Vị trí gần mỏ than hoặc dầu khí
  • C. Mật độ dân cư cao
  • D. Trình độ khoa học và công nghệ phát triển

Câu 15: Để phát triển ngành năng lượng một cách bền vững, quốc gia cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tập trung khai thác tối đa năng lượng hóa thạch
  • B. Xây dựng nhiều nhà máy điện hạt nhân
  • C. Đa dạng hóa nguồn năng lượng, ưu tiên năng lượng tái tạo và sử dụng tiết kiệm
  • D. Nhập khẩu năng lượng từ các quốc gia khác

Câu 16: Biến đổi khí hậu toàn cầu có thể gây ra tác động tiêu cực nào đối với ngành công nghiệp thủy điện?

  • A. Thay đổi lượng mưa và dòng chảy sông ngòi, gây thiếu nước cho các hồ chứa
  • B. Làm tăng mực nước biển, gây ngập lụt các nhà máy ven biển
  • C. Gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan, làm hư hại đường dây tải điện
  • D. Thay đổi nhiệt độ nước, ảnh hưởng đến hiệu suất phát điện

Câu 17: Sử dụng năng lượng hạt nhân có ưu điểm là sản xuất được lượng điện lớn, nhưng nhược điểm lớn nhất của nó là gì?

  • A. Chi phí đầu tư xây dựng nhà máy quá cao
  • B. Thời gian xây dựng nhà máy quá dài
  • C. Phụ thuộc vào nguồn cung cấp nhiên liệu urani
  • D. Nguy cơ gây ra sự cố rò rỉ phóng xạ và vấn đề xử lý chất thải hạt nhân

Câu 18: Trong bối cảnh an ninh năng lượng ngày càng được chú trọng, ngành công nghiệp năng lượng có vai trò quan trọng như thế nào đối với một quốc gia?

  • A. Tạo ra nguồn thu ngoại tệ lớn từ xuất khẩu năng lượng
  • B. Đảm bảo nguồn cung năng lượng ổn định và chủ động cho phát triển kinh tế và xã hội
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực năng lượng
  • D. Nâng cao vị thế chính trị của quốc gia trên trường quốc tế

Câu 19: Một trong những thách thức lớn nhất đối với các nước đang phát triển trong việc phát triển công nghiệp năng lượng là gì?

  • A. Thiếu tài nguyên năng lượng sơ cấp
  • B. Địa hình không thuận lợi cho xây dựng nhà máy điện
  • C. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại
  • D. Nguồn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cao

Câu 20: Xu hướng toàn cầu hóa tác động đến ngành công nghiệp năng lượng như thế nào?

  • A. Tăng cường hợp tác quốc tế trong khai thác, vận chuyển và chế biến năng lượng
  • B. Hạn chế sự phát triển của năng lượng tái tạo
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào năng lượng nhập khẩu
  • D. Làm chậm quá trình chuyển đổi sang năng lượng sạch

Câu 21: Công nghệ "lưới điện thông minh" (smart grid) có vai trò gì trong việc nâng cao hiệu quả của ngành công nghiệp điện lực?

  • A. Giảm chi phí xây dựng nhà máy điện
  • B. Tối ưu hóa việc truyền tải, phân phối và sử dụng điện năng
  • C. Tăng cường khả năng khai thác năng lượng hóa thạch
  • D. Đơn giản hóa quy trình vận hành nhà máy điện

Câu 22: Chính sách năng lượng của một quốc gia thường tập trung vào mục tiêu nào sau đây?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận từ xuất khẩu năng lượng
  • B. Giảm giá điện cho người tiêu dùng
  • C. Phát triển năng lượng hạt nhân bằng mọi giá
  • D. Đảm bảo an ninh năng lượng, phát triển bền vững và giá cả hợp lý

Câu 23: Tổ chức quốc tế nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy hợp tác và phát triển năng lượng tái tạo trên phạm vi toàn cầu?

  • A. Tổ chức Các nước Xuất khẩu Dầu mỏ (OPEC)
  • B. Ngân hàng Thế giới (WB)
  • C. Cơ quan Năng lượng Tái tạo Quốc tế (IRENA)
  • D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)

Câu 24: Giá năng lượng biến động có thể ảnh hưởng như thế nào đến tăng trưởng kinh tế của một quốc gia?

  • A. Giá năng lượng tăng cao có thể làm giảm tăng trưởng kinh tế do tăng chi phí sản xuất và lạm phát
  • B. Giá năng lượng tăng cao luôn thúc đẩy tăng trưởng kinh tế do tăng doanh thu xuất khẩu
  • C. Giá năng lượng ổn định không ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế
  • D. Giá năng lượng giảm luôn có lợi cho tăng trưởng kinh tế

Câu 25: Phân tích SWOT cho ngành công nghiệp năng lượng Việt Nam, yếu tố "Điểm mạnh" (Strengths) nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Công nghệ khai thác và chế biến năng lượng hiện đại
  • B. Tiềm năng lớn về năng lượng tái tạo (mặt trời, gió, thủy điện)
  • C. Cơ sở hạ tầng năng lượng phát triển đồng bộ
  • D. Nguồn vốn đầu tư dồi dào cho ngành năng lượng

Câu 26: Hệ thống thông tin địa lí (GIS) có thể ứng dụng trong quản lý và quy hoạch năng lượng như thế nào?

  • A. Dự báo giá năng lượng trên thị trường thế giới
  • B. Quản lý rủi ro thiên tai cho các công trình năng lượng
  • C. Tự động hóa quy trình vận hành nhà máy điện
  • D. Đánh giá tiềm năng năng lượng, quy hoạch phát triển và quản lý mạng lưới điện

Câu 27: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp giảm thiểu tác động môi trường của công nghiệp nhiệt điện than?

  • A. Lắp đặt hệ thống lọc bụi và khử lưu huỳnh trong khí thải
  • B. Xử lý nước thải trước khi xả ra môi trường
  • C. Tăng cường sử dụng than non, giá rẻ
  • D. Trồng cây xanh xung quanh khu vực nhà máy

Câu 28: So sánh cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng giữa các khu vực phát triển (ví dụ: Bắc Mỹ, Tây Âu) và đang phát triển (ví dụ: Đông Nam Á, Châu Phi), điểm khác biệt lớn nhất là gì?

  • A. Khu vực phát triển ít phụ thuộc vào năng lượng hóa thạch hơn
  • B. Khu vực phát triển có tỷ trọng năng lượng tái tạo trong cơ cấu cao hơn
  • C. Khu vực đang phát triển có trình độ công nghệ năng lượng tiên tiến hơn
  • D. Chi phí năng lượng ở khu vực phát triển thấp hơn khu vực đang phát triển

Câu 29: Dựa trên xu hướng hiện tại về tăng trưởng dân số và phát triển kinh tế, dự báo nào sau đây có khả năng xảy ra nhất đối với nhu cầu năng lượng toàn cầu trong tương lai?

  • A. Nhu cầu năng lượng toàn cầu sẽ tiếp tục tăng lên
  • B. Nhu cầu năng lượng toàn cầu sẽ giảm do chuyển đổi sang năng lượng tái tạo
  • C. Nhu cầu năng lượng toàn cầu sẽ ổn định ở mức hiện tại
  • D. Nhu cầu năng lượng toàn cầu sẽ phụ thuộc hoàn toàn vào năng lượng hạt nhân

Câu 30: Trong mục tiêu phát triển bền vững, năng lượng có vai trò như thế nào?

  • A. Năng lượng chỉ đóng vai trò trong phát triển kinh tế
  • B. Năng lượng không liên quan đến phát triển bền vững
  • C. Năng lượng là yếu tố then chốt để đạt được các mục tiêu phát triển bền vững về kinh tế, xã hội và môi trường
  • D. Phát triển năng lượng bền vững chỉ tập trung vào năng lượng tái tạo

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò là nền tảng, cung cấp đầu vào năng lượng thiết yếu cho hầu hết các ngành kinh tế khác, từ sản xuất vật chất đến dịch vụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng điện thế giới năm 2020. Nguồn năng lượng nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong sản xuất điện toàn cầu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Loại than nào sau đây có hàm lượng carbon cao nhất, nhiệt trị lớn nhất và thường được sử dụng trong luyện kim và các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiệt lượng cao?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Hoạt động khai thác than gây ra nhiều tác động tiêu cực đến môi trường. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong khai thác than?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Ngoài vai trò là nhiên liệu, dầu mỏ còn là nguyên liệu quan trọng cho ngành công nghiệp nào sau đây, sản xuất ra các sản phẩm như nhựa, sợi tổng hợp, phân bón và hóa chất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Khu vực nào trên thế giới tập trung trữ lượng dầu mỏ lớn nhất, có ảnh hưởng chi phối đến nguồn cung và giá dầu toàn cầu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Ưu điểm nổi bật của năng lượng tái tạo so với năng lượng hóa thạch là gì, trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Loại hình năng lượng tái tạo nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn ở các vùng ven biển, đặc biệt là những nơi có chế độ thủy triều mạnh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Quặng bauxit là nguyên liệu chính để sản xuất kim loại nào sau đây, có nhiều ứng dụng trong ngành hàng không, xây dựng và sản xuất đồ gia dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Quốc gia nào sau đây được biết đến là một trong những nước có trữ lượng quặng sắt lớn nhất thế giới, đồng thời cũng là cường quốc công nghiệp luyện kim?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Mối quan hệ giữa công nghiệp điện lực và công nghiệp luyện kim thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Vị trí địa lí nào sau đây thường có lợi thế cho việc phát triển các nhà máy thủy điện?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: So sánh nhà máy nhiệt điện và thủy điện, nhận định nào sau đây đúng về vốn đầu tư ban đầu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phân bố của các nhà máy điện hạt nhân trên thế giới?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Để phát triển ngành năng lượng một cách bền vững, quốc gia cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Biến đổi khí hậu toàn cầu có thể gây ra tác động tiêu cực nào đối với ngành công nghiệp thủy điện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Sử dụng năng lượng hạt nhân có ưu điểm là sản xuất được lượng điện lớn, nhưng nhược điểm lớn nhất của nó là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong bối cảnh an ninh năng lượng ngày càng được chú trọng, ngành công nghiệp năng lượng có vai trò quan trọng như thế nào đối với một quốc gia?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một trong những thách thức lớn nhất đối với các nước đang phát triển trong việc phát triển công nghiệp năng lượng là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Xu hướng toàn cầu hóa tác động đến ngành công nghiệp năng lượng như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Công nghệ 'lưới điện thông minh' (smart grid) có vai trò gì trong việc nâng cao hiệu quả của ngành công nghiệp điện lực?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Chính sách năng lượng của một quốc gia thường tập trung vào mục tiêu nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Tổ chức quốc tế nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy hợp tác và phát triển năng lượng tái tạo trên phạm vi toàn cầu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Giá năng lượng biến động có thể ảnh hưởng như thế nào đến tăng trưởng kinh tế của một quốc gia?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phân tích SWOT cho ngành công nghiệp năng lượng Việt Nam, yếu tố 'Điểm mạnh' (Strengths) nào sau đây là phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Hệ thống thông tin địa lí (GIS) có thể ứng dụng trong quản lý và quy hoạch năng lượng như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp giảm thiểu tác động môi trường của công nghiệp nhiệt điện than?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: So sánh cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng giữa các khu vực phát triển (ví dụ: Bắc Mỹ, Tây Âu) và đang phát triển (ví dụ: Đông Nam Á, Châu Phi), điểm khác biệt lớn nhất là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Dựa trên xu hướng hiện tại về tăng trưởng dân số và phát triển kinh tế, dự báo nào sau đây có khả năng xảy ra nhất đối với nhu cầu năng lượng toàn cầu trong tương lai?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong mục tiêu phát triển bền vững, năng lượng có vai trò như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò là nền tảng, cung cấp đầu vào thiết yếu cho hầu hết các ngành công nghiệp khác, từ sản xuất hàng tiêu dùng đến công nghiệp nặng?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp luyện kim đen
  • C. Công nghiệp hóa chất
  • D. Công nghiệp điện lực

Câu 2: Cho biểu đồ cơ cấu sản lượng điện của một quốc gia năm 2023: Nhiệt điện (40%), Thủy điện (35%), Điện hạt nhân (15%), Năng lượng tái tạo khác (10%). Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu sản lượng điện của quốc gia này?

  • A. Thủy điện là nguồn điện chủ đạo của quốc gia.
  • B. Quốc gia này có cơ cấu sản lượng điện đa dạng.
  • C. Năng lượng tái tạo khác đóng góp một phần nhỏ vào tổng sản lượng điện.
  • D. Nhiệt điện và thủy điện chiếm phần lớn cơ cấu sản lượng điện.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất quyết định đến sự phân bố của các nhà máy nhiệt điện than?

  • A. Nguồn lao động dồi dào
  • B. Vị trí gần nguồn cung cấp than
  • C. Thị trường tiêu thụ điện lớn
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông phát triển

Câu 4: Cho tình huống: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhưng công nghệ khai thác còn hạn chế, đồng thời thiếu vốn đầu tư. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để quốc gia này phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí?

  • A. Tăng cường xuất khẩu dầu thô để tích lũy vốn.
  • B. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp khác thay thế.
  • C. Hợp tác với các công ty nước ngoài để khai thác và chế biến dầu khí.
  • D. Đầu tư mạnh vào nghiên cứu khoa học để tự phát triển công nghệ khai thác.

Câu 5: Ngành công nghiệp luyện kim đen có mối quan hệ mật thiết với ngành công nghiệp nào sau đây, tạo thành liên hợp công nghiệp?

  • A. Công nghiệp hóa chất
  • B. Công nghiệp khai thác than
  • C. Công nghiệp chế tạo máy
  • D. Công nghiệp điện tử

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng xu hướng thay đổi trong cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới hiện nay?

  • A. Tăng tỉ trọng sử dụng than đá và dầu mỏ.
  • B. Giảm tỉ trọng sử dụng năng lượng hạt nhân.
  • C. Tăng tỉ trọng sử dụng năng lượng tái tạo (gió, mặt trời,...) .
  • D. Ổn định cơ cấu sử dụng năng lượng như hiện tại.

Câu 7: Loại hình công nghiệp nào sau đây thường được ưu tiên phát triển ở các vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa, góp phần giải quyết việc làm và đa dạng hóa kinh tế địa phương?

  • A. Công nghiệp luyện kim màu
  • B. Công nghiệp sản xuất ô tô
  • C. Công nghiệp điện tử
  • D. Công nghiệp chế biến nông sản

Câu 8: Cho biết quốc gia nào sau đây có trữ lượng than đá lớn nhất thế giới?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Liên bang Nga
  • C. Trung Quốc
  • D. Ấn Độ

Câu 9: Công nghiệp điện hạt nhân có ưu điểm nổi bật nào sau đây so với nhiệt điện than?

  • A. Chi phí xây dựng nhà máy thấp hơn.
  • B. Ít phát thải khí nhà kính gây ô nhiễm môi trường.
  • C. Sử dụng nguồn nhiên liệu tái tạo.
  • D. Thời gian xây dựng nhà máy nhanh hơn.

Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp vật liệu xây dựng cơ bản cho các công trình?

  • A. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
  • B. Công nghiệp chế tạo máy
  • C. Công nghiệp hóa dầu
  • D. Công nghiệp dệt may

Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp khai thác khoáng sản?

  • A. Là ngành cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp khác.
  • B. Phân bố phụ thuộc vào vị trí các mỏ khoáng sản.
  • C. Ít gây tác động đến môi trường tự nhiên.
  • D. Có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế.

Câu 12: Cho biểu đồ: [Biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác dầu thô của 3 khu vực: Trung Đông, Bắc Mỹ, Châu Âu]. Khu vực nào có sản lượng khai thác dầu thô lớn nhất theo biểu đồ?

  • A. Bắc Mỹ
  • B. Trung Đông
  • C. Châu Âu
  • D. Châu Phi

Câu 13: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác than đến môi trường, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Hạn chế khai thác than.
  • B. Tăng cường trồng rừng phủ xanh đất trống.
  • C. Di dời các khu dân cư ra khỏi vùng khai thác.
  • D. Áp dụng công nghệ khai thác và xử lý than hiện đại, thân thiện môi trường.

Câu 14: Ngành công nghiệp nào sau đây có tính chất định hướng thị trường rõ rệt, thường tập trung ở các đô thị lớn, nơi có sức mua cao?

  • A. Công nghiệp khai thác quặng sắt
  • B. Công nghiệp luyện kim đen
  • C. Công nghiệp chế biến thực phẩm
  • D. Công nghiệp sản xuất phân bón

Câu 15: Sự phát triển của ngành công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin có tác động trực tiếp đến sự phát triển của ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Công nghiệp hóa chất
  • B. Công nghiệp chế tạo máy
  • C. Công nghiệp dệt may
  • D. Công nghiệp khai thác dầu khí

Câu 16: Quốc gia nào sau đây được mệnh danh là "cường quốc công nghiệp" với nền công nghiệp phát triển toàn diện và đa dạng?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Nhật Bản
  • C. Đức
  • D. Trung Quốc

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của ngành công nghiệp đối với phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Tạo ra của cải vật chất cho xã hội.
  • B. Thúc đẩy tiến bộ khoa học kỹ thuật.
  • C. Tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân.
  • D. Hạn chế quá trình đô thị hóa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 18: Loại hình nhà máy điện nào sau đây phụ thuộc nhiều vào điều kiện địa hình và nguồn nước?

  • A. Nhà máy nhiệt điện than
  • B. Nhà máy điện hạt nhân
  • C. Nhà máy thủy điện
  • D. Nhà máy điện gió

Câu 19: Cho sơ đồ quy trình sản xuất thép từ quặng sắt: [Sơ đồ mô tả các bước: Khai thác quặng sắt -> Luyện gang -> Luyện thép -> Sản phẩm thép]. Công đoạn "Luyện gang" trong quy trình này nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo ra các sản phẩm thép đa dạng.
  • B. Tách các tạp chất khỏi quặng sắt để tạo ra gang.
  • C. Tăng độ cứng và độ bền cho thép.
  • D. Tiết kiệm năng lượng trong quá trình luyện thép.

Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò cung cấp tư liệu sản xuất quan trọng cho ngành nông nghiệp?

  • A. Công nghiệp chế biến nông sản
  • B. Công nghiệp dệt may
  • C. Công nghiệp điện tử
  • D. Công nghiệp sản xuất phân bón

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa ngành công nghiệp khai thác khoáng sản và ngành công nghiệp chế biến khoáng sản. Mối quan hệ này thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Nguyên liệu đầu vào.
  • B. Thị trường tiêu thụ.
  • C. Lao động kỹ thuật.
  • D. Vốn đầu tư.

Câu 22: Cho bảng số liệu: Sản lượng điện phân theo nguồn năm 2020 (Đơn vị: Tỷ kWh): Than (1000), Thủy điện (500), Khí đốt (400), Năng lượng tái tạo khác (200), Hạt nhân (100). Nguồn điện nào chiếm tỷ trọng cao thứ hai trong cơ cấu sản lượng điện?

  • A. Than
  • B. Thủy điện
  • C. Khí đốt
  • D. Năng lượng tái tạo khác

Câu 23: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, một quốc gia nên ưu tiên phát triển đa dạng hóa nguồn cung năng lượng theo hướng nào?

  • A. Tập trung vào khai thác tối đa nguồn than đá trong nước.
  • B. Nhập khẩu toàn bộ dầu mỏ và khí đốt từ nước ngoài.
  • C. Phát triển đồng thời cả năng lượng hóa thạch và năng lượng tái tạo.
  • D. Chỉ tập trung phát triển năng lượng hạt nhân.

Câu 24: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được coi là "đầu tàu" kéo theo sự phát triển của nhiều ngành công nghiệp khác trong một quốc gia?

  • A. Công nghiệp dệt may
  • B. Công nghiệp chế tạo máy
  • C. Công nghiệp thực phẩm
  • D. Công nghiệp khai thác than

Câu 25: Hãy sắp xếp các loại than theo thứ tự giảm dần về hàm lượng carbon và khả năng sinh nhiệt.

  • A. Than an-tra-xít, than đá, than nâu, than bùn.
  • B. Than bùn, than nâu, than đá, than an-tra-xít.
  • C. Than đá, than an-tra-xít, than nâu, than bùn.
  • D. Than nâu, than bùn, than an-tra-xít, than đá.

Câu 26: Cho ví dụ về một liên hợp công nghiệp trong ngành luyện kim.

  • A. Nhà máy sản xuất ô tô và khu công nghiệp phụ trợ.
  • B. Trung tâm chế biến lương thực thực phẩm và vùng nguyên liệu nông sản.
  • C. Khu liên hợp gang thép bao gồm nhà máy luyện gang, luyện thép và cán thép.
  • D. Nhà máy điện tử và các cơ sở sản xuất linh kiện điện tử.

Câu 27: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển năng lượng tái tạo ở nhiều quốc gia đang phát triển?

  • A. Thiếu tiềm năng tự nhiên về năng lượng tái tạo.
  • B. Chi phí đầu tư ban đầu cho công nghệ cao.
  • C. Khó khăn trong việc lưu trữ và vận chuyển năng lượng tái tạo.
  • D. Sự phản đối từ cộng đồng dân cư địa phương.

Câu 28: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào chịu ảnh hưởng ít nhất bởi yếu tố tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Công nghiệp khai thác dầu khí.
  • B. Công nghiệp luyện kim đen.
  • C. Công nghiệp sản xuất phân bón.
  • D. Công nghiệp phần mềm.

Câu 29: Giả sử một quốc gia muốn phát triển công nghiệp theo hướng bền vững. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất cần thực hiện?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Thu hút đầu tư nước ngoài vào mọi ngành công nghiệp.
  • C. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch và quản lý chất thải hiệu quả.
  • D. Giảm thiểu các tiêu chuẩn về môi trường để thúc đẩy tăng trưởng.

Câu 30: So sánh sự khác biệt cơ bản về mục tiêu phát triển giữa "công nghiệp hóa" và "hiện đại hóa công nghiệp".

  • A. Công nghiệp hóa tập trung vào chất lượng, hiện đại hóa tập trung vào số lượng.
  • B. Công nghiệp hóa tạo nền tảng, hiện đại hóa nâng cao chất lượng và hiệu quả.
  • C. Công nghiệp hóa ưu tiên công nghiệp nhẹ, hiện đại hóa ưu tiên công nghiệp nặng.
  • D. Không có sự khác biệt cơ bản giữa hai khái niệm này.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò là nền tảng, cung cấp đầu vào thiết yếu cho hầu hết các ngành công nghiệp khác, từ sản xuất hàng tiêu dùng đến công nghiệp nặng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho biểu đồ cơ cấu sản lượng điện của một quốc gia năm 2023: Nhiệt điện (40%), Thủy điện (35%), Điện hạt nhân (15%), Năng lượng tái tạo khác (10%). Nhận xét nào sau đây *không đúng* về cơ cấu sản lượng điện của quốc gia này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* quyết định đến sự phân bố của các nhà máy nhiệt điện than?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho tình huống: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhưng công nghệ khai thác còn hạn chế, đồng thời thiếu vốn đầu tư. Giải pháp nào sau đây là *phù hợp nhất* để quốc gia này phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Ngành công nghiệp luyện kim đen có mối quan hệ mật thiết với ngành công nghiệp nào sau đây, tạo thành liên hợp công nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng xu hướng thay đổi trong cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới hiện nay?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Loại hình công nghiệp nào sau đây thường được ưu tiên phát triển ở các vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa, góp phần giải quyết việc làm và đa dạng hóa kinh tế địa phương?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho biết quốc gia nào sau đây có trữ lượng than đá *lớn nhất* thế giới?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Công nghiệp điện hạt nhân có ưu điểm nổi bật nào sau đây so với nhiệt điện than?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp vật liệu xây dựng cơ bản cho các công trình?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Nhận định nào sau đây *không đúng* về ngành công nghiệp khai thác khoáng sản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho biểu đồ: [Biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác dầu thô của 3 khu vực: Trung Đông, Bắc Mỹ, Châu Âu]. Khu vực nào có sản lượng khai thác dầu thô lớn nhất theo biểu đồ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác than đến môi trường, giải pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất*?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Ngành công nghiệp nào sau đây có tính chất *định hướng thị trường* rõ rệt, thường tập trung ở các đô thị lớn, nơi có sức mua cao?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Sự phát triển của ngành công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin có tác động *trực tiếp* đến sự phát triển của ngành công nghiệp nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Quốc gia nào sau đây được mệnh danh là 'cường quốc công nghiệp' với nền công nghiệp phát triển toàn diện và đa dạng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về vai trò của ngành công nghiệp đối với phát triển kinh tế - xã hội?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Loại hình nhà máy điện nào sau đây phụ thuộc nhiều vào điều kiện địa hình và nguồn nước?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho sơ đồ quy trình sản xuất thép từ quặng sắt: [Sơ đồ mô tả các bước: Khai thác quặng sắt -> Luyện gang -> Luyện thép -> Sản phẩm thép]. Công đoạn 'Luyện gang' trong quy trình này nhằm mục đích gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò cung cấp tư liệu sản xuất quan trọng cho ngành nông nghiệp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa ngành công nghiệp khai thác khoáng sản và ngành công nghiệp chế biến khoáng sản. Mối quan hệ này thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho bảng số liệu: Sản lượng điện phân theo nguồn năm 2020 (Đơn vị: Tỷ kWh): Than (1000), Thủy điện (500), Khí đốt (400), Năng lượng tái tạo khác (200), Hạt nhân (100). Nguồn điện nào chiếm tỷ trọng cao thứ hai trong cơ cấu sản lượng điện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, một quốc gia nên ưu tiên phát triển đa dạng hóa nguồn cung năng lượng theo hướng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được coi là 'đầu tàu' kéo theo sự phát triển của nhiều ngành công nghiệp khác trong một quốc gia?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Hãy sắp xếp các loại than theo thứ tự *giảm dần* về hàm lượng carbon và khả năng sinh nhiệt.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho ví dụ về một liên hợp công nghiệp trong ngành luyện kim.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Đâu là thách thức *lớn nhất* đối với việc phát triển năng lượng tái tạo ở nhiều quốc gia đang phát triển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào chịu ảnh hưởng *ít nhất* bởi yếu tố tài nguyên thiên nhiên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Giả sử một quốc gia muốn phát triển công nghiệp theo hướng bền vững. Biện pháp nào sau đây là *quan trọng nhất* cần thực hiện?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: So sánh sự khác biệt cơ bản về mục tiêu phát triển giữa 'công nghiệp hóa' và 'hiện đại hóa công nghiệp'.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò là "xương sống" của nền kinh tế hiện đại, cung cấp năng lượng cho hầu hết các ngành sản xuất và sinh hoạt?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp khai thác dầu khí
  • C. Công nghiệp luyện kim
  • D. Công nghiệp điện lực

Câu 2: Cho biểu đồ cơ cấu sản lượng điện thế giới năm 2020 (Nhiệt điện: 62.9%, Thủy điện: 15.9%, Điện hạt nhân: 10.4%, Năng lượng tái tạo khác: 10.8%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản xuất điện trên thế giới?

  • A. Nhiệt điện vẫn là nguồn cung cấp điện chủ yếu trên thế giới.
  • B. Thủy điện là nguồn năng lượng tái tạo quan trọng nhất.
  • C. Điện hạt nhân đang dần thay thế các nguồn năng lượng truyền thống.
  • D. Năng lượng tái tạo khác (ngoài thủy điện) chiếm tỉ trọng không đáng kể.

Câu 3: Than antraxit được đánh giá cao hơn các loại than khác như than bùn và than nâu nhờ đặc tính nào sau đây?

  • A. Dễ khai thác và vận chuyển
  • B. Giá thành khai thác thấp
  • C. Khả năng sinh nhiệt lớn và ít tạp chất
  • D. Trữ lượng phân bố rộng khắp thế giới

Câu 4: Quốc gia nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới, đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp dầu cho thị trường toàn cầu?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Venezuela
  • C. Ả-rập Xê-út
  • D. Liên bang Nga

Câu 5: Ngành công nghiệp khai thác khoáng sản kim loại màu (như đồng, bô-xít, chì, kẽm) có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành nào?

  • A. Công nghiệp hóa chất
  • B. Công nghiệp dệt may
  • C. Công nghiệp chế tạo máy
  • D. Công nghiệp thực phẩm

Câu 6: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ ngành công nghiệp điện lực, xu hướng phát triển nào đang được ưu tiên trên thế giới?

  • A. Tăng cường xây dựng nhà máy nhiệt điện than thế hệ mới
  • B. Phát triển điện hạt nhân quy mô lớn
  • C. Đẩy mạnh khai thác và sử dụng dầu khí cho phát điện
  • D. Ưu tiên phát triển các nguồn năng lượng tái tạo (gió, mặt trời, sinh khối)

Câu 7: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa công nghiệp điện lực và các ngành công nghiệp khác?

  • A. Công nghiệp điện lực phụ thuộc hoàn toàn vào công nghiệp khai thác than.
  • B. Công nghiệp điện lực là tiền đề và động lực phát triển các ngành công nghiệp khác.
  • C. Chỉ có công nghiệp chế biến mới cần sử dụng điện năng.
  • D. Công nghiệp điện lực và các ngành công nghiệp khác không có mối liên hệ trực tiếp.

Câu 8: Cho tình huống: Một quốc gia có tiềm năng lớn về thủy điện nhưng vốn đầu tư hạn chế. Họ nên ưu tiên phát triển thủy điện quy mô lớn hay vừa và nhỏ? Giải thích lựa chọn của bạn.

  • A. Thủy điện quy mô lớn, vì hiệu suất phát điện cao hơn.
  • B. Thủy điện quy mô lớn, vì thu hút đầu tư nước ngoài dễ dàng hơn.
  • C. Thủy điện vừa và nhỏ, vì vốn đầu tư ít, thời gian xây dựng nhanh, phù hợp với nguồn vốn hạn chế.
  • D. Cả hai loại hình thủy điện đều phù hợp, không phụ thuộc vào vốn đầu tư.

Câu 9: Sản phẩm nào sau đây KHÔNG phải là sản phẩm của ngành công nghiệp hóa dầu, có nguồn gốc từ dầu mỏ và khí tự nhiên?

  • A. Nhựa tổng hợp
  • B. Vải sợi bông
  • C. Phân bón hóa học
  • D. Cao su tổng hợp

Câu 10: Ý nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của các ngành công nghiệp năng lượng (điện lực, khai thác than, dầu khí)?

  • A. Đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân
  • B. Có tác động lớn đến môi trường
  • C. Sử dụng nhiều lao động trình độ cao
  • D. Đòi hỏi vốn đầu tư lớn

Câu 11: Dựa vào kiến thức về phân bố tài nguyên khoáng sản, hãy cho biết khu vực nào trên thế giới tập trung nhiều mỏ than đá nhất?

  • A. Bán cầu Bắc
  • B. Bán cầu Nam
  • C. Khu vực nhiệt đới
  • D. Khu vực hoang mạc

Câu 12: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, một quốc gia nên thực hiện giải pháp nào sau đây?

  • A. Tập trung nhập khẩu năng lượng từ một quốc gia ổn định
  • B. Đa dạng hóa nguồn cung năng lượng và phát triển năng lượng tái tạo
  • C. Tăng cường khai thác tối đa nguồn tài nguyên năng lượng trong nước
  • D. Hạn chế sử dụng năng lượng để tiết kiệm tài nguyên

Câu 13: Trong quá trình sản xuất điện, loại hình nhà máy điện nào có khả năng gây ra sự cố rò rỉ phóng xạ, ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường và sức khỏe con người?

  • A. Nhà máy nhiệt điện than
  • B. Nhà máy thủy điện
  • C. Nhà máy điện gió
  • D. Nhà máy điện hạt nhân

Câu 14: Cho bảng số liệu: Sản lượng điện bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2020 (Hoa Kỳ: 12.000 kWh/người, Việt Nam: 2.500 kWh/người, Na Uy: 25.000 kWh/người, Ấn Độ: 1.200 kWh/người). Nhận xét nào sau đây phù hợp với bảng số liệu trên?

  • A. Sản lượng điện bình quân đầu người phản ánh trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia.
  • B. Các nước đang phát triển có sản lượng điện bình quân đầu người cao hơn các nước phát triển.
  • C. Sản lượng điện bình quân đầu người không liên quan đến mức sống của người dân.
  • D. Việt Nam là quốc gia có sản lượng điện bình quân đầu người cao trên thế giới.

Câu 15: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào phụ thuộc nhiều nhất vào điều kiện thời tiết và địa hình?

  • A. Năng lượng mặt trời
  • B. Năng lượng gió
  • C. Năng lượng thủy điện
  • D. Năng lượng sinh khối

Câu 16: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho ngành giao thông vận tải và sản xuất điện?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp khai thác dầu khí
  • C. Công nghiệp luyện kim
  • D. Công nghiệp điện tử

Câu 17: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về ngành công nghiệp khai thác than?

  • A. Là ngành công nghiệp có lịch sử phát triển lâu đời
  • B. Cung cấp nhiên liệu cho nhiều ngành kinh tế
  • C. Gây ra nhiều vấn đề về môi trường như ô nhiễm không khí, nước
  • D. Hiện nay có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong các ngành công nghiệp năng lượng

Câu 18: Cho biểu đồ: Tỉ trọng các nguồn năng lượng trong tiêu thụ năng lượng sơ cấp toàn cầu năm 2021 (Dầu mỏ: 31%, Than đá: 27%, Khí tự nhiên: 24%, Thủy điện: 6%, Hạt nhân: 5%, Năng lượng tái tạo khác: 7%). Từ biểu đồ, hãy rút ra nhận xét về cơ cấu tiêu thụ năng lượng thế giới.

  • A. Năng lượng tái tạo đã vượt qua nhiên liệu hóa thạch trong cơ cấu tiêu thụ.
  • B. Nhiên liệu hóa thạch (dầu mỏ, than đá, khí tự nhiên) vẫn chiếm tỉ trọng lớn nhất.
  • C. Thủy điện là nguồn năng lượng quan trọng nhất trong tiêu thụ toàn cầu.
  • D. Điện hạt nhân đóng vai trò chủ đạo trong cơ cấu năng lượng thế giới.

Câu 19: Giải pháp công nghệ nào sau đây có thể giúp giảm thiểu ô nhiễm không khí từ các nhà máy nhiệt điện than?

  • A. Tăng chiều cao ống khói nhà máy
  • B. Chuyển đổi nhiên liệu sang dầu mazut
  • C. Lắp đặt hệ thống lọc bụi và khử lưu huỳnh trong khí thải
  • D. Xây dựng nhà máy ở khu vực xa dân cư

Câu 20: Việc khai thác khoáng sản quá mức có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào đối với môi trường và xã hội?

  • A. Giá khoáng sản tăng cao
  • B. Thúc đẩy kinh tế địa phương phát triển bền vững
  • C. Tạo ra nhiều việc làm chất lượng cao
  • D. Suy thoái tài nguyên, ô nhiễm môi trường, xung đột xã hội

Câu 21: Loại hình công nghiệp điện lực nào sau đây có chi phí vận hành thấp nhất sau khi đã xây dựng xong nhà máy?

  • A. Nhà máy nhiệt điện dầu khí
  • B. Nhà máy thủy điện
  • C. Nhà máy điện hạt nhân
  • D. Nhà máy nhiệt điện than

Câu 22: Để đánh giá tiềm năng phát triển ngành điện mặt trời ở một khu vực, yếu tố tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Số giờ nắng và cường độ bức xạ mặt trời
  • B. Lượng mưa trung bình hàng năm
  • C. Độ cao địa hình so với mực nước biển
  • D. Mật độ dân số

Câu 23: Trong cơ cấu ngành công nghiệp, nhóm ngành công nghiệp năng lượng thuộc khu vực kinh tế nào?

  • A. Khu vực I (Nông, lâm, ngư nghiệp)
  • B. Khu vực II (Công nghiệp và xây dựng)
  • C. Khu vực III (Dịch vụ)
  • D. Khu vực IV (Kinh tế tri thức)

Câu 24: Cho ví dụ về một quốc gia phát triển mạnh ngành công nghiệp khai thác dầu khí ở khu vực Trung Đông.

  • A. Nhật Bản
  • B. Đức
  • C. Ả-rập Xê-út
  • D. Brazil

Câu 25: Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố của các nhà máy nhiệt điện?

  • A. Chỉ phân bố ở khu vực có trữ lượng than đá lớn.
  • B. Thường tập trung ở vùng núi cao để tận dụng địa hình.
  • C. Phân bố đều khắp các vùng trên thế giới.
  • D. Phân bố gần nguồn nhiên liệu (than, dầu khí) hoặc trung tâm tiêu thụ điện lớn.

Câu 26: Trong tương lai, dự báo nào sau đây có khả năng xảy ra đối với ngành công nghiệp năng lượng thế giới?

  • A. Sự suy giảm vai trò của năng lượng tái tạo.
  • B. Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo và giảm phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch.
  • C. Điện hạt nhân sẽ trở thành nguồn năng lượng chủ đạo.
  • D. Nhu cầu tiêu thụ năng lượng sẽ giảm do tiết kiệm năng lượng.

Câu 27: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng trong sinh hoạt gia đình?

  • A. Sử dụng thiết bị điện tiết kiệm năng lượng (bóng đèn LED, máy giặt inverter).
  • B. Tận dụng ánh sáng và gió tự nhiên.
  • C. Sử dụng các thiết bị điện cũ, có hiệu suất năng lượng thấp.
  • D. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng.

Câu 28: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất nhờ địa hình và nguồn nước?

  • A. Miền núi phía Bắc
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Duyên hải miền Trung
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 29: Trong các ngành công nghiệp được đề cập, ngành nào có tính chất "thâm dụng vốn" cao nhất, đòi hỏi vốn đầu tư ban đầu rất lớn?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp khai thác dầu khí
  • C. Công nghiệp điện hạt nhân
  • D. Công nghiệp luyện kim

Câu 30: Cho rằng giá dầu thô thế giới tăng cao đột ngột, ngành công nghiệp nào sau đây sẽ chịu tác động tiêu cực NHẤT?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp điện gió
  • C. Công nghiệp thủy điện
  • D. Công nghiệp hóa dầu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò là 'xương sống' của nền kinh tế hiện đại, cung cấp năng lượng cho hầu hết các ngành sản xuất và sinh hoạt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho biểu đồ cơ cấu sản lượng điện thế giới năm 2020 (Nhiệt điện: 62.9%, Thủy điện: 15.9%, Điện hạt nhân: 10.4%, Năng lượng tái tạo khác: 10.8%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản xuất điện trên thế giới?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Than antraxit được đánh giá cao hơn các loại than khác như than bùn và than nâu nhờ đặc tính nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Quốc gia nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới, đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp dầu cho thị trường toàn cầu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Ngành công nghiệp khai thác khoáng sản kim loại màu (như đồng, bô-xít, chì, kẽm) có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ ngành công nghiệp điện lực, xu hướng phát triển nào đang được ưu tiên trên thế giới?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa công nghiệp điện lực và các ngành công nghiệp khác?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho tình huống: Một quốc gia có tiềm năng lớn về thủy điện nhưng vốn đầu tư hạn chế. Họ nên ưu tiên phát triển thủy điện quy mô lớn hay vừa và nhỏ? Giải thích lựa chọn của bạn.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Sản phẩm nào sau đây KHÔNG phải là sản phẩm của ngành công nghiệp hóa dầu, có nguồn gốc từ dầu mỏ và khí tự nhiên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Ý nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của các ngành công nghiệp năng lượng (điện lực, khai thác than, dầu khí)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Dựa vào kiến thức về phân bố tài nguyên khoáng sản, hãy cho biết khu vực nào trên thế giới tập trung nhiều mỏ than đá nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, một quốc gia nên thực hiện giải pháp nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong quá trình sản xuất điện, loại hình nhà máy điện nào có khả năng gây ra sự cố rò rỉ phóng xạ, ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường và sức khỏe con người?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho bảng số liệu: Sản lượng điện bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2020 (Hoa Kỳ: 12.000 kWh/người, Việt Nam: 2.500 kWh/người, Na Uy: 25.000 kWh/người, Ấn Độ: 1.200 kWh/người). Nhận xét nào sau đây phù hợp với bảng số liệu trên?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào phụ thuộc nhiều nhất vào điều kiện thời tiết và địa hình?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho ngành giao thông vận tải và sản xuất điện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về ngành công nghiệp khai thác than?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho biểu đồ: Tỉ trọng các nguồn năng lượng trong tiêu thụ năng lượng sơ cấp toàn cầu năm 2021 (Dầu mỏ: 31%, Than đá: 27%, Khí tự nhiên: 24%, Thủy điện: 6%, Hạt nhân: 5%, Năng lượng tái tạo khác: 7%). Từ biểu đồ, hãy rút ra nhận xét về cơ cấu tiêu thụ năng lượng thế giới.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Giải pháp công nghệ nào sau đây có thể giúp giảm thiểu ô nhiễm không khí từ các nhà máy nhiệt điện than?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Việc khai thác khoáng sản quá mức có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào đối với môi trường và xã hội?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Loại hình công nghiệp điện lực nào sau đây có chi phí vận hành thấp nhất sau khi đã xây dựng xong nhà máy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Để đánh giá tiềm năng phát triển ngành điện mặt trời ở một khu vực, yếu tố tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong cơ cấu ngành công nghiệp, nhóm ngành công nghiệp năng lượng thuộc khu vực kinh tế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho ví dụ về một quốc gia phát triển mạnh ngành công nghiệp khai thác dầu khí ở khu vực Trung Đông.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố của các nhà máy nhiệt điện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong tương lai, dự báo nào sau đây có khả năng xảy ra đối với ngành công nghiệp năng lượng thế giới?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng trong sinh hoạt gia đình?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất nhờ địa hình và nguồn nước?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong các ngành công nghiệp được đề cập, ngành nào có tính chất 'thâm dụng vốn' cao nhất, đòi hỏi vốn đầu tư ban đầu rất lớn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho rằng giá dầu thô thế giới tăng cao đột ngột, ngành công nghiệp nào sau đây sẽ chịu tác động tiêu cực NHẤT?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò là nền tảng, cung cấp đầu vào năng lượng quan trọng cho hầu hết các ngành kinh tế khác, từ sản xuất đến dịch vụ và sinh hoạt?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp khai thác dầu khí
  • C. Công nghiệp luyện kim
  • D. Công nghiệp điện lực

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng điện của một quốc gia năm 2023: Nhiệt điện than (40%), Thủy điện (30%), Điện hạt nhân (15%), Năng lượng tái tạo (15%). Để giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch và bảo vệ môi trường, quốc gia này nên ưu tiên phát triển nguồn điện nào trong tương lai?

  • A. Nhiệt điện than
  • B. Thủy điện
  • C. Điện hạt nhân
  • D. Năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời)

Câu 3: Than antraxit được đánh giá cao hơn các loại than khác (than bùn, than nâu, than mỡ) nhờ đặc tính nào sau đây?

  • A. Khả năng sinh nhiệt lớn nhất
  • B. Dễ khai thác và vận chuyển nhất
  • C. Giá thành khai thác rẻ nhất
  • D. Ít gây ô nhiễm môi trường nhất

Câu 4: Khu vực Trung Đông nổi tiếng với trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới. Tuy nhiên, việc khai thác và xuất khẩu dầu mỏ ở khu vực này cũng gây ra thách thức địa chính trị nào?

  • A. Thiếu hụt lao động kỹ thuật
  • B. Ô nhiễm nguồn nước ngọt nghiêm trọng
  • C. Gia tăng sự cạnh tranh và ảnh hưởng từ các cường quốc bên ngoài
  • D. Cạn kiệt nguồn tài nguyên dầu mỏ trong tương lai gần

Câu 5: Quặng bôxit là nguyên liệu chính để sản xuất kim loại nào sau đây?

  • A. Sắt
  • B. Nhôm
  • C. Đồng
  • D. Vàng

Câu 6: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu năng lượng thế giới, xu hướng nào sau đây đang diễn ra mạnh mẽ nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng than đá
  • B. Phát triển điện hạt nhân trên quy mô lớn
  • C. Ưu tiên phát triển các nguồn năng lượng tái tạo
  • D. Giảm khai thác dầu mỏ và khí đốt tự nhiên

Câu 7: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa công nghiệp điện lực và các ngành công nghiệp khác?

  • A. Công nghiệp điện lực phụ thuộc hoàn toàn vào công nghiệp khai thác than.
  • B. Điện lực là yếu tố đầu vào quan trọng, thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành công nghiệp.
  • C. Chỉ có công nghiệp chế biến mới cần đến điện năng.
  • D. Công nghiệp điện lực cạnh tranh trực tiếp với các ngành công nghiệp khác.

Câu 8: Sản lượng điện bình quân đầu người của một quốc gia thường được dùng làm thước đo đánh giá điều gì?

  • A. Quy mô ngành công nghiệp điện lực
  • B. Trữ lượng tài nguyên năng lượng của quốc gia
  • C. Mức độ ô nhiễm môi trường do sản xuất điện
  • D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội và mức sống dân cư

Câu 9: Ngành công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở bán cầu Bắc do yếu tố tự nhiên nào quyết định?

  • A. Điều kiện địa chất và lịch sử hình thành các mỏ than
  • B. Khí hậu lạnh giá, nhu cầu sử dụng than cao
  • C. Mật độ dân số và mức độ đô thị hóa cao
  • D. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ

Câu 10: Việc sử dụng năng lượng hóa thạch (than đá, dầu mỏ, khí đốt) gây ra vấn đề môi trường toàn cầu nào nghiêm trọng nhất?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước
  • B. Mưa axit cục bộ
  • C. Biến đổi khí hậu toàn cầu do hiệu ứng nhà kính
  • D. Suy giảm đa dạng sinh học

Câu 11: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào có tiềm năng phát triển lớn nhất ở các vùng ven biển?

  • A. Điện mặt trời
  • B. Điện gió và điện thủy triều
  • C. Địa nhiệt
  • D. Sinh khối

Câu 12: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, các quốc gia cần thực hiện giải pháp nào sau đây?

  • A. Tập trung khai thác một loại tài nguyên năng lượng duy nhất
  • B. Nhập khẩu hoàn toàn năng lượng từ nước ngoài
  • C. Giảm thiểu sử dụng năng lượng trong sản xuất và sinh hoạt
  • D. Đa dạng hóa nguồn cung và phát triển năng lượng tái tạo

Câu 13: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác than của một số quốc gia năm 2022 (triệu tấn): Trung Quốc (4500), Ấn Độ (800), Hoa Kỳ (500), Ô-xtrây-li-a (450). Quốc gia nào dẫn đầu thế giới về sản lượng khai thác than?

  • A. Trung Quốc
  • B. Ấn Độ
  • C. Hoa Kỳ
  • D. Ô-xtrây-li-a

Câu 14: Ngành công nghiệp khai thác dầu khí thường tập trung phát triển mạnh ở khu vực nào trên thế giới?

  • A. Tây Âu
  • B. Trung Đông và Bắc Phi
  • C. Đông Á
  • D. Bắc Mỹ

Câu 15: Loại hình nhà máy điện nào sau đây có thể gây ra nguy cơ ô nhiễm phóng xạ cao nhất?

  • A. Nhà máy nhiệt điện than
  • B. Nhà máy thủy điện
  • C. Nhà máy điện hạt nhân
  • D. Nhà máy điện gió

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của ngành công nghiệp khai thác khoáng sản?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp chế biến.
  • B. Đóng góp vào nguồn thu ngân sách và tạo việc làm.
  • C. Thúc đẩy phát triển kinh tế vùng có tài nguyên.
  • D. Là nguồn tài nguyên vô hạn, khai thác không bao giờ cạn kiệt.

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ ngành công nghiệp khai thác than, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng các biện pháp xử lý khí thải và nước thải.
  • B. Quy hoạch các khu công nghiệp khai thác than xa khu dân cư.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu năng lượng, giảm sự phụ thuộc vào than đá.
  • D. Áp dụng công nghệ khai thác than hầm lò thay cho khai thác lộ thiên.

Câu 18: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết quốc gia nào sau đây có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Thái Lan
  • B. Lào
  • C. Việt Nam
  • D. Malaysia

Câu 19: Trong cơ cấu ngành công nghiệp điện lực, loại hình nhà máy điện nào thường có chi phí đầu tư ban đầu lớn nhất nhưng chi phí vận hành thấp và tuổi thọ cao?

  • A. Nhà máy nhiệt điện than
  • B. Nhà máy điện khí
  • C. Nhà máy thủy điện
  • D. Nhà máy điện gió

Câu 20: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất quyết định đến sự phân bố của các nhà máy nhiệt điện?

  • A. Nguồn nhiên liệu (than đá, dầu mỏ, khí đốt)
  • B. Nguồn nước
  • C. Thị trường tiêu thụ điện
  • D. Lao động

Câu 21: Giả sử một quốc gia có trữ lượng than đá lớn nhưng lại thiếu tài nguyên dầu mỏ và khí đốt. Để đảm bảo an ninh năng lượng, quốc gia này nên ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp lọc hóa dầu
  • B. Công nghiệp nhiệt điện than
  • C. Công nghiệp điện gió
  • D. Công nghiệp điện hạt nhân

Câu 22: Trong các loại quặng kim loại màu, quặng nào có trữ lượng lớn nhất và được sử dụng rộng rãi nhất trong nhiều ngành công nghiệp?

  • A. Quặng chì
  • B. Quặng kẽm
  • C. Quặng thiếc
  • D. Quặng đồng

Câu 23: Hoạt động khai thác khoáng sản có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào đối với môi trường đất?

  • A. Sạt lở bờ sông
  • B. Ô nhiễm và thoái hóa đất, mất lớp phủ thực vật
  • C. Xâm nhập mặn
  • D. Bão cát

Câu 24: Để phát triển ngành công nghiệp điện lực bền vững, cần có sự kết hợp hài hòa giữa các yếu tố nào?

  • A. Lợi nhuận kinh tế và sản lượng điện
  • B. Công nghệ hiện đại và giá thành rẻ
  • C. Hiệu quả kinh tế, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường
  • D. Nguồn vốn đầu tư và lao động trình độ cao

Câu 25: Trong các loại hình công nghiệp năng lượng, loại hình nào ít phát thải khí nhà kính nhất trong quá trình sản xuất điện?

  • A. Nhiệt điện than
  • B. Nhiệt điện khí
  • C. Điện hạt nhân
  • D. Điện gió và điện mặt trời

Câu 26: Việc xây dựng các đập thủy điện lớn có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến môi trường sông ngòi?

  • A. Thay đổi dòng chảy tự nhiên, gây mất cân bằng sinh thái hạ lưu
  • B. Ô nhiễm nguồn nước do chất thải công nghiệp
  • C. Gia tăng nguy cơ lũ lụt ở vùng hạ lưu
  • D. Suy giảm nguồn lợi hải sản ven biển

Câu 27: Cho biết quốc gia nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ đã được chứng minh lớn thứ hai trên thế giới, sau Venezuela?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Nga
  • C. Ả-rập Xê-út
  • D. Canada

Câu 28: Ngành công nghiệp nào sau đây sử dụng dầu mỏ làm nguyên liệu đầu vào chính để sản xuất ra các sản phẩm như xăng, dầu diesel, nhựa, hóa chất?

  • A. Công nghiệp luyện kim đen
  • B. Công nghiệp lọc hóa dầu
  • C. Công nghiệp sản xuất ô tô
  • D. Công nghiệp dệt may

Câu 29: Để đánh giá tiềm năng phát triển điện mặt trời của một khu vực, yếu tố tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Lượng mưa trung bình năm
  • B. Hướng gió chủ đạo
  • C. Địa hình bằng phẳng
  • D. Số giờ nắng trong năm và cường độ bức xạ mặt trời

Câu 30: Giả sử một quốc gia có trữ lượng khí tự nhiên dồi dào và hệ thống đường ống dẫn khí phát triển. Loại hình nhà máy điện nào sẽ là lựa chọn tối ưu để khai thác lợi thế này?

  • A. Nhà máy nhiệt điện khí
  • B. Nhà máy nhiệt điện than
  • C. Nhà máy thủy điện tích năng
  • D. Nhà máy điện sinh khối

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò là nền tảng, cung cấp đầu vào năng lượng quan trọng cho hầu hết các ngành kinh tế khác, từ sản xuất đến dịch vụ và sinh hoạt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng điện của một quốc gia năm 2023: Nhiệt điện than (40%), Thủy điện (30%), Điện hạt nhân (15%), Năng lượng tái tạo (15%). Để giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch và bảo vệ môi trường, quốc gia này nên ưu tiên phát triển nguồn điện nào trong tương lai?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Than antraxit được đánh giá cao hơn các loại than khác (than bùn, than nâu, than mỡ) nhờ đặc tính nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Khu vực Trung Đông nổi tiếng với trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới. Tuy nhiên, việc khai thác và xuất khẩu dầu mỏ ở khu vực này cũng gây ra thách thức địa chính trị nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Quặng bôxit là nguyên liệu chính để sản xuất kim loại nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu năng lượng thế giới, xu hướng nào sau đây đang diễn ra mạnh mẽ nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa công nghiệp điện lực và các ngành công nghiệp khác?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Sản lượng điện bình quân đầu người của một quốc gia thường được dùng làm thước đo đánh giá điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Ngành công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở bán cầu Bắc do yếu tố tự nhiên nào quyết định?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Việc sử dụng năng lượng hóa thạch (than đá, dầu mỏ, khí đốt) gây ra vấn đề môi trường toàn cầu nào nghiêm trọng nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào có tiềm năng phát triển lớn nhất ở các vùng ven biển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, các quốc gia cần thực hiện giải pháp nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác than của một số quốc gia năm 2022 (triệu tấn): Trung Quốc (4500), Ấn Độ (800), Hoa Kỳ (500), Ô-xtrây-li-a (450). Quốc gia nào dẫn đầu thế giới về sản lượng khai thác than?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Ngành công nghiệp khai thác dầu khí thường tập trung phát triển mạnh ở khu vực nào trên thế giới?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Loại hình nhà máy điện nào sau đây có thể gây ra nguy cơ ô nhiễm phóng xạ cao nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của ngành công nghiệp khai thác khoáng sản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ ngành công nghiệp khai thác than, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết quốc gia nào sau đây có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất ở khu vực Đông Nam Á?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong cơ cấu ngành công nghiệp điện lực, loại hình nhà máy điện nào thường có chi phí đầu tư ban đầu lớn nhất nhưng chi phí vận hành thấp và tuổi thọ cao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất quyết định đến sự phân bố của các nhà máy nhiệt điện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Giả sử một quốc gia có trữ lượng than đá lớn nhưng lại thiếu tài nguyên dầu mỏ và khí đốt. Để đảm bảo an ninh năng lượng, quốc gia này nên ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong các loại quặng kim loại màu, quặng nào có trữ lượng lớn nhất và được sử dụng rộng rãi nhất trong nhiều ngành công nghiệp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Hoạt động khai thác khoáng sản có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào đối với môi trường đất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để phát triển ngành công nghiệp điện lực bền vững, cần có sự kết hợp hài hòa giữa các yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong các loại hình công nghiệp năng lượng, loại hình nào ít phát thải khí nhà kính nhất trong quá trình sản xuất điện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Việc xây dựng các đập thủy điện lớn có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến môi trường sông ngòi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho biết quốc gia nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ đã được chứng minh lớn thứ hai trên thế giới, sau Venezuela?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Ngành công nghiệp nào sau đây sử dụng dầu mỏ làm nguyên liệu đầu vào chính để sản xuất ra các sản phẩm như xăng, dầu diesel, nhựa, hóa chất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để đánh giá tiềm năng phát triển điện mặt trời của một khu vực, yếu tố tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Giả sử một quốc gia có trữ lượng khí tự nhiên dồi dào và hệ thống đường ống dẫn khí phát triển. Loại hình nhà máy điện nào sẽ là lựa chọn tối ưu để khai thác lợi thế này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò là nền tảng, động lực thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế hiện đại?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp điện lực
  • C. Công nghiệp khai thác dầu khí
  • D. Công nghiệp chế biến thực phẩm

Câu 2: Than antraxit được đánh giá cao hơn các loại than khác nhờ đặc tính nào sau đây?

  • A. Độ ẩm cao, dễ cháy
  • B. Hàm lượng tro lớn, ít tạp chất
  • C. Khả năng sinh nhiệt lớn, ít khói
  • D. Trữ lượng dồi dào, giá thành rẻ

Câu 3: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất xu hướng chuyển dịch cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới hiện nay?

  • A. Tăng cường sử dụng than đá và dầu mỏ
  • B. Giảm tỷ trọng thủy điện, tăng nhiệt điện
  • C. Ưu tiên phát triển điện hạt nhân quy mô lớn
  • D. Tăng tỷ trọng năng lượng tái tạo, giảm nhiên liệu hóa thạch

Câu 4: Quốc gia nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ đã được chứng minh lớn nhất thế giới, đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp dầu cho toàn cầu?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Liên bang Nga
  • C. Venezuela
  • D. Ả-rập Xê-út

Câu 5: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào có tiềm năng phát triển lớn ở vùng ven biển và hải đảo nhờ lợi thế về gió?

  • A. Năng lượng gió
  • B. Năng lượng mặt trời
  • C. Năng lượng địa nhiệt
  • D. Năng lượng sinh khối

Câu 6: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác than đến môi trường, giải pháp nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường sử dụng công nghệ khai thác lộ thiên
  • B. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện than siêu tới hạn
  • C. Trồng rừng và phục hồi sinh thái sau khai thác
  • D. Phát triển và sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo thay thế

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của ngành công nghiệp điện lực?

  • A. Sản phẩm không thể lưu kho dự trữ
  • B. Mạng lưới phân phối rộng khắp
  • C. Sản xuất và tiêu thụ có thể tách rời về không gian và thời gian
  • D. Đòi hỏi vốn đầu tư lớn và công nghệ hiện đại

Câu 8: Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm trong công nghiệp luyện kim màu là loại khoáng sản nào?

  • A. Quặng sắt
  • B. Quặng bôxit
  • C. Quặng đồng
  • D. Quặng vàng

Câu 9: Khu vực nào trên thế giới tập trung phần lớn các mỏ than đá chất lượng cao, có trữ lượng lớn?

  • A. Bán cầu Bắc
  • B. Bán cầu Nam
  • C. Vùng nhiệt đới gió mùa
  • D. Vùng hoang mạc và bán hoang mạc

Câu 10: Ứng dụng quan trọng nhất của dầu mỏ trong đời sống và kinh tế hiện đại là gì?

  • A. Sản xuất vật liệu xây dựng
  • B. Chế tạo thiết bị điện tử
  • C. Nhiên liệu cho giao thông vận tải và sản xuất
  • D. Nguyên liệu cho ngành dược phẩm

Câu 11: Nhà máy thủy điện thường được xây dựng ở khu vực có đặc điểm địa hình nào?

  • A. Đồng bằng thấp
  • B. Địa hình đồi núi
  • C. Vùng ven biển
  • D. Hoang mạc khô cằn

Câu 12: Ngành công nghiệp khai thác khoáng sản kim loại màu (ví dụ: đồng, chì, kẽm) thường tập trung ở khu vực nào?

  • A. Vùng đất phù sa ven sông
  • B. Vùng đồi núi thấp
  • C. Vùng có cấu trúc địa chất phức tạp, nhiều đứt gãy
  • D. Vùng khí hậu ôn hòa, mưa nhiều

Câu 13: Loại hình nhà máy điện nào sau đây có khả năng cung cấp điện ổn định, ít phụ thuộc vào điều kiện thời tiết?

  • A. Nhà máy thủy điện
  • B. Nhà máy điện gió
  • C. Nhà máy điện mặt trời
  • D. Nhà máy nhiệt điện

Câu 14: Trong quá trình khai thác và sử dụng than đá, vấn đề môi trường nào sau đây thường gây ảnh hưởng lớn đến khu vực khai thác và dân cư lân cận?

  • A. Xói mòn đất nông nghiệp
  • B. Ô nhiễm không khí và nguồn nước
  • C. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • D. Mất đa dạng sinh học biển

Câu 15: So với than đá, dầu khí có ưu điểm nổi bật nào về mặt sử dụng và vận chuyển?

  • A. Giá thành khai thác rẻ hơn
  • B. Trữ lượng phân bố rộng khắp thế giới
  • C. Dễ dàng vận chuyển và sử dụng, năng lượng cao
  • D. Ít gây ô nhiễm môi trường hơn khi đốt cháy

Câu 16: Việc phát triển năng lượng mặt trời ở các vùng sa mạc và bán hoang mạc mang lại lợi ích kinh tế - xã hội nào đáng kể?

  • A. Giảm thiểu tình trạng hạn hán
  • B. Phát triển du lịch sinh thái
  • C. Cải tạo đất đai hoang hóa
  • D. Cung cấp năng lượng cho vùng sâu vùng xa, cải thiện đời sống

Câu 17: Trong cơ cấu sản lượng điện của thế giới, nguồn điện nào hiện nay chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Nhiệt điện
  • B. Thủy điện
  • C. Điện hạt nhân
  • D. Năng lượng tái tạo

Câu 18: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, các quốc gia cần đa dạng hóa nguồn cung cấp năng lượng bằng cách nào?

  • A. Tập trung khai thác một loại tài nguyên năng lượng duy nhất
  • B. Phát triển đồng bộ các nguồn năng lượng, tăng cường hợp tác quốc tế
  • C. Hạn chế sử dụng năng lượng, tiết kiệm tối đa
  • D. Xây dựng các nhà máy điện hạt nhân quy mô lớn

Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các nhà máy nhiệt điện trên thế giới?

  • A. Chỉ tập trung ở các nước phát triển
  • B. Phân bố đồng đều trên khắp thế giới
  • C. Phân bố gần nguồn nhiên liệu hoặc trung tâm tiêu thụ
  • D. Ưu tiên phát triển ở vùng sâu vùng xa

Câu 20: Trong các loại than, than bùn có đặc điểm khác biệt nào so với than đá và than antraxit?

  • A. Khả năng sinh nhiệt cao nhất
  • B. Độ cứng và độ bền cơ học lớn nhất
  • C. Hàm lượng tro và lưu huỳnh thấp nhất
  • D. Hàm lượng carbon thấp, nhiều tạp chất, độ ẩm cao

Câu 21: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn của một quốc gia năm 2020: [Biểu đồ tròn: Nhiệt điện 60%, Thủy điện 30%, Năng lượng tái tạo 10%]. Nhận xét nào sau đây phù hợp với biểu đồ trên?

  • A. Năng lượng tái tạo là nguồn điện chủ yếu
  • B. Nhiệt điện vẫn đóng vai trò quan trọng nhất
  • C. Thủy điện chiếm tỷ trọng thấp nhất
  • D. Cơ cấu điện năng rất cân bằng

Câu 22: Để giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu dầu mỏ, quốc gia có trữ lượng than lớn nên ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp lọc hóa dầu
  • B. Công nghiệp khai thác khí tự nhiên
  • C. Công nghiệp nhiệt điện than
  • D. Công nghiệp điện hạt nhân

Câu 23: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào có tiềm năng lớn ở các vùng núi cao, có nhiều sông suối?

  • A. Năng lượng gió
  • B. Năng lượng thủy điện
  • C. Năng lượng mặt trời
  • D. Năng lượng địa nhiệt

Câu 24: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của ngành công nghiệp khai thác dầu khí đối với nhiều quốc gia?

  • A. Mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn từ xuất khẩu
  • B. Cung cấp việc làm cho phần lớn dân số
  • C. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia
  • D. Thúc đẩy phát triển du lịch quốc tế

Câu 25: Cho bảng số liệu về sản lượng điện của một số quốc gia năm 2022 (tỷ kWh): [Trung Quốc: 8500, Hoa Kỳ: 4200, Ấn Độ: 1700, Nga: 1100, Nhật Bản: 1000]. Quốc gia nào có sản lượng điện lớn nhất?

  • A. Trung Quốc
  • B. Hoa Kỳ
  • C. Ấn Độ
  • D. Liên bang Nga

Câu 26: Để giảm thiểu rủi ro sự cố và tác động môi trường của điện hạt nhân, xu hướng phát triển nào đang được khuyến khích?

  • A. Xây dựng các nhà máy điện hạt nhân quy mô lớn hơn
  • B. Tăng cường sử dụng công nghệ hiện có, không thay đổi
  • C. Tập trung nghiên cứu năng lượng hạt nhân nhiệt hạch
  • D. Phát triển công nghệ an toàn và nhà máy điện hạt nhân nhỏ

Câu 27: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được ưu tiên phát triển ở các quốc gia đang phát triển, có nguồn lao động dồi dào?

  • A. Công nghiệp điện tử
  • B. Công nghiệp khai thác khoáng sản
  • C. Công nghiệp chế tạo máy bay
  • D. Công nghiệp hóa dầu

Câu 28: Giải pháp nào sau đây giúp sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng trong sinh hoạt và sản xuất?

  • A. Tăng cường khai thác và sử dụng than đá
  • B. Xây dựng nhiều nhà máy nhiệt điện than
  • C. Sử dụng thiết bị tiết kiệm năng lượng, công nghệ xanh
  • D. Giảm diện tích rừng để trồng cây năng lượng

Câu 29: Địa điểm xây dựng nhà máy điện gió lý tưởng nhất thường có đặc điểm tự nhiên nào?

  • A. Khu vực có gió thổi mạnh và ổn định
  • B. Khu vực có nhiều ánh nắng mặt trời
  • C. Khu vực gần nguồn nước dồi dào
  • D. Khu vực địa hình bằng phẳng, ít cây cối

Câu 30: Trong tương lai, ngành công nghiệp nào được dự báo sẽ có vai trò ngày càng quan trọng trong việc đảm bảo nguồn cung năng lượng bền vững?

  • A. Công nghiệp khai thác than đá
  • B. Công nghiệp khai thác dầu khí
  • C. Công nghiệp điện hạt nhân
  • D. Công nghiệp năng lượng tái tạo

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò là nền tảng, động lực thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế hiện đại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Than antraxit được đánh giá cao hơn các loại than khác nhờ đặc tính nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất xu hướng chuyển dịch cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới hiện nay?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Quốc gia nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ đã được chứng minh lớn nhất thế giới, đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp dầu cho toàn cầu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào có tiềm năng phát triển lớn ở vùng ven biển và hải đảo nhờ lợi thế về gió?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác than đến môi trường, giải pháp nào sau đây được ưu tiên hàng đầu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của ngành công nghiệp điện lực?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm trong công nghiệp luyện kim màu là loại khoáng sản nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khu vực nào trên thế giới tập trung phần lớn các mỏ than đá chất lượng cao, có trữ lượng lớn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Ứng dụng quan trọng nhất của dầu mỏ trong đời sống và kinh tế hiện đại là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Nhà máy thủy điện thường được xây dựng ở khu vực có đặc điểm địa hình nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Ngành công nghiệp khai thác khoáng sản kim loại màu (ví dụ: đồng, chì, kẽm) thường tập trung ở khu vực nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Loại hình nhà máy điện nào sau đây có khả năng cung cấp điện ổn định, ít phụ thuộc vào điều kiện thời tiết?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong quá trình khai thác và sử dụng than đá, vấn đề môi trường nào sau đây thường gây ảnh hưởng lớn đến khu vực khai thác và dân cư lân cận?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: So với than đá, dầu khí có ưu điểm nổi bật nào về mặt sử dụng và vận chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Việc phát triển năng lượng mặt trời ở các vùng sa mạc và bán hoang mạc mang lại lợi ích kinh tế - xã hội nào đáng kể?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong cơ cấu sản lượng điện của thế giới, nguồn điện nào hiện nay chiếm tỷ trọng lớn nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, các quốc gia cần đa dạng hóa nguồn cung cấp năng lượng bằng cách nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các nhà máy nhiệt điện trên thế giới?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong các loại than, than bùn có đặc điểm khác biệt nào so với than đá và than antraxit?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn của một quốc gia năm 2020: [Biểu đồ tròn: Nhiệt điện 60%, Thủy điện 30%, Năng lượng tái tạo 10%]. Nhận xét nào sau đây phù hợp với biểu đồ trên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu dầu mỏ, quốc gia có trữ lượng than lớn nên ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào có tiềm năng lớn ở các vùng núi cao, có nhiều sông suối?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của ngành công nghiệp khai thác dầu khí đối với nhiều quốc gia?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho bảng số liệu về sản lượng điện của một số quốc gia năm 2022 (tỷ kWh): [Trung Quốc: 8500, Hoa Kỳ: 4200, Ấn Độ: 1700, Nga: 1100, Nhật Bản: 1000]. Quốc gia nào có sản lượng điện lớn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để giảm thiểu rủi ro sự cố và tác động môi trường của điện hạt nhân, xu hướng phát triển nào đang được khuyến khích?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được ưu tiên phát triển ở các quốc gia đang phát triển, có nguồn lao động dồi dào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Giải pháp nào sau đây giúp sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng trong sinh hoạt và sản xuất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Địa điểm xây dựng nhà máy điện gió lý tưởng nhất thường có đặc điểm tự nhiên nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 24: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong tương lai, ngành công nghiệp nào được dự báo sẽ có vai trò ngày càng quan trọng trong việc đảm bảo nguồn cung năng lượng bền vững?

Xem kết quả