15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét về chức năng, loại hình dịch vụ nào sau đây trực tiếp hỗ trợ, phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của các ngành kinh tế khác?

  • A. Dịch vụ kinh doanh.
  • B. Dịch vụ tiêu dùng.
  • C. Dịch vụ công cộng.
  • D. Dịch vụ cá nhân.

Câu 2: Hoạt động thương mại đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo lãnh thổ. Điều này được thể hiện rõ nhất qua chức năng nào của thương mại?

  • A. Đáp ứng nhu cầu đa dạng của xã hội.
  • B. Tạo thị trường thống nhất trong nước và quốc tế.
  • C. Điều tiết sản xuất, hướng dẫn tiêu dùng.
  • D. Góp phần tích lũy vốn cho tái sản xuất mở rộng.

Câu 3: Một quốc gia có kim ngạch xuất khẩu vượt trội so với kim ngạch nhập khẩu trong một giai đoạn nhất định. Tình trạng này trong hoạt động ngoại thương được gọi là gì?

  • A. Nhập siêu.
  • B. Xuất siêu.
  • C. Cán cân thương mại cân bằng.
  • D. Thâm hụt thương mại.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng gián tiếp và mang tính quyết định lâu dài đến quy mô và cơ cấu của cả nội thương và ngoại thương của một quốc gia?

  • A. Mạng lưới giao thông vận tải.
  • B. Chính sách thương mại của nhà nước.
  • D. Trình độ phát triển kinh tế.

Câu 5: Dựa vào bảng số liệu giả định về kim ngạch xuất nhập khẩu của hai quốc gia A và B năm 2022 (đơn vị: tỷ USD): Quốc gia A (Xuất khẩu: 300, Nhập khẩu: 250), Quốc gia B (Xuất khẩu: 200, Nhập khẩu: 280). Nhận định nào sau đây là đúng về cán cân thương mại của hai quốc gia này?

  • A. Quốc gia A xuất siêu, quốc gia B nhập siêu.
  • B. Quốc gia A nhập siêu, quốc gia B xuất siêu.
  • C. Cả hai quốc gia đều xuất siêu.
  • D. Cả hai quốc gia đều nhập siêu.

Câu 6: Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng có tác động như thế nào đến hoạt động thương mại trên thế giới?

  • A. Làm giảm sự phụ thuộc vào ngoại thương.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển của nội thương hơn ngoại thương.
  • C. Mở rộng quy mô thị trường, đa dạng hóa mặt hàng trao đổi.
  • D. Gia tăng các rào cản thương mại giữa các nước.

Câu 7: Hoạt động nào sau đây không thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh?

  • A. Tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp.
  • B. Dịch vụ quảng cáo và tiếp thị.
  • C. Hoạt động bảo hiểm.
  • D. Dịch vụ khám chữa bệnh tại bệnh viện công.

Câu 8: Ngành tài chính ngân hàng được coi là một trong những ngành trụ cột của nền kinh tế hiện đại vì vai trò nào sau đây?

  • A. Huy động và phân phối vốn, tạo điều kiện cho đầu tư và sản xuất.
  • B. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
  • C. Đáp ứng trực tiếp các nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của dân cư.
  • D. Kiểm soát và quản lý toàn bộ hoạt động thương mại quốc tế.

Câu 9: Phân tích vai trò của nội thương đối với nền kinh tế một quốc gia. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất mối liên hệ giữa nội thương và quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

  • A. Tăng thu nhập cho người dân.
  • B. Thúc đẩy sản xuất hàng hóa phát triển, tạo thị trường tiêu thụ sản phẩm công nghiệp.
  • C. Cung cấp các dịch vụ thiết yếu cho đời sống.
  • D. Hỗ trợ hoạt động xuất khẩu.

Câu 10: Tình huống: Một doanh nghiệp sản xuất hàng may mặc tại Việt Nam muốn mở rộng thị trường sang châu Âu. Họ cần thông tin về thị hiếu tiêu dùng, quy định nhập khẩu, và các kênh phân phối tiềm năng tại thị trường này. Dịch vụ kinh doanh nào sau đây sẽ hỗ trợ doanh nghiệp này hiệu quả nhất?

  • A. Dịch vụ bảo hiểm.
  • B. Dịch vụ vận tải.
  • C. Dịch vụ tư vấn và nghiên cứu thị trường.
  • D. Dịch vụ kế toán.

Câu 11: Tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây chủ yếu cung cấp các khoản vay dài hạn cho các nước đang phát triển nhằm thực hiện các dự án phát triển kinh tế và giảm nghèo?

  • A. Ngân hàng Thế giới (WB).
  • B. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).
  • C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
  • D. Ngân hàng Thanh toán Quốc tế (BIS).

Câu 12: Các trung tâm tài chính lớn trên thế giới (như New York, London, Tokyo) thường tập trung ở các quốc gia phát triển. Điều này phản ánh mối quan hệ nào giữa trình độ phát triển kinh tế và ngành tài chính ngân hàng?

  • A. Ngành tài chính ngân hàng là nguyên nhân chính dẫn đến sự giàu có của một quốc gia.
  • B. Các quốc gia giàu có không cần phát triển ngành tài chính ngân hàng.
  • C. Trình độ phát triển kinh tế thấp tạo điều kiện thuận lợi cho ngành tài chính ngân hàng phát triển.
  • D. Trình độ phát triển kinh tế cao là nền tảng và động lực quan trọng cho sự phát triển của ngành tài chính ngân hàng.

Câu 13: Khi phân tích cơ cấu ngành dịch vụ của một quốc gia đang phát triển, ta thường thấy tỷ trọng của nhóm dịch vụ nào sau đây chiếm ưu thế hơn so với các nước phát triển?

  • A. Dịch vụ kinh doanh (tài chính, bảo hiểm, tư vấn).
  • B. Dịch vụ công cộng (y tế, giáo dục).
  • C. Dịch vụ tiêu dùng (bán lẻ, sửa chữa, ăn uống).
  • D. Dịch vụ nghiên cứu và phát triển (R&D).

Câu 14: Tình huống: Giá cà phê trên thị trường thế giới tăng đột ngột do thời tiết bất lợi ở các vùng trồng chính. Thông tin này sẽ tác động như thế nào đến hoạt động thương mại cà phê?

  • A. Kim ngạch xuất khẩu cà phê của các nước sản xuất sẽ giảm.
  • B. Kim ngạch xuất khẩu cà phê của các nước sản xuất có thể tăng dù sản lượng giảm (nếu mức tăng giá đủ lớn).
  • C. Nhu cầu nhập khẩu cà phê trên thế giới sẽ tăng mạnh.
  • D. Hoạt động buôn bán cà phê trên thị trường nội địa sẽ ngừng trệ.

Câu 15: Vai trò nào sau đây của ngành dịch vụ thể hiện rõ nhất sự đóng góp của nó vào việc nâng cao chất lượng cuộc sống và phúc lợi xã hội cho người dân?

  • A. Tạo ra giá trị gia tăng cao.
  • B. Thúc đẩy sản xuất phát triển.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm.
  • D. Cung cấp các dịch vụ y tế, giáo dục, văn hóa, giải trí.

Câu 16: Tổ chức quốc tế nào sau đây có chức năng chính là giám sát các hiệp định thương mại, giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên và thúc đẩy tự do hóa thương mại toàn cầu?

  • A. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).
  • B. Ngân hàng Thế giới (WB).
  • C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
  • D. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC).

Câu 17: Phân tích mối quan hệ giữa ngành tài chính ngân hàng và các ngành kinh tế khác. Ngành tài chính ngân hàng ảnh hưởng đến sản xuất và tiêu dùng thông qua hoạt động nào là chủ yếu?

  • A. Cung cấp thông tin thị trường.
  • B. Huy động và cung ứng vốn (tín dụng).
  • C. Quản lý chất lượng sản phẩm.
  • D. Tổ chức mạng lưới phân phối.

Câu 18: Xu hướng phát triển của ngành dịch vụ hiện nay trên thế giới là gì?

  • A. Giảm dần tỷ trọng trong GDP.
  • B. Chỉ tập trung phát triển các dịch vụ truyền thống.
  • C. Tỷ trọng dịch vụ công cộng tăng nhanh hơn dịch vụ kinh doanh.
  • D. Phát triển đa dạng, chất lượng cao, ứng dụng công nghệ hiện đại.

Câu 19: Một trong những thách thức lớn đối với hoạt động thương mại quốc tế trong bối cảnh hiện nay là gì?

  • A. Sự gia tăng của chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch.
  • B. Giảm khoảng cách địa lí giữa các quốc gia.
  • C. Sự phát triển của các tổ chức thương mại quốc tế.
  • D. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa giảm trên toàn cầu.

Câu 20: Phân tích tác động của vị trí địa lí đến hoạt động thương mại. Vị trí địa lí thuận lợi (ví dụ: gần các tuyến hàng hải quốc tế, nằm trên các hành lang kinh tế) có ý nghĩa như thế nào đối với phát triển thương mại?

  • A. Làm giảm chi phí sản xuất hàng hóa.
  • B. Hạn chế sự cạnh tranh từ bên ngoài.
  • C. Tạo điều kiện cho giao thương, thu hút đầu tư, hình thành các đầu mối thương mại quan trọng.
  • D. Chỉ thúc đẩy nội thương phát triển.

Câu 21: Sự phát triển mạnh mẽ của thương mại điện tử (e-commerce) là biểu hiện của xu hướng nào trong ngành thương mại hiện đại?

  • A. Tăng cường vai trò của thương mại truyền thống.
  • B. Ứng dụng công nghệ hiện đại vào hoạt động thương mại.
  • C. Giảm sự đa dạng của các kênh phân phối.
  • D. Hạn chế giao lưu thương mại quốc tế.

Câu 22: Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) hoạt động chủ yếu nhằm mục đích nào sau đây?

  • A. Cung cấp các khoản vay dài hạn cho dự án phát triển cơ sở hạ tầng.
  • B. Giám sát và giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia.
  • C. Thúc đẩy xóa đói giảm nghèo ở các nước kém phát triển.
  • D. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu, đảm bảo ổn định hệ thống tài chính quốc tế.

Câu 23: Khi một quốc gia chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, tỷ trọng của ngành nào sau đây trong GDP có xu hướng tăng lên nhanh chóng?

  • A. Dịch vụ.
  • B. Nông nghiệp.
  • C. Công nghiệp khai thác.
  • D. Lâm nghiệp và thủy sản.

Câu 24: Hoạt động nào sau đây là biểu hiện của sự phát triển và hiện đại hóa của ngành tài chính ngân hàng?

  • A. Giảm số lượng các chi nhánh ngân hàng.
  • B. Hạn chế các giao dịch trực tuyến.
  • C. Phát triển các dịch vụ ngân hàng số, thanh toán không dùng tiền mặt.
  • D. Tập trung vào các sản phẩm tín dụng truyền thống.

Câu 25: Vai trò "Đáp ứng nhu cầu đa dạng của xã hội" là vai trò chung của cả ba nhóm ngành dịch vụ (kinh doanh, tiêu dùng, công cộng). Tuy nhiên, nhóm dịch vụ nào thể hiện rõ nhất vai trò này đối với từng cá nhân trong cuộc sống hàng ngày?

  • A. Dịch vụ kinh doanh.
  • B. Dịch vụ tiêu dùng.
  • C. Dịch vụ công cộng.
  • D. Dịch vụ tài chính ngân hàng.

Câu 26: Khu vực nào sau đây trên thế giới hiện đang có kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa lớn nhất, đóng góp quan trọng vào thương mại toàn cầu?

  • A. Nam Mỹ.
  • B. Châu Phi.
  • C. Trung Đông.
  • D. Đông Á (bao gồm Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc...).

Câu 27: Phân tích tác động của quy mô dân số và cơ cấu dân số đến hoạt động thương mại nội địa. Điều nào sau đây là đúng?

  • A. Dân số đông, cơ cấu trẻ tạo ra thị trường tiêu thụ lớn và đa dạng.
  • B. Dân số ít, cơ cấu già hóa thúc đẩy nhu cầu về hàng hóa tiêu dùng thiết yếu.
  • C. Quy mô dân số không ảnh hưởng đến nội thương.
  • D. Chỉ cơ cấu dân số theo giới tính ảnh hưởng đến nội thương.

Câu 28: Hoạt động nào sau đây của ngân hàng thể hiện chức năng là trung gian thanh toán?

  • A. Cho doanh nghiệp vay vốn để mở rộng sản xuất.
  • B. Huy động tiền gửi tiết kiệm từ dân cư.
  • C. Thực hiện chuyển tiền, thanh toán hóa đơn qua tài khoản ngân hàng.
  • D. Tư vấn tài chính cho khách hàng.

Câu 29: Khi phân tích vai trò của dịch vụ trong nền kinh tế, vai trò nào sau đây thể hiện rõ nét nhất sự đóng góp của ngành dịch vụ vào việc nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh của các ngành sản xuất?

  • A. Cung cấp các dịch vụ hỗ trợ sản xuất (vận tải, tài chính, tư vấn, công nghệ...).
  • B. Tạo ra nhiều sản phẩm vật chất mới.
  • C. Giảm chi phí lao động trong sản xuất.
  • D. Kiểm soát giá cả nguyên vật liệu.

Câu 30: Dựa vào kiến thức về các tổ chức quốc tế, sự khác biệt cơ bản nhất về mục tiêu hoạt động giữa Ngân hàng Thế giới (WB) và Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) là gì?

  • A. WB tập trung vào thương mại, IMF tập trung vào đầu tư.
  • B. WB tập trung vào phát triển dài hạn và giảm nghèo, IMF tập trung vào ổn định hệ thống tài chính và tiền tệ toàn cầu.
  • C. WB chỉ cho các nước phát triển vay, IMF chỉ cho các nước đang phát triển vay.
  • D. WB quản lý các hiệp định thương mại, IMF cung cấp bảo hiểm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Xét về chức năng, loại hình dịch vụ nào sau đây trực tiếp hỗ trợ, phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của các ngành kinh tế khác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Hoạt động thương mại đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo lãnh thổ. Điều này được thể hiện rõ nhất qua chức năng nào của thương mại?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một quốc gia có kim ngạch xuất khẩu vượt trội so với kim ngạch nhập khẩu trong một giai đoạn nhất định. Tình trạng này trong hoạt động ngoại thương được gọi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng *gián tiếp* và mang tính *quyết định lâu dài* đến quy mô và cơ cấu của cả nội thương và ngoại thương của một quốc gia?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Dựa vào bảng số liệu giả định về kim ngạch xuất nhập khẩu của hai quốc gia A và B năm 2022 (đơn vị: tỷ USD): Quốc gia A (Xuất khẩu: 300, Nhập khẩu: 250), Quốc gia B (Xuất khẩu: 200, Nhập khẩu: 280). Nhận định nào sau đây là đúng về cán cân thương mại của hai quốc gia này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng có tác động như thế nào đến hoạt động thương mại trên thế giới?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Hoạt động nào sau đây *không* thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Ngành tài chính ngân hàng được coi là một trong những ngành trụ cột của nền kinh tế hiện đại vì vai trò nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phân tích vai trò của nội thương đối với nền kinh tế một quốc gia. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất mối liên hệ giữa nội thương và quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Tình huống: Một doanh nghiệp sản xuất hàng may mặc tại Việt Nam muốn mở rộng thị trường sang châu Âu. Họ cần thông tin về thị hiếu tiêu dùng, quy định nhập khẩu, và các kênh phân phối tiềm năng tại thị trường này. Dịch vụ kinh doanh nào sau đây sẽ hỗ trợ doanh nghiệp này hiệu quả nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây chủ yếu cung cấp các khoản vay dài hạn cho các nước đang phát triển nhằm thực hiện các dự án phát triển kinh tế và giảm nghèo?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Các trung tâm tài chính lớn trên thế giới (như New York, London, Tokyo) thường tập trung ở các quốc gia phát triển. Điều này phản ánh mối quan hệ nào giữa trình độ phát triển kinh tế và ngành tài chính ngân hàng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Khi phân tích cơ cấu ngành dịch vụ của một quốc gia đang phát triển, ta thường thấy tỷ trọng của nhóm dịch vụ nào sau đây chiếm ưu thế hơn so với các nước phát triển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Tình huống: Giá cà phê trên thị trường thế giới tăng đột ngột do thời tiết bất lợi ở các vùng trồng chính. Thông tin này sẽ tác động như thế nào đến hoạt động thương mại cà phê?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Vai trò nào sau đây của ngành dịch vụ thể hiện rõ nhất sự đóng góp của nó vào việc nâng cao chất lượng cuộc sống và phúc lợi xã hội cho người dân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Tổ chức quốc tế nào sau đây có chức năng chính là giám sát các hiệp định thương mại, giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên và thúc đẩy tự do hóa thương mại toàn cầu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phân tích mối quan hệ giữa ngành tài chính ngân hàng và các ngành kinh tế khác. Ngành tài chính ngân hàng ảnh hưởng đến sản xuất và tiêu dùng thông qua hoạt động nào là chủ yếu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Xu hướng phát triển của ngành dịch vụ hiện nay trên thế giới là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một trong những thách thức lớn đối với hoạt động thương mại quốc tế trong bối cảnh hiện nay là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Phân tích tác động của vị trí địa lí đến hoạt động thương mại. Vị trí địa lí thuận lợi (ví dụ: gần các tuyến hàng hải quốc tế, nằm trên các hành lang kinh tế) có ý nghĩa như thế nào đối với phát triển thương mại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Sự phát triển mạnh mẽ của thương mại điện tử (e-commerce) là biểu hiện của xu hướng nào trong ngành thương mại hiện đại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) hoạt động chủ yếu nhằm mục đích nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Khi một quốc gia chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, tỷ trọng của ngành nào sau đây trong GDP có xu hướng tăng lên nhanh chóng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Hoạt động nào sau đây là biểu hiện của sự phát triển và hiện đại hóa của ngành tài chính ngân hàng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Vai trò 'Đáp ứng nhu cầu đa dạng của xã hội' là vai trò chung của cả ba nhóm ngành dịch vụ (kinh doanh, tiêu dùng, công cộng). Tuy nhiên, nhóm dịch vụ nào thể hiện rõ nhất vai trò này đối với *từng cá nhân* trong cuộc sống hàng ngày?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khu vực nào sau đây trên thế giới hiện đang có kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa lớn nhất, đóng góp quan trọng vào thương mại toàn cầu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phân tích tác động của quy mô dân số và cơ cấu dân số đến hoạt động thương mại nội địa. Điều nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Hoạt động nào sau đây của ngân hàng thể hiện chức năng là trung gian thanh toán?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi phân tích vai trò của dịch vụ trong nền kinh tế, vai trò nào sau đây thể hiện rõ nét nhất sự đóng góp của ngành dịch vụ vào việc nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh của các ngành sản xuất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Dựa vào kiến thức về các tổ chức quốc tế, sự khác biệt cơ bản nhất về mục tiêu hoạt động giữa Ngân hàng Thế giới (WB) và Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của hoạt động thương mại đối với nền kinh tế của một quốc gia là gì?

  • A. Tăng cường sản xuất các mặt hàng thủ công truyền thống.
  • B. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào thị trường quốc tế.
  • C. Là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng, thúc đẩy phân công lao động xã hội.
  • D. Chỉ tập trung vào việc trao đổi hàng hóa giữa các vùng trong nước.

Câu 2: Phân tích tác động của xu hướng toàn cầu hóa đến hoạt động ngoại thương của các quốc gia đang phát triển.

  • A. Làm giảm đáng kể kim ngạch xuất khẩu do cạnh tranh gay gắt.
  • B. Giúp các quốc gia này chỉ tập trung sản xuất cho thị trường nội địa.
  • C. Hạn chế khả năng tiếp cận công nghệ và vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Tạo cơ hội mở rộng thị trường, thu hút đầu tư và tiếp cận công nghệ mới.

Câu 3: Quan sát bảng số liệu giả định về kim ngạch xuất nhập khẩu của quốc gia X và Y năm 2023 (đơn vị tỷ USD): Quốc gia X: Xuất khẩu 200, Nhập khẩu 180; Quốc gia Y: Xuất khẩu 150, Nhập khẩu 170. Nhận xét nào sau đây về cán cân thương mại của hai quốc gia là chính xác?

  • A. Quốc gia X xuất siêu, quốc gia Y nhập siêu.
  • B. Quốc gia X nhập siêu, quốc gia Y xuất siêu.
  • C. Cả hai quốc gia đều xuất siêu.
  • D. Cả hai quốc gia đều nhập siêu.

Câu 4: Tại sao các thành phố lớn, đông dân cư và có vị trí giao thông thuận lợi thường là các trung tâm nội thương sầm uất?

  • A. Do các thành phố này có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Do tập trung đông đảo người sản xuất và người tiêu dùng, cùng với hệ thống phân phối phát triển.
  • C. Do chỉ có hoạt động ngoại thương mới cần đến vị trí địa lý thuận lợi.
  • D. Do chính phủ ưu tiên phát triển công nghiệp nặng tại các khu vực này.

Câu 5: So với chợ truyền thống, hình thức thương mại hiện đại như siêu thị, trung tâm thương mại có ưu điểm nổi bật nào trong việc đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của xã hội hiện đại?

  • A. Giá cả luôn rẻ hơn đáng kể so với chợ truyền thống.
  • B. Chỉ bán các mặt hàng nhập khẩu cao cấp.
  • C. Đa dạng hàng hóa, chất lượng đảm bảo, không gian mua sắm tiện nghi và dịch vụ khách hàng tốt hơn.
  • D. Phù hợp với tập quán mua sắm của người dân ở mọi lứa tuổi và tầng lớp.

Câu 6: Sự phát triển mạnh mẽ của thương mại điện tử (E-commerce) đặt ra thách thức lớn nhất nào đối với các cửa hàng bán lẻ truyền thống?

  • A. Cạnh tranh về giá cả, tiện lợi mua sắm và khả năng tiếp cận khách hàng trực tuyến.
  • B. Khó khăn trong việc tuyển dụng nhân viên bán hàng có kinh nghiệm.
  • C. Chi phí thuê mặt bằng tại các vị trí đắc địa ngày càng giảm.
  • D. Nhu cầu của người tiêu dùng đối với hàng hóa chất lượng cao giảm đi.

Câu 7: Chức năng chính của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) là gì?

  • A. Cung cấp các khoản vay ưu đãi cho các nước nghèo để phát triển cơ sở hạ tầng thương mại.
  • B. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu và ổn định tỷ giá hối đoái.
  • C. Thiết lập các hàng rào thuế quan để bảo vệ các ngành công nghiệp nội địa.
  • D. Giám sát việc thực thi các hiệp định thương mại, giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên.

Câu 8: Việc Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) và tham gia các hiệp định thương mại tự do trong khuôn khổ ASEAN đã tạo điều kiện thuận lợi nào cho hoạt động ngoại thương của Việt Nam?

  • A. Làm tăng các rào cản thương mại với các nước trong khu vực.
  • B. Giảm thuế quan, mở rộng thị trường xuất khẩu và nhập khẩu trong khối.
  • C. Chỉ thúc đẩy nhập khẩu mà không có lợi cho xuất khẩu.
  • D. Hạn chế khả năng tiếp cận công nghệ từ các nước phát triển.

Câu 9: Ngành tài chính - ngân hàng đóng vai trò trung tâm trong nền kinh tế thị trường hiện đại vì nó thực hiện chức năng cốt lõi nào?

  • A. Huy động và phân phối vốn cho các hoạt động sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng.
  • B. Trực tiếp sản xuất ra các sản phẩm vật chất cho xã hội.
  • C. Chỉ cung cấp dịch vụ thanh toán cho các giao dịch quốc tế.
  • D. Quản lý toàn bộ hệ thống giao thông và bưu chính viễn thông.

Câu 10: Hoạt động nào sau đây là đặc trưng cơ bản và quan trọng nhất của ngân hàng thương mại?

  • A. In và phát hành tiền tệ quốc gia.
  • B. Quản lý dự trữ ngoại hối của đất nước.
  • C. Nhận tiền gửi và cho vay.
  • D. Giám sát hoạt động của các thị trường chứng khoán.

Câu 11: Tại sao các thành phố lớn như Frankfurt (Đức), Zurich (Thụy Sĩ) lại trở thành những trung tâm tài chính quan trọng của thế giới?

  • A. Do đây là những trung tâm sản xuất công nghiệp nặng hàng đầu thế giới.
  • B. Do tập trung nhiều tài nguyên khoáng sản quý hiếm.
  • C. Do có ngành nông nghiệp phát triển mạnh mẽ và xuất khẩu chủ lực.
  • D. Do có hệ thống tài chính phát triển, chính sách ổn định, vị trí địa lý thuận lợi và tập trung nhiều chuyên gia tài chính.

Câu 12: Chức năng chính của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) khác với Ngân hàng Thế giới (WB) ở điểm nào?

  • A. IMF cung cấp các khoản vay dài hạn cho các dự án phát triển cơ sở hạ tầng.
  • B. IMF tập trung vào ổn định hệ thống tiền tệ toàn cầu và giải quyết các vấn đề cán cân thanh toán ngắn hạn.
  • C. WB cung cấp các khoản vay cho các nước đang phát triển để đối phó với khủng hoảng tài chính.
  • D. WB giám sát các hiệp định thương mại quốc tế giữa các thành viên.

Câu 13: Xu hướng phát triển nào đang định hình mạnh mẽ ngành tài chính - ngân hàng trong kỷ nguyên số?

  • A. Số hóa hoạt động, phát triển các dịch vụ ngân hàng trực tuyến và công nghệ tài chính (Fintech).
  • B. Giảm số lượng chi nhánh và điểm giao dịch truyền thống trên toàn cầu.
  • C. Tăng cường sử dụng tiền mặt trong các giao dịch hàng ngày.
  • D. Hạn chế cung cấp các gói dịch vụ tài chính phức tạp cho khách hàng cá nhân.

Câu 14: Mối quan hệ giữa hoạt động tài chính - ngân hàng và hoạt động thương mại được thể hiện rõ nhất qua việc:

  • A. Ngân hàng chỉ phục vụ nhu cầu vay vốn của các doanh nghiệp sản xuất.
  • B. Thương mại điện tử không cần đến các dịch vụ thanh toán trực tuyến.
  • C. Các trung tâm tài chính lớn không liên quan đến các cảng biển hoặc trung tâm logistics.
  • D. Ngân hàng cung cấp các dịch vụ thanh toán, tín dụng thương mại và bảo lãnh giúp các giao dịch mua bán diễn ra thuận lợi.

Câu 15: Ngành dịch vụ có vai trò ngày càng quan trọng trong cơ cấu kinh tế của các quốc gia hiện đại, đặc biệt là các nước phát triển. Vai trò đó thể hiện ở điểm nào?

  • A. Ngành dịch vụ chỉ đóng góp vào việc tiêu thụ sản phẩm của ngành công nghiệp.
  • B. Tạo ra giá trị gia tăng lớn, cung cấp việc làm đa dạng và hỗ trợ hiệu quả cho các ngành kinh tế khác.
  • C. Chỉ phát triển ở các quốc gia có tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • D. Làm giảm chất lượng cuộc sống của người dân do tập trung vào lợi nhuận.

Câu 16: Nhóm dịch vụ kinh doanh bao gồm những hoạt động nào sau đây?

  • A. Tư vấn quản lý, quảng cáo, nghiên cứu thị trường, dịch vụ pháp lý.
  • B. Y tế, giáo dục, văn hóa, thể thao.
  • C. Bán lẻ hàng hóa tiêu dùng, sửa chữa đồ gia dụng.
  • D. Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông.

Câu 17: Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến sự phát triển và phân bố của các ngành dịch vụ, đặc biệt là dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công?

  • A. Diện tích lãnh thổ của quốc gia.
  • B. Khí hậu và điều kiện tự nhiên.
  • C. Sự phân bố các mỏ khoáng sản.
  • D. Quy mô dân số, cơ cấu dân số và mức sống của người dân.

Câu 18: Phân tích sự khác biệt cơ bản về cơ cấu ngành dịch vụ giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển.

  • A. Nước phát triển tập trung vào dịch vụ công, nước đang phát triển tập trung vào dịch vụ kinh doanh.
  • B. Nước phát triển có tỉ trọng dịch vụ tiêu dùng cao hơn dịch vụ kinh doanh.
  • C. Nước phát triển có tỉ trọng các dịch vụ chất lượng cao (tài chính, tư vấn, công nghệ) lớn hơn, trong khi nước đang phát triển tỉ trọng dịch vụ truyền thống (thương mại, sửa chữa) còn cao.
  • D. Cả hai nhóm nước đều có cơ cấu dịch vụ giống nhau, chỉ khác về quy mô.

Câu 19: Xu hướng cá nhân hóa (personalization) trong ngành dịch vụ, ví dụ như gợi ý sản phẩm phù hợp trên nền tảng thương mại điện tử hoặc chương trình chăm sóc khách hàng thân thiết, chủ yếu dựa trên việc ứng dụng công nghệ nào?

  • A. Phân tích dữ liệu lớn (Big Data) và Trí tuệ nhân tạo (AI).
  • B. Công nghệ in 3D.
  • C. Công nghệ năng lượng tái tạo.
  • D. Công nghệ sinh học.

Câu 20: Một quốc gia áp dụng chính sách tăng thuế nhập khẩu đối với một mặt hàng cụ thể. Chính sách này thuộc về loại hình nào và có tác động ban đầu như thế nào đến hoạt động ngoại thương?

  • A. Chính sách tự do thương mại, làm tăng nhập khẩu mặt hàng đó.
  • B. Chính sách bảo hộ mậu dịch, làm giảm nhập khẩu mặt hàng đó.
  • C. Chính sách mở cửa thị trường, làm tăng xuất khẩu mặt hàng đó.
  • D. Chính sách chống bán phá giá, không ảnh hưởng đến nhập khẩu.

Câu 21: Rủi ro tín dụng (credit risk) là rủi ro phổ biến và đáng ngại nhất đối với hoạt động nào của ngân hàng thương mại?

  • A. Dịch vụ thanh toán quốc tế.
  • B. Dịch vụ tư vấn tài chính.
  • C. Huy động tiền gửi từ dân cư.
  • D. Hoạt động cho vay.

Câu 22: Sự phát triển của các dịch vụ xuyên biên giới (cross-border services), ví dụ như tư vấn trực tuyến, giáo dục từ xa, dịch vụ công nghệ thông tin, là biểu hiện rõ nét của tác động nào của toàn cầu hóa đối với ngành dịch vụ?

  • A. Quốc tế hóa hoạt động dịch vụ.
  • B. Giảm cạnh tranh trong ngành dịch vụ.
  • C. Hạn chế sự di chuyển của lao động dịch vụ.
  • D. Chỉ có lợi cho các quốc gia đang phát triển.

Câu 23: Tại sao các quốc gia phát triển thường có tỉ trọng kim ngạch xuất khẩu dịch vụ (du lịch, tài chính, tư vấn...) cao hơn so với các quốc gia đang phát triển?

  • A. Do các quốc gia phát triển có ít tài nguyên thiên nhiên để xuất khẩu hàng hóa.
  • B. Do dân số của các quốc gia phát triển thường ít hơn.
  • C. Do có nền kinh tế tri thức phát triển, nguồn nhân lực chất lượng cao và hệ thống cơ sở hạ tầng dịch vụ hiện đại.
  • D. Do các quốc gia phát triển chỉ tập trung vào sản xuất nông nghiệp.

Câu 24: Vai trò chính của thị trường chứng khoán trong hệ thống tài chính là gì?

  • A. Thực hiện các giao dịch thanh toán hàng ngày cho người dân.
  • B. Huy động vốn dài hạn cho các doanh nghiệp và chính phủ thông qua phát hành cổ phiếu, trái phiếu.
  • C. Quản lý và điều tiết lãi suất trên thị trường tiền tệ.
  • D. Chỉ dành riêng cho các giao dịch mua bán vàng và ngoại tệ.

Câu 25: Sự phát triển của ngành dịch vụ, đặc biệt là các dịch vụ chất lượng cao, có tác động tích cực như thế nào đến thị trường lao động?

  • A. Tạo ra nhiều việc làm mới, đa dạng, yêu cầu kỹ năng cao, góp phần nâng cao thu nhập và chất lượng nguồn nhân lực.
  • B. Làm giảm nhu cầu về lao động do ứng dụng công nghệ tự động hóa.
  • C. Chỉ tạo ra việc làm thời vụ, không ổn định.
  • D. Khiến người lao động chuyển dịch hoàn toàn khỏi các ngành sản xuất vật chất.

Câu 26: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, việc cải cách hệ thống tài chính - ngân hàng của một quốc gia đang phát triển cần tập trung vào vấn đề cốt lõi nào?

  • A. Giảm số lượng ngân hàng để dễ quản lý.
  • B. Chỉ cho phép các ngân hàng nhà nước hoạt động.
  • C. Hạn chế sự tham gia của các tổ chức tài chính quốc tế.
  • D. Nâng cao năng lực quản trị rủi ro, minh bạch hóa hoạt động và đa dạng hóa sản phẩm, dịch vụ.

Câu 27: Một quốc gia muốn phát triển mạnh ngành du lịch cần chú trọng đầu tư vào các loại hình dịch vụ nào?

  • A. Chỉ tập trung vào dịch vụ tài chính và ngân hàng.
  • B. Chỉ phát triển dịch vụ công như y tế, giáo dục.
  • C. Các dịch vụ liên quan trực tiếp đến du khách như lưu trú, ăn uống, vận chuyển, hướng dẫn, giải trí, mua sắm.
  • D. Chỉ cần phát triển ngành công nghiệp sản xuất quà lưu niệm.

Câu 28: Vai trò của dịch vụ công (y tế, giáo dục, quản lý hành chính...) đối với sự phát triển bền vững của một quốc gia thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Tạo ra lợi nhuận cao nhất cho ngân sách nhà nước.
  • B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, đảm bảo an sinh xã hội và tạo môi trường thuận lợi cho các hoạt động kinh tế khác.
  • C. Chỉ phục vụ cho một bộ phận nhỏ dân cư có thu nhập cao.
  • D. Không có mối liên hệ trực tiếp với sự phát triển kinh tế.

Câu 29: Giả sử một công ty xuất khẩu hàng hóa sang một thị trường mới. Dịch vụ nào trong ngành tài chính-ngân hàng có thể giúp công ty giảm thiểu rủi ro thanh toán từ phía đối tác nước ngoài?

  • A. Dịch vụ bảo lãnh ngân hàng hoặc thư tín dụng (L/C).
  • B. Dịch vụ cho vay tiêu dùng.
  • C. Dịch vụ tư vấn đầu tư chứng khoán.
  • D. Dịch vụ nhận tiền gửi tiết kiệm.

Câu 30: Sự phát triển của ngành dịch vụ, đặc biệt là dịch vụ kinh doanh và dịch vụ công nghệ, đóng góp như thế nào vào việc nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế quốc gia trên thị trường quốc tế?

  • A. Làm giảm sự đổi mới và sáng tạo trong sản xuất.
  • B. Khiến các doanh nghiệp phụ thuộc hoàn toàn vào công nghệ nước ngoài.
  • C. Chỉ có lợi cho các doanh nghiệp lớn, bỏ qua các doanh nghiệp nhỏ và vừa.
  • D. Cung cấp các giải pháp hiệu quả về quản lý, công nghệ, tài chính, marketing... giúp các doanh nghiệp nâng cao hiệu quả hoạt động và khả năng thích ứng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của hoạt động thương mại đối với nền kinh tế của một quốc gia là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phân tích tác động của xu hướng toàn cầu hóa đến hoạt động ngoại thương của các quốc gia đang phát triển.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Quan sát bảng số liệu giả định về kim ngạch xuất nhập khẩu của quốc gia X và Y năm 2023 (đơn vị tỷ USD): Quốc gia X: Xuất khẩu 200, Nhập khẩu 180; Quốc gia Y: Xuất khẩu 150, Nhập khẩu 170. Nhận xét nào sau đây về cán cân thương mại của hai quốc gia là chính xác?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Tại sao các thành phố lớn, đông dân cư và có vị trí giao thông thuận lợi thường là các trung tâm nội thương sầm uất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: So với chợ truyền thống, hình thức thương mại hiện đại như siêu thị, trung tâm thương mại có ưu điểm nổi bật nào trong việc đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của xã hội hiện đại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Sự phát triển mạnh mẽ của thương mại điện tử (E-commerce) đặt ra thách thức lớn nhất nào đối với các cửa hàng bán lẻ truyền thống?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Chức năng chính của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Việc Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) và tham gia các hiệp định thương mại tự do trong khuôn khổ ASEAN đã tạo điều kiện thuận lợi nào cho hoạt động ngoại thương của Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Ngành tài chính - ngân hàng đóng vai trò trung tâm trong nền kinh tế thị trường hiện đại vì nó thực hiện chức năng cốt lõi nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Hoạt động nào sau đây là đặc trưng cơ bản và quan trọng nhất của ngân hàng thương mại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Tại sao các thành phố lớn như Frankfurt (Đức), Zurich (Thụy Sĩ) lại trở thành những trung tâm tài chính quan trọng của thế giới?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Chức năng chính của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) khác với Ngân hàng Thế giới (WB) ở điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Xu hướng phát triển nào đang định hình mạnh mẽ ngành tài chính - ngân hàng trong kỷ nguyên số?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Mối quan hệ giữa hoạt động tài chính - ngân hàng và hoạt động thương mại được thể hiện rõ nhất qua việc:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Ngành dịch vụ có vai trò ngày càng quan trọng trong cơ cấu kinh tế của các quốc gia hiện đại, đặc biệt là các nước phát triển. Vai trò đó thể hiện ở điểm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Nhóm dịch vụ kinh doanh bao gồm những hoạt động nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến sự phát triển và phân bố của các ngành dịch vụ, đặc biệt là dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phân tích sự khác biệt cơ bản về cơ cấu ngành dịch vụ giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Xu hướng cá nhân hóa (personalization) trong ngành dịch vụ, ví dụ như gợi ý sản phẩm phù hợp trên nền tảng thương mại điện tử hoặc chương trình chăm sóc khách hàng thân thiết, chủ yếu dựa trên việc ứng dụng công nghệ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một quốc gia áp dụng chính sách tăng thuế nhập khẩu đối với một mặt hàng cụ thể. Chính sách này thuộc về loại hình nào và có tác động ban đầu như thế nào đến hoạt động ngoại thương?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Rủi ro tín dụng (credit risk) là rủi ro phổ biến và đáng ngại nhất đối với hoạt động nào của ngân hàng thương mại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Sự phát triển của các dịch vụ xuyên biên giới (cross-border services), ví dụ như tư vấn trực tuyến, giáo dục từ xa, dịch vụ công nghệ thông tin, là biểu hiện rõ nét của tác động nào của toàn cầu hóa đối với ngành dịch vụ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tại sao các quốc gia phát triển thường có tỉ trọng kim ngạch xuất khẩu dịch vụ (du lịch, tài chính, tư vấn...) cao hơn so với các quốc gia đang phát triển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Vai trò chính của thị trường chứng khoán trong hệ thống tài chính là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Sự phát triển của ngành dịch vụ, đặc biệt là các dịch vụ chất lượng cao, có tác động tích cực như thế nào đến thị trường lao động?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, việc cải cách hệ thống tài chính - ngân hàng của một quốc gia đang phát triển cần tập trung vào vấn đề cốt lõi nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một quốc gia muốn phát triển mạnh ngành du lịch cần chú trọng đầu tư vào các loại hình dịch vụ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Vai trò của dịch vụ công (y tế, giáo dục, quản lý hành chính...) đối với sự phát triển bền vững của một quốc gia thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Giả sử một công ty xuất khẩu hàng hóa sang một thị trường mới. Dịch vụ nào trong ngành tài chính-ngân hàng có thể giúp công ty giảm thiểu rủi ro thanh toán từ phía đối tác nước ngoài?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Sự phát triển của ngành dịch vụ, đặc biệt là dịch vụ kinh doanh và dịch vụ công nghệ, đóng góp như thế nào vào việc nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế quốc gia trên thị trường quốc tế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hình thức thương mại nào sau đây diễn ra bên trong phạm vi lãnh thổ quốc gia?

  • A. Nội thương
  • B. Ngoại thương
  • C. Thương mại quốc tế
  • D. Thương mại điện tử

Câu 2: Vị trí địa lí có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển thương mại của một quốc gia?

  • A. Không ảnh hưởng đến thương mại
  • B. Quy định khả năng tiếp cận thị trường và chi phí vận chuyển
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến nội thương, không ảnh hưởng ngoại thương
  • D. Quyết định quy mô dân số và sức mua của thị trường

Câu 3: Tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây có mục tiêu chính là thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu và ổn định tài chính?

  • A. WB (Ngân hàng Thế giới)
  • B. WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới)
  • C. IMF (Quỹ Tiền tệ Quốc tế)
  • D. ADB (Ngân hàng Phát triển Châu Á)

Câu 4: Sự gia tăng số lượng các trung tâm tư vấn tài chính và giao dịch ngân hàng là biểu hiện của xu hướng nào?

  • A. Sự suy giảm vai trò của ngân hàng truyền thống
  • B. Sự tập trung hóa hoạt động tài chính
  • C. Sự quốc hữu hóa ngành ngân hàng
  • D. Sự phát triển không ngừng của ngành tài chính - ngân hàng

Câu 5: Hoạt động nào sau đây KHÔNG phải là mục đích hoạt động của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)?

  • A. Cung cấp các khoản vay dài hạn để phát triển cơ sở hạ tầng
  • B. Bảo đảm sự ổn định tài chính toàn cầu
  • C. Tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại quốc tế
  • D. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ giữa các quốc gia

Câu 6: Trụ sở của Ngân hàng Thế giới (WB) đặt tại thành phố nào?

  • A. New York
  • B. Washington, D.C.
  • C. London
  • D. Geneva

Câu 7: Hình thức tổ chức bán lẻ hiện đại nào sau đây xuất hiện đầu tiên và phổ biến ở Hoa Kỳ vào đầu thế kỷ 20?

  • A. Trung tâm thương mại
  • B. Cửa hàng tiện lợi
  • C. Siêu thị
  • D. Đại siêu thị

Câu 8: Đặc điểm chung về cán cân thương mại của các nước đang phát triển thường là gì?

  • A. Luôn xuất siêu để tích lũy vốn
  • B. Cán cân thương mại luôn cân bằng
  • C. Xuất khẩu các sản phẩm công nghệ cao
  • D. Nhập siêu do phụ thuộc vào hàng hóa nhập khẩu

Câu 9: Nêu tên các trung tâm tài chính ngân hàng hàng đầu thế giới hiện nay.

  • A. New York, London, Tokyo
  • B. Paris, Berlin, Rome
  • C. Moscow, Beijing, Seoul
  • D. Sydney, Toronto, Sao Paulo

Câu 10: Mục đích chính của các khoản vay mà Ngân hàng Thế giới (WB) cung cấp cho các quốc gia là gì?

  • A. Ổn định tỷ giá hối đoái
  • B. Thúc đẩy phát triển kinh tế và giảm nghèo
  • C. Tăng cường dự trữ ngoại hối
  • D. Hỗ trợ các hoạt động quân sự

Câu 11: Khu vực nào trên thế giới hiện nay có đóng góp lớn nhất vào tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa toàn cầu?

  • A. Châu Phi và Mỹ Latinh
  • B. Đông Âu và Trung Á
  • C. Nam Á và Đông Nam Á
  • D. Tây Âu, Bắc Mỹ và Đông Á

Câu 12: Nội thương phát triển có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

  • A. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước
  • B. Hạn chế sự phát triển của ngoại thương
  • C. Thúc đẩy chuyên môn hóa và phân công lao động, tạo thị trường thống nhất
  • D. Làm giảm sự phụ thuộc vào thị trường quốc tế

Câu 13: ASEAN là viết tắt của tổ chức kinh tế khu vực nào?

  • A. Liên minh Châu Âu
  • B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
  • C. Tổ chức Thương mại Thế giới
  • D. Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ

Câu 14: Trụ sở của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được đặt tại thành phố nào?

  • A. New York
  • B. Brussels
  • C. Geneva
  • D. The Hague

Câu 15: Chức năng chính của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) là gì?

  • A. Cung cấp viện trợ kinh tế cho các nước nghèo
  • B. Điều phối chính sách tiền tệ giữa các quốc gia
  • C. Bảo vệ môi trường toàn cầu
  • D. Giải quyết tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại quốc gia

Câu 16: Dịch vụ nào sau đây đóng vai trò trung gian quan trọng trong các hoạt động thương mại quốc tế, giúp thanh toán và chuyển tiền giữa các quốc gia?

  • A. Dịch vụ vận tải
  • B. Dịch vụ tài chính ngân hàng
  • C. Dịch vụ du lịch
  • D. Dịch vụ thông tin liên lạc

Câu 17: Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định đến quy mô và cơ cấu của thị trường nội địa?

  • A. Vị trí địa lí
  • B. Tài nguyên thiên nhiên
  • C. Chính sách thương mại
  • D. Quy mô và cơ cấu dân số

Câu 18: Hình thức liên kết kinh tế khu vực nào hướng tới mục tiêu xóa bỏ hàng rào thuế quan và tự do hóa thương mại giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Khu vực thương mại tự do
  • B. Liên minh thuế quan
  • C. Thị trường chung
  • D. Liên minh kinh tế và tiền tệ

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2023. Dạng dịch vụ nào có thể được coi là có tiềm năng phát triển xuất khẩu dựa trên biểu đồ (giả định biểu đồ có các nhóm dịch vụ)?

  • A. Dịch vụ du lịch
  • B. Dịch vụ vận tải
  • C. Dịch vụ công nghệ thông tin và phần mềm
  • D. Dịch vụ lao động

Câu 20: Giả sử một quốc gia A nhập khẩu ô tô từ quốc gia B và xuất khẩu nông sản sang quốc gia C. Đây là biểu hiện của hình thức thương mại nào?

  • A. Thương mại song phương
  • B. Thương mại đa phương
  • C. Thương mại khu vực
  • D. Thương mại biên giới

Câu 21: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường tập trung ở các đô thị lớn và đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các hoạt động kinh tế?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp
  • B. Dịch vụ công nghiệp
  • C. Dịch vụ du lịch
  • D. Dịch vụ kinh doanh và tài chính

Câu 22: Nếu một quốc gia có giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu trong một thời kỳ, cán cân thương mại của quốc gia đó được gọi là gì?

  • A. Cân bằng
  • B. Nhập siêu
  • C. Xuất siêu
  • D. Thâm hụt

Câu 23: Sự phát triển của thương mại điện tử đã tác động như thế nào đến hoạt động thương mại truyền thống?

  • A. Làm giảm hoàn toàn vai trò của thương mại truyền thống
  • B. Tạo ra sự cạnh tranh và thay đổi phương thức hoạt động của thương mại truyền thống
  • C. Không có tác động đáng kể đến thương mại truyền thống
  • D. Thúc đẩy thương mại truyền thống phát triển mạnh mẽ hơn

Câu 24: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vai trò của các tổ chức tài chính quốc tế như IMF và WB ngày càng trở nên như thế nào?

  • A. Giảm đi do sự trỗi dậy của các nền kinh tế mới nổi
  • B. Không thay đổi so với trước đây
  • C. Quan trọng hơn trong việc ổn định kinh tế và hỗ trợ phát triển
  • D. Chỉ còn vai trò trong các nước đang phát triển

Câu 25: Cho một ví dụ về một ngành dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho hoạt động sản xuất hàng hóa.

  • A. Vận tải hàng hóa
  • B. Du lịch sinh thái
  • C. Giáo dục trực tuyến
  • D. Y tế từ xa

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia áp dụng chính sách bảo hộ thương mại quá mức?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh chóng
  • B. Tăng cường quan hệ thương mại quốc tế
  • C. Giảm giá hàng hóa trong nước
  • D. Giảm tính cạnh tranh và hạn chế thương mại quốc tế

Câu 27: Trong các hoạt động tài chính ngân hàng, thuật ngữ "lãi suất" thể hiện điều gì?

  • A. Tổng số tiền gửi trong ngân hàng
  • B. Giá cả của việc sử dụng vốn vay
  • C. Mức độ rủi ro của khoản vay
  • D. Thời hạn hoàn trả vốn vay

Câu 28: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây thường có quy mô lớn, đa dạng hàng hóa và phục vụ nhu cầu mua sắm tổng hợp của người tiêu dùng?

  • A. Cửa hàng tạp hóa
  • B. Chợ truyền thống
  • C. Trung tâm thương mại
  • D. Cửa hàng chuyên doanh

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa thương mại và giao thông vận tải. Giao thông vận tải có vai trò như thế nào đối với thương mại?

  • A. Giao thông vận tải là điều kiện cần thiết để thương mại phát triển, đảm bảo lưu thông hàng hóa
  • B. Thương mại quyết định sự phát triển của giao thông vận tải
  • C. Thương mại và giao thông vận tải không có mối quan hệ trực tiếp
  • D. Giao thông vận tải chỉ phục vụ nhu cầu đi lại, không liên quan thương mại

Câu 30: Dựa vào kiến thức về dịch vụ, hãy dự đoán xu hướng phát triển của ngành dịch vụ trong tương lai, đặc biệt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0.

  • A. Giảm vai trò của dịch vụ do tự động hóa sản xuất
  • B. Dịch vụ truyền thống chiếm ưu thế
  • C. Phát triển chậm lại do cạnh tranh từ các ngành khác
  • D. Tăng trưởng mạnh mẽ các dịch vụ dựa trên nền tảng công nghệ số và trực tuyến

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Hình thức thương mại nào sau đây diễn ra bên trong phạm vi lãnh thổ quốc gia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Vị trí địa lí có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển thương mại của một quốc gia?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây có mục tiêu chính là thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu và ổn định tài chính?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Sự gia tăng số lượng các trung tâm tư vấn tài chính và giao dịch ngân hàng là biểu hiện của xu hướng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Hoạt động nào sau đây KHÔNG phải là mục đích hoạt động của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trụ sở của Ngân hàng Thế giới (WB) đặt tại thành phố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Hình thức tổ chức bán lẻ hiện đại nào sau đây xuất hiện đầu tiên và phổ biến ở Hoa Kỳ vào đầu thế kỷ 20?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Đặc điểm chung về cán cân thương mại của các nước đang phát triển thường là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Nêu tên các trung tâm tài chính ngân hàng hàng đầu thế giới hiện nay.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Mục đích chính của các khoản vay mà Ngân hàng Thế giới (WB) cung cấp cho các quốc gia là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Khu vực nào trên thế giới hiện nay có đóng góp lớn nhất vào tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa toàn cầu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Nội thương phát triển có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: ASEAN là viết tắt của tổ chức kinh tế khu vực nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trụ sở của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được đặt tại thành phố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Chức năng chính của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Dịch vụ nào sau đây đóng vai trò trung gian quan trọng trong các hoạt động thương mại quốc tế, giúp thanh toán và chuyển tiền giữa các quốc gia?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định đến quy mô và cơ cấu của thị trường nội địa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Hình thức liên kết kinh tế khu vực nào hướng tới mục tiêu xóa bỏ hàng rào thuế quan và tự do hóa thương mại giữa các quốc gia thành viên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2023. Dạng dịch vụ nào có thể được coi là có tiềm năng phát triển xuất khẩu dựa trên biểu đồ (giả định biểu đồ có các nhóm dịch vụ)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Giả sử một quốc gia A nhập khẩu ô tô từ quốc gia B và xuất khẩu nông sản sang quốc gia C. Đây là biểu hiện của hình thức thương mại nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường tập trung ở các đô thị lớn và đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các hoạt động kinh tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Nếu một quốc gia có giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu trong một thời kỳ, cán cân thương mại của quốc gia đó được gọi là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Sự phát triển của thương mại điện tử đã tác động như thế nào đến hoạt động thương mại truyền thống?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vai trò của các tổ chức tài chính quốc tế như IMF và WB ngày càng trở nên như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho một ví dụ về một ngành dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho hoạt động sản xuất hàng hóa.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia áp dụng chính sách bảo hộ thương mại quá mức?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong các hoạt động tài chính ngân hàng, thuật ngữ 'lãi suất' thể hiện điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây thường có quy mô lớn, đa dạng hàng hóa và phục vụ nhu cầu mua sắm tổng hợp của người tiêu dùng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa thương mại và giao thông vận tải. Giao thông vận tải có vai trò như thế nào đối với thương mại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Dựa vào kiến thức về dịch vụ, hãy dự đoán xu hướng phát triển của ngành dịch vụ trong tương lai, đặc biệt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2023, trong đó khu vực dịch vụ chiếm 65%, khu vực công nghiệp và xây dựng chiếm 25%, và khu vực nông, lâm, ngư nghiệp chiếm 10%. Nhận định nào sau đây không phù hợp với đặc điểm kinh tế của quốc gia này?

  • A. Khu vực dịch vụ đóng vai trò trụ cột trong nền kinh tế.
  • B. Quốc gia này có thể là một nước phát triển hoặc đang phát triển có ngành dịch vụ tăng trưởng mạnh.
  • C. Hoạt động thương mại và tài chính ngân hàng có thể đóng góp đáng kể vào GDP.
  • D. Nông nghiệp vẫn là khu vực kinh tế chính và tạo ra phần lớn việc làm.

Câu 2: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, quốc gia nào sau đây có khả năng hưởng lợi ít nhất từ việc tự do hóa thương mại?

  • A. Một quốc gia có nền công nghiệp chế tạo phát triển và định hướng xuất khẩu.
  • B. Một quốc gia có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • C. Một quốc gia có cơ sở hạ tầng thương mại lạc hậu và lực lượng lao động kỹ năng thấp.
  • D. Một quốc gia có vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế.

Câu 3: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu nông sản sang thị trường Nhật Bản. Rào cản thương mại phi thuế quan nào sau đây có khả năng gây khó khăn lớn nhất cho doanh nghiệp này?

  • A. Thuế nhập khẩu cao đối với nông sản.
  • B. Các quy định nghiêm ngặt về kiểm dịch thực vật và an toàn vệ sinh thực phẩm của Nhật Bản.
  • C. Hạn ngạch nhập khẩu nông sản từ Việt Nam.
  • D. Chính sách trợ cấp nông nghiệp của chính phủ Nhật Bản.

Câu 4: Ngân hàng Trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách bán trái phiếu chính phủ. Mục tiêu chính của hành động này là gì?

  • A. Giảm lượng cung tiền trong nền kinh tế để kiểm soát lạm phát.
  • B. Tăng lượng cung tiền để kích thích tăng trưởng kinh tế.
  • C. Ổn định tỷ giá hối đoái.
  • D. Tăng dự trữ ngoại hối quốc gia.

Câu 5: So sánh hai hình thức thanh toán quốc tế: L/C (Thư tín dụng) và CAD (Nhờ thu kèm chứng từ). Phương thức L/C mang lại lợi ích lớn hơn cho bên nào trong giao dịch thương mại quốc tế?

  • A. Cả hai bên đều có lợi ích ngang nhau.
  • B. Bên nhập khẩu (người mua).
  • C. Bên xuất khẩu (người bán).
  • D. Không bên nào có lợi ích rõ rệt.

Câu 6: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng là chủ yếu?

  • A. Dịch vụ tư vấn tài chính doanh nghiệp.
  • B. Dịch vụ du lịch và khách sạn.
  • C. Dịch vụ vận tải hàng hóa.
  • D. Dịch vụ kiểm toán.

Câu 7: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của ngành dịch vụ trong nền kinh tế hiện đại?

  • A. Ngành dịch vụ chỉ đóng vai trò thứ yếu, hỗ trợ cho sản xuất nông nghiệp và công nghiệp.
  • B. Ngành dịch vụ chủ yếu tạo ra việc làm trình độ thấp và thu nhập không ổn định.
  • C. Ngành dịch vụ ít chịu ảnh hưởng bởi quá trình toàn cầu hóa kinh tế.
  • D. Ngành dịch vụ ngày càng trở thành khu vực kinh tế quan trọng, đóng góp lớn vào GDP và tạo việc làm, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Câu 8: Cho ví dụ về một loại hình dịch vụ hỗ trợ kinh doanh (producer services) ngày càng phát triển trong bối cảnh kinh tế số?

  • A. Dịch vụ bán lẻ trực tuyến.
  • B. Dịch vụ vận chuyển hành khách công cộng.
  • C. Dịch vụ điện toán đám mây và lưu trữ dữ liệu.
  • D. Dịch vụ y tế từ xa.

Câu 9: Trung tâm tài chính quốc tế Luân Đôn (London) có vị thế hàng đầu thế giới nhờ vào yếu tố nào sau đây là chủ yếu?

  • A. Lịch sử phát triển lâu đời và vị trí là trung tâm của Đế quốc Anh trước đây.
  • B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Dân số đông và lực lượng lao động giá rẻ.
  • D. Chính sách bảo hộ thương mại mạnh mẽ.

Câu 10: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò chính trong việc thúc đẩy điều gì?

  • A. Bảo hộ thương mại cho các quốc gia đang phát triển.
  • B. Tự do hóa thương mại và giảm thiểu các rào cản thương mại quốc tế.
  • C. Ổn định tỷ giá hối đoái giữa các quốc gia thành viên.
  • D. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước nghèo.

Câu 11: Hoạt động nội thương có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

  • A. Không đáng kể, vì ngoại thương mới là động lực chính của tăng trưởng kinh tế.
  • B. Chỉ quan trọng đối với các quốc gia có diện tích lãnh thổ rộng lớn.
  • C. Tạo ra thị trường thống nhất, thúc đẩy chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo lãnh thổ, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước.
  • D. Chủ yếu giúp cân bằng cán cân thương mại quốc tế.

Câu 12: Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến hoạt động thương mại?

  • A. Vị trí địa lý.
  • B. Khí hậu và thời tiết.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Chính sách thương mại của quốc gia.

Câu 13: Xu hướng phát triển nào sau đây đang diễn ra mạnh mẽ trong ngành ngân hàng hiện nay?

  • A. Tập trung mở rộng mạng lưới chi nhánh ngân hàng truyền thống.
  • B. Ứng dụng công nghệ số và phát triển ngân hàng điện tử, thanh toán không tiền mặt.
  • C. Giảm thiểu các dịch vụ ngân hàng trực tuyến.
  • D. Tăng cường sử dụng tiền mặt trong giao dịch ngân hàng.

Câu 14: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây phổ biến trong khu vực nông thôn, vùng sâu vùng xa, nơi mật độ dân cư thấp?

  • A. Chợ truyền thống và cửa hàng tạp hóa nhỏ lẻ.
  • B. Siêu thị và trung tâm thương mại lớn.
  • C. Cửa hàng tiện lợi 24/7.
  • D. Trung tâm giao dịch chứng khoán.

Câu 15: Dịch vụ nào sau đây đóng vai trò cầu nối quan trọng giữa sản xuất và tiêu dùng, đảm bảo hàng hóa lưu thông thông suốt?

  • A. Dịch vụ giáo dục.
  • B. Dịch vụ y tế.
  • C. Dịch vụ tài chính.
  • D. Dịch vụ vận tải và kho bãi.

Câu 16: Cho bảng số liệu về cán cân thương mại của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (Đơn vị: tỷ USD). Năm nào Việt Nam có thặng dư thương mại lớn nhất?

  • A. 2010.
  • B. 2015.
  • C. 2020.
  • D. 2018.

Câu 17: Trong các tổ chức tài chính quốc tế, WB (Ngân hàng Thế giới) và IMF (Quỹ Tiền tệ Quốc tế) có chức năng khác nhau cơ bản nhất là gì?

  • A. WB chỉ hoạt động ở các nước phát triển, còn IMF hoạt động ở các nước đang phát triển.
  • B. WB tập trung vào hỗ trợ phát triển kinh tế dài hạn, còn IMF tập trung vào ổn định tài chính vĩ mô và cán cân thanh toán.
  • C. WB cung cấp vốn vay không hoàn lại, còn IMF chỉ cho vay có hoàn lại.
  • D. WB thuộc Liên Hợp Quốc, còn IMF là tổ chức độc lập.

Câu 18: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường tập trung ở các đô thị lớn, trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp.
  • B. Dịch vụ khai thác khoáng sản.
  • C. Dịch vụ tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, tư vấn.
  • D. Dịch vụ du lịch sinh thái.

Câu 19: Để thúc đẩy xuất khẩu, một quốc gia nên áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường hàng rào thuế quan và phi thuế quan.
  • B. Nâng cao chất lượng sản phẩm và giảm chi phí sản xuất.
  • C. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa từ nước ngoài.
  • D. Tăng cường kiểm soát ngoại hối.

Câu 20: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất hiện nay?

  • A. Dịch vụ hành chính công.
  • B. Dịch vụ vận tải truyền thống.
  • C. Dịch vụ nông nghiệp.
  • D. Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông.

Câu 21: Cho sơ đồ mô tả chuỗi cung ứng sản phẩm từ nguyên liệu đến người tiêu dùng cuối cùng. Hoạt động thương mại xuất hiện ở giai đoạn nào trong chuỗi cung ứng?

  • A. Giai đoạn sản xuất nguyên liệu.
  • B. Giai đoạn chế biến và sản xuất.
  • C. Giai đoạn phân phối và bán lẻ đến người tiêu dùng.
  • D. Giai đoạn tiêu dùng và tái chế.

Câu 22: Một quốc gia có tỷ lệ nhập khẩu hàng hóa tiêu dùng cao hơn xuất khẩu. Điều này có thể dẫn đến hệ quả kinh tế nào?

  • A. Thâm hụt cán cân thương mại và giảm dự trữ ngoại hối.
  • B. Thặng dư cán cân thương mại và tăng dự trữ ngoại hối.
  • C. Lạm phát giảm và giá cả hàng hóa ổn định.
  • D. Tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững.

Câu 23: Dịch vụ nào sau đây chịu ảnh hưởng ít nhất bởi yếu tố khoảng cách địa lý trong bối cảnh công nghệ hiện nay?

  • A. Dịch vụ vận chuyển hàng hóa.
  • B. Dịch vụ tư vấn trực tuyến và đào tạo từ xa.
  • C. Dịch vụ du lịch và lữ hành.
  • D. Dịch vụ y tế tại bệnh viện.

Câu 24: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất khẩu hàng hóa của một quốc gia. Nếu tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến tăng lên đáng kể trong khi tỷ trọng hàng nông sản giảm xuống, điều này phản ánh sự thay đổi nào trong cơ cấu kinh tế?

  • A. Nền kinh tế ngày càng phụ thuộc vào nông nghiệp.
  • B. Nền kinh tế chuyển dịch theo hướng giảm tỷ trọng công nghiệp.
  • C. Nền kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • D. Nền kinh tế phát triển theo hướng tự cung tự cấp.

Câu 25: Hình thức liên kết kinh tế khu vực nào có mức độ hội nhập kinh tế sâu rộng nhất, tiến tới tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ, vốn và lao động?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do.
  • B. Liên minh thuế quan.
  • C. Thị trường chung.
  • D. Liên minh kinh tế.

Câu 26: Trong hoạt động ngân hàng, rủi ro tín dụng phát sinh khi nào?

  • A. Khi ngân hàng tăng cường đầu tư vào chứng khoán.
  • B. Khi khách hàng vay vốn không có khả năng trả nợ.
  • C. Khi lãi suất thị trường biến động mạnh.
  • D. Khi ngân hàng mở rộng mạng lưới chi nhánh.

Câu 27: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ công cộng?

  • A. Dịch vụ viễn thông.
  • B. Dịch vụ bảo hiểm.
  • C. Dịch vụ cấp nước sạch và vệ sinh môi trường.
  • D. Dịch vụ tư vấn luật.

Câu 28: Để đánh giá trình độ phát triển thương mại của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây?

  • A. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu trên GDP.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp.
  • C. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI).
  • D. Tỷ lệ nghèo đói.

Câu 29: Trong các hình thức thanh toán quốc tế, phương thức nào thường được sử dụng cho các giao dịch có giá trị nhỏ, lẻ, và cần thanh toán nhanh chóng?

  • A. L/C (Thư tín dụng).
  • B. CAD (Nhờ thu kèm chứng từ).
  • C. Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer - TT) trả chậm.
  • D. Thẻ tín dụng và các cổng thanh toán trực tuyến.

Câu 30: Cho tình huống: Một khu vực kinh tế có nhiều ngành công nghiệp sản xuất hàng xuất khẩu. Loại hình dịch vụ nào sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở khu vực này để hỗ trợ hoạt động xuất khẩu?

  • A. Dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng.
  • B. Dịch vụ logistics và vận tải quốc tế.
  • C. Dịch vụ giáo dục đại học.
  • D. Dịch vụ y tế chuyên sâu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2023, trong đó khu vực dịch vụ chiếm 65%, khu vực công nghiệp và xây dựng chiếm 25%, và khu vực nông, lâm, ngư nghiệp chiếm 10%. Nhận định nào sau đây *không* phù hợp với đặc điểm kinh tế của quốc gia này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, quốc gia nào sau đây có khả năng hưởng lợi *ít nhất* từ việc tự do hóa thương mại?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu nông sản sang thị trường Nhật Bản. Rào cản thương mại *phi thuế quan* nào sau đây có khả năng gây khó khăn lớn nhất cho doanh nghiệp này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Ngân hàng Trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách bán trái phiếu chính phủ. Mục tiêu chính của hành động này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: So sánh hai hình thức thanh toán quốc tế: L/C (Thư tín dụng) và CAD (Nhờ thu kèm chứng từ). Phương thức L/C mang lại lợi ích *lớn hơn* cho bên nào trong giao dịch thương mại quốc tế?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ *tiêu dùng* là chủ yếu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Nhận định nào sau đây phản ánh *đúng nhất* vai trò của ngành dịch vụ trong nền kinh tế hiện đại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho ví dụ về một loại hình dịch vụ *hỗ trợ kinh doanh* (producer services) ngày càng phát triển trong bối cảnh kinh tế số?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trung tâm tài chính quốc tế Luân Đôn (London) có vị thế hàng đầu thế giới nhờ vào yếu tố nào sau đây là *chủ yếu*?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò chính trong việc thúc đẩy điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Hoạt động *nội thương* có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Yếu tố nào sau đây *không* phải là nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến hoạt động thương mại?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Xu hướng phát triển nào sau đây đang diễn ra mạnh mẽ trong ngành ngân hàng hiện nay?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây phổ biến trong khu vực nông thôn, vùng sâu vùng xa, nơi mật độ dân cư thấp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Dịch vụ nào sau đây đóng vai trò *cầu nối* quan trọng giữa sản xuất và tiêu dùng, đảm bảo hàng hóa lưu thông thông suốt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho bảng số liệu về cán cân thương mại của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (Đơn vị: tỷ USD). Năm nào Việt Nam có *thặng dư* thương mại lớn nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong các tổ chức tài chính quốc tế, WB (Ngân hàng Thế giới) và IMF (Quỹ Tiền tệ Quốc tế) có chức năng *khác nhau* cơ bản nhất là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường tập trung ở các đô thị lớn, trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Để thúc đẩy xuất khẩu, một quốc gia nên áp dụng biện pháp nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất hiện nay?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho sơ đồ mô tả chuỗi cung ứng sản phẩm từ nguyên liệu đến người tiêu dùng cuối cùng. Hoạt động *thương mại* xuất hiện ở giai đoạn nào trong chuỗi cung ứng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một quốc gia có tỷ lệ nhập khẩu hàng hóa tiêu dùng cao hơn xuất khẩu. Điều này có thể dẫn đến hệ quả kinh tế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Dịch vụ nào sau đây chịu ảnh hưởng *ít nhất* bởi yếu tố khoảng cách địa lý trong bối cảnh công nghệ hiện nay?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất khẩu hàng hóa của một quốc gia. Nếu tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến tăng lên đáng kể trong khi tỷ trọng hàng nông sản giảm xuống, điều này phản ánh sự thay đổi nào trong cơ cấu kinh tế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Hình thức liên kết kinh tế khu vực nào có mức độ hội nhập kinh tế sâu rộng nhất, tiến tới tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ, vốn và lao động?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong hoạt động ngân hàng, rủi ro tín dụng phát sinh khi nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ công cộng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để đánh giá trình độ phát triển thương mại của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong các hình thức thanh toán quốc tế, phương thức nào thường được sử dụng cho các giao dịch có giá trị nhỏ, lẻ, và cần thanh toán nhanh chóng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho tình huống: Một khu vực kinh tế có nhiều ngành công nghiệp sản xuất hàng xuất khẩu. Loại hình dịch vụ nào sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở khu vực này để hỗ trợ hoạt động xuất khẩu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất đến sự phát triển thương mại quốc tế, vượt qua các rào cản về địa lý và khoảng cách?

  • A. Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên giữa các quốc gia
  • B. Hệ thống giao thông vận tải biển ngày càng hiện đại
  • C. Các hiệp định thương mại tự do song phương và đa phương
  • D. Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2023 như sau: Nông nghiệp: 15%, Công nghiệp: 35%, Dịch vụ: 50%. Ngành dịch vụ trong cơ cấu kinh tế này thể hiện vai trò chính là:

  • A. Ngành kinh tế chủ đạo, dẫn dắt sự phát triển
  • B. Ngành kinh tế thứ yếu, hỗ trợ sản xuất nông nghiệp
  • C. Ngành kinh tế có tiềm năng phát triển trong tương lai
  • D. Ngành kinh tế truyền thống, cần được hiện đại hóa

Câu 3: Ngân hàng trung ương của một quốc gia thực hiện chính sách tăng lãi suất cơ bản. Biện pháp này trực tiếp tác động đến hoạt động nào sau đây trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng?

  • A. Hoạt động kinh doanh bảo hiểm
  • B. Hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại
  • C. Hoạt động đầu tư vào thị trường chứng khoán
  • D. Hoạt động thanh toán quốc tế

Câu 4: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu lô hàng nông sản sang thị trường EU. Để đảm bảo thanh toán an toàn và nhanh chóng, phương thức thanh toán quốc tế nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng?

  • A. Ghi sổ (Open Account)
  • B. Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection)
  • C. Thư tín dụng (Letter of Credit - L/C)
  • D. Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer - TT)

Câu 5: Sự phát triển của thương mại điện tử (e-commerce) đã tạo ra thay đổi căn bản nào trong hoạt động thương mại truyền thống?

  • A. Giảm chi phí vận chuyển hàng hóa
  • B. Thay đổi phương thức giao dịch từ trực tiếp sang trực tuyến
  • C. Tăng cường quảng bá sản phẩm trên mạng xã hội
  • D. Mở rộng mạng lưới phân phối hàng hóa toàn cầu

Câu 6: Dịch vụ logistics đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy hoạt động nào sau đây?

  • A. Phát triển ngành công nghiệp chế biến
  • B. Tăng trưởng kinh tế số
  • C. Lưu thông và phân phối hàng hóa
  • D. Cung cấp dịch vụ tài chính ngân hàng

Câu 7: Cho biểu đồ thể hiện cán cân thương mại của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nếu xu hướng xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu tiếp tục duy trì, cán cân thương mại của Việt Nam trong tương lai gần có khả năng chuyển biến theo hướng nào?

  • A. Thâm hụt thương mại gia tăng
  • B. Cán cân thương mại không đổi
  • C. Nhập siêu tiếp tục duy trì ở mức cao
  • D. Thặng dư thương mại (xuất siêu)

Câu 8: Trong các loại hình dịch vụ sau đây, loại hình nào có vai trò trực tiếp trong việc tạo ra giá trị gia tăng lớn nhất cho nền kinh tế?

  • A. Dịch vụ du lịch và khách sạn
  • B. Dịch vụ tài chính ngân hàng
  • C. Dịch vụ vận tải và logistics
  • D. Dịch vụ giáo dục và y tế

Câu 9: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò chính trong việc:

  • A. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển
  • B. Điều phối chính sách tiền tệ giữa các quốc gia
  • C. Thiết lập và giám sát các quy tắc thương mại toàn cầu
  • D. Thúc đẩy hợp tác khoa học và công nghệ giữa các nước

Câu 10: Một quốc gia có cơ sở hạ tầng giao thông vận tải phát triển kém sẽ gặp khó khăn lớn nhất trong hoạt động thương mại nào sau đây?

  • A. Xuất nhập khẩu hàng hóa
  • B. Phát triển du lịch quốc tế
  • C. Thu hút đầu tư nước ngoài
  • D. Giao dịch tài chính quốc tế

Câu 11: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết kinh tế khu vực?

  • A. Sàn giao dịch chứng khoán quốc tế
  • B. Khu vực mậu dịch tự do (FTA)
  • C. Ngân hàng đa quốc gia
  • D. Tập đoàn xuyên quốc gia

Câu 12: Nội thương có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

  • A. Chỉ có vai trò thứ yếu, phụ thuộc vào ngoại thương
  • B. Chỉ quan trọng đối với các quốc gia có diện tích lớn
  • C. Chỉ thúc đẩy tiêu thụ hàng hóa nhập khẩu
  • D. Tạo thị trường thống nhất, thúc đẩy phân công lao động và liên kết kinh tế

Câu 13: Cho ví dụ về một dịch vụ công thiết yếu do nhà nước cung cấp, có vai trò đảm bảo an sinh xã hội và phát triển kinh tế bền vững.

  • A. Dịch vụ viễn thông và internet
  • B. Dịch vụ tài chính cá nhân
  • C. Dịch vụ giáo dục và y tế
  • D. Dịch vụ du lịch sinh thái

Câu 14: Hoạt động nào sau đây thuộc lĩnh vực tài chính ngân hàng, có vai trò huy động vốn nhàn rỗi trong xã hội để cung cấp cho các hoạt động sản xuất kinh doanh?

  • A. Cho vay tín dụng
  • B. Kinh doanh bảo hiểm
  • C. Môi giới chứng khoán
  • D. Tư vấn tài chính

Câu 15: Ngành dịch vụ có đặc điểm chung nào sau đây, phân biệt với ngành nông nghiệp và công nghiệp?

  • A. Sản phẩm là hàng hóa vật chất
  • B. Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
  • C. Sử dụng nhiều tài nguyên thiên nhiên
  • D. Sản phẩm chủ yếu là vô hình

Câu 16: Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến sự phát triển của ngành dịch vụ ở một địa phương?

  • A. Mật độ dân số và cơ cấu dân cư
  • B. Trình độ phát triển kinh tế và thu nhập bình quân
  • C. Địa hình và tài nguyên khoáng sản
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông và thông tin liên lạc

Câu 17: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, các quốc gia đang phát triển cần chú trọng phát triển ngành dịch vụ nào để nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập sâu rộng vào chuỗi giá trị toàn cầu?

  • A. Dịch vụ du lịch văn hóa
  • B. Dịch vụ logistics và tài chính
  • C. Dịch vụ vui chơi giải trí cao cấp
  • D. Dịch vụ hành chính công trực tuyến

Câu 18: Hình thức thương mại nào sau đây giúp doanh nghiệp trực tiếp tiếp cận người tiêu dùng cuối cùng, bỏ qua các khâu trung gian phân phối?

  • A. Bán buôn truyền thống
  • B. Đại lý phân phối độc quyền
  • C. Xuất khẩu ủy thác
  • D. Bán lẻ trực tuyến (online retail)

Câu 19: Cho bảng số liệu về cơ cấu xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam năm 2022 (%). Nhóm hàng nào có tỷ trọng xuất khẩu lớn nhất, phản ánh thế mạnh sản xuất hiện tại của Việt Nam?

  • A. Hàng công nghiệp chế biến
  • B. Nông sản và thủy sản
  • C. Khoáng sản và nhiên liệu
  • D. Hàng thủ công mỹ nghệ

Câu 20: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự đa dạng hóa của ngành dịch vụ tài chính ngân hàng hiện nay?

  • A. Tăng cường kiểm soát rủi ro tín dụng
  • B. Mở rộng mạng lưới chi nhánh và phòng giao dịch
  • C. Phát triển Fintech và dịch vụ ngân hàng số
  • D. Tập trung vào cho vay các doanh nghiệp lớn

Câu 21: Trong thương mại quốc tế, biện pháp phi thuế quan nào sau đây được sử dụng để bảo vệ hàng hóa sản xuất trong nước khỏi sự cạnh tranh từ hàng nhập khẩu?

  • A. Thuế nhập khẩu
  • B. Hạn ngạch nhập khẩu (Quota)
  • C. Trợ cấp xuất khẩu
  • D. Phá giá tiền tệ

Câu 22: Cho tình huống: Một khu vực kinh tế có nhiều trung tâm thương mại lớn, sân bay quốc tế, cảng biển nước sâu. Loại hình dịch vụ nào sẽ phát triển mạnh ở khu vực này?

  • A. Dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng
  • B. Dịch vụ giáo dục đại học
  • C. Dịch vụ logistics
  • D. Dịch vụ tài chính vi mô

Câu 23: Nguyên tắc cơ bản của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) là "không phân biệt đối xử" (non-discrimination). Nguyên tắc này thể hiện như thế nào trong hoạt động thương mại quốc tế?

  • A. Đối xử bình đẳng với hàng hóa và dịch vụ từ tất cả các nước thành viên
  • B. Ưu đãi đặc biệt cho các nước đang phát triển
  • C. Cho phép áp dụng các biện pháp bảo hộ thương mại có điều kiện
  • D. Khuyến khích các hiệp định thương mại song phương

Câu 24: Hoạt động nào sau đây thuộc lĩnh vực dịch vụ, nhưng có vai trò hỗ trợ trực tiếp cho sản xuất nông nghiệp?

  • A. Dịch vụ tín dụng nông thôn
  • B. Dịch vụ thú y và bảo vệ thực vật
  • C. Dịch vụ chế biến nông sản
  • D. Dịch vụ vận tải nông sản

Câu 25: Xu hướng chính trong phát triển ngành dịch vụ tài chính ngân hàng hiện nay là gì, dưới tác động của công nghệ số?

  • A. Tập trung vào mở rộng mạng lưới chi nhánh vật lý
  • B. Giảm thiểu các sản phẩm dịch vụ phức tạp
  • C. Tăng cường sự can thiệp của nhà nước
  • D. Chuyển đổi số và số hóa dịch vụ

Câu 26: Trong thương mại, khái niệm "cán cân thương mại" phản ánh điều gì?

  • A. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ trao đổi giữa các quốc gia
  • B. Tỷ lệ giữa giá trị xuất khẩu và GDP của một quốc gia
  • C. Chênh lệch giữa giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa
  • D. Tổng số thuế nhập khẩu và xuất khẩu thu được

Câu 27: Nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng nhanh chóng của hoạt động thương mại dịch vụ quốc tế trong những thập kỷ gần đây là gì?

  • A. Toàn cầu hóa kinh tế và tự do hóa thương mại
  • B. Sự suy giảm của ngành công nghiệp chế tạo
  • C. Tình trạng khan hiếm tài nguyên thiên nhiên
  • D. Gia tăng dân số và đô thị hóa

Câu 28: Loại hình dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc kết nối các hoạt động kinh tế giữa các quốc gia và khu vực trên thế giới?

  • A. Dịch vụ y tế quốc tế
  • B. Dịch vụ vận tải và viễn thông
  • C. Dịch vụ giáo dục trực tuyến
  • D. Dịch vụ tư vấn pháp lý quốc tế

Câu 29: Trong lĩnh vực tài chính ngân hàng, "lạm phát" có tác động tiêu cực như thế nào đến hoạt động tín dụng?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng tín dụng
  • B. Ổn định lãi suất cho vay
  • C. Tăng cường khả năng thanh toán của người vay
  • D. Giảm giá trị thực của các khoản vay và tăng rủi ro

Câu 30: Cho sơ đồ mô tả chuỗi cung ứng toàn cầu của một sản phẩm điện tử. Dịch vụ logistics đóng vai trò chính ở khâu nào trong chuỗi cung ứng này?

  • A. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
  • B. Sản xuất và lắp ráp linh kiện
  • C. Vận chuyển và phân phối sản phẩm
  • D. Marketing và bán hàng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định nhất* đến sự phát triển thương mại quốc tế, vượt qua các rào cản về địa lý và khoảng cách?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2023 như sau: Nông nghiệp: 15%, Công nghiệp: 35%, Dịch vụ: 50%. Ngành dịch vụ trong cơ cấu kinh tế này thể hiện vai trò chính là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Ngân hàng trung ương của một quốc gia thực hiện chính sách tăng lãi suất cơ bản. Biện pháp này *trực tiếp* tác động đến hoạt động nào sau đây trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu lô hàng nông sản sang thị trường EU. Để đảm bảo thanh toán an toàn và nhanh chóng, phương thức thanh toán quốc tế nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Sự phát triển của thương mại điện tử (e-commerce) đã tạo ra thay đổi *căn bản* nào trong hoạt động thương mại truyền thống?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Dịch vụ logistics đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc thúc đẩy hoạt động nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho biểu đồ thể hiện cán cân thương mại của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nếu xu hướng xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu tiếp tục duy trì, cán cân thương mại của Việt Nam trong tương lai gần có khả năng chuyển biến theo hướng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong các loại hình dịch vụ sau đây, loại hình nào có vai trò *trực tiếp* trong việc tạo ra giá trị gia tăng lớn nhất cho nền kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò *chính* trong việc:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một quốc gia có cơ sở hạ tầng giao thông vận tải phát triển *kém* sẽ gặp khó khăn *lớn nhất* trong hoạt động thương mại nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết kinh tế khu vực?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Nội thương có vai trò *quan trọng* như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho ví dụ về một dịch vụ công *thiết yếu* do nhà nước cung cấp, có vai trò đảm bảo an sinh xã hội và phát triển kinh tế bền vững.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Hoạt động nào sau đây thuộc lĩnh vực *tài chính ngân hàng*, có vai trò huy động vốn nhàn rỗi trong xã hội để cung cấp cho các hoạt động sản xuất kinh doanh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Ngành dịch vụ có đặc điểm *chung* nào sau đây, phân biệt với ngành nông nghiệp và công nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Yếu tố nào sau đây *ít* ảnh hưởng đến sự phát triển của ngành dịch vụ ở một địa phương?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, các quốc gia đang phát triển cần chú trọng phát triển ngành dịch vụ nào để nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập sâu rộng vào chuỗi giá trị toàn cầu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Hình thức thương mại nào sau đây giúp doanh nghiệp *trực tiếp* tiếp cận người tiêu dùng cuối cùng, bỏ qua các khâu trung gian phân phối?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho bảng số liệu về cơ cấu xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam năm 2022 (%). Nhóm hàng nào có tỷ trọng xuất khẩu *lớn nhất*, phản ánh thế mạnh sản xuất hiện tại của Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự *đa dạng hóa* của ngành dịch vụ tài chính ngân hàng hiện nay?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong thương mại quốc tế, biện pháp phi thuế quan nào sau đây được sử dụng để bảo vệ hàng hóa sản xuất trong nước khỏi sự cạnh tranh từ hàng nhập khẩu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho tình huống: Một khu vực kinh tế có nhiều trung tâm thương mại lớn, sân bay quốc tế, cảng biển nước sâu. Loại hình dịch vụ nào sẽ phát triển *mạnh* ở khu vực này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Nguyên tắc cơ bản của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) là 'không phân biệt đối xử' (non-discrimination). Nguyên tắc này thể hiện như thế nào trong hoạt động thương mại quốc tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Hoạt động nào sau đây thuộc lĩnh vực *dịch vụ*, nhưng có vai trò hỗ trợ *trực tiếp* cho sản xuất nông nghiệp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Xu hướng *chính* trong phát triển ngành dịch vụ tài chính ngân hàng hiện nay là gì, dưới tác động của công nghệ số?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong thương mại, khái niệm 'cán cân thương mại' phản ánh điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Nguyên nhân *chính* dẫn đến sự gia tăng nhanh chóng của hoạt động thương mại dịch vụ quốc tế trong những thập kỷ gần đây là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Loại hình dịch vụ nào sau đây có vai trò *quan trọng* trong việc kết nối các hoạt động kinh tế giữa các quốc gia và khu vực trên thế giới?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong lĩnh vực tài chính ngân hàng, 'lạm phát' có tác động *tiêu cực* như thế nào đến hoạt động tín dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho sơ đồ mô tả chuỗi cung ứng toàn cầu của một sản phẩm điện tử. Dịch vụ logistics đóng vai trò *chính* ở khâu nào trong chuỗi cung ứng này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, quốc gia nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò trung tâm thương mại quốc tế, không chỉ nhờ vào vị trí địa lý mà còn do sự phát triển vượt bậc của hệ thống dịch vụ hỗ trợ thương mại?

  • A. Việt Nam
  • B. Ấn Độ
  • C. Singapore
  • D. Brazil

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2023, trong đó khu vực dịch vụ chiếm tỷ trọng 65%, khu vực công nghiệp và xây dựng chiếm 25%, khu vực nông, lâm, ngư nghiệp chiếm 10%. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất về trình độ phát triển kinh tế của quốc gia này?

  • A. Quốc gia này có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp.
  • B. Quốc gia này có nền kinh tế phát triển, khu vực dịch vụ đóng vai trò chủ đạo.
  • C. Quốc gia này đang trong giai đoạn công nghiệp hóa mạnh mẽ.
  • D. Quốc gia này có cơ cấu kinh tế cân bằng giữa các khu vực.

Câu 3: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn mở rộng thị trường xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ sang thị trường châu Âu. Giải pháp nào sau đây thuộc về lĩnh vực tài chính – ngân hàng có thể hỗ trợ doanh nghiệp hiệu quả nhất?

  • A. Vay vốn tín chấp từ ngân hàng trong nước để tăng vốn sản xuất.
  • B. Sử dụng dịch vụ thẻ tín dụng cá nhân để thanh toán chi phí marketing.
  • C. Gửi tiết kiệm ngoại tệ để phòng ngừa rủi ro tỷ giá.
  • D. Sử dụng dịch vụ thanh toán quốc tế và bảo lãnh xuất khẩu của ngân hàng.

Câu 4: Trong các loại hình dịch vụ sau đây, loại hình nào có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy quá trình đô thị hóa và hình thành các trung tâm kinh tế lớn?

  • A. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và kinh doanh
  • B. Dịch vụ du lịch và khách sạn
  • C. Dịch vụ giáo dục và y tế
  • D. Dịch vụ vận tải và viễn thông

Câu 5: Cho tình huống: Một quốc gia nhập khẩu ô tô nguyên chiếc từ Nhật Bản và xuất khẩu nông sản sang Nhật Bản. Cán cân thương mại song phương giữa hai quốc gia này sẽ bị ảnh hưởng như thế nào nếu giá trị nhập khẩu ô tô lớn hơn giá trị xuất khẩu nông sản?

  • A. Cán cân thương mại song phương sẽ thặng dư.
  • B. Cán cân thương mại song phương sẽ cân bằng.
  • C. Cán cân thương mại song phương sẽ thâm hụt.
  • D. Không đủ thông tin để xác định cán cân thương mại.

Câu 6: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy thương mại toàn cầu. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc chức năng chính của WTO?

  • A. Giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên.
  • B. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển.
  • C. Giám sát chính sách thương mại của các quốc gia thành viên.
  • D. Đàm phán và thiết lập các hiệp định thương mại đa phương.

Câu 7: Sự phát triển của thương mại điện tử (e-commerce) đã tác động mạnh mẽ đến ngành thương mại truyền thống. Tác động nào sau đây là KHÔNG phù hợp với xu hướng phát triển của thương mại điện tử?

  • A. Giảm chi phí giao dịch và tiếp cận thị trường cho doanh nghiệp.
  • B. Tăng cường tính minh bạch và khả năng so sánh giá cả cho người tiêu dùng.
  • C. Thay đổi phương thức mua sắm và tiêu dùng của người dân.
  • D. Hạn chế sự phát triển của dịch vụ logistics và vận chuyển.

Câu 8: Ngân hàng Thế giới (WB) và Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) là hai tổ chức tài chính quốc tế lớn. Điểm khác biệt chính giữa mục tiêu hoạt động của WB và IMF là gì?

  • A. WB tập trung vào giảm nghèo và phát triển kinh tế dài hạn, IMF tập trung vào ổn định tài chính và tiền tệ ngắn hạn.
  • B. WB chỉ cho các nước phát triển vay vốn, IMF chỉ cho các nước đang phát triển vay vốn.
  • C. WB hoạt động trong lĩnh vực thương mại, IMF hoạt động trong lĩnh vực tài chính ngân hàng.
  • D. WB có trụ sở tại châu Âu, IMF có trụ sở tại châu Mỹ.

Câu 9: Dịch vụ logistics đóng vai trò quan trọng trong chuỗi cung ứng hàng hóa. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc dịch vụ logistics?

  • A. Vận chuyển và kho bãi hàng hóa.
  • B. Quản lý chuỗi cung ứng và phân phối hàng hóa.
  • C. Sản xuất và chế biến hàng hóa.
  • D. Thủ tục hải quan và giấy tờ xuất nhập khẩu.

Câu 10: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố và phát triển của mạng lưới ngân hàng thương mại tại một quốc gia?

  • A. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Mật độ dân cư và mức độ phát triển kinh tế.
  • C. Chính sách quốc phòng và an ninh quốc gia.
  • D. Truyền thống văn hóa và tôn giáo.

Câu 11: Trong các hình thức tổ chức thương mại hiện đại, hình thức nào sau đây tập trung vào việc cung cấp đa dạng hàng hóa và dịch vụ dưới một mái nhà, tạo sự tiện lợi cho người tiêu dùng?

  • A. Chợ truyền thống
  • B. Cửa hàng tiện lợi
  • C. Trung tâm chuyên doanh
  • D. Trung tâm thương mại tổng hợp (Mall)

Câu 12: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ công, do nhà nước hoặc các tổ chức phi lợi nhuận cung cấp chủ yếu vì mục tiêu phục vụ cộng đồng?

  • A. Dịch vụ tư vấn tài chính
  • B. Dịch vụ viễn thông
  • C. Dịch vụ giáo dục phổ thông
  • D. Dịch vụ du lịch lữ hành

Câu 13: Xu hướng "phi tiền mặt" (cashless society) đang ngày càng phổ biến trên thế giới. Biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần thúc đẩy xu hướng này?

  • A. Phát triển các phương thức thanh toán điện tử (ví điện tử, QR code).
  • B. Mở rộng mạng lưới chấp nhận thanh toán thẻ ngân hàng.
  • C. Tăng cường giáo dục tài chính và khuyến khích sử dụng dịch vụ ngân hàng.
  • D. Giảm lãi suất tiền gửi tiết kiệm bằng tiền mặt.

Câu 14: Hoạt động nội thương có vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân. Vai trò nào sau đây là quan trọng nhất của nội thương?

  • A. Tăng cường giao lưu văn hóa giữa các vùng miền.
  • B. Tạo thị trường thống nhất và thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào trong nước.
  • D. Nâng cao vị thế quốc gia trên trường quốc tế.

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia trong giai đoạn 2010-2020. Nếu đường biểu diễn giá trị nhập khẩu luôn nằm trên đường biểu diễn giá trị xuất khẩu trong suốt giai đoạn này, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Quốc gia này có cán cân thương mại thặng dư liên tục.
  • B. Quốc gia này có cán cân thương mại cân bằng.
  • C. Quốc gia này có cán cân thương mại thâm hụt liên tục.
  • D. Cán cân thương mại của quốc gia này không ổn định.

Câu 16: Trong các ngành dịch vụ, ngành nào sau đây thường tập trung phát triển mạnh ở các vùng ven biển và hải đảo, khai thác lợi thế về tài nguyên biển và cảnh quan thiên nhiên?

  • A. Dịch vụ tài chính ngân hàng
  • B. Dịch vụ du lịch biển
  • C. Dịch vụ vận tải đường sắt
  • D. Dịch vụ giáo dục đại học

Câu 17: Một quốc gia có thế mạnh về sản xuất hàng điện tử và muốn đẩy mạnh xuất khẩu sang các nước ASEAN. Giải pháp nào sau đây thuộc lĩnh vực thương mại có thể giúp quốc gia này đạt được mục tiêu?

  • A. Tăng cường đầu tư vào ngành nông nghiệp trong nước.
  • B. Nâng cao trình độ ngoại ngữ cho người lao động.
  • C. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp chế xuất.
  • D. Tham gia các hiệp định thương mại tự do với các nước ASEAN.

Câu 18: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm dịch vụ nào thường có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn hiện nay, gắn liền với sự phát triển của công nghệ thông tin và kinh tế số?

  • A. Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông
  • B. Dịch vụ tài chính ngân hàng
  • C. Dịch vụ du lịch
  • D. Dịch vụ vận tải

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến hoạt động thương mại?

  • A. Vị trí địa lý
  • B. Khí hậu
  • C. Chính sách thương mại
  • D. Tài nguyên thiên nhiên

Câu 20: Hoạt động nào sau đây thuộc lĩnh vực dịch vụ hỗ trợ kinh doanh (business services)?

  • A. Dịch vụ y tế
  • B. Dịch vụ tư vấn luật
  • C. Dịch vụ giáo dục
  • D. Dịch vụ du lịch

Câu 21: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc phát triển ngành dịch vụ nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh của một quốc gia?

  • A. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và công nghệ cao
  • B. Dịch vụ du lịch và giải trí
  • C. Dịch vụ nông nghiệp
  • D. Dịch vụ công ích

Câu 22: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế. Ngành dịch vụ có vai trò như thế nào đối với ngành nông nghiệp và công nghiệp trong sơ đồ này?

  • A. Cung cấp nguyên liệu và nhiên liệu.
  • B. Cung cấp đầu vào và đầu ra, kết nối các ngành kinh tế.
  • C. Cạnh tranh trực tiếp với các ngành khác.
  • D. Không có mối quan hệ đáng kể.

Câu 23: Một khu vực kinh tế có mật độ dân số cao, thu nhập bình quân đầu người lớn, cơ sở hạ tầng hiện đại. Loại hình dịch vụ nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở khu vực này?

  • A. Dịch vụ khai thác khoáng sản
  • B. Dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao
  • C. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và thương mại cao cấp
  • D. Dịch vụ du lịch sinh thái

Câu 24: Trong thương mại quốc tế, biện pháp phi thuế quan nào sau đây được sử dụng để hạn chế số lượng hàng hóa nhập khẩu, bảo hộ sản xuất trong nước?

  • A. Thuế nhập khẩu
  • B. Tiêu chuẩn kỹ thuật
  • C. Rào cản hành chính
  • D. Hạn ngạch nhập khẩu

Câu 25: Ngành tài chính - ngân hàng đóng vai trò "huyết mạch" của nền kinh tế. Chức năng quan trọng nhất của ngành này là gì?

  • A. Cung cấp dịch vụ vui chơi giải trí.
  • B. Luân chuyển vốn và cung cấp tín dụng cho nền kinh tế.
  • C. Quản lý tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.

Câu 26: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn và xuất khẩu dầu thô. Loại hình dịch vụ nào sau đây có thể giúp quốc gia này đa dạng hóa cơ cấu kinh tế và giảm sự phụ thuộc vào xuất khẩu dầu mỏ?

  • A. Dịch vụ khai thác dầu khí
  • B. Dịch vụ nông nghiệp
  • C. Dịch vụ chế biến dầu khí và công nghiệp phụ trợ
  • D. Dịch vụ du lịch biển

Câu 27: Trong các hình thức thanh toán quốc tế, hình thức nào sau đây được coi là an toàn nhất cho người xuất khẩu, đảm bảo nhận được thanh toán trước khi giao hàng?

  • A. Thư tín dụng (L/C)
  • B. Nhờ thu
  • C. Chuyển tiền điện tử
  • D. Ghi sổ

Câu 28: Địa điểm nào sau đây thường là trung tâm dịch vụ vận tải và logistics lớn, do có vị trí giao thông thuận lợi, kết nối nhiều tuyến đường và phương thức vận tải?

  • A. Vùng núi cao
  • B. Cảng biển lớn
  • C. Khu vực nông thôn
  • D. Sa mạc

Câu 29: Sự phát triển của dịch vụ viễn thông và internet đã tạo ra một loại hình thương mại mới, đó là gì?

  • A. Thương mại truyền thống
  • B. Thương mại biên giới
  • C. Thương mại điện tử
  • D. Thương mại dịch vụ

Câu 30: Trong quá trình đô thị hóa, ngành dịch vụ thường phát triển nhanh chóng và đa dạng. Nguyên nhân chính dẫn đến sự phát triển này là gì?

  • A. Sự gia tăng dân số nông thôn.
  • B. Sự suy giảm của ngành công nghiệp.
  • C. Sự hạn chế về tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Nhu cầu đa dạng và ngày càng tăng của dân cư đô thị.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, quốc gia nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò trung tâm thương mại quốc tế, không chỉ nhờ vào vị trí địa lý mà còn do sự phát triển vượt bậc của hệ thống dịch vụ hỗ trợ thương mại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2023, trong đó khu vực dịch vụ chiếm tỷ trọng 65%, khu vực công nghiệp và xây dựng chiếm 25%, khu vực nông, lâm, ngư nghiệp chiếm 10%. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất về trình độ phát triển kinh tế của quốc gia này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn mở rộng thị trường xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ sang thị trường châu Âu. Giải pháp nào sau đây thuộc về lĩnh vực tài chính – ngân hàng có thể hỗ trợ doanh nghiệp hiệu quả nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong các loại hình dịch vụ sau đây, loại hình nào có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy quá trình đô thị hóa và hình thành các trung tâm kinh tế lớn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho tình huống: Một quốc gia nhập khẩu ô tô nguyên chiếc từ Nhật Bản và xuất khẩu nông sản sang Nhật Bản. Cán cân thương mại song phương giữa hai quốc gia này sẽ bị ảnh hưởng như thế nào nếu giá trị nhập khẩu ô tô lớn hơn giá trị xuất khẩu nông sản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy thương mại toàn cầu. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc chức năng chính của WTO?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Sự phát triển của thương mại điện tử (e-commerce) đã tác động mạnh mẽ đến ngành thương mại truyền thống. Tác động nào sau đây là KHÔNG phù hợp với xu hướng phát triển của thương mại điện tử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Ngân hàng Thế giới (WB) và Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) là hai tổ chức tài chính quốc tế lớn. Điểm khác biệt chính giữa mục tiêu hoạt động của WB và IMF là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Dịch vụ logistics đóng vai trò quan trọng trong chuỗi cung ứng hàng hóa. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc dịch vụ logistics?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố và phát triển của mạng lưới ngân hàng thương mại tại một quốc gia?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong các hình thức tổ chức thương mại hiện đại, hình thức nào sau đây tập trung vào việc cung cấp đa dạng hàng hóa và dịch vụ dưới một mái nhà, tạo sự tiện lợi cho người tiêu dùng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ công, do nhà nước hoặc các tổ chức phi lợi nhuận cung cấp chủ yếu vì mục tiêu phục vụ cộng đồng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Xu hướng 'phi tiền mặt' (cashless society) đang ngày càng phổ biến trên thế giới. Biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần thúc đẩy xu hướng này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Hoạt động nội thương có vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân. Vai trò nào sau đây là quan trọng nhất của nội thương?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia trong giai đoạn 2010-2020. Nếu đường biểu diễn giá trị nhập khẩu luôn nằm trên đường biểu diễn giá trị xuất khẩu trong suốt giai đoạn này, nhận xét nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong các ngành dịch vụ, ngành nào sau đây thường tập trung phát triển mạnh ở các vùng ven biển và hải đảo, khai thác lợi thế về tài nguyên biển và cảnh quan thiên nhiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một quốc gia có thế mạnh về sản xuất hàng điện tử và muốn đẩy mạnh xuất khẩu sang các nước ASEAN. Giải pháp nào sau đây thuộc lĩnh vực thương mại có thể giúp quốc gia này đạt được mục tiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm dịch vụ nào thường có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn hiện nay, gắn liền với sự phát triển của công nghệ thông tin và kinh tế số?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến hoạt động thương mại?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Hoạt động nào sau đây thuộc lĩnh vực dịch vụ hỗ trợ kinh doanh (business services)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc phát triển ngành dịch vụ nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh của một quốc gia?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế. Ngành dịch vụ có vai trò như thế nào đối với ngành nông nghiệp và công nghiệp trong sơ đồ này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một khu vực kinh tế có mật độ dân số cao, thu nhập bình quân đầu người lớn, cơ sở hạ tầng hiện đại. Loại hình dịch vụ nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở khu vực này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong thương mại quốc tế, biện pháp phi thuế quan nào sau đây được sử dụng để hạn chế số lượng hàng hóa nhập khẩu, bảo hộ sản xuất trong nước?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Ngành tài chính - ngân hàng đóng vai trò 'huyết mạch' của nền kinh tế. Chức năng quan trọng nhất của ngành này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn và xuất khẩu dầu thô. Loại hình dịch vụ nào sau đây có thể giúp quốc gia này đa dạng hóa cơ cấu kinh tế và giảm sự phụ thuộc vào xuất khẩu dầu mỏ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong các hình thức thanh toán quốc tế, hình thức nào sau đây được coi là an toàn nhất cho người xuất khẩu, đảm bảo nhận được thanh toán trước khi giao hàng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Địa điểm nào sau đây thường là trung tâm dịch vụ vận tải và logistics lớn, do có vị trí giao thông thuận lợi, kết nối nhiều tuyến đường và phương thức vận tải?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Sự phát triển của dịch vụ viễn thông và internet đã tạo ra một loại hình thương mại mới, đó là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong quá trình đô thị hóa, ngành dịch vụ thường phát triển nhanh chóng và đa dạng. Nguyên nhân chính dẫn đến sự phát triển này là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, quốc gia nào sau đây thể hiện vai trò trung tâm thương mại quốc tế mạnh mẽ nhất, dựa trên quy mô xuất nhập khẩu và ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng toàn cầu?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Nhật Bản
  • C. Trung Quốc
  • D. Đức

Câu 2: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu nông sản sang thị trường Liên minh châu Âu (EU). Rào cản thương mại nào sau đây có khả năng gây ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động xuất khẩu của doanh nghiệp này?

  • A. Khoảng cách địa lý lớn
  • B. Tiêu chuẩn chất lượng và an toàn thực phẩm khắt khe của EU
  • C. Sự cạnh tranh từ các quốc gia xuất khẩu nông sản khác
  • D. Biến động tỷ giá hối đoái giữa VND và EUR

Câu 3: Ngân hàng Trung ương của một quốc gia thực hiện chính sách giảm lãi suất cơ bản. Biện pháp này có tác động trực tiếp nhất đến hoạt động kinh tế nào sau đây?

  • A. Tăng cường hoạt động đầu tư và vay vốn của doanh nghiệp và cá nhân
  • B. Giảm tỷ lệ lạm phát và ổn định giá cả hàng hóa
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào thị trường chứng khoán
  • D. Cải thiện cán cân thương mại quốc tế thông qua xuất khẩu

Câu 4: Dịch vụ nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các hoạt động kinh tế giữa các quốc gia, thúc đẩy thương mại quốc tế và đầu tư xuyên biên giới?

  • A. Dịch vụ du lịch và lữ hành
  • B. Dịch vụ giáo dục và đào tạo quốc tế
  • C. Dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe toàn cầu
  • D. Dịch vụ tài chính và ngân hàng quốc tế

Câu 5: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đóng vai trò chính trong việc thiết lập và giám sát các quy tắc thương mại toàn cầu. Chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc vai trò chính của WTO?

  • A. Giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên
  • B. Giảm thiểu các rào cản thương mại và thúc đẩy tự do hóa thương mại
  • C. Cung cấp viện trợ tài chính cho các quốc gia đang phát triển
  • D. Giám sát chính sách thương mại của các quốc gia thành viên

Câu 6: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây thể hiện xu hướng phát triển của thương mại bán lẻ hiện đại, đặc biệt trong các đô thị lớn và khu dân cư tập trung?

  • A. Chợ truyền thống
  • B. Trung tâm thương mại và siêu thị
  • C. Cửa hàng tạp hóa nhỏ lẻ
  • D. Hội chợ và triển lãm thương mại

Câu 7: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự hình thành và phát triển các trung tâm tài chính lớn trên thế giới như New York, London, Tokyo?

  • A. Vị trí địa lý chiến lược và lịch sử phát triển kinh tế lâu dài
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và nguồn lao động dồi dào
  • C. Chính sách ưu đãi thuế và tự do hóa thương mại mạnh mẽ
  • D. Quy mô dân số lớn và thị trường tiêu thụ nội địa rộng lớn

Câu 8: Trong hoạt động thương mại quốc tế, thuật ngữ "cán cân thương mại" dùng để chỉ điều gì?

  • A. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ trao đổi giữa các quốc gia
  • B. Số lượng hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia
  • C. Tỷ giá hối đoái giữa đồng tiền của các quốc gia tham gia thương mại
  • D. Sự chênh lệch giữa giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của một quốc gia

Câu 9: Hoạt động nào sau đây thuộc lĩnh vực dịch vụ tiêu dùng, phục vụ trực tiếp nhu cầu sinh hoạt và đời sống của người dân?

  • A. Dịch vụ vận tải hàng hóa
  • B. Dịch vụ tư vấn tài chính doanh nghiệp
  • C. Dịch vụ ăn uống và lưu trú
  • D. Dịch vụ nghiên cứu và phát triển công nghệ

Câu 10: Sự phát triển của thương mại điện tử (e-commerce) đã mang lại lợi ích nào sau đây cho người tiêu dùng?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm do cắt giảm chi phí sản xuất
  • B. Tiếp cận hàng hóa và dịch vụ đa dạng, tiện lợi và nhanh chóng
  • C. Tăng cường khả năng kiểm soát chất lượng hàng hóa trước khi mua
  • D. Thúc đẩy phát triển các hình thức thanh toán truyền thống

Câu 11: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của các nước phát triển, nhóm ngành nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất và có tốc độ tăng trưởng cao?

  • A. Dịch vụ vận tải và kho bãi
  • B. Dịch vụ phân phối và bán lẻ
  • C. Dịch vụ du lịch và giải trí
  • D. Dịch vụ tài chính, ngân hàng, bảo hiểm và công nghệ thông tin

Câu 12: Một quốc gia có tỷ lệ xuất khẩu hàng hóa cao hơn nhiều so với nhập khẩu trong thời gian dài sẽ có xu hướng...

  • A. Tích lũy dự trữ ngoại hối và tăng cường sức mạnh tài chính quốc gia
  • B. Gia tăng nợ công và phụ thuộc vào vốn vay nước ngoài
  • C. Giảm sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước do giá thành cao
  • D. Đối mặt với nguy cơ lạm phát do lượng tiền trong nước tăng cao

Câu 13: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) thúc đẩy hợp tác kinh tế khu vực thông qua biện pháp nào sau đây là chủ yếu?

  • A. Thống nhất chính sách tiền tệ và tỷ giá hối đoái giữa các nước thành viên
  • B. Giảm thuế quan và dỡ bỏ các rào cản phi thuế quan trong thương mại nội khối
  • C. Thành lập ngân hàng phát triển chung để hỗ trợ các dự án khu vực
  • D. Phân bổ nguồn lực lao động và vốn đầu tư giữa các quốc gia thành viên

Câu 14: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và phát triển bền vững, ngành dịch vụ nào sau đây được xem là có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và đóng góp tích cực?

  • A. Dịch vụ khai thác và chế biến khoáng sản
  • B. Dịch vụ sản xuất và phân phối năng lượng hóa thạch
  • C. Dịch vụ năng lượng tái tạo và công nghệ môi trường
  • D. Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ

Câu 15: Nội thương có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế quốc dân vì...

  • A. Tạo nguồn thu ngoại tệ lớn cho quốc gia
  • B. Giúp quốc gia tiếp cận thị trường và công nghệ quốc tế
  • C. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa và tập trung dân cư
  • D. Tạo thị trường thống nhất, thúc đẩy phân công lao động và chuyên môn hóa sản xuất

Câu 16: Khi một quốc gia thực hiện chính sách bảo hộ thương mại, biện pháp nào sau đây có khả năng được áp dụng?

  • A. Tăng thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nước ngoài
  • B. Giảm thuế xuất khẩu để khuyến khích xuất khẩu
  • C. Nới lỏng các quy định về đầu tư nước ngoài
  • D. Phá giá đồng tiền quốc gia để tăng sức cạnh tranh xuất khẩu

Câu 17: Hoạt động nào sau đây KHÔNG được xếp vào nhóm dịch vụ tài chính - ngân hàng?

  • A. Cho vay tiêu dùng và thế chấp
  • B. Vận tải hành khách công cộng
  • C. Quản lý quỹ đầu tư và tài sản
  • D. Thanh toán và chuyển tiền điện tử

Câu 18: Sự ra đời và phát triển của các tổ chức tài chính quốc tế như IMF và WB phản ánh xu hướng nào trong kinh tế thế giới?

  • A. Xu hướng khu vực hóa kinh tế và liên kết vùng
  • B. Xu hướng bảo hộ thương mại và cạnh tranh giữa các quốc gia
  • C. Xu hướng toàn cầu hóa và tăng cường hợp tác quốc tế về tài chính
  • D. Xu hướng phân cực kinh tế và gia tăng khoảng cách giàu nghèo

Câu 19: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng thúc đẩy hoạt động nội thương phát triển mạnh mẽ ở một quốc gia?

  • A. Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế
  • B. Sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu
  • C. Cải thiện hệ thống giao thông vận tải và thông tin liên lạc
  • D. Gia tăng thu nhập và mức sống của dân cư, tạo nhu cầu tiêu dùng lớn

Câu 20: Trong thương mại quốc tế, "hàng rào kỹ thuật" thường được các quốc gia sử dụng để...

  • A. Thúc đẩy chuyển giao công nghệ và nâng cao năng lực sản xuất trong nước
  • B. Bảo vệ thị trường nội địa và hạn chế nhập khẩu hàng hóa nước ngoài
  • C. Tăng cường hợp tác quốc tế về tiêu chuẩn hóa và đo lường chất lượng
  • D. Đảm bảo quyền lợi của người tiêu dùng và nâng cao chất lượng sản phẩm

Câu 21: Dịch vụ bưu chính viễn thông có vai trò quan trọng trong hoạt động thương mại vì...

  • A. Cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành thương mại
  • B. Đảm bảo an ninh và trật tự trong hoạt động thương mại
  • C. Hỗ trợ thông tin liên lạc, giao dịch và quản lý chuỗi cung ứng
  • D. Vận chuyển hàng hóa và kết nối thị trường trong và ngoài nước

Câu 22: Một quốc gia có cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng tăng tỷ trọng ngành dịch vụ và giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp thường phản ánh điều gì?

  • A. Trình độ phát triển kinh tế ngày càng cao và hiện đại
  • B. Sự suy giảm vai trò của ngành công nghiệp trong nền kinh tế
  • C. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm và không đồng đều
  • D. Nền kinh tế phụ thuộc chủ yếu vào xuất khẩu nông sản

Câu 23: Hình thức thanh toán quốc tế nào sau đây thường được sử dụng trong thương mại điện tử xuyên biên giới, đảm bảo tính an toàn và tiện lợi cho cả người mua và người bán?

  • A. Thư tín dụng (L/C)
  • B. Thẻ tín dụng và các cổng thanh toán trực tuyến
  • C. Chuyển tiền điện báo (T/T)
  • D. Nhờ thu kèm chứng từ (D/P, D/A)

Câu 24: Ngân hàng Thế giới (WB) tập trung vào mục tiêu chính nào trong hoạt động của mình?

  • A. Ổn định hệ thống tài chính tiền tệ quốc tế
  • B. Thúc đẩy tự do hóa thương mại toàn cầu
  • C. Cung cấp viện trợ nhân đạo cho các quốc gia gặp thiên tai
  • D. Giảm nghèo và thúc đẩy phát triển kinh tế ở các nước đang phát triển

Câu 25: Khu vực kinh tế nào sau đây thường có tỷ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu, thể hiện sự phụ thuộc vào nhập khẩu để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng và sản xuất?

  • A. Các nước có nền kinh tế công nghiệp phát triển
  • B. Các nước xuất khẩu dầu mỏ và khoáng sản
  • C. Các nước đang phát triển có nền kinh tế chuyển đổi
  • D. Các quốc gia có nền nông nghiệp xuất khẩu hàng đầu

Câu 26: Loại hình dịch vụ nào sau đây đang ngày càng trở nên quan trọng trong bối cảnh xã hội già hóa dân số ở nhiều quốc gia phát triển?

  • A. Dịch vụ chăm sóc sức khỏe và người cao tuổi
  • B. Dịch vụ giáo dục và đào tạo trực tuyến
  • C. Dịch vụ du lịch sinh thái và khám phá thiên nhiên
  • D. Dịch vụ giải trí và thể thao điện tử

Câu 27: Sự phát triển của hệ thống ngân hàng điện tử (internet banking, mobile banking) đã mang lại lợi ích nào sau đây cho người sử dụng?

  • A. Tăng cường tính bảo mật và an toàn cho giao dịch ngân hàng
  • B. Tiện lợi, nhanh chóng và tiết kiệm chi phí giao dịch ngân hàng
  • C. Giảm thiểu rủi ro lạm phát và mất giá đồng tiền
  • D. Nâng cao hiệu quả quản lý nợ công và cân bằng ngân sách

Câu 28: Trong hoạt động ngoại thương, quốc gia nào sau đây hiện đang dẫn đầu thế giới về giá trị xuất khẩu hàng hóa?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Đức
  • C. Trung Quốc
  • D. Nhật Bản

Câu 29: Một khu vực kinh tế có trình độ dịch vụ phát triển cao thường có đặc điểm nào sau đây nổi bật?

  • A. Tỷ lệ lao động trong ngành nông nghiệp còn rất lớn
  • B. Cơ cấu kinh tế chủ yếu dựa vào khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • C. Mức độ đô thị hóa còn thấp và phân bố dân cư thưa thớt
  • D. Cơ sở hạ tầng dịch vụ hiện đại và chất lượng dịch vụ cao

Câu 30: Xu hướng "phi toàn cầu hóa" (de-globalization) trong thương mại quốc tế hiện nay có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?

  • A. Tăng cường hợp tác kinh tế và liên kết khu vực
  • B. Giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế toàn cầu và gián đoạn chuỗi cung ứng
  • C. Thúc đẩy phát triển kinh tế xanh và bền vững
  • D. Ổn định hệ thống tài chính quốc tế và giảm thiểu rủi ro

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, quốc gia nào sau đây thể hiện vai trò trung tâm thương mại quốc tế mạnh mẽ nhất, dựa trên quy mô xuất nhập khẩu và ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng toàn cầu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu nông sản sang thị trường Liên minh châu Âu (EU). Rào cản thương mại nào sau đây có khả năng gây ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động xuất khẩu của doanh nghiệp này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Ngân hàng Trung ương của một quốc gia thực hiện chính sách giảm lãi suất cơ bản. Biện pháp này có tác động trực tiếp nhất đến hoạt động kinh tế nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Dịch vụ nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các hoạt động kinh tế giữa các quốc gia, thúc đẩy thương mại quốc tế và đầu tư xuyên biên giới?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đóng vai trò chính trong việc thiết lập và giám sát các quy tắc thương mại toàn cầu. Chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc vai trò chính của WTO?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây thể hiện xu hướng phát triển của thương mại bán lẻ hiện đại, đặc biệt trong các đô thị lớn và khu dân cư tập trung?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự hình thành và phát triển các trung tâm tài chính lớn trên thế giới như New York, London, Tokyo?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong hoạt động thương mại quốc tế, thuật ngữ 'cán cân thương mại' dùng để chỉ điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Hoạt động nào sau đây thuộc lĩnh vực dịch vụ tiêu dùng, phục vụ trực tiếp nhu cầu sinh hoạt và đời sống của người dân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Sự phát triển của thương mại điện tử (e-commerce) đã mang lại lợi ích nào sau đây cho người tiêu dùng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của các nước phát triển, nhóm ngành nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất và có tốc độ tăng trưởng cao?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một quốc gia có tỷ lệ xuất khẩu hàng hóa cao hơn nhiều so với nhập khẩu trong thời gian dài sẽ có xu hướng...

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) thúc đẩy hợp tác kinh tế khu vực thông qua biện pháp nào sau đây là chủ yếu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và phát triển bền vững, ngành dịch vụ nào sau đây được xem là có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và đóng góp tích cực?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Nội thương có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế quốc dân vì...

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi một quốc gia thực hiện chính sách bảo hộ thương mại, biện pháp nào sau đây có khả năng được áp dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Hoạt động nào sau đây KHÔNG được xếp vào nhóm dịch vụ tài chính - ngân hàng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Sự ra đời và phát triển của các tổ chức tài chính quốc tế như IMF và WB phản ánh xu hướng nào trong kinh tế thế giới?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng thúc đẩy hoạt động nội thương phát triển mạnh mẽ ở một quốc gia?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong thương mại quốc tế, 'hàng rào kỹ thuật' thường được các quốc gia sử dụng để...

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Dịch vụ bưu chính viễn thông có vai trò quan trọng trong hoạt động thương mại vì...

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một quốc gia có cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng tăng tỷ trọng ngành dịch vụ và giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp thường phản ánh điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Hình thức thanh toán quốc tế nào sau đây thường được sử dụng trong thương mại điện tử xuyên biên giới, đảm bảo tính an toàn và tiện lợi cho cả người mua và người bán?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Ngân hàng Thế giới (WB) tập trung vào mục tiêu chính nào trong hoạt động của mình?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Khu vực kinh tế nào sau đây thường có tỷ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu, thể hiện sự phụ thuộc vào nhập khẩu để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng và sản xuất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Loại hình dịch vụ nào sau đây đang ngày càng trở nên quan trọng trong bối cảnh xã hội già hóa dân số ở nhiều quốc gia phát triển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Sự phát triển của hệ thống ngân hàng điện tử (internet banking, mobile banking) đã mang lại lợi ích nào sau đây cho người sử dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong hoạt động ngoại thương, quốc gia nào sau đây hiện đang dẫn đầu thế giới về giá trị xuất khẩu hàng hóa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một khu vực kinh tế có trình độ dịch vụ phát triển cao thường có đặc điểm nào sau đây nổi bật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Xu hướng 'phi toàn cầu hóa' (de-globalization) trong thương mại quốc tế hiện nay có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng toàn cầu hóa và số hóa trong hoạt động thương mại hiện nay?

  • A. Chợ truyền thống
  • B. Siêu thị
  • C. Trung tâm thương mại
  • D. Thương mại điện tử

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu xuất nhập khẩu của một quốc gia năm 2023 (giả định). Nếu quốc gia này muốn cải thiện cán cân thương mại, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Tăng cường nhập khẩu các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu.
  • B. Giảm thuế nhập khẩu để thu hút đầu tư nước ngoài.
  • C. Đẩy mạnh phát triển các ngành sản xuất hàng xuất khẩu, nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • D. Hạn chế xuất khẩu nguyên liệu thô để đảm bảo nguồn cung trong nước.

Câu 3: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, quốc gia đang phát triển cần chú trọng yếu tố nào sau đây để nâng cao năng lực cạnh tranh trong hoạt động thương mại?

  • A. Tăng cường bảo hộ hàng hóa sản xuất trong nước.
  • B. Đầu tư vào công nghệ, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
  • C. Giảm thiểu các tiêu chuẩn về môi trường và lao động.
  • D. Tập trung xuất khẩu các mặt hàng nông sản thô.

Câu 4: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở nhằm mục tiêu chính nào sau đây?

  • A. Điều tiết lượng cung tiền và kiểm soát lạm phát.
  • B. Tăng cường nguồn vốn cho các ngân hàng thương mại.
  • C. Thúc đẩy tăng trưởng tín dụng tiêu dùng.
  • D. Ổn định tỷ giá hối đoái trong ngắn hạn.

Câu 5: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu lô hàng nông sản sang thị trường EU. Để thanh toán quốc tế, phương thức nào sau đây được xem là an toàn và phổ biến nhất?

  • A. Thanh toán bằng tiền mặt.
  • B. Thư tín dụng (L/C).
  • C. Chuyển khoản trực tiếp giữa các ngân hàng cá nhân.
  • D. Sử dụng séc du lịch.

Câu 6: Dịch vụ nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các hoạt động kinh tế giữa các quốc gia và khu vực trên thế giới?

  • A. Dịch vụ du lịch.
  • B. Dịch vụ giáo dục quốc tế.
  • C. Dịch vụ giao thông vận tải quốc tế.
  • D. Dịch vụ y tế xuyên biên giới.

Câu 7: Sự phát triển của ngành dịch vụ ở các nước phát triển có đặc điểm nổi bật nào sau đây so với các nước đang phát triển?

  • A. Tập trung chủ yếu vào các dịch vụ công cộng.
  • B. Cơ cấu ngành dịch vụ còn đơn giản, ít đa dạng.
  • C. Tỷ trọng ngành dịch vụ trong GDP còn thấp.
  • D. Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn trong GDP và cơ cấu kinh tế.

Câu 8: Trung tâm tài chính quốc tế lớn thường tập trung ở các thành phố nào sau đây?

  • A. Các thành phố lớn, có vị trí địa lý thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển.
  • B. Các vùng nông thôn, nơi có nguồn lao động giá rẻ.
  • C. Các khu vực khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Các quốc gia có diện tích rộng lớn và dân số đông.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự phân bố và phát triển của mạng lưới ngân hàng?

  • A. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Mật độ dân cư và mức độ phát triển kinh tế.
  • C. Chính sách ưu đãi của nhà nước đối với ngành ngân hàng.
  • D. Trình độ công nghệ ngân hàng tiên tiến.

Câu 10: WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới) có vai trò chính trong việc:

  • A. Cung cấp vốn vay cho các nước đang phát triển.
  • B. Ổn định tỷ giá hối đoái giữa các quốc gia.
  • C. Thúc đẩy tự do hóa thương mại và giải quyết tranh chấp thương mại.
  • D. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng trên toàn thế giới.

Câu 11: Hoạt động nào sau đây thuộc lĩnh vực dịch vụ tiêu dùng?

  • A. Vận tải hàng hóa.
  • B. Tư vấn tài chính doanh nghiệp.
  • C. Bảo hiểm thương mại.
  • D. Du lịch.

Câu 12: Cho bảng số liệu về GDP và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2023 (giả định). Khu vực dịch vụ đóng góp bao nhiêu phần trăm vào GDP của quốc gia này?

  • A. Yêu cầu học sinh tự tính toán dựa trên bảng số liệu.
  • B. Một giá trị phần trăm cụ thể (ví dụ: 55%).
  • C. Một khoảng giá trị phần trăm (ví dụ: 50-60%).
  • D. Không thể xác định từ thông tin đã cho.

Câu 13: Hình thức thương mại nào sau đây giúp doanh nghiệp tiếp cận trực tiếp với người tiêu dùng cuối cùng, bỏ qua các khâu trung gian?

  • A. Bán buôn.
  • B. Đại lý thương mại.
  • C. Bán lẻ trực tuyến (B2C).
  • D. Ủy thác xuất nhập khẩu.

Câu 14: Hoạt động tài chính - ngân hàng có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế vì:

  • A. Trực tiếp tạo ra sản phẩm vật chất cho xã hội.
  • B. Cung cấp vốn cho sản xuất, kinh doanh và đầu tư, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • C. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
  • D. Cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho các ngành kinh tế.

Câu 15: Để giảm thiểu rủi ro trong thương mại quốc tế, doanh nghiệp nên chú trọng đến biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường sử dụng tiền mặt trong thanh toán quốc tế.
  • B. Chỉ tập trung vào thị trường nội địa.
  • C. Giảm giá thành sản phẩm xuống mức thấp nhất.
  • D. Nghiên cứu thị trường và đối tác kỹ lưỡng trước khi giao dịch.

Câu 16: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh?

  • A. Tư vấn pháp lý.
  • B. Giáo dục phổ thông.
  • C. Vận tải hành khách công cộng.
  • D. Y tế dự phòng.

Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện quy mô xuất khẩu hàng hóa của một số quốc gia năm 2022 (giả định). Quốc gia nào có quy mô xuất khẩu lớn nhất?

  • A. Một quốc gia cụ thể (ví dụ: Hoa Kỳ).
  • B. Yêu cầu học sinh tự xác định dựa trên biểu đồ.
  • C. Một nhóm quốc gia (ví dụ: Các nước EU).
  • D. Không thể xác định từ thông tin đã cho.

Câu 18: Xu hướng phát triển nào sau đây đang diễn ra mạnh mẽ trong ngành dịch vụ ngân hàng hiện nay?

  • A. Tăng cường mở rộng mạng lưới chi nhánh vật lý.
  • B. Tập trung vào các dịch vụ truyền thống như gửi tiết kiệm và cho vay.
  • C. Số hóa và ứng dụng công nghệ thông tin.
  • D. Giảm thiểu các hoạt động marketing và quảng bá.

Câu 19: Nội thương có vai trò quan trọng trong việc:

  • A. Tạo ra thị trường thống nhất, thúc đẩy sản xuất và phân công lao động.
  • B. Tăng cường quan hệ kinh tế với các quốc gia khác.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Ổn định tỷ giá hối đoái.

Câu 20: Cho tình huống: Một quốc gia nhập khẩu nhiều hàng hóa hơn xuất khẩu. Tình trạng này được gọi là:

  • A. Xuất siêu.
  • B. Nhập siêu.
  • C. Cân bằng thương mại.
  • D. Tự do thương mại.

Câu 21: Dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống và phát triển xã hội?

  • A. Vui chơi giải trí.
  • B. Kinh doanh bất động sản.
  • C. Giáo dục và y tế.
  • D. Vận tải hàng hóa.

Câu 22: Để thúc đẩy hoạt động thương mại ở vùng nông thôn, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng các trung tâm thương mại lớn.
  • B. Khuyến khích phát triển thương mại điện tử xuyên biên giới.
  • C. Tập trung xuất khẩu nông sản sang thị trường quốc tế.
  • D. Phát triển chợ truyền thống và mạng lưới bán lẻ nhỏ.

Câu 23: Ngân hàng Thế giới (WB) tập trung vào mục tiêu chính nào sau đây?

  • A. Ổn định hệ thống tài chính toàn cầu.
  • B. Giảm nghèo và thúc đẩy phát triển kinh tế ở các nước đang phát triển.
  • C. Thúc đẩy tự do thương mại quốc tế.
  • D. Cung cấp viện trợ nhân đạo khẩn cấp.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến cơ cấu ngành dịch vụ của một quốc gia?

  • A. Trình độ phát triển kinh tế.
  • B. Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Quy mô dân số và cơ cấu tuổi.
  • D. Chính sách phát triển của nhà nước.

Câu 25: Hình thức thanh toán quốc tế nào sau đây có rủi ro cao nhất cho nhà xuất khẩu?

  • A. Thư tín dụng (L/C).
  • B. Nhờ thu.
  • C. Chuyển tiền trả sau (mở tài khoản).
  • D. Thanh toán điện tử.

Câu 26: Dịch vụ bưu chính viễn thông đóng vai trò quan trọng trong việc:

  • A. Cung cấp nguồn năng lượng cho sản xuất và sinh hoạt.
  • B. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Phát triển văn hóa và du lịch.
  • D. Đảm bảo thông tin liên lạc, truyền tải dữ liệu và hỗ trợ các hoạt động kinh tế - xã hội.

Câu 27: Khu vực nào trên thế giới có tỷ trọng xuất khẩu dịch vụ thương mại lớn nhất?

  • A. Bắc Mỹ và Tây Âu.
  • B. Đông Á và Đông Nam Á.
  • C. Châu Phi và Mỹ Latinh.
  • D. Đông Âu và Trung Á.

Câu 28: Để phát triển ngành dịch vụ du lịch bền vững, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại.
  • B. Bảo vệ tài nguyên du lịch và môi trường.
  • C. Giảm giá dịch vụ du lịch để thu hút khách.
  • D. Tập trung quảng bá du lịch đại trà.

Câu 29: Trong hoạt động ngân hàng, thuật ngữ "lãi suất chiết khấu" dùng để chỉ:

  • A. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm.
  • B. Lãi suất cho vay tiêu dùng.
  • C. Lãi suất ngân hàng trung ương áp dụng cho các ngân hàng thương mại vay.
  • D. Lãi suất liên ngân hàng.

Câu 30: Cho bảng số liệu về cán cân thương mại của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (giả định). Xu hướng cán cân thương mại của Việt Nam trong giai đoạn này là gì?

  • A. Luôn duy trì xuất siêu ổn định.
  • B. Thường xuyên nhập siêu với quy mô lớn.
  • C. Cán cân thương mại luôn cân bằng.
  • D. Yêu cầu học sinh tự phân tích và đưa ra nhận xét xu hướng dựa trên bảng số liệu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng toàn cầu hóa và số hóa trong hoạt động thương mại hiện nay?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu xuất nhập khẩu của một quốc gia năm 2023 (giả định). Nếu quốc gia này muốn cải thiện cán cân thương mại, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, quốc gia đang phát triển cần chú trọng yếu tố nào sau đây để nâng cao năng lực cạnh tranh trong hoạt động thương mại?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở nhằm mục tiêu chính nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu lô hàng nông sản sang thị trường EU. Để thanh toán quốc tế, phương thức nào sau đây được xem là an toàn và phổ biến nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Dịch vụ nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các hoạt động kinh tế giữa các quốc gia và khu vực trên thế giới?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Sự phát triển của ngành dịch vụ ở các nước phát triển có đặc điểm nổi bật nào sau đây so với các nước đang phát triển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trung tâm tài chính quốc tế lớn thường tập trung ở các thành phố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự phân bố và phát triển của mạng lưới ngân hàng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới) có vai trò chính trong việc:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Hoạt động nào sau đây thuộc lĩnh vực dịch vụ tiêu dùng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho bảng số liệu về GDP và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2023 (giả định). Khu vực dịch vụ đóng góp bao nhiêu phần trăm vào GDP của quốc gia này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Hình thức thương mại nào sau đây giúp doanh nghiệp tiếp cận trực tiếp với người tiêu dùng cuối cùng, bỏ qua các khâu trung gian?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Hoạt động tài chính - ngân hàng có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế vì:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để giảm thiểu rủi ro trong thương mại quốc tế, doanh nghiệp nên chú trọng đến biện pháp nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện quy mô xuất khẩu hàng hóa của một số quốc gia năm 2022 (giả định). Quốc gia nào có quy mô xuất khẩu lớn nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Xu hướng phát triển nào sau đây đang diễn ra mạnh mẽ trong ngành dịch vụ ngân hàng hiện nay?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Nội thương có vai trò quan trọng trong việc:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho tình huống: Một quốc gia nhập khẩu nhiều hàng hóa hơn xuất khẩu. Tình trạng này được gọi là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống và phát triển xã hội?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Để thúc đẩy hoạt động thương mại ở vùng nông thôn, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Ngân hàng Thế giới (WB) tập trung vào mục tiêu chính nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến cơ cấu ngành dịch vụ của một quốc gia?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Hình thức thanh toán quốc tế nào sau đây có rủi ro cao nhất cho nhà xuất khẩu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Dịch vụ bưu chính viễn thông đóng vai trò quan trọng trong việc:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Khu vực nào trên thế giới có tỷ trọng xuất khẩu dịch vụ thương mại lớn nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để phát triển ngành dịch vụ du lịch bền vững, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong hoạt động ngân hàng, thuật ngữ 'lãi suất chiết khấu' dùng để chỉ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho bảng số liệu về cán cân thương mại của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (giả định). Xu hướng cán cân thương mại của Việt Nam trong giai đoạn này là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hoạt động thương mại quốc tế đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế, ngoại trừ khía cạnh nào sau đây?

  • A. Tăng cường sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia.
  • B. Mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa và dịch vụ.
  • C. Thúc đẩy quá trình chuyển giao công nghệ và tri thức.
  • D. Đồng nhất hóa văn hóa và bản sắc dân tộc.

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của một quốc gia năm 2023. Nếu quốc gia này có giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu, tình trạng cán cân thương mại của quốc gia này được gọi là gì?

  • A. Xuất siêu
  • B. Nhập siêu
  • C. Cân bằng thương mại
  • D. Thặng dư thương mại

Câu 3: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu thúc đẩy sự phát triển của thương mại điện tử (e-commerce) trong những năm gần đây?

  • A. Sự gia tăng dân số và nhu cầu tiêu dùng.
  • B. Chính sách mở cửa và tự do hóa thương mại.
  • C. Sự phát triển của công nghệ thông tin và internet.
  • D. Giá nhân công rẻ và nguồn tài nguyên dồi dào.

Câu 4: Ngân hàng Trung ương của một quốc gia thực hiện chức năng chính nào sau đây đối với hệ thống tài chính - ngân hàng?

  • A. Quản lý và giám sát hoạt động của các ngân hàng thương mại.
  • B. Cung cấp dịch vụ gửi tiết kiệm và cho vay đối với dân cư.
  • C. Thực hiện các hoạt động đầu tư trực tiếp vào doanh nghiệp.
  • D. Kinh doanh ngoại hối và các dịch vụ tài chính quốc tế.

Câu 5: Tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây được thành lập với mục tiêu chính là thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu và ổn định tỷ giá hối đoái?

  • A. Ngân hàng Thế giới (WB)
  • B. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)
  • C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
  • D. Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)

Câu 6: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng là chủ yếu, phục vụ trực tiếp nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của người dân?

  • A. Dịch vụ vận tải hàng hóa
  • B. Dịch vụ tư vấn tài chính
  • C. Dịch vụ viễn thông
  • D. Dịch vụ ăn uống và lưu trú

Câu 7: Sự phát triển của ngành dịch vụ có tác động quan trọng nhất đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Giảm tỷ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng.
  • B. Tăng tỷ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
  • C. Tăng tỷ trọng khu vực dịch vụ và giảm tỷ trọng khu vực nông nghiệp.
  • D. Ổn định tỷ trọng giữa các khu vực kinh tế.

Câu 8: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây thể hiện xu hướng hiện đại, tập trung nhiều loại hàng hóa và dịch vụ tại một địa điểm, mang lại sự tiện lợi cho người mua?

  • A. Chợ truyền thống
  • B. Trung tâm thương mại
  • C. Cửa hàng tạp hóa
  • D. Siêu thị chuyên doanh

Câu 9: Khu vực nào trên thế giới hiện nay được xem là trung tâm thương mại và tài chính lớn nhất, tập trung nhiều trụ sở của các tập đoàn đa quốc gia và tổ chức tài chính quốc tế?

  • A. Bắc Mỹ
  • B. Tây Âu
  • C. Đông Á
  • D. Đông Nam Á

Câu 10: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, quốc gia đang phát triển có thể tận dụng lợi thế nào từ hoạt động thương mại quốc tế để thúc đẩy kinh tế?

  • A. Bảo hộ nền sản xuất trong nước khỏi cạnh tranh quốc tế.
  • B. Hạn chế nhập khẩu để duy trì cán cân thương mại.
  • C. Thu hút vốn đầu tư và chuyển giao công nghệ từ nước ngoài.
  • D. Tăng cường xuất khẩu lao động có tay nghề cao.

Câu 11: Dịch vụ ngân hàng số (digital banking) mang lại lợi ích nào sau đây cho người sử dụng so với ngân hàng truyền thống?

  • A. Lãi suất tiền gửi cao hơn.
  • B. Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho giao dịch.
  • C. Giao dịch trực tiếp với nhân viên ngân hàng.
  • D. Tiện lợi, có thể giao dịch mọi lúc, mọi nơi.

Câu 12: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò chính trong việc thúc đẩy thương mại toàn cầu bằng cách nào?

  • A. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển.
  • B. Giảm thiểu các rào cản thương mại giữa các quốc gia thành viên.
  • C. Điều chỉnh tỷ giá hối đoái giữa các quốc gia.
  • D. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng trên toàn thế giới.

Câu 13: Cho tình huống: Một công ty Việt Nam xuất khẩu nông sản sang thị trường EU. Rào cản kỹ thuật nào sau đây có thể ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu này?

  • A. Thuế nhập khẩu cao.
  • B. Hạn ngạch xuất khẩu.
  • C. Tiêu chuẩn về chất lượng và an toàn thực phẩm.
  • D. Biến động tỷ giá hối đoái.

Câu 14: Nội thương có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia, ngoại trừ khía cạnh nào sau đây?

  • A. Thúc đẩy chuyên môn hóa sản xuất giữa các vùng.
  • B. Tạo thị trường thống nhất trong nước.
  • C. Đảm bảo lưu thông hàng hóa và dịch vụ thông suốt.
  • D. Trực tiếp tạo ra nguồn thu ngoại tệ cho quốc gia.

Câu 15: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ công cộng, do nhà nước hoặc các tổ chức phi lợi nhuận cung cấp chủ yếu?

  • A. Dịch vụ giáo dục và y tế công lập.
  • B. Dịch vụ du lịch và khách sạn.
  • C. Dịch vụ tài chính và ngân hàng thương mại.
  • D. Dịch vụ vận tải hàng hóa quốc tế.

Câu 16: Sự phát triển mạnh mẽ của dịch vụ viễn thôngcông nghệ thông tin có tác động như thế nào đến ngành thương mại?

  • A. Hạn chế sự phát triển của thương mại truyền thống.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển của thương mại điện tử và các hình thức kinh doanh trực tuyến.
  • C. Giảm vai trò của các trung tâm thương mại lớn.
  • D. Làm tăng chi phí giao dịch thương mại.

Câu 17: Hình thức thanh toán quốc tế nào sau đây được xem là an toàn nhất cho người xuất khẩu, giảm thiểu rủi ro không thanh toán?

  • A. Thanh toán bằng tiền mặt.
  • B. Chuyển tiền điện tử (Telegraphic Transfer - TT).
  • C. Thư tín dụng (Letter of Credit - L/C).
  • D. Nhờ thu (Collection).

Câu 18: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ trọng GDP của khu vực dịch vụ trong tổng GDP của một số quốc gia. Quốc gia nào có xu hướng phát triển kinh tế hướng dịch vụ cao nhất?

  • A. Quốc gia có tỷ trọng dịch vụ trong GDP cao nhất.
  • B. Quốc gia có tỷ trọng công nghiệp trong GDP cao nhất.
  • C. Quốc gia có tỷ trọng nông nghiệp trong GDP cao nhất.
  • D. Quốc gia có GDP bình quân đầu người cao nhất.

Câu 19: Nhân tố vị trí địa lý có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển thương mại của một quốc gia?

  • A. Vị trí địa lý không ảnh hưởng đến thương mại.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi tạo điều kiện giao lưu thương mại và phát triển các đầu mối giao thông.
  • C. Vị trí địa lý chỉ ảnh hưởng đến nội thương, không ảnh hưởng đến ngoại thương.
  • D. Vị trí địa lý chỉ ảnh hưởng đến thương mại nông sản.

Câu 20: Khu vực Đông Nam Á đang nổi lên như một trung tâm kinh tế năng động, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại và dịch vụ. Tổ chức khu vực nào đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy liên kết kinh tế trong khu vực này?

  • A. Liên minh Châu Âu (EU)
  • B. Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ (NAFTA/USMCA)
  • C. Tổ chức Hợp tác Thượng Hải (SCO)
  • D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)

Câu 21: Dịch vụ bưu chính viễn thông đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ hoạt động thương mại và tài chính ngân hàng, chủ yếu thông qua việc nào sau đây?

  • A. Vận chuyển hàng hóa và tiền tệ.
  • B. Cung cấp các khoản vay tín dụng.
  • C. Truyền tải thông tin và kết nối liên lạc.
  • D. Bảo hiểm rủi ro trong thương mại.

Câu 22: Một quốc gia có cơ cấu kinh tế chủ yếu dựa vào xuất khẩu nguyên liệu thô thường gặp phải thách thức nào trong thương mại quốc tế?

  • A. Giá cả xuất khẩu biến động và giá trị gia tăng thấp.
  • B. Khó khăn trong việc tiếp cận thị trường quốc tế.
  • C. Chi phí vận chuyển cao do khoảng cách địa lý.
  • D. Thiếu hụt lao động có kỹ năng trong ngành khai thác.

Câu 23: Chính sách bảo hộ thương mại được một số quốc gia áp dụng nhằm mục đích chính nào sau đây?

  • A. Thúc đẩy tự do hóa thương mại.
  • B. Bảo vệ sản xuất trong nước và việc làm.
  • C. Tăng cường xuất khẩu và thu ngoại tệ.
  • D. Giảm giá hàng hóa tiêu dùng.

Câu 24: Trong lĩnh vực tài chính ngân hàng, hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mang lại lợi ích nào cho quốc gia tiếp nhận vốn?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào vốn nước ngoài.
  • B. Tăng lãi suất tiền gửi trong nước.
  • C. Tăng vốn đầu tư, tạo việc làm và chuyển giao công nghệ.
  • D. Ổn định tỷ giá hối đoái.

Câu 25: Cho bảng số liệu về cán cân thương mại của một quốc gia trong 5 năm. Nếu xu hướng nhập siêu kéo dài, quốc gia này có thể gặp phải vấn đề kinh tế nào?

  • A. Lạm phát gia tăng.
  • B. Tăng trưởng kinh tế chậm lại.
  • C. Xuất khẩu giảm sút.
  • D. Thâm hụt ngân sách và tăng nợ nước ngoài.

Câu 26: Dịch vụ du lịch có vai trò quan trọng trong cơ cấu kinh tế của nhiều quốc gia, đặc biệt là các quốc gia đang phát triển, chủ yếu do đâu?

  • A. Giảm ô nhiễm môi trường.
  • B. Tạo nguồn thu ngoại tệ và việc làm.
  • C. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông.
  • D. Tăng cường hợp tác quốc tế.

Câu 27: Hình thức bán lẻ trực tuyến (online retail) có ưu điểm nổi bật nào so với bán lẻ truyền thống, đặc biệt trong bối cảnh dịch bệnh hoặc giãn cách xã hội?

  • A. Tạo trải nghiệm mua sắm trực tiếp và chân thực.
  • B. Giảm chi phí vận chuyển và giao hàng.
  • C. Tiếp cận thị trường rộng lớn, không giới hạn không gian và thời gian.
  • D. Dễ dàng kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi mua.

Câu 28: Trong thương mại quốc tế, thuật ngữ "hàng rào phi thuế quan" (non-tariff barriers) bao gồm những biện pháp nào?

  • A. Thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu.
  • B. Phí hải quan và lệ phí kiểm dịch.
  • C. Các loại thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng.
  • D. Hạn ngạch, tiêu chuẩn kỹ thuật, giấy phép nhập khẩu.

Câu 29: Ngành tài chính ngân hàng đóng vai trò trung gian quan trọng trong nền kinh tế, chủ yếu thông qua hoạt động nào?

  • A. Sản xuất hàng hóa và dịch vụ.
  • B. Huy động vốn và cho vay vốn.
  • C. Quản lý ngân sách nhà nước.
  • D. Điều tiết thị trường lao động.

Câu 30: Cho ví dụ về một ngành dịch vụ hỗ trợ sản xuất, đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao hiệu quả và năng lực cạnh tranh của các ngành kinh tế khác.

  • A. Dịch vụ du lịch sinh thái.
  • B. Dịch vụ giáo dục trực tuyến.
  • C. Dịch vụ logistics và vận tải.
  • D. Dịch vụ y tế dự phòng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Hoạt động thương mại quốc tế đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế, ngoại trừ khía cạnh nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của một quốc gia năm 2023. Nếu quốc gia này có giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu, tình trạng cán cân thương mại của quốc gia này được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Yếu tố nào sau đây là *chủ yếu* thúc đẩy sự phát triển của thương mại điện tử (e-commerce) trong những năm gần đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Ngân hàng Trung ương của một quốc gia thực hiện chức năng chính nào sau đây đối với hệ thống tài chính - ngân hàng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây được thành lập với mục tiêu chính là thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu và ổn định tỷ giá hối đoái?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ *tiêu dùng* là chủ yếu, phục vụ trực tiếp nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của người dân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Sự phát triển của ngành dịch vụ có tác động *quan trọng nhất* đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây thể hiện xu hướng hiện đại, tập trung nhiều loại hàng hóa và dịch vụ tại một địa điểm, mang lại sự tiện lợi cho người mua?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Khu vực nào trên thế giới hiện nay được xem là trung tâm thương mại và tài chính *lớn nhất*, tập trung nhiều trụ sở của các tập đoàn đa quốc gia và tổ chức tài chính quốc tế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, quốc gia đang phát triển có thể tận dụng lợi thế nào từ hoạt động thương mại quốc tế để thúc đẩy kinh tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Dịch vụ *ngân hàng số* (digital banking) mang lại lợi ích nào sau đây cho người sử dụng so với ngân hàng truyền thống?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò *chính* trong việc thúc đẩy thương mại toàn cầu bằng cách nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho tình huống: Một công ty Việt Nam xuất khẩu nông sản sang thị trường EU. Rào cản kỹ thuật nào sau đây có thể ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Nội thương có vai trò *quan trọng* đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia, ngoại trừ khía cạnh nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ *công cộng*, do nhà nước hoặc các tổ chức phi lợi nhuận cung cấp chủ yếu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Sự phát triển mạnh mẽ của dịch vụ *viễn thông* và *công nghệ thông tin* có tác động như thế nào đến ngành thương mại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Hình thức thanh toán quốc tế nào sau đây được xem là *an toàn nhất* cho người xuất khẩu, giảm thiểu rủi ro không thanh toán?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ trọng GDP của khu vực dịch vụ trong tổng GDP của một số quốc gia. Quốc gia nào có xu hướng phát triển kinh tế *hướng dịch vụ* cao nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Nhân tố *vị trí địa lý* có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển thương mại của một quốc gia?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Khu vực *Đông Nam Á* đang nổi lên như một trung tâm kinh tế năng động, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại và dịch vụ. Tổ chức khu vực nào đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy liên kết kinh tế trong khu vực này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Dịch vụ *bưu chính viễn thông* đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ hoạt động thương mại và tài chính ngân hàng, chủ yếu thông qua việc nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một quốc gia có cơ cấu kinh tế chủ yếu dựa vào xuất khẩu nguyên liệu thô thường gặp phải thách thức nào trong thương mại quốc tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Chính sách *bảo hộ thương mại* được một số quốc gia áp dụng nhằm mục đích *chính* nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong lĩnh vực tài chính ngân hàng, hoạt động *đầu tư trực tiếp nước ngoài* (FDI) mang lại lợi ích nào cho quốc gia tiếp nhận vốn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho bảng số liệu về cán cân thương mại của một quốc gia trong 5 năm. Nếu xu hướng nhập siêu kéo dài, quốc gia này có thể gặp phải vấn đề kinh tế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Dịch vụ *du lịch* có vai trò quan trọng trong cơ cấu kinh tế của nhiều quốc gia, đặc biệt là các quốc gia đang phát triển, chủ yếu do đâu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Hình thức *bán lẻ trực tuyến* (online retail) có ưu điểm nổi bật nào so với bán lẻ truyền thống, đặc biệt trong bối cảnh dịch bệnh hoặc giãn cách xã hội?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong thương mại quốc tế, thuật ngữ 'hàng rào phi thuế quan' (non-tariff barriers) bao gồm những biện pháp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Ngành *tài chính ngân hàng* đóng vai trò *trung gian* quan trọng trong nền kinh tế, chủ yếu thông qua hoạt động nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho ví dụ về một ngành dịch vụ *hỗ trợ sản xuất*, đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao hiệu quả và năng lực cạnh tranh của các ngành kinh tế khác.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy thương mại quốc tế hiện nay, vượt qua các rào cản về khoảng cách và thời gian?

  • A. Sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia
  • B. Phát triển của giao thông vận tải và viễn thông
  • C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú của mỗi quốc gia
  • D. Chính sách bảo hộ mậu dịch của các quốc gia phát triển

Câu 2: Trong các hoạt động dịch vụ sau, dịch vụ nào được xem là "huyết mạch" của nền kinh tế, đảm bảo sự vận hành trơn tru của các ngành kinh tế khác?

  • A. Dịch vụ du lịch
  • B. Dịch vụ giáo dục
  • C. Dịch vụ tài chính - ngân hàng
  • D. Dịch vụ y tế

Câu 3: Một quốc gia nhập khẩu ô tô từ Nhật Bản và xuất khẩu cà phê sang Đức. Hình thức thương mại này được gọi là gì?

  • A. Nội thương
  • B. Thương mại biên giới
  • C. Thương mại điện tử
  • D. Ngoại thương

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia liên tục nhập siêu trong thời gian dài?

  • A. Gây áp lực lên dự trữ ngoại hối và cán cân thanh toán
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững
  • C. Tăng cường sức mạnh của đồng nội tệ
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài

Câu 5: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vai trò của các tổ chức tài chính quốc tế như IMF và WB là gì?

  • A. Kiểm soát dòng vốn đầu tư quốc tế của các công ty đa quốc gia
  • B. Ổn định hệ thống tài chính toàn cầu và hỗ trợ phát triển kinh tế
  • C. Thúc đẩy cạnh tranh thương mại giữa các quốc gia phát triển
  • D. Bảo hộ thị trường tài chính của các nước đang phát triển

Câu 6: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết kinh tế khu vực?

  • A. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
  • B. Các công ty xuyên quốc gia
  • C. Liên minh châu Âu (EU)
  • D. Ngân hàng Thế giới (WB)

Câu 7: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?

  • A. Dịch vụ du lịch, nhà hàng, khách sạn
  • B. Dịch vụ tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
  • C. Dịch vụ vận tải, bưu chính viễn thông
  • D. Dịch vụ giáo dục, y tế, khoa học công nghệ

Câu 8: Nội thương có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

  • A. Chỉ tập trung phục vụ nhu cầu trao đổi hàng hóa giữa các vùng trong nước
  • B. Tạo thị trường thống nhất, thúc đẩy chuyên môn hóa và phân công lao động
  • C. Hạn chế sự phụ thuộc vào thị trường bên ngoài
  • D. Giảm thiểu cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong nước

Câu 9: Trung tâm tài chính toàn cầu thường tập trung ở những khu vực nào?

  • A. Các vùng nông thôn và vùng sâu vùng xa
  • B. Các quốc gia có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • C. Các khu vực có chi phí lao động thấp
  • D. Các thành phố lớn, trung tâm kinh tế của thế giới

Câu 10: WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới) có chức năng chính là gì?

  • A. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển
  • B. Quy định giá cả hàng hóa trên thị trường quốc tế
  • C. Giám sát thương mại toàn cầu và giải quyết tranh chấp thương mại
  • D. Thúc đẩy hợp tác kinh tế giữa các quốc gia trong khu vực

Câu 11: Sự phát triển của thương mại điện tử (e-commerce) đã tác động như thế nào đến ngành bán lẻ truyền thống?

  • A. Hoàn toàn thay thế và xóa bỏ hình thức bán lẻ truyền thống
  • B. Tạo ra sự cạnh tranh và buộc bán lẻ truyền thống phải đổi mới
  • C. Không có tác động đáng kể đến ngành bán lẻ truyền thống
  • D. Giúp bán lẻ truyền thống độc quyền thị trường hơn

Câu 12: Ngân hàng trung ương của một quốc gia có vai trò gì trong hệ thống tài chính?

  • A. Trực tiếp cho vay vốn đối với các doanh nghiệp và cá nhân
  • B. Cạnh tranh với các ngân hàng thương mại để thu hút tiền gửi
  • C. Chỉ thực hiện các giao dịch tài chính quốc tế
  • D. Điều hành chính sách tiền tệ và kiểm soát hệ thống ngân hàng

Câu 13: Biện pháp nào sau đây giúp một quốc gia giảm nhập siêu?

  • A. Tăng cường xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu
  • B. Tăng cường đầu tư công và giảm lãi suất
  • C. Phát hành thêm tiền và tăng chi tiêu chính phủ
  • D. Giảm thuế thu nhập và tăng thuế tiêu dùng

Câu 14: Dịch vụ vận tải có vai trò như thế nào trong hoạt động thương mại?

  • A. Chỉ đóng vai trò hỗ trợ thứ yếu cho thương mại
  • B. Chỉ quan trọng trong nội thương, ít ảnh hưởng đến ngoại thương
  • C. Đảm bảo lưu thông hàng hóa, kết nối thị trường và giảm chi phí
  • D. Chỉ tạo ra việc làm trong ngành vận tải, ít liên quan đến thương mại

Câu 15: Loại hình dịch vụ nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh mẽ ở các nước đang phát triển, gắn liền với quá trình đô thị hóa và tăng thu nhập?

  • A. Dịch vụ khai thác khoáng sản và năng lượng
  • B. Dịch vụ du lịch và các dịch vụ cá nhân
  • C. Dịch vụ sản xuất công nghiệp và xây dựng
  • D. Dịch vụ nông nghiệp và lâm nghiệp

Câu 16: Nhân tố vị trí địa lý ảnh hưởng đến hoạt động thương mại như thế nào?

  • A. Không có ảnh hưởng đáng kể đến hoạt động thương mại
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến nội thương, không ảnh hưởng đến ngoại thương
  • C. Luôn tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động thương mại
  • D. Có thể tạo thuận lợi hoặc gây khó khăn cho hoạt động thương mại

Câu 17: Một quốc gia có lợi thế so sánh về sản xuất nông sản nên tập trung vào xuất khẩu mặt hàng nào?

  • A. Máy móc và thiết bị công nghiệp
  • B. Dịch vụ tài chính và ngân hàng
  • C. Nông sản và thực phẩm chế biến
  • D. Hàng điện tử và công nghệ cao

Câu 18: Trong các hình thức thanh toán quốc tế, L/C (thư tín dụng) có ưu điểm gì?

  • A. Thanh toán nhanh chóng và tiết kiệm chi phí nhất
  • B. Đảm bảo an toàn và giảm thiểu rủi ro cho cả người mua và người bán
  • C. Đơn giản và dễ thực hiện, không cần qua ngân hàng
  • D. Phù hợp với mọi loại hàng hóa và mọi quy mô giao dịch

Câu 19: Xu hướng bảo hộ mậu dịch của một số quốc gia có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến thương mại toàn cầu?

  • A. Thúc đẩy cạnh tranh lành mạnh và nâng cao chất lượng hàng hóa
  • B. Tăng cường hợp tác kinh tế và giảm xung đột thương mại
  • C. Giúp các nước đang phát triển bảo vệ nền kinh tế non trẻ
  • D. Hạn chế tự do thương mại và có thể gây ra chiến tranh thương mại

Câu 20: Dịch vụ bưu chính viễn thông đóng góp vào sự phát triển kinh tế chủ yếu thông qua vai trò nào?

  • A. Cung cấp thông tin, kết nối liên lạc và hỗ trợ giao dịch kinh tế
  • B. Trực tiếp tạo ra sản phẩm vật chất và hàng hóa xuất khẩu
  • C. Tạo ra nguồn vốn đầu tư lớn cho các ngành kinh tế khác
  • D. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên

Câu 21: Trong cơ cấu GDP của các nước phát triển, khu vực dịch vụ thường chiếm tỷ trọng như thế nào?

  • A. Tỷ trọng thấp, dưới 30%
  • B. Tỷ trọng cao nhất, thường trên 60%
  • C. Tỷ trọng tương đương với khu vực nông nghiệp
  • D. Tỷ trọng biến động mạnh và không ổn định

Câu 22: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự phát triển của dịch vụ tài chính - ngân hàng hiện đại?

  • A. Giao dịch tiền mặt tại quầy giao dịch ngân hàng
  • B. Vay vốn thông qua thế chấp tài sản hữu hình
  • C. Thanh toán trực tuyến và giao dịch ngân hàng điện tử
  • D. Gửi tiết kiệm tại các chi nhánh ngân hàng truyền thống

Câu 23: Sự ra đời và phát triển của các siêu thị đã làm thay đổi phương thức mua sắm của người tiêu dùng như thế nào?

  • A. Hạn chế sự lựa chọn hàng hóa và tăng giá cả
  • B. Giảm tính tiện lợi và tăng thời gian mua sắm
  • C. Không có sự thay đổi đáng kể trong phương thức mua sắm
  • D. Tăng tính tiện lợi, đa dạng hàng hóa và không gian mua sắm hiện đại

Câu 24: Khu vực Đông Á nổi lên như một trung tâm thương mại lớn của thế giới trong giai đoạn nào?

  • A. Từ thời kỳ cổ đại và trung đại
  • B. Từ cuối thế kỷ 20 và đầu thế kỷ 21
  • C. Trong suốt thế kỷ 19
  • D. Từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất

Câu 25: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành dịch vụ?

  • A. Tính vô hình
  • B. Tính không đồng nhất
  • C. Sản xuất mang tính vật chất
  • D. Tính đồng thời giữa sản xuất và tiêu dùng

Câu 26: Trong tương lai, ngành dịch vụ nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp và chế biến nông sản
  • B. Dịch vụ sản xuất công nghiệp nặng
  • C. Dịch vụ khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • D. Dịch vụ công nghệ thông tin và chuyển đổi số

Câu 27: Hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào hướng tới mục tiêu xóa bỏ hoàn toàn hàng rào thuế quan và phi thuế quan giữa các nước thành viên?

  • A. Liên minh kinh tế
  • B. Khu vực mậu dịch tự do
  • C. Liên minh thuế quan
  • D. Thị trường chung

Câu 28: Để đánh giá quy mô thương mại của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ số nào?

  • A. Cán cân thương mại
  • B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu
  • C. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
  • D. Tỷ lệ lạm phát

Câu 29: Sự phát triển của ngành dịch vụ có mối quan hệ như thế nào với quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước?

  • A. Ngành dịch vụ phát triển độc lập và không liên quan đến công nghiệp hóa
  • B. Ngành dịch vụ chỉ phát triển sau khi công nghiệp hóa hoàn thành
  • C. Ngành dịch vụ là động lực và hỗ trợ cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa
  • D. Công nghiệp hóa và hiện đại hóa kìm hãm sự phát triển của dịch vụ

Câu 30: Trong thương mại quốc tế, thuật ngữ "hàng rào phi thuế quan" bao gồm những biện pháp nào?

  • A. Chỉ bao gồm các loại thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu
  • B. Chỉ bao gồm các quy định về chất lượng và tiêu chuẩn hàng hóa
  • C. Chỉ bao gồm các biện pháp trợ cấp và hỗ trợ xuất khẩu
  • D. Bao gồm hạn ngạch, giấy phép nhập khẩu, quy định kỹ thuật và kiểm dịch

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc thúc đẩy thương mại quốc tế hiện nay, vượt qua các rào cản về khoảng cách và thời gian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các hoạt động dịch vụ sau, dịch vụ nào được xem là 'huyết mạch' của nền kinh tế, đảm bảo sự vận hành trơn tru của các ngành kinh tế khác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một quốc gia nhập khẩu ô tô từ Nhật Bản và xuất khẩu cà phê sang Đức. Hình thức thương mại này được gọi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia liên tục nhập siêu trong thời gian dài?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vai trò của các tổ chức tài chính quốc tế như IMF và WB là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hình thức tổ chức thương mại nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết kinh tế khu vực?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ *tiêu dùng*?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nội thương có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trung tâm tài chính *toàn cầu* thường tập trung ở những khu vực nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới) có chức năng chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Sự phát triển của thương mại điện tử (e-commerce) đã tác động như thế nào đến ngành bán lẻ truyền thống?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Ngân hàng trung ương của một quốc gia có vai trò gì trong hệ thống tài chính?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Biện pháp nào sau đây giúp một quốc gia *giảm nhập siêu*?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Dịch vụ vận tải có vai trò như thế nào trong hoạt động thương mại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Loại hình dịch vụ nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh mẽ ở các nước đang phát triển, gắn liền với quá trình đô thị hóa và tăng thu nhập?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nhân tố *vị trí địa lý* ảnh hưởng đến hoạt động thương mại như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một quốc gia có lợi thế so sánh về sản xuất nông sản nên tập trung vào xuất khẩu mặt hàng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong các hình thức thanh toán quốc tế, L/C (thư tín dụng) có ưu điểm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xu hướng *bảo hộ mậu dịch* của một số quốc gia có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến thương mại toàn cầu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Dịch vụ bưu chính viễn thông đóng góp vào sự phát triển kinh tế chủ yếu thông qua vai trò nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong cơ cấu GDP của các nước phát triển, khu vực dịch vụ thường chiếm tỷ trọng như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự phát triển của dịch vụ tài chính - ngân hàng *hiện đại*?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Sự ra đời và phát triển của các *siêu thị* đã làm thay đổi phương thức mua sắm của người tiêu dùng như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khu vực *Đông Á* nổi lên như một trung tâm thương mại lớn của thế giới trong giai đoạn nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc điểm của ngành dịch vụ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong tương lai, ngành dịch vụ nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào hướng tới mục tiêu *xóa bỏ hoàn toàn* hàng rào thuế quan và phi thuế quan giữa các nước thành viên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để đánh giá *quy mô* thương mại của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ số nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Sự phát triển của ngành dịch vụ có mối quan hệ như thế nào với quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 28: Thương mại, tài chính ngân hàng và dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong thương mại quốc tế, thuật ngữ 'hàng rào phi thuế quan' bao gồm những biện pháp nào?

Xem kết quả