15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đá mẹ có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành thành phần nào sau đây của đất?

  • A. Mùn
  • B. Khoáng vật
  • C. Nước và không khí
  • D. Vi sinh vật

Câu 2: Tại sao ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, quá trình hình thành đất lại diễn ra mạnh mẽ và tầng đất thường dày hơn so với vùng ôn đới?

  • A. Do lượng mưa ít làm giảm rửa trôi vật chất.
  • B. Do nhiệt độ thấp làm chậm quá trình phong hóa đá.
  • C. Do thảm thực vật kém phát triển.
  • D. Do nhiệt độ và độ ẩm cao thúc đẩy phong hóa hóa học và hoạt động sinh vật.

Câu 3: Vai trò nào sau đây của sinh vật trong quá trình hình thành đất là quan trọng nhất trong việc tạo nên độ phì nhiêu?

  • A. Rễ cây bám vào đá làm vỡ đá vật lí.
  • B. Ngăn chặn xói mòn đất.
  • C. Cung cấp xác hữu cơ và phân giải chúng thành mùn.
  • D. Tạo ra các hang hốc trong đất.

Câu 4: Một khu vực đồi núi có độ dốc lớn, lớp phủ thực vật bị suy giảm do cháy rừng. Dự đoán đặc điểm nào sau đây có khả năng xảy ra nhất đối với đất ở khu vực này?

  • A. Tầng đất mỏng, dễ bị xói mòn và rửa trôi mạnh.
  • B. Tầng đất dày hơn do vật liệu từ trên dốc bồi tụ xuống.
  • C. Độ phì nhiêu tăng lên do khoáng chất được giải phóng từ đá gốc.
  • D. Quá trình hình thành mùn diễn ra nhanh hơn.

Câu 5: Thời gian tác động đến quá trình hình thành đất chủ yếu thông qua việc tích lũy và biến đổi vật chất, dẫn đến sự hình thành rõ rệt các gì trong phẫu diện đất?

  • A. Thành phần khoáng vật.
  • B. Độ ẩm và nhiệt độ.
  • C. Lượng vi sinh vật.
  • D. Các tầng đất (horizons).

Câu 6: Hoạt động nào sau đây của con người vừa có thể cải tạo, nâng cao độ phì của đất, vừa có thể gây suy thoái đất nếu không được quản lý đúng cách?

  • A. Đốt nương làm rẫy.
  • B. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • C. Phá rừng đầu nguồn.
  • D. Đô thị hóa nhanh chóng.

Câu 7: Trong phẫu diện đất điển hình, tầng đất nào thường có màu sẫm nhất do chứa lượng lớn chất hữu cơ (mùn) và là nơi tập trung nhiều rễ cây hoạt động?

  • A. Tầng A (Tầng mặt)
  • B. Tầng B (Tầng tích tụ)
  • C. Tầng C (Tầng đá mẹ phong hóa)
  • D. Tầng R (Đá gốc chưa phong hóa)

Câu 8: Khả năng nào của đất được coi là đặc tính quan trọng nhất, quyết định trực tiếp đến năng suất và chất lượng cây trồng?

  • A. Màu sắc của đất.
  • B. Thành phần cơ giới (tỉ lệ cát, sét, limon).
  • C. Độ phì nhiêu.
  • D. Cấu tượng đất.

Câu 9: Một vườn cây ăn quả đang bị suy yếu, kiểm tra đất cho thấy pH đất là 4.5 (đất rất chua), trong khi cây trồng này phù hợp với đất có pH trung tính (6.0-7.0). Biện pháp nào sau đây là phổ biến và hiệu quả nhất để nâng pH đất?

  • A. Bón thêm nhiều phân đạm urê.
  • B. Tưới nước liên tục để rửa trôi axit.
  • C. Bón thêm nhiều phân kali.
  • D. Bón vôi bột hoặc các hợp chất chứa Canxi.

Câu 10: Cấu tượng đất tốt (đất tơi xốp, các hạt kết dính thành viên hoặc cục nhỏ) mang lại lợi ích gì cho đất và cây trồng?

  • A. Tăng khả năng thoát nước và thoáng khí, giúp rễ cây hô hấp tốt.
  • B. Giảm khả năng giữ nước của đất.
  • C. Làm tăng độ chặt của đất.
  • D. Giảm hoạt động của vi sinh vật.

Câu 11: Đất Feralit, đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm, thường có màu đỏ hoặc vàng. Màu sắc này chủ yếu là do sự tích tụ của hợp chất nào?

  • A. Chất hữu cơ (mùn).
  • B. Canxi cacbonat.
  • C. Sắt và Nhôm oxit.
  • D. Silic dioxit.

Câu 12: Đất phù sa sông, được hình thành do quá trình bồi tụ vật liệu từ các con sông, thường có đặc điểm nào nổi bật và được sử dụng chủ yếu cho mục đích gì?

  • A. Chua, bạc màu, thích hợp trồng rừng.
  • B. Giàu dinh dưỡng, tơi xốp, thích hợp trồng cây lương thực, thực phẩm.
  • C. Nhiều đá lẫn, tầng đất mỏng, khó canh tác.
  • D. Chặt, bí khí, chỉ thích hợp cho cây chịu hạn.

Câu 13: Đất mùn (Humus), với hàm lượng chất hữu cơ rất cao, thường hình thành trong điều kiện khí hậu nào và ở dạng địa hình nào?

  • A. Khí hậu khô hạn, địa hình sa mạc.
  • B. Khí hậu nhiệt đới, địa hình đồng bằng.
  • C. Khí hậu cận nhiệt đới, địa hình đồi thấp.
  • D. Khí hậu lạnh hoặc ẩm ướt, địa hình trũng hoặc núi cao.

Câu 14: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến hiện tượng xói mòn đất diễn ra mạnh mẽ, đặc biệt là ở các vùng đồi núi dốc có thảm thực vật bị suy thoái?

  • A. Hoạt động của gió.
  • B. Sự bốc hơi nước từ mặt đất.
  • C. Dòng chảy bề mặt của nước mưa.
  • D. Hoạt động của sinh vật dưới đất.

Câu 15: Hiện tượng đất nhiễm mặn, gây khó khăn cho canh tác nông nghiệp, thường xảy ra phổ biến nhất ở khu vực nào và do tác động tổng hợp nào?

  • A. Vùng ven biển, khí hậu khô hạn hoặc tưới tiêu không hợp lý.
  • B. Vùng núi cao, nhiệt độ thấp và độ ẩm cao.
  • C. Vùng đồng bằng ngập lụt quanh năm.
  • D. Vùng đồi trung du, lượng mưa lớn.

Câu 16: Quá trình hoang mạc hóa là gì và nó thường là hệ quả của sự kết hợp giữa yếu tố nào?

  • A. Đất bị ngập úng kéo dài do biến đổi khí hậu.
  • B. Đất bị suy thoái nghiêm trọng (mất lớp phủ thực vật, xói mòn, khô hạn) do hoạt động con người và biến đổi khí hậu.
  • C. Đất bị ô nhiễm kim loại nặng do công nghiệp.
  • D. Đất bị chua hóa do mưa axit.

Câu 17: Trên các vùng đất dốc, biện pháp canh tác nào sau đây được coi là hiệu quả nhất để giảm thiểu xói mòn đất do dòng chảy bề mặt?

  • A. Trồng cây theo đường thẳng đứng (vuông góc với đường đồng mức).
  • B. Để đất trống giữa các vụ canh tác.
  • C. Canh tác theo đường đồng mức hoặc làm ruộng bậc thang.
  • D. Sử dụng nhiều phân bón hóa học.

Câu 18: Về lâu dài, việc sử dụng phân hữu cơ (phân chuồng, phân xanh) được đánh giá là bền vững hơn cho đất so với phân hóa học. Điều này là do phân hữu cơ có tác động chính nào sau đây?

  • A. Cải thiện cấu trúc đất, tăng độ mùn và hoạt động vi sinh vật.
  • B. Chỉ cung cấp chất dinh dưỡng đơn giản cho cây trồng.
  • C. Làm tăng độ chua của đất.
  • D. Diệt trừ sâu bệnh trong đất hiệu quả.

Câu 19: Trong phẫu diện đất, tầng C (Tầng đá mẹ phong hóa) chủ yếu bao gồm những vật liệu nào?

  • A. Hỗn hợp giàu mùn và rễ cây.
  • B. Đá gốc bị phong hóa mạnh nhưng chưa hình thành đất thật sự.
  • C. Vật liệu tích tụ sét và khoáng chất từ tầng trên.
  • D. Đá gốc nguyên khối chưa bị phong hóa.

Câu 20: Sự kết hợp giữa nhiệt độ cao và lượng mưa lớn ở vùng nhiệt đới ẩm ảnh hưởng như thế nào đến quá trình rửa trôi và tích tụ khoáng vật trong đất?

  • A. Thúc đẩy tích tụ các khoáng vật dễ tan ở tầng mặt.
  • B. Làm chậm quá trình phong hóa hóa học.
  • C. Gây rửa trôi mạnh các khoáng vật dễ tan xuống tầng dưới hoặc ra khỏi phẫu diện.
  • D. Giảm hoạt động của vi sinh vật.

Câu 21: Một vùng đất nông nghiệp bị bạc màu nghiêm trọng sau nhiều năm canh tác lúa liên tục mà ít được bón phân hữu cơ. Biện pháp nào sau đây là cần thiết và hiệu quả nhất để bắt đầu phục hồi độ phì nhiêu cho đất?

  • A. Tăng cường bón phân hữu cơ, trồng cây phân xanh, luân canh cây trồng.
  • B. Chỉ sử dụng phân bón hóa học với liều lượng cực cao.
  • C. Để đất trống không canh tác trong vài năm.
  • D. Tưới tiêu ngập nước liên tục.

Câu 22: Thành phần nào sau đây của đất đóng vai trò quyết định nhất đến khả năng giữ nước, trao đổi ion dinh dưỡng và độ dẻo, dính của đất?

  • A. Cát.
  • B. Limon.
  • C. Sỏi đá.
  • D. Sét.

Câu 23: Mặc dù các khu rừng mưa nhiệt đới có thảm thực vật vô cùng phong phú, nhưng đất ở những khu vực này thường không giàu dinh dưỡng như đất ở đồng cỏ ôn đới. Giải thích hợp lý nhất cho điều này là gì?

  • A. Lượng xác hữu cơ ở rừng mưa nhiệt đới rất ít.
  • B. Nhiệt độ và độ ẩm cao thúc đẩy quá trình phân giải xác hữu cơ và rửa trôi khoáng chất diễn ra rất nhanh.
  • C. Đá mẹ ở vùng nhiệt đới rất nghèo khoáng chất.
  • D. Hoạt động của con người đã làm suy kiệt đất ở đây.

Câu 24: Hoạt động trồng cây công nghiệp lâu năm (như cà phê, hồ tiêu) trên các sườn đồi ở Tây Nguyên (Việt Nam) nếu không có biện pháp bảo vệ đất phù hợp, có thể dẫn đến hậu quả môi trường nghiêm trọng nào?

  • A. Đất bị ngập mặn do mực nước biển dâng.
  • B. Đất bị đóng băng vĩnh cửu.
  • C. Tăng cường xói mòn đất, bạc màu, gây sạt lở đất.
  • D. Đất trở nên quá kiềm, khó canh tác.

Câu 25: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa xói mòn đất và rửa trôi đất.

  • A. Xói mòn là sự cuốn trôi cả hạt đất, còn rửa trôi là sự hòa tan và cuốn đi các chất dinh dưỡng trong đất.
  • B. Xói mòn chỉ do gió, còn rửa trôi chỉ do nước.
  • C. Xói mòn làm mất tầng mùn, còn rửa trôi làm mất tầng đá mẹ.
  • D. Xói mòn chỉ xảy ra trên đất bằng, còn rửa trôi chỉ xảy ra trên đất dốc.

Câu 26: Nguyên tắc cốt lõi của việc sử dụng bền vững tài nguyên đất trong nông nghiệp là gì?

  • A. Tăng tối đa năng suất cây trồng bằng mọi giá.
  • B. Chỉ sử dụng phân bón hóa học để tiết kiệm chi phí.
  • C. Khai thác triệt để các loại đất mà không quan tâm đến khả năng phục hồi.
  • D. Sử dụng đất hợp lý đi đôi với các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất, đảm bảo khả năng sản xuất lâu dài.

Câu 27: Khi quan sát một loại đất nông nghiệp và thấy đất có màu đen hoặc nâu sẫm đặc trưng, điều này thường là dấu hiệu cho thấy đặc điểm nào của đất?

  • A. Đất chứa nhiều muối hòa tan.
  • B. Đất giàu chất hữu cơ (mùn).
  • C. Đất chứa nhiều oxit sắt.
  • D. Đất có thành phần cơ giới nặng (nhiều sét).

Câu 28: Tại sao độ thoáng khí (lượng không khí trong các khe hở của đất) lại là một tính chất quan trọng đối với sự phát triển của cây trồng?

  • A. Cung cấp oxy cho hô hấp của rễ cây và vi sinh vật đất.
  • B. Giúp đất giữ nước tốt hơn.
  • C. Làm tăng nhiệt độ của đất.
  • D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật.

Câu 29: Quá trình hình thành đất (thổ nhưỡng) là sự tác động tổng hợp của các nhân tố tự nhiên và con người lên đối tượng nào?

  • A. Thảm thực vật.
  • B. Nguồn nước ngầm.
  • C. Đá gốc.
  • D. Khí quyển.

Câu 30: Ngoài xói mòn và rửa trôi, những hoạt động nào sau đây của con người cũng có thể gây ra suy thoái chất lượng đất?

  • A. Chỉ bón phân hữu cơ.
  • B. Trồng cây che phủ đất.
  • C. Áp dụng luân canh cây trồng.
  • D. Sử dụng quá nhiều hóa chất nông nghiệp, khai thác khoáng sản không phục hồi, đô thị hóa nhanh chóng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đá mẹ có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành thành phần nào sau đây của đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Tại sao ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, quá trình hình thành đất lại diễn ra mạnh mẽ và tầng đất thường dày hơn so với vùng ôn đới?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Vai trò nào sau đây của sinh vật trong quá trình hình thành đất là quan trọng nhất trong việc tạo nên độ phì nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một khu vực đồi núi có độ dốc lớn, lớp phủ thực vật bị suy giảm do cháy rừng. Dự đoán đặc điểm nào sau đây có khả năng xảy ra nhất đối với đất ở khu vực này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Thời gian tác động đến quá trình hình thành đất chủ yếu thông qua việc tích lũy và biến đổi vật chất, dẫn đến sự hình thành rõ rệt các gì trong phẫu diện đất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Hoạt động nào sau đây của con người vừa có thể cải tạo, nâng cao độ phì của đất, vừa có thể gây suy thoái đất nếu không được quản lý đúng cách?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong phẫu diện đất điển hình, tầng đất nào thường có màu sẫm nhất do chứa lượng lớn chất hữu cơ (mùn) và là nơi tập trung nhiều rễ cây hoạt động?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Khả năng nào của đất được coi là đặc tính quan trọng nhất, quyết định trực tiếp đến năng suất và chất lượng cây trồng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một vườn cây ăn quả đang bị suy yếu, kiểm tra đất cho thấy pH đất là 4.5 (đất rất chua), trong khi cây trồng này phù hợp với đất có pH trung tính (6.0-7.0). Biện pháp nào sau đây là phổ biến và hiệu quả nhất để nâng pH đất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cấu tượng đất tốt (đất tơi xốp, các hạt kết dính thành viên hoặc cục nhỏ) mang lại lợi ích gì cho đất và cây trồng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đất Feralit, đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm, thường có màu đỏ hoặc vàng. Màu sắc này chủ yếu là do sự tích tụ của hợp chất nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Đất phù sa sông, được hình thành do quá trình bồi tụ vật liệu từ các con sông, thường có đặc điểm nào nổi bật và được sử dụng chủ yếu cho mục đích gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Đất mùn (Humus), với hàm lượng chất hữu cơ rất cao, thường hình thành trong điều kiện khí hậu nào và ở dạng địa hình nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến hiện tượng xói mòn đất diễn ra mạnh mẽ, đặc biệt là ở các vùng đồi núi dốc có thảm thực vật bị suy thoái?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Hiện tượng đất nhiễm mặn, gây khó khăn cho canh tác nông nghiệp, thường xảy ra phổ biến nhất ở khu vực nào và do tác động tổng hợp nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Quá trình hoang mạc hóa là gì và nó thường là hệ quả của sự kết hợp giữa yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trên các vùng đất dốc, biện pháp canh tác nào sau đây được coi là hiệu quả nhất để giảm thiểu xói mòn đất do dòng chảy bề mặt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Về lâu dài, việc sử dụng phân hữu cơ (phân chuồng, phân xanh) được đánh giá là bền vững hơn cho đất so với phân hóa học. Điều này là do phân hữu cơ có tác động chính nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong phẫu diện đất, tầng C (Tầng đá mẹ phong hóa) chủ yếu bao gồm những vật liệu nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Sự kết hợp giữa nhiệt độ cao và lượng mưa lớn ở vùng nhiệt đới ẩm ảnh hưởng như thế nào đến quá trình rửa trôi và tích tụ khoáng vật trong đất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một vùng đất nông nghiệp bị bạc màu nghiêm trọng sau nhiều năm canh tác lúa liên tục mà ít được bón phân hữu cơ. Biện pháp nào sau đây là cần thiết và hiệu quả nhất để bắt đầu phục hồi độ phì nhiêu cho đất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Thành phần nào sau đây của đất đóng vai trò quyết định nhất đến khả năng giữ nước, trao đổi ion dinh dưỡng và độ dẻo, dính của đất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Mặc dù các khu rừng mưa nhiệt đới có thảm thực vật vô cùng phong phú, nhưng đất ở những khu vực này thường không giàu dinh dưỡng như đất ở đồng cỏ ôn đới. Giải thích hợp lý nhất cho điều này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Hoạt động trồng cây công nghiệp lâu năm (như cà phê, hồ tiêu) trên các sườn đồi ở Tây Nguyên (Việt Nam) nếu không có biện pháp bảo vệ đất phù hợp, có thể dẫn đến hậu quả môi trường nghiêm trọng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa xói mòn đất và rửa trôi đất.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Nguyên tắc cốt lõi của việc sử dụng bền vững tài nguyên đất trong nông nghiệp là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi quan sát một loại đất nông nghiệp và thấy đất có màu đen hoặc nâu sẫm đặc trưng, điều này thường là dấu hiệu cho thấy đặc điểm nào của đất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tại sao độ thoáng khí (lượng không khí trong các khe hở của đất) lại là một tính chất quan trọng đối với sự phát triển của cây trồng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Quá trình hình thành đất (thổ nhưỡng) là sự tác động tổng hợp của các nhân tố tự nhiên và con người lên đối tượng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Ngoài xói mòn và rửa trôi, những hoạt động nào sau đây của con người cũng có thể gây ra suy thoái chất lượng đất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một loại đất được hình thành trên đá mẹ granit ở vùng khí hậu khô hạn có đặc điểm gì nổi bật về thành phần cơ giới và quá trình phong hóa so với đất hình thành trên đá mẹ bazan ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm?

  • A. Đất trên granit khô hạn thường sét nặng, phong hóa hóa học mạnh.
  • B. Đất trên granit khô hạn thường cát pha hoặc thịt nhẹ, phong hóa vật lí chiếm ưu thế.
  • C. Đất trên bazan nhiệt đới ẩm phong hóa vật lí mạnh, ít mùn.
  • D. Đất trên granit khô hạn giàu mùn hơn do quá trình phân giải chậm.

Câu 2: Tại sao ở các vùng đồi núi dốc, tầng đất thường mỏng và kém màu mỡ hơn so với các vùng đồng bằng phù sa, khi các yếu tố khác (khí hậu, đá mẹ) tương đồng?

  • A. Do nhiệt độ thấp hơn làm chậm quá trình phong hóa đá mẹ.
  • B. Do lượng mưa ít hơn làm giảm sự hòa tan và tích tụ vật chất.
  • C. Do sinh vật kém phát triển hơn nên ít cung cấp chất hữu cơ.
  • D. Do quá trình xói mòn và rửa trôi vật chất diễn ra mạnh mẽ hơn.

Câu 3: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với nền nhiệt độ và độ ẩm cao có tác động như thế nào đến quá trình hình thành đất, đặc biệt là sự hình thành tầng mùn và quá trình feralit hóa?

  • A. Thúc đẩy phong hóa hóa học, phân giải chất hữu cơ nhanh, dễ rửa trôi bazơ và tích tụ oxit sắt, nhôm.
  • B. Làm chậm quá trình phong hóa, tích lũy nhiều chất hữu cơ chưa phân giải.
  • C. Hạn chế sự rửa trôi, tích tụ nhiều khoáng vật dễ tan.
  • D. Tạo điều kiện thuận lợi cho phong hóa vật lí, hình thành đất xám bạc màu.

Câu 4: Phân tích vai trò của sinh vật trong việc tạo nên độ phì nhiêu của đất. Yếu tố nào do sinh vật đóng góp có ý nghĩa quyết định đến khả năng cung cấp dinh dưỡng cho thực vật?

  • A. Sự phân giải đá mẹ thành vật chất vô cơ.
  • B. Việc tạo ra các hang động làm tăng độ tơi xốp.
  • C. Cung cấp và phân giải xác hữu cơ để tạo thành mùn giàu dinh dưỡng.
  • D. Góp phần làm thay đổi màu sắc của đất.

Câu 5: Quá trình phong hóa đá mẹ dưới tác động của nhiệt độ và nước là bước khởi đầu quan trọng trong hình thành đất. Giải thích tại sao sự luân phiên nóng lạnh và đóng băng của nước trong các khe nứt đá lại thúc đẩy quá trình này?

  • A. Nhiệt độ cao làm đá mềm ra, nước cuốn trôi vật chất.
  • B. Sự giãn nở và co lại của đá do nhiệt, cùng với sự nở ra của nước khi đóng băng gây áp lực phá vỡ đá.
  • C. Nước đóng vai trò dung môi hòa tan các khoáng vật trong đá.
  • D. Nhiệt độ thấp làm tăng độ cứng của đá, dễ bị vỡ vụn khi có lực tác động.

Câu 6: Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất trồng lý tưởng và đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp oxy cho rễ cây và hoạt động của vi sinh vật?

  • A. Khoáng vật.
  • B. Chất hữu cơ.
  • C. Nước.
  • D. Không khí.

Câu 7: Quan sát hai mẫu đất: Mẫu A có cấu trúc viên, xốp, dễ thấm nước và thoát khí. Mẫu B có cấu trúc chặt, bí, khó thấm nước. Nhận xét về độ phì tiềm năng và khả năng canh tác của hai mẫu đất này.

  • A. Mẫu A có độ phì tiềm năng cao hơn và dễ canh tác hơn mẫu B.
  • B. Mẫu B có độ phì tiềm năng cao hơn và dễ canh tác hơn mẫu A.
  • C. Cả hai mẫu đất đều có độ phì như nhau nhưng khác nhau về khả năng giữ nước.
  • D. Độ phì không phụ thuộc vào cấu trúc đất.

Câu 8: Tại sao việc trồng cây xanh và duy trì thảm thực vật lại là biện pháp hiệu quả nhất để chống xói mòn đất ở vùng đồi núi?

  • A. Cây xanh làm tăng nhiệt độ bề mặt đất, giảm tốc độ dòng chảy.
  • B. Lá cây che phủ làm giảm lượng mưa rơi xuống đất.
  • C. Rễ cây giữ đất, lá cây và thân cây cản bớt lực tác động của hạt mưa và dòng chảy, tăng khả năng thấm nước.
  • D. Cây xanh hút hết nước trong đất làm đất khô hơn, khó bị xói mòn.

Câu 9: Một vùng đất ngập nước ven biển có đặc điểm gì về quá trình hình thành và thành phần so với đất feralit trên đồi bazan?

  • A. Đất ngập nước giàu oxit sắt, nhôm do phong hóa mạnh.
  • B. Đất ngập nước hình thành do phong hóa đá mẹ là chính, feralit do bồi tụ.
  • C. Đất ngập nước thường có màu đỏ hoặc vàng, feralit thường có màu xám đen.
  • D. Đất ngập nước hình thành chủ yếu do bồi tụ vật liệu từ sông, biển, thường có hàm lượng chất hữu cơ cao trong điều kiện yếm khí.

Câu 10: Con người có tác động tích cực và tiêu cực đến đất. Việc lạm dụng hóa chất nông nghiệp (thuốc trừ sâu, phân bón hóa học) trong thời gian dài gây ra hậu quả tiêu cực chủ yếu nào đối với đất?

  • A. Làm suy giảm đa dạng sinh vật đất, ô nhiễm đất, phá vỡ cấu trúc đất.
  • B. Làm tăng độ phì nhiêu một cách bền vững.
  • C. Thúc đẩy quá trình hình thành mùn tự nhiên.
  • D. Giúp đất tơi xốp và thoát nước tốt hơn.

Câu 11: Giả sử có hai khu vực A và B cùng có khí hậu nhiệt đới ẩm. Khu vực A có địa hình bằng phẳng, khu vực B có địa hình đồi dốc mạnh. Dự đoán sự khác biệt về độ dày tầng đất và hàm lượng mùn giữa hai khu vực này.

  • A. Khu vực A tầng đất mỏng, ít mùn; Khu vực B tầng đất dày, nhiều mùn.
  • B. Khu vực A tầng đất dày, nhiều mùn; Khu vực B tầng đất mỏng, ít mùn.
  • C. Cả hai khu vực đều có tầng đất dày và nhiều mùn như nhau.
  • D. Độ dày tầng đất và hàm lượng mùn không phụ thuộc vào địa hình.

Câu 12: Thời gian là một nhân tố quan trọng trong quá trình hình thành đất. Giải thích tại sao đất ở các khu vực có tuổi địa chất lâu đời và ít bị xáo trộn thường có đặc điểm gì về các tầng đất so với đất ở khu vực mới bồi tụ?

  • A. Đất lâu đời có tầng đất mỏng, các tầng không phân hóa rõ rệt.
  • B. Đất mới bồi tụ có tầng đất dày, phân hóa thành nhiều tầng phức tạp.
  • C. Đất lâu đời có sự phân hóa thành các tầng rõ rệt hơn do quá trình phong hóa và tích lũy diễn ra trong thời gian dài.
  • D. Thời gian không ảnh hưởng đến sự phân hóa tầng đất.

Câu 13: Để đánh giá độ phì nhiêu của đất, người ta thường dựa vào những chỉ tiêu nào sau đây? Chọn đáp án đầy đủ và chính xác nhất.

  • A. Thành phần cơ giới, màu sắc đất.
  • B. Độ chua (pH), độ ẩm.
  • C. Hàm lượng mùn, hàm lượng khoáng vật.
  • D. Hàm lượng mùn, độ chua (pH), thành phần dinh dưỡng dễ tiêu (N, P, K), khả năng giữ nước và thoáng khí.

Câu 14: Quan sát một mẫu đất có màu đỏ vàng đặc trưng. Dựa vào màu sắc này, có thể suy đoán về quá trình hình thành và thành phần chủ yếu nào trong đất?

  • A. Đất đã trải qua quá trình feralit hóa mạnh mẽ, tích tụ nhiều oxit sắt và nhôm.
  • B. Đất được hình thành từ đá mẹ giàu canxi.
  • C. Đất có hàm lượng mùn rất cao.
  • D. Đất được hình thành trong điều kiện yếm khí, ngập nước.

Câu 15: So sánh sự khác biệt về quá trình hình thành đất giữa vùng ôn đới ẩm và vùng nhiệt đới ẩm. Yếu tố khí hậu nào đóng vai trò quan trọng nhất tạo nên sự khác biệt đó?

  • A. Lượng mưa, dẫn đến sự khác biệt về rửa trôi.
  • B. Nhiệt độ và độ ẩm, ảnh hưởng đến tốc độ phong hóa, phân giải chất hữu cơ và hoạt động vi sinh vật.
  • C. Chế độ gió, ảnh hưởng đến sự bốc hơi nước.
  • D. Áp suất không khí, ảnh hưởng đến sự hòa tan khí trong đất.

Câu 16: Đất phù sa ở các vùng đồng bằng lớn thường có đặc điểm gì về độ dày tầng đất và độ phì nhiêu, giải thích dựa trên quá trình hình thành của nó?

  • A. Tầng đất dày và giàu dinh dưỡng do được bồi đắp liên tục bởi vật liệu mịn từ sông ngòi.
  • B. Tầng đất mỏng và nghèo dinh dưỡng do quá trình xói mòn mạnh.
  • C. Tầng đất dày nhưng nghèo dinh dưỡng do thiếu chất hữu cơ.
  • D. Tầng đất mỏng nhưng giàu dinh dưỡng do phong hóa đá mẹ mạnh.

Câu 17: Việc đốt đồng sau thu hoạch lúa có tác động tiêu cực nào đến đất, đặc biệt là về mặt sinh học và cấu trúc đất?

  • A. Làm tăng đáng kể lượng mùn trong đất.
  • B. Tiêu diệt sâu bệnh có hại, giúp đất sạch hơn.
  • C. Không ảnh hưởng đến cấu trúc và sinh vật đất.
  • D. Tiêu diệt vi sinh vật có lợi trong đất, phá vỡ cấu trúc đất, làm đất chai cứng và bạc màu nhanh hơn.

Câu 18: Tại sao đất ở các vùng núi đá vôi thường có màu đỏ và cấu trúc viên, tơi xốp?

  • A. Do quá trình bồi tụ vật liệu đỏ từ nơi khác đến.
  • B. Do đá vôi chứa nhiều oxit sắt tự nhiên.
  • C. Do quá trình phong hóa hóa học đá vôi tạo ra các sản phẩm lắng đọng giàu oxit sắt và nhôm, kết hợp với điều kiện thoát nước tốt.
  • D. Do hàm lượng chất hữu cơ rất cao trong đất.

Câu 19: Lớp vỏ phong hóa và lớp phủ thổ nhưỡng có mối quan hệ như thế nào trong cấu tạo của vỏ Trái Đất?

  • A. Lớp phủ thổ nhưỡng nằm dưới lớp vỏ phong hóa và trên đá gốc.
  • B. Lớp phủ thổ nhưỡng là phần trên cùng của lớp vỏ phong hóa đã được biến đổi sâu sắc bởi sinh vật và các quá trình hình thành đất.
  • C. Lớp vỏ phong hóa là sản phẩm của quá trình hình thành đất.
  • D. Hai lớp này hoàn toàn tách biệt và không liên quan đến nhau.

Câu 20: Trong điều kiện khí hậu khô hạn, quá trình hình thành đất thường diễn ra như thế nào so với vùng khí hậu ẩm ướt?

  • A. Phong hóa vật lí chiếm ưu thế, quá trình rửa trôi kém, dễ tích tụ muối và các khoáng vật dễ tan ở tầng gần mặt đất.
  • B. Phong hóa hóa học chiếm ưu thế, quá trình rửa trôi mạnh, đất chua.
  • C. Quá trình hình thành mùn diễn ra nhanh, đất giàu chất hữu cơ.
  • D. Đất thường có màu đỏ vàng do tích tụ oxit sắt, nhôm.

Câu 21: Tại sao việc duy trì độ che phủ rừng là cực kỳ quan trọng đối với việc bảo vệ và duy trì độ phì nhiêu của đất, đặc biệt ở các vùng dốc?

  • A. Rừng chỉ có tác dụng trang trí cảnh quan chứ không ảnh hưởng đến đất.
  • B. Rừng làm tăng nhiệt độ bề mặt đất, giúp đất khô nhanh hơn.
  • C. Rừng hút hết chất dinh dưỡng làm đất bạc màu.
  • D. Rừng ngăn chặn xói mòn, rửa trôi, cung cấp chất hữu cơ từ lá rụng, cải thiện cấu trúc và giữ ẩm cho đất.

Câu 22: Chất mùn trong đất được hình thành chủ yếu từ quá trình nào và có vai trò gì đối với độ phì nhiêu của đất?

  • A. Từ sự phong hóa đá mẹ, cung cấp khoáng vật cho cây.
  • B. Từ sự phân giải xác thực vật và động vật bởi vi sinh vật, cung cấp dinh dưỡng và cải thiện cấu trúc đất.
  • C. Từ các khoáng vật trong đá gốc, giúp đất giữ nước tốt hơn.
  • D. Từ nước mưa, giúp đất có độ ẩm cần thiết.

Câu 23: Phân biệt sự khác nhau giữa thành phần cơ giới và thành phần khoáng vật của đất. Yếu tố nào quyết định chủ yếu đến thành phần cơ giới của đất?

  • A. Thành phần cơ giới là loại khoáng vật chính, thành phần khoáng vật là tỉ lệ các hạt đất. Khí hậu quyết định cơ giới.
  • B. Thành phần cơ giới là tỉ lệ mùn, thành phần khoáng vật là tỉ lệ nước. Sinh vật quyết định cơ giới.
  • C. Thành phần cơ giới là tỉ lệ các hạt có kích thước khác nhau (cát, limon, sét), thành phần khoáng vật là loại khoáng vật tạo nên các hạt đó. Đá mẹ quyết định chủ yếu thành phần cơ giới.
  • D. Thành phần cơ giới là độ ẩm của đất, thành phần khoáng vật là độ tơi xốp. Địa hình quyết định cơ giới.

Câu 24: Tại sao ở các vùng có hoạt động thủy văn mạnh (lũ lụt thường xuyên, ngập úng), đất thường có đặc điểm gì về màu sắc và độ thoáng khí?

  • A. Thường có màu xám hoặc đen do thiếu oxy, quá trình phân giải chất hữu cơ diễn ra chậm trong điều kiện yếm khí.
  • B. Thường có màu đỏ vàng do tích tụ oxit sắt.
  • C. Đất rất thoáng khí và dễ thoát nước.
  • D. Hàm lượng chất hữu cơ rất thấp.

Câu 25: Cấu trúc đất (tức là cách sắp xếp của các hạt đất) có ảnh hưởng như thế nào đến khả năng cung cấp nước, không khí và dinh dưỡng cho cây trồng?

  • A. Cấu trúc chặt chẽ giúp đất giữ nước tốt hơn và thoáng khí hơn.
  • B. Cấu trúc không ảnh hưởng đến khả năng cung cấp nước, không khí, dinh dưỡng.
  • C. Cấu trúc tơi xốp làm đất dễ bị khô hạn và thiếu dinh dưỡng.
  • D. Cấu trúc viên hoặc hạt làm tăng độ tơi xốp, cải thiện khả năng giữ nước, thoáng khí và hoạt động của vi sinh vật, giúp cây dễ hấp thụ dinh dưỡng.

Câu 26: Tại sao việc khai thác rừng bừa bãi, không có kế hoạch lại dẫn đến suy thoái đất nghiêm trọng, đặc biệt là xói mòn và rửa trôi?

  • A. Do cây gỗ lấy hết chất dinh dưỡng của đất.
  • B. Loại bỏ lớp che phủ thực vật, làm đất trực tiếp chịu tác động của mưa và dòng chảy bề mặt, rễ cây không còn giữ đất.
  • C. Làm tăng lượng mùn trong đất, thu hút sâu bệnh.
  • D. Thay đổi thành phần khoáng vật của đất.

Câu 27: Đất được coi là một tài nguyên tái tạo. Tuy nhiên, tại sao chúng ta vẫn cần phải sử dụng đất một cách hợp lí và bảo vệ đất khỏi suy thoái?

  • A. Vì đất không thể tái tạo được dưới bất kỳ hình thức nào.
  • B. Vì đất chỉ có giá trị kinh tế chứ không có giá trị môi trường.
  • C. Vì quá trình hình thành đất diễn ra rất chậm, trong khi tốc độ suy thoái do tác động tiêu cực của con người lại rất nhanh, khó phục hồi.
  • D. Vì đất là tài nguyên vô hạn, không cần quan tâm bảo vệ.

Câu 28: Độ chua (pH) của đất có ảnh hưởng như thế nào đến sự hấp thụ dinh dưỡng của cây trồng và hoạt động của vi sinh vật đất?

  • A. Đất càng chua (pH thấp) thì cây càng dễ hấp thụ mọi loại dinh dưỡng.
  • B. Độ pH chỉ ảnh hưởng đến màu sắc đất, không liên quan đến dinh dưỡng.
  • C. Vi sinh vật có lợi chỉ hoạt động tốt trong môi trường đất rất chua.
  • D. Mỗi loại dinh dưỡng được cây hấp thụ tốt nhất ở một khoảng pH nhất định; độ pH ảnh hưởng lớn đến hoạt động của vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.

Câu 29: So sánh quá trình hình thành đất ở khu vực ôn đới lạnh (có băng giá kéo dài) và khu vực sa mạc (khô hạn, chênh lệch nhiệt độ ngày đêm lớn).

  • A. Ôn đới lạnh: phong hóa vật lí mạnh do đóng băng/tan băng, quá trình phân giải hữu cơ chậm. Sa mạc: phong hóa vật lí mạnh do chênh lệch nhiệt độ, ít hữu cơ, tích tụ muối.
  • B. Ôn đới lạnh: phong hóa hóa học mạnh, đất giàu mùn. Sa mạc: phong hóa hóa học mạnh, đất nghèo mùn.
  • C. Cả hai khu vực đều phong hóa hóa học là chính.
  • D. Ôn đới lạnh: quá trình hình thành đất diễn ra nhanh. Sa mạc: quá trình hình thành đất diễn ra nhanh.

Câu 30: Quản lý đất bền vững bao gồm nhiều biện pháp. Biện pháp nào sau đây tập trung vào việc cải thiện cấu trúc đất, tăng hàm lượng mùn và hoạt động sinh học của đất?

  • A. Chỉ sử dụng phân bón hóa học liều lượng cao.
  • B. Đốt rơm rạ sau thu hoạch.
  • C. Áp dụng các kỹ thuật canh tác hữu cơ, trồng cây phân xanh, bón phân chuồng hoai mục, luân canh cây trồng.
  • D. Chỉ tập trung vào việc tưới tiêu cho cây trồng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một loại đất được hình thành trên đá mẹ granit ở vùng khí hậu khô hạn có đặc điểm gì nổi bật về thành phần cơ giới và quá trình phong hóa so với đất hình thành trên đá mẹ bazan ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Tại sao ở các vùng đồi núi dốc, tầng đất thường mỏng và kém màu mỡ hơn so với các vùng đồng bằng phù sa, khi các yếu tố khác (khí hậu, đá mẹ) tương đồng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với nền nhiệt độ và độ ẩm cao có tác động như thế nào đến quá trình hình thành đất, đặc biệt là sự hình thành tầng mùn và quá trình feralit hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phân tích vai trò của sinh vật trong việc tạo nên độ phì nhiêu của đất. Yếu tố nào do sinh vật đóng góp có ý nghĩa quyết định đến khả năng cung cấp dinh dưỡng cho thực vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Quá trình phong hóa đá mẹ dưới tác động của nhiệt độ và nước là bước khởi đầu quan trọng trong hình thành đất. Giải thích tại sao sự luân phiên nóng lạnh và đóng băng của nước trong các khe nứt đá lại thúc đẩy quá trình này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất trồng lý tưởng và đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp oxy cho rễ cây và hoạt động của vi sinh vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Quan sát hai mẫu đất: Mẫu A có cấu trúc viên, xốp, dễ thấm nước và thoát khí. Mẫu B có cấu trúc chặt, bí, khó thấm nước. Nhận xét về độ phì tiềm năng và khả năng canh tác của hai mẫu đất này.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Tại sao việc trồng cây xanh và duy trì thảm thực vật lại là biện pháp hiệu quả nhất để chống xói mòn đất ở vùng đồi núi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một vùng đất ngập nước ven biển có đặc điểm gì về quá trình hình thành và thành phần so với đất feralit trên đồi bazan?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Con người có tác động tích cực và tiêu cực đến đất. Việc lạm dụng hóa chất nông nghiệp (thuốc trừ sâu, phân bón hóa học) trong thời gian dài gây ra hậu quả tiêu cực chủ yếu nào đối với đất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Giả sử có hai khu vực A và B cùng có khí hậu nhiệt đới ẩm. Khu vực A có địa hình bằng phẳng, khu vực B có địa hình đồi dốc mạnh. Dự đoán sự khác biệt về độ dày tầng đất và hàm lượng mùn giữa hai khu vực này.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Thời gian là một nhân tố quan trọng trong quá trình hình thành đất. Giải thích tại sao đất ở các khu vực có tuổi địa chất lâu đời và ít bị xáo trộn thường có đặc điểm gì về các tầng đất so với đất ở khu vực mới bồi tụ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Để đánh giá độ phì nhiêu của đất, người ta thường dựa vào những chỉ tiêu nào sau đây? Chọn đáp án đầy đủ và chính xác nhất.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Quan sát một mẫu đất có màu đỏ vàng đặc trưng. Dựa vào màu sắc này, có thể suy đoán về quá trình hình thành và thành phần chủ yếu nào trong đất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: So sánh sự khác biệt về quá trình hình thành đất giữa vùng ôn đới ẩm và vùng nhiệt đới ẩm. Yếu tố khí hậu nào đóng vai trò quan trọng nhất tạo nên sự khác biệt đó?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đất phù sa ở các vùng đồng bằng lớn thường có đặc điểm gì về độ dày tầng đất và độ phì nhiêu, giải thích dựa trên quá trình hình thành của nó?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Việc đốt đồng sau thu hoạch lúa có tác động tiêu cực nào đến đất, đặc biệt là về mặt sinh học và cấu trúc đất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Tại sao đất ở các vùng núi đá vôi thường có màu đỏ và cấu trúc viên, tơi xốp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Lớp vỏ phong hóa và lớp phủ thổ nhưỡng có mối quan hệ như thế nào trong cấu tạo của vỏ Trái Đất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong điều kiện khí hậu khô hạn, quá trình hình thành đất thường diễn ra như thế nào so với vùng khí hậu ẩm ướt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Tại sao việc duy trì độ che phủ rừng là cực kỳ quan trọng đối với việc bảo vệ và duy trì độ phì nhiêu của đất, đặc biệt ở các vùng dốc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Chất mùn trong đất được hình thành chủ yếu từ quá trình nào và có vai trò gì đối với độ phì nhiêu của đất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Phân biệt sự khác nhau giữa thành phần cơ giới và thành phần khoáng vật của đất. Yếu tố nào quyết định chủ yếu đến thành phần cơ giới của đất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Tại sao ở các vùng có hoạt động thủy văn mạnh (lũ lụt thường xuyên, ngập úng), đất thường có đặc điểm gì về màu sắc và độ thoáng khí?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cấu trúc đất (tức là cách sắp xếp của các hạt đất) có ảnh hưởng như thế nào đến khả năng cung cấp nước, không khí và dinh dưỡng cho cây trồng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Tại sao việc khai thác rừng bừa bãi, không có kế hoạch lại dẫn đến suy thoái đất nghiêm trọng, đặc biệt là xói mòn và rửa trôi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Đất được coi là một tài nguyên tái tạo. Tuy nhiên, tại sao chúng ta vẫn cần phải sử dụng đất một cách hợp lí và bảo vệ đất khỏi suy thoái?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Độ chua (pH) của đất có ảnh hưởng như thế nào đến sự hấp thụ dinh dưỡng của cây trồng và hoạt động của vi sinh vật đất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: So sánh quá trình hình thành đất ở khu vực ôn đới lạnh (có băng giá kéo dài) và khu vực sa mạc (khô hạn, chênh lệch nhiệt độ ngày đêm lớn).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Quản lý đất bền vững bao gồm nhiều biện pháp. Biện pháp nào sau đây tập trung vào việc cải thiện cấu trúc đất, tăng hàm lượng mùn và hoạt động sinh học của đất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đá mẹ granite bị phong hóa hóa học mạnh mẽ trong môi trường nhiệt đới ẩm. Yếu tố nào sau đây của khí hậu đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong quá trình phong hóa này?

  • A. Biên độ nhiệt ngày đêm lớn
  • B. Lượng mưa lớn và độ ẩm cao
  • C. Gió mạnh thổi thường xuyên
  • D. Áp suất khí quyển thấp

Câu 2: Xét một khu vực có địa hình đồi núi dốc, thảm thực vật bị suy thoái do phá rừng. Quá trình nào sau đây sẽ diễn ra MẠNH MẼ NHẤT và gây hậu quả tiêu cực nhất đến chất lượng đất?

  • A. Feralit hóa
  • B. Tích tụ mùn
  • C. Xói mòn đất
  • D. Ngập úng kéo dài

Câu 3: Sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành đất vì chúng...

  • A. trực tiếp phá hủy đá mẹ thành các khoáng vật
  • B. điều hòa nhiệt độ và độ ẩm của đất
  • C. tạo nên cấu trúc đặc trưng cho từng loại đất
  • D. cung cấp chất hữu cơ và mùn cho đất

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện thành phần của đất: [Biểu đồ tròn chia đất thành 4 phần: Khoáng vật 45%, Nước 25%, Khí 25%, Hữu cơ 5%]. Thành phần nào chiếm tỷ lệ lớn nhất và đóng vai trò khung cấu trúc của đất?

  • A. Khoáng vật
  • B. Nước
  • C. Khí
  • D. Hữu cơ

Câu 5: Đất feralit hình thành trong điều kiện khí hậu nóng ẩm điển hình ở vùng nhiệt đới có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

  • A. Giàu chất hữu cơ và mùn
  • B. Có màu đỏ hoặc vàng do giàu oxit sắt, nhôm
  • C. Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt
  • D. Phân bố chủ yếu ở vùng ôn đới

Câu 6: Loại đất nào sau đây thường được hình thành ở vùng đồng bằng ven biển và có giá trị lớn trong sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa nước?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất đỏ badan
  • C. Đất phù sa
  • D. Đất xám bạc màu

Câu 7: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có tác động TÍCH CỰC đến việc bảo vệ và cải tạo độ phì của đất?

  • A. Đốt nương làm rẫy
  • B. Sử dụng phân hóa học quá mức
  • C. Độc canh liên tục một loại cây
  • D. Trồng cây theo băng trên đất dốc

Câu 8: Tại sao ở vùng ôn đới lạnh và hàn đới, quá trình hình thành đất diễn ra chậm hơn so với vùng nhiệt đới?

  • A. Nhiệt độ thấp làm chậm quá trình phong hóa và hoạt động sinh vật
  • B. Lượng mưa ít hạn chế phong hóa hóa học
  • C. Địa hình bằng phẳng ít đa dạng
  • D. Thành phần đá mẹ nghèo khoáng chất

Câu 9: Quan sát một phẫu diện đất, bạn thấy lớp A (lớp mặt) dày, màu đen, tơi xốp; lớp B (lớp tích tụ) màu nâu đỏ, chặt hơn; lớp C (lớp đá mẹ) đá gốc bị phong hóa. Loại đất này có thể được hình thành trong điều kiện nào?

  • A. Khí hậu khô hạn, thực vật nghèo nàn
  • B. Khí hậu ôn hòa, thảm thực vật phát triển
  • C. Vùng núi cao, địa hình dốc
  • D. Vùng ven biển, ngập mặn thường xuyên

Câu 10: Để đánh giá độ phì nhiêu của đất, người ta thường dựa vào yếu tố nào sau đây là CHÍNH YẾU NHẤT?

  • A. Màu sắc của đất
  • B. Độ dày tầng đất
  • C. Hàm lượng chất hữu cơ và mùn
  • D. Thành phần khoáng vật sét

Câu 11: Trong quá trình hình thành đất, thời gian có vai trò như thế nào?

  • A. Quyết định loại đá mẹ hình thành đất
  • B. Ảnh hưởng đến độ dày và mức độ phát triển của tầng đất
  • C. Chi phối thành phần khoáng vật của đất
  • D. Tạo ra sự khác biệt về màu sắc của đất

Câu 12: Địa hình có độ dốc lớn ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất chủ yếu thông qua yếu tố nào sau đây?

  • A. Thay đổi nhiệt độ theo độ cao
  • B. Phân bố lại lượng mưa
  • C. Gia tăng xói mòn và rửa trôi
  • D. Ảnh hưởng đến thảm thực vật

Câu 13: Để cải tạo đất bạc màu, nghèo dinh dưỡng, biện pháp nông nghiệp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài?

  • A. Bón phân hóa học liều lượng cao
  • B. Trồng cây phân xanh và luân canh cây trồng
  • C. Cày xới đất sâu và thường xuyên
  • D. Tưới tiêu nhiều nước để rửa phèn

Câu 14: Thành phần hữu cơ của đất có vai trò quan trọng nhất đối với đặc tính nào sau đây của đất?

  • A. Độ phì nhiêu
  • B. Màu sắc
  • C. Thành phần khoáng vật
  • D. Độ chua (pH)

Câu 15: Cho hai mẫu đất: Mẫu A có thành phần sét cao, khả năng thoát nước kém; Mẫu B có thành phần cát cao, thoát nước tốt nhưng giữ chất dinh dưỡng kém. Loại đất nào sẽ phù hợp hơn để trồng các loại cây chịu úng như lúa nước?

  • A. Mẫu A
  • B. Mẫu B
  • C. Cả hai mẫu đều phù hợp
  • D. Cả hai mẫu đều không phù hợp

Câu 16: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp bảo vệ đất?

  • A. Trồng rừng phòng hộ
  • B. Làm ruộng bậc thang
  • C. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học quá mức
  • D. Bón phân hữu cơ cho đất

Câu 17: Xét quá trình hình thành đất: Đá mẹ -> Phong hóa -> Sinh vật xâm nhập -> Tích tụ chất hữu cơ -> Hình thành tầng đất. Giai đoạn nào QUYẾT ĐỊNH nhất đến việc hình thành độ phì của đất?

  • A. Phong hóa đá mẹ
  • B. Sinh vật xâm nhập
  • C. Hình thành tầng đất
  • D. Tích tụ chất hữu cơ

Câu 18: Ở vùng khí hậu khô hạn, quá trình phong hóa nào sau đây diễn ra CHỦ YẾU và tạo ra nhiều sản phẩm phong hóa vật lí?

  • A. Phong hóa hóa học
  • B. Phong hóa vật lí
  • C. Phong hóa sinh học
  • D. Cả phong hóa hóa học và sinh học

Câu 19: Loại đất nào sau đây thường có tầng đất mỏng, kém phát triển và phân bố chủ yếu ở vùng núi cao?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất đen
  • D. Đất mùn núi cao

Câu 20: Cho sơ đồ chu trình tuần hoàn vật chất trong tự nhiên: [Sơ đồ mô tả thực vật hấp thụ chất dinh dưỡng từ đất, động vật ăn thực vật, sinh vật phân hủy phân hủy xác sinh vật trả lại chất dinh dưỡng cho đất]. Sơ đồ này thể hiện vai trò của yếu tố nào trong hình thành và duy trì độ phì của đất?

  • A. Đá mẹ
  • B. Sinh vật
  • C. Khí hậu
  • D. Địa hình

Câu 21: Nếu một khu vực có đá mẹ là đá bazan, khí hậu nhiệt đới ẩm, địa hình bằng phẳng, thảm thực vật rừng rậm, thì loại đất nào có khả năng hình thành?

  • A. Đất đỏ bazan
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất xám bạc màu
  • D. Đất mùn núi cao

Câu 22: Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa đất và đá mẹ?

  • A. Đất có màu sắc đa dạng hơn đá mẹ
  • B. Đất mềm và dễ bị bào mòn hơn đá mẹ
  • C. Đất chứa chất hữu cơ và có độ phì, đá mẹ thì không
  • D. Đất có thành phần khoáng vật phức tạp hơn đá mẹ

Câu 23: Nếu diện tích rừng bị thu hẹp, đất sẽ chịu tác động tiêu cực nào sau đây?

  • A. Tăng cường xói mòn và rửa trôi
  • B. Tăng độ phì nhiêu của đất
  • C. Cải thiện cấu trúc đất
  • D. Tăng độ ẩm của đất

Câu 24: Để xác định thành phần cơ giới của đất (tỉ lệ cát, sét, limon), phương pháp phân tích nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Phân tích hóa học
  • B. Phân tích rây và lắng
  • C. Phân tích sinh học
  • D. Phân tích quang phổ

Câu 25: Trong các biện pháp sử dụng đất hợp lý ở vùng đồi núi, biện pháp nào sau đây có tác dụng chống xói mòn và bảo vệ đất hiệu quả nhất?

  • A. Bón phân hữu cơ và hóa học cân đối
  • B. Luân canh và xen canh cây trồng
  • C. Canh tác theo đường đồng mức
  • D. Chọn cây trồng phù hợp với loại đất

Câu 26: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm: Địa điểm X: mưa ít, nhiệt độ cao; Địa điểm Y: mưa nhiều, nhiệt độ trung bình. Quá trình phong hóa hóa học sẽ diễn ra mạnh mẽ hơn ở địa điểm nào?

  • A. Địa điểm X
  • B. Địa điểm Y
  • C. Cả hai địa điểm như nhau
  • D. Không xác định được

Câu 27: Loại đất nào sau đây có khả năng giữ ẩm và chất dinh dưỡng tốt nhất do có thành phần sét cao?

  • A. Đất cát
  • B. Đất thịt pha cát
  • C. Đất feralit
  • D. Đất sét

Câu 28: Trong các nhân tố hình thành đất, nhân tố nào đóng vai trò là nguồn cung cấp vật chất ban đầu cho đất?

  • A. Đá mẹ
  • B. Khí hậu
  • C. Sinh vật
  • D. Địa hình

Câu 29: Để hạn chế tình trạng thoái hóa đất do rửa trôi chất dinh dưỡng ở vùng đồi dốc trồng cây công nghiệp dài ngày, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng cường bón phân hóa học
  • B. Chuyển sang trồng cây hàng năm
  • C. Trồng xen cây che phủ đất
  • D. Đào hố vảy cá để giữ nước

Câu 30: Một mẫu đất được xác định có pH = 8.0. Môi trường đất này thuộc loại nào và có ảnh hưởng gì đến sự phát triển của cây trồng?

  • A. Môi trường axit, cây trồng phát triển tốt
  • B. Môi trường kiềm, có thể hạn chế hấp thụ dinh dưỡng của cây
  • C. Môi trường trung tính, không ảnh hưởng đến cây trồng
  • D. Môi trường rất chua, cây trồng dễ bị ngộ độc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đá mẹ granite bị phong hóa hóa học mạnh mẽ trong môi trường nhiệt đới ẩm. Yếu tố nào sau đây của khí hậu đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong quá trình phong hóa này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xét một khu vực có địa hình đồi núi dốc, thảm thực vật bị suy thoái do phá rừng. Quá trình nào sau đây sẽ diễn ra MẠNH MẼ NHẤT và gây hậu quả tiêu cực nhất đến chất lượng đất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành đất vì chúng...

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện thành phần của đất: [Biểu đồ tròn chia đất thành 4 phần: Khoáng vật 45%, Nước 25%, Khí 25%, Hữu cơ 5%]. Thành phần nào chiếm tỷ lệ lớn nhất và đóng vai trò khung cấu trúc của đất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Đất feralit hình thành trong điều kiện khí hậu nóng ẩm điển hình ở vùng nhiệt đới có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Loại đất nào sau đây thường được hình thành ở vùng đồng bằng ven biển và có giá trị lớn trong sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa nước?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có tác động TÍCH CỰC đến việc bảo vệ và cải tạo độ phì của đất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Tại sao ở vùng ôn đới lạnh và hàn đới, quá trình hình thành đất diễn ra chậm hơn so với vùng nhiệt đới?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Quan sát một phẫu diện đất, bạn thấy lớp A (lớp mặt) dày, màu đen, tơi xốp; lớp B (lớp tích tụ) màu nâu đỏ, chặt hơn; lớp C (lớp đá mẹ) đá gốc bị phong hóa. Loại đất này có thể được hình thành trong điều kiện nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Để đánh giá độ phì nhiêu của đất, người ta thường dựa vào yếu tố nào sau đây là CHÍNH YẾU NHẤT?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong quá trình hình thành đất, thời gian có vai trò như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Địa hình có độ dốc lớn ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất chủ yếu thông qua yếu tố nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Để cải tạo đất bạc màu, nghèo dinh dưỡng, biện pháp nông nghiệp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Thành phần hữu cơ của đất có vai trò quan trọng nhất đối với đặc tính nào sau đây của đất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho hai mẫu đất: Mẫu A có thành phần sét cao, khả năng thoát nước kém; Mẫu B có thành phần cát cao, thoát nước tốt nhưng giữ chất dinh dưỡng kém. Loại đất nào sẽ phù hợp hơn để trồng các loại cây chịu úng như lúa nước?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp bảo vệ đất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Xét quá trình hình thành đất: Đá mẹ -> Phong hóa -> Sinh vật xâm nhập -> Tích tụ chất hữu cơ -> Hình thành tầng đất. Giai đoạn nào QUYẾT ĐỊNH nhất đến việc hình thành độ phì của đất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Ở vùng khí hậu khô hạn, quá trình phong hóa nào sau đây diễn ra CHỦ YẾU và tạo ra nhiều sản phẩm phong hóa vật lí?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Loại đất nào sau đây thường có tầng đất mỏng, kém phát triển và phân bố chủ yếu ở vùng núi cao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho sơ đồ chu trình tuần hoàn vật chất trong tự nhiên: [Sơ đồ mô tả thực vật hấp thụ chất dinh dưỡng từ đất, động vật ăn thực vật, sinh vật phân hủy phân hủy xác sinh vật trả lại chất dinh dưỡng cho đất]. Sơ đồ này thể hiện vai trò của yếu tố nào trong hình thành và duy trì độ phì của đất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Nếu một khu vực có đá mẹ là đá bazan, khí hậu nhiệt đới ẩm, địa hình bằng phẳng, thảm thực vật rừng rậm, thì loại đất nào có khả năng hình thành?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa đất và đá mẹ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Nếu diện tích rừng bị thu hẹp, đất sẽ chịu tác động tiêu cực nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để xác định thành phần cơ giới của đất (tỉ lệ cát, sét, limon), phương pháp phân tích nào sau đây thường được sử dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong các biện pháp sử dụng đất hợp lý ở vùng đồi núi, biện pháp nào sau đây có tác dụng chống xói mòn và bảo vệ đất hiệu quả nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm: Địa điểm X: mưa ít, nhiệt độ cao; Địa điểm Y: mưa nhiều, nhiệt độ trung bình. Quá trình phong hóa hóa học sẽ diễn ra mạnh mẽ hơn ở địa điểm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Loại đất nào sau đây có khả năng giữ ẩm và chất dinh dưỡng tốt nhất do có thành phần sét cao?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong các nhân tố hình thành đất, nhân tố nào đóng vai trò là nguồn cung cấp vật chất ban đầu cho đất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để hạn chế tình trạng thoái hóa đất do rửa trôi chất dinh dưỡng ở vùng đồi dốc trồng cây công nghiệp dài ngày, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một mẫu đất được xác định có pH = 8.0. Môi trường đất này thuộc loại nào và có ảnh hưởng gì đến sự phát triển của cây trồng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các nhân tố hình thành đất, đá mẹ đóng vai trò là:

  • A. Nguồn cung cấp vật chất vô cơ ban đầu và quyết định thành phần khoáng vật của đất.
  • B. Yếu tố quyết định độ phì nhiêu của đất và thành phần hữu cơ.
  • C. Nhân tố duy nhất ảnh hưởng đến màu sắc và cấu trúc của các tầng đất.
  • D. Điều kiện cần để sinh vật phân hủy chất hữu cơ và tạo mùn trong đất.

Câu 2: Khí hậu ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất chủ yếu thông qua yếu tố nhiệt độ và lượng mưa. Ở vùng khí hậu nóng ẩm, quá trình hình thành đất diễn ra như thế nào so với vùng khí hậu lạnh khô?

  • A. Diễn ra chậm hơn do nhiệt độ cao làm giảm hoạt động của vi sinh vật.
  • B. Diễn ra nhanh hơn do thúc đẩy quá trình phong hóa hóa học và sinh học mạnh mẽ.
  • C. Không có sự khác biệt đáng kể vì đá mẹ mới là yếu tố quyết định.
  • D. Diễn ra tương tự vì lượng mưa không ảnh hưởng đến tốc độ hình thành đất.

Câu 3: Sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc tạo thành chất hữu cơ cho đất. Quá trình nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?

  • A. Phong hóa đá mẹ thành các khoáng vật.
  • B. Điều hòa nhiệt độ và độ ẩm của đất.
  • C. Phân hủy xác sinh vật và tạo thành mùn.
  • D. Ngăn chặn quá trình xói mòn và rửa trôi đất.

Câu 4: Địa hình có ảnh hưởng lớn đến độ dày tầng đất. Ở địa hình bằng phẳng, tầng đất thường dày hơn so với địa hình dốc. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Địa hình bằng phẳng hạn chế xói mòn, tạo điều kiện tích tụ vật chất.
  • B. Địa hình dốc có lượng mưa lớn hơn, gây rửa trôi chất dinh dưỡng.
  • C. Địa hình bằng phẳng có nhiều sinh vật hơn, tạo nhiều chất hữu cơ.
  • D. Địa hình dốc có nhiệt độ thấp hơn, làm chậm quá trình hình thành đất.

Câu 5: Thời gian là một nhân tố quan trọng trong hình thành đất. Đất ở vùng đồng bằng phù sa trẻ thường có đặc điểm gì so với đất ở vùng đồi núi cổ?

  • A. Giàu chất dinh dưỡng hơn và có độ phì nhiêu cao hơn.
  • B. Kém phân tầng và ít chịu tác động của quá trình hình thành đất hơn.
  • C. Có thành phần khoáng vật đa dạng hơn do phong hóa nhiều loại đá.
  • D. Ít bị xói mòn và có khả năng giữ nước tốt hơn.

Câu 6: Thành phần vô cơ của đất chủ yếu bao gồm:

  • A. Mùn và xác sinh vật phân hủy.
  • B. Nước và không khí.
  • C. Vi sinh vật và rễ cây.
  • D. Các khoáng vật và đá vụn.

Câu 7: Thành phần hữu cơ của đất có vai trò quan trọng đối với độ phì nhiêu của đất. Chất hữu cơ quan trọng nhất trong đất là:

  • A. Khoáng sét.
  • B. Mùn.
  • C. Cát.
  • D. Nước ngầm.

Câu 8: Độ phì của đất được định nghĩa là:

  • A. Tổng lượng chất hữu cơ và vô cơ có trong đất.
  • B. Khả năng giữ nước và thoát nước của đất.
  • C. Khả năng cung cấp nước, chất dinh dưỡng, không khí và nhiệt độ cần thiết cho cây trồng sinh trưởng và phát triển.
  • D. Mức độ tơi xốp và thông thoáng của đất.

Câu 9: Loại đất nào sau đây thường có màu đỏ hoặc vàng, hình thành trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm, quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ?

  • A. Đất feralit.
  • B. Đất phù sa.
  • C. Đất đen.
  • D. Đất xám hoang mạc.

Câu 10: Đất phù sa được hình thành chủ yếu do:

  • A. Phong hóa tại chỗ từ đá mẹ bazan.
  • B. Sự bồi đắp vật liệu phù sa của sông ngòi.
  • C. Quá trình tích tụ mùn trong rừng.
  • D. Hoạt động của băng hà.

Câu 11: Hoạt động nào của con người sau đây có thể dẫn đến suy thoái đất?

  • A. Trồng cây gây rừng.
  • B. Sử dụng phân bón hữu cơ.
  • C. Đốt rừng làm rẫy.
  • D. Áp dụng biện pháp canh tác xen canh.

Câu 12: Biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi?

  • A. Thâm canh tăng vụ.
  • B. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học.
  • C. Đào kênh mương thoát nước.
  • D. Trồng cây theo đường đồng mức.

Câu 13: Cho biểu đồ thể hiện thành phần của đất. Thành phần nào chiếm tỷ lệ lớn nhất trong đất?

  • A. Chất khoáng.
  • B. Chất hữu cơ.
  • C. Nước.
  • D. Không khí.

Câu 14: Quan sát một mẫu đất, bạn thấy có màu đen, tơi xốp, giữ ẩm tốt. Loại đất này có thể là:

  • A. Đất feralit.
  • B. Đất phù sa hoặc đất đen.
  • C. Đất xám bạc màu.
  • D. Đất cát.

Câu 15: Nếu một khu vực có đá mẹ là đá bazan, khí hậu nhiệt đới ẩm, địa hình bằng phẳng, sinh vật phát triển mạnh mẽ, thì loại đất chính hình thành ở đây có khả năng cao nhất là:

  • A. Đất phù sa.
  • B. Đất xám.
  • C. Đất đỏ bazan.
  • D. Đất mùn núi cao.

Câu 16: Trong quá trình hình thành đất, nhân tố nào đóng vai trò quyết định đến thành phần khoáng vật của đất?

  • A. Đá mẹ.
  • B. Khí hậu.
  • C. Sinh vật.
  • D. Địa hình.

Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa khí hậu và quá trình hình thành đất?

  • A. Khí hậu chỉ ảnh hưởng đến độ ẩm của đất, không liên quan đến thành phần khoáng vật.
  • B. Khí hậu ảnh hưởng đến quá trình phong hóa đá mẹ, sự hòa tan, rửa trôi và tích tụ vật chất trong đất.
  • C. Khí hậu quyết định loại sinh vật phát triển trên đất, từ đó ảnh hưởng đến đất.
  • D. Khí hậu không có vai trò quan trọng bằng đá mẹ trong quá trình hình thành đất.

Câu 18: Sinh vật có vai trò như thế nào trong việc cải tạo đất?

  • A. Phá hủy đá mẹ thành các khoáng vật.
  • B. Điều hòa nhiệt độ của đất.
  • C. Cung cấp chất hữu cơ, làm tăng độ phì nhiêu và cải thiện cấu trúc đất.
  • D. Ngăn chặn sự bốc hơi nước từ đất.

Câu 19: Ở sườn núi đón gió và sườn núi khuất gió, tầng đất thường có sự khác biệt về độ dày và độ ẩm. Sườn núi đón gió thường có đặc điểm gì so với sườn núi khuất gió?

  • A. Khô hơn và tầng đất dày hơn.
  • B. Ẩm hơn và tầng đất mỏng hơn.
  • C. Khô hơn và ít bị rửa trôi hơn.
  • D. Ẩm hơn và dễ bị rửa trôi hơn.

Câu 20: Giả sử bạn muốn trồng lúa nước, loại đất nào sau đây sẽ phù hợp nhất?

  • A. Đất feralit.
  • B. Đất phù sa.
  • C. Đất xám.
  • D. Đất cát.

Câu 21: Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng cho vùng khí hậu:

  • A. Nhiệt đới ẩm.
  • B. Ôn đới hải dương.
  • C. Cận nhiệt đới lục địa.
  • D. Hoang mạc.

Câu 22: Đất mùn núi cao thường có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

  • A. Nghèo chất dinh dưỡng và có màu đỏ.
  • B. Khô cằn và có nhiều cát.
  • C. Giàu chất hữu cơ và có màu đen.
  • D. Ít tầng và phân hóa mạnh.

Câu 23: Để cải tạo đất bạc màu, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài nhất?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học với liều lượng lớn.
  • B. Cày xới đất thường xuyên.
  • C. Đốt thực bì để lấy tro bón ruộng.
  • D. Trồng cây phân xanh và luân canh cây trồng.

Câu 24: Trong các loại đất sau, loại đất nào có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?

  • A. Đất sét.
  • B. Đất cát.
  • C. Đất thịt.
  • D. Đất mùn.

Câu 25: Nếu một vùng có lượng mưa ít, nhiệt độ cao, thảm thực vật thưa thớt, quá trình hình thành đất sẽ diễn ra chậm và đất thường có đặc điểm:

  • A. Ẩm ướt, giàu chất hữu cơ.
  • B. Tơi xốp, giữ nước tốt.
  • C. Khô cằn, nghèo chất hữu cơ.
  • D. Màu mỡ, thích hợp trồng lúa.

Câu 26: Cho sơ đồ về các nhân tố hình thành đất. Nhân tố nào thể hiện vai trò "tạo ra chất hữu cơ cho đất"?

  • A. Đá mẹ.
  • B. Khí hậu.
  • C. Địa hình.
  • D. Sinh vật.

Câu 27: Một nông dân muốn cải tạo đất chua để trồng cây ăn quả. Biện pháp nào sau đây nên được ưu tiên áp dụng?

  • A. Bón vôi.
  • B. Bón phân hóa học.
  • C. Tưới nhiều nước.
  • D. Phủ rơm rạ lên bề mặt đất.

Câu 28: Trong các tầng đất, tầng nào chứa chủ yếu chất hữu cơ và mùn?

  • A. Tầng đá mẹ (tầng R).
  • B. Tầng hữu cơ (tầng O) hoặc tầng A (tầng mùn).
  • C. Tầng tích tụ (tầng B).
  • D. Tầng rửa trôi (tầng E).

Câu 29: Để đánh giá độ phì của đất, người ta thường dựa vào các chỉ tiêu nào?

  • A. Màu sắc và cấu trúc của đất.
  • B. Thành phần khoáng vật của đất.
  • C. Khả năng cung cấp nước, chất dinh dưỡng và các yếu tố cần thiết khác cho cây trồng.
  • D. Độ dày của tầng đất mặt.

Câu 30: So sánh đất feralit và đất phù sa, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Đất feralit có khả năng giữ nước tốt hơn đất phù sa.
  • B. Đất phù sa hình thành trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm, đất feralit hình thành ở vùng ôn đới.
  • C. Cả hai loại đất đều có độ phì nhiêu tương đương và thích hợp cho trồng lúa.
  • D. Đất phù sa thường giàu dinh dưỡng hơn đất feralit.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các nhân tố hình thành đất, đá mẹ đóng vai trò là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Khí hậu ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất chủ yếu thông qua yếu tố nhiệt độ và lượng mưa. Ở vùng khí hậu nóng ẩm, quá trình hình thành đất diễn ra như thế nào so với vùng khí hậu lạnh khô?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc tạo thành chất hữu cơ cho đất. Quá trình nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Địa hình có ảnh hưởng lớn đến độ dày tầng đất. Ở địa hình bằng phẳng, tầng đất thường dày hơn so với địa hình dốc. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Thời gian là một nhân tố quan trọng trong hình thành đất. Đất ở vùng đồng bằng phù sa trẻ thường có đặc điểm gì so với đất ở vùng đồi núi cổ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Thành phần vô cơ của đất chủ yếu bao gồm:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Thành phần hữu cơ của đất có vai trò quan trọng đối với độ phì nhiêu của đất. Chất hữu cơ quan trọng nhất trong đất là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Độ phì của đất được định nghĩa là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Loại đất nào sau đây thường có màu đỏ hoặc vàng, hình thành trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm, quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Đất phù sa được hình thành chủ yếu do:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Hoạt động nào của con người sau đây có thể dẫn đến suy thoái đất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho biểu đồ thể hiện thành phần của đất. Thành phần nào chiếm tỷ lệ lớn nhất trong đất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Quan sát một mẫu đất, bạn thấy có màu đen, tơi xốp, giữ ẩm tốt. Loại đất này có thể là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Nếu một khu vực có đá mẹ là đá bazan, khí hậu nhiệt đới ẩm, địa hình bằng phẳng, sinh vật phát triển mạnh mẽ, thì loại đất chính hình thành ở đây có khả năng cao nhất là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong quá trình hình thành đất, nhân tố nào đóng vai trò quyết định đến thành phần khoáng vật của đất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa khí hậu và quá trình hình thành đất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Sinh vật có vai trò như thế nào trong việc cải tạo đất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Ở sườn núi đón gió và sườn núi khuất gió, tầng đất thường có sự khác biệt về độ dày và độ ẩm. Sườn núi đón gió thường có đặc điểm gì so với sườn núi khuất gió?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Giả sử bạn muốn trồng lúa nước, loại đất nào sau đây sẽ phù hợp nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng cho vùng khí hậu:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Đất mùn núi cao thường có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Để cải tạo đất bạc màu, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong các loại đất sau, loại đất nào có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Nếu một vùng có lượng mưa ít, nhiệt độ cao, thảm thực vật thưa thớt, quá trình hình thành đất sẽ diễn ra chậm và đất thường có đặc điểm:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho sơ đồ về các nhân tố hình thành đất. Nhân tố nào thể hiện vai trò 'tạo ra chất hữu cơ cho đất'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một nông dân muốn cải tạo đất chua để trồng cây ăn quả. Biện pháp nào sau đây nên được ưu tiên áp dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong các tầng đất, tầng nào chứa chủ yếu chất hữu cơ và mùn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để đánh giá độ phì của đất, người ta thường dựa vào các chỉ tiêu nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: So sánh đất feralit và đất phù sa, nhận xét nào sau đây đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các thành phần của đất, thành phần nào đóng vai trò quyết định đến độ phì nhiêu hóa học của đất, đặc biệt là khả năng cung cấp và giữ chất dinh dưỡng cho cây trồng?

  • A. Thành phần khoáng vật
  • B. Thành phần hữu cơ
  • C. Nước trong đất
  • D. Không khí trong đất

Câu 2: Giả sử bạn đang khảo sát hai mẫu đất: một ở vùng đồng bằng ven biển và một ở vùng đồi núi dốc. Yếu tố địa hình nào sẽ có ảnh hưởng lớn nhất đến sự khác biệt về độ dày tầng đất và hàm lượng chất hữu cơ giữa hai mẫu đất này?

  • A. Hướng sườn
  • B. Độ cao tuyệt đối
  • C. Độ dốc
  • D. Hình dạng địa hình

Câu 3: Loại đá mẹ nào sau đây khi phong hóa sẽ tạo ra loại đất có hàm lượng sét cao, khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt, thích hợp cho trồng lúa nước?

  • A. Đá granite
  • B. Đá vôi
  • C. Đá cát kết
  • D. Đá bazan

Câu 4: Trong môi trường khí hậu lạnh và ẩm, quá trình phong hóa hóa học diễn ra chậm, nhưng quá trình phong hóa vật lý lại mạnh mẽ do sự đóng băng và tan băng của nước. Hệ quả chính của điều này đối với quá trình hình thành đất là gì?

  • A. Đất hình thành chậm, tầng đất mỏng và nghèo chất dinh dưỡng.
  • B. Đất hình thành nhanh, tầng đất dày và giàu chất dinh dưỡng.
  • C. Đất chủ yếu là đất sét nặng, khó thoát nước.
  • D. Đất chủ yếu là đất cát, dễ thoát nước và nghèo mùn.

Câu 5: Sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành đất, đặc biệt là quá trình tạo mùn. Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào có vai trò trực tiếpquan trọng nhất trong việc phân hủy chất hữu cơ và tạo mùn?

  • A. Thực vật
  • B. Động vật
  • C. Vi sinh vật
  • D. Con người

Câu 6: Thời gian là một yếu tố quan trọng trong hình thành đất. Đất ở vùng nào sau đây thường có tuổi trẻ nhất về mặt địa chất?

  • A. Vùng núi già
  • B. Vùng đồng bằng phù sa mới bồi đắp
  • C. Vùng cao nguyên cổ
  • D. Vùng ven biển ổn định lâu năm

Câu 7: Độ chua (pH) của đất ảnh hưởng lớn đến khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng của cây trồng. Đất chua thường thiếu loại ion dinh dưỡng nào sau đây, làm hạn chế sự phát triển của nhiều loại cây?

  • A. Nitrat (NO3-)
  • B. Photphat (PO43-)
  • C. Kali (K+)
  • D. Canxi (Ca2+) và Magie (Mg2+)

Câu 8: Cấu trúc đất là sự sắp xếp của các hạt đất thành các khối kết tụ. Loại cấu trúc đất nào sau đây là lý tưởng cho sự phát triển của rễ cây, đảm bảo sự thông thoáng và thoát nước tốt?

  • A. Cấu trúc dạng tấm
  • B. Cấu trúc dạng cột
  • C. Cấu trúc dạng viên
  • D. Cấu trúc dạng khối

Câu 9: Đất feralit là loại đất đặc trưng của vùng khí hậu nhiệt đới ẩm. Quá trình hình thành chính của đất feralit là gì, dẫn đến sự tích tụ oxit sắt và nhôm?

  • A. Quá trình podzol hóa
  • B. Quá trình feralit hóa
  • C. Quá trình gley hóa
  • D. Quá trình tích tụ muối

Câu 10: Đất phù sa là loại đất có giá trị nông nghiệp cao. Nguồn gốc hình thành chủ yếu của đất phù sa là từ đâu?

  • A. Sản phẩm bồi tụ của sông ngòi
  • B. Sản phẩm phong hóa tại chỗ của đá mẹ
  • C. Sản phẩm phong hóa do gió mang lại
  • D. Sản phẩm của quá trình biến đổi sinh học

Câu 11: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có thể dẫn đến suy thoái đất do làm mất cấu trúc đất và giảm độ phì nhiêu, đặc biệt là ở vùng đồi dốc?

  • A. Luân canh cây trồng
  • B. Canh tác theo đường đồng mức
  • C. Sử dụng phân bón hữu cơ
  • D. Cày xới đất quá sâu và liên tục

Câu 12: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo vệ đất khỏi xói mòn ở vùng đồi núi, đồng thời duy trì độ phì nhiêu của đất?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học
  • B. Trồng cây theo băng và bậc thang
  • C. Đốt nương làm rẫy
  • D. Chỉ trồng một loại cây độc canh

Câu 13: Trong thành phần khoáng vật của đất, nhóm khoáng vật nào có vai trò quan trọng trong việc giữ nước và chất dinh dưỡng, đồng thời ảnh hưởng đến độ dẻo và độ trương nở của đất?

  • A. Khoáng vật nguyên sinh (ví dụ: thạch anh, felspat)
  • B. Khoáng vật thứ sinh dạng cát (ví dụ: cát thạch anh)
  • C. Khoáng vật sét (ví dụ: kaolinit, montmorillonit)
  • D. Khoáng vật oxit (ví dụ: oxit sắt, oxit nhôm)

Câu 14: Độ phì nhiêu của đất được chia thành độ phì nhiêu tự nhiên và độ phì nhiêu kinh tế. Độ phì nhiêu kinh tế của đất được tạo ra chủ yếu nhờ vào yếu tố nào?

  • A. Khí hậu và đá mẹ
  • B. Địa hình và sinh vật tự nhiên
  • C. Quá trình phong hóa và hình thành đất tự nhiên
  • D. Hoạt động canh tác và đầu tư của con người

Câu 15: Phương pháp bón phân hữu cơ có vai trò quan trọng trong việc cải tạo đất. Lợi ích chính của việc bón phân hữu cơ đối với đất là gì?

  • A. Tăng độ chua của đất
  • B. Cải thiện cấu trúc đất và tăng độ phì nhiêu
  • C. Tiêu diệt vi sinh vật có lợi trong đất
  • D. Làm giảm khả năng giữ nước của đất

Câu 16: Để đánh giá độ phì nhiêu của đất, người ta thường dựa vào nhiều chỉ tiêu. Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh trực tiếp khả năng cung cấp nước và không khí cho cây trồng?

  • A. Độ xốp của đất
  • B. Hàm lượng chất hữu cơ
  • C. Độ pH của đất
  • D. Hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng

Câu 17: Hiện tượng hoang mạc hóa đất đang trở thành vấn đề nghiêm trọng ở nhiều khu vực trên thế giới. Nguyên nhân chủ yếu gây ra hoang mạc hóa đất ở các vùng khô hạn và bán khô hạn là gì?

  • A. Ô nhiễm công nghiệp
  • B. Xói mòn do mưa lớn
  • C. Biến đổi khí hậu và sử dụng đất không bền vững
  • D. Phun trào núi lửa

Câu 18: Trong quá trình hình thành đất, yếu tố thời gian có vai trò như thế nào?

  • A. Thời gian không có vai trò quan trọng, đất hình thành chủ yếu do đá mẹ.
  • B. Thời gian càng dài, đất càng phát triển và hoàn thiện các tầng đất.
  • C. Thời gian chỉ ảnh hưởng đến độ dày của tầng đất mặt.
  • D. Thời gian chỉ quan trọng trong giai đoạn đầu hình thành đất.

Câu 19: Để cải tạo đất mặn, biện pháp nào sau đây là không phù hợp và có thể gây hại thêm cho đất?

  • A. Thau chua rửa mặn bằng nước ngọt
  • B. Trồng cây chịu mặn
  • C. Bón vôi để khử chua và cải thiện lý tính đất
  • D. Sử dụng phân bón hóa học chứa nhiều muối

Câu 20: Đất ở vùng ôn đới ẩm thường trải qua quá trình podzol hóa. Quá trình này dẫn đến sự hình thành tầng đất đặc trưng nào?

  • A. Tầng tẩy (tầng E)
  • B. Tầng tích tụ sét (tầng Bt)
  • C. Tầng hữu cơ (tầng O)
  • D. Tầng đá gốc (tầng R)

Câu 21: Cho biểu đồ thể hiện tỷ lệ các thành phần chính của đất. Nếu tỷ lệ thành phần hữu cơ tăng lên đáng kể so với ban đầu, điều này sẽ có tác động trực tiếp nào đến tính chất của đất?

  • A. Đất trở nên kém giữ nước hơn
  • B. Đất trở nên dễ bị xói mòn hơn
  • C. Đất trở nên màu mỡ và tơi xốp hơn
  • D. Đất trở nên chua hơn

Câu 22: Một khu vực rừng bị chặt phá để chuyển đổi sang trồng cây nông nghiệp ngắn ngày. Hậu quả ngắn hạn nào sau đây có khả năng xảy ra đối với đất ở khu vực này?

  • A. Tăng hàm lượng chất hữu cơ trong đất
  • B. Tăng nguy cơ xói mòn và rửa trôi đất
  • C. Cải thiện cấu trúc đất
  • D. Giảm độ chua của đất

Câu 23: Để xác định thành phần cơ giới của đất, người ta thường phân tích tỷ lệ các hạt có kích thước khác nhau. Thành phần cơ giới của đất ảnh hưởng trực tiếp nhất đến tính chất vật lý nào của đất?

  • A. Độ pH của đất
  • B. Hàm lượng chất dinh dưỡng
  • C. Màu sắc của đất
  • D. Khả năng giữ nước và thoát nước

Câu 24: Cho tình huống: Một nông dân nhận thấy đất trồng rau của mình ngày càng trở nên chai cứng, khó thấm nước và cây rau phát triển kém. Vấn đề chính mà đất đang gặp phải là gì?

  • A. Đất bị thiếu chất dinh dưỡng
  • B. Đất bị nhiễm độc hóa chất
  • C. Đất bị suy thoái cấu trúc
  • D. Đất bị chua quá mức

Câu 25: Trong các biện pháp sử dụng và bảo vệ đất, biện pháp nào sau đây mang tính chất tổng hợp, kết hợp nhiều kỹ thuật để duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của đất một cách bền vững?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học đơn thuần
  • B. Canh tác nông nghiệp hữu cơ
  • C. Chỉ trồng cây một vụ
  • D. Cày xới đất thường xuyên

Câu 26: Nếu một mẫu đất có màu đen hoặc nâu sẫm, điều này thường chỉ ra điều gì về thành phần của đất?

  • A. Hàm lượng chất hữu cơ cao
  • B. Hàm lượng sét cao
  • C. Hàm lượng cát cao
  • D. Đất bị nhiễm phèn

Câu 27: Ở vùng ven biển, tình trạng xâm nhập mặn đang ngày càng gia tăng, gây ảnh hưởng tiêu cực đến đất nông nghiệp. Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm thiểu tác hại của xâm nhập mặn đối với đất?

  • A. Sử dụng giống cây trồng không chịu mặn
  • B. Tăng cường bón phân hóa học
  • C. Xây dựng hệ thống đê điều và công trình thủy lợi hợp lý
  • D. Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản

Câu 28: Khi nghiên cứu về một loại đất, người ta mô tả nó có "tầng A dày, màu nâu sẫm, cấu trúc viên, giàu mùn". Đây là mô tả về tầng đất nào trong phẫu diện đất?

  • A. Tầng B (tầng tích tụ)
  • B. Tầng A (tầng mặt)
  • C. Tầng C (tầng đá mẹ)
  • D. Tầng R (tầng đá gốc)

Câu 29: Trong các nhân tố hình thành đất, yếu tố nào đóng vai trò thụ động, là nguồn cung cấp vật chất ban đầu cho quá trình hình thành đất?

  • A. Đá mẹ
  • B. Khí hậu
  • C. Sinh vật
  • D. Địa hình

Câu 30: Để xác định độ pH của đất, người ta sử dụng phương pháp nào phổ biến và đơn giản nhất?

  • A. Phương pháp phân tích hóa học phức tạp trong phòng thí nghiệm
  • B. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
  • C. Phương pháp sắc ký khí
  • D. Phương pháp sử dụng giấy quỳ hoặc máy đo pH đất

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong các thành phần của đất, thành phần nào đóng vai trò quyết định đến độ phì nhiêu hóa học của đất, đặc biệt là khả năng cung cấp và giữ chất dinh dưỡng cho cây trồng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Giả sử bạn đang khảo sát hai mẫu đất: một ở vùng đồng bằng ven biển và một ở vùng đồi núi dốc. Yếu tố địa hình nào sẽ có ảnh hưởng lớn nhất đến sự khác biệt về độ dày tầng đất và hàm lượng chất hữu cơ giữa hai mẫu đất này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Loại đá mẹ nào sau đây khi phong hóa sẽ tạo ra loại đất có hàm lượng sét cao, khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt, thích hợp cho trồng lúa nước?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong môi trường khí hậu lạnh và ẩm, quá trình phong hóa hóa học diễn ra chậm, nhưng quá trình phong hóa vật lý lại mạnh mẽ do sự đóng băng và tan băng của nước. Hệ quả chính của điều này đối với quá trình hình thành đất là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Sinh vật đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành đất, đặc biệt là quá trình tạo mùn. Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào có vai trò *trực tiếp* và *quan trọng nhất* trong việc phân hủy chất hữu cơ và tạo mùn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Thời gian là một yếu tố quan trọng trong hình thành đất. Đất ở vùng nào sau đây thường có tuổi *trẻ* nhất về mặt địa chất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Độ chua (pH) của đất ảnh hưởng lớn đến khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng của cây trồng. Đất chua thường thiếu loại ion dinh dưỡng nào sau đây, làm hạn chế sự phát triển của nhiều loại cây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cấu trúc đất là sự sắp xếp của các hạt đất thành các khối kết tụ. Loại cấu trúc đất nào sau đây là lý tưởng cho sự phát triển của rễ cây, đảm bảo sự thông thoáng và thoát nước tốt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Đất feralit là loại đất đặc trưng của vùng khí hậu nhiệt đới ẩm. Quá trình hình thành chính của đất feralit là gì, dẫn đến sự tích tụ oxit sắt và nhôm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Đất phù sa là loại đất có giá trị nông nghiệp cao. Nguồn gốc hình thành chủ yếu của đất phù sa là từ đâu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có thể dẫn đến suy thoái đất do làm mất cấu trúc đất và giảm độ phì nhiêu, đặc biệt là ở vùng đồi dốc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo vệ đất khỏi xói mòn ở vùng đồi núi, đồng thời duy trì độ phì nhiêu của đất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong thành phần khoáng vật của đất, nhóm khoáng vật nào có vai trò quan trọng trong việc giữ nước và chất dinh dưỡng, đồng thời ảnh hưởng đến độ dẻo và độ trương nở của đất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Độ phì nhiêu của đất được chia thành độ phì nhiêu tự nhiên và độ phì nhiêu kinh tế. Độ phì nhiêu kinh tế của đất được tạo ra chủ yếu nhờ vào yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Phương pháp bón phân hữu cơ có vai trò quan trọng trong việc cải tạo đất. Lợi ích chính của việc bón phân hữu cơ đối với đất là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Để đánh giá độ phì nhiêu của đất, người ta thường dựa vào nhiều chỉ tiêu. Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh *trực tiếp* khả năng cung cấp nước và không khí cho cây trồng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Hiện tượng hoang mạc hóa đất đang trở thành vấn đề nghiêm trọng ở nhiều khu vực trên thế giới. Nguyên nhân *chủ yếu* gây ra hoang mạc hóa đất ở các vùng khô hạn và bán khô hạn là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong quá trình hình thành đất, yếu tố thời gian có vai trò như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Để cải tạo đất mặn, biện pháp nào sau đây là *không* phù hợp và có thể gây hại thêm cho đất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Đất ở vùng ôn đới ẩm thường trải qua quá trình podzol hóa. Quá trình này dẫn đến sự hình thành tầng đất đặc trưng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho biểu đồ thể hiện tỷ lệ các thành phần chính của đất. Nếu tỷ lệ thành phần hữu cơ tăng lên đáng kể so với ban đầu, điều này sẽ có tác động *trực tiếp* nào đến tính chất của đất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Một khu vực rừng bị chặt phá để chuyển đổi sang trồng cây nông nghiệp ngắn ngày. Hậu quả *ngắn hạn* nào sau đây có khả năng xảy ra đối với đất ở khu vực này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Để xác định thành phần cơ giới của đất, người ta thường phân tích tỷ lệ các hạt có kích thước khác nhau. Thành phần cơ giới của đất ảnh hưởng *trực tiếp* nhất đến tính chất vật lý nào của đất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho tình huống: Một nông dân nhận thấy đất trồng rau của mình ngày càng trở nên chai cứng, khó thấm nước và cây rau phát triển kém. Vấn đề chính mà đất đang gặp phải là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong các biện pháp sử dụng và bảo vệ đất, biện pháp nào sau đây mang tính chất *tổng hợp*, kết hợp nhiều kỹ thuật để duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của đất một cách bền vững?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Nếu một mẫu đất có màu đen hoặc nâu sẫm, điều này thường chỉ ra điều gì về thành phần của đất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Ở vùng ven biển, tình trạng xâm nhập mặn đang ngày càng gia tăng, gây ảnh hưởng tiêu cực đến đất nông nghiệp. Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm thiểu tác hại của xâm nhập mặn đối với đất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Khi nghiên cứu về một loại đất, người ta mô tả nó có 'tầng A dày, màu nâu sẫm, cấu trúc viên, giàu mùn'. Đây là mô tả về tầng đất nào trong phẫu diện đất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong các nhân tố hình thành đất, yếu tố nào đóng vai trò *thụ động*, là nguồn cung cấp vật chất ban đầu cho quá trình hình thành đất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để xác định độ pH của đất, người ta sử dụng phương pháp nào phổ biến và đơn giản nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phong hóa là quá trình quan trọng trong hình thành đất. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính yếu trong việc thúc đẩy phong hóa hóa học, đặc biệt ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm?

  • A. Dao động nhiệt độ ngày đêm lớn
  • B. Nhiệt độ cao và lượng mưa lớn
  • C. Hoạt động của sinh vật phong phú
  • D. Địa hình dốc và chia cắt mạnh

Câu 2: Xét về thành phần của đất, chất hữu cơ (mùn) đóng vai trò quyết định đến độ phì nhiêu của đất. Nguồn gốc trực tiếp nhất của chất hữu cơ trong đất là từ đâu?

  • A. Xác sinh vật và tàn dư thực vật
  • B. Phong hóa hóa học từ đá mẹ
  • C. Khoáng vật sét hấp thụ từ nước ngầm
  • D. Khí quyển lắng đọng trên bề mặt đất

Câu 3: Đất được xem là một "hệ sinh thái" thu nhỏ. Thành phần nào sau đây của đất đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì cấu trúc tơi xốp và khả năng giữ nước của đất?

  • A. Khoáng sét
  • B. Nước và không khí
  • C. Chất hữu cơ (mùn)
  • D. Đá mẹ

Câu 4: Địa hình có ảnh hưởng lớn đến quá trình hình thành và phân bố đất. Ở sườn núi dốc, loại đất nào có khả năng phát triển kém nhất và dễ bị suy thoái nhất?

  • A. Đất phù sa ven sông
  • B. Đất đen đồng bằng
  • C. Đất mùn núi cao
  • D. Đất feralit tầng mỏng

Câu 5: Trong canh tác nông nghiệp, việc sử dụng phân bón hóa học quá mức có thể gây ra nhiều hệ lụy tiêu cực cho đất. Hậu quả nghiêm trọng nhất về lâu dài đối với đất do lạm dụng phân bón hóa học là gì?

  • A. Đất bị khô cằn, nứt nẻ
  • B. Đất bị chua hóa và suy thoái
  • C. Đất bị nhiễm mặn
  • D. Đất bị nén chặt

Câu 6: Để cải tạo đất bạc màu, nghèo dinh dưỡng ở vùng đồi núi, biện pháp nông nghiệp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học liều cao
  • B. Đốt rừng làm nương rẫy
  • C. Trồng cây phân xanh và cây họ đậu
  • D. Cày xới đất thường xuyên

Câu 7: Xét về vai trò của sinh vật trong hình thành đất, nhóm sinh vật nào sau đây có tác động trực tiếp nhất đến việc phân giải chất hữu cơ và tạo mùn trong đất?

  • A. Động vật lớn (giun đất, kiến)
  • B. Thực vật (rễ cây)
  • C. Động vật ăn cỏ
  • D. Vi sinh vật (vi khuẩn, nấm)

Câu 8: Quá trình hình thành đất chịu ảnh hưởng của thời gian. Đất ở vùng nào sau đây thường có tuổi trẻ nhất và ít chịu tác động của quá trình phong hóa?

  • A. Vùng đồng bằng ven sông mới bồi đắp
  • B. Vùng núi cao, địa hình dốc
  • C. Vùng hoang mạc khô hạn
  • D. Vùng đồi trung du

Câu 9: Để đánh giá độ phì nhiêu của đất, người ta thường dựa vào nhiều chỉ tiêu. Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh trực tiếp khả năng cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng của đất?

  • A. Độ pH của đất
  • B. Hàm lượng chất dinh dưỡng (N, P, K)
  • C. Cấu trúc và thành phần cơ giới đất
  • D. Khả năng giữ nước và thoát nước của đất

Câu 10: Trong các loại đất chính ở Việt Nam, đất feralit chiếm diện tích lớn nhất. Loại đá mẹ phổ biến nào sau đây là nguồn gốc chính hình thành đất feralit ở vùng đồi núi nước ta?

  • A. Đá vôi và đá phiến sét
  • B. Đá bazan và đá trầm tích
  • C. Đá magma axit và đá biến chất
  • D. Đá cát và đá cuội

Câu 11: Biện pháp canh tác nông nghiệp nào sau đây có tác dụng đồng thời vừa hạn chế xói mòn đất, vừa tăng độ phì nhiêu cho đất ở vùng đất dốc?

  • A. Đốt nương làm rẫy
  • B. Cày sâu, bừa kỹ
  • C. Chỉ trồng độc canh một loại cây
  • D. Canh tác theo đường đồng mức và trồng xen canh

Câu 12: Dựa vào đặc điểm phân tầng của đất, tầng nào sau đây được xem là tầng quan trọng nhất đối với sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng?

  • A. Tầng chứa mùn (tầng A)
  • B. Tầng tích tụ (tầng B)
  • C. Tầng đá mẹ (tầng C)
  • D. Tầng đáy (tầng R)

Câu 13: Trong quá trình hình thành đất, nhân tố thời gian có vai trò như thế nào?

  • A. Quyết định thành phần khoáng vật của đất
  • B. Ảnh hưởng trực tiếp đến độ phì nhiêu của đất
  • C. Quy định độ dày và mức độ phát triển của tầng đất
  • D. Chi phối loại sinh vật sống trong đất

Câu 14: Xét về thành phần vô cơ của đất, nhóm khoáng vật nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất và có vai trò quan trọng trong việc giữ nước và chất dinh dưỡng?

  • A. Cát
  • B. Khoáng sét
  • C. Sét
  • D. Đá mẹ

Câu 15: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có thể dẫn đến tình trạng đất bị nhiễm mặn, đặc biệt ở vùng ven biển?

  • A. Trồng lúa nước liên tục nhiều vụ
  • B. Sử dụng thuốc trừ sâu sinh học
  • C. Nuôi trồng thủy sản nước mặn không hợp lý
  • D. Bón phân hữu cơ

Câu 16: Để xác định thành phần cơ giới của đất (tỷ lệ cát, sét, limon), phương pháp phân tích nào sau đây thường được sử dụng trong phòng thí nghiệm?

  • A. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
  • B. Phương pháp sắc ký khí
  • C. Phương pháp chuẩn độ
  • D. Phương pháp tỷ trọng kế (hydrometer)

Câu 17: Loại đất nào sau đây thường có màu đen hoặc xám đen, giàu chất hữu cơ và độ phì nhiêu cao, phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất đỏ bazan
  • D. Đất xám bạc màu

Câu 18: Hiện tượng xói mòn đất do mưa lũ thường xảy ra mạnh mẽ nhất ở khu vực nào sau đây?

  • A. Vùng đồng bằng ven biển
  • B. Vùng trũng ngập nước
  • C. Vùng đồi núi trọc, mất lớp phủ thực vật
  • D. Vùng đô thị hóa cao

Câu 19: Để hạn chế tình trạng thoái hóa đất do canh tác không hợp lý, biện pháp quản lý đất nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Luân canh, gối vụ và canh tác xen canh
  • B. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học
  • C. Đào kênh mương thoát nước
  • D. Đắp bờ vùng, bờ thửa cao

Câu 20: Yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng gián tiếp đến quá trình hình thành đất thông qua vai trò đối với sinh vật?

  • A. Ánh sáng mặt trời
  • B. Gió
  • C. Độ ẩm không khí
  • D. Nhiệt độ và lượng mưa

Câu 21: Trong các loại đất sau, loại đất nào có khả năng thoát nước nhanh nhất do thành phần cơ giới chủ yếu là cát?

  • A. Đất sét nặng
  • B. Đất thịt pha sét
  • C. Đất cát ven biển
  • D. Đất mùn trên núi

Câu 22: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm biện pháp công trình trong phòng chống xói mòn đất?

  • A. Làm ruộng bậc thang
  • B. Trồng cây theo băng
  • C. Xây dựng tường chắn
  • D. Đào mương thoát nước

Câu 23: Cho biểu đồ thể hiện tỷ lệ thành phần cơ giới của 4 mẫu đất A, B, C, D. Mẫu đất nào có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt nhất?

  • A. Mẫu đất có tỷ lệ sét cao nhất
  • B. Mẫu đất có tỷ lệ cát cao nhất
  • C. Mẫu đất có tỷ lệ limon cao nhất
  • D. Mẫu đất có tỷ lệ cát, sét, limon cân bằng

Câu 24: Trong hệ thống phân loại đất quốc tế, nhóm đất nào sau đây tương ứng với đất feralit trong hệ thống phân loại đất Việt Nam?

  • A. Andosols
  • B. Alfisols
  • C. Oxisols
  • D. Vertisols

Câu 25: Để cải thiện độ pH của đất chua (đất có pH thấp), biện pháp hóa học nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Bón phân lân
  • B. Bón phân đạm
  • C. Bón phân kali
  • D. Bón vôi

Câu 26: Loại hình sử dụng đất nào sau đây có tác động ít nhất đến quá trình thoái hóa đất?

  • A. Canh tác độc canh liên tục
  • B. Trồng rừng và bảo tồn rừng
  • C. Khai thác khoáng sản lộ thiên
  • D. Xây dựng khu công nghiệp tập trung

Câu 27: Thành phần nào của đất đóng vai trò quyết định đến màu sắc đặc trưng của đất (ví dụ: đất đỏ, đất đen, đất xám)?

  • A. Thành phần cơ giới đất
  • B. Độ pH của đất
  • C. Các hợp chất khoáng và chất hữu cơ
  • D. Khả năng giữ nước của đất

Câu 28: Để bảo vệ đất nông nghiệp khỏi bị ô nhiễm, biện pháp nào sau đây cần được thực hiện đồng bộ và hiệu quả nhất?

  • A. Hạn chế sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
  • B. Tăng cường bón phân hữu cơ
  • C. Xây dựng hệ thống xử lý chất thải
  • D. Quản lý tổng hợp và sử dụng bền vững tài nguyên đất

Câu 29: Cho một tình huống: Một khu vực đất trồng trọt bị suy giảm năng suất nghiêm trọng do thiếu chất dinh dưỡng và cấu trúc đất bị phá vỡ. Giải pháp tức thời nào sau đây có thể giúp cải thiện tình hình?

  • A. Bón phân hữu cơ và cày xới đất
  • B. Trồng cây họ đậu và cây phân xanh
  • C. Bón vôi và phân lân
  • D. Ngừng canh tác và để đất hoang hóa

Câu 30: Trong quá trình hình thành đất, sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất ở giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn phong hóa đá mẹ
  • B. Giai đoạn hình thành tầng hữu cơ (tầng A)
  • C. Giai đoạn tích tụ vật chất
  • D. Giai đoạn rửa trôi vật liệu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phong hóa là quá trình quan trọng trong hình thành đất. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò *chính yếu* trong việc thúc đẩy phong hóa hóa học, đặc biệt ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xét về thành phần của đất, chất hữu cơ (mùn) đóng vai trò quyết định đến độ phì nhiêu của đất. Nguồn gốc *trực tiếp* nhất của chất hữu cơ trong đất là từ đâu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Đất được xem là một 'hệ sinh thái' thu nhỏ. Thành phần nào sau đây của đất đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc duy trì cấu trúc tơi xốp và khả năng giữ nước của đất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Địa hình có ảnh hưởng lớn đến quá trình hình thành và phân bố đất. Ở sườn núi dốc, loại đất nào có khả năng phát triển *kém nhất* và dễ bị suy thoái nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong canh tác nông nghiệp, việc sử dụng phân bón hóa học quá mức có thể gây ra nhiều hệ lụy tiêu cực cho đất. Hậu quả *nghiêm trọng nhất* về lâu dài đối với đất do lạm dụng phân bón hóa học là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Để cải tạo đất bạc màu, nghèo dinh dưỡng ở vùng đồi núi, biện pháp nông nghiệp nào sau đây mang tính *bền vững* và hiệu quả lâu dài?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Xét về vai trò của sinh vật trong hình thành đất, nhóm sinh vật nào sau đây có tác động *trực tiếp* nhất đến việc phân giải chất hữu cơ và tạo mùn trong đất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Quá trình hình thành đất chịu ảnh hưởng của thời gian. Đất ở vùng nào sau đây thường có tuổi *trẻ nhất* và ít chịu tác động của quá trình phong hóa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Để đánh giá độ phì nhiêu của đất, người ta thường dựa vào nhiều chỉ tiêu. Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh *trực tiếp* khả năng cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng của đất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong các loại đất chính ở Việt Nam, đất feralit chiếm diện tích lớn nhất. Loại đá mẹ phổ biến nào sau đây là nguồn gốc *chính* hình thành đất feralit ở vùng đồi núi nước ta?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Biện pháp canh tác nông nghiệp nào sau đây có tác dụng *đồng thời* vừa hạn chế xói mòn đất, vừa tăng độ phì nhiêu cho đất ở vùng đất dốc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Dựa vào đặc điểm phân tầng của đất, tầng nào sau đây được xem là tầng *quan trọng nhất* đối với sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong quá trình hình thành đất, nhân tố thời gian có vai trò như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Xét về thành phần vô cơ của đất, nhóm khoáng vật nào sau đây chiếm tỷ lệ *lớn nhất* và có vai trò quan trọng trong việc giữ nước và chất dinh dưỡng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có thể dẫn đến tình trạng đất bị nhiễm mặn, đặc biệt ở vùng ven biển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Để xác định thành phần cơ giới của đất (tỷ lệ cát, sét, limon), phương pháp phân tích nào sau đây thường được sử dụng trong phòng thí nghiệm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Loại đất nào sau đây thường có màu đen hoặc xám đen, giàu chất hữu cơ và độ phì nhiêu cao, phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Hiện tượng xói mòn đất do mưa lũ thường xảy ra mạnh mẽ nhất ở khu vực nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Để hạn chế tình trạng thoái hóa đất do canh tác không hợp lý, biện pháp quản lý đất nào sau đây cần được ưu tiên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng *gián tiếp* đến quá trình hình thành đất thông qua vai trò đối với sinh vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong các loại đất sau, loại đất nào có khả năng thoát nước *nhanh nhất* do thành phần cơ giới chủ yếu là cát?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm biện pháp *công trình* trong phòng chống xói mòn đất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho biểu đồ thể hiện tỷ lệ thành phần cơ giới của 4 mẫu đất A, B, C, D. Mẫu đất nào có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng *tốt nhất*?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong hệ thống phân loại đất quốc tế, nhóm đất nào sau đây tương ứng với đất feralit trong hệ thống phân loại đất Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Để cải thiện độ pH của đất chua (đất có pH thấp), biện pháp hóa học nào sau đây thường được sử dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Loại hình sử dụng đất nào sau đây có tác động *ít nhất* đến quá trình thoái hóa đất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Thành phần nào của đất đóng vai trò *quyết định* đến màu sắc đặc trưng của đất (ví dụ: đất đỏ, đất đen, đất xám)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để bảo vệ đất nông nghiệp khỏi bị ô nhiễm, biện pháp nào sau đây cần được thực hiện *đồng bộ* và hiệu quả nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho một tình huống: Một khu vực đất trồng trọt bị suy giảm năng suất nghiêm trọng do thiếu chất dinh dưỡng và cấu trúc đất bị phá vỡ. Giải pháp *tức thời* nào sau đây có thể giúp cải thiện tình hình?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong quá trình hình thành đất, sinh vật đóng vai trò *quan trọng* nhất ở giai đoạn nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất trong đất?

  • A. Chất khoáng
  • B. Chất hữu cơ
  • C. Nước
  • D. Không khí

Câu 2: Quá trình phong hóa nào đóng vai trò chính trong việc hình thành thành phần vô cơ của đất?

  • A. Phong hóa sinh học
  • B. Phong hóa lý học và hóa học
  • C. Phong hóa do con người
  • D. Phong hóa do động vật

Câu 3: Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành thành phần nào của đất?

  • A. Chất khoáng
  • B. Nước
  • C. Chất hữu cơ
  • D. Không khí

Câu 4: Độ phì nhiêu của đất được quyết định chủ yếu bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Thành phần khoáng vật
  • B. Hàm lượng chất hữu cơ (mùn)
  • C. Độ chua, kiềm của đất
  • D. Cấu trúc đất

Câu 5: Nhân tố nào đóng vai trò là "đầu vào" vật chất ban đầu cho quá trình hình thành đất?

  • A. Khí hậu
  • B. Sinh vật
  • C. Địa hình
  • D. Đá mẹ

Câu 6: Khí hậu ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất chủ yếu thông qua yếu tố nào?

  • A. Nhiệt độ và lượng mưa
  • B. Ánh sáng và gió
  • C. Độ ẩm và áp suất
  • D. Thành phần khí quyển

Câu 7: Địa hình có tác động gián tiếp đến quá trình hình thành đất thông qua việc...

  • A. Thay đổi thành phần đá mẹ
  • B. Trực tiếp cung cấp chất hữu cơ
  • C. Phân phối lại nhiệt và ẩm
  • D. Quyết định loại sinh vật

Câu 8: Yếu tố thời gian ảnh hưởng đến đất như thế nào?

  • A. Làm thay đổi đá mẹ
  • B. Quy định độ trưởng thành của đất
  • C. Quyết định thành phần hữu cơ
  • D. Ảnh hưởng đến khí hậu

Câu 9: Loại đất nào sau đây thường có màu đỏ hoặc vàng do chứa nhiều oxit sắt và nhôm?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất mùn núi cao
  • D. Đất xám

Câu 10: Đất phù sa được hình thành chủ yếu do quá trình nào?

  • A. Phong hóa tại chỗ đá mẹ
  • B. Feralit hóa
  • C. Bồi tụ vật liệu từ sông, biển
  • D. Mùn hóa

Câu 11: Hoạt động nào của con người có thể gây suy thoái đất nghiêm trọng nhất?

  • A. Thâm canh nông nghiệp
  • B. Phá rừng và đốt rừng
  • C. Đô thị hóa
  • D. Khai thác khoáng sản

Câu 12: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp bảo vệ đất?

  • A. Trồng cây gây rừng
  • B. Canh tác hợp lý
  • C. Bón phân hữu cơ
  • D. Bón phân hóa học liên tục

Câu 13: Trong nông nghiệp, biện pháp canh tác nào giúp hạn chế xói mòn đất trên đất dốc?

  • A. Độc canh
  • B. Luân canh
  • C. Làm ruộng bậc thang
  • D. Cày sâu bừa kỹ

Câu 14: Loại đất nào thích hợp nhất cho trồng lúa nước ở vùng đồng bằng?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất xám
  • D. Đất mùn núi cao

Câu 15: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của một khu vực. Khu vực này có khả năng hình thành loại đất nào?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất hoang mạc
  • D. Đất đài nguyên

Câu 16: Quan sát lát cắt phẫu diện đất, tầng nào thường chứa nhiều chất hữu cơ nhất?

  • A. Tầng đá gốc (R)
  • B. Tầng hữu cơ (A)
  • C. Tầng tích tụ (B)
  • D. Tầng đá mẹ (C)

Câu 17: Cấu trúc đất tốt nhất cho cây trồng là cấu trúc nào?

  • A. Cấu trúc khối
  • B. Cấu trúc lăng trụ
  • C. Cấu trúc viên hoặc hạt
  • D. Cấu trúc tảng

Câu 18: Màu sắc của đất có thể cho biết điều gì về thành phần của đất?

  • A. Thành phần khoáng vật và hữu cơ
  • B. Độ pH của đất
  • C. Độ tơi xốp của đất
  • D. Khả năng giữ nước của đất

Câu 19: Loại đất nào thường được hình thành ở vùng khí hậu khô hạn và bán khô hạn?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất mùn núi cao
  • D. Đất hoang mạc

Câu 20: Trong quá trình hình thành đất, sinh vật KHÔNG có vai trò nào sau đây?

  • A. Cung cấp chất hữu cơ
  • B. Phá hủy đá
  • C. Thay đổi thành phần đá mẹ
  • D. Trộn lẫn vật chất đất

Câu 21: Để cải tạo đất bạc màu, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Bón nhiều phân hóa học
  • B. Trồng cây phân xanh và luân canh
  • C. Cày sâu bừa kỹ
  • D. Thay đổi cây trồng liên tục

Câu 22: Đất ở vùng núi cao thường có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Tầng đất dày, màu mỡ
  • B. Giàu chất hữu cơ
  • C. Cấu trúc viên rất tốt
  • D. Tầng đất mỏng, nghèo dinh dưỡng

Câu 23: Trong các nhân tố hình thành đất, nhân tố nào mang tính ổn định và ít biến đổi nhất theo thời gian?

  • A. Khí hậu
  • B. Sinh vật
  • C. Đá mẹ
  • D. Địa hình

Câu 24: Để đánh giá độ chua hay kiềm của đất, người ta sử dụng chỉ số nào?

  • A. Độ ẩm
  • B. Độ pH
  • C. Độ xốp
  • D. Độ mùn

Câu 25: Cho tình huống: Một khu rừng bị chặt phá để trồng cây công nghiệp ngắn ngày. Hậu quả nào về đất có khả năng xảy ra cao nhất?

  • A. Đất trở nên màu mỡ hơn
  • B. Tăng độ pH của đất
  • C. Tích tụ nhiều chất hữu cơ
  • D. Xói mòn và rửa trôi đất

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa lượng mưa và quá trình hình thành đất feralit. Lượng mưa...

  • A. lớn thúc đẩy quá trình feralit hóa mạnh
  • B. lớn làm chậm quá trình feralit hóa
  • C. nhỏ thúc đẩy quá trình feralit hóa
  • D. nhỏ không ảnh hưởng đến feralit hóa

Câu 27: So sánh đất phù sa và đất feralit về độ phì nhiêu. Đất phù sa thường...

  • A. kém phì nhiêu hơn đất feralit
  • B. phì nhiêu hơn đất feralit
  • C. có độ phì tương đương đất feralit
  • D. có độ phì phụ thuộc vào địa hình hơn

Câu 28: Dựa vào kiến thức về thành phần đất, hãy sắp xếp thứ tự các thành phần từ tỷ lệ lớn đến nhỏ trong đất điển hình.

  • A. Chất hữu cơ - Nước - Không khí - Chất khoáng
  • B. Nước - Không khí - Chất hữu cơ - Chất khoáng
  • C. Chất khoáng - Không khí - Nước - Chất hữu cơ
  • D. Không khí - Nước - Chất khoáng - Chất hữu cơ

Câu 29: Nếu một mẫu đất có hàm lượng sét cao, điều này ảnh hưởng đến tính chất nào của đất?

  • A. Độ phì nhiêu
  • B. Màu sắc
  • C. Độ pH
  • D. Khả năng giữ và thoát nước

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, biện pháp quản lý đất nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu phát thải khí nhà kính từ nông nghiệp?

  • A. Canh tác bảo tồn
  • B. Thâm canh tăng vụ
  • C. Sử dụng nhiều phân bón hóa học
  • D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thành phần nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất trong đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Quá trình phong hóa nào đóng vai trò chính trong việc hình thành thành phần vô cơ của đất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành thành phần nào của đất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Độ phì nhiêu của đất được quyết định chủ yếu bởi yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Nhân tố nào đóng vai trò là 'đầu vào' vật chất ban đầu cho quá trình hình thành đất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Khí hậu ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất chủ yếu thông qua yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Địa hình có tác động gián tiếp đến quá trình hình thành đất thông qua việc...

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Yếu tố thời gian ảnh hưởng đến đất như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Loại đất nào sau đây thường có màu đỏ hoặc vàng do chứa nhiều oxit sắt và nhôm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đất phù sa được hình thành chủ yếu do quá trình nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Hoạt động nào của con người có thể gây suy thoái đất nghiêm trọng nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp bảo vệ đất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong nông nghiệp, biện pháp canh tác nào giúp hạn chế xói mòn đất trên đất dốc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Loại đất nào thích hợp nhất cho trồng lúa nước ở vùng đồng bằng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của một khu vực. Khu vực này có khả năng hình thành loại đất nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Quan sát lát cắt phẫu diện đất, tầng nào thường chứa nhiều chất hữu cơ nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cấu trúc đất tốt nhất cho cây trồng là cấu trúc nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Màu sắc của đất có thể cho biết điều gì về thành phần của đất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Loại đất nào thường được hình thành ở vùng khí hậu khô hạn và bán khô hạn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong quá trình hình thành đất, sinh vật KHÔNG có vai trò nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Để cải tạo đất bạc màu, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Đất ở vùng núi cao thường có đặc điểm nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong các nhân tố hình thành đất, nhân tố nào mang tính ổn định và ít biến đổi nhất theo thời gian?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Để đánh giá độ chua hay kiềm của đất, người ta sử dụng chỉ số nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho tình huống: Một khu rừng bị chặt phá để trồng cây công nghiệp ngắn ngày. Hậu quả nào về đất có khả năng xảy ra cao nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa lượng mưa và quá trình hình thành đất feralit. Lượng mưa...

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: So sánh đất phù sa và đất feralit về độ phì nhiêu. Đất phù sa thường...

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Dựa vào kiến thức về thành phần đất, hãy sắp xếp thứ tự các thành phần từ tỷ lệ lớn đến nhỏ trong đất điển hình.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Nếu một mẫu đất có hàm lượng sét cao, điều này ảnh hưởng đến tính chất nào của đất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, biện pháp quản lý đất nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu phát thải khí nhà kính từ nông nghiệp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phong hóa là quá trình quan trọng trong hình thành đất. Trong các loại phong hóa, phong hóa nào chủ yếu tạo ra thành phần khoáng vật sét, yếu tố quyết định khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất?

  • A. Phong hóa vật lý
  • B. Phong hóa hóa học
  • C. Phong hóa sinh học
  • D. Xói mòn đất

Câu 2: Sinh vật đóng vai trò then chốt trong việc hình thành thành phần hữu cơ của đất. Quá trình nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của sinh vật trong việc làm giàu chất hữu cơ cho đất?

  • A. Phong hóa đá mẹ thành khoáng vật
  • B. Vận chuyển vật liệu bởi gió và nước
  • C. Phân hủy xác sinh vật và hình thành mùn
  • D. Rửa trôi các chất dinh dưỡng từ đất

Câu 3: Địa hình có ảnh hưởng lớn đến quá trình hình thành đất. Ở sườn núi dốc, quá trình nào sau đây diễn ra mạnh mẽ nhất, gây trở ngại cho việc hình thành tầng đất dày và phì nhiêu?

  • A. Bồi tụ vật liệu
  • B. Phong hóa tại chỗ
  • C. Mùn hóa
  • D. Xói mòn và rửa trôi

Câu 4: Thời gian là một yếu tố quan trọng trong hình thành đất. Đất ở vùng đồng bằng châu thổ thường có đặc điểm gì so với đất ở vùng núi trẻ xét về yếu tố thời gian hình thành?

  • A. Trẻ hơn, do quá trình bồi tụ diễn ra liên tục
  • B. Già hơn, do ít bị xói mòn
  • C. Tương đương, vì cùng chịu ảnh hưởng của khí hậu
  • D. Không xác định được, vì phụ thuộc vào đá mẹ

Câu 5: Khí hậu ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất thông qua yếu tố nhiệt độ và độ ẩm. Ở vùng khí hậu nóng ẩm, quá trình phong hóa hóa học diễn ra như thế nào so với vùng khí hậu lạnh khô?

  • A. Chậm hơn, do thiếu nước
  • B. Mạnh mẽ hơn, do nhiệt độ và độ ẩm cao
  • C. Tương đương, vì đá mẹ giống nhau
  • D. Không đáng kể, vì chủ yếu là phong hóa vật lý

Câu 6: Thành phần vô cơ của đất chủ yếu có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Xác sinh vật phân hủy
  • B. Khí quyển
  • C. Đá mẹ
  • D. Nước

Câu 7: Thành phần hữu cơ của đất có vai trò quan trọng đối với độ phì nhiêu của đất. Chất hữu cơ trong đất được hình thành chủ yếu từ quá trình nào?

  • A. Phong hóa đá
  • B. Bồi tụ khoáng vật
  • C. Rửa trôi vật liệu
  • D. Phân hủy xác sinh vật

Câu 8: Độ phì của đất là khả năng cung cấp các yếu tố cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của thực vật. Yếu tố nào sau đây không thuộc độ phì tự nhiên của đất?

  • A. Khả năng giữ nước
  • B. Hàm lượng chất dinh dưỡng
  • C. Lượng phân bón hóa học
  • D. Cấu trúc đất tơi xốp

Câu 9: Loại đất nào sau đây thường có màu đỏ hoặc vàng, hình thành trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm, quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất mùn núi cao
  • D. Đất xám hoang mạc

Câu 10: Loại đất nào sau đây được hình thành do sản phẩm bồi tụ của sông, biển, thường có độ phì nhiêu cao và thích hợp cho trồng trọt?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất mùn núi cao
  • D. Đất xám bạc màu

Câu 11: Việc sử dụng phân bón hóa học quá mức trong nông nghiệp có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào đối với đất?

  • A. Tăng độ phì nhiêu của đất
  • B. Cải thiện cấu trúc đất
  • C. Ô nhiễm nguồn nước và đất
  • D. Giảm xói mòn đất

Câu 12: Biện pháp canh tác nào sau đây có thể giúp hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi?

  • A. Độc canh
  • B. Trồng cây theo đường đồng mức
  • C. Cày xới đất sâu
  • D. Đốt nương làm rẫy

Câu 13: Trong cấu trúc của lớp phủ thổ nhưỡng, tầng nào chứa mùn và các chất dinh dưỡng nhiều nhất, có vai trò quan trọng đối với sự phát triển của cây trồng?

  • A. Tầng hữu cơ (tầng O)
  • B. Tầng tích tụ (tầng B)
  • C. Tầng đá mẹ (tầng R)
  • D. Tầng rửa trôi (tầng E)

Câu 14: Quá trình hình thành đất là một quá trình phức tạp, diễn ra chậm chạp. Yếu tố nào sau đây có thể đẩy nhanh quá trình hình thành đất?

  • A. Khí hậu lạnh khô
  • B. Khí hậu nóng ẩm
  • C. Địa hình bằng phẳng
  • D. Đá mẹ khó phong hóa

Câu 15: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm A và B. Địa điểm nào có quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ hơn, từ đó có tiềm năng hình thành đất nhanh hơn?

  • A. Địa điểm có nhiệt độ cao và lượng mưa lớn
  • B. Địa điểm có nhiệt độ thấp và lượng mưa ít
  • C. Địa điểm có nhiệt độ cao và lượng mưa ít
  • D. Địa điểm có nhiệt độ thấp và lượng mưa lớn

Câu 16: Vì sao đất feralit lại chiếm diện tích lớn ở vùng đồi núi thấp của Việt Nam?

  • A. Do đá mẹ chủ yếu là đá vôi
  • B. Do địa hình bằng phẳng
  • C. Do khí hậu nhiệt đới ẩm và quá trình feralit mạnh
  • D. Do con người canh tác lâu đời

Câu 17: Loại đất nào sau đây thích hợp nhất cho việc trồng lúa nước ở Việt Nam?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất xám
  • D. Đất mùn núi cao

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra với đất nếu rừng bị chặt phá trên diện rộng, đặc biệt ở vùng đồi núi?

  • A. Đất trở nên màu mỡ hơn
  • B. Quá trình hình thành đất diễn ra nhanh hơn
  • C. Đất giữ nước tốt hơn
  • D. Đất dễ bị xói mòn và thoái hóa

Câu 19: Biện pháp sinh học nào sau đây có thể cải tạo đất bạc màu, nghèo dinh dưỡng?

  • A. Trồng cây phân xanh
  • B. Sử dụng phân bón hóa học
  • C. Cày sâu lật đất
  • D. Bón vôi

Câu 20: Trong các nhân tố hình thành đất, nhân tố nào đóng vai trò quyết định đến thành phần khoáng vật ban đầu của đất?

  • A. Khí hậu
  • B. Đá mẹ
  • C. Sinh vật
  • D. Địa hình

Câu 21: Tại sao việc bảo vệ lớp phủ thực vật lại quan trọng trong việc bảo vệ đất?

  • A. Tăng độ chua của đất
  • B. Giảm độ phì nhiêu của đất
  • C. Hạn chế xói mòn và rửa trôi đất
  • D. Làm đất bị khô cằn

Câu 22: Quan sát sơ đồ phẫu diện đất, tầng nào thường có màu sẫm do chứa nhiều mùn?

  • A. Tầng A (tầng mùn)
  • B. Tầng B (tầng tích tụ)
  • C. Tầng C (tầng đá mẹ)
  • D. Tầng R (đá gốc)

Câu 23: Đất có vai trò như thế nào đối với đời sống con người và sinh vật?

  • A. Chỉ là nơi cư trú của một số loài sinh vật
  • B. Chỉ cung cấp khoáng chất cho cây trồng
  • C. Chỉ điều hòa khí hậu
  • D. Là môi trường sống, cung cấp dinh dưỡng, và là nền tảng cho nhiều hoạt động kinh tế

Câu 24: Để đánh giá độ phì của đất, người ta thường dựa vào những chỉ tiêu nào?

  • A. Màu sắc và độ dày của tầng đất
  • B. Khả năng cung cấp nước, chất dinh dưỡng và các yếu tố khác cho cây trồng
  • C. Thành phần khoáng vật của đá mẹ
  • D. Độ dốc của địa hình

Câu 25: Tại sao đất ở vùng ôn đới lại có tầng hữu cơ dày hơn so với đất ở vùng nhiệt đới?

  • A. Do lượng sinh vật lớn hơn
  • B. Do quá trình phong hóa mạnh hơn
  • C. Do quá trình phân hủy chất hữu cơ diễn ra chậm hơn trong điều kiện lạnh
  • D. Do lượng mưa nhiều hơn

Câu 26: Cho biết mối quan hệ giữa địa hình và sự phân bố các loại đất. Ở vùng đồng bằng, loại đất nào thường chiếm ưu thế?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất mùn núi cao
  • C. Đất xám
  • D. Đất phù sa

Câu 27: Điều gì khác biệt cơ bản giữa đất và đá mẹ?

  • A. Đá mẹ chứa chất hữu cơ, đất thì không
  • B. Đất là sản phẩm phong hóa của đá mẹ, chứa chất hữu cơ và khoáng vật
  • C. Đá mẹ có cấu trúc tơi xốp hơn đất
  • D. Đất có màu sắc sáng hơn đá mẹ

Câu 28: Tại sao việc canh tác nông nghiệp không hợp lý có thể dẫn đến thoái hóa đất?

  • A. Do làm tăng độ phì nhiêu của đất
  • B. Do cải thiện cấu trúc đất
  • C. Do làm mất chất dinh dưỡng, xói mòn và suy giảm cấu trúc đất
  • D. Do tăng cường quá trình phong hóa

Câu 29: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm biện pháp công trình để chống xói mòn đất?

  • A. Trồng cây chắn gió
  • B. Canh tác theo đường đồng mức
  • C. Luân canh cây trồng
  • D. Xây dựng bờ kè, ruộng bậc thang

Câu 30: Để sử dụng đất bền vững, cần ưu tiên những nguyên tắc nào?

  • A. Khai thác tối đa tiềm năng đất để tăng năng suất cây trồng
  • B. Sử dụng hợp lý, bảo vệ và cải tạo đất, kết hợp các biện pháp canh tác bền vững
  • C. Tập trung vào sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật
  • D. Chỉ canh tác những loại cây trồng có giá trị kinh tế cao

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phong hóa là quá trình quan trọng trong hình thành đất. Trong các loại phong hóa, phong hóa nào chủ yếu tạo ra thành phần khoáng vật sét, yếu tố quyết định khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Sinh vật đóng vai trò then chốt trong việc hình thành thành phần hữu cơ của đất. Quá trình nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của sinh vật trong việc làm giàu chất hữu cơ cho đất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Địa hình có ảnh hưởng lớn đến quá trình hình thành đất. Ở sườn núi dốc, quá trình nào sau đây diễn ra mạnh mẽ nhất, gây trở ngại cho việc hình thành tầng đất dày và phì nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Thời gian là một yếu tố quan trọng trong hình thành đất. Đất ở vùng đồng bằng châu thổ thường có đặc điểm gì so với đất ở vùng núi trẻ xét về yếu tố thời gian hình thành?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Khí hậu ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất thông qua yếu tố nhiệt độ và độ ẩm. Ở vùng khí hậu nóng ẩm, quá trình phong hóa hóa học diễn ra như thế nào so với vùng khí hậu lạnh khô?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Thành phần vô cơ của đất chủ yếu có nguồn gốc từ đâu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Thành phần hữu cơ của đất có vai trò quan trọng đối với độ phì nhiêu của đất. Chất hữu cơ trong đất được hình thành chủ yếu từ quá trình nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Độ phì của đất là khả năng cung cấp các yếu tố cần thiết cho sự sinh trưởng và phát triển của thực vật. Yếu tố nào sau đây không thuộc độ phì tự nhiên của đất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Loại đất nào sau đây thường có màu đỏ hoặc vàng, hình thành trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm, quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Loại đất nào sau đây được hình thành do sản phẩm bồi tụ của sông, biển, thường có độ phì nhiêu cao và thích hợp cho trồng trọt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Việc sử dụng phân bón hóa học quá mức trong nông nghiệp có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào đối với đất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Biện pháp canh tác nào sau đây có thể giúp hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong cấu trúc của lớp phủ thổ nhưỡng, tầng nào chứa mùn và các chất dinh dưỡng nhiều nhất, có vai trò quan trọng đối với sự phát triển của cây trồng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Quá trình hình thành đất là một quá trình phức tạp, diễn ra chậm chạp. Yếu tố nào sau đây có thể đẩy nhanh quá trình hình thành đất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm A và B. Địa điểm nào có quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ hơn, từ đó có tiềm năng hình thành đất nhanh hơn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Vì sao đất feralit lại chiếm diện tích lớn ở vùng đồi núi thấp của Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Loại đất nào sau đây thích hợp nhất cho việc trồng lúa nước ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra với đất nếu rừng bị chặt phá trên diện rộng, đặc biệt ở vùng đồi núi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Biện pháp sinh học nào sau đây có thể cải tạo đất bạc màu, nghèo dinh dưỡng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong các nhân tố hình thành đất, nhân tố nào đóng vai trò quyết định đến thành phần khoáng vật ban đầu của đất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Tại sao việc bảo vệ lớp phủ thực vật lại quan trọng trong việc bảo vệ đất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Quan sát sơ đồ phẫu diện đất, tầng nào thường có màu sẫm do chứa nhiều mùn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Đất có vai trò như thế nào đối với đời sống con người và sinh vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để đánh giá độ phì của đất, người ta thường dựa vào những chỉ tiêu nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Tại sao đất ở vùng ôn đới lại có tầng hữu cơ dày hơn so với đất ở vùng nhiệt đới?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho biết mối quan hệ giữa địa hình và sự phân bố các loại đất. Ở vùng đồng bằng, loại đất nào thường chiếm ưu thế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Điều gì khác biệt cơ bản giữa đất và đá mẹ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Tại sao việc canh tác nông nghiệp không hợp lý có thể dẫn đến thoái hóa đất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm biện pháp công trình để chống xói mòn đất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để sử dụng đất bền vững, cần ưu tiên những nguyên tắc nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần vô cơ chính của đất được hình thành từ quá trình phong hóa của loại vật chất nào?

  • A. Sinh vật sống
  • B. Đá mẹ
  • C. Chất hữu cơ
  • D. Khí quyển

Câu 2: Yếu tố khí hậu nào ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến tốc độ phong hóa đá và quá trình hình thành đất?

  • A. Nhiệt độ và lượng mưa
  • B. Ánh sáng và gió
  • C. Độ ẩm và áp suất
  • D. Khí áp và gió mùa

Câu 3: Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra thành phần nào của đất?

  • A. Khoáng vật
  • B. Nước
  • C. Chất hữu cơ
  • D. Không khí

Câu 4: Địa hình có độ dốc lớn sẽ tác động như thế nào đến quá trình hình thành và phát triển đất?

  • A. Tăng cường sự bồi tụ chất hữu cơ
  • B. Làm chậm quá trình phong hóa đá
  • C. Tạo điều kiện thuận lợi cho tầng đất dày
  • D. Gia tăng xói mòn và rửa trôi đất

Câu 5: Thời gian đóng vai trò như thế nào trong quá trình hình thành đất?

  • A. Quyết định trực tiếp thành phần khoáng vật
  • B. Ảnh hưởng đến độ dày và độ trưởng thành của đất
  • C. Chi phối loại sinh vật phát triển trên đất
  • D. Tác động đến nhiệt độ và độ ẩm của đất

Câu 6: Độ phì của đất thể hiện điều gì?

  • A. Màu sắc của đất
  • B. Độ tơi xốp của đất
  • C. Khả năng cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng
  • D. Thành phần cơ giới của đất

Câu 7: Đâu là quá trình chính tạo nên chất mùn trong đất?

  • A. Phong hóa vật lý đá mẹ
  • B. Rửa trôi chất khoáng
  • C. Bốc hơi nước từ đất
  • D. Phân giải chất hữu cơ bởi vi sinh vật

Câu 8: Loại đất nào sau đây thường có màu đỏ hoặc vàng do chứa nhiều oxit sắt và nhôm?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất đen
  • D. Đất xám

Câu 9: Biện pháp canh tác nào sau đây giúp hạn chế xói mòn đất trên sườn dốc?

  • A. Trồng độc canh
  • B. Canh tác theo đường đồng mức
  • C. Đốt nương làm rẫy
  • D. Cày xới sâu

Câu 10: Trong các tầng đất, tầng nào chứa chủ yếu vật chất hữu cơ và mùn?

  • A. Tầng đá gốc (R)
  • B. Tầng tích tụ (B)
  • C. Tầng rửa trôi (E)
  • D. Tầng hữu cơ (O)

Câu 11: Hoạt động nào của con người gây suy thoái đất nghiêm trọng nhất ở vùng đồi núi?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học quá mức
  • B. Khai thác khoáng sản
  • C. Đốt rừng làm nương rẫy
  • D. Xây dựng đô thị hóa

Câu 12: Đất phù sa được hình thành chủ yếu do quá trình nào?

  • A. Phong hóa tại chỗ đá mẹ
  • B. Bồi tụ phù sa sông ngòi
  • C. Tác động của gió
  • D. Hoạt động của băng hà

Câu 13: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất vật lý của đất?

  • A. Độ xốp
  • B. Thành phần cơ giới
  • C. Độ pH
  • D. Màu sắc

Câu 14: Để cải tạo đất bạc màu, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Bón phân hữu cơ
  • B. Sử dụng thuốc trừ sâu
  • C. Tăng cường tưới tiêu
  • D. Cày sâu bừa kỹ

Câu 15: Trong quá trình hình thành đất, đá mẹ KHÔNG có vai trò nào sau đây?

  • A. Quyết định thành phần khoáng vật
  • B. Quyết định thành phần cơ giới
  • C. Cung cấp vật chất vô cơ
  • D. Cung cấp vật chất hữu cơ

Câu 16: Vùng khí hậu nào có quá trình hình thành đất diễn ra mạnh mẽ nhất?

  • A. Vùng ôn đới
  • B. Vùng nhiệt đới ẩm
  • C. Vùng hoang mạc
  • D. Vùng cực

Câu 17: Loại đất nào có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt nhất do có thành phần sét cao?

  • A. Đất cát
  • B. Đất thịt nhẹ
  • C. Đất sét
  • D. Đất mùn

Câu 18: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm A và B. Địa điểm nào có quá trình hình thành đất diễn ra nhanh hơn? (Biết rằng địa điểm A có nhiệt độ và lượng mưa cao hơn địa điểm B)

  • A. Địa điểm A
  • B. Địa điểm B
  • C. Cả hai địa điểm như nhau
  • D. Không xác định được

Câu 19: Xét về độ tuổi, đất ở vùng nào được xem là "già" nhất?

  • A. Vùng đồng bằng
  • B. Vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
  • C. Vùng ôn đới và hàn đới
  • D. Vùng núi cao

Câu 20: Trong các biện pháp bảo vệ đất, việc trồng rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc nào?

  • A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho đất
  • B. Cải thiện độ pH của đất
  • C. Tăng độ thoáng khí cho đất
  • D. Chống xói mòn và bảo vệ đất

Câu 21: Quan sát một mẫu đất, bạn thấy có nhiều vụn đá và ít chất hữu cơ. Loại đất này có thể đang ở giai đoạn nào của quá trình hình thành?

  • A. Giai đoạn đầu
  • B. Giai đoạn giữa
  • C. Giai đoạn cuối
  • D. Giai đoạn trưởng thành

Câu 22: Để xác định thành phần cơ giới của đất, người ta dựa vào yếu tố nào?

  • A. Hàm lượng chất hữu cơ
  • B. Tỉ lệ các hạt khoáng có kích thước khác nhau
  • C. Màu sắc của đất
  • D. Độ pH của đất

Câu 23: Nếu một khu vực có đá mẹ là đá vôi, loại đất phổ biến hình thành trên đá vôi thường có đặc điểm gì?

  • A. Màu đen, giữ ẩm tốt
  • B. Màu xám, chua
  • C. Màu vàng, nghèo dinh dưỡng
  • D. Màu đỏ, tơi xốp, thoát nước tốt

Câu 24: Cho sơ đồ các tầng đất: O-A-B-C-R. Tầng nào được gọi là tầng tích tụ?

  • A. Tầng O
  • B. Tầng A
  • C. Tầng B
  • D. Tầng C

Câu 25: Tại sao ở vùng núi cao, quá trình hình thành đất thường diễn ra chậm?

  • A. Áp suất khí quyển thấp
  • B. Nhiệt độ thấp
  • C. Địa hình dốc
  • D. Lượng mưa lớn

Câu 26: Để đánh giá độ phì nhiêu của đất, người ta thường KHÔNG dựa vào chỉ tiêu nào sau đây?

  • A. Màu sắc của đất
  • B. Hàm lượng chất hữu cơ
  • C. Độ pH
  • D. Khả năng giữ nước

Câu 27: Trong nông nghiệp, việc luân canh cây trồng có lợi ích gì cho đất?

  • A. Tăng năng suất cây trồng ngay lập tức
  • B. Tiết kiệm nước tưới
  • C. Duy trì và cải thiện độ phì nhiêu của đất
  • D. Giảm chi phí phân bón hóa học

Câu 28: Hãy sắp xếp các bước trong quá trình hình thành đất theo thứ tự logic: (1) Phong hóa đá mẹ, (2) Sinh vật phát triển, (3) Hình thành tầng đất, (4) Tích tụ chất hữu cơ.

  • A. (1) → (4) → (2) → (3)
  • B. (1) → (2) → (4) → (3)
  • C. (2) → (1) → (3) → (4)
  • D. (4) → (3) → (2) → (1)

Câu 29: Cho một tình huống: Một khu rừng bị cháy, trơ trọi đất. Điều gì sẽ xảy ra với đất trong khu vực này trong thời gian ngắn hạn?

  • A. Tăng độ phì nhiêu
  • B. Giữ ẩm tốt hơn
  • C. Ổn định cấu trúc đất
  • D. Dễ bị xói mòn và rửa trôi

Câu 30: Nếu bạn muốn trồng cây trên đất cát, bạn cần chú ý cải thiện tính chất nào của đất để cây phát triển tốt?

  • A. Màu sắc
  • B. Độ tơi xốp
  • C. Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng
  • D. Độ pH

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thành phần vô cơ chính của đất được hình thành từ quá trình phong hóa của loại vật chất nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Yếu tố khí hậu nào ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến tốc độ phong hóa đá và quá trình hình thành đất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra thành phần nào của đất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Địa hình có độ dốc lớn sẽ tác động như thế nào đến quá trình hình thành và phát triển đất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Thời gian đóng vai trò như thế nào trong quá trình hình thành đất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Độ phì của đất thể hiện điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đâu là quá trình chính tạo nên chất mùn trong đất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Loại đất nào sau đây thường có màu đỏ hoặc vàng do chứa nhiều oxit sắt và nhôm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Biện pháp canh tác nào sau đây giúp hạn chế xói mòn đất trên sườn dốc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong các tầng đất, tầng nào chứa chủ yếu vật chất hữu cơ và mùn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Hoạt động nào của con người gây suy thoái đất nghiêm trọng nhất ở vùng đồi núi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đất phù sa được hình thành chủ yếu do quá trình nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất vật lý của đất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Để cải tạo đất bạc màu, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong quá trình hình thành đất, đá mẹ KHÔNG có vai trò nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Vùng khí hậu nào có quá trình hình thành đất diễn ra mạnh mẽ nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Loại đất nào có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt nhất do có thành phần sét cao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm A và B. Địa điểm nào có quá trình hình thành đất diễn ra nhanh hơn? (Biết rằng địa điểm A có nhiệt độ và lượng mưa cao hơn địa điểm B)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Xét về độ tuổi, đất ở vùng nào được xem là 'già' nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong các biện pháp bảo vệ đất, việc trồng rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Quan sát một mẫu đất, bạn thấy có nhiều vụn đá và ít chất hữu cơ. Loại đất này có thể đang ở giai đoạn nào của quá trình hình thành?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Để xác định thành phần cơ giới của đất, người ta dựa vào yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Nếu một khu vực có đá mẹ là đá vôi, loại đất phổ biến hình thành trên đá vôi thường có đặc điểm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho sơ đồ các tầng đất: O-A-B-C-R. Tầng nào được gọi là tầng tích tụ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Tại sao ở vùng núi cao, quá trình hình thành đất thường diễn ra chậm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để đánh giá độ phì nhiêu của đất, người ta thường KHÔNG dựa vào chỉ tiêu nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong nông nghiệp, việc luân canh cây trồng có lợi ích gì cho đất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Hãy sắp xếp các bước trong quá trình hình thành đất theo thứ tự logic: (1) Phong hóa đá mẹ, (2) Sinh vật phát triển, (3) Hình thành tầng đất, (4) Tích tụ chất hữu cơ.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho một tình huống: Một khu rừng bị cháy, trơ trọi đất. Điều gì sẽ xảy ra với đất trong khu vực này trong thời gian ngắn hạn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Nếu bạn muốn trồng cây trên đất cát, bạn cần chú ý cải thiện tính chất nào của đất để cây phát triển tốt?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các thành phần của đất, thành phần nào đóng vai trò quyết định đến khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng, đồng thời ảnh hưởng trực tiếp đến độ phì nhiêu của đất?

  • A. Thành phần khoáng
  • B. Thành phần hữu cơ
  • C. Nước trong đất
  • D. Không khí trong đất

Câu 2: Xét về vai trò của sinh vật trong quá trình hình thành đất, hoạt động nào sau đây của vi sinh vật là quan trọng nhất?

  • A. Hút chất dinh dưỡng từ đá mẹ
  • B. Làm tơi xốp đất
  • C. Phân hủy chất hữu cơ và tổng hợp mùn
  • D. Tham gia vào quá trình phong hóa vật lý

Câu 3: Loại đá mẹ nào sau đây khi phong hóa sẽ tạo ra loại đất có độ phì nhiêu tự nhiên cao nhất, thích hợp cho phát triển nông nghiệp?

  • A. Đá bazan
  • B. Đá granite
  • C. Đá vôi
  • D. Đá cát

Câu 4: Địa hình có độ dốc lớn sẽ ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất như thế nào?

  • A. Tăng cường quá trình bồi tụ chất hữu cơ
  • B. Làm chậm quá trình phong hóa đá mẹ
  • C. Tạo điều kiện hình thành tầng đất dày và màu mỡ
  • D. Thúc đẩy xói mòn, tầng đất mỏng, nghèo dinh dưỡng

Câu 5: Trong môi trường khí hậu nóng ẩm, quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ, dẫn đến sự hình thành loại đất đặc trưng nào?

  • A. Đất podzol
  • B. Đất feralit
  • C. Đất xám
  • D. Đất đen

Câu 6: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có tác động tiêu cực nhất đến độ phì nhiêu của đất về lâu dài?

  • A. Luân canh cây trồng
  • B. Sử dụng phân bón hữu cơ
  • C. Canh tác độc canh và lạm dụng phân bón hóa học
  • D. Áp dụng kỹ thuật tưới tiêu hợp lý

Câu 7: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai khu vực A và B. Khu vực nào có quá trình hình thành đất diễn ra mạnh mẽ hơn? Giải thích.

  • A. Khu vực A, vì lượng mưa đều đặn hơn.
  • B. Khu vực B, vì nhiệt độ và lượng mưa cao hơn.
  • C. Cả hai khu vực như nhau, vì có đủ lượng mưa và nhiệt độ.
  • D. Không thể xác định, cần thêm thông tin về đá mẹ.

Câu 8: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi?

  • A. Trồng cây theo đường đồng mức và làm ruộng bậc thang
  • B. Cày xới đất thường xuyên
  • C. Sử dụng nhiều phân bón hóa học
  • D. Phát quang cây cối để tăng diện tích canh tác

Câu 9: Đất phù sa được hình thành chủ yếu do quá trình bồi tụ vật liệu từ đâu?

  • A. Phong hóa tại chỗ đá mẹ
  • B. Hoạt động của gió
  • C. Sông ngòi và biển
  • D. Tác động của băng hà

Câu 10: Trong các loại đất sau, loại đất nào có tầng hữu cơ (tầng O) dày nhất?

  • A. Đất nông nghiệp
  • B. Đất rừng tự nhiên
  • C. Đất bị xói mòn
  • D. Đất đô thị

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của thời gian trong quá trình hình thành đất?

  • A. Thời gian làm chậm quá trình phong hóa.
  • B. Thời gian không ảnh hưởng đến độ phì của đất.
  • C. Thời gian càng dài, đất càng phát triển và phân hóa tầng rõ rệt.
  • D. Thời gian chỉ ảnh hưởng đến thành phần khoáng của đất.

Câu 12: Để cải tạo đất bị bạc màu, nghèo dinh dưỡng, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học liều cao
  • B. Đốt rừng làm nương rẫy
  • C. Cày sâu và bừa kỹ
  • D. Tăng cường bón phân hữu cơ và trồng cây cải tạo đất

Câu 13: Cho sơ đồ phẫu diện đất với các tầng A, B, C, R. Tầng nào là tầng tích tụ các chất hữu cơ và khoáng sét?

  • A. Tầng A
  • B. Tầng B
  • C. Tầng C
  • D. Tầng R

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là của đất feralit?

  • A. Màu đỏ hoặc vàng
  • B. Giàu oxit sắt và nhôm
  • C. Nghèo chất hữu cơ
  • D. Giàu silic (SiO2)

Câu 15: Trong sản xuất nông nghiệp, việc xác định độ pH của đất có ý nghĩa gì?

  • A. Xác định độ tơi xốp của đất
  • B. Đánh giá thành phần khoáng vật của đất
  • C. Lựa chọn cây trồng phù hợp và điều chỉnh độ chua, kiềm của đất
  • D. Dự đoán khả năng giữ nước của đất

Câu 16: Nhận định nào sau đây thể hiện mối quan hệ nhân quả giữa khí hậu và đất?

  • A. Khí hậu nóng ẩm thúc đẩy quá trình phong hóa, hình thành đất feralit.
  • B. Đất feralit tạo ra khí hậu nóng ẩm.
  • C. Khí hậu và đất không có mối quan hệ nhân quả.
  • D. Đất quyết định lượng mưa và nhiệt độ của khí hậu.

Câu 17: So sánh đất phù sa và đất feralit, điểm khác biệt cơ bản nhất về độ phì nhiêu là gì?

  • A. Đất phù sa có độ phì thấp hơn đất feralit.
  • B. Đất phù sa giàu dinh dưỡng và có độ phì tự nhiên cao hơn đất feralit.
  • C. Độ phì của hai loại đất tương đương nhau.
  • D. Đất feralit giữ nước tốt hơn đất phù sa.

Câu 18: Cho tình huống: Một khu rừng bị chặt phá để lấy đất canh tác nông nghiệp. Hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra đối với đất?

  • A. Đất trở nên màu mỡ hơn do ánh sáng mặt trời.
  • B. Tăng lượng chất hữu cơ trong đất.
  • C. Đất dễ bị xói mòn, bạc màu, giảm độ phì nhiêu.
  • D. Không có tác động đáng kể đến đất.

Câu 19: Đâu là vai trò quan trọng nhất của đất đối với đời sống con người và sinh vật trên Trái Đất?

  • A. Môi trường sinh trưởng của thực vật, cung cấp lương thực và thực phẩm.
  • B. Nguồn cung cấp khoáng sản quý giá.
  • C. Địa điểm xây dựng nhà cửa và công trình.
  • D. Điều hòa khí hậu toàn cầu.

Câu 20: Để đánh giá độ phì của đất, người ta thường dựa vào chỉ tiêu nào?

  • A. Màu sắc của đất
  • B. Hàm lượng chất hữu cơ (mùn)
  • C. Thành phần khoáng vật
  • D. Độ tơi xốp của đất

Câu 21: Trong quá trình hình thành đất, yếu tố "thời gian" có mối quan hệ chặt chẽ nhất với yếu tố nào sau đây?

  • A. Đá mẹ
  • B. Khí hậu
  • C. Sinh vật
  • D. Tất cả các yếu tố hình thành đất khác

Câu 22: Nếu một mẫu đất có thành phần cơ giới là cát pha, điều này cho biết đặc tính nào của đất?

  • A. Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt.
  • B. Độ phì nhiêu tự nhiên cao.
  • C. Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng kém.
  • D. Thích hợp cho trồng lúa nước.

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ các hạt cát, limon và sét trong 4 mẫu đất khác nhau. Mẫu đất nào có khả năng thoát nước tốt nhất?

  • A. Mẫu A (tỷ lệ sét cao nhất)
  • B. Mẫu B (tỷ lệ limon cao nhất)
  • C. Mẫu C (tỷ lệ cân bằng)
  • D. Mẫu D (tỷ lệ cát cao nhất)

Câu 24: Hiện tượng hoang mạc hóa đất đang diễn ra nghiêm trọng ở nhiều nơi trên thế giới. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến tình trạng này?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • B. Động đất và núi lửa.
  • C. Hoạt động khai thác quá mức của con người.
  • D. Xâm nhập mặn do nước biển dâng.

Câu 25: Đâu là biện pháp sử dụng đất hợp lý ở vùng đồng bằng?

  • A. Chỉ trồng một loại cây duy nhất để chuyên môn hóa.
  • B. Thâm canh, tăng vụ, kết hợp trồng trọt và chăn nuôi.
  • C. Để đất hoang hóa tự nhiên để bảo tồn.
  • D. Xây dựng các khu công nghiệp và đô thị.

Câu 26: Trong các nhân tố hình thành đất, nhân tố nào mang tính ổn định và ít biến đổi nhất theo thời gian?

  • A. Đá mẹ
  • B. Khí hậu
  • C. Sinh vật
  • D. Địa hình

Câu 27: Để xác định loại đất dựa trên màu sắc, đất đen thường là loại đất nào?

  • A. Đất feralit
  • B. Đất podzol
  • C. Đất đen hoặc đất phù sa giàu mùn
  • D. Đất xám

Câu 28: Một vùng đất có độ cao lớn, nhiệt độ thấp, thực vật chủ yếu là rêu và địa y. Quá trình hình thành đất ở vùng này sẽ diễn ra như thế nào?

  • A. Diễn ra mạnh mẽ, tầng đất dày và màu mỡ.
  • B. Diễn ra trung bình, tầng đất phát triển tốt.
  • C. Diễn ra nhanh do địa hình dốc.
  • D. Diễn ra yếu, tầng đất mỏng và ít mùn.

Câu 29: Trong các biện pháp bảo vệ đất, biện pháp nào mang tính tổng hợp và bền vững nhất?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học.
  • B. Canh tác nông lâm kết hợp.
  • C. Đắp bờ vùng để chống ngập úng.
  • D. Bón phân hóa học thường xuyên.

Câu 30: Nếu một khu vực có đá mẹ là đá vôi, khí hậu nhiệt đới ẩm, địa hình bằng phẳng, thảm thực vật rừng kín. Loại đất chính có khả năng hình thành ở khu vực này là gì?

  • A. Đất đỏ đá vôi
  • B. Đất đỏ bazan
  • C. Đất phù sa
  • D. Đất xám trên đá cát

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong các thành phần của đất, thành phần nào đóng vai trò quyết định đến khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng, đồng thời ảnh hưởng trực tiếp đến độ phì nhiêu của đất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét về vai trò của sinh vật trong quá trình hình thành đất, hoạt động nào sau đây của vi sinh vật là quan trọng nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Loại đá mẹ nào sau đây khi phong hóa sẽ tạo ra loại đất có độ phì nhiêu tự nhiên cao nhất, thích hợp cho phát triển nông nghiệp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Địa hình có độ dốc lớn sẽ ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong môi trường khí hậu nóng ẩm, quá trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh mẽ, dẫn đến sự hình thành loại đất đặc trưng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có tác động tiêu cực nhất đến độ phì nhiêu của đất về lâu dài?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai khu vực A và B. Khu vực nào có quá trình hình thành đất diễn ra mạnh mẽ hơn? Giải thích.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đất phù sa được hình thành chủ yếu do quá trình bồi tụ vật liệu từ đâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong các loại đất sau, loại đất nào có tầng hữu cơ (tầng O) dày nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của thời gian trong quá trình hình thành đất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Để cải tạo đất bị bạc màu, nghèo dinh dưỡng, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho sơ đồ phẫu diện đất với các tầng A, B, C, R. Tầng nào là tầng tích tụ các chất hữu cơ và khoáng sét?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là của đất feralit?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong sản xuất nông nghiệp, việc xác định độ pH của đất có ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nhận định nào sau đây thể hiện mối quan hệ nhân quả giữa khí hậu và đất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: So sánh đất phù sa và đất feralit, điểm khác biệt cơ bản nhất về độ phì nhiêu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho tình huống: Một khu rừng bị chặt phá để lấy đất canh tác nông nghiệp. Hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra đối với đất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đâu là vai trò quan trọng nhất của đất đối với đời sống con người và sinh vật trên Trái Đất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để đánh giá độ phì của đất, người ta thường dựa vào chỉ tiêu nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong quá trình hình thành đất, yếu tố 'thời gian' có mối quan hệ chặt chẽ nhất với yếu tố nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Nếu một mẫu đất có thành phần cơ giới là cát pha, điều này cho biết đặc tính nào của đất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ các hạt cát, limon và sét trong 4 mẫu đất khác nhau. Mẫu đất nào có khả năng thoát nước tốt nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Hiện tượng hoang mạc hóa đất đang diễn ra nghiêm trọng ở nhiều nơi trên thế giới. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến tình trạng này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đâu là biện pháp sử dụng đất hợp lý ở vùng đồng bằng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong các nhân tố hình thành đất, nhân tố nào mang tính ổn định và ít biến đổi nhất theo thời gian?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để xác định loại đất dựa trên màu sắc, đất đen thường là loại đất nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một vùng đất có độ cao lớn, nhiệt độ thấp, thực vật chủ yếu là rêu và địa y. Quá trình hình thành đất ở vùng này sẽ diễn ra như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong các biện pháp bảo vệ đất, biện pháp nào mang tính tổng hợp và bền vững nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 14: Đất

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Nếu một khu vực có đá mẹ là đá vôi, khí hậu nhiệt đới ẩm, địa hình bằng phẳng, thảm thực vật rừng kín. Loại đất chính có khả năng hình thành ở khu vực này là gì?

Xem kết quả