15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vùng có khí hậu cực lạnh, địa hình hiểm trở, tài nguyên thiên nhiên phân tán thường có mật độ dân số rất thấp. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng quyết định nhất đến đặc điểm phân bố dân cư này?

  • A. Địa hình
  • B. Tài nguyên khoáng sản
  • C. Khí hậu
  • D. Nguồn nước

Câu 2: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân cư, nhân tố nào được xem là có vai trò quyết định nhất trong bối cảnh hiện nay khi xem xét sự tập trung dân cư ở các khu vực phát triển?

  • A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
  • B. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
  • C. Trình độ phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng
  • D. Các yếu tố văn hóa và xã hội

Câu 3: Quá trình đô thị hóa được thể hiện rõ nét nhất ở đặc điểm nào sau đây?

  • A. Tăng nhanh tỉ lệ người già trong dân số
  • B. Tăng nhanh số lượng và quy mô các điểm dân cư tập trung, đặc biệt là các thành phố
  • C. Giảm tỉ lệ người lao động trong ngành dịch vụ
  • D. Tăng cường sản xuất nông nghiệp theo hướng hàng hóa

Câu 4: Đô thị hóa tạo ra những tác động tích cực đáng kể đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. Tác động nào sau đây là ít phù hợp nhất khi nói về mặt tích cực của đô thị hóa?

  • A. Tạo ra nhiều việc làm phi nông nghiệp và đa dạng hóa ngành nghề
  • B. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp và dịch vụ
  • C. Cải thiện điều kiện sống, tiếp cận dịch vụ công cộng (giáo dục, y tế) dễ dàng hơn
  • D. Giảm thiểu hoặc xóa bỏ hoàn toàn khoảng cách giàu nghèo giữa thành thị và nông thôn

Câu 5: Một trong những vấn đề xã hội và môi trường nghiêm trọng thường nảy sinh do đô thị hóa tự phát, quá nhanh ở các nước đang phát triển là gì?

  • A. Thiếu hụt nguồn lao động phổ thông
  • B. Gia tăng áp lực lên hạ tầng kỹ thuật (giao thông, cấp thoát nước) và môi trường (ô nhiễm)
  • C. Giảm sút đột ngột tỉ lệ dân thành thị
  • D. Phát triển quá mức các khu vực nông thôn

Câu 6: Nhiều khu vực ven biển hoặc dọc các sông lớn trên thế giới có mật độ dân số cao từ rất sớm. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây giải thích điều này, đặc biệt trong giai đoạn lịch sử ban đầu?

  • A. Sự có mặt của nhiều loại khoáng sản quý hiếm
  • B. Thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp (đất đai, nguồn nước) và giao thông, thương mại
  • C. Khí hậu khắc nghiệt nhưng dễ phòng tránh thiên tai
  • D. Chỉ có ở những nơi này mới có nền văn hóa phát triển sớm

Câu 7: Khu vực nào sau đây thường có mật độ dân số cao nhất và là biểu hiện rõ nét của hình thức quần cư đô thị?

  • A. Vùng núi cao và biên giới
  • B. Vùng nông thôn chuyên canh cây công nghiệp
  • C. Các khu vực trung tâm hoặc nội thành của các đô thị lớn
  • D. Vùng hoang mạc và bán hoang mạc

Câu 8: Chính sách di dân xây dựng các vùng kinh tế mới ở Việt Nam trước đây chủ yếu nhằm mục đích gì liên quan đến phân bố dân cư và sử dụng tài nguyên?

  • A. Tăng cường tỉ lệ dân thành thị một cách nhanh chóng
  • B. Phân bố lại dân cư và lao động, khai thác tiềm năng các vùng trung du và miền núi
  • C. Giảm quy mô dân số của cả nước
  • D. Khuyến khích người dân từ thành thị quay về sinh sống ở nông thôn

Câu 9: Yếu tố nào sau đây được xem là nhân tố hút (kéo) dân cư từ nông thôn ra thành thị trong quá trình đô thị hóa?

  • A. Thiếu đất sản xuất và đói nghèo ở nông thôn
  • B. Môi trường sống bị ô nhiễm hoặc suy thoái ở nông thôn
  • C. Cơ hội việc làm đa dạng, thu nhập cao hơn, và các dịch vụ xã hội phát triển ở thành thị
  • D. Thiên tai, dịch bệnh thường xuyên xảy ra ở nông thôn

Câu 10: Yếu tố nào sau đây được xem là nhân tố đẩy (đẩy) dân cư rời bỏ nông thôn trong quá trình đô thị hóa?

  • A. Hệ thống giao thông và liên lạc hiện đại ở thành thị
  • B. Đời sống văn hóa, tinh thần phong phú ở thành thị
  • C. Sự lạc hậu về kinh tế, thiếu cơ hội việc làm, điều kiện sống khó khăn ở nông thôn
  • D. Môi trường sống trong lành và ít áp lực cạnh tranh ở thành thị

Câu 11: Tại sao các khu vực có địa hình đồi núi hiểm trở thường có mật độ dân số thấp hơn đáng kể so với vùng đồng bằng?

  • A. Ít có tài nguyên khoáng sản
  • B. Khí hậu luôn lạnh giá quanh năm
  • C. Khó khăn cho sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, xây dựng cơ sở hạ tầng và giao thông đi lại
  • D. Không có tiềm năng phát triển du lịch

Câu 12: Mối quan hệ giữa công nghiệp hóa và đô thị hóa thường là gì?

  • A. Công nghiệp hóa là kết quả trực tiếp và duy nhất của đô thị hóa
  • B. Đô thị hóa là nguyên nhân chính gây ra công nghiệp hóa
  • C. Công nghiệp hóa thường thúc đẩy đô thị hóa bằng cách tạo việc làm và thu hút dân cư, đồng thời đô thị hóa cung cấp thị trường và lao động cho công nghiệp hóa
  • D. Công nghiệp hóa và đô thị hóa là hai quá trình độc lập, không liên quan đến nhau

Câu 13: Sự khác biệt cơ bản giữa "quy mô dân số" và "mật độ dân số" là gì?

  • A. Quy mô dân số chỉ số lượng người di cư, mật độ dân số chỉ số người sinh ra
  • B. Quy mô dân số chỉ tổng số người trong một khu vực, mật độ dân số chỉ số người trung bình trên một đơn vị diện tích (ví dụ: km²)
  • C. Quy mô dân số chỉ phân bố theo giới tính, mật độ dân số chỉ phân bố theo tuổi
  • D. Quy mô dân số chỉ tỉ lệ dân thành thị, mật độ dân số chỉ tỉ lệ dân nông thôn

Câu 14: Khẳng định "phân bố dân cư không đều trong không gian" có nghĩa là gì?

  • A. Tỉ lệ người già và trẻ em khác nhau ở các vùng
  • B. Mật độ dân số khác nhau rõ rệt giữa các khu vực địa lý khác nhau
  • C. Dân cư chỉ tập trung ở một quốc gia duy nhất trên thế giới
  • D. Tỉ lệ nam nữ luôn cân bằng ở mọi khu vực

Câu 15: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm điển hình của lối sống đô thị?

  • A. Sự đa dạng về nghề nghiệp, lối sống và văn hóa
  • B. Ít phụ thuộc trực tiếp vào sản xuất nông nghiệp so với quần cư nông thôn
  • C. Tình cảm cộng đồng gắn bó chặt chẽ dựa trên quan hệ huyết thống và láng giềng truyền thống
  • D. Tiếp cận rộng rãi với các phương tiện truyền thông và thông tin hiện đại

Câu 16: Việc phát hiện và khai thác một mỏ dầu lớn có thể dẫn đến sự tập trung dân cư tại khu vực đó. Đây là ví dụ về nhân tố nào ảnh hưởng đến phân bố dân cư?

  • A. Nhân tố tự nhiên (khí hậu)
  • B. Nhân tố kinh tế (hoạt động sản xuất, dịch vụ)
  • C. Nhân tố xã hội (truyền thống văn hóa)
  • D. Nhân tố lịch sử định cư

Câu 17: Thứ tự phát triển thông thường của các điểm dân cư từ quy mô nhỏ đến lớn, gắn liền với quá trình đô thị hóa và phát triển kinh tế, là gì?

  • A. Làng -> Thị trấn -> Thành phố -> Siêu đô thị
  • B. Thành phố -> Làng -> Thị trấn -> Siêu đô thị
  • C. Thị trấn -> Thành phố -> Làng -> Siêu đô thị
  • D. Siêu đô thị -> Thành phố -> Thị trấn -> Làng

Câu 18: Vùng châu thổ sông Nile ở Ai Cập là một trong những khu vực có mật độ dân số rất cao trong lịch sử và hiện tại, dù xung quanh là hoang mạc rộng lớn. Điều này chủ yếu chứng tỏ vai trò quan trọng của nhân tố tự nhiên nào trong việc thu hút dân cư tại các thung lũng sông lớn?

  • A. Khí hậu khô hạn đặc trưng của vùng
  • B. Địa hình đồi núi hiểm trở dễ phòng thủ
  • C. Sự có mặt của nhiều loại khoáng sản kim loại quý
  • D. Nguồn nước dồi dào và đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho nông nghiệp

Câu 19: Quá trình di dân từ nông thôn ra thành thị trong đô thị hóa có thể gây ra tác động nào sau đây cho khu vực nông thôn, đặc biệt là về mặt lao động?

  • A. Tăng cường đáng kể lực lượng lao động trẻ và có trình độ
  • B. Thiếu hụt lao động, đặc biệt là lao động trẻ và khỏe mạnh, dẫn đến tình trạng "già hóa dân số" tại chỗ
  • C. Tăng tỉ lệ sinh do đời sống được cải thiện
  • D. Cải thiện cơ sở hạ tầng giao thông nông thôn một cách tự nhiên

Câu 20: Trước thế kỷ 18, dân số thế giới tăng trưởng rất chậm và dễ bị biến động mạnh theo thời gian. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây giải thích tình trạng này, liên quan đến các yếu tố sức khỏe và điều kiện sống?

  • A. Tỉ lệ sinh rất thấp do chính sách kiểm soát dân số
  • B. Sự phát triển vượt bậc của y học hiện đại
  • C. Tỉ lệ tử vong cao do dịch bệnh, đói kém thường xuyên và hệ thống y tế lạc hậu
  • D. Xu hướng di cư ồ ạt đến các hành tinh khác

Câu 21: Vấn đề môi trường nào sau đây là hệ quả trực tiếp và phổ biến nhất của sự gia tăng dân số và hoạt động kinh tế tập trung ở các đô thị lớn?

  • A. Suy giảm đa dạng sinh học ở các khu vực xa đô thị
  • B. Ô nhiễm không khí, ô nhiễm nguồn nước, và vấn đề xử lý rác thải rắn
  • C. Gia tăng hiện tượng băng tan ở hai cực
  • D. Giảm diện tích đất nông nghiệp trên toàn cầu

Câu 22: Khái niệm "mạng lưới đô thị" dùng để chỉ điều gì?

  • A. Hệ thống các đường cao tốc kết nối tất cả các thành phố lớn
  • B. Sự phân bố không gian, quy mô, chức năng và mối liên hệ giữa các đô thị trong một khu vực hoặc quốc gia
  • C. Tổng số dân sống trong tất cả các đô thị của một quốc gia
  • D. Tỉ lệ phần trăm dân số sống ở khu vực thành thị

Câu 23: Ở các quốc gia có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp lúa nước truyền thống, dân cư thường có xu hướng tập trung đông đúc ở đâu?

  • A. Vùng núi cao và cao nguyên
  • B. Các đồng bằng châu thổ và khu vực ven sông lớn
  • C. Các khu công nghiệp tập trung
  • D. Vùng ven biển xa các cửa sông

Câu 24: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị về mặt cơ cấu kinh tế là gì?

  • A. Quần cư nông thôn chủ yếu dựa vào nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; quần cư đô thị chủ yếu dựa vào công nghiệp và dịch vụ
  • B. Quần cư nông thôn có tỉ lệ lao động trí thức cao hơn quần cư đô thị
  • C. Quần cư đô thị có quy mô dân số nhỏ hơn quần cư nông thôn
  • D. Quần cư nông thôn có cơ sở hạ tầng phát triển hơn quần cư đô thị

Câu 25: Vùng khí hậu ôn đới hải dương với điều kiện tự nhiên thuận lợi, kinh tế phát triển sớm và lịch sử khai thác lâu đời (ví dụ: Tây Âu) thường có đặc điểm phân bố dân cư như thế nào?

  • A. Mật độ dân số cao và mạng lưới đô thị phát triển dày đặc
  • B. Mật độ dân số thấp và dân cư chủ yếu sống phân tán
  • C. Dân cư chỉ tập trung ở các vùng núi cao
  • D. Không có dân cư sinh sống thường xuyên

Câu 26: Xu hướng chính về tỉ lệ dân thành thị trên thế giới trong những thập kỷ gần đây là gì?

  • A. Giảm liên tục do di cư ngược về nông thôn
  • B. Tăng liên tục, đặc biệt ở các nước đang phát triển
  • C. Ổn định, không có sự thay đổi đáng kể
  • D. Tăng ở các nước phát triển, giảm ở các nước đang phát triển

Câu 27: Sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, dịch vụ tại một khu vực ven biển có tiềm năng có thể ảnh hưởng như thế nào đến phân bố dân cư ở đó?

  • A. Làm giảm mật độ dân số do người dân chuyển đi nơi khác
  • B. Thu hút lao động và dân cư từ nơi khác đến, làm tăng mật độ dân số và thúc đẩy quá trình đô thị hóa
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến phân bố dân cư lâu dài, chỉ thu hút khách du lịch
  • D. Chỉ làm tăng tỉ lệ người già trong dân số địa phương

Câu 28: Hiện tượng dân cư và hoạt động kinh tế có xu hướng dịch chuyển ra các vùng ven đô hoặc vùng nông thôn gần thành phố lớn, làm cho các khu vực này mang dần đặc điểm đô thị, được gọi là gì?

  • A. Tái đô thị hóa (Reurbanization)
  • B. Phản đô thị hóa (Counter-urbanization)
  • C. Đô thị hóa ngoại ô (Suburbanization / Peri-urbanization)
  • D. Suy thoái đô thị (Urban decay)

Câu 29: Yếu tố nào sau đây thuộc về nhân tố xã hội ảnh hưởng đến phân bố dân cư?

  • A. Khí hậu và thủy văn
  • B. Truyền thống lịch sử, văn hóa, và chính sách dân số
  • C. Địa hình và đất đai
  • D. Tài nguyên khoáng sản

Câu 30: Nhận định nào sau đây về tác động của đô thị hóa là chính xác nhất?

  • A. Đô thị hóa chỉ mang lại lợi ích kinh tế và luôn cải thiện môi trường sống.
  • B. Đô thị hóa không có bất kỳ tác động tiêu cực nào nếu tốc độ diễn ra chậm.
  • C. Đô thị hóa là một quá trình phức tạp, có cả tác động tích cực (thúc đẩy kinh tế, cải thiện dịch vụ) và tiêu cực (áp lực hạ tầng, ô nhiễm, vấn đề xã hội).
  • D. Đô thị hóa chỉ làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo và suy thoái văn hóa truyền thống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Vùng có khí hậu cực lạnh, địa hình hiểm trở, tài nguyên thiên nhiên phân tán thường có mật độ dân số rất thấp. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng *quyết định nhất* đến đặc điểm phân bố dân cư này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân cư, nhân tố nào được xem là có vai trò *quyết định nhất* trong bối cảnh hiện nay khi xem xét sự tập trung dân cư ở các khu vực phát triển?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Quá trình đô thị hóa được thể hiện rõ nét nhất ở đặc điểm nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đô thị hóa tạo ra những tác động tích cực đáng kể đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. Tác động nào sau đây là *ít phù hợp nhất* khi nói về mặt tích cực của đô thị hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một trong những vấn đề xã hội và môi trường nghiêm trọng thường nảy sinh do đô thị hóa tự phát, quá nhanh ở các nước đang phát triển là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Nhiều khu vực ven biển hoặc dọc các sông lớn trên thế giới có mật độ dân số cao từ rất sớm. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây giải thích điều này, đặc biệt trong giai đoạn lịch sử ban đầu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Khu vực nào sau đây thường có mật độ dân số *cao nhất* và là biểu hiện rõ nét của hình thức quần cư đô thị?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Chính sách di dân xây dựng các vùng kinh tế mới ở Việt Nam trước đây chủ yếu nhằm mục đích gì liên quan đến phân bố dân cư và sử dụng tài nguyên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Yếu tố nào sau đây được xem là nhân tố *hút* (kéo) dân cư từ nông thôn ra thành thị trong quá trình đô thị hóa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Yếu tố nào sau đây được xem là nhân tố *đẩy* (đẩy) dân cư rời bỏ nông thôn trong quá trình đô thị hóa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tại sao các khu vực có địa hình đồi núi hiểm trở thường có mật độ dân số thấp hơn đáng kể so với vùng đồng bằng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Mối quan hệ giữa công nghiệp hóa và đô thị hóa thường là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Sự khác biệt cơ bản giữa 'quy mô dân số' và 'mật độ dân số' là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Khẳng định 'phân bố dân cư không đều trong không gian' có nghĩa là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Yếu tố nào sau đây *không phải* là đặc điểm điển hình của lối sống đô thị?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Việc phát hiện và khai thác một mỏ dầu lớn có thể dẫn đến sự tập trung dân cư tại khu vực đó. Đây là ví dụ về nhân tố nào ảnh hưởng đến phân bố dân cư?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Thứ tự phát triển thông thường của các điểm dân cư từ quy mô nhỏ đến lớn, gắn liền với quá trình đô thị hóa và phát triển kinh tế, là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Vùng châu thổ sông Nile ở Ai Cập là một trong những khu vực có mật độ dân số rất cao trong lịch sử và hiện tại, dù xung quanh là hoang mạc rộng lớn. Điều này chủ yếu chứng tỏ vai trò quan trọng của nhân tố tự nhiên nào trong việc thu hút dân cư tại các thung lũng sông lớn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Quá trình di dân từ nông thôn ra thành thị trong đô thị hóa có thể gây ra tác động nào sau đây cho khu vực nông thôn, đặc biệt là về mặt lao động?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trước thế kỷ 18, dân số thế giới tăng trưởng rất chậm và dễ bị biến động mạnh theo thời gian. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây giải thích tình trạng này, liên quan đến các yếu tố sức khỏe và điều kiện sống?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Vấn đề môi trường nào sau đây là hệ quả *trực tiếp và phổ biến nhất* của sự gia tăng dân số và hoạt động kinh tế tập trung ở các đô thị lớn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Khái niệm 'mạng lưới đô thị' dùng để chỉ điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Ở các quốc gia có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp lúa nước truyền thống, dân cư thường có xu hướng tập trung đông đúc ở đâu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị về mặt cơ cấu kinh tế là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Vùng khí hậu ôn đới hải dương với điều kiện tự nhiên thuận lợi, kinh tế phát triển sớm và lịch sử khai thác lâu đời (ví dụ: Tây Âu) thường có đặc điểm phân bố dân cư như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Xu hướng chính về tỉ lệ dân thành thị trên thế giới trong những thập kỷ gần đây là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, dịch vụ tại một khu vực ven biển có tiềm năng có thể ảnh hưởng như thế nào đến phân bố dân cư ở đó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Hiện tượng dân cư và hoạt động kinh tế có xu hướng dịch chuyển ra các vùng ven đô hoặc vùng nông thôn gần thành phố lớn, làm cho các khu vực này mang dần đặc điểm đô thị, được gọi là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Yếu tố nào sau đây thuộc về nhân tố xã hội ảnh hưởng đến phân bố dân cư?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Nhận định nào sau đây về tác động của đô thị hóa là *chính xác nhất*?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tỉnh có diện tích tự nhiên là 5.000 km² và tổng dân số là 1.500.000 người. Mật độ dân số trung bình của tỉnh này là bao nhiêu? (Đơn vị: người/km²)

  • A. 150
  • B. 200
  • C. 300
  • D. 500

Câu 2: Sự phân bố dân cư trên thế giới có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

  • A. Rất không đồng đều giữa các châu lục và khu vực.
  • B. Đồng đều giữa khu vực thành thị và nông thôn.
  • C. Chỉ tập trung chủ yếu ở các vùng khí hậu ôn hòa.
  • D. Ít biến động theo thời gian, mang tính ổn định cao.

Câu 3: Nhân tố tự nhiên nào sau đây thường có ảnh hưởng quyết định khiến các vùng núi cao, hiểm trở có mật độ dân số thấp?

  • A. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
  • B. Địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn.
  • C. Khí hậu luôn lạnh giá quanh năm.
  • D. Đất đai bạc màu, khó canh tác.

Câu 4: Tại sao các vùng đồng bằng châu thổ lớn ở châu Á như sông Hằng (Ấn Độ), sông Dương Tử (Trung Quốc) lại có mật độ dân số rất cao?

  • A. Đây là nơi tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn.
  • B. Có nguồn tài nguyên rừng và khoáng sản phong phú.
  • C. Khí hậu mát mẻ, ít thiên tai.
  • D. Địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào, thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp và cư trú.

Câu 5: Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây được xem là có ảnh hưởng mang tính quyết định nhất đến sự phân bố dân cư hiện nay?

  • A. Điều kiện khí hậu và đất đai.
  • B. Sự phân bố tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Trình độ phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng.
  • D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.

Câu 6: Quá trình dân số đô thị tăng nhanh, tỷ lệ dân đô thị trong tổng dân số tăng, và sự mở rộng diện tích của các đô thị được gọi là gì?

  • A. Đô thị hóa.
  • B. Phân bố dân cư.
  • C. Bùng nổ dân số.
  • D. Chuyển cư.

Câu 7: Một trong những tác động tích cực quan trọng nhất của đô thị hóa đối với sự phát triển kinh tế là gì?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường ở nông thôn.
  • B. Cải thiện điều kiện sống cho toàn bộ dân cư.
  • C. Làm giảm áp lực lên hệ thống giao thông.
  • D. Tạo ra nhiều việc làm, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thông qua tập trung sản xuất và dịch vụ.

Câu 8: Vấn đề tiêu cực nào sau đây thường nảy sinh do quá trình đô thị hóa nhanh và tự phát ở các nước đang phát triển?

  • A. Giảm năng suất lao động nông nghiệp.
  • B. Thiếu hụt lao động ở khu vực thành thị.
  • C. Quá tải cơ sở hạ tầng (giao thông, nhà ở, y tế, giáo dục), gia tăng ô nhiễm và tệ nạn xã hội.
  • D. Tăng cường sự gắn kết cộng đồng ở các vùng nông thôn.

Câu 9: So với các nước phát triển, quá trình đô thị hóa ở các nước đang phát triển thường có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Tốc độ chậm hơn và có quy hoạch chặt chẽ.
  • B. Tốc độ nhanh, quy mô lớn nhưng thường thiếu quy hoạch đồng bộ.
  • C. Tỷ lệ dân đô thị đã đạt mức bão hòa và có xu hướng giảm.
  • D. Chủ yếu do sự phát triển của ngành dịch vụ chất lượng cao.

Câu 10: Hiện tượng một số vùng nông thôn gần các đô thị lớn chứng kiến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp, dịch vụ, và dân cư từ đô thị chuyển về sinh sống ngày càng nhiều được gọi là gì?

  • A. Công nghiệp hóa nông thôn.
  • B. Hiện đại hóa nông thôn.
  • C. Nông nghiệp hóa.
  • D. Đô thị hóa nông thôn.

Câu 11: Khu vực nào sau đây trên thế giới có mật độ dân số trung bình thấp nhất?

  • A. Châu Đại Dương.
  • B. Châu Phi.
  • C. Châu Mĩ.
  • D. Châu Âu.

Câu 12: Khu vực nào sau đây ở châu Á tập trung dân cư đông đúc nhất?

  • A. Trung Á.
  • B. Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á.
  • C. Tây Á.
  • D. Bắc Á.

Câu 13: Một quốc gia có tỷ lệ dân số sống ở khu vực thành thị là 75%. Điều này phản ánh đặc điểm nào về quá trình đô thị hóa của quốc gia đó?

  • A. Quá trình đô thị hóa chưa bắt đầu.
  • B. Là quốc gia có tốc độ đô thị hóa chậm.
  • C. Là quốc gia có mức độ đô thị hóa cao.
  • D. Là quốc gia có dân số nông thôn đông đảo.

Câu 14: Vùng nào sau đây của Hoa Kỳ có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời và là nơi tập trung dân cư đông đúc nhất?

  • A. Đông Bắc.
  • B. Tây Nam.
  • C. Đông Nam.
  • D. Tây Bắc.

Câu 15: Bên cạnh các yếu tố tự nhiên và kinh tế - xã hội, nhân tố nào sau đây cũng góp phần quan trọng định hình sự phân bố dân cư, đặc biệt là ở những khu vực biên giới hoặc hải đảo?

  • A. Tập quán sản xuất của người dân.
  • B. Trình độ học vấn.
  • C. Điều kiện y tế.
  • D. Yếu tố chính trị - an ninh quốc phòng.

Câu 16: Vấn đề nào sau đây là một trong những thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà các đô thị đông dân phải đối mặt?

  • A. Thiếu hụt nguồn lao động giá rẻ.
  • B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo, xuất hiện khu ổ chuột, tệ nạn xã hội.
  • C. Sản xuất nông nghiệp bị thu hẹp.
  • D. Dân số già hóa nhanh chóng.

Câu 17: Một trong những chức năng chính của đô thị trong nền kinh tế hiện đại là gì?

  • A. Trung tâm sản xuất nông nghiệp quy mô lớn.
  • B. Nơi bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống độc lập với bên ngoài.
  • C. Trung tâm công nghiệp, thương mại, dịch vụ, khoa học - công nghệ, đầu mối giao thông quan trọng.
  • D. Khu vực chỉ tập trung dân cư nghỉ dưỡng.

Câu 18: Xu hướng đô thị hóa nào sau đây đang diễn ra mạnh mẽ ở nhiều nước, đặc biệt là khi các đô thị trung tâm trở nên quá tải?

  • A. Phát triển các đô thị vệ tinh và vùng đô thị mở rộng.
  • B. Tập trung toàn bộ dân cư vào một siêu đô thị duy nhất.
  • C. Giảm quy mô dân số đô thị để quay về nông thôn.
  • D. Đóng cửa các đô thị hiện có và xây dựng đô thị mới hoàn toàn.

Câu 19: Vấn đề ô nhiễm không khí ở các đô thị lớn chủ yếu xuất phát từ nguyên nhân nào?

  • A. Chất thải sinh hoạt từ khu dân cư.
  • B. Nước thải công nghiệp chưa xử lý.
  • C. Sự phát triển của cây xanh trong đô thị.
  • D. Khí thải từ các phương tiện giao thông và hoạt động công nghiệp.

Câu 20: Để giải quyết vấn đề tắc nghẽn giao thông tại các đô thị lớn, giải pháp nào sau đây được coi là hiệu quả và bền vững?

  • A. Mở rộng tất cả các tuyến đường hiện có.
  • B. Hạn chế tối đa số lượng phương tiện cá nhân.
  • C. Phát triển và nâng cấp hệ thống giao thông công cộng hiện đại, đa dạng.
  • D. Xây dựng thêm nhiều bãi đỗ xe trong trung tâm thành phố.

Câu 21: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích tại sao vùng Tây Nguyên của Việt Nam, mặc dù có diện tích lớn, nhưng mật độ dân số lại thấp hơn nhiều so với các vùng đồng bằng ven biển và đồng bằng sông Hồng?

  • A. Địa hình cao nguyên, đồi núi chiếm phần lớn, giao thông còn hạn chế, lịch sử khai thác muộn hơn.
  • B. Khí hậu quá nóng và khô hạn, không phù hợp cho cư trú.
  • C. Nghèo tài nguyên thiên nhiên, không có tiềm năng phát triển kinh tế.
  • D. Không có chính sách thu hút dân cư từ nơi khác đến.

Câu 22: Nhân tố nào sau đây thuộc về kinh tế - xã hội nhưng lại có ảnh hưởng gián tiếp đáng kể đến sự phân bố dân cư thông qua việc tạo ra việc làm và thu nhập?

  • A. Tập quán sinh hoạt.
  • B. Khí hậu.
  • C. Đất đai.
  • D. Mức độ phát triển của các ngành công nghiệp và dịch vụ.

Câu 23: Quần cư nông thôn và quần cư đô thị khác nhau cơ bản ở đặc điểm nào sau đây?

  • A. Quy mô dân số.
  • B. Cơ cấu kinh tế và mật độ dân số.
  • C. Trình độ văn hóa.
  • D. Giới tính của dân cư.

Câu 24: Dân cư thường có xu hướng tập trung đông đúc ở những khu vực nào có sẵn nguồn nước ngọt dồi dào và thuận lợi cho giao thông đường thủy?

  • A. Các vùng cực.
  • B. Hoang mạc.
  • C. Ven sông, ven biển.
  • D. Vùng núi đá vôi.

Câu 25: Nếu một quốc gia có tỷ lệ dân đô thị tăng liên tục qua các thập kỷ, đồng thời diện tích các đô thị lớn không ngừng mở rộng, điều này chứng tỏ quốc gia đó đang ở giai đoạn nào của quá trình đô thị hóa?

  • A. Đang trong giai đoạn phát triển mạnh.
  • B. Đã hoàn thành quá trình đô thị hóa.
  • C. Đang có xu hướng giảm tỷ lệ dân đô thị.
  • D. Quá trình đô thị hóa diễn ra rất chậm.

Câu 26: Khu vực nào sau đây ở châu Âu tập trung dân cư đông đúc và có mức độ đô thị hóa cao?

  • A. Bắc Âu.
  • B. Đông Âu.
  • C. Nam Âu.
  • D. Tây và Trung Âu.

Câu 27: Việc di cư từ nông thôn ra thành thị tìm kiếm việc làm là một trong những động lực chính thúc đẩy quá trình nào sau đây?

  • A. Đô thị hóa.
  • B. Già hóa dân số.
  • C. Giảm tỉ suất sinh.
  • D. Phân bố lại dân cư nông thôn.

Câu 28: Một trong những thách thức về môi trường mà các đô thị lớn phải đối mặt là vấn đề quản lý và xử lý loại chất thải nào sau đây?

  • A. Khí nhà kính.
  • B. Bụi mịn.
  • C. Chất thải rắn sinh hoạt và công nghiệp.
  • D. Tiếng ồn.

Câu 29: Tại sao các vùng hoang mạc lớn như Sahara (châu Phi) hay Gobi (châu Á) lại có mật độ dân số cực kỳ thấp?

  • A. Thiếu tài nguyên khoáng sản và đất đai kém màu mỡ.
  • B. Khí hậu khắc nghiệt, nguồn nước cực kỳ khan hiếm, điều kiện sống và sản xuất khó khăn.
  • C. Thiếu cơ sở hạ tầng giao thông và truyền thông.
  • D. Không có các trung tâm kinh tế phát triển.

Câu 30: Để giảm bớt áp lực dân số lên các đô thị trung tâm và thúc đẩy phát triển đồng đều hơn, nhiều quốc gia đang thực hiện chính sách nào sau đây?

  • A. Hạn chế di cư từ nông thôn ra thành thị.
  • B. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp tập trung tại trung tâm đô thị.
  • C. Khuyến khích người dân quay trở lại sản xuất nông nghiệp truyền thống ở nông thôn.
  • D. Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội ở các vùng nông thôn và xây dựng các đô thị vệ tinh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một tỉnh có diện tích tự nhiên là 5.000 km² và tổng dân số là 1.500.000 người. Mật độ dân số trung bình của tỉnh này là bao nhiêu? (Đơn vị: người/km²)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Sự phân bố dân cư trên thế giới có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Nhân tố tự nhiên nào sau đây thường có ảnh hưởng quyết định khiến các vùng núi cao, hiểm trở có mật độ dân số thấp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Tại sao các vùng đồng bằng châu thổ lớn ở châu Á như sông Hằng (Ấn Độ), sông Dương Tử (Trung Quốc) lại có mật độ dân số rất cao?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây được xem là có ảnh hưởng mang tính quyết định nhất đến sự phân bố dân cư hiện nay?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Quá trình dân số đô thị tăng nhanh, tỷ lệ dân đô thị trong tổng dân số tăng, và sự mở rộng diện tích của các đô thị được gọi là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một trong những tác động tích cực quan trọng nhất của đô thị hóa đối với sự phát triển kinh tế là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Vấn đề tiêu cực nào sau đây thường nảy sinh do quá trình đô thị hóa nhanh và tự phát ở các nước đang phát triển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: So với các nước phát triển, quá trình đô thị hóa ở các nước đang phát triển thường có đặc điểm nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Hiện tượng một số vùng nông thôn gần các đô thị lớn chứng kiến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp, dịch vụ, và dân cư từ đô thị chuyển về sinh sống ngày càng nhiều được gọi là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Khu vực nào sau đây trên thế giới có mật độ dân số trung bình thấp nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khu vực nào sau đây ở châu Á tập trung dân cư đông đúc nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một quốc gia có tỷ lệ dân số sống ở khu vực thành thị là 75%. Điều này phản ánh đặc điểm nào về quá trình đô thị hóa của quốc gia đó?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Vùng nào sau đây của Hoa Kỳ có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời và là nơi tập trung dân cư đông đúc nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Bên cạnh các yếu tố tự nhiên và kinh tế - xã hội, nhân tố nào sau đây cũng góp phần quan trọng định hình sự phân bố dân cư, đặc biệt là ở những khu vực biên giới hoặc hải đảo?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Vấn đề nào sau đây là một trong những thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà các đô thị đông dân phải đối mặt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một trong những chức năng chính của đô thị trong nền kinh tế hiện đại là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Xu hướng đô thị hóa nào sau đây đang diễn ra mạnh mẽ ở nhiều nước, đặc biệt là khi các đô thị trung tâm trở nên quá tải?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Vấn đề ô nhiễm không khí ở các đô thị lớn chủ yếu xuất phát từ nguyên nhân nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Để giải quyết vấn đề tắc nghẽn giao thông tại các đô thị lớn, giải pháp nào sau đây được coi là hiệu quả và bền vững?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích tại sao vùng Tây Nguyên của Việt Nam, mặc dù có diện tích lớn, nhưng mật độ dân số lại thấp hơn nhiều so với các vùng đồng bằng ven biển và đồng bằng sông Hồng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Nhân tố nào sau đây thuộc về kinh tế - xã hội nhưng lại có ảnh hưởng gián tiếp đáng kể đến sự phân bố dân cư thông qua việc tạo ra việc làm và thu nhập?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Quần cư nông thôn và quần cư đô thị khác nhau cơ bản ở đặc điểm nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Dân cư thường có xu hướng tập trung đông đúc ở những khu vực nào có sẵn nguồn nước ngọt dồi dào và thuận lợi cho giao thông đường thủy?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Nếu một quốc gia có tỷ lệ dân đô thị tăng liên tục qua các thập kỷ, đồng thời diện tích các đô thị lớn không ngừng mở rộng, điều này chứng tỏ quốc gia đó đang ở giai đoạn nào của quá trình đô thị hóa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khu vực nào sau đây ở châu Âu tập trung dân cư đông đúc và có mức độ đô thị hóa cao?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Việc di cư từ nông thôn ra thành thị tìm kiếm việc làm là một trong những động lực chính thúc đẩy quá trình nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một trong những thách thức về môi trường mà các đô thị lớn phải đối mặt là vấn đề quản lý và xử lý loại chất thải nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Tại sao các vùng hoang mạc lớn như Sahara (châu Phi) hay Gobi (châu Á) lại có mật độ dân số cực kỳ thấp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để giảm bớt áp lực dân số lên các đô thị trung tâm và thúc đẩy phát triển đồng đều hơn, nhiều quốc gia đang thực hiện chính sách nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố tự nhiên nào sau đây không trực tiếp ảnh hưởng đến mật độ dân số của một khu vực?

  • A. Địa hình
  • B. Khí hậu
  • C. Nguồn nước
  • D. Văn hóa

Câu 2: Biểu hiện nào sau đây không phải là đặc điểm của đô thị hóa?

  • A. Tăng tỷ lệ dân số sống ở đô thị
  • B. Mở rộng phạm vi không gian đô thị
  • C. Suy giảm kinh tế khu vực nông thôn
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế sang khu vực phi nông nghiệp

Câu 3: Khu vực nào trên thế giới có mật độ dân số cao nhất, phản ánh rõ nét sự tác động của điều kiện tự nhiên thuận lợi và lịch sử khai thác lâu đời?

  • A. Vùng Amazon (Nam Mỹ)
  • B. Đồng bằng sông Hằng (Ấn Độ)
  • C. Sa mạc Sahara (Châu Phi)
  • D. Vùng núi Rocky (Bắc Mỹ)

Câu 4: Cho biểu đồ cột thể hiện mật độ dân số của một số quốc gia năm 2023 (người/km²). Quốc gia nào sau đây có thể là quốc gia có mật độ dân số thấp nhất trong biểu đồ?

  • A. Bangladesh
  • B. Hàn Quốc
  • C. Canada
  • D. Hà Lan

Câu 5: Đô thị hóa tự phát thường dẫn đến hệ quả tiêu cực nào sau đây về mặt xã hội ở các nước đang phát triển?

  • A. Hình thành các khu nhà ổ chuột và điều kiện sống kém
  • B. Gia tăng diện tích đất nông nghiệp ở ngoại ô
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường đô thị
  • D. Cải thiện chất lượng cuộc sống ở nông thôn

Câu 6: Cho tình huống: Một vùng nông thôn X chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phát triển mạnh công nghiệp và dịch vụ, thu hút đầu tư và lao động từ nơi khác đến. Hệ quả nào sau đây có khả năng cao xảy ra ở vùng X?

  • A. Dân số nông thôn tăng nhanh
  • B. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng
  • C. Mật độ dân số nông thôn tăng đột ngột
  • D. Xu hướng ly nông giảm mạnh

Câu 7: Để giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Hạn chế nhập cư vào các đô thị lớn
  • B. Xây dựng thêm nhiều chung cư cao tầng
  • C. Mở rộng diện tích các đô thị lớn
  • D. Phát triển kinh tế và đô thị hóa nông thôn

Câu 8: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa phân bố dân cư và phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Phân bố dân cư chịu ảnh hưởng sâu sắc của trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
  • B. Phân bố dân cư không liên quan đến cơ cấu kinh tế.
  • C. Phân bố dân cư quyết định hoàn toàn tốc độ phát triển kinh tế.
  • D. Phân bố dân cư chỉ phụ thuộc vào yếu tố tự nhiên, không liên quan kinh tế.

Câu 9: Hình thức quần cư nào sau đây phổ biến ở vùng nông thôn, nơi sản xuất nông nghiệp đóng vai trò chủ đạo?

  • A. Quần cư đô thị
  • B. Quần cư nông thôn
  • C. Quần cư công nghiệp
  • D. Quần cư ven biển

Câu 10: Ở khu vực miền núi, yếu tố nào sau đây thường là rào cản lớn nhất đối với việc tập trung dân cư và phát triển đô thị?

  • A. Khí hậu quá lạnh
  • B. Thiếu tài nguyên khoáng sản
  • C. Địa hình chia cắt, giao thông khó khăn
  • D. Đất đai cằn cỗi, ít màu mỡ

Câu 11: Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ nhất ở các nước đang phát triển hiện nay chủ yếu do?

  • A. Chính sách khuyến khích phát triển đô thị
  • B. Sự gia tăng dân số tự nhiên ở đô thị
  • C. Khí hậu đô thị thuận lợi hơn nông thôn
  • D. Di cư từ nông thôn ra thành thị do sức hút của đô thị và lực đẩy từ nông thôn

Câu 12: Dạng đô thị nào sau đây thường có vai trò là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa, khoa học - kỹ thuật của một quốc gia hoặc khu vực?

  • A. Đô thị loại đặc biệt và loại I
  • B. Đô thị loại II và loại III
  • C. Đô thị loại IV và loại V
  • D. Các thị trấn và thị tứ

Câu 13: Cho bảng số liệu về tỷ lệ dân số đô thị của một số châu lục năm 2020. Châu lục nào có tỷ lệ dân số đô thị thấp nhất?

  • A. Châu Âu
  • B. Bắc Mỹ
  • C. Châu Phi
  • D. Châu Đại Dương

Câu 14: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt lớn về mật độ dân số giữa vùng đồng bằng và vùng núi ở Việt Nam là?

  • A. Sự khác biệt về khí hậu
  • B. Sự khác biệt về điều kiện địa hình và tài nguyên
  • C. Sự khác biệt về lịch sử khai thác lãnh thổ
  • D. Sự khác biệt về chính sách dân cư

Câu 15: Đô thị hóa có tác động tích cực nào sau đây đến kinh tế - xã hội?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và ùn tắc giao thông
  • C. Hạn chế tình trạng di cư tự do từ nông thôn ra thành thị
  • D. Phân bố lại dân cư một cách đồng đều trên cả nước

Câu 16: Để thể hiện sự phân bố dân cư trên bản đồ, người ta thường sử dụng phương pháp bản đồ nào?

  • A. Phương pháp đường đẳng trị
  • B. Phương pháp chấm điểm hoặc khoanh vùng
  • C. Phương pháp ký hiệu
  • D. Phương pháp biểu đồ

Câu 17: Trong quá trình đô thị hóa, khu vực nào thường chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất về môi trường?

  • A. Khu vực nội thành và trung tâm đô thị
  • B. Khu vực ngoại ô và ven đô thị
  • C. Khu vực nông thôn lân cận đô thị
  • D. Các vùng núi bao quanh đô thị

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về quần cư đô thị?

  • A. Mật độ dân số cao
  • B. Lối sống thành thị
  • C. Cơ sở hạ tầng phát triển
  • D. Sản xuất nông nghiệp nhỏ lẻ là chủ yếu

Câu 19: Cho ví dụ về một siêu đô thị (megacity) ở khu vực Đông Nam Á.

  • A. Seoul
  • B. Jakarta
  • C. Tokyo
  • D. Thượng Hải

Câu 20: Xu hướng phân bố dân cư trên thế giới hiện nay đang có sự chuyển dịch như thế nào?

  • A. Từ đô thị về nông thôn
  • B. Từ vùng ven biển vào sâu trong lục địa
  • C. Từ nông thôn ra đô thị và các vùng kinh tế phát triển
  • D. Phân bố đồng đều hơn giữa các khu vực

Câu 21: Loại hình đô thị nào thường được hình thành ở các khu vực khai thác khoáng sản hoặc các đầu mối giao thông quan trọng?

  • A. Đô thị du lịch
  • B. Đô thị công nghiệp và đô thị giao thông
  • C. Đô thị hành chính
  • D. Đô thị cổ

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng cường xây dựng các nhà máy xử lý chất thải
  • B. Di dời các khu công nghiệp ra khỏi đô thị
  • C. Hạn chế phát triển giao thông cá nhân
  • D. Quy hoạch đô thị khoa học, phát triển đô thị xanh và bền vững

Câu 23: Vùng nào trên thế giới có mật độ dân số thấp chủ yếu do điều kiện khí hậu khắc nghiệt, băng giá quanh năm?

  • A. Trung Đông
  • B. Đông Nam Á
  • C. Bắc Á (Siberia)
  • D. Nam Âu

Câu 24: Đô thị hóa ở các nước phát triển thường diễn ra theo hướng nào?

  • A. Tập trung vào các đô thị lớn
  • B. Phân tán, hình thành mạng lưới đô thị
  • C. Chậm lại và ổn định
  • D. Giảm tỷ lệ dân số đô thị

Câu 25: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo khu vực (thành thị, nông thôn) của một quốc gia năm 2023. Nếu tỷ lệ dân số đô thị chiếm 70%, quốc gia này thuộc nhóm nước nào?

  • A. Nước phát triển
  • B. Nước đang phát triển
  • C. Nước kém phát triển
  • D. Không xác định được

Câu 26: Nhận xét nào sau đây đúng về phân bố dân cư ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Phân bố đồng đều trên toàn khu vực
  • B. Tập trung chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên
  • C. Tập trung ở đồng bằng ven biển và châu thổ các sông lớn
  • D. Dân cư thưa thớt ở các đảo và quần đảo

Câu 27: Chức năng không phổ biến của đô thị là?

  • A. Trung tâm công nghiệp
  • B. Trung tâm dịch vụ
  • C. Trung tâm văn hóa, giáo dục
  • D. Trung tâm sản xuất nông nghiệp quy mô lớn

Câu 28: Để giảm thiểu ùn tắc giao thông ở các đô thị lớn, biện pháp quy hoạch đô thị nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. Mở rộng lòng đường và xây thêm cầu vượt
  • B. Phát triển hệ thống giao thông công cộng hiện đại
  • C. Hạn chế đăng ký ô tô cá nhân
  • D. Tăng cường tuần tra và xử phạt vi phạm giao thông

Câu 29: Yếu tố nào sau đây có vai trò ngày càng quan trọng trong việc thu hút dân cư đến các đô thị hiện đại?

  • A. Giá cả nhà đất rẻ
  • B. Mật độ dân số thấp
  • C. Chất lượng cuộc sống và môi trường sống tốt
  • D. Chi phí sinh hoạt thấp

Câu 30: So sánh mật độ dân số giữa khu vực Đông Nam Á và khu vực Tây Âu, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Cả hai khu vực đều có mật độ dân số cao, nhưng nguyên nhân và phân bố có sự khác biệt.
  • B. Mật độ dân số ở Đông Nam Á cao hơn nhiều so với Tây Âu.
  • C. Mật độ dân số ở Tây Âu cao hơn nhiều so với Đông Nam Á.
  • D. Mật độ dân số ở hai khu vực tương đương nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Yếu tố tự nhiên nào sau đây *không* trực tiếp ảnh hưởng đến mật độ dân số của một khu vực?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Biểu hiện nào sau đây *không* phải là đặc điểm của đô thị hóa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Khu vực nào trên thế giới có mật độ dân số cao nhất, phản ánh rõ nét sự tác động của điều kiện tự nhiên thuận lợi và lịch sử khai thác lâu đời?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho biểu đồ cột thể hiện mật độ dân số của một số quốc gia năm 2023 (người/km²). Quốc gia nào sau đây có thể là quốc gia có mật độ dân số thấp nhất trong biểu đồ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Đô thị hóa tự phát thường dẫn đến hệ quả tiêu cực nào sau đây về mặt xã hội ở các nước đang phát triển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho tình huống: Một vùng nông thôn X chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phát triển mạnh công nghiệp và dịch vụ, thu hút đầu tư và lao động từ nơi khác đến. Hệ quả nào sau đây có khả năng cao xảy ra ở vùng X?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Để giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa phân bố dân cư và phát triển kinh tế - xã hội?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Hình thức quần cư nào sau đây phổ biến ở vùng nông thôn, nơi sản xuất nông nghiệp đóng vai trò chủ đạo?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Ở khu vực miền núi, yếu tố nào sau đây thường là rào cản lớn nhất đối với việc tập trung dân cư và phát triển đô thị?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ nhất ở các nước đang phát triển hiện nay chủ yếu do?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Dạng đô thị nào sau đây thường có vai trò là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa, khoa học - kỹ thuật của một quốc gia hoặc khu vực?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho bảng số liệu về tỷ lệ dân số đô thị của một số châu lục năm 2020. Châu lục nào có tỷ lệ dân số đô thị thấp nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt lớn về mật độ dân số giữa vùng đồng bằng và vùng núi ở Việt Nam là?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Đô thị hóa có tác động tích cực nào sau đây đến kinh tế - xã hội?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Để thể hiện sự phân bố dân cư trên bản đồ, người ta thường sử dụng phương pháp bản đồ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong quá trình đô thị hóa, khu vực nào thường chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất về môi trường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây *không* thuộc về quần cư đô thị?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho ví dụ về một siêu đô thị (megacity) ở khu vực Đông Nam Á.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Xu hướng phân bố dân cư trên thế giới hiện nay đang có sự chuyển dịch như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Loại hình đô thị nào thường được hình thành ở các khu vực khai thác khoáng sản hoặc các đầu mối giao thông quan trọng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Vùng nào trên thế giới có mật độ dân số thấp chủ yếu do điều kiện khí hậu khắc nghiệt, băng giá quanh năm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Đô thị hóa ở các nước phát triển thường diễn ra theo hướng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo khu vực (thành thị, nông thôn) của một quốc gia năm 2023. Nếu tỷ lệ dân số đô thị chiếm 70%, quốc gia này thuộc nhóm nước nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Nhận xét nào sau đây đúng về phân bố dân cư ở khu vực Đông Nam Á?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Chức năng *không* phổ biến của đô thị là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Để giảm thiểu ùn tắc giao thông ở các đô thị lớn, biện pháp quy hoạch đô thị nào sau đây hiệu quả nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Yếu tố nào sau đây có vai trò ngày càng quan trọng trong việc thu hút dân cư đến các đô thị hiện đại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: So sánh mật độ dân số giữa khu vực Đông Nam Á và khu vực Tây Âu, nhận xét nào sau đây đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự phân bố dân cư không đều trên thế giới?

  • A. Điều kiện tự nhiên (khí hậu, địa hình, nguồn nước)
  • B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
  • C. Lịch sử khai thác và định cư
  • D. Quy mô dân số toàn cầu

Câu 2: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự can thiệp gián tiếp của chính phủ vào phân bố dân cư nhằm giảm tải cho các đô thị lớn?

  • A. Hạn chế nhập cư vào các thành phố lớn
  • B. Di dời các cơ quan hành chính ra khỏi trung tâm đô thị
  • C. Đầu tư phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng ở khu vực nông thôn, vùng sâu vùng xa
  • D. Tăng cường kiểm soát giấy phép xây dựng nhà ở tại đô thị

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số của một số quốc gia năm 2023 (đơn vị: người/km²). Quốc gia nào sau đây có thể đối mặt với thách thức lớn nhất về quản lý tài nguyên và môi trường do mật độ dân số cao?

  • A. Bangladesh (1265)
  • B. Canada (4)
  • C. Australia (3)
  • D. Brazil (25)

Câu 4: Đô thị hóa tự phát thường dẫn đến hệ quả tiêu cực nào sau đây về mặt xã hội ở các nước đang phát triển?

  • A. Gia tăng năng suất lao động đô thị
  • B. Hình thành các khu ổ chuột và tệ nạn xã hội
  • C. Cải thiện chất lượng dịch vụ y tế và giáo dục
  • D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại

Câu 5: Nhận định nào sau đây không đúng về quá trình đô thị hóa trên thế giới?

  • A. Đô thị hóa diễn ra nhanh chóng ở các nước đang phát triển
  • B. Tỉ lệ dân số đô thị ngày càng tăng trên toàn cầu
  • C. Đô thị hóa luôn đi kèm với sự phát triển kinh tế và nâng cao chất lượng sống
  • D. Đô thị hóa có tác động mạnh mẽ đến môi trường tự nhiên

Câu 6: Hình thức đô thị hóa nào sau đây thường gặp ở các nước phát triển, thể hiện xu hướng dân cư từ trung tâm đô thị lớn chuyển ra vùng ven?

  • A. Đô thị hóa nông thôn
  • B. Đô thị hóa tập trung
  • C. Đô thị hóa quá mức
  • D. Phi đô thị hóa (Suburbanization)

Câu 7: Cho tình huống: Một khu công nghiệp lớn được xây dựng ở vùng nông thôn, thu hút hàng chục nghìn lao động từ khắp nơi đến làm việc. Điều này tác động trực tiếp đến yếu tố nào sau đây của dân cư?

  • A. Phân bố dân cư
  • B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi
  • C. Tỉ lệ sinh tử
  • D. Chất lượng cuộc sống

Câu 8: Dựa vào kiến thức về phân bố dân cư, hãy giải thích vì sao khu vực Đông Nam Á và Nam Á lại có mật độ dân số cao hơn nhiều so với khu vực Bắc Á?

  • A. Do lịch sử khai thác lãnh thổ ở Bắc Á lâu đời hơn
  • B. Do điều kiện tự nhiên (khí hậu, địa hình) ở Đông Nam Á và Nam Á thuận lợi hơn cho sinh sống và sản xuất nông nghiệp
  • C. Do Bắc Á có trữ lượng khoáng sản phong phú hơn
  • D. Do chính sách dân số của các quốc gia ở Bắc Á khuyến khích sinh đẻ

Câu 9: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường, giải pháp quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Xây dựng thêm nhiều công viên và khu vui chơi giải trí
  • B. Tăng cường sử dụng phương tiện giao thông cá nhân
  • C. Quy hoạch đô thị bền vững và phát triển giao thông công cộng
  • D. Hạn chế phát triển công nghiệp trong đô thị

Câu 10: Cho bảng số liệu về tỉ lệ dân số đô thị của một số châu lục năm 2020. Châu lục nào có mức độ đô thị hóa thấp nhất?

  • A. Châu Âu (75%)
  • B. Bắc Mỹ (82%)
  • C. Mỹ Latinh (81%)
  • D. Châu Phi (43%)

Câu 11: Mô hình đô thị nào sau đây thể hiện sự phát triển mở rộng không gian đô thị ra các vùng nông thôn lân cận, hình thành các vùng đô thị hóa?

  • A. Đô thị đơn cực
  • B. Đô thị đa cực
  • C. Đô thị vệ tinh
  • D. Đô thị nén

Câu 12: Tại sao các vùng ven biển và đồng bằng châu thổ thường có mật độ dân số cao hơn so với vùng núi và cao nguyên?

  • A. Vùng ven biển và đồng bằng châu thổ có địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào, giao thông thuận lợi, thích hợp cho sản xuất nông nghiệp và sinh sống.
  • B. Vùng núi và cao nguyên có khí hậu ôn hòa, ít thiên tai hơn vùng ven biển và đồng bằng.
  • C. Vùng núi và cao nguyên giàu khoáng sản, thu hút nhiều dân cư đến khai thác.
  • D. Vùng ven biển và đồng bằng châu thổ có lịch sử khai thác lãnh thổ muộn hơn, dân số ít hơn.

Câu 13: Cho ví dụ về một quốc gia có chính sách khuyến khích dân cư di chuyển từ đô thị lớn về nông thôn để phát triển kinh tế vùng và giảm áp lực đô thị.

  • A. Singapore
  • B. Nhật Bản
  • C. Hàn Quốc
  • D. Hoa Kỳ

Câu 14: Đô thị hóa ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp
  • B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ
  • C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể trong cơ cấu kinh tế

Câu 15: Mật độ dân số được tính bằng công thức nào?

  • A. Tổng số dân chia cho diện tích lãnh thổ
  • B. Diện tích lãnh thổ chia cho tổng số dân
  • C. Tổng số dân nhân với diện tích lãnh thổ
  • D. Tổng số dân chia cho số đơn vị hành chính

Câu 16: Loại hình đô thị nào sau đây thường xuất hiện ở các vùng nông thôn, gắn liền với các hoạt động kinh tế nông nghiệp hoặc dịch vụ nông thôn?

  • A. Đô thị công nghiệp
  • B. Đô thị thương mại
  • C. Đô thị du lịch
  • D. Điểm dân cư nông thôn (thị trấn nông thôn)

Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ dân số đô thị của thế giới qua các năm. Xu hướng chung của tỉ lệ dân số đô thị là gì?

  • A. Giảm dần theo thời gian
  • B. Tăng dần theo thời gian
  • C. Không thay đổi đáng kể
  • D. Biến động không theo quy luật

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình đô thị hóa diễn ra quá nhanh và không được quy hoạch tốt?

  • A. Kinh tế phát triển bền vững hơn
  • B. Môi trường được cải thiện
  • C. Gây ra nhiều vấn đề về môi trường, xã hội và kinh tế (ô nhiễm, ùn tắc giao thông, thất nghiệp...)
  • D. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao

Câu 19: Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến sự thay đổi phân bố dân cư trong thời đại công nghiệp hóa và hiện đại hóa?

  • A. Phong tục tập quán
  • B. Phát triển công nghiệp và dịch vụ
  • C. Chính sách dân số
  • D. Trình độ dân trí

Câu 20: So sánh mật độ dân số giữa khu vực thành thị và nông thôn, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Mật độ dân số khu vực thành thị thường cao hơn nhiều so với khu vực nông thôn
  • B. Mật độ dân số khu vực nông thôn luôn cao hơn khu vực thành thị
  • C. Mật độ dân số khu vực thành thị và nông thôn không có sự khác biệt đáng kể
  • D. Mật độ dân số khu vực thành thị và nông thôn luôn biến động không theo quy luật

Câu 21: Để đánh giá mức độ đô thị hóa của một quốc gia, người ta thường sử dụng tiêu chí nào sau đây?

  • A. Tổng số dân của quốc gia
  • B. Diện tích lãnh thổ của khu vực đô thị
  • C. Tỉ lệ dân số đô thị trong tổng dân số
  • D. Số lượng các thành phố lớn (siêu đô thị)

Câu 22: Cho sơ đồ về các giai đoạn đô thị hóa. Giai đoạn nào thường diễn ra chậm và tỉ lệ dân số đô thị còn thấp?

  • A. Giai đoạn tiền đô thị hóa
  • B. Giai đoạn đô thị hóa tăng nhanh
  • C. Giai đoạn đô thị hóa ổn định
  • D. Giai đoạn phản đô thị hóa

Câu 23: Vấn đề môi trường nào sau đây thường không phải là hậu quả trực tiếp của đô thị hóa?

  • A. Ô nhiễm không khí và nguồn nước
  • B. Suy thoái tài nguyên đất và rừng
  • C. Ngập lụt đô thị
  • D. Xói mòn đất do canh tác nông nghiệp

Câu 24: Nguyên nhân chính dẫn đến sự hình thành các siêu đô thị (megacity) trên thế giới hiện nay là gì?

  • A. Chính sách khuyến khích sinh đẻ ở đô thị
  • B. Đô thị hóa nhanh chóng và tập trung hóa dân cư vào các đô thị lớn
  • C. Sự phát triển của giao thông vận tải liên tỉnh
  • D. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế sang nông nghiệp

Câu 25: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính lâu dài và bền vững nhất để giải quyết vấn đề phân bố dân cư không hợp lý?

  • A. Hạn chế quyền tự do di cư của người dân
  • B. Tăng cường xây dựng nhà ở xã hội ở đô thị
  • C. Phát triển kinh tế - xã hội đồng đều giữa các vùng, tạo việc làm và thu nhập ổn định ở nông thôn
  • D. Di chuyển dân cư từ đô thị lớn đến các vùng kinh tế mới

Câu 26: Khu vực nào trên thế giới có mật độ dân số cao nhất?

  • A. Đông Nam Á
  • B. Bắc Mỹ
  • C. Châu Phi
  • D. Châu Đại Dương

Câu 27: Dạng đô thị hóa nào sau đây phản ánh sự mở rộng không gian đô thị theo chiều ngang, chiếm dụng diện tích đất nông nghiệp và tự nhiên?

  • A. Đô thị hóa nén
  • B. Đô thị hóa lan tỏa
  • C. Đô thị hóa tập trung
  • D. Đô thị hóa nông thôn

Câu 28: Cho biểu đồ đường thể hiện sự thay đổi mật độ dân số của một quốc gia qua các năm. Nếu đường biểu diễn có xu hướng đi ngang hoặc giảm nhẹ, điều này có thể phản ánh tình trạng gì?

  • A. Dân số tăng nhanh và đô thị hóa mạnh mẽ
  • B. Dân số giảm mạnh do thiên tai hoặc dịch bệnh
  • C. Tốc độ tăng dân số chậm lại hoặc dân số ổn định
  • D. Phân bố dân cư ngày càng tập trung vào khu vực nông thôn

Câu 29: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để quản lý đô thị hóa bền vững?

  • A. Phát triển giao thông công cộng và các khu đô thị xanh
  • B. Quy hoạch sử dụng đất hợp lý và bảo vệ môi trường
  • C. Nâng cao chất lượng dịch vụ đô thị và cơ sở hạ tầng
  • D. Khuyến khích sử dụng năng lượng hóa thạch để phát triển công nghiệp

Câu 30: Hãy sắp xếp các khu vực sau theo thứ tự mật độ dân số từ cao xuống thấp: (1) Hoang mạc Sahara, (2) Đồng bằng sông Hằng, (3) Vùng núi Himalaya, (4) Ven biển Đông Nam Hoa Kỳ.

  • A. (1) → (3) → (4) → (2)
  • B. (2) → (4) → (3) → (1)
  • C. (4) → (2) → (1) → (3)
  • D. (3) → (1) → (2) → (4)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Yếu tố nào sau đây *không phải* là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự phân bố dân cư không đều trên thế giới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự can thiệp *gián tiếp* của chính phủ vào phân bố dân cư nhằm giảm tải cho các đô thị lớn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số của một số quốc gia năm 2023 (đơn vị: người/km²). Quốc gia nào sau đây có thể đối mặt với thách thức lớn nhất về quản lý tài nguyên và môi trường do mật độ dân số cao?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đô thị hóa tự phát thường dẫn đến hệ quả tiêu cực nào sau đây về mặt xã hội ở các nước đang phát triển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Nhận định nào sau đây *không đúng* về quá trình đô thị hóa trên thế giới?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Hình thức đô thị hóa nào sau đây thường gặp ở các nước phát triển, thể hiện xu hướng dân cư từ trung tâm đô thị lớn chuyển ra vùng ven?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cho tình huống: Một khu công nghiệp lớn được xây dựng ở vùng nông thôn, thu hút hàng chục nghìn lao động từ khắp nơi đến làm việc. Điều này tác động *trực tiếp* đến yếu tố nào sau đây của dân cư?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Dựa vào kiến thức về phân bố dân cư, hãy giải thích vì sao khu vực Đông Nam Á và Nam Á lại có mật độ dân số cao hơn nhiều so với khu vực Bắc Á?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường, giải pháp *quan trọng nhất* cần thực hiện là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho bảng số liệu về tỉ lệ dân số đô thị của một số châu lục năm 2020. Châu lục nào có mức độ đô thị hóa thấp nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Mô hình đô thị nào sau đây thể hiện sự phát triển mở rộng không gian đô thị ra các vùng nông thôn lân cận, hình thành các vùng đô thị hóa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Tại sao các vùng ven biển và đồng bằng châu thổ thường có mật độ dân số cao hơn so với vùng núi và cao nguyên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho ví dụ về một quốc gia có chính sách khuyến khích dân cư di chuyển từ đô thị lớn về nông thôn để phát triển kinh tế vùng và giảm áp lực đô thị.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đô thị hóa ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Mật độ dân số được tính bằng công thức nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Loại hình đô thị nào sau đây thường xuất hiện ở các vùng nông thôn, gắn liền với các hoạt động kinh tế nông nghiệp hoặc dịch vụ nông thôn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ dân số đô thị của thế giới qua các năm. Xu hướng chung của tỉ lệ dân số đô thị là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình đô thị hóa diễn ra quá nhanh và không được quy hoạch tốt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây có tác động *mạnh mẽ nhất* đến sự thay đổi phân bố dân cư trong thời đại công nghiệp hóa và hiện đại hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: So sánh mật độ dân số giữa khu vực thành thị và nông thôn, nhận xét nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Để đánh giá mức độ đô thị hóa của một quốc gia, người ta thường sử dụng tiêu chí nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho sơ đồ về các giai đoạn đô thị hóa. Giai đoạn nào thường diễn ra chậm và tỉ lệ dân số đô thị còn thấp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Vấn đề môi trường nào sau đây thường *không phải* là hậu quả trực tiếp của đô thị hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Nguyên nhân chính dẫn đến sự hình thành các siêu đô thị (megacity) trên thế giới hiện nay là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính *lâu dài và bền vững nhất* để giải quyết vấn đề phân bố dân cư không hợp lý?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Khu vực nào trên thế giới có mật độ dân số *cao nhất*?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Dạng đô thị hóa nào sau đây phản ánh sự mở rộng không gian đô thị theo chiều ngang, chiếm dụng diện tích đất nông nghiệp và tự nhiên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho biểu đồ đường thể hiện sự thay đổi mật độ dân số của một quốc gia qua các năm. Nếu đường biểu diễn có xu hướng đi ngang hoặc giảm nhẹ, điều này có thể phản ánh tình trạng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Biện pháp nào sau đây *không phù hợp* để quản lý đô thị hóa bền vững?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Hãy sắp xếp các khu vực sau theo thứ tự mật độ dân số từ cao xuống thấp: (1) Hoang mạc Sahara, (2) Đồng bằng sông Hằng, (3) Vùng núi Himalaya, (4) Ven biển Đông Nam Hoa Kỳ.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây không phản ánh đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới?

  • A. Không đồng đều giữa các khu vực địa lý.
  • B. Thay đổi theo thời gian do các yếu tố tác động.
  • C. Chịu ảnh hưởng bởi điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội.
  • D. Luôn cố định và ít biến động trong thời gian dài.

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ít tác động trực tiếp đến mật độ dân số ở một khu vực?

  • A. Địa hình.
  • B. Khí hậu.
  • C. Khoáng sản.
  • D. Nguồn nước.

Câu 3: Đô thị hóa tự phát thường dẫn đến hệ quả tiêu cực nào sau đây về mặt xã hội?

  • A. Gia tăng năng suất lao động đô thị.
  • B. Gia tăng tệ nạn xã hội và thất nghiệp.
  • C. Cải thiện chất lượng cơ sở hạ tầng.
  • D. Thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số của một quốc gia năm 2023 (người/km²). Khu vực nào sau đây trên biểu đồ có khả năng là vùng đồng bằng châu thổ hoặc ven biển?

  • A. Khu vực có mật độ dân số trên 500 người/km².
  • B. Khu vực có mật độ dân số từ 100-300 người/km².
  • C. Khu vực có mật độ dân số dưới 50 người/km².
  • D. Khu vực có mật độ dân số trung bình 200 người/km².

Câu 5: Quá trình đô thị hóa ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Giảm tỷ trọng cả ba khu vực kinh tế.
  • C. Giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể trong cơ cấu kinh tế.

Câu 6: Giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn ở các nước đang phát triển?

  • A. Xây dựng thêm nhiều nhà cao tầng ở trung tâm đô thị.
  • B. Phát triển kinh tế và dịch vụ ở khu vực nông thôn và đô thị vệ tinh.
  • C. Hạn chế nhập cư vào các đô thị lớn bằng biện pháp hành chính.
  • D. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông đô thị.

Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa phân bố dân cư và tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Dân cư luôn tập trung đông đúc ở nơi có nhiều tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên không ảnh hưởng đến phân bố dân cư.
  • C. Phân bố dân cư quyết định sự phân bố của tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Tài nguyên thiên nhiên là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến phân bố dân cư.

Câu 8: Cho bảng số liệu về tỷ lệ dân số đô thị của một số quốc gia năm 2020. Quốc gia nào có mức độ đô thị hóa cao nhất?

  • A. Quốc gia có tỷ lệ dân số đô thị trên 80%.
  • B. Quốc gia có tỷ lệ dân số đô thị từ 50-70%.
  • C. Quốc gia có tỷ lệ dân số đô thị dưới 30%.
  • D. Quốc gia có tỷ lệ dân số đô thị trung bình 65%.

Câu 9: Hình thức đô thị hóa nào sau đây thường diễn ra ở các nước phát triển?

  • A. Đô thị hóa tự phát.
  • B. Đô thị hóa nông thôn.
  • C. Đô thị hóa mở rộng.
  • D. Đô thị hóa quá mức.

Câu 10: Biện pháp nào sau đây góp phần hạn chế tình trạng ô nhiễm môi trường ở đô thị?

  • A. Tăng cường sử dụng phương tiện giao thông cá nhân.
  • B. Mở rộng các khu công nghiệp trong nội thành.
  • C. Xây dựng thêm nhiều nhà máy nhiệt điện.
  • D. Phát triển giao thông công cộng và năng lượng sạch.

Câu 11: Khu vực nào trên thế giới có mật độ dân số thấp nhất?

  • A. Đông Nam Á.
  • B. Tây Âu.
  • C. Bắc Cực.
  • D. Nam Á.

Câu 12: Điều kiện kinh tế - xã hội nào sau đây không thuận lợi cho việc tập trung dân cư?

  • A. Cơ sở hạ tầng phát triển.
  • B. Kinh tế nông nghiệp lạc hậu.
  • C. Dịch vụ việc làm đa dạng.
  • D. Mạng lưới giao thông hiện đại.

Câu 13: Đô thị nào sau đây ở Việt Nam được xem là đô thị loại đặc biệt?

  • A. Hà Nội.
  • B. Đà Nẵng.
  • C. Cần Thơ.
  • D. Hải Phòng.

Câu 14: Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ nhất ở khu vực nào trên thế giới hiện nay?

  • A. Bắc Mỹ.
  • B. Châu Âu.
  • C. Châu Đại Dương.
  • D. Châu Á và Châu Phi.

Câu 15: Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân bố dân cư không đều trên thế giới là gì?

  • A. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa các vùng.
  • B. Lịch sử khai thác và định cư khác nhau.
  • C. Tổng hợp các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội và lịch sử.
  • D. Chính sách dân số của các quốc gia.

Câu 16: Loại hình quần cư nào phổ biến ở vùng nông thôn?

  • A. Quần cư đô thị.
  • B. Quần cư nông thôn.
  • C. Quần cư hỗn hợp.
  • D. Đô thị vệ tinh.

Câu 17: Đâu là xu hướng biến động dân số đô thị trên thế giới hiện nay?

  • A. Dân số đô thị ngày càng tăng nhanh.
  • B. Dân số đô thị ổn định.
  • C. Dân số đô thị giảm dần.
  • D. Dân số đô thị biến động không theo quy luật.

Câu 18: Khu vực nào sau đây thường có mật độ dân số cao do hoạt động nông nghiệp phát triển?

  • A. Vùng núi cao.
  • B. Hoang mạc.
  • C. Đồng bằng châu thổ.
  • D. Vùng cực.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về đô thị hóa ở các nước đang phát triển?

  • A. Tốc độ đô thị hóa nhanh.
  • B. Đô thị hóa tự phát diễn ra phổ biến.
  • C. Gây nhiều vấn đề về môi trường và xã hội.
  • D. Cơ sở hạ tầng đô thị luôn đáp ứng nhu cầu phát triển.

Câu 20: Để đánh giá trình độ đô thị hóa của một quốc gia, người ta thường sử dụng tiêu chí nào?

  • A. Quy mô dân số đô thị.
  • B. Tỷ lệ dân số đô thị.
  • C. Số lượng đô thị.
  • D. Mật độ dân số đô thị.

Câu 21: Dạng đô thị nào thường hình thành do sự mở rộng và liên kết của nhiều đô thị lớn?

  • A. Đô thị đơn trung tâm.
  • B. Đô thị vệ tinh.
  • C. Siêu đô thị (Megacity).
  • D. Thị trấn.

Câu 22: Nhân tố kinh tế - xã hội nào có vai trò quyết định đến sự thay đổi phân bố dân cư trong lịch sử?

  • A. Biến đổi khí hậu.
  • B. Thiên tai và dịch bệnh.
  • C. Chiến tranh và xung đột.
  • D. Phát triển của lực lượng sản xuất.

Câu 23: Cho ví dụ về một vùng có mật độ dân số thấp do điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Sa mạc Sahara.
  • C. Vùng Đông Bắc Hoa Kỳ.
  • D. Tây Âu.

Câu 24: Đô thị hóa có tác động tích cực nào đến phát triển kinh tế?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và đổi mới sáng tạo.
  • B. Gia tăng ô nhiễm môi trường.
  • C. Gây áp lực lên tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Làm trầm trọng thêm tình trạng thất nghiệp.

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa, cần chú trọng đến yếu tố nào trong quy hoạch đô thị?

  • A. Mở rộng diện tích đô thị tối đa.
  • B. Tập trung phát triển khu trung tâm.
  • C. Ưu tiên xây dựng nhà ở cao tầng.
  • D. Quy hoạch đô thị xanh và bền vững.

Câu 26: Trong tương lai, xu hướng phân bố dân cư có thể thay đổi như thế nào do tác động của biến đổi khí hậu?

  • A. Dân cư tập trung hơn ở vùng ven biển.
  • B. Dân cư có thể di cư từ vùng chịu ảnh hưởng nặng nề của biến đổi khí hậu đến vùng an toàn hơn.
  • C. Phân bố dân cư không thay đổi đáng kể.
  • D. Dân cư chuyển từ đô thị về nông thôn.

Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp thu thập thông tin về phân bố dân cư?

  • A. Phỏng vấn sâu.
  • B. Quan sát thực địa.
  • C. Tổng điều tra dân số.
  • D. Thí nghiệm địa lý.

Câu 28: Đô thị hóa nông thôn là quá trình như thế nào?

  • A. Di dân từ nông thôn ra đô thị.
  • B. Mở rộng diện tích đô thị ra vùng nông thôn.
  • C. Xây dựng đô thị mới ở vùng nông thôn.
  • D. Quá trình chuyển đổi lối sống và kinh tế nông thôn theo hướng đô thị.

Câu 29: Cho biểu đồ cột thể hiện mật độ dân số của các châu lục. Châu lục nào có mật độ dân số cao thứ hai sau châu Á?

  • A. Châu Mỹ.
  • B. Châu Âu.
  • C. Châu Phi.
  • D. Châu Đại Dương.

Câu 30: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn đối với các siêu đô thị ở các nước đang phát triển?

  • A. Thiếu không gian xanh.
  • B. Ùn tắc giao thông.
  • C. Quá tải cơ sở hạ tầng và dịch vụ công cộng.
  • D. Ô nhiễm tiếng ồn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây *không* phản ánh đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào sau đây *ít* tác động trực tiếp đến mật độ dân số ở một khu vực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Đô thị hóa tự phát thường dẫn đến hệ quả tiêu cực nào sau đây về mặt xã hội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số của một quốc gia năm 2023 (người/km²). Khu vực nào sau đây trên biểu đồ có khả năng là vùng đồng bằng châu thổ hoặc ven biển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Quá trình đô thị hóa ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Giải pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất* để giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn ở các nước đang phát triển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa phân bố dân cư và tài nguyên thiên nhiên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho bảng số liệu về tỷ lệ dân số đô thị của một số quốc gia năm 2020. Quốc gia nào có mức độ đô thị hóa cao nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Hình thức đô thị hóa nào sau đây thường diễn ra ở các nước phát triển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Biện pháp nào sau đây góp phần *hạn chế* tình trạng ô nhiễm môi trường ở đô thị?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Khu vực nào trên thế giới có mật độ dân số thấp nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Điều kiện kinh tế - xã hội nào sau đây *không* thuận lợi cho việc tập trung dân cư?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Đô thị nào sau đây ở Việt Nam được xem là đô thị loại đặc biệt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ nhất ở khu vực nào trên thế giới hiện nay?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân bố dân cư không đều trên thế giới là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Loại hình quần cư nào phổ biến ở vùng nông thôn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Đâu là xu hướng biến động dân số đô thị trên thế giới hiện nay?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Khu vực nào sau đây thường có mật độ dân số cao do hoạt động nông nghiệp phát triển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về đô thị hóa ở các nước đang phát triển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Để đánh giá trình độ đô thị hóa của một quốc gia, người ta thường sử dụng tiêu chí nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Dạng đô thị nào thường hình thành do sự mở rộng và liên kết của nhiều đô thị lớn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Nhân tố kinh tế - xã hội nào có vai trò *quyết định* đến sự thay đổi phân bố dân cư trong lịch sử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho ví dụ về một vùng có mật độ dân số thấp do điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đô thị hóa có tác động *tích cực* nào đến phát triển kinh tế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa, cần chú trọng đến yếu tố nào trong quy hoạch đô thị?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong tương lai, xu hướng phân bố dân cư có thể thay đổi như thế nào do tác động của biến đổi khí hậu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp thu thập thông tin về phân bố dân cư?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Đô thị hóa nông thôn là quá trình như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho biểu đồ cột thể hiện mật độ dân số của các châu lục. Châu lục nào có mật độ dân số cao thứ hai sau châu Á?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn đối với các siêu đô thị ở các nước đang phát triển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ phân bố dân số thế giới năm 2023 cho thấy sự tập trung dân cư chủ yếu ở các khu vực ven biển và đồng bằng. Yếu tố tự nhiên nào sau đây KHÔNG trực tiếp giải thích cho xu hướng phân bố này?

  • A. Địa hình bằng phẳng, thuận lợi cho xây dựng và giao thông.
  • B. Đất đai màu mỡ, thích hợp cho phát triển nông nghiệp.
  • C. Khí hậu ôn hòa, lượng mưa dồi dào ở nhiều vùng ven biển.
  • D. Giàu tài nguyên khoáng sản, đặc biệt là kim loại quý hiếm.

Câu 2: Đô thị hóa tự phát ở các nước đang phát triển thường dẫn đến nhiều hệ lụy về mặt xã hội và môi trường. Trong các hệ lụy sau, đâu là một thách thức ĐẶC TRƯNG nhất cho quá trình đô thị hóa tự phát, khác biệt với đô thị hóa có quy hoạch?

  • A. Gia tăng ô nhiễm không khí và nguồn nước.
  • B. Hình thành các khu nhà ổ chuột và điều kiện sống thiếu thốn.
  • C. Áp lực lên hệ thống giao thông công cộng.
  • D. Tăng tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực đô thị.

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số của một quốc gia năm 2020 và dự báo năm 2050 ở khu vực thành thị và nông thôn. Dựa vào biểu đồ, nhận định nào sau đây là PHÙ HỢP nhất về xu hướng thay đổi mật độ dân số?

  • A. Mật độ dân số ở cả khu vực thành thị và nông thôn đều giảm.
  • B. Mật độ dân số khu vực nông thôn tăng nhanh hơn khu vực thành thị.
  • C. Mật độ dân số khu vực thành thị tiếp tục tăng, trong khi khu vực nông thôn giảm.
  • D. Mật độ dân số khu vực thành thị và nông thôn không thay đổi đáng kể.

Câu 4: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, dòng di cư từ nông thôn ra thành thị ở các nước đang phát triển ngày càng gia tăng. Giải pháp nào sau đây có tính CHIẾN LƯỢC nhất để giảm thiểu áp lực dân số lên các đô thị lớn và phát triển bền vững?

  • A. Xây dựng thêm nhiều chung cư giá rẻ ở các đô thị lớn.
  • B. Hạn chế nhập cư vào các thành phố lớn bằng luật pháp.
  • C. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng đô thị hiện có.
  • D. Phát triển kinh tế và tạo việc làm ở khu vực nông thôn và đô thị vệ tinh.

Câu 5: So sánh mật độ dân số giữa khu vực Đông Nam Á và khu vực Bắc Âu, yếu tố lịch sử nào sau đây có tác động LỚN NHẤT đến sự khác biệt này?

  • A. Sự khác biệt về điều kiện khí hậu và tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Mức độ phát triển kinh tế và công nghiệp hóa khác nhau.
  • C. Lịch sử khai thác nông nghiệp lúa nước lâu đời ở Đông Nam Á.
  • D. Ảnh hưởng của các cuộc chiến tranh thế giới đến phân bố dân cư.

Câu 6: Đô thị "thông minh" đang trở thành xu hướng phát triển của nhiều thành phố trên thế giới. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu chính của việc xây dựng đô thị thông minh?

  • A. Nâng cao hiệu quả quản lý đô thị và cung cấp dịch vụ công.
  • B. Tăng cường sự kiểm soát của chính quyền đối với người dân.
  • C. Cải thiện chất lượng cuộc sống và môi trường đô thị.
  • D. Thúc đẩy phát triển kinh tế đô thị bền vững.

Câu 7: Khu vực nào sau đây trên thế giới có mật độ dân số thấp NHẤT, chủ yếu do điều kiện tự nhiên khắc nghiệt?

  • A. Đông Nam Á.
  • B. Tây Âu.
  • C. Đông Bắc Hoa Kỳ.
  • D. Vùng nội địa Australia.

Câu 8: Cho bảng số liệu về tỷ lệ đô thị hóa của một số quốc gia năm 2022. Quốc gia nào trong bảng có mức độ đô thị hóa CAO NHẤT?

  • A. Singapore (100%).
  • B. Việt Nam (38.6%).
  • C. Ấn Độ (35.4%).
  • D. Trung Quốc (63.9%).

Câu 9: Quá trình đô thị hóa có ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế của một quốc gia. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây thường XẢY RA khi đô thị hóa tăng lên?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỷ trọng ngành công nghiệp, giảm tỷ trọng ngành dịch vụ.
  • C. Giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp, giảm tỷ trọng ngành dịch vụ.

Câu 10: Một đô thị được coi là "siêu đô thị" (megacity) khi đạt tiêu chí nào về quy mô dân số?

  • A. Từ 5 triệu dân trở lên.
  • B. Từ 10 triệu dân trở lên.
  • C. Từ 15 triệu dân trở lên.
  • D. Từ 20 triệu dân trở lên.

Câu 11: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về phân bố dân cư trên thế giới?

  • A. Phân bố dân cư rất không đều giữa các châu lục và khu vực.
  • B. Các vùng đồng bằng và ven biển thường có mật độ dân số cao hơn vùng núi và hoang mạc.
  • C. Phân bố dân cư chịu ảnh hưởng của cả yếu tố tự nhiên và kinh tế - xã hội.
  • D. Mật độ dân số có xu hướng đồng đều hơn ở các nước phát triển so với các nước đang phát triển.

Câu 12: Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ ở các nước đang phát triển thường KHÔNG đi kèm với đặc điểm nào sau đây?

  • A. Tốc độ đô thị hóa nhanh chóng.
  • B. Di cư từ nông thôn ra thành thị với quy mô lớn.
  • C. Cơ sở hạ tầng đô thị phát triển đồng bộ và hiện đại.
  • D. Xuất hiện nhiều vấn đề xã hội và môi trường đô thị.

Câu 13: Cho ví dụ về một khu vực có mật độ dân số cao do hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp thâm canh?

  • A. Vùng Siberia (Nga).
  • B. Đồng bằng sông Hằng (Ấn Độ).
  • C. Hoang mạc Sahara (Châu Phi).
  • D. Vùng núi Andes (Nam Mỹ).

Câu 14: Yếu tố nào sau đây có vai trò QUYẾT ĐỊNH nhất đến sự phân bố dân cư trên phạm vi toàn cầu?

  • A. Điều kiện tự nhiên.
  • B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
  • C. Chính sách dân số của các quốc gia.
  • D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 15: Đô thị hóa ở các nước phát triển thường diễn ra CHẬM hơn so với các nước đang phát triển hiện nay. Nguyên nhân chủ yếu là do đâu?

  • A. Quá trình đô thị hóa ở các nước phát triển đã diễn ra từ trước và đạt mức độ cao.
  • B. Các nước phát triển ưu tiên phát triển khu vực nông thôn hơn đô thị.
  • C. Chính sách dân số của các nước phát triển khuyến khích sinh sống ở nông thôn.
  • D. Điều kiện tự nhiên ở các nước phát triển ít thuận lợi cho đô thị hóa.

Câu 16: Loại hình đô thị nào sau đây thường xuất hiện ở các vùng khai thác khoáng sản hoặc các khu công nghiệp mới?

  • A. Đô thị cổ.
  • B. Đô thị sinh thái.
  • C. Đô thị vệ tinh.
  • D. Đô thị công nghiệp.

Câu 17: Để giảm thiểu tình trạng quá tải dân số ở các đô thị lớn, một trong những giải pháp quy hoạch đô thị hiệu quả là phát triển hệ thống đô thị nào?

  • A. Đô thị đơn cực.
  • B. Đô thị đa trung tâm.
  • C. Đô thị khép kín.
  • D. Đô thị nén.

Câu 18: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG thuộc nhóm giải pháp kinh tế để cải thiện phân bố dân cư?

  • A. Đầu tư phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất ở vùng nông thôn.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng ở vùng sâu vùng xa.
  • C. Xây dựng các trung tâm thương mại, dịch vụ quy mô lớn ở các đô thị vệ tinh.
  • D. Tuyên truyền, vận động người dân về kế hoạch hóa gia đình.

Câu 19: Cho bản đồ phân bố dân số thế giới. Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao NHẤT trên bản đồ?

  • A. Nam Á.
  • B. Bắc Mỹ.
  • C. Châu Phi cận Sahara.
  • D. Australia.

Câu 20: Đô thị hóa nông thôn (rural urbanization) là quá trình chuyển đổi từ nông thôn sang đô thị ngay tại khu vực nông thôn. Hình thức đô thị hóa này KHÁC BIỆT với đô thị hóa truyền thống ở điểm nào?

  • A. Tốc độ đô thị hóa nhanh hơn.
  • B. Không gây ra tình trạng di cư lớn từ nông thôn ra thành thị.
  • C. Chỉ xảy ra ở các nước phát triển.
  • D. Chủ yếu tập trung vào phát triển công nghiệp.

Câu 21: Trong tương lai, xu hướng phân bố dân cư nào có khả năng sẽ trở nên rõ rệt hơn do tác động của biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng?

  • A. Tập trung dân cư ngày càng cao ở vùng ven biển.
  • B. Phân tán dân cư đều khắp các vùng lãnh thổ.
  • C. Di chuyển dân cư từ vùng ven biển và đồng bằng thấp lên vùng cao.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể trong phân bố dân cư.

Câu 22: Hoạt động kinh tế nào sau đây thường là động lực chính thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở giai đoạn đầu phát triển của một quốc gia?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Du lịch.

Câu 23: Chính sách dân số nào sau đây có thể được áp dụng để giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn?

  • A. Khuyến khích sinh nhiều con.
  • B. Hạn chế di cư từ nông thôn ra thành thị.
  • C. Tăng cường xây dựng nhà ở xã hội ở đô thị.
  • D. Phân bố lại dân cư từ đô thị lớn về các vùng nông thôn và đô thị nhỏ.

Câu 24: Đâu là thách thức LỚN NHẤT đối với các siêu đô thị ở các nước đang phát triển liên quan đến vấn đề môi trường?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước và không khí.
  • B. Ùn tắc giao thông.
  • C. Thiếu nhà ở.
  • D. Tỷ lệ tội phạm cao.

Câu 25: Sự khác biệt về mật độ dân số giữa khu vực thành thị và nông thôn thể hiện rõ nhất đặc điểm phân bố dân cư nào?

  • A. Tính ổn định.
  • B. Tính đồng đều.
  • C. Tính không đồng đều.
  • D. Tính tập trung.

Câu 26: Để đánh giá mức độ đô thị hóa của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào?

  • A. Mật độ dân số chung.
  • B. Tỷ lệ dân số đô thị.
  • C. Tốc độ tăng dân số tự nhiên.
  • D. Quy mô GDP bình quân đầu người.

Câu 27: Trong quá trình đô thị hóa, khu vực nào thường chịu tác động mạnh mẽ nhất về chuyển đổi mục đích sử dụng đất?

  • A. Vùng ven đô.
  • B. Khu vực trung tâm đô thị.
  • C. Vùng nội đô lịch sử.
  • D. Khu vực công nghiệp tập trung.

Câu 28: Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG trực tiếp làm gia tăng dân số cơ học ở khu vực đô thị?

  • A. Di cư từ nông thôn ra thành thị.
  • B. Mở rộng địa giới hành chính đô thị.
  • C. Nhập cư từ nước ngoài.
  • D. Tỷ lệ sinh cao ở khu vực đô thị.

Câu 29: Giải pháp nào sau đây mang tính BỀN VỮNG nhất để giải quyết vấn đề nhà ở cho người dân đô thị?

  • A. Xây dựng nhà ở cao tầng giá rẻ ở trung tâm.
  • B. Mở rộng các khu đô thị mới ở vùng ven.
  • C. Quy hoạch và phát triển đô thị theo hướng đa chức năng, kết hợp nhà ở, dịch vụ, và không gian xanh.
  • D. Tăng cường quản lý nhà ở và kiểm soát giá thuê.

Câu 30: Trong các quốc gia có nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu, đặc điểm phân bố dân cư nổi bật thường là gì?

  • A. Dân cư tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn.
  • B. Dân cư phân tán rộng khắp ở khu vực nông thôn.
  • C. Mật độ dân số rất cao ở cả khu vực đô thị và nông thôn.
  • D. Dân cư tập trung dọc theo các trục giao thông chính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Biểu đồ phân bố dân số thế giới năm 2023 cho thấy sự tập trung dân cư chủ yếu ở các khu vực ven biển và đồng bằng. Yếu tố tự nhiên nào sau đây KHÔNG trực tiếp giải thích cho xu hướng phân bố này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đô thị hóa tự phát ở các nước đang phát triển thường dẫn đến nhiều hệ lụy về mặt xã hội và môi trường. Trong các hệ lụy sau, đâu là một thách thức ĐẶC TRƯNG nhất cho quá trình đô thị hóa tự phát, khác biệt với đô thị hóa có quy hoạch?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số của một quốc gia năm 2020 và dự báo năm 2050 ở khu vực thành thị và nông thôn. Dựa vào biểu đồ, nhận định nào sau đây là PHÙ HỢP nhất về xu hướng thay đổi mật độ dân số?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, dòng di cư từ nông thôn ra thành thị ở các nước đang phát triển ngày càng gia tăng. Giải pháp nào sau đây có tính CHIẾN LƯỢC nhất để giảm thiểu áp lực dân số lên các đô thị lớn và phát triển bền vững?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: So sánh mật độ dân số giữa khu vực Đông Nam Á và khu vực Bắc Âu, yếu tố lịch sử nào sau đây có tác động LỚN NHẤT đến sự khác biệt này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đô thị 'thông minh' đang trở thành xu hướng phát triển của nhiều thành phố trên thế giới. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu chính của việc xây dựng đô thị thông minh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Khu vực nào sau đây trên thế giới có mật độ dân số thấp NHẤT, chủ yếu do điều kiện tự nhiên khắc nghiệt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho bảng số liệu về tỷ lệ đô thị hóa của một số quốc gia năm 2022. Quốc gia nào trong bảng có mức độ đô thị hóa CAO NHẤT?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Quá trình đô thị hóa có ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế của một quốc gia. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây thường XẢY RA khi đô thị hóa tăng lên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một đô thị được coi là 'siêu đô thị' (megacity) khi đạt tiêu chí nào về quy mô dân số?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về phân bố dân cư trên thế giới?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ ở các nước đang phát triển thường KHÔNG đi kèm với đặc điểm nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho ví dụ về một khu vực có mật độ dân số cao do hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp thâm canh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Yếu tố nào sau đây có vai trò QUYẾT ĐỊNH nhất đến sự phân bố dân cư trên phạm vi toàn cầu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Đô thị hóa ở các nước phát triển thường diễn ra CHẬM hơn so với các nước đang phát triển hiện nay. Nguyên nhân chủ yếu là do đâu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Loại hình đô thị nào sau đây thường xuất hiện ở các vùng khai thác khoáng sản hoặc các khu công nghiệp mới?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Để giảm thiểu tình trạng quá tải dân số ở các đô thị lớn, một trong những giải pháp quy hoạch đô thị hiệu quả là phát triển hệ thống đô thị nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG thuộc nhóm giải pháp kinh tế để cải thiện phân bố dân cư?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho bản đồ phân bố dân số thế giới. Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao NHẤT trên bản đồ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đô thị hóa nông thôn (rural urbanization) là quá trình chuyển đổi từ nông thôn sang đô thị ngay tại khu vực nông thôn. Hình thức đô thị hóa này KHÁC BIỆT với đô thị hóa truyền thống ở điểm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong tương lai, xu hướng phân bố dân cư nào có khả năng sẽ trở nên rõ rệt hơn do tác động của biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Hoạt động kinh tế nào sau đây thường là động lực chính thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở giai đoạn đầu phát triển của một quốc gia?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Chính sách dân số nào sau đây có thể được áp dụng để giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Đâu là thách thức LỚN NHẤT đối với các siêu đô thị ở các nước đang phát triển liên quan đến vấn đề môi trường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Sự khác biệt về mật độ dân số giữa khu vực thành thị và nông thôn thể hiện rõ nhất đặc điểm phân bố dân cư nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để đánh giá mức độ đô thị hóa của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong quá trình đô thị hóa, khu vực nào thường chịu tác động mạnh mẽ nhất về chuyển đổi mục đích sử dụng đất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG trực tiếp làm gia tăng dân số cơ học ở khu vực đô thị?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Giải pháp nào sau đây mang tính BỀN VỮNG nhất để giải quyết vấn đề nhà ở cho người dân đô thị?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong các quốc gia có nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu, đặc điểm phân bố dân cư nổi bật thường là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây không phản ánh sự phân bố dân cư không đều trên thế giới?

  • A. Mật độ dân số khác biệt lớn giữa các khu vực.
  • B. Có những vùng tập trung dân cư rất đông đúc.
  • C. Nhiều vùng có mật độ dân số cực kỳ thấp.
  • D. Tỉ lệ giới tính giữa các quốc gia có sự chênh lệch.

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ít tác động nhất đến sự phân bố dân cư ở vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng?

  • A. Địa hình.
  • B. Khí hậu.
  • C. Động đất.
  • D. Sông ngòi.

Câu 3: Cho biểu đồ về mật độ dân số của một số quốc gia năm 2023 (đơn vị: người/km²): Nhật Bản (336), Bangladesh (1343), Canada (4), Australia (3). Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư?

  • A. Mật độ dân số các nước phát triển luôn cao hơn các nước đang phát triển.
  • B. Có sự khác biệt lớn về mật độ dân số giữa các quốc gia.
  • C. Các nước có diện tích lớn thường có mật độ dân số cao.
  • D. Mật độ dân số tỉ lệ thuận với quy mô kinh tế của quốc gia.

Câu 4: Quá trình đô thị hóa tự phát thường dẫn đến hệ quả tiêu cực nào sau đây về mặt xã hội?

  • A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng.
  • C. Gia tăng tệ nạn xã hội.
  • D. Nâng cao chất lượng cuộc sống ở nông thôn.

Câu 5: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn ở Việt Nam?

  • A. Xây dựng thêm nhiều chung cư cao tầng.
  • B. Phát triển kinh tế khu vực nông thôn.
  • C. Hạn chế nhập cư vào các đô thị lớn.
  • D. Tăng cường quản lý hành chính đô thị.

Câu 6: Khu vực nào trên thế giới có mật độ dân số thấp chủ yếu do điều kiện khí hậu khắc nghiệt?

  • A. Bắc Cực.
  • B. Đông Nam Á.
  • C. Tây Âu.
  • D. Nam Á.

Câu 7: Đô thị hóa có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội, ngoại trừ:

  • A. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • B. Tạo thị trường tiêu thụ lớn.
  • C. Nâng cao trình độ dân trí.
  • D. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.

Câu 8: Hình thức đô thị hóa nào sau đây thường diễn ra ở các nước đang phát triển?

  • A. Đô thị hóa nông thôn.
  • B. Đô thị hóa tự phát.
  • C. Đô thị hóa tập trung.
  • D. Đô thị hóa plan hóa.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa đô thị hóa và phân bố dân cư?

  • A. Đô thị hóa không ảnh hưởng đến phân bố dân cư.
  • B. Đô thị hóa làm dân cư phân tán hơn ở nông thôn.
  • C. Đô thị hóa làm thay đổi phân bố dân cư, tập trung vào đô thị.
  • D. Phân bố dân cư quyết định hoàn toàn quá trình đô thị hóa.

Câu 10: Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số của một tỉnh năm 2023. | Chỉ tiêu | Giá trị | |---|---| | Diện tích (km²) | 1000 | | Dân số (người) | 2.000.000 |. Tính mật độ dân số của tỉnh (người/km²).

  • A. 200 người/km².
  • B. 20 người/km².
  • C. 2000 người/km².
  • D. 20000 người/km².

Câu 11: Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến sự phân bố dân cư hiện nay?

  • A. Trình độ phát triển kinh tế.
  • B. Chính sách dân số.
  • C. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
  • D. Văn hóa, phong tục tập quán.

Câu 12: Đô thị nào sau đây ở Việt Nam có vai trò là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học lớn nhất cả nước, thu hút dân cư từ nhiều vùng?

  • A. Hải Phòng.
  • B. Đà Nẵng.
  • C. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • D. Cần Thơ.

Câu 13: Cho bản đồ phân bố dân cư thế giới. Khu vực nào ở châu Phi có mật độ dân số cao nhất?

  • A. Bắc Phi (Sahara).
  • B. Tây Phi và ven vịnh Guinea.
  • C. Trung Phi (vùng rừng rậm).
  • D. Nam Phi (vùng hoang mạc).

Câu 14: Loại hình quần cư nào phổ biến ở vùng nông thôn, gắn liền với hoạt động sản xuất nông nghiệp?

  • A. Quần cư nông thôn.
  • B. Quần cư đô thị.
  • C. Đô thị vệ tinh.
  • D. Siêu đô thị.

Câu 15: Để đánh giá mức độ đô thị hóa của một quốc gia, người ta thường sử dụng tiêu chí nào?

  • A. Số lượng đô thị.
  • B. Tỉ lệ dân số đô thị.
  • C. Quy mô các đô thị lớn.
  • D. Mật độ dân số đô thị.

Câu 16: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nào sau đây thu hút dân cư tập trung đông đúc?

  • A. Đồng bằng màu mỡ, khí hậu ôn hòa.
  • B. Vùng núi cao, khoáng sản phong phú.
  • C. Hoang mạc khô cằn, ít mưa.
  • D. Vùng cực lạnh giá, băng tuyết phủ quanh năm.

Câu 17: Đô thị hóa có tác động đến môi trường tự nhiên như thế nào?

  • A. Cải thiện chất lượng không khí.
  • B. Tăng diện tích rừng tự nhiên.
  • C. Ô nhiễm môi trường, suy giảm tài nguyên.
  • D. Cân bằng hệ sinh thái tự nhiên.

Câu 18: Cho ví dụ về một siêu đô thị (Megalopolis) trên thế giới.

  • A. Hà Nội.
  • B. Paris.
  • C. London.
  • D. Tôkyô - Yokohama.

Câu 19: Xu hướng phân bố dân cư trên thế giới hiện nay là gì?

  • A. Phân tán đều khắp các vùng.
  • B. Tập trung ngày càng cao ở đô thị.
  • C. Di chuyển từ đô thị về nông thôn.
  • D. Ổn định, ít thay đổi.

Câu 20: Vùng nào của Việt Nam có mật độ dân số cao nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 21: Ngành kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc hình thành và phát triển đô thị?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Lâm nghiệp.
  • C. Công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Khai thác khoáng sản.

Câu 22: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ dân số đô thị của một số châu lục năm 2020. Châu lục nào có tỉ lệ dân số đô thị cao nhất?

  • A. Châu Á.
  • B. Châu Mỹ.
  • C. Châu Phi.
  • D. Châu Âu.

Câu 23: Giải pháp nào sau đây không phù hợp để hạn chế tình trạng ô nhiễm môi trường ở đô thị?

  • A. Phát triển giao thông công cộng.
  • B. Xây dựng hệ thống xử lý chất thải.
  • C. Quy hoạch đô thị hợp lý.
  • D. Tăng cường sử dụng phương tiện cá nhân.

Câu 24: Khu vực nào sau đây có mật độ dân số thấp do địa hình núi cao hiểm trở?

  • A. Đồng bằng Amazon.
  • B. Bán đảo Scandinavia.
  • C. Dãy Himalaya.
  • D. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ.

Câu 25: Trong quá trình đô thị hóa, khu vực nào thường có tốc độ tăng dân số nhanh nhất?

  • A. Khu vực trung tâm đô thị.
  • B. Vùng ven đô.
  • C. Khu vực ngoại ô.
  • D. Vùng nông thôn.

Câu 26: Chính sách dân số có thể tác động đến phân bố dân cư như thế nào?

  • A. Không có tác động.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến quy mô dân số, không ảnh hưởng phân bố.
  • C. Khuyến khích hoặc hạn chế di cư, thay đổi phân bố.
  • D. Chỉ tác động đến cơ cấu dân số theo tuổi.

Câu 27: Đô thị hóa ở các nước phát triển thường gắn liền với quá trình nào?

  • A. Công nghiệp hóa và hiện đại hóa kinh tế.
  • B. Nông nghiệp hóa.
  • C. Xuất khẩu lao động.
  • D. Gia tăng dân số tự nhiên.

Câu 28: Cho tình huống: Một khu vực có điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, ít tài nguyên nhưng lại có mật độ dân số tương đối cao. Giải thích nào sau đây hợp lý nhất?

  • A. Do điều kiện tự nhiên đã được cải tạo.
  • B. Do nhập cư từ các vùng khác.
  • C. Do tỉ lệ sinh cao.
  • D. Do lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

Câu 29: Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện mật độ dân số của các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương của Việt Nam là:

  • A. Biểu đồ tròn.
  • B. Biểu đồ cột hoặc bản đồ phân bố.
  • C. Biểu đồ đường.
  • D. Biểu đồ miền.

Câu 30: Nhận định nào sau đây sai về đô thị hóa?

  • A. Đô thị hóa là quá trình tất yếu của phát triển kinh tế - xã hội.
  • B. Đô thị hóa làm thay đổi cơ cấu kinh tế và xã hội.
  • C. Đô thị hóa chỉ diễn ra ở các nước phát triển.
  • D. Đô thị hóa tạo ra nhiều cơ hội việc làm và dịch vụ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây *không* phản ánh sự phân bố dân cư không đều trên thế giới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào sau đây *ít* tác động nhất đến sự phân bố dân cư ở vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho biểu đồ về mật độ dân số của một số quốc gia năm 2023 (đơn vị: người/km²): Nhật Bản (336), Bangladesh (1343), Canada (4), Australia (3). Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Quá trình đô thị hóa tự phát thường dẫn đến hệ quả tiêu cực nào sau đây về mặt xã hội?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Biện pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất* để giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn ở Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Khu vực nào trên thế giới có mật độ dân số thấp chủ yếu do điều kiện khí hậu khắc nghiệt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Đô thị hóa có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội, *ngoại trừ*:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Hình thức đô thị hóa nào sau đây thường diễn ra ở các nước đang phát triển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa đô thị hóa và phân bố dân cư?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số của một tỉnh năm 2023. | Chỉ tiêu | Giá trị | |---|---| | Diện tích (km²) | 1000 | | Dân số (người) | 2.000.000 |. Tính mật độ dân số của tỉnh (người/km²).

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây có tác động *mạnh mẽ nhất* đến sự phân bố dân cư hiện nay?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Đô thị nào sau đây ở Việt Nam có vai trò là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học lớn nhất cả nước, thu hút dân cư từ nhiều vùng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho bản đồ phân bố dân cư thế giới. Khu vực nào ở châu Phi có mật độ dân số cao nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Loại hình quần cư nào phổ biến ở vùng nông thôn, gắn liền với hoạt động sản xuất nông nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để đánh giá mức độ đô thị hóa của một quốc gia, người ta thường sử dụng tiêu chí nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nào sau đây thu hút dân cư tập trung đông đúc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Đô thị hóa có tác động đến môi trường tự nhiên như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho ví dụ về một siêu đô thị (Megalopolis) trên thế giới.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Xu hướng phân bố dân cư trên thế giới hiện nay là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Vùng nào của Việt Nam có mật độ dân số cao nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Ngành kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc hình thành và phát triển đô thị?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ dân số đô thị của một số châu lục năm 2020. Châu lục nào có tỉ lệ dân số đô thị cao nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Giải pháp nào sau đây *không* phù hợp để hạn chế tình trạng ô nhiễm môi trường ở đô thị?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khu vực nào sau đây có mật độ dân số thấp do địa hình núi cao hiểm trở?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong quá trình đô thị hóa, khu vực nào thường có tốc độ tăng dân số nhanh nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Chính sách dân số có thể tác động đến phân bố dân cư như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Đô thị hóa ở các nước phát triển thường gắn liền với quá trình nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho tình huống: Một khu vực có điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, ít tài nguyên nhưng lại có mật độ dân số tương đối cao. Giải thích nào sau đây hợp lý nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện mật độ dân số của các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương của Việt Nam là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Nhận định nào sau đây *sai* về đô thị hóa?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây không phản ánh sự phân bố dân cư không đều trên thế giới?

  • A. Mật độ dân số rất cao ở một số khu vực như Đông Nam Á và Tây Âu.
  • B. Nhiều vùng rộng lớn như hoang mạc và vùng núi cao có mật độ dân số rất thấp.
  • C. Sự khác biệt lớn về mật độ dân số giữa các quốc gia và khu vực khác nhau.
  • D. Mật độ dân số tương đối đồng đều giữa khu vực thành thị và nông thôn.

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến sự phân bố dân cư ở vùng nông thôn, miền núi?

  • A. Địa hình và nguồn nước
  • B. Khí hậu và sinh vật
  • C. Khoáng sản và đất đai
  • D. Vị trí địa lí và sông ngòi

Câu 3: Đô thị hóa tự phát thường dẫn đến hệ quả tiêu cực nào sau đây về mặt xã hội ở các nước đang phát triển?

  • A. Gia tăng năng suất lao động và thu nhập bình quân đầu người.
  • B. Gia tăng tệ nạn xã hội và hình thành các khu nhà ổ chuột.
  • C. Cải thiện cơ sở hạ tầng và chất lượng dịch vụ công cộng.
  • D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại.

Câu 4: Cho biểu đồ cột thể hiện mật độ dân số của một số quốc gia năm 2023 (đơn vị: người/km²). Quốc gia nào sau đây có thể là quốc gia có mật độ dân số cao nhất trong biểu đồ?

  • A. Canada
  • B. Australia
  • C. Bangladesh
  • D. Brazil

Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng về quá trình đô thị hóa trên thế giới hiện nay?

  • A. Tốc độ đô thị hóa diễn ra nhanh chóng ở các nước đang phát triển.
  • B. Khu vực nông thôn có tốc độ đô thị hóa cao hơn khu vực thành thị.
  • C. Đô thị hóa đang chững lại và có xu hướng giảm ở các nước phát triển.
  • D. Đô thị hóa diễn ra đồng đều ở tất cả các khu vực trên thế giới.

Câu 6: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng quá tải dân số ở các đô thị lớn?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu chung cư cao tầng trong nội đô.
  • B. Phát triển các đô thị vệ tinh và khu công nghiệp ở vùng ven.
  • C. Hạn chế nhập cư vào các đô thị lớn bằng biện pháp hành chính.
  • D. Tăng cường đầu tư vào giao thông công cộng trong nội đô.

Câu 7: Cho đoạn thông tin: "Khu vực Đông Bắc Hoa Kỳ có mật độ dân số cao do lịch sử khai thác lãnh thổ sớm, điều kiện tự nhiên thuận lợi và phát triển công nghiệp." Đoạn thông tin này nhấn mạnh vai trò của nhân tố nào đến phân bố dân cư?

  • A. Yếu tố tự nhiên
  • B. Yếu tố xã hội
  • C. Yếu tố kinh tế - xã hội và lịch sử
  • D. Yếu tố chính trị

Câu 8: Hình thức quần cư nào sau đây phổ biến ở vùng nông thôn, nơi sản xuất nông nghiệp là chủ yếu?

  • A. Quần cư đô thị
  • B. Quần cư công nghiệp
  • C. Quần cư ven biển
  • D. Quần cư nông thôn

Câu 9: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự can thiệp của Nhà nước nhằm điều chỉnh phân bố dân cư hợp lý hơn?

  • A. Xây dựng các khu kinh tế mới và đô thị hóa nông thôn.
  • B. Khuyến khích tự do di cư từ nông thôn ra thành thị.
  • C. Giảm đầu tư vào cơ sở hạ tầng ở các vùng nông thôn.
  • D. Tập trung phát triển kinh tế chỉ ở các đô thị lớn.

Câu 10: Nguyên nhân chính khiến mật độ dân số ở vùng núi cao thường thấp hơn so với vùng đồng bằng là gì?

  • A. Khí hậu quá ôn hòa và ít khoáng sản.
  • B. Địa hình hiểm trở và giao thông khó khăn.
  • C. Đất đai màu mỡ và nguồn nước khan hiếm.
  • D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai và dịch bệnh.

Câu 11: Đô thị hóa có tác động tích cực nào sau đây đến kinh tế - xã hội của một quốc gia?

  • A. Làm gia tăng ô nhiễm môi trường và ùn tắc giao thông.
  • B. Gây ra sự mất cân bằng giới tính và độ tuổi trong dân cư.
  • C. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tăng trưởng GDP.
  • D. Làm suy giảm bản sắc văn hóa truyền thống ở nông thôn.

Câu 12: Cho bản đồ phân bố dân số thế giới. Khu vực nào trên bản đồ thường được thể hiện bằng màu nhạt nhất, biểu thị mật độ dân số thấp?

  • A. Đông Nam Á
  • B. Tây Âu
  • C. Đông Bắc Hoa Kỳ
  • D. Bắc Cực và hoang mạc Sahara

Câu 13: Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ nhất vào thời kỳ nào trong lịch sử phát triển của nhân loại?

  • A. Thời kỳ cổ đại
  • B. Thời kỳ cách mạng công nghiệp
  • C. Thời kỳ trung cổ
  • D. Thời kỳ phục hưng

Câu 14: Dựa vào kiến thức đã học, hãy sắp xếp các khu vực sau theo thứ tự mật độ dân số giảm dần: Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Á, Nam Á.

  • A. Bắc Á, Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á
  • B. Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á, Bắc Á
  • C. Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Á
  • D. Nam Á, Đông Nam Á, Bắc Á, Đông Á

Câu 15: Loại hình đô thị nào thường xuất hiện ở các khu vực khai thác khoáng sản hoặc các trung tâm công nghiệp lớn?

  • A. Đô thị công nghiệp
  • B. Đô thị du lịch
  • C. Đô thị cảng biển
  • D. Đô thị hành chính

Câu 16: Cho bảng số liệu về tỷ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm 2020. Quốc gia nào có mức độ đô thị hóa cao nhất?

  • A. Ấn Độ (35%)
  • B. Singapore (100%)
  • C. Việt Nam (37%)
  • D. Trung Quốc (61%)

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về mật độ dân số?

  • A. Mật độ dân số được tính bằng số người trên một đơn vị diện tích.
  • B. Mật độ dân số là tiêu chí quan trọng để đánh giá phân bố dân cư.
  • C. Mật độ dân số luôn tăng đều ở tất cả các quốc gia trên thế giới.
  • D. Mật độ dân số có sự khác biệt lớn giữa các vùng và quốc gia.

Câu 18: Xu hướng di dân nào sau đây góp phần làm tăng nhanh quá trình đô thị hóa ở các nước đang phát triển?

  • A. Di dân từ thành thị về nông thôn.
  • B. Di dân giữa các vùng nông thôn với nhau.
  • C. Di dân từ các nước phát triển sang các nước đang phát triển.
  • D. Di dân từ nông thôn ra thành thị.

Câu 19: Cho sơ đồ các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân cư. Nhân tố "Trình độ phát triển kinh tế" thuộc nhóm nhân tố nào?

  • A. Nhân tố tự nhiên
  • B. Nhân tố kinh tế - xã hội
  • C. Nhân tố lịch sử
  • D. Nhân tố chính trị

Câu 20: Đô thị nào sau đây ở Việt Nam được xem là một đô thị đặc biệt, có vai trò là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học lớn của cả nước?

  • A. Hải Phòng
  • B. Đà Nẵng
  • C. Thành phố Hồ Chí Minh
  • D. Cần Thơ

Câu 21: Khu vực nào sau đây trên thế giới có mật độ dân số thấp do điều kiện khí hậu khắc nghiệt và địa hình băng giá?

  • A. Bắc Á (Siberia)
  • B. Đông Nam Á
  • C. Tây Âu
  • D. Nam Á

Câu 22: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển đô thị bền vững?

  • A. Quy hoạch đô thị theo hướng đa trung tâm.
  • B. Ưu tiên phát triển giao thông công cộng và năng lượng tái tạo.
  • C. Tăng cường quản lý chất thải và bảo vệ môi trường đô thị.
  • D. Mở rộng tối đa diện tích đô thị ra vùng ngoại ô.

Câu 23: Đô thị hóa nông thôn là quá trình chuyển đổi từ...

  • A. nông thôn thành thành thị về diện tích.
  • B. nông thôn mang tính chất đô thị về kinh tế, xã hội, văn hóa.
  • C. nông thôn sang khu công nghiệp và dịch vụ.
  • D. nông thôn thành khu dân cư tập trung quy mô lớn.

Câu 24: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số phân theo khu vực thành thị và nông thôn của một quốc gia. Nếu tỷ lệ dân thành thị tăng, điều gì sẽ xảy ra với góc của hình quạt biểu diễn dân thành thị trên biểu đồ?

  • A. Góc không đổi.
  • B. Góc giảm đi.
  • C. Góc tăng lên.
  • D. Không xác định được.

Câu 25: Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định nhất đến quy mô và tốc độ đô thị hóa?

  • A. Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
  • B. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Lịch sử và văn hóa của mỗi quốc gia.
  • D. Trình độ phát triển kinh tế và công nghiệp hóa.

Câu 26: Đô thị nào sau đây được xem là một trong những siêu đô thị (megacity) lớn nhất thế giới?

  • A. Sydney
  • B. Tokyo
  • C. Berlin
  • D. Madrid

Câu 27: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa phân bố dân cư và đô thị hóa?

  • A. Đô thị hóa làm thay đổi phân bố dân cư, tập trung dân về đô thị.
  • B. Phân bố dân cư không ảnh hưởng đến quá trình đô thị hóa.
  • C. Đô thị hóa là nguyên nhân duy nhất gây ra phân bố dân cư không đều.
  • D. Phân bố dân cư và đô thị hóa là hai hiện tượng độc lập.

Câu 28: Cho ví dụ về một vùng đồng bằng lớn trên thế giới có mật độ dân số cao do điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp và sinh sống.

  • A. Đồng bằng Amazon
  • B. Đồng bằng Tây Siberia
  • C. Đồng bằng sông Hằng - sông Ấn
  • D. Đồng bằng ven biển Bắc Băng Dương

Câu 29: Loại hình quần cư nào sau đây thường gắn liền với hoạt động khai thác tài nguyên biển và giao thông vận tải biển?

  • A. Quần cư nông thôn
  • B. Quần cư ven biển
  • C. Quần cư đô thị
  • D. Quần cư miền núi

Câu 30: Để giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn, một trong những biện pháp quy hoạch đô thị hiệu quả là phát triển mô hình đô thị nào?

  • A. Đô thị đơn cực
  • B. Đô thị tập trung
  • C. Đô thị vệ tinh khép kín
  • D. Đô thị đa trung tâm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây *không* phản ánh sự phân bố dân cư không đều trên thế giới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có tác động *mạnh mẽ nhất* đến sự phân bố dân cư ở vùng nông thôn, miền núi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đô thị hóa tự phát thường dẫn đến hệ quả tiêu cực nào sau đây về mặt xã hội ở các nước đang phát triển?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho biểu đồ cột thể hiện mật độ dân số của một số quốc gia năm 2023 (đơn vị: người/km²). Quốc gia nào sau đây có thể là quốc gia có mật độ dân số cao *nhất* trong biểu đồ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng về quá trình đô thị hóa trên thế giới hiện nay?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Giải pháp nào sau đây là *quan trọng nhất* để giảm thiểu tình trạng quá tải dân số ở các đô thị lớn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho đoạn thông tin: 'Khu vực Đông Bắc Hoa Kỳ có mật độ dân số cao do lịch sử khai thác lãnh thổ sớm, điều kiện tự nhiên thuận lợi và phát triển công nghiệp.' Đoạn thông tin này nhấn mạnh vai trò của nhân tố nào đến phân bố dân cư?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Hình thức quần cư nào sau đây phổ biến ở vùng nông thôn, nơi sản xuất nông nghiệp là chủ yếu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự can thiệp của Nhà nước nhằm điều chỉnh phân bố dân cư hợp lý hơn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Nguyên nhân chính khiến mật độ dân số ở vùng núi cao thường thấp hơn so với vùng đồng bằng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đô thị hóa có tác động tích cực nào sau đây đến kinh tế - xã hội của một quốc gia?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho bản đồ phân bố dân số thế giới. Khu vực nào trên bản đồ thường được thể hiện bằng màu nhạt nhất, biểu thị mật độ dân số thấp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ nhất vào thời kỳ nào trong lịch sử phát triển của nhân loại?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Dựa vào kiến thức đã học, hãy sắp xếp các khu vực sau theo thứ tự mật độ dân số giảm dần: Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Á, Nam Á.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Loại hình đô thị nào thường xuất hiện ở các khu vực khai thác khoáng sản hoặc các trung tâm công nghiệp lớn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho bảng số liệu về tỷ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm 2020. Quốc gia nào có mức độ đô thị hóa cao *nhất*?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về mật độ dân số?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Xu hướng di dân nào sau đây góp phần làm tăng nhanh quá trình đô thị hóa ở các nước đang phát triển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho sơ đồ các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân cư. Nhân tố 'Trình độ phát triển kinh tế' thuộc nhóm nhân tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Đô thị nào sau đây ở Việt Nam được xem là một đô thị đặc biệt, có vai trò là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học lớn của cả nước?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Khu vực nào sau đây trên thế giới có mật độ dân số thấp do điều kiện khí hậu khắc nghiệt và địa hình băng giá?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Biện pháp nào sau đây *không phù hợp* để phát triển đô thị bền vững?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Đô thị hóa nông thôn là quá trình chuyển đổi từ...

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số phân theo khu vực thành thị và nông thôn của một quốc gia. Nếu tỷ lệ dân thành thị tăng, điều gì sẽ xảy ra với góc của hình quạt biểu diễn dân thành thị trên biểu đồ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Nhân tố nào sau đây có vai trò *quyết định nhất* đến quy mô và tốc độ đô thị hóa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đô thị nào sau đây được xem là một trong những siêu đô thị (megacity) lớn nhất thế giới?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa phân bố dân cư và đô thị hóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho ví dụ về một vùng đồng bằng lớn trên thế giới có mật độ dân số cao do điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp và sinh sống.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Loại hình quần cư nào sau đây thường gắn liền với hoạt động khai thác tài nguyên biển và giao thông vận tải biển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn, một trong những biện pháp quy hoạch đô thị hiệu quả là phát triển mô hình đô thị nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự gia tăng dân số cơ học ở một đô thị lớn?

  • A. Cơ hội việc làm đa dạng và thu nhập cao hơn
  • B. Hệ thống giáo dục và y tế phát triển
  • C. Môi trường sống và văn hóa đô thị hấp dẫn
  • D. Tỷ lệ sinh của dân số đô thị tăng cao đột biến

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số của một quốc gia năm 2023 (Đơn vị: người/km²). Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất?

  • A. Vùng đồng bằng sông Hồng
  • B. Vùng núi Tây Bắc
  • C. Vùng cao nguyên Trung Bộ
  • D. Vùng ven biển cực Nam

Câu 3: Đô thị hóa tự phát thường dẫn đến hậu quả nào sau đây về mặt xã hội?

  • A. Gia tăng diện tích đất nông nghiệp xung quanh đô thị
  • B. Cải thiện chất lượng môi trường không khí và nước
  • C. Hình thành các khu nhà ở chất lượng kém, thiếu tiện nghi
  • D. Giảm thiểu tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư trên thế giới?

  • A. Dân cư phân bố đồng đều trên khắp các lục địa
  • B. Phân bố dân cư chịu ảnh hưởng lớn của điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội
  • C. Mật độ dân số luôn tỷ lệ thuận với vĩ độ địa lý
  • D. Các vùng núi cao luôn có mật độ dân số cao hơn đồng bằng

Câu 5: Cho tình huống: Một quốc gia có tỷ lệ đô thị hóa tăng nhanh nhưng kinh tế phát triển chậm, hạ tầng đô thị chưa đáp ứng kịp. Tình huống này phản ánh loại hình đô thị hóa nào?

  • A. Đô thị hóa nông thôn
  • B. Đô thị hóa plan hóa
  • C. Đô thị hóa tự phát
  • D. Đô thị hóa bền vững

Câu 6: Biện pháp nào sau đây không góp phần giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn?

  • A. Phát triển kinh tế và dịch vụ ở khu vực nông thôn
  • B. Tập trung các khu công nghiệp lớn vào trung tâm đô thị
  • C. Xây dựng các đô thị vệ tinh và khu đô thị mới
  • D. Thực hiện chính sách phân bố lại dân cư hợp lý

Câu 7: Loại hình quần cư nào sau đây phổ biến ở vùng nông thôn, nơi sản xuất nông nghiệp là chủ yếu?

  • A. Quần cư đô thị
  • B. Quần cư tập trung
  • C. Đô thị hóa nông thôn
  • D. Quần cư nông thôn phân tán

Câu 8: Dựa vào kiến thức về phân bố dân cư, hãy giải thích tại sao khu vực Đông Nam Á có mật độ dân số cao?

  • A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
  • B. Vị trí địa lý gần các trung tâm kinh tế lớn của thế giới, giao thương phát triển
  • C. Chính sách dân số khuyến khích sinh nhiều con của các quốc gia
  • D. Tài nguyên khoáng sản phong phú, thu hút lao động từ khắp nơi

Câu 9: Cho bảng số liệu về tỷ lệ dân số đô thị của một số quốc gia năm 2022. Quốc gia nào có mức độ đô thị hóa cao nhất?

  • A. Việt Nam (tỷ lệ 40%)
  • B. Singapore (tỷ lệ 100%)
  • C. Ấn Độ (tỷ lệ 35%)
  • D. Thái Lan (tỷ lệ 55%)

Câu 10: Đô thị nào sau đây được xem là một siêu đô thị (Megacity) của thế giới?

  • A. Hà Nội
  • B. Bangkok
  • C. Tokyo
  • D. Sydney

Câu 11: Nguyên nhân chính khiến khu vực Bắc Cực có mật độ dân số rất thấp là gì?

  • A. Thiếu tài nguyên khoáng sản
  • B. Địa hình núi cao hiểm trở
  • C. Xa các trung tâm kinh tế lớn
  • D. Khí hậu khắc nghiệt, băng giá quanh năm

Câu 12: Quá trình đô thị hóa có tác động tích cực nào đến kinh tế - xã hội?

  • A. Gia tăng ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế
  • C. Làm trầm trọng thêm tình trạng phân hóa giàu nghèo
  • D. Gây mất cân bằng sinh thái và suy giảm đa dạng sinh học

Câu 13: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường, cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Mở rộng diện tích đô thị ra các vùng ven
  • B. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch
  • C. Quy hoạch đô thị hợp lý, phát triển giao thông công cộng
  • D. Khuyến khích người dân sử dụng phương tiện cá nhân

Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng về đô thị?

  • A. Là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa, khoa học của một vùng hoặc quốc gia
  • B. Có mật độ dân số cao hơn nhiều so với nông thôn
  • C. Cơ sở hạ tầng và dịch vụ phát triển
  • D. Hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất nông nghiệp

Câu 15: Cho ví dụ về một vùng trên thế giới có mật độ dân số thấp do điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

  • A. Đồng bằng sông Hằng
  • B. Hoang mạc Sahara
  • C. Vùng Đông Bắc Hoa Kỳ
  • D. Tây Âu

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khác biệt về lối sống giữa dân cư đô thị và nông thôn?

  • A. Mức độ ô nhiễm môi trường
  • B. Mức thu nhập bình quân đầu người
  • C. Nhịp sống và cơ cấu kinh tế
  • D. Mật độ dân số và cơ sở hạ tầng

Câu 17: Hiện tượng “đô thị hóa nông thôn” thể hiện điều gì?

  • A. Sự thay đổi cơ cấu kinh tế và lối sống ở khu vực nông thôn theo hướng đô thị
  • B. Quá trình di dân từ nông thôn ra thành thị ngày càng tăng
  • C. Sự mở rộng diện tích đô thị vào khu vực nông thôn
  • D. Quá trình xây dựng các khu công nghiệp lớn ở nông thôn

Câu 18: Cho biểu đồ thể hiện tỷ lệ dân số sống ở đô thị trên thế giới qua các năm. Xu hướng chung của tỷ lệ này là gì?

  • A. Giảm dần qua các năm
  • B. Tăng liên tục qua các năm
  • C. Ổn định và không thay đổi
  • D. Dao động không theo quy luật

Câu 19: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến phân bố dân cư?

  • A. Độ cao địa hình
  • B. Khí hậu và nguồn nước
  • C. Trình độ phát triển kinh tế
  • D. Loại đất và sinh vật

Câu 20: Vùng nào sau đây của Việt Nam có mật độ dân số thấp nhất?

  • A. Tây Bắc
  • B. Đông Bắc
  • C. Đồng bằng sông Hồng
  • D. Đông Nam Bộ

Câu 21: Để đánh giá mức độ đô thị hóa của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào?

  • A. Mật độ dân số trung bình
  • B. Tỷ lệ dân số đô thị
  • C. Số lượng đô thị các loại
  • D. Quy mô dân số đô thị lớn nhất

Câu 22: Hình thức đô thị hóa nào thường diễn ra ở các nước đang phát triển, khi dòng di cư từ nông thôn ra thành thị vượt quá khả năng đáp ứng của đô thị?

  • A. Đô thị hóa theo chiều rộng
  • B. Đô thị hóa có kế hoạch
  • C. Đô thị hóa tự phát
  • D. Đô thị hóa chậm

Câu 23: Đâu là thách thức lớn nhất về môi trường mà các siêu đô thị đang phải đối mặt?

  • A. Nguy cơ động đất và núi lửa
  • B. Thiếu hụt tài nguyên thiên nhiên
  • C. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • D. Ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

Câu 24: Cho bản đồ phân bố dân số thế giới. Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất trên bản đồ?

  • A. Bắc Mỹ
  • B. Nam Á
  • C. Châu Phi
  • D. Châu Âu

Câu 25: Ý nghĩa của việc nghiên cứu phân bố dân cư và đô thị hóa là gì đối với công tác quy hoạch và phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Cung cấp cơ sở khoa học cho việc quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội bền vững và hợp lý
  • B. Giúp dự báo chính xác quy mô dân số trong tương lai
  • C. Xác định các vùng có tiềm năng phát triển du lịch
  • D. Phân tích nguyên nhân gây ra các cuộc xung đột và chiến tranh

Câu 26: Trong các loại hình đô thị, đô thị loại đặc biệt thường có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Chỉ tập trung vào phát triển công nghiệp
  • B. Mật độ dân số thấp hơn các loại đô thị khác
  • C. Có vai trò đặc biệt quan trọng đối với quốc gia về nhiều mặt
  • D. Cơ sở hạ tầng kém phát triển và lạc hậu

Câu 27: Giải pháp nào sau đây ưu tiên giải quyết vấn đề nhà ở cho người dân đô thị, đặc biệt là người có thu nhập thấp?

  • A. Xây dựng các khu biệt thự cao cấp
  • B. Phát triển nhà ở xã hội, nhà ở giá rẻ
  • C. Tăng giá thuê nhà ở để hạn chế nhập cư
  • D. Giải tỏa các khu nhà ổ chuột và di dời dân cư

Câu 28: Cho sơ đồ về các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân cư. Nhân tố "Lịch sử khai thác lãnh thổ" thuộc nhóm nhân tố nào?

  • A. Nhân tố tự nhiên
  • B. Nhân tố sinh học
  • C. Nhân tố môi trường
  • D. Nhân tố kinh tế - xã hội

Câu 29: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình đô thị hóa diễn ra quá nhanh và thiếu quy hoạch?

  • A. Kinh tế phát triển vượt bậc và bền vững
  • B. Môi trường đô thị được cải thiện đáng kể
  • C. Gia tăng các vấn đề đô thị như ô nhiễm, ùn tắc giao thông, thiếu nhà ở
  • D. Cơ sở hạ tầng đô thị được đầu tư đồng bộ và hiện đại

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng phân bố dân cư trên thế giới có thể thay đổi như thế nào do tác động của biến đổi khí hậu?

  • A. Dân cư sẽ tập trung hơn ở các vùng ven biển
  • B. Có thể xuất hiện các dòng di cư lớn từ vùng chịu tác động mạnh của biến đổi khí hậu đến vùng an toàn hơn
  • C. Phân bố dân cư sẽ trở nên đồng đều hơn trên toàn cầu
  • D. Mật độ dân số ở các vùng cực sẽ tăng lên do ấm lên toàn cầu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Yếu tố nào sau đây *không phải* là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự gia tăng dân số cơ học ở một đô thị lớn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số của một quốc gia năm 2023 (Đơn vị: người/km²). Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Đô thị hóa tự phát thường dẫn đến hậu quả nào sau đây về mặt xã hội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư trên thế giới?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho tình huống: Một quốc gia có tỷ lệ đô thị hóa tăng nhanh nhưng kinh tế phát triển chậm, hạ tầng đô thị chưa đáp ứng kịp. Tình huống này phản ánh loại hình đô thị hóa nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Biện pháp nào sau đây *không* góp phần giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Loại hình quần cư nào sau đây phổ biến ở vùng nông thôn, nơi sản xuất nông nghiệp là chủ yếu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Dựa vào kiến thức về phân bố dân cư, hãy giải thích tại sao khu vực Đông Nam Á có mật độ dân số cao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho bảng số liệu về tỷ lệ dân số đô thị của một số quốc gia năm 2022. Quốc gia nào có mức độ đô thị hóa cao nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Đô thị nào sau đây được xem là một siêu đô thị (Megacity) của thế giới?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Nguyên nhân chính khiến khu vực Bắc Cực có mật độ dân số rất thấp là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Quá trình đô thị hóa có tác động tích cực nào đến kinh tế - xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường, cần ưu tiên giải pháp nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Nhận định nào sau đây *không đúng* về đô thị?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho ví dụ về một vùng trên thế giới có mật độ dân số thấp do điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khác biệt về lối sống giữa dân cư đô thị và nông thôn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Hiện tượng “đô thị hóa nông thôn” thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho biểu đồ thể hiện tỷ lệ dân số sống ở đô thị trên thế giới qua các năm. Xu hướng chung của tỷ lệ này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến phân bố dân cư?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Vùng nào sau đây của Việt Nam có mật độ dân số thấp nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Để đánh giá mức độ đô thị hóa của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Hình thức đô thị hóa nào thường diễn ra ở các nước đang phát triển, khi dòng di cư từ nông thôn ra thành thị vượt quá khả năng đáp ứng của đô thị?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Đâu là thách thức lớn nhất về môi trường mà các siêu đô thị đang phải đối mặt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho bản đồ phân bố dân số thế giới. Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất trên bản đồ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Ý nghĩa của việc nghiên cứu phân bố dân cư và đô thị hóa là gì đối với công tác quy hoạch và phát triển kinh tế - xã hội?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong các loại hình đô thị, đô thị loại đặc biệt thường có đặc điểm nổi bật nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Giải pháp nào sau đây ưu tiên giải quyết vấn đề nhà ở cho người dân đô thị, đặc biệt là người có thu nhập thấp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho sơ đồ về các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân cư. Nhân tố 'Lịch sử khai thác lãnh thổ' thuộc nhóm nhân tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình đô thị hóa diễn ra quá nhanh và thiếu quy hoạch?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng phân bố dân cư trên thế giới có thể thay đổi như thế nào do tác động của biến đổi khí hậu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố tự nhiên nào sau đây không trực tiếp ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư trên thế giới ở quy mô toàn cầu?

  • A. Địa hình
  • B. Khí hậu
  • C. Nguồn nước
  • D. Tài nguyên khoáng sản

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số của một quốc gia năm 2023 (người/km²). Khu vực nào có mật độ dân số cao nhất thường đồng thời có đặc điểm kinh tế - xã hội nào nổi bật?

  • A. Vùng núi cao, giao thông khó khăn
  • B. Vùng đồng bằng, trung tâm công nghiệp và dịch vụ
  • C. Vùng ven biển, kinh tế nông nghiệp lạc hậu
  • D. Vùng sâu trong lục địa, ít tài nguyên thiên nhiên

Câu 3: Đô thị hóa tự phát, thiếu quy hoạch bài bản thường dẫn đến hậu quả tiêu cực nào sau đây về mặt xã hội ở các nước đang phát triển?

  • A. Gia tăng sản lượng nông nghiệp
  • B. Cải thiện chất lượng môi trường
  • C. Gia tăng tệ nạn xã hội và bất bình đẳng
  • D. Phát triển đồng đều giữa các khu vực đô thị

Câu 4: Quá trình đô thị hóa có tác động tích cực nào đến khu vực nông thôn?

  • A. Tạo thị trường tiêu thụ nông sản lớn hơn
  • B. Làm suy giảm nguồn lao động trẻ
  • C. Gia tăng ô nhiễm môi trường nông thôn
  • D. Giảm sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng nông thôn

Câu 5: Hình thức đô thị hóa nào sau đây thể hiện rõ nhất sự lan rộng của đô thị ra vùng ven đô, tạo thành các vùng đô thị mở rộng?

  • A. Đô thị hóa tập trung
  • B. Đô thị hóa lan tỏa
  • C. Đô thị hóa nông thôn
  • D. Đô thị hóa giả

Câu 6: Cho bảng số liệu về tỉ lệ dân số đô thị của một số quốc gia năm 2020. Quốc gia nào có trình độ đô thị hóa cao nhất?

  • A. Quốc gia X (có tỉ lệ dân số đô thị cao nhất)
  • B. Quốc gia Y
  • C. Quốc gia Z
  • D. Quốc gia T

Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới?

  • A. Phân bố không đều giữa các vùng
  • B. Có sự biến động theo thời gian
  • C. Phân bố đồng đều tuyệt đối trên mọi vùng lãnh thổ
  • D. Chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố tự nhiên và kinh tế - xã hội

Câu 8: Khu vực nào trên thế giới có mật độ dân số thấp nhất?

  • A. Đông Nam Á
  • B. Tây Âu
  • C. Nam Á
  • D. Vùng cực

Câu 9: Cho bản đồ phân bố dân số thế giới. Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất?

  • A. Vùng núi Rocky (Bắc Mỹ)
  • B. Đồng bằng sông Hằng và sông Ấn (Nam Á)
  • C. Sa mạc Sahara (Châu Phi)
  • D. Cao nguyên Tây Tạng (Châu Á)

Câu 10: Đô thị không phải là?

  • A. Khu vực tập trung dân cư
  • B. Trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị
  • C. Khu vực thuần nông với kinh tế chủ yếu là nông nghiệp
  • D. Nơi có cơ sở hạ tầng phát triển

Câu 11: Loại hình đô thị nào sau đây thường xuất hiện ở các nước đang phát triển, với đặc trưng là sự tập trung dân cư nhanh chóng nhưng thiếu quy hoạch và cơ sở hạ tầng?

  • A. Đô thị vệ tinh
  • B. Đô thị trung tâm
  • C. Đô thị sinh thái
  • D. Đô thị tự phát

Câu 12: Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân bố dân cư không đều giữa khu vực thành thị và nông thôn ở hầu hết các quốc gia là gì?

  • A. Sự khác biệt về cơ hội việc làm và mức sống
  • B. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên
  • C. Chính sách phân bố dân cư của nhà nước
  • D. Truyền thống văn hóa và lịch sử

Câu 13: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ dân số đô thị của thế giới qua các năm. Xu hướng chung của tỉ lệ dân số đô thị thế giới là gì?

  • A. Giảm dần
  • B. Tăng dần
  • C. Ổn định
  • D. Biến động không theo quy luật

Câu 14: Giải pháp nào sau đây không phù hợp để giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn ở các nước đang phát triển?

  • A. Phát triển các đô thị vệ tinh
  • B. Quy hoạch và quản lý đô thị hợp lý
  • C. Tập trung mọi nguồn lực vào phát triển đô thị lớn
  • D. Phát triển kinh tế và dịch vụ ở khu vực nông thôn

Câu 15: Dựa vào kiến thức về phân bố dân cư, hãy giải thích vì sao các đồng bằng châu thổ lớn trên thế giới thường có mật độ dân số cao?

  • A. Đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào, địa hình bằng phẳng, thuận lợi cho nông nghiệp
  • B. Giàu tài nguyên khoáng sản, thu hút công nghiệp phát triển
  • C. Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai
  • D. Vị trí địa lý trung tâm, thuận lợi giao thương quốc tế

Câu 16: Cho ví dụ về một đô thị trên thế giới đang phải đối mặt với vấn đề ô nhiễm không khí nghiêm trọng do quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng.

  • A. Paris (Pháp)
  • B. Bắc Kinh (Trung Quốc)
  • C. Sydney (Úc)
  • D. Vancouver (Canada)

Câu 17: Trong các loại hình quần cư, hình thức quần cư nào phổ biến ở vùng nông thôn, nơi hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp?

  • A. Quần cư đô thị
  • B. Quần cư công nghiệp
  • C. Quần cư nông thôn
  • D. Quần cư ven biển

Câu 18: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định trong việc hình thành và phát triển các siêu đô thị (megacity) trên thế giới?

  • A. Sự phát triển kinh tế và công nghiệp hóa
  • B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
  • C. Chính sách dân số của nhà nước
  • D. Vị trí địa lý chiến lược

Câu 19: Cho sơ đồ thể hiện dòng di cư từ nông thôn ra thành thị. Hậu quả tiêu cực nào sau đây thường xảy ra ở khu vực nông thôn do di cư?

  • A. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp
  • B. Suy giảm nguồn lao động trẻ và có trình độ
  • C. Cải thiện cơ sở hạ tầng nông thôn
  • D. Giảm áp lực dân số lên nông thôn

Câu 20: Mật độ dân số được tính bằng công thức nào?

  • A. Diện tích lãnh thổ / Tổng số dân
  • B. Tổng số dân x Diện tích lãnh thổ
  • C. Tổng số dân - Diện tích lãnh thổ
  • D. Tổng số dân / Diện tích lãnh thổ

Câu 21: Đô thị hóa có mối quan hệ như thế nào với quá trình công nghiệp hóa?

  • A. Có mối quan hệ chặt chẽ, thúc đẩy lẫn nhau
  • B. Không có mối quan hệ
  • C. Đô thị hóa là nguyên nhân của công nghiệp hóa
  • D. Công nghiệp hóa là hệ quả của đô thị hóa

Câu 22: Biện pháp nào sau đây mang tính lâu dàibền vững để giải quyết vấn đề phân bố dân cư không hợp lý?

  • A. Hạn chế nhập cư vào đô thị lớn bằng biện pháp hành chính
  • B. Phát triển kinh tế đồng đều giữa các vùng, tạo việc làm tại chỗ
  • C. Xây dựng thêm nhiều chung cư giá rẻ ở đô thị
  • D. Di chuyển dân cư từ đô thị về nông thôn

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là của quần cư đô thị?

  • A. Mật độ dân số cao
  • B. Lối sống thành thị
  • C. Quan hệ cộng đồng làng xóm chặt chẽ
  • D. Kinh tế phi nông nghiệp đa dạng

Câu 24: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của một đô thị. Ngành kinh tế nào thường chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu kinh tế của đô thị?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Dịch vụ
  • C. Công nghiệp
  • D. Xây dựng

Câu 25: Trong tương lai, xu hướng phân bố dân cư trên thế giới có thể sẽ diễn ra theo hướng nào?

  • A. Dân số tiếp tục tập trung vào đô thị, tỉ lệ đô thị hóa tăng
  • B. Dân số phân tán đều hơn ra khu vực nông thôn
  • C. Tỉ lệ dân số đô thị và nông thôn cân bằng
  • D. Xu hướng phân bố dân cư không thay đổi nhiều

Câu 26: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối liên hệ giữa mật độ dân số và mức độ phát triển kinh tế - xã hội của một khu vực.

  • A. Mật độ dân số cao thường đi kèm với mức độ phát triển kinh tế - xã hội cao hơn
  • B. Mật độ dân số cao luôn đi kèm với mức độ phát triển kinh tế - xã hội thấp hơn
  • C. Mật độ dân số và mức độ phát triển kinh tế - xã hội không liên quan đến nhau
  • D. Mật độ dân số chỉ phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên, không liên quan kinh tế - xã hội

Câu 27: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với các siêu đô thị ở các nước đang phát triển trong việc đảm bảo chất lượng cuộc sống cho người dân?

  • A. Thiếu không gian xanh và công viên
  • B. Tỉ lệ thất nghiệp cao
  • C. Quá tải hệ thống hạ tầng đô thị
  • D. Thiếu trung tâm văn hóa và giải trí

Câu 28: Cho biểu đồ so sánh tỉ lệ đô thị hóa giữa các châu lục. Châu lục nào có tỉ lệ đô thị hóa cao nhất?

  • A. Châu Á
  • B. Bắc Mỹ
  • C. Châu Phi
  • D. Châu Đại Dương

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng cường xây dựng nhà máy công nghiệp ở ngoại ô
  • B. Mở rộng diện tích đô thị bằng cách lấn chiếm đất nông nghiệp
  • C. Khuyến khích sử dụng phương tiện giao thông cá nhân
  • D. Phát triển đô thị xanh, bền vững và sử dụng năng lượng sạch

Câu 30: Trong quá trình đô thị hóa, vai trò của Nhà nước thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng dân số đô thị
  • B. Xây dựng các khu công nghiệp lớn trong đô thị
  • C. Quy hoạch và quản lý quá trình đô thị hóa
  • D. Khuyến khích di dân từ nông thôn ra thành thị

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Yếu tố tự nhiên nào sau đây *không* trực tiếp ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư trên thế giới ở quy mô toàn cầu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số của một quốc gia năm 2023 (người/km²). Khu vực nào có mật độ dân số cao *nhất* thường đồng thời có đặc điểm kinh tế - xã hội nào nổi bật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đô thị hóa tự phát, thiếu quy hoạch bài bản thường dẫn đến hậu quả *tiêu cực* nào sau đây về mặt xã hội ở các nước đang phát triển?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Quá trình đô thị hóa có tác động *tích cực* nào đến khu vực nông thôn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hình thức đô thị hóa nào sau đây thể hiện rõ nhất sự lan rộng của đô thị ra vùng ven đô, tạo thành các vùng đô thị mở rộng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho bảng số liệu về tỉ lệ dân số đô thị của một số quốc gia năm 2020. Quốc gia nào có trình độ đô thị hóa cao *nhất*?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Nhận định nào sau đây *không đúng* về đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khu vực nào trên thế giới có mật độ dân số *thấp nhất*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho bản đồ phân bố dân số thế giới. Vùng nào sau đây có mật độ dân số *cao* nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đô thị *không* phải là?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Loại hình đô thị nào sau đây thường xuất hiện ở các nước đang phát triển, với đặc trưng là sự tập trung dân cư nhanh chóng nhưng thiếu quy hoạch và cơ sở hạ tầng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân bố dân cư *không đều* giữa khu vực thành thị và nông thôn ở hầu hết các quốc gia là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ dân số đô thị của thế giới qua các năm. Xu hướng chung của tỉ lệ dân số đô thị thế giới là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Giải pháp nào sau đây *không phù hợp* để giảm áp lực dân số lên các đô thị lớn ở các nước đang phát triển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Dựa vào kiến thức về phân bố dân cư, hãy giải thích vì sao các đồng bằng châu thổ lớn trên thế giới thường có mật độ dân số cao?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho ví dụ về một đô thị trên thế giới đang phải đối mặt với vấn đề *ô nhiễm không khí nghiêm trọng* do quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong các loại hình quần cư, hình thức quần cư nào phổ biến ở vùng nông thôn, nơi hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Yếu tố nào sau đây có vai trò *quyết định* trong việc hình thành và phát triển các siêu đô thị (megacity) trên thế giới?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho sơ đồ thể hiện dòng di cư từ nông thôn ra thành thị. Hậu quả *tiêu cực* nào sau đây thường xảy ra ở khu vực nông thôn do di cư?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Mật độ dân số được tính bằng công thức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đô thị hóa có mối quan hệ như thế nào với quá trình công nghiệp hóa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Biện pháp nào sau đây mang tính *lâu dài* và *bền vững* để giải quyết vấn đề phân bố dân cư không hợp lý?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là của quần cư đô thị?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của một đô thị. Ngành kinh tế nào thường chiếm tỉ trọng *lớn nhất* trong cơ cấu kinh tế của đô thị?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong tương lai, xu hướng phân bố dân cư trên thế giới có thể sẽ diễn ra theo hướng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối liên hệ giữa mật độ dân số và mức độ phát triển kinh tế - xã hội của một khu vực.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Vấn đề nào sau đây là thách thức *lớn nhất* đối với các siêu đô thị ở các nước đang phát triển trong việc đảm bảo chất lượng cuộc sống cho người dân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho biểu đồ so sánh tỉ lệ đô thị hóa giữa các châu lục. Châu lục nào có tỉ lệ đô thị hóa *cao nhất*?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để giảm thiểu tác động *tiêu cực* của đô thị hóa đến môi trường, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong quá trình đô thị hóa, vai trò của Nhà nước thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

Xem kết quả