Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 29: Cơ cấu, vai trò và đặc điểm công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp - Đề 08
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 29: Cơ cấu, vai trò và đặc điểm công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế khác, tạo nền tảng cho sự phát triển của toàn bộ nền kinh tế quốc dân?
- A. Công nghiệp chế biến
- B. Công nghiệp khai khoáng
- C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
- D. Công nghiệp năng lượng
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất "tập trung hóa" của sản xuất công nghiệp?
- A. Sử dụng nhiều lao động thủ công
- B. Phân tán rộng rãi trên nhiều vùng
- C. Hình thành các khu công nghiệp lớn
- D. Sản xuất theo mùa vụ
Câu 3: Trong cơ cấu ngành công nghiệp, nhóm ngành nào có xu hướng phát triển nhanh và chiếm tỷ trọng ngày càng cao ở các quốc gia đang phát triển, đặc biệt là các quốc gia có lợi thế về lao động và tài nguyên?
- A. Công nghiệp khai thác
- B. Công nghiệp nặng
- C. Công nghiệp điện tử - tin học
- D. Công nghiệp chế biến nông sản
Câu 4: Nhân tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội, có vai trò quyết định đến sự hình thành và phát triển các khu công nghiệp tập trung?
- A. Địa hình bằng phẳng
- B. Chính sách ưu đãi đầu tư
- C. Khí hậu ôn hòa
- D. Nguồn nước dồi dào
Câu 5: Sự phát triển của ngành công nghiệp có tác động tiêu cực nào đến môi trường tự nhiên, đặc biệt là ở các khu vực tập trung nhiều nhà máy, xí nghiệp?
- A. Tăng cường đa dạng sinh học
- B. Cải thiện chất lượng đất
- C. Ô nhiễm nguồn nước và không khí
- D. Giảm thiểu biến đổi khí hậu
Câu 6: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường, giải pháp công nghệ nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?
- A. Tăng cường khai thác tài nguyên
- B. Sử dụng nhiên liệu hóa thạch
- C. Xây dựng thêm nhiều nhà máy
- D. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn
Câu 7: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây thường gắn liền với các đô thị lớn, nơi có cơ sở hạ tầng phát triển và thị trường tiêu thụ rộng lớn?
- A. Điểm công nghiệp
- B. Khu công nghiệp
- C. Trung tâm công nghiệp
- D. Vùng công nghiệp
Câu 8: Trong các nhân tố tự nhiên, yếu tố nào có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển của ngành công nghiệp khai thác khoáng sản?
- A. Khí hậu
- B. Tài nguyên khoáng sản
- C. Địa hình
- D. Sông ngòi
Câu 9: Ngành công nghiệp nào sau đây thường đòi hỏi nguồn lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao và công nhân lành nghề?
- A. Công nghiệp dệt may
- B. Công nghiệp chế biến thực phẩm
- C. Công nghiệp điện tử - tin học
- D. Công nghiệp sản xuất đồ gỗ
Câu 10: Sự phân công lao động theo lãnh thổ trong công nghiệp thể hiện rõ nhất ở hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?
- A. Điểm công nghiệp
- B. Khu công nghiệp
- C. Trung tâm công nghiệp
- D. Vùng công nghiệp
Câu 11: Cho biểu đồ về cơ cấu ngành công nghiệp của một quốc gia (năm 2010 và 2020). Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu ngành công nghiệp trong giai đoạn này?
- A. Tỷ trọng công nghiệp khai khoáng tăng mạnh
- B. Tỷ trọng công nghiệp chế biến tăng lên
- C. Tỷ trọng công nghiệp năng lượng không đổi
- D. Cơ cấu ngành công nghiệp không thay đổi
Câu 12: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào có tính linh hoạt cao về mặt phân bố, ít phụ thuộc vào vị trí các nguồn tài nguyên thiên nhiên?
- A. Công nghiệp luyện kim
- B. Công nghiệp khai thác than
- C. Công nghiệp may mặc
- D. Công nghiệp sản xuất xi măng
Câu 13: Để phát triển công nghiệp bền vững, quốc gia cần ưu tiên thực hiện biện pháp nào sau đây?
- A. Tăng cường nhập khẩu công nghệ lạc hậu
- B. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên
- C. Nới lỏng các quy định về môi trường
- D. Đầu tư vào công nghệ xanh và tái chế
Câu 14: Nhân tố nào sau đây không trực tiếp ảnh hưởng đến sự phân bố của ngành công nghiệp điện lực?
- A. Độ ẩm không khí
- B. Nguồn nhiên liệu (than, dầu, khí)
- C. Nguồn nước (cho thủy điện, nhiệt điện)
- D. Mạng lưới truyền tải điện
Câu 15: Trong quá trình công nghiệp hóa, khu vực nào thường chịu tác động mạnh mẽ nhất về ô nhiễm môi trường?
- A. Vùng nông thôn
- B. Vùng đô thị và khu công nghiệp
- C. Vùng núi cao
- D. Vùng ven biển
Câu 16: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng vai trò của công nghiệp đối với quá trình đô thị hóa?
- A. Công nghiệp làm chậm quá trình đô thị hóa
- B. Công nghiệp không liên quan đến đô thị hóa
- C. Công nghiệp thúc đẩy đô thị hóa
- D. Đô thị hóa diễn ra độc lập với công nghiệp
Câu 17: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp chế biến sử dụng nguyên liệu đầu vào chủ yếu từ ngành nông nghiệp?
- A. Công nghiệp luyện kim
- B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
- C. Công nghiệp hóa chất
- D. Công nghiệp cơ khí
Câu 18: Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, hình thức nào có mức độ tập trung cao nhất về vốn, công nghệ và lao động, thường hình thành các trung tâm kinh tế lớn?
- A. Điểm công nghiệp
- B. Khu công nghiệp
- C. Trung tâm công nghiệp
- D. Vùng công nghiệp
Câu 19: Sự phát triển của công nghiệp hỗ trợ có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của ngành công nghiệp chế tạo?
- A. Cung cấp đầu vào và dịch vụ cho công nghiệp chế tạo
- B. Cạnh tranh trực tiếp với công nghiệp chế tạo
- C. Không ảnh hưởng đến công nghiệp chế tạo
- D. Thay thế công nghiệp chế tạo
Câu 20: Cho bảng số liệu về sản lượng điện của một quốc gia theo cơ cấu nguồn (nhiệt điện, thủy điện, năng lượng tái tạo) qua các năm. Xu hướng nào sau đây có thể rút ra từ bảng số liệu về cơ cấu nguồn điện?
- A. Tỷ trọng nhiệt điện tăng liên tục
- B. Tỷ trọng thủy điện chiếm ưu thế tuyệt đối
- C. Tỷ trọng năng lượng tái tạo ngày càng tăng
- D. Cơ cấu nguồn điện không có sự thay đổi
Câu 21: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội, yếu tố nào có vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp?
- A. Địa hình thuận lợi
- B. Môi trường đầu tư hấp dẫn
- C. Khí hậu ôn hòa
- D. Tài nguyên phong phú
Câu 22: Ngành công nghiệp nào sau đây có xu hướng phân bố gần các vùng tiêu thụ lớn, đặc biệt là các đô thị đông dân cư?
- A. Công nghiệp khai thác dầu khí
- B. Công nghiệp luyện kim đen
- C. Công nghiệp hóa chất cơ bản
- D. Công nghiệp sản xuất bánh kẹo
Câu 23: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, người ta thường sử dụng tiêu chí nào sau đây?
- A. Số lượng lao động trong ngành công nghiệp
- B. Diện tích các khu công nghiệp
- C. Tỷ trọng công nghiệp trong GDP
- D. Số lượng ngành công nghiệp
Câu 24: Trong cơ cấu ngành công nghiệp, nhóm ngành nào có vai trò quan trọng trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế và thúc đẩy đổi mới sáng tạo?
- A. Công nghiệp công nghệ cao
- B. Công nghiệp khai thác
- C. Công nghiệp chế biến thực phẩm
- D. Công nghiệp dệt may
Câu 25: Sự ra đời và phát triển của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0) có tác động như thế nào đến đặc điểm sản xuất công nghiệp?
- A. Giảm tính tự động hóa
- B. Tăng cường tự động hóa và ứng dụng công nghệ số
- C. Giảm sự phụ thuộc vào lao động có kỹ năng
- D. Phân tán sản xuất công nghiệp
Câu 26: Giải pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển công nghiệp ở các vùng nông thôn, miền núi?
- A. Phát triển công nghiệp chế biến nông lâm sản
- B. Ưu tiên phát triển công nghiệp vừa và nhỏ
- C. Tập trung phát triển công nghiệp nặng quy mô lớn
- D. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông
Câu 27: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành trong một khu liên hợp công nghiệp. Dựa vào sơ đồ, hãy xác định ngành công nghiệp nào đóng vai trò trung tâm, chi phối các ngành khác?
- A. Công nghiệp hóa chất
- B. Công nghiệp luyện kim
- C. Công nghiệp cơ khí
- D. Công nghiệp năng lượng
Câu 28: Trong các quốc gia phát triển, xu hướng phân bố công nghiệp hiện nay có sự thay đổi như thế nào so với trước đây?
- A. Tập trung hơn vào các trung tâm đô thị lớn
- B. Phân bố đồng đều trên cả nước
- C. Không có sự thay đổi đáng kể
- D. Phân tán hơn, hướng tới vùng nông thôn và ven đô
Câu 29: Để nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất trong bối cảnh toàn cầu hóa?
- A. Đẩy mạnh chuyên môn hóa và hợp tác hóa
- B. Tăng cường bảo hộ thương mại
- C. Giảm quy mô sản xuất
- D. Hạn chế ứng dụng công nghệ mới
Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên thiên nhiên và sự phát triển công nghiệp ở một quốc gia giàu tài nguyên nhưng trình độ công nghiệp còn hạn chế. Yếu tố nào là then chốt để quốc gia đó có thể phát triển công nghiệp dựa trên lợi thế tài nguyên?
- A. Số lượng tài nguyên khai thác
- B. Giá tài nguyên trên thị trường thế giới
- C. Chính sách phát triển công nghiệp và năng lực công nghệ
- D. Vị trí địa lý của quốc gia