15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích vai trò của ngành dịch vụ trong nền kinh tế hiện đại. Nhận định nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò thúc đẩy sản xuất của ngành dịch vụ?

  • A. Tạo ra số lượng lớn của cải vật chất cho xã hội.
  • B. Cung cấp trực tiếp các sản phẩm tiêu dùng cho người dân.
  • C. Hỗ trợ vận chuyển nguyên liệu, thông tin liên lạc, tài chính cho các ngành sản xuất khác.
  • D. Giúp bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống.

Câu 2: Dựa vào đặc điểm của các nhóm dịch vụ, hãy xác định ngành nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?

  • A. Ngân hàng.
  • B. Bảo hiểm.
  • C. Tư vấn pháp luật.
  • D. Du lịch.

Câu 3: Nhận định nào sau đây thể hiện một đặc điểm quan trọng của ngành dịch vụ so với ngành công nghiệp và nông nghiệp?

  • A. Sản phẩm chủ yếu là vật chất hữu hình.
  • B. Hoạt động thường mang tính vô hình và khó lưu trữ.
  • C. Sử dụng ít lao động hơn các ngành khác.
  • D. Ít chịu ảnh hưởng bởi điều kiện tự nhiên.

Câu 4: Phân tích ảnh hưởng của nhân tố kinh tế - xã hội đến sự phát triển dịch vụ. Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến sự đa dạng và chất lượng của các dịch vụ tiêu dùng trong một khu vực?

  • A. Trình độ phát triển kinh tế và mức sống dân cư.
  • B. Điều kiện khí hậu và địa hình.
  • C. Vị trí địa lý của khu vực.
  • D. Sự phát triển của ngành nông nghiệp.

Câu 5: Dựa vào đặc điểm phân bố, giải thích vì sao các đô thị lớn trên thế giới thường là các trung tâm dịch vụ sầm uất nhất?

  • A. Đô thị có diện tích tự nhiên rộng lớn nhất.
  • B. Đô thị tập trung nhiều tài nguyên khoáng sản.
  • C. Đô thị tập trung đông dân cư, có nhu cầu đa dạng và là trung tâm kinh tế, hành chính.
  • D. Đô thị có môi trường ít ô nhiễm nhất.

Câu 6: Một tỉnh có nhiều danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử nổi tiếng và bờ biển dài. Nhân tố tự nhiên này có ảnh hưởng chủ yếu đến sự phát triển của ngành dịch vụ nào?

  • A. Du lịch.
  • B. Tài chính - Ngân hàng.
  • C. Bưu chính viễn thông.
  • D. Giáo dục.

Câu 7: So sánh cơ cấu dịch vụ giữa các nhóm nước. Ở các nước phát triển, nhóm dịch vụ nào thường chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP?

  • A. Dịch vụ kinh doanh (tài chính, bảo hiểm, tư vấn...).
  • B. Dịch vụ tiêu dùng (bán lẻ, nhà hàng, khách sạn...).
  • C. Dịch vụ công (hành chính, y tế công cộng...).
  • D. Các dịch vụ liên quan đến nông nghiệp.

Câu 8: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu sản xuất và cơ cấu dịch vụ. Khi một quốc gia chuyển dịch mạnh mẽ sang phát triển công nghiệp và dịch vụ, cơ cấu dịch vụ của quốc gia đó có xu hướng thay đổi như thế nào?

  • A. Tỉ trọng dịch vụ công tăng nhanh nhất.
  • B. Tỉ trọng dịch vụ tiêu dùng giảm sút.
  • C. Tỉ trọng dịch vụ kinh doanh (hỗ trợ sản xuất) tăng lên.
  • D. Tất cả các nhóm dịch vụ đều giảm tỉ trọng.

Câu 9: Nhân tố dân cư ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ. Sự gia tăng dân số nhanh chóng và xu hướng đô thị hóa ở các nước đang phát triển tạo điều kiện thuận lợi chủ yếu cho sự phát triển của nhóm dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ tài chính quốc tế.
  • B. Dịch vụ tiêu dùng cơ bản (y tế, giáo dục, bán lẻ, vận tải công cộng...).
  • C. Dịch vụ tư vấn công nghệ cao.
  • D. Dịch vụ nghiên cứu và phát triển.

Câu 10: Vị trí địa lý có vai trò quan trọng trong phát triển dịch vụ. Một quốc gia có vị trí địa lý nằm trên các tuyến đường biển quốc tế quan trọng có lợi thế đặc biệt trong phát triển loại hình dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ giáo dục đại học.
  • B. Dịch vụ chăm sóc sức khỏe.
  • C. Dịch vụ vận tải biển và logistics.
  • D. Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ.

Câu 11: Vai trò của dịch vụ trong việc sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên và di sản văn hóa thể hiện rõ nhất qua ngành nào?

  • A. Dịch vụ bưu chính viễn thông.
  • B. Dịch vụ tài chính.
  • C. Dịch vụ hành chính công.
  • D. Dịch vụ du lịch.

Câu 12: Nhận định nào sau đây SAI khi nói về đặc điểm của ngành dịch vụ?

  • A. Sản phẩm dịch vụ luôn có thể tích trữ và vận chuyển dễ dàng.
  • B. Nhiều loại dịch vụ đòi hỏi sự tương tác trực tiếp giữa người cung cấp và người tiêu dùng.
  • C. Chất lượng dịch vụ có thể thay đổi tùy thuộc vào người cung cấp và thời điểm.
  • D. Dịch vụ không trực tiếp tạo ra sản phẩm hữu hình.

Câu 13: Phân tích ảnh hưởng của chính sách phát triển. Việc chính phủ đầu tư mạnh vào cơ sở hạ tầng giao thông (đường bộ cao tốc, sân bay quốc tế) sẽ có tác động tích cực đến sự phát triển của những loại hình dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ y tế và giáo dục.
  • B. Dịch vụ hành chính công và đoàn thể.
  • C. Dịch vụ vận tải, logistics và du lịch.
  • D. Dịch vụ bảo hiểm và ngân hàng.

Câu 14: Dựa vào đặc điểm về nhu cầu, nhóm dịch vụ nào thường có mạng lưới phân bố rộng khắp và gần gũi với khu dân cư nhất?

  • A. Dịch vụ kinh doanh chuyên biệt (tư vấn luật, tài chính cao cấp).
  • B. Dịch vụ tiêu dùng thiết yếu (bán lẻ hàng ngày, y tế cơ sở).
  • C. Dịch vụ công mang tính quốc gia (bộ, ngành trung ương).
  • D. Dịch vụ nghiên cứu khoa học.

Câu 15: Phân tích vai trò của ngành dịch vụ trong việc tạo việc làm. Sự phát triển đa dạng các loại hình dịch vụ (du lịch, thương mại, y tế, giáo dục...) có ý nghĩa gì đối với thị trường lao động?

  • A. Làm giảm nhu cầu lao động trong xã hội.
  • B. Chỉ tạo việc làm cho lao động có trình độ chuyên môn cao.
  • C. Tạo ra nhiều cơ hội việc làm với các yêu cầu khác nhau về trình độ.
  • D. Buộc người lao động phải chuyển dịch hoàn toàn sang khu vực dịch vụ.

Câu 16: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến quy mô và cơ cấu của dịch vụ công trong một quốc gia?

  • A. Số lượng các di tích lịch sử.
  • B. Độ dài đường bờ biển.
  • C. Trình độ phát triển công nghiệp.
  • D. Chính sách của nhà nước và hệ thống hành chính.

Câu 17: Dựa vào đặc điểm về mối quan hệ với sản xuất, dịch vụ kinh doanh có vai trò gì trong chuỗi giá trị sản phẩm?

  • A. Trực tiếp tạo ra sản phẩm cuối cùng.
  • B. Chỉ phục vụ nhu cầu cá nhân của người tiêu dùng.
  • C. Cung cấp các yếu tố đầu vào (tài chính, vận tải, thông tin) và hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm.
  • D. Chỉ liên quan đến các hoạt động phi kinh tế.

Câu 18: Phân tích ảnh hưởng của nhân tố văn hóa - xã hội. Truyền thống hiếu học và coi trọng giáo dục của một cộng đồng có thể thúc đẩy sự phát triển của loại hình dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ giáo dục và đào tạo.
  • B. Dịch vụ bảo hiểm.
  • C. Dịch vụ vận tải hàng hóa.
  • D. Dịch vụ kinh doanh bất động sản.

Câu 19: Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố dịch vụ giữa các vùng trên thế giới?

  • A. Dịch vụ phân bố đồng đều ở mọi nơi do nhu cầu là như nhau.
  • B. Các nước đang phát triển có tỉ trọng dịch vụ trong GDP cao hơn các nước phát triển.
  • C. Vùng nông thôn thường có đầy đủ các loại hình dịch vụ như đô thị.
  • D. Dịch vụ có xu hướng tập trung ở những nơi có điều kiện kinh tế - xã hội phát triển, dân cư đông đúc.

Câu 20: Phân tích vai trò của dịch vụ trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống. Ngành dịch vụ nào đóng góp trực tiếp nhất vào việc cải thiện sức khỏe thể chất và tinh thần của người dân?

  • A. Dịch vụ tài chính.
  • B. Dịch vụ y tế, thể dục thể thao, giải trí.
  • C. Dịch vụ vận tải hàng hóa.
  • D. Dịch vụ bưu chính.

Câu 21: Dựa vào đặc điểm về tính tương tác, những dịch vụ nào sau đây có xu hướng đòi hỏi sự hiện diện vật lý của người cung cấp và người tiêu dùng nhiều nhất?

  • A. Dịch vụ tư vấn trực tuyến.
  • B. Dịch vụ ngân hàng trực tuyến.
  • C. Dịch vụ khám chữa bệnh tại phòng khám.
  • D. Dịch vụ phát thanh truyền hình.

Câu 22: Phân tích ảnh hưởng của nhân tố dân cư. Một khu vực có cơ cấu dân số già hóa nhanh chóng sẽ tạo ra nhu cầu lớn và thúc đẩy sự phát triển của những dịch vụ chuyên biệt nào?

  • A. Dịch vụ chăm sóc sức khỏe người cao tuổi, viện dưỡng lão.
  • B. Dịch vụ giáo dục mầm non.
  • C. Dịch vụ tư vấn du học.
  • D. Dịch vụ phát triển phần mềm.

Câu 23: Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định đến khả năng tiếp cận và sử dụng các dịch vụ hiện đại như internet tốc độ cao, truyền hình kỹ thuật số?

  • A. Điều kiện địa hình đồi núi.
  • B. Sự phát triển của cơ sở hạ tầng viễn thông.
  • C. Số lượng di tích lịch sử.
  • D. Mật độ dân số thấp.

Câu 24: Dựa vào đặc điểm phân bố, dịch vụ tài chính - ngân hàng cấp cao (ngân hàng đầu tư, tư vấn tài chính quốc tế) thường có xu hướng tập trung ở đâu?

  • A. Các vùng nông thôn chuyên canh nông sản.
  • B. Các khu du lịch nghỉ dưỡng.
  • C. Các trung tâm kinh tế, tài chính lớn của quốc gia và thế giới.
  • D. Các khu công nghiệp tập trung.

Câu 25: Phân tích vai trò của dịch vụ trong hội nhập quốc tế. Ngành dịch vụ nào đóng vai trò cầu nối quan trọng nhất giúp các quốc gia kết nối về kinh tế, văn hóa và xã hội trên phạm vi toàn cầu?

  • A. Dịch vụ bảo hiểm y tế.
  • B. Dịch vụ bán lẻ.
  • C. Dịch vụ sửa chữa máy móc.
  • D. Dịch vụ vận tải quốc tế, bưu chính viễn thông, tài chính - ngân hàng.

Câu 26: Nhận định nào sau đây là ĐÚNG về đặc điểm của ngành dịch vụ trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Ứng dụng công nghệ số làm thay đổi mạnh mẽ cách cung cấp và tiêu dùng dịch vụ.
  • B. Tính vô hình của sản phẩm dịch vụ hoàn toàn biến mất.
  • C. Nhu cầu về tương tác trực tiếp giữa người cung cấp và người tiêu dùng tăng lên đáng kể.
  • D. Tỉ trọng dịch vụ trong GDP của các nước đang phát triển có xu hướng giảm.

Câu 27: Phân tích ảnh hưởng của trình độ lao động. Một lực lượng lao động có trình độ chuyên môn cao, sáng tạo và khả năng ngoại ngữ tốt là yếu tố thuận lợi đặc biệt cho sự phát triển của những ngành dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ vệ sinh môi trường.
  • B. Dịch vụ tư vấn, công nghệ thông tin, nghiên cứu và phát triển.
  • C. Dịch vụ sửa chữa đồ gia dụng.
  • D. Dịch vụ vận tải hành khách công cộng.

Câu 28: Dựa vào mối liên hệ với các ngành kinh tế khác, sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp sản xuất hàng hóa chất lượng cao sẽ tạo ra nhu cầu lớn cho những dịch vụ hỗ trợ nào?

  • A. Dịch vụ giáo dục tiểu học.
  • B. Dịch vụ hành chính công cấp trung ương.
  • C. Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ.
  • D. Dịch vụ vận tải, logistics, bảo quản, chế biến, marketing nông sản.

Câu 29: Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đến sự phân bố dịch vụ. Yếu tố nào sau đây giải thích rõ nhất vì sao các dịch vụ công cộng thiết yếu (y tế, giáo dục phổ thông) thường được phân bố rộng khắp hơn so với các dịch vụ kinh doanh cao cấp?

  • A. Nhu cầu thiết yếu của toàn bộ dân cư và vai trò đảm bảo an sinh xã hội của nhà nước.
  • B. Lợi nhuận từ các dịch vụ công cộng cao hơn dịch vụ kinh doanh.
  • C. Dịch vụ công cộng ít đòi hỏi cơ sở hạ tầng hiện đại.
  • D. Dịch vụ công cộng không chịu ảnh hưởng bởi vị trí địa lý.

Câu 30: Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng, điều kiện nào sau đây là thuận lợi nhất cho sự phát triển toàn diện và đa dạng của ngành dịch vụ?

  • A. Một khu vực có nền nông nghiệp phát triển mạnh và dân số trẻ.
  • B. Một thành phố cảng biển lớn nhưng có nền kinh tế lạc hậu.
  • C. Một trung tâm đô thị lớn với nền kinh tế phát triển, dân cư đông đúc, trình độ dân trí cao và cơ sở hạ tầng hiện đại.
  • D. Một vùng núi cao có nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp nhưng giao thông khó khăn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Phân tích vai trò của ngành dịch vụ trong nền kinh tế hiện đại. Nhận định nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò thúc đẩy sản xuất của ngành dịch vụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Dựa vào đặc điểm của các nhóm dịch vụ, hãy xác định ngành nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Nhận định nào sau đây thể hiện một đặc điểm quan trọng của ngành dịch vụ so với ngành công nghiệp và nông nghiệp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phân tích ảnh hưởng của nhân tố kinh tế - xã hội đến sự phát triển dịch vụ. Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến sự đa dạng và chất lượng của các dịch vụ tiêu dùng trong một khu vực?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Dựa vào đặc điểm phân bố, giải thích vì sao các đô thị lớn trên thế giới thường là các trung tâm dịch vụ sầm uất nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một tỉnh có nhiều danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử nổi tiếng và bờ biển dài. Nhân tố tự nhiên này có ảnh hưởng chủ yếu đến sự phát triển của ngành dịch vụ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: So sánh cơ cấu dịch vụ giữa các nhóm nước. Ở các nước phát triển, nhóm dịch vụ nào thường chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu sản xuất và cơ cấu dịch vụ. Khi một quốc gia chuyển dịch mạnh mẽ sang phát triển công nghiệp và dịch vụ, cơ cấu dịch vụ của quốc gia đó có xu hướng thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Nhân tố dân cư ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ. Sự gia tăng dân số nhanh chóng và xu hướng đô thị hóa ở các nước đang phát triển tạo điều kiện thuận lợi chủ yếu cho sự phát triển của nhóm dịch vụ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Vị trí địa lý có vai trò quan trọng trong phát triển dịch vụ. Một quốc gia có vị trí địa lý nằm trên các tuyến đường biển quốc tế quan trọng có lợi thế đặc biệt trong phát triển loại hình dịch vụ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Vai trò của dịch vụ trong việc sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên và di sản văn hóa thể hiện rõ nhất qua ngành nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Nhận định nào sau đây SAI khi nói về đặc điểm của ngành dịch vụ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Phân tích ảnh hưởng của chính sách phát triển. Việc chính phủ đầu tư mạnh vào cơ sở hạ tầng giao thông (đường bộ cao tốc, sân bay quốc tế) sẽ có tác động tích cực đến sự phát triển của những loại hình dịch vụ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Dựa vào đặc điểm về nhu cầu, nhóm dịch vụ nào thường có mạng lưới phân bố rộng khắp và gần gũi với khu dân cư nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Phân tích vai trò của ngành dịch vụ trong việc tạo việc làm. Sự phát triển đa dạng các loại hình dịch vụ (du lịch, thương mại, y tế, giáo dục...) có ý nghĩa gì đối với thị trường lao động?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến quy mô và cơ cấu của dịch vụ công trong một quốc gia?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Dựa vào đặc điểm về mối quan hệ với sản xuất, dịch vụ kinh doanh có vai trò gì trong chuỗi giá trị sản phẩm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Phân tích ảnh hưởng của nhân tố văn hóa - xã hội. Truyền thống hiếu học và coi trọng giáo dục của một cộng đồng có thể thúc đẩy sự phát triển của loại hình dịch vụ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố dịch vụ giữa các vùng trên thế giới?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Phân tích vai trò của dịch vụ trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống. Ngành dịch vụ nào đóng góp trực tiếp nhất vào việc cải thiện sức khỏe thể chất và tinh thần của người dân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Dựa vào đặc điểm về tính tương tác, những dịch vụ nào sau đây có xu hướng đòi hỏi sự hiện diện vật lý của người cung cấp và người tiêu dùng nhiều nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Phân tích ảnh hưởng của nhân tố dân cư. Một khu vực có cơ cấu dân số già hóa nhanh chóng sẽ tạo ra nhu cầu lớn và thúc đẩy sự phát triển của những dịch vụ chuyên biệt nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định đến khả năng tiếp cận và sử dụng các dịch vụ hiện đại như internet tốc độ cao, truyền hình kỹ thuật số?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Dựa vào đặc điểm phân bố, dịch vụ tài chính - ngân hàng cấp cao (ngân hàng đầu tư, tư vấn tài chính quốc tế) thường có xu hướng tập trung ở đâu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Phân tích vai trò của dịch vụ trong hội nhập quốc tế. Ngành dịch vụ nào đóng vai trò cầu nối quan trọng nhất giúp các quốc gia kết nối về kinh tế, văn hóa và xã hội trên phạm vi toàn cầu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Nhận định nào sau đây là ĐÚNG về đặc điểm của ngành dịch vụ trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phân tích ảnh hưởng của trình độ lao động. Một lực lượng lao động có trình độ chuyên môn cao, sáng tạo và khả năng ngoại ngữ tốt là yếu tố thuận lợi đặc biệt cho sự phát triển của những ngành dịch vụ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Dựa vào mối liên hệ với các ngành kinh tế khác, sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp sản xuất hàng hóa chất lượng cao sẽ tạo ra nhu cầu lớn cho những dịch vụ hỗ trợ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đến sự phân bố dịch vụ. Yếu tố nào sau đây giải thích rõ nhất vì sao các dịch vụ công cộng thiết yếu (y tế, giáo dục phổ thông) thường được phân bố rộng khắp hơn so với các dịch vụ kinh doanh cao cấp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng, điều kiện nào sau đây là thuận lợi nhất cho sự phát triển toàn diện và đa dạng của ngành dịch vụ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành dịch vụ được phân chia thành nhiều nhóm khác nhau. Nhóm dịch vụ nào sau đây chủ yếu phục vụ cho hoạt động sản xuất và kinh doanh của các ngành kinh tế khác?

  • A. Dịch vụ công
  • B. Dịch vụ kinh doanh
  • C. Dịch vụ tiêu dùng
  • D. Dịch vụ cá nhân

Câu 2: Tại sao ở các quốc gia có nền kinh tế phát triển, tỉ trọng đóng góp của ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP thường rất cao (trên 60%)?

  • A. Họ tập trung chủ yếu vào sản xuất nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Họ có trữ lượng tài nguyên khoáng sản dồi dào cho xuất khẩu.
  • C. Ngành công nghiệp của họ đã suy thoái và không còn quan trọng.
  • D. Năng suất lao động trong nông nghiệp và công nghiệp cao, thu nhập người dân tăng, nhu cầu dịch vụ đa dạng và chất lượng cao.

Câu 3: Vai trò nào sau đây của ngành dịch vụ thể hiện rõ nhất khả năng tạo ra nhiều cơ hội việc làm cho người lao động, kể cả những người ít được đào tạo chuyên sâu?

  • A. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động xã hội.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.
  • C. Khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.

Câu 4: Một trong những đặc điểm quan trọng của sản phẩm dịch vụ là tính "vô hình". Điều này có ý nghĩa gì đối với người tiêu dùng và nhà cung cấp dịch vụ?

  • A. Sản phẩm dịch vụ có thể lưu trữ và vận chuyển dễ dàng.
  • B. Chất lượng dịch vụ luôn đồng nhất giữa các lần sử dụng.
  • C. Người tiêu dùng không thể nhìn thấy, cầm nắm hay kiểm tra sản phẩm trước khi mua/trải nghiệm.
  • D. Nhà cung cấp không cần đầu tư vào cơ sở vật chất.

Câu 5: Giả sử bạn đang ở một thành phố lớn với mật độ dân số cao, nhiều khu văn phòng và trung tâm thương mại sầm uất. Loại hình dịch vụ nào sau đây có khả năng phát triển mạnh nhất tại đây, chịu ảnh hưởng trực tiếp từ quy mô và đặc điểm dân cư?

  • A. Dịch vụ tiêu dùng (như bán lẻ, ăn uống, giải trí, y tế)
  • B. Dịch vụ khai khoáng
  • C. Dịch vụ nông nghiệp
  • D. Dịch vụ lâm nghiệp

Câu 6: Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây được xem là quan trọng nhất, có tác động quyết định đến quy mô, cơ cấu và trình độ phát triển của ngành dịch vụ ở một quốc gia?

  • A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
  • B. Dân số đông và trẻ.
  • C. Vị trí địa lý gần biển.
  • D. Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội.

Câu 7: Tại sao các thành phố lớn trên thế giới thường đồng thời là những trung tâm dịch vụ hàng đầu?

  • A. Vì các thành phố lớn có diện tích rộng hơn các khu vực khác.
  • B. Vì các thành phố lớn tập trung dân cư đông đúc, có thu nhập và nhu cầu đa dạng, đồng thời là các trung tâm kinh tế, hành chính quan trọng với hạ tầng phát triển.
  • C. Vì các thành phố lớn có nhiều tài nguyên khoáng sản quý hiếm.
  • D. Vì các thành phố lớn thường có khí hậu mát mẻ quanh năm.

Câu 8: Sự phát triển của công nghệ thông tin và viễn thông đã tác động mạnh mẽ đến đặc điểm nào sau đây của ngành dịch vụ?

  • A. Giúp giảm bớt tính đồng thời giữa sản xuất và tiêu dùng (ví dụ: học trực tuyến, tư vấn từ xa).
  • B. Làm cho sản phẩm dịch vụ trở nên hữu hình hơn.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào người cung cấp dịch vụ.
  • D. Làm cho chất lượng dịch vụ dễ chuẩn hóa hơn.

Câu 9: Nhân tố nào sau đây thuộc về điều kiện tự nhiên nhưng lại ảnh hưởng đáng kể đến sự phát triển của ngành dịch vụ du lịch, đặc biệt là du lịch nghỉ dưỡng và khám phá?

  • A. Hệ thống giao thông hiện đại.
  • B. Trình độ dân trí cao.
  • C. Cảnh quan tự nhiên (hang động, bãi biển, núi non) và khí hậu.
  • D. Chính sách khuyến khích đầu tư.

Câu 10: Một quốc gia có tỉ lệ người già trong cơ cấu dân số ngày càng tăng. Điều này có xu hướng thúc đẩy sự phát triển của loại hình dịch vụ nào sau đây?

  • A. Dịch vụ giáo dục mầm non.
  • B. Dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe, nghỉ dưỡng.
  • C. Dịch vụ vui chơi, giải trí thanh thiếu niên.
  • D. Dịch vụ tư vấn du học.

Câu 11: Hoạt động nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ công, chủ yếu phục vụ lợi ích cộng đồng và được cung cấp bởi nhà nước hoặc các tổ chức phi lợi nhuận?

  • A. Tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp.
  • B. Cho vay tiêu dùng tại ngân hàng.
  • C. Hoạt động bán lẻ tại siêu thị.
  • D. Quản lý hành chính công, dịch vụ vệ sinh môi trường đô thị.

Câu 12: Vị trí địa lý (vị trí địa lý kinh tế) ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ chủ yếu thông qua yếu tố nào sau đây?

  • A. Khả năng tiếp cận thị trường, thu hút đầu tư, và hội nhập quốc tế.
  • B. Số lượng tài nguyên khoáng sản tại chỗ.
  • C. Số lượng lao động phổ thông dồi dào.
  • D. Diện tích đất nông nghiệp có thể canh tác.

Câu 13: Tại sao ngành dịch vụ được ví như "chất keo" gắn kết các ngành sản xuất vật chất và các bộ phận khác của nền kinh tế?

  • A. Vì dịch vụ trực tiếp tạo ra nguyên liệu cho sản xuất.
  • B. Vì dịch vụ tiêu thụ tất cả sản phẩm của các ngành khác.
  • C. Vì dịch vụ cung cấp các yếu tố đầu vào (vận tải, tài chính, thông tin) và đầu ra (thương mại) cần thiết cho sản xuất, đồng thời kết nối các vùng và quốc gia.
  • D. Vì dịch vụ chỉ phát triển khi các ngành khác đã bão hòa.

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây của ngành dịch vụ làm cho việc kiểm soát chất lượng trở nên khó khăn và phụ thuộc nhiều vào kỹ năng, thái độ của người cung cấp dịch vụ?

  • A. Tính vô hình của sản phẩm.
  • B. Tính đồng thời giữa sản xuất và tiêu dùng.
  • C. Tính không thể lưu trữ.
  • D. Tính không đồng nhất và phụ thuộc vào yếu tố con người.

Câu 15: Một khu vực miền núi hẻo lánh, có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ cảnh quan thiên nhiên độc đáo. Tuy nhiên, hạ tầng giao thông còn kém phát triển. Nhân tố nào đang cản trở chính sự phát triển dịch vụ du lịch tại đây?

  • A. Nhân tố tự nhiên.
  • B. Nhân tố kinh tế - xã hội (cụ thể là hạ tầng).
  • C. Nhân tố dân cư.
  • D. Nhân tố chính sách.

Câu 16: Chính sách phát triển kinh tế của nhà nước có thể tác động đến ngành dịch vụ bằng cách nào?

  • A. Đầu tư vào hạ tầng, ban hành luật pháp hỗ trợ, quy hoạch các khu chức năng dịch vụ.
  • B. Trực tiếp vận hành tất cả các doanh nghiệp dịch vụ.
  • C. Hạn chế sự phát triển của các ngành dịch vụ tư nhân.
  • D. Chỉ tập trung vào phát triển các ngành công nghiệp nặng.

Câu 17: Sự khác biệt về tập quán tiêu dùng giữa các vùng miền hoặc quốc gia ảnh hưởng như thế nào đến ngành dịch vụ?

  • A. Làm giảm nhu cầu sử dụng dịch vụ nói chung.
  • B. Khiến cho tất cả các loại hình dịch vụ đều phát triển đồng đều.
  • C. Định hình cơ cấu và loại hình dịch vụ phát triển ở từng khu vực để phù hợp với nhu cầu đặc thù.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể vì dịch vụ mang tính toàn cầu.

Câu 18: Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh, có vai trò cung cấp vốn và các công cụ thanh toán cho nền kinh tế?

  • A. Tài chính, ngân hàng.
  • B. Giáo dục.
  • C. Y tế.
  • D. Du lịch.

Câu 19: Tại sao nói sự phát triển của ngành dịch vụ góp phần khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Vì dịch vụ trực tiếp khai thác khoáng sản.
  • B. Vì dịch vụ sử dụng năng lượng từ tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Vì dịch vụ giúp tái tạo tài nguyên rừng.
  • D. Vì các dịch vụ như du lịch, vận tải giúp tiếp cận, sử dụng và tạo giá trị từ cảnh quan, khí hậu, vị trí địa lý, hoặc vận chuyển sản phẩm từ tài nguyên đến nơi tiêu thụ.

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây của ngành dịch vụ thể hiện rằng chất lượng dịch vụ có thể thay đổi tùy thuộc vào thời gian, địa điểm, người cung cấp và thậm chí là tâm trạng của người tiêu dùng?

  • A. Tính vô hình.
  • B. Tính đồng thời.
  • C. Tính không đồng nhất.
  • D. Tính không thể tách rời khỏi người cung cấp.

Câu 21: Một khu vực nông thôn đang trong quá trình đô thị hóa nhanh chóng, thu hút nhiều cư dân mới và các nhà máy. Điều này có xu hướng tác động như thế nào đến cơ cấu và quy mô ngành dịch vụ tại khu vực đó?

  • A. Tăng quy mô và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ, đặc biệt là dịch vụ tiêu dùng và kinh doanh.
  • B. Làm giảm nhu cầu về dịch vụ do dân cư chuyển đi.
  • C. Chỉ phát triển mạnh các dịch vụ liên quan đến nông nghiệp.
  • D. Không có tác động đáng kể đến ngành dịch vụ.

Câu 22: Nhân tố nào sau đây giải thích tại sao các trung tâm tài chính - ngân hàng lớn thường tập trung ở các thành phố toàn cầu như New York, London, Tokyo?

  • A. Vì họ có nhiều tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Vì họ có diện tích đất đai rộng lớn.
  • C. Vì họ có số lượng di tích lịch sử nhiều nhất.
  • D. Vì họ là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa lớn, có hạ tầng viễn thông hiện đại, thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và kết nối toàn cầu.

Câu 23: Ngành dịch vụ nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ tiêu dùng, trực tiếp phục vụ nhu cầu cá nhân của người dân?

  • A. Vận tải hàng hóa.
  • B. Giáo dục, y tế, du lịch, sửa chữa cá nhân.
  • C. Bảo hiểm cho doanh nghiệp.
  • D. Tư vấn quản lý.

Câu 24: Sự phát triển của ngành dịch vụ có thể góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân bằng cách nào?

  • A. Cung cấp các dịch vụ thiết yếu (y tế, giáo dục, giao thông) và các dịch vụ tiện ích, giải trí, giúp thỏa mãn nhu cầu đa dạng của con người.
  • B. Trực tiếp giảm giá hàng hóa sản xuất.
  • C. Làm tăng ô nhiễm môi trường.
  • D. Giảm số lượng việc làm trong xã hội.

Câu 25: Tại sao các dịch vụ như cắt tóc, khám bệnh, hoặc đi xem phim thường có đặc điểm là sản xuất và tiêu dùng diễn ra gần như đồng thời?

  • A. Vì chúng là những dịch vụ công cộng.
  • B. Vì chúng sử dụng công nghệ cao.
  • C. Vì chúng không tạo ra sản phẩm vật chất.
  • D. Vì sự tham gia của người tiêu dùng thường là cần thiết trong quá trình cung cấp dịch vụ.

Câu 26: Nhân tố dân cư (quy mô, cơ cấu, phân bố) ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ thông qua việc tạo ra yếu tố nào sau đây?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên cho dịch vụ.
  • B. Thị trường tiêu thụ và nguồn lao động cho ngành dịch vụ.
  • C. Hệ thống giao thông hiện đại.
  • D. Chính sách thuế ưu đãi.

Câu 27: Một vùng kinh tế trọng điểm có nền kinh tế phát triển năng động, nhiều khu công nghiệp và doanh nghiệp lớn. Loại hình dịch vụ nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh nhất để đáp ứng nhu cầu của khu vực này?

  • A. Dịch vụ kinh doanh (vận tải, tài chính, tư vấn, logistics...).
  • B. Dịch vụ nông nghiệp.
  • C. Dịch vụ khai thác thủy sản.
  • D. Dịch vụ bảo tồn thiên nhiên.

Câu 28: Đặc điểm "tính không thể lưu trữ" của dịch vụ (ví dụ: một chỗ trống trên chuyến bay đã cất cánh, một giờ tư vấn chưa được sử dụng) đòi hỏi các nhà cung cấp dịch vụ phải chú trọng đặc biệt đến vấn đề gì?

  • A. Đầu tư vào kho bãi lưu trữ.
  • B. Giảm giá thành sản phẩm dịch vụ đến mức thấp nhất.
  • C. Quản lý năng lực cung ứng và nhu cầu của khách hàng (ví dụ: đặt chỗ trước, giảm giá giờ thấp điểm).
  • D. Chỉ cung cấp dịch vụ theo mùa vụ.

Câu 29: Nhân tố tự nhiên nào sau đây không trực tiếp ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của ngành dịch vụ?

  • A. Khí hậu.
  • B. Cảnh quan thiên nhiên.
  • C. Vị trí địa lý tự nhiên (gần sông, biển, núi).
  • D. Độ phì nhiêu của đất.

Câu 30: Sự phát triển của cuộc Cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại (đặc biệt là công nghệ số) đã tác động như thế nào đến cơ cấu và đặc điểm của ngành dịch vụ?

  • A. Làm giảm sự đa dạng của các loại hình dịch vụ.
  • B. Xuất hiện nhiều loại hình dịch vụ mới (thương mại điện tử, dịch vụ số, fintech...), tăng tính kết nối và hiệu quả, thay đổi phương thức cung cấp dịch vụ truyền thống.
  • C. Giảm vai trò của các dịch vụ kinh doanh truyền thống.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến các dịch vụ công.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Ngành dịch vụ được phân chia thành nhiều nhóm khác nhau. Nhóm dịch vụ nào sau đây chủ yếu phục vụ cho hoạt động sản xuất và kinh doanh của các ngành kinh tế khác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Tại sao ở các quốc gia có nền kinh tế phát triển, tỉ trọng đóng góp của ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP thường rất cao (trên 60%)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Vai trò nào sau đây của ngành dịch vụ thể hiện rõ nhất khả năng tạo ra nhiều cơ hội việc làm cho người lao động, kể cả những người ít được đào tạo chuyên sâu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một trong những đặc điểm quan trọng của sản phẩm dịch vụ là tính 'vô hình'. Điều này có ý nghĩa gì đối với người tiêu dùng và nhà cung cấp dịch vụ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Giả sử bạn đang ở một thành phố lớn với mật độ dân số cao, nhiều khu văn phòng và trung tâm thương mại sầm uất. Loại hình dịch vụ nào sau đây có khả năng phát triển mạnh nhất tại đây, chịu ảnh hưởng trực tiếp từ quy mô và đặc điểm dân cư?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây được xem là quan trọng nhất, có tác động quyết định đến quy mô, cơ cấu và trình độ phát triển của ngành dịch vụ ở một quốc gia?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Tại sao các thành phố lớn trên thế giới thường đồng thời là những trung tâm dịch vụ hàng đầu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Sự phát triển của công nghệ thông tin và viễn thông đã tác động mạnh mẽ đến đặc điểm nào sau đây của ngành dịch vụ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Nhân tố nào sau đây thuộc về điều kiện tự nhiên nhưng lại ảnh hưởng đáng kể đến sự phát triển của ngành dịch vụ du lịch, đặc biệt là du lịch nghỉ dưỡng và khám phá?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một quốc gia có tỉ lệ người già trong cơ cấu dân số ngày càng tăng. Điều này có xu hướng thúc đẩy sự phát triển của loại hình dịch vụ nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Hoạt động nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ công, chủ yếu phục vụ lợi ích cộng đồng và được cung cấp bởi nhà nước hoặc các tổ chức phi lợi nhuận?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Vị trí địa lý (vị trí địa lý kinh tế) ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ chủ yếu thông qua yếu tố nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Tại sao ngành dịch vụ được ví như 'chất keo' gắn kết các ngành sản xuất vật chất và các bộ phận khác của nền kinh tế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây của ngành dịch vụ làm cho việc kiểm soát chất lượng trở nên khó khăn và phụ thuộc nhiều vào kỹ năng, thái độ của người cung cấp dịch vụ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một khu vực miền núi hẻo lánh, có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ cảnh quan thiên nhiên độc đáo. Tuy nhiên, hạ tầng giao thông còn kém phát triển. Nhân tố nào đang cản trở chính sự phát triển dịch vụ du lịch tại đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Chính sách phát triển kinh tế của nhà nước có thể tác động đến ngành dịch vụ bằng cách nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Sự khác biệt về tập quán tiêu dùng giữa các vùng miền hoặc quốc gia ảnh hưởng như thế nào đến ngành dịch vụ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh, có vai trò cung cấp vốn và các công cụ thanh toán cho nền kinh tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Tại sao nói sự phát triển của ngành dịch vụ góp phần khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây của ngành dịch vụ thể hiện rằng chất lượng dịch vụ có thể thay đổi tùy thuộc vào thời gian, địa điểm, người cung cấp và thậm chí là tâm trạng của người tiêu dùng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một khu vực nông thôn đang trong quá trình đô thị hóa nhanh chóng, thu hút nhiều cư dân mới và các nhà máy. Điều này có xu hướng tác động như thế nào đến cơ cấu và quy mô ngành dịch vụ tại khu vực đó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Nhân tố nào sau đây giải thích tại sao các trung tâm tài chính - ngân hàng lớn thường tập trung ở các thành phố toàn cầu như New York, London, Tokyo?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Ngành dịch vụ nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ tiêu dùng, trực tiếp phục vụ nhu cầu cá nhân của người dân?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Sự phát triển của ngành dịch vụ có thể góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân bằng cách nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Tại sao các dịch vụ như cắt tóc, khám bệnh, hoặc đi xem phim thường có đặc điểm là sản xuất và tiêu dùng diễn ra gần như đồng thời?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Nhân tố dân cư (quy mô, cơ cấu, phân bố) ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ thông qua việc tạo ra yếu tố nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một vùng kinh tế trọng điểm có nền kinh tế phát triển năng động, nhiều khu công nghiệp và doanh nghiệp lớn. Loại hình dịch vụ nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh nhất để đáp ứng nhu cầu của khu vực này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Đặc điểm 'tính không thể lưu trữ' của dịch vụ (ví dụ: một chỗ trống trên chuyến bay đã cất cánh, một giờ tư vấn chưa được sử dụng) đòi hỏi các nhà cung cấp dịch vụ phải chú trọng đặc biệt đến vấn đề gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Nhân tố tự nhiên nào sau đây không trực tiếp ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của ngành dịch vụ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Sự phát triển của cuộc Cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại (đặc biệt là công nghệ số) đã tác động như thế nào đến cơ cấu và đặc điểm của ngành dịch vụ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm dịch vụ nào đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ trực tiếp các hoạt động sản xuất vật chất của một quốc gia?

  • A. Dịch vụ tiêu dùng
  • B. Dịch vụ kinh doanh
  • C. Dịch vụ công
  • D. Dịch vụ cá nhân

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của ngành dịch vụ?

  • A. Tính vô hình và không lưu kho được
  • B. Sản phẩm đa dạng và linh hoạt theo nhu cầu
  • C. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất
  • D. Tiêu thụ đồng thời với quá trình sản xuất

Câu 3: Nhân tố nào sau đây thuộc về yếu tố kinh tế - xã hội, có tác động mạnh mẽ nhất đến sự phát triển của ngành dịch vụ du lịch?

  • A. Mức sống và thu nhập dân cư
  • B. Vị trí địa lý tự nhiên
  • C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • D. Chính sách ưu đãi của nhà nước

Câu 4: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường tập trung phát triển ở các khu vực đô thị lớn và trung tâm kinh tế?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp
  • B. Dịch vụ lâm nghiệp
  • C. Dịch vụ khai thác khoáng sản
  • D. Dịch vụ tài chính, ngân hàng

Câu 5: Trong các loại hình dịch vụ sau, dịch vụ nào có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các hoạt động kinh tế và văn hóa giữa các quốc gia trên toàn cầu?

  • A. Dịch vụ giáo dục
  • B. Dịch vụ y tế
  • C. Dịch vụ vận tải và thông tin liên lạc
  • D. Dịch vụ du lịch

Câu 6: Sự phát triển của ngành dịch vụ có tác động như thế nào đến cơ cấu kinh tế của một quốc gia?

  • A. Giảm tỷ trọng khu vực nông nghiệp
  • B. Tăng tỷ trọng khu vực dịch vụ
  • C. Giảm tỷ trọng khu vực công nghiệp
  • D. Không làm thay đổi cơ cấu kinh tế

Câu 7: Ngành dịch vụ nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp nhất bởi sự thay đổi về cơ cấu dân số (ví dụ: già hóa dân số)?

  • A. Dịch vụ du lịch
  • B. Dịch vụ giáo dục
  • C. Dịch vụ tài chính
  • D. Dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe

Câu 8: Để phát triển ngành dịch vụ du lịch biển, nhân tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò quyết định?

  • A. Bờ biển dài, có nhiều bãi tắm đẹp
  • B. Khí hậu ôn hòa
  • C. Địa hình đồi núi
  • D. Sông ngòi dày đặc

Câu 9: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, ngành dịch vụ nào của Việt Nam có nhiều cơ hội phát triển và thu hút vốn đầu tư nước ngoài nhất?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp
  • B. Dịch vụ công
  • C. Dịch vụ du lịch
  • D. Dịch vụ hành chính

Câu 10: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về vai trò của ngành dịch vụ đối với quá trình đô thị hóa?

  • A. Dịch vụ hạn chế quá trình đô thị hóa
  • B. Dịch vụ thúc đẩy và là động lực của đô thị hóa
  • C. Dịch vụ không liên quan đến đô thị hóa
  • D. Đô thị hóa làm giảm vai trò của dịch vụ

Câu 11: Loại hình dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ công và do nhà nước quản lý, cung cấp?

  • A. Dịch vụ ngân hàng thương mại
  • B. Dịch vụ du lịch lữ hành
  • C. Dịch vụ hành chính công
  • D. Dịch vụ vận tải hàng hóa

Câu 12: Sự phát triển của dịch vụ thông tin liên lạc đã làm thay đổi căn bản phương thức hoạt động của ngành dịch vụ nào sau đây?

  • A. Dịch vụ thương mại
  • B. Dịch vụ vận tải
  • C. Dịch vụ du lịch
  • D. Dịch vụ y tế

Câu 13: Địa điểm nào sau đây thường không phải là trung tâm dịch vụ lớn?

  • A. Thành phố trực thuộc trung ương
  • B. Đô thị đặc biệt
  • C. Thủ đô của quốc gia
  • D. Vùng nông thôn sâu, vùng núi cao

Câu 14: Để đánh giá trình độ phát triển ngành dịch vụ của một quốc gia, người ta thường sử dụng tiêu chí nào sau đây?

  • A. Số lượng lao động trong ngành dịch vụ
  • B. Tỷ trọng ngành dịch vụ trong GDP
  • C. Số lượng các loại hình dịch vụ
  • D. Mức độ hiện đại hóa cơ sở hạ tầng dịch vụ

Câu 15: Trong các ngành dịch vụ kinh doanh, ngành nào có vai trò quan trọng trong việc luân chuyển vốn và thúc đẩy đầu tư?

  • A. Dịch vụ vận tải
  • B. Dịch vụ thông tin liên lạc
  • C. Dịch vụ tài chính, ngân hàng
  • D. Dịch vụ bất động sản

Câu 16: Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp chế tạo có xu hướng kéo theo sự phát triển của loại hình dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ vận tải và logistics
  • B. Dịch vụ du lịch
  • C. Dịch vụ giáo dục
  • D. Dịch vụ y tế

Câu 17: Chính sách nào của nhà nước có thể hạn chế sự phát triển quá mức của một số loại hình dịch vụ không cần thiết?

  • A. Chính sách mở cửa hoàn toàn thị trường dịch vụ
  • B. Chính sách giảm thuế cho tất cả các loại hình dịch vụ
  • C. Chính sách khuyến khích đầu tư vào mọi lĩnh vực dịch vụ
  • D. Chính sách quy hoạch và định hướng phát triển dịch vụ

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính phức tạpđa dạng của cơ cấu ngành dịch vụ?

  • A. Tính đồng nhất về sản phẩm và quy trình
  • B. Sự phân hóa thành nhiều phân ngành và chuyên môn hóa cao
  • C. Sự tập trung chủ yếu vào sản xuất vật chất
  • D. Sự ít thay đổi theo thời gian và nhu cầu

Câu 19: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dịch vụ, yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các trung tâm dịch vụ lớn?

  • A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
  • B. Nguồn tài nguyên phong phú
  • C. Mức độ tập trung dân cư và đô thị hóa
  • D. Vị trí địa lý trung tâm

Câu 20: Loại hình dịch vụ nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng nông thôn và ven đô, phục vụ nhu cầu sản xuất nông nghiệp?

  • A. Dịch vụ tài chính quốc tế
  • B. Dịch vụ du lịch cao cấp
  • C. Dịch vụ y tế chuyên sâu
  • D. Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp và vật tư nông nghiệp

Câu 21: Để nâng cao chất lượng và hiệu quả của ngành dịch vụ, giải pháp nào sau đây là quan trọng hàng đầu?

  • A. Đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao
  • B. Tăng cường nhập khẩu công nghệ hiện đại
  • C. Giảm giá thành dịch vụ để cạnh tranh
  • D. Mở rộng quy mô các loại hình dịch vụ

Câu 22: Trong quá trình phát triển kinh tế, ngành dịch vụ có vai trò như thế nào đối với các ngành kinh tế khác?

  • A. Cạnh tranh trực tiếp với các ngành kinh tế khác
  • B. Hỗ trợ và thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác
  • C. Không có vai trò đáng kể đối với các ngành kinh tế khác
  • D. Thay thế hoàn toàn các ngành kinh tế khác

Câu 23: Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ?

  • A. Vị trí địa lý
  • B. Khí hậu
  • C. Trình độ phát triển kinh tế
  • D. Tài nguyên du lịch

Câu 24: Dịch vụ nào sau đây có vai trò trực tiếp trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân?

  • A. Dịch vụ tài chính
  • B. Dịch vụ vận tải
  • C. Dịch vụ thương mại
  • D. Dịch vụ y tế và giáo dục

Câu 25: Để thu hút đầu tư vào ngành dịch vụ, chính phủ các nước đang phát triển thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường kiểm soát và hạn chế đầu tư nước ngoài
  • B. Ban hành các chính sách ưu đãi về thuế và đất đai
  • C. Quốc hữu hóa các ngành dịch vụ
  • D. Hạn chế phát triển các loại hình dịch vụ mới

Câu 26: Ngành dịch vụ nào sau đây thường được coi là "đầu tàu" dẫn dắt sự phát triển của các ngành dịch vụ khác?

  • A. Dịch vụ du lịch
  • B. Dịch vụ vận tải
  • C. Dịch vụ tài chính, ngân hàng
  • D. Dịch vụ giáo dục

Câu 27: Sự phân bố của các cơ sở y tế (bệnh viện, phòng khám) chịu ảnh hưởng chủ yếu bởi nhân tố nào sau đây?

  • A. Phân bố dân cư và nhu cầu dịch vụ y tế
  • B. Điều kiện tự nhiên và khí hậu
  • C. Mạng lưới giao thông vận tải
  • D. Chính sách phát triển kinh tế vùng

Câu 28: Trong cơ cấu ngành dịch vụ hiện đại, loại hình dịch vụ nào đang có xu hướng phát triển nhanh chóng và chiếm tỷ trọng ngày càng cao?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp
  • B. Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông
  • C. Dịch vụ khai khoáng
  • D. Dịch vụ sản xuất công nghiệp

Câu 29: Vai trò của ngành dịch vụ đối với xã hội thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng
  • B. Cung cấp nguồn vốn đầu tư
  • C. Phát triển cơ sở hạ tầng
  • D. Tạo việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống

Câu 30: Một quốc gia có cơ sở hạ tầng giao thông vận tải phát triển sẽ có lợi thế gì trong việc phát triển ngành dịch vụ?

  • A. Giảm chi phí đầu tư vào ngành dịch vụ
  • B. Hạn chế sự cạnh tranh từ các quốc gia khác
  • C. Mở rộng thị trường và tăng tính cạnh tranh của dịch vụ
  • D. Tăng cường kiểm soát chất lượng dịch vụ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm dịch vụ nào đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ trực tiếp các hoạt động sản xuất vật chất của một quốc gia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc điểm chung của ngành dịch vụ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Nhân tố nào sau đây thuộc về yếu tố kinh tế - xã hội, có tác động *mạnh mẽ nhất* đến sự phát triển của ngành dịch vụ du lịch?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường tập trung phát triển ở các khu vực đô thị lớn và trung tâm kinh tế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong các loại hình dịch vụ sau, dịch vụ nào có vai trò *quan trọng nhất* trong việc kết nối các hoạt động kinh tế và văn hóa giữa các quốc gia trên toàn cầu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Sự phát triển của ngành dịch vụ có tác động như thế nào đến cơ cấu kinh tế của một quốc gia?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Ngành dịch vụ nào sau đây chịu ảnh hưởng *trực tiếp nhất* bởi sự thay đổi về cơ cấu dân số (ví dụ: già hóa dân số)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Để phát triển ngành dịch vụ du lịch biển, nhân tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò *quyết định*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, ngành dịch vụ nào của Việt Nam có nhiều cơ hội phát triển và thu hút vốn đầu tư nước ngoài nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Nhận định nào sau đây phản ánh *đúng nhất* về vai trò của ngành dịch vụ đối với quá trình đô thị hóa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Loại hình dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ công và do nhà nước quản lý, cung cấp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Sự phát triển của dịch vụ thông tin liên lạc đã làm thay đổi *căn bản* phương thức hoạt động của ngành dịch vụ nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Địa điểm nào sau đây thường *không* phải là trung tâm dịch vụ lớn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Để đánh giá trình độ phát triển ngành dịch vụ của một quốc gia, người ta thường sử dụng tiêu chí nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong các ngành dịch vụ kinh doanh, ngành nào có vai trò *quan trọng* trong việc luân chuyển vốn và thúc đẩy đầu tư?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp chế tạo có xu hướng kéo theo sự phát triển của loại hình dịch vụ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Chính sách nào của nhà nước có thể *hạn chế* sự phát triển quá mức của một số loại hình dịch vụ không cần thiết?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính *phức tạp* và *đa dạng* của cơ cấu ngành dịch vụ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dịch vụ, yếu tố nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc hình thành các trung tâm dịch vụ lớn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Loại hình dịch vụ nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng nông thôn và ven đô, phục vụ nhu cầu sản xuất nông nghiệp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Để nâng cao chất lượng và hiệu quả của ngành dịch vụ, giải pháp nào sau đây là *quan trọng hàng đầu*?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong quá trình phát triển kinh tế, ngành dịch vụ có vai trò như thế nào đối với các ngành kinh tế khác?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Yếu tố nào sau đây *không* phải là nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Dịch vụ nào sau đây có vai trò *trực tiếp* trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Để thu hút đầu tư vào ngành dịch vụ, chính phủ các nước đang phát triển thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Ngành dịch vụ nào sau đây thường được coi là 'đầu tàu' dẫn dắt sự phát triển của các ngành dịch vụ khác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Sự phân bố của các cơ sở y tế (bệnh viện, phòng khám) chịu ảnh hưởng *chủ yếu* bởi nhân tố nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong cơ cấu ngành dịch vụ hiện đại, loại hình dịch vụ nào đang có xu hướng phát triển *nhanh chóng* và chiếm tỷ trọng ngày càng cao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Vai trò của ngành dịch vụ đối với xã hội thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một quốc gia có cơ sở hạ tầng giao thông vận tải phát triển sẽ có lợi thế gì trong việc phát triển ngành dịch vụ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Dịch vụ được phân loại thành dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công. Hãy cho biết dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh?

  • A. Giáo dục
  • B. Vận tải hàng hóa
  • C. Du lịch
  • D. Y tế

Câu 2: Ngành dịch vụ có vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại. Trong các vai trò sau, đâu là vai trò quan trọng nhất của ngành dịch vụ đối với quá trình sản xuất?

  • A. Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân
  • B. Tạo ra nhiều việc làm
  • C. Kết nối các ngành kinh tế, thúc đẩy sản xuất
  • D. Tăng nguồn thu ngoại tệ cho quốc gia

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành dịch vụ?

  • A. Tính vô hình
  • B. Tính không đồng nhất về chất lượng
  • C. Tính không thể lưu trữ
  • D. Sản phẩm có tính vật chất hữu hình

Câu 4: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ?

  • A. Mức sống dân cư
  • B. Địa hình
  • C. Khí hậu
  • D. Tài nguyên thiên nhiên

Câu 5: Dân cư đô thị có xu hướng tiêu thụ dịch vụ khác biệt so với dân cư nông thôn. Sự khác biệt chủ yếu này thể hiện ở khía cạnh nào?

  • A. Loại hình dịch vụ
  • B. Mức độ đa dạng và chất lượng dịch vụ
  • C. Giá cả dịch vụ
  • D. Thời gian sử dụng dịch vụ

Câu 6: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2023: Nông nghiệp 15%, Công nghiệp 35%, Dịch vụ 50%. Biểu đồ này cho thấy đặc điểm gì về trình độ phát triển kinh tế của quốc gia đó?

  • A. Quốc gia có nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu
  • B. Quốc gia đang trong giai đoạn công nghiệp hóa
  • C. Quốc gia có nền kinh tế phát triển, dịch vụ chiếm ưu thế
  • D. Quốc gia có cơ cấu kinh tế cân bằng

Câu 7: Tại sao các trung tâm kinh tế lớn thường đồng thời là các trung tâm dịch vụ hàng đầu?

  • A. Do chính sách ưu tiên phát triển dịch vụ của nhà nước
  • B. Do điều kiện tự nhiên thuận lợi cho dịch vụ
  • C. Do nguồn lao động dồi dào trong ngành dịch vụ
  • D. Do nhu cầu dịch vụ lớn từ hoạt động kinh tế và dân cư tập trung

Câu 8: Hình thức tổ chức lãnh thổ dịch vụ nào sau đây thường tập trung ở các vùng nông thôn, vùng sâu, vùng xa?

  • A. Khu công nghiệp dịch vụ
  • B. Mạng lưới dịch vụ phân tán
  • C. Trung tâm dịch vụ đa năng
  • D. Cụm dịch vụ chuyên ngành

Câu 9: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ngành dịch vụ nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhất và có tính quốc tế hóa cao?

  • A. Dịch vụ y tế
  • B. Dịch vụ giáo dục
  • C. Dịch vụ tài chính - ngân hàng
  • D. Dịch vụ hành chính công

Câu 10: Để đánh giá tiềm năng phát triển dịch vụ du lịch của một địa phương, yếu tố tự nhiên nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên (bãi biển, núi, hồ...)
  • B. Vị trí địa lý
  • C. Khí hậu
  • D. Đất đai

Câu 11: Giả sử một quốc gia có nguồn tài nguyên du lịch biển phong phú nhưng cơ sở hạ tầng du lịch còn hạn chế. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển ngành du lịch biển ở quốc gia này?

  • A. Quảng bá du lịch trên thị trường quốc tế
  • B. Đầu tư xây dựng và nâng cấp cơ sở hạ tầng du lịch
  • C. Đa dạng hóa các sản phẩm du lịch
  • D. Đào tạo nguồn nhân lực du lịch chất lượng cao

Câu 12: So sánh giữa dịch vụ công và dịch vụ tư nhân, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại hình dịch vụ này là gì?

  • A. Chất lượng dịch vụ
  • B. Giá cả dịch vụ
  • C. Loại hình dịch vụ cung cấp
  • D. Mục tiêu hoạt động (lợi nhuận vs. phục vụ cộng đồng)

Câu 13: Ngành dịch vụ nào sau đây chịu ảnh hưởng LỚN NHẤT từ sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông?

  • A. Dịch vụ y tế
  • B. Dịch vụ giáo dục
  • C. Dịch vụ tài chính - ngân hàng
  • D. Dịch vụ vận tải

Câu 14: Cho ví dụ về một dịch vụ vừa có tính chất kinh doanh, vừa có tính chất tiêu dùng.

  • A. Dịch vụ vận tải hành khách
  • B. Dịch vụ hành chính công
  • C. Dịch vụ nghiên cứu thị trường
  • D. Dịch vụ bảo hiểm

Câu 15: Sự phát triển của ngành dịch vụ có tác động như thế nào đến cơ cấu kinh tế của một quốc gia?

  • A. Giảm tỷ trọng khu vực nông nghiệp
  • B. Tăng tỷ trọng khu vực dịch vụ trong GDP
  • C. Giảm tỷ trọng khu vực công nghiệp
  • D. Không làm thay đổi cơ cấu kinh tế

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng về phân bố dịch vụ trên thế giới?

  • A. Dịch vụ phân bố đồng đều trên toàn thế giới
  • B. Các nước đang phát triển tập trung nhiều trung tâm dịch vụ lớn
  • C. Các nước phát triển có mạng lưới dịch vụ đa dạng và hiện đại hơn
  • D. Dịch vụ công nghiệp chiếm tỷ trọng lớn nhất ở mọi quốc gia

Câu 17: Yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng đến sự phát triển của ngành dịch vụ?

  • A. Trình độ phát triển kinh tế
  • B. Chính sách của nhà nước
  • C. Dân số và cơ cấu dân số
  • D. Vị trí địa lý của quốc gia

Câu 18: Trong quá trình đô thị hóa, ngành dịch vụ thường có xu hướng phát triển như thế nào?

  • A. Phát triển nhanh chóng và đa dạng hóa
  • B. Phát triển chậm lại do cạnh tranh
  • C. Chỉ phát triển ở một số lĩnh vực nhất định
  • D. Không bị ảnh hưởng bởi quá trình đô thị hóa

Câu 19: Để nâng cao chất lượng dịch vụ, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Giảm giá thành dịch vụ
  • B. Nâng cao trình độ chuyên môn của người lao động
  • C. Mở rộng mạng lưới dịch vụ
  • D. Tăng cường quảng cáo dịch vụ

Câu 20: Loại hình dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Dịch vụ y tế
  • B. Dịch vụ giáo dục
  • C. Dịch vụ thương mại và tài chính
  • D. Dịch vụ văn hóa - thể thao

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa quy mô dân số và sự phát triển của ngành dịch vụ tiêu dùng.

  • A. Quy mô dân số lớn tạo ra thị trường tiêu thụ dịch vụ lớn
  • B. Quy mô dân số lớn làm giảm chất lượng dịch vụ
  • C. Quy mô dân số không ảnh hưởng đến dịch vụ tiêu dùng
  • D. Quy mô dân số nhỏ thúc đẩy dịch vụ tiêu dùng phát triển

Câu 22: Cho một ví dụ về dịch vụ công cộng mang tính thiết yếu đối với đời sống xã hội.

  • A. Dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng
  • B. Dịch vụ cung cấp nước sạch
  • C. Dịch vụ giải trí trực tuyến
  • D. Dịch vụ tư vấn tài chính cá nhân

Câu 23: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào có xu hướng chiếm tỷ trọng ngày càng cao ở các nước phát triển?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp
  • B. Dịch vụ công nghiệp
  • C. Dịch vụ tiêu dùng truyền thống
  • D. Dịch vụ tài chính, ngân hàng, công nghệ thông tin

Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành dịch vụ đến môi trường, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Hạn chế phát triển ngành dịch vụ
  • B. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch trong dịch vụ
  • C. Áp dụng công nghệ xanh và phát triển dịch vụ bền vững
  • D. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế sang nông nghiệp

Câu 25: Đánh giá vai trò của vị trí địa lý đối với sự phát triển của một trung tâm dịch vụ.

  • A. Vị trí địa lý không ảnh hưởng đến trung tâm dịch vụ
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi thu hút đầu tư và khách hàng
  • C. Vị trí địa lý chỉ quan trọng đối với dịch vụ công nghiệp
  • D. Vị trí địa lý chỉ ảnh hưởng đến dịch vụ nông nghiệp

Câu 26: So sánh đặc điểm phân bố của dịch vụ kinh doanh và dịch vụ tiêu dùng.

  • A. Cả hai đều phân bố tập trung ở vùng nông thôn
  • B. Cả hai đều phân bố đồng đều trên lãnh thổ
  • C. Dịch vụ kinh doanh tập trung ở trung tâm kinh tế, dịch vụ tiêu dùng gắn với dân cư
  • D. Dịch vụ kinh doanh gắn với dân cư, dịch vụ tiêu dùng tập trung ở trung tâm kinh tế

Câu 27: Nhân tố văn hóa - xã hội nào sau đây có thể ảnh hưởng đến sự đa dạng và đặc thù của ngành dịch vụ?

  • A. Địa hình
  • B. Khí hậu
  • C. Tài nguyên thiên nhiên
  • D. Phong tục tập quán và lối sống

Câu 28: Trong tương lai, ngành dịch vụ nào dự kiến sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ do nhu cầu xã hội ngày càng cao?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp truyền thống
  • B. Dịch vụ chăm sóc sức khỏe và người cao tuổi
  • C. Dịch vụ sản xuất công nghiệp
  • D. Dịch vụ hành chính công truyền thống

Câu 29: Để phát triển ngành dịch vụ ở vùng núi, vùng sâu vùng xa, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả kinh tế?

  • A. Tập trung phát triển dịch vụ công nghiệp nặng
  • B. Phát triển ồ ạt dịch vụ du lịch đại trà
  • C. Phát triển du lịch sinh thái và dịch vụ nông nghiệp đặc sản
  • D. Xây dựng các khu đô thị dịch vụ lớn

Câu 30: Hãy sắp xếp các bước sau theo trình tự hợp lý để phân tích tiềm năng phát triển ngành dịch vụ của một địa phương: (1) Đánh giá hiện trạng phát triển dịch vụ; (2) Xác định các nhân tố ảnh hưởng; (3) Đề xuất giải pháp phát triển; (4) Phân tích tiềm năng và lợi thế.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (2) - (4) - (1) - (3)
  • C. (4) - (1) - (2) - (3)
  • D. (3) - (4) - (1) - (2)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Dịch vụ được phân loại thành dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công. Hãy cho biết dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Ngành dịch vụ có vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại. Trong các vai trò sau, đâu là vai trò quan trọng nhất của ngành dịch vụ đối với quá trình sản xuất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành dịch vụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Dân cư đô thị có xu hướng tiêu thụ dịch vụ khác biệt so với dân cư nông thôn. Sự khác biệt chủ yếu này thể hiện ở khía cạnh nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2023: Nông nghiệp 15%, Công nghiệp 35%, Dịch vụ 50%. Biểu đồ này cho thấy đặc điểm gì về trình độ phát triển kinh tế của quốc gia đó?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Tại sao các trung tâm kinh tế lớn thường đồng thời là các trung tâm dịch vụ hàng đầu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Hình thức tổ chức lãnh thổ dịch vụ nào sau đây thường tập trung ở các vùng nông thôn, vùng sâu, vùng xa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ngành dịch vụ nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhất và có tính quốc tế hóa cao?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Để đánh giá tiềm năng phát triển dịch vụ du lịch của một địa phương, yếu tố tự nhiên nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Giả sử một quốc gia có nguồn tài nguyên du lịch biển phong phú nhưng cơ sở hạ tầng du lịch còn hạn chế. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển ngành du lịch biển ở quốc gia này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: So sánh giữa dịch vụ công và dịch vụ tư nhân, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại hình dịch vụ này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Ngành dịch vụ nào sau đây chịu ảnh hưởng LỚN NHẤT từ sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho ví dụ về một dịch vụ vừa có tính chất kinh doanh, vừa có tính chất tiêu dùng.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Sự phát triển của ngành dịch vụ có tác động như thế nào đến cơ cấu kinh tế của một quốc gia?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng về phân bố dịch vụ trên thế giới?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng đến sự phát triển của ngành dịch vụ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong quá trình đô thị hóa, ngành dịch vụ thường có xu hướng phát triển như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Để nâng cao chất lượng dịch vụ, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Loại hình dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình hội nhập kinh tế quốc tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa quy mô dân số và sự phát triển của ngành dịch vụ tiêu dùng.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho một ví dụ về dịch vụ công cộng mang tính thiết yếu đối với đời sống xã hội.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào có xu hướng chiếm tỷ trọng ngày càng cao ở các nước phát triển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành dịch vụ đến môi trường, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đánh giá vai trò của vị trí địa lý đối với sự phát triển của một trung tâm dịch vụ.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: So sánh đặc điểm phân bố của dịch vụ kinh doanh và dịch vụ tiêu dùng.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Nhân tố văn hóa - xã hội nào sau đây có thể ảnh hưởng đến sự đa dạng và đặc thù của ngành dịch vụ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong tương lai, ngành dịch vụ nào dự kiến sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ do nhu cầu xã hội ngày càng cao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để phát triển ngành dịch vụ ở vùng núi, vùng sâu vùng xa, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả kinh tế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Hãy sắp xếp các bước sau theo trình tự hợp lý để phân tích tiềm năng phát triển ngành dịch vụ của một địa phương: (1) Đánh giá hiện trạng phát triển dịch vụ; (2) Xác định các nhân tố ảnh hưởng; (3) Đề xuất giải pháp phát triển; (4) Phân tích tiềm năng và lợi thế.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Dịch vụ được phân loại thành dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công dựa trên tiêu chí chính nào sau đây?

  • A. Mức độ hiện đại hóa của dịch vụ
  • B. Đối tượng phục vụ và mục đích sử dụng
  • C. Phạm vi hoạt động của dịch vụ
  • D. Nguồn gốc hình thành và phát triển dịch vụ

Câu 2: Ngành dịch vụ nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các ngành kinh tế khác, thúc đẩy lưu thông hàng hóa và thông tin?

  • A. Y tế và giáo dục
  • B. Tài chính và ngân hàng
  • C. Du lịch và giải trí
  • D. Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của ngành dịch vụ?

  • A. Sản phẩm dịch vụ có tính hữu hình, dễ dàng lưu trữ
  • B. Chất lượng dịch vụ khó xác định và kiểm soát
  • C. Sản xuất và tiêu dùng dịch vụ thường diễn ra đồng thời
  • D. Tính đa dạng và khác biệt cao giữa các loại hình dịch vụ

Câu 4: Nhân tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ?

  • A. Vị trí địa lí tự nhiên
  • B. Tài nguyên thiên nhiên
  • C. Mức sống và thu nhập bình quân đầu người
  • D. Khí hậu và thời tiết

Câu 5: Đô thị hóa có tác động như thế nào đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ?

  • A. Làm giảm nhu cầu và quy mô thị trường dịch vụ
  • B. Thúc đẩy sự đa dạng hóa và tập trung hóa dịch vụ
  • C. Hạn chế khả năng tiếp cận và sử dụng dịch vụ của người dân
  • D. Không có tác động đáng kể đến ngành dịch vụ

Câu 6: Trong cơ cấu ngành dịch vụ hiện đại, nhóm ngành nào có xu hướng phát triển nhanh và chiếm tỷ trọng ngày càng cao?

  • A. Dịch vụ kinh doanh
  • B. Dịch vụ tiêu dùng thiết yếu
  • C. Dịch vụ công truyền thống
  • D. Dịch vụ nông nghiệp

Câu 7: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường tập trung ở các khu vực nông thôn và phục vụ trực tiếp cho sản xuất nông nghiệp?

  • A. Dịch vụ tài chính ngân hàng quốc tế
  • B. Dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng cao cấp
  • C. Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông
  • D. Dịch vụ cung cấp vật tư nông nghiệp và thú y

Câu 8: Sự phát triển của ngành du lịch có tác động tích cực đến ngành dịch vụ nào sau đây?

  • A. Dịch vụ sản xuất công nghiệp
  • B. Dịch vụ lưu trú và ăn uống
  • C. Dịch vụ khai thác khoáng sản
  • D. Dịch vụ trồng trọt và chăn nuôi

Câu 9: Quốc gia nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP, phản ánh trình độ phát triển kinh tế cao?

  • A. Việt Nam
  • B. Ấn Độ
  • C. Hoa Kỳ
  • D. Nigeria

Câu 10: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để nâng cao chất lượng dịch vụ công?

  • A. Đơn giản hóa thủ tục hành chính
  • B. Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin
  • C. Nâng cao trình độ chuyên môn và đạo đức công vụ
  • D. Giảm đầu tư công và thu hẹp quy mô dịch vụ

Câu 11: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ngành dịch vụ nào có vai trò ngày càng quan trọng trong việc thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Dịch vụ giáo dục và đào tạo
  • B. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và thương mại quốc tế
  • C. Dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe
  • D. Dịch vụ văn hóa và giải trí

Câu 12: Yếu tố nào sau đây có thể hạn chế sự phát triển của ngành dịch vụ ở một địa phương?

  • A. Dân số trẻ và năng động
  • B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông và thông tin liên lạc kém phát triển
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư và phát triển dịch vụ

Câu 13: Loại hình dịch vụ nào sau đây thể hiện rõ nhất tính "vô hình" (intangibility) của sản phẩm dịch vụ?

  • A. Tư vấn tài chính
  • B. Vận chuyển hàng hóa
  • C. Bán lẻ thực phẩm
  • D. Sửa chữa điện tử

Câu 14: Tại sao các trung tâm thương mại lớn thường được xây dựng ở các đô thị lớn?

  • A. Chi phí xây dựng và thuê đất ở đô thị rẻ hơn
  • B. Nhu cầu tiêu dùng và sức mua của dân cư đô thị cao
  • C. Giao thông ở đô thị ít bị ùn tắc hơn nông thôn
  • D. Chính sách ưu đãi phát triển thương mại ở đô thị nhiều hơn

Câu 15: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ công ích, do nhà nước hoặc các tổ chức phi lợi nhuận cung cấp?

  • A. Dịch vụ quảng cáo và marketing
  • B. Dịch vụ bảo hiểm thương mại
  • C. Dịch vụ viễn thông di động
  • D. Dịch vụ thu gom và xử lý rác thải (vệ sinh môi trường)

Câu 16: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông đã tạo ra sự thay đổi lớn trong ngành dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp
  • B. Dịch vụ y tế
  • C. Dịch vụ thương mại (đặc biệt là bán lẻ và giao dịch trực tuyến)
  • D. Dịch vụ giáo dục truyền thống

Câu 17: Hình thức tổ chức lãnh thổ dịch vụ nào sau đây thể hiện sự tập trung cao độ các hoạt động dịch vụ tại một khu vực nhất định?

  • A. Trung tâm dịch vụ
  • B. Mạng lưới dịch vụ phân tán
  • C. Hành lang dịch vụ
  • D. Cụm dịch vụ chuyên ngành

Câu 18: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2023: Nông nghiệp 15%, Công nghiệp 35%, Dịch vụ 50%. Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu kinh tế của quốc gia này?

  • A. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp
  • B. Nền kinh tế có ngành dịch vụ đóng vai trò chủ đạo
  • C. Nền kinh tế đang trong giai đoạn công nghiệp hóa mạnh mẽ
  • D. Nền kinh tế phát triển cân bằng giữa các khu vực

Câu 19: Để phát triển ngành dịch vụ ở vùng núi, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tập trung phát triển công nghiệp chế biến
  • B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên khoáng sản
  • C. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và du lịch
  • D. Khuyến khích xuất khẩu lao động sang các nước phát triển

Câu 20: Ngành dịch vụ nào sau đây có tính chất "phi vật chất" cao nhất và khó định lượng nhất về chất lượng?

  • A. Vận tải hành khách
  • B. Bán lẻ hàng hóa
  • C. Dịch vụ ngân hàng
  • D. Giáo dục và đào tạo

Câu 21: Trong các nhân tố tự nhiên, yếu tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố của các dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng biển?

  • A. Địa hình núi cao
  • B. Khí hậu và tài nguyên du lịch biển (bãi biển, sinh vật biển)
  • C. Sông ngòi và hồ nước
  • D. Đất đai màu mỡ

Câu 22: So sánh giữa dịch vụ kinh doanh và dịch vụ tiêu dùng, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Quy mô và phạm vi hoạt động
  • B. Mức độ chuyên môn hóa
  • C. Mục đích sử dụng và đối tượng phục vụ
  • D. Giá trị gia tăng kinh tế

Câu 23: Cho tình huống: Một công ty sản xuất ô tô mở rộng mạng lưới đại lý và trung tâm bảo dưỡng trên toàn quốc. Hoạt động này thuộc loại hình dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ hỗ trợ sản xuất
  • B. Dịch vụ tiêu dùng cá nhân
  • C. Dịch vụ công cộng
  • D. Dịch vụ tài chính

Câu 24: Để đánh giá tiềm năng phát triển dịch vụ của một vùng, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Diện tích lãnh thổ
  • B. Nhu cầu thị trường và khả năng chi trả của người dân
  • C. Số lượng lao động
  • D. Mật độ dân số

Câu 25: Dịch vụ nào sau đây có xu hướng phân bố rộng khắp, phục vụ nhu cầu hàng ngày của người dân ở mọi khu vực?

  • A. Dịch vụ tài chính quốc tế
  • B. Dịch vụ hàng không
  • C. Dịch vụ bán lẻ hàng hóa thiết yếu (chợ, cửa hàng tạp hóa)
  • D. Dịch vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Câu 26: Trong quá trình phát triển kinh tế, vai trò của ngành dịch vụ thường thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm dần và thu hẹp phạm vi
  • B. Ổn định và không thay đổi
  • C. Phụ thuộc vào ngành nông nghiệp
  • D. Ngày càng tăng lên và trở thành khu vực kinh tế chủ đạo

Câu 27: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành dịch vụ đến môi trường, giải pháp nào sau đây là hiệu quả?

  • A. Phát triển các loại hình dịch vụ xanh, thân thiện với môi trường
  • B. Hạn chế phát triển các ngành dịch vụ có liên quan đến tài nguyên
  • C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế sang khu vực nông nghiệp
  • D. Giảm thiểu nhu cầu sử dụng dịch vụ của người dân

Câu 28: Yếu tố văn hóa - lịch sử có ảnh hưởng rõ rệt đến sự phát triển của ngành dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ vận tải hàng hóa
  • B. Dịch vụ du lịch văn hóa và di sản
  • C. Dịch vụ tài chính ngân hàng
  • D. Dịch vụ y tế và giáo dục

Câu 29: Trong tương lai, ngành dịch vụ nào dự kiến sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ nhờ xu hướng số hóa và tự động hóa?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp truyền thống
  • B. Dịch vụ sản xuất công nghiệp
  • C. Dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ trực tuyến
  • D. Dịch vụ khai thác khoáng sản

Câu 30: Để thúc đẩy ngành dịch vụ phát triển bền vững, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

  • A. Yếu tố kinh tế và công nghệ
  • B. Yếu tố xã hội và văn hóa
  • C. Yếu tố môi trường và tự nhiên
  • D. Yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Dịch vụ được phân loại thành dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công dựa trên tiêu chí chính nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Ngành dịch vụ nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các ngành kinh tế khác, thúc đẩy lưu thông hàng hóa và thông tin?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc điểm chung của ngành dịch vụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Nhân tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Đô thị hóa có tác động như thế nào đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong cơ cấu ngành dịch vụ hiện đại, nhóm ngành nào có xu hướng phát triển nhanh và chiếm tỷ trọng ngày càng cao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường tập trung ở các khu vực nông thôn và phục vụ trực tiếp cho sản xuất nông nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Sự phát triển của ngành du lịch có tác động tích cực đến ngành dịch vụ nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Quốc gia nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP, phản ánh trình độ phát triển kinh tế cao?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Biện pháp nào sau đây *không* phù hợp để nâng cao chất lượng dịch vụ công?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ngành dịch vụ nào có vai trò ngày càng quan trọng trong việc thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Yếu tố nào sau đây có thể *hạn chế* sự phát triển của ngành dịch vụ ở một địa phương?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Loại hình dịch vụ nào sau đây thể hiện rõ nhất tính 'vô hình' (intangibility) của sản phẩm dịch vụ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Tại sao các trung tâm thương mại lớn thường được xây dựng ở các đô thị lớn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ công ích, do nhà nước hoặc các tổ chức phi lợi nhuận cung cấp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông đã tạo ra sự thay đổi lớn trong ngành dịch vụ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Hình thức tổ chức lãnh thổ dịch vụ nào sau đây thể hiện sự tập trung cao độ các hoạt động dịch vụ tại một khu vực nhất định?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2023: Nông nghiệp 15%, Công nghiệp 35%, Dịch vụ 50%. Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu kinh tế của quốc gia này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Để phát triển ngành dịch vụ ở vùng núi, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Ngành dịch vụ nào sau đây có tính chất 'phi vật chất' cao nhất và khó định lượng nhất về chất lượng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong các nhân tố tự nhiên, yếu tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố của các dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng biển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: So sánh giữa dịch vụ kinh doanh và dịch vụ tiêu dùng, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho tình huống: Một công ty sản xuất ô tô mở rộng mạng lưới đại lý và trung tâm bảo dưỡng trên toàn quốc. Hoạt động này thuộc loại hình dịch vụ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để đánh giá tiềm năng phát triển dịch vụ của một vùng, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Dịch vụ nào sau đây có xu hướng phân bố rộng khắp, phục vụ nhu cầu hàng ngày của người dân ở mọi khu vực?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong quá trình phát triển kinh tế, vai trò của ngành dịch vụ thường thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành dịch vụ đến môi trường, giải pháp nào sau đây là hiệu quả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Yếu tố văn hóa - lịch sử có ảnh hưởng rõ rệt đến sự phát triển của ngành dịch vụ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong tương lai, ngành dịch vụ nào dự kiến sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ nhờ xu hướng số hóa và tự động hóa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để thúc đẩy ngành dịch vụ phát triển bền vững, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm dịch vụ nào đóng vai trò cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng, đảm bảo hàng hóa lưu thông hiệu quả trong nền kinh tế?

  • A. Dịch vụ kinh doanh
  • B. Dịch vụ tiêu dùng
  • C. Dịch vụ công
  • D. Dịch vụ cá nhân

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phản ánh vai trò của ngành dịch vụ đối với quá trình đô thị hóa?

  • A. Tạo ra nhiều việc làm, thu hút lực lượng lao động đến đô thị
  • B. Nâng cao chất lượng cuộc sống đô thị thông qua các tiện ích
  • C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế đô thị
  • D. Cung cấp nguồn nguyên liệu đầu vào cho sản xuất công nghiệp

Câu 3: Xét về đặc điểm kinh tế, ngành dịch vụ có tính chất linh hoạt cao thể hiện ở điểm nào?

  • A. Quy trình sản xuất dịch vụ được tiêu chuẩn hóa cao
  • B. Dễ dàng thay đổi, điều chỉnh để đáp ứng nhu cầu thị trường
  • C. Chiếm tỷ trọng vốn đầu tư lớn, thời gian hoàn vốn chậm
  • D. Ít chịu ảnh hưởng bởi yếu tố mùa vụ và biến động kinh tế

Câu 4: Nhân tố nào sau đây thuộc về điều kiện kinh tế - xã hội, có tác động mạnh mẽ nhất đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ?

  • A. Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên
  • B. Chính sách phát triển của nhà nước
  • C. Trình độ phát triển kinh tế và thu nhập dân cư
  • D. Mật độ dân số và cơ cấu tuổi

Câu 5: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường tập trung phát triển ở các khu vực nông thôn, vùng sâu vùng xa?

  • A. Dịch vụ tài chính ngân hàng
  • B. Dịch vụ thương mại bán lẻ quy mô nhỏ
  • C. Dịch vụ du lịch sinh thái cao cấp
  • D. Dịch vụ vận tải hàng không quốc tế

Câu 6: Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, ngành dịch vụ Việt Nam đang đối mặt với thách thức lớn nào?

  • A. Thiếu nguồn vốn đầu tư phát triển hạ tầng dịch vụ
  • B. Rào cản ngôn ngữ và khác biệt văn hóa
  • C. Sự biến động của thị trường thế giới
  • D. Năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp dịch vụ còn yếu

Câu 7: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho ngành dịch vụ ở Việt Nam?

  • A. Đổi mới chương trình đào tạo theo hướng thực hành, gắn với nhu cầu thị trường
  • B. Tăng cường liên kết giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp dịch vụ
  • C. Tăng cường sử dụng lao động phổ thông, giảm yêu cầu về trình độ chuyên môn
  • D. Khuyến khích đào tạo lại và đào tạo thường xuyên cho người lao động

Câu 8: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2023. Nếu tỷ trọng ngành dịch vụ chiếm 65%, điều này phản ánh trình độ phát triển kinh tế của quốc gia đó như thế nào?

  • A. Quốc gia có trình độ phát triển kinh tế tương đối cao, hướng dịch vụ
  • B. Quốc gia có nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu
  • C. Quốc gia có nền kinh tế công nghiệp mới nổi
  • D. Quốc gia có nền kinh tế kém phát triển, phụ thuộc vào khai thác tài nguyên

Câu 9: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của ngành dịch vụ trong việc nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp?

  • A. Xây dựng các nhà máy chế biến nông sản quy mô lớn
  • B. Phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ tưới tiêu
  • C. Cung cấp thông tin thị trường nông sản và dự báo thời tiết cho nông dân
  • D. Đầu tư vào nghiên cứu giống cây trồng và vật nuôi mới

Câu 10: Ngành dịch vụ nào sau đây chịu ảnh hưởng ít nhất bởi yếu tố mùa vụ?

  • A. Du lịch biển
  • B. Vận tải hành khách đường bộ
  • C. Dịch vụ vui chơi giải trí ngoài trời
  • D. Dịch vụ tài chính ngân hàng

Câu 11: Xu hướng phát triển nào đang diễn ra mạnh mẽ trong ngành dịch vụ hiện nay, đặc biệt là ở các nước phát triển?

  • A. Tăng cường sử dụng lao động thủ công trong dịch vụ
  • B. Ứng dụng công nghệ số và phát triển dịch vụ trực tuyến
  • C. Tập trung vào phát triển các dịch vụ truyền thống
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào yếu tố con người trong cung ứng dịch vụ

Câu 12: Đô thị lớn thường là trung tâm dịch vụ đa dạng và quy mô lớn, ngoại trừ loại hình dịch vụ nào sau đây?

  • A. Dịch vụ tài chính, ngân hàng
  • B. Dịch vụ y tế, giáo dục chất lượng cao
  • C. Dịch vụ khai thác khoáng sản
  • D. Dịch vụ thương mại quốc tế

Câu 13: Trong các loại hình dịch vụ công, hoạt động nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo trật tự xã hội và an ninh quốc gia?

  • A. Hành chính công và an ninh quốc phòng
  • B. Giáo dục và y tế công lập
  • C. Vệ sinh môi trường đô thị
  • D. Văn hóa, thể thao công cộng

Câu 14: Phân tích mối quan hệ giữa quy mô dân số và sự phát triển ngành dịch vụ tiêu dùng. Quy mô dân số lớn thường dẫn đến điều gì?

  • A. Giảm nhu cầu về dịch vụ tiêu dùng
  • B. Tăng nhu cầu và đa dạng hóa dịch vụ tiêu dùng
  • C. Hạn chế sự phát triển của dịch vụ tiêu dùng
  • D. Không ảnh hưởng đến dịch vụ tiêu dùng

Câu 15: Cho ví dụ về một dịch vụ vừa thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh, vừa thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng.

  • A. Giáo dục
  • B. Y tế
  • C. Vận tải
  • D. Hành chính công

Câu 16: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến chất lượng và hiệu quả của dịch vụ?

  • A. Vốn đầu tư
  • B. Nguồn nhân lực
  • C. Cơ sở vật chất kỹ thuật
  • D. Chính sách nhà nước

Câu 17: Để phát triển ngành du lịch bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tập trung khai thác tối đa tiềm năng du lịch
  • B. Xây dựng nhiều cơ sở lưu trú cao cấp
  • C. Đẩy mạnh quảng bá du lịch trên toàn cầu
  • D. Phát triển du lịch gắn với bảo vệ tài nguyên và môi trường

Câu 18: So sánh đặc điểm phân bố của dịch vụ công và dịch vụ tiêu dùng ở đô thị. Dịch vụ công thường phân bố như thế nào?

  • A. Phân bố rộng khắp, phục vụ toàn bộ dân cư
  • B. Tập trung ở khu vực trung tâm đô thị
  • C. Phân bố theo các trục giao thông chính
  • D. Chỉ tập trung ở khu vực ngoại ô

Câu 19: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ngành dịch vụ nào có vai trò ngày càng quan trọng trong việc kết nối các quốc gia và nền kinh tế?

  • A. Y tế
  • B. Tài chính, ngân hàng và thông tin liên lạc
  • C. Giáo dục
  • D. Vận tải hành khách

Câu 20: Phân tích tác động của quá trình công nghiệp hóa đến sự phát triển ngành dịch vụ. Công nghiệp hóa thường thúc đẩy dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ y tế
  • B. Dịch vụ giáo dục
  • C. Dịch vụ kinh doanh
  • D. Dịch vụ vui chơi giải trí

Câu 21: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành dịch vụ đến môi trường, cần áp dụng giải pháp nào sau đây?

  • A. Ứng dụng công nghệ xanh và thân thiện môi trường
  • B. Mở rộng quy mô các ngành dịch vụ
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • D. Giảm chi phí đầu tư vào ngành dịch vụ

Câu 22: Loại hình dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa, lịch sử của một quốc gia?

  • A. Vận tải
  • B. Tài chính
  • C. Y tế
  • D. Du lịch văn hóa và dịch vụ văn hóa

Câu 23: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa ngành dịch vụ và chất lượng cuộc sống dân cư?

  • A. Dịch vụ không ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống
  • B. Dịch vụ phát triển góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống
  • C. Phát triển dịch vụ làm giảm chất lượng cuộc sống
  • D. Chất lượng cuộc sống quyết định sự phát triển dịch vụ

Câu 24: Cho một ví dụ về dịch vụ công nghệ thông tin đóng vai trò hỗ trợ cho ngành dịch vụ khác.

  • A. Dịch vụ ngân hàng trực tuyến
  • B. Dịch vụ giáo dục trực tuyến
  • C. Ứng dụng đặt xe trực tuyến
  • D. Mạng xã hội

Câu 25: Khu vực dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu kinh tế của nhóm quốc gia nào trên thế giới?

  • A. Các nước đang phát triển ở châu Phi
  • B. Các nước có nền kinh tế nông nghiệp
  • C. Các nước công nghiệp mới nổi ở châu Á
  • D. Các nước phát triển ở Bắc Mỹ và Tây Âu

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của ngành dịch vụ?

  • A. Tính vô hình, không tồn kho
  • B. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất
  • C. Tính đa dạng và phức tạp
  • D. Tính linh hoạt và dễ thay đổi

Câu 27: Trong các nhân tố tự nhiên, yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc phát triển một số loại hình dịch vụ đặc thù như du lịch biển, du lịch sinh thái?

  • A. Địa hình
  • B. Khoáng sản
  • C. Khí hậu và cảnh quan thiên nhiên
  • D. Sông ngòi, hồ

Câu 28: Để đánh giá tiềm năng phát triển dịch vụ của một địa phương, cần xem xét tổng hợp các yếu tố nào?

  • A. Chỉ yếu tố tự nhiên
  • B. Chỉ yếu tố kinh tế - xã hội
  • C. Chỉ cơ sở hạ tầng
  • D. Tổng hợp các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội và cơ sở hạ tầng

Câu 29: Giả sử một quốc gia có cơ cấu kinh tế chủ yếu là nông nghiệp. Theo thời gian, khi kinh tế phát triển, cơ cấu ngành dịch vụ sẽ có xu hướng biến đổi như thế nào?

  • A. Giảm tỷ trọng
  • B. Tăng tỷ trọng
  • C. Không thay đổi
  • D. Dao động không ổn định

Câu 30: Trong tương lai, ngành dịch vụ Việt Nam cần tập trung phát triển những loại hình dịch vụ nào để đáp ứng yêu cầu của nền kinh tế số và hội nhập quốc tế?

  • A. Dịch vụ du lịch truyền thống
  • B. Dịch vụ nông nghiệp
  • C. Dịch vụ công nghệ thông tin, tài chính, logistics
  • D. Dịch vụ thủ công mỹ nghệ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm dịch vụ nào đóng vai trò cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng, đảm bảo hàng hóa lưu thông hiệu quả trong nền kinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây *không* phản ánh vai trò của ngành dịch vụ đối với quá trình đô thị hóa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xét về đặc điểm kinh tế, ngành dịch vụ có tính chất linh hoạt cao thể hiện ở điểm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Nhân tố nào sau đây thuộc về điều kiện kinh tế - xã hội, có tác động *mạnh mẽ nhất* đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường tập trung phát triển ở các khu vực nông thôn, vùng sâu vùng xa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, ngành dịch vụ Việt Nam đang đối mặt với thách thức lớn nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Biện pháp nào sau đây *không* phù hợp để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho ngành dịch vụ ở Việt Nam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2023. Nếu tỷ trọng ngành dịch vụ chiếm 65%, điều này phản ánh trình độ phát triển kinh tế của quốc gia đó như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của ngành dịch vụ trong việc nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Ngành dịch vụ nào sau đây chịu ảnh hưởng *ít nhất* bởi yếu tố mùa vụ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Xu hướng phát triển nào đang diễn ra mạnh mẽ trong ngành dịch vụ hiện nay, đặc biệt là ở các nước phát triển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Đô thị lớn thường là trung tâm dịch vụ đa dạng và quy mô lớn, *ngoại trừ* loại hình dịch vụ nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong các loại hình dịch vụ công, hoạt động nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo trật tự xã hội và an ninh quốc gia?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phân tích mối quan hệ giữa quy mô dân số và sự phát triển ngành dịch vụ tiêu dùng. Quy mô dân số lớn thường dẫn đến điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho ví dụ về một dịch vụ vừa thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh, vừa thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Yếu tố nào sau đây có vai trò *quyết định* đến chất lượng và hiệu quả của dịch vụ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Để phát triển ngành du lịch bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: So sánh đặc điểm phân bố của dịch vụ công và dịch vụ tiêu dùng ở đô thị. Dịch vụ công thường phân bố như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ngành dịch vụ nào có vai trò ngày càng quan trọng trong việc kết nối các quốc gia và nền kinh tế?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phân tích tác động của quá trình công nghiệp hóa đến sự phát triển ngành dịch vụ. Công nghiệp hóa thường thúc đẩy dịch vụ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành dịch vụ đến môi trường, cần áp dụng giải pháp nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Loại hình dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa, lịch sử của một quốc gia?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Nhận định nào sau đây *đúng* về mối quan hệ giữa ngành dịch vụ và chất lượng cuộc sống dân cư?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho một ví dụ về dịch vụ công nghệ thông tin đóng vai trò hỗ trợ cho ngành dịch vụ khác.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Khu vực dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu kinh tế của nhóm quốc gia nào trên thế giới?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc điểm chung của ngành dịch vụ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong các nhân tố tự nhiên, yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc phát triển một số loại hình dịch vụ đặc thù như du lịch biển, du lịch sinh thái?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để đánh giá tiềm năng phát triển dịch vụ của một địa phương, cần xem xét *tổng hợp* các yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Giả sử một quốc gia có cơ cấu kinh tế chủ yếu là nông nghiệp. Theo thời gian, khi kinh tế phát triển, cơ cấu ngành dịch vụ sẽ có xu hướng biến đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong tương lai, ngành dịch vụ Việt Nam cần tập trung phát triển những loại hình dịch vụ nào để đáp ứng yêu cầu của nền kinh tế số và hội nhập quốc tế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Dịch vụ có vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, không chỉ đáp ứng nhu cầu tiêu dùng mà còn thúc đẩy các ngành kinh tế khác. Trong các vai trò sau, đâu là vai trò KHÔNG trực tiếp thể hiện sự thúc đẩy của dịch vụ đối với các ngành sản xuất vật chất?

  • A. Cung cấp nguyên liệu đầu vào và thị trường tiêu thụ cho sản xuất nông nghiệp và công nghiệp.
  • B. Hỗ trợ vận chuyển, lưu thông hàng hóa, giảm chi phí và tăng hiệu quả sản xuất.
  • C. Cung cấp các dịch vụ tài chính, tín dụng, bảo hiểm giúp các ngành sản xuất giảm thiểu rủi ro và mở rộng đầu tư.
  • D. Nâng cao chất lượng cuộc sống và mức sống dân cư, tạo ra xã hội văn minh.

Câu 2: Xét về đặc điểm kinh tế, ngành dịch vụ có tính "vô hình" khác biệt so với sản xuất nông nghiệp và công nghiệp. Tính vô hình của dịch vụ thể hiện rõ nhất ở điểm nào sau đây?

  • A. Sản phẩm dịch vụ có thể lưu kho, tích trữ để sử dụng dần.
  • B. Giá trị của dịch vụ khó định lượng và đánh giá trước khi tiêu dùng.
  • C. Quy trình sản xuất dịch vụ thường kéo dài và phức tạp hơn.
  • D. Dịch vụ ít chịu ảnh hưởng bởi yếu tố tự nhiên so với nông nghiệp.

Câu 3: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm dịch vụ tiêu dùng có xu hướng phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây, do đặc điểm về nhu cầu và mức sống?

  • A. Đô thị và các vùng kinh tế phát triển.
  • B. Khu vực nông thôn và miền núi.
  • C. Các vùng ven biển và hải đảo.
  • D. Khu vực khai thác khoáng sản tập trung.

Câu 4: Nhân tố "vị trí địa lí" ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ theo nhiều cách khác nhau. Trong các hoạt động dịch vụ sau, hoạt động nào chịu ảnh hưởng RÕ RỆT nhất từ vị trí địa lí?

  • A. Dịch vụ giáo dục và đào tạo.
  • B. Dịch vụ tài chính - ngân hàng.
  • C. Dịch vụ vận tải và logistics.
  • D. Dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe.

Câu 5: Sự phát triển của ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển thường có đặc điểm khác biệt so với các nước phát triển. Đâu là đặc điểm THƯỜNG THẤY ở ngành dịch vụ các nước đang phát triển?

  • A. Cơ cấu dịch vụ đa dạng, hiện đại với tỉ trọng cao của dịch vụ cao cấp.
  • B. Tỉ trọng dịch vụ trong GDP còn thấp, cơ cấu dịch vụ chưa hoàn thiện.
  • C. Mạng lưới dịch vụ phân bố đồng đều trên khắp lãnh thổ.
  • D. Chất lượng dịch vụ cao, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.

Câu 6: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2020, trong đó ngành dịch vụ chiếm 65%, công nghiệp - xây dựng 25%, nông - lâm - ngư nghiệp 10%. Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về trình độ phát triển kinh tế và cơ cấu dịch vụ của quốc gia này?

  • A. Quốc gia có trình độ phát triển kinh tế khá cao, ngành dịch vụ đóng vai trò chủ đạo.
  • B. Quốc gia có nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu, dịch vụ chưa phát triển.
  • C. Quốc gia đang trong giai đoạn công nghiệp hóa, dịch vụ còn hạn chế.
  • D. Cơ cấu kinh tế cân bằng giữa các khu vực, dịch vụ phát triển ổn định.

Câu 7: Đô thị hóa có tác động mạnh mẽ đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ. Tác động NÀO sau đây là hệ quả TRỰC TIẾP và quan trọng nhất của đô thị hóa đối với dịch vụ?

  • A. Giao thông vận tải phát triển, kết nối đô thị và nông thôn.
  • B. Ô nhiễm môi trường gia tăng, ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ.
  • C. Nhu cầu dịch vụ đa dạng và tăng mạnh, tạo thị trường lớn cho dịch vụ.
  • D. Lao động dịch vụ chuyển dịch từ nông thôn ra thành thị.

Câu 8: Trong các nhóm dịch vụ sau, nhóm nào thường được coi là "xương sống" của nền kinh tế, có vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ và thúc đẩy tất cả các ngành kinh tế khác?

  • A. Dịch vụ du lịch và giải trí.
  • B. Dịch vụ y tế và giáo dục.
  • C. Dịch vụ hành chính công.
  • D. Dịch vụ kinh doanh (tài chính, vận tải, thông tin liên lạc).

Câu 9: Xét về yếu tố "thị trường", quy mô và sức mua của thị trường có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển dịch vụ. Loại hình dịch vụ nào sau đây chịu ảnh hưởng NHIỀU NHẤT bởi quy mô và sức mua của thị trường?

  • A. Dịch vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ.
  • B. Dịch vụ bán lẻ và thương mại.
  • C. Dịch vụ tư vấn pháp lý.
  • D. Dịch vụ bảo hiểm.

Câu 10: Chính sách của nhà nước có thể tác động mạnh mẽ đến sự phát triển ngành dịch vụ. Chính sách nào sau đây KHÔNG trực tiếp thúc đẩy sự phát triển của ngành dịch vụ?

  • A. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông, thông tin liên lạc.
  • B. Ưu đãi về thuế và tín dụng cho các doanh nghiệp dịch vụ.
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để xuất khẩu.
  • D. Mở cửa thị trường, thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực dịch vụ.

Câu 11: Trong quá trình hội nhập quốc tế, ngành dịch vụ của một quốc gia có thể chịu tác động từ nhiều khía cạnh. Đâu là cơ hội LỚN NHẤT mà hội nhập quốc tế mang lại cho ngành dịch vụ?

  • A. Tiếp cận thị trường quốc tế rộng lớn, mở rộng phạm vi hoạt động.
  • B. Gia tăng cạnh tranh, gây áp lực lên các doanh nghiệp dịch vụ trong nước.
  • C. Phụ thuộc nhiều hơn vào nguồn vốn và công nghệ nước ngoài.
  • D. Nguy cơ mất bản sắc văn hóa dân tộc trong lĩnh vực dịch vụ.

Câu 12: Xét về khía cạnh "lao động", ngành dịch vụ có đặc điểm sử dụng lao động khác biệt so với nông nghiệp và công nghiệp. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với lao động trong ngành dịch vụ?

  • A. Đòi hỏi trình độ chuyên môn và kỹ năng mềm đa dạng.
  • B. Cơ cấu lao động phức tạp, bao gồm cả lao động giản đơn và lao động kỹ thuật cao.
  • C. Tính chất công việc linh hoạt, có thể bán thời gian hoặc theo ca.
  • D. Chủ yếu sử dụng lao động phổ thông, ít đòi hỏi kỹ năng chuyên biệt.

Câu 13: Cho tình huống: Một khu vực có tiềm năng du lịch biển lớn nhưng cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế, dân cư thưa thớt và mức sống chưa cao. Loại hình dịch vụ nào sau đây nên được ƯU TIÊN phát triển ban đầu để khai thác tiềm năng du lịch?

  • A. Dịch vụ tài chính - ngân hàng cao cấp.
  • B. Dịch vụ lưu trú và ăn uống bình dân.
  • C. Dịch vụ vui chơi giải trí phức hợp.
  • D. Dịch vụ tư vấn đầu tư bất động sản du lịch.

Câu 14: Mạng lưới giao thông vận tải có vai trò quan trọng trong việc phân bố và phát triển ngành dịch vụ. Tuyến giao thông nào sau đây có tác động LỚN NHẤT đến việc mở rộng không gian và tăng cường tính liên kết của mạng lưới dịch vụ?

  • A. Đường bộ.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường hàng không.
  • D. Đường thủy nội địa.

Câu 15: Văn hóa và lối sống của dân cư có ảnh hưởng đến nhu cầu và cơ cấu dịch vụ. Ở các quốc gia có truyền thống văn hóa phương Đông, loại hình dịch vụ nào sau đây có thể phát triển MẠNH MẼ hơn so với các nước phương Tây?

  • A. Dịch vụ thể thao mạo hiểm.
  • B. Dịch vụ tư vấn tài chính cá nhân.
  • C. Dịch vụ chăm sóc thú cưng.
  • D. Dịch vụ du lịch tâm linh và lễ hội truyền thống.

Câu 16: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) đã tạo ra cuộc cách mạng trong ngành dịch vụ. Tác động NÀO sau đây là ĐÚNG NHẤT về vai trò của ICT đối với ngành dịch vụ?

  • A. Tăng năng suất, đa dạng hóa loại hình, mở rộng phạm vi và nâng cao chất lượng dịch vụ.
  • B. Giảm chi phí lao động, thay thế con người bằng máy móc trong dịch vụ.
  • C. Làm giảm tính cá nhân hóa và tương tác trực tiếp trong dịch vụ.
  • D. Gây ra tình trạng thất nghiệp gia tăng trong ngành dịch vụ truyền thống.

Câu 17: Trong phân loại dịch vụ theo mục đích sử dụng, dịch vụ "giáo dục" thuộc nhóm nào sau đây?

  • A. Dịch vụ kinh doanh.
  • B. Dịch vụ tiêu dùng.
  • C. Dịch vụ công.
  • D. Dịch vụ sản xuất.

Câu 18: So sánh đặc điểm phân bố dịch vụ giữa khu vực thành thị và nông thôn. Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về sự khác biệt này?

  • A. Dịch vụ ở nông thôn đa dạng và hiện đại hơn thành thị.
  • B. Mạng lưới dịch vụ phân bố đồng đều ở cả thành thị và nông thôn.
  • C. Thành thị tập trung các dịch vụ cao cấp, đa dạng, nông thôn dịch vụ đơn giản, hạn chế.
  • D. Chất lượng dịch vụ ở nông thôn thường cao hơn thành thị do ít ô nhiễm.

Câu 19: Để đánh giá trình độ phát triển ngành dịch vụ của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

  • A. Tổng số lao động trong ngành dịch vụ.
  • B. Tỉ trọng ngành dịch vụ trong GDP.
  • C. Mật độ mạng lưới dịch vụ trên diện tích lãnh thổ.
  • D. Số lượng các doanh nghiệp dịch vụ.

Câu 20: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động của một quốc gia năm 2022, trong đó ngành dịch vụ chiếm 45%, công nghiệp - xây dựng 35%, nông - lâm - ngư nghiệp 20%. So với cơ cấu GDP ở Câu 6, điều này cho thấy đặc điểm gì về ngành dịch vụ của quốc gia này?

  • A. Ngành dịch vụ sử dụng ít lao động nhưng tạo ra giá trị kinh tế lớn.
  • B. Ngành dịch vụ đóng góp chính vào GDP nhưng sử dụng ít lao động.
  • C. Ngành dịch vụ có năng suất lao động cao hơn các ngành khác.
  • D. Ngành dịch vụ sử dụng nhiều lao động nhưng đóng góp vào GDP chưa tương xứng.

Câu 21: Yếu tố "tài nguyên du lịch" có vai trò quan trọng trong phát triển ngành dịch vụ du lịch. Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Bãi biển đẹp.
  • B. Di tích lịch sử.
  • C. Lễ hội văn hóa.
  • D. Công trình kiến trúc độc đáo.

Câu 22: Trong các ngành dịch vụ sau, ngành nào có xu hướng phân bố rộng khắp, phục vụ nhu cầu hàng ngày của dân cư ở mọi khu vực?

  • A. Dịch vụ tài chính quốc tế.
  • B. Dịch vụ hàng không.
  • C. Dịch vụ thương mại bán lẻ.
  • D. Dịch vụ nghiên cứu vũ trụ.

Câu 23: Để nâng cao chất lượng và hiệu quả của ngành dịch vụ, giải pháp nào sau đây được coi là QUAN TRỌNG NHẤT trong bối cảnh hiện nay?

  • A. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng công nghiệp.
  • B. Hạn chế nhập khẩu các sản phẩm dịch vụ từ nước ngoài.
  • C. Giảm thuế cho các doanh nghiệp sản xuất.
  • D. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong dịch vụ.

Câu 24: Trong các trung tâm dịch vụ lớn trên thế giới, các thành phố toàn cầu (global cities) thường tập trung các loại hình dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Dịch vụ tài chính, ngân hàng, tư vấn quốc tế.
  • C. Dịch vụ sản xuất công nghiệp phụ trợ.
  • D. Dịch vụ du lịch sinh thái cộng đồng.

Câu 25: Xu hướng "số hóa" đang diễn ra mạnh mẽ trong ngành dịch vụ, tạo ra nhiều hình thức dịch vụ mới. Hình thức dịch vụ nào sau đây là KẾT QUẢ trực tiếp của xu hướng số hóa?

  • A. Dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng.
  • B. Dịch vụ vận tải đường sắt cao tốc.
  • C. Dịch vụ thương mại điện tử.
  • D. Dịch vụ y tế dự phòng.

Câu 26: Xét về tính chất "không đồng nhất" của dịch vụ, điều này có nghĩa là gì?

  • A. Chất lượng dịch vụ luôn ổn định và không thay đổi theo thời gian.
  • B. Chất lượng dịch vụ có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà cung cấp, thời điểm, địa điểm và khách hàng.
  • C. Giá cả dịch vụ được niêm yết cố định và không thể thương lượng.
  • D. Quy trình cung cấp dịch vụ được chuẩn hóa và giống nhau ở mọi nơi.

Câu 27: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến dịch vụ, yếu tố nào sau đây quyết định trực tiếp đến CƠ CẤU và LOẠI HÌNH dịch vụ?

  • A. Trình độ phát triển kinh tế.
  • B. Quy mô dân số.
  • C. Mật độ dân số.
  • D. Cơ sở hạ tầng.

Câu 28: Để phát triển bền vững ngành dịch vụ du lịch, biện pháp nào sau đây cần được ƯU TIÊN thực hiện?

  • A. Xây dựng nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông.
  • C. Bảo vệ tài nguyên du lịch và môi trường.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào du lịch.

Câu 29: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm dịch vụ công có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo sự vận hành ổn định của xã hội. Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ công?

  • A. Dịch vụ ngân hàng thương mại.
  • B. Dịch vụ viễn thông.
  • C. Dịch vụ vận tải hành khách.
  • D. Dịch vụ hành chính và pháp lý.

Câu 30: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế. Ngành dịch vụ có vai trò như thế nào trong mối quan hệ này?

  • A. Là ngành sản xuất vật chất cơ bản, cung cấp sản phẩm cho các ngành khác.
  • B. Là cầu nối, trung gian giữa sản xuất và tiêu dùng, hỗ trợ và thúc đẩy các ngành khác.
  • C. Là ngành độc lập, ít liên quan đến các ngành kinh tế khác.
  • D. Là ngành tiêu thụ chủ yếu sản phẩm của nông nghiệp và công nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Dịch vụ có vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại, không chỉ đáp ứng nhu cầu tiêu dùng mà còn thúc đẩy các ngành kinh tế khác. Trong các vai trò sau, đâu là vai trò KHÔNG trực tiếp thể hiện sự thúc đẩy của dịch vụ đối với các ngành sản xuất vật chất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét về đặc điểm kinh tế, ngành dịch vụ có tính 'vô hình' khác biệt so với sản xuất nông nghiệp và công nghiệp. Tính vô hình của dịch vụ thể hiện rõ nhất ở điểm nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm dịch vụ tiêu dùng có xu hướng phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây, do đặc điểm về nhu cầu và mức sống?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Nhân tố 'vị trí địa lí' ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ theo nhiều cách khác nhau. Trong các hoạt động dịch vụ sau, hoạt động nào chịu ảnh hưởng RÕ RỆT nhất từ vị trí địa lí?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Sự phát triển của ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển thường có đặc điểm khác biệt so với các nước phát triển. Đâu là đặc điểm THƯỜNG THẤY ở ngành dịch vụ các nước đang phát triển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2020, trong đó ngành dịch vụ chiếm 65%, công nghiệp - xây dựng 25%, nông - lâm - ngư nghiệp 10%. Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về trình độ phát triển kinh tế và cơ cấu dịch vụ của quốc gia này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Đô thị hóa có tác động mạnh mẽ đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ. Tác động NÀO sau đây là hệ quả TRỰC TIẾP và quan trọng nhất của đô thị hóa đối với dịch vụ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong các nhóm dịch vụ sau, nhóm nào thường được coi là 'xương sống' của nền kinh tế, có vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ và thúc đẩy tất cả các ngành kinh tế khác?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Xét về yếu tố 'thị trường', quy mô và sức mua của thị trường có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển dịch vụ. Loại hình dịch vụ nào sau đây chịu ảnh hưởng NHIỀU NHẤT bởi quy mô và sức mua của thị trường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Chính sách của nhà nước có thể tác động mạnh mẽ đến sự phát triển ngành dịch vụ. Chính sách nào sau đây KHÔNG trực tiếp thúc đẩy sự phát triển của ngành dịch vụ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong quá trình hội nhập quốc tế, ngành dịch vụ của một quốc gia có thể chịu tác động từ nhiều khía cạnh. Đâu là cơ hội LỚN NHẤT mà hội nhập quốc tế mang lại cho ngành dịch vụ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Xét về khía cạnh 'lao động', ngành dịch vụ có đặc điểm sử dụng lao động khác biệt so với nông nghiệp và công nghiệp. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với lao động trong ngành dịch vụ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho tình huống: Một khu vực có tiềm năng du lịch biển lớn nhưng cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế, dân cư thưa thớt và mức sống chưa cao. Loại hình dịch vụ nào sau đây nên được ƯU TIÊN phát triển ban đầu để khai thác tiềm năng du lịch?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Mạng lưới giao thông vận tải có vai trò quan trọng trong việc phân bố và phát triển ngành dịch vụ. Tuyến giao thông nào sau đây có tác động LỚN NHẤT đến việc mở rộng không gian và tăng cường tính liên kết của mạng lưới dịch vụ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Văn hóa và lối sống của dân cư có ảnh hưởng đến nhu cầu và cơ cấu dịch vụ. Ở các quốc gia có truyền thống văn hóa phương Đông, loại hình dịch vụ nào sau đây có thể phát triển MẠNH MẼ hơn so với các nước phương Tây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) đã tạo ra cuộc cách mạng trong ngành dịch vụ. Tác động NÀO sau đây là ĐÚNG NHẤT về vai trò của ICT đối với ngành dịch vụ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong phân loại dịch vụ theo mục đích sử dụng, dịch vụ 'giáo dục' thuộc nhóm nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: So sánh đặc điểm phân bố dịch vụ giữa khu vực thành thị và nông thôn. Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về sự khác biệt này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để đánh giá trình độ phát triển ngành dịch vụ của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động của một quốc gia năm 2022, trong đó ngành dịch vụ chiếm 45%, công nghiệp - xây dựng 35%, nông - lâm - ngư nghiệp 20%. So với cơ cấu GDP ở Câu 6, điều này cho thấy đặc điểm gì về ngành dịch vụ của quốc gia này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Yếu tố 'tài nguyên du lịch' có vai trò quan trọng trong phát triển ngành dịch vụ du lịch. Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong các ngành dịch vụ sau, ngành nào có xu hướng phân bố rộng khắp, phục vụ nhu cầu hàng ngày của dân cư ở mọi khu vực?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để nâng cao chất lượng và hiệu quả của ngành dịch vụ, giải pháp nào sau đây được coi là QUAN TRỌNG NHẤT trong bối cảnh hiện nay?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong các trung tâm dịch vụ lớn trên thế giới, các thành phố toàn cầu (global cities) thường tập trung các loại hình dịch vụ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Xu hướng 'số hóa' đang diễn ra mạnh mẽ trong ngành dịch vụ, tạo ra nhiều hình thức dịch vụ mới. Hình thức dịch vụ nào sau đây là KẾT QUẢ trực tiếp của xu hướng số hóa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Xét về tính chất 'không đồng nhất' của dịch vụ, điều này có nghĩa là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến dịch vụ, yếu tố nào sau đây quyết định trực tiếp đến CƠ CẤU và LOẠI HÌNH dịch vụ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để phát triển bền vững ngành dịch vụ du lịch, biện pháp nào sau đây cần được ƯU TIÊN thực hiện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm dịch vụ công có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo sự vận hành ổn định của xã hội. Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ công?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế. Ngành dịch vụ có vai trò như thế nào trong mối quan hệ này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong cơ cấu kinh tế của một quốc gia, khu vực dịch vụ KHÔNG bao gồm ngành kinh tế nào sau đây?

  • A. Thương mại
  • B. Du lịch
  • C. Giáo dục
  • D. Công nghiệp chế biến

Câu 2: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình đô thị hóa chủ yếu vì ngành này...

  • A. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp ở đô thị.
  • B. giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại các khu công nghiệp.
  • C. tạo ra nhiều việc làm và thu hút dân cư đến các đô thị.
  • D. nâng cao trình độ dân trí cho người dân ở khu vực nông thôn.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành dịch vụ?

  • A. Sản phẩm mang tính vật chất hữu hình.
  • B. Tính vô hình và phi vật chất.
  • C. Tính đa dạng và phức tạp.
  • D. Tính linh hoạt và dễ thay đổi.

Câu 4: Nhân tố nào sau đây có tác động MẠNH MẼ nhất đến sự phân bố và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ ở khu vực đô thị?

  • A. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên.
  • B. Mật độ dân số và mức sống dân cư.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
  • D. Chính sách phát triển kinh tế của nhà nước.

Câu 5: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ TIÊU DÙNG?

  • A. Ngân hàng
  • B. Bảo hiểm
  • C. Y tế
  • D. Vận tải hàng hóa

Câu 6: Sự phát triển của ngành du lịch biển ở Việt Nam chịu ảnh hưởng LỚN NHẤT từ nhân tố tự nhiên nào?

  • A. Địa hình núi ven biển.
  • B. Sông ngòi và hồ ven biển.
  • C. Khoáng sản ven biển.
  • D. Bờ biển dài và khí hậu ấm áp.

Câu 7: Tại sao các hoạt động dịch vụ công thường tập trung chủ yếu ở khu vực HÀNH CHÍNH của mỗi quốc gia?

  • A. Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Để thuận tiện cho việc quản lý và điều hành.
  • C. Do chi phí thuê mặt bằng ở khu vực này thấp.
  • D. Vì đây là khu vực có dân cư đông đúc nhất.

Câu 8: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2023. Nếu khu vực dịch vụ chiếm tỷ trọng 65%, điều này phản ánh điều gì về trình độ phát triển kinh tế của quốc gia đó?

  • A. Quốc gia có nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu.
  • B. Quốc gia đang trong giai đoạn công nghiệp hóa.
  • C. Quốc gia có nền kinh tế phát triển hoặc đang phát triển theo hướng dịch vụ.
  • D. Quốc gia có cơ cấu kinh tế cân đối giữa các khu vực.

Câu 9: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, ngành dịch vụ nào của Việt Nam có nhiều cơ hội phát triển NHẤT?

  • A. Du lịch và vận tải quốc tế.
  • B. Giáo dục và y tế chất lượng cao.
  • C. Sản xuất phần mềm và công nghệ thông tin.
  • D. Khai thác và chế biến khoáng sản.

Câu 10: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho ngành dịch vụ ở Việt Nam?

  • A. Đẩy mạnh đào tạo nghề và kỹ năng mềm.
  • B. Tăng cường liên kết giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp.
  • C. Thu hút chuyên gia nước ngoài và lao động có kỹ năng.
  • D. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng.

Câu 11: Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của dịch vụ trong việc kết nối sản xuất và tiêu dùng?

  • A. Giáo dục và đào tạo nghề.
  • B. Vận tải và thương mại.
  • C. Y tế và chăm sóc sức khỏe.
  • D. Tài chính và ngân hàng.

Câu 12: Nếu một quốc gia có cơ cấu dân số già hóa, ngành dịch vụ nào sẽ có xu hướng phát triển NHANH hơn?

  • A. Dịch vụ vui chơi giải trí.
  • B. Dịch vụ giáo dục.
  • C. Dịch vụ du lịch mạo hiểm.
  • D. Dịch vụ chăm sóc sức khỏe và người cao tuổi.

Câu 13: Sự phát triển của thương mại điện tử và các dịch vụ trực tuyến là biểu hiện rõ nhất của nhân tố nào tác động đến ngành dịch vụ?

  • A. Nhân tố kinh tế.
  • B. Nhân tố xã hội.
  • C. Nhân tố công nghệ.
  • D. Nhân tố chính trị.

Câu 14: Tại sao khu vực nông thôn thường có ít loại hình dịch vụ phát triển đa dạng như khu vực đô thị?

  • A. Do thiếu tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Do mật độ dân số thấp và thu nhập bình quân đầu người thấp.
  • C. Do chính sách ưu tiên phát triển công nghiệp.
  • D. Do trình độ dân trí của người dân còn hạn chế.

Câu 15: Trong nhóm dịch vụ kinh doanh, ngành nào đóng vai trò HỖ TRỢ đắc lực cho hoạt động sản xuất và lưu thông hàng hóa?

  • A. Tài chính - ngân hàng.
  • B. Bảo hiểm.
  • C. Vận tải và thông tin liên lạc.
  • D. Kinh doanh bất động sản.

Câu 16: Giả sử một khu công nghiệp mới được thành lập ở vùng nông thôn, loại hình dịch vụ nào sẽ phát triển ĐẦU TIÊN để phục vụ nhu cầu của khu công nghiệp này?

  • A. Vận tải, kho bãi và dịch vụ ăn uống.
  • B. Giáo dục và y tế.
  • C. Du lịch và vui chơi giải trí.
  • D. Tài chính và ngân hàng.

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên, biện pháp nào sau đây là HỮU HIỆU nhất?

  • A. Khai thác tối đa tiềm năng du lịch của mọi vùng.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng.
  • C. Xây dựng nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • D. Tăng cường quảng bá và xúc tiến du lịch.

Câu 18: Trong quá trình toàn cầu hóa, ngành dịch vụ nào chịu sự cạnh tranh quốc tế ngày càng GIA TĂNG?

  • A. Dịch vụ y tế công cộng.
  • B. Dịch vụ giáo dục phổ thông.
  • C. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và công nghệ thông tin.
  • D. Dịch vụ hành chính công.

Câu 19: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của ngành dịch vụ trong nền kinh tế hiện đại?

  • A. Ngành dịch vụ chỉ đóng vai trò thứ yếu so với nông nghiệp và công nghiệp.
  • B. Ngành dịch vụ chủ yếu phục vụ nhu cầu cá nhân, ít tác động đến kinh tế.
  • C. Ngành dịch vụ chỉ phát triển ở các nước phát triển, ít quan trọng ở nước đang phát triển.
  • D. Ngành dịch vụ ngày càng trở thành khu vực kinh tế quan trọng, chiếm tỷ trọng lớn trong GDP.

Câu 20: Để thúc đẩy phát triển ngành dịch vụ ở vùng sâu, vùng xa, giải pháp quan trọng nhất là...

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • B. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và thông tin liên lạc.
  • C. Khuyến khích phát triển nông nghiệp hàng hóa.
  • D. Giảm thuế và phí cho các doanh nghiệp dịch vụ.

Câu 21: Cho tình huống: Một công ty vận tải quyết định mở rộng mạng lưới hoạt động đến các vùng núi cao. Nhân tố nào sau đây sẽ là thách thức LỚN NHẤT đối với công ty?

  • A. Nguồn vốn đầu tư.
  • B. Nhu cầu thị trường.
  • C. Địa hình hiểm trở và chi phí vận hành cao.
  • D. Cạnh tranh từ các đối thủ khác.

Câu 22: Loại hình dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống và phát triển văn hóa - xã hội?

  • A. Dịch vụ tài chính - ngân hàng.
  • B. Dịch vụ vận tải.
  • C. Dịch vụ thương mại.
  • D. Dịch vụ giáo dục, y tế và văn hóa.

Câu 23: Nếu chính phủ một quốc gia thực hiện chính sách tự do hóa thương mại dịch vụ, điều này sẽ tác động như thế nào đến ngành dịch vụ trong nước?

  • A. Tăng cường cạnh tranh và tạo cơ hội phát triển đa dạng hóa dịch vụ.
  • B. Hạn chế sự phát triển của các doanh nghiệp dịch vụ trong nước.
  • C. Giảm chất lượng dịch vụ do sự xâm nhập của dịch vụ nước ngoài.
  • D. Ổn định cơ cấu ngành dịch vụ, ít có sự thay đổi.

Câu 24: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào có xu hướng tăng trưởng nhanh nhất trong tương lai?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp.
  • B. Dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông.
  • C. Dịch vụ sản xuất vật chất.
  • D. Dịch vụ hành chính công.

Câu 25: Để đánh giá tiềm năng phát triển dịch vụ du lịch của một địa phương, tiêu chí nào sau đây là QUAN TRỌNG nhất?

  • A. Quy mô dân số địa phương.
  • B. Mức độ phát triển công nghiệp.
  • C. Sự đa dạng và hấp dẫn của tài nguyên du lịch.
  • D. Vị trí địa lý gần các trung tâm kinh tế.

Câu 26: Một quốc gia có thế mạnh về sản xuất nông sản xuất khẩu. Ngành dịch vụ nào sẽ được hưởng lợi TRỰC TIẾP nhất từ thế mạnh này?

  • A. Vận tải và thương mại quốc tế.
  • B. Du lịch sinh thái nông nghiệp.
  • C. Giáo dục nông nghiệp.
  • D. Tài chính nông thôn.

Câu 27: Trong quá trình phát triển kinh tế, tỷ trọng ngành dịch vụ trong GDP có xu hướng...

  • A. giảm dần và ổn định ở mức thấp.
  • B. tăng lên và chiếm tỷ trọng ngày càng cao.
  • C. dao động không theo quy luật.
  • D. luôn duy trì ở mức trung bình.

Câu 28: Để ngành dịch vụ phát triển bền vững, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng NHẤT?

  • A. Tăng trưởng nhanh về số lượng và quy mô.
  • B. Tập trung vào lợi nhuận kinh tế trước mắt.
  • C. Nâng cao chất lượng dịch vụ và bảo vệ môi trường.
  • D. Giảm chi phí đầu tư và nhân công.

Câu 29: Giả sử một địa phương có nguồn lao động dồi dào nhưng trình độ tay nghề còn hạn chế. Loại hình dịch vụ nào nên được ưu tiên phát triển để tận dụng lợi thế này?

  • A. Dịch vụ tài chính và ngân hàng.
  • B. Dịch vụ công nghệ thông tin.
  • C. Dịch vụ y tế chuyên sâu.
  • D. Dịch vụ du lịch và thương mại quy mô nhỏ.

Câu 30: Trong tương lai, với xu hướng tự động hóa và ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI), ngành dịch vụ nào có thể chịu tác động và thay đổi LỚN NHẤT?

  • A. Dịch vụ giáo dục.
  • B. Dịch vụ hành chính và chăm sóc khách hàng.
  • C. Dịch vụ y tế.
  • D. Dịch vụ du lịch trải nghiệm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong cơ cấu kinh tế của một quốc gia, khu vực dịch vụ KHÔNG bao gồm ngành kinh tế nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình đô thị hóa chủ yếu vì ngành này...

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành dịch vụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Nhân tố nào sau đây có tác động MẠNH MẼ nhất đến sự phân bố và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ ở khu vực đô thị?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ TIÊU DÙNG?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Sự phát triển của ngành du lịch biển ở Việt Nam chịu ảnh hưởng LỚN NHẤT từ nhân tố tự nhiên nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Tại sao các hoạt động dịch vụ công thường tập trung chủ yếu ở khu vực HÀNH CHÍNH của mỗi quốc gia?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2023. Nếu khu vực dịch vụ chiếm tỷ trọng 65%, điều này phản ánh điều gì về trình độ phát triển kinh tế của quốc gia đó?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, ngành dịch vụ nào của Việt Nam có nhiều cơ hội phát triển NHẤT?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho ngành dịch vụ ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của dịch vụ trong việc kết nối sản xuất và tiêu dùng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Nếu một quốc gia có cơ cấu dân số già hóa, ngành dịch vụ nào sẽ có xu hướng phát triển NHANH hơn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Sự phát triển của thương mại điện tử và các dịch vụ trực tuyến là biểu hiện rõ nhất của nhân tố nào tác động đến ngành dịch vụ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Tại sao khu vực nông thôn thường có ít loại hình dịch vụ phát triển đa dạng như khu vực đô thị?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong nhóm dịch vụ kinh doanh, ngành nào đóng vai trò HỖ TRỢ đắc lực cho hoạt động sản xuất và lưu thông hàng hóa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Giả sử một khu công nghiệp mới được thành lập ở vùng nông thôn, loại hình dịch vụ nào sẽ phát triển ĐẦU TIÊN để phục vụ nhu cầu của khu công nghiệp này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên, biện pháp nào sau đây là HỮU HIỆU nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong quá trình toàn cầu hóa, ngành dịch vụ nào chịu sự cạnh tranh quốc tế ngày càng GIA TĂNG?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của ngành dịch vụ trong nền kinh tế hiện đại?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Để thúc đẩy phát triển ngành dịch vụ ở vùng sâu, vùng xa, giải pháp quan trọng nhất là...

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho tình huống: Một công ty vận tải quyết định mở rộng mạng lưới hoạt động đến các vùng núi cao. Nhân tố nào sau đây sẽ là thách thức LỚN NHẤT đối với công ty?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Loại hình dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống và phát triển văn hóa - xã hội?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Nếu chính phủ một quốc gia thực hiện chính sách tự do hóa thương mại dịch vụ, điều này sẽ tác động như thế nào đến ngành dịch vụ trong nước?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm ngành nào có xu hướng tăng trưởng nhanh nhất trong tương lai?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Để đánh giá tiềm năng phát triển dịch vụ du lịch của một địa phương, tiêu chí nào sau đây là QUAN TRỌNG nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một quốc gia có thế mạnh về sản xuất nông sản xuất khẩu. Ngành dịch vụ nào sẽ được hưởng lợi TRỰC TIẾP nhất từ thế mạnh này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong quá trình phát triển kinh tế, tỷ trọng ngành dịch vụ trong GDP có xu hướng...

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để ngành dịch vụ phát triển bền vững, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng NHẤT?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Giả sử một địa phương có nguồn lao động dồi dào nhưng trình độ tay nghề còn hạn chế. Loại hình dịch vụ nào nên được ưu tiên phát triển để tận dụng lợi thế này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong tương lai, với xu hướng tự động hóa và ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI), ngành dịch vụ nào có thể chịu tác động và thay đổi LỚN NHẤT?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Loại hình dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Dịch vụ công cộng (hành chính, giáo dục, y tế)
  • B. Dịch vụ tiêu dùng (bán lẻ, du lịch, nhà hàng)
  • C. Dịch vụ sản xuất (vận tải, kho bãi, logistics)
  • D. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và thông tin liên lạc

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành dịch vụ?

  • A. Tính hữu hình, có thể cân đong đo đếm được
  • B. Tính vô hình, khó đánh giá trước khi sử dụng
  • C. Tính không đồng nhất về chất lượng
  • D. Tính đồng thời giữa sản xuất và tiêu dùng

Câu 3: Nhân tố nào sau đây thuộc về điều kiện kinh tế - xã hội có tác động MẠNH MẼ nhất đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ ở một quốc gia?

  • A. Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên
  • B. Mức sống dân cư và thu nhập bình quân đầu người
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông và thông tin liên lạc
  • D. Chính sách phát triển kinh tế của nhà nước

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2023 như sau: Nông nghiệp: 15%, Công nghiệp: 35%, Dịch vụ: 50%. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với cơ cấu kinh tế của quốc gia này?

  • A. Quốc gia có nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu.
  • B. Quốc gia có nền kinh tế công nghiệp hóa cao.
  • C. Quốc gia có nền kinh tế đang phát triển với khu vực dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn.
  • D. Quốc gia có nền kinh tế dịch vụ phát triển vượt bậc, bỏ qua giai đoạn công nghiệp hóa.

Câu 5: Tại sao các đô thị lớn thường là các trung tâm dịch vụ đa dạng và phát triển mạnh mẽ?

  • A. Do có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn khu vực nông thôn.
  • B. Do tập trung dân cư đông đúc, nhu cầu dịch vụ đa dạng và cơ sở hạ tầng phát triển.
  • C. Do chính sách ưu tiên phát triển dịch vụ ở khu vực đô thị của nhà nước.
  • D. Do nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú hơn khu vực nông thôn.

Câu 6: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng, phục vụ trực tiếp cho nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của người dân?

  • A. Vận tải hàng hóa
  • B. Tư vấn tài chính
  • C. Giáo dục
  • D. Bảo hiểm

Câu 7: Sự phát triển của ngành dịch vụ có tác động như thế nào đến cơ cấu lao động của một quốc gia?

  • A. Giảm tỷ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
  • B. Không có tác động đáng kể đến cơ cấu lao động.
  • C. Tăng tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp.
  • D. Tăng tỷ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.

Câu 8: Cho ví dụ về một dịch vụ vừa có thể thuộc dịch vụ kinh doanh, vừa có thể thuộc dịch vụ tiêu dùng, tùy thuộc vào đối tượng sử dụng.

  • A. Vận tải
  • B. Giáo dục
  • C. Y tế
  • D. Ngân hàng

Câu 9: Trong các nhân tố tự nhiên, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố của ngành du lịch?

  • A. Khí hậu
  • B. Tài nguyên du lịch tự nhiên
  • C. Địa hình
  • D. Sông ngòi, hồ

Câu 10: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để nâng cao chất lượng dịch vụ và sức cạnh tranh của ngành dịch vụ?

  • A. Đào tạo và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động.
  • B. Ứng dụng công nghệ hiện đại vào quản lý và cung cấp dịch vụ.
  • C. Đa dạng hóa các loại hình dịch vụ và nâng cao chất lượng.
  • D. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực dịch vụ.

Câu 11: Khu vực dịch vụ đóng góp vào GDP của các nước phát triển thường có tỷ trọng như thế nào so với các nước đang phát triển?

  • A. Cao hơn nhiều
  • B. Tương đương
  • C. Thấp hơn một chút
  • D. Thấp hơn nhiều

Câu 12: Hoạt động nào sau đây thể hiện vai trò của ngành dịch vụ trong việc hỗ trợ và thúc đẩy sản xuất nông nghiệp?

  • A. Cung cấp dịch vụ y tế cho người dân nông thôn.
  • B. Vận chuyển vật tư nông nghiệp và nông sản.
  • C. Phát triển hệ thống giáo dục ở vùng nông thôn.
  • D. Xây dựng các công trình văn hóa, thể thao ở nông thôn.

Câu 13: Dịch vụ bưu chính viễn thông thuộc nhóm dịch vụ nào theo cách phân loại phổ biến?

  • A. Dịch vụ công
  • B. Dịch vụ tiêu dùng
  • C. Dịch vụ cá nhân
  • D. Dịch vụ kinh doanh

Câu 14: Điều gì KHÔNG phải là thách thức đối với sự phát triển của ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển?

  • A. Cơ sở hạ tầng dịch vụ còn lạc hậu.
  • B. Chất lượng nguồn nhân lực dịch vụ còn hạn chế.
  • C. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
  • D. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.

Câu 15: Hình thức tổ chức lãnh thổ dịch vụ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tập trung hóa và chuyên môn hóa cao?

  • A. Mạng lưới dịch vụ phân tán
  • B. Trung tâm dịch vụ chuyên ngành
  • C. Khu dịch vụ tổng hợp
  • D. Điểm dịch vụ đơn lẻ

Câu 16: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được thành lập ở vùng nông thôn. Loại hình dịch vụ nào sẽ phát triển MẠNH mẽ nhất để đáp ứng nhu cầu của khu công nghiệp này?

  • A. Dịch vụ du lịch và giải trí
  • B. Dịch vụ y tế và giáo dục
  • C. Dịch vụ vận tải, kho bãi và logistics
  • D. Dịch vụ hành chính công và pháp lý

Câu 17: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của ngành dịch vụ trong nền kinh tế hiện đại?

  • A. Ngày càng trở thành khu vực kinh tế chủ đạo, đóng góp lớn vào GDP.
  • B. Chỉ đóng vai trò thứ yếu, phụ thuộc vào khu vực sản xuất vật chất.
  • C. Vai trò không thay đổi so với các giai đoạn phát triển kinh tế trước.
  • D. Chỉ phát triển mạnh ở các nước phát triển, còn hạn chế ở các nước đang phát triển.

Câu 18: Để đánh giá trình độ phát triển ngành dịch vụ của một quốc gia, người ta thường KHÔNG sử dụng tiêu chí nào sau đây?

  • A. Tỷ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
  • B. Số lượng và chất lượng dịch vụ.
  • C. Mức độ đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
  • D. Số lượng lao động trong khu vực nông nghiệp.

Câu 19: Tại sao ngành du lịch được mệnh danh là “ngành công nghiệp không khói”?

  • A. Vì không sử dụng nhiều lao động.
  • B. Vì không cần đầu tư vốn lớn.
  • C. Vì ít gây ô nhiễm môi trường so với các ngành công nghiệp khác.
  • D. Vì sản phẩm du lịch chủ yếu là vô hình.

Câu 20: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành dịch vụ Việt Nam cần tập trung phát triển những loại hình dịch vụ nào để tăng cường sức cạnh tranh?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • B. Dịch vụ tài chính, ngân hàng, công nghệ thông tin và logistics.
  • C. Dịch vụ du lịch sinh thái và cộng đồng.
  • D. Dịch vụ công cộng và phúc lợi xã hội.

Câu 21: Sự phân bố của mạng lưới chợ truyền thống ở nông thôn Việt Nam chịu ảnh hưởng chủ yếu của nhân tố nào?

  • A. Mạng lưới giao thông vận tải.
  • B. Trình độ phát triển kinh tế.
  • C. Chính sách thương mại của nhà nước.
  • D. Mật độ và phân bố dân cư nông thôn.

Câu 22: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ lao động trong các khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2023. Nếu tỷ lệ lao động trong khu vực dịch vụ cao nhất, điều này phản ánh điều gì về cơ cấu kinh tế?

  • A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu.
  • B. Nền kinh tế công nghiệp đang phát triển mạnh.
  • C. Nền kinh tế dịch vụ chiếm ưu thế.
  • D. Nền kinh tế có cơ cấu cân đối giữa các khu vực.

Câu 23: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường tập trung nhiều ở các vùng ven biển và hải đảo?

  • A. Dịch vụ du lịch biển
  • B. Dịch vụ tài chính và ngân hàng
  • C. Dịch vụ công nghệ thông tin
  • D. Dịch vụ y tế chuyên sâu

Câu 24: Sự phát triển của dịch vụ logistics có vai trò quan trọng như thế nào đối với hoạt động thương mại quốc tế?

  • A. Hạn chế sự phát triển của thương mại quốc tế.
  • B. Thúc đẩy và tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại quốc tế.
  • C. Không có tác động đáng kể đến thương mại quốc tế.
  • D. Chỉ có vai trò trong thương mại nội địa, không liên quan đến quốc tế.

Câu 25: Cho ví dụ về một dịch vụ công mà nhà nước đóng vai trò chủ đạo trong việc cung cấp và quản lý.

  • A. Dịch vụ viễn thông
  • B. Dịch vụ ngân hàng thương mại
  • C. Dịch vụ giáo dục công lập
  • D. Dịch vụ du lịch lữ hành

Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc phát triển đa dạng hóa các loại hình dịch vụ?

  • A. Đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dân và nền kinh tế.
  • B. Tạo thêm nhiều việc làm và tăng thu nhập.
  • C. Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế.
  • D. Tăng sự phụ thuộc vào một vài ngành dịch vụ chủ lực.

Câu 27: Trong các đặc điểm của ngành dịch vụ, tính “không đồng nhất về chất lượng” thể hiện ở điểm nào?

  • A. Dịch vụ không thể tồn kho để sử dụng dần.
  • B. Chất lượng dịch vụ có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà cung cấp và thời điểm.
  • C. Dịch vụ thường được sản xuất và tiêu dùng đồng thời.
  • D. Dịch vụ khó định lượng và đánh giá trước khi sử dụng.

Câu 28: Chính sách nào của nhà nước có thể thúc đẩy sự phát triển của ngành dịch vụ trong nước?

  • A. Giảm thuế và tạo điều kiện kinh doanh thuận lợi cho các doanh nghiệp dịch vụ.
  • B. Tăng cường bảo hộ thị trường dịch vụ trong nước.
  • C. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực dịch vụ.
  • D. Tăng cường kiểm soát giá cả dịch vụ.

Câu 29: Để phát triển du lịch bền vững, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại.
  • B. Thu hút tối đa lượng khách du lịch đến.
  • C. Bảo vệ môi trường và văn hóa địa phương, hài hòa lợi ích kinh tế - xã hội.
  • D. Tập trung phát triển du lịch đại trà, giá rẻ.

Câu 30: Sự phát triển của ngành dịch vụ có mối quan hệ như thế nào với quá trình đô thị hóa?

  • A. Không có mối quan hệ.
  • B. Có mối quan hệ tương hỗ, thúc đẩy lẫn nhau.
  • C. Đô thị hóa là nguyên nhân, dịch vụ là kết quả.
  • D. Dịch vụ là nguyên nhân, đô thị hóa là kết quả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Loại hình dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành dịch vụ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Nhân tố nào sau đây thuộc về điều kiện kinh tế - xã hội có tác động MẠNH MẼ nhất đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ ở một quốc gia?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2023 như sau: Nông nghiệp: 15%, Công nghiệp: 35%, Dịch vụ: 50%. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với cơ cấu kinh tế của quốc gia này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Tại sao các đô thị lớn thường là các trung tâm dịch vụ đa dạng và phát triển mạnh mẽ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng, phục vụ trực tiếp cho nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của người dân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Sự phát triển của ngành dịch vụ có tác động như thế nào đến cơ cấu lao động của một quốc gia?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho ví dụ về một dịch vụ vừa có thể thuộc dịch vụ kinh doanh, vừa có thể thuộc dịch vụ tiêu dùng, tùy thuộc vào đối tượng sử dụng.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong các nhân tố tự nhiên, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố của ngành du lịch?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để nâng cao chất lượng dịch vụ và sức cạnh tranh của ngành dịch vụ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Khu vực dịch vụ đóng góp vào GDP của các nước phát triển thường có tỷ trọng như thế nào so với các nước đang phát triển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Hoạt động nào sau đây thể hiện vai trò của ngành dịch vụ trong việc hỗ trợ và thúc đẩy sản xuất nông nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Dịch vụ bưu chính viễn thông thuộc nhóm dịch vụ nào theo cách phân loại phổ biến?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Điều gì KHÔNG phải là thách thức đối với sự phát triển của ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Hình thức tổ chức lãnh thổ dịch vụ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tập trung hóa và chuyên môn hóa cao?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được thành lập ở vùng nông thôn. Loại hình dịch vụ nào sẽ phát triển MẠNH mẽ nhất để đáp ứng nhu cầu của khu công nghiệp này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của ngành dịch vụ trong nền kinh tế hiện đại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Để đánh giá trình độ phát triển ngành dịch vụ của một quốc gia, người ta thường KHÔNG sử dụng tiêu chí nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Tại sao ngành du lịch được mệnh danh là “ngành công nghiệp không khói”?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, ngành dịch vụ Việt Nam cần tập trung phát triển những loại hình dịch vụ nào để tăng cường sức cạnh tranh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Sự phân bố của mạng lưới chợ truyền thống ở nông thôn Việt Nam chịu ảnh hưởng chủ yếu của nhân tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ lao động trong các khu vực kinh tế của một quốc gia năm 2023. Nếu tỷ lệ lao động trong khu vực dịch vụ cao nhất, điều này phản ánh điều gì về cơ cấu kinh tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Loại hình dịch vụ nào sau đây thường tập trung nhiều ở các vùng ven biển và hải đảo?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Sự phát triển của dịch vụ logistics có vai trò quan trọng như thế nào đối với hoạt động thương mại quốc tế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho ví dụ về một dịch vụ công mà nhà nước đóng vai trò chủ đạo trong việc cung cấp và quản lý.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc phát triển đa dạng hóa các loại hình dịch vụ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong các đặc điểm của ngành dịch vụ, tính “không đồng nhất về chất lượng” thể hiện ở điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Chính sách nào của nhà nước có thể thúc đẩy sự phát triển của ngành dịch vụ trong nước?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để phát triển du lịch bền vững, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Sự phát triển của ngành dịch vụ có mối quan hệ như thế nào với quá trình đô thị hóa?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Dịch vụ được xem là một ngành kinh tế đặc biệt vì sản phẩm của nó mang tính vô hình. Điều này gây ra thách thức lớn nhất nào trong việc quản lý và phát triển ngành dịch vụ?

  • A. Khó khăn trong việc xuất khẩu dịch vụ ra nước ngoài.
  • B. Yêu cầu vốn đầu tư ban đầu lớn hơn so với ngành sản xuất.
  • C. Đo lường và kiểm soát chất lượng dịch vụ trở nên phức tạp.
  • D. Dịch vụ ít chịu ảnh hưởng bởi yếu tố tự nhiên so với nông nghiệp.

Câu 2: Xét về vai trò kinh tế, ngành dịch vụ có đóng góp quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước. Đâu là vai trò trực tiếp nhất của dịch vụ đối với quá trình này?

  • A. Nâng cao trình độ dân trí và chất lượng nguồn nhân lực.
  • B. Cung cấp cơ sở hạ tầng và các dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm và giảm tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực nông thôn.
  • D. Đóng góp vào ngân sách nhà nước thông qua thuế và phí dịch vụ.

Câu 3: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm dịch vụ kinh doanh đóng vai trò then chốt trong việc kết nối và thúc đẩy các hoạt động kinh tế. Dịch vụ nào sau đây không thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh?

  • A. Tài chính - ngân hàng
  • B. Vận tải hàng hóa
  • C. Bưu chính viễn thông
  • D. Giáo dục phổ thông

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất tính không đồng nhất (variability) của sản phẩm dịch vụ?

  • A. Chất lượng dịch vụ có thể khác nhau ngay cả khi cùng một nhà cung cấp.
  • B. Dịch vụ không thể tồn kho để sử dụng sau này khi cần thiết.
  • C. Quá trình sản xuất và tiêu thụ dịch vụ diễn ra đồng thời.
  • D. Khách hàng không thể đánh giá dịch vụ trước khi tiêu dùng.

Câu 5: Yếu tố thị trường đóng vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố của nhiều ngành dịch vụ. Loại hình dịch vụ nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất bởi quy mô và cơ cấu thị trường?

  • A. Dịch vụ hành chính công
  • B. Dịch vụ tài chính ngân hàng
  • C. Dịch vụ bán lẻ và tiêu dùng cá nhân
  • D. Dịch vụ vận tải đường dài

Câu 6: Sự phát triển của hạ tầng giao thông vận tải có tác động lớn đến khả năng tiếp cận và chất lượng của nhiều loại hình dịch vụ. Hãy sắp xếp các loại hình dịch vụ sau theo thứ tự mức độ phụ thuộc giảm dần vào hạ tầng giao thông:

  • A. Giáo dục trực tuyến, Vận tải, Du lịch, Thương mại quốc tế
  • B. Vận tải, Thương mại quốc tế, Du lịch, Giáo dục trực tuyến
  • C. Du lịch, Giáo dục trực tuyến, Thương mại quốc tế, Vận tải
  • D. Thương mại quốc tế, Du lịch, Vận tải, Giáo dục trực tuyến

Câu 7: Đô thị hóa là một trong những nhân tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của ngành dịch vụ. Tại sao các đô thị lớn thường là các trung tâm dịch vụ đa dạng và phát triển?

  • A. Đô thị tập trung dân cư đông đúc, mức sống cao và nhu cầu dịch vụ đa dạng.
  • B. Đô thị có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn cho phát triển dịch vụ.
  • C. Chính sách ưu tiên phát triển dịch vụ chỉ tập trung ở khu vực đô thị.
  • D. Đô thị ít chịu ảnh hưởng của các ngành kinh tế khác như nông nghiệp.

Câu 8: Nhân tố văn hóa - xã hội có thể ảnh hưởng đến cơ cấu ngành dịch vụ ở một quốc gia. Ví dụ điển hình nào sau đây thể hiện rõ nhất sự ảnh hưởng này?

  • A. Sự phát triển của ngành công nghiệp chế tạo ô tô ở Nhật Bản.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng ở các nước đang phát triển.
  • C. Sự phổ biến của du lịch tâm linh ở Ấn Độ và Thái Lan.
  • D. Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế thúc đẩy thương mại quốc tế.

Câu 9: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, ngành dịch vụ Việt Nam đang đứng trước cơ hội và thách thức nào lớn nhất?

  • A. Cơ hội thu hút vốn đầu tư nước ngoài, thách thức về sự bảo hộ của nhà nước.
  • B. Cơ hội mở rộng thị trường, thách thức về năng lực cạnh tranh và chất lượng dịch vụ.
  • C. Cơ hội tiếp cận công nghệ mới, thách thức về nguồn nhân lực dồi dào.
  • D. Cơ hội tăng cường hợp tác quốc tế, thách thức về sự khác biệt văn hóa.

Câu 10: Để phát triển ngành dịch vụ bền vững, chính phủ các quốc gia cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tập trung phát triển các ngành dịch vụ có lợi nhuận cao nhất.
  • B. Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng ở các vùng đô thị lớn.
  • C. Giảm thiểu sự can thiệp của nhà nước vào hoạt động dịch vụ.
  • D. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và đa dạng hóa loại hình dịch vụ.

Câu 11: Biểu hiện nào sau đây cho thấy ngành dịch vụ ngày càng chiếm vị trí quan trọng trong cơ cấu kinh tế của các nước phát triển?

  • A. Sự gia tăng số lượng các công ty đa quốc gia trong lĩnh vực sản xuất.
  • B. Tỷ trọng của khu vực dịch vụ trong GDP và cơ cấu lao động ngày càng tăng.
  • C. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp sang công nghiệp.
  • D. Sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.

Câu 12: Trong các quốc gia đang phát triển, sự phát triển nhanh chóng của khu vực dịch vụ đôi khi mang tính tự phát và chưa được quy hoạch tốt. Hậu quả tiêu cực nào có thể phát sinh từ tình trạng này?

  • A. Gây ra tình trạng thiếu hụt lao động trong khu vực nông nghiệp.
  • B. Làm chậm quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa đất nước.
  • C. Xuất hiện tình trạng cạnh tranh không lành mạnh và chất lượng dịch vụ thấp.
  • D. Tăng cường sự phụ thuộc vào vốn đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực dịch vụ.

Câu 13: Dịch vụ nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo an sinh xã hội và nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân?

  • A. Dịch vụ tài chính cá nhân
  • B. Dịch vụ vui chơi giải trí cao cấp
  • C. Dịch vụ tư vấn doanh nghiệp
  • D. Dịch vụ y tế và giáo dục

Câu 14: Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông đã tạo ra một cuộc cách mạng trong ngành dịch vụ. Thay đổi lớn nhất mà công nghệ này mang lại là gì?

  • A. Mở rộng khả năng cung cấp dịch vụ trên phạm vi toàn cầu và giảm chi phí.
  • B. Tăng cường sự phụ thuộc vào nguồn lao động có trình độ cao trong ngành dịch vụ.
  • C. Giảm thiểu vai trò của yếu tố vị trí địa lý trong phân bố dịch vụ.
  • D. Làm gia tăng tính hữu hình của sản phẩm dịch vụ.

Câu 15: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2023, trong đó khu vực dịch vụ chiếm tỷ trọng 65%. Điều này cho thấy quốc gia đó có thể đang ở giai đoạn phát triển kinh tế nào?

  • A. Nông nghiệp hóa
  • B. Hậu công nghiệp hóa
  • C. Công nghiệp hóa
  • D. Tiền công nghiệp hóa

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ trên thế giới?

  • A. Các trung tâm dịch vụ lớn nhất tập trung ở các thành phố toàn cầu.
  • B. Ngành dịch vụ phát triển mạnh ở các quốc gia có nền kinh tế phát triển.
  • C. Phân bố dịch vụ chịu ảnh hưởng lớn bởi mật độ dân số và trình độ đô thị hóa.
  • D. Ngành dịch vụ phân bố đồng đều trên khắp các vùng lãnh thổ trên thế giới.

Câu 17: Để thu hút đầu tư vào lĩnh vực dịch vụ, các địa phương thường chú trọng đến việc cải thiện yếu tố nào sau đây nhất?

  • A. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi gần các tuyến đường giao thông quốc tế.
  • C. Môi trường đầu tư thông thoáng và chính sách ưu đãi hấp dẫn.
  • D. Nguồn lao động giá rẻ và dồi dào tại địa phương.

Câu 18: Trong quá trình phát triển kinh tế, cơ cấu ngành dịch vụ thường có xu hướng chuyển dịch như thế nào?

  • A. Tăng tỷ trọng dịch vụ tiêu dùng, giảm tỷ trọng dịch vụ kinh doanh và dịch vụ công.
  • B. Tăng tỷ trọng dịch vụ kinh doanh và dịch vụ công, dịch vụ tiêu dùng có thể thay đổi tùy giai đoạn.
  • C. Giảm tỷ trọng cả ba nhóm dịch vụ (kinh doanh, tiêu dùng, công) để tập trung vào sản xuất.
  • D. Cơ cấu ngành dịch vụ ít thay đổi theo các giai đoạn phát triển kinh tế.

Câu 19: Loại hình dịch vụ nào sau đây chịu ảnh hưởng ít nhất bởi yếu tố mùa vụ?

  • A. Du lịch biển
  • B. Dịch vụ nông nghiệp
  • C. Dịch vụ ngân hàng
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng núi

Câu 20: Để nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng phát triển đồng bộ nhất?

  • A. Cơ sở hạ tầng du lịch, chất lượng nguồn nhân lực và đa dạng hóa sản phẩm.
  • B. Giá cả dịch vụ cạnh tranh và chính sách visa thông thoáng.
  • C. Quảng bá hình ảnh du lịch trên các phương tiện truyền thông quốc tế.
  • D. Bảo tồn các di sản văn hóa và cảnh quan thiên nhiên.

Câu 21: Trong các nước đang phát triển, ngành dịch vụ thường tập trung phát triển mạnh ở khu vực nào?

  • A. Khu vực nông thôn
  • B. Khu vực đô thị lớn
  • C. Khu vực miền núi
  • D. Khu vực ven biển

Câu 22: Dịch vụ nào sau đây có tính chất phi vật chất cao nhất?

  • A. Vận tải hành khách
  • B. Bán lẻ hàng hóa
  • C. Dịch vụ ăn uống
  • D. Tư vấn giáo dục

Câu 23: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia chỉ tập trung phát triển các ngành dịch vụ mà bỏ qua phát triển sản xuất vật chất?

  • A. Kinh tế quốc gia sẽ phát triển nhanh chóng và bền vững hơn.
  • B. Đời sống người dân được nâng cao nhờ thu nhập từ dịch vụ.
  • C. Kinh tế quốc gia sẽ trở nên phụ thuộc vào nhập khẩu hàng hóa và thiếu bền vững.
  • D. Thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế và tăng cường hội nhập quốc tế.

Câu 24: Trong nhóm dịch vụ tiêu dùng, loại hình nào sau đây thường có mạng lưới phân bố rộng khắp nhất, đặc biệt ở khu vực nông thôn?

  • A. Bán lẻ hàng hóa thiết yếu
  • B. Dịch vụ y tế chuyên khoa
  • C. Giáo dục đại học
  • D. Dịch vụ vui chơi giải trí phức hợp

Câu 25: Vai trò của ngành dịch vụ trong việc bảo vệ môi trường thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào?

  • A. Phát triển giao thông công cộng
  • B. Du lịch sinh thái và dịch vụ môi trường
  • C. Cung cấp dịch vụ tài chính xanh
  • D. Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành dịch vụ

Câu 26: Dựa vào đặc điểm không dự trữ được của dịch vụ, doanh nghiệp cần chú ý điều gì trong quản lý hoạt động?

  • A. Tập trung vào quảng bá để tăng nhu cầu sử dụng dịch vụ.
  • B. Đầu tư mạnh vào cơ sở vật chất để nâng cao năng lực cung ứng.
  • C. Quản lý chặt chẽ cung và cầu, đảm bảo cân đối để tránh lãng phí hoặc thiếu hụt.
  • D. Đa dạng hóa loại hình dịch vụ để đáp ứng nhu cầu khác nhau của khách hàng.

Câu 27: Trong các ngành dịch vụ kinh doanh, dịch vụ nào đóng vai trò xương sống của nền kinh tế, hỗ trợ các hoạt động sản xuất và tiêu dùng diễn ra trôi chảy?

  • A. Dịch vụ pháp lý
  • B. Dịch vụ kế toán kiểm toán
  • C. Dịch vụ quảng cáo
  • D. Vận tải và thông tin liên lạc

Câu 28: Nhân tố chính sách của nhà nước có vai trò như thế nào đối với sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ?

  • A. Chính sách nhà nước ít có vai trò, chủ yếu do thị trường tự điều tiết.
  • B. Chính sách định hướng, tạo môi trường và khuyến khích phát triển dịch vụ.
  • C. Chính sách chỉ có vai trò trong việc quản lý và kiểm soát chất lượng dịch vụ.
  • D. Chính sách nhà nước chỉ ảnh hưởng đến dịch vụ công, ít tác động đến dịch vụ kinh doanh.

Câu 29: Để đánh giá mức độ phát triển ngành dịch vụ của một quốc gia, chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

  • A. Tỷ trọng khu vực dịch vụ trong GDP
  • B. Số lượng doanh nghiệp dịch vụ
  • C. Tổng số lao động trong ngành dịch vụ
  • D. Mức độ hài lòng của người tiêu dùng dịch vụ

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng phát triển nào sẽ có tác động lớn nhất đến ngành dịch vụ toàn cầu?

  • A. Toàn cầu hóa kinh tế
  • B. Gia tăng dân số đô thị
  • C. Chuyển đổi số và ứng dụng công nghệ
  • D. Biến đổi khí hậu và yêu cầu phát triển bền vững

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Dịch vụ được xem là một ngành kinh tế đặc biệt vì sản phẩm của nó mang tính vô hình. Điều này gây ra thách thức lớn nhất nào trong việc quản lý và phát triển ngành dịch vụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét về vai trò kinh tế, ngành dịch vụ có đóng góp quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước. Đâu là vai trò *trực tiếp* nhất của dịch vụ đối với quá trình này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, nhóm dịch vụ *kinh doanh* đóng vai trò then chốt trong việc kết nối và thúc đẩy các hoạt động kinh tế. Dịch vụ nào sau đây *không* thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất tính *không đồng nhất* (variability) của sản phẩm dịch vụ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Yếu tố *thị trường* đóng vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố của nhiều ngành dịch vụ. Loại hình dịch vụ nào sau đây chịu ảnh hưởng *mạnh mẽ nhất* bởi quy mô và cơ cấu thị trường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Sự phát triển của *hạ tầng giao thông vận tải* có tác động lớn đến khả năng tiếp cận và chất lượng của nhiều loại hình dịch vụ. Hãy sắp xếp các loại hình dịch vụ sau theo thứ tự mức độ phụ thuộc *giảm dần* vào hạ tầng giao thông:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đô thị hóa là một trong những nhân tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của ngành dịch vụ. Tại sao các đô thị lớn thường là các trung tâm dịch vụ *đa dạng và phát triển*?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nhân tố *văn hóa - xã hội* có thể ảnh hưởng đến *cơ cấu* ngành dịch vụ ở một quốc gia. Ví dụ điển hình nào sau đây thể hiện rõ nhất sự ảnh hưởng này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, ngành dịch vụ Việt Nam đang đứng trước cơ hội và thách thức nào lớn nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để phát triển ngành dịch vụ bền vững, chính phủ các quốc gia cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Biểu hiện nào sau đây cho thấy ngành dịch vụ ngày càng chiếm vị trí quan trọng trong cơ cấu kinh tế của các nước phát triển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong các quốc gia đang phát triển, sự phát triển nhanh chóng của khu vực dịch vụ đôi khi mang tính tự phát và chưa được quy hoạch tốt. Hậu quả tiêu cực nào có thể phát sinh từ tình trạng này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Dịch vụ nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc đảm bảo an sinh xã hội và nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Sự phát triển của *công nghệ thông tin và truyền thông* đã tạo ra một cuộc cách mạng trong ngành dịch vụ. Thay đổi lớn nhất mà công nghệ này mang lại là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2023, trong đó khu vực dịch vụ chiếm tỷ trọng 65%. Điều này cho thấy quốc gia đó có thể đang ở giai đoạn phát triển kinh tế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ trên thế giới?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để thu hút đầu tư vào lĩnh vực dịch vụ, các địa phương thường chú trọng đến việc cải thiện yếu tố nào sau đây *nhất*?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong quá trình phát triển kinh tế, cơ cấu ngành dịch vụ thường có xu hướng chuyển dịch như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Loại hình dịch vụ nào sau đây chịu ảnh hưởng *ít nhất* bởi yếu tố mùa vụ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng phát triển *đồng bộ* nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong các nước đang phát triển, ngành dịch vụ thường tập trung phát triển mạnh ở khu vực nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Dịch vụ nào sau đây có tính chất *phi vật chất* cao nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia chỉ tập trung phát triển các ngành dịch vụ mà bỏ qua phát triển sản xuất vật chất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong nhóm dịch vụ tiêu dùng, loại hình nào sau đây thường có mạng lưới phân bố *rộng khắp* nhất, đặc biệt ở khu vực nông thôn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Vai trò của ngành dịch vụ trong việc bảo vệ môi trường thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Dựa vào đặc điểm *không dự trữ được* của dịch vụ, doanh nghiệp cần chú ý điều gì trong quản lý hoạt động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong các ngành dịch vụ kinh doanh, dịch vụ nào đóng vai trò *xương sống* của nền kinh tế, hỗ trợ các hoạt động sản xuất và tiêu dùng diễn ra trôi chảy?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Nhân tố *chính sách của nhà nước* có vai trò như thế nào đối với sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để đánh giá *mức độ phát triển* ngành dịch vụ của một quốc gia, chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chân trời sáng tạo Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đên sự phát triển, phân bố dịch vụ

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng phát triển nào sẽ có tác động *lớn nhất* đến ngành dịch vụ toàn cầu?

Xem kết quả