15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ dưới đây thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của ba quốc gia A, B, và C trong giai đoạn 2010-2020. Quốc gia nào có khả năng đối mặt với tình trạng già hóa dân số nhanh nhất trong tương lai gần, giả định các yếu tố khác không đổi?

  • A. Quốc gia A (tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất và có xu hướng giảm)
  • B. Quốc gia B (tỉ lệ gia tăng tự nhiên ổn định ở mức trung bình)
  • C. Quốc gia C (tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất)
  • D. Cả ba quốc gia đều già hóa với tốc độ như nhau

Câu 2: Một quốc gia có tỉ suất sinh thô là 12‰ và tỉ suất tử thô là 8‰. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (tính theo %) của quốc gia này là bao nhiêu?

  • A. 0.4%
  • B. 0.4%
  • C. 4%
  • D. 20‰

Câu 3: Dân số thế giới đã tăng trưởng rất nhanh trong thế kỷ XX và đầu thế kỷ XXI. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự tăng trưởng "bùng nổ" này là gì?

  • A. Sự gia tăng mạnh mẽ của tỉ suất sinh ở các nước phát triển.
  • B. Tăng cường di cư quốc tế giữa các châu lục.
  • C. Sự sụt giảm đột ngột tỉ suất sinh trên phạm vi toàn cầu.
  • D. Những tiến bộ vượt bậc về y tế, dinh dưỡng và vệ sinh, làm giảm tỉ suất tử thô và tăng tuổi thọ.

Câu 4: Tại sao tỉ suất tử thô có thể cao ở một số quốc gia phát triển, mặc dù điều kiện y tế rất tốt?

  • A. Do tỉ lệ bệnh tật cao hơn ở các nước phát triển.
  • B. Do chính sách y tế hạn chế tiếp cận đối với người nghèo.
  • C. Do cơ cấu dân số già (tỉ lệ người cao tuổi lớn), nhóm có nguy cơ tử vong cao hơn.
  • D. Do môi trường sống ô nhiễm nghiêm trọng hơn.

Câu 5: Phân tích tháp dân số của một quốc gia cho thấy đáy tháp rất rộng và đỉnh tháp nhọn. Đặc điểm này phản ánh điều gì về cơ cấu dân số và xu hướng gia tăng dân số của quốc gia đó?

  • A. Tỉ lệ trẻ em cao, tỉ lệ người già thấp, dân số đang tăng trưởng nhanh.
  • B. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao, tỉ lệ phụ thuộc thấp, dân số ổn định.
  • C. Tỉ lệ người già cao, tỉ lệ trẻ em thấp, dân số đang suy giảm.
  • D. Phản ánh sự cân bằng giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử.

Câu 6: Gia tăng cơ học (nhập cư trừ xuất cư) ảnh hưởng lớn nhất đến quy mô dân số của phạm vi nào sau đây?

  • A. Toàn bộ thế giới.
  • B. Các châu lục lớn.
  • C. Các khu vực kinh tế toàn cầu.
  • D. Một quốc gia hoặc một vùng lãnh thổ cụ thể.

Câu 7: Tỉ lệ dân số phụ thuộc (dependency ratio) được tính dựa trên tỉ lệ giữa dân số ngoài độ tuổi lao động (trẻ em và người già) so với dân số trong độ tuổi lao động. Nếu một quốc gia có tỉ lệ dân số phụ thuộc cao, điều này có thể gây ra thách thức gì lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội?

  • A. Thừa lao động, tỉ lệ thất nghiệp cao.
  • B. Áp lực lên hệ thống y tế, giáo dục và an sinh xã hội.
  • C. Thiếu hụt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Giảm nhu cầu tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ.

Câu 8: Sự khác biệt về tỉ suất sinh thô giữa các quốc gia đang phát triển và các quốc gia phát triển chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

  • A. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội, nhận thức về kế hoạch hóa gia đình, vai trò của phụ nữ trong xã hội.
  • B. Khác biệt về chủng tộc và tôn giáo.
  • C. Diện tích lãnh thổ và điều kiện tự nhiên.
  • D. Chỉ do sự khác biệt về tỉ lệ tử vong.

Câu 9: Cơ cấu dân số theo giới tính có ý nghĩa quan trọng nhất đối với vấn đề nào sau đây trong phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Quy mô dân số tuyệt đối.
  • B. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên.
  • C. Phân bố lao động giữa các ngành nghề, vấn đề hôn nhân và gia đình.
  • D. Tuổi thọ trung bình của dân số.

Câu 10: Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở hầu hết các quốc gia trên thế giới hiện nay là gì?

  • A. Tỉ lệ trẻ em tăng lên, tỉ lệ người già giảm xuống.
  • B. Tỉ lệ người già tăng lên, tỉ lệ trẻ em giảm xuống (quá trình già hóa dân số).
  • C. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm mạnh.
  • D. Cơ cấu dân số theo độ tuổi ngày càng đồng đều giữa các nhóm tuổi.

Câu 11: Nếu một quốc gia thực hiện chính sách khuyến khích sinh đẻ, mục tiêu chính mà họ thường hướng tới là gì?

  • A. Giảm áp lực lên tài nguyên môi trường.
  • B. Kiểm soát chặt chẽ quy mô dân số.
  • C. Giảm tỉ lệ dân số phụ thuộc.
  • D. Giải quyết vấn đề già hóa dân số và thiếu hụt lao động trong tương lai.

Câu 12: Bảng số liệu sau cho thấy tỉ lệ dân số theo độ tuổi của hai quốc gia X và Y năm 2020 (đơn vị %).
Quốc gia | Dưới 15 tuổi | 15-64 tuổi | Trên 65 tuổi
X | 35 | 60 | 5
Y | 15 | 68 | 17
Dựa vào bảng, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Quốc gia X có cơ cấu dân số già hơn quốc gia Y.
  • B. Quốc gia Y có tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động thấp hơn quốc gia X.
  • C. Quốc gia Y đang trong giai đoạn già hóa dân số rõ rệt hơn quốc gia X.
  • D. Cả hai quốc gia đều có cơ cấu dân số trẻ.

Câu 13: Tỉ lệ nam/nữ có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây thường dẫn đến sự mất cân bằng giới tính khi sinh (tỉ lệ nam cao hơn nữ)?

  • A. Quan niệm trọng nam khinh nữ và việc lựa chọn giới tính thai nhi.
  • B. Sự khác biệt về tuổi thọ trung bình giữa nam và nữ.
  • C. Tỉ lệ tử vong cao ở nam giới trong chiến tranh.
  • D. Chính sách dân số khuyến khích sinh con trai.

Câu 14: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh điều gì quan trọng nhất về nguồn lực con người của một quốc gia?

  • A. Quy mô dân số và mật độ dân số.
  • B. Chất lượng nguồn lao động, khả năng tiếp thu khoa học công nghệ.
  • C. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử.
  • D. Sự phân bố dân cư giữa thành thị và nông thôn.

Câu 15: Một trong những thách thức lớn nhất về mặt môi trường do gia tăng dân số quá nhanh gây ra là:

  • A. Giảm diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Tăng tỉ lệ thất nghiệp.
  • C. Thiếu hụt dịch vụ y tế.
  • D. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên và ô nhiễm môi trường.

Câu 16: Khi tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều ở mức rất thấp và gần bằng nhau, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên sẽ như thế nào?

  • A. Thấp hoặc bằng không.
  • B. Vẫn rất cao.
  • C. Biến động mạnh và khó dự đoán.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào tỉ lệ di cư.

Câu 17: Hiện tượng "chảy máu chất xám" (brain drain) là một ví dụ về ảnh hưởng của yếu tố nào đến quy mô và cơ cấu dân số của một quốc gia?

  • A. Gia tăng dân số tự nhiên cao.
  • B. Tỉ lệ tử vong cao.
  • C. Di cư quốc tế (xuất cư của lao động có trình độ cao).
  • D. Già hóa dân số.

Câu 18: Dân số trong độ tuổi lao động (ví dụ 15-64 tuổi) có vai trò quan trọng nhất đối với nền kinh tế vì:

  • A. Họ là nhóm tiêu thụ hàng hóa lớn nhất.
  • B. Họ là nguồn cung cấp lao động chính và tạo ra của cải vật chất cho xã hội.
  • C. Họ đóng góp nhiều nhất vào tỉ suất sinh.
  • D. Họ ít bị ảnh hưởng bởi các dịch bệnh.

Câu 19: Tại sao các quốc gia phát triển thường có tỉ lệ dân số trong độ tuổi trên 65 cao hơn đáng kể so với các quốc gia đang phát triển?

  • A. Do tỉ lệ sinh ở các nước phát triển luôn cao.
  • B. Do tỉ lệ tử vong ở các nước phát triển rất cao ở nhóm tuổi trẻ.
  • C. Do tỉ lệ di cư đến các nước phát triển chủ yếu là người già.
  • D. Do tuổi thọ trung bình cao hơn và tỉ suất sinh thấp trong thời gian dài.

Câu 20: Cơ cấu dân số theo hoạt động kinh tế phản ánh điều gì về trình độ phát triển của một quốc gia?

  • A. Sự chuyển dịch từ khu vực kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Tỉ lệ dân số biết chữ.
  • C. Sự cân bằng giới tính trong lực lượng lao động.
  • D. Mức độ phân bố dân cư giữa thành thị và nông thôn.

Câu 21: Giả sử một quốc gia có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là 1.5% và tỉ lệ nhập cư ròng (net migration) là 0.2%. Tỉ suất gia tăng dân số thực tế của quốc gia đó là bao nhiêu?

  • A. 1.3%
  • B. 1.7%
  • C. 1.0%
  • D. Không thể tính được nếu không biết quy mô dân số.

Câu 22: Một quốc gia có cơ cấu dân số trẻ (tỉ lệ dưới 15 tuổi cao) sẽ có những thuận lợi và thách thức gì về mặt kinh tế - xã hội?

  • A. Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào trong tương lai; Thách thức: thiếu hụt lao động hiện tại.
  • B. Thuận lợi: ít áp lực lên hệ thống giáo dục; Thách thức: tỉ lệ tử vong cao.
  • C. Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào trong tương lai; Thách thức: áp lực lớn lên hệ thống giáo dục và y tế cho trẻ em.
  • D. Thuận lợi: tỉ lệ dân số phụ thuộc thấp; Thách thức: dân số già hóa nhanh.

Câu 23: Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng trực tiếp đến tỉ suất sinh thô của một quốc gia?

  • A. Chính sách dân số của chính phủ.
  • B. Trình độ học vấn và nhận thức của người dân.
  • C. Tình hình kinh tế và thu nhập trung bình.
  • D. Tỉ lệ dân số trên 65 tuổi.

Câu 24: Nếu một quốc gia có tỉ lệ nam/nữ là 95/100 (95 nam trên 100 nữ), điều này cho thấy điều gì về cơ cấu giới tính của quốc gia đó?

  • A. Số lượng nam giới nhiều hơn số lượng nữ giới.
  • B. Số lượng nữ giới nhiều hơn số lượng nam giới.
  • C. Cơ cấu giới tính cân bằng hoàn toàn.
  • D. Chỉ phản ánh tỉ lệ sinh con trai so với con gái.

Câu 25: Biến động dân số thế giới có thể được biểu diễn bằng đường cong hình chữ S. Giai đoạn nào của đường cong này thể hiện sự tăng trưởng dân số chậm do tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều cao?

  • A. Giai đoạn đầu tiên.
  • B. Giai đoạn giữa (tăng trưởng nhanh).
  • C. Giai đoạn cuối (tăng trưởng chậm hoặc ổn định).
  • D. Giai đoạn suy giảm dân số.

Câu 26: Cơ cấu dân số theo độ tuổi thay đổi dẫn đến sự thay đổi trong cơ cấu dân số hoạt động kinh tế. Nếu tỉ lệ người già tăng lên, tỉ lệ lao động trong ngành nào có xu hướng tăng theo?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp nặng.
  • C. Công nghệ thông tin.
  • D. Y tế và dịch vụ chăm sóc sức khỏe.

Câu 27: Tỉ suất tử thô chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của yếu tố nào sau đây?

  • A. Điều kiện y tế, dinh dưỡng, vệ sinh và cơ cấu tuổi của dân số.
  • B. Trình độ học vấn của người dân.
  • C. Tỉ lệ dân số sống ở thành thị.
  • D. Chính sách khuyến khích sinh sản.

Câu 28: Tại sao di cư quốc tế lại có vai trò ngày càng quan trọng trong việc thay đổi quy mô và cơ cấu dân số của nhiều quốc gia phát triển?

  • A. Do tỉ lệ tử vong ở các nước phát triển rất cao.
  • B. Do tỉ lệ sinh ở các nước phát triển tăng đột biến.
  • C. Do tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở các nước này thấp hoặc âm, trong khi nhu cầu lao động và dân số trẻ vẫn cần bổ sung.
  • D. Do các nước đang phát triển không còn nơi sinh sống.

Câu 29: Việc phân tích cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa giúp các nhà hoạch định chính sách đánh giá và đưa ra quyết định về lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Phân bố dân cư theo lãnh thổ.
  • B. Quy mô và tốc độ gia tăng dân số.
  • C. Cân bằng giới tính khi sinh.
  • D. Phát triển hệ thống giáo dục, đào tạo nghề và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.

Câu 30: Giả sử một quốc gia đang trải qua giai đoạn "cơ cấu dân số vàng" (tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động rất cao). Để tận dụng tối đa lợi thế này, quốc gia đó cần ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực nào?

  • A. Giáo dục, đào tạo nghề, tạo việc làm chất lượng cao.
  • B. Phát triển hệ thống chăm sóc người già.
  • C. Xây dựng nhiều trường mầm non và tiểu học.
  • D. Thực hiện chính sách hạn chế sinh đẻ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Biểu đồ dưới đây thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của ba quốc gia A, B, và C trong giai đoạn 2010-2020. Quốc gia nào có khả năng đối mặt với tình trạng già hóa dân số nhanh nhất trong tương lai gần, giả định các yếu tố khác không đổi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một quốc gia có tỉ suất sinh thô là 12‰ và tỉ suất tử thô là 8‰. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (tính theo %) của quốc gia này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Dân số thế giới đã tăng trưởng rất nhanh trong thế kỷ XX và đầu thế kỷ XXI. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự tăng trưởng 'bùng nổ' này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Tại sao tỉ suất tử thô có thể cao ở một số quốc gia phát triển, mặc dù điều kiện y tế rất tốt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phân tích tháp dân số của một quốc gia cho thấy đáy tháp rất rộng và đỉnh tháp nhọn. Đặc điểm này phản ánh điều gì về cơ cấu dân số và xu hướng gia tăng dân số của quốc gia đó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Gia tăng cơ học (nhập cư trừ xuất cư) ảnh hưởng lớn nhất đến quy mô dân số của phạm vi nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Tỉ lệ dân số phụ thuộc (dependency ratio) được tính dựa trên tỉ lệ giữa dân số ngoài độ tuổi lao động (trẻ em và người già) so với dân số trong độ tuổi lao động. Nếu một quốc gia có tỉ lệ dân số phụ thuộc cao, điều này có thể gây ra thách thức gì lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Sự khác biệt về tỉ suất sinh thô giữa các quốc gia đang phát triển và các quốc gia phát triển chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cơ cấu dân số theo giới tính có ý nghĩa quan trọng nhất đối với vấn đề nào sau đây trong phát triển kinh tế - xã hội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở hầu hết các quốc gia trên thế giới hiện nay là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Nếu một quốc gia thực hiện chính sách khuyến khích sinh đẻ, mục tiêu chính mà họ thường hướng tới là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Bảng số liệu sau cho thấy tỉ lệ dân số theo độ tuổi của hai quốc gia X và Y năm 2020 (đơn vị %).
Quốc gia | Dưới 15 tuổi | 15-64 tuổi | Trên 65 tuổi
X | 35 | 60 | 5
Y | 15 | 68 | 17
Dựa vào bảng, nhận xét nào sau đây là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Tỉ lệ nam/nữ có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây thường dẫn đến sự mất cân bằng giới tính khi sinh (tỉ lệ nam cao hơn nữ)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh điều gì quan trọng nhất về nguồn lực con người của một quốc gia?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một trong những thách thức lớn nhất về mặt môi trường do gia tăng dân số quá nhanh gây ra là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Khi tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều ở mức rất thấp và gần bằng nhau, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên sẽ như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Hiện tượng 'chảy máu chất xám' (brain drain) là một ví dụ về ảnh hưởng của yếu tố nào đến quy mô và cơ cấu dân số của một quốc gia?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Dân số trong độ tuổi lao động (ví dụ 15-64 tuổi) có vai trò quan trọng nhất đối với nền kinh tế vì:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Tại sao các quốc gia phát triển thường có tỉ lệ dân số trong độ tuổi trên 65 cao hơn đáng kể so với các quốc gia đang phát triển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cơ cấu dân số theo hoạt động kinh tế phản ánh điều gì về trình độ phát triển của một quốc gia?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Giả sử một quốc gia có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là 1.5% và tỉ lệ nhập cư ròng (net migration) là 0.2%. Tỉ suất gia tăng dân số thực tế của quốc gia đó là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một quốc gia có cơ cấu dân số trẻ (tỉ lệ dưới 15 tuổi cao) sẽ có những thuận lợi và thách thức gì về mặt kinh tế - xã hội?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng trực tiếp đến tỉ suất sinh thô của một quốc gia?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Nếu một quốc gia có tỉ lệ nam/nữ là 95/100 (95 nam trên 100 nữ), điều này cho thấy điều gì về cơ cấu giới tính của quốc gia đó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Biến động dân số thế giới có thể được biểu diễn bằng đường cong hình chữ S. Giai đoạn nào của đường cong này thể hiện sự tăng trưởng dân số chậm do tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều cao?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cơ cấu dân số theo độ tuổi thay đổi dẫn đến sự thay đổi trong cơ cấu dân số hoạt động kinh tế. Nếu tỉ lệ người già tăng lên, tỉ lệ lao động trong ngành nào có xu hướng tăng theo?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Tỉ suất tử thô chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của yếu tố nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tại sao di cư quốc tế lại có vai trò ngày càng quan trọng trong việc thay đổi quy mô và cơ cấu dân số của nhiều quốc gia phát triển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Việc phân tích cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa giúp các nhà hoạch định chính sách đánh giá và đưa ra quyết định về lĩnh vực nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Giả sử một quốc gia đang trải qua giai đoạn 'cơ cấu dân số vàng' (tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động rất cao). Để tận dụng tối đa lợi thế này, quốc gia đó cần ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tại sao việc nắm vững quy mô dân số hiện tại và xu hướng biến động của một quốc gia lại đặc biệt quan trọng đối với công tác hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Chỉ cần biết tổng số dân để phân bổ ngân sách chung.
  • B. Quy mô dân số không ảnh hưởng trực tiếp đến các chính sách dài hạn.
  • C. Việc này chủ yếu phục vụ mục đích thống kê, ít liên quan đến kế hoạch cụ thể.
  • D. Giúp dự báo nhu cầu về giáo dục, y tế, nhà ở, việc làm và cơ sở hạ tầng, từ đó đưa ra kế hoạch phù hợp.

Câu 2: Tỉ suất sinh thô (CBR) là một chỉ số quan trọng trong nghiên cứu dân số. Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây thường có xu hướng làm giảm tỉ suất sinh thô?

  • A. Phát triển mạnh mẽ nông nghiệp truyền thống.
  • B. Tỉ lệ kết hôn sớm ở nông thôn cao.
  • C. Nâng cao trình độ học vấn và vị thế của phụ nữ trong xã hội.
  • D. Sự thiếu hụt các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản.

Câu 3: Tỉ suất tử thô (CDR) phản ánh mức độ tử vong trong dân số. Sự tiến bộ vượt bậc trong lĩnh vực y tế và cải thiện điều kiện sống đã tác động chủ yếu như thế nào đến tỉ suất tử thô trên phạm vi toàn cầu trong thế kỷ qua?

  • A. Làm giảm mạnh tỉ suất tử thô, đặc biệt ở trẻ em và người trưởng thành trẻ tuổi.
  • B. Chỉ làm giảm tỉ suất tử thô ở các nước phát triển.
  • C. Không có tác động đáng kể do các nguyên nhân gây tử vong khác tăng lên.
  • D. Làm tăng tỉ suất tử thô do dân số già đi nhanh chóng.

Câu 4: Giả sử quốc gia X có tỉ suất sinh thô là 18‰ và tỉ suất tử thô là 6‰. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia X là bao nhiêu phần trăm (%)?

  • A. 1.2%
  • B. 2.4%
  • C. 1.2‰
  • D. 24‰

Câu 5: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có ý nghĩa như thế nào trong việc đánh giá tình hình dân số của một vùng hoặc quốc gia?

  • A. Chỉ phản ánh số lượng người di cư đến và đi khỏi vùng đó.
  • B. Phản ánh tốc độ tăng hoặc giảm dân số do chênh lệch giữa sinh và tử, không tính đến yếu tố di cư.
  • C. Bao gồm cả sự thay đổi dân số do sinh, tử và di cư.
  • D. Chỉ cho biết số trẻ em được sinh ra trong một năm.

Câu 6: Gia tăng cơ học là sự thay đổi dân số do hoạt động xuất cư và nhập cư. Tại sao gia tăng cơ học lại có ảnh hưởng đáng kể đến quy mô và cơ cấu dân số của từng quốc gia hoặc khu vực, nhưng lại không làm thay đổi tổng dân số của toàn thế giới?

  • A. Lượng người di cư quốc tế rất nhỏ so với quy mô dân số toàn cầu.
  • B. Chỉ có gia tăng tự nhiên mới làm thay đổi tổng dân số thế giới.
  • C. Dân số thế giới được tính dựa trên số người sinh ra và chết đi hàng năm.
  • D. Khi một người rời khỏi một quốc gia (xuất cư), họ đồng thời nhập cư vào một quốc gia khác, tổng số người trên Trái Đất không đổi.

Câu 7: Yếu tố nào sau đây được xem là động lực chính thúc đẩy làn sóng nhập cư vào các quốc gia phát triển trong nhiều thập kỷ gần đây?

  • A. Cơ hội việc làm hấp dẫn, mức lương cao và điều kiện sống tốt hơn.
  • B. Điều kiện khí hậu ôn hòa và tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Chính sách khuyến khích tăng dân số tự nhiên của các quốc gia này.
  • D. Tình hình chính trị bất ổn ở các quốc gia phát triển.

Câu 8: Ngược lại với nhập cư, xuất cư thường xảy ra khi người dân rời bỏ quê hương. Nguyên nhân nào dưới đây thường là yếu tố "đẩy" người dân ra đi khỏi vùng hoặc quốc gia của họ?

  • A. Hệ thống giáo dục và y tế phát triển.
  • B. Xung đột vũ trang, bất ổn chính trị hoặc thiên tai nghiêm trọng.
  • C. Cơ hội phát triển sự nghiệp và nâng cao thu nhập.
  • D. Môi trường sống trong lành, ít ô nhiễm.

Câu 9: Đối với quốc gia có tỉ lệ xuất cư cao, dân số thường có xu hướng thay đổi về cơ cấu độ tuổi như thế nào?

  • A. Tăng tỉ lệ người trẻ tuổi.
  • B. Tăng tỉ lệ trẻ em dưới 15 tuổi.
  • C. Tăng tỉ lệ người già do người trẻ di cư đi tìm việc làm.
  • D. Không ảnh hưởng đến cơ cấu độ tuổi.

Câu 10: Quốc gia tiếp nhận một lượng lớn người nhập cư, đặc biệt là lao động trẻ, sẽ có tác động tích cực chủ yếu nào đến cơ cấu dân số và kinh tế?

  • A. Làm gia tăng tỉ lệ người già trong dân số.
  • B. Gây áp lực lên hệ thống giáo dục tiểu học.
  • C. Giảm nguồn cung lao động trẻ và có kỹ năng.
  • D. Bổ sung nguồn lao động, làm chậm quá trình già hóa dân số.

Câu 11: Cơ cấu dân số theo giới tính phản ánh tỉ lệ nam và nữ trong tổng dân số. Ở nhiều quốc gia châu Á, tỉ lệ giới tính khi sinh có xu hướng mất cân bằng (nam nhiều hơn nữ). Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến tình trạng này?

  • A. Tỉ lệ tử vong ở nữ giới cao hơn ở nam giới.
  • B. Ảnh hưởng của tư tưởng trọng nam khinh nữ và việc áp dụng các biện pháp lựa chọn giới tính.
  • C. Tỉ lệ nhập cư của nữ giới cao hơn nam giới.
  • D. Chiến tranh làm giảm mạnh số lượng nam giới.

Câu 12: Cơ cấu dân số theo độ tuổi được chia thành ba nhóm chính: dưới 15 tuổi, 15-64 tuổi và từ 65 tuổi trở lên. Việc phân tích cơ cấu này có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

  • A. Xác định tỉ lệ dân thành thị và nông thôn.
  • B. Đánh giá trình độ học vấn của dân cư.
  • C. Dự báo nguồn lao động, nhu cầu an sinh xã hội và định hướng phát triển kinh tế.
  • D. Tính toán tỉ lệ sinh và tử thô.

Câu 13: Tháp dân số (Biểu đồ tháp tuổi) là công cụ trực quan thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi và giới tính. Một quốc gia có đáy tháp rộng, thân tháp hẹp dần và đỉnh tháp rất nhọn thường có đặc điểm dân số như thế nào?

  • A. Dân số trẻ, tỉ lệ sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp, tốc độ tăng dân số nhanh.
  • B. Dân số già, tỉ lệ sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao, tốc độ tăng dân số chậm hoặc âm.
  • C. Cơ cấu dân số ổn định, tỉ lệ sinh và tử cân bằng.
  • D. Tỉ lệ nam và nữ chênh lệch lớn ở mọi lứa tuổi.

Câu 14: Ngược lại, một quốc gia có tháp dân số dạng hình chuông hoặc gần giống hình chữ nhật ở phần thân và đỉnh, đáy hẹp hơn thân, thường phản ánh đặc điểm dân số nào?

  • A. Dân số trẻ, tỉ lệ tử vong cao.
  • B. Tốc độ tăng dân số rất nhanh.
  • C. Tỉ lệ phụ thuộc trẻ em rất cao.
  • D. Dân số già hóa, tỉ lệ sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao.

Câu 15: Tỉ lệ phụ thuộc (Dependency Ratio) là tỉ lệ giữa số người trong độ tuổi phụ thuộc (dưới 15 và từ 65 tuổi trở lên) so với số người trong độ tuổi lao động (15-64 tuổi). Ý nghĩa chính của chỉ số này là gì?

  • A. Đánh giá gánh nặng kinh tế mà dân số trong độ tuổi lao động phải gánh vác để nuôi dưỡng và chăm sóc các nhóm tuổi khác.
  • B. Dự báo tỉ lệ thất nghiệp trong tương lai.
  • C. Xác định tỉ lệ di cư thuần của quốc gia.
  • D. Phản ánh trình độ học vấn trung bình của dân số.

Câu 16: Một quốc gia đang đối mặt với tình trạng già hóa dân số nhanh chóng sẽ phải đối mặt với thách thức kinh tế - xã hội đáng kể nào?

  • A. Thiếu trường học và cơ sở giáo dục cho trẻ em.
  • B. Áp lực lên hệ thống chăm sóc sức khỏe, lương hưu và nguồn cung lao động.
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp cao trong giới trẻ.
  • D. Bùng nổ dân số và thiếu việc làm cho lực lượng lao động dồi dào.

Câu 17: Ngược lại, một quốc gia với cơ cấu dân số trẻ, tỉ lệ người dưới 15 tuổi cao, sẽ đối mặt với thách thức xã hội nào là cấp bách nhất?

  • A. Đảm bảo đủ nguồn lực cho giáo dục, y tế và tạo việc làm trong tương lai cho lực lượng lao động gia tăng nhanh chóng.
  • B. Thiếu lao động trầm trọng.
  • C. Gánh nặng chăm sóc người già.
  • D. Áp lực lên hệ thống lương hưu.

Câu 18: Quá trình "già hóa dân số" (population aging) đang diễn ra ở nhiều quốc gia trên thế giới. Nguyên nhân nhân khẩu học chính dẫn đến hiện tượng này là gì?

  • A. Tỉ lệ nhập cư của người trẻ tăng cao.
  • B. Tỉ lệ sinh tăng nhanh kết hợp với tỉ lệ tử giảm.
  • C. Tỉ lệ sinh giảm mạnh và tuổi thọ trung bình tăng lên.
  • D. Tỉ lệ xuất cư của người già tăng.

Câu 19: Cơ cấu dân số theo lao động phân chia dân số thành lực lượng lao động và ngoài lực lượng lao động. Sự thay đổi trong cơ cấu tuổi tác (già hóa hoặc trẻ hóa) tác động trực tiếp đến cơ cấu dân số theo lao động như thế nào?

  • A. Già hóa dân số làm tăng tỉ lệ lực lượng lao động.
  • B. Trẻ hóa dân số làm giảm tỉ lệ người trong độ tuổi ngoài lao động.
  • C. Cơ cấu tuổi tác không ảnh hưởng đến cơ cấu dân số theo lao động.
  • D. Già hóa dân số có xu hướng làm giảm tỉ lệ lực lượng lao động và tăng tỉ lệ người ngoài lực lượng lao động (người già).

Câu 20: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu dân số và phát triển kinh tế - xã hội, ta thấy cơ cấu dân số "vàng" (tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao) mang lại lợi thế chủ yếu nào?

  • A. Cung cấp nguồn lao động dồi dào, tạo điều kiện thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • B. Làm giảm gánh nặng an sinh xã hội.
  • C. Thúc đẩy tỉ lệ sinh tăng nhanh.
  • D. Giải quyết vấn đề già hóa dân số vĩnh viễn.

Câu 21: Tuy nhiên, để tận dụng hiệu quả lợi thế dân số vàng, quốc gia cần đặc biệt chú trọng vào vấn đề nào sau đây?

  • A. Khuyến khích tăng tỉ lệ sinh.
  • B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động giá rẻ.
  • C. Đầu tư vào giáo dục, đào tạo nghề, y tế để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tạo việc làm.
  • D. Hạn chế di cư nội địa.

Câu 22: Tỉ lệ gia tăng dân số của một quốc gia được tính bằng tổng của tỉ lệ gia tăng tự nhiên và tỉ lệ gia tăng cơ học. Một quốc gia có tỉ lệ sinh 20‰, tỉ lệ tử 8‰, tỉ lệ nhập cư 5‰, tỉ lệ xuất cư 3‰. Tỉ lệ gia tăng dân số của quốc gia này là bao nhiêu?

  • A. 12‰
  • B. 14‰
  • C. 1.2%
  • D. 1.4%

Câu 23: Khi nghiên cứu dân số thế giới, các nhà khoa học thường phân chia dân số thành các nhóm nước phát triển và đang phát triển. Xu hướng chung về tỉ suất sinh và tỉ suất tử giữa hai nhóm nước này là gì?

  • A. Nhóm nước đang phát triển thường có tỉ suất sinh và tử cao hơn nhóm nước phát triển.
  • B. Nhóm nước phát triển có tỉ suất sinh cao hơn, còn nhóm đang phát triển có tỉ suất tử cao hơn.
  • C. Cả hai nhóm nước đều có tỉ suất sinh và tử tương đương nhau.
  • D. Nhóm nước phát triển có tỉ suất sinh và tử cao hơn nhóm nước đang phát triển.

Câu 24: Sự chênh lệch về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giữa các quốc gia và khu vực trên thế giới chủ yếu phản ánh sự khác biệt về yếu tố nào?

  • A. Quy mô lãnh thổ và điều kiện tự nhiên.
  • B. Tỉ lệ dân cư sống ở thành thị.
  • C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội, mức sống, chính sách dân số và phong tục tập quán.
  • D. Khoảng cách địa lý giữa các quốc gia.

Câu 25: Tháp dân số của một quốc gia có đặc điểm: đáy hẹp, thân phình ra ở nhóm tuổi trung niên, đỉnh khá rộng. Đây là đặc điểm của quốc gia có:

  • A. Tỉ lệ sinh rất cao trong quá khứ và hiện tại.
  • B. Dân số đang già hóa nhanh chóng, tỉ lệ sinh thấp và tuổi thọ cao.
  • C. Tỉ lệ tử vong ở mọi lứa tuổi đều cao.
  • D. Tỉ lệ nhập cư của người trẻ rất cao.

Câu 26: Phân tích tác động của cơ cấu dân số theo giới tính đến phát triển kinh tế - xã hội, ta thấy sự mất cân bằng giới tính (ví dụ: thiếu hụt nữ giới) có thể dẫn đến hệ lụy xã hội nào?

  • A. Tăng tỉ lệ người phụ thuộc.
  • B. Giảm áp lực lên hệ thống giáo dục.
  • C. Cải thiện tỉ lệ tham gia lao động của phụ nữ.
  • D. Gia tăng các vấn đề xã hội như khó khăn trong hôn nhân, buôn bán người.

Câu 27: Giả sử có hai quốc gia A và B có cùng quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. Tuy nhiên, quốc gia A có tỉ lệ nhập cư cao hơn tỉ lệ xuất cư, trong khi quốc gia B có tỉ lệ xuất cư cao hơn tỉ lệ nhập cư. Điều này cho thấy:

  • A. Tổng tỉ lệ gia tăng dân số của quốc gia A cao hơn quốc gia B.
  • B. Cơ cấu dân số theo tuổi của hai quốc gia là hoàn toàn giống nhau.
  • C. Quốc gia A có tỉ lệ sinh thấp hơn quốc gia B.
  • D. Quốc gia B đang trong giai đoạn dân số vàng.

Câu 28: Một trong những thách thức lớn nhất đối với các quốc gia có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên quá nhanh là gì?

  • A. Thiếu hụt nguồn lao động trầm trọng.
  • B. Gây áp lực lớn lên tài nguyên, môi trường, hệ thống hạ tầng và dịch vụ xã hội (giáo dục, y tế, nhà ở).
  • C. Quá trình già hóa dân số diễn ra nhanh.
  • D. Khó khăn trong việc thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 29: Quốc gia Z đang ở giai đoạn đầu của quá trình chuyển đổi dân số, đặc trưng bởi tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều rất cao. Cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia Z có khả năng cao sẽ là dạng tháp nào?

  • A. Tháp có đáy rất rộng, thân và đỉnh hẹp nhanh.
  • B. Tháp có đáy hẹp, thân và đỉnh rộng.
  • C. Tháp có dạng hình chữ nhật.
  • D. Tháp bị lõm ở nhóm tuổi trung niên.

Câu 30: Dân số và môi trường có mối quan hệ chặt chẽ và tác động qua lại. Sự gia tăng dân số nhanh chóng, đặc biệt ở các nước đang phát triển, thường gây ra hệ quả tiêu cực nào về môi trường?

  • A. Giảm áp lực lên tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Cải thiện chất lượng không khí và nước.
  • C. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường, suy thoái đa dạng sinh học do nhu cầu sử dụng tài nguyên tăng cao.
  • D. Tăng diện tích rừng tự nhiên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Tại sao việc nắm vững quy mô dân số hiện tại và xu hướng biến động của một quốc gia lại đặc biệt quan trọng đối với công tác hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Tỉ suất sinh thô (CBR) là một chỉ số quan trọng trong nghiên cứu dân số. Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây thường có xu hướng làm giảm tỉ suất sinh thô?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tỉ suất tử thô (CDR) phản ánh mức độ tử vong trong dân số. Sự tiến bộ vượt bậc trong lĩnh vực y tế và cải thiện điều kiện sống đã tác động chủ yếu như thế nào đến tỉ suất tử thô trên phạm vi toàn cầu trong thế kỷ qua?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Giả sử quốc gia X có tỉ suất sinh thô là 18‰ và tỉ suất tử thô là 6‰. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia X là bao nhiêu phần trăm (%)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có ý nghĩa như thế nào trong việc đánh giá tình hình dân số của một vùng hoặc quốc gia?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Gia tăng cơ học là sự thay đổi dân số do hoạt động xuất cư và nhập cư. Tại sao gia tăng cơ học lại có ảnh hưởng đáng kể đến quy mô và cơ cấu dân số của từng quốc gia hoặc khu vực, nhưng lại không làm thay đổi tổng dân số của toàn thế giới?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Yếu tố nào sau đây được xem là động lực chính thúc đẩy làn sóng nhập cư vào các quốc gia phát triển trong nhiều thập kỷ gần đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Ngược lại với nhập cư, xuất cư thường xảy ra khi người dân rời bỏ quê hương. Nguyên nhân nào dưới đây thường là yếu tố 'đẩy' người dân ra đi khỏi vùng hoặc quốc gia của họ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Đối với quốc gia có tỉ lệ xuất cư cao, dân số thường có xu hướng thay đổi về cơ cấu độ tuổi như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Quốc gia tiếp nhận một lượng lớn người nhập cư, đặc biệt là lao động trẻ, sẽ có tác động tích cực chủ yếu nào đến cơ cấu dân số và kinh tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cơ cấu dân số theo giới tính phản ánh tỉ lệ nam và nữ trong tổng dân số. Ở nhiều quốc gia châu Á, tỉ lệ giới tính khi sinh có xu hướng mất cân bằng (nam nhiều hơn nữ). Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến tình trạng này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cơ cấu dân số theo độ tuổi được chia thành ba nhóm chính: dưới 15 tuổi, 15-64 tuổi và từ 65 tuổi trở lên. Việc phân tích cơ cấu này có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Tháp dân số (Biểu đồ tháp tuổi) là công cụ trực quan thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi và giới tính. Một quốc gia có đáy tháp rộng, thân tháp hẹp dần và đỉnh tháp rất nhọn thường có đặc điểm dân số như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Ngược lại, một quốc gia có tháp dân số dạng hình chuông hoặc gần giống hình chữ nhật ở phần thân và đỉnh, đáy hẹp hơn thân, thường phản ánh đặc điểm dân số nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tỉ lệ phụ thuộc (Dependency Ratio) là tỉ lệ giữa số người trong độ tuổi phụ thuộc (dưới 15 và từ 65 tuổi trở lên) so với số người trong độ tuổi lao động (15-64 tuổi). Ý nghĩa chính của chỉ số này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một quốc gia đang đối mặt với tình trạng già hóa dân số nhanh chóng sẽ phải đối mặt với thách thức kinh tế - xã hội đáng kể nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Ngược lại, một quốc gia với cơ cấu dân số trẻ, tỉ lệ người dưới 15 tuổi cao, sẽ đối mặt với thách thức xã hội nào là cấp bách nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Quá trình 'già hóa dân số' (population aging) đang diễn ra ở nhiều quốc gia trên thế giới. Nguyên nhân nhân khẩu học chính dẫn đến hiện tượng này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cơ cấu dân số theo lao động phân chia dân số thành lực lượng lao động và ngoài lực lượng lao động. Sự thay đổi trong cơ cấu tuổi tác (già hóa hoặc trẻ hóa) tác động trực tiếp đến cơ cấu dân số theo lao động như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Phân tích mối quan hệ giữa cơ cấu dân số và phát triển kinh tế - xã hội, ta thấy cơ cấu dân số 'vàng' (tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao) mang lại lợi thế chủ yếu nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Tuy nhiên, để tận dụng hiệu quả lợi thế dân số vàng, quốc gia cần đặc biệt chú trọng vào vấn đề nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Tỉ lệ gia tăng dân số của một quốc gia được tính bằng tổng của tỉ lệ gia tăng tự nhiên và tỉ lệ gia tăng cơ học. Một quốc gia có tỉ lệ sinh 20‰, tỉ lệ tử 8‰, tỉ lệ nhập cư 5‰, tỉ lệ xuất cư 3‰. Tỉ lệ gia tăng dân số của quốc gia này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Khi nghiên cứu dân số thế giới, các nhà khoa học thường phân chia dân số thành các nhóm nước phát triển và đang phát triển. Xu hướng chung về tỉ suất sinh và tỉ suất tử giữa hai nhóm nước này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Sự chênh lệch về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giữa các quốc gia và khu vực trên thế giới chủ yếu phản ánh sự khác biệt về yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Tháp dân số của một quốc gia có đặc điểm: đáy hẹp, thân phình ra ở nhóm tuổi trung niên, đỉnh khá rộng. Đây là đặc điểm của quốc gia có:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phân tích tác động của cơ cấu dân số theo giới tính đến phát triển kinh tế - xã hội, ta thấy sự mất cân bằng giới tính (ví dụ: thiếu hụt nữ giới) có thể dẫn đến hệ lụy xã hội nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Giả sử có hai quốc gia A và B có cùng quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. Tuy nhiên, quốc gia A có tỉ lệ nhập cư cao hơn tỉ lệ xuất cư, trong khi quốc gia B có tỉ lệ xuất cư cao hơn tỉ lệ nhập cư. Điều này cho thấy:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một trong những thách thức lớn nhất đối với các quốc gia có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên quá nhanh là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Quốc gia Z đang ở giai đoạn đầu của quá trình chuyển đổi dân số, đặc trưng bởi tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều rất cao. Cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia Z có khả năng cao sẽ là dạng tháp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Dân số và môi trường có mối quan hệ chặt chẽ và tác động qua lại. Sự gia tăng dân số nhanh chóng, đặc biệt ở các nước đang phát triển, thường gây ra hệ quả tiêu cực nào về môi trường?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quốc gia nào sau đây dự kiến sẽ vượt qua Trung Quốc để trở thành quốc gia đông dân nhất thế giới vào năm 2023, theo Liên Hợp Quốc?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Ấn Độ
  • C. Indonesia
  • D. Pakistan

Câu 2: Điều gì sau đây là yếu tố chính dẫn đến sự khác biệt về tỷ suất sinh thô giữa các quốc gia phát triển và đang phát triển?

  • A. Khí hậu và môi trường sống
  • B. Diện tích lãnh thổ quốc gia
  • C. Mức độ phát triển kinh tế - xã hội và trình độ dân trí
  • D. Chính sách nhập cư và đô thị hóa

Câu 3: Cho tỷ suất sinh thô của một quốc gia là 25‰ và tỷ suất tử thô là 8‰. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia này là bao nhiêu?

  • A. 1,7%
  • B. 3,3%
  • C. 2,5%
  • D. 8,0%

Câu 4: Quốc gia nào sau đây có thể đang phải đối mặt với tình trạng "già hóa dân số" nhanh chóng, dựa trên cơ cấu dân số?

  • A. Nigeria
  • B. Ấn Độ
  • C. Indonesia
  • D. Nhật Bản

Câu 5: Di cư quốc tế mang lại lợi ích chủ yếu cho quốc gia tiếp nhận dân cư nhập cư là gì?

  • A. Giảm áp lực về tài nguyên thiên nhiên
  • B. Bổ sung nguồn lao động và chất xám, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
  • C. Ổn định cơ cấu dân số trẻ
  • D. Tăng cường đa dạng văn hóa và xã hội

Câu 6: Biện pháp quan trọng nhất để giảm tỷ lệ sinh ở các quốc gia có dân số tăng nhanh là gì?

  • A. Tăng cường kiểm soát nhập cư
  • B. Phát triển kinh tế nhanh chóng
  • C. Nâng cao trình độ dân trí và thực hiện kế hoạch hóa gia đình
  • D. Cải thiện điều kiện y tế và chăm sóc sức khỏe

Câu 7: Trong giai đoạn nào của quá trình chuyển đổi dân số, tỷ suất sinh giảm nhanh trong khi tỷ suất tử vẫn ở mức thấp, dẫn đến gia tăng dân số chậm lại?

  • A. Giai đoạn tiền công nghiệp
  • B. Giai đoạn công nghiệp hóa
  • C. Giai đoạn hậu công nghiệp
  • D. Giai đoạn ổn định dân số

Câu 8: Điều gì sau đây là hậu quả của tình trạng dân số tăng quá nhanh ở các nước đang phát triển?

  • A. Thúc đẩy đổi mới công nghệ
  • B. Tăng cường nguồn lao động chất lượng cao
  • C. Nâng cao mức sống bình quân đầu người
  • D. Gây áp lực lên tài nguyên, môi trường và các vấn đề xã hội

Câu 9: Cơ cấu dân số theo giới tính thường được biểu thị qua chỉ số nào?

  • A. Tỷ số giới tính (số nam/100 nữ)
  • B. Tỷ lệ giới tính (phần trăm nam và nữ)
  • C. Cơ cấu tuổi dân số
  • D. Mật độ dân số

Câu 10: Đô thị hóa có tác động trực tiếp đến yếu tố nào sau đây của dân số?

  • A. Gia tăng dân số tự nhiên
  • B. Di cư và cơ cấu dân số
  • C. Tỷ suất sinh và tỷ suất tử
  • D. Quy mô dân số và phân bố dân cư

Câu 11: Điều gì sau đây là một ví dụ về gia tăng dân số cơ học?

  • A. Tỷ lệ sinh ở một quốc gia tăng cao
  • B. Tỷ lệ tử vong ở một khu vực giảm xuống
  • C. Dòng người nhập cư vào một thành phố lớn
  • D. Gia tăng dân số tự nhiên hàng năm của một tỉnh

Câu 12: Chính sách dân số của nhiều quốc gia phát triển hiện nay tập trung vào việc khuyến khích điều gì?

  • A. Giảm tỷ lệ sinh
  • B. Hạn chế nhập cư
  • C. Phân bố lại dân cư
  • D. Tăng tỷ lệ sinh và hỗ trợ người cao tuổi

Câu 13: Biểu đồ tháp dân số có hình dạng "tháp" (đáy rộng, đỉnh hẹp) thường phản ánh đặc điểm cơ cấu dân số của quốc gia nào?

  • A. Các nước đang phát triển với dân số trẻ
  • B. Các nước phát triển với dân số già hóa
  • C. Các nước có tỷ lệ giới tính cân bằng
  • D. Các nước có dân số ổn định

Câu 14: Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến tỷ suất tử thô của một quốc gia?

  • A. Tuổi tác và cơ cấu dân số
  • B. Điều kiện kinh tế - xã hội và y tế
  • C. Mật độ dân số
  • D. Thiên tai và dịch bệnh

Câu 15: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của hai quốc gia A và B. Quốc gia A có tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên cao hơn đáng kể so với quốc gia B. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Quốc gia A có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao hơn
  • B. Quốc gia A có thể đang đối mặt với vấn đề già hóa dân số
  • C. Quốc gia B có tuổi thọ trung bình thấp hơn
  • D. Quốc gia B có cơ cấu dân số trẻ hơn quốc gia A

Câu 16: Dân số thế giới đạt 8 tỷ người vào năm nào?

  • A. 2020
  • B. 2021
  • C. 2022
  • D. 2023

Câu 17: Khu vực nào trên thế giới có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất hiện nay?

  • A. Châu Âu
  • B. Bắc Mỹ
  • C. Đông Á
  • D. Châu Phi cận Sahara

Câu 18: Hiện tượng "xuất cư" (emigration) có nghĩa là gì?

  • A. Dòng người di chuyển từ nông thôn ra thành thị
  • B. Dòng người rời khỏi một quốc gia để đến quốc gia khác
  • C. Sự gia tăng dân số tự nhiên của một khu vực
  • D. Sự thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi

Câu 19: Cơ cấu dân số theo tuổi được chia thành mấy nhóm tuổi cơ bản?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 20: Nhóm tuổi nào sau đây thường được xem là "lực lượng lao động" trong cơ cấu dân số?

  • A. Dưới 15 tuổi
  • B. 15 - 64 tuổi
  • C. 0 - 14 tuổi
  • D. Trên 75 tuổi

Câu 21: "Tỷ lệ phụ thuộc" (dependency ratio) trong dân số được tính bằng cách so sánh số lượng người phụ thuộc (trẻ em và người già) với nhóm tuổi nào?

  • A. Tổng dân số
  • B. Số lượng phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ
  • C. Nhóm dân số trong độ tuổi lao động
  • D. Số lượng người nhập cư

Câu 22: Một quốc gia có tỷ lệ phụ thuộc cao có thể gặp khó khăn gì về kinh tế - xã hội?

  • A. Gánh nặng chi phí an sinh xã hội và y tế tăng
  • B. Nguồn lao động dồi dào và chi phí thấp
  • C. Thúc đẩy tiết kiệm và đầu tư
  • D. Cải thiện năng suất lao động

Câu 23: Trong giai đoạn dân số "vàng", quốc gia có lợi thế gì?

  • A. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
  • B. Nguồn lao động dồi dào, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
  • C. Giảm áp lực về tài nguyên môi trường
  • D. Cải thiện chất lượng cuộc sống người cao tuổi

Câu 24: Để tính mật độ dân số, người ta thường dùng đơn vị đo lường nào?

  • A. Người/m²
  • B. Người/ha
  • C. Người/dặm²
  • D. Người/km²

Câu 25: Khu vực nào trên thế giới có mật độ dân số cao nhất?

  • A. Đông Nam Á và Nam Á
  • B. Châu Âu
  • C. Bắc Mỹ
  • D. Châu Phi

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của dân số thế giới hiện nay?

  • A. Quy mô dân số lớn và tiếp tục tăng
  • B. Cơ cấu dân số có sự khác biệt lớn giữa các khu vực
  • C. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên đang tăng nhanh ở khắp mọi nơi
  • D. Xu hướng già hóa dân số ở nhiều quốc gia phát triển

Câu 27: Chính sách "một con" từng được áp dụng ở quốc gia nào nhằm kiểm soát dân số?

  • A. Nhật Bản
  • B. Trung Quốc
  • C. Ấn Độ
  • D. Việt Nam

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra với tháp dân số của một quốc gia nếu tỷ lệ sinh giảm mạnh và tuổi thọ trung bình tăng lên trong thời gian dài?

  • A. Tháp dân số sẽ giữ nguyên hình dạng "tháp"
  • B. Tháp dân số sẽ có đáy rộng hơn và đỉnh hẹp hơn
  • C. Tháp dân số sẽ trở nên cân đối hơn (hình dạng "trụ")
  • D. Tháp dân số sẽ có đáy thu hẹp và đỉnh mở rộng (hình dạng "bình")

Câu 29: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào không trực tiếp tác động đến quy mô dân số?

  • A. Kế hoạch hóa gia đình
  • B. Điều chỉnh chính sách nhập cư
  • C. Phát triển kinh tế - xã hội
  • D. Khuyến khích hoặc hạn chế sinh đẻ

Câu 30: Nếu một quốc gia có tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên âm, điều này có nghĩa là gì?

  • A. Dân số tăng nhanh chóng
  • B. Số người chết nhiều hơn số người sinh ra
  • C. Dân số không thay đổi
  • D. Số người nhập cư nhiều hơn số người xuất cư

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Quốc gia nào sau đây dự kiến sẽ vượt qua Trung Quốc để trở thành quốc gia đông dân nhất thế giới vào năm 2023, theo Liên Hợp Quốc?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Điều gì sau đây là yếu tố *chính* dẫn đến sự khác biệt về tỷ suất sinh thô giữa các quốc gia phát triển và đang phát triển?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho tỷ suất sinh thô của một quốc gia là 25‰ và tỷ suất tử thô là 8‰. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Quốc gia nào sau đây có thể đang phải đối mặt với tình trạng 'già hóa dân số' nhanh chóng, dựa trên cơ cấu dân số?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Di cư quốc tế mang lại lợi ích *chủ yếu* cho quốc gia tiếp nhận dân cư nhập cư là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Biện pháp *quan trọng nhất* để giảm tỷ lệ sinh ở các quốc gia có dân số tăng nhanh là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong giai đoạn nào của quá trình chuyển đổi dân số, tỷ suất sinh giảm nhanh trong khi tỷ suất tử vẫn ở mức thấp, dẫn đến gia tăng dân số chậm lại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Điều gì sau đây là *hậu quả* của tình trạng dân số tăng quá nhanh ở các nước đang phát triển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cơ cấu dân số theo giới tính thường được biểu thị qua chỉ số nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đô thị hóa có tác động *trực tiếp* đến yếu tố nào sau đây của dân số?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Điều gì sau đây là một *ví dụ* về gia tăng dân số cơ học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Chính sách dân số của nhiều quốc gia phát triển hiện nay tập trung vào việc khuyến khích điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Biểu đồ tháp dân số có hình dạng 'tháp' (đáy rộng, đỉnh hẹp) thường phản ánh đặc điểm cơ cấu dân số của quốc gia nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Yếu tố nào sau đây *ít* ảnh hưởng đến tỷ suất tử thô của một quốc gia?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của hai quốc gia A và B. Quốc gia A có tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên cao hơn đáng kể so với quốc gia B. Nhận định nào sau đây là *đúng*?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Dân số thế giới đạt 8 tỷ người vào năm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khu vực nào trên thế giới có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất hiện nay?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Hiện tượng 'xuất cư' (emigration) có nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cơ cấu dân số theo tuổi được chia thành mấy nhóm tuổi cơ bản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Nhóm tuổi nào sau đây thường được xem là 'lực lượng lao động' trong cơ cấu dân số?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: 'Tỷ lệ phụ thuộc' (dependency ratio) trong dân số được tính bằng cách so sánh số lượng người phụ thuộc (trẻ em và người già) với nhóm tuổi nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một quốc gia có tỷ lệ phụ thuộc cao có thể gặp khó khăn gì về kinh tế - xã hội?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong giai đoạn dân số 'vàng', quốc gia có lợi thế gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để tính mật độ dân số, người ta thường dùng đơn vị đo lường nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Khu vực nào trên thế giới có mật độ dân số cao nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc điểm của dân số thế giới hiện nay?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Chính sách 'một con' từng được áp dụng ở quốc gia nào nhằm kiểm soát dân số?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra với tháp dân số của một quốc gia nếu tỷ lệ sinh giảm mạnh và tuổi thọ trung bình tăng lên trong thời gian dài?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào *không* trực tiếp tác động đến quy mô dân số?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Nếu một quốc gia có tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên âm, điều này có nghĩa là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số của một quốc gia đang phát triển có đáy rộng và đỉnh nhọn thể hiện điều gì về cơ cấu dân số và tiềm năng phát triển kinh tế - xã hội trong tương lai?

  • A. Dân số già hóa nhanh chóng, nguồn lao động dồi dào.
  • B. Dân số trẻ, tiềm năng lao động lớn nhưng áp lực về giáo dục, y tế cao.
  • C. Cơ cấu dân số ổn định, ít biến động về lực lượng lao động.
  • D. Tỷ lệ người trong độ tuổi lao động thấp, kinh tế phụ thuộc vào nhập khẩu lao động.

Câu 2: Cho bảng số liệu:
| Năm | Tỉ suất sinh thô (‰) | Tỉ suất tử thô (‰) |
|------|----------------------|---------------------|
| 2010 | 21.2 | 7.5 |
| 2020 | 18.5 | 6.8 |
Tính tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số năm 2020 và nhận xét xu hướng thay đổi so với năm 2010.

  • A. 1.23%, tỉ suất gia tăng tự nhiên tăng.
  • B. 1.17%, tỉ suất gia tăng tự nhiên không đổi.
  • C. 1.17%, tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm.
  • D. 1.23%, tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm.

Câu 3: Một quốc gia có chính sách dân số khuyến khích sinh con thứ ba trở lên. Mục tiêu dài hạn của chính sách này có thể là gì trong bối cảnh tỉ suất sinh của quốc gia đang ở mức thấp?

  • A. Ngăn chặn tình trạng già hóa dân số và đảm bảo nguồn cung lao động trong tương lai.
  • B. Giảm áp lực dân số lên tài nguyên và môi trường.
  • C. Nâng cao chất lượng dân số thông qua sàng lọc trước sinh.
  • D. Ổn định cơ cấu dân số theo giới tính.

Câu 4: Trong giai đoạn nào của quá trình chuyển đổi dân số, tỉ suất sinh bắt đầu giảm mạnh trong khi tỉ suất tử vẫn ở mức thấp, dẫn đến sự gia tăng dân số chậm lại?

  • A. Giai đoạn 1: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử cao.
  • B. Giai đoạn 2: Tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử giảm.
  • C. Giai đoạn 3: Tỉ suất sinh giảm, tỉ suất tử thấp.
  • D. Giai đoạn 4: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử rất thấp.

Câu 5: Đô thị hóa có tác động như thế nào đến cơ cấu dân số theo độ tuổi ở khu vực nông thôn và thành thị?

  • A. Làm trẻ hóa cơ cấu dân số ở cả khu vực nông thôn và thành thị.
  • B. Làm trẻ hóa cơ cấu dân số ở khu vực thành thị và già hóa ở nông thôn.
  • C. Làm già hóa cơ cấu dân số ở cả khu vực nông thôn và thành thị.
  • D. Không gây ra sự thay đổi đáng kể về cơ cấu dân số theo độ tuổi.

Câu 6: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về mối quan hệ giữa gia tăng dân số và tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Gia tăng dân số luôn dẫn đến suy giảm tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên là vô hạn nên không chịu ảnh hưởng bởi gia tăng dân số.
  • C. Gia tăng dân số giúp khai thác hiệu quả hơn tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Gia tăng dân số có thể gây áp lực lên tài nguyên nếu vượt quá khả năng đáp ứng của tài nguyên.

Câu 7: Hiện tượng "di cư lao động" từ nông thôn ra thành thị ở các nước đang phát triển chủ yếu do yếu tố nào thúc đẩy?

  • A. Chính sách đô thị hóa của nhà nước.
  • B. Sự khác biệt về cơ hội việc làm và thu nhập giữa nông thôn và thành thị.
  • C. Điều kiện sống ở nông thôn ngày càng được cải thiện.
  • D. Áp lực dân số quá lớn ở khu vực thành thị.

Câu 8: Quốc gia nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất thế giới hiện nay?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Ấn Độ
  • C. Trung Quốc
  • D. Indonesia

Câu 9: Tỉ suất tử thô của nhóm nước phát triển thường thấp hơn nhóm nước đang phát triển, chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

  • A. Hệ thống y tế phát triển và điều kiện sống tốt hơn.
  • B. Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai hơn.
  • C. Mật độ dân số thấp hơn.
  • D. Cơ cấu dân số trẻ hơn.

Câu 10: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ dân số sống ở khu vực thành thị của các châu lục năm 2020. Châu lục nào có tỉ lệ đô thị hóa cao nhất?

  • A. Châu Á
  • B. Bắc Mỹ
  • C. Châu Phi
  • D. Châu Âu

Câu 11: Hiện tượng "xuất cư" có thể gây ra những thách thức nào cho quốc gia gốc?

  • A. Gia tăng áp lực dân số lên tài nguyên.
  • B. Thúc đẩy phát triển kinh tế do nhận kiều hối.
  • C. Thiếu hụt lao động có kỹ năng và giảm tiềm năng tăng trưởng kinh tế.
  • D. Cải thiện cơ cấu dân số theo độ tuổi.

Câu 12: Chính sách dân số nào sau đây thường được áp dụng ở các quốc gia có tỉ suất sinh quá cao?

  • A. Khuyến khích nhập cư.
  • B. Tăng cường phúc lợi xã hội cho người cao tuổi.
  • C. Khuyến khích sinh con thứ ba.
  • D. Tuyên truyền và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình.

Câu 13: Cơ cấu dân số theo giới tính thường được thể hiện thông qua chỉ số nào?

  • A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên.
  • B. Tỉ số giới tính.
  • C. Mật độ dân số.
  • D. Tỉ lệ đô thị hóa.

Câu 14: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về mật độ dân số giữa khu vực đồng bằng và miền núi là gì?

  • A. Điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội thuận lợi hơn ở đồng bằng.
  • B. Chính sách phân bố dân cư của nhà nước ưu tiên đồng bằng.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
  • D. Lịch sử khai thác lãnh thổ ở đồng bằng lâu đời hơn.

Câu 15: Đâu là biện pháp quan trọng nhất để giảm tỉ suất sinh ở các quốc gia đang phát triển?

  • A. Cấm sinh con thứ ba trở lên.
  • B. Tăng cường kiểm soát nhập cư.
  • C. Nâng cao trình độ dân trí và nhận thức về kế hoạch hóa gia đình.
  • D. Phát triển kinh tế nhanh chóng để giảm nghèo đói.

Câu 16: Gia tăng cơ học của dân số phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

  • A. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
  • B. Di cư.
  • C. Tuổi thọ trung bình.
  • D. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.

Câu 17: Khu vực nào trên thế giới có mật độ dân số cao nhất?

  • A. Đông Á và Nam Á.
  • B. Bắc Mỹ và Tây Âu.
  • C. Trung Phi và Đông Nam Á.
  • D. Châu Úc và Nam Mỹ.

Câu 18: Hiện tượng "dân số vàng" mang lại cơ hội gì cho phát triển kinh tế?

  • A. Giảm áp lực lên hệ thống y tế.
  • B. Tăng tỉ lệ người phụ thuộc.
  • C. Giảm chi phí đầu tư cho giáo dục.
  • D. Cung cấp nguồn lao động dồi dào cho phát triển kinh tế.

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của cơ cấu dân số già?

  • A. Tỉ lệ người cao tuổi tăng cao.
  • B. Tỉ lệ người trẻ tuổi cao.
  • C. Tuổi thọ trung bình tăng.
  • D. Tỉ suất sinh thấp.

Câu 20: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường?

  • A. Phát triển giao thông công cộng.
  • B. Quy hoạch đô thị xanh.
  • C. Mở rộng khu công nghiệp vào nội thành.
  • D. Xây dựng hệ thống xử lý chất thải hiệu quả.

Câu 21: Cho biết ý nghĩa của tỉ lệ giới tính khi sinh cao (ví dụ: 115 bé trai/100 bé gái) ở một số quốc gia châu Á?

  • A. Phản ánh trình độ y tế phát triển.
  • B. Cho thấy cơ cấu dân số trẻ.
  • C. Dự báo tỉ suất sinh sẽ tăng trong tương lai.
  • D. Thể hiện sự mất cân bằng giới tính, tiềm ẩn nhiều vấn đề xã hội.

Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố dân số trên thế giới?

  • A. Dân số phân bố đồng đều trên khắp thế giới.
  • B. Dân số phân bố không đều, tập trung ở những vùng có điều kiện sống thuận lợi.
  • C. Mật độ dân số có xu hướng giảm ở các vùng ven biển.
  • D. Khu vực miền núi có mật độ dân số cao hơn đồng bằng.

Câu 23: Đâu là thách thức lớn nhất đối với các quốc gia có cơ cấu dân số già?

  • A. Gánh nặng chi phí an sinh xã hội tăng cao.
  • B. Thiếu hụt lao động trẻ.
  • C. Tỉ suất sinh tăng mạnh.
  • D. Ô nhiễm môi trường gia tăng.

Câu 24: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao chất lượng dân số?

  • A. Khuyến khích xuất khẩu lao động.
  • B. Hạn chế nhập cư.
  • C. Đầu tư vào giáo dục và y tế.
  • D. Tăng cường cơ sở hạ tầng giao thông.

Câu 25: Cho sơ đồ thể hiện các thành phần của dân số. Thành phần nào phản ánh quy mô dân số?

  • A. Tổng số dân.
  • B. Cơ cấu tuổi.
  • C. Cơ cấu giới tính.
  • D. Tỉ lệ đô thị hóa.

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra nếu tỉ suất sinh xuống quá thấp và duy trì trong thời gian dài ở một quốc gia?

  • A. Dân số tăng nhanh và trẻ hóa.
  • B. Dân số suy giảm và già hóa.
  • C. Cơ cấu dân số ổn định.
  • D. Mật độ dân số tăng cao.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến tỉ suất tử thô?

  • A. Dịch bệnh.
  • B. Thiên tai.
  • C. Chất lượng y tế.
  • D. Phong tục tập quán.

Câu 28: Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ nhất ở nhóm nước nào hiện nay?

  • A. Nhóm nước phát triển.
  • B. Nhóm nước có nền kinh tế chuyển đổi.
  • C. Nhóm nước đang phát triển.
  • D. Nhóm nước kém phát triển.

Câu 29: Hình thức tháp dân số nào thường gặp ở các nước đang phát triển có tỉ suất sinh cao?

  • A. Tháp dân số hình chuông.
  • B. Tháp dân số hình tam giác (đáy rộng, đỉnh nhọn).
  • C. Tháp dân số hình trụ.
  • D. Tháp dân số hình bình hành.

Câu 30: Để đánh giá quy mô dân số của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào?

  • A. Tổng số dân.
  • B. Mật độ dân số.
  • C. Tỉ suất gia tăng dân số.
  • D. Cơ cấu dân số theo tuổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số của một quốc gia đang phát triển có đáy rộng và đỉnh nhọn thể hiện điều gì về cơ cấu dân số và tiềm năng phát triển kinh tế - xã hội trong tương lai?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho bảng số liệu:
| Năm | Tỉ suất sinh thô (‰) | Tỉ suất tử thô (‰) |
|------|----------------------|---------------------|
| 2010 | 21.2 | 7.5 |
| 2020 | 18.5 | 6.8 |
Tính tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số năm 2020 và nhận xét xu hướng thay đổi so với năm 2010.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một quốc gia có chính sách dân số khuyến khích sinh con thứ ba trở lên. Mục tiêu dài hạn của chính sách này có thể là gì trong bối cảnh tỉ suất sinh của quốc gia đang ở mức thấp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong giai đoạn nào của quá trình chuyển đổi dân số, tỉ suất sinh bắt đầu giảm mạnh trong khi tỉ suất tử vẫn ở mức thấp, dẫn đến sự gia tăng dân số chậm lại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đô thị hóa có tác động như thế nào đến cơ cấu dân số theo độ tuổi ở khu vực nông thôn và thành thị?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về mối quan hệ giữa gia tăng dân số và tài nguyên thiên nhiên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Hiện tượng 'di cư lao động' từ nông thôn ra thành thị ở các nước đang phát triển chủ yếu do yếu tố nào thúc đẩy?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Quốc gia nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất thế giới hiện nay?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Tỉ suất tử thô của nhóm nước phát triển thường thấp hơn nhóm nước đang phát triển, chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ dân số sống ở khu vực thành thị của các châu lục năm 2020. Châu lục nào có tỉ lệ đô thị hóa cao nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Hiện tượng 'xuất cư' có thể gây ra những thách thức nào cho quốc gia gốc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Chính sách dân số nào sau đây thường được áp dụng ở các quốc gia có tỉ suất sinh quá cao?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cơ cấu dân số theo giới tính thường được thể hiện thông qua chỉ số nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về mật độ dân số giữa khu vực đồng bằng và miền núi là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Đâu là biện pháp quan trọng nhất để giảm tỉ suất sinh ở các quốc gia đang phát triển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Gia tăng cơ học của dân số phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Khu vực nào trên thế giới có mật độ dân số cao nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Hiện tượng 'dân số vàng' mang lại cơ hội gì cho phát triển kinh tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của cơ cấu dân số già?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho biết ý nghĩa của tỉ lệ giới tính khi sinh cao (ví dụ: 115 bé trai/100 bé gái) ở một số quốc gia châu Á?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố dân số trên thế giới?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Đâu là thách thức lớn nhất đối với các quốc gia có cơ cấu dân số già?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao chất lượng dân số?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho sơ đồ thể hiện các thành phần của dân số. Thành phần nào phản ánh quy mô dân số?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra nếu tỉ suất sinh xuống quá thấp và duy trì trong thời gian dài ở một quốc gia?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến tỉ suất tử thô?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ nhất ở nhóm nước nào hiện nay?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Hình thức tháp dân số nào thường gặp ở các nước đang phát triển có tỉ suất sinh cao?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để đánh giá quy mô dân số của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quốc gia nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất thế giới hiện nay, thể hiện rõ xu hướng tăng trưởng dân số tập trung ở khu vực châu Á?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Brazil
  • C. Liên bang Nga
  • D. Ấn Độ

Câu 2: Biểu đồ tháp dân số mở rộng đáy thường biểu thị đặc điểm cơ cấu dân số của quốc gia đang trong giai đoạn nào về gia tăng dân số?

  • A. Gia tăng dân số nhanh
  • B. Gia tăng dân số chậm
  • C. Dân số ổn định
  • D. Dân số suy giảm

Câu 3: Yếu tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến sự thay đổi quy mô dân số của một quốc gia trong thời gian ngắn hạn, không tính đến các yếu tố tự nhiên?

  • A. Tỉ suất sinh
  • B. Di cư quốc tế
  • C. Tỉ suất tử
  • D. Tuổi thọ trung bình

Câu 4: Cho bảng số liệu:
| Năm | Tỉ suất sinh thô (‰) | Tỉ suất tử thô (‰) |
|------|----------------------|---------------------|
| 2010 | 21.5 | 7.2 |
| 2020 | 18.0 | 6.8 |
Dựa vào bảng số liệu, hãy tính tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số năm 2020 (đơn vị: %)?

  • A. 2.48%
  • B. 1.12%
  • C. 1.12‰
  • D. 2.48‰

Câu 5: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về mối quan hệ giữa mức sống dân cư và tỉ suất sinh?

  • A. Mức sống càng cao, tỉ suất sinh càng cao do nhu cầu giải trí tăng.
  • B. Mức sống càng cao, tỉ suất sinh thường có xu hướng giảm do chi phí nuôi con tăng và phụ nữ tham gia lao động nhiều hơn.
  • C. Mức sống không ảnh hưởng đến tỉ suất sinh.
  • D. Mức sống và tỉ suất sinh luôn biến động cùng chiều.

Câu 6: Gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển gây ra thách thức lớn nhất về mặt xã hội nào sau đây?

  • A. Ô nhiễm môi trường gia tăng
  • B. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
  • C. Áp lực lên hệ thống giáo dục và y tế
  • D. Kinh tế tăng trưởng chậm lại

Câu 7: Chính sách dân số của nhiều quốc gia phát triển hiện nay tập trung vào khuyến khích sinh đẻ. Nguyên nhân chính của xu hướng này là gì?

  • A. Mong muốn tăng cường lực lượng lao động trẻ để cạnh tranh kinh tế.
  • B. Quan niệm văn hóa truyền thống về gia đình đông con.
  • C. Để giảm thiểu tình trạng thất nghiệp.
  • D. Nguy cơ già hóa dân số và thiếu hụt lao động trong tương lai.

Câu 8: Hình thức di cư nào sau đây thường mang lại tác động tích cực nhất về mặt kinh tế cho quốc gia tiếp nhận người di cư?

  • A. Di cư có trình độ chuyên môn cao
  • B. Di cư tự do
  • C. Di cư cưỡng bức
  • D. Di cư nông thôn - đô thị

Câu 9: Cơ cấu dân số theo giới tính thường được biểu thị bằng chỉ số nào?

  • A. Tỉ suất sinh thô
  • B. Tỉ số giới tính
  • C. Mật độ dân số
  • D. Tỉ suất tử thô

Câu 10: Cho tình huống: Một quốc gia có tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng tăng, trong khi tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm. Điều này cho thấy quốc gia đó đang đối mặt với vấn đề cơ cấu dân số nào?

  • A. Dân số trẻ
  • B. Dân số vàng
  • C. Mất cân bằng giới tính
  • D. Già hóa dân số

Câu 11: Đâu là nguyên nhân chính khiến tỉ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh giảm mạnh trên toàn cầu trong thế kỷ 20 và 21?

  • A. Tiến bộ trong y tế và chăm sóc sức khỏe sinh sản
  • B. Chiến tranh và xung đột giảm
  • C. Điều kiện sống được cải thiện ở nông thôn
  • D. Sự thay đổi trong phong tục tập quán

Câu 12: Dạng tháp dân số nào thường gặp ở các quốc gia có tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử đều thấp?

  • A. Tháp dân số trẻ
  • B. Tháp dân số mở rộng
  • C. Tháp dân số thu hẹp
  • D. Tháp dân số cân đối

Câu 13: Khu vực nào trên thế giới hiện nay có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

  • A. Bắc Mỹ
  • B. Châu Phi
  • C. Châu Âu
  • D. Đông Á

Câu 14: Cho biểu đồ đường thể hiện sự thay đổi tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của một quốc gia qua các năm. Nếu hai đường này giao nhau, điều đó có ý nghĩa gì?

  • A. Dân số quốc gia đạt mức tối đa.
  • B. Tốc độ gia tăng dân số đạt mức cao nhất.
  • C. Cơ cấu dân số thay đổi nhanh chóng.
  • D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên bằng không.

Câu 15: Quốc gia nào sau đây được xem là có chính sách dân số thành công trong việc giảm tỉ suất sinh, từ đó giảm tốc độ gia tăng dân số?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Pháp
  • C. Trung Quốc
  • D. Ấn Độ

Câu 16: Tình trạng "dân số vàng" mang lại cơ hội lớn nhất cho quốc gia về mặt nào?

  • A. Ổn định chính trị
  • B. Phát triển kinh tế
  • C. Tăng cường quốc phòng
  • D. Bảo vệ môi trường

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra với quy mô dân số thế giới nếu tỉ suất sinh toàn cầu đột ngột giảm xuống mức dưới mức sinh thay thế (khoảng 2.1 con/phụ nữ) và duy trì trong thời gian dài?

  • A. Quy mô dân số thế giới sẽ tăng nhanh hơn.
  • B. Quy mô dân số thế giới sẽ ổn định.
  • C. Quy mô dân số thế giới sẽ không thay đổi.
  • D. Quy mô dân số thế giới sẽ giảm dần.

Câu 18: Loại hình đô thị nào sau đây thường có tỉ lệ gia tăng dân số cơ học cao nhất?

  • A. Đô thị lớn và siêu đô thị
  • B. Đô thị vệ tinh
  • C. Đô thị cổ
  • D. Đô thị nông thôn

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của hai quốc gia A và B. Quốc gia A có đáy tháp rộng và đỉnh tháp hẹp, trong khi quốc gia B có đáy và đỉnh tháp gần như tương đương. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Quốc gia A có tỉ lệ người già cao hơn quốc gia B.
  • B. Quốc gia A có cơ cấu dân số trẻ hơn quốc gia B.
  • C. Quốc gia B có tỉ suất sinh cao hơn quốc gia A.
  • D. Cả hai quốc gia đều đang đối mặt với tình trạng già hóa dân số.

Câu 20: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm giải pháp nhằm giảm tỉ suất sinh ở các quốc gia có dân số tăng nhanh?

  • A. Nâng cao nhận thức về kế hoạch hóa gia đình
  • B. Cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản
  • C. Khuyến khích sinh nhiều con để tăng lực lượng lao động
  • D. Nâng cao vị thế của phụ nữ trong xã hội

Câu 21: Ảnh hưởng tiêu cực nào sau đây của gia tăng dân số nhanh đến môi trường tự nhiên là rõ rệt nhất ở khu vực đô thị?

  • A. Xói mòn đất
  • B. Suy giảm đa dạng sinh học
  • C. Ô nhiễm nguồn nước ngầm
  • D. Ô nhiễm không khí và tiếng ồn

Câu 22: Quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân số thành thị cao nhất thế giới, phản ánh xu hướng đô thị hóa mạnh mẽ?

  • A. Ấn Độ
  • B. Singapore
  • C. Trung Quốc
  • D. Nigeria

Câu 23: Cho rằng tỉ suất sinh và tỉ suất tử của một khu vực đều giảm mạnh trong vòng 20 năm. Điều gì có thể dự đoán về sự thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi ở khu vực đó?

  • A. Cơ cấu dân số trẻ hóa
  • B. Cơ cấu dân số không thay đổi
  • C. Cơ cấu dân số già hóa
  • D. Cơ cấu dân số cân bằng hơn

Câu 24: Loại hình di cư nào sau đây thường xuất phát từ yếu tố "sức ép dân số" tại khu vực xuất cư?

  • A. Di cư tự nguyện
  • B. Di cư từ nông thôn ra thành thị
  • C. Di cư quốc tế vì mục đích du lịch
  • D. Di cư theo chương trình đoàn tụ gia đình

Câu 25: Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để so sánh cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhiều quốc gia khác nhau?

  • A. Biểu đồ đường
  • B. Biểu đồ tròn
  • C. Biểu đồ tháp dân số
  • D. Biểu đồ miền

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về tỉ lệ giới tính khi sinh?

  • A. Thông thường, số lượng bé trai sinh ra thường nhiều hơn bé gái một chút.
  • B. Tỉ lệ giới tính khi sinh luôn cân bằng ở mức 1:1.
  • C. Số lượng bé gái sinh ra luôn nhiều hơn bé trai.
  • D. Tỉ lệ giới tính khi sinh biến động mạnh theo điều kiện kinh tế - xã hội.

Câu 27: Cho sơ đồ thể hiện các thành phần của gia tăng dân số. Thành phần nào sau đây thuộc "gia tăng tự nhiên"?

  • A. Nhập cư
  • B. Sinh sản
  • C. Xuất cư
  • D. Di cư nội địa

Câu 28: Quốc gia nào sau đây có thể đối mặt với tình trạng "thiếu hụt lao động" do cơ cấu dân số già hóa?

  • A. Nigeria
  • B. Ấn Độ
  • C. Brazil
  • D. Nhật Bản

Câu 29: Dựa vào kiến thức về cơ cấu dân số thế giới, hãy sắp xếp các khu vực sau theo thứ tự tỉ lệ dân số trẻ (dưới 15 tuổi) từ cao xuống thấp: Châu Phi, Châu Âu, Châu Á.

  • A. Châu Phi - Châu Á - Châu Âu
  • B. Châu Á - Châu Phi - Châu Âu
  • C. Châu Âu - Châu Á - Châu Phi
  • D. Châu Âu - Châu Phi - Châu Á

Câu 30: Để đánh giá mức độ "trẻ" hay "già" của một quần thể dân số, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Mật độ dân số
  • B. Cơ cấu dân số theo tuổi
  • C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên
  • D. Tỉ số giới tính

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Quốc gia nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất thế giới hiện nay, thể hiện rõ xu hướng tăng trưởng dân số tập trung ở khu vực châu Á?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Biểu đồ tháp dân số mở rộng đáy thường biểu thị đặc điểm cơ cấu dân số của quốc gia đang trong giai đoạn nào về gia tăng dân số?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Yếu tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến sự thay đổi quy mô dân số của một quốc gia trong thời gian ngắn hạn, không tính đến các yếu tố tự nhiên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho bảng số liệu:
| Năm | Tỉ suất sinh thô (‰) | Tỉ suất tử thô (‰) |
|------|----------------------|---------------------|
| 2010 | 21.5 | 7.2 |
| 2020 | 18.0 | 6.8 |
Dựa vào bảng số liệu, hãy tính tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số năm 2020 (đơn vị: %)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về mối quan hệ giữa mức sống dân cư và tỉ suất sinh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển gây ra thách thức lớn nhất về mặt xã hội nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Chính sách dân số của nhiều quốc gia phát triển hiện nay tập trung vào khuyến khích sinh đẻ. Nguyên nhân chính của xu hướng này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Hình thức di cư nào sau đây thường mang lại tác động tích cực nhất về mặt kinh tế cho quốc gia tiếp nhận người di cư?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cơ cấu dân số theo giới tính thường được biểu thị bằng chỉ số nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cho tình huống: Một quốc gia có tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng tăng, trong khi tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm. Điều này cho thấy quốc gia đó đang đối mặt với vấn đề cơ cấu dân số nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đâu là nguyên nhân chính khiến tỉ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh giảm mạnh trên toàn cầu trong thế kỷ 20 và 21?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Dạng tháp dân số nào thường gặp ở các quốc gia có tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử đều thấp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Khu vực nào trên thế giới hiện nay có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho biểu đồ đường thể hiện sự thay đổi tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của một quốc gia qua các năm. Nếu hai đường này giao nhau, điều đó có ý nghĩa gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Quốc gia nào sau đây được xem là có chính sách dân số thành công trong việc giảm tỉ suất sinh, từ đó giảm tốc độ gia tăng dân số?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Tình trạng 'dân số vàng' mang lại cơ hội lớn nhất cho quốc gia về mặt nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Điều gì sẽ xảy ra với quy mô dân số thế giới nếu tỉ suất sinh toàn cầu đột ngột giảm xuống mức dưới mức sinh thay thế (khoảng 2.1 con/phụ nữ) và duy trì trong thời gian dài?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Loại hình đô thị nào sau đây thường có tỉ lệ gia tăng dân số cơ học cao nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của hai quốc gia A và B. Quốc gia A có đáy tháp rộng và đỉnh tháp hẹp, trong khi quốc gia B có đáy và đỉnh tháp gần như tương đương. Nhận xét nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm giải pháp nhằm giảm tỉ suất sinh ở các quốc gia có dân số tăng nhanh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Ảnh hưởng tiêu cực nào sau đây của gia tăng dân số nhanh đến môi trường tự nhiên là rõ rệt nhất ở khu vực đô thị?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân số thành thị cao nhất thế giới, phản ánh xu hướng đô thị hóa mạnh mẽ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho rằng tỉ suất sinh và tỉ suất tử của một khu vực đều giảm mạnh trong vòng 20 năm. Điều gì có thể dự đoán về sự thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi ở khu vực đó?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Loại hình di cư nào sau đây thường xuất phát từ yếu tố 'sức ép dân số' tại khu vực xuất cư?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để so sánh cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhiều quốc gia khác nhau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về tỉ lệ giới tính khi sinh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho sơ đồ thể hiện các thành phần của gia tăng dân số. Thành phần nào sau đây thuộc 'gia tăng tự nhiên'?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Quốc gia nào sau đây có thể đối mặt với tình trạng 'thiếu hụt lao động' do cơ cấu dân số già hóa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Dựa vào kiến thức về cơ cấu dân số thế giới, hãy sắp xếp các khu vực sau theo thứ tự tỉ lệ dân số trẻ (dưới 15 tuổi) từ cao xuống thấp: Châu Phi, Châu Âu, Châu Á.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để đánh giá mức độ 'trẻ' hay 'già' của một quần thể dân số, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây là quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ dưới đây thể hiện quy mô dân số thế giới từ năm 1950 đến 2020 và dự báo đến năm 2100. Nhận xét nào sau đây không đúng về xu hướng biến động dân số thế giới?

  • A. Dân số thế giới liên tục tăng trong giai đoạn 1950 - 2020.
  • B. Tốc độ tăng dân số thế giới có xu hướng tăng nhanh hơn sau năm 2020.
  • C. Quy mô dân số thế giới năm 2020 lớn hơn nhiều so với năm 1950.
  • D. Dự báo dân số thế giới vẫn tiếp tục tăng nhưng với tốc độ chậm hơn trong giai đoạn 2020 - 2100.

Câu 2: Cho bảng số liệu sau:

| Quốc gia | Tỉ suất sinh thô (‰) | Tỉ suất tử thô (‰) |
|---|---|---|
| A | 25 | 8 |
| B | 15 | 9 |
| C | 10 | 12 |
| D | 30 | 5 |

Quốc gia nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

  • A. Quốc gia A
  • B. Quốc gia B
  • C. Quốc gia C
  • D. Quốc gia D

Câu 3: Nhận định nào sau đây thể hiện rõ nhất tác động của gia tăng dân số nhanh đến môi trường ở các nước đang phát triển?

  • A. Gia tăng dân số thúc đẩy phát triển kinh tế xanh.
  • B. Gia tăng dân số giúp giảm thiểu ô nhiễm không khí đô thị.
  • C. Gia tăng dân số gây sức ép lên tài nguyên thiên nhiên và gia tăng ô nhiễm.
  • D. Gia tăng dân số góp phần bảo tồn đa dạng sinh học.

Câu 4: Cơ cấu dân số theo độ tuổi có ảnh hưởng lớn đến vấn đề nào sau đây của một quốc gia?

  • A. Chính sách an sinh xã hội và thị trường lao động.
  • B. Biến đổi khí hậu và thiên tai.
  • C. Quan hệ quốc tế và hợp tác khu vực.
  • D. Phát triển văn hóa và du lịch.

Câu 5: Quốc gia nào sau đây có cơ cấu dân số già hóa nhanh nhất trong các quốc gia được liệt kê?

  • A. Ấn Độ
  • B. Nigeria
  • C. Nhật Bản
  • D. Brazil

Câu 6: Tháp dân số nào sau đây thường gặp ở các quốc gia đang phát triển có tỉ lệ sinh cao và tuổi thọ trung bình thấp?

  • A. Tháp dân số có đáy rộng và đỉnh hẹp.
  • B. Tháp dân số có đáy hẹp và đỉnh rộng.
  • C. Tháp dân số có dạng hình chuông.
  • D. Tháp dân số có dạng hình trụ.

Câu 7: Di cư quốc tế có thể mang lại lợi ích kinh tế cho quốc gia tiếp nhận người di cư thông qua việc nào sau đây?

  • A. Gia tăng chi phí phúc lợi xã hội.
  • B. Bổ sung lực lượng lao động và tăng trưởng kinh tế.
  • C. Gây áp lực lên hệ thống giáo dục và y tế.
  • D. Làm suy giảm bản sắc văn hóa dân tộc.

Câu 8: Chính sách dân số của nhiều quốc gia phát triển hiện nay tập trung vào việc khuyến khích sinh đẻ. Điều này nhằm mục đích chính nào?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  • B. Tăng cường sức mạnh quân sự.
  • C. Đảm bảo lực lượng lao động trong tương lai và giảm già hóa dân số.
  • D. Nâng cao vị thế quốc tế.

Câu 9: Cho tình huống: Một quốc gia có tỉ suất sinh là 2.5%, tỉ suất tử là 0.8% và tỉ suất nhập cư là 0.3%, tỉ suất xuất cư là 0.1%. Tỉ suất gia tăng dân số thực tế của quốc gia này là bao nhiêu?

  • A. 1.6%
  • B. 1.7%
  • C. 2.0%
  • D. 1.9%

Câu 10: Đâu là biện pháp không phù hợp để giảm tỉ lệ gia tăng dân số quá nhanh ở một quốc gia đang phát triển?

  • A. Nâng cao nhận thức về kế hoạch hóa gia đình.
  • B. Khuyến khích các cặp vợ chồng sinh nhiều con.
  • C. Cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản.
  • D. Đầu tư vào giáo dục cho phụ nữ.

Câu 11: Hiện tượng "di cư lao động" từ nông thôn ra thành thị ở các nước đang phát triển chủ yếu do yếu tố nào thúc đẩy?

  • A. Thiên tai và biến đổi khí hậu.
  • B. Chính sách khuyến khích phát triển nông thôn.
  • C. Sự khác biệt về cơ hội việc làm và thu nhập giữa nông thôn và thành thị.
  • D. Ô nhiễm môi trường ở khu vực nông thôn.

Câu 12: Đại dịch COVID-19 có thể gây ra tác động ngắn hạn nào đến cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nhiều quốc gia?

  • A. Gia tăng tỉ lệ dân số trẻ em.
  • B. Không có tác động đáng kể đến cơ cấu dân số.
  • C. Thay đổi cơ cấu dân số theo giới tính.
  • D. Thay đổi nhẹ tỉ lệ nhóm dân số cao tuổi do tỉ lệ tử vong tăng ở nhóm này.

Câu 13: Khái niệm "thời kì dân số vàng" đề cập đến giai đoạn mà một quốc gia có đặc điểm cơ cấu dân số nào?

  • A. Tỉ lệ dân số trẻ em cao hơn người già.
  • B. Tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động cao và tỉ lệ phụ thuộc thấp.
  • C. Tỉ lệ dân số phụ thuộc vào nông nghiệp chiếm đa số.
  • D. Tỉ lệ dân số thành thị cao hơn nông thôn.

Câu 14: Để đánh giá mức độ già hóa dân số của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây?

  • A. Tỉ suất sinh thô.
  • B. Tỉ suất tử thô.
  • C. Tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên trong tổng dân số.
  • D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của quốc gia X năm 2020 và 2050 (dự báo). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số của quốc gia X?

  • A. Tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động giảm.
  • B. Cơ cấu dân số trẻ hóa.
  • C. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi tăng lên.
  • D. Tỉ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên tăng lên.

Câu 16: "Mật độ dân số" là thước đo thể hiện điều gì?

  • A. Số lượng dân cư trung bình trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
  • B. Tổng số dân của một quốc gia.
  • C. Tốc độ tăng dân số hàng năm.
  • D. Cơ cấu tuổi của dân số.

Câu 17: Khu vực nào trên thế giới có mật độ dân số cao nhất?

  • A. Bắc Mỹ
  • B. Đông Á và Nam Á
  • C. Châu Âu
  • D. Châu Phi cận Sahara

Câu 18: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố dân cư trên thế giới?

  • A. Địa hình
  • B. Khoáng sản
  • C. Khí hậu và nguồn nước
  • D. Đất đai

Câu 19: Đô thị hóa quá nhanh và không có quy hoạch ở các nước đang phát triển có thể dẫn đến hậu quả xã hội nào sau đây?

  • A. Nâng cao chất lượng cuộc sống ở nông thôn.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường đô thị.
  • C. Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị.
  • D. Gia tăng các vấn đề nhà ở, thất nghiệp và tệ nạn xã hội.

Câu 20: Trong giai đoạn chuyển đổi nhân khẩu học, tỉ suất sinh và tỉ suất tử thường biến động theo trình tự nào?

  • A. Tỉ suất sinh tăng trước, sau đó tỉ suất tử giảm.
  • B. Tỉ suất tử giảm trước, sau đó tỉ suất sinh giảm.
  • C. Cả tỉ suất sinh và tỉ suất tử cùng tăng.
  • D. Cả tỉ suất sinh và tỉ suất tử cùng giảm đồng thời.

Câu 21: "Cơ cấu dân số vàng" mang lại cơ hội lớn cho phát triển kinh tế của một quốc gia, nhưng đồng thời cũng đặt ra thách thức nào?

  • A. Thiếu hụt lao động trẻ.
  • B. Gia tăng chi phí phúc lợi cho người già.
  • C. Áp lực tạo việc làm và đào tạo kỹ năng cho lực lượng lao động lớn.
  • D. Suy giảm sức khỏe cộng đồng.

Câu 22: Chỉ số "tổng tỉ suất sinh" (Total Fertility Rate - TFR) cho biết điều gì?

  • A. Số trẻ sơ sinh sống sót trên 1000 dân.
  • B. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm.
  • C. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản.
  • D. Số con trung bình một phụ nữ sinh ra trong suốt cuộc đời.

Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của gia tăng dân số nhanh ở đô thị, giải pháp quy hoạch đô thị nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Xây dựng nhiều khu chung cư cao tầng.
  • B. Phát triển đô thị theo hướng bền vững, chú trọng cơ sở hạ tầng và dịch vụ công.
  • C. Hạn chế di cư từ nông thôn ra thành thị.
  • D. Mở rộng diện tích khu công nghiệp.

Câu 24: Chính sách "một con" được thực hiện ở Trung Quốc trong quá khứ có tác động lâu dài nào đến cơ cấu dân số?

  • A. Gây mất cân bằng giới tính khi sinh và gia tăng tốc độ già hóa dân số.
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • C. Cải thiện chất lượng dân số.
  • D. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

Câu 25: Cho biểu đồ đường thể hiện tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của một quốc gia qua các năm. Giai đoạn nào trên biểu đồ thể hiện giai đoạn "bùng nổ dân số"?

  • A. Giai đoạn tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều thấp.
  • B. Giai đoạn tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều cao.
  • C. Giai đoạn tỉ suất tử giảm nhanh trong khi tỉ suất sinh vẫn ở mức cao.
  • D. Giai đoạn tỉ suất sinh giảm nhanh trong khi tỉ suất tử vẫn ở mức cao.

Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa gia tăng dân số và phát triển kinh tế?

  • A. Gia tăng dân số có thể tạo ra thị trường tiêu thụ lớn hơn.
  • B. Gia tăng dân số luôn là động lực chính cho phát triển kinh tế.
  • C. Gia tăng dân số quá nhanh có thể gây áp lực lên tài nguyên và môi trường.
  • D. Cơ cấu dân số hợp lý có thể thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Câu 27: Để dự báo quy mô dân số trong tương lai, các nhà nhân khẩu học thường sử dụng phương pháp nào?

  • A. Phương pháp phỏng vấn trực tiếp toàn bộ dân số.
  • B. Phương pháp thống kê số lượng nhà ở.
  • C. Phương pháp phân tích ảnh vệ tinh.
  • D. Phương pháp sử dụng các mô hình toán học và thống kê dựa trên xu hướng biến động dân số.

Câu 28: Vấn đề "thiếu hụt lao động trẻ" đang trở nên nghiêm trọng ở nhiều quốc gia phát triển do nguyên nhân chính nào?

  • A. Tỉ suất sinh thấp và xu hướng già hóa dân số.
  • B. Di cư quốc tế gia tăng.
  • C. Kinh tế suy thoái và thất nghiệp gia tăng.
  • D. Chất lượng giáo dục giảm sút.

Câu 29: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, di cư quốc tế ngày càng trở nên phổ biến. Điều này có thể dẫn đến thách thức văn hóa nào cho các quốc gia tiếp nhận?

  • A. Suy giảm đa dạng văn hóa.
  • B. Xung đột văn hóa và khó khăn trong hội nhập.
  • C. Đồng nhất hóa văn hóa toàn cầu.
  • D. Tăng cường sự hiểu biết và tôn trọng văn hóa lẫn nhau một cách tự nhiên.

Câu 30: Để ứng phó với tình trạng già hóa dân số, một số quốc gia đã thực hiện giải pháp kéo dài tuổi nghỉ hưu. Giải pháp này nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tăng cường phúc lợi cho người cao tuổi.
  • B. Giảm tỉ lệ thất nghiệp ở người trẻ.
  • C. Duy trì lực lượng lao động và giảm gánh nặng chi trả lương hưu.
  • D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Biểu đồ dưới đây thể hiện quy mô dân số thế giới từ năm 1950 đến 2020 và dự báo đến năm 2100. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về xu hướng biến động dân số thế giới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho bảng số liệu sau:

| Quốc gia | Tỉ suất sinh thô (‰) | Tỉ suất tử thô (‰) |
|---|---|---|
| A | 25 | 8 |
| B | 15 | 9 |
| C | 10 | 12 |
| D | 30 | 5 |

Quốc gia nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Nhận định nào sau đây thể hiện rõ nhất tác động của gia tăng dân số nhanh đến môi trường ở các nước đang phát triển?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cơ cấu dân số theo độ tuổi có ảnh hưởng lớn đến vấn đề nào sau đây của một quốc gia?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Quốc gia nào sau đây có cơ cấu dân số già hóa nhanh nhất trong các quốc gia được liệt kê?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Tháp dân số nào sau đây thường gặp ở các quốc gia đang phát triển có tỉ lệ sinh cao và tuổi thọ trung bình thấp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Di cư quốc tế có thể mang lại lợi ích kinh tế cho quốc gia *tiếp nhận* người di cư thông qua việc nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Chính sách dân số của nhiều quốc gia phát triển hiện nay tập trung vào việc khuyến khích sinh đẻ. Điều này nhằm mục đích chính nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho tình huống: Một quốc gia có tỉ suất sinh là 2.5%, tỉ suất tử là 0.8% và tỉ suất nhập cư là 0.3%, tỉ suất xuất cư là 0.1%. Tỉ suất gia tăng dân số *thực tế* của quốc gia này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Đâu là biện pháp *không phù hợp* để giảm tỉ lệ gia tăng dân số quá nhanh ở một quốc gia đang phát triển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Hiện tượng 'di cư lao động' từ nông thôn ra thành thị ở các nước đang phát triển chủ yếu do yếu tố nào thúc đẩy?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Đại dịch COVID-19 có thể gây ra tác động *ngắn hạn* nào đến cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nhiều quốc gia?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Khái niệm 'thời kì dân số vàng' đề cập đến giai đoạn mà một quốc gia có đặc điểm cơ cấu dân số nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Để đánh giá mức độ già hóa dân số của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của quốc gia X năm 2020 và 2050 (dự báo). Nhận xét nào sau đây *đúng* về sự thay đổi cơ cấu dân số của quốc gia X?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: 'Mật độ dân số' là thước đo thể hiện điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khu vực nào trên thế giới có mật độ dân số cao nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng *lớn nhất* đến sự phân bố dân cư trên thế giới?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đô thị hóa quá nhanh và không có quy hoạch ở các nước đang phát triển có thể dẫn đến hậu quả xã hội nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong giai đoạn chuyển đổi nhân khẩu học, tỉ suất sinh và tỉ suất tử thường biến động theo trình tự nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: 'Cơ cấu dân số vàng' mang lại cơ hội lớn cho phát triển kinh tế của một quốc gia, nhưng đồng thời cũng đặt ra thách thức nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Chỉ số 'tổng tỉ suất sinh' (Total Fertility Rate - TFR) cho biết điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của gia tăng dân số nhanh ở đô thị, giải pháp quy hoạch đô thị nào sau đây là *quan trọng nhất*?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Chính sách 'một con' được thực hiện ở Trung Quốc trong quá khứ có tác động *lâu dài* nào đến cơ cấu dân số?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho biểu đồ đường thể hiện tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của một quốc gia qua các năm. Giai đoạn nào trên biểu đồ thể hiện giai đoạn 'bùng nổ dân số'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Nhận định nào sau đây *không đúng* về mối quan hệ giữa gia tăng dân số và phát triển kinh tế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Để dự báo quy mô dân số trong tương lai, các nhà nhân khẩu học thường sử dụng phương pháp nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Vấn đề 'thiếu hụt lao động trẻ' đang trở nên nghiêm trọng ở nhiều quốc gia phát triển do nguyên nhân chính nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, di cư quốc tế ngày càng trở nên phổ biến. Điều này có thể dẫn đến thách thức văn hóa nào cho các quốc gia *tiếp nhận*?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để ứng phó với tình trạng già hóa dân số, một số quốc gia đã thực hiện giải pháp kéo dài tuổi nghỉ hưu. Giải pháp này nhằm mục đích chính nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số thường được sử dụng để thể hiện rõ nhất đặc điểm nào sau đây của dân số một quốc gia?

  • A. Quy mô dân số và mật độ dân số
  • B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi và giới tính
  • C. Tình hình gia tăng dân số tự nhiên và cơ học
  • D. Phân bố dân cư đô thị và nông thôn

Câu 2: Quốc gia nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất thế giới hiện nay?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Brazil
  • C. Ấn Độ
  • D. Indonesia

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của một quốc gia từ năm 1990 đến 2020. Giai đoạn nào quốc gia này có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

  • A. 1990 - 2000 (khi khoảng cách giữa tỉ suất sinh và tử lớn nhất)
  • B. 2000 - 2010 (khi tỉ suất sinh và tử đều giảm)
  • C. 2010 - 2020 (khi tỉ suất tử tăng nhẹ)
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng về ảnh hưởng của cơ cấu dân số trẻ đến phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Gánh nặng chi phí phúc lợi xã hội giảm đáng kể
  • B. Tạo lực lượng lao động dồi dào cho phát triển kinh tế
  • C. Áp lực về tài nguyên và môi trường giảm bớt
  • D. Nhu cầu về dịch vụ y tế cho người cao tuổi giảm

Câu 5: Trong giai đoạn dân số già hóa, quốc gia cần tập trung vào giải pháp nào để duy trì sự phát triển bền vững?

  • A. Khuyến khích tăng tỉ suất sinh bằng mọi giá
  • B. Hạn chế nhập cư để giảm áp lực dân số
  • C. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên
  • D. Nâng cao tuổi nghỉ hưu và đầu tư vào hệ thống an sinh xã hội

Câu 6: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về tỉ suất sinh thô giữa các quốc gia phát triển và đang phát triển?

  • A. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và tài nguyên
  • B. Chính sách dân số khác nhau giữa các quốc gia
  • C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội và mức sống dân cư
  • D. Ảnh hưởng của các cuộc chiến tranh và thiên tai

Câu 7: Cho bảng số liệu về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của hai quốc gia X và Y năm 2023. Quốc gia nào có thể đang phải đối mặt với tình trạng "già hóa dân số"?

  • A. Quốc gia X (nếu tỉ lệ dân số trên 65 tuổi của X cao hơn Y)
  • B. Quốc gia Y (nếu tỉ lệ dân số trên 65 tuổi của Y cao hơn X)
  • C. Cả hai quốc gia X và Y
  • D. Không thể xác định từ thông tin trên

Câu 8: "Gia tăng dân số cơ học" đề cập đến hiện tượng nào sau đây?

  • A. Sự tăng lên về số lượng sinh và giảm đi về số lượng tử
  • B. Sự thay đổi dân số do các yếu tố kinh tế - xã hội
  • C. Sự biến động dân số theo mùa vụ sản xuất nông nghiệp
  • D. Sự thay đổi dân số do di cư (nhập cư và xuất cư)

Câu 9: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm tỉ lệ gia tăng dân số ở các quốc gia đang phát triển có tỉ suất sinh còn cao?

  • A. Khuyến khích mỗi gia đình sinh nhiều con để tăng lực lượng lao động
  • B. Nâng cao nhận thức về kế hoạch hóa gia đình và sức khỏe sinh sản
  • C. Cải thiện đời sống kinh tế, văn hóa, giáo dục cho người dân
  • D. Mở rộng các dịch vụ tư vấn và cung cấp biện pháp tránh thai

Câu 10: "Cơ cấu dân số vàng" mang lại lợi thế lớn nhất cho quốc gia về mặt nào?

  • A. Ổn định chính trị và xã hội
  • B. Phát triển kinh tế và tăng trưởng GDP
  • C. Bảo vệ tài nguyên và môi trường
  • D. Nâng cao vị thế quốc tế

Câu 11: Yếu tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến tỉ suất tử thô ở các nước đang phát triển?

  • A. Mức độ ô nhiễm môi trường
  • B. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • C. Điều kiện sống, dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe
  • D. Tình hình giao thông và tai nạn

Câu 12: Cho ví dụ về một quốc gia đang phải đối mặt với thách thức "dân số già hóa" và suy giảm lực lượng lao động.

  • A. Nigeria
  • B. Ấn Độ
  • C. Indonesia
  • D. Nhật Bản

Câu 13: "Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên" được tính bằng công thức nào?

  • A. Tỉ suất sinh thô + Tỉ suất tử thô
  • B. Tỉ suất sinh thô - Tỉ suất tử thô
  • C. Tỉ suất nhập cư - Tỉ suất xuất cư
  • D. Tổng dân số / Diện tích lãnh thổ

Câu 14: Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG trực tiếp làm thay đổi quy mô dân số của một quốc gia?

  • A. Tỉ suất sinh
  • B. Tỉ suất tử
  • C. Cơ cấu ngành kinh tế
  • D. Di cư quốc tế

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của gia tăng dân số quá nhanh ở đô thị, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng thêm nhiều nhà cao tầng trong trung tâm đô thị
  • B. Hạn chế phát triển kinh tế ở khu vực nông thôn
  • C. Tăng cường kiểm soát nhập cư vào đô thị
  • D. Quy hoạch và phát triển đô thị vệ tinh, giảm tải cho trung tâm

Câu 16: "Mật độ dân số" cho biết điều gì về dân cư của một vùng lãnh thổ?

  • A. Số lượng dân cư trung bình trên một đơn vị diện tích
  • B. Tổng số dân cư sinh sống trong một vùng lãnh thổ
  • C. Tốc độ tăng trưởng dân số của một vùng lãnh thổ
  • D. Cơ cấu tuổi và giới tính của dân cư

Câu 17: Dựa vào hiểu biết về quy luật địa lí, khu vực nào trên thế giới thường có mật độ dân số thấp nhất?

  • A. Đồng bằng châu thổ màu mỡ
  • B. Vùng ven biển khí hậu ôn hòa
  • C. Hoang mạc và vùng núi cao hiểm trở
  • D. Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa

Câu 18: Chính sách dân số của một quốc gia có thể tác động đến yếu tố nào sau đây của dân số?

  • A. Phân bố dân cư
  • B. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử
  • C. Mật độ dân số
  • D. Cơ cấu dân tộc

Câu 19: Phân tích mối quan hệ giữa trình độ phát triển kinh tế - xã hội và tỉ lệ đô thị hóa.

  • A. Không có mối quan hệ rõ ràng
  • B. Tỉ lệ đô thị hóa cao dẫn đến kinh tế - xã hội kém phát triển
  • C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao thường đi kèm với tỉ lệ đô thị hóa cao
  • D. Kinh tế - xã hội phát triển chậm làm tăng tỉ lệ đô thị hóa

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra với cơ cấu dân số của một quốc gia nếu tỉ suất sinh giảm mạnh và tuổi thọ trung bình tăng lên?

  • A. Dân số trẻ hóa
  • B. Cơ cấu dân số cân bằng
  • C. Quy mô dân số tăng nhanh
  • D. Dân số già hóa

Câu 21: Loại hình di cư nào sau đây thường mang lại tác động tích cực về kinh tế cho quốc gia tiếp nhận?

  • A. Di cư tự do, không kiểm soát
  • B. Di cư có trình độ chuyên môn cao
  • C. Di cư vì lý do thiên tai, chiến tranh
  • D. Di cư lao động phổ thông, tay nghề thấp

Câu 22: Trong giai đoạn nào của quá trình chuyển đổi dân số, tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm xuống mức thấp?

  • A. Giai đoạn 1 (tỉ suất sinh và tử cao)
  • B. Giai đoạn 2 (tỉ suất tử giảm, sinh còn cao)
  • C. Giai đoạn 4 (tỉ suất sinh và tử thấp)
  • D. Giai đoạn 3 (tỉ suất sinh bắt đầu giảm)

Câu 23: Để nghiên cứu về cơ cấu dân số theo giới tính ở một địa phương, loại dữ liệu nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Số lượng nam và nữ theo từng nhóm tuổi
  • B. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nam và nữ
  • C. Mật độ dân số nam và nữ
  • D. Tình trạng hôn nhân của nam và nữ

Câu 24: Vấn đề "bùng nổ dân số" thường xảy ra ở giai đoạn nào của quá trình chuyển đổi dân số?

  • A. Giai đoạn 1
  • B. Giai đoạn 2
  • C. Giai đoạn 3
  • D. Giai đoạn 4

Câu 25: Cho tình huống: Một quốc gia có tỉ suất sinh là 25‰ và tỉ suất tử là 8‰. Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia này.

  • A. 33‰
  • B. 17‰
  • C. 1.7%
  • D. 0.17%

Câu 26: Đâu là xu hướng biến động dân số đáng chú ý nhất ở khu vực nông thôn các nước đang phát triển hiện nay?

  • A. Gia tăng dân số tự nhiên nhanh chóng
  • B. Tỉ lệ sinh tăng cao đột biến
  • C. Dân số trẻ hóa mạnh mẽ
  • D. Xu hướng già hóa dân số và di cư ra đô thị

Câu 27: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về dân số thế giới hiện nay?

  • A. Quy mô dân số thế giới ngày càng tăng
  • B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm
  • C. Cơ cấu dân số trẻ chiếm ưu thế ở hầu hết các quốc gia
  • D. Phân bố dân số không đều giữa các khu vực

Câu 28: Để so sánh quy mô dân số giữa các quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào?

  • A. Tổng dân số
  • B. Mật độ dân số
  • C. Tỉ suất gia tăng dân số
  • D. Tuổi thọ trung bình

Câu 29: Ảnh hưởng lớn nhất của gia tăng dân số nhanh đến môi trường ở các nước đang phát triển là gì?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn đô thị
  • B. Suy thoái tài nguyên thiên nhiên và ô nhiễm môi trường
  • C. Biến đổi khí hậu cục bộ
  • D. Tăng diện tích đất nông nghiệp

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng nào có thể xảy ra với quy mô dân số ở các quốc gia phát triển có tỉ suất sinh thấp kéo dài?

  • A. Quy mô dân số tăng nhanh
  • B. Quy mô dân số ổn định
  • C. Quy mô dân số giảm dần
  • D. Không có thay đổi đáng kể

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số thường được sử dụng để thể hiện rõ nhất đặc điểm nào sau đây của dân số một quốc gia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Quốc gia nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất thế giới hiện nay?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của một quốc gia từ năm 1990 đến 2020. Giai đoạn nào quốc gia này có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng về ảnh hưởng của cơ cấu dân số trẻ đến phát triển kinh tế - xã hội?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong giai đoạn dân số già hóa, quốc gia cần tập trung vào giải pháp nào để duy trì sự phát triển bền vững?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về tỉ suất sinh thô giữa các quốc gia phát triển và đang phát triển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho bảng số liệu về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của hai quốc gia X và Y năm 2023. Quốc gia nào có thể đang phải đối mặt với tình trạng 'già hóa dân số'?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: 'Gia tăng dân số cơ học' đề cập đến hiện tượng nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm tỉ lệ gia tăng dân số ở các quốc gia đang phát triển có tỉ suất sinh còn cao?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: 'Cơ cấu dân số vàng' mang lại lợi thế lớn nhất cho quốc gia về mặt nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Yếu tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến tỉ suất tử thô ở các nước đang phát triển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho ví dụ về một quốc gia đang phải đối mặt với thách thức 'dân số già hóa' và suy giảm lực lượng lao động.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: 'Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên' được tính bằng công thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG trực tiếp làm thay đổi quy mô dân số của một quốc gia?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của gia tăng dân số quá nhanh ở đô thị, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: 'Mật độ dân số' cho biết điều gì về dân cư của một vùng lãnh thổ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Dựa vào hiểu biết về quy luật địa lí, khu vực nào trên thế giới thường có mật độ dân số thấp nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Chính sách dân số của một quốc gia có thể tác động đến yếu tố nào sau đây của dân số?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phân tích mối quan hệ giữa trình độ phát triển kinh tế - xã hội và tỉ lệ đô thị hóa.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra với cơ cấu dân số của một quốc gia nếu tỉ suất sinh giảm mạnh và tuổi thọ trung bình tăng lên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Loại hình di cư nào sau đây thường mang lại tác động tích cực về kinh tế cho quốc gia tiếp nhận?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong giai đoạn nào của quá trình chuyển đổi dân số, tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm xuống mức thấp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để nghiên cứu về cơ cấu dân số theo giới tính ở một địa phương, loại dữ liệu nào sau đây là quan trọng nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Vấn đề 'bùng nổ dân số' thường xảy ra ở giai đoạn nào của quá trình chuyển đổi dân số?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho tình huống: Một quốc gia có tỉ suất sinh là 25‰ và tỉ suất tử là 8‰. Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia này.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đâu là xu hướng biến động dân số đáng chú ý nhất ở khu vực nông thôn các nước đang phát triển hiện nay?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về dân số thế giới hiện nay?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để so sánh quy mô dân số giữa các quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Ảnh hưởng lớn nhất của gia tăng dân số nhanh đến môi trường ở các nước đang phát triển là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng nào có thể xảy ra với quy mô dân số ở các quốc gia phát triển có tỉ suất sinh thấp kéo dài?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số có dạng đáy rộng, đỉnh nhọn thường biểu thị đặc điểm cơ cấu dân số nào của một quốc gia?

  • A. Dân số già hóa, tỷ lệ sinh thấp và tuổi thọ cao.
  • B. Cơ cấu dân số ổn định, tỷ lệ sinh và tử cân bằng.
  • C. Dân số trẻ, tỷ lệ sinh cao và tuổi thọ trung bình thấp.
  • D. Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng ở nhóm trẻ tuổi.

Câu 2: Cho bảng số liệu:

| Năm | Tỉ suất sinh thô (‰) | Tỉ suất tử thô (‰) |
|------|---------------------|---------------------|
| 2010 | 21 | 8 |
| 2020 | 18 | 7 |

Tính tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số năm 2020 và cho biết xu hướng thay đổi so với năm 2010.

  • A. 1.1%, gia tăng tự nhiên tăng.
  • B. 1.1%, gia tăng tự nhiên giảm.
  • C. 25%, gia tăng tự nhiên tăng.
  • D. 25%, gia tăng tự nhiên giảm.

Câu 3: Quốc gia nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất thế giới hiện nay?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Brazil
  • C. Ấn Độ
  • D. Trung Quốc

Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng về cơ cấu dân số theo giới trên thế giới?

  • A. Số lượng nam thường nhiều hơn nữ ở nhóm tuổi trẻ, nhưng nữ giới lại chiếm ưu thế ở nhóm tuổi già.
  • B. Số lượng nữ luôn chiếm ưu thế hơn nam giới ở tất cả các nhóm tuổi trên toàn thế giới.
  • C. Tỷ lệ giới tính luôn cân bằng (50/50) ở mọi quốc gia và khu vực.
  • D. Số lượng nam giới luôn vượt trội hơn nữ giới ở mọi nhóm tuổi và trên toàn thế giới.

Câu 5: Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi của một quốc gia trong dài hạn?

  • A. Di cư quốc tế.
  • B. Thay đổi cơ cấu kinh tế.
  • C. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
  • D. Biến động về môi trường và dịch bệnh.

Câu 6: Cho tình huống: Một quốc gia có tỉ suất sinh cao và tỉ suất tử giảm mạnh trong giai đoạn ngắn. Hậu quả trước mắt có thể xảy ra đối với quốc gia này là gì?

  • A. Dân số già hóa nhanh chóng.
  • B. Áp lực gia tăng lên tài nguyên, môi trường và các vấn đề xã hội.
  • C. Thiếu hụt lực lượng lao động trẻ.
  • D. Kinh tế suy thoái do thiếu người tiêu dùng.

Câu 7: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về tỉ suất sinh thô giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển?

  • A. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên.
  • B. Chính sách dân số khác nhau.
  • C. Tác động của chiến tranh và thiên tai.
  • D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội và mức sống dân cư.

Câu 8: Hiện tượng "di cư lao động" từ nông thôn ra thành thị ở các nước đang phát triển chủ yếu tác động đến cơ cấu dân số nào?

  • A. Cơ cấu dân số theo khu vực (thành thị - nông thôn) và cơ cấu dân số theo tuổi.
  • B. Cơ cấu dân số theo dân tộc và cơ cấu dân số theo tôn giáo.
  • C. Cơ cấu dân số theo trình độ học vấn và cơ cấu dân số theo ngành nghề.
  • D. Cơ cấu dân số theo giới tính và cơ cấu dân số theo ngôn ngữ.

Câu 9: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ suất tử thô của thế giới và các nhóm nước năm 2020. Nhóm nước nào có tỉ suất tử thô cao nhất?

  • A. Thế giới
  • B. Nhóm nước phát triển
  • C. Nhóm nước đang phát triển
  • D. Không xác định được từ thông tin trên.

Câu 10: Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình ở nhiều quốc gia đang phát triển có mục tiêu chính là gì?

  • A. Tăng tỉ lệ sinh để duy trì lực lượng lao động trẻ.
  • B. Kiểm soát tốc độ gia tăng dân số, giảm tỉ suất sinh.
  • C. Cải thiện cơ cấu dân số theo giới tính.
  • D. Nâng cao tuổi thọ trung bình của người dân.

Câu 11: Đâu là yếu tố kinh tế - xã hội có thể dẫn đến tỉ suất sinh giảm ở một quốc gia?

  • A. Phong tục tập quán ưa thích con trai.
  • B. Tình trạng chiến tranh và xung đột kéo dài.
  • C. Điều kiện vệ sinh môi trường kém.
  • D. Nâng cao trình độ học vấn và vị thế của phụ nữ trong xã hội.

Câu 12: Trong giai đoạn chuyển đổi nhân khẩu học, tỉ suất tử thường giảm trước tỉ suất sinh. Điều này dẫn đến giai đoạn nào trong quá trình gia tăng dân số?

  • A. Gia tăng dân số âm.
  • B. Gia tăng dân số ổn định.
  • C. Gia tăng dân số nhanh (bùng nổ dân số).
  • D. Gia tăng dân số chậm.

Câu 13: Cho một tháp dân số có đáy hẹp và đỉnh mở rộng. Tháp dân số này phản ánh xu hướng biến động dân số nào?

  • A. Dân số trẻ hóa nhanh.
  • B. Dân số phát triển ổn định.
  • C. Dân số có cơ cấu tuổi cân bằng.
  • D. Dân số già hóa và có thể suy giảm trong tương lai.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng về gia tăng cơ học của dân số?

  • A. Gia tăng cơ học bao gồm nhập cư và xuất cư.
  • B. Gia tăng cơ học là yếu tố quyết định quy mô dân số toàn cầu.
  • C. Gia tăng cơ học có thể làm thay đổi cơ cấu dân số của một vùng.
  • D. Gia tăng cơ học phụ thuộc vào dòng di cư.

Câu 15: Đô thị hóa có tác động như thế nào đến quy mô và cơ cấu dân số ở khu vực nông thôn?

  • A. Làm giảm quy mô dân số và thay đổi cơ cấu dân số theo hướng già hóa ở nông thôn.
  • B. Làm tăng quy mô dân số và trẻ hóa cơ cấu dân số ở nông thôn.
  • C. Không có tác động đáng kể đến quy mô và cơ cấu dân số nông thôn.
  • D. Chỉ làm thay đổi cơ cấu dân số theo giới tính ở nông thôn.

Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ít ảnh hưởng đến tỉ suất tử thô của một quốc gia đang phát triển trong thời bình?

  • A. Điều kiện y tế và chăm sóc sức khỏe.
  • B. Mức sống và thu nhập bình quân đầu người.
  • C. Phong tục tập quán truyền thống.
  • D. Tình trạng vệ sinh môi trường.

Câu 17: Cho nhận định: "Gia tăng dân số quá nhanh gây cản trở sự phát triển kinh tế - xã hội". Nhận định này đúng với loại hình quốc gia nào?

  • A. Các quốc gia phát triển có nền kinh tế tri thức.
  • B. Các quốc gia đang phát triển có nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu.
  • C. Các quốc gia có diện tích lãnh thổ rộng lớn.
  • D. Các quốc gia có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giảm tỉ suất sinh ở các quốc gia có dân số đông và tỉ lệ sinh còn cao?

  • A. Nâng cao nhận thức về kế hoạch hóa gia đình.
  • B. Mở rộng các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản.
  • C. Nâng cao vị thế của phụ nữ trong xã hội.
  • D. Khuyến khích các cặp vợ chồng sinh nhiều con để tăng lực lượng lao động.

Câu 19: Hiện tượng "xuất cư" của dân số trẻ có trình độ ở các nước đang phát triển có thể gây ra hệ quả tiêu cực nào cho các quốc gia này?

  • A. Giảm áp lực dân số lên tài nguyên và môi trường.
  • B. Cải thiện cơ cấu dân số theo tuổi.
  • C. Gây ra tình trạng "chảy máu chất xám".
  • D. Tăng nguồn lực lao động cho khu vực nông thôn.

Câu 20: Cho biểu đồ đường thể hiện tỉ lệ dân số thành thị của thế giới và các khu vực. Khu vực nào có tốc độ đô thị hóa nhanh nhất trong giai đoạn gần đây (ví dụ: 2000-2020)?

  • A. Châu Âu
  • B. Châu Phi
  • C. Bắc Mỹ
  • D. Châu Đại Dương

Câu 21: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa gia tăng dân số và phát triển kinh tế?

  • A. Gia tăng dân số luôn là động lực thúc đẩy phát triển kinh tế.
  • B. Gia tăng dân số luôn kìm hãm sự phát triển kinh tế.
  • C. Mối quan hệ giữa gia tăng dân số và phát triển kinh tế là mối quan hệ hai chiều và phụ thuộc vào nhiều yếu tố.
  • D. Không có mối quan hệ nào giữa gia tăng dân số và phát triển kinh tế.

Câu 22: Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đo lường mức độ già hóa dân số của một quốc gia?

  • A. Tỷ lệ người từ 65 tuổi trở lên trong tổng dân số.
  • B. Tỉ suất sinh thô.
  • C. Mật độ dân số.
  • D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên.

Câu 23: Trong cơ cấu dân số theo tuổi, nhóm tuổi nào được xem là lực lượng lao động chính của một quốc gia?

  • A. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi.
  • B. Nhóm tuổi từ 15 - 64 tuổi.
  • C. Nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên.
  • D. Tất cả các nhóm tuổi đều là lực lượng lao động chính.

Câu 24: Cho bảng số liệu về tỉ suất sinh và tỉ suất tử của một quốc gia. Nếu tỉ suất sinh là 15‰ và tỉ suất tử là 18‰, thì quốc gia này đang có xu hướng gia tăng dân số như thế nào?

  • A. Gia tăng dân số nhanh.
  • B. Gia tăng dân số chậm.
  • C. Dân số ổn định.
  • D. Gia tăng dân số âm (suy giảm dân số tự nhiên).

Câu 25: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm tỉ suất tử thô ở cả nhóm nước phát triển và đang phát triển?

  • A. Chiến tranh và xung đột.
  • B. Thiên tai và dịch bệnh.
  • C. Tiến bộ trong lĩnh vực y tế và chăm sóc sức khỏe.
  • D. Phong tục tập quán lạc hậu.

Câu 26: Hình thức di cư nào sau đây thường mang tính chất tự nguyện và tìm kiếm cơ hội kinh tế tốt hơn?

  • A. Di cư cưỡng bức do thiên tai.
  • B. Di cư tự do từ nông thôn ra thành thị.
  • C. Di cư tị nạn do chiến tranh.
  • D. Di cư bắt buộc do chính sách của nhà nước.

Câu 27: Quốc gia nào sau đây được dự báo sẽ có quy mô dân số giảm trong tương lai do tỉ suất sinh thấp kéo dài?

  • A. Nigeria
  • B. Indonesia
  • C. Pakistan
  • D. Nhật Bản

Câu 28: Khái niệm "cơ cấu dân số vàng" đề cập đến giai đoạn nào trong quá trình biến đổi cơ cấu dân số theo tuổi?

  • A. Giai đoạn tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động cao nhất so với các nhóm tuổi khác.
  • B. Giai đoạn dân số trẻ với tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều cao.
  • C. Giai đoạn dân số già hóa với tỉ lệ người cao tuổi chiếm đa số.
  • D. Giai đoạn dân số có sự cân bằng giữa các nhóm tuổi.

Câu 29: Biện pháp nào sau đây có thể giúp một quốc gia ứng phó với tình trạng dân số già hóa?

  • A. Khuyến khích tăng tỉ suất sinh bằng mọi giá.
  • B. Nâng tuổi nghỉ hưu và có chính sách nhập cư lao động hợp lý.
  • C. Giảm đầu tư vào y tế và chăm sóc người cao tuổi.
  • D. Hạn chế phát triển kinh tế để giảm nhu cầu lao động.

Câu 30: Cho một sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố tác động đến gia tăng dân số. Yếu tố "mức sống" có tác động gián tiếp đến gia tăng dân số thông qua yếu tố nào?

  • A. Tỉ suất tử thô.
  • B. Di cư.
  • C. Tỉ suất sinh thô.
  • D. Cơ cấu dân số theo tuổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số có dạng đáy rộng, đỉnh nhọn thường biểu thị đặc điểm cơ cấu dân số nào của một quốc gia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho bảng số liệu:

| Năm | Tỉ suất sinh thô (‰) | Tỉ suất tử thô (‰) |
|------|---------------------|---------------------|
| 2010 | 21 | 8 |
| 2020 | 18 | 7 |

Tính tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số năm 2020 và cho biết xu hướng thay đổi so với năm 2010.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Quốc gia nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất thế giới hiện nay?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng về cơ cấu dân số theo giới trên thế giới?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Yếu tố nào sau đây có tác động *chủ yếu* đến sự thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi của một quốc gia trong dài hạn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho tình huống: Một quốc gia có tỉ suất sinh cao và tỉ suất tử giảm mạnh trong giai đoạn ngắn. Hậu quả *trước mắt* có thể xảy ra đối với quốc gia này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Đâu là nguyên nhân *chính* dẫn đến sự khác biệt về tỉ suất sinh thô giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Hiện tượng 'di cư lao động' từ nông thôn ra thành thị ở các nước đang phát triển chủ yếu tác động đến cơ cấu dân số nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ suất tử thô của thế giới và các nhóm nước năm 2020. Nhóm nước nào có tỉ suất tử thô cao nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình ở nhiều quốc gia đang phát triển có mục tiêu *chính* là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đâu là yếu tố *kinh tế - xã hội* có thể dẫn đến tỉ suất sinh giảm ở một quốc gia?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong giai đoạn chuyển đổi nhân khẩu học, tỉ suất tử thường giảm *trước* tỉ suất sinh. Điều này dẫn đến giai đoạn nào trong quá trình gia tăng dân số?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho một tháp dân số có đáy hẹp và đỉnh mở rộng. Tháp dân số này phản ánh xu hướng biến động dân số nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về gia tăng cơ học của dân số?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đô thị hóa có tác động như thế nào đến quy mô và cơ cấu dân số ở khu vực nông thôn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *ít* ảnh hưởng đến tỉ suất tử thô của một quốc gia đang phát triển trong thời bình?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho nhận định: 'Gia tăng dân số quá nhanh gây cản trở sự phát triển kinh tế - xã hội'. Nhận định này đúng với loại hình quốc gia nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Biện pháp nào sau đây *không* phù hợp để giảm tỉ suất sinh ở các quốc gia có dân số đông và tỉ lệ sinh còn cao?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Hiện tượng 'xuất cư' của dân số trẻ có trình độ ở các nước đang phát triển có thể gây ra hệ quả *tiêu cực* nào cho các quốc gia này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho biểu đồ đường thể hiện tỉ lệ dân số thành thị của thế giới và các khu vực. Khu vực nào có tốc độ đô thị hóa nhanh nhất trong giai đoạn gần đây (ví dụ: 2000-2020)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa gia tăng dân số và phát triển kinh tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đo lường mức độ già hóa dân số của một quốc gia?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong cơ cấu dân số theo tuổi, nhóm tuổi nào được xem là lực lượng lao động *chính* của một quốc gia?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho bảng số liệu về tỉ suất sinh và tỉ suất tử của một quốc gia. Nếu tỉ suất sinh là 15‰ và tỉ suất tử là 18‰, thì quốc gia này đang có xu hướng gia tăng dân số như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm tỉ suất tử thô ở cả nhóm nước phát triển và đang phát triển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Hình thức di cư nào sau đây thường mang tính chất *tự nguyện* và tìm kiếm cơ hội kinh tế tốt hơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Quốc gia nào sau đây được dự báo sẽ có quy mô dân số *giảm* trong tương lai do tỉ suất sinh thấp kéo dài?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khái niệm 'cơ cấu dân số vàng' đề cập đến giai đoạn nào trong quá trình biến đổi cơ cấu dân số theo tuổi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Biện pháp nào sau đây có thể giúp một quốc gia ứng phó với tình trạng dân số già hóa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho một sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố tác động đến gia tăng dân số. Yếu tố 'mức sống' có tác động *gián tiếp* đến gia tăng dân số thông qua yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ hình tháp dân số thường được sử dụng để thể hiện rõ nhất đặc điểm nào sau đây của một quốc gia hoặc khu vực?

  • A. Quy mô dân số hiện tại và dự báo trong tương lai.
  • B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi và giới tính.
  • C. Tình hình gia tăng dân số tự nhiên và cơ học.
  • D. Mật độ dân số và phân bố dân cư trên lãnh thổ.

Câu 2: Nếu một quốc gia có tỷ suất sinh thô là 15‰ và tỷ suất tử thô là 8‰, thì tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia đó là bao nhiêu?

  • A. 23‰
  • B. 7‰
  • C. 0.7%
  • D. 1.5%

Câu 3: Yếu tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến sự thay đổi quy mô dân số của một quốc gia trong thời gian ngắn?

  • A. Tỷ lệ sinh
  • B. Tỷ lệ tử
  • C. Cơ cấu dân số theo tuổi
  • D. Di cư

Câu 4: Quốc gia nào sau đây có khả năng đối mặt với thách thức "già hóa dân số" lớn nhất trong tương lai gần?

  • A. Nhật Bản
  • B. Ấn Độ
  • C. Nigeria
  • D. Brazil

Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa gia tăng dân số và phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Gia tăng dân số luôn là động lực thúc đẩy phát triển kinh tế.
  • B. Gia tăng dân số nhanh không gây ra bất kỳ thách thức nào cho xã hội.
  • C. Gia tăng dân số có thể tạo ra cơ hội và thách thức cho phát triển kinh tế - xã hội.
  • D. Phát triển kinh tế luôn dẫn đến giảm tỷ lệ gia tăng dân số.

Câu 6: Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình ở nhiều quốc gia đang phát triển chủ yếu hướng tới mục tiêu nào?

  • A. Tăng tỷ lệ sinh để đảm bảo nguồn lao động.
  • B. Giảm tỷ lệ sinh để kiểm soát quy mô dân số.
  • C. Cải thiện cơ cấu dân số theo giới tính.
  • D. Khuyến khích di cư từ nông thôn ra thành thị.

Câu 7: Đâu là xu hướng chung về tỷ suất sinh thô trên thế giới trong những thập kỷ gần đây?

  • A. Giảm dần
  • B. Tăng dần
  • C. Ổn định
  • D. Dao động mạnh

Câu 8: Nhóm tuổi nào thường được xem là "dân số phụ thuộc" trong cơ cấu dân số theo độ tuổi?

  • A. Từ 15 - 64 tuổi
  • B. Từ 25 - 50 tuổi
  • C. Từ 18 - 60 tuổi
  • D. Dưới 15 tuổi và trên 65 tuổi

Câu 9: Hãy phân tích tác động của tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao đến môi trường tự nhiên ở các nước đang phát triển?

  • A. Cải thiện chất lượng nguồn nước và không khí.
  • B. Gây áp lực lên tài nguyên thiên nhiên và gia tăng ô nhiễm.
  • C. Tăng cường đa dạng sinh học và bảo vệ rừng.
  • D. Giảm thiểu biến đổi khí hậu toàn cầu.

Câu 10: Cho biểu đồ tháp dân số của một quốc gia có đáy rộng và đỉnh hẹp. Đặc điểm nào sau đây phản ánh đúng nhất cơ cấu dân số của quốc gia này?

  • A. Dân số già hóa
  • B. Dân số ổn định
  • C. Dân số trẻ với tỷ lệ trẻ em cao
  • D. Dân số có tỷ lệ nam giới cao hơn nữ giới

Câu 11: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về tỷ suất sinh thô giữa các quốc gia phát triển và đang phát triển?

  • A. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên.
  • B. Sự khác biệt về chính sách nhập cư.
  • C. Sự khác biệt về trình độ phát triển y tế.
  • D. Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội và văn hóa.

Câu 12: Trong giai đoạn nào của quá trình chuyển đổi dân số, tỷ lệ sinh bắt đầu giảm mạnh trong khi tỷ lệ tử vẫn ở mức thấp, dẫn đến gia tăng dân số chậm lại?

  • A. Giai đoạn 1
  • B. Giai đoạn 3
  • C. Giai đoạn 2
  • D. Giai đoạn 4

Câu 13: Hãy dự đoán điều gì sẽ xảy ra với cơ cấu dân số thế giới nếu tỷ lệ sinh tiếp tục giảm và tuổi thọ trung bình tiếp tục tăng?

  • A. Dân số thế giới sẽ trẻ hóa.
  • B. Cơ cấu dân số sẽ không thay đổi đáng kể.
  • C. Dân số thế giới sẽ già hóa nhanh chóng.
  • D. Tỷ lệ giới tính sẽ trở nên cân bằng hơn.

Câu 14: Đô thị hóa có ảnh hưởng như thế nào đến cơ cấu dân số ở khu vực nông thôn?

  • A. Khu vực nông thôn có xu hướng già hóa dân số.
  • B. Khu vực nông thôn có dân số trẻ tăng lên.
  • C. Cơ cấu dân số nông thôn trở nên cân bằng hơn.
  • D. Đô thị hóa không ảnh hưởng đến cơ cấu dân số nông thôn.

Câu 15: Giả sử một quốc gia có số người nhập cư lớn hơn số người xuất cư. Điều này sẽ tác động như thế nào đến quy mô dân số của quốc gia đó?

  • A. Quy mô dân số giảm.
  • B. Quy mô dân số tăng.
  • C. Quy mô dân số không đổi.
  • D. Quy mô dân số biến động không theo quy luật.

Câu 16: Chỉ số nào sau đây phản ánh số con trung bình mà một phụ nữ sinh ra trong suốt cuộc đời sinh sản của mình?

  • A. Tỷ suất sinh thô
  • B. Tỷ suất tử thô
  • C. Tổng tỷ suất sinh
  • D. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên

Câu 17: Trong bối cảnh tỷ lệ tử vong trẻ em giảm mạnh, yếu tố nào sau đây có xu hướng làm giảm tỷ suất sinh?

  • A. Phong tục tập quán sinh nhiều con.
  • B. Nhu cầu lao động trẻ em trong gia đình.
  • C. Thiếu kiến thức về kế hoạch hóa gia đình.
  • D. Nhận thức về lợi ích của việc sinh ít con tăng lên.

Câu 18: Đâu là một trong những thách thức kinh tế - xã hội lớn nhất mà các quốc gia có cơ cấu dân số "tháp tuổi" (đáy rộng, đỉnh hẹp) thường phải đối mặt?

  • A. Áp lực về việc làm và giáo dục cho lực lượng lao động trẻ.
  • B. Chi phí chăm sóc y tế cho người cao tuổi tăng cao.
  • C. Thiếu hụt lực lượng lao động trong tương lai.
  • D. Khó khăn trong việc duy trì hệ thống an sinh xã hội.

Câu 19: Hãy so sánh và đối chiếu đặc điểm cơ cấu dân số theo tuổi giữa nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển?

  • A. Cả hai nhóm nước đều có tỷ lệ người cao tuổi tương đương nhau.
  • B. Nước phát triển có tỷ lệ người cao tuổi cao hơn, nước đang phát triển có tỷ lệ trẻ em cao hơn.
  • C. Nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ hơn và tỷ lệ người cao tuổi cao hơn.
  • D. Cơ cấu dân số theo tuổi không có sự khác biệt đáng kể giữa hai nhóm nước.

Câu 20: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giải quyết vấn đề gia tăng dân số quá nhanh ở một quốc gia?

  • A. Tuyên truyền về kế hoạch hóa gia đình.
  • B. Nâng cao trình độ dân trí và đời sống kinh tế.
  • C. Khuyến khích sinh nhiều con để tăng nguồn lao động.
  • D. Đầu tư vào giáo dục và y tế.

Câu 21: Dựa vào kiến thức về cơ cấu dân số theo giới tính, quốc gia nào sau đây có thể gặp khó khăn trong việc duy trì lực lượng lao động nam trong một số ngành nghề truyền thống?

  • A. Ấn Độ
  • B. Trung Quốc
  • C. Hoa Kỳ
  • D. Việt Nam (có xu hướng mất cân bằng giới tính khi sinh)

Câu 22: Cho bảng số liệu về tỷ suất sinh và tỷ suất tử của một số quốc gia. Quốc gia nào có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

  • A. Nhật Bản (Tỷ suất sinh: 7‰, Tỷ suất tử: 11‰)
  • B. Pháp (Tỷ suất sinh: 12‰, Tỷ suất tử: 9‰)
  • C. Hoa Kỳ (Tỷ suất sinh: 11‰, Tỷ suất tử: 8‰)
  • D. Nigeria (Tỷ suất sinh: 38‰, Tỷ suất tử: 12‰)

Câu 23: Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG trực tiếp làm thay đổi quy mô dân số của một vùng lãnh thổ?

  • A. Sinh sản
  • B. Tử vong
  • C. Thay đổi cơ cấu kinh tế
  • D. Di cư

Câu 24: Để đánh giá tiềm năng phát triển kinh tế - xã hội trong tương lai, các nhà hoạch định chính sách thường quan tâm nhất đến yếu tố nào trong cơ cấu dân số?

  • A. Cơ cấu dân số theo giới tính
  • B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi
  • C. Mật độ dân số
  • D. Phân bố dân cư

Câu 25: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính chiến lược, lâu dài để giảm tỷ lệ gia tăng dân số ở các nước đang phát triển?

  • A. Phát động các phong trào kế hoạch hóa gia đình.
  • B. Cung cấp miễn phí các biện pháp tránh thai.
  • C. Ban hành luật hạn chế số con.
  • D. Nâng cao trình độ học vấn và vị thế của phụ nữ trong xã hội.

Câu 26: Sự kiện nào sau đây có thể dẫn đến sự gia tăng đột ngột quy mô dân số của một thành phố lớn trong thời gian ngắn?

  • A. Chiến dịch khuyến khích sinh con.
  • B. Di cư ồ ạt từ nông thôn ra thành thị do thiên tai.
  • C. Chương trình cải thiện y tế cộng đồng.
  • D. Sự phát triển của ngành công nghiệp nhẹ.

Câu 27: Hãy sắp xếp các giai đoạn của quá trình chuyển đổi dân số theo thứ tự thời gian diễn ra.

  • A. Giai đoạn 1 -> Giai đoạn 2 -> Giai đoạn 3 -> Giai đoạn 4
  • B. Giai đoạn 2 -> Giai đoạn 1 -> Giai đoạn 4 -> Giai đoạn 3
  • C. Giai đoạn 4 -> Giai đoạn 3 -> Giai đoạn 2 -> Giai đoạn 1
  • D. Giai đoạn 3 -> Giai đoạn 4 -> Giai đoạn 1 -> Giai đoạn 2

Câu 28: Đâu không phải là hậu quả tiêu cực của tình trạng "bùng nổ dân số" ở các nước đang phát triển?

  • A. Gia tăng tỷ lệ thất nghiệp.
  • B. Áp lực lên hệ thống giáo dục và y tế.
  • C. Suy thoái tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Lực lượng lao động dồi dào, giá rẻ.

Câu 29: Cho biết quốc gia nào sau đây có thể đang ở giai đoạn cuối của quá trình chuyển đổi dân số (giai đoạn 4)?

  • A. Bangladesh
  • B. Đức
  • C. Ai Cập
  • D. Việt Nam

Câu 30: Nếu một quốc gia muốn cải thiện cơ cấu dân số theo hướng "dân số vàng", chính phủ nên tập trung vào những chính sách nào?

  • A. Khuyến khích sinh nhiều con và hạn chế di cư.
  • B. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng và công nghiệp nặng.
  • C. Đầu tư mạnh vào giáo dục, y tế và tạo việc làm chất lượng cao.
  • D. Giảm chi tiêu công và tăng cường xuất khẩu lao động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Biểu đồ hình tháp dân số thường được sử dụng để thể hiện rõ nhất đặc điểm nào sau đây của một quốc gia hoặc khu vực?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Nếu một quốc gia có tỷ suất sinh thô là 15‰ và tỷ suất tử thô là 8‰, thì tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của quốc gia đó là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Yếu tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến sự thay đổi quy mô dân số của một quốc gia trong thời gian ngắn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Quốc gia nào sau đây có khả năng đối mặt với thách thức 'già hóa dân số' lớn nhất trong tương lai gần?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa gia tăng dân số và phát triển kinh tế - xã hội?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình ở nhiều quốc gia đang phát triển chủ yếu hướng tới mục tiêu nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đâu là xu hướng chung về tỷ suất sinh thô trên thế giới trong những thập kỷ gần đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Nhóm tuổi nào thường được xem là 'dân số phụ thuộc' trong cơ cấu dân số theo độ tuổi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Hãy phân tích tác động của tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao đến môi trường tự nhiên ở các nước đang phát triển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho biểu đồ tháp dân số của một quốc gia có đáy rộng và đỉnh hẹp. Đặc điểm nào sau đây phản ánh đúng nhất cơ cấu dân số của quốc gia này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về tỷ suất sinh thô giữa các quốc gia phát triển và đang phát triển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong giai đoạn nào của quá trình chuyển đổi dân số, tỷ lệ sinh bắt đầu giảm mạnh trong khi tỷ lệ tử vẫn ở mức thấp, dẫn đến gia tăng dân số chậm lại?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Hãy dự đoán điều gì sẽ xảy ra với cơ cấu dân số thế giới nếu tỷ lệ sinh tiếp tục giảm và tuổi thọ trung bình tiếp tục tăng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Đô thị hóa có ảnh hưởng như thế nào đến cơ cấu dân số ở khu vực nông thôn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Giả sử một quốc gia có số người nhập cư lớn hơn số người xuất cư. Điều này sẽ tác động như thế nào đến quy mô dân số của quốc gia đó?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Chỉ số nào sau đây phản ánh số con trung bình mà một phụ nữ sinh ra trong suốt cuộc đời sinh sản của mình?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong bối cảnh tỷ lệ tử vong trẻ em giảm mạnh, yếu tố nào sau đây có xu hướng làm giảm tỷ suất sinh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Đâu là một trong những thách thức kinh tế - xã hội lớn nhất mà các quốc gia có cơ cấu dân số 'tháp tuổi' (đáy rộng, đỉnh hẹp) thường phải đối mặt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Hãy so sánh và đối chiếu đặc điểm cơ cấu dân số theo tuổi giữa nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giải quyết vấn đề gia tăng dân số quá nhanh ở một quốc gia?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Dựa vào kiến thức về cơ cấu dân số theo giới tính, quốc gia nào sau đây có thể gặp khó khăn trong việc duy trì lực lượng lao động nam trong một số ngành nghề truyền thống?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho bảng số liệu về tỷ suất sinh và tỷ suất tử của một số quốc gia. Quốc gia nào có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG trực tiếp làm thay đổi quy mô dân số của một vùng lãnh thổ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để đánh giá tiềm năng phát triển kinh tế - xã hội trong tương lai, các nhà hoạch định chính sách thường quan tâm nhất đến yếu tố nào trong cơ cấu dân số?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính chiến lược, lâu dài để giảm tỷ lệ gia tăng dân số ở các nước đang phát triển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Sự kiện nào sau đây có thể dẫn đến sự gia tăng đột ngột quy mô dân số của một thành phố lớn trong thời gian ngắn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Hãy sắp xếp các giai đoạn của quá trình chuyển đổi dân số theo thứ tự thời gian diễn ra.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Đâu không phải là hậu quả tiêu cực của tình trạng 'bùng nổ dân số' ở các nước đang phát triển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho biết quốc gia nào sau đây có thể đang ở giai đoạn cuối của quá trình chuyển đổi dân số (giai đoạn 4)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Nếu một quốc gia muốn cải thiện cơ cấu dân số theo hướng 'dân số vàng', chính phủ nên tập trung vào những chính sách nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số thường được sử dụng để thể hiện rõ nhất đặc điểm nào sau đây của dân số một quốc gia?

  • A. Quy mô dân số hiện tại và dự báo trong tương lai.
  • B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi và giới tính.
  • C. Tình hình gia tăng dân số tự nhiên và cơ học.
  • D. Mật độ dân số và phân bố dân cư trên lãnh thổ.

Câu 2: Quốc gia nào sau đây có khả năng đối mặt với thách thức "già hóa dân số" cao nhất trong những thập kỷ tới?

  • A. Ấn Độ
  • B. Nigeria
  • C. Brazil
  • D. Nhật Bản

Câu 3: Nếu tỉ suất sinh thô là 20‰ và tỉ suất tử thô là 8‰, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của khu vực đó là bao nhiêu?

  • A. 28‰
  • B. 12‰
  • C. 1,2%
  • D. 2,8%

Câu 4: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về tác động của di cư quốc tế đến cơ cấu dân số của quốc gia tiếp nhận di cư?

  • A. Có xu hướng làm trẻ hóa cơ cấu dân số và tăng lực lượng lao động.
  • B. Luôn dẫn đến tình trạng già hóa dân số và thiếu hụt lao động trẻ.
  • C. Không có tác động đáng kể đến cơ cấu dân số của quốc gia.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến quy mô dân số, không ảnh hưởng cơ cấu.

Câu 5: Trong giai đoạn bùng nổ dân số, yếu tố nào sau đây thường giảm mạnh nhất?

  • A. Tỉ suất sinh thô
  • B. Tỉ suất tử thô
  • C. Gia tăng dân số cơ học
  • D. Mật độ dân số

Câu 6: Chính sách dân số nào sau đây được áp dụng ở một số quốc gia phát triển nhằm ứng phó với tình trạng tỉ lệ sinh quá thấp?

  • A. Kế hoạch hóa gia đình
  • B. Giảm thiểu nhập cư
  • C. Khuyến khích sinh đẻ
  • D. Phân bố lại dân cư

Câu 7: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định nhất đến quy mô dân số của thế giới?

  • A. Di cư quốc tế
  • B. Mức sống dân cư
  • C. Chính sách dân số
  • D. Gia tăng dân số tự nhiên

Câu 8: Cho biểu đồ tháp dân số có đáy rộng và đỉnh hẹp. Tháp dân số này thường đặc trưng cho quốc gia có đặc điểm dân số nào?

  • A. Dân số già, tỉ lệ sinh thấp.
  • B. Dân số trẻ, tỉ lệ sinh cao.
  • C. Cơ cấu dân số cân bằng.
  • D. Tỉ lệ tử vong trẻ em cao.

Câu 9: Đô thị hóa có tác động như thế nào đến cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế?

  • A. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp.
  • B. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
  • C. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Không gây ảnh hưởng đến cơ cấu lao động.

Câu 10: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về tỉ suất sinh thô giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là gì?

  • A. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội và mức sống khác nhau.
  • B. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên khác nhau.
  • C. Chính sách nhập cư và xuất cư khác nhau.
  • D. Khác biệt về tôn giáo và văn hóa.

Câu 11: Một quốc gia có tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều thấp, gia tăng dân số chủ yếu dựa vào nhập cư. Quốc gia này đang ở giai đoạn nào của quá trình chuyển đổi nhân khẩu học?

  • A. Giai đoạn đầu
  • B. Giai đoạn bùng nổ dân số
  • C. Giai đoạn suy giảm sinh
  • D. Giai đoạn ổn định dân số ở mức thấp

Câu 12: Địa phương X có số dân là 1 triệu người. Trong năm, có 15.000 trẻ em được sinh ra và 7.000 người chết đi. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của địa phương X là:

  • A. 22‰
  • B. 0,8%
  • C. 1,5%
  • D. 0,7%

Câu 13: Phân tích tháp dân số của một quốc gia đang phát triển, bạn có thể dự đoán điều gì về nhu cầu đầu tư vào giáo dục và y tế trong tương lai?

  • A. Nhu cầu đầu tư vào giáo dục giảm, y tế tập trung vào người già.
  • B. Nhu cầu đầu tư vào y tế giảm, giáo dục tập trung vào người lớn.
  • C. Nhu cầu đầu tư vào cả giáo dục và y tế đều tăng cao.
  • D. Nhu cầu đầu tư vào giáo dục và y tế không thay đổi.

Câu 14: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giảm tỉ lệ sinh ở một quốc gia có dân số tăng nhanh?

  • A. Nâng cao trình độ dân trí, đặc biệt là phụ nữ.
  • B. Tuyên truyền về kế hoạch hóa gia đình.
  • C. Cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản.
  • D. Khuyến khích các gia đình sinh nhiều con.

Câu 15: Ảnh hưởng của dịch bệnh nghiêm trọng (ví dụ đại dịch) đến cơ cấu dân số thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào?

  • A. Tỉ suất tử thô và cơ cấu tuổi.
  • B. Tỉ suất sinh thô và cơ cấu giới tính.
  • C. Gia tăng dân số cơ học và mật độ dân số.
  • D. Quy mô dân số và phân bố dân cư.

Câu 16: Để so sánh mức độ gia tăng dân số giữa các quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

  • A. Tổng số dân
  • B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
  • C. Mật độ dân số
  • D. Số dân thành thị

Câu 17: Khu vực nào trên thế giới hiện nay có tỉ suất sinh thô cao nhất?

  • A. Bắc Mỹ
  • B. Châu Âu
  • C. Châu Phi
  • D. Đông Á

Câu 18: Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của một số quốc gia. Để tính mật độ dân số, cần sử dụng phép tính nào?

  • A. Tổng số dân chia cho diện tích lãnh thổ.
  • B. Diện tích lãnh thổ chia cho tổng số dân.
  • C. Tổng số dân nhân với diện tích lãnh thổ.
  • D. Tổng số dân trừ đi diện tích lãnh thổ.

Câu 19: Ảnh hưởng tiêu cực nào sau đây của dân số tăng quá nhanh đến môi trường?

  • A. Suy giảm đa dạng sinh học.
  • B. Gia tăng ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên.
  • C. Mở rộng diện tích rừng tự nhiên.
  • D. Cải thiện chất lượng đất đai.

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra với cơ cấu dân số theo tuổi khi tuổi thọ trung bình của người dân tăng lên?

  • A. Cơ cấu dân số trẻ hóa.
  • B. Cơ cấu dân số không thay đổi.
  • C. Cơ cấu dân số già hóa.
  • D. Tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động tăng.

Câu 21: Cho tình huống: Một vùng nông thôn có tỉ lệ sinh cao và tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh cao. Giải pháp nào sau đây ưu tiên giải quyết vấn đề tử vong trẻ sơ sinh?

  • A. Nâng cao chất lượng dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em.
  • B. Tuyên truyền giảm tỉ lệ sinh để giảm áp lực dân số.
  • C. Phát triển kinh tế để nâng cao mức sống.
  • D. Di chuyển dân cư đến các vùng kinh tế phát triển hơn.

Câu 22: Đâu là yếu tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng lớn nhất đến quyết định di cư của một người?

  • A. Khí hậu và môi trường sống.
  • B. Cơ hội việc làm và thu nhập.
  • C. Tình hình chính trị ổn định.
  • D. Mạng lưới quan hệ gia đình và xã hội.

Câu 23: Quốc gia nào sau đây có thể có cơ cấu dân số "thắt cổ chai" trong tương lai (tức là tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động thấp so với cả trẻ em và người già)?

  • A. Việt Nam
  • B. Bangladesh
  • C. Ai Cập
  • D. Hàn Quốc

Câu 24: Để giảm áp lực dân số lên tài nguyên và môi trường ở khu vực nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững?

  • A. Khuyến khích di cư từ nông thôn ra thành thị.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Phát triển kinh tế nông thôn, tạo việc làm phi nông nghiệp.
  • D. Hạn chế đầu tư vào cơ sở hạ tầng nông thôn.

Câu 25: Điều gì KHÔNG phải là hậu quả của việc cơ cấu dân số già hóa đối với một quốc gia?

  • A. Tăng chi phí phúc lợi xã hội và y tế cho người cao tuổi.
  • B. Thiếu hụt lực lượng lao động trẻ.
  • C. Giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế.
  • D. Tăng lực lượng lao động trẻ.

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ suất sinh thô của thế giới qua các năm. Dạng biểu đồ này phù hợp nhất để thể hiện nội dung gì?

  • A. Cơ cấu dân số theo độ tuổi và giới tính.
  • B. Phân bố dân cư theo vùng.
  • C. Sự thay đổi tỉ suất sinh thô qua thời gian.
  • D. So sánh tỉ suất sinh thô giữa các quốc gia.

Câu 27: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa mức sống dân cư và tỉ suất tử thô?

  • A. Mức sống dân cư cao luôn dẫn đến tỉ suất tử thô cao.
  • B. Mức sống dân cư cao thường dẫn đến tỉ suất tử thô thấp.
  • C. Mức sống dân cư không ảnh hưởng đến tỉ suất tử thô.
  • D. Mức sống dân cư thấp luôn dẫn đến tỉ suất tử thô thấp.

Câu 28: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về cơ cấu dân số xã hội?

  • A. Độ tuổi
  • B. Giới tính
  • C. Trình độ học vấn
  • D. Nghề nghiệp

Câu 29: Một quốc gia có tỉ lệ người trên 65 tuổi chiếm 25% tổng dân số. Điều này cho thấy quốc gia đó có đặc điểm cơ cấu dân số nào?

  • A. Cơ cấu dân số già.
  • B. Cơ cấu dân số trẻ.
  • C. Cơ cấu dân số vàng.
  • D. Cơ cấu dân số ổn định.

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Hạn chế di cư từ nông thôn ra thành thị.
  • B. Quy hoạch đô thị hợp lý và phát triển đô thị bền vững.
  • C. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp ở nông thôn.
  • D. Tăng cường sử dụng phương tiện giao thông cá nhân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số thường được sử dụng để thể hiện rõ nhất đặc điểm nào sau đây của dân số một quốc gia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Quốc gia nào sau đây có khả năng đối mặt với thách thức 'già hóa dân số' cao nhất trong những thập kỷ tới?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Nếu tỉ suất sinh thô là 20‰ và tỉ suất tử thô là 8‰, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của khu vực đó là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về tác động của di cư quốc tế đến cơ cấu dân số của quốc gia *tiếp nhận* di cư?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong giai đoạn bùng nổ dân số, yếu tố nào sau đây thường *giảm mạnh* nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chính sách dân số nào sau đây được áp dụng ở một số quốc gia phát triển nhằm ứng phó với tình trạng tỉ lệ sinh quá thấp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Yếu tố nào sau đây có vai trò *quyết định* nhất đến quy mô dân số của thế giới?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho biểu đồ tháp dân số có đáy rộng và đỉnh hẹp. Tháp dân số này thường đặc trưng cho quốc gia có đặc điểm dân số nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đô thị hóa có tác động như thế nào đến cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về tỉ suất sinh thô giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một quốc gia có tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều thấp, gia tăng dân số chủ yếu dựa vào nhập cư. Quốc gia này đang ở giai đoạn nào của quá trình chuyển đổi nhân khẩu học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Địa phương X có số dân là 1 triệu người. Trong năm, có 15.000 trẻ em được sinh ra và 7.000 người chết đi. Tỉ suất gia tăng tự nhiên của địa phương X là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phân tích tháp dân số của một quốc gia đang phát triển, bạn có thể dự đoán điều gì về nhu cầu đầu tư vào giáo dục và y tế trong tương lai?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giảm tỉ lệ sinh ở một quốc gia có dân số tăng nhanh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Ảnh hưởng của dịch bệnh nghiêm trọng (ví dụ đại dịch) đến cơ cấu dân số thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để so sánh mức độ gia tăng dân số giữa các quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khu vực nào trên thế giới hiện nay có tỉ suất sinh thô cao nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của một số quốc gia. Để tính mật độ dân số, cần sử dụng phép tính nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Ảnh hưởng tiêu cực nào sau đây của dân số tăng quá nhanh đến môi trường?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra với cơ cấu dân số theo tuổi khi tuổi thọ trung bình của người dân tăng lên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho tình huống: Một vùng nông thôn có tỉ lệ sinh cao và tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh cao. Giải pháp nào sau đây ưu tiên giải quyết vấn đề tử vong trẻ sơ sinh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đâu là yếu tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng lớn nhất đến quyết định di cư của một người?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Quốc gia nào sau đây có thể có cơ cấu dân số 'thắt cổ chai' trong tương lai (tức là tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động thấp so với cả trẻ em và người già)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để giảm áp lực dân số lên tài nguyên và môi trường ở khu vực nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Điều gì KHÔNG phải là hậu quả của việc cơ cấu dân số già hóa đối với một quốc gia?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện tỉ suất sinh thô của thế giới qua các năm. Dạng biểu đồ này phù hợp nhất để thể hiện nội dung gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nhận định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa mức sống dân cư và tỉ suất tử thô?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về cơ cấu dân số *xã hội*?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một quốc gia có tỉ lệ người trên 65 tuổi chiếm 25% tổng dân số. Điều này cho thấy quốc gia đó có đặc điểm cơ cấu dân số nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất?

Xem kết quả