15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò nào sau đây của nông nghiệp thể hiện rõ nhất mối liên hệ giữa sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu thiết yếu hàng ngày của con người?

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
  • C. Cung cấp sản phẩm cho xuất khẩu.
  • D. Tạo việc làm và thu nhập.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây của sản xuất nông nghiệp thể hiện sự phụ thuộc chặt chẽ vào các yếu tố tự nhiên như đất đai, khí hậu, nguồn nước?

  • A. Đối tượng sản xuất là cây trồng và vật nuôi.
  • B. Sản xuất mang tính thời vụ.
  • C. Đất đai là tư liệu sản xuất không thể thay thế.
  • D. Sản xuất thường phân tán.

Câu 3: Một vùng nông nghiệp nằm ở khu vực có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với diện tích đất phù sa màu mỡ ven sông lớn. Điều kiện tự nhiên này đặc biệt thuận lợi cho việc phát triển loại cây lương thực nào sau đây?

  • A. Lúa mì.
  • B. Lúa nước.
  • C. Ngô.
  • D. Khoai tây.

Câu 4: Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc chuyển đổi từ nền nông nghiệp tự cấp tự túc sang nền nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn?

  • A. Thị trường tiêu thụ.
  • B. Điều kiện đất đai.
  • C. Nguồn lao động dồi dào.
  • D. Khí hậu thuận lợi.

Câu 5: Quan sát biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của một quốc gia cho thấy tỷ trọng ngành chăn nuôi tăng nhanh và chiếm ưu thế so với trồng trọt. Xu hướng này phản ánh rõ nhất sự tác động của nhân tố nào đến sản xuất nông nghiệp của quốc gia đó?

  • A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Phụ thuộc nhiều hơn vào điều kiện tự nhiên.
  • C. Giảm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ.
  • D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa, ứng dụng công nghệ cao.

Câu 6: Cây lúa mì thường được trồng ở các vùng có khí hậu ôn đới và cận nhiệt. Đặc điểm sinh thái nào sau đây giải thích sự phân bố chủ yếu này của cây lúa mì?

  • A. Ưa khí hậu nóng ẩm, chân ruộng ngập nước.
  • B. Thích nghi tốt với đất khô hạn, ít dinh dưỡng.
  • C. Ưa khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ.
  • D. Có khả năng chịu rét tốt, phát triển ở vùng hàn đới.

Câu 7: So với cây lương thực, cây công nghiệp lâu năm thường có yêu cầu đặc biệt về điều kiện tự nhiên nào sau đây?

  • A. Đất đai và khí hậu phù hợp với từng loại cây trong chu kỳ sinh trưởng dài.
  • B. Nguồn nước tưới tiêu dồi dào quanh năm.
  • C. Diện tích đất bằng phẳng rộng lớn.
  • D. Nhiệt độ thấp và độ ẩm không khí cao.

Câu 8: Tại sao sản xuất nông nghiệp ở các nước đang phát triển thường gặp khó khăn trong việc ứng dụng khoa học công nghệ so với các nước phát triển?

  • A. Nguồn lao động chất lượng cao hạn chế.
  • B. Thiếu thị trường tiêu thụ nội địa.
  • C. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
  • D. Thiếu vốn đầu tư và cơ sở hạ tầng yếu kém.

Câu 9: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất việc khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhờ tiến bộ khoa học công nghệ?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản vào các mùa vụ chính.
  • B. Ứng dụng công nghệ nhà kính, nhà lưới, công nghệ bảo quản sau thu hoạch.
  • C. Tập trung sản xuất một loại cây trồng chủ lực.
  • D. Tăng cường sử dụng sức lao động thủ công.

Câu 10: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long của Việt Nam nổi tiếng với cây lúa nước. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất tạo nên lợi thế đặc biệt cho vùng này trong sản xuất lúa nước?

  • A. Diện tích đất phù sa rộng lớn và nguồn nước ngọt dồi dào.
  • B. Nguồn lao động thủ công giá rẻ.
  • C. Mạng lưới giao thông hiện đại.
  • D. Thị trường tiêu thụ nội địa lớn.

Câu 11: Chăn nuôi công nghiệp khác biệt cơ bản so với chăn nuôi quảng canh ở điểm nào?

  • A. Phụ thuộc hoàn toàn vào điều kiện tự nhiên.
  • B. Quy mô sản xuất nhỏ, phân tán.
  • C. Mục đích chủ yếu là tự cung tự cấp.
  • D. Tập trung quy mô lớn, áp dụng công nghệ hiện đại, mục đích hàng hóa.

Câu 12: Cây ngô có khả năng thích nghi rộng và được trồng ở nhiều vùng khí hậu khác nhau (nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới nóng). Đặc điểm nào sau đây của cây ngô giải thích cho sự phân bố rộng rãi này?

  • A. Có nhiều giống khác nhau phù hợp với các điều kiện sinh thái đa dạng.
  • B. Chỉ yêu cầu đất đai bạc màu, ít dinh dưỡng.
  • C. Không cần nhiều nước tưới tiêu.
  • D. Chu kỳ sinh trưởng rất ngắn.

Câu 13: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn ở Việt Nam chủ yếu dựa vào lợi thế nào sau đây?

  • A. Đội ngũ lao động có trình độ cao trong chế biến nông sản.
  • B. Thị trường xuất khẩu luôn ổn định và giá cao.
  • C. Điều kiện tự nhiên (khí hậu, đất đai) đa dạng và phù hợp với nhiều loại cây.
  • D. Mạng lưới giao thông phát triển đồng bộ trên cả nước.

Câu 14: Xu hướng "nông nghiệp xanh" hoặc "nông nghiệp hữu cơ" hiện nay trên thế giới nhấn mạnh đến yếu tố nào sau đây trong sản xuất?

  • A. Tăng năng suất bằng mọi giá.
  • B. Đẩy mạnh sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật và phân bón hóa học.
  • C. Sản xuất tập trung vào một vài loại cây trồng chủ lực.
  • D. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường và sức khỏe con người.

Câu 15: Một trong những khó khăn lớn nhất mà ngành chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở các vùng đồi núi nhiệt đới thường gặp phải là gì?

  • A. Thiếu nguồn thức ăn thô xanh.
  • B. Nguy cơ dịch bệnh cao và điều kiện chăn thả khó khăn.
  • C. Thiếu thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • D. Nhiệt độ quá thấp ảnh hưởng đến sinh trưởng.

Câu 16: Vai trò "cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến" của nông nghiệp thể hiện rõ nhất qua việc sản xuất các loại nông sản nào sau đây?

  • A. Lúa gạo, khoai tây.
  • B. Rau cải, cà chua.
  • C. Cà phê, chè, cao su, mía.
  • D. Thịt lợn, trứng gà.

Câu 17: Tính thời vụ trong sản xuất nông nghiệp đòi hỏi người sản xuất và nhà nước cần có giải pháp nào để đảm bảo hiệu quả kinh tế và ổn định thị trường?

  • A. Chỉ trồng một loại cây duy nhất trong năm.
  • B. Giảm diện tích gieo trồng vào vụ chính.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào thương lái thu mua.
  • D. Đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi, đẩy mạnh chế biến và bảo quản nông sản.

Câu 18: Phân tích tác động của quá trình đô thị hóa đến diện tích đất nông nghiệp ở các vùng ngoại thành. Tác động chủ yếu là gì?

  • A. Thu hẹp diện tích đất nông nghiệp do chuyển đổi mục đích sử dụng.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp để đáp ứng nhu cầu đô thị.
  • C. Tăng cường sản xuất lúa nước quy mô lớn.
  • D. Giảm nhu cầu về lương thực, thực phẩm.

Câu 19: Tại sao các nước phát triển thường có năng suất lao động trong nông nghiệp rất cao, mặc dù tỷ lệ lao động trong ngành này thấp?

  • A. Điều kiện tự nhiên đặc biệt thuận lợi.
  • B. Quy mô sản xuất nhỏ lẻ, tự cung tự cấp.
  • C. Ứng dụng mạnh mẽ khoa học công nghệ và cơ giới hóa vào sản xuất.
  • D. Tập trung chủ yếu vào cây lương thực truyền thống.

Câu 20: Vùng nào sau đây trên thế giới nổi tiếng với việc trồng lúa gạo thâm canh quy mô lớn, gắn liền với nền văn minh lúa nước?

  • A. Đồng bằng lớn ở Bắc Mỹ.
  • B. Châu Á gió mùa.
  • C. Các thảo nguyên ở Đông Âu.
  • D. Vùng Địa Trung Hải.

Câu 21: Để phát triển nông nghiệp bền vững, bên cạnh việc tăng năng suất, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Tối đa hóa việc sử dụng hóa chất nông nghiệp.
  • B. Chỉ tập trung vào xuất khẩu nông sản thô.
  • C. Bỏ qua các vấn đề về môi trường.
  • D. Quản lý tài nguyên đất, nước hợp lý, bảo vệ môi trường sinh thái.

Câu 22: Ngành chăn nuôi gia cầm và lợn theo hình thức công nghiệp thường tập trung ở gần các đô thị lớn hoặc các vùng đông dân cư. Nguyên nhân chính là gì?

  • A. Gần thị trường tiêu thụ sản phẩm và nguồn cung cấp thức ăn công nghiệp.
  • B. Điều kiện khí hậu ở đô thị thuận lợi hơn cho chăn nuôi.
  • C. Có nhiều diện tích đất trống để xây dựng trang trại.
  • D. Dễ dàng tiếp cận nguồn nước sạch.

Câu 23: Liên kết "4 nhà" (Nhà nước, Nhà khoa học, Nhà doanh nghiệp, Nhà nông) trong sản xuất nông nghiệp hàng hóa nhằm mục đích chủ yếu là gì?

  • A. Giảm bớt sự can thiệp của Nhà nước vào nông nghiệp.
  • B. Tăng cường sản xuất nông sản theo phương pháp truyền thống.
  • C. Nâng cao hiệu quả sản xuất, chất lượng sản phẩm, khả năng cạnh tranh và giải quyết đầu ra.
  • D. Chỉ tập trung vào việc cung cấp giống cây trồng, vật nuôi mới.

Câu 24: So với chăn nuôi trâu, bò, chăn nuôi gia cầm có đặc điểm nổi bật nào về chu kỳ sản xuất và quy mô đầu tư ban đầu?

  • A. Chu kỳ sản xuất dài hơn, đầu tư lớn hơn.
  • B. Chu kỳ sản xuất dài hơn, đầu tư ít hơn.
  • C. Chu kỳ sản xuất ngắn hơn, đầu tư lớn hơn.
  • D. Chu kỳ sản xuất ngắn hơn, đầu tư ban đầu thường ít hơn.

Câu 25: Một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế là gì?

  • A. Thiếu thị trường tiêu thụ nội địa.
  • B. Năng suất và chất lượng một số nông sản còn thấp, thiếu thương hiệu mạnh.
  • C. Điều kiện tự nhiên ngày càng thuận lợi hơn.
  • D. Nguồn lao động nông nghiệp chất lượng cao dồi dào.

Câu 26: Khu vực Địa Trung Hải nổi tiếng với các loại cây ăn quả như cam, chanh, ô liu, nho. Đặc điểm khí hậu nào sau đây giải thích cho sự phù hợp với các loại cây này?

  • A. Khí hậu nóng ẩm quanh năm.
  • B. Mùa đông lạnh giá, mùa hè mưa nhiều.
  • C. Mùa hè nóng, khô; mùa đông ấm áp, mưa.
  • D. Nhiệt độ thấp quanh năm.

Câu 27: Việc ứng dụng công nghệ tưới nhỏ giọt trong sản xuất nông nghiệp ở các vùng khô hạn thể hiện rõ nhất vai trò của nhân tố nào?

  • A. Khoa học công nghệ.
  • B. Thị trường.
  • C. Đất đai.
  • D. Nguồn lao động.

Câu 28: Khi phân tích một mô hình trang trại tổng hợp (trồng trọt kết hợp chăn nuôi), ưu điểm chính về mặt môi trường là gì?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • B. Tạo ra lượng chất thải lớn hơn.
  • C. Chỉ tập trung vào một loại hình sản xuất duy nhất.
  • D. Tận dụng phụ phẩm từ ngành này làm đầu vào cho ngành kia, giảm thiểu chất thải.

Câu 29: Sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến nông sản có tác động như thế nào đến ngành nông nghiệp?

  • A. Làm giảm nhu cầu về nông sản.
  • B. Tạo đầu ra ổn định, nâng cao giá trị nông sản và thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
  • C. Khiến nông nghiệp quay trở lại sản xuất tự cấp tự túc.
  • D. Không có mối liên hệ đáng kể.

Câu 30: Xu hướng phát triển nông nghiệp nào sau đây giúp người nông dân giảm bớt sự phụ thuộc vào thương lái, nâng cao lợi nhuận và kiểm soát chất lượng sản phẩm tốt hơn?

  • A. Phát triển các mô hình chuỗi giá trị từ sản xuất đến tiêu thụ.
  • B. Chỉ tập trung sản xuất các mặt hàng nông sản truyền thống.
  • C. Tăng cường sử dụng lao động thủ công.
  • D. Sản xuất nhỏ lẻ, phân tán.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Vai trò nào sau đây của nông nghiệp thể hiện rõ nhất mối liên hệ giữa sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu thiết yếu hàng ngày của con người?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây của sản xuất nông nghiệp thể hiện sự phụ thuộc chặt chẽ vào các yếu tố tự nhiên như đất đai, khí hậu, nguồn nước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một vùng nông nghiệp nằm ở khu vực có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với diện tích đất phù sa màu mỡ ven sông lớn. Điều kiện tự nhiên này đặc biệt thuận lợi cho việc phát triển loại cây lương thực nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc chuyển đổi từ nền nông nghiệp tự cấp tự túc sang nền nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Quan sát biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của một quốc gia cho thấy tỷ trọng ngành chăn nuôi tăng nhanh và chiếm ưu thế so với trồng trọt. Xu hướng này phản ánh rõ nhất sự tác động của nhân tố nào đến sản xuất nông nghiệp của quốc gia đó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cây lúa mì thường được trồng ở các vùng có khí hậu ôn đới và cận nhiệt. Đặc điểm sinh thái nào sau đây giải thích sự phân bố chủ yếu này của cây lúa mì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: So với cây lương thực, cây công nghiệp lâu năm thường có yêu cầu đặc biệt về điều kiện tự nhiên nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Tại sao sản xuất nông nghiệp ở các nước đang phát triển thường gặp khó khăn trong việc ứng dụng khoa học công nghệ so với các nước phát triển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất việc khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhờ tiến bộ khoa học công nghệ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long của Việt Nam nổi tiếng với cây lúa nước. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất tạo nên lợi thế đặc biệt cho vùng này trong sản xuất lúa nước?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Chăn nuôi công nghiệp khác biệt cơ bản so với chăn nuôi quảng canh ở điểm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cây ngô có khả năng thích nghi rộng và được trồng ở nhiều vùng khí hậu khác nhau (nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới nóng). Đặc điểm nào sau đây của cây ngô giải thích cho sự phân bố rộng rãi này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn ở Việt Nam chủ yếu dựa vào lợi thế nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Xu hướng 'nông nghiệp xanh' hoặc 'nông nghiệp hữu cơ' hiện nay trên thế giới nhấn mạnh đến yếu tố nào sau đây trong sản xuất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một trong những khó khăn lớn nhất mà ngành chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở các vùng đồi núi nhiệt đới thường gặp phải là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Vai trò 'cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến' của nông nghiệp thể hiện rõ nhất qua việc sản xuất các loại nông sản nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Tính thời vụ trong sản xuất nông nghiệp đòi hỏi người sản xuất và nhà nước cần có giải pháp nào để đảm bảo hiệu quả kinh tế và ổn định thị trường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Phân tích tác động của quá trình đô thị hóa đến diện tích đất nông nghiệp ở các vùng ngoại thành. Tác động chủ yếu là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Tại sao các nước phát triển thường có năng suất lao động trong nông nghiệp rất cao, mặc dù tỷ lệ lao động trong ngành này thấp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Vùng nào sau đây trên thế giới nổi tiếng với việc trồng lúa gạo thâm canh quy mô lớn, gắn liền với nền văn minh lúa nước?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Để phát triển nông nghiệp bền vững, bên cạnh việc tăng năng suất, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Ngành chăn nuôi gia cầm và lợn theo hình thức công nghiệp thường tập trung ở gần các đô thị lớn hoặc các vùng đông dân cư. Nguyên nhân chính là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Liên kết '4 nhà' (Nhà nước, Nhà khoa học, Nhà doanh nghiệp, Nhà nông) trong sản xuất nông nghiệp hàng hóa nhằm mục đích chủ yếu là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: So với chăn nuôi trâu, bò, chăn nuôi gia cầm có đặc điểm nổi bật nào về chu kỳ sản xuất và quy mô đầu tư ban đầu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khu vực Địa Trung Hải nổi tiếng với các loại cây ăn quả như cam, chanh, ô liu, nho. Đặc điểm khí hậu nào sau đây giải thích cho sự phù hợp với các loại cây này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Việc ứng dụng công nghệ tưới nhỏ giọt trong sản xuất nông nghiệp ở các vùng khô hạn thể hiện rõ nhất vai trò của nhân tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Khi phân tích một mô hình trang trại tổng hợp (trồng trọt kết hợp chăn nuôi), ưu điểm chính về mặt môi trường là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến nông sản có tác động như thế nào đến ngành nông nghiệp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Xu hướng phát triển nông nghiệp nào sau đây giúp người nông dân giảm bớt sự phụ thuộc vào thương lái, nâng cao lợi nhuận và kiểm soát chất lượng sản phẩm tốt hơn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của nhiều quốc gia, đặc biệt là các nước đang phát triển. Vai trò nào sau đây của nông nghiệp mang tính nền tảng cho sự phát triển của các ngành kinh tế khác?

  • A. Cung cấp nguồn lao động dồi dào.
  • B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người và nguyên liệu cho công nghiệp.
  • C. Cung cấp các sản phẩm xuất khẩu có giá trị.
  • D. Góp phần tạo cảnh quan và phát triển du lịch sinh thái.

Câu 2: Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào trực tiếp quyết định loại cây trồng, vật nuôi phù hợp với từng vùng?

  • A. Tài nguyên đất và nước.
  • B. Địa hình và khí hậu.
  • C. Khí hậu và tài nguyên nước.
  • D. Tài nguyên đất và địa hình.

Câu 3: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long ở Việt Nam nổi tiếng là vựa lúa lớn. Yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất tạo điều kiện thuận lợi cho cây lúa nước phát triển mạnh mẽ tại đây?

  • A. Đất phù sa màu mỡ, khí hậu nóng ẩm và nguồn nước dồi dào.
  • B. Địa hình bằng phẳng và mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • C. Chế độ nhiệt cao quanh năm và lượng mưa lớn.
  • D. Vị trí địa lí gần biển và hệ sinh thái ngập mặn phong phú.

Câu 4: Cây lúa mì là cây lương thực quan trọng ở nhiều nơi trên thế giới. So với lúa gạo, cây lúa mì có đặc điểm sinh thái khác biệt cơ bản, chủ yếu thích nghi với điều kiện khí hậu và đất đai như thế nào?

  • A. Ưa khí hậu nóng ẩm, chân ruộng ngập nước và đất phù sa.
  • B. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm nhiều mùn và dễ thoát nước.
  • C. Ưa khí hậu lạnh giá, đất đai nghèo dinh dưỡng.
  • D. Ưa khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ và cần nhiều phân bón.

Câu 5: Quan sát biểu đồ phân bố cây ngô trên thế giới, ta thấy cây ngô được trồng phổ biến ở cả miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới nóng. Điều này chứng tỏ cây ngô có đặc điểm sinh thái nào nổi bật?

  • A. Chỉ thích nghi với khí hậu khô hạn.
  • B. Chỉ phát triển tốt ở đất phù sa.
  • C. Khả năng thích nghi rộng với các điều kiện khí hậu và đất đai khác nhau.
  • D. Yêu cầu rất cao về nhiệt độ và độ ẩm.

Câu 6: Tại sao các vùng có mật độ dân số cao, tập trung nhiều đô thị lớn thường phát triển mạnh ngành chăn nuôi gia cầm (gà, vịt)?

  • A. Nguồn thức ăn tự nhiên dồi dào tại các khu vực này.
  • B. Gần thị trường tiêu thụ lớn và nguồn cung cấp thức ăn công nghiệp sẵn có.
  • C. Khí hậu mát mẻ, thích hợp cho gia cầm.
  • D. Diện tích đất rộng lớn để xây dựng trang trại.

Câu 7: Việc phát triển các loại cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su, hồ tiêu ở vùng Tây Nguyên (Việt Nam) chủ yếu dựa vào lợi thế đặc biệt nào về điều kiện tự nhiên?

  • A. Đất ba dan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo với mùa mưa rõ rệt.
  • B. Địa hình đồi núi hiểm trở, thuận lợi cho việc canh tác.
  • C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, cung cấp nước tưới quanh năm.
  • D. Khí hậu ôn hòa, ít biến động theo mùa.

Câu 8: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có tác động quyết định nhất đến quy mô sản xuất và cơ cấu cây trồng, vật nuôi trong nông nghiệp hiện đại?

  • A. Nguồn lao động và truyền thống sản xuất.
  • B. Chính sách phát triển nông nghiệp của nhà nước.
  • C. Thị trường tiêu thụ và trình độ khoa học công nghệ.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông và thủy lợi.

Câu 9: Trong nông nghiệp hiện đại, xu hướng ứng dụng công nghệ sinh học (cây trồng biến đổi gen, công nghệ nuôi cấy mô...) ngày càng phổ biến. Mục tiêu chủ yếu của xu hướng này là gì?

  • A. Giảm chi phí sản xuất và sử dụng ít phân bón, thuốc trừ sâu.
  • B. Mở rộng diện tích canh tác ở những vùng đất khó khăn.
  • C. Tăng cường sự đa dạng sinh học trong nông nghiệp.
  • D. Tăng năng suất, chất lượng nông sản và khả năng chống chịu sâu bệnh, điều kiện bất lợi.

Câu 10: So sánh hình thức chăn nuôi quảng canh và chăn nuôi thâm canh, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở yếu tố nào?

  • A. Loại vật nuôi được chăn nuôi.
  • B. Mức độ đầu tư vật chất, kỹ thuật và quy mô sản xuất.
  • C. Điều kiện tự nhiên của vùng chăn nuôi.
  • D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi.

Câu 11: Một nông trại ở vùng ôn đới lạnh có diện tích rộng lớn, chủ yếu trồng lúa mì và chăn nuôi gia súc lấy thịt với quy mô lớn, áp dụng cơ giới hóa cao. Đây là biểu hiện của hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào?

  • A. Nông nghiệp quảng canh.
  • B. Nông nghiệp sinh thái.
  • C. Nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn.
  • D. Nông nghiệp tự cung tự cấp.

Câu 12: Tại sao các quốc gia có diện tích đất nông nghiệp hạn chế nhưng dân số đông như Hà Lan lại phát triển mạnh nông nghiệp theo hướng thâm canh, ứng dụng công nghệ cao (nhà kính, thủy canh...)?

  • A. Nhằm tối đa hóa năng suất trên diện tích đất có hạn và đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • B. Do điều kiện khí hậu khắc nghiệt, buộc phải trồng trọt trong nhà kính.
  • C. Vì không có nguồn lao động dồi dào cho nông nghiệp truyền thống.
  • D. Để giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu lương thực, thực phẩm.

Câu 13: Ngành nông nghiệp ngày càng có mối liên hệ chặt chẽ với các ngành công nghiệp và dịch vụ. Mối liên hệ này thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào sau đây?

  • A. Công nghiệp chế biến nông sản chỉ phụ thuộc vào nguyên liệu từ nông nghiệp.
  • B. Dịch vụ vận tải chỉ giúp đưa nông sản từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ.
  • C. Các ngành công nghiệp cung cấp máy móc đơn thuần cho nông nghiệp.
  • D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất vật tư nông nghiệp (phân bón, thuốc BVTV, máy móc) và dịch vụ (vận tải, tài chính, khoa học).

Câu 14: Cây lúa gạo, lúa mì, ngô là ba cây lương thực chính trên thế giới. Về mặt phân bố, cây lúa gạo tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

  • A. Châu Á gió mùa và một số nước nhiệt đới khác.
  • B. Các vùng thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt.
  • C. Các nước có khí hậu lạnh giá như Ca-na-đa, Liên bang Nga.
  • D. Vùng Địa Trung Hải và Trung Đông.

Câu 15: Cây công nghiệp ngắn ngày (ví dụ: mía, bông, lạc) khác với cây công nghiệp lâu năm (ví dụ: cà phê, chè, cao su) về đặc điểm nào sau đây?

  • A. Giá trị kinh tế thấp hơn.
  • B. Chỉ trồng được ở vùng khí hậu nhiệt đới.
  • C. Thời gian sinh trưởng ngắn, cho thu hoạch trong năm.
  • D. Yêu cầu đất đai và chăm sóc ít hơn.

Câu 16: Chăn nuôi gia súc lớn (bò, cừu) thường phát triển mạnh ở các vùng có điều kiện tự nhiên nào?

  • A. Đồng bằng phù sa màu mỡ, khí hậu nóng ẩm.
  • B. Các vùng đồi núi thấp hoặc thảo nguyên có đồng cỏ rộng lớn.
  • C. Khu vực gần các thành phố lớn, đông dân cư.
  • D. Vùng ven biển có nguồn lợi thủy sản phong phú.

Câu 17: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây ít ảnh hưởng trực tiếp đến việc lựa chọn loại cây trồng, vật nuôi ở cấp độ nông hộ nhỏ lẻ, sản xuất tự cung tự cấp?

  • A. Truyền thống sản xuất của địa phương.
  • B. Kinh nghiệm canh tác của người dân.
  • C. Nhu cầu tiêu dùng của gia đình và cộng đồng lân cận.
  • D. Thị trường xuất khẩu và giá cả trên thị trường thế giới.

Câu 18: Việc phát triển nông nghiệp bền vững nhằm mục tiêu chủ yếu nào sau đây?

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực, bảo vệ môi trường và nâng cao chất lượng cuộc sống nông dân.
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận bằng mọi giá.
  • C. Chỉ tập trung vào tăng năng suất cây trồng, vật nuôi.
  • D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách khai hoang.

Câu 19: Tại sao ở các nước có trình độ phát triển cao, tỷ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu GDP thường thấp, nhưng sản xuất nông nghiệp lại đạt hiệu quả và năng suất rất cao?

  • A. Do điều kiện tự nhiên đặc biệt thuận lợi.
  • B. Do quy mô sản xuất nhỏ lẻ nhưng được đầu tư lớn.
  • C. Do tập trung chủ yếu vào các sản phẩm nông nghiệp truyền thống.
  • D. Do ứng dụng khoa học công nghệ hiện đại, cơ giới hóa cao và chuyên môn hóa sản xuất.

Câu 20: Trong các hình thức canh tác hiện đại, mô hình "nông nghiệp thông minh" (smart farming) có đặc điểm nổi bật là gì?

  • A. Chỉ sử dụng phân bón hữu cơ.
  • B. Ứng dụng công nghệ kỹ thuật số (IoT, Big Data, AI) để quản lý và tối ưu hóa sản xuất.
  • C. Tập trung vào sản xuất các loại cây trồng biến đổi gen.
  • D. Hoàn toàn không sử dụng lao động con người.

Câu 21: Phân tích vai trò của thị trường đối với sản xuất nông nghiệp. Vai trò nào sau đây là ít quan trọng nhất trong bối cảnh nông nghiệp hiện đại, định hướng hàng hóa?

  • A. Điều tiết quy mô và cơ cấu sản xuất.
  • B. Định hướng sản phẩm phù hợp với nhu cầu tiêu dùng.
  • C. Quyết định giá cả và lợi nhuận của nông sản.
  • D. Cung cấp trực tiếp các yếu tố đầu vào như đất đai và nước tưới.

Câu 22: Tại sao các nước phát triển thường có xu hướng giảm diện tích đất nông nghiệp nhưng vẫn tăng tổng sản lượng nông sản?

  • A. Do dân số giảm nên nhu cầu lương thực, thực phẩm giảm.
  • B. Do chuyển sang nhập khẩu hoàn toàn nông sản.
  • C. Do đẩy mạnh thâm canh, ứng dụng công nghệ cao để tăng năng suất trên mỗi đơn vị diện tích.
  • D. Do chuyển sang phát triển các loại cây trồng có chu kỳ sinh trưởng ngắn.

Câu 23: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn ở các quốc gia nhiệt đới (ví dụ: mía ở Bra-xin, ca cao ở Bờ Biển Ngà) thường kéo theo hệ quả kinh tế - xã hội nào sau đây?

  • A. Tăng sản lượng hàng hóa xuất khẩu, tạo việc làm nhưng dễ gặp rủi ro khi giá cả thị trường thế giới biến động.
  • B. Đảm bảo an ninh lương thực tuyệt đối cho người dân trong nước.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường thế giới.
  • D. Tăng cường đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi.

Câu 24: Nhân tố tự nhiên nào sau đây có vai trò ngày càng giảm trong việc quyết định sự phân bố của một số loại cây trồng, vật nuôi trong nền nông nghiệp hiện đại, nhờ sự tiến bộ của khoa học công nghệ?

  • A. Tài nguyên đất.
  • B. Nguồn nước.
  • C. Địa hình.
  • D. Khí hậu (đặc biệt là nhiệt độ, ánh sáng nhờ nhà kính, công nghệ điều khiển môi trường).

Câu 25: Tại sao chăn nuôi lợn và gia cầm thường phát triển mạnh ở các quốc gia đông dân, có truyền thống trồng cây lương thực (đặc biệt là ngô, lúa)?

  • A. Các loài vật nuôi này thích nghi tốt với khí hậu nhiệt đới gió mùa.
  • B. Nhu cầu tiêu thụ lớn từ dân số đông và nguồn thức ăn (phụ phẩm nông nghiệp, ngô, lúa) sẵn có.
  • C. Ít bị dịch bệnh trong điều kiện khí hậu nóng ẩm.
  • D. Yêu cầu diện tích chăn nuôi rất nhỏ.

Câu 26: Một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp toàn cầu trong bối cảnh biến đổi khí hậu là gì?

  • A. Giá nông sản trên thị trường thế giới luôn ổn định.
  • B. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng mở rộng.
  • C. Sự gia tăng của các hiện tượng thời tiết cực đoan (hạn hán, lũ lụt, bão) và dịch bệnh mới.
  • D. Nguồn nước tưới tiêu ngày càng dồi dào.

Câu 27: Nông nghiệp hữu cơ là một xu hướng phát triển quan trọng hiện nay. Đặc điểm nổi bật của nông nghiệp hữu cơ là gì?

  • A. Không sử dụng hóa chất tổng hợp (phân bón hóa học, thuốc trừ sâu hóa học), ưu tiên các biện pháp tự nhiên.
  • B. Chỉ trồng các loại cây biến đổi gen.
  • C. Tập trung vào chăn nuôi gia súc lấy sữa.
  • D. Luôn đạt năng suất cao hơn nông nghiệp truyền thống.

Câu 28: Tại sao ở các quốc gia ôn đới lạnh như Ca-na-đa, Liên bang Nga, chăn nuôi gia súc lấy thịt (bò, cừu) lại phổ biến hơn chăn nuôi gia súc lấy sữa?

  • A. Nhu cầu tiêu thụ thịt ở các nước này cao hơn sữa.
  • B. Gia súc lấy sữa không chịu được khí hậu lạnh.
  • C. Thiếu công nghệ chế biến sữa hiện đại.
  • D. Có diện tích đồng cỏ rộng lớn thuận lợi cho chăn thả, phù hợp với chăn nuôi lấy thịt quy mô lớn.

Câu 29: Yếu tố xã hội nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến sự đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi và chất lượng nông sản tại một địa phương?

  • A. Địa hình đồi núi hay đồng bằng.
  • B. Chế độ thủy triều ven biển.
  • C. Trình độ dân trí, kinh nghiệm sản xuất và thị hiếu tiêu dùng của người dân.
  • D. Khoảng cách đến các trung tâm công nghiệp nặng.

Câu 30: Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế ảnh hưởng như thế nào đến ngành nông nghiệp của các quốc gia?

  • A. Mở rộng thị trường tiêu thụ nhưng cũng tăng sức cạnh tranh và yêu cầu về chất lượng, tiêu chuẩn nông sản.
  • B. Chỉ mang lại lợi ích mà không có thách thức nào.
  • C. Khiến các quốc gia chỉ tập trung vào sản xuất một loại nông sản duy nhất.
  • D. Giảm sự phụ thuộc của nông nghiệp vào các ngành kinh tế khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của nhiều quốc gia, đặc biệt là các nước đang phát triển. Vai trò nào sau đây của nông nghiệp mang tính *nền tảng* cho sự phát triển của các ngành kinh tế khác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *trực tiếp* quyết định loại cây trồng, vật nuôi phù hợp với từng vùng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long ở Việt Nam nổi tiếng là vựa lúa lớn. Yếu tố *tự nhiên* nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* tạo điều kiện thuận lợi cho cây lúa nước phát triển mạnh mẽ tại đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cây lúa mì là cây lương thực quan trọng ở nhiều nơi trên thế giới. So với lúa gạo, cây lúa mì có đặc điểm sinh thái khác biệt cơ bản, chủ yếu thích nghi với điều kiện khí hậu và đất đai như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Quan sát biểu đồ phân bố cây ngô trên thế giới, ta thấy cây ngô được trồng phổ biến ở cả miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới nóng. Điều này chứng tỏ cây ngô có đặc điểm sinh thái nào nổi bật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Tại sao các vùng có mật độ dân số cao, tập trung nhiều đô thị lớn thường phát triển mạnh ngành chăn nuôi gia cầm (gà, vịt)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Việc phát triển các loại cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su, hồ tiêu ở vùng Tây Nguyên (Việt Nam) chủ yếu dựa vào lợi thế đặc biệt nào về điều kiện tự nhiên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có tác động *quyết định nhất* đến quy mô sản xuất và cơ cấu cây trồng, vật nuôi trong nông nghiệp hiện đại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong nông nghiệp hiện đại, xu hướng ứng dụng công nghệ sinh học (cây trồng biến đổi gen, công nghệ nuôi cấy mô...) ngày càng phổ biến. Mục tiêu *chủ yếu* của xu hướng này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: So sánh hình thức chăn nuôi quảng canh và chăn nuôi thâm canh, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một nông trại ở vùng ôn đới lạnh có diện tích rộng lớn, chủ yếu trồng lúa mì và chăn nuôi gia súc lấy thịt với quy mô lớn, áp dụng cơ giới hóa cao. Đây là biểu hiện của hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Tại sao các quốc gia có diện tích đất nông nghiệp hạn chế nhưng dân số đông như Hà Lan lại phát triển mạnh nông nghiệp theo hướng thâm canh, ứng dụng công nghệ cao (nhà kính, thủy canh...)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Ngành nông nghiệp ngày càng có mối liên hệ chặt chẽ với các ngành công nghiệp và dịch vụ. Mối liên hệ này thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cây lúa gạo, lúa mì, ngô là ba cây lương thực chính trên thế giới. Về mặt phân bố, cây lúa gạo tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cây công nghiệp ngắn ngày (ví dụ: mía, bông, lạc) khác với cây công nghiệp lâu năm (ví dụ: cà phê, chè, cao su) về đặc điểm nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Chăn nuôi gia súc lớn (bò, cừu) thường phát triển mạnh ở các vùng có điều kiện tự nhiên nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây *ít* ảnh hưởng trực tiếp đến việc lựa chọn loại cây trồng, vật nuôi ở cấp độ nông hộ nhỏ lẻ, sản xuất tự cung tự cấp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Việc phát triển nông nghiệp bền vững nhằm mục tiêu *chủ yếu* nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Tại sao ở các nước có trình độ phát triển cao, tỷ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu GDP thường thấp, nhưng sản xuất nông nghiệp lại đạt hiệu quả và năng suất rất cao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong các hình thức canh tác hiện đại, mô hình 'nông nghiệp thông minh' (smart farming) có đặc điểm nổi bật là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Phân tích vai trò của thị trường đối với sản xuất nông nghiệp. Vai trò nào sau đây là *ít* quan trọng nhất trong bối cảnh nông nghiệp hiện đại, định hướng hàng hóa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Tại sao các nước phát triển thường có xu hướng giảm diện tích đất nông nghiệp nhưng vẫn tăng tổng sản lượng nông sản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn ở các quốc gia nhiệt đới (ví dụ: mía ở Bra-xin, ca cao ở Bờ Biển Ngà) thường kéo theo hệ quả kinh tế - xã hội nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Nhân tố tự nhiên nào sau đây có vai trò *ngày càng giảm* trong việc quyết định sự phân bố của một số loại cây trồng, vật nuôi trong nền nông nghiệp hiện đại, nhờ sự tiến bộ của khoa học công nghệ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Tại sao chăn nuôi lợn và gia cầm thường phát triển mạnh ở các quốc gia đông dân, có truyền thống trồng cây lương thực (đặc biệt là ngô, lúa)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp toàn cầu trong bối cảnh biến đổi khí hậu là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Nông nghiệp hữu cơ là một xu hướng phát triển quan trọng hiện nay. Đặc điểm nổi bật của nông nghiệp hữu cơ là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Tại sao ở các quốc gia ôn đới lạnh như Ca-na-đa, Liên bang Nga, chăn nuôi gia súc lấy thịt (bò, cừu) lại phổ biến hơn chăn nuôi gia súc lấy sữa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Yếu tố xã hội nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến sự đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi và chất lượng nông sản tại một địa phương?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế ảnh hưởng như thế nào đến ngành nông nghiệp của các quốc gia?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyên môn hóa và thâm canh, hướng đến sản xuất hàng hóa quy mô lớn?

  • A. Hộ gia đình
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp
  • C. Trang trại
  • D. Doanh nghiệp nông nghiệp

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của một quốc gia năm 2023 (lần lượt là Trồng trọt: 60%, Chăn nuôi: 30%, Dịch vụ nông nghiệp: 10%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu ngành nông nghiệp của quốc gia này?

  • A. Ngành chăn nuôi đóng vai trò chủ đạo trong cơ cấu nông nghiệp.
  • B. Ngành trồng trọt chiếm tỷ trọng lớn nhất, thể hiện vai trò quan trọng.
  • C. Dịch vụ nông nghiệp là ngành có tiềm năng phát triển nhất.
  • D. Cơ cấu nông nghiệp cân đối giữa trồng trọt và chăn nuôi.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây có vai trò QUYẾT ĐỊNH đến sự phân bố của cây lúa gạo trên thế giới?

  • A. Địa hình
  • B. Đất đai
  • C. Khí hậu
  • D. Nguồn lao động

Câu 4: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp, hệ thống nào sau đây có xu hướng sử dụng nhiều phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật nhất?

  • A. Nông nghiệp hữu cơ
  • B. Nông nghiệp sinh thái
  • C. Nông nghiệp truyền thống
  • D. Nông nghiệp công nghiệp

Câu 5: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây KHÔNG phù hợp với vùng đồi núi có độ dốc lớn để phát triển trồng trọt bền vững?

  • A. Làm ruộng bậc thang
  • B. Trồng cây theo đường đồng mức
  • C. Cày sâu bừa kỹ
  • D. Canh tác xen canh

Câu 6: Cho ví dụ về một loại cây công nghiệp lâu năm có giá trị xuất khẩu cao và được trồng nhiều ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm?

  • A. Lúa gạo
  • B. Lúa mì
  • C. Ngô
  • D. Cà phê

Câu 7: Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế, NGOẠI TRỪ:

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho xã hội
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
  • C. Là ngành có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh nhất
  • D. Tạo việc làm và thu nhập cho người dân

Câu 8: Khu vực nào trên thế giới tập trung sản xuất lúa mì lớn nhất?

  • A. Đông Nam Á
  • B. Châu Á và Đông Âu
  • C. Bắc Phi
  • D. Nam Mỹ

Câu 9: Trong ngành trồng trọt, nhóm cây nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu?

  • A. Cây lương thực
  • B. Cây công nghiệp
  • C. Cây ăn quả
  • D. Cây rau

Câu 10: Phương thức canh tác nào sau đây có xu hướng bảo tồn đa dạng sinh học trong nông nghiệp tốt nhất?

  • A. Canh tác độc canh
  • B. Luân canh
  • C. Xen canh
  • D. Nông lâm kết hợp

Câu 11: Cho tình huống: Một vùng nông thôn đang đối mặt với tình trạng thoái hóa đất và năng suất cây trồng giảm sút. Biện pháp nào sau đây ưu tiên giải quyết vấn đề thoái hóa đất?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
  • B. Trồng cây che phủ và cải tạo đất
  • C. Cơ giới hóa nông nghiệp
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang cây ăn quả

Câu 12: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về vai trò của tiến bộ khoa học - kỹ thuật đối với ngành nông nghiệp?

  • A. Tăng năng suất và chất lượng nông sản
  • B. Góp phần đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi
  • C. Giảm hoàn toàn sự phụ thuộc của nông nghiệp vào điều kiện tự nhiên
  • D. Thúc đẩy phát triển nông nghiệp bền vững

Câu 13: Loại hình nông nghiệp nào sau đây phổ biến ở các nước đang phát triển, đặc biệt là khu vực nhiệt đới gió mùa, với quy mô nhỏ và năng suất còn thấp?

  • A. Nông nghiệp hộ gia đình
  • B. Nông nghiệp trang trại
  • C. Nông nghiệp công nghiệp
  • D. Nông nghiệp hợp tác xã

Câu 14: Cho biết loại cây trồng nào sau đây có khả năng chịu hạn tốt và thích hợp với vùng khí hậu khô hạn?

  • A. Lúa gạo
  • B. Cà phê
  • C. Cây ăn quả (chịu hạn)
  • D. Cao su

Câu 15: Biện pháp thủy lợi nào sau đây được xem là tiết kiệm nước và hiệu quả nhất trong điều kiện nguồn nước ngày càng khan hiếm?

  • A. Thủy lợi kênh mương truyền thống
  • B. Tưới tràn
  • C. Tưới ngập luống
  • D. Tưới nhỏ giọt

Câu 16: Đâu là xu hướng phát triển nông nghiệp hiện đại trên thế giới?

  • A. Tăng cường sử dụng lao động thủ công
  • B. Phụ thuộc hoàn toàn vào phân bón và thuốc hóa học
  • C. Thu hẹp quy mô sản xuất nông nghiệp
  • D. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao và bền vững

Câu 17: Cho biết quốc gia nào sau đây là một trong những nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Việt Nam
  • C. Nhật Bản
  • D. Lào

Câu 18: Loại hình cây trồng nào thường được canh tác theo hình thức đồn điền hoặc trang trại quy mô lớn?

  • A. Lúa gạo
  • B. Rau màu
  • C. Cây ăn quả
  • D. Cây công nghiệp (dài ngày)

Câu 19: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào cung cấp đầu vào quan trọng cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm?

  • A. Trồng trọt và chăn nuôi
  • B. Dịch vụ nông nghiệp
  • C. Lâm nghiệp
  • D. Thủy sản

Câu 20: Cho biết loại đất nào sau đây thích hợp nhất cho việc trồng lúa nước?

  • A. Đất badan
  • B. Đất phù sa
  • C. Đất feralit
  • D. Đất xám bạc màu

Câu 21: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây chịu ảnh hưởng LỚN NHẤT từ yếu tố thị trường?

  • A. Nông nghiệp tự cung tự cấp
  • B. Trồng cây lương thực
  • C. Chăn nuôi gia súc nhỏ
  • D. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu

Câu 22: Để phát triển nông nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu
  • C. Áp dụng kỹ thuật canh tác thân thiện môi trường
  • D. Tập trung vào sản xuất nông sản xuất khẩu

Câu 23: Cho biết loại hình dịch vụ nào sau đây KHÔNG thuộc dịch vụ hỗ trợ sản xuất nông nghiệp?

  • A. Dịch vụ tín dụng nông thôn
  • B. Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp
  • C. Dịch vụ khuyến nông
  • D. Dịch vụ du lịch sinh thái nông nghiệp

Câu 24: Vùng khí hậu nào sau đây trên thế giới có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc trồng cây cao su?

  • A. Ôn đới lục địa
  • B. Nhiệt đới ẩm gió mùa
  • C. Cận nhiệt đới khô hạn
  • D. Hàn đới

Câu 25: Trong các loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, vùng nông nghiệp thường được hình thành dựa trên tiêu chí chủ yếu nào?

  • A. Mật độ dân số
  • B. Trình độ phát triển công nghiệp
  • C. Tính chuyên môn hóa sản xuất và điều kiện tự nhiên
  • D. Hệ thống giao thông vận tải

Câu 26: Cho biểu đồ thể hiện sản lượng lúa gạo của một quốc gia qua các năm. Đường biểu diễn có xu hướng tăng liên tục. Yếu tố nào sau đây có thể là nguyên nhân chính?

  • A. Thiên tai diễn biến phức tạp
  • B. Diện tích trồng lúa bị thu hẹp
  • C. Giá lúa gạo trên thị trường giảm
  • D. Áp dụng giống mới và kỹ thuật canh tác tiên tiến

Câu 27: Hình thức canh tác nào sau đây có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước ngầm cao nhất?

  • A. Canh tác hữu cơ
  • B. Canh tác công nghiệp thâm dụng hóa chất
  • C. Luân canh cây trồng
  • D. Nông lâm kết hợp

Câu 28: Phát triển nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa tập trung có thể mang lại lợi ích nào sau đây, NGOẠI TRỪ?

  • A. Tăng năng suất và hiệu quả kinh tế
  • B. Nâng cao khả năng cạnh tranh trên thị trường
  • C. Gia tăng đa dạng sinh học trong nông nghiệp
  • D. Thuận lợi cho việc áp dụng cơ giới hóa và công nghệ

Câu 29: Cho biết cây trồng nào sau đây là cây lương thực quan trọng ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, đặc biệt là ở châu Á gió mùa?

  • A. Lúa gạo
  • B. Lúa mì
  • C. Ngô
  • D. Khoai tây

Câu 30: Để giảm thiểu rủi ro do biến đổi khí hậu trong nông nghiệp, giải pháp nào sau đây có tính thích ứng cao nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật
  • B. Mở rộng diện tích canh tác độc canh
  • C. Phá rừng để lấy đất nông nghiệp
  • D. Đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Loại hình tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyên môn hóa và thâm canh, hướng đến sản xuất hàng hóa quy mô lớn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của một quốc gia năm 2023 (lần lượt là Trồng trọt: 60%, Chăn nuôi: 30%, Dịch vụ nông nghiệp: 10%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu ngành nông nghiệp của quốc gia này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Yếu tố nào sau đây có vai trò QUYẾT ĐỊNH đến sự phân bố của cây lúa gạo trên thế giới?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp, hệ thống nào sau đây có xu hướng sử dụng nhiều phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây KHÔNG phù hợp với vùng đồi núi có độ dốc lớn để phát triển trồng trọt bền vững?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho ví dụ về một loại cây công nghiệp lâu năm có giá trị xuất khẩu cao và được trồng nhiều ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế, NGOẠI TRỪ:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Khu vực nào trên thế giới tập trung sản xuất lúa mì lớn nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong ngành trồng trọt, nhóm cây nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phương thức canh tác nào sau đây có xu hướng bảo tồn đa dạng sinh học trong nông nghiệp tốt nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho tình huống: Một vùng nông thôn đang đối mặt với tình trạng thoái hóa đất và năng suất cây trồng giảm sút. Biện pháp nào sau đây ưu tiên giải quyết vấn đề thoái hóa đất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về vai trò của tiến bộ khoa học - kỹ thuật đối với ngành nông nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Loại hình nông nghiệp nào sau đây phổ biến ở các nước đang phát triển, đặc biệt là khu vực nhiệt đới gió mùa, với quy mô nhỏ và năng suất còn thấp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho biết loại cây trồng nào sau đây có khả năng chịu hạn tốt và thích hợp với vùng khí hậu khô hạn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Biện pháp thủy lợi nào sau đây được xem là tiết kiệm nước và hiệu quả nhất trong điều kiện nguồn nước ngày càng khan hiếm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đâu là xu hướng phát triển nông nghiệp hiện đại trên thế giới?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho biết quốc gia nào sau đây là một trong những nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Loại hình cây trồng nào thường được canh tác theo hình thức đồn điền hoặc trang trại quy mô lớn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào cung cấp đầu vào quan trọng cho ng??nh công nghiệp chế biến thực phẩm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho biết loại đất nào sau đây thích hợp nhất cho việc trồng lúa nước?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây chịu ảnh hưởng LỚN NHẤT từ yếu tố thị trường?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để phát triển nông nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho biết loại hình dịch vụ nào sau đây KHÔNG thuộc dịch vụ hỗ trợ sản xuất nông nghiệp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Vùng khí hậu nào sau đây trên thế giới có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc trồng cây cao su?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong các loại hình tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, vùng nông nghiệp thường được hình thành dựa trên tiêu chí chủ yếu nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho biểu đồ thể hiện sản lượng lúa gạo của một quốc gia qua các năm. Đường biểu diễn có xu hướng tăng liên tục. Yếu tố nào sau đây có thể là nguyên nhân chính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Hình thức canh tác nào sau đây có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước ngầm cao nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Phát triển nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa tập trung có thể mang lại lợi ích nào sau đây, NGOẠI TRỪ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho biết cây trồng nào sau đây là cây lương thực quan trọng ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, đặc biệt là ở châu Á gió mùa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để giảm thiểu rủi ro do biến đổi khí hậu trong nông nghiệp, giải pháp nào sau đây có tính thích ứng cao nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là yếu tố địa hình có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố của các vùng trồng trọt lúa nước ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Độ dốc sườn núi
  • B. Độ bằng phẳng của các đồng bằng châu thổ và ven biển
  • C. Hướng phơi của sườn núi
  • D. Độ cao tuyệt đối của địa hình

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng nông sản của một quốc gia năm 2023 (lúa gạo 45%, cây công nghiệp 30%, cây ăn quả 15%, rau màu 10%). Biểu đồ này thể hiện đặc điểm nào quan trọng nhất của ngành trồng trọt quốc gia đó?

  • A. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu tập trung vào cây lương thực
  • B. Cơ cấu cây trồng đa dạng và cân đối
  • C. Ngành trồng trọt đang chuyển dịch sang cây công nghiệp
  • D. Giá trị kinh tế của cây ăn quả và rau màu vượt trội

Câu 3: Biện pháp canh tác nào sau đây thể hiện rõ nhất sự ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp?

  • A. Luân canh cây trồng
  • B. Sử dụng phân bón hữu cơ
  • C. Thủy lợi hóa và cơ giới hóa đồng bộ
  • D. Trồng trọt quảng canh

Câu 4: Ngành chăn nuôi bò sữa thường phát triển mạnh ở các vùng có điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội như thế nào?

  • A. Khí hậu nóng ẩm, nguồn thức ăn đa dạng, lao động giá rẻ
  • B. Địa hình đồi núi, giao thông khó khăn, dân cư thưa thớt
  • C. Vùng ven biển, nguồn nước mặn, trình độ thâm canh thấp
  • D. Vùng ôn đới, đồng cỏ tự nhiên hoặc trồng, thị trường tiêu thụ lớn

Câu 5: Cho tình huống: Một vùng nông thôn đang đối mặt với tình trạng thoái hóa đất do lạm dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu. Giải pháp bền vững nhất để cải thiện tình trạng này là gì?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học để phục hồi độ phì
  • B. Chuyển đổi sang mô hình nông nghiệp hữu cơ, sử dụng phân bón tự nhiên và biện pháp sinh học
  • C. Đào kênh mương dẫn nước để rửa trôi chất độc hại trong đất
  • D. Bỏ hoang đất để đất tự phục hồi trong một thời gian dài

Câu 6: Đâu là vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển?

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp hiện đại
  • B. Tạo ra nguồn thu ngoại tệ lớn từ xuất khẩu nông sản cao cấp
  • C. Đảm bảo an ninh lương thực và tạo việc làm cho phần lớn dân số
  • D. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Câu 7: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện sự chuyên môn hóa sản xuất cao nhất?

  • A. Vùng chuyên canh
  • B. Vùng nông nghiệp tổng hợp
  • C. Trang trại nông nghiệp
  • D. Hộ gia đình nông nghiệp

Câu 8: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa gạo của một số quốc gia (Đvt: triệu tấn): Việt Nam: 43.9; Thái Lan: 21.5; Ấn Độ: 129.5; Trung Quốc: 212.8. Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình sản xuất lúa gạo của các quốc gia này?

  • A. Việt Nam và Thái Lan là hai quốc gia sản xuất lúa gạo hàng đầu thế giới
  • B. Sản lượng lúa gạo của Trung Quốc và Ấn Độ vượt trội so với Việt Nam và Thái Lan
  • C. Các quốc gia đều có sản lượng lúa gạo tương đương nhau
  • D. Sản lượng lúa gạo của Thái Lan cao hơn Việt Nam

Câu 9: Loại cây trồng nào sau đây thường được canh tác theo hình thức quảng canh là chủ yếu?

  • A. Lúa gạo
  • B. Rau xanh
  • C. Cà phê
  • D. Cây lấy gỗ

Câu 10: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có vai trò quyết định nhất đến sự phát triển và phân bố ngành nông nghiệp hiện đại?

  • A. Đặc điểm khí hậu
  • B. Loại đất trồng
  • C. Thị trường tiêu thụ và chính sách nông nghiệp
  • D. Nguồn lao động dồi dào

Câu 11: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng cà phê của Việt Nam qua các năm. Nếu biểu đồ cho thấy sản lượng cà phê tăng liên tục trong giai đoạn 2010-2020, xu hướng này phản ánh điều gì?

  • A. Diện tích trồng cà phê giảm nhưng năng suất tăng mạnh
  • B. Diện tích trồng cà phê và/hoặc năng suất cà phê tăng lên
  • C. Giá cà phê trên thị trường thế giới giảm mạnh
  • D. Điều kiện thời tiết không thuận lợi cho cây cà phê

Câu 12: Trong hệ thống canh tác lúa nước truyền thống ở châu Á, con trâu có vai trò quan trọng nhất trong khâu nào?

  • A. Vận chuyển lúa sau thu hoạch
  • B. Tỉa dặm mạ non
  • C. Tuốt lúa
  • D. Cày bừa đất

Câu 13: Loại hình nông nghiệp nào sau đây có xu hướng giảm thiểu tối đa việc sử dụng hóa chất nông nghiệp?

  • A. Nông nghiệp thâm canh
  • B. Nông nghiệp công nghiệp
  • C. Nông nghiệp hữu cơ
  • D. Nông nghiệp hàng hóa

Câu 14: Dựa vào kiến thức về phân bố cây trồng chính trên thế giới, hãy cho biết khu vực nào sau đây không phải là vùng trồng lúa mì lớn?

  • A. Đồng bằng Đông Âu
  • B. Đông Nam Á
  • C. Trung tâm Hoa Kỳ
  • D. Ấn Độ

Câu 15: Trong ngành thủy sản, hoạt động nuôi trồng thủy sản có vai trò ngày càng tăng là do đâu?

  • A. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên ngày càng suy giảm
  • B. Công nghệ khai thác thủy sản biển ngày càng kém phát triển
  • C. Nhu cầu tiêu thụ thủy sản trên thị trường thế giới giảm
  • D. Chi phí nuôi trồng thủy sản quá cao

Câu 16: Biện pháp canh tác trên đất dốc nào sau đây có tác dụng chống xói mòn hiệu quả nhất?

  • A. Đốt nương làm rẫy
  • B. Làm ruộng bậc thang
  • C. Trồng thuần loài cây hàng năm
  • D. Cày xới theo chiều dốc

Câu 17: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế: Nông nghiệp -> Công nghiệp chế biến -> Thị trường. Mối quan hệ này thể hiện vai trò của nông nghiệp là gì?

  • A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm công nghiệp
  • B. Nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp
  • C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
  • D. Cung cấp lao động cho khu vực dịch vụ

Câu 18: Trong các hệ thống chăn nuôi, hệ thống nào sau đây thường gắn liền với hình thức du mục hoặc bán du mục?

  • A. Chăn nuôi trang trại
  • B. Chăn nuôi công nghiệp
  • C. Chăn nuôi bán công nghiệp
  • D. Chăn nuôi quảng canh, thả rông

Câu 19: Loại cây công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp sản xuất giấy?

  • A. Cây lâm nghiệp (keo, bạch đàn,...)
  • B. Cây mía
  • C. Cây bông
  • D. Cây cao su

Câu 20: Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế có tác động như thế nào đến ngành nông nghiệp?

  • A. Giảm tính cạnh tranh và thu hẹp thị trường tiêu thụ
  • B. Tăng tính cạnh tranh và mở rộng thị trường xuất khẩu
  • C. Ổn định giá cả nông sản và giảm rủi ro thị trường
  • D. Hạn chế sự phát triển của nông nghiệp công nghệ cao

Câu 21: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp). Nếu tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng lên, điều này phản ánh xu hướng gì?

  • A. Sự suy giảm vai trò của ngành trồng trọt và chăn nuôi
  • B. Nông nghiệp ngày càng phụ thuộc vào yếu tố tự nhiên
  • C. Giảm đầu tư vào khoa học công nghệ trong nông nghiệp
  • D. Xu hướng hiện đại hóa và chuyên môn hóa trong nông nghiệp

Câu 22: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

  • A. Sự giảm giá nông sản trên thị trường
  • B. Thiếu hụt lao động nông thôn
  • C. Gia tăng thiên tai và thời tiết cực đoan (hạn hán, lũ lụt,...)
  • D. Sự cạnh tranh từ các ngành kinh tế khác

Câu 23: Để phát triển nông nghiệp bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên phục vụ nông nghiệp
  • B. Phát triển nông nghiệp sinh thái, thân thiện với môi trường
  • C. Tập trung vào tăng năng suất bằng mọi giá
  • D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách phá rừng

Câu 24: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào sau đây có vai trò cung cấp thức ăn trực tiếp cho con người?

  • A. Trồng trọt và chăn nuôi
  • B. Lâm nghiệp
  • C. Thủy sản
  • D. Dịch vụ nông nghiệp

Câu 25: Cho bản đồ phân bố các vùng nông nghiệp chính của Việt Nam. Vùng nào sau đây được xác định là vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Tây Nguyên

Câu 26: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây chịu ảnh hưởng ít nhất bởi yếu tố thời tiết?

  • A. Trồng lúa nước
  • B. Chăn nuôi gia súc lớn trên đồng cỏ
  • C. Nuôi trồng thủy sản trong nhà kính
  • D. Trồng cây ăn quả ngoài trời

Câu 27: Trong các biện pháp kỹ thuật canh tác, biện pháp nào sau đây giúp tăng độ phì nhiêu cho đất một cách tự nhiên?

  • A. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
  • B. Luân canh cây trồng, đặc biệt là cây họ đậu
  • C. Bón phân hóa học thường xuyên
  • D. Cày sâu, bừa kỹ

Câu 28: Cho biểu đồ đường thể hiện năng suất lúa của một tỉnh qua các năm. Nếu đường biểu diễn có xu hướng đi lên, điều này có thể do yếu tố nào?

  • A. Ứng dụng giống lúa mới và kỹ thuật canh tác tiên tiến
  • B. Diện tích trồng lúa giảm mạnh
  • C. Giá lúa trên thị trường giảm
  • D. Thời tiết không thuận lợi trong nhiều năm

Câu 29: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây có tính chất bảo vệ rừng là chủ yếu?

  • A. Khai thác gỗ
  • B. Trồng rừng sản xuất
  • C. Chế biến lâm sản
  • D. Khoanh nuôi và phục hồi rừng

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa đô thị hóa và ngành nông nghiệp. Đô thị hóa có thể tạo ra tác động tiêu cực nào đối với nông nghiệp?

  • A. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao
  • B. Thu hẹp diện tích đất nông nghiệp do chuyển đổi mục đích sử dụng đất
  • C. Mở rộng thị trường tiêu thụ nông sản
  • D. Cung cấp nguồn lao động dồi dào cho nông nghiệp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đâu là yếu tố *địa hình* có ảnh hưởng *lớn nhất* đến sự phân bố của các vùng trồng trọt lúa nước ở khu vực Đông Nam Á?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng nông sản của một quốc gia năm 2023 (lúa gạo 45%, cây công nghiệp 30%, cây ăn quả 15%, rau màu 10%). Biểu đồ này thể hiện đặc điểm nào *quan trọng nhất* của ngành trồng trọt quốc gia đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Biện pháp canh tác nào sau đây thể hiện rõ nhất sự *ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật* vào sản xuất nông nghiệp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Ngành chăn nuôi bò sữa thường phát triển mạnh ở các vùng có điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho tình huống: Một vùng nông thôn đang đối mặt với tình trạng thoái hóa đất do lạm dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu. Giải pháp *bền vững nhất* để cải thiện tình trạng này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Đâu là vai trò *quan trọng nhất* của ngành nông nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện sự *chuyên môn hóa sản xuất* cao nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa gạo của một số quốc gia (Đvt: triệu tấn): Việt Nam: 43.9; Thái Lan: 21.5; Ấn Độ: 129.5; Trung Quốc: 212.8. Nhận xét nào sau đây *đúng nhất* về tình hình sản xuất lúa gạo của các quốc gia này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Loại cây trồng nào sau đây thường được canh tác theo hình thức *quảng canh* là chủ yếu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Yếu tố *kinh tế - xã hội* nào sau đây có vai trò *quyết định nhất* đến sự phát triển và phân bố ngành nông nghiệp hiện đại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng cà phê của Việt Nam qua các năm. Nếu biểu đồ cho thấy sản lượng cà phê *tăng liên tục* trong giai đoạn 2010-2020, xu hướng này phản ánh điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong hệ thống canh tác lúa nước truyền thống ở châu Á, con trâu có vai trò *quan trọng nhất* trong khâu nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Loại hình nông nghiệp nào sau đây có xu hướng *giảm thiểu tối đa* việc sử dụng hóa chất nông nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Dựa vào kiến thức về phân bố cây trồng chính trên thế giới, hãy cho biết khu vực nào sau đây *không* phải là vùng trồng lúa mì lớn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong ngành thủy sản, hoạt động *nuôi trồng* thủy sản có vai trò ngày càng tăng là do đâu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Biện pháp *canh tác trên đất dốc* nào sau đây có tác dụng *chống xói mòn* hiệu quả nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế: Nông nghiệp -> Công nghiệp chế biến -> Thị trường. Mối quan hệ này thể hiện vai trò của nông nghiệp là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong các hệ thống chăn nuôi, hệ thống nào sau đây thường gắn liền với hình thức *du mục* hoặc *bán du mục*?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Loại cây công nghiệp nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp sản xuất giấy?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Xu hướng *toàn cầu hóa* và hội nhập kinh tế quốc tế có tác động như thế nào đến ngành nông nghiệp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp). Nếu tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp *tăng lên*, điều này phản ánh xu hướng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Đâu là thách thức *lớn nhất* đối với ngành nông nghiệp trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Để phát triển nông nghiệp *bền vững*, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành nào sau đây có vai trò *cung cấp thức ăn* trực tiếp cho con người?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho bản đồ phân bố các vùng nông nghiệp chính của Việt Nam. Vùng nào sau đây được xác định là vùng chuyên canh cây công nghiệp *lâu năm* lớn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây chịu ảnh hưởng *ít nhất* bởi yếu tố *thời tiết*?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong các biện pháp kỹ thuật canh tác, biện pháp nào sau đây giúp *tăng độ phì nhiêu* cho đất một cách tự nhiên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho biểu đồ đường thể hiện năng suất lúa của một tỉnh qua các năm. Nếu đường biểu diễn có xu hướng *đi lên*, điều này có thể do yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây có tính chất *bảo vệ rừng* là chủ yếu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa *đô thị hóa* và ngành nông nghiệp. Đô thị hóa có thể tạo ra tác động *tiêu cực* nào đối với nông nghiệp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. Điều này thể hiện rõ nhất qua chức năng nào sau đây của nông nghiệp?

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm thiết yếu cho con người
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp chế biến
  • C. Tạo ra thị trường tiêu thụ rộng lớn cho sản phẩm công nghiệp
  • D. Góp phần bảo tồn đa dạng sinh học và cảnh quan thiên nhiên

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của một quốc gia năm 2023 (với tỉ lệ cây trồng, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp). Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây là phù hợp nhất về trình độ phát triển nông nghiệp của quốc gia này?

  • A. Nông nghiệp chủ yếu dựa vào trồng trọt, chăn nuôi còn hạn chế.
  • B. Nông nghiệp phát triển cân đối giữa trồng trọt và chăn nuôi.
  • C. Nông nghiệp hiện đại, chú trọng các khâu dịch vụ hỗ trợ sản xuất.
  • D. Nông nghiệp lạc hậu, tỉ trọng cây trồng và chăn nuôi đều thấp.

Câu 3: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng quyết định nhất đến cơ cấu cây trồng của một vùng?

  • A. Địa hình
  • B. Khí hậu
  • C. Đất đai
  • D. Nguồn nước

Câu 4: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp, hệ thống nào sau đây thường gắn liền với nền nông nghiệp hàng hóa, quy mô lớn?

  • A. Hệ thống canh tác nương rẫy
  • B. Hệ thống canh tác quảng canh
  • C. Hệ thống canh tác xen canh
  • D. Hệ thống canh tác chuyên canh

Câu 5: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thâm canh nông nghiệp, nâng cao năng suất cây trồng?

  • A. Cải tạo đất
  • B. Tưới tiêu hợp lý
  • C. Sử dụng giống cây trồng mới
  • D. Luân canh cây trồng

Câu 6: Ngành chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) thường phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây?

  • A. Đồng bằng phù sa
  • B. Vùng trung du, miền núi
  • C. Ven biển
  • D. Đô thị lớn

Câu 7: Loại hình nông nghiệp nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các nước đang phát triển, đặc biệt là ở vùng nhiệt đới?

  • A. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu
  • B. Chăn nuôi bò sữa
  • C. Trồng lúa mì
  • D. Nuôi trồng thủy sản nước lạnh

Câu 8: Trong ngành trồng trọt, cây lương thực có vai trò quan trọng nhất vì...

  • A. Giá trị kinh tế cao, mang lại lợi nhuận lớn
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm
  • C. Góp phần đa dạng hóa cơ cấu cây trồng
  • D. Đảm bảo nguồn cung cấp năng lượng và dinh dưỡng chính cho con người

Câu 9: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của một số quốc gia năm 2022 (Đơn vị: triệu tấn). Quốc gia nào sau đây không thuộc nhóm các nước sản xuất lúa gạo hàng đầu thế giới?

  • A. Ấn Độ
  • B. Trung Quốc
  • C. Hoa Kỳ
  • D. In-đô-nê-xi-a

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm của cây lúa gạo?

  • A. Ưa khí hậu ôn đới, đất đai khô cằn
  • B. Ưa khí hậu nhiệt đới ẩm, đất phù sa
  • C. Chịu được khí hậu lạnh giá, đất bạc màu
  • D. Thích nghi với khí hậu khô hạn, đất cát

Câu 11: Cây trồng nào sau đây là cây công nghiệp lâu năm quan trọng ở vùng nhiệt đới ẩm?

  • A. Đậu tương
  • B. Ngô
  • C. Mía
  • D. Cà phê

Câu 12: Ngành nông nghiệp có vai trò to lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. Tuy nhiên, hoạt động nông nghiệp cũng gây ra nhiều vấn đề môi trường. Vấn đề môi trường nào sau đây không phải do hoạt động nông nghiệp gây ra?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước do sử dụng phân bón, thuốc trừ sâu
  • B. Suy thoái đất do canh tác không hợp lý
  • C. Ô nhiễm không khí do khí thải công nghiệp
  • D. Mất đa dạng sinh học do mở rộng diện tích canh tác

Câu 13: Để phát triển nông nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
  • B. Áp dụng các biện pháp canh tác hữu cơ, sinh học
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
  • D. Tăng vụ, tăng năng suất bằng mọi giá

Câu 14: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp hiện nay ở nhiều quốc gia đang phát triển là...

  • A. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi
  • B. Giữ nguyên cơ cấu, không có sự thay đổi lớn
  • C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ
  • D. Tập trung phát triển mạnh ngành lâm nghiệp

Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của thị trường đối với sản xuất nông nghiệp?

  • A. Thị trường định hướng sản xuất nông nghiệp, quyết định cơ cấu và quy mô
  • B. Thị trường chỉ đóng vai trò tiêu thụ sản phẩm, không ảnh hưởng đến sản xuất
  • C. Sản xuất nông nghiệp quyết định thị trường, tạo ra nhu cầu tiêu dùng
  • D. Thị trường ít có vai trò trong nông nghiệp do tính mùa vụ và tự cung tự cấp

Câu 16: Cho ví dụ về một vùng nông nghiệp chuyên môn hóa sản xuất một loại cây công nghiệp xuất khẩu. Vùng nào sau đây phù hợp nhất với vai trò này?

  • A. Đồng bằng sông Hồng (Việt Nam)
  • B. Tây Nguyên (Việt Nam)
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long (Việt Nam)
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ (Việt Nam)

Câu 17: Trong ngành chăn nuôi, hình thức chăn nuôi nào sau đây đòi hỏi chi phí đầu tư lớn nhất?

  • A. Chăn nuôi quảng canh
  • B. Chăn nuôi bán thâm canh
  • C. Chăn nuôi hộ gia đình
  • D. Chăn nuôi công nghiệp

Câu 18: Ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp mang lại lợi ích nào sau đây ngoại trừ?

  • A. Tăng năng suất và chất lượng sản phẩm
  • B. Tiết kiệm tài nguyên (nước, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật)
  • C. Giảm giá thành sản phẩm nông nghiệp
  • D. Nâng cao hiệu quả sử dụng đất

Câu 19: Cho một tình huống: Một vùng nông thôn đang đối mặt với tình trạng thiếu nước tưới trầm trọng do biến đổi khí hậu. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để giúp người dân ứng phó với tình trạng này trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi sang các loại chịu hạn
  • B. Tăng cường sử dụng nước ngầm để tưới
  • C. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn, tốn kém
  • D. Nhập khẩu lương thực, thực phẩm từ nơi khác

Câu 20: Đâu là mối quan hệ giữa ngành nông nghiệp và ngành công nghiệp chế biến thực phẩm?

  • A. Cạnh tranh trực tiếp về thị trường tiêu thụ
  • B. Nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
  • C. Công nghiệp chế biến cung cấp lao động cho nông nghiệp
  • D. Không có mối quan hệ trực tiếp

Câu 21: Để nâng cao giá trị nông sản, biện pháp chế biến sâu có vai trò như thế nào?

  • A. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp
  • B. Tăng diện tích đất canh tác
  • C. Tăng giá trị gia tăng của nông sản, đa dạng hóa sản phẩm
  • D. Giảm năng suất cây trồng

Câu 22: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tập trung hóa sản xuất trên quy mô lớn?

  • A. Vùng nông nghiệp chuyên môn hóa
  • B. Vùng nông nghiệp tổng hợp
  • C. Nông trang
  • D. Hộ gia đình nông dân

Câu 23: Trong các loại hình dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp, dịch vụ nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tiêu thụ sản phẩm?

  • A. Dịch vụ thủy lợi
  • B. Dịch vụ bảo vệ thực vật
  • C. Dịch vụ giống cây trồng, vật nuôi
  • D. Dịch vụ thương mại, chế biến và vận tải nông sản

Câu 24: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành kinh tế. Ngành nông nghiệp có mối quan hệ trực tiếp nhất với ngành nào sau đây?

  • A. Ngành xây dựng
  • B. Ngành công nghiệp chế biến
  • C. Ngành dịch vụ tài chính
  • D. Ngành giao thông vận tải

Câu 25: Hoạt động nào sau đây thể hiện ứng dụng của khoa học công nghệ trong nông nghiệp?

  • A. Sử dụng phân bón hữu cơ truyền thống
  • B. Canh tác theo phương pháp quảng canh
  • C. Ứng dụng hệ thống tưới nhỏ giọt tự động
  • D. Thu hoạch thủ công bằng tay

Câu 26: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp Việt Nam hiện nay trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển
  • B. Lao động nông thôn thiếu kỹ năng
  • C. Cơ sở hạ tầng nông thôn còn yếu kém
  • D. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nông sản

Câu 27: Giải pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tình trạng ô nhiễm đất trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Tăng cường sử dụng thuốc trừ sâu hóa học
  • B. Sử dụng phân bón hữu cơ, sinh học
  • C. Đốt rơm rạ sau thu hoạch
  • D. Canh tác độc canh liên tục

Câu 28: Cho một biểu đồ thể hiện sự thay đổi diện tích gieo trồng và năng suất lúa của một tỉnh trong giai đoạn 2010-2020. Dựa vào biểu đồ, xu hướng nào sau đây là không phù hợp?

  • A. Diện tích gieo trồng lúa có xu hướng giảm nhẹ
  • B. Năng suất lúa tăng liên tục
  • C. Tổng sản lượng lúa giảm
  • D. Sản lượng lúa tăng lên nhờ năng suất

Câu 29: Liên kết giữa nông dân với doanh nghiệp chế biến và tiêu thụ nông sản mang lại lợi ích gì cho người nông dân?

  • A. Giảm chi phí đầu tư ban đầu
  • B. Tăng năng suất cây trồng
  • C. Được tự do lựa chọn thị trường tiêu thụ
  • D. Đảm bảo đầu ra ổn định và giá cả hợp lý

Câu 30: Trong tương lai, ngành nông nghiệp thế giới sẽ phải đối mặt với thách thức lớn nào do gia tăng dân số và biến đổi khí hậu?

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu
  • B. Giảm giá thành nông sản
  • C. Tăng cường xuất khẩu nông sản
  • D. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu. Điều này thể hiện rõ nhất qua chức năng nào sau đây của nông nghiệp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của một quốc gia năm 2023 (với tỉ lệ cây trồng, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp). Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây là phù hợp nhất về trình độ phát triển nông nghiệp của quốc gia này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng *quyết định nhất* đến cơ cấu cây trồng của một vùng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp, hệ thống nào sau đây thường gắn liền với nền nông nghiệp hàng hóa, quy mô lớn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thâm canh nông nghiệp, nâng cao năng suất cây trồng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Ngành chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) thường phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Loại hình nông nghiệp nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các nước đang phát triển, đặc biệt là ở vùng nhiệt đới?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong ngành trồng trọt, cây lương thực có vai trò quan trọng nhất vì...

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của một số quốc gia năm 2022 (Đơn vị: triệu tấn). Quốc gia nào sau đây *không thuộc* nhóm các nước sản xuất lúa gạo hàng đầu thế giới?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm của cây lúa gạo?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cây trồng nào sau đây là cây công nghiệp *lâu năm* quan trọng ở vùng nhiệt đới ẩm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Ngành nông nghiệp có vai trò to lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. Tuy nhiên, hoạt động nông nghiệp cũng gây ra nhiều vấn đề môi trường. Vấn đề môi trường nào sau đây *không phải* do hoạt động nông nghiệp gây ra?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Để phát triển nông nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp hiện nay ở nhiều quốc gia đang phát triển là...

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của thị trường đối với sản xuất nông nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho ví dụ về một vùng nông nghiệp chuyên môn hóa sản xuất một loại cây công nghiệp xuất khẩu. Vùng nào sau đây phù hợp nhất với vai trò này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong ngành chăn nuôi, hình thức chăn nuôi nào sau đây đòi hỏi chi phí đầu tư lớn nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp mang lại lợi ích nào sau đây *ngoại trừ*?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho một tình huống: Một vùng nông thôn đang đối mặt với tình trạng thiếu nước tưới trầm trọng do biến đổi khí hậu. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để giúp người dân ứng phó với tình trạng này trong sản xuất nông nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Đâu là mối quan hệ giữa ngành nông nghiệp và ngành công nghiệp chế biến thực phẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Để nâng cao giá trị nông sản, biện pháp chế biến sâu có vai trò như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tập trung hóa sản xuất trên quy mô lớn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong các loại hình dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp, dịch vụ nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tiêu thụ sản phẩm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành kinh tế. Ngành nông nghiệp có mối quan hệ *trực tiếp nhất* với ngành nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Hoạt động nào sau đây thể hiện ứng dụng của khoa học công nghệ trong nông nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp Việt Nam hiện nay trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Giải pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tình trạng ô nhiễm đất trong sản xuất nông nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho một biểu đồ thể hiện sự thay đổi diện tích gieo trồng và năng suất lúa của một tỉnh trong giai đoạn 2010-2020. Dựa vào biểu đồ, xu hướng nào sau đây là *không phù hợp*?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Liên kết giữa nông dân với doanh nghiệp chế biến và tiêu thụ nông sản mang lại lợi ích gì cho người nông dân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong tương lai, ngành nông nghiệp thế giới sẽ phải đối mặt với thách thức lớn nào do gia tăng dân số và biến đổi khí hậu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biến đổi khí hậu đang ngày càng tác động tiêu cực đến ngành nông nghiệp toàn cầu. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thể hiện rõ nhất sự thích ứng của ngành nông nghiệp nhằm giảm thiểu rủi ro do hạn hán gây ra?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học để tăng năng suất cây trồng.
  • B. Mở rộng diện tích trồng các loại cây ưa nước như lúa gạo ở vùng ven biển.
  • C. Áp dụng các kỹ thuật tưới tiết kiệm nước như tưới nhỏ giọt, tưới phun mưa cho cây trồng.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại cây ngắn ngày để thu hoạch nhanh hơn.

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng lúa gạo của ba quốc gia xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới năm 2022 (Việt Nam, Thái Lan, Ấn Độ). Dựa vào kiến thức về địa lí ngành nông nghiệp và thông tin từ biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự khác biệt trong điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất lúa gạo giữa các quốc gia này?

  • A. Việt Nam có lợi thế hơn về đất feralit màu mỡ so với Ấn Độ và Thái Lan.
  • B. Ấn Độ có diện tích đồng bằng phù sa lớn và mùa mưa kéo dài, thuận lợi cho trồng lúa nước hơn Thái Lan.
  • C. Thái Lan có khí hậu ôn đới gió mùa, thích hợp cho các giống lúa mì năng suất cao.
  • D. Cả ba quốc gia đều có điều kiện tự nhiên tương đồng, sự khác biệt chủ yếu do yếu tố kinh tế - xã hội.

Câu 3: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp trang trại có vai trò quan trọng trong việc phát triển nông nghiệp hàng hóa. Nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm nổi bật của hình thức trang trại?

  • A. Sản xuất trên quy mô lớn, tập trung.
  • B. Ứng dụng rộng rãi các tiến bộ khoa học kỹ thuật.
  • C. Chuyên môn hóa sản xuất theo hướng sản xuất hàng hóa.
  • D. Sử dụng lao động chủ yếu là hộ gia đình, mang tính tự cung tự cấp.

Câu 4: Cho bảng số liệu về năng suất lúa của Việt Nam và Thái Lan giai đoạn 2010-2020. Dựa vào bảng số liệu và kiến thức đã học, yếu tố nào sau đây có thể giải thích sự khác biệt về tốc độ tăng năng suất lúa giữa hai quốc gia?

  • A. Việt Nam có sự đầu tư mạnh mẽ hơn vào nghiên cứu và ứng dụng giống lúa mới, kỹ thuật canh tác tiên tiến.
  • B. Diện tích trồng lúa của Thái Lan lớn hơn Việt Nam nên tổng sản lượng cao hơn.
  • C. Thái Lan có điều kiện tự nhiên ưu đãi hơn cho cây lúa so với Việt Nam.
  • D. Giá gạo xuất khẩu của Việt Nam thấp hơn Thái Lan nên nông dân ít đầu tư.

Câu 5: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp, hệ thống canh tác luân canh có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ và cải tạo đất. Lợi ích chính của luân canh đối với đất là gì?

  • A. Giảm chi phí nhân công và tăng năng suất cây trồng trong ngắn hạn.
  • B. Cho phép trồng liên tục một loại cây duy nhất trên cùng một diện tích đất.
  • C. Duy trì và cải thiện độ phì nhiêu của đất, hạn chế sâu bệnh hại.
  • D. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 6: Ngành chăn nuôi có vai trò quan trọng trong việc cung cấp thực phẩm và nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. Hình thức chăn nuôi nào sau đây thường gắn liền với phương thức chăn thả tự nhiên trên đồng cỏ hoặc đồi núi?

  • A. Chăn nuôi công nghiệp tập trung
  • B. Chăn nuôi quảng canh
  • C. Chăn nuôi bán công nghiệp
  • D. Chăn nuôi trang trại

Câu 7: Để nâng cao giá trị nông sản và giảm tổn thất sau thu hoạch, biện pháp chế biến nông sản đóng vai trò then chốt. Loại hình chế biến nào sau đây giúp kéo dài thời gian bảo quản nông sản và đa dạng hóa sản phẩm?

  • A. Sơ chế (làm sạch, phân loại)
  • B. Phơi khô, sấy khô
  • C. Đóng gói đơn giản
  • D. Chế biến sâu (đóng hộp, đông lạnh, chế biến thành phẩm)

Câu 8: Xu hướng phát triển nông nghiệp hữu cơ ngày càng được quan tâm trên thế giới. Đâu là động lực chính thúc đẩy sự phát triển của nông nghiệp hữu cơ?

  • A. Nhu cầu ngày càng tăng của người tiêu dùng về thực phẩm an toàn, chất lượng và thân thiện với môi trường.
  • B. Giá thành sản xuất nông nghiệp hữu cơ thấp hơn so với nông nghiệp truyền thống.
  • C. Năng suất của nông nghiệp hữu cơ luôn cao hơn nông nghiệp truyền thống.
  • D. Chính phủ các nước khuyến khích nông dân chuyển hoàn toàn sang nông nghiệp hữu cơ.

Câu 9: Việc sử dụng quá nhiều phân bón hóa học trong nông nghiệp có thể gây ra những hậu quả tiêu cực đối với môi trường. Hậu quả nào sau đây là trực tiếp nhất do sử dụng quá liều phân bón hóa học?

  • A. Suy giảm đa dạng sinh học trong hệ sinh thái nông nghiệp.
  • B. Ô nhiễm không khí do khí thải từ quá trình sản xuất phân bón.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước mặt và nước ngầm do dư lượng phân bón.
  • D. Biến đổi khí hậu toàn cầu do phát thải khí nhà kính từ nông nghiệp.

Câu 10: Cây công nghiệp lâu năm đóng vai trò quan trọng trong cơ cấu nông nghiệp của nhiều quốc gia. Loại cây công nghiệp lâu năm nào sau đây có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới ẩm và được trồng phổ biến ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Lúa mì
  • B. Cà phê
  • C. Cao su
  • D. Bông

Câu 11: Phân bố các vùng trồng lúa gạo trên thế giới chịu ảnh hưởng lớn bởi yếu tố khí hậu. Khu vực nào sau đây có điều kiện khí hậu ít thuận lợi nhất cho trồng lúa gạo?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long (Việt Nam)
  • B. Đồng bằng sông Hằng (Ấn Độ)
  • C. Đồng bằng sông Mê Nam (Thái Lan)
  • D. Hoang mạc Sahara (Châu Phi)

Câu 12: Trong ngành trồng trọt, việc đa dạng hóa cây trồng mang lại nhiều lợi ích. Lợi ích nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của đa dạng hóa cây trồng?

  • A. Giảm rủi ro do sâu bệnh và thời tiết bất lợi.
  • B. Cung cấp nhiều loại nông sản khác nhau cho thị trường và tiêu dùng.
  • C. Tập trung sản xuất một loại cây trồng duy nhất để tối đa hóa lợi nhuận.
  • D. Tăng cường tính bền vững của hệ thống nông nghiệp.

Câu 13: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành kinh tế: Nông nghiệp -> Công nghiệp chế biến -> Thị trường tiêu dùng. Mối quan hệ này thể hiện vai trò nào của ngành nông nghiệp?

  • A. Cung cấp vốn đầu tư cho công nghiệp.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • C. Tiêu thụ sản phẩm của công nghiệp.
  • D. Cạnh tranh với công nghiệp trên thị trường lao động.

Câu 14: Ở các nước đang phát triển, ngành nông nghiệp vẫn đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế. Đâu là vai trò kinh tế quan trọng nhất của nông nghiệp ở các nước này?

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
  • B. Tạo ra nguồn thu ngoại tệ lớn từ xuất khẩu nông sản.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào khu vực nông thôn.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái nông nghiệp.

Câu 15: Để phát triển nông nghiệp bền vững, cần có sự kết hợp hài hòa giữa các yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường. Biện pháp nào sau đây thể hiện sự chú trọng đến yếu tố môi trường trong phát triển nông nghiệp bền vững?

  • A. Tăng cường cơ giới hóa và sử dụng máy móc hiện đại trong sản xuất.
  • B. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ để nâng cao sản lượng nông sản.
  • C. Áp dụng các biện pháp canh tác thân thiện với môi trường như IPM, ICM.
  • D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách khai hoang đất rừng.

Câu 16: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành trồng trọt có vai trò chính trong việc đảm bảo an ninh lương thực. Loại cây trồng nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu?

  • A. Lúa gạo
  • B. Cà phê
  • C. Cao su
  • D. Hoa quả

Câu 17: Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) thường phát triển mạnh ở những vùng có điều kiện tự nhiên đặc trưng nào?

  • A. Vùng đồng bằng ven biển với đất đai màu mỡ.
  • B. Vùng trung du, miền núi có nhiều đồng cỏ tự nhiên.
  • C. Vùng đô thị lớn với nhu cầu tiêu thụ thịt cao.
  • D. Vùng khí hậu lạnh giá với mùa đông kéo dài.

Câu 18: Ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp đang trở thành xu hướng tất yếu. Công nghệ nào sau đây thuộc lĩnh vực công nghệ sinh học được ứng dụng trong nông nghiệp?

  • A. Hệ thống tưới nhỏ giọt tự động.
  • B. Máy móc nông nghiệp điều khiển từ xa.
  • C. Phần mềm quản lý trang trại thông minh.
  • D. Công nghệ biến đổi gen tạo giống cây trồng mới.

Câu 19: Thị trường tiêu thụ nông sản ngày càng mở rộng và đa dạng. Hình thức thị trường nào sau đây tạo điều kiện cho nông dân tiếp cận trực tiếp với người tiêu dùng, giảm bớt khâu trung gian?

  • A. Siêu thị và trung tâm thương mại lớn.
  • B. Chợ đầu mối nông sản.
  • C. Chợ phiên nông sản, cửa hàng nông sản sạch.
  • D. Công ty xuất nhập khẩu nông sản.

Câu 20: Để nâng cao hiệu quả kinh tế trong nông nghiệp, việc liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị có vai trò quan trọng. Mô hình liên kết nào sau đây thể hiện sự hợp tác giữa nông dân, doanh nghiệp chế biến và doanh nghiệp phân phối?

  • A. Liên kết giữa nông dân với nhau trong hợp tác xã.
  • B. Liên kết dọc theo chuỗi giá trị từ sản xuất đến tiêu thụ.
  • C. Liên kết giữa nông dân và ngân hàng để vay vốn.
  • D. Liên kết giữa các trang trại lớn để chia sẻ kinh nghiệm.

Câu 21: Trong ngành thủy sản, nuôi trồng thủy sản đang ngày càng phát triển mạnh mẽ. Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường?

  • A. Nuôi tôm công nghiệp thâm canh ven biển.
  • B. Nuôi cá lồng bè trên sông, hồ với mật độ cao.
  • C. Nuôi cá tra, basa trong ao đất với quy mô lớn.
  • D. Nuôi thủy sản kết hợp (ví dụ: lúa - cá, tôm - rừng ngập mặn).

Câu 22: Ở vùng đồi núi, việc canh tác nông nghiệp trên đất dốc có thể dẫn đến nguy cơ xói mòn đất. Biện pháp canh tác nào sau đây giúp hạn chế xói mòn đất trên đất dốc?

  • A. Canh tác theo đường đồng mức, làm ruộng bậc thang.
  • B. Đốt rừng làm nương rẫy.
  • C. Cày xới đất sâu và bừa kỹ.
  • D. Trồng độc canh một loại cây trên diện rộng.

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp của một quốc gia năm 2020 (Trồng trọt, Chăn nuôi, Dịch vụ nông nghiệp). Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm cơ cấu ngành nông nghiệp của quốc gia này?

  • A. Ngành chăn nuôi chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất.
  • B. Ngành trồng trọt vẫn giữ vai trò chủ đạo trong cơ cấu ngành nông nghiệp.
  • C. Dịch vụ nông nghiệp đóng góp không đáng kể vào cơ cấu.
  • D. Cơ cấu ngành nông nghiệp cân đối giữa trồng trọt và chăn nuôi.

Câu 24: Ở vùng khí hậu khô hạn, việc lựa chọn cây trồng phù hợp có ý nghĩa quan trọng. Loại cây trồng nào sau đây có khả năng chịu hạn tốt và thích hợp trồng ở vùng khô hạn?

  • A. Lúa nước
  • B. Rau xanh các loại
  • C. Cây ăn quả (như chà là, xương rồng)
  • D. Cây công nghiệp ngắn ngày (như mía)

Câu 25: Trong các hình thức sở hữu ruộng đất, hình thức sở hữu tư nhân về ruộng đất có thể mang lại lợi ích và thách thức nào đối với phát triển nông nghiệp?

  • A. Luôn đảm bảo công bằng trong phân phối đất đai cho nông dân.
  • B. Khuyến khích nông dân đầu tư vào sản xuất do có quyền sử dụng đất lâu dài.
  • C. Hạn chế tình trạng tập trung đất đai vào tay một số ít người.
  • D. Có thể dẫn đến phân hóa giàu nghèo và tranh chấp đất đai.

Câu 26: Để phát triển nông nghiệp ở vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn, chính sách nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

  • A. Chính sách khuyến khích xuất khẩu nông sản.
  • B. Chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng (giao thông, thủy lợi, điện) và hỗ trợ tín dụng.
  • C. Chính sách trợ giá nông sản.
  • D. Chính sách hạn chế nhập khẩu nông sản.

Câu 27: Trong quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa, diện tích đất nông nghiệp có xu hướng bị thu hẹp. Giải pháp nào sau đây giúp giảm áp lực lên diện tích đất nông nghiệp?

  • A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách san lấp ao hồ.
  • B. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp.
  • C. Thâm canh tăng năng suất trên đơn vị diện tích đất nông nghiệp.
  • D. Giảm diện tích đất ở và đất công nghiệp để tăng đất nông nghiệp.

Câu 28: Hợp tác xã nông nghiệp có vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ nông dân. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò chính của hợp tác xã nông nghiệp?

  • A. Cung cấp dịch vụ đầu vào (giống, phân bón, kỹ thuật) cho sản xuất.
  • B. Tiêu thụ nông sản cho nông dân.
  • C. Đại diện và bảo vệ quyền lợi của nông dân.
  • D. Quyết định giá bán nông sản trên thị trường.

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa đặc điểm địa hình và sự phân bố các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Việt Nam. Vùng nào sau đây có địa hình đồi núi thấp, thuận lợi cho phát triển cây cao su?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Đông Nam Bộ
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Tây Bắc

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả sản xuất nông nghiệp, người ta thường sử dụng các chỉ tiêu kinh tế. Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh năng suất sử dụng đất trong nông nghiệp?

  • A. Tổng sản lượng nông sản
  • B. Giá trị sản xuất nông nghiệp
  • C. Năng suất cây trồng (tấn/ha)
  • D. Lợi nhuận bình quân trên hộ nông dân

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Biến đổi khí hậu đang ngày càng tác động tiêu cực đến ngành nông nghiệp toàn cầu. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thể hiện rõ nhất sự thích ứng của ngành nông nghiệp nhằm giảm thiểu rủi ro do hạn hán gây ra?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng lúa gạo của ba quốc gia xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới năm 2022 (Việt Nam, Thái Lan, Ấn Độ). Dựa vào kiến thức về địa lí ngành nông nghiệp và thông tin từ biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự khác biệt trong điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất lúa gạo giữa các quốc gia này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp trang trại có vai trò quan trọng trong việc phát triển nông nghiệp hàng hóa. Nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm nổi bật của hình thức trang trại?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho bảng số liệu về năng suất lúa của Việt Nam và Thái Lan giai đoạn 2010-2020. Dựa vào bảng số liệu và kiến thức đã học, yếu tố nào sau đây có thể giải thích sự khác biệt về tốc độ tăng năng suất lúa giữa hai quốc gia?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp, hệ thống canh tác luân canh có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ và cải tạo đất. Lợi ích chính của luân canh đối với đất là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Ngành chăn nuôi có vai trò quan trọng trong việc cung cấp thực phẩm và nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. Hình thức chăn nuôi nào sau đây thường gắn liền với phương thức chăn thả tự nhiên trên đồng cỏ hoặc đồi núi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Để nâng cao giá trị nông sản và giảm tổn thất sau thu hoạch, biện pháp chế biến nông sản đóng vai trò then chốt. Loại hình chế biến nào sau đây giúp kéo dài thời gian bảo quản nông sản và đa dạng hóa sản phẩm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Xu hướng phát triển nông nghiệp hữu cơ ngày càng được quan tâm trên thế giới. Đâu là động lực chính thúc đẩy sự phát triển của nông nghiệp hữu cơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Việc sử dụng quá nhiều phân bón hóa học trong nông nghiệp có thể gây ra những hậu quả tiêu cực đối với môi trường. Hậu quả nào sau đây là trực tiếp nhất do sử dụng quá liều phân bón hóa học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cây công nghiệp lâu năm đóng vai trò quan trọng trong cơ cấu nông nghiệp của nhiều quốc gia. Loại cây công nghiệp lâu năm nào sau đây có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới ẩm và được trồng phổ biến ở khu vực Đông Nam Á?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phân bố các vùng trồng lúa gạo trên thế giới chịu ảnh hưởng lớn bởi yếu tố khí hậu. Khu vực nào sau đây có điều kiện khí hậu ít thuận lợi nhất cho trồng lúa gạo?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong ngành trồng trọt, việc đa dạng hóa cây trồng mang lại nhiều lợi ích. Lợi ích nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của đa dạng hóa cây trồng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa các ngành kinh tế: Nông nghiệp -> Công nghiệp chế biến -> Thị trường tiêu dùng. Mối quan hệ này thể hiện vai trò nào của ngành nông nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Ở các nước đang phát triển, ngành nông nghiệp vẫn đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế. Đâu là vai trò kinh tế quan trọng nhất của nông nghiệp ở các nước này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Để phát triển nông nghiệp bền vững, cần có sự kết hợp hài hòa giữa các yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường. Biện pháp nào sau đây thể hiện sự chú trọng đến yếu tố môi trường trong phát triển nông nghiệp bền vững?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, ngành trồng trọt có vai trò chính trong việc đảm bảo an ninh lương thực. Loại cây trồng nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) thường phát triển mạnh ở những vùng có điều kiện tự nhiên đặc trưng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp đang trở thành xu hướng tất yếu. Công nghệ nào sau đây thuộc lĩnh vực công nghệ sinh học được ứng dụng trong nông nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Thị trường tiêu thụ nông sản ngày càng mở rộng và đa dạng. Hình thức thị trường nào sau đây tạo điều kiện cho nông dân tiếp cận trực tiếp với người tiêu dùng, giảm bớt khâu trung gian?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Để nâng cao hiệu quả kinh tế trong nông nghiệp, việc liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị có vai trò quan trọng. Mô hình liên kết nào sau đây thể hiện sự hợp tác giữa nông dân, doanh nghiệp chế biến và doanh nghiệp phân phối?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong ngành thủy sản, nuôi trồng thủy sản đang ngày càng phát triển mạnh mẽ. Hình thức nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Ở vùng đồi núi, việc canh tác nông nghiệp trên đất dốc có thể dẫn đến nguy cơ xói mòn đất. Biện pháp canh tác nào sau đây giúp hạn chế xói mòn đất trên đất dốc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp của một quốc gia năm 2020 (Trồng trọt, Chăn nuôi, Dịch vụ nông nghiệp). Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm cơ cấu ngành nông nghiệp của quốc gia này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Ở vùng khí hậu khô hạn, việc lựa chọn cây trồng phù hợp có ý nghĩa quan trọng. Loại cây trồng nào sau đây có khả năng chịu hạn tốt và thích hợp trồng ở vùng khô hạn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong các hình thức sở hữu ruộng đất, hình thức sở hữu tư nhân về ruộng đất có thể mang lại lợi ích và thách thức nào đối với phát triển nông nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để phát triển nông nghiệp ở vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn, chính sách nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa, diện tích đất nông nghiệp có xu hướng bị thu hẹp. Giải pháp nào sau đây giúp giảm áp lực lên diện tích đất nông nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Hợp tác xã nông nghiệp có vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ nông dân. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò chính của hợp tác xã nông nghiệp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa đặc điểm địa hình và sự phân bố các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Việt Nam. Vùng nào sau đây có địa hình đồi núi thấp, thuận lợi cho phát triển cây cao su?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả sản xuất nông nghiệp, người ta thường sử dụng các chỉ tiêu kinh tế. Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh năng suất sử dụng đất trong nông nghiệp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để đáp ứng nhu cầu lương thực ngày càng tăng của dân số thế giới, ngành nông nghiệp hiện đại đang hướng tới giải pháp nào sau đây là chủ yếu?

  • A. Mở rộng diện tích đất canh tác bằng cách phá rừng.
  • B. Tăng cường sử dụng lao động thủ công trong sản xuất nông nghiệp.
  • C. Phát triển độc canh cây trồng để tối đa hóa lợi nhuận.
  • D. Ứng dụng công nghệ cao, giống mới và kỹ thuật canh tác tiên tiến.

Câu 2: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự liên kết chặt chẽ giữa sản xuất nông nghiệp với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ?

  • A. Vùng chuyên canh.
  • B. Nông trường quốc doanh.
  • C. Khu công nghiệp nông nghiệp.
  • D. Hộ gia đình nông dân.

Câu 3: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thâm canh lúa gạo ở các nước Đông Nam Á?

  • A. Cơ giới hóa đồng bộ các khâu sản xuất.
  • B. Sử dụng giống lúa năng suất cao, ngắn ngày.
  • C. Áp dụng phương pháp tưới tiêu tiết kiệm nước.
  • D. Luân canh cây trồng để cải tạo đất.

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của một quốc gia năm 2020. (Biểu đồ tròn với: Trồng trọt 60%, Chăn nuôi 30%, Dịch vụ nông nghiệp 10%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu ngành nông nghiệp của quốc gia này?

  • A. Ngành trồng trọt chiếm ưu thế tuyệt đối trong cơ cấu.
  • B. Ngành chăn nuôi có tỷ trọng cao hơn ngành trồng trọt.
  • C. Dịch vụ nông nghiệp đóng góp tỷ trọng lớn nhất.
  • D. Cơ cấu ngành nông nghiệp cân đối giữa trồng trọt và chăn nuôi.

Câu 5: Loại hình nông nghiệp nào sau đây thường gắn liền với hình thức trang trại quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc và kỹ thuật hiện đại?

  • A. Nông nghiệp nương rẫy.
  • B. Nông nghiệp sinh thái.
  • C. Nông nghiệp hàng hóa.
  • D. Nông nghiệp tự cung tự cấp.

Câu 6: Trong điều kiện biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây giúp ngành nông nghiệp giảm thiểu rủi ro và thích ứng tốt hơn?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • B. Đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi, phát triển giống chịu hạn, chịu mặn.
  • C. Tập trung vào độc canh các loại cây trồng có giá trị kinh tế cao.
  • D. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước ngọt.

Câu 7: Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực. An ninh lương thực được hiểu là:

  • A. Số lượng lương thực dự trữ quốc gia luôn ở mức cao.
  • B. Giá lương thực trên thị trường luôn ổn định.
  • C. Khả năng xuất khẩu lương thực của một quốc gia.
  • D. Khả năng tiếp cận lương thực đầy đủ, ổn định và dinh dưỡng cho mọi người.

Câu 8: Cho ví dụ về một vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm nổi tiếng ở Việt Nam.

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long (chuyên canh lúa gạo).
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ (chuyên canh chè).
  • C. Tây Nguyên (chuyên canh cà phê).
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ (chuyên canh mía đường).

Câu 9: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến cơ cấu cây trồng và vật nuôi của một vùng?

  • A. Khí hậu.
  • B. Địa hình.
  • C. Thổ nhưỡng.
  • D. Sông ngòi.

Câu 10: Xu hướng phát triển nông nghiệp bền vững trên thế giới hiện nay chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Tối đa hóa sản lượng bằng mọi giá.
  • B. Sử dụng triệt để tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Tập trung vào lợi nhuận kinh tế trước mắt.
  • D. Bảo vệ môi trường, sử dụng hiệu quả tài nguyên và đảm bảo lợi ích xã hội.

Câu 11: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp, hệ thống nào sau đây có tính đa dạng sinh học cao nhất và ít gây ô nhiễm môi trường?

  • A. Canh tác độc canh.
  • B. Canh tác hỗn hợp (vườn - ao - chuồng).
  • C. Canh tác công nghiệp.
  • D. Canh tác quảng canh.

Câu 12: Vai trò của ngành dịch vụ nông nghiệp ngày càng được chú trọng trong nông nghiệp hiện đại, chủ yếu là do:

  • A. Sự suy giảm vai trò của ngành trồng trọt và chăn nuôi.
  • B. Nguồn lao động nông nghiệp ngày càng dư thừa.
  • C. Nhu cầu nâng cao giá trị gia tăng và hiệu quả sản xuất nông nghiệp.
  • D. Xu hướng quay trở lại phương thức sản xuất nông nghiệp truyền thống.

Câu 13: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là giải pháp để giảm thiểu tình trạng thoái hóa đất trong nông nghiệp?

  • A. Đốt rừng làm nương rẫy.
  • B. Trồng cây chắn gió, chống xói mòn.
  • C. Bón phân hữu cơ, vôi để cải tạo đất.
  • D. Luân canh, xen canh cây trồng hợp lý.

Câu 14: Cho một tình huống: Một vùng nông thôn có nguồn lao động dồi dào, đất đai màu mỡ nhưng thiếu vốn và công nghệ. Hướng phát triển nông nghiệp nào sau đây là phù hợp nhất với vùng này?

  • A. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, xuất khẩu.
  • B. Phát triển nông nghiệp quy mô nhỏ, tập trung vào các sản phẩm đặc sản địa phương.
  • C. Chuyển đổi hoàn toàn sang nuôi trồng thủy sản.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài để phát triển nông nghiệp công nghiệp.

Câu 15: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, подотрасль nào sau đây có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở nhiều quốc gia đang phát triển?

  • A. Trồng trọt.
  • B. Chăn nuôi đại gia súc.
  • C. Lâm nghiệp.
  • D. Nuôi trồng thủy sản.

Câu 16: Liên kết dọc trong nông nghiệp (từ sản xuất đến tiêu thụ) mang lại lợi ích nào sau đây cho người nông dân?

  • A. Giảm chi phí đầu vào cho sản xuất.
  • B. Tăng năng suất cây trồng và vật nuôi.
  • C. Ổn định đầu ra và giá bán sản phẩm.
  • D. Được tự do lựa chọn thị trường tiêu thụ.

Câu 17: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Thiếu lao động trẻ có trình độ.
  • B. Năng lực cạnh tranh của nông sản còn hạn chế.
  • C. Cơ sở hạ tầng nông thôn còn lạc hậu.
  • D. Biến đổi khí hậu diễn biến phức tạp.

Câu 18: Cho một biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa gạo của 3 quốc gia (Việt Nam, Thái Lan, Ấn Độ) qua các năm. Dạng biểu đồ này phù hợp nhất để thể hiện nội dung nào?

  • A. So sánh sản lượng lúa gạo giữa các quốc gia và sự thay đổi theo thời gian.
  • B. Cơ cấu sản lượng lúa gạo của từng quốc gia.
  • C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa gạo của các quốc gia.
  • D. Phân bố sản lượng lúa gạo trên bản đồ.

Câu 19: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc ngành lâm nghiệp?

  • A. Trồng rừng phòng hộ.
  • B. Khai thác gỗ.
  • C. Nuôi tôm trên cạn.
  • D. Chế biến lâm sản.

Câu 20: Giải pháp công nghệ nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả sử dụng nước trong tưới tiêu nông nghiệp?

  • A. Tưới tràn bề mặt.
  • B. Tưới theo rãnh.
  • C. Tưới ngập ruộng.
  • D. Tưới nhỏ giọt, tưới phun mưa.

Câu 21: Cây trồng nào sau đây có nguồn gốc ôn đới nhưng đã được trồng thành công ở vùng núi cao của Việt Nam?

  • A. Lúa gạo.
  • B. Rau ôn đới (cải bắp, súp lơ).
  • C. Cà phê.
  • D. Cao su.

Câu 22: Cho một sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế: Nông nghiệp -> Công nghiệp chế biến -> Dịch vụ phân phối. Sơ đồ này minh họa cho điều gì?

  • A. Sự cạnh tranh giữa các ngành kinh tế.
  • B. Sự độc lập của các ngành kinh tế.
  • C. Tính liên ngành và chuỗi giá trị trong kinh tế.
  • D. Xu hướng dịch chuyển cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp sang dịch vụ.

Câu 23: Đâu là vai trò của tổ chức hợp tác xã trong phát triển nông nghiệp?

  • A. Hỗ trợ nông dân về vốn, kỹ thuật, và thị trường tiêu thụ.
  • B. Thay thế vai trò của doanh nghiệp tư nhân trong nông nghiệp.
  • C. Tập trung hóa đất đai để sản xuất quy mô lớn.
  • D. Cung cấp dịch vụ công cho khu vực nông thôn.

Câu 24: Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) theo hình thức chăn thả tự nhiên phổ biến ở vùng nào của Việt Nam?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Duyên hải miền Trung.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

Câu 25: Kể tên một loại cây ăn quả đặc trưng của vùng khí hậu nhiệt đới ẩm.

  • A. Táo.
  • B. Lê.
  • C. Xoài.
  • D. Nho.

Câu 26: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ phát triển mạnh ở vùng ven biển nào của Việt Nam?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 27: Đâu là một trong những nguyên nhân chính gây ra tình trạng ô nhiễm nguồn nước trong sản xuất nông nghiệp?

  • A. Sử dụng giống cây trồng biến đổi gen.
  • B. Cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp.
  • C. Phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn.
  • D. Lạm dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 28: Để nâng cao giá trị nông sản, biện pháp chế biến sâu có vai trò như thế nào?

  • A. Tạo ra các sản phẩm đa dạng, có giá trị gia tăng cao hơn.
  • B. Giảm chi phí vận chuyển và bảo quản nông sản.
  • C. Tăng năng suất cây trồng và vật nuôi.
  • D. Mở rộng diện tích đất canh tác.

Câu 29: Hình thức canh tác bậc thang thường được áp dụng ở vùng địa hình nào?

  • A. Đồng bằng.
  • B. Đồi núi.
  • C. Ven biển.
  • D. Thung lũng.

Câu 30: Trong tương lai, ngành nông nghiệp Việt Nam cần tập trung phát triển theo hướng nào để hội nhập và cạnh tranh hiệu quả?

  • A. Tăng cường sản xuất nông sản thô để xuất khẩu.
  • B. Giữ nguyên phương thức sản xuất truyền thống.
  • C. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao, chất lượng, bền vững.
  • D. Thu hẹp quy mô sản xuất nông nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Để đáp ứng nhu cầu lương thực ngày càng tăng của dân số thế giới, ngành nông nghiệp hiện đại đang hướng tới giải pháp nào sau đây là chủ yếu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất sự liên kết chặt chẽ giữa sản xuất nông nghiệp với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thâm canh lúa gạo ở các nước Đông Nam Á?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của một quốc gia năm 2020. (Biểu đồ tròn với: Trồng trọt 60%, Chăn nuôi 30%, Dịch vụ nông nghiệp 10%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu ngành nông nghiệp của quốc gia này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Loại hình nông nghiệp nào sau đây thường gắn liền với hình thức trang trại quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc và kỹ thuật hiện đại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong điều kiện biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây giúp ngành nông nghiệp giảm thiểu rủi ro và thích ứng tốt hơn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực. An ninh lương thực được hiểu là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho ví dụ về một vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm nổi tiếng ở Việt Nam.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến cơ cấu cây trồng và vật nuôi của một vùng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Xu hướng phát triển nông nghiệp bền vững trên thế giới hiện nay chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp, hệ thống nào sau đây có tính đa dạng sinh học cao nhất và ít gây ô nhiễm môi trường?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Vai trò của ngành dịch vụ nông nghiệp ngày càng được chú trọng trong nông nghiệp hiện đại, chủ yếu là do:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là giải pháp để giảm thiểu tình trạng thoái hóa đất trong nông nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho một tình huống: Một vùng nông thôn có nguồn lao động dồi dào, đất đai màu mỡ nhưng thiếu vốn và công nghệ. Hướng phát triển nông nghiệp nào sau đây là phù hợp nhất với vùng này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, подотрасль nào sau đây có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở nhiều quốc gia đang phát triển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Liên kết dọc trong nông nghiệp (từ sản xuất đến tiêu thụ) mang lại lợi ích nào sau đây cho người nông dân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho một biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa gạo của 3 quốc gia (Việt Nam, Thái Lan, Ấn Độ) qua các năm. Dạng biểu đồ này phù hợp nhất để thể hiện nội dung nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc ngành lâm nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Giải pháp công nghệ nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả sử dụng nước trong tưới tiêu nông nghiệp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cây trồng nào sau đây có nguồn gốc ôn đới nhưng đã được trồng thành công ở vùng núi cao của Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho một sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế: Nông nghiệp -> Công nghiệp chế biến -> Dịch vụ phân phối. Sơ đồ này minh họa cho điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Đâu là vai trò của tổ chức hợp tác xã trong phát triển nông nghiệp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) theo hình thức chăn thả tự nhiên phổ biến ở vùng nào của Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Kể tên một loại cây ăn quả đặc trưng của vùng khí hậu nhiệt đới ẩm.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ phát triển mạnh ở vùng ven biển nào của Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Đâu là một trong những nguyên nhân chính gây ra tình trạng ô nhiễm nguồn nước trong sản xuất nông nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để nâng cao giá trị nông sản, biện pháp chế biến sâu có vai trò như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Hình thức canh tác bậc thang thường được áp dụng ở vùng địa hình nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong tương lai, ngành nông nghiệp Việt Nam cần tập trung phát triển theo hướng nào để hội nhập và cạnh tranh hiệu quả?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để đáp ứng nhu cầu lương thực ngày càng tăng của dân số thế giới, ngành nông nghiệp cần tập trung vào giải pháp nào sau đây là chủ yếu?

  • A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách khai hoang đất rừng.
  • B. Thâm canh tăng vụ, nâng cao năng suất cây trồng và vật nuôi.
  • C. Phát triển nông nghiệp hữu cơ trên quy mô lớn.
  • D. Đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi để giảm rủi ro.

Câu 2: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tăng năng suất cây trồng ở các nước đang phát triển?

  • A. Sử dụng giống cây trồng mới năng suất cao và kháng bệnh.
  • B. Áp dụng công nghệ tưới tiêu tiết kiệm nước.
  • C. Cơ giới hóa đồng bộ các khâu sản xuất nông nghiệp.
  • D. Phát triển hệ thống nhà kính và nhà lưới hiện đại.

Câu 3: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết giữa sản xuất và thị trường?

  • A. Nông hộ gia đình tự cung tự cấp.
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp truyền thống.
  • C. Trang trại nông nghiệp công nghệ cao liên kết với doanh nghiệp chế biến và phân phối.
  • D. Nông trường quốc doanh.

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của một quốc gia năm 2023. (Biểu đồ: Cây lương thực 40%, Cây công nghiệp 35%, Cây ăn quả và rau màu 25%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu cây trồng của quốc gia này?

  • A. Quốc gia này có thế mạnh về trồng cây ăn quả và rau màu.
  • B. Cây lương thực và cây công nghiệp chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu cây trồng.
  • C. Cơ cấu cây trồng chưa đa dạng, chủ yếu là cây lương thực.
  • D. Giá trị sản xuất cây công nghiệp thấp hơn cây ăn quả và rau màu.

Câu 5: Việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng giảm diện tích cây lương thực, tăng diện tích cây công nghiệp và cây ăn quả ở nhiều quốc gia đang phát triển có thể dẫn đến hệ quả nào sau đây?

  • A. Xuất khẩu nông sản tăng mạnh, cải thiện cán cân thương mại.
  • B. Đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp, đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • C. Giá lương thực giảm, đời sống người dân được cải thiện.
  • D. Nguy cơ thiếu hụt lương thực, ảnh hưởng đến an ninh lương thực.

Câu 6: Cho bảng số liệu: Năng suất lúa của Việt Nam và Thái Lan năm 2022 (Việt Nam: 6 tấn/ha, Thái Lan: 3 tấn/ha). Phân tích bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa của hai quốc gia?

  • A. Năng suất lúa của Việt Nam cao gấp đôi so với Thái Lan.
  • B. Thái Lan có năng suất lúa cao hơn Việt Nam.
  • C. Năng suất lúa của Việt Nam và Thái Lan tương đương nhau.
  • D. Không thể so sánh năng suất lúa của hai nước dựa trên số liệu này.

Câu 7: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phân bố của cây lúa nước?

  • A. Địa hình.
  • B. Đất đai.
  • C. Khí hậu.
  • D. Sinh vật.

Câu 8: Trong hệ thống canh tác lúa nước truyền thống ở châu Á gió mùa, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng để tăng độ phì nhiêu cho đất?

  • A. Sử dụng phân bón hóa học.
  • B. Luân canh cây trồng và sử dụng phân xanh.
  • C. Cơ giới hóa làm đất.
  • D. Thủy lợi hóa.

Câu 9: Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia đang phát triển, ngoại trừ vai trò nào sau đây?

  • A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho dân cư.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp.
  • C. Đóng góp chủ yếu vào GDP quốc gia ở các nước phát triển.
  • D. Tạo việc làm và thu nhập cho người dân nông thôn.

Câu 10: Hình thức chăn nuôi nào sau đây thường gắn liền với vùng đồng cỏ tự nhiên rộng lớn?

  • A. Chăn nuôi công nghiệp tập trung.
  • B. Chăn nuôi trang trại.
  • C. Chăn nuôi hộ gia đình.
  • D. Chăn nuôi du mục và bán du mục.

Câu 11: Đâu là xu hướng phát triển của ngành nông nghiệp trên thế giới hiện nay nhằm đảm bảo tính bền vững?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • B. Phát triển nông nghiệp sinh thái, nông nghiệp hữu cơ.
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi giá.
  • D. Tập trung vào các loại cây trồng và vật nuôi có năng suất cao nhất, bất kể tác động môi trường.

Câu 12: Cho một tình huống: Một vùng nông thôn bị ô nhiễm nguồn nước do lạm dụng phân bón hóa học trong sản xuất nông nghiệp. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để giải quyết vấn đề này?

  • A. Chuyển đổi hoàn toàn sang trồng cây công nghiệp.
  • B. Xây dựng hệ thống kênh mương thoát nước thải ra sông lớn.
  • C. Áp dụng các biện pháp canh tác hữu cơ, giảm sử dụng phân bón hóa học.
  • D. Di dời dân cư đến khu vực khác.

Câu 13: Cây trồng nào sau đây là cây lương thực quan trọng ở khu vực khí hậu ôn đới?

  • A. Lúa mì.
  • B. Lúa gạo.
  • C. Ngô.
  • D. Khoai mì.

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là của hình thức sản xuất nông nghiệp trang trại?

  • A. Quy mô sản xuất lớn.
  • B. Ứng dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ hiện đại.
  • C. Sản xuất hàng hóa.
  • D. Lao động chủ yếu là lao động gia đình.

Câu 15: Để nâng cao giá trị nông sản, biện pháp chế biến có vai trò như thế nào?

  • A. Giảm chi phí vận chuyển nông sản.
  • B. Tăng thời gian bảo quản, đa dạng hóa sản phẩm và nâng cao giá trị.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • D. Ổn định giá cả nông sản.

Câu 16: Cho biết loại hình nông nghiệp nào sau đây chịu ảnh hưởng lớn nhất của yếu tố thị trường?

  • A. Nông nghiệp tự cung tự cấp.
  • B. Nông nghiệp truyền thống.
  • C. Nông nghiệp hàng hóa.
  • D. Nông nghiệp quảng canh.

Câu 17: Biện pháp thủy lợi có ý nghĩa quan trọng nhất đối với vùng nông nghiệp nào sau đây?

  • A. Vùng ôn đới ẩm.
  • B. Vùng núi cao.
  • C. Vùng ven biển.
  • D. Vùng khô hạn và bán khô hạn.

Câu 18: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp, hệ thống nào tập trung vào việc tối ưu hóa lợi nhuận kinh tế trong ngắn hạn, đôi khi gây ra các vấn đề môi trường?

  • A. Canh tác độc canh với cường độ cao.
  • B. Canh tác xen canh, gối vụ.
  • C. Canh tác nông lâm kết hợp.
  • D. Canh tác hữu cơ.

Câu 19: Để giảm thiểu rủi ro trong sản xuất nông nghiệp do biến động thời tiết và dịch bệnh, giải pháp đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi có vai trò như thế nào?

  • A. Tăng chi phí sản xuất và giảm lợi nhuận.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào một loại cây trồng hoặc vật nuôi duy nhất, hạn chế thiệt hại khi có rủi ro.
  • C. Làm phức tạp quy trình sản xuất và quản lý.
  • D. Không có vai trò đáng kể trong việc giảm thiểu rủi ro.

Câu 20: Cây cao su và cà phê là các loại cây công nghiệp dài ngày điển hình của vùng khí hậu nào?

  • A. Ôn đới.
  • B. Hàn đới.
  • C. Nhiệt đới và cận nhiệt đới.
  • D. Khô hạn.

Câu 21: Cho một sơ đồ về chuỗi giá trị nông sản (Sản xuất -> Chế biến -> Phân phối -> Tiêu dùng). Khâu nào trong chuỗi giá trị có vai trò quyết định đến việc nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp?

  • A. Sản xuất.
  • B. Chế biến.
  • C. Phân phối.
  • D. Tiêu dùng.

Câu 22: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện sự tập trung hóa sản xuất, chuyên môn hóa và liên kết vùng?

  • A. Vùng nông nghiệp.
  • B. Khu nông nghiệp.
  • C. Điểm công nghiệp.
  • D. Trung tâm công nghiệp.

Câu 23: Trong phát triển nông nghiệp hiện đại, ứng dụng công nghệ thông tin và kỹ thuật số (như IoT, Big Data, AI) mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Tối ưu hóa quy trình sản xuất, quản lý tài nguyên hiệu quả và nâng cao năng suất.
  • B. Giảm chi phí đầu tư vào cơ sở hạ tầng nông nghiệp.
  • C. Hạn chế sự phụ thuộc vào yếu tố thời tiết.
  • D. Thay thế hoàn toàn lao động thủ công trong nông nghiệp.

Câu 24: Xu hướng đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng có thể gây ra thách thức nào đối với ngành nông nghiệp?

  • A. Tăng cường liên kết giữa nông nghiệp và công nghiệp.
  • B. Mở rộng thị trường tiêu thụ nông sản ở đô thị.
  • C. Thu hẹp diện tích đất nông nghiệp và giảm nguồn lao động nông thôn.
  • D. Nâng cao trình độ công nghệ trong sản xuất nông nghiệp.

Câu 25: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi, biện pháp canh tác nào sau đây được ưu tiên áp dụng để chống xói mòn đất?

  • A. Canh tác độc canh trên diện rộng.
  • B. Sử dụng máy móc cơ giới hạng nặng.
  • C. Đốt rừng làm nương rẫy.
  • D. Canh tác theo đường đồng mức, trồng cây chắn gió.

Câu 26: Trong ngành chăn nuôi, việc ứng dụng công nghệ sinh học (như thụ tinh nhân tạo, công nghệ gen) có tác động tích cực nào?

  • A. Giảm chi phí thức ăn chăn nuôi.
  • B. Nâng cao năng suất, chất lượng và khả năng kháng bệnh của vật nuôi.
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi.
  • D. Thay thế hoàn toàn phương pháp chăn nuôi truyền thống.

Câu 27: Cho một biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa gạo của thế giới qua các năm. (Biểu đồ: Sản lượng liên tục tăng từ năm 1990 đến 2020). Xu hướng sản lượng lúa gạo thế giới thể hiện điều gì?

  • A. Diện tích trồng lúa gạo trên thế giới ngày càng giảm.
  • B. Nhu cầu tiêu thụ lúa gạo trên thế giới ngày càng giảm.
  • C. Ngành trồng lúa gạo vẫn đóng vai trò quan trọng trong đảm bảo an ninh lương thực toàn cầu.
  • D. Giá lúa gạo trên thị trường thế giới ngày càng ổn định.

Câu 28: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, подотрасль nào sau đây thường chiếm tỷ trọng giá trị sản xuất lớn nhất ở các nước phát triển?

  • A. Trồng trọt.
  • B. Lâm nghiệp.
  • C. Thủy sản.
  • D. Dịch vụ nông nghiệp.

Câu 29: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, chính sách nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Nhập khẩu lương thực từ các quốc gia khác.
  • B. Đầu tư phát triển sản xuất nông nghiệp trong nước.
  • C. Tăng cường dự trữ lương thực quốc gia.
  • D. Phân phối lương thực công bằng cho mọi người dân.

Câu 30: Hãy phân tích mối quan hệ giữa biến đổi khí hậu và ngành nông nghiệp. Biến đổi khí hậu tác động đến ngành nông nghiệp như thế nào?

  • A. Gây ra thiên tai (hạn hán, lũ lụt), thay đổi mùa vụ, ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng cây trồng, vật nuôi.
  • B. Tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển nông nghiệp ở vùng ôn đới.
  • C. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp.
  • D. Không có tác động đáng kể đến ngành nông nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Để đáp ứng nhu cầu lương thực ngày càng tăng của dân số thế giới, ngành nông nghiệp cần tập trung vào giải pháp nào sau đây là chủ yếu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tăng năng suất cây trồng ở các nước đang phát triển?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng liên kết giữa sản xuất và thị trường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của một quốc gia năm 2023. (Biểu đồ: Cây lương thực 40%, Cây công nghiệp 35%, Cây ăn quả và rau màu 25%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu cây trồng của quốc gia này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng giảm diện tích cây lương thực, tăng diện tích cây công nghiệp và cây ăn quả ở nhiều quốc gia đang phát triển có thể dẫn đến hệ quả nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho bảng số liệu: Năng suất lúa của Việt Nam và Thái Lan năm 2022 (Việt Nam: 6 tấn/ha, Thái Lan: 3 tấn/ha). Phân tích bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa của hai quốc gia?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phân bố của cây lúa nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong hệ thống canh tác lúa nước truyền thống ở châu Á gió mùa, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng để tăng độ phì nhiêu cho đất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia đang phát triển, ngoại trừ vai trò nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Hình thức chăn nuôi nào sau đây thường gắn liền với vùng đồng cỏ tự nhiên rộng lớn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đâu là xu hướng phát triển của ngành nông nghiệp trên thế giới hiện nay nhằm đảm bảo tính bền vững?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho một tình huống: Một vùng nông thôn bị ô nhiễm nguồn nước do lạm dụng phân bón hóa học trong sản xuất nông nghiệp. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để giải quyết vấn đề này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cây trồng nào sau đây là cây lương thực quan trọng ở khu vực khí hậu ôn đới?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là của hình thức sản xuất nông nghiệp trang trại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để nâng cao giá trị nông sản, biện pháp chế biến có vai trò như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho biết loại hình nông nghiệp nào sau đây chịu ảnh hưởng lớn nhất của yếu tố thị trường?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Biện pháp thủy lợi có ý nghĩa quan trọng nhất đối với vùng nông nghiệp nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong các hệ thống canh tác nông nghiệp, hệ thống nào tập trung vào việc tối ưu hóa lợi nhuận kinh tế trong ngắn hạn, đôi khi gây ra các vấn đề môi trường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Để giảm thiểu rủi ro trong sản xuất nông nghiệp do biến động thời tiết và dịch bệnh, giải pháp đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi có vai trò như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cây cao su và cà phê là các loại cây công nghiệp dài ngày điển hình của vùng khí hậu nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho một sơ đồ về chuỗi giá trị nông sản (Sản xuất -> Chế biến -> Phân phối -> Tiêu dùng). Khâu nào trong chuỗi giá trị có vai trò quyết định đến việc nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây thể hiện sự tập trung hóa sản xuất, chuyên môn hóa và liên kết vùng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong phát triển nông nghiệp hiện đại, ứng dụng công nghệ thông tin và kỹ thuật số (như IoT, Big Data, AI) mang lại lợi ích nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Xu hướng đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng có thể gây ra thách thức nào đối với ngành nông nghiệp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng đồi núi, biện pháp canh tác nào sau đây được ưu tiên áp dụng để chống xói mòn đất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong ngành chăn nuôi, việc ứng dụng công nghệ sinh học (như thụ tinh nhân tạo, công nghệ gen) có tác động tích cực nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho một biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa gạo của thế giới qua các năm. (Biểu đồ: Sản lượng liên tục tăng từ năm 1990 đến 2020). Xu hướng sản lượng lúa gạo thế giới thể hiện điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, подотрасль nào sau đây thường chiếm tỷ trọng giá trị sản xuất lớn nhất ở các nước phát triển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, chính sách nào sau đây là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Hãy phân tích mối quan hệ giữa biến đổi khí hậu và ngành nông nghiệp. Biến đổi khí hậu tác động đến ngành nông nghiệp như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của nhiều quốc gia đang phát triển. Vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp đối với các quốc gia này thường là:

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực và cung cấp sinh kế cho phần lớn dân số.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu.
  • C. Tạo ra nguồn vốn đầu tư lớn cho các ngành kinh tế khác.
  • D. Phát triển du lịch nông thôn và bảo tồn văn hóa truyền thống.

Câu 2: Phương thức canh tác nông nghiệp nào sau đây thường ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường tự nhiên?

  • A. Thâm canh lúa nước sử dụng nhiều phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • B. Chăn nuôi công nghiệp tập trung với số lượng lớn vật nuôi.
  • C. Nông nghiệp hữu cơ, canh tác đa canh và luân canh cây trồng.
  • D. Phá rừng để mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

Câu 3: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa gạo của ba quốc gia năm 2023 (Đơn vị: triệu tấn). Giả sử các yếu tố khác không đổi, quốc gia nào có khả năng xuất khẩu lúa gạo lớn nhất?

  • A. Quốc gia A (Sản lượng: 15 triệu tấn)
  • B. Quốc gia B (Sản lượng: 45 triệu tấn)
  • C. Quốc gia C (Sản lượng: 30 triệu tấn)
  • D. Không thể xác định chỉ dựa vào sản lượng.

Câu 4: Yếu tố kinh tế - xã hội nào sau đây có vai trò quyết định đến sự thay đổi cơ cấu cây trồng trong nông nghiệp ở một vùng?

  • A. Đặc điểm khí hậu và đất đai của vùng.
  • B. Trình độ khoa học - công nghệ trong sản xuất nông nghiệp.
  • C. Chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp của nhà nước.
  • D. Nhu cầu thị trường và giá cả nông sản.

Câu 5: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng chuyên môn hóathâm canh?

  • A. Nông hộ gia đình tự cung tự cấp.
  • B. Trang trại nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao.
  • C. Hợp tác xã nông nghiệp đa ngành nghề.
  • D. Nông nghiệp du canh, quảng canh.

Câu 6: Loại cây trồng nào sau đây thường được canh tác theo hình thức đồn điền ở vùng nhiệt đới?

  • A. Lúa gạo.
  • B. Ngô.
  • C. Cà phê.
  • D. Khoai tây.

Câu 7: Biện pháp công trình nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo nguồn nước tưới ổn định cho sản xuất nông nghiệp ở vùng khô hạn?

  • A. Xây dựng hệ thống kênh mương, hồ chứa nước.
  • B. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn.
  • C. Áp dụng kỹ thuật tưới tiết kiệm nước.
  • D. Thay đổi cơ cấu cây trồng chịu hạn.

Câu 8: Cho bảng số liệu về năng suất lúa gạo của Việt Nam và Thái Lan (Đơn vị: tạ/ha). Năm nào Việt Nam có năng suất lúa gạo cao hơn Thái Lan?

  • A. Năm 2019 (VN: 58, Thái Lan: 55)
  • B. Năm 2020 (VN: 60, Thái Lan: 57)
  • C. Năm 2021 (VN: 62, Thái Lan: 59)
  • D. Năm 2022 (VN: 61, Thái Lan: 63)

Câu 9: Giải pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tình trạng ô nhiễm đất do sử dụng phân bón hóa học trong nông nghiệp?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học để tăng năng suất.
  • B. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học để bảo vệ mùa màng.
  • C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • D. Sử dụng phân bón hữu cơ và áp dụng biện pháp canh tác hợp lý.

Câu 10: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, bộ phận nào thường chiếm tỷ trọng lớn nhất về giá trị sản xuất ở các nước đang phát triển?

  • A. Ngành lâm nghiệp.
  • B. Ngành trồng trọt.
  • C. Ngành chăn nuôi.
  • D. Ngành thủy sản.

Câu 11: Cây lúa gạo có yêu cầu sinh thái chủ yếu nào sau đây?

  • A. Khí hậu ôn đới, đất đai màu mỡ.
  • B. Khí hậu khô hạn, đất cát pha.
  • C. Khí hậu nhiệt đới ẩm, đất phù sa.
  • D. Khí hậu cận nhiệt, đất bazan.

Câu 12: Khu vực nào trên thế giới được xem là cái nôi của nền văn minh lúa nước?

  • A. Khu vực Đông Nam Á và Nam Á.
  • B. Khu vực Bắc Mỹ.
  • C. Khu vực Tây Âu.
  • D. Khu vực Nam Mỹ.

Câu 13: Cho bản đồ phân bố các vùng trồng lúa mì chính trên thế giới. Vùng nào sau đây thể hiện khu vực trồng lúa mì xuân?

  • A. Vùng A (Khu vực Địa Trung Hải)
  • B. Vùng B (Khu vực Bắc Mỹ)
  • C. Vùng C (Khu vực Đông Âu)
  • D. Vùng D (Khu vực Đông Á)

Câu 14: Ngành chăn nuôi có vai trò quan trọng trong việc cung cấp:

  • A. Nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và đồ uống.
  • B. Nguồn phân bón hữu cơ cho ngành trồng trọt.
  • C. Sức kéo cho sản xuất nông nghiệp ở vùng núi.
  • D. Thực phẩm giàu protein và các sản phẩm khác như da, lông.

Câu 15: Hình thức chăn nuôi nào sau đây thường gắn liền với phương thức canh tác du mục?

  • A. Chăn nuôi trang trại công nghiệp.
  • B. Chăn nuôi hộ gia đình kết hợp trồng trọt.
  • C. Chăn nuôi gia súc lớn trên đồng cỏ tự nhiên.
  • D. Chăn nuôi thủy sản nước ngọt.

Câu 16: Loại cây công nghiệp nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn và được trồng nhiều ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Lúa mì.
  • B. Cao su.
  • C. Đậu tương.
  • D. Củ cải đường.

Câu 17: Biện pháp sinh học nào sau đây được sử dụng để phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng một cách bền vững?

  • A. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học phổ rộng.
  • B. Đốt đồng ruộng sau thu hoạch.
  • C. Luân canh cây trồng khác họ.
  • D. Nuôi thả thiên địch của sâu bệnh.

Câu 18: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp của một quốc gia. Nếu tỷ trọng ngành trồng trọt giảm, nhưng tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, điều này có thể do:

  • A. Sản lượng của ngành trồng trọt giảm mạnh.
  • B. Giá nông sản của ngành trồng trọt giảm.
  • C. Ngành chăn nuôi và thủy sản phát triển nhanh hơn.
  • D. Diện tích đất trồng trọt bị thu hẹp.

Câu 19: Vùng khí hậu nào sau đây ít thuận lợi nhất cho sản xuất nông nghiệp?

  • A. Vùng khí hậu ôn đới hải dương.
  • B. Vùng khí hậu hoang mạc.
  • C. Vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
  • D. Vùng khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải.

Câu 20: Xu hướng phát triển nông nghiệp hiện đại trên thế giới chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng cường sử dụng lao động thủ công.
  • B. Mở rộng diện tích canh tác bằng mọi giá.
  • C. Tập trung vào sản xuất số lượng lớn, giá rẻ.
  • D. Phát triển nông nghiệp bền vững, thân thiện với môi trường.

Câu 21: Loại hình nông nghiệp nào sau đây thường được thực hiện ở các vùng núi cao, có độ dốc lớn?

  • A. Nông nghiệp thâm canh lúa nước.
  • B. Nông nghiệp trang trại quy mô lớn.
  • C. Nông nghiệp nương rẫy.
  • D. Nông nghiệp đô thị.

Câu 22: Thị trường tiêu thụ nông sản lớn nhất của các nước đang phát triển thường là:

  • A. Thị trường nội địa ở các nước phát triển.
  • B. Thị trường các nước phát triển và các nước đang phát triển khác.
  • C. Thị trường nội địa ở các nước đang phát triển.
  • D. Thị trường các tổ chức quốc tế.

Câu 23: Cho sơ đồ quy trình sản xuất cà phê. Giai đoạn nào sau đây có vai trò quyết định đến chất lượng và giá trị của cà phê?

  • A. Giai đoạn trồng và chăm sóc cây cà phê.
  • B. Giai đoạn thu hoạch quả cà phê.
  • C. Giai đoạn sơ chế quả cà phê.
  • D. Giai đoạn chế biến và rang xay cà phê.

Câu 24: Ảnh hưởng tiêu cực của biến đổi khí hậu đến ngành nông nghiệp thể hiện rõ nhất ở:

  • A. Gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan (hạn hán, lũ lụt, bão).
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • C. Năng suất cây trồng tăng lên ở mọi vùng.
  • D. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp.

Câu 25: Để nâng cao giá trị nông sản, biện pháp quan trọng nhất cần thực hiện là:

  • A. Tăng sản lượng nông sản.
  • B. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp.
  • C. Đầu tư vào chế biến và xây dựng thương hiệu nông sản.
  • D. Xuất khẩu nông sản thô.

Câu 26: Kênh phân phối nông sản nào sau đây giúp người nông dân tiếp cận trực tiếp với người tiêu dùng, hạn chế khâu trung gian?

  • A. Kênh phân phối qua các đại lý thu mua.
  • B. Kênh phân phối trực tiếp tại chợ nông sản, cửa hàng nông sản sạch.
  • C. Kênh phân phối qua các siêu thị lớn.
  • D. Kênh phân phối xuất khẩu.

Câu 27: Hạn chế lớn nhất của nền nông nghiệp ở các nước đang phát triển hiện nay là:

  • A. Thiếu lao động trong nông nghiệp.
  • B. Diện tích đất nông nghiệp quá lớn.
  • C. Thời tiết ít biến động.
  • D. Năng suất lao động và hàm lượng khoa học - công nghệ còn thấp.

Câu 28: Cho tình huống: Một vùng trồng lúa gạo thường xuyên bị ngập úng vào mùa mưa. Giải pháp thích hợp nhất để khắc phục tình trạng này là:

  • A. Chuyển đổi sang trồng cây công nghiệp chịu hạn.
  • B. Xây dựng hệ thống tưới tiêu hiện đại.
  • C. Cải tạo hệ thống thoát nước, đê bao, bờ vùng.
  • D. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học để tăng năng suất.

Câu 29: Liên kết giữa nông nghiệp với các ngành kinh tế khác (công nghiệp chế biến, dịch vụ) có ý nghĩa quan trọng nào sau đây?

  • A. Tạo ra chuỗi giá trị nông sản, nâng cao hiệu quả và tính bền vững.
  • B. Giảm sự phụ thuộc của nông nghiệp vào điều kiện tự nhiên.
  • C. Hạn chế tình trạng ô nhiễm môi trường trong nông nghiệp.
  • D. Giảm giá thành sản xuất nông nghiệp.

Câu 30: Để phát triển nông nghiệp bền vững, ưu tiên hàng đầu cần tập trung vào:

  • A. Tăng cường sử dụng giống cây trồng, vật nuôi năng suất cao.
  • B. Bảo vệ tài nguyên đất, nước, và đa dạng sinh học.
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản.
  • D. Tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của nhiều quốc gia đang phát triển. Vai trò *quan trọng nhất* của ngành nông nghiệp đối với các quốc gia này thường là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phương thức canh tác nông nghiệp nào sau đây thường *ít* gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường tự nhiên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa gạo của ba quốc gia năm 2023 (Đơn vị: triệu tấn). Giả sử các yếu tố khác không đổi, quốc gia nào có khả năng *xuất khẩu* lúa gạo lớn nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Yếu tố *kinh tế - xã hội* nào sau đây có vai trò *quyết định* đến sự thay đổi cơ cấu cây trồng trong nông nghiệp ở một vùng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng *chuyên môn hóa* và *thâm canh*?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Loại cây trồng nào sau đây thường được canh tác theo hình thức *đồn điền* ở vùng nhiệt đới?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Biện pháp *công trình* nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc đảm bảo nguồn nước tưới ổn định cho sản xuất nông nghiệp ở vùng khô hạn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho bảng số liệu về năng suất lúa gạo của Việt Nam và Thái Lan (Đơn vị: tạ/ha). Năm nào Việt Nam có năng suất lúa gạo *cao hơn* Thái Lan?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Giải pháp nào sau đây góp phần *giảm thiểu* tình trạng ô nhiễm đất do sử dụng phân bón hóa học trong nông nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, bộ phận nào thường chiếm tỷ trọng *lớn nhất* về giá trị sản xuất ở các nước đang phát triển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cây lúa gạo có yêu cầu sinh thái *chủ yếu* nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Khu vực nào trên thế giới được xem là *cái nôi* của nền văn minh lúa nước?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho bản đồ phân bố các vùng trồng lúa mì chính trên thế giới. Vùng nào sau đây thể hiện khu vực trồng lúa mì *xuân*?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Ngành chăn nuôi có vai trò *quan trọng* trong việc cung cấp:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Hình thức chăn nuôi nào sau đây thường gắn liền với phương thức canh tác *du mục*?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Loại cây công nghiệp nào sau đây có giá trị *xuất khẩu* lớn và được trồng nhiều ở khu vực Đông Nam Á?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Biện pháp *sinh học* nào sau đây được sử dụng để phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng một cách *bền vững*?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp của một quốc gia. Nếu tỷ trọng ngành trồng trọt giảm, nhưng tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, điều này có thể do:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Vùng khí hậu nào sau đây *ít* thuận lợi nhất cho sản xuất nông nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Xu hướng phát triển nông nghiệp hiện đại trên thế giới *chú trọng* đến yếu tố nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Loại hình nông nghiệp nào sau đây thường được thực hiện ở các vùng núi cao, có độ dốc lớn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Thị trường tiêu thụ nông sản *lớn nhất* của các nước đang phát triển thường là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho sơ đồ quy trình sản xuất cà phê. Giai đoạn nào sau đây có vai trò *quyết định* đến chất lượng và giá trị của cà phê?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Ảnh hưởng *tiêu cực* của biến đổi khí hậu đến ngành nông nghiệp thể hiện rõ nhất ở:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để nâng cao giá trị nông sản, biện pháp *quan trọng* nhất cần thực hiện là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Kênh phân phối nông sản nào sau đây giúp người nông dân tiếp cận trực tiếp với người tiêu dùng, *hạn chế* khâu trung gian?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Hạn chế *lớn nhất* của nền nông nghiệp ở các nước đang phát triển hiện nay là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho tình huống: Một vùng trồng lúa gạo thường xuyên bị ngập úng vào mùa mưa. Giải pháp *thích hợp nhất* để khắc phục tình trạng này là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Liên kết giữa nông nghiệp với các ngành kinh tế khác (công nghiệp chế biến, dịch vụ) có ý nghĩa *quan trọng* nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để phát triển nông nghiệp bền vững, *ưu tiên* hàng đầu cần tập trung vào:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để tối ưu hóa sản lượng lúa gạo ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, biện pháp canh tác nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất về mặt lâu dài?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu để đạt năng suất cao nhất.
  • B. Mở rộng diện tích trồng lúa sang các vùng đất phèn, đất mặn ven biển.
  • C. Áp dụng hệ thống canh tác lúa - tôm hoặc lúa - cá để đa dạng hóa sản phẩm và cải tạo đất.
  • D. Chỉ trồng các giống lúa ngắn ngày, năng suất cao và thu hoạch nhiều vụ trong năm.

Câu 2: Cho biểu đồ về sự thay đổi diện tích gieo trồng và năng suất lúa mì của một quốc gia trong giai đoạn 2010-2020. Đường màu xanh lá cây thể hiện diện tích, đường màu đỏ thể hiện năng suất.
[Biểu đồ: Trục X - Năm (2010-2020), Trục Y trái - Diện tích (ha), Trục Y phải - Năng suất (tấn/ha). Đường xanh lá cây có xu hướng giảm nhẹ, Đường đỏ có xu hướng tăng đều].
Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng biến động trên?

  • A. Diện tích và năng suất lúa mì đều có xu hướng tăng mạnh trong giai đoạn 2010-2020.
  • B. Mặc dù diện tích gieo trồng có giảm nhẹ, nhưng năng suất lúa mì đã tăng lên đáng kể.
  • C. Năng suất lúa mì không thay đổi đáng kể, trong khi diện tích gieo trồng lại giảm đi.
  • D. Sản lượng lúa mì chắc chắn giảm do cả diện tích và năng suất đều giảm.

Câu 3: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, khu vực nào sau đây trên thế giới được dự báo sẽ chịu ảnh hưởng tiêu cực nhất đến sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là cây lương thực?

  • A. Các quốc đảo nhỏ ở Thái Bình Dương và khu vực ven biển thấp.
  • B. Khu vực Bắc Âu và Canada.
  • C. Vùng đồng bằng lớn ở Bắc Mỹ và Đông Âu.
  • D. Các vùng núi cao như dãy Himalaya và Andes.

Câu 4: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng chuyên môn hóa và thâm canh?

  • A. Hộ gia đình nông dân sản xuất nhỏ lẻ.
  • B. Trang trại hợp tác xã.
  • C. Nông trường quốc doanh.
  • D. Các vùng chuyên canh quy mô lớn.

Câu 5: Để so sánh hiệu quả kinh tế giữa trồng lúa nước và trồng ngô trên cùng một diện tích đất, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu cho giống và phân bón.
  • B. Thời gian sinh trưởng và thu hoạch của mỗi loại cây.
  • C. Tổng giá trị sản lượng thu được trên một đơn vị diện tích sau khi trừ chi phí.
  • D. Khả năng thích ứng của từng loại cây với điều kiện khí hậu và đất đai.

Câu 6: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc cải tạo đất bạc màu, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở vùng trung du và miền núi?

  • A. Sử dụng máy móc hiện đại để làm đất.
  • B. Trồng cây phân xanh và cây họ đậu để tăng độ phì nhiêu cho đất.
  • C. Xây dựng hệ thống kênh mương thủy lợi kiên cố.
  • D. Tăng cường sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 7: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực. An ninh lương thực được hiểu là:

  • A. Số lượng lương thực dự trữ quốc gia luôn ở mức cao.
  • B. Khả năng tự sản xuất đủ lương thực cho nhu cầu trong nước.
  • C. Giá lương thực trên thị trường luôn ổn định ở mức thấp.
  • D. Khả năng tiếp cận lương thực đầy đủ, ổn định và có chất lượng cho mọi người dân.

Câu 8: Cho một tình huống: Một vùng nông thôn đang chuyển đổi từ trồng lúa sang nuôi tôm sú trên diện rộng. Phân tích tác động tiêu cực tiềm ẩn về mặt môi trường của sự chuyển đổi này.

  • A. Gây ô nhiễm nguồn nước do chất thải nuôi tôm và sử dụng hóa chất.
  • B. Tăng độ che phủ rừng ngập mặn ven biển.
  • C. Cải thiện chất lượng đất nông nghiệp.
  • D. Giảm phát thải khí nhà kính từ hoạt động nông nghiệp.

Câu 9: Loại hình nông nghiệp nào sau đây thường gắn liền với phương thức canh tác du canh du cư và đốt rừng làm rẫy?

  • A. Nông nghiệp thâm canh.
  • B. Nông nghiệp nương rẫy.
  • C. Nông nghiệp trang trại.
  • D. Nông nghiệp đô thị.

Câu 10: Để phát triển nông nghiệp bền vững, việc áp dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Giảm chi phí đầu tư ban đầu.
  • B. Tăng cường sử dụng lao động thủ công.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường.
  • D. Tăng năng suất, chất lượng sản phẩm và sử dụng hiệu quả tài nguyên.

Câu 11: Cây trồng nào sau đây có nguồn gốc từ khu vực nhiệt đới ẩm và hiện nay được trồng phổ biến ở nhiều quốc gia trên thế giới, kể cả vùng ôn đới?

  • A. Lúa mì.
  • B. Khoai tây.
  • C. Ngô (bắp).
  • D. Củ cải đường.

Câu 12: Hệ thống canh tác nào sau đây giúp giảm thiểu xói mòn đất và duy trì độ phì nhiêu, đặc biệt hiệu quả ở vùng đồi núi dốc?

  • A. Canh tác theo đường đồng mức.
  • B. Canh tác độc canh.
  • C. Canh tác quảng canh.
  • D. Canh tác trên ruộng bậc thang (trong trường hợp vùng dốc, nhưng đường đồng mức bao hàm rộng hơn).

Câu 13: Sự khác biệt cơ bản giữa nông nghiệp hữu cơ và nông nghiệp truyền thống là gì?

  • A. Năng suất của nông nghiệp hữu cơ thường cao hơn nông nghiệp truyền thống.
  • B. Nông nghiệp hữu cơ hạn chế tối đa việc sử dụng hóa chất tổng hợp, ưu tiên phương pháp tự nhiên.
  • C. Nông nghiệp hữu cơ chỉ áp dụng cho các loại cây trồng đặc biệt, còn nông nghiệp truyền thống phổ biến hơn.
  • D. Chi phí sản xuất của nông nghiệp hữu cơ thường thấp hơn nông nghiệp truyền thống.

Câu 14: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa gạo của ba quốc gia (Đơn vị: triệu tấn):
[Bảng: Quốc gia A - 150, Quốc gia B - 120, Quốc gia C - 90].
Quốc gia nào có thể được coi là cường quốc xuất khẩu lúa gạo hàng đầu thế giới dựa trên số liệu này, và yếu tố nào có thể hỗ trợ cho vị thế đó?

  • A. Quốc gia C, nhờ có diện tích đất nông nghiệp lớn nhất.
  • B. Quốc gia B, do có năng suất lúa gạo cao nhất.
  • C. Quốc gia A, với sản lượng cao nhất, cùng với lợi thế về chi phí sản xuất và chính sách thương mại.
  • D. Cả ba quốc gia đều là cường quốc xuất khẩu do sản lượng đều lớn.

Câu 15: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, подотрасль nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm?

  • A. Ngành chăn nuôi.
  • B. Ngành trồng trọt.
  • C. Ngành lâm nghiệp.
  • D. Ngành thủy sản.

Câu 16: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu cây trồng trong nông nghiệp hiện nay thường hướng tới việc:

  • A. Tăng tỷ trọng cây lương thực để đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
  • B. Giảm tỷ trọng cây công nghiệp để tập trung vào cây thực phẩm.
  • C. Chỉ tập trung vào một vài loại cây trồng chủ lực có giá trị xuất khẩu cao.
  • D. Đa dạng hóa cây trồng, tăng tỷ trọng cây có giá trị kinh tế cao và phù hợp với thị trường.

Câu 17: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến năng suất và chất lượng nông sản trong nền nông nghiệp hiện đại?

  • A. Điều kiện tự nhiên (đất đai, khí hậu).
  • B. Số lượng lao động nông nghiệp.
  • C. Ứng dụng khoa học công nghệ và kỹ thuật canh tác tiên tiến.
  • D. Quy mô diện tích đất canh tác.

Câu 18: Hình thức sở hữu ruộng đất nào phổ biến trong nông nghiệp ở các nước đang phát triển, và nó có thể gây ra thách thức gì cho phát triển nông nghiệp?

  • A. Sở hữu nhà nước, gây ra tình trạng thiếu động lực sản xuất.
  • B. Sở hữu tư nhân nhỏ lẻ, manh mún, gây khó khăn cho cơ giới hóa và quy hoạch sản xuất.
  • C. Sở hữu tập thể quy mô lớn, dẫn đến lãng phí tài nguyên đất.
  • D. Sở hữu hỗn hợp (cả nhà nước và tư nhân) tạo ra sự cạnh tranh không lành mạnh.

Câu 19: Cho ví dụ về một loại cây công nghiệp dài ngày quan trọng ở vùng Tây Nguyên của Việt Nam, và điều kiện tự nhiên nào thuận lợi cho cây trồng này?

  • A. Cây mía, nhờ có đất phù sa màu mỡ.
  • B. Cây bông, nhờ có khí hậu khô nóng.
  • C. Cây cao su, nhờ có địa hình đồng bằng bằng phẳng.
  • D. Cây cà phê, nhờ có khí hậu mát mẻ, đất bazan màu mỡ.

Câu 20: Trong ngành chăn nuôi, biện pháp nào sau đây giúp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm đồng thời giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Sử dụng thức ăn công nghiệp chứa nhiều chất tăng trưởng.
  • B. Chăn nuôi tập trung quy mô lớn, mật độ cao.
  • C. Áp dụng quy trình chăn nuôi khép kín, kiểm soát dịch bệnh và xử lý chất thải.
  • D. Nhập khẩu các giống vật nuôi năng suất cao từ nước ngoài.

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa thị trường tiêu thụ nông sản và sự phát triển của ngành nông nghiệp.

  • A. Thị trường tiêu thụ không ảnh hưởng đến sự phát triển nông nghiệp.
  • B. Thị trường tiêu thụ là động lực thúc đẩy sản xuất nông nghiệp phát triển theo hướng hàng hóa và chuyên môn hóa.
  • C. Sản xuất nông nghiệp quyết định hoàn toàn thị trường tiêu thụ.
  • D. Thị trường tiêu thụ chỉ quan trọng đối với nông nghiệp xuất khẩu, không quan trọng với nông nghiệp nội địa.

Câu 22: Chính sách nào của nhà nước có vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ và thúc đẩy phát triển nông nghiệp ở các vùng khó khăn, vùng sâu vùng xa?

  • A. Chính sách tăng thuế nông nghiệp.
  • B. Chính sách hạn chế xuất khẩu nông sản.
  • C. Chính sách tư nhân hóa toàn bộ đất nông nghiệp.
  • D. Chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng, tín dụng ưu đãi và khuyến nông.

Câu 23: Một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp trong thế kỷ 21 là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu và suy thoái tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Sự thiếu hụt lao động nông nghiệp.
  • C. Giá nông sản trên thị trường thế giới quá cao.
  • D. Sự cạnh tranh từ các ngành kinh tế khác.

Câu 24: Để giảm thiểu rủi ro do thiên tai gây ra cho sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường sản xuất nông nghiệp trong nhà kính.
  • B. Chuyển đổi hoàn toàn sang các loại cây trồng chịu hạn.
  • C. Quy hoạch sản xuất nông nghiệp hợp lý, xây dựng hệ thống phòng chống thiên tai và dự báo thời tiết chính xác.
  • D. Mua bảo hiểm nông nghiệp cho tất cả các loại cây trồng.

Câu 25: Nguyên tắc cơ bản của nông nghiệp tuần hoàn là gì?

  • A. Tập trung vào tăng năng suất bằng mọi giá.
  • B. Tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên, tái sử dụng chất thải và giảm thiểu tác động môi trường.
  • C. Sử dụng tối đa các loại phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • D. Chỉ trồng các loại cây bản địa.

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ trọng giá trị sản xuất của các ngành kinh tế trong GDP của một quốc gia nông nghiệp đang phát triển (Nông nghiệp, Công nghiệp, Dịch vụ). [Biểu đồ: Cột Nông nghiệp cao nhất vào năm 1990, giảm dần đến 2020. Cột Công nghiệp và Dịch vụ tăng dần từ 1990 đến 2020, vượt Nông nghiệp sau năm 2010].
Biểu đồ này phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào?

  • A. Xu hướng giảm tỷ trọng ngành công nghiệp và tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp.
  • B. Xu hướng duy trì cơ cấu kinh tế nông nghiệp là chủ yếu.
  • C. Xu hướng giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp và tăng tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Xu hướng tăng trưởng đều ở cả ba ngành kinh tế.

Câu 27: Hạn chế lớn nhất của phương thức canh tác quảng canh là gì?

  • A. Chi phí đầu tư cao.
  • B. Đòi hỏi nhiều lao động.
  • C. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
  • D. Năng suất cây trồng thấp trên một đơn vị diện tích.

Câu 28: Để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng sản lượng nông sản thô.
  • B. Đẩy mạnh chế biến sâu và xây dựng thương hiệu cho nông sản.
  • C. Giảm giá bán nông sản để tăng sức cạnh tranh.
  • D. Tập trung xuất khẩu nông sản sang các thị trường giá rẻ.

Câu 29: Cây lương thực chính của vùng khí hậu ôn đới là:

  • A. Lúa mì.
  • B. Lúa gạo.
  • C. Ngô.
  • D. Khoai lang.

Câu 30: Trong tương lai, ngành nông nghiệp thế giới cần phát triển theo hướng nào để đảm bảo vừa đáp ứng nhu cầu lương thực ngày càng tăng, vừa bảo vệ môi trường và tài nguyên?

  • A. Phát triển nông nghiệp экстенсивное (quảng canh) để tăng diện tích canh tác.
  • B. Tăng cường sử dụng hóa chất và giống biến đổi gen để đạt năng suất tối đa.
  • C. Tập trung vào sản xuất các loại cây trồng có giá trị kinh tế cao, bỏ qua cây lương thực.
  • D. Phát triển nông nghiệp bền vững, ứng dụng công nghệ sinh thái, nông nghiệp hữu cơ và canh tác thông minh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Để tối ưu hóa sản lượng lúa gạo ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, biện pháp canh tác nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất về mặt lâu dài?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho biểu đồ về sự thay đổi diện tích gieo trồng và năng suất lúa mì của một quốc gia trong giai đoạn 2010-2020. Đường màu xanh lá cây thể hiện diện tích, đường màu đỏ thể hiện năng suất.
[Biểu đồ: Trục X - Năm (2010-2020), Trục Y trái - Diện tích (ha), Trục Y phải - Năng suất (tấn/ha). Đường xanh lá cây có xu hướng giảm nhẹ, Đường đỏ có xu hướng tăng đều].
Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với xu hướng biến động trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, khu vực nào sau đây trên thế giới được dự báo sẽ chịu ảnh hưởng tiêu cực nhất đến sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là cây lương thực?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng chuyên môn hóa và thâm canh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Để so sánh hiệu quả kinh tế giữa trồng lúa nước và trồng ngô trên cùng một diện tích đất, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc cải tạo đất bạc màu, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở vùng trung du và miền núi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Ngành nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực. An ninh lương thực được hiểu là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho một tình huống: Một vùng nông thôn đang chuyển đổi từ trồng lúa sang nuôi tôm sú trên diện rộng. Phân tích tác động tiêu cực tiềm ẩn về mặt môi trường của sự chuyển đổi này.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Loại hình nông nghiệp nào sau đây thường gắn liền với phương thức canh tác du canh du cư và đốt rừng làm rẫy?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để phát triển nông nghiệp bền vững, việc áp dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp mang lại lợi ích nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cây trồng nào sau đây có nguồn gốc từ khu vực nhiệt đới ẩm và hiện nay được trồng phổ biến ở nhiều quốc gia trên thế giới, kể cả vùng ôn đới?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hệ thống canh tác nào sau đây giúp giảm thiểu xói mòn đất và duy trì độ phì nhiêu, đặc biệt hiệu quả ở vùng đồi núi dốc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Sự khác biệt cơ bản giữa nông nghiệp hữu cơ và nông nghiệp truyền thống là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa gạo của ba quốc gia (Đơn vị: triệu tấn):
[Bảng: Quốc gia A - 150, Quốc gia B - 120, Quốc gia C - 90].
Quốc gia nào có thể được coi là cường quốc xuất khẩu lúa gạo hàng đầu thế giới dựa trên số liệu này, và yếu tố nào có thể hỗ trợ cho vị thế đó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong cơ cấu ngành nông nghiệp, подотрасль nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu cây trồng trong nông nghiệp hiện nay thường hướng tới việc:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến năng suất và chất lượng nông sản trong nền nông nghiệp hiện đại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hình thức sở hữu ruộng đất nào phổ biến trong nông nghiệp ở các nước đang phát triển, và nó có thể gây ra thách thức gì cho phát triển nông nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho ví dụ về một loại cây công nghiệp dài ngày quan trọng ở vùng Tây Nguyên của Việt Nam, và điều kiện tự nhiên nào thuận lợi cho cây trồng này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong ngành chăn nuôi, biện pháp nào sau đây giúp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm đồng thời giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa thị trường tiêu thụ nông sản và sự phát triển của ngành nông nghiệp.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chính sách nào của nhà nước có vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ và thúc đẩy phát triển nông nghiệp ở các vùng khó khăn, vùng sâu vùng xa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp trong thế kỷ 21 là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để giảm thiểu rủi ro do thiên tai gây ra cho sản xuất nông nghiệp, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Nguyên tắc cơ bản của nông nghiệp tuần hoàn là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ trọng giá trị sản xuất của các ngành kinh tế trong GDP của một quốc gia nông nghiệp đang phát triển (Nông nghiệp, Công nghiệp, Dịch vụ). [Biểu đồ: Cột Nông nghiệp cao nhất vào năm 1990, giảm dần đến 2020. Cột Công nghiệp và Dịch vụ tăng dần từ 1990 đến 2020, vượt Nông nghiệp sau năm 2010].
Biểu đồ này phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Hạn chế lớn nhất của phương thức canh tác quảng canh là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm nông nghiệp, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cây lương thực chính của vùng khí hậu ôn đới là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 24: Địa lí ngành nông nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong tương lai, ngành nông nghiệp thế giới cần phát triển theo hướng nào để đảm bảo vừa đáp ứng nhu cầu lương thực ngày càng tăng, vừa bảo vệ môi trường và tài nguyên?

Xem kết quả