15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là ngành xương sống của nền kinh tế hiện đại, là cơ sở để tiến hành cơ khí hóa, tự động hóa trong sản xuất và đáp ứng nhiều nhu cầu thiết yếu trong đời sống xã hội?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp khai thác dầu khí
  • C. Công nghiệp luyện kim
  • D. Công nghiệp điện lực

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với công nghiệp điện lực?

  • A. Sản phẩm không lưu giữ được nhưng có khả năng vận chuyển đi xa.
  • B. Đòi hỏi vốn đầu tư lớn và thời gian xây dựng dài.
  • C. Tỉ trọng nhiệt điện trong cơ cấu sản xuất điện có xu hướng tăng nhanh trên toàn cầu.
  • D. Sản lượng điện bình quân đầu người là một thước đo trình độ phát triển.

Câu 3: Phân tích sự khác biệt cơ bản về nguồn năng lượng đầu vào giữa nhà máy nhiệt điện và nhà máy thủy điện.

  • A. Nhiệt điện sử dụng năng lượng hóa thạch (than, dầu, khí), thủy điện sử dụng năng lượng nước chảy.
  • B. Nhiệt điện sử dụng năng lượng nguyên tử, thủy điện sử dụng năng lượng mặt trời.
  • C. Nhiệt điện phụ thuộc vào thời tiết, thủy điện không phụ thuộc.
  • D. Nhiệt điện ít gây ô nhiễm, thủy điện gây ô nhiễm nặng.

Câu 4: Tại sao các nhà máy nhiệt điện thường được xây dựng gần nguồn nguyên liệu (than, dầu, khí) hoặc gần nơi tiêu thụ điện năng lớn?

  • A. Để tận dụng nguồn nước làm mát.
  • B. Để giảm chi phí vận chuyển nhiên liệu hoặc giảm tổn thất khi truyền tải điện đi xa.
  • C. Để dễ dàng xử lý chất thải độc hại.
  • D. Để thu hút nguồn lao động dồi dào.

Câu 5: Quốc gia nào sau đây hiện đang dẫn đầu thế giới về sản lượng khai thác than đá?

  • A. Trung Quốc
  • B. Hoa Kỳ
  • C. Nga
  • D. Ấn Độ

Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về sự phân bố các mỏ than trên thế giới?

  • A. Tập trung chủ yếu ở các nước nhiệt đới.
  • B. Phần lớn mỏ than có trữ lượng lớn nằm ở bán cầu Nam.
  • C. Các mỏ than lớn thường tập trung ở bán cầu Bắc.
  • D. Chỉ phân bố ở các quốc gia phát triển.

Câu 7: Than đá, đặc biệt là than An-tra-xít, có những đặc điểm nào khiến nó trở thành nguồn năng lượng quan trọng trong công nghiệp? (Chọn đáp án đúng nhất)

  • A. Độ ẩm cao, dễ cháy.
  • B. Ít tro, không gây ô nhiễm.
  • C. Dễ vận chuyển, chi phí khai thác thấp.
  • D. Khả năng sinh nhiệt lớn, độ bền cơ học cao.

Câu 8: Tác động tiêu cực lớn nhất của việc khai thác và sử dụng than đá đối với môi trường là gì?

  • A. Gây ô nhiễm không khí (bụi, khí thải CO2, SO2, NOx), góp phần gây hiệu ứng nhà kính và mưa axit.
  • B. Làm cạn kiệt nguồn nước ngầm.
  • C. Phá hủy tầng ôzôn.
  • D. Gây ra động đất cục bộ.

Câu 9: Vùng nào sau đây được biết đến là nơi tập trung trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới?

  • A. Bắc Mỹ
  • B. Trung Đông
  • C. Đông Nam Á
  • D. Tây Âu

Câu 10: Ngoài vai trò là nhiên liệu, dầu khí còn là nguyên liệu đầu vào quan trọng cho ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Công nghiệp dệt may.
  • B. Công nghiệp chế biến gỗ.
  • C. Công nghiệp hóa dầu (sản xuất nhựa, sợi tổng hợp, hóa chất...).
  • D. Công nghiệp thực phẩm.

Câu 11: So với than đá, dầu mỏ có ưu điểm nổi bật nào khiến nó trở thành nguồn năng lượng được sử dụng rộng rãi trong giao thông vận tải và công nghiệp?

  • A. Trữ lượng lớn hơn nhiều.
  • B. Chi phí khai thác thấp hơn.
  • C. Ít gây ô nhiễm môi trường hơn.
  • D. Dễ vận chuyển và sử dụng hơn.

Câu 12: Biến động giá dầu trên thị trường thế giới có thể ảnh hưởng như thế nào đến nền kinh tế toàn cầu? (Chọn đáp án đúng nhất)

  • A. Ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí sản xuất, vận tải và giá cả hàng hóa.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ.
  • C. Làm tăng nhu cầu sử dụng than đá.
  • D. Không có tác động đáng kể đến các ngành khác.

Câu 13: Xu hướng phát triển năng lượng trên thế giới hiện nay đang dịch chuyển mạnh mẽ theo hướng nào để đối phó với vấn đề cạn kiệt tài nguyên hóa thạch và biến đổi khí hậu?

  • A. Tăng cường khai thác than đá.
  • B. Phát triển mạnh điện nguyên tử.
  • C. Tăng tỉ trọng các nguồn năng lượng tái tạo (mặt trời, gió, địa nhiệt...).
  • D. Giảm tổng lượng năng lượng tiêu thụ.

Câu 14: Nguồn năng lượng nào sau đây được xếp vào nhóm năng lượng tái tạo, ít gây ô nhiễm môi trường?

  • A. Than đá.
  • B. Dầu mỏ.
  • C. Khí tự nhiên.
  • D. Năng lượng mặt trời.

Câu 15: Một quốc gia có đường bờ biển dài, nhiều nắng và gió. Theo em, quốc gia này có tiềm năng lớn để phát triển các loại hình năng lượng sạch nào?

  • A. Điện mặt trời và điện gió.
  • B. Thủy điện và điện hạt nhân.
  • C. Nhiệt điện than và nhiệt điện khí.
  • D. Địa nhiệt và sinh khối.

Câu 16: Vai trò nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của công nghiệp điện lực đối với đời sống xã hội?

  • A. Thúc đẩy phát triển văn hóa, giáo dục.
  • B. Nâng cao mức sống và tiện nghi sinh hoạt.
  • C. Đảm bảo an ninh quốc phòng.
  • D. Cung cấp nguyên liệu cho ngành luyện kim.

Câu 17: Công nghiệp khai thác than ra đời gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp nào trong lịch sử?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

Câu 18: Đặc điểm nào của dầu mỏ khiến nó được ví như "vàng đen" của nhiều quốc gia?

  • A. Màu sắc đặc trưng.
  • B. Dễ tìm kiếm.
  • C. Là nguồn năng lượng và nguyên liệu quý giá, mang lại giá trị kinh tế cao.
  • D. Chỉ phân bố ở một số ít quốc gia.

Câu 19: Việc phát triển mạnh các nhà máy thủy điện trên cùng một dòng sông có thể dẫn đến những hệ lụy môi trường nào? (Chọn đáp án đúng nhất)

  • A. Tăng lượng phù sa bồi đắp cho hạ lưu.
  • B. Thay đổi chế độ dòng chảy, gây sạt lở bờ sông, thiếu nước cho hạ lưu vào mùa khô.
  • C. Giảm nguy cơ lũ lụt ở thượng nguồn.
  • D. Tăng đa dạng sinh học dưới nước.

Câu 20: Tại sao các nước phát triển và một số nước đang phát triển có nền công nghiệp mạnh thường chiếm tỉ trọng lớn trong tổng sản lượng điện của thế giới?

  • A. Nhu cầu sử dụng điện cho sản xuất công nghiệp, dịch vụ và đời sống rất lớn.
  • B. Họ có trữ lượng than đá và dầu mỏ lớn nhất.
  • C. Chỉ có họ mới có công nghệ sản xuất điện tiên tiến.
  • D. Dân số của họ đông hơn hẳn.

Câu 21: Loại than nào sau đây có độ ẩm cao, nhiều tro và khả năng sinh nhiệt thấp nhất?

  • A. Than An-tra-xít.
  • B. Than đá.
  • C. Than nâu.
  • D. Than bùn.

Câu 22: Việc phát triển công nghiệp điện nguyên tử đòi hỏi yêu cầu rất cao về:

  • A. Trữ lượng than đá dồi dào.
  • B. Nguồn nước dồi dào.
  • C. Đường bờ biển dài.
  • D. Công nghệ hiện đại, an toàn cao và xử lý chất thải phóng xạ.

Câu 23: Nguồn năng lượng nào sau đây có xu hướng tăng tỉ trọng trong cơ cấu sản xuất điện thế giới trong những thập kỷ gần đây, đặc biệt là ở các nước phát triển?

  • A. Năng lượng tái tạo (gió, mặt trời) và khí tự nhiên.
  • B. Than đá và dầu mỏ.
  • C. Thủy điện và điện nguyên tử.
  • D. Than bùn và củi gỗ.

Câu 24: Phân tích vai trò của ngành công nghiệp khai thác dầu khí đối với sự phát triển kinh tế của các quốc gia Trung Đông.

  • A. Là nguồn lao động chính.
  • B. Là nguồn thu ngoại tệ chủ yếu, tạo nền tảng phát triển các ngành kinh tế khác.
  • C. Chỉ cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp dệt may.
  • D. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu thụ nội địa.

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành công nghiệp năng lượng đến môi trường, biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất về lâu dài?

  • A. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện ở xa khu dân cư.
  • B. Tăng cường sử dụng than đá có hàm lượng lưu huỳnh thấp.
  • C. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu năng lượng sang các nguồn tái tạo và sạch hơn.
  • D. Giảm sản lượng điện tiêu thụ của toàn xã hội.

Câu 26: So với các nguồn năng lượng hóa thạch, năng lượng tái tạo (mặt trời, gió...) có nhược điểm chính nào trong sản xuất điện quy mô lớn hiện nay?

  • A. Tính không ổn định (phụ thuộc thời tiết) và chi phí đầu tư ban đầu cao.
  • B. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng hơn.
  • C. Trữ lượng trên trái đất rất hạn chế.
  • D. Không thể vận chuyển đi xa.

Câu 27: Công nghiệp điện lực đòi hỏi sự kết hợp đa dạng các loại hình nhà máy (nhiệt điện, thủy điện, năng lượng tái tạo...) chủ yếu là để làm gì?

  • A. Giảm chi phí sản xuất điện.
  • B. Chỉ để tăng sản lượng điện tổng thể.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào một loại nguyên liệu duy nhất.
  • D. Đảm bảo cung cấp điện ổn định, liên tục, phù hợp với nhu cầu tiêu thụ biến động và điều kiện tự nhiên khác nhau.

Câu 28: Quốc gia nào sau đây có trữ lượng than đá lớn nhưng lại có tỉ trọng sử dụng than trong sản xuất điện có xu hướng giảm, đồng thời tăng cường phát triển năng lượng tái tạo?

  • A. Ả-rập Xê-út.
  • B. Việt Nam.
  • C. Đức.
  • D. I-ran.

Câu 29: Tại sao ngành công nghiệp khai thác dầu khí lại có vai trò địa chính trị quan trọng trên thế giới?

  • A. Vì dầu khí là nguồn năng lượng thiết yếu, sự kiểm soát và phân phối ảnh hưởng đến quan hệ quốc tế.
  • B. Vì các mỏ dầu khí chỉ tập trung ở một khu vực duy nhất.
  • C. Vì công nghệ khai thác dầu khí chỉ thuộc về một số quốc gia.
  • D. Vì dầu khí không gây ô nhiễm môi trường.

Câu 30: Dựa vào kiến thức về công nghiệp năng lượng, hãy cho biết, trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên, Việt Nam nên ưu tiên phát triển những nguồn năng lượng nào trong tương lai để đảm bảo an ninh năng lượng và phát triển bền vững?

  • A. Chỉ tập trung vào nhiệt điện than để tận dụng nguồn than trong nước.
  • B. Chỉ dựa vào thủy điện, xây thêm nhiều đập thủy điện lớn.
  • C. Nhập khẩu toàn bộ năng lượng từ nước ngoài.
  • D. Đa dạng hóa nguồn năng lượng, tăng cường phát triển năng lượng tái tạo (gió, mặt trời), sử dụng hiệu quả các nguồn năng lượng hóa thạch còn lại và nghiên cứu các nguồn năng lượng mới.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là ngành xương sống của nền kinh tế hiện đại, là cơ sở để tiến hành cơ khí hóa, tự động hóa trong sản xuất và đáp ứng nhiều nhu cầu thiết yếu trong đời sống xã hội?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với công nghiệp điện lực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phân tích sự khác biệt cơ bản về nguồn năng lượng đầu vào giữa nhà máy nhiệt điện và nhà máy thủy điện.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Tại sao các nhà máy nhiệt điện thường được xây dựng gần nguồn nguyên liệu (than, dầu, khí) hoặc gần nơi tiêu thụ điện năng lớn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Quốc gia nào sau đây hiện đang dẫn đầu thế giới về sản lượng khai thác than đá?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về sự phân bố các mỏ than trên thế giới?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Than đá, đặc biệt là than An-tra-xít, có những đặc điểm nào khiến nó trở thành nguồn năng lượng quan trọng trong công nghiệp? (Chọn đáp án đúng nhất)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Tác động tiêu cực lớn nhất của việc khai thác và sử dụng than đá đối với môi trường là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Vùng nào sau đây được biết đến là nơi tập trung trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Ngoài vai trò là nhiên liệu, dầu khí còn là nguyên liệu đầu vào quan trọng cho ngành công nghiệp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: So với than đá, dầu mỏ có ưu điểm nổi bật nào khiến nó trở thành nguồn năng lượng được sử dụng rộng rãi trong giao thông vận tải và công nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Biến động giá dầu trên thị trường thế giới có thể ảnh hưởng như thế nào đến nền kinh tế toàn cầu? (Chọn đáp án đúng nhất)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Xu hướng phát triển năng lượng trên thế giới hiện nay đang dịch chuyển mạnh mẽ theo hướng nào để đối phó với vấn đề cạn kiệt tài nguyên hóa thạch và biến đổi khí hậu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Nguồn năng lượng nào sau đây được xếp vào nhóm năng lượng tái tạo, ít gây ô nhiễm môi trường?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một quốc gia có đường bờ biển dài, nhiều nắng và gió. Theo em, quốc gia này có tiềm năng lớn để phát triển các loại hình năng lượng sạch nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Vai trò nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của công nghiệp điện lực đối với đời sống xã hội?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Công nghiệp khai thác than ra đời gắn liền với cuộc cách mạng công nghiệp nào trong lịch sử?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Đặc điểm nào của dầu mỏ khiến nó được ví như 'vàng đen' của nhiều quốc gia?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Việc phát triển mạnh các nhà máy thủy điện trên cùng một dòng sông có thể dẫn đến những hệ lụy môi trường nào? (Chọn đáp án đúng nhất)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Tại sao các nước phát triển và một số nước đang phát triển có nền công nghiệp mạnh thường chiếm tỉ trọng lớn trong tổng sản lượng điện của thế giới?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Loại than nào sau đây có độ ẩm cao, nhiều tro và khả năng sinh nhiệt thấp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Việc phát triển công nghiệp điện nguyên tử đòi hỏi yêu cầu rất cao về:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Nguồn năng lượng nào sau đây có xu hướng tăng tỉ trọng trong cơ cấu sản xuất điện thế giới trong những thập kỷ gần đây, đặc biệt là ở các nước phát triển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Phân tích vai trò của ngành công nghiệp khai thác dầu khí đối với sự phát triển kinh tế của các quốc gia Trung Đông.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành công nghiệp năng lượng đến môi trường, biện pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất về lâu dài?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: So với các nguồn năng lượng hóa thạch, năng lượng tái tạo (mặt trời, gió...) có nhược điểm chính nào trong sản xuất điện quy mô lớn hiện nay?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Công nghiệp điện lực đòi hỏi sự kết hợp đa dạng các loại hình nhà máy (nhiệt điện, thủy điện, năng lượng tái tạo...) chủ yếu là để làm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Quốc gia nào sau đây có trữ lượng than đá lớn nhưng lại có tỉ trọng sử dụng than trong sản xuất điện có xu hướng giảm, đồng thời tăng cường phát triển năng lượng tái tạo?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Tại sao ngành công nghiệp khai thác dầu khí lại có vai trò địa chính trị quan trọng trên thế giới?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Dựa vào kiến thức về công nghiệp năng lượng, hãy cho biết, trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên, Việt Nam nên ưu tiên phát triển những nguồn năng lượng nào trong tương lai để đảm bảo an ninh năng lượng và phát triển bền vững?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp năng lượng đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong nền kinh tế hiện đại vì nó không chỉ cung cấp "nhiên liệu" cho các ngành sản xuất khác mà còn ảnh hưởng sâu sắc đến:
(A) Chỉ số giá tiêu dùng.
(B) Cán cân thương mại quốc tế.
(C) An ninh năng lượng và địa chính trị quốc gia.
(D) Tỷ lệ lạm phát hàng năm.

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 2: Phân tích bảng số liệu sau về sản lượng than khai thác của ba quốc gia A, B, C giai đoạn 2010-2020:

| Quốc gia | 2010 (triệu tấn) | 2015 (triệu tấn) | 2020 (triệu tấn) |
|----------|-----------------|-----------------|-----------------|
| A | 350 | 420 | 480 |
| B | 280 | 275 | 260 |
| C | 150 | 180 | 220 |

Nhận định nào sau đây về xu hướng khai thác than của các quốc gia này là chính xác nhất?

  • A. Cả ba quốc gia đều có xu hướng tăng sản lượng khai thác than trong giai đoạn này.
  • B. Quốc gia B có tốc độ tăng trưởng sản lượng than nhanh nhất.
  • C. Quốc gia A và C có xu hướng giảm sản lượng khai thác than.
  • D. Quốc gia A và C có xu hướng tăng sản lượng, trong khi quốc gia B có xu hướng giảm nhẹ.

Câu 3: Công nghiệp khai thác than, đặc biệt là than đá, thường gắn liền với những tác động tiêu cực đến môi trường. Vấn đề môi trường nào sau đây là ít liên quan trực tiếp đến quá trình khai thác và sử dụng than?

  • A. Ô nhiễm không khí do phát thải SO2, NOx, bụi mịn.
  • B. Suy giảm tầng ôzôn do sử dụng chất làm lạnh trong mỏ.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước do nước thải mỏ chứa kim loại nặng.
  • D. Phát thải khí nhà kính (CO2) góp phần vào biến đổi khí hậu.

Câu 4: Dựa vào kiến thức về phân bố tài nguyên dầu mỏ trên thế giới, giải thích tại sao khu vực Trung Đông lại có vị thế địa chính trị đặc biệt quan trọng liên quan đến năng lượng?

  • A. Trung Đông tập trung trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới và là nguồn cung cấp chính cho nhiều nền kinh tế lớn.
  • B. Trung Đông là nơi có công nghệ lọc hóa dầu tiên tiến nhất thế giới.
  • C. Trung Đông có nhu cầu tiêu thụ dầu mỏ nội địa rất cao, ảnh hưởng đến giá cả toàn cầu.
  • D. Các nước Trung Đông là những nước đi đầu trong việc phát triển năng lượng tái tạo.

Câu 5: So sánh đặc điểm của than đá và than nâu, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Than đá có độ ẩm cao hơn than nâu.
  • B. Than nâu có khả năng sinh nhiệt lớn hơn than đá.
  • C. Than đá mềm và dễ vỡ vụn hơn than nâu.
  • D. Than đá thường có hàm lượng carbon cao hơn và khả năng sinh nhiệt lớn hơn than nâu.

Câu 6: Một quốc gia có tiềm năng lớn về tài nguyên nước với nhiều sông lớn, địa hình đồi núi hiểm trở. Ngành công nghiệp điện nào có lợi thế phát triển nhất tại quốc gia này, xét về mặt tài nguyên?

  • A. Nhiệt điện than.
  • B. Thủy điện.
  • C. Điện nguyên tử.
  • D. Điện gió.

Câu 7: Công nghiệp điện lực có đặc điểm là sản phẩm (điện) không thể tồn trữ số lượng lớn nhưng có thể truyền tải đi xa. Đặc điểm này đòi hỏi hệ thống điện phải có cấu trúc và quản lý như thế nào?

  • A. Phải có sự kết hợp giữa các nhà máy điện thuộc nhiều loại hình khác nhau và hệ thống lưới điện quốc gia để đảm bảo cung cấp liên tục và ổn định.
  • B. Chỉ cần tập trung xây dựng một loại nhà máy điện duy nhất có công suất lớn tại các trung tâm tiêu thụ.
  • C. Ưu tiên phát triển các nhà máy điện nhỏ, phân tán để giảm thiểu tổn thất truyền tải.
  • D. Đầu tư mạnh vào công nghệ lưu trữ điện quy mô lớn để tích trữ điện vào giờ thấp điểm.

Câu 8: Xu hướng phát triển năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời,...) ngày càng mạnh mẽ trên thế giới xuất phát từ nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

  • A. Giá thành sản xuất điện từ năng lượng tái tạo luôn rẻ hơn nhiệt điện và thủy điện.
  • B. Các nguồn năng lượng hóa thạch (than, dầu, khí) đã cạn kiệt hoàn toàn.
  • C. Nhận thức ngày càng cao về tác động tiêu cực của năng lượng hóa thạch đến môi trường và biến đổi khí hậu.
  • D. Công nghệ sản xuất điện từ năng lượng tái tạo không đòi hỏi vốn đầu tư lớn.

Câu 9: Ngành công nghiệp lọc hóa dầu không chỉ cung cấp các sản phẩm năng lượng (xăng, dầu diesel) mà còn là nguồn nguyên liệu đầu vào quan trọng cho ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Công nghiệp dệt may.
  • B. Công nghiệp chế biến gỗ.
  • C. Công nghiệp hóa chất (sản xuất nhựa, sợi tổng hợp, phân bón,...).
  • D. Công nghiệp khai khoáng.

Câu 10: Phân tích mối quan hệ giữa công nghiệp điện lực và các ngành kinh tế khác. Vai trò nào sau đây của công nghiệp điện lực thể hiện rõ nhất sự "đi trước một bước" để thúc đẩy hiện đại hóa nền kinh tế?

  • A. Cung cấp điện cho chiếu sáng công cộng.
  • B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sản xuất của hầu hết các ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
  • C. Tạo ra nguồn thu ngoại tệ thông qua xuất khẩu điện.
  • D. Góp phần vào ngân sách nhà nước thông qua thuế.

Câu 11: Tại sao các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than thường được xây dựng gần các mỏ than hoặc các cảng biển lớn?

  • A. Để giảm chi phí vận chuyển nguyên liệu (than đá) có khối lượng lớn.
  • B. Để dễ dàng tiếp cận nguồn nước làm mát.
  • C. Để gần các trung tâm tiêu thụ điện lớn.
  • D. Để tận dụng nguồn lao động dồi dào tại các khu vực này.

Câu 12: Một quốc gia đang phát triển mạnh công nghiệp, nhu cầu năng lượng tăng cao. Để đảm bảo an ninh năng lượng và giảm phụ thuộc vào nhập khẩu, quốc gia này nên ưu tiên phát triển những nguồn năng lượng nào nếu có tiềm năng về tài nguyên?

  • A. Chỉ tập trung vào nhập khẩu dầu mỏ giá rẻ.
  • B. Đẩy mạnh khai thác và sử dụng tối đa than đá bất kể tác động môi trường.
  • C. Đa dạng hóa các nguồn năng lượng nội địa (than, khí, thủy điện, năng lượng tái tạo) và đầu tư vào công nghệ sử dụng hiệu quả năng lượng.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào một nguồn năng lượng duy nhất có trữ lượng lớn nhất.

Câu 13: Sản phẩm của công nghiệp điện lực có đặc điểm gì khác biệt cơ bản so với sản phẩm của công nghiệp khai thác than hoặc dầu khí?

  • A. Có thể dễ dàng đóng gói và lưu trữ lâu dài.
  • B. Khó vận chuyển đi xa.
  • C. Không thể sử dụng trực tiếp mà cần qua chế biến.
  • D. Không thể lưu giữ với số lượng lớn và cần được sản xuất và tiêu thụ gần như đồng thời.

Câu 14: Biểu đồ sau thể hiện cơ cấu sản lượng điện của một quốc gia qua các năm:

(Giả định đây là một biểu đồ cột hoặc tròn cho thấy tỷ trọng các nguồn: Nhiệt điện than, Thủy điện, Năng lượng tái tạo tăng dần, Điện nguyên tử giảm/ổn định)

Phân tích biểu đồ, xu hướng chính trong cơ cấu sản xuất điện của quốc gia này là gì?

  • A. Tăng cường phụ thuộc vào nhiệt điện than.
  • B. Tăng tỷ trọng các nguồn năng lượng tái tạo.
  • C. Giảm sản lượng điện từ tất cả các nguồn.
  • D. Điện nguyên tử trở thành nguồn năng lượng chính.

Câu 15: Ngành công nghiệp khai thác dầu khí thường đòi hỏi vốn đầu tư rất lớn và công nghệ hiện đại. Điều này dẫn đến đặc điểm phân bố và hoạt động của ngành này như thế nào trên phạm vi toàn cầu?

  • A. Hoạt động khai thác tập trung chủ yếu ở các quốc gia có trữ lượng lớn và khả năng tiếp cận công nghệ, vốn đầu tư.
  • B. Các công ty khai thác dầu khí thường là các doanh nghiệp nhỏ, phân tán trên toàn cầu.
  • C. Ngành này ít bị ảnh hưởng bởi các yếu tố địa chính trị.
  • D. Công nghệ khai thác dầu khí đã trở nên rất đơn giản và phổ biến.

Câu 16: Công nghiệp điện nguyên tử có ưu điểm là không phát thải khí nhà kính trong quá trình vận hành và hiệu suất năng lượng cao. Tuy nhiên, nhược điểm lớn nhất của loại hình năng lượng này là gì?

  • A. Chi phí vận hành thấp.
  • B. Vấn đề xử lý chất thải phóng xạ và nguy cơ xảy ra sự cố hạt nhân.
  • C. Thời gian xây dựng nhà máy ngắn.
  • D. Ít đòi hỏi các biện pháp an ninh nghiêm ngặt.

Câu 17: So sánh công nghiệp khai thác than và công nghiệp khai thác dầu khí, điểm khác biệt nổi bật về phương thức vận chuyển sản phẩm là gì?

  • A. Than chủ yếu vận chuyển bằng đường ống, dầu khí chủ yếu bằng đường sắt.
  • B. Cả hai đều chủ yếu vận chuyển bằng đường hàng không.
  • C. Than chủ yếu vận chuyển bằng đường bộ, đường sắt, đường thủy; dầu khí chủ yếu vận chuyển bằng đường ống, tàu chở dầu khí chuyên dụng.
  • D. Cả hai đều chỉ có thể vận chuyển trong phạm vi quốc gia.

Câu 18: Một quốc gia có đường bờ biển dài và nằm trong khu vực có gió mạnh đều đặn. Quốc gia này có tiềm năng lớn để phát triển loại hình năng lượng tái tạo nào?

  • A. Thủy điện.
  • B. Điện mặt trời.
  • C. Điện gió.
  • D. Địa nhiệt.

Câu 19: Việc chuyển dịch cơ cấu năng lượng từ các nguồn hóa thạch sang năng lượng tái tạo đặt ra những thách thức lớn về mặt kỹ thuật và kinh tế nào?

  • A. Giá thành năng lượng tái tạo luôn cao hơn năng lượng hóa thạch.
  • B. Năng lượng tái tạo dễ dàng lưu trữ với số lượng lớn.
  • C. Công nghệ năng lượng tái tạo đã hoàn thiện và không cần đầu tư thêm.
  • D. Tính không ổn định của nguồn cung (phụ thuộc thời tiết), nhu cầu đầu tư lớn cho hạ tầng lưới điện thông minh và công nghệ lưu trữ.

Câu 20: Ngành công nghiệp điện lực được coi là ngành "huyết mạch" của nền kinh tế vì:

  • A. Ngành này tạo ra lợi nhuận cao nhất trong các ngành công nghiệp.
  • B. Điện là đầu vào thiết yếu cho hầu hết các hoạt động sản xuất, kinh doanh và đời sống xã hội.
  • C. Ngành điện sử dụng số lượng lao động lớn nhất.
  • D. Các nhà máy điện thường có quy mô rất lớn.

Câu 21: Phân tích tác động của việc giá dầu mỏ trên thế giới có xu hướng tăng cao đến nền kinh tế của một quốc gia nhập khẩu dầu mỏ là chủ yếu?

  • A. Làm tăng chi phí sản xuất, đẩy giá hàng hóa và dịch vụ lên cao (lạm phát), ảnh hưởng tiêu cực đến cán cân thương mại.
  • B. Thúc đẩy xuất khẩu dầu mỏ của quốc gia đó.
  • C. Giảm chi phí vận chuyển hàng hóa.
  • D. Khuyến khích tiêu thụ các sản phẩm từ dầu mỏ.

Câu 22: Trong các nguồn năng lượng hóa thạch, khí tự nhiên được đánh giá là "sạch" hơn than đá và dầu mỏ. Điều này chủ yếu là do:

  • A. Khí tự nhiên có trữ lượng lớn hơn các loại khác.
  • B. Khí tự nhiên dễ dàng vận chuyển hơn.
  • C. Khi cháy, khí tự nhiên phát thải ít CO2 và hầu như không phát thải SO2, bụi mịn so với than và dầu.
  • D. Khí tự nhiên không tạo ra nhiệt khi cháy.

Câu 23: Một nhà máy điện được xây dựng ở hạ lưu một con sông lớn, gần khu vực đồng bằng đông dân cư và cách xa các mỏ nhiên liệu hóa thạch. Loại hình nhà máy điện nào có khả năng cao nhất được xây dựng tại vị trí này?

  • A. Thủy điện (thường cần địa hình dốc, thượng nguồn).
  • B. Nhiệt điện than (cần gần mỏ hoặc cảng nhập than).
  • C. Điện gió (cần khu vực có gió mạnh).
  • D. Nhiệt điện khí sử dụng khí nhập khẩu (cần gần nguồn nước làm mát và gần khu vực tiêu thụ/cảng nhập khí).

Câu 24: Tại sao các quốc gia phát triển thường có sản lượng điện bình quân đầu người rất cao?

  • A. Họ có trữ lượng than đá và dầu mỏ lớn nhất thế giới.
  • B. Nền kinh tế phát triển mạnh đòi hỏi lượng lớn năng lượng cho sản xuất công nghiệp, dịch vụ và mức sống người dân cao với nhiều tiện nghi sử dụng điện.
  • C. Họ chỉ sử dụng năng lượng tái tạo nên rất hiệu quả.
  • D. Dân số của họ rất ít.

Câu 25: Biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp năng lượng đến môi trường không khí?

  • A. Đầu tư vào công nghệ xử lý khí thải hiện đại cho các nhà máy nhiệt điện và chuyển dịch sang các nguồn năng lượng sạch hơn.
  • B. Tăng cường sử dụng than đá có hàm lượng lưu huỳnh cao.
  • C. Chỉ xây dựng nhà máy điện ở những khu vực không có dân cư sinh sống.
  • D. Giảm sản lượng điện để giảm phát thải.

Câu 26: Ngành công nghiệp năng lượng có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh quốc gia. Điều này được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

  • A. Cung cấp đủ nhiên liệu cho các phương tiện giao thông cá nhân.
  • B. Đảm bảo nguồn cung cấp điện ổn định cho các hoạt động dân sự thông thường.
  • C. Thúc đẩy du lịch năng lượng.
  • D. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động quốc phòng, an ninh, và đảm bảo sự tự chủ, ổn định của nền kinh tế trước các biến động bên ngoài.

Câu 27: Tại sao việc phát triển năng lượng tái tạo (điện gió, mặt trời) ở quy mô lớn lại đòi hỏi sự đầu tư đáng kể vào hệ thống lưới điện thông minh (smart grid)?

  • A. Smart grid giúp giảm thiểu chi phí xây dựng nhà máy năng lượng tái tạo.
  • B. Smart grid giúp quản lý hiệu quả nguồn cung không ổn định của năng lượng tái tạo, cân bằng phụ tải và tích hợp các nguồn phân tán vào lưới điện chung.
  • C. Smart grid chỉ cần thiết cho nhiệt điện và thủy điện.
  • D. Smart grid làm tăng tổn thất điện năng trong quá trình truyền tải.

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về yêu cầu địa điểm giữa nhà máy thủy điện và nhà máy nhiệt điện than.

  • A. Thủy điện cần gần mỏ than, nhiệt điện than cần gần nguồn nước.
  • B. Cả hai đều cần gần trung tâm tiêu thụ điện lớn.
  • C. Thủy điện cần địa hình có độ dốc lớn và nguồn nước dồi dào để xây đập, nhiệt điện than cần gần mỏ than hoặc cảng nhập than và nguồn nước làm mát.
  • D. Thủy điện cần đất rộng bằng phẳng, nhiệt điện than cần địa hình đồi núi.

Câu 29: Việc sử dụng dầu mỏ làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất mang lại lợi ích kinh tế gì so với chỉ sử dụng làm nhiên liệu?

  • A. Tạo ra các sản phẩm có giá trị gia tăng cao hơn nhiều (như nhựa, sợi tổng hợp, dược phẩm), đa dạng hóa chuỗi giá trị từ dầu mỏ.
  • B. Giảm thiểu hoàn toàn tác động môi trường của dầu mỏ.
  • C. Tiêu thụ dầu mỏ nhanh hơn.
  • D. Không đòi hỏi công nghệ xử lý phức tạp.

Câu 30: Đánh giá vai trò của việc tiết kiệm năng lượng đối với sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp năng lượng và nền kinh tế quốc gia.

  • A. Tiết kiệm năng lượng không ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế.
  • B. Tiết kiệm năng lượng chỉ có lợi cho người tiêu dùng cá nhân.
  • C. Tiết kiệm năng lượng làm giảm sản lượng công nghiệp năng lượng, gây khó khăn kinh tế.
  • D. Tiết kiệm năng lượng giúp giảm áp lực khai thác tài nguyên, giảm chi phí sản xuất, giảm ô nhiễm môi trường và tăng cường an ninh năng lượng quốc gia, góp phần quan trọng vào phát triển bền vững.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Ngành công nghiệp năng lượng đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong nền kinh tế hiện đại vì nó không chỉ cung cấp 'nhiên liệu' cho các ngành sản xuất khác mà còn ảnh hưởng sâu sắc đến:
(A) Chỉ số giá tiêu dùng.
(B) Cán cân thương mại quốc tế.
(C) An ninh năng lượng và địa chính trị quốc gia.
(D) Tỷ lệ lạm phát hàng năm.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phân tích bảng số liệu sau về sản lượng than khai thác của ba quốc gia A, B, C giai đoạn 2010-2020:

| Quốc gia | 2010 (triệu tấn) | 2015 (triệu tấn) | 2020 (triệu tấn) |
|----------|-----------------|-----------------|-----------------|
| A | 350 | 420 | 480 |
| B | 280 | 275 | 260 |
| C | 150 | 180 | 220 |

Nhận định nào sau đây về xu hướng khai thác than của các quốc gia này là chính xác nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Công nghiệp khai thác than, đặc biệt là than đá, thường gắn liền với những tác động tiêu cực đến môi trường. Vấn đề môi trường nào sau đây là *ít* liên quan trực tiếp đến quá trình khai thác và sử dụng than?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: D??a vào kiến thức về phân bố tài nguyên dầu mỏ trên thế giới, giải thích tại sao khu vực Trung Đông lại có vị thế địa chính trị đặc biệt quan trọng liên quan đến năng lượng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: So sánh đặc điểm của than đá và than nâu, phát biểu nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một quốc gia có tiềm năng lớn về tài nguyên nước với nhiều sông lớn, địa hình đồi núi hiểm trở. Ngành công nghiệp điện nào có lợi thế phát triển nhất tại quốc gia này, xét về mặt tài nguyên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Công nghiệp điện lực có đặc điểm là sản phẩm (điện) không thể tồn trữ số lượng lớn nhưng có thể truyền tải đi xa. Đặc điểm này đòi hỏi hệ thống điện phải có cấu trúc và quản lý như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Xu hướng phát triển năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời,...) ngày càng mạnh mẽ trên thế giới xuất phát từ nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Ngành công nghiệp lọc hóa dầu không chỉ cung cấp các sản phẩm năng lượng (xăng, dầu diesel) mà còn là nguồn nguyên liệu đầu vào quan trọng cho ngành công nghiệp nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phân tích mối quan hệ giữa công nghiệp điện lực và các ngành kinh tế khác. Vai trò nào sau đây của công nghiệp điện lực thể hiện rõ nhất sự 'đi trước một bước' để thúc đẩy hiện đại hóa nền kinh tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Tại sao các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than thường được xây dựng gần các mỏ than hoặc các cảng biển lớn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một quốc gia đang phát triển mạnh công nghiệp, nhu cầu năng lượng tăng cao. Để đảm bảo an ninh năng lượng và giảm phụ thuộc vào nhập khẩu, quốc gia này nên ưu tiên phát triển những nguồn năng lượng nào nếu có tiềm năng về tài nguyên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Sản phẩm của công nghiệp điện lực có đặc điểm gì khác biệt cơ bản so với sản phẩm của công nghiệp khai thác than hoặc dầu khí?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Biểu đồ sau thể hiện cơ cấu sản lượng điện của một quốc gia qua các năm:

(Giả định đây là một biểu đồ cột hoặc tròn cho thấy tỷ trọng các nguồn: Nhiệt điện than, Thủy điện, Năng lượng tái tạo tăng dần, Điện nguyên tử giảm/ổn định)

Phân tích biểu đồ, xu hướng chính trong cơ cấu sản xuất điện của quốc gia này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Ngành công nghiệp khai thác dầu khí thường đòi hỏi vốn đầu tư rất lớn và công nghệ hiện đại. Điều này dẫn đến đặc điểm phân bố và hoạt động của ngành này như thế nào trên phạm vi toàn cầu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Công nghiệp điện nguyên tử có ưu điểm là không phát thải khí nhà kính trong quá trình vận hành và hiệu suất năng lượng cao. Tuy nhiên, nhược điểm lớn nhất của loại hình năng lượng này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: So sánh công nghiệp khai thác than và công nghiệp khai thác dầu khí, điểm khác biệt nổi bật về phương thức vận chuyển sản phẩm là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một quốc gia có đường bờ biển dài và nằm trong khu vực có gió mạnh đều đặn. Quốc gia này có tiềm năng lớn để phát triển loại hình năng lượng tái tạo nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Việc chuyển dịch cơ cấu năng lượng từ các nguồn hóa thạch sang năng lượng tái tạo đặt ra những thách thức lớn về mặt kỹ thuật và kinh tế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Ngành công nghiệp điện lực được coi là ngành 'huyết mạch' của nền kinh tế vì:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Phân tích tác động của việc giá dầu mỏ trên thế giới có xu hướng tăng cao đến nền kinh tế của một quốc gia nhập khẩu dầu mỏ là chủ yếu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong các nguồn năng lượng hóa thạch, khí tự nhiên được đánh giá là 'sạch' hơn than đá và dầu mỏ. Điều này chủ yếu là do:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một nhà máy điện được xây dựng ở hạ lưu một con sông lớn, gần khu vực đồng bằng đông dân cư và cách xa các mỏ nhiên liệu hóa thạch. Loại hình nhà máy điện nào có khả năng cao nhất được xây dựng tại vị trí này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Tại sao các quốc gia phát triển thường có sản lượng điện bình quân đầu người rất cao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp năng lượng đến môi trường không khí?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Ngành công nghiệp năng lượng có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh quốc gia. Điều này được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Tại sao việc phát triển năng lượng tái tạo (điện gió, mặt trời) ở quy mô lớn lại đòi hỏi sự đầu tư đáng kể vào hệ thống lưới điện thông minh (smart grid)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về yêu cầu địa điểm giữa nhà máy thủy điện và nhà máy nhiệt điện than.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Việc sử dụng dầu mỏ làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất mang lại lợi ích kinh tế gì so với chỉ sử dụng làm nhiên liệu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đánh giá vai trò của việc tiết kiệm năng lượng đối với sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp năng lượng và nền kinh tế quốc gia.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là "xương sống" của nền kinh tế hiện đại, cung cấp năng lượng cho hầu hết các hoạt động sản xuất và sinh hoạt khác?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp khai thác dầu khí
  • C. Công nghiệp hóa chất
  • D. Công nghiệp điện lực

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là thách thức lớn đối với việc phát triển năng lượng mặt trời ở khu vực có vĩ độ cao?

  • A. Số giờ nắng trong ngày ngắn vào mùa đông
  • B. Góc chiếu sáng mặt trời thấp, năng lượng bức xạ yếu
  • C. Chi phí lắp đặt hệ thống điện mặt trời quá cao
  • D. Thời tiết nhiều mây, lượng bức xạ mặt trời giảm

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng điện của một quốc gia năm 2023: Nhiệt điện (40%), Thủy điện (30%), Điện hạt nhân (15%), Năng lượng tái tạo khác (15%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản xuất điện của quốc gia này?

  • A. Quốc gia này phụ thuộc hoàn toàn vào năng lượng hóa thạch.
  • B. Năng lượng tái tạo (không tính thủy điện) đóng góp tỷ trọng đáng kể.
  • C. Thủy điện là nguồn năng lượng chủ đạo tuyệt đối.
  • D. Điện hạt nhân chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu.

Câu 4: Việc xây dựng các nhà máy thủy điện lớn ở vùng núi cao có thể gây ra tác động tiêu cực nào sau đây đến môi trường tự nhiên và xã hội?

  • A. Thay đổi dòng chảy tự nhiên của sông, gây ngập lụt vùng thượng lưu và thiếu nước vùng hạ lưu.
  • B. Giảm thiểu khí thải nhà kính do không sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • C. Tạo ra các hồ chứa nước lớn, phát triển du lịch sinh thái.
  • D. Cung cấp nguồn điện ổn định, giá rẻ cho khu vực.

Câu 5: Loại hình công nghiệp nào sau đây thường được ưu tiên phát triển ở các quốc gia có nguồn tài nguyên than đá dồi dào?

  • A. Công nghiệp sản xuất ô tô
  • B. Công nghiệp điện tử
  • C. Công nghiệp nhiệt điện
  • D. Công nghiệp chế biến thực phẩm

Câu 6: Trong các loại than đá, than nào có hàm lượng carbon cao nhất, sinh nhiệt lớn nhất và thường được sử dụng trong luyện kim?

  • A. Than antraxit
  • B. Than bitum
  • C. Than bùn
  • D. Than nâu

Câu 7: Ngành công nghiệp khai thác dầu khí có tác động lớn đến môi trường biển. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm thiểu tác động này?

  • A. Áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến, giảm thiểu rò rỉ dầu.
  • B. Tăng cường kiểm soát và xử lý nước thải từ các giàn khoan.
  • C. Xây dựng các khu bảo tồn biển để bảo vệ đa dạng sinh học.
  • D. Mở rộng hoạt động khai thác dầu khí ra các vùng biển sâu, xa bờ.

Câu 8: Cho tình huống: Một quốc gia có trữ lượng khí tự nhiên lớn nhưng hệ thống đường ống dẫn khí chưa phát triển. Giải pháp nào sau đây giúp quốc gia này khai thác hiệu quả tiềm năng khí tự nhiên?

  • A. Xuất khẩu khí tự nhiên thô để thu ngoại tệ.
  • B. Đầu tư xây dựng hệ thống đường ống dẫn khí đến các trung tâm công nghiệp và đô thị.
  • C. Hạn chế khai thác khí tự nhiên để bảo tồn tài nguyên.
  • D. Chuyển đổi sang sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo khác.

Câu 9: Ngành công nghiệp nào sau đây sử dụng dầu mỏ làm nguyên liệu đầu vào để sản xuất ra các sản phẩm như nhựa, sợi tổng hợp, cao su tổng hợp và phân bón?

  • A. Công nghiệp luyện kim
  • B. Công nghiệp cơ khí
  • C. Công nghiệp hóa dầu
  • D. Công nghiệp dệt may

Câu 10: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về đặc điểm phân bố của các mỏ dầu khí trên thế giới?

  • A. Các mỏ dầu khí thường tập trung ở các khu vực có cấu trúc địa chất đặc biệt như bể trầm tích.
  • B. Các mỏ dầu khí phân bố đồng đều trên khắp các châu lục.
  • C. Khu vực Trung Đông có trữ lượng dầu khí lớn nhất thế giới.
  • D. Một số mỏ dầu khí nằm ở thềm lục địa và đáy biển.

Câu 11: Ưu điểm nổi bật của năng lượng gió so với năng lượng mặt trời là gì?

  • A. Chi phí lắp đặt hệ thống điện gió thấp hơn.
  • B. Hiệu suất chuyển đổi năng lượng cao hơn.
  • C. Có thể sản xuất điện vào ban đêm và những ngày nhiều mây.
  • D. Ít gây ảnh hưởng đến cảnh quan môi trường hơn.

Câu 12: Cho biết quốc gia nào sau đây có sản lượng điện gió lớn nhất thế giới hiện nay?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Đức
  • C. Ấn Độ
  • D. Trung Quốc

Câu 13: Nhận định nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của công nghiệp điện lực đối với đời sống văn minh của xã hội hiện đại?

  • A. Cung cấp nhiên liệu cho các ngành công nghiệp khác.
  • B. Đảm bảo các hoạt động sinh hoạt, học tập, giải trí diễn ra thuận lợi.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.
  • D. Góp phần tăng trưởng kinh tế và hiện đại hóa đất nước.

Câu 14: Vùng nào trên thế giới được xem là "vành đai than đá" lớn nhất, tập trung nhiều mỏ than chất lượng cao?

  • A. Vành đai than đá Bắc bán cầu (châu Âu, Bắc Mỹ, Đông Á)
  • B. Vành đai than đá Nam bán cầu (châu Úc, Nam Phi, Nam Mỹ)
  • C. Khu vực ven biển Địa Trung Hải
  • D. Khu vực Đông Nam Á lục địa

Câu 15: Biện pháp nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần giảm thiểu sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch trong sản xuất điện?

  • A. Phát triển các nhà máy điện gió và điện mặt trời.
  • B. Tăng cường sử dụng năng lượng sinh khối và địa nhiệt.
  • C. Nâng cao hiệu suất của các nhà máy nhiệt điện than.
  • D. Khuyến khích sử dụng điện tiết kiệm và hiệu quả.

Câu 16: Quốc gia nào sau đây có trữ lượng than đá lớn nhất thế giới?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Nga
  • C. Trung Quốc
  • D. Australia

Câu 17: Sự khác biệt chính giữa nhà máy nhiệt điện và nhà máy thủy điện là gì?

  • A. Vốn đầu tư xây dựng và vận hành
  • B. Nguồn năng lượng sơ cấp sử dụng để sản xuất điện
  • C. Thời gian xây dựng và tuổi thọ của nhà máy
  • D. Tác động đến môi trường không khí và nguồn nước

Câu 18: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu năng lượng trên thế giới hiện nay tập trung vào việc tăng cường sử dụng nguồn năng lượng nào?

  • A. Năng lượng hạt nhân
  • B. Năng lượng than đá
  • C. Năng lượng dầu khí
  • D. Năng lượng tái tạo

Câu 19: Cho sơ đồ quy trình sản xuất điện của một nhà máy: Nhiên liệu -> Đốt cháy -> Hơi nước -> Turbine -> Máy phát điện -> Điện. Đây là sơ đồ của nhà máy điện nào?

  • A. Nhà máy thủy điện
  • B. Nhà máy điện gió
  • C. Nhà máy nhiệt điện
  • D. Nhà máy điện mặt trời

Câu 20: Địa điểm nào sau đây thường được lựa chọn để xây dựng nhà máy thủy điện?

  • A. Vùng đồng bằng ven biển
  • B. Vùng núi cao, có sông chảy xiết
  • C. Vùng sa mạc khô cằn
  • D. Vùng đảo xa bờ

Câu 21: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành sản xuất điện?

  • A. Công nghiệp khai thác nhiên liệu
  • B. Công nghiệp chế tạo máy
  • C. Công nghiệp hóa chất
  • D. Công nghiệp xây dựng

Câu 22: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành công nghiệp điện lực?

  • A. Nguồn tài nguyên năng lượng
  • B. Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên
  • C. Dân cư và nhu cầu sử dụng điện
  • D. Truyền thống văn hóa của địa phương

Câu 23: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong công nghiệp và sinh hoạt?

  • A. Tăng cường khai thác và sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Áp dụng công nghệ tiết kiệm năng lượng và sử dụng thiết bị hiệu suất cao.
  • C. Xây dựng thêm nhiều nhà máy điện hạt nhân.
  • D. Giảm giá điện để khuyến khích tiêu dùng.

Câu 24: Loại hình năng lượng tái tạo nào sau đây phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố địa hình và nguồn nước?

  • A. Năng lượng thủy điện
  • B. Năng lượng mặt trời
  • C. Năng lượng gió
  • D. Năng lượng địa nhiệt

Câu 25: Hậu quả nào sau đây KHÔNG phải do việc sử dụng quá nhiều nhiên liệu hóa thạch gây ra?

  • A. Ô nhiễm không khí và nguồn nước
  • B. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • C. Suy giảm tầng ozon
  • D. Mưa axit

Câu 26: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành công nghiệp đến môi trường, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Xây dựng các nhà máy xử lý chất thải hiện đại.
  • B. Chuyển các nhà máy gây ô nhiễm ra vùng ngoại ô.
  • C. Tăng cường kiểm tra và xử phạt các vi phạm môi trường.
  • D. Phát triển công nghiệp xanh và sử dụng năng lượng sạch.

Câu 27: Trong tương lai, ngành công nghiệp nào được dự báo sẽ có vai trò ngày càng quan trọng trong việc đảm bảo an ninh năng lượng toàn cầu?

  • A. Công nghiệp khai thác than đá
  • B. Công nghiệp năng lượng tái tạo
  • C. Công nghiệp khai thác dầu khí
  • D. Công nghiệp điện hạt nhân

Câu 28: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác than của 5 quốc gia năm 2022. Để phân tích thứ tự các quốc gia khai thác than lớn nhất, loại biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Biểu đồ cột
  • B. Biểu đồ tròn
  • C. Biểu đồ đường
  • D. Biểu đồ miền

Câu 29: Dựa vào kiến thức về ngành công nghiệp điện lực, hãy sắp xếp các bước sau theo đúng quy trình sản xuất điện trong nhà máy nhiệt điện than:
A. Hơi nước làm quay turbine
B. Đốt than để tạo nhiệt
C. Turbine làm quay máy phát điện
D. Nhiệt làm nóng nước tạo thành hơi nước

  • A. A - B - C - D
  • B. B - D - A - C
  • C. B - D - A - C
  • D. D - B - C - A

Câu 30: Giả sử một quốc gia muốn giảm phát thải khí CO2 từ ngành điện lực. Theo bạn, chiến lược nào sau đây sẽ mang lại hiệu quả cao nhất trong dài hạn?

  • A. Tăng cường nhập khẩu điện từ các nước láng giềng.
  • B. Đầu tư mạnh mẽ vào phát triển năng lượng tái tạo và công nghệ lưu trữ năng lượng.
  • C. Chuyển đổi từ nhà máy nhiệt điện than sang nhà máy nhiệt điện khí.
  • D. Trồng nhiều cây xanh xung quanh các nhà máy điện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là 'xương sống' của nền kinh tế hiện đại, cung cấp năng lượng cho hầu hết các hoạt động sản xuất và sinh hoạt khác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là thách thức lớn đối với việc phát triển năng lượng mặt trời ở khu vực có vĩ độ cao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng điện của một quốc gia năm 2023: Nhiệt điện (40%), Thủy điện (30%), Điện hạt nhân (15%), Năng lượng tái tạo khác (15%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản xuất điện của quốc gia này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Việc xây dựng các nhà máy thủy điện lớn ở vùng núi cao có thể gây ra tác động tiêu cực nào sau đây đến môi trường tự nhiên và xã hội?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Loại hình công nghiệp nào sau đây thường được ưu tiên phát triển ở các quốc gia có nguồn tài nguyên than đá dồi dào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong các loại than đá, than nào có hàm lượng carbon cao nhất, sinh nhiệt lớn nhất và thường được sử dụng trong luyện kim?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Ngành công nghiệp khai thác dầu khí có tác động lớn đến môi trường biển. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm thiểu tác động này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho tình huống: Một quốc gia có trữ lượng khí tự nhiên lớn nhưng hệ thống đường ống dẫn khí chưa phát triển. Giải pháp nào sau đây giúp quốc gia này khai thác hiệu quả tiềm năng khí tự nhiên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Ngành công nghiệp nào sau đây sử dụng dầu mỏ làm nguyên liệu đầu vào để sản xuất ra các sản phẩm như nhựa, sợi tổng hợp, cao su tổng hợp và phân bón?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về đặc điểm phân bố của các mỏ dầu khí trên thế giới?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Ưu điểm nổi bật của năng lượng gió so với năng lượng mặt trời là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho biết quốc gia nào sau đây có sản lượng điện gió lớn nhất thế giới hiện nay?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Nhận định nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của công nghiệp điện lực đối với đời sống văn minh của xã hội hiện đại?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Vùng nào trên thế giới được xem là 'vành đai than đá' lớn nhất, tập trung nhiều mỏ than chất lượng cao?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Biện pháp nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần giảm thiểu sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch trong sản xuất điện?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Quốc gia nào sau đây có trữ lượng than đá lớn nhất thế giới?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Sự khác biệt chính giữa nhà máy nhiệt điện và nhà máy thủy điện là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu năng lượng trên thế giới hiện nay tập trung vào việc tăng cường sử dụng nguồn năng lượng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho sơ đồ quy trình sản xuất điện của một nhà máy: Nhiên liệu -> Đốt cháy -> Hơi nước -> Turbine -> Máy phát điện -> Điện. Đây là sơ đồ của nhà máy điện nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Địa điểm nào sau đây thường được lựa chọn để xây dựng nhà máy thủy điện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành sản xuất điện?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành công nghiệp điện lực?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong công nghiệp và sinh hoạt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Loại hình năng lượng tái tạo nào sau đây phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố địa hình và nguồn nước?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Hậu quả nào sau đây KHÔNG phải do việc sử dụng quá nhiều nhiên liệu hóa thạch gây ra?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành công nghiệp đến môi trường, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong tương lai, ngành công nghiệp nào được dự báo sẽ có vai trò ngày càng quan trọng trong việc đảm bảo an ninh năng lượng toàn cầu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác than của 5 quốc gia năm 2022. Để phân tích thứ tự các quốc gia khai thác than lớn nhất, loại biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Dựa vào kiến thức về ngành công nghiệp điện lực, hãy sắp xếp các bước sau theo đúng quy trình sản xuất điện trong nhà máy nhiệt điện than:
A. Hơi nước làm quay turbine
B. Đốt than để tạo nhiệt
C. Turbine làm quay máy phát điện
D. Nhiệt làm nóng nước tạo thành hơi nước

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Giả sử một quốc gia muốn giảm phát thải khí CO2 từ ngành điện lực. Theo bạn, chiến lược nào sau đây sẽ mang lại hiệu quả cao nhất trong dài hạn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò là nền tảng, đảm bảo cung cấp năng lượng cho hầu hết các ngành kinh tế khác và sinh hoạt dân cư?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp điện lực
  • C. Công nghiệp khai thác dầu khí
  • D. Công nghiệp chế biến khí đốt

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính "không thể thay thế" của ngành công nghiệp điện lực trong xã hội hiện đại?

  • A. Có thể dự trữ với số lượng lớn để sử dụng dần
  • B. Chi phí sản xuất và truyền tải điện rất thấp
  • C. Ít gây tác động đến môi trường tự nhiên
  • D. Là cơ sở để tiến hành cơ khí hóa, tự động hóa sản xuất

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng điện của một quốc gia năm 2023: Nhiệt điện (40%), Thủy điện (30%), Điện hạt nhân (15%), Năng lượng tái tạo (15%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản xuất điện của quốc gia này?

  • A. Nhiệt điện vẫn là nguồn cung cấp điện chủ yếu
  • B. Thủy điện là nguồn năng lượng sạch chiếm ưu thế
  • C. Quốc gia này phụ thuộc hoàn toàn vào năng lượng hạt nhân
  • D. Năng lượng tái tạo chưa đóng góp đáng kể vào tổng sản lượng

Câu 4: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có vai trò QUYẾT ĐỊNH đến sự phát triển của ngành công nghiệp thủy điện ở một quốc gia?

  • A. Khí hậu ôn hòa
  • B. Đất đai màu mỡ
  • C. Địa hình đồi núi và sông ngòi có độ dốc
  • D. Vị trí gần biển

Câu 5: Trong quá trình khai thác và sử dụng than đá, biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Trang bị hệ thống xử lý khí thải cho nhà máy nhiệt điện
  • B. Tăng cường đốt than để đáp ứng nhu cầu năng lượng
  • C. Phục hồi môi trường sau khai thác tại các mỏ than
  • D. Sử dụng công nghệ khai thác than hiện đại, ít phát thải bụi

Câu 6: Quốc gia nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới, đồng thời là một trong những nước xuất khẩu dầu mỏ hàng đầu?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Liên bang Nga
  • C. Trung Quốc
  • D. Ả-rập Xê-út

Câu 7: Ngành công nghiệp khai thác dầu khí có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Công nghiệp luyện kim
  • B. Công nghiệp chế tạo máy
  • C. Công nghiệp hóa dầu
  • D. Công nghiệp dệt may

Câu 8: So sánh ưu điểm của dầu mỏ so với than đá trong vai trò là nhiên liệu. Ưu điểm nào sau đây KHÔNG đúng?

  • A. Sinh nhiệt lượng lớn hơn
  • B. Dễ dàng vận chuyển và sử dụng hơn
  • C. Cháy hoàn toàn, ít tạo tro bụi
  • D. Ít gây ô nhiễm môi trường hơn

Câu 9: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới hiện nay là gì, nhằm hướng tới mục tiêu phát triển bền vững?

  • A. Tăng cường sử dụng than đá và dầu mỏ
  • B. Tăng tỷ trọng năng lượng tái tạo (mặt trời, gió,...)
  • C. Phát triển mạnh mẽ điện hạt nhân ở mọi quốc gia
  • D. Giảm thiểu sử dụng điện năng trong sinh hoạt và sản xuất

Câu 10: Nguồn năng lượng nào sau đây được xem là "vô tận" và có tiềm năng lớn để thay thế dần các nguồn năng lượng hóa thạch?

  • A. Năng lượng mặt trời
  • B. Năng lượng than đá
  • C. Năng lượng dầu mỏ
  • D. Năng lượng khí đốt

Câu 11: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về đặc điểm của ngành công nghiệp điện lực?

  • A. Sản phẩm không thể dự trữ được
  • B. Có khả năng truyền tải đi xa
  • C. Sản xuất và tiêu thụ phải diễn ra đồng thời, không thể điều chỉnh
  • D. Đòi hỏi vốn đầu tư lớn

Câu 12: Để giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch và bảo vệ môi trường, các quốc gia đang khuyến khích phát triển ngành công nghiệp năng lượng tái tạo, ngoại trừ:

  • A. Điện gió
  • B. Điện mặt trời
  • C. Điện địa nhiệt
  • D. Nhiệt điện than

Câu 13: Cho tình huống: Một khu vực có tiềm năng lớn về gió, nhưng lại thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại. Giải pháp nào sau đây phù hợp nhất để phát triển điện gió ở khu vực này?

  • A. Tập trung phát triển thủy điện quy mô nhỏ
  • B. Thu hút vốn đầu tư và chuyển giao công nghệ từ nước ngoài
  • C. Khai thác tối đa nguồn than đá sẵn có để phát triển nhiệt điện
  • D. Hạn chế phát triển công nghiệp để giảm nhu cầu năng lượng

Câu 14: Ngành công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở bán cầu Bắc. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất cho sự phân bố này?

  • A. Bán cầu Bắc có lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời hơn
  • B. Điều kiện khí hậu ở bán cầu Bắc thuận lợi cho khai thác than
  • C. Dân cư tập trung chủ yếu ở bán cầu Bắc
  • D. Bán cầu Bắc có trữ lượng dầu mỏ lớn hơn

Câu 15: Loại than nào sau đây có hàm lượng carbon cao nhất, sinh nhiệt lớn nhất và được sử dụng chủ yếu trong luyện kim?

  • A. Than bùn
  • B. Than nâu
  • C. Than an-tra-xít
  • D. Than mỡ

Câu 16: Quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa diễn ra mạnh mẽ đã tác động như thế nào đến nhu cầu sử dụng năng lượng trên thế giới?

  • A. Nhu cầu sử dụng năng lượng tăng nhanh
  • B. Nhu cầu sử dụng năng lượng giảm dần
  • C. Nhu cầu năng lượng không thay đổi
  • D. Nhu cầu năng lượng chỉ tăng ở nông thôn

Câu 17: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp điện lực của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

  • A. Tổng sản lượng điện quốc gia
  • B. Sản lượng điện bình quân đầu người
  • C. Số lượng nhà máy điện
  • D. Công suất các nhà máy điện

Câu 18: Trong tương lai, nguồn năng lượng nào được dự báo sẽ ngày càng chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu năng lượng thế giới do tính bền vững và thân thiện với môi trường?

  • A. Năng lượng hạt nhân
  • B. Năng lượng than đá
  • C. Năng lượng dầu mỏ
  • D. Năng lượng tái tạo

Câu 19: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc ngành công nghiệp khai thác?

  • A. Khai thác than
  • B. Khai thác dầu mỏ
  • C. Chế biến dầu khí
  • D. Khai thác quặng kim loại

Câu 20: Vùng nào trên thế giới tập trung nhiều mỏ dầu khí nhất, có ảnh hưởng lớn đến nguồn cung và giá dầu toàn cầu?

  • A. Bắc Mỹ
  • B. Trung Đông
  • C. Tây Âu
  • D. Đông Nam Á

Câu 21: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, một quốc gia nên thực hiện giải pháp nào sau đây?

  • A. Tập trung khai thác một loại năng lượng duy nhất
  • B. Nhập khẩu toàn bộ năng lượng từ nước ngoài
  • C. Hạn chế phát triển công nghiệp tiêu thụ nhiều năng lượng
  • D. Đa dạng hóa nguồn cung cấp năng lượng trong nước và nhập khẩu

Câu 22: Công nghệ "điện mặt trời mái nhà" mang lại lợi ích nào sau đây cho người sử dụng và cộng đồng?

  • A. Tăng giá trị bất động sản
  • B. Giảm thuế thu nhập cá nhân
  • C. Giảm chi phí tiền điện và bảo vệ môi trường
  • D. Đảm bảo nguồn cung cấp điện liên tục 24/7

Câu 23: Ngành công nghiệp nào sau đây chịu ảnh hưởng LỚN NHẤT từ sự biến động giá dầu mỏ trên thị trường thế giới?

  • A. Công nghiệp vận tải và hóa chất
  • B. Công nghiệp chế biến thực phẩm
  • C. Công nghiệp dệt may
  • D. Công nghiệp điện tử

Câu 24: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự phát triển công nghiệp theo hướng "xanh" và bền vững?

  • A. Tăng cường khai thác than đá để giảm giá điện
  • B. Sử dụng năng lượng tái tạo và công nghệ sạch
  • C. Xây dựng thêm nhiều nhà máy nhiệt điện than
  • D. Nới lỏng các tiêu chuẩn về khí thải công nghiệp

Câu 25: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện từ các nguồn khác nhau của một quốc gia năm 2000 và 2020. Quan sát sự thay đổi sản lượng điện từ than đá và năng lượng tái tạo. Xu hướng nào sau đây có thể rút ra?

  • A. Sản lượng điện từ than đá và năng lượng tái tạo đều tăng
  • B. Sản lượng điện từ than đá và năng lượng tái tạo đều giảm
  • C. Sản lượng điện từ than đá giảm, năng lượng tái tạo tăng
  • D. Sản lượng điện từ than đá tăng, năng lượng tái tạo giảm

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của ngành công nghiệp điện lực đối với đời sống văn hóa, xã hội?

  • A. Chỉ phục vụ cho sản xuất công nghiệp
  • B. Không ảnh hưởng đến đời sống văn hóa
  • C. Chỉ cần thiết ở khu vực nông thôn
  • D. Nâng cao chất lượng cuộc sống, văn minh đô thị

Câu 27: Địa điểm xây dựng nhà máy nhiệt điện than thường được ưu tiên gần khu vực nào?

  • A. Trung tâm thành phố lớn
  • B. Gần mỏ than
  • C. Khu vực ven biển
  • D. Vùng có nhiều sông hồ

Câu 28: Trong các nguồn năng lượng sau, nguồn nào có tiềm năng phát triển lớn nhất ở Việt Nam nhờ điều kiện tự nhiên ưu đãi?

  • A. Điện hạt nhân
  • B. Nhiệt điện than
  • C. Điện mặt trời và điện gió
  • D. Thủy điện

Câu 29: Khi xây dựng nhà máy thủy điện, cần đặc biệt quan tâm đến vấn đề nào sau đây để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tác động đến môi trường và đời sống dân cư vùng lòng hồ
  • B. Chi phí xây dựng và vận hành nhà máy
  • C. Công suất và hiệu quả phát điện
  • D. Nguồn vốn đầu tư và công nghệ xây dựng

Câu 30: Để giảm thiểu khí thải nhà kính từ ngành năng lượng, giải pháp công nghệ nào sau đây đang được nghiên cứu và ứng dụng?

  • A. Sử dụng động cơ đốt trong hiệu suất cao
  • B. Công nghệ thu giữ và lưu trữ carbon (CCS)
  • C. Tăng cường sử dụng nhiên liệu sinh học
  • D. Giảm tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò là nền tảng, đảm bảo cung cấp năng lượng cho hầu hết các ngành kinh tế khác và sinh hoạt dân cư?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính 'không thể thay thế' của ngành công nghiệp điện lực trong xã hội hiện đại?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng điện của một quốc gia năm 2023: Nhiệt điện (40%), Thủy điện (30%), Điện hạt nhân (15%), Năng lượng tái tạo (15%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản xuất điện của quốc gia này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có vai trò QUYẾT ĐỊNH đến sự phát triển của ngành công nghiệp thủy điện ở một quốc gia?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong quá trình khai thác và sử dụng than đá, biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Quốc gia nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới, đồng thời là một trong những nước xuất khẩu dầu mỏ hàng đầu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Ngành công nghiệp khai thác dầu khí có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: So sánh ưu điểm của dầu mỏ so với than đá trong vai trò là nhiên liệu. Ưu điểm nào sau đây KHÔNG đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới hiện nay là gì, nhằm hướng tới mục tiêu phát triển bền vững?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Nguồn năng lượng nào sau đây được xem là 'vô tận' và có tiềm năng lớn để thay thế dần các nguồn năng lượng hóa thạch?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về đặc điểm của ngành công nghiệp điện lực?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Để giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch và bảo vệ môi trường, các quốc gia đang khuyến khích phát triển ngành công nghiệp năng lượng tái tạo, ngoại trừ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho tình huống: Một khu vực có tiềm năng lớn về gió, nhưng lại thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại. Giải pháp nào sau đây phù hợp nhất để phát triển điện gió ở khu vực này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Ngành công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở bán cầu Bắc. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất cho sự phân bố này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Loại than nào sau đây có hàm lượng carbon cao nhất, sinh nhiệt lớn nhất và được sử dụng chủ yếu trong luyện kim?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa diễn ra mạnh mẽ đã tác động như thế nào đến nhu cầu sử dụng năng lượng trên thế giới?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp điện lực của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong tương lai, nguồn năng lượng nào được dự báo sẽ ngày càng chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu năng lượng thế giới do tính bền vững và thân thiện với môi trường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc ngành công nghiệp khai thác?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Vùng nào trên thế giới tập trung nhiều mỏ dầu khí nhất, có ảnh hưởng lớn đến nguồn cung và giá dầu toàn cầu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, một quốc gia nên thực hiện giải pháp nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Công nghệ 'điện mặt trời mái nhà' mang lại lợi ích nào sau đây cho người sử dụng và cộng đồng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Ngành công nghiệp nào sau đây chịu ảnh hưởng LỚN NHẤT từ sự biến động giá dầu mỏ trên thị trường thế giới?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự phát triển công nghiệp theo hướng 'xanh' và bền vững?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện từ các nguồn khác nhau của một quốc gia năm 2000 và 2020. Quan sát sự thay đổi sản lượng điện từ than đá và năng lượng tái tạo. Xu hướng nào sau đây có thể rút ra?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của ngành công nghiệp điện lực đối với đời sống văn hóa, xã hội?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Địa điểm xây dựng nhà máy nhiệt điện than thường được ưu tiên gần khu vực nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong các nguồn năng lượng sau, nguồn nào có tiềm năng phát triển lớn nhất ở Việt Nam nhờ điều kiện tự nhiên ưu đãi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Khi xây dựng nhà máy thủy điện, cần đặc biệt quan tâm đến vấn đề nào sau đây để đảm bảo phát triển bền vững?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để giảm thiểu khí thải nhà kính từ ngành năng lượng, giải pháp công nghệ nào sau đây đang được nghiên cứu và ứng dụng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là nền tảng, có vai trò quyết định trong việc điện khí hóa, tự động hóa các ngành kinh tế khác?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp hóa chất
  • C. Công nghiệp chế tạo máy
  • D. Công nghiệp điện lực

Câu 2: Xét về trữ lượng và mức độ phổ biến, loại than nào sau đây thường được sử dụng rộng rãi nhất trong sản xuất điện năng trên thế giới?

  • A. Than antraxit
  • B. Than bitum
  • C. Than bùn
  • D. Than gầy

Câu 3: Khu vực nào trên thế giới tập trung phần lớn trữ lượng dầu mỏ đã được разведан (khám phá và xác minh trữ lượng)?

  • A. Bắc Mỹ
  • B. Tây Âu
  • C. Trung Đông
  • D. Đông Nam Á

Câu 4: Ưu điểm nổi bật của năng lượng thủy điện so với nhiệt điện là gì?

  • A. Ít phát thải khí nhà kính và các chất gây ô nhiễm không khí.
  • B. Chi phí đầu tư xây dựng nhà máy thấp hơn.
  • C. Thời gian xây dựng nhà máy ngắn hơn.
  • D. Hiệu suất chuyển đổi năng lượng cao hơn.

Câu 5: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa công nghiệp điện lực và các ngành công nghiệp khác?

  • A. Công nghiệp điện lực chỉ phục vụ nhu cầu sinh hoạt của dân cư.
  • B. Điện lực là đầu vào quan trọng cho hầu hết các ngành công nghiệp.
  • C. Các ngành công nghiệp khác là nguồn cung cấp nhiên liệu chính cho điện lực.
  • D. Sự phát triển của công nghiệp điện lực không ảnh hưởng đến cơ cấu ngành kinh tế.

Câu 6: Quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng ở các nước đang phát triển đã dẫn đến hệ quả nào sau đây đối với ngành công nghiệp năng lượng?

  • A. Nhu cầu sử dụng năng lượng giảm xuống do tiết kiệm.
  • B. Cơ cấu sử dụng năng lượng chuyển dịch sang năng lượng tái tạo hoàn toàn.
  • C. Nhu cầu tiêu thụ năng lượng tăng mạnh, đặc biệt là điện.
  • D. Ngành năng lượng chậm phát triển do thiếu vốn đầu tư.

Câu 7: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn của một quốc gia năm 2020. Nếu tỉ trọng nhiệt điện than chiếm 60%, thủy điện 25%, điện khí 10%, còn lại là năng lượng tái tạo khác. Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu này?

  • A. Cơ cấu này thể hiện sự phụ thuộc lớn vào năng lượng tái tạo.
  • B. Thủy điện là nguồn năng lượng chủ đạo trong cơ cấu.
  • C. Điện khí đóng vai trò quan trọng hơn nhiệt điện than.
  • D. Cơ cấu này còn phụ thuộc nhiều vào nhiên liệu hóa thạch, chưa bền vững.

Câu 8: Giải pháp nào sau đây có tính chiến lược và lâu dài nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác than đến môi trường?

  • A. Tăng cường sử dụng các biện pháp lọc khí thải tại nhà máy nhiệt điện.
  • B. Cải thiện quy trình khai thác than để giảm thiểu ô nhiễm đất và nước.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu năng lượng, tăng tỉ trọng năng lượng tái tạo.
  • D. Hạn chế khai thác than ở các khu vực nhạy cảm về môi trường.

Câu 9: Việc xây dựng các nhà máy thủy điện lớn có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến môi trường và xã hội vùng hạ lưu?

  • A. Gây ra hiện tượng mưa axit do khí thải nhà máy.
  • B. Thay đổi dòng chảy tự nhiên, ảnh hưởng đến hệ sinh thái và sản xuất nông nghiệp.
  • C. Tăng nguy cơ lũ lụt do tích nước trong hồ chứa.
  • D. Làm giảm mực nước ngầm do tiêu thụ lượng lớn nước.

Câu 10: Ngành công nghiệp khai thác dầu khí có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Công nghiệp luyện kim màu
  • B. Công nghiệp sản xuất giấy
  • C. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
  • D. Công nghiệp hóa dầu

Câu 11: Sự khác biệt chính giữa than antraxit và than bùn là gì?

  • A. Hàm lượng carbon và nhiệt trị.
  • B. Độ cứng và màu sắc.
  • C. Kích thước hạt và độ tro.
  • D. Độ ẩm và hàm lượng lưu huỳnh.

Câu 12: Nguồn năng lượng nào sau đây được xem là "vô tận" và có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai?

  • A. Năng lượng hạt nhân
  • B. Năng lượng mặt trời
  • C. Năng lượng địa nhiệt
  • D. Năng lượng than đá

Câu 13: Cho tình huống: Một quốc gia có nguồn tài nguyên than đá dồi dào nhưng lại thiếu nước cho thủy điện và ít tiềm năng năng lượng mặt trời, gió. Lựa chọn phát triển ngành điện nào sẽ phù hợp nhất với quốc gia này trong ngắn hạn?

  • A. Điện mặt trời
  • B. Điện gió
  • C. Nhiệt điện than
  • D. Thủy điện

Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của ngành công nghiệp điện lực?

  • A. Sản phẩm không lưu kho được.
  • B. Có khả năng truyền tải đi xa.
  • C. Đòi hỏi vốn đầu tư lớn.
  • D. Giá thành sản xuất điện ở các loại hình nhà máy là tương đương nhau.

Câu 15: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp điện của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào?

  • A. Tổng sản lượng điện quốc gia.
  • B. Sản lượng điện bình quân đầu người.
  • C. Công suất lắp đặt các nhà máy điện.
  • D. Số lượng nhà máy điện trên lãnh thổ.

Câu 16: Cho sơ đồ quy trình sản xuất điện của một nhà máy nhiệt điện than. Khâu nào trong quy trình tạo ra khí thải gây ô nhiễm không khí nhiều nhất?

  • A. Khâu đốt nóng nước trong lò hơi.
  • B. Khâu làm quay turbin bằng hơi nước.
  • C. Khâu đốt than để tạo nhiệt.
  • D. Khâu làm mát và ngưng tụ hơi nước.

Câu 17: Loại hình công nghiệp nào sau đây có tính phân bố rộng rãi nhất trên thế giới, gắn liền với hầu hết các quốc gia?

  • A. Công nghiệp khai thác dầu khí
  • B. Công nghiệp khai thác than antraxit
  • C. Công nghiệp điện hạt nhân
  • D. Công nghiệp điện lực

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với định hướng phát triển công nghiệp năng lượng bền vững?

  • A. Tăng cường khai thác và sử dụng tối đa nguồn than đá.
  • B. Đẩy mạnh nghiên cứu và ứng dụng năng lượng tái tạo.
  • C. Nâng cao hiệu suất sử dụng năng lượng.
  • D. Phát triển lưới điện thông minh để giảm thất thoát.

Câu 19: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phân bố của các nhà máy thủy điện?

  • A. Khí hậu
  • B. Đất đai
  • C. Địa hình và nguồn nước
  • D. Sinh vật

Câu 20: Trong tương lai, dự báo nguồn năng lượng nào sẽ có xu hướng tăng trưởng nhanh nhất về tỉ trọng trong cơ cấu năng lượng toàn cầu?

  • A. Năng lượng hạt nhân
  • B. Năng lượng tái tạo
  • C. Nhiệt điện than
  • D. Thủy điện lớn

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác than của 5 quốc gia hàng đầu thế giới năm 2022. Quốc gia nào có sản lượng khai thác than lớn nhất?

  • A. Trung Quốc
  • B. Hoa Kỳ
  • C. Ấn Độ
  • D. Australia

Câu 22: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp năng lượng đối với chất lượng cuộc sống con người?

  • A. Tạo ra nhiều việc làm trong lĩnh vực khai thác tài nguyên.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác.
  • C. Đáp ứng nhu cầu sinh hoạt, văn hóa, văn minh của xã hội.
  • D. Đóng góp lớn vào GDP quốc gia.

Câu 23: Nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng tiêu thụ dầu mỏ trên thế giới trong thế kỷ XX và đầu thế kỷ XXI là gì?

  • A. Sự phát triển của ngành năng lượng hạt nhân.
  • B. Sự phát triển mạnh mẽ của giao thông vận tải và công nghiệp.
  • C. Giá dầu mỏ giảm mạnh trên thị trường thế giới.
  • D. Nguồn cung dầu mỏ trở nên dồi dào hơn.

Câu 24: Để giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch, các quốc gia đang phát triển có thể ưu tiên phát triển loại hình năng lượng tái tạo nào?

  • A. Điện hạt nhân
  • B. Điện địa nhiệt
  • C. Điện thủy triều
  • D. Điện mặt trời và điện gió quy mô nhỏ

Câu 25: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới năm 2020. Nếu tỉ trọng dầu mỏ là 30%, than đá 27%, khí tự nhiên 24%, năng lượng hạt nhân 4%, thủy điện 6%, còn lại là năng lượng tái tạo khác. Nguồn năng lượng nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?

  • A. Dầu mỏ
  • B. Than đá
  • C. Khí tự nhiên
  • D. Năng lượng tái tạo khác

Câu 26: Vùng nào trên thế giới có tiềm năng phát triển điện gió lớn nhất do có điều kiện tự nhiên thuận lợi (gió thổi mạnh và ổn định)?

  • A. Khu vực nội địa lục địa Á-Âu
  • B. Vùng ven biển Tây Âu và Bắc Mỹ
  • C. Khu vực Đông Nam Á
  • D. Vùng Trung Đông

Câu 27: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính phòng ngừa ô nhiễm môi trường do công nghiệp năng lượng gây ra?

  • A. Xây dựng các trạm xử lý khí thải và nước thải.
  • B. Khắc phục sự cố tràn dầu và rò rỉ khí gas.
  • C. Sử dụng công nghệ sản xuất sạch và thân thiện với môi trường.
  • D. Đền bù thiệt hại cho người dân bị ảnh hưởng bởi ô nhiễm.

Câu 28: Cho bảng số liệu về sản lượng điện từ các nguồn khác nhau của một quốc gia (đơn vị: tỷ kWh). Để tính cơ cấu sản lượng điện từ mỗi nguồn, cần thực hiện phép tính nào?

  • A. Cộng tổng sản lượng điện từ tất cả các nguồn.
  • B. Tính tỷ lệ phần trăm sản lượng điện từ mỗi nguồn so với tổng sản lượng.
  • C. So sánh sản lượng điện từ các nguồn khác nhau.
  • D. Tính mức tăng trưởng sản lượng điện hàng năm.

Câu 29: Giả sử một quốc gia muốn giảm phát thải CO2 từ ngành năng lượng. Biện pháp nào sau đây sẽ mang lại hiệu quả giảm phát thải cao nhất trong dài hạn?

  • A. Sử dụng than đá chất lượng cao hơn.
  • B. Nâng cấp công nghệ nhà máy nhiệt điện hiện có.
  • C. Trồng nhiều cây xanh xung quanh nhà máy điện.
  • D. Chuyển đổi mạnh mẽ sang sử dụng năng lượng tái tạo.

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên hóa thạch, định hướng phát triển ngành công nghiệp năng lượng trong tương lai nên tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa các nguồn nhiên liệu hóa thạch còn lại.
  • B. Phát triển mạnh mẽ điện hạt nhân để đảm bảo nguồn cung.
  • C. Phát triển năng lượng tái tạo và sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.
  • D. Tập trung vào xây dựng các nhà máy nhiệt điện than siêu tới hạn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là nền tảng, có vai trò quyết định trong việc điện khí hóa, tự động hóa các ngành kinh tế khác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xét về trữ lượng và mức độ phổ biến, loại than nào sau đây thường được sử dụng rộng rãi nhất trong sản xuất điện năng trên thế giới?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Khu vực nào trên thế giới tập trung phần lớn trữ lượng dầu mỏ đã được разведан (khám phá và xác minh trữ lượng)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Ưu điểm nổi bật của năng lượng thủy điện so với nhiệt điện là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa công nghiệp điện lực và các ngành công nghiệp khác?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng ở các nước đang phát triển đã dẫn đến hệ quả nào sau đây đối với ngành công nghiệp năng lượng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn của một quốc gia năm 2020. Nếu tỉ trọng nhiệt điện than chiếm 60%, thủy điện 25%, điện khí 10%, còn lại là năng lượng tái tạo khác. Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Giải pháp nào sau đây có tính chiến lược và lâu dài nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác than đến môi trường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Việc xây dựng các nhà máy thủy điện lớn có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến môi trường và xã hội vùng hạ lưu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Ngành công nghiệp khai thác dầu khí có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Sự khác biệt chính giữa than antraxit và than bùn là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Nguồn năng lượng nào sau đây được xem là 'vô tận' và có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho tình huống: Một quốc gia có nguồn tài nguyên than đá dồi dào nhưng lại thiếu nước cho thủy điện và ít tiềm năng năng lượng mặt trời, gió. Lựa chọn phát triển ngành điện nào sẽ phù hợp nhất với quốc gia này trong ngắn hạn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của ngành công nghiệp điện lực?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp điện của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho sơ đồ quy trình sản xuất điện của một nhà máy nhiệt điện than. Khâu nào trong quy trình tạo ra khí thải gây ô nhiễm không khí nhiều nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Loại hình công nghiệp nào sau đây có tính phân bố rộng rãi nhất trên thế giới, gắn liền với hầu hết các quốc gia?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với định hướng phát triển công nghiệp năng lượng bền vững?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phân bố của các nhà máy thủy điện?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong tương lai, dự báo nguồn năng lượng nào sẽ có xu hướng tăng trưởng nhanh nhất về tỉ trọng trong cơ cấu năng lượng toàn cầu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác than của 5 quốc gia hàng đầu thế giới năm 2022. Quốc gia nào có sản lượng khai thác than lớn nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp năng lượng đối với chất lượng cuộc sống con người?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng tiêu thụ dầu mỏ trên thế giới trong thế kỷ XX và đầu thế kỷ XXI là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch, các quốc gia đang phát triển có thể ưu tiên phát triển loại hình năng lượng tái tạo nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới năm 2020. Nếu tỉ trọng dầu mỏ là 30%, than đá 27%, khí tự nhiên 24%, năng lượng hạt nhân 4%, thủy điện 6%, còn lại là năng lượng tái tạo khác. Nguồn năng lượng nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Vùng nào trên thế giới có tiềm năng phát triển điện gió lớn nhất do có điều kiện tự nhiên thuận lợi (gió thổi mạnh và ổn định)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính phòng ngừa ô nhiễm môi trường do công nghiệp năng lượng gây ra?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho bảng số liệu về sản lượng điện từ các nguồn khác nhau của một quốc gia (đơn vị: tỷ kWh). Để tính cơ cấu sản lượng điện từ mỗi nguồn, cần thực hiện phép tính nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Giả sử một quốc gia muốn giảm phát thải CO2 từ ngành năng lượng. Biện pháp nào sau đây sẽ mang lại hiệu quả giảm phát thải cao nhất trong dài hạn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên hóa thạch, định hướng phát triển ngành công nghiệp năng lượng trong tương lai nên tập trung vào yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là "xương sống" của nền kinh tế hiện đại, đóng vai trò then chốt trong việc cung cấp năng lượng cho hầu hết các hoạt động sản xuất và sinh hoạt?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp chế biến dầu khí
  • C. Công nghiệp sản xuất ô tô
  • D. Công nghiệp điện lực

Câu 2: Xét về đặc điểm phân bố, các nhà máy nhiệt điện thường được xây dựng gần khu vực nào để tối ưu hóa chi phí vận chuyển nhiên liệu?

  • A. Trung tâm đô thị lớn
  • B. Mỏ than hoặc khu vực khai thác khí đốt
  • C. Khu công nghiệp tập trung
  • D. Cảng biển nước sâu

Câu 3: Trong cơ cấu sản xuất điện năng trên thế giới, loại hình nhà máy điện nào đang có xu hướng phát triển nhanh chóng và được khuyến khích đầu tư do tính bền vững và giảm thiểu tác động môi trường?

  • A. Nhà máy nhiệt điện than
  • B. Nhà máy điện hạt nhân
  • C. Nhà máy điện gió và mặt trời
  • D. Nhà máy thủy điện lớn

Câu 4: Loại than nào sau đây có hàm lượng carbon cao nhất, sinh nhiệt lớn nhất và thường được sử dụng trong luyện kim và các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiệt lượng cao?

  • A. Than antraxit
  • B. Than đá (bitum)
  • C. Than bùn
  • D. Than nâu

Câu 5: Quốc gia nào sau đây hiện đang dẫn đầu thế giới về trữ lượng dầu mỏ đã được chứng minh, đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp dầu thô cho thị trường năng lượng toàn cầu?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Venezuela
  • C. Nga
  • D. Ả Rập Xê Út

Câu 6: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ ngành công nghiệp năng lượng, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng và hiệu quả nhất trong dài hạn?

  • A. Tăng cường sử dụng than sạch
  • B. Nâng cao hiệu suất nhà máy nhiệt điện
  • C. Xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện
  • D. Chuyển dịch cơ cấu năng lượng sang các nguồn tái tạo

Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây sử dụng dầu mỏ và khí tự nhiên làm nguyên liệu đầu vào chính để sản xuất ra các sản phẩm như nhựa, sợi tổng hợp, cao su tổng hợp và phân bón?

  • A. Công nghiệp luyện kim đen
  • B. Công nghiệp cơ khí chế tạo
  • C. Công nghiệp hóa dầu
  • D. Công nghiệp dệt may

Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp điện lực?

  • A. Điện năng có thể được sản xuất từ nhiều nguồn khác nhau.
  • B. Chi phí xây dựng nhà máy thủy điện thường thấp hơn nhiệt điện.
  • C. Điện năng đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế và xã hội.
  • D. Sản lượng điện bình quân đầu người phản ánh trình độ phát triển kinh tế.

Câu 9: Khu vực nào trên thế giới được mệnh danh là "vùng Vịnh" và nổi tiếng với trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên khổng lồ, có ảnh hưởng lớn đến thị trường năng lượng toàn cầu?

  • A. Bắc Mỹ
  • B. Tây Âu
  • C. Trung Đông
  • D. Đông Nam Á

Câu 10: Một quốc gia có cơ cấu tiêu thụ năng lượng chủ yếu dựa vào than đá sẽ đối mặt với thách thức lớn nào về môi trường?

  • A. Ô nhiễm không khí và phát thải khí nhà kính
  • B. Ô nhiễm nguồn nước ngọt
  • C. Suy thoái đa dạng sinh học
  • D. Xói mòn đất và sa mạc hóa

Câu 11: Dạng năng lượng tái tạo nào sau đây phụ thuộc nhiều vào điều kiện địa hình và nguồn nước, thường được xây dựng trên các dòng sông có độ dốc lớn?

  • A. Điện gió
  • B. Thủy điện
  • C. Điện mặt trời
  • D. Điện địa nhiệt

Câu 12: Trong quá trình khai thác và sử dụng than đá, biện pháp kỹ thuật nào sau đây có thể giúp giảm thiểu phát thải bụi và các chất ô nhiễm vào không khí?

  • A. Tăng cường thông gió trong hầm lò
  • B. Sử dụng xe tải kín để vận chuyển than
  • C. Đốt than ở nhiệt độ cao hơn
  • D. Áp dụng công nghệ lọc bụi và khử lưu huỳnh trong khí thải

Câu 13: So sánh với than đá, dầu mỏ có ưu điểm nổi bật nào về mặt sử dụng và vận chuyển?

  • A. Trữ lượng lớn hơn và phân bố rộng khắp hơn
  • B. Giá thành khai thác và chế biến rẻ hơn
  • C. Dễ dàng vận chuyển bằng đường ống và sử dụng linh hoạt hơn
  • D. Ít gây ô nhiễm môi trường hơn khi đốt cháy

Câu 14: Nhà máy điện hạt nhân sử dụng loại nhiên liệu nào để tạo ra năng lượng?

  • A. Than đá
  • B. Uranium
  • C. Khí tự nhiên
  • D. Dầu mỏ

Câu 15: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào có tiềm năng phát triển lớn ở các vùng ven biển có gió thổi mạnh và ổn định?

  • A. Điện gió
  • B. Thủy điện
  • C. Điện mặt trời
  • D. Điện địa nhiệt

Câu 16: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng điện của một quốc gia năm 2020: Nhiệt điện (60%), Thủy điện (30%), Năng lượng tái tạo khác (10%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu này?

  • A. Thủy điện là nguồn điện chủ đạo.
  • B. Năng lượng tái tạo chiếm tỉ trọng lớn nhất.
  • C. Nhiệt điện vẫn là nguồn cung cấp điện chính.
  • D. Cơ cấu điện năng rất cân bằng và đa dạng.

Câu 17: Sự cố Chernobyl năm 1986 là một ví dụ điển hình về rủi ro và tác động tiêu cực của ngành công nghiệp năng lượng nào?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp dầu khí
  • C. Công nghiệp thủy điện
  • D. Công nghiệp điện hạt nhân

Câu 18: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, một quốc gia nên đa dạng hóa nguồn cung cấp năng lượng theo hướng nào?

  • A. Tập trung vào một vài nguồn năng lượng giá rẻ nhất.
  • B. Phát triển đồng thời nhiều loại hình năng lượng khác nhau.
  • C. Ưu tiên nhập khẩu năng lượng từ các nước láng giềng.
  • D. Dự trữ năng lượng hóa thạch với số lượng lớn.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của ngành công nghiệp điện lực đối với đời sống xã hội?

  • A. Chỉ phục vụ cho sản xuất công nghiệp.
  • B. Không ảnh hưởng đến mức sống dân cư.
  • C. Đảm bảo các tiện nghi sinh hoạt và văn minh đô thị.
  • D. Chỉ quan trọng ở các nước phát triển.

Câu 20: Nếu một quốc gia có trữ lượng than đá lớn nhưng lại thiếu tài nguyên dầu mỏ và khí tự nhiên, quốc gia đó nên ưu tiên phát triển ngành công nghiệp năng lượng nào để khai thác lợi thế tài nguyên?

  • A. Nhiệt điện than
  • B. Điện gió
  • C. Điện mặt trời
  • D. Điện hạt nhân

Câu 21: Công nghệ "khai thác dầu đá phiến" (shale oil) đã tạo ra sự thay đổi lớn trong ngành công nghiệp dầu khí, đặc biệt ở quốc gia nào?

  • A. Ả Rập Xê Út
  • B. Hoa Kỳ
  • C. Nga
  • D. Iran

Câu 22: Để giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch nhập khẩu, các quốc gia có thể áp dụng biện pháp nào trong phát triển ngành công nghiệp năng lượng?

  • A. Tăng cường nhập khẩu nhiên liệu hóa thạch giá rẻ.
  • B. Xây dựng các nhà máy điện hạt nhân quy mô lớn.
  • C. Giảm tiêu thụ năng lượng trong nước.
  • D. Đẩy mạnh phát triển các nguồn năng lượng tái tạo trong nước.

Câu 23: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho ngành giao thông vận tải, đặc biệt là vận tải đường bộ và đường hàng không?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp điện lực
  • C. Công nghiệp chế biến dầu khí
  • D. Công nghiệp luyện kim

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm giải pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả?

  • A. Sử dụng thiết bị điện tiết kiệm năng lượng.
  • B. Tăng cường sử dụng năng lượng hóa thạch.
  • C. Tận dụng ánh sáng và gió tự nhiên.
  • D. Quy hoạch đô thị xanh, giảm nhu cầu di chuyển.

Câu 25: Cho tình huống: Một khu vực có tiềm năng lớn về điện mặt trời nhưng lại thiếu vốn đầu tư và công nghệ. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để phát triển ngành điện mặt trời tại khu vực này?

  • A. Chờ đợi nhà nước đầu tư toàn bộ.
  • B. Chỉ phát triển các dự án nhỏ, quy mô hộ gia đình.
  • C. Thu hút đầu tư nước ngoài và hợp tác chuyển giao công nghệ.
  • D. Từ bỏ ý định phát triển điện mặt trời và chuyển sang năng lượng khác.

Câu 26: Trong tương lai, ngành công nghiệp năng lượng thế giới có xu hướng chuyển dịch mạnh mẽ theo hướng nào?

  • A. Phát triển năng lượng tái tạo và giảm sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Tăng cường khai thác và sử dụng than đá.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào năng lượng hạt nhân.
  • D. Giữ nguyên cơ cấu năng lượng như hiện tại.

Câu 27: Vùng kinh tế nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển điện gió do có bờ biển dài và gió mùa hoạt động mạnh?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Tây Nguyên
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 28: Nhận xét nào sau đây không đúng về trữ lượng và phân bố tài nguyên than đá trên thế giới?

  • A. Trữ lượng than đá trên thế giới còn rất lớn.
  • B. Than đá phân bố chủ yếu ở bán cầu Bắc.
  • C. Một số quốc gia có trữ lượng than đá rất lớn như Hoa Kỳ, Nga, Trung Quốc.
  • D. Khai thác than đá không gây tác động đáng kể đến môi trường.

Câu 29: Để giảm thiểu rủi ro tràn dầu khi vận chuyển trên biển, biện pháp an toàn nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng tốc độ vận chuyển để giảm thời gian trên biển.
  • B. Sử dụng tàu chở hàng thông thường để tiết kiệm chi phí.
  • C. Sử dụng tàu chở dầu chuyên dụng, công nghệ hiện đại và tuân thủ quy trình nghiêm ngặt.
  • D. Giảm tần suất vận chuyển dầu trên biển.

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu, việc phát triển năng lượng tái tạo có ý nghĩa quan trọng nhất về mặt nào?

  • A. Tăng cường an ninh năng lượng quốc gia.
  • B. Tạo ra nhiều việc làm mới trong ngành năng lượng.
  • C. Giảm chi phí sản xuất điện năng.
  • D. Giảm phát thải khí nhà kính và ứng phó với biến đổi khí hậu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là 'xương sống' của nền kinh tế hiện đại, đóng vai trò then chốt trong việc cung cấp năng lượng cho hầu hết các hoạt động sản xuất và sinh hoạt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xét về đặc điểm phân bố, các nhà máy nhiệt điện thường được xây dựng gần khu vực nào để tối ưu hóa chi phí vận chuyển nhiên liệu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong cơ cấu sản xuất điện năng trên thế giới, loại hình nhà máy điện nào đang có xu hướng phát triển nhanh chóng và được khuyến khích đầu tư do tính bền vững và giảm thiểu tác động môi trường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Loại than nào sau đây có hàm lượng carbon cao nhất, sinh nhiệt lớn nhất và thường được sử dụng trong luyện kim và các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiệt lượng cao?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Quốc gia nào sau đây hiện đang dẫn đầu thế giới về trữ lượng dầu mỏ đã được chứng minh, đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp dầu thô cho thị trường năng lượng toàn cầu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ ngành công nghiệp năng lượng, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng và hiệu quả nhất trong dài hạn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây sử dụng dầu mỏ và khí tự nhiên làm nguyên liệu đầu vào chính để sản xuất ra các sản phẩm như nhựa, sợi tổng hợp, cao su tổng hợp và phân bón?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Nhận định nào sau đây *không đúng* về ngành công nghiệp điện lực?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khu vực nào trên thế giới được mệnh danh là 'vùng Vịnh' và nổi tiếng với trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên khổng lồ, có ảnh hưởng lớn đến thị trường năng lượng toàn cầu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một quốc gia có cơ cấu tiêu thụ năng lượng chủ yếu dựa vào than đá sẽ đối mặt với thách thức lớn nào về môi trường?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Dạng năng lượng tái tạo nào sau đây phụ thuộc nhiều vào điều kiện địa hình và nguồn nước, thường được xây dựng trên các dòng sông có độ dốc lớn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong quá trình khai thác và sử dụng than đá, biện pháp kỹ thuật nào sau đây có thể giúp giảm thiểu phát thải bụi và các chất ô nhiễm vào không khí?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: So sánh với than đá, dầu mỏ có ưu điểm nổi bật nào về mặt sử dụng và vận chuyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Nhà máy điện hạt nhân sử dụng loại nhiên liệu nào để tạo ra năng lượng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào có tiềm năng phát triển lớn ở các vùng ven biển có gió thổi mạnh và ổn định?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng điện của một quốc gia năm 2020: Nhiệt điện (60%), Thủy điện (30%), Năng lượng tái tạo khác (10%). Nhận xét nào sau đây *đúng* về cơ cấu này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Sự cố Chernobyl năm 1986 là một ví dụ điển hình về rủi ro và tác động tiêu cực của ngành công nghiệp năng lượng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, một quốc gia nên đa dạng hóa nguồn cung cấp năng lượng theo hướng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phát biểu nào sau đây *đúng* về vai trò của ngành công nghiệp điện lực đối với đời sống xã hội?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Nếu một quốc gia có trữ lượng than đá lớn nhưng lại thiếu tài nguyên dầu mỏ và khí tự nhiên, quốc gia đó nên ưu tiên phát triển ngành công nghiệp năng lượng nào để khai thác lợi thế tài nguyên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Công nghệ 'khai thác dầu đá phiến' (shale oil) đã tạo ra sự thay đổi lớn trong ngành công nghiệp dầu khí, đặc biệt ở quốc gia nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Để giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch nhập khẩu, các quốc gia có thể áp dụng biện pháp nào trong phát triển ngành công nghiệp năng lượng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho ngành giao thông vận tải, đặc biệt là vận tải đường bộ và đường hàng không?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm giải pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho tình huống: Một khu vực có tiềm năng lớn về điện mặt trời nhưng lại thiếu vốn đầu tư và công nghệ. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để phát triển ngành điện mặt trời tại khu vực này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong tương lai, ngành công nghiệp năng lượng thế giới có xu hướng chuyển dịch mạnh mẽ theo hướng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Vùng kinh tế nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển điện gió do có bờ biển dài và gió mùa hoạt động mạnh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Nhận xét nào sau đây *không đúng* về trữ lượng và phân bố tài nguyên than đá trên thế giới?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Để giảm thiểu rủi ro tràn dầu khi vận chuyển trên biển, biện pháp an toàn nào sau đây cần được ưu tiên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu, việc phát triển năng lượng tái tạo có ý nghĩa quan trọng nhất về mặt nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò là cơ sở hạ tầng quan trọng, cung cấp năng lượng cho hầu hết các ngành kinh tế khác và sinh hoạt dân cư?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp chế biến dầu khí
  • C. Công nghiệp sản xuất ô tô
  • D. Công nghiệp điện lực

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng điện của một quốc gia năm 2023: Nhiệt điện (40%), Thủy điện (30%), Điện hạt nhân (15%), Năng lượng tái tạo (15%). Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu sản xuất điện của quốc gia này?

  • A. Nhiệt điện vẫn là nguồn cung cấp điện chủ yếu.
  • B. Thủy điện đóng góp tỷ trọng đáng kể vào tổng sản lượng điện.
  • C. Năng lượng tái tạo chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu.
  • D. Quốc gia này đã phát triển đa dạng các nguồn sản xuất điện.

Câu 3: Quốc gia nào sau đây có trữ lượng than đá lớn nhất thế giới, đồng thời cũng là một trong những nước khai thác và tiêu thụ than hàng đầu?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Trung Quốc
  • C. Ấn Độ
  • D. Nga

Câu 4: Ưu điểm nổi bật của dầu mỏ so với than đá và khí đốt tự nhiên là gì, khiến dầu mỏ trở thành nguồn năng lượng quan trọng trong giao thông vận tải?

  • A. Dễ dàng vận chuyển và sử dụng ở dạng lỏng.
  • B. Trữ lượng phân bố rộng khắp trên thế giới.
  • C. Giá thành khai thác và chế biến rẻ hơn.
  • D. Ít gây ô nhiễm môi trường hơn khi đốt cháy.

Câu 5: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành công nghiệp khai thác than đến môi trường, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và lâu dài nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng các biện pháp lọc khí thải tại nhà máy nhiệt điện.
  • B. Cải tạo các khu vực khai thác than sau khi ngừng hoạt động.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu năng lượng, tăng tỷ trọng năng lượng tái tạo.
  • D. Áp dụng công nghệ khai thác than hầm lò thay cho khai thác lộ thiên.

Câu 6: Cho tình huống: Một quốc gia có tiềm năng thủy điện lớn nhưng lại tập trung phát triển nhiệt điện than. Điều này có thể gây ra hậu quả kinh tế - xã hội và môi trường nào?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và đa dạng hóa nguồn cung năng lượng.
  • B. Ô nhiễm môi trường không khí, cạn kiệt tài nguyên than và phụ thuộc nhập khẩu.
  • C. Tăng chi phí sản xuất điện và giảm hiệu quả kinh tế của ngành điện lực.
  • D. Phát triển kinh tế nhanh chóng và đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia.

Câu 7: Loại hình nhà máy điện nào sau đây không phụ thuộc vào vị trí gần nguồn nguyên liệu đầu vào?

  • A. Nhà máy nhiệt điện than
  • B. Nhà máy nhiệt điện khí
  • C. Nhà máy thủy điện
  • D. Nhà máy điện gió

Câu 8: Sản phẩm nào sau đây không phải là kết quả của ngành công nghiệp chế biến dầu khí?

  • A. Xăng, dầu diesel
  • B. Nhựa tổng hợp
  • C. Phân bón hóa học
  • D. Cao su tổng hợp

Câu 9: Phát biểu nào sau đây thể hiện xu hướng chuyển dịch trong cơ cấu năng lượng thế giới hiện nay?

  • A. Tăng cường khai thác và sử dụng than đá do giá thành rẻ.
  • B. Tăng tỷ trọng năng lượng tái tạo (gió, mặt trời, sinh khối) trong sản xuất điện.
  • C. Phát triển mạnh mẽ điện hạt nhân để đáp ứng nhu cầu năng lượng.
  • D. Giảm dần tỷ trọng thủy điện do tác động tiêu cực đến môi trường.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm chung của ngành công nghiệp điện lực trên thế giới?

  • A. Sản phẩm không thể lưu kho.
  • B. Khả năng truyền tải đi xa.
  • C. Đòi hỏi vốn đầu tư lớn.
  • D. Cơ cấu nguồn điện đồng nhất giữa các quốc gia.

Câu 11: Loại hình công nghiệp nào sau đây thường được phân bố gần các khu đô thị lớn và trung tâm công nghiệp?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp chế biến dầu khí
  • C. Công nghiệp sản xuất điện hạt nhân
  • D. Công nghiệp khai thác quặng kim loại

Câu 12: Cho sơ đồ: Nhiên liệu hóa thạch -> Nhà máy điện -> Điện năng -> Các ngành kinh tế và dân cư. Sơ đồ này thể hiện vai trò của ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp khai thác nhiên liệu
  • B. Công nghiệp chế tạo máy móc
  • C. Công nghiệp điện lực
  • D. Công nghiệp hóa chất

Câu 13: Giải pháp nào sau đây ưu tiên sử dụng nguồn năng lượng tái tạo, góp phần giảm phát thải khí nhà kính từ ngành công nghiệp điện?

  • A. Khuyến khích lắp đặt điện mặt trời trên mái nhà dân và công trình.
  • B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy nhiệt điện than công nghệ mới.
  • C. Tăng cường nhập khẩu điện từ các nước láng giềng.
  • D. Phát triển các nhà máy điện hạt nhân quy mô lớn.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng về tài nguyên than đá?

  • A. Là nguồn nhiên liệu hóa thạch quan trọng.
  • B. Phân bố chủ yếu ở bán cầu Bắc.
  • C. Là nguồn năng lượng vô tận, có thể tái tạo.
  • D. Sử dụng gây nhiều tác động môi trường.

Câu 15: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu năng lượng, việc ưu tiên phát triển năng lượng tái tạo mang lại lợi ích kinh tế nào sau đây?

  • A. Giảm chi phí đầu tư ban đầu cho hệ thống năng lượng.
  • B. Tăng cường xuất khẩu nhiên liệu hóa thạch.
  • C. Ổn định giá điện cho người tiêu dùng.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu năng lượng.

Câu 16: Quốc gia nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất thế giới hiện nay?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Ả Rập Xê Út
  • C. Nga
  • D. Iran

Câu 17: Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố các mỏ dầu khí trên thế giới?

  • A. Phân bố đồng đều trên khắp các châu lục.
  • B. Tập trung chủ yếu ở một số khu vực có cấu trúc địa chất đặc biệt.
  • C. Phân bố dọc theo các vành đai núi lửa đang hoạt động.
  • D. Phân bố ở các vùng có khí hậu ôn đới và hàn đới.

Câu 18: Loại hình nhà máy điện nào sau đây có thể tận dụng lợi thế về địa hình sông ngòi dốc và nguồn nước dồi dào?

  • A. Nhà máy nhiệt điện than
  • B. Nhà máy thủy điện
  • C. Nhà máy điện gió
  • D. Nhà máy điện mặt trời

Câu 19: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, một quốc gia nên đa dạng hóa nguồn cung cấp năng lượng theo hướng nào?

  • A. Chỉ tập trung vào phát triển năng lượng tái tạo.
  • B. Chỉ nhập khẩu năng lượng từ các quốc gia ổn định.
  • C. Kết hợp nhiều nguồn năng lượng khác nhau (tái tạo, hóa thạch, hạt nhân).
  • D. Tăng cường sử dụng một loại nhiên liệu hóa thạch có trữ lượng lớn.

Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây chịu ảnh hưởng lớn nhất từ biến động giá dầu mỏ trên thị trường thế giới?

  • A. Công nghiệp sản xuất lương thực
  • B. Công nghiệp khai thác khoáng sản
  • C. Công nghiệp chế biến thực phẩm
  • D. Công nghiệp vận tải

Câu 21: Biện pháp nào sau đây không trực tiếp góp phần giảm phát thải CO2 từ ngành công nghiệp năng lượng?

  • A. Sử dụng công nghệ thu giữ và lưu trữ carbon (CCS).
  • B. Tăng cường trồng rừng và bảo vệ rừng.
  • C. Chuyển đổi sang sử dụng nhiên liệu khí tự nhiên thay than đá.
  • D. Phát triển các nguồn năng lượng tái tạo (gió, mặt trời).

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây của than antraxit làm cho nó trở thành loại than có giá trị kinh tế cao nhất?

  • A. Khả năng sinh nhiệt lớn.
  • B. Độ ẩm thấp.
  • C. Hàm lượng tro ít.
  • D. Dễ khai thác.

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện bình quân đầu người của một số quốc gia. Quốc gia có sản lượng điện bình quân đầu người cao thường có đặc điểm kinh tế - xã hội nào?

  • A. Cơ cấu kinh tế chủ yếu là nông nghiệp.
  • B. Mật độ dân số cao và trình độ đô thị hóa thấp.
  • C. Trình độ công nghiệp hóa và đô thị hóa cao.
  • D. Tỷ lệ dân số sống ở nông thôn lớn.

Câu 24: Loại hình công nghiệp nào sau đây có vai trò cung cấp nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành công nghiệp khác như hóa chất, dệt may, nhựa?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp chế biến dầu khí
  • C. Công nghiệp điện lực
  • D. Công nghiệp luyện kim

Câu 25: Sự khác biệt chính giữa nhà máy nhiệt điện và nhà máy thủy điện về tác động môi trường là gì?

  • A. Thủy điện gây ô nhiễm không khí nặng hơn nhiệt điện.
  • B. Nhiệt điện không gây ra tác động môi trường đáng kể.
  • C. Nhiệt điện gây ô nhiễm không khí, thủy điện thay đổi hệ sinh thái nước.
  • D. Cả hai loại hình đều có tác động môi trường tương đương nhau.

Câu 26: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp điện của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

  • A. Tổng sản lượng điện quốc gia.
  • B. Công suất lắp đặt của các nhà máy điện.
  • C. Số lượng nhà máy điện trên lãnh thổ.
  • D. Sản lượng điện bình quân đầu người.

Câu 27: Loại hình năng lượng tái tạo nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn ở các vùng ven biển có gió mạnh và ổn định?

  • A. Điện mặt trời
  • B. Điện sinh khối
  • C. Điện gió
  • D. Điện địa nhiệt

Câu 28: Cho bảng số liệu về trữ lượng và sản lượng khai thác than của một số quốc gia năm 2022. Để đánh giá quốc gia nào có mức độ khai thác than so với trữ lượng cao nhất, cần sử dụng chỉ số nào?

  • A. Trữ lượng than bình quân đầu người.
  • B. Tỷ lệ sản lượng khai thác trên trữ lượng.
  • C. Tổng sản lượng khai thác than.
  • D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác.

Câu 29: Ngành công nghiệp nào sau đây có tính chất "đi trước mở đường" cho sự phát triển kinh tế và hiện đại hóa đất nước?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản
  • B. Công nghiệp chế biến nông sản
  • C. Công nghiệp dệt may
  • D. Công nghiệp điện lực

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của ngành công nghiệp đối với phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Tạo việc làm, tăng thu nhập, thúc đẩy tiến bộ khoa học và nâng cao đời sống.
  • B. Chỉ tập trung vào tăng trưởng kinh tế, ít quan tâm đến vấn đề xã hội và môi trường.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên và nông nghiệp.
  • D. Chỉ phát triển ở các nước có nguồn tài nguyên phong phú.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò là cơ sở hạ tầng quan trọng, cung cấp năng lượng cho hầu hết các ngành kinh tế khác và sinh hoạt dân cư?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng điện của một quốc gia năm 2023: Nhiệt điện (40%), Thủy điện (30%), Điện hạt nhân (15%), Năng lượng tái tạo (15%). Nhận xét nào sau đây *không* đúng về cơ cấu sản xuất điện của quốc gia này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Quốc gia nào sau đây có trữ lượng than đá lớn nhất thế giới, đồng thời cũng là một trong những nước khai thác và tiêu thụ than hàng đầu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Ưu điểm nổi bật của dầu mỏ so với than đá và khí đốt tự nhiên là gì, khiến dầu mỏ trở thành nguồn năng lượng quan trọng trong giao thông vận tải?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của ngành công nghiệp khai thác than đến môi trường, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và lâu dài nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho tình huống: Một quốc gia có tiềm năng thủy điện lớn nhưng lại tập trung phát triển nhiệt điện than. Điều này có thể gây ra hậu quả kinh tế - xã hội và môi trường nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Loại hình nhà máy điện nào sau đây *không* phụ thuộc vào vị trí gần nguồn nguyên liệu đầu vào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Sản phẩm nào sau đây *không* phải là kết quả của ngành công nghiệp chế biến dầu khí?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phát biểu nào sau đây thể hiện xu hướng chuyển dịch trong cơ cấu năng lượng thế giới hiện nay?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc điểm chung của ngành công nghiệp điện lực trên thế giới?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Loại hình công nghiệp nào sau đây thường được phân bố gần các khu đô thị lớn và trung tâm công nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho sơ đồ: Nhiên liệu hóa thạch -> Nhà máy điện -> Điện năng -> Các ngành kinh tế và dân cư. Sơ đồ này thể hiện vai trò của ngành công nghiệp nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Giải pháp nào sau đây ưu tiên sử dụng nguồn năng lượng tái tạo, góp phần giảm phát thải khí nhà kính từ ngành công nghiệp điện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về tài nguyên than đá?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu năng lượng, việc ưu tiên phát triển năng lượng tái tạo mang lại lợi ích kinh tế nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Quốc gia nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất thế giới hiện nay?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố các mỏ dầu khí trên thế giới?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Loại hình nhà máy điện nào sau đây có thể tận dụng lợi thế về địa hình sông ngòi dốc và nguồn nước dồi dào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, một quốc gia nên đa dạng hóa nguồn cung cấp năng lượng theo hướng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây chịu ảnh hưởng lớn nhất từ biến động giá dầu mỏ trên thị trường thế giới?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Biện pháp nào sau đây không trực tiếp góp phần giảm phát thải CO2 từ ngành công nghiệp năng lượng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây của than antraxit làm cho nó trở thành loại than có giá trị kinh tế cao nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện bình quân đầu người của một số quốc gia. Quốc gia có sản lượng điện bình quân đầu người cao thường có đặc điểm kinh tế - xã hội nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Loại hình công nghiệp nào sau đây có vai trò cung cấp nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành công nghiệp khác như hóa chất, dệt may, nhựa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Sự khác biệt chính giữa nhà máy nhiệt điện và nhà máy thủy điện về tác động môi trường là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp điện của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Loại hình năng lượng tái tạo nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn ở các vùng ven biển có gió mạnh và ổn định?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho bảng số liệu về trữ lượng và sản lượng khai thác than của một số quốc gia năm 2022. Để đánh giá quốc gia nào có mức độ khai thác than so với trữ lượng cao nhất, cần sử dụng chỉ số nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Ngành công nghiệp nào sau đây có tính chất 'đi trước mở đường' cho sự phát triển kinh tế và hiện đại hóa đất nước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của ngành công nghiệp đối với phát triển kinh tế - xã hội?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là "xương sống" của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cung cấp năng lượng đầu vào cho hầu hết các ngành kinh tế khác?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp điện lực
  • C. Công nghiệp hóa dầu
  • D. Công nghiệp chế tạo máy

Câu 2: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng điện thế giới năm 2020. Giả sử tỉ trọng nhiệt điện than giảm 5% vào năm 2030 và tỉ trọng điện mặt trời tăng 7%. Hỏi tỉ trọng điện than và điện mặt trời năm 2030 thay đổi như thế nào so với năm 2020?

  • A. Điện than tăng, điện mặt trời giảm
  • B. Điện than và điện mặt trời cùng tăng
  • C. Điện than giảm, điện mặt trời tăng
  • D. Điện than và điện mặt trời cùng giảm

Câu 3: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác than đến môi trường, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Tăng cường sử dụng các bộ lọc khí thải tại nhà máy điện than
  • B. Quy hoạch các khu khai thác than xa khu dân cư
  • C. Trồng cây xanh phục hồi các khu vực khai thác than
  • D. Chuyển dịch cơ cấu năng lượng, ưu tiên phát triển năng lượng tái tạo

Câu 4: Quốc gia nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới, đóng vai trò quan trọng trong việc điều tiết giá dầu toàn cầu?

  • A. Ả-rập Xê-út
  • B. Hoa Kỳ
  • C. Nga
  • D. Canada

Câu 5: Khu vực nào trên thế giới tập trung nhiều nhà máy lọc dầu lớn, phục vụ nhu cầu tiêu thụ dầu mỏ của các quốc gia phát triển?

  • A. Đông Nam Á
  • B. Tây Âu
  • C. Châu Phi
  • D. Mỹ Latinh

Câu 6: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa nhà máy thủy điện và nhà máy nhiệt điện là gì, ảnh hưởng đến chi phí sản xuất và tính bền vững?

  • A. Công suất phát điện
  • B. Công nghệ sản xuất điện
  • C. Nguồn năng lượng đầu vào
  • D. Vị trí địa lí xây dựng nhà máy

Câu 7: Loại hình năng lượng tái tạo nào sau đây phụ thuộc nhiều nhất vào điều kiện địa hình và khí hậu đặc trưng của vùng ven biển?

  • A. Điện mặt trời
  • B. Điện gió
  • C. Điện địa nhiệt
  • D. Điện sinh khối

Câu 8: Cho bảng số liệu: "Sản lượng điện của một quốc gia (TWh) năm 2020: Nhiệt điện: 60; Thủy điện: 30; Điện hạt nhân: 5; Điện gió: 3; Điện mặt trời: 2". Cơ cấu sản lượng điện từ năng lượng tái tạo của quốc gia này là bao nhiêu?

  • A. 30%
  • B. 5%
  • C. 90%
  • D. 5%

Câu 9: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng phát triển của ngành công nghiệp năng lượng trên thế giới hiện nay?

  • A. Tăng cường đầu tư vào năng lượng tái tạo và giảm dần nhiên liệu hóa thạch
  • B. Tập trung phát triển điện hạt nhân để đảm bảo an ninh năng lượng
  • C. Giữ ổn định tỉ trọng nhiệt điện than do chi phí sản xuất thấp
  • D. Ưu tiên khai thác tối đa tiềm năng thủy điện ở các nước đang phát triển

Câu 10: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự phân bố của các nhà máy nhiệt điện than?

  • A. Nguồn lao động dồi dào
  • B. Nguồn vốn đầu tư lớn
  • C. Vị trí gần nguồn cung cấp than hoặc trung tâm tiêu thụ điện
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông phát triển

Câu 11: Trong các loại than, than nào có hàm lượng carbon cao nhất, sinh nhiệt lớn nhất và được sử dụng chủ yếu trong luyện kim?

  • A. Than bùn
  • B. Than antraxit
  • C. Than nâu
  • D. Than mỡ

Câu 12: Ngành công nghiệp hóa dầu có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu đầu vào cho ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Công nghiệp chế tạo máy
  • B. Công nghiệp dệt may
  • C. Công nghiệp hóa chất
  • D. Công nghiệp thực phẩm

Câu 13: Địa hình có độ dốc lớn, nhiều sông suối là điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển loại hình công nghiệp điện lực nào?

  • A. Thủy điện
  • B. Nhiệt điện
  • C. Điện gió
  • D. Điện mặt trời

Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng về tác động của công nghiệp khai thác dầu khí đến môi trường biển?

  • A. Gây ô nhiễm nguồn nước biển do rò rỉ dầu
  • B. Ảnh hưởng đến hệ sinh thái biển, đặc biệt là các rạn san hô
  • C. Tăng nguy cơ sự cố tràn dầu, gây thảm họa môi trường
  • D. Cải thiện chất lượng nước biển do giảm thiểu chất thải công nghiệp khác

Câu 15: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, một quốc gia nên đa dạng hóa cơ cấu nguồn điện theo hướng nào?

  • A. Tập trung vào một nguồn năng lượng có trữ lượng lớn nhất
  • B. Phát triển đồng thời nhiều nguồn năng lượng khác nhau, cả tái tạo và không tái tạo
  • C. Ưu tiên nhập khẩu năng lượng từ các quốc gia láng giềng
  • D. Hạn chế phát triển năng lượng tái tạo do chi phí đầu tư cao

Câu 16: Cho sơ đồ quy trình sản xuất điện của một nhà máy. Quy trình này mô tả loại hình nhà máy điện nào: "Nhiệt -> Turbine -> Máy phát điện -> Điện năng"?

  • A. Thủy điện
  • B. Điện gió
  • C. Nhiệt điện
  • D. Điện mặt trời

Câu 17: Quốc gia nào sau đây dẫn đầu thế giới về sản lượng điện gió, thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của năng lượng tái tạo?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Đức
  • C. Ấn Độ
  • D. Trung Quốc

Câu 18: Ngành công nghiệp nào sau đây sử dụng than cốc làm nhiên liệu và nguyên liệu chính trong quá trình sản xuất?

  • A. Công nghiệp hóa chất
  • B. Công nghiệp luyện kim đen
  • C. Công nghiệp sản xuất xi măng
  • D. Công nghiệp chế biến thực phẩm

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác dầu thô của 5 quốc gia năm 2022. Để xác định quốc gia có sản lượng khai thác dầu lớn thứ hai, cần dựa vào yếu tố nào trên biểu đồ?

  • A. Màu sắc của cột
  • B. Vị trí cột trên biểu đồ
  • C. Chiều cao của cột
  • D. Độ rộng của cột

Câu 20: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong công nghiệp và sinh hoạt, góp phần giảm phát thải khí nhà kính?

  • A. Sử dụng các thiết bị và công nghệ tiết kiệm năng lượng
  • B. Tăng cường xây dựng các nhà máy điện hạt nhân
  • C. Khuyến khích sử dụng phương tiện giao thông cá nhân
  • D. Mở rộng khai thác các mỏ than mới

Câu 21: Nguyên nhân chính khiến cho việc khai thác than đá ở nhiều quốc gia trên thế giới có xu hướng giảm dần trong những năm gần đây là gì?

  • A. Trữ lượng than đá trên thế giới ngày càng cạn kiệt
  • B. Giá thành khai thác than đá trở nên quá cao
  • C. Nhu cầu sử dụng năng lượng của thế giới giảm sút
  • D. Tác động tiêu cực đến môi trường và xu hướng chuyển sang năng lượng sạch

Câu 22: Để giảm sự phụ thuộc vào nguồn cung dầu mỏ nhập khẩu, các quốc gia có thể áp dụng giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường hợp tác khai thác dầu mỏ ở nước ngoài
  • B. Đẩy mạnh phát triển các nguồn năng lượng tái tạo trong nước
  • C. Xây dựng các kho dự trữ dầu mỏ chiến lược
  • D. Giảm thuế nhập khẩu dầu mỏ

Câu 23: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển điện gió do có bờ biển dài, gió thổi mạnh và ổn định?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Tây Nguyên
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 24: Trong tương lai, ngành công nghiệp năng lượng mặt trời được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở khu vực nào trên thế giới?

  • A. Bắc Mỹ
  • B. Châu Âu
  • C. Đông Á
  • D. Các nước đang phát triển ở vùng nhiệt đới

Câu 25: Việc xây dựng các nhà máy thủy điện lớn trên các dòng sông có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến môi trường và đời sống xã hội?

  • A. Thay đổi dòng chảy tự nhiên của sông, gây mất rừng và ảnh hưởng đến đời sống người dân hạ lưu
  • B. Gây ô nhiễm nguồn nước do xả thải chất thải công nghiệp
  • C. Tăng phát thải khí nhà kính do đốt nhiên liệu hóa thạch
  • D. Làm suy giảm tầng ozone do sử dụng công nghệ lạc hậu

Câu 26: Để đánh giá tiềm năng phát triển điện mặt trời của một khu vực, yếu tố khí hậu nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Lượng mưa trung bình năm
  • B. Số giờ nắng và cường độ bức xạ mặt trời
  • C. Nhiệt độ trung bình năm
  • D. Hướng gió chủ đạo

Câu 27: Công nghệ nào sau đây được sử dụng để chuyển hóa năng lượng gió thành điện năng trong các nhà máy điện gió?

  • A. Pin quang điện
  • B. Lò phản ứng hạt nhân
  • C. Turbine gió
  • D. Động cơ hơi nước

Câu 28: Cho biểu đồ đường thể hiện sản lượng điện than, điện khí và điện tái tạo của một quốc gia từ năm 2000 đến 2020. Đường biểu diễn nào có xu hướng tăng liên tục và nhanh nhất?

  • A. Điện than
  • B. Điện khí
  • C. Điện hạt nhân
  • D. Điện tái tạo

Câu 29: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào có tính ổn định cao nhất và ít phụ thuộc vào thời tiết?

  • A. Điện mặt trời
  • B. Điện địa nhiệt
  • C. Điện gió
  • D. Điện sinh khối

Câu 30: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro môi trường do hoạt động khai thác và vận chuyển dầu mỏ gây ra?

  • A. Tăng cường khai thác dầu mỏ ở các vùng biển sâu
  • B. Giảm giá thành các sản phẩm từ dầu mỏ
  • C. Đầu tư vào công nghệ khai thác và vận chuyển an toàn, nâng cao năng lực ứng phó sự cố
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế sang các ngành ít sử dụng dầu mỏ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là 'xương sống' của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cung cấp năng lượng đầu vào cho hầu hết các ngành kinh tế khác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng điện thế giới năm 2020. Giả sử tỉ trọng nhiệt điện than giảm 5% vào năm 2030 và tỉ trọng điện mặt trời tăng 7%. Hỏi tỉ trọng điện than và điện mặt trời năm 2030 thay đổi như thế nào so với năm 2020?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác than đến môi trường, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Quốc gia nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới, đóng vai trò quan trọng trong việc điều tiết giá dầu toàn cầu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Khu vực nào trên thế giới tập trung nhiều nhà máy lọc dầu lớn, phục vụ nhu cầu tiêu thụ dầu mỏ của các quốc gia phát triển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa nhà máy thủy điện và nhà máy nhiệt điện là gì, ảnh hưởng đến chi phí sản xuất và tính bền vững?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Loại hình năng lượng tái tạo nào sau đây phụ thuộc nhiều nhất vào điều kiện địa hình và khí hậu đặc trưng của vùng ven biển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho bảng số liệu: 'Sản lượng điện của một quốc gia (TWh) năm 2020: Nhiệt điện: 60; Thủy điện: 30; Điện hạt nhân: 5; Điện gió: 3; Điện mặt trời: 2'. Cơ cấu sản lượng điện từ năng lượng tái tạo của quốc gia này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng phát triển của ngành công nghiệp năng lượng trên thế giới hiện nay?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự phân bố của các nhà máy nhiệt điện than?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong các loại than, than nào có hàm lượng carbon cao nhất, sinh nhiệt lớn nhất và được sử dụng chủ yếu trong luyện kim?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Ngành công nghiệp hóa dầu có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu đầu vào cho ngành công nghiệp nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Địa hình có độ dốc lớn, nhiều sông suối là điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển loại hình công nghiệp điện lực nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng về tác động của công nghiệp khai thác dầu khí đến môi trường biển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, một quốc gia nên đa dạng hóa cơ cấu nguồn điện theo hướng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho sơ đồ quy trình sản xuất điện của một nhà máy. Quy trình này mô tả loại hình nhà máy điện nào: 'Nhiệt -> Turbine -> Máy phát điện -> Điện năng'?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Quốc gia nào sau đây dẫn đầu thế giới về sản lượng điện gió, thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của năng lượng tái tạo?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Ngành công nghiệp nào sau đây sử dụng than cốc làm nhiên liệu và nguyên liệu chính trong quá trình sản xuất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác dầu thô của 5 quốc gia năm 2022. Để xác định quốc gia có sản lượng khai thác dầu lớn thứ hai, cần dựa vào yếu tố nào trên biểu đồ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong công nghiệp và sinh hoạt, góp phần giảm phát thải khí nhà kính?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Nguyên nhân chính khiến cho việc khai thác than đá ở nhiều quốc gia trên thế giới có xu hướng giảm dần trong những năm gần đây là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Để giảm sự phụ thuộc vào nguồn cung dầu mỏ nhập khẩu, các quốc gia có thể áp dụng giải pháp nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển điện gió do có bờ biển dài, gió thổi mạnh và ổn định?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong tương lai, ngành công nghiệp năng lượng mặt trời được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở khu vực nào trên thế giới?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Việc xây dựng các nhà máy thủy điện lớn trên các dòng sông có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến môi trường và đời sống xã hội?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Để đánh giá tiềm năng phát triển điện mặt trời của một khu vực, yếu tố khí hậu nào sau đây là quan trọng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Công nghệ nào sau đây được sử dụng để chuyển hóa năng lượng gió thành điện năng trong các nhà máy điện gió?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho biểu đồ đường thể hiện sản lượng điện than, điện khí và điện tái tạo của một quốc gia từ năm 2000 đến 2020. Đường biểu diễn nào có xu hướng tăng liên tục và nhanh nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong các nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng nào có tính ổn định cao nhất và ít phụ thuộc vào thời tiết?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro môi trường do hoạt động khai thác và vận chuyển dầu mỏ gây ra?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được xem là nền tảng cho sự phát triển của các ngành công nghiệp khác, do cung cấp năng lượng và vật liệu cơ bản?

  • A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
  • B. Công nghiệp năng lượng và luyện kim
  • C. Công nghiệp dệt may và da giày
  • D. Công nghiệp cơ khí và điện tử

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu tiêu thụ năng lượng của một quốc gia năm 2023. Nếu quốc gia này muốn giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch và hướng tới phát triển bền vững, lựa chọn nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng cường khai thác và sử dụng than đá
  • B. Đẩy mạnh xây dựng các nhà máy nhiệt điện chạy dầu
  • C. Tăng tỷ trọng năng lượng tái tạo (điện gió, mặt trời, sinh khối)
  • D. Phát triển điện hạt nhân làm nguồn năng lượng chính

Câu 3: Quy trình sản xuất thép từ quặng sắt trải qua nhiều công đoạn. Công đoạn nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất liên ngành của công nghiệp luyện kim?

  • A. Khai thác quặng sắt từ mỏ
  • B. Tuyển quặng để nâng cao hàm lượng sắt
  • C. Nấu chảy quặng trong lò cao
  • D. Sử dụng than cốc (sản phẩm công nghiệp hóa chất) làm nhiên liệu và chất khử

Câu 4: Ngành công nghiệp cơ khí có vai trò quan trọng trong việc hiện đại hóa nền kinh tế. Vai trò nào sau đây KHÔNG thuộc về ngành công nghiệp cơ khí?

  • A. Cung cấp máy móc, thiết bị cho các ngành kinh tế khác
  • B. Thúc đẩy tiến bộ khoa học kỹ thuật và đổi mới công nghệ
  • C. Trực tiếp tạo ra lương thực, thực phẩm cho xã hội
  • D. Nâng cao năng suất lao động và hiệu quả sản xuất

Câu 5: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được xây dựng gần một thành phố lớn, có nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn. Tuy nhiên, khu công nghiệp này lại nằm ở vùng thiếu tài nguyên nước ngọt. Ngành công nghiệp nào sau đây KHÔNG nên ưu tiên phát triển tại khu công nghiệp này?

  • A. Công nghiệp chế biến thủy sản
  • B. Công nghiệp điện tử và lắp ráp
  • C. Công nghiệp dệt may
  • D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

Câu 6: Ý nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm và nông nghiệp?

  • A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm cạnh tranh trực tiếp với nông nghiệp về nguồn lao động
  • B. Nông nghiệp cung cấp nguyên liệu đầu vào cho công nghiệp chế biến, ngược lại công nghiệp chế biến tạo thị trường và gia tăng giá trị nông sản
  • C. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm phát triển độc lập, không phụ thuộc vào nông nghiệp
  • D. Nông nghiệp chỉ đóng vai trò thứ yếu, công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm mới là ngành kinh tế chủ đạo

Câu 7: Quốc gia nào sau đây được mệnh danh là "cường quốc công nghiệp" nhờ vào sự phát triển toàn diện và đa dạng của các ngành công nghiệp, từ công nghiệp nặng đến công nghiệp nhẹ, công nghệ cao?

  • A. Ấn Độ
  • B. Brazil
  • C. Nga
  • D. Hoa Kỳ

Câu 8: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác than đối với môi trường?

  • A. Trồng cây gây rừng, phục hồi đất sau khai thác
  • B. Tăng cường sử dụng than non để giảm chi phí
  • C. Áp dụng công nghệ khai thác than sạch, giảm phát thải bụi và khí
  • D. Xử lý nước thải và chất thải rắn từ hoạt động khai thác than

Câu 9: Ngành công nghiệp dệt may thường tập trung ở các quốc gia đang phát triển do lợi thế nào sau đây là chủ yếu?

  • A. Chi phí lao động thấp
  • B. Công nghệ sản xuất hiện đại
  • C. Nguồn vốn đầu tư lớn
  • D. Thị trường tiêu thụ nội địa rộng lớn

Câu 10: Dựa vào bản đồ phân bố các trung tâm công nghiệp lớn trên thế giới, nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố công nghiệp?

  • A. Công nghiệp tập trung chủ yếu ở bán cầu Nam
  • B. Các trung tâm công nghiệp lớn phân bố đều khắp các châu lục
  • C. Công nghiệp tập trung nhiều ở khu vực Đông Bắc Hoa Kỳ, Tây Âu, Đông Á
  • D. Khu vực nội địa các quốc gia phát triển có mật độ công nghiệp cao hơn ven biển

Câu 11: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi sự biến động giá cả của nguyên liệu đầu vào là dầu mỏ?

  • A. Công nghiệp chế biến gỗ
  • B. Công nghiệp sản xuất giấy
  • C. Công nghiệp luyện kim màu
  • D. Công nghiệp hóa chất

Câu 12: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về ngành công nghiệp điện lực?

  • A. Sản phẩm điện năng không thể dự trữ được
  • B. Mạng lưới điện có tính thống nhất cao
  • C. Chi phí đầu tư cho thủy điện thường thấp hơn nhiệt điện
  • D. Điện lực là cơ sở hạ tầng quan trọng cho mọi ngành kinh tế

Câu 13: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay ở các nước phát triển thường tập trung vào việc...

  • A. Tăng tỷ trọng công nghiệp khai thác tài nguyên
  • B. Giảm tỷ trọng công nghiệp truyền thống, tăng công nghiệp công nghệ cao và dịch vụ
  • C. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp gây ô nhiễm
  • D. Tập trung vào công nghiệp chế biến nông sản xuất khẩu

Câu 14: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự hình thành các vùng công nghiệp khai thác dầu khí lớn trên thế giới?

  • A. Trữ lượng và phân bố tài nguyên dầu khí
  • B. Thị trường tiêu thụ dầu khí
  • C. Lao động kỹ thuật trong ngành dầu khí
  • D. Vị trí địa lý gần các tuyến đường biển quốc tế

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện sản xuất từ các nguồn khác nhau của một quốc gia. Nếu quốc gia này muốn đa dạng hóa nguồn cung năng lượng và giảm rủi ro phụ thuộc vào một nguồn duy nhất, giải pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Tập trung đầu tư vào một loại hình nhà máy điện có chi phí thấp nhất
  • B. Giảm đầu tư vào các nguồn năng lượng tái tạo do hiệu suất chưa cao
  • C. Phát triển đồng bộ nhiều nguồn năng lượng khác nhau (nhiệt điện, thủy điện, năng lượng tái tạo)
  • D. Nhập khẩu điện năng từ các quốc gia lân cận để đảm bảo nguồn cung

Câu 16: Trong ngành công nghiệp hóa chất, phân ngành nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành công nghiệp khác như dệt may, giấy, nhựa, chất tẩy rửa?

  • A. Công nghiệp dược phẩm
  • B. Công nghiệp hóa chất cơ bản
  • C. Công nghiệp hóa chất tiêu dùng
  • D. Công nghiệp phân bón hóa học

Câu 17: Khu vực nào trên thế giới tập trung nhiều trung tâm công nghiệp luyện kim đen (sản xuất gang, thép) truyền thống, gắn liền với lịch sử khai thác than và quặng sắt từ lâu đời?

  • A. Đông Nam Á
  • B. Bắc Mỹ
  • C. Tây Âu
  • D. Châu Phi

Câu 18: Để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm hiệu quả ở vùng nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và toàn diện nhất?

  • A. Tập trung xây dựng các nhà máy quy mô lớn, hiện đại
  • B. Nhập khẩu nguyên liệu từ nước ngoài để đảm bảo nguồn cung
  • C. Phát triển các cơ sở chế biến thủ công truyền thống
  • D. Liên kết chặt chẽ giữa sản xuất nông nghiệp và chế biến, đầu tư công nghệ chế biến phù hợp quy mô địa phương

Câu 19: Trong các loại hình tổ chức lãnh thổ công nghiệp, hình thức nào thường có mức độ tập trung hóa cao, liên kết sản xuất chặt chẽ giữa các xí nghiệp và có khả năng sử dụng hiệu quả cơ sở hạ tầng chung?

  • A. Điểm công nghiệp
  • B. Khu công nghiệp tập trung
  • C. Trung tâm công nghiệp
  • D. Vùng công nghiệp

Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây thường có xu hướng phân bố gần các vùng trồng nguyên liệu nông sản lớn?

  • A. Công nghiệp sản xuất ô tô
  • B. Công nghiệp điện tử
  • C. Công nghiệp chế biến rau quả
  • D. Công nghiệp khai thác than

Câu 21: Cho sơ đồ quy trình sản xuất điện từ than đá. Giai đoạn nào trong quy trình này gây ra nhiều khí thải CO2 nhất, góp phần vào hiệu ứng nhà kính?

  • A. Khai thác than
  • B. Vận chuyển than
  • C. Xay nghiền than
  • D. Đốt than trong nhà máy nhiệt điện

Câu 22: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào có vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống, đáp ứng nhu cầu về may mặc, trang trí nội thất và các sản phẩm tiêu dùng hàng ngày?

  • A. Công nghiệp luyện kim
  • B. Công nghiệp dệt may
  • C. Công nghiệp hóa chất
  • D. Công nghiệp cơ khí

Câu 23: Để giảm thiểu rủi ro ô nhiễm môi trường từ các khu công nghiệp, biện pháp quản lý nào sau đây là hiệu quả nhất về mặt lâu dài?

  • A. Xây dựng các trạm quan trắc môi trường xung quanh khu công nghiệp
  • B. Tăng cường kiểm tra, xử phạt các doanh nghiệp vi phạm
  • C. Quy hoạch khu công nghiệp tập trung có hệ thống xử lý chất thải chung và công nghệ sản xuất sạch
  • D. Di dời các khu công nghiệp ra khỏi khu dân cư

Câu 24: Ngành công nghiệp nào sau đây thường đòi hỏi vốn đầu tư lớn, công nghệ hiện đại và trình độ chuyên môn hóa cao, tạo ra các sản phẩm có giá trị gia tăng cao?

  • A. Công nghiệp chế biến nông sản
  • B. Công nghiệp dệt may
  • C. Công nghiệp khai thác khoáng sản
  • D. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin

Câu 25: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên hóa thạch, xu hướng phát triển năng lượng nào sau đây được xem là tất yếu và bền vững?

  • A. Phát triển năng lượng tái tạo (gió, mặt trời, địa nhiệt, sinh khối)
  • B. Tăng cường khai thác và sử dụng than đá, dầu mỏ
  • C. Phát triển điện hạt nhân quy mô lớn
  • D. Sử dụng khí đốt tự nhiên làm nguồn năng lượng chuyển tiếp

Câu 26: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, chỉ tiêu nào sau đây thường được sử dụng rộng rãi nhất?

  • A. Số lượng khu công nghiệp
  • B. Tỷ trọng công nghiệp trong GDP
  • C. Mức độ đa dạng hóa ngành công nghiệp
  • D. Số lượng lao động trong ngành công nghiệp

Câu 27: Ngành công nghiệp nào sau đây có tính chất "ăn theo" các ngành công nghiệp khác, thường phát triển mạnh ở các vùng công nghiệp tập trung để cung cấp các dịch vụ hỗ trợ sản xuất?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản
  • B. Công nghiệp chế biến thực phẩm
  • C. Công nghiệp dịch vụ hỗ trợ (vận tải, tài chính, logistics)
  • D. Công nghiệp dệt may

Câu 28: Trong quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa, vấn đề nào sau đây trở thành thách thức lớn đối với môi trường và xã hội ở nhiều quốc gia đang phát triển?

  • A. Thiếu hụt lao động có tay nghề cao
  • B. Cạnh tranh thương mại quốc tế gay gắt
  • C. Giá nguyên liệu đầu vào tăng cao
  • D. Ô nhiễm môi trường và quá tải hạ tầng đô thị

Câu 29: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp, chính sách nào sau đây thường được các quốc gia áp dụng?

  • A. Tăng cường bảo hộ thương mại
  • B. Ưu đãi về thuế và đất đai cho nhà đầu tư
  • C. Hạn chế nhập khẩu công nghệ hiện đại
  • D. Quốc hữu hóa các doanh nghiệp nước ngoài

Câu 30: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu ngành công nghiệp của một vùng kinh tế. Nếu vùng này muốn chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại và bền vững, ngành nào sau đây nên được ưu tiên phát triển?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản
  • B. Công nghiệp chế biến nông sản
  • C. Công nghiệp công nghệ cao và dịch vụ
  • D. Công nghiệp dệt may và da giày

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được xem là nền tảng cho sự phát triển của các ngành công nghiệp khác, do cung cấp năng lượng và vật liệu cơ bản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu tiêu thụ năng lượng của một quốc gia năm 2023. Nếu quốc gia này muốn giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch và hướng tới phát triển bền vững, lựa chọn nào sau đây là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Quy trình sản xuất thép từ quặng sắt trải qua nhiều công đoạn. Công đoạn nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất liên ngành của công nghiệp luyện kim?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Ngành công nghiệp cơ khí có vai trò quan trọng trong việc hiện đại hóa nền kinh tế. Vai trò nào sau đây KHÔNG thuộc về ngành công nghiệp cơ khí?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được xây dựng gần một thành phố lớn, có nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn. Tuy nhiên, khu công nghiệp này lại nằm ở vùng thiếu tài nguyên nước ngọt. Ngành công nghiệp nào sau đây KHÔNG nên ưu tiên phát triển tại khu công nghiệp này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Ý nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm và nông nghiệp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Quốc gia nào sau đây được mệnh danh là 'cường quốc công nghiệp' nhờ vào sự phát triển toàn diện và đa dạng của các ngành công nghiệp, từ công nghiệp nặng đến công nghiệp nhẹ, công nghệ cao?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp khai thác than đối với môi trường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Ngành công nghiệp dệt may thường tập trung ở các quốc gia đang phát triển do lợi thế nào sau đây là chủ yếu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Dựa vào bản đồ phân bố các trung tâm công nghiệp lớn trên thế giới, nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố công nghiệp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi sự biến động giá cả của nguyên liệu đầu vào là dầu mỏ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về ngành công nghiệp điện lực?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay ở các nước phát triển thường tập trung vào việc...

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự hình thành các vùng công nghiệp khai thác dầu khí lớn trên thế giới?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện sản xuất từ các nguồn khác nhau của một quốc gia. Nếu quốc gia này muốn đa dạng hóa nguồn cung năng lượng và giảm rủi ro phụ thuộc vào một nguồn duy nhất, giải pháp nào sau đây là phù hợp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong ngành công nghiệp hóa chất, phân ngành nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành công nghiệp khác như dệt may, giấy, nhựa, chất tẩy rửa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Khu vực nào trên thế giới tập trung nhiều trung tâm công nghiệp luyện kim đen (sản xuất gang, thép) truyền thống, gắn liền với lịch sử khai thác than và quặng sắt từ lâu đời?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm hiệu quả ở vùng nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và toàn diện nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong các loại hình tổ chức lãnh thổ công nghiệp, hình thức nào thường có mức độ tập trung hóa cao, liên kết sản xuất chặt chẽ giữa các xí nghiệp và có khả năng sử dụng hiệu quả cơ sở hạ tầng chung?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây thường có xu hướng phân bố gần các vùng trồng nguyên liệu nông sản lớn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho sơ đồ quy trình sản xuất điện từ than đá. Giai đoạn nào trong quy trình này gây ra nhiều khí thải CO2 nhất, góp phần vào hiệu ứng nhà kính?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào có vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống, đáp ứng nhu cầu về may mặc, trang trí nội thất và các sản phẩm tiêu dùng hàng ngày?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để giảm thiểu rủi ro ô nhiễm môi trường từ các khu công nghiệp, biện pháp quản lý nào sau đây là hiệu quả nhất về mặt lâu dài?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Ngành công nghiệp nào sau đây thường đòi hỏi vốn đầu tư lớn, công nghệ hiện đại và trình độ chuyên môn hóa cao, tạo ra các sản phẩm có giá trị gia tăng cao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên hóa thạch, xu hướng phát triển năng lượng nào sau đây được xem là tất yếu và bền vững?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, chỉ tiêu nào sau đây thường được sử dụng rộng rãi nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Ngành công nghiệp nào sau đây có tính chất 'ăn theo' các ngành công nghiệp khác, thường phát triển mạnh ở các vùng công nghiệp tập trung để cung cấp các dịch vụ hỗ trợ sản xuất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa, vấn đề nào sau đây trở thành thách thức lớn đối với môi trường và xã hội ở nhiều quốc gia đang phát triển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp, chính sách nào sau đây thường được các quốc gia áp dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu ngành công nghiệp của một vùng kinh tế. Nếu vùng này muốn chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại và bền vững, ngành nào sau đây nên được ưu tiên phát triển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là "xương sống" của nền kinh tế hiện đại, cung cấp năng lượng cho hầu hết các hoạt động sản xuất và sinh hoạt?

  • A. Công nghiệp khai thác than
  • B. Công nghiệp chế biến dầu khí
  • C. Công nghiệp sản xuất ô tô
  • D. Công nghiệp điện lực

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng điện của một quốc gia năm 2023: Nhiệt điện (40%), Thủy điện (30%), Điện hạt nhân (15%), Năng lượng tái tạo (15%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản lượng điện của quốc gia này?

  • A. Quốc gia này có cơ cấu sản lượng điện hoàn toàn phụ thuộc vào năng lượng hóa thạch.
  • B. Nhiệt điện vẫn là nguồn cung cấp điện chính, nhưng năng lượng tái tạo đóng góp đáng kể.
  • C. Thủy điện là nguồn năng lượng chủ đạo, thể hiện tiềm năng thủy điện lớn.
  • D. Điện hạt nhân chiếm ưu thế, cho thấy quốc gia này phát triển công nghệ hạt nhân.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là lý do các nhà máy nhiệt điện thường được xây dựng gần các khu vực tiêu thụ điện lớn?

  • A. Giảm thiểu chi phí truyền tải điện năng
  • B. Đáp ứng nhu cầu điện năng lớn tại chỗ
  • C. Tận dụng nguồn khí thải nóng của nhà máy cho mục đích khác
  • D. Đảm bảo an ninh năng lượng cho khu vực kinh tế trọng điểm

Câu 4: So sánh ưu và nhược điểm của nhà máy thủy điện và nhà máy nhiệt điện. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?

  • A. Thủy điện có chi phí vận hành thấp hơn nhiệt điện do sử dụng năng lượng tái tạo.
  • B. Nhiệt điện gây ô nhiễm môi trường hơn thủy điện do đốt nhiên liệu hóa thạch.
  • C. Thủy điện phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên (nguồn nước) hơn nhiệt điện.
  • D. Nhà máy thủy điện có thời gian xây dựng nhanh hơn nhà máy nhiệt điện.

Câu 5: Cho tình huống: Một quốc gia có trữ lượng than đá lớn nhưng muốn giảm phát thải khí nhà kính. Giải pháp nào sau đây phù hợp nhất để vừa khai thác lợi thế tài nguyên, vừa giảm tác động môi trường từ ngành điện?

  • A. Tăng cường xuất khẩu than đá để thu ngoại tệ, bù đắp chi phí môi trường.
  • B. Chuyển đổi hoàn toàn sang thủy điện, bỏ qua tiềm năng than đá.
  • C. Áp dụng công nghệ lọc khí thải tiên tiến cho nhà máy nhiệt điện than và phát triển năng lượng tái tạo.
  • D. Xây dựng thêm nhiều nhà máy nhiệt điện than công suất lớn để đáp ứng nhu cầu năng lượng.

Câu 6: Ngành công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở khu vực nào trên thế giới?

  • A. Bán cầu Bắc
  • B. Bán cầu Nam
  • C. Vùng ven biển
  • D. Vùng núi cao

Câu 7: Công nghiệp khai thác dầu khí có tác động tiêu cực nào đến môi trường biển?

  • A. Gây mưa axit
  • B. Ô nhiễm dầu do sự cố tràn dầu
  • C. Suy giảm tầng ozon
  • D. Xói mòn bờ biển

Câu 8: Vì sao các nhà máy lọc dầu thường được đặt gần các cảng biển hoặc khu vực tiêu thụ?

  • A. Để tận dụng nguồn lao động giá rẻ
  • B. Để gần nguồn nước làm mát
  • C. Thuận tiện cho việc nhập khẩu dầu thô và phân phối sản phẩm
  • D. Để tránh xa khu dân cư

Câu 9: Ngành công nghiệp nào sau đây sử dụng dầu mỏ làm nguyên liệu đầu vào chính?

  • A. Công nghiệp luyện kim
  • B. Công nghiệp hóa dầu
  • C. Công nghiệp chế tạo máy
  • D. Công nghiệp dệt may

Câu 10: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành năng lượng trên thế giới hiện nay là gì?

  • A. Tăng cường sử dụng than đá
  • B. Phát triển mạnh mẽ điện hạt nhân
  • C. Tập trung khai thác dầu khí ở các vùng biển sâu
  • D. Tăng tỷ trọng năng lượng tái tạo và giảm năng lượng hóa thạch

Câu 11: Nguồn năng lượng tái tạo nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn ở các vùng ven biển?

  • A. Địa nhiệt
  • B. Thủy điện
  • C. Năng lượng gió và sóng biển
  • D. Sinh khối

Câu 12: Quốc gia nào sau đây là nhà sản xuất và tiêu thụ than đá lớn nhất thế giới?

  • A. Trung Quốc
  • B. Hoa Kỳ
  • C. Ấn Độ
  • D. Nga

Câu 13: Biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần giảm thiểu tác động môi trường của ngành công nghiệp khai thác khoáng sản?

  • A. Áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến, ít gây ô nhiễm
  • B. Trồng cây hoàn nguyên và cải tạo đất sau khai thác
  • C. Tái chế và sử dụng hiệu quả khoáng sản
  • D. Tăng cường khai thác khoáng sản ở các khu vực rừng phòng hộ

Câu 14: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác dầu thô của 5 quốc gia năm 2022. Để xác định quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trong số 5 quốc gia đó, cần dựa vào thông tin nào?

  • A. Sản lượng khai thác bình quân đầu người
  • B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác
  • C. Thông tin về trữ lượng dầu mỏ đã được chứng minh của mỗi quốc gia
  • D. Diện tích lãnh thổ quốc gia

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của ngành công nghiệp đối với phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Công nghiệp tạo ra việc làm, tăng thu nhập và thúc đẩy hiện đại hóa kinh tế.
  • B. Công nghiệp chỉ tập trung phát triển kinh tế, ít tác động đến xã hội.
  • C. Phát triển công nghiệp luôn đi kèm với suy thoái kinh tế nông nghiệp.
  • D. Công nghiệp chỉ quan trọng ở các nước phát triển, ít cần thiết cho nước đang phát triển.

Câu 16: Loại hình công nghiệp nào sau đây có xu hướng phân bố gần nguồn nguyên liệu?

  • A. Công nghiệp điện tử
  • B. Công nghiệp khai thác và sơ chế khoáng sản
  • C. Công nghiệp dệt may
  • D. Công nghiệp sản xuất phần mềm

Câu 17: Cho sơ đồ quy trình sản xuất điện từ năng lượng mặt trời. Giai đoạn nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả kinh tế của nhà máy điện mặt trời?

  • A. Xây dựng nhà máy
  • B. Lắp đặt tấm pin mặt trời
  • C. Truyền tải điện
  • D. Chuyển hóa quang năng thành điện năng

Câu 18: Phân tích mối quan hệ giữa công nghiệp khai thác khoáng sản và các ngành công nghiệp khác. Ngành công nghiệp khai thác khoáng sản đóng vai trò gì?

  • A. Tiêu thụ sản phẩm của các ngành công nghiệp chế biến
  • B. Cạnh tranh trực tiếp với các ngành công nghiệp chế biến
  • C. Cung cấp nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành công nghiệp chế biến
  • D. Thay thế vai trò của các ngành công nghiệp chế biến

Câu 19: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển năng lượng tái tạo ở nhiều quốc gia đang phát triển?

  • A. Chi phí đầu tư ban đầu cao
  • B. Thiếu hụt nguồn năng lượng tái tạo
  • C. Công nghệ năng lượng tái tạo quá phức tạp
  • D. Người dân không có nhu cầu sử dụng năng lượng tái tạo

Câu 20: Cho bảng số liệu về sản lượng điện sản xuất từ các nguồn năng lượng khác nhau của một khu vực năm 2000 và 2020. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện theo thời gian?

  • A. Biểu đồ đường
  • B. Biểu đồ tròn hoặc biểu đồ miền
  • C. Biểu đồ cột
  • D. Biểu đồHistogram

Câu 21: Trong các loại hình nhà máy điện sau, loại nào ít phát thải khí nhà kính nhất trong quá trình vận hành?

  • A. Nhà máy nhiệt điện than
  • B. Nhà máy nhiệt điện khí
  • C. Nhà máy điện gió
  • D. Nhà máy điện hạt nhân

Câu 22: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, tiêu chí nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Số lượng lao động trong ngành nông nghiệp
  • B. GDP công nghiệp và tỷ trọng công nghiệp trong GDP
  • C. Mức độ ô nhiễm môi trường từ hoạt động công nghiệp
  • D. Số lượng bằng sáng chế khoa học công nghệ

Câu 23: Tại sao việc sử dụng năng lượng sinh khối được xem là giải pháp năng lượng tái tạo bền vững?

  • A. Sinh khối có trữ lượng vô hạn trong tự nhiên.
  • B. Chi phí sản xuất năng lượng sinh khối rất thấp.
  • C. Năng lượng sinh khối không gây ô nhiễm môi trường.
  • D. Sinh khối có thể tái tạo nhanh chóng từ các nguồn hữu cơ.

Câu 24: Cho bản đồ phân bố các mỏ khoáng sản chính của Việt Nam. Vùng nào sau đây tập trung nhiều mỏ than đá nhất?

  • A. Đông Bắc
  • B. Tây Bắc
  • C. Đồng bằng sông Hồng
  • D. Tây Nguyên

Câu 25: Ngành công nghiệp nào sau đây chịu ảnh hưởng lớn nhất của yếu tố thị trường?

  • A. Công nghiệp luyện kim đen
  • B. Công nghiệp sản xuất phân bón
  • C. Công nghiệp chế biến thực phẩm
  • D. Công nghiệp khai thác dầu khí

Câu 26: Để giảm thiểu rủi ro phụ thuộc vào một nguồn năng lượng duy nhất, quốc gia nên đa dạng hóa cơ cấu năng lượng như thế nào?

  • A. Tập trung phát triển một nguồn năng lượng có trữ lượng lớn nhất.
  • B. Phát triển đồng thời nhiều nguồn năng lượng khác nhau, bao gồm cả năng lượng tái tạo và năng lượng hóa thạch.
  • C. Nhập khẩu toàn bộ năng lượng từ các quốc gia láng giềng.
  • D. Chỉ sử dụng năng lượng tái tạo để đảm bảo thân thiện môi trường.

Câu 27: Phân tích tác động của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đến ngành công nghiệp khai thác khoáng sản. Thay đổi nào sau đây có thể xảy ra?

  • A. Tăng cường sử dụng lao động thủ công trong khai thác.
  • B. Giảm nhu cầu sử dụng khoáng sản do phát triển công nghệ mới.
  • C. Phân bố lại các mỏ khoáng sản trên thế giới.
  • D. Tăng cường tự động hóa và ứng dụng công nghệ số trong khai thác.

Câu 28: Trong quá trình công nghiệp hóa, ngành công nghiệp nào thường được ưu tiên phát triển ở giai đoạn đầu?

  • A. Công nghiệp điện tử và viễn thông
  • B. Công nghiệp sản xuất ô tô
  • C. Công nghiệp chế biến nông sản
  • D. Công nghiệp hàng không vũ trụ

Câu 29: Cho biểu đồ đường thể hiện sản lượng điện gió của thế giới giai đoạn 2000-2020. Nhận xét nào sau đây phù hợp với xu hướng phát triển điện gió?

  • A. Sản lượng điện gió có xu hướng giảm dần.
  • B. Sản lượng điện gió tăng trưởng nhanh và ổn định.
  • C. Sản lượng điện gió không thay đổi đáng kể.
  • D. Sản lượng điện gió biến động thất thường.

Câu 30: Để đảm bảo phát triển công nghiệp bền vững, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố nào?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh và ưu tiên lợi nhuận
  • B. Bảo vệ môi trường bằng mọi giá, hạn chế phát triển kinh tế
  • C. Phát triển kinh tế và xã hội, bỏ qua yếu tố môi trường
  • D. Phát triển kinh tế, bảo vệ môi trường và đảm bảo công bằng xã hội

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là 'xương sống' của nền kinh tế hiện đại, cung cấp năng lượng cho hầu hết các hoạt động sản xuất và sinh hoạt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng điện của một quốc gia năm 2023: Nhiệt điện (40%), Thủy điện (30%), Điện hạt nhân (15%), Năng lượng tái tạo (15%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản lượng điện của quốc gia này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là lý do các nhà máy nhiệt điện thường được xây dựng gần các khu vực tiêu thụ điện lớn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: So sánh ưu và nhược điểm của nhà máy thủy điện và nhà máy nhiệt điện. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho tình huống: Một quốc gia có trữ lượng than đá lớn nhưng muốn giảm phát thải khí nhà kính. Giải pháp nào sau đây phù hợp nhất để vừa khai thác lợi thế tài nguyên, vừa giảm tác động môi trường từ ngành điện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Ngành công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở khu vực nào trên thế giới?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Công nghiệp khai thác dầu khí có tác động tiêu cực nào đến môi trường biển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Vì sao các nhà máy lọc dầu thường được đặt gần các cảng biển hoặc khu vực tiêu thụ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Ngành công nghiệp nào sau đây sử dụng dầu mỏ làm nguyên liệu đầu vào chính?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành năng lượng trên thế giới hiện nay là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Nguồn năng lượng tái tạo nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn ở các vùng ven biển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Quốc gia nào sau đây là nhà sản xuất và tiêu thụ than đá lớn nhất thế giới?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần giảm thiểu tác động môi trường của ngành công nghiệp khai thác khoáng sản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác dầu thô của 5 quốc gia năm 2022. Để xác định quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trong số 5 quốc gia đó, cần dựa vào thông tin nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của ngành công nghiệp đối với phát triển kinh tế - xã hội?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Loại hình công nghiệp nào sau đây có xu hướng phân bố gần nguồn nguyên liệu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho sơ đồ quy trình sản xuất điện từ năng lượng mặt trời. Giai đoạn nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả kinh tế của nhà máy điện mặt trời?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích mối quan hệ giữa công nghiệp khai thác khoáng sản và các ngành công nghiệp khác. Ngành công nghiệp khai thác khoáng sản đóng vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển năng lượng tái tạo ở nhiều quốc gia đang phát triển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho bảng số liệu về sản lượng điện sản xuất từ các nguồn năng lượng khác nhau của một khu vực năm 2000 và 2020. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện theo thời gian?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong các loại hình nhà máy điện sau, loại nào ít phát thải khí nhà kính nhất trong quá trình vận hành?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để đánh giá trình độ phát triển công nghiệp của một quốc gia, tiêu chí nào sau đây thường được sử dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tại sao việc sử dụng năng lượng sinh khối được xem là giải pháp năng lượng tái tạo bền vững?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho bản đồ phân bố các mỏ khoáng sản chính của Việt Nam. Vùng nào sau đây tập trung nhiều mỏ than đá nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Ngành công nghiệp nào sau đây chịu ảnh hưởng lớn nhất của yếu tố thị trường?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để giảm thiểu rủi ro phụ thuộc vào một nguồn năng lượng duy nhất, quốc gia nên đa dạng hóa cơ cấu năng lượng như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phân tích tác động của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đến ngành công nghiệp khai thác khoáng sản. Thay đổi nào sau đây có thể xảy ra?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong quá trình công nghiệp hóa, ngành công nghiệp nào thường được ưu tiên phát triển ở giai đoạn đầu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho biểu đồ đường thể hiện sản lượng điện gió của thế giới giai đoạn 2000-2020. Nhận xét nào sau đây phù hợp với xu hướng phát triển điện gió?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để đảm bảo phát triển công nghiệp bền vững, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố nào?

Xem kết quả