15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một tỉnh đang xem xét đầu tư phát triển du lịch sinh thái dựa trên các khu rừng ngập mặn ven biển. Yếu tố nào sau đây từ góc độ địa lí ngành du lịch cần được phân tích đầu tiên để đánh giá tiềm năng của loại hình du lịch này?

  • A. Đặc điểm thị trường khách du lịch mục tiêu.
  • B. Đánh giá chất lượng và tính độc đáo của tài nguyên du lịch tự nhiên (rừng ngập mặn).
  • C. Hiện trạng cơ sở hạ tầng giao thông kết nối đến khu vực.
  • D. Chính sách hỗ trợ phát triển du lịch của địa phương.

Câu 2: Ngành du lịch được coi là "ngành công nghiệp không khói" chủ yếu vì lý do nào sau đây?

  • A. Hoạt động du lịch không sử dụng năng lượng hóa thạch.
  • B. Ngành du lịch tạo ra ít chất thải so với các ngành công nghiệp khác.
  • C. Sản phẩm du lịch chủ yếu là dịch vụ, không tạo ra sản phẩm vật chất và ít gây ô nhiễm môi trường trực tiếp ở quy mô công nghiệp.
  • D. Ngành du lịch chỉ phát triển ở những nơi có môi trường trong lành.

Câu 3: Phân tích biểu đồ số liệu về lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam trong 5 năm gần đây cho thấy sự tăng trưởng mạnh mẽ. Yếu tố địa lí nào sau đây có thể đóng góp lớn nhất vào xu hướng này, bên cạnh các yếu tố kinh tế - xã hội khác?

  • A. Sự đa dạng và phong phú của tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa.
  • B. Vị trí địa lí gần các trung tâm du lịch lớn trong khu vực.
  • C. Nguồn nhân lực dồi dào, giá rẻ trong ngành du lịch.
  • D. Đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thuận lợi quanh năm.

Câu 4: Một khu nghỉ dưỡng cao cấp được xây dựng tại một vùng núi hẻo lánh, xa các trung tâm đô thị lớn. Thách thức lớn nhất về mặt địa lí đối với sự phát triển bền vững của khu nghỉ dưỡng này có khả năng là gì?

  • A. Khó khăn trong việc tìm kiếm nguồn lao động địa phương có kỹ năng.
  • B. Hạn chế về cơ sở hạ tầng giao thông và các dịch vụ hỗ trợ thiết yếu (điện, nước, viễn thông).
  • C. Sự cạnh tranh gay gắt từ các khu nghỉ dưỡng khác trong vùng.
  • D. Tính thời vụ của hoạt động du lịch tại vùng núi.

Câu 5: Hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ rõ rệt. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến quản lý và phát triển nguồn nhân lực trong ngành du lịch tại các điểm đến?

  • A. Giảm nhu cầu về đào tạo và nâng cao chất lượng nhân lực.
  • B. Tạo ra sự ổn định về việc làm và thu nhập cho người lao động.
  • C. Gây khó khăn trong việc duy trì đội ngũ nhân viên ổn định, dẫn đến tình trạng thiếu hụt cục bộ vào mùa cao điểm và thừa vào mùa thấp điểm.
  • D. Khuyến khích người lao động làm việc theo hợp đồng dài hạn.

Câu 6: So sánh du lịch biển và du lịch văn hóa, yếu tố nào sau đây thường tạo ra sự khác biệt lớn nhất về tính thời vụ?

  • A. Điều kiện khí hậu và thời tiết tại điểm đến.
  • B. Đặc điểm thu nhập và chi tiêu của khách du lịch.
  • C. Sự đa dạng của sản phẩm du lịch.
  • D. Khoảng cách địa lí từ nơi ở của khách đến điểm đến.

Câu 7: Việc phát triển du lịch tại một di sản văn hóa thế giới có thể mang lại những lợi ích kinh tế đáng kể. Tuy nhiên, thách thức lớn nhất về mặt bảo tồn di sản và môi trường văn hóa địa phương là gì?

  • A. Thiếu nguồn vốn đầu tư cho hoạt động bảo tồn.
  • B. Khó khăn trong việc quảng bá di sản đến du khách quốc tế.
  • C. Thiếu nhân lực chuyên môn trong lĩnh vực bảo tồn.
  • D. Áp lực từ lượng lớn du khách gây xuống cấp di tích, làm phai mờ bản sắc văn hóa gốc và tác động tiêu cực đến đời sống cộng đồng địa phương.

Câu 8: Một công ty du lịch đang xây dựng tour khám phá đồng bằng sông Cửu Long, tập trung vào trải nghiệm văn hóa sông nước và ẩm thực địa phương. Để thu hút du khách, công ty cần phân tích kỹ yếu tố thị trường nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Số lượng các công ty du lịch khác cùng khai thác tuyến này.
  • B. Chi phí vận chuyển đến đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Nhu cầu, sở thích và khả năng chi trả của các phân khúc khách du lịch mục tiêu (nội địa, quốc tế, độ tuổi, sở thích trải nghiệm).
  • D. Tình hình chính trị và an ninh tại khu vực.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây thuộc về tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Lễ hội truyền thống.
  • B. Hang động karst với thạch nhũ độc đáo.
  • C. Làng nghề thủ công truyền thống.
  • D. Bảo tàng lịch sử quốc gia.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây thuộc về tài nguyên du lịch văn hóa?

  • A. Vườn quốc gia.
  • B. Suối khoáng nóng.
  • C. Bãi biển đẹp.
  • D. Di tích lịch sử cách mạng.

Câu 11: Vai trò quan trọng nhất của ngành du lịch đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia là gì?

  • A. Tạo nguồn thu ngoại tệ, thúc đẩy xuất khẩu tại chỗ và kích thích sự phát triển của các ngành liên quan (giao thông, lưu trú, ẩm thực...).
  • B. Góp phần bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống.
  • C. Nâng cao nhận thức của cộng đồng về bảo vệ môi trường.
  • D. Đáp ứng nhu cầu giải trí và nghỉ ngơi của người dân.

Câu 12: Việc ứng dụng các thành tựu khoa học công nghệ (ví dụ: thực tế ảo, ứng dụng di động thông minh) trong ngành du lịch có tác động chủ yếu nào sau đây?

  • A. Làm giảm tính thời vụ của hoạt động du lịch.
  • B. Nâng cao chất lượng dịch vụ, đa dạng hóa sản phẩm và cải thiện trải nghiệm của du khách.
  • C. Giảm chi phí hoạt động cho các doanh nghiệp du lịch.
  • D. Giảm nhu cầu về nguồn nhân lực trực tiếp phục vụ du khách.

Câu 13: Một quốc gia có nhiều di sản thế giới được UNESCO công nhận và hệ thống giao thông phát triển hiện đại. Tuy nhiên, ngành du lịch quốc gia này vẫn chưa phát triển tương xứng với tiềm năng. Yếu tố nào sau đây có thể là nguyên nhân chính gây cản trở?

  • A. Thiếu tài nguyên du lịch tự nhiên đa dạng.
  • B. Số lượng khách sạn và nhà hàng còn hạn chế.
  • C. Vị trí địa lí xa các thị trường khách lớn.
  • D. Chính sách visa còn chặt chẽ, thiếu nguồn nhân lực du lịch chuyên nghiệp hoặc chiến lược quảng bá yếu kém.

Câu 14: Du lịch bền vững là xu hướng phát triển quan trọng hiện nay. Mục tiêu cốt lõi của du lịch bền vững là gì?

  • A. Đảm bảo phát triển du lịch đáp ứng nhu cầu hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu của các thế hệ tương lai, cân bằng giữa lợi ích kinh tế, xã hội và môi trường.
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận cho các doanh nghiệp du lịch.
  • C. Giảm thiểu hoàn toàn các tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường.
  • D. Tăng trưởng lượng khách du lịch hàng năm một cách liên tục.

Câu 15: So sánh giữa du lịch nội địa và du lịch quốc tế, đặc điểm nào sau đây thường chỉ thấy rõ ở du lịch quốc tế?

  • A. Có tính thời vụ.
  • B. Nhu cầu đa dạng.
  • C. Đóng góp nguồn thu ngoại tệ đáng kể.
  • D. Gắn liền với việc sử dụng tài nguyên du lịch.

Câu 16: Một vùng nông thôn đang phát triển loại hình du lịch cộng đồng (community-based tourism). Thách thức lớn nhất đối với sự thành công của mô hình này thường nằm ở yếu tố nào?

  • A. Thiếu tài nguyên du lịch tự nhiên độc đáo.
  • B. Nâng cao năng lực, kỹ năng phục vụ du khách và đảm bảo sự tham gia tích cực, đồng thuận của cộng đồng địa phương.
  • C. Khoảng cách địa lí xa các trung tâm đô thị.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông chưa phát triển.

Câu 17: Tại sao vị trí địa lí lại là một nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch?

  • A. Ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận điểm đến, sự kết nối với các thị trường khách và các điểm du lịch khác trong khu vực.
  • B. Quyết định loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên có tại khu vực.
  • C. Xác định trình độ phát triển kinh tế của địa phương.
  • D. Ảnh hưởng trực tiếp đến đặc điểm văn hóa của cộng đồng dân cư.

Câu 18: Việc phát triển mạnh mẽ du lịch tàu biển (cruise tourism) tại một thành phố cảng có thể mang lại lợi ích kinh tế. Tuy nhiên, tác động tiêu cực tiềm ẩn lớn nhất đối với môi trường và xã hội địa phương là gì?

  • A. Giảm lượng khách du lịch đường bộ.
  • B. Tăng giá dịch vụ lưu trú.
  • C. Áp lực lớn lên cơ sở hạ tầng, ô nhiễm môi trường biển do chất thải từ tàu và sự xáo trộn đột ngột đời sống cộng đồng khi lượng lớn khách đổ bộ trong thời gian ngắn.
  • D. Thiếu nguồn nhân lực phục vụ trên tàu.

Câu 19: Phân tích mối quan hệ giữa đặc điểm thị trường khách du lịch và cấu trúc sản phẩm du lịch. Nếu thị trường mục tiêu chủ yếu là khách cao tuổi, giàu có, sản phẩm du lịch nào sau đây có khả năng được ưu tiên phát triển?

  • A. Du lịch bụi, khám phá mạo hiểm.
  • B. Du lịch sinh viên, tiết kiệm chi phí.
  • C. Du lịch thể thao, hoạt động cường độ cao.
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng, chăm sóc sức khỏe, tham quan văn hóa nhẹ nhàng với dịch vụ chất lượng cao.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây thuộc về cơ sở vật chất - kỹ thuật của ngành du lịch?

  • A. Hệ thống khách sạn, nhà hàng, khu vui chơi giải trí.
  • B. Các điểm tham quan tự nhiên.
  • C. Các lễ hội truyền thống.
  • D. Đội ngũ hướng dẫn viên du lịch.

Câu 21: Phân tích vai trò của du lịch đối với việc bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống. Du lịch có thể góp phần vào việc này bằng cách nào?

  • A. Tạo ra sự thay đổi và hiện đại hóa các giá trị văn hóa cho phù hợp với thị hiếu du khách.
  • B. Tạo nguồn thu để phục hồi và duy trì các di tích, khuyến khích các nghệ nhân duy trì nghề truyền thống thông qua việc bán sản phẩm và biểu diễn phục vụ du khách.
  • C. Hạn chế sự tiếp xúc của cộng đồng địa phương với thế giới bên ngoài.
  • D. Đồng nhất các giá trị văn hóa địa phương theo chuẩn mực quốc tế.

Câu 22: Tại sao nguồn nhân lực lại được xem là yếu tố quyết định đến chất lượng dịch vụ du lịch?

  • A. Số lượng lao động trong ngành du lịch rất lớn.
  • B. Lao động du lịch thường có trình độ học vấn cao.
  • C. Chi phí cho nguồn nhân lực chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi phí du lịch.
  • D. Người lao động là người trực tiếp tương tác và phục vụ du khách, thái độ, kỹ năng và sự chuyên nghiệp của họ ảnh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm và sự hài lòng của khách.

Câu 23: Một quốc gia đang đối mặt với vấn đề ô nhiễm môi trường nghiêm trọng tại các điểm du lịch nổi tiếng. Giải pháp nào sau đây là cần thiết và phù hợp nhất để phát triển du lịch bền vững trong bối cảnh này?

  • A. Thực hiện các biện pháp kiểm soát ô nhiễm nghiêm ngặt, đầu tư vào hạ tầng xử lý chất thải, nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho cả du khách và cộng đồng địa phương.
  • B. Hạn chế tối đa lượng khách du lịch đến các điểm bị ô nhiễm.
  • C. Tập trung phát triển các loại hình du lịch không tiếp xúc với môi trường tự nhiên.
  • D. Chuyển hướng hoàn toàn sang phát triển du lịch văn hóa thay vì du lịch tự nhiên.

Câu 24: Phân tích tác động kinh tế của du lịch đối với các ngành kinh tế khác. Khi ngành du lịch phát triển mạnh, ngành nào sau đây có khả năng được hưởng lợi trực tiếp và rõ rệt nhất?

  • A. Công nghiệp nặng.
  • B. Nông nghiệp (chỉ một phần nhỏ liên quan đến cung cấp thực phẩm).
  • C. Giao thông vận tải, dịch vụ lưu trú (khách sạn, nhà nghỉ), dịch vụ ăn uống, dịch vụ vui chơi giải trí, thủ công mỹ nghệ.
  • D. Công nghiệp khai khoáng.

Câu 25: Xu hướng phát triển du lịch nào sau đây thể hiện rõ nét nhất sự thay đổi trong nhu cầu và sở thích của du khách hiện đại?

  • A. Tập trung vào du lịch tham quan các công trình kiến trúc hiện đại.
  • B. Ưu tiên các tour du lịch trọn gói, cố định lịch trình.
  • C. Tăng cường du lịch mua sắm tại các trung tâm thương mại lớn.
  • D. Tìm kiếm trải nghiệm độc đáo, khám phá văn hóa địa phương, du lịch bền vững và du lịch cá nhân hóa (personalized travel).

Câu 26: Tại sao việc xây dựng các sản phẩm du lịch đặc thù, mang đậm bản sắc địa phương lại quan trọng trong bối cảnh cạnh tranh du lịch toàn cầu?

  • A. Giúp điểm đến tạo sự khác biệt, thu hút phân khúc khách hàng tìm kiếm trải nghiệm độc đáo và nâng cao khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
  • B. Làm giảm chi phí đầu tư cho ngành du lịch.
  • C. Chỉ thu hút được khách du lịch nội địa.
  • D. Giúp chuẩn hóa sản phẩm du lịch theo tiêu chuẩn quốc tế.

Câu 27: Một vùng có khí hậu khắc nghiệt (quá nóng hoặc quá lạnh vào một số thời điểm trong năm). Để giảm thiểu tính thời vụ trong hoạt động du lịch, giải pháp nào sau đây có thể hiệu quả?

  • A. Giảm giá dịch vụ vào mùa cao điểm.
  • B. Chỉ tập trung quảng bá vào mùa có khí hậu thuận lợi nhất.
  • C. Phát triển các loại hình du lịch ít phụ thuộc vào thời tiết (ví dụ: du lịch MICE - hội nghị, khen thưởng, hội thảo, triển lãm, du lịch văn hóa trong nhà, du lịch ẩm thực) hoặc đầu tư vào cơ sở hạ tầng trong nhà.
  • D. Tăng cường các hoạt động ngoài trời vào tất cả các mùa.

Câu 28: Phân tích mối liên hệ giữa chính sách phát triển du lịch của nhà nước và sự tăng trưởng của ngành. Chính sách nào sau đây có tác động tích cực nhất đến việc thu hút đầu tư vào cơ sở hạ tầng du lịch?

  • A. Tăng thuế đối với các doanh nghiệp du lịch.
  • B. Ban hành các chính sách ưu đãi về đất đai, thuế, tiếp cận vốn và thủ tục hành chính cho các dự án đầu tư du lịch.
  • C. Hạn chế cấp phép xây dựng các khu du lịch mới.
  • D. Tập trung đầu tư hoàn toàn bằng ngân sách nhà nước.

Câu 29: Tại sao việc đa dạng hóa các loại hình du lịch (ví dụ: kết hợp du lịch nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, du lịch văn hóa) lại quan trọng đối với một điểm đến du lịch?

  • A. Giảm chi phí vận hành cho điểm đến.
  • B. Chỉ thu hút được một phân khúc khách hàng duy nhất.
  • C. Làm giảm sự cạnh tranh giữa các nhà cung cấp dịch vụ.
  • D. Đáp ứng nhu cầu đa dạng của nhiều phân khúc khách hàng khác nhau, kéo dài thời gian lưu trú và tăng doanh thu, đồng thời giảm thiểu rủi ro khi một loại hình du lịch gặp khó khăn.

Câu 30: Khi phân tích tiềm năng du lịch của một khu vực, bên cạnh tài nguyên du lịch, vị trí địa lí và cơ sở hạ tầng, yếu tố nào sau đây liên quan trực tiếp đến "sức chứa" của điểm đến và khả năng phục vụ du khách một cách hiệu quả?

  • A. Năng lực của hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật (số lượng phòng khách sạn, nhà hàng, phương tiện vận chuyển, khu vui chơi...).
  • B. Số lượng các công ty lữ hành hoạt động tại khu vực.
  • C. Đặc điểm văn hóa ẩm thực địa phương.
  • D. Tỷ lệ dân số trong độ tuổi lao động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một tỉnh đang xem xét đầu tư phát triển du lịch sinh thái dựa trên các khu rừng ngập mặn ven biển. Yếu tố nào sau đây từ góc độ địa lí ngành du lịch cần được phân tích đầu tiên để đánh giá tiềm năng của loại hình du lịch này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Ngành du lịch được coi là 'ngành công nghiệp không khói' chủ yếu vì lý do nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phân tích biểu đồ số liệu về lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam trong 5 năm gần đây cho thấy sự tăng trưởng mạnh mẽ. Yếu tố địa lí nào sau đây có thể đóng góp lớn nhất vào xu hướng này, bên cạnh các yếu tố kinh tế - xã hội khác?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một khu nghỉ dưỡng cao cấp được xây dựng tại một vùng núi hẻo lánh, xa các trung tâm đô thị lớn. Thách thức lớn nhất về mặt địa lí đối với sự phát triển bền vững của khu nghỉ dưỡng này có khả năng là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ rõ rệt. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến quản lý và phát triển nguồn nhân lực trong ngành du lịch tại các điểm đến?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: So sánh du lịch biển và du lịch văn hóa, yếu tố nào sau đây thường tạo ra sự khác biệt lớn nhất về tính thời vụ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Việc phát triển du lịch tại một di sản văn hóa thế giới có thể mang lại những lợi ích kinh tế đáng kể. Tuy nhiên, thách thức lớn nhất về mặt bảo tồn di sản và môi trường văn hóa địa phương là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một công ty du lịch đang xây dựng tour khám phá đồng bằng sông Cửu Long, tập trung vào trải nghiệm văn hóa sông nước và ẩm thực địa phương. Để thu hút du khách, công ty cần phân tích kỹ yếu tố thị trường nào sau đây là quan trọng nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Yếu tố nào sau đây thuộc về tài nguyên du lịch tự nhiên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Yếu tố nào sau đây thuộc về tài nguyên du lịch văn hóa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Vai trò quan trọng nhất của ngành du lịch đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Việc ứng dụng các thành tựu khoa học công nghệ (ví dụ: thực tế ảo, ứng dụng di động thông minh) trong ngành du lịch có tác động chủ yếu nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một quốc gia có nhiều di sản thế giới được UNESCO công nhận và hệ thống giao thông phát triển hiện đại. Tuy nhiên, ngành du lịch quốc gia này vẫn chưa phát triển tương xứng với tiềm năng. Yếu tố nào sau đây có thể là nguyên nhân chính gây cản trở?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Du lịch bền vững là xu hướng phát triển quan trọng hiện nay. Mục tiêu cốt lõi của du lịch bền vững là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: So sánh giữa du lịch nội địa và du lịch quốc tế, đặc điểm nào sau đây thường chỉ thấy rõ ở du lịch quốc tế?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một vùng nông thôn đang phát triển loại hình du lịch cộng đồng (community-based tourism). Thách thức lớn nhất đối với sự thành công của mô hình này thường nằm ở yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Tại sao vị trí địa lí lại là một nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Việc phát triển mạnh mẽ du lịch tàu biển (cruise tourism) tại một thành phố cảng có thể mang lại lợi ích kinh tế. Tuy nhiên, tác động tiêu cực tiềm ẩn lớn nhất đối với môi trường và xã hội địa phương là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Phân tích mối quan hệ giữa đặc điểm thị trường khách du lịch và cấu trúc sản phẩm du lịch. Nếu thị trường mục tiêu chủ yếu là khách cao tuổi, giàu có, sản phẩm du lịch nào sau đây có khả năng được ưu tiên phát triển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Yếu tố nào sau đây thuộc về cơ sở vật chất - kỹ thuật của ngành du lịch?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phân tích vai trò của du lịch đối với việc bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống. Du lịch có thể góp phần vào việc này bằng cách nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Tại sao nguồn nhân lực lại được xem là yếu tố quyết định đến chất lượng dịch vụ du lịch?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một quốc gia đang đối mặt với vấn đề ô nhiễm môi trường nghiêm trọng tại các điểm du lịch nổi tiếng. Giải pháp nào sau đây là cần thiết và phù hợp nhất để phát triển du lịch bền vững trong bối cảnh này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Phân tích tác động kinh tế của du lịch đối với các ngành kinh tế khác. Khi ngành du lịch phát triển mạnh, ngành nào sau đây có khả năng được hưởng lợi trực tiếp và rõ rệt nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Xu hướng phát triển du lịch nào sau đây thể hiện rõ nét nhất sự thay đổi trong nhu cầu và sở thích của du khách hiện đại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Tại sao việc xây dựng các sản phẩm du lịch đặc thù, mang đậm bản sắc địa phương lại quan trọng trong bối cảnh cạnh tranh du lịch toàn cầu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một vùng có khí hậu khắc nghiệt (quá nóng hoặc quá lạnh vào một số thời điểm trong năm). Để giảm thiểu tính thời vụ trong hoạt động du lịch, giải pháp nào sau đây có thể hiệu quả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Phân tích mối liên hệ giữa chính sách phát triển du lịch của nhà nước và sự tăng trưởng của ngành. Chính sách nào sau đây có tác động tích cực nhất đến việc thu hút đầu tư vào cơ sở hạ tầng du lịch?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Tại sao việc đa dạng hóa các loại hình du lịch (ví dụ: kết hợp du lịch nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, du lịch văn hóa) lại quan trọng đối với một điểm đến du lịch?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi phân tích tiềm năng du lịch của một khu vực, bên cạnh tài nguyên du lịch, vị trí địa lí và cơ sở hạ tầng, yếu tố nào sau đây liên quan trực tiếp đến 'sức chứa' của điểm đến và khả năng phục vụ du khách một cách hiệu quả?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành du lịch được xem là một ngành kinh tế tổng hợp vì nó có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Chỉ tập trung vào việc khai thác các tài nguyên tự nhiên và văn hóa.
  • B. Chỉ liên quan đến việc vận chuyển và lưu trú cho du khách.
  • C. Sản phẩm du lịch chủ yếu là hàng hóa vật chất cụ thể.
  • D. Sử dụng sản phẩm của nhiều ngành kinh tế khác nhau để tạo ra dịch vụ và trải nghiệm.

Câu 2: Phân tích vai trò kinh tế của ngành du lịch, ý nào sau đây thể hiện rõ nhất khả năng tạo nguồn thu ngoại tệ lớn?

  • A. Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các dự án khách sạn.
  • B. Tạo ra nhiều việc làm cho người dân địa phương.
  • C. Khách du lịch quốc tế chi tiêu cho các dịch vụ, hàng hóa tại điểm đến.
  • D. Thúc đẩy sự phát triển của ngành giao thông vận tải.

Câu 3: Một khu vực có nhiều hang động karst độc đáo, bãi biển đẹp và hệ sinh thái đa dạng. Theo bạn, yếu tố nào trong các yếu tố tài nguyên du lịch sau đây đóng vai trò chính trong việc thu hút khách du lịch đến khu vực này?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên.
  • B. Tài nguyên du lịch văn hóa.
  • C. Cơ sở hạ tầng du lịch.
  • D. Nguồn nhân lực địa phương.

Câu 4: Đặc điểm "tính thời vụ" của hoạt động du lịch được hiểu như thế nào?

  • A. Hoạt động du lịch chỉ diễn ra trong một mùa duy nhất trong năm.
  • B. Lượng khách du lịch và hoạt động kinh doanh thường tập trung cao điểm vào một hoặc vài khoảng thời gian nhất định trong năm.
  • C. Sản phẩm du lịch không thể lưu kho, tồn đọng.
  • D. Nhu cầu của khách du lịch luôn thay đổi theo xu hướng thời trang.

Câu 5: Một thành phố nổi tiếng với các di tích lịch sử lâu đời, lễ hội truyền thống đặc sắc và ẩm thực phong phú. Yếu tố nào sau đây là thế mạnh chính về tài nguyên du lịch của thành phố này?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên.
  • B. Tài nguyên du lịch văn hóa.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • D. Chính sách phát triển du lịch.

Câu 6: Việc xây dựng các sân bay quốc tế gần các điểm du lịch nổi tiếng có ảnh hưởng trực tiếp nhất đến yếu tố nào trong phát triển du lịch?

  • A. Khả năng tiếp cận điểm đến của du khách.
  • B. Sự đa dạng của tài nguyên du lịch.
  • C. Nhu cầu du lịch của thị trường khách.
  • D. Chất lượng của nguồn nhân lực du lịch.

Câu 7: Phân tích tác động xã hội của ngành du lịch, khía cạnh nào sau đây thể hiện mặt tích cực?

  • A. Gia tăng áp lực lên cơ sở hạ tầng địa phương.
  • B. Nguy cơ thương mại hóa các giá trị văn hóa truyền thống.
  • C. Góp phần bảo tồn và phục hồi các di sản văn hóa, lịch sử.
  • D. Làm tăng khoảng cách giàu nghèo trong cộng đồng.

Câu 8: Để phát triển du lịch bền vững, một trong những nguyên tắc quan trọng nhất cần tuân thủ là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế trong thời gian ngắn nhất.
  • B. Ưu tiên phát triển du lịch đại trà để thu hút số lượng lớn du khách.
  • C. Chỉ tập trung khai thác các tài nguyên sẵn có mà không cần đầu tư bảo tồn.
  • D. Đảm bảo cân bằng giữa phát triển kinh tế, bảo vệ môi trường và gìn giữ bản sắc văn hóa địa phương.

Câu 9: Khi đánh giá tiềm năng du lịch của một khu vực, việc nghiên cứu đặc điểm thị trường khách du lịch (nhu cầu, sở thích, khả năng chi tiêu) giúp định hướng quan trọng cho việc gì?

  • A. Xây dựng và phát triển các sản phẩm du lịch phù hợp.
  • B. Xác định vị trí địa lý tốt nhất để xây dựng khu nghỉ dưỡng.
  • C. Đánh giá chất lượng của tài nguyên du lịch tự nhiên.
  • D. Tính toán chi phí xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch.

Câu 10: Sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin và internet ảnh hưởng như thế nào đến ngành du lịch?

  • A. Làm giảm hoàn toàn vai trò của các công ty lữ hành truyền thống.
  • B. Chỉ tác động đến việc đặt phòng khách sạn trực tuyến.
  • C. Tăng cường khả năng tiếp thị, đặt dịch vụ trực tuyến, cung cấp thông tin cho du khách và quản lý hoạt động du lịch.
  • D. Khiến du khách không còn quan tâm đến trải nghiệm thực tế tại điểm đến.

Câu 11: Phân tích một kịch bản: Một khu vực ven biển đang phát triển du lịch biển mạnh mẽ. Tuy nhiên, việc xây dựng ồ ạt các khách sạn và khu nghỉ dưỡng sát bờ biển đang gây ra hiện tượng xói lở và ô nhiễm nguồn nước. Đây là biểu hiện của tác động tiêu cực nào của du lịch?

  • A. Tác động kinh tế tiêu cực.
  • B. Tác động môi trường tiêu cực.
  • D. Tác động văn hóa tích cực.

Câu 12: Du lịch sinh thái (ecotourism) là một loại hình du lịch có đặc điểm cốt lõi là gì?

  • A. Du lịch có trách nhiệm với môi trường tự nhiên và văn hóa, góp phần bảo tồn và mang lại lợi ích cho cộng đồng địa phương.
  • B. Chỉ đơn thuần là du lịch khám phá các khu rừng nguyên sinh hoặc công viên quốc gia.
  • C. Loại hình du lịch chỉ dành cho các nhà khoa học và nhà nghiên cứu.
  • D. Tập trung vào việc xây dựng các khu nghỉ dưỡng sang trọng giữa thiên nhiên.

Câu 13: Vai trò của nguồn nhân lực trong ngành du lịch được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào sau đây?

  • A. Chỉ đơn thuần là số lượng lao động làm việc trong ngành.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến chi phí hoạt động của doanh nghiệp du lịch.
  • C. Quyết định vị trí địa lý của các khu du lịch.
  • D. Ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng dịch vụ, trải nghiệm của du khách và khả năng cạnh tranh của điểm đến.

Câu 14: So sánh du lịch nội địa và du lịch quốc tế, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở đâu?

  • A. Loại hình tài nguyên du lịch được khai thác.
  • B. Mục đích chuyến đi của du khách (nghỉ dưỡng hay khám phá).
  • C. Quốc tịch và nơi cư trú của du khách so với quốc gia/vùng lãnh thổ của điểm đến.
  • D. Phương tiện di chuyển chủ yếu được sử dụng.

Câu 15: Yếu tố nào sau đây thuộc về cơ sở vật chất - kỹ thuật ngành du lịch?

  • A. Phong tục, tập quán của người dân địa phương.
  • B. Hệ thống khách sạn, nhà hàng, khu vui chơi giải trí.
  • C. Các bãi biển tự nhiên và hang động.
  • D. Lễ hội truyền thống được tổ chức hàng năm.

Câu 16: Tại sao việc đa dạng hóa sản phẩm du lịch lại quan trọng đối với sự phát triển bền vững của ngành du lịch tại một điểm đến?

  • A. Giúp giảm chi phí hoạt động cho các doanh nghiệp du lịch.
  • B. Chỉ thu hút được một nhóm khách du lịch nhất định.
  • C. Làm tăng tính thời vụ của du lịch.
  • D. Đáp ứng nhu cầu đa dạng của nhiều đối tượng khách khác nhau, kéo dài thời gian lưu trú và giảm áp lực lên một loại tài nguyên duy nhất.

Câu 17: Phân tích tác động tiêu cực về văn hóa - xã hội của du lịch, trường hợp nào sau đây là ví dụ điển hình?

  • A. Thương mại hóa quá mức các nghi lễ, phong tục truyền thống.
  • B. Cải thiện cơ sở hạ tầng giao thông tại địa phương.
  • C. Tạo thêm việc làm cho người dân.
  • D. Tăng cường giao lưu văn hóa giữa các vùng miền.

Câu 18: Yếu tố nào sau đây có thể được xem là "tài nguyên du lịch tiềm năng" của một khu vực?

  • A. Hệ thống khách sạn 5 sao đã được xây dựng.
  • B. Đội ngũ hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp.
  • C. Một danh lam thắng cảnh hoặc di tích lịch sử chưa được khai thác du lịch.
  • D. Các tuyến đường cao tốc kết nối khu vực.

Câu 19: Để giảm thiểu tác động môi trường tiêu cực từ hoạt động du lịch, giải pháp nào sau đây được xem là hiệu quả?

  • A. Khuyến khích du lịch đại trà với số lượng khách lớn.
  • B. Phát triển các loại hình du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng và áp dụng công nghệ xanh.
  • C. Hạn chế hoàn toàn việc xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch.
  • D. Tăng giá vé tham quan các điểm du lịch tự nhiên.

Câu 20: Yếu tố "chính sách phát triển du lịch" của nhà nước ảnh hưởng như thế nào đến ngành du lịch?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến việc cấp phép kinh doanh cho các doanh nghiệp du lịch.
  • B. Không có tác động đáng kể đến sự phát triển của ngành.
  • C. Chỉ quyết định số lượng khách du lịch quốc tế đến một quốc gia.
  • D. Định hướng, tạo hành lang pháp lý, hỗ trợ đầu tư và quảng bá, từ đó thúc đẩy hoặc hạn chế sự phát triển của ngành.

Câu 21: Phân tích sơ đồ hành trình du lịch của một du khách, bộ phận nào sau đây thuộc về "ngành công nghiệp du lịch"?

  • A. Các công ty lữ hành, khách sạn, nhà hàng, hãng hàng không.
  • B. Các di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh.
  • C. Nhu cầu và sở thích của du khách.
  • D. Chính sách visa của quốc gia điểm đến.

Câu 22: Tại sao du lịch được mệnh danh là "ngành công nghiệp không khói"?

  • A. Vì các hoạt động du lịch không sử dụng năng lượng.
  • B. Vì du lịch không tạo ra bất kỳ tác động nào đến môi trường.
  • C. Vì hoạt động du lịch chủ yếu là cung cấp dịch vụ, ít gây ô nhiễm môi trường như các ngành công nghiệp sản xuất truyền thống.
  • D. Vì du khách thường di chuyển bằng các phương tiện không phát thải.

Câu 23: Một điểm du lịch nổi tiếng đang đối mặt với tình trạng quá tải, rác thải gia tăng và người dân địa phương cảm thấy phiền toái vì sự ồn ào. Để giải quyết vấn đề này theo hướng bền vững, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Giảm giá vé tham quan để thu hút thêm nhiều khách.
  • B. Xây thêm nhiều khách sạn lớn để đáp ứng nhu cầu lưu trú.
  • C. Hạn chế hoàn toàn du khách đến điểm đó.
  • D. Áp dụng giới hạn số lượng khách, cải thiện hệ thống quản lý rác thải và nâng cao nhận thức của du khách về du lịch có trách nhiệm.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây thuộc về "suprastructure" (cơ sở hạ tầng thượng tầng) trong du lịch?

  • A. Hệ thống đường bộ và sân bay.
  • B. Các công viên giải trí, bảo tàng, nhà hát.
  • C. Hệ thống cấp thoát nước và điện lưới.
  • D. Các ngân hàng và hệ thống thanh toán.

Câu 25: Tại sao việc bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống lại quan trọng đối với sự phát triển du lịch của một điểm đến?

  • A. Chỉ giúp thu hút khách du lịch lớn tuổi.
  • B. Làm giảm sự hiện đại hóa của điểm đến.
  • C. Tạo nên sự độc đáo, khác biệt và hấp dẫn cho sản phẩm du lịch, thu hút du khách tìm hiểu văn hóa bản địa.
  • D. Không ảnh hưởng nhiều đến quyết định của du khách.

Câu 26: Phân tích tác động của yếu tố "kinh tế" đến ngành du lịch. Trường hợp nào sau đây thể hiện rõ tác động tích cực?

  • A. Lạm phát tăng cao khiến chi phí du lịch đắt đỏ.
  • B. Suy thoái kinh tế toàn cầu làm giảm nhu cầu du lịch.
  • C. Chính sách thuế cao đối với ngành du lịch.
  • D. Sự tăng trưởng kinh tế, nâng cao thu nhập của người dân tạo điều kiện cho nhu cầu du lịch tăng lên.

Câu 27: Vị trí địa lý của một quốc gia hoặc khu vực ảnh hưởng đến du lịch như thế nào?

  • A. Quyết định khả năng tiếp cận (gần các thị trường nguồn khách, có cửa khẩu quốc tế) và loại hình tài nguyên du lịch đặc trưng (ven biển, miền núi).
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến khí hậu tại điểm đến.
  • C. Không có mối liên hệ trực tiếp với ngành du lịch.
  • D. Chỉ quan trọng đối với du lịch đường bộ.

Câu 28: Khi lập kế hoạch phát triển du lịch cho một vùng nông thôn có tiềm năng về cảnh quan thiên nhiên và nghề truyền thống, loại hình du lịch nào sau đây nên được ưu tiên phát triển để đảm bảo tính bền vững và lợi ích cộng đồng?

  • A. Du lịch MICE (Hội nghị, Khen thưởng, Hội thảo, Triển lãm).
  • B. Du lịch cộng đồng và du lịch nông nghiệp.
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp.
  • D. Du lịch chữa bệnh.

Câu 29: Phân tích thách thức lớn nhất mà ngành du lịch phải đối mặt khi nhu cầu du lịch có "tính mùa vụ" cao?

  • A. Khó khăn trong việc bảo tồn tài nguyên du lịch.
  • B. Thiếu vốn đầu tư cho cơ sở hạ tầng.
  • C. Sự không ổn định trong việc làm, thu nhập của người lao động và hiệu quả khai thác cơ sở vật chất.
  • D. Mất đi tính độc đáo của sản phẩm du lịch.

Câu 30: Vai trò "quảng bá hình ảnh đất nước" của ngành du lịch được thể hiện như thế nào trên phạm vi quốc tế?

  • A. Chỉ thông qua các chiến dịch quảng cáo trên truyền hình nước ngoài.
  • B. Chủ yếu qua việc bán hàng hóa lưu niệm cho du khách.
  • C. Không có tác động đáng kể đến hình ảnh quốc gia.
  • D. Thông qua trải nghiệm trực tiếp của du khách về văn hóa, con người, cảnh quan và dịch vụ, cũng như các hoạt động xúc tiến du lịch quốc tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Ngành du lịch được xem là một ngành kinh tế tổng hợp vì nó có đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phân tích vai trò kinh tế của ngành du lịch, ý nào sau đây thể hiện rõ nhất khả năng tạo nguồn thu ngoại tệ lớn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một khu vực có nhiều hang động karst độc đáo, bãi biển đẹp và hệ sinh thái đa dạng. Theo bạn, yếu tố nào trong các yếu tố tài nguyên du lịch sau đây đóng vai trò chính trong việc thu hút khách du lịch đến khu vực này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đặc điểm 'tính thời vụ' của hoạt động du lịch được hiểu như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một thành phố nổi tiếng với các di tích lịch sử lâu đời, lễ hội truyền thống đặc sắc và ẩm thực phong phú. Yếu tố nào sau đây là thế mạnh chính về tài nguyên du lịch của thành phố này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Việc xây dựng các sân bay quốc tế gần các điểm du lịch nổi tiếng có ảnh hưởng trực tiếp nhất đến yếu tố nào trong phát triển du lịch?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phân tích tác động xã hội của ngành du lịch, khía cạnh nào sau đây thể hiện mặt tích cực?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Để phát triển du lịch bền vững, một trong những nguyên tắc quan trọng nhất cần tuân thủ là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Khi đánh giá tiềm năng du lịch của một khu vực, việc nghiên cứu đặc điểm thị trường khách du lịch (nhu cầu, sở thích, khả năng chi tiêu) giúp định hướng quan trọng cho việc gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin và internet ảnh hưởng như thế nào đến ngành du lịch?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Phân tích một kịch bản: Một khu vực ven biển đang phát triển du lịch biển mạnh mẽ. Tuy nhiên, việc xây dựng ồ ạt các khách sạn và khu nghỉ dưỡng sát bờ biển đang gây ra hiện tượng xói lở và ô nhiễm nguồn nước. Đây là biểu hiện của tác động tiêu cực nào của du lịch?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Du lịch sinh thái (ecotourism) là một loại hình du lịch có đặc điểm cốt lõi là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Vai trò của nguồn nhân lực trong ngành du lịch được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: So sánh du lịch nội địa và du lịch quốc tế, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở đâu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Yếu tố nào sau đây thuộc về cơ sở vật chất - kỹ thuật ngành du lịch?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Tại sao việc đa dạng hóa sản phẩm du lịch lại quan trọng đối với sự phát triển bền vững của ngành du lịch tại một điểm đến?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phân tích tác động tiêu cực về văn hóa - xã hội của du lịch, trường hợp nào sau đây là ví dụ điển hình?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Yếu tố nào sau đây có thể được xem là 'tài nguyên du lịch tiềm năng' của một khu vực?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Để giảm thiểu tác động môi trường tiêu cực từ hoạt động du lịch, giải pháp nào sau đây được xem là hiệu quả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Yếu tố 'chính sách phát triển du lịch' của nhà nước ảnh hưởng như thế nào đến ngành du lịch?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Phân tích sơ đồ hành trình du lịch của một du khách, bộ phận nào sau đây thuộc về 'ngành công nghiệp du lịch'?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Tại sao du lịch được mệnh danh là 'ngành công nghiệp không khói'?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một điểm du lịch nổi tiếng đang đối mặt với tình trạng quá tải, rác thải gia tăng và người dân địa phương cảm thấy phiền toái vì sự ồn ào. Để giải quyết vấn đề này theo hướng bền vững, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Yếu tố nào sau đây thuộc về 'suprastructure' (cơ sở hạ tầng thượng tầng) trong du lịch?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Tại sao việc bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống lại quan trọng đối với sự phát triển du lịch của một điểm đến?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phân tích tác động của yếu tố 'kinh tế' đến ngành du lịch. Trường hợp nào sau đây thể hiện rõ tác động tích cực?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Vị trí địa lý của một quốc gia hoặc khu vực ảnh hưởng đến du lịch như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khi lập kế hoạch phát triển du lịch cho một vùng nông thôn có tiềm năng về cảnh quan thiên nhiên và nghề truyền thống, loại hình du lịch nào sau đây nên được ưu tiên phát triển để đảm bảo tính bền vững và lợi ích cộng đồng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Phân tích thách thức lớn nhất mà ngành du lịch phải đối mặt khi nhu cầu du lịch có 'tính mùa vụ' cao?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Vai trò 'quảng bá hình ảnh đất nước' của ngành du lịch được thể hiện như thế nào trên phạm vi quốc tế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành du lịch được định nghĩa là tổng hợp các hoạt động kinh tế liên quan đến việc di chuyển và lưu trú của khách du lịch. Theo định nghĩa này, hoạt động nào sau đây KHÔNG được xem là một phần trực tiếp của ngành du lịch?

  • A. Kinh doanh khách sạn và khu nghỉ dưỡng
  • B. Vận tải hành khách (hàng không, đường sắt, đường bộ)
  • C. Dịch vụ lữ hành và đại lý du lịch
  • D. Sản xuất hàng hóa xuất khẩu

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò là "điểm tựa" ban đầu, thu hút khách du lịch đến một địa điểm và tạo tiền đề cho sự phát triển đa dạng của các sản phẩm du lịch?

  • A. Tài nguyên du lịch (tự nhiên và văn hóa)
  • B. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch hiện đại
  • C. Chính sách ưu đãi và quảng bá du lịch
  • D. Lực lượng lao động du lịch chuyên nghiệp

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất tính "thời vụ" trong ngành du lịch?

  • A. Nhu cầu du lịch luôn ổn định quanh năm
  • B. Lượng khách du lịch biến động theo mùa trong năm
  • C. Sản phẩm du lịch được tiêu chuẩn hóa cao
  • D. Giá cả dịch vụ du lịch ít thay đổi

Câu 4: Trong số các quốc gia sau, quốc gia nào được dự đoán sẽ có tốc độ tăng trưởng du lịch nhanh nhất trong thập kỷ tới, nhờ vào sự phát triển kinh tế và tầng lớp trung lưu ngày càng tăng?

  • A. Hoa Kỳ
  • B. Pháp
  • C. Ấn Độ
  • D. Nhật Bản

Câu 5: Vị trí địa lý của một điểm du lịch ảnh hưởng trực tiếp nhất đến yếu tố nào sau đây trong quá trình phát triển du lịch?

  • A. Khả năng tiếp cận và kết nối giao thông
  • B. Mức độ đa dạng của tài nguyên du lịch
  • C. Chất lượng dịch vụ và cơ sở vật chất
  • D. Mức độ nhận biết và quảng bá thương hiệu

Câu 6: Hoạt động du lịch có thể mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho quốc gia. Điều này thể hiện vai trò nào của ngành du lịch đối với nền kinh tế?

  • A. Phát triển văn hóa và xã hội
  • B. Bảo vệ môi trường và tài nguyên
  • C. Tăng cường cán cân thương mại và thanh toán quốc tế
  • D. Tạo việc làm và nâng cao thu nhập dân cư

Câu 7: Loại hình du lịch nào sau đây tập trung vào việc khám phá và trải nghiệm các hệ sinh thái tự nhiên, đồng thời chú trọng đến bảo tồn và phát triển bền vững?

  • A. Du lịch văn hóa
  • B. Du lịch sinh thái
  • C. Du lịch mạo hiểm
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng

Câu 8: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động du lịch, giải pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất về mặt lâu dài?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch đại trà
  • C. Thu hút khách du lịch bằng mọi giá
  • D. Phát triển du lịch bền vững và có trách nhiệm

Câu 9: Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch bao gồm những thành phần nào?

  • A. Tài nguyên du lịch, lao động du lịch, vốn đầu tư
  • B. Chính sách du lịch, quy hoạch du lịch, xúc tiến du lịch
  • C. Khách sạn, nhà hàng, giao thông vận tải, khu vui chơi giải trí
  • D. Văn hóa địa phương, phong tục tập quán, lễ hội truyền thống

Câu 10: Nhân tố "thị trường khách du lịch" ảnh hưởng đến cơ cấu sản phẩm du lịch như thế nào?

  • A. Thị trường khách không ảnh hưởng đến sản phẩm du lịch
  • B. Nhu cầu và sở thích của khách định hướng phát triển sản phẩm
  • C. Sản phẩm du lịch quyết định thị trường khách mục tiêu
  • D. Sản phẩm du lịch chỉ phụ thuộc vào tài nguyên du lịch

Câu 11: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào thường ít chịu ảnh hưởng bởi yếu tố thời vụ nhất?

  • A. Du lịch biển
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng núi
  • C. Du lịch nông nghiệp
  • D. Du lịch MICE

Câu 12: Để phát triển du lịch bền vững, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong quy hoạch và quản lý du lịch?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế
  • B. Thu hút lượng khách du lịch lớn nhất
  • C. Bảo tồn tài nguyên du lịch và văn hóa bản địa
  • D. Phát triển cơ sở hạ tầng hiện đại

Câu 13: Ngành du lịch góp phần quảng bá hình ảnh đất nước và tăng cường giao lưu văn hóa giữa các quốc gia. Đây là vai trò nào của du lịch?

  • A. Kinh tế
  • B. Văn hóa - xã hội
  • C. Môi trường
  • D. Chính trị

Câu 14: Trong các loại hình tài nguyên du lịch, di sản văn hóa vật thể thuộc loại tài nguyên nào?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên
  • B. Tài nguyên du lịch nhân văn
  • C. Tài nguyên du lịch văn hóa
  • D. Tài nguyên du lịch tổng hợp

Câu 15: Nguồn nhân lực du lịch có vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo yếu tố nào của sản phẩm du lịch?

  • A. Tính độc đáo và khác biệt
  • B. Chất lượng và sự chuyên nghiệp của dịch vụ
  • C. Giá cả cạnh tranh
  • D. Sự đa dạng của sản phẩm

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Dạng câu hỏi nào sau đây phù hợp nhất để phân tích biểu đồ này?

  • A. Xu hướng tăng trưởng và biến động của lượng khách
  • B. Cơ cấu thị trường khách du lịch theo quốc tịch
  • C. So sánh lượng khách giữa các vùng du lịch
  • D. Mối quan hệ giữa lượng khách và doanh thu du lịch

Câu 17: Một khu nghỉ dưỡng sinh thái mới xây dựng ở vùng ven biển cần ưu tiên áp dụng nguyên tắc nào sau đây để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tối đa hóa công suất sử dụng phòng
  • B. Sử dụng vật liệu xây dựng nhập khẩu cao cấp
  • C. Giảm thiểu tối đa tác động tiêu cực đến môi trường
  • D. Tổ chức nhiều hoạt động vui chơi giải trí sôi động

Câu 18: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây ngày càng trở nên quan trọng trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành du lịch một quốc gia?

  • A. Giá dịch vụ du lịch thấp
  • B. Số lượng khách sạn lớn
  • C. Tài nguyên du lịch phong phú
  • D. Ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số

Câu 19: Cho tình huống: Một địa phương có tiềm năng du lịch văn hóa với nhiều làng nghề truyền thống đang xuống cấp. Giải pháp nào sau đây vừa bảo tồn văn hóa, vừa phát triển du lịch hiệu quả?

  • A. Xây dựng khu vui chơi giải trí hiện đại để thu hút khách
  • B. Phát triển du lịch cộng đồng gắn với bảo tồn và phát huy giá trị làng nghề
  • C. Tập trung quảng bá các sản phẩm du lịch đại trà
  • D. Di dời các làng nghề truyền thống đến khu vực khác

Câu 20: Phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên du lịch và sự phân bố các điểm du lịch trên bản đồ. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Điểm du lịch phân bố ngẫu nhiên, không liên quan tài nguyên
  • B. Điểm du lịch tập trung ở vùng kinh tế phát triển, xa tài nguyên
  • C. Điểm du lịch thường tập trung gần nơi có tài nguyên du lịch
  • D. Tài nguyên du lịch không ảnh hưởng đến phân bố điểm du lịch

Câu 21: Để đánh giá tiềm năng du lịch tự nhiên của một vùng, cần xem xét những yếu tố nào?

  • A. Địa hình, khí hậu, sinh vật, cảnh quan
  • B. Dân cư, văn hóa, lịch sử, lễ hội
  • C. Cơ sở hạ tầng, dịch vụ, giao thông
  • D. Chính sách, vốn đầu tư, lao động

Câu 22: Giả sử một quốc gia muốn phát triển du lịch biển đảo. Biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện để đảm bảo tính bền vững về môi trường?

  • A. Xây dựng sân golf trên đảo
  • B. Quản lý chặt chẽ rác thải và nước thải từ du lịch
  • C. Khai thác tối đa tài nguyên biển để phục vụ du lịch
  • D. Mở rộng quy mô đón khách du lịch bằng mọi cách

Câu 23: Trong cơ cấu ngành du lịch, bộ phận nào đóng vai trò trung gian kết nối giữa khách du lịch và các nhà cung cấp dịch vụ?

  • A. Cơ sở lưu trú (khách sạn, resort)
  • B. Dịch vụ vận chuyển du lịch
  • C. Dịch vụ ăn uống và giải trí
  • D. Dịch vụ lữ hành và đại lý du lịch

Câu 24: Để thu hút và giữ chân khách du lịch quốc tế, yếu tố nào sau đây quan trọng hơn cả?

  • A. Chất lượng sản phẩm và dịch vụ du lịch
  • B. Giá cả dịch vụ du lịch rẻ
  • C. Quảng cáo và khuyến mãi rầm rộ
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi

Câu 25: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở các vùng nông thôn, góp phần đa dạng hóa kinh tế và tạo việc làm cho người dân địa phương?

  • A. Du lịch công nghiệp
  • B. Du lịch đô thị
  • C. Du lịch nông nghiệp và sinh thái
  • D. Du lịch vũ trụ

Câu 26: So sánh vai trò kinh tế của ngành du lịch với ngành nông nghiệp ở nhiều quốc gia đang phát triển. Nhận định nào sau đây thường đúng?

  • A. Nông nghiệp luôn đóng góp GDP cao hơn du lịch
  • B. Du lịch có xu hướng tăng trưởng nhanh và đóng góp GDP ngày càng cao
  • C. Vai trò kinh tế của du lịch và nông nghiệp tương đương nhau
  • D. Du lịch chỉ quan trọng ở các nước phát triển

Câu 27: Để quản lý và phát triển du lịch bền vững tại một di sản thiên nhiên thế giới, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan nào?

  • A. Chính quyền và doanh nghiệp du lịch
  • B. Doanh nghiệp du lịch và du khách
  • C. Chính quyền và cộng đồng địa phương
  • D. Chính quyền, doanh nghiệp du lịch, cộng đồng địa phương, du khách

Câu 28: Trong tương lai, xu hướng nào sau đây có thể định hình lại ngành du lịch toàn cầu?

  • A. Du lịch đại trà giá rẻ sẽ chiếm ưu thế
  • B. Du lịch theo đoàn lớn sẽ phổ biến hơn
  • C. Cá nhân hóa và trải nghiệm du lịch độc đáo
  • D. Du lịch không gian vũ trụ trở nên đại chúng

Câu 29: Đánh giá vai trò của ngành du lịch trong việc xóa đói giảm nghèo ở vùng sâu vùng xa, vùng khó khăn. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Du lịch không có vai trò trong xóa đói giảm nghèo
  • B. Du lịch có thể tạo việc làm và tăng thu nhập cho người dân địa phương
  • C. Du lịch chỉ làm tăng sự phân hóa giàu nghèo
  • D. Du lịch chỉ phát triển ở vùng đô thị

Câu 30: Cho bảng số liệu về doanh thu du lịch của một số quốc gia năm 2023 (tỷ đô la Mỹ). Dạng biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để so sánh doanh thu du lịch giữa các quốc gia?

  • A. Biểu đồ cột
  • B. Biểu đồ đường
  • C. Biểu đồ tròn
  • D. Biểu đồ miền

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Ngành du lịch được định nghĩa là tổng hợp các hoạt động kinh tế liên quan đến việc di chuyển và lưu trú của khách du lịch. Theo định nghĩa này, hoạt động nào sau đây KHÔNG được xem là một phần trực tiếp của ngành du lịch?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò là 'điểm tựa' ban đầu, thu hút khách du lịch đến một địa điểm và tạo tiền đề cho sự phát triển đa dạng của các sản phẩm du lịch?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất tính 'thời vụ' trong ngành du lịch?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong số các quốc gia sau, quốc gia nào được dự đoán sẽ có tốc độ tăng trưởng du lịch nhanh nhất trong thập kỷ tới, nhờ vào sự phát triển kinh tế và tầng lớp trung lưu ngày càng tăng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Vị trí địa lý của một điểm du lịch ảnh hưởng trực tiếp nhất đến yếu tố nào sau đây trong quá trình phát triển du lịch?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Hoạt động du lịch có thể mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho quốc gia. Điều này thể hiện vai trò nào của ngành du lịch đối với nền kinh tế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Loại hình du lịch nào sau đây tập trung vào việc khám phá và trải nghiệm các hệ sinh thái tự nhiên, đồng thời chú trọng đến bảo tồn và phát triển bền vững?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động du lịch, giải pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất về mặt lâu dài?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch bao gồm những thành phần nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Nhân tố 'thị trường khách du lịch' ảnh hưởng đến cơ cấu sản phẩm du lịch như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào thường ít chịu ảnh hưởng bởi yếu tố thời vụ nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Để phát triển du lịch bền vững, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong quy hoạch và quản lý du lịch?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Ngành du lịch góp phần quảng bá hình ảnh đất nước và tăng cường giao lưu văn hóa giữa các quốc gia. Đây là vai trò nào của du lịch?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong các loại hình tài nguyên du lịch, di sản văn hóa vật thể thuộc loại tài nguyên nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Nguồn nhân lực du lịch có vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo yếu tố nào của sản phẩm du lịch?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Dạng câu hỏi nào sau đây phù hợp nhất để phân tích biểu đồ này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một khu nghỉ dưỡng sinh thái mới xây dựng ở vùng ven biển cần ưu tiên áp dụng nguyên tắc nào sau đây để đảm bảo phát triển bền vững?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây ngày càng trở nên quan trọng trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành du lịch một quốc gia?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho tình huống: Một địa phương có tiềm năng du lịch văn hóa với nhiều làng nghề truyền thống đang xuống cấp. Giải pháp nào sau đây vừa bảo tồn văn hóa, vừa phát triển du lịch hiệu quả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên du lịch và sự phân bố các điểm du lịch trên bản đồ. Nhận xét nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Để đánh giá tiềm năng du lịch tự nhiên của một vùng, cần xem xét những yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Giả sử một quốc gia muốn phát triển du lịch biển đảo. Biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện để đảm bảo tính bền vững về môi trường?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong cơ cấu ngành du lịch, bộ phận nào đóng vai trò trung gian kết nối giữa khách du lịch và các nhà cung cấp dịch vụ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để thu hút và giữ chân khách du lịch quốc tế, yếu tố nào sau đây quan trọng hơn cả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh ở các vùng nông thôn, góp phần đa dạng hóa kinh tế và tạo việc làm cho người dân địa phương?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: So sánh vai trò kinh tế của ngành du lịch với ngành nông nghiệp ở nhiều quốc gia đang phát triển. Nhận định nào sau đây thường đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để quản lý và phát triển du lịch bền vững tại một di sản thiên nhiên thế giới, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong tương lai, xu hướng nào sau đây có thể định hình lại ngành du lịch toàn cầu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Đánh giá vai trò của ngành du lịch trong việc xóa đói giảm nghèo ở vùng sâu vùng xa, vùng khó khăn. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho bảng số liệu về doanh thu du lịch của một số quốc gia năm 2023 (tỷ đô la Mỹ). Dạng biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để so sánh doanh thu du lịch giữa các quốc gia?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tổ chức nào thuộc Liên Hợp Quốc đóng vai trò hàng đầu trong việc thúc đẩy và phát triển du lịch bền vững trên toàn cầu?

  • A. UNESCO (Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hợp Quốc)
  • B. UNDP (Chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc)
  • C. UNWTO (Tổ chức Du lịch Thế giới)
  • D. UNEP (Chương trình Môi trường Liên Hợp Quốc)

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất đến sự hình thành và đặc điểm của các loại hình du lịch?

  • A. Tài nguyên du lịch (tự nhiên và văn hóa)
  • B. Hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch
  • C. Chính sách và chiến lược phát triển du lịch quốc gia
  • D. Nguồn vốn đầu tư vào ngành du lịch

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm kinh tế của ngành du lịch?

  • A. Tạo nguồn thu ngoại tệ cho quốc gia
  • B. Góp phần tăng trưởng GDP và cơ cấu kinh tế
  • C. Hoạt động mang tính mùa vụ rõ rệt
  • D. Thúc đẩy phát triển các ngành kinh tế liên quan

Câu 4: Quốc gia nào sau đây được xem là cường quốc du lịch với số lượng khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch hàng đầu thế giới?

  • A. Trung Quốc
  • B. Pháp
  • C. Hoa Kỳ
  • D. Nhật Bản

Câu 5: Nhân tố nào sau đây thuộc về điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch của một vùng?

  • A. Mức sống dân cư
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông
  • C. Văn hóa và lịch sử địa phương
  • D. Khí hậu và cảnh quan thiên nhiên

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa tài nguyên du lịch và sản phẩm du lịch?

  • A. Sản phẩm du lịch tạo ra tài nguyên du lịch mới.
  • B. Tài nguyên du lịch là cơ sở để phát triển và đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
  • C. Tài nguyên và sản phẩm du lịch không có mối liên hệ trực tiếp.
  • D. Sản phẩm du lịch quyết định giá trị của tài nguyên du lịch.

Câu 7: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa, góp phần bảo tồn văn hóa và môi trường địa phương?

  • A. Du lịch biển đảo
  • B. Du lịch đô thị
  • C. Du lịch cộng đồng
  • D. Du lịch mạo hiểm

Câu 8: Vai trò nào sau đây của ngành du lịch thể hiện khía cạnh văn hóa - xã hội?

  • A. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người dân
  • B. Thúc đẩy đầu tư và phát triển cơ sở hạ tầng
  • C. Đóng góp vào ngân sách nhà nước thông qua thuế
  • D. Góp phần quảng bá hình ảnh đất nước và giao lưu văn hóa

Câu 9: Để phát triển du lịch bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp
  • B. Quản lý và bảo tồn tài nguyên du lịch, giảm thiểu ô nhiễm
  • C. Tập trung thu hút khách du lịch quốc tế bằng mọi giá
  • D. Nới lỏng các quy định về xây dựng và bảo vệ môi trường

Câu 10: Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ hỗ trợ du lịch?

  • A. Vận chuyển hành khách
  • B. Kinh doanh khách sạn
  • C. Khai thác khu vui chơi giải trí
  • D. Hướng dẫn du lịch

Câu 11: Thị trường khách du lịch nào có xu hướng chi tiêu cao hơn và đòi hỏi chất lượng dịch vụ cao cấp hơn?

  • A. Thị trường khách du lịch nội địa
  • B. Thị trường khách du lịch quốc tế
  • C. Thị trường khách du lịch theo nhóm
  • D. Thị trường khách du lịch tự túc

Câu 12: Cơ sở vật chất kỹ thuật nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển du lịch biển đảo?

  • A. Hệ thống đường bộ
  • B. Mạng lưới điện và nước
  • C. Cảng biển và sân bay
  • D. Cơ sở lưu trú và nhà hàng

Câu 13: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường tự nhiên?

  • A. Khuyến khích xây dựng khách sạn lớn gần các điểm du lịch
  • B. Phát triển du lịch đại trà để tăng doanh thu
  • C. Sử dụng năng lượng hóa thạch để phục vụ du lịch
  • D. Kiểm soát lượng khách du lịch và xử lý chất thải hiệu quả

Câu 14: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây mang tính hữu hạn và dễ bị suy thoái nếu không được bảo vệ?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên
  • B. Tài nguyên du lịch văn hóa
  • C. Tài nguyên du lịch nhân văn
  • D. Tài nguyên du lịch lịch sử

Câu 15: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây ngày càng trở nên quan trọng trong việc thu hút và cạnh tranh khách du lịch?

  • A. Giá cả dịch vụ du lịch thấp
  • B. Số lượng cơ sở lưu trú lớn
  • C. Chất lượng dịch vụ và trải nghiệm du lịch độc đáo
  • D. Chính sách visa thông thoáng

Câu 16: Ngành du lịch được mệnh danh là “ngành công nghiệp không khói” vì lý do chính nào sau đây?

  • A. Không sử dụng lao động chân tay
  • B. Ít gây ô nhiễm môi trường hơn các ngành công nghiệp khác
  • C. Sản phẩm chủ yếu là dịch vụ vô hình
  • D. Doanh thu chủ yếu từ xuất khẩu dịch vụ

Câu 17: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một địa phương, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Mật độ dân số
  • B. Thu nhập bình quân đầu người
  • C. Diện tích tự nhiên
  • D. Sự đa dạng và hấp dẫn của tài nguyên du lịch

Câu 18: Loại hình du lịch nào sau đây tập trung vào việc khám phá và trải nghiệm các giá trị văn hóa, lịch sử, phong tục tập quán của một cộng đồng hoặc dân tộc?

  • A. Du lịch sinh thái
  • B. Du lịch văn hóa
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng
  • D. Du lịch thể thao

Câu 19: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với ngành du lịch trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

  • A. Sự cạnh tranh giữa các điểm đến
  • B. Thay đổi sở thích của khách du lịch
  • C. Thiên tai gia tăng và thời tiết cực đoan
  • D. Thiếu hụt lao động du lịch

Câu 20: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong ngành du lịch?

  • A. Giảm lương nhân viên du lịch
  • B. Tăng giờ làm việc của nhân viên
  • C. Thu hút lao động từ các ngành khác
  • D. Đào tạo và bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ du lịch

Câu 21: Loại hình du lịch nào sau đây có thể khai thác tiềm năng từ các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia?

  • A. Du lịch sinh thái
  • B. Du lịch công nghiệp
  • C. Du lịch ẩm thực
  • D. Du lịch mua sắm

Câu 22: Để thu hút khách du lịch đến một vùng, hoạt động quảng bá và xúc tiến du lịch cần tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Giá cả dịch vụ rẻ
  • B. Nét độc đáo và khác biệt của điểm đến
  • C. Cơ sở hạ tầng hiện đại
  • D. Số lượng chương trình khuyến mãi lớn

Câu 23: Trong phân tích SWOT về du lịch, yếu tố “điểm mạnh” (Strengths) thường bao gồm những khía cạnh nào?

  • A. Các quy định pháp lý
  • B. Sự thay đổi thị hiếu khách hàng
  • C. Tài nguyên du lịch phong phú và hấp dẫn
  • D. Đối thủ cạnh tranh mạnh mẽ

Câu 24: Loại hình du lịch nào sau đây có thể góp phần giảm thiểu tính mùa vụ trong du lịch?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển
  • B. Du lịch trượt tuyết
  • C. Du lịch lễ hội
  • D. Du lịch MICE (Hội nghị, Sự kiện, Triển lãm)

Câu 25: Ứng dụng công nghệ thông tin trong du lịch mang lại lợi ích nào sau đây cho khách du lịch?

  • A. Dễ dàng tìm kiếm thông tin và đặt dịch vụ trực tuyến
  • B. Giảm chi phí đi lại
  • C. Tăng cường giao tiếp trực tiếp với người dân địa phương
  • D. Bảo vệ môi trường tốt hơn

Câu 26: Để đảm bảo an ninh và an toàn cho khách du lịch, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Giá cả dịch vụ cạnh tranh
  • B. Môi trường du lịch an toàn và thân thiện
  • C. Cơ sở vật chất hiện đại
  • D. Chương trình khuyến mãi hấp dẫn

Câu 27: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự tôn trọng văn hóa địa phương trong du lịch?

  • A. Chỉ tham quan các điểm du lịch nổi tiếng
  • B. Sử dụng dịch vụ của các công ty du lịch lớn
  • C. Tìm hiểu và tuân thủ phong tục, tập quán địa phương
  • D. Ăn mặc thoải mái, tự do khi đi du lịch

Câu 28: Chính sách nào sau đây của nhà nước có thể hỗ trợ phát triển du lịch?

  • A. Tăng thuế đối với doanh nghiệp du lịch
  • B. Hạn chế cấp visa cho khách du lịch quốc tế
  • C. Giảm chi tiêu công cho quảng bá du lịch
  • D. Ưu đãi về thuế và đất đai cho dự án du lịch

Câu 29: Để quản lý du lịch hiệu quả tại một điểm đến, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan nào?

  • A. Chỉ chính quyền địa phương và doanh nghiệp du lịch
  • B. Chính quyền, doanh nghiệp du lịch và cộng đồng địa phương
  • C. Chỉ các tổ chức quốc tế và doanh nghiệp du lịch
  • D. Chỉ khách du lịch và chính quyền địa phương

Câu 30: Xu hướng du lịch nào sau đây đang ngày càng phổ biến, đặc biệt sau đại dịch COVID-19, khi du khách tìm kiếm sự riêng tư, an toàn và gần gũi thiên nhiên?

  • A. Du lịch đại trà
  • B. Du lịch đô thị
  • C. Du lịch sinh thái và du lịch sức khỏe
  • D. Du lịch mạo hiểm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Tổ chức nào thuộc Liên Hợp Quốc đóng vai trò hàng đầu trong việc thúc đẩy và phát triển du lịch bền vững trên toàn cầu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định* nhất đến sự hình thành và đặc điểm của các loại hình du lịch?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc điểm kinh tế của ngành du lịch?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Quốc gia nào sau đây được xem là *cường quốc du lịch* với số lượng khách du lịch qu??c tế và doanh thu du lịch hàng đầu thế giới?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Nhân tố nào sau đây thuộc về *điều kiện tự nhiên* ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch của một vùng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa tài nguyên du lịch và sản phẩm du lịch?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa, góp phần bảo tồn văn hóa và môi trường địa phương?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Vai trò nào sau đây của ngành du lịch thể hiện khía cạnh *văn hóa - xã hội*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Để phát triển du lịch bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Hoạt động nào sau đây thuộc *dịch vụ hỗ trợ* du lịch?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Thị trường khách du lịch nào có xu hướng chi tiêu cao hơn và đòi hỏi chất lượng dịch vụ cao cấp hơn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cơ sở vật chất kỹ thuật nào sau đây là *quan trọng nhất* để phát triển du lịch biển đảo?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường tự nhiên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây mang tính *hữu hạn* và dễ bị suy thoái nếu không được bảo vệ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây ngày càng trở nên quan trọng trong việc thu hút và cạnh tranh khách du lịch?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Ngành du lịch được mệnh danh là “ngành công nghiệp không khói” vì lý do chính nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một địa phương, tiêu chí nào sau đây là *quan trọng nhất*?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Loại hình du lịch nào sau đây tập trung vào việc khám phá và trải nghiệm các giá trị văn hóa, lịch sử, phong tục tập quán của một cộng đồng hoặc dân tộc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Vấn đề nào sau đây là *thách thức lớn nhất* đối với ngành du lịch trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong ngành du lịch?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Loại hình du lịch nào sau đây có thể khai thác tiềm năng từ các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Để thu hút khách du lịch đến một vùng, hoạt động quảng bá và xúc tiến du lịch cần tập trung vào yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong phân tích SWOT về du lịch, yếu tố “điểm mạnh” (Strengths) thường bao gồm những khía cạnh nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Loại hình du lịch nào sau đây có thể góp phần giảm thiểu tính mùa vụ trong du lịch?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Ứng dụng công nghệ thông tin trong du lịch mang lại lợi ích nào sau đây cho khách du lịch?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Để đảm bảo an ninh và an toàn cho khách du lịch, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự tôn trọng văn hóa địa phương trong du lịch?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Chính sách nào sau đây của nhà nước có thể hỗ trợ phát triển du lịch?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để quản lý du lịch hiệu quả tại một điểm đến, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Xu hướng du lịch nào sau đây đang ngày càng phổ biến, đặc biệt sau đại dịch COVID-19, khi du khách tìm kiếm sự riêng tư, an toàn và gần gũi thiên nhiên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tổ chức nào sau đây thuộc Liên hợp quốc chịu trách nhiệm chính trong việc thúc đẩy và phát triển du lịch bền vững trên toàn cầu?

  • A. UNESCO
  • B. UNDP
  • C. UNWTO
  • D. WB

Câu 2: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò là điều kiện cần để một vùng lãnh thổ có thể phát triển du lịch?

  • A. Hệ thống giao thông hiện đại
  • B. Tài nguyên du lịch hấp dẫn
  • C. Cơ sở lưu trú cao cấp
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm kinh tế của ngành du lịch?

  • A. Tạo nguồn thu ngoại tệ
  • B. Góp phần GDP
  • C. Thúc đẩy các ngành liên quan
  • D. Tăng cường giao lưu văn hóa

Câu 4: Loại hình du lịch nào sau đây thường chịu ảnh hưởng mạnh nhất bởi yếu tố mùa vụ?

  • A. Du lịch biển - đảo
  • B. Du lịch văn hóa - lịch sử
  • C. Du lịch sinh thái
  • D. Du lịch MICE

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của ngành du lịch đối với môi trường?

  • A. Luôn gây suy thoái tài nguyên
  • B. Có thể góp phần bảo tồn nếu phát triển bền vững
  • C. Chỉ tác động tiêu cực đến môi trường tự nhiên
  • D. Không liên quan đến vấn đề môi trường

Câu 6: Để đánh giá tiềm năng du lịch tự nhiên của một khu vực, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Mật độ dân số
  • B. GDP bình quân đầu người
  • C. Tính độc đáo và đa dạng của cảnh quan
  • D. Số lượng cơ sở lưu trú hiện có

Câu 7: Ngành du lịch có mối quan hệ mật thiết nhất với nhóm ngành kinh tế dịch vụ nào sau đây?

  • A. Tài chính - ngân hàng
  • B. Giáo dục - đào tạo
  • C. Y tế - chăm sóc sức khỏe
  • D. Vận tải và lưu trú

Câu 8: Địa điểm du lịch nào sau đây ở Việt Nam được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa Thế giới?

  • A. Phố cổ Hội An
  • B. Vịnh Hạ Long
  • C. Phong Nha - Kẻ Bàng
  • D. Sapa

Câu 9: Loại hình du lịch nào tập trung vào việc khám phá và trải nghiệm các hệ sinh thái tự nhiên, đồng thời nâng cao nhận thức bảo vệ môi trường?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng
  • B. Du lịch mạo hiểm
  • C. Du lịch sinh thái
  • D. Du lịch văn hóa

Câu 10: Xu hướng nào sau đây đang ngày càng trở nên quan trọng trong phát triển du lịch hiện đại, đặc biệt là sau đại dịch COVID-19?

  • A. Du lịch đại trà, giá rẻ
  • B. Du lịch xanh, bền vững và có trách nhiệm
  • C. Du lịch tập trung vào số lượng khách
  • D. Du lịch khép kín, ít tương tác với cộng đồng địa phương

Câu 11: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến văn hóa địa phương, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng nhiều khu nghỉ dưỡng sang trọng
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch trên mạng xã hội
  • C. Hạn chế khách du lịch quốc tế
  • D. Giáo dục khách du lịch về văn hóa địa phương và ứng xử văn minh

Câu 12: Trong các loại hình tài nguyên du lịch văn hóa, loại hình nào sau đây mang tính vật thể?

  • A. Lễ hội truyền thống
  • B. Di tích lịch sử
  • C. Nghệ thuật dân gian
  • D. Phong tục tập quán

Câu 13: Khách du lịch quốc tế đến Việt Nam chủ yếu xuất phát từ khu vực thị trường nào?

  • A. Bắc Mỹ
  • B. Châu Âu
  • C. Đông Bắc Á và Đông Nam Á
  • D. Châu Phi

Câu 14: Cơ sở hạ tầng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các điểm du lịch và tạo điều kiện thuận lợi cho di chuyển của du khách?

  • A. Hệ thống giao thông vận tải
  • B. Mạng lưới viễn thông
  • C. Hệ thống cung cấp điện, nước
  • D. Cơ sở y tế

Câu 15: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào thường mang lại doanh thu cao nhất cho ngành du lịch?

  • A. Du lịch ba lô (backpacking)
  • B. Du lịch cộng đồng
  • C. Du lịch nông nghiệp
  • D. Du lịch MICE

Câu 16: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực du lịch một cách bền vững?

  • A. Tuyển dụng lao động giá rẻ
  • B. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo du lịch chuyên nghiệp
  • C. Tăng cường quảng cáo việc làm trong ngành du lịch
  • D. Giảm tiêu chuẩn tuyển dụng để thu hút nhiều lao động

Câu 17: Một khu vực có tiềm năng du lịch sinh thái lớn nhưng cơ sở hạ tầng còn hạn chế, chiến lược phát triển du lịch phù hợp nhất là gì?

  • A. Xây dựng khu nghỉ dưỡng 5 sao quy mô lớn
  • B. Thu hút đầu tư nước ngoài vào du lịch
  • C. Phát triển du lịch cộng đồng, quy mô nhỏ, hài hòa với thiên nhiên
  • D. Khai thác tối đa tài nguyên để nhanh chóng tăng trưởng kinh tế

Câu 18: Ứng dụng công nghệ thông tin có vai trò như thế nào đối với ngành du lịch hiện nay?

  • A. Nâng cao trải nghiệm khách hàng và hiệu quả quản lý
  • B. Giảm sự tương tác trực tiếp giữa người với người
  • C. Làm tăng chi phí du lịch
  • D. Hạn chế sự sáng tạo trong sản phẩm du lịch

Câu 19: Để đảm bảo tính bền vững về mặt xã hội trong phát triển du lịch, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Xây dựng nhiều công trình kiến trúc hiện đại
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp du lịch
  • C. Đảm bảo lợi ích kinh tế và văn hóa cho cộng đồng địa phương
  • D. Thu hút lao động từ nơi khác đến

Câu 20: Trong phân tích SWOT về tiềm năng du lịch của một địa phương, yếu tố "cảnh quan thiên nhiên độc đáo" thuộc nhóm nào?

  • A. Điểm yếu (Weaknesses)
  • B. Điểm mạnh (Strengths)
  • C. Cơ hội (Opportunities)
  • D. Thách thức (Threats)

Câu 21: Giả sử một quốc gia có bờ biển dài, khí hậu ấm áp quanh năm, văn hóa đặc sắc nhưng giao thông chưa phát triển. Yếu tố nào là điểm nghẽn lớn nhất cho phát triển du lịch?

  • A. Khí hậu ấm áp quanh năm
  • B. Văn hóa đặc sắc
  • C. Bờ biển dài
  • D. Giao thông chưa phát triển

Câu 22: Loại hình du lịch nào sau đây có thể giúp bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc?

  • A. Du lịch golf
  • B. Du lịch công nghiệp
  • C. Du lịch văn hóa và cộng đồng
  • D. Du lịch vũ trụ

Câu 23: Để thu hút và giữ chân khách du lịch, các điểm đến cần chú trọng yếu tố nào nhất trong chất lượng dịch vụ?

  • A. Sự chuyên nghiệp và thái độ phục vụ thân thiện
  • B. Giá cả dịch vụ cạnh tranh
  • C. Cơ sở vật chất hiện đại, sang trọng
  • D. Quảng cáo rầm rộ trên các phương tiện truyền thông

Câu 24: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ngành du lịch quốc tế ngày càng phát triển mạnh mẽ, điều này dẫn đến hệ quả nào?

  • A. Giảm thiểu sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia
  • B. Tăng cường giao lưu và hiểu biết giữa các nền văn hóa
  • C. Làm suy giảm vai trò của các tổ chức quốc tế
  • D. Hạn chế sự phát triển của kinh tế địa phương

Câu 25: Giả sử một địa phương muốn phát triển du lịch nông nghiệp, loại hình tài nguyên du lịch nào cần được khai thác và phát huy?

  • A. Di sản văn hóa vật thể
  • B. Các bãi biển đẹp
  • C. Hệ thống sông, hồ
  • D. Cảnh quan nông thôn và sản phẩm nông nghiệp đặc trưng

Câu 26: Khi xây dựng kế hoạch phát triển du lịch cho một vùng, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để đảm bảo tính khả thi và hiệu quả?

  • A. Xu hướng du lịch quốc tế
  • B. Chiến lược quảng bá du lịch
  • C. Đánh giá tiềm năng và nguồn lực du lịch của vùng
  • D. Kinh nghiệm phát triển du lịch của các vùng khác

Câu 27: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính chủ động nhất để giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai đối với ngành du lịch?

  • A. Hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp sau thiên tai
  • B. Quy hoạch và xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch có khả năng chống chịu thiên tai
  • C. Đóng cửa các điểm du lịch khi có cảnh báo thiên tai
  • D. Mua bảo hiểm du lịch cho du khách

Câu 28: Để nâng cao sức cạnh tranh của du lịch Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây là quan trọng?

  • A. Giảm giá dịch vụ du lịch
  • B. Tăng cường quảng cáo bằng tiếng Việt
  • C. Đơn giản hóa thủ tục visa
  • D. Đa dạng hóa sản phẩm và nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch

Câu 29: Một vùng có nguồn tài nguyên du lịch biển phong phú, nhưng lại thiếu nguồn vốn đầu tư và nhân lực chất lượng cao. Giải pháp nào giúp vùng này phát triển du lịch hiệu quả?

  • A. Kêu gọi đầu tư và đào tạo nhân lực du lịch
  • B. Tập trung khai thác du lịch giá rẻ
  • C. Hạn chế phát triển du lịch để bảo tồn tài nguyên
  • D. Chỉ phát triển du lịch nội địa

Câu 30: Trong tương lai, yếu tố nào dự kiến sẽ có tác động ngày càng lớn đến sự phát triển và định hình lại ngành du lịch toàn cầu?

  • A. Sự gia tăng dân số thế giới
  • B. Toàn cầu hóa kinh tế
  • C. Biến đổi khí hậu và ý thức bảo vệ môi trường
  • D. Sự phát triển của ngành công nghiệp vũ trụ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Tổ chức nào sau đây thuộc Liên hợp quốc chịu trách nhiệm chính trong việc thúc đẩy và phát triển du lịch bền vững trên toàn cầu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò là *điều kiện cần* để một vùng lãnh thổ có thể phát triển du lịch?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc điểm kinh tế của ngành du lịch?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Loại hình du lịch nào sau đây thường chịu ảnh hưởng mạnh nhất bởi yếu tố mùa vụ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của ngành du lịch đối với môi trường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Để đánh giá tiềm năng du lịch tự nhiên của một khu vực, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Ngành du lịch có mối quan hệ mật thiết nhất với nhóm ngành kinh tế dịch vụ nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Địa điểm du lịch nào sau đây ở Việt Nam được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa Thế giới?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Loại hình du lịch nào tập trung vào việc khám phá và trải nghiệm các hệ sinh thái tự nhiên, đồng thời nâng cao nhận thức bảo vệ môi trường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Xu hướng nào sau đây đang ngày càng trở nên quan trọng trong phát triển du lịch hiện đại, đặc biệt là sau đại dịch COVID-19?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến văn hóa địa phương, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong các loại hình tài nguyên du lịch văn hóa, loại hình nào sau đây mang tính vật thể?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Khách du lịch quốc tế đến Việt Nam chủ yếu xuất phát từ khu vực thị trường nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cơ sở hạ tầng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các điểm du lịch và tạo điều kiện thuận lợi cho di chuyển của du khách?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào thường mang lại doanh thu cao nhất cho ngành du lịch?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực du lịch một cách bền vững?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một khu vực có tiềm năng du lịch sinh thái lớn nhưng cơ sở hạ tầng còn hạn chế, chiến lược phát triển du lịch phù hợp nhất là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Ứng dụng công nghệ thông tin có vai trò như thế nào đối với ngành du lịch hiện nay?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Để đảm bảo tính bền vững về mặt xã hội trong phát triển du lịch, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong phân tích SWOT về tiềm năng du lịch của một địa phương, yếu tố 'cảnh quan thiên nhiên độc đáo' thuộc nhóm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Giả sử một quốc gia có bờ biển dài, khí hậu ấm áp quanh năm, văn hóa đặc sắc nhưng giao thông chưa phát triển. Yếu tố nào là *điểm nghẽn* lớn nhất cho phát triển du lịch?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Loại hình du lịch nào sau đây có thể giúp bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Để thu hút và giữ chân khách du lịch, các điểm đến cần chú trọng yếu tố nào nhất trong chất lượng dịch vụ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ngành du lịch quốc tế ngày càng phát triển mạnh mẽ, điều này dẫn đến hệ quả nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Giả sử một địa phương muốn phát triển du lịch nông nghiệp, loại hình tài nguyên du lịch nào cần được khai thác và phát huy?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khi xây dựng kế hoạch phát triển du lịch cho một vùng, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để đảm bảo tính khả thi và hiệu quả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào mang tính *chủ động* nhất để giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai đối với ngành du lịch?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Để nâng cao sức cạnh tranh của du lịch Việt Nam trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây là quan trọng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một vùng có nguồn tài nguyên du lịch biển phong phú, nhưng lại thiếu nguồn vốn đầu tư và nhân lực chất lượng cao. Giải pháp nào giúp vùng này phát triển du lịch hiệu quả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong tương lai, yếu tố nào dự kiến sẽ có tác động ngày càng lớn đến sự phát triển và định hình lại ngành du lịch toàn cầu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tổ chức nào sau đây thuộc Liên hợp quốc chịu trách nhiệm chính trong việc thúc đẩy và phát triển du lịch bền vững trên toàn cầu?

  • A. UNESCO
  • B. UNDP
  • C. UNWTO
  • D. UNEP

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất đến sự hấp dẫn ban đầu của một điểm du lịch tự nhiên đối với du khách?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên độc đáo và giá trị
  • B. Cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại và tiện nghi
  • C. Chính sách visa thông thoáng và chi phí du lịch thấp
  • D. Chiến dịch quảng bá và tiếp thị du lịch hiệu quả

Câu 3: Ngành du lịch thường chịu ảnh hưởng mạnh bởi yếu tố thời vụ. Biểu hiện rõ nhất của tính thời vụ trong du lịch là gì?

  • A. Giá cả dịch vụ du lịch ổn định quanh năm
  • B. Lượng khách du lịch biến động theo mùa trong năm
  • C. Cơ sở vật chất du lịch hoạt động hết công suất liên tục
  • D. Nhu cầu về các loại hình du lịch không thay đổi theo mùa

Câu 4: Trong các vai trò sau, đâu là vai trò kinh tế quan trọng nhất của ngành du lịch đối với một quốc gia đang phát triển?

  • A. Nâng cao trình độ dân trí và hiểu biết văn hóa
  • B. Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống
  • C. Tạo nguồn thu ngoại tệ và việc làm, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
  • D. Cải thiện cơ sở hạ tầng và môi trường đô thị, nông thôn

Câu 5: Để phát triển du lịch bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Tăng cường xây dựng khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp
  • B. Mở rộng các loại hình du lịch mạo hiểm và khám phá
  • C. Phát triển du lịch đại trà để thu hút đông đảo du khách
  • D. Quản lý chặt chẽ chất thải, tiết kiệm năng lượng và tài nguyên

Câu 6: Loại hình du lịch nào sau đây tập trung vào việc khám phá và trải nghiệm các giá trị văn hóa, lịch sử và phong tục tập quán của một địa phương?

  • A. Du lịch sinh thái
  • B. Du lịch văn hóa
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng
  • D. Du lịch thể thao

Câu 7: Cơ sở vật chất kỹ thuật quan trọng nhất để phát triển du lịch biển đảo là gì?

  • A. Hệ thống đường bộ cao tốc kết nối đảo với đất liền
  • B. Sân bay quốc tế quy mô lớn trên đảo
  • C. Cảng biển và dịch vụ vận tải biển hiện đại
  • D. Mạng lưới viễn thông và internet phủ sóng toàn đảo

Câu 8: Điều gì có thể xảy ra nếu một điểm du lịch phát triển quá nhanh và không kiểm soát?

  • A. Gây quá tải cơ sở hạ tầng, ô nhiễm môi trường và suy giảm chất lượng dịch vụ
  • B. Tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài và tạo ra nhiều việc làm chất lượng cao
  • C. Nâng cao vị thế cạnh tranh quốc tế và quảng bá hình ảnh đất nước
  • D. Thúc đẩy giao lưu văn hóa và tăng cường hiểu biết giữa các quốc gia

Câu 9: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một vùng, tiêu chí nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

  • A. Mức độ đầu tư vào cơ sở hạ tầng du lịch
  • B. Sự đa dạng và hấp dẫn của tài nguyên du lịch hiện có
  • C. Khả năng tiếp cận thị trường khách du lịch tiềm năng
  • D. Chính sách và chiến lược phát triển du lịch của địa phương

Câu 10: Quốc gia nào sau đây được mệnh danh là "cường quốc du lịch" với số lượng khách du lịch quốc tế hàng đầu thế giới?

  • A. Pháp
  • B. Hoa Kỳ
  • C. Trung Quốc
  • D. Tây Ban Nha

Câu 11: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây mang tính hữu hình và có thể khai thác trực tiếp?

  • A. Giá trị văn hóa phi vật thể
  • B. Phong tục tập quán truyền thống
  • C. Bãi biển đẹp và khí hậu ôn hòa
  • D. Lễ hội và sự kiện văn hóa đặc sắc

Câu 12: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của ngành du lịch?

  • A. Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông
  • B. Xu hướng hội nhập kinh tế và tự do hóa thương mại
  • C. Gia tăng nhận thức về du lịch bền vững và trách nhiệm
  • D. Đặc điểm địa hình và khoáng sản của một quốc gia

Câu 13: Để thu hút khách du lịch quốc tế, một quốc gia cần chú trọng yếu tố nào sau đây trong chiến lược phát triển du lịch?

  • A. Giảm giá các dịch vụ du lịch tối đa
  • B. Xây dựng thương hiệu du lịch quốc gia độc đáo và hấp dẫn
  • C. Nới lỏng các quy định về bảo vệ môi trường
  • D. Tăng cường quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông trong nước

Câu 14: Hoạt động du lịch có thể góp phần bảo tồn di sản văn hóa thông qua cách nào sau đây?

  • A. Xây dựng các khu vui chơi giải trí hiện đại gần di sản
  • B. Tổ chức các sự kiện thương mại lớn tại khu di sản
  • C. Tạo nguồn thu tài chính để duy trì và phục hồi di sản
  • D. Thay đổi công năng sử dụng của di sản để phục vụ du lịch

Câu 15: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh mẽ trong bối cảnh xã hội ngày càng quan tâm đến sức khỏe và lối sống lành mạnh?

  • A. Du lịch mạo hiểm
  • B. Du lịch mua sắm
  • C. Du lịch tâm linh
  • D. Du lịch chăm sóc sức khỏe

Câu 16: Nhân tố nào sau đây thuộc về thị trường khách du lịch ảnh hưởng đến cơ cấu sản phẩm du lịch?

  • A. Thu nhập và sở thích của khách du lịch
  • B. Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên
  • C. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch
  • D. Chính sách phát triển du lịch của nhà nước

Câu 17: Hình thức tổ chức không gian du lịch phổ biến nhất hiện nay là gì?

  • A. Điểm du lịch đơn lẻ
  • B. Trung tâm du lịch và vùng du lịch
  • C. Tuyến du lịch quốc gia
  • D. Hành lang du lịch quốc tế

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến văn hóa địa phương, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng các khu du lịch biệt lập với cộng đồng địa phương
  • B. Hạn chế quảng bá du lịch văn hóa trên các phương tiện truyền thông
  • C. Cấm du khách tham gia các hoạt động văn hóa truyền thống
  • D. Nâng cao nhận thức và trách nhiệm của du khách và cộng đồng về bảo tồn văn hóa

Câu 19: Một khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái cần đáp ứng điều kiện tiên quyết nào sau đây?

  • A. Sở hữu hệ sinh thái tự nhiên đa dạng và đặc sắc
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông và lưu trú phát triển
  • C. Nguồn nhân lực du lịch được đào tạo chuyên nghiệp
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư phát triển du lịch sinh thái

Câu 20: Vai trò của nguồn nhân lực du lịch chất lượng cao thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây?

  • A. Giảm chi phí hoạt động và tăng lợi nhuận
  • B. Thu hút vốn đầu tư và mở rộng thị trường
  • C. Nâng cao chất lượng dịch vụ và trải nghiệm khách hàng
  • D. Đảm bảo an ninh và trật tự tại các điểm du lịch

Câu 21: Để phân biệt du lịch bền vững với du lịch thông thường, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Quy mô và tốc độ phát triển du lịch
  • B. Sự cân bằng giữa lợi ích kinh tế, xã hội và môi trường
  • C. Loại hình và sản phẩm du lịch được cung cấp
  • D. Đối tượng và phân khúc thị trường khách du lịch

Câu 22: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào thường có tính mùa vụ cao nhất?

  • A. Du lịch công vụ
  • B. Du lịch văn hóa
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng biển
  • D. Du lịch sinh thái vùng núi

Câu 23: Để phát triển du lịch nông thôn hiệu quả, cần khai thác chủ yếu loại tài nguyên du lịch nào?

  • A. Công trình kiến trúc đô thị cổ
  • B. Bãi biển và hệ sinh thái biển
  • C. Di sản văn hóa vật thể và phi vật thể
  • D. Cảnh quan nông nghiệp và văn hóa bản địa

Câu 24: Một quốc gia có vị trí địa lý thuận lợi cho phát triển du lịch quốc tế thường có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Nằm sâu trong lục địa, ít tiếp giáp biển
  • B. Nằm trên tuyến đường giao thông quốc tế quan trọng
  • C. Khí hậu khắc nghiệt, ít tài nguyên thiên nhiên
  • D. Địa hình đồi núi hiểm trở, khó tiếp cận

Câu 25: Biện pháp nào sau đây giúp đa dạng hóa sản phẩm du lịch và giảm tính mùa vụ?

  • A. Tập trung phát triển một loại hình du lịch chủ đạo
  • B. Giảm giá dịch vụ du lịch vào mùa thấp điểm
  • C. Phát triển các loại hình du lịch mới, ít phụ thuộc vào thời tiết
  • D. Tăng cường quảng bá du lịch vào mùa cao điểm

Câu 26: Để đảm bảo an ninh và an toàn cho du khách, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng khách sạn sang trọng và tiện nghi
  • B. Tổ chức nhiều sự kiện văn hóa và giải trí
  • C. Đào tạo nhân viên du lịch chuyên nghiệp
  • D. Hệ thống quản lý và đảm bảo an ninh trật tự hiệu quả

Câu 27: Trong các ngành kinh tế sau, ngành nào chịu tác động trực tiếpmạnh mẽ nhất từ sự phát triển của du lịch?

  • A. Giao thông vận tải và lưu trú
  • B. Công nghiệp chế biến và sản xuất
  • C. Nông nghiệp và lâm nghiệp
  • D. Tài chính ngân hàng và bảo hiểm

Câu 28: Hoạt động du lịch có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến môi trường tự nhiên?

  • A. Tăng cường đa dạng sinh học và phục hồi hệ sinh thái
  • B. Ô nhiễm nguồn nước, không khí và suy thoái cảnh quan
  • C. Giảm thiểu chất thải và sử dụng năng lượng hiệu quả
  • D. Bảo tồn và phát huy giá trị các di sản thiên nhiên

Câu 29: Để phát triển du lịch cộng đồng bền vững, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại
  • B. Thu hút đầu tư từ các tập đoàn du lịch lớn
  • C. Sự tham gia tích cực và hưởng lợi của cộng đồng địa phương
  • D. Quảng bá mạnh mẽ trên thị trường du lịch quốc tế

Câu 30: Xu hướng chính trong phát triển du lịch hiện nay trên thế giới là gì?

  • A. Du lịch đại trà, tập trung vào số lượng khách
  • B. Du lịch xa xỉ, phục vụ giới thượng lưu
  • C. Du lịch khép kín, hạn chế tiếp xúc văn hóa bản địa
  • D. Du lịch có trách nhiệm, hướng đến bền vững và trải nghiệm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Tổ chức nào sau đây thuộc Liên hợp quốc chịu trách nhiệm chính trong việc thúc đẩy và phát triển du lịch bền vững trên toàn cầu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định* nhất đến sự hấp dẫn ban đầu của một điểm du lịch tự nhiên đối với du khách?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Ngành du lịch thường chịu ảnh hưởng mạnh bởi yếu tố thời vụ. Biểu hiện rõ nhất của tính thời vụ trong du lịch là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong các vai trò sau, đâu là vai trò *kinh tế* quan trọng nhất của ngành du lịch đối với một quốc gia đang phát triển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Để phát triển du lịch bền vững, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Loại hình du lịch nào sau đây tập trung vào việc khám phá và trải nghiệm các giá trị văn hóa, lịch sử và phong tục tập quán của một địa phương?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cơ sở vật chất kỹ thuật *quan trọng nhất* để phát triển du lịch biển đảo là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Điều gì có thể xảy ra nếu một điểm du lịch phát triển quá nhanh và không kiểm soát?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một vùng, tiêu chí nào sau đây cần được xem xét *đầu tiên*?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Quốc gia nào sau đây được mệnh danh là 'cường quốc du lịch' với số lượng khách du lịch quốc tế hàng đầu thế giới?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây mang tính *hữu hình* và có thể khai thác trực tiếp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây *ít* ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của ngành du lịch?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Để thu hút khách du lịch quốc tế, một quốc gia cần chú trọng yếu tố nào sau đây trong chiến lược phát triển du lịch?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Hoạt động du lịch có thể góp phần bảo tồn di sản văn hóa thông qua cách nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh mẽ trong bối cảnh xã hội ngày càng quan tâm đến sức khỏe và lối sống lành mạnh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Nhân tố nào sau đây thuộc về *thị trường khách du lịch* ảnh hưởng đến cơ cấu sản phẩm du lịch?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Hình thức tổ chức không gian du lịch phổ biến nhất hiện nay là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến văn hóa địa phương, biện pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất*?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Một khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái *cần* đáp ứng điều kiện tiên quyết nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Vai trò của nguồn nhân lực du lịch *chất lượng cao* thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Để phân biệt du lịch bền vững với du lịch thông thường, tiêu chí nào sau đây là *quan trọng nhất*?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào thường có tính mùa vụ *cao nhất*?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Để phát triển du lịch nông thôn hiệu quả, cần khai thác *chủ yếu* loại tài nguyên du lịch nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một quốc gia có vị trí địa lý *thuận lợi* cho phát triển du lịch quốc tế thường có đặc điểm nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Biện pháp nào sau đây giúp *đa dạng hóa* sản phẩm du lịch và giảm tính mùa vụ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để đảm bảo an ninh và an toàn cho du khách, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong các ngành kinh tế sau, ngành nào chịu tác động *trực tiếp* và *mạnh mẽ nhất* từ sự phát triển của du lịch?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Hoạt động du lịch có thể gây ra tác động *tiêu cực* nào đến môi trường tự nhiên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Để phát triển du lịch cộng đồng bền vững, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng *hàng đầu*?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Xu hướng *chính* trong phát triển du lịch hiện nay trên thế giới là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về ngành du lịch?

  • A. Ngành kinh tế chỉ tập trung vào việc cung cấp dịch vụ lưu trú và ăn uống cho khách du lịch.
  • B. Ngành kinh tế tổng hợp, bao gồm nhiều lĩnh vực khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách du lịch.
  • C. Ngành kinh tế độc lập, ít liên quan đến các ngành kinh tế khác trong một quốc gia.
  • D. Ngành kinh tế chỉ khai thác tài nguyên thiên nhiên để phục vụ mục đích giải trí.

Câu 2: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến sự hấp dẫn và hình thành các loại hình du lịch đặc trưng của một vùng?

  • A. Hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
  • B. Chính sách và chiến lược phát triển du lịch quốc gia.
  • C. Tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa.
  • D. Mức sống và thu nhập bình quân đầu người của dân cư.

Câu 3: Xét về mặt kinh tế, ngành du lịch không mang lại lợi ích trực tiếp nào sau đây cho quốc gia?

  • A. Tăng nguồn thu ngoại tệ thông qua chi tiêu của khách quốc tế.
  • B. Thúc đẩy phát triển các ngành kinh tế liên quan như giao thông, thương mại, dịch vụ.
  • C. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người dân địa phương.
  • D. Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống.

Câu 4: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa, nơi có cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và văn hóa bản địa đặc sắc?

  • A. Du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng.
  • B. Du lịch MICE (Hội nghị, khen thưởng, hội thảo, triển lãm).
  • C. Du lịch biển đảo.
  • D. Du lịch văn hóa - lịch sử tại các đô thị lớn.

Câu 5: Để đánh giá tiềm năng du lịch tự nhiên của một địa phương, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Số lượng cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch hiện có.
  • B. Tính độc đáo, đa dạng và vẻ đẹp của cảnh quan tự nhiên.
  • C. Khả năng tiếp cận và giao thông thuận tiện đến địa điểm du lịch.
  • D. Mức độ đầu tư và quảng bá du lịch của địa phương.

Câu 6: Ngành du lịch có tính mùa vụ rõ rệt nhất ở khu vực địa lí nào sau đây?

  • A. Vùng ven biển nhiệt đới.
  • B. Vùng núi cao ôn đới.
  • C. Vùng cực và cận cực.
  • D. Vùng đồng bằng châu thổ.

Câu 7: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển du lịch bền vững?

  • A. Tăng cường giáo dục và nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường cho du khách và cộng đồng địa phương.
  • B. Quy hoạch và quản lý chặt chẽ các hoạt động du lịch để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
  • C. Phát triển các loại hình du lịch thân thiện với môi trường như du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng.
  • D. Tập trung khai thác tối đa tài nguyên du lịch để tăng nhanh doanh thu, bất chấp các hệ lụy về môi trường và văn hóa.

Câu 8: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào thường đòi hỏi cơ sở vật chất kỹ thuật và dịch vụ du lịch cao cấp, hiện đại nhất?

  • A. Du lịch khám phá thiên nhiên hoang dã.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp và du lịch MICE.
  • C. Du lịch văn hóa tâm linh.
  • D. Du lịch nông nghiệp và du lịch làng nghề.

Câu 9: Ảnh hưởng tiêu cực nào sau đây của du lịch đến môi trường là khó khắc phục nhất trong dài hạn?

  • A. Ô nhiễm rác thải nhựa tại các điểm du lịch.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước do hoạt động xả thải từ khách sạn, nhà hàng.
  • C. Suy thoái đa dạng sinh học và mất môi trường sống tự nhiên của các loài.
  • D. Tiếng ồn và ô nhiễm không khí do phương tiện giao thông phục vụ du lịch.

Câu 10: Để phát triển du lịch văn hóa bền vững, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống, bản sắc dân tộc.
  • B. Xây dựng các công trình văn hóa mới, hiện đại để thu hút khách du lịch.
  • C. Tổ chức các lễ hội, sự kiện văn hóa quy mô lớn, hoành tráng.
  • D. Đa dạng hóa các sản phẩm du lịch văn hóa để tăng doanh thu.

Câu 11: Cho biểu đồ về cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo mục đích chuyến đi năm 2023 (giả định). Mục đích nào chiếm tỷ trọng cao nhất?

  • A. Công tác, làm việc.
  • B. Nghỉ dưỡng, giải trí.
  • C. Thăm thân nhân.
  • D. Mục đích khác.

Câu 12: Giả sử một địa phương có tiềm năng du lịch sinh thái lớn nhưng cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để phát triển du lịch bền vững tại đây?

  • A. Đầu tư xây dựng ồ ạt các tuyến đường lớn, hiện đại để thu hút khách du lịch đại trà.
  • B. Khuyến khích các doanh nghiệp lớn đầu tư các khu nghỉ dưỡng cao cấp, quy mô lớn.
  • C. Phát triển du lịch cộng đồng, du lịch trải nghiệm gắn với thiên nhiên, sử dụng hạ tầng hiện có và cải thiện từng bước.
  • D. Tập trung quảng bá mạnh mẽ trên các phương tiện truyền thông đại chúng để tạo hiệu ứng lan tỏa.

Câu 13: Trong quá trình phát triển du lịch, việc xác định thị trường mục tiêu có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp giảm chi phí đầu tư phát triển du lịch.
  • B. Giúp định hướng phát triển sản phẩm, dịch vụ và hoạt động quảng bá phù hợp, hiệu quả.
  • C. Giúp tăng cường hợp tác quốc tế trong lĩnh vực du lịch.
  • D. Giúp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực du lịch.

Câu 14: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến văn hóa địa phương, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Hạn chế số lượng khách du lịch đến tham quan các di tích văn hóa.
  • B. Xây dựng các khu vui chơi giải trí hiện đại để thu hút khách du lịch trẻ.
  • C. Tăng cường quảng bá văn hóa địa phương trên các phương tiện truyền thông.
  • D. Nâng cao nhận thức và sự tham gia của cộng đồng địa phương vào việc bảo tồn và phát huy văn hóa.

Câu 15: Xét về mặt xã hội, ngành du lịch có thể góp phần tích cực vào việc nào sau đây?

  • A. Gia tăng tệ nạn xã hội và phá vỡ cấu trúc xã hội truyền thống.
  • B. Làm suy giảm bản sắc văn hóa và lối sống địa phương.
  • C. Tăng cường giao lưu văn hóa, hiểu biết và tôn trọng lẫn nhau giữa các dân tộc, quốc gia.
  • D. Gây ra tình trạng bất bình đẳng kinh tế và phân hóa giàu nghèo trong xã hội.

Câu 16: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch, yếu tố chính trị - xã hội ổn định có vai trò như thế nào?

  • A. Là điều kiện tiên quyết, tạo môi trường an toàn, hấp dẫn cho du khách.
  • B. Ít ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch, chủ yếu phụ thuộc vào tài nguyên.
  • C. Chỉ quan trọng đối với du lịch quốc tế, không ảnh hưởng du lịch nội địa.
  • D. Chỉ có vai trò thứ yếu, sau yếu tố kinh tế và tài nguyên du lịch.

Câu 17: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn ở các đô thị lớn, hiện đại?

  • A. Du lịch nông nghiệp.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Du lịch biển đảo.
  • D. Du lịch đô thị và du lịch MICE.

Câu 18: Để nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Giảm giá dịch vụ để thu hút khách du lịch.
  • B. Đầu tư vào đào tạo và nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng cho nhân viên du lịch.
  • C. Xây dựng thêm nhiều cơ sở lưu trú và nhà hàng sang trọng.
  • D. Tăng cường quảng bá và xúc tiến du lịch trên thị trường quốc tế.

Câu 19: Hoạt động nào sau đây thuộc về du lịch bền vững?

  • A. Xây dựng khu nghỉ dưỡng lớn trên bãi biển hoang sơ.
  • B. Tổ chức tour du lịch mạo hiểm vào rừng nguyên sinh với số lượng lớn khách.
  • C. Du khách tham gia trồng cây gây rừng và tìm hiểu văn hóa bản địa.
  • D. Sử dụng phương tiện giao thông cá nhân để di chuyển đến các điểm du lịch tự nhiên.

Câu 20: Cho bảng số liệu về lượng khách du lịch quốc tế đến một quốc gia (giả định) trong giai đoạn 2010-2020. Xu hướng biến động chung của lượng khách du lịch trong giai đoạn này là gì?

  • A. Giảm liên tục.
  • B. Tăng liên tục.
  • C. Biến động không ổn định.
  • D. Không thay đổi.

Câu 21: Trong cơ cấu ngành du lịch, bộ phận nào đóng vai trò trung gian kết nối giữa khách du lịch và các nhà cung cấp dịch vụ?

  • A. Các công ty lữ hành và đại lý du lịch.
  • B. Các cơ sở lưu trú (khách sạn, nhà nghỉ).
  • C. Các điểm tham quan du lịch.
  • D. Hệ thống giao thông vận tải.

Câu 22: Để thu hút và giữ chân khách du lịch, yếu tố nào sau đây là quan trọng hơn cả giá cả dịch vụ?

  • A. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • B. Quảng bá và marketing rầm rộ.
  • C. Chất lượng dịch vụ và trải nghiệm du lịch độc đáo, hấp dẫn.
  • D. Số lượng các chương trình khuyến mãi và giảm giá.

Câu 23: Trong quá trình phát triển du lịch, việc phân vùng du lịch có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp tăng số lượng khách du lịch đến tất cả các vùng.
  • B. Giúp quản lý, đầu tư và phát triển du lịch theo hướng chuyên môn hóa, khai thác tiềm năng và lợi thế của từng vùng.
  • C. Giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường trên cả nước.
  • D. Giúp đơn giản hóa công tác thống kê và báo cáo về du lịch.

Câu 24: Loại hình du lịch nào sau đây thường chịu ảnh hưởng ít nhất bởi yếu tố mùa vụ?

  • A. Du lịch biển.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng mùa đông.
  • C. Du lịch thể thao mạo hiểm ngoài trời.
  • D. Du lịch văn hóa - lịch sử và du lịch đô thị.

Câu 25: Để phát triển du lịch cộng đồng thành công, yếu tố nào sau đây là then chốt?

  • A. Đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại.
  • B. Quảng bá mạnh mẽ trên các kênh truyền thông quốc tế.
  • C. Sự tham gia chủ động và hưởng lợi trực tiếp của cộng đồng địa phương.
  • D. Hợp tác chặt chẽ với các công ty lữ hành lớn.

Câu 26: Trong số các quốc gia sau, quốc gia nào có ngành du lịch phát triển mạnh mẽ nhất nhờ tài nguyên du lịch văn hóa phong phú và đa dạng?

  • A. Canada.
  • B. Italy.
  • C. Australia.
  • D. Brazil.

Câu 27: Một khu du lịch sinh thái cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây để đảm bảo tính bền vững về mặt môi trường?

  • A. Giảm thiểu tối đa tác động tiêu cực đến môi trường tự nhiên.
  • B. Xây dựng nhiều công trình kiến trúc độc đáo, hiện đại.
  • C. Tổ chức các hoạt động vui chơi giải trí sôi động, hấp dẫn.
  • D. Thu hút số lượng lớn khách du lịch để tăng doanh thu.

Câu 28: Để quản lý và phát triển du lịch hiệu quả, việc hợp tác giữa các bên liên quan (nhà nước, doanh nghiệp, cộng đồng, du khách) có vai trò như thế nào?

  • A. Không cần thiết, nhà nước có thể tự quản lý du lịch.
  • B. Chỉ cần thiết giữa doanh nghiệp và nhà nước.
  • C. Chỉ cần thiết giữa cộng đồng và doanh nghiệp.
  • D. Rất quan trọng, đảm bảo sự hài hòa lợi ích và phát triển bền vững.

Câu 29: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ngành du lịch Việt Nam đứng trước cơ hội và thách thức nào từ thị trường quốc tế?

  • A. Chỉ có cơ hội thu hút khách quốc tế, không có thách thức.
  • B. Cơ hội thu hút khách và vốn đầu tư, đồng thời đối mặt với cạnh tranh và yêu cầu cao về chất lượng.
  • C. Chỉ có thách thức cạnh tranh, không có cơ hội.
  • D. Không có cơ hội và thách thức đáng kể từ thị trường quốc tế.

Câu 30: Giả sử bạn là nhà quản lý du lịch tại một địa phương có tiềm năng du lịch lớn. Theo bạn, ưu tiên hàng đầu trong chiến lược phát triển du lịch địa phương nên là gì?

  • A. Thu hút nhanh chóng số lượng lớn khách du lịch để tăng doanh thu.
  • B. Xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại, quy mô lớn.
  • C. Phát triển du lịch bền vững, hài hòa giữa kinh tế, xã hội và môi trường.
  • D. Tập trung quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông đại chúng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về ngành du lịch?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định* đến sự hấp dẫn và hình thành các loại hình du lịch đặc trưng của một vùng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xét về mặt kinh tế, ngành du lịch *không* mang lại lợi ích trực tiếp nào sau đây cho quốc gia?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa, nơi có cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và văn hóa bản địa đặc sắc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Để đánh giá tiềm năng du lịch tự nhiên của một địa phương, tiêu chí nào sau đây là *quan trọng nhất*?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Ngành du lịch có tính mùa vụ rõ rệt *nhất* ở khu vực địa lí nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Biện pháp nào sau đây *không* phù hợp để phát triển du lịch bền vững?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào thường đòi hỏi cơ sở vật chất kỹ thuật và dịch vụ du lịch *cao cấp, hiện đại* nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Ảnh hưởng *tiêu cực* nào sau đây của du lịch đến môi trường là *khó khắc phục nhất* trong dài hạn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Để phát triển du lịch văn hóa bền vững, yếu tố nào sau đây cần được *ưu tiên hàng đầu*?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho biểu đồ về cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo mục đích chuyến đi năm 2023 (giả định). Mục đích nào chiếm tỷ trọng *cao nhất*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Giả sử một địa phương có tiềm năng du lịch sinh thái lớn nhưng cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế. Giải pháp nào sau đây là *phù hợp nhất* để phát triển du lịch bền vững tại đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong quá trình phát triển du lịch, việc *xác định thị trường mục tiêu* có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến văn hóa địa phương, biện pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất*?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Xét về mặt xã hội, ngành du lịch có thể góp phần *tích cực* vào việc nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch, yếu tố *chính trị - xã hội ổn định* có vai trò như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn ở các đô thị lớn, hiện đại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Để nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch, giải pháp nào sau đây là *quan trọng nhất*?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Hoạt động nào sau đây thuộc về *du lịch bền vững*?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho bảng số liệu về lượng khách du lịch quốc tế đến một quốc gia (giả định) trong giai đoạn 2010-2020. Xu hướng biến động chung của lượng khách du lịch trong giai đoạn này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong cơ cấu ngành du lịch, bộ phận nào đóng vai trò *trung gian* kết nối giữa khách du lịch và các nhà cung cấp dịch vụ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Để thu hút và giữ chân khách du lịch, yếu tố nào sau đây là *quan trọng hơn cả* giá cả dịch vụ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong quá trình phát triển du lịch, việc *phân vùng du lịch* có ý nghĩa gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Loại hình du lịch nào sau đây thường chịu ảnh hưởng *ít nhất* bởi yếu tố mùa vụ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để phát triển du lịch cộng đồng thành công, yếu tố nào sau đây là *then chốt*?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong số các quốc gia sau, quốc gia nào có ngành du lịch phát triển *mạnh mẽ nhất* nhờ tài nguyên du lịch văn hóa phong phú và đa dạng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một khu du lịch sinh thái cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây để đảm bảo tính bền vững về mặt môi trường?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để quản lý và phát triển du lịch hiệu quả, việc *hợp tác giữa các bên liên quan* (nhà nước, doanh nghiệp, cộng đồng, du khách) có vai trò như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ngành du lịch Việt Nam đứng trước cơ hội và thách thức nào từ thị trường quốc tế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Giả sử bạn là nhà quản lý du lịch tại một địa phương có tiềm năng du lịch lớn. Theo bạn, *ưu tiên hàng đầu* trong chiến lược phát triển du lịch địa phương nên là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tổ chức nào thuộc Liên Hợp Quốc đóng vai trò chính trong việc thúc đẩy và phát triển du lịch toàn cầu một cách bền vững và có trách nhiệm?

  • A. UNESCO (Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hợp Quốc)
  • B. UNDP (Chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc)
  • C. UNWTO (Tổ chức Du lịch Thế giới)
  • D. WB (Ngân hàng Thế giới)

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò là động lực chính, tạo ra nhu cầu và quyết định sự hình thành các luồng khách du lịch trên thế giới?

  • A. Sự phát triển của cơ sở hạ tầng giao thông
  • B. Nhu cầu tham quan, nghỉ dưỡng và khám phá của con người
  • C. Chính sách mở cửa và tự do hóa du lịch của các quốc gia
  • D. Sự gia tăng về thu nhập và thời gian rảnh rỗi của người dân

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của ngành du lịch so với các ngành kinh tế khác?

  • A. Tính thời vụ cao, phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và văn hóa
  • B. Sản phẩm mang tính tổng hợp, bao gồm nhiều dịch vụ liên quan
  • C. Sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế và cộng đồng địa phương
  • D. Quy trình sản xuất hàng loạt, tiêu chuẩn hóa sản phẩm dịch vụ

Câu 4: Loại hình du lịch nào sau đây tập trung vào việc khám phá, tìm hiểu các hệ sinh thái tự nhiên, đồng thời góp phần bảo tồn và nâng cao nhận thức về môi trường?

  • A. Du lịch văn hóa
  • B. Du lịch sinh thái
  • C. Du lịch mạo hiểm
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng

Câu 5: Cho biểu đồ về lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo mục đích chuyến đi năm 2023 (Giả định). Mục đích nào có tỷ trọng cao nhất?

  • A. Tham quan, nghỉ dưỡng
  • B. Công tác, hội nghị
  • C. Thăm thân nhân
  • D. Mục đích khác

Câu 6: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của tài nguyên du lịch tự nhiên đối với sự phát triển ngành du lịch?

  • A. Tạo ra nguồn vốn đầu tư ban đầu cho ngành du lịch
  • B. Quyết định trình độ chuyên môn của lao động du lịch
  • C. Là cơ sở để hình thành các điểm du lịch và sản phẩm du lịch đặc trưng
  • D. Đảm bảo tính cạnh tranh về giá cả dịch vụ du lịch

Câu 7: Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch, đặc biệt là hệ thống giao thông vận tải, ảnh hưởng như thế nào đến khả năng tiếp cận các điểm du lịch?

  • A. Giao thông thuận lợi giúp tăng khả năng tiếp cận và thu hút khách du lịch
  • B. Giao thông phát triển làm giảm chi phí du lịch
  • C. Giao thông hiện đại tạo ra các sản phẩm du lịch mới
  • D. Giao thông tốt giúp bảo vệ tài nguyên du lịch

Câu 8: Thị trường khách du lịch có vai trò như thế nào trong việc định hướng phát triển sản phẩm và dịch vụ du lịch?

  • A. Thị trường khách du lịch quyết định giá cả dịch vụ du lịch
  • B. Thị trường khách du lịch tạo ra nguồn nhân lực cho ngành du lịch
  • C. Thị trường khách du lịch quy định về chất lượng tài nguyên du lịch
  • D. Thị trường khách du lịch định hướng nhu cầu và cơ cấu sản phẩm du lịch

Câu 9: Trong các vai trò sau, đâu là vai trò kinh tế quan trọng nhất của ngành du lịch đối với một quốc gia đang phát triển?

  • A. Nâng cao trình độ dân trí và hiểu biết văn hóa
  • B. Tạo nguồn thu ngoại tệ, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
  • C. Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống
  • D. Cải thiện chất lượng cuộc sống và phúc lợi xã hội

Câu 10: Du lịch có thể gây ra những tác động tiêu cực nào đến môi trường tự nhiên?

  • A. Tăng cường đa dạng sinh học
  • B. Cải thiện chất lượng không khí
  • C. Ô nhiễm môi trường, suy thoái tài nguyên
  • D. Phục hồi các hệ sinh thái tự nhiên

Câu 11: Giải pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến văn hóa địa phương?

  • A. Xây dựng các khu du lịch biệt lập, cách xa khu dân cư
  • B. Tăng cường quảng bá văn hóa địa phương trên các phương tiện truyền thông
  • C. Giới hạn số lượng khách du lịch đến các khu vực văn hóa nhạy cảm
  • D. Nâng cao nhận thức và sự tham gia của cộng đồng địa phương vào quản lý du lịch

Câu 12: Phát triển du lịch bền vững đòi hỏi sự cân bằng giữa các yếu tố nào?

  • A. Lợi nhuận kinh tế và số lượng khách du lịch
  • B. Kinh tế, xã hội và môi trường
  • C. Văn hóa, lịch sử và truyền thống
  • D. Cơ sở hạ tầng và dịch vụ du lịch

Câu 13: Loại hình du lịch nào thường chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất bởi yếu tố thời tiết và khí hậu?

  • A. Du lịch văn hóa
  • B. Du lịch công vụ
  • C. Du lịch biển đảo
  • D. Du lịch tâm linh

Câu 14: Cho tình huống: Một khu nghỉ dưỡng ven biển xây dựng trái phép, gây ô nhiễm môi trường biển và ảnh hưởng đến sinh kế của ngư dân địa phương. Tình huống này vi phạm nguyên tắc nào của phát triển du lịch bền vững?

  • A. Bảo vệ môi trường và công bằng xã hội
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế
  • C. Phát triển nhanh chóng, vượt trội
  • D. Tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch

Câu 15: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một địa phương, cần xem xét đến nhóm yếu tố nào sau đây?

  • A. Dân số, lao động, cơ cấu kinh tế
  • B. Tài nguyên du lịch, cơ sở hạ tầng, thị trường khách
  • C. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, tài nguyên khoáng sản
  • D. Chính sách phát triển kinh tế, trình độ khoa học công nghệ

Câu 16: Loại hình du lịch nào có xu hướng phát triển mạnh mẽ trong bối cảnh già hóa dân số ở nhiều quốc gia phát triển?

  • A. Du lịch mạo hiểm
  • B. Du lịch thể thao
  • C. Du lịch khám phá vũ trụ
  • D. Du lịch dưỡng lão và chăm sóc sức khỏe

Câu 17: Biện pháp nào sau đây góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong ngành du lịch?

  • A. Giảm chi phí tuyển dụng lao động
  • B. Tăng cường quảng bá hình ảnh ngành du lịch
  • C. Đầu tư vào đào tạo và bồi dưỡng nghiệp vụ du lịch
  • D. Nhập khẩu lao động du lịch từ nước ngoài

Câu 18: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào mang tính chủ quan, thuộc về nhận thức và thái độ của khách du lịch đối với điểm đến?

  • A. Khoảng cách địa lý đến điểm du lịch
  • B. Ấn tượng và hình ảnh về điểm đến
  • C. Chi phí đi lại và dịch vụ du lịch
  • D. Chất lượng cơ sở hạ tầng du lịch

Câu 19: Cho ví dụ về một loại hình du lịch dựa vào tài nguyên du lịch nhân văn là chủ yếu.

  • A. Du lịch văn hóa - lịch sử
  • B. Du lịch sinh thái biển
  • C. Du lịch thể thao mạo hiểm trên núi
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng suối nước nóng

Câu 20: Sự phát triển của ngành du lịch có mối quan hệ như thế nào với quá trình đô thị hóa?

  • A. Đô thị hóa làm giảm tiềm năng phát triển du lịch
  • B. Du lịch và đô thị hóa không có mối liên hệ
  • C. Du lịch thúc đẩy đô thị hóa và đô thị hóa tạo điều kiện cho du lịch phát triển
  • D. Đô thị hóa chỉ có tác động tiêu cực đến du lịch

Câu 21: Quốc gia nào sau đây được mệnh danh là "cường quốc du lịch" với số lượng khách du lịch quốc tế hàng đầu thế giới?

  • A. Trung Quốc
  • B. Pháp
  • C. Hoa Kỳ
  • D. Tây Ban Nha

Câu 22: Hình thức tổ chức lãnh thổ du lịch phổ biến nhất ở cấp độ quốc gia và vùng lãnh thổ là gì?

  • A. Điểm du lịch đơn lẻ
  • B. Tuyến du lịch
  • C. Cụm du lịch
  • D. Vùng du lịch

Câu 23: Để thu hút khách du lịch quốc tế từ thị trường xa, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên phát triển?

  • A. Hệ thống đường bộ cao tốc
  • B. Mạng lưới đường sắt tốc độ cao
  • C. Hạ tầng hàng không quốc tế
  • D. Dịch vụ du lịch đường sông

Câu 24: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành du lịch trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu?

  • A. Gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan (bão, lũ lụt, hạn hán)
  • B. Cạn kiệt tài nguyên du lịch
  • C. Giảm nhu cầu du lịch của khách hàng
  • D. Thiếu hụt lao động trong ngành du lịch

Câu 25: Ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) mang lại lợi ích gì cho ngành du lịch?

  • A. Giảm chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch
  • B. Tăng cường khả năng tiếp thị, quảng bá và nâng cao trải nghiệm khách hàng
  • C. Thay thế hoàn toàn vai trò của con người trong ngành du lịch
  • D. Hạn chế sự phát triển của du lịch bền vững

Câu 26: Loại hình du lịch nào có tiềm năng lớn trong việc bảo tồn văn hóa và phát triển kinh tế cho các vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa?

  • A. Du lịch golf
  • B. Du lịch casino
  • C. Du lịch cộng đồng
  • D. Du lịch vũ trụ

Câu 27: Để quản lý và phát triển du lịch hiệu quả, vai trò của chính quyền địa phương là gì?

  • A. Đầu tư trực tiếp vào các dự án du lịch lớn
  • B. Kinh doanh dịch vụ du lịch
  • C. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch
  • D. Quy hoạch, ban hành chính sách và giám sát hoạt động du lịch

Câu 28: So sánh du lịch biển đảo và du lịch núi, loại hình du lịch nào thường có tính mùa vụ rõ rệt hơn?

  • A. Du lịch biển đảo
  • B. Du lịch núi
  • C. Cả hai loại hình đều có tính mùa vụ tương đương
  • D. Tính mùa vụ không phải là đặc trưng của du lịch

Câu 29: Giả sử một quốc gia có nguồn tài nguyên du lịch văn hóa phong phú nhưng cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Chiến lược phát triển du lịch nào là phù hợp nhất?

  • A. Tập trung phát triển du lịch đại trà, thu hút số lượng lớn khách
  • B. Ưu tiên phát triển du lịch văn hóa chất lượng cao, từng bước nâng cấp hạ tầng
  • C. Chỉ tập trung vào du lịch nội địa do hạ tầng hạn chế
  • D. Chuyển hướng sang phát triển các ngành kinh tế khác thay vì du lịch

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng nào có khả năng định hình lại ngành du lịch toàn cầu, đặc biệt là sau các biến động lớn như đại dịch?

  • A. Du lịch đại trà giá rẻ sẽ tiếp tục thống trị
  • B. Du lịch vũ trụ sẽ trở nên phổ biến
  • C. Du lịch cá nhân hóa, chú trọng trải nghiệm và an toàn sẽ lên ngôi
  • D. Ngành du lịch sẽ suy giảm và mất vai trò quan trọng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Tổ chức nào thuộc Liên Hợp Quốc đóng vai trò chính trong việc thúc đẩy và phát triển du lịch toàn cầu một cách bền vững và có trách nhiệm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò là động lực chính, tạo ra nhu cầu và quyết định sự hình thành các luồng khách du lịch trên thế giới?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc trưng của ngành du lịch so với các ngành kinh tế khác?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Loại hình du lịch nào sau đây tập trung vào việc khám phá, tìm hiểu các hệ sinh thái tự nhiên, đồng thời góp phần bảo tồn và nâng cao nhận thức về môi trường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho biểu đồ về lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo mục đích chuyến đi năm 2023 (Giả định). Mục đích nào có tỷ trọng cao nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của tài nguyên du lịch tự nhiên đối với sự phát triển ngành du lịch?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch, đặc biệt là hệ thống giao thông vận tải, ảnh hưởng như thế nào đến khả năng tiếp cận các điểm du lịch?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Thị trường khách du lịch có vai trò như thế nào trong việc định hướng phát triển sản phẩm và dịch vụ du lịch?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong các vai trò sau, đâu là vai trò kinh tế quan trọng nhất của ngành du lịch đối với một quốc gia đang phát triển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Du lịch có thể gây ra những tác động tiêu cực nào đến môi trường tự nhiên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Giải pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến văn hóa địa phương?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phát triển du lịch bền vững đòi hỏi sự cân bằng giữa các yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Loại hình du lịch nào thường chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất bởi yếu tố thời tiết và khí hậu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho tình huống: Một khu nghỉ dưỡng ven biển xây dựng trái phép, gây ô nhiễm môi trường biển và ảnh hưởng đến sinh kế của ngư dân địa phương. Tình huống này vi phạm nguyên tắc nào của phát triển du lịch bền vững?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một địa phương, cần xem xét đến nhóm yếu tố nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Loại hình du lịch nào có xu hướng phát triển mạnh mẽ trong bối cảnh già hóa dân số ở nhiều quốc gia phát triển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Biện pháp nào sau đây góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong ngành du lịch?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào mang tính chủ quan, thuộc về nhận thức và thái độ của khách du lịch đối với điểm đến?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho ví dụ về một loại hình du lịch dựa vào tài nguyên du lịch *nhân văn* là chủ yếu.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Sự phát triển của ngành du lịch có mối quan hệ như thế nào với quá trình đô thị hóa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Quốc gia nào sau đây được mệnh danh là 'cường quốc du lịch' với số lượng khách du lịch quốc tế hàng đầu thế giới?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Hình thức tổ chức lãnh thổ du lịch phổ biến nhất ở cấp độ quốc gia và vùng lãnh thổ là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Để thu hút khách du lịch quốc tế từ thị trường xa, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên phát triển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành du lịch trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) mang lại lợi ích gì cho ngành du lịch?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Loại hình du lịch nào có tiềm năng lớn trong việc bảo tồn văn hóa và phát triển kinh tế cho các vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Để quản lý và phát triển du lịch hiệu quả, vai trò của chính quyền địa phương là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: So sánh du lịch biển đảo và du lịch núi, loại hình du lịch nào thường có tính mùa vụ rõ rệt hơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Giả sử một quốc gia có nguồn tài nguyên du lịch văn hóa phong phú nhưng cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Chiến lược phát triển du lịch nào là phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng nào có khả năng định hình lại ngành du lịch toàn cầu, đặc biệt là sau các biến động lớn như đại dịch?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngành du lịch thường được mô tả là "ngành công nghiệp không khói". Điều này phản ánh rõ nhất đặc điểm nào của ngành du lịch?

  • A. Sự đóng góp đáng kể vào GDP của nhiều quốc gia trên thế giới.
  • B. Khả năng tạo ra doanh thu lớn mà ít gây ô nhiễm môi trường so với các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Tính chất phục vụ và đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách du lịch.
  • D. Sự phụ thuộc vào tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa đặc sắc.

Câu 2: Cho biểu đồ về lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo mục đích chuyến đi năm 2023 (giả định). Mục đích nào sau đây có khả năng đóng góp doanh thu cao nhất cho ngành du lịch?

  • A. Tham quan, nghỉ dưỡng thuần túy.
  • B. Thăm thân nhân, bạn bè.
  • C. Công tác, hội nghị.
  • D. Kết hợp công tác và du lịch (Bleisure).

Câu 3: Một khu vực ven biển có tiềm năng phát triển du lịch biển đảo nhưng cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để thu hút khách du lịch đến khu vực này?

  • A. Đầu tư nâng cấp và mở rộng hệ thống giao thông kết nối khu vực với các trung tâm du lịch lớn.
  • B. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp và trung tâm mua sắm lớn.
  • C. Tăng cường quảng bá và xúc tiến du lịch trên các phương tiện truyền thông quốc tế.
  • D. Phát triển các sản phẩm du lịch văn hóa và lễ hội độc đáo để thu hút khách.

Câu 4: Ảnh hưởng tiêu cực nào sau đây của du lịch có khả năng gây ra xáo trộn lớn nhất về mặt xã hội và văn hóa tại các cộng đồng địa phương?

  • A. Gia tăng lượng rác thải và ô nhiễm môi trường.
  • B. Sức ép lên cơ sở hạ tầng và tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Thương mại hóa văn hóa truyền thống và làm mất đi bản sắc địa phương.
  • D. Gây ra tình trạng tăng giá cả hàng hóa và dịch vụ.

Câu 5: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng nông thôn, miền núi, nơi có cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và văn hóa bản địa đặc sắc?

  • A. Du lịch MICE (Hội nghị, khen thưởng, hội thảo, triển lãm).
  • B. Du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng.
  • C. Du lịch đô thị và du lịch mua sắm.
  • D. Du lịch thể thao mạo hiểm.

Câu 6: Để phát triển du lịch bền vững, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong quy hoạch và quản lý du lịch?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế từ hoạt động du lịch.
  • B. Thu hút lượng khách du lịch lớn nhất có thể.
  • C. Xây dựng cơ sở vật chất hiện đại và sang trọng.
  • D. Cân bằng giữa lợi ích kinh tế, bảo vệ môi trường và bảo tồn văn hóa.

Câu 7: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch, nhân tố nào đóng vai trò là "điều kiện cần" để hình thành và phát triển một điểm du lịch?

  • A. Tài nguyên du lịch (tự nhiên và văn hóa).
  • B. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch.
  • C. Chính sách và chiến lược phát triển du lịch.
  • D. Thị trường khách du lịch.

Câu 8: Một quốc gia có bờ biển dài, nhiều bãi biển đẹp, khí hậu ôn hòa và văn hóa ẩm thực phong phú. Tuy nhiên, ngành du lịch chưa phát triển tương xứng với tiềm năng. Nhân tố nào sau đây có thể là "điểm nghẽn" chính?

  • A. Sự thiếu đa dạng về tài nguyên du lịch văn hóa.
  • B. Vị trí địa lý không thuận lợi cho giao thông quốc tế.
  • C. Cơ sở hạ tầng du lịch (khách sạn, nhà hàng, giao thông nội vùng) chưa đáp ứng yêu cầu.
  • D. Nguồn nhân lực du lịch thiếu chuyên nghiệp và kỹ năng.

Câu 9: Hoạt động du lịch có tính mùa vụ rõ rệt nhất thường xảy ra ở loại hình du lịch nào sau đây?

  • A. Du lịch văn hóa - lịch sử.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • C. Du lịch sinh thái.
  • D. Du lịch đô thị.

Câu 10: Tổ chức quốc tế nào đóng vai trò chính trong việc thúc đẩy hợp tác và phát triển du lịch trên toàn cầu, đồng thời công bố các số liệu thống kê du lịch thế giới?

  • A. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
  • B. Ngân hàng Thế giới (WB).
  • C. Tổ chức Du lịch Thế giới (UNWTO).
  • D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).

Câu 11: Cho ví dụ về một loại hình du lịch mà yếu tố văn hóa địa phương đóng vai trò trung tâm và thu hút khách du lịch muốn tìm hiểu sâu về đời sống, phong tục tập quán của người dân?

  • A. Du lịch golf.
  • B. Du lịch mua sắm.
  • C. Du lịch chữa bệnh.
  • D. Du lịch cộng đồng (homestay).

Câu 12: Sự phát triển của ngành du lịch có thể góp phần bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống thông qua hình thức nào sau đây?

  • A. Xây dựng các khu vui chơi giải trí hiện đại mang đậm yếu tố văn hóa.
  • B. Tổ chức các lễ hội truyền thống, trình diễn văn hóa nghệ thuật phục vụ khách du lịch.
  • C. Thay đổi các phong tục tập quán để phù hợp hơn với thị hiếu của khách du lịch.
  • D. Giảm bớt các hoạt động văn hóa truyền thống để tập trung phát triển kinh tế du lịch.

Câu 13: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây ngày càng trở nên quan trọng để một quốc gia duy trì sức cạnh tranh trong ngành du lịch?

  • A. Giá cả dịch vụ du lịch rẻ hơn so với các quốc gia khác.
  • B. Số lượng khách sạn và khu nghỉ dưỡng nhiều hơn.
  • C. Chất lượng dịch vụ du lịch và trải nghiệm độc đáo, khác biệt.
  • D. Quảng bá du lịch trên diện rộng với ngân sách lớn.

Câu 14: Một vùng núi cao có khí hậu mát mẻ, cảnh quan hùng vĩ, nhiều loài động thực vật quý hiếm. Loại hình du lịch nào sau đây phù hợp nhất để phát triển bền vững tại vùng này?

  • A. Du lịch đại trà với các khu nghỉ dưỡng quy mô lớn.
  • B. Du lịch sinh thái kết hợp khám phá thiên nhiên và văn hóa.
  • C. Du lịch mạo hiểm với các hoạt động thể thao mạnh.
  • D. Du lịch tâm linh với các công trình tôn giáo lớn.

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường, giải pháp nào sau đây mang tính hệ thống và hiệu quả nhất?

  • A. Khuyến khích khách du lịch sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
  • B. Tăng cường thu gom và xử lý rác thải tại các điểm du lịch.
  • C. Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường cho người dân và khách du lịch.
  • D. Quy hoạch và quản lý du lịch theo hướng bền vững, kiểm soát chặt chẽ các hoạt động du lịch.

Câu 16: Ngành du lịch có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế thông qua hoạt động nào sau đây?

  • A. Trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia liên quan đến du lịch.
  • B. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải quốc tế.
  • C. Thúc đẩy giao lưu văn hóa và hiểu biết giữa các dân tộc.
  • D. Tạo việc làm và thu nhập cho người lao động trên toàn thế giới.

Câu 17: Một di sản thế giới được UNESCO công nhận có giá trị nổi bật toàn cầu về cảnh quan thiên nhiên. Điều này có ý nghĩa như thế nào đối với việc phát triển du lịch tại địa phương?

  • A. Giảm bớt sự quan tâm của khách du lịch vì đã được bảo tồn.
  • B. Tăng cường sức hấp dẫn và thu hút khách du lịch quốc tế.
  • C. Hạn chế các hoạt động du lịch để bảo vệ di sản.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến phát triển du lịch.

Câu 18: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một vùng, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Số lượng dân cư sinh sống trong vùng.
  • B. Diện tích tự nhiên của vùng.
  • C. Sự đa dạng và độc đáo của tài nguyên du lịch.
  • D. Mức độ phát triển kinh tế - xã hội của vùng.

Câu 19: Loại hình du lịch nào sau đây có thể góp phần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên cho cả du khách và cộng đồng địa phương?

  • A. Du lịch giáo dục môi trường.
  • B. Du lịch mua sắm hàng hiệu.
  • C. Du lịch casino và giải trí.
  • D. Du lịch ẩm thực cao cấp.

Câu 20: Trong cơ cấu ngành du lịch, bộ phận nào đóng vai trò trung gian kết nối giữa khách du lịch và các nhà cung cấp dịch vụ (khách sạn, vận chuyển, điểm tham quan,...)?

  • A. Bộ phận quản lý nhà nước về du lịch.
  • B. Các công ty lữ hành và đại lý du lịch.
  • C. Các cơ sở lưu trú và dịch vụ ăn uống.
  • D. Các điểm tham quan du lịch.

Câu 21: Để giảm thiểu tình trạng quá tải du lịch tại một điểm đến nổi tiếng, biện pháp quản lý nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng lớn.
  • B. Tăng cường quảng bá để thu hút thêm khách du lịch.
  • C. Phân bố lại dòng khách, đa dạng hóa sản phẩm và điểm đến du lịch.
  • D. Nâng cao giá vé và phí dịch vụ để hạn chế khách du lịch.

Câu 22: Xu hướng "du lịch có trách nhiệm" ngày càng được ưa chuộng. Điều này thể hiện ở việc khách du lịch ngày càng quan tâm đến điều gì?

  • A. Các dịch vụ du lịch giá rẻ và tiện nghi.
  • B. Các điểm đến du lịch mới lạ và ít người biết đến.
  • C. Các hoạt động du lịch mạo hiểm và độc đáo.
  • D. Tác động của chuyến đi đến môi trường và cộng đồng địa phương.

Câu 23: Nhân tố nguồn nhân lực có vai trò quyết định đến yếu tố nào sau đây trong ngành du lịch?

  • A. Quy mô và tốc độ phát triển của ngành du lịch.
  • B. Chất lượng sản phẩm và dịch vụ du lịch.
  • C. Chi phí và giá cả dịch vụ du lịch.
  • D. Tính bền vững của hoạt động du lịch.

Câu 24: Để phát triển du lịch biển đảo một cách bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa ngành du lịch với ngành kinh tế nào sau đây?

  • A. Ngành công nghiệp chế biến hải sản.
  • B. Ngành xây dựng cơ sở hạ tầng ven biển.
  • C. Ngành thủy sản và bảo tồn biển.
  • D. Ngành năng lượng tái tạo ven biển.

Câu 25: Trong các loại hình tài nguyên du lịch văn hóa, loại hình nào sau đây thể hiện rõ nhất bản sắc và truyền thống lịch sử của một dân tộc?

  • A. Các công trình kiến trúc hiện đại.
  • B. Các trung tâm mua sắm và giải trí.
  • C. Các lễ hội đương đại.
  • D. Các di tích lịch sử - văn hóa và lễ hội truyền thống.

Câu 26: Một quốc gia có chính sách visa du lịch thông thoáng và thủ tục nhập cảnh đơn giản sẽ có lợi thế gì trong việc thu hút khách du lịch quốc tế?

  • A. Tạo điều kiện thuận lợi và dễ dàng cho khách du lịch tiếp cận điểm đến.
  • B. Giảm chi phí du lịch cho khách quốc tế.
  • C. Nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch.
  • D. Đảm bảo an ninh và an toàn cho khách du lịch.

Câu 27: Hoạt động du lịch có thể góp phần vào việc xóa đói giảm nghèo tại các vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa thông qua hình thức nào sau đây?

  • A. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp và khu vui chơi giải trí lớn.
  • B. Phát triển du lịch cộng đồng, tạo việc làm và thu nhập cho người dân địa phương.
  • C. Thu hút đầu tư nước ngoài vào ngành du lịch.
  • D. Tăng cường quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông quốc tế.

Câu 28: Để đảm bảo sự hài lòng của khách du lịch, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất trong quá trình cung cấp dịch vụ du lịch?

  • A. Giá cả dịch vụ cạnh tranh.
  • B. Sự đa dạng của các loại hình dịch vụ.
  • C. Thái độ phục vụ chuyên nghiệp, tận tình và chu đáo.
  • D. Cơ sở vật chất hiện đại và tiện nghi.

Câu 29: Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ du lịch, hình thức nào sau đây có quy mô lớn nhất, bao gồm nhiều điểm du lịch và trung tâm du lịch liên kết với nhau?

  • A. Điểm du lịch.
  • B. Trung tâm du lịch.
  • C. Vùng du lịch.
  • D. Quần thể du lịch.

Câu 30: Cho tình huống: Một nhóm bạn trẻ muốn tổ chức một chuyến du lịch khám phá thiên nhiên hoang dã và tìm hiểu văn hóa bản địa ở vùng núi phía Bắc Việt Nam. Loại hình du lịch nào sau đây phù hợp nhất với nhóm bạn này?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp.
  • B. Du lịch sinh thái cộng đồng.
  • C. Du lịch mua sắm ở các thành phố lớn.
  • D. Du lịch golf và thể thao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Ngành du lịch thường được mô tả là 'ngành công nghiệp không khói'. Điều này phản ánh rõ nhất đặc điểm nào của ngành du lịch?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho biểu đồ về lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo mục đích chuyến đi năm 2023 (giả định). Mục đích nào sau đây có khả năng đóng góp doanh thu cao nhất cho ngành du lịch?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một khu vực ven biển có tiềm năng phát triển du lịch biển đảo nhưng cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để thu hút khách du lịch đến khu vực này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Ảnh hưởng tiêu cực nào sau đây của du lịch có khả năng gây ra xáo trộn lớn nhất về mặt xã hội và văn hóa tại các cộng đồng địa phương?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng nông thôn, miền núi, nơi có cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và văn hóa bản địa đặc sắc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Để phát triển du lịch bền vững, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong quy hoạch và quản lý du lịch?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch, nhân tố nào đóng vai trò là 'điều kiện cần' để hình thành và phát triển một điểm du lịch?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một quốc gia có bờ biển dài, nhiều bãi biển đẹp, khí hậu ôn hòa và văn hóa ẩm thực phong phú. Tuy nhiên, ngành du lịch chưa phát triển tương xứng với tiềm năng. Nhân tố nào sau đây có thể là 'điểm nghẽn' chính?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Hoạt động du lịch có tính mùa vụ rõ rệt nhất thường xảy ra ở loại hình du lịch nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Tổ chức quốc tế nào đóng vai trò chính trong việc thúc đẩy hợp tác và phát triển du lịch trên toàn cầu, đồng thời công bố các số liệu thống kê du lịch thế giới?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho ví dụ về một loại hình du lịch mà yếu tố văn hóa địa phương đóng vai trò trung tâm và thu hút khách du lịch muốn tìm hiểu sâu về đời sống, phong tục tập quán của người dân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Sự phát triển của ngành du lịch có thể góp phần bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống thông qua hình thức nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây ngày càng trở nên quan trọng để một quốc gia duy trì sức cạnh tranh trong ngành du lịch?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Một vùng núi cao có khí hậu mát mẻ, cảnh quan hùng vĩ, nhiều loài động thực vật quý hiếm. Loại hình du lịch nào sau đây phù hợp nhất để phát triển bền vững tại vùng này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường, giải pháp nào sau đây mang tính hệ thống và hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Ngành du lịch có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế thông qua hoạt động nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một di sản thế giới được UNESCO công nhận có giá trị nổi bật toàn cầu về cảnh quan thiên nhiên. Điều này có ý nghĩa như thế nào đối với việc phát triển du lịch tại địa phương?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một vùng, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Loại hình du lịch nào sau đây có thể góp phần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên cho cả du khách và cộng đồng địa phương?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong cơ cấu ngành du lịch, bộ phận nào đóng vai trò trung gian kết nối giữa khách du lịch và các nhà cung cấp dịch vụ (khách sạn, vận chuyển, điểm tham quan,...)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Để giảm thiểu tình trạng quá tải du lịch tại một điểm đến nổi tiếng, biện pháp quản lý nào sau đây là phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Xu hướng 'du lịch có trách nhiệm' ngày càng được ưa chuộng. Điều này thể hiện ở việc khách du lịch ngày càng quan tâm đến điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Nhân tố nguồn nhân lực có vai trò quyết định đến yếu tố nào sau đây trong ngành du lịch?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để phát triển du lịch biển đảo một cách bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa ngành du lịch với ngành kinh tế nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong các loại hình tài nguyên du lịch văn hóa, loại hình nào sau đây thể hiện rõ nhất bản sắc và truyền thống lịch sử của một dân tộc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một quốc gia có chính sách visa du lịch thông thoáng và thủ tục nhập cảnh đơn giản sẽ có lợi thế gì trong việc thu hút khách du lịch quốc tế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Hoạt động du lịch có thể góp phần vào việc xóa đói giảm nghèo tại các vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa thông qua hình thức nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để đảm bảo sự hài lòng của khách du lịch, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất trong quá trình cung cấp dịch vụ du lịch?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ du lịch, hình thức nào sau đây có quy mô lớn nhất, bao gồm nhiều điểm du lịch và trung tâm du lịch liên kết với nhau?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho tình huống: Một nhóm bạn trẻ muốn tổ chức một chuyến du lịch khám phá thiên nhiên hoang dã và tìm hiểu văn hóa bản địa ở vùng núi phía Bắc Việt Nam. Loại hình du lịch nào sau đây phù hợp nhất với nhóm bạn này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển du lịch ở một quốc gia hoặc khu vực?

  • A. Hệ thống giao thông hiện đại
  • B. Tài nguyên du lịch phong phú và hấp dẫn
  • C. Chính sách visa thông thoáng
  • D. Chi phí du lịch thấp

Câu 2: Loại hình du lịch nào sau đây chú trọng nhất đến việc bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa bản địa?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển
  • B. Du lịch mạo hiểm
  • C. Du lịch văn hóa
  • D. Du lịch sinh thái

Câu 3: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với phát triển du lịch bền vững?

  • A. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng quy mô lớn, mật độ cao ven biển
  • B. Tuyên truyền nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho du khách và cộng đồng
  • C. Phát triển du lịch cộng đồng, tạo sinh kế cho người dân địa phương
  • D. Kiểm soát chặt chẽ lượng khách du lịch để tránh quá tải

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo mục đích chuyến đi năm 2023 (giả định). Mục đích nào chiếm tỷ trọng cao nhất?

  • A. Công tác, làm việc
  • B. Tham quan, nghỉ dưỡng, giải trí
  • C. Thăm thân nhân
  • D. Mục đích khác

Câu 5: Điều gì có thể xảy ra nếu một điểm du lịch nổi tiếng không được quản lý tốt về mặt môi trường?

  • A. Lượng khách du lịch tăng đột biến
  • B. Cơ sở hạ tầng du lịch được nâng cấp
  • C. Mất đi vẻ đẹp tự nhiên và giảm sức hấp dẫn du lịch
  • D. Kinh tế địa phương phát triển bền vững hơn

Câu 6: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây thuộc về tài nguyên du lịch nhân văn?

  • A. Bãi biển đẹp
  • B. Vườn quốc gia
  • C. Hệ thống hang động
  • D. Di tích lịch sử - văn hóa

Câu 7: Quốc gia nào sau đây nổi tiếng với loại hình du lịch sinh thái ở khu vực rừng Amazon?

  • A. Nhật Bản
  • B. Brazil
  • C. Pháp
  • D. Úc

Câu 8: Vai trò kinh tế quan trọng nhất của ngành du lịch đối với nhiều quốc gia đang phát triển là gì?

  • A. Tạo nguồn thu ngoại tệ
  • B. Phát triển cơ sở hạ tầng
  • C. Nâng cao trình độ dân trí
  • D. Bảo tồn di sản văn hóa

Câu 9: Một khu vực có khí hậu ôn hòa, bờ biển đẹp, và nhiều di tích lịch sử sẽ có lợi thế phát triển loại hình du lịch nào?

  • A. Du lịch công nghiệp
  • B. Du lịch nông nghiệp
  • C. Du lịch tổng hợp (đa dạng loại hình)
  • D. Du lịch vũ trụ

Câu 10: Điều gì thể hiện tính thời vụ trong hoạt động du lịch?

  • A. Sự phát triển của các loại hình du lịch mới
  • B. Lượng khách du lịch tập trung vào một số mùa nhất định trong năm
  • C. Sự đa dạng về nhu cầu của khách du lịch
  • D. Vai trò ngày càng tăng của công nghệ trong du lịch

Câu 11: Để phát triển du lịch cộng đồng thành công, yếu tố nào sau đây là then chốt?

  • A. Đầu tư lớn từ các tập đoàn du lịch
  • B. Quảng bá rầm rộ trên các phương tiện truyền thông quốc tế
  • C. Xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại, sang trọng
  • D. Sự tham gia và hưởng lợi trực tiếp của cộng đồng địa phương

Câu 12: Loại hình du lịch nào có thể gây ra những tác động tiêu cực nhất đến môi trường tự nhiên nếu không được kiểm soát?

  • A. Du lịch đại trà (mass tourism)
  • B. Du lịch nông thôn
  • C. Du lịch thể thao
  • D. Du lịch chữa bệnh

Câu 13: Cho tình huống: Một vùng núi cao có cảnh quan hùng vĩ, khí hậu mát mẻ, nhưng giao thông còn hạn chế. Giải pháp nào ưu tiên nhất để phát triển du lịch?

  • A. Xây dựng nhiều khách sạn cao cấp
  • B. Đầu tư phát triển hệ thống giao thông tiếp cận vùng núi
  • C. Tổ chức các lễ hội văn hóa lớn
  • D. Giảm giá dịch vụ du lịch để thu hút khách

Câu 14: Ngành du lịch có mối quan hệ trực tiếp và mật thiết nhất với ngành kinh tế nào sau đây?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp chế biến
  • C. Giao thông vận tải
  • D. Tài chính ngân hàng

Câu 15: Chính sách visa điện tử (e-visa) có tác động như thế nào đến ngành du lịch của một quốc gia?

  • A. Làm giảm chất lượng dịch vụ du lịch
  • B. Thu hút khách du lịch quốc tế dễ dàng hơn
  • C. Tăng chi phí du lịch cho du khách
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến ngành du lịch

Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về cơ sở vật chất kỹ thuật của ngành du lịch?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên
  • B. Văn hóa truyền thống
  • C. Đội ngũ hướng dẫn viên du lịch
  • D. Khách sạn và nhà hàng

Câu 17: Hình thức quảng bá du lịch nào sau đây hiệu quả nhất trong thời đại công nghệ số?

  • A. Quảng cáo trên báo giấy và tạp chí
  • B. Phát tờ rơi tại sân bay và nhà ga
  • C. Marketing trên mạng xã hội và các nền tảng trực tuyến
  • D. Tổ chức hội chợ du lịch truyền thống

Câu 18: Loại hình du lịch nào phù hợp với đối tượng khách hàng muốn tìm hiểu về lịch sử và kiến trúc cổ?

  • A. Du lịch biển đảo
  • B. Du lịch di sản
  • C. Du lịch thể thao mạo hiểm
  • D. Du lịch ẩm thực

Câu 19: Một quốc gia có nền văn hóa đa dạng, nhiều lễ hội truyền thống đặc sắc sẽ có tiềm năng phát triển mạnh loại hình du lịch nào?

  • A. Du lịch văn hóa
  • B. Du lịch công vụ
  • C. Du lịch chữa bệnh
  • D. Du lịch mua sắm

Câu 20: Trong cơ cấu ngành du lịch, bộ phận nào cung cấp dịch vụ lưu trú cho khách du lịch?

  • A. Vận chuyển du lịch
  • B. Lữ hành
  • C. Cơ sở lưu trú
  • D. Dịch vụ ăn uống

Câu 21: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng thêm nhiều công trình du lịch xanh
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch sinh thái
  • C. Khuyến khích du khách sử dụng phương tiện giao thông công cộng
  • D. Quản lý chặt chẽ chất thải và bảo tồn tài nguyên thiên nhiên

Câu 22: Thị trường khách du lịch nội địa thường có đặc điểm gì so với khách du lịch quốc tế?

  • A. Chi tiêu bình quân cao hơn
  • B. Chi tiêu bình quân thấp hơn và thời gian lưu trú ngắn hơn
  • C. Ít quan tâm đến yếu tố văn hóa bản địa
  • D. Chủ yếu đi du lịch vào mùa cao điểm

Câu 23: Loại hình du lịch nào sau đây ít phụ thuộc nhất vào yếu tố mùa vụ?

  • A. Du lịch biển
  • B. Du lịch trượt tuyết
  • C. Du lịch MICE (hội nghị, sự kiện)
  • D. Du lịch sinh thái mùa hè

Câu 24: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực du lịch, biện pháp nào sau đây là cần thiết nhất?

  • A. Đầu tư vào đào tạo và bồi dưỡng nghiệp vụ du lịch
  • B. Tăng cường tuyển dụng lao động trẻ, năng động
  • C. Nâng cao mức lương và đãi ngộ cho nhân viên du lịch
  • D. Xây dựng môi trường làm việc cạnh tranh

Câu 25: Cho sơ đồ về dòng khách du lịch từ các thị trường chính đến Việt Nam (giả định). Thị trường nào có lượng khách lớn nhất?

  • A. Châu Âu
  • B. Đông Bắc Á
  • C. Bắc Mỹ
  • D. Đông Nam Á

Câu 26: Ngành du lịch đóng góp vào việc giải quyết vấn đề xã hội nào sau đây?

  • A. Ô nhiễm môi trường
  • B. Ùn tắc giao thông
  • C. Tạo việc làm và giảm tỷ lệ thất nghiệp
  • D. Gia tăng tệ nạn xã hội

Câu 27: Để thu hút khách du lịch cao cấp, điểm đến cần tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Giá cả dịch vụ cạnh tranh
  • B. Quảng bá rộng rãi trên các phương tiện truyền thông đại chúng
  • C. Cơ sở hạ tầng du lịch quy mô lớn
  • D. Chất lượng dịch vụ cao cấp và trải nghiệm độc đáo

Câu 28: Trong các loại hình vận chuyển du lịch, loại hình nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển khách du lịch đường dài quốc tế?

  • A. Đường bộ
  • B. Đường hàng không
  • C. Đường sắt
  • D. Đường thủy

Câu 29: Một công ty lữ hành thiết kế tour du lịch khám phá văn hóa các dân tộc thiểu số ở vùng núi phía Bắc Việt Nam. Loại hình du lịch này thuộc loại nào?

  • A. Du lịch văn hóa
  • B. Du lịch sinh thái
  • C. Du lịch mạo hiểm
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng

Câu 30: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một vùng, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Mức độ đầu tư cơ sở hạ tầng
  • B. Số lượng khách du lịch hiện tại
  • C. Sự đa dạng và hấp dẫn của tài nguyên du lịch
  • D. Chính sách hỗ trợ phát triển du lịch của nhà nước

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đâu là yếu tố *quan trọng nhất* thúc đẩy sự phát triển du lịch ở một quốc gia hoặc khu vực?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Loại hình du lịch nào sau đây *chú trọng nhất* đến việc bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa bản địa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Biện pháp nào sau đây *không phù hợp* với phát triển du lịch bền vững?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo mục đích chuyến đi năm 2023 (giả định). Mục đích nào chiếm tỷ trọng *cao nhất*?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Điều gì có thể xảy ra nếu một điểm du lịch nổi tiếng *không được quản lý tốt* về mặt môi trường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây thuộc về *tài nguyên du lịch nhân văn*?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Quốc gia nào sau đây nổi tiếng với loại hình *du lịch sinh thái* ở khu vực rừng Amazon?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Vai trò *kinh tế* quan trọng nhất của ngành du lịch đối với nhiều quốc gia đang phát triển là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một khu vực có khí hậu ôn hòa, bờ biển đẹp, và nhiều di tích lịch sử sẽ có lợi thế phát triển loại hình du lịch nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Điều gì thể hiện *tính thời vụ* trong hoạt động du lịch?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Để phát triển du lịch cộng đồng thành công, yếu tố nào sau đây là *then chốt*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Loại hình du lịch nào có thể gây ra những tác động *tiêu cực nhất* đến môi trường tự nhiên nếu không được kiểm soát?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho tình huống: Một vùng núi cao có cảnh quan hùng vĩ, khí hậu mát mẻ, nhưng giao thông còn hạn chế. Giải pháp nào *ưu tiên nhất* để phát triển du lịch?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Ngành du lịch có mối quan hệ *trực tiếp và mật thiết nhất* với ngành kinh tế nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chính sách *visa điện tử* (e-visa) có tác động như thế nào đến ngành du lịch của một quốc gia?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về *cơ sở vật chất kỹ thuật* của ngành du lịch?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hình thức quảng bá du lịch nào sau đây *hiệu quả nhất* trong thời đại công nghệ số?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Loại hình du lịch nào phù hợp với đối tượng khách hàng muốn tìm hiểu về lịch sử và kiến trúc cổ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một quốc gia có nền văn hóa đa dạng, nhiều lễ hội truyền thống đặc sắc sẽ có tiềm năng phát triển mạnh loại hình du lịch nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong cơ cấu ngành du lịch, bộ phận nào cung cấp dịch vụ *lưu trú* cho khách du lịch?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường, giải pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất*?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Thị trường khách du lịch *nội địa* thường có đặc điểm gì so với khách du lịch quốc tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Loại hình du lịch nào sau đây *ít phụ thuộc nhất* vào yếu tố mùa vụ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực du lịch, biện pháp nào sau đây là *cần thiết nhất*?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho sơ đồ về dòng khách du lịch từ các thị trường chính đến Việt Nam (giả định). Thị trường nào có lượng khách *lớn nhất*?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Ngành du lịch đóng góp vào việc *giải quyết vấn đề xã hội* nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để thu hút khách du lịch *cao cấp*, điểm đến cần tập trung vào yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong các loại hình vận chuyển du lịch, loại hình nào có vai trò *quan trọng nhất* trong vận chuyển khách du lịch đường dài quốc tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một công ty lữ hành thiết kế tour du lịch khám phá văn hóa các dân tộc thiểu số ở vùng núi phía Bắc Việt Nam. Loại hình du lịch này thuộc loại nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Kết nối tri thức Bài 36: Địa lí ngành du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một vùng, tiêu chí nào sau đây là *quan trọng nhất*?

Xem kết quả