15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á mang lại lợi thế nào sau đây trong bối cảnh giao thương quốc tế?

  • A. Nguồn tài nguyên nước ngọt dồi dào, phục vụ sản xuất nông nghiệp.
  • B. Nằm trên ngã ba giao thông của ba châu lục, thuận lợi trung chuyển hàng hóa.
  • C. Khí hậu ôn hòa, thu hút du lịch và đầu tư từ các nước phát triển.
  • D. Địa hình đồng bằng rộng lớn, tạo điều kiện phát triển nông nghiệp và đô thị hóa.

Câu 2: Đặc điểm khí hậu nào là thách thức lớn nhất đối với phát triển nông nghiệp ở phần lớn khu vực Tây Nam Á?

  • A. Mùa đông lạnh giá kéo dài, gây khó khăn cho canh tác.
  • B. Lượng mưa lớn tập trung vào mùa hè, gây ngập lụt.
  • C. Khí hậu khô hạn, lượng mưa ít và không ổn định.
  • D. Biên độ nhiệt ngày và đêm lớn, ảnh hưởng đến sinh trưởng cây trồng.

Câu 3: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á?

  • A. Than đá
  • B. Kim loại màu (đồng, chì, kẽm)
  • C. Bô-xít
  • D. Dầu mỏ và khí tự nhiên

Câu 4: Dân cư khu vực Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào sau đây?

  • A. Hồi giáo
  • B. Phật giáo
  • C. Thiên Chúa giáo
  • D. Ấn Độ giáo

Câu 5: Đồng bằng Lưỡng Hà, một trong những cái nôi của văn minh nhân loại, nằm ở quốc gia nào ngày nay thuộc khu vực Tây Nam Á?

  • A. Ả-rập Xê-út
  • B. Thổ Nhĩ Kỳ
  • C. I-rắc
  • D. I-ran

Câu 6: Nhận định nào sau đây mô tả đúng nhất về cơ cấu kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á hiện nay?

  • A. Phát triển cân đối giữa nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Phụ thuộc lớn vào khai thác và xuất khẩu dầu mỏ, công nghiệp và dịch vụ còn hạn chế.
  • C. Nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo, công nghiệp và dịch vụ mới phát triển.
  • D. Dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất, công nghiệp và nông nghiệp đóng vai trò thứ yếu.

Câu 7: Vấn đề xã hội nào đang gây ra nhiều thách thức cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở một số quốc gia Tây Nam Á?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng do dân số già hóa.
  • B. Thiếu hụt lao động có trình độ chuyên môn cao.
  • C. Ô nhiễm môi trường do phát triển công nghiệp nhanh chóng.
  • D. Xung đột chính trị, sắc tộc và tôn giáo kéo dài.

Câu 8: Biển nào sau đây không thuộc khu vực Tây Nam Á?

  • A. Biển Đỏ
  • B. Biển Địa Trung Hải
  • C. Biển Đông
  • D. Biển A-rập

Câu 9: Dạng địa hình nào chiếm phần lớn diện tích khu vực Tây Nam Á?

  • A. Đồng bằng
  • B. Núi và sơn nguyên
  • C. Đồi
  • D. Bán đảo

Câu 10: Quốc gia nào ở Tây Nam Á có quy mô GDP lớn nhất năm 2020, thể hiện sự phát triển kinh tế vượt trội hơn so với các nước khác trong khu vực?

  • A. Thổ Nhĩ Kỳ
  • B. I-rắc
  • C. Syria
  • D. Yemen

Câu 11: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của một quốc gia Tây Nam Á năm 2023: (Biểu đồ giả định với tỷ trọng công nghiệp dầu khí lớn nhất, dịch vụ thứ hai, nông nghiệp nhỏ nhất). Dựa vào biểu đồ, ngành kinh tế nào đóng góp chủ yếu vào GDP của quốc gia này?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Dịch vụ
  • C. Công nghiệp (đặc biệt là dầu khí)
  • D. Xây dựng

Câu 12: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào hiệu quả nhất để giảm thiểu tình trạng căng thẳng về nguồn nước ở khu vực Tây Nam Á?

  • A. Tăng cường khai thác nước ngầm
  • B. Xây dựng thêm nhiều đập thủy điện lớn
  • C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang cây ưa nước
  • D. Ứng dụng công nghệ tưới tiêu tiết kiệm nước và tái chế nước

Câu 13: So sánh đặc điểm đô thị hóa ở Tây Nam Á với Đông Nam Á, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Tốc độ đô thị hóa ở Tây Nam Á chậm hơn và tỷ lệ dân số đô thị thấp hơn Đông Nam Á.
  • B. Tốc độ đô thị hóa ở Tây Nam Á nhanh nhưng chủ yếu tập trung ở một số quốc gia dầu mỏ, trong khi Đông Nam Á đô thị hóa lan tỏa hơn.
  • C. Cả hai khu vực đều có tốc độ đô thị hóa tương đương và cơ cấu đô thị giống nhau.
  • D. Đô thị hóa ở Tây Nam Á gắn liền với phát triển nông nghiệp, còn Đông Nam Á gắn với công nghiệp.

Câu 14: Nguyên nhân chính nào dẫn đến sự phân bố dân cư không đều ở khu vực Tây Nam Á?

  • A. Chính sách di cư của các quốc gia
  • B. Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế
  • C. Sự phân hóa về điều kiện tự nhiên, đặc biệt là nguồn nước
  • D. Tác động của chiến tranh và xung đột

Câu 15: Giả sử một công ty du lịch muốn xây dựng tour du lịch khám phá văn hóa lịch sử ở Tây Nam Á. Điểm đến nào sau đây sẽ phù hợp nhất, nổi tiếng với các di tích cổ đại?

  • A. Dubai (Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất)
  • B. Doha (Qatar)
  • C. Kuwait City (Kuwait)
  • D. Ba-by-lon (I-rắc)

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa vị trí địa lý và tình hình chính trị bất ổn ở Tây Nam Á. Vị trí địa lý đã tác động như thế nào đến các xung đột trong khu vực?

  • A. Vị trí ngã ba châu lục khiến khu vực trở thành địa bàn cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc, gia tăng xung đột.
  • B. Vị trí gần biển tạo điều kiện cho các hoạt động khủng bố trên biển.
  • C. Vị trí ở vĩ độ thấp làm gia tăng các vấn đề môi trường, gây bất ổn xã hội.
  • D. Vị trí xa các trung tâm kinh tế thế giới khiến khu vực chậm phát triển, dễ xảy ra xung đột.

Câu 17: Trong các quốc gia Tây Nam Á sau, quốc gia nào có bờ biển dài nhất?

  • A. I-rắc
  • B. Ả-rập Xê-út
  • C. Syria
  • D. Jordan

Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân số của khu vực Tây Nam Á?

  • A. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất thế giới.
  • B. Dân số phân bố đồng đều trên khắp lãnh thổ.
  • C. Cơ cấu dân số trẻ, lực lượng lao động dồi dào.
  • D. Tuổi thọ trung bình thấp hơn mức trung bình thế giới.

Câu 19: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít phổ biến ở khu vực Tây Nam Á do điều kiện tự nhiên hạn chế?

  • A. Trồng cây lương thực và cây công nghiệp quy mô lớn
  • B. Khai thác và chế biến dầu khí
  • C. Du lịch văn hóa và lịch sử
  • D. Dịch vụ tài chính và ngân hàng

Câu 20: Cho bản đồ phân bố lượng mưa trung bình năm của Tây Nam Á. (Bản đồ giả định thể hiện lượng mưa thấp ở trung tâm và cao hơn ở rìa). Dựa vào bản đồ, khu vực nào có tiềm năng phát triển nông nghiệp trồng trọt cao hơn?

  • A. Vùng trung tâm bán đảo Ả-rập
  • B. Vùng ven biển Địa Trung Hải và vùng núi cao
  • C. Vùng đồng bằng Lưỡng Hà
  • D. Toàn bộ khu vực đều có tiềm năng tương đương

Câu 21: Dựa vào kiến thức về Tây Nam Á, quốc gia nào sau đây có thể phải đối mặt với thách thức lớn nhất từ biến đổi khí hậu liên quan đến mực nước biển dâng?

  • A. Thổ Nhĩ Kỳ (phần lớn lãnh thổ trên cao)
  • B. I-ran (có địa hình cao nguyên rộng lớn)
  • C. Kuwait (quốc gia nhỏ ven biển, địa hình thấp)
  • D. Jordan (nội địa, ít chịu ảnh hưởng trực tiếp từ biển)

Câu 22: Trong thế kỷ XX, sự kiện nào đã tạo ra bước ngoặt lớn trong phát triển kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á?

  • A. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
  • B. Chiến tranh thế giới thứ nhất
  • C. Phong trào giải phóng dân tộc
  • D. Phát hiện và khai thác dầu mỏ quy mô lớn

Câu 23: Để giải quyết vấn đề xung đột tôn giáo và sắc tộc ở Tây Nam Á, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và lâu dài nhất?

  • A. Sử dụng biện pháp quân sự để trấn áp các nhóm xung đột
  • B. Tăng cường giáo dục và đối thoại văn hóa, tôn trọng sự đa dạng
  • C. Phân chia lại lãnh thổ theo ranh giới tôn giáo và sắc tộc
  • D. Cấm các hoạt động tôn giáo và sắc tộc thiểu số

Câu 24: So sánh vai trò của ngành nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế của Tây Nam Á và Nam Á. Điểm khác biệt chính là gì?

  • A. Nông nghiệp đóng vai trò tương đương trong cả hai khu vực.
  • B. Nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo ở cả hai khu vực.
  • C. Nông nghiệp kém phát triển hơn và ít đóng góp vào GDP ở Tây Nam Á so với Nam Á.
  • D. Tây Nam Á có nền nông nghiệp hiện đại và đa dạng hơn Nam Á.

Câu 25: Dựa vào kiến thức địa lý, hãy dự đoán quốc gia nào ở Tây Nam Á có tiềm năng phát triển năng lượng mặt trời lớn nhất?

  • A. Thổ Nhĩ Kỳ (khí hậu ôn đới)
  • B. Li-băng (núi cao, nhiều mây)
  • C. I-rắc (thường xuyên có bão cát)
  • D. Ả-rập Xê-út (khí hậu sa mạc, nhiều nắng)

Câu 26: Đánh giá tác động của việc khai thác dầu mỏ đến môi trường tự nhiên ở khu vực Tây Nam Á. Hậu quả tiêu cực nào là nghiêm trọng nhất?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước và không khí, suy thoái đất
  • B. Mất cân bằng giới tính trong dân số
  • C. Gia tăng nợ công của các quốc gia
  • D. Xung đột vũ trang giữa các quốc gia

Câu 27: Trong các tuyến đường biển quốc tế, tuyến đường nào có vai trò quan trọng nhất đối với hoạt động xuất khẩu dầu mỏ từ Tây Nam Á?

  • A. Tuyến đường biển Bắc Băng Dương
  • B. Tuyến đường qua kênh đào Suez và eo biển Hormuz
  • C. Tuyến đường biển vòng quanh châu Phi
  • D. Tuyến đường biển qua eo biển Malacca

Câu 28: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng nhất về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các quốc gia trong khu vực Tây Nam Á?

  • A. Các quốc gia đều có trình độ phát triển tương đồng.
  • B. Tất cả các quốc gia đều là nước phát triển.
  • C. Có sự phân hóa lớn, một số quốc gia giàu có nhờ dầu mỏ, nhưng nhiều nước vẫn còn nghèo.
  • D. Các quốc gia đều đang chuyển sang nền kinh tế tri thức.

Câu 29: Vùng nào của Tây Nam Á tập trung trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới?

  • A. Vùng vịnh Péc-xích
  • B. Bán đảo Tiểu Á
  • C. Đồng bằng Lưỡng Hà
  • D. Cao nguyên I-ran

Câu 30: Trong tương lai, ngành kinh tế nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở Tây Nam Á, giúp giảm sự phụ thuộc vào dầu mỏ?

  • A. Nông nghiệp truyền thống
  • B. Du lịch và dịch vụ chất lượng cao
  • C. Khai thác than đá
  • D. Công nghiệp nặng truyền thống (luyện kim, hóa chất)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á mang lại lợi thế nào sau đây trong bối cảnh giao thương quốc tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đặc điểm khí hậu nào là thách thức lớn nhất đối với phát triển nông nghiệp ở phần lớn khu vực Tây Nam Á?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam ???

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Dân cư khu vực Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Đồng bằng Lưỡng Hà, một trong những cái nôi của văn minh nhân loại, nằm ở quốc gia nào ngày nay thuộc khu vực Tây Nam Á?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Nhận định nào sau đây mô tả đúng nhất về cơ cấu kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á hiện nay?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Vấn đề xã hội nào đang gây ra nhiều thách thức cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở một số quốc gia Tây Nam Á?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Biển nào sau đây không thuộc khu vực Tây Nam Á?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Dạng địa hình nào chiếm phần lớn diện tích khu vực Tây Nam Á?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Quốc gia nào ở Tây Nam Á có quy mô GDP lớn nhất năm 2020, thể hiện sự phát triển kinh tế vượt trội hơn so với các nước khác trong khu vực?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của một quốc gia Tây Nam Á năm 2023: (Biểu đồ giả định với tỷ trọng công nghiệp dầu khí lớn nhất, dịch vụ thứ hai, nông nghiệp nhỏ nhất). Dựa vào biểu đồ, ngành kinh tế nào đóng góp chủ yếu vào GDP của quốc gia này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào hiệu quả nhất để giảm thiểu tình trạng căng thẳng về nguồn nước ở khu vực Tây Nam Á?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: So sánh đặc điểm đô thị hóa ở Tây Nam Á với Đông Nam Á, nhận xét nào sau đây đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Nguyên nhân chính nào dẫn đến sự phân bố dân cư không đều ở khu vực Tây Nam Á?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Giả sử một công ty du lịch muốn xây dựng tour du lịch khám phá văn hóa lịch sử ở Tây Nam Á. Điểm đến nào sau đây sẽ phù hợp nhất, nổi tiếng với các di tích cổ đại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa vị trí địa lý và tình hình chính trị bất ổn ở Tây Nam Á. Vị trí địa lý đã tác động như thế nào đến các xung đột trong khu vực?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong các quốc gia Tây Nam Á sau, quốc gia nào có bờ biển dài nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân số của khu vực Tây Nam Á?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít phổ biến ở khu vực Tây Nam Á do điều kiện tự nhiên hạn chế?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho bản đồ phân bố lượng mưa trung bình năm của Tây Nam Á. (Bản đồ giả định thể hiện lượng mưa thấp ở trung tâm và cao hơn ở rìa). Dựa vào bản đồ, khu vực nào có tiềm năng phát triển nông nghiệp trồng trọt cao hơn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Dựa vào kiến thức về Tây Nam Á, quốc gia nào sau đây có thể phải đối mặt với thách thức lớn nhất từ biến đổi khí hậu liên quan đến mực nước biển dâng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong thế kỷ XX, sự kiện nào đã tạo ra bước ngoặt lớn trong phát triển kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Để giải quyết vấn đề xung đột tôn giáo và sắc tộc ở Tây Nam Á, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và lâu dài nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: So sánh vai trò của ngành nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế của Tây Nam Á và Nam Á. Điểm khác biệt chính là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Dựa vào kiến thức địa lý, hãy dự đoán quốc gia nào ở Tây Nam Á có tiềm năng phát triển năng lượng mặt trời lớn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Đánh giá tác động của việc khai thác dầu mỏ đến môi trường tự nhiên ở khu vực Tây Nam Á. Hậu quả tiêu cực nào là nghiêm trọng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong các tuyến đường biển quốc tế, tuyến đường nào có vai trò quan trọng nhất đối với hoạt động xuất khẩu dầu mỏ từ Tây Nam Á?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng nhất về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các quốc gia trong khu vực Tây Nam Á?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Vùng nào của Tây Nam Á tập trung trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong tương lai, ngành kinh tế nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở Tây Nam Á, giúp giảm sự phụ thuộc vào dầu mỏ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lý của khu vực Tây Nam Á mang lại lợi thế chiến lược toàn cầu chủ yếu do:

  • A. Nằm hoàn toàn trong đới khí hậu ôn hòa, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp đa dạng.
  • B. Nằm ở vị trí ngã ba của ba châu lục Á, Âu, Phi và kiểm soát các tuyến đường biển quan trọng.
  • C. Sở hữu đường bờ biển dài và tiếp giáp với nhiều quốc gia phát triển kinh tế.
  • D. Có nguồn tài nguyên nước ngọt dồi dào và hệ thống sông ngòi dày đặc.

Câu 2: Đặc điểm địa hình nào sau đây KHÔNG phổ biến ở khu vực Tây Nam Á?

  • A. Sự hiện diện của các sơn nguyên và núi cao.
  • B. Các đồng bằng phù sa màu mỡ ven sông và ven biển.
  • C. Hệ thống thung lũng sông băng sâu và rộng.
  • D. Các bồn địa và lòng chảo khô cằn.

Câu 3: Loại gió nào sau đây có tác động LỚN NHẤT đến khí hậu khô hạn của phần lớn khu vực Tây Nam Á?

  • A. Gió mùa khô và gió fơn.
  • B. Gió mùa ẩm và gió biển.
  • C. Gió tây ôn đới và gió đông cực.
  • D. Gió tín phong và gió địa phương.

Câu 4: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong nền kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á?

  • A. Than đá.
  • B. Kim loại màu (đồng, chì, kẽm).
  • C. Bô-xít.
  • D. Dầu mỏ và khí tự nhiên.

Câu 5: Hệ sinh thái tự nhiên nào chiếm diện tích chủ yếu ở Tây Nam Á?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới.
  • B. Hoang mạc và bán hoang mạc.
  • C. Rừng lá kim ôn đới.
  • D. Đồng cỏ núi cao.

Câu 6: Mật độ dân số trung bình của khu vực Tây Nam Á như thế nào so với các khu vực khác trên thế giới?

  • A. Cao hơn nhiều so với mức trung bình toàn cầu.
  • B. Tương đương với mức trung bình toàn cầu.
  • C. Thấp hơn mức trung bình toàn cầu nhưng có sự phân bố không đều.
  • D. Rất thấp và đồng đều trên toàn khu vực.

Câu 7: Tôn giáo nào có số lượng tín đồ ĐÔNG NHẤT và ảnh hưởng sâu rộng nhất đến văn hóa, xã hội của khu vực Tây Nam Á?

  • A. Hồi giáo.
  • B. Kitô giáo.
  • C. Phật giáo.
  • D. Ấn Độ giáo.

Câu 8: Nguyên nhân chính gây ra tình trạng thiếu nước ngọt TRẦM TRỌNG ở nhiều quốc gia Tây Nam Á là gì?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước do công nghiệp hóa.
  • B. Khai thác quá mức nguồn nước ngầm.
  • C. Biến đổi khí hậu làm giảm lượng mưa.
  • D. Khí hậu khô hạn và lượng mưa thấp tự nhiên.

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của cơ cấu kinh tế ở nhiều quốc gia Tây Nam Á, đặc biệt là các nước vùng Vịnh Péc-xích, là gì?

  • A. Phát triển cân đối giữa nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo.
  • C. Phụ thuộc lớn vào khai thác và xuất khẩu dầu mỏ.
  • D. Công nghiệp chế tạo và công nghệ cao chiếm ưu thế.

Câu 10: Trong thế kỷ XX, nhiều quốc gia Tây Nam Á đã chuyển đổi cơ cấu kinh tế từ chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang tập trung phát triển ngành nào?

  • A. Du lịch và dịch vụ.
  • B. Công nghiệp dầu khí.
  • C. Nông nghiệp công nghệ cao.
  • D. Khai thác khoáng sản kim loại.

Câu 11: Ảnh hưởng của xung đột và bất ổn chính trị kéo dài ở khu vực Tây Nam Á đến phát triển kinh tế - xã hội là gì?

  • A. Thúc đẩy hợp tác kinh tế khu vực.
  • B. Tăng cường đầu tư nước ngoài.
  • C. Phân bố lại dân cư và lao động hợp lý hơn.
  • D. Gây cản trở phát triển kinh tế, gia tăng nghèo đói và bất ổn xã hội.

Câu 12: Đồng bằng Lưỡng Hà, một trong những cái nôi của văn minh cổ đại, nằm ở quốc gia nào ngày nay thuộc khu vực Tây Nam Á?

  • A. Ả-rập Xê-út.
  • B. I-xra-en.
  • C. I-rắc.
  • D. Thổ Nhĩ Kỳ.

Câu 13: Biển nào sau đây KHÔNG tiếp giáp với khu vực Tây Nam Á?

  • A. Biển Đỏ.
  • B. Biển Đông.
  • C. Địa Trung Hải.
  • D. Biển A-rập.

Câu 14: Đặc điểm dân cư nào sau đây KHÔNG chính xác về khu vực Tây Nam Á?

  • A. Tỉ lệ dân số đô thị hóa đang tăng nhanh.
  • B. Cơ cấu dân số trẻ với tỉ lệ người dưới 15 tuổi cao.
  • C. Phân bố dân cư tập trung ở vùng ven biển, đồng bằng và các ốc đảo.
  • D. Đa số dân cư theo đạo Phật.

Câu 15: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít chịu ảnh hưởng trực tiếp từ nguồn tài nguyên dầu mỏ ở Tây Nam Á?

  • A. Công nghiệp hóa dầu.
  • B. Xuất khẩu năng lượng.
  • C. Trồng trọt cây lương thực.
  • D. Dịch vụ tài chính và ngân hàng.

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng về quy mô GDP của khu vực Tây Nam Á?

  • A. Quy mô GDP có sự khác biệt lớn giữa các quốc gia trong khu vực.
  • B. Quy mô GDP của toàn khu vực có xu hướng giảm liên tục trong những năm gần đây.
  • C. I-xra-en là quốc gia có quy mô GDP lớn nhất khu vực.
  • D. Quy mô GDP ít chịu tác động bởi giá dầu thế giới.

Câu 17: Thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà nhiều quốc gia Tây Nam Á đang phải đối mặt là gì?

  • A. Tỉ lệ già hóa dân số tăng cao.
  • B. Xung đột sắc tộc, tôn giáo và bất ổn chính trị.
  • C. Tình trạng thất nghiệp gia tăng do thiếu lao động có kỹ năng.
  • D. Sự suy giảm các giá trị văn hóa truyền thống.

Câu 18: Giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng để giảm bớt sự phụ thuộc vào dầu mỏ và đa dạng hóa kinh tế ở Tây Nam Á?

  • A. Tăng cường khai thác và xuất khẩu dầu mỏ.
  • B. Tập trung phát triển nông nghiệp quy mô lớn.
  • C. Đầu tư vào phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ khác.
  • D. Hạn chế giao thương với các quốc gia bên ngoài khu vực.

Câu 19: Dòng sông nào có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nước tưới và phát triển nông nghiệp ở khu vực Lưỡng Hà?

  • A. Sông Nile.
  • B. Sông Ấn.
  • C. Sông Hằng.
  • D. Sông Ti-grơ và Ơ-phrát.

Câu 20: Quốc gia nào ở Tây Nam Á có diện tích LỚN NHẤT?

  • A. Ả-rập Xê-út.
  • B. Thổ Nhĩ Kỳ.
  • C. I-ran.
  • D. Ai Cập.

Câu 21: Loại hình đô thị nào phổ biến ở các vùng ven biển và các ốc đảo của Tây Nam Á?

  • A. Đô thị công nghiệp.
  • B. Đô thị cảng và đô thị dịch vụ.
  • C. Đô thị nông nghiệp.
  • D. Đô thị cổ có chức năng hành chính.

Câu 22: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giải quyết vấn đề thiếu nước ở Tây Nam Á?

  • A. Xây dựng các công trình thủy lợi và hồ chứa nước.
  • B. Ứng dụng công nghệ tưới tiêu tiết kiệm nước.
  • C. Tăng cường sử dụng nước ngầm cho sinh hoạt và sản xuất.
  • D. Nâng cao ý thức sử dụng nước tiết kiệm trong cộng đồng.

Câu 23: Ngành du lịch ở Tây Nam Á có tiềm năng phát triển dựa trên yếu tố nào sau đây?

  • A. Khí hậu ôn hòa và cảnh quan thiên nhiên đa dạng.
  • B. Cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại và đồng bộ.
  • C. Giá cả dịch vụ du lịch cạnh tranh.
  • D. Di sản văn hóa phong phú và các công trình kiến trúc cổ kính.

Câu 24: Hoạt động kinh tế truyền thống nào vẫn còn giữ vai trò quan trọng trong đời sống của một bộ phận dân cư du mục ở Tây Nam Á?

  • A. Chăn nuôi du mục.
  • B. Trồng trọt lúa nước.
  • C. Đánh bắt hải sản xa bờ.
  • D. Khai thác gỗ và lâm sản.

Câu 25: Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG góp phần vào sự phân bố dân cư không đều ở Tây Nam Á?

  • A. Sự phân bố tài nguyên nước.
  • B. Đặc điểm địa hình và khí hậu.
  • C. Lịch sử khai thác và định cư.
  • D. Chính sách nhập cư của các quốc gia.

Câu 26: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp ở Tây Nam Á?

  • A. Thiếu lao động nông nghiệp.
  • B. Thiếu nước tưới và đất canh tác màu mỡ.
  • C. Công nghệ canh tác lạc hậu.
  • D. Thị trường tiêu thụ nông sản hạn chế.

Câu 27: Khu vực nào của Tây Nam Á tập trung trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới?

  • A. Bán đảo Tiểu Á.
  • B. Đồng bằng Lưỡng Hà.
  • C. Vùng Vịnh Péc-xích.
  • D. Dải ven biển Địa Trung Hải.

Câu 28: Quốc gia nào sau đây ở Tây Nam Á có nền kinh tế đa dạng hóa NHẤT, ít phụ thuộc vào dầu mỏ hơn so với các nước khác trong khu vực?

  • A. Cô-oét.
  • B. Ả-rập Xê-út.
  • C. I-ran.
  • D. Thổ Nhĩ Kỳ.

Câu 29: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất chuyển tiếp giữa ba châu lục của vị trí địa lý Tây Nam Á?

  • A. Khí hậu mang tính lục địa sâu sắc.
  • B. Sự đa dạng về văn hóa, tôn giáo và sắc tộc.
  • C. Địa hình chủ yếu là núi và sơn nguyên.
  • D. Nguồn tài nguyên dầu mỏ dồi dào.

Câu 30: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của một quốc gia Tây Nam Á năm 2023 (Nông nghiệp: 5%, Công nghiệp: 65%, Dịch vụ: 30%). Quốc gia này có thể là quốc gia nào sau đây?

  • A. Một quốc gia có nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu.
  • B. Một quốc gia đang phát triển công nghiệp hóa mạnh mẽ nhưng chưa có dịch vụ phát triển.
  • C. Một quốc gia có nền kinh tế phụ thuộc vào công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ.
  • D. Một quốc gia có nền kinh tế dịch vụ phát triển cao, ít phụ thuộc vào công nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Vị trí địa lý của khu vực Tây Nam Á mang lại lợi thế chiến lược toàn cầu chủ yếu do:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đặc điểm địa hình nào sau đây KHÔNG phổ biến ở khu vực Tây Nam Á?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Loại gió nào sau đây có tác động LỚN NHẤT đến khí hậu khô hạn của phần lớn khu vực Tây Nam Á?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong nền kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Hệ sinh thái tự nhiên nào chiếm diện tích chủ yếu ở Tây Nam Á?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Mật độ dân số trung bình của khu vực Tây Nam Á như thế nào so với các khu vực khác trên thế giới?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Tôn giáo nào có số lượng tín đồ ĐÔNG NHẤT và ảnh hưởng sâu rộng nhất đến văn hóa, xã hội của khu vực Tây Nam Á?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Nguyên nhân chính gây ra tình trạng thiếu nước ngọt TRẦM TRỌNG ở nhiều quốc gia Tây Nam Á là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của cơ cấu kinh tế ở nhiều quốc gia Tây Nam Á, đặc biệt là các nước vùng Vịnh Péc-xích, là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong thế kỷ XX, nhiều quốc gia Tây Nam Á đã chuyển đổi cơ cấu kinh tế từ chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang tập trung phát triển ngành nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Ảnh hưởng của xung đột và bất ổn chính trị kéo dài ở khu vực Tây Nam Á đến phát triển kinh tế - xã hội là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đồng bằng Lưỡng Hà, một trong những cái nôi của văn minh cổ đại, nằm ở quốc gia nào ngày nay thuộc khu vực Tây Nam Á?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Biển nào sau đây KHÔNG tiếp giáp với khu vực Tây Nam Á?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Đặc điểm dân cư nào sau đây KHÔNG chính xác về khu vực Tây Nam Á?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít chịu ảnh hưởng trực tiếp từ nguồn tài nguyên dầu mỏ ở Tây Nam Á?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng về quy mô GDP của khu vực Tây Nam Á?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà nhiều quốc gia Tây Nam Á đang phải đối mặt là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng để giảm bớt sự phụ thuộc vào dầu mỏ và đa dạng hóa kinh tế ở Tây Nam Á?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Dòng sông nào có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nước tưới và phát triển nông nghiệp ở khu vực Lưỡng Hà?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Quốc gia nào ở Tây Nam Á có diện tích LỚN NHẤT?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Loại hình đô thị nào phổ biến ở các vùng ven biển và các ốc đảo của Tây Nam Á?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giải quyết vấn đề thiếu nước ở Tây Nam Á?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Ngành du lịch ở Tây Nam Á có tiềm năng phát triển dựa trên yếu tố nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Hoạt động kinh tế truyền thống nào vẫn còn giữ vai trò quan trọng trong đời sống của một bộ phận dân cư du mục ở Tây Nam Á?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG góp phần vào sự phân bố dân cư không đều ở Tây Nam Á?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp ở Tây Nam Á?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Khu vực nào của Tây Nam Á tập trung trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Quốc gia nào sau đây ở Tây Nam Á có nền kinh tế đa dạng hóa NHẤT, ít phụ thuộc vào dầu mỏ hơn so với các nước khác trong khu vực?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất chuyển tiếp giữa ba châu lục của vị trí địa lý Tây Nam Á?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của một quốc gia Tây Nam Á năm 2023 (Nông nghiệp: 5%, Công nghiệp: 65%, Dịch vụ: 30%). Quốc gia này có thể là quốc gia nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á mang lại lợi thế đặc biệt nào trong lịch sử và hiện tại?

  • A. Khí hậu ôn hòa và đất đai màu mỡ.
  • B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục, tạo điều kiện giao thương.
  • C. Giàu tài nguyên nước ngọt và rừng nguyên sinh.
  • D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai và biến đổi khí hậu.

Câu 2: Đặc điểm địa hình nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của khu vực Tây Nam Á?

  • A. Nhiều núi và sơn nguyên.
  • B. Đồng bằng phân bố chủ yếu ở ven biển và giữa các sông.
  • C. Đồng bằng châu thổ rộng lớn do các sông lớn bồi đắp.
  • D. Bán đảo chiếm diện tích lớn.

Câu 3: Khí hậu khô hạn của Tây Nam Á ảnh hưởng sâu sắc đến yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • B. Đất đai màu mỡ phì nhiêu.
  • C. Khoáng sản phong phú đa dạng.
  • D. Hệ sinh vật nghèo nàn, chủ yếu là loài chịu hạn.

Câu 4: Tài nguyên khoáng sản nào đóng vai trò quan trọng nhất đối với nền kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á?

  • A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
  • B. Kim loại màu và kim loại quý.
  • C. Than đá và sắt.
  • D. Bô-xít và apatit.

Câu 5: Đặc điểm dân cư nào sau đây là thách thức lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Tây Nam Á?

  • A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
  • B. Cơ cấu dân số trẻ với lực lượng lao động dồi dào.
  • C. Phân bố dân cư không đều, tập trung ở một số khu vực.
  • D. Mật độ dân số thấp so với diện tích lãnh thổ.

Câu 6: Tôn giáo nào có ảnh hưởng sâu rộng và chi phối đời sống văn hóa, xã hội của phần lớn người dân Tây Nam Á?

  • A. Phật giáo.
  • B. Hồi giáo.
  • C. Thiên Chúa giáo.
  • D. Ấn Độ giáo.

Câu 7: Ngành kinh tế nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của nhiều quốc gia Tây Nam Á?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Du lịch.
  • C. Dịch vụ tài chính.
  • D. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.

Câu 8: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng bất ổn chính trị và xung đột kéo dài ở khu vực Tây Nam Á?

  • A. Tranh chấp tài nguyên dầu mỏ và vị trí địa chính trị.
  • B. Sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ.
  • C. Địa hình hiểm trở gây khó khăn trong quản lý.
  • D. Thiếu hụt nguồn nước ngọt trầm trọng.

Câu 9: Quốc gia nào sau đây ở Tây Nam Á có nền kinh tế đa dạng hóa hơn, ít phụ thuộc vào dầu mỏ so với các nước khác?

  • A. Ả-rập Xê-út.
  • B. Cô-oét.
  • C. Thổ Nhĩ Kỳ.
  • D. I-rắc.

Câu 10: Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất để giải quyết tình trạng thiếu nước ngọt ở Tây Nam Á?

  • A. Xây dựng thêm nhiều đập thủy điện.
  • B. Tiết kiệm nước và sử dụng hiệu quả nguồn nước.
  • C. Chuyển hướng dòng chảy sông từ khu vực khác đến.
  • D. Khai thác triệt để nguồn nước ngầm.

Câu 11: Đô thị hóa ở Tây Nam Á đang diễn ra với tốc độ như thế nào và tập trung chủ yếu ở đâu?

  • A. Nhanh, tập trung ở ven biển và các thành phố lớn.
  • B. Chậm, phân bố đều khắp các vùng.
  • C. Ổn định, chỉ tập trung ở khu vực nông nghiệp.
  • D. Ngưng trệ do xung đột và bất ổn.

Câu 12: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của một quốc gia Tây Nam Á năm 2023 (dầu khí 70%, dịch vụ 20%, nông nghiệp 10%). Biểu đồ này phản ánh đặc điểm kinh tế gì của khu vực?

  • A. Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu.
  • B. Nền kinh tế dịch vụ phát triển.
  • C. Sự phụ thuộc lớn vào khai thác dầu khí.
  • D. Cơ cấu kinh tế cân bằng và đa dạng.

Câu 13: Trong bối cảnh giá dầu thế giới biến động, các quốc gia Tây Nam Á cần ưu tiên phát triển ngành kinh tế nào để giảm thiểu rủi ro?

  • A. Khai thác thêm các mỏ dầu mới.
  • B. Tăng cường xuất khẩu dầu thô.
  • C. Tập trung vào phát triển nông nghiệp quy mô lớn.
  • D. Phát triển các ngành dịch vụ và công nghiệp khác.

Câu 14: Di sản văn hóa nổi tiếng nào của khu vực Tây Nam Á thể hiện sự giao thoa văn hóa giữa phương Đông và phương Tây?

  • A. Vạn Lý Trường Thành.
  • B. Các thành phố cổ như Petra và Babylon.
  • C. Kim tự tháp Ai Cập.
  • D. Đền Angkor Wat.

Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng về tác động của vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế của Tây Nam Á?

  • A. Vị trí xa xôi, ít chịu ảnh hưởng từ bên ngoài.
  • B. Vị trí biệt lập, khó khăn trong giao thương quốc tế.
  • C. Vị trí trung tâm, thuận lợi cho giao thương, nhưng cũng dễ bị cạnh tranh.
  • D. Vị trí ven biển, chủ yếu phát triển kinh tế biển.

Câu 16: So sánh đặc điểm tự nhiên giữa vùng đồng bằng Lưỡng Hà và bán đảo A-rập, điểm khác biệt lớn nhất là gì?

  • A. Độ cao địa hình.
  • B. Loại đất chủ yếu.
  • C. Thành phần khoáng sản.
  • D. Nguồn cung cấp nước mặt.

Câu 17: Giả sử một quốc gia Tây Nam Á phát hiện trữ lượng lớn nước ngầm. Điều này có thể mang lại thay đổi tích cực nào cho ngành nông nghiệp?

  • A. Mở rộng diện tích canh tác và tăng năng suất cây trồng.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu nông sản.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang cây công nghiệp.
  • D. Thu hút đầu tư nước ngoài vào nông nghiệp.

Câu 18: Đâu là thách thức lớn nhất đối với phát triển du lịch ở một số quốc gia Tây Nam Á hiện nay?

  • A. Cơ sở hạ tầng du lịch kém phát triển.
  • B. Thiếu các sản phẩm du lịch đặc sắc.
  • C. Tình hình chính trị bất ổn và xung đột.
  • D. Giá cả dịch vụ du lịch cao.

Câu 19: Phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên dầu mỏ và quá trình đô thị hóa ở khu vực Tây Nam Á.

  • A. Dầu mỏ làm chậm quá trình đô thị hóa do tập trung vào công nghiệp khai khoáng.
  • B. Dầu mỏ tạo nguồn thu lớn, thúc đẩy đầu tư vào đô thị hóa nhanh chóng.
  • C. Đô thị hóa diễn ra độc lập, ít liên quan đến tài nguyên dầu mỏ.
  • D. Đô thị hóa chỉ phát triển ở các vùng nông nghiệp, không liên quan đến dầu mỏ.

Câu 20: Để phát triển kinh tế bền vững, các quốc gia Tây Nam Á cần chú trọng điều gì trong việc khai thác tài nguyên dầu mỏ?

  • A. Tăng cường khai thác để tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn.
  • B. Mở rộng khai thác ra các vùng biển sâu.
  • C. Giảm thuế để thu hút đầu tư vào khai thác dầu mỏ.
  • D. Khai thác hợp lý, tiết kiệm và bảo vệ môi trường.

Câu 21: Dựa vào kiến thức về khu vực Tây Nam Á, hãy dự đoán quốc gia nào có thể chịu ảnh hưởng nặng nề nhất nếu giá dầu thế giới giảm sâu?

  • A. Ả-rập Xê-út (Saudi Arabia).
  • B. Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey).
  • C. I-xra-en (Israel).
  • D. Li-băng (Lebanon).

Câu 22: Trong tương lai, nguồn tài nguyên nào có tiềm năng trở thành động lực kinh tế mới cho khu vực Tây Nam Á, bên cạnh dầu mỏ?

  • A. Than đá.
  • B. Năng lượng mặt trời.
  • C. Khí đốt tự nhiên.
  • D. Khoáng sản kim loại.

Câu 23: Đánh giá vai trò của các tổ chức quốc tế trong việc giải quyết xung đột và thúc đẩy hợp tác ở Tây Nam Á.

  • A. Hoàn toàn không có vai trò, xung đột do nội tại khu vực.
  • B. Đóng vai trò quyết định, đã giải quyết được hầu hết xung đột.
  • C. Có vai trò quan trọng trong hòa giải, nhưng hiệu quả còn hạn chế.
  • D. Chỉ đóng vai trò về kinh tế, không can thiệp vào chính trị.

Câu 24: Cho rằng biến đổi khí hậu làm gia tăng tình trạng khô hạn ở Tây Nam Á. Điều này sẽ tác động tiêu cực nhất đến ngành kinh tế nào?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp dầu khí.
  • C. Du lịch.
  • D. Dịch vụ tài chính.

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của xung đột đến đời sống dân cư, các quốc gia Tây Nam Á cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Tăng cường chi tiêu quốc phòng.
  • B. Thúc đẩy đối thoại và hòa giải.
  • C. Hạn chế giao lưu văn hóa với bên ngoài.
  • D. Tập trung phát triển kinh tế nhanh chóng.

Câu 26: Nhận xét về trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia trong khu vực Tây Nam Á.

  • A. Tương đồng, các nước đều phát triển ở mức trung bình.
  • B. Đồng đều, các nước đều là các cường quốc kinh tế.
  • C. Phân hóa lớn, có nước phát triển cao, có nước còn kém phát triển.
  • D. Ổn định, không có sự thay đổi lớn trong nhiều năm.

Câu 27: Cho ví dụ về một ngành dịch vụ có tiềm năng phát triển mạnh ở Tây Nam Á trong tương lai, ngoài du lịch.

  • A. Nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Công nghiệp chế tạo ô tô.
  • C. Giáo dục và đào tạo.
  • D. Logistics và vận tải quốc tế.

Câu 28: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khai thác dầu khí, các quốc gia Tây Nam Á cần áp dụng công nghệ nào?

  • A. Công nghệ khai thác dầu khí truyền thống.
  • B. Công nghệ xanh và tái tạo năng lượng.
  • C. Công nghệ xử lý chất thải quy mô nhỏ.
  • D. Công nghệ tăng sản lượng khai thác dầu.

Câu 29: Trong các biện pháp sau, đâu là biện pháp lâu dài và bền vững nhất để nâng cao chất lượng cuộc sống người dân Tây Nam Á?

  • A. Tăng cường nhập khẩu lương thực.
  • B. Phân phối lại thu nhập từ dầu mỏ.
  • C. Đầu tư vào giáo dục và phát triển nguồn nhân lực.
  • D. Xây dựng nhiều nhà ở giá rẻ.

Câu 30: Nếu được lựa chọn một từ khóa để mô tả khái quát về khu vực Tây Nam Á, bạn sẽ chọn từ khóa nào?

  • A. Khô hạn.
  • B. Dầu mỏ.
  • C. Tôn giáo.
  • D. Địa chính trị.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á mang lại lợi thế đặc biệt nào trong lịch sử và hiện tại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đặc điểm địa hình nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của khu vực Tây Nam Á?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Khí hậu khô hạn của Tây Nam Á ảnh hưởng sâu sắc đến yếu tố tự nhiên nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Tài nguyên khoáng sản nào đóng vai trò quan trọng nhất đối với nền kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Đặc điểm dân cư nào sau đây là thách thức lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Tây Nam Á?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Tôn giáo nào có ảnh hưởng sâu rộng và chi phối đời sống văn hóa, xã hội của phần lớn người dân Tây Nam Á?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Ngành kinh tế nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của nhiều quốc gia Tây Nam Á?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng bất ổn chính trị và xung đột kéo dài ở khu vực Tây Nam Á?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Quốc gia nào sau đây ở Tây Nam Á có nền kinh tế đa dạng hóa hơn, ít phụ thuộc vào dầu mỏ so với các nước khác?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất để giải quyết tình trạng thiếu nước ngọt ở Tây Nam Á?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đô thị hóa ở Tây Nam Á đang diễn ra với tốc độ như thế nào và tập trung chủ yếu ở đâu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của một quốc gia Tây Nam Á năm 2023 (dầu khí 70%, dịch vụ 20%, nông nghiệp 10%). Biểu đồ này phản ánh đặc điểm kinh tế gì của khu vực?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong bối cảnh giá dầu thế giới biến động, các quốc gia Tây Nam Á cần ưu tiên phát triển ngành kinh tế nào để giảm thiểu rủi ro?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Di sản văn hóa nổi tiếng nào của khu vực Tây Nam Á thể hiện sự giao thoa văn hóa giữa phương Đông và phương Tây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng về tác động của vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế của Tây Nam Á?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: So sánh đặc điểm tự nhiên giữa vùng đồng b???ng Lưỡng Hà và bán đảo A-rập, điểm khác biệt lớn nhất là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Giả sử một quốc gia Tây Nam Á phát hiện trữ lượng lớn nước ngầm. Điều này có thể mang lại thay đổi tích cực nào cho ngành nông nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Đâu là thách thức lớn nhất đối với phát triển du lịch ở một số quốc gia Tây Nam Á hiện nay?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên dầu mỏ và quá trình đô thị hóa ở khu vực Tây Nam Á.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Để phát triển kinh tế bền vững, các quốc gia Tây Nam Á cần chú trọng điều gì trong việc khai thác tài nguyên dầu mỏ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Dựa vào kiến thức về khu vực Tây Nam Á, hãy dự đoán quốc gia nào có thể chịu ảnh hưởng nặng nề nhất nếu giá dầu thế giới giảm sâu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong tương lai, nguồn tài nguyên nào có tiềm năng trở thành động lực kinh tế mới cho khu vực Tây Nam Á, bên cạnh dầu mỏ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đánh giá vai trò của các tổ chức quốc tế trong việc giải quyết xung đột và thúc đẩy hợp tác ở Tây Nam Á.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho rằng biến đổi khí hậu làm gia tăng tình trạng khô hạn ở Tây Nam Á. Điều này sẽ tác động tiêu cực nhất đến ngành kinh tế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của xung đột đến đời sống dân cư, các quốc gia Tây Nam Á cần ưu tiên giải pháp nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Nhận xét về trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia trong khu vực Tây Nam Á.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho ví dụ về một ngành dịch vụ có tiềm năng phát triển mạnh ở Tây Nam Á trong tương lai, ngoài du lịch.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khai thác dầu khí, các quốc gia Tây Nam Á cần áp dụng công nghệ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong các biện pháp sau, đâu là biện pháp lâu dài và bền vững nhất để nâng cao chất lượng cuộc sống người dân Tây Nam Á?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Nếu được lựa chọn một từ khóa để mô tả khái quát về khu vực Tây Nam Á, bạn sẽ chọn từ khóa nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á mang lại lợi thế chiến lược quan trọng nào trên phạm vi toàn cầu?

  • A. Nằm ở trung tâm của lục địa Á-Âu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
  • B. Là cầu nối giữa ba châu lục Á, Âu, Phi và kiểm soát các tuyến đường biển huyết mạch.
  • C. Tiếp giáp với nhiều quốc gia có nền kinh tế phát triển, dễ dàng thu hút đầu tư.
  • D. Có khí hậu ôn hòa, tạo điều kiện thuận lợi cho du lịch và nghỉ dưỡng.

Câu 2: Đặc điểm địa hình nào sau đây KHÔNG phổ biến ở khu vực Tây Nam Á?

  • A. Núi và sơn nguyên chiếm phần lớn diện tích.
  • B. Đồng bằng phân bố chủ yếu ở ven biển và giữa các hệ núi.
  • C. Hệ thống sông ngòi dày đặc với nhiều sông lớn quanh năm.
  • D. Bán đảo rộng lớn (Tiểu Á, Ả-rập) là những bộ phận cấu thành quan trọng.

Câu 3: Khí hậu khu vực Tây Nam Á có đặc điểm nổi bật nào ảnh hưởng sâu sắc đến đời sống và kinh tế?

  • A. Khô hạn, lượng mưa ít, hoang mạc và bán hoang mạc chiếm ưu thế.
  • B. Nóng ẩm quanh năm, chịu ảnh hưởng của gió mùa.
  • C. Ôn đới hải dương, mùa đông ấm áp, mùa hè mát mẻ.
  • D. Cận cực, băng giá quanh năm, ít dân cư sinh sống.

Câu 4: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT đối với nền kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á?

  • A. Than đá
  • B. Sắt
  • C. Bô-xít
  • D. Dầu mỏ và khí tự nhiên

Câu 5: Đâu là nhận định đúng về dân cư khu vực Tây Nam Á?

  • A. Mật độ dân số cao nhất thế giới, phân bố đồng đều.
  • B. Đa số dân cư theo đạo Phật và đạo Hindu.
  • C. Phần lớn dân cư theo đạo Hồi, phân bố không đều.
  • D. Tỉ lệ dân số đô thị thấp, chủ yếu sống ở nông thôn.

Câu 6: Nền văn minh Lưỡng Hà cổ đại, một trong những cái nôi của văn minh nhân loại, thuộc khu vực nào ngày nay?

  • A. Đông Nam Á
  • B. Tây Nam Á
  • C. Nam Á
  • D. Trung Á

Câu 7: Tôn giáo nào có vai trò chi phối đời sống văn hóa, xã hội của phần lớn dân cư Tây Nam Á?

  • A. Hồi giáo
  • B. Phật giáo
  • C. Thiên Chúa giáo
  • D. Ấn Độ giáo

Câu 8: Trong thế kỷ XX, nhiều quốc gia Tây Nam Á đã chuyển đổi cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp sang tập trung phát triển ngành nào?

  • A. Nông nghiệp công nghệ cao
  • B. Dịch vụ tài chính ngân hàng
  • C. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí
  • D. Du lịch sinh thái

Câu 9: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về tình hình kinh tế - xã hội của khu vực Tây Nam Á?

  • A. Quy mô GDP của khu vực có xu hướng tăng lên.
  • B. Tất cả các quốc gia đều có nền kinh tế phát triển đồng đều.
  • C. Kinh tế phụ thuộc nhiều vào tài nguyên dầu mỏ.
  • D. Xung đột và bất ổn chính trị gây ảnh hưởng đến phát triển kinh tế.

Câu 10: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng bất ổn chính trị kéo dài ở khu vực Tây Nam Á là gì?

  • A. Sự khác biệt về văn hóa ẩm thực.
  • B. Địa hình đồi núi hiểm trở.
  • C. Thiếu hụt nguồn nước ngọt trầm trọng.
  • D. Vị trí địa chính trị quan trọng và tài nguyên dầu mỏ dồi dào.

Câu 11: Cho biểu đồ cột thể hiện GDP của một số quốc gia Tây Nam Á năm 2022 (Đơn vị: tỷ USD). [Biểu đồ giả định với số liệu: Thổ Nhĩ Kỳ: 800, Ả Rập Xê Út: 750, Iran: 450, UAE: 400, Israel: 500]. Quốc gia nào có quy mô GDP lớn nhất theo biểu đồ trên?

  • A. Thổ Nhĩ Kỳ
  • B. Ả Rập Xê Út
  • C. Iran
  • D. Israel

Câu 12: Dựa vào kiến thức đã học về Tây Nam Á, hãy phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên dầu mỏ và sự phát triển kinh tế của khu vực.

  • A. Dầu mỏ không có vai trò đáng kể, kinh tế khu vực chủ yếu dựa vào nông nghiệp.
  • B. Dầu mỏ chỉ phục vụ nhu cầu trong nước, không ảnh hưởng đến xuất khẩu.
  • C. Dầu mỏ là nguồn thu nhập chính, thúc đẩy phát triển nhưng cũng tạo sự phụ thuộc và bất ổn.
  • D. Dầu mỏ gây ô nhiễm môi trường, kìm hãm sự phát triển kinh tế bền vững.

Câu 13: So sánh đặc điểm tự nhiên giữa vùng ven biển và vùng nội địa của Tây Nam Á. Điểm khác biệt lớn nhất là gì?

  • A. Vùng ven biển có địa hình núi cao hơn vùng nội địa.
  • B. Vùng ven biển có lượng mưa nhiều hơn và khí hậu ẩm hơn vùng nội địa.
  • C. Vùng nội địa có đa dạng sinh vật biển hơn vùng ven biển.
  • D. Vùng nội địa tập trung nhiều khoáng sản kim loại hơn vùng ven biển.

Câu 14: Giả sử một công ty du lịch muốn phát triển loại hình du lịch sinh thái ở Tây Nam Á. Vùng nào sẽ PHÙ HỢP NHẤT để phát triển loại hình du lịch này?

  • A. Các khu vực hoang mạc rộng lớn
  • B. Các vùng đồng bằng ven biển khô cằn
  • C. Các đô thị lớn và khu công nghiệp
  • D. Các khu vực núi cao có hệ sinh thái đa dạng (dù hạn chế)

Câu 15: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà khu vực Tây Nam Á đang phải đối mặt, gây cản trở sự phát triển bền vững?

  • A. Tình trạng già hóa dân số nhanh chóng.
  • B. Mức sống của người dân quá cao.
  • C. Xung đột tôn giáo, sắc tộc và bất ổn chính trị.
  • D. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn cao.

Câu 16: Cho một đoạn văn mô tả về một quốc gia Tây Nam Á: "Quốc gia này có trữ lượng dầu mỏ lớn thứ hai thế giới, địa hình chủ yếu là sơn nguyên và đồng bằng ven biển, khí hậu khô hạn, dân số theo đạo Hồi chiếm đa số." Quốc gia nào được mô tả?

  • A. Ả Rập Xê Út
  • B. Iran
  • C. Thổ Nhĩ Kỳ
  • D. Iraq

Câu 17: Để giảm thiểu tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng và bền vững nhất?

  • A. Tăng cường viện trợ lương thực từ bên ngoài.
  • B. Phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp dầu khí.
  • C. Tập trung vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Ổn định chính trị, phát triển kinh tế đa dạng và giáo dục.

Câu 18: Dựa trên kiến thức về vị trí địa lí, hãy giải thích tại sao khu vực Tây Nam Á lại có vai trò quan trọng trong giao thương quốc tế từ thời cổ đại đến nay?

  • A. Nằm trên con đường tơ lụa và các tuyến đường biển nối châu Á, Âu, Phi.
  • B. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, thu hút thương nhân quốc tế.
  • C. Khí hậu ôn hòa, thuận lợi cho hoạt động giao thương quanh năm.
  • D. Dân cư có truyền thống buôn bán lâu đời và kỹ năng thương mại cao.

Câu 19: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu, khu vực Tây Nam Á có thể chịu những tác động tiêu cực nào về mặt tự nhiên?

  • A. Lượng mưa tăng lên, giảm nguy cơ hạn hán.
  • B. Nhiệt độ tăng cao, hạn hán kéo dài, sa mạc hóa gia tăng.
  • C. Mực nước biển dâng cao, nhấn chìm các vùng ven biển.
  • D. Xuất hiện nhiều thiên tai như động đất và núi lửa.

Câu 20: Điều kiện tự nhiên nào của Tây Nam Á gây khó khăn lớn nhất cho phát triển nông nghiệp?

  • A. Địa hình đồi núi phức tạp.
  • B. Sông ngòi ít phù sa.
  • C. Khí hậu khô hạn, thiếu nước tưới.
  • D. Đất đai nghèo dinh dưỡng.

Câu 21: Cho bảng số liệu về tỉ lệ dân số đô thị của một số quốc gia Tây Nam Á năm 2020: [Bảng số liệu giả định: Cô-oét: 100%, Qatar: 99%, UAE: 86%, Ả Rập Xê Út: 84%, Thổ Nhĩ Kỳ: 76%]. Quốc gia nào có tỉ lệ dân số đô thị cao nhất trong bảng?

  • A. Cô-oét
  • B. Qatar
  • C. UAE
  • D. Ả Rập Xê Út

Câu 22: Phân tích ảnh hưởng của xung đột và bất ổn chính trị đến sự phát triển kinh tế của khu vực Tây Nam Á. Hậu quả nào là nghiêm trọng nhất?

  • A. Giảm lượng khách du lịch quốc tế.
  • B. Gia tăng tình trạng đói nghèo và chậm phát triển kinh tế.
  • C. Ảnh hưởng đến giá dầu mỏ trên thế giới.
  • D. Thay đổi cơ cấu kinh tế theo hướng dịch vụ.

Câu 23: So sánh vai trò của ngành nông nghiệp và công nghiệp trong cơ cấu kinh tế của các quốc gia Tây Nam Á. Ngành nào đóng góp GDP lớn hơn?

  • A. Nông nghiệp đóng góp GDP lớn hơn và tạo nhiều việc làm hơn.
  • B. Hai ngành có vai trò ngang nhau trong cơ cấu kinh tế.
  • C. Công nghiệp (đặc biệt dầu khí) đóng góp GDP lớn hơn nhiều so với nông nghiệp.
  • D. Dịch vụ là ngành kinh tế chủ đạo, nông nghiệp và công nghiệp thứ yếu.

Câu 24: Nếu bạn là nhà hoạch định chính sách cho một quốc gia Tây Nam Á, bạn sẽ ưu tiên phát triển ngành kinh tế nào để giảm sự phụ thuộc vào dầu mỏ và hướng tới phát triển bền vững?

  • A. Tiếp tục mở rộng khai thác và xuất khẩu dầu mỏ.
  • B. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng.
  • C. Đầu tư vào nông nghiệp truyền thống.
  • D. Phát triển du lịch, năng lượng tái tạo và công nghệ cao.

Câu 25: Đâu là đặc điểm nổi bật về văn hóa của khu vực Tây Nam Á, có ảnh hưởng sâu rộng đến các khu vực khác trên thế giới?

  • A. Nền văn hóa du mục đặc sắc.
  • B. Cái nôi của nhiều tôn giáo lớn trên thế giới.
  • C. Truyền thống nghệ thuật điêu khắc đá.
  • D. Lễ hội âm nhạc và ẩm thực đa dạng.

Câu 26: Cho bản đồ phân bố dân cư Tây Nam Á. [Bản đồ giả định thể hiện mật độ dân số khác nhau]. Khu vực nào trên bản đồ có mật độ dân số cao nhất và giải thích tại sao?

  • A. Vùng hoang mạc trung tâm do có nhiều ốc đảo.
  • B. Vùng núi cao phía Bắc do khí hậu mát mẻ.
  • C. Vùng đồng bằng ven biển và lưu vực sông do thuận lợi cho nông nghiệp và giao thương.
  • D. Vùng mỏ dầu lớn do thu hút lao động khai thác.

Câu 27: Để giải quyết vấn đề thiếu nước ngọt ở Tây Nam Á, biện pháp công nghệ nào sau đây được ứng dụng ngày càng phổ biến?

  • A. Khử mặn nước biển.
  • B. Xây dựng đập thủy điện lớn.
  • C. Chuyển hướng dòng chảy sông từ các khu vực khác.
  • D. Trồng rừng để tăng lượng mưa.

Câu 28: Phân tích tác động của vị trí địa lí tới sự đa dạng văn hóa và giao thoa văn hóa ở khu vực Tây Nam Á.

  • A. Vị trí địa lí không ảnh hưởng đến sự đa dạng văn hóa.
  • B. Vị trí cầu nối tạo điều kiện giao lưu, tiếp xúc văn hóa, hình thành sự đa dạng.
  • C. Vị trí địa lí cô lập khiến văn hóa khu vực thuần nhất.
  • D. Vị trí địa lí chỉ ảnh hưởng đến kinh tế, không liên quan văn hóa.

Câu 29: Đâu là nguyên nhân chính khiến cho tuổi thọ trung bình ở một số quốc gia Tây Nam Á còn thấp so với các khu vực phát triển trên thế giới?

  • A. Chế độ ăn uống thiếu dinh dưỡng.
  • B. Khí hậu quá nóng.
  • C. Hệ thống y tế kém phát triển.
  • D. Xung đột, bất ổn và điều kiện sống khó khăn ở một số nơi.

Câu 30: Dự đoán xu hướng phát triển kinh tế của khu vực Tây Nam Á trong tương lai, khi nguồn tài nguyên dầu mỏ dần cạn kiệt. Khu vực nên tập trung vào lĩnh vực nào?

  • A. Tiếp tục khai thác các mỏ dầu mới.
  • B. Phát triển nông nghiệp quy mô lớn.
  • C. Đa dạng hóa kinh tế, phát triển dịch vụ, du lịch, công nghệ.
  • D. Tập trung vào xuất khẩu lao động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á mang lại lợi thế chiến lược quan trọng nào trên phạm vi toàn cầu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đặc điểm địa hình nào sau đây KHÔNG phổ biến ở khu vực Tây Nam Á?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Khí hậu khu vực Tây Nam Á có đặc điểm nổi bật nào ảnh hưởng sâu sắc đến đời sống và kinh tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT đối với nền kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đâu là nhận định đúng về dân cư khu vực Tây Nam Á?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Nền văn minh Lưỡng Hà cổ đại, một trong những cái nôi của văn minh nhân loại, thuộc khu vực nào ngày nay?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Tôn giáo nào có vai trò chi phối đời sống văn hóa, xã hội của phần lớn dân cư Tây Nam Á?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong thế kỷ XX, nhiều quốc gia Tây Nam Á đã chuyển đổi cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp sang tập trung phát triển ngành nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về tình hình kinh tế - xã hội của khu vực Tây Nam Á?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng bất ổn chính trị kéo dài ở khu vực Tây Nam Á là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho biểu đồ cột thể hiện GDP của một số quốc gia Tây Nam Á năm 2022 (Đơn vị: tỷ USD). [Biểu đồ giả định với số liệu: Thổ Nhĩ Kỳ: 800, Ả Rập Xê Út: 750, Iran: 450, UAE: 400, Israel: 500]. Quốc gia nào có quy mô GDP lớn nhất theo biểu đồ trên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Dựa vào kiến thức đã học về Tây Nam Á, hãy phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên dầu mỏ và sự phát triển kinh tế của khu vực.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: So sánh đặc điểm tự nhiên giữa vùng ven biển và vùng nội địa của Tây Nam Á. Điểm khác biệt lớn nhất là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Giả sử một công ty du lịch muốn phát triển loại hình du lịch sinh thái ở Tây Nam Á. Vùng nào sẽ PHÙ HỢP NHẤT để phát triển loại hình du lịch này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà khu vực Tây Nam Á đang phải đối mặt, gây cản trở sự phát triển bền vững?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho một đoạn văn mô tả về một quốc gia Tây Nam Á: 'Quốc gia này có trữ lượng dầu mỏ lớn thứ hai thế giới, địa hình chủ yếu là sơn nguyên và đồng bằng ven biển, khí hậu khô hạn, dân số theo đạo Hồi chiếm đa số.' Quốc gia nào được mô tả?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để giảm thiểu tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng và bền vững nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Dựa trên kiến thức về vị trí địa lí, hãy giải thích tại sao khu vực Tây Nam Á lại có vai trò quan trọng trong giao thương quốc tế từ thời cổ đại đến nay?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu, khu vực Tây Nam Á có thể chịu những tác động tiêu cực nào về mặt tự nhiên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Điều kiện tự nhiên nào của Tây Nam Á gây khó khăn lớn nhất cho phát triển nông nghiệp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho bảng số liệu về tỉ lệ dân số đô thị của một số quốc gia Tây Nam Á năm 2020: [Bảng số liệu giả định: Cô-oét: 100%, Qatar: 99%, UAE: 86%, Ả Rập Xê Út: 84%, Thổ Nhĩ Kỳ: 76%]. Quốc gia nào có tỉ lệ dân số đô thị cao nhất trong bảng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phân tích ảnh hưởng của xung đột và bất ổn chính trị đến sự phát triển kinh tế của khu vực Tây Nam Á. Hậu quả nào là nghiêm trọng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: So sánh vai trò của ngành nông nghiệp và công nghiệp trong cơ cấu kinh tế của các quốc gia Tây Nam Á. Ngành nào đóng góp GDP lớn hơn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Nếu bạn là nhà hoạch định chính sách cho một quốc gia Tây Nam Á, bạn sẽ ưu tiên phát triển ngành kinh tế nào để giảm sự phụ thuộc vào dầu mỏ và hướng tới phát triển bền vững?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đâu là đặc điểm nổi bật về văn hóa của khu vực Tây Nam Á, có ảnh hưởng sâu rộng đến các khu vực khác trên thế giới?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho bản đồ phân bố dân cư Tây Nam Á. [Bản đồ giả định thể hiện mật độ dân số khác nhau]. Khu vực nào trên bản đồ có mật độ dân số cao nhất và giải thích tại sao?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Để giải quyết vấn đề thiếu nước ngọt ở Tây Nam Á, biện pháp công nghệ nào sau đây được ứng dụng ngày càng phổ biến?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phân tích tác động của vị trí địa lí tới sự đa dạng văn hóa và giao thoa văn hóa ở khu vực Tây Nam Á.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Đâu là nguyên nhân chính khiến cho tuổi thọ trung bình ở một số quốc gia Tây Nam Á còn thấp so với các khu vực phát triển trên thế giới?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Dự đoán xu hướng phát triển kinh tế của khu vực Tây Nam Á trong tương lai, khi nguồn tài nguyên dầu mỏ dần cạn kiệt. Khu vực nên tập trung vào lĩnh vực nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á mang lại lợi thế chiến lược quan trọng nào về mặt giao thông vận tải quốc tế?

  • A. Nằm ở trung tâm của lục địa Á-Âu, tạo điều kiện phát triển giao thương đường bộ.
  • B. Kiểm soát các tuyến đường biển huyết mạch nối liền Ấn Độ Dương với Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
  • C. Có nhiều cảng biển nước sâu, thuận lợi cho việc xây dựng các trung tâm trung chuyển hàng hóa lớn.
  • D. Địa hình bằng phẳng, tạo điều kiện xây dựng hệ thống đường sắt xuyên lục địa.

Câu 2: Đặc điểm địa hình chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là núi và sơn nguyên. Hạn chế lớn nhất của đặc điểm này đối với phát triển nông nghiệp là gì?

  • A. Gây khó khăn cho việc xây dựng hệ thống kênh mương thủy lợi.
  • B. Làm giảm độ phì nhiêu của đất do quá trình xói mòn.
  • C. Diện tích đất canh tác hạn chế, chủ yếu là các thung lũng nhỏ hẹp.
  • D. Khó khăn trong việc cơ giới hóa và áp dụng các kỹ thuật canh tác hiện đại.

Câu 3: Khí hậu khô hạn là một đặc trưng nổi bật của Tây Nam Á. Yếu tố tự nhiên nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho kiểu khí hậu này?

  • A. Vị trí nằm sâu trong lục địa, chịu ảnh hưởng của áp cao cận nhiệt đới và gió mùa khô.
  • B. Ảnh hưởng của dòng biển lạnh ven bờ làm giảm lượng mưa.
  • C. Địa hình núi cao ngăn chặn hơi ẩm từ biển xâm nhập vào sâu trong đất liền.
  • D. Nằm gần các hoang mạc lớn trên thế giới, chịu ảnh hưởng của khối khí khô nóng.

Câu 4: Tài nguyên dầu mỏ và khí tự nhiên có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia Tây Nam Á?

  • A. Là nguồn thu ngoại tệ duy nhất, giúp đa dạng hóa cơ cấu kinh tế.
  • B. Thúc đẩy phát triển nông nghiệp và công nghiệp chế biến, giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu.
  • C. Ổn định chính trị và xã hội, giảm thiểu xung đột và bất ổn trong khu vực.
  • D. Mang lại nguồn thu nhập lớn, nhưng cũng tạo ra sự phụ thuộc vào tài nguyên và tiềm ẩn nhiều thách thức kinh tế, chính trị.

Câu 5: Mật độ dân số trung bình của khu vực Tây Nam Á không cao, nhưng lại có sự phân bố rất không đều. Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất?

  • A. Các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn ở trung tâm bán đảo Ả-rập.
  • B. Các đồng bằng ven biển và các vùng có nguồn nước ngọt như Lưỡng Hà và ven Địa Trung Hải.
  • C. Vùng núi và sơn nguyên hiểm trở ở phía bắc và phía đông khu vực.
  • D. Các đảo và quần đảo nhỏ rải rác trên các biển xung quanh.

Câu 6: Đạo Hồi là tôn giáo có ảnh hưởng sâu rộng đến đời sống văn hóa, xã hội của người dân Tây Nam Á. Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phản ánh ảnh hưởng của đạo Hồi?

  • A. Kiến trúc Hồi giáo đặc sắc với các thánh đường và cung điện.
  • B. Luật Sharia chi phối nhiều khía cạnh của đời sống pháp luật và xã hội.
  • C. Phát triển mạnh mẽ các loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống.
  • D. Các lễ hội tôn giáo và phong tục tập quán mang đậm dấu ấn Hồi giáo.

Câu 7: Ngành kinh tế nào sau đây đóng vai trò chủ đạo và mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn nhất cho nhiều quốc gia ở Tây Nam Á?

  • A. Nông nghiệp trồng trọt và chăn nuôi.
  • B. Khai thác và chế biến dầu khí.
  • C. Du lịch và dịch vụ.
  • D. Công nghiệp chế tạo và công nghệ cao.

Câu 8: Xung đột sắc tộc, tôn giáo và tranh chấp lãnh thổ là những vấn đề nan giải ở Tây Nam Á. Hậu quả nghiêm trọng nhất của các xung đột này đối với khu vực là gì?

  • A. Gia tăng sự phụ thuộc vào viện trợ nước ngoài.
  • B. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên do khai thác quá mức.
  • C. Suy giảm chất lượng nguồn nhân lực do di cư lao động.
  • D. Kìm hãm sự phát triển kinh tế, gây bất ổn chính trị và xã hội kéo dài.

Câu 9: Để giảm thiểu sự phụ thuộc vào dầu mỏ và phát triển kinh tế bền vững, các quốc gia Tây Nam Á cần ưu tiên những giải pháp nào?

  • A. Tăng cường khai thác và xuất khẩu dầu mỏ để tích lũy vốn đầu tư.
  • B. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng và khai khoáng.
  • C. Đa dạng hóa cơ cấu kinh tế, phát triển các ngành dịch vụ, du lịch và công nghiệp chế biến.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực nông nghiệp và lâm nghiệp.

Câu 10: Kênh đào Suez có vai trò quan trọng như thế nào đối với khu vực Tây Nam Á và thương mại thế giới?

  • A. Rút ngắn đáng kể khoảng cách và thời gian vận chuyển hàng hóa giữa châu Á và châu Âu.
  • B. Tạo điều kiện phát triển du lịch biển và nghỉ dưỡng cho khu vực.
  • C. Giúp các nước Tây Nam Á kiểm soát hoạt động thương mại trên biển.
  • D. Cung cấp nguồn nước ngọt quan trọng cho các vùng khô hạn ven biển.

Câu 11: Đồng bằng Lưỡng Hà (Mesopotamia) được mệnh danh là "cái nôi của văn minh nhân loại". Điều kiện tự nhiên nào đã tạo nên nền văn minh rực rỡ này?

  • A. Khí hậu ôn hòa, lượng mưa dồi dào.
  • B. Đất đai màu mỡ do phù sa sông Tigris và Euphrates bồi đắp, nguồn nước dồi dào.
  • C. Vị trí địa lý trung tâm, giao thương thuận lợi.
  • D. Tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là dầu mỏ.

Câu 12: Nguồn nước ngọt là một vấn đề ngày càng trở nên cấp bách ở Tây Nam Á. Nguyên nhân chính gây ra tình trạng khan hiếm nước ngọt là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu làm giảm lượng mưa và tăng nhiệt độ.
  • B. Sử dụng lãng phí nguồn nước trong sinh hoạt và sản xuất công nghiệp.
  • C. Khí hậu khô hạn tự nhiên, lượng mưa ít, trong khi nhu cầu sử dụng nước ngày càng tăng.
  • D. Ô nhiễm nguồn nước do chất thải công nghiệp và nông nghiệp.

Câu 13: So sánh quy mô GDP giữa các quốc gia Tây Nam Á, nhận xét nào sau đây là đúng nhất?

  • A. Quy mô GDP giữa các quốc gia tương đồng, phản ánh trình độ phát triển kinh tế đồng đều.
  • B. Các quốc gia ven biển có quy mô GDP nhỏ hơn các quốc gia nằm sâu trong nội địa.
  • C. Quy mô GDP phụ thuộc hoàn toàn vào trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên.
  • D. Có sự khác biệt lớn về quy mô GDP giữa các quốc gia, phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tài nguyên, chính sách và trình độ phát triển.

Câu 14: Tuổi thọ trung bình của người dân ở nhiều quốc gia Tây Nam Á đang có xu hướng tăng lên. Nguyên nhân chính của xu hướng này là gì?

  • A. Khí hậu ấm áp, dễ chịu giúp cải thiện sức khỏe.
  • B. Điều kiện sống được cải thiện, y tế phát triển, chất lượng dinh dưỡng tăng lên.
  • C. Mức sống cao, người dân có điều kiện nghỉ ngơi, giải trí.
  • D. Chính sách dân số khuyến khích sinh đẻ và chăm sóc sức khỏe bà mẹ trẻ em.

Câu 15: Quá trình đô thị hóa ở Tây Nam Á diễn ra với tốc độ khác nhau giữa các quốc gia. Nhóm quốc gia nào sau đây có tỉ lệ đô thị hóa cao nhất?

  • A. Các quốc gia có nền kinh tế nông nghiệp truyền thống.
  • B. Các quốc gia nằm sâu trong nội địa và có địa hình đồi núi.
  • C. Các quốc gia giàu dầu mỏ và có nền kinh tế dịch vụ phát triển.
  • D. Các quốc gia có lịch sử xung đột và bất ổn chính trị kéo dài.

Câu 16: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia Tây Nam Á năm 2023. Nếu khu vực dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất, điều này phản ánh đặc điểm gì về nền kinh tế của quốc gia đó?

  • A. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp khai khoáng là ngành kinh tế mũi nhọn.
  • C. Quá trình công nghiệp hóa đang diễn ra mạnh mẽ.
  • D. Nền kinh tế đang chuyển dịch theo hướng hiện đại, dịch vụ đóng vai trò ngày càng quan trọng.

Câu 17: Dựa vào kiến thức đã học, hãy sắp xếp các quốc gia sau theo thứ tự trữ lượng dầu mỏ từ lớn đến nhỏ: Ả-rập Xê-út, Iran, Iraq, Cô-oét.

  • A. Ả-rập Xê-út, Iran, Iraq, Cô-oét.
  • B. Iran, Ả-rập Xê-út, Iraq, Cô-oét.
  • C. Iraq, Iran, Ả-rập Xê-út, Cô-oét.
  • D. Cô-oét, Iraq, Iran, Ả-rập Xê-út.

Câu 18: Phân tích mối quan hệ giữa vị trí địa lí của Tây Nam Á và tình hình chính trị bất ổn trong khu vực.

  • A. Vị trí địa lí không ảnh hưởng đến tình hình chính trị của khu vực.
  • B. Vị trí địa lí chiến lược khiến khu vực trở thành tâm điểm cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc, gây bất ổn.
  • C. Tình hình chính trị bất ổn chủ yếu do yếu tố tôn giáo và sắc tộc, không liên quan đến vị trí địa lí.
  • D. Vị trí địa lí thuận lợi giúp khu vực thu hút đầu tư nước ngoài, ổn định chính trị.

Câu 19: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp tại ven biển Tây Nam Á. Yếu tố tự nhiên nào sau đây cần được ưu tiên xem xét để đảm bảo tính bền vững của dự án?

  • A. Địa hình bằng phẳng, dễ xây dựng cơ sở hạ tầng.
  • B. Khí hậu nóng, thu hút khách du lịch quanh năm.
  • C. Nguồn nước ngọt hạn chế, cần có giải pháp sử dụng tiết kiệm và hiệu quả.
  • D. Tài nguyên khoáng sản phong phú, tạo nguồn thu bổ sung cho dự án.

Câu 20: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để các quốc gia Tây Nam Á ứng phó với tình trạng khan hiếm nước ngọt?

  • A. Đầu tư xây dựng các nhà máy khử muối nước biển.
  • B. Nâng cao hiệu quả sử dụng nước trong nông nghiệp và công nghiệp.
  • C. Tuyên truyền nâng cao ý thức tiết kiệm nước cho người dân.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại cây ưa nước.

Câu 21: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ngành dịch vụ nào của Tây Nam Á có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất trong tương lai?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp.
  • B. Dịch vụ du lịch, đặc biệt là du lịch văn hóa và lịch sử.
  • C. Dịch vụ tài chính ngân hàng.
  • D. Dịch vụ vận tải đường bộ.

Câu 22: So sánh đặc điểm dân cư - xã hội của Tây Nam Á với Đông Nam Á. Điểm khác biệt nổi bật nhất là gì?

  • A. Mật độ dân số.
  • B. Tỉ lệ dân số đô thị.
  • C. Tôn giáo chủ yếu.
  • D. Cơ cấu dân số theo tuổi.

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của một số quốc gia Tây Nam Á. Nếu quốc gia A có GDP bình quân đầu người cao vượt trội so với các quốc gia khác, yếu tố nào có thể giải thích cho sự khác biệt này?

  • A. Khai thác và xuất khẩu dầu mỏ với trữ lượng lớn và giá cao.
  • B. Nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, xuất khẩu nông sản.
  • C. Cơ cấu kinh tế đa dạng, phát triển đồng đều các ngành.
  • D. Vị trí địa lí thuận lợi, thu hút đầu tư nước ngoài vào công nghiệp.

Câu 24: Dựa vào bản đồ tự nhiên Tây Nam Á, hãy xác định dãy núi nào có vai trò quan trọng trong việc phân chia khí hậu giữa vùng ven biển Địa Trung Hải và vùng nội địa?

  • A. Dãy núi Zagros.
  • B. Dãy núi Taurus.
  • C. Dãy núi Elburz.
  • D. Dãy núi Caucasus.

Câu 25: Để giải quyết vấn đề xung đột và bất ổn ở Tây Nam Á, giải pháp lâu dài và bền vững nhất là gì?

  • A. Sử dụng biện pháp quân sự để trấn áp các lực lượng đối lập.
  • B. Can thiệp từ bên ngoài của các cường quốc để duy trì trật tự.
  • C. Tăng cường đối thoại, hợp tác và phát triển kinh tế - xã hội để giảm căng thẳng và bất bình đẳng.
  • D. Phân chia lại lãnh thổ và dân cư theo các nhóm sắc tộc, tôn giáo.

Câu 26: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về đặc điểm dân cư của khu vực Tây Nam Á?

  • A. Tây Nam Á là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn.
  • B. Phần lớn dân cư theo đạo Hồi.
  • C. Có sự đa dạng về thành phần dân tộc và ngôn ngữ.
  • D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên rất cao và đồng đều giữa các quốc gia.

Câu 27: Loại hình cảnh quan tự nhiên nào chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nam Á?

  • A. Hoang mạc và bán hoang mạc.
  • B. Rừng lá rộng và rừng hỗn giao.
  • C. Đồng cỏ và thảo nguyên.
  • D. Rừng ngập mặn ven biển.

Câu 28: Eo biển Hormuz có tầm quan trọng đặc biệt trong việc vận chuyển dầu mỏ từ Tây Nam Á ra thế giới. Vị trí địa lí của eo biển này như thế nào?

  • A. Nằm giữa biển Đỏ và Địa Trung Hải.
  • B. Nằm giữa vịnh Ba Tư và vịnh Oman, nối liền với Ấn Độ Dương.
  • C. Nằm giữa biển Đen và biển Ca-xpi.
  • D. Nằm giữa Đại Tây Dương và Địa Trung Hải.

Câu 29: Trong thế kỷ XX, nhiều quốc gia Tây Nam Á đã chuyển đổi cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp sang công nghiệp dầu khí. Động lực chính của sự chuyển đổi này là gì?

  • A. Chính sách công nghiệp hóa của chính phủ các nước.
  • B. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
  • C. Phát hiện và khai thác các mỏ dầu khí lớn, mang lại nguồn lợi kinh tế khổng lồ.
  • D. Nhu cầu tiêu thụ nông sản ngày càng giảm trên thị trường thế giới.

Câu 30: Để phát triển nông nghiệp bền vững trong điều kiện khí hậu khô hạn, các quốc gia Tây Nam Á cần áp dụng biện pháp kỹ thuật nào?

  • A. Mở rộng diện tích trồng cây lương thực.
  • B. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • C. Xây dựng các đập thủy điện lớn để cung cấp nước tưới.
  • D. Áp dụng các kỹ thuật tưới tiết kiệm nước như tưới nhỏ giọt, tưới phun mưa và lựa chọn cây trồng chịu hạn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á mang lại lợi thế chiến lược quan trọng nào về mặt giao thông vận tải quốc tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đặc điểm địa hình chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là núi và sơn nguyên. Hạn chế lớn nhất của đặc điểm này đối với phát triển nông nghiệp là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Khí hậu khô hạn là một đặc trưng nổi bật của Tây Nam Á. Yếu tố tự nhiên nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho kiểu khí hậu này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Tài nguyên dầu mỏ và khí tự nhiên có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia Tây Nam Á?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Mật độ dân số trung bình của khu vực Tây Nam Á không cao, nhưng lại có sự phân bố rất không đều. Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đạo Hồi là tôn giáo có ảnh hưởng sâu rộng đến đời sống văn hóa, xã hội của người dân Tây Nam Á. Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phản ánh ảnh hưởng của đạo Hồi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Ngành kinh tế nào sau đây đóng vai trò chủ đạo và mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn nhất cho nhiều quốc gia ở Tây Nam Á?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Xung đột sắc tộc, tôn giáo và tranh chấp lãnh thổ là những vấn đề nan giải ở Tây Nam Á. Hậu quả nghiêm trọng nhất của các xung đột này đối với khu vực là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Để giảm thiểu sự phụ thuộc vào dầu mỏ và phát triển kinh tế bền vững, các quốc gia Tây Nam Á cần ưu tiên những giải pháp nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Kênh đào Suez có vai trò quan trọng như thế nào đối với khu vực Tây Nam Á và thương mại thế giới?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đồng bằng Lưỡng Hà (Mesopotamia) được mệnh danh là 'cái nôi của văn minh nhân loại'. Điều kiện tự nhiên nào đã tạo nên nền văn minh rực rỡ này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Nguồn nước ngọt là một vấn đề ngày càng trở nên cấp bách ở Tây Nam Á. Nguyên nhân chính gây ra tình trạng khan hiếm nước ngọt là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: So sánh quy mô GDP giữa các quốc gia Tây Nam Á, nhận xét nào sau đây là đúng nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Tuổi thọ trung bình của người dân ở nhiều quốc gia Tây Nam Á đang có xu hướng tăng lên. Nguyên nhân chính của xu hướng này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Quá trình đô thị hóa ở Tây Nam Á diễn ra với tốc độ khác nhau giữa các quốc gia. Nhóm quốc gia nào sau đây có tỉ lệ đô thị hóa cao nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một quốc gia Tây Nam Á năm 2023. Nếu khu vực dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất, điều này phản ánh đặc điểm gì về nền kinh tế của quốc gia đó?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Dựa vào kiến thức đã học, hãy sắp xếp các quốc gia sau theo thứ tự trữ lượng dầu mỏ từ lớn đến nhỏ: Ả-rập Xê-út, Iran, Iraq, Cô-oét.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phân tích mối quan hệ giữa vị trí địa lí của Tây Nam Á và tình hình chính trị bất ổn trong khu vực.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp tại ven biển Tây Nam Á. Yếu tố tự nhiên nào sau đây cần được ưu tiên xem xét để đảm bảo tính bền vững của dự án?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để các quốc gia Tây Nam Á ứng phó với tình trạng khan hiếm nước ngọt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ngành dịch vụ nào của Tây Nam Á có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất trong tương lai?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: So sánh đặc điểm dân cư - xã hội của Tây Nam Á với Đông Nam Á. Điểm khác biệt nổi bật nhất là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của một số quốc gia Tây Nam Á. Nếu quốc gia A có GDP bình quân đầu người cao vượt trội so với các quốc gia khác, yếu tố nào có thể giải thích cho sự khác biệt này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Dựa vào bản đồ tự nhiên Tây Nam Á, hãy xác định dãy núi nào có vai trò quan trọng trong việc phân chia khí hậu giữa vùng ven biển Địa Trung Hải và vùng nội địa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để giải quyết vấn đề xung đột và bất ổn ở Tây Nam Á, giải pháp lâu dài và bền vững nhất là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về đặc điểm dân cư của khu vực Tây Nam Á?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Loại hình cảnh quan tự nhiên nào chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nam Á?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Eo biển Hormuz có tầm quan trọng đặc biệt trong việc vận chuyển dầu mỏ từ Tây Nam Á ra thế giới. Vị trí địa lí của eo biển này như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong thế kỷ XX, nhiều quốc gia Tây Nam Á đã chuyển đổi cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp sang công nghiệp dầu khí. Động lực chính của sự chuyển đổi này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để phát triển nông nghiệp bền vững trong điều kiện khí hậu khô hạn, các quốc gia Tây Nam Á cần áp dụng biện pháp kỹ thuật nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á mang lại lợi thế chiến lược quan trọng nào sau đây trên bản đồ thế giới?

  • A. Khả năng tiếp cận nguồn tài nguyên nước ngọt dồi dào.
  • B. Kiểm soát các tuyến đường biển huyết mạch và trung tâm trung chuyển toàn cầu.
  • C. Vị trí trung tâm của các nền văn minh lúa nước lâu đời.
  • D. Lợi thế về phát triển nông nghiệp đa dạng do khí hậu ôn hòa.

Câu 2: Đặc điểm địa hình nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng nổi bật của khu vực Tây Nam Á?

  • A. Sự đa dạng của các dạng địa hình núi, sơn nguyên và đồng bằng.
  • B. Địa hình chủ yếu là núi và sơn nguyên chiếm diện tích lớn.
  • C. Hệ thống đồng bằng châu thổ màu mỡ, rộng lớn.
  • D. Đồng bằng phân bố chủ yếu ở vùng ven biển và giữa các dãy núi.

Câu 3: Khí hậu khô hạn và bán khô hạn chiếm phần lớn diện tích Tây Nam Á đã ảnh hưởng sâu sắc đến ngành kinh tế nào sau đây của khu vực?

  • A. Phát triển mạnh mẽ ngành lâm nghiệp và khai thác gỗ.
  • B. Trồng trọt các loại cây lương thực và cây công nghiệp ôn đới.
  • C. Ngư nghiệp biển phát triển đa dạng và phong phú.
  • D. Khai thác và chế biến dầu khí trở thành ngành kinh tế mũi nhọn.

Câu 4: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây được xem là "vàng đen" và đóng vai trò quyết định trong nền kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á?

  • A. Dầu mỏ.
  • B. Than đá.
  • C. Sắt.
  • D. Bô-xít.

Câu 5: Dân cư khu vực Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào sau đây, tôn giáo này có ảnh hưởng sâu rộng đến văn hóa và xã hội của khu vực?

  • A. Phật giáo.
  • B. Thiên Chúa giáo.
  • C. Hồi giáo.
  • D. Ấn Độ giáo.

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phân bố dân cư không đều ở khu vực Tây Nam Á?

  • A. Mật độ dân số cao ở các vùng nông thôn và thấp ở đô thị.
  • B. Dân cư tập trung chủ yếu ở ven biển, đồng bằng và các vùng có nguồn nước.
  • C. Phân bố dân cư đồng đều trên khắp lãnh thổ, không có sự khác biệt lớn.
  • D. Dân cư tập trung chủ yếu ở các khu vực khai thác khoáng sản.

Câu 7: Nền văn minh Lưỡng Hà cổ đại, một trong những cái nôi của văn minh nhân loại, đã từng phát triển rực rỡ trên vùng lãnh thổ nào của Tây Nam Á ngày nay?

  • A. Bán đảo Tiểu Á (Thổ Nhĩ Kỳ ngày nay).
  • B. Bán đảo A-rập (Ả-rập Xê-út và các nước lân cận).
  • C. Cao nguyên Iran (Iran ngày nay).
  • D. Vùng đồng bằng giữa sông Tigris và Euphrates (Iraq ngày nay).

Câu 8: Trong thế kỷ XX, nhiều quốc gia Tây Nam Á đã chuyển đổi cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp truyền thống sang tập trung phát triển ngành nào?

  • A. Nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
  • D. Dịch vụ tài chính và ngân hàng.

Câu 9: Nguyên nhân sâu xa nào dẫn đến tình trạng bất ổn chính trị kéo dài và xung đột triền miên ở khu vực Tây Nam Á?

  • A. Sự tranh giành quyền kiểm soát nguồn tài nguyên dầu mỏ và vị trí địa chính trị.
  • B. Sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ giữa các quốc gia.
  • C. Mâu thuẫn về biên giới lãnh thổ từ thời cổ đại.
  • D. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và suy thoái môi trường.

Câu 10: Quốc gia nào sau đây ở Tây Nam Á được biết đến với trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới, đóng vai trò chi phối trong tổ chức OPEC?

  • A. Iran.
  • B. Ả-rập Xê-út.
  • C. Iraq.
  • D. Kuwait.

Câu 11: Biển nào sau đây KHÔNG tiếp giáp với khu vực Tây Nam Á, gây ảnh hưởng đến giao thông hàng hải và thương mại của khu vực?

  • A. Biển Đỏ.
  • B. Địa Trung Hải.
  • C. Biển Ả Rập.
  • D. Biển Đông.

Câu 12: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà nhiều quốc gia Tây Nam Á đang phải đối mặt do tình trạng xung đột và bất ổn kéo dài?

  • A. Tình trạng già hóa dân số nhanh chóng.
  • B. Sự thiếu hụt lao động có trình độ cao.
  • C. Gia tăng tình trạng đói nghèo và tị nạn.
  • D. Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.

Câu 13: Hoạt động kinh tế nào sau đây, ngoài dầu khí, đang được nhiều quốc gia Tây Nam Á chú trọng phát triển để đa dạng hóa nguồn thu nhập?

  • A. Khai thác than đá.
  • B. Du lịch.
  • C. Nông nghiệp trồng lúa nước.
  • D. Công nghiệp luyện kim màu.

Câu 14: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây gây khó khăn lớn nhất cho phát triển nông nghiệp ở phần lớn khu vực Tây Nam Á?

  • A. Khí hậu khô hạn, thiếu nước.
  • B. Địa hình đồi núi dốc.
  • C. Đất đai nghèo dinh dưỡng.
  • D. Thiên tai lũ lụt thường xuyên.

Câu 15: Dòng sông nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nước và phát triển nông nghiệp ở khu vực Lưỡng Hà thuộc Tây Nam Á?

  • A. Sông Nile.
  • B. Sông Hằng.
  • C. Sông Euphrates.
  • D. Sông Mekong.

Câu 16: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về dân số và xã hội của khu vực Tây Nam Á?

  • A. Tây Nam Á là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa và tôn giáo lớn.
  • B. Dân số phân bố không đều, tập trung ở các vùng ven biển và đồng bằng.
  • C. Tỉ lệ dân số đô thị hóa đang có xu hướng tăng nhanh.
  • D. Tuổi thọ trung bình của người dân đang giảm do xung đột và dịch bệnh.

Câu 17: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc đặc trưng của khu vực Tây Nam Á?

  • A. Địa hình núi cao và hiểm trở.
  • B. Khí hậu khô hạn và lượng mưa thấp.
  • C. Sự tác động của con người đến môi trường.
  • D. Vị trí gần biển và ảnh hưởng của gió biển.

Câu 18: Tổ chức khu vực nào sau đây được thành lập nhằm điều phối và ổn định giá dầu mỏ trên thị trường thế giới, với nhiều thành viên là các quốc gia Tây Nam Á?

  • A. Liên minh châu Âu (EU).
  • B. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
  • C. Tổ chức Các nước Xuất khẩu Dầu mỏ (OPEC).
  • D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).

Câu 19: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất về môi trường mà khu vực Tây Nam Á đang phải đối mặt do khai thác dầu mỏ quá mức?

  • A. Động đất và núi lửa.
  • B. Xói mòn đất và sa mạc hóa.
  • C. Suy giảm đa dạng sinh học.
  • D. Ô nhiễm môi trường do sự cố tràn dầu và khí thải.

Câu 20: Để giải quyết vấn đề thiếu nước ngọt, nhiều quốc gia Tây Nam Á đã áp dụng giải pháp công nghệ nào sau đây?

  • A. Khử mặn nước biển.
  • B. Trồng rừng và phủ xanh đất trống.
  • C. Xây dựng đập thủy điện lớn.
  • D. Khai thác nước ngầm quy mô lớn.

Câu 21: So với các khu vực khác trên thế giới, Tây Nam Á có đặc điểm nổi bật nào về mật độ dân số?

  • A. Mật độ dân số rất cao, thuộc hàng cao nhất thế giới.
  • B. Mật độ dân số trung bình, tương đương mức trung bình toàn cầu.
  • C. Mật độ dân số thấp hơn so với nhiều khu vực khác trên thế giới.
  • D. Mật độ dân số biến động mạnh theo mùa.

Câu 22: Trong cơ cấu kinh tế của các quốc gia Tây Nam Á, ngành dịch vụ, đặc biệt là du lịch, đang ngày càng được chú trọng phát triển vì lý do nào sau đây?

  • A. Ngành nông nghiệp không còn đóng vai trò quan trọng.
  • B. Đa dạng hóa kinh tế và giảm sự phụ thuộc vào nguồn thu từ dầu mỏ.
  • C. Tài nguyên dầu mỏ đang dần cạn kiệt.
  • D. Công nghiệp chế tạo không phát triển mạnh.

Câu 23: Sự đa dạng về tôn giáo và sắc tộc ở Tây Nam Á, bên cạnh là yếu tố văn hóa đặc sắc, còn tiềm ẩn nguy cơ nào đối với khu vực?

  • A. Sự suy giảm bản sắc văn hóa truyền thống.
  • B. Sự phân hóa giàu nghèo gia tăng.
  • C. Sự chậm phát triển kinh tế.
  • D. Nguy cơ xung đột sắc tộc và tôn giáo.

Câu 24: Để thu hút đầu tư nước ngoài và thúc đẩy phát triển kinh tế, nhiều quốc gia Tây Nam Á đã và đang thực hiện chính sách nào?

  • A. Mở cửa kinh tế và tự do hóa thương mại.
  • B. Tăng cường bảo hộ nền kinh tế trong nước.
  • C. Quốc hữu hóa các ngành kinh tế chủ chốt.
  • D. Hạn chế nhập khẩu công nghệ nước ngoài.

Câu 25: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phản ánh vai trò quan trọng về vị trí địa lý của khu vực Tây Nam Á trong lịch sử và hiện tại?

  • A. Cầu nối giao thương giữa ba châu lục Á, Âu, Phi.
  • B. Địa bàn chiến lược quan trọng trong các cuộc xung đột và cạnh tranh địa chính trị.
  • C. Vị trí địa lý xa các trung tâm kinh tế lớn của thế giới.
  • D. Nơi ra đời của nhiều nền văn minh cổ đại và tôn giáo lớn.

Câu 26: Giả sử một quốc gia Tây Nam Á muốn phát triển nông nghiệp bền vững trong điều kiện khí hậu khô hạn, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
  • B. Áp dụng công nghệ tưới tiêu tiết kiệm nước và chọn giống cây chịu hạn.
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn sang mô hình nông nghiệp công nghiệp quy mô lớn.

Câu 27: Quan điểm cho rằng "Tây Nam Á chỉ là khu vực bất ổn và xung đột" là đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn.

  • A. Đúng, vì xung đột là đặc trưng duy nhất của khu vực.
  • B. Đúng, vì không có yếu tố tích cực nào ở Tây Nam Á.
  • C. Sai, vì bên cạnh xung đột, khu vực còn có giá trị văn hóa, kinh tế và lịch sử quan trọng.
  • D. Sai, vì xung đột chỉ xảy ra ở một số quốc gia nhỏ.

Câu 28: Để bảo tồn các di sản văn hóa và lịch sử phong phú, đồng thời phát triển du lịch bền vững, các quốc gia Tây Nam Á cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Tập trung khai thác tối đa tiềm năng du lịch để tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Hạn chế phát triển du lịch để bảo vệ di sản khỏi bị thương mại hóa.
  • C. Chỉ tập trung vào bảo tồn di sản mà không cần quan tâm đến phát triển du lịch.
  • D. Đầu tư vào bảo tồn, trùng tu di sản và phát triển du lịch có trách nhiệm.

Câu 29: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vai trò kinh tế của khu vực Tây Nam Á có xu hướng thay đổi như thế nào?

  • A. Ngày càng phụ thuộc hoàn toàn vào xuất khẩu dầu mỏ.
  • B. Đa dạng hóa kinh tế và tăng cường hội nhập vào kinh tế toàn cầu.
  • C. Thu hẹp vai trò kinh tế và giảm ảnh hưởng trên thế giới.
  • D. Tách biệt khỏi kinh tế toàn cầu và tập trung phát triển nội địa.

Câu 30: Nếu bạn là nhà hoạch định chính sách cho một quốc gia Tây Nam Á, đâu sẽ là ưu tiên hàng đầu để đảm bảo phát triển bền vững trong tương lai?

  • A. Tập trung mọi nguồn lực vào khai thác và xuất khẩu dầu mỏ.
  • B. Tăng cường chi tiêu quân sự để đảm bảo an ninh khu vực.
  • C. Đa dạng hóa kinh tế, phát triển nguồn nhân lực và bảo vệ môi trường.
  • D. Hạn chế giao lưu kinh tế và văn hóa với bên ngoài để bảo tồn bản sắc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á mang lại lợi thế chiến lược quan trọng nào sau đây trên bản đồ thế giới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đặc điểm địa hình nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng nổi bật của khu vực Tây Nam Á?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Khí hậu khô hạn và bán khô hạn chiếm phần lớn diện tích Tây Nam Á đã ảnh hưởng sâu sắc đến ngành kinh tế nào sau đây của khu vực?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây được xem là 'vàng đen' và đóng vai trò quyết định trong nền kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Dân cư khu vực Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào sau đây, tôn giáo này có ảnh hưởng sâu rộng đến văn hóa và xã hội của khu vực?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phân bố dân cư không đều ở khu vực Tây Nam Á?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Nền văn minh Lưỡng Hà cổ đại, một trong những cái nôi của văn minh nhân loại, đã từng phát triển rực rỡ trên vùng lãnh thổ nào của Tây Nam Á ngày nay?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong thế kỷ XX, nhiều quốc gia Tây Nam Á đã chuyển đổi cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp truyền thống sang tập trung phát triển ngành nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Nguyên nhân sâu xa nào dẫn đến tình trạng bất ổn chính trị kéo dài và xung đột triền miên ở khu vực Tây Nam Á?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Quốc gia nào sau đây ở Tây Nam Á được biết đến với trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới, đóng vai trò chi phối trong tổ chức OPEC?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Biển nào sau đây KHÔNG tiếp giáp với khu vực Tây Nam Á, gây ảnh hưởng đến giao thông hàng hải và thương mại của khu vực?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà nhiều quốc gia Tây Nam Á đang phải đối mặt do tình trạng xung đột và bất ổn kéo dài?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Hoạt động kinh tế nào sau đây, ngoài dầu khí, đang được nhiều quốc gia Tây Nam Á chú trọng phát triển để đa dạng hóa nguồn thu nhập?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây gây khó khăn lớn nhất cho phát triển nông nghiệp ở phần lớn khu vực Tây Nam Á?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Dòng sông nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nước và phát triển nông nghiệp ở khu vực Lưỡng Hà thuộc Tây Nam Á?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về dân số và xã hội của khu vực Tây Nam Á?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc đặc trưng của khu vực Tây Nam Á?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Tổ chức khu vực nào sau đây được thành lập nhằm điều phối và ổn định giá dầu mỏ trên thị trường thế giới, với nhiều thành viên là các quốc gia Tây Nam Á?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất về môi trường mà khu vực Tây Nam Á đang phải đối mặt do khai thác dầu mỏ quá mức?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Để giải quyết vấn đề thiếu nước ngọt, nhiều quốc gia Tây Nam Á đã áp dụng giải pháp công nghệ nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: So với các khu vực khác trên thế giới, Tây Nam Á có đặc điểm nổi bật nào về mật độ dân số?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong cơ cấu kinh tế của các quốc gia Tây Nam Á, ngành dịch vụ, đặc biệt là du lịch, đang ngày càng được chú trọng phát triển vì lý do nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Sự đa dạng về tôn giáo và sắc tộc ở Tây Nam Á, bên cạnh là yếu tố văn hóa đặc sắc, còn tiềm ẩn nguy cơ nào đối với khu vực?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để thu hút đầu tư nước ngoài và thúc đẩy phát triển kinh tế, nhiều quốc gia Tây Nam Á đã và đang thực hiện chính sách nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phản ánh vai trò quan trọng về vị trí địa lý của khu vực Tây Nam Á trong lịch sử và hiện tại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Giả sử một quốc gia Tây Nam Á muốn phát triển nông nghiệp bền vững trong điều kiện khí hậu khô hạn, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Quan điểm cho rằng 'Tây Nam Á chỉ là khu vực bất ổn và xung đột' là đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để bảo tồn các di sản văn hóa và lịch sử phong phú, đồng thời phát triển du lịch bền vững, các quốc gia Tây Nam Á cần ưu tiên giải pháp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vai trò kinh tế của khu vực Tây Nam Á có xu hướng thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Nếu bạn là nhà hoạch định chính sách cho một quốc gia Tây Nam Á, đâu sẽ là ưu tiên hàng đầu để đảm bảo phát triển bền vững trong tương lai?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á mang lại lợi thế đặc biệt nào trong lịch sử và hiện tại?

  • A. Nguồn tài nguyên nước ngọt dồi dào.
  • B. Nằm ở vị trí trung tâm kết nối ba châu lục Á, Âu, Phi.
  • C. Khí hậu ôn hòa, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
  • D. Địa hình đồng bằng rộng lớn, dễ dàng xây dựng cơ sở hạ tầng.

Câu 2: Đặc điểm khí hậu nào là thách thức lớn nhất đối với phát triển nông nghiệp ở khu vực Tây Nam Á?

  • A. Mùa đông kéo dài và khắc nghiệt.
  • B. Lượng mưa lớn tập trung vào mùa hè.
  • C. Khí hậu khô hạn, lượng mưa thấp và không ổn định.
  • D. Nhiệt độ cao quanh năm gây ra bão cát thường xuyên.

Câu 3: Tài nguyên khoáng sản nào đóng vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á?

  • A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
  • B. Than đá và sắt.
  • C. Bô-xít và đồng.
  • D. Vàng và kim cương.

Câu 4: Đâu là đặc điểm nổi bật về dân cư của khu vực Tây Nam Á?

  • A. Mật độ dân số cao nhất thế giới.
  • B. Phần lớn dân số theo đạo Hồi.
  • C. Tỉ lệ dân số đô thị thấp nhất thế giới.
  • D. Cơ cấu dân số trẻ với tỉ lệ người già rất thấp.

Câu 5: Nền văn minh Lưỡng Hà cổ đại, một trong những cái nôi của văn minh nhân loại, thuộc khu vực nào ngày nay?

  • A. Đông Nam Á.
  • B. Nam Á.
  • C. Tây Nam Á.
  • D. Trung Á.

Câu 6: Tình trạng xung đột và bất ổn chính trị kéo dài ở Tây Nam Á gây ra hậu quả kinh tế - xã hội nào sau đây?

  • A. Gia tăng tỉ lệ sinh và dân số trẻ.
  • B. Thúc đẩy nhanh quá trình đô thị hóa.
  • C. Phát triển mạnh mẽ ngành du lịch.
  • D. Gia tăng tình trạng đói nghèo và chậm phát triển kinh tế.

Câu 7: Quốc gia nào ở Tây Nam Á có quy mô GDP lớn nhất năm 2020?

  • A. I-rắc.
  • B. Thổ Nhĩ Kỳ.
  • C. I-ran.
  • D. Sy-ri.

Câu 8: Ngành công nghiệp nào đóng góp lớn nhất vào GDP của các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ ở Tây Nam Á?

  • A. Công nghiệp chế tạo.
  • B. Công nghiệp du lịch.
  • C. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
  • D. Công nghiệp nông nghiệp.

Câu 9: Dòng sông nào có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nước cho nông nghiệp ở khu vực Tây Nam Á, đặc biệt là ở I-rắc?

  • A. Sông Ti-grơ và Ơ-phrát.
  • B. Sông Ấn và sông Hằng.
  • C. Sông Mê-kông.
  • D. Sông Hoàng Hà.

Câu 10: Biển nào sau đây không thuộc khu vực Tây Nam Á?

  • A. Biển Đỏ.
  • B. Biển Địa Trung Hải.
  • C. Biển A-rập.
  • D. Biển Đông.

Câu 11: Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng căng thẳng về nguồn nước ở khu vực Tây Nam Á?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước từ công nghiệp.
  • B. Khí hậu khô hạn và nhu cầu sử dụng nước tăng cao.
  • C. Khai thác nước ngầm quá mức.
  • D. Xây dựng quá nhiều đập thủy điện.

Câu 12: Hình dạng địa hình chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á là gì?

  • A. Đồng bằng phù sa màu mỡ.
  • B. Vùng núi trẻ cao và hiểm trở.
  • C. Núi và sơn nguyên.
  • D. Bờ biển khúc khuỷu với nhiều vịnh, đảo.

Câu 13: Quốc gia nào ở Tây Nam Á được biết đến với nền kinh tế đa dạng hóa, ít phụ thuộc vào dầu mỏ hơn so với các nước khác trong khu vực?

  • A. A-rập Xê-út.
  • B. Cô-oét.
  • C. I-ran.
  • D. I-xra-en.

Câu 14: Tổ chức nào có vai trò quan trọng trong việc điều tiết sản lượng và giá dầu mỏ trên thế giới, với nhiều thành viên là các quốc gia Tây Nam Á?

  • A. Liên Hợp Quốc (UN).
  • B. Tổ chức Các nước Xuất khẩu Dầu mỏ (OPEC).
  • C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
  • D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).

Câu 15: Đâu là đặc điểm kinh tế - xã hội nổi bật của khu vực Tây Nam Á trong thế kỷ XX?

  • A. Phát triển mạnh mẽ ngành du lịch sinh thái.
  • B. Chuyển đổi sang nền kinh tế nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Chuyển đổi từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp dầu khí.
  • D. Trở thành trung tâm sản xuất hàng điện tử lớn của thế giới.

Câu 16: Loại hình растительность chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á là gì, phản ánh điều kiện khí hậu khô hạn?

  • A. Hoang mạc và bán hoang mạc.
  • B. Rừng lá rộng thường xanh.
  • C. Rừng lá kim.
  • D. Đồng cỏ ôn đới.

Câu 17: Vùng biển nào ở Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới?

  • A. Biển Đỏ.
  • B. Vịnh Péc-xích.
  • C. Biển Địa Trung Hải.
  • D. Biển Đen.

Câu 18: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà nhiều quốc gia Tây Nam Á đang phải đối mặt trong quá trình phát triển?

  • A. Tình trạng già hóa dân số nhanh chóng.
  • B. Thiếu hụt lao động có trình độ cao.
  • C. Xung đột sắc tộc và tôn giáo.
  • D. Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.

Câu 19: So sánh với Đông Nam Á, khu vực Tây Nam Á có đặc điểm tự nhiên khác biệt rõ rệt nhất là gì?

  • A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
  • B. Hệ thống sông ngòi dày đặc và nhiều nước.
  • C. Khí hậu gió mùa ẩm.
  • D. Khí hậu khô hạn và cảnh quan hoang mạc chiếm ưu thế.

Câu 20: Quốc gia nào ở Tây Nam Á có diện tích lớn nhất?

  • A. A-rập Xê-út.
  • B. Thổ Nhĩ Kỳ.
  • C. I-ran.
  • D. Ai Cập.

Câu 21: Hoạt động kinh tế truyền thống nào phổ biến ở các vùng nông thôn Tây Nam Á trước khi phát hiện ra dầu mỏ?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Nông nghiệp và chăn nuôi du mục.
  • C. Thương mại đường biển.
  • D. Lâm nghiệp.

Câu 22: Dân tộc nào chiếm số đông dân số ở khu vực Thổ Nhĩ Kỳ?

  • A. Người Ả Rập.
  • B. Người Ba Tư.
  • C. Người Thổ.
  • D. Người Kurd.

Câu 23: Ảnh hưởng của vị trí địa lí đến giao thông vận tải ở Tây Nam Á thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Phát triển mạnh mẽ đường sắt cao tốc.
  • B. Mạng lưới đường bộ dày đặc kết nối các quốc gia.
  • C. Hệ thống đường sông có vai trò quan trọng.
  • D. Các tuyến đường biển và đường hàng không quốc tế nhộn nhịp.

Câu 24: Đâu là một trong những thách thức về môi trường lớn nhất mà khu vực Tây Nam Á đang phải đối mặt do khai thác dầu mỏ?

  • A. Ô nhiễm môi trường biển và đất do tràn dầu.
  • B. Mưa axit gia tăng do khí thải công nghiệp.
  • C. Sa mạc hóa mở rộng do mất rừng.
  • D. Suy giảm đa dạng sinh học do săn bắn quá mức.

Câu 25: Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất để giải quyết tình trạng thiếu nước ở khu vực Tây Nam Á?

  • A. Xây dựng thêm nhiều đập thủy điện lớn.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang cây chịu hạn.
  • C. Tiết kiệm nước và sử dụng nước hiệu quả trong sinh hoạt và sản xuất.
  • D. Tăng cường khai thác nước ngầm.

Câu 26: Loại hình đô thị nào đang phát triển nhanh chóng ở nhiều quốc gia Tây Nam Á nhờ nguồn thu từ dầu mỏ?

  • A. Đô thị cổ với kiến trúc truyền thống.
  • B. Đô thị sinh thái bền vững.
  • C. Đô thị nông nghiệp.
  • D. Đô thị hiện đại với cơ sở hạ tầng phát triển.

Câu 27: Đâu là quốc gia có nền kinh tế lớn thứ hai ở khu vực Tây Nam Á năm 2020?

  • A. I-xra-en.
  • B. A-rập Xê-út.
  • C. I-ran.
  • D. Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất.

Câu 28: Nhận định nào sau đây đúng về dân cư khu vực Tây Nam Á?

  • A. Dân cư phân bố không đều, tập trung ở ven biển và các vùng có nước.
  • B. Tỉ lệ dân số đô thị thấp hơn nông thôn.
  • C. Mật độ dân số rất cao và đồng đều trên toàn khu vực.
  • D. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên rất thấp.

Câu 29: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn đối với sự phát triển bền vững ở khu vực Tây Nam Á, liên quan đến tài nguyên dầu mỏ?

  • A. Thiếu hụt nguồn lao động trẻ.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông kém phát triển.
  • C. Sự phụ thuộc quá lớn vào xuất khẩu dầu mỏ và biến động giá dầu.
  • D. Tình trạng ô nhiễm không khí nghiêm trọng ở đô thị.

Câu 30: Cho biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của một số quốc gia Tây Nam Á năm 2022 (USD). Quốc gia nào có GDP bình quân đầu người cao nhất?

  • A. A-rập Xê-út.
  • B. Thổ Nhĩ Kỳ.
  • C. Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất.
  • D. Qatar.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á mang lại lợi thế đặc biệt nào trong lịch sử và hiện tại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đặc điểm khí hậu nào là thách thức lớn nhất đối với phát triển nông nghiệp ở khu vực Tây Nam Á?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Tài nguyên khoáng sản nào đóng vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đâu là đặc điểm nổi bật về dân cư của khu vực Tây Nam Á?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Nền văn minh Lưỡng Hà cổ đại, một trong những cái nôi của văn minh nhân loại, thuộc khu vực nào ngày nay?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Tình trạng xung đột và bất ổn chính trị kéo dài ở Tây Nam Á gây ra hậu quả kinh tế - xã hội nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Quốc gia nào ở Tây Nam Á có quy mô GDP lớn nhất năm 2020?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Ngành công nghiệp nào đóng góp lớn nhất vào GDP của các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ ở Tây Nam Á?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Dòng sông nào có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nước cho nông nghiệp ở khu vực Tây Nam Á, đặc biệt là ở I-rắc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Biển nào sau đây không thuộc khu vực Tây Nam Á?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng căng thẳng về nguồn nước ở khu vực Tây Nam Á?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Hình dạng địa hình chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Quốc gia nào ở Tây Nam Á được biết đến với nền kinh tế đa dạng hóa, ít phụ thuộc vào dầu mỏ hơn so với các nước khác trong khu vực?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Tổ chức nào có vai trò quan trọng trong việc điều tiết sản lượng và giá dầu mỏ trên thế giới, với nhiều thành viên là các quốc gia Tây Nam Á?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đâu là đặc điểm kinh tế - xã hội nổi bật của khu vực Tây Nam Á trong thế kỷ XX?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Loại hình растительность chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á là gì, phản ánh điều kiện khí hậu khô hạn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Vùng biển nào ở Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà nhiều quốc gia Tây Nam Á đang phải đối mặt trong quá trình phát triển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: So sánh với Đông Nam Á, khu vực Tây Nam Á có đặc điểm tự nhiên khác biệt rõ rệt nhất là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Quốc gia nào ở Tây Nam Á có diện tích lớn nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Hoạt động kinh tế truyền thống nào phổ biến ở các vùng nông thôn Tây Nam Á trước khi phát hiện ra dầu mỏ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Dân tộc nào chiếm số đông dân số ở khu vực Thổ Nhĩ Kỳ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Ảnh hưởng của vị trí địa lí đến giao thông vận tải ở Tây Nam Á thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đâu là một trong những thách thức về môi trường lớn nhất mà khu vực Tây Nam Á đang phải đối mặt do khai thác dầu mỏ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất để giải quyết tình trạng thiếu nước ở khu vực Tây Nam Á?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Loại hình đô thị nào đang phát triển nhanh chóng ở nhiều quốc gia Tây Nam Á nhờ nguồn thu từ dầu mỏ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Đâu là quốc gia có nền kinh tế lớn thứ hai ở khu vực Tây Nam Á năm 2020?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Nhận định nào sau đây đúng về dân cư khu vực Tây Nam Á?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn đối với sự phát triển bền vững ở khu vực Tây Nam Á, liên quan đến tài nguyên dầu mỏ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của một số quốc gia Tây Nam Á năm 2022 (USD). Quốc gia nào có GDP bình quân đầu người cao nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á mang lại lợi thế chiến lược nào nổi bật nhất trên bản đồ thế giới?

  • A. Nằm ở trung tâm của lục địa Á-Âu, tạo điều kiện phát triển nông nghiệp đa dạng.
  • B. Nằm ở vị trí ngã ba giữa ba châu lục Á, Âu, Phi, kiểm soát các tuyến đường giao thương quan trọng.
  • C. Có đường bờ biển dài, thuận lợi cho phát triển du lịch biển và nuôi trồng hải sản.
  • D. Nằm trong khu vực có khí hậu ôn hòa, thu hút dân cư từ khắp nơi trên thế giới.

Câu 2: Đặc điểm địa hình nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của khu vực Tây Nam Á?

  • A. Chủ yếu là núi và sơn nguyên chiếm diện tích lớn.
  • B. Đồng bằng phù sa nhỏ hẹp ven biển và giữa các hệ núi.
  • C. Hệ thống đồng bằng châu thổ rộng lớn, màu mỡ.
  • D. Có nhiều bồn địa và thung lũng khô cằn.

Câu 3: Khí hậu khô hạn của Tây Nam Á ảnh hưởng trực tiếp nhất đến ngành kinh tế nào trong khu vực?

  • A. Nông nghiệp trồng trọt.
  • B. Khai thác dầu khí.
  • C. Du lịch.
  • D. Công nghiệp chế biến.

Câu 4: Tài nguyên khoáng sản nào được xem là "vàng đen", đóng vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á?

  • A. Than đá.
  • B. Dầu mỏ.
  • C. Kim loại màu.
  • D. Muối mỏ.

Câu 5: Đặc điểm dân cư nào sau đây là thách thức lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội ở nhiều quốc gia Tây Nam Á?

  • A. Mật độ dân số cao ở hầu hết các quốc gia.
  • B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên rất thấp.
  • C. Cơ cấu dân số già hóa nhanh chóng.
  • D. Phân bố dân cư không đều và xung đột kéo dài.

Câu 6: Tôn giáo nào có ảnh hưởng sâu rộng và chi phối đời sống văn hóa, xã hội của phần lớn người dân Tây Nam Á?

  • A. Phật giáo.
  • B. Hindu giáo.
  • C. Hồi giáo.
  • D. Thiên Chúa giáo.

Câu 7: Nền văn minh cổ đại nào đã từng phát triển rực rỡ ở khu vực Lưỡng Hà, thuộc Tây Nam Á ngày nay?

  • A. Lưỡng Hà.
  • B. Ai Cập cổ đại.
  • C. Hy Lạp cổ đại.
  • D. La Mã cổ đại.

Câu 8: Nguyên nhân sâu xa nào dẫn đến tình trạng bất ổn chính trị kéo dài ở khu vực Tây Nam Á?

  • A. Sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hóa.
  • B. Tài nguyên dầu mỏ phong phú và vị trí địa chính trị quan trọng.
  • C. Địa hình đồi núi hiểm trở gây khó khăn trong quản lý.
  • D. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và thiên tai.

Câu 9: Hoạt động kinh tế nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh truyền thống của khu vực Tây Nam Á trước khi phát hiện ra dầu mỏ?

  • A. Chăn nuôi du mục.
  • B. Nông nghiệp trồng trọt ở các vùng ven sông.
  • C. Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ.
  • D. Công nghiệp chế tạo máy móc.

Câu 10: Quốc gia nào ở Tây Nam Á được biết đến với nền kinh tế đa dạng hóa, ít phụ thuộc vào dầu mỏ hơn so với các nước khác trong khu vực?

  • A. Ả-rập Xê-út.
  • B. Iran.
  • C. I-xra-en.
  • D. I-rắc.

Câu 11: Dòng sông nào có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nước và phát triển nông nghiệp ở khu vực Tây Nam Á, đặc biệt là ở vùng Lưỡng Hà?

  • A. Sông Nile.
  • B. Sông Tigris và Euphrates.
  • C. Sông Ấn.
  • D. Sông Hằng.

Câu 12: Biển nào sau đây KHÔNG thuộc khu vực Tây Nam Á?

  • A. Biển Đỏ.
  • B. Biển Địa Trung Hải.
  • C. Biển Đông.
  • D. Biển Caspian.

Câu 13: Vấn đề môi trường nào đang trở nên nghiêm trọng hơn ở Tây Nam Á do khai thác dầu mỏ và sử dụng nguồn nước không bền vững?

  • A. Ô nhiễm không khí đô thị.
  • B. Mưa axit.
  • C. Xói mòn đất nông nghiệp.
  • D. Sa mạc hóa và suy thoái nguồn nước.

Câu 14: Đâu là quốc gia có diện tích lớn nhất ở khu vực Tây Nam Á?

  • A. Ả-rập Xê-út.
  • B. Iran.
  • C. Thổ Nhĩ Kỳ.
  • D. Ai Cập.

Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng về quá trình đô thị hóa ở khu vực Tây Nam Á?

  • A. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm và không đáng kể.
  • B. Đô thị hóa diễn ra nhanh chóng, tập trung ở các thành phố lớn ven biển và các trung tâm dầu mỏ.
  • C. Đô thị hóa chủ yếu diễn ra ở vùng nông thôn, do di cư từ thành thị về nông thôn.
  • D. Đô thị hóa đã đạt đến mức độ ổn định và không còn tăng trưởng.

Câu 16: Căn cứ vào vị trí địa lý, khu vực Tây Nam Á chịu ảnh hưởng chủ yếu của đới khí hậu nào?

  • A. Đới khí hậu ôn đới.
  • B. Đới khí hậu hàn đới.
  • C. Đới khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới.
  • D. Đới khí hậu xích đạo.

Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của một số quốc gia Tây Nam Á năm 2022. Quốc gia nào có GDP bình quân đầu người cao nhất, phản ánh trình độ phát triển kinh tế vượt trội?

  • A. Qatar.
  • B. Thổ Nhĩ Kỳ.
  • C. Ai Cập.
  • D. Syria.

Câu 18: Giả sử một công ty du lịch muốn xây dựng khu nghỉ dưỡng sinh thái ở Tây Nam Á. Vùng địa hình nào sẽ phù hợp nhất để phát triển loại hình du lịch này, tận dụng cảnh quan tự nhiên độc đáo?

  • A. Vùng đồng bằng ven biển.
  • B. Vùng núi và sơn nguyên.
  • C. Vùng hoang mạc.
  • D. Vùng đô thị lớn.

Câu 19: Nếu chính phủ một quốc gia Tây Nam Á muốn giảm sự phụ thuộc vào xuất khẩu dầu mỏ, họ nên ưu tiên phát triển ngành kinh tế nào?

  • A. Khai thác khoáng sản khác.
  • B. Nông nghiệp xuất khẩu quy mô lớn.
  • C. Công nghiệp chế biến và dịch vụ.
  • D. Du lịch mạo hiểm.

Câu 20: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, nguồn tài nguyên nào ở Tây Nam Á sẽ ngày càng trở nên khan hiếm và gây ra nhiều thách thức an ninh?

  • A. Dầu mỏ.
  • B. Khí tự nhiên.
  • C. Đất đai.
  • D. Nước ngọt.

Câu 21: Đâu là đặc điểm KHÔNG đúng về dân cư khu vực Tây Nam Á?

  • A. Dân số phân bố không đều, tập trung ở ven biển và các vùng có nước.
  • B. Dân cư phân bố đồng đều trên khắp lãnh thổ, kể cả vùng hoang mạc.
  • C. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng nhanh.
  • D. Khu vực có sự đa dạng về tôn giáo và tộc người.

Câu 22: Cho một đoạn văn mô tả về xung đột tôn giáo và sắc tộc ở Tây Nam Á. Hậu quả kinh tế - xã hội nào LÂU DÀI nhất mà khu vực này phải đối mặt do tình trạng đó?

  • A. Giá dầu mỏ thế giới tăng cao.
  • B. Gia tăng nhập khẩu lương thực.
  • C. Chậm phát triển kinh tế và xã hội, bất ổn kéo dài.
  • D. Xuất hiện nhiều tổ chức khủng bố quốc tế.

Câu 23: Các quốc gia nào ở Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới, tạo thành "vùng Vịnh" dầu mỏ quan trọng?

  • A. Ả-rập Xê-út, Iran, Iraq, Kuwait.
  • B. Thổ Nhĩ Kỳ, Syria, Lebanon, Jordan.
  • C. Israel, Palestine, Ai Cập, Sudan.
  • D. Afghanistan, Pakistan, Ấn Độ, Bangladesh.

Câu 24: Để giải quyết vấn đề thiếu nước ngọt trong nông nghiệp ở Tây Nam Á, giải pháp công nghệ nào sau đây được xem là hiệu quả và bền vững nhất?

  • A. Xây dựng nhiều hồ chứa nước lớn.
  • B. Áp dụng công nghệ tưới tiêu tiết kiệm nước.
  • C. Chuyển đổi sang trồng các loại cây chịu hạn.
  • D. Khai thác nước ngầm quy mô lớn.

Câu 25: So sánh đặc điểm kinh tế của các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ lớn ở Tây Nam Á với các quốc gia khác trong khu vực. Điểm khác biệt LỚN NHẤT là gì?

  • A. Đều có cơ cấu kinh tế nông nghiệp là chủ yếu.
  • B. Mức độ đô thị hóa tương đương nhau.
  • C. Trình độ phát triển công nghiệp chế tạo ngang bằng.
  • D. GDP bình quân đầu người cao hơn và phụ thuộc lớn vào xuất khẩu dầu mỏ.

Câu 26: Trong tương lai, yếu tố nào có khả năng gây ra sự thay đổi lớn nhất trong cơ cấu kinh tế của các quốc gia Tây Nam Á, đặc biệt là các nước xuất khẩu dầu mỏ?

  • A. Sự gia tăng dân số nhanh chóng.
  • B. Các cuộc xung đột quân sự leo thang.
  • C. Xu hướng chuyển dịch năng lượng toàn cầu và giảm nhu cầu dầu mỏ.
  • D. Biến đổi khí hậu làm gia tăng thiên tai.

Câu 27: Đâu là một trong những thách thức về mặt xã hội mà quá trình đô thị hóa nhanh chóng đang tạo ra ở các thành phố lớn của Tây Nam Á?

  • A. Gia tăng tình trạng thất nghiệp và các vấn đề xã hội đô thị.
  • B. Sự suy giảm dân số đô thị do di cư về nông thôn.
  • C. Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng ở thành thị.
  • D. Sự suy giảm các giá trị văn hóa truyền thống.

Câu 28: Cho bản đồ phân bố dân cư Tây Nam Á. Vùng nào có mật độ dân số thấp nhất, phản ánh điều kiện tự nhiên khắc nghiệt?

  • A. Vùng ven biển Địa Trung Hải.
  • B. Vùng đồng bằng Lưỡng Hà.
  • C. Vùng ven vịnh Péc-xích.
  • D. Vùng hoang mạc nội địa bán đảo Ả-rập.

Câu 29: Nếu bạn là nhà đầu tư nước ngoài, yếu tố nào sẽ là RÀO CẢN lớn nhất khiến bạn e ngại khi đầu tư vào nhiều quốc gia ở Tây Nam Á?

  • A. Khí hậu khô hạn và thiếu nước.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế.
  • C. Tình hình chính trị bất ổn và xung đột kéo dài.
  • D. Giá nhân công lao động cao.

Câu 30: Để tăng cường sự hiểu biết và hợp tác giữa các quốc gia trong khu vực Tây Nam Á, biện pháp nào sau đây mang tính xây dựng và bền vững nhất?

  • A. Thành lập liên minh quân sự khu vực.
  • B. Tăng cường giao lưu văn hóa, giáo dục và kinh tế.
  • C. Áp đặt các biện pháp trừng phạt kinh tế lẫn nhau.
  • D. Hạn chế tự do ngôn luận và thông tin.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á mang lại lợi thế chiến lược nào nổi bật nhất trên bản đồ thế giới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đặc điểm địa hình nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của khu vực Tây Nam Á?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Khí hậu khô hạn của Tây Nam Á ảnh hưởng trực tiếp nhất đến ngành kinh tế nào trong khu vực?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Tài nguyên khoáng sản nào được xem là 'vàng đen', đóng vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Đặc điểm dân cư nào sau đây là thách thức lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội ở nhiều quốc gia Tây Nam Á?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Tôn giáo nào có ảnh hưởng sâu rộng và chi phối đời sống văn hóa, xã hội của phần lớn người dân Tây Nam Á?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Nền văn minh cổ đại nào đã từng phát triển rực rỡ ở khu vực Lưỡng Hà, thuộc Tây Nam Á ngày nay?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Nguyên nhân sâu xa nào dẫn đến tình trạng bất ổn chính trị kéo dài ở khu vực Tây Nam Á?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Hoạt động kinh tế nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh truyền thống của khu vực Tây Nam Á trước khi phát hiện ra dầu mỏ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Quốc gia nào ở Tây Nam Á được biết đến với nền kinh tế đa dạng hóa, ít phụ thuộc vào dầu mỏ hơn so với các nước khác trong khu vực?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Dòng sông nào có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nước và phát triển nông nghiệp ở khu vực Tây Nam Á, đặc biệt là ở vùng Lưỡng Hà?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Biển nào sau đây KHÔNG thuộc khu vực Tây Nam Á?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Vấn đề môi trường nào đang trở nên nghiêm trọng hơn ở Tây Nam Á do khai thác dầu mỏ và sử dụng nguồn nước không bền vững?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Đâu là quốc gia có diện tích lớn nhất ở khu vực Tây Nam Á?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng về quá trình đô thị hóa ở khu vực Tây Nam Á?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Căn cứ vào vị trí địa lý, khu vực Tây Nam Á chịu ảnh hưởng chủ yếu của đới khí hậu nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của một số quốc gia Tây Nam Á năm 2022. Quốc gia nào có GDP bình quân đầu người cao nhất, phản ánh trình độ phát triển kinh tế vượt trội?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Giả sử một công ty du lịch muốn xây dựng khu nghỉ dưỡng sinh thái ở Tây Nam Á. Vùng địa hình nào sẽ phù hợp nhất để phát triển loại hình du lịch này, tận dụng cảnh quan tự nhiên độc đáo?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Nếu chính phủ một quốc gia Tây Nam Á muốn giảm sự phụ thuộc vào xuất khẩu dầu mỏ, họ nên ưu tiên phát triển ngành kinh tế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, nguồn tài nguyên nào ở Tây Nam Á sẽ ngày càng trở nên khan hiếm và gây ra nhiều thách thức an ninh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Đâu là đặc điểm KHÔNG đúng về dân cư khu vực Tây Nam Á?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho một đoạn văn mô tả về xung đột tôn giáo và sắc tộc ở Tây Nam Á. Hậu quả kinh tế - xã hội nào LÂU DÀI nhất mà khu vực này phải đối mặt do tình trạng đó?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Các quốc gia nào ở Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới, tạo thành 'vùng Vịnh' dầu mỏ quan trọng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để giải quyết vấn đề thiếu nước ngọt trong nông nghiệp ở Tây Nam Á, giải pháp công nghệ nào sau đây được xem là hiệu quả và bền vững nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: So sánh đặc điểm kinh tế của các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ lớn ở Tây Nam Á với các quốc gia khác trong khu vực. Điểm khác biệt LỚN NHẤT là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong tương lai, yếu tố nào có khả năng gây ra sự thay đổi lớn nhất trong cơ cấu kinh tế của các quốc gia Tây Nam Á, đặc biệt là các nước xuất khẩu dầu mỏ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Đâu là một trong những thách thức về mặt xã hội mà quá trình đô thị hóa nhanh chóng đang tạo ra ở các thành phố lớn của Tây Nam Á?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho bản đồ phân bố dân cư Tây Nam Á. Vùng nào có mật độ dân số thấp nhất, phản ánh điều kiện tự nhiên khắc nghiệt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Nếu bạn là nhà đầu tư nước ngoài, yếu tố nào sẽ là RÀO CẢN lớn nhất khiến bạn e ngại khi đầu tư vào nhiều quốc gia ở Tây Nam Á?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để tăng cường sự hiểu biết và hợp tác giữa các quốc gia trong khu vực Tây Nam Á, biện pháp nào sau đây mang tính xây dựng và bền vững nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á mang lại lợi thế đặc biệt nào trong giao thương quốc tế?

  • A. Nằm hoàn toàn trong vùng khí hậu ôn đới, thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp đa dạng.
  • B. Là cầu nối giữa ba châu lục Á, Âu, Phi, kiểm soát các tuyến đường biển và đường bộ quan trọng.
  • C. Giáp với các cường quốc kinh tế lớn, dễ dàng tiếp cận thị trường và nguồn vốn đầu tư.
  • D. Có đường bờ biển dài, tạo điều kiện phát triển mạnh mẽ ngành du lịch biển và khai thác hải sản.

Câu 2: Dạng địa hình nào chiếm ưu thế ở khu vực Tây Nam Á, ảnh hưởng lớn đến khí hậu và phân bố dân cư?

  • A. Đồng bằng châu thổ màu mỡ, tập trung dọc các con sông lớn.
  • B. Bán đảo với nhiều vịnh và đảo, thuận lợi cho phát triển cảng biển.
  • C. Núi và sơn nguyên cao, chiếm phần lớn diện tích, gây khô hạn và hạn chế đất canh tác.
  • D. Vùng trũng thấp ven biển, thường xuyên ngập lụt, thích hợp cho nuôi trồng thủy sản.

Câu 3: Khí hậu khu vực Tây Nam Á có đặc điểm nổi bật nào, tác động sâu sắc đến ngành nông nghiệp và nguồn nước?

  • A. Khô hạn, lượng mưa ít, mùa hè nóng, mùa đông ấm, gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp.
  • B. Nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa nhiều quanh năm, thuận lợi cho trồng cây công nghiệp và cây lương thực.
  • C. Ôn đới hải dương, mát mẻ và ẩm ướt, thích hợp cho phát triển du lịch và nông nghiệp ôn đới.
  • D. Cận cực, lạnh giá quanh năm, băng tuyết bao phủ, hạn chế các hoạt động kinh tế.

Câu 4: Tài nguyên khoáng sản nào đóng vai trò quan trọng nhất đối với nền kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á?

  • A. Than đá, phục vụ cho ngành công nghiệp luyện kim và nhiệt điện.
  • B. Kim loại màu (đồng, chì, kẽm), xuất khẩu và chế biến công nghiệp.
  • C. Bô-xít, nguyên liệu cho ngành công nghiệp sản xuất nhôm.
  • D. Dầu mỏ và khí tự nhiên, nguồn thu ngoại tệ chính và chi phối kinh tế khu vực.

Câu 5: Đặc điểm dân cư nào sau đây là thách thức lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Tây Nam Á?

  • A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp, gây thiếu hụt lao động trẻ.
  • B. Phân bố dân cư không đều, tập trung ven biển và các vùng có nước, xung đột sắc tộc, tôn giáo.
  • C. Chất lượng dân số thấp, trình độ học vấn và kỹ năng nghề nghiệp hạn chế.
  • D. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, cơ sở hạ tầng đô thị lạc hậu.

Câu 6: Tôn giáo nào có ảnh hưởng sâu rộng và chi phối đời sống văn hóa, xã hội của phần lớn người dân Tây Nam Á?

  • A. Phật giáo, du nhập từ các nước Đông Á và Nam Á.
  • B. Hindu giáo, phổ biến ở các quốc gia có cộng đồng người Ấn Độ sinh sống.
  • C. Hồi giáo, quốc giáo của nhiều quốc gia và ảnh hưởng đến luật pháp, phong tục tập quán.
  • D. Thiên Chúa giáo, tập trung ở một số quốc gia có lịch sử thuộc địa phương Tây.

Câu 7: Nền văn minh cổ đại nào đã từng phát triển rực rỡ ở khu vực Lưỡng Hà thuộc Tây Nam Á?

  • A. Lưỡng Hà, một trong những cái nôi của văn minh nhân loại, với các thành tựu về chữ viết, luật pháp, kiến trúc.
  • B. Ai Cập cổ đại, với các công trình kim tự tháp và nền văn minh sông Nin.
  • C. Ấn Độ cổ đại, với văn hóa sông Ấn và các tôn giáo lớn.
  • D. Hy Lạp cổ đại, nền tảng của văn minh phương Tây, với triết học, khoa học và nghệ thuật.

Câu 8: Ngành kinh tế nào đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào GDP và kim ngạch xuất khẩu của nhiều nước Tây Nam Á?

  • A. Nông nghiệp, với các sản phẩm cây trồng và vật nuôi đa dạng.
  • B. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí, nguồn thu ngoại tệ chủ yếu.
  • C. Dịch vụ du lịch, thu hút du khách quốc tế đến tham quan di tích lịch sử và văn hóa.
  • D. Công nghiệp chế tạo, sản xuất hàng tiêu dùng và máy móc thiết bị.

Câu 9: Đâu là nguyên nhân sâu xa dẫn đến tình trạng bất ổn chính trị kéo dài ở khu vực Tây Nam Á?

  • A. Sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hóa giữa các quốc gia.
  • B. Mâu thuẫn về biên giới lãnh thổ và tranh chấp nguồn nước.
  • C. Ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài muốn can thiệp vào khu vực.
  • D. Tài nguyên dầu mỏ dồi dào và vị trí địa chính trị chiến lược, thu hút sự cạnh tranh và can thiệp.

Câu 10: Hậu quả nghiêm trọng nhất của các cuộc xung đột và chiến tranh kéo dài ở Tây Nam Á là gì?

  • A. Sự suy giảm dân số do tỉ lệ sinh thấp và già hóa dân số.
  • B. Ô nhiễm môi trường nghiêm trọng do khai thác tài nguyên quá mức.
  • C. Gia tăng tình trạng đói nghèo, di cư tị nạn và bất ổn xã hội.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông và đô thị phát triển chậm chạp, lạc hậu.

Câu 11: Quốc gia nào ở Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới, đóng vai trò quan trọng trong OPEC?

  • A. Iran
  • B. Ả-rập Xê-út
  • C. Iraq
  • D. Cô-oét

Câu 12: So sánh đặc điểm tự nhiên giữa vùng đồng bằng Lưỡng Hà và bán đảo Ả-rập, đâu là điểm khác biệt chính?

  • A. Lượng mưa trung bình năm: Đồng bằng Lưỡng Hà mưa ít hơn bán đảo Ả-rập.
  • B. Độ cao địa hình: Đồng bằng Lưỡng Hà cao hơn bán đảo Ả-rập.
  • C. Loại đất chủ yếu: Đồng bằng Lưỡng Hà có đất phù sa màu mỡ, bán đảo Ả-rập chủ yếu là đất cát hoang mạc.
  • D. Mật độ sông ngòi: Đồng bằng Lưỡng Hà ít sông ngòi hơn bán đảo Ả-rập.

Câu 13: Phân tích tác động của vị trí địa lí đến sự đa dạng văn hóa của khu vực Tây Nam Á?

  • A. Vị trí xa xôi khiến văn hóa khu vực ít chịu ảnh hưởng từ bên ngoài.
  • B. Vị trí biệt lập tạo điều kiện cho văn hóa bản địa phát triển thuần nhất.
  • C. Vị trí gần biển tạo điều kiện cho văn hóa biển phát triển mạnh mẽ.
  • D. Vị trí ngã ba châu lục tạo điều kiện giao lưu, tiếp xúc văn hóa đa dạng từ Á, Âu, Phi.

Câu 14: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao khu vực Tây Nam Á lại tập trung trữ lượng dầu mỏ lớn của thế giới?

  • A. Do cấu trúc địa chất đặc biệt, có nhiều bể trầm tích lớn hình thành từ kỷ Paleozoic và Mesozoic, giàu vật chất hữu cơ.
  • B. Do hoạt động núi lửa mạnh mẽ, tạo ra các mỏ dầu từ magma núi lửa.
  • C. Do quá trình phong hóa các loại đá giàu khoáng chất, giải phóng dầu mỏ.
  • D. Do vị trí gần biển, các sinh vật biển chết phân hủy tạo thành dầu mỏ.

Câu 15: Đánh giá vai trò của ngành du lịch đối với sự phát triển kinh tế của các quốc gia Tây Nam Á?

  • A. Du lịch là ngành kinh tế mũi nhọn, đóng góp chính vào GDP và tạo việc làm.
  • B. Du lịch có tiềm năng phát triển nhưng chưa khai thác hiệu quả do bất ổn chính trị và hạn chế về cơ sở hạ tầng.
  • C. Du lịch không có vai trò đáng kể do khu vực không có nhiều tài nguyên du lịch.
  • D. Du lịch phát triển quá mức gây ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng đến văn hóa truyền thống.

Câu 16: Biện pháp nào quan trọng nhất để giải quyết tình trạng thiếu nước ngọt ở nhiều quốc gia Tây Nam Á?

  • A. Xây dựng nhiều đập thủy điện lớn để tạo nguồn nước.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại cây cần nhiều nước.
  • C. Tiết kiệm nước trong sinh hoạt và sản xuất, đầu tư công nghệ tưới tiêu hiện đại.
  • D. Khai thác triệt để nguồn nước ngầm để đáp ứng nhu cầu.

Câu 17: Trong bối cảnh giá dầu thế giới biến động, các quốc gia Tây Nam Á cần đa dạng hóa kinh tế như thế nào?

  • A. Tăng cường khai thác và xuất khẩu dầu mỏ để bù đắp sự thiếu hụt.
  • B. Tập trung phát triển nông nghiệp để đảm bảo an ninh lương thực.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn thu từ dầu mỏ và khí tự nhiên.
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến, dịch vụ, du lịch, giảm sự phụ thuộc vào dầu khí.

Câu 18: Đâu là thách thức lớn nhất đối với hợp tác phát triển kinh tế giữa các quốc gia Tây Nam Á?

  • A. Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước.
  • B. Tình hình chính trị bất ổn, xung đột sắc tộc, tôn giáo và tranh chấp lãnh thổ.
  • C. Thiếu nguồn vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải kém phát triển.

Câu 19: Nhận xét nào đúng nhất về trình độ đô thị hóa ở khu vực Tây Nam Á?

  • A. Trình độ đô thị hóa rất cao, tương đương các nước phát triển.
  • B. Trình độ đô thị hóa thấp, chủ yếu là nông thôn.
  • C. Trình độ đô thị hóa không đồng đều, tập trung ở ven biển và các vùng kinh tế phát triển.
  • D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng và đồng đều trên khắp khu vực.

Câu 20: Dựa vào bản đồ phân bố dân cư thế giới, hãy xác định khu vực nào ở Tây Nam Á có mật độ dân số cao nhất?

  • A. Vùng ven biển Địa Trung Hải và đồng bằng Lưỡng Hà.
  • B. Vùng sơn nguyên Iran và Thổ Nhĩ Kỳ.
  • C. Bán đảo Ả-rập và các sa mạc.
  • D. Các khu vực biên giới giữa các quốc gia.

Câu 21: Cho biểu đồ GDP của một số quốc gia Tây Nam Á năm 2022. Quốc gia nào có quy mô GDP lớn nhất?

  • A. I-xra-en (Giả định không phải lớn nhất)
  • B. Thổ Nhĩ Kỳ (Giả định lớn nhất)
  • C. A-rập Xê-út (Giả định lớn thứ hai)
  • D. Iran (Giả định lớn thứ ba)

Câu 22: Nếu một công ty muốn đầu tư vào ngành năng lượng tái tạo ở Tây Nam Á, khu vực nào sẽ có tiềm năng lớn nhất?

  • A. Vùng núi cao, tiềm năng thủy điện.
  • B. Vùng ven biển, tiềm năng điện gió.
  • C. Vùng sa mạc rộng lớn, tiềm năng điện mặt trời.
  • D. Vùng đồng bằng, tiềm năng năng lượng sinh khối.

Câu 23: So sánh cơ cấu kinh tế giữa các nước giàu dầu mỏ và các nước ít tài nguyên ở Tây Nam Á, điểm khác biệt cơ bản là gì?

  • A. Nước giàu dầu mỏ phụ thuộc lớn vào ngành dầu khí, nước nghèo đa dạng hóa hơn với nông nghiệp, dịch vụ.
  • B. Nước giàu dầu mỏ tập trung vào nông nghiệp, nước nghèo phát triển công nghiệp.
  • C. Cơ cấu kinh tế của cả hai nhóm nước đều tương đồng, chủ yếu là dịch vụ.
  • D. Nước giàu dầu mỏ có cơ cấu kinh tế kém phát triển hơn nước nghèo.

Câu 24: Dự đoán xu hướng phát triển dân số của khu vực Tây Nam Á trong tương lai, yếu tố nào ảnh hưởng lớn nhất?

  • A. Dân số sẽ giảm mạnh do thiên tai và dịch bệnh.
  • B. Dân số sẽ tăng nhanh do tỉ lệ sinh cao và tuổi thọ tăng.
  • C. Dân số ổn định do chính sách dân số hiệu quả.
  • D. Dân số có thể biến động do tình hình chính trị, kinh tế và xung đột.

Câu 25: Đánh giá tiềm năng và thách thức của khu vực Tây Nam Á trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Tiềm năng hạn chế, thách thức ít do khu vực biệt lập.
  • B. Tiềm năng lớn về vị trí địa lí, tài nguyên, thách thức là bất ổn chính trị và cơ sở hạ tầng.
  • C. Tiềm năng và thách thức ngang nhau, cần có chính sách phù hợp.
  • D. Chỉ có thách thức, không có tiềm năng do xung đột kéo dài.

Câu 26: Hãy phân loại các quốc gia Tây Nam Á dựa trên mức độ phụ thuộc vào xuất khẩu dầu mỏ, và cho ví dụ về mỗi loại?

  • A. Phân loại theo tôn giáo: Hồi giáo, Thiên Chúa giáo, Do Thái giáo.
  • B. Phân loại theo địa hình: Đồng bằng, núi, sơn nguyên.
  • C. Phân loại theo mức độ phụ thuộc dầu mỏ: Rất cao (Ả-rập Xê-út), Trung bình (Iran), Thấp (Thổ Nhĩ Kỳ).
  • D. Phân loại theo khí hậu: Khô hạn, bán khô hạn, cận nhiệt.

Câu 27: Trong một bài thuyết trình về Tây Nam Á, bạn muốn nhấn mạnh đặc điểm vị trí địa lý độc đáo. Tiêu đề nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Tây Nam Á: Vùng đất của những sa mạc và núi non hùng vĩ.
  • B. Tây Nam Á: Nền văn minh cổ đại và những tôn giáo lớn.
  • C. Tây Nam Á: Kinh tế dầu mỏ và những thách thức phát triển.
  • D. Tây Nam Á: Ngã ba châu lục, điểm tựa giao thương toàn cầu.

Câu 28: Nếu bạn là nhà hoạch định chính sách cho một quốc gia Tây Nam Á ít tài nguyên dầu mỏ, bạn sẽ ưu tiên phát triển ngành kinh tế nào?

  • A. Tập trung phát triển nông nghiệp xuất khẩu quy mô lớn.
  • B. Đẩy mạnh phát triển dịch vụ (du lịch, tài chính) và công nghiệp chế biến.
  • C. Đầu tư vào khai thác khoáng sản khác thay thế dầu mỏ.
  • D. Phụ thuộc vào viện trợ nước ngoài để phát triển kinh tế.

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến khu vực Tây Nam Á, biện pháp nào cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Quản lý và sử dụng hiệu quả nguồn nước, phát triển nông nghiệp chịu hạn.
  • B. Xây dựng các công trình ngăn lũ quy mô lớn ven biển.
  • C. Chuyển đổi toàn bộ sang sử dụng năng lượng hạt nhân.
  • D. Di dời dân cư khỏi các vùng có nguy cơ bị ảnh hưởng.

Câu 30: So sánh vai trò của vịnh Péc-xích và biển Đỏ đối với giao thông hàng hải quốc tế của khu vực Tây Nam Á?

  • A. Vịnh Péc-xích quan trọng hơn biển Đỏ vì có trữ lượng hải sản lớn hơn.
  • B. Biển Đỏ quan trọng hơn vịnh Péc-xích vì có nhiều cảng biển lớn hơn.
  • C. Vịnh Péc-xích là cửa ngõ xuất khẩu dầu mỏ, biển Đỏ là tuyến đường biển quan trọng nối Á và Âu.
  • D. Cả vịnh Péc-xích và biển Đỏ đều không có vai trò đáng kể trong giao thông hàng hải.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á mang lại lợi thế đặc biệt nào trong giao thương quốc tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Dạng địa hình nào chiếm ưu thế ở khu vực Tây Nam Á, ảnh hưởng lớn đến khí hậu và phân bố dân cư?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Khí hậu khu vực Tây Nam Á có đặc điểm nổi bật nào, tác động sâu sắc đến ngành nông nghiệp và nguồn nước?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Tài nguyên khoáng sản nào đóng vai trò quan trọng nhất đối với nền kinh tế của nhiều quốc gia Tây Nam Á?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đặc điểm dân cư nào sau đây là thách thức lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Tây Nam Á?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Tôn giáo nào có ảnh hưởng sâu rộng và chi phối đời sống văn hóa, xã hội của phần lớn người dân Tây Nam Á?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Nền văn minh cổ đại nào đã từng phát triển rực rỡ ở khu vực Lưỡng Hà thuộc Tây Nam Á?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Ngành kinh tế nào đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào GDP và kim ngạch xuất khẩu của nhiều nước Tây Nam Á?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đâu là nguyên nhân sâu xa dẫn đến tình trạng bất ổn chính trị kéo dài ở khu vực Tây Nam Á?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Hậu quả nghiêm trọng nhất của các cuộc xung đột và chiến tranh kéo dài ở Tây Nam Á là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Quốc gia nào ở Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới, đóng vai trò quan trọng trong OPEC?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: So sánh đặc điểm tự nhiên giữa vùng đồng bằng Lưỡng Hà và bán đảo Ả-rập, đâu là điểm khác biệt chính?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phân tích tác động của vị trí địa lí đến sự đa dạng văn hóa của khu vực Tây Nam Á?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao khu vực Tây Nam Á lại tập trung trữ lượng dầu mỏ lớn của thế giới?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Đánh giá vai trò của ngành du lịch đối với sự phát triển kinh tế của các quốc gia Tây Nam Á?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Biện pháp nào quan trọng nhất để giải quyết tình trạng thiếu nước ngọt ở nhiều quốc gia Tây Nam Á?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong bối cảnh giá dầu thế giới biến động, các quốc gia Tây Nam Á cần đa dạng hóa kinh tế như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Đâu là thách thức lớn nhất đối với hợp tác phát triển kinh tế giữa các quốc gia Tây Nam Á?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Nhận xét nào đúng nhất về trình độ đô thị hóa ở khu vực Tây Nam Á?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Dựa vào bản đồ phân bố dân cư thế giới, hãy xác định khu vực nào ở Tây Nam Á có mật độ dân số cao nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho biểu đồ GDP của một số quốc gia Tây Nam Á năm 2022. Quốc gia nào có quy mô GDP lớn nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Nếu một công ty muốn đầu tư vào ngành năng lượng tái tạo ở Tây Nam Á, khu vực nào sẽ có tiềm năng lớn nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: So sánh cơ cấu kinh tế giữa các nước giàu dầu mỏ và các nước ít tài nguyên ở Tây Nam Á, điểm khác biệt cơ bản là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Dự đoán xu hướng phát triển dân số của khu vực Tây Nam Á trong tương lai, yếu tố nào ảnh hưởng lớn nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Đánh giá tiềm năng và thách thức của khu vực Tây Nam Á trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Hãy phân loại các quốc gia Tây Nam Á dựa trên mức độ phụ thuộc vào xuất khẩu dầu mỏ, và cho ví dụ về mỗi loại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong một bài thuyết trình về Tây Nam Á, bạn muốn nhấn mạnh đặc điểm vị trí địa lý độc đáo. Tiêu đề nào sau đây phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Nếu bạn là nhà hoạch định chính sách cho một quốc gia Tây Nam Á ít tài nguyên dầu mỏ, bạn sẽ ưu tiên phát triển ngành kinh tế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến khu vực Tây Nam Á, biện pháp nào cần được ưu tiên thực hiện?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: So sánh vai trò của vịnh Péc-xích và biển Đỏ đối với giao thông hàng hải quốc tế của khu vực Tây Nam Á?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á mang lại lợi thế chiến lược quan trọng nào trên phạm vi toàn cầu?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng bậc nhất thế giới.
  • B. Nằm ở vị trí trung tâm, kết nối ba châu lục Á, Âu, Phi và kiểm soát nhiều tuyến đường biển huyết mạch.
  • C. Có khí hậu ôn hòa, đất đai màu mỡ, thuận lợi phát triển nông nghiệp đa dạng.
  • D. Dân cư tập trung đông đúc, thị trường tiêu thụ rộng lớn và nguồn lao động dồi dào.

Câu 2: Đặc điểm địa hình nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng nổi bật của khu vực Tây Nam Á?

  • A. Chủ yếu là núi và sơn nguyên, chiếm phần lớn diện tích.
  • B. Đồng bằng phân bố rải rác ở ven biển và giữa các vùng núi.
  • C. Hệ thống sông ngòi dày đặc với mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
  • D. Có nhiều bồn địa và thung lũng rộng lớn giữa các dãy núi.

Câu 3: Kiểu khí hậu chiếm phần lớn diện tích khu vực Tây Nam Á là?

  • A. Nhiệt đới lục địa và cận nhiệt đới khô hạn.
  • B. Ôn đới hải dương và cận nhiệt đới ẩm.
  • C. Xích đạo và cận xích đạo.
  • D. Cận cực và ôn đới lục địa.

Câu 4: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất đối với nền kinh tế của hầu hết các quốc gia Tây Nam Á?

  • A. Kim loại màu (đồng, chì, kẽm).
  • B. Than đá và sắt.
  • C. Bô-xít và ni-ken.
  • D. Dầu mỏ và khí tự nhiên.

Câu 5: Đặc điểm dân cư nào sau đây là thách thức lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội ở nhiều quốc gia Tây Nam Á?

  • A. Tỉ lệ dân số trẻ cao, nguồn lao động dồi dào.
  • B. Mật độ dân số đồng đều giữa các vùng.
  • C. Phân bố dân cư không đều, tập trung ở vùng ven biển và các đồng bằng.
  • D. Trình độ dân trí cao, chất lượng nguồn nhân lực tốt.

Câu 6: Tôn giáo nào có ảnh hưởng sâu rộng và là quốc giáo của nhiều quốc gia trong khu vực Tây Nam Á?

  • A. Phật giáo.
  • B. Hồi giáo.
  • C. Thiên Chúa giáo.
  • D. Ấn Độ giáo.

Câu 7: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng căng thẳng và xung đột kéo dài ở khu vực Tây Nam Á KHÔNG phải là:

  • A. Sự tranh chấp về lãnh thổ và tài nguyên.
  • B. Mâu thuẫn sắc tộc và tôn giáo.
  • C. Sự can thiệp từ các cường quốc bên ngoài.
  • D. Sự tương đồng về văn hóa và lịch sử giữa các quốc gia.

Câu 8: Nền văn minh cổ đại nào sau đây KHÔNG phát triển ở khu vực Lưỡng Hà thuộc Tây Nam Á?

  • A. Sumer.
  • B. Babylon.
  • C. Ai Cập cổ đại.
  • D. Assyria.

Câu 9: Ngành kinh tế nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của nhiều quốc gia Tây Nam Á?

  • A. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
  • B. Nông nghiệp.
  • C. Du lịch.
  • D. Dịch vụ tài chính - ngân hàng.

Câu 10: Quốc gia nào sau đây ở Tây Nam Á có nền kinh tế đa dạng hóa nhất, ít phụ thuộc vào dầu mỏ hơn so với các nước khác?

  • A. Ả-rập Xê-út.
  • B. Cô-oét.
  • C. I-ran.
  • D. Thổ Nhĩ Kỳ.

Câu 11: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên ngày càng nghiêm trọng ở khu vực Tây Nam Á do khai thác dầu mỏ?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn đô thị.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước và không khí.
  • C. Xói mòn đất nông nghiệp.
  • D. Mưa axit.

Câu 12: Đâu là thách thức lớn nhất đối với phát triển nông nghiệp ở khu vực Tây Nam Á?

  • A. Thiếu lao động nông nghiệp.
  • B. Đất đai cằn cỗi, bạc màu.
  • C. Khí hậu khô hạn và thiếu nước tưới.
  • D. Cơ sở vật chất kỹ thuật lạc hậu.

Câu 13: Ý nghĩa quan trọng nhất về mặt kinh tế của eo biển Hormuz đối với khu vực Tây Nam Á và thế giới là gì?

  • A. Là tuyến đường vận chuyển dầu mỏ huyết mạch từ vùng Vịnh Péc-xích ra thế giới.
  • B. Là khu vực đánh bắt hải sản lớn nhất khu vực.
  • C. Tạo điều kiện phát triển du lịch biển.
  • D. Là tuyến đường giao thông chính kết nối các quốc gia Tây Nam Á.

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng về dân cư khu vực Tây Nam Á?

  • A. Tốc độ đô thị hóa diễn ra nhanh chóng.
  • B. Dân số chủ yếu theo đạo Phật.
  • C. Cơ cấu dân số trẻ.
  • D. Phân bố dân cư tập trung ở ven biển, thung lũng sông.

Câu 15: Để giảm thiểu sự phụ thuộc vào xuất khẩu dầu mỏ, các quốc gia Tây Nam Á đang chú trọng phát triển ngành kinh tế nào?

  • A. Khai thác khoáng sản khác.
  • B. Nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Công nghiệp nặng.
  • D. Dịch vụ (du lịch, tài chính, công nghệ thông tin).

Câu 16: Dòng sông nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nước cho nông nghiệp và sinh hoạt ở khu vực Tây Nam Á, đặc biệt là ở vùng Lưỡng Hà?

  • A. Sông Nin.
  • B. Sông Ấn.
  • C. Sông Tigris và Euphrates.
  • D. Sông Hằng.

Câu 17: Hoạt động kinh tế truyền thống nào sau đây vẫn còn phổ biến ở nhiều vùng nông thôn của Tây Nam Á?

  • A. Khai thác dầu khí thủ công.
  • B. Chăn nuôi du mục và trồng trọt.
  • C. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • D. Du lịch sinh thái.

Câu 18: Đâu là một trong những thách thức về mặt xã hội mà nhiều quốc gia Tây Nam Á đang phải đối mặt do quá trình đô thị hóa nhanh chóng?

  • A. Sự suy giảm dân số nông thôn.
  • B. Tình trạng thiếu hụt lao động có kỹ năng.
  • C. Sự gia tăng ô nhiễm môi trường nông thôn.
  • D. Gia tăng tệ nạn xã hội và thiếu cơ sở hạ tầng đô thị.

Câu 19: Phân tích tác động của vị trí địa lý tới sự phát triển kinh tế của khu vực Tây Nam Á. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Kiểm soát các tuyến đường giao thương quốc tế và nguồn tài nguyên dầu mỏ.
  • B. Khí hậu đa dạng tạo điều kiện phát triển nông nghiệp phong phú.
  • C. Địa hình đa dạng thuận lợi phát triển du lịch.
  • D. Vị trí gần các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.

Câu 20: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của một quốc gia Tây Nam Á năm 2023 (Công nghiệp: 60%, Dịch vụ: 30%, Nông nghiệp: 10%). Biểu đồ này phản ánh đặc điểm kinh tế của quốc gia nào?

  • A. Một quốc gia có nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu.
  • B. Một quốc gia có nền kinh tế dịch vụ phát triển.
  • C. Một quốc gia có nền kinh tế công nghiệp dầu mỏ phát triển mạnh.
  • D. Một quốc gia có nền kinh tế du lịch là chủ đạo.

Câu 21: Giả sử một quốc gia Tây Nam Á phát hiện trữ lượng lớn khí đốt tự nhiên. Dự đoán ngành kinh tế nào sẽ được hưởng lợi trực tiếp và phát triển mạnh mẽ nhất?

  • A. Nông nghiệp xuất khẩu.
  • B. Công nghiệp năng lượng và hóa chất.
  • C. Du lịch văn hóa.
  • D. Dịch vụ tài chính ngân hàng.

Câu 22: So sánh đặc điểm khí hậu giữa vùng ven biển Địa Trung Hải và vùng nội địa của Tây Nam Á. Vùng nào có lượng mưa lớn hơn và mùa đông ấm hơn?

  • A. Vùng ven biển Địa Trung Hải có lượng mưa lớn hơn và mùa đông ấm hơn.
  • B. Vùng nội địa có lượng mưa lớn hơn và mùa đông ấm hơn.
  • C. Cả hai vùng có khí hậu tương đồng về lượng mưa và nhiệt độ.
  • D. Vùng ven biển Địa Trung Hải có lượng mưa ít hơn và mùa đông lạnh hơn.

Câu 23: Đánh giá vai trò của xung đột tôn giáo trong việc kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Tây Nam Á. Nhận định nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Xung đột tôn giáo không có tác động đáng kể đến kinh tế - xã hội.
  • B. Xung đột tôn giáo thúc đẩy sự đoàn kết dân tộc và phát triển kinh tế.
  • C. Xung đột tôn giáo chỉ ảnh hưởng đến một số quốc gia nhỏ trong khu vực.
  • D. Xung đột tôn giáo gây bất ổn, cản trở đầu tư, du lịch và phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 24: Cho đoạn văn: "Tây Nam Á là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa, tôn giáo lớn...". Ý nào sau đây KHÔNG được suy ra từ đoạn văn trên?

  • A. Khu vực có sự đa dạng về văn hóa và tôn giáo.
  • B. Tây Nam Á có lịch sử văn hóa lâu đời.
  • C. Tất cả các quốc gia Tây Nam Á đều có nền kinh tế phát triển.
  • D. Khu vực có sự giao lưu và ảnh hưởng lẫn nhau giữa các nền văn hóa.

Câu 25: Để giải quyết tình trạng thiếu nước ngọt ở Tây Nam Á, giải pháp công nghệ nào sau đây được xem là hiệu quả và bền vững nhất về lâu dài?

  • A. Xây dựng thêm nhiều đập thủy điện lớn.
  • B. Khai thác nước ngầm ồ ạt.
  • C. Chuyển hướng dòng chảy sông từ các khu vực khác.
  • D. Đầu tư vào công nghệ khử muối nước biển và tiết kiệm nước.

Câu 26: Quan sát bản đồ phân bố dân cư thế giới, nhận xét về mật độ dân số ở khu vực Tây Nam Á so với các khu vực khác trên thế giới.

  • A. Mật độ dân số rất cao, thuộc nhóm cao nhất thế giới.
  • B. Mật độ dân số trung bình, có sự khác biệt lớn giữa các vùng.
  • C. Mật độ dân số thấp, thuộc nhóm thấp nhất thế giới.
  • D. Mật độ dân số tương đương với khu vực Đông Nam Á.

Câu 27: Dựa vào kiến thức về đặc điểm tự nhiên, giải thích tại sao hoang mạc và bán hoang mạc lại là cảnh quan chủ yếu ở Tây Nam Á.

  • A. Do địa hình núi cao và hiểm trở.
  • B. Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
  • C. Do vị trí địa lý và ảnh hưởng của khối khí chí tuyến khô nóng.
  • D. Do hoạt động khai thác khoáng sản quá mức.

Câu 28: Để thúc đẩy phát triển du lịch bền vững ở Tây Nam Á, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển.
  • B. Tập trung khai thác du lịch đại trà, số lượng lớn.
  • C. Nới lỏng các quy định về bảo vệ môi trường để thu hút đầu tư du lịch.
  • D. Bảo tồn các di sản văn hóa, thiên nhiên và phát triển du lịch cộng đồng.

Câu 29: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, khu vực Tây Nam Á có vai trò ngày càng quan trọng trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Cung cấp năng lượng và trung chuyển hàng hóa.
  • B. Sản xuất lương thực và thực phẩm.
  • C. Phát triển công nghệ cao.
  • D. Cung cấp nguồn lao động giá rẻ.

Câu 30: Nếu một công ty muốn đầu tư vào khu vực Tây Nam Á, lĩnh vực nào sau đây được đánh giá là có tiềm năng phát triển lớn nhất trong tương lai, bên cạnh ngành dầu khí truyền thống?

  • A. Nông nghiệp trồng cây công nghiệp.
  • B. Khai thác khoáng sản kim loại.
  • C. Năng lượng tái tạo và công nghệ xanh.
  • D. Công nghiệp chế tạo máy móc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á mang lại lợi thế chiến lược quan trọng nào trên phạm vi toàn cầu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đặc điểm địa hình nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng nổi bật của khu vực Tây Nam Á?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Kiểu khí hậu chiếm phần lớn diện tích khu vực Tây Nam Á là?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất đối với nền kinh tế của hầu hết các quốc gia Tây Nam Á?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đặc điểm dân cư nào sau đây là thách thức lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội ở nhiều quốc gia Tây Nam Á?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tôn giáo nào có ảnh hưởng sâu rộng và là quốc giáo của nhiều quốc gia trong khu vực Tây Nam Á?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng căng thẳng và xung đột kéo dài ở khu vực Tây Nam Á KHÔNG phải là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nền văn minh cổ đại nào sau đây KHÔNG phát triển ở khu vực Lưỡng Hà thuộc Tây Nam Á?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Ngành kinh tế nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của nhiều quốc gia Tây Nam Á?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Quốc gia nào sau đây ở Tây Nam Á có nền kinh tế đa dạng hóa nhất, ít phụ thuộc vào dầu mỏ hơn so với các nước khác?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên ngày càng nghiêm trọng ở khu vực Tây Nam Á do khai thác dầu mỏ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đâu là thách thức lớn nhất đối với phát triển nông nghiệp ở khu vực Tây Nam Á?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Ý nghĩa quan trọng nhất về mặt kinh tế của eo biển Hormuz đối với khu vực Tây Nam Á và thế giới là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng về dân cư khu vực Tây Nam Á?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để giảm thiểu sự phụ thuộc vào xuất khẩu dầu mỏ, các quốc gia Tây Nam Á đang chú trọng phát triển ngành kinh tế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Dòng sông nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nước cho nông nghiệp và sinh hoạt ở khu vực Tây Nam Á, đặc biệt là ở vùng Lưỡng Hà?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hoạt động kinh tế truyền thống nào sau đây vẫn còn phổ biến ở nhiều vùng nông thôn của Tây Nam Á?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đâu là một trong những thách thức về mặt xã hội mà nhiều quốc gia Tây Nam Á đang phải đối mặt do quá trình đô thị hóa nhanh chóng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phân tích tác động của vị trí địa lý tới sự phát triển kinh tế của khu vực Tây Nam Á. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho biểu đồ v??? cơ cấu GDP của một quốc gia Tây Nam Á năm 2023 (Công nghiệp: 60%, Dịch vụ: 30%, Nông nghiệp: 10%). Biểu đồ này phản ánh đặc điểm kinh tế của quốc gia nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Giả sử một quốc gia Tây Nam Á phát hiện trữ lượng lớn khí đốt tự nhiên. Dự đoán ngành kinh tế nào sẽ được hưởng lợi trực tiếp và phát triển mạnh mẽ nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: So sánh đặc điểm khí hậu giữa vùng ven biển Địa Trung Hải và vùng nội địa của Tây Nam Á. Vùng nào có lượng mưa lớn hơn và mùa đông ấm hơn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đánh giá vai trò của xung đột tôn giáo trong việc kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Tây Nam Á. Nhận định nào sau đây là phù hợp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho đoạn văn: 'Tây Nam Á là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa, tôn giáo lớn...'. Ý nào sau đây KHÔNG được suy ra từ đoạn văn trên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để giải quyết tình trạng thiếu nước ngọt ở Tây Nam Á, giải pháp công nghệ nào sau đây được xem là hiệu quả và bền vững nhất về lâu dài?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Quan sát bản đồ phân bố dân cư thế giới, nhận xét về mật độ dân số ở khu vực Tây Nam Á so với các khu vực khác trên thế giới.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Dựa vào kiến thức về đặc điểm tự nhiên, giải thích tại sao hoang mạc và bán hoang mạc lại là cảnh quan chủ yếu ở Tây Nam Á.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để thúc đẩy phát triển du lịch bền vững ở Tây Nam Á, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, khu vực Tây Nam Á có vai trò ngày càng quan trọng trong lĩnh vực nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 14: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội kinh tế Tây Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Nếu một công ty muốn đầu tư vào khu vực Tây Nam Á, lĩnh vực nào sau đây được đánh giá là có tiềm năng phát triển lớn nhất trong tương lai, bên cạnh ngành dầu khí truyền thống?

Xem kết quả