15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lý của Đông Nam Á mang lại lợi thế đặc biệt trong giao thương quốc tế, chủ yếu do khu vực này nằm ở vị trí...

  • A. trung tâm của lục địa Á-Âu.
  • B. ngã tư đường biển quốc tế giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
  • C. gần các trung tâm kinh tế lớn của thế giới.
  • D. nơi có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 2: Dạng địa hình nào sau đây chiếm ưu thế ở khu vực Đông Nam Á hải đảo, tạo điều kiện cho sự hình thành nhiều núi lửa và động đất?

  • A. Đồng bằng phù sa rộng lớn.
  • B. Cao nguyên badan.
  • C. Vòng cung núi trẻ.
  • D. Bán bình nguyên.

Câu 3: Khí hậu gió mùa ẩm ở Đông Nam Á có tác động lớn đến sản xuất nông nghiệp. Biểu hiện rõ nhất của tác động này là...

  • A. tính mùa vụ rõ rệt trong sản xuất và sinh hoạt.
  • B. sự đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
  • C. năng suất cây trồng cao và ổn định.
  • D. khả năng thâm canh và tăng vụ.

Câu 4: Sông Mê Công chảy qua nhiều quốc gia ở Đông Nam Á lục địa. Quốc gia nào sau đây không nằm trong lưu vực sông Mê Công?

  • A. Lào.
  • B. Campuchia.
  • C. Thái Lan.
  • D. Malaysia.

Câu 5: Loại đất nào sau đây phổ biến ở vùng đồng bằng châu thổ sông Mê Công và sông Hồng, có giá trị lớn cho sản xuất nông nghiệp lúa nước?

  • A. Đất feralit.
  • B. Đất phù sa.
  • C. Đất badan.
  • D. Đất xám.

Câu 6: Đô thị hóa ở Đông Nam Á diễn ra với tốc độ nhanh, nhưng cũng đặt ra nhiều thách thức. Thách thức lớn nhất về mặt xã hội do đô thị hóa nhanh gây ra là gì?

  • A. Ô nhiễm môi trường.
  • B. Ùn tắc giao thông.
  • C. Gia tăng phân hóa giàu nghèo.
  • D. Thiếu hụt cơ sở hạ tầng.

Câu 7: Dân số Đông Nam Á tập trung đông đúc ở khu vực nào sau đây?

  • A. Đồng bằng và ven biển.
  • B. Vùng núi và cao nguyên.
  • C. Các đảo nhỏ.
  • D. Vùng sâu trong lục địa.

Câu 8: Ngành kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và nặng nề nhất từ các thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán ở Đông Nam Á?

  • A. Công nghiệp.
  • B. Nông nghiệp.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Du lịch.

Câu 9: Đặc điểm chung về dân cư - xã hội của các quốc gia Đông Nam Á là...

  • A. tính đồng nhất về văn hóa.
  • B. tỉ lệ dân số già hóa cao.
  • C. đa dạng về văn hóa, tôn giáo, ngôn ngữ.
  • D. trình độ phát triển kinh tế tương đồng.

Câu 10: Quốc gia nào ở Đông Nam Á có mật độ dân số thấp nhất?

  • A. Singapore.
  • B. Việt Nam.
  • C. Philippines.
  • D. Brunei.

Câu 11: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lý, hãy giải thích tại sao Đông Nam Á lại có vai trò quan trọng trong việc kiểm soát các tuyến đường hàng hải quốc tế.

  • A. Nằm gần các cường quốc kinh tế.
  • B. Nằm trên tuyến đường biển ngắn nhất nối Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
  • C. Có nhiều cảng biển nước sâu.
  • D. Có lực lượng hải quân hùng mạnh.

Câu 12: Phân tích mối quan hệ giữa địa hình đồi núi và mạng lưới sông ngòi dày đặc ở Đông Nam Á lục địa.

  • A. Địa hình đồi núi tạo ra độ dốc lớn, thúc đẩy hình thành mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc làm bào mòn địa hình đồi núi.
  • C. Địa hình đồi núi và sông ngòi không có mối quan hệ.
  • D. Địa hình đồi núi hạn chế sự phát triển của mạng lưới sông ngòi.

Câu 13: So sánh đặc điểm khí hậu giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.

  • A. Đông Nam Á lục địa có khí hậu xích đạo, Đông Nam Á hải đảo có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
  • B. Cả hai khu vực đều có khí hậu ôn đới.
  • C. Đông Nam Á lục địa có sự phân hóa khí hậu theo chiều bắc - nam rõ rệt hơn Đông Nam Á hải đảo.
  • D. Đông Nam Á hải đảo có mùa đông lạnh hơn Đông Nam Á lục địa.

Câu 14: Dựa vào kiến thức về dân cư, hãy dự đoán xu hướng thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Đông Nam Á trong tương lai.

  • A. Tỉ lệ dân số trẻ tăng lên.
  • B. Cơ cấu dân số không thay đổi.
  • C. Tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động giảm.
  • D. Tỉ lệ người cao tuổi tăng lên.

Câu 15: Đánh giá vai trò của tài nguyên khoáng sản đối với sự phát triển kinh tế của khu vực Đông Nam Á.

  • A. Không có vai trò đáng kể.
  • B. Cung cấp nguyên liệu và năng lượng cho phát triển công nghiệp, xuất khẩu.
  • C. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước.
  • D. Gây ô nhiễm môi trường nên cần hạn chế khai thác.

Câu 16: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn của một quốc gia Đông Nam Á năm 2020. Nếu tỉ lệ dân số thành thị là 45%, điều này phản ánh trình độ đô thị hóa của quốc gia đó như thế nào?

  • A. Đô thị hóa rất cao.
  • B. Đô thị hóa ở mức trung bình cao.
  • C. Đô thị hóa ở mức trung bình thấp.
  • D. Đô thị hóa rất thấp.

Câu 17: Giả sử một quốc gia Đông Nam Á có nguồn tài nguyên rừng phong phú nhưng đang bị suy giảm nhanh chóng. Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo vệ tài nguyên rừng?

  • A. Khai thác triệt để trước khi cạn kiệt.
  • B. Chỉ khai thác ở những khu vực rừng già.
  • C. Tăng cường xuất khẩu gỗ.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái và trồng rừng.

Câu 18: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, mực nước biển dâng cao đe dọa nhiều quốc gia ven biển ở Đông Nam Á. Giải pháp nào sau đây mang tính bền vững để ứng phó với thách thức này?

  • A. Xây dựng đê biển kiên cố ở mọi nơi.
  • B. Quy hoạch lại không gian sống và phát triển kinh tế ven biển.
  • C. Di dời toàn bộ dân cư ven biển vào sâu trong đất liền.
  • D. Chấp nhận sống chung với tình trạng ngập lụt.

Câu 19: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của các quốc gia Đông Nam Á năm 2023. Quốc gia nào có GDP bình quân đầu người cao nhất, phản ánh trình độ phát triển kinh tế cao hơn?

  • A. Singapore.
  • B. Việt Nam.
  • C. Indonesia.
  • D. Lào.

Câu 20: Dựa vào kiến thức về đặc điểm dân cư và xã hội, hãy giải thích tại sao Đông Nam Á là thị trường lao động tiềm năng.

  • A. Dân số già hóa nhanh.
  • B. Trình độ học vấn thấp.
  • C. Dân số trẻ, đông đảo và năng động.
  • D. Tỉ lệ thất nghiệp cao.

Câu 21: Trong các quốc gia Đông Nam Á lục địa, quốc gia nào có đường bờ biển dài nhất, tạo điều kiện phát triển kinh tế biển đa dạng?

  • A. Lào.
  • B. Việt Nam.
  • C. Thái Lan.
  • D. Campuchia.

Câu 22: Loại hình giao thông vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các quốc gia Đông Nam Á hải đảo?

  • A. Đường bộ.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường hàng không.
  • D. Đường biển.

Câu 23: Phong tục tập quán nào sau đây thể hiện rõ nét sự đa dạng văn hóa của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính.
  • B. Theo đạo Thiên Chúa giáo.
  • C. Tổ chức lễ hội té nước Songkran.
  • D. Ăn mặc theo phong cách phương Tây.

Câu 24: Một trong những thách thức lớn về môi trường ở Đông Nam Á là nạn phá rừng. Hậu quả nghiêm trọng nhất của nạn phá rừng đối với khu vực là gì?

  • A. Gia tăng nguy cơ thiên tai (lũ lụt, sạt lở đất).
  • B. Ô nhiễm không khí.
  • C. Suy giảm nguồn nước.
  • D. Mất đa dạng sinh học.

Câu 25: Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số theo tôn giáo ở một quốc gia Đông Nam Á. Nếu tôn giáo chiếm tỉ lệ cao nhất là Phật giáo, quốc gia đó có thể là...

  • A. Indonesia.
  • B. Thái Lan.
  • C. Philippines.
  • D. Malaysia.

Câu 26: So sánh vai trò của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long đối với sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam và khu vực Đông Nam Á.

  • A. Đồng bằng sông Hồng quan trọng hơn đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Cả hai đồng bằng đều không quan trọng bằng các đồng bằng khác ở ĐNA.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long chỉ quan trọng với Việt Nam, không có vai trò ở ĐNA.
  • D. Cả hai đều là vựa lúa lớn, đóng góp quan trọng vào an ninh lương thực của Việt Nam và khu vực.

Câu 27: Phân tích tác động của vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên Đông Nam Á đến sự phát triển du lịch của khu vực.

  • A. Không có tác động đáng kể.
  • B. Chỉ có tác động tiêu cực.
  • C. Vị trí thuận lợi và tài nguyên tự nhiên đa dạng tạo điều kiện phát triển nhiều loại hình du lịch.
  • D. Chỉ phát triển được du lịch biển.

Câu 28: Dựa vào kiến thức về các quốc gia Đông Nam Á, hãy sắp xếp các quốc gia sau theo thứ tự diện tích từ lớn đến nhỏ: Indonesia, Việt Nam, Thái Lan, Malaysia.

  • A. Indonesia, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam.
  • B. Việt Nam, Thái Lan, Malaysia, Indonesia.
  • C. Indonesia, Malaysia, Thái Lan, Việt Nam.
  • D. Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Việt Nam.

Câu 29: Đánh giá mức độ ảnh hưởng của gió mùa đến sự phân hóa cảnh quan tự nhiên ở Đông Nam Á lục địa.

  • A. Không có ảnh hưởng.
  • B. Ảnh hưởng rất lớn, tạo ra sự phân hóa đa dạng theo mùa và theo độ cao.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến thảm thực vật, không ảnh hưởng đến địa hình.
  • D. Ảnh hưởng không đáng kể so với các yếu tố khác.

Câu 30: Trong tương lai, vấn đề nào sau đây dự kiến sẽ trở nên cấp bách hơn đối với khu vực đô thị ở Đông Nam Á, đòi hỏi các giải pháp quản lý đô thị hiệu quả?

  • A. Tỉ lệ sinh giảm.
  • B. Xuất khẩu lao động tăng.
  • C. Quá tải hạ tầng và ô nhiễm môi trường.
  • D. Thiếu hụt lao động trẻ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Vị trí địa lý của Đông Nam Á mang lại lợi thế đặc biệt trong giao thương quốc tế, chủ yếu do khu vực này nằm ở vị trí...

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Dạng địa hình nào sau đây chiếm ưu thế ở khu vực Đông Nam Á hải đảo, tạo điều kiện cho sự hình thành nhiều núi lửa và động đất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Khí hậu gió mùa ẩm ở Đông Nam Á có tác động lớn đến sản xuất nông nghiệp. Biểu hiện rõ nhất của tác động này là...

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Sông Mê Công chảy qua nhiều quốc gia ở Đông Nam Á lục địa. Quốc gia nào sau đây không nằm trong lưu vực sông Mê Công?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Loại đất nào sau đây phổ biến ở vùng đồng bằng châu thổ sông Mê Công và sông Hồng, có giá trị lớn cho sản xuất nông nghiệp lúa nước?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Đô thị hóa ở Đông Nam Á diễn ra với tốc độ nhanh, nhưng cũng đặt ra nhiều thách thức. Thách thức lớn nhất về mặt xã hội do đô thị hóa nhanh gây ra là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Dân số Đông Nam Á tập trung đông đúc ở khu vực nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Ngành kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và nặng nề nhất từ các thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán ở Đông Nam Á?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Đặc điểm chung về dân cư - xã hội của các quốc gia Đông Nam Á là...

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Quốc gia nào ở Đông Nam Á có mật độ dân số thấp nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lý, hãy giải thích tại sao Đông Nam Á lại có vai trò quan trọng trong việc kiểm soát các tuyến đường hàng hải quốc tế.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phân tích mối quan hệ giữa địa hình đồi núi và mạng lưới sông ngòi dày đặc ở Đông Nam Á lục địa.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: So sánh đặc điểm khí hậu giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Dựa vào kiến thức về dân cư, hãy dự đoán xu hướng thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Đông Nam Á trong tương lai.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Đánh giá vai trò của tài nguyên khoáng sản đối với sự phát triển kinh tế của khu vực Đông Nam Á.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn của một quốc gia Đông Nam Á năm 2020. Nếu tỉ lệ dân số thành thị là 45%, điều này phản ánh trình độ đô thị hóa của quốc gia đó như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Giả sử một quốc gia Đông Nam Á có nguồn tài nguyên rừng phong phú nhưng đang bị suy giảm nhanh chóng. Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo vệ tài nguyên rừng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, mực nước biển dâng cao đe dọa nhiều quốc gia ven biển ở Đông Nam Á. Giải pháp nào sau đây mang tính bền vững để ứng phó với thách thức này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của các quốc gia Đông Nam Á năm 2023. Quốc gia nào có GDP bình quân đầu người cao nhất, phản ánh trình độ phát triển kinh tế cao hơn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Dựa vào kiến thức về đặc điểm dân cư và xã hội, hãy giải thích tại sao Đông Nam Á là thị trường lao động tiềm năng.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong các quốc gia Đông Nam Á lục địa, quốc gia nào có đường bờ biển dài nhất, tạo điều kiện phát triển kinh tế biển đa dạng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Loại hình giao thông vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các quốc gia Đông Nam Á hải đảo?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Phong tục tập quán nào sau đây thể hiện rõ nét sự đa dạng văn hóa của khu vực Đông Nam Á?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một trong những thách thức lớn về môi trường ở Đông Nam Á là nạn phá rừng. Hậu quả nghiêm trọng nhất của nạn phá rừng đối với khu vực là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số theo tôn giáo ở một quốc gia Đông Nam Á. Nếu tôn giáo chiếm tỉ lệ cao nhất là Phật giáo, quốc gia đó có thể là...

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: So sánh vai trò của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long đối với sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam và khu vực Đông Nam Á.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phân tích tác động của vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên Đông Nam Á đến sự phát triển du lịch của khu vực.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Dựa vào kiến thức về các quốc gia Đông Nam Á, hãy sắp xếp các quốc gia sau theo thứ tự diện tích từ lớn đến nhỏ: Indonesia, Việt Nam, Thái Lan, Malaysia.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Đánh giá mức độ ảnh hưởng của gió mùa đến sự phân hóa cảnh quan tự nhiên ở Đông Nam Á lục địa.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong tương lai, vấn đề nào sau đây dự kiến sẽ trở nên cấp bách hơn đối với khu vực đô thị ở Đông Nam Á, đòi hỏi các giải pháp quản lý đô thị hiệu quả?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khu vực Đông Nam Á có vị trí địa lý mang tính chiến lược quan trọng, thể hiện rõ nhất qua vai trò là:

  • A. Trung tâm văn hóa đa dạng của thế giới
  • B. Cầu nối giao thương giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
  • C. Nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên lớn cho thế giới
  • D. Điểm đến du lịch hấp dẫn với nhiều kỳ quan thiên nhiên

Câu 2: Dạng địa hình nào sau đây chiếm ưu thế ở khu vực Đông Nam Á lục địa, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển nông nghiệp?

  • A. Đồng bằng châu thổ
  • B. Núi cao và sơn nguyên
  • C. Bán bình nguyên
  • D. Vùng đồi trung du

Câu 3: Đặc điểm khí hậu nổi bật của phần lớn khu vực Đông Nam Á là khí hậu nhiệt đới gió mùa, yếu tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến sự hình thành kiểu khí hậu này?

  • A. Vị trí gần xích đạo
  • B. Ảnh hưởng của dòng biển nóng
  • C. Hoạt động của gió mùa
  • D. Độ cao địa hình

Câu 4: Hệ thống sông ngòi ở Đông Nam Á có giá trị đặc biệt quan trọng đối với đời sống và kinh tế khu vực. Giá trị nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của sông ngòi đối với nông nghiệp?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái
  • B. Cung cấp nước tưới cho sản xuất nông nghiệp
  • C. Là đường giao thông chính
  • D. Cung cấp nguồn lợi thủy sản phong phú

Câu 5: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây là thế mạnh của khu vực Đông Nam Á, có trữ lượng lớn và đóng góp quan trọng vào xuất khẩu?

  • A. Kim cương
  • B. Vàng
  • C. Bô-xít
  • D. Dầu mỏ và khí tự nhiên

Câu 6: Rừng nhiệt đới ẩm là một loại tài nguyên thiên nhiên quý giá của Đông Nam Á. Tuy nhiên, diện tích rừng đang bị suy giảm nhanh chóng. Nguyên nhân chính nào sau đây dẫn đến tình trạng này?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • B. Ô nhiễm môi trường
  • C. Khai thác quá mức và chuyển đổi mục đích sử dụng đất
  • D. Cháy rừng tự nhiên

Câu 7: Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng và ven biển. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phân bố dân cư này?

  • A. Địa hình và đất đai
  • B. Khí hậu
  • C. Sông ngòi
  • D. Khoáng sản

Câu 8: Quá trình đô thị hóa ở Đông Nam Á diễn ra mạnh mẽ, tuy nhiên, đô thị hóa tự phát cũng gây ra nhiều thách thức. Thách thức lớn nhất về mặt xã hội do đô thị hóa tự phát gây ra là gì?

  • A. Ô nhiễm môi trường
  • B. Gia tăng tệ nạn xã hội và thiếu việc làm
  • C. Áp lực lên cơ sở hạ tầng
  • D. Mất cân bằng giới tính

Câu 9: Đông Nam Á là khu vực đa dân tộc và đa văn hóa. Điều này mang lại lợi thế nào sau đây cho sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực?

  • A. Giảm thiểu xung đột sắc tộc
  • B. Thúc đẩy sự ổn định chính trị
  • C. Tạo nguồn nhân lực và thị trường đa dạng
  • D. Tăng cường đoàn kết khu vực

Câu 10: Hoạt động kinh tế nông nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu kinh tế của nhiều quốc gia Đông Nam Á?

  • A. Trồng lúa nước
  • B. Trồng cây công nghiệp
  • C. Chăn nuôi gia súc
  • D. Nuôi trồng thủy sản

Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây đang trở thành động lực tăng trưởng kinh tế mới của nhiều quốc gia Đông Nam Á, đặc biệt là các nước công nghiệp mới?

  • A. Khai thác khoáng sản
  • B. Sản xuất nông sản
  • C. Du lịch
  • D. Công nghiệp chế biến, chế tạo và điện tử

Câu 12: Dịch vụ du lịch là một ngành kinh tế quan trọng của Đông Nam Á. Loại hình du lịch nào sau đây phát triển mạnh mẽ nhờ vào tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng của khu vực?

  • A. Du lịch văn hóa
  • B. Du lịch sinh thái và biển đảo
  • C. Du lịch MICE (Hội nghị, Incentives, Hội thảo, Sự kiện)
  • D. Du lịch tâm linh

Câu 13: Vấn đề môi trường nào sau đây đang là thách thức lớn đối với sự phát triển bền vững của khu vực Đông Nam Á, đặc biệt ở các đô thị lớn?

  • A. Xói mòn đất
  • B. Sa mạc hóa
  • C. Ô nhiễm không khí và nguồn nước
  • D. Sạt lở bờ biển

Câu 14: Thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra ở khu vực Đông Nam Á, gây thiệt hại lớn về người và tài sản, đặc biệt ở các quốc gia ven biển?

  • A. Bão và lũ lụt
  • B. Động đất
  • C. Núi lửa phun trào
  • D. Hạn hán

Câu 15: Biến đổi khí hậu toàn cầu đang tác động tiêu cực đến khu vực Đông Nam Á. Biểu hiện nào sau đây là đáng lo ngại nhất đối với khu vực này?

  • A. Gia tăng nhiệt độ trung bình
  • B. Thay đổi lượng mưa
  • C. Xuất hiện các hiện tượng thời tiết cực đoan
  • D. Nước biển dâng

Câu 16: ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) được thành lập với mục tiêu chính là gì?

  • A. Thành lập liên minh quân sự
  • B. Tăng cường hợp tác khu vực
  • C. Xây dựng thị trường chung châu Á
  • D. Đối trọng với các cường quốc bên ngoài khu vực

Câu 17: Việt Nam có những điều kiện tự nhiên thuận lợi nào để phát triển ngành du lịch biển đảo so với các quốc gia khác trong khu vực Đông Nam Á?

  • A. Khí hậu ôn hòa hơn
  • B. Hệ sinh thái biển đa dạng hơn
  • C. Đường bờ biển dài và nhiều bãi biển đẹp
  • D. Cơ sở hạ tầng du lịch phát triển hơn

Câu 18: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của một quốc gia Đông Nam Á năm 2023: Nông nghiệp 15%, Công nghiệp 40%, Dịch vụ 45%. Quốc gia này có thể đang trong giai đoạn phát triển kinh tế nào?

  • A. Nông nghiệp hóa
  • B. Công nghiệp hóa và dịch vụ hóa
  • C. Hậu công nghiệp
  • D. Kinh tế tự cung tự cấp

Câu 19: Nếu một quốc gia Đông Nam Á muốn phát triển kinh tế biển bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên biển
  • B. Xây dựng thêm nhiều khu du lịch biển
  • C. Phát triển mạnh công nghiệp ven biển
  • D. Bảo vệ môi trường biển và đa dạng sinh học

Câu 20: So sánh đặc điểm dân cư giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Đông Nam Á lục địa có mật độ dân số cao hơn và đa dạng dân tộc hơn
  • B. Đông Nam Á hải đảo có tỉ lệ đô thị hóa cao hơn và mật độ dân số thấp hơn
  • C. Cả hai khu vực đều có cơ cấu dân số trẻ và tỉ lệ giới tính cân bằng
  • D. Cả hai khu vực đều có trình độ phát triển kinh tế và văn hóa tương đồng

Câu 21: Cho đoạn thông tin: "Đông Nam Á nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của nhiều hệ thống gió mùa, bão và áp thấp nhiệt đới". Thông tin này cho thấy đặc điểm nào về điều kiện tự nhiên của khu vực?

  • A. Khí hậu ôn hòa, ít biến động
  • B. Địa hình đa dạng, phong phú
  • C. Khí hậu diễn biến thất thường, nhiều thiên tai
  • D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng

Câu 22: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ASEAN cần tập trung vào giải pháp nào để nâng cao vị thế và sức cạnh tranh kinh tế của khu vực?

  • A. Tự chủ kinh tế hoàn toàn
  • B. Tăng cường liên kết kinh tế nội khối và hợp tác quốc tế
  • C. Giảm phụ thuộc vào thị trường bên ngoài
  • D. Phát triển kinh tế khép kín

Câu 23: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây phổ biến ở Đông Nam Á, đặc biệt là các khu vực ven biển và đô thị lớn, nhằm thu hút đầu tư và phát triển xuất khẩu?

  • A. Trung tâm công nghiệp
  • B. Vùng công nghiệp
  • C. Cụm công nghiệp
  • D. Khu công nghiệp và khu chế xuất

Câu 24: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường do hoạt động khai thác khoáng sản ở Đông Nam Á, biện pháp quản lý nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Đóng cửa tất cả các mỏ khoáng sản
  • B. Hạn chế xuất khẩu khoáng sản
  • C. Áp dụng công nghệ khai thác và xử lý môi trường tiên tiến
  • D. Tăng cường khai thác khoáng sản ở vùng sâu vùng xa

Câu 25: Giả sử một quốc gia Đông Nam Á có nguồn tài nguyên rừng phong phú nhưng tỉ lệ nghèo đói còn cao. Chiến lược phát triển kinh tế nào sau đây là phù hợp để vừa giảm nghèo vừa bảo vệ rừng?

  • A. Khai thác tối đa tài nguyên rừng để xuất khẩu
  • B. Phát triển du lịch sinh thái dựa vào tài nguyên rừng
  • C. Chuyển đổi diện tích rừng sang trồng cây công nghiệp
  • D. Cấm hoàn toàn các hoạt động kinh tế liên quan đến rừng

Câu 26: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về vai trò của vị trí địa lý đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Vị trí biệt lập, ít chịu ảnh hưởng từ bên ngoài
  • B. Vị trí trung tâm của thế giới, quyết định mọi yếu tố phát triển
  • C. Vị trí cầu nối, tạo điều kiện giao lưu nhưng cũng tiềm ẩn cạnh tranh địa chính trị
  • D. Vị trí xa xôi, gây khó khăn cho giao thương quốc tế

Câu 27: Cho bảng số liệu: Tỉ lệ đô thị hóa của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2020 (%). (Dữ liệu giả định). Quốc gia nào có thể đang đối mặt với thách thức lớn nhất về quản lý đô thị do tốc độ đô thị hóa nhanh?

  • A. Quốc gia có tỉ lệ đô thị hóa cao nhất
  • B. Quốc gia có tỉ lệ đô thị hóa thấp nhất
  • C. Quốc gia có tỉ lệ đô thị hóa trung bình
  • D. Không thể xác định chỉ dựa vào tỉ lệ đô thị hóa

Câu 28: Trong tương lai, ngành kinh tế nào sau đây được dự báo sẽ tiếp tục đóng vai trò quan trọng và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Nông nghiệp truyền thống
  • B. Khai thác khoáng sản
  • C. Dịch vụ và công nghệ
  • D. Công nghiệp nặng

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai đến phát triển kinh tế - xã hội, các quốc gia Đông Nam Á cần ưu tiên biện pháp nào?

  • A. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế sang các ngành ít chịu ảnh hưởng thiên tai
  • B. Nâng cao năng lực dự báo và xây dựng cơ sở hạ tầng phòng chống thiên tai
  • C. Hạn chế phát triển kinh tế ở các vùng ven biển và đồng bằng
  • D. Di dời dân cư khỏi các vùng có nguy cơ thiên tai cao

Câu 30: Quan điểm nào sau đây thể hiện sự phát triển bền vững khu vực Đông Nam Á, hài hòa giữa kinh tế, xã hội và môi trường?

  • A. Ưu tiên phát triển kinh tế nhanh chóng, chấp nhận đánh đổi môi trường
  • B. Tập trung bảo tồn môi trường, hạn chế phát triển kinh tế
  • C. Phát triển kinh tế và xã hội độc lập với yếu tố môi trường
  • D. Phát triển kinh tế phải hài hòa với bảo vệ môi trường và nâng cao chất lượng cuộc sống

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Khu vực Đông Nam Á có vị trí địa lý mang tính chiến lược quan trọng, thể hiện rõ nhất qua vai trò là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Dạng địa hình nào sau đây chiếm ưu thế ở khu vực Đông Nam Á lục địa, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển nông nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Đặc điểm khí hậu nổi bật của phần lớn khu vực Đông Nam Á là khí hậu nhiệt đới gió mùa, yếu tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến sự hình thành kiểu khí hậu này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Hệ thống sông ngòi ở Đông Nam Á có giá trị đặc biệt quan trọng đối với đời sống và kinh tế khu vực. Giá trị nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của sông ngòi đối với nông nghiệp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây là thế mạnh của khu vực Đông Nam Á, có trữ lượng lớn và đóng góp quan trọng vào xuất khẩu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Rừng nhiệt đới ẩm là một loại tài nguyên thiên nhiên quý giá của Đông Nam Á. Tuy nhiên, diện tích rừng đang bị suy giảm nhanh chóng. Nguyên nhân chính nào sau đây dẫn đến tình trạng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng và ven biển. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phân bố dân cư này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Quá trình đô thị hóa ở Đông Nam Á diễn ra mạnh mẽ, tuy nhiên, đô thị hóa tự phát cũng gây ra nhiều thách thức. Thách thức lớn nhất về mặt xã hội do đô thị hóa tự phát gây ra là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Đông Nam Á là khu vực đa dân tộc và đa văn hóa. Điều này mang lại lợi thế nào sau đây cho sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Hoạt động kinh tế nông nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu kinh tế của nhiều quốc gia Đông Nam Á?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây đang trở thành động lực tăng trưởng kinh tế mới của nhiều quốc gia Đông Nam Á, đặc biệt là các nước công nghiệp mới?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Dịch vụ du lịch là một ngành kinh tế quan trọng của Đông Nam Á. Loại hình du lịch nào sau đây phát triển mạnh mẽ nhờ vào tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng của khu vực?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Vấn đề môi trường nào sau đây đang là thách thức lớn đối với sự phát triển bền vững của khu vực Đông Nam Á, đặc biệt ở các đô thị lớn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra ở khu vực Đông Nam Á, gây thiệt hại lớn về người và tài sản, đặc biệt ở các quốc gia ven biển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Biến đổi khí hậu toàn cầu đang tác động tiêu cực đến khu vực Đông Nam Á. Biểu hiện nào sau đây là đáng lo ngại nhất đối với khu vực này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) được thành lập với mục tiêu chính là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Việt Nam có những điều kiện tự nhiên thuận lợi nào để phát triển ngành du lịch biển đảo so với các quốc gia khác trong khu vực Đông Nam Á?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của một quốc gia Đông Nam Á năm 2023: Nông nghiệp 15%, Công nghiệp 40%, Dịch vụ 45%. Quốc gia này có thể đang trong giai đoạn phát triển kinh tế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Nếu một quốc gia Đông Nam Á muốn phát triển kinh tế biển bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: So sánh đặc điểm dân cư giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo, nhận xét nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho đoạn thông tin: 'Đông Nam Á nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của nhiều hệ thống gió mùa, bão và áp thấp nhiệt đới'. Thông tin này cho thấy đặc điểm nào về điều kiện tự nhiên của khu vực?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, ASEAN cần tập trung vào giải pháp nào để nâng cao vị thế và sức cạnh tranh kinh tế của khu vực?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây phổ biến ở Đông Nam Á, đặc biệt là các khu vực ven biển và đô thị lớn, nhằm thu hút đầu tư và phát triển xuất khẩu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường do hoạt động khai thác khoáng sản ở Đông Nam Á, biện pháp quản lý nào sau đây là hiệu quả nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Giả sử một quốc gia Đông Nam Á có nguồn tài nguyên rừng phong phú nhưng tỉ lệ nghèo đói còn cao. Chiến lược phát triển kinh tế nào sau đây là phù hợp để vừa giảm nghèo vừa bảo vệ rừng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về vai trò của vị trí địa lý đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Đông Nam Á?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho bảng số liệu: Tỉ lệ đô thị hóa của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2020 (%). (Dữ liệu giả định). Quốc gia nào có thể đang đối mặt với thách thức lớn nhất về quản lý đô thị do tốc độ đô thị hóa nhanh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong tương lai, ngành kinh tế nào sau đây được dự báo sẽ tiếp tục đóng vai trò quan trọng và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở khu vực Đông Nam Á?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai đến phát triển kinh tế - xã hội, các quốc gia Đông Nam Á cần ưu tiên biện pháp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Quan điểm nào sau đây thể hiện sự phát triển bền vững khu vực Đông Nam Á, hài hòa giữa kinh tế, xã hội và môi trường?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á mang lại lợi thế nào sau đây trong giao thương quốc tế?

  • A. Nằm ở trung tâm của lục địa Á-Âu, thuận lợi giao thương đường bộ.
  • B. Kiểm soát các tuyến đường biển huyết mạch nối Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
  • C. Tiếp giáp với các nền kinh tế phát triển nhất thế giới như Hoa Kỳ và EU.
  • D. Có đường biên giới trên bộ dài với nhiều quốc gia phát triển.

Câu 2: Đặc điểm địa hình nào sau đây là phổ biến ở khu vực Đông Nam Á hải đảo và có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố dân cư?

  • A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, tạo điều kiện cho quần cư tập trung.
  • B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh thuận lợi cho cảng biển tự nhiên.
  • C. Nhiều đồi núi và núi lửa, giới hạn không gian sinh sống và canh tác.
  • D. Cao nguyên badan màu mỡ, thu hút dân cư nông nghiệp.

Câu 3: Kiểu khí hậu nào chi phối phần lớn khu vực Đông Nam Á lục địa, tạo điều kiện cho phát triển nông nghiệp lúa nước?

  • A. Nhiệt đới gió mùa.
  • B. Cận nhiệt đới ẩm.
  • C. Ôn đới hải dương.
  • D. Địa trung hải.

Câu 4: Dòng sông quốc tế nào sau đây chảy qua nhiều quốc gia ở Đông Nam Á lục địa, đóng vai trò quan trọng trong giao thông và thủy lợi?

  • A. Sông Hằng.
  • B. Sông Ấn.
  • C. Sông Mê Kông.
  • D. Sông Hoàng Hà.

Câu 5: Loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây là thế mạnh của khu vực Đông Nam Á, đặc biệt là ở các nước như Indonesia và Malaysia?

  • A. Kim cương.
  • B. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
  • C. Vàng.
  • D. Sắt.

Câu 6: Đặc điểm dân cư nào sau đây thể hiện rõ nhất tính đa dạng của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Mật độ dân số rất cao ở tất cả các quốc gia.
  • B. Tỉ lệ dân số đô thị hóa cao và đồng đều.
  • C. Thành phần dân tộc đa dạng với nhiều nhóm ngôn ngữ khác nhau.
  • D. Cơ cấu dân số trẻ với tỉ lệ người già rất thấp.

Câu 7: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng lớn nhất từ điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa ở Đông Nam Á?

  • A. Sản xuất nông nghiệp.
  • B. Khai thác khoáng sản.
  • C. Phát triển công nghiệp.
  • D. Dịch vụ du lịch.

Câu 8: Nguyên nhân chính nào dẫn đến tình trạng đô thị hóa nhanh ở nhiều quốc gia Đông Nam Á hiện nay?

  • A. Chính sách khuyến khích di cư từ đô thị về nông thôn.
  • B. Sự phát triển của công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị lớn.
  • C. Tình trạng thiên tai gia tăng ở vùng nông thôn.
  • D. Mục tiêu giảm mật độ dân số ở khu vực nông thôn.

Câu 9: Vấn đề xã hội nào sau đây đang nổi lên ở nhiều đô thị lớn của Đông Nam Á do quá trình đô thị hóa nhanh chóng?

  • A. Tình trạng già hóa dân số.
  • B. Sự suy giảm về bản sắc văn hóa truyền thống.
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực nông thôn tăng cao.
  • D. Ùn tắc giao thông và ô nhiễm môi trường.

Câu 10: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Địa hình chủ yếu là đồng bằng.
  • B. Khí hậu ôn hòa, ít biến động.
  • C. Thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán, động đất, núi lửa) diễn biến phức tạp.
  • D. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.

Câu 11: Phân tích mối quan hệ giữa vị trí địa lý và đặc điểm khí hậu của khu vực Đông Nam Á.

  • A. Vị trí gần xích đạo và tiếp giáp biển rộng lớn tạo nên khí hậu nhiệt đới ẩm.
  • B. Vị trí trong vùng nội chí tuyến quyết định khí hậu ôn đới.
  • C. Vị trí xa đại dương làm cho khí hậu khô hạn.
  • D. Vị trí ở vĩ độ cao dẫn đến khí hậu lạnh giá.

Câu 12: So sánh đặc điểm dân cư và xã hội giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.

  • A. Dân cư và xã hội ở cả hai khu vực hoàn toàn giống nhau.
  • B. ĐNA lục địa có mật độ dân số cao hơn và ít đa dạng văn hóa hơn ĐNA hải đảo.
  • C. ĐNA hải đảo có nền kinh tế phát triển hơn và đô thị hóa chậm hơn ĐNA lục địa.
  • D. ĐNA lục địa chịu ảnh hưởng văn hóa phương Tây nhiều hơn ĐNA hải đảo.

Câu 13: Cho biểu đồ thể hiện lượng mưa trung bình năm của một số địa điểm ở Đông Nam Á. Địa điểm nào có khả năng cao nhất thuộc kiểu khí hậu xích đạo?

  • A. Địa điểm có lượng mưa cao đều quanh năm.
  • B. Địa điểm có lượng mưa tập trung vào mùa hè.
  • C. Địa điểm có lượng mưa thấp và phân bố không đều.
  • D. Địa điểm có lượng mưa lớn vào mùa đông.

Câu 14: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao khu vực Đông Nam Á lại có sự đa dạng sinh học cao?

  • A. Do địa hình bằng phẳng và ít núi.
  • B. Do khí hậu ôn đới và cận nhiệt.
  • C. Do ít chịu ảnh hưởng của các hoạt động kinh tế của con người.
  • D. Do vị trí địa lý, khí hậu nhiệt đới ẩm và địa hình đa dạng.

Câu 15: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu, khu vực Đông Nam Á phải đối mặt với nguy cơ nào lớn nhất liên quan đến điều kiện tự nhiên?

  • A. Gia tăng các đợt nắng nóng kéo dài.
  • B. Nước biển dâng và gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan.
  • C. Mùa đông trở nên lạnh giá hơn.
  • D. Đất đai bị khô cằn, hoang mạc hóa.

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng về ảnh hưởng của vị trí địa lý Đông Nam Á đối với an ninh khu vực và quốc tế?

  • A. Vị trí biệt lập, ít chịu ảnh hưởng từ bên ngoài.
  • B. Vị trí trung tâm hòa bình, ít xảy ra xung đột.
  • C. Vị trí chiến lược, là điểm cạnh tranh ảnh hưởng của các cường quốc.
  • D. Vị trí không quan trọng trong các vấn đề an ninh toàn cầu.

Câu 17: Cho bảng số liệu về mật độ dân số của một số quốc gia Đông Nam Á. Quốc gia nào có thể đang đối mặt với thách thức lớn nhất về quản lý tài nguyên và môi trường do mật độ dân số cao?

  • A. Quốc gia có mật độ dân số thấp nhất.
  • B. Quốc gia có mật độ dân số trung bình.
  • C. Quốc gia có mật độ dân số gần trung bình của khu vực.
  • D. Quốc gia có mật độ dân số cao nhất.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung ở vùng ven biển.
  • B. Nâng cao năng lực dự báo, cảnh báo sớm và xây dựng cơ sở hạ tầng phòng chống thiên tai.
  • C. Phát triển mạnh mẽ du lịch biển.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế sang hoàn toàn dịch vụ.

Câu 19: Trong cơ cấu kinh tế của nhiều quốc gia Đông Nam Á, ngành nông nghiệp vẫn giữ vai trò quan trọng. Điều này phản ánh điều gì về đặc điểm kinh tế - xã hội của khu vực?

  • A. Nền kinh tế đang phát triển, còn phụ thuộc nhiều vào nông nghiệp.
  • B. Nền kinh tế đã hoàn toàn chuyển sang công nghiệp hóa.
  • C. Ngành nông nghiệp chỉ mang tính truyền thống, không đóng góp nhiều vào GDP.
  • D. Khu vực có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú hơn nông nghiệp.

Câu 20: Cho đoạn thông tin về một quốc gia Đông Nam Á: "Quốc gia này có địa hình chủ yếu là đồi núi, khí hậu nhiệt đới ẩm, dân số đa dạng dân tộc, kinh tế chủ yếu là nông nghiệp và du lịch". Quốc gia nào có đặc điểm phù hợp nhất với mô tả trên?

  • A. Singapore.
  • B. Brunei.
  • C. Việt Nam.
  • D. Indonesia.

Câu 21: Ảnh hưởng của gió mùa đến khí hậu Đông Nam Á thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm cao.
  • B. Sự phân hóa mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
  • C. Lượng bức xạ mặt trời lớn.
  • D. Độ ẩm không khí cao quanh năm.

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của dân cư khu vực Đông Nam Á?

  • A. Phân bố dân cư không đều.
  • B. Gia tăng dân số nhanh.
  • C. Thành phần dân tộc đa dạng.
  • D. Tỉ lệ dân số đô thị rất cao (trên 70%).

Câu 23: Ý nghĩa quan trọng nhất của vị trí địa lý Đông Nam Á đối với phát triển kinh tế là gì?

  • A. Tạo điều kiện phát triển nông nghiệp đa dạng.
  • B. Thu hút đầu tư nước ngoài vào khai thác khoáng sản.
  • C. Thuận lợi phát triển giao thông vận tải biển và thương mại quốc tế.
  • D. Cung cấp nguồn lao động dồi dào cho các ngành kinh tế.

Câu 24: Trong các quốc gia Đông Nam Á lục địa, quốc gia nào có diện tích đồng bằng châu thổ lớn nhất, tạo điều kiện thuận lợi cho sản xuất lương thực?

  • A. Lào.
  • B. Việt Nam.
  • C. Thái Lan.
  • D. Myanmar.

Câu 25: Loại hình thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở khu vực Đông Nam Á hải đảo do vị trí địa lý nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dương?

  • A. Động đất và núi lửa.
  • B. Bão nhiệt đới.
  • C. Lũ lụt.
  • D. Hạn hán.

Câu 26: Đâu là xu hướng thay đổi cơ cấu dân số đáng chú ý ở nhiều nước Đông Nam Á hiện nay?

  • A. Tỉ lệ dân số trẻ tăng lên nhanh chóng.
  • B. Mật độ dân số nông thôn tăng cao hơn đô thị.
  • C. Tỉ lệ giới tính mất cân bằng nghiêm trọng.
  • D. Xu hướng già hóa dân số bắt đầu xuất hiện.

Câu 27: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư ở Đông Nam Á?

  • A. Dân cư phân bố đồng đều trên khắp lãnh thổ.
  • B. Dân cư tập trung chủ yếu ở các đồng bằng ven biển và châu thổ sông lớn.
  • C. Vùng núi và cao nguyên là nơi tập trung dân cư đông đúc nhất.
  • D. Các quốc gia hải đảo có mật độ dân số cao hơn lục địa.

Câu 28: Cho biết một biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu phù hợp với điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội của khu vực Đông Nam Á.

  • A. Chuyển đổi hoàn toàn sang năng lượng hạt nhân.
  • B. Xây dựng hệ thống giao thông công cộng hiện đại ở tất cả các đô thị.
  • C. Phát triển nông nghiệp bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu và quản lý rừng ngập mặn.
  • D. Di dời toàn bộ dân cư ven biển vào sâu trong nội địa.

Câu 29: Điều kiện tự nhiên nào của Đông Nam Á tạo thuận lợi cho phát triển du lịch biển đảo?

  • A. Bờ biển dài, nhiều bãi biển đẹp, khí hậu nhiệt đới ấm áp.
  • B. Địa hình núi cao hiểm trở, nhiều sông thác.
  • C. Tài nguyên khoáng sản phong phú, nhiều mỏ dầu khí.
  • D. Đất đai màu mỡ, thuận lợi phát triển nông nghiệp.

Câu 30: Trong quá trình phát triển kinh tế, các quốc gia Đông Nam Á cần chú trọng đến yếu tố nào để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng bằng mọi giá.
  • B. Bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Tập trung phát triển công nghiệp nặng.
  • D. Giữ nguyên cơ cấu kinh tế nông nghiệp truyền thống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á mang lại lợi thế nào sau đây trong giao thương quốc tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đặc điểm địa hình nào sau đây là phổ biến ở khu vực Đông Nam Á hải đảo và có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố dân cư?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Kiểu khí hậu nào chi phối phần lớn khu vực Đông Nam Á lục địa, tạo điều kiện cho phát triển nông nghiệp lúa nước?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Dòng sông quốc tế nào sau đây chảy qua nhiều quốc gia ở Đông Nam Á lục địa, đóng vai trò quan trọng trong giao thông và thủy lợi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây là thế mạnh của khu vực Đông Nam Á, đặc biệt là ở các nước như Indonesia và Malaysia?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đặc điểm dân cư nào sau đây thể hiện rõ nhất tính đa dạng của khu vực Đông Nam Á?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng lớn nhất từ điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa ở Đông Nam Á?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Nguyên nhân chính nào dẫn đến tình trạng đô thị hóa nhanh ở nhiều quốc gia Đông Nam Á hiện nay?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Vấn đề xã hội nào sau đây đang nổi lên ở nhiều đô thị lớn của Đông Nam Á do quá trình đô thị hóa nhanh chóng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực Đông Nam Á?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phân tích mối quan hệ giữa vị trí địa lý và đặc điểm khí hậu của khu vực Đông Nam Á.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: So sánh đặc điểm dân cư và xã hội giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho biểu đồ thể hiện lượng mưa trung bình năm của một số địa điểm ở Đông Nam Á. Địa điểm nào có khả năng cao nhất thuộc kiểu khí hậu xích đạo?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao khu vực Đông Nam Á lại có sự đa dạng sinh học cao?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu, khu vực Đông Nam Á phải đối mặt với nguy cơ nào lớn nhất liên quan đến điều kiện tự nhiên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng về ảnh hưởng của vị trí địa lý Đông Nam Á đối với an ninh khu vực và quốc tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho bảng số liệu về mật độ dân số của một s?? quốc gia Đông Nam Á. Quốc gia nào có thể đang đối mặt với thách thức lớn nhất về quản lý tài nguyên và môi trường do mật độ dân số cao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai ở khu vực Đông Nam Á?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong cơ cấu kinh tế của nhiều quốc gia Đông Nam Á, ngành nông nghiệp vẫn giữ vai trò quan trọng. Điều này phản ánh điều gì về đặc điểm kinh tế - xã hội của khu vực?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho đoạn thông tin về một quốc gia Đông Nam Á: 'Quốc gia này có địa hình chủ yếu là đồi núi, khí hậu nhiệt đới ẩm, dân số đa dạng dân tộc, kinh tế chủ yếu là nông nghiệp và du lịch'. Quốc gia nào có đặc điểm phù hợp nhất với mô tả trên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Ảnh hưởng của gió mùa đến khí hậu Đông Nam Á thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của dân cư khu vực Đông Nam Á?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Ý nghĩa quan trọng nhất của vị trí địa lý Đông Nam Á đối với phát triển kinh tế là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong các quốc gia Đông Nam Á lục địa, quốc gia nào có diện tích đồng bằng châu thổ lớn nhất, tạo điều kiện thuận lợi cho sản xuất lương thực?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Loại hình thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở khu vực Đông Nam Á hải đảo do vị trí địa lý nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dương?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Đâu là xu hướng thay đổi cơ cấu dân số đáng chú ý ở nhiều nước Đông Nam Á hiện nay?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư ở Đông Nam Á?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho biết một biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu phù hợp với điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội của khu vực Đông Nam Á.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Điều kiện tự nhiên nào của Đông Nam Á tạo thuận lợi cho phát triển du lịch biển đảo?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong quá trình phát triển kinh tế, các quốc gia Đông Nam Á cần chú trọng đến yếu tố nào để đảm bảo phát triển bền vững?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á mang lại lợi thế đặc biệt nào trong bối cảnh giao thương quốc tế hiện nay?

  • A. Dễ dàng tiếp cận các nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú từ các khu vực lân cận.
  • B. Kiểm soát các tuyến đường biển huyết mạch kết nối Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
  • C. Có nguồn lao động dồi dào và giá rẻ, thu hút đầu tư nước ngoài.
  • D. Địa hình đa dạng, tạo điều kiện phát triển nhiều loại hình kinh tế.

Câu 2: Dạng địa hình nào sau đây chiếm ưu thế ở khu vực Đông Nam Á lục địa, và đặc điểm này có tác động lớn nhất đến ngành kinh tế nào?

  • A. Đồi núi và cao nguyên; Lâm nghiệp và khai thác khoáng sản.
  • B. Đồng bằng châu thổ; Công nghiệp chế biến và dịch vụ.
  • C. Ven biển; Nuôi trồng và khai thác thủy sản.
  • D. Hải đảo; Du lịch biển và kinh tế biển.

Câu 3: Khí hậu gió mùa ẩm ở Đông Nam Á tạo ra những thuận lợi chủ yếu nào cho sản xuất nông nghiệp, nhưng đồng thời cũng gây ra thách thức gì?

  • A. Thuận lợi: Phát triển cây trồng ôn đới; Thách thức: Hạn hán kéo dài.
  • B. Thuận lợi: Đa dạng hóa cây trồng; Thách thức: Xâm nhập mặn.
  • C. Thuận lợi: Cung cấp nước tưới dồi dào; Thách thức: Lũ lụt và sạt lở đất.
  • D. Thuận lợi: Năng suất cây trồng cao; Thách thức: Bão và lốc xoáy.

Câu 4: So sánh đặc điểm dân cư giữa khu vực Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo. Đâu là nhận định chính xác nhất?

  • A. ĐNA lục địa có mật độ dân số thấp hơn và phân bố đồng đều hơn ĐNA hải đảo.
  • B. Cả hai khu vực đều có mật độ dân số tương đương và phân bố tập trung ở vùng núi.
  • C. ĐNA hải đảo có dân số đông hơn và tập trung chủ yếu ở các đồng bằng ven biển.
  • D. ĐNA lục địa có dân số tập trung ở các đồng bằng châu thổ, còn ĐNA hải đảo phân bố rải rác hơn trên các đảo.

Câu 5: Quá trình đô thị hóa ở Đông Nam Á đang diễn ra mạnh mẽ, nhưng cũng đặt ra nhiều thách thức. Thách thức nào sau đây là KHÔNG PHẢI do đô thị hóa gây ra?

  • A. Ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên.
  • B. Áp lực lên hệ thống cơ sở hạ tầng và dịch vụ công cộng.
  • C. Thiên tai và biến đổi khí hậu ngày càng gia tăng.
  • D. Gia tăng tệ nạn xã hội và phân hóa giàu nghèo.

Câu 6: Dựa vào kiến thức về điều kiện tự nhiên Đông Nam Á, hãy giải thích vì sao khu vực này lại có tiềm năng lớn về phát triển du lịch biển đảo?

  • A. Do có khí hậu ôn hòa quanh năm và hệ thống sông ngòi dày đặc.
  • B. Do đường bờ biển dài, nhiều bãi biển đẹp và hệ sinh thái biển phong phú.
  • C. Do địa hình đồi núi đa dạng và nhiều khu rừng nguyên sinh.
  • D. Do vị trí gần các trung tâm kinh tế lớn và giao thông thuận lợi.

Câu 7: Loại thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra ở khu vực Đông Nam Á hải đảo và gây hậu quả nghiêm trọng nhất về người và tài sản?

  • A. Hạn hán kéo dài.
  • B. Động đất ở vùng núi.
  • C. Lũ quét trên các sông nhỏ.
  • D. Bão và sóng thần.

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung về dân cư và xã hội của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Nền văn hóa đa dạng, chịu ảnh hưởng của nhiều nền văn minh lớn.
  • B. Tỷ lệ dân số theo đạo Thiên Chúa giáo chiếm đa số.
  • C. Nguồn lao động trẻ và dồi dào.
  • D. Tốc độ gia tăng dân số đang có xu hướng giảm.

Câu 9: Ngành kinh tế nào sau đây được xem là thế mạnh truyền thống và vẫn giữ vai trò quan trọng trong cơ cấu kinh tế của nhiều quốc gia Đông Nam Á?

  • A. Nông nghiệp nhiệt đới.
  • B. Công nghiệp khai khoáng.
  • C. Du lịch sinh thái.
  • D. Dịch vụ tài chính.

Câu 10: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên cấp bách ở khu vực Đông Nam Á do tác động của phát triển kinh tế và gia tăng dân số?

  • A. Sa mạc hóa.
  • B. Ô nhiễm phóng xạ.
  • C. Suy giảm đa dạng sinh học và ô nhiễm nguồn nước.
  • D. Mưa axit.

Câu 11: Trong các quốc gia Đông Nam Á lục địa, quốc gia nào có đặc điểm khí hậu phân hóa phức tạp nhất, với cả khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới ẩm?

  • A. Thái Lan.
  • B. Lào.
  • C. Campuchia.
  • D. Việt Nam.

Câu 12: Nguyên nhân chính nào dẫn đến sự phân bố dân cư không đều ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Sự khác biệt về tôn giáo và văn hóa.
  • B. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội giữa các vùng.
  • C. Chính sách di cư và đô thị hóa của các quốc gia.
  • D. Lịch sử khai thác và phát triển lãnh thổ.

Câu 13: Đâu là nhận xét đúng về vai trò của biển Đông đối với khu vực Đông Nam Á?

  • A. Biển Đông là nguồn cung cấp nước ngọt chính cho sinh hoạt và sản xuất.
  • B. Biển Đông không có vai trò quan trọng về giao thông và thương mại.
  • C. Biển Đông là tuyến đường giao thông huyết mạch và có tiềm năng lớn về tài nguyên.
  • D. Biển Đông chỉ có vai trò về quốc phòng, an ninh.

Câu 14: Các quốc gia Đông Nam Á đang phải đối mặt với thách thức nào liên quan đến nguồn tài nguyên rừng?

  • A. Tình trạng thiếu hụt diện tích rừng do biến đổi khí hậu.
  • B. Khả năng khai thác rừng vượt quá khả năng tái sinh.
  • C. Ô nhiễm môi trường rừng do chất thải công nghiệp.
  • D. Suy thoái rừng do khai thác quá mức và chuyển đổi mục đích sử dụng đất.

Câu 15: Dựa vào bản đồ phân bố khoáng sản, hãy cho biết quốc gia nào ở Đông Nam Á có tiềm năng lớn nhất về dầu mỏ và khí tự nhiên?

  • A. Thái Lan.
  • B. Việt Nam.
  • C. Indonesia.
  • D. Malaysia.

Câu 16: Trong cơ cấu dân số theo tuổi, khu vực Đông Nam Á hiện nay đang có xu hướng chuyển dịch như thế nào?

  • A. Tỷ lệ dân số trẻ tăng nhanh, dân số già giảm.
  • B. Tỷ lệ dân số trẻ giảm dần, dân số trong độ tuổi lao động và người già tăng lên.
  • C. Cơ cấu dân số trẻ hóa vẫn chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • D. Cơ cấu dân số ổn định, ít có sự thay đổi.

Câu 17: Vùng đồng bằng nào sau đây ở Đông Nam Á nổi tiếng với sản xuất lúa gạo, đóng góp lớn vào xuất khẩu lương thực của khu vực?

  • A. Đồng bằng sông Mê Công.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đồng bằng sông Chao Phraya.
  • D. Đồng bằng sông Irrawaddy.

Câu 18: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất từ chế độ gió mùa ở Đông Nam Á?

  • A. Công nghiệp chế tạo.
  • B. Dịch vụ tài chính.
  • C. Nông nghiệp trồng trọt.
  • D. Khai thác dầu khí.

Câu 19: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vị trí địa lý của Đông Nam Á ngày càng trở nên quan trọng hơn đối với các cường quốc trên thế giới. Vì sao?

  • A. Do nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú của khu vực.
  • B. Do dân số đông và thị trường tiêu thụ lớn.
  • C. Do sự phát triển kinh tế nhanh chóng của các quốc gia.
  • D. Do vị trí chiến lược trên các tuyến đường hàng hải quốc tế và vai trò cầu nối giữa các khu vực.

Câu 20: Loại hình du lịch nào sau đây đang được nhiều quốc gia Đông Nam Á chú trọng phát triển để khai thác tiềm năng tự nhiên và văn hóa đa dạng?

  • A. Du lịch công nghiệp.
  • B. Du lịch sinh thái và văn hóa.
  • C. Du lịch mạo hiểm.
  • D. Du lịch vũ trụ.

Câu 21: Giả sử một quốc gia Đông Nam Á muốn phát triển mạnh ngành thủy điện. Điều kiện tự nhiên nào là quan trọng nhất cần xem xét?

  • A. Đất đai màu mỡ.
  • B. Khoáng sản phong phú.
  • C. Địa hình đồi núi và sông ngòi có độ dốc lớn.
  • D. Bờ biển dài và nhiều vũng vịnh.

Câu 22: Đâu là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của khu vực Đông Nam Á trong bối cảnh hiện nay?

  • A. Biến đổi khí hậu và các vấn đề môi trường.
  • B. Xung đột sắc tộc và tôn giáo.
  • C. Tình trạng đói nghèo và bất bình đẳng xã hội.
  • D. Áp lực cạnh tranh kinh tế từ các khu vực khác.

Câu 23: Trong nông nghiệp, biện pháp canh tác nào sau đây KHÔNG phù hợp với điều kiện tự nhiên và khí hậu của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Thâm canh tăng vụ.
  • B. Xen canh, gối vụ.
  • C. Ứng dụng công nghệ sinh học.
  • D. Canh tác trên đất dốc mà không có biện pháp chống xói mòn.

Câu 24: Dân tộc nào sau đây có số lượng dân số đông đảo và phân bố rộng khắp ở nhiều quốc gia Đông Nam Á, đặc biệt là ở khu vực hải đảo?

  • A. Khmer.
  • B. Lào.
  • C. Malay.
  • D. Thái.

Câu 25: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính đa dạng về văn hóa của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Sử dụng chung một hệ chữ viết.
  • B. Tồn tại nhiều tôn giáo và tín ngưỡng khác nhau.
  • C. Có chung một thể chế chính trị.
  • D. Nền kinh tế phát triển đồng đều giữa các quốc gia.

Câu 26: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của một quốc gia Đông Nam Á năm 2023 (Nông nghiệp: 20%, Công nghiệp: 40%, Dịch vụ: 40%). Quốc gia này có thể đang trong giai đoạn phát triển kinh tế nào?

  • A. Nông nghiệp lạc hậu.
  • B. Công nghiệp hóa sơ khai.
  • C. Công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
  • D. Hậu công nghiệp.

Câu 27: Nếu một quốc gia Đông Nam Á muốn giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

  • A. Phát triển năng lượng tái tạo và sử dụng năng lượng tiết kiệm.
  • B. Xây dựng đê biển kiên cố và di dời dân cư khỏi vùng nguy hiểm.
  • C. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch để phát triển kinh tế.
  • D. Chặt phá rừng để lấy đất canh tác và xây dựng.

Câu 28: Trong các hệ sinh thái tự nhiên ở Đông Nam Á, hệ sinh thái nào có vai trò quan trọng đặc biệt trong việc bảo vệ bờ biển và đa dạng sinh học?

  • A. Hệ sinh thái rừng núi cao.
  • B. Hệ sinh thái đồng cỏ.
  • C. Hệ sinh thái đất ngập nước ngọt.
  • D. Hệ sinh thái rừng ngập mặn và rạn san hô.

Câu 29: Để thúc đẩy hợp tác kinh tế giữa các quốc gia Đông Nam Á, tổ chức khu vực nào đã được thành lập và đóng vai trò trung tâm?

  • A. Liên minh châu Âu (EU).
  • B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
  • C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
  • D. Liên hợp quốc (UN).

Câu 30: Nếu bạn là nhà đầu tư nước ngoài muốn tìm kiếm một quốc gia Đông Nam Á có nguồn lao động trẻ, dồi dào và chi phí nhân công hợp lý, bạn sẽ ưu tiên lựa chọn quốc gia nào?

  • A. Singapore.
  • B. Brunei.
  • C. Việt Nam.
  • D. Malaysia.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á mang lại lợi thế đặc biệt nào trong bối cảnh giao thương quốc tế hiện nay?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Dạng địa hình nào sau đây chiếm ưu thế ở khu vực Đông Nam Á lục địa, và đặc điểm này có tác động lớn nhất đến ngành kinh tế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Khí hậu gió mùa ẩm ở Đông Nam Á tạo ra những thuận lợi chủ yếu nào cho sản xuất nông nghiệp, nhưng đồng thời cũng gây ra thách thức gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: So sánh đặc điểm dân cư giữa khu vực Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo. Đâu là nhận định chính xác nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Quá trình đô thị hóa ở Đông Nam Á đang diễn ra mạnh mẽ, nhưng cũng đặt ra nhiều thách thức. Thách thức nào sau đây là KHÔNG PHẢI do đô thị hóa gây ra?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Dựa vào kiến thức về điều kiện tự nhiên Đông Nam Á, hãy giải thích vì sao khu vực này lại có tiềm năng lớn về phát triển du lịch biển đảo?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Loại thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra ở khu vực Đông Nam Á hải đảo và gây hậu quả nghiêm trọng nhất về người và tài sản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung về dân cư và xã hội của khu vực Đông Nam Á?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Ngành kinh tế nào sau đây được xem là thế mạnh truyền thống và vẫn giữ vai trò quan trọng trong cơ cấu kinh tế của nhiều quốc gia Đông Nam Á?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên cấp bách ở khu vực Đông Nam Á do tác động của phát triển kinh tế và gia tăng dân số?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong các quốc gia Đông Nam Á lục địa, quốc gia nào có đặc điểm khí hậu phân hóa phức tạp nhất, với cả khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới ẩm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Nguyên nhân chính nào dẫn đến sự phân bố dân cư không đều ở khu vực Đông Nam Á?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Đâu là nhận xét đúng về vai trò của biển Đông đối với khu vực Đông Nam Á?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Các quốc gia Đông Nam Á đang phải đối mặt với thách thức nào liên quan đến nguồn tài nguyên rừng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Dựa vào bản đồ phân bố khoáng sản, hãy cho biết quốc gia nào ở Đông Nam Á có tiềm năng lớn nhất về dầu mỏ và khí tự nhiên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong cơ cấu dân số theo tuổi, khu vực Đông Nam Á hiện nay đang có xu hướng chuyển dịch như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Vùng đồng bằng nào sau đây ở Đông Nam Á nổi tiếng với sản xuất lúa gạo, đóng góp lớn vào xuất khẩu lương thực của khu vực?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất từ chế độ gió mùa ở Đông Nam Á?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vị trí địa lý của Đông Nam Á ngày càng trở nên quan trọng hơn đối với các cường quốc trên thế giới. Vì sao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Loại hình du lịch nào sau đây đang được nhiều quốc gia Đông Nam Á chú trọng phát triển để khai thác tiềm năng tự nhiên và văn hóa đa dạng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Giả sử một quốc gia Đông Nam Á muốn phát triển mạnh ngành thủy điện. Điều kiện tự nhiên nào là quan trọng nhất cần xem xét?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Đâu là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của khu vực Đông Nam Á trong bối cảnh hiện nay?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong nông nghiệp, biện pháp canh tác nào sau đây KHÔNG phù hợp với điều kiện tự nhiên và khí hậu của khu vực Đông Nam Á?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Dân tộc nào sau đây có số lượng dân số đông đảo và phân bố rộng khắp ở nhiều quốc gia Đông Nam Á, đặc biệt là ở khu vực hải đảo?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính đa dạng về văn hóa của khu vực Đông Nam Á?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của một quốc gia Đông Nam Á năm 2023 (Nông nghiệp: 20%, Công nghiệp: 40%, Dịch vụ: 40%). Quốc gia này có thể đang trong giai đoạn phát triển kinh tế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Nếu một quốc gia Đông Nam Á muốn giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong các hệ sinh thái tự nhiên ở Đông Nam Á, hệ sinh thái nào có vai trò quan trọng đặc biệt trong việc bảo vệ bờ biển và đa dạng sinh học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để thúc đẩy hợp tác kinh tế giữa các quốc gia Đông Nam Á, tổ chức khu vực nào đã được thành lập và đóng vai trò trung tâm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Nếu bạn là nhà đầu tư nước ngoài muốn tìm kiếm một quốc gia Đông Nam Á có nguồn lao động trẻ, dồi dào và chi phí nhân công hợp lý, bạn sẽ ưu tiên lựa chọn quốc gia nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á mang lại những lợi thế nào sau đây về mặt kinh tế và chính trị trên phạm vi toàn cầu?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng sinh học.
  • B. Nằm trên tuyến đường hàng hải huyết mạch, cầu nối giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
  • C. Vị trí gần các trung tâm kinh tế lớn của thế giới như EU và Bắc Mỹ.
  • D. Có chung đường biên giới trên đất liền với nhiều quốc gia lớn mạnh.

Câu 2: Dạng địa hình nào chiếm ưu thế ở khu vực Đông Nam Á lục địa, và dạng địa hình này có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố dân cư và phát triển nông nghiệp?

  • A. Đồng bằng ven biển rộng lớn, tạo điều kiện cho dân cư tập trung và phát triển công nghiệp.
  • B. Cao nguyên badan màu mỡ, thuận lợi cho trồng cây công nghiệp quy mô lớn và phân bố dân cư đồng đều.
  • C. Đồi núi và núi cao, gây khó khăn cho giao thông và sản xuất nông nghiệp, dân cư tập trung ở đồng bằng ven sông.
  • D. Bán đảo với bờ biển khúc khuỷu, tạo nhiều vũng vịnh, thuận lợi cho phát triển du lịch biển và kinh tế hàng hải.

Câu 3: Khí hậu gió mùa ẩm ở Đông Nam Á có tác động nhiều mặt đến đời sống và sản xuất. Hãy phân tích tác động tiêu cực lớn nhất của khí hậu này đến nông nghiệp trong khu vực.

  • A. Nguồn nước dồi dào cho tưới tiêu quanh năm.
  • B. Thời tiết ấm áp tạo điều kiện trồng nhiều vụ trong năm.
  • C. Độ ẩm cao thúc đẩy quá trình phân giải chất hữu cơ trong đất.
  • D. Gây ra lũ lụt, hạn hán và sâu bệnh, ảnh hưởng đến năng suất và mùa vụ.

Câu 4: Sông Mê Công là một trong những dòng sông quan trọng nhất của Đông Nam Á. Ngoài vai trò cung cấp nước và phù sa cho nông nghiệp, sông Mê Công còn có tiềm năng phát triển kinh tế nào đáng kể khác?

  • A. Phát triển giao thông đường thủy và thủy điện.
  • B. Khai thác khoáng sản dưới lòng sông.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái vùng núi.
  • D. Cung cấp nguồn lợi hải sản phong phú.

Câu 5: Đông Nam Á là khu vực đa dân tộc và đa văn hóa. Yếu tố nào sau đây được xem là thách thức lớn nhất từ sự đa dạng này đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực?

  • A. Sự khác biệt về ngôn ngữ và phong tục tập quán gây khó khăn trong giao lưu văn hóa.
  • B. Thiếu nguồn lao động có tay nghề cao do trình độ dân trí không đồng đều.
  • C. Nguy cơ xung đột sắc tộc, tôn giáo và bất ổn chính trị.
  • D. Khó khăn trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng đồng bộ và hiện đại.

Câu 6: Đô thị hóa đang diễn ra mạnh mẽ ở Đông Nam Á. Hệ quả tiêu cực nào sau đây thường gặp ở các đô thị lớn trong khu vực do quá trình đô thị hóa nhanh chóng mang lại?

  • A. Tăng cường giao lưu văn hóa và học hỏi kinh nghiệm quốc tế.
  • B. Ô nhiễm môi trường, ùn tắc giao thông, và gia tăng tệ nạn xã hội.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm mới và thu hút đầu tư nước ngoài.
  • D. Nâng cao chất lượng cuộc sống và mức sống của người dân đô thị.

Câu 7: Ngành nông nghiệp ở Đông Nam Á vẫn đóng vai trò quan trọng. Loại cây trồng nào sau đây là cây công nghiệp xuất khẩu chủ lực của nhiều quốc gia trong khu vực?

  • A. Lúa gạo.
  • B. Ngô.
  • C. Khoai mì.
  • D. Cao su, cà phê, hồ tiêu.

Câu 8: Khai thác khoáng sản là một thế mạnh của Đông Nam Á. Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn và đóng góp đáng kể vào kim ngạch xuất khẩu của khu vực?

  • A. Than đá.
  • B. Sắt.
  • C. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
  • D. Bô-xít.

Câu 9: Du lịch là một ngành kinh tế mũi nhọn ở nhiều nước Đông Nam Á. Loại hình du lịch nào sau đây ít chịu ảnh hưởng nhất bởi yếu tố mùa vụ trong khu vực?

  • A. Du lịch biển đảo.
  • B. Du lịch văn hóa và lịch sử.
  • C. Du lịch sinh thái.
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng.

Câu 10: ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) được thành lập với mục tiêu chính là gì trong giai đoạn đầu?

  • A. Xây dựng một thị trường chung kinh tế ASEAN.
  • B. Thúc đẩy hợp tác văn hóa và giáo dục.
  • C. Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
  • D. Duy trì hòa bình, ổn định và hợp tác trong khu vực.

Câu 11: Đông Nam Á có sự phân hóa đa dạng về khí hậu. Kiểu khí hậu nào sau đây không phổ biến ở khu vực này?

  • A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
  • B. Khí hậu xích đạo.
  • C. Khí hậu ôn đới lục địa.
  • D. Khí hậu cận xích đạo.

Câu 12: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở khu vực Đông Nam Á do hoạt động khai thác tài nguyên và phát triển công nghiệp?

  • A. Ô nhiễm không khí và nguồn nước.
  • B. Sa mạc hóa đất đai.
  • C. Xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu.
  • D. Suy giảm tầng ozon.

Câu 13: Đặc điểm dân cư nào sau đây không đúng với khu vực Đông Nam Á?

  • A. Dân số đông và gia tăng nhanh.
  • B. Mật độ dân số cao ở nhiều nơi.
  • C. Phân bố dân cư không đều.
  • D. Dân số đang có xu hướng già hóa nhanh.

Câu 14: Căn cứ vào vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên, ngành kinh tế nào sau đây có nhiều tiềm năng phát triển nhất ở khu vực Đông Nam Á hải đảo?

  • A. Nông nghiệp trồng cây lương thực.
  • B. Công nghiệp khai khoáng.
  • C. Kinh tế biển và du lịch biển đảo.
  • D. Lâm nghiệp và chế biến gỗ.

Câu 15: Trong cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á hiện nay, ngành nào đang có xu hướng tăng tỷ trọng đóng góp vào GDP?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Dịch vụ và công nghiệp.
  • C. Khai khoáng.
  • D. Lâm nghiệp.

Câu 16: Đâu là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng đô thị hóa nhanh ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Chính sách khuyến khích phát triển nông thôn.
  • B. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp.
  • C. Tình trạng thiên tai diễn ra thường xuyên ở đô thị.
  • D. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và nhu cầu việc làm tăng ở đô thị.

Câu 17: Vấn đề xã hội nào sau đây đang được nhiều quốc gia Đông Nam Á quan tâm và nỗ lực giải quyết trong quá trình phát triển?

  • A. Tình trạng già hóa dân số.
  • B. Mất cân bằng giới tính khi sinh.
  • C. Phân hóa giàu nghèo và bất bình đẳng xã hội.
  • D. Tỷ lệ sinh thấp và thiếu hụt lao động.

Câu 18: Loại hình giao thông vận tải nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các quốc gia và khu vực của Đông Nam Á, đặc biệt là trong thương mại quốc tế?

  • A. Đường biển.
  • B. Đường hàng không.
  • C. Đường bộ.
  • D. Đường sắt.

Câu 19: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với sự phát triển kinh tế bền vững của khu vực Đông Nam Á trong tương lai?

  • A. Sự cạnh tranh kinh tế gay gắt giữa các quốc gia.
  • B. Biến đổi khí hậu và các tác động tiêu cực của nó.
  • C. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • D. Tình trạng bất ổn chính trị ở một số quốc gia.

Câu 20: Tôn giáo nào sau đây có ảnh hưởng sâu rộng và phổ biến nhất trong đời sống văn hóa và xã hội của nhiều quốc gia Đông Nam Á lục địa?

  • A. Hồi giáo.
  • B. Thiên Chúa giáo.
  • C. Ấn Độ giáo.
  • D. Phật giáo.

Câu 21: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về đặc điểm phân bố dân cư ở Đông Nam Á?

  • A. Dân cư phân bố đồng đều trên khắp lãnh thổ.
  • B. Mật độ dân số thấp ở các vùng đồng bằng màu mỡ.
  • C. Dân cư tập trung chủ yếu ở các đồng bằng châu thổ và vùng ven biển.
  • D. Vùng núi và cao nguyên là nơi tập trung đông dân nhất.

Câu 22: Trong các quốc gia Đông Nam Á sau, quốc gia nào có mật độ dân số cao nhất?

  • A. Việt Nam.
  • B. Singapore.
  • C. Thái Lan.
  • D. Indonesia.

Câu 23: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của một quốc gia Đông Nam Á năm 2023 (Nông nghiệp: 15%, Công nghiệp: 40%, Dịch vụ: 45%). Biểu đồ này thể hiện giai đoạn phát triển kinh tế nào của quốc gia đó?

  • A. Nông nghiệp lạc hậu.
  • B. Công nghiệp hóa chậm.
  • C. Kinh tế đang phát triển và chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa.
  • D. Kinh tế hoàn toàn phụ thuộc vào nông nghiệp.

Câu 24: Vùng nào sau đây của Đông Nam Á thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới nhất?

  • A. Ven biển phía Đông và Đông Nam.
  • B. Vùng núi phía Tây.
  • C. Các đảo nằm sâu trong nội địa.
  • D. Vùng đồng bằng ở trung tâm bán đảo.

Câu 25: Trong các quốc gia sau, quốc gia nào ở Đông Nam Á có diện tích rừng tự nhiên lớn nhất?

  • A. Việt Nam.
  • B. Thái Lan.
  • C. Malaysia.
  • D. Indonesia.

Câu 26: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất của gió mùa ở Đông Nam Á?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Sản xuất nông nghiệp.
  • C. Phát triển công nghiệp.
  • D. Du lịch biển.

Câu 27: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của một số quốc gia Đông Nam Á (Đvt: triệu tấn): Việt Nam: 45, Thái Lan: 20, Myanmar: 13, Campuchia: 10. Quốc gia nào là nước xuất khẩu gạo hàng đầu khu vực dựa trên số liệu này?

  • A. Việt Nam.
  • B. Thái Lan.
  • C. Myanmar.
  • D. Campuchia.

Câu 28: Đâu là một trong những biện pháp hiệu quả nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Phát triển kinh tế theo hướng công nghiệp hóa.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Quy hoạch đô thị và xây dựng công trình phòng chống thiên tai.
  • D. Hạn chế phát triển du lịch biển.

Câu 29: Trong ASEAN, quốc gia nào được xem là trung tâm kinh tế, tài chính và thương mại của khu vực?

  • A. Thái Lan.
  • B. Malaysia.
  • C. Indonesia.
  • D. Singapore.

Câu 30: So sánh Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo, đặc điểm nào sau đây chỉ đúng với Đông Nam Á hải đảo?

  • A. Có nhiều đồng bằng châu thổ lớn.
  • B. Địa hình chủ yếu là núi trẻ và nhiều đảo lớn nhỏ.
  • C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa là chủ yếu.
  • D. Tập trung nhiều quốc gia có nền kinh tế nông nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á mang lại những lợi thế nào sau đây về mặt kinh tế và chính trị trên phạm vi toàn cầu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Dạng địa hình nào chiếm ưu thế ở khu vực Đông Nam Á lục địa, và dạng địa hình này có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố dân cư và phát triển nông nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Khí hậu gió mùa ẩm ở Đông Nam Á có tác động nhiều mặt đến đời sống và sản xuất. Hãy phân tích tác động *tiêu cực* lớn nhất của khí hậu này đến nông nghiệp trong khu vực.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Sông Mê Công là một trong những dòng sông quan trọng nhất của Đông Nam Á. Ngoài vai trò cung cấp nước và phù sa cho nông nghiệp, sông Mê Công còn có tiềm năng phát triển kinh tế nào đáng kể khác?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Đông Nam Á là khu vực đa dân tộc và đa văn hóa. Yếu tố nào sau đây được xem là *thách thức* lớn nhất từ sự đa dạng này đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đô thị hóa đang diễn ra mạnh mẽ ở Đông Nam Á. Hệ quả *tiêu cực* nào sau đây thường gặp ở các đô thị lớn trong khu vực do quá trình đô thị hóa nhanh chóng mang lại?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Ngành nông nghiệp ở Đông Nam Á vẫn đóng vai trò quan trọng. Loại cây trồng nào sau đây là cây công nghiệp *xuất khẩu chủ lực* của nhiều quốc gia trong khu vực?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Khai thác khoáng sản là một thế mạnh của Đông Nam Á. Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn và đóng góp đáng kể vào kim ngạch xuất khẩu của khu vực?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Du lịch là một ngành kinh tế mũi nhọn ở nhiều nước Đông Nam Á. Loại hình du lịch nào sau đây *ít chịu ảnh hưởng nhất* bởi yếu tố mùa vụ trong khu vực?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) được thành lập với mục tiêu chính là gì trong giai đoạn đầu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đông Nam Á có sự phân hóa đa dạng về khí hậu. Kiểu khí hậu nào sau đây *không* phổ biến ở khu vực này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở khu vực Đông Nam Á do hoạt động khai thác tài nguyên và phát triển công nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Đặc điểm dân cư nào sau đây *không* đúng với khu vực Đông Nam Á?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Căn cứ vào vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên, ngành kinh tế nào sau đây có nhiều tiềm năng phát triển nhất ở khu vực Đông Nam Á hải đảo?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á hiện nay, ngành nào đang có xu hướng tăng tỷ trọng đóng góp vào GDP?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đâu là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng đô thị hóa nhanh ở khu vực Đông Nam Á?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Vấn đề xã hội nào sau đây đang được nhiều quốc gia Đông Nam Á quan tâm và nỗ lực giải quyết trong quá trình phát triển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Loại hình giao thông vận tải nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các quốc gia và khu vực của Đông Nam Á, đặc biệt là trong thương mại quốc tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với sự phát triển kinh tế bền vững của khu vực Đông Nam Á trong tương lai?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Tôn giáo nào sau đây có ảnh hưởng sâu rộng và phổ biến nhất trong đời sống văn hóa và xã hội của nhiều quốc gia Đông Nam Á lục địa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về đặc điểm phân bố dân cư ở Đông Nam Á?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong các quốc gia Đông Nam Á sau, quốc gia nào có mật độ dân số cao nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của một quốc gia Đông Nam Á năm 2023 (Nông nghiệp: 15%, Công nghiệp: 40%, Dịch vụ: 45%). Biểu đồ này thể hiện giai đoạn phát triển kinh tế nào của quốc gia đó?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Vùng nào sau đây của Đông Nam Á thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong các quốc gia sau, quốc gia nào ở Đông Nam Á có diện tích rừng tự nhiên lớn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất của gió mùa ở Đông Nam Á?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của một số quốc gia Đông Nam Á (Đvt: triệu tấn): Việt Nam: 45, Thái Lan: 20, Myanmar: 13, Campuchia: 10. Quốc gia nào là nước xuất khẩu gạo hàng đầu khu vực dựa trên số liệu này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Đâu là một trong những biện pháp *hiệu quả nhất* để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai ở khu vực Đông Nam Á?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong ASEAN, quốc gia nào được xem là trung tâm kinh tế, tài chính và thương mại của khu vực?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: So sánh Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo, đặc điểm nào sau đây *chỉ* đúng với Đông Nam Á hải đảo?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á mang lại lợi thế nổi bật nào trong bối cảnh kinh tế và chính trị toàn cầu?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • B. Nền văn hóa đa dạng và giàu bản sắc dân tộc.
  • C. Nằm trên tuyến đường hàng hải huyết mạch, trung tâm giao thương.
  • D. Cơ sở hạ tầng phát triển và lực lượng lao động dồi dào.

Câu 2: Đặc điểm khí hậu nào sau đây có tác động LỚN NHẤT đến cơ cấu cây trồng và mùa vụ trong nông nghiệp ở khu vực Đông Nam Á lục địa?

  • A. Khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm.
  • B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa với mùa mưa và mùa khô.
  • C. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm ở vùng núi cao.
  • D. Khí hậu ôn đới hải dương ở ven biển.

Câu 3: So sánh đặc điểm địa hình giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo, nhận xét nào sau đây ĐÚNG về tiềm năng phát triển kinh tế?

  • A. ĐNA lục địa có tiềm năng lớn về nông nghiệp nhờ đồng bằng châu thổ, ĐNA hải đảo mạnh về du lịch và khai khoáng.
  • B. ĐNA lục địa phát triển mạnh công nghiệp, ĐNA hải đảo chủ yếu phát triển dịch vụ.
  • C. Cả hai khu vực đều có tiềm năng phát triển nông nghiệp và công nghiệp như nhau.
  • D. ĐNA hải đảo có địa hình bằng phẳng hơn, thuận lợi phát triển đa dạng kinh tế hơn ĐNA lục địa.

Câu 4: Mạng lưới sông ngòi dày đặc ở Đông Nam Á mang lại nhiều lợi ích, NGOẠI TRỪ:

  • A. Cung cấp nguồn nước cho sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp.
  • B. Là tuyến giao thông đường thủy quan trọng.
  • C. Phát triển thủy điện và nuôi trồng thủy sản.
  • D. Tạo ra sự đa dạng sinh học về khoáng sản.

Câu 5: Dựa vào kiến thức về phân bố dân cư, giải thích tại sao mật độ dân số lại thấp ở các vùng núi và cao nguyên của Đông Nam Á?

  • A. Khí hậu quá lạnh và khắc nghiệt.
  • B. Ít tài nguyên khoáng sản và rừng.
  • C. Địa hình hiểm trở, đất đai kém màu mỡ, giao thông khó khăn.
  • D. Ít có các trung tâm kinh tế và dịch vụ lớn.

Câu 6: Đô thị hóa nhanh chóng ở Đông Nam Á đang tạo ra những thách thức nào về mặt xã hội và môi trường?

  • A. Thiếu hụt lao động trẻ và trình độ dân trí thấp.
  • B. Ô nhiễm môi trường, ùn tắc giao thông, gia tăng tệ nạn xã hội.
  • C. Mất cân bằng giới tính và suy giảm kinh tế nông thôn.
  • D. Xung đột sắc tộc và bất ổn chính trị gia tăng.

Câu 7: Nhận định nào sau đây phản ánh ĐÚNG về sự đa dạng văn hóa ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Sự pha trộn và giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn từ bên ngoài.
  • B. Tính thuần nhất và đồng nhất về văn hóa giữa các quốc gia.
  • C. Sự tách biệt và cô lập về văn hóa giữa các vùng miền.
  • D. Ảnh hưởng chủ yếu từ văn hóa phương Tây hiện đại.

Câu 8: Trong cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á, ngành nông nghiệp vẫn giữ vai trò quan trọng, đặc biệt là:

  • A. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Cung cấp lương thực, thực phẩm và nguồn hàng xuất khẩu.
  • D. Tạo việc làm cho khu vực đô thị.

Câu 9: Loại hình thiên tai nào sau đây thường xuyên gây ra thiệt hại lớn nhất về người và tài sản ở khu vực Đông Nam Á hải đảo?

  • A. Hạn hán kéo dài.
  • B. Động đất và núi lửa.
  • C. Bão nhiệt đới.
  • D. Lũ lụt trên diện rộng.

Câu 10: Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa khí hậu đa dạng giữa các vùng miền trong khu vực Đông Nam Á là:

  • A. Sự khác biệt về vĩ độ địa lý giữa các quốc gia.
  • B. Ảnh hưởng của các dòng biển nóng và lạnh.
  • C. Độ cao địa hình và hướng núi khác nhau.
  • D. Vị trí địa lý trải dài, địa hình phức tạp và gió mùa.

Câu 11: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của một quốc gia Đông Nam Á. Nếu tỷ lệ dân số trẻ (0-14 tuổi) cao và tỷ lệ người già (trên 65 tuổi) thấp, điều này cho thấy quốc gia đó đang ở giai đoạn nào của quá trình chuyển đổi dân số?

  • A. Giai đoạn dân số trẻ với tỷ lệ sinh cao.
  • B. Giai đoạn dân số già hóa với tỷ lệ sinh thấp.
  • C. Giai đoạn dân số ổn định với tỷ lệ sinh và tử cân bằng.
  • D. Giai đoạn dân số suy giảm với tỷ lệ tử vượt tỷ lệ sinh.

Câu 12: Dựa vào kiến thức về tài nguyên khoáng sản, quốc gia nào ở Đông Nam Á được biết đến với trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn, có vai trò quan trọng trong xuất khẩu năng lượng?

  • A. Thái Lan.
  • B. Indonesia.
  • C. Việt Nam.
  • D. Philippines.

Câu 13: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp phổ biến ở vùng đồng bằng châu thổ sông Mekong và sông Hồng là gì và tại sao hình thức này lại phù hợp?

  • A. Trang trại quy mô lớn chuyên canh cây công nghiệp.
  • B. Hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới đa dạng hóa cây trồng.
  • C. Thâm canh lúa nước, sản xuất nhỏ hộ gia đình.
  • D. Nông nghiệp hữu cơ kết hợp du lịch sinh thái.

Câu 14: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, lợi thế về vị trí địa lý của Đông Nam Á có vai trò như thế nào trong việc thu hút đầu tư nước ngoài và phát triển kinh tế?

  • A. Cửa ngõ giao thương quan trọng, thu hút đầu tư vào dịch vụ và công nghiệp.
  • B. Vị trí xa xôi, ít chịu ảnh hưởng của kinh tế thế giới.
  • C. Chủ yếu thu hút đầu tư vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Không có vai trò đáng kể trong thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 15: Cho một đoạn văn mô tả về một quốc gia Đông Nam Á: "Quốc gia này có địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, dân số đa dạng về thành phần dân tộc, kinh tế nông nghiệp là chủ yếu nhưng đang chuyển dịch sang công nghiệp và dịch vụ." Quốc gia được mô tả có thể là:

  • A. Singapore.
  • B. Brunei.
  • C. Việt Nam.
  • D. Malaysia.

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung về dân cư và xã hội của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Dân số trẻ và lực lượng lao động dồi dào.
  • B. Đa dạng về văn hóa, tôn giáo và ngôn ngữ.
  • C. Tỷ lệ dân số nông thôn còn cao ở nhiều quốc gia.
  • D. Mật độ dân số rất cao và đồng đều trên toàn khu vực.

Câu 17: Giải thích tại sao khu vực Đông Nam Á lại có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái?

  • A. Cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại và phát triển.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng sinh học và cảnh quan đẹp.
  • C. Nguồn lao động du lịch giá rẻ và chất lượng cao.
  • D. Chính sách mở cửa và ưu đãi đầu tư du lịch.

Câu 18: Sự khác biệt về chế độ gió mùa giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo thể hiện rõ nhất ở:

  • A. Hướng gió thổi chủ đạo trong năm.
  • B. Thời gian hoạt động của gió mùa.
  • C. Mức độ ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
  • D. Lượng mưa do gió mùa mang lại.

Câu 19: Trong phát triển kinh tế biển, khu vực Đông Nam Á có lợi thế nào đặc biệt nhờ vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên?

  • A. Công nghệ khai thác biển tiên tiến.
  • B. Nguồn vốn đầu tư dồi dào cho kinh tế biển.
  • C. Lực lượng lao động biển có trình độ cao.
  • D. Vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên và nằm trên tuyến hàng hải quốc tế.

Câu 20: Cho bảng số liệu về tỷ lệ dân số đô thị của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2023. Quốc gia nào có tỷ lệ dân số đô thị cao nhất thường có đặc điểm kinh tế - xã hội nổi bật nào?

  • A. Nền kinh tế phát triển, công nghiệp và dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn.
  • B. Cơ cấu kinh tế chủ yếu là nông nghiệp truyền thống.
  • C. Mức sống dân cư thấp và thu nhập bình quân đầu người hạn chế.
  • D. Chính trị ổn định và ít chịu ảnh hưởng của biến động kinh tế thế giới.

Câu 21: Ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ (gió mùa Tây Nam) đến khí hậu và thời tiết khu vực Đông Nam Á là gì?

  • A. Thời tiết khô hanh và lạnh giá.
  • B. Mưa lớn và thời tiết nóng ẩm.
  • C. Nắng nóng kéo dài và ít mưa.
  • D. Gió mạnh và bão tố thường xuyên.

Câu 22: Trong các quốc gia Đông Nam Á lục địa, quốc gia nào có diện tích đồng bằng châu thổ lớn nhất, tạo điều kiện thuận lợi cho sản xuất lương thực?

  • A. Thái Lan.
  • B. Myanmar.
  • C. Việt Nam.
  • D. Campuchia.

Câu 23: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở nhiều quốc gia Đông Nam Á do quá trình phát triển kinh tế và đô thị hóa?

  • A. Ô nhiễm không khí và nguồn nước.
  • B. Xói mòn đất và опустынивание.
  • C. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
  • D. Suy giảm đa dạng sinh học rừng.

Câu 24: Tôn giáo nào có ảnh hưởng sâu rộng và phổ biến nhất trong đời sống văn hóa và xã hội của nhiều quốc gia Đông Nam Á lục địa?

  • A. Hồi giáo.
  • B. Phật giáo.
  • C. Kitô giáo.
  • D. Ấn Độ giáo.

Câu 25: Đâu là thách thức lớn nhất đối với khu vực Đông Nam Á trong việc duy trì tăng trưởng kinh tế bền vững và giảm nghèo?

  • A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • B. Cạnh tranh kinh tế gay gắt từ các khu vực khác.
  • C. Bất bình đẳng kinh tế - xã hội và phân hóa giàu nghèo.
  • D. Thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao.

Câu 26: Loại đất nào sau đây phổ biến ở vùng đồng bằng châu thổ sông và có vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Á?

  • A. Đất feralit.
  • B. Đất badan.
  • C. Đất mùn núi cao.
  • D. Đất phù sa.

Câu 27: Dựa trên bản đồ phân bố dân tộc ở Đông Nam Á, nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các nhóm dân tộc?

  • A. Mỗi quốc gia chỉ có một dân tộc chủ yếu duy nhất.
  • B. Các nhóm dân tộc phân bố xen kẽ giữa các quốc gia.
  • C. Dân tộc Kinh chiếm đa số tuyệt đối ở toàn khu vực.
  • D. Các dân tộc ít người chỉ tập trung ở vùng hải đảo.

Câu 28: Trong quá trình hội nhập quốc tế, ASEAN đang đối mặt với thách thức nào liên quan đến sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hóa.
  • B. Xung đột biên giới và tranh chấp lãnh thổ.
  • C. Thu hẹp khoảng cách phát triển và hài hòa lợi ích kinh tế.
  • D. Thống nhất chính sách đối ngoại và an ninh khu vực.

Câu 29: Cho biểu đồ cột thể hiện lượng mưa trung bình hàng tháng tại một địa điểm ở Đông Nam Á. Nếu biểu đồ cho thấy lượng mưa tập trung chủ yếu vào một mùa trong năm, kiểu khí hậu ở địa điểm đó có khả năng là:

  • A. Xích đạo.
  • B. Cận xích đạo.
  • C. Ôn đới.
  • D. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai, các quốc gia Đông Nam Á cần ưu tiên giải pháp nào mang tính chiến lược và lâu dài?

  • A. Xây dựng đê điều và công trình phòng chống lũ lụt.
  • B. Nâng cao nhận thức cộng đồng và quy hoạch phát triển bền vững.
  • C. Tăng cường cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai.
  • D. Dự báo và cảnh báo sớm thiên tai.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á mang lại lợi thế nổi bật nào trong bối cảnh kinh tế và chính trị toàn cầu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đặc điểm khí hậu nào sau đây có tác động LỚN NHẤT đến cơ cấu cây trồng và mùa vụ trong nông nghiệp ở khu vực Đông Nam Á lục địa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: So sánh đặc điểm địa hình giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo, nhận xét nào sau đây ĐÚNG về tiềm năng phát triển kinh tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Mạng lưới sông ngòi dày đặc ở Đông Nam Á mang lại nhiều lợi ích, NGOẠI TRỪ:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Dựa vào kiến thức về phân bố dân cư, giải thích tại sao mật độ dân số lại thấp ở các vùng núi và cao nguyên của Đông Nam Á?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đô thị hóa nhanh chóng ở Đông Nam Á đang tạo ra những thách thức nào về mặt xã hội và môi trường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Nhận định nào sau đây phản ánh ĐÚNG về sự đa dạng văn hóa ở khu vực Đông Nam Á?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á, ngành nông nghiệp vẫn giữ vai trò quan trọng, đặc biệt là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Loại hình thiên tai nào sau đây thường xuyên gây ra thiệt hại lớn nhất về người và tài sản ở khu vực Đông Nam Á hải đảo?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa khí hậu đa dạng giữa các vùng miền trong khu vực Đông Nam Á là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của một quốc gia Đông Nam Á. Nếu tỷ lệ dân số trẻ (0-14 tuổi) cao và tỷ lệ người già (trên 65 tuổi) thấp, điều này cho thấy quốc gia đó đang ở giai đoạn nào của quá trình chuyển đổi dân số?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Dựa vào kiến thức về tài nguyên khoáng sản, quốc gia nào ở Đông Nam Á được biết đến với trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn, có vai trò quan trọng trong xuất khẩu năng lượng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp phổ biến ở vùng đồng bằng châu thổ sông Mekong và sông Hồng là gì và tại sao hình thức này lại phù hợp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, lợi thế về vị trí địa lý của Đông Nam Á có vai trò như thế nào trong việc thu hút đầu tư nước ngoài và phát triển kinh tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho một đoạn văn mô tả về một quốc gia Đông Nam Á: 'Quốc gia này có địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, dân số đa dạng về thành phần dân tộc, kinh tế nông nghiệp là chủ yếu nhưng đang chuyển dịch sang công nghiệp và dịch vụ.' Quốc gia được mô tả có thể là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung về dân cư và xã hội của khu vực Đông Nam Á?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Giải thích tại sao khu vực Đông Nam Á lại có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Sự khác biệt về chế độ gió mùa giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo thể hiện rõ nhất ở:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong phát triển kinh tế biển, khu vực Đông Nam Á có lợi thế nào đặc biệt nhờ vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho bảng số liệu về tỷ lệ dân số đô thị của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2023. Quốc gia nào có tỷ lệ dân số đô thị cao nhất thường có đặc điểm kinh tế - xã hội nổi bật nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ (gió mùa Tây Nam) đến khí hậu và thời tiết khu vực Đông Nam Á là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong các quốc gia Đông Nam Á lục địa, quốc gia nào có diện tích đồng bằng châu thổ lớn nhất, tạo điều kiện thuận lợi cho sản xuất lương thực?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở nhiều quốc gia Đông Nam Á do quá trình phát triển kinh tế và đô thị hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Tôn giáo nào có ảnh hưởng sâu rộng và phổ biến nhất trong đời sống văn hóa và xã hội của nhiều quốc gia Đông Nam Á lục địa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Đâu là thách thức lớn nhất đối với khu vực Đông Nam Á trong việc duy trì tăng trưởng kinh tế bền vững và giảm nghèo?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Loại đất nào sau đây phổ biến ở vùng đồng bằng châu thổ sông và có vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Á?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Dựa trên bản đồ phân bố dân tộc ở Đông Nam Á, nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các nhóm dân tộc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong quá trình hội nhập quốc tế, ASEAN đang đối mặt với thách thức nào liên quan đến sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia thành viên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho biểu đồ cột thể hiện lượng mưa trung bình hàng tháng tại một địa điểm ở Đông Nam Á. Nếu biểu đồ cho thấy lượng mưa tập trung chủ yếu vào một mùa trong năm, kiểu khí hậu ở địa điểm đó có khả năng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai, các quốc gia Đông Nam Á cần ưu tiên giải pháp nào mang tính chiến lược và lâu dài?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á mang lại lợi thế đặc biệt nào trong giao thương quốc tế?

  • A. Nằm trên tuyến đường biển huyết mạch nối Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
  • B. Có chung đường biên giới trên bộ với nhiều quốc gia phát triển.
  • C. Sở hữu nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú bậc nhất thế giới.
  • D. Nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất toàn cầu.

Câu 2: Dạng địa hình nào chiếm ưu thế ở khu vực Đông Nam Á hải đảo, tạo điều kiện cho sự hình thành các vành đai núi lửa?

  • A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
  • B. Cao nguyên badan.
  • C. Bán bình nguyên.
  • D. Núi trẻ và núi lửa.

Câu 3: Khí hậu gió mùa ẩm ở Đông Nam Á lục địa ảnh hưởng sâu sắc đến loại hình sản xuất nông nghiệp nào?

  • A. Chăn nuôi du mục.
  • B. Trồng lúa nước.
  • C. Trồng cây công nghiệp ôn đới.
  • D. Khai thác lâm sản.

Câu 4: Sông Mê Công và sông Hồng có vai trò quan trọng đối với khu vực Đông Nam Á lục địa, đặc biệt trong lĩnh vực nào?

  • A. Phát triển công nghiệp khai khoáng.
  • B. Phát triển du lịch biển.
  • C. Cung cấp nước tưới và phù sa cho nông nghiệp.
  • D. Phát triển năng lượng điện gió.

Câu 5: Đặc điểm dân cư nào sau đây thể hiện rõ sự phân bố không đều ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Tập trung đông đúc ở các đồng bằng châu thổ và vùng ven biển.
  • B. Phân bố đồng đều giữa khu vực nông thôn và thành thị.
  • C. Mật độ dân số thấp hơn mức trung bình của thế giới.
  • D. Chủ yếu là dân tộc bản địa sinh sống.

Câu 6: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có phần lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam, chịu ảnh hưởng của cả khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới?

  • A. Thái Lan.
  • B. Việt Nam.
  • C. Malaysia.
  • D. Indonesia.

Câu 7: Nguyên nhân chính nào dẫn đến tình trạng đô thị hóa nhanh ở nhiều quốc gia Đông Nam Á hiện nay?

  • A. Chính sách khuyến khích di cư từ thành thị về nông thôn.
  • B. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp.
  • C. Gia tăng dân số tự nhiên ở khu vực nông thôn.
  • D. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 8: Loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn và đóng vai trò quan trọng trong xuất khẩu của nhiều nước Đông Nam Á?

  • A. Vàng.
  • B. Kim cương.
  • C. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
  • D. Bô-xít.

Câu 9: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt tự nhiên mà các quốc gia Đông Nam Á thường xuyên phải đối mặt, gây ảnh hưởng đến kinh tế và đời sống?

  • A. Thiếu nước ngọt.
  • B. Thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán, động đất).
  • C. Xâm nhập mặn.
  • D. Sa mạc hóa.

Câu 10: Cây trồng nào sau đây là đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm Đông Nam Á, có giá trị xuất khẩu cao?

  • A. Lúa mì.
  • B. Ngô.
  • C. Đậu tương.
  • D. Cao su và cà phê.

Câu 11: Dân tộc nào sau đây chiếm số lượng lớn và phân bố rộng khắp ở nhiều quốc gia Đông Nam Á, thể hiện tính đa dạng văn hóa của khu vực?

  • A. Hán.
  • B. Ấn Độ.
  • C. Mã Lai.
  • D. Khmer.

Câu 12: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất từ gió mùa ở Đông Nam Á?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Khai thác khoáng sản.

Câu 13: Vùng biển Đông có vai trò quan trọng đối với Đông Nam Á không chỉ về kinh tế mà còn về mặt nào khác?

  • A. Văn hóa.
  • B. Du lịch.
  • C. Khoa học.
  • D. An ninh và chính trị.

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Vị trí địa lý chiến lược.
  • B. Khí hậu ôn đới.
  • C. Nền văn hóa đa dạng.
  • D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 15: Giả sử một quốc gia Đông Nam Á muốn phát triển ngành du lịch biển đảo, điều kiện tự nhiên nào sẽ là lợi thế lớn nhất?

  • A. Địa hình đồng bằng rộng lớn.
  • B. Khí hậu ôn hòa quanh năm.
  • C. Đường bờ biển dài, nhiều bãi biển đẹp và đảo.
  • D. Hệ thống sông ngòi dày đặc.

Câu 16: Trong cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á, ngành nào đang có xu hướng tăng trưởng nhanh và trở thành động lực phát triển mới?

  • A. Nông nghiệp truyền thống.
  • B. Khai thác khoáng sản.
  • C. Công nghiệp nặng.
  • D. Dịch vụ và công nghiệp chế biến, chế tạo.

Câu 17: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở khu vực Đông Nam Á do quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa?

  • A. Xói mòn đất.
  • B. Ô nhiễm không khí và nguồn nước.
  • C. Sạt lở bờ sông.
  • D. Biến đổi khí hậu toàn cầu.

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai, các quốc gia Đông Nam Á cần chú trọng biện pháp nào?

  • A. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • C. Nâng cao năng lực dự báo và phòng chống thiên tai.
  • D. Tăng cường nhập khẩu lương thực.

Câu 19: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Đông Nam Á có lợi thế nào để thu hút đầu tư nước ngoài?

  • A. Lực lượng lao động trẻ, dồi dào và chi phí hợp lý.
  • B. Hệ thống chính trị ổn định tuyệt đối.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông hiện đại nhất thế giới.
  • D. Chính sách bảo hộ thương mại mạnh mẽ.

Câu 20: So với khu vực Đông Nam Á lục địa, khu vực Đông Nam Á hải đảo có đặc điểm tự nhiên nổi bật nào khác biệt?

  • A. Khí hậu ít chịu ảnh hưởng của gió mùa.
  • B. Địa hình chủ yếu là đồng bằng.
  • C. Mạng lưới sông ngòi kém phát triển.
  • D. Nhiều núi lửa và động đất.

Câu 21: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự phát triển nông nghiệp bền vững ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Độc canh cây lương thực.
  • B. Áp dụng các phương pháp canh tác thân thiện với môi trường.
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • D. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp xuất khẩu ồ ạt.

Câu 22: Yếu tố văn hóa nào sau đây có ảnh hưởng sâu rộng đến đời sống tinh thần và xã hội của người dân Đông Nam Á?

  • A. Văn hóa phương Tây.
  • B. Văn hóa du mục.
  • C. Văn hóa lúa nước và các tôn giáo lớn.
  • D. Văn hóa săn bắn và hái lượm.

Câu 23: Trong quá trình khai thác tài nguyên, các nước Đông Nam Á cần ưu tiên điều gì để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tăng sản lượng khai thác tối đa.
  • B. Xuất khẩu nguyên liệu thô để tăng thu nhập.
  • C. Tập trung vào khai thác các loại khoáng sản có giá trị kinh tế cao nhất.
  • D. Bảo vệ môi trường và sử dụng tài nguyên hợp lý.

Câu 24: Một trong những thách thức về mặt xã hội mà Đông Nam Á đang đối mặt là sự gia tăng của...

  • A. Khoảng cách giàu nghèo và bất bình đẳng xã hội.
  • B. Tỷ lệ sinh thấp và dân số già hóa.
  • C. Xung đột sắc tộc và tôn giáo giảm.
  • D. Tình trạng thất nghiệp giảm mạnh ở khu vực nông thôn.

Câu 25: Để phát triển kinh tế biển, các quốc gia Đông Nam Á cần hợp tác trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Phát triển công nghiệp nặng.
  • B. Bảo vệ môi trường biển và khai thác tài nguyên bền vững.
  • C. Xây dựng đường bộ xuyên quốc gia.
  • D. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao.

Câu 26: Giả sử một quốc gia Đông Nam Á muốn giảm sự phụ thuộc vào nông nghiệp, hướng phát triển kinh tế nào là phù hợp?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản thô.
  • B. Phát triển nông nghiệp quy mô lớn.
  • C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa và dịch vụ hóa.
  • D. Thu hút vốn đầu tư vào nông thôn.

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự đa dạng về tôn giáo ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Chỉ có một tôn giáo chính.
  • B. Phật giáo là tôn giáo duy nhất.
  • C. Hầu hết dân số theo đạo Hồi.
  • D. Sự tồn tại của nhiều tôn giáo lớn như Phật giáo, Hồi giáo, Thiên Chúa giáo, Hindu giáo.

Câu 28: Để bảo tồn tài nguyên rừng ở Đông Nam Á, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

  • A. Khai thác chọn lọc rừng tự nhiên.
  • B. Phát triển lâm nghiệp cộng đồng và trồng rừng.
  • C. Chuyển đổi diện tích rừng sang trồng cây công nghiệp.
  • D. Cấm hoàn toàn khai thác gỗ.

Câu 29: Trong tương lai, khu vực Đông Nam Á cần chú trọng phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao để đáp ứng yêu cầu nào?

  • A. Phát triển nông nghiệp truyền thống.
  • B. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Hội nhập kinh tế quốc tế và cạnh tranh toàn cầu.
  • D. Duy trì cơ cấu kinh tế nông nghiệp.

Câu 30: Quan điểm nào sau đây thể hiện đúng nhất về vai trò của vị trí địa lý đối với sự phát triển của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Vị trí địa lý là yếu tố then chốt tạo nên những thuận lợi và thách thức đặc trưng cho khu vực.
  • B. Vị trí địa lý không ảnh hưởng nhiều đến sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực.
  • C. Vị trí địa lý chỉ quan trọng đối với giao thông vận tải, không liên quan đến các lĩnh vực khác.
  • D. Vị trí địa lý chỉ mang lại toàn những bất lợi cho sự phát triển của khu vực.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á mang lại lợi thế đặc biệt nào trong giao thương quốc tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Dạng địa hình nào chiếm ưu thế ở khu vực Đông Nam Á hải đảo, tạo điều kiện cho sự hình thành các vành đai núi lửa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Khí hậu gió mùa ẩm ở Đông Nam Á lục địa ảnh hưởng sâu sắc đến loại hình sản xuất nông nghiệp nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Sông Mê Công và sông Hồng có vai trò quan trọng đối với khu vực Đông Nam Á lục địa, đặc biệt trong lĩnh vực nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đặc điểm dân cư nào sau đây thể hiện rõ sự phân bố không đều ở khu vực Đông Nam Á?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có phần lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam, chịu ảnh hưởng của cả khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Nguyên nhân chính nào dẫn đến tình trạng đô thị hóa nhanh ở nhiều quốc gia Đông Nam Á hiện nay?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn và đóng vai trò quan trọng trong xuất khẩu của nhiều nước Đông Nam Á?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt tự nhiên mà các quốc gia Đông Nam Á thường xuyên phải đối mặt, gây ảnh hưởng đến kinh tế và đời sống?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cây trồng nào sau đây là đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm Đông Nam Á, có giá trị xuất khẩu cao?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Dân tộc nào sau đây chiếm số lượng lớn và phân bố rộng khắp ở nhiều quốc gia Đông Nam Á, thể hiện tính đa dạng văn hóa của khu vực?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất từ gió mùa ở Đông Nam Á?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Vùng biển Đông có vai trò quan trọng đối với Đông Nam Á không chỉ về kinh tế mà còn về mặt nào khác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của khu vực Đông Nam Á?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Giả sử một quốc gia Đông Nam Á muốn phát triển ngành du lịch biển đảo, điều kiện tự nhiên nào sẽ là lợi thế lớn nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á, ngành nào đang có xu hướng tăng trưởng nhanh và trở thành động lực phát triển mới?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở khu vực Đông Nam Á do quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai, các quốc gia Đông Nam Á cần chú trọng biện pháp nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Đông Nam Á có lợi thế nào để thu hút đầu tư nước ngoài?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: So với khu vực Đông Nam Á lục địa, khu vực Đông Nam Á hải đảo có đặc điểm tự nhiên nổi bật nào khác biệt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự phát triển nông nghiệp bền vững ở khu vực Đông Nam Á?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Yếu tố văn hóa nào sau đây có ảnh hưởng sâu rộng đến đời sống tinh thần và xã hội của người dân Đông Nam Á?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong quá trình khai thác tài nguyên, các nước Đông Nam Á cần ưu tiên điều gì để đảm bảo phát triển bền vững?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một trong những thách thức về mặt xã hội mà Đông Nam Á đang đối mặt là sự gia tăng của...

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để phát triển kinh tế biển, các quốc gia Đông Nam Á cần hợp tác trong lĩnh vực nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Giả sử một quốc gia Đông Nam Á muốn giảm sự phụ thuộc vào nông nghiệp, hướng phát triển kinh tế nào là phù hợp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự đa dạng về tôn giáo ở khu vực Đông Nam Á?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để bảo tồn tài nguyên rừng ở Đông Nam Á, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong tương lai, khu vực Đông Nam Á cần chú trọng phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao để đáp ứng yêu cầu nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Quan điểm nào sau đây thể hiện đúng nhất về vai trò của vị trí địa lý đối với sự phát triển của khu vực Đông Nam Á?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á mang lại những lợi thế đặc biệt nào trong việc phát triển kinh tế biển và thương mại quốc tế? Phân tích ít nhất hai lợi thế chính.

  • A. Nằm trên tuyến đường biển huyết mạch kết nối Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, trung tâm của mạng lưới giao thương toàn cầu; Đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh thuận lợi xây dựng cảng biển.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, tài nguyên thiên nhiên phong phú; Dân cư đông đúc, thị trường tiêu thụ lớn.
  • C. Địa hình đa dạng, nhiều đồng bằng châu thổ màu mỡ; Vị trí cầu nối giữa lục địa Á-Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
  • D. Văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc; Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

Câu 2: Vì sao địa hình khu vực Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo có sự khác biệt rõ rệt? Sự khác biệt này ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố dân cư và hoạt động kinh tế?

  • A. ĐNA lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa, ĐNA hải đảo có khí hậu xích đạo và nhiệt đới ẩm; Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu cây trồng và vật nuôi.
  • B. ĐNA lục địa có nhiều sông lớn, ĐNA hải đảo ít sông lớn; Sông ngòi ảnh hưởng đến giao thông và nguồn nước.
  • C. ĐNA lục địa chịu tác động kiến tạo nâng lên, địa hình núi cao, hướng tây bắc - đông nam, nhiều đồng bằng ven biển; ĐNA hải đảo hình thành do hoạt động núi lửa và kiến tạo, địa hình núi trẻ, nhiều đảo, ít đồng bằng lớn. Địa hình ảnh hưởng đến phân bố dân cư (tập trung đồng bằng, ven biển) và kinh tế (lục địa: nông nghiệp, hải đảo: du lịch biển, khai khoáng).
  • D. ĐNA lục địa có dân tộc đa dạng, ĐNA hải đảo có dân tộc ít đa dạng hơn; Yếu tố dân tộc ảnh hưởng đến văn hóa và xã hội.

Câu 3: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm X và Y ở Đông Nam Á. Địa điểm X có nhiệt độ trung bình năm cao hơn và lượng mưa tập trung vào mùa hè. Địa điểm Y có nhiệt độ ổn định quanh năm và lượng mưa phân bố đều. Hãy xác định kiểu khí hậu của địa điểm X và Y, và cho biết địa điểm nào có khả năng chịu ảnh hưởng của gió mùa rõ rệt hơn?

  • A. Địa điểm X: Xích đạo; Địa điểm Y: Nhiệt đới gió mùa. Địa điểm Y chịu ảnh hưởng của gió mùa rõ rệt hơn.
  • B. Địa điểm X: Nhiệt đới gió mùa; Địa điểm Y: Xích đạo. Địa điểm X chịu ảnh hưởng của gió mùa rõ rệt hơn.
  • C. Địa điểm X: Cận nhiệt đới ẩm; Địa điểm Y: Nhiệt đới khô. Địa điểm X chịu ảnh hưởng của gió mùa rõ rệt hơn.
  • D. Địa điểm X: Nhiệt đới khô; Địa điểm Y: Cận nhiệt đới ẩm. Địa điểm Y chịu ảnh hưởng của gió mùa rõ rệt hơn.

Câu 4: Dựa vào kiến thức về tài nguyên khoáng sản Đông Nam Á, hãy so sánh tiềm năng và hiện trạng khai thác khoáng sản giữa Indonesia và Việt Nam. Nêu ít nhất một loại khoáng sản mà mỗi quốc gia có thế mạnh.

  • A. Indonesia và Việt Nam có tiềm năng khoáng sản tương đồng, chủ yếu là dầu mỏ và khí tự nhiên, khai thác tương đương nhau.
  • B. Việt Nam giàu khoáng sản hơn Indonesia, đặc biệt là khoáng sản kim loại màu, khai thác mạnh mẽ hơn Indonesia.
  • C. Cả Indonesia và Việt Nam đều có tiềm năng khoáng sản hạn chế, chủ yếu tập trung vào khoáng sản phi kim loại.
  • D. Indonesia giàu khoáng sản đa dạng (than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên, niken, thiếc), khai thác mạnh mẽ, xuất khẩu lớn; Việt Nam tiềm năng khoáng sản bô-xít, than đá, dầu khí, khai thác đang phát triển, tập trung vào phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu một phần. Indonesia mạnh về niken, Việt Nam mạnh về bô-xít.

Câu 5: Phân tích mối quan hệ giữa đặc điểm địa hình, khí hậu của khu vực Đông Nam Á với sự phát triển của ngành nông nghiệp lúa nước. Cho ví dụ về một quốc gia điển hình và giải thích.

  • A. Địa hình đồng bằng châu thổ màu mỡ, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa (nhiệt độ cao, mưa nhiều) tạo điều kiện thuận lợi cho trồng lúa nước. Việt Nam là quốc gia điển hình với đồng bằng sông Cửu Long và sông Hồng rộng lớn, khí hậu phù hợp, sản xuất và xuất khẩu lúa gạo hàng đầu thế giới.
  • B. Địa hình đồi núi, khí hậu cận nhiệt đới ẩm thích hợp cho trồng lúa nước. Thái Lan là quốc gia điển hình với vùng núi phía Bắc và khí hậu cận nhiệt đới, sản xuất lúa gạo lớn.
  • C. Khí hậu ôn đới hải dương, địa hình ven biển phù hợp cho trồng lúa nước. Philippines là quốc gia điển hình với nhiều đảo và khí hậu ôn đới, sản xuất lúa gạo đáng kể.
  • D. Địa hình cao nguyên, khí hậu nhiệt đới khô hạn chế phát triển lúa nước. Lào là quốc gia điển hình với địa hình cao nguyên và khí hậu khô, sản xuất lúa gạo ít phát triển.

Câu 6: Dân số Đông Nam Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào? Giải thích các nhân tố tự nhiên và kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư này.

  • A. Dân số tập trung ở vùng núi và cao nguyên. Nhân tố tự nhiên: khí hậu mát mẻ, tài nguyên khoáng sản; Kinh tế - xã hội: phát triển du lịch, khai thác khoáng sản.
  • B. Dân số phân bố đều khắp khu vực. Nhân tố tự nhiên và kinh tế - xã hội ít ảnh hưởng đến phân bố dân cư.
  • C. Dân số tập trung ở đồng bằng châu thổ các sông lớn (Mekong, Mê Nam, Hồng), vùng ven biển và các đảo lớn như Java, Luzon, Sumatra. Nhân tố tự nhiên: địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào; Kinh tế - xã hội: lịch sử khai thác lâu đời, trung tâm kinh tế, giao thông thuận lợi, đô thị hóa.
  • D. Dân số tập trung ở các quốc gia hải đảo nhỏ. Nhân tố tự nhiên: tài nguyên biển, khí hậu ôn hòa; Kinh tế - xã hội: trung tâm thương mại, dịch vụ.

Câu 7: So sánh đặc điểm đô thị hóa ở khu vực Đông Nam Á với khu vực Đông Á. Nêu điểm tương đồng và khác biệt chính, đồng thời phân tích nguyên nhân dẫn đến sự khác biệt đó.

  • A. Tương đồng: Tốc độ đô thị hóa chậm, dân số đô thị ít; Khác biệt: ĐNA đô thị hóa tập trung ở nông thôn, ĐÁ đô thị hóa tập trung ở thành thị. Nguyên nhân khác biệt: cơ cấu kinh tế, chính sách phát triển nông thôn và thành thị.
  • B. Tương đồng: Tốc độ đô thị hóa nhanh, dân số đô thị tăng; Khác biệt: ĐNA đô thị hóa tự phát, hạ tầng kém, nhiều đô thị nhỏ và vừa, tỉ lệ dân số nông thôn còn cao; ĐÁ đô thị hóa có kế hoạch, hạ tầng tốt hơn, nhiều siêu đô thị, tỉ lệ dân số đô thị cao hơn. Nguyên nhân khác biệt: trình độ phát triển kinh tế, lịch sử đô thị hóa, chính sách quản lý đô thị.
  • C. Tương đồng: Đô thị hóa diễn ra đồng đều ở cả nông thôn và thành thị; Khác biệt: ĐNA đô thị hóa gắn liền với công nghiệp hóa, ĐÁ đô thị hóa gắn liền với dịch vụ hóa. Nguyên nhân khác biệt: định hướng phát triển kinh tế.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về đô thị hóa giữa ĐNA và ĐÁ. Cả hai khu vực đều có trình độ đô thị hóa tương đương.

Câu 8: Đông Nam Á là khu vực đa dân tộc và đa tôn giáo. Điều này vừa là nguồn lực, vừa là thách thức đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. Hãy phân tích nhận định này và cho ví dụ minh họa.

  • A. Nguồn lực: đồng nhất về văn hóa, dễ dàng hợp tác phát triển; Thách thức: thiếu sự đa dạng, hạn chế sáng tạo. Ví dụ: Sự đồng nhất văn hóa trong ASEAN tạo điều kiện hợp tác kinh tế.
  • B. Nguồn lực: tôn giáo thống nhất, đoàn kết dân tộc; Thách thức: xung đột tôn giáo, kỳ thị tôn giáo. Ví dụ: Phật giáo là tôn giáo chính ở nhiều nước ĐNA, tạo sự đoàn kết.
  • C. Đa dân tộc và đa tôn giáo chỉ là thách thức, không có nguồn lực. Ví dụ: Xung đột tôn giáo cản trở phát triển kinh tế.
  • D. Nguồn lực: văn hóa đa dạng, phong phú, tiềm năng du lịch, giao lưu văn hóa; Thách thức: xung đột sắc tộc, tôn giáo, khó khăn trong quản lý xã hội, bất ổn chính trị. Ví dụ: Xung đột sắc tộc Rohingya ở Myanmar, hợp tác văn hóa ASEAN.

Câu 9: Dựa vào kiến thức về ASEAN, hãy đánh giá vai trò của tổ chức này trong việc thúc đẩy hợp tác kinh tế và duy trì hòa bình, ổn định khu vực Đông Nam Á.

  • A. ASEAN đóng vai trò quan trọng trong thúc đẩy hợp tác kinh tế (thành lập Cộng đồng Kinh tế ASEAN, giảm thuế quan, tự do hóa thương mại), duy trì hòa bình (giải quyết xung đột thông qua đối thoại, hợp tác an ninh), ổn định khu vực (tăng cường đoàn kết, thống nhất). Tuy nhiên, vẫn còn hạn chế về hiệu quả thực thi và sự khác biệt về lợi ích quốc gia.
  • B. ASEAN không có vai trò đáng kể trong thúc đẩy kinh tế và duy trì hòa bình. Các quốc gia tự phát triển và tự giải quyết vấn đề.
  • C. ASEAN chỉ tập trung vào hợp tác kinh tế, không quan tâm đến vấn đề hòa bình và ổn định khu vực.
  • D. ASEAN chỉ tập trung vào duy trì hòa bình, không có vai trò trong hợp tác kinh tế.

Câu 10: Thiên tai là một trong những thách thức lớn đối với phát triển bền vững ở Đông Nam Á. Hãy kể tên ba loại thiên tai phổ biến nhất và phân tích tác động của chúng đến kinh tế - xã hội khu vực.

  • A. Cháy rừng, ô nhiễm không khí, biến đổi khí hậu là các thiên tai phổ biến. Tác động: ô nhiễm môi trường, suy giảm sức khỏe, ảnh hưởng đến du lịch.
  • B. Động đất, núi lửa, hạn hán là các thiên tai phổ biến. Tác động: phá hủy cơ sở hạ tầng, mất mùa, đói nghèo.
  • C. Bão, lũ lụt, hạn hán, động đất, núi lửa, sóng thần là các thiên tai phổ biến. Tác động: thiệt hại về người và tài sản, gián đoạn sản xuất, giao thông, dịch bệnh, suy giảm kinh tế, bất ổn xã hội. Ví dụ: Bão Haiyan ở Philippines (2013), sóng thần Ấn Độ Dương (2004).
  • D. Sóng thần, cháy rừng, ô nhiễm nguồn nước là các thiên tai phổ biến. Tác động: ô nhiễm môi trường biển, suy giảm đa dạng sinh học, ảnh hưởng đến du lịch biển.

Câu 11: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2023 (USD): Singapore: 72.794, Brunei: 31.700, Malaysia: 12.100, Thái Lan: 7.200, Việt Nam: 4.100, Lào: 2.500, Campuchia: 1.800, Myanmar: 1.200. Nhận xét về sự chênh lệch GDP bình quân đầu người giữa các quốc gia và phân tích nguyên nhân của sự chênh lệch này.

  • A. GDP bình quân đầu người giữa các quốc gia tương đối đồng đều, không có sự chênh lệch lớn.
  • B. Có sự chênh lệch lớn về GDP bình quân đầu người giữa các quốc gia. Singapore và Brunei có GDP rất cao, các nước còn lại có GDP thấp hơn nhiều, đặc biệt là Myanmar, Campuchia, Lào. Nguyên nhân: trình độ phát triển kinh tế khác nhau, cơ cấu kinh tế, tài nguyên, chính sách phát triển, đầu tư nước ngoài.
  • C. Myanmar có GDP bình quân đầu người cao nhất khu vực, Singapore thấp nhất.
  • D. Chênh lệch GDP bình quân đầu người chủ yếu do khác biệt về quy mô dân số, không phản ánh trình độ phát triển kinh tế.

Câu 12: Ngành công nghiệp nào được coi là thế mạnh truyền thống của nhiều quốc gia Đông Nam Á? Phân tích các yếu tố tự nhiên và kinh tế - xã hội tạo điều kiện cho sự phát triển của ngành này.

  • A. Công nghiệp khai khoáng là thế mạnh truyền thống. Yếu tố tự nhiên: tài nguyên khoáng sản phong phú; Kinh tế - xã hội: nhu cầu xuất khẩu khoáng sản.
  • B. Công nghiệp điện tử là thế mạnh truyền thống. Yếu tố tự nhiên: khí hậu mát mẻ, địa hình bằng phẳng; Kinh tế - xã hội: vốn đầu tư nước ngoài lớn, công nghệ hiện đại.
  • C. Công nghiệp chế biến nông sản và thực phẩm là thế mạnh truyền thống. Yếu tố tự nhiên: nguồn nguyên liệu nông sản phong phú (lúa gạo, cao su, cà phê, thủy sản); Kinh tế - xã hội: lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn, kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp lâu đời.
  • D. Công nghiệp du lịch là thế mạnh truyền thống. Yếu tố tự nhiên: cảnh quan thiên nhiên đa dạng, bờ biển đẹp; Kinh tế - xã hội: văn hóa độc đáo, dịch vụ phát triển.

Câu 13: So sánh vai trò của khu vực kinh tế nhà nước và khu vực kinh tế tư nhân trong nền kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á. Nêu ví dụ về một quốc gia mà khu vực kinh tế nhà nước đóng vai trò chủ đạo và một quốc gia mà khu vực kinh tế tư nhân phát triển mạnh.

  • A. Khu vực kinh tế nhà nước luôn đóng vai trò chủ đạo ở tất cả các quốc gia Đông Nam Á.
  • B. Khu vực kinh tế tư nhân luôn đóng vai trò chủ đạo ở tất cả các quốc gia Đông Nam Á.
  • C. Vai trò của khu vực kinh tế nhà nước và tư nhân là tương đương nhau ở tất cả các quốc gia Đông Nam Á.
  • D. Vai trò khác nhau giữa các quốc gia. Một số nước (Việt Nam, Lào) khu vực nhà nước đóng vai trò quan trọng trong các ngành then chốt; Một số nước (Singapore, Thái Lan, Malaysia) khu vực tư nhân phát triển mạnh, đóng góp lớn vào GDP. Ví dụ: Việt Nam (nhà nước chủ đạo), Singapore (tư nhân mạnh).

Câu 14: Dựa vào hiểu biết về văn hóa Đông Nam Á, hãy phân tích ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ và văn hóa Trung Quốc đến khu vực này. Nêu ít nhất một ví dụ cụ thể cho mỗi ảnh hưởng.

  • A. Văn hóa Ấn Độ: ảnh hưởng sâu rộng đến tôn giáo (Hindu giáo, Phật giáo), kiến trúc (đền Angkor Wat), chữ viết (chữ Phạn); Văn hóa Trung Quốc: ảnh hưởng đến hệ tư tưởng (Nho giáo), phong tục tập quán, ẩm thực (mì, trà). Ví dụ: Angkor Wat (Ấn Độ), Tết Nguyên Đán (Trung Quốc).
  • B. Văn hóa phương Tây có ảnh hưởng lớn nhất đến Đông Nam Á, vượt trội so với văn hóa Ấn Độ và Trung Quốc.
  • C. Văn hóa Ấn Độ và Trung Quốc không có ảnh hưởng đáng kể đến Đông Nam Á.
  • D. Văn hóa Ấn Độ và Trung Quốc chỉ ảnh hưởng đến kinh tế, không ảnh hưởng đến văn hóa xã hội.

Câu 15: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng tour du lịch sinh thái ở một khu vực ven biển Đông Nam Á, nơi có rừng ngập mặn và rạn san hô phong phú. Hãy đề xuất các hoạt động du lịch sinh thái phù hợp và các biện pháp bảo vệ môi trường cần thiết để đảm bảo phát triển du lịch bền vững.

  • A. Hoạt động: xây dựng khu nghỉ dưỡng cao cấp, tổ chức đua thuyền máy, lặn biển bằng bình khí; Biện pháp: thu phí môi trường, trồng cây xanh.
  • B. Hoạt động: tham quan rừng ngập mặn bằng thuyền kayak, lặn biển ngắm san hô, đi bộ đường mòn sinh thái, tìm hiểu văn hóa địa phương; Biện pháp: quản lý rác thải, kiểm soát số lượng khách, giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, hỗ trợ cộng đồng địa phương tham gia du lịch.
  • C. Hoạt động: khai thác san hô làm đồ lưu niệm, tổ chức câu cá giải trí, đốt lửa trại trên bãi biển; Biện pháp: cấm xả rác, tuần tra bảo vệ.
  • D. Không cần có biện pháp bảo vệ môi trường đặc biệt, chỉ cần thu hút khách du lịch là đủ để phát triển kinh tế.

Câu 16: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế, Đông Nam Á đang đối mặt với những cơ hội và thách thức nào để phát triển kinh tế - xã hội? Phân tích ít nhất hai cơ hội và hai thách thức.

  • A. Cơ hội: bảo tồn văn hóa truyền thống, tăng cường đoàn kết khu vực; Thách thức: xung đột quân sự, thiên tai, dịch bệnh.
  • B. Cơ hội: phát triển du lịch, khai thác tài nguyên thiên nhiên; Thách thức: ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên.
  • C. Cơ hội: thu hút đầu tư nước ngoài, mở rộng thị trường xuất khẩu, tiếp cận công nghệ mới, giao lưu văn hóa; Thách thức: cạnh tranh kinh tế gay gắt, phụ thuộc vào bên ngoài, nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa, các vấn đề xã hội xuyên quốc gia (tội phạm, dịch bệnh).
  • D. Không có cơ hội và thách thức đáng kể trong toàn cầu hóa. Đông Nam Á vẫn phát triển theo con đường riêng.

Câu 17: Cho sơ đồ về cơ cấu kinh tế của một quốc gia Đông Nam Á năm 2023: Nông nghiệp: 15%, Công nghiệp: 40%, Dịch vụ: 45%. Nhận xét về đặc điểm cơ cấu kinh tế của quốc gia này và dự đoán xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong tương lai.

  • A. Cơ cấu kinh tế thuần nông nghiệp, tỷ trọng nông nghiệp chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • B. Cơ cấu kinh tế công nghiệp, tỷ trọng công nghiệp chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • C. Cơ cấu kinh tế dịch vụ, tỷ trọng dịch vụ chiếm ưu thế tuyệt đối, nông nghiệp và công nghiệp không đáng kể.
  • D. Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa, giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ. Dự đoán: tỷ trọng dịch vụ tiếp tục tăng nhanh, công nghiệp duy trì ổn định hoặc tăng nhẹ, nông nghiệp giảm dần.

Câu 18: So sánh đặc điểm nguồn lao động của Đông Nam Á với Đông Bắc Á. Nêu điểm mạnh, điểm yếu của nguồn lao động Đông Nam Á và ảnh hưởng của nó đến phát triển kinh tế.

  • A. ĐNA: chất lượng lao động cao, kỹ năng chuyên môn tốt; Điểm yếu: dân số già hóa, thiếu lao động trẻ. Ảnh hưởng: thu hút FDI vào ngành công nghệ cao.
  • B. ĐNA: dân số trẻ, đông, cần cù, chi phí lao động thấp; Điểm yếu: chất lượng lao động chưa cao, thiếu kỹ năng chuyên môn, kỷ luật lao động chưa bằng ĐBA. Ảnh hưởng: thu hút FDI vào ngành thâm dụng lao động, lợi thế cạnh tranh về giá nhân công, cần nâng cao chất lượng lao động để phát triển bền vững.
  • C. Nguồn lao động của ĐNA và ĐBA tương đồng, không có điểm mạnh, yếu khác biệt.
  • D. ĐNA không có lợi thế về nguồn lao động so với ĐBA.

Câu 19: Một quốc gia Đông Nam Á đang đối mặt với tình trạng suy thoái rừng ngập mặn nghiêm trọng do mở rộng nuôi trồng thủy sản và xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch. Hãy đề xuất các giải pháp để bảo tồn và phục hồi rừng ngập mặn, đảm bảo phát triển kinh tế bền vững.

  • A. Giải pháp: chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng ngập mặn sang nuôi trồng thủy sản để tăng thu nhập.
  • B. Giải pháp: xây dựng tường chắn sóng để bảo vệ rừng ngập mặn khỏi xói lở.
  • C. Giải pháp: quy hoạch sử dụng đất hợp lý, hạn chế mở rộng nuôi trồng thủy sản, kiểm soát xây dựng, phục hồi rừng ngập mặn bằng trồng lại cây, nâng cao nhận thức cộng đồng về vai trò rừng ngập mặn, phát triển du lịch sinh thái dựa vào rừng ngập mặn.
  • D. Không cần giải pháp đặc biệt, rừng ngập mặn sẽ tự phục hồi theo thời gian.

Câu 20: Phân tích vai trò của sông Mekong đối với đời sống kinh tế - xã hội của các quốc gia Đông Nam Á mà nó chảy qua. Nêu ít nhất ba vai trò quan trọng.

  • A. Vai trò: cung cấp nước cho nông nghiệp (lúa nước), giao thông đường thủy quan trọng, nguồn thủy sản phong phú, tiềm năng thủy điện, du lịch. Tuy nhiên, cũng gây ra lũ lụt, hạn hán.
  • B. Vai trò: chủ yếu cung cấp nước uống cho sinh hoạt, ít có vai trò trong kinh tế.
  • C. Vai trò: chỉ có giá trị về du lịch và cảnh quan, không có vai trò kinh tế.
  • D. Sông Mekong không có vai trò quan trọng đối với các quốc gia Đông Nam Á.

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ dân số nông thôn và đô thị của Đông Nam Á năm 1990 và 2020. Quan sát biểu đồ và nhận xét về xu hướng thay đổi tỷ lệ dân số nông thôn và đô thị trong giai đoạn này. Giải thích xu hướng đó.

  • A. Xu hướng: tỷ lệ dân số nông thôn và đô thị không thay đổi đáng kể trong giai đoạn 1990-2020.
  • B. Xu hướng: tỷ lệ dân số nông thôn giảm mạnh, tỷ lệ dân số đô thị tăng nhanh trong giai đoạn 1990-2020. Giải thích: quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ do công nghiệp hóa, hiện đại hóa, di cư từ nông thôn ra thành thị tìm kiếm việc làm, dịch vụ.
  • C. Xu hướng: tỷ lệ dân số nông thôn tăng, tỷ lệ dân số đô thị giảm trong giai đoạn 1990-2020.
  • D. Xu hướng: tỷ lệ dân số nông thôn và đô thị biến động không theo quy luật.

Câu 22: Dựa vào kiến thức về các quốc gia Đông Nam Á, hãy so sánh trình độ phát triển kinh tế giữa Singapore và Lào. Nêu ít nhất hai tiêu chí so sánh và giải thích sự khác biệt.

  • A. Singapore và Lào có trình độ phát triển kinh tế tương đồng, không có sự khác biệt đáng kể.
  • B. Lào có trình độ phát triển kinh tế cao hơn Singapore do có tài nguyên thiên nhiên phong phú hơn.
  • C. Singapore và Lào đều là các quốc gia đang phát triển, có nhiều điểm tương đồng về kinh tế.
  • D. Tiêu chí: GDP bình quân đầu người, cơ cấu kinh tế, chỉ số HDI. Singapore: GDP cao, cơ cấu dịch vụ - công nghiệp, HDI rất cao; Lào: GDP thấp, cơ cấu nông nghiệp - công nghiệp, HDI thấp. Khác biệt: lịch sử phát triển, tài nguyên, chính sách, vị trí địa lý.

Câu 23: Cho một đoạn văn mô tả về một quốc gia Đông Nam Á: "Quốc gia này có địa hình chủ yếu là đồi núi, khí hậu nhiệt đới gió mùa, dân số đông, nông nghiệp lúa nước là ngành kinh tế quan trọng nhất, đang đẩy mạnh công nghiệp hóa". Hãy xác định quốc gia được mô tả và giải thích tại sao em lại nhận định như vậy.

  • A. Singapore. Giải thích: địa hình đồi núi, khí hậu nhiệt đới gió mùa, dân số đông, công nghiệp phát triển.
  • B. Thái Lan. Giải thích: địa hình đồng bằng, khí hậu nhiệt đới gió mùa, dân số đông, du lịch phát triển.
  • C. Việt Nam. Giải thích: địa hình đồi núi chiếm phần lớn, khí hậu nhiệt đới gió mùa, dân số đông, lúa nước là truyền thống, đang công nghiệp hóa.
  • D. Indonesia. Giải thích: địa hình hải đảo, khí hậu xích đạo, dân số đông, khai khoáng phát triển.

Câu 24: Phân tích tác động của biến đổi khí hậu đến khu vực Đông Nam Á. Tập trung vào ít nhất hai tác động chính và đề xuất các biện pháp ứng phó.

  • A. Tác động: nước biển dâng (ngập lụt vùng ven biển, mất đất), thiên tai gia tăng (bão, lũ, hạn hán). Biện pháp: xây dựng đê điều, công trình phòng chống thiên tai, quy hoạch lại dân cư, phát triển nông nghiệp thích ứng, giảm phát thải khí nhà kính.
  • B. Tác động: nhiệt độ giảm (ảnh hưởng nông nghiệp), băng tan (nguy cơ lũ lụt). Biện pháp: trồng rừng, sử dụng năng lượng tái tạo.
  • C. Biến đổi khí hậu không có tác động đáng kể đến khu vực Đông Nam Á.
  • D. Tác động: chỉ ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên, không ảnh hưởng đến kinh tế - xã hội.

Câu 25: So sánh tiềm năng phát triển du lịch biển giữa Thái Lan và Việt Nam. Nêu điểm mạnh, điểm yếu của mỗi quốc gia và đề xuất hướng phát triển du lịch biển bền vững.

  • A. Thái Lan và Việt Nam có tiềm năng du lịch biển tương đồng, không có điểm mạnh, yếu khác biệt.
  • B. Việt Nam có tiềm năng du lịch biển vượt trội hơn Thái Lan do có bờ biển dài và đẹp hơn.
  • C. Thái Lan: điểm mạnh - dịch vụ du lịch phát triển, cơ sở hạ tầng tốt, nhiều điểm đến nổi tiếng; điểm yếu - ô nhiễm môi trường, cạnh tranh gay gắt. Việt Nam: điểm mạnh - bờ biển dài, cảnh quan đẹp, văn hóa đa dạng; điểm yếu - dịch vụ chưa chuyên nghiệp, hạ tầng còn hạn chế. Hướng phát triển bền vững: đa dạng hóa sản phẩm, nâng cao chất lượng dịch vụ, bảo vệ môi trường, phát triển du lịch cộng đồng.
  • D. Thái Lan không có tiềm năng du lịch biển, chỉ có Việt Nam có tiềm năng.

Câu 26: Dựa vào kiến thức về dân cư và xã hội Đông Nam Á, hãy phân tích xu hướng già hóa dân số ở một số quốc gia trong khu vực và dự đoán tác động của xu hướng này đến kinh tế - xã hội.

  • A. Đông Nam Á không có xu hướng già hóa dân số, dân số vẫn còn rất trẻ.
  • B. Già hóa dân số chỉ có tác động tích cực, không có tác động tiêu cực.
  • C. Già hóa dân số không ảnh hưởng đến kinh tế - xã hội.
  • D. Xu hướng: một số nước (Singapore, Thái Lan) đang bước vào giai đoạn già hóa dân số do giảm sinh, tăng tuổi thọ. Tác động: thiếu hụt lao động trẻ, tăng chi phí phúc lợi xã hội, áp lực lên hệ thống y tế, thay đổi cơ cấu tiêu dùng, cần có chính sách thích ứng (khuyến khích sinh, tăng tuổi nghỉ hưu, đầu tư vào chăm sóc người cao tuổi).

Câu 27: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu xuất khẩu của một quốc gia Đông Nam Á: Nông sản: 30%, Công nghiệp chế tạo: 50%, Khoáng sản: 10%, Khác: 10%. Nhận xét về cơ cấu xuất khẩu của quốc gia này và đánh giá mức độ đa dạng hóa sản phẩm xuất khẩu.

  • A. Cơ cấu xuất khẩu chủ yếu dựa vào nông sản và khoáng sản, công nghiệp chế tạo không đáng kể. Mức độ đa dạng hóa sản phẩm xuất khẩu thấp.
  • B. Cơ cấu xuất khẩu chủ yếu dựa vào công nghiệp chế tạo và nông sản, khoáng sản chiếm tỷ trọng nhỏ. Mức độ đa dạng hóa sản phẩm xuất khẩu ở mức trung bình, cần tăng cường đa dạng hóa sang các sản phẩm công nghệ cao, dịch vụ.
  • C. Cơ cấu xuất khẩu rất đa dạng, tỷ trọng các ngành kinh tế phân bố đồng đều.
  • D. Cơ cấu xuất khẩu chủ yếu dựa vào khoáng sản, nông sản và công nghiệp chế tạo không đáng kể. Mức độ đa dạng hóa sản phẩm xuất khẩu thấp.

Câu 28: Dựa vào kiến thức về địa lý tự nhiên Đông Nam Á, hãy giải thích tại sao khu vực này lại có sự đa dạng sinh học cao bậc nhất thế giới. Nêu ít nhất hai nguyên nhân chính.

  • A. Nguyên nhân: khí hậu ôn đới, địa hình đồng bằng, ít thiên tai.
  • B. Nguyên nhân: vị trí xa xích đạo, khí hậu lạnh giá, ít hệ sinh thái.
  • C. Nguyên nhân: vị trí giao thoa giữa các luồng sinh vật, khí hậu nhiệt đới ẩm quanh năm, địa hình đa dạng (núi, đồng bằng, biển, đảo), nhiều hệ sinh thái (rừng mưa nhiệt đới, rừng ngập mặn, rạn san hô).
  • D. Đông Nam Á không phải là khu vực có đa dạng sinh học cao.

Câu 29: Cho bản đồ hành chính khu vực Đông Nam Á. Xác định vị trí địa lý của Việt Nam trên bản đồ và mô tả ý nghĩa của vị trí địa lý đó đối với phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam.

  • A. Vị trí: vùng núi cao, xa biển, khó khăn giao thông. Ý nghĩa: hạn chế phát triển kinh tế.
  • B. Vị trí: hải đảo, xa đất liền, cô lập. Ý nghĩa: phát triển kinh tế biển, du lịch.
  • C. Vị trí: vùng sâu trong lục địa, không có biển. Ý nghĩa: phát triển nông nghiệp, công nghiệp.
  • D. Vị trí: trung tâm ĐNA, ven biển, gần các tuyến hàng hải quốc tế, cầu nối lục địa và hải đảo, cửa ngõ ra biển của Lào. Ý nghĩa: thuận lợi giao thương quốc tế, phát triển kinh tế biển, du lịch, trung chuyển hàng hóa, hợp tác khu vực.

Câu 30: Đánh giá tiềm năng và thách thức của khu vực Đông Nam Á trong việc phát triển kinh tế số và xã hội số trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.

  • A. Tiềm năng: dân số trẻ, tỷ lệ sử dụng internet cao, thị trường rộng lớn, chính phủ các nước quan tâm; Thách thức: hạ tầng công nghệ chưa đồng bộ, chất lượng nguồn nhân lực số còn hạn chế, khoảng cách số giữa các quốc gia, vấn đề an ninh mạng, pháp lý. Cần đầu tư hạ tầng, đào tạo nhân lực, xây dựng hành lang pháp lý, hợp tác khu vực.
  • B. Đông Nam Á không có tiềm năng phát triển kinh tế số và xã hội số.
  • C. Đông Nam Á chỉ có tiềm năng, không có thách thức trong phát triển kinh tế số và xã hội số.
  • D. Tiềm năng và thách thức của Đông Nam Á trong kinh tế số và xã hội số là tương đương nhau, không có gì nổi bật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á mang lại những lợi thế đặc biệt nào trong việc phát triển kinh tế biển và thương mại quốc tế? Phân tích ít nhất hai lợi thế chính.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Vì sao địa hình khu vực Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo có sự khác biệt rõ rệt? Sự khác biệt này ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố dân cư và hoạt động kinh tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cho biểu đồ lượng mưa và nhiệt độ của hai địa điểm X và Y ở Đông Nam Á. Địa điểm X có nhiệt độ trung bình năm cao hơn và lượng mưa tập trung vào mùa hè. Địa điểm Y có nhiệt độ ổn định quanh năm và lượng mưa phân bố đều. Hãy xác định kiểu khí hậu của địa điểm X và Y, và cho biết địa điểm nào có khả năng chịu ảnh hưởng của gió mùa rõ rệt hơn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Dựa vào kiến thức về tài nguyên khoáng sản Đông Nam Á, hãy so sánh tiềm năng và hiện trạng khai thác khoáng sản giữa Indonesia và Việt Nam. Nêu ít nhất một loại khoáng sản mà mỗi quốc gia có thế mạnh.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Phân tích mối quan hệ giữa đặc điểm địa hình, khí hậu của khu vực Đông Nam Á với sự phát triển của ngành nông nghiệp lúa nước. Cho ví dụ về một quốc gia điển hình và giải thích.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Dân số Đông Nam Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào? Giải thích các nhân tố tự nhiên và kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư này.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: So sánh đặc điểm đô thị hóa ở khu vực Đông Nam Á với khu vực Đông Á. Nêu điểm tương đồng và khác biệt chính, đồng thời phân tích nguyên nhân dẫn đến sự khác biệt đó.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Đông Nam Á là khu vực đa dân tộc và đa tôn giáo. Điều này vừa là nguồn lực, vừa là thách thức đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. Hãy phân tích nhận định này và cho ví dụ minh họa.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Dựa vào kiến thức về ASEAN, hãy đánh giá vai trò của tổ chức này trong việc thúc đẩy hợp tác kinh tế và duy trì hòa bình, ổn định khu vực Đông Nam Á.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Thiên tai là một trong những thách thức lớn đối với phát triển bền vững ở Đông Nam Á. Hãy kể tên ba loại thiên tai phổ biến nhất và phân tích tác động của chúng đến kinh tế - xã hội khu vực.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2023 (USD): Singapore: 72.794, Brunei: 31.700, Malaysia: 12.100, Thái Lan: 7.200, Việt Nam: 4.100, Lào: 2.500, Campuchia: 1.800, Myanmar: 1.200. Nhận xét về sự chênh lệch GDP bình quân đầu người giữa các quốc gia và phân tích nguyên nhân của sự chênh lệch này.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Ngành công nghiệp nào được coi là thế mạnh truyền thống của nhiều quốc gia Đông Nam Á? Phân tích các yếu tố tự nhiên và kinh tế - xã hội tạo điều kiện cho sự phát triển của ngành này.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: So sánh vai trò của khu vực kinh tế nhà nước và khu vực kinh tế tư nhân trong nền kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á. Nêu ví dụ về một quốc gia mà khu vực kinh tế nhà nước đóng vai trò chủ đạo và một quốc gia mà khu vực kinh tế tư nhân phát triển mạnh.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Dựa vào hiểu biết về văn hóa Đông Nam Á, hãy phân tích ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ và văn hóa Trung Quốc đến khu vực này. Nêu ít nhất một ví dụ cụ thể cho mỗi ảnh hưởng.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng tour du lịch sinh thái ở một khu vực ven biển Đông Nam Á, nơi có rừng ngập mặn và rạn san hô phong phú. Hãy đề xuất các hoạt động du lịch sinh thái phù hợp và các biện pháp bảo vệ môi trường cần thiết để đảm bảo phát triển du lịch bền vững.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế, Đông Nam Á đang đối mặt với những cơ hội và thách thức nào để phát triển kinh tế - xã hội? Phân tích ít nhất hai cơ hội và hai thách thức.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho sơ đồ về cơ cấu kinh tế của một quốc gia Đông Nam Á năm 2023: Nông nghiệp: 15%, Công nghiệp: 40%, Dịch vụ: 45%. Nhận xét về đặc điểm cơ cấu kinh tế của quốc gia này và dự đoán xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong tương lai.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: So sánh đặc điểm nguồn lao động của Đông Nam Á với Đông Bắc Á. Nêu điểm mạnh, điểm yếu của nguồn lao động Đông Nam Á và ảnh hưởng của nó đến phát triển kinh tế.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một quốc gia Đông Nam Á đang đối mặt với tình trạng suy thoái rừng ngập mặn nghiêm trọng do mở rộng nuôi trồng thủy sản và xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch. Hãy đề xuất các giải pháp để bảo tồn và phục hồi rừng ngập mặn, đảm bảo phát triển kinh tế bền vững.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phân tích vai trò của sông Mekong đối với đời sống kinh tế - xã hội của các quốc gia Đông Nam Á mà nó chảy qua. Nêu ít nhất ba vai trò quan trọng.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ dân số nông thôn và đô thị của Đông Nam Á năm 1990 và 2020. Quan sát biểu đồ và nhận xét về xu hướng thay đổi tỷ lệ dân số nông thôn và đô thị trong giai đoạn này. Giải thích xu hướng đó.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Dựa vào kiến thức về các quốc gia Đông Nam Á, hãy so sánh trình độ phát triển kinh tế giữa Singapore và Lào. Nêu ít nhất hai tiêu chí so sánh và giải thích sự khác biệt.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho một đoạn văn mô tả về một quốc gia Đông Nam Á: 'Quốc gia này có địa hình chủ yếu là đồi núi, khí hậu nhiệt đới gió mùa, dân số đông, nông nghiệp lúa nước là ngành kinh tế quan trọng nhất, đang đẩy mạnh công nghiệp hóa'. Hãy xác định quốc gia được mô tả và giải thích tại sao em lại nhận định như vậy.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phân tích tác động của biến đổi khí hậu đến khu vực Đông Nam Á. Tập trung vào ít nhất hai tác động chính và đề xuất các biện pháp ứng phó.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: So sánh tiềm năng phát triển du lịch biển giữa Thái Lan và Việt Nam. Nêu điểm mạnh, điểm yếu của mỗi quốc gia và đề xuất hướng phát triển du lịch biển bền vững.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Dựa vào kiến thức về dân cư và xã hội Đông Nam Á, hãy phân tích xu hướng già hóa dân số ở một số quốc gia trong khu vực và dự đoán tác động của xu hướng này đến kinh tế - xã hội.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu xuất khẩu của một quốc gia Đông Nam Á: Nông sản: 30%, Công nghiệp chế tạo: 50%, Khoáng sản: 10%, Khác: 10%. Nhận xét về cơ cấu xuất khẩu của quốc gia này và đánh giá mức độ đa dạng hóa sản phẩm xuất khẩu.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Dựa vào kiến thức về địa lý tự nhiên Đông Nam Á, hãy giải thích tại sao khu vực này lại có sự đa dạng sinh học cao bậc nhất thế giới. Nêu ít nhất hai nguyên nhân chính.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho bản đồ hành chính khu vực Đông Nam Á. Xác định vị trí địa lý của Việt Nam trên bản đồ và mô tả ý nghĩa của vị trí địa lý đó đối với phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đánh giá tiềm năng và thách thức của khu vực Đông Nam Á trong việc phát triển kinh tế số và xã hội số trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đông Nam Á có vị trí địa lý đặc biệt, nơi giao thoa giữa lục địa Á-Âu và lục địa nào sau đây, tạo nên vai trò cầu nối tự nhiên quan trọng?

  • A. Bắc Mỹ
  • B. Nam Mỹ
  • C. Châu Phi
  • D. Ô-xtrây-li-a

Câu 2: Dựa vào vị trí địa lý, khu vực Đông Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của hệ thống gió mùa nào, tạo nên đặc trưng khí hậu hai mùa rõ rệt?

  • A. Gió mùa châu Á
  • B. Gió Tây ôn đới
  • C. Gió Mậu dịch
  • D. Gió địa phương

Câu 3: Trong các quốc gia Đông Nam Á sau, quốc gia nào có địa hình đa dạng nhất, bao gồm cả đồng bằng châu thổ rộng lớn, vùng núi cao và bờ biển dài?

  • A. Lào
  • B. Brunei
  • C. Việt Nam
  • D. Singapore

Câu 4: Đặc điểm khí hậu nào sau đây là yếu tố tự nhiên ít tác động nhất đến sự phân bố dân cư và hoạt động kinh tế ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Lượng mưa lớn và phân mùa
  • B. Nhiệt độ cao quanh năm
  • C. Bão và áp thấp nhiệt đới
  • D. Sự phân hóa khí hậu theo độ cao

Câu 5: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn ở khu vực Đông Nam Á lục địa, đặc biệt thuận lợi cho phát triển cây trồng công nghiệp và lương thực?

  • A. Đất đỏ bazan
  • B. Đất feralit
  • C. Đất phù sa
  • D. Đất mùn núi cao

Câu 6: Hệ thống sông ngòi nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp nước, phù sa và là tuyến giao thông chính cho khu vực Đông Nam Á lục địa?

  • A. Sông Hồng
  • B. Sông Mekong
  • C. Sông Irrawaddy
  • D. Sông Chao Phraya

Câu 7: Đông Nam Á là một trong những khu vực đa dạng sinh học cao nhất thế giới. Nguyên nhân chủ yếu nào tạo nên sự đa dạng sinh học này?

  • A. Khí hậu nhiệt đới ẩm và gió mùa
  • B. Địa hình núi cao hiểm trở
  • C. Nền văn hóa đa dạng
  • D. Diện tích rừng ngập mặn lớn

Câu 8: Dân tộc nào sau đây chiếm tỷ lệ dân số lớn nhất ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Khmer
  • B. Thái
  • C. Kinh
  • D. Mã Lai

Câu 9: Tôn giáo nào có ảnh hưởng sâu rộng nhất đến văn hóa và kiến trúc ở nhiều quốc gia Đông Nam Á, đặc biệt là khu vực lục địa?

  • A. Hồi giáo
  • B. Phật giáo
  • C. Kitô giáo
  • D. Ấn Độ giáo

Câu 10: Quá trình đô thị hóa nhanh chóng ở Đông Nam Á đang tạo ra thách thức lớn nhất nào đối với môi trường và xã hội?

  • A. Thiếu lao động nông thôn
  • B. Gia tăng dân số già
  • C. Ô nhiễm môi trường đô thị
  • D. Xung đột sắc tộc

Câu 11: Trong cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á, ngành kinh tế nào vẫn giữ vai trò quan trọng, đặc biệt ở các quốc gia đang phát triển?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp
  • C. Dịch vụ
  • D. Du lịch

Câu 12: Đông Nam Á có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. Loại khoáng sản nào sau đây được khai thác nhiều nhất và có giá trị xuất khẩu cao?

  • A. Than đá
  • B. Thiếc
  • C. Sắt
  • D. Dầu mỏ và khí tự nhiên

Câu 13: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn nhất ở khu vực Đông Nam Á hải đảo, nhờ đường bờ biển dài và vùng biển rộng lớn?

  • A. Khai thác khoáng sản đáy biển
  • B. Nuôi trồng và khai thác hải sản
  • C. Giao thông vận tải biển
  • D. Du lịch biển đảo

Câu 14: Vấn đề thiên tai nghiêm trọng nhất mà khu vực Đông Nam Á thường xuyên phải đối mặt, gây thiệt hại lớn về người và tài sản là gì?

  • A. Bão và lũ lụt
  • B. Động đất và núi lửa
  • C. Hạn hán và cháy rừng
  • D. Sóng thần

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phân bố dân cư không đều ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Mật độ dân số trung bình cao
  • B. Tỷ lệ dân số đô thị tăng nhanh
  • C. Tập trung ở đồng bằng và ven biển, thưa thớt ở vùng núi
  • D. Phân bố đồng đều giữa các quốc gia

Câu 16: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng ô nhiễm nguồn nước ở nhiều khu vực nông thôn và đô thị của Đông Nam Á là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu
  • B. Hoạt động nông nghiệp và công nghiệp
  • C. Khai thác khoáng sản
  • D. Phát triển du lịch

Câu 17: Vấn đề xã hội nào sau đây đang trở nên ngày càng cấp bách ở các đô thị lớn của Đông Nam Á do quá trình đô thị hóa và tăng trưởng kinh tế nhanh chóng?

  • A. Tỷ lệ sinh giảm
  • B. Lão hóa dân số
  • C. Thiếu việc làm
  • D. Gia tăng tệ nạn xã hội và bất bình đẳng

Câu 18: Biện pháp quan trọng nhất để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến khu vực Đông Nam Á, đặc biệt là các quốc gia ven biển và đồng bằng?

  • A. Xây dựng đê biển kiên cố
  • B. Di cư dân số lên vùng cao
  • C. Phát triển năng lượng tái tạo và giảm phát thải
  • D. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên

Câu 19: Trong các quốc gia Đông Nam Á, quốc gia nào có mức độ đa dạng tôn giáo cao nhất, với sự hiện diện của nhiều tôn giáo lớn trên thế giới?

  • A. Thái Lan
  • B. Indonesia
  • C. Lào
  • D. Việt Nam

Câu 20: Yếu tố văn hóa truyền thống nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến lối sống và phong tục tập quán của người dân Đông Nam Á?

  • A. Văn hóa lúa nước
  • B. Văn hóa du mục
  • C. Văn hóa săn bắn hái lượm
  • D. Văn hóa công nghiệp

Câu 21: So sánh giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo, khu vực nào có mật độ dân số trung bình cao hơn?

  • A. Đông Nam Á lục địa
  • B. Đông Nam Á hải đảo
  • C. Mật độ dân số tương đương
  • D. Không đủ thông tin để so sánh

Câu 22: Ngành công nghiệp nào sau đây đang được các nước Đông Nam Á ưu tiên phát triển nhằm tận dụng lợi thế về lao động và nguồn tài nguyên?

  • A. Công nghiệp khai khoáng
  • B. Công nghiệp luyện kim
  • C. Công nghiệp chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản
  • D. Công nghiệp sản xuất ô tô

Câu 23: Trong các quốc gia sau, quốc gia nào ở Đông Nam Á có tốc độ đô thị hóa chậm nhất hiện nay?

  • A. Malaysia
  • B. Lào
  • C. Thái Lan
  • D. Philippines

Câu 24: Dựa vào kiến thức về điều kiện tự nhiên, hãy giải thích tại sao khu vực Đông Nam Á lại có tiềm năng lớn về phát triển du lịch sinh thái?

  • A. Khí hậu ôn hòa quanh năm
  • B. Cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại
  • C. Nguồn lao động du lịch dồi dào
  • D. Đa dạng sinh học và cảnh quan thiên nhiên phong phú

Câu 25: Phân tích mối quan hệ giữa địa hình đồi núi và phân bố dân cư ở khu vực Đông Nam Á.

  • A. Dân cư tập trung đông ở vùng núi để khai thác lâm sản
  • B. Vùng đồi núi có dân cư thưa thớt do điều kiện sống khó khăn
  • C. Địa hình không ảnh hưởng đến phân bố dân cư
  • D. Vùng núi là trung tâm kinh tế và văn hóa của khu vực

Câu 26: Dựa vào kiến thức đã học, hãy dự đoán tác động của việc xây dựng các đập thủy điện lớn trên sông Mekong đến môi trường và kinh tế - xã hội của khu vực.

  • A. Chỉ có tác động tích cực đến kinh tế
  • B. Chỉ gây ô nhiễm môi trường cục bộ
  • C. Gây tác động tiêu cực đến môi trường và kinh tế - xã hội
  • D. Không có tác động đáng kể

Câu 27: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, thách thức lớn nhất đối với các nước Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư nước ngoài
  • B. Năng lực cạnh tranh của nền kinh tế còn hạn chế
  • C. Rào cản ngôn ngữ và văn hóa
  • D. Xung đột chính trị nội bộ

Câu 28: Để phát triển kinh tế bền vững, các quốc gia Đông Nam Á cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tập trung khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên
  • B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa bằng mọi giá
  • C. Phát triển nông nghiệp экстенсивный
  • D. Phát triển kinh tế xanh và bảo vệ môi trường

Câu 29: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo độ tuổi của một quốc gia Đông Nam Á năm 2023 (giả định). Nếu biểu đồ cho thấy tỷ lệ người dưới 15 tuổi cao và tỷ lệ người trên 65 tuổi thấp, điều này phản ánh đặc điểm dân số nào?

  • A. Cơ cấu dân số trẻ
  • B. Cơ cấu dân số già
  • C. Dân số ổn định
  • D. Dân số suy giảm

Câu 30: Trong tương lai, yếu tố nào sau đây dự kiến sẽ có tác động lớn nhất đến sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Xu hướng toàn cầu hóa
  • B. Sự phát triển của công nghệ thông tin
  • C. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • D. Tình hình chính trị thế giới

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đông Nam Á có vị trí địa lý đặc biệt, nơi giao thoa giữa lục địa Á-Âu và lục địa nào sau đây, tạo nên vai trò cầu nối tự nhiên quan trọng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Dựa vào vị trí địa lý, khu vực Đông Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của hệ thống gió mùa nào, tạo nên đặc trưng khí hậu hai mùa rõ rệt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong các quốc gia Đông Nam Á sau, quốc gia nào có địa hình đa dạng nhất, bao gồm cả đồng bằng châu thổ rộng lớn, vùng núi cao và bờ biển dài?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đặc điểm khí hậu nào sau đây là yếu tố tự nhiên *ít* tác động *nhất* đến sự phân bố dân cư và hoạt động kinh tế ở khu vực Đông Nam Á?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn ở khu vực Đông Nam Á lục địa, đặc biệt thuận lợi cho phát triển cây trồng công nghiệp và lương thực?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Hệ thống sông ngòi nào đóng vai trò quan trọng *nhất* trong việc cung cấp nước, phù sa và là tuyến giao thông chính cho khu vực Đông Nam Á lục địa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đông Nam Á là một trong những khu vực đa dạng sinh học *cao nhất* thế giới. Nguyên nhân *chủ yếu* nào tạo nên sự đa dạng sinh học này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Dân tộc nào sau đây chiếm tỷ lệ dân số *lớn nhất* ở khu vực Đông Nam Á?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Tôn giáo nào có ảnh hưởng *sâu rộng nhất* đến văn hóa và kiến trúc ở nhiều quốc gia Đông Nam Á, đặc biệt là khu vực lục địa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Quá trình đô thị hóa nhanh chóng ở Đông Nam Á đang tạo ra thách thức *lớn nhất* nào đối với môi trường và xã hội?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á, ngành kinh tế nào vẫn giữ vai trò quan trọng, đặc biệt ở các quốc gia đang phát triển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đông Nam Á có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. Loại khoáng sản nào sau đây được khai thác *nhiều nhất* và có giá trị xuất khẩu cao?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có tiềm năng phát triển *lớn nhất* ở khu vực Đông Nam Á hải đảo, nhờ đường bờ biển dài và vùng biển rộng lớn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Vấn đề thiên tai *nghiêm trọng nhất* mà khu vực Đông Nam Á thường xuyên phải đối mặt, gây thiệt hại lớn về người và tài sản là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ *nhất* sự phân bố dân cư không đều ở khu vực Đông Nam Á?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Nguyên nhân *chính* dẫn đến tình trạng ô nhiễm nguồn nước ở nhiều khu vực nông thôn và đô thị của Đông Nam Á là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Vấn đề xã hội nào sau đây đang trở nên *ngày càng cấp bách* ở các đô thị lớn của Đông Nam Á do quá trình đô thị hóa và tăng trưởng kinh tế nhanh chóng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Biện pháp *quan trọng nhất* để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến khu vực Đông Nam Á, đặc biệt là các quốc gia ven biển và đồng bằng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong các quốc gia Đông Nam Á, quốc gia nào có mức độ đa dạng tôn giáo *cao nhất*, với sự hiện diện của nhiều tôn giáo lớn trên thế giới?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Yếu tố văn hóa truyền thống nào sau đây có ảnh hưởng *lớn nhất* đến lối sống và phong tục tập quán của người dân Đông Nam Á?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: So sánh giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo, khu vực nào có mật độ dân số trung bình *cao hơn*?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Ngành công nghiệp nào sau đây đang được các nước Đông Nam Á ưu tiên phát triển nhằm tận dụng lợi thế về lao động và nguồn tài nguyên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong các quốc gia sau, quốc gia nào ở Đông Nam Á có tốc độ đô thị hóa *chậm nhất* hiện nay?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Dựa vào kiến thức về điều kiện tự nhiên, hãy giải thích tại sao khu vực Đông Nam Á lại có tiềm năng lớn về phát triển du lịch sinh thái?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phân tích mối quan hệ giữa địa hình đồi núi và phân bố dân cư ở khu vực Đông Nam Á.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Dựa vào kiến thức đã học, hãy dự đoán tác động của việc xây dựng các đập thủy điện lớn trên sông Mekong đến môi trường và kinh tế - xã hội của khu vực.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, thách thức *lớn nhất* đối với các nước Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để phát triển kinh tế bền vững, các quốc gia Đông Nam Á cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo độ tuổi của một quốc gia Đông Nam Á năm 2023 (giả định). Nếu biểu đồ cho thấy tỷ lệ người dưới 15 tuổi cao và tỷ lệ người trên 65 tuổi thấp, điều này phản ánh đặc điểm dân số nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong tương lai, yếu tố nào sau đây dự kiến sẽ có tác động *lớn nhất* đến sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Đông Nam Á?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á mang lại những lợi thế nào sau đây trong phát triển kinh tế và giao thương quốc tế?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và lực lượng lao động dồi dào.
  • B. Địa hình đa dạng và khí hậu ôn hòa, thuận lợi cho du lịch.
  • C. Vị trí gần các trung tâm kinh tế lớn của thế giới như Châu Âu và Bắc Mỹ.
  • D. Nằm trên tuyến đường biển huyết mạch, kết nối Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, thuận lợi giao thương.

Câu 2: Đặc điểm khí hậu nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp và đời sống dân cư ở phần lớn khu vực Đông Nam Á?

  • A. Khí hậu nóng ẩm quanh năm với lượng mưa lớn.
  • B. Tính thất thường và diễn biến phức tạp của các hiện tượng thời tiết cực đoan (bão, lũ lụt, hạn hán).
  • C. Sự phân hóa khí hậu đa dạng giữa các vùng miền.
  • D. Ảnh hưởng của gió mùa tạo ra mùa khô và mùa mưa rõ rệt.

Câu 3: So sánh đặc điểm địa hình giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Cả hai khu vực đều có địa hình chủ yếu là đồng bằng phù sa màu mỡ.
  • B. Đông Nam Á hải đảo có địa hình bằng phẳng hơn Đông Nam Á lục địa.
  • C. Đông Nam Á lục địa có các đồng bằng lớn ven sông, trong khi hải đảo chủ yếu là núi và núi lửa.
  • D. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế ở cả hai khu vực.

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của một quốc gia Đông Nam Á năm 2023. Nếu biểu đồ cho thấy tỷ lệ người trong độ tuổi lao động (15-64 tuổi) rất cao và tỷ lệ trẻ em (0-14 tuổi) đang giảm, điều này phản ánh giai đoạn nào trong quá trình biến đổi cơ cấu dân số?

  • A. Giai đoạn dân số già hóa.
  • B. Giai đoạn "dân số vàng".
  • C. Giai đoạn bùng nổ dân số.
  • D. Giai đoạn suy giảm dân số.

Câu 5: Ngành kinh tế nào sau đây không phải là thế mạnh truyền thống của khu vực Đông Nam Á, mà đang được chú trọng phát triển trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Nông nghiệp nhiệt đới.
  • B. Khai thác khoáng sản.
  • C. Du lịch sinh thái và văn hóa.
  • D. Công nghiệp công nghệ cao và dịch vụ tài chính.

Câu 6: Trong các quốc gia Đông Nam Á lục địa, quốc gia nào có đặc điểm địa hình chủ yếu là đồi núi và cao nguyên, ít đồng bằng ven biển?

  • A. Việt Nam.
  • B. Thái Lan.
  • C. Lào.
  • D. Campuchia.

Câu 7: Dựa vào kiến thức về phân bố dân cư, giải thích tại sao mật độ dân số ở khu vực đồng bằng sông Hồng (Việt Nam) và đồng bằng sông Mê Nam (Thái Lan) lại cao hơn nhiều so với vùng núi phía Bắc Việt Nam hay vùng cao nguyên Trung Lào?

  • A. Đồng bằng có đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào, giao thông thuận lợi và lịch sử khai thác lâu đời.
  • B. Vùng núi có khí hậu khắc nghiệt và tài nguyên khoáng sản phong phú hơn.
  • C. Chính sách di dân của nhà nước tập trung vào phát triển kinh tế đồng bằng.
  • D. Người dân ở vùng núi có xu hướng di cư ra nước ngoài nhiều hơn.

Câu 8: Cho một đoạn thông tin về một quốc gia Đông Nam Á: "Quốc gia này có nền kinh tế phát triển dựa vào xuất khẩu dầu mỏ và khí tự nhiên, có mức thu nhập bình quân đầu người cao, và chú trọng đầu tư vào giáo dục và y tế". Quốc gia nào được mô tả ở đây?

  • A. Indonesia.
  • B. Brunei.
  • C. Philippines.
  • D. Việt Nam.

Câu 9: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu, khu vực Đông Nam Á được dự báo sẽ chịu nhiều tác động tiêu cực. Biện pháp ứng phó nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do biến đổi khí hậu gây ra?

  • A. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố ở ven biển.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế.
  • C. Phát triển kinh tế xanh, sử dụng năng lượng tái tạo và quản lý tài nguyên bền vững.
  • D. Di dời dân cư từ các vùng ven biển vào sâu trong nội địa.

Câu 10: Đâu là yếu tố chủ yếu tạo nên sự đa dạng về văn hóa và dân tộc ở khu vực Đông Nam Á?

  • A. Sự tương đồng về điều kiện tự nhiên giữa các quốc gia.
  • B. Chính sách mở cửa và hội nhập quốc tế gần đây.
  • C. Ảnh hưởng của các tôn giáo lớn như Phật giáo và Hồi giáo.
  • D. Vị trí địa lý là cầu nối, nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới trong lịch sử.

Câu 11: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn ở hầu hết các quốc gia Đông Nam Á hải đảo?

  • A. Khai thác dầu khí ở thềm lục địa.
  • B. Nuôi trồng và khai thác hải sản.
  • C. Vận tải biển quốc tế.
  • D. Du lịch biển cao cấp.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.
  • B. Tỷ lệ dân số đô thị hóa đang tăng nhanh.
  • C. Có sự đồng nhất cao về văn hóa và ngôn ngữ giữa các quốc gia.
  • D. Phân bố dân cư không đều, tập trung ở đồng bằng và ven biển.

Câu 13: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022 (đơn vị: triệu tấn). Giả sử Việt Nam, Thái Lan và Indonesia có sản lượng lần lượt là 43, 22 và 35 triệu tấn. Nếu tổng sản lượng lúa của Đông Nam Á là 120 triệu tấn, hãy tính tỷ lệ sản lượng lúa của ba quốc gia này so với tổng sản lượng của khu vực.

  • A. 75%
  • B. Khoảng 83%.
  • C. Hơn 90%.
  • D. Dưới 70%.

Câu 14: Trong các loại hình thiên tai thường gặp ở Đông Nam Á, loại hình nào gây thiệt hại lớn nhất về người và tài sản, đặc biệt ở các vùng ven biển?

  • A. Bão và lũ lụt.
  • B. Động đất và núi lửa.
  • C. Hạn hán và cháy rừng.
  • D. Sạt lở đất.

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường ở các thành phố lớn của Đông Nam Á, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Mở rộng diện tích đô thị ra các vùng ngoại ô.
  • B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy xử lý chất thải tập trung.
  • C. Tăng cường sử dụng phương tiện giao thông cá nhân.
  • D. Phát triển đô thị xanh, giao thông công cộng và quản lý chất thải hiệu quả.

Câu 16: Quốc gia nào ở Đông Nam Á được mệnh danh là "con hổ kinh tế" nhờ vào sự phát triển vượt bậc trong công nghiệp và dịch vụ?

  • A. Malaysia.
  • B. Singapore.
  • C. Thái Lan.
  • D. Indonesia.

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây của vị trí địa lý Đông Nam Á tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch biển?

  • A. Nằm sâu trong nội địa châu Á.
  • B. Địa hình chủ yếu là núi cao.
  • C. Đường bờ biển dài, nhiều đảo, vịnh và bãi biển đẹp.
  • D. Khí hậu ôn đới.

Câu 18: Cho biết mối quan hệ giữa địa hình và phân bố dân cư ở Đông Nam Á. Vùng địa hình nào thường có mật độ dân số thấp nhất?

  • A. Đồng bằng châu thổ.
  • B. Vùng ven biển.
  • C. Các đảo lớn.
  • D. Vùng núi cao và hiểm trở.

Câu 19: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây không phải là thế mạnh của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Dầu mỏ.
  • B. Than đá.
  • C. Kim cương.
  • D. Thiếc.

Câu 20: Dựa vào kiến thức về khí hậu, giải thích tại sao phần lớn diện tích Đông Nam Á có nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh?

  • A. Địa hình đồng bằng rộng lớn và màu mỡ.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng ẩm quanh năm, mưa nhiều.
  • C. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
  • D. Chính sách ưu tiên phát triển nông nghiệp của các quốc gia.

Câu 21: Trong cơ cấu kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á, ngành dịch vụ ngày càng đóng vai trò quan trọng. Lĩnh vực dịch vụ nào sau đây đang có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất?

  • A. Dịch vụ tài chính - ngân hàng.
  • B. Dịch vụ vận tải - viễn thông.
  • C. Dịch vụ du lịch và công nghệ thông tin.
  • D. Dịch vụ y tế và giáo dục.

Câu 22: Vấn đề xã hội nào sau đây đang là thách thức lớn đối với nhiều quốc gia Đông Nam Á trong quá trình phát triển kinh tế?

  • A. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo và bất bình đẳng xã hội.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng ở khu vực nông thôn.
  • C. Thiếu hụt lao động có trình độ chuyên môn cao.
  • D. Tình trạng già hóa dân số diễn ra nhanh chóng.

Câu 23: So sánh đặc điểm đô thị hóa giữa Đông Nam Á lục địa và hải đảo. Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Tỷ lệ đô thị hóa ở Đông Nam Á lục địa cao hơn hải đảo.
  • B. Đô thị hóa ở hải đảo tập trung ven biển và các đảo lớn, còn lục địa phân tán hơn.
  • C. Quy mô đô thị ở hải đảo lớn hơn lục địa.
  • D. Tốc độ đô thị hóa ở lục địa chậm hơn hải đảo.

Câu 24: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ dân số theo tôn giáo ở một quốc gia Đông Nam Á. Nếu biểu đồ cho thấy Phật giáo chiếm tỷ lệ cao nhất, tiếp theo là Hồi giáo, quốc gia đó có thể là quốc gia nào?

  • A. Indonesia.
  • B. Malaysia.
  • C. Thái Lan.
  • D. Philippines.

Câu 25: Trong các quốc gia Đông Nam Á, quốc gia nào có diện tích lớn nhất?

  • A. Indonesia.
  • B. Thái Lan.
  • C. Việt Nam.
  • D. Philippines.

Câu 26: Đâu là đặc điểm chung về điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á, tạo thuận lợi cho phát triển nông nghiệp?

  • A. Địa hình đồng bằng rộng lớn và màu mỡ.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm và mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • C. Tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
  • D. Vị trí địa lý gần các thị trường tiêu thụ lớn.

Câu 27: Ngành công nghiệp nào sau đây đang được các quốc gia Đông Nam Á tập trung phát triển để tăng cường hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp sản xuất nông sản.
  • C. Công nghiệp năng lượng.
  • D. Công nghiệp chế biến, chế tạo và điện tử.

Câu 28: Biểu hiện nào sau đây cho thấy Đông Nam Á là một khu vực đa dân tộc và đa văn hóa?

  • A. Sự tương đồng về trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia.
  • B. Sự thống nhất về thể chế chính trị trong khu vực.
  • C. Sự tồn tại của nhiều nhóm dân tộc, ngôn ngữ, tôn giáo và phong tục tập quán khác nhau.
  • D. Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ và đồng đều.

Câu 29: Trong các quốc gia Đông Nam Á, quốc gia nào có mức độ đô thị hóa cao nhất?

  • A. Malaysia.
  • B. Singapore.
  • C. Philippines.
  • D. Thái Lan.

Câu 30: Cho một tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp ở một vùng ven biển Đông Nam Á. Yếu tố tự nhiên nào sau đây cần được ưu tiên xem xét để đảm bảo tính bền vững và hấp dẫn của dự án?

  • A. Khả năng tiếp cận giao thông thuận tiện.
  • B. Nguồn lao động địa phương dồi dào.
  • C. Chi phí đầu tư xây dựng thấp.
  • D. Đa dạng sinh học và cảnh quan tự nhiên đặc sắc của vùng ven biển.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á mang lại những lợi thế nào sau đây trong phát triển kinh tế và giao thương quốc tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đặc điểm khí hậu nào sau đây là *thách thức* lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp và đời sống dân cư ở phần lớn khu vực Đông Nam Á?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: So sánh đặc điểm địa hình giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo, nhận xét nào sau đây *đúng*?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của một quốc gia Đông Nam Á năm 2023. Nếu biểu đồ cho thấy tỷ lệ người trong độ tuổi lao động (15-64 tuổi) rất cao và tỷ lệ trẻ em (0-14 tuổi) đang giảm, điều này phản ánh giai đoạn nào trong quá trình biến đổi cơ cấu dân số?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Ngành kinh tế nào sau đây *không* phải là thế mạnh truyền thống của khu vực Đông Nam Á, mà đang được chú trọng phát triển trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong các quốc gia Đông Nam Á lục địa, quốc gia nào có đặc điểm địa hình chủ yếu là đồi núi và cao nguyên, ít đồng bằng ven biển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Dựa vào kiến thức về phân bố dân cư, giải thích tại sao mật độ dân số ở khu vực đồng bằng sông Hồng (Việt Nam) và đồng bằng sông Mê Nam (Thái Lan) lại cao hơn nhiều so với vùng núi phía Bắc Việt Nam hay vùng cao nguyên Trung Lào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho một đoạn thông tin về một quốc gia Đông Nam Á: 'Quốc gia này có nền kinh tế phát triển dựa vào xuất khẩu dầu mỏ và khí tự nhiên, có mức thu nhập bình quân đầu người cao, và chú trọng đầu tư vào giáo dục và y tế'. Quốc gia nào được mô tả ở đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu, khu vực Đông Nam Á được dự báo sẽ chịu nhiều tác động tiêu cực. Biện pháp ứng phó nào sau đây là *quan trọng nhất* để giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do biến đổi khí hậu gây ra?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đâu là yếu tố *chủ yếu* tạo nên sự đa dạng về văn hóa và dân tộc ở khu vực Đông Nam Á?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn ở hầu hết các quốc gia Đông Nam Á hải đảo?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nhận xét nào sau đây *không đúng* về đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực Đông Nam Á?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022 (đơn vị: triệu tấn). Giả sử Việt Nam, Thái Lan và Indonesia có sản lượng lần lượt là 43, 22 và 35 triệu tấn. Nếu tổng sản lượng lúa của Đông Nam Á là 120 triệu tấn, hãy tính tỷ lệ sản lượng lúa của ba quốc gia này so với tổng sản lượng của khu vực.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong các loại hình thiên tai thường gặp ở Đông Nam Á, loại hình nào gây thiệt hại lớn nhất về người và tài sản, đặc biệt ở các vùng ven biển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của đô thị hóa đến môi trường ở các thành phố lớn của Đông Nam Á, giải pháp nào sau đây mang tính *bền vững* nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Quốc gia nào ở Đông Nam Á được mệnh danh là 'con hổ kinh tế' nhờ vào sự phát triển vượt bậc trong công nghiệp và dịch vụ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây của vị trí địa lý Đông Nam Á tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch biển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho biết mối quan hệ giữa địa hình và phân bố dân cư ở Đông Nam Á. Vùng địa hình nào thường có mật độ dân số thấp nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây *không phải* là thế mạnh của khu vực Đông Nam Á?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Dựa vào kiến thức về khí hậu, giải thích tại sao phần lớn diện tích Đông Nam Á có nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong cơ cấu kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á, ngành dịch vụ ngày càng đóng vai trò quan trọng. Lĩnh vực dịch vụ nào sau đây đang có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Vấn đề xã hội nào sau đây đang là thách thức lớn đối với nhiều quốc gia Đông Nam Á trong quá trình phát triển kinh tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: So sánh đặc điểm đô thị hóa giữa Đông Nam Á lục địa và hải đảo. Nhận xét nào sau đây đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ dân số theo tôn giáo ở một quốc gia Đông Nam Á. Nếu biểu đồ cho thấy Phật giáo chiếm tỷ lệ cao nhất, tiếp theo là Hồi giáo, quốc gia đó có thể là quốc gia nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong các quốc gia Đông Nam Á, quốc gia nào có diện tích lớn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đâu là đặc điểm *chung* về điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á, tạo thuận lợi cho phát triển nông nghiệp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Ngành công nghiệp nào sau đây đang được các quốc gia Đông Nam Á tập trung phát triển để tăng cường hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Biểu hiện nào sau đây cho thấy Đông Nam Á là một khu vực đa dân tộc và đa văn hóa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong các quốc gia Đông Nam Á, quốc gia nào có mức độ đô thị hóa cao nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và x?? hội khu vực Đông Nam Á

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho một tình huống: Một công ty du lịch muốn xây dựng khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp ở một vùng ven biển Đông Nam Á. Yếu tố tự nhiên nào sau đây cần được ưu tiên xem xét để đảm bảo tính bền vững và hấp dẫn của dự án?

Xem kết quả