15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, quốc gia nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch từ nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang nền kinh tế dịch vụ và công nghiệp?

  • A. Lào
  • B. Campuchia
  • C. Bangladesh
  • D. Việt Nam

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2010 và 2020. Quan sát sự thay đổi cơ cấu giữa các khu vực kinh tế, đâu là biểu hiện rõ nhất của tác động toàn cầu hóa đến cơ cấu kinh tế quốc gia đó?

  • A. Tỷ trọng nông nghiệp tăng lên đáng kể.
  • B. Tỷ trọng dịch vụ và công nghiệp tăng, nông nghiệp giảm.
  • C. Tỷ trọng công nghiệp giảm, dịch vụ và nông nghiệp tăng.
  • D. Cơ cấu kinh tế không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 3: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất tại một quốc gia đang phát triển. Động thái này KHÔNG phản ánh đặc điểm nào sau đây của toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Tận dụng lợi thế về chi phí lao động thấp.
  • B. Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • C. Gia tăng sự biệt lập về kinh tế giữa các quốc gia.
  • D. Tăng cường sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.

Câu 4: Khu vực hóa kinh tế, với các liên kết kinh tế khu vực như ASEAN, EU, MERCOSUR, có vai trò quan trọng trong thúc đẩy thương mại quốc tế. Tuy nhiên, mặt tiêu cực tiềm ẩn của khu vực hóa kinh tế là gì?

  • A. Giảm thiểu sự cạnh tranh giữa các quốc gia.
  • B. Nguy cơ phân hóa giàu nghèo giữa các khu vực.
  • C. Hạn chế sự phát triển của thương mại tự do toàn cầu.
  • D. Làm chậm quá trình hội nhập kinh tế quốc tế.

Câu 5: Xét về khía cạnh văn hóa, toàn cầu hóa tạo ra sự giao thoa văn hóa mạnh mẽ. Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phải là hệ quả của quá trình giao thoa văn hóa này?

  • A. Xu hướng toàn cầu hóa các sản phẩm văn hóa (âm nhạc, phim ảnh...).
  • B. Du nhập và phổ biến các phong tục, tập quán mới.
  • C. Nguy cơ xói mòn bản sắc văn hóa truyền thống.
  • D. Gia tăng sự khác biệt sâu sắc giữa các nền văn hóa.

Câu 6: Trong lĩnh vực tài chính quốc tế, toàn cầu hóa thể hiện qua sự phát triển của thị trường tài chính toàn cầu. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần thúc đẩy sự phát triển này?

  • A. Tự do hóa các dòng vốn đầu tư quốc tế.
  • B. Ứng dụng công nghệ thông tin và internet trong giao dịch tài chính.
  • C. Chính sách bảo hộ mậu dịch của các quốc gia.
  • D. Vai trò ngày càng tăng của các tổ chức tài chính quốc tế (WB, IMF).

Câu 7: Một quốc gia quyết định tham gia vào một tổ chức thương mại khu vực. Động thái này thể hiện sự thích ứng với xu thế nào của kinh tế thế giới?

  • A. Toàn cầu hóa về chính trị.
  • B. Khu vực hóa kinh tế.
  • C. Song phương hóa thương mại.
  • D. Bảo hộ hóa kinh tế.

Câu 8: So sánh giữa toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai xu thế này là gì?

  • A. Phạm vi không gian kinh tế: toàn cầu hóa là toàn cầu, khu vực hóa là khu vực.
  • B. Mức độ tự do hóa thương mại: toàn cầu hóa tự do hơn khu vực hóa.
  • C. Vai trò của các quốc gia phát triển: toàn cầu hóa do nước phát triển chi phối hơn.
  • D. Thời gian xuất hiện: khu vực hóa xuất hiện trước toàn cầu hóa.

Câu 9: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các quốc gia đang phát triển thường gặp phải thách thức lớn nào liên quan đến nguồn nhân lực?

  • A. Dân số quá đông gây khó khăn trong quản lý.
  • B. Thiếu hụt lao động trẻ do già hóa dân số.
  • C. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu của thị trường quốc tế.
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp quá thấp dẫn đến thiếu hụt lao động.

Câu 10: Để tăng cường sức cạnh tranh trong bối cảnh toàn cầu hóa, một quốc gia nên ưu tiên phát triển yếu tố nào sau đây?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Khoa học và công nghệ tiên tiến.
  • C. Lực lượng lao động giá rẻ.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi.

Câu 11: Sự ra đời và phát triển của các công ty đa quốc gia (MNCs) được xem là một trong những biểu hiện rõ rệt nhất của toàn cầu hóa kinh tế. Đâu là động lực chính thúc đẩy sự hình thành và bành trướng của các MNCs?

  • A. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận và mở rộng thị trường.
  • B. Mong muốn tăng cường hợp tác quốc tế về văn hóa.
  • C. Áp lực từ các tổ chức phi chính phủ toàn cầu.
  • D. Nhu cầu giải quyết các vấn đề môi trường toàn cầu.

Câu 12: Trong một thế giới toàn cầu hóa, mối quan hệ kinh tế giữa các quốc gia mang tính chất nào sau đây?

  • A. Đơn phương và phụ thuộc.
  • B. Khép kín và độc lập.
  • C. Cạnh tranh tuyệt đối.
  • D. Hợp tác và cạnh tranh đan xen.

Câu 13: Cho tình huống: Một quốc gia A gia nhập WTO và cắt giảm thuế quan nhập khẩu theo cam kết. Hành động này thể hiện xu hướng nào trong toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Tăng cường bảo hộ mậu dịch.
  • B. Khu vực hóa thương mại.
  • C. Tự do hóa thương mại.
  • D. Quốc hữu hóa các ngành kinh tế.

Câu 14: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc thu hẹp không gian và thời gian, thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế diễn ra mạnh mẽ?

  • A. Sự gia tăng dân số thế giới.
  • B. Sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông.
  • C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào.
  • D. Chiến tranh và xung đột khu vực.

Câu 15: Một nhóm các quốc gia láng giềng thành lập một liên minh thuế quan, loại bỏ thuế quan đối với hàng hóa giao dịch giữa các nước thành viên nhưng vẫn duy trì thuế quan riêng với các quốc gia bên ngoài liên minh. Đây là hình thức liên kết kinh tế khu vực nào?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do.
  • B. Liên minh thuế quan.
  • C. Thị trường chung.
  • D. Liên minh kinh tế.

Câu 16: Trong các biểu hiện sau, đâu là biểu hiện của toàn cầu hóa KHÔNG thuộc về lĩnh vực kinh tế?

  • A. Tăng trưởng nhanh chóng của thương mại quốc tế.
  • B. Phát triển các hệ thống tài chính quốc tế.
  • C. Gia tăng vai trò của các công ty đa quốc gia.
  • D. Sự phổ biến của văn hóa đại chúng toàn cầu (K-pop, Hollywood...).

Câu 17: Đối với các nước đang phát triển, tham gia vào quá trình toàn cầu hóa mang lại cơ hội lớn nhất nào để phát triển kinh tế?

  • A. Kiểm soát giá cả hàng hóa thế giới.
  • B. Thu hút vốn đầu tư và công nghệ từ nước ngoài.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường trong nước.
  • D. Nâng cao vị thế chính trị trên trường quốc tế.

Câu 18: Một quốc gia áp dụng chính sách tăng cường đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. Chính sách này nhằm mục tiêu gì trong bối cảnh toàn cầu hóa?

  • A. Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia.
  • B. Giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường.
  • C. Ổn định chính trị xã hội.
  • D. Bảo tồn văn hóa truyền thống.

Câu 19: Trong quá trình khu vực hóa kinh tế, các quốc gia thành viên thường phải chấp nhận sự đánh đổi nào?

  • A. Mất đi lợi thế về tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Giảm quyền lực chính trị trên trường quốc tế.
  • C. Giảm bớt quyền tự chủ trong hoạch định chính sách kinh tế.
  • D. Gia tăng chi phí quốc phòng.

Câu 20: Cho ví dụ về một tổ chức khu vực hóa kinh tế mà Việt Nam là thành viên.

  • A. EU (Liên minh châu Âu)
  • B. ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á)
  • C. NAFTA (Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ)
  • D. MERCOSUR (Thị trường chung Nam Mỹ)

Câu 21: Nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng nhanh chóng của dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trên toàn cầu là gì?

  • A. Sự suy giảm của thương mại quốc tế.
  • B. Chi phí vận tải biển tăng cao.
  • C. Quá trình tự do hóa đầu tư và thương mại.
  • D. Xu hướng bảo hộ mậu dịch gia tăng.

Câu 22: Trong các ngành kinh tế sau, ngành nào chịu tác động mạnh mẽ nhất của quá trình toàn cầu hóa?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Khai thác khoáng sản.
  • C. Xây dựng.
  • D. Dịch vụ tài chính và ngân hàng.

Câu 23: Hình thức liên kết kinh tế khu vực nào được xem là có mức độ hội nhập sâu rộng nhất, bao gồm cả tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ, vốn và lao động, cũng như phối hợp chính sách kinh tế?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do.
  • B. Liên minh thuế quan.
  • C. Thị trường chung.
  • D. Liên minh kinh tế và tiền tệ.

Câu 24: Một quốc gia có lợi thế về lao động giá rẻ và tài nguyên thiên nhiên. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, chiến lược phát triển kinh tế nào KHÔNG còn phù hợp với quốc gia này?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu các mặt hàng chế tạo.
  • B. Thu hút đầu tư nước ngoài vào công nghiệp chế biến.
  • C. Tập trung vào xuất khẩu nguyên liệu thô và nông sản.
  • D. Phát triển các ngành dịch vụ có giá trị gia tăng cao.

Câu 25: Trong quá trình toàn cầu hóa, sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia ngày càng tăng lên. Điều này dẫn đến hệ quả nào?

  • A. Khủng hoảng kinh tế ở một quốc gia có thể lan rộng ra toàn cầu.
  • B. Các quốc gia có xu hướng tự cung tự cấp hơn.
  • C. Vai trò của các tổ chức quốc tế suy giảm.
  • D. Cạnh tranh kinh tế giữa các quốc gia giảm bớt.

Câu 26: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của toàn cầu hóa, đặc biệt là nguy cơ xói mòn bản sắc văn hóa, các quốc gia cần chú trọng đến giải pháp nào?

  • A. Hạn chế giao lưu văn hóa với nước ngoài.
  • B. Tăng cường bảo hộ mậu dịch.
  • C. Phát triển kinh tế khép kín.
  • D. Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống.

Câu 27: Trong bối cảnh khu vực hóa kinh tế, các doanh nghiệp trong nước cần làm gì để tận dụng cơ hội và vượt qua thách thức?

  • A. Thu hẹp quy mô sản xuất để giảm rủi ro.
  • B. Nâng cao năng lực cạnh tranh, đổi mới công nghệ và quản lý.
  • C. Chỉ tập trung vào thị trường nội địa.
  • D. Giảm sự hợp tác với doanh nghiệp nước ngoài.

Câu 28: Ý nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của các tổ chức kinh tế khu vực (ví dụ: EU, ASEAN) trong thúc đẩy toàn cầu hóa?

  • A. Tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại và đầu tư trong khu vực.
  • B. Thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế.
  • C. Hạn chế sự ảnh hưởng của các công ty đa quốc gia.
  • D. Tăng cường hợp tác giữa các quốc gia thành viên.

Câu 29: Giả sử một quốc gia đang phát triển muốn tận dụng lợi thế của toàn cầu hóa để phát triển ngành công nghiệp chế tạo. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Đầu tư vào cơ sở hạ tầng và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
  • B. Tăng cường bảo hộ các ngành công nghiệp non trẻ.
  • C. Hạn chế nhập khẩu công nghệ hiện đại.
  • D. Tập trung xuất khẩu nông sản để tích lũy vốn.

Câu 30: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và khu vực hóa, mối quan hệ giữa các quốc gia có thể được mô tả bằng cụm từ nào sau đây?

  • A. Đồng nhất và hòa bình.
  • B. Đơn phương và phụ thuộc.
  • C. Đa dạng, hợp tác và cạnh tranh.
  • D. Khép kín và đối đầu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế, quốc gia nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch từ nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang nền kinh tế dịch vụ và công nghiệp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một quốc gia năm 2010 và 2020. Quan sát sự thay đổi cơ cấu giữa các khu vực kinh tế, đâu là biểu hiện rõ nhất của tác động toàn cầu hóa đến cơ cấu kinh tế quốc gia đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất tại một quốc gia đang phát triển. Động thái này KHÔNG phản ánh đặc điểm nào sau đây của toàn cầu hóa kinh tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Khu vực hóa kinh tế, với các liên kết kinh tế khu vực như ASEAN, EU, MERCOSUR, có vai trò quan trọng trong thúc đẩy thương mại quốc tế. Tuy nhiên, mặt tiêu cực tiềm ẩn của khu vực hóa kinh tế là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Xét về khía cạnh văn hóa, toàn cầu hóa tạo ra sự giao thoa văn hóa mạnh mẽ. Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phải là hệ quả của quá trình giao thoa văn hóa này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong lĩnh vực tài chính quốc tế, toàn cầu hóa thể hiện qua sự phát triển của thị trường tài chính toàn cầu. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần thúc đẩy sự phát triển này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một quốc gia quyết định tham gia vào một tổ chức thương mại khu vực. Động thái này thể hiện sự thích ứng với xu thế nào của kinh tế thế giới?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: So sánh giữa toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai xu thế này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các quốc gia đang phát triển thường gặp phải thách thức lớn nào liên quan đến nguồn nhân lực?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Để tăng cường sức cạnh tranh trong bối cảnh toàn cầu hóa, một quốc gia nên ưu tiên phát triển yếu tố nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Sự ra đời và phát triển của các công ty đa quốc gia (MNCs) được xem là một trong những biểu hiện rõ rệt nhất của toàn cầu hóa kinh tế. Đâu là động lực chính thúc đẩy sự hình thành và bành trướng của các MNCs?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong một thế giới toàn cầu hóa, mối quan hệ kinh tế giữa các quốc gia mang tính chất nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho tình huống: Một quốc gia A gia nhập WTO và cắt giảm thuế quan nhập khẩu theo cam kết. Hành động này thể hiện xu hướng nào trong toàn cầu hóa kinh tế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc thu hẹp không gian và thời gian, thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế diễn ra mạnh mẽ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một nhóm các quốc gia láng giềng thành lập một liên minh thuế quan, loại bỏ thuế quan đối với hàng hóa giao dịch giữa các nước thành viên nhưng vẫn duy trì thuế quan riêng với các quốc gia bên ngoài liên minh. Đây là hình thức liên kết kinh tế khu vực nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong các biểu hiện sau, đâu là biểu hiện của toàn cầu hóa KHÔNG thuộc về lĩnh vực kinh tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Đối với các nước đang phát triển, tham gia vào quá trình toàn cầu hóa mang lại cơ hội lớn nhất nào để phát triển kinh tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một quốc gia áp dụng chính sách tăng cường đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. Chính sách này nhằm mục tiêu gì trong bối cảnh toàn cầu hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong quá trình khu vực hóa kinh tế, các quốc gia thành viên thường phải chấp nhận sự đánh đổi nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho ví dụ về một tổ chức khu vực hóa kinh tế mà Việt Nam là thành viên.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng nhanh chóng của dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trên toàn cầu là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong các ngành kinh tế sau, ngành nào chịu tác động mạnh mẽ nhất của quá trình toàn cầu hóa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Hình thức liên kết kinh tế khu vực nào được xem là có mức độ hội nhập sâu rộng nhất, bao gồm cả tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ, vốn và lao động, cũng như phối hợp chính sách kinh tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một quốc gia có lợi thế về lao động giá rẻ và tài nguyên thiên nhiên. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, chiến lược phát triển kinh tế nào KHÔNG còn phù hợp với quốc gia này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong quá trình toàn cầu hóa, sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia ngày càng tăng lên. Điều này dẫn đến hệ quả nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của toàn cầu hóa, đặc biệt là nguy cơ xói mòn bản sắc văn hóa, các quốc gia cần chú trọng đến giải pháp nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong bối cảnh khu vực hóa kinh tế, các doanh nghiệp trong nước cần làm gì để tận dụng cơ hội và vượt qua thách thức?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Ý nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của các tổ chức kinh tế khu vực (ví dụ: EU, ASEAN) trong thúc đẩy toàn cầu hóa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Giả sử một quốc gia đang phát triển muốn tận dụng lợi thế của toàn cầu hóa để phát triển ngành công nghiệp chế tạo. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và khu vực hóa, mối quan hệ giữa các quốc gia có thể được mô tả bằng cụm từ nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây không phải là một trong những trụ cột chính của toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Thương mại quốc tế tăng trưởng nhanh
  • B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) gia tăng
  • C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
  • D. Giao lưu văn hóa giữa các quốc gia phát triển

Câu 2: Khu vực hóa kinh tế, trái ngược với toàn cầu hóa, thể hiện rõ nhất ở xu hướng nào sau đây?

  • A. Hình thành các chuỗi cung ứng toàn cầu
  • B. Liên kết kinh tế giữa các quốc gia láng giềng
  • C. Tiêu chuẩn hóa sản phẩm trên phạm vi toàn thế giới
  • D. Tự do hóa thương mại đa phương trên toàn cầu

Câu 3: Động lực chủ yếu thúc đẩy các quốc gia tham gia vào quá trình khu vực hóa kinh tế là gì?

  • A. Mong muốn tăng cường ảnh hưởng chính trị khu vực
  • B. Yêu cầu bảo tồn văn hóa truyền thống khu vực
  • C. Tìm kiếm lợi ích kinh tế và tăng cường sức cạnh tranh
  • D. Áp lực từ các tổ chức kinh tế toàn cầu

Câu 4: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các công ty đa quốc gia (MNCs) đóng vai trò ngày càng quan trọng, ngoại trừ khía cạnh nào sau đây?

  • A. Thúc đẩy chuyển giao công nghệ và tri thức
  • B. Gia tăng dòng vốn đầu tư quốc tế
  • C. Chi phối chuỗi giá trị toàn cầu trong nhiều ngành
  • D. Bảo vệ môi trường sinh thái toàn cầu

Câu 5: Tự do hóa thương mại là một biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế. Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng tự do hóa thương mại?

  • A. Cắt giảm thuế quan và hàng rào phi thuế quan
  • B. Tăng cường kiểm soát chất lượng hàng hóa nhập khẩu
  • C. Ưu tiên phát triển thương mại nội địa
  • D. Thúc đẩy thương mại song phương với các nước láng giềng

Câu 6: Một quốc gia đang phát triển nên ưu tiên thực hiện biện pháp nào sau đây để tận dụng cơ hội từ toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Tăng cường bảo hộ nền sản xuất trong nước
  • B. Đầu tư vào giáo dục và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao
  • C. Hạn chế thu hút đầu tư nước ngoài để bảo vệ thị trường nội địa
  • D. Tập trung xuất khẩu các sản phẩm thô, giá trị gia tăng thấp

Câu 7: Nguy cơ lớn nhất mà quá trình toàn cầu hóa kinh tế đặt ra cho các quốc gia đang phát triển là gì?

  • A. Gia tăng ô nhiễm môi trường do mở rộng sản xuất
  • B. Xung đột văn hóa do du nhập văn hóa ngoại lai
  • C. Sự phụ thuộc kinh tế và giảm tính tự chủ quốc gia
  • D. Tăng cường cạnh tranh trên thị trường lao động

Câu 8: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đóng vai trò chính yếu trong việc thúc đẩy khía cạnh nào của toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Tự do hóa thương mại và thiết lập luật lệ thương mại toàn cầu
  • B. Ổn định hệ thống tài chính tiền tệ quốc tế
  • C. Hỗ trợ các nước đang phát triển về vốn và công nghệ
  • D. Giải quyết các vấn đề môi trường toàn cầu

Câu 9: Hiệp định thương mại tự do (FTA) là một biểu hiện của khu vực hóa kinh tế. Mục tiêu chính của việc ký kết các FTA là gì?

  • A. Thống nhất chính sách kinh tế vĩ mô giữa các quốc gia
  • B. Tạo khu vực thương mại tự do, thúc đẩy thương mại nội khối
  • C. Tăng cường hợp tác quân sự và an ninh khu vực
  • D. Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ của các nước thành viên

Câu 10: Sự phát triển của khoa học và công nghệ, đặc biệt là công nghệ thông tin và truyền thông, có vai trò như thế nào đối với quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Hạn chế sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia
  • B. Làm chậm quá trình tự do hóa thương mại
  • C. Thúc đẩy mạnh mẽ quá trình toàn cầu hóa kinh tế
  • D. Gia tăng sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế giữa các khu vực

Câu 11: Ví dụ điển hình nhất về một tổ chức khu vực hóa kinh tế thành công và có ảnh hưởng lớn trên thế giới là?

  • A. Tổ chức Các nước Xuất khẩu Dầu mỏ (OPEC)
  • B. Liên minh Châu Âu (EU)
  • C. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)
  • D. Ngân hàng Thế giới (WB)

Câu 12: Một trong những hệ quả tiêu cực của toàn cầu hóa kinh tế đối với thị trường lao động ở các nước phát triển là gì?

  • A. Thiếu hụt lao động có kỹ năng cao
  • B. Tăng lương và cải thiện điều kiện làm việc
  • C. Giảm sự cạnh tranh giữa người lao động
  • D. Gia tăng thất nghiệp trong một số ngành do chuyển dịch sản xuất

Câu 13: Để nâng cao năng lực cạnh tranh trong bối cảnh toàn cầu hóa, các doanh nghiệp cần chú trọng yếu tố nào nhất?

  • A. Đổi mới công nghệ và nâng cao chất lượng sản phẩm
  • B. Giảm chi phí lao động bằng mọi giá
  • C. Tăng cường quảng bá sản phẩm trong nước
  • D. Xây dựng quan hệ tốt với chính quyền địa phương

Câu 14: Trong mối quan hệ giữa toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế, nhận định nào sau đây là đúng nhất?

  • A. Khu vực hóa kinh tế là giai đoạn đầu của toàn cầu hóa
  • B. Toàn cầu hóa kinh tế phủ nhận vai trò của khu vực hóa
  • C. Toàn cầu hóa và khu vực hóa diễn ra đồng thời và tác động lẫn nhau
  • D. Khu vực hóa kinh tế là phản ứng chống lại toàn cầu hóa

Câu 15: Việt Nam đã tham gia vào quá trình toàn cầu hóa kinh tế chủ yếu thông qua hình thức nào sau đây?

  • A. Thực hiện chính sách đóng cửa kinh tế để bảo vệ sản xuất trong nước
  • B. Mở cửa kinh tế, hội nhập quốc tế và tham gia các FTA
  • C. Tập trung phát triển kinh tế tự cung tự cấp
  • D. Hạn chế tối đa đầu tư nước ngoài vào Việt Nam

Câu 16: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giảm thiểu tác động tiêu cực của toàn cầu hóa kinh tế đối với văn hóa dân tộc?

  • A. Tăng cường giáo dục về văn hóa truyền thống
  • B. Phát huy giá trị văn hóa dân tộc trong đời sống hiện đại
  • C. Hạn chế giao lưu văn hóa với các nước trên thế giới
  • D. Xây dựng các sản phẩm văn hóa mang đậm bản sắc dân tộc

Câu 17: Một trong những lợi ích của khu vực hóa kinh tế đối với các nước thành viên là gì?

  • A. Mở rộng thị trường xuất khẩu và nhập khẩu
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường khu vực
  • C. Tăng cường bảo hộ thương mại với các nước ngoài khu vực
  • D. Hạn chế cạnh tranh từ các nước thành viên khác

Câu 18: Xu hướng nào sau đây thể hiện sự phát triển của toàn cầu hóa tài chính?

  • A. Gia tăng bảo hộ thương mại trong lĩnh vực tài chính
  • B. Dòng vốn đầu tư quốc tế tăng mạnh và tự do hóa
  • C. Xu hướng các quốc gia tự chủ hơn về tài chính
  • D. Hạn chế sự can thiệp của các tổ chức tài chính quốc tế

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Phát triển của lực lượng sản xuất và phân công lao động quốc tế
  • B. Tiến bộ khoa học công nghệ, đặc biệt là giao thông và truyền thông
  • C. Nhu cầu hợp tác và liên kết kinh tế giữa các quốc gia
  • D. Sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia

Câu 20: Một quốc gia có thể bị thiệt hại gì nếu quá phụ thuộc vào quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Mất lợi thế cạnh tranh so với các nước khác
  • B. Khó khăn trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài
  • C. Dễ bị tổn thương bởi các biến động kinh tế toàn cầu
  • D. Giảm khả năng tiếp cận công nghệ mới

Câu 21: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về xu hướng khu vực hóa kinh tế?

  • A. Quá trình liên kết kinh tế giữa tất cả các quốc gia trên thế giới
  • B. Quá trình liên kết kinh tế giữa một nhóm các quốc gia có vị trí gần nhau
  • C. Quá trình các quốc gia tự cô lập về kinh tế với bên ngoài
  • D. Quá trình các quốc gia cạnh tranh kinh tế gay gắt với nhau

Câu 22: Để ứng phó với những thách thức từ toàn cầu hóa, các quốc gia cần chú trọng điều gì trong chính sách phát triển kinh tế?

  • A. Tăng cường vay nợ nước ngoài để đầu tư phát triển
  • B. Phụ thuộc hoàn toàn vào thị trường và vốn đầu tư nước ngoài
  • C. Bảo hộ tối đa nền kinh tế trong nước
  • D. Phát triển kinh tế tự chủ, đa dạng hóa và bền vững

Câu 23: Tổ chức ASEAN là một ví dụ điển hình về liên kết khu vực trong lĩnh vực nào?

  • A. Liên kết quân sự và an ninh
  • B. Liên kết văn hóa và giáo dục
  • C. Liên kết kinh tế và thương mại
  • D. Liên kết chính trị và ngoại giao

Câu 24: Trong quá trình toàn cầu hóa, dòng di cư quốc tế có xu hướng diễn ra chủ yếu từ khu vực nào đến khu vực nào?

  • A. Từ các nước phát triển sang các nước đang phát triển
  • B. Từ các nước đang phát triển sang các nước phát triển
  • C. Chủ yếu diễn ra giữa các nước đang phát triển với nhau
  • D. Diễn ra đồng đều giữa các khu vực trên thế giới

Câu 25: Để hội nhập thành công vào nền kinh tế toàn cầu, Việt Nam cần ưu tiên phát triển ngành kinh tế nào?

  • A. Các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và dịch vụ chất lượng cao
  • B. Các ngành khai thác tài nguyên thiên nhiên và xuất khẩu thô
  • C. Các ngành nông nghiệp truyền thống, quy mô nhỏ
  • D. Các ngành công nghiệp nặng, tiêu thụ nhiều năng lượng

Câu 26: Một trong những thách thức về mặt xã hội của toàn cầu hóa là gì?

  • A. Suy giảm dân số và lực lượng lao động
  • B. Xung đột sắc tộc và tôn giáo gia tăng
  • C. Gia tăng bất bình đẳng và phân hóa giàu nghèo
  • D. Suy thoái các giá trị văn hóa truyền thống

Câu 27: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự chủ động của một quốc gia trong quá trình toàn cầu hóa?

  • A. Chờ đợi các tác động từ bên ngoài rồi mới ứng phó
  • B. Xây dựng chiến lược hội nhập kinh tế quốc tế chủ động và linh hoạt
  • C. Hạn chế tối đa sự tham gia vào các hoạt động kinh tế quốc tế
  • D. Chỉ tập trung vào phát triển thị trường nội địa

Câu 28: Trong bối cảnh khu vực hóa kinh tế, các quốc gia thường có xu hướng hợp tác trong lĩnh vực nào để tăng cường sức mạnh kinh tế khu vực?

  • A. Xây dựng quân đội khu vực chung
  • B. Thống nhất hệ thống chính trị
  • C. Bảo vệ môi trường sinh thái
  • D. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và năng lượng

Câu 29: Nhận định nào sau đây không đúng về quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Làm tăng tính phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia
  • B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế thế giới
  • C. Làm giảm vai trò của nhà nước trong quản lý kinh tế
  • D. Mở rộng không gian kinh tế vượt ra khỏi biên giới quốc gia

Câu 30: Để đảm bảo phát triển bền vững trong bối cảnh toàn cầu hóa, các quốc gia cần kết hợp hài hòa giữa yếu tố nào?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng và khai thác tối đa tài nguyên
  • B. Tăng trưởng kinh tế, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường
  • C. Ưu tiên phát triển kinh tế và hạn chế can thiệp vào thị trường
  • D. Tập trung vào bảo vệ môi trường và hạn chế tăng trưởng kinh tế

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây *không phải* là một trong những trụ cột chính của toàn cầu hóa kinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Khu vực hóa kinh tế, trái ngược với toàn cầu hóa, thể hiện rõ nhất ở xu hướng nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Động lực chủ yếu thúc đẩy các quốc gia tham gia vào quá trình khu vực hóa kinh tế là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các công ty đa quốc gia (MNCs) đóng vai trò ngày càng quan trọng, *ngoại trừ* khía cạnh nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Tự do hóa thương mại là một biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế. Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng tự do hóa thương mại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một quốc gia đang phát triển nên ưu tiên thực hiện biện pháp nào sau đây để tận dụng cơ hội từ toàn cầu hóa kinh tế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Nguy cơ lớn nhất mà quá trình toàn cầu hóa kinh tế đặt ra cho các quốc gia đang phát triển là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đóng vai trò chính yếu trong việc thúc đẩy khía cạnh nào của toàn cầu hóa kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Hiệp định thương mại tự do (FTA) là một biểu hiện của khu vực hóa kinh tế. Mục tiêu chính của việc ký kết các FTA là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Sự phát triển của khoa học và công nghệ, đặc biệt là công nghệ thông tin và truyền thông, có vai trò như thế nào đối với quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Ví dụ điển hình nhất về một tổ chức khu vực hóa kinh tế thành công và có ảnh hưởng lớn trên thế giới là?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một trong những hệ quả *tiêu cực* của toàn cầu hóa kinh tế đối với thị trường lao động ở các nước phát triển là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Để nâng cao năng lực cạnh tranh trong bối cảnh toàn cầu hóa, các doanh nghiệp cần chú trọng yếu tố nào nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong mối quan hệ giữa toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế, nhận định nào sau đây là đúng nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Việt Nam đã tham gia vào quá trình toàn cầu hóa kinh tế chủ yếu thông qua hình thức nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Biện pháp nào sau đây *không* phù hợp để giảm thiểu tác động tiêu cực của toàn cầu hóa kinh tế đối với văn hóa dân tộc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một trong những lợi ích của khu vực hóa kinh tế đối với các nước thành viên là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Xu hướng nào sau đây thể hiện sự phát triển của toàn cầu hóa *tài chính*?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Yếu tố nào sau đây *không phải* là nguyên nhân thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một quốc gia có thể bị thiệt hại gì nếu quá phụ thuộc vào quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về xu hướng khu vực hóa kinh tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Để ứng phó với những thách thức từ toàn cầu hóa, các quốc gia cần chú trọng điều gì trong chính sách phát triển kinh tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tổ chức ASEAN là một ví dụ điển hình về liên kết khu vực trong lĩnh vực nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong quá trình toàn cầu hóa, dòng di cư quốc tế có xu hướng diễn ra chủ yếu từ khu vực nào đến khu vực nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Để hội nhập thành công vào nền kinh tế toàn cầu, Việt Nam cần ưu tiên phát triển ngành kinh tế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một trong những thách thức về mặt xã hội của toàn cầu hóa là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự chủ động của một quốc gia trong quá trình toàn cầu hóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong bối cảnh khu vực hóa kinh tế, các quốc gia thường có xu hướng hợp tác trong lĩnh vực nào để tăng cường sức mạnh kinh tế khu vực?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Nhận định nào sau đây *không đúng* về quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để đảm bảo phát triển bền vững trong bối cảnh toàn cầu hóa, các quốc gia cần kết hợp hài hòa giữa yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là biểu hiện rõ nhất của toàn cầu hóa kinh tế trong lĩnh vực thương mại?

  • A. Sự phát triển của các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • B. Tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của thương mại quốc tế.
  • C. Gia tăng dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
  • D. Sự hình thành các tổ chức tài chính quốc tế lớn mạnh.

Câu 2: Khu vực hóa kinh tế, trái ngược với toàn cầu hóa, thể hiện rõ nhất ở xu hướng nào?

  • A. Mở rộng quan hệ kinh tế với tất cả các quốc gia trên thế giới.
  • B. Thúc đẩy tự do hóa thương mại trên phạm vi toàn cầu.
  • C. Hình thành các liên minh kinh tế khu vực như EU, ASEAN, NAFTA.
  • D. Tiêu chuẩn hóa các quy định kinh tế trên toàn cầu.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò chủ đạo trong việc thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Sự gia tăng dân số và nhu cầu tiêu dùng trên toàn thế giới.
  • B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • C. Sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các quốc gia.
  • D. Tiến bộ vượt bậc của khoa học và công nghệ, đặc biệt là công nghệ thông tin.

Câu 4: Công ty đa quốc gia (MNCs) có vai trò quan trọng nhất trong biểu hiện nào của toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Thúc đẩy hợp tác văn hóa và giáo dục giữa các quốc gia.
  • B. Phân phối lại nguồn lao động trên phạm vi toàn cầu.
  • C. Tăng cường đầu tư trực tiếp nước ngoài và mạng lưới sản xuất toàn cầu.
  • D. Giảm thiểu sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước.

Câu 5: Một quốc gia đang phát triển nên ưu tiên thực hiện giải pháp nào để tận dụng hiệu quả cơ hội từ toàn cầu hóa kinh tế, đồng thời giảm thiểu tác động tiêu cực?

  • A. Tăng cường bảo hộ thương mại và hạn chế nhập khẩu.
  • B. Đầu tư vào giáo dục, khoa học và công nghệ để nâng cao năng lực cạnh tranh.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào vốn đầu tư và công nghệ từ nước ngoài.
  • D. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp truyền thống, sử dụng nhiều lao động giá rẻ.

Câu 6: Liên minh Châu Âu (EU) là một ví dụ điển hình của hình thức khu vực hóa kinh tế nào?

  • A. Khu vực thương mại tự do.
  • B. Liên minh thuế quan.
  • C. Thị trường chung.
  • D. Liên minh kinh tế và tiền tệ.

Câu 7: Điều gì có thể được coi là một thách thức lớn đối với các quốc gia khi tham gia vào quá trình khu vực hóa kinh tế?

  • A. Sự suy giảm về trao đổi văn hóa và giao lưu quốc tế.
  • B. Nguy cơ cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Giảm bớt quyền tự chủ trong việc hoạch định chính sách kinh tế quốc gia.
  • D. Sự gia tăng chi phí vận tải và giao thông quốc tế.

Câu 8: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, dòng vốn đầu tư quốc tế có xu hướng tập trung vào lĩnh vực dịch vụ nhiều hơn so với sản xuất vật chất. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Chi phí lao động trong ngành dịch vụ thấp hơn so với sản xuất.
  • B. Ngành dịch vụ có tiềm năng tăng trưởng nhanh và tạo ra giá trị gia tăng cao trong nền kinh tế hiện đại.
  • C. Rủi ro đầu tư trong lĩnh vực dịch vụ thấp hơn so với sản xuất.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư của các quốc gia tập trung chủ yếu vào ngành dịch vụ.

Câu 9: Đâu là một hệ quả tiêu cực tiềm ẩn của toàn cầu hóa kinh tế đối với môi trường?

  • A. Gia tăng ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên do mở rộng sản xuất và tiêu dùng.
  • B. Sự suy giảm đa dạng sinh học do hạn chế giao thương quốc tế.
  • C. Biến đổi khí hậu do thay đổi dòng hải lưu trên toàn cầu.
  • D. Sự thu hẹp diện tích rừng tự nhiên do quá trình đô thị hóa.

Câu 10: Để đánh giá mức độ hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc gia, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng rộng rãi nhất?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp trong lực lượng lao động.
  • B. Chỉ số phát triển con người (HDI).
  • C. Tỷ lệ tổng kim ngạch xuất nhập khẩu so với GDP.
  • D. Mức độ đô thị hóa của quốc gia.

Câu 11: Trong mối quan hệ giữa toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế, nhận định nào sau đây là đúng đắn nhất?

  • A. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là hai quá trình đối lập và loại trừ lẫn nhau.
  • B. Khu vực hóa là một bộ phận và là bước đệm quan trọng của toàn cầu hóa.
  • C. Toàn cầu hóa chỉ là hệ quả tất yếu của quá trình khu vực hóa.
  • D. Khu vực hóa làm chậm lại và đi ngược lại xu thế toàn cầu hóa.

Câu 12: Một trong những động lực quan trọng thúc đẩy khu vực hóa kinh tế là gì?

  • A. Mong muốn duy trì sự khác biệt về văn hóa và chính trị.
  • B. Xu hướng bảo hộ thương mại và hạn chế cạnh tranh.
  • C. Sự suy giảm vai trò của các tổ chức quốc tế.
  • D. Nhu cầu tăng cường sức mạnh kinh tế và nâng cao vị thế cạnh tranh trong khu vực và trên thế giới.

Câu 13: Hình thức liên kết kinh tế khu vực nào đòi hỏi mức độ hội nhập cao nhất về kinh tế và chính trị?

  • A. Khu vực thương mại tự do.
  • B. Liên minh thuế quan.
  • C. Liên minh kinh tế và tiền tệ.
  • D. Thị trường chung.

Câu 14: Trong một khu vực thương mại tự do, các quốc gia thành viên cam kết thực hiện điều gì?

  • A. Xóa bỏ hoặc giảm thiểu thuế quan và các rào cản thương mại khác giữa các quốc gia thành viên.
  • B. Áp dụng chung một mức thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu từ các nước ngoài khu vực.
  • C. Tự do hóa hoàn toàn di chuyển lao động và vốn giữa các quốc gia thành viên.
  • D. Thống nhất chính sách kinh tế vĩ mô và tiền tệ giữa các quốc gia thành viên.

Câu 15: Sự gia tăng phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia là một đặc điểm nổi bật của quá trình nào?

  • A. Khu vực hóa kinh tế.
  • B. Toàn cầu hóa kinh tế.
  • C. Công nghiệp hóa.
  • D. Đô thị hóa.

Câu 16: Để nâng cao năng lực cạnh tranh trong bối cảnh toàn cầu hóa, các quốc gia đang phát triển cần tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Giảm chi phí lao động và hạ giá thành sản phẩm.
  • B. Tăng cường khai thác và xuất khẩu tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Bảo hộ các ngành công nghiệp trong nước bằng hàng rào thuế quan.
  • D. Đầu tư vào khoa học, công nghệ và giáo dục để tạo ra sản phẩm và dịch vụ có giá trị gia tăng cao.

Câu 17: Đâu là một ví dụ về tổ chức khu vực hóa kinh tế ở khu vực Châu Á - Thái Bình Dương?

  • A. Liên Hợp Quốc (UN).
  • B. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
  • C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
  • D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).

Câu 18: Trong quá trình toàn cầu hóa, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra như thế nào ở nhiều quốc gia?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỷ trọng ngành dịch vụ.
  • C. Ổn định tỷ trọng của cả ba khu vực kinh tế (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ).
  • D. Tăng tỷ trọng ngành công nghiệp, giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ.

Câu 19: Một trong những rủi ro mà các quốc gia đang phát triển có thể gặp phải khi tham gia toàn cầu hóa là gì?

  • A. Sự suy giảm về trình độ khoa học và công nghệ trong nước.
  • B. Nguy cơ mất bản sắc văn hóa dân tộc do giao lưu quốc tế.
  • C. Gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường do phát triển kinh tế.
  • D. Tăng sự phụ thuộc vào thị trường và vốn nước ngoài, dễ bị tổn thương trước các biến động kinh tế toàn cầu.

Câu 20: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giảm thiểu tác động tiêu cực của toàn cầu hóa đối với văn hóa dân tộc?

  • A. Tăng cường giáo dục về văn hóa truyền thống và bản sắc dân tộc.
  • B. Khuyến khích phát triển các ngành công nghiệp văn hóa mang đậm bản sắc dân tộc.
  • C. Hạn chế tối đa giao lưu văn hóa và tiếp xúc với văn hóa nước ngoài.
  • D. Chủ động tiếp thu có chọn lọc các giá trị văn hóa tiến bộ từ bên ngoài.

Câu 21: Trong các hình thức liên kết kinh tế khu vực, "thị trường chung" tiến xa hơn "khu vực thương mại tự do" ở điểm nào?

  • A. Thị trường chung chỉ giới hạn ở việc giảm thuế quan cho hàng hóa.
  • B. Thị trường chung cho phép tự do di chuyển hàng hóa, dịch vụ, lao động và vốn giữa các nước thành viên.
  • C. Thị trường chung áp dụng chung một mức thuế quan với các nước ngoài khu vực.
  • D. Thị trường chung yêu cầu thống nhất chính sách kinh tế vĩ mô.

Câu 22: Điều gì thể hiện rõ nhất sự khác biệt giữa toàn cầu hóa kinh tế và toàn cầu hóa văn hóa?

  • A. Toàn cầu hóa kinh tế tập trung vào dòng chảy hàng hóa, dịch vụ và vốn, còn toàn cầu hóa văn hóa liên quan đến sự lan truyền ý tưởng, giá trị và lối sống.
  • B. Toàn cầu hóa kinh tế chỉ diễn ra ở các nước phát triển, còn toàn cầu hóa văn hóa lan rộng khắp thế giới.
  • C. Toàn cầu hóa kinh tế mang lại lợi ích kinh tế, còn toàn cầu hóa văn hóa chỉ tác động đến đời sống tinh thần.
  • D. Toàn cầu hóa kinh tế là quá trình tự nhiên, còn toàn cầu hóa văn hóa là do con người chủ động tạo ra.

Câu 23: Trong bối cảnh khu vực hóa, việc hình thành các "chuỗi giá trị khu vực" mang lại lợi ích gì cho các doanh nghiệp?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường khu vực và mở rộng thị trường toàn cầu.
  • B. Tăng chi phí sản xuất do phải tuân thủ nhiều quy định khác nhau.
  • C. Tận dụng lợi thế so sánh của từng quốc gia trong khu vực để tối ưu hóa chi phí và nâng cao hiệu quả sản xuất.
  • D. Hạn chế sự cạnh tranh từ các doanh nghiệp trong khu vực.

Câu 24: Một quốc gia quyết định gia nhập một khu vực thương mại tự do. Điều này có thể dẫn đến thay đổi gì trong cơ cấu kinh tế của quốc gia đó?

  • A. Giảm tính chuyên môn hóa và đa dạng hóa kinh tế.
  • B. Tăng cường bảo hộ cho tất cả các ngành kinh tế trong nước.
  • C. Ổn định cơ cấu kinh tế hiện có, ít có sự thay đổi.
  • D. Thúc đẩy chuyên môn hóa và phát triển các ngành có lợi thế so sánh, tăng khả năng cạnh tranh.

Câu 25: Trong quá trình toàn cầu hóa tài chính, điều gì có thể gây ra rủi ro cho các quốc gia?

  • A. Sự suy giảm dòng vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Tính bất ổn và dễ biến động của dòng vốn quốc tế, gây ra các cuộc khủng hoảng tài chính.
  • C. Chi phí giao dịch tài chính quốc tế tăng cao.
  • D. Sự can thiệp quá mức của các tổ chức tài chính quốc tế vào chính sách kinh tế quốc gia.

Câu 26: Để ứng phó với những thách thức từ toàn cầu hóa, các quốc gia cần tăng cường hợp tác quốc tế trong lĩnh vực nào nhất?

  • A. Cạnh tranh thương mại để giành thị phần.
  • B. Bảo hộ thương mại để bảo vệ nền kinh tế trong nước.
  • C. Giải quyết các vấn đề toàn cầu như biến đổi khí hậu, dịch bệnh, khủng bố, tội phạm xuyên quốc gia.
  • D. Phát triển kinh tế độc lập, tự chủ, ít phụ thuộc vào bên ngoài.

Câu 27: Một trong những lợi ích của khu vực hóa kinh tế đối với người tiêu dùng là gì?

  • A. Giá cả hàng hóa và dịch vụ có xu hướng giảm do cạnh tranh và giảm chi phí giao dịch.
  • B. Sự lựa chọn hàng hóa và dịch vụ bị hạn chế hơn do ưu tiên sản phẩm khu vực.
  • C. Chất lượng hàng hóa và dịch vụ giảm xuống do tiêu chuẩn khu vực thấp hơn.
  • D. Người tiêu dùng phải trả thuế cao hơn để hỗ trợ các ngành sản xuất trong khu vực.

Câu 28: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và khu vực hóa, vai trò của nhà nước trong nền kinh tế có xu hướng thay đổi như thế nào?

  • A. Nhà nước tăng cường can thiệp trực tiếp vào mọi hoạt động kinh tế.
  • B. Nhà nước chuyển từ vai trò can thiệp trực tiếp sang vai trò tạo môi trường kinh doanh thuận lợi và điều tiết vĩ mô.
  • C. Vai trò của nhà nước ngày càng trở nên ít quan trọng hơn trong nền kinh tế.
  • D. Nhà nước tập trung vào quản lý các doanh nghiệp nhà nước, ít quan tâm đến khu vực tư nhân.

Câu 29: Điều gì có thể được xem là một biểu hiện của toàn cầu hóa về mặt xã hội?

  • A. Sự gia tăng số lượng các tổ chức kinh tế quốc tế.
  • B. Sự phát triển của thương mại điện tử xuyên biên giới.
  • C. Sự thống nhất về chính sách kinh tế giữa các quốc gia.
  • D. Sự gia tăng di cư quốc tế và giao lưu văn hóa, dẫn đến xã hội đa văn hóa.

Câu 30: Để phát triển bền vững trong bối cảnh toàn cầu hóa, các quốc gia cần chú trọng đến sự cân bằng giữa yếu tố nào?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng và tối đa hóa lợi nhuận.
  • B. Bảo vệ môi trường bằng mọi giá, hạn chế phát triển kinh tế.
  • C. Phát triển kinh tế, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường.
  • D. Tập trung vào lợi ích kinh tế trước mắt, giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường sau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đâu là biểu hiện rõ nhất của toàn cầu hóa kinh tế trong lĩnh vực thương mại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Khu vực hóa kinh tế, trái ngược với toàn cầu hóa, thể hiện rõ nhất ở xu hướng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò *chủ đạo* trong việc thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Công ty đa quốc gia (MNCs) có vai trò *quan trọng nhất* trong biểu hiện nào của toàn cầu hóa kinh tế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một quốc gia đang phát triển nên ưu tiên thực hiện giải pháp nào để *tận dụng hiệu quả* cơ hội từ toàn cầu hóa kinh tế, đồng thời giảm thiểu tác động tiêu cực?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Liên minh Châu Âu (EU) là một ví dụ điển hình của hình thức khu vực hóa kinh tế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Điều gì có thể được coi là một *thách thức* lớn đối với các quốc gia khi tham gia vào quá trình khu vực hóa kinh tế?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, dòng vốn đầu tư quốc tế có xu hướng tập trung vào lĩnh vực dịch vụ *nhiều hơn* so với sản xuất vật chất. Giải thích nào sau đây là *phù hợp nhất*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Đâu là một *hệ quả tiêu cực* tiềm ẩn của toàn cầu hóa kinh tế đối với môi trường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Để đánh giá mức độ hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc gia, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng *rộng rãi nhất*?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong mối quan hệ giữa toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế, nhận định nào sau đây là *đúng đắn nhất*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một trong những *động lực* quan trọng thúc đẩy khu vực hóa kinh tế là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Hình thức liên kết kinh tế khu vực nào đòi hỏi mức độ hội nhập *cao nhất* về kinh tế và chính trị?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong một khu vực thương mại tự do, các quốc gia thành viên cam kết thực hiện điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Sự gia tăng *phụ thuộc lẫn nhau* giữa các quốc gia là một đặc điểm nổi bật của quá trình nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Để nâng cao *năng lực cạnh tranh* trong bối cảnh toàn cầu hóa, các quốc gia đang phát triển cần tập trung vào yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Đâu là một *ví dụ* về tổ chức khu vực hóa kinh tế ở khu vực Châu Á - Thái Bình Dương?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong quá trình toàn cầu hóa, sự *chuyển dịch cơ cấu kinh tế* diễn ra như thế nào ở nhiều quốc gia?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một trong những *rủi ro* mà các quốc gia đang phát triển có thể gặp phải khi tham gia toàn cầu hóa là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Biện pháp nào sau đây *không phù hợp* để giảm thiểu tác động tiêu cực của toàn cầu hóa đối với văn hóa dân tộc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong các hình thức liên kết kinh tế khu vực, 'thị trường chung' tiến xa hơn 'khu vực thương mại tự do' ở điểm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Điều gì thể hiện rõ nhất sự khác biệt giữa toàn cầu hóa kinh tế và toàn cầu hóa văn hóa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong bối cảnh khu vực hóa, việc hình thành các 'chuỗi giá trị khu vực' mang lại lợi ích gì cho các doanh nghiệp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một quốc gia quyết định gia nhập một khu vực thương mại tự do. Điều này có thể dẫn đến *thay đổi* gì trong cơ cấu kinh tế của quốc gia đó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong quá trình toàn cầu hóa tài chính, điều gì có thể gây ra *rủi ro* cho các quốc gia?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để ứng phó với những thách thức từ toàn cầu hóa, các quốc gia cần tăng cường hợp tác quốc tế trong lĩnh vực nào *nhất*?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một trong những *lợi ích* của khu vực hóa kinh tế đối với người tiêu dùng là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và khu vực hóa, vai trò của nhà nước trong nền kinh tế có xu hướng *thay đổi* như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Điều gì có thể được xem là một *biểu hiện* của toàn cầu hóa về mặt xã hội?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để phát triển bền vững trong bối cảnh toàn cầu hóa, các quốc gia cần chú trọng đến sự cân bằng giữa yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất quá trình toàn cầu hóa kinh tế diễn ra mạnh mẽ từ cuối thế kỷ XX?

  • A. Sự gia tăng dân số đô thị ở các nước đang phát triển.
  • B. Sự phát triển vượt bậc của thương mại quốc tế và đầu tư xuyên quốc gia.
  • C. Sự ra đời của các tổ chức chính trị liên quốc gia.
  • D. Sự phổ biến của văn hóa phương Tây trên toàn thế giới.

Câu 2: Khu vực hóa kinh tế, xét về bản chất, là một xu hướng mang tính _________ trong bối cảnh toàn cầu hóa.

  • A. độc lập
  • B. đối lập
  • C. bổ trợ
  • D. thay thế

Câu 3: Công ty đa quốc gia (TNCs) đóng vai trò chủ yếu trong việc thúc đẩy yếu tố nào sau đây của toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Phân phối lại nguồn lao động giữa các quốc gia.
  • B. Thống nhất hệ thống luật pháp quốc tế.
  • C. Phát triển văn hóa đại chúng toàn cầu.
  • D. Di chuyển vốn đầu tư và công nghệ trên phạm vi quốc tế.

Câu 4: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được xem là biểu tượng của toàn cầu hóa kinh tế trong lĩnh vực nào?

  • A. Hợp tác tài chính và tiền tệ quốc tế.
  • B. Tự do hóa thương mại và giảm thiểu rào cản.
  • C. Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ toàn cầu.
  • D. Hỗ trợ phát triển kinh tế cho các nước nghèo.

Câu 5: Một quốc gia tham gia vào các liên kết kinh tế khu vực có thể nhận được lợi ích trực tiếp nào sau đây?

  • A. Mở rộng thị trường xuất khẩu và tiếp cận nguồn vốn đầu tư.
  • B. Tăng cường quyền lực chính trị trên trường quốc tế.
  • C. Bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc trước ảnh hưởng bên ngoài.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào các tổ chức tài chính quốc tế.

Câu 6: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, sự cạnh tranh giữa các quốc gia chủ yếu diễn ra trong lĩnh vực nào?

  • A. Văn hóa và giáo dục.
  • B. Quân sự và an ninh.
  • C. Kinh tế và thương mại.
  • D. Chính trị và ngoại giao.

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không phải là động lực thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Phát triển của khoa học và công nghệ.
  • B. Xu hướng tự do hóa thương mại và đầu tư.
  • C. Vai trò của các công ty đa quốc gia.
  • D. Sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ.

Câu 8: Hạn chế lớn nhất của khu vực hóa kinh tế đối với các quốc gia đang phát triển là gì?

  • A. Gia tăng xung đột thương mại giữa các khu vực.
  • B. Nguy cơ bị phụ thuộc kinh tế và chịu sự chi phối từ các nước lớn trong khu vực.
  • C. Giảm cơ hội tiếp cận thị trường toàn cầu.
  • D. Làm chậm quá trình hội nhập quốc tế.

Câu 9: Biểu hiện nào sau đây không thuộc về toàn cầu hóa về văn hóa?

  • A. Sự phổ biến của phim ảnh và âm nhạc quốc tế.
  • B. Gia tăng giao lưu văn hóa giữa các quốc gia.
  • C. Sự hình thành các khu công nghiệp xuyên quốc gia.
  • D. Xu hướng sử dụng ngôn ngữ quốc tế trong giao tiếp.

Câu 10: Để tận dụng cơ hội và giảm thiểu thách thức từ toàn cầu hóa, các quốc gia đang phát triển cần tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • B. Đóng cửa nền kinh tế và hạn chế giao thương quốc tế.
  • C. Tăng cường bảo hộ thương mại và dựng hàng rào thuế quan.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào viện trợ nước ngoài.

Câu 11: Liên kết kinh tế khu vực nào sau đây được xem là có mức độ hội nhập sâu rộng nhất, tiến tới liên minh kinh tế và tiền tệ?

  • A. ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á).
  • B. NAFTA (Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ - nay là USMCA).
  • C. EU (Liên minh châu Âu).
  • D. APEC (Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương).

Câu 12: Trong các hình thức liên kết kinh tế khu vực, khu vực thương mại tự do (FTA) có đặc điểm chính là gì?

  • A. Thống nhất chính sách kinh tế vĩ mô giữa các nước thành viên.
  • B. Xóa bỏ hoặc giảm thiểu hàng rào thuế quan và phi thuế quan.
  • C. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực.
  • D. Tự do di chuyển lao động và vốn giữa các nước thành viên.

Câu 13: Điều gì có thể xảy ra nếu một quốc gia không chủ động tham gia vào quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Tăng cường được sự độc lập tự chủ về kinh tế.
  • B. Giảm thiểu được các tác động tiêu cực từ bên ngoài.
  • C. Phát triển kinh tế bền vững và ổn định hơn.
  • D. Bỏ lỡ cơ hội phát triển và có nguy cơ bị tụt hậu so với thế giới.

Câu 14: Nguyên tắc cơ bản của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) là gì, nhằm thúc đẩy thương mại toàn cầu?

  • A. Bảo hộ nền sản xuất trong nước.
  • B. Ưu tiên phát triển thương mại song phương.
  • C. Không phân biệt đối xử (tối huệ quốc - MFN).
  • D. Tăng cường can thiệp của nhà nước vào thương mại.

Câu 15: Một trong những thách thức lớn nhất của toàn cầu hóa đối với các quốc gia đang phát triển trong lĩnh vực lao động là gì?

  • A. Thiếu hụt lao động có trình độ chuyên môn cao.
  • B. Áp lực cạnh tranh việc làm và nguy cơ bị bóc lột sức lao động.
  • C. Dư thừa lao động trẻ tuổi.
  • D. Chi phí đào tạo lại lao động tăng cao.

Câu 16: Hãy phân tích mối quan hệ giữa toàn cầu hóa kinh tế và khu vực hóa kinh tế. Chúng tác động lẫn nhau như thế nào?

  • A. Toàn cầu hóa loại bỏ khu vực hóa.
  • B. Khu vực hóa là bước đi ngược lại toàn cầu hóa.
  • C. Toàn cầu hóa và khu vực hóa hoạt động hoàn toàn độc lập.
  • D. Khu vực hóa là một bộ phận và động lực thúc đẩy toàn cầu hóa, đồng thời chịu sự tác động của toàn cầu hóa.

Câu 17: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của công ty đa quốc gia (TNC) trong việc phân công lao động quốc tế?

  • A. Một công ty chỉ tập trung sản xuất một sản phẩm duy nhất ở một quốc gia.
  • B. Các quốc gia tự sản xuất toàn bộ các sản phẩm phục vụ nhu cầu trong nước.
  • C. Một công ty đặt nhà máy sản xuất tại nước đang phát triển để tận dụng lao động giá rẻ, nhưng trung tâm nghiên cứu và phát triển đặt tại nước phát triển.
  • D. Các quốc gia cạnh tranh nhau để thu hút đầu tư nước ngoài bằng mọi giá.

Câu 18: Dựa vào kiến thức về toàn cầu hóa, hãy dự đoán xu hướng phát triển của thương mại điện tử xuyên biên giới trong tương lai.

  • A. Tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ và trở thành một kênh thương mại quan trọng.
  • B. Giảm dần do các rào cản về ngôn ngữ và văn hóa.
  • C. Ổn định ở mức hiện tại và không có nhiều thay đổi.
  • D. Chỉ phát triển ở các nước phát triển, ít ảnh hưởng đến nước đang phát triển.

Câu 19: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa liên minh thuế quan và thị trường chung trong liên kết kinh tế khu vực.

  • A. Liên minh thuế quan có mức độ hội nhập sâu rộng hơn thị trường chung.
  • B. Thị trường chung có thêm yếu tố tự do di chuyển hàng hóa, dịch vụ, vốn và lao động so với liên minh thuế quan.
  • C. Liên minh thuế quan chỉ tập trung vào giảm thuế quan, còn thị trường chung bao gồm cả phi thuế quan.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể giữa hai hình thức liên kết này.

Câu 20: Đánh giá tác động của toàn cầu hóa đối với sự phân hóa giàu nghèo giữa các quốc gia trên thế giới.

  • A. Toàn cầu hóa giúp thu hẹp khoảng cách giàu nghèo trên toàn thế giới.
  • B. Toàn cầu hóa không ảnh hưởng đến sự phân hóa giàu nghèo.
  • C. Toàn cầu hóa có thể làm gia tăng sự phân hóa giàu nghèo nếu không có các chính sách điều tiết và phân phối lợi ích hợp lý.
  • D. Toàn cầu hóa chỉ làm giàu cho các nước đang phát triển.

Câu 21: Trong một thế giới toàn cầu hóa, quốc gia nào sẽ có lợi thế cạnh tranh lớn hơn: quốc gia có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú hay quốc gia đầu tư mạnh vào khoa học và công nghệ?

  • A. Quốc gia có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Quốc gia đầu tư mạnh vào khoa học và công nghệ.
  • C. Cả hai loại quốc gia đều có lợi thế cạnh tranh như nhau.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 22: Xét về mặt văn hóa, toàn cầu hóa có thể mang lại cơ hội và thách thức nào cho các quốc gia đang phát triển?

  • A. Cơ hội giao lưu, tiếp thu văn hóa đa dạng, nhưng cũng đối mặt với thách thức xói mòn bản sắc văn hóa dân tộc.
  • B. Chỉ mang lại cơ hội giao lưu văn hóa, không có thách thức.
  • C. Chỉ mang lại thách thức xói mòn văn hóa, không có cơ hội.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến văn hóa của các quốc gia đang phát triển.

Câu 23: Nếu một quốc gia muốn tham gia sâu rộng hơn vào quá trình toàn cầu hóa, chính sách nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường kiểm soát vốn và hạn chế đầu tư nước ngoài.
  • B. Bảo hộ mạnh mẽ các ngành công nghiệp trong nước.
  • C. Mở cửa kinh tế, hội nhập quốc tế và cải cách thể chế.
  • D. Tập trung phát triển kinh tế tự cung tự cấp.

Câu 24: Trong bối cảnh khu vực hóa kinh tế diễn ra mạnh mẽ, các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMEs) cần làm gì để tồn tại và phát triển?

  • A. Chỉ tập trung vào thị trường nội địa.
  • B. Hạn chế hợp tác với các doanh nghiệp nước ngoài.
  • C. Chờ đợi sự bảo hộ từ chính phủ.
  • D. Nâng cao năng lực cạnh tranh, tìm kiếm thị trường ngách và liên kết hợp tác.

Câu 25: Giả sử một quốc gia A gia nhập một khu vực thương mại tự do với quốc gia B và C. Điều gì có thể xảy ra với dòng chảy thương mại của quốc gia A?

  • A. Thương mại của quốc gia A với tất cả các quốc gia trên thế giới sẽ giảm.
  • B. Thương mại của quốc gia A với quốc gia B và C có thể tăng lên, nhưng có thể giảm với các quốc gia khác ngoài khu vực.
  • C. Thương mại của quốc gia A không thay đổi.
  • D. Thương mại của quốc gia A chỉ tăng với các quốc gia ngoài khu vực.

Câu 26: Một quốc gia có nên ưu tiên phát triển kinh tế theo hướng tự cung tự cấp hay hội nhập sâu rộng vào kinh tế toàn cầu trong bối cảnh hiện nay?

  • A. Ưu tiên phát triển kinh tế tự cung tự cấp để đảm bảo an ninh kinh tế.
  • B. Phát triển kinh tế tự cung tự cấp là lựa chọn duy nhất đúng đắn.
  • C. Hội nhập sâu rộng vào kinh tế toàn cầu để tận dụng lợi thế so sánh và cơ hội phát triển.
  • D. Cả hai lựa chọn đều có ưu và nhược điểm riêng, tùy thuộc vào điều kiện cụ thể của mỗi quốc gia.

Câu 27: Trong quá trình toàn cầu hóa, vai trò của chính phủ các quốc gia có thay đổi như thế nào?

  • A. Vai trò của chính phủ ngày càng giảm đi và trở nên ít quan trọng hơn.
  • B. Chính phủ chuyển từ vai trò can thiệp trực tiếp vào kinh tế sang vai trò tạo môi trường và điều tiết.
  • C. Vai trò của chính phủ không thay đổi trong quá trình toàn cầu hóa.
  • D. Chính phủ cần kiểm soát chặt chẽ hơn mọi hoạt động kinh tế.

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra nếu các quốc gia trên thế giới tăng cường bảo hộ thương mại và hạn chế tự do hóa thương mại?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
  • B. Tăng cường sự hợp tác kinh tế giữa các quốc gia.
  • C. Giảm thiểu nguy cơ xung đột thương mại.
  • D. Làm chậm quá trình toàn cầu hóa và có thể gây tổn hại cho tăng trưởng kinh tế toàn cầu.

Câu 29: Trong các tổ chức quốc tế như WTO, IMF, WB, tổ chức nào tập trung chủ yếu vào việc ổn định hệ thống tài chính tiền tệ quốc tế?

  • A. WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới).
  • B. WB (Ngân hàng Thế giới).
  • C. IMF (Quỹ Tiền tệ Quốc tế).
  • D. UN (Liên hợp quốc).

Câu 30: Hãy cho biết một ví dụ cụ thể về một hiệp định thương mại khu vực mà Việt Nam đã tham gia và phân tích lợi ích mà Việt Nam có thể nhận được từ hiệp định đó.

  • A. Hiệp định CPTPP (Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương). Lợi ích: Mở rộng thị trường xuất khẩu, thu hút đầu tư nước ngoài, thúc đẩy cải cách thể chế và nâng cao năng lực cạnh tranh.
  • B. ASEAN. Lợi ích: Tăng cường hợp tác văn hóa và giáo dục.
  • C. APEC. Lợi ích: Chủ yếu về hợp tác chính trị và ngoại giao.
  • D. Hiệp định Paris về biến đổi khí hậu. Lợi ích: Bảo vệ môi trường toàn cầu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất quá trình toàn cầu hóa kinh tế diễn ra mạnh mẽ từ cuối thế kỷ XX?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Khu vực hóa kinh tế, xét về bản chất, là một xu hướng mang tính _________ trong bối cảnh toàn cầu hóa.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Công ty đa quốc gia (TNCs) đóng vai trò chủ yếu trong việc thúc đẩy yếu tố nào sau đây của toàn cầu hóa kinh tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được xem là biểu tượng của toàn cầu hóa kinh tế trong lĩnh vực nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một quốc gia tham gia vào các liên kết kinh tế khu vực có thể nhận được lợi ích trực tiếp nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, sự cạnh tranh giữa các quốc gia chủ yếu diễn ra trong lĩnh vực nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không phải là động lực thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Hạn chế lớn nhất của khu vực hóa kinh tế đối với các quốc gia đang phát triển là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Biểu hiện nào sau đây không thuộc về toàn cầu hóa về văn hóa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Để tận dụng cơ hội và giảm thiểu thách thức từ toàn cầu hóa, các quốc gia đang phát triển cần tập trung vào giải pháp nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Liên kết kinh tế khu vực nào sau đây được xem là có mức độ hội nhập sâu rộng nhất, tiến tới liên minh kinh tế và tiền tệ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong các hình thức liên kết kinh tế khu vực, khu vực thương mại tự do (FTA) có đặc điểm chính là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Điều gì có thể xảy ra nếu một quốc gia không chủ động tham gia vào quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Nguyên tắc cơ bản của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) là gì, nhằm thúc đẩy thương mại toàn cầu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một trong những thách thức lớn nhất của toàn cầu hóa đối với các quốc gia đang phát triển trong lĩnh vực lao động là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Hãy phân tích mối quan hệ giữa toàn cầu hóa kinh tế và khu vực hóa kinh tế. Chúng tác động lẫn nhau như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của công ty đa quốc gia (TNC) trong việc phân công lao động quốc tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Dựa vào kiến thức về toàn cầu hóa, hãy dự đoán xu hướng phát triển của thương mại điện tử xuyên biên giới trong tương lai.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa liên minh thuế quan và thị trường chung trong liên kết kinh tế khu vực.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Đánh giá tác động của toàn cầu hóa đối với sự phân hóa giàu nghèo giữa các quốc gia trên thế giới.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong một thế giới toàn cầu hóa, quốc gia nào sẽ có lợi thế cạnh tranh lớn hơn: quốc gia có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú hay quốc gia đầu tư mạnh vào khoa học và công nghệ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Xét về mặt văn hóa, toàn cầu hóa có thể mang lại cơ hội và thách thức nào cho các quốc gia đang phát triển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Nếu một quốc gia muốn tham gia sâu rộng hơn vào quá trình toàn cầu hóa, chính sách nào sau đây là quan trọng nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong bối cảnh khu vực hóa kinh tế diễn ra mạnh mẽ, các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMEs) cần làm gì để tồn tại và phát triển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Giả sử một quốc gia A gia nhập một khu vực thương mại tự do với quốc gia B và C. Điều gì có thể xảy ra với dòng chảy thương mại của quốc gia A?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Một quốc gia có nên ưu tiên phát triển kinh tế theo hướng tự cung tự cấp hay hội nhập sâu rộng vào kinh tế toàn cầu trong bối cảnh hiện nay?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong quá trình toàn cầu hóa, vai trò của chính phủ các quốc gia có thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra nếu các quốc gia trên thế giới tăng cường bảo hộ thương mại và hạn chế tự do hóa thương mại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong các tổ chức quốc tế như WTO, IMF, WB, tổ chức nào tập trung chủ yếu vào việc ổn định hệ thống tài chính tiền tệ quốc tế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Hãy cho biết một ví dụ cụ thể về một hiệp định thương mại khu vực mà Việt Nam đã tham gia và phân tích lợi ích mà Việt Nam có thể nhận được từ hiệp định đó.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP trung bình hàng năm của thế giới và các nhóm nước (phát triển và đang phát triển) giai đoạn 2000-2020. Biểu đồ này là minh chứng rõ nhất cho biểu hiện nào của toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Sự gia tăng dòng vốn đầu tư quốc tế.
  • B. Mở rộng và tự do hóa thương mại toàn cầu.
  • C. Tăng trưởng kinh tế và phân hóa giàu nghèo.
  • D. Sự phát triển của các công ty đa quốc gia.

Câu 2: Một quốc gia đang phát triển X, vốn phụ thuộc vào xuất khẩu nông sản thô, gia nhập một tổ chức khu vực hóa kinh tế với các quốc gia phát triển. Hệ quả tiêu cực nào sau đây quốc gia X có thể đối mặt?

  • A. Tiếp cận thị trường xuất khẩu rộng lớn hơn.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài tăng lên.
  • C. Chuyển giao công nghệ và kỹ năng quản lý.
  • D. Gia tăng sức ép cạnh tranh và nguy cơ phụ thuộc kinh tế.

Câu 3: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các quốc gia không nên thực hiện biện pháp nào sau đây để bảo vệ nền kinh tế trong nước?

  • A. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và cơ sở hạ tầng.
  • B. Tăng cường các hàng rào thuế quan và phi thuế quan.
  • C. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển công nghệ.
  • D. Xây dựng thương hiệu quốc gia và sản phẩm đặc trưng.

Câu 4: Công ty đa quốc gia (MNC) A có trụ sở tại Hoa Kỳ, đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất linh kiện điện tử tại Việt Nam và trung tâm thiết kế sản phẩm tại Ấn Độ. Hoạt động này thể hiện rõ nhất vai trò nào của MNC trong toàn cầu hóa?

  • A. Thúc đẩy phân công lao động quốc tế.
  • B. Tăng cường cạnh tranh trên thị trường toàn cầu.
  • C. Chuyển giao công nghệ và kỹ năng quản lý.
  • D. Gia tăng dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).

Câu 5: Hiệp định thương mại tự do (FTA) giữa Việt Nam và Liên minh Châu Âu (EVFTA) là một ví dụ điển hình của hình thức khu vực hóa kinh tế nào?

  • A. Liên minh thuế quan.
  • B. Thị trường chung.
  • C. Khu vực thương mại tự do.
  • D. Liên minh kinh tế và tiền tệ.

Câu 6: Đâu là thách thức lớn nhất mà các quốc gia đang phát triển phải đối mặt trong quá trình toàn cầu hóa kinh tế liên quan đến nguồn nhân lực?

  • A. Dân số quá đông gây sức ép việc làm.
  • B. Thiếu hụt lao động có kỹ năng và trình độ cao.
  • C. Chi phí lao động gia tăng do lạm phát.
  • D. Tình trạng chảy máu chất xám sang các nước phát triển.

Câu 7: Cho tình huống: Một công ty sản xuất ô tô Nhật Bản quyết định chuyển một phần dây chuyền sản xuất từ Thái Lan sang Indonesia để tận dụng chi phí lao động thấp hơn. Đây là biểu hiện của xu hướng nào trong toàn cầu hóa?

  • A. Toàn cầu hóa tài chính.
  • B. Toàn cầu hóa thương mại.
  • C. Toàn cầu hóa công nghệ.
  • D. Tái cấu trúc không gian kinh tế toàn cầu.

Câu 8: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy khía cạnh nào của toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Tự do hóa đầu tư quốc tế.
  • B. Tự do hóa thương mại quốc tế.
  • C. Tự do hóa di chuyển lao động.
  • D. Tự do hóa tài chính quốc tế.

Câu 9: Một nhóm các quốc gia láng giềng quyết định thành lập một liên minh thuế quan. Mục tiêu chính của liên minh này là gì?

  • A. Tăng cường thương mại giữa các nước thành viên và bảo hộ thị trường khu vực.
  • B. Tự do hóa hoàn toàn dòng vốn và lao động giữa các nước thành viên.
  • C. Thống nhất chính sách tiền tệ và tài khóa của các nước thành viên.
  • D. Nâng cao vị thế chính trị và quân sự của khu vực trên thế giới.

Câu 10: Xu hướng khu vực hóa kinh tế có thể được xem là một bước đệm quan trọng cho quá trình toàn cầu hóa vì...

  • A. Khu vực hóa làm giảm sự phụ thuộc của các quốc gia vào thị trường thế giới.
  • B. Khu vực hóa hạn chế sự cạnh tranh từ các quốc gia bên ngoài khu vực.
  • C. Khu vực hóa tạo ra các khối liên kết kinh tế lớn, thúc đẩy tự do hóa thương mại.
  • D. Khu vực hóa giúp các quốc gia bảo tồn bản sắc văn hóa trước ảnh hưởng toàn cầu.

Câu 11: Trong lĩnh vực tài chính, biểu hiện rõ nhất của toàn cầu hóa là gì?

  • A. Xu hướng tăng cường tiết kiệm trong dân cư.
  • B. Sự kiểm soát chặt chẽ hơn của nhà nước đối với dòng vốn.
  • C. Gia tăng sử dụng tiền mặt trong giao dịch quốc tế.
  • D. Phát triển mạnh mẽ thị trường tài chính quốc tế và dòng vốn xuyên biên giới.

Câu 12: Để nâng cao năng lực cạnh tranh trong bối cảnh toàn cầu hóa, các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME) nên ưu tiên chiến lược nào sau đây?

  • A. Cạnh tranh trực tiếp về giá với các tập đoàn lớn.
  • B. Mở rộng nhanh chóng quy mô sản xuất để chiếm lĩnh thị trường.
  • C. Tập trung vào sản phẩm/dịch vụ niche và khác biệt hóa.
  • D. Giảm chi phí đầu tư vào công nghệ và đổi mới sáng tạo.

Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế sau Chiến tranh Lạnh là gì?

  • A. Sự phát triển của khoa học và công nghệ, đặc biệt là công nghệ thông tin.
  • B. Sự sụp đổ của hệ thống xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu và Liên Xô.
  • C. Nhu cầu hợp tác quốc tế để giải quyết các vấn đề toàn cầu.
  • D. Mong muốn xóa bỏ đói nghèo và bất bình đẳng trên thế giới.

Câu 14: Trong một thị trường chung, ngoài việc tự do hóa thương mại hàng hóa và dịch vụ, các quốc gia thành viên còn thực hiện thêm biện pháp nào?

  • A. Thống nhất chính sách tiền tệ và tỷ giá hối đoái.
  • B. Tự do hóa di chuyển vốn và lao động giữa các nước thành viên.
  • C. Phối hợp chính sách kinh tế vĩ mô và pháp luật.
  • D. Xây dựng cơ quan quản lý chung cho toàn khu vực.

Câu 15: Cho ví dụ về ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á). ASEAN là một ví dụ điển hình của...

  • A. Liên minh kinh tế và tiền tệ.
  • B. Thị trường chung.
  • C. Liên minh thuế quan.
  • D. Tổ chức hợp tác khu vực.

Câu 16: Đâu là một trong những rủi ro chính của việc phụ thuộc quá nhiều vào vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong quá trình toàn cầu hóa?

  • A. Gia tăng nợ công và thâm hụt ngân sách.
  • B. Lạm phát gia tăng do dòng vốn ngoại tệ.
  • C. Nguy cơ mất chủ quyền kinh tế và phụ thuộc vào bên ngoài.
  • D. Ô nhiễm môi trường do các dự án FDI.

Câu 17: Trong thương mại quốc tế, thuật ngữ "cạnh tranh không lành mạnh" thường được dùng để chỉ hành vi nào?

  • A. Quảng cáo sản phẩm quá mức để thu hút khách hàng.
  • B. Bán phá giá hàng hóa xuất khẩu để chiếm thị phần.
  • C. Sử dụng lao động trẻ em hoặc lao động cưỡng bức.
  • D. Vi phạm bản quyền sở hữu trí tuệ.

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của toàn cầu hóa văn hóa, các quốc gia nên chú trọng biện pháp nào?

  • A. Hạn chế giao lưu văn hóa với các nước phương Tây.
  • B. Cấm nhập khẩu các sản phẩm văn hóa nước ngoài.
  • C. Tăng cường tuyên truyền về lối sống truyền thống.
  • D. Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống dân tộc.

Câu 19: Một trong những lợi ích quan trọng nhất của quá trình tự do hóa thương mại đối với người tiêu dùng là gì?

  • A. Được tiếp cận với hàng hóa và dịch vụ đa dạng, giá cả cạnh tranh hơn.
  • B. Việc làm trong nước được bảo vệ tốt hơn.
  • C. Thu nhập quốc dân tăng lên nhanh chóng.
  • D. Môi trường kinh doanh trong nước ổn định hơn.

Câu 20: Trong bối cảnh khu vực hóa kinh tế diễn ra mạnh mẽ, các quốc gia đang phát triển cần chú trọng điều gì để không bị tụt hậu?

  • A. Đóng cửa nền kinh tế và tập trung phát triển nội lực.
  • B. Chỉ hợp tác kinh tế với các nước phát triển.
  • C. Nâng cao năng lực cạnh tranh và chủ động hội nhập.
  • D. Giữ nguyên cơ cấu kinh tế truyền thống.

Câu 21: Cho sơ đồ về các cấp độ hội nhập kinh tế khu vực (từ thấp đến cao): Khu vực thương mại tự do -> Liên minh thuế quan -> Thị trường chung -> Liên minh kinh tế -> Liên minh kinh tế và tiền tệ. Sơ đồ này thể hiện điều gì?

  • A. Sự suy giảm vai trò của các quốc gia trong nền kinh tế thế giới.
  • B. Mức độ liên kết kinh tế ngày càng chặt chẽ giữa các quốc gia trong khu vực.
  • C. Xu hướng bảo hộ thương mại gia tăng trên toàn cầu.
  • D. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng sâu sắc giữa các khu vực.

Câu 22: Đâu là một trong những thách thức về môi trường do quá trình toàn cầu hóa kinh tế gây ra?

  • A. Suy giảm đa dạng sinh học do đô thị hóa.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước do chất thải sinh hoạt.
  • C. Gia tăng ô nhiễm môi trường và khai thác cạn kiệt tài nguyên.
  • D. Xói mòn đất do canh tác nông nghiệp không bền vững.

Câu 23: Trong các tổ chức khu vực hóa kinh tế sau, tổ chức nào có mức độ hội nhập kinh tế cao nhất?

  • A. ASEAN.
  • B. Liên minh Châu Âu (EU).
  • C. NAFTA (USMCA).
  • D. APEC.

Câu 24: Để tận dụng lợi thế của toàn cầu hóa, các quốc gia đang phát triển cần tập trung vào việc phát triển ngành kinh tế nào?

  • A. Khai thác tài nguyên thiên nhiên và xuất khẩu thô.
  • B. Nông nghiệp truyền thống và sản xuất hàng tiêu dùng giá rẻ.
  • C. Gia công và lắp ráp sản phẩm cho các công ty nước ngoài.
  • D. Các ngành dịch vụ và công nghiệp chế tạo có giá trị gia tăng cao.

Câu 25: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giải quyết vấn đề việc làm trong bối cảnh toàn cầu hóa?

  • A. Đào tạo lại lực lượng lao động để thích ứng với công nghệ mới.
  • B. Khuyến khích khởi nghiệp và phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ.
  • C. Hạn chế ứng dụng tự động hóa và công nghệ trong sản xuất.
  • D. Mở rộng hệ thống an sinh xã hội và bảo hiểm thất nghiệp.

Câu 26: Trong quá trình toàn cầu hóa, vai trò của nhà nước có sự thay đổi như thế nào?

  • A. Nhà nước ngày càng can thiệp sâu rộng hơn vào các hoạt động kinh tế.
  • B. Nhà nước chuyển từ vai trò trực tiếp điều hành sang kiến tạo và điều tiết.
  • C. Vai trò của nhà nước ngày càng suy giảm và mất đi tính kiểm soát.
  • D. Nhà nước tập trung vào bảo hộ nền kinh tế trong nước.

Câu 27: Điều kiện tiên quyết để một quốc gia có thể hội nhập thành công vào nền kinh tế toàn cầu là gì?

  • A. Xây dựng thể chế kinh tế thị trường hiệu quả và minh bạch.
  • B. Sở hữu nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi và dân số đông.
  • D. Nền văn hóa truyền thống đặc sắc và lâu đời.

Câu 28: Một quốc gia có thể vừa tham gia vào quá trình toàn cầu hóa vừa đồng thời thúc đẩy khu vực hóa kinh tế. Điều này thể hiện mối quan hệ giữa toàn cầu hóa và khu vực hóa như thế nào?

  • A. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là hai xu hướng đối lập nhau.
  • B. Khu vực hóa là giai đoạn cuối cùng của quá trình toàn cầu hóa.
  • C. Toàn cầu hóa sẽ thay thế hoàn toàn khu vực hóa trong tương lai.
  • D. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là hai quá trình song song và bổ trợ nhau.

Câu 29: Để đánh giá mức độ toàn cầu hóa kinh tế của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây?

  • A. Chỉ số HDI (Chỉ số phát triển con người).
  • B. Chỉ số GINI (Chỉ số bất bình đẳng thu nhập).
  • C. Chỉ số KOF Globalisation Index.
  • D. Chỉ số CPI (Chỉ số giá tiêu dùng).

Câu 30: Giả sử Việt Nam tham gia vào một liên minh kinh tế và tiền tệ trong tương lai. Điều này có thể mang lại lợi ích lớn nhất nào cho nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Tăng cường vị thế chính trị trên trường quốc tế.
  • B. Ổn định kinh tế vĩ mô và giảm chi phí giao dịch thương mại.
  • C. Tự do hóa hoàn toàn thị trường lao động.
  • D. Nâng cao trình độ khoa học và công nghệ trong nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP trung bình hàng năm của thế giới và các nhóm nước (phát triển và đang phát triển) giai đoạn 2000-2020. Biểu đồ này là minh chứng rõ nhất cho biểu hiện nào của toàn cầu hóa kinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một quốc gia đang phát triển X, vốn phụ thuộc vào xuất khẩu nông sản thô, gia nhập một tổ chức khu vực hóa kinh tế với các quốc gia phát triển. Hệ quả *tiêu cực* nào sau đây quốc gia X có thể đối mặt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các quốc gia *không* nên thực hiện biện pháp nào sau đây để bảo vệ nền kinh tế trong nước?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Công ty đa quốc gia (MNC) A có trụ sở tại Hoa Kỳ, đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất linh kiện điện tử tại Việt Nam và trung tâm thiết kế sản phẩm tại Ấn Độ. Hoạt động này thể hiện rõ nhất vai trò nào của MNC trong toàn cầu hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hiệp định thương mại tự do (FTA) giữa Việt Nam và Liên minh Châu Âu (EVFTA) là một ví dụ điển hình của hình thức khu vực hóa kinh tế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đâu là *thách thức lớn nhất* mà các quốc gia đang phát triển phải đối mặt trong quá trình toàn cầu hóa kinh tế liên quan đến nguồn nhân lực?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho tình huống: Một công ty sản xuất ô tô Nhật Bản quyết định chuyển một phần dây chuyền sản xuất từ Thái Lan sang Indonesia để tận dụng chi phí lao động thấp hơn. Đây là biểu hiện của xu hướng nào trong toàn cầu hóa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy khía cạnh nào của toàn cầu hóa kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một nhóm các quốc gia láng giềng quyết định thành lập một liên minh thuế quan. Mục tiêu *chính* của liên minh này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Xu hướng khu vực hóa kinh tế có thể được xem là một bước đệm quan trọng cho quá trình toàn cầu hóa vì...

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong lĩnh vực tài chính, biểu hiện rõ nhất của toàn cầu hóa là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Để nâng cao năng lực cạnh tranh trong bối cảnh toàn cầu hóa, các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME) nên ưu tiên chiến lược nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Nguyên nhân *chủ yếu* thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế sau Chiến tranh Lạnh là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong một thị trường chung, ngoài việc tự do hóa thương mại hàng hóa và dịch vụ, các quốc gia thành viên còn thực hiện thêm biện pháp nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho ví dụ về ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á). ASEAN là một ví dụ điển hình của...

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đâu là một trong những *rủi ro* chính của việc phụ thuộc quá nhiều vào vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong quá trình toàn cầu hóa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong thương mại quốc tế, thuật ngữ 'cạnh tranh không lành mạnh' thường được dùng để chỉ hành vi nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của toàn cầu hóa văn hóa, các quốc gia nên chú trọng biện pháp nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một trong những lợi ích *quan trọng nhất* của quá trình tự do hóa thương mại đối với người tiêu dùng là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong bối cảnh khu vực hóa kinh tế diễn ra mạnh mẽ, các quốc gia đang phát triển cần chú trọng điều gì để không bị tụt hậu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho sơ đồ về các cấp độ hội nhập kinh tế khu vực (từ thấp đến cao): Khu vực thương mại tự do -> Liên minh thuế quan -> Thị trường chung -> Liên minh kinh tế -> Liên minh kinh tế và tiền tệ. Sơ đồ này thể hiện điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Đâu là một trong những *thách thức* về môi trường do quá trình toàn cầu hóa kinh tế gây ra?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong các tổ chức khu vực hóa kinh tế sau, tổ chức nào có mức độ hội nhập kinh tế *cao nhất*?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để tận dụng lợi thế của toàn cầu hóa, các quốc gia đang phát triển cần tập trung vào việc phát triển ngành kinh tế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Biện pháp nào sau đây *không* phù hợp để giải quyết vấn đề việc làm trong bối cảnh toàn cầu hóa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong quá trình toàn cầu hóa, vai trò của nhà nước có sự thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Điều kiện *tiên quyết* để một quốc gia có thể hội nhập thành công vào nền kinh tế toàn cầu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một quốc gia có thể *vừa* tham gia vào quá trình toàn cầu hóa *vừa* đồng thời thúc đẩy khu vực hóa kinh tế. Điều này thể hiện mối quan hệ giữa toàn cầu hóa và khu vực hóa như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để đánh giá mức độ toàn cầu hóa kinh tế của một quốc gia, người ta thường sử dụng chỉ số nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Giả sử Việt Nam tham gia vào một liên minh kinh tế và tiền tệ trong tương lai. Điều này có thể mang lại lợi ích *lớn nhất* nào cho nền kinh tế Việt Nam?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu hiện rõ nhất của toàn cầu hóa kinh tế là sự gia tăng mạnh mẽ về lưu lượng nào sau đây giữa các quốc gia?

  • A. Dân cư và lao động
  • B. Thông tin và văn hóa
  • C. Hàng hóa và dịch vụ
  • D. Vốn đầu tư và tài chính

Câu 2: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đóng vai trò chính yếu trong việc thúc đẩy khía cạnh nào của toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Hài hòa hóa luật pháp quốc tế
  • B. Tự do hóa thương mại toàn cầu
  • C. Ổn định tỷ giá hối đoái
  • D. Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ

Câu 3: Sự hình thành các khu vực kinh tế tự do (ví dụ: ASEAN, EU, USMCA) là biểu hiện của xu hướng nào trong nền kinh tế thế giới?

  • A. Đa phương hóa kinh tế
  • B. Song phương hóa kinh tế
  • C. Quốc tế hóa kinh tế
  • D. Khu vực hóa kinh tế

Câu 4: Công ty đa quốc gia (MNC) thường có trụ sở chính ở các quốc gia phát triển và chi nhánh ở nhiều quốc gia đang phát triển. Động thái này KHÔNG nhằm mục đích chính nào sau đây?

  • A. Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm
  • B. Tận dụng nguồn lao động và tài nguyên giá rẻ
  • C. Nâng cao vị thế chính trị toàn cầu cho quốc gia sở tại
  • D. Tối ưu hóa chi phí sản xuất và lợi nhuận

Câu 5: Trong quá trình toàn cầu hóa, các quốc gia đang phát triển có thể gặp phải thách thức lớn nào liên quan đến lực lượng lao động?

  • A. Chảy máu chất xám do di cư lao động
  • B. Thiếu hụt lao động phổ thông
  • C. Tình trạng thất nghiệp gia tăng đột biến
  • D. Sức ép tăng lương và phúc lợi xã hội

Câu 6: Khu vực hóa kinh tế có thể mang lại lợi ích cho các quốc gia thành viên thông qua việc nào sau đây?

  • A. Tăng cường bảo hộ mậu dịch quốc gia
  • B. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào khu vực
  • C. Độc quyền hóa thị trường nội địa
  • D. Dỡ bỏ hàng rào thuế quan và phi thuế quan

Câu 7: Một trong những rủi ro của việc phụ thuộc quá mức vào vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong quá trình toàn cầu hóa là gì?

  • A. Gia tăng nợ công quốc gia
  • B. Mất chủ quyền kinh tế ở một mức độ nhất định
  • C. Lạm phát gia tăng do dòng vốn lớn
  • D. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên

Câu 8: Để tăng cường sức cạnh tranh trong bối cảnh toàn cầu hóa, các quốc gia đang phát triển nên ưu tiên phát triển yếu tố nào sau đây?

  • A. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên
  • B. Giảm chi phí lao động xuống mức thấp nhất
  • C. Giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao
  • D. Tăng cường vay nợ nước ngoài để đầu tư

Câu 9: Trong các biểu hiện sau, đâu KHÔNG phải là đặc điểm của thị trường tài chính quốc tế trong bối cảnh toàn cầu hóa?

  • A. Hoạt động 24/24 giờ trên phạm vi toàn cầu
  • B. Luân chuyển vốn đầu tư với tốc độ nhanh chóng
  • C. Kết nối chặt chẽ và phụ thuộc lẫn nhau
  • D. Chịu sự kiểm soát chặt chẽ của từng quốc gia

Câu 10: Nguyên nhân chính thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế diễn ra mạnh mẽ từ cuối thế kỷ XX là gì?

  • A. Sự gia tăng dân số và nhu cầu tiêu dùng
  • B. Cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
  • C. Sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa
  • D. Chiến tranh lạnh kết thúc

Câu 11: Xét về mặt văn hóa - xã hội, toàn cầu hóa có thể dẫn đến hệ quả tiêu cực nào sau đây?

  • A. Gia tăng hiểu biết và giao lưu văn hóa
  • B. Thúc đẩy phát triển văn hóa đa dạng
  • C. Xói mòn bản sắc văn hóa dân tộc
  • D. Nâng cao trình độ dân trí toàn cầu

Câu 12: Trong bối cảnh khu vực hóa kinh tế, các quốc gia thành viên thường phải chấp nhận sự điều chỉnh nào sau đây trong chính sách kinh tế?

  • A. Hài hòa hóa chính sách kinh tế với khu vực
  • B. Tăng cường kiểm soát vốn đầu tư nước ngoài
  • C. Nâng cao hàng rào bảo hộ thương mại
  • D. Thực hiện chính sách kinh tế đóng cửa

Câu 13: Đâu là ví dụ về một tổ chức khu vực hóa kinh tế có mức độ liên kết cao nhất, thể hiện qua việc sử dụng đồng tiền chung?

  • A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
  • B. Liên minh Châu Âu (EU)
  • C. Khu vực Mậu dịch Tự do Bắc Mỹ (USMCA)
  • D. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC)

Câu 14: Mối quan hệ giữa toàn cầu hóa kinh tế và khu vực hóa kinh tế được mô tả đúng nhất là gì?

  • A. Đối lập và loại trừ lẫn nhau
  • B. Khu vực hóa là giai đoạn cao của toàn cầu hóa
  • C. Hai xu hướng song song và bổ trợ lẫn nhau
  • D. Toàn cầu hóa là hệ quả tất yếu của khu vực hóa

Câu 15: Trong lĩnh vực đầu tư quốc tế, hình thức đầu tư nào thể hiện rõ nhất sự dịch chuyển vốn và công nghệ giữa các quốc gia?

  • A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
  • B. Đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI)
  • C. Viện trợ phát triển chính thức (ODA)
  • D. Vay vốn thương mại quốc tế

Câu 16: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất mà các quốc gia đang phát triển phải đối mặt khi tham gia vào quá trình toàn cầu hóa?

  • A. Thiếu hụt nguồn vốn đầu tư
  • B. Rào cản ngôn ngữ và văn hóa
  • C. Hạn chế về tài nguyên thiên nhiên
  • D. Sức ép cạnh tranh từ các nước phát triển

Câu 17: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để một quốc gia bảo vệ nền kinh tế trước những tác động tiêu cực của toàn cầu hóa?

  • A. Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
  • B. Đóng cửa hoàn toàn nền kinh tế với bên ngoài
  • C. Xây dựng hàng rào kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng
  • D. Phát triển thị trường nội địa vững mạnh

Câu 18: Trong quá trình toàn cầu hóa, vai trò của các tổ chức phi chính phủ (NGOs) ngày càng trở nên quan trọng trong việc nào sau đây?

  • A. Điều tiết dòng vốn đầu tư quốc tế
  • B. Xây dựng luật pháp thương mại toàn cầu
  • C. Giám sát và thúc đẩy các vấn đề xã hội và môi trường
  • D. Cung cấp viện trợ kinh tế cho các nước nghèo

Câu 19: Sự gia tăng nhanh chóng của thương mại điện tử xuyên biên giới là một biểu hiện của xu hướng nào trong toàn cầu hóa?

  • A. Toàn cầu hóa về tài chính
  • B. Toàn cầu hóa về văn hóa
  • C. Toàn cầu hóa về chính trị
  • D. Toàn cầu hóa về công nghệ và thông tin

Câu 20: Một quốc gia tham gia vào nhiều tổ chức khu vực hóa kinh tế có thể nhận được lợi ích nào sau đây?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào kinh tế thế giới
  • B. Đa dạng hóa thị trường xuất nhập khẩu
  • C. Tăng cường bảo hộ mậu dịch quốc gia
  • D. Hạn chế cạnh tranh từ các nước khác

Câu 21: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, sự phân công lao động quốc tế ngày càng trở nên sâu sắc, thể hiện rõ nhất qua việc nào sau đây?

  • A. Các quốc gia tự cung tự cấp về lương thực
  • B. Xuất khẩu lao động phổ thông gia tăng
  • C. Hình thành chuỗi giá trị toàn cầu
  • D. Giảm thiểu thương mại quốc tế

Câu 22: Đâu là một trong những yếu tố KHÔNG thúc đẩy quá trình khu vực hóa kinh tế?

  • A. Vị trí địa lý gần gũi
  • B. Mục tiêu phát triển kinh tế chung
  • C. Nền văn hóa tương đồng
  • D. Sự khác biệt lớn về thể chế chính trị

Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của toàn cầu hóa đến môi trường, các quốc gia cần ưu tiên hợp tác trong lĩnh vực nào?

  • A. Phát triển công nghệ xanh và năng lượng tái tạo
  • B. Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên
  • C. Tăng cường sản xuất công nghiệp nặng
  • D. Nới lỏng tiêu chuẩn môi trường để thu hút đầu tư

Câu 24: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vai trò của Nhà nước trong nền kinh tế có xu hướng thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng cường can thiệp trực tiếp vào mọi lĩnh vực kinh tế
  • B. Chuyển từ can thiệp trực tiếp sang tạo môi trường và thể chế thuận lợi
  • C. Giảm thiểu hoàn toàn vai trò quản lý kinh tế
  • D. Đóng cửa nền kinh tế và tự chủ hoàn toàn

Câu 25: Một trong những mục tiêu chính của khu vực hóa kinh tế là gì?

  • A. Cô lập nền kinh tế khu vực với thế giới bên ngoài
  • B. Cạnh tranh đối đầu với các khu vực kinh tế khác
  • C. Tăng cường liên kết và hợp tác kinh tế giữa các nước thành viên
  • D. Xây dựng hàng rào bảo hộ thương mại khu vực

Câu 26: Để tận dụng cơ hội và giảm thiểu thách thức từ toàn cầu hóa, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước
  • B. Hạn chế thu hút đầu tư nước ngoài
  • C. Giảm thiểu xuất khẩu và tập trung vào thị trường nội địa
  • D. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và đổi mới thể chế

Câu 27: Trong các ngành kinh tế sau, ngành nào chịu tác động mạnh mẽ nhất từ quá trình toàn cầu hóa?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Tài chính - ngân hàng
  • C. Công nghiệp chế biến
  • D. Xây dựng

Câu 28: Đâu là một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá mức độ thành công của một tổ chức khu vực hóa kinh tế?

  • A. Số lượng thành viên gia tăng nhanh chóng
  • B. Quy mô GDP của khu vực tăng lên
  • C. Tăng trưởng thương mại nội khối
  • D. Mức độ hài hòa về văn hóa giữa các thành viên

Câu 29: Trong mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế được xem là gì?

  • A. Nguy cơ lớn đối với nền kinh tế
  • B. Xu hướng tất yếu không thể tránh khỏi
  • C. Công cụ để phát triển kinh tế nhanh chóng
  • D. Cơ hội và thách thức song hành

Câu 30: Để ứng phó với những biến động khó lường của kinh tế toàn cầu, các quốc gia cần xây dựng nền kinh tế như thế nào?

  • A. Tự chủ và có khả năng thích ứng cao
  • B. Phụ thuộc hoàn toàn vào thị trường thế giới
  • C. Khép kín và ít giao thương quốc tế
  • D. Chỉ tập trung vào xuất khẩu một số mặt hàng chủ lực

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Biểu hiện rõ nhất của toàn cầu hóa kinh tế là sự gia tăng mạnh mẽ về lưu lượng nào sau đây giữa các quốc gia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đóng vai trò chính yếu trong việc thúc đẩy khía cạnh nào của toàn cầu hóa kinh tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Sự hình thành các khu vực kinh tế tự do (ví dụ: ASEAN, EU, USMCA) là biểu hiện của xu hướng nào trong nền kinh tế thế giới?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Công ty đa quốc gia (MNC) thường có trụ sở chính ở các quốc gia phát triển và chi nhánh ở nhiều quốc gia đang phát triển. Động thái này KHÔNG nhằm mục đích chính nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong quá trình toàn cầu hóa, các quốc gia đang phát triển có thể gặp phải thách thức lớn nào liên quan đến lực lượng lao động?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Khu vực hóa kinh tế có thể mang lại lợi ích cho các quốc gia thành viên thông qua việc nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một trong những rủi ro của việc phụ thuộc quá mức vào vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong quá trình toàn cầu hóa là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Để tăng cường sức cạnh tranh trong bối cảnh toàn cầu hóa, các quốc gia đang phát triển nên ưu tiên phát triển yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong các biểu hiện sau, đâu KHÔNG phải là đặc điểm của thị trường tài chính quốc tế trong bối cảnh toàn cầu hóa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Nguyên nhân chính thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế diễn ra mạnh mẽ từ cuối thế kỷ XX là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Xét về mặt văn hóa - xã hội, toàn cầu hóa có thể dẫn đến hệ quả tiêu cực nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong bối cảnh khu vực hóa kinh tế, các quốc gia thành viên thường phải chấp nhận sự điều chỉnh nào sau đây trong chính sách kinh tế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Đâu là ví dụ về một tổ chức khu vực hóa kinh tế có mức độ liên kết cao nhất, thể hiện qua việc sử dụng đồng tiền chung?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Mối quan hệ giữa toàn cầu hóa kinh tế và khu vực hóa kinh tế được mô tả đúng nhất là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong lĩnh vực đầu tư quốc tế, hình thức đầu tư nào thể hiện rõ nhất sự dịch chuyển vốn và công nghệ giữa các quốc gia?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất mà các quốc gia đang phát triển phải đối mặt khi tham gia vào quá trình toàn cầu hóa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để một quốc gia bảo vệ nền kinh tế trước những tác động tiêu cực của toàn cầu hóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong quá trình toàn cầu hóa, vai trò của các tổ chức phi chính phủ (NGOs) ngày càng trở nên quan trọng trong việc nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Sự gia tăng nhanh chóng của thương mại điện tử xuyên biên giới là một biểu hiện của xu hướng nào trong toàn cầu hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một quốc gia tham gia vào nhiều tổ chức khu vực hóa kinh tế có thể nhận được lợi ích nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, sự phân công lao động quốc tế ngày càng trở nên sâu sắc, thể hiện rõ nhất qua việc nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Đâu là một trong những yếu tố KHÔNG thúc đẩy quá trình khu vực hóa kinh tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của toàn cầu hóa đến môi trường, các quốc gia cần ưu tiên hợp tác trong lĩnh vực nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vai trò của Nhà nước trong nền kinh tế có xu hướng thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một trong những mục tiêu chính của khu vực hóa kinh tế là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để tận dụng cơ hội và giảm thiểu thách thức từ toàn cầu hóa, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong các ngành kinh tế sau, ngành nào chịu tác động mạnh mẽ nhất từ quá trình toàn cầu hóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Đâu là một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá mức độ thành công của một tổ chức khu vực hóa kinh tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế được xem là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để ứng phó với những biến động khó lường của kinh tế toàn cầu, các quốc gia cần xây dựng nền kinh tế như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của toàn cầu hóa kinh tế trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở các quốc gia đang phát triển?

  • A. Gia tăng sự phụ thuộc vào các nước phát triển.
  • B. Mở rộng thị trường xuất khẩu và thu hút vốn đầu tư.
  • C. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng dịch vụ.
  • D. Tăng cường hợp tác văn hóa và giao lưu quốc tế.

Câu 2: Khu vực hóa kinh tế, với các liên kết kinh tế khu vực như ASEAN, EU, NAFTA, có xu hướng KHÔNG dẫn đến hệ quả nào sau đây?

  • A. Tăng cường sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia thành viên.
  • B. Thúc đẩy tự do hóa thương mại trong khu vực.
  • C. Gia tăng cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong khu vực.
  • D. Suy giảm vai trò của các tổ chức kinh tế toàn cầu.

Câu 3: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các quốc gia đang phát triển cần ưu tiên giải pháp nào sau đây để nâng cao năng lực cạnh tranh kinh tế?

  • A. Tập trung xuất khẩu các sản phẩm thô và sơ chế.
  • B. Hạn chế thu hút đầu tư nước ngoài để bảo vệ doanh nghiệp trong nước.
  • C. Đầu tư vào giáo dục, khoa học và công nghệ.
  • D. Tăng cường bảo hộ thương mại và dựng hàng rào thuế quan.

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP thế giới phân theo khu vực kinh tế năm 1990 và 2020. Nhận xét nào sau đây là phù hợp nhất về sự thay đổi trong cơ cấu GDP dưới tác động của toàn cầu hóa?

  • A. Khu vực nông nghiệp tăng trưởng vượt bậc, đóng góp chính vào GDP.
  • B. Khu vực dịch vụ tăng tỉ trọng đáng kể, trở thành khu vực kinh tế chủ đạo.
  • C. Cơ cấu GDP ít thay đổi, khu vực công nghiệp vẫn chiếm ưu thế.
  • D. Tỉ trọng của cả ba khu vực kinh tế đều giảm do tác động của khủng hoảng kinh tế toàn cầu.

Câu 5: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định chuyển một phần dây chuyền sản xuất từ nước phát triển sang nước đang phát triển. Động thái này KHÔNG xuất phát từ động cơ nào sau đây?

  • A. Tận dụng nguồn lao động giá rẻ ở nước đang phát triển.
  • B. Giảm chi phí sản xuất và tăng lợi nhuận.
  • C. Tiếp cận thị trường tiêu thụ mới ở nước đang phát triển.
  • D. Nâng cao trình độ công nghệ và kỹ năng quản lý cho nước đang phát triển.

Câu 6: Trong các biểu hiện sau, đâu là biểu hiện rõ nhất của quá trình tự do hóa thương mại?

  • A. Các quốc gia cắt giảm thuế quan và hạn ngạch nhập khẩu.
  • B. Thương mại điện tử quốc tế phát triển mạnh mẽ.
  • C. Xuất hiện nhiều khu vực kinh tế đặc biệt và khu chế xuất.
  • D. Các công ty đa quốc gia mở rộng mạng lưới chi nhánh toàn cầu.

Câu 7: Nguyên tắc "không phân biệt đối xử" trong thương mại quốc tế, được đề cao bởi WTO, có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với các nước đang phát triển?

  • A. Giúp các nước phát triển duy trì lợi thế cạnh tranh.
  • B. Tạo điều kiện cho hàng hóa của các nước đang phát triển tiếp cận thị trường thế giới.
  • C. Hạn chế sự can thiệp của chính phủ vào hoạt động thương mại.
  • D. Thúc đẩy các nước phát triển tăng cường viện trợ kinh tế.

Câu 8: Cho tình huống: Một quốc gia A gia nhập một tổ chức thương mại khu vực. Theo bạn, điều này có thể mang lại lợi ích kinh tế trực tiếp nào nhất cho quốc gia A?

  • A. Nâng cao vị thế chính trị trên trường quốc tế.
  • B. Ổn định tỷ giá hối đoái và kiểm soát lạm phát.
  • C. Tiếp cận thị trường khu vực rộng lớn với thuế quan ưu đãi.
  • D. Thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp chế tạo.

Câu 9: Đâu là thách thức lớn nhất mà các quốc gia đang phát triển phải đối mặt trong quá trình toàn cầu hóa?

  • A. Năng lực cạnh tranh của nền kinh tế còn yếu.
  • B. Sự khác biệt về thể chế chính trị và văn hóa.
  • C. Thiếu hụt nguồn vốn đầu tư phát triển.
  • D. Áp lực từ các tổ chức phi chính phủ quốc tế.

Câu 10: Sự phát triển của internet và công nghệ thông tin đã tác động như thế nào đến quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Hạn chế sự phát triển của thương mại quốc tế.
  • B. Làm gia tăng sự cách biệt về kinh tế giữa các quốc gia.
  • C. Giảm vai trò của các công ty đa quốc gia.
  • D. Thúc đẩy giao dịch kinh tế quốc tế nhanh chóng và hiệu quả hơn.

Câu 11: Trong các loại hình liên kết kinh tế khu vực, liên minh thuế quan có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Tự do hóa hoàn toàn lưu thông hàng hóa, dịch vụ, vốn và lao động.
  • B. Các nước thành viên áp dụng chung một mức thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu từ bên ngoài khu vực.
  • C. Dỡ bỏ hoàn toàn hàng rào thuế quan và phi thuế quan giữa các nước thành viên.
  • D. Phối hợp chính sách kinh tế vĩ mô giữa các nước thành viên.

Câu 12: Việc Việt Nam gia nhập WTO năm 2007 mang lại cơ hội lớn nào cho nền kinh tế?

  • A. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ.
  • B. Kiểm soát hiệu quả hơn lạm phát và nợ công.
  • C. Tăng cường vị thế địa chính trị trong khu vực.
  • D. Nâng cao năng lực quản lý nhà nước về kinh tế.

Câu 13: Một quốc gia có lợi thế về tài nguyên thiên nhiên và lao động giá rẻ nên tập trung phát triển ngành kinh tế nào để tận dụng lợi thế trong quá trình toàn cầu hóa?

  • A. Công nghệ thông tin và phần mềm.
  • B. Dịch vụ tài chính và ngân hàng.
  • C. Công nghiệp chế biến và sản xuất hàng xuất khẩu.
  • D. Nông nghiệp công nghệ cao và du lịch sinh thái.

Câu 14: Trong bối cảnh khu vực hóa kinh tế diễn ra mạnh mẽ, các quốc gia nhỏ và đang phát triển nên chú trọng yếu tố nào để bảo vệ lợi ích kinh tế quốc gia?

  • A. Tăng cường bảo hộ mậu dịch và hạn chế nhập khẩu.
  • B. Đa dạng hóa quan hệ kinh tế với nhiều đối tác.
  • C. Tập trung phát triển kinh tế hướng nội, tự cung tự cấp.
  • D. Tham gia sâu rộng vào các liên kết kinh tế khu vực lớn.

Câu 15: Đâu KHÔNG phải là một trong những tiêu cực của toàn cầu hóa kinh tế đối với các quốc gia?

  • A. Gia tăng sự bất bình đẳng kinh tế và xã hội.
  • B. Nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
  • C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
  • D. Sự phụ thuộc lẫn nhau gia tăng giữa các quốc gia.

Câu 16: Cho ví dụ về một tổ chức khu vực hóa kinh tế mà Việt Nam là thành viên và mang lại lợi ích thương mại đáng kể?

  • A. Liên minh Châu Âu (EU).
  • B. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
  • C. Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ (NAFTA).
  • D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).

Câu 17: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định trong việc hình thành các chuỗi giá trị toàn cầu?

  • A. Sự phát triển của các ngành công nghiệp khai khoáng.
  • B. Phân công lao động quốc tế và chuyên môn hóa sản xuất.
  • C. Chính sách bảo hộ thương mại của các quốc gia.
  • D. Xu hướng đô thị hóa và tập trung dân cư.

Câu 18: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu chính của các tổ chức kinh tế khu vực?

  • A. Thúc đẩy tự do hóa thương mại và đầu tư.
  • B. Tăng cường hợp tác kinh tế giữa các quốc gia thành viên.
  • C. Giải quyết các tranh chấp lãnh thổ và biên giới.
  • D. Nâng cao vị thế kinh tế của khu vực trên thế giới.

Câu 19: Dựa vào kiến thức về toàn cầu hóa kinh tế, hãy phân tích mối quan hệ giữa toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế.

  • A. Khu vực hóa là một bộ phận của toàn cầu hóa, thúc đẩy toàn cầu hóa.
  • B. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là hai quá trình độc lập, không liên quan.
  • C. Toàn cầu hóa là tiền đề, khu vực hóa là hệ quả.
  • D. Khu vực hóa làm chậm lại quá trình toàn cầu hóa.

Câu 20: Trong quá trình toàn cầu hóa, dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) có xu hướng ưu tiên chảy vào khu vực kinh tế nào?

  • A. Khu vực nông nghiệp.
  • B. Khu vực công nghiệp khai khoáng.
  • C. Khu vực công nghiệp chế tạo.
  • D. Khu vực dịch vụ.

Câu 21: Để ứng phó với tác động tiêu cực của toàn cầu hóa, các quốc gia thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường hàng rào thuế quan và phi thuế quan.
  • B. Đầu tư vào giáo dục và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • C. Hạn chế tham gia các tổ chức kinh tế quốc tế.
  • D. Thực hiện chính sách kinh tế đóng cửa, hướng nội.

Câu 22: Đâu là biểu hiện của toàn cầu hóa tài chính?

  • A. Gia tăng tỷ trọng nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế.
  • B. Xu hướng bảo hộ thương mại gia tăng.
  • C. Gia tăng các dòng vốn đầu tư quốc tế.
  • D. Sự suy giảm vai trò của các ngân hàng thương mại.

Câu 23: Cho rằng một quốc gia có trình độ phát triển kinh tế thấp, cơ sở hạ tầng kém. Theo bạn, quốc gia này nên ưu tiên thu hút loại hình đầu tư nước ngoài nào để phát triển kinh tế?

  • A. Đầu tư vào phát triển cơ sở hạ tầng.
  • B. Đầu tư vào lĩnh vực tài chính, ngân hàng.
  • C. Đầu tư vào ngành công nghiệp công nghệ cao.
  • D. Đầu tư vào du lịch và dịch vụ cao cấp.

Câu 24: Trong các hình thức liên kết kinh tế khu vực, thị trường chung có đặc điểm nào khác biệt so với liên minh thuế quan?

  • A. Thị trường chung không áp dụng thuế quan chung với nước ngoài.
  • B. Thị trường chung chỉ tập trung vào tự do hóa thương mại hàng hóa.
  • C. Thị trường chung không yêu cầu dỡ bỏ thuế quan nội khối.
  • D. Thị trường chung có thêm tự do lưu thông về vốn và lao động.

Câu 25: Đánh giá nào sau đây là đúng về tác động của toàn cầu hóa đến sự phân hóa giàu nghèo giữa các quốc gia?

  • A. Toàn cầu hóa giúp thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các quốc gia.
  • B. Toàn cầu hóa không ảnh hưởng đến sự phân hóa giàu nghèo.
  • C. Toàn cầu hóa có thể làm gia tăng phân hóa giàu nghèo nếu không có chính sách phù hợp.
  • D. Toàn cầu hóa chỉ làm gia tăng giàu nghèo ở các nước phát triển.

Câu 26: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vai trò của nhà nước trong quản lý kinh tế có xu hướng thay đổi như thế nào?

  • A. Nhà nước tăng cường can thiệp trực tiếp vào mọi hoạt động kinh tế.
  • B. Nhà nước chuyển sang vai trò kiến tạo và tạo môi trường kinh doanh thuận lợi.
  • C. Vai trò của nhà nước trong kinh tế ngày càng suy giảm.
  • D. Nhà nước tập trung vào quản lý các doanh nghiệp nhà nước, giảm vai trò quản lý khu vực tư nhân.

Câu 27: Để tận dụng cơ hội và giảm thiểu thách thức từ toàn cầu hóa, Việt Nam cần ưu tiên thực hiện đồng bộ nhóm giải pháp nào?

  • A. Bảo hộ sản xuất trong nước và hạn chế nhập khẩu.
  • B. Tập trung phát triển kinh tế hướng nội, giảm phụ thuộc bên ngoài.
  • C. Tăng cường kiểm soát dòng vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Đổi mới thể chế, nâng cao năng lực cạnh tranh, hội nhập quốc tế sâu rộng.

Câu 28: Trong quá trình khu vực hóa, các quốc gia thành viên thường phải chấp nhận sự đánh đổi nào?

  • A. Đánh đổi về chủ quyền lãnh thổ.
  • B. Đánh đổi về độc lập chính trị.
  • C. Đánh đổi một phần tính tự chủ kinh tế quốc gia.
  • D. Đánh đổi về bản sắc văn hóa dân tộc.

Câu 29: Xét về mặt kinh tế, liên kết khu vực có thể được xem là "bước đệm" cho quá trình nào?

  • A. Phân công lao động quốc tế.
  • B. Toàn cầu hóa kinh tế.
  • C. Công nghiệp hóa.
  • D. Đô thị hóa.

Câu 30: Nếu một quốc gia muốn tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế một cách bền vững, giải pháp quan trọng hàng đầu là gì?

  • A. Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia.
  • B. Tăng cường vay nợ nước ngoài.
  • C. Phát triển kinh tế khép kín.
  • D. Giảm thiểu quan hệ thương mại quốc tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của toàn cầu hóa kinh tế trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở các quốc gia đang phát triển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Khu vực hóa kinh tế, với các liên kết kinh tế khu vực như ASEAN, EU, NAFTA, có xu hướng KHÔNG dẫn đến hệ quả nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các quốc gia đang phát triển cần ưu tiên giải pháp nào sau đây để nâng cao năng lực cạnh tranh kinh tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP thế giới phân theo khu vực kinh tế năm 1990 và 2020. Nhận xét nào sau đây là phù hợp nhất về sự thay đổi trong cơ cấu GDP dưới tác động của toàn cầu hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định chuyển một phần dây chuyền sản xuất từ nước phát triển sang nước đang phát triển. Động thái này KHÔNG xuất phát từ động cơ nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong các biểu hiện sau, đâu là biểu hiện rõ nhất của quá trình tự do hóa thương mại?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Nguyên tắc 'không phân biệt đối xử' trong thương mại quốc tế, được đề cao bởi WTO, có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với các nước đang phát triển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho tình huống: Một quốc gia A gia nhập một tổ chức thương mại khu vực. Theo bạn, điều này có thể mang lại lợi ích kinh tế trực tiếp nào nhất cho quốc gia A?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đâu là thách thức lớn nhất mà các quốc gia đang phát triển phải đối mặt trong quá trình toàn cầu hóa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Sự phát triển của internet và công nghệ thông tin đã tác động như thế nào đến quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong các loại hình liên kết kinh tế khu vực, liên minh thuế quan có đặc điểm nổi bật nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Việc Việt Nam gia nhập WTO năm 2007 mang lại cơ hội lớn nào cho nền kinh tế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một quốc gia có lợi thế về tài nguyên thiên nhiên và lao động giá rẻ nên tập trung phát triển ngành kinh tế nào để tận dụng lợi thế trong quá trình toàn cầu hóa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong bối cảnh khu vực hóa kinh tế diễn ra mạnh mẽ, các quốc gia nhỏ và đang phát triển nên chú trọng yếu tố nào để bảo vệ lợi ích kinh tế quốc gia?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đâu KHÔNG phải là một trong những tiêu cực của toàn cầu hóa kinh tế đối với các quốc gia?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho ví dụ về một tổ chức khu vực hóa kinh tế mà Việt Nam là thành viên và mang lại lợi ích thương mại đáng kể?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định trong việc hình thành các chuỗi giá trị toàn cầu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu chính của các tổ chức kinh tế khu vực?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Dựa vào kiến thức về toàn cầu hóa kinh tế, hãy phân tích mối quan hệ giữa toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong quá trình toàn cầu hóa, dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) có xu hướng ưu tiên chảy vào khu vực kinh tế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Để ứng phó với tác động tiêu cực của toàn cầu hóa, các quốc gia thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Đâu là biểu hiện của toàn cầu hóa tài chính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho rằng một quốc gia có trình độ phát triển kinh tế thấp, cơ sở hạ tầng kém. Theo bạn, quốc gia này nên ưu tiên thu hút loại hình đầu tư nước ngoài nào để phát triển kinh tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong các hình thức liên kết kinh tế khu vực, thị trường chung có đặc điểm nào khác biệt so với liên minh thuế quan?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đánh giá nào sau đây là đúng về tác động của toàn cầu hóa đến sự phân hóa giàu nghèo giữa các quốc gia?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vai trò của nhà nước trong quản lý kinh tế có xu hướng thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Để tận dụng cơ hội và giảm thiểu thách thức từ toàn cầu hóa, Việt Nam cần ưu tiên thực hiện đồng bộ nhóm giải pháp nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong quá trình khu vực hóa, các quốc gia thành viên thường phải chấp nhận sự đánh đổi nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Xét về mặt kinh tế, liên kết khu vực có thể được xem là 'bước đệm' cho quá trình nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Nếu một quốc gia muốn tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế một cách bền vững, giải pháp quan trọng hàng đầu là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu hiện rõ nhất của toàn cầu hóa kinh tế là sự gia tăng mạnh mẽ của yếu tố nào sau đây?

  • A. Di cư quốc tế.
  • B. Thương mại quốc tế và đầu tư.
  • C. Du lịch quốc tế.
  • D. Ô nhiễm môi trường xuyên biên giới.

Câu 2: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đóng vai trò chính trong việc thúc đẩy khía cạnh nào của toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Ổn định tỷ giá hối đoái toàn cầu.
  • B. Điều tiết dòng vốn đầu tư quốc tế.
  • C. Tự do hóa thương mại và giảm thiểu rào cản thương mại.
  • D. Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ toàn cầu.

Câu 3: Khu vực hóa kinh tế, trái ngược với toàn cầu hóa, thể hiện rõ nhất ở xu hướng nào?

  • A. Gia tăng sự phụ thuộc kinh tế giữa các quốc gia trên toàn thế giới.
  • B. Hình thành các tiêu chuẩn kinh tế chung trên toàn cầu.
  • C. Phân chia lại thị trường lao động quốc tế.
  • D. Liên kết kinh tế giữa các quốc gia có vị trí địa lý gần nhau hoặc có nét tương đồng về văn hóa, kinh tế.

Câu 4: ASEAN là một ví dụ điển hình của hình thức khu vực hóa kinh tế nào?

  • A. Liên kết khu vực giữa các quốc gia.
  • B. Liên kết kinh tế giữa các thành phố lớn.
  • C. Liên kết ngành kinh tế toàn cầu.
  • D. Liên kết giữa các công ty đa quốc gia.

Câu 5: Động lực chính thúc đẩy các quốc gia tham gia vào quá trình khu vực hóa kinh tế là gì?

  • A. Áp lực từ các tổ chức quốc tế.
  • B. Mong muốn tăng cường ảnh hưởng chính trị khu vực.
  • C. Tìm kiếm lợi ích kinh tế, tăng cường sức mạnh kinh tế và vị thế cạnh tranh.
  • D. Yêu cầu về hợp tác văn hóa và giáo dục.

Câu 6: Một trong những thách thức lớn nhất mà các quốc gia đang phát triển phải đối mặt trong quá trình toàn cầu hóa là gì?

  • A. Sự suy giảm của các ngành công nghiệp truyền thống.
  • B. Nguy cơ bị phụ thuộc kinh tế và tụt hậu do cạnh tranh.
  • C. Sự gia tăng bất ổn chính trị trong nước.
  • D. Thiếu hụt nguồn lao động trẻ có trình độ.

Câu 7: Các công ty đa quốc gia (MNCs) có vai trò như thế nào trong quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Hạn chế dòng vốn đầu tư quốc tế.
  • B. Làm chậm quá trình chuyển giao công nghệ giữa các quốc gia.
  • C. Giảm sự phụ thuộc kinh tế giữa các quốc gia.
  • D. Thúc đẩy đầu tư, thương mại và chuyển giao công nghệ trên phạm vi toàn cầu.

Câu 8: Tự do hóa thương mại có thể mang lại lợi ích gì cho người tiêu dùng?

  • A. Giá cả hàng hóa và dịch vụ có xu hướng giảm, sự lựa chọn hàng hóa phong phú hơn.
  • B. Chất lượng hàng hóa trong nước được bảo đảm hơn.
  • C. Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước.
  • D. Ổn định thị trường lao động trong nước.

Câu 9: Điều gì không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa tài chính?

  • A. Gia tăng các dòng vốn đầu tư quốc tế.
  • B. Phát triển thị trường tài chính quốc tế.
  • C. Các quốc gia tăng cường kiểm soát dòng vốn ra vào.
  • D. Xuất hiện nhiều tổ chức tài chính quốc tế.

Câu 10: Khu vực hóa kinh tế có thể dẫn đến hệ quả tiêu cực nào đối với các quốc gia thành viên?

  • A. Giảm sự cạnh tranh trên thị trường nội địa.
  • B. Hạn chế khả năng tiếp cận thị trường quốc tế.
  • C. Gia tăng sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng.
  • D. Nguy cơ giảm tính tự chủ kinh tế và phụ thuộc vào khu vực.

Câu 11: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Sự gia tăng dân số toàn cầu.
  • B. Phát triển của khoa học và công nghệ, đặc biệt là công nghệ thông tin và truyền thông.
  • C. Nhu cầu giải quyết các vấn đề môi trường toàn cầu.
  • D. Sự thay đổi trong cơ cấu dân số và lao động.

Câu 12: Quan hệ kinh tế giữa các quốc gia trong bối cảnh toàn cầu hóa và khu vực hóa mang tính chất như thế nào?

  • A. Hoàn toàn hợp tác, không có cạnh tranh.
  • B. Chủ yếu là cạnh tranh, ít hợp tác.
  • C. Vừa hợp tác để phát triển, vừa cạnh tranh để nâng cao vị thế.
  • D. Độc lập và ít liên hệ với nhau.

Câu 13: Để nâng cao sức cạnh tranh trong bối cảnh toàn cầu hóa, các quốc gia cần chú trọng yếu tố nào nhất?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • C. Chính sách bảo hộ mậu dịch.
  • D. Đầu tư vào giáo dục, khoa học và công nghệ để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và đổi mới sáng tạo.

Câu 14: Một công ty đa quốc gia thường có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Chỉ hoạt động trong một quốc gia.
  • B. Có hoạt động sản xuất hoặc kinh doanh ở nhiều quốc gia thông qua các chi nhánh, công ty con.
  • C. Chủ yếu tập trung vào lĩnh vực khai thác tài nguyên.
  • D. Do chính phủ của một quốc gia sở hữu.

Câu 15: Hình thức liên kết kinh tế nào sâu rộng nhất, thể hiện sự hội nhập kinh tế cao nhất giữa các quốc gia?

  • A. Khu vực thương mại tự do.
  • B. Liên minh thuế quan.
  • C. Liên minh kinh tế và tiền tệ.
  • D. Thị trường chung.

Câu 16: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi trong cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam?

  • A. Tỷ trọng hàng nông, lâm, thủy sản tăng liên tục.
  • B. Tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
  • C. Cơ cấu xuất nhập khẩu ít có sự thay đổi.
  • D. Tỷ trọng hàng nhiên liệu và khoáng sản luôn chiếm ưu thế.

Câu 17: Giả sử Việt Nam gia nhập một khu vực thương mại tự do mới. Điều này có khả năng mang lại lợi ích nào sau đây cho nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa và thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường thế giới.
  • C. Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước.
  • D. Ổn định cán cân thương mại.

Câu 18: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, quốc gia nào có xu hướng chịu ảnh hưởng tiêu cực nhiều hơn từ các biến động kinh tế thế giới?

  • A. Các quốc gia có nền kinh tế lớn và đa dạng.
  • B. Các quốc gia có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Các quốc gia có hệ thống tài chính phát triển.
  • D. Các quốc gia đang phát triển, có nền kinh tế phụ thuộc và dễ bị tổn thương.

Câu 19: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của toàn cầu hóa, các quốc gia đang phát triển nên tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Đóng cửa nền kinh tế, hạn chế giao thương quốc tế.
  • B. Tăng cường vay nợ nước ngoài để phát triển.
  • C. Phát triển kinh tế trong nước, đa dạng hóa kinh tế và hội nhập quốc tế có chọn lọc.
  • D. Tập trung xuất khẩu các mặt hàng thô, giá trị thấp.

Câu 20: Cho tình huống: Một công ty sản xuất ô tô đa quốc gia quyết định chuyển nhà máy từ nước phát triển sang nước đang phát triển để tận dụng chi phí lao động thấp. Đây là biểu hiện của xu hướng nào trong toàn cầu hóa?

  • A. Toàn cầu hóa văn hóa.
  • B. Phân công lao động quốc tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Toàn cầu hóa chính trị.
  • D. Khu vực hóa sản xuất.

Câu 21: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để một quốc gia bảo vệ nền văn hóa dân tộc trong bối cảnh toàn cầu hóa?

  • A. Tăng cường giáo dục về văn hóa truyền thống trong nước.
  • B. Hỗ trợ các ngành nghề thủ công truyền thống.
  • C. Quảng bá văn hóa dân tộc ra thế giới.
  • D. Hạn chế giao lưu và tiếp xúc với văn hóa nước ngoài.

Câu 22: Điều gì thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa khu vực thương mại tự do và liên minh thuế quan?

  • A. Khu vực thương mại tự do chỉ tập trung vào thương mại hàng hóa, liên minh thuế quan bao gồm cả dịch vụ.
  • B. Liên minh thuế quan có số lượng thành viên lớn hơn khu vực thương mại tự do.
  • C. Liên minh thuế quan có chính sách thuế quan chung với các nước ngoài khu vực, khu vực thương mại tự do thì không.
  • D. Khu vực thương mại tự do có mức độ tự do hóa thương mại cao hơn liên minh thuế quan.

Câu 23: Trong một thị trường chung, yếu tố nào được tự do di chuyển giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Chỉ hàng hóa và dịch vụ.
  • B. Hàng hóa, dịch vụ và vốn.
  • C. Hàng hóa, dịch vụ và công nghệ.
  • D. Hàng hóa, dịch vụ, vốn và lao động.

Câu 24: Xét về mặt kinh tế, khu vực hóa có thể được coi là giai đoạn trung gian giữa...

  • A. Tự cung tự cấp và mở cửa kinh tế.
  • B. Mở cửa kinh tế và toàn cầu hóa.
  • C. Toàn cầu hóa và phân ly kinh tế.
  • D. Hội nhập kinh tế và bảo hộ mậu dịch.

Câu 25: Một quốc gia có thể đồng thời tham gia vào nhiều tổ chức khu vực hóa kinh tế khác nhau. Điều này phản ánh tính chất nào của khu vực hóa?

  • A. Tính linh hoạt và đa dạng.
  • B. Tính độc lập và khép kín.
  • C. Tính ràng buộc và cứng nhắc.
  • D. Tính cục bộ và hạn chế.

Câu 26: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vai trò của nhà nước trong quản lý kinh tế có xu hướng thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng cường can thiệp trực tiếp vào mọi hoạt động kinh tế.
  • B. Giảm hoàn toàn vai trò quản lý kinh tế.
  • C. Chuyển từ vai trò can thiệp trực tiếp sang tạo môi trường pháp lý, ổn định kinh tế vĩ mô và điều tiết thị trường.
  • D. Tập trung vào quản lý các doanh nghiệp nhà nước.

Câu 27: Điều gì không phải là một yếu tố cấu thành của "tam giác phát triển" trong khu vực hóa kinh tế (ví dụ: Tam giác tăng trưởng SIJORI)?

  • A. Vốn đầu tư.
  • B. Công nghệ.
  • C. Lao động.
  • D. Văn hóa tương đồng.

Câu 28: Ngành dịch vụ nào sau đây thường được hưởng lợi nhiều nhất từ quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Tài chính, ngân hàng và viễn thông.
  • C. Sản xuất công nghiệp truyền thống.
  • D. Du lịch nội địa.

Câu 29: Một trong những rủi ro của việc phụ thuộc quá nhiều vào xuất khẩu trong bối cảnh toàn cầu hóa là gì?

  • A. Giảm sức ép cạnh tranh.
  • B. Ổn định giá cả hàng hóa trong nước.
  • C. Dễ bị tổn thương bởi các biến động kinh tế và chính trị thế giới.
  • D. Tăng cường sự đa dạng hóa kinh tế.

Câu 30: Để tận dụng cơ hội và giảm thiểu thách thức từ toàn cầu hóa và khu vực hóa, Việt Nam cần ưu tiên phát triển lĩnh vực nào?

  • A. Khai thác và xuất khẩu tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Phát triển nông nghiệp экстенсив.
  • C. Bảo hộ các ngành công nghiệp lạc hậu.
  • D. Giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Biểu hiện rõ nhất của toàn cầu hóa kinh tế là sự gia tăng mạnh mẽ của yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đóng vai trò chính trong việc thúc đẩy khía cạnh nào của toàn cầu hóa kinh tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Khu vực hóa kinh tế, trái ngược với toàn cầu hóa, thể hiện rõ nhất ở xu hướng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: ASEAN là một ví dụ điển hình của hình thức khu vực hóa kinh tế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Động lực chính thúc đẩy các quốc gia tham gia vào quá trình khu vực hóa kinh tế là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một trong những thách thức lớn nhất mà các quốc gia đang phát triển phải đối mặt trong quá trình toàn cầu hóa là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Các công ty đa quốc gia (MNCs) có vai trò như thế nào trong quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Tự do hóa thương mại có thể mang lại lợi ích gì cho người tiêu dùng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Điều gì không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa tài chính?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khu vực hóa kinh tế có thể dẫn đến hệ quả tiêu cực nào đối với các quốc gia thành viên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Quan hệ kinh tế giữa các quốc gia trong bối cảnh toàn cầu hóa và khu vực hóa mang tính chất như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Để nâng cao sức cạnh tranh trong bối cảnh toàn cầu hóa, các quốc gia cần chú trọng yếu tố nào nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một công ty đa quốc gia thường có đặc điểm nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Hình thức liên kết kinh tế nào sâu rộng nhất, thể hiện sự hội nhập kinh tế cao nhất giữa các quốc gia?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi trong cơ cấu xuất nhập khẩu của Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Giả sử Việt Nam gia nhập một khu vực thương mại tự do mới. Điều này có khả năng mang lại lợi ích nào sau đây cho nền kinh tế Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, quốc gia nào có xu hướng chịu ảnh hưởng tiêu cực nhiều hơn từ các biến động kinh tế thế giới?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của toàn cầu hóa, các quốc gia đang phát triển nên tập trung vào giải pháp nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho tình huống: Một công ty sản xuất ô tô đa quốc gia quyết định chuyển nhà máy từ nước phát triển sang nước đang phát triển để tận dụng chi phí lao động thấp. Đây là biểu hiện của xu hướng nào trong toàn cầu hóa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để một quốc gia bảo vệ nền văn hóa dân tộc trong bối cảnh toàn cầu hóa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Điều gì thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa khu vực thương mại tự do và liên minh thuế quan?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong một thị trường chung, yếu tố nào được tự do di chuyển giữa các quốc gia thành viên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Xét về mặt kinh tế, khu vực hóa có thể được coi là giai đoạn trung gian giữa...

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một quốc gia có thể đồng thời tham gia vào nhiều tổ chức khu vực hóa kinh tế khác nhau. Điều này phản ánh tính chất nào của khu vực hóa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vai trò của nhà nước trong quản lý kinh tế có xu hướng thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Điều gì không phải là một yếu tố cấu thành của 'tam giác phát triển' trong khu vực hóa kinh tế (ví dụ: Tam giác tăng trưởng SIJORI)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Ngành dịch vụ nào sau đây thường được hưởng lợi nhiều nhất từ quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một trong những rủi ro của việc phụ thuộc quá nhiều vào xuất khẩu trong bối cảnh toàn cầu hóa là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để tận dụng cơ hội và giảm thiểu thách thức từ toàn cầu hóa và khu vực hóa, Việt Nam cần ưu tiên phát triển lĩnh vực nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nhất bản chất của quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Quá trình các quốc gia tập trung phát triển kinh tế trong nước.
  • B. Quá trình gia tăng sự liên kết và phụ thuộc kinh tế giữa các quốc gia.
  • C. Quá trình các nước giàu giúp đỡ các nước nghèo phát triển kinh tế.
  • D. Quá trình các quốc gia cạnh tranh kinh tế để chiếm lĩnh thị trường.

Câu 2: Biểu hiện nào sau đây không phải là hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng ở nhiều quốc gia.
  • B. Gia tăng dòng vốn đầu tư nước ngoài (FDI).
  • C. Suy giảm đáng kể về ô nhiễm môi trường trên toàn cầu.
  • D. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia ngày càng tăng.

Câu 3: Khu vực hóa kinh tế được thúc đẩy chủ yếu bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Vị trí địa lý gần gũi và lợi ích kinh tế tương đồng.
  • B. Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia.
  • C. Áp lực từ các tổ chức kinh tế toàn cầu như WTO.
  • D. Mong muốn cạnh tranh với các khu vực kinh tế khác.

Câu 4: Tổ chức thương mại khu vực nào sau đây có mục tiêu liên kết kinh tế sâu rộng nhất, tiến tới liên minh tiền tệ?

  • A. ASEAN
  • B. NAFTA (nay là USMCA)
  • C. APEC
  • D. Liên minh châu Âu (EU)

Câu 5: Một quốc gia đang phát triển nên ưu tiên chính sách nào sau đây để tận dụng lợi thế của toàn cầu hóa kinh tế, đồng thời giảm thiểu rủi ro?

  • A. Đóng cửa hoàn toàn nền kinh tế để bảo vệ sản xuất trong nước.
  • B. Mở cửa kinh tế có chọn lọc, kết hợp bảo hộ hợp lý và đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh.
  • C. Mở cửa hoàn toàn và ngay lập tức tất cả các lĩnh vực kinh tế.
  • D. Chỉ tập trung vào xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu tối đa.

Câu 6: Công ty đa quốc gia (MNCs) đóng vai trò chủ yếu trong việc thúc đẩy yếu tố nào sau đây của toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Phân phối lại thu nhập giữa các quốc gia.
  • B. Bảo vệ môi trường sinh thái toàn cầu.
  • C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài và chuyển giao công nghệ.
  • D. Giải quyết các vấn đề xung đột chính trị quốc tế.

Câu 7: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự tự do hóa thương mại?

  • A. Cắt giảm thuế nhập khẩu đối với hàng hóa.
  • B. Tăng cường kiểm soát chất lượng hàng hóa nhập khẩu.
  • C. Hỗ trợ các doanh nghiệp xuất khẩu trong nước.
  • D. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng thương mại.

Câu 8: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, sự cạnh tranh giữa các quốc gia chủ yếu diễn ra trong lĩnh vực nào?

  • A. Xây dựng quân đội hùng mạnh.
  • B. Thu hút đầu tư, thị trường xuất khẩu và đổi mới công nghệ.
  • C. Phát triển văn hóa truyền thống.
  • D. Mở rộng ảnh hưởng chính trị quốc tế.

Câu 9: Một trong những thách thức lớn nhất của khu vực hóa kinh tế đối với các quốc gia thành viên là gì?

  • A. Gia tăng chi phí hành chính và quản lý.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường bên ngoài khu vực.
  • C. Nguy cơ giảm tính tự chủ và phụ thuộc kinh tế.
  • D. Khó khăn trong việc thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 10: Nguyên nhân chính dẫn đến sự phát triển nhanh chóng của thương mại quốc tế trong quá trình toàn cầu hóa là gì?

  • A. Sự gia tăng dân số và nhu cầu tiêu dùng.
  • B. Sự khác biệt về tài nguyên thiên nhiên giữa các quốc gia.
  • C. Sự ra đời của các tổ chức thương mại quốc tế.
  • D. Phát triển của khoa học công nghệ và giao thông vận tải.

Câu 11: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP thế giới phân theo khu vực kinh tế năm 1990 và 2020. Khu vực dịch vụ có xu hướng thay đổi như thế nào trong giai đoạn này?

  • A. Tăng tỷ trọng và trở thành khu vực chiếm ưu thế.
  • B. Giảm tỷ trọng do sự phát triển của công nghiệp.
  • C. Không thay đổi đáng kể về tỷ trọng.
  • D. Biến động không theo quy luật.

Câu 12: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của công ty đa quốc gia (MNC) trong quá trình sản xuất toàn cầu?

  • A. Một công ty tập trung sản xuất một sản phẩm duy nhất tại một quốc gia.
  • B. Một công ty xuất khẩu sản phẩm của mình sang nhiều quốc gia khác nhau.
  • C. Một công ty đặt nhà máy sản xuất linh kiện ở nước A, lắp ráp ở nước B, và bán sản phẩm trên toàn thế giới.
  • D. Một công ty chỉ đầu tư vào thị trường chứng khoán quốc tế.

Câu 13: Ý nào sau đây không phải là động lực thúc đẩy khu vực hóa kinh tế?

  • A. Mong muốn tăng cường hợp tác kinh tế để phát triển.
  • B. Vị trí địa lý gần gũi và có chung đường biên giới.
  • C. Các vấn đề an ninh khu vực cần hợp tác giải quyết.
  • D. Sự khác biệt lớn về văn hóa và hệ thống chính trị.

Câu 14: Trong một liên kết kinh tế khu vực, mức độ hội nhập kinh tế cao nhất thường thể hiện ở hình thức nào?

  • A. Khu vực thương mại tự do.
  • B. Liên minh kinh tế.
  • C. Thị trường chung.
  • D. Liên minh thuế quan.

Câu 15: Để nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia trong bối cảnh toàn cầu hóa, chính phủ các nước đang phát triển nên tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Tăng cường bảo hộ thương mại đối với hàng hóa trong nước.
  • B. Giảm chi tiêu công để ổn định kinh tế vĩ mô.
  • C. Đầu tư mạnh vào giáo dục và khoa học công nghệ.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài bằng mọi giá.

Câu 16: Cho tình huống: Một công ty sản xuất ô tô đa quốc gia quyết định chuyển một nhà máy từ nước phát triển sang nước đang phát triển. Động thái này phản ánh xu hướng nào của toàn cầu hóa?

  • A. Gia tăng cạnh tranh giữa các công ty đa quốc gia.
  • B. Phân công lao động quốc tế theo chiều hướng mới.
  • C. Xu hướng bảo hộ thương mại gia tăng.
  • D. Sự suy giảm vai trò của các nước phát triển.

Câu 17: Đâu là thách thức lớn nhất đối với các nước đang phát triển khi tham gia vào quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Năng lực cạnh tranh yếu và nguy cơ tụt hậu.
  • B. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • C. Rào cản ngôn ngữ và văn hóa.
  • D. Hệ thống pháp luật và thể chế chưa hoàn thiện.

Câu 18: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự phát triển của hệ thống tài chính quốc tế trong toàn cầu hóa?

  • A. Sự suy giảm vai trò của đồng đô la Mỹ.
  • B. Xu hướng các quốc gia quay trở lại sử dụng vàng làm bản vị tiền tệ.
  • C. Sự kiểm soát chặt chẽ hơn của chính phủ đối với dòng vốn.
  • D. Gia tăng các dòng vốn đầu tư quốc tế và thị trường tài chính toàn cầu.

Câu 19: Ý nghĩa tích cực quan trọng nhất của khu vực hóa kinh tế đối với các quốc gia thành viên là gì?

  • A. Tăng cường sức mạnh quân sự của khu vực.
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và mở rộng thị trường.
  • C. Bảo tồn văn hóa truyền thống khu vực.
  • D. Nâng cao vị thế chính trị của khu vực trên thế giới.

Câu 20: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vai trò của nhà nước trong quản lý kinh tế có xu hướng thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng cường can thiệp trực tiếp vào mọi lĩnh vực kinh tế.
  • B. Rút lui hoàn toàn khỏi quản lý kinh tế, để thị trường tự do vận hành.
  • C. Chuyển từ can thiệp trực tiếp sang tạo môi trường và điều tiết.
  • D. Tập trung vào kiểm soát giá cả và phân phối hàng hóa.

Câu 21: Cho ví dụ về một tổ chức khu vực hóa kinh tế và xác định mục tiêu chính của tổ chức đó.

  • A. ASEAN - Thúc đẩy hợp tác kinh tế khu vực Đông Nam Á.
  • B. NATO - Đảm bảo an ninh quân sự cho các nước Bắc Đại Tây Dương.
  • C. Liên Hợp Quốc - Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
  • D. G20 - Giải quyết các vấn đề kinh tế toàn cầu.

Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia đơn phương thực hiện chính sách bảo hộ thương mại quá mức trong bối cảnh toàn cầu hóa?

  • A. Tăng cường sức mạnh kinh tế quốc gia một cách bền vững.
  • B. Bảo vệ hoàn toàn nền sản xuất trong nước khỏi cạnh tranh.
  • C. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài hơn.
  • D. Bị các nước khác trả đũa thương mại và giảm khả năng hội nhập.

Câu 23: Để tận dụng cơ hội từ quá trình toàn cầu hóa, các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMEs) cần chú trọng yếu tố nào?

  • A. Cạnh tranh trực tiếp với các tập đoàn lớn trên thị trường toàn cầu.
  • B. Giảm tối đa chi phí sản xuất để hạ giá thành sản phẩm.
  • C. Nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ, đổi mới sáng tạo.
  • D. Tập trung vào thị trường nội địa và hạn chế xuất khẩu.

Câu 24: Phân tích mối quan hệ giữa toàn cầu hóa kinh tế và khu vực hóa kinh tế.

  • A. Hoàn toàn đối lập và mâu thuẫn nhau.
  • B. Vừa thúc đẩy, vừa có thể là phản ứng đối với toàn cầu hóa.
  • C. Khu vực hóa là hệ quả tất yếu của toàn cầu hóa.
  • D. Toàn cầu hóa là hình thức cao hơn của khu vực hóa.

Câu 25: Trong quá trình toàn cầu hóa, ngành dịch vụ nào sau đây có tốc độ phát triển nhanh chóng và vai trò ngày càng quan trọng?

  • A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm và viễn thông.
  • B. Nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • C. Công nghiệp khai khoáng.
  • D. Du lịch và khách sạn.

Câu 26: Một quốc gia có thể đạt được lợi ích gì khi tham gia vào các tổ chức thương mại khu vực?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào kinh tế thế giới.
  • B. Tăng cường kiểm soát đối với dòng vốn đầu tư.
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu và tiếp cận nguồn vốn, công nghệ.
  • D. Bảo vệ nền kinh tế khỏi cạnh tranh quốc tế.

Câu 27: Điều gì thể hiện rõ nhất tính hai mặt của toàn cầu hóa kinh tế (vừa là cơ hội, vừa là thách thức)?

  • A. Vừa tăng cường hợp tác quốc tế, vừa giảm vai trò của quốc gia.
  • B. Vừa mở rộng giao lưu văn hóa, vừa làm mất bản sắc dân tộc.
  • C. Vừa phát triển khoa học công nghệ, vừa gây ô nhiễm môi trường.
  • D. Vừa thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, vừa gia tăng khoảng cách giàu nghèo.

Câu 28: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của toàn cầu hóa, các quốc gia cần tăng cường hợp tác quốc tế trong lĩnh vực nào?

  • A. Xây dựng hệ thống phòng thủ quân sự chung.
  • B. Giải quyết các vấn đề toàn cầu như biến đổi khí hậu, dịch bệnh.
  • C. Thúc đẩy thống nhất văn hóa toàn cầu.
  • D. Kiểm soát dòng vốn đầu tư quốc tế.

Câu 29: Trong một thị trường chung, yếu tố nào được tự do di chuyển giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Chỉ hàng hóa và dịch vụ.
  • B. Chỉ vốn và công nghệ.
  • C. Hàng hóa, dịch vụ, vốn và lao động.
  • D. Chỉ lao động và chuyên gia.

Câu 30: Dựa vào kiến thức về toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế, hãy dự đoán xu hướng phát triển của kinh tế thế giới trong tương lai.

  • A. Toàn cầu hóa suy yếu, khu vực hóa trở thành xu hướng chủ đạo.
  • B. Kinh tế thế giới phân chia thành các khối thương mại đối lập.
  • C. Xu hướng tự cung tự cấp và bảo hộ thương mại lên ngôi.
  • D. Tiếp tục xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa, có điều chỉnh để ứng phó thách thức.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nhất bản chất của quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Biểu hiện nào sau đây *không* phải là hệ quả của toàn cầu hóa kinh tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Khu vực hóa kinh tế được thúc đẩy chủ yếu bởi yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Tổ chức thương mại khu vực nào sau đây có mục tiêu liên kết kinh tế sâu rộng nhất, tiến tới liên minh tiền tệ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một quốc gia đang phát triển nên ưu tiên chính sách nào sau đây để tận dụng lợi thế của toàn cầu hóa kinh tế, đồng thời giảm thiểu rủi ro?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Công ty đa quốc gia (MNCs) đóng vai trò chủ yếu trong việc thúc đẩy yếu tố nào sau đây của toàn cầu hóa kinh tế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự tự do hóa thương mại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, sự cạnh tranh giữa các quốc gia chủ yếu diễn ra trong lĩnh vực nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một trong những thách thức lớn nhất của khu vực hóa kinh tế đối với các quốc gia thành viên là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Nguyên nhân chính dẫn đến sự phát triển nhanh chóng của thương mại quốc tế trong quá trình toàn cầu hóa là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP thế giới phân theo khu vực kinh tế năm 1990 và 2020. Khu vực dịch vụ có xu hướng thay đổi như thế nào trong giai đoạn này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của công ty đa quốc gia (MNC) trong quá trình sản xuất toàn cầu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Ý nào sau đây *không* phải là động lực thúc đẩy khu vực hóa kinh tế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong một liên kết kinh tế khu vực, mức độ hội nhập kinh tế cao nhất thường thể hiện ở hình thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Để nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia trong bối cảnh toàn cầu hóa, chính phủ các nước đang phát triển nên tập trung vào giải pháp nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho tình huống: Một công ty sản xuất ô tô đa quốc gia quyết định chuyển một nhà máy từ nước phát triển sang nước đang phát triển. Động thái này phản ánh xu hướng nào của toàn cầu hóa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Đâu là thách thức *lớn nhất* đối với các nước đang phát triển khi tham gia vào quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự phát triển của hệ thống tài chính quốc tế trong toàn cầu hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Ý nghĩa tích cực quan trọng nhất của khu vực hóa kinh tế đối với các quốc gia thành viên là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vai trò của nhà nước trong quản lý kinh tế có xu hướng thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho ví dụ về một tổ chức khu vực hóa kinh tế và xác định mục tiêu chính của tổ chức đó.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia đơn phương thực hiện chính sách bảo hộ thương mại quá mức trong bối cảnh toàn cầu hóa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để tận dụng cơ hội từ quá trình toàn cầu hóa, các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMEs) cần chú trọng yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phân tích mối quan hệ giữa toàn cầu hóa kinh tế và khu vực hóa kinh tế.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong quá trình toàn cầu hóa, ngành dịch vụ nào sau đây có tốc độ phát triển nhanh chóng và vai trò ngày càng quan trọng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một quốc gia có thể đạt được lợi ích gì khi tham gia vào các tổ chức thương mại khu vực?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Điều gì thể hiện rõ nhất tính hai mặt của toàn cầu hóa kinh tế (vừa là cơ hội, vừa là thách thức)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của toàn cầu hóa, các quốc gia cần tăng cường hợp tác quốc tế trong lĩnh vực nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong một thị trường chung, yếu tố nào được tự do di chuyển giữa các quốc gia thành viên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Dựa vào kiến thức về toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế, hãy dự đoán xu hướng phát triển của kinh tế thế giới trong tương lai.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự phát triển của toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Sự gia tăng dân số và nhu cầu tiêu dùng trên toàn cầu.
  • B. Sự khác biệt về văn hóa và lối sống giữa các quốc gia.
  • C. Sự phát triển vượt bậc của khoa học và công nghệ, đặc biệt là công nghệ thông tin và truyền thông.
  • D. Nhu cầu tìm kiếm lợi nhuận tối đa của các công ty đa quốc gia.

Câu 2: Biểu hiện nào sau đây không phải là đặc trưng của quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Sự gia tăng nhanh chóng của dòng vốn đầu tư quốc tế.
  • B. Mạng lưới thương mại toàn cầu mở rộng và đa dạng hóa.
  • C. Sự phát triển của các tổ chức kinh tế quốc tế và khu vực.
  • D. Sự can thiệp ngày càng sâu rộng của chính phủ vào nền kinh tế quốc dân.

Câu 3: Khu vực hóa kinh tế, mặc dù thúc đẩy liên kết kinh tế giữa các quốc gia láng giềng, nhưng cũng có thể tạo ra thách thức nào sau đây cho quá trình toàn cầu hóa?

  • A. Làm suy yếu vai trò của các công ty đa quốc gia.
  • B. Hình thành các rào cản thương mại giữa các khu vực kinh tế khác nhau.
  • C. Giảm sự phụ thuộc của các quốc gia vào thị trường thế giới.
  • D. Hạn chế sự phát triển của thương mại điện tử xuyên biên giới.

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi về tỷ trọng GDP của các nhóm nước trong GDP toàn cầu từ năm 1990 đến 2020. Dạng câu hỏi phù hợp nhất để phân tích xu hướng này là gì?

  • A. So sánh tỷ trọng GDP giữa các nhóm nước năm 1990 và 2020.
  • B. Xác định nhóm nước có tỷ trọng GDP cao nhất và thấp nhất.
  • C. Phân tích xu hướng thay đổi tỷ trọng GDP của từng nhóm nước theo thời gian.
  • D. Đánh giá tác động của đại dịch COVID-19 đến GDP toàn cầu (không thể hiện trong dữ liệu).

Câu 5: Một quốc gia đang phát triển, khi tham gia vào quá trình toàn cầu hóa, có thể gặp phải nguy cơ nào lớn nhất liên quan đến thị trường lao động?

  • A. Gia tăng tình trạng thất nghiệp do cạnh tranh từ lao động nước ngoài và tự động hóa.
  • B. Thiếu hụt lao động có kỹ năng cao đáp ứng yêu cầu của các ngành công nghiệp hiện đại.
  • C. Áp lực tăng lương và cải thiện điều kiện làm việc để thu hút lao động.
  • D. Sự dịch chuyển lao động từ khu vực nông thôn ra thành thị ngày càng tăng.

Câu 6: Liên minh Châu Âu (EU) là một ví dụ điển hình của hình thức khu vực hóa kinh tế nào?

  • A. Khu vực thương mại tự do.
  • B. Liên minh thuế quan.
  • C. Thị trường chung.
  • D. Liên minh kinh tế và tiền tệ.

Câu 7: Hãy xem xét tình huống: Một công ty đa quốc gia chuyển nhà máy sản xuất giày dép từ Việt Nam sang Bangladesh để tận dụng chi phí nhân công rẻ hơn nữa. Hành động này thể hiện rõ nhất xu hướng nào của toàn cầu hóa?

  • A. Tăng cường hợp tác khoa học và công nghệ quốc tế.
  • B. Phân công lao động quốc tế và chuyên môn hóa sản xuất.
  • C. Thúc đẩy tự do hóa thương mại và dỡ bỏ hàng rào thuế quan.
  • D. Mở rộng thị trường tài chính và dòng vốn đầu tư quốc tế.

Câu 8: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các quốc gia đang phát triển nên ưu tiên chiến lược nào để nâng cao năng lực cạnh tranh kinh tế?

  • A. Tập trung xuất khẩu các mặt hàng nông sản và khoáng sản thô.
  • B. Bảo hộ các ngành công nghiệp trong nước bằng hàng rào thuế quan.
  • C. Đầu tư vào giáo dục, khoa học và công nghệ để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và đổi mới sản phẩm.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài bằng mọi giá, kể cả chấp nhận điều kiện bất lợi.

Câu 9: Một trong những hệ quả tiêu cực của toàn cầu hóa kinh tế đối với văn hóa bản địa là gì?

  • A. Sự giao lưu và học hỏi văn hóa giữa các quốc gia trở nên dễ dàng hơn.
  • B. Khả năng tiếp cận các sản phẩm văn hóa đa dạng từ khắp nơi trên thế giới tăng lên.
  • C. Ý thức bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống được nâng cao.
  • D. Nguy cơ xói mòn bản sắc văn hóa dân tộc do sự du nhập ồ ạt của văn hóa ngoại lai.

Câu 10: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đóng vai trò chính nào trong quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Cung cấp vốn vay ưu đãi cho các nước đang phát triển.
  • B. Thiết lập và giám sát các quy tắc thương mại toàn cầu, thúc đẩy tự do hóa thương mại.
  • C. Điều phối chính sách kinh tế vĩ mô giữa các quốc gia thành viên.
  • D. Hỗ trợ kỹ thuật và đào tạo cho các doanh nghiệp xuất khẩu.

Câu 11: So sánh khu vực hóa kinh tế và toàn cầu hóa kinh tế, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai quá trình này là gì?

  • A. Mức độ tự do hóa thương mại.
  • B. Vai trò của các tổ chức quốc tế.
  • C. Phạm vi địa lý của sự liên kết kinh tế.
  • D. Tác động đến tăng trưởng kinh tế của các quốc gia.

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của toàn cầu hóa, chính phủ các quốc gia cần tập trung vào biện pháp nào sau đây trước hết?

  • A. Tăng cường kiểm soát dòng vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Nâng cao hàng rào thuế quan để bảo vệ sản xuất trong nước.
  • C. Hạn chế sự tham gia vào các tổ chức kinh tế quốc tế.
  • D. Xây dựng hệ thống an sinh xã hội vững chắc để hỗ trợ người lao động và các nhóm yếu thế.

Câu 13: Trong một khu vực thương mại tự do, các quốc gia thành viên được hưởng lợi ích chính nào?

  • A. Tiếp cận thị trường của nhau với hàng hóa và dịch vụ có giá cạnh tranh hơn do giảm thuế quan.
  • B. Thống nhất chính sách kinh tế vĩ mô và tiền tệ để ổn định kinh tế khu vực.
  • C. Tự do di chuyển lao động và vốn giữa các quốc gia thành viên.
  • D. Phân chia lại nguồn lực và lợi nhuận kinh tế một cách công bằng hơn trong khu vực.

Câu 14: Đâu là ví dụ về một tổ chức khu vực hóa kinh tế ở khu vực Châu Á?

  • A. Liên minh Châu Âu (EU).
  • B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
  • C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
  • D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).

Câu 15: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia đơn phương tăng thuế nhập khẩu đối với hàng hóa từ các quốc gia khác trong bối cảnh toàn cầu hóa?

  • A. Thúc đẩy xuất khẩu và tăng trưởng kinh tế của quốc gia đó.
  • B. Tăng cường hợp tác thương mại song phương và đa phương.
  • C. Đi ngược lại xu hướng tự do hóa thương mại và có thể dẫn đến các biện pháp trả đũa thương mại.
  • D. Không có tác động đáng kể vì mỗi quốc gia có quyền tự chủ về chính sách thương mại.

Câu 16: Công ty đa quốc gia (MNC) thường có xu hướng đặt trụ sở chính ở các quốc gia phát triển vì lý do chủ yếu nào?

  • A. Chi phí nhân công rẻ hơn so với các nước đang phát triển.
  • B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • C. Thị trường tiêu thụ nội địa lớn và tiềm năng tăng trưởng cao.
  • D. Môi trường pháp lý ổn định, cơ sở hạ tầng phát triển và nguồn nhân lực chất lượng cao.

Câu 17: Hình thức liên kết kinh tế khu vực nào đòi hỏi mức độ hội nhập sâu rộng nhất, vượt ra ngoài lĩnh vực thương mại?

  • A. Khu vực thương mại tự do.
  • B. Liên minh thuế quan.
  • C. Thị trường chung.
  • D. Liên minh kinh tế.

Câu 18: Trong quá trình toàn cầu hóa, dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) thường chảy mạnh từ các nước phát triển sang các nước đang phát triển, chủ yếu vì yếu tố nào?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào ở các nước đang phát triển.
  • B. Chi phí sản xuất (nhân công, nguyên vật liệu,...) ở các nước đang phát triển thường thấp hơn.
  • C. Chính sách ưu đãi thuế và đầu tư hấp dẫn của các nước đang phát triển.
  • D. Thị trường tiêu thụ mới nổi và tiềm năng tăng trưởng ở các nước đang phát triển.

Câu 19: Một quốc gia quyết định tham gia vào một hiệp định thương mại tự do mới. Quyết định này có thể mang lại lợi ích trực tiếp nào cho người tiêu dùng trong nước?

  • A. Tăng cường sức cạnh tranh của các doanh nghiệp trong nước.
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tạo thêm nhiều việc làm.
  • C. Có nhiều lựa chọn hàng hóa hơn với giá cả có thể cạnh tranh hơn do giảm thuế nhập khẩu.
  • D. Nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ trong nước.

Câu 20: Để ứng phó với những biến động kinh tế toàn cầu, các quốc gia thường có xu hướng tăng cường hợp tác khu vực vì mục đích chính nào?

  • A. Tăng cường sức mạnh kinh tế tập thể và giảm thiểu rủi ro từ bên ngoài.
  • B. Thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa diễn ra nhanh hơn và sâu rộng hơn.
  • C. Hạn chế sự ảnh hưởng của các tổ chức kinh tế quốc tế lớn.
  • D. Tạo ra một trật tự kinh tế thế giới đa cực.

Câu 21: Điều gì thể hiện mối quan hệ tương tác giữa toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế?

  • A. Khu vực hóa là xu hướng thay thế hoàn toàn toàn cầu hóa.
  • B. Khu vực hóa có thể là một bước đệm hoặc một bộ phận cấu thành của quá trình toàn cầu hóa.
  • C. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là hai quá trình độc lập, không liên quan đến nhau.
  • D. Toàn cầu hóa chỉ diễn ra ở các nước phát triển, còn khu vực hóa chỉ ở các nước đang phát triển.

Câu 22: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia về kinh tế ngày càng tăng lên, dẫn đến hệ quả nào chủ yếu?

  • A. Giảm thiểu nguy cơ xảy ra khủng hoảng kinh tế toàn cầu.
  • B. Tăng cường tính tự chủ và độc lập kinh tế của mỗi quốc gia.
  • C. Ổn định hệ thống tài chính và tiền tệ quốc tế.
  • D. Khủng hoảng kinh tế ở một quốc gia có thể lan nhanh và gây ảnh hưởng đến nhiều quốc gia khác.

Câu 23: Một trong những thách thức lớn nhất mà các quốc gia đang phát triển phải đối mặt trong quá trình toàn cầu hóa là gì?

  • A. Thiếu hụt nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Áp lực phải mở cửa thị trường và giảm thuế quan.
  • C. Năng lực cạnh tranh của nền kinh tế còn yếu so với các nước phát triển.
  • D. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên do khai thác quá mức.

Câu 24: Để tận dụng cơ hội và giảm thiểu rủi ro từ toàn cầu hóa, các doanh nghiệp cần chú trọng yếu tố nào sau đây nhất?

  • A. Giảm chi phí sản xuất bằng mọi cách.
  • B. Đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
  • C. Tập trung vào thị trường nội địa và hạn chế xuất khẩu.
  • D. Xây dựng mối quan hệ tốt với chính phủ và các cơ quan quản lý.

Câu 25: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để một quốc gia bảo vệ nền kinh tế trong nước trước những biến động của kinh tế toàn cầu?

  • A. Đa dạng hóa thị trường xuất nhập khẩu để giảm phụ thuộc vào một thị trường.
  • B. Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngành kinh tế trong nước.
  • C. Xây dựng quỹ dự trữ ngoại hối mạnh để ứng phó với khủng hoảng.
  • D. Đóng cửa hoàn toàn nền kinh tế và hạn chế giao thương với bên ngoài.

Câu 26: Trong một thị trường chung, ngoài việc tự do lưu thông hàng hóa và dịch vụ, còn có thêm yếu tố tự do lưu thông nào?

  • A. Thông tin và dữ liệu.
  • B. Công nghệ và bản quyền.
  • C. Vốn và lao động.
  • D. Văn hóa và giáo dục.

Câu 27: Hãy phân tích mối quan hệ giữa toàn cầu hóa kinh tế và tăng trưởng kinh tế thế giới. Toàn cầu hóa có vai trò như thế nào đối với tăng trưởng kinh tế?

  • A. Toàn cầu hóa là động lực quan trọng thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thế giới thông qua thương mại, đầu tư và chuyển giao công nghệ.
  • B. Toàn cầu hóa không có tác động đáng kể đến tăng trưởng kinh tế thế giới.
  • C. Toàn cầu hóa làm chậm lại tăng trưởng kinh tế thế giới do cạnh tranh gia tăng.
  • D. Toàn cầu hóa chỉ có lợi cho các nước phát triển, không đóng góp vào tăng trưởng kinh tế toàn cầu.

Câu 28: Giả sử Việt Nam gia nhập một liên minh thuế quan. Điều này sẽ có tác động trực tiếp nào đến chính sách thương mại của Việt Nam với các nước ngoài liên minh?

  • A. Việt Nam phải giảm thuế nhập khẩu với tất cả các nước trên thế giới.
  • B. Việt Nam phải áp dụng mức thuế nhập khẩu chung đối với hàng hóa từ các nước không phải thành viên liên minh.
  • C. Việt Nam được tự do áp dụng chính sách thuế quan riêng với từng quốc gia.
  • D. Chính sách thương mại của Việt Nam không bị ảnh hưởng bởi việc gia nhập liên minh thuế quan.

Câu 29: Trong các hình thức khu vực hóa kinh tế, hình thức nào cho phép các quốc gia thành viên tự do thiết lập chính sách thương mại riêng với các nước không phải thành viên?

  • A. Khu vực thương mại tự do.
  • B. Liên minh thuế quan.
  • C. Thị trường chung.
  • D. Liên minh kinh tế.

Câu 30: Để đánh giá mức độ hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc gia, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng rộng rãi nhất?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp.
  • B. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân đầu người.
  • C. Tỷ lệ xuất nhập khẩu trên GDP.
  • D. Chỉ số phát triển con người (HDI).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc thúc đẩy sự phát triển của toàn cầu hóa kinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Biểu hiện nào sau đây *không phải* là đặc trưng của quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khu vực hóa kinh tế, mặc dù thúc đẩy liên kết kinh tế giữa các quốc gia láng giềng, nhưng cũng có thể tạo ra thách thức nào sau đây cho quá trình toàn cầu hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi về tỷ trọng GDP của các nhóm nước trong GDP toàn cầu từ năm 1990 đến 2020. Dạng câu hỏi phù hợp nhất để phân tích xu hướng này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một quốc gia đang phát triển, khi tham gia vào quá trình toàn cầu hóa, có thể gặp phải nguy cơ nào *lớn nhất* liên quan đến thị trường lao động?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Liên minh Châu Âu (EU) là một ví dụ điển hình của hình thức khu vực hóa kinh tế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Hãy xem xét tình huống: Một công ty đa quốc gia chuyển nhà máy sản xuất giày dép từ Việt Nam sang Bangladesh để tận dụng chi phí nhân công rẻ hơn nữa. Hành động này thể hiện rõ nhất xu hướng nào của toàn cầu hóa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các quốc gia đang phát triển nên ưu tiên chiến lược nào để nâng cao năng lực cạnh tranh kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một trong những hệ quả *tiêu cực* của toàn cầu hóa kinh tế đối với văn hóa bản địa là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đóng vai trò *chính* nào trong quá trình toàn cầu hóa kinh tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: So sánh khu vực hóa kinh tế và toàn cầu hóa kinh tế, điểm khác biệt *cơ bản nhất* giữa hai quá trình này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của toàn cầu hóa, chính phủ các quốc gia cần tập trung vào biện pháp nào sau đây *trước hết*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong một khu vực thương mại tự do, các quốc gia thành viên được hưởng lợi ích *chính* nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đâu là ví dụ về một tổ chức khu vực hóa kinh tế ở khu vực Châu Á?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia đơn phương tăng thuế nhập khẩu đối với hàng hóa từ các quốc gia khác trong bối cảnh toàn cầu hóa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Công ty đa quốc gia (MNC) thường có xu hướng đặt trụ sở chính ở các quốc gia phát triển vì lý do *chủ yếu* nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hình thức liên kết kinh tế khu vực nào đòi hỏi mức độ hội nhập sâu rộng nhất, vượt ra ngoài lĩnh vực thương mại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong quá trình toàn cầu hóa, dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) thường chảy mạnh từ các nước phát triển sang các nước đang phát triển, *chủ yếu* vì yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một quốc gia quyết định tham gia vào một hiệp định thương mại tự do mới. Quyết định này có thể mang lại lợi ích *trực tiếp* nào cho người tiêu dùng trong nước?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để ứng phó với những biến động kinh tế toàn cầu, các quốc gia thường có xu hướng tăng cường hợp tác khu vực vì mục đích *chính* nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Điều gì thể hiện mối quan hệ *tương tác* giữa toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia về kinh tế ngày càng tăng lên, dẫn đến hệ quả nào *chủ yếu*?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một trong những *thách thức* lớn nhất mà các quốc gia đang phát triển phải đối mặt trong quá trình toàn cầu hóa là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để tận dụng cơ hội và giảm thiểu rủi ro từ toàn cầu hóa, các doanh nghiệp cần chú trọng yếu tố nào sau đây *nhất*?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Biện pháp nào sau đây *không phù hợp* để một quốc gia bảo vệ nền kinh tế trong nước trước những biến động của kinh tế toàn cầu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong một thị trường chung, ngoài việc tự do lưu thông hàng hóa và dịch vụ, còn có thêm yếu tố tự do lưu thông nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Hãy phân tích mối quan hệ giữa toàn cầu hóa kinh tế và tăng trưởng kinh tế thế giới. Toàn cầu hóa có vai trò như thế nào đối với tăng trưởng kinh tế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Giả sử Việt Nam gia nhập một liên minh thuế quan. Điều này sẽ có tác động *trực tiếp* nào đến chính sách thương mại của Việt Nam với các nước *ngoài* liên minh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong các hình thức khu vực hóa kinh tế, hình thức nào cho phép các quốc gia thành viên *tự do* thiết lập chính sách thương mại riêng với các nước không phải thành viên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 2: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để đánh giá mức độ hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc gia, chỉ số nào sau đây thường được sử dụng *rộng rãi nhất*?

Xem kết quả