15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của vành đai lửa Thái Bình Dương, điều này gây ra những ảnh hưởng chủ yếu nào đến điều kiện tự nhiên của quốc gia này?

  • A. Khí hậu ôn hòa và ít thiên tai.
  • B. Thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa và hình thành nhiều suối nước nóng.
  • C. Địa hình chủ yếu là đồng bằng màu mỡ.
  • D. Giàu tài nguyên khoáng sản và rừng nguyên sinh.

Câu 2: Dựa vào vị trí địa lý và hình dạng lãnh thổ trải dài theo chiều Bắc - Nam, hãy cho biết yếu tố nào sau đây có sự phân hóa rõ rệt nhất ở Nhật Bản?

  • A. Địa hình
  • B. Sông ngòi
  • C. Khí hậu
  • D. Thổ nhưỡng

Câu 3: Nhật Bản có bờ biển dài và nhiều vũng vịnh, kết hợp với các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. Điều này tạo điều kiện thuận lợi chủ yếu cho hoạt động kinh tế nào?

  • A. Trồng trọt cây lương thực
  • B. Khai thác khoáng sản
  • C. Phát triển công nghiệp nặng
  • D. Phát triển ngành đánh bắt và nuôi trồng hải sản

Câu 4: Vì sao Nhật Bản phải đối mặt với nhiều khó khăn trong việc phát triển nông nghiệp?

  • A. Diện tích đất canh tác ít, chủ yếu là đồi núi.
  • B. Khí hậu quá lạnh và khắc nghiệt.
  • C. Thiếu nguồn nước ngọt cho tưới tiêu.
  • D. Dân số đông, thiếu lao động nông nghiệp.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính đa dạng của khí hậu Nhật Bản?

  • A. Khí hậu ôn đới gió mùa trên toàn lãnh thổ.
  • B. Có sự khác biệt lớn giữa khí hậu phía Bắc và phía Nam.
  • C. Mùa đông ấm áp và mùa hè mát mẻ.
  • D. Lượng mưa phân bố đều quanh năm.

Câu 6: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn công nghiệp hóa của Nhật Bản?

  • A. Dầu mỏ
  • B. Khí tự nhiên
  • C. Than đá
  • D. Sắt

Câu 7: Hệ thống sông ngòi của Nhật Bản có đặc điểm chung nào do địa hình dốc và mưa nhiều?

  • A. Sông dài, chảy chậm và có nhiều phù sa.
  • B. Sông ngắn, ít nước và đóng băng vào mùa đông.
  • C. Sông lớn, lưu lượng nước ổn định quanh năm.
  • D. Sông ngắn, dốc, dễ gây lũ lụt vào mùa mưa.

Câu 8: Dân số Nhật Bản có xu hướng già hóa nhanh chóng. Điều này gây ra thách thức lớn nhất đối với vấn đề nào của quốc gia?

  • A. Mất cân bằng giới tính
  • B. Thiếu hụt lao động và tăng chi phí phúc lợi xã hội
  • C. Ô nhiễm môi trường đô thị
  • D. Tăng tỷ lệ thất nghiệp ở giới trẻ

Câu 9: Mật độ dân số của Nhật Bản rất cao nhưng phân bố lại không đều. Khu vực nào tập trung dân cư đông đúc nhất?

  • A. Vùng núi phía Bắc đảo Hô-cai-đô
  • B. Các đảo nhỏ phía Nam
  • C. Vùng đồng bằng ven biển Thái Bình Dương
  • D. Vùng trung du và miền núi phía Tây

Câu 10: Văn hóa Nhật Bản có nhiều nét đặc sắc, thể hiện qua các yếu tố truyền thống. Yếu tố nào sau đây được xem là biểu tượng văn hóa tiêu biểu của Nhật Bản?

  • A. Trà đạo
  • B. Kimono
  • C. Hoa anh đào (Sakura)
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: So sánh đặc điểm khí hậu giữa phía Bắc và phía Nam Nhật Bản, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Phía Bắc có mùa đông lạnh giá, tuyết rơi nhiều, phía Nam mùa đông ấm hơn, mưa nhiều.
  • B. Cả hai miền đều có khí hậu ôn đới hải dương, mưa quanh năm.
  • C. Phía Nam chịu ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc, phía Bắc gió mùa Tây Nam.
  • D. Phía Bắc có khí hậu lục địa, phía Nam khí hậu cận nhiệt đới.

Câu 12: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2020. Biểu đồ này phản ánh xu hướng dân số nào?

  • A. Dân số trẻ với tỷ lệ người dưới 15 tuổi cao.
  • B. Dân số già với tỷ lệ người trên 65 tuổi cao.
  • C. Dân số ổn định, cơ cấu tuổi cân bằng.
  • D. Dân số đang trong giai đoạn bùng nổ.

Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh truyền thống của Nhật Bản, nhưng đang được đầu tư phát triển mạnh mẽ?

  • A. Công nghiệp chế tạo ô tô
  • B. Công nghiệp điện tử
  • C. Công nghiệp phần mềm và dịch vụ công nghệ thông tin
  • D. Công nghiệp đóng tàu

Câu 14: Giải thích tại sao Nhật Bản dù có ít tài nguyên khoáng sản nhưng vẫn trở thành một cường quốc kinh tế?

  • A. Nhập khẩu tài nguyên giá rẻ từ các nước đang phát triển.
  • B. Nhờ vào vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế.
  • C. Do chính sách bảo hộ thương mại và tập trung phát triển nông nghiệp.
  • D. Nhờ vào yếu tố con người cần cù, sáng tạo và chính sách phát triển kinh tế hiệu quả.

Câu 15: Thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra ở Nhật Bản và gây hậu quả nghiêm trọng nhất?

  • A. Lũ lụt
  • B. Động đất và sóng thần
  • C. Bão nhiệt đới
  • D. Hạn hán

Câu 16: Trong cơ cấu kinh tế của Nhật Bản hiện nay, ngành nào chiếm tỷ trọng GDP lớn nhất?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp
  • C. Dịch vụ
  • D. Xây dựng

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản?

  • A. Tuổi thọ trung bình cao
  • B. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
  • C. Cơ cấu dân số già
  • D. Phân bố dân cư đồng đều trên cả nước

Câu 18: Để giảm thiểu tác động của thiên tai, Nhật Bản đã áp dụng những biện pháp chủ yếu nào?

  • A. Xây dựng hệ thống cảnh báo sớm, nhà cửa chống động đất, nâng cao ý thức người dân.
  • B. Di dời dân cư đến vùng ít thiên tai, hạn chế phát triển kinh tế ven biển.
  • C. Chủ yếu dựa vào viện trợ quốc tế khi có thiên tai xảy ra.
  • D. Cấm xây dựng nhà cao tầng và các công trình lớn.

Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của biển đối với Nhật Bản?

  • A. Chỉ có vai trò về giao thông vận tải và du lịch.
  • B. Chỉ cung cấp nguồn tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến khí hậu và thời tiết.
  • D. Có vai trò quan trọng về kinh tế, giao thông, khí hậu và cung cấp tài nguyên.

Câu 20: Đỉnh núi Phú Sĩ, biểu tượng của Nhật Bản, có nguồn gốc hình thành từ?

  • A. Quá trình bào mòn của gió và nước.
  • B. Hoạt động phun trào núi lửa.
  • C. Sự nâng lên của vỏ Trái Đất.
  • D. Tác động của động đất.

Câu 21: Loại hình giao thông vận tải nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các đảo của Nhật Bản và vận chuyển hàng hóa?

  • A. Đường bộ
  • B. Đường sắt
  • C. Đường biển
  • D. Đường hàng không

Câu 22: Chính sách dân số nào được Nhật Bản ưu tiên thực hiện để ứng phó với tình trạng già hóa dân số?

  • A. Khuyến khích sinh đẻ có kế hoạch
  • B. Giảm tỷ lệ tử vong trẻ em
  • C. Hạn chế nhập cư
  • D. Nâng cao tuổi nghỉ hưu và khuyến khích phụ nữ tham gia lực lượng lao động

Câu 23: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của Nhật Bản và một số quốc gia khác. Dữ liệu này cho phép rút ra nhận xét gì về trình độ phát triển kinh tế của Nhật Bản?

  • A. Nhật Bản là một quốc gia có nền kinh tế phát triển cao.
  • B. Nhật Bản có nền kinh tế đang phát triển nhanh.
  • C. Kinh tế Nhật Bản chủ yếu dựa vào nông nghiệp.
  • D. GDP bình quân đầu người của Nhật Bản thấp hơn mức trung bình thế giới.

Câu 24: Điều kiện tự nhiên nào của Nhật Bản gây khó khăn cho việc xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng giao thông?

  • A. Khí hậu lạnh giá vào mùa đông
  • B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích
  • C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
  • D. Thiếu tài nguyên khoáng sản để xây dựng

Câu 25: Nguyên nhân chính khiến Nhật Bản chú trọng phát triển năng lượng tái tạo là gì?

  • A. Giá thành năng lượng tái tạo rẻ hơn năng lượng truyền thống.
  • B. Nhật Bản có trữ lượng lớn than đá và dầu mỏ.
  • C. Nhật Bản nghèo tài nguyên năng lượng truyền thống và muốn bảo vệ môi trường.
  • D. Do áp lực từ các tổ chức quốc tế về biến đổi khí hậu.

Câu 26: So với các quốc gia phát triển khác, Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào về văn hóa lao động?

  • A. Thời gian làm việc ngắn, chế độ nghỉ ngơi nhiều.
  • B. Ít coi trọng tinh thần tập thể, đề cao cá nhân.
  • C. Chủ yếu dựa vào lao động nhập cư giá rẻ.
  • D. Tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm và làm việc nhóm tốt.

Câu 27: Cho đoạn văn mô tả về một lễ hội truyền thống của Nhật Bản. Đoạn văn này có thể minh họa cho khía cạnh nào của văn hóa Nhật Bản?

  • A. Sự phát triển của khoa học công nghệ.
  • B. Sự coi trọng các giá trị truyền thống và cộng đồng.
  • C. Ảnh hưởng của văn hóa phương Tây.
  • D. Quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa.

Câu 28: Vùng kinh tế nào của Nhật Bản tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn và các thành phố hiện đại?

  • A. Vùng duyên hải Thái Bình Dương
  • B. Vùng nội địa đảo Hôn-su
  • C. Vùng đảo Kiu-xiu
  • D. Vùng đảo Hô-cai-đô

Câu 29: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để Nhật Bản giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường?

  • A. Đầu tư vào công nghệ xử lý chất thải hiện đại.
  • B. Tăng cường kiểm soát và xử phạt các hành vi gây ô nhiễm.
  • C. Phát triển mạnh công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • D. Khuyến khích sử dụng năng lượng sạch và phương tiện giao thông công cộng.

Câu 30: Dự báo nào sau đây có thể xảy ra đối với dân số Nhật Bản trong tương lai nếu xu hướng già hóa và tỷ lệ sinh thấp tiếp tục?

  • A. Dân số tăng nhanh và cơ cấu dân số trẻ hóa.
  • B. Dân số giảm và tỷ lệ người cao tuổi ngày càng tăng.
  • C. Dân số ổn định và cơ cấu dân số cân bằng hơn.
  • D. Dân số tăng nhẹ nhờ chính sách nhập cư.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của vành đai lửa Thái Bình Dương, điều này gây ra những ảnh hưởng chủ yếu nào đến điều kiện tự nhiên của quốc gia này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Dựa vào vị trí địa lý và hình dạng lãnh thổ trải dài theo chiều Bắc - Nam, hãy cho biết yếu tố nào sau đây có sự phân hóa rõ rệt nhất ở Nhật Bản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Nhật Bản có bờ biển dài và nhiều vũng vịnh, kết hợp với các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. Điều này tạo điều kiện thuận lợi chủ yếu cho hoạt động kinh tế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Vì sao Nhật Bản phải đối mặt với nhiều khó khăn trong việc phát triển nông nghiệp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính đa dạng của khí hậu Nhật Bản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn công nghiệp hóa của Nhật Bản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Hệ thống sông ngòi của Nhật Bản có đặc điểm chung nào do địa hình dốc và mưa nhiều?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Dân số Nhật Bản có xu hướng già hóa nhanh chóng. Điều này gây ra thách thức lớn nhất đối với vấn đề nào của quốc gia?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Mật độ dân số của Nhật Bản rất cao nhưng phân bố lại không đều. Khu vực nào tập trung dân cư đông đúc nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Văn hóa Nhật Bản có nhiều nét đặc sắc, thể hiện qua các yếu tố truyền thống. Yếu tố nào sau đây được xem là biểu tượng văn hóa tiêu biểu của Nhật Bản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: So sánh đặc điểm khí hậu giữa phía Bắc và phía Nam Nhật Bản, nhận xét nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2020. Biểu đồ này phản ánh xu hướng dân số nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh truyền thống của Nhật Bản, nhưng đang được đầu tư phát triển mạnh mẽ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Giải thích tại sao Nhật Bản dù có ít tài nguyên khoáng sản nhưng vẫn trở thành một cường quốc kinh tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra ở Nhật Bản và gây hậu quả nghiêm trọng nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong cơ cấu kinh tế của Nhật Bản hiện nay, ngành nào chiếm tỷ trọng GDP lớn nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Để giảm thiểu tác động của thiên tai, Nhật Bản đã áp dụng những biện pháp chủ yếu nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của biển đối với Nhật Bản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Đỉnh núi Phú Sĩ, biểu tượng của Nhật Bản, có nguồn gốc hình thành từ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Loại hình giao thông vận tải nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối các đảo của Nhật Bản và vận chuyển hàng hóa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Chính sách dân số nào được Nhật Bản ưu tiên thực hiện để ứng phó với tình trạng già hóa dân số?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của Nhật Bản và một số quốc gia khác. Dữ liệu này cho phép rút ra nhận xét gì về trình độ phát triển kinh tế của Nhật Bản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Điều kiện tự nhiên nào của Nhật Bản gây khó khăn cho việc xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng giao thông?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Nguyên nhân chính khiến Nhật Bản chú trọng phát triển năng lượng tái tạo là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: So với các quốc gia phát triển khác, Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào về văn hóa lao động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho đoạn văn mô tả về một lễ hội truyền thống của Nhật Bản. Đoạn văn này có thể minh họa cho khía cạnh nào của văn hóa Nhật Bản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Vùng kinh tế nào của Nhật Bản tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn và các thành phố hiện đại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để Nhật Bản giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Dự báo nào sau đây có thể xảy ra đối với dân số Nhật Bản trong tương lai nếu xu hướng già hóa và tỷ lệ sinh thấp tiếp tục?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của vành đai lửa Thái Bình Dương. Điều này gây ra hậu quả tự nhiên chủ yếu nào đối với quốc gia này?

  • A. Mùa đông lạnh giá kéo dài.
  • B. Thường xuyên xảy ra động đất và núi lửa.
  • C. Mưa lớn và lũ lụt hàng năm.
  • D. Thiếu hụt tài nguyên nước ngọt.

Câu 2: Dạng địa hình nào chiếm ưu thế ở Nhật Bản, gây ảnh hưởng lớn đến phát triển nông nghiệp và giao thông?

  • A. Đồng bằng châu thổ màu mỡ.
  • B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh.
  • C. Đồi núi và núi cao.
  • D. Hệ thống sông ngòi dày đặc.

Câu 3: Khí hậu Nhật Bản có sự phân hóa đa dạng từ bắc xuống nam. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên sự phân hóa này?

  • A. Ảnh hưởng của gió mùa.
  • B. Độ cao địa hình.
  • C. Mật độ dân cư.
  • D. Vị trí địa lí trải dài trên nhiều vĩ độ.

Câu 4: Dòng biển nóng Kuroshio và dòng biển lạnh Oyashio gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản đã tạo nên ngư trường lớn. Giải thích nào sau đây đúng về cơ chế hình thành ngư trường này?

  • A. Sự hòa trộn nhiệt độ tạo điều kiện cho sinh vật phù du phát triển, thu hút các loài cá.
  • B. Dòng biển lạnh mang theo nhiều băng trôi, cung cấp môi trường sống cho cá.
  • C. Dòng biển nóng làm tăng độ muối của nước, tạo môi trường thuận lợi cho cá sinh sản.
  • D. Sự đối lập của hai dòng biển tạo ra sóng lớn, khuấy động chất dinh dưỡng từ đáy biển.

Câu 5: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn công nghiệp hóa đầu tiên của Nhật Bản, dù trữ lượng không lớn?

  • A. Dầu mỏ.
  • B. Than đá và đồng.
  • C. Sắt và mangan.
  • D. Bôxit và apatit.

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm sông ngòi của Nhật Bản?

  • A. Sông có lưu lượng nước lớn và chảy chậm.
  • B. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt.
  • C. Sông ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.
  • D. Sông chủ yếu chảy theo hướng đông - tây.

Câu 7: Giải thích nào sau đây phù hợp nhất về sự phân bố dân cư không đều ở Nhật Bản, tập trung chủ yếu ở ven biển?

  • A. Khí hậu vùng núi khắc nghiệt hơn.
  • B. Tài nguyên khoáng sản tập trung ở ven biển.
  • C. Vùng núi có nhiều thiên tai hơn.
  • D. Địa hình ven biển bằng phẳng, thuận lợi cho sinh sống và phát triển kinh tế.

Câu 8: Cơ cấu dân số già hóa nhanh chóng đang đặt ra thách thức lớn cho Nhật Bản. Thách thức nào sau đây là KHÔNG PHẢI do dân số già hóa gây ra?

  • A. Thiếu hụt lực lượng lao động trẻ.
  • B. Gánh nặng chi phí phúc lợi xã hội tăng cao.
  • C. Ô nhiễm môi trường gia tăng.
  • D. Sức ép lên hệ thống y tế và chăm sóc người cao tuổi.

Câu 9: Văn hóa Nhật Bản có nhiều nét đặc sắc, thể hiện sự giao thoa giữa truyền thống và hiện đại. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất nét văn hóa truyền thống trong xã hội Nhật Bản?

  • A. Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp robot.
  • B. Tinh thần Samurai và các giá trị đạo đức Khổng giáo.
  • C. Xu hướng toàn cầu hóa trong ẩm thực và thời trang.
  • D. Ứng dụng rộng rãi công nghệ thông tin trong đời sống.

Câu 10: Nhật Bản là quốc gia có trình độ phát triển kinh tế cao, nhưng vẫn phải đối mặt với nhiều vấn đề xã hội. Vấn đề xã hội nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở Nhật Bản hiện nay?

  • A. Tình trạng thất nghiệp gia tăng.
  • B. Phân hóa giàu nghèo sâu sắc.
  • C. Ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
  • D. Tỷ lệ sinh thấp và dân số già hóa.

Câu 11: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2020. Hãy phân tích và cho biết nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với biểu đồ này?

  • A. Cơ cấu dân số trẻ với tỷ lệ người dưới 15 tuổi cao.
  • B. Cơ cấu dân số già với tỷ lệ người trên 65 tuổi cao.
  • C. Cơ cấu dân số cân bằng giữa các nhóm tuổi.
  • D. Tỷ lệ nam giới vượt trội hơn nữ giới trong mọi độ tuổi.

Câu 12: Vùng kinh tế nào của Nhật Bản tập trung nhiều đô thị lớn và các ngành công nghiệp hiện đại, đóng góp chính vào GDP của cả nước?

  • A. Vùng ven biển Thái Bình Dương.
  • B. Vùng biển Nhật Bản.
  • C. Vùng nội địa đảo Honshu.
  • D. Vùng đảo Hokkaido.

Câu 13: Nhật Bản có thế mạnh đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế biển. Hoạt động kinh tế biển nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh truyền thống của Nhật Bản?

  • A. Nuôi trồng và đánh bắt hải sản.
  • B. Giao thông vận tải biển.
  • C. Khai thác dầu khí đáy biển.
  • D. Du lịch biển và nghỉ dưỡng.

Câu 14: Cho bảng số liệu về mật độ dân số của một số quốc gia năm 2020 (người/km²): Nhật Bản (338), Hàn Quốc (517), Việt Nam (308), Hoa Kỳ (36). Nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của Nhật Bản với các quốc gia khác?

  • A. Mật độ dân số Nhật Bản thấp nhất trong các quốc gia trên.
  • B. Mật độ dân số Nhật Bản cao hơn Việt Nam nhưng thấp hơn Hàn Quốc.
  • C. Mật độ dân số Nhật Bản tương đương với Hoa Kỳ.
  • D. Mật độ dân số Nhật Bản cao nhất thế giới.

Câu 15: Trong bối cảnh già hóa dân số, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất để Nhật Bản duy trì và phát triển kinh tế?

  • A. Tăng cường nhập khẩu lao động trẻ.
  • B. Khuyến khích người dân di cư ra nước ngoài.
  • C. Giảm độ tuổi nghỉ hưu.
  • D. Đẩy mạnh tự động hóa và ứng dụng công nghệ.

Câu 16: Loại hình thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra ở Nhật Bản do vị trí địa lý và đặc điểm tự nhiên?

  • A. Động đất, sóng thần và bão.
  • B. Hạn hán kéo dài.
  • C. Lũ lụt trên diện rộng do băng tan.
  • D. Xâm nhập mặn sâu vào đất liền.

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản để phát triển kinh tế?

  • A. Vùng biển rộng lớn, giàu hải sản.
  • B. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • C. Vị trí gần các thị trường lớn.
  • D. Nguồn nước dồi dào từ mưa và tuyết.

Câu 18: Cây trồng nào sau đây thích hợp với khí hậu ôn đới và được trồng phổ biến ở phía bắc Nhật Bản?

  • A. Lúa gạo.
  • B. Cà phê.
  • C. Củ cải đường.
  • D. Cao su.

Câu 19: Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản được hưởng lợi nhiều nhất từ nguồn tài nguyên biển phong phú?

  • A. Công nghiệp điện tử.
  • B. Công nghiệp ô tô.
  • C. Công nghiệp hóa chất.
  • D. Công nghiệp chế biến thủy sản.

Câu 20: Đô thị nào sau đây là thủ đô của Nhật Bản và là một trong những trung tâm kinh tế, văn hóa lớn nhất thế giới?

  • A. Osaka.
  • B. Tokyo.
  • C. Kyoto.
  • D. Hiroshima.

Câu 21: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lý, hãy cho biết Nhật Bản có thể phát triển mạnh mẽ loại hình giao thông vận tải nào?

  • A. Đường bộ.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường biển.
  • D. Đường hàng không nội địa.

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây của dân cư Nhật Bản góp phần quan trọng vào sự phát triển kinh tế của quốc gia này?

  • A. Tính cần cù, kỷ luật và tinh thần trách nhiệm cao.
  • B. Cơ cấu dân số trẻ và năng động.
  • C. Sự đa dạng về văn hóa và tôn giáo.
  • D. Mức độ đô thị hóa cao.

Câu 23: Chính sách nào sau đây được Nhật Bản chú trọng để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, đặc biệt trong bối cảnh dân số già hóa?

  • A. Tăng cường nhập cư lao động phổ thông.
  • B. Đầu tư mạnh vào giáo dục và đào tạo.
  • C. Giảm chi tiêu cho phúc lợi xã hội.
  • D. Hạn chế phát triển công nghệ cao.

Câu 24: Vùng nào của Nhật Bản có khí hậu cận nhiệt đới, thích hợp cho trồng các loại cây như chè và cây ăn quả?

  • A. Vùng Hokkaido.
  • B. Vùng núi cao trung tâm Honshu.
  • C. Vùng duyên hải biển Nhật Bản.
  • D. Phía nam Nhật Bản (Kyushu, Shikoku).

Câu 25: Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản?

  • A. Địa hình đồi núi.
  • B. Khí hậu phân hóa.
  • C. Chính sách kinh tế.
  • D. Vị trí địa lý hải đảo.

Câu 26: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để Nhật Bản ứng phó với tình trạng thiếu hụt tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên trong nước.
  • B. Phát triển công nghệ tiết kiệm năng lượng và vật liệu.
  • C. Nhập khẩu nguyên liệu từ nước ngoài.
  • D. Tái chế và sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên.

Câu 27: Đâu là đặc điểm nổi bật nhất của quá trình đô thị hóa ở Nhật Bản?

  • A. Đô thị hóa chậm và phân tán.
  • B. Đô thị hóa nhanh và tập trung cao.
  • C. Đô thị hóa nông thôn hóa.
  • D. Đô thị hóa tự phát, thiếu quy hoạch.

Câu 28: Cho biết nhận định nào sau đây đúng về vai trò của biển đối với Nhật Bản?

  • A. Biển chỉ có vai trò hạn chế do thiên tai.
  • B. Biển không có vai trò đáng kể trong kinh tế.
  • C. Biển có vai trò quan trọng trong giao thông, kinh tế và văn hóa.
  • D. Biển chỉ quan trọng với ngành du lịch.

Câu 29: Loại gió mùa nào sau đây mang lại lượng mưa lớn cho Nhật Bản vào mùa hè?

  • A. Gió mùa Đông Bắc.
  • B. Gió mùa Tây Bắc.
  • C. Gió mùa Đông Nam.
  • D. Gió mùa Tây Nam.

Câu 30: Trong tương lai, Nhật Bản cần tập trung giải quyết vấn đề nào sau đây để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Dân số già hóa và suy giảm dân số.
  • B. Ô nhiễm môi trường công nghiệp.
  • C. Cạnh tranh kinh tế từ các nước khác.
  • D. Thiếu hụt vốn đầu tư nước ngoài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của vành đai lửa Thái Bình Dương. Điều này gây ra hậu quả tự nhiên chủ yếu nào đối với quốc gia này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Dạng địa hình nào chiếm ưu thế ở Nhật Bản, gây ảnh hưởng lớn đến phát triển nông nghiệp và giao thông?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Khí hậu Nhật Bản có sự phân hóa đa dạng từ bắc xuống nam. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên sự phân hóa này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Dòng biển nóng Kuroshio và dòng biển lạnh Oyashio gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản đã tạo nên ngư trường lớn. Giải thích nào sau đây đúng về cơ chế hình thành ngư trường này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn công nghiệp hóa đầu tiên của Nhật Bản, dù trữ lượng không lớn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm sông ngòi của Nhật Bản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Giải thích nào sau đây phù hợp nhất về sự phân bố dân cư không đều ở Nhật Bản, tập trung chủ yếu ở ven biển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cơ cấu dân số già hóa nhanh chóng đang đặt ra thách thức lớn cho Nhật Bản. Thách thức nào sau đây là KHÔNG PHẢI do dân số già hóa gây ra?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Văn hóa Nhật Bản có nhiều nét đặc sắc, thể hiện sự giao thoa giữa truyền thống và hiện đại. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất nét văn hóa truyền thống trong xã hội Nhật Bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Nhật Bản là quốc gia có trình độ phát triển kinh tế cao, nhưng vẫn phải đối mặt với nhiều vấn đề xã hội. Vấn đề xã hội nào sau đây đang trở nên nghiêm trọng ở Nhật Bản hiện nay?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2020. Hãy phân tích và cho biết nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với biểu đồ này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Vùng kinh tế nào của Nhật Bản tập trung nhiều đô thị lớn và các ngành công nghiệp hiện đại, đóng góp chính vào GDP của cả nước?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Nhật Bản có thế mạnh đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế biển. Hoạt động kinh tế biển nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh truyền thống của Nhật Bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho bảng số liệu về mật độ dân số của một số quốc gia năm 2020 (người/km²): Nhật Bản (338), Hàn Quốc (517), Việt Nam (308), Hoa Kỳ (36). Nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của Nhật Bản với các quốc gia khác?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong bối cảnh già hóa dân số, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất để Nhật Bản duy trì và phát triển kinh tế?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Loại hình thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra ở Nhật Bản do vị trí địa lý và đặc điểm tự nhiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản để phát triển kinh tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cây trồng nào sau đây thích hợp với khí hậu ôn đới và được trồng phổ biến ở phía bắc Nhật Bản?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản được hưởng lợi nhiều nhất từ nguồn tài nguyên biển phong phú?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Đô thị nào sau đây là thủ đô của Nhật Bản và là một trong những trung tâm kinh tế, văn hóa lớn nhất thế giới?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lý, hãy cho biết Nhật Bản có thể phát triển mạnh mẽ loại hình giao thông vận tải nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây của dân cư Nhật Bản góp phần quan trọng vào sự phát triển kinh tế của quốc gia này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Chính sách nào sau đây được Nhật Bản chú trọng để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, đặc biệt trong bối cảnh dân số già hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Vùng nào của Nhật Bản có khí hậu cận nhiệt đới, thích hợp cho trồng các loại cây như chè và cây ăn quả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để Nhật Bản ứng phó với tình trạng thiếu hụt tài nguyên thiên nhiên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Đâu là đặc điểm nổi bật nhất của quá trình đô thị hóa ở Nhật Bản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho biết nhận định nào sau đây đúng về vai trò của biển đối với Nhật Bản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Loại gió mùa nào sau đây mang lại lượng mưa lớn cho Nhật Bản vào mùa hè?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong tương lai, Nhật Bản cần tập trung giải quyết vấn đề nào sau đây để đảm bảo phát triển bền vững?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động kiến tạo địa mảng nào, điều này có ảnh hưởng trực tiếp đến đặc điểm tự nhiên nổi bật nào của quốc gia?

  • A. Đới tách giãn, tạo nên nhiều hồ lớn.
  • B. Đới hút chìm, gây ra nhiều núi lửa và động đất.
  • C. Vùng ổn định, địa hình chủ yếu là đồng bằng.
  • D. Nằm xa rìa mảng kiến tạo, ít chịu ảnh hưởng thiên tai.

Câu 2: Dạng địa hình nào chiếm ưu thế ở Nhật Bản và nó tác động như thế nào đến khả năng phát triển nông nghiệp của quốc gia?

  • A. Đồng bằng ven biển rộng lớn, tạo điều kiện thuận lợi cho trồng lúa nước.
  • B. Bán bình nguyên, thích hợp cho chăn nuôi gia súc.
  • C. Núi và đồi núi, hạn chế diện tích đất nông nghiệp.
  • D. Cao nguyên, phát triển các loại cây công nghiệp dài ngày.

Câu 3: Nhật Bản có bờ biển dài và khúc khuỷu, điều này mang lại lợi thế lớn cho ngành kinh tế nào?

  • A. Trồng trọt cây lương thực.
  • B. Khai thác khoáng sản.
  • C. Phát triển du lịch núi.
  • D. Khai thác và nuôi trồng hải sản.

Câu 4: Dòng biển nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến khí hậu ôn hòa và lượng mưa của vùng duyên hải phía Đông Nhật Bản?

  • A. Kuroshio (Nhật Bản).
  • B. Oyashio (Kuril).
  • C. California.
  • D. Labrador.

Câu 5: Nhật Bản nằm trong đới khí hậu nào, và sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào?

  • A. Nhiệt đới gió mùa, lượng mưa.
  • B. Ôn đới gió mùa, nhiệt độ.
  • C. Cận cực, gió.
  • D. Địa trung hải, độ ẩm.

Câu 6: Rừng ở Nhật Bản chủ yếu là rừng gì và chúng tập trung nhiều nhất ở khu vực địa hình nào?

  • A. Rừng ngập mặn, ven biển.
  • B. Rừng nhiệt đới ẩm, đồng bằng.
  • C. Rừng lá kim và hỗn giao, vùng núi.
  • D. Rừng xavan, vùng khô hạn.

Câu 7: Nhật Bản có nguồn tài nguyên khoáng sản như thế nào và điều này ảnh hưởng đến định hướng phát triển kinh tế của quốc gia?

  • A. Giàu có, phát triển công nghiệp khai khoáng.
  • B. Trung bình, phát triển đa dạng ngành.
  • C. Vừa đủ dùng, tự cung tự cấp.
  • D. Nghèo nàn, tập trung phát triển công nghiệp chế biến và dịch vụ.

Câu 8: Mật độ dân số của Nhật Bản thuộc loại nào so với thế giới và nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng này là gì?

  • A. Rất cao, do diện tích nhỏ và dân số đông.
  • B. Trung bình, do dân số phân bố đều.
  • C. Thấp, do diện tích rộng lớn.
  • D. Không đáng kể, do dân số ít.

Câu 9: Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số hiện tại của Nhật Bản là gì và nó tạo ra thách thức lớn nhất cho lĩnh vực nào?

  • A. Trẻ hóa, thiếu lao động trẻ.
  • B. Già hóa, hệ thống an sinh xã hội.
  • C. Ổn định, nguồn lao động dồi dào.
  • D. Phân bố lại, hạ tầng giao thông.

Câu 10: Đặc điểm nổi bật trong phân bố dân cư của Nhật Bản là gì và khu vực nào tập trung dân cư đông đúc nhất?

  • A. Phân bố đều khắp lãnh thổ.
  • B. Tập trung ở vùng núi.
  • C. Không đều, tập trung ven biển và đồng bằng.
  • D. Thưa thớt ở ven biển, đông đúc trong nội địa.

Câu 11: Yếu tố văn hóa truyền thống nào của người Nhật Bản được đánh giá là có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?

  • A. Sùng đạo Shinto.
  • B. Nghệ thuật trà đạo.
  • C. Văn hóa Samurai.
  • D. Tính kỷ luật và tinh thần trách nhiệm cao.

Câu 12: So sánh đặc điểm khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam Nhật Bản, điểm khác biệt lớn nhất là gì?

  • A. Miền Bắc mùa đông lạnh và có tuyết, miền Nam ấm hơn.
  • B. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
  • C. Miền Nam chịu ảnh hưởng bão nhiều hơn miền Bắc.
  • D. Miền Bắc có mùa hè dài hơn miền Nam.

Câu 13: Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản được hưởng lợi nhiều nhất từ nguồn tài nguyên biển phong phú?

  • A. Công nghiệp luyện kim.
  • B. Ngư nghiệp và chế biến hải sản.
  • C. Công nghiệp điện tử.
  • D. Công nghiệp ô tô.

Câu 14: Động đất và sóng thần là những thiên tai thường xuyên xảy ra ở Nhật Bản, nguyên nhân chính là do đâu?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • B. Vị trí địa lí gần xích đạo.
  • C. Nằm trong khu vực đới hút chìm của các mảng kiến tạo.
  • D. Địa hình chủ yếu là đồng bằng thấp.

Câu 15: Để giảm thiểu tác động của thiên tai, Nhật Bản đã áp dụng những biện pháp chủ động nào trong xây dựng và quy hoạch đô thị?

  • A. Xây dựng nhà ở bằng vật liệu nhẹ.
  • B. Tập trung phát triển nông nghiệp.
  • C. Hạn chế xây dựng nhà cao tầng.
  • D. Công trình chống động đất, sóng thần và hệ thống cảnh báo sớm.

Câu 16: Nhật Bản có hệ thống giao thông hiện đại và phát triển, loại hình giao thông nào đóng vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hành khách và hàng hóa?

  • A. Đường sắt cao tốc.
  • B. Đường bộ.
  • C. Đường biển.
  • D. Đường hàng không.

Câu 17: Tỷ lệ dân số sống ở khu vực thành thị của Nhật Bản rất cao, điều này phản ánh quá trình đô thị hóa ở Nhật Bản diễn ra như thế nào?

  • A. Chậm và tự phát.
  • B. Vừa phải và ổn định.
  • C. Mạnh mẽ và đạt trình độ cao.
  • D. Đang có xu hướng giảm.

Câu 18: Trong cơ cấu kinh tế của Nhật Bản, ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất, điều này thể hiện xu hướng phát triển kinh tế nào?

  • A. Nông nghiệp hóa.
  • B. Công nghiệp hóa.
  • C. Tái công nghiệp hóa.
  • D. Hậu công nghiệp hóa.

Câu 19: Nhật Bản phải đối mặt với thách thức suy giảm dân số, giải pháp nào được coi là quan trọng hàng đầu để giải quyết vấn đề này về lâu dài?

  • A. Tăng cường các chính sách khuyến khích sinh đẻ.
  • B. Nhập khẩu lao động trẻ từ nước ngoài.
  • C. Tăng tuổi nghỉ hưu.
  • D. Đẩy mạnh tự động hóa trong sản xuất.

Câu 20: So với các quốc gia phát triển khác, tuổi thọ trung bình của người dân Nhật Bản thuộc loại nào và yếu tố nào góp phần quan trọng vào điều này?

  • A. Thấp hơn, do ô nhiễm môi trường.
  • B. Cao nhất thế giới, do chế độ ăn uống và y tế tốt.
  • C. Trung bình, tương đương các nước khác.
  • D. Không xác định, do thiếu số liệu thống kê.

Câu 21: Nhật Bản có nhiều thành phố lớn ven biển, tuy nhiên, điều này cũng tiềm ẩn rủi ro nào do đặc điểm tự nhiên gây ra?

  • A. Ô nhiễm không khí.
  • B. Thiếu nước ngọt.
  • C. Sóng thần và ngập lụt.
  • D. Tắc nghẽn giao thông.

Câu 22: Trong nông nghiệp, Nhật Bản nổi tiếng với phương thức canh tác nào để tối ưu hóa sản lượng trên diện tích đất hạn chế?

  • A. Quảng canh, dựa vào tự nhiên.
  • B. Du canh, luân canh.
  • C. Nông nghiệp hữu cơ.
  • D. Thâm canh, ứng dụng công nghệ cao.

Câu 23: Quan sát bản đồ phân bố dân cư Nhật Bản, khu vực nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?

  • A. Vùng núi phía Bắc đảo Hôn-su và đảo Hô-cai-đô.
  • B. Vùng đồng bằng Kanto.
  • C. Vùng ven biển Seto.
  • D. Vùng đồng bằng Osaka.

Câu 24: Nhật Bản nhập khẩu phần lớn năng lượng, nguồn năng lượng nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu nhập khẩu năng lượng của quốc gia?

  • A. Than đá.
  • B. Dầu mỏ và khí đốt.
  • C. Năng lượng hạt nhân.
  • D. Năng lượng tái tạo.

Câu 25: Để giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu năng lượng, Nhật Bản đang chú trọng phát triển các nguồn năng lượng nào trong nước?

  • A. Than đá và thủy điện.
  • B. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
  • C. Năng lượng tái tạo và năng lượng hạt nhân.
  • D. Chỉ tập trung vào năng lượng hạt nhân.

Câu 26: Nét đặc trưng nào sau đây của văn hóa Nhật Bản thể hiện sự hài hòa giữa con người và thiên nhiên, phù hợp với điều kiện tự nhiên nhiều biến động?

  • A. Văn hóa trọng nam khinh nữ.
  • B. Tinh thần thượng võ Samurai.
  • C. Chủ nghĩa cá nhân.
  • D. Sự tôn trọng và hài hòa với thiên nhiên.

Câu 27: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của biển đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản?

  • A. Biển có vai trò quan trọng trong giao thông, kinh tế và văn hóa.
  • B. Biển chủ yếu cung cấp tài nguyên khoáng sản.
  • C. Biển ít có vai trò do Nhật Bản tập trung vào công nghiệp.
  • D. Biển chỉ gây ra thiên tai, không có lợi ích.

Câu 28: Giả sử Nhật Bản chuyển đổi hoàn toàn sang sử dụng năng lượng tái tạo, điều này sẽ có tác động lớn nhất đến yếu tố nào trong cơ cấu kinh tế của quốc gia?

  • A. Ngành nông nghiệp.
  • B. Cán cân thương mại và cơ cấu nhập khẩu.
  • C. Ngành dịch vụ.
  • D. Cơ cấu dân số.

Câu 29: Để duy trì và phát triển kinh tế trong bối cảnh dân số già hóa, Nhật Bản cần tập trung vào giải pháp nào liên quan đến lực lượng lao động?

  • A. Giảm giờ làm việc.
  • B. Hạn chế nhập khẩu lao động.
  • C. Tự động hóa và nâng cao năng suất lao động.
  • D. Tăng cường xuất khẩu lao động.

Câu 30: Nếu chính phủ Nhật Bản quyết định đầu tư mạnh vào phát triển du lịch sinh thái dựa trên các đặc điểm tự nhiên, khu vực nào sau đây có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái lớn nhất?

  • A. Vùng đồng bằng Kanto.
  • B. Vùng đô thị Tokyo.
  • C. Vùng ven biển Osaka.
  • D. Đảo Hô-cai-đô.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động kiến tạo địa mảng nào, điều này có ảnh hưởng trực tiếp đến đặc điểm tự nhiên nổi bật nào của quốc gia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Dạng địa hình nào chiếm ưu thế ở Nhật Bản và nó tác động như thế nào đến khả năng phát triển nông nghiệp của quốc gia?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Nhật Bản có bờ biển dài và khúc khuỷu, điều này mang lại lợi thế lớn cho ngành kinh tế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Dòng biển nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến khí hậu ôn hòa và lượng mưa của vùng duyên hải phía Đông Nhật Bản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Nhật Bản nằm trong đới khí hậu nào, và sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam thể hiện rõ nhất ở yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Rừng ở Nhật Bản chủ yếu là rừng gì và chúng tập trung nhiều nhất ở khu vực địa hình nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Nhật Bản có nguồn tài nguyên khoáng sản như thế nào và điều này ảnh hưởng đến định hướng phát triển kinh tế của quốc gia?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Mật độ dân số của Nhật Bản thuộc loại nào so với thế giới và nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số hiện tại của Nhật Bản là gì và nó tạo ra thách thức lớn nhất cho lĩnh vực nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đặc điểm nổi bật trong phân bố dân cư của Nhật Bản là gì và khu vực nào tập trung dân cư đông đúc nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Yếu tố văn hóa truyền thống nào của người Nhật Bản được đánh giá là có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: So sánh đặc điểm khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam Nhật Bản, điểm khác biệt lớn nhất là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản được hưởng lợi nhiều nhất từ nguồn tài nguyên biển phong phú?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Động đất và sóng thần là những thiên tai thường xuyên xảy ra ở Nhật Bản, nguyên nhân chính là do đâu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Để giảm thiểu tác động của thiên tai, Nhật Bản đã áp dụng những biện pháp chủ động nào trong xây dựng và quy hoạch đô thị?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Nhật Bản có hệ thống giao thông hiện đại và phát triển, loại hình giao thông nào đóng vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hành khách và hàng hóa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Tỷ lệ dân số sống ở khu vực thành thị của Nhật Bản rất cao, điều này phản ánh quá trình đô thị hóa ở Nhật Bản diễn ra như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong cơ cấu kinh tế của Nhật Bản, ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất, điều này thể hiện xu hướng phát triển kinh tế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Nhật Bản phải đối mặt với thách thức suy giảm dân số, giải pháp nào được coi là quan trọng hàng đầu để giải quyết vấn đề này về lâu dài?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: So với các quốc gia phát triển khác, tuổi thọ trung bình của người dân Nhật Bản thuộc loại nào và yếu tố nào góp phần quan trọng vào điều này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Nhật Bản có nhiều thành phố lớn ven biển, tuy nhiên, điều này cũng tiềm ẩn rủi ro nào do đặc điểm tự nhiên gây ra?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong nông nghiệp, Nhật Bản nổi tiếng với phương thức canh tác nào để tối ưu hóa sản lượng trên diện tích đất hạn chế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Quan sát bản đồ phân bố dân cư Nhật Bản, khu vực nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Nhật Bản nhập khẩu phần lớn năng lượng, nguồn năng lượng nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu nhập khẩu năng lượng của quốc gia?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Để giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu năng lượng, Nhật Bản đang chú trọng phát triển các nguồn năng lượng nào trong nước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Nét đặc trưng nào sau đây của văn hóa Nhật Bản thể hiện sự hài hòa giữa con người và thiên nhiên, phù hợp với điều kiện tự nhiên nhiều biến động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của biển đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Giả sử Nhật Bản chuyển đổi hoàn toàn sang sử dụng năng lượng tái tạo, điều này sẽ có tác động lớn nhất đến yếu tố nào trong cơ cấu kinh tế của quốc gia?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để duy trì và phát triển kinh tế trong bối cảnh dân số già hóa, Nhật Bản cần tập trung vào giải pháp nào liên quan đến lực lượng lao động?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Nếu chính phủ Nhật Bản quyết định đầu tư mạnh vào phát triển du lịch sinh thái dựa trên các đặc điểm tự nhiên, khu vực nào sau đây có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái lớn nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của vành đai lửa Thái Bình Dương. Điều này gây ra hậu quả chủ yếu nào đối với điều kiện tự nhiên của Nhật Bản?

  • A. Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai.
  • B. Nhiều núi lửa, động đất và sóng thần.
  • C. Đất đai màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp.
  • D. Giàu tài nguyên khoáng sản, đặc biệt là kim loại màu.

Câu 2: So sánh địa hình Nhật Bản với các quốc gia khác ở Đông Á như Trung Quốc và Hàn Quốc, đặc điểm nào sau đây là nổi bật nhất?

  • A. Đồng bằng rộng lớn chiếm phần lớn diện tích.
  • B. Ít đồi núi và chủ yếu là địa hình thấp.
  • C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích, đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.
  • D. Hệ thống sông ngòi dày đặc và nhiều hồ lớn.

Câu 3: Dòng biển Kuroshio (dòng biển nóng) và Oyashio (dòng biển lạnh) gặp nhau ở vùng biển nào của Nhật Bản? Sự gặp gỡ này tạo ra lợi ích kinh tế quan trọng nào?

  • A. Vùng biển phía Đông Bắc Nhật Bản, tạo ngư trường lớn.
  • B. Vùng biển phía Tây Nam Nhật Bản, phát triển du lịch biển.
  • C. Vùng biển xung quanh đảo Shikoku, thuận lợi cho giao thông.
  • D. Vùng biển nội địa Seto, phát triển nuôi trồng thủy sản.

Câu 4: Nhật Bản có bốn mùa rõ rệt, nhưng có sự khác biệt lớn về khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam. Nguyên nhân chính tạo ra sự khác biệt này là gì?

  • A. Ảnh hưởng của gió mùa và địa hình núi cao.
  • B. Sự khác biệt về độ cao địa hình giữa các vùng.
  • C. Tác động của các dòng biển nóng và lạnh.
  • D. Sự trải dài theo chiều Bắc - Nam và ảnh hưởng của vĩ độ.

Câu 5: Tài nguyên khoáng sản của Nhật Bản được đánh giá là nghèo nàn. Điều này có tác động như thế nào đến chiến lược phát triển kinh tế của Nhật Bản?

  • A. Tập trung vào phát triển nông nghiệp và khai thác tài nguyên biển.
  • B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • C. Chú trọng nhập khẩu nguyên liệu và phát triển công nghiệp chế biến, công nghệ cao.
  • D. Phát triển mạnh mẽ du lịch sinh thái và năng lượng tái tạo.

Câu 6: Vì sao Nhật Bản là một trong những quốc gia chịu nhiều thiên tai hàng đầu thế giới, đặc biệt là động đất và sóng thần?

  • A. Khí hậu gió mùa ẩm ướt và địa hình thấp.
  • B. Vị trí nằm trên vành đai động đất và hoạt động núi lửa Thái Bình Dương.
  • C. Diện tích rừng phòng hộ suy giảm và biến đổi khí hậu.
  • D. Mật độ dân số cao và cơ sở hạ tầng yếu kém.

Câu 7: Mật độ dân số của Nhật Bản rất cao so với diện tích đất tự nhiên. Giải pháp nào sau đây được Nhật Bản ưu tiên áp dụng để giảm áp lực dân số lên tài nguyên và môi trường?

  • A. Đẩy mạnh khai hoang đất đai và mở rộng diện tích canh tác.
  • B. Khuyến khích người dân di cư đến các vùng nông thôn.
  • C. Tăng cường xuất khẩu lao động để giảm dân số trong nước.
  • D. Phát triển đô thị hóa theo chiều sâu, xây dựng nhà cao tầng và không gian ngầm.

Câu 8: Cơ cấu dân số già hóa đang là một thách thức lớn đối với Nhật Bản. Hậu quả kinh tế - xã hội nào sau đây KHÔNG phải là do già hóa dân số gây ra?

  • A. Thiếu hụt lao động trẻ và lực lượng quân đội.
  • B. Chi phí phúc lợi xã hội và y tế tăng cao.
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp gia tăng trong độ tuổi lao động trẻ.
  • D. Sức ép lên hệ thống an sinh xã hội và lương hưu.

Câu 9: Văn hóa Nhật Bản có nhiều nét đặc trưng, trong đó có tinh thần tập thể và kỷ luật cao. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần hình thành nên nét văn hóa này?

  • A. Lịch sử phát triển lâu đời với nhiều biến động.
  • B. Ảnh hưởng của tôn giáo và triết lý phương Đông.
  • C. Địa hình đồi núi chia cắt và tài nguyên hạn chế.
  • D. Chính sách mở cửa và giao lưu văn hóa mạnh mẽ với phương Tây từ sớm.

Câu 10: Trong nông nghiệp Nhật Bản, ngành trồng trọt gặp nhiều khó khăn do diện tích đất canh tác hạn chế. Biện pháp nào sau đây được áp dụng để khắc phục khó khăn này?

  • A. Thâm canh, tăng vụ, áp dụng công nghệ cao và cơ giới hóa.
  • B. Mở rộng diện tích trồng trọt bằng cách phá rừng và lấn biển.
  • C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại cây công nghiệp dài ngày.
  • D. Phát triển mạnh mẽ nông nghiệp hữu cơ và du canh.

Câu 11: Ngành đánh bắt và nuôi trồng hải sản có vai trò quan trọng trong kinh tế Nhật Bản. Điều kiện tự nhiên nào sau đây KHÔNG phải là thuận lợi cho ngành này?

  • A. Đường bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh.
  • B. Vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
  • C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú dưới đáy biển.
  • D. Nhiều đảo và quần đảo tạo môi trường sống cho sinh vật biển.

Câu 12: So với các nước phát triển khác, Nhật Bản có tỉ lệ đô thị hóa rất cao. Tuy nhiên, quá trình đô thị hóa ở Nhật Bản cũng mang lại những thách thức nào?

  • A. Thiếu hụt lao động trong khu vực nông thôn.
  • B. Ô nhiễm môi trường, ùn tắc giao thông và nhà ở đắt đỏ.
  • C. Mất cân bằng giới tính trong cơ cấu dân số đô thị.
  • D. Suy giảm bản sắc văn hóa truyền thống ở nông thôn.

Câu 13: Nhật Bản nổi tiếng với tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần vào tuổi thọ cao của người Nhật?

  • A. Chế độ ăn uống lành mạnh, giàu hải sản và rau xanh.
  • B. Hệ thống y tế phát triển và dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt.
  • C. Môi trường sống trong lành và ít ô nhiễm.
  • D. Mật độ dân số đô thị quá cao gây căng thẳng.

Câu 14: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lý, hãy giải thích tại sao Nhật Bản ít chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc so với các nước Đông Á khác như Việt Nam hay Trung Quốc?

  • A. Nhật Bản nằm ở vĩ độ cao hơn nên gió mùa suy yếu.
  • B. Địa hình núi cao của Nhật Bản ngăn chặn gió mùa.
  • C. Nhật Bản là một quốc đảo, chịu ảnh hưởng của biển điều hòa.
  • D. Dòng biển nóng Kuroshio làm giảm tác động của gió mùa.

Câu 15: Để giảm thiểu thiệt hại do động đất và sóng thần, Nhật Bản đã áp dụng nhiều biện pháp công nghệ và quy hoạch đô thị hiện đại. Hãy kể tên MỘT biện pháp tiêu biểu và giải thích hiệu quả của nó.

  • A. Xây dựng các công trình chống sóng thần ven biển, giúp giảm thiểu tác động trực tiếp của sóng thần vào đất liền.
  • B. Trồng rừng ngập mặn ven biển để hấp thụ năng lượng sóng.
  • C. Di dời dân cư khỏi các vùng ven biển nguy hiểm.
  • D. Xây dựng các trạm dự báo thời tiết hiện đại.

Câu 16: So sánh cơ cấu kinh tế của Nhật Bản hiện nay với giai đoạn sau Chiến tranh thế giới thứ hai, sự thay đổi lớn nhất là gì?

  • A. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp.
  • B. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành dịch vụ.
  • C. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng ngành công nghiệp.
  • D. Cơ cấu kinh tế ít thay đổi, vẫn chủ yếu là nông nghiệp và công nghiệp.

Câu 17: Dân cư Nhật Bản phân bố chủ yếu ở vùng ven biển và các đồng bằng nhỏ hẹp. Nguyên nhân chính của sự phân bố này là gì?

  • A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, vùng ven biển và đồng bằng có địa hình bằng phẳng, giao thông thuận lợi.
  • B. Khí hậu ôn đới ở vùng ven biển thuận lợi cho sinh sống và sản xuất.
  • C. Tài nguyên khoáng sản tập trung chủ yếu ở vùng ven biển.
  • D. Chính sách ưu tiên phát triển kinh tế vùng ven biển của chính phủ.

Câu 18: Nhật Bản nhập khẩu một lượng lớn lương thực thực phẩm. Điều này phản ánh đặc điểm nào của ngành nông nghiệp Nhật Bản?

  • A. Nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh và đa dạng hóa.
  • B. Năng suất cây trồng và vật nuôi đạt trình độ cao.
  • C. Nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của đất nước.
  • D. Khả năng tự cung cấp lương thực thực phẩm còn hạn chế.

Câu 19: Trong bối cảnh già hóa dân số, Nhật Bản đang khuyến khích sử dụng robot trong nhiều lĩnh vực. Lĩnh vực nào sau đây có tiềm năng ứng dụng robot cao nhất để giải quyết vấn đề thiếu hụt lao động?

  • A. Nông nghiệp trồng trọt và chăn nuôi.
  • B. Du lịch và dịch vụ khách sạn.
  • C. Công nghiệp sản xuất và xây dựng.
  • D. Giáo dục và đào tạo.

Câu 20: Quan sát bản đồ hành chính Nhật Bản, hãy xác định đảo nào có diện tích lớn thứ hai sau đảo Honshu và nằm ở phía Bắc Nhật Bản?

  • A. Kyushu.
  • B. Hokkaido.
  • C. Shikoku.
  • D. Okinawa.

Câu 21: Nhật Bản có nền kinh tế phát triển hàng đầu thế giới. Tuy nhiên, quốc gia này vẫn phải đối mặt với những thách thức nào trong quá trình phát triển bền vững?

  • A. Tình trạng thất nghiệp gia tăng và nợ công cao.
  • B. Sự cạnh tranh gay gắt từ các nước đang phát triển.
  • C. Ô nhiễm môi trường, già hóa dân số và suy giảm tài nguyên.
  • D. Thiếu vốn đầu tư và cơ sở hạ tầng lạc hậu.

Câu 22: Trong giao thông vận tải của Nhật Bản, loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa và hành khách giữa các đảo và với thế giới bên ngoài?

  • A. Đường bộ.
  • B. Đường biển.
  • C. Đường hàng không.
  • D. Đường sắt.

Câu 23: Nguyên nhân chính khiến cho phần lớn diện tích lãnh thổ Nhật Bản là đồi núi và núi cao là gì?

  • A. Do quá trình bồi tụ phù sa của các con sông lớn.
  • B. Do tác động của gió mùa và quá trình phong hóa.
  • C. Do kiến tạo địa chất từ xa xưa, trước kỷ băng hà.
  • D. Do nằm trong khu vực kiến tạo sơn địa trẻ, hoạt động nâng lên mạnh mẽ.

Câu 24: Nhật Bản có nhiều thành phố lớn ven biển Thái Bình Dương như Tokyo, Osaka, Nagoya. Điều này phản ánh điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội nào?

  • A. Vùng ven biển có địa hình bằng phẳng, khí hậu ôn hòa, giao thông thuận lợi và tập trung nhiều hoạt động kinh tế.
  • B. Tài nguyên khoáng sản phong phú ở vùng ven biển thu hút dân cư và phát triển đô thị.
  • C. Chính sách ưu tiên phát triển đô thị ven biển của chính phủ Nhật Bản.
  • D. Văn hóa truyền thống của Nhật Bản ưa thích sinh sống ở vùng ven biển.

Câu 25: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2020. Dạng biểu đồ này thể hiện rõ đặc điểm nào của dân số Nhật Bản?

  • A. Dân số trẻ với tỉ lệ người dưới 15 tuổi cao.
  • B. Cơ cấu dân số cân bằng giữa các nhóm tuổi.
  • C. Dân số già hóa với tỉ lệ người trên 65 tuổi cao.
  • D. Dân số phân bố đồng đều giữa nam và nữ.

Câu 26: Để giải quyết tình trạng thiếu lao động do già hóa dân số, ngoài việc sử dụng robot, Nhật Bản còn áp dụng giải pháp nào về mặt xã hội?

  • A. Khuyến khích tăng tỉ lệ sinh bằng các chính sách hỗ trợ.
  • B. Nới lỏng chính sách nhập cư lao động nước ngoài.
  • C. Tăng tuổi nghỉ hưu để kéo dài thời gian làm việc.
  • D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động để giảm áp lực việc làm.

Câu 27: Vì sao nói Nhật Bản là một quốc gia thống nhất về văn hóa và xã hội?

  • A. Dân tộc đồng nhất, ít dân tộc thiểu số và có lịch sử văn hóa lâu đời.
  • B. Chính sách đồng hóa văn hóa mạnh mẽ của chính phủ.
  • C. Địa hình biệt lập và ít giao lưu văn hóa với bên ngoài.
  • D. Kinh tế phát triển đồng đều giữa các vùng miền.

Câu 28: Trong ngành công nghiệp, Nhật Bản nổi tiếng với các sản phẩm công nghệ cao như điện tử, ô tô, robot. Điều này phản ánh thế mạnh nào của Nhật Bản?

  • A. Tài nguyên khoáng sản phong phú và giá rẻ.
  • B. Nguồn lao động dồi dào và chi phí thấp.
  • C. Nguồn nhân lực chất lượng cao, có trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến và tinh thần làm việc kỷ luật.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế.

Câu 29: Cho đoạn văn mô tả về khí hậu Nhật Bản: “Mùa hè nóng ẩm, mùa đông lạnh khô, mưa nhiều tập trung vào mùa hè và đầu thu, thường có bão”. Đoạn văn này mô tả đặc điểm khí hậu của vùng nào ở Nhật Bản?

  • A. Vùng Hokkaido.
  • B. Vùng Honshu và các đảo phía Nam.
  • C. Vùng núi cao nội địa.
  • D. Vùng ven biển phía Tây Nhật Bản.

Câu 30: Để bảo tồn và phát huy văn hóa truyền thống trong xã hội hiện đại, Nhật Bản đã có những biện pháp nào?

  • A. Hạn chế giao lưu văn hóa với nước ngoài.
  • B. Cấm sử dụng các yếu tố văn hóa nước ngoài.
  • C. Chỉ tập trung phát triển kinh tế hiện đại.
  • D. Kết hợp hài hòa giữa bảo tồn văn hóa truyền thống và tiếp thu văn hóa hiện đại, đầu tư cho giáo dục và các hoạt động văn hóa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của vành đai lửa Thái Bình Dương. Điều này gây ra hậu quả chủ yếu nào đối với điều kiện tự nhiên của Nhật Bản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: So sánh địa hình Nhật Bản với các quốc gia khác ở Đông Á như Trung Quốc và Hàn Quốc, đặc điểm nào sau đây là nổi bật nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Dòng biển Kuroshio (dòng biển nóng) và Oyashio (dòng biển lạnh) gặp nhau ở vùng biển nào của Nhật Bản? Sự gặp gỡ này tạo ra lợi ích kinh tế quan trọng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Nhật Bản có bốn mùa rõ rệt, nhưng có sự khác biệt lớn về khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam. Nguyên nhân chính tạo ra sự khác biệt này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Tài nguyên khoáng sản của Nhật Bản được đánh giá là nghèo nàn. Điều này có tác động như thế nào đến chiến lược phát triển kinh tế của Nhật Bản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Vì sao Nhật Bản là một trong những quốc gia chịu nhiều thiên tai hàng đầu thế giới, đặc biệt là động đất và sóng thần?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Mật độ dân số của Nhật Bản rất cao so với diện tích đất tự nhiên. Giải pháp nào sau đây được Nhật Bản ưu tiên áp dụng để giảm áp lực dân số lên tài nguyên và môi trường?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cơ cấu dân số già hóa đang là một thách thức lớn đối với Nhật Bản. Hậu quả kinh tế - xã hội nào sau đây KHÔNG phải là do già hóa dân số gây ra?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Văn hóa Nhật Bản có nhiều nét đặc trưng, trong đó có tinh thần tập thể và kỷ luật cao. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần hình thành nên nét văn hóa này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong nông nghiệp Nhật Bản, ngành trồng trọt gặp nhiều khó khăn do diện tích đất canh tác hạn chế. Biện pháp nào sau đây được áp dụng để khắc phục khó khăn này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Ngành đánh bắt và nuôi trồng hải sản có vai trò quan trọng trong kinh tế Nhật Bản. Điều kiện tự nhiên nào sau đây KHÔNG phải là thuận lợi cho ngành này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: So với các nước phát triển khác, Nhật Bản có tỉ lệ đô thị hóa rất cao. Tuy nhiên, quá trình đô thị hóa ở Nhật Bản cũng mang lại những thách thức nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Nhật Bản nổi tiếng với tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần vào tuổi thọ cao của người Nhật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lý, hãy giải thích tại sao Nhật Bản ít chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc so với các nước Đông Á khác như Việt Nam hay Trung Quốc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Để giảm thiểu thiệt hại do động đất và sóng thần, Nhật Bản đã áp dụng nhiều biện pháp công nghệ và quy hoạch đô thị hiện đại. Hãy kể tên MỘT biện pháp tiêu biểu và giải thích hiệu quả của nó.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: So sánh cơ cấu kinh tế của Nhật Bản hiện nay với giai đoạn sau Chiến tranh thế giới thứ hai, sự thay đổi lớn nhất là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Dân cư Nhật Bản phân bố chủ yếu ở vùng ven biển và các đồng bằng nhỏ hẹp. Nguyên nhân chính của sự phân bố này là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Nhật Bản nhập khẩu một lượng lớn lương thực thực phẩm. Điều này phản ánh đặc điểm nào của ngành nông nghiệp Nhật Bản?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong bối cảnh già hóa dân số, Nhật Bản đang khuyến khích sử dụng robot trong nhiều lĩnh vực. Lĩnh vực nào sau đây có tiềm năng ứng dụng robot cao nhất để giải quyết vấn đề thiếu hụt lao động?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Quan sát bản đồ hành chính Nhật Bản, hãy xác định đảo nào có diện tích lớn thứ hai sau đảo Honshu và nằm ở phía Bắc Nhật Bản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Nhật Bản có nền kinh tế phát triển hàng đầu thế giới. Tuy nhiên, quốc gia này vẫn phải đối mặt với những thách thức nào trong quá trình phát triển bền vững?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong giao thông vận tải của Nhật Bản, loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa và hành khách giữa các đảo và với thế giới bên ngoài?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Nguyên nhân chính khiến cho phần lớn diện tích lãnh thổ Nhật Bản là đồi núi và núi cao là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Nhật Bản có nhiều thành phố lớn ven biển Thái Bình Dương như Tokyo, Osaka, Nagoya. Điều này phản ánh điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2020. Dạng biểu đồ này thể hiện rõ đặc điểm nào của dân số Nhật Bản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Để giải quyết tình trạng thiếu lao động do già hóa dân số, ngoài việc sử dụng robot, Nhật Bản còn áp dụng giải pháp nào về mặt xã hội?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Vì sao nói Nhật Bản là một quốc gia thống nhất về văn hóa và xã hội?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong ngành công nghiệp, Nhật Bản nổi tiếng với các sản phẩm công nghệ cao như điện tử, ô tô, robot. Điều này phản ánh thế mạnh nào của Nhật Bản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho đoạn văn mô tả về khí hậu Nhật Bản: “Mùa hè nóng ẩm, mùa đông lạnh khô, mưa nhiều tập trung vào mùa hè và đầu thu, thường có bão”. Đoạn văn này mô tả đặc điểm khí hậu của vùng nào ở Nhật Bản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để bảo tồn và phát huy văn hóa truyền thống trong xã hội hiện đại, Nhật Bản đã có những biện pháp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực địa lí nào sau đây, nơi thường xuyên chịu ảnh hưởng của các hiện tượng địa chất và khí tượng cực đoan?

  • A. Đới ôn hòa lục địa
  • B. Vành đai lửa Thái Bình Dương
  • C. Khu vực gió mùa Địa Trung Hải
  • D. Trung tâm lục địa Á-Âu

Câu 2: Dạng địa hình nào chiếm ưu thế ở Nhật Bản và có tác động lớn nhất đến việc phân bố dân cư và phát triển kinh tế của quốc gia này?

  • A. Đồng bằng châu thổ
  • B. Bán bình nguyên
  • C. Đồi núi
  • D. Cao nguyên

Câu 3: Vì sao Nhật Bản, với nguồn tài nguyên khoáng sản hạn chế, lại có thể trở thành một cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới?

  • A. Nhật Bản đã khám phá ra các mỏ khoáng sản lớn mới.
  • B. Nhật Bản nhập khẩu tài nguyên từ các quốc gia láng giềng với giá rẻ.
  • C. Nhật Bản tập trung phát triển các ngành công nghiệp khai khoáng.
  • D. Nhật Bản chú trọng đầu tư vào nguồn nhân lực chất lượng cao và công nghệ hiện đại.

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây của khí hậu Nhật Bản tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển nông nghiệp đa dạng, nhưng cũng gây ra nhiều khó khăn cho đời sống và sản xuất?

  • A. Khí hậu gió mùa ẩm, phân hóa theo mùa và vùng
  • B. Khí hậu khô hạn, ít mưa
  • C. Khí hậu ôn đới lục địa, mùa đông lạnh giá
  • D. Khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm

Câu 5: Dòng biển nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự phong phú về hải sản và điều hòa khí hậu cho vùng biển phía đông Nhật Bản?

  • A. Dòng biển Ca-li-pho-ni-a
  • B. Dòng biển Kuroshio (Nhật Bản)
  • C. Dòng biển Bra-xin
  • D. Dòng biển Gơn-xtrim

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư của Nhật Bản hiện nay?

  • A. Dân số trẻ và gia tăng nhanh
  • B. Mật độ dân số thấp
  • C. Dân số già hóa và tỉ lệ sinh thấp
  • D. Phân bố dân cư đồng đều trên cả nước

Câu 7: Sự phân bố dân cư không đều ở Nhật Bản chủ yếu do yếu tố tự nhiên nào quyết định?

  • A. Chế độ chính trị
  • B. Chính sách kinh tế
  • C. Lịch sử khai thác lãnh thổ
  • D. Địa hình đồi núi và bờ biển khúc khuỷu

Câu 8: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng già hóa dân số nhanh chóng ở Nhật Bản là gì?

  • A. Tuổi thọ trung bình tăng cao và tỉ lệ sinh giảm
  • B. Di cư tự do từ nông thôn ra thành thị
  • C. Chiến tranh và thiên tai liên miên
  • D. Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình nghiêm ngặt

Câu 9: Vấn đề xã hội nào đang đặt ra thách thức lớn đối với Nhật Bản do quá trình già hóa dân số?

  • A. Tỉ lệ thất nghiệp gia tăng
  • B. Thiếu hụt lao động và chi phí phúc lợi xã hội tăng
  • C. Tình trạng ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
  • D. Gia tăng tệ nạn xã hội và tội phạm

Câu 10: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai, người dân Nhật Bản đã có những biện pháp ứng phó chủ động nào?

  • A. Chỉ trông chờ vào sự hỗ trợ của chính phủ
  • B. Di cư đến các quốc gia khác
  • C. Xây dựng nhà cửa và công trình chống chịu thiên tai, nâng cao ý thức cộng đồng
  • D. Chấp nhận sống chung với thiên tai mà không có biện pháp phòng ngừa

Câu 11: Ngành kinh tế biển nào có truyền thống lâu đời và đóng góp quan trọng vào văn hóa ẩm thực của Nhật Bản?

  • A. Khai thác dầu khí
  • B. Du lịch biển
  • C. Vận tải biển
  • D. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản

Câu 12: Loại hình thiên tai nào thường xuyên xảy ra ở Nhật Bản do vị trí địa lí nằm trên vành đai động đất?

  • A. Động đất và sóng thần
  • B. Lũ lụt
  • C. Hạn hán
  • D. Bão cát

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự tương phản về khí hậu giữa phía Bắc và phía Nam Nhật Bản?

  • A. Cả hai miền đều có khí hậu ôn đới
  • B. Phía Bắc mùa đông lạnh, có tuyết rơi; phía Nam mùa đông ấm, ít tuyết
  • C. Phía Bắc mưa nhiều hơn phía Nam
  • D. Cả hai miền đều chịu ảnh hưởng của gió mùa

Câu 14: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm nổi bật của sông ngòi Nhật Bản?

  • A. Ngắn và dốc
  • B. Mật độ sông ngòi dày đặc
  • C. Lòng sông rộng và sâu, thuận lợi cho giao thông đường thủy
  • D. Chủ yếu chảy theo hướng tây bắc - đông nam

Câu 15: Cây trồng nào sau đây thích hợp với điều kiện khí hậu ôn đới và được trồng phổ biến ở phía Bắc Nhật Bản?

  • A. Cây lúa gạo
  • B. Cây cao su
  • C. Cây cà phê
  • D. Củ cải đường

Câu 16: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao Nhật Bản lại là một trong những quốc gia có mật độ dân số cao nhất thế giới?

  • A. Diện tích lãnh thổ rộng lớn
  • B. Lịch sử phát triển lâu đời và nền kinh tế phát triển
  • C. Chính sách khuyến khích sinh đẻ của chính phủ
  • D. Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai

Câu 17: Trong bối cảnh già hóa dân số, Nhật Bản cần tập trung vào giải pháp nào để duy trì và phát triển kinh tế?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động
  • B. Giảm đầu tư vào công nghệ
  • C. Đẩy mạnh tự động hóa và ứng dụng công nghệ trong sản xuất
  • D. Hạn chế nhập khẩu lao động nước ngoài

Câu 18: Vùng kinh tế nào của Nhật Bản tập trung phần lớn các đô thị lớn và trung tâm công nghiệp?

  • A. Vùng Hô-cai-đô
  • B. Vùng Xi-cô-cư
  • C. Vùng Kiu-xiu
  • D. Vùng ven biển Thái Bình Dương (Honshu và Shikoku)

Câu 19: Yếu tố văn hóa - xã hội nào của Nhật Bản được xem là một trong những động lực quan trọng thúc đẩy sự phát triển kinh tế?

  • A. Tinh thần làm việc chăm chỉ, kỷ luật và trách nhiệm cao
  • B. Tư tưởng trọng nam khinh nữ
  • C. Nếp sống khép kín và ít giao tiếp
  • D. Sự bảo thủ và ngại thay đổi

Câu 20: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên của Nhật Bản?

  • A. Vị trí địa lí thuận lợi giúp Nhật Bản tránh được thiên tai
  • B. Vị trí địa lí tạo nên sự đa dạng về tự nhiên nhưng cũng gây ra nhiều khó khăn do thiên tai
  • C. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt là rào cản lớn cho phát triển kinh tế
  • D. Vị trí địa lí không ảnh hưởng nhiều đến điều kiện tự nhiên của Nhật Bản

Câu 21: Hãy phân tích tác động của địa hình đồi núi đến ngành nông nghiệp của Nhật Bản.

  • A. Địa hình núi giúp mở rộng diện tích đất canh tác
  • B. Địa hình đồi núi không ảnh hưởng đến nông nghiệp
  • C. Hạn chế diện tích đất trồng trọt, nhưng tạo điều kiện phát triển các loại cây trồng đặc trưng vùng núi và chăn nuôi
  • D. Địa hình núi chỉ gây khó khăn cho giao thông vận tải nông sản

Câu 22: So sánh đặc điểm khí hậu giữa đảo Hô-cai-đô và đảo Kiu-xiu của Nhật Bản.

  • A. Khí hậu hai đảo tương đồng nhau
  • B. Hô-cai-đô nóng hơn Kiu-xiu
  • C. Kiu-xiu có khí hậu ôn đới, Hô-cai-đô có khí hậu cận nhiệt
  • D. Hô-cai-đô có khí hậu ôn đới, mùa đông lạnh giá; Kiu-xiu có khí hậu cận nhiệt đới

Câu 23: Giả sử Nhật Bản không nằm trong khu vực vành đai lửa Thái Bình Dương, điều gì có thể xảy ra với điều kiện tự nhiên của quốc gia này?

  • A. Thiên tai sẽ gia tăng
  • B. Giảm thiểu nguy cơ động đất, núi lửa và sóng thần
  • C. Khí hậu trở nên khắc nghiệt hơn
  • D. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú hơn

Câu 24: Tại sao Nhật Bản lại chú trọng phát triển năng lượng tái tạo mặc dù có ngành công nghiệp điện hạt nhân phát triển?

  • A. Năng lượng tái tạo rẻ hơn năng lượng hạt nhân
  • B. Nhật Bản không có khả năng phát triển điện hạt nhân
  • C. Giảm thiểu rủi ro từ sự cố hạt nhân và hướng tới phát triển bền vững
  • D. Năng lượng tái tạo dễ dàng khai thác hơn

Câu 25: Trong tương lai, dự báo dân số Nhật Bản sẽ tiếp tục giảm. Điều này có thể dẫn đến những thay đổi nào trong cơ cấu kinh tế của quốc gia?

  • A. Tăng trưởng chậm lại, cơ cấu kinh tế chuyển dịch sang các ngành cần ít lao động
  • B. Kinh tế suy thoái hoàn toàn
  • C. Cơ cấu kinh tế không thay đổi
  • D. Kinh tế phát triển mạnh mẽ hơn do giảm áp lực dân số

Câu 26: Vùng nào của Nhật Bản có tiềm năng phát triển du lịch biển quanh năm nhờ khí hậu ấm áp và bờ biển đẹp?

  • A. Vùng Hô-cai-đô
  • B. Vùng Kiu-xiu và Xi-cô-cư
  • C. Vùng đồng bằng Kanto
  • D. Vùng núi trung tâm Honshu

Câu 27: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giải quyết vấn đề thiếu hụt lao động do già hóa dân số ở Nhật Bản?

  • A. Nâng cao tuổi nghỉ hưu
  • B. Tăng cường sử dụng robot và tự động hóa
  • C. Khuyến khích phụ nữ và người lớn tuổi tham gia lực lượng lao động
  • D. Giảm đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề

Câu 28: Hãy sắp xếp các đảo lớn của Nhật Bản theo thứ tự từ Bắc xuống Nam.

  • A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư
  • B. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô
  • C. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
  • D. Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hô-cai-đô, Hôn-su

Câu 29: Trong các ngành kinh tế sau, ngành nào chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất từ đặc điểm bờ biển dài và khúc khuỷu của Nhật Bản?

  • A. Khai thác và nuôi trồng hải sản
  • B. Công nghiệp chế tạo ô tô
  • C. Nông nghiệp trồng lúa nước
  • D. Công nghiệp điện tử

Câu 30: Nếu Nhật Bản chuyển đổi hoàn toàn sang sử dụng năng lượng tái tạo, điều này sẽ có ý nghĩa như thế nào đối với vị thế của Nhật Bản trên trường quốc tế?

  • A. Suy giảm vị thế do chi phí năng lượng tăng cao
  • B. Nâng cao vị thế là quốc gia tiên phong về phát triển bền vững và công nghệ xanh
  • C. Không ảnh hưởng đến vị thế quốc tế
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào các quốc gia khác về năng lượng hạt nhân

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực địa lí nào sau đây, nơi thường xuyên chịu ảnh hưởng của các hiện tượng địa chất và khí tượng cực đoan?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Dạng địa hình nào chiếm ưu thế ở Nhật Bản và có tác động lớn nhất đến việc phân bố dân cư và phát triển kinh tế của quốc gia này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Vì sao Nhật Bản, với nguồn tài nguyên khoáng sản hạn chế, lại có thể trở thành một cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây của khí hậu Nhật Bản tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển nông nghiệp đa dạng, nhưng cũng gây ra nhiều khó khăn cho đời sống và sản xuất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Dòng biển nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự phong phú về hải sản và điều hòa khí hậu cho vùng biển phía đông Nhật Bản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư của Nhật Bản hiện nay?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Sự phân bố dân cư không đều ở Nhật Bản chủ yếu do yếu tố tự nhiên nào quyết định?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng già hóa dân số nhanh chóng ở Nhật Bản là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Vấn đề xã hội nào đang đặt ra thách thức lớn đối với Nhật Bản do quá trình già hóa dân số?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai, người dân Nhật Bản đã có những biện pháp ứng phó chủ động nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Ngành kinh tế biển nào có truyền thống lâu đời và đóng góp quan trọng vào văn hóa ẩm thực của Nhật Bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Loại hình thiên tai nào thường xuyên xảy ra ở Nhật Bản do vị trí địa lí nằm trên vành đai động đất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự tương phản về khí hậu giữa phía Bắc và phía Nam Nhật Bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm nổi bật của sông ngòi Nhật Bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cây trồng nào sau đây thích hợp với điều kiện khí hậu ôn đới và được trồng phổ biến ở phía Bắc Nhật Bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao Nhật Bản lại là một trong những quốc gia có mật độ dân số cao nhất thế giới?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong bối cảnh già hóa dân số, Nhật Bản cần tập trung vào giải pháp nào để duy trì và phát triển kinh tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Vùng kinh tế nào của Nhật Bản tập trung phần lớn các đô thị lớn và trung tâm công nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Yếu tố văn hóa - xã hội nào của Nhật Bản được xem là một trong những động lực quan trọng thúc đẩy sự phát triển kinh tế?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên của Nhật Bản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Hãy phân tích tác động của địa hình đồi núi đến ngành nông nghiệp của Nhật Bản.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: So sánh đặc điểm khí hậu giữa đảo Hô-cai-đô và đảo Kiu-xiu của Nhật Bản.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Giả sử Nhật Bản không nằm trong khu vực vành đai lửa Thái Bình Dương, điều gì có thể xảy ra với điều kiện tự nhiên của quốc gia này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Tại sao Nhật Bản lại ch?? trọng phát triển năng lượng tái tạo mặc dù có ngành công nghiệp điện hạt nhân phát triển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong tương lai, dự báo dân số Nhật Bản sẽ tiếp tục giảm. Điều này có thể dẫn đến những thay đổi nào trong cơ cấu kinh tế của quốc gia?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Vùng nào của Nhật Bản có tiềm năng phát triển du lịch biển quanh năm nhờ khí hậu ấm áp và bờ biển đẹp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giải quyết vấn đề thiếu hụt lao động do già hóa dân số ở Nhật Bản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Hãy sắp xếp các đảo lớn của Nhật Bản theo thứ tự từ Bắc xuống Nam.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong các ngành kinh tế sau, ngành nào chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất từ đặc điểm bờ biển dài và khúc khuỷu của Nhật Bản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Nếu Nhật Bản chuyển đổi hoàn toàn sang sử dụng năng lượng tái tạo, điều này sẽ có ý nghĩa như thế nào đối với vị thế của Nhật Bản trên trường quốc tế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của vành đai kiến tạo nào sau đây, gây ra nhiều thiên tai như động đất và núi lửa?

  • A. Vành đai Địa Trung Hải
  • B. Vành đai lửa Thái Bình Dương
  • C. Vành đai núi Alps-Himalaya
  • D. Vành đai Đại Tây Dương

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là hệ quả của vị trí địa lí trải dài trên nhiều vĩ độ của Nhật Bản?

  • A. Sự đa dạng về khí hậu từ bắc xuống nam
  • B. Sự khác biệt về các hệ sinh thái tự nhiên
  • C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với nhiều sông lớn
  • D. Cơ cấu cây trồng và vật nuôi đa dạng

Câu 3: Dạng địa hình chiếm phần lớn diện tích Nhật Bản và có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố dân cư là:

  • A. Đồng bằng
  • B. Bán bình nguyên
  • C. Đồi
  • D. Núi

Câu 4: Vì sao Nhật Bản ít có đồng bằng lớn và đất đai màu mỡ?

  • A. Địa hình chủ yếu là núi, quá trình kiến tạo nâng lên mạnh mẽ
  • B. Khí hậu ôn hòa, ít mưa lớn
  • C. Nằm xa các dòng biển lớn
  • D. Chịu ảnh hưởng của hoạt động băng hà cổ

Câu 5: Đặc điểm khí hậu nào sau đây chi phối mạnh mẽ đến hoạt động sản xuất nông nghiệp và sinh hoạt của người dân Nhật Bản?

  • A. Khí hậu ôn đới hải dương
  • B. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm
  • C. Khí hậu gió mùa
  • D. Khí hậu lục địa

Câu 6: Dòng biển nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo nên ngư trường lớn và đa dạng sinh vật biển ở Nhật Bản?

  • A. Dòng biển Gơn-xtrim
  • B. Dòng biển Kuroshio và Oyashio
  • C. Dòng biển Bra-xin
  • D. Dòng biển Ca-li-pho-ni-a

Câu 7: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây không phải là thế mạnh của Nhật Bản?

  • A. Than đá
  • B. Đồng
  • C. Vàng
  • D. Dầu mỏ

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất đa dạng của thiên nhiên Nhật Bản?

  • A. Sự phân hóa khí hậu và sinh vật theo chiều bắc - nam và độ cao
  • B. Địa hình chủ yếu là đồi núi
  • C. Nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa
  • D. Giáp nhiều biển và đại dương lớn

Câu 9: Nhật Bản phải đối mặt với nhiều thách thức từ thiên nhiên. Giải pháp nào sau đây được ưu tiên hàng đầu để giảm thiểu thiệt hại do động đất và sóng thần gây ra?

  • A. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế sang dịch vụ
  • B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên biển
  • C. Nâng cao khả năng dự báo và xây dựng công trình phòng chống thiên tai
  • D. Tăng cường hợp tác quốc tế về kinh tế

Câu 10: Dân số Nhật Bản có xu hướng già hóa nhanh chóng. Hệ quả nào sau đây là ít có khả năng xảy ra do xu hướng này?

  • A. Thiếu hụt lao động trẻ
  • B. Gánh nặng chi phí phúc lợi xã hội tăng
  • C. Sức ép lên hệ thống y tế và chăm sóc người cao tuổi
  • D. Tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững

Câu 11: Mật độ dân số của Nhật Bản rất cao, nhưng phân bố dân cư lại không đều. Khu vực nào sau đây tập trung dân cư thưa thớt nhất?

  • A. Vùng ven biển Thái Bình Dương
  • B. Vùng núi phía tây và trung tâm đảo Hôn-su
  • C. Các thành phố lớn như Tô-ky-ô và Ô-xa-ca
  • D. Đảo Kiu-xiu và Xi-cô-cư

Câu 12: Nguyên nhân chính nào dẫn đến sự tập trung dân cư cao ở vùng ven biển Thái Bình Dương của Nhật Bản?

  • A. Địa hình đồng bằng, khí hậu ôn hòa, kinh tế phát triển
  • B. Tài nguyên khoáng sản phong phú
  • C. Vị trí gần các nước phát triển khác
  • D. Chính sách khuyến khích dân cư đô thị hóa

Câu 13: Nhật Bản nổi tiếng với đức tính cần cù, kỷ luật và tinh thần trách nhiệm cao. Những phẩm chất này có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?

  • A. Không có vai trò đáng kể
  • B. Chỉ quan trọng trong giai đoạn công nghiệp hóa
  • C. Là yếu tố quan trọng, góp phần tạo nên năng suất lao động và chất lượng sản phẩm cao
  • D. Chỉ giúp duy trì trật tự xã hội

Câu 14: Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản hiện nay, nhóm tuổi nào chiếm tỷ lệ cao nhất?

  • A. Nhóm tuổi từ 0-14
  • B. Nhóm tuổi từ 15-24
  • C. Nhóm tuổi từ 25-59
  • D. Nhóm tuổi từ 60 trở lên

Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm đô thị hóa ở Nhật Bản?

  • A. Tỷ lệ dân số đô thị thấp, chủ yếu sống ở nông thôn
  • B. Tỷ lệ dân số đô thị cao, tập trung ở các thành phố lớn ven biển
  • C. Đô thị hóa diễn ra chậm, không có nhiều thành phố lớn
  • D. Đô thị hóa phân bố đều khắp cả nước

Câu 16: Vấn đề nào sau đây được xem là thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà Nhật Bản đang phải đối mặt do dân số già hóa?

  • A. Ô nhiễm môi trường đô thị
  • B. Tình trạng thất nghiệp gia tăng
  • C. Gánh nặng an sinh xã hội và chăm sóc y tế cho người cao tuổi
  • D. Sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội

Câu 17: Nhật Bản có nền văn hóa truyền thống đặc sắc, thể hiện qua nhiều lĩnh vực. Lĩnh vực nào sau đây không phải là biểu hiện của văn hóa truyền thống Nhật Bản?

  • A. Trà đạo
  • B. Kiến trúc đền chùa
  • C. Nghệ thuật Ikebana (cắm hoa)
  • D. Âm nhạc Pop hiện đại

Câu 18: Sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố truyền thống và hiện đại là một đặc trưng nổi bật của xã hội Nhật Bản. Hãy cho ví dụ minh họa rõ nhất cho nhận định này.

  • A. Sử dụng robot hiện đại trong các nghi lễ truyền thống
  • B. Xây dựng các khu công nghiệp lớn ở vùng nông thôn
  • C. Áp dụng công nghệ tiên tiến vào sản xuất nông nghiệp
  • D. Phát triển du lịch sinh thái ở vùng núi

Câu 19: Nhật Bản là một quốc gia có mức độ đô thị hóa cao. Tuy nhiên, vấn đề nào sau đây vẫn còn tồn tại ở các đô thị lớn của Nhật Bản?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp cao
  • B. Áp lực về giao thông và môi trường
  • C. Thiếu nhà ở cho người dân
  • D. Tình trạng đói nghèo lan rộng

Câu 20: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số Nhật Bản năm 2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Dân số trẻ chiếm đa số
  • B. Cơ cấu dân số hình tháp
  • C. Cơ cấu dân số già hóa
  • D. Tỷ lệ nam và nữ gần bằng nhau ở mọi độ tuổi

Câu 21: Giả sử bạn là một nhà đầu tư nước ngoài muốn tìm hiểu về thị trường lao động Nhật Bản. Thông tin nào sau đây là quan trọng nhất bạn cần xem xét đầu tiên?

  • A. Mức sống trung bình của người dân
  • B. Tình hình giao thông đô thị
  • C. Chính sách nhập cư của chính phủ
  • D. Xu hướng già hóa dân số và nguồn cung lao động

Câu 22: So sánh đặc điểm khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam Nhật Bản, điểm khác biệt rõ rệt nhất là gì?

  • A. Miền Bắc mùa đông lạnh, có tuyết rơi nhiều, miền Nam mùa đông ấm hơn
  • B. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam
  • C. Miền Nam chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn miền Bắc
  • D. Miền Bắc có nhiều núi lửa hơn miền Nam

Câu 23: Nếu Nhật Bản tiếp tục duy trì tỷ lệ sinh thấp như hiện nay, dự đoán nào sau đây có khả năng xảy ra nhất trong tương lai?

  • A. Dân số trẻ tăng lên nhanh chóng
  • B. Lực lượng lao động dồi dào hơn
  • C. Quy mô dân số giảm dần
  • D. Cơ cấu dân số trẻ hóa trở lại

Câu 24: Cho bảng số liệu về diện tích các đảo lớn của Nhật Bản. Đảo nào có diện tích lớn thứ hai?

  • A. Hôn-su
  • B. Hô-cai-đô
  • C. Kiu-xiu
  • D. Xi-cô-cư

Câu 25: Nhật Bản có vị trí địa lí đặc biệt quan trọng trong khu vực Đông Á. Ý nghĩa nào sau đây không phải là vai trò địa chính trị của Nhật Bản?

  • A. Cầu nối kinh tế, văn hóa giữa châu Á và Bắc Mỹ
  • B. Trung tâm kinh tế, tài chính lớn của khu vực
  • C. Quốc gia có ảnh hưởng lớn đến các vấn đề an ninh khu vực
  • D. Nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên lớn cho thế giới

Câu 26: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, Nhật Bản nên ưu tiên phát triển ngành kinh tế nào sau đây?

  • A. Khai thác khoáng sản
  • B. Năng lượng tái tạo và công nghệ xanh
  • C. Công nghiệp nặng
  • D. Du lịch biển

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây của sông ngòi Nhật Bản gây khó khăn cho giao thông đường thủy?

  • A. Lưu lượng nước lớn
  • B. Mạng lưới sông dày đặc
  • C. Sông ngắn và dốc
  • D. Chế độ nước theo mùa

Câu 28: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào giúp Nhật Bản ứng phó với tình trạng thiếu hụt tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Phát triển kinh tế tri thức và công nghệ cao
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên biển
  • C. Nhập khẩu lao động giá rẻ
  • D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp

Câu 29: Cho đoạn văn mô tả về một vùng khí hậu ở Nhật Bản: "Mùa hè nóng ẩm, mùa đông không quá lạnh, mưa nhiều và thường có bão." Vùng khí hậu này thuộc khu vực nào của Nhật Bản?

  • A. Hô-cai-đô
  • B. Vùng núi cao trung tâm Hôn-su
  • C. Ven biển phía Tây Nhật Bản
  • D. Phía Nam Nhật Bản (Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Nam Hôn-su)

Câu 30: Nhật Bản có nhiều nét tương đồng và khác biệt so với Việt Nam về điều kiện tự nhiên. Điểm khác biệt lớn nhất về điều kiện tự nhiên giữa hai nước là gì?

  • A. Vị trí địa lí gần biển
  • B. Địa hình chủ yếu là núi và đồi
  • C. Khí hậu gió mùa
  • D. Nguồn tài nguyên sinh vật phong phú

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của vành đai kiến tạo nào sau đây, gây ra nhiều thiên tai như động đất và núi lửa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây *không phải* là hệ quả của vị trí địa lí trải dài trên nhiều vĩ độ của Nhật Bản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Dạng địa hình chiếm phần lớn diện tích Nhật Bản và có ảnh hưởng lớn đến sự phân bố dân cư là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Vì sao Nhật Bản ít có đồng bằng lớn và đất đai màu mỡ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đặc điểm khí hậu nào sau đây chi phối mạnh mẽ đến hoạt động sản xuất nông nghiệp và sinh hoạt của người dân Nhật Bản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Dòng biển nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo nên ngư trường lớn và đa dạng sinh vật biển ở Nhật Bản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây *không* phải là thế mạnh của Nhật Bản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất đa dạng của thiên nhiên Nhật Bản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Nhật Bản phải đối mặt với nhiều thách thức từ thiên nhiên. Giải pháp nào sau đây được ưu tiên hàng đầu để giảm thiểu thiệt hại do động đất và sóng thần gây ra?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Dân số Nhật Bản có xu hướng già hóa nhanh chóng. Hệ quả nào sau đây là *ít* có khả năng xảy ra do xu hướng này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Mật độ dân số của Nhật Bản rất cao, nhưng phân bố dân cư lại không đều. Khu vực nào sau đây tập trung dân cư thưa thớt nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Nguyên nhân chính nào dẫn đến sự tập trung dân cư cao ở vùng ven biển Thái Bình Dương của Nhật Bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Nhật Bản nổi tiếng với đức tính cần cù, kỷ luật và tinh thần trách nhiệm cao. Những phẩm chất này có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản hiện nay, nhóm tuổi nào chiếm tỷ lệ cao nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm đô thị hóa ở Nhật Bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Vấn đề nào sau đây được xem là thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà Nhật Bản đang phải đối mặt do dân số già hóa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Nhật Bản có nền văn hóa truyền thống đặc sắc, thể hiện qua nhiều lĩnh vực. Lĩnh vực nào sau đây *không* phải là biểu hiện của văn hóa truyền thống Nhật Bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố truyền thống và hiện đại là một đặc trưng nổi bật của xã hội Nhật Bản. Hãy cho ví dụ minh họa rõ nhất cho nhận định này.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Nhật Bản là một quốc gia có mức độ đô thị hóa cao. Tuy nhiên, vấn đề nào sau đây vẫn còn tồn tại ở các đô thị lớn của Nhật Bản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số Nhật Bản năm 2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Giả sử bạn là một nhà đầu tư nước ngoài muốn tìm hiểu về thị trường lao động Nhật Bản. Thông tin nào sau đây là quan trọng nhất bạn cần xem xét đầu tiên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: So sánh đặc điểm khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam Nhật Bản, điểm khác biệt rõ rệt nhất là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Nếu Nhật Bản tiếp tục duy trì tỷ lệ sinh thấp như hiện nay, dự đoán nào sau đây có khả năng xảy ra nhất trong tương lai?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho bảng số liệu về diện tích các đảo lớn của Nhật Bản. Đảo nào có diện tích lớn thứ hai?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Nhật Bản có vị trí địa lí đặc biệt quan trọng trong khu vực Đông Á. Ý nghĩa nào sau đây *không* phải là vai trò địa chính trị của Nhật Bản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, Nhật Bản nên ưu tiên phát triển ngành kinh tế nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây của sông ngòi Nhật Bản gây khó khăn cho giao thông đường thủy?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào giúp Nhật Bản ứng phó với tình trạng thiếu hụt tài nguyên thiên nhiên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho đoạn văn mô tả về một vùng khí hậu ở Nhật Bản: 'Mùa hè nóng ẩm, mùa đông không quá lạnh, mưa nhiều và thường có bão.' Vùng khí hậu này thuộc khu vực nào của Nhật Bản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Nhật Bản có nhiều nét tương đồng và khác biệt so với Việt Nam về điều kiện tự nhiên. Điểm khác biệt lớn nhất về điều kiện tự nhiên giữa hai nước là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lí của Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào sau đây, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế biển?

  • A. Nằm ở trung tâm lục địa Á-Âu.
  • B. Nằm trên vòng cung đảo, tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
  • C. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
  • D. Có vị trí địa lí gần các trung tâm kinh tế lớn của thế giới.

Câu 2: Dạng địa hình nào chiếm ưu thế ở Nhật Bản và ảnh hưởng như thế nào đến việc sử dụng đất nông nghiệp?

  • A. Đồng bằng phù sa màu mỡ, tạo điều kiện phát triển nông nghiệp đa dạng.
  • B. Bờ biển dạng vịnh, thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ.
  • C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích, hạn chế đất canh tác.
  • D. Cao nguyên rộng lớn, thích hợp cho phát triển chăn nuôi gia súc.

Câu 3: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của nhiều loại thiên tai. Hãy cho biết loại thiên tai nào sau đây KHÔNG phổ biến ở Nhật Bản?

  • A. Động đất và sóng thần.
  • B. Bão và lốc xoáy.
  • C. Núi lửa phun trào.
  • D. Hạn hán kéo dài.

Câu 4: Đặc điểm khí hậu nào dưới đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của khí hậu Nhật Bản?

  • A. Phân hóa từ bắc xuống nam.
  • B. Chịu ảnh hưởng của gió mùa.
  • C. Có khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm.
  • D. Mưa nhiều, độ ẩm cao.

Câu 5: Dòng biển nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự hình thành ngư trường trù phú của Nhật Bản?

  • A. Dòng biển Gơn-xtrim.
  • B. Dòng biển nóng Kuroshio và dòng biển lạnh Oyashio.
  • C. Dòng biển Bra-xin.
  • D. Dòng biển Tây Úc.

Câu 6: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn công nghiệp hóa đầu tiên của Nhật Bản, mặc dù trữ lượng không lớn?

  • A. Than đá và đồng.
  • B. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
  • C. Sắt và mangan.
  • D. Bô-xít và chì kẽm.

Câu 7: Hệ thống sông ngòi của Nhật Bản có đặc điểm chung là?

  • A. Mạng lưới sông dày đặc, nhiều sông lớn.
  • B. Sông chảy theo hướng tây - đông.
  • C. Giá trị thủy điện thấp.
  • D. Sông ngắn, dốc, nhiều thác ghềnh.

Câu 8: Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân bố dân cư không đồng đều ở Nhật Bản là?

  • A. Khí hậu khắc nghiệt ở vùng núi.
  • B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên tập trung ở ven biển.
  • D. Chính sách di dân của nhà nước.

Câu 9: Cơ cấu dân số già của Nhật Bản tạo ra thách thức lớn nhất cho vấn đề nào sau đây?

  • A. Ô nhiễm môi trường đô thị.
  • B. Thiếu hụt tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Thiếu hụt lực lượng lao động và gia tăng chi phí phúc lợi xã hội.
  • D. Tình trạng thất nghiệp gia tăng.

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính cần cù, kỷ luật của người Nhật Bản, đóng góp vào sự phát triển kinh tế?

  • A. Ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm cao trong công việc.
  • B. Sự sáng tạo và đổi mới trong khoa học công nghệ.
  • C. Khả năng thích ứng nhanh với biến đổi kinh tế.
  • D. Truyền thống văn hóa lâu đời và độc đáo.

Câu 11: Hãy phân tích mối quan hệ giữa vị trí địa lí và đặc điểm khí hậu của Nhật Bản.

  • A. Vị trí địa lí không ảnh hưởng đến khí hậu Nhật Bản.
  • B. Vị trí trải dài trên nhiều vĩ độ, tiếp giáp biển và chịu ảnh hưởng của gió mùa tạo nên sự phân hóa và đa dạng khí hậu.
  • C. Vị trí gần chí tuyến Bắc làm cho khí hậu Nhật Bản nóng ẩm quanh năm.
  • D. Vị trí trong lục địa làm cho khí hậu Nhật Bản khô hạn.

Câu 12: Dựa vào kiến thức về điều kiện tự nhiên Nhật Bản, hãy giải thích tại sao Nhật Bản lại phát triển mạnh mẽ ngành nuôi trồng và đánh bắt hải sản?

  • A. Nhật Bản có nguồn tài nguyên khoáng sản biển phong phú.
  • B. Khí hậu ôn hòa quanh năm thuận lợi cho nuôi trồng.
  • C. Vị trí địa lí quốc đảo với đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh, ngư trường lớn, dòng biển nóng lạnh gặp nhau.
  • D. Nhật Bản có diện tích mặt nước nội địa lớn.

Câu 13: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2020. Biểu đồ này phản ánh xu hướng nhân khẩu học nào nổi bật của Nhật Bản?

  • A. Dân số trẻ với tỷ lệ người dưới 15 tuổi cao.
  • B. Cơ cấu dân số cân bằng giữa các nhóm tuổi.
  • C. Tỷ lệ giới tính cân bằng.
  • D. Cơ cấu dân số già hóa với tỷ lệ người trên 65 tuổi cao.

Câu 14: Để giảm thiểu tác động của thiên tai, đặc biệt là động đất, Nhật Bản đã áp dụng các biện pháp chủ yếu nào trong xây dựng và quy hoạch đô thị?

  • A. Xây dựng các đập thủy điện lớn để điều tiết lũ.
  • B. Ứng dụng công nghệ xây dựng hiện đại, nhà chống động đất, hệ thống cảnh báo sớm.
  • C. Di dời dân cư khỏi các vùng có nguy cơ thiên tai.
  • D. Tăng cường trồng rừng để chống xói mòn.

Câu 15: So sánh đặc điểm khí hậu giữa phía Bắc và phía Nam Nhật Bản. Đâu là sự khác biệt chính ảnh hưởng đến cơ cấu cây trồng?

  • A. Phía Bắc có khí hậu ôn đới, mùa đông lạnh, phía Nam cận nhiệt đới, mùa đông ấm hơn, dẫn đến cơ cấu cây trồng khác nhau (Bắc trồng cây ôn đới, Nam cây cận nhiệt).
  • B. Phía Bắc mưa nhiều hơn phía Nam, ảnh hưởng đến loại cây trồng.
  • C. Phía Nam có nhiều bão hơn phía Bắc, gây khó khăn cho nông nghiệp.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về khí hậu giữa Bắc và Nam.

Câu 16: Nếu Nhật Bản tiếp tục xu hướng già hóa dân số hiện tại, dự đoán nào sau đây có khả năng xảy ra nhất trong 20 năm tới?

  • A. Lực lượng lao động trẻ dồi dào.
  • B. Giảm chi phí cho hệ thống y tế và phúc lợi xã hội.
  • C. Thiếu hụt lao động trầm trọng trong nhiều ngành kinh tế.
  • D. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng do dân số trẻ năng động.

Câu 17: Đỉnh núi Phú Sĩ có vai trò như thế nào đối với văn hóa và du lịch của Nhật Bản?

  • A. Là nguồn cung cấp khoáng sản quan trọng.
  • B. Là trung tâm công nghiệp lớn của Nhật Bản.
  • C. Có vai trò phòng thủ quân sự chiến lược.
  • D. Biểu tượng văn hóa, tôn giáo và điểm du lịch hấp dẫn.

Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng về ảnh hưởng của vị trí địa lí đến giao thông vận tải biển của Nhật Bản?

  • A. Giao thông đường biển kém phát triển do địa hình đồi núi.
  • B. Vị trí quốc đảo tạo điều kiện thuận lợi phát triển giao thông vận tải biển, đóng vai trò quan trọng trong thương mại quốc tế.
  • C. Nhật Bản chủ yếu phát triển giao thông đường hàng không.
  • D. Giao thông đường biển ít quan trọng do tự cung tự cấp về hàng hóa.

Câu 19: Cho bảng số liệu về mật độ dân số của một số quốc gia Đông Á (giả định có bảng). So sánh mật độ dân số của Nhật Bản với các quốc gia khác và rút ra nhận xét.

  • A. Nhật Bản có mật độ dân số thấp nhất khu vực Đông Á.
  • B. Mật độ dân số Nhật Bản tương đương với các quốc gia khác trong khu vực.
  • C. Nhật Bản có mật độ dân số cao, gây áp lực lớn về tài nguyên và môi trường.
  • D. Mật độ dân số không phải là vấn đề đáng lo ngại ở Nhật Bản.

Câu 20: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để ứng phó với tình trạng già hóa dân số ở Nhật Bản?

  • A. Nâng cao tuổi nghỉ hưu.
  • B. Khuyến khích sinh đẻ.
  • C. Tăng cường tự động hóa và ứng dụng robot trong sản xuất.
  • D. Hạn chế nhập cư lao động.

Câu 21: Đâu là thách thức LỚN NHẤT mà điều kiện tự nhiên gây ra cho sự phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản?

  • A. Thiên tai (động đất, sóng thần, bão) thường xuyên xảy ra.
  • B. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
  • C. Diện tích đất canh tác hạn chế.
  • D. Khí hậu lạnh giá ở phía Bắc.

Câu 22: Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về dân cư và xã hội Nhật Bản?

  • A. Nhật Bản là quốc gia có dân số đông.
  • B. Cơ cấu dân số đang già hóa nhanh chóng.
  • C. Tỷ lệ dân số đô thị còn thấp so với các nước phát triển khác.
  • D. Người dân có trình độ học vấn cao.

Câu 23: Vùng nào của Nhật Bản chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa đông bắc, gây ra hiện tượng thời tiết đặc trưng nào?

  • A. Phía Đông Nhật Bản, gây ra nắng nóng và khô hạn.
  • B. Phía Tây Nhật Bản, gây mưa nhiều và tuyết rơi.
  • C. Vùng ven biển phía Nam, gây ra bão và lụt lội.
  • D. Vùng núi trung tâm, gây ra sương mù và giá rét.

Câu 24: Trong các đảo lớn của Nhật Bản, đảo nào có mật độ dân số thấp nhất và tại sao?

  • A. Hokkaido, do khí hậu lạnh giá và địa hình nhiều núi.
  • B. Honshu, do diện tích lớn nhất và địa hình đa dạng.
  • C. Kyushu, do vị trí ở phía Nam và khí hậu ấm áp.
  • D. Shikoku, do diện tích nhỏ và tài nguyên hạn chế.

Câu 25: Hãy sắp xếp các đảo lớn của Nhật Bản theo thứ tự từ Bắc xuống Nam.

  • A. Honshu, Hokkaido, Kyushu, Shikoku.
  • B. Kyushu, Shikoku, Honshu, Hokkaido.
  • C. Hokkaido, Honshu, Shikoku, Kyushu.
  • D. Shikoku, Kyushu, Hokkaido, Honshu.

Câu 26: Điều kiện tự nhiên nào của Nhật Bản tạo ra tiềm năng lớn cho phát triển thủy điện?

  • A. Địa hình đồng bằng rộng lớn.
  • B. Sông ngòi ngắn, dốc, lượng mưa lớn.
  • C. Khí hậu khô hạn.
  • D. Nguồn tài nguyên than đá dồi dào.

Câu 27: Ngành kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng TRỰC TIẾP và nặng nề nhất bởi các trận động đất và sóng thần ở Nhật Bản?

  • A. Công nghiệp chế tạo.
  • B. Nông nghiệp.
  • C. Thương mại quốc tế.
  • D. Du lịch và dịch vụ.

Câu 28: Chính sách dân số nào được Nhật Bản khuyến khích để đối phó với tình trạng già hóa dân số và thiếu hụt lao động?

  • A. Thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình.
  • B. Khuyến khích sinh nhiều con.
  • C. Giảm tuổi nghỉ hưu.
  • D. Hạn chế nhập cư.

Câu 29: Biện pháp nào sau đây giúp Nhật Bản giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu lương thực trong bối cảnh diện tích đất nông nghiệp hạn chế?

  • A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng cách khai hoang.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại cây ít cần diện tích.
  • C. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ, ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp.
  • D. Giảm tiêu thụ lương thực và chuyển sang các loại thực phẩm khác.

Câu 30: Dựa vào kiến thức đã học, hãy đánh giá vai trò của yếu tố con người (dân cư và xã hội) đối với sự phát triển kinh tế vượt bậc của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

  • A. Yếu tố con người không đóng vai trò quan trọng bằng yếu tố tự nhiên.
  • B. Vai trò của con người chỉ là thứ yếu, chủ yếu do viện trợ nước ngoài.
  • C. Con người Nhật Bản có vai trò nhất định, nhưng không quyết định.
  • D. Yếu tố con người với ý chí vươn lên, tinh thần kỷ luật, cần cù, sáng tạo, chú trọng giáo dục và tiếp thu khoa học kỹ thuật đóng vai trò quyết định trong phát triển kinh tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Vị trí địa lí của Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào sau đây, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế biển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Dạng địa hình nào chiếm ưu thế ở Nhật Bản và ảnh hưởng như thế nào đến việc sử dụng đất nông nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của nhiều loại thiên tai. Hãy cho biết loại thiên tai nào sau đây KHÔNG phổ biến ở Nhật Bản?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đặc điểm khí hậu nào dưới đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của khí hậu Nhật Bản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Dòng biển nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự hình thành ngư trường trù phú của Nhật Bản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn công nghiệp hóa đầu tiên của Nhật Bản, mặc dù trữ lượng không lớn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Hệ thống sông ngòi của Nhật Bản có đặc điểm chung là?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân bố dân cư không đồng đều ở Nhật Bản là?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cơ cấu dân số già của Nhật Bản tạo ra thách thức lớn nhất cho vấn đề nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính cần cù, kỷ luật của người Nhật Bản, đóng góp vào sự phát triển kinh tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Hãy phân tích mối quan hệ giữa vị trí địa lí và đặc điểm khí hậu của Nhật Bản.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Dựa vào kiến thức về điều kiện tự nhiên Nhật Bản, hãy giải thích tại sao Nhật Bản lại phát triển mạnh mẽ ngành nuôi trồng và đánh bắt hải sản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2020. Biểu đồ này phản ánh xu hướng nhân khẩu học nào nổi bật của Nhật Bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Để giảm thiểu tác động của thiên tai, đặc biệt là động đất, Nhật Bản đã áp dụng các biện pháp chủ yếu nào trong xây dựng và quy hoạch đô thị?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: So sánh đặc điểm khí hậu giữa phía Bắc và phía Nam Nhật Bản. Đâu là sự khác biệt chính ảnh hưởng đến cơ cấu cây trồng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Nếu Nhật Bản tiếp tục xu hướng già hóa dân số hiện tại, dự đoán nào sau đây có khả năng xảy ra nhất trong 20 năm tới?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Đỉnh núi Phú Sĩ có vai trò như thế nào đối với văn hóa và du lịch của Nhật Bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng về ảnh hưởng của vị trí địa lí đến giao thông vận tải biển của Nhật Bản?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho bảng số liệu về mật độ dân số của một số quốc gia Đông Á (giả định có bảng). So sánh mật độ dân số của Nhật Bản với các quốc gia khác và rút ra nhận xét.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để ứng phó với tình trạng già hóa dân số ở Nhật Bản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đâu là thách thức LỚN NHẤT mà điều kiện tự nhiên gây ra cho sự phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về dân cư và xã hội Nhật Bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Vùng nào của Nhật Bản chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa đông bắc, gây ra hiện tượng thời tiết đặc trưng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong các đảo lớn của Nhật Bản, đảo nào có mật độ dân số thấp nhất và tại sao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Hãy sắp xếp các đảo lớn của Nhật Bản theo thứ tự từ Bắc xuống Nam.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Điều kiện tự nhiên nào của Nhật Bản tạo ra tiềm năng lớn cho phát triển thủy điện?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Ngành kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng TRỰC TIẾP và nặng nề nhất bởi các trận động đất và sóng thần ở Nhật Bản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Chính sách dân số nào được Nhật Bản khuyến khích để đối phó với tình trạng già hóa dân số và thiếu hụt lao động?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Biện pháp nào sau đây giúp Nhật Bản giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu lương thực trong bối cảnh diện tích đất nông nghiệp hạn chế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Dựa vào kiến thức đã học, hãy đánh giá vai trò của yếu tố con người (dân cư và xã hội) đối với sự phát triển kinh tế vượt bậc của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lí của Nhật Bản, trải dài trên một vòng cung đảo từ Đông Bắc Á xuống Tây Thái Bình Dương, tạo điều kiện thuận lợi chủ yếu nào cho sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia này?

  • A. Phát triển nông nghiệp đa dạng nhờ khí hậu ôn hòa và đất đai màu mỡ.
  • B. Mở rộng giao thương quốc tế và phát triển các ngành kinh tế biển.
  • C. Khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú từ lòng đất.
  • D. Xây dựng nền công nghiệp năng lượng tái tạo dựa trên tiềm năng gió và mặt trời.

Câu 2: Dạng địa hình chiếm ưu thế ở Nhật Bản là đồi núi, gây ra thách thức lớn nhất nào đối với việc sử dụng đất và phát triển kinh tế?

  • A. Giao thông vận tải biển gặp nhiều khó khăn do bờ biển khúc khuỷu.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái bị hạn chế do thiếu đa dạng sinh học.
  • C. Diện tích đất canh tác nông nghiệp bị thu hẹp, năng suất thấp.
  • D. Nguy cơ xảy ra động đất và núi lửa gia tăng, gây thiệt hại lớn.

Câu 3: Hệ thống sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm chung là ngắn và dốc. Đặc điểm này tác động trực tiếp nhất đến hoạt động kinh tế nào sau đây?

  • A. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • B. Phát triển giao thông đường thủy.
  • C. Khai thác khoáng sản dưới lòng sông.
  • D. Phát triển thủy điện.

Câu 4: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa, điều này ảnh hưởng sâu sắc đến yếu tố khí hậu nào của quốc gia này?

  • A. Nhiệt độ trung bình năm.
  • B. Lượng mưa và phân mùa mưa.
  • C. Biên độ nhiệt ngày đêm.
  • D. Số giờ nắng trong năm.

Câu 5: Sự giao nhau của dòng biển nóng Kuroshio và dòng biển lạnh Oyashio gần bờ biển Nhật Bản tạo nên ngư trường lớn, có ý nghĩa như thế nào đối với ngành kinh tế biển của Nhật Bản?

  • A. Phát triển ngành đánh bắt và nuôi trồng hải sản, cung cấp nguồn lợi lớn.
  • B. Thúc đẩy du lịch biển phát triển nhờ cảnh quan thiên nhiên đa dạng.
  • C. Tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông vận tải biển quốc tế.
  • D. Cung cấp nguồn năng lượng tái tạo dồi dào từ sóng biển và thủy triều.

Câu 6: So sánh đặc điểm khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam Nhật Bản, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Cả miền Bắc và miền Nam đều có mùa đông lạnh giá và tuyết rơi nhiều.
  • B. Miền Nam có mùa hè ngắn và mát mẻ hơn so với miền Bắc.
  • C. Miền Bắc có mùa đông dài, lạnh, tuyết rơi, còn miền Nam mùa đông ấm hơn.
  • D. Lượng mưa trung bình năm ở miền Bắc cao hơn đáng kể so với miền Nam.

Câu 7: Tài nguyên khoáng sản của Nhật Bản được đánh giá là nghèo nàn. Điều này buộc Nhật Bản phải chú trọng phát triển ngành kinh tế nào để bù đắp sự thiếu hụt tài nguyên?

  • A. Nông nghiệp thâm canh.
  • B. Công nghiệp chế biến và dịch vụ.
  • C. Khai thác và xuất khẩu tài nguyên rừng.
  • D. Phát triển năng lượng hạt nhân.

Câu 8: Dân số Nhật Bản có xu hướng già hóa nhanh chóng. Hệ quả nào sau đây KHÔNG phải là thách thức do già hóa dân số gây ra?

  • A. Thiếu hụt lực lượng lao động trẻ.
  • B. Gánh nặng chi phí phúc lợi xã hội tăng cao.
  • C. Sức ép lên hệ thống y tế và chăm sóc người cao tuổi.
  • D. Tăng cường đa dạng văn hóa và đổi mới xã hội.

Câu 9: Mật độ dân số của Nhật Bản rất cao nhưng phân bố lại không đều. Khu vực nào tập trung dân cư đông đúc nhất ở Nhật Bản?

  • A. Các vùng đồng bằng ven biển Thái Bình Dương trên đảo Honshu và Kyushu.
  • B. Vùng núi trung tâm đảo Honshu và Hokkaido.
  • C. Các đảo nhỏ và vùng ven biển phía Tây Nhật Bản.
  • D. Vùng nông thôn và hải đảo xa xôi.

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất tính cách và truyền thống văn hóa của người Nhật Bản, có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?

  • A. Tính cách hướng nội và kín đáo.
  • B. Sự coi trọng các nghi lễ truyền thống.
  • C. Tính kỷ luật cao, cần cù, tiết kiệm và tinh thần trách nhiệm.
  • D. Sự hài hòa giữa con người và thiên nhiên.

Câu 11: Nhật Bản là một quốc gia có nhiều thiên tai như động đất, núi lửa, sóng thần. Biện pháp chủ động nào được ưu tiên hàng đầu để giảm thiểu thiệt hại do các thiên tai này gây ra?

  • A. Xây dựng các đê điều kiên cố ven biển.
  • B. Di dời dân cư đến vùng đất cao, an toàn.
  • C. Phát triển hệ thống cảnh báo sớm thiên tai.
  • D. Nâng cao ý thức cộng đồng và kỹ năng ứng phó thiên tai.

Câu 12: Trong cơ cấu kinh tế của Nhật Bản hiện nay, ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong GDP?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Xây dựng.

Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là mũi nhọn và có vai trò dẫn dắt sự phát triển kinh tế của Nhật Bản trong giai đoạn hiện nay?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp chế tạo và công nghệ cao.
  • C. Công nghiệp dệt may và da giày.
  • D. Công nghiệp thực phẩm.

Câu 14: Nhật Bản chú trọng đầu tư vào giáo dục và khoa học - công nghệ. Mục tiêu chính của việc đầu tư này là gì?

  • A. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tạo lợi thế cạnh tranh.
  • B. Giảm thiểu chi phí nhập khẩu công nghệ từ nước ngoài.
  • C. Tăng cường hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục.
  • D. Phát triển văn hóa và tri thức bản địa.

Câu 15: Vấn đề xã hội nào đang đặt ra nhiều thách thức cho Nhật Bản trong bối cảnh dân số già hóa và tỷ lệ sinh thấp?

  • A. Tình trạng ô nhiễm môi trường gia tăng.
  • B. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng sâu sắc.
  • C. Áp lực lên hệ thống an sinh xã hội và chăm sóc y tế.
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp trong giới trẻ tăng cao.

Câu 16: Nhật Bản có nền văn hóa truyền thống đặc sắc, đồng thời tiếp thu mạnh mẽ văn hóa phương Tây. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự giao thoa văn hóa Đông - Tây ở Nhật Bản?

  • A. Sự phát triển của các loại hình nghệ thuật truyền thống như trà đạo và ikebana.
  • B. Sự phổ biến của cả trang phục truyền thống kimono và trang phục phương Tây.
  • C. Việc duy trì các lễ hội truyền thống và phong tục tập quán lâu đời.
  • D. Sự phát triển của ngôn ngữ Nhật Bản với nhiều từ vay mượn từ tiếng Anh.

Câu 17: Nhật Bản là quốc gia hải đảo, điều này ảnh hưởng như thế nào đến chính sách đối ngoại và an ninh quốc phòng của Nhật Bản?

  • A. Tăng cường hợp tác kinh tế với các quốc gia láng giềng trên đất liền.
  • B. Tập trung phát triển lực lượng lục quân hùng mạnh.
  • C. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào thương mại quốc tế bằng đường biển.
  • D. Chú trọng phát triển lực lượng hải quân và không quân hiện đại.

Câu 18: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2020 (giả định). Biểu đồ này có hình dạng đáy rộng, đỉnh hẹp. Nhận xét nào sau đây phù hợp với biểu đồ này?

  • A. Cơ cấu dân số trẻ với tỷ lệ người trẻ tuổi cao.
  • B. Tỷ lệ người trong độ tuổi lao động cao.
  • C. Dân số đang trong giai đoạn "cơ cấu dân số vàng".
  • D. Nguồn lao động dồi dào và trẻ tuổi.

Câu 19: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, Nhật Bản đang ưu tiên phát triển năng lượng tái tạo. Loại hình năng lượng tái tạo nào có tiềm năng phát triển lớn nhất ở Nhật Bản?

  • A. Năng lượng địa nhiệt.
  • B. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió.
  • C. Năng lượng thủy triều.
  • D. Năng lượng sinh khối.

Câu 20: Nhật Bản có nhiều thành phố lớn ven biển. Nguyên nhân chính dẫn đến sự tập trung đô thị hóa ở khu vực ven biển là gì?

  • A. Khí hậu ôn hòa và đất đai màu mỡ thuận lợi cho nông nghiệp.
  • B. Tài nguyên khoáng sản phong phú tập trung ở vùng ven biển.
  • C. Thuận lợi cho giao thương, phát triển công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai như động đất và núi lửa.

Câu 21: Nhật Bản phải đối mặt với tình trạng suy giảm dân số. Giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng và mang tính chiến lược để ứng phó với tình trạng này?

  • A. Tăng cường nhập khẩu lao động nước ngoài.
  • B. Khuyến khích người dân di cư đến vùng nông thôn.
  • C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa nông nghiệp.
  • D. Nâng cao chất lượng cuộc sống và khuyến khích sinh đẻ.

Câu 22: Cho đoạn văn mô tả về một vùng ở Nhật Bản: "Vùng này có khí hậu ôn đới hải dương, mùa hè mát mẻ, mùa đông không quá lạnh, mưa nhiều quanh năm. Thích hợp trồng các loại cây ôn đới và chăn nuôi gia súc lớn." Vùng này có thể là khu vực nào của Nhật Bản?

  • A. Vùng Hokkaido.
  • B. Vùng ven biển phía Đông đảo Honshu.
  • C. Vùng Kyushu.
  • D. Vùng Shikoku.

Câu 23: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, Nhật Bản tăng cường hợp tác kinh tế với nhiều quốc gia. Khu vực nào được Nhật Bản đặc biệt chú trọng trong hợp tác kinh tế?

  • A. Châu Phi.
  • B. Mỹ Latinh.
  • C. Khu vực Đông Á và Đông Nam Á.
  • D. Châu Âu.

Câu 24: Nhật Bản có nền kinh tế phát triển cao nhưng vẫn phải đối mặt với nhiều thách thức về mặt xã hội. Thách thức xã hội nào sau đây được xem là nghiêm trọng nhất hiện nay?

  • A. Già hóa dân số và suy giảm lực lượng lao động.
  • B. Ô nhiễm môi trường đô thị.
  • C. Tỷ lệ tội phạm gia tăng.
  • D. Bất bình đẳng giới trong xã hội.

Câu 25: Nhật Bản là một trong những quốc gia hàng đầu thế giới về ứng dụng công nghệ cao. Lĩnh vực công nghệ nào sau đây được Nhật Bản tập trung phát triển mạnh mẽ nhất?

  • A. Công nghệ sinh học.
  • B. Công nghệ chế tạo robot và tự động hóa.
  • C. Công nghệ năng lượng hạt nhân.
  • D. Công nghệ vũ trụ.

Câu 26: Nhật Bản có nhiều nét tương đồng về văn hóa với các quốc gia Đông Á khác như Hàn Quốc và Trung Quốc. Điểm tương đồng văn hóa nào sau đây là rõ nét nhất?

  • A. Hệ thống chữ viết.
  • B. Kiến trúc truyền thống.
  • C. Tín ngưỡng tôn giáo.
  • D. Ảnh hưởng của văn hóa Nho giáo.

Câu 27: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của Nhật Bản và một số quốc gia phát triển khác (giả định). Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là phù hợp nhất về trình độ phát triển kinh tế của Nhật Bản?

  • A. Nền kinh tế đang phát triển nhanh chóng.
  • B. Thu nhập bình quân đầu người còn thấp so với khu vực.
  • C. Nền kinh tế phát triển cao, thuộc nhóm các nước có thu nhập cao.
  • D. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và dịch vụ.

Câu 28: Nhật Bản có mạng lưới giao thông hiện đại và phát triển. Loại hình giao thông nào đóng vai trò quan trọng nhất trong vận tải hàng hóa và hành khách ở Nhật Bản?

  • A. Đường hàng không.
  • B. Đường biển và đường bộ.
  • C. Đường sắt cao tốc.
  • D. Đường ống.

Câu 29: Nhật Bản nổi tiếng với phong cách kiến trúc nhà ở truyền thống hài hòa với thiên nhiên. Vật liệu xây dựng chủ yếu được sử dụng trong kiến trúc nhà ở truyền thống Nhật Bản là gì?

  • A. Gỗ và giấy.
  • B. Gạch và đá.
  • C. Xi măng và thép.
  • D. Nhựa và kính.

Câu 30: Trong tương lai, Nhật Bản có thể phải đối mặt với những thách thức mới nào liên quan đến vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên?

  • A. Cạn kiệt tài nguyên khoáng sản.
  • B. Xung đột lãnh thổ trên biển gia tăng.
  • C. Tác động của biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng.
  • D. Thiếu hụt nguồn nước ngọt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Vị trí địa lí của Nhật Bản, trải dài trên một vòng cung đảo từ Đông Bắc Á xuống Tây Thái Bình Dương, tạo điều kiện thuận lợi chủ yếu nào cho sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Dạng địa hình chiếm ưu thế ở Nhật Bản là đồi núi, gây ra thách thức lớn nhất nào đối với việc sử dụng đất và phát triển kinh tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Hệ thống sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm chung là ngắn và dốc. Đặc điểm này tác động trực tiếp nhất đến hoạt động kinh tế nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa, điều này ảnh hưởng sâu sắc đến yếu tố khí hậu nào của quốc gia này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Sự giao nhau của dòng biển nóng Kuroshio và dòng biển lạnh Oyashio gần bờ biển Nhật Bản tạo nên ngư trường lớn, có ý nghĩa như thế nào đối với ngành kinh tế biển của Nhật Bản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: So sánh đặc điểm khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam Nhật Bản, nhận xét nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Tài nguyên khoáng sản của Nhật Bản được đánh giá là nghèo nàn. Điều này buộc Nhật Bản phải chú trọng phát triển ngành kinh tế nào để bù đắp sự thiếu hụt tài nguyên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Dân số Nhật Bản có xu hướng già hóa nhanh chóng. Hệ quả nào sau đây KHÔNG phải là thách thức do già hóa dân số gây ra?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Mật độ dân số của Nhật Bản rất cao nhưng phân bố lại không đều. Khu vực nào tập trung dân cư đông đúc nhất ở Nhật Bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất tính cách và truyền thống văn hóa của người Nhật Bản, có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Nhật Bản là một quốc gia có nhiều thiên tai như động đất, núi lửa, sóng thần. Biện pháp chủ động nào được ưu tiên hàng đầu để giảm thiểu thiệt hại do các thiên tai này gây ra?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong cơ cấu kinh tế của Nhật Bản hiện nay, ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong GDP?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là mũi nhọn và có vai trò dẫn dắt sự phát triển kinh tế của Nhật Bản trong giai đoạn hiện nay?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Nhật Bản chú trọng đầu tư vào giáo dục và khoa học - công nghệ. Mục tiêu chính của việc đầu tư này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Vấn đề xã hội nào đang đặt ra nhiều thách thức cho Nhật Bản trong bối cảnh dân số già hóa và tỷ lệ sinh thấp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Nhật Bản có nền văn hóa truyền thống đặc sắc, đồng thời tiếp thu mạnh mẽ văn hóa phương Tây. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự giao thoa văn hóa Đông - Tây ở Nhật Bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Nhật Bản là quốc gia hải đảo, điều này ảnh hưởng như thế nào đến chính sách đối ngoại và an ninh quốc phòng của Nhật Bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2020 (giả định). Biểu đồ này có hình dạng đáy rộng, đỉnh hẹp. Nhận xét nào sau đây phù hợp với biểu đồ này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, Nhật Bản đang ưu tiên phát triển năng lượng tái tạo. Loại hình năng lượng tái tạo nào có tiềm năng phát triển lớn nhất ở Nhật Bản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Nhật Bản có nhiều thành phố lớn ven biển. Nguyên nhân chính dẫn đến sự tập trung đô thị hóa ở khu vực ven biển là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Nhật Bản phải đối mặt với tình trạng suy giảm dân số. Giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng và mang tính chiến lược để ứng phó với tình trạng này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho đoạn văn mô tả về một vùng ở Nhật Bản: 'Vùng này có khí hậu ôn đới hải dương, mùa hè mát mẻ, mùa đông không quá lạnh, mưa nhiều quanh năm. Thích hợp trồng các loại cây ôn đới và chăn nuôi gia súc lớn.' Vùng này có thể là khu vực nào của Nhật Bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, Nhật Bản tăng cường hợp tác kinh tế với nhiều quốc gia. Khu vực nào được Nhật Bản đặc biệt chú trọng trong hợp tác kinh tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Nhật Bản có nền kinh tế phát triển cao nhưng vẫn phải đối mặt với nhiều thách thức về mặt xã hội. Thách thức xã hội nào sau đây được xem là nghiêm trọng nhất hiện nay?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Nhật Bản là một trong những quốc gia hàng đầu thế giới về ứng dụng công nghệ cao. Lĩnh vực công nghệ nào sau đây được Nhật Bản tập trung phát triển mạnh mẽ nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Nhật Bản có nhiều nét tương đồng về văn hóa với các quốc gia Đông Á khác như Hàn Quốc và Trung Quốc. Điểm tương đồng văn hóa nào sau đây là rõ nét nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của Nhật Bản và một số quốc gia phát triển khác (giả định). Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là phù hợp nhất về trình độ phát triển kinh tế của Nhật Bản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Nhật Bản có mạng lưới giao thông hiện đại và phát triển. Loại hình giao thông nào đóng vai trò quan trọng nhất trong vận tải hàng hóa và hành khách ở Nhật Bản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Nhật Bản nổi tiếng với phong cách kiến trúc nhà ở truyền thống hài hòa với thiên nhiên. Vật liệu xây dựng chủ yếu được sử dụng trong kiến trúc nhà ở truyền thống Nhật Bản là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong tương lai, Nhật Bản có thể phải đối mặt với những thách thức mới nào liên quan đến vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của vành đai lửa Thái Bình Dương. Điều này gây ra những thách thức tự nhiên chủ yếu nào cho quốc gia này?

  • A. Xâm nhập mặn và thiếu nước ngọt.
  • B. Động đất, sóng thần và núi lửa.
  • C. Bão cát và sa mạc hóa.
  • D. Lũ lụt kéo dài và băng tan.

Câu 2: Dạng địa hình nào chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản, gây ảnh hưởng sâu sắc đến mật độ dân cư và phát triển nông nghiệp?

  • A. Đồng bằng châu thổ màu mỡ.
  • B. Cao nguyên đá vôi rộng lớn.
  • C. Đồi núi và núi cao.
  • D. Vùng ven biển ngập mặn.

Câu 3: Nhật Bản có bờ biển dài và nhiều vũng vịnh. Đặc điểm này mang lại lợi thế lớn nhất cho ngành kinh tế nào của quốc gia?

  • A. Nông nghiệp trồng lúa nước.
  • B. Khai thác khoáng sản.
  • C. Du lịch sinh thái núi rừng.
  • D. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.

Câu 4: Sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở Nhật Bản tạo ra sự khác biệt rõ rệt trong cơ cấu cây trồng. Khu vực phía Bắc Nhật Bản có lợi thế phát triển loại cây trồng nào?

  • A. Cây ôn đới (lúa mì, củ cải đường).
  • B. Cây công nghiệp nhiệt đới (cao su, cà phê).
  • C. Cây ăn quả cận nhiệt (cam, chanh).
  • D. Cây lương thực chính (lúa gạo).

Câu 5: Dòng biển nóng Kuroshio và dòng biển lạnh Oyashio gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản tạo nên ngư trường lớn. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất khiến khu vực này trở thành ngư trường trù phú?

  • A. Đáy biển sâu và nhiều rạn san hô.
  • B. Nhiều đảo và quần đảo che chắn gió.
  • C. Sự hòa trộn nhiệt độ và dinh dưỡng tạo môi trường sống lý tưởng cho sinh vật biển.
  • D. Vị trí gần các cảng biển lớn thuận lợi cho việc đánh bắt.

Câu 6: Mật độ dân số của Nhật Bản thuộc hàng cao trên thế giới, nhưng phân bố dân cư lại không đồng đều. Vùng nào của Nhật Bản có mật độ dân số thấp nhất?

  • A. Vùng ven biển Thái Bình Dương.
  • B. Vùng đồi núi phía Tây và vùng sâu trong nội địa.
  • C. Các thành phố lớn như Tokyo, Osaka.
  • D. Vùng đồng bằng Kanto và Kansai.

Câu 7: Cơ cấu dân số già hóa đang là một thách thức lớn đối với Nhật Bản. Thách thức này gây ra tác động tiêu cực nào đến nền kinh tế và xã hội?

  • A. Sức ép giảm phát thải khí nhà kính.
  • B. Nguy cơ thiếu hụt tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Tình trạng ô nhiễm môi trường gia tăng.
  • D. Thiếu hụt lao động và tăng chi phí phúc lợi xã hội.

Câu 8: Đặc điểm nổi bật của nguồn lao động Nhật Bản, đóng góp quan trọng vào sự phát triển kinh tế của quốc gia là gì?

  • A. Giá nhân công rẻ và dồi dào.
  • B. Tỉ lệ lao động trẻ cao.
  • C. Tính kỷ luật, cần cù, và trình độ chuyên môn cao.
  • D. Sự đa dạng về văn hóa và ngôn ngữ.

Câu 9: Trong bối cảnh thiên tai thường xuyên xảy ra, người Nhật Bản đã xây dựng ý thức cộng đồng và tinh thần trách nhiệm cao. Biểu hiện rõ nhất của tinh thần này trong ứng phó với thiên tai là gì?

  • A. Tính tự giác, kỷ luật trong phòng chống và khắc phục hậu quả thiên tai.
  • B. Sự phụ thuộc vào viện trợ quốc tế.
  • C. Tâm lý hoang mang, lo sợ và thiếu hợp tác.
  • D. Chủ quan, xem nhẹ các biện pháp phòng ngừa.

Câu 10: Nhật Bản là một quốc gia có nền văn hóa truyền thống đặc sắc, nhưng cũng rất cởi mở trong việc tiếp thu văn hóa nước ngoài. Điều này giúp Nhật Bản phát triển như thế nào?

  • A. Làm suy yếu bản sắc văn hóa dân tộc.
  • B. Tạo sự đa dạng, sáng tạo và thích ứng trong phát triển kinh tế - xã hội.
  • C. Gây ra xung đột văn hóa và xã hội.
  • D. Hạn chế sự giao lưu và hợp tác quốc tế.

Câu 11: Quan sát bản đồ các đảo của Nhật Bản, nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các đảo chính từ Nam lên Bắc?

  • A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
  • B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
  • C. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô.
  • D. Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hô-cai-đô, Hôn-su.

Câu 12: Nhật Bản có ít tài nguyên khoáng sản. Vậy nguồn năng lượng chủ yếu mà Nhật Bản phải nhập khẩu là gì để phục vụ cho phát triển công nghiệp?

  • A. Than đá.
  • B. Quặng sắt.
  • C. Năng lượng gió.
  • D. Dầu mỏ và khí tự nhiên.

Câu 13: Đặc điểm sông ngòi Nhật Bản chịu ảnh hưởng lớn từ địa hình dốc và mưa nhiều. Điều này tạo ra tiềm năng lớn cho việc phát triển loại hình năng lượng nào?

  • A. Năng lượng mặt trời.
  • B. Thủy điện.
  • C. Năng lượng địa nhiệt.
  • D. Năng lượng hạt nhân.

Câu 14: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lý, hãy giải thích tại sao Nhật Bản ít chịu ảnh hưởng của gió mùa khô lạnh từ lục địa châu Á vào mùa đông so với các nước Đông Á khác (ví dụ: Hàn Quốc, Trung Quốc).

  • A. Nhật Bản nằm ở phía Đông, cách xa trực tiếp khối khí lạnh từ lục địa và được biển điều hòa.
  • B. Nhật Bản có địa hình núi cao ngăn chặn gió mùa Đông Bắc.
  • C. Nhật Bản nằm ở vĩ độ thấp hơn nên ít chịu ảnh hưởng của gió mùa.
  • D. Nhật Bản có dòng biển nóng Kuroshio làm ấm áp bờ biển phía Tây.

Câu 15: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2020. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với biểu đồ đó?

  • A. Cơ cấu dân số trẻ với đáy tháp dân số rộng.
  • B. Cơ cấu dân số già hóa với đỉnh tháp dân số mở rộng.
  • C. Cơ cấu dân số ổn định với tỷ lệ các nhóm tuổi cân bằng.
  • D. Cơ cấu dân số biến động mạnh do di cư quốc tế.

Câu 16: Trong nông nghiệp Nhật Bản hiện đại, biện pháp kỹ thuật nào được áp dụng rộng rãi để khắc phục tình trạng thiếu đất canh tác và nâng cao năng suất?

  • A. Khai hoang mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Sử dụng giống cây trồng truyền thống.
  • C. Thâm canh, tăng vụ, ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất.
  • D. Phát triển nông nghiệp quảng canh.

Câu 17: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh truyền thống của Nhật Bản, mà đang được chú trọng phát triển trong những năm gần đây?

  • A. Chế tạo ô tô và thiết bị điện tử.
  • B. Đóng tàu và luyện kim.
  • C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
  • D. Công nghiệp phần mềm và dịch vụ công nghệ thông tin.

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai, đặc biệt là động đất, Nhật Bản đã áp dụng những giải pháp công trình nào trong xây dựng đô thị và cơ sở hạ tầng?

  • A. Xây dựng các công trình kiên cố bằng bê tông cốt thép thông thường.
  • B. Ứng dụng công nghệ xây dựng chống động đất, sử dụng vật liệu nhẹ và linh hoạt.
  • C. Di dời dân cư đến vùng ít chịu ảnh hưởng của động đất.
  • D. Xây dựng các đê biển và tường chắn sóng cao.

Câu 19: Vai trò của giáo dục được người Nhật Bản đặc biệt coi trọng. Điều này thể hiện rõ nhất qua chính sách nào của nhà nước?

  • A. Đầu tư mạnh mẽ vào giáo dục và đào tạo, coi trọng chất lượng giáo dục.
  • B. Ưu tiên phát triển giáo dục đại học, hạn chế giáo dục phổ thông.
  • C. Xã hội hóa giáo dục, giảm đầu tư công vào giáo dục.
  • D. Tập trung vào đào tạo nghề, ít chú trọng giáo dục lý thuyết.

Câu 20: So sánh đặc điểm khí hậu giữa phía Bắc và phía Nam Nhật Bản. Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Cả hai miền đều có khí hậu ôn đới hải dương.
  • B. Phía Nam có mùa đông lạnh hơn và tuyết rơi nhiều hơn phía Bắc.
  • C. Phía Bắc có mùa hè nóng ẩm hơn phía Nam.
  • D. Phía Bắc có khí hậu ôn đới, mùa đông lạnh và có tuyết; phía Nam có khí hậu cận nhiệt đới, mùa đông ấm hơn.

Câu 21: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của Nhật Bản và một số quốc gia phát triển khác. Dựa vào bảng số liệu, hãy rút ra nhận xét về vị thế kinh tế của Nhật Bản trên thế giới.

  • A. Nhật Bản là quốc gia có GDP bình quân đầu người thấp nhất trong nhóm các nước phát triển.
  • B. Nhật Bản là một trong những quốc gia có GDP bình quân đầu người cao trên thế giới.
  • C. GDP bình quân đầu người của Nhật Bản tương đương với các nước đang phát triển.
  • D. Không thể đưa ra nhận xét về vị thế kinh tế của Nhật Bản từ dữ liệu GDP bình quân đầu người.

Câu 22: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối quan hệ giữa đặc điểm địa hình (núi lửa, đồi núi) và tài nguyên (khoáng sản, năng lượng địa nhiệt) của Nhật Bản.

  • A. Địa hình núi lửa không liên quan đến sự hình thành tài nguyên.
  • B. Địa hình đồi núi cản trở việc khai thác khoáng sản.
  • C. Hoạt động núi lửa tạo ra các mỏ khoáng sản và tiềm năng năng lượng địa nhiệt.
  • D. Địa hình bằng phẳng thuận lợi cho việc phát triển năng lượng địa nhiệt.

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện sự thay đổi dân số Nhật Bản từ năm 1950 đến 2020 và dự báo đến năm 2050. Xu hướng dân số nào được thể hiện rõ nhất trong biểu đồ?

  • A. Dân số giảm dần và già hóa nhanh chóng.
  • B. Dân số tăng nhanh và trẻ hóa.
  • C. Dân số ổn định và cơ cấu dân số cân bằng.
  • D. Dân số biến động không theo quy luật.

Câu 24: Trong ngành giao thông vận tải của Nhật Bản, loại hình vận tải nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa và hành khách giữa các đảo và vùng ven biển?

  • A. Đường bộ.
  • B. Đường hàng không.
  • C. Đường biển.
  • D. Đường sắt.

Câu 25: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng nhất về sự phân bố các trung tâm công nghiệp lớn của Nhật Bản?

  • A. Tập trung chủ yếu ở vùng nội địa và miền núi.
  • B. Phân bố dọc theo ven biển Thái Bình Dương, đặc biệt là trên đảo Hôn-su.
  • C. Phân bố đều khắp cả nước.
  • D. Tập trung ở các đảo phía Bắc như Hô-cai-đô.

Câu 26: Để giải quyết vấn đề thiếu hụt lao động do dân số già hóa, Nhật Bản đang khuyến khích giải pháp nào?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • B. Hạn chế nhập cư lao động.
  • C. Giảm độ tuổi nghỉ hưu.
  • D. Tăng cường sử dụng robot và tự động hóa trong sản xuất và dịch vụ.

Câu 27: Trong văn hóa Nhật Bản, yếu tố nào thể hiện sự hài hòa giữa con người và thiên nhiên, đồng thời là một nét đặc trưng trong kiến trúc và nghệ thuật?

  • A. Sự đối lập và chinh phục thiên nhiên.
  • B. Sự tách biệt giữa con người và môi trường.
  • C. Sống hòa hợp và tôn trọng thiên nhiên.
  • D. Sử dụng thiên nhiên một cách tối đa cho mục đích kinh tế.

Câu 28: Cho đoạn văn mô tả về một vùng khí hậu đặc trưng của Nhật Bản: "Mùa đông kéo dài, lạnh, có tuyết rơi nhiều; mùa hè ngắn, mát mẻ". Vùng khí hậu này thuộc khu vực nào của Nhật Bản?

  • A. Phía Bắc Nhật Bản (Hô-cai-đô).
  • B. Phía Nam Nhật Bản (Kiu-xiu).
  • C. Vùng ven biển Thái Bình Dương.
  • D. Vùng nội địa đảo Hôn-su.

Câu 29: Dựa vào kiến thức về điều kiện tự nhiên, hãy dự đoán ngành kinh tế nào có tiềm năng phát triển mạnh ở vùng đồi núi và trung du của Nhật Bản?

  • A. Trồng lúa nước.
  • B. Trồng rừng và cây công nghiệp dài ngày.
  • C. Khai thác dầu khí.
  • D. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.

Câu 30: Giả sử một công ty Nhật Bản muốn đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân. Vùng nào trên lãnh thổ Nhật Bản sẽ ít phù hợp nhất để xây dựng nhà máy này, xét về yếu tố tự nhiên?

  • A. Vùng ven biển có dòng biển nóng.
  • B. Vùng đồng bằng xa khu vực núi lửa.
  • C. Vùng nằm trong vành đai động đất mạnh và sóng thần.
  • D. Vùng có nguồn nước ngọt dồi dào.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động của vành đai lửa Thái Bình Dương. Điều này gây ra những thách thức tự nhiên chủ yếu nào cho quốc gia này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Dạng địa hình nào chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản, gây ảnh hưởng sâu sắc đến mật độ dân cư và phát triển nông nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Nhật Bản có bờ biển dài và nhiều vũng vịnh. Đặc điểm này mang lại lợi thế lớn nhất cho ngành kinh tế nào của quốc gia?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở Nhật Bản tạo ra sự khác biệt rõ rệt trong cơ cấu cây trồng. Khu vực phía Bắc Nhật Bản có lợi thế phát triển loại cây trồng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Dòng biển nóng Kuroshio và dòng biển lạnh Oyashio gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản tạo nên ngư trường lớn. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất khiến khu vực này trở thành ngư trường trù phú?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Mật độ dân số của Nhật Bản thuộc hàng cao trên thế giới, nhưng phân bố dân cư lại không đồng đều. Vùng nào của Nhật Bản có mật độ dân số thấp nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cơ cấu dân số già hóa đang là một thách thức lớn đối với Nhật Bản. Thách thức này gây ra tác động tiêu cực nào đến nền kinh tế và xã hội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Đặc điểm nổi bật của nguồn lao động Nhật Bản, đóng góp quan trọng vào sự phát triển kinh tế của quốc gia là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong bối cảnh thiên tai thường xuyên xảy ra, người Nhật Bản đã xây dựng ý thức cộng đồng và tinh thần trách nhiệm cao. Biểu hiện rõ nhất của tinh thần này trong ứng phó với thiên tai là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Nhật Bản là một quốc gia có nền văn hóa truyền thống đặc sắc, nhưng cũng rất cởi mở trong việc tiếp thu văn hóa nước ngoài. Điều này giúp Nhật Bản phát triển như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Quan sát bản đồ các đảo của Nhật Bản, nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các đảo chính từ Nam lên Bắc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Nhật Bản có ít tài nguyên khoáng sản. Vậy nguồn năng lượng chủ yếu mà Nhật Bản phải nhập khẩu là gì để phục vụ cho phát triển công nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Đặc điểm sông ngòi Nhật Bản chịu ảnh hưởng lớn từ địa hình dốc và mưa nhiều. Điều này tạo ra tiềm năng lớn cho việc phát triển loại hình năng lượng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lý, hãy giải thích tại sao Nhật Bản ít chịu ảnh hưởng của gió mùa khô lạnh từ lục địa châu Á vào mùa đông so với các nước Đông Á khác (ví dụ: Hàn Quốc, Trung Quốc).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2020. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với biểu đồ đó?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong nông nghiệp Nhật Bản hiện đại, biện pháp kỹ thuật nào được áp dụng rộng rãi để khắc phục tình trạng thiếu đất canh tác và nâng cao năng suất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh truyền thống của Nhật Bản, mà đang được chú trọng phát triển trong những năm gần đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai, đặc biệt là động đất, Nhật Bản đã áp dụng những giải pháp công trình nào trong xây dựng đô thị và cơ sở hạ tầng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Vai trò của giáo dục được người Nhật Bản đặc biệt coi trọng. Điều này thể hiện rõ nhất qua chính sách nào của nhà nước?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: So sánh đặc điểm khí hậu giữa phía Bắc và phía Nam Nhật Bản. Nhận xét nào sau đây đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của Nhật Bản và một số quốc gia phát triển khác. Dựa vào bảng số liệu, hãy rút ra nhận xét về vị thế kinh tế của Nhật Bản trên thế giới.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối quan hệ giữa đặc điểm địa hình (núi lửa, đồi núi) và tài nguyên (khoáng sản, năng lượng địa nhiệt) của Nhật Bản.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện sự thay đổi dân số Nhật Bản từ năm 1950 đến 2020 và dự báo đến năm 2050. Xu hướng dân số nào được thể hiện rõ nhất trong biểu đồ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong ngành giao thông vận tải của Nhật Bản, loại hình vận tải nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa và hành khách giữa các đảo và vùng ven biển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng nhất về sự phân bố các trung tâm công nghiệp lớn của Nhật Bản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để giải quyết vấn đề thiếu hụt lao động do dân số già hóa, Nhật Bản đang khuyến khích giải pháp nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong văn hóa Nhật Bản, yếu tố nào thể hiện sự hài hòa giữa con người và thiên nhiên, đồng thời là một nét đặc trưng trong kiến trúc và nghệ thuật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho đoạn văn mô tả về một vùng khí hậu đặc trưng của Nhật Bản: 'Mùa đông kéo dài, lạnh, có tuyết rơi nhiều; mùa hè ngắn, mát mẻ'. Vùng khí hậu này thuộc khu vực nào của Nhật Bản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Dựa vào kiến thức về điều kiện tự nhiên, hãy dự đoán ngành kinh tế nào có tiềm năng phát triển mạnh ở vùng đồi núi và trung du của Nhật Bản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Giả sử một công ty Nhật Bản muốn đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân. Vùng nào trên lãnh thổ Nhật Bản sẽ ít phù hợp nhất để xây dựng nhà máy này, xét về yếu tố tự nhiên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực địa lí nào sau đây, khu vực này được biết đến với hoạt động địa chấn và núi lửa mạnh mẽ?

  • A. Vành đai núi Alps - Himalaya
  • B. Đới khí hậu ôn đới lục địa
  • C. Khu vực Địa Trung Hải
  • D. Vành đai lửa Thái Bình Dương

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là hệ quả trực tiếp từ vị trí địa lí trải dài theo chiều bắc - nam của Nhật Bản?

  • A. Sự đa dạng về các hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên.
  • B. Sự khác biệt về thời tiết và khí hậu giữa các vùng miền.
  • C. Địa hình chủ yếu là đồi núi và núi cao.
  • D. Khả năng phát triển nhiều loại cây trồng và vật nuôi khác nhau.

Câu 3: Dạng địa hình nào chiếm ưu thế ở Nhật Bản, gây ảnh hưởng lớn đến việc phân bố dân cư và phát triển nông nghiệp?

  • A. Đồng bằng châu thổ màu mỡ
  • B. Đồi núi và núi cao
  • C. Bán пустыня và sa mạc
  • D. Cao nguyên bazan rộng lớn

Câu 4: Nhật Bản có bờ biển dài và khúc khuỷu, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển ngành kinh tế nào sau đây?

  • A. Trồng trọt cây lương thực
  • B. Khai thác khoáng sản kim loại màu
  • C. Khai thác và nuôi trồng hải sản
  • D. Chăn nuôi gia súc lớn

Câu 5: Nguyên nhân chính nào khiến Nhật Bản ít chịu ảnh hưởng của gió mùa khô so với các quốc gia Đông Á lục địa khác?

  • A. Vị trí địa lí hải đảo
  • B. Địa hình núi cao ngăn chặn gió
  • C. Dòng biển nóng Kuroshio
  • D. Nằm trong đới khí hậu ôn đới

Câu 6: Dòng biển nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo nên ngư trường lớn và đa dạng sinh vật biển cho Nhật Bản?

  • A. Dòng biển California
  • B. Dòng biển Kuroshio và Oyashio
  • C. Dòng biển Gulf Stream
  • D. Dòng biển Labrador

Câu 7: Loại thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra ở Nhật Bản do vị trí địa lí nằm trong khu vực hoạt động mạnh của vỏ Trái Đất?

  • A. Lũ lụt trên diện rộng
  • B. Hạn hán kéo dài
  • C. Bão cát
  • D. Động đất và sóng thần

Câu 8: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp ở Nhật Bản là gì?

  • A. Thiếu đất canh tác do địa hình đồi núi
  • B. Khí hậu lạnh giá ở phía Bắc
  • C. Thiếu nước ngọt trong mùa khô
  • D. Đất đai nghèo dinh dưỡng

Câu 9: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây không phải là thế mạnh của Nhật Bản do trữ lượng hạn chế?

  • A. Than đá
  • B. Đồng
  • C. Dầu mỏ
  • D. Vàng

Câu 10: Đặc điểm dân cư nào sau đây phản ánh rõ nhất tình trạng già hóa dân số ở Nhật Bản hiện nay?

  • A. Mật độ dân số cao nhất thế giới
  • B. Tỷ lệ người trên 65 tuổi cao và gia tăng
  • C. Cơ cấu dân số trẻ với tỷ lệ sinh cao
  • D. Phân bố dân cư đồng đều trên cả nước

Câu 11: Xu hướng biến động dân số nào đang tạo ra nhiều thách thức cho kinh tế - xã hội Nhật Bản trong tương lai?

  • A. Dân số tăng nhanh và đô thị hóa mạnh
  • B. Cơ cấu dân số trẻ và lực lượng lao động dồi dào
  • C. Dân số già hóa và suy giảm dân số
  • D. Phân bố lại dân cư từ nông thôn ra thành thị

Câu 12: Mật độ dân số của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

  • A. Vùng núi phía Bắc đảo Hokkaido
  • B. Các đảo nhỏ ngoài khơi
  • C. Vùng trung du và miền núi
  • D. Các đồng bằng ven biển và vùng đô thị lớn

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính cần cù, kỷ luật và tinh thần trách nhiệm cao của người dân Nhật Bản, đóng góp vào sự phát triển kinh tế?

  • A. Thích ứng nhanh với biến động xã hội
  • B. Ý thức tự giác và tinh thần làm việc tập thể cao
  • C. Sáng tạo và đổi mới trong khoa học công nghệ
  • D. Khả năng giao tiếp và hợp tác quốc tế tốt

Câu 14: Nhật Bản chú trọng đầu tư vào lĩnh vực nào để bù đắp cho sự thiếu hụt tài nguyên thiên nhiên và thúc đẩy kinh tế phát triển?

  • A. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao
  • B. Khai thác tối đa tài nguyên biển
  • C. Giáo dục và khoa học công nghệ
  • D. Du lịch và dịch vụ cao cấp

Câu 15: Trong cơ cấu kinh tế của Nhật Bản hiện nay, ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Dịch vụ
  • B. Công nghiệp
  • C. Nông nghiệp
  • D. Xây dựng

Câu 16: Cây trồng nào sau đây là cây lương thực chính và quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản?

  • A. Lúa mì
  • B. Lúa gạo
  • C. Ngô
  • D. Khoai tây

Câu 17: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là mũi nhọn và có vai trò dẫn dắt sự phát triển kinh tế của Nhật Bản trong nhiều thập kỷ qua?

  • A. Khai thác khoáng sản
  • B. Sản xuất nông sản
  • C. Dệt may truyền thống
  • D. Công nghiệp chế tạo và điện tử

Câu 18: Nhật Bản phải đối mặt với thách thức nào trong việc đảm bảo an ninh lương thực do hạn chế về diện tích đất nông nghiệp?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước và đất nông nghiệp
  • B. Biến đổi khí hậu làm giảm năng suất cây trồng
  • C. Phụ thuộc vào nhập khẩu lương thực
  • D. Lực lượng lao động trong nông nghiệp suy giảm

Câu 19: Biện pháp nào sau đây được Nhật Bản ưu tiên áp dụng để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai như động đất, sóng thần?

  • A. Di dời dân cư đến vùng ít thiên tai
  • B. Xây dựng hệ thống cảnh báo sớm và cơ sở hạ tầng phòng chống thiên tai
  • C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế sang dịch vụ
  • D. Hạn chế phát triển công nghiệp ven biển

Câu 20: Vấn đề xã hội nào sau đây đang đặt ra nhiều áp lực lên hệ thống phúc lợi xã hội và thị trường lao động của Nhật Bản?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng
  • B. Phân hóa giàu nghèo ngày càng sâu sắc
  • C. Ô nhiễm môi trường đô thị
  • D. Dân số già hóa nhanh chóng

Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố dân cư của Nhật Bản?

  • A. Phân bố đồng đều khắp cả nước
  • B. Tập trung chủ yếu ở vùng núi và trung du
  • C. Phân bố không đều, tập trung ở ven biển và đô thị lớn
  • D. Dân cư nông thôn đông hơn thành thị

Câu 22: Để giảm thiểu tác động của tình trạng già hóa dân số, Nhật Bản có thể áp dụng giải pháp nào sau đây?

  • A. Khuyến khích sinh đẻ và tăng cường nhập cư lao động
  • B. Giảm chi tiêu cho phúc lợi xã hội
  • C. Hạn chế đô thị hóa
  • D. Phát triển kinh tế nông nghiệp

Câu 23: Đặc điểm nào của khí hậu Nhật Bản tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch quanh năm?

  • A. Khí hậu nóng ẩm quanh năm
  • B. Mùa đông lạnh và khô
  • C. Mùa hè mưa nhiều và bão
  • D. Khí hậu phân hóa theo mùa rõ rệt

Câu 24: Nhật Bản có vị trí địa lí ở phía Đông của lục địa châu Á, điều này có ảnh hưởng như thế nào đến nền văn hóa và lịch sử của quốc gia?

  • A. Cô lập hoàn toàn với các nền văn hóa khác
  • B. Tiếp thu và giao thoa văn hóa với các nước láng giềng châu Á
  • C. Chịu ảnh hưởng hoàn toàn từ văn hóa phương Tây
  • D. Không có sự giao thoa văn hóa đáng kể

Câu 25: Đặc điểm nào sau đây của xã hội Nhật Bản góp phần quan trọng vào việc duy trì trật tự xã hội và giảm thiểu tệ nạn?

  • A. Sự đa dạng tôn giáo và tín ngưỡng
  • B. Mức sống cao và giàu có
  • C. Tính kỷ luật và ý thức cộng đồng cao
  • D. Hệ thống giáo dục tiên tiến

Câu 26: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, Nhật Bản đang tăng cường hợp tác quốc tế trong lĩnh vực nào để giải quyết các vấn đề chung?

  • A. Quân sự và an ninh
  • B. Khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • C. Xuất khẩu lao động
  • D. Khoa học công nghệ và bảo vệ môi trường

Câu 27: Nhật Bản có thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển ngành công nghiệp nào dựa trên nền tảng khoa học công nghệ tiên tiến và lực lượng lao động kỹ năng cao?

  • A. Công nghiệp khai khoáng
  • B. Công nghiệp robot và tự động hóa
  • C. Công nghiệp dệt may
  • D. Công nghiệp chế biến thực phẩm

Câu 28: Để thích ứng với biến đổi khí hậu, Nhật Bản đang chú trọng phát triển năng lượng tái tạo nào do có tiềm năng lớn từ địa nhiệt và núi lửa?

  • A. Năng lượng mặt trời
  • B. Năng lượng gió
  • C. Năng lượng địa nhiệt
  • D. Năng lượng thủy triều

Câu 29: Một trong những thách thức lớn về mặt xã hội mà Nhật Bản phải đối mặt trong tương lai liên quan đến sự thay đổi cơ cấu gia đình truyền thống là gì?

  • A. Tỷ lệ ly hôn gia tăng
  • B. Xung đột giữa các thế hệ
  • C. Mất cân bằng giới tính khi sinh
  • D. Sự suy giảm vai trò của gia đình truyền thống trong chăm sóc người cao tuổi

Câu 30: Trong bối cảnh kinh tế toàn cầu hóa và cạnh tranh, yếu tố nào sau đây giúp Nhật Bản duy trì vị thế là một trong những cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • B. Khả năng đổi mới công nghệ và chất lượng nguồn nhân lực
  • C. Giá nhân công rẻ
  • D. Vị trí địa lí trung tâm của thế giới

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nhật Bản nằm trong khu vực địa lí nào sau đây, khu vực này được biết đến với hoạt động địa chấn và núi lửa mạnh mẽ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây *không phải* là hệ quả trực tiếp từ vị trí địa lí trải dài theo chiều bắc - nam của Nhật Bản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Dạng địa hình nào chiếm ưu thế ở Nhật Bản, gây ảnh hưởng lớn đến việc phân bố dân cư và phát triển nông nghiệp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Nhật Bản có bờ biển dài và khúc khuỷu, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển ngành kinh tế nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Nguyên nhân chính nào khiến Nhật Bản ít chịu ảnh hưởng của gió mùa khô so với các quốc gia Đông Á lục địa khác?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Dòng biển nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo nên ngư trường lớn và đa dạng sinh vật biển cho Nhật Bản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Loại thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra ở Nhật Bản do vị trí địa lí nằm trong khu vực hoạt động mạnh của vỏ Trái Đất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp ở Nhật Bản là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Tài nguyên khoáng sản nào sau đây *không* phải là thế mạnh của Nhật Bản do trữ lượng hạn chế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đặc điểm dân cư nào sau đây phản ánh rõ nhất tình trạng già hóa dân số ở Nhật Bản hiện nay?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xu hướng biến động dân số nào đang tạo ra nhiều thách thức cho kinh tế - xã hội Nhật Bản trong tương lai?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Mật độ dân số của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính cần cù, kỷ luật và tinh thần trách nhiệm cao của người dân Nhật Bản, đóng góp vào sự phát triển kinh tế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nhật Bản chú trọng đầu tư vào lĩnh vực nào để bù đắp cho sự thiếu hụt tài nguyên thiên nhiên và thúc đẩy kinh tế phát triển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong cơ cấu kinh tế của Nhật Bản hiện nay, ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cây trồng nào sau đây là cây lương thực chính và quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là mũi nhọn và có vai trò dẫn dắt sự phát triển kinh tế của Nhật Bản trong nhiều thập kỷ qua?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Nhật Bản phải đối mặt với thách thức nào trong việc đảm bảo an ninh lương thực do hạn chế về diện tích đất nông nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Biện pháp nào sau đây được Nhật Bản ưu tiên áp dụng để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai như động đất, sóng thần?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Vấn đề xã hội nào sau đây đang đặt ra nhiều áp lực lên hệ thống phúc lợi xã hội và thị trường lao động của Nhật Bản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố dân cư của Nhật Bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để giảm thiểu tác động của tình trạng già hóa dân số, Nhật Bản có thể áp dụng giải pháp nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đặc điểm nào của khí hậu Nhật Bản tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch quanh năm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Nhật Bản có vị trí địa lí ở phía Đông của lục địa châu Á, điều này có ảnh hưởng như thế nào đến nền văn hóa và lịch sử của quốc gia?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đặc điểm nào sau đây của xã hội Nhật Bản góp phần quan trọng vào việc duy trì trật tự xã hội và giảm thiểu tệ nạn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, Nhật Bản đang tăng cường hợp tác quốc tế trong lĩnh vực nào để giải quyết các vấn đề chung?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nhật Bản có thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển ngành công nghiệp nào dựa trên nền tảng khoa học công nghệ tiên tiến và lực lượng lao động kỹ năng cao?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để thích ứng với biến đổi khí hậu, Nhật Bản đang chú trọng phát triển năng lượng tái tạo nào do có tiềm năng lớn từ địa nhiệt và núi lửa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một trong những thách thức lớn về mặt xã hội mà Nhật Bản phải đối mặt trong tương lai liên quan đến sự thay đổi cơ cấu gia đình truyền thống là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong bối cảnh kinh tế toàn cầu hóa và cạnh tranh, yếu tố nào sau đây giúp Nhật Bản duy trì vị thế là một trong những cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới?

Xem kết quả