15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là biểu hiện rõ nhất cho thấy ngành du lịch Việt Nam ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trong nền kinh tế?

  • A. Số lượng khách du lịch quốc tế tăng nhanh hàng năm.
  • B. Cơ sở hạ tầng du lịch được đầu tư và nâng cấp mạnh mẽ.
  • C. Du lịch đã trở thành một trong những ngành kinh tế mũi nhọn.
  • D. Đóng góp GDP từ ngành du lịch ngày càng tăng, tạo nhiều việc làm.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2023 (giả định). Nhóm hàng nào có khả năng chịu ảnh hưởng tiêu cực nhất nếu các nước nhập khẩu tăng cường áp dụng các biện pháp bảo hộ thương mại?

  • A. Hàng nông, lâm, thủy sản
  • B. Hàng công nghiệp chế biến
  • C. Nhiên liệu và khoáng sản
  • D. Hàng hóa khác

Câu 3: Để phát triển du lịch bền vững tại một khu vực ven biển, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Đa dạng hóa các loại hình dịch vụ du lịch và giải trí.
  • C. Bảo vệ hệ sinh thái biển và tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Tăng cường quảng bá và xúc tiến du lịch quốc tế.

Câu 4: Ngành thương mại điện tử (e-commerce) đang phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam, mang lại nhiều cơ hội nhưng cũng đặt ra thách thức nào lớn nhất đối với thương mại truyền thống?

  • A. Cạnh tranh về giá cả và sự tiện lợi trong mua sắm.
  • B. Yêu cầu đầu tư lớn vào công nghệ và hạ tầng mạng.
  • C. Khó khăn trong việc kiểm soát chất lượng hàng hóa và dịch vụ.
  • D. Rủi ro về an ninh mạng và bảo mật thông tin cá nhân.

Câu 5: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng nông thôn Việt Nam, góp phần bảo tồn văn hóa và nâng cao thu nhập cho người dân địa phương?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển
  • B. Du lịch mạo hiểm
  • C. Du lịch cộng đồng và du lịch sinh thái
  • D. Du lịch công nghiệp

Câu 6: Xét về mặt địa lí kinh tế, vùng nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển các cửa khẩu biên giới trên bộ, thúc đẩy giao thương quốc tế với các nước láng giềng?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 7: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ sang thị trường EU. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để doanh nghiệp thành công?

  • A. Giá thành sản phẩm cạnh tranh nhất
  • B. Số lượng sản phẩm xuất khẩu lớn nhất
  • C. Mạng lưới phân phối rộng khắp EU
  • D. Chất lượng sản phẩm và thiết kế độc đáo, đáp ứng tiêu chuẩn EU

Câu 8: Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào phản ánh rõ nhất nhu cầu phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

  • A. Hàng tiêu dùng
  • B. Máy móc, thiết bị, nguyên liệu sản xuất
  • C. Nông sản và thực phẩm chế biến
  • D. Hàng hóa xa xỉ

Câu 9: Địa điểm du lịch nào sau đây ở Việt Nam nổi tiếng với loại hình du lịch văn hóa - lịch sử, thu hút đông đảo du khách quốc tế?

  • A. Vịnh Hạ Long
  • B. Phong Nha - Kẻ Bàng
  • C. Phố cổ Hội An
  • D. Đà Lạt

Câu 10: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam qua các năm (giả định). Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hội nhập sâu rộng của Việt Nam vào kinh tế thế giới?

  • A. Kim ngạch xuất khẩu luôn lớn hơn kim ngạch nhập khẩu.
  • B. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu ngày càng đa dạng.
  • C. Thị trường xuất nhập khẩu ngày càng mở rộng.
  • D. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu tăng liên tục và với tốc độ cao.

Câu 11: Một công ty du lịch muốn xây dựng sản phẩm du lịch mới tại vùng núi phía Bắc, tập trung vào trải nghiệm văn hóa bản địa và thiên nhiên hoang sơ. Loại hình du lịch nào phù hợp nhất?

  • A. Du lịch golf
  • B. Du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng
  • C. Du lịch mua sắm
  • D. Du lịch biển

Câu 12: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực chính thúc đẩy hoạt động nội thương ở Việt Nam?

  • A. Dân số đông và phân bố rộng khắp cả nước.
  • B. Mức sống dân cư ngày càng được nâng cao.
  • C. Chính sách bảo hộ thương mại của nhà nước.
  • D. Sự phát triển của mạng lưới giao thông vận tải.

Câu 13: Trong chiến lược phát triển du lịch Việt Nam, việc đa dạng hóa thị trường khách quốc tế nhằm mục đích chính nào?

  • A. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường khách truyền thống biến động.
  • B. Tăng cường nguồn thu ngoại tệ từ du lịch.
  • C. Nâng cao vị thế cạnh tranh của du lịch Việt Nam.
  • D. Phát triển đồng đều du lịch ở các vùng miền.

Câu 14: Hoạt động thương mại quốc tế nào sau đây mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn nhất và ổn định nhất cho Việt Nam trong những năm gần đây?

  • A. Nhập khẩu hàng tiêu dùng
  • B. Xuất khẩu hàng hóa
  • C. Dịch vụ du lịch quốc tế
  • D. Vận tải quốc tế

Câu 15: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ loại hình du lịch sinh thái dựa vào hệ sinh thái rừng ngập mặn và các vườn quốc gia ven biển?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Bắc Trung Bộ
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 16: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để nâng cao hiệu quả hoạt động xúc tiến thương mại và du lịch của Việt Nam?

  • A. Tăng cường tham gia các hội chợ, triển lãm quốc tế.
  • B. Xây dựng thương hiệu quốc gia cho sản phẩm và dịch vụ.
  • C. Hạn chế sử dụng các kênh quảng bá trực tuyến và mạng xã hội.
  • D. Phối hợp chặt chẽ giữa các bộ, ngành và địa phương.

Câu 17: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa thương mại và du lịch. Mũi tên nào thể hiện vai trò của du lịch thúc đẩy thương mại?

  • A. Mũi tên A
  • B. Mũi tên B
  • C. Cả hai mũi tên A và B
  • D. Không có mũi tên nào thể hiện mối quan hệ này

Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm của ngành du lịch Việt Nam hiện nay?

  • A. Hoạt động du lịch diễn ra quanh năm trên cả nước.
  • B. Tính mùa vụ du lịch vẫn còn khá rõ rệt ở một số vùng.
  • C. Chủ yếu phát triển du lịch biển và nghỉ dưỡng.
  • D. Cơ sở hạ tầng du lịch đã đồng bộ và hiện đại trên cả nước.

Câu 19: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường tự nhiên, biện pháp nào sau đây mang tính lâu dài và bền vững nhất?

  • A. Thu phí môi trường đối với khách du lịch.
  • B. Xây dựng các công trình xử lý chất thải du lịch.
  • C. Hạn chế số lượng khách du lịch tại các điểm đến nhạy cảm.
  • D. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho du khách và cộng đồng.

Câu 20: Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam hiện nay là quốc gia nào?

  • A. Trung Quốc
  • B. Hoa Kỳ
  • C. Hàn Quốc
  • D. Nhật Bản

Câu 21: Loại hình du lịch nào có vai trò quan trọng trong việc giáo dục ý thức bảo tồn di sản văn hóa và lịch sử cho thế hệ trẻ?

  • A. Du lịch thể thao
  • B. Du lịch văn hóa - lịch sử
  • C. Du lịch sinh thái
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng

Câu 22: Để phát triển thương mại biên giới bền vững, cần chú trọng giải quyết vấn đề nào sau đây?

  • A. Đa dạng hóa mặt hàng trao đổi.
  • B. Mở rộng thị trường sang các nước khác.
  • C. Phát triển và nâng cấp cơ sở hạ tầng khu vực biên giới.
  • D. Tăng cường kiểm soát và quản lý biên mậu.

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo quốc tịch (giả định). Nếu muốn tăng trưởng khách du lịch từ thị trường Đông Bắc Á, cần tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Giảm giá vé máy bay quốc tế.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch trên toàn cầu.
  • C. Xây dựng thêm nhiều khu vui chơi giải trí lớn.
  • D. Nghiên cứu thị hiếu và xây dựng sản phẩm du lịch phù hợp với khách Đông Bắc Á.

Câu 24: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào góp phần hạn chế tình trạng nhập siêu của Việt Nam?

  • A. Tăng cường nhập khẩu máy móc, thiết bị hiện đại.
  • B. Đẩy mạnh xuất khẩu và phát triển sản phẩm công nghiệp thay thế nhập khẩu.
  • C. Giảm thuế nhập khẩu đối với hàng tiêu dùng.
  • D. Khuyến khích đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực dịch vụ.

Câu 25: Một khu du lịch sinh thái ven biển cần ưu tiên áp dụng nguyên tắc nào sau đây để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế trong ngắn hạn.
  • B. Thu hút tối đa lượng khách du lịch.
  • C. Đảm bảo hài hòa giữa lợi ích kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.
  • D. Xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại nhất.

Câu 26: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam năm 2023 (giả định). Nếu muốn giảm sự phụ thuộc vào một thị trường lớn nhất, cần đa dạng hóa thị trường theo hướng nào?

  • A. Tăng cường xuất khẩu sang thị trường lớn nhất.
  • B. Mở rộng sang các thị trường mới và tiềm năng ở các khu vực khác nhau.
  • C. Chỉ tập trung vào các thị trường có FTA với Việt Nam.
  • D. Giảm xuất khẩu để tập trung vào thị trường nội địa.

Câu 27: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với ngành du lịch Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển hạ tầng.
  • B. Nguồn nhân lực du lịch còn hạn chế về số lượng.
  • C. Quảng bá và xúc tiến du lịch chưa hiệu quả.
  • D. Nâng cao chất lượng dịch vụ và năng lực cạnh tranh quốc tế.

Câu 28: Loại hình vận tải nào đóng vai trò quan trọng nhất trong hoạt động thương mại quốc tế của Việt Nam, đặc biệt là trong xuất nhập khẩu hàng hóa?

  • A. Đường bộ
  • B. Đường sắt
  • C. Đường biển
  • D. Đường hàng không

Câu 29: Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam?

  • A. Tỷ trọng hàng công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp ngày càng tăng.
  • B. Tỷ trọng hàng nông, lâm, thủy sản có xu hướng tăng lên.
  • C. Hàng công nghiệp chế biến chiếm tỷ trọng lớn nhất.
  • D. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu đang chuyển dịch theo hướng tích cực.

Câu 30: Giả sử Việt Nam ký kết thêm nhiều hiệp định thương mại tự do (FTA) thế hệ mới. Cơ hội lớn nhất cho ngành du lịch là gì?

  • A. Thu hút khách du lịch từ các quốc gia đối tác FTA.
  • B. Giảm chi phí đầu tư phát triển du lịch.
  • C. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực du lịch.
  • D. Tăng cường quảng bá du lịch trong nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đâu là biểu hiện rõ nhất cho thấy ngành du lịch Việt Nam ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trong nền kinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2023 (giả định). Nhóm hàng nào có khả năng chịu ảnh hưởng tiêu cực nhất nếu các nước nhập khẩu tăng cường áp dụng các biện pháp bảo hộ thương mại?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Để phát triển du lịch bền vững tại một khu vực ven biển, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Ngành thương mại điện tử (e-commerce) đang phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam, mang lại nhiều cơ hội nhưng cũng đặt ra thách thức nào lớn nhất đối với thương mại truyền thống?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng nông thôn Việt Nam, góp phần bảo tồn văn hóa và nâng cao thu nhập cho người dân địa phương?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Xét về mặt địa lí kinh tế, vùng nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển các cửa khẩu biên giới trên bộ, thúc đẩy giao thương quốc tế với các nước láng giềng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ sang thị trường EU. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để doanh nghiệp thành công?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào phản ánh rõ nhất nhu cầu phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Địa điểm du lịch nào sau đây ở Việt Nam nổi tiếng với loại hình du lịch văn hóa - lịch sử, thu hút đông đảo du khách quốc tế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam qua các năm (giả định). Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hội nhập sâu rộng của Việt Nam vào kinh tế thế giới?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một công ty du lịch muốn xây dựng sản phẩm du lịch mới tại vùng núi phía Bắc, tập trung vào trải nghiệm văn hóa bản địa và thiên nhiên hoang sơ. Loại hình du lịch nào phù hợp nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực chính thúc đẩy hoạt động nội thương ở Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong chiến lược phát triển du lịch Việt Nam, việc đa dạng hóa thị trường khách quốc tế nhằm mục đích chính nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Hoạt động thương mại quốc tế nào sau đây mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn nhất và ổn định nhất cho Việt Nam trong những năm gần đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ loại hình du lịch sinh thái dựa vào hệ sinh thái rừng ngập mặn và các vườn quốc gia ven biển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để nâng cao hiệu quả hoạt động xúc tiến thương mại và du lịch của Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa thương mại và du lịch. Mũi tên nào thể hiện vai trò của du lịch thúc đẩy thương mại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm của ngành du lịch Việt Nam hiện nay?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường tự nhiên, biện pháp nào sau đây mang tính lâu dài và bền vững nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam hiện nay là quốc gia nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Loại hình du lịch nào có vai trò quan trọng trong việc giáo dục ý thức bảo tồn di sản văn hóa và lịch sử cho thế hệ trẻ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Để phát triển thương mại biên giới bền vững, cần chú trọng giải quyết vấn đề nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo quốc tịch (giả định). Nếu muốn tăng trưởng khách du lịch từ thị trường Đông Bắc Á, cần tập trung vào giải pháp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào góp phần hạn chế tình trạng nhập siêu của Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một khu du lịch sinh thái ven biển cần ưu tiên áp dụng nguyên tắc nào sau đây để đảm bảo phát triển bền vững?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam năm 2023 (giả định). Nếu muốn giảm sự phụ thuộc vào một thị trường lớn nhất, cần đa dạng hóa thị trường theo hướng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với ngành du lịch Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Loại hình vận tải nào đóng vai trò quan trọng nhất trong hoạt động thương mại quốc tế của Việt Nam, đặc biệt là trong xuất nhập khẩu hàng hóa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Giả sử Việt Nam ký kết thêm nhiều hiệp định thương mại tự do (FTA) thế hệ mới. Cơ hội lớn nhất cho ngành du lịch là gì?

Xem kết quả

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

  • A. Tỷ trọng nhóm hàng công nghiệp chế biến tăng mạnh nhất.
  • B. Tỷ trọng nhóm hàng nhiên liệu và khoáng sản giảm đáng kể.
  • C. Nhóm hàng nông, lâm, thủy sản vẫn chiếm tỷ trọng đáng kể trong tổng giá trị xuất khẩu.
  • D. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu ít có sự thay đổi, chủ yếu vẫn là nông sản thô.

Câu 2: Ngành du lịch Việt Nam ngày càng chú trọng phát triển du lịch cộng đồng ở vùng nông thôn và vùng sâu vùng xa. Mục tiêu chính của định hướng này là gì?

  • A. Tăng nhanh số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam.
  • B. Góp phần xóa đói giảm nghèo và bảo tồn văn hóa truyền thống cho các cộng đồng địa phương.
  • C. Hiện đại hóa cơ sở hạ tầng du lịch ở các vùng nông thôn.
  • D. Cạnh tranh với các cường quốc du lịch trong khu vực Đông Nam Á.

Câu 3: Cho đoạn thông tin: “Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều bãi biển đẹp, khí hậu ấm áp quanh năm, và di sản văn hóa thế giới Hội An, Mỹ Sơn…”. Yếu tố nào là quan trọng nhất tạo nên thế mạnh du lịch biển của vùng này?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, đặc biệt là bãi biển và khí hậu.
  • B. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong ngành du lịch.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông và lưu trú phát triển đồng bộ.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư của nhà nước vào ngành du lịch.

Câu 4: Để giảm thiểu rủi ro và phụ thuộc vào một thị trường xuất khẩu duy nhất, Việt Nam nên thực hiện giải pháp nào sau đây trong hoạt động ngoại thương?

  • A. Tập trung xuất khẩu vào thị trường các nước phát triển.
  • B. Giảm nhập khẩu các mặt hàng không thiết yếu.
  • C. Đa dạng hóa thị trường xuất khẩu, mở rộng sang nhiều khu vực khác nhau.
  • D. Tăng cường bảo hộ hàng hóa sản xuất trong nước.

Câu 5: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng ven biển và hải đảo của Việt Nam, đặc biệt là trong bối cảnh kinh tế biển ngày càng được chú trọng?

  • A. Du lịch sinh thái rừng núi.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển và thể thao dưới nước.
  • C. Du lịch văn hóa lịch sử.
  • D. Du lịch công vụ và hội nghị.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết trung tâm thương mại lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:

  • A. Mỹ Tho.
  • B. Long Xuyên.
  • C. Cần Thơ.
  • D. Rạch Giá.

Câu 7: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng vai trò của hoạt động nội thương đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

  • A. Thúc đẩy lưu thông hàng hóa, mở rộng thị trường tiêu thụ trong nước, góp phần tăng trưởng kinh tế.
  • B. Tạo nguồn thu ngoại tệ lớn cho đất nước thông qua xuất khẩu hàng hóa.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào các ngành kinh tế.
  • D. Giải quyết tình trạng thất nghiệp ở khu vực nông thôn.

Câu 8: Để nâng cao hiệu quả và tính bền vững của ngành du lịch, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu vui chơi giải trí hiện đại.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông quốc tế.
  • C. Giảm giá dịch vụ du lịch để thu hút khách.
  • D. Đầu tư phát triển du lịch xanh, du lịch sinh thái, gắn với bảo tồn tài nguyên và văn hóa.

Câu 9: Cho bảng số liệu về cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam năm 2020 (%). Thị trường nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong xuất khẩu của Việt Nam?

  • A. EU.
  • B. Châu Á.
  • C. Hoa Kỳ.
  • D. Châu Đại Dương.

Câu 10: Hoạt động thương mại biên giới giữa Việt Nam và các nước láng giềng (Trung Quốc, Lào, Campuchia) có ý nghĩa quan trọng nào sau đây?

  • A. Giảm thiểu tình trạng buôn lậu qua biên giới.
  • B. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa từ các nước láng giềng.
  • C. Thúc đẩy giao lưu kinh tế, văn hóa, và phát triển kinh tế - xã hội vùng biên giới.
  • D. Tạo điều kiện thuận lợi cho xuất khẩu lao động sang các nước láng giềng.

Câu 11: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ loại hình du lịch sinh thái dựa vào hệ sinh thái rừng ngập mặn và đa dạng sinh học?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 12: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam hiện nay thể hiện điều gì về quá trình phát triển kinh tế của đất nước?

  • A. Sự suy giảm của ngành nông nghiệp.
  • B. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.
  • C. Nhu cầu tiêu dùng hàng xa xỉ của người dân tăng cao.
  • D. Sự phụ thuộc ngày càng lớn vào thị trường nhập khẩu.

Câu 13: Cho bản đồ du lịch Việt Nam. Hãy xác định tuyến du lịch nào sau đây tập trung nhiều di sản văn hóa thế giới nhất?

  • A. Hà Nội - Hạ Long - Sa Pa.
  • B. Huế - Đà Nẵng - Nha Trang.
  • C. Hà Nội - Huế - Hội An - Mỹ Sơn.
  • D. TP.HCM - Đà Lạt - Vũng Tàu.

Câu 14: Hoạt động xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam có tác động tiêu cực nào đến môi trường nếu không được quản lý chặt chẽ?

  • A. Gia tăng khai thác quá mức tài nguyên thiên nhiên, gây suy thoái môi trường.
  • B. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa.
  • C. Nâng cao trình độ công nghệ sản xuất trong nước.
  • D. Tăng cường sự hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam.

Câu 15: Loại hình du lịch nào sau đây phù hợp nhất với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nơi có địa hình đa dạng, văn hóa dân tộc phong phú?

  • A. Du lịch biển nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng, du lịch mạo hiểm.
  • C. Du lịch công nghiệp.
  • D. Du lịch chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe.

Câu 16: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị nhập khẩu phân theo nhóm hàng của Việt Nam năm 2021. Nhóm hàng nào chiếm tỷ trọng cao nhất?

  • A. Nguyên, nhiên, vật liệu.
  • B. Hàng tiêu dùng.
  • C. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.
  • D. Nhiên liệu, khoáng sản.

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của ngành du lịch Việt Nam?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn phong phú, đa dạng.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi trong khu vực và trên thế giới.
  • C. Chính sách mở cửa, thu hút đầu tư vào ngành du lịch.
  • D. Chất lượng dịch vụ du lịch đạt trình độ quốc tế ở mọi loại hình.

Câu 18: Giải pháp nào sau đây giúp Việt Nam tăng cường khả năng cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu trên thị trường quốc tế?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm xuất khẩu.
  • B. Nâng cao chất lượng sản phẩm và đổi mới công nghệ sản xuất.
  • C. Tăng cường quảng bá sản phẩm trên thị trường quốc tế.
  • D. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa từ các nước khác.

Câu 19: Hoạt động du lịch có thể góp phần bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống của Việt Nam thông qua hình thức nào?

  • A. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp gần các di tích văn hóa.
  • B. Tổ chức các lễ hội du lịch quy mô lớn.
  • C. Phát triển du lịch văn hóa, du lịch cộng đồng gắn với các làng nghề truyền thống, lễ hội.
  • D. Thu hút khách du lịch quốc tế đến tham quan các bảo tàng.

Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, hãy cho biết trung tâm du lịch quốc gia nào nằm ở vùng Bắc Trung Bộ?

  • A. Đà Nẵng.
  • B. Huế.
  • C. Vinh.
  • D. Đồng Hới.

Câu 21: Khó khăn lớn nhất đối với hoạt động du lịch ở vùng núi cao của Việt Nam là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển du lịch.
  • B. Nguồn nhân lực du lịch còn hạn chế về kỹ năng.
  • C. Thời tiết diễn biến thất thường.
  • D. Địa hình hiểm trở, giao thông đi lại khó khăn.

Câu 22: Trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào có xu hướng tăng tỷ trọng nhanh nhất trong giai đoạn gần đây?

  • A. Hàng công nghiệp chế biến.
  • B. Hàng nông, lâm, thủy sản.
  • C. Nhiên liệu và khoáng sản.
  • D. Hàng thủ công mỹ nghệ.

Câu 23: Biện pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường tự nhiên?

  • A. Tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái và kiểm soát chặt chẽ các hoạt động gây ô nhiễm môi trường.
  • C. Mở rộng các loại hình du lịch mạo hiểm.
  • D. Thu hút khách du lịch với số lượng lớn.

Câu 24: Thị trường nhập khẩu lớn nhất của Việt Nam hiện nay là quốc gia nào?

  • A. Hoa Kỳ.
  • B. Hàn Quốc.
  • C. Trung Quốc.
  • D. Nhật Bản.

Câu 25: Phát triển du lịch ở các vùng ven biển cần đặc biệt chú ý đến vấn đề nào sau đây để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Bảo vệ hệ sinh thái biển, chống ô nhiễm môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu.
  • B. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng quy mô lớn, hiện đại.
  • C. Tăng cường quảng bá du lịch biển trên các phương tiện truyền thông.
  • D. Đa dạng hóa các sản phẩm du lịch biển.

Câu 26: Cho biểu đồ đường thể hiện kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân thương mại của Việt Nam trong giai đoạn này?

  • A. Việt Nam luôn nhập siêu trong suốt giai đoạn.
  • B. Việt Nam luôn xuất siêu trong suốt giai đoạn.
  • C. Cán cân thương mại luôn ở trạng thái cân bằng.
  • D. Cán cân thương mại có sự thay đổi, chuyển từ nhập siêu sang xuất siêu.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của nội thương ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Chính sách ưu đãi phát triển thương mại của nhà nước.
  • B. Tăng trưởng kinh tế và mức sống dân cư ngày càng được nâng cao.
  • C. Hệ thống giao thông vận tải ngày càng hoàn thiện.
  • D. Sự đa dạng hóa của các loại hình dịch vụ thương mại.

Câu 28: Loại hình du lịch nào sau đây có thể khai thác tiềm năng từ các di sản văn hóa vật thể và phi vật thể của Việt Nam?

  • A. Du lịch văn hóa.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Du lịch thể thao.
  • D. Du lịch MICE.

Câu 29: Để phát triển du lịch bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan nào?

  • A. Chính quyền địa phương và doanh nghiệp du lịch.
  • B. Doanh nghiệp du lịch và du khách.
  • C. Cộng đồng địa phương và chính quyền địa phương.
  • D. Nhà nước, doanh nghiệp du lịch, cộng đồng địa phương và du khách.

Câu 30: Cho bảng số liệu: Tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu so với GDP của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (%). Bảng số liệu này thể hiện điều gì về vai trò của ngoại thương đối với nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Ngoại thương ngày càng ít đóng góp vào GDP.
  • B. Nền kinh tế Việt Nam ngày càng tự cung tự cấp.
  • C. Ngoại thương ngày càng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế, thể hiện sự hội nhập sâu rộng.
  • D. Việt Nam đang dần chuyển sang nền kinh tế dịch vụ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự thay đổi trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu giai đoạn này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Ngành du lịch Việt Nam ngày càng chú trọng phát triển du lịch cộng đồng ở vùng nông thôn và vùng sâu vùng xa. Mục tiêu chính của định hướng này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho đoạn thông tin: “Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều bãi biển đẹp, khí hậu ấm áp quanh năm, và di sản văn hóa thế giới Hội An, Mỹ Sơn…”. Yếu tố nào là *quan trọng nhất* tạo nên thế mạnh du lịch biển của vùng này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Để giảm thiểu rủi ro và phụ thuộc vào một thị trường xuất khẩu duy nhất, Việt Nam nên thực hiện giải pháp nào sau đây trong hoạt động ngoại thương?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Loại hình du lịch nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các vùng ven biển và hải đảo của Việt Nam, đặc biệt là trong bối cảnh kinh tế biển ngày càng được chú trọng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết trung tâm thương mại lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng vai trò của hoạt động nội thương đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Để nâng cao hiệu quả và tính bền vững của ngành du lịch, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho bảng số liệu về cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam năm 2020 (%). Thị trường nào chiếm tỷ trọng *lớn nhất* trong xuất khẩu của Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Hoạt động thương mại biên giới giữa Việt Nam và các nước láng giềng (Trung Quốc, Lào, Campuchia) có ý nghĩa quan trọng nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ loại hình du lịch sinh thái dựa vào hệ sinh thái rừng ngập mặn và đa dạng sinh học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam hiện nay thể hiện điều gì về quá trình phát triển kinh tế của đất nước?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho bản đồ du lịch Việt Nam. Hãy xác định tuyến du lịch nào sau đây tập trung nhiều di sản văn hóa thế giới nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Hoạt động xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam có tác động *tiêu cực* nào đến môi trường nếu không được quản lý chặt chẽ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Loại hình du lịch nào sau đây phù hợp nhất với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nơi có địa hình đa dạng, văn hóa dân tộc phong phú?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị nhập khẩu phân theo nhóm hàng của Việt Nam năm 2021. Nhóm hàng nào chiếm tỷ trọng *cao nhất*?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây *không phải* là thế mạnh của ngành du lịch Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Giải pháp nào sau đây giúp Việt Nam tăng cường khả năng cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu trên thị trường quốc tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Hoạt động du lịch có thể góp phần bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống của Việt Nam thông qua hình thức nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, hãy cho biết trung tâm du lịch *quốc gia* nào nằm ở vùng Bắc Trung Bộ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Khó khăn lớn nhất đối với hoạt động du lịch ở vùng núi cao của Việt Nam là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam, nhóm hàng nào có xu hướng tăng tỷ trọng nhanh nhất trong giai đoạn gần đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Biện pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến môi trường tự nhiên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Thị trường nhập khẩu *lớn nhất* của Việt Nam hiện nay là quốc gia nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phát triển du lịch ở các vùng ven biển cần đặc biệt chú ý đến vấn đề nào sau đây để đảm bảo tính bền vững?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho biểu đồ đường thể hiện kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây *đúng* về cán cân thương mại của Việt Nam trong giai đoạn này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Yếu tố nào sau đây là động lực *quan trọng nhất* thúc đẩy sự phát triển của nội thương ở Việt Nam hiện nay?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Loại hình du lịch nào sau đây có thể khai thác tiềm năng từ các di sản văn hóa vật thể và phi vật thể của Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Để phát triển du lịch bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho bảng số liệu: Tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu so với GDP của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (%). Bảng số liệu này thể hiện điều gì về vai trò của ngoại thương đối với nền kinh tế Việt Nam?

Xem kết quả

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Dựa vào kiến thức về cơ cấu xuất khẩu của Việt Nam, phân tích nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng tỉ trọng nhóm hàng công nghiệp chế biến trong tổng kim ngạch xuất khẩu những năm gần đây.

  • A. Nhu cầu tiêu thụ hàng nông sản, thủy sản trên thế giới giảm mạnh.
  • B. Các mặt hàng khoáng sản của Việt Nam đã cạn kiệt và không còn khả năng xuất khẩu.
  • C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; thu hút đầu tư nước ngoài vào sản xuất công nghiệp; nâng cao năng lực cạnh tranh.
  • D. Giá trị các mặt hàng nông sản, lâm sản, thủy sản trên thị trường thế giới giảm sút nghiêm trọng.

Câu 2: Phân tích tác động kinh tế chủ yếu của hoạt động ngoại thương đối với sự phát triển kinh tế Việt Nam hiện nay.

  • A. Làm tăng nhanh tốc độ đô thị hóa và dịch chuyển cơ cấu lao động nông nghiệp.
  • B. Chủ yếu giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động ở khu vực nông thôn.
  • C. Góp phần đảm bảo an ninh lương thực quốc gia và ổn định đời sống dân cư.
  • D. Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tăng nguồn thu ngoại tệ.

Câu 3: Cho bảng số liệu giả định về kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2018-2022 (đơn vị: tỷ USD):
Năm | Xuất khẩu | Nhập khẩu
2018 | 243 | 238
2019 | 264 | 253
2020 | 282 | 262
2021 | 336 | 332
2022 | 371 | 360
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân thương mại của Việt Nam trong giai đoạn này?

  • A. Việt Nam liên tục nhập siêu trong suốt giai đoạn 2018-2022.
  • B. Việt Nam duy trì xuất siêu trong hầu hết các năm của giai đoạn.
  • C. Kim ngạch nhập khẩu luôn cao hơn kim ngạch xuất khẩu.
  • D. Cán cân thương mại có xu hướng chuyển từ xuất siêu sang nhập siêu.

Câu 4: Tại sao các quốc gia phát triển như Hoa Kỳ, EU, Nhật Bản lại là những thị trường xuất khẩu quan trọng hàng đầu của Việt Nam?

  • A. Đây là các thị trường có sức mua lớn, nhu cầu đa dạng và Việt Nam đã ký kết các hiệp định thương mại tự do với họ.
  • B. Các quốc gia này có chung đường biên giới với Việt Nam, thuận lợi cho vận chuyển hàng hóa.
  • C. Việt Nam nhập khẩu chủ yếu nguyên liệu từ các thị trường này để sản xuất hàng xuất khẩu.
  • D. Đây là các thị trường dễ tính, ít đặt ra các yêu cầu khắt khe về chất lượng sản phẩm.

Câu 5: So với hoạt động ngoại thương, hoạt động nội thương ở Việt Nam có đặc điểm gì nổi bật?

  • A. Quy mô nhỏ hơn và tốc độ tăng trưởng chậm hơn đáng kể.
  • B. Chủ yếu tập trung vào trao đổi các mặt hàng nông sản thô.
  • C. Thu hút sự tham gia đa dạng của nhiều thành phần kinh tế và phương thức bán lẻ hiện đại ngày càng phát triển.
  • D. Bị chi phối hoàn toàn bởi các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 6: Dựa vào sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế, phân tích lý do khiến hoạt động nội thương sôi động nhất ở Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

  • A. Hai vùng này có nhiều cửa khẩu quốc tế, thuận lợi cho giao thương xuyên biên giới.
  • B. Đây là các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây lương thực lớn nhất cả nước.
  • C. Có hệ thống sông ngòi dày đặc, thuận lợi cho vận tải đường thủy.
  • D. Đây là những vùng tập trung đông dân cư, nhiều đô thị lớn, kinh tế phát triển năng động, sức mua cao.

Câu 7: Tại sao việc đa dạng hóa và nâng cao chất lượng các mặt hàng xuất khẩu là yếu tố then chốt để Việt Nam tăng cường vị thế trên thị trường quốc tế?

  • A. Giúp Việt Nam cạnh tranh trực tiếp với các nước có nền kinh tế kém phát triển.
  • B. Giúp giảm sự phụ thuộc vào một vài thị trường, tăng giá trị sản phẩm và đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của các thị trường khó tính.
  • C. Chỉ đơn thuần làm tăng số lượng hàng hóa xuất khẩu mà không ảnh hưởng đến giá trị.
  • D. Khiến các nước nhập khẩu phải giảm bớt các rào cản thương mại đối với hàng Việt Nam.

Câu 8: Phân tích vai trò của các loại tài nguyên du lịch tự nhiên (địa hình, khí hậu, nước, sinh vật) trong việc hình thành các loại hình du lịch đặc thù ở Việt Nam.

  • A. Địa hình núi đá vôi tạo hang động (Phong Nha-Kẻ Bàng), khí hậu nóng ẩm ven biển tạo du lịch biển (Nha Trang), hệ sinh thái rừng ngập mặn tạo du lịch sinh thái (miền Tây).
  • B. Khí hậu ôn hòa quanh năm tạo điều kiện phát triển du lịch nghỉ dưỡng ở tất cả các vùng.
  • C. Địa hình đồi núi hiểm trở chỉ phù hợp với du lịch mạo hiểm, không phát triển được các loại hình khác.
  • D. Nước sông, hồ chỉ có giá trị cho du lịch giao thông đường thủy chứ không tạo ra loại hình du lịch đặc thù.

Câu 9: So sánh và phân tích sự khác biệt cơ bản giữa tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch nhân văn ở Việt Nam, lấy ví dụ minh họa.

  • A. Tài nguyên tự nhiên là do con người tạo ra (ví dụ: Vịnh Hạ Long), tài nguyên nhân văn là có sẵn trong tự nhiên (ví dụ: Phố cổ Hội An).
  • B. Tài nguyên tự nhiên có thể phục hồi nhanh chóng, tài nguyên nhân văn thì không.
  • C. Tài nguyên tự nhiên là các yếu tố của tự nhiên (ví dụ: bãi biển), tài nguyên nhân văn là các giá trị do con người tạo ra (ví dụ: di tích lịch sử, lễ hội).
  • D. Tài nguyên tự nhiên chỉ có giá trị cho du lịch nghỉ dưỡng, tài nguyên nhân văn chỉ có giá trị cho du lịch văn hóa.

Câu 10: Phân tích lý do tại sao du lịch biển là một trong những loại hình du lịch có tiềm năng và phát triển mạnh nhất ở Việt Nam.

  • A. Việt Nam có nhiều đảo nhân tạo lớn, thu hút du khách.
  • B. Khí hậu Việt Nam khắc nghiệt, chỉ có du lịch biển là khả thi.
  • C. Ngành giao thông đường biển ở Việt Nam rất phát triển, thuận lợi cho du lịch.
  • D. Việt Nam có đường bờ biển dài, nhiều bãi biển đẹp, khí hậu thuận lợi ở miền Nam cho phép khai thác quanh năm.

Câu 11: Tại sao việc phát triển du lịch sinh thái được coi là hướng đi bền vững cho các vùng có tài nguyên thiên nhiên đa dạng như Tây Nguyên hoặc Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Vì du lịch sinh thái không cần đầu tư cơ sở hạ tầng hiện đại.
  • B. Vì du lịch sinh thái dựa vào bảo tồn và phát huy giá trị tự nhiên, văn hóa bản địa, tạo sinh kế cho cộng đồng địa phương.
  • C. Vì du lịch sinh thái thu hút lượng khách rất lớn, mang lại doanh thu khổng lồ ngay lập tức.
  • D. Vì các vùng này không có tài nguyên du lịch nhân văn để phát triển loại hình khác.

Câu 12: Phân tích vai trò của cơ sở hạ tầng (giao thông, thông tin liên lạc) và cơ sở vật chất kỹ thuật (khách sạn, nhà hàng) đối với sự phát triển du lịch ở Việt Nam.

  • A. Giúp kết nối các điểm du lịch, nâng cao chất lượng dịch vụ, tạo điều kiện thuận lợi cho du khách, từ đó tăng sức hấp dẫn và khả năng cạnh tranh.
  • B. Chỉ có vai trò thứ yếu, tài nguyên du lịch là yếu tố quyết định duy nhất.
  • C. Chủ yếu phục vụ du khách quốc tế, không ảnh hưởng nhiều đến du lịch nội địa.
  • D. Làm tăng chi phí du lịch, khiến du khách ngần ngại khi đến Việt Nam.

Câu 13: Cho tình huống: Một tỉnh miền núi phía Bắc có nhiều danh lam thắng cảnh tự nhiên hùng vĩ (núi cao, thác nước) và các bản làng dân tộc thiểu số với văn hóa độc đáo. Để phát triển du lịch bền vững, tỉnh nên ưu tiên phát triển loại hình du lịch nào và cần chú trọng điều gì?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng cao cấp; xây dựng các khu resort hiện đại trên đỉnh núi.
  • B. Du lịch công vụ; tập trung xây dựng trung tâm hội nghị lớn.
  • C. Du lịch sinh thái, du lịch văn hóa cộng đồng; chú trọng bảo tồn cảnh quan và văn hóa bản địa, nâng cao vai trò của người dân.
  • D. Du lịch chữa bệnh; đầu tư vào các trung tâm y tế chất lượng cao.

Câu 14: Phân tích nguyên nhân dẫn đến sự phân hóa không gian du lịch ở Việt Nam, với các trung tâm và vùng du lịch tập trung rõ rệt.

  • A. Sự phân bố đồng đều của tài nguyên du lịch trên cả nước.
  • B. Chỉ có một vài vùng được Chính phủ ưu tiên đầu tư phát triển du lịch.
  • C. Hệ thống giao thông kém phát triển, gây khó khăn cho việc di chuyển giữa các vùng.
  • D. Sự khác biệt về tiềm năng tài nguyên du lịch, vị trí địa lý, mức độ phát triển cơ sở hạ tầng và chính sách đầu tư ở các vùng.

Câu 15: Tại sao các đô thị lớn như Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh vừa là trung tâm nội thương lớn nhất, vừa là trung tâm du lịch quốc gia quan trọng?

  • A. Vì đây là hai thành phố có đường bờ biển dài và nhiều bãi tắm đẹp.
  • B. Vì đây là nơi tập trung đông dân cư, phát triển kinh tế năng động, có hệ thống cơ sở hạ tầng, vật chất kỹ thuật hiện đại, và nhiều tài nguyên du lịch nhân văn (di tích, văn hóa).
  • C. Vì hai thành phố này có khí hậu ôn hòa, mát mẻ quanh năm.
  • D. Vì đây là nơi có nhiều tài nguyên du lịch tự nhiên độc đáo như hang động, thác nước.

Câu 16: Phân tích thách thức lớn nhất đối với ngành du lịch Việt Nam trong việc nâng cao chất lượng và khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế.

  • A. Thiếu tài nguyên du lịch tự nhiên độc đáo.
  • B. Số lượng du khách quốc tế đến Việt Nam quá ít.
  • C. Chất lượng dịch vụ chưa đồng đều, tính chuyên nghiệp của nguồn nhân lực còn hạn chế, sản phẩm du lịch chưa đa dạng và thiếu tính độc đáo.
  • D. Chi phí du lịch ở Việt Nam quá cao so với các nước trong khu vực.

Câu 17: Việc Việt Nam đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế, tham gia các hiệp định thương mại tự do (FTA) đã tác động như thế nào đến hoạt động ngoại thương?

  • A. Giúp mở rộng thị trường xuất khẩu, đa dạng hóa đối tác thương mại, tăng kim ngạch xuất nhập khẩu.
  • B. Làm giảm kim ngạch xuất khẩu do phải cạnh tranh gay gắt hơn.
  • C. Khiến Việt Nam chỉ tập trung vào một vài thị trường truyền thống.
  • D. Chủ yếu tác động đến hoạt động nội thương, ít ảnh hưởng đến ngoại thương.

Câu 18: Dựa vào kiến thức về đặc điểm tự nhiên và kinh tế - xã hội, phân tích tiềm năng phát triển du lịch văn hóa - lịch sử ở vùng Bắc Trung Bộ.

  • A. Vùng này có nhiều hang động karst và rừng nguyên sinh rộng lớn.
  • B. Có nhiều bãi biển đẹp và khí hậu nóng ẩm quanh năm.
  • C. Tập trung nhiều khu công nghiệp và trung tâm thương mại lớn.
  • D. Là nơi có nhiều di tích lịch sử, văn hóa quan trọng (Cố đô Huế, Thánh địa Mỹ Sơn - dù Mỹ Sơn thuộc DHNTB nhưng Huế, Quảng Bình, Quảng Trị có nhiều di tích), gắn liền với các triều đại phong kiến và cuộc kháng chiến.

Câu 19: Để phát triển bền vững ngành thương mại nội địa, theo bạn, giải pháp nào là quan trọng nhất hiện nay?

  • A. Giảm mạnh thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để đa dạng nguồn cung.
  • B. Hạn chế sự tham gia của các doanh nghiệp bán lẻ nước ngoài.
  • C. Phát triển hệ thống phân phối hiện đại, đảm bảo chất lượng hàng hóa, đẩy mạnh thương mại điện tử và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
  • D. Tập trung phát triển thương mại ở các vùng nông thôn, bỏ qua khu vực đô thị.

Câu 20: Phân tích mối liên hệ giữa sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến và hoạt động xuất khẩu nông sản, lâm sản, thủy sản của Việt Nam.

  • A. Công nghiệp chế biến giúp nâng cao giá trị, đa dạng hóa sản phẩm và đáp ứng tiêu chuẩn xuất khẩu, từ đó thúc đẩy xuất khẩu các mặt hàng này.
  • B. Công nghiệp chế biến cạnh tranh trực tiếp với xuất khẩu các mặt hàng thô.
  • C. Sự phát triển công nghiệp chế biến không liên quan đến xuất khẩu nông sản, lâm sản, thủy sản.
  • D. Công nghiệp chế biến chỉ tiêu thụ sản phẩm cho thị trường nội địa.

Câu 21: Tại sao hoạt động du lịch ở các tỉnh phía Nam (từ Đà Nẵng trở vào) có thể diễn ra quanh năm, trong khi ở các tỉnh phía Bắc (từ Đà Nẵng trở ra) lại có tính mùa rõ rệt?

  • A. Các tỉnh phía Nam có nhiều lễ hội truyền thống hơn.
  • B. Các tỉnh phía Nam ít hoặc không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lạnh, có khí hậu nóng ẩm quanh năm, thuận lợi cho du lịch biển.
  • C. Hệ thống cơ sở hạ tầng du lịch ở phía Nam hiện đại hơn phía Bắc.
  • D. Du khách quốc tế chỉ tập trung đến các tỉnh phía Nam.

Câu 22: Dựa vào bản đồ Địa lí 12 (không cung cấp ở đây, nhưng dựa vào kiến thức bản đồ), xác định vùng kinh tế nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển đa dạng các loại hình du lịch nhất (biển, núi, văn hóa, sinh thái)?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc phát triển du lịch kết hợp với bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam.

  • A. Giúp đa dạng hóa sản phẩm du lịch, nâng cao trải nghiệm cho du khách, tạo nguồn thu nhập cho cộng đồng, và góp phần bảo tồn di sản văn hóa.
  • B. Làm mất đi tính độc đáo của văn hóa truyền thống do bị thương mại hóa.
  • C. Chỉ mang lại lợi ích kinh tế cho các công ty du lịch lớn, không có lợi cho người dân địa phương.
  • D. Gây áp lực lên môi trường tự nhiên và xã hội ở các vùng dân tộc thiểu số.

Câu 24: Tình huống: Kim ngạch nhập khẩu máy móc, thiết bị, phụ tùng của Việt Nam tăng mạnh trong một giai đoạn nhất định. Điều này phản ánh xu hướng kinh tế nào của Việt Nam?

  • A. Sự suy thoái của sản xuất trong nước.
  • B. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa nhập khẩu xa xỉ tăng cao.
  • C. Việt Nam đang chuyển hướng sang nền kinh tế dựa vào nhập khẩu.
  • D. Đẩy mạnh đầu tư vào sản xuất, nâng cao năng lực công nghệ, hiện đại hóa nền kinh tế.

Câu 25: Phân tích vai trò ngày càng tăng của thương mại điện tử trong hoạt động nội thương ở Việt Nam hiện nay.

  • A. Mở rộng phạm vi tiếp cận khách hàng, giảm chi phí trung gian, tạo ra các phương thức mua bán tiện lợi và thúc đẩy cạnh tranh.
  • B. Chỉ phổ biến ở các đô thị lớn, ít tác động đến khu vực nông thôn.
  • C. Làm suy yếu hoạt động của các chợ truyền thống và cửa hàng bán lẻ nhỏ.
  • D. Chủ yếu phục vụ mục đích giải trí chứ không phải mua bán hàng hóa thiết yếu.

Câu 26: Tại sao việc phát triển các sản phẩm du lịch đặc thù, mang bản sắc riêng của Việt Nam, lại quan trọng hơn việc chỉ sao chép mô hình du lịch của các quốc gia khác?

  • A. Sản phẩm đặc thù thường có giá thành rẻ hơn, thu hút khách du lịch bình dân.
  • B. Giúp tạo sự khác biệt, nâng cao khả năng cạnh tranh, thu hút du khách tìm kiếm trải nghiệm độc đáo và tăng giá trị du lịch.
  • C. Việc sao chép mô hình du lịch nước ngoài tốn kém chi phí hơn.
  • D. Khách du lịch quốc tế không quan tâm đến bản sắc văn hóa địa phương.

Câu 27: Phân tích vai trò của ngành du lịch trong việc thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác ở Việt Nam.

  • A. Du lịch chỉ tiêu thụ sản phẩm từ các ngành dịch vụ khác như vận tải, lưu trú.
  • B. Du lịch cạnh tranh trực tiếp với các ngành sản xuất nông nghiệp và công nghiệp.
  • C. Du lịch chủ yếu tạo việc làm thời vụ, không đóng góp đáng kể vào nền kinh tế.
  • D. Tạo nhu cầu tiêu thụ sản phẩm và dịch vụ của các ngành như nông nghiệp (thực phẩm), công nghiệp (hàng lưu niệm), xây dựng (cơ sở hạ tầng), vận tải, thủ công mỹ nghệ, từ đó thúc đẩy các ngành này phát triển.

Câu 28: Tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu mặt hàng nông sản sang thị trường EU. Phân tích thách thức lớn nhất mà doanh nghiệp này có thể gặp phải liên quan đến yêu cầu của thị trường EU.

  • A. Thuế nhập khẩu của EU đối với nông sản Việt Nam rất cao.
  • B. Nhu cầu tiêu thụ nông sản ở EU rất thấp.
  • C. Đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật, kiểm dịch thực vật, an toàn vệ sinh thực phẩm nghiêm ngặt và các quy định về truy xuất nguồn gốc của EU.
  • D. Thiếu hệ thống vận tải đường biển để đưa hàng sang EU.

Câu 29: Dựa trên kiến thức đã học, dự báo xu hướng phát triển của ngành du lịch Việt Nam trong tương lai gần.

  • A. Tăng trưởng về quy mô và doanh thu; đa dạng hóa sản phẩm theo hướng du lịch xanh, bền vững, trải nghiệm; ứng dụng công nghệ thông tin mạnh mẽ.
  • B. Giảm số lượng khách du lịch quốc tế do cạnh tranh khu vực.
  • C. Chỉ tập trung phát triển du lịch biển, bỏ qua các loại hình khác.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào các nhà đầu tư nước ngoài.

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa hoạt động thương mại (xuất nhập khẩu) và hoạt động du lịch quốc tế của Việt Nam.

  • A. Hai hoạt động này hoàn toàn độc lập, không liên quan đến nhau.
  • B. Xuất khẩu hàng hóa cạnh tranh trực tiếp với việc thu hút khách du lịch.
  • C. Nhập khẩu hàng hóa chỉ phục vụ nhu cầu nội địa, không liên quan đến du lịch.
  • D. Hoạt động xuất nhập khẩu (ví dụ: nhập khẩu máy móc, thiết bị cho ngành du lịch) và phát triển hạ tầng giao thông phục vụ thương mại đều gián tiếp hỗ trợ phát triển du lịch. Ngược lại, du lịch tạo nguồn cầu cho một số mặt hàng xuất khẩu (thủ công mỹ nghệ, nông sản đặc sản) và quảng bá hình ảnh quốc gia, thúc đẩy thương mại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Dựa vào kiến thức về cơ cấu xuất khẩu của Việt Nam, phân tích nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng tỉ trọng nhóm hàng công nghiệp chế biến trong tổng kim ngạch xuất khẩu những năm gần đây.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phân tích tác động kinh tế chủ yếu của hoạt động ngoại thương đối với sự phát triển kinh tế Việt Nam hiện nay.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho bảng số liệu giả định về kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2018-2022 (đơn vị: tỷ USD):
Năm | Xuất khẩu | Nhập khẩu
2018 | 243 | 238
2019 | 264 | 253
2020 | 282 | 262
2021 | 336 | 332
2022 | 371 | 360
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân thương mại của Việt Nam trong giai đoạn này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Tại sao các quốc gia phát triển như Hoa Kỳ, EU, Nhật Bản lại là những thị trường xuất khẩu quan trọng hàng đầu của Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: So với hoạt động ngoại thương, hoạt động nội thương ở Việt Nam có đặc điểm gì nổi bật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Dựa vào sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế, phân tích lý do khiến hoạt động nội thương sôi động nhất ở Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Tại sao việc đa dạng hóa và nâng cao chất lượng các mặt hàng xuất khẩu là yếu tố then chốt để Việt Nam tăng cường vị thế trên thị trường quốc tế?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phân tích vai trò của các loại tài nguyên du lịch tự nhiên (địa hình, khí hậu, nước, sinh vật) trong việc hình thành các loại hình du lịch đặc thù ở Việt Nam.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: So sánh và phân tích sự khác biệt cơ bản giữa tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch nhân văn ở Việt Nam, lấy ví dụ minh họa.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phân tích lý do tại sao du lịch biển là một trong những loại hình du lịch có tiềm năng và phát triển mạnh nhất ở Việt Nam.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Tại sao việc phát triển du lịch sinh thái được coi là hướng đi bền vững cho các vùng có tài nguyên thiên nhiên đa dạng như Tây Nguyên hoặc Đồng bằng sông Cửu Long?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phân tích vai trò của cơ sở hạ tầng (giao thông, thông tin liên lạc) và cơ sở vật chất kỹ thuật (khách sạn, nhà hàng) đối với sự phát triển du lịch ở Việt Nam.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho tình huống: Một tỉnh miền núi phía Bắc có nhiều danh lam thắng cảnh tự nhiên hùng vĩ (núi cao, thác nước) và các bản làng dân tộc thiểu số với văn hóa độc đáo. Để phát triển du lịch bền vững, tỉnh nên ưu tiên phát triển loại hình du lịch nào và cần chú trọng điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phân tích nguyên nhân dẫn đến sự phân hóa không gian du lịch ở Việt Nam, với các trung tâm và vùng du lịch tập trung rõ rệt.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Tại sao các đô thị lớn như Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh vừa là trung tâm nội thương lớn nhất, vừa là trung tâm du lịch quốc gia quan trọng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Phân tích thách thức lớn nhất đối với ngành du lịch Việt Nam trong việc nâng cao chất lượng và khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Việc Việt Nam đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế, tham gia các hiệp định thương mại tự do (FTA) đã tác động như thế nào đến hoạt động ngoại thương?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Dựa vào kiến thức về đặc điểm tự nhiên và kinh tế - xã hội, phân tích tiềm năng phát triển du lịch văn hóa - lịch sử ở vùng Bắc Trung Bộ.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Để phát triển bền vững ngành thương mại nội địa, theo bạn, giải pháp nào là quan trọng nhất hiện nay?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phân tích mối liên hệ giữa sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến và hoạt động xuất khẩu nông sản, lâm sản, thủy sản của Việt Nam.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Tại sao hoạt động du lịch ở các tỉnh phía Nam (từ Đà Nẵng trở vào) có thể diễn ra quanh năm, trong khi ở các tỉnh phía Bắc (từ Đà Nẵng trở ra) lại có tính mùa rõ rệt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Dựa vào bản đồ Địa lí 12 (không cung cấp ở đây, nhưng dựa vào kiến thức bản đồ), xác định vùng kinh tế nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển đa dạng các loại hình du lịch nhất (biển, núi, văn hóa, sinh thái)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc phát triển du lịch kết hợp với bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Tình huống: Kim ngạch nhập khẩu máy móc, thiết bị, phụ tùng của Việt Nam tăng mạnh trong một giai đoạn nhất định. Điều này phản ánh xu hướng kinh tế nào của Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phân tích vai trò ngày càng tăng của thương mại điện tử trong hoạt động nội thương ở Việt Nam hiện nay.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Tại sao việc phát triển các sản phẩm du lịch đặc thù, mang bản sắc riêng của Việt Nam, lại quan trọng hơn việc chỉ sao chép mô hình du lịch của các quốc gia khác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phân tích vai trò của ngành du lịch trong việc thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác ở Việt Nam.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Tình huống: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu mặt hàng nông sản sang thị trường EU. Phân tích thách thức lớn nhất mà doanh nghiệp này có thể gặp phải liên quan đến yêu cầu của thị trường EU.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Dựa trên kiến thức đã học, dự báo xu hướng phát triển của ngành du lịch Việt Nam trong tương lai gần.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa hoạt động thương mại (xuất nhập khẩu) và hoạt động du lịch quốc tế của Việt Nam.

Xem kết quả

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hoạt động nội thương phát triển mạnh ở các đô thị lớn và vùng kinh tế phát triển chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • B. Hệ thống giao thông đường thủy phát triển.
  • C. Khí hậu thuận lợi cho buôn bán quanh năm.
  • D. Tập trung đông dân cư, sức mua lớn và cơ sở hạ tầng thương mại hiện đại.

Câu 2: Phân tích bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2018-2022 cho thấy tổng kim ngạch có xu hướng tăng liên tục. Điều này phản ánh rõ nét nhất sự chuyển biến nào của ngoại thương Việt Nam?

  • A. Mở rộng quy mô và hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế thế giới.
  • B. Tăng cường xuất khẩu các mặt hàng nông sản thô.
  • C. Giảm nhập khẩu máy móc, thiết bị hiện đại.
  • D. Thu hẹp thị trường truyền thống và tìm kiếm thị trường mới.

Câu 3: Việt Nam đang đẩy mạnh xuất khẩu các mặt hàng công nghiệp chế biến, chế tạo như điện thoại, dệt may, da giày. Xu hướng này có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

  • A. Phụ thuộc nhiều hơn vào thị trường truyền thống.
  • B. Nâng cao giá trị xuất khẩu và vị thế trong chuỗi giá trị toàn cầu.
  • C. Giảm nhu cầu nhập khẩu nguyên liệu sản xuất.
  • D. Tăng cường xuất khẩu các sản phẩm có hàm lượng lao động cao.

Câu 4: Việt Nam nhập khẩu chủ yếu máy móc, thiết bị, nguyên liệu sản xuất. Hoạt động nhập khẩu này phục vụ mục đích chính nào cho nền kinh tế trong nước?

  • A. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng xa xỉ của người dân.
  • B. Giảm áp lực sản xuất trong nước.
  • C. Nâng cao năng lực sản xuất, đổi mới công nghệ và phục vụ xuất khẩu.
  • D. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp nước ngoài thâm nhập thị trường.

Câu 5: Việc Việt Nam tích cực tham gia các Hiệp định thương mại tự do (FTA) thế hệ mới như CPTPP, EVFTA mang lại cơ hội lớn nhất nào cho hoạt động ngoại thương?

  • A. Mở rộng thị trường xuất khẩu, đa dạng hóa đối tác và tăng sức cạnh tranh.
  • B. Tập trung vào một số thị trường xuất khẩu trọng điểm.
  • C. Hạn chế nhập khẩu để bảo hộ sản xuất trong nước.
  • D. Chỉ tập trung xuất khẩu các mặt hàng nông sản.

Câu 6: Cán cân thương mại là hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu. Khi cán cân thương mại dương (xuất siêu), điều đó phản ánh điều gì về hoạt động ngoại thương của một quốc gia trong kỳ đó?

  • A. Quốc gia đó nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu.
  • B. Quốc gia đó xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu.
  • C. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giảm sút.
  • D. Ngoại thương không có đóng góp vào GDP.

Câu 7: Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm các yếu tố nào sau đây?

  • A. Di tích lịch sử, lễ hội, ẩm thực, làng nghề truyền thống.
  • B. Công trình kiến trúc hiện đại, khu vui chơi giải trí.
  • C. Địa hình, khí hậu, nước (sông, hồ, biển), sinh vật (vườn quốc gia, khu bảo tồn).
  • D. Bảo tàng, nhà hát, trung tâm thương mại lớn.

Câu 8: Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Vịnh Hạ Long là những ví dụ điển hình về loại tài nguyên du lịch nào?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên.
  • B. Tài nguyên du lịch nhân văn.
  • C. Tài nguyên du lịch tổng hợp.
  • D. Tài nguyên du lịch đô thị.

Câu 9: Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn, Quần thể di tích Cố đô Huế được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa Thế giới. Đây là những ví dụ về loại tài nguyên du lịch nào?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên.
  • B. Tài nguyên du lịch nhân văn.
  • C. Tài nguyên du lịch biển đảo.
  • D. Tài nguyên du lịch sinh thái.

Câu 10: Hoạt động du lịch có thể góp phần quan trọng vào việc bảo tồn các giá trị văn hóa, lịch sử và cảnh quan thiên nhiên. Điều này thể hiện vai trò nào của ngành du lịch?

  • A. Tạo việc làm và tăng thu nhập.
  • B. Thúc đẩy giao lưu văn hóa.
  • C. Đóng góp vào ngân sách nhà nước.
  • D. Bảo tồn và phát huy giá trị tài nguyên.

Câu 11: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long với hệ thống sông ngòi chằng chịt, miệt vườn cây trái và chợ nổi là địa bàn lý tưởng để phát triển loại hình du lịch nào sau đây?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • B. Du lịch thể thao mạo hiểm.
  • C. Du lịch sinh thái sông nước và miệt vườn.
  • D. Du lịch văn hóa lịch sử.

Câu 12: Các trung tâm du lịch quốc gia ở Việt Nam là những nơi có sức hút mạnh mẽ, cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ và khả năng kết nối quốc tế. Các trung tâm này bao gồm:

  • A. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • B. Hạ Long, Hải Phòng, Vinh, Nha Trang.
  • C. Cần Thơ, Đà Lạt, Vũng Tàu, Phú Quốc.
  • D. Sa Pa, Đà Lạt, Nha Trang, Huế.

Câu 13: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế đặc biệt nào để phát triển du lịch biển quanh năm so với vùng Bắc Trung Bộ?

  • A. Có nhiều di sản văn hóa thế giới hơn.
  • B. Tập trung nhiều trung tâm du lịch quốc gia hơn.
  • C. Hệ thống giao thông nội vùng phát triển hơn.
  • D. Ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, thời tiết ấm áp quanh năm.

Câu 14: Để phát triển du lịch bền vững, Việt Nam cần chú trọng nhất đến giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng nhanh số lượng khách du lịch bằng mọi giá.
  • B. Nâng cao chất lượng dịch vụ, đa dạng hóa sản phẩm du lịch và bảo vệ môi trường, tài nguyên.
  • C. Đầu tư xây dựng thật nhiều khách sạn cao cấp.
  • D. Chỉ tập trung khai thác các tài nguyên du lịch tự nhiên.

Câu 15: Quan sát biểu đồ về cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo mục đích năm 2022. Nếu mục đích "Nghỉ dưỡng" chiếm tỷ trọng cao nhất, điều này gợi ý điều gì về định hướng phát triển sản phẩm du lịch của Việt Nam?

  • A. Cần tập trung phát triển du lịch mạo hiểm.
  • B. Nên giảm bớt các khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • C. Cần tiếp tục đầu tư và nâng cao chất lượng các dịch vụ, cơ sở vật chất phục vụ nghỉ dưỡng.
  • D. Chỉ nên thu hút khách du lịch theo đoàn.

Câu 16: Hoạt động buôn bán ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ còn kém phát triển hơn so với Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do:

  • A. Không có các trung tâm thương mại lớn.
  • B. Chưa có các chợ truyền thống.
  • C. Sản phẩm hàng hóa không đa dạng.
  • D. Địa hình phức tạp, giao thông khó khăn và dân cư phân bố thưa thớt.

Câu 17: Ngành du lịch được coi là "ngành công nghiệp không khói". Điều này nhấn mạnh vai trò nào của du lịch?

  • A. Tạo ra nhiều sản phẩm hữu hình.
  • B. Ít gây ô nhiễm môi trường so với các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Chỉ hoạt động vào ban đêm.
  • D. Không cần sử dụng năng lượng.

Câu 18: Phân tích cho thấy, một trong những thách thức lớn nhất đối với việc nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu Việt Nam trên thị trường quốc tế là:

  • A. Giá nhân công cao.
  • B. Chi phí vận chuyển thấp.
  • C. Hàm lượng công nghệ và giá trị gia tăng trong sản phẩm còn hạn chế.
  • D. Thiếu thị trường tiêu thụ.

Câu 19: Để thu hút nhiều hơn khách du lịch quốc tế có khả năng chi trả cao, ngành du lịch Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Giảm giá tour du lịch đại trà.
  • B. Xây dựng thêm nhiều điểm tham quan miễn phí.
  • C. Tăng cường quảng bá trên mạng xã hội.
  • D. Phát triển các sản phẩm du lịch độc đáo, cao cấp, chuyên biệt (ví dụ: du lịch MICE, du lịch y tế, du lịch golf).

Câu 20: Sự phát triển của thương mại điện tử (e-commerce) ở Việt Nam có tác động như thế nào đến hoạt động nội thương truyền thống?

  • A. Thúc đẩy sự đa dạng hóa kênh phân phối, tăng cạnh tranh và mở rộng phạm vi tiếp cận khách hàng.
  • B. Làm giảm hoàn toàn vai trò của các cửa hàng bán lẻ truyền thống.
  • C. Hạn chế sự lựa chọn của người tiêu dùng.
  • D. Chỉ phục vụ cho các thành phố lớn.

Câu 21: Tại sao việc đa dạng hóa thị trường xuất khẩu lại là chiến lược quan trọng đối với Việt Nam?

  • A. Để chỉ tập trung vào một vài thị trường lớn.
  • B. Để giảm thiểu rủi ro khi có biến động ở một thị trường cụ thể và tăng cường khả năng đàm phán.
  • C. Để chỉ xuất khẩu các mặt hàng nông sản.
  • D. Để phụ thuộc nhiều hơn vào một đối tác thương mại duy nhất.

Câu 22: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển du lịch văn hóa, lịch sử nhờ tập trung nhiều di tích, cố đô, và lễ hội truyền thống?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ (khu vực miền Trung).
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 23: Biện pháp nào sau đây góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong ngành du lịch?

  • A. Giảm số lượng trường đào tạo du lịch.
  • B. Chỉ tuyển dụng lao động phổ thông.
  • C. Hạn chế tiếp xúc với khách du lịch quốc tế.
  • D. Đẩy mạnh đào tạo chuyên môn, ngoại ngữ và kỹ năng mềm cho người lao động.

Câu 24: Tại sao việc phát triển du lịch cộng đồng lại được khuyến khích ở nhiều địa phương có tiềm năng du lịch tự nhiên và văn hóa đặc sắc?

  • A. Góp phần phân phối lợi ích cho người dân địa phương, bảo tồn văn hóa bản địa và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
  • B. Chỉ mang lại lợi ích cho các công ty du lịch lớn.
  • C. Làm mất đi bản sắc văn hóa truyền thống.
  • D. Không tạo ra việc làm cho người dân địa phương.

Câu 25: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu mặt hàng nhập khẩu của Việt Nam năm 2022 cho thấy nhóm hàng "Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác" chiếm tỷ trọng lớn nhất. Điều này phản ánh điều gì về định hướng phát triển kinh tế của Việt Nam?

  • A. Việt Nam đang tập trung sản xuất nông nghiệp là chính.
  • B. Việt Nam đang đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và nâng cao năng lực sản xuất.
  • C. Nhu cầu tiêu dùng cá nhân tăng cao.
  • D. Việt Nam chủ yếu nhập khẩu hàng tiêu dùng xa xỉ.

Câu 26: Mối quan hệ giữa phát triển du lịch và bảo vệ môi trường được thể hiện rõ nét nhất qua yêu cầu nào sau đây?

  • A. Tăng cường xả thải ra môi trường để giảm chi phí.
  • B. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên mà không cần phục hồi.
  • C. Phát triển các loại hình du lịch sinh thái, du lịch xanh và quản lý rác thải du lịch hiệu quả.
  • D. Chỉ tập trung vào du lịch trong nhà.

Câu 27: Việc xây dựng và phát triển các sản phẩm du lịch đặc thù, mang đậm bản sắc văn hóa địa phương có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

  • A. Giảm cạnh tranh với các điểm du lịch khác.
  • B. Chỉ thu hút khách du lịch nội địa.
  • C. Giảm chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng.
  • D. Tăng sức hấp dẫn, tạo điểm nhấn khác biệt và nâng cao khả năng chi tiêu của du khách.

Câu 28: Phân tích thị trường xuất khẩu của Việt Nam cho thấy sự dịch chuyển dần sang các thị trường có yêu cầu cao về chất lượng và tiêu chuẩn (như EU, Hoa Kỳ). Điều này đòi hỏi các doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam cần chú trọng nhất đến:

  • A. Nâng cao chất lượng sản phẩm, tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và vệ sinh an toàn quốc tế.
  • B. Giảm giá thành sản phẩm bằng mọi cách.
  • C. Tăng số lượng sản xuất mà không cần cải tiến công nghệ.
  • D. Chỉ tập trung vào thị trường nội địa.

Câu 29: Vai trò "đầu tàu" của Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội trong hoạt động nội thương của cả nước được thể hiện rõ nhất qua đặc điểm nào sau đây?

  • A. Là nơi tập trung nhiều tài nguyên khoáng sản.
  • B. Có diện tích tự nhiên lớn nhất cả nước.
  • C. Là trung tâm kinh tế, tài chính, dịch vụ lớn nhất, tập trung mạng lưới phân phối hiện đại và sức mua cao.
  • D. Chỉ là trung tâm hành chính của quốc gia.

Câu 30: Để phát triển du lịch ở các vùng miền núi còn khó khăn, giải pháp cấp bách và có tính đột phá nhất là:

  • A. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng sang trọng.
  • B. Đầu tư cải thiện hạ tầng giao thông kết nối và phát triển các sản phẩm du lịch dựa vào văn hóa bản địa.
  • C. Tổ chức nhiều lễ hội lớn.
  • D. Chỉ dựa vào nguồn lực tự nhiên sẵn có.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Hoạt động nội thương phát triển mạnh ở các đô thị lớn và vùng kinh tế phát triển chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phân tích bảng số liệu về kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2018-2022 cho thấy tổng kim ngạch có xu hướng tăng liên tục. Điều này phản ánh rõ nét nhất sự chuyển biến nào của ngoại thương Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Việt Nam đang đẩy mạnh xuất khẩu các mặt hàng công nghiệp chế biến, chế tạo như điện thoại, dệt may, da giày. Xu hướng này có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Việt Nam nhập khẩu chủ yếu máy móc, thiết bị, nguyên liệu sản xuất. Hoạt động nhập khẩu này phục vụ mục đích chính nào cho nền kinh tế trong nước?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Việc Việt Nam tích cực tham gia các Hiệp định thương mại tự do (FTA) thế hệ mới như CPTPP, EVFTA mang lại cơ hội lớn nhất nào cho hoạt động ngoại thương?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cán cân thương mại là hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu. Khi cán cân thương mại dương (xuất siêu), điều đó phản ánh điều gì về hoạt động ngoại thương của một quốc gia trong kỳ đó?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm các yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Vịnh Hạ Long là những ví dụ điển hình về loại tài nguyên du lịch nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn, Quần thể di tích Cố đô Huế được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa Thế giới. Đây là những ví dụ về loại tài nguyên du lịch nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Hoạt động du lịch có thể góp phần quan trọng vào việc bảo tồn các giá trị văn hóa, lịch sử và cảnh quan thiên nhiên. Điều này thể hiện vai trò nào của ngành du lịch?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long với hệ thống sông ngòi chằng chịt, miệt vườn cây trái và chợ nổi là địa bàn lý tưởng để phát triển loại hình du lịch nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Các trung tâm du lịch quốc gia ở Việt Nam là những nơi có sức hút mạnh mẽ, cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ và khả năng kết nối quốc tế. Các trung tâm này bao gồm:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế đặc biệt nào để phát triển du lịch biển quanh năm so với vùng Bắc Trung Bộ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Để phát triển du lịch bền vững, Việt Nam cần chú trọng nhất đến giải pháp nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Quan sát biểu đồ về cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam theo mục đích năm 2022. Nếu mục đích 'Nghỉ dưỡng' chiếm tỷ trọng cao nhất, điều này gợi ý điều gì về định hướng phát triển sản phẩm du lịch của Việt Nam?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Hoạt động buôn bán ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ còn kém phát triển hơn so với Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Ngành du lịch được coi là 'ngành công nghiệp không khói'. Điều này nhấn mạnh vai trò nào của du lịch?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phân tích cho thấy, một trong những thách thức lớn nhất đối với việc nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu Việt Nam trên thị trường quốc tế là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Để thu hút nhiều hơn khách du lịch quốc tế có khả năng chi trả cao, ngành du lịch Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Sự phát triển của thương mại điện tử (e-commerce) ở Việt Nam có tác động như thế nào đến hoạt động nội thương truyền thống?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Tại sao việc đa dạng hóa thị trường xuất khẩu lại là chiến lược quan trọng đối với Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển du lịch văn hóa, lịch sử nhờ tập trung nhiều di tích, cố đô, và lễ hội truyền thống?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Biện pháp nào sau đây góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong ngành du lịch?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Tại sao việc phát triển du lịch cộng đồng lại được khuyến khích ở nhiều địa phương có tiềm năng du lịch tự nhiên và văn hóa đặc sắc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu mặt hàng nhập khẩu của Việt Nam năm 2022 cho thấy nhóm hàng 'Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác' chiếm tỷ trọng lớn nhất. Điều này phản ánh điều gì về định hướng phát triển kinh tế của Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Mối quan hệ giữa phát triển du lịch và bảo vệ môi trường được thể hiện rõ nét nhất qua yêu cầu nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Việc xây dựng và phát triển các sản phẩm du lịch đặc thù, mang đậm bản sắc văn hóa địa phương có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phân tích thị trường xuất khẩu của Việt Nam cho thấy sự dịch chuyển dần sang các thị trường có yêu cầu cao về chất lượng và tiêu chuẩn (như EU, Hoa Kỳ). Điều này đòi hỏi các doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam cần chú trọng nhất đến:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Vai trò 'đầu tàu' của Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội trong hoạt động nội thương của cả nước được thể hiện rõ nhất qua đặc điểm nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để phát triển du lịch ở các vùng miền núi còn khó khăn, giải pháp cấp bách và có tính đột phá nhất là:

Xem kết quả

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Việt Nam và Biển Đông

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sự phát triển đa dạng của các loại hình chợ truyền thống, siêu thị hiện đại và trung tâm thương mại ở nước ta hiện nay phản ánh xu hướng nào của nội thương?

  • A. Tăng cường vai trò của khu vực kinh tế nhà nước.
  • B. Thu hẹp quy mô và loại hình phân phối.
  • C. Đa dạng hóa thành phần kinh tế và phương thức buôn bán.
  • D. Giảm sự cạnh tranh giữa các hình thức thương mại.

Câu 2: Dựa vào kiến thức đã học, giải thích tại sao các tỉnh có nền kinh tế phát triển năng động như Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng thường có hoạt động nội thương sôi động nhất cả nước.

  • A. Có nhiều tài nguyên khoáng sản quý hiếm.
  • B. Địa hình chủ yếu là đồi núi, thuận lợi cho giao thông.
  • C. Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai.
  • D. Dân cư đông đúc, thu nhập cao, sản xuất phát triển đa dạng.

Câu 3: Phân tích vai trò của hệ thống giao thông vận tải trong sự phát triển của nội thương ở Việt Nam.

  • A. Kết nối các vùng sản xuất với thị trường tiêu thụ, giảm chi phí vận chuyển.
  • B. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu chủ lực cho đất nước.
  • C. Góp phần hình thành các trung tâm du lịch lớn.
  • D. Giảm bớt sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài.

Câu 4: Tình trạng nhập siêu (nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu) trong một số giai đoạn phát triển kinh tế của Việt Nam có thể phản ánh điều gì về cấu trúc nền kinh tế?

  • A. Sức sản xuất trong nước đã đáp ứng đủ nhu cầu tiêu dùng.
  • B. Nhu cầu nhập khẩu máy móc, thiết bị, nguyên liệu phục vụ sản xuất và đầu tư còn lớn.
  • C. Các ngành công nghiệp xuất khẩu chưa phát triển.
  • D. Chất lượng hàng hóa xuất khẩu vượt trội so với hàng nhập khẩu.

Câu 5: Việc Việt Nam tham gia và ký kết nhiều hiệp định thương mại tự do (FTA) song phương và đa phương như CPTPP, EVFTA có tác động chủ yếu như thế nào đến hoạt động ngoại thương?

  • A. Chỉ tập trung xuất khẩu vào một số thị trường truyền thống.
  • B. Giảm sự cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam trên thị trường quốc tế.
  • C. Hạn chế nhập khẩu các mặt hàng thiết yếu cho sản xuất.
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu, đa dạng hóa đối tác thương mại và tăng cường hội nhập.

Câu 6: So với các nước trong khu vực, cơ cấu mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam vẫn còn một số hạn chế. Hạn chế lớn nhất thường được đề cập là gì?

  • A. Tỉ trọng hàng gia công, nguyên liệu thô còn cao, giá trị gia tăng thấp.
  • B. Chưa đa dạng về chủng loại mặt hàng.
  • C. Chất lượng sản phẩm xuất khẩu quá cao so với nhu cầu thị trường.
  • D. Chủ yếu xuất khẩu các sản phẩm công nghệ cao.

Câu 7: Hoạt động du lịch có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội của nước ta. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất đóng góp của du lịch vào việc nâng cao đời sống người dân địa phương?

  • A. Tăng cường quan hệ ngoại giao với các nước.
  • B. Tạo việc làm, tăng thu nhập, thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm địa phương.
  • C. Góp phần phát triển công nghiệp chế biến.
  • D. Hỗ trợ phát triển ngành nông nghiệp.

Câu 8: Việt Nam có bờ biển dài với nhiều bãi tắm đẹp, vũng, vịnh và khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Những yếu tố tự nhiên này là cơ sở chủ yếu để phát triển loại hình du lịch nào?

  • A. Du lịch văn hóa - lịch sử.
  • B. Du lịch mạo hiểm.
  • C. Du lịch biển, nghỉ dưỡng biển.
  • D. Du lịch sinh thái rừng.

Câu 9: Ngoài tài nguyên du lịch tự nhiên, Việt Nam còn sở hữu nguồn tài nguyên du lịch nhân văn phong phú. Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên du lịch nhân văn?

  • A. Các di tích lịch sử, văn hóa, lễ hội truyền thống.
  • B. Hệ thống hang động, núi đá vôi.
  • C. Các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên.
  • D. Khí hậu đa dạng từ Bắc xuống Nam.

Câu 10: Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lý đến sự phát triển du lịch ở Việt Nam.

  • A. Giảm thiểu các loại hình du lịch mạo hiểm.
  • B. Chỉ thu hút khách du lịch nội địa.
  • C. Làm giảm sự đa dạng của tài nguyên du lịch.
  • D. Thuận lợi cho việc giao lưu, thu hút khách quốc tế và kết nối các tuyến du lịch trong khu vực.

Câu 11: Tam giác phát triển du lịch phía Nam nổi bật với sự kết hợp đa dạng các loại hình. Tam giác này thường bao gồm các trung tâm nào?

  • A. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh.
  • B. Thành phố Hồ Chí Minh, Nha Trang, Đà Lạt.
  • C. Đà Nẵng, Huế, Hội An.
  • D. Cần Thơ, Phú Quốc, Cà Mau.

Câu 12: Tại sao hoạt động du lịch biển ở các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ lại có thể diễn ra quanh năm, trong khi các tỉnh phía Bắc lại bị hạn chế bởi mùa đông?

  • A. Ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, nhiệt độ cao quanh năm.
  • B. Có nhiều bãi biển đẹp và sạch hơn.
  • C. Cơ sở hạ tầng du lịch phát triển đồng bộ hơn.
  • D. Chính sách phát triển du lịch khác biệt.

Câu 13: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn để phát triển loại hình du lịch nào dựa trên đặc điểm địa hình và khí hậu?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • B. Du lịch đồng bằng, miệt vườn.
  • C. Du lịch đô thị, mua sắm.
  • D. Du lịch sinh thái núi rừng, tham quan hang động, du lịch văn hóa cộng đồng.

Câu 14: Bên cạnh những thành tựu, ngành du lịch Việt Nam vẫn còn đối mặt với nhiều thách thức. Thách thức nào sau đây liên quan trực tiếp đến chất lượng và tính chuyên nghiệp của nguồn nhân lực?

  • A. Số lượng khách du lịch quốc tế còn hạn chế.
  • B. Tài nguyên du lịch tự nhiên đang bị suy thoái.
  • C. Đội ngũ nhân viên phục vụ còn thiếu kỹ năng, ngoại ngữ và tính chuyên nghiệp.
  • D. Giá cả dịch vụ du lịch quá cao.

Câu 15: Để nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động ngoại thương, Việt Nam cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

  • A. Đẩy mạnh chế biến sâu, nâng cao chất lượng và giá trị gia tăng của sản phẩm xuất khẩu.
  • B. Hạn chế nhập khẩu để bảo vệ sản xuất trong nước.
  • C. Chỉ tập trung vào các thị trường xuất khẩu truyền thống.
  • D. Giảm cường độ quảng bá và xúc tiến thương mại.

Câu 16: So sánh hoạt động nội thương giữa vùng Đồng bằng sông Cửu Long và vùng Tây Nguyên, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều chợ đầu mối nông sản, Tây Nguyên không có.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long có hệ thống sông ngòi thuận lợi cho buôn bán đường thủy, Tây Nguyên phát triển chủ yếu đường bộ.
  • C. Tây Nguyên có nhiều trung tâm thương mại lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long chỉ buôn bán nông sản, Tây Nguyên chỉ buôn bán lâm sản.

Câu 17: Việc phát triển các cửa khẩu biên giới có vai trò quan trọng như thế nào đối với hoạt động thương mại của Việt Nam, đặc biệt là ở các vùng miền núi biên giới?

  • A. Chỉ phục vụ nhu cầu buôn bán của cư dân địa phương.
  • B. Làm tăng chi phí vận chuyển hàng hóa.
  • C. Tạo điều kiện giao thương, xuất nhập khẩu hàng hóa, thúc đẩy kinh tế vùng biên.
  • D. Hạn chế sự phát triển của các loại hình thương mại khác.

Câu 18: Phân tích tác động của đô thị hóa đến hoạt động nội thương ở nước ta.

  • A. Làm giảm nhu cầu mua sắm của người dân.
  • B. Thu hẹp mạng lưới phân phối hàng hóa.
  • C. Chỉ phát triển các hình thức buôn bán truyền thống.
  • D. Tăng quy mô thị trường, đa dạng hóa nhu cầu, phát triển các trung tâm thương mại hiện đại.

Câu 19: Để thu hút và giữ chân khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần tập trung cải thiện yếu tố nào sau đây?

  • A. Giảm số lượng các điểm tham quan.
  • B. Nâng cao chất lượng dịch vụ, đa dạng hóa sản phẩm du lịch, tăng cường xúc tiến quảng bá.
  • C. Chỉ phát triển du lịch biển.
  • D. Giảm đầu tư vào cơ sở hạ tầng du lịch.

Câu 20: Việc đa dạng hóa các loại hình lưu trú từ khách sạn cao cấp đến homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái phản ánh xu hướng nào của ngành du lịch Việt Nam?

  • A. Đáp ứng nhu cầu đa dạng của các đối tượng khách du lịch.
  • B. Giảm số lượng khách du lịch đến Việt Nam.
  • C. Chỉ tập trung vào phân khúc khách du lịch cao cấp.
  • D. Hạn chế sự phát triển của du lịch cộng đồng.

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa phát triển du lịch và bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống ở Việt Nam.

  • A. Du lịch luôn gây hại cho việc bảo tồn văn hóa.
  • B. Bảo tồn văn hóa không liên quan đến phát triển du lịch.
  • C. Chỉ cần phát triển du lịch là văn hóa tự động được bảo tồn.
  • D. Du lịch có thể tạo nguồn lực và động lực cho bảo tồn, đồng thời việc bảo tồn tốt làm tăng sức hấp dẫn của du lịch.

Câu 22: Vùng nào ở nước ta nổi bật với loại hình du lịch sinh thái sông nước, miệt vườn?

  • A. Đông Bắc.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 23: Một trong những khó khăn lớn nhất đối với hoạt động thương mại và du lịch ở các vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa là gì?

  • A. Hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông và dịch vụ còn hạn chế, chi phí vận chuyển cao.
  • B. Không có tài nguyên du lịch hấp dẫn.
  • C. Nhu cầu tiêu dùng của người dân rất cao.
  • D. Dễ dàng tiếp cận các thị trường lớn.

Câu 24: Phân tích vai trò của khoa học công nghệ, đặc biệt là thương mại điện tử, đối với sự phát triển của nội thương hiện nay.

  • A. Làm giảm tổng mức bán lẻ hàng hóa.
  • B. Chỉ phổ biến ở các vùng nông thôn.
  • C. Hạn chế sự lựa chọn của người tiêu dùng.
  • D. Mở rộng kênh phân phối, tiếp cận khách hàng, giảm chi phí, tăng hiệu quả kinh doanh.

Câu 25: Để phát triển du lịch bền vững, Việt Nam cần đồng thời chú trọng những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ tập trung tăng số lượng khách du lịch bằng mọi giá.
  • B. Phát triển kinh tế, bảo vệ môi trường và giữ gìn bản sắc văn hóa.
  • C. Chỉ đầu tư vào các khu nghỉ dưỡng sang trọng.
  • D. Giảm thiểu sự tham gia của cộng đồng địa phương.

Câu 26: Kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam liên tục tăng trong những năm gần đây cho thấy điều gì về vị thế của nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Nền kinh tế ngày càng hội nhập sâu rộng vào kinh tế thế giới.
  • B. Việt Nam đã trở thành nước xuất siêu lớn nhất thế giới.
  • C. Thị trường nội địa đang bị thu hẹp.
  • D. Các ngành công nghiệp trong nước không cần nhập khẩu nguyên liệu.

Câu 27: So sánh hai trung tâm du lịch quốc gia là Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh, điểm tương đồng về tài nguyên du lịch chủ yếu là gì?

  • A. Đều có tài nguyên du lịch biển phong phú.
  • B. Đều nổi bật với du lịch sinh thái núi rừng.
  • C. Đều là di sản thiên nhiên thế giới.
  • D. Đều có tài nguyên du lịch nhân văn đa dạng (lịch sử, văn hóa đô thị, ẩm thực...).

Câu 28: Một trong những thách thức lớn nhất đối với ngoại thương Việt Nam trong bối cảnh hội nhập hiện nay là gì?

  • A. Thiếu thị trường xuất khẩu.
  • B. Sức cạnh tranh của nhiều mặt hàng còn yếu, dễ bị áp dụng các rào cản kỹ thuật và thương mại.
  • C. Không có khả năng tiếp cận công nghệ sản xuất tiên tiến.
  • D. Chi phí sản xuất hàng hóa quá thấp.

Câu 29: Phân tích vai trò của nhà nước trong việc định hướng và thúc đẩy phát triển thương mại và du lịch ở Việt Nam.

  • A. Xây dựng chiến lược, quy hoạch, chính sách hỗ trợ và đầu tư cơ sở hạ tầng.
  • B. Trực tiếp kinh doanh tất cả các hoạt động thương mại và du lịch.
  • C. Hạn chế sự tham gia của các thành phần kinh tế khác.
  • D. Chỉ tập trung vào việc quản lý thuế.

Câu 30: Sự phát triển mạnh mẽ của du lịch đã kéo theo sự phát triển của các ngành kinh tế liên quan như giao thông vận tải, dịch vụ ăn uống, lưu trú, sản xuất hàng hóa lưu niệm. Hiện tượng này thể hiện vai trò nào của ngành du lịch?

  • A. Tăng cường an ninh quốc phòng.
  • B. Góp phần bảo vệ môi trường.
  • C. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
  • D. Giảm thiểu sự giao lưu văn hóa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Sự phát triển đa dạng của các loại hình chợ truyền thống, siêu thị hiện đại và trung tâm thương mại ở nước ta hiện nay phản ánh xu hướng nào của nội thương?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Dựa vào kiến thức đã học, giải thích tại sao các tỉnh có nền kinh tế phát triển năng động như Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng thường có hoạt động nội thương sôi động nhất cả nước.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phân tích vai trò của hệ thống giao thông vận tải trong sự phát triển của nội thương ở Việt Nam.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Tình trạng nhập siêu (nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu) trong một số giai đoạn phát triển kinh tế của Việt Nam có thể phản ánh điều gì về cấu trúc nền kinh tế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Việc Việt Nam tham gia và ký kết nhiều hiệp định thương mại tự do (FTA) song phương và đa phương như CPTPP, EVFTA có tác động chủ yếu như thế nào đến hoạt động ngoại thương?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: So với các nước trong khu vực, cơ cấu mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam vẫn còn một số hạn chế. Hạn chế lớn nhất thường được đề cập là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Hoạt động du lịch có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội của nước ta. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất đóng góp của du lịch vào việc nâng cao đời sống người dân địa phương?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Việt Nam có bờ biển dài với nhiều bãi tắm đẹp, vũng, vịnh và khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Những yếu tố tự nhiên này là cơ sở chủ yếu để phát triển loại hình du lịch nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Ngoài tài nguyên du lịch tự nhiên, Việt Nam còn sở hữu nguồn tài nguyên du lịch nhân văn phong phú. Yếu tố nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên du lịch nhân văn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lý đến sự phát triển du lịch ở Việt Nam.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Tam giác phát triển du lịch phía Nam nổi bật với sự kết hợp đa dạng các loại hình. Tam giác này thường bao gồm các trung tâm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Tại sao hoạt động du lịch biển ở các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ lại có thể diễn ra quanh năm, trong khi các tỉnh phía Bắc lại bị hạn chế bởi mùa đông?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn để phát triển loại hình du lịch nào dựa trên đặc điểm địa hình và khí hậu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Bên cạnh những thành tựu, ngành du lịch Việt Nam vẫn còn đối mặt với nhiều thách thức. Thách thức nào sau đây liên quan trực tiếp đến chất lượng và tính chuyên nghiệp của nguồn nhân lực?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Để nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động ngoại thương, Việt Nam cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: So sánh hoạt động nội thương giữa vùng Đồng bằng sông Cửu Long và vùng Tây Nguyên, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Việc phát triển các cửa khẩu biên giới có vai trò quan trọng như thế nào đối với hoạt động thương mại của Việt Nam, đặc biệt là ở các vùng miền núi biên giới?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phân tích tác động của đô thị hóa đến hoạt động nội thương ở nước ta.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Để thu hút và giữ chân khách du lịch quốc tế, Việt Nam cần tập trung cải thiện yếu tố nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Việc đa dạng hóa các loại hình lưu trú từ khách sạn cao cấp đến homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái phản ánh xu hướng nào của ngành du lịch Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa phát triển du lịch và bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống ở Việt Nam.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Vùng nào ở nước ta nổi bật với loại hình du lịch sinh thái sông nước, miệt vườn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một trong những khó khăn lớn nhất đối với hoạt động thương mại và du lịch ở các vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phân tích vai trò của khoa học công nghệ, đặc biệt là thương mại điện tử, đối với sự phát triển của nội thương hiện nay.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để phát triển du lịch bền vững, Việt Nam cần đồng thời chú trọng những khía cạnh nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam liên tục tăng trong những năm gần đây cho thấy điều gì về vị thế của nền kinh tế Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: So sánh hai trung tâm du lịch quốc gia là Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh, điểm tương đồng về tài nguyên du lịch chủ yếu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một trong những thách thức lớn nhất đối với ngoại thương Việt Nam trong bối cảnh hội nhập hiện nay là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Phân tích vai trò của nhà nước trong việc định hướng và thúc đẩy phát triển thương mại và du lịch ở Việt Nam.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Sự phát triển mạnh mẽ của du lịch đã kéo theo sự phát triển của các ngành kinh tế liên quan như giao thông vận tải, dịch vụ ăn uống, lưu trú, sản xuất hàng hóa lưu niệm. Hiện tượng này thể hiện vai trò nào của ngành du lịch?

Xem kết quả

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích đặc điểm nào sau đây của vị trí địa lí Việt Nam tạo thuận lợi lớn nhất cho việc phát triển cả ngoại thương và du lịch quốc tế?

  • A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh kín gió.
  • B. Nằm hoàn toàn trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
  • C. Tiếp giáp với Biển Đông và nằm gần các tuyến hàng hải, hàng không quốc tế quan trọng.
  • D. Có nhiều cửa khẩu biên giới trên đất liền với các nước láng giềng.

Câu 2: Dựa vào kiến thức về cơ cấu kinh tế Việt Nam, hãy giải thích tại sao mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta hiện nay có sự dịch chuyển từ nông, lâm, thủy sản sang công nghiệp chế biến, chế tạo?

  • A. Ngành nông nghiệp suy thoái, không còn khả năng cung cấp hàng hóa xuất khẩu.
  • B. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa thúc đẩy sản xuất công nghiệp phát triển mạnh.
  • C. Các thị trường truyền thống giảm nhu cầu nhập khẩu nông sản.
  • D. Giá cả các mặt hàng nông sản trên thế giới giảm sút nghiêm trọng.

Câu 3: Phân tích tác động tiêu cực nào sau đây của hoạt động ngoại thương đến môi trường ở Việt Nam?

  • A. Việc nhập khẩu công nghệ lạc hậu, gây ô nhiễm môi trường.
  • B. Thúc đẩy sản xuất trong nước, tăng trưởng kinh tế.
  • C. Mở rộng thị trường tiêu thụ cho các sản phẩm thân thiện với môi trường.
  • D. Tăng cường giao lưu văn hóa và học hỏi kinh nghiệm quản lý môi trường.

Câu 4: Giả sử bạn là nhà tư vấn du lịch. Khi phân tích tiềm năng du lịch của vùng Tây Nguyên, bạn sẽ nhấn mạnh loại hình du lịch nào dựa trên đặc điểm tự nhiên và văn hóa nổi bật của vùng này?

  • A. Du lịch biển đảo.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng suối khoáng nóng.
  • C. Du lịch văn hóa các đô thị cổ.
  • D. Du lịch sinh thái kết hợp tìm hiểu văn hóa các dân tộc thiểu số.

Câu 5: So sánh hoạt động nội thương giữa Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên, điểm khác biệt cơ bản nhất về quy môđộ sôi động là do yếu tố nào sau đây chi phối chính?

  • A. Sự khác biệt về điều kiện khí hậu.
  • B. Mức độ tập trung dân cư và trình độ phát triển kinh tế.
  • C. Độ dài đường biên giới trên đất liền.
  • D. Sự đa dạng về tài nguyên khoáng sản.

Câu 6: Nhận định nào sau đây không phản ánh đúng xu hướng phát triển của ngành du lịch Việt Nam hiện nay?

  • A. Chỉ tập trung phát triển du lịch biển, bỏ qua các loại hình khác.
  • B. Đa dạng hóa loại hình du lịch (sinh thái, văn hóa, nghỉ dưỡng, MICE...).
  • C. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng và chất lượng dịch vụ.
  • D. Chú trọng phát triển du lịch bền vững, gắn với bảo tồn môi trường và văn hóa.

Câu 7: Phân tích vai trò của các đô thị lớn như Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh trong hoạt động nội thương của cả nước.

  • A. Chỉ là nơi tập trung các chợ truyền thống quy mô nhỏ.
  • B. Chủ yếu là nơi sản xuất hàng hóa, ít tham gia phân phối.
  • C. Là các trung tâm buôn bán, trung chuyển hàng hóa, dịch vụ lớn nhất cả nước.
  • D. Chủ yếu là nơi tiêu thụ hàng hóa nhập khẩu, ít buôn bán hàng nội địa.

Câu 8: Dựa vào kiến thức về hội nhập kinh tế quốc tế, hãy giải thích tại sao Việt Nam cần đa dạng hóa thị trường xuất khẩu, không chỉ phụ thuộc vào một vài thị trường truyền thống?

  • A. Để giảm bớt chi phí vận chuyển hàng hóa.
  • B. Để tập trung sản xuất các mặt hàng thế mạnh.
  • C. Để cạnh tranh trực tiếp với các nền kinh tế lớn.
  • D. Để giảm thiểu rủi ro khi một thị trường gặp biến động và nâng cao vị thế đàm phán.

Câu 9: Khi phân tích cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam, việc tăng cường nhập khẩu máy móc, thiết bị, công nghệ hiện đại phản ánh điều gì về định hướng phát triển kinh tế của đất nước?

  • A. Đất nước đang tập trung vào phát triển nông nghiệp truyền thống.
  • B. Đất nước đang đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa để nâng cao năng lực sản xuất.
  • C. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa xa xỉ trong nước tăng cao.
  • D. Ngành công nghiệp trong nước không sản xuất được bất kỳ loại máy móc nào.

Câu 10: Cho bảng số liệu về lượt khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2018-2022 (triệu lượt): 2018 (15.5), 2019 (18.0), 2020 (3.8), 2021 (0.16), 2022 (3.66). Phân tích bảng số liệu, bạn rút ra nhận xét chính nào về xu hướng du lịch quốc tế đến Việt Nam trong giai đoạn này?

  • A. Lượng khách quốc tế liên tục tăng trưởng mạnh mẽ.
  • B. Lượng khách quốc tế giảm dần đều qua các năm.
  • C. Lượng khách quốc tế tăng trưởng ấn tượng trước đại dịch, sụt giảm sâu do đại dịch và đang phục hồi.
  • D. Du lịch quốc tế không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố toàn cầu.

Câu 11: So sánh tiềm năng phát triển du lịch biển giữa vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ, yếu tố tự nhiên nào tạo nên sự khác biệt đáng kể về mùa vụ du lịch biển?

  • A. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
  • B. Chiều dài đường bờ biển.
  • C. Sự đa dạng của sinh vật biển.
  • D. Số lượng các đảo ven bờ.

Câu 12: Di sản văn hóa thế giới nào sau đây ở Việt Nam được công nhận chủ yếu dựa trên giá trị về kiến trúc đô thị cổ và lối sống truyền thống được bảo tồn nguyên vẹn?

  • A. Thánh địa Mỹ Sơn.
  • B. Phố cổ Hội An.
  • C. Hoàng thành Thăng Long.
  • D. Quần thể danh thắng Tràng An.

Câu 13: Phân tích mối liên hệ giữa phát triển ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản của Việt Nam.

  • A. Công nghiệp chế biến làm giảm khả năng xuất khẩu nông sản thô.
  • B. Không có mối liên hệ đáng kể giữa hai ngành này.
  • C. Công nghiệp chế biến chỉ phục vụ tiêu dùng nội địa.
  • D. Công nghiệp chế biến giúp nâng cao giá trị, chất lượng nông sản, đáp ứng tiêu chuẩn xuất khẩu.

Câu 14: Để phát triển du lịch bền vững ở các khu vực miền núi có tài nguyên thiên nhiên phong phú nhưng cơ sở hạ tầng còn hạn chế, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và hiệu quả nhất?

  • A. Đầu tư xây dựng khu nghỉ dưỡng xa xỉ quy mô lớn.
  • B. Tập trung khai thác tối đa tài nguyên rừng để làm khu vui chơi giải trí.
  • C. Phát triển du lịch cộng đồng, du lịch sinh thái dựa vào bản sắc văn hóa và cảnh quan tự nhiên, cải thiện hạ tầng giao thông.
  • D. Hạn chế hoàn toàn hoạt động du lịch để bảo vệ môi trường.

Câu 15: Phân tích tại sao các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long có tiềm năng lớn nhất để phát triển loại hình du lịch sinh thái dựa trên sông nước, miệt vườn?

  • A. Mạng lưới sông ngòi kênh rạch dày đặc, nhiều cù lao, vườn cây ăn trái phong phú.
  • B. Tập trung nhiều di tích lịch sử cách mạng quan trọng.
  • C. Có bờ biển dài với nhiều bãi tắm đẹp.
  • D. Khí hậu khô hạn quanh năm, ít mưa.

Câu 16: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của các mặt hàng xuất khẩu nông sản của Việt Nam trên thị trường quốc tế?

  • A. Số lượng sản phẩm sản xuất ra còn ít.
  • B. Chi phí vận chuyển từ Việt Nam ra nước ngoài quá cao.
  • C. Thiếu thông tin về thị trường nước ngoài.
  • D. Chất lượng, mẫu mã chưa đồng đều, tỉ lệ chế biến sâu còn thấp.

Câu 17: Khi phân tích sự phân hóa lãnh thổ du lịch ở Việt Nam, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định hình thành nên các vùng du lịch trọng điểm?

  • A. Trình độ dân trí của người dân địa phương.
  • B. Sự tập trung của tài nguyên du lịch (tự nhiên và nhân văn) và vị trí địa lí thuận lợi.
  • C. Mức độ ô nhiễm môi trường.
  • D. Số lượng khách sạn 5 sao hiện có.

Câu 18: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về vai trò của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong hoạt động xuất khẩu của Việt Nam hiện nay?

  • A. Đóng góp tỉ trọng lớn nhất trong tổng kim ngạch xuất khẩu.
  • B. Chủ yếu xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • C. Chỉ xuất khẩu sang thị trường các nước đầu tư.
  • D. Ít tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu.

Câu 19: Phân tích đặc điểm nào sau đây của thị trường nội địa Việt Nam tạo động lực cho ngành nội thương phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây?

  • A. Quy mô dân số nhỏ và già hóa nhanh.
  • B. Thu nhập bình quân đầu người thấp và ít biến động.
  • C. Quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số trẻ và thu nhập bình quân đầu người ngày càng tăng.
  • D. Hệ thống phân phối hàng hóa còn lạc hậu.

Câu 20: Để thu hút khách du lịch quốc tế từ các thị trường xa như châu Âu, châu Mỹ, yếu tố nào sau đây cần được cải thiện và phát triển mạnh mẽ nhất?

  • A. Tăng cường các chương trình khuyến mãi giá rẻ.
  • B. Nâng cao chất lượng dịch vụ, sản phẩm du lịch độc đáo, quảng bá hình ảnh quốc gia và kết nối hàng không trực tiếp.
  • C. Tập trung xây dựng thêm nhiều bãi tắm nhân tạo.
  • D. Giảm thiểu số lượng di sản văn hóa được công nhận.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc Việt Nam tham gia các Hiệp định thương mại tự do (FTA) đối với hoạt động ngoại thương.

  • A. Chỉ có lợi cho các doanh nghiệp nhà nước.
  • B. Làm giảm khả năng cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam.
  • C. Hạn chế xuất khẩu sang các thị trường lớn.
  • D. Mở rộng thị trường, giảm thuế quan, thúc đẩy xuất khẩu, thu hút đầu tư và cải cách thể chế.

Câu 22: Khi nghiên cứu về du lịch Việt Nam, việc UNESCO công nhận Vịnh Hạ Long là Di sản thiên nhiên thế giới có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

  • A. Chỉ giúp tăng lượng khách du lịch nội địa.
  • B. Làm giảm giá vé tham quan Vịnh Hạ Long.
  • C. Nâng cao vị thế, quảng bá hình ảnh du lịch Việt Nam ra thế giới và thu hút khách quốc tế.
  • D. Hạn chế việc bảo tồn môi trường Vịnh Hạ Long.

Câu 23: So sánh sự phát triển của nội thương giữa khu vực thành thị và khu vực nông thôn ở Việt Nam, điểm khác biệt rõ nét nhất về phương thức bán lẻ là gì?

  • A. Thành thị phát triển mạnh các loại hình siêu thị, trung tâm thương mại; nông thôn vẫn phổ biến chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ lẻ.
  • B. Thành thị chỉ buôn bán hàng hóa cao cấp; nông thôn chỉ buôn bán hàng hóa thiết yếu.
  • C. Cả thành thị và nông thôn đều chỉ sử dụng phương thức bán hàng rong.
  • D. Thành thị ít hoạt động buôn bán hơn nông thôn.

Câu 24: Phân tích tại sao khu vực Đông Nam Bộ trở thành một trong những trung tâm du lịch lớn và sôi động nhất cả nước?

  • A. Chỉ có tài nguyên du lịch tự nhiên phong phú.
  • B. Chủ yếu dựa vào du lịch văn hóa các dân tộc ít người.
  • C. Thiếu cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch.
  • D. Tập trung các đô thị lớn (TP.HCM), có tài nguyên du lịch đa dạng (biển, văn hóa, lịch sử) và cơ sở hạ tầng phát triển.

Câu 25: Để giảm bớt tình trạng nhập siêu (nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu), giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và lâu dài nhất?

  • A. Hạn chế nhập khẩu tất cả các mặt hàng.
  • B. Tăng cường vay nợ nước ngoài để bù đắp thâm hụt.
  • C. Đẩy mạnh sản xuất trong nước, nâng cao chất lượng, đa dạng hóa mặt hàng để tăng cường xuất khẩu và thay thế hàng nhập khẩu.
  • D. Chỉ tập trung xuất khẩu nguyên liệu thô.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa kinh tế của việc phát triển các làng nghề truyền thống đối với ngành du lịch ở Việt Nam.

  • A. Tạo ra các sản phẩm lưu niệm đặc trưng, điểm tham quan trải nghiệm cho du khách và đóng góp vào thu nhập địa phương.
  • B. Làm tăng chi phí cho hoạt động du lịch.
  • C. Không có mối liên hệ giữa làng nghề và du lịch.
  • D. Chỉ phục vụ nhu cầu của người dân địa phương.

Câu 27: Dựa vào kiến thức về các trung tâm kinh tế lớn, hãy xác định cặp trung tâm buôn bán trong nước lớn nhất và có sức lan tỏa mạnh nhất đến các vùng xung quanh.

  • A. Hải Phòng và Đà Nẵng.
  • B. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
  • C. Cần Thơ và Vinh.
  • D. Huế và Nha Trang.

Câu 28: Khi phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam, yếu tố nào sau đây mang tính chủ quan (nội tại) và đóng vai trò quyết định nhất đến khả năng cạnh tranh của hàng hóa?

  • A. Tình hình kinh tế thế giới.
  • B. Biến động giá cả trên thị trường quốc tế.
  • C. Năng lực sản xuất, chất lượng sản phẩm, giá thành và khả năng tiếp cận thị trường của doanh nghiệp Việt Nam.
  • D. Các rào cản thương mại từ các nước nhập khẩu.

Câu 29: Dựa vào đặc điểm khí hậu và tài nguyên du lịch, vùng nào ở Việt Nam có lợi thế đặc biệt để phát triển loại hình du lịch nghỉ dưỡng, chữa bệnh quanh năm bằng suối khoáng nóng và bùn khoáng?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ (Nha Trang, Phan Thiết...).

Câu 30: Phân tích điểm hạn chế lớn nhất trong cơ cấu mặt hàng nhập khẩu của Việt Nam hiện nay, xét về khía cạnh phát triển công nghiệp nội địa.

  • A. Tỉ trọng nhập khẩu nguyên liệu, phụ kiện, linh kiện cho gia công, lắp ráp còn cao.
  • B. Chủ yếu nhập khẩu hàng tiêu dùng xa xỉ.
  • C. Nhập khẩu quá nhiều nông sản.
  • D. Không nhập khẩu máy móc, thiết bị hiện đại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phân tích đặc điểm nào sau đây của vị trí địa lí Việt Nam tạo thuận lợi lớn nhất cho việc phát triển cả ngoại thương và du lịch quốc tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Dựa vào kiến thức về cơ cấu kinh tế Việt Nam, hãy giải thích tại sao mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta hiện nay có sự dịch chuyển từ nông, lâm, thủy sản sang công nghiệp chế biến, chế tạo?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phân tích tác động *tiêu cực* nào sau đây của hoạt động ngoại thương đến môi trường ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Giả sử bạn là nhà tư vấn du lịch. Khi phân tích tiềm năng du lịch của vùng Tây Nguyên, bạn sẽ nhấn mạnh loại hình du lịch nào dựa trên đặc điểm tự nhiên và văn hóa nổi bật của vùng này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: So sánh hoạt động nội thương giữa Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên, điểm khác biệt cơ bản nhất về *quy mô* và *độ sôi động* là do yếu tố nào sau đây chi phối chính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Nhận định nào sau đây *không* phản ánh đúng xu hướng phát triển của ngành du lịch Việt Nam hiện nay?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phân tích vai trò của các đô thị lớn như Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh trong hoạt động nội thương của cả nước.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Dựa vào kiến thức về hội nhập kinh tế quốc tế, hãy giải thích tại sao Việt Nam cần đa dạng hóa thị trường xuất khẩu, không chỉ phụ thuộc vào một vài thị trường truyền thống?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khi phân tích cơ cấu hàng nhập khẩu của Việt Nam, việc tăng cường nhập khẩu máy móc, thiết bị, công nghệ hiện đại phản ánh điều gì về định hướng phát triển kinh tế của đất nước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho bảng số liệu về lượt khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2018-2022 (triệu lượt): 2018 (15.5), 2019 (18.0), 2020 (3.8), 2021 (0.16), 2022 (3.66). Phân tích bảng số liệu, bạn rút ra nhận xét chính nào về xu hướng du lịch quốc tế đến Việt Nam trong giai đoạn này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: So sánh tiềm năng phát triển du lịch biển giữa vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ, yếu tố tự nhiên nào tạo nên sự khác biệt đáng kể về *mùa vụ* du lịch biển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Di sản văn hóa thế giới nào sau đây ở Việt Nam được công nhận chủ yếu dựa trên giá trị về kiến trúc đô thị cổ và lối sống truyền thống được bảo tồn nguyên vẹn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phân tích mối liên hệ giữa phát triển ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản của Việt Nam.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Để phát triển du lịch bền vững ở các khu vực miền núi có tài nguyên thiên nhiên phong phú nhưng cơ sở hạ tầng còn hạn chế, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và hiệu quả nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Phân tích tại sao các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long có tiềm năng lớn nhất để phát triển loại hình du lịch sinh thái dựa trên sông nước, miệt vườn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của các mặt hàng xuất khẩu nông sản của Việt Nam trên thị trường quốc tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khi phân tích sự phân hóa lãnh thổ du lịch ở Việt Nam, yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định* hình thành nên các vùng du lịch trọng điểm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về vai trò của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong hoạt động xuất khẩu của Việt Nam hiện nay?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phân tích đặc điểm nào sau đây của thị trường nội địa Việt Nam tạo động lực cho ngành nội thương phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Để thu hút khách du lịch quốc tế từ các thị trường xa như châu Âu, châu Mỹ, yếu tố nào sau đây cần được cải thiện và phát triển mạnh mẽ nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc Việt Nam tham gia các Hiệp định thương mại tự do (FTA) đối với hoạt động ngoại thương.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi nghiên cứu về du lịch Việt Nam, việc UNESCO công nhận Vịnh Hạ Long là Di sản thiên nhiên thế giới có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: So sánh sự phát triển của nội thương giữa khu vực thành thị và khu vực nông thôn ở Việt Nam, điểm khác biệt rõ nét nhất về *phương thức bán lẻ* là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phân tích tại sao khu vực Đông Nam Bộ trở thành một trong những trung tâm du lịch lớn và sôi động nhất cả nước?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Để giảm bớt tình trạng nhập siêu (nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu), giải pháp nào sau đây mang tính bền v???ng và lâu dài nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phân tích ý nghĩa kinh tế của việc phát triển các làng nghề truyền thống đối với ngành du lịch ở Việt Nam.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Dựa vào kiến thức về các trung tâm kinh tế lớn, hãy xác định cặp trung tâm buôn bán trong nước lớn nhất và có sức lan tỏa mạnh nhất đến các vùng xung quanh.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam, yếu tố nào sau đây mang tính *chủ quan* (nội tại) và đóng vai trò quyết định nhất đến khả năng cạnh tranh của hàng hóa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Dựa vào đặc điểm khí hậu và tài nguyên du lịch, vùng nào ở Việt Nam có lợi thế đặc biệt để phát triển loại hình du lịch nghỉ dưỡng, chữa bệnh quanh năm bằng suối khoáng nóng và bùn khoáng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phân tích điểm hạn chế lớn nhất trong cơ cấu mặt hàng nhập khẩu của Việt Nam hiện nay, xét về khía cạnh phát triển công nghiệp nội địa.

Xem kết quả

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Dựa vào đặc điểm tài nguyên du lịch, loại hình du lịch nào được xem là tiềm năng nổi bật và phát triển mạnh mẽ nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long của Việt Nam?

  • A. Du lịch mạo hiểm
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển
  • C. Du lịch sinh thái (sông nước, miệt vườn)
  • D. Du lịch văn hóa di sản

Câu 2: Phân tích vai trò của hoạt động ngoại thương đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam hiện nay. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nét nhất sự đóng góp của ngoại thương trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Thúc đẩy sản xuất nông nghiệp quy mô nhỏ.
  • B. Chỉ tập trung giải quyết vấn đề việc làm cho lao động phổ thông.
  • C. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào thị trường nội địa.
  • D. Huy động vốn đầu tư, tiếp thu công nghệ hiện đại, mở rộng thị trường tiêu thụ.

Câu 3: Quan sát bảng số liệu giả định về kim ngạch xuất khẩu của một tỉnh ven biển giai đoạn 2018-2022 (Đơn vị: triệu USD): 2018: 1500; 2019: 1650; 2020: 1600; 2021: 1800; 2022: 2000. Dựa vào xu hướng chung của số liệu này, nhận định nào sau đây là hợp lý nhất về tình hình xuất khẩu của tỉnh?

  • A. Kim ngạch xuất khẩu có xu hướng tăng trưởng liên tục, trừ năm 2020 có sự sụt giảm nhẹ.
  • B. Kim ngạch xuất khẩu luôn ổn định và không có biến động lớn.
  • C. Kim ngạch xuất khẩu giảm liên tục qua các năm.
  • D. Kim ngạch xuất khẩu năm 2022 thấp hơn đáng kể so với năm 2018.

Câu 4: Tại sao hoạt động nội thương ở các vùng miền núi và trung du của Việt Nam thường kém phát triển hơn so với các vùng đồng bằng và đô thị lớn?

  • A. Chỉ có một số ít chợ truyền thống hoạt động.
  • B. Mật độ dân số thấp, quy mô thị trường nhỏ, cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế.
  • C. Người dân không có nhu cầu mua sắm hàng hóa đa dạng.
  • D. Chỉ tập trung vào sản xuất tự cung tự cấp.

Câu 5: Việt Nam có nhiều tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn phong phú. Để khai thác hiệu quả các tài nguyên này và phát triển du lịch bền vững, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

  • A. Tăng cường quảng cáo trên các kênh truyền hình quốc tế.
  • B. Giảm giá vé tham quan tất cả các địa điểm du lịch.
  • C. Đầu tư đồng bộ vào cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng dịch vụ, đa dạng hóa sản phẩm du lịch, gắn phát triển du lịch với bảo vệ môi trường và văn hóa địa phương.
  • D. Mở thêm nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp ở các vùng núi.

Câu 6: Phân tích cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam trong những năm gần đây. Đặc điểm nào sau đây cho thấy sự chuyển dịch tích cực trong cơ cấu này?

  • A. Tỷ trọng nông sản thô và khoáng sản vẫn chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • B. Tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến, chế tạo (như điện thoại, linh kiện điện tử, dệt may, giày dép) tăng nhanh.
  • C. Hàng gia công vẫn là mặt hàng xuất khẩu chủ lực duy nhất.
  • D. Kim ngạch xuất khẩu dịch vụ cao hơn kim ngạch xuất khẩu hàng hóa.

Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về sự phát triển của du lịch ở Việt Nam?

  • A. Du lịch chỉ phát triển ở các thành phố lớn và vùng ven biển.
  • B. Ngành du lịch ngày càng đóng góp quan trọng vào GDP quốc gia.
  • C. Việt Nam có sự phân hóa lãnh thổ du lịch rõ rệt giữa các vùng.
  • D. Số lượng khách du lịch quốc tế và nội địa đều có xu hướng tăng trước dịch COVID-19.

Câu 8: Một trong những thách thức lớn nhất mà ngành du lịch Việt Nam đang đối mặt, đặc biệt là trong việc thu hút và giữ chân du khách quốc tế là gì?

  • A. Thiếu các khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Không có nhiều danh lam thắng cảnh đẹp.
  • C. Giá cả dịch vụ quá rẻ.
  • D. Chất lượng dịch vụ chưa đồng đều, tính chuyên nghiệp của nguồn nhân lực còn hạn chế, sản phẩm du lịch chưa thật sự độc đáo và khác biệt.

Câu 9: Phân tích vai trò của các đô thị lớn như Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh trong hoạt động nội thương của Việt Nam. Vai trò nào là quan trọng nhất?

  • A. Là các trung tâm buôn bán, phân phối hàng hóa lớn nhất cả nước, tập trung nhiều loại hình thương mại hiện đại.
  • B. Chỉ là nơi tiêu thụ hàng hóa từ các vùng khác.
  • C. Chủ yếu là nơi sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
  • D. Ít ảnh hưởng đến hoạt động thương mại của các tỉnh lân cận.

Câu 10: Việt Nam đang đẩy mạnh đa phương hóa, đa dạng hóa thị trường ngoại thương. Điều này có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

  • A. Chỉ tập trung vào một vài thị trường truyền thống.
  • B. Giảm kim ngạch xuất khẩu tổng thể.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào một vài thị trường lớn, phân tán rủi ro, mở rộng cơ hội xuất khẩu.
  • D. Ngừng giao thương với các nước phát triển.

Câu 11: So sánh tiềm năng phát triển du lịch biển giữa vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và vùng Bắc Trung Bộ. Yếu tố tự nhiên nào tạo nên lợi thế vượt trội cho Duyên hải Nam Trung Bộ trong việc phát triển du lịch biển quanh năm?

  • A. Có nhiều hang động đá vôi đẹp.
  • B. Địa hình bờ biển khúc khuỷu hơn.
  • C. Nhiều cửa sông lớn đổ ra biển.
  • D. Ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, thời tiết nắng ấm kéo dài, nhiều bãi biển đẹp, nước trong xanh.

Câu 12: Hoạt động thương mại điện tử (e-commerce) ở Việt Nam phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây. Sự phát triển này tác động như thế nào đến hoạt động nội thương truyền thống?

  • A. Làm suy thoái hoàn toàn các chợ truyền thống.
  • B. Tạo ra kênh phân phối mới, mở rộng phạm vi tiếp cận khách hàng, thúc đẩy cạnh tranh và buộc các hình thức thương mại truyền thống phải đổi mới.
  • C. Chỉ phục vụ cho một nhóm nhỏ người tiêu dùng.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến tổng mức bán lẻ hàng hóa.

Câu 13: Việt Nam có nhiều di sản văn hóa và thiên nhiên được UNESCO công nhận. Việc khai thác các di sản này cho mục đích du lịch cần đảm bảo nguyên tắc quan trọng nào để phát triển bền vững?

  • A. Bảo tồn giá trị gốc của di sản, kiểm soát lượng khách, nâng cao ý thức cộng đồng và du khách, phân bổ lợi ích hài hòa.
  • B. Tối đa hóa lượng khách tham quan để tăng doanh thu nhanh chóng.
  • C. Xây dựng nhiều công trình hiện đại bên cạnh di sản để thu hút khách.
  • D. Chỉ tập trung quảng bá di sản ra nước ngoài mà bỏ qua du khách nội địa.

Câu 14: Phân tích cơ cấu mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Việt Nam. Tại sao nhóm mặt hàng máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng lại thường chiếm tỷ trọng lớn trong tổng kim ngạch nhập khẩu?

  • A. Do Việt Nam không sản xuất được bất kỳ loại máy móc nào.
  • B. Chỉ để phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân xa xỉ.
  • C. Để dự trữ trong kho, chờ giá tăng mới bán ra.
  • D. Để phục vụ cho quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, nâng cao năng lực sản xuất và chất lượng hàng hóa xuất khẩu.

Câu 15: Tam giác tăng trưởng du lịch phía Bắc của Việt Nam thường được nhắc đến với các trung tâm chính là Hà Nội, Hải Phòng và Quảng Ninh. Lợi thế tổng hợp nào giúp khu vực này trở thành một động lực phát triển du lịch quan trọng?

  • A. Chỉ có tài nguyên du lịch tự nhiên phong phú.
  • B. Chỉ có tài nguyên du lịch nhân văn đa dạng.
  • C. Tập trung nhiều tài nguyên du lịch đa dạng (thiên nhiên như Vịnh Hạ Long, nhân văn như Hà Nội cổ kính), cơ sở hạ tầng phát triển, là cửa ngõ quốc tế quan trọng.
  • D. Chỉ dựa vào lợi thế giáp biên giới Trung Quốc.

Câu 16: Giả sử bạn là nhà hoạch định chính sách thương mại. Để giảm thâm hụt thương mại (nhập siêu), biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả và bền vững nhất trong dài hạn?

  • A. Hạn chế tối đa nhập khẩu tất cả các mặt hàng.
  • B. Đẩy mạnh sản xuất trong nước để thay thế hàng nhập khẩu, nâng cao chất lượng và sức cạnh tranh của hàng xuất khẩu, tìm kiếm và mở rộng thị trường mới.
  • C. Chỉ tập trung vào xuất khẩu hàng nông sản thô.
  • D. Tăng thuế nhập khẩu đối với tất cả các mặt hàng một cách đồng loạt.

Câu 17: Một khu vực có nhiều lễ hội truyền thống độc đáo, các làng nghề thủ công lâu đời và các di tích lịch sử cách mạng. Khu vực này có tiềm năng đặc biệt để phát triển loại hình du lịch nào?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • B. Du lịch mạo hiểm.
  • C. Du lịch sinh thái rừng.
  • D. Du lịch văn hóa và tìm hiểu di sản.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc Việt Nam tham gia các hiệp định thương mại tự do (FTA) song phương và đa phương (ví dụ: CPTPP, EVFTA, RCEP). Tác động tích cực lớn nhất của việc này đối với ngoại thương là gì?

  • A. Mở rộng thị trường xuất khẩu, giảm thuế quan, thu hút đầu tư, tăng cường sức cạnh tranh của doanh nghiệp.
  • B. Chỉ tạo thuận lợi cho nhập khẩu hàng hóa nước ngoài.
  • C. Làm giảm nhu cầu tiêu thụ hàng hóa trong nước.
  • D. Khiến Việt Nam bị phụ thuộc hoàn toàn vào các nước đối tác.

Câu 19: Tài nguyên du lịch nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên du lịch nhân văn?

  • A. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
  • B. Hồ Ba Bể.
  • C. Phố cổ Hội An.
  • D. Vịnh Hạ Long.

Câu 20: Để phát triển mạnh mẽ du lịch ở các vùng núi phía Bắc, ngoài việc khai thác cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, cần chú trọng khai thác yếu tố nào sau đây để tạo sự khác biệt và thu hút du khách?

  • A. Xây dựng nhiều trung tâm thương mại lớn.
  • B. Phát triển du lịch biển trên các sông hồ.
  • C. Tập trung vào du lịch thể thao mạo hiểm.
  • D. Khai thác văn hóa đặc sắc của các dân tộc thiểu số, các lễ hội truyền thống, ẩm thực địa phương và du lịch cộng đồng.

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa nội thương và ngoại thương. Nhận định nào sau đây phản ánh đúng và đầy đủ nhất mối quan hệ này?

  • A. Nội thương và ngoại thương là hai hoạt động độc lập, không liên quan đến nhau.
  • B. Nội thương là cơ sở, tiền đề cho ngoại thương phát triển; ngoại thương thúc đẩy nội thương phát triển và mở rộng thị trường.
  • C. Ngoại thương chỉ đơn thuần là bán hàng ra nước ngoài, không ảnh hưởng đến thị trường trong nước.
  • D. Nội thương chỉ đóng vai trò tiêu thụ sản phẩm nhập khẩu.

Câu 22: Giả sử bạn cần quy hoạch phát triển du lịch cho một tỉnh có nhiều hang động, núi đá vôi và hệ sinh thái rừng đặc trưng. Loại hình du lịch nào nên được ưu tiên phát triển dựa trên thế mạnh này?

  • A. Du lịch khám phá hang động và du lịch sinh thái rừng.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • C. Du lịch MICE (Hội nghị, hội thảo, triển lãm, sự kiện).
  • D. Du lịch đô thị mua sắm.

Câu 23: Một trong những hạn chế lớn nhất của hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam trên thị trường quốc tế hiện nay là gì?

  • A. Giá thành quá cao so với đối thủ cạnh tranh.
  • B. Không có thị trường tiêu thụ.
  • C. Tỷ trọng hàng gia công còn lớn, giá trị gia tăng thấp, thương hiệu yếu.
  • D. Số lượng sản phẩm xuất khẩu quá ít.

Câu 24: Phân tích vai trò của du lịch đối với việc bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tương hỗ giữa du lịch và văn hóa?

  • A. Du lịch chỉ đơn thuần là trình diễn văn hóa cho du khách xem.
  • B. Du lịch làm biến dạng hoàn toàn văn hóa địa phương.
  • C. Văn hóa không có vai trò gì trong việc thu hút khách du lịch.
  • D. Du lịch tạo nguồn thu để tu bổ di tích, phục hồi lễ hội, làng nghề; đồng thời giới thiệu, quảng bá văn hóa Việt Nam ra thế giới.

Câu 25: Đâu là một trong những khó khăn chính trong việc phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng du lịch (như giao thông, cơ sở lưu trú, dịch vụ bổ trợ) ở các vùng xa trung tâm hoặc vùng núi của Việt Nam?

  • A. Thiếu nhu cầu sử dụng.
  • B. Địa hình hiểm trở, chi phí đầu tư lớn, thu hút vốn đầu tư còn hạn chế.
  • C. Không có vật liệu xây dựng tại chỗ.
  • D. Người dân địa phương không ủng hộ.

Câu 26: Quan sát sơ đồ giả định về dòng chảy thương mại của một sản phẩm nông nghiệp từ vùng sản xuất A đến các thị trường B (nội địa) và C (xuất khẩu). Để tối ưu hóa hiệu quả kinh tế cho người nông dân ở vùng A, cần chú trọng giải pháp nào liên quan đến thương mại?

  • A. Chỉ bán sản phẩm qua một kênh phân phối duy nhất.
  • B. Giảm chất lượng sản phẩm để hạ giá thành.
  • C. Đa dạng hóa kênh phân phối (truyền thống, hiện đại, xuất khẩu), nâng cao chất lượng và chế biến sâu sản phẩm để tăng giá trị, xây dựng thương hiệu.
  • D. Chỉ tập trung vào thị trường nội địa B.

Câu 27: Để phát triển du lịch MICE (du lịch kết hợp hội nghị, hội thảo) tại một thành phố, yếu tố nào sau đây là quan trọng hàng đầu cần được đầu tư và nâng cấp?

  • A. Nhiều bãi biển đẹp.
  • B. Có nhiều di tích lịch sử cổ xưa.
  • C. Chỉ cần có cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ.
  • D. Hệ thống khách sạn, trung tâm hội nghị tiêu chuẩn quốc tế, dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp, kết nối giao thông thuận tiện.

Câu 28: Phân tích ảnh hưởng của xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế đến hoạt động ngoại thương của Việt Nam. Tác động nào là tích cực nhất?

  • A. Mở rộng cơ hội tiếp cận thị trường thế giới, thu hút vốn và công nghệ, thúc đẩy tái cấu trúc nền kinh tế theo hướng hiện đại hơn.
  • B. Chỉ làm gia tăng cạnh tranh gay gắt.
  • C. Khiến Việt Nam mất đi bản sắc kinh tế riêng.
  • D. Làm giảm kim ngạch xuất nhập khẩu tổng thể.

Câu 29: Khi đánh giá tiềm năng du lịch của một vùng dựa vào yếu tố khí hậu, cần xem xét điều gì là quan trọng nhất để xác định tính mùa vụ hoặc khả năng khai thác quanh năm của các loại hình du lịch?

  • A. Độ ẩm không khí trung bình năm.
  • B. Tổng lượng mưa hàng năm.
  • C. Nhiệt độ trung bình các tháng, sự phân hóa mùa (nắng/mưa, nóng/lạnh), tần suất thiên tai (bão, lũ).
  • D. Tốc độ gió trung bình.

Câu 30: Nhận định nào sau đây không đúng về sự phát triển của nội thương ở Việt Nam trong bối cảnh hiện đại?

  • A. Sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế, bao gồm cả doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Sự phát triển đa dạng các loại hình bán lẻ (siêu thị, trung tâm thương mại, cửa hàng tiện lợi, thương mại điện tử).
  • C. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng nhanh.
  • D. Các kênh phân phối hiện đại (siêu thị, trung tâm thương mại) đang suy giảm và bị thay thế hoàn toàn bởi chợ truyền thống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Dựa vào đặc điểm tài nguyên du lịch, loại hình du lịch nào được xem là tiềm năng nổi bật và phát triển mạnh mẽ nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long của Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phân tích vai trò của hoạt động ngoại thương đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam hiện nay. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nét nhất sự đóng góp của ngoại thương trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Quan sát bảng số liệu giả định về kim ngạch xuất khẩu của một tỉnh ven biển giai đoạn 2018-2022 (Đơn vị: triệu USD): 2018: 1500; 2019: 1650; 2020: 1600; 2021: 1800; 2022: 2000. Dựa vào xu hướng chung của số liệu này, nhận định nào sau đây là hợp lý nhất về tình hình xuất khẩu của tỉnh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Tại sao hoạt động nội thương ở các vùng miền núi và trung du của Việt Nam thường kém phát triển hơn so với các vùng đồng bằng và đô thị lớn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Việt Nam có nhiều tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn phong phú. Để khai thác hiệu quả các tài nguyên này và phát triển du lịch bền vững, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phân tích cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam trong những năm gần đây. Đặc điểm nào sau đây cho thấy sự chuyển dịch tích cực trong cơ cấu này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Nhận định nào sau đây *không đúng* khi nói về sự phát triển của du lịch ở Việt Nam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Một trong những thách thức lớn nhất mà ngành du lịch Việt Nam đang đối mặt, đặc biệt là trong việc thu hút và giữ chân du khách quốc tế là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phân tích vai trò của các đô thị lớn như Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh trong hoạt động nội thương của Việt Nam. Vai trò nào là quan trọng nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Việt Nam đang đẩy mạnh đa phương hóa, đa dạng hóa thị trường ngoại thương. Điều này có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: So sánh tiềm năng phát triển du lịch biển giữa vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và vùng Bắc Trung Bộ. Yếu tố tự nhiên nào tạo nên lợi thế vượt trội cho Duyên hải Nam Trung Bộ trong việc phát triển du lịch biển quanh năm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Hoạt động thương mại điện tử (e-commerce) ở Việt Nam phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây. Sự phát triển này tác động như thế nào đến hoạt động nội thương truyền thống?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Việt Nam có nhiều di sản văn hóa và thiên nhiên được UNESCO công nhận. Việc khai thác các di sản này cho mục đích du lịch cần đảm bảo nguyên tắc quan trọng nào để phát triển bền vững?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phân tích cơ cấu mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Việt Nam. Tại sao nhóm mặt hàng máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng lại thường chiếm tỷ trọng lớn trong tổng kim ngạch nhập khẩu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Tam giác tăng trưởng du lịch phía Bắc của Việt Nam thường được nhắc đến với các trung tâm chính là Hà Nội, Hải Phòng và Quảng Ninh. Lợi thế tổng hợp nào giúp khu vực này trở thành một động lực phát triển du lịch quan trọng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Giả sử bạn là nhà hoạch định chính sách thương mại. Để giảm thâm hụt thương mại (nhập siêu), biện pháp nào sau đây được xem là hiệu quả và bền vững nhất trong dài hạn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một khu vực có nhiều lễ hội truyền thống độc đáo, các làng nghề thủ công lâu đời và các di tích lịch sử cách mạng. Khu vực này có tiềm năng đặc biệt để phát triển loại hình du lịch nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc Việt Nam tham gia các hiệp định thương mại tự do (FTA) song phương và đa phương (ví dụ: CPTPP, EVFTA, RCEP). Tác động tích cực lớn nhất của việc này đối với ngoại thương là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Tài nguyên du lịch nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên du lịch nhân văn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Để phát triển mạnh mẽ du lịch ở các vùng núi phía Bắc, ngoài việc khai thác cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, cần chú trọng khai thác yếu tố nào sau đây để tạo sự khác biệt và thu hút du khách?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa nội thương và ngoại thương. Nhận định nào sau đây phản ánh đúng và đầy đủ nhất mối quan hệ này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Giả sử bạn cần quy hoạch phát triển du lịch cho một tỉnh có nhiều hang động, núi đá vôi và hệ sinh thái rừng đặc trưng. Loại hình du lịch nào nên được ưu tiên phát triển dựa trên thế mạnh này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một trong những hạn chế lớn nhất của hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam trên thị trường quốc tế hiện nay là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phân tích vai trò của du lịch đối với việc bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tương hỗ giữa du lịch và văn hóa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đâu là một trong những khó khăn chính trong việc phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng du lịch (như giao thông, cơ sở lưu trú, dịch vụ bổ trợ) ở các vùng xa trung tâm hoặc vùng núi của Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Quan sát sơ đồ giả định về dòng chảy thương mại của một sản phẩm nông nghiệp từ vùng sản xuất A đến các thị trường B (nội địa) và C (xuất khẩu). Để tối ưu hóa hiệu quả kinh tế cho người nông dân ở vùng A, cần chú trọng giải pháp nào liên quan đến thương mại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Để phát triển du lịch MICE (du lịch kết hợp hội nghị, hội thảo) tại một thành phố, yếu tố nào sau đây là quan trọng hàng đầu cần được đầu tư và nâng cấp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phân tích ảnh hưởng của xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế đến hoạt động ngoại thương của Việt Nam. Tác động nào là tích cực nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Khi đánh giá tiềm năng du lịch của một vùng dựa vào yếu tố khí hậu, cần xem xét điều gì là quan trọng nhất để xác định tính mùa vụ hoặc khả năng khai thác quanh năm của các loại hình du lịch?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Nhận định nào sau đây *không đúng* về sự phát triển của nội thương ở Việt Nam trong bối cảnh hiện đại?

Xem kết quả

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Dựa vào kiến thức đã học về nội thương và ngoại thương ở Việt Nam, hoạt động nào sau đây ít phản ánh sự phát triển của nội thương?

  • A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng trưởng liên tục.
  • B. Sự xuất hiện ngày càng nhiều các trung tâm thương mại, siêu thị hiện đại ở đô thị lớn.
  • C. Hoạt động trao đổi hàng hóa giữa các vùng kinh tế ngày càng sôi động.
  • D. Kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng nông sản sang thị trường EU tăng mạnh.

Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm phát triển nội thương của Việt Nam hiện nay?

  • A. Thu hút sự tham gia đa dạng của nhiều thành phần kinh tế và các hình thức sở hữu.
  • B. Chủ yếu tập trung vào các hình thức buôn bán truyền thống ở chợ và cửa hàng nhỏ lẻ.
  • C. Các doanh nghiệp nhà nước vẫn chiếm tỉ trọng áp đảo trong tổng mức bán lẻ.
  • D. Hoạt động mua bán trực tuyến (thương mại điện tử) còn rất hạn chế và chưa phổ biến.

Câu 3: Phân tích vai trò của các đô thị lớn như Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh đối với hoạt động nội thương ở nước ta.

  • A. Là nơi sản xuất chính các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của cả nước.
  • B. Chỉ đóng vai trò là nơi tập trung dân cư đông đúc, tạo ra nhu cầu tiêu dùng đơn thuần.
  • C. Là các trung tâm buôn bán, phân phối hàng hóa lớn nhất, chi phối hoạt động nội thương của cả vùng và cả nước.
  • D. Đóng vai trò chủ yếu trong việc nhập khẩu các mặt hàng tiêu dùng cao cấp.

Câu 4: Hoạt động nội thương ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ còn kém phát triển hơn so với Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do:

  • A. Vùng không có tài nguyên khoáng sản để trao đổi, buôn bán.
  • B. Mật độ dân số thấp, thu nhập bình quân đầu người còn hạn chế và hệ thống hạ tầng thương mại chưa đồng bộ.
  • C. Người dân trong vùng không có nhu cầu mua sắm hàng hóa đa dạng.
  • D. Thiếu các chính sách ưu đãi để phát triển thương mại vùng.

Câu 5: Xu hướng phát triển ngoại thương của Việt Nam trong những năm gần đây được thể hiện rõ nhất qua đặc điểm nào?

  • A. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu tăng trưởng nhanh chóng, cán cân thương mại có xu hướng cải thiện.
  • B. Thị trường xuất nhập khẩu ngày càng thu hẹp, chủ yếu tập trung vào một vài đối tác truyền thống.
  • C. Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu chủ yếu là nguyên liệu thô và khoáng sản.
  • D. Việt Nam chủ yếu nhập khẩu các mặt hàng tiêu dùng xa xỉ.

Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về cơ cấu mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam hiện nay?

  • A. Tỉ trọng các mặt hàng công nghiệp chế biến, chế tạo có xu hướng tăng lên.
  • B. Các mặt hàng nông, lâm, thủy sản vẫn chiếm tỉ trọng đáng kể nhưng đang giảm dần.
  • C. Tỉ trọng hàng gia công xuất khẩu còn lớn là một hạn chế cần khắc phục.
  • D. Việt Nam đã trở thành quốc gia xuất khẩu chủ yếu các mặt hàng tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị công nghệ cao).

Câu 7: Việc Việt Nam tham gia vào các hiệp định thương mại tự do (FTA) như EVFTA, CPTPP có tác động chủ yếu như thế nào đến hoạt động ngoại thương?

  • A. Làm giảm tổng kim ngạch xuất nhập khẩu do phải tuân thủ các quy định chặt chẽ.
  • B. Mở rộng thị trường xuất khẩu, đa dạng hóa đối tác thương mại và tăng sức cạnh tranh cho hàng hóa Việt Nam.
  • C. Khiến Việt Nam chỉ tập trung xuất khẩu sang các nước thành viên của FTA đó.
  • D. Làm tăng nhập khẩu các mặt hàng không thiết yếu, gây bất lợi cho nền kinh tế.

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của việc đa phương hóa, đa dạng hóa thị trường xuất nhập khẩu của Việt Nam.

  • A. Giảm thiểu rủi ro phụ thuộc vào một vài thị trường lớn, nâng cao vị thế và khả năng đàm phán trong thương mại quốc tế.
  • B. Chỉ giúp tăng kim ngạch xuất khẩu mà không ảnh hưởng đến nhập khẩu.
  • C. Làm phức tạp hóa quy trình xuất nhập khẩu, gây khó khăn cho doanh nghiệp.
  • D. Tạo ra sự cạnh tranh gay gắt hơn giữa các mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam.

Câu 9: Dựa vào kiến thức về tài nguyên du lịch, nhóm tài nguyên nào sau đây thuộc về tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Di tích lịch sử, lễ hội truyền thống, làng nghề.
  • B. Kiến trúc cổ, ẩm thực địa phương, di sản văn hóa thế giới.
  • C. Địa hình karst, hang động, bãi biển đẹp, hệ sinh thái rừng ngập mặn.
  • D. Bảo tàng, nhà hát, công trình kiến trúc hiện đại.

Câu 10: Quần thể danh thắng Tràng An (Ninh Bình) được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa và Thiên nhiên thế giới. Điều này cho thấy Tràng An là một tài nguyên du lịch đặc biệt vì:

  • A. Kết hợp cả giá trị tự nhiên nổi bật (địa hình karst, hang động, sông ngòi) và giá trị văn hóa (di tích lịch sử, văn hóa).
  • B. Chỉ có giá trị về mặt địa chất và cảnh quan tự nhiên độc đáo.
  • C. Chỉ có giá trị về mặt lịch sử và văn hóa lâu đời của cố đô Hoa Lư.
  • D. Là nơi tập trung nhiều loại hình du lịch nghỉ dưỡng cao cấp.

Câu 11: Phân tích vai trò của tài nguyên du lịch đối với sự phát triển ngành du lịch Việt Nam.

  • A. Chỉ đóng vai trò thứ yếu, quan trọng nhất là cơ sở hạ tầng du lịch.
  • B. Chỉ thu hút khách du lịch quốc tế, không quan trọng với khách nội địa.
  • C. Là yếu tố duy nhất quyết định sự thành công của ngành du lịch.
  • D. Là cơ sở, nền tảng để phát triển các sản phẩm du lịch đa dạng, hấp dẫn, tạo nên sức hút cho điểm đến.

Câu 12: So sánh tiềm năng du lịch biển giữa vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ. Tại sao Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế hơn trong phát triển du lịch biển quanh năm?

  • A. Bắc Trung Bộ có nhiều bãi biển đẹp hơn nhưng thiếu cơ sở hạ tầng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ có đường bờ biển ngắn hơn nhưng nhiều đảo lớn.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, khí hậu ấm áp quanh năm, có nhiều vũng, vịnh kín gió và bãi tắm đẹp.
  • D. Bắc Trung Bộ có nhiều di sản văn hóa thế giới ven biển, thu hút khách hơn.

Câu 13: Loại hình du lịch nào có tiềm năng phát triển mạnh nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, dựa trên đặc điểm tự nhiên và kinh tế - xã hội của vùng?

  • A. Du lịch sinh thái (miệt vườn, sông nước, rừng ngập mặn, chợ nổi).
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng núi và thể thao mạo hiểm.
  • C. Du lịch văn hóa lịch sử với các di tích cách mạng.
  • D. Du lịch công nghiệp và tham quan nhà máy.

Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng về sự phân bố lãnh thổ du lịch ở Việt Nam?

  • A. Hoạt động du lịch tập trung chủ yếu ở các vùng có tài nguyên du lịch phong phú và vị trí địa lí thuận lợi.
  • B. Hình thành các trung tâm du lịch quốc gia và trung tâm du lịch vùng.
  • C. Có sự phân hóa rõ rệt giữa các vùng, một số vùng phát triển mạnh, một số vùng còn hạn chế.
  • D. Du lịch phát triển đồng đều trên cả nước, không có sự chênh lệch đáng kể giữa các vùng.

Câu 15: Tam giác tăng trưởng du lịch phía Nam theo sách Địa Lí 12 Cánh diều bao gồm các trung tâm chính nào?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Phú Quốc.
  • B. Thành phố Hồ Chí Minh, Nha Trang, Đà Lạt.
  • C. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Phan Thiết.
  • D. Đà Nẵng, Hội An, Huế.

Câu 16: Việc phát triển mạnh các loại hình du lịch văn hóa (lễ hội, làng nghề, ẩm thực, di tích lịch sử) ở các vùng như Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào thế mạnh nào về tài nguyên du lịch?

  • A. Sự phong phú và đa dạng của tài nguyên du lịch nhân văn.
  • B. Sự đa dạng của địa hình và khí hậu.
  • C. Hệ thống sông ngòi và hồ tự nhiên dày đặc.
  • D. Sự giàu có về tài nguyên khoáng sản.

Câu 17: Phân tích mối quan hệ giữa sự phát triển của cơ sở hạ tầng giao thông vận tải và ngành du lịch ở Việt Nam.

  • A. Cơ sở hạ tầng giao thông kém phát triển sẽ thúc đẩy du lịch mạo hiểm.
  • B. Giao thông phát triển không ảnh hưởng đáng kể đến lượng khách du lịch.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông chỉ quan trọng đối với du lịch nội địa.
  • D. Hệ thống giao thông hiện đại, kết nối tốt giúp du khách dễ dàng tiếp cận các điểm du lịch, rút ngắn thời gian di chuyển, từ đó thúc đẩy du lịch phát triển.

Câu 18: Ngoài tài nguyên du lịch và vị trí địa lí, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao chất lượng và sức cạnh tranh của ngành du lịch Việt Nam?

  • A. Chỉ cần tăng số lượng các điểm tham quan mới.
  • B. Đầu tư vào cơ sở vật chất kỹ thuật (khách sạn, khu nghỉ dưỡng), phát triển sản phẩm du lịch độc đáo và đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • C. Giảm giá vé tham quan và chi phí dịch vụ.
  • D. Tập trung quảng bá chỉ một vài điểm du lịch nổi tiếng nhất.

Câu 19: Giả sử có một bảng số liệu về kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang ba thị trường A, B, C trong 5 năm. Để đánh giá thị trường nào có mức tăng trưởng xuất khẩu ổn định nhất, bạn cần phân tích chỉ tiêu nào?

  • A. Chỉ tiêu tổng kim ngạch xuất khẩu năm cuối cùng.
  • B. Chỉ tiêu kim ngạch xuất khẩu năm đầu tiên.
  • C. Sự biến động (tốc độ tăng/giảm) kim ngạch xuất khẩu qua các năm và mức độ chênh lệch giữa các năm.
  • D. Tỉ trọng kim ngạch xuất khẩu của từng thị trường trong tổng kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam.

Câu 20: Một doanh nghiệp du lịch đang nghiên cứu mở rộng hoạt động tại một tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên. Dựa vào đặc điểm của vùng Tây Nguyên, loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng để doanh nghiệp này khai thác?

  • A. Du lịch biển đảo và lặn biển.
  • B. Du lịch sông nước và chợ nổi.
  • C. Du lịch công nghiệp và tham quan nhà máy đóng tàu.
  • D. Du lịch sinh thái rừng, khám phá văn hóa các dân tộc thiểu số, tham quan đồn điền cà phê/chè.

Câu 21: Hoạt động thương mại điện tử (e-commerce) ngày càng phát triển ở Việt Nam thể hiện xu hướng nào của nội thương?

  • A. Sự suy giảm của các hình thức bán lẻ truyền thống.
  • B. Đa dạng hóa phương thức mua bán, ứng dụng công nghệ hiện đại vào hoạt động thương mại.
  • C. Tăng cường sự độc quyền của các tập đoàn bán lẻ lớn.
  • D. Chỉ phục vụ nhu cầu mua sắm của người dân ở khu vực thành thị.

Câu 22: Việc nhập khẩu máy móc, thiết bị hiện đại và nguyên liệu, nhiên liệu phục vụ sản xuất có ý nghĩa chủ yếu gì đối với nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Nâng cao năng lực sản xuất, cải thiện chất lượng sản phẩm và tăng sức cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu.
  • B. Chỉ nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của người dân.
  • C. Làm tăng sự phụ thuộc của nền kinh tế vào nước ngoài.
  • D. Gây áp lực lên cán cân thương mại, luôn dẫn đến nhập siêu.

Câu 23: Để đánh giá hiệu quả hoạt động du lịch của một vùng, ngoài số lượng khách và doanh thu, cần xem xét chỉ tiêu nào sau đây?

  • A. Tổng diện tích rừng tự nhiên của vùng.
  • B. Số lượng các nhà máy công nghiệp mới được xây dựng.
  • C. Thời gian lưu trú bình quân của du khách, mức chi tiêu của du khách, và sự hài lòng của du khách.
  • D. Số lượng các di tích lịch sử chưa được xếp hạng.

Câu 24: Hoạt động du lịch có đóng góp như thế nào vào sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

  • A. Chỉ tạo ra việc làm thời vụ cho người dân địa phương.
  • B. Tăng thu nhập quốc dân, tạo việc làm, thúc đẩy phát triển các ngành dịch vụ liên quan, góp phần bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa, tài nguyên.
  • C. Chỉ mang lại lợi ích cho các doanh nghiệp du lịch lớn.
  • D. Gây ô nhiễm môi trường và làm suy thoái tài nguyên tự nhiên.

Câu 25: Một tỉnh có nhiều danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, lễ hội truyền thống và cộng đồng dân cư đa dạng văn hóa. Tỉnh này có tiềm năng đặc biệt để phát triển loại hình du lịch nào?

  • A. Du lịch văn hóa và tham quan di tích.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • C. Du lịch thể thao mạo hiểm.
  • D. Du lịch công nghiệp.

Câu 26: Tại sao việc phát triển du lịch bền vững là mục tiêu quan trọng của ngành du lịch Việt Nam?

  • A. Để thu hút được nhiều khách du lịch quốc tế hơn.
  • B. Chỉ đơn giản là một xu hướng của thế giới.
  • C. Để đảm bảo sự phát triển lâu dài của ngành, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và văn hóa, đồng thời mang lại lợi ích kinh tế - xã hội cho cộng đồng địa phương.
  • D. Vì Việt Nam có ít tài nguyên du lịch nên cần sử dụng tiết kiệm.

Câu 27: Khi phân tích cơ cấu mặt hàng nhập khẩu của Việt Nam, việc nhóm hàng máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng chiếm tỉ trọng lớn nhất (năm 2021) cho thấy điều gì về nền kinh tế?

  • A. Nền kinh tế đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cần nhập khẩu tư liệu sản xuất để phát triển.
  • B. Việt Nam không sản xuất được các mặt hàng tiêu dùng cơ bản.
  • C. Người dân Việt Nam có nhu cầu cao về các sản phẩm công nghệ nhập khẩu.
  • D. Ngành nông nghiệp của Việt Nam đang suy thoái, cần nhập khẩu máy móc nông nghiệp.

Câu 28: Giả sử một địa phương có bãi biển đẹp nhưng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi bão và lũ lụt vào một mùa nhất định trong năm. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động du lịch biển của địa phương đó?

  • A. Thu hút khách du lịch mạo hiểm đến trải nghiệm bão lũ.
  • B. Không ảnh hưởng vì du khách chỉ quan tâm đến bãi biển.
  • C. Làm tăng giá dịch vụ du lịch do rủi ro cao.
  • D. Hạn chế khả năng khai thác du lịch biển quanh năm, cần phát triển các loại hình du lịch khác hoặc có biện pháp phòng chống thiên tai hiệu quả.

Câu 29: Vai trò của các chợ truyền thống và chợ đầu mối trong hệ thống nội thương Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Đã hoàn toàn bị thay thế bởi siêu thị và trung tâm thương mại.
  • B. Vẫn đóng vai trò quan trọng trong việc phân phối hàng hóa, đặc biệt là nông sản, và phục vụ nhu cầu mua sắm hàng ngày của đa số dân cư, nhất là ở nông thôn.
  • C. Chỉ là nơi buôn bán các mặt hàng cũ, kém chất lượng.
  • D. Chỉ hoạt động theo mùa vụ, không ổn định.

Câu 30: Để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của các mặt hàng xuất khẩu nông sản của Việt Nam, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Chỉ tập trung tăng số lượng sản phẩm xuất khẩu.
  • B. Giảm giá bán sản phẩm để cạnh tranh về giá.
  • C. Đầu tư vào công nghệ chế biến sâu, nâng cao chất lượng sản phẩm, xây dựng thương hiệu và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật của thị trường nhập khẩu.
  • D. Chỉ xuất khẩu sang các thị trường dễ tính, không yêu cầu cao về chất lượng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Dựa vào kiến thức đã học về nội thương và ngoại thương ở Việt Nam, hoạt động nào sau đây *ít* phản ánh sự phát triển của nội thương?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Nhận định nào sau đây *đúng* về đặc điểm phát triển nội thương của Việt Nam hiện nay?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phân tích vai trò của các đô thị lớn như Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh đối với hoạt động nội thương ở nước ta.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Hoạt động nội thương ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ còn kém phát triển hơn so với Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xu hướng phát triển ngoại thương của Việt Nam trong những năm gần đây được thể hiện rõ nhất qua đặc điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Nhận định nào sau đây *không đúng* khi nói về cơ cấu mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam hiện nay?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Việc Việt Nam tham gia vào các hiệp định thương mại tự do (FTA) như EVFTA, CPTPP có tác động chủ yếu như thế nào đến hoạt động ngoại thương?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của việc đa phương hóa, đa dạng hóa thị trường xuất nhập khẩu của Việt Nam.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Dựa vào kiến thức về tài nguyên du lịch, nhóm tài nguyên nào sau đây thuộc về tài nguyên du lịch *tự nhiên*?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Quần thể danh thắng Tràng An (Ninh Bình) được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa và Thiên nhiên thế giới. Điều này cho thấy Tràng An là một tài nguyên du lịch đặc biệt vì:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phân tích vai trò của tài nguyên du lịch đối với sự phát triển ngành du lịch Việt Nam.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: So sánh tiềm năng du lịch biển giữa vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ. Tại sao Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế hơn trong phát triển du lịch biển quanh năm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Loại hình du lịch nào có tiềm năng phát triển mạnh nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, dựa trên đặc điểm tự nhiên và kinh tế - xã hội của vùng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Nhận định nào sau đây *không đúng* về sự phân b??? lãnh thổ du lịch ở Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Tam giác tăng trưởng du lịch phía Nam theo sách Địa Lí 12 Cánh diều bao gồm các trung tâm chính nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Việc phát triển mạnh các loại hình du lịch văn hóa (lễ hội, làng nghề, ẩm thực, di tích lịch sử) ở các vùng như Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào thế mạnh nào về tài nguyên du lịch?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phân tích mối quan hệ giữa sự phát triển của cơ sở hạ tầng giao thông vận tải và ngành du lịch ở Việt Nam.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Ngoài tài nguyên du lịch và vị trí địa lí, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao chất lượng và sức cạnh tranh của ngành du lịch Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Giả sử có một bảng số liệu về kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang ba thị trường A, B, C trong 5 năm. Để đánh giá thị trường nào có mức tăng trưởng xuất khẩu *ổn định nhất*, bạn cần phân tích chỉ tiêu nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một doanh nghiệp du lịch đang nghiên cứu mở rộng hoạt động tại một tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên. Dựa vào đặc điểm của vùng Tây Nguyên, loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng để doanh nghiệp này khai thác?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Hoạt động thương mại điện tử (e-commerce) ngày càng phát triển ở Việt Nam thể hiện xu hướng nào của nội thương?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Việc nhập khẩu máy móc, thiết bị hiện đại và nguyên liệu, nhiên liệu phục vụ sản xuất có ý nghĩa chủ yếu gì đối với nền kinh tế Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Để đánh giá hiệu quả hoạt động du lịch của một vùng, ngoài số lượng khách và doanh thu, cần xem xét chỉ tiêu nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Hoạt động du lịch có đóng góp như thế nào vào sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một tỉnh có nhiều danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, lễ hội truyền thống và cộng đồng dân cư đa dạng văn hóa. Tỉnh này có tiềm năng đặc biệt để phát triển loại hình du lịch nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Tại sao việc phát triển du lịch bền vững là mục tiêu quan trọng của ngành du lịch Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Khi phân tích cơ cấu mặt hàng nhập khẩu của Việt Nam, việc nhóm hàng máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng chiếm tỉ trọng lớn nhất (năm 2021) cho thấy điều gì về nền kinh tế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Giả sử một địa phương có bãi biển đẹp nhưng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi bão và lũ lụt vào một mùa nhất định trong năm. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động du lịch biển của địa phương đó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Vai trò của các chợ truyền thống và chợ đầu mối trong hệ thống nội thương Việt Nam hiện nay là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của các mặt hàng xuất khẩu nông sản của Việt Nam, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

Xem kết quả

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây phản ánh đúng nhất sự phát triển đa dạng của hoạt động nội thương ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Chủ yếu tập trung ở các thành phố lớn và vùng kinh tế trọng điểm.
  • B. Các hình thức buôn bán truyền thống vẫn chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • C. Sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế và đa dạng hóa hình thức tổ chức mạng lưới.
  • D. Kim ngạch bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng trưởng không ổn định.

Câu 2: Dựa vào kiến thức đã học về các vùng kinh tế ở Việt Nam, vùng nào sau đây có hoạt động nội thương kém phát triển nhất so với các vùng còn lại, chủ yếu do mật độ dân số thấp và kinh tế chưa phát triển mạnh?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 3: Phân tích nguyên nhân chính dẫn đến sự tăng trưởng nhanh chóng và liên tục của tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng ở Việt Nam trong những năm gần đây.

  • A. Sự gia tăng số lượng các cửa hàng bán lẻ truyền thống trên cả nước.
  • B. Đẩy mạnh nhập khẩu hàng hóa tiêu dùng từ các thị trường nước ngoài.
  • C. Phát triển mạnh mẽ các chợ đầu mối nông sản ở các vùng quê.
  • D. Quy mô thị trường trong nước lớn, sức mua tăng lên và thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia.

Câu 4: Hoạt động ngoại thương của Việt Nam ngày càng phát triển theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

  • A. Việt Nam tích cực tham gia các hiệp định thương mại tự do và hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng.
  • B. Chỉ tập trung vào xuất khẩu các mặt hàng nông sản, thô chưa qua chế biến.
  • C. Hạn chế giao thương với các khối kinh tế lớn như EU và Hoa Kỳ.
  • D. Chủ yếu dựa vào các thị trường truyền thống ở khu vực Đông Á.

Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam hiện nay?

  • A. Tỉ trọng các mặt hàng công nghiệp chế biến, chế tạo có xu hướng tăng.
  • B. Các mặt hàng nông sản, lâm sản, thủy sản vẫn chiếm tỉ trọng đáng kể.
  • C. Các mặt hàng tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị) chiếm tỉ trọng xuất khẩu lớn nhất.
  • D. Tỉ trọng hàng gia công còn cao trong cơ cấu xuất khẩu.

Câu 6: Việc Việt Nam đẩy mạnh nhập khẩu máy móc, thiết bị, công nghệ hiện đại có ý nghĩa chủ yếu nào đối với nền kinh tế?

  • A. Giảm bớt sự phụ thuộc vào sản xuất trong nước.
  • B. Nâng cao năng lực sản xuất, chất lượng và sức cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam.
  • C. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ngày càng cao của người dân đối với hàng ngoại.
  • D. Tăng cường mối quan hệ thương mại với các nước phát triển.

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của việc cán cân thương mại của Việt Nam có xu hướng cải thiện (từ nhập siêu sang xuất siêu hoặc nhập siêu giảm) trong những năm gần đây.

  • A. Phản ánh sự phát triển của năng lực sản xuất trong nước và khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
  • B. Cho thấy nhu cầu tiêu dùng nội địa giảm sút mạnh mẽ.
  • C. Chứng tỏ Việt Nam đã hạn chế nhập khẩu hầu hết các mặt hàng.
  • D. Biểu hiện của việc các doanh nghiệp nước ngoài rút vốn đầu tư khỏi Việt Nam.

Câu 8: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam?

  • A. Giá cả dịch vụ du lịch rẻ hơn so với các nước trong khu vực.
  • B. Đội ngũ lao động trong ngành du lịch có trình độ chuyên môn cao.
  • C. Cơ sở hạ tầng du lịch (khách sạn, khu nghỉ dưỡng) phát triển hiện đại ở khắp nơi.
  • D. Sự đa dạng và phong phú của tài nguyên du lịch (tự nhiên và nhân văn).

Câu 9: Điểm khác biệt cơ bản giữa tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch nhân văn là gì?

  • A. Tài nguyên tự nhiên có thể phục hồi, còn tài nguyên nhân văn thì không.
  • B. Tài nguyên tự nhiên do thiên nhiên tạo ra, tài nguyên nhân văn do con người tạo ra.
  • C. Tài nguyên tự nhiên chỉ phục vụ mục đích tham quan, tài nguyên nhân văn phục vụ mục đích nghỉ dưỡng.
  • D. Tài nguyên tự nhiên phân bố đều khắp cả nước, tài nguyên nhân văn chỉ tập trung ở đô thị.

Câu 10: Dựa trên phân loại tài nguyên du lịch, địa danh nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên du lịch nhân văn?

  • A. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
  • B. Vịnh Hạ Long.
  • C. Khu di tích lịch sử Địa đạo Củ Chi.
  • D. Hồ Ba Bể.

Câu 11: Vùng nào ở Việt Nam có lợi thế đặc biệt để phát triển loại hình du lịch sinh thái gắn liền với sông nước, miệt vườn và văn hóa bản địa độc đáo?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 12: Tại sao hoạt động du lịch biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lại có thể diễn ra quanh năm và phát triển mạnh mẽ hơn so với Bắc Trung Bộ?

  • A. Vùng có nhiều bãi biển đẹp, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, nắng ấm quanh năm.
  • B. Cơ sở hạ tầng du lịch ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện đại hơn nhiều.
  • C. Dân cư ở Duyên hải Nam Trung Bộ có kinh nghiệm làm du lịch biển lâu đời hơn.
  • D. Vùng có nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào du lịch biển rất lớn.

Câu 13: Phân tích vai trò quan trọng nhất của ngành du lịch đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam.

  • A. Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống.
  • B. Góp phần bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học.
  • C. Mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn, tạo việc làm, thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển.
  • D. Giúp quảng bá hình ảnh đất nước và con người Việt Nam ra thế giới.

Câu 14: Trung tâm du lịch quốc gia là những đô thị có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong tổ chức lãnh thổ du lịch. Dựa vào đặc điểm này, đô thị nào sau đây được xác định là trung tâm du lịch quốc gia của Việt Nam?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • B. Hạ Long.
  • C. Vũng Tàu.
  • D. Cần Thơ.

Câu 15: Tam giác tăng trưởng du lịch phía Bắc của Việt Nam bao gồm những địa phương nào?

  • A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.
  • B. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh.
  • C. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng.
  • D. Hà Nội, Vinh, Huế.

Câu 16: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng phát triển của ngành du lịch Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Chỉ tập trung phát triển du lịch nội địa.
  • B. Giảm dần sự phụ thuộc vào khách du lịch quốc tế.
  • C. Hạn chế đầu tư vào cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch.
  • D. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch, tăng cường liên kết vùng và quốc tế.

Câu 17: Một tỉnh có nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng, di tích lịch sử phong phú nhưng cơ sở hạ tầng giao thông kém phát triển và dịch vụ du lịch còn hạn chế. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến tiềm năng phát triển du lịch của tỉnh?

  • A. Tiềm năng du lịch được khai thác tối đa nhờ tài nguyên phong phú.
  • B. Tiềm năng du lịch bị hạn chế khai thác hiệu quả do thiếu điều kiện tiếp cận và dịch vụ hỗ trợ.
  • C. Chỉ thu hút được khách du lịch nội địa, không thu hút được khách quốc tế.
  • D. Chỉ phát triển được loại hình du lịch mạo hiểm.

Câu 18: Hoạt động thương mại điện tử phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam hiện nay có tác động chủ yếu nào đến hoạt động nội thương truyền thống?

  • A. Thúc đẩy chuyển đổi số, tạo ra các kênh phân phối mới và tăng tính cạnh tranh.
  • B. Khiến các cửa hàng bán lẻ truyền thống phải đóng cửa hoàn toàn.
  • C. Làm giảm tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng.
  • D. Chỉ phát triển ở các thành phố lớn, không ảnh hưởng đến khu vực nông thôn.

Câu 19: Khi phân tích cơ cấu mặt hàng nhập khẩu của Việt Nam, việc máy móc, thiết bị, phụ tùng chiếm tỉ trọng lớn nhất (năm 2021) nói lên điều gì về định hướng phát triển kinh tế của đất nước?

  • A. Việt Nam đang tập trung nhập khẩu hàng tiêu dùng để đáp ứng nhu cầu nội địa.
  • B. Nền kinh tế phụ thuộc hoàn toàn vào nhập khẩu máy móc, thiết bị.
  • C. Việt Nam đang đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, tăng cường năng lực sản xuất.
  • D. Các ngành sản xuất trong nước không có khả năng sản xuất máy móc, thiết bị.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không phải là động lực chính thúc đẩy sự phát triển của ngành ngoại thương Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

  • A. Hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng.
  • B. Sự phát triển của sản xuất trong nước.
  • C. Đa dạng hóa thị trường xuất nhập khẩu.
  • D. Áp dụng chính sách bảo hộ mậu dịch chặt chẽ.

Câu 21: Giả sử bạn là người quản lý du lịch của một tỉnh miền núi phía Bắc. Để phát triển du lịch bền vững, bạn sẽ ưu tiên khai thác loại hình tài nguyên du lịch nào và vì sao?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên (địa hình, khí hậu, cảnh quan) và tài nguyên du lịch nhân văn (văn hóa các dân tộc, lễ hội truyền thống) để phát triển du lịch sinh thái, văn hóa cộng đồng.
  • B. Chỉ tập trung vào phát triển các khu nghỉ dưỡng cao cấp để thu hút khách giàu.
  • C. Đẩy mạnh du lịch biển mặc dù tỉnh không có biển.
  • D. Khai thác tối đa các di tích lịch sử cách mạng mà không chú trọng đến yếu tố văn hóa bản địa.

Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh hoạt động nội thương giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Nguyên?

  • A. Cả hai vùng đều có hoạt động nội thương phát triển như nhau.
  • B. Tây Nguyên có hoạt động nội thương sôi động hơn do có nhiều đô thị lớn.
  • C. Đồng bằng sông Hồng có hoạt động nội thương phát triển mạnh mẽ hơn do dân số đông, kinh tế phát triển và có các trung tâm buôn bán lớn.
  • D. Hoạt động nội thương ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là buôn bán nhỏ lẻ, còn Tây Nguyên là thương mại hiện đại.

Câu 23: Vị trí địa lí của Việt Nam có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của ngành ngoại thương?

  • A. Hạn chế khả năng tiếp cận các thị trường lớn trên thế giới.
  • B. Chỉ thuận lợi cho việc buôn bán với các nước trong khu vực Đông Nam Á.
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến hoạt động xuất nhập khẩu.
  • D. Thuận lợi cho giao lưu, kết nối với nhiều nền kinh tế lớn, nằm trên các tuyến hàng hải, hàng không quốc tế quan trọng.

Câu 24: Việc phát triển du lịch cộng đồng ở các vùng dân tộc thiểu số có ý nghĩa kép là gì?

  • A. Tạo thu nhập cho người dân địa phương và góp phần bảo tồn, phát huy bản sắc văn hóa.
  • B. Chỉ giúp quảng bá hình ảnh văn hóa mà không mang lại lợi ích kinh tế.
  • C. Chủ yếu phục vụ mục đích nghiên cứu khoa học về các dân tộc.
  • D. Gây áp lực lớn lên môi trường và phá vỡ cấu trúc xã hội truyền thống.

Câu 25: Giả sử bạn cần tìm một địa điểm du lịch ở Việt Nam có nhiều di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận. Vùng nào sau đây sẽ là lựa chọn phù hợp nhất?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Miền Trung (Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ).
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 26: Phân tích tác động tiêu cực tiềm ẩn của hoạt động du lịch phát triển quá nóng tại một điểm đến nổi tiếng (ví dụ: một bãi biển đẹp) nếu không có quy hoạch và quản lý chặt chẽ.

  • A. Chỉ làm tăng trưởng kinh tế mà không ảnh hưởng đến môi trường.
  • B. Giảm giá dịch vụ du lịch do cạnh tranh.
  • C. Gây ô nhiễm môi trường, phá vỡ cảnh quan tự nhiên và làm suy thoái bản sắc văn hóa địa phương.
  • D. Tăng cường sự tham gia của cộng đồng vào hoạt động du lịch.

Câu 27: Để nâng cao chất lượng và sức cạnh tranh của các mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam trên thị trường quốc tế, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường số lượng sản phẩm xuất khẩu.
  • B. Giảm giá thành sản phẩm bằng mọi cách.
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu các mặt hàng thô, chưa qua chế biến.
  • D. Đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng, mẫu mã, đa dạng hóa sản phẩm và xây dựng thương hiệu.

Câu 28: Sự phát triển mạnh mẽ của các phương tiện giao thông vận tải hiện đại (đường bộ cao tốc, hàng không) có tác động như thế nào đến hoạt động thương mại nội địa và du lịch?

  • A. Kết nối các vùng kinh tế, giảm chi phí vận chuyển, rút ngắn thời gian đi lại, tạo điều kiện mở rộng thị trường và thu hút khách du lịch.
  • B. Chỉ phục vụ cho việc vận chuyển hàng hóa xuất khẩu.
  • C. Làm giảm nhu cầu đi lại của người dân.
  • D. Gây khó khăn hơn cho việc tiếp cận các điểm du lịch vùng sâu, vùng xa.

Câu 29: Nhận xét nào sau đây không chính xác về vai trò của Nhà nước trong hoạt động thương mại và du lịch ở Việt Nam?

  • A. Ban hành các chính sách, pháp luật để điều tiết và quản lý hoạt động thương mại, du lịch.
  • B. Đầu tư vào cơ sở hạ tầng, xúc tiến thương mại và du lịch.
  • C. Trực tiếp điều hành toàn bộ hoạt động mua bán và cung cấp dịch vụ du lịch trên thị trường.
  • D. Thúc đẩy hội nhập quốc tế và tạo môi trường thuận lợi cho doanh nghiệp phát triển.

Câu 30: Để phát triển du lịch bền vững ở các điểm du lịch có giá trị văn hóa, lịch sử, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng giá vé tham quan thật cao để hạn chế du khách.
  • B. Xây dựng thật nhiều công trình kiến trúc hiện đại xung quanh di tích.
  • C. Chỉ tập trung vào việc thu hút khách quốc tế.
  • D. Kết hợp bảo tồn di sản với phát triển du lịch, nâng cao nhận thức cộng đồng và kiểm soát lượng khách phù hợp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây phản ánh đúng nhất sự phát triển đa dạng của hoạt động nội thương ở Việt Nam hiện nay?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Dựa vào kiến thức đã học về các vùng kinh tế ở Việt Nam, vùng nào sau đây có hoạt động nội thương kém phát triển nhất so với các vùng còn lại, chủ yếu do mật độ dân số thấp và kinh tế chưa phát triển mạnh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phân tích nguyên nhân chính dẫn đến sự tăng trưởng nhanh chóng và liên tục của tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng ở Việt Nam trong những năm gần đây.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Hoạt động ngoại thương của Việt Nam ngày càng phát triển theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam hiện nay?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Việc Việt Nam đẩy mạnh nhập khẩu máy móc, thiết bị, công nghệ hiện đại có ý nghĩa chủ yếu nào đối với nền kinh tế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của việc cán cân thương mại của Việt Nam có xu hướng cải thiện (từ nhập siêu sang xuất siêu hoặc nhập siêu giảm) trong những năm gần đây.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Điểm khác biệt cơ bản giữa tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch nhân văn là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Dựa trên phân loại tài nguyên du lịch, địa danh nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên du lịch nhân văn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Vùng nào ở Việt Nam có lợi thế đặc biệt để phát triển loại hình du lịch sinh thái gắn liền với sông nước, miệt vườn và văn hóa bản địa độc đáo?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Tại sao hoạt động du lịch biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lại có thể diễn ra quanh năm và phát triển mạnh mẽ hơn so với Bắc Trung Bộ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phân tích vai trò quan trọng nhất của ngành du lịch đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trung tâm du lịch quốc gia là những đô thị có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong tổ chức lãnh thổ du lịch. Dựa vào đặc điểm này, đô thị nào sau đây được xác định là trung tâm du lịch quốc gia của Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Tam giác tăng trưởng du lịch phía Bắc của Việt Nam bao gồm những địa phương nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng phát triển của ngành du lịch Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một tỉnh có nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng, di tích lịch sử phong phú nhưng cơ sở hạ tầng giao thông kém phát triển và dịch vụ du lịch còn hạn chế. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến tiềm năng phát triển du lịch của tỉnh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Hoạt động thương mại điện tử phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam hiện nay có tác động chủ yếu nào đến hoạt động nội thương truyền thống?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Khi phân tích cơ cấu mặt hàng nhập khẩu của Việt Nam, việc máy móc, thiết bị, phụ tùng chiếm tỉ trọng lớn nhất (năm 2021) nói lên điều gì về định hướng phát triển kinh tế của đất nước?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không phải là động lực chính thúc đẩy sự phát triển của ngành ngoại thương Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Giả sử bạn là người quản lý du lịch của một tỉnh miền núi phía Bắc. Để phát triển du lịch bền vững, bạn sẽ ưu tiên khai thác loại hình tài nguyên du lịch nào và vì sao?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh hoạt động nội thương giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Nguyên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Vị trí địa lí của Việt Nam có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của ngành ngoại thương?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Việc phát triển du lịch cộng đồng ở các vùng dân tộc thiểu số có ý nghĩa kép là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Giả sử bạn cần tìm một địa điểm du lịch ở Việt Nam có nhiều di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận. Vùng nào sau đây sẽ là lựa chọn phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phân tích tác động tiêu cực tiềm ẩn của hoạt động du lịch phát triển quá nóng tại một điểm đến nổi tiếng (ví dụ: một bãi biển đẹp) nếu không có quy hoạch và quản lý chặt chẽ.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để nâng cao chất lượng và sức cạnh tranh của các mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam trên thị trường quốc tế, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Sự phát triển mạnh mẽ của các phương tiện giao thông vận tải hiện đại (đường bộ cao tốc, hàng không) có tác động như thế nào đến hoạt động thương mại nội địa và du lịch?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Nhận xét nào sau đây không chính xác về vai trò của Nhà nước trong hoạt động thương mại và du lịch ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để phát triển du lịch bền vững ở các điểm du lịch có giá trị văn hóa, lịch sử, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

Xem kết quả

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nổi bật nhất trong sự phát triển của ngành nội thương Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Tốc độ tăng trưởng chậm, chủ yếu dựa vào khu vực nhà nước.
  • B. Phát triển đồng đều giữa các vùng kinh tế, không có sự chênh lệch lớn.
  • C. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng nhanh, thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia.
  • D. Chủ yếu tập trung vào các kênh phân phối truyền thống, ít ứng dụng công nghệ hiện đại.

Câu 2: Phân tích vai trò của các đô thị lớn như Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh đối với hoạt động nội thương của cả nước.

  • A. Là nơi cung cấp nguyên liệu thô chính cho sản xuất hàng hóa.
  • B. Đóng vai trò là các cửa khẩu chính cho hoạt động xuất nhập khẩu.
  • C. Tập trung nhiều tài nguyên du lịch tự nhiên thu hút du khách.
  • D. Là các trung tâm buôn bán sầm uất nhất, đầu mối phân phối hàng hóa và dịch vụ quan trọng.

Câu 3: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao hoạt động nội thương ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ còn kém phát triển so với Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

  • A. Vùng có nhiều tài nguyên khoáng sản, tập trung phát triển công nghiệp khai khoáng.
  • B. Mật độ dân số thấp, phân bố thưa thớt, kinh tế chưa phát triển mạnh, cơ sở hạ tầng giao thông hạn chế.
  • C. Chủ yếu tập trung vào sản xuất nông nghiệp quy mô lớn phục vụ xuất khẩu.
  • D. Thiếu các chính sách ưu đãi phát triển thương mại từ trung ương.

Câu 4: Đặc điểm cơ bản của cơ cấu hàng xuất khẩu của Việt Nam trong những năm gần đây là gì?

  • A. Tăng tỉ trọng nhóm hàng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng nhóm hàng nông sản, nguyên liệu thô.
  • B. Tỉ trọng hàng nông sản và thủy sản vẫn chiếm phần lớn, chưa có sự thay đổi đáng kể.
  • C. Chủ yếu xuất khẩu các mặt hàng công nghiệp nặng và tư liệu sản xuất.
  • D. Giảm mạnh các mặt hàng dệt may, giày dép do cạnh tranh quốc tế.

Câu 5: Kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam có xu hướng tăng lên chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Nhập khẩu hàng tiêu dùng xa xỉ phục vụ nhu cầu của tầng lớp giàu có.
  • B. Bù đắp sự thiếu hụt các mặt hàng nông sản trong nước.
  • C. Hỗ trợ phát triển ngành du lịch bằng cách nhập khẩu dịch vụ cao cấp.
  • D. Phục vụ nhu cầu sản xuất trong nước (máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu) và đáp ứng yêu cầu xuất khẩu.

Câu 6: Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam hiện nay là khu vực nào?

  • A. Hoa Kỳ.
  • B. Trung Quốc.
  • C. Liên minh Châu Âu (EU).
  • D. Nhật Bản.

Câu 7: Việc Việt Nam đẩy mạnh đa dạng hóa thị trường xuất khẩu và nhập khẩu mang lại ý nghĩa kinh tế chủ yếu nào?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào một vài thị trường truyền thống, giảm rủi ro khi thị trường biến động.
  • B. Tăng cường nhập khẩu các mặt hàng công nghệ cao từ nhiều quốc gia.
  • C. Chỉ tập trung vào các thị trường có giá trị xuất khẩu cao nhất.
  • D. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp xuất khẩu trong nước.

Câu 8: Phân tích mối quan hệ giữa hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu trong cán cân thương mại của Việt Nam.

  • A. Xuất khẩu tăng luôn dẫn đến nhập khẩu giảm.
  • B. Nhập khẩu máy móc, thiết bị, nguyên liệu phục vụ sản xuất trong nước và gia công có thể thúc đẩy xuất khẩu tăng trưởng.
  • C. Nhập khẩu chỉ đơn thuần phục vụ nhu cầu tiêu dùng cuối cùng của người dân.
  • D. Cán cân thương mại luôn đạt thặng dư trong mọi năm.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất tạo nên sự hấp dẫn đa dạng của tài nguyên du lịch tự nhiên ở Việt Nam?

  • A. Vị trí gần các trung tâm kinh tế lớn.
  • B. Chất lượng dịch vụ du lịch đã đạt chuẩn quốc tế.
  • C. Sự đa dạng về địa hình (núi, cao nguyên, đồng bằng, bờ biển, hải đảo) và khí hậu (nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa).
  • D. Số lượng lớn các di tích lịch sử và văn hóa được xếp hạng.

Câu 10: Di sản nào sau đây ở Việt Nam được UNESCO công nhận là Di sản Thiên nhiên Thế giới?

  • A. Vịnh Hạ Long.
  • B. Phố cổ Hội An.
  • C. Thánh địa Mỹ Sơn.
  • D. Quần thể di tích Cố đô Huế.

Câu 11: Phân tích đặc điểm nổi bật của tài nguyên du lịch nhân văn ở Việt Nam.

  • A. Chỉ tập trung ở các đô thị lớn và vùng đồng bằng.
  • B. Số lượng ít và chủ yếu là các di tích liên quan đến chiến tranh.
  • C. Kém đa dạng và chưa được khai thác hiệu quả cho du lịch.
  • D. Phong phú, đa dạng với nhiều di tích lịch sử, văn hóa, cách mạng, lễ hội, làng nghề truyền thống.

Câu 12: Tại sao du lịch biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lại có thể phát triển quanh năm và thu hút đông đảo du khách hơn so với Bắc Trung Bộ?

  • A. Ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, có nhiều bãi tắm đẹp, bờ biển dài và các đảo ven bờ.
  • B. Tập trung nhiều di sản văn hóa thế giới hơn.
  • C. Có hệ thống giao thông đường bộ phát triển vượt trội.
  • D. Dân cư có truyền thống làm du lịch lâu đời.

Câu 13: Loại hình du lịch nào được đánh giá là có tiềm năng phát triển mạnh nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, dựa trên đặc điểm tự nhiên và văn hóa của vùng?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • B. Du lịch thể thao mạo hiểm.
  • C. Du lịch sinh thái (sông nước, miệt vườn, rừng ngập mặn).
  • D. Du lịch di sản văn hóa.

Câu 14: Trung tâm du lịch quốc gia nào sau đây nằm ở khu vực phía Nam?

  • A. Huế.
  • B. Đà Nẵng.
  • C. Hà Nội.
  • D. Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 15: Phân tích những yếu tố chính tác động đến sự phân hóa lãnh thổ du lịch ở Việt Nam.

  • A. Chỉ phụ thuộc vào số lượng khách du lịch quốc tế đến mỗi vùng.
  • B. Phụ thuộc vào sự phân bố và chất lượng của tài nguyên du lịch, vị trí địa lí, cơ sở hạ tầng và chính sách phát triển.
  • C. Hoàn toàn do điều kiện khí hậu quyết định.
  • D. Phụ thuộc chủ yếu vào truyền thống văn hóa của dân cư địa phương.

Câu 16: Để nâng cao chất lượng và sức cạnh tranh của ngành du lịch Việt Nam, giải pháp nào sau đây được coi là quan trọng hàng đầu?

  • A. Tăng cường quảng bá du lịch ra nước ngoài một cách đại trà.
  • B. Giảm giá dịch vụ du lịch để thu hút khách.
  • C. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng dịch vụ, đào tạo nguồn nhân lực chuyên nghiệp và đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
  • D. Chỉ tập trung khai thác các tài nguyên du lịch tự nhiên sẵn có.

Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình phát triển ngành thương mại của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Các doanh nghiệp Việt Nam đã hoàn toàn làm chủ thị trường nội địa, không còn cạnh tranh với hàng hóa nước ngoài.
  • B. Tham gia nhiều hiệp định thương mại tự do (FTA) giúp mở rộng thị trường xuất khẩu.
  • C. Kim ngạch xuất nhập khẩu tăng trưởng liên tục, đóng góp lớn vào GDP.
  • D. Cơ cấu mặt hàng xuất khẩu và nhập khẩu ngày càng đa dạng và có sự chuyển dịch tích cực.

Câu 18: Một trong những hạn chế lớn nhất của hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Giá thành sản xuất quá cao so với các nước khác.
  • B. Tỉ trọng hàng gia công còn lớn, giá trị gia tăng thấp.
  • C. Chưa có nhiều mặt hàng nông sản chủ lực có khả năng cạnh tranh.
  • D. Thiếu thị trường tiêu thụ ổn định.

Câu 19: Hoạt động bán lẻ hiện đại (siêu thị, trung tâm thương mại) ngày càng phát triển ở Việt Nam phản ánh điều gì về nội thương?

  • A. Sự suy giảm của các chợ truyền thống.
  • B. Chỉ phục vụ cho một bộ phận nhỏ dân cư có thu nhập cao.
  • C. Thiếu sự tham gia của các nhà đầu tư nước ngoài.
  • D. Sự chuyển dịch cơ cấu hạ tầng thương mại, đáp ứng nhu cầu mua sắm ngày càng cao và tiện lợi của người dân.

Câu 20: Vùng nào ở Việt Nam có cả hai trung tâm buôn bán trong nước lớn nhất cả nước?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 21: Việc Việt Nam tích cực tham gia các tổ chức thương mại quốc tế (như WTO) và ký kết các FTA mang lại cơ hội chủ yếu nào cho ngoại thương?

  • A. Giảm thuế quan, mở rộng thị trường xuất khẩu, thu hút đầu tư nước ngoài.
  • B. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa từ các nước phát triển.
  • C. Chỉ tập trung buôn bán với các nước trong khu vực Đông Nam Á.
  • D. Giảm sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp xuất khẩu trong nước.

Câu 22: Tam giác tăng trưởng du lịch phía Nam của Việt Nam thường được nhắc đến bao gồm các địa điểm chính nào?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Phú Quốc.
  • B. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh.
  • C. Đà Nẵng, Hội An, Huế.
  • D. Thành phố Hồ Chí Minh, Nha Trang, Đà Lạt.

Câu 23: Phân tích tác động của biến đổi khí hậu (nước biển dâng, bão lụt) đến tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch biển đảo ở Việt Nam.

  • A. Giúp tăng cường sự đa dạng của các loại hình du lịch biển.
  • B. Làm suy thoái tài nguyên du lịch (xói lở bờ biển, ngập lụt, ảnh hưởng hệ sinh thái), gây khó khăn cho hoạt động du lịch.
  • C. Không có tác động đáng kể vì các điểm du lịch đã được bảo vệ tốt.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến du lịch nội địa, không ảnh hưởng du lịch quốc tế.

Câu 24: Để phát triển du lịch bền vững, Việt Nam cần chú trọng giải quyết vấn đề nào sau đây?

  • A. Tăng số lượng khách du lịch bằng mọi giá, không quan tâm đến tác động môi trường.
  • B. Chỉ tập trung xây dựng các khu nghỉ dưỡng sang trọng, bỏ qua du lịch cộng đồng.
  • C. Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và văn hóa, phát triển du lịch gắn với bảo vệ môi trường và nâng cao đời sống cộng đồng địa phương.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 25: Vùng nào ở nước ta có tiềm năng đặc biệt để phát triển du lịch văn hóa, lịch sử với nhiều di sản thế giới được công nhận?

  • A. Bắc Trung Bộ (Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng, Hội An, Mỹ Sơn).
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 26: Phân tích vai trò của việc phát triển các làng nghề truyền thống đối với ngành du lịch Việt Nam.

  • A. Các làng nghề chỉ sản xuất hàng hóa phục vụ tiêu dùng nội địa.
  • B. Làng nghề không có mối liên hệ với hoạt động du lịch.
  • C. Làng nghề chỉ tạo ra sản phẩm lưu niệm đơn giản, không hấp dẫn khách du lịch.
  • D. Làng nghề là tài nguyên du lịch nhân văn độc đáo, tạo ra sản phẩm lưu niệm đặc trưng và cho phép du khách trải nghiệm văn hóa địa phương.

Câu 27: Một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành du lịch Việt Nam trong việc thu hút khách quốc tế là gì?

  • A. Thiếu các tài nguyên du lịch tự nhiên độc đáo.
  • B. Giá cả dịch vụ du lịch quá rẻ so với các nước trong khu vực.
  • C. Chất lượng dịch vụ chưa đồng đều, thiếu sản phẩm du lịch đặc sắc, tính chuyên nghiệp của nguồn nhân lực còn hạn chế.
  • D. Quá tập trung vào du lịch nghỉ dưỡng biển.

Câu 28: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng về vai trò của ngành thương mại trong nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Chỉ đóng vai trò trung gian trong phân phối hàng hóa.
  • B. Là ngành kinh tế quan trọng, thúc đẩy sản xuất phát triển, điều tiết cung cầu, tạo việc làm và tăng nguồn thu ngân sách.
  • C. Chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân, ít liên quan đến sản xuất.
  • D. Hoàn toàn tách biệt và không ảnh hưởng đến các ngành kinh tế khác.

Câu 29: Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải (đường bộ, đường sắt, hàng không, đường thủy) có tác động như thế nào đến ngành du lịch?

  • A. Giúp du khách di chuyển dễ dàng hơn đến các điểm du lịch, mở rộng khả năng tiếp cận và khai thác tài nguyên du lịch.
  • B. Chỉ phục vụ cho việc vận chuyển hàng hóa, không liên quan đến du lịch.
  • C. Làm giảm số lượng khách du lịch do ảnh hưởng đến cảnh quan.
  • D. Tăng chi phí cho du khách khi tham quan.

Câu 30: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với sự phân hóa đa dạng theo mùa và theo độ cao/vĩ độ tạo điều kiện thuận lợi gì cho phát triển du lịch ở Việt Nam?

  • A. Chỉ cho phép phát triển du lịch vào một mùa duy nhất trong năm.
  • B. Gây khó khăn cho du lịch do thời tiết khắc nghiệt quanh năm.
  • C. Hạn chế sự đa dạng của các loại hình du lịch.
  • D. Cho phép phát triển nhiều loại hình du lịch khác nhau (nghỉ dưỡng biển, leo núi, khám phá rừng, du lịch văn hóa - lễ hội) và có thể khai thác quanh năm ở nhiều khu vực.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đặc điểm nổi bật nhất trong sự phát triển của ngành nội thương Việt Nam hiện nay là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phân tích vai trò của các đô thị lớn như Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh đối với hoạt động nội thương của cả nước.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao hoạt động nội thương ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ còn kém phát triển so với Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đặc điểm cơ bản của cơ cấu hàng xuất khẩu của Việt Nam trong những năm gần đây là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam có xu hướng tăng lên chủ yếu nhằm mục đích gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam hiện nay là khu vực nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Việc Việt Nam đẩy mạnh đa dạng hóa thị trường xuất khẩu và nhập khẩu mang lại ý nghĩa kinh tế chủ yếu nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân tích mối quan hệ giữa hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu trong cán cân thương mại của Việt Nam.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất tạo nên sự hấp dẫn đa dạng của tài nguyên du lịch tự nhiên ở Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Di sản nào sau đây ở Việt Nam được UNESCO công nhận là Di sản Thiên nhiên Thế giới?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phân tích đặc điểm nổi bật của tài nguyên du lịch nhân văn ở Việt Nam.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tại sao du lịch biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lại có thể phát triển quanh năm và thu hút đông đảo du khách hơn so với Bắc Trung Bộ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Loại hình du lịch nào được đánh giá là có tiềm năng phát triển mạnh nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, dựa trên đặc điểm tự nhiên và văn hóa của vùng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trung tâm du lịch quốc gia nào sau đây nằm ở khu vực phía Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phân tích những yếu tố chính tác động đến sự phân hóa lãnh thổ du lịch ở Việt Nam.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để nâng cao chất lượng và sức cạnh tranh của ngành du lịch Việt Nam, giải pháp nào sau đây được coi là quan trọng hàng đầu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Nhận định nào sau đây *không đúng* về tình hình phát triển ngành thương mại của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một trong những hạn chế lớn nhất của hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam hiện nay là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hoạt động bán lẻ hiện đại (siêu thị, trung tâm thương mại) ngày càng phát triển ở Việt Nam phản ánh điều gì về nội thương?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Vùng nào ở Việt Nam có cả hai trung tâm buôn bán trong nước lớn nhất cả nước?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Việc Việt Nam tích cực tham gia các tổ chức thương mại quốc tế (như WTO) và ký kết các FTA mang lại cơ hội chủ yếu nào cho ngoại thương?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Tam giác tăng trưởng du lịch phía Nam của Việt Nam thường được nhắc đến bao gồm các địa điểm chính nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích tác động của biến đổi khí hậu (nước biển dâng, bão lụt) đến tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch biển đảo ở Việt Nam.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để phát triển du lịch bền vững, Việt Nam cần chú trọng giải quyết vấn đề nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Vùng nào ở nước ta có tiềm năng đặc biệt để phát triển du lịch văn hóa, lịch sử với nhiều di sản thế giới được công nhận?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích vai trò của việc phát triển các làng nghề truyền thống đối với ngành du lịch Việt Nam.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành du lịch Việt Nam trong việc thu hút khách quốc tế là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Nhận định nào sau đây phản ánh *đúng* về vai trò của ngành thương mại trong nền kinh tế Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải (đường bộ, đường sắt, hàng không, đường thủy) có tác động như thế nào đến ngành du lịch?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 17: Thương mại và du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với sự phân hóa đa dạng theo mùa và theo độ cao/vĩ độ tạo điều kiện thuận lợi gì cho phát triển du lịch ở Việt Nam?

Xem kết quả