15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển thủy điện nhờ vào yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với lượng mưa lớn.
  • B. Địa hình đồi núi dốc và mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • C. Vị trí địa lý gần các trung tâm tiêu thụ điện lớn.
  • D. Tài nguyên than đá dồi dào cung cấp nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020. Ngành kinh tế nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và thể hiện tiềm năng phát triển nào của vùng?

  • A. Nông - Lâm - Ngư nghiệp, thể hiện tiềm năng về nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • B. Công nghiệp - Xây dựng, thể hiện tiềm năng về khai thác khoáng sản.
  • C. Dịch vụ, thể hiện tiềm năng về du lịch sinh thái.
  • D. Thương mại, thể hiện tiềm năng về giao thương quốc tế.

Câu 3: Để phát triển kinh tế vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tập trung khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản để tăng trưởng kinh tế nhanh.
  • B. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp xuất khẩu, bất chấp tác động môi trường.
  • C. Phát triển kinh tế đi đôi với bảo vệ môi trường và phát huy bản sắc văn hóa các dân tộc.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài bằng mọi giá, kể cả nới lỏng các tiêu chuẩn môi trường.

Câu 4: So sánh giữa vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm kinh tế?

  • A. Đông Bắc có thế mạnh về cây công nghiệp, Tây Bắc phát triển mạnh công nghiệp khai khoáng.
  • B. Cả Đông Bắc và Tây Bắc đều có cơ cấu kinh tế chủ yếu là dịch vụ và du lịch.
  • C. Tây Bắc có mức độ đô thị hóa cao hơn và kinh tế phát triển năng động hơn Đông Bắc.
  • D. Đông Bắc phát triển công nghiệp khai khoáng, Tây Bắc có tiềm năng lớn về thủy điện và cây công nghiệp.

Câu 5: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

  • A. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường tự nhiên của vùng.
  • B. Tăng cường giao lưu kinh tế, văn hóa và xã hội giữa vùng với các khu vực khác.
  • C. Nâng cao trình độ dân trí và chất lượng nguồn lao động của vùng.
  • D. Đảm bảo an ninh quốc phòng và chủ quyền biên giới quốc gia.

Câu 6: Loại cây công nghiệp lâu năm nào sau đây được coi là cây trồng đặc trưng và có diện tích lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Cà phê.
  • B. Cao su.
  • C. Chè.
  • D. Hồ tiêu.

Câu 7: Ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có vai trò quan trọng như thế nào trong việc nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp của vùng?

  • A. Tăng giá trị, đa dạng hóa sản phẩm và kéo dài thời gian bảo quản nông sản.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường do hoạt động sản xuất nông nghiệp gây ra.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm mới trong khu vực nông thôn, giảm tỷ lệ thất nghiệp.
  • D. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng.

Câu 8: Địa điểm du lịch nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nổi tiếng với cảnh quan ruộng bậc thang và văn hóa dân tộc đặc sắc?

  • A. Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh).
  • B. Sapa (Lào Cai).
  • C. Hồ Ba Bể (Bắc Kạn).
  • D. Tam Đảo (Vĩnh Phúc).

Câu 9: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động khai thác khoáng sản đến môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Hạn chế tối đa việc khai thác khoáng sản để bảo vệ tài nguyên.
  • B. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô để giảm thiểu ô nhiễm trong nước.
  • C. Di dời các khu dân cư ra khỏi vùng khai thác khoáng sản.
  • D. Áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến và quy trình xử lý chất thải hiệu quả.

Câu 10: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và 2020 (đơn vị: tấn). Xu hướng biến động sản lượng cây chè và cây cà phê trong giai đoạn này là gì?

  • A. Cả sản lượng chè và cà phê đều tăng.
  • B. Sản lượng chè tăng, sản lượng cà phê giảm.
  • C. Sản lượng chè giảm, sản lượng cà phê tăng.
  • D. Cả sản lượng chè và cà phê đều giảm.

Câu 11: Đàn trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ có số lượng lớn nhất cả nước, điều này thể hiện vai trò quan trọng của trâu trong hoạt động kinh tế nào của vùng?

  • A. Chăn nuôi bò sữa.
  • B. Sản xuất thịt trâu xuất khẩu.
  • C. Phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng trọt ở vùng đồi núi.
  • D. Cung cấp sức kéo cho ngành giao thông vận tải.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác ở Việt Nam?

  • A. Mật độ dân số cao nhất cả nước, trình độ dân trí phát triển.
  • B. Tỷ lệ dân số đô thị hóa cao, cơ sở hạ tầng hiện đại.
  • C. Đồng đều về thành phần dân tộc, văn hóa tương đồng.
  • D. Mật độ dân số thấp, đa dạng dân tộc, đời sống còn nhiều khó khăn.

Câu 13: Cho lược đồ phân bố khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Dựa vào lược đồ, hãy xác định khu vực nào tập trung nhiều mỏ than nhất?

  • A. Khu vực Đông Bắc (Quảng Ninh, Lạng Sơn, Thái Nguyên).
  • B. Khu vực Tây Bắc (Lào Cai, Yên Bái, Sơn La).
  • C. Vùng trung du (Phú Thọ, Vĩnh Phúc).
  • D. Khu vực ven biển (Quảng Ninh, Hải Phòng).

Câu 14: Để phát triển du lịch sinh thái ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng yếu tố nào sau đây để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Xây dựng nhiều khách sạn, khu nghỉ dưỡng cao cấp để thu hút khách.
  • B. Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và phát huy giá trị văn hóa bản địa.
  • C. Tổ chức nhiều sự kiện, lễ hội lớn để quảng bá du lịch.
  • D. Đầu tư mạnh vào cơ sở hạ tầng giao thông để dễ dàng tiếp cận.

Câu 15: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành dịch vụ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ dựa trên thế mạnh nào của vùng?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế.
  • C. Tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa đa dạng, phong phú.
  • D. Cơ sở hạ tầng công nghiệp phát triển.

Câu 16: Tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn nhất về phát triển cây ăn quả ôn đới và cận nhiệt đới?

  • A. Thái Nguyên.
  • B. Lào Cai.
  • C. Điện Biên.
  • D. Bắc Giang.

Câu 17: Một trong những thách thức lớn nhất đối với phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn và cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
  • B. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • C. Nguồn nhân lực chất lượng cao còn thiếu.
  • D. Biến đổi khí hậu và thiên tai diễn biến phức tạp.

Câu 18: Để thu hút đầu tư vào vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, chính sách nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường kiểm soát chặt chẽ các hoạt động kinh tế.
  • B. Nâng cao thuế suất đối với các doanh nghiệp.
  • C. Cải thiện cơ sở hạ tầng và tạo môi trường đầu tư thuận lợi.
  • D. Hạn chế sự tham gia của các thành phần kinh tế tư nhân.

Câu 19: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là đối với các vùng sâu, vùng xa?

  • A. Mở rộng diện tích đất canh tác bằng mọi giá.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • C. Phát triển nông nghiệp theo hướng quảng canh, quy mô lớn.
  • D. Ứng dụng khoa học công nghệ và đưa các giống cây, con có năng suất cao vào sản xuất.

Câu 20: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy điện của một số nhà máy ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Nhà máy thủy điện nào có sản lượng lớn nhất và nằm trên sông nào?

  • A. Hòa Bình, sông Đà.
  • B. Sơn La, sông Đà.
  • C. Lai Châu, sông Đà.
  • D. Tuyên Quang, sông Gâm.

Câu 21: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít chịu ảnh hưởng trực tiếp của yếu tố mùa vụ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Trồng cây lương thực.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Khai thác khoáng sản.
  • D. Chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 22: Để bảo vệ rừng và phát triển lâm nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây cần được chú trọng?

  • A. Khai thác triệt để rừng tự nhiên để tăng thu nhập.
  • B. Kết hợp bảo vệ rừng tự nhiên và phát triển rừng trồng.
  • C. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng tự nhiên sang trồng cây công nghiệp.
  • D. Hạn chế tối đa các hoạt động sản xuất nông nghiệp trong vùng rừng.

Câu 23: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, khu vực nào được xác định là vùng động lực kinh tế?

  • A. Vùng núi cao biên giới phía Tây.
  • B. Các khu vực bảo tồn thiên nhiên quốc gia.
  • C. Vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc thiểu số.
  • D. Vùng trung du và các hành lang kinh tế ven biên giới.

Câu 24: Phân tích mối quan hệ giữa địa hình và phân bố cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Địa hình đồi núi có vai trò như thế nào?

  • A. Địa hình đồi núi tạo ra các vùng đất feralit và độ cao phù hợp cho cây chè sinh trưởng.
  • B. Địa hình bằng phẳng giúp dễ dàng cơ giới hóa sản xuất chè.
  • C. Địa hình ven biển tạo điều kiện khí hậu ôn hòa cho cây chè.
  • D. Địa hình núi đá vôi cung cấp khoáng chất cho cây chè phát triển.

Câu 25: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững?

  • A. Cấm hoàn toàn các hoạt động sản xuất nông nghiệp trên đất rừng.
  • B. Tăng cường lực lượng kiểm lâm để ngăn chặn phá rừng.
  • C. Giao đất giao rừng, định canh định cư và hỗ trợ phát triển kinh tế cho đồng bào dân tộc.
  • D. Di chuyển toàn bộ dân cư ra khỏi vùng rừng núi.

Câu 26: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn để phát triển loại hình du lịch nào sau đây, khai thác thế mạnh về tự nhiên và văn hóa?

  • A. Du lịch biển đảo.
  • B. Du lịch sinh thái và văn hóa cộng đồng.
  • C. Du lịch công nghiệp.
  • D. Du lịch mạo hiểm trên biển.

Câu 27: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022 (đơn vị: triệu đồng/người). Nhận xét về sự phân hóa kinh tế giữa các tỉnh trong vùng?

  • A. GDP bình quân đầu người giữa các tỉnh tương đối đồng đều.
  • B. Tất cả các tỉnh đều có GDP bình quân đầu người cao so với cả nước.
  • C. Có sự phân hóa rõ rệt về GDP bình quân đầu người giữa các tỉnh.
  • D. Các tỉnh vùng cao có GDP bình quân đầu người cao hơn vùng thấp.

Câu 28: Để nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên đầu tư phát triển?

  • A. Phát triển các khu vui chơi giải trí hiện đại.
  • B. Xây dựng các trung tâm thương mại lớn.
  • C. Đầu tư vào các ngành công nghiệp nặng.
  • D. Phát triển giáo dục, y tế và các dịch vụ xã hội.

Câu 29: Trong quá trình khai thác thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề nào sau đây cần được đặc biệt quan tâm để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Tăng trưởng kinh tế với tốc độ cao nhất.
  • C. Đô thị hóa nhanh chóng các vùng nông thôn.
  • D. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp quy mô lớn.

Câu 30: Cho đoạn văn mô tả về tiềm năng và thách thức của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Dựa vào đoạn văn, hãy xác định đâu là cơ hội lớn nhất để vùng phát triển kinh tế trong tương lai?

  • A. Khai thác triệt để tài nguyên khoáng sản.
  • B. Phát triển mạnh công nghiệp chế biến quy mô lớn.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái và nông nghiệp đặc sản.
  • D. Mở rộng quan hệ thương mại với các nước láng giềng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển thủy điện nhờ vào yếu tố tự nhiên nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020. Ngành kinh tế nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và thể hiện tiềm năng phát triển nào của vùng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Để phát triển kinh tế vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: So sánh giữa vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm kinh tế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Loại cây công nghiệp lâu năm nào sau đây được coi là cây trồng đặc trưng và có diện tích lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có vai trò quan trọng như thế nào trong việc nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp của vùng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Địa điểm du lịch nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nổi tiếng với cảnh quan ruộng bậc thang và văn hóa dân tộc đặc sắc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động khai thác khoáng sản đến môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và 2020 (đơn vị: tấn). Xu hướng biến động sản lượng cây chè và cây cà phê trong giai đoạn này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đàn trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ có số lượng lớn nhất cả nước, điều này thể hiện vai trò quan trọng của trâu trong hoạt động kinh tế nào của vùng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác ở Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho lược đồ phân bố khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Dựa vào lược đồ, hãy xác định khu vực nào tập trung nhiều mỏ than nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Để phát triển du lịch sinh thái ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng yếu tố nào sau đây để đảm bảo tính bền vững?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành dịch vụ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ dựa trên thế mạnh nào của vùng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn nhất về phát triển cây ăn quả ôn đới và cận nhiệt đới?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một trong những thách thức lớn nhất đối với phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Để thu hút đầu tư vào vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, chính sách nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là đối với các vùng sâu, vùng xa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy điện của một số nhà máy ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Nhà máy thủy điện nào có sản lượng lớn nhất và nằm trên sông nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít chịu ảnh hưởng trực tiếp của yếu tố mùa vụ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Để bảo vệ rừng và phát triển lâm nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây cần được chú trọng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, khu vực nào được xác định là vùng động lực kinh tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Phân tích mối quan hệ giữa địa hình và phân bố cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Địa hình đồi núi có vai trò như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn để phát triển loại hình du lịch nào sau đây, khai thác thế mạnh về tự nhiên và văn hóa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022 (đơn vị: triệu đồng/người). Nhận xét về sự phân hóa kinh tế giữa các tỉnh trong vùng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Để nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên đầu tư phát triển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong quá trình khai thác thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề nào sau đây cần được đặc biệt quan tâm để đảm bảo phát triển bền vững?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho đoạn văn mô tả về tiềm năng và thách thức của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Dựa vào đoạn văn, hãy xác định đâu là cơ hội lớn nhất để vùng phát triển kinh tế trong tương lai?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển ngành công nghiệp nào sau đây, nhờ vào tiềm năng lớn về tài nguyên nước và địa hình dốc?

  • A. Luyện kim màu
  • B. Cơ khí chế tạo
  • C. Thủy điện
  • D. Hóa chất

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020 và 2030 (dự kiến). Quan sát biểu đồ và cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng?

  • A. Tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản giảm.
  • B. Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng tăng.
  • C. Tỉ trọng ngành dịch vụ có xu hướng tăng nhẹ.
  • D. Ngành nông, lâm, thủy sản vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất năm 2030.

Câu 3: Để phát triển kinh tế bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản?

  • A. Tăng cường khai thác để tối đa hóa lợi nhuận kinh tế.
  • B. Áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến, thân thiện với môi trường và chế biến sâu.
  • C. Mở rộng quy mô khai thác ở các khu vực vùng sâu, vùng xa.
  • D. Xuất khẩu khoáng sản thô để tăng nhanh nguồn thu ngoại tệ.

Câu 4: Xét về điều kiện tự nhiên và tài nguyên, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế nổi bật nào sau đây so với vùng Đồng bằng sông Hồng trong phát triển kinh tế?

  • A. Tiềm năng phát triển thủy điện và khai thác khoáng sản lớn.
  • B. Đất đai màu mỡ, thích hợp trồng lúa nước.
  • C. Mạng lưới giao thông đường sông thuận lợi.
  • D. Lao động dồi dào, trình độ chuyên môn cao.

Câu 5: Trong cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ, cây chè được trồng nhiều nhất ở vùng đồi trung du do yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Nguồn nước dồi dào từ các sông lớn.
  • B. Đất feralit trên đá phiến sét và khí hậu cận nhiệt đới.
  • C. Địa hình núi cao, ít bằng phẳng.
  • D. Gần các khu công nghiệp chế biến.

Câu 6: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất về mặt kỹ thuật?

  • A. Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • B. Tăng cường nhập khẩu giống gia súc.
  • C. Cải tạo đồng cỏ tự nhiên và phát triển giống cỏ năng suất cao.
  • D. Xây dựng nhiều trang trại chăn nuôi tập trung.

Câu 7: Hoạt động kinh tế nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khai thác thế mạnh về vị trí địa lý của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong giao lưu kinh tế với các nước láng giềng?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái.
  • B. Trồng cây dược liệu quý hiếm.
  • C. Khai thác khoáng sản.
  • D. Phát triển kinh tế cửa khẩu.

Câu 8: Dựa vào kiến thức đã học về Trung du và miền núi Bắc Bộ, hãy phân tích mối quan hệ giữa địa hình và sự phân hóa khí hậu của vùng, từ đó ảnh hưởng đến cơ cấu cây trồng.

  • A. Địa hình cao tạo ra sự phân hóa khí hậu theo độ cao, hình thành các vùng khí hậu khác nhau, cho phép đa dạng hóa cơ cấu cây trồng từ nhiệt đới đến cận nhiệt và ôn đới.
  • B. Địa hình thấp và bằng phẳng giúp khí hậu đồng nhất trên toàn vùng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc chuyên canh một số loại cây trồng chính.
  • C. Địa hình núi dốc gây khó khăn cho việc canh tác, làm giảm sự đa dạng của cơ cấu cây trồng và năng suất.
  • D. Địa hình ven biển ảnh hưởng đến khí hậu, tạo ra sự khác biệt lớn về cơ cấu cây trồng giữa vùng núi và vùng ven biển.

Câu 9: Trong các loại khoáng sản sau, loại nào là thế mạnh nổi bật nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ, có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế cao?

  • A. Bô-xít
  • B. Dầu mỏ
  • C. Than đá
  • D. A-pa-tít

Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng về tiềm năng phát triển du lịch của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Tiềm năng du lịch của vùng còn hạn chế do ít có tài nguyên du lịch đặc sắc.
  • B. Vùng có nhiều tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa đa dạng, phong phú, là cơ sở để phát triển nhiều loại hình du lịch.
  • C. Du lịch biển là thế mạnh chủ yếu của vùng.
  • D. Cơ sở hạ tầng du lịch của vùng đã phát triển đồng bộ, đáp ứng mọi nhu cầu của du khách.

Câu 11: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và 2020 (cần cung cấp bảng số liệu trong đề thi). Dựa vào bảng số liệu, hãy tính tốc độ tăng trưởng sản lượng chè trong giai đoạn 2010-2020.

  • A. 5%
  • B. 15%
  • C. 25%
  • D. 35%

Câu 12: Vùng nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn cho phát triển cây ăn quả ôn đới và cận nhiệt đới?

  • A. Vùng Đông Bắc
  • B. Vùng ven biển
  • C. Vùng trung du
  • D. Vùng Tây Bắc

Câu 13: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông kém phát triển.
  • C. Chất lượng nguồn lao động còn thấp và phân bố dân cư thưa thớt.
  • D. Thiên tai diễn biến phức tạp.

Câu 14: Để giải quyết tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Cấm hoàn toàn hoạt động khai thác gỗ.
  • B. Giao đất giao rừng, phát triển kinh tế nương rẫy kết hợp trồng rừng và định canh định cư.
  • C. Tăng cường lực lượng kiểm lâm để quản lý rừng.
  • D. Di dân từ miền núi xuống đồng bằng.

Câu 15: Trong phát triển công nghiệp chế biến nông lâm sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, việc đầu tư vào công nghệ chế biến sâu có ý nghĩa gì?

  • A. Nâng cao giá trị sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh và hiệu quả kinh tế.
  • B. Giảm chi phí sản xuất và hạ giá thành sản phẩm.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm cho lao động phổ thông.
  • D. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong quá trình chế biến.

Câu 16: Cho bản đồ phân bố khoáng sản Trung du và miền núi Bắc Bộ (cần cung cấp bản đồ trong đề thi). Dựa vào bản đồ, hãy xác định tỉnh nào sau đây có trữ lượng than đá lớn nhất?

  • A. Cao Bằng
  • B. Thái Nguyên
  • C. Quảng Ninh (Dù về mặt địa lý hành chính, Quảng Ninh không hoàn toàn thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ theo cách phân chia thông thường, nhưng về mặt khai thác than và liên kết kinh tế, nó có liên quan mật thiết)
  • D. Lạng Sơn

Câu 17: Giải thích vì sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn để phát triển kinh tế trang trại?

  • A. Dân số đông đúc, nhu cầu tiêu thụ nông sản lớn.
  • B. Đất đai bằng phẳng, dễ dàng cơ giới hóa sản xuất.
  • C. Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai.
  • D. Diện tích đất đồi núi lớn, khí hậu phân hóa, phù hợp với nhiều loại cây trồng, vật nuôi; lao động nông thôn có kinh nghiệm.

Câu 18: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai (lũ quét, sạt lở đất) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính phòng ngừa và giảm nhẹ hậu quả lâu dài?

  • A. Xây dựng các công trình thủy điện lớn.
  • B. Di dời dân cư đến vùng đồng bằng.
  • C. Trồng rừng phòng hộ, quy hoạch lại dân cư và phát triển kinh tế bền vững.
  • D. Đắp đê ngăn lũ ở các sông suối.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Có tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
  • B. Là vùng kinh tế phát triển năng động nhất cả nước.
  • C. Có cơ cấu kinh tế đa dạng với nông, lâm, ngư nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Giáp với Trung Quốc và Lào.

Câu 20: Trong định hướng phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành dịch vụ nào cần được ưu tiên phát triển để thúc đẩy các ngành kinh tế khác và nâng cao đời sống người dân?

  • A. Dịch vụ tài chính, ngân hàng.
  • B. Dịch vụ y tế, giáo dục.
  • C. Dịch vụ du lịch và thương mại.
  • D. Dịch vụ vận tải đường biển.

Câu 21: So sánh sự khác biệt về thế mạnh kinh tế giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Đông Bắc mạnh về khai thác khoáng sản và công nghiệp, Tây Bắc mạnh về thủy điện và cây công nghiệp, đặc biệt là cây ăn quả và dược liệu.
  • B. Đông Bắc mạnh về nông nghiệp, Tây Bắc mạnh về công nghiệp.
  • C. Cả hai tiểu vùng đều có thế mạnh tương đồng về du lịch.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về thế mạnh kinh tế giữa hai tiểu vùng.

Câu 22: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất từ phía chính quyền địa phương?

  • A. Tăng cường quảng bá du lịch.
  • B. Cải thiện cơ sở hạ tầng, đơn giản hóa thủ tục hành chính và có chính sách ưu đãi đầu tư.
  • C. Tổ chức nhiều hội chợ thương mại.
  • D. Giảm thuế cho doanh nghiệp.

Câu 23: Trong phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, việc chú trọng phát triển các sản phẩm nông sản đặc sản địa phương có ý nghĩa gì?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nhập khẩu.
  • B. Tăng năng suất và sản lượng nông nghiệp.
  • C. Giải quyết vấn đề lao động nông thôn.
  • D. Tạo thương hiệu, nâng cao giá trị gia tăng và tăng thu nhập cho người dân địa phương.

Câu 24: Ngành công nghiệp chế biến nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, dựa trên thế mạnh về nông lâm sản?

  • A. Chế biến chè, cà phê, gỗ và các loại nông sản đặc sản.
  • B. Luyện kim đen.
  • C. Sản xuất phân bón hóa học.
  • D. Lắp ráp ô tô, xe máy.

Câu 25: Để đảm bảo an ninh lương thực và phát triển nông nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng đến vấn đề nào sau đây trong canh tác?

  • A. Tăng diện tích đất trồng lúa.
  • B. Sử dụng nhiều phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • C. Canh tác hợp lý trên đất dốc, chống xói mòn và bảo vệ nguồn nước.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại cây có giá trị kinh tế cao.

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ phân theo ngành (cần cung cấp biểu đồ trong đề thi). Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất?

  • A. Cơ khí
  • B. Khai thác khoáng sản
  • C. Chế biến thực phẩm
  • D. Sản xuất điện

Câu 27: Trong phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cặp cửa khẩu quốc tế nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong giao thương với Trung Quốc?

  • A. Lào Cai - Hà Khẩu
  • B. Móng Cái - Đông Hưng
  • C. Hữu Nghị - Bằng Tường
  • D. Cả 3 cặp cửa khẩu trên đều quan trọng.

Câu 28: Để phát triển bền vững ngành thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần quan tâm đến vấn đề nào sau đây ngoài hiệu quả kinh tế?

  • A. Tăng công suất các nhà máy thủy điện.
  • B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện nhỏ.
  • C. Tác động môi trường và xã hội, đặc biệt là vấn đề tái định cư và thay đổi dòng chảy.
  • D. Giảm giá điện để kích thích tiêu dùng.

Câu 29: Cho lược đồ phân bố các vùng kinh tế của Việt Nam (cần cung cấp lược đồ trong đề thi). Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với vùng kinh tế nào ở phía Nam?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Bắc Trung Bộ
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Tây Nguyên

Câu 30: Trong các giải pháp sau, giải pháp nào có tính tổng hợp và đồng bộ nhất để phát triển kinh tế - xã hội Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách toàn diện và bền vững?

  • A. Tập trung phát triển công nghiệp khai khoáng.
  • B. Ưu tiên phát triển du lịch.
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản.
  • D. Phát triển kinh tế - xã hội gắn với bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, đầu tư hạ tầng và có chính sách phù hợp với đặc thù vùng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển ngành công nghiệp nào sau đây, nhờ vào tiềm năng lớn về tài nguyên nước và địa hình dốc?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020 và 2030 (dự kiến). Quan sát biểu đồ và cho biết nhận xét nào sau đây *không* đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Để phát triển kinh tế bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Xét về điều kiện tự nhiên và tài nguyên, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế nổi bật nào sau đây so với vùng Đồng bằng sông Hồng trong phát triển kinh tế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ, cây chè được trồng nhiều nhất ở vùng đồi trung du do yếu tố tự nhiên nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất về mặt kỹ thuật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Hoạt động kinh tế nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khai thác thế mạnh về vị trí địa lý của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong giao lưu kinh tế với các nước láng giềng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Dựa vào kiến thức đã học về Trung du và miền núi Bắc Bộ, hãy phân tích mối quan hệ giữa địa hình và sự phân hóa khí hậu của vùng, từ đó ảnh hưởng đến cơ cấu cây trồng.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong các loại khoáng sản sau, loại nào là thế mạnh nổi bật nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ, có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế cao?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng về tiềm năng phát triển du lịch của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và 2020 (cần cung cấp bảng số liệu trong đề thi). Dựa vào bảng số liệu, hãy tính tốc độ tăng trưởng sản lượng chè trong giai đoạn 2010-2020.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Vùng nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn cho phát triển cây ăn quả ôn đới và cận nhiệt đới?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Để giải quyết tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong phát triển công nghiệp chế biến nông lâm sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, việc đầu tư vào công nghệ chế biến sâu có ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho bản đồ phân bố khoáng sản Trung du và miền núi Bắc Bộ (cần cung cấp bản đồ trong đề thi). Dựa vào bản đồ, hãy xác định tỉnh nào sau đây có trữ lượng than đá lớn nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Giải thích vì sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn để phát triển kinh tế trang trại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai (lũ quét, sạt lở đất) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính phòng ngừa và giảm nhẹ hậu quả lâu dài?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong định hướng phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành dịch vụ nào cần được ưu tiên phát triển để thúc đẩy các ngành kinh tế khác và nâng cao đời sống người dân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: So sánh sự khác biệt về thế mạnh kinh tế giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất từ phía chính quyền địa phương?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, việc chú trọng phát triển các sản phẩm nông sản đặc sản địa phương có ý nghĩa gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Ngành công nghiệp chế biến nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, dựa trên thế mạnh về nông lâm sản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Để đảm bảo an ninh lương thực và phát triển nông nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng đến vấn đề nào sau đây trong canh tác?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ phân theo ngành (cần cung cấp biểu đồ trong đề thi). Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cặp cửa khẩu quốc tế nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong giao thương với Trung Quốc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để phát triển bền vững ngành thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần quan tâm đến vấn đề nào sau đây ngoài hiệu quả kinh tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho lược đồ phân bố các vùng kinh tế của Việt Nam (cần cung cấp lược đồ trong đề thi). Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với vùng kinh tế nào ở phía Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong các giải pháp sau, giải pháp nào có tính tổng hợp và đồng bộ nhất để phát triển kinh tế - xã hội Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách toàn diện và bền vững?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lý đặc biệt nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại lợi thế chiến lược quan trọng trong giao lưu kinh tế quốc tế?

  • A. Tiếp giáp với Trung Quốc ở phía Bắc và Lào ở phía Tây.
  • B. Có đường bờ biển dài và nhiều cảng nước sâu.
  • C. Nằm trên hành lang kinh tế Đông - Tây quan trọng của châu Á.
  • D. Là cửa ngõ duy nhất ra biển của các tỉnh phía Tây Trung Quốc.

Câu 2: Địa hình đồi núi chiếm ưu thế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo ra những thuận lợi và khó khăn chủ yếu nào trong việc khai thác thế mạnh kinh tế?

  • A. Thuận lợi cho trồng lúa nước nhưng khó khăn cho phát triển du lịch.
  • B. Thuận lợi cho phát triển thủy điện và cây công nghiệp lâu năm nhưng khó khăn cho xây dựng hạ tầng giao thông.
  • C. Thuận lợi cho khai thác khoáng sản nhưng khó khăn cho chăn nuôi đại gia súc.
  • D. Thuận lợi cho phát triển công nghiệp chế biến nhưng khó khăn cho bảo vệ môi trường.

Câu 3: Phân tích đặc điểm khí hậu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ để giải thích tại sao vùng này có thế mạnh đặc biệt trong việc trồng các loại cây cận nhiệt và ôn đới?

  • A. Khí hậu nóng ẩm quanh năm, lượng mưa lớn.
  • B. Chịu ảnh hưởng mạnh của gió Tây khô nóng.
  • C. Có mùa đông lạnh kéo dài, nhiệt độ hạ thấp và sự phân hóa theo độ cao.
  • D. Khí hậu ôn hòa, ít biến động theo mùa.

Câu 4: Thế mạnh nổi bật nhất về tài nguyên khoáng sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tạo cơ sở cho phát triển công nghiệp năng lượng và luyện kim, là gì?

  • A. Dầu khí và khí đốt.
  • B. Bô-xít và đá vôi.
  • C. Thiếc và a-pa-tít.
  • D. Than đá và các loại quặng kim loại (sắt, đồng, chì, kẽm...).

Câu 5: Hệ thống sông ngòi dày đặc và có độ dốc lớn là lợi thế tự nhiên quan trọng nhất cho ngành công nghiệp nào ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Công nghiệp thủy điện.
  • B. Công nghiệp hóa chất.
  • C. Công nghiệp dệt may.
  • D. Công nghiệp chế biến nông sản.

Câu 6: Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, văn hóa và lịch sử rất lớn?

  • A. Có nhiều bãi biển đẹp và di sản văn hóa thế giới.
  • B. Sở hữu cảnh quan núi rừng hùng vĩ, đa dạng sinh học, cùng với nền văn hóa đa sắc tộc đặc sắc và các di tích lịch sử cách mạng.
  • C. Có hệ thống resort nghỉ dưỡng hiện đại và các trung tâm mua sắm lớn.
  • D. Tập trung nhiều khu công nghiệp và đô thị sầm uất.

Câu 7: Vấn đề môi trường nghiêm trọng nào thường đi kèm với hoạt động khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Xâm nhập mặn và hạn hán kéo dài.
  • B. Thiếu nước sạch và ô nhiễm không khí từ giao thông.
  • C. Ô nhiễm đất, nước do chất thải mỏ, sạt lở đất đá và suy thoái cảnh quan.
  • D. Triều cường và sạt lở bờ biển.

Câu 8: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp quan trọng hàng đầu liên quan đến đất đai là gì?

  • A. Mở rộng diện tích trồng lúa nước ở các vùng đồi dốc.
  • B. Đẩy mạnh sử dụng phân bón hóa học để tăng năng suất cây trồng.
  • C. Chuyển đổi toàn bộ diện tích đất rừng sang trồng cây công nghiệp.
  • D. Áp dụng các biện pháp chống xói mòn, rửa trôi đất và cải tạo đất feralit bạc màu.

Câu 9: Phân tích tác động kinh tế - xã hội của việc xây dựng các nhà máy thủy điện lớn trên sông Đà đối với vùng Tây Bắc.

  • A. Cung cấp nguồn năng lượng sạch, thúc đẩy công nghiệp hóa, tạo việc làm nhưng cũng gây ra vấn đề tái định cư và thay đổi dòng chảy sông.
  • B. Gây ô nhiễm không khí nghiêm trọng và làm giảm đa dạng sinh học.
  • C. Chỉ mang lại lợi ích cho các tỉnh hạ lưu và không ảnh hưởng đến vùng Tây Bắc.
  • D. Làm suy giảm nguồn tài nguyên khoáng sản và cạn kiệt tài nguyên rừng.

Câu 10: Tại sao chăn nuôi gia súc lớn, đặc biệt là trâu và bò, lại là thế mạnh quan trọng của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Vùng có nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào.
  • B. Diện tích đồng cỏ tự nhiên và các bãi chăn thả trên sườn đồi, thung lũng rộng lớn, khí hậu phù hợp.
  • C. Nhu cầu tiêu thụ thịt trâu, bò trên thị trường nội địa rất thấp.
  • D. Người dân có kinh nghiệm lâu đời trong nuôi trồng thủy sản kết hợp với chăn nuôi.

Câu 11: Để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của các sản phẩm nông nghiệp đặc trưng của vùng (như chè, cây ăn quả ôn đới), giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và hiệu quả nhất?

  • A. Tăng diện tích trồng theo phương pháp truyền thống.
  • B. Giảm giá bán để thu hút người tiêu dùng.
  • C. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất, chế biến và xây dựng thương hiệu, mở rộng thị trường xuất khẩu.
  • D. Chỉ tập trung bán sản phẩm thô tại thị trường địa phương.

Câu 12: Phân tích mối liên hệ giữa tài nguyên rừng và phát triển kinh tế - xã hội bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Rừng chỉ có giá trị khai thác gỗ, không liên quan đến các ngành khác.
  • B. Mất rừng giúp mở rộng diện tích đất nông nghiệp, tăng năng suất.
  • C. Tài nguyên rừng chỉ phục vụ cho du lịch mà không ảnh hưởng đến sản xuất.
  • D. Rừng cung cấp gỗ, lâm sản ngoài gỗ, bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn, điều hòa khí hậu, tạo cảnh quan du lịch, góp phần xóa đói giảm nghèo cho người dân địa phương.

Câu 13: Hoạt động khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thường gặp phải khó khăn chủ yếu nào liên quan đến điều kiện tự nhiên?

  • A. Địa hình đồi núi hiểm trở, giao thông khó khăn làm tăng chi phí khai thác và vận chuyển.
  • B. Khoáng sản phân bố tập trung ở các vùng đồng bằng màu mỡ.
  • C. Trữ lượng khoáng sản rất nhỏ và không có giá trị kinh tế.
  • D. Thiếu nguồn lao động có kinh nghiệm trong ngành khai khoáng.

Câu 14: Dựa vào kiến thức đã học, dự đoán loại hình du lịch nào có tiềm năng phát triển mạnh nhất ở vùng Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, dựa trên đặc điểm tự nhiên và văn hóa?

  • A. Du lịch biển đảo.
  • B. Du lịch công nghiệp.
  • C. Du lịch khám phá cảnh quan núi cao, văn hóa dân tộc thiểu số và du lịch lịch sử.
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng suối nước nóng quy mô lớn.

Câu 15: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc thù nào về nông nghiệp mà các vùng khác ở Việt Nam ít có hoặc không có?

  • A. Khả năng trồng cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới trên quy mô lớn.
  • B. Diện tích trồng lúa nước lớn nhất cả nước.
  • C. Phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn.
  • D. Chăn nuôi gia cầm theo quy mô công nghiệp hiện đại.

Câu 16: Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải (đường bộ, đường sắt, đường hàng không) có vai trò như thế nào trong việc khai thác hiệu quả các thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Làm giảm khả năng tiếp cận với các nguồn tài nguyên.
  • B. Chỉ phục vụ cho mục đích an ninh quốc phòng.
  • C. Làm tăng chi phí sản xuất và vận chuyển hàng hóa.
  • D. Giúp kết nối vùng với các thị trường tiêu thụ, giảm chi phí vận chuyển, thu hút đầu tư, thúc đẩy giao lưu kinh tế - xã hội.

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về thế mạnh tự nhiên giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Đông Bắc có tiềm năng thủy điện lớn hơn, Tây Bắc giàu khoáng sản hơn.
  • B. Đông Bắc có khí hậu lạnh hơn, đa dạng khoáng sản hơn; Tây Bắc có các dãy núi cao đồ sộ, tiềm năng thủy điện trên sông Đà rất lớn.
  • C. Đông Bắc có nhiều cao nguyên đá vôi, Tây Bắc có nhiều đồng bằng phù sa.
  • D. Đông Bắc phát triển mạnh cây công nghiệp nhiệt đới, Tây Bắc phát triển cây công nghiệp cận nhiệt.

Câu 18: Tại sao việc đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi, đặc biệt là phát triển các cây trồng có giá trị kinh tế cao (cây dược liệu, cây ăn quả đặc sản) lại là hướng đi quan trọng trong chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Giúp tăng diện tích trồng lúa và các cây lương thực khác.
  • B. Làm giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • C. Phù hợp với điều kiện tự nhiên đa dạng của vùng, nâng cao thu nhập cho người dân, tạo sản phẩm hàng hóa có giá trị cạnh tranh.
  • D. Chỉ có ý nghĩa về mặt bảo tồn nguồn gen.

Câu 19: Dựa vào thông tin về tài nguyên nước khoáng của vùng, hãy đề xuất một ngành công nghiệp chế biến có tiềm năng phát triển dựa trên thế mạnh này.

  • A. Công nghiệp sản xuất xi măng.
  • B. Công nghiệp đóng tàu.
  • C. Công nghiệp luyện kim.
  • D. Công nghiệp sản xuất đồ uống (nước giải khát đóng chai).

Câu 20: Việc phát triển du lịch cộng đồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thể mang lại những lợi ích kép nào?

  • A. Nâng cao thu nhập cho người dân địa phương và góp phần bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống.
  • B. Chỉ mang lại lợi ích cho các công ty du lịch lớn.
  • C. Gây ô nhiễm môi trường và làm mất đi bản sắc văn hóa.
  • D. Thúc đẩy phát triển các khu công nghiệp.

Câu 21: Thách thức lớn nhất đối với việc phát triển các ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản một cách bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư từ nước ngoài.
  • B. Kiểm soát chặt chẽ các tác động tiêu cực đến môi trường và đảm bảo hài hòa lợi ích kinh tế - xã hội.
  • C. Trữ lượng khoáng sản quá ít để khai thác.
  • D. Thiếu thị trường tiêu thụ sản phẩm khoáng sản đã chế biến.

Câu 22: Tại sao việc phát triển các nhà máy chế biến nông, lâm sản tại chỗ lại có ý nghĩa quan trọng đối với Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Làm tăng chi phí sản xuất và vận chuyển.
  • B. Chỉ tạo ra sản phẩm thô có giá trị thấp.
  • C. Nâng cao giá trị sản phẩm, tạo việc làm, giảm tổn thất sau thu hoạch và thúc đẩy sản xuất hàng hóa tập trung.
  • D. Làm cạn kiệt nhanh chóng nguồn nguyên liệu tại địa phương.

Câu 23: Dựa vào kiến thức về địa hình và khí hậu, hãy giải thích tại sao cây chè lại phát triển mạnh và cho sản phẩm chất lượng cao ở một số vùng của Trung du và miền núi Bắc Bộ (ví dụ: Thái Nguyên, Phú Thọ)?

  • A. Đất feralit trên địa hình đồi núi thấp, khí hậu cận nhiệt ẩm với mùa đông lạnh, sương mù tạo điều kiện thích hợp cho cây chè sinh trưởng và tích lũy hương vị.
  • B. Khí hậu nóng ẩm quanh năm và đất phù sa màu mỡ.
  • C. Địa hình bằng phẳng và nguồn nước ngầm dồi dào.
  • D. Chỉ có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho cây chè nhiệt đới lá to.

Câu 24: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất định hướng phát triển du lịch bền vững gắn với bảo tồn môi trường và văn hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Xây dựng thật nhiều khách sạn cao tầng ở các khu vực nhạy cảm về môi trường.
  • B. Khai thác tối đa các hang động tự nhiên mà không chú trọng bảo tồn.
  • C. Tổ chức các lễ hội truyền thống một cách thương mại hóa quá mức.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng dựa trên khai thác hợp lý tài nguyên tự nhiên và sự tham gia của cộng đồng, bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc.

Câu 25: Tại sao việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm (chè, cà phê, cao su) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần đặc biệt chú trọng đến vấn đề thị trường tiêu thụ và chế biến?

  • A. Sản phẩm cây công nghiệp dễ tiêu thụ và không cần chế biến.
  • B. Sản phẩm cây công nghiệp thường có giá trị thấp nếu bán thô, dễ bị ép giá; chế biến sâu giúp nâng cao giá trị và khả năng cạnh tranh trên thị trường.
  • C. Chỉ có thị trường nội địa là quan trọng, thị trường xuất khẩu không đáng kể.
  • D. Vùng có đủ các nhà máy chế biến hiện đại nên không cần lo lắng về vấn đề này.

Câu 26: Vấn đề xã hội nào thường nảy sinh trong quá trình khai thác tài nguyên khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt tại các khu vực mỏ?

  • A. Xung đột lợi ích giữa doanh nghiệp và cộng đồng địa phương, vấn đề việc làm, an toàn lao động và di dân tự do.
  • B. Thiếu trầm trọng nguồn lao động có kỹ năng.
  • C. Các dịch vụ công cộng như y tế, giáo dục quá phát triển.
  • D. Tình trạng thiếu nhà ở và giá cả sinh hoạt thấp.

Câu 27: Để tăng cường hiệu quả khai thác tiềm năng thủy điện của vùng, giải pháp nào sau đây mang tính kỹ thuật và quy hoạch quan trọng?

  • A. Chỉ xây dựng các nhà máy thủy điện nhỏ, phân tán.
  • B. Ngừng xây dựng tất cả các nhà máy thủy điện mới.
  • C. Tập trung xây dựng duy nhất một nhà máy thủy điện có công suất cực lớn.
  • D. Xây dựng hệ thống các nhà máy thủy điện trên các bậc thang dòng chảy chính và phụ, kết hợp với các hồ chứa để điều tiết lũ và phát điện hiệu quả quanh năm.

Câu 28: So sánh tiềm năng phát triển chăn nuôi đại gia súc (trâu, bò) giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với vùng Đồng bằng sông Hồng và giải thích sự khác biệt chính.

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng thấp hơn do thiếu đồng cỏ.
  • B. Cả hai vùng có tiềm năng như nhau do có nguồn thức ăn dồi dào.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn hơn hẳn nhờ diện tích đồng cỏ và bãi chăn thả tự nhiên rộng lớn trên địa hình đồi núi, trong khi Đồng bằng sông Hồng chủ yếu phát triển chăn nuôi nhỏ lẻ trong khu dân cư.
  • D. Đồng bằng sông Hồng có khí hậu lạnh hơn, phù hợp hơn cho chăn nuôi trâu, bò.

Câu 29: Việc phát triển kinh tế lâm nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần ưu tiên những hoạt động nào?

  • A. Chỉ tập trung khai thác gỗ tự nhiên một cách tối đa.
  • B. Trồng rừng phòng hộ, trồng rừng kinh tế với các loài cây bản địa có giá trị, khoanh nuôi tái sinh rừng và phát triển lâm sản ngoài gỗ.
  • C. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng sang đất nông nghiệp.
  • D. Không cho phép bất kỳ hoạt động khai thác nào trong rừng.

Câu 30: Vấn đề xã hội cấp bách nào cần được giải quyết để đảm bảo phát triển kinh tế - xã hội bền vững và nâng cao đời sống cho người dân các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Phát triển giáo dục, y tế, nâng cao trình độ dân trí, xóa đói giảm nghèo, bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa.
  • B. Đẩy mạnh di dân từ vùng núi xuống đồng bằng.
  • C. Hạn chế giao lưu văn hóa với các vùng khác.
  • D. Chỉ tập trung phát triển kinh tế mà bỏ qua các vấn đề xã hội.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Vị trí địa lý đặc biệt nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại lợi thế chiến lược quan trọng trong giao lưu kinh tế quốc tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Địa hình đồi núi chiếm ưu thế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo ra những thuận lợi và khó khăn chủ yếu nào trong việc khai thác thế mạnh kinh tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phân tích đặc điểm khí hậu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ để giải thích tại sao vùng này có thế mạnh đặc biệt trong việc trồng các loại cây cận nhiệt và ôn đới?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Thế mạnh nổi bật nhất về tài nguyên khoáng sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tạo cơ sở cho phát triển công nghiệp năng lượng và luyện kim, là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Hệ thống sông ngòi dày đặc và có độ dốc lớn là lợi thế tự nhiên quan trọng nhất cho ngành công nghiệp nào ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, văn hóa và lịch sử rất lớn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Vấn đề môi trường nghiêm trọng nào thường đi kèm với hoạt động khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp quan trọng hàng đầu liên quan đến đất đai là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phân tích tác động kinh tế - xã hội của việc xây dựng các nhà máy thủy điện lớn trên sông Đà đối với vùng Tây Bắc.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Tại sao chăn nuôi gia súc lớn, đặc biệt là trâu và bò, lại là thế mạnh quan trọng của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Để nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của các sản phẩm nông nghiệp đặc trưng của vùng (như chè, cây ăn quả ôn đới), giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và hiệu quả nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phân tích mối liên hệ giữa tài nguyên rừng và phát triển kinh tế - xã hội bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Hoạt động khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thường gặp phải khó khăn chủ yếu nào liên quan đến điều kiện tự nhiên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Dựa vào kiến thức đã học, dự đoán loại hình du lịch nào có tiềm năng phát triển mạnh nhất ở vùng Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, dựa trên đặc điểm tự nhiên và văn hóa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc thù nào về nông nghiệp mà các vùng khác ở Việt Nam ít có hoặc không có?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải (đường bộ, đường sắt, đường hàng không) có vai trò như thế nào trong việc khai thác hiệu quả các thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về thế mạnh tự nhiên giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Tại sao việc đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi, đặc biệt là phát triển các cây trồng có giá trị kinh tế cao (cây dược liệu, cây ăn quả đặc sản) lại là hướng đi quan trọng trong chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Dựa vào thông tin về tài nguyên nước khoáng của vùng, hãy đề xuất một ngành công nghiệp chế biến có tiềm năng phát triển dựa trên thế mạnh này.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Việc phát triển du lịch cộng đồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thể mang lại những lợi ích kép nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Thách thức lớn nhất đối với việc phát triển các ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản một cách bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Tại sao việc phát triển các nhà máy chế biến nông, lâm sản tại chỗ lại có ý nghĩa quan trọng đối với Trung du và miền núi Bắc Bộ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Dựa vào kiến thức về địa hình và khí hậu, hãy giải thích tại sao cây chè lại phát triển mạnh và cho sản phẩm chất lượng cao ở một số vùng của Trung du và miền núi Bắc Bộ (ví dụ: Thái Nguyên, Phú Thọ)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất định hướng phát triển du lịch bền vững gắn với bảo tồn môi trường và văn hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Tại sao việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm (chè, cà phê, cao su) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần đặc biệt chú trọng đến vấn đề thị trường tiêu thụ và chế biến?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Vấn đề xã hội nào thường nảy sinh trong quá trình khai thác tài nguyên khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt tại các khu vực mỏ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để tăng cường hiệu quả khai thác tiềm năng thủy điện của vùng, giải pháp nào sau đây mang tính kỹ thuật và quy hoạch quan trọng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: So sánh tiềm năng phát triển chăn nuôi đại gia súc (trâu, bò) giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với vùng Đồng bằng sông Hồng và giải thích sự khác biệt chính.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Việc phát triển kinh tế lâm nghiệp bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần ưu tiên những hoạt động nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Vấn đề xã hội cấp bách nào cần được giải quyết để đảm bảo phát triển kinh tế - xã hội bền vững và nâng cao đời sống cho người dân các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất cả nước chủ yếu do đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

  • A. Nhiều hồ tự nhiên và kênh rạch chằng chịt.
  • B. Đường bờ biển dài, nhiều cửa sông lớn.
  • C. Hệ thống sông ngòi dày đặc, địa hình đồi núi dốc.
  • D. Khí hậu nóng ẩm quanh năm, lượng mưa lớn.

Câu 2: Tài nguyên khoáng sản đa dạng và giàu có ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo điều kiện thuận lợi đặc biệt cho phát triển ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp dệt may.
  • B. Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.
  • C. Công nghiệp thực phẩm.
  • D. Công nghiệp điện tử.

Câu 3: Nhận định nào sau đây thể hiện sự khác biệt cơ bản về thế mạnh tự nhiên giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Đông Bắc có tiềm năng thủy điện lớn hơn Tây Bắc.
  • B. Tây Bắc có khí hậu lạnh giá hơn Đông Bắc vào mùa đông.
  • C. Đông Bắc có địa hình hiểm trở hơn Tây Bắc.
  • D. Tây Bắc có thế mạnh vượt trội về thủy điện trên sông Đà, Đông Bắc đa dạng khoáng sản hơn.

Câu 4: Việc phát triển các nhà máy thủy điện lớn trên hệ thống sông Đà (như Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu) ở Tây Bắc mang lại ý nghĩa kinh tế - xã hội chủ yếu nào sau đây cho vùng?

  • A. Cung cấp nguồn điện cho cả nước, thúc đẩy công nghiệp, điều tiết lũ và cung cấp nước cho hạ lưu.
  • B. Tạo ra nhiều việc làm trực tiếp trong ngành du lịch sinh thái.
  • C. Biến toàn bộ vùng thành trung tâm công nghiệp nặng của cả nước.
  • D. Giải quyết hoàn toàn vấn đề thiếu nước sinh hoạt và sản xuất trong mùa khô.

Câu 5: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ lại trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới lớn nhất cả nước?

  • A. Do có diện tích đồng bằng rộng lớn và đất phù sa màu mỡ.
  • B. Do nguồn nước tưới tiêu dồi dào từ các sông lớn.
  • C. Do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, sự phân hóa theo độ cao và đất feralit trên địa hình đồi núi.
  • D. Do có nguồn lao động dồi dào và kinh nghiệm trồng cây lâu năm.

Câu 6: Loại cây công nghiệp nào sau đây được trồng phổ biến nhất và chiếm diện tích lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Chè.
  • B. Cà phê.
  • C. Cao su.
  • D. Hồ tiêu.

Câu 7: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

  • A. Công nghệ chuồng trại hiện đại.
  • B. Thị trường tiêu thụ nội địa rất lớn.
  • C. Nguồn thức ăn công nghiệp giá rẻ.
  • D. Diện tích đồng cỏ tự nhiên và nguồn phụ phẩm từ trồng trọt.

Câu 8: Vấn đề xã hội nào sau đây có ý nghĩa quan trọng hàng đầu cần giải quyết để thúc đẩy phát triển kinh tế bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là khu vực biên giới và vùng sâu vùng xa?

  • A. Thiếu vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Đời sống người dân tộc thiểu số còn khó khăn, trình độ dân trí chưa cao.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị cao.
  • D. Ô nhiễm môi trường do công nghiệp phát triển quá nhanh.

Câu 9: Ngành dịch vụ du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển đa dạng (du lịch sinh thái, văn hóa, lịch sử) chủ yếu nhờ vào yếu tố nào?

  • A. Mạng lưới giao thông hiện đại kết nối các điểm du lịch.
  • B. Tất cả các tỉnh đều có bờ biển đẹp và bãi tắm nổi tiếng.
  • C. Địa hình đa dạng, cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, bản sắc văn hóa các dân tộc phong phú.
  • D. Số lượng khách du lịch quốc tế đến vùng luôn cao nhất cả nước.

Câu 10: Phân tích tác động của vị trí địa lí tiếp giáp với Trung Quốc đối với sự phát triển kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Thuận lợi cho phát triển kinh tế cửa khẩu, thương mại biên mậu, giao lưu văn hóa.
  • B. Gây khó khăn cho việc xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông.
  • C. Hạn chế thu hút đầu tư nước ngoài vào vùng.
  • D. Làm giảm tiềm năng phát triển du lịch của vùng.

Câu 11: Biện pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc phát triển bền vững ngành khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu khoáng sản thô để thu ngoại tệ.
  • B. Tăng cường khai thác tối đa trữ lượng hiện có.
  • C. Giảm thiểu các quy định về bảo vệ môi trường trong khai thác.
  • D. Đầu tư công nghệ chế biến sâu, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả tài nguyên và xử lý chất thải.

Câu 12: Vấn đề môi trường nào sau đây thường gắn liền với hoạt động khai thác khoáng sản và xây dựng thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Xâm nhập mặn.
  • B. Ô nhiễm đất, nước, không khí và thay đổi cảnh quan tự nhiên.
  • C. Thiếu nước sạch sinh hoạt trầm trọng.
  • D. Bão lũ, triều cường ngày càng gia tăng.

Câu 13: Để phát triển chăn nuôi gia súc theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

  • A. Cải tạo đồng cỏ, phát triển trồng cây thức ăn gia súc, nâng cao chất lượng giống, xây dựng cơ sở chế biến.
  • B. Tăng cường chăn nuôi nhỏ lẻ trong các hộ gia đình.
  • C. Chỉ tập trung nuôi các giống gia súc bản địa.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn thức ăn tự nhiên.

Câu 14: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất nông nghiệp (đặc biệt là trồng trọt) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Đất đai bạc màu.
  • B. Thiếu nguồn nước tưới.
  • C. Địa hình đồi núi bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, dễ bị xói mòn, sạt lở.
  • D. Nhiệt độ quá cao quanh năm.

Câu 15: Tại sao việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải (đường bộ, đường sắt) lại có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Giúp vùng trở thành trung tâm tài chính hàng đầu cả nước.
  • B. Thu hút toàn bộ lao động từ các vùng khác đến làm việc.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn sự khác biệt về trình độ phát triển giữa các địa phương.
  • D. Kết nối các trung tâm kinh tế, tạo điều kiện vận chuyển hàng hóa, thu hút đầu tư, thúc đẩy giao lưu kinh tế - xã hội.

Câu 16: Hoạt động kinh tế nào sau đây thể hiện rõ nhất việc Trung du và miền núi Bắc Bộ đang khai thác thế mạnh về tài nguyên rừng?

  • A. Phát triển nuôi trồng thủy sản trên các hồ chứa.
  • B. Trồng rừng kinh tế (cây gỗ, cây công nghiệp), khai thác lâm sản ngoài gỗ, phát triển du lịch sinh thái rừng.
  • C. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện sử dụng gỗ làm nhiên liệu.
  • D. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng sang trồng cây lương thực.

Câu 17: Để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là cấp thiết nhất?

  • A. Mở rộng diện tích trồng bất chấp điều kiện tự nhiên.
  • B. Chỉ tập trung vào việc tăng năng suất đơn thuần.
  • C. Giảm bớt đầu tư vào công nghệ chế biến.
  • D. Đẩy mạnh chế biến sâu, xây dựng thương hiệu, liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị, áp dụng khoa học công nghệ.

Câu 18: Tiểu vùng nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ chịu ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất của gió mùa Đông Bắc, khiến mùa đông kéo dài và lạnh hơn?

  • A. Đông Bắc.
  • B. Tây Bắc.
  • C. Việt Bắc.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 19: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (như mận, đào, lê, táo) chủ yếu dựa vào điều kiện tự nhiên nào?

  • A. Đất phù sa màu mỡ ven sông.
  • B. Khí hậu nóng ẩm quanh năm.
  • C. Khí hậu phân hóa theo độ cao, có những khu vực địa hình núi cao tạo tiểu khí hậu mát mẻ.
  • D. Nguồn nước ngầm dồi dào.

Câu 20: So với các vùng khác, Trung du và miền núi Bắc Bộ có thuận lợi đặc trưng nào trong phát triển du lịch văn hóa?

  • A. Nhiều di tích lịch sử của triều Nguyễn.
  • B. Có nhiều lễ hội dân gian của người Kinh.
  • C. Các công trình kiến trúc Pháp cổ đặc sắc.
  • D. Sự đa dạng về bản sắc văn hóa của nhiều dân tộc thiểu số khác nhau.

Câu 21: Một trong những khó khăn lớn nhất về mặt xã hội ảnh hưởng đến việc thu hút đầu tư và phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là?

  • A. Trình độ dân trí và cơ sở hạ tầng xã hội (y tế, giáo dục) ở nhiều nơi còn hạn chế.
  • B. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên quá cao.
  • C. Thiếu nguồn lao động trẻ.
  • D. Mâu thuẫn sắc tộc thường xuyên xảy ra.

Câu 22: Để khai thác hiệu quả tiềm năng đất đai ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần áp dụng các biện pháp canh tác phù hợp với đặc điểm địa hình nào sau đây?

  • A. Canh tác lúa nước trên diện rộng.
  • B. Chỉ trồng các loại cây ngắn ngày.
  • C. Áp dụng các biện pháp chống xói mòn đất như làm ruộng bậc thang, trồng cây theo đường đồng mức.
  • D. Chỉ sử dụng phân bón hóa học để tăng năng suất.

Câu 23: Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn để phát triển cây dược liệu?

  • A. Do có nguồn lao động giá rẻ.
  • B. Do điều kiện khí hậu đa dạng theo độ cao và sự phong phú của hệ thực vật tự nhiên.
  • C. Do thị trường tiêu thụ dược liệu trong nước rất lớn.
  • D. Do có nhiều nhà máy sản xuất thuốc hiện đại.

Câu 24: Hoạt động kinh tế nào sau đây thể hiện rõ nhất việc Trung du và miền núi Bắc Bộ đang khai thác thế mạnh về vị trí địa lí giáp biên?

  • A. Phát triển các khu kinh tế cửa khẩu, hoạt động xuất nhập khẩu qua biên giới.
  • B. Xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
  • C. Phát triển du lịch biển.
  • D. Trồng cây công nghiệp trên quy mô lớn.

Câu 25: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất trong việc phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ theo hướng bền vững?

  • A. Thiếu nguồn lao động có kinh nghiệm.
  • B. Giá khoáng sản trên thị trường thế giới luôn thấp.
  • C. Ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên nếu chỉ chú trọng khai thác thô và thiếu công nghệ xử lý.
  • D. Khó khăn trong việc tìm kiếm thị trường tiêu thụ.

Câu 26: Để phát huy thế mạnh về chăn nuôi trâu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Chỉ tập trung nuôi trâu để lấy sức kéo.
  • B. Phát triển chăn nuôi trâu thịt, trâu sinh sản theo hướng hàng hóa, cải tạo giống, phòng chống dịch bệnh.
  • C. Giảm số lượng đàn trâu để chuyển sang nuôi bò.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào việc chăn thả tự nhiên.

Câu 27: Tại sao việc phát triển các ngành nghề truyền thống của các dân tộc thiểu số lại có ý nghĩa quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Giúp tăng cường nhập khẩu hàng hóa từ nước ngoài.
  • B. Loại bỏ hoàn toàn sự cần thiết của các ngành công nghiệp hiện đại.
  • C. Chỉ mang lại lợi ích kinh tế cho một nhóm nhỏ người dân.
  • D. Góp phần bảo tồn văn hóa truyền thống, tạo việc làm, tăng thu nhập cho người dân địa phương, phát triển du lịch.

Câu 28: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển kinh tế rừng rất lớn, tuy nhiên, việc khai thác và bảo vệ rừng đang đối mặt với thách thức chủ yếu nào?

  • A. Nạn chặt phá rừng bừa bãi, cháy rừng, quản lý rừng chưa hiệu quả.
  • B. Thiếu đất để trồng rừng mới.
  • C. Sâu bệnh hại rừng ngày càng tăng.
  • D. Nguồn nước tưới cho rừng bị thiếu hụt.

Câu 29: Để khai thác bền vững thế mạnh du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ tập trung phát triển du lịch nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Tăng cường xây dựng các khu vui chơi giải trí nhân tạo quy mô lớn.
  • C. Phát triển du lịch gắn với bảo tồn thiên nhiên, giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc, nâng cao ý thức cộng đồng.
  • D. Giảm bớt các hoạt động quảng bá du lịch.

Câu 30: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất thực trạng phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Nông nghiệp hàng hóa đã phát triển đồng đều trên toàn vùng và đạt trình độ rất cao.
  • B. Các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu phục vụ nhu cầu tự cung tự cấp.
  • C. Việc liên kết giữa sản xuất, chế biến và tiêu thụ đã hoàn thiện.
  • D. Nông nghiệp hàng hóa đang phát triển theo hướng chuyên môn hóa, tuy nhiên còn gặp khó khăn về thị trường, công nghệ chế biến và cơ sở hạ tầng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất cả nước chủ yếu do đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Tài nguyên khoáng sản đa dạng và giàu có ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo điều kiện thuận lợi đặc biệt cho phát triển ngành công nghiệp nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Nhận định nào sau đây thể hiện sự khác biệt cơ bản về thế mạnh tự nhiên giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Việc phát triển các nhà máy thủy điện lớn trên hệ thống sông Đà (như Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu) ở Tây Bắc mang lại ý nghĩa kinh tế - xã hội chủ yếu nào sau đây cho vùng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ lại trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới lớn nhất cả nước?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Loại cây công nghiệp nào sau đây được trồng phổ biến nhất và chiếm diện tích lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Vấn đề xã hội nào sau đây có ý nghĩa quan trọng hàng đầu cần giải quyết để thúc đẩy phát triển kinh tế bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là khu vực biên giới và vùng sâu vùng xa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Ngành dịch vụ du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển đa dạng (du lịch sinh thái, văn hóa, lịch sử) chủ yếu nhờ vào yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phân tích tác động của vị trí địa lí tiếp giáp với Trung Quốc đối với sự phát triển kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Biện pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc phát triển bền vững ngành khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Vấn đề môi trường nào sau đây thường gắn liền với hoạt động khai thác khoáng sản và xây dựng thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Để phát triển chăn nuôi gia súc theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất nông nghiệp (đặc biệt là trồng trọt) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Tại sao việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải (đường bộ, đường sắt) lại có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Hoạt động kinh tế nào sau đây thể hiện rõ nhất việc Trung du và miền núi Bắc Bộ đang khai thác thế mạnh về tài nguyên rừng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là cấp thiết nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Tiểu vùng nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ chịu ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất của gió mùa Đông Bắc, khiến mùa đông kéo dài và lạnh hơn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (như mận, đào, lê, táo) chủ yếu dựa vào điều kiện tự nhiên nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: So với các vùng khác, Trung du và miền núi Bắc Bộ có thuận lợi đặc trưng nào trong phát triển du lịch văn hóa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một trong những khó khăn lớn nhất về mặt xã hội ảnh hưởng đến việc thu hút đầu tư và phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Để khai thác hiệu quả tiềm năng đất đai ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần áp dụng các biện pháp canh tác phù hợp với đặc điểm địa hình nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn để phát triển cây dược liệu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Hoạt động kinh tế nào sau đây thể hiện rõ nhất việc Trung du và miền núi Bắc Bộ đang khai thác thế mạnh về vị trí địa lí giáp biên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất trong việc phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ theo hướng bền vững?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Để phát huy thế mạnh về chăn nuôi trâu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần tập trung vào giải pháp nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Tại sao việc phát triển các ngành nghề truyền thống của các dân tộc thiểu số lại có ý nghĩa quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển kinh tế rừng rất lớn, tuy nhiên, việc khai thác và bảo vệ rừng đang đối mặt với thách thức chủ yếu nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để khai thác bền vững thế mạnh du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất thực trạng phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Sự xác lập và phát triển của chủ nghĩa tư bản

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (TD&MNBB) có tiềm năng lớn về khoáng sản. Tuy nhiên, việc khai thác và chế biến khoáng sản ở vùng này còn gặp nhiều khó khăn chủ yếu nào sau đây?

  • A. Trữ lượng nhỏ, phân bố rải rác và thiếu công nghệ khai thác hiện đại.
  • B. Thiếu vốn đầu tư trầm trọng và không có thị trường tiêu thụ ổn định.
  • C. Địa hình hiểm trở, cơ sở hạ tầng giao thông kém phát triển và vấn đề môi trường.
  • D. Chất lượng khoáng sản thấp và sự cạnh tranh gay gắt từ các vùng khác.

Câu 2: Tiềm năng thủy điện của vùng TD&MNBB được đánh giá là lớn nhất cả nước, tập trung chủ yếu trên hệ thống sông nào?

  • A. Sông Hồng.
  • B. Sông Mã.
  • C. Sông Cả.
  • D. Sông Thái Bình.

Câu 3: Yếu tố tự nhiên nào sau đây tạo nên sự phân hóa rõ rệt về khí hậu giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc, ảnh hưởng đến cơ cấu cây trồng, vật nuôi?

  • A. Sự khác biệt về độ cao trung bình.
  • B. Hướng của các dãy núi chính.
  • C. Khoảng cách đến biển.
  • D. Hướng đón gió mùa Đông Bắc và địa hình núi.

Câu 4: Việc phát triển cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới như chè, hồi, quế ở TD&MNBB dựa chủ yếu vào thế mạnh tự nhiên nào?

  • A. Tài nguyên nước dồi dào.
  • B. Khí hậu có mùa đông lạnh và đất feralit.
  • C. Địa hình đồi núi thấp và bằng phẳng.
  • D. Sự đa dạng về thổ nhưỡng.

Câu 5: Chăn nuôi gia súc lớn, đặc biệt là trâu và bò, là thế mạnh nổi bật của TD&MNBB. Nguyên nhân chính dẫn đến sự phát triển này là do vùng có:

  • A. Nguồn thức ăn công nghiệp phong phú.
  • B. Thị trường tiêu thụ nội địa rất lớn.
  • C. Diện tích đồng cỏ tự nhiên và bãi chăn thả rộng lớn.
  • D. Truyền thống chăn nuôi lâu đời của người dân.

Câu 6: Phát triển du lịch là một trong những hướng khai thác thế mạnh của TD&MNBB. Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng đặc biệt lớn ở vùng này nhờ cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, đa dạng văn hóa dân tộc và các di tích lịch sử?

  • A. Du lịch sinh thái, văn hóa và lịch sử.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • C. Du lịch chữa bệnh và phục hồi sức khỏe.
  • D. Du lịch công vụ và hội nghị.

Câu 7: Vấn đề xã hội nào sau đây được xem là một trong những thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững ở TD&MNBB, ảnh hưởng đến việc khai thác và sử dụng hiệu quả các nguồn lực?

  • A. Tỷ lệ sinh sản thấp.
  • B. Dân số già hóa nhanh.
  • C. Thiếu nguồn lao động trẻ.
  • D. Trình độ dân trí chưa cao, đời sống một bộ phận dân cư còn khó khăn.

Câu 8: Để phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản ở TD&MNBB, cần chú trọng giải pháp nào sau đây nhằm nâng cao giá trị sản phẩm và sức cạnh tranh?

  • A. Đầu tư công nghệ chế biến hiện đại, xây dựng thương hiệu và mở rộng thị trường.
  • B. Tăng cường trồng các loại cây mới có năng suất cao.
  • C. Giảm chi phí sản xuất bằng cách sử dụng lao động giá rẻ.
  • D. Chỉ tập trung chế biến các sản phẩm truyền thống.

Câu 9: So với tiểu vùng Đông Bắc, tiểu vùng Tây Bắc của TD&MNBB có thế mạnh vượt trội hơn về tài nguyên nào sau đây, đặc biệt là trên hệ thống sông Đà?

  • A. Khoáng sản than đá.
  • B. Tiềm năng thủy điện.
  • C. Đất đỏ bazan.
  • D. Cảnh quan karst đá vôi.

Câu 10: Việc phát triển các nhà máy thủy điện lớn ở TD&MNBB (như Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu) mang lại lợi ích kinh tế to lớn, nhưng cũng đặt ra thách thức lớn về mặt môi trường và xã hội nào?

  • A. Thiếu nguồn nước cho sản xuất nông nghiệp.
  • B. Tăng chi phí vận tải hàng hóa.
  • C. Thay đổi dòng chảy sông, gây sạt lở và vấn đề tái định cư dân cư.
  • D. Giảm lượng mưa trong khu vực.

Câu 11: TD&MNBB có lợi thế về vị trí địa lý giáp với Trung Quốc và Lào. Lợi thế này tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh tế nào sau đây?

  • A. Phát triển nuôi trồng thủy sản nước mặn.
  • B. Xây dựng các khu công nghiệp nhẹ quy mô lớn.
  • C. Khai thác dầu khí ngoài khơi.
  • D. Phát triển kinh tế cửa khẩu, thương mại biên giới và du lịch qua biên giới.

Câu 12: Để khai thác hiệu quả thế mạnh về lâm nghiệp ở TD&MNBB, giải pháp trọng tâm nào cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Trồng rừng theo hướng sản xuất hàng hóa, kết hợp bảo vệ rừng và phát triển công nghiệp chế biến gỗ.
  • B. Chỉ tập trung khai thác gỗ quý hiếm.
  • C. Mở rộng diện tích rừng phòng hộ.
  • D. Hạn chế tối đa việc khai thác lâm sản.

Câu 13: Cây chè được coi là cây công nghiệp thế mạnh số một của TD&MNBB. Vùng có diện tích trồng chè lớn nhất cả nước nhờ sự kết hợp của các yếu tố tự nhiên nào?

  • A. Khí hậu nóng ẩm quanh năm và đất phù sa.
  • B. Khí hậu khô hạn và đất mặn.
  • C. Độ cao lớn và đất cát pha.
  • D. Khí hậu cận nhiệt ẩm, có mùa đông lạnh và đất feralit trên địa hình đồi.

Câu 14: Vùng TD&MNBB có nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng như Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh), Sa Pa (Lào Cai), hồ Ba Bể (Bắc Kạn), cao nguyên đá Đồng Văn (Hà Giang). Đây là cơ sở quan trọng nhất để phát triển loại hình kinh tế nào?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Du lịch.
  • C. Nông nghiệp hàng hóa.
  • D. Lâm nghiệp.

Câu 15: Mặc dù có tiềm năng thủy điện lớn, nhưng việc phát triển các nhà máy thủy điện nhỏ ở TD&MNBB cũng đối mặt với thách thức về mặt kỹ thuật và hiệu quả kinh tế do:

  • A. Dòng chảy sông suối không ổn định theo mùa và chi phí xây dựng cao trên địa hình phức tạp.
  • B. Thiếu công nghệ sản xuất tua-bin nhỏ.
  • C. Không có thị trường tiêu thụ điện năng.
  • D. Sự phản đối của người dân địa phương.

Câu 16: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở TD&MNBB, đặc biệt là vùng Tây Bắc, việc xây dựng các công trình thủy lợi là rất cần thiết nhằm khắc phục hạn chế nào về tự nhiên?

  • A. Đất đai bạc màu.
  • B. Thiếu ánh sáng mặt trời.
  • C. Nhiệt độ quá cao vào mùa hè.
  • D. Phụ thuộc nhiều vào nước trời, thiếu nước vào mùa khô.

Câu 17: Vùng TD&MNBB có nhiều loại khoáng sản kim loại như sắt, đồng, thiếc, chì, kẽm... Việc khai thác và chế biến các loại khoáng sản này có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của vùng và cả nước?

  • A. Chỉ cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim và các ngành công nghiệp khác, tạo việc làm và nguồn thu.
  • C. Chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ.
  • D. Không có ý nghĩa kinh tế đáng kể.

Câu 18: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất nông nghiệp (đặc biệt là trồng trọt) ở TD&MNBB là:

  • A. Thiếu nguồn nước tưới.
  • B. Đất đai bị nhiễm mặn.
  • C. Địa hình đồi núi dốc, dễ bị xói mòn và chia cắt mạnh.
  • D. Sâu bệnh phát triển quanh năm.

Câu 19: Việc phát triển cây dược liệu ở TD&MNBB dựa trên thế mạnh nào sau đây?

  • A. Sự đa dạng về khí hậu theo độ cao và tính đa dạng sinh học cao của rừng.
  • B. Diện tích đất nông nghiệp rộng lớn.
  • C. Nguồn nước khoáng nóng tự nhiên.
  • D. Truyền thống trồng cây lương thực.

Câu 20: Vùng TD&MNBB có tiềm năng phát triển chăn nuôi bò sữa tập trung ở các cao nguyên như Mộc Châu (Sơn La). Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các vùng chuyên canh chăn nuôi bò sữa quy mô lớn?

  • A. Gần các thành phố lớn có nhu cầu sữa cao.
  • B. Điều kiện khí hậu mát mẻ trên cao nguyên và diện tích đồng cỏ lớn.
  • C. Nguồn thức ăn từ cây lương thực dồi dào.
  • D. Hệ thống giao thông thuận lợi.

Câu 21: Để nâng cao giá trị kinh tế của ngành du lịch ở TD&MNBB, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

  • A. Chỉ tập trung vào các điểm du lịch đã nổi tiếng.
  • B. Giảm giá vé tham quan để thu hút khách.
  • C. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch, nâng cao chất lượng dịch vụ và phát triển cơ sở hạ tầng.
  • D. Hạn chế số lượng khách du lịch để bảo vệ môi trường.

Câu 22: Mặc dù có nhiều loại khoáng sản, nhưng việc khai thác than ở một số khu vực của TD&MNBB (như Thái Nguyên, Lạng Sơn) gặp khó khăn hơn so với Quảng Ninh chủ yếu do:

  • A. Trữ lượng nhỏ hơn, phân bố phân tán và điều kiện địa chất phức tạp hơn.
  • B. Chất lượng than thấp hơn nhiều.
  • C. Thiếu lao động có kinh nghiệm.
  • D. Không có hệ thống đường sắt vận chuyển.

Câu 23: Vùng TD&MNBB có lợi thế về đất đai cho phát triển lâm nghiệp do:

  • A. Đất phù sa màu mỡ.
  • B. Đất ngập nước rộng lớn.
  • C. Đất nhiễm mặn.
  • D. Diện tích đồi núi rộng lớn, có nhiều loại đất feralit phù hợp với cây rừng.

Câu 24: Khó khăn lớn nhất về cơ sở hạ tầng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của TD&MNBB là:

  • A. Thiếu hệ thống cấp thoát nước đô thị.
  • B. Hệ thống giao thông (đường bộ, đường sắt) còn kém phát triển, mật độ thấp.
  • C. Mạng lưới điện chưa phủ khắp các thôn bản.
  • D. Thiếu trường học và bệnh viện.

Câu 25: Để phát triển kinh tế cửa khẩu bền vững ở TD&MNBB, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

  • A. Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng cửa khẩu, cải cách thủ tục hành chính và tăng cường xúc tiến thương mại.
  • B. Chỉ tập trung nhập khẩu hàng hóa từ nước ngoài.
  • C. Hạn chế giao thương qua biên giới.
  • D. Phát triển các khu công nghiệp ở gần biên giới.

Câu 26: Vùng TD&MNBB có tiềm năng phát triển cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới như mận, đào, lê, táo... chủ yếu nhờ yếu tố khí hậu nào?

  • A. Nhiệt độ cao quanh năm.
  • B. Lượng mưa lớn và phân bố đều.
  • C. Có mùa đông lạnh rõ rệt.
  • D. Khí hậu khô hạn.

Câu 27: So với tiểu vùng Tây Bắc, tiểu vùng Đông Bắc có sự đa dạng hơn về loại hình khoáng sản. Điều này liên quan chủ yếu đến đặc điểm địa chất và cấu trúc địa hình nào?

  • A. Độ cao trung bình lớn hơn.
  • B. Ít chịu ảnh hưởng của hoạt động kiến tạo.
  • C. Có nhiều núi lửa đã tắt.
  • D. Cấu trúc địa chất phức tạp với nhiều đứt gãy và các loại đá khác nhau.

Câu 28: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp và đời sống dân cư vùng cao TD&MNBB là:

  • A. Thiên tai như rét đậm, rét hại, sương muối, lũ quét, sạt lở đất.
  • B. Đất đai bị nhiễm phèn nặng.
  • C. Thiếu ánh sáng mặt trời quanh năm.
  • D. Không có nguồn nước ngọt.

Câu 29: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm (như chè, cà phê) ở TD&MNBB đòi hỏi giải pháp đồng bộ nào sau đây để đảm bảo hiệu quả và bền vững?

  • A. Chỉ tập trung mở rộng diện tích trồng.
  • B. Áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất, xây dựng vùng nguyên liệu ổn định gắn với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào giá cả thị trường thế giới.
  • D. Chỉ bán sản phẩm thô chưa qua chế biến.

Câu 30: Vùng TD&MNBB có nhiều dân tộc thiểu số với bản sắc văn hóa độc đáo. Đây là thế mạnh quan trọng để phát triển loại hình du lịch nào?

  • A. Du lịch mạo hiểm.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • C. Du lịch văn hóa, cộng đồng và khám phá bản sắc dân tộc.
  • D. Du lịch thể thao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (TD&MNBB) có tiềm năng lớn về khoáng sản. Tuy nhiên, việc khai thác và chế biến khoáng sản ở vùng này còn gặp nhiều khó khăn chủ yếu nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Tiềm năng thủy điện của vùng TD&MNBB được đánh giá là lớn nhất cả nước, tập trung chủ yếu trên hệ thống sông nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Yếu tố tự nhiên nào sau đây tạo nên sự phân hóa rõ rệt về khí hậu giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc, ảnh hưởng đến cơ cấu cây trồng, vật nuôi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Việc phát triển cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới như chè, hồi, quế ở TD&MNBB dựa chủ yếu vào thế mạnh tự nhiên nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Chăn nuôi gia súc lớn, đặc biệt là trâu và bò, là thế mạnh nổi bật của TD&MNBB. Nguyên nhân chính dẫn đến sự phát triển này là do vùng có:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phát triển du lịch là một trong những hướng khai thác thế mạnh của TD&MNBB. Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng đặc biệt lớn ở vùng này nhờ cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, đa dạng văn hóa dân tộc và các di tích lịch sử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Vấn đề xã hội nào sau đây được xem là một trong những thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững ở TD&MNBB, ảnh hưởng đến việc khai thác và sử dụng hiệu quả các nguồn lực?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Để phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản ở TD&MNBB, cần chú trọng giải pháp nào sau đây nhằm nâng cao giá trị sản phẩm và sức cạnh tranh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: So với tiểu vùng Đông Bắc, tiểu vùng Tây Bắc của TD&MNBB có thế mạnh vượt trội hơn về tài nguyên nào sau đây, đặc biệt là trên hệ thống sông Đà?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Việc phát triển các nhà máy thủy điện lớn ở TD&MNBB (như Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu) mang lại lợi ích kinh tế to lớn, nhưng cũng đặt ra thách thức lớn về mặt môi trường và xã hội nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: TD&MNBB có lợi thế về vị trí địa lý giáp với Trung Quốc và Lào. Lợi thế này tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh tế nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Để khai thác hiệu quả thế mạnh về lâm nghiệp ở TD&MNBB, giải pháp trọng tâm nào cần được ưu tiên thực hiện?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cây chè được coi là cây công nghiệp thế mạnh số một của TD&MNBB. Vùng có diện tích trồng chè lớn nhất cả nước nhờ sự kết hợp của các yếu tố tự nhiên nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Vùng TD&MNBB có nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng như Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh), Sa Pa (Lào Cai), hồ Ba Bể (Bắc Kạn), cao nguyên đá Đồng Văn (Hà Giang). Đây là cơ sở quan trọng nhất để phát triển loại hình kinh tế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Mặc dù có tiềm năng thủy điện lớn, nhưng việc phát triển các nhà máy thủy điện nhỏ ở TD&MNBB cũng đối mặt với thách thức về mặt kỹ thuật và hiệu quả kinh tế do:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Để phát triển nông nghiệp bền vững ở TD&MNBB, đặc biệt là vùng Tây Bắc, việc xây dựng các công trình thủy lợi là rất cần thiết nhằm khắc phục hạn chế nào về tự nhiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Vùng TD&MNBB có nhiều loại khoáng sản kim loại như sắt, đồng, thiếc, chì, kẽm... Việc khai thác và chế biến các loại khoáng sản này có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của vùng và cả nước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất nông nghiệp (đặc biệt là trồng trọt) ở TD&MNBB là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Việc phát triển cây dược liệu ở TD&MNBB dựa trên thế mạnh nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Vùng TD&MNBB có tiềm năng phát triển chăn nuôi bò sữa tập trung ở các cao nguyên như Mộc Châu (Sơn La). Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các vùng chuyên canh chăn nuôi bò sữa quy mô lớn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Để nâng cao giá trị kinh tế của ngành du lịch ở TD&MNBB, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Mặc dù có nhiều loại khoáng sản, nhưng việc khai thác than ở một số khu vực của TD&MNBB (như Thái Nguyên, Lạng Sơn) gặp khó khăn hơn so với Quảng Ninh chủ yếu do:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Vùng TD&MNBB có lợi thế về đất đai cho phát triển lâm nghiệp do:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Khó khăn lớn nhất về cơ sở hạ tầng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của TD&MNBB là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để phát triển kinh tế cửa khẩu bền vững ở TD&MNBB, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Vùng TD&MNBB có tiềm năng phát triển cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới như mận, đào, lê, táo... chủ yếu nhờ yếu tố khí hậu nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: So với tiểu vùng Tây Bắc, tiểu vùng Đông Bắc có sự đa dạng hơn về loại hình khoáng sản. Điều này liên quan chủ yếu đến đặc điểm địa chất và cấu trúc địa hình nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp và đời sống dân cư vùng cao TD&MNBB là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm (như chè, cà phê) ở TD&MNBB đòi hỏi giải pháp đồng bộ nào sau đây để đảm bảo hiệu quả và bền vững?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Vùng TD&MNBB có nhiều dân tộc thiểu số với bản sắc văn hóa độc đáo. Đây là thế mạnh quan trọng để phát triển loại hình du lịch nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Địa hình đồi bát úp, lượn sóng với lớp đất Feralit đỏ vàng dày là thế mạnh tự nhiên nổi bật nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Phát triển cây công nghiệp nhiệt đới lâu năm.
  • B. Xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
  • C. Phát triển cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới.
  • D. Chăn nuôi đại gia súc tập trung quy mô lớn.

Câu 2: So với tiểu vùng Đông Bắc, thế mạnh tự nhiên nào sau đây mang lại tiềm năng vượt trội cho tiểu vùng Tây Bắc trong phát triển công nghiệp năng lượng?

  • A. Trữ năng thủy điện lớn từ hệ thống sông Đà.
  • B. Tập trung nhiều mỏ than đá có trữ lượng lớn.
  • C. Nguồn năng lượng mặt trời dồi dào quanh năm.
  • D. Tiềm năng phát triển điện gió trên các đỉnh núi cao.

Câu 3: Việc phát triển mạnh ngành khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đặt ra thách thức lớn nhất nào đối với môi trường?

  • A. Sạt lở đất và lũ quét do mất rừng phòng hộ.
  • B. Thiếu hụt nguồn nước sạch cho sinh hoạt và sản xuất.
  • C. Xói mòn, rửa trôi đất do canh tác không hợp lý.
  • D. Ô nhiễm đất, nước do chất thải mỏ và hóa chất khai thác.

Câu 4: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn về tài nguyên khoáng sản kim loại màu như đồng, chì, kẽm, vàng. Để khai thác hiệu quả thế mạnh này, cần ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Sản xuất vật liệu xây dựng.
  • B. Luyện kim màu.
  • C. Chế biến nông sản.
  • D. Sản xuất phân bón hóa học.

Câu 5: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với một mùa đông lạnh, cùng với sự phân hóa theo độ cao là điều kiện đặc trưng cho phép vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh loại cây trồng nào?

  • A. Cây công nghiệp nhiệt đới (cao su, điều).
  • B. Cây lương thực ngắn ngày (lúa, ngô).
  • C. Cây công nghiệp cận nhiệt, ôn đới và cây dược liệu (chè, hồi, quế, tam thất).
  • D. Cây ăn quả nhiệt đới (xoài, sầu riêng).

Câu 6: Mùa đông lạnh kéo dài và thường xuyên xảy ra rét đậm, rét hại ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gây khó khăn chủ yếu gì cho ngành chăn nuôi?

  • A. Thiếu thức ăn, dịch bệnh dễ bùng phát, ảnh hưởng đến sức khỏe vật nuôi.
  • B. Khó khăn trong việc xây dựng chuồng trại kiên cố.
  • C. Giảm năng suất sinh sản của vật nuôi.
  • D. Tăng chi phí vận chuyển sản phẩm đến thị trường.

Câu 7: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, đa dạng (núi cao, hang động, thác nước, ruộng bậc thang) và bản sắc văn hóa dân tộc đặc sắc. Thế mạnh này tạo tiền đề quan trọng nhất để phát triển ngành kinh tế nào?

  • A. Công nghiệp chế biến nông sản.
  • B. Khai thác và chế biến khoáng sản.
  • C. Lâm nghiệp và chế biến gỗ.
  • D. Du lịch sinh thái và văn hóa.

Câu 8: Dựa vào bản đồ phân bố khoáng sản, nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố tài nguyên khoáng sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Tập trung chủ yếu ở tiểu vùng Tây Bắc.
  • B. Phong phú về loại hình nhưng phân bố không đều, nhiều mỏ có trữ lượng vừa và nhỏ.
  • C. Chủ yếu là khoáng sản phi kim loại.
  • D. Trữ lượng lớn, tập trung thành các mỏ quy mô quốc tế.

Câu 9: Việc xây dựng hàng loạt các nhà máy thủy điện trên hệ thống sông Đà (Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu) mang lại lợi ích tổng hợp nào sau đây cho vùng?

  • A. Chỉ cung cấp điện cho sản xuất công nghiệp vùng.
  • B. Chỉ điều tiết lũ và cung cấp nước cho hạ du.
  • C. Cung cấp năng lượng, điều tiết nguồn nước, tạo điều kiện phát triển du lịch hồ chứa.
  • D. Chỉ tạo việc làm cho lao động địa phương.

Câu 10: Tại sao chăn nuôi trâu lại phát triển mạnh hơn chăn nuôi bò ở nhiều tỉnh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Thị trường tiêu thụ thịt trâu lớn hơn thịt bò.
  • B. Trâu cho năng suất sữa cao hơn bò.
  • C. Khí hậu vùng phù hợp với bò hơn trâu.
  • D. Trâu có khả năng chịu rét tốt hơn, thích nghi với điều kiện chăn thả quảng canh.

Câu 11: Để nâng cao giá trị kinh tế của các sản phẩm nông nghiệp đặc trưng như chè, cây ăn quả, dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng diện tích trồng trọt một cách ồ ạt.
  • B. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến, xây dựng thương hiệu và mở rộng thị trường tiêu thụ.
  • C. Chỉ tập trung vào xuất khẩu sản phẩm thô.
  • D. Giảm chi phí đầu tư vào khoa học công nghệ.

Câu 12: Vị trí địa lý tiếp giáp với Trung Quốc và Lào mang lại cơ hội nào sau đây cho sự phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Phát triển mạnh kinh tế biển.
  • B. Thu hút nguồn lao động giá rẻ từ các nước láng giềng.
  • C. Mở rộng giao thương, xuất nhập khẩu qua các cửa khẩu biên giới.
  • D. Phát triển du lịch nghỉ dưỡng biển.

Câu 13: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác và chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ liên quan đến cơ sở hạ tầng là gì?

  • A. Hệ thống giao thông chưa phát triển đồng bộ, đặc biệt là đường sá đến các mỏ vùng sâu, vùng xa.
  • B. Thiếu nguồn điện cung cấp cho các nhà máy chế biến.
  • C. Hệ thống thông tin liên lạc kém phát triển.
  • D. Thiếu các cảng biển nước sâu để xuất khẩu khoáng sản.

Câu 14: Vùng đồi trước núi ở Trung du có đặc điểm địa hình và đất đai thuận lợi cho loại hình canh tác nào sau đây?

  • A. Trồng lúa nước thâm canh.
  • B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả.
  • C. Chăn nuôi gia súc trên đồng cỏ tự nhiên.
  • D. Nuôi trồng thủy sản nước lợ.

Câu 15: Việc phát triển các khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng kết hợp khám phá văn hóa bản địa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú trọng giải pháp nào để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Xây dựng thật nhiều khách sạn và khu vui chơi giải trí quy mô lớn.
  • B. Tập trung khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên để phục vụ du lịch.
  • C. Hạn chế sự tham gia của cộng đồng địa phương vào hoạt động du lịch.
  • D. Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa các dân tộc, bảo vệ môi trường tự nhiên.

Câu 16: Tiểu vùng Đông Bắc có thế mạnh đặc trưng nào sau đây về tài nguyên khoáng sản so với tiểu vùng Tây Bắc?

  • A. Tập trung nhiều mỏ than đá.
  • B. Trữ lượng đất hiếm lớn nhất cả nước.
  • C. Tiềm năng vàng và đồng vượt trội.
  • D. Nhiều mỏ apatit quy mô lớn.

Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng về tiềm năng phát triển chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Có nhiều đồng cỏ, bãi chăn thả trên các cao nguyên, sườn đồi.
  • B. Khí hậu mát mẻ ở vùng núi cao thuận lợi cho một số loại vật nuôi.
  • C. Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào sẵn có tại địa phương.
  • D. Có truyền thống chăn nuôi trâu, bò của đồng bào dân tộc.

Câu 18: Để phát triển bền vững ngành lâm nghiệp, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường trồng rừng phòng hộ, bảo vệ rừng tự nhiên kết hợp khoanh nuôi, tái sinh rừng.
  • B. Đẩy mạnh khai thác gỗ từ rừng tự nhiên để cung cấp nguyên liệu.
  • C. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng sang đất nông nghiệp.
  • D. Hạn chế mọi hoạt động liên quan đến rừng.

Câu 19: Việc phát triển các cây công nghiệp lâu năm như chè, cà phê ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thường gắn liền với địa hình nào?

  • A. Đồng bằng phù sa.
  • B. Đồi, sườn núi có độ dốc vừa phải.
  • C. Vùng trũng ngập nước.
  • D. Cao nguyên đá vôi.

Câu 20: Thế mạnh về tài nguyên nước khoáng và nước nóng ở một số địa phương (ví dụ: Hòa Bình, Phú Thọ, Tuyên Quang) tạo điều kiện thuận lợi để phát triển loại hình du lịch nào?

  • A. Du lịch mạo hiểm.
  • B. Du lịch văn hóa lịch sử.
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng, chữa bệnh.
  • D. Du lịch thể thao.

Câu 21: Sự phân hóa khí hậu theo độ cao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cho phép vùng có thể trồng đa dạng các loại cây trồng có nguồn gốc khác nhau. Đây là biểu hiện của quy luật địa lý nào?

  • A. Phân hóa theo đai cao.
  • B. Phân hóa theo vĩ độ.
  • C. Phân hóa theo kinh độ.
  • D. Phân hóa theo hướng địa hình.

Câu 22: Để khai thác hiệu quả tiềm năng du lịch của vùng, vấn đề cấp bách cần giải quyết là gì?

  • A. Giảm giá vé tham quan các điểm du lịch.
  • B. Cải thiện và nâng cấp hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông, dịch vụ lưu trú.
  • C. Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thông quốc tế.
  • D. Hạn chế số lượng du khách đến vùng.

Câu 23: Các nhà máy nhiệt điện sử dụng than (ví dụ: Na Dương, Sơn Động) được xây dựng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa trên thế mạnh nào?

  • A. Gần nguồn nước làm mát dồi dào.
  • B. Gần thị trường tiêu thụ điện lớn.
  • C. Tiềm năng năng lượng mặt trời cao.
  • D. Gần các mỏ than, giảm chi phí vận chuyển nguyên liệu.

Câu 24: Trong cơ cấu cây trồng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhóm cây nào sau đây chiếm ưu thế về diện tích và sản lượng, phản ánh rõ nhất thế mạnh về đất đai và khí hậu?

  • A. Cây công nghiệp lâu năm (đặc biệt là chè), cây ăn quả, cây dược liệu.
  • B. Cây lương thực (lúa, ngô).
  • C. Cây công nghiệp hàng năm (lạc, đậu tương).
  • D. Cây rau màu các loại.

Câu 25: Việc phát triển các khu công nghiệp, chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần giải quyết vấn đề xã hội nào sau đây một cách hiệu quả?

  • A. Thiếu nguồn nguyên liệu đầu vào ổn định.
  • B. Khó khăn trong việc tiếp cận thị trường quốc tế.
  • C. Đào tạo nghề, nâng cao chất lượng nguồn lao động địa phương để đáp ứng yêu cầu công nghiệp.
  • D. Cạnh tranh gay gắt với các vùng khác trong nước.

Câu 26: So với các vùng khác ở Việt Nam, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt nào trong việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn?

  • A. Thị trường tiêu thụ nội địa rất lớn.
  • B. Công nghệ chăn nuôi hiện đại bậc nhất.
  • C. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài dồi dào.
  • D. Diện tích đồng cỏ tự nhiên và đất trống đồi trọc rộng lớn (dù cần cải tạo).

Câu 27: Thế mạnh về tài nguyên rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ được khai thác chủ yếu theo hướng nào hiện nay?

  • A. Đẩy mạnh khai thác gỗ quý hiếm để xuất khẩu.
  • B. Phát triển lâm nghiệp bền vững, trồng rừng kinh tế, kết hợp bảo vệ rừng phòng hộ và đặc dụng.
  • C. Chuyển đổi tối đa diện tích rừng sang đất nông nghiệp.
  • D. Chỉ tập trung vào khai thác lâm sản phụ.

Câu 28: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây ăn quả đặc sản (mận, đào, lê, cam, quýt) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào yếu tố tự nhiên nào?

  • A. Khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi cao và đất đai phù hợp.
  • B. Nguồn nước tưới dồi dào từ sông lớn.
  • C. Địa hình đồng bằng thuận lợi cho cơ giới hóa.
  • D. Gần các trung tâm tiêu thụ lớn.

Câu 29: Để phát triển bền vững ngành khai khoáng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp quan trọng hàng đầu là gì?

  • A. Tăng tốc độ khai thác để tận thu tài nguyên.
  • B. Giảm thiểu các quy định về bảo vệ môi trường.
  • C. Áp dụng công nghệ khai thác tiên tiến, thân thiện môi trường và tăng cường chế biến sâu tại chỗ.
  • D. Chỉ tập trung khai thác các mỏ nhỏ, phân tán.

Câu 30: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đối mặt với khó khăn lớn nào sau đây về mặt xã hội trong quá trình phát triển kinh tế?

  • A. Mặt bằng dân trí chưa cao, đời sống một bộ phận dân cư còn khó khăn, thiếu lao động có kỹ năng.
  • B. Tỷ lệ đô thị hóa rất cao.
  • C. Phân bố dân cư đồng đều khắp vùng.
  • D. Thiếu bản sắc văn hóa độc đáo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Địa hình đồi bát úp, lượn sóng với lớp đất Feralit đỏ vàng dày là thế mạnh tự nhiên nổi bật nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: So với tiểu vùng Đông Bắc, thế mạnh tự nhiên nào sau đây mang lại tiềm năng vượt trội cho tiểu vùng Tây Bắc trong phát triển công nghiệp năng lượng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Việc phát triển mạnh ngành khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đặt ra thách thức lớn nhất nào đối với môi trường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn về tài nguyên khoáng sản kim loại màu như đồng, chì, kẽm, vàng. Để khai thác hiệu quả thế mạnh này, cần ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với một mùa đông lạnh, cùng với sự phân hóa theo độ cao là điều kiện đặc trưng cho phép vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh loại cây trồng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Mùa đông lạnh kéo dài và thường xuyên xảy ra rét đậm, rét hại ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gây khó khăn chủ yếu gì cho ngành chăn nuôi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, đa dạng (núi cao, hang động, thác nước, ruộng bậc thang) và bản sắc văn hóa dân tộc đặc sắc. Thế mạnh này tạo tiền đề quan trọng nhất để phát triển ngành kinh tế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Dựa vào bản đồ phân bố khoáng sản, nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố tài nguyên khoáng sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Việc xây dựng hàng loạt các nhà máy thủy điện trên hệ thống sông Đà (Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu) mang lại lợi ích tổng hợp nào sau đây cho vùng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Tại sao chăn nuôi trâu lại phát triển mạnh hơn chăn nuôi bò ở nhiều tỉnh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Để nâng cao giá trị kinh tế của các sản phẩm nông nghiệp đặc trưng như chè, cây ăn quả, dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Vị trí địa lý tiếp giáp với Trung Quốc và Lào mang lại cơ hội nào sau đây cho sự phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác và chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ liên quan đến cơ sở hạ tầng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Vùng đồi trước núi ở Trung du có đặc điểm địa hình và đất đai thuận lợi cho loại hình canh tác nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Việc phát triển các khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng kết hợp khám phá văn hóa bản địa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú trọng giải pháp nào để đảm bảo phát triển bền vững?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Tiểu vùng Đông Bắc có thế mạnh đặc trưng nào sau đây về tài nguyên khoáng sản so với tiểu vùng Tây Bắc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng về tiềm năng phát triển chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để phát triển bền vững ngành lâm nghiệp, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Việc phát triển các cây công nghiệp lâu năm như chè, cà phê ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thường gắn liền với địa hình nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Thế mạnh về tài nguyên nước khoáng và nước nóng ở một số địa phương (ví dụ: Hòa Bình, Phú Thọ, Tuyên Quang) tạo điều kiện thuận lợi để phát triển loại hình du lịch nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Sự phân hóa khí hậu theo độ cao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cho phép vùng có thể trồng đa dạng các loại cây trồng có nguồn gốc khác nhau. Đây là biểu hiện của quy luật địa lý nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Để khai thác hiệu quả tiềm năng du lịch của vùng, vấn đề cấp bách cần giải quyết là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Các nhà máy nhiệt điện sử dụng than (ví dụ: Na Dương, Sơn Động) được xây dựng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa trên thế mạnh nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong cơ cấu cây trồng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhóm cây nào sau đây chiếm ưu thế về diện tích và sản lượng, phản ánh rõ nhất thế mạnh về đất đai và khí hậu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Việc phát triển các khu công nghiệp, chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần giải quyết vấn đề xã hội nào sau đây một cách hiệu quả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: So với các vùng khác ở Việt Nam, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt nào trong việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Thế mạnh về tài nguyên rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ được khai thác chủ yếu theo hướng nào hiện nay?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây ăn quả đặc sản (mận, đào, lê, cam, quýt) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào yếu tố tự nhiên nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Để phát triển bền vững ngành khai khoáng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp quan trọng hàng đầu là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đối mặt với khó khăn lớn nào sau đây về mặt xã hội trong quá trình phát triển kinh tế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích và bị chia cắt mạnh là đặc điểm nổi bật của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Đặc điểm này tạo ra thách thức lớn nhất nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

  • A. Hạn chế phát triển cây công nghiệp lâu năm.
  • B. Gây khó khăn cho việc khai thác khoáng sản.
  • C. Tạo trở ngại lớn cho xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng giao thông.
  • D. Làm giảm tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Câu 2: Khí hậu Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh. Đặc điểm khí hậu này mang lại lợi thế đặc thù nào cho sản xuất nông nghiệp của vùng so với các vùng khác ở nước ta?

  • A. Thuận lợi để phát triển các cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
  • B. Giúp tăng năng suất cho hầu hết các loại cây trồng nhiệt đới.
  • C. Làm giảm đáng kể sâu bệnh hại cây trồng.
  • D. Kéo dài thời vụ sản xuất nông nghiệp trong năm.

Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng và phong phú. Tuy nhiên, việc khai thác và chế biến khoáng sản ở vùng này vẫn còn nhiều hạn chế. Thách thức chủ yếu đối với ngành công nghiệp khai khoáng của vùng là gì?

  • A. Trữ lượng các mỏ nhỏ, phân tán.
  • B. Thiếu nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Công nghệ khai thác và chế biến lạc hậu.
  • D. Phân bố rải rác, địa hình hiểm trở, đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ phù hợp.

Câu 4: Tiềm năng thủy điện là thế mạnh nổi bật nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Tiềm năng này chủ yếu tập trung ở hệ thống sông nào sau đây?

  • A. Hệ thống sông Mã.
  • B. Hệ thống sông Hồng.
  • C. Hệ thống sông Thái Bình.
  • D. Hệ thống sông Kỳ Cùng - Bằng Giang.

Câu 5: Việc phát triển các nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không chỉ cung cấp điện cho vùng mà còn có ý nghĩa quan trọng đối với cả nước. Ý nghĩa đó là gì?

  • A. Giúp kiểm soát lũ lụt hiệu quả cho vùng Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Tạo nguồn nước tưới quan trọng cho sản xuất nông nghiệp.
  • C. Góp phần quan trọng vào việc đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia.
  • D. Thúc đẩy phát triển ngành nuôi trồng thủy sản.

Câu 6: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn để phát triển cây công nghiệp lâu năm. Loại cây công nghiệp nào sau đây được coi là cây chủ lực và có diện tích trồng lớn nhất của vùng?

  • A. Cây chè.
  • B. Cây cà phê.
  • C. Cây cao su.
  • D. Cây hồ tiêu.

Câu 7: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích đồng cỏ tương đối lớn, đặc biệt ở các cao nguyên. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển ngành chăn nuôi nào sau đây trở thành thế mạnh quan trọng của vùng?

  • A. Chăn nuôi gia cầm.
  • B. Chăn nuôi lợn.
  • C. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • D. Chăn nuôi gia súc ăn cỏ (trâu, bò).

Câu 8: Khu vực Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh vượt trội về tiềm năng thủy điện so với khu vực Đông Bắc. Nguyên nhân chủ yếu là do:

  • A. Lượng mưa trung bình năm cao hơn.
  • B. Có nhiều hồ tự nhiên lớn.
  • C. Sở hữu các dòng sông lớn với độ dốc lớn như sông Đà.
  • D. Địa hình karst phổ biến tạo nhiều hang động chứa nước.

Câu 9: Bên cạnh các thế mạnh về tài nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển kinh tế - xã hội. Khó khăn nào sau đây mang tính xã hội và ảnh hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống người dân?

  • A. Thiếu nguồn nước trong mùa khô.
  • B. Mặt bằng dân trí chưa cao, đời sống một bộ phận dân cư còn khó khăn.
  • C. Thiên tai (lũ lụt, sạt lở đất) thường xuyên xảy ra.
  • D. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật còn yếu kém.

Câu 10: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn tài nguyên rừng phong phú. Việc phát triển kinh tế rừng theo hướng bền vững ở vùng này cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

  • A. Chỉ tập trung khai thác gỗ quý.
  • B. Đẩy mạnh trồng rừng sản xuất với quy mô lớn.
  • C. Ngăn cấm hoàn toàn việc khai thác gỗ.
  • D. Kết hợp khai thác hợp lý với bảo vệ, trồng rừng và chế biến lâm sản.

Câu 11: Sự phân hóa đa dạng về địa hình và khí hậu theo độ cao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo điều kiện thuận lợi cho vùng phát triển loại hình du lịch nào?

  • A. Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng vùng núi cao.
  • B. Du lịch biển.
  • C. Du lịch MICE (du lịch kết hợp hội nghị, hội thảo).
  • D. Du lịch đô thị.

Câu 12: Cây hồi và quế là những cây công nghiệp đặc sản có giá trị kinh tế cao, phù hợp với điều kiện tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Các loại cây này tập trung chủ yếu ở khu vực nào của vùng?

  • A. Khu vực Tây Bắc.
  • B. Khu vực Đông Bắc.
  • C. Vùng núi cao dọc biên giới phía Bắc.
  • D. Vùng trung du phía Nam.

Câu 13: Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông là một trong những giải pháp quan trọng để khai thác hiệu quả thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Việc phát triển này có tác động tích cực nhất đến ngành kinh tế nào sau đây của vùng?

  • A. Công nghiệp chế biến nông sản.
  • B. Sản xuất năng lượng.
  • C. Nuôi trồng thủy sản.
  • D. Tất cả các ngành kinh tế (thúc đẩy giao thương, vận chuyển hàng hóa, thu hút đầu tư).

Câu 14: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp trọng tâm cần đẩy mạnh là gì?

  • A. Tăng diện tích trồng trọt đơn thuần.
  • B. Giảm giá bán sản phẩm để cạnh tranh.
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến gắn với vùng nguyên liệu và xây dựng thương hiệu.
  • D. Chỉ tập trung vào thị trường xuất khẩu.

Câu 15: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí địa lý thuận lợi cho giao lưu kinh tế với Trung Quốc. Điều này tạo ra cơ hội lớn cho vùng trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Phát triển thương mại biên mậu và du lịch qua biên giới.
  • B. Thu hút nguồn lao động giá rẻ.
  • C. Tiếp nhận công nghệ cao từ Trung Quốc.
  • D. Trở thành trung tâm tài chính của cả nước.

Câu 16: Mỏ đất hiếm Đông Pao ở Lai Châu là một trong những mỏ đất hiếm lớn nhất Việt Nam. Việc khai thác tài nguyên đất hiếm cần đặc biệt chú trọng đến vấn đề gì để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tăng tốc độ khai thác để thu hồi vốn nhanh.
  • B. Xuất khẩu thô toàn bộ sản phẩm.
  • C. Chỉ cho phép các doanh nghiệp nước ngoài khai thác.
  • D. Áp dụng công nghệ khai thác và chế biến hiện đại, giảm thiểu tác động môi trường.

Câu 17: So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc thường có mùa đông ngắn hơn và ít khắc nghiệt hơn. Nguyên nhân chủ yếu là do:

  • A. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Tây Nam.
  • B. Có các dãy núi cao chắn gió mùa Đông Bắc.
  • C. Gần biển hơn.
  • D. Nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn hơn.

Câu 18: Việc phát triển các cây dược liệu quý (như tam thất, atiso, đương quy) ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên lợi thế tự nhiên nào sau đây?

  • A. Đất phù sa màu mỡ.
  • B. Nguồn nước tưới tiêu dồi dào.
  • C. Khí hậu mát mẻ, độ ẩm cao ở các vùng núi cao.
  • D. Địa hình bằng phẳng, thuận lợi cho canh tác quy mô lớn.

Câu 19: Để khai thác hiệu quả tiềm năng du lịch của Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Giảm giá vé tham quan tất cả các điểm du lịch.
  • B. Chỉ tập trung quảng bá du lịch quốc tế.
  • C. Xây dựng nhiều khách sạn sang trọng ở trung tâm các thành phố.
  • D. Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng, đa dạng hóa sản phẩm du lịch, và đào tạo nguồn nhân lực.

Câu 20: Ngành chăn nuôi lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện phát triển thuận lợi ở các vùng nào trong vùng?

  • A. Các cánh đồng giữa núi và vùng trung du.
  • B. Các cao nguyên đá vôi.
  • C. Vùng núi cao trên 1000m.
  • D. Các thung lũng sâu, khuất gió.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng một khó khăn về mặt tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Đất đai chủ yếu là đất phù sa bạc màu.
  • B. Nguồn nước tưới luôn thiếu hụt quanh năm.
  • C. Thời tiết diễn biến thất thường, thường xảy ra rét đậm, rét hại, sương muối.
  • D. Diện tích đất nông nghiệp rất nhỏ, manh mún.

Câu 22: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển lâm nghiệp to lớn. Tuy nhiên, việc khai thác tài nguyên rừng cần phải đi đôi với:

  • A. Chỉ tập trung khai thác gỗ để xuất khẩu.
  • B. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng sang trồng cây công nghiệp.
  • C. Ngăn cấm mọi hoạt động liên quan đến rừng.
  • D. Bảo vệ môi trường sinh thái, phòng chống cháy rừng và xói mòn đất.

Câu 23: Các tỉnh Thái Nguyên, Phú Thọ, Hà Giang là những địa phương có diện tích trồng chè lớn nhất cả nước. Điều kiện tự nhiên nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành vùng chuyên canh chè ở đây?

  • A. Đất feralit trên đá phiến, đá mẹ axit và khí hậu cận nhiệt ẩm.
  • B. Địa hình bằng phẳng, đất phù sa cổ.
  • C. Khí hậu nhiệt đới khô hạn, đất đỏ bazan.
  • D. Nguồn nước ngầm dồi dào, khí hậu ôn đới.

Câu 24: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh phát triển ngành kinh tế nào sau đây?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp năng lượng.
  • C. Kinh tế biển và hải đảo.
  • D. Nông nghiệp với cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 25: Để phát triển bền vững ngành khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô.
  • B. Đẩy mạnh chế biến sâu, nâng cao giá trị sản phẩm và giảm thiểu chất thải.
  • C. Ngừng khai thác các mỏ có trữ lượng nhỏ.
  • D. Chỉ khai thác các loại khoáng sản có giá trị cao.

Câu 26: Vị trí địa lý tiếp giáp với Đồng bằng sông Hồng mang lại lợi thế nào sau đây cho Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Tiếp nhận nguồn nước tưới dồi dào từ đồng bằng.
  • B. Tránh được thiên tai từ biển.
  • C. Có điều kiện phát triển nông nghiệp lúa nước.
  • D. Là thị trường tiêu thụ nông sản, lâm sản, thủy sản và cung cấp lao động, vốn, công nghệ.

Câu 27: Phát triển ngành chăn nuôi trâu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa kinh tế - xã hội quan trọng nào sau đây?

  • A. Cung cấp sức kéo, thịt, sữa và phân bón, phù hợp với điều kiện tự nhiên và tập quán chăn nuôi của dân cư.
  • B. Chỉ cung cấp thịt cho thị trường xuất khẩu.
  • C. Giúp phát triển ngành công nghiệp thuộc da.
  • D. Là nguồn thu nhập chính cho các trang trại quy mô lớn.

Câu 28: Để khai thác hiệu quả thế mạnh về du lịch văn hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng điều gì?

  • A. Xây dựng các khu vui chơi giải trí hiện đại.
  • B. Tập trung vào các lễ hội truyền thống quy mô lớn.
  • C. Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống, đa dạng của các dân tộc thiểu số.
  • D. Giảm thiểu sự tham gia của cộng đồng địa phương vào hoạt động du lịch.

Câu 29: Nguồn nước khoáng nóng ở một số địa phương như Hòa Bình, Phú Thọ, Tuyên Quang tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển loại hình dịch vụ nào?

  • A. Sản xuất nước giải khát.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng, chữa bệnh.
  • C. Nuôi trồng thủy sản nước nóng.
  • D. Phát điện từ năng lượng địa nhiệt.

Câu 30: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều công trình thủy điện lớn. Việc xây dựng và vận hành các công trình này mang lại lợi ích kinh tế nhưng cũng tiềm ẩn thách thức về môi trường. Thách thức nào sau đây là phổ biến nhất?

  • A. Thay đổi chế độ dòng chảy, gây sạt lở bờ sông và ảnh hưởng đến hệ sinh thái thủy sinh.
  • B. Làm tăng nguy cơ động đất trong khu vực.
  • C. Gây ô nhiễm không khí nặng nề.
  • D. Dẫn đến cạn kiệt nguồn nước ngầm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích và bị chia cắt mạnh là đặc điểm nổi bật của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Đặc điểm này tạo ra thách thức lớn nhất nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Khí hậu Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh. Đặc điểm khí hậu này mang lại lợi thế đặc thù nào cho sản xuất nông nghiệp của vùng so với các vùng khác ở nước ta?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng và phong phú. Tuy nhiên, việc khai thác và chế biến khoáng sản ở vùng này vẫn còn nhiều hạn chế. Thách thức chủ yếu đối với ngành công nghiệp khai khoáng của vùng là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Tiềm năng thủy điện là thế mạnh nổi bật nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Tiềm năng này chủ yếu tập trung ở hệ thống sông nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Việc phát triển các nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không chỉ cung cấp điện cho vùng mà còn có ý nghĩa quan trọng đối với cả nước. Ý nghĩa đó là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn để phát triển cây công nghiệp lâu năm. Loại cây công nghiệp nào sau đây được coi là cây chủ lực và có diện tích trồng lớn nhất của vùng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích đồng cỏ tương đối lớn, đặc biệt ở các cao nguyên. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển ngành chăn nuôi nào sau đây trở thành thế mạnh quan trọng của vùng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khu vực Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh vượt trội về tiềm năng thủy điện so với khu vực Đông Bắc. Nguyên nhân chủ yếu là do:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Bên cạnh các thế mạnh về tài nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển kinh tế - xã hội. Khó khăn nào sau đây mang tính xã hội và ảnh hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống người dân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn tài nguyên rừng phong phú. Việc phát triển kinh tế rừng theo hướng bền vững ở vùng này cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Sự phân hóa đa dạng về địa hình và khí hậu theo độ cao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo điều kiện thuận lợi cho vùng phát triển loại hình du lịch nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cây hồi và quế là những cây công nghiệp đặc sản có giá trị kinh tế cao, phù hợp với điều kiện tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Các loại cây này tập trung chủ yếu ở khu vực nào của vùng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông là một trong những giải pháp quan trọng để khai thác hiệu quả thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Việc phát triển này có tác động tích cực nhất đến ngành kinh tế nào sau đây của vùng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp trọng tâm cần đẩy mạnh là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí địa lý thuận lợi cho giao lưu kinh tế với Trung Quốc. Điều này tạo ra cơ hội lớn cho vùng trong lĩnh vực nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Mỏ đất hiếm Đông Pao ở Lai Châu là một trong những mỏ đất hiếm lớn nhất Việt Nam. Việc khai thác tài nguyên đất hiếm cần đặc biệt chú trọng đến vấn đề gì để đảm bảo phát triển bền vững?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc thường có mùa đông ngắn hơn và ít khắc nghiệt hơn. Nguyên nhân chủ yếu là do:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Việc phát triển các cây dược liệu quý (như tam thất, atiso, đương quy) ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên lợi thế tự nhiên nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để khai thác hiệu quả tiềm năng du lịch của Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Ngành chăn nuôi lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện phát triển thuận lợi ở các vùng nào trong vùng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phát biểu nào sau đây phản ánh *đúng* một khó khăn về mặt tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển lâm nghiệp to lớn. Tuy nhiên, việc khai thác tài nguyên rừng cần phải đi đôi với:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Các tỉnh Thái Nguyên, Phú Thọ, Hà Giang là những địa phương có diện tích trồng chè lớn nhất cả nước. Điều kiện tự nhiên nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành vùng chuyên canh chè ở đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh phát triển ngành kinh tế nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để phát triển bền vững ngành khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Vị trí địa lý tiếp giáp với Đồng bằng sông Hồng mang lại lợi thế nào sau đây cho Trung du và miền núi Bắc Bộ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phát triển ngành chăn nuôi trâu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa kinh tế - xã hội quan trọng nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để khai thác hiệu quả thế mạnh về du lịch văn hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Nguồn nước khoáng nóng ở một số địa phương như Hòa Bình, Phú Thọ, Tuyên Quang tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển loại hình dịch vụ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều công trình thủy điện lớn. Việc xây dựng và vận hành các công trình này mang lại lợi ích kinh tế nhưng cũng tiềm ẩn thách thức về môi trường. Thách thức nào sau đây là phổ biến nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích ý nghĩa chiến lược về vị trí địa lý của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với sự phát triển kinh tế đối ngoại của Việt Nam?

  • A. Là cửa ngõ giao lưu kinh tế quan trọng với Trung Quốc và Lào, thúc đẩy thương mại biên mậu.
  • B. Tiếp giáp Biển Đông, thuận lợi phát triển kinh tế biển và hội nhập quốc tế.
  • C. Nằm ở trung tâm đất nước, dễ dàng kết nối các vùng kinh tế trọng điểm.
  • D. Có nhiều cảng nước sâu, thu hút đầu tư nước ngoài vào logistics.

Câu 2: Tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng (than, sắt, đồng, chì, kẽm, apatit, đất hiếm...) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo cơ sở chủ yếu cho sự phát triển của ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Công nghiệp dệt may và da giày.
  • B. Công nghiệp năng lượng tái tạo (trừ thủy điện).
  • C. Công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản và luyện kim.
  • D. Công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm.

Câu 3: Đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh và sự phân hóa theo đai cao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo lợi thế đặc biệt cho việc phát triển loại hình cây trồng nào sau đây?

  • A. Các loại cây lương thực ngắn ngày (lúa, ngô) với năng suất cao.
  • B. Các loại cây công nghiệp, cây ăn quả, dược liệu có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
  • C. Các loại cây công nghiệp lâu năm có nguồn gốc nhiệt đới (cao su, hồ tiêu, điều).
  • D. Các loại rau màu ưa nóng quanh năm.

Câu 4: Yếu tố tự nhiên nào đóng vai trò quan trọng nhất, tạo nên tiềm năng thủy điện vượt trội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác ở Việt Nam?

  • A. Hệ thống hồ chứa nước tự nhiên rộng lớn.
  • B. Mạng lưới sông ngòi có lưu lượng nước phân bố đều quanh năm.
  • C. Địa hình đồng bằng rộng lớn, thuận lợi xây dựng đập.
  • D. Địa hình đồi núi hiểm trở, có nhiều sông suối với độ dốc lớn.

Câu 5: Dựa trên đặc điểm địa hình và hệ thống sông ngòi chính, nhận định nào sau đây là chính xác khi so sánh tiềm năng thủy điện giữa tiểu vùng Tây Bắc và Đông Bắc thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Tiểu vùng Tây Bắc có tiềm năng thủy điện lớn hơn đáng kể, chủ yếu trên hệ thống sông Đà.
  • B. Tiểu vùng Đông Bắc có tiềm năng thủy điện lớn hơn do có nhiều sông lớn đổ ra biển.
  • C. Tiềm năng thủy điện giữa hai tiểu vùng là tương đương nhau.
  • D. Cả hai tiểu vùng đều có tiềm năng thủy điện rất nhỏ, không đáng kể.

Câu 6: Việc xây dựng và vận hành các nhà máy thủy điện lớn trên hệ thống sông Đà (Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu) mang lại ý nghĩa kinh tế - xã hội chủ yếu nào sau đây cho vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và cả nước?

  • A. Giải quyết hoàn toàn vấn đề lũ lụt cho vùng hạ lưu Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Tạo ra nguồn nước tưới tiêu dồi dào cho sản xuất nông nghiệp toàn miền Bắc.
  • C. Cung cấp nguồn điện năng lớn cho phát triển kinh tế, điều tiết lũ và tạo điều kiện phát triển du lịch.
  • D. Biến toàn bộ vùng thành trung tâm công nghiệp nặng lớn nhất cả nước.

Câu 7: Điều kiện tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất thúc đẩy phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là ở các tỉnh Tây Bắc?

  • A. Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào từ các nhà máy chế biến.
  • B. Có nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên và vùng núi, khí hậu phù hợp với một số giống.
  • C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm thịt, sữa rất lớn tại chỗ.
  • D. Ứng dụng công nghệ chăn nuôi tiên tiến nhất cả nước.

Câu 8: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng trực tiếp và nghiêm trọng đến hoạt động chăn nuôi gia súc (đặc biệt là trâu, bò) trong mùa đông ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Hiện tượng rét đậm, rét hại kéo dài gây chết rét gia súc và thiếu thức ăn.
  • B. Thiếu nguồn nước sạch cho chăn nuôi trong mùa khô.
  • C. Dịch bệnh bùng phát trên diện rộng do điều kiện vệ sinh kém.
  • D. Địa hình đồi núi phức tạp, khó khăn trong việc quản lý đàn gia súc.

Câu 9: Việc đầu tư và phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến nông sản (chè, sữa), lâm sản và khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu nhằm mục đích nào sau đây?

  • A. Thay thế hoàn toàn việc xuất khẩu nguyên liệu thô ra nước ngoài.
  • B. Tạo việc làm cho toàn bộ lực lượng lao động của vùng.
  • C. Chuyển đổi hoàn toàn cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp sang công nghiệp.
  • D. Nâng cao giá trị sản phẩm, tạo ra sản phẩm hàng hóa có khả năng cạnh tranh, thúc đẩy sản xuất nông nghiệp và khai khoáng.

Câu 10: Tiềm năng phát triển du lịch của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được đánh giá là rất lớn dựa trên sự kết hợp hài hòa giữa những yếu tố nào sau đây?

  • A. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, hùng vĩ (núi cao, hang động, thác nước) và bản sắc văn hóa độc đáo của các dân tộc thiểu số.
  • B. Hệ thống bãi biển đẹp, nước trong xanh và các khu nghỉ dưỡng hiện đại ven biển.
  • C. Nhiều di tích lịch sử, văn hóa cấp quốc gia và quốc tế.
  • D. Các trung tâm mua sắm lớn, khu vui chơi giải trí sầm uất.

Câu 11: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Vĩnh Phúc.
  • B. Hải Dương.
  • C. Ninh Bình.
  • D. Hà Giang.

Câu 12: Phân tích vai trò quan trọng nhất của việc phát triển và nâng cấp hệ thống giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy) đối với sự phát triển kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Giúp toàn bộ dân cư vùng tiếp cận internet tốc độ cao.
  • B. Kết nối vùng với các trung tâm kinh tế lớn, tạo điều kiện vận chuyển hàng hóa, thu hút đầu tư và phát triển du lịch.
  • C. Giải quyết triệt để vấn đề di dân tự do từ các vùng khác đến.
  • D. Biến tất cả các tỉnh trong vùng thành các trung tâm công nghiệp hàng đầu cả nước.

Câu 13: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế cửa khẩu dọc biên giới với Trung Quốc và Lào ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu, thương mại biên mậu, giao lưu kinh tế với các nước láng giềng.
  • B. Tập trung toàn bộ hoạt động sản xuất công nghiệp của vùng tại khu vực biên giới.
  • C. Chỉ phục vụ mục đích an ninh quốc phòng, không có ý nghĩa kinh tế.
  • D. Là nơi tập trung các trường đại học, viện nghiên cứu hàng đầu của vùng.

Câu 14: Hoạt động khai thác khoáng sản quy mô lớn, đặc biệt là than và các kim loại, ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thể gây ra những tác động tiêu cực chủ yếu nào sau đây đến môi trường tự nhiên?

  • A. Làm tăng độ phì nhiêu của đất và cải tạo nguồn nước.
  • B. Thúc đẩy đa dạng sinh học tại khu vực khai thác.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước, đất và không khí; sạt lở đất, thay đổi địa hình cảnh quan.
  • D. Tạo ra nhiều diện tích rừng mới từ các mỏ đã khai thác.

Câu 15: Vai trò quan trọng nhất của tài nguyên rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với môi trường và sự phát triển bền vững của vùng là gì?

  • A. Cung cấp gỗ quý hiếm cho xuất khẩu.
  • B. Là nơi duy nhất để phát triển du lịch sinh thái.
  • C. Chỉ có vai trò phòng hộ, không có giá trị kinh tế.
  • D. Bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn đất, điều hòa khí hậu, bảo tồn đa dạng sinh học và cung cấp lâm sản.

Câu 16: Tại sao cây chè lại trở thành cây công nghiệp quan trọng số một và có diện tích lớn nhất cả nước ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Chè là loại cây dễ trồng, không kén đất và khí hậu.
  • B. Vùng có điều kiện khí hậu (mùa đông lạnh, độ ẩm cao) và đất đai (đất feralit trên đồi) rất phù hợp với yêu cầu sinh thái của cây chè, cùng với kinh nghiệm canh tác lâu đời.
  • C. Cây chè mang lại lợi nhuận kinh tế cao hơn tất cả các loại cây khác.
  • D. Chỉ có cây chè mới có thể trồng được trên địa hình đồi núi dốc.

Câu 17: Loại khoáng sản nào có trữ lượng lớn ở tỉnh Lào Cai, đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển ngành công nghiệp hóa chất và sản xuất phân bón của Việt Nam?

  • A. Than antraxit.
  • B. Đất hiếm.
  • C. Apatit.
  • D. Bô xít.

Câu 18: Dựa vào đặc điểm khí hậu và thổ nhưỡng, loại cây công nghiệp lâu năm có nguồn gốc nhiệt đới nào sau đây ít có thế mạnh phát triển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ với quy mô lớn so với các vùng như Tây Nguyên hoặc Đông Nam Bộ?

  • A. Cây cao su.
  • B. Cây chè.
  • C. Cây hồi.
  • D. Cây quế.

Câu 19: Thách thức xã hội lớn nhất mà vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phải đối mặt trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội, đặc biệt ở các khu vực vùng sâu, vùng xa là gì?

  • A. Dư thừa lao động có trình độ cao.
  • B. Tốc độ đô thị hóa quá nhanh.
  • C. Hệ thống y tế và giáo dục phát triển vượt trội so với cả nước.
  • D. Đời sống của một bộ phận dân cư còn khó khăn, trình độ dân trí chưa cao, tiếp cận dịch vụ xã hội còn hạn chế, chênh lệch giàu nghèo giữa các vùng.

Câu 20: Địa hình đồi núi phức tạp, bị chia cắt mạnh mẽ và độ dốc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ ảnh hưởng chủ yếu như thế nào đến hoạt động sản xuất nông nghiệp của vùng?

  • A. Thuận lợi cho việc áp dụng cơ giới hóa và các mô hình nông nghiệp công nghệ cao trên diện rộng.
  • B. Gây khó khăn cho việc mở rộng quy mô sản xuất, xây dựng hệ thống thủy lợi và áp dụng khoa học kỹ thuật vào canh tác.
  • C. Tạo ra các vùng đồng bằng rộng lớn, thuận lợi cho trồng lúa nước.
  • D. Làm cho đất đai trở nên màu mỡ hơn, không cần bón phân.

Câu 21: Tuyến đường sắt nào sau đây đóng vai trò kết nối quan trọng nhất, phục vụ việc vận chuyển khoáng sản (đặc biệt là apatit) và hàng hóa xuất nhập khẩu qua biên giới giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Hà Nội và các cảng biển?

  • A. Tuyến Hà Nội - Lào Cai.
  • B. Tuyến Hà Nội - Đồng Đăng.
  • C. Tuyến Hà Nội - Thái Nguyên.
  • D. Tuyến Hà Nội - Hải Phòng.

Câu 22: Đánh giá tiềm năng phát triển các loại cây ăn quả đặc sản (mận, đào, lê, bơ...) ở các vùng núi cao và cao nguyên của Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên điều kiện tự nhiên?

  • A. Tiềm năng rất hạn chế do khí hậu quá nóng và khô.
  • B. Không có tiềm năng vì đất đai không phù hợp.
  • C. Tiềm năng trung bình, chỉ đủ cho nhu cầu tiêu thụ tại chỗ.
  • D. Tiềm năng lớn do khí hậu mát mẻ, có mùa đông lạnh và sự phân hóa theo độ cao phù hợp với yêu cầu sinh thái của nhiều loại cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.

Câu 23: Vấn đề cấp thiết nhất đặt ra đối với sự phát triển bền vững của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trong bối cảnh khai thác mạnh mẽ tài nguyên (khoáng sản, thủy điện) là gì?

  • A. Cân bằng giữa phát triển kinh tế dựa trên khai thác tài nguyên và bảo vệ môi trường, ứng phó biến đổi khí hậu.
  • B. Tăng cường khai thác tối đa tất cả các loại tài nguyên để đạt lợi nhuận cao nhất.
  • C. Ngừng hoàn toàn mọi hoạt động khai thác tài nguyên để bảo vệ môi trường nguyên vẹn.
  • D. Chỉ tập trung phát triển du lịch, không khai thác các thế mạnh khác.

Câu 24: Sự phân bố dân cư và hoạt động sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất bởi yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Chế độ thủy triều và độ mặn của nước biển.
  • B. Hoạt động của núi lửa và động đất.
  • C. Địa hình (thung lũng, cánh đồng giữa núi, sườn đồi) và nguồn nước (ven sông, suối).
  • D. Các mỏ khoáng sản lớn.

Câu 25: Các cơ sở chế biến sữa quy mô lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung chủ yếu tại khu vực nào sau đây?

  • A. Cao nguyên Đồng Văn (Hà Giang).
  • B. Cao nguyên Mộc Châu (Sơn La).
  • C. Vùng núi Fansipan (Lào Cai).
  • D. Khu vực thung lũng Điện Biên Phủ (Điện Biên).

Câu 26: Bên cạnh cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, yếu tố nào sau đây đóng góp quan trọng vào sự đa dạng và hấp dẫn của hoạt động du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, thu hút du khách trải nghiệm?

  • A. Hệ thống hang động đá vôi được xếp hạng di sản thế giới.
  • B. Sự hiện diện của các sa mạc cát lớn.
  • C. Các bãi biển đẹp, phù hợp cho tắm biển quanh năm.
  • D. Bản sắc văn hóa phong phú, đa dạng của hơn 30 dân tộc thiểu số với các lễ hội truyền thống, ẩm thực, trang phục, kiến trúc nhà ở độc đáo.

Câu 27: Việc thiếu cơ sở hạ tầng chế biến sâu, hệ thống bảo quản sau thu hoạch và logistics hiện đại ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả kinh tế của sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Làm giảm giá trị gia tăng của sản phẩm, khó khăn trong việc tiêu thụ và cạnh tranh trên thị trường.
  • B. Thúc đẩy nông dân đầu tư vào công nghệ hiện đại.
  • C. Giúp sản phẩm giữ được độ tươi ngon lâu hơn.
  • D. Làm tăng khả năng tiếp cận thị trường xuất khẩu.

Câu 28: Phân tích nguyên nhân chủ yếu khiến việc thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn gặp nhiều khó khăn so với các vùng kinh tế trọng điểm khác?

  • A. Vùng không có tài nguyên thiên nhiên để phát triển công nghiệp.
  • B. Lực lượng lao động của vùng có trình độ chuyên môn rất cao, chi phí nhân công đắt đỏ.
  • C. Địa hình phức tạp, cơ sở hạ tầng giao thông và logistics còn hạn chế, thị trường tiêu thụ tại chỗ chưa lớn, nguồn nhân lực chất lượng cao còn thiếu.
  • D. Các chính sách ưu đãi đầu tư của vùng không hấp dẫn.

Câu 29: Cây hồi và cây quế có thế mạnh phát triển ở một số tỉnh thuộc tiểu vùng Đông Bắc (như Lạng Sơn, Cao Bằng) chủ yếu là do những điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội nào sau đây?

  • A. Khí hậu khô nóng quanh năm, đất cát pha.
  • B. Địa hình đồng bằng rộng lớn, nguồn nước dồi dào từ sông lớn.
  • C. Chỉ có giá trị làm cảnh, không có giá trị kinh tế.
  • D. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm với mùa đông lạnh, đất đai phù hợp và kinh nghiệm canh tác truyền thống của người dân địa phương.

Câu 30: So với vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế cạnh tranh vượt trội nào sau đây trong phát triển một số ngành kinh tế?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao.
  • B. Tiềm năng lớn về tài nguyên khoáng sản và thủy điện.
  • C. Hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông và đô thị phát triển hiện đại.
  • D. Thị trường tiêu thụ nội địa và xuất khẩu lớn nhất cả nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phân tích ý nghĩa chiến lược về vị trí địa lý của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với sự phát triển kinh tế đối ngoại của Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng (than, sắt, đồng, chì, kẽm, apatit, đất hiếm...) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo cơ sở chủ yếu cho sự phát triển của ngành công nghiệp nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh và sự phân hóa theo đai cao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo lợi thế đặc biệt cho việc phát triển loại hình cây trồng nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Yếu tố tự nhiên nào đóng vai trò quan trọng nhất, tạo nên tiềm năng thủy điện vượt trội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Dựa trên đặc điểm địa hình và hệ thống sông ngòi chính, nhận định nào sau đây là chính xác khi so sánh tiềm năng thủy điện giữa tiểu vùng Tây Bắc và Đông Bắc thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Việc xây dựng và vận hành các nhà máy thủy điện lớn trên hệ thống sông Đà (Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu) mang lại ý nghĩa kinh tế - xã hội chủ yếu nào sau đây cho vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và cả nước?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Điều kiện tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất thúc đẩy phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là ở các tỉnh Tây Bắc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng trực tiếp và nghiêm trọng đến hoạt động chăn nuôi gia súc (đặc biệt là trâu, bò) trong mùa đông ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Việc đầu tư và phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến nông sản (chè, sữa), lâm sản và khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu nhằm mục đích nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Tiềm năng phát triển du lịch của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được đánh giá là rất lớn dựa trên sự kết hợp hài hòa giữa những yếu tố nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phân tích vai trò quan trọng nhất của việc phát triển và nâng cấp hệ thống giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy) đối với sự phát triển kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế cửa khẩu dọc biên giới với Trung Quốc và Lào ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Hoạt động khai thác khoáng sản quy mô lớn, đặc biệt là than và các kim loại, ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thể gây ra những tác động tiêu cực chủ yếu nào sau đây đến môi trường tự nhiên?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Vai trò quan trọng nhất của tài nguyên rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với môi trường và sự phát triển bền vững của vùng là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Tại sao cây chè lại trở thành cây công nghiệp quan trọng số một và có diện tích lớn nhất cả nước ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Loại khoáng sản nào có trữ lượng lớn ở tỉnh Lào Cai, đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển ngành công nghiệp hóa chất và sản xuất phân bón của Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Dựa vào đặc điểm khí hậu và thổ nhưỡng, loại cây công nghiệp lâu năm có nguồn gốc nhiệt đới nào sau đây *ít* có thế mạnh phát triển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ với quy mô lớn so với các vùng như Tây Nguyên hoặc Đông Nam Bộ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Thách thức xã hội lớn nhất mà vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phải đối mặt trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội, đặc biệt ở các khu vực vùng sâu, vùng xa là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Địa hình đồi núi phức tạp, bị chia cắt mạnh mẽ và độ dốc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ ảnh hưởng chủ yếu như thế nào đến hoạt động sản xuất nông nghiệp của vùng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Tuyến đường sắt nào sau đây đóng vai trò kết nối quan trọng nhất, phục vụ việc vận chuyển khoáng sản (đặc biệt là apatit) và hàng hóa xuất nhập khẩu qua biên giới giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Hà Nội và các cảng biển?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đánh giá tiềm năng phát triển các loại cây ăn quả đặc sản (mận, đào, lê, bơ...) ở các vùng núi cao và cao nguyên của Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên điều kiện tự nhiên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Vấn đề cấp thiết nhất đặt ra đối với sự phát triển bền vững của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trong bối cảnh khai thác mạnh mẽ tài nguyên (khoáng sản, thủy điện) là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Sự phân bố dân cư và hoạt động sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất bởi yếu tố tự nhiên nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Các cơ sở chế biến sữa quy mô lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung chủ yếu tại khu vực nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Bên cạnh cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, yếu tố nào sau đây đóng góp quan trọng vào sự đa dạng và hấp dẫn của hoạt động du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, thu hút du khách trải nghiệm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Việc thiếu cơ sở hạ tầng chế biến sâu, hệ thống bảo quản sau thu hoạch và logistics hiện đại ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả kinh tế của sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phân tích nguyên nhân chủ yếu khiến việc thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn gặp nhiều khó khăn so với các vùng kinh tế trọng điểm khác?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cây hồi và cây quế có thế mạnh phát triển ở một số tỉnh thuộc tiểu vùng Đông Bắc (như Lạng Sơn, Cao Bằng) chủ yếu là do những điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: So với vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế cạnh tranh vượt trội nào sau đây trong phát triển một số ngành kinh tế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lí tiếp giáp với Trung Quốc và Lào mang lại lợi thế chiến lược nào rõ rệt nhất cho sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Phát triển mạnh mẽ các ngành công nghiệp nặng.
  • B. Mở rộng diện tích canh tác cây lương thực.
  • C. Thuận lợi cho giao lưu kinh tế, thương mại biên mậu và du lịch quốc tế.
  • D. Tăng cường khả năng khai thác tài nguyên biển.

Câu 2: Đặc điểm nổi bật về khí hậu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là sự phân hóa theo độ cao và có mùa đông lạnh kéo dài, tạo điều kiện thuận lợi chủ yếu nào cho phát triển nông nghiệp?

  • A. Phát triển chuyên canh lúa nước năng suất cao.
  • B. Trồng được các loại cây công nghiệp, cây ăn quả, cây dược liệu có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
  • C. Thúc đẩy nuôi trồng thủy sản nước lợ quy mô lớn.
  • D. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp nhiệt đới lâu năm.

Câu 3: So với tiểu vùng Tây Bắc, tiểu vùng Đông Bắc có đặc điểm khí hậu nổi bật nào ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất nông nghiệp?

  • A. Mùa đông đến sớm hơn và kéo dài hơn, chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc.
  • B. Khí hậu khô hạn quanh năm.
  • C. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn đáng kể.
  • D. Mùa mưa kéo dài hơn và lượng mưa lớn hơn.

Câu 4: Tài nguyên khoáng sản đa dạng và giàu có là thế mạnh đặc trưng của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Việc khai thác và chế biến khoáng sản ở đây cần chú trọng giải pháp nào để phát triển bền vững?

  • A. Chỉ tập trung khai thác các mỏ có trữ lượng lớn.
  • B. Ưu tiên xuất khẩu khoáng sản thô để thu ngoại tệ nhanh.
  • C. Mở rộng khai thác tràn lan để tạo việc làm cho người dân địa phương.
  • D. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến sâu, giảm thiểu tác động môi trường.

Câu 5: Tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước của Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung chủ yếu trên hệ thống sông nào?

  • A. Hệ thống sông Mã.
  • B. Hệ thống sông Hồng (bao gồm sông Đà).
  • C. Hệ thống sông Thái Bình.
  • D. Hệ thống sông Bằng Giang - Kỳ Cùng.

Câu 6: Việc phát triển các nhà máy thủy điện vừa và nhỏ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với khu vực này là gì?

  • A. Cung cấp điện cho các khu công nghiệp lớn ở Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Tăng cường khả năng xuất khẩu điện ra nước ngoài.
  • C. Cung cấp điện tại chỗ cho sản xuất và sinh hoạt, thúc đẩy công nghiệp hóa nông thôn.
  • D. Giải quyết hoàn toàn vấn đề thiếu nước tưới vào mùa khô.

Câu 7: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích chè lớn nhất cả nước. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có vai trò quyết định nhất đến sự phát triển cây chè ở đây?

  • A. Đất feralit trên địa hình đồi núi thấp và khí hậu cận nhiệt ẩm có mùa đông lạnh.
  • B. Đất phù sa màu mỡ ở các thung lũng và khí hậu nóng ẩm quanh năm.
  • C. Địa hình núi cao hiểm trở và nguồn nước khoáng dồi dào.
  • D. Vị trí giáp biển và nguồn nước ngầm phong phú.

Câu 8: Ngoài chè, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ còn có thế mạnh phát triển các cây công nghiệp lâu năm như hồi, quế. Việc phát triển các cây này dựa chủ yếu vào yếu tố nào?

  • A. Thị trường tiêu thụ nội địa rất lớn.
  • B. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm trồng cây lương thực.
  • C. Hệ thống thủy lợi phát triển đồng bộ.
  • D. Điều kiện khí hậu (đặc biệt là tiểu vùng Đông Bắc) và thổ nhưỡng phù hợp với yêu cầu sinh thái của cây.

Câu 9: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất cả nước. Nguyên nhân chủ yếu nào giải thích cho thế mạnh này?

  • A. Khí hậu lạnh ẩm, nhiều đồng cỏ tự nhiên trên các sườn đồi, thung lũng và trâu có sức chịu rét tốt hơn bò.
  • B. Nguồn thức ăn công nghiệp cho trâu rất phong phú.
  • C. Nhu cầu tiêu thụ thịt trâu trên thị trường nội địa rất cao.
  • D. Công nghệ chăn nuôi trâu tiên tiến được áp dụng rộng rãi.

Câu 10: Chăn nuôi bò sữa tập trung phát triển ở cao nguyên Mộc Châu (Sơn La). Điều kiện tự nhiên nào ở Mộc Châu là thuận lợi nhất cho hoạt động này?

  • A. Gần các trung tâm công nghiệp lớn.
  • B. Địa hình núi cao hiểm trở.
  • C. Địa hình cao nguyên tương đối bằng phẳng, khí hậu mát mẻ, có đồng cỏ rộng lớn.
  • D. Nguồn nước nóng dồi dào.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về thế mạnh kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Giàu tài nguyên khoáng sản.
  • B. Tiềm năng thủy điện lớn.
  • C. Phát triển cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới.
  • D. Ngành nuôi trồng thủy sản nước mặn phát triển mạnh.

Câu 12: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Địa hình đồi núi hiểm trở, bị chia cắt mạnh, gây khó khăn cho giao thông và canh tác.
  • B. Thiếu nguồn nước ngọt trầm trọng quanh năm.
  • C. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
  • D. Đất đai chủ yếu là đất phù sa bạc màu.

Câu 13: Hiện tượng thời tiết cực đoan như rét đậm, rét hại, sương muối, sương giá thường xuyên xảy ra ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gây ảnh hưởng tiêu cực chủ yếu đến ngành kinh tế nào?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Sản xuất nông nghiệp (cây trồng, vật nuôi).
  • C. Công nghiệp chế biến.
  • D. Du lịch biển.

Câu 14: Để khai thác hiệu quả thế mạnh về cây công nghiệp, cây ăn quả có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần giải pháp trọng tâm nào?

  • A. Chỉ tập trung trồng một loại cây duy nhất.
  • B. Mở rộng diện tích bằng mọi giá, bất chấp điều kiện tự nhiên.
  • C. Giảm đầu tư vào công nghệ chế biến.
  • D. Xây dựng vùng chuyên canh kết hợp với công nghiệp chế biến, áp dụng khoa học kỹ thuật và mở rộng thị trường.

Câu 15: Thế mạnh về cảnh quan tự nhiên đa dạng (núi cao, hang động, hồ nước...) và bản sắc văn hóa độc đáo của các dân tộc là cơ sở để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh ngành nào?

  • A. Công nghiệp đóng tàu.
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước lợ.
  • C. Du lịch sinh thái, văn hóa và nghỉ dưỡng.
  • D. Sản xuất nông sản xuất khẩu quy mô lớn.

Câu 16: Việc phát triển hệ thống giao thông vận tải, đặc biệt là đường bộ, có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc khai thác các thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ vì lý do nào sau đây?

  • A. Giúp vùng tiếp cận trực tiếp với đường biển quốc tế.
  • B. Giúp kết nối các vùng sản xuất nguyên liệu với nơi chế biến và thị trường tiêu thụ, phá thế cô lập của vùng núi.
  • C. Là điều kiện tiên quyết để phát triển công nghiệp nặng.
  • D. Hỗ trợ phát triển ngành nuôi trồng thủy sản.

Câu 17: Tài nguyên đất đai ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu là đất feralit trên địa hình đồi núi. Loại đất này phù hợp nhất để phát triển loại cây trồng nào?

  • A. Cây lúa nước.
  • B. Các loại rau màu ngắn ngày.
  • C. Cây ngập mặn.
  • D. Các loại cây công nghiệp lâu năm (chè, cà phê, cao su...). (Lưu ý: cao su là cây nhiệt đới, phù hợp hơn ở Đông Nam Bộ/Tây Nguyên, nhưng trong bối cảnh đất feralit đồi núi, phương án này vẫn hợp lý hơn 3 phương án còn lại). Self-correction: Rephrase option 4 to be more precise for the region"s suitability. Let"s use "Các loại cây công nghiệp, cây ăn quả có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới".

Câu 17: (Revised): Tài nguyên đất đai ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu là đất feralit trên địa hình đồi núi. Loại đất này phù hợp nhất để phát triển loại hình nông nghiệp nào?

  • A. Trồng lúa nước thâm canh.
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • C. Sản xuất muối và nuôi trồng hải sản.
  • D. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, cây dược liệu và phát triển lâm nghiệp.

Câu 18: Tiểu vùng Tây Bắc có tiềm năng thủy điện lớn hơn tiểu vùng Đông Bắc chủ yếu là do yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Có nhiều sông lớn bắt nguồn từ vùng núi cao, dốc, tạo ra lưu lượng và độ dốc lớn (đặc biệt là hệ thống sông Đà).
  • B. Địa hình thấp và bằng phẳng hơn.
  • C. Lượng mưa trung bình năm cao hơn đáng kể.
  • D. Hệ thống hồ chứa nước tự nhiên phong phú.

Câu 19: Đất hiếm là loại khoáng sản có giá trị chiến lược, tập trung chủ yếu ở Lai Châu. Việc khai thác và sử dụng đất hiếm ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đòi hỏi cần đặc biệt chú ý đến vấn đề gì?

  • A. Tuyển dụng số lượng lớn lao động phổ thông.
  • B. Đẩy mạnh xuất khẩu thô để tăng doanh thu ngay lập tức.
  • C. Áp dụng công nghệ tiên tiến trong khai thác và chế biến để giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  • D. Chỉ khai thác khi giá trên thị trường thế giới tăng đột biến.

Câu 20: Việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (ví dụ: bò sữa Mộc Châu, trâu lấy thịt) cần những điều kiện hỗ trợ nào từ bên ngoài vùng?

  • A. Nguồn lao động giá rẻ từ các tỉnh phía Nam.
  • B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn (nhất là Đồng bằng sông Hồng) và công nghệ chế biến, bảo quản hiện đại.
  • C. Khí hậu nóng ẩm quanh năm.
  • D. Diện tích đất ngập nước rộng lớn.

Câu 21: Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nổi tiếng với cây chè?

  • A. Thái Nguyên.
  • B. Điện Biên.
  • C. Lai Châu.
  • D. Cao Bằng.

Câu 22: Bên cạnh tài nguyên khoáng sản, tiềm năng lớn về nguồn nước (sông, hồ, suối) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn có thể được khai thác hiệu quả cho mục đích nào khác ngoài thủy điện?

  • A. Phát triển công nghiệp dệt may.
  • B. Nuôi trồng hải sản quy mô lớn.
  • C. Sản xuất xi măng.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái (hồ, thác), nuôi trồng thủy sản nước ngọt và cung cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất.

Câu 23: Việc đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là các cây, con đặc sản (cây ăn quả ôn đới, cây dược liệu, cá nước lạnh...), có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nội địa.
  • B. Tăng cường khả năng chống chịu với lũ lụt.
  • C. Nâng cao giá trị sản xuất nông nghiệp, tăng thu nhập cho người dân và phát huy lợi thế khí hậu, thổ nhưỡng đa dạng.
  • D. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ.

Câu 24: Khó khăn lớn về mặt xã hội đối với sự phát triển kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Trình độ dân trí và cơ sở hạ tầng xã hội (y tế, giáo dục) còn hạn chế ở nhiều nơi.
  • B. Tỷ lệ dân số đô thị cao.
  • C. Nguồn lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật dồi dào.
  • D. Đồng đều về phong tục, tập quán giữa các dân tộc.

Câu 25: Để khai thác hiệu quả thế mạnh du lịch, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Chỉ phát triển du lịch tâm linh.
  • B. Giảm giá vé tham quan để thu hút khách.
  • C. Tập trung xây dựng các khu nghỉ dưỡng sang trọng, bỏ qua yếu tố văn hóa bản địa.
  • D. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch (sinh thái, văn hóa, lịch sử), đầu tư cơ sở hạ tầng, đào tạo nguồn nhân lực và quảng bá xúc tiến.

Câu 26: Mỏ apatit lớn nhất Việt Nam tập trung ở Lào Cai. Khoáng sản này có vai trò quan trọng nhất trong ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp luyện kim.
  • B. Công nghiệp hóa chất (sản xuất phân bón).
  • C. Công nghiệp dệt may.
  • D. Công nghiệp chế biến gỗ.

Câu 27: Việc phát triển các khu kinh tế cửa khẩu ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên lợi thế chủ yếu nào?

  • A. Vị trí địa lí giáp biên giới quốc tế (Trung Quốc, Lào) với nhiều cửa khẩu.
  • B. Tài nguyên dầu mỏ phong phú.
  • C. Hệ thống cảng biển nước sâu hiện đại.
  • D. Nguồn lao động có trình độ kỹ thuật rất cao.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây thể hiện rõ nhất mối quan hệ giữa tài nguyên nước và tài nguyên khoáng sản trong phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Nước được dùng để tưới cho các vùng trồng khoáng sản.
  • B. Khoáng sản là nguồn năng lượng chính để vận hành các nhà máy thủy điện.
  • C. Nước cung cấp năng lượng cho các nhà máy thủy điện, đồng thời nước và thủy điện cần thiết cho công nghiệp khai khoáng và chế biến khoáng sản.
  • D. Khai thác khoáng sản giúp bảo vệ nguồn nước ngầm.

Câu 29: Để phát triển ngành chăn nuôi gia súc hàng hóa bền vững, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú trọng giải pháp nào liên quan đến nguồn thức ăn?

  • A. Chỉ dựa vào đồng cỏ tự nhiên.
  • B. Cải tạo đồng cỏ, phát triển trồng cây thức ăn gia súc và đa dạng hóa nguồn thức ăn.
  • C. Nhập khẩu hoàn toàn thức ăn công nghiệp.
  • D. Giảm quy mô đàn vật nuôi để phù hợp với nguồn thức ăn hiện có.

Câu 30: Nhìn chung, thế mạnh vượt trội mang tính đặc thù nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác ở Việt Nam là gì?

  • A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn và màu mỡ.
  • B. Hệ thống cảng biển sầm uất.
  • C. Nguồn dầu khí ngoài khơi phong phú.
  • D. Tiềm năng thủy điện và sự đa dạng của tài nguyên khoáng sản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Vị trí địa lí tiếp giáp với Trung Quốc và Lào mang lại lợi thế chiến lược nào rõ rệt nhất cho sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đặc điểm nổi bật về khí hậu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là sự phân hóa theo độ cao và có mùa đông lạnh kéo dài, tạo điều kiện thuận lợi chủ yếu nào cho phát triển nông nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: So với tiểu vùng Tây Bắc, tiểu vùng Đông Bắc có đặc điểm khí hậu nổi bật nào ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất nông nghiệp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Tài nguyên khoáng sản đa dạng và giàu có là thế mạnh đặc trưng của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Việc khai thác và chế biến khoáng sản ở đây cần chú trọng giải pháp nào để phát triển bền vững?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước của Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung chủ yếu trên hệ thống sông nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Việc phát triển các nhà máy thủy điện vừa và nhỏ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với khu vực này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích chè lớn nhất cả nước. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có vai trò quyết định nhất đến sự phát triển cây chè ở đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Ngoài chè, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ còn có thế mạnh phát triển các cây công nghiệp lâu năm như hồi, quế. Việc phát triển các cây này dựa chủ yếu vào yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất cả nước. Nguyên nhân chủ yếu nào giải thích cho thế mạnh này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Chăn nuôi bò sữa tập trung phát triển ở cao nguyên Mộc Châu (Sơn La). Điều kiện tự nhiên nào ở Mộc Châu là thuận lợi nhất cho hoạt động này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Phát biểu nào sau đây *không* đúng khi nói về thế mạnh kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Hiện tượng thời tiết cực đoan như rét đậm, rét hại, sương muối, sương giá thường xuyên xảy ra ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gây ảnh hưởng tiêu cực chủ yếu đến ngành kinh tế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Để khai thác hiệu quả thế mạnh về cây công nghiệp, cây ăn quả có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần giải pháp trọng tâm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Thế mạnh về cảnh quan tự nhiên đa dạng (núi cao, hang động, hồ nước...) và bản sắc văn hóa độc đáo của các dân tộc là cơ sở để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh ngành nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Việc phát triển hệ thống giao thông vận tải, đặc biệt là đường bộ, có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc khai thác các thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ vì lý do nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Tài nguyên đất đai ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu là đất feralit trên địa hình đồi núi. Loại đất này phù hợp nhất để phát triển loại cây trồng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 17 (Revised): Tài nguyên đất đai ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu là đất feralit trên địa hình đồi núi. Loại đất này phù hợp nhất để phát triển loại hình nông nghiệp nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Tiểu vùng Tây Bắc có tiềm năng thủy điện lớn hơn tiểu vùng Đông Bắc chủ yếu là do yếu tố tự nhiên nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đất hiếm là loại khoáng sản có giá trị chiến lược, tập trung chủ yếu ở Lai Châu. Việc khai thác và sử dụng đất hiếm ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đòi hỏi cần đặc biệt chú ý đến vấn đề gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (ví dụ: bò sữa Mộc Châu, trâu lấy thịt) cần những điều kiện hỗ trợ nào từ bên ngoài vùng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nổi tiếng với cây chè?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Bên cạnh tài nguyên khoáng sản, tiềm năng lớn về nguồn nước (sông, hồ, suối) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn có thể được khai thác hiệu quả cho mục đích nào khác ngoài thủy điện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Việc đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là các cây, con đặc sản (cây ăn quả ôn đới, cây dược liệu, cá nước lạnh...), có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Khó khăn lớn về mặt xã hội đối với sự phát triển kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để khai thác hiệu quả thế mạnh du lịch, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Mỏ apatit lớn nhất Việt Nam tập trung ở Lào Cai. Khoáng sản này có vai trò quan trọng nhất trong ngành công nghiệp nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Việc phát triển các khu kinh tế cửa khẩu ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên lợi thế chủ yếu nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Phát biểu nào sau đây thể hiện rõ nhất mối quan hệ giữa tài nguyên nước và tài nguyên khoáng sản trong phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để phát triển ngành chăn nuôi gia súc hàng hóa bền vững, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú trọng giải pháp nào liên quan đến nguồn thức ăn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nổi bật về địa hình nào sau đây tạo nên sự khác biệt cơ bản trong thế mạnh kinh tế giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Địa hình đồi bát úp ở Đông Bắc và núi cao hiểm trở ở Tây Bắc.
  • B. Độ cao trung bình thấp dần về phía Đông Bắc và cao dần về phía Tây Bắc.
  • C. Sự hiện diện của các cánh cung núi ở Đông Bắc và các khối núi lớn, dãy núi hướng Tây Bắc - Đông Nam ở Tây Bắc.
  • D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc ở Đông Bắc và thưa thớt hơn ở Tây Bắc.

Câu 2: Dựa vào kiến thức về khí hậu Việt Nam, phân tích nguyên nhân chủ yếu khiến tiểu vùng Đông Bắc có mùa đông lạnh hơn và đến sớm hơn so với Tây Bắc.

  • A. Đông Bắc là nơi đón gió mùa Đông Bắc trực tiếp do không bị che chắn bởi các dãy núi lớn theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
  • B. Độ cao trung bình của địa hình Đông Bắc cao hơn Tây Bắc.
  • C. Tây Bắc nằm gần biển hơn nên chịu ảnh hưởng của gió biển làm ấm hơn.
  • D. Hệ thống sông ngòi ở Đông Bắc làm tăng độ ẩm không khí, gây cảm giác lạnh hơn.

Câu 3: Tiềm năng nổi bật nhất về tài nguyên khoáng sản của Trung du và miền núi Bắc Bộ, tạo cơ sở cho phát triển công nghiệp khai khoáng và luyện kim, là gì?

  • A. Trữ lượng lớn các kim loại màu như bô-xít, thiếc.
  • B. Sự đa dạng về loại hình và trữ lượng, đặc biệt là than, sắt, đồng, chì, kẽm.
  • C. Trữ lượng dầu mỏ và khí đốt ngoài khơi.
  • D. Nguồn nước khoáng nóng và đá quý phong phú.

Câu 4: Phân tích tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.

  • A. Vùng có nhiều hồ nước tự nhiên lớn.
  • B. Chế độ mưa quanh năm đều đặn.
  • C. Địa hình đồng bằng rộng lớn, thuận lợi xây đập.
  • D. Địa hình đồi núi hiểm trở, nhiều sông suối có độ dốc lớn, cùng với lượng mưa dồi dào.

Câu 5: Việc phát triển các nhà máy thủy điện lớn trên hệ thống sông Đà (Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu) ở Tây Bắc mang lại lợi ích chủ yếu nào sau đây cho vùng và cả nước?

  • A. Cung cấp nguồn điện năng lớn, góp phần điều tiết lũ và cung cấp nước cho hạ lưu.
  • B. Tạo thuận lợi cho giao thông đường thủy trên sông Đà quanh năm.
  • C. Giải quyết vấn đề thiếu việc làm cho lao động địa phương.
  • D. Phát triển mạnh ngành khai thác khoáng sản dưới lòng hồ.

Câu 6: Tuy có tiềm năng thủy điện lớn, nhưng việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cũng đối mặt với những thách thức đáng kể nào về mặt môi trường và xã hội?

  • A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • B. Khó khăn trong việc vận chuyển thiết bị đến công trường.
  • C. Thay đổi hệ sinh thái, ảnh hưởng đến đa dạng sinh học, tái định cư dân cư.
  • D. Giảm lượng nước chảy về hạ lưu một cách nghiêm trọng.

Câu 7: Phân tích điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội nào là quan trọng nhất tạo cơ sở cho Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn thứ ba cả nước?

  • A. Nguồn lao động dồi dào và giàu kinh nghiệm.
  • B. Khí hậu cận nhiệt và ôn đới trên núi kết hợp với diện tích đất feralit trên đồi rộng lớn.
  • C. Hệ thống thủy lợi phát triển và thị trường tiêu thụ ổn định.
  • D. Chính sách ưu đãi của Nhà nước và sự đầu tư lớn từ nước ngoài.

Câu 8: Cây chè được coi là cây công nghiệp quan trọng số một ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Phân tích yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất trong việc hình thành các vùng chè tập trung quy mô lớn tại đây?

  • A. Nhu cầu tiêu thụ chè trên thị trường thế giới tăng cao.
  • B. Kinh nghiệm trồng chè lâu đời của người dân.
  • C. Sự phát triển của các nhà máy chế biến chè hiện đại.
  • D. Đặc điểm khí hậu (mùa đông lạnh, độ ẩm cao) và thổ nhưỡng (đất feralit chua, tơi xốp) phù hợp với yêu cầu sinh thái của cây chè.

Câu 9: Bên cạnh chè, Trung du và miền núi Bắc Bộ còn có thế mạnh phát triển các loại cây ăn quả, cây dược liệu có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới. Yếu tố tự nhiên nào sau đây là cơ sở chính cho thế mạnh này?

  • A. Sự phân hóa khí hậu theo độ cao và vĩ độ.
  • B. Địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ.
  • C. Nguồn nước tưới phong phú từ các sông lớn.
  • D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai như bão lũ.

Câu 10: Phân tích lý do chủ yếu khiến chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) trở thành thế mạnh quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Thị trường tiêu thụ thịt và sữa rất lớn ở các thành phố lân cận.
  • B. Giống vật nuôi được nhập khẩu từ nước ngoài cho năng suất cao.
  • C. Có nhiều đồng cỏ tự nhiên và các thung lũng, cao nguyên thuận lợi cho chăn thả, cùng với nguồn thức ăn từ cây trồng.
  • D. Công nghệ chế biến thịt và sữa rất phát triển trong vùng.

Câu 11: Cao nguyên Mộc Châu (Sơn La) là một điển hình về phát triển chăn nuôi bò sữa quy mô lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Điều kiện tự nhiên đặc trưng nào của Mộc Châu hỗ trợ sự phát triển này?

  • A. Nhiệt độ cao quanh năm, độ ẩm thấp.
  • B. Địa hình cao nguyên tương đối bằng phẳng, khí hậu mát mẻ quanh năm.
  • C. Gần các cảng biển lớn, thuận lợi xuất khẩu.
  • D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

Câu 12: Một trong những khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất nông nghiệp và đời sống của người dân ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là trong mùa đông, là gì?

  • A. Hiện tượng rét đậm, rét hại kéo dài, sương muối, băng giá.
  • B. Thiếu nước trầm trọng vào mùa khô.
  • C. Đất đai bị nhiễm mặn, nhiễm phèn trên diện rộng.
  • D. Thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa.

Câu 13: Địa hình đồi núi bị chia cắt mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ gây ra khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

  • A. Khó khăn trong việc khai thác khoáng sản.
  • B. Hạn chế phát triển cây công nghiệp lâu năm.
  • C. Làm giảm tiềm năng thủy điện của sông ngòi.
  • D. Gây khó khăn cho xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông, phân bố dân cư và phát triển sản xuất hàng hóa quy mô lớn.

Câu 14: Phân tích tác động của vị trí địa lý tiếp giáp với Trung Quốc và Lào đối với sự phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Làm tăng nguy cơ thiên tai từ các nước láng giềng.
  • B. Tạo điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế cửa khẩu, giao lưu thương mại và du lịch quốc tế.
  • C. Gây khó khăn trong việc kiểm soát dịch bệnh và buôn lậu.
  • D. Hạn chế sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng.

Câu 15: Để khai thác hiệu quả hơn thế mạnh về cây công nghiệp và cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng hàng đầu?

  • A. Mở rộng diện tích trồng bằng mọi giá.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học để tăng năng suất.
  • C. Đẩy mạnh chế biến sâu, đa dạng hóa sản phẩm, xây dựng thương hiệu và mở rộng thị trường tiêu thụ.
  • D. Chỉ tập trung vào các loại cây truyền thống có năng suất thấp.

Câu 16: Nêu một ví dụ cụ thể minh chứng cho việc Trung du và miền núi Bắc Bộ đang phát triển các ngành công nghiệp chế biến gắn liền với thế mạnh về tài nguyên nông, lâm sản.

  • A. Các nhà máy chế biến chè, nhà máy sữa, nhà máy chế biến gỗ.
  • B. Các nhà máy luyện kim, hóa chất.
  • C. Các nhà máy sản xuất ô tô, điện tử.
  • D. Các nhà máy lọc hóa dầu.

Câu 17: Phân tích vai trò của tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa đối với sự phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Chỉ đóng vai trò thứ yếu, không đáng kể.
  • B. Chủ yếu phục vụ nhu cầu giải trí của người dân địa phương.
  • C. Là trở ngại cho các ngành kinh tế khác.
  • D. Là thế mạnh quan trọng, góp phần tạo việc làm, tăng thu nhập, thúc đẩy các ngành dịch vụ khác phát triển.

Câu 18: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển đặc biệt ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhờ sự đa dạng về địa hình, khí hậu và văn hóa các dân tộc?

  • A. Du lịch biển, đảo.
  • B. Du lịch sinh thái, khám phá cảnh quan (núi, hang động, thác nước), du lịch văn hóa (tìm hiểu phong tục, lễ hội, ẩm thực dân tộc).
  • C. Du lịch công nghiệp.
  • D. Du lịch mua sắm ở các trung tâm thương mại lớn.

Câu 19: Để nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho đồng bào dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

  • A. Chỉ tập trung vào việc trợ cấp từ ngân sách nhà nước.
  • B. Khuyến khích di dân đến các vùng đồng bằng phát triển hơn.
  • C. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng (giao thông, điện, trường, trạm), đào tạo nghề, hỗ trợ phát triển sản xuất hàng hóa phù hợp với điều kiện địa phương.
  • D. Hạn chế giao lưu với các vùng khác để giữ gìn bản sắc văn hóa.

Câu 20: Phân tích mối liên hệ giữa sự phát triển của ngành khai khoáng và vấn đề môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Khai thác khoáng sản có thể gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí, làm suy thoái tài nguyên rừng và biến đổi cảnh quan.
  • B. Khai thác khoáng sản giúp cải thiện môi trường tự nhiên.
  • C. Khai thác khoáng sản không ảnh hưởng đến môi trường vùng núi.
  • D. Vấn đề môi trường chỉ liên quan đến ngành thủy điện.

Câu 21: So sánh tiềm năng phát triển cây công nghiệp lâu năm giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc. Điểm khác biệt chính nằm ở đâu?

  • A. Đông Bắc chỉ trồng được cây chè, Tây Bắc chỉ trồng được cây cà phê.
  • B. Tây Bắc có diện tích đất feralit lớn hơn Đông Bắc.
  • C. Đông Bắc có khí hậu nóng ẩm hơn, Tây Bắc lạnh hơn.
  • D. Đông Bắc có thế mạnh về chè, hồi, quế trong khi Tây Bắc có thế mạnh về cà phê, cao su (ở một số nơi thấp), chè.

Câu 22: Thách thức lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội đối với sự phát triển bền vững của Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Thiếu tài nguyên khoáng sản.
  • B. Cơ sở hạ tầng (đặc biệt là giao thông) còn yếu kém, trình độ phát triển kinh tế chưa đồng đều, đời sống một bộ phận dân cư còn khó khăn.
  • C. Thừa lao động có trình độ cao.
  • D. Thiếu thị trường tiêu thụ sản phẩm.

Câu 23: Phân tích ảnh hưởng của mùa đông lạnh đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Biện pháp nào thường được áp dụng để giảm thiểu tác động tiêu cực này?

  • A. Gây khó khăn cho cây trồng, vật nuôi; cần áp dụng các biện pháp chống rét cho cây trồng, vật nuôi, chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi phù hợp.
  • B. Tạo điều kiện thuận lợi cho tất cả các loại cây trồng phát triển; không cần biện pháp đặc biệt.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến cây công nghiệp; cần tăng cường tưới nước.
  • D. Làm tăng năng suất cây trồng; cần giảm bón phân.

Câu 24: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về tài nguyên rừng, đặc biệt là rừng phòng hộ và rừng đặc dụng. Vai trò chủ yếu của các loại rừng này đối với vùng là gì?

  • A. Cung cấp gỗ quý với số lượng lớn cho xuất khẩu.
  • B. Chỉ có giá trị về mặt cảnh quan du lịch.
  • C. Bảo vệ đất, chống xói mòn, điều tiết nguồn nước, bảo tồn đa dạng sinh học, giảm thiểu thiên tai.
  • D. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp giấy.

Câu 25: Để phát triển bền vững ngành khai khoáng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng giải pháp nào sau đây nhất?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa trữ lượng hiện có.
  • B. Đầu tư công nghệ khai thác tiên tiến, gắn khai thác với chế biến sâu và xử lý chất thải để giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  • C. Chỉ tập trung xuất khẩu khoáng sản thô.
  • D. Hạn chế hoàn toàn hoạt động khai khoáng.

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về cơ cấu cây trồng, vật nuôi giữa vùng thấp và vùng cao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Vùng thấp trồng cây cận nhiệt, vùng cao trồng cây nhiệt đới.
  • B. Vùng thấp chăn nuôi bò sữa, vùng cao chăn nuôi lợn.
  • C. Vùng thấp trồng lúa nước, vùng cao chỉ trồng cây công nghiệp.
  • D. Vùng thấp (trung du) thuận lợi trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới/cận nhiệt và cây lương thực; vùng cao thuận lợi trồng cây cận nhiệt, ôn đới, cây dược liệu và chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 27: Mạng lưới đô thị ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn thưa thớt và quy mô nhỏ. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế của vùng?

  • A. Hạn chế vai trò trung tâm dịch vụ, chế biến, tiêu thụ sản phẩm và thu hút lao động có trình độ.
  • B. Giúp bảo vệ môi trường tự nhiên tốt hơn.
  • C. Tạo điều kiện thuận lợi cho nông nghiệp phát triển.
  • D. Làm tăng khả năng tiếp cận thị trường quốc tế.

Câu 28: Để đẩy mạnh phát triển du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là cần thiết nhất?

  • A. Chỉ tập trung vào các điểm du lịch đã nổi tiếng.
  • B. Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng du lịch, đa dạng hóa sản phẩm du lịch, đào tạo nguồn nhân lực và đẩy mạnh quảng bá.
  • C. Giảm giá vé tham quan tất cả các điểm du lịch.
  • D. Hạn chế số lượng khách du lịch để bảo tồn cảnh quan.

Câu 29: Phân tích nguyên nhân chủ yếu khiến việc áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn gặp nhiều khó khăn.

  • A. Người dân không quan tâm đến khoa học kỹ thuật.
  • B. Thiếu giống cây trồng, vật nuôi có năng suất cao.
  • C. Địa hình đồi núi phức tạp, quy mô sản xuất nhỏ lẻ, trình độ dân trí và khả năng tiếp cận thông tin của một bộ phận dân cư còn hạn chế.
  • D. Không có các viện nghiên cứu nông nghiệp trong vùng.

Câu 30: Việc phát triển các cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả đặc sản theo hướng sản xuất hàng hóa tập trung ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa kinh tế - xã hội quan trọng nhất nào sau đây?

  • A. Làm tăng diện tích đất hoang hóa.
  • B. Gây ô nhiễm môi trường trên diện rộng.
  • C. Chỉ mang lại lợi ích cho một nhóm nhỏ người dân.
  • D. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, tạo ra sản phẩm có giá trị, tăng thu nhập cho người dân, thúc đẩy công nghiệp chế biến và xuất khẩu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đặc điểm nổi bật về địa hình nào sau đây tạo nên sự khác biệt cơ bản trong thế mạnh kinh tế giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Dựa vào kiến thức về khí hậu Việt Nam, phân tích nguyên nhân chủ yếu khiến tiểu vùng Đông Bắc có mùa đông lạnh hơn và đến sớm hơn so với Tây Bắc.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Tiềm năng nổi bật nhất về tài nguyên khoáng sản của Trung du và miền núi Bắc Bộ, tạo cơ sở cho phát triển công nghiệp khai khoáng và luyện kim, là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Việc phát triển các nhà máy thủy điện lớn tr??n hệ thống sông Đà (Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu) ở Tây Bắc mang lại lợi ích chủ yếu nào sau đây cho vùng và cả nước?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tuy có tiềm năng thủy điện lớn, nhưng việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cũng đối mặt với những thách thức đáng kể nào về mặt môi trường và xã hội?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân tích điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội nào là quan trọng nhất tạo cơ sở cho Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn thứ ba cả nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cây chè được coi là cây công nghiệp quan trọng số một ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Phân tích yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất trong việc hình thành các vùng chè tập trung quy mô lớn tại đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Bên cạnh chè, Trung du và miền núi Bắc Bộ còn có thế mạnh phát triển các loại cây ăn quả, cây dược liệu có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới. Yếu tố tự nhiên nào sau đây là cơ sở chính cho thế mạnh này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phân tích lý do chủ yếu khiến chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) trở thành thế mạnh quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cao nguyên Mộc Châu (Sơn La) là một điển hình về phát triển chăn nuôi bò sữa quy mô lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Điều kiện tự nhiên đặc trưng nào của Mộc Châu hỗ trợ sự phát triển này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một trong những khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất nông nghiệp và đời sống của người dân ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là trong mùa đông, là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Địa hình đồi núi bị chia cắt mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ gây ra khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích tác động của vị trí địa lý tiếp giáp với Trung Quốc và Lào đối với sự phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để khai thác hiệu quả hơn thế mạnh về cây công nghiệp và cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng hàng đầu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nêu một ví dụ cụ thể minh chứng cho việc Trung du và miền núi Bắc Bộ đang phát triển các ngành công nghiệp chế biến gắn liền với thế mạnh về tài nguyên nông, lâm sản.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân tích vai trò của tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa đối với sự phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển đặc biệt ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhờ sự đa dạng về địa hình, khí hậu và văn hóa các dân tộc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho đồng bào dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích mối liên hệ giữa sự phát triển của ngành khai khoáng và vấn đề môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: So sánh tiềm năng phát triển cây công nghiệp lâu năm giữa tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc. Điểm khác biệt chính nằm ở đâu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Thách thức lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội đối với sự phát triển bền vững của Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích ảnh hưởng của mùa đông lạnh đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Biện pháp nào thường được áp dụng để giảm thiểu tác động tiêu cực này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về tài nguyên rừng, đặc biệt là rừng phòng hộ và rừng đặc dụng. Vai trò chủ yếu của các loại rừng này đối với vùng là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để phát triển bền vững ngành khai khoáng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng giải pháp nào sau đây nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích sự khác biệt về cơ cấu cây trồng, vật nuôi giữa vùng thấp và vùng cao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Mạng lưới đô thị ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn thưa thớt và quy mô nhỏ. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế của vùng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để đẩy mạnh phát triển du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là cần thiết nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phân tích nguyên nhân chủ yếu khiến việc áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn gặp nhiều khó khăn.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 19: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Việc phát triển các cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả đặc sản theo hướng sản xuất hàng hóa tập trung ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa kinh tế - xã hội quan trọng nhất nào sau đây?

Xem kết quả