15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của việc phát triển các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam là gì?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào kinh tế nông nghiệp.
  • B. Tăng cường thu hút vốn đầu tư và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • C. Phân bổ lại dân cư và lao động giữa các vùng.
  • D. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường.

Câu 2: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt nào, đóng vai trò quan trọng trong thu hút đầu tư nước ngoài?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, có trình độ và thị trường tiêu thụ lớn.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế bằng đường biển.
  • C. Tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là than đá.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải phát triển đồng bộ.

Câu 3: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong quá trình phát triển công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phục vụ công nghiệp.
  • B. Mở rộng quy mô các khu công nghiệp và khu chế xuất.
  • C. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch và xử lý chất thải hiệu quả.
  • D. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra khỏi khu vực đô thị.

Câu 4: Trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, ngành kinh tế biển nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất nhờ bờ biển dài và đa dạng sinh vật biển?

  • A. Khai thác dầu khí và khoáng sản.
  • B. Phát triển công nghiệp đóng tàu.
  • C. Vận tải biển quốc tế.
  • D. Du lịch biển và nuôi trồng, khai thác hải sản.

Câu 5: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long gặp thách thức lớn nào trong quá trình phát triển nông nghiệp bền vững do biến đổi khí hậu?

  • A. Thiếu hụt lao động có tay nghề cao trong nông nghiệp.
  • B. Xâm nhập mặn và ngập lụt gia tăng, ảnh hưởng đến sản xuất lúa.
  • C. Cơ sở hạ tầng thủy lợi chưa đáp ứng được yêu cầu sản xuất.
  • D. Thị trường tiêu thụ nông sản còn bấp bênh.

Câu 6: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào về giao thông vận tải là quan trọng hàng đầu?

  • A. Phát triển mạnh mẽ giao thông đường sông.
  • B. Nâng cấp các sân bay địa phương.
  • C. Xây dựng và nâng cấp hệ thống đường cao tốc, đường sắt.
  • D. Tăng cường đầu tư vào giao thông công cộng trong đô thị.

Câu 7: Trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, ngành dịch vụ đang ngày càng chiếm tỷ trọng cao hơn, điều này phản ánh xu hướng phát triển nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Tái cấu trúc ngành nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa.
  • C. Phát triển kinh tế xanh và bền vững.
  • D. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế.

Câu 8: Cho biểu đồ về GRDP của 4 vùng kinh tế trọng điểm năm 2020 (giả định). Vùng nào có quy mô GRDP lớn nhất và đóng góp cao nhất vào GDP cả nước?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 9: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít được ưu tiên phát triển trong các vùng kinh tế trọng điểm để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Du lịch sinh thái và văn hóa.
  • B. Khai thác khoáng sản quy mô lớn, gây ô nhiễm.
  • C. Công nghiệp chế biến nông sản công nghệ cao.
  • D. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và logistics.

Câu 10: Để thu hút đầu tư vào vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, chính sách ưu đãi nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường quảng bá du lịch.
  • B. Phát triển giáo dục và đào tạo nghề.
  • C. Xây dựng các khu đô thị mới.
  • D. Ưu đãi về thuế, tiền thuê đất và cải cách thủ tục hành chính.

Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

  • A. Là đầu tàu, động lực chính thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế cả nước.
  • B. Giải quyết triệt để vấn đề phân hóa giàu nghèo giữa các vùng.
  • C. Bảo đảm sự phát triển đồng đều về kinh tế - xã hội giữa các vùng.
  • D. Thay thế hoàn toàn vai trò của các vùng kinh tế khác.

Câu 12: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, khu vực kinh tế nào đóng góp tỷ trọng GRDP lớn nhất?

  • A. Khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.
  • B. Khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
  • C. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Khu vực kinh tế nhà nước.

Câu 13: Để phát triển bền vững vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, cần ưu tiên giải pháp nào liên quan đến tài nguyên nước?

  • A. Xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước mặn.
  • C. Quản lý và sử dụng hiệu quả nguồn nước ngọt, phòng chống xâm nhập mặn.
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn sang trồng cây công nghiệp.

Câu 14: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có vị trí chiến lược quan trọng trong giao lưu kinh tế giữa các vùng nào của Việt Nam?

  • A. Bắc Bộ và Tây Nguyên.
  • B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Trung du miền núi Bắc Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Bắc Bộ và phía Nam, Tây Nguyên và duyên hải.

Câu 15: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và vùng Đồng bằng sông Hồng (giả định). Phân tích bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Tỷ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ cao hơn vùng Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa rõ rệt hơn vùng Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Khu vực dịch vụ ở cả hai vùng đều chưa phát triển.
  • D. Lao động trong khu vực công nghiệp và xây dựng ở vùng Đồng bằng sông Hồng chiếm ưu thế tuyệt đối.

Câu 16: Hành lang kinh tế Đông - Tây có vai trò quan trọng đối với vùng kinh tế trọng điểm miền Trung như thế nào?

  • A. Phát triển du lịch biển.
  • B. Khai thác tài nguyên khoáng sản.
  • C. Mở rộng giao thương với Lào, Campuchia và các nước ASEAN, thúc đẩy kinh tế cửa khẩu.
  • D. Phát triển năng lượng tái tạo.

Câu 17: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, ngành công nghiệp nào sau đây có lợi thế phát triển dựa trên nguồn tài nguyên dầu khí?

  • A. Công nghiệp hóa chất và lọc hóa dầu.
  • B. Công nghiệp chế tạo máy.
  • C. Công nghiệp điện tử.
  • D. Công nghiệp dệt may.

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của quá trình đô thị hóa nhanh ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, cần chú trọng đến vấn đề nào sau đây?

  • A. Mở rộng quy mô đô thị ra các vùng ven.
  • B. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp trong đô thị.
  • C. Tăng cường thu hút dân cư từ nông thôn ra thành thị.
  • D. Quy hoạch đô thị hợp lý, phát triển đô thị xanh, bền vững, giải quyết các vấn đề xã hội.

Câu 19: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có vai trò quan trọng trong đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, đặc biệt là loại cây trồng nào?

  • A. Cây công nghiệp lâu năm (cao su, cà phê).
  • B. Cây lúa gạo.
  • C. Cây ăn quả đặc sản.
  • D. Cây rau màu.

Câu 20: Để phát triển kinh tế biển ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung một cách hiệu quả, cần kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế với yếu tố nào?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa tài nguyên biển.
  • B. Tập trung phát triển du lịch biển.
  • C. Bảo vệ chủ quyền biển đảo và tài nguyên, môi trường biển.
  • D. Xây dựng nhiều khu kinh tế ven biển.

Câu 21: Một trong những hạn chế lớn nhất của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long là gì, ảnh hưởng đến quá trình phát triển kinh tế?

  • A. Địa hình đồi núi phức tạp.
  • B. Khí hậu lạnh giá.
  • C. Thiếu tài nguyên khoáng sản.
  • D. Hệ thống giao thông đường bộ còn hạn chế, chưa đồng bộ.

Câu 22: Trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, tam giác kinh tế Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh được định hướng phát triển theo hướng nào là chủ đạo?

  • A. Trung tâm dịch vụ, công nghiệp công nghệ cao và kinh tế biển.
  • B. Trung tâm nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Trung tâm khai thác khoáng sản và năng lượng.
  • D. Trung tâm du lịch sinh thái và văn hóa.

Câu 23: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của các khu công nghiệp và khu chế xuất trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, cần giải pháp nào về nguồn nhân lực?

  • A. Tăng cường nhập khẩu lao động nước ngoài.
  • B. Đào tạo và nâng cao chất lượng nguồn lao động tại chỗ, đáp ứng yêu cầu công nghệ cao.
  • C. Giảm chi phí lao động để tăng sức cạnh tranh.
  • D. Hạn chế sử dụng lao động nữ trong khu công nghiệp.

Câu 24: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tiềm năng lớn để phát triển loại hình du lịch nào nhờ các di sản văn hóa thế giới?

  • A. Du lịch sinh thái biển đảo.
  • B. Du lịch mạo hiểm.
  • C. Du lịch văn hóa, lịch sử và di sản.
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng cao cấp.

Câu 25: Trong phát triển nông nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, hướng chuyển dịch cơ cấu cây trồng nào là phù hợp để thích ứng với biến đổi khí hậu?

  • A. Tăng diện tích trồng lúa vụ ba.
  • B. Chuyển sang trồng các loại cây công nghiệp dài ngày.
  • C. Giảm diện tích trồng lúa, tăng diện tích trồng cây ăn quả và rau màu.
  • D. Phát triển mô hình lúa - tôm, lúa - cá, trồng cây chịu mặn.

Câu 26: Để giảm tình trạng khai thác tài nguyên thiên nhiên quá mức ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, cần đẩy mạnh phát triển ngành kinh tế nào?

  • A. Khai thác than đá và khoáng sản.
  • B. Công nghiệp chế biến và dịch vụ.
  • C. Nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn.
  • D. Du lịch biển.

Câu 27: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, vai trò của thành phố Hồ Chí Minh là gì đối với sự phát triển của vùng?

  • A. Trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học - công nghệ, đầu mối giao thông và dịch vụ lớn nhất.
  • B. Trung tâm công nghiệp nặng của cả nước.
  • C. Vùng nông nghiệp trọng điểm cung cấp lương thực.
  • D. Khu vực tập trung các di sản văn hóa thế giới.

Câu 28: Để phát triển vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng kinh tế mạnh của cả nước, cần có sự đầu tư lớn vào lĩnh vực nào?

  • A. Phát triển công nghiệp khai khoáng.
  • B. Phát triển du lịch biển đảo.
  • C. Phát triển hạ tầng giao thông, thủy lợi và công nghiệp chế biến nông sản.
  • D. Phát triển các khu đô thị hiện đại.

Câu 29: Trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, khu vực nào được xem là "hành lang kinh tế" quan trọng kết nối với Tây Nguyên và các nước láng giềng?

  • A. Vùng ven biển.
  • B. Vùng phía tây, giáp Tây Nguyên và Lào.
  • C. Vùng đồng bằng.
  • D. Vùng đô thị lớn.

Câu 30: Để phát huy tối đa vai trò của các vùng kinh tế trọng điểm, cần có sự phối hợp chặt chẽ và đồng bộ giữa các yếu tố nào?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và lao động giá rẻ.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi và thị trường tiêu thụ lớn.
  • C. Chính sách ưu đãi và nguồn vốn đầu tư dồi dào.
  • D. Chính sách, vốn đầu tư, cơ sở hạ tầng, nguồn nhân lực và liên kết vùng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Mục tiêu chính của việc phát triển các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt nào, đóng vai trò quan trọng trong thu hút đầu tư nước ngoài?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong quá trình phát triển công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, ngành kinh tế biển nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất nhờ bờ biển dài và đa dạng sinh vật biển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long gặp thách thức lớn nào trong quá trình phát triển nông nghiệp bền vững do biến đổi khí hậu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào về giao thông vận tải là quan trọng hàng đầu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, ngành dịch vụ đang ngày càng chiếm tỷ trọng cao hơn, điều này phản ánh xu hướng phát triển nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho biểu đồ về GRDP của 4 vùng kinh tế trọng điểm năm 2020 (giả định). Vùng nào có quy mô GRDP lớn nhất và đóng góp cao nhất vào GDP cả nước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít được ưu tiên phát triển trong các vùng kinh tế trọng điểm để đảm bảo phát triển bền vững?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Để thu hút đầu tư vào vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, chính sách ưu đãi nào sau đây là quan trọng nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, khu vực kinh tế nào đóng góp tỷ trọng GRDP lớn nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Để phát triển bền vững vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, cần ưu tiên giải pháp nào liên quan đến tài nguyên nước?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có vị trí chiến lược quan trọng trong giao lưu kinh tế giữa các vùng nào của Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và vùng Đồng bằng sông Hồng (giả định). Phân tích bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Hành lang kinh tế Đông - Tây có vai trò quan trọng đối với vùng kinh tế trọng điểm miền Trung như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, ngành công nghiệp nào sau đây có lợi thế phát triển dựa trên nguồn tài nguyên dầu khí?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của quá trình đô thị hóa nhanh ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, cần chú trọng đến vấn đề nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có vai trò quan trọng trong đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, đặc biệt là loại cây trồng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Để phát triển kinh tế biển ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung một cách hiệu quả, cần kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế với yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một trong những hạn chế lớn nhất của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long là gì, ảnh hưởng đến quá trình phát triển kinh tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, tam giác kinh tế Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh được định hướng phát triển theo hướng nào là chủ đạo?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của các khu công nghiệp và khu chế xuất trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, cần giải pháp nào về nguồn nhân lực?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tiềm năng lớn để phát triển loại hình du lịch nào nhờ các di sản văn hóa thế giới?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong phát triển nông nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, hướng chuyển dịch cơ cấu cây trồng nào là phù hợp để thích ứng với biến đổi khí hậu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để giảm tình trạng khai thác tài nguyên thiên nhiên quá mức ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, cần đẩy mạnh phát triển ngành kinh tế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, vai trò của thành phố Hồ Chí Minh là gì đối với sự phát triển của vùng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Để phát triển vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng kinh tế mạnh của cả nước, cần có sự đầu tư lớn vào lĩnh vực nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, khu vực nào được xem là 'hành lang kinh tế' quan trọng kết nối với Tây Nguyên và các nước láng giềng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để phát huy tối đa vai trò của các vùng kinh tế trọng điểm, cần có sự phối hợp chặt chẽ và đồng bộ giữa các yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của việc phát triển các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam là gì?

  • A. Phân tán nguồn lực đầu tư trên cả nước một cách đồng đều.
  • B. Tạo ra các vùng động lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và lan tỏa phát triển.
  • C. Giảm sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng miền.
  • D. Tập trung phát triển kinh tế nông nghiệp экспорт trên quy mô lớn.

Câu 2: Đâu là tiêu chí quan trọng nhất để xác định một vùng lãnh thổ là vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Diện tích tự nhiên lớn và dân số đông.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi cho phát triển du lịch.
  • C. Có tiềm năng và lợi thế đặc biệt để phát triển kinh tế tổng hợp, đa ngành.
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải phát triển đồng bộ và hiện đại nhất.

Câu 3: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có vai trò chủ yếu nào trong sự phát triển kinh tế của miền Bắc?

  • A. Trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa và khoa học - công nghệ hàng đầu của cả nước.
  • B. Vùng sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất, đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
  • C. Cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho các ngành công nghiệp trên cả nước.
  • D. Đầu mối giao thông vận tải và trung chuyển hàng hóa quan trọng nhất khu vực Đông Nam Á.

Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là thế mạnh đặc trưng của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

  • A. Khai thác và chế biến khoáng sản kim loại màu.
  • B. Sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy.
  • C. Công nghiệp chế biến nông sản thực phẩm xuất khẩu.
  • D. Công nghiệp dầu khí và các ngành dịch vụ liên quan đến dầu khí.

Câu 5: Vấn đề môi trường nào đang đặt ra thách thức lớn đối với sự phát triển bền vững của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Ô nhiễm không khí do khí thải công nghiệp và giao thông.
  • B. Biến đổi khí hậu, nước biển dâng và xâm nhập mặn.
  • C. Suy thoái tài nguyên rừng và đa dạng sinh học.
  • D. Ô nhiễm nguồn nước mặt và nước ngầm do chất thải sinh hoạt.

Câu 6: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp và khu chế xuất ở mỗi vùng.
  • B. Tăng cường đầu tư vào phát triển du lịch sinh thái ở các vùng.
  • C. Phát triển hệ thống giao thông vận tải kết nối các vùng, giảm chi phí logistics.
  • D. Thúc đẩy cạnh tranh lành mạnh giữa các doanh nghiệp trong các vùng.

Câu 7: Trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, tỉnh/thành phố nào đóng vai trò là trung tâm kinh tế, văn hóa và du lịch lớn nhất?

  • A. Thừa Thiên Huế
  • B. Đà Nẵng
  • C. Quảng Nam
  • D. Bình Định

Câu 8: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2020. Ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp xây dựng
  • C. Dịch vụ
  • D. Khai khoáng

Câu 9: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối quan hệ giữa vị trí địa lý và tiềm năng phát triển kinh tế biển của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.

  • A. Vị trí ven biển dài, nhiều vũng vịnh, bãi biển tạo điều kiện phát triển đa dạng kinh tế biển (du lịch, khai thác hải sản, cảng biển).
  • B. Vị trí trung du và miền núi phía Tây tạo điều kiện phát triển công nghiệp khai khoáng và thủy điện.
  • C. Vị trí gần các trung tâm kinh tế lớn của cả nước tạo thuận lợi cho giao thương và thu hút đầu tư.
  • D. Vị trí nằm sâu trong nội địa, xa các tuyến đường giao thông quốc tế, hạn chế phát triển kinh tế.

Câu 10: So sánh đặc điểm nổi bật về nguồn lao động giữa vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

  • A. Cả hai vùng đều có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
  • B. Cả hai vùng đều đang đối mặt với tình trạng thiếu hụt lao động trầm trọng.
  • C. Bắc Bộ có nguồn lao động trẻ, năng động hơn; Đồng bằng sông Cửu Long có nguồn lao động có kinh nghiệm trong nông nghiệp.
  • D. Bắc Bộ có tỷ lệ lao động qua đào tạo cao hơn; Đồng bằng sông Cửu Long có lực lượng lao động chủ yếu là lao động phổ thông.

Câu 11: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư xây dựng nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu. Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây phù hợp nhất để doanh nghiệp lựa chọn?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

Câu 12: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về cơ cấu kinh tế giữa các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam?

  • A. Chính sách ưu đãi đầu tư khác nhau của nhà nước.
  • B. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và vị trí địa lý.
  • C. Trình độ phát triển khoa học - công nghệ và cơ sở hạ tầng khác nhau.
  • D. Mức độ hội nhập kinh tế quốc tế và thu hút vốn đầu tư nước ngoài khác nhau.

Câu 13: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, thách thức lớn nhất đặt ra cho các vùng kinh tế trọng điểm Việt Nam là gì?

  • A. Tình trạng thiếu vốn đầu tư phát triển hạ tầng.
  • B. Sự cạnh tranh gay gắt từ các địa phương khác trong nước.
  • C. Áp lực gia tăng dân số và đô thị hóa nhanh chóng.
  • D. Nâng cao năng lực cạnh tranh và thích ứng với biến động của thị trường thế giới.

Câu 14: Giải pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực của quá trình đô thị hóa nhanh ở các vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Mở rộng quy mô các khu công nghiệp và khu đô thị hiện có.
  • B. Tăng cường thu hút lao động từ các vùng nông thôn về đô thị.
  • C. Quy hoạch đô thị hợp lý, phát triển đô thị vệ tinh và giao thông công cộng.
  • D. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.

Câu 15: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2022. Vùng nào có GRDP bình quân đầu người cao nhất?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

  • A. Giải quyết triệt để tình trạng thất nghiệp và đói nghèo trên cả nước.
  • B. Đóng góp lớn vào GDP, xuất khẩu và thu hút vốn đầu tư của cả nước.
  • C. Tạo ra sự phát triển đồng đều giữa các vùng miền trong cả nước.
  • D. Thay thế hoàn toàn vai trò của các vùng kinh tế khác trong cả nước.

Câu 17: Trong định hướng phát triển vùng kinh tế trọng điểm, yếu tố nào cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Tăng trưởng GDP nhanh chóng và đạt mức cao nhất.
  • B. Thu hút tối đa vốn đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghiệp.
  • C. Phát triển kinh tế hài hòa với bảo vệ môi trường và giải quyết các vấn đề xã hội.
  • D. Tập trung phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn, có lợi thế so sánh.

Câu 18: Cho sơ đồ về mối liên kết giữa các ngành kinh tế trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Hãy xác định ngành nào đóng vai trò trung tâm, thúc đẩy các ngành khác phát triển?

  • A. Dịch vụ
  • B. Công nghiệp chế biến
  • C. Nông nghiệp
  • D. Xây dựng

Câu 19: Để giải quyết tình trạng ô nhiễm môi trường nước ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

  • A. Xây dựng thêm nhiều nhà máy xử lý nước thải tập trung.
  • B. Tăng cường kiểm tra và xử phạt các hành vi xả thải gây ô nhiễm.
  • C. Vận động người dân hạn chế sử dụng phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật.
  • D. Quy hoạch lại sản xuất nông nghiệp, phát triển nông nghiệp sinh thái và bền vững.

Câu 20: Dựa vào kiến thức về vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, hãy dự đoán ngành kinh tế nào sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào lợi thế về tài nguyên năng lượng tái tạo?

  • A. Khai thác và chế biến dầu khí
  • B. Điện gió và điện mặt trời
  • C. Du lịch biển đảo
  • D. Nuôi trồng và chế biến thủy sản

Câu 21: Phân tích tác động của việc mở rộng vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đến sự phát triển kinh tế của các tỉnh lân cận.

  • A. Gây ra tình trạng cạnh tranh không lành mạnh, thu hút nguồn lực từ các tỉnh lân cận.
  • B. Làm gia tăng sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa vùng trọng điểm và các tỉnh lân cận.
  • C. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thu hút đầu tư và tạo việc làm cho các tỉnh lân cận.
  • D. Không có tác động đáng kể đến sự phát triển kinh tế của các tỉnh lân cận.

Câu 22: Trong các vùng kinh tế trọng điểm, vùng nào có cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa nhanh nhất?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

Câu 23: Để phát triển kinh tế biển bền vững ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, cần chú trọng giải quyết mâu thuẫn giữa phát triển kinh tế và vấn đề nào sau đây?

  • A. Tăng cường quốc phòng và an ninh trên biển.
  • B. Bảo vệ môi trường biển và tài nguyên sinh vật biển.
  • C. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho ngư dân.
  • D. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông ven biển.

Câu 24: Dựa vào hiểu biết về vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, hãy cho biết loại hình du lịch nào có tiềm năng phát triển đặc biệt ở vùng này?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp
  • B. Du lịch văn hóa lịch sử
  • C. Du lịch sinh thái sông nước và miệt vườn
  • D. Du lịch khám phá núi rừng

Câu 25: Cho biểu đồ so sánh tỷ lệ đóng góp vào GDP của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2010 và 2020. Xu hướng thay đổi tỷ lệ đóng góp của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là gì?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không thay đổi
  • D. Dao động không ổn định

Câu 26: Để giảm bớt áp lực giao thông lên các đô thị lớn trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng thêm nhiều đường cao tốc kết nối các đô thị.
  • B. Phát triển hệ thống giao thông công cộng hiện đại (metro, xe buýt nhanh).
  • C. Hạn chế phương tiện giao thông cá nhân vào trung tâm đô thị.
  • D. Mở rộng các tuyến đường hiện có trong nội đô.

Câu 27: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, ngành dịch vụ nào có tốc độ phát triển nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP?

  • A. Du lịch
  • B. Tài chính - ngân hàng
  • C. Giáo dục - đào tạo
  • D. Logistics và vận tải

Câu 28: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp hàng hóa chất lượng cao ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Biến đổi khí hậu và các tác động tiêu cực của nó (hạn hán, xâm nhập mặn).
  • B. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại trong sản xuất nông nghiệp.
  • C. Thị trường tiêu thụ nông sản còn bấp bênh và phụ thuộc vào nước ngoài.
  • D. Lao động nông nghiệp có trình độ chuyên môn còn hạn chế.

Câu 29: Để phát huy vai trò động lực của các vùng kinh tế trọng điểm, cần có cơ chế chính sách đột phá nào từ phía nhà nước?

  • A. Tăng cường đầu tư công vào cơ sở hạ tầng ở các vùng.
  • B. Nới lỏng các quy định về quản lý đất đai và môi trường.
  • C. Phân cấp mạnh mẽ, trao quyền tự chủ lớn hơn cho chính quyền các vùng.
  • D. Bảo hộ các ngành công nghiệp non trẻ trong các vùng.

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng phát triển nào sẽ ngày càng trở nên quan trọng đối với tất cả các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam?

  • A. Tập trung vào tăng trưởng kinh tế bằng mọi giá.
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • C. Đóng cửa với kinh tế thế giới và tự cung tự cấp.
  • D. Phát triển kinh tế xanh, kinh tế số và kinh tế tuần hoàn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Mục tiêu chính của việc phát triển các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đâu là tiêu chí quan trọng nhất để xác định một vùng lãnh thổ là vùng kinh tế trọng điểm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có vai trò chủ yếu nào trong sự phát triển kinh tế của miền Bắc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là thế mạnh đặc trưng của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Vấn đề môi trường nào đang đặt ra thách thức lớn đối với sự phát triển bền vững của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa các vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, tỉnh/thành phố nào đóng vai trò là trung tâm kinh tế, văn hóa và du lịch lớn nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam năm 2020. Ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối quan hệ giữa vị trí địa lý và tiềm năng phát triển kinh tế biển của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: So sánh đặc điểm nổi bật về nguồn lao động giữa vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư xây dựng nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu. Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây phù hợp nhất để doanh nghiệp lựa chọn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về cơ cấu kinh tế giữa các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, thách thức lớn nhất đặt ra cho các vùng kinh tế trọng điểm Việt Nam là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Giải pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực của quá trình đô thị hóa nhanh ở các vùng kinh tế trọng điểm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho bảng số liệu về GRDP bình quân đầu người của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2022. Vùng nào có GRDP bình quân đầu người cao nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong định hướng phát triển vùng kinh tế trọng điểm, yếu tố nào cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo tính bền vững?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho sơ đồ về mối liên kết giữa các ngành kinh tế trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Hãy xác định ngành nào đóng vai trò trung tâm, thúc đẩy các ngành khác phát triển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Để giải quyết tình trạng ô nhiễm môi trường nước ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Dựa vào kiến thức về vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, hãy dự đoán ngành kinh tế nào sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào lợi thế về tài nguyên năng lượng tái tạo?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Phân tích tác động của việc mở rộng vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đến sự phát triển kinh tế của các tỉnh lân cận.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong các vùng kinh tế trọng điểm, vùng nào có cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa nhanh nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Để phát triển kinh tế biển bền vững ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, cần chú trọng giải quyết mâu thuẫn giữa phát triển kinh tế và vấn đề nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Dựa vào hiểu biết về vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, hãy cho biết loại hình du lịch nào có tiềm năng phát triển đặc biệt ở vùng này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho biểu đồ so sánh tỷ lệ đóng góp vào GDP của các vùng kinh tế trọng điểm năm 2010 và 2020. Xu hướng thay đổi tỷ lệ đóng góp của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Để giảm bớt áp lực giao thông lên các đô thị lớn trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, ngành dịch vụ nào có tốc độ phát triển nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp hàng hóa chất lượng cao ở vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Để phát huy vai trò động lực của các vùng kinh tế trọng điểm, cần có cơ chế chính sách đột phá nào từ phía nhà nước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng phát triển nào sẽ ngày càng trở nên quan trọng đối với tất cả các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lí của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (VKTĐPN) mang lại lợi thế nổi bật nào cho sự phát triển kinh tế của vùng?

  • A. Là cửa ngõ ra biển và giao thương quốc tế quan trọng nhất cả nước.
  • B. Giáp với nhiều tỉnh vùng núi có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • C. Nằm trên hành lang kinh tế Đông - Tây kết nối các nước tiểu vùng sông Mê Kông.
  • D. Có nhiều cảng biển nước sâu nhưng thiếu kết nối đồng bộ với nội địa.

Câu 2: Phân tích vai trò của Thành phố Hồ Chí Minh trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

  • A. Là trung tâm sản xuất nông nghiệp công nghệ cao của toàn vùng.
  • B. Chủ yếu đóng vai trò là cảng trung chuyển hàng hóa quốc tế.
  • C. Là trung tâm kinh tế, tài chính, khoa học công nghệ hàng đầu, tạo động lực cho toàn vùng và cả nước.
  • D. Là trung tâm hành chính, chính trị nhưng ít ảnh hưởng đến kinh tế vùng.

Câu 3: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ (VKTĐBB) có lợi thế đặc trưng nào về nguồn lao động so với các vùng kinh tế trọng điểm khác?

  • A. Nguồn lao động dồi dào nhất cả nước nhưng tỉ lệ qua đào tạo thấp.
  • B. Có kinh nghiệm lâu đời trong sản xuất công nghiệp nặng truyền thống.
  • C. Tập trung nhiều lao động nhập cư từ các tỉnh phía Nam.
  • D. Dân số đông, nguồn lao động dồi dào và tỉ lệ lao động qua đào tạo cao nhất nước.

Câu 4: Vấn đề môi trường nào mang tính cấp bách nhất đối với sự phát triển bền vững của các Vùng kinh tế trọng điểm, đặc biệt là VKTĐBB và VKTĐPN?

  • A. Suy thoái tài nguyên rừng do khai thác quá mức.
  • B. Ô nhiễm môi trường nước và không khí do công nghiệp hóa và đô thị hóa nhanh.
  • C. Xâm nhập mặn ngày càng gia tăng.
  • D. Thiếu nguồn nước sạch cho sản xuất nông nghiệp.

Câu 5: Dựa vào đặc điểm vị trí và tài nguyên, Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (VKTĐMT) có tiềm năng lớn để phát triển mạnh loại hình kinh tế nào?

  • A. Kinh tế biển tổng hợp (du lịch biển, nuôi trồng, đánh bắt hải sản, dịch vụ hàng hải...).
  • B. Công nghiệp khai khoáng và luyện kim quy mô lớn.
  • C. Nông nghiệp thâm canh cây lương thực.
  • D. Phát triển chăn nuôi gia súc trên quy mô lớn.

Câu 6: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long (VKTĐ ĐBSCL) được thành lập muộn nhất. Đặc điểm tự nhiên nổi bật nhất của vùng này tạo nên thế mạnh kinh tế đặc thù là gì?

  • A. Giàu tài nguyên khoáng sản quý hiếm.
  • B. Có bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh sâu kín gió.
  • C. Địa hình đồi núi thấp xen kẽ đồng bằng.
  • D. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ, mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 7: Phân tích vai trò "cửa ngõ" của VKTĐMT đối với vùng Tây Nguyên và các nước láng giềng (Lào, Campuchia, Thái Lan).

  • A. Là nơi cung cấp lao động chủ yếu cho các vùng này.
  • B. Là đầu mối trung chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu qua các cảng biển.
  • C. Là trung tâm nghiên cứu khoa học công nghệ cho toàn bộ khu vực.
  • D. Là nơi cung cấp nguyên liệu nông sản cho các vùng này.

Câu 8: So với VKTĐ phía Nam, VKTĐ Bắc Bộ có lợi thế cạnh tranh nào về mặt thị trường?

  • A. Tiếp giáp với thị trường Trung Quốc rộng lớn và năng động.
  • B. Gần các thị trường xuất khẩu truyền thống ở châu Âu.
  • C. Có mạng lưới đô thị dày đặc và dân số đông tạo thị trường nội địa lớn.
  • D. Là trung tâm thương mại quốc tế với nhiều sàn giao dịch lớn.

Câu 9: Vấn đề xã hội nào thường nảy sinh ở các Vùng kinh tế trọng điểm do tốc độ đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh?

  • A. Gia tăng dân số cơ học, quá tải hạ tầng xã hội (nhà ở, y tế, giáo dục).
  • B. Thiếu hụt lao động có trình độ tay nghề cao.
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp cao trong dân cư địa phương.
  • D. Xu hướng người dân di cư ngược về các vùng nông thôn.

Câu 10: Để phát triển bền vững, VKTĐ ĐBSCL cần ưu tiên giải quyết những thách thức nào liên quan đến biến đổi khí hậu?

  • A. Hạn hán kéo dài và thiếu nước ngọt cho sinh hoạt.
  • B. Động đất và sóng thần.
  • C. Ngập lụt do mưa lớn trên diện rộng.
  • D. Xâm nhập mặn, sạt lở bờ sông, bờ biển và nước biển dâng.

Câu 11: Vai trò "đầu tàu" tăng trưởng kinh tế của các VKTĐ đối với nền kinh tế cả nước thể hiện rõ nhất qua chỉ tiêu nào?

  • A. Tỉ lệ lao động trong ngành nông nghiệp cao.
  • B. Quy mô GRDP và tỉ lệ đóng góp vào GDP quốc gia lớn.
  • C. Diện tích tự nhiên rộng lớn nhất cả nước.
  • D. Mức độ đồng đều về thu nhập giữa các tỉnh thành trong vùng.

Câu 12: Phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao và dịch vụ chất lượng cao là định hướng quan trọng của các VKTĐ. Điều này nhằm mục đích chủ yếu gì?

  • A. Nâng cao năng suất, giá trị gia tăng và khả năng cạnh tranh của nền kinh tế vùng.
  • B. Giảm hoàn toàn tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm cho lao động phổ thông.
  • D. Chuyển dịch toàn bộ dân cư từ nông thôn ra thành thị.

Câu 13: Sự hình thành và phát triển các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất trong các VKTĐ có ý nghĩa gì về mặt tổ chức lãnh thổ công nghiệp?

  • A. Phân tán hoạt động sản xuất ra khỏi đô thị lớn.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường do tập trung xử lý chất thải.
  • C. Tập trung sản xuất, sử dụng hiệu quả hạ tầng, thu hút đầu tư và tạo hiệu ứng lan tỏa.
  • D. Chỉ phục vụ mục đích xuất khẩu mà không gắn với thị trường nội địa.

Câu 14: Việc đầu tư nâng cấp và xây dựng mới hệ thống giao thông vận tải (đường bộ cao tốc, cảng biển nước sâu, sân bay quốc tế) ở các VKTĐ nhằm mục tiêu chính là gì?

  • A. Chỉ phục vụ nhu cầu di chuyển của người dân địa phương.
  • B. Giảm chi phí vận chuyển cho ngành nông nghiệp.
  • C. Tăng cường an ninh quốc phòng ở khu vực biên giới.
  • D. Kết nối hiệu quả các trung tâm kinh tế, tăng khả năng cạnh tranh và hội nhập quốc tế.

Câu 15: VKTĐMT được coi là "cầu nối" giữa hai miền Bắc - Nam và "cửa ngõ" ra biển Đông của Tây Nguyên. Điều này thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

  • A. Sự phát triển của hệ thống giao thông theo trục Bắc - Nam (Quốc lộ 1, đường sắt) và các tuyến đường nối Tây Nguyên ra biển.
  • B. Tập trung nhiều khu công nghiệp sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
  • C. Hoạt động du lịch sôi động quanh năm.
  • D. Sự đa dạng về tài nguyên khoáng sản trên lãnh thổ.

Câu 16: Tại sao việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao là yếu tố then chốt để các VKTĐ duy trì tốc độ tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại?

  • A. Nguồn nhân lực chất lượng cao giúp giảm chi phí sản xuất.
  • B. Chỉ cần lao động phổ thông số lượng lớn cho các ngành công nghiệp hiện tại.
  • C. Họ là lực lượng sáng tạo, tiếp thu công nghệ mới, quản lý hiệu quả, đáp ứng yêu cầu của các ngành kinh tế tri thức.
  • D. Việc làm trong VKTĐ không đòi hỏi trình độ chuyên môn cao.

Câu 17: VKTĐ ĐBSCL có thế mạnh đặc trưng về nông nghiệp. Để phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững và nâng cao giá trị, giải pháp nào là quan trọng nhất?

  • A. Tăng diện tích trồng lúa bằng mọi giá.
  • B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi thích ứng biến đổi khí hậu, phát triển nông nghiệp công nghệ cao, chế biến sâu.
  • C. Chỉ tập trung xuất khẩu nông sản thô.
  • D. Giảm đầu tư vào thủy lợi, tập trung vào công nghiệp nặng.

Câu 18: Sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các VKTĐ và các vùng xung quanh đặt ra thách thức gì cho công tác quản lý và quy hoạch phát triển vùng?

  • A. Khó khăn trong việc thu hút đầu tư nước ngoài vào các VKTĐ.
  • B. Làm giảm tốc độ tăng trưởng của các VKTĐ.
  • C. Gây ra tình trạng thừa lao động trầm trọng ở các VKTĐ.
  • D. Khó khăn trong việc tạo sự liên kết, lan tỏa hiệu quả giữa các vùng, dễ dẫn đến tình trạng phát triển "ốc đảo".

Câu 19: Nhận định nào sau đây là đúng về vai trò của Vùng kinh tế trọng điểm trong sự phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam?

  • A. Là những khu vực năng động, đóng góp tỉ trọng lớn vào GDP, tạo động lực tăng trưởng và thúc đẩy hội nhập quốc tế.
  • B. Chỉ đóng vai trò là nơi tập trung dân cư và tiêu thụ sản phẩm.
  • C. Là các vùng chỉ tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn.
  • D. Có vai trò chủ yếu trong việc bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống.

Câu 20: Tại sao việc phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng xã hội (giáo dục, y tế, nhà ở) lại quan trọng đối với sự phát triển của các VKTĐ?

  • A. Chỉ để phục vụ cho người dân địa phương đã sinh sống từ lâu.
  • B. Giúp thu hút đầu tư vào ngành nông nghiệp.
  • C. Nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân và người lao động, thu hút nhân tài, đảm bảo an sinh xã hội.
  • D. Giảm áp lực lên hệ thống giao thông đô thị.

Câu 21: VKTĐ phía Nam là vùng có lịch sử phát triển lâu đời và năng động nhất. Điều này thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. Tỉ lệ dân số nông thôn cao nhất cả nước.
  • B. Chỉ tập trung vào các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Hệ thống giao thông đường bộ còn hạn chế.
  • D. Quy mô GRDP lớn nhất, cơ cấu kinh tế hiện đại, thu hút FDI hàng đầu, trung tâm dịch vụ đa dạng.

Câu 22: VKTĐ Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt nào về tài nguyên khoáng sản so với các VKTĐ khác?

  • A. Trữ lượng dầu khí ngoài khơi lớn nhất.
  • B. Trữ lượng than đá lớn nhất cả nước.
  • C. Giàu tài nguyên bô-xít.
  • D. Có nhiều mỏ quặng sắt quy mô lớn.

Câu 23: Để tăng cường liên kết vùng và nâng cao hiệu quả hoạt động, các VKTĐ cần chú trọng giải pháp nào về hạ tầng?

  • A. Phát triển hệ thống giao thông kết nối nội vùng và liên vùng, đặc biệt là hạ tầng logistics.
  • B. Chỉ đầu tư vào hạ tầng đô thị tại các thành phố trung tâm.
  • C. Giảm đầu tư vào các cảng biển nước sâu.
  • D. Tập trung xây dựng các nhà máy điện mới.

Câu 24: VKTĐ ĐBSCL có thế mạnh đặc trưng về tài nguyên sinh vật nước ngọt và nước lợ/mặn. Điều này tạo lợi thế cho phát triển ngành nào?

  • A. Chăn nuôi gia súc quy mô lớn.
  • B. Khai thác lâm sản và trồng rừng.
  • C. Nuôi trồng và chế biến thủy sản xuất khẩu.
  • D. Trồng cây công nghiệp lâu năm.

Câu 25: Thách thức lớn nhất đối với VKTĐMT trong việc phát huy vai trò "cầu nối" và "cửa ngõ" là gì?

  • A. Thiếu nguồn lao động có kinh nghiệm.
  • B. Không có tài nguyên khoáng sản đáng kể.
  • C. Vị trí địa lí không thuận lợi cho giao thông.
  • D. Hệ thống hạ tầng giao thông (đặc biệt là kết nối Đông - Tây) và logistics chưa đồng bộ, thiếu các trung tâm dịch vụ quy mô lớn.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc phát triển các khu kinh tế ven biển trong các VKTĐ (như Chu Lai, Dung Quất, Nghi Sơn, Vũng Áng...).

  • A. Chỉ nhằm mục đích khai thác tài nguyên biển.
  • B. Thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp hướng xuất khẩu, khai thác lợi thế cảng biển và hội nhập kinh tế quốc tế.
  • C. Tập trung phát triển nông nghiệp và du lịch sinh thái.
  • D. Giải quyết vấn đề việc làm cho lao động nông thôn.

Câu 27: Sự phát triển của các ngành dịch vụ (tài chính, ngân hàng, logistics, công nghệ thông tin) trong các VKTĐ có vai trò gì đối với nền kinh tế cả nước?

  • A. Cung cấp các dịch vụ hỗ trợ sản xuất và kinh doanh, thúc đẩy hội nhập, nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh của nền kinh tế.
  • B. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân của dân cư đô thị.
  • C. Làm tăng chi phí hoạt động cho các doanh nghiệp.
  • D. Không có mối liên hệ với sự phát triển của các ngành công nghiệp.

Câu 28: Vấn đề nào liên quan đến sử dụng đất đang là thách thức lớn ở các VKTĐ, đặc biệt là ở các đô thị lõi?

  • A. Diện tích đất nông nghiệp quá lớn, không thể chuyển đổi.
  • B. Giá thuê đất công nghiệp quá rẻ.
  • C. Đất đai bị xói mòn và bạc màu trên diện rộng.
  • D. Áp lực về quỹ đất cho phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ; giá đất cao và quản lý sử dụng đất phức tạp.

Câu 29: So với VKTĐ Bắc Bộ và VKTĐ phía Nam, VKTĐ ĐBSCL và VKTĐ miền Trung có điểm chung nào về thách thức trong phát triển cơ sở hạ tầng giao thông?

  • A. Thiếu hoàn toàn các tuyến đường cao tốc.
  • B. Hệ thống kết nối các phương thức vận tải (đa phương thức) và logistics còn yếu, chưa đồng bộ.
  • C. Không có sân bay quốc tế.
  • D. Mạng lưới đường thủy nội địa kém phát triển.

Câu 30: Mục tiêu cuối cùng của việc tập trung nguồn lực và ưu tiên phát triển các Vùng kinh tế trọng điểm là gì?

  • A. Chỉ làm giàu cho người dân sống trong các vùng đó.
  • B. Tạo ra sự cách biệt lớn về trình độ phát triển giữa các vùng.
  • C. Tạo động lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế cho cả nước, làm cơ sở để kéo các vùng khác cùng phát triển và nâng cao vị thế quốc gia.
  • D. Giảm thiểu hoàn toàn sự cạnh tranh giữa các địa phương.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Vị trí địa lí của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (VKTĐPN) mang lại lợi thế nổi bật nào cho sự phát triển kinh tế của vùng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phân tích vai trò của Thành phố Hồ Chí Minh trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ (VKTĐBB) có lợi thế đặc trưng nào về nguồn lao động so với các vùng kinh tế trọng điểm khác?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Vấn đề môi trường nào mang tính cấp bách nhất đối với sự phát triển bền vững của các Vùng kinh tế trọng điểm, đặc biệt là VKTĐBB và VKTĐPN?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Dựa vào đặc điểm vị trí và tài nguyên, Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (VKTĐMT) có tiềm năng lớn để phát triển mạnh loại hình kinh tế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long (VKTĐ ĐBSCL) được thành lập muộn nhất. Đặc điểm tự nhiên nổi bật nhất của vùng này tạo nên thế mạnh kinh tế đặc thù là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phân tích vai trò 'cửa ngõ' của VKTĐMT đối với vùng Tây Nguyên và các nước láng giềng (Lào, Campuchia, Thái Lan).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: So với VKTĐ phía Nam, VKTĐ Bắc Bộ có lợi thế cạnh tranh nào về mặt thị trường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Vấn đề xã hội nào thường nảy sinh ở các Vùng kinh tế trọng điểm do tốc độ đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Để phát triển bền vững, VKTĐ ĐBSCL cần ưu tiên giải quyết những thách thức nào liên quan đến biến đổi khí hậu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Vai trò 'đầu tàu' tăng trưởng kinh tế của các VKTĐ đối với nền kinh tế cả nước thể hiện rõ nhất qua chỉ tiêu nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao và dịch vụ chất lượng cao là định hướng quan trọng của các VKTĐ. Điều này nhằm mục đích chủ yếu gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Sự hình thành và phát triển các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất trong các VKTĐ có ý nghĩa gì về mặt tổ chức lãnh thổ công nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Việc đầu tư nâng cấp và xây dựng mới hệ thống giao thông vận tải (đường bộ cao tốc, cảng biển nước sâu, sân bay quốc tế) ở các VKTĐ nhằm mục tiêu chính là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: VKTĐMT được coi là 'cầu nối' giữa hai miền Bắc - Nam và 'cửa ngõ' ra biển Đông của Tây Nguyên. Điều này thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Tại sao việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao là yếu tố then chốt để các VKTĐ duy trì tốc độ tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: VKTĐ ĐBSCL có thế mạnh đặc trưng về nông nghiệp. Để phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững và nâng cao giá trị, giải pháp nào là quan trọng nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các VKTĐ và các vùng xung quanh đặt ra thách thức gì cho công tác quản lý và quy hoạch phát triển vùng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Nhận định nào sau đây là đúng về vai trò của Vùng kinh tế trọng điểm trong sự phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Tại sao việc phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng xã hội (giáo dục, y tế, nhà ở) lại quan trọng đối với sự phát triển của các VKTĐ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: VKTĐ phía Nam là vùng có lịch sử phát triển lâu đời và năng động nhất. Điều này thể hiện qua yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: VKTĐ Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt nào về tài nguyên khoáng sản so với các VKTĐ khác?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Để tăng cường liên kết vùng và nâng cao hiệu quả hoạt động, các VKTĐ cần chú trọng giải pháp nào về hạ tầng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: VKTĐ ĐBSCL có thế mạnh đặc trưng về tài nguyên sinh vật nước ngọt và nước lợ/mặn. Điều này tạo lợi thế cho phát triển ngành nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Thách thức lớn nhất đối với VKTĐMT trong việc phát huy vai trò 'cầu nối' và 'cửa ngõ' là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc phát triển các khu kinh tế ven biển trong các VKTĐ (như Chu Lai, Dung Quất, Nghi Sơn, Vũng Áng...).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Sự phát triển của các ngành dịch vụ (tài chính, ngân hàng, logistics, công nghệ thông tin) trong các VKTĐ có vai trò gì đối với nền kinh tế cả nước?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Vấn đề nào liên quan đến sử dụng đất đang là thách thức lớn ở các VKTĐ, đặc biệt là ở các đô thị lõi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: So với VKTĐ Bắc Bộ và VKTĐ phía Nam, VKTĐ ĐBSCL và VKTĐ miền Trung có điểm chung nào về thách thức trong phát triển cơ sở hạ tầng giao thông?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Mục tiêu cuối cùng của việc tập trung nguồn lực và ưu tiên phát triển các Vùng kinh tế trọng điểm là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vị trí địa lí của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ mang lại lợi thế chiến lược nào nổi bật nhất trong giao thương quốc tế?

  • A. Là cửa ngõ ra biển cho các tỉnh phía Bắc và có hai hành lang, một vành đai kinh tế với Trung Quốc.
  • B. Tiếp giáp với Lào và có đường biên giới dài thuận lợi cho buôn bán tiểu ngạch.
  • C. Gần các tuyến đường biển quốc tế quan trọng qua Biển Đông.
  • D. Có nhiều cửa khẩu quốc tế lớn kết nối trực tiếp với Thái Lan.

Câu 2: Phân tích cơ cấu kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, nhận định nào sau đây đúng về xu hướng chuyển dịch?

  • A. Tỉ trọng ngành nông nghiệp tăng nhanh, trở thành động lực chính.
  • B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm, dịch vụ tăng mạnh.
  • C. Cơ cấu chuyển dịch theo hướng hiện đại, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Dịch vụ du lịch chiếm tỉ trọng áp đảo trong cơ cấu GRDP.

Câu 3: Thế mạnh nổi bật về tài nguyên khoáng sản nào đóng vai trò quan trọng trong phát triển công nghiệp năng lượng và vật liệu xây dựng của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

  • A. Dầu khí và bô-xít.
  • B. Than đá, than nâu và đá vôi.
  • C. Đồng, chì và kẽm.
  • D. A-pa-tít và quặng sắt.

Câu 4: Mạng lưới giao thông vận tải ở Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ được đầu tư phát triển đồng bộ nhằm mục đích chủ yếu nào?

  • A. Tăng cường kết nối nội vùng, liên vùng và quốc tế, thúc đẩy lưu thông hàng hóa và hành khách.
  • B. Chủ yếu phục vụ cho mục đích quốc phòng, an ninh khu vực biên giới.
  • C. Tập trung phát triển đường sắt tốc độ cao để giảm tải cho đường bộ.
  • D. Ưu tiên xây dựng các tuyến đường thủy nội địa để vận chuyển nông sản.

Câu 5: Việc tập trung phát triển "Tam giác tăng trưởng" Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh trong Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ thể hiện định hướng phát triển nào?

  • A. Phân tán các hoạt động kinh tế ra khỏi khu vực trung tâm.
  • B. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào Thủ đô Hà Nội.
  • C. Tăng cường phát triển nông nghiệp công nghệ cao.
  • D. Tạo các cực tăng trưởng, liên kết phát triển kinh tế mạnh mẽ và kết nối quốc tế.

Câu 6: So với các vùng kinh tế trọng điểm khác của cả nước, Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có đặc điểm nổi bật nào về nguồn lao động?

  • A. Nguồn lao động dồi dào nhưng tỉ lệ qua đào tạo thấp nhất cả nước.
  • B. Quy mô dân số nhỏ nhất, lao động thiếu hụt trầm trọng.
  • C. Dân số đông, nguồn lao động dồi dào và tỉ lệ lao động qua đào tạo cao nhất nước.
  • D. Chủ yếu là lao động trong ngành nông nghiệp và khai khoáng.

Câu 7: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có lợi thế đặc biệt nào về vị trí địa lí so với các vùng kinh tế trọng điểm khác?

  • A. Tiếp giáp trực tiếp với nhiều quốc gia Đông Nam Á trên đất liền.
  • B. Nằm ở vị trí trung gian, bản lề, là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên, Lào, Campuchia, Đông Bắc Thái Lan.
  • C. Có đường bờ biển ngắn, ít chịu ảnh hưởng của bão.
  • D. Tập trung nhiều cảng biển nước sâu quy mô lớn nhất cả nước.

Câu 8: Tài nguyên biển phong phú và không gian biển rộng lớn là thế mạnh nổi bật giúp Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung phát triển mạnh các ngành kinh tế nào?

  • A. Công nghiệp khai thác than và sản xuất xi măng.
  • B. Phát triển cây công nghiệp lâu năm quy mô lớn.
  • C. Công nghiệp chế biến lâm sản và khai thác khoáng sản nội địa.
  • D. Kinh tế biển (du lịch biển, nuôi trồng và đánh bắt hải sản, dịch vụ hàng hải).

Câu 9: Thành phố nào được coi là đầu mối giao lưu kinh tế quan trọng, đóng vai trò cực tăng trưởng trong Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

  • A. Đà Nẵng.
  • B. Huế.
  • C. Quy Nhơn.
  • D. Chu Lai.

Câu 10: So với Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và phía Nam, Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung còn gặp khó khăn đáng kể nào về cơ sở hạ tầng?

  • A. Thiếu hệ thống cảng biển nước sâu.
  • B. Mạng lưới đường bộ chưa phát triển.
  • C. Hệ thống giao thông và cơ sở hạ tầng nhìn chung chưa đồng bộ và hiện đại bằng.
  • D. Không có cảng hàng không quốc tế.

Câu 11: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có lợi thế đặc trưng nào về tài nguyên thiên nhiên nổi bật hơn hẳn các vùng kinh tế trọng điểm khác?

  • A. Trữ lượng than đá lớn nhất cả nước.
  • B. Diện tích rừng tự nhiên rộng lớn.
  • C. Nhiều mỏ apatit và quặng sắt.
  • D. Nguồn tài nguyên dầu khí ngoài khơi phong phú.

Câu 12: Thành phố Hồ Chí Minh đóng vai trò gì trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và cả nước?

  • A. Là trung tâm kinh tế, tài chính, khoa học - công nghệ lớn nhất cả nước và là đầu mối giao thương quốc tế quan trọng.
  • B. Chủ yếu là trung tâm nông nghiệp công nghệ cao của vùng.
  • C. Là trung tâm du lịch biển lớn nhất của vùng.
  • D. Đóng vai trò là cửa ngõ xuất khẩu lâm sản của vùng.

Câu 13: Phân tích vị trí của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, nhận định nào sau đây đúng về vai trò kết nối vùng?

  • A. Là cửa ngõ duy nhất ra biển của các tỉnh Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • B. Chủ yếu kết nối với các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ qua đường bộ.
  • C. Nằm ở vị trí cầu nối giữa Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ, là đầu mối giao thương phía Nam.
  • D. Chỉ có vai trò kết nối nội vùng, ít ảnh hưởng đến các vùng khác.

Câu 14: Vấn đề cấp bách nào cần được giải quyết để đảm bảo phát triển bền vững cho Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, đặc biệt liên quan đến quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa nhanh?

  • A. Phát triển mạnh ngành nông nghiệp để đảm bảo an ninh lương thực.
  • B. Giải quyết các vấn đề về môi trường (ô nhiễm nước, không khí, chất thải), ùn tắc giao thông và quản lý đô thị.
  • C. Chuyển toàn bộ các ngành công nghiệp nặng ra khỏi vùng.
  • D. Hạn chế tối đa việc nhập cư để giảm áp lực dân số.

Câu 15: Cảng Cái Mép - Thị Vải (Bà Rịa - Vũng Tàu) có ý nghĩa đặc biệt quan trọng như thế nào đối với Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

  • A. Là cảng cá lớn nhất của vùng, phục vụ ngành thủy sản.
  • B. Chỉ phục vụ vận chuyển nội địa giữa các tỉnh trong vùng.
  • C. Là trung tâm du lịch tàu biển quốc tế.
  • D. Là cụm cảng container nước sâu lớn, có khả năng tiếp nhận tàu siêu trường, siêu trọng, đóng vai trò cửa ngõ xuất nhập khẩu trực tiếp đi châu Âu, châu Mỹ.

Câu 16: So với các vùng kinh tế trọng điểm khác, Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có đặc điểm nổi bật nào về quy mô và đóng góp vào nền kinh tế quốc gia?

  • A. Có quy mô GRDP và tỉ lệ đóng góp vào GDP cả nước lớn nhất.
  • B. Là vùng có diện tích nhỏ nhất nhưng đóng góp GDP cao nhất.
  • C. Đóng góp vào GDP chủ yếu từ ngành nông nghiệp và thủy sản.
  • D. Quy mô GRDP nhỏ, nhưng tốc độ tăng trưởng cao nhất.

Câu 17: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập muộn nhất (năm 2009) so với các vùng khác. Điều này phản ánh thực tế nào về quá trình phát triển kinh tế vùng?

  • A. Vùng có tiềm năng phát triển kém nhất nên được quan tâm sau cùng.
  • B. Vùng có cơ sở hạ tầng đã hoàn thiện nên không cần thành lập sớm.
  • C. Việc xác định và phát triển vùng kinh tế trọng điểm ở ĐBSCL là một định hướng mới, nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội cho vùng có nhiều đặc thù.
  • D. Vùng không có vai trò chiến lược trong kết nối quốc tế.

Câu 18: Lợi thế nổi bật về vị trí địa lí của Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

  • A. Tiếp giáp Trung Quốc và có nhiều cửa khẩu biên giới.
  • B. Là cửa ngõ ra biển của Lào và Campuchia.
  • C. Nằm trên tuyến hành lang kinh tế Đông - Tây quan trọng.
  • D. Tiếp giáp Campuchia, có vùng biển rộng lớn và là nơi hội tụ các đầu mối giao thông đường thủy, đường bộ, đường hàng không của vùng ĐBSCL.

Câu 19: Ngành kinh tế nào được xác định là thế mạnh cốt lõi và cần tập trung phát triển bền vững tại Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Nông nghiệp, nuôi trồng và chế biến thủy sản xuất khẩu chất lượng cao.
  • B. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.
  • C. Phát triển du lịch nghỉ dưỡng biển quy mô lớn.
  • D. Công nghiệp luyện kim và hóa chất.

Câu 20: Vấn đề cấp bách nào liên quan đến biến đổi khí hậu đang đe dọa nghiêm trọng đến sự phát triển bền vững của Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Nguy cơ động đất và sóng thần.
  • B. Sạt lở bờ sông, bờ biển, xâm nhập mặn và thiếu nước ngọt trong mùa khô.
  • C. Nguy cơ núi lửa phun trào.
  • D. Thiếu ánh nắng mặt trời cho sản xuất nông nghiệp.

Câu 21: Thành phố Cần Thơ đóng vai trò hạt nhân như thế nào trong Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Là trung tâm khai thác khoáng sản lớn nhất vùng.
  • B. Là trung tâm du lịch biển và đảo của vùng.
  • C. Là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật và dịch vụ của vùng, là đầu mối giao thông quan trọng.
  • D. Chủ yếu là trung tâm sản xuất lúa gạo quy mô lớn nhất.

Câu 22: Phân tích mối liên hệ giữa Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long và Thành phố Hồ Chí Minh, nhận định nào sau đây đúng?

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh là thị trường tiêu thụ lớn và trung tâm chế biến, xuất khẩu nông sản, thủy sản quan trọng của Vùng kinh tế trọng điểm ĐBSCL.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm ĐBSCL cung cấp chủ yếu lao động kỹ thuật cao cho Thành phố Hồ Chí Minh.
  • C. Hai vùng cạnh tranh trực tiếp trong sản xuất lúa gạo.
  • D. Không có mối liên hệ kinh tế đáng kể giữa hai khu vực này.

Câu 23: Vùng kinh tế trọng điểm nào của nước ta có diện tích tự nhiên nhỏ nhất?

  • A. Bắc Bộ.
  • B. Miền Trung.
  • C. Phía Nam.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 24: Vùng kinh tế trọng điểm nào của nước ta có số lượng tỉnh/thành phố ít nhất?

  • A. Bắc Bộ.
  • B. Miền Trung.
  • C. Phía Nam.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 25: Việc phát triển các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam nhằm mục tiêu tổng quát nào?

  • A. Tập trung toàn bộ nguồn lực quốc gia vào một vài khu vực duy nhất.
  • B. Tạo động lực tăng trưởng, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, và kéo theo sự phát triển của các vùng xung quanh.
  • C. Chỉ phát triển công nghiệp và dịch vụ, bỏ qua nông nghiệp.
  • D. Giảm thiểu sự khác biệt về trình độ phát triển giữa các vùng trong thời gian ngắn nhất.

Câu 26: Thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của các vùng kinh tế trọng điểm hiện nay là gì?

  • A. Thiếu nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Nguồn lao động không đủ đáp ứng nhu cầu.
  • C. Các vấn đề về môi trường, quá tải hạ tầng, ùn tắc giao thông và quản lý đô thị do tốc độ tăng trưởng nhanh.
  • D. Thiếu chính sách ưu đãi từ nhà nước.

Câu 27: Vùng kinh tế trọng điểm nào có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối Việt Nam với các nước ASEAN qua đường bộ và hành lang kinh tế Đông - Tây?

  • A. Bắc Bộ.
  • B. Miền Trung.
  • C. Phía Nam.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 28: Tại sao việc phát triển các ngành dịch vụ chất lượng cao (tài chính, ngân hàng, viễn thông, tư vấn...) lại đặc biệt quan trọng đối với các vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Các ngành này sử dụng ít lao động nên giảm áp lực việc làm.
  • B. Chỉ mang lại lợi ích cho một nhóm nhỏ dân cư.
  • C. Không có vai trò đáng kể trong chuỗi giá trị toàn cầu.
  • D. Giúp nâng cao năng lực cạnh tranh, hỗ trợ các ngành sản xuất, thu hút đầu tư và hội nhập quốc tế sâu rộng hơn.

Câu 29: Phân tích vai trò của các khu công nghiệp, khu chế xuất trong các vùng kinh tế trọng điểm, nhận định nào sau đây đúng?

  • A. Là nơi tập trung sản xuất công nghiệp, thu hút đầu tư (đặc biệt là FDI), tạo việc làm và đóng góp lớn vào giá trị sản xuất công nghiệp và xuất khẩu.
  • B. Chủ yếu là nơi sản xuất nông sản chế biến.
  • C. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa của vùng.
  • D. Không có vai trò đáng kể trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng.

Câu 30: Để các vùng kinh tế trọng điểm thực sự trở thành đầu tàu kéo sự phát triển của cả nước và các vùng xung quanh, cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Chỉ tập trung đầu tư vào các đô thị lớn nhất trong vùng.
  • B. Hạn chế liên kết kinh tế giữa các vùng trọng điểm để tránh cạnh tranh.
  • C. Hoàn thiện và nâng cấp đồng bộ hệ thống cơ sở hạ tầng (giao thông, năng lượng, viễn thông), cải cách thủ tục hành chính, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và bảo vệ môi trường.
  • D. Chỉ phát triển các ngành công nghiệp truyền thống có lợi thế sẵn có.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Vị trí địa lí của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ mang lại lợi thế chiến lược nào nổi bật nhất trong giao thương quốc tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phân tích cơ cấu kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, nhận định nào sau đây đúng về xu hướng chuyển dịch?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Thế mạnh nổi bật về tài nguyên khoáng sản nào đóng vai trò quan trọng trong phát triển công nghiệp năng lượng và vật liệu xây dựng của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Mạng lưới giao thông vận tải ở Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ được đầu tư phát triển đồng bộ nhằm mục đích chủ yếu nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Việc tập trung phát triển 'Tam giác tăng trưởng' Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh trong Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ thể hiện định hướng phát triển nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: So với các vùng kinh tế trọng điểm khác của cả nước, Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có đặc điểm nổi bật nào về nguồn lao động?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có lợi thế đặc biệt nào về vị trí địa lí so với các vùng kinh tế trọng điểm khác?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Tài nguyên biển phong phú và không gian biển rộng lớn là thế mạnh nổi bật giúp Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung phát triển mạnh các ngành kinh tế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Thành phố nào được coi là đầu mối giao lưu kinh tế quan trọng, đóng vai trò cực tăng trưởng trong Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: So với Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và phía Nam, Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung còn gặp khó khăn đáng kể nào về cơ sở hạ tầng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có lợi thế đặc trưng nào về tài nguyên thiên nhiên nổi bật hơn hẳn các vùng kinh tế trọng điểm khác?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Thành phố Hồ Chí Minh đóng vai trò gì trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và cả nước?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Phân tích vị trí của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, nhận định nào sau đây đúng về vai trò kết nối vùng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Vấn đề cấp bách nào cần được giải quyết để đảm bảo phát triển bền vững cho Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, đặc biệt liên quan đến quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa nhanh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cảng Cái Mép - Thị Vải (Bà Rịa - Vũng Tàu) có ý nghĩa đặc biệt quan trọng như thế nào đối với Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: So với các vùng kinh tế trọng điểm khác, Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có đặc điểm nổi bật nào về quy mô và đóng góp vào nền kinh tế quốc gia?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập muộn nhất (năm 2009) so với các vùng khác. Điều này phản ánh thực tế nào về quá trình phát triển kinh tế vùng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Lợi thế nổi bật về vị trí địa lí của Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Ngành kinh tế nào được xác định là thế mạnh cốt lõi và cần tập trung phát triển bền vững tại Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Vấn đề cấp bách nào liên quan đến biến đổi khí hậu đang đe dọa nghiêm trọng đến sự phát triển bền vững của Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Thành phố Cần Thơ đóng vai trò hạt nhân như thế nào trong Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phân tích mối liên hệ giữa Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long và Thành phố Hồ Chí Minh, nhận định nào sau đây đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Vùng kinh tế trọng điểm nào của nước ta có diện tích tự nhiên nhỏ nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Vùng kinh tế trọng điểm nào của nước ta có số lượng tỉnh/thành phố ít nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Việc phát triển các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam nhằm mục tiêu tổng quát nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của các vùng kinh tế trọng điểm hiện nay là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Vùng kinh tế trọng điểm nào có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối Việt Nam với các nước ASEAN qua đường bộ và hành lang kinh tế Đông - Tây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Tại sao việc phát triển các ngành dịch vụ chất lượng cao (tài chính, ngân hàng, viễn thông, tư vấn...) lại đặc biệt quan trọng đối với các vùng kinh tế trọng điểm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phân tích vai trò của các khu công nghiệp, khu chế xuất trong các vùng kinh tế trọng điểm, nhận định nào sau đây đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để các vùng kinh tế trọng điểm thực sự trở thành đầu tàu kéo sự phát triển của cả nước và các vùng xung quanh, cần ưu tiên giải pháp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 11 Kết nối tri thức Bài 1: Một số vấn đề chung về cách mạng tư sản

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tiêu chí nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò động lực phát triển kinh tế của các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam?

  • A. Tỉ lệ dân số đô thị cao.
  • B. Sở hữu nhiều di sản văn hóa.
  • C. Đóng góp tỉ trọng lớn vào GDP cả nước.
  • D. Có hệ thống sông ngòi dày đặc.

Câu 2: Phân tích bản đồ hành chính Việt Nam và kiến thức đã học, tỉnh/thành phố nào sau đây **không** thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

  • A. Hà Nội.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Quảng Ninh.
  • D. Thái Bình.

Câu 3: Thế mạnh nổi bật nào về tự nhiên tạo điều kiện thuận lợi đặc biệt cho Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ phát triển công nghiệp năng lượng?

  • A. Trữ lượng than đá lớn.
  • B. Nguồn dầu khí dồi dào.
  • C. Tiềm năng thủy điện lớn.
  • D. Năng lượng mặt trời phong phú.

Câu 4: Vấn đề xã hội cấp bách nào thường nảy sinh trong quá trình phát triển nhanh của các vùng kinh tế trọng điểm, đặc biệt là Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

  • A. Thiếu lao động có trình độ.
  • B. Gia tăng dân số cơ học, quá tải hạ tầng đô thị.
  • C. Thiếu vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Khó khăn trong chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp.

Câu 5: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có lợi thế đặc biệt về vị trí địa lí như thế nào trong việc kết nối hành lang kinh tế Đông - Tây?

  • A. Tiếp giáp trực tiếp với nhiều quốc gia.
  • B. Nằm trên tuyến đường sắt xuyên Á.
  • C. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên và các nước láng giềng (Lào, Campuchia, Thái Lan).
  • D. Có nhiều cảng biển quốc tế quy mô lớn.

Câu 6: Dựa vào kiến thức về sự hình thành và mở rộng các vùng kinh tế trọng điểm, Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập vào năm nào?

  • A. 1997.
  • B. 1998.
  • C. 2004.
  • D. 2009.

Câu 7: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nổi bật với thế mạnh nào sau đây trong phát triển kinh tế biển?

  • A. Trữ lượng dầu khí lớn trên thềm lục địa.
  • B. Nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu mát mẻ quanh năm.
  • C. Ngư trường rộng lớn, nguồn lợi hải sản đa dạng.
  • D. Có nhiều vũng, vịnh sâu thuận lợi xây dựng cảng cá.

Câu 8: Việc hình thành và phát triển các vùng kinh tế trọng điểm nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

  • A. Phân bố đều sự phát triển công nghiệp trên cả nước.
  • B. Tập trung dân cư và lao động trình độ cao.
  • C. Tạo các cực tăng trưởng, thúc đẩy phát triển kinh tế cho các vùng khác.
  • D. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào nền kinh tế nước ngoài.

Câu 9: So với các vùng kinh tế trọng điểm khác, Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật nào về tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Giàu khoáng sản kim loại quý hiếm.
  • B. Thế mạnh về nông nghiệp, thủy sản nhiệt đới quy mô lớn.
  • C. Tiềm năng phát triển du lịch núi và rừng.
  • D. Nguồn tài nguyên năng lượng tái tạo (gió, mặt trời) vượt trội.

Câu 10: Tại sao việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông (đường bộ, đường biển, đường hàng không) lại đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Thu hút vốn đầu tư vào lĩnh vực bất động sản.
  • B. Giúp mở rộng diện tích đất canh tác.
  • C. Tăng cường an ninh quốc phòng biên giới.
  • D. Kết nối các trung tâm kinh tế, tạo điều kiện giao thương, vận chuyển hàng hóa, thu hút đầu tư.

Câu 11: Nhận định nào sau đây **sai** khi nói về vai trò của các đô thị lớn trong các vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Là nơi tập trung chủ yếu hoạt động nông nghiệp sản xuất hàng hóa.
  • B. Là trung tâm dịch vụ, tài chính, khoa học công nghệ.
  • C. Là nơi thu hút lực lượng lao động trình độ cao.
  • D. Là đầu mối giao thông quan trọng của vùng và quốc tế.

Câu 12: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có diện tích lớn nhất trong 4 vùng kinh tế trọng điểm hiện tại của Việt Nam?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 13: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt nào về nguồn nhân lực so với các vùng khác?

  • A. Số lượng lao động dồi dào nhất cả nước.
  • B. Chi phí lao động rẻ nhất.
  • C. Tập trung nhiều lao động trong ngành nông nghiệp.
  • D. Tỉ lệ lao động qua đào tạo cao nhất cả nước.

Câu 14: Vấn đề môi trường nghiêm trọng nào thường gặp phải ở các khu công nghiệp tập trung trong các vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Ô nhiễm không khí và nước do chất thải công nghiệp.
  • B. Sạt lở đất do khai thác khoáng sản.
  • C. Hạn hán kéo dài ảnh hưởng sản xuất.
  • D. Xâm nhập mặn vào mùa khô.

Câu 15: Cảng biển nước sâu nào đóng vai trò quan trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

  • A. Cảng Cái Lân.
  • B. Cảng Đà Nẵng.
  • C. Cảng Sài Gòn.
  • D. Cảng Cần Thơ.

Câu 16: Tỉnh/thành phố nào sau đây thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Long An.
  • B. Tiền Giang.
  • C. Cần Thơ.
  • D. Bến Tre.

Câu 17: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có lợi thế nổi bật nào về thị trường tiêu thụ so với các vùng khác?

  • A. Thị trường nông sản xuất khẩu lớn.
  • B. Thị trường nội địa nhỏ nhưng thu nhập cao.
  • C. Tiếp giáp với thị trường Trung Quốc rộng lớn.
  • D. Quy mô dân số lớn, thu nhập bình quân đầu người cao, có sức mua lớn.

Câu 18: Việc phát triển du lịch biển đảo là một định hướng quan trọng đối với vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 19: Vùng kinh tế trọng điểm nào được coi là cửa ngõ giao thương quan trọng nhất của Việt Nam với thế giới, đặc biệt là thông qua đường biển và đường hàng không?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 20: Hạn chế lớn nhất về tài nguyên thiên nhiên của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là gì?

  • A. Thiếu tài nguyên đất nông nghiệp.
  • B. Ít tài nguyên rừng.
  • C. Nguồn nước mặt hạn chế.
  • D. Ít tài nguyên khoáng sản đa dạng, đặc biệt là khoáng sản kim loại và năng lượng (trừ than).

Câu 21: Hoạt động kinh tế nào sau đây đóng vai trò chủ đạo và là thế mạnh đặc trưng của Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Sản xuất nông nghiệp hàng hóa, nuôi trồng và chế biến thủy sản xuất khẩu.
  • B. Khai thác dầu khí và công nghiệp hóa dầu.
  • C. Phát triển công nghiệp luyện kim và cơ khí chế tạo.
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp.

Câu 22: Tại sao việc phát triển khoa học công nghệ và giáo dục đào tạo lại cần được ưu tiên hàng đầu trong định hướng phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường.
  • B. Để tăng cường quan hệ hợp tác quốc tế.
  • C. Để nâng cao năng suất, chất lượng, sức cạnh tranh của sản phẩm và dịch vụ, chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại.
  • D. Để thu hút thêm nhiều lao động phổ thông.

Câu 23: Vùng kinh tế trọng điểm nào ở Việt Nam có cảng hàng không quốc tế Vân Đồn?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 24: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có lợi thế về tài nguyên du lịch nào sau đây để phát triển du lịch văn hóa, lịch sử?

  • A. Nhiều hang động đá vôi nổi tiếng.
  • B. Tập trung nhiều di sản văn hóa thế giới (Cố đô Huế, Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn).
  • C. Nhiều suối khoáng nóng tự nhiên.
  • D. Có hệ thống rừng nguyên sinh phong phú.

Câu 25: Việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung ở Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam chủ yếu dựa vào lợi thế nào sau đây?

  • A. Nguồn nguyên liệu nông sản tại chỗ.
  • B. Giá thuê đất công nghiệp rất rẻ.
  • C. Nguồn lao động phổ thông dồi dào từ các tỉnh miền núi.
  • D. Vị trí địa lí thuận lợi cho xuất nhập khẩu, cơ sở hạ tầng phát triển, thu hút đầu tư nước ngoài mạnh.

Câu 26: Thách thức lớn nhất về mặt xã hội đối với Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long trong quá trình phát triển là gì?

  • A. Sự di cư của lao động trẻ đến các vùng khác, thiếu lao động có kỹ năng cao.
  • B. Tỉ lệ thất nghiệp cao trong các đô thị lớn.
  • C. Khó khăn trong việc tiếp cận dịch vụ y tế chất lượng cao.
  • D. Mâu thuẫn giữa người dân địa phương và người nhập cư.

Câu 27: Vùng kinh tế trọng điểm nào được xác định là "cực tăng trưởng" và giữ vai trò quan trọng trong liên kết phát triển khu vực phía Bắc và kết nối quốc tế?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 28: Việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản là định hướng ưu tiên của vùng kinh tế trọng điểm nào?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 29: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có cảng hàng không quốc tế nào sau đây đóng vai trò cửa ngõ hàng không quan trọng nhất?

  • A. Nội Bài.
  • B. Tân Sơn Nhất.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Phú Quốc.

Câu 30: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ giữa các vùng kinh tế trọng điểm và các vùng khác trên cả nước?

  • A. Các vùng kinh tế trọng điểm cạnh tranh trực tiếp với các vùng khác.
  • B. Các vùng khác chỉ cung cấp nguyên liệu cho các vùng kinh tế trọng điểm.
  • C. Các vùng kinh tế trọng điểm là đầu tàu kéo theo sự phát triển của các vùng khác thông qua liên kết, chuyển giao công nghệ, thu hút lao động.
  • D. Các vùng kinh tế trọng điểm phát triển độc lập, không liên quan đến các vùng khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Tiêu chí nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò động lực phát triển kinh tế của các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phân tích bản đồ hành chính Việt Nam và kiến thức đã học, tỉnh/thành phố nào sau đây **không** thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Thế mạnh nổi bật nào về tự nhiên tạo điều kiện thuận lợi đặc biệt cho Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ phát triển công nghiệp năng lượng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Vấn đề xã hội cấp bách nào thường nảy sinh trong quá trình phát triển nhanh của các vùng kinh tế trọng điểm, đặc biệt là Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có lợi thế đặc biệt về vị trí địa lí như thế nào trong việc kết nối hành lang kinh tế Đông - Tây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Dựa vào kiến thức về sự hình thành và mở rộng các vùng kinh tế trọng điểm, Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập vào năm nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nổi bật với thế mạnh nào sau đây trong phát triển kinh tế biển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Việc hình thành và phát triển các vùng kinh tế trọng điểm nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: So với các vùng kinh tế trọng điểm khác, Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật nào về tài nguyên thiên nhiên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Tại sao việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông (đường bộ, đường biển, đường hàng không) lại đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Nhận định nào sau đây **sai** khi nói về vai trò của các đô thị lớn trong các vùng kinh tế trọng điểm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có diện tích lớn nhất trong 4 vùng kinh tế trọng điểm hiện tại của Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt nào về nguồn nhân lực so với các vùng khác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Vấn đề môi trường nghiêm trọng nào thường gặp phải ở các khu công nghiệp tập trung trong các vùng kinh tế trọng điểm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cảng biển nước sâu nào đóng vai trò quan trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Tỉnh/thành phố nào sau đây thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có lợi thế nổi bật nào về thị trường tiêu thụ so với các vùng khác?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Việc phát triển du lịch biển đảo là một định hướng quan trọng đối với vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Vùng kinh tế trọng điểm nào được coi là cửa ngõ giao thương quan trọng nhất của Việt Nam với thế giới, đặc biệt là thông qua đường biển và đường hàng không?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Hạn chế lớn nhất về tài nguyên thiên nhiên của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Hoạt động kinh tế nào sau đây đóng vai trò chủ đạo và là thế mạnh đặc trưng của Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Tại sao việc phát triển khoa học công nghệ và giáo dục đào tạo lại cần được ưu tiên hàng đầu trong định hướng phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Vùng kinh tế trọng điểm nào ở Việt Nam có cảng hàng không quốc tế Vân Đồn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có lợi thế về tài nguyên du lịch nào sau đây để phát triển du lịch văn hóa, lịch sử?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung ở Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam chủ yếu dựa vào lợi thế nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Thách thức lớn nhất về mặt xã hội đối với Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long trong quá trình phát triển là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Vùng kinh tế trọng điểm nào được xác định là 'cực tăng trưởng' và giữ vai trò quan trọng trong liên kết phát triển khu vực phía Bắc và kết nối quốc tế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản là định hướng ưu tiên của vùng kinh tế trọng điểm nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có cảng hàng không quốc tế nào sau đây đóng vai trò cửa ngõ hàng không quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ giữa các vùng kinh tế trọng điểm và các vùng khác trên cả nước?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khái niệm "Vùng kinh tế trọng điểm" ở Việt Nam được hiểu là khu vực hội tụ những đặc điểm nào sau đây?

  • A. Là vùng có diện tích tự nhiên lớn nhất cả nước, tập trung nhiều tài nguyên khoáng sản.
  • B. Là vùng chuyên canh nông nghiệp quy mô lớn, đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
  • C. Là vùng có vai trò động lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và hội nhập quốc tế, có tiềm năng lớn và điều kiện thuận lợi để phát triển.
  • D. Là vùng biên giới có vị trí chiến lược về quốc phòng, an ninh.

Câu 2: Vai trò quan trọng nhất của các vùng kinh tế trọng điểm đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam là gì?

  • A. Đóng vai trò là động lực tăng trưởng, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tạo ra hiệu ứng lan tỏa đến các vùng khác.
  • B. Cung cấp nguồn lao động dồi dào và giá rẻ cho cả nước.
  • C. Là nơi tập trung toàn bộ các ngành công nghiệp mũi nhọn của đất nước.
  • D. Chỉ tập trung phát triển nông nghiệp công nghệ cao để xuất khẩu.

Câu 3: Phân tích vị trí địa lí của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ cho thấy lợi thế nổi bật nào trong giao thương quốc tế?

  • A. Giáp với Lào và Campuchia, thuận lợi cho giao thương nội vùng.
  • B. Có bờ biển dài nhất cả nước, phát triển mạnh du lịch biển.
  • C. Nằm trên các tuyến đường hàng hải quốc tế quan trọng đi qua Biển Đông.
  • D. Là cửa ngõ ra biển của các tỉnh phía Bắc và có hai hành lang, một vành đai kinh tế trong quan hệ Việt Nam - Trung Quốc đi qua.

Câu 4: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật nào về nguồn nhân lực so với các vùng kinh tế trọng điểm khác?

  • A. Có số dân đông nhất cả nước nhưng tỉ lệ lao động qua đào tạo thấp.
  • B. Có số dân đông, nguồn lao động dồi dào và tỉ lệ lao động đã qua đào tạo cao nhất nước.
  • C. Có nhiều lao động có kinh nghiệm lâu năm trong ngành dầu khí.
  • D. Tập trung nhiều lao động có trình độ cao trong lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao.

Câu 5: Tam giác tăng trưởng kinh tế quan trọng nhất của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ hiện nay là?

  • A. Hà Nội - Hải Dương - Hưng Yên.
  • B. Hà Nội - Vĩnh Phúc - Bắc Ninh.
  • C. Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh.
  • D. Hải Phòng - Quảng Ninh - Hải Dương.

Câu 6: Dựa vào đặc điểm tự nhiên và kinh tế, vấn đề môi trường nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, đặc biệt ở các khu vực đô thị và công nghiệp tập trung?

  • A. Ô nhiễm không khí, ô nhiễm nguồn nước mặt do hoạt động công nghiệp và sinh hoạt.
  • B. Thiếu nước ngọt nghiêm trọng cho sản xuất nông nghiệp.
  • C. Sa mạc hóa và xói mòn đất trên diện rộng.
  • D. Tình trạng ngập mặn lấn sâu vào nội đồng.

Câu 7: Vị trí "bản lề" và "cửa ngõ ra biển" đối với khu vực Tây Nguyên, Nam Lào, Đông Bắc Campuchia và Thái Lan là lợi thế đặc trưng của Vùng kinh tế trọng điểm nào?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 8: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có thế mạnh đặc biệt nào để phát triển kinh tế biển?

  • A. Có nhiều đảo lớn giàu tài nguyên khoáng sản trên biển.
  • B. Nằm gần các tuyến đường hàng hải quốc tế sầm uất nhất thế giới.
  • C. Có không gian biển rộng, tài nguyên biển phong phú (hải sản, du lịch, năng lượng tái tạo) và nhiều cảng nước sâu tiềm năng.
  • D. Tập trung công nghiệp khai thác dầu khí quy mô lớn.

Câu 9: Đầu mối giao lưu kinh tế quan trọng nhất của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, đóng vai trò cực tăng trưởng của vùng là thành phố nào?

  • A. Đà Nẵng.
  • B. Huế.
  • C. Quy Nhơn.
  • D. Nha Trang.

Câu 10: Thách thức lớn nhất về mặt tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là gì?

  • A. Thiếu đất canh tác nghiêm trọng do địa hình đồi núi chiếm ưu thế.
  • B. Nguồn nước ngọt khan hiếm quanh năm.
  • C. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn, phân tán.
  • D. Chịu ảnh hưởng nặng nề của thiên tai (bão, lũ, hạn hán, sạt lở bờ biển).

Câu 11: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây được đánh giá là năng động nhất, đi đầu trong đổi mới và hội nhập kinh tế quốc tế của cả nước?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 12: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có lợi thế đặc biệt nào về vị trí địa lí trong kết nối với các vùng khác ở phía Nam Việt Nam?

  • A. Nằm ở vị trí cầu nối giữa Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • B. Giáp với Campuchia và Lào, thuận lợi cho việc trung chuyển hàng hóa.
  • C. Có đường biên giới dài với Trung Quốc, đẩy mạnh thương mại biên mậu.
  • D. Là vùng duy nhất có thể kết nối trực tiếp bằng đường bộ với các nước ASEAN lục địa.

Câu 13: Mạng lưới đô thị phát triển cao với hạt nhân là Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu là đặc điểm nổi bật của Vùng kinh tế trọng điểm nào?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 14: Thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, đặc biệt tại các trung tâm kinh tế lớn như TP. Hồ Chí Minh, là gì?

  • A. Thiếu nguồn lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao.
  • B. Quá tải hạ tầng giao thông, ô nhiễm môi trường, quản lý đô thị và phân hóa giàu nghèo.
  • C. Khan hiếm nguồn tài nguyên khoáng sản thiết yếu cho công nghiệp.
  • D. Thiếu vốn đầu tư từ nước ngoài.

Câu 15: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm tự nhiên nổi bật nào chi phối mạnh mẽ đến cơ cấu kinh tế của vùng?

  • A. Địa hình karst với nhiều hang động và cảnh quan độc đáo.
  • B. Tập trung nhiều mỏ than đá và khoáng sản kim loại quý.
  • C. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa với mùa đông lạnh.
  • D. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt và đất phù sa màu mỡ.

Câu 16: Thế mạnh kinh tế chủ yếu của Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long dựa trên lợi thế tự nhiên là gì?

  • A. Phát triển công nghiệp nặng và khai thác khoáng sản.
  • B. Sản xuất nông nghiệp hàng hóa (lúa gạo, cây ăn quả, thủy sản) và chế biến nông sản xuất khẩu.
  • C. Du lịch biển và công nghiệp đóng tàu.
  • D. Công nghiệp công nghệ cao và dịch vụ tài chính.

Câu 17: Thành phố nào sau đây đóng vai trò là trung tâm, cực tăng trưởng quan trọng nhất trong Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Cần Thơ.
  • B. Phú Quốc (Kiên Giang).
  • C. Long Xuyên (An Giang).
  • D. Cà Mau.

Câu 18: Thách thức lớn nhất về mặt tự nhiên và xã hội đối với sự phát triển bền vững của Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là gì?

  • A. Thiếu đất sản xuất nông nghiệp quy mô lớn.
  • B. Nguồn lao động có trình độ cao khan hiếm.
  • C. Tác động của biến đổi khí hậu (nước biển dâng, xâm nhập mặn), sạt lở bờ sông, bờ biển và vấn đề kết cấu hạ tầng chưa đồng bộ.
  • D. Thiếu nguồn nước ngọt cho sản xuất và sinh hoạt.

Câu 19: So sánh Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, điểm khác biệt cơ bản nhất về cơ cấu kinh tế và vai trò trong nền kinh tế quốc dân là gì?

  • A. Bắc Bộ tập trung nông nghiệp, Phía Nam tập trung công nghiệp.
  • B. Bắc Bộ chủ yếu nội thương, Phía Nam chủ yếu ngoại thương.
  • C. Bắc Bộ phát triển dựa vào tài nguyên, Phía Nam phát triển dựa vào lao động.
  • D. Phía Nam có cơ cấu kinh tế đa dạng, năng động hơn, đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào GDP cả nước; Bắc Bộ đứng thứ hai với cơ cấu tương đối hài hòa và chuyển dịch theo hướng hiện đại.

Câu 20: Phân tích lợi thế về tài nguyên biển của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung so với Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long. Lợi thế nào của VKTTĐ miền Trung nổi trội hơn?

  • A. Trữ lượng hải sản lớn hơn.
  • B. Tiềm năng phát triển du lịch biển, cảng nước sâu và năng lượng tái tạo từ biển (gió, mặt trời) lớn hơn.
  • C. Mạng lưới đảo ven bờ dày đặc hơn.
  • D. Nguồn nước lợ phong phú hơn cho nuôi trồng thủy sản.

Câu 21: Việc đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông có tác động chủ yếu như thế nào đến sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Chỉ thúc đẩy kinh tế các tỉnh miền núi phía Tây.
  • B. Làm giảm vai trò của các cảng biển trong giao thương.
  • C. Tăng cường kết nối, giảm chi phí vận chuyển, thúc đẩy giao thương và liên kết giữa các vùng kinh tế trọng điểm và giữa VKTTĐ với các vùng lân cận.
  • D. Gây chia cắt các vùng kinh tế trọng điểm, hạn chế liên kết.

Câu 22: Nhận định nào sau đây về mối quan hệ giữa các vùng kinh tế trọng điểm và các vùng còn lại của đất nước là chính xác nhất?

  • A. Các vùng kinh tế trọng điểm phát triển độc lập, không liên quan đến các vùng khác.
  • B. Các vùng kinh tế trọng điểm chỉ nhận tài nguyên từ các vùng khác mà không có sự hỗ trợ ngược lại.
  • C. Các vùng kinh tế trọng điểm cạnh tranh trực tiếp và làm cản trở sự phát triển của các vùng lân cận.
  • D. Các vùng kinh tế trọng điểm đóng vai trò động lực, tạo hiệu ứng lan tỏa, hỗ trợ các vùng khó khăn hơn phát triển thông qua liên kết, chuyển giao công nghệ và thu hút đầu tư.

Câu 23: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thu hút đầu tư nước ngoài (FDI) vào các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam?

  • A. Trữ lượng tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • B. Cơ sở hạ tầng phát triển tương đối đồng bộ (giao thông, điện, nước, viễn thông), nguồn nhân lực chất lượng và môi trường đầu tư thuận lợi.
  • C. Diện tích đất nông nghiệp rộng lớn.
  • D. Chính sách miễn thuế hoàn toàn cho các doanh nghiệp FDI.

Câu 24: Một trong những thách thức lớn nhất trong việc phát triển bền vững các vùng kinh tế trọng điểm là sự mất cân đối giữa tăng trưởng kinh tế nhanh và vấn đề nào sau đây?

  • A. Tốc độ gia tăng dân số quá chậm.
  • B. Thiếu thị trường tiêu thụ nội địa.
  • C. Bảo vệ môi trường, giải quyết các vấn đề xã hội (như nhà ở, việc làm cho người lao động nhập cư) và phát triển hạ tầng đồng bộ.
  • D. Sự phụ thuộc quá lớn vào ngành nông nghiệp truyền thống.

Câu 25: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây được thành lập muộn nhất trong số 4 vùng hiện tại?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 26: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích và cho biết vì sao các trung tâm công nghiệp lớn của cả nước thường tập trung tại các vùng kinh tế trọng điểm?

  • A. Do hội tụ các điều kiện thuận lợi về vị trí địa lí, cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn nhân lực chất lượng cao, thị trường tiêu thụ lớn và chính sách ưu đãi đầu tư.
  • B. Chỉ vì các vùng này có diện tích tự nhiên lớn nhất.
  • C. Vì các vùng này có khí hậu ôn hòa nhất cả nước.
  • D. Do đây là những vùng có truyền thống sản xuất thủ công nghiệp lâu đời.

Câu 27: Đâu là một trong những vấn đề cấp bách cần giải quyết để Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long phát huy tối đa thế mạnh về nông nghiệp hàng hóa trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

  • A. Mở rộng diện tích trồng lúa bằng mọi giá.
  • B. Chỉ tập trung vào một loại cây trồng chủ lực duy nhất.
  • C. Giảm đầu tư vào hệ thống thủy lợi.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi thích ứng với mặn, hạn; xây dựng hệ thống thủy lợi kiểm soát mặn, lũ và phát triển chuỗi giá trị nông sản bền vững.

Câu 28: So với các vùng kinh tế trọng điểm khác, Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung còn gặp nhiều khó khăn nào về mặt kết cấu hạ tầng?

  • A. Thiếu hệ thống cảng biển.
  • B. Hạ tầng giao thông, đặc biệt là kết nối nội vùng và liên vùng, còn chưa đồng bộ và kém phát triển hơn so với VKTTĐ Bắc Bộ và phía Nam.
  • C. Không có sân bay quốc tế.
  • D. Mạng lưới điện quốc gia không đến được vùng này.

Câu 29: Nhận định nào sau đây đánh giá đúng về vai trò của Thành phố Hồ Chí Minh trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và đối với cả nước?

  • A. Là trung tâm kinh tế, tài chính, khoa học công nghệ, dịch vụ lớn nhất cả nước, đóng vai trò hạt nhân và đầu tàu của VKTTĐ phía Nam.
  • B. Chỉ là trung tâm hành chính của vùng, không có vai trò kinh tế nổi bật.
  • C. Chủ yếu là trung tâm du lịch biển của vùng.
  • D. Là trung tâm sản xuất nông nghiệp hàng hóa lớn nhất vùng.

Câu 30: Để phát triển bền vững các vùng kinh tế trọng điểm, định hướng quan trọng nhất trong tương lai cần tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Ưu tiên phát triển công nghiệp khai thác tài nguyên bằng mọi giá.
  • B. Giảm bớt đầu tư vào giáo dục và khoa học công nghệ.
  • C. Phát triển kinh tế xanh, kinh tế tuần hoàn, ứng dụng khoa học công nghệ cao, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường liên kết vùng.
  • D. Chỉ tập trung vào tăng trưởng GRDP mà bỏ qua các vấn đề xã hội và môi trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Khái niệm 'Vùng kinh tế trọng điểm' ở Việt Nam được hiểu là khu vực hội tụ những đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Vai trò quan trọng nhất của các vùng kinh tế trọng điểm đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phân tích vị trí địa lí của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ cho thấy lợi thế nổi bật nào trong giao thương quốc tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật nào về nguồn nhân lực so với các vùng kinh tế trọng điểm khác?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Tam giác tăng trưởng kinh tế quan trọng nhất của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ hiện nay là?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Dựa vào đặc điểm tự nhiên và kinh tế, vấn đề môi trường nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, đặc biệt ở các khu vực đô thị và công nghiệp tập trung?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Vị trí 'bản lề' và 'cửa ngõ ra biển' đối với khu vực Tây Nguyên, Nam Lào, Đông Bắc Campuchia và Thái Lan là lợi thế đặc trưng của Vùng kinh tế trọng điểm nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có thế mạnh đặc biệt nào để phát triển kinh tế biển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Đầu mối giao lưu kinh tế quan trọng nhất của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, đóng vai trò cực tăng trưởng của vùng là thành phố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Thách thức lớn nhất về mặt tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây được đánh giá là năng động nhất, đi đầu trong đổi mới và hội nhập kinh tế quốc tế của cả nước?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có lợi thế đặc biệt nào về vị trí địa lí trong kết nối với các vùng khác ở phía Nam Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Mạng lưới đô thị phát triển cao với hạt nhân là Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu là đặc điểm nổi bật của Vùng kinh tế trọng điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, đặc biệt tại các trung tâm kinh tế lớn như TP. Hồ Chí Minh, là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm tự nhiên nổi bật nào chi phối mạnh mẽ đến cơ cấu kinh tế của vùng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Thế mạnh kinh tế chủ yếu của Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long dựa trên lợi thế tự nhiên là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Thành phố nào sau đây đóng vai trò là trung tâm, cực tăng trưởng quan trọng nhất trong Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Thách thức lớn nhất về mặt tự nhiên và xã hội đối với sự phát triển bền vững của Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: So sánh Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, điểm khác biệt cơ bản nhất về cơ cấu kinh tế và vai trò trong nền kinh tế quốc dân là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phân tích lợi thế về tài nguyên biển của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung so với Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long. Lợi thế nào của VKTTĐ miền Trung nổi trội hơn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Việc đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông có tác động chủ yếu như thế nào đến sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Nhận định nào sau đây về mối quan hệ giữa các vùng kinh tế trọng điểm và các vùng còn lại của đất nước là chính xác nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thu hút đầu tư nước ngoài (FDI) vào các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một trong những thách thức lớn nhất trong việc phát triển bền vững các vùng kinh tế trọng điểm là sự mất cân đối giữa tăng trưởng kinh tế nhanh và vấn đề nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây được thành lập muộn nhất trong số 4 vùng hiện tại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích và cho biết vì sao các trung tâm công nghiệp lớn của cả nước thường tập trung tại các vùng kinh tế trọng điểm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Đâu là một trong những vấn đề cấp bách cần giải quyết để Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long phát huy tối đa thế mạnh về nông nghiệp hàng hóa trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: So với các vùng kinh tế trọng điểm khác, Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung còn gặp nhiều khó khăn nào về mặt kết cấu hạ tầng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Nhận định nào sau đây đánh giá đúng về vai trò của Thành phố Hồ Chí Minh trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và đối với cả nước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để phát triển bền vững các vùng kinh tế trọng điểm, định hướng quan trọng nhất trong tương lai cần tập trung vào yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm (KTTĐ) đóng vai trò như thế nào trong sự phát triển kinh tế chung của đất nước?

  • A. Chỉ là nơi tập trung các ngành nông nghiệp truyền thống.
  • B. Có nhiệm vụ chính là khai thác tài nguyên khoáng sản.
  • C. Là các khu vực kinh tế độc lập, không liên quan đến nhau.
  • D. Là động lực, đầu tàu kéo nền kinh tế cả nước phát triển.

Câu 2: Điểm nổi bật nhất về vị trí địa lí của Vùng KTTĐ Bắc Bộ trong mối liên hệ quốc tế là gì?

  • A. Là cửa ngõ ra biển của các tỉnh phía Bắc và nằm gần các hành lang, vành đai kinh tế trong quan hệ Việt Nam - Trung Quốc.
  • B. Tiếp giáp với nhiều quốc gia có nền kinh tế phát triển vượt trội.
  • C. Nằm trên tuyến đường biển quốc tế quan trọng nhất thế giới.
  • D. Có biên giới dài với các nước Đông Nam Á.

Câu 3: Vùng KTTĐ Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt nào về nguồn nhân lực so với các vùng KTTĐ khác ở Việt Nam?

  • A. Có số lượng lao động phổ thông rất lớn, chi phí thấp.
  • B. Tập trung đông đảo lao động từ các nước láng giềng.
  • C. Nguồn lao động dồi dào, trình độ kĩ thuật và tỉ lệ qua đào tạo cao nhất nước.
  • D. Là nơi duy nhất có các trường đại học hàng đầu quốc gia.

Câu 4: Khoáng sản có trữ lượng lớn và đóng vai trò quan trọng trong phát triển công nghiệp năng lượng của Vùng KTTĐ Bắc Bộ là gì?

  • A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
  • B. Than đá.
  • C. Bô-xít.
  • D. A-pa-tít.

Câu 5: Vùng KTTĐ Bắc Bộ có đóng góp lớn vào GDP cả nước, chỉ đứng sau vùng nào?

  • A. Vùng KTTĐ miền Trung.
  • B. Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Vùng KTTĐ phía Nam.

Câu 6: Thành phố nào được xác định là hạt nhân, cực tăng trưởng quan trọng nhất trong tam giác phát triển kinh tế của Vùng KTTĐ Bắc Bộ?

  • A. Hà Nội.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Quảng Ninh.
  • D. Bắc Ninh.

Câu 7: Vấn đề cấp bách nhất cần giải quyết trong phát triển nông nghiệp ở Vùng KTTĐ Bắc Bộ nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế là gì?

  • A. Tăng diện tích đất canh tác lúa nước.
  • B. Phát triển mạnh các loại cây công nghiệp dài ngày.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng sản xuất hàng hóa chất lượng cao, ứng dụng công nghệ.
  • D. Tăng cường chăn nuôi gia súc lớn theo quy mô hộ gia đình.

Câu 8: Vùng KTTĐ miền Trung có vị trí địa lí mang ý nghĩa chiến lược đặc biệt trong giao lưu kinh tế nào?

  • A. Chỉ là cầu nối giữa Bắc Bộ và Nam Bộ.
  • B. Trung gian và bản lề trong giao lưu kinh tế Bắc - Nam và Đông - Tây.
  • C. Chỉ là cửa ngõ ra biển cho các tỉnh Tây Nguyên.
  • D. Chỉ tập trung vào giao thương với các nước dọc biên giới đất liền.

Câu 9: Thế mạnh nổi bật về tài nguyên thiên nhiên của Vùng KTTĐ miền Trung, tạo điều kiện phát triển kinh tế biển và du lịch, là gì?

  • A. Không gian biển rộng, tài nguyên biển phong phú, đường bờ biển dài với nhiều bãi tắm đẹp.
  • B. Trữ lượng dầu khí lớn nhất cả nước tập trung ven bờ.
  • C. Có nhiều mỏ than đá và quặng kim loại quý với trữ lượng lớn.
  • D. Tập trung nhiều hệ thống sông lớn, cung cấp nguồn nước dồi dào.

Câu 10: Thành phố nào được coi là đầu mối giao lưu kinh tế quan trọng và là cực tăng trưởng của Vùng KTTĐ miền Trung?

  • A. Huế.
  • B. Quy Nhơn.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Nha Trang.

Câu 11: Vùng KTTĐ miền Trung đóng vai trò là cửa ngõ ra biển cho vùng nào sau đây?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Tây Nguyên và các nước láng giềng phía Tây.

Câu 12: Việc phát triển các cảng nước sâu như Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự phát triển của Vùng KTTĐ miền Trung như thế nào?

  • A. Tăng cường khả năng xuất nhập khẩu, thu hút đầu tư, kết nối vùng với thị trường quốc tế.
  • B. Chủ yếu phục vụ nhu cầu vận tải nội địa trong vùng.
  • C. Giúp phát triển ngành khai thác hải sản quy mô lớn.
  • D. Giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường biển.

Câu 13: Thách thức lớn nhất về mặt tự nhiên mà Vùng KTTĐ miền Trung thường xuyên phải đối mặt, ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống, là gì?

  • A. Thiếu đất canh tác nông nghiệp.
  • B. Thiên tai (bão, lũ, hạn hán) và biến đổi khí hậu.
  • C. Cạn kiệt tài nguyên khoáng sản.
  • D. Chất lượng nước ngọt suy giảm nghiêm trọng.

Câu 14: Vùng KTTĐ phía Nam có lợi thế đặc biệt nào về vị trí địa lí so với các vùng KTTĐ khác?

  • A. Là vùng duy nhất giáp với Trung Quốc.
  • B. Nằm trên tuyến đường sắt xuyên Á quan trọng.
  • C. Là vùng duy nhất không có đường bờ biển.
  • D. Nằm ở vị trí cầu nối giữa Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ và là đầu mối giao thương quốc tế quan trọng.

Câu 15: Tài nguyên khoáng sản nổi bật, đóng góp đáng kể vào nguồn thu ngân sách và phát triển công nghiệp của Vùng KTTĐ phía Nam là gì?

  • A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
  • B. Than đá.
  • C. Quặng sắt.
  • D. Bô-xít.

Câu 16: Thành phố nào là trung tâm kinh tế tổng hợp, là hạt nhân và đầu mối giao lưu kinh tế quan trọng nhất của Vùng KTTĐ phía Nam và cả nước?

  • A. Biên Hòa.
  • B. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • C. Vũng Tàu.
  • D. Thủ Dầu Một.

Câu 17: Vùng KTTĐ phía Nam có lợi thế đặc biệt nào về cơ sở hạ tầng giao thông vận tải so với các vùng KTTĐ khác?

  • A. Chỉ phát triển mạnh hệ thống đường sắt.
  • B. Chỉ có một cảng hàng không quốc tế quy mô nhỏ.
  • C. Mạng lưới giao thông đa dạng (đường bộ, sắt, thủy, hàng không), có cảng biển, cảng hàng không quốc tế quy mô lớn.
  • D. Chỉ tập trung phát triển giao thông đường thủy nội địa.

Câu 18: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của Vùng KTTĐ phía Nam do quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa nhanh chóng?

  • A. Thiếu nguồn lao động.
  • B. Khó khăn trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Giá nông sản xuất khẩu thấp.
  • D. Ô nhiễm môi trường, ùn tắc giao thông, quá tải hạ tầng xã hội.

Câu 19: Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) được thành lập vào thời gian nào?

  • A. Năm 1997.
  • B. Năm 1998.
  • C. Năm 2009.
  • D. Năm 2015.

Câu 20: Thành phố nào là trung tâm của Vùng KTTĐ ĐBSCL, đóng vai trò là cực tăng trưởng và đầu mối giao thông quan trọng?

  • A. Cần Thơ.
  • B. An Giang.
  • C. Kiên Giang.
  • D. Cà Mau.

Câu 21: Vùng KTTĐ ĐBSCL có lợi thế đặc biệt nào về tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn?

  • A. Địa hình đồi núi hiểm trở.
  • B. Nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng và phong phú.
  • C. Khí hậu lạnh giá quanh năm.
  • D. Đất đai màu mỡ (đất phù sa), nguồn nước dồi dào, khí hậu nóng ẩm.

Câu 22: Vùng KTTĐ ĐBSCL có vị trí địa lí thuận lợi cho giao thương quốc tế nào?

  • A. Chỉ giao thương với Trung Quốc qua đường bộ.
  • B. Chỉ giao thương với Lào qua đường thủy.
  • C. Tiếp giáp với Campuchia và có vùng biển rộng lớn, thuận lợi giao thương với các nước Đông Nam Á.
  • D. Chỉ kết nối với Thái Lan qua đường hàng không.

Câu 23: Vùng KTTĐ ĐBSCL là nơi hội tụ các đầu mối giao thông quan trọng về các loại hình nào?

  • A. Đường sắt, đường ống và đường hàng không.
  • B. Đường thủy, đường bộ và đường hàng không.
  • C. Đường biển, đường sắt và đường ống.
  • D. Đường sắt, đường bộ và đường biển.

Câu 24: Thách thức lớn nhất đối với Vùng KTTĐ ĐBSCL trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu là gì?

  • A. Ngập mặn, xâm nhập mặn và sạt lở bờ biển.
  • B. Thiếu nguồn nước ngọt cho sản xuất.
  • C. Nhiệt độ tăng cao gây cháy rừng.
  • D. Thiếu ánh sáng mặt trời cho cây trồng.

Câu 25: Vai trò quan trọng nhất của Vùng KTTĐ ĐBSCL trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia và xuất khẩu là gì?

  • A. Cung cấp nguồn khoáng sản chủ yếu cho cả nước.
  • B. Là trung tâm công nghiệp chế tạo máy.
  • C. Là vùng du lịch biển trọng điểm.
  • D. Là vựa lúa, vùng sản xuất thủy sản và trái cây lớn nhất cả nước.

Câu 26: Việc phát triển hệ thống logistics và chế biến sâu nông, thủy sản có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với Vùng KTTĐ ĐBSCL nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa từ nước ngoài.
  • B. Nâng cao giá trị sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh và xuất khẩu.
  • C. Giảm diện tích sản xuất nông nghiệp.
  • D. Chuyển toàn bộ lao động sang ngành công nghiệp.

Câu 27: Mạng lưới đô thị phát triển với các hạt nhân như TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu thuộc Vùng KTTĐ nào?

  • A. Vùng KTTĐ Bắc Bộ.
  • B. Vùng KTTĐ miền Trung.
  • C. Vùng KTTĐ phía Nam.
  • D. Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 28: Cảng hàng không quốc tế Nội Bài (Hà Nội) và Cát Bi (Hải Phòng) là những đầu mối giao thông quan trọng của Vùng KTTĐ nào?

  • A. Vùng KTTĐ Bắc Bộ.
  • B. Vùng KTTĐ miền Trung.
  • C. Vùng KTTĐ phía Nam.
  • D. Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 29: So với các vùng KTTĐ khác, Vùng KTTĐ ĐBSCL có đặc điểm gì khác biệt rõ rệt về cơ cấu kinh tế ban đầu?

  • A. Tập trung chủ yếu vào công nghiệp nặng.
  • B. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng áp đảo.
  • C. Đóng vai trò trung tâm tài chính ngân hàng.
  • D. Nền kinh tế dựa chủ yếu vào sản xuất nông nghiệp hàng hóa.

Câu 30: Để tăng cường liên kết và phát huy vai trò của các Vùng KTTĐ, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược nhất?

  • A. Mỗi vùng tự phát triển độc lập, không cần liên kết.
  • B. Đẩy mạnh đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông kết nối đồng bộ, hiện đại giữa các vùng và với quốc tế.
  • C. Chỉ tập trung phát triển một ngành kinh tế duy nhất ở mỗi vùng.
  • D. Giảm bớt vai trò của các đô thị lớn trong vùng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm (KTTĐ) đóng vai trò như thế nào trong sự phát triển kinh tế chung của đất nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Điểm nổi bật nhất về vị trí địa lí của Vùng KTTĐ Bắc Bộ trong mối liên hệ quốc tế là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Vùng KTTĐ Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt nào về nguồn nhân lực so với các vùng KTTĐ khác ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Khoáng sản có trữ lượng lớn và đóng vai trò quan trọng trong phát triển công nghiệp năng lượng của Vùng KTTĐ Bắc Bộ là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Vùng KTTĐ Bắc Bộ có đóng góp lớn vào GDP cả nước, chỉ đứng sau vùng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Thành phố nào được xác định là hạt nhân, cực tăng trưởng quan trọng nhất trong tam giác phát triển kinh tế của Vùng KTTĐ Bắc Bộ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Vấn đề cấp bách nhất cần giải quyết trong phát triển nông nghiệp ở Vùng KTTĐ Bắc Bộ nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Vùng KTTĐ miền Trung có vị trí địa lí mang ý nghĩa chiến lược đặc biệt trong giao lưu kinh tế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Thế mạnh nổi bật về tài nguyên thiên nhiên của Vùng KTTĐ miền Trung, tạo điều kiện phát triển kinh tế biển và du lịch, là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Thành phố nào được coi là đầu mối giao lưu kinh tế quan trọng và là cực tăng trưởng của Vùng KTTĐ miền Trung?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Vùng KTTĐ miền Trung đóng vai trò là cửa ngõ ra biển cho vùng nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Việc phát triển các cảng nước sâu như Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự phát triển của Vùng KTTĐ miền Trung như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Thách thức lớn nhất về mặt tự nhiên mà Vùng KTTĐ miền Trung thường xuyên phải đối mặt, ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống, là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Vùng KTTĐ phía Nam có lợi thế đặc biệt nào về vị trí địa lí so với các vùng KTTĐ khác?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Tài nguyên khoáng sản nổi bật, đóng góp đáng kể vào nguồn thu ngân sách và phát triển công nghiệp của Vùng KTTĐ phía Nam là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Thành phố nào là trung tâm kinh tế tổng hợp, là hạt nhân và đầu mối giao lưu kinh tế quan trọng nhất của Vùng KTTĐ phía Nam và cả nước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Vùng KTTĐ phía Nam có lợi thế đặc biệt nào về cơ sở hạ tầng giao thông vận tải so với các vùng KTTĐ khác?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của Vùng KTTĐ phía Nam do quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa nhanh chóng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Vùng KTTĐ Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) được thành lập vào thời gian nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Thành phố nào là trung tâm của Vùng KTTĐ ĐBSCL, đóng vai trò là cực tăng trưởng và đầu mối giao thông quan trọng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Vùng KTTĐ ĐBSCL có lợi thế đặc biệt nào về tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Vùng KTTĐ ĐBSCL có vị trí địa lí thuận lợi cho giao thương quốc tế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Vùng KTTĐ ĐBSCL là nơi hội tụ các đầu mối giao thông quan trọng về các loại hình nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Thách thức lớn nhất đối với Vùng KTTĐ ĐBSCL trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Vai trò quan trọng nhất của Vùng KTTĐ ĐBSCL trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia và xuất khẩu là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Việc phát triển hệ thống logistics và chế biến sâu nông, thủy sản có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với Vùng KTTĐ ĐBSCL nhằm mục đích gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Mạng lưới đô thị phát triển với các hạt nhân như TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu thuộc Vùng KTTĐ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cảng hàng không quốc tế Nội Bài (Hà Nội) và Cát Bi (Hải Phòng) là những đầu mối giao thông quan trọng của Vùng KTTĐ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: So với các vùng KTTĐ khác, Vùng KTTĐ ĐBSCL có đặc điểm gì khác biệt rõ rệt về cơ cấu kinh tế ban đầu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để tăng cường liên kết và phát huy vai trò của các Vùng KTTĐ, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của các vùng kinh tế trọng điểm (Vùng KTTĐ) đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước là gì?

  • A. Là nơi tập trung đông dân cư, cung cấp nguồn lao động dồi dào cho cả nước.
  • B. Là khu vực có tài nguyên thiên nhiên phong phú nhất, đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia.
  • C. Là trung tâm văn hóa, lịch sử, bảo tồn các giá trị truyền thống của dân tộc.
  • D. Là động lực tăng trưởng kinh tế, đóng góp lớn vào GDP và tạo ra sự lan tỏa cho các vùng khác.

Câu 2: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có lợi thế nổi bật nào sau đây để phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao và dịch vụ chất lượng cao?

  • A. Sự giàu có về tài nguyên khoáng sản, đặc biệt là than đá.
  • B. Hệ thống sông ngòi dày đặc, thuận lợi cho giao thông thủy nội địa.
  • C. Tỉ lệ lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao và tập trung nhiều cơ sở đào tạo lớn.
  • D. Vị trí địa lý giáp biển Đông, thuận lợi cho phát triển kinh tế biển.

Câu 3: Tỉnh/thành phố nào sau đây KHÔNG thuộc Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

  • A. Khánh Hòa
  • B. Đà Nẵng
  • C. Thừa Thiên Huế
  • D. Bình Định

Câu 4: Thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của các Vùng KTTĐ hiện nay thường liên quan đến vấn đề gì?

  • A. Thiếu hụt nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Áp lực lên môi trường do tập trung công nghiệp và dân cư.
  • C. Thiếu nguồn lao động phổ thông.
  • D. Sự cạnh tranh gay gắt từ các vùng lân cận.

Câu 5: Vị trí địa lý của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có ý nghĩa chiến lược đặc biệt trong việc kết nối kinh tế giữa các vùng nào của Việt Nam?

  • A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Bắc - Nam và Đông - Tây (hành lang kinh tế Đông - Tây).
  • D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 6: Ngành công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí là thế mạnh đặc trưng và đóng góp lớn vào GRDP của Vùng KTTĐ nào?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng về quy mô kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với các Vùng KTTĐ khác ở Việt Nam?

  • A. Có quy mô GRDP lớn nhất và đóng góp tỉ trọng cao nhất vào GDP cả nước.
  • B. Có quy mô GRDP tương đương Vùng KTTĐ Bắc Bộ nhưng đóng góp vào GDP ít hơn.
  • C. Có quy mô GRDP nhỏ nhất nhưng tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
  • D. Đóng góp vào GDP chủ yếu từ nông nghiệp và thủy sản.

Câu 8: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập muộn nhất (năm 2009), điều này phản ánh đặc điểm gì về quá trình phát triển của vùng này so với các Vùng KTTĐ khác?

  • A. Vùng này có tiềm năng phát triển kinh tế thấp hơn.
  • B. Quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa và phát triển cơ sở hạ tầng diễn ra chậm hơn, cần thời gian để tích lũy.
  • C. Vùng này không có vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế.
  • D. Tài nguyên thiên nhiên của vùng này chưa được khai thác hiệu quả.

Câu 9: Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu được xem là các đô thị hạt nhân quan trọng của Vùng KTTĐ nào?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 10: Việc phát triển hệ thống cảng nước sâu như Cái Mép - Thị Vải có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với Vùng KTTĐ phía Nam trong việc:

  • A. Tăng cường khả năng xuất nhập khẩu trực tiếp, giảm chi phí logistics.
  • B. Phát triển du lịch biển đảo.
  • C. Cung cấp nước ngọt cho sản xuất nông nghiệp.
  • D. Phục vụ mục đích quốc phòng an ninh.

Câu 11: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là cửa ngõ ra biển thuận lợi nhất cho vùng nội địa nào của Việt Nam và các nước láng giềng?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Tây Nguyên và các nước Lào, Campuchia, Đông Bắc Thái Lan.

Câu 12: Vùng KTTĐ nào sau đây có lợi thế đặc biệt về tài nguyên du lịch biển, đảo và di sản văn hóa thế giới?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 13: Để Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long phát huy hết tiềm năng nông nghiệp hàng hóa và thủy sản, vấn đề cấp bách nhất cần giải quyết là gì?

  • A. Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là đường bộ và logistics.
  • B. Tăng cường diện tích trồng lúa.
  • C. Giảm bớt diện tích nuôi trồng thủy sản.
  • D. Chuyển toàn bộ sang trồng cây công nghiệp.

Câu 14: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ nằm trong khu vực có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, điều này mang lại lợi thế gì cho sự phát triển kinh tế của vùng?

  • A. Tài nguyên rừng phong phú.
  • B. Đất đai màu mỡ, thuận lợi cho độc canh cây lương thực.
  • C. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
  • D. Hệ thống cơ sở hạ tầng (đặc biệt là giao thông, đô thị) được hình thành sớm và tương đối hoàn chỉnh.

Câu 15: Vùng KTTĐ nào sau đây có mật độ dân số cao nhất và là trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị hàng đầu của cả nước?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 16: Việc mở rộng ranh giới của các Vùng KTTĐ theo thời gian (ví dụ: VKTTĐ Bắc Bộ thêm Vĩnh Phúc, Bắc Ninh; VKTTĐ Phía Nam thêm Long An, Tây Ninh, Bình Phước, Tiền Giang) nhằm mục đích chủ yếu gì?

  • A. Tăng diện tích đất nông nghiệp cho vùng.
  • B. Mở rộng không gian phát triển, tăng cường liên kết và lan tỏa kinh tế đến các vùng lân cận.
  • C. Tập trung toàn bộ dân cư và hoạt động kinh tế vào một khu vực.
  • D. Giảm bớt sự cạnh tranh giữa các tỉnh trong vùng.

Câu 17: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có lợi thế đặc trưng nào để trở thành trung tâm sản xuất nông nghiệp và thủy sản hàng hóa lớn nhất cả nước?

  • A. Tập trung nhiều khu công nghiệp nặng.
  • B. Giàu có khoáng sản năng lượng.
  • C. Lực lượng lao động có trình độ cao nhất cả nước.
  • D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi (đất phù sa, nguồn nước dồi dào) và truyền thống sản xuất nông nghiệp lâu đời.

Câu 18: Cảng hàng không quốc tế Nội Bài và Cát Bi là các đầu mối giao thông hàng không quan trọng của Vùng KTTĐ nào?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 19: So với các Vùng KTTĐ khác, Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có đặc điểm gì nổi bật về không gian địa lý?

  • A. Là vùng duy nhất không giáp biển.
  • B. Có không gian biển rộng lớn, nhiều vũng vịnh kín gió thuận lợi xây dựng cảng biển.
  • C. Diện tích đồng bằng phù sa lớn nhất cả nước.
  • D. Tập trung nhiều dãy núi cao và hiểm trở nhất.

Câu 20: Thách thức lớn nhất đối với Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu là gì?

  • A. Thiếu nguồn nước ngọt cho sản xuất và sinh hoạt.
  • B. Nguy cơ động đất, sóng thần.
  • C. Xâm nhập mặn, sạt lở bờ sông, bờ biển và ngập lụt do nước biển dâng.
  • D. Thiếu đất nông nghiệp do đô thị hóa nhanh.

Câu 21: Tỉnh/thành phố nào sau đây thuộc Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Tiền Giang
  • B. Vĩnh Long
  • C. Sóc Trăng
  • D. Kiên Giang

Câu 22: Việc phát triển mạnh các khu công nghiệp, khu chế xuất và các đô thị vệ tinh xung quanh Thành phố Hồ Chí Minh là định hướng phát triển đặc trưng của Vùng KTTĐ nào?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 23: Mạng lưới giao thông đường thủy đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong việc vận chuyển hàng hóa và kết nối các địa phương trong Vùng KTTĐ nào?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 24: So với Vùng KTTĐ Bắc Bộ và Phía Nam, Vùng KTTĐ miền Trung có quy mô dân số và lực lượng lao động như thế nào?

  • A. Quy mô dân số và lực lượng lao động nhỏ hơn đáng kể.
  • B. Quy mô dân số tương đương nhưng lực lượng lao động đông hơn.
  • C. Quy mô dân số và lực lượng lao động lớn hơn.
  • D. Tỉ lệ lao động qua đào tạo cao hơn.

Câu 25: Việc phát triển các ngành công nghiệp phụ trợ và logistics là định hướng quan trọng nhằm tăng cường khả năng cạnh tranh và liên kết sản xuất cho các Vùng KTTĐ, đặc biệt là vùng có hoạt động xuất nhập khẩu sôi động như:

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và Bắc Bộ.
  • D. Chỉ Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.

Câu 26: Vùng kinh tế trọng điểm nào có lợi thế giáp ranh với Trung Quốc, tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại biên mậu và thu hút đầu tư từ thị trường này?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 27: Việc xây dựng và phát triển các khu kinh tế ven biển, khu công nghiệp tập trung là chiến lược quan trọng nhằm khai thác lợi thế về vị trí địa lý và tài nguyên biển của Vùng KTTĐ nào?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ (phần đất liền).
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long (phần nội địa).
  • D. Chỉ Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (không kể Bà Rịa - Vũng Tàu).

Câu 28: Tỉnh/thành phố nào sau đây thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

  • A. Thái Bình
  • B. Nam Định
  • C. Bắc Giang
  • D. Bắc Ninh

Câu 29: Vùng KTTĐ nào sau đây có thế mạnh đặc biệt về phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng (cây công nghiệp, cây ăn quả) và chăn nuôi gia súc lớn, bên cạnh công nghiệp và dịch vụ?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 30: Phân tích vai trò của các Vùng kinh tế trọng điểm trong việc thúc đẩy quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam?

  • A. Là nơi tập trung nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất, cửa ngõ giao thương quốc tế (cảng biển, sân bay), thu hút FDI và xuất khẩu hàng hóa.
  • B. Là nơi cung cấp nguồn lao động giá rẻ cho các công ty nước ngoài.
  • C. Là khu vực chỉ tập trung phát triển thị trường nội địa.
  • D. Là nơi chủ yếu nhập khẩu công nghệ từ nước ngoài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của các vùng kinh tế trọng điểm (Vùng KTTĐ) đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có lợi thế nổi bật nào sau đây để phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao và dịch vụ chất lượng cao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Tỉnh/thành phố nào sau đây KHÔNG thuộc Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của các Vùng KTTĐ hiện nay thường liên quan đến vấn đề gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Vị trí địa lý của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có ý nghĩa chiến lược đặc biệt trong việc kết nối kinh tế giữa các vùng nào của Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Ngành công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí là thế mạnh đặc trưng và đóng góp lớn vào GRDP của Vùng KTTĐ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng về quy mô kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với các Vùng KTTĐ khác ở Việt Nam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập muộn nhất (năm 2009), điều này phản ánh đặc điểm gì về quá trình phát triển của vùng này so với các Vùng KTTĐ khác?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu được xem là các đô thị hạt nhân quan trọng của Vùng KTTĐ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Việc phát triển hệ thống cảng nước sâu như Cái Mép - Thị Vải có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với Vùng KTTĐ phía Nam trong việc:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là cửa ngõ ra biển thuận lợi nhất cho vùng nội địa nào của Việt Nam và các nước láng giềng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Vùng KTTĐ nào sau đây có lợi thế đặc biệt về tài nguyên du lịch biển, đảo và di sản văn hóa thế giới?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Để Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long phát huy hết tiềm năng nông nghiệp hàng hóa và thủy sản, vấn đề cấp bách nhất cần giải quyết là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ nằm trong khu vực có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, điều này mang lại lợi thế gì cho sự phát triển kinh tế của vùng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Vùng KTTĐ nào sau đây có mật độ dân số cao nhất và là trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị hàng đầu của cả nước?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Việc mở rộng ranh giới của các Vùng KTTĐ theo thời gian (ví dụ: VKTTĐ Bắc Bộ thêm Vĩnh Phúc, Bắc Ninh; VKTTĐ Phía Nam thêm Long An, Tây Ninh, Bình Phước, Tiền Giang) nhằm mục đích chủ yếu gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có lợi thế đặc trưng nào để trở thành trung tâm sản xuất nông nghiệp và thủy sản hàng hóa lớn nhất cả nước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cảng hàng không quốc tế Nội Bài và Cát Bi là các đầu mối giao thông hàng không quan trọng của Vùng KTTĐ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: So với các Vùng KTTĐ khác, Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có đặc điểm gì nổi bật về không gian địa lý?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Thách thức lớn nhất đối với Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Tỉnh/thành phố nào sau đây thuộc Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Việc phát triển mạnh các khu công nghiệp, khu chế xuất và các đô thị vệ tinh xung quanh Thành phố Hồ Chí Minh là định hướng phát triển đặc trưng của Vùng KTTĐ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Mạng lưới giao thông đường thủy đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong việc vận chuyển hàng hóa và kết nối các địa phương trong Vùng KTTĐ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: So với Vùng KTTĐ Bắc Bộ và Phía Nam, Vùng KTTĐ miền Trung có quy mô dân số và lực lượng lao động như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Việc phát triển các ngành công nghiệp phụ trợ và logistics là định hướng quan trọng nhằm tăng cường khả năng cạnh tranh và liên kết sản xuất cho các Vùng KTTĐ, đặc biệt là vùng có hoạt động xuất nhập khẩu sôi động như:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Vùng kinh tế trọng điểm nào có lợi thế giáp ranh với Trung Quốc, tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại biên mậu và thu hút đầu tư từ thị trường này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Việc xây dựng và phát triển các khu kinh tế ven biển, khu công nghiệp tập trung là chiến lược quan trọng nhằm khai thác lợi thế về vị trí địa lý và tài nguyên biển của Vùng KTTĐ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Tỉnh/thành phố nào sau đây thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Vùng KTTĐ nào sau đây có thế mạnh đặc biệt về phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng (cây công nghiệp, cây ăn quả) và chăn nuôi gia súc lớn, bên cạnh công nghiệp và dịch vụ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Phân tích vai trò của các Vùng kinh tế trọng điểm trong việc thúc đẩy quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm (VKTTĐ) nào ở nước ta có vai trò là trung tâm công nghiệp, dịch vụ, và đổi mới công nghệ hàng đầu, đóng góp lớn nhất vào GDP quốc gia?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 2: Phân tích thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam phải đối mặt do quá trình đô thị hóa nhanh và tập trung dân cư từ các vùng khác đến?

  • A. Thiếu nguồn lao động chất lượng cao
  • B. Sản xuất nông nghiệp bị thu hẹp
  • C. Thiếu vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Áp lực lên hạ tầng xã hội (nhà ở, y tế, giáo dục) và an ninh trật tự

Câu 3: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có lợi thế nổi bật nào về nguồn lao động so với các vùng kinh tế trọng điểm khác, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển ngành công nghiệp đòi hỏi kỹ năng cao?

  • A. Nguồn lao động rất dồi dào từ nông thôn chuyển ra
  • B. Tỉ lệ lao động qua đào tạo cao nhất cả nước
  • C. Chi phí nhân công thấp nhất
  • D. Lao động có kinh nghiệm lâu năm trong công nghiệp nặng

Câu 4: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung nằm ở vị trí "bản lề", có ý nghĩa chiến lược đặc biệt trong việc kết nối giao thông Đông - Tây. Vị trí này giúp vùng trở thành cửa ngõ ra biển cho khu vực nào sau đây?

  • A. Tây Nguyên và các nước Lào, Campuchia, Đông Bắc Thái Lan
  • B. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Các tỉnh phía Bắc Trung Quốc

Câu 5: Dựa vào đặc điểm tự nhiên và kinh tế, ngành kinh tế biển nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và đóng vai trò quan trọng trong cơ cấu kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

  • A. Khai thác dầu khí ngoài khơi
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước lợ quy mô lớn trên đất liền
  • C. Du lịch biển, dịch vụ hàng hải và khai thác, chế biến hải sản
  • D. Phát triển năng lượng thủy triều

Câu 6: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc thù nào sau đây, tạo nền tảng cho vai trò là trung tâm sản xuất nông nghiệp và thủy sản hàng hóa lớn của cả nước?

  • A. Tài nguyên đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào, khí hậu nóng ẩm quanh năm
  • B. Trữ lượng khoáng sản phong phú, đặc biệt là dầu khí và than đá
  • C. Hệ thống cảng nước sâu hiện đại và đồng bộ
  • D. Tỉ lệ lao động qua đào tạo kỹ thuật cao

Câu 7: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây được xem là khu vực đi đầu trong hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam, thu hút lượng lớn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 8: Việc xây dựng và phát triển các hành lang kinh tế Đông - Tây, đặc biệt là hành lang kinh tế nối các nước tiểu vùng sông Mê Kông với biển Đông, có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự phát triển của Vùng kinh tế trọng điểm nào?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 9: Thành phố nào sau đây đóng vai trò là hạt nhân, cực tăng trưởng quan trọng nhất của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

  • A. Biên Hòa
  • B. Vũng Tàu
  • C. Thủ Dầu Một
  • D. Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 10: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt về vị trí địa lý trong giao thương quốc tế nhờ tiếp giáp trực tiếp với quốc gia nào sau đây qua cả đường bộ và đường biển?

  • A. Trung Quốc
  • B. Lào
  • C. Campuchia
  • D. Thái Lan

Câu 11: Tỉnh/Thành phố nào sau đây thuộc Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

  • A. Nha Trang
  • B. Phan Thiết
  • C. Đà Nẵng
  • D. Quảng Bình

Câu 12: Tỉnh nào sau đây thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Tiền Giang
  • B. Bến Tre
  • C. Sóc Trăng
  • D. Cà Mau

Câu 13: Việc phát triển các khu công nghiệp tập trung và khu công nghệ cao tại các Vùng kinh tế trọng điểm nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường
  • B. Thu hút đầu tư, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
  • C. Tăng cường sản xuất nông nghiệp hàng hóa
  • D. Phân bố đều dân cư trên lãnh thổ

Câu 14: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có lợi thế đặc biệt về tài nguyên dầu khí ngoài khơi, tạo nền tảng cho sự phát triển của ngành công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 15: Một trong những thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long là sự ảnh hưởng ngày càng tăng của biến đổi khí hậu. Biểu hiện rõ nhất của thách thức này là gì?

  • A. Nước biển dâng, xâm nhập mặn sâu vào nội đồng và hạn hán kéo dài
  • B. Thiếu nguồn nước ngọt cho sản xuất
  • C. Sạt lở bờ biển do sóng lớn quanh năm
  • D. Nhiệt độ trung bình giảm mạnh

Câu 16: Để tăng cường năng lực cạnh tranh và liên kết vùng, các Vùng kinh tế trọng điểm cần ưu tiên phát triển đồng bộ loại hình cơ sở hạ tầng nào sau đây?

  • A. Hệ thống chợ truyền thống
  • B. Mạng lưới giao thông vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không, cảng biển)
  • C. Hệ thống trường học phổ thông
  • D. Các công viên giải trí

Câu 17: Vai trò "cửa ngõ ra biển" của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ được thể hiện rõ nét nhất thông qua sự phát triển của hệ thống cảng biển nào sau đây?

  • A. Cảng Đà Nẵng
  • B. Cảng Cái Mép - Thị Vải
  • C. Cảng Quy Nhơn
  • D. Cảng Hải Phòng - Quảng Ninh

Câu 18: Phân tích điểm khác biệt cơ bản trong cơ cấu kinh tế giữa Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

  • A. VKTTĐ phía Nam có tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ rất cao; VKTTĐ ĐBSCL có tỉ trọng nông nghiệp, thủy sản và công nghiệp chế biến nông sản là chủ yếu.
  • B. VKTTĐ phía Nam phát triển nông nghiệp công nghệ cao; VKTTĐ ĐBSCL tập trung vào công nghiệp nặng.
  • C. VKTTĐ phía Nam chủ yếu xuất khẩu nông sản; VKTTĐ ĐBSCL tập trung vào dịch vụ tài chính.
  • D. Cả hai vùng đều có cơ cấu kinh tế tương đồng, chủ yếu dựa vào du lịch và khai thác khoáng sản.

Câu 19: Thành phố nào sau đây đóng vai trò là hạt nhân, cực tăng trưởng quan trọng của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

  • A. Huế
  • B. Đà Nẵng
  • C. Quy Nhơn
  • D. Chu Lai

Câu 20: Việc liên kết giữa các Vùng kinh tế trọng điểm với các vùng lân cận có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

  • A. Giảm bớt vai trò của các Vùng kinh tế trọng điểm
  • B. Chỉ nhằm mục đích cung cấp lao động cho các Vùng kinh tế trọng điểm
  • C. Tạo hiệu ứng lan tỏa, thúc đẩy các vùng khác cùng phát triển, giảm bớt chênh lệch vùng miền
  • D. Tăng cường cạnh tranh giữa các vùng

Câu 21: Tỉnh nào sau đây thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

  • A. Bắc Ninh
  • B. Thái Bình
  • C. Nam Định
  • D. Vĩnh Phúc

Câu 22: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có tiềm năng lớn để phát triển năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời nhờ có bờ biển dài và số giờ nắng cao?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 23: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có lợi thế đặc biệt nào về mặt vị trí để trở thành trung tâm trung chuyển quốc tế quan trọng?

  • A. Nằm gần biên giới Trung Quốc
  • B. Tiếp giáp Lào và Campuchia
  • C. Nằm trên các tuyến đường biển quốc tế quan trọng
  • D. Có nhiều cảng sông lớn

Câu 24: Để nâng cao giá trị nông sản và thúc đẩy xuất khẩu cho Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây mang lại hiệu quả cao nhất?

  • A. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến, xây dựng thương hiệu và phát triển logistics
  • B. Tăng cường diện tích trồng lúa truyền thống
  • C. Chỉ tập trung bán sản phẩm thô ra thị trường nước ngoài
  • D. Giảm đầu tư vào khoa học công nghệ trong nông nghiệp

Câu 25: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có lợi thế về nguồn tài nguyên khoáng sản than đá với trữ lượng lớn nhất cả nước?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 26: Mạng lưới đô thị nào sau đây đóng vai trò là "tam giác động lực" quan trọng nhất của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

  • A. Hà Nội - Hải Dương - Hưng Yên
  • B. Hà Nội - Vĩnh Phúc - Bắc Ninh
  • C. Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh
  • D. Hà Nội - Thái Nguyên - Bắc Giang

Câu 27: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây được thành lập muộn nhất (năm 2009)?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 28: Một trong những điểm nghẽn chính cản trở sự phát triển mạnh mẽ của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, đặc biệt là trong việc kết nối các trung tâm kinh tế và thu hút đầu tư quy mô lớn, là gì?

  • A. Hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông và đô thị chưa đồng bộ và phát triển tương xứng
  • B. Thiếu nguồn tài nguyên khoáng sản
  • C. Dân số quá đông gây áp lực lên tài nguyên
  • D. Không có lợi thế về vị trí địa lý

Câu 29: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc cung cấp nguồn năng lượng cho cả nước nhờ lợi thế nào sau đây?

  • A. Sở hữu nhiều nhà máy thủy điện lớn
  • B. Khai thác dầu khí và phát triển nhiệt điện khí
  • C. Tiềm năng lớn về năng lượng địa nhiệt
  • D. Sản xuất năng lượng sinh khối từ nông nghiệp

Câu 30: Để giảm thiểu áp lực lên môi trường tại các Vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp căn bản và lâu dài cần tập trung vào hướng nào?

  • A. Ngừng hoàn toàn hoạt động công nghiệp
  • B. Chuyển toàn bộ dân cư ra khỏi vùng
  • C. Chỉ tập trung phát triển nông nghiệp
  • D. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn, xử lý chất thải hiệu quả và quy hoạch phát triển bền vững

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm (VKTTĐ) nào ở nước ta có vai trò là trung tâm công nghiệp, dịch vụ, và đổi mới công nghệ hàng đầu, đóng góp lớn nhất vào GDP quốc gia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phân tích thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam phải đối mặt do quá trình đô thị hóa nhanh và tập trung dân cư từ các vùng khác đến?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có lợi thế nổi bật nào về nguồn lao động so với các vùng kinh tế trọng điểm khác, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển ngành công nghiệp đòi hỏi kỹ năng cao?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung nằm ở vị trí 'bản lề', có ý nghĩa chiến lược đặc biệt trong việc kết nối giao thông Đông - Tây. Vị trí này giúp vùng trở thành cửa ngõ ra biển cho khu vực nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Dựa vào đặc điểm tự nhiên và kinh tế, ngành kinh tế biển nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và đóng vai trò quan trọng trong cơ cấu kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc thù nào sau đây, tạo nền tảng cho vai trò là trung tâm sản xuất nông nghiệp và thủy sản hàng hóa lớn của cả nước?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây được xem là khu vực đi đầu trong hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam, thu hút lượng lớn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Việc xây dựng và phát triển các hành lang kinh tế Đông - Tây, đặc biệt là hành lang kinh tế nối các nước tiểu vùng sông Mê Kông với biển Đông, có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự phát triển của Vùng kinh tế trọng điểm nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Thành phố nào sau đây đóng vai trò là hạt nhân, cực tăng trưởng quan trọng nhất của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt về vị trí địa lý trong giao thương quốc tế nhờ tiếp giáp trực tiếp với quốc gia nào sau đây qua cả đường bộ và đường biển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Tỉnh/Thành phố nào sau đây thuộc Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Tỉnh nào sau đây thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Việc phát triển các khu công nghiệp tập trung và khu công nghệ cao tại các Vùng kinh tế trọng điểm nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có lợi thế đặc biệt về tài nguyên dầu khí ngoài khơi, tạo nền tảng cho sự phát triển của ngành công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một trong những thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long là sự ảnh hưởng ngày càng tăng của biến đổi khí hậu. Biểu hiện rõ nhất của thách thức này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Để tăng cường năng lực cạnh tranh và liên kết vùng, các Vùng kinh tế trọng điểm cần ưu tiên phát triển đồng bộ loại hình cơ sở hạ tầng nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Vai trò 'cửa ngõ ra biển' của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ được thể hiện rõ nét nhất thông qua sự phát triển của hệ thống cảng biển nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phân tích điểm khác biệt cơ bản trong cơ cấu kinh tế giữa Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Thành phố nào sau đây đóng vai trò là hạt nhân, cực tăng trưởng quan trọng của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Việc liên kết giữa các Vùng kinh tế trọng điểm với các vùng lân cận có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Tỉnh nào sau đây thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có tiềm năng lớn để phát triển năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời nhờ có bờ biển dài và số giờ nắng cao?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có lợi thế đặc biệt nào về mặt vị trí để trở thành trung tâm trung chuyển quốc tế quan trọng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để nâng cao giá trị nông sản và thúc đẩy xuất khẩu cho Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây mang lại hiệu quả cao nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có lợi thế về nguồn tài nguyên khoáng sản than đá với trữ lượng lớn nhất cả nước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Mạng lưới đô thị nào sau đây đóng vai trò là 'tam giác động lực' quan trọng nhất của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây được thành lập muộn nhất (năm 2009)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một trong những điểm nghẽn chính cản trở sự phát triển mạnh mẽ của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, đặc biệt là trong việc kết nối các trung tâm kinh tế và thu hút đầu tư quy mô lớn, là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc cung cấp nguồn năng lượng cho cả nước nhờ lợi thế nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để giảm thiểu áp lực lên môi trường tại các Vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp căn bản và lâu dài cần tập trung vào hướng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của các Vùng kinh tế trọng điểm đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam là gì?

  • A. Là nơi tập trung đông dân cư, cung cấp nguồn lao động dồi dào cho cả nước.
  • B. Là các vùng sản xuất nông nghiệp chính, đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
  • C. Là trung tâm du lịch hàng đầu, thu hút lượng lớn khách quốc tế.
  • D. Là các khu vực hội tụ điều kiện thuận lợi nhất, tạo động lực tăng trưởng, thúc đẩy liên kết và chuyển dịch cơ cấu kinh tế cả nước.

Câu 2: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lý và tài nguyên, Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có lợi thế đặc trưng nào để phát triển công nghiệp khai khoáng và nhiệt điện quy mô lớn?

  • A. Tiếp giáp với vùng Tây Bắc giàu tài nguyên nước.
  • B. Có trữ lượng dầu khí ngoài khơi lớn.
  • C. Tập trung trữ lượng than đá và than nâu đáng kể của cả nước.
  • D. Có nguồn quặng sắt và bô-xít phong phú.

Câu 3: Vấn đề nào sau đây được xem là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, đặc biệt liên quan đến đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh?

  • A. Ô nhiễm môi trường (nước, không khí, chất thải) và ùn tắc giao thông.
  • B. Thiếu hụt nguồn lao động có trình độ cao.
  • C. Thiếu vốn đầu tư từ nước ngoài.
  • D. Khoảng cách phát triển lớn giữa các tỉnh trong vùng.

Câu 4: Thành phố nào sau đây đóng vai trò là hạt nhân tăng trưởng quan trọng nhất và là trung tâm đầu mối giao thông, dịch vụ cấp quốc gia và quốc tế trong Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

  • A. Hải Phòng
  • B. Hà Nội
  • C. Quảng Ninh
  • D. Bắc Ninh

Câu 5: Việc Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có tỉ lệ lao động qua đào tạo cao nhất cả nước tạo ra lợi thế nổi bật nào cho sự phát triển kinh tế của vùng?

  • A. Giảm chi phí sản xuất nông nghiệp.
  • B. Dễ dàng thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Thuận lợi cho việc phát triển các ngành kinh tế tri thức, công nghệ cao và dịch vụ chất lượng.
  • D. Tăng cường xuất khẩu các sản phẩm thủ công mỹ nghệ.

Câu 6: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung được xem là "cầu nối" quan trọng giữa các vùng nào của Việt Nam?

  • A. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
  • B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
  • C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ với Đông Nam Bộ.

Câu 7: Lợi thế đặc trưng về tài nguyên biển và bờ biển dài của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung tạo điều kiện thuận lợi chủ yếu cho sự phát triển của ngành kinh tế nào?

  • A. Công nghiệp khai thác gỗ và lâm sản.
  • B. Sản xuất cây công nghiệp quy mô lớn.
  • C. Phát triển chăn nuôi gia súc.
  • D. Du lịch biển, nuôi trồng và khai thác thủy sản, phát triển cảng biển.

Câu 8: Việc xây dựng và nâng cấp các tuyến đường xuyên Á kết nối với Lào, Campuchia, Thái Lan qua Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có ý nghĩa chiến lược gì?

  • A. Giúp vùng trở thành trung tâm sản xuất lúa gạo của cả nước.
  • B. Tăng cường vai trò là cửa ngõ ra biển cho các nước láng giềng, thúc đẩy thương mại và dịch vụ.
  • C. Giải quyết vấn đề thiếu nước ngọt cho sản xuất nông nghiệp.
  • D. Giảm thiểu tác động của thiên tai bão lũ.

Câu 9: So với Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung còn đối mặt với thách thức lớn nào về cơ sở hạ tầng và nguồn nhân lực?

  • A. Thiếu nguồn vốn đầu tư nước ngoài trầm trọng.
  • B. Áp lực dân số quá đông gây khó khăn cho phát triển.
  • C. Cơ sở hạ tầng (đặc biệt là giao thông, logistics) chưa đồng bộ và nguồn nhân lực chất lượng cao còn hạn chế hơn.
  • D. Không có các trường đại học và viện nghiên cứu lớn.

Câu 10: Thành phố nào sau đây được xem là đầu mối giao lưu kinh tế quan trọng nhất và trung tâm dịch vụ tổng hợp của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

  • A. Đà Nẵng
  • B. Huế
  • C. Quy Nhơn
  • D. Quảng Ngãi

Câu 11: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có lợi thế đặc biệt nào về tài nguyên khoáng sản năng lượng so với các vùng kinh tế trọng điểm khác?

  • A. Trữ lượng than đá lớn nhất cả nước.
  • B. Nguồn bô-xít tập trung quy mô lớn.
  • C. Tiềm năng thủy điện dồi dào.
  • D. Trữ lượng dầu khí ngoài khơi đáng kể.

Câu 12: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nằm ở vị trí "cầu nối" địa lý chiến lược giữa các vùng nào?

  • A. Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
  • B. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 13: Vì sao Thành phố Hồ Chí Minh được xem là cực tăng trưởng và trung tâm kinh tế năng động nhất của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và cả nước?

  • A. Tập trung dân số đông, nguồn nhân lực chất lượng cao, hệ thống tài chính, ngân hàng, dịch vụ phát triển nhất cả nước.
  • B. Có diện tích tự nhiên lớn nhất trong vùng.
  • C. Là nơi có trữ lượng dầu khí lớn nhất.
  • D. Chỉ tập trung phát triển nông nghiệp công nghệ cao.

Câu 14: Thách thức lớn nhất đối với Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế nóng là gì?

  • A. Thiếu nguồn nước ngọt cho sản xuất.
  • B. Thiếu đất đai cho mở rộng công nghiệp.
  • C. Dân số già hóa nhanh.
  • D. Áp lực về môi trường, ngập lụt, ùn tắc giao thông và quá tải hạ tầng xã hội do tập trung dân cư và công nghiệp.

Câu 15: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có lợi thế nào về thị trường tiêu thụ và nguồn lao động so với các vùng kinh tế trọng điểm khác?

  • A. Dân số ít nhất nhưng thu nhập bình quân cao nhất.
  • B. Dân số đông, thu nhập bình quân đầu người cao, tạo thị trường lớn và nguồn lao động đa dạng.
  • C. Chủ yếu dựa vào lao động nhập cư từ nước ngoài.
  • D. Thị trường tiêu thụ chủ yếu là xuất khẩu.

Câu 16: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập muộn nhất trong số 4 vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam. Điều này phản ánh điều gì về chiến lược phát triển vùng của Việt Nam?

  • A. Vùng này không có tiềm năng phát triển kinh tế.
  • B. Chính phủ không ưu tiên phát triển vùng này.
  • C. Sự nhận thức ngày càng rõ về vai trò chiến lược của vùng trong an ninh lương thực, kinh tế biển và kết nối với khu vực, đòi hỏi sự đầu tư tập trung hơn.
  • D. Vùng này chỉ mới được khám phá các tiềm năng kinh tế gần đây.

Câu 17: Lợi thế tự nhiên nổi bật nhất của Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, tạo nền tảng cho phát triển nông nghiệp và thủy sản, là gì?

  • A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào từ hệ thống sông ngòi và mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
  • B. Nhiều loại khoáng sản quý hiếm.
  • C. Khí hậu mát mẻ quanh năm.
  • D. Địa hình đồi núi hiểm trở, thuận lợi cho xây dựng thủy điện.

Câu 18: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có vị trí địa lý đặc biệt quan trọng trong quan hệ kinh tế với quốc gia nào?

  • A. Thái Lan
  • B. Campuchia
  • C. Lào
  • D. Trung Quốc

Câu 19: Thách thức lớn nhất đối với Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay, liên quan trực tiếp đến biến đổi khí hậu và phát triển thượng nguồn, là gì?

  • A. Thiếu nguồn lao động trầm trọng.
  • B. Thiếu thị trường tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
  • C. Không có cảng biển nước sâu.
  • D. Xâm nhập mặn, sụt lún đất, hạn hán, và thiếu nước ngọt vào mùa khô.

Câu 20: Thành phố nào đóng vai trò là trung tâm kinh tế, khoa học - kỹ thuật và đầu mối giao thông quan trọng nhất của Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Cà Mau
  • B. Kiên Giang
  • C. Cần Thơ
  • D. An Giang

Câu 21: So với các vùng kinh tế trọng điểm khác, Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật nào về cơ cấu kinh tế?

  • A. Tỷ trọng nông nghiệp và thủy sản trong cơ cấu kinh tế còn cao hơn đáng kể.
  • B. Tỷ trọng công nghiệp công nghệ cao chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • C. Chủ yếu tập trung vào phát triển dịch vụ tài chính ngân hàng.
  • D. Du lịch là ngành kinh tế mũi nhọn duy nhất.

Câu 22: Việc hình thành các hành lang kinh tế Đông - Tây kết nối các cảng biển miền Trung với Tây Nguyên và các nước Tiểu vùng sông Mê Kông nhằm mục đích chủ yếu gì?

  • A. Phục vụ nhu cầu đi lại của người dân địa phương.
  • B. Đẩy mạnh du lịch vùng núi.
  • C. Hỗ trợ phát triển nông nghiệp quy mô nhỏ.
  • D. Tăng cường giao thương quốc tế, khai thác lợi thế vị trí trung chuyển, thúc đẩy phát triển kinh tế vùng và liên vùng.

Câu 23: Xét về quy mô GRDP và đóng góp vào GDP quốc gia, Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có vai trò dẫn dắt và lớn nhất cả nước?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 24: Thách thức chung mà hầu hết các Vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam đang đối mặt, đòi hỏi sự phối hợp liên vùng để giải quyết, là gì?

  • A. Kết nối hạ tầng giao thông chưa đồng bộ, vấn đề môi trường xuyên biên giới hành chính và cạnh tranh không lành mạnh giữa các địa phương.
  • B. Thiếu nguồn lao động phổ thông.
  • C. Không có khả năng thu hút đầu tư nước ngoài.
  • D. Chỉ tập trung phát triển nông nghiệp.

Câu 25: Việc phát triển các khu công nghệ cao và khu đô thị sáng tạo ở Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (như TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai) thể hiện chiến lược chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Từ công nghiệp nặng sang công nghiệp nhẹ.
  • B. Từ các ngành thâm dụng lao động sang các ngành thâm dụng vốn, công nghệ cao và dịch vụ giá trị gia tăng lớn.
  • C. Từ sản xuất công nghiệp sang khai thác khoáng sản.
  • D. Từ dịch vụ sang nông nghiệp.

Câu 26: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt nào về vị trí địa lý trong giao thương quốc tế so với Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và miền Trung?

  • A. Tiếp giáp trực tiếp với Lào và Campuchia.
  • B. Có đường bờ biển dài nhất cả nước.
  • C. Nằm trên hành lang và vành đai kinh tế quan trọng kết nối với Trung Quốc.
  • D. Có nhiều cảng biển nước sâu tự nhiên nhất.

Câu 27: Sự khác biệt cơ bản trong vai trò của Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long so với ba vùng còn lại là gì?

  • A. Là trung tâm tài chính hàng đầu.
  • B. Tập trung công nghiệp nặng.
  • C. Là trung tâm hành chính quốc gia.
  • D. Đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong đảm bảo an ninh lương thực quốc gia và xuất khẩu nông sản, thủy sản.

Câu 28: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có tiềm năng phát triển du lịch biển và du lịch văn hóa, lịch sử dựa trên di sản thế giới được UNESCO công nhận (như Cố đô Huế, Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn) là đặc trưng nổi bật?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 29: Việc đầu tư phát triển hệ thống cảng hàng không quốc tế như Nội Bài, Cát Bi, Vân Đồn ở Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Nâng cao năng lực vận tải hành khách và hàng hóa quốc tế, kết nối vùng với các trung tâm kinh tế toàn cầu, phục vụ phát triển du lịch và đầu tư.
  • B. Chỉ phục vụ mục đích quân sự.
  • C. Hỗ trợ vận chuyển nông sản nội vùng.
  • D. Giảm thiểu ô nhiễm từ giao thông đường bộ.

Câu 30: Để phát triển bền vững Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu, giải pháp cấp bách và quan trọng nhất là gì?

  • A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên khoáng sản.
  • B. Chuyển toàn bộ diện tích sang trồng cây công nghiệp.
  • C. Tăng cường đầu tư hệ thống thủy lợi thích ứng với biến đổi khí hậu, chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi phù hợp, quản lý hiệu quả nguồn nước.
  • D. Di dời toàn bộ dân cư ra khỏi vùng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của các Vùng kinh tế trọng điểm đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Dựa vào kiến thức về vị trí địa lý và tài nguyên, Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có lợi thế đặc trưng nào để phát triển công nghiệp khai khoáng và nhiệt điện quy mô lớn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Vấn đề nào sau đây được xem là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, đặc biệt liên quan đến đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Thành phố nào sau đây đóng vai trò là hạt nhân tăng trưởng quan trọng nhất và là trung tâm đầu mối giao thông, dịch vụ cấp quốc gia và quốc tế trong Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Việc Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có tỉ lệ lao động qua đào tạo cao nhất cả nước tạo ra lợi thế nổi bật nào cho sự phát triển kinh tế của vùng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung được xem là 'cầu nối' quan trọng giữa các vùng nào của Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Lợi thế đặc trưng về tài nguyên biển và bờ biển dài của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung tạo điều kiện thuận lợi ch??? yếu cho sự phát triển của ngành kinh tế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Việc xây dựng và nâng cấp các tuyến đường xuyên Á kết nối với Lào, Campuchia, Thái Lan qua Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có ý nghĩa chiến lược gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: So với Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung còn đối mặt với thách thức lớn nào về cơ sở hạ tầng và nguồn nhân lực?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Thành phố nào sau đây được xem là đầu mối giao lưu kinh tế quan trọng nhất và trung tâm dịch vụ tổng hợp của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có lợi thế đặc biệt nào về tài nguyên khoáng sản năng lượng so với các vùng kinh tế trọng điểm khác?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nằm ở vị trí 'cầu nối' địa lý chiến lược giữa các vùng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Vì sao Thành phố Hồ Chí Minh được xem là cực tăng trưởng và trung tâm kinh tế năng động nhất của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và cả nước?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Thách thức lớn nhất đối với Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế nóng là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có lợi thế nào về thị trường tiêu thụ và nguồn lao động so với các vùng kinh tế trọng điểm khác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập muộn nhất trong số 4 vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam. Điều này phản ánh điều gì về chiến lược phát triển vùng của Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Lợi thế tự nhiên nổi bật nhất của Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long, tạo nền tảng cho phát triển nông nghiệp và thủy sản, là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có vị trí địa lý đặc biệt quan trọng trong quan hệ kinh tế với quốc gia nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Thách thức lớn nhất đối với Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay, liên quan trực tiếp đến biến đổi khí hậu và phát triển thượng nguồn, là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Thành phố nào đóng vai trò là trung tâm kinh tế, khoa học - kỹ thuật và đầu mối giao thông quan trọng nhất của Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: So với các vùng kinh tế trọng điểm khác, Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật nào về cơ cấu kinh tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Việc hình thành các hành lang kinh tế Đông - Tây kết nối các cảng biển miền Trung với Tây Nguyên và các nước Tiểu vùng sông Mê Kông nhằm mục đích chủ yếu gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Xét về quy mô GRDP và đóng góp vào GDP quốc gia, Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có vai trò dẫn dắt và lớn nhất cả nước?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Thách thức chung mà hầu hết các Vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam đang đối mặt, đòi hỏi sự phối hợp liên vùng để giải quyết, là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Việc phát triển các khu công nghệ cao và khu đô thị sáng tạo ở Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (như TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai) thể hiện chiến lược chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt nào về vị trí địa lý trong giao thương quốc tế so với Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và miền Trung?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Sự khác biệt cơ bản trong vai trò của Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long so với ba vùng còn lại là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có tiềm năng phát triển du lịch biển và du lịch văn hóa, lịch sử dựa trên di sản thế giới được UNESCO công nhận (như Cố đô Huế, Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn) là đặc trưng nổi bật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Việc đầu tư phát triển hệ thống cảng hàng không quốc tế như Nội Bài, Cát Bi, Vân Đồn ở Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ chủ yếu nhằm mục đích gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 27: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để phát triển bền vững Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu, giải pháp cấp bách và quan trọng nhất là gì?

Xem kết quả