15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2009 và 2021. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu lao động?

  • A. Tỷ trọng lao động khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm mạnh.
  • B. Tỷ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng lên đáng kể.
  • C. Khu vực công nghiệp - xây dựng có sự tăng trưởng về tỷ trọng lao động.
  • D. Tỷ trọng lao động khu vực dịch vụ vượt trội hơn hẳn so với khu vực khác vào năm 2021.

Câu 2: Xu hướng già hóa dân số ở Việt Nam hiện nay tạo ra thách thức lớn nhất đối với hệ thống an sinh xã hội nào?

  • A. Hệ thống giáo dục phổ thông.
  • B. Hệ thống giao thông công cộng.
  • C. Hệ thống lương hưu và bảo trợ xã hội.
  • D. Hệ thống cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường.

Câu 3: Cho bảng số liệu về tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và nông thôn Việt Nam năm 2022. Giải pháp nào sau đây có tính chiến lược và bền vững nhất để giảm thiểu sự chênh lệch tỷ lệ thất nghiệp giữa hai khu vực?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động từ khu vực nông thôn ra nước ngoài.
  • B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và phát triển kinh tế nông thôn.
  • C. Hạn chế di cư tự do từ nông thôn ra thành thị bằng các biện pháp hành chính.
  • D. Tập trung đào tạo nghề ngắn hạn cho lao động thành thị để đáp ứng nhu cầu trước mắt.

Câu 4: Đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam tạo ra nhiều cơ hội việc làm mới, nhưng đồng thời cũng làm gia tăng loại hình thất nghiệp nào sau đây ở khu vực đô thị?

  • A. Thất nghiệp do thiếu kỹ năng và trình độ chuyên môn phù hợp với nhu cầu thị trường lao động đô thị.
  • B. Thất nghiệp theo mùa vụ trong nông nghiệp ngoại thành.
  • C. Thất nghiệp do thiếu thông tin về thị trường lao động ở nông thôn.
  • D. Thất nghiệp tự nguyện do người lao động không muốn làm việc trong khu vực nhà nước.

Câu 5: Ý nghĩa chủ yếu của việc phân bố lại dân cư và lao động hợp lý trên phạm vi cả nước là:

  • A. Thúc đẩy nhanh quá trình đô thị hóa ở các vùng nông thôn.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường ở các đô thị lớn.
  • C. Khai thác hiệu quả tiềm năng của các vùng, tạo sự phát triển cân đối giữa các vùng.
  • D. Hạn chế tình trạng di dân tự do từ nông thôn ra thành thị.

Câu 6: Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình ở Việt Nam trong giai đoạn gần đây tập trung vào mục tiêu nào là chủ yếu?

  • A. Giảm tỷ lệ sinh để ổn định quy mô dân số ở mức thấp.
  • B. Duy trì mức sinh thay thế và nâng cao chất lượng dân số.
  • C. Khuyến khích tăng sinh để khắc phục tình trạng già hóa dân số.
  • D. Phân bố lại dân cư từ thành thị về nông thôn để giảm áp lực dân số đô thị.

Câu 7: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta hiện nay là gì?

  • A. Nông thôn thiếu lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao.
  • B. Người dân nông thôn không muốn làm việc trong các ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Chính sách ưu tiên phát triển kinh tế đô thị hơn nông thôn.
  • D. Cơ cấu kinh tế nông thôn chậm chuyển dịch, lao động chủ yếu tập trung vào nông nghiệp.

Câu 8: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ dân số thành thị của Việt Nam qua các năm. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về quá trình đô thị hóa ở Việt Nam?

  • A. Quá trình đô thị hóa diễn ra liên tục và ngày càng nhanh.
  • B. Tỷ lệ dân số thành thị luôn chiếm ưu thế so với dân số nông thôn.
  • C. Tốc độ đô thị hóa có xu hướng chậm lại trong những năm gần đây.
  • D. Đô thị hóa chỉ tập trung ở một số vùng kinh tế trọng điểm.

Câu 9: Biện pháp nào sau đây mang tính chất vĩ mô và lâu dài để nâng cao chất lượng nguồn lao động của Việt Nam?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm.
  • B. Nâng cao mức lương tối thiểu để thu hút lao động.
  • C. Đổi mới hệ thống giáo dục và đào tạo theo hướng hiện đại, gắn với nhu cầu thị trường.
  • D. Khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư vào đào tạo lại lực lượng lao động hiện có.

Câu 10: Cho đoạn thông tin: “Vùng Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động nhập cư từ các vùng khác trong cả nước”. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sức hút này là gì?

  • A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
  • B. Kinh tế phát triển năng động, tập trung nhiều khu công nghiệp, dịch vụ.
  • C. Chính sách ưu đãi đặc biệt của nhà nước đối với người nhập cư.
  • D. Mật độ dân số thấp, nhu cầu lao động lớn trong mọi lĩnh vực.

Câu 11: Tình trạng “chảy máu chất xám” đang diễn ra ở Việt Nam hiện nay chủ yếu liên quan đến nhóm lao động nào?

  • A. Lao động phổ thông trong ngành nông nghiệp.
  • B. Công nhân kỹ thuật trong các khu công nghiệp.
  • C. Lao động trong khu vực dịch vụ không chính thức.
  • D. Lao động có trình độ cao, chuyên gia, nhà khoa học.

Câu 12: Yếu tố nào sau đây không phải là động lực thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở Việt Nam?

  • A. Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế.
  • B. Sự phát triển của công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị.
  • C. Sự phát triển mạnh mẽ của nông nghiệp hàng hóa ở nông thôn.
  • D. Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 13: Cho bảng số liệu về cơ cấu dân số theo giới tính của Việt Nam năm 2020. Nhận xét nào sau đây phù hợp với số liệu trong bảng?

  • A. Tỷ lệ nam giới cao hơn đáng kể so với nữ giới.
  • B. Cơ cấu dân số theo giới tính tương đối cân bằng.
  • C. Việt Nam đang trong tình trạng thừa nam, thiếu nữ nghiêm trọng.
  • D. Tỷ lệ nữ giới ở khu vực nông thôn cao hơn khu vực thành thị.

Câu 14: Giải pháp nào sau đây có tính chất trước mắt và cấp bách để giải quyết tình trạng thất nghiệp gia tăng do suy thoái kinh tế?

  • A. Đầu tư mạnh mẽ vào giáo dục và đào tạo nghề dài hạn.
  • B. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại.
  • C. Nâng cao năng lực cạnh tranh của hàng hóa và dịch vụ trong nước.
  • D. Triển khai các chương trình hỗ trợ thất nghiệp, tạo việc làm tạm thời.

Câu 15: Dân số Việt Nam phân bố không đều giữa các vùng, vùng nào có mật độ dân số thấp nhất cả nước?

  • A. Tây Bắc.
  • B. Đông Bắc.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Duyên hải miền Trung.

Câu 16: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu lực lượng lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế năm 2022. Ngành kinh tế nào chiếm tỷ trọng lao động lớn nhất?

  • A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
  • B. Công nghiệp và xây dựng.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 17: Vấn đề việc làm có ý nghĩa kinh tế - xã hội sâu sắc ở Việt Nam, trong đó ý nghĩa xã hội quan trọng nhất là:

  • A. Tăng thu nhập quốc dân và GDP bình quân đầu người.
  • B. Ổn định và nâng cao đời sống nhân dân, giảm các tệ nạn xã hội.
  • C. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại.
  • D. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài và công nghệ mới.

Câu 18: Di dân cơ học có tác động lớn đến sự biến động dân số và lao động ở các đô thị lớn của Việt Nam. Tác động tiêu cực chủ yếu của di dân cơ học đến đô thị là:

  • A. Gây quá tải hệ thống hạ tầng đô thị, ô nhiễm môi trường, gia tăng tệ nạn xã hội.
  • B. Làm trẻ hóa cơ cấu dân số đô thị, tăng nguồn lao động trẻ.
  • C. Thúc đẩy nhanh quá trình đô thị hóa và mở rộng quy mô đô thị.
  • D. Góp phần đa dạng hóa văn hóa và lối sống đô thị.

Câu 19: Để giảm áp lực dân số lên tài nguyên và môi trường ở các vùng đồng bằng đông dân, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược lâu dài?

  • A. Hạn chế nhập cư vào các vùng đồng bằng.
  • B. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ trong nông nghiệp.
  • C. Phân bố lại dân cư và phát triển kinh tế ở các vùng trung du, miền núi.
  • D. Tăng cường đầu tư vào công nghệ xử lý chất thải và ô nhiễm môi trường.

Câu 20: Trong cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở Việt Nam, khu vực kinh tế nào có xu hướng tăng tỷ trọng lao động nhanh nhất trong giai đoạn đổi mới?

  • A. Khu vực kinh tế nhà nước.
  • B. Khu vực kinh tế tập thể.
  • C. Khu vực kinh tế tư nhân.
  • D. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của nguồn lao động Việt Nam?

  • A. Dồi dào về số lượng, trẻ và năng động.
  • B. Kỷ luật lao động và tác phong công nghiệp cao.
  • C. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
  • D. Chi phí sử dụng lao động tương đối thấp.

Câu 22: Cho biểu đồ đường thể hiện tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam qua các năm. Xu hướng biến động của tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là:

  • A. Tăng liên tục và không có dấu hiệu giảm.
  • B. Dao động không ổn định qua các năm.
  • C. Giảm dần qua các năm và duy trì ở mức thấp.
  • D. Tăng mạnh trong giai đoạn đầu và sau đó giảm chậm.

Câu 23: Vùng nào ở Việt Nam có tỷ lệ dân số theo đạo Thiên Chúa giáo cao nhất?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 24: Chính sách nào sau đây của Nhà nước góp phần giải quyết vấn đề việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động ở nông thôn?

  • A. Khuyến khích người lao động nông thôn di cư ra thành thị tìm việc làm.
  • B. Đẩy mạnh phát triển các ngành nghề tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ ở nông thôn.
  • C. Tập trung đầu tư phát triển các khu công nghiệp lớn ở đô thị.
  • D. Hạn chế việc sử dụng lao động trẻ em trong sản xuất nông nghiệp.

Câu 25: Cơ cấu dân số vàng mang lại cơ hội lớn cho sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam, nhưng đồng thời cũng đặt ra thách thức nào?

  • A. Nguy cơ thiếu hụt lao động trong tương lai gần.
  • B. Áp lực gia tăng dân số quá nhanh gây khó khăn cho quản lý.
  • C. Nếu không tận dụng tốt sẽ bỏ lỡ cơ hội và đối mặt với già hóa dân số nhanh sau này.
  • D. Khó khăn trong việc đảm bảo an ninh lương thực cho dân số tăng nhanh.

Câu 26: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của quá trình đô thị hóa đến môi trường, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Quy hoạch đô thị khoa học, phát triển đô thị xanh, bền vững.
  • B. Hạn chế xây dựng các khu công nghiệp và nhà máy trong đô thị.
  • C. Di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm ra khỏi khu vực đô thị.
  • D. Tăng cường trồng cây xanh và phát triển không gian công cộng trong đô thị.

Câu 27: Trong giai đoạn hiện nay, hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam là:

  • A. Tăng tỷ trọng lao động trong khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.
  • B. Giảm tỷ trọng lao động trong khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
  • C. Ổn định tỷ trọng lao động ở cả ba khu vực kinh tế.
  • D. Tăng tỷ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng, giảm khu vực dịch vụ.

Câu 28: Vùng nào ở Việt Nam có mật độ dân số cao nhất cả nước?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 29: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được xây dựng ở vùng nông thôn, thu hút nhiều lao động từ nơi khác đến. Tác động tích cực nhất về mặt xã hội của tình huống này là:

  • A. Thúc đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn.
  • B. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn.
  • C. Tạo việc làm, tăng thu nhập và cải thiện đời sống cho người dân địa phương và lao động nhập cư.
  • D. Nâng cao trình độ tay nghề và kỹ năng cho lực lượng lao động nông thôn.

Câu 30: Để ứng phó với xu hướng già hóa dân số, một trong những giải pháp quan trọng và cấp thiết nhất là:

  • A. Tăng cường nhập khẩu lao động trẻ từ nước ngoài.
  • B. Điều chỉnh chính sách dân số, khuyến khích sinh đủ 2 con ở những vùng có mức sinh thấp.
  • C. Nâng cao tuổi nghỉ hưu để kéo dài thời gian làm việc của người lao động.
  • D. Phát triển mạnh mẽ các ngành kinh tế sử dụng nhiều lao động trẻ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2009 và 2021. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự thay đổi cơ cấu lao động?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xu hướng già hóa dân số ở Việt Nam hiện nay tạo ra thách thức lớn nhất đối với hệ thống an sinh xã hội nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho bảng số liệu về tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và nông thôn Việt Nam năm 2022. Giải pháp nào sau đây có tính chiến lược và bền vững nhất để giảm thiểu sự chênh lệch tỷ lệ thất nghiệp giữa hai khu vực?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam tạo ra nhiều cơ hội việc làm mới, nhưng đồng thời cũng làm gia tăng loại hình thất nghiệp nào sau đây ở khu vực đô thị?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Ý nghĩa chủ yếu của việc phân bố lại dân cư và lao động hợp lý trên phạm vi cả nước là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình ở Việt Nam trong giai đoạn gần đây tập trung vào mục tiêu nào là chủ yếu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta hiện nay là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho biểu đồ cột thể hiện tỷ lệ dân số thành thị của Việt Nam qua các năm. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về quá trình đô thị hóa ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Biện pháp nào sau đây mang tính chất vĩ mô và lâu dài để nâng cao chất lượng nguồn lao động của Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho đoạn thông tin: “Vùng Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động nhập cư từ các vùng khác trong cả nước”. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sức hút này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tình trạng “chảy máu chất xám” đang diễn ra ở Việt Nam hiện nay chủ yếu liên quan đến nhóm lao động nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Yếu tố nào sau đây *không* phải là động lực thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho bảng số liệu về cơ cấu dân số theo giới tính của Việt Nam năm 2020. Nhận xét nào sau đây phù hợp với số liệu trong bảng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Giải pháp nào sau đây có tính chất trước mắt và cấp bách để giải quyết tình trạng thất nghiệp gia tăng do suy thoái kinh tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Dân số Việt Nam phân bố không đều giữa các vùng, vùng nào có mật độ dân số thấp nhất cả nước?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu lực lượng lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế năm 2022. Ngành kinh tế nào chiếm tỷ trọng lao động lớn nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Vấn đề việc làm có ý nghĩa kinh tế - xã hội sâu sắc ở Việt Nam, trong đó ý nghĩa xã hội quan trọng nhất là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Di dân cơ học có tác động lớn đến sự biến động dân số và lao động ở các đô thị lớn của Việt Nam. Tác động *tiêu cực* chủ yếu của di dân cơ học đến đô thị là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Để giảm áp lực dân số lên tài nguyên và môi trường ở các vùng đồng bằng đông dân, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược lâu dài?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở Việt Nam, khu vực kinh tế nào có xu hướng tăng tỷ trọng lao động nhanh nhất trong giai đoạn đổi mới?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là thế mạnh của nguồn lao động Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho biểu đồ đường thể hiện tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam qua các năm. Xu hướng biến động của tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Vùng nào ở Việt Nam có tỷ lệ dân số theo đạo Thiên Chúa giáo cao nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Chính sách nào sau đây của Nhà nước góp phần giải quyết vấn đề việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động ở nông thôn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cơ cấu dân số vàng mang lại cơ hội lớn cho sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam, nhưng đồng thời cũng đặt ra thách thức nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của quá trình đô thị hóa đến môi trường, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong giai đoạn hiện nay, hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Vùng nào ở Việt Nam có mật độ dân số cao nhất cả nước?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được xây dựng ở vùng nông thôn, thu hút nhiều lao động từ nơi khác đến. Tác động tích cực nhất về mặt xã hội của tình huống này là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để ứng phó với xu hướng già hóa dân số, một trong những giải pháp quan trọng và cấp thiết nhất là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho biểu đồ cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2005 và 2020. Biểu đồ thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động nào?

  • A. Giảm tỷ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản; tăng tỷ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
  • B. Tăng tỷ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản; giảm tỷ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
  • C. Tăng tỷ trọng lao động khu vực công nghiệp - xây dựng, giảm tỷ trọng khu vực dịch vụ và nông, lâm, thủy sản.
  • D. Giảm tỷ trọng lao động khu vực dịch vụ, tăng tỷ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng và nông, lâm, thủy sản.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của nguồn lao động Việt Nam?

  • A. Dồi dào về số lượng và trẻ.
  • B. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
  • C. Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao và tác phong công nghiệp.
  • D. Chi phí sử dụng lao động tương đối thấp.

Câu 3: Tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta hiện nay chủ yếu do yếu tố nào sau đây gây ra?

  • A. Chất lượng lao động nông thôn thấp.
  • B. Tính mùa vụ của sản xuất nông nghiệp.
  • C. Cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội lạc hậu.
  • D. Chính sách lao động và việc làm chưa hiệu quả.

Câu 4: Cho bảng số liệu về dân số và mật độ dân số của một số vùng năm 2021. Vùng nào có mật độ dân số cao nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 5: Cơ cấu dân số vàng mang lại lợi thế lớn cho Việt Nam trong phát triển kinh tế - xã hội, nhưng đồng thời cũng đặt ra thách thức nào?

  • A. Gia tăng áp lực lên tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Mất cân bằng giới tính khi sinh.
  • C. Tốc độ đô thị hóa nhanh chóng.
  • D. Giải quyết việc làm và nâng cao chất lượng lao động.

Câu 6: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao chất lượng nguồn lao động ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn.
  • C. Đổi mới và nâng cao chất lượng hệ thống giáo dục và đào tạo nghề.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào các ngành sử dụng nhiều lao động.

Câu 7: Cho biểu đồ thể hiện tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và nông thôn Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình thất nghiệp?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp ở nông thôn luôn cao hơn thành thị.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị có xu hướng cao hơn nông thôn và biến động mạnh hơn.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp ở cả thành thị và nông thôn đều có xu hướng tăng liên tục.
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp ở cả thành thị và nông thôn đều duy trì ở mức thấp và ổn định.

Câu 8: Di cư từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam chủ yếu do động lực nào sau đây?

  • A. Tìm kiếm việc làm và thu nhập cao hơn.
  • B. Thiên tai, dịch bệnh ở nông thôn.
  • C. Chính sách khuyến khích di cư của Nhà nước.
  • D. Mâu thuẫn gia đình, xã hội ở nông thôn.

Câu 9: Ý nghĩa chủ yếu của việc phân bố lại dân cư và lao động hợp lý ở Việt Nam là:

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  • B. Nâng cao trình độ dân trí.
  • C. Khai thác hiệu quả tiềm năng của các vùng lãnh thổ.
  • D. Đảm bảo an ninh quốc phòng.

Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số Việt Nam?

  • A. Quy mô dân số lớn, đứng thứ ba Đông Nam Á.
  • B. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên đang có xu hướng tăng nhanh.
  • C. Mật độ dân số cao, phân bố không đều giữa các vùng.
  • D. Cơ cấu dân số trẻ và đang trong giai đoạn cơ cấu dân số vàng.

Câu 11: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được xây dựng ở vùng nông thôn, thu hút hàng ngàn lao động từ các địa phương khác đến làm việc. Tình huống này có thể dẫn đến hệ quả nào về mặt xã hội?

  • A. Gia tăng diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Suy giảm tài nguyên nước ngầm.
  • C. Ô nhiễm môi trường không khí.
  • D. Thay đổi cơ cấu dân cư và lối sống ở địa phương.

Câu 12: Giải pháp nào sau đây là phù hợp để giảm tình trạng thiếu việc làm ở khu vực thành thị?

  • A. Hạn chế di cư tự do từ nông thôn ra thành thị.
  • B. Phát triển mạnh mẽ các ngành nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Đa dạng hóa các ngành nghề và dịch vụ ở khu vực đô thị.
  • D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động có tay nghề cao.

Câu 13: Dân tộc Kinh phân bố chủ yếu ở vùng nào của Việt Nam?

  • A. Đồng bằng và ven biển.
  • B. Miền núi và trung du.
  • C. Vùng sâu vùng xa.
  • D. Các đảo và quần đảo.

Câu 14: Nguyên nhân chính khiến tỷ lệ dân thành thị ở Việt Nam ngày càng tăng là:

  • A. Gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị.
  • B. Đô thị hóa và quá trình công nghiệp hóa.
  • C. Chính sách khuyến khích phát triển đô thị.
  • D. Mức sống ở nông thôn giảm sút.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Khu vực Nhà nước chiếm tỷ trọng lao động lớn nhất.
  • B. Khu vực tập thể có xu hướng phát triển mạnh.
  • C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng thu hút nhiều lao động.
  • D. Khu vực kinh tế tư nhân đang bị thu hẹp.

Câu 16: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam năm 2009 và 2019. Nhận xét nào sau đây phù hợp với sự thay đổi cơ cấu dân số?

  • A. Tỷ lệ nhóm tuổi 0-14 tăng lên đáng kể.
  • B. Tỷ lệ nhóm tuổi 15-59 giảm xuống.
  • C. Cơ cấu dân số trẻ hóa nhanh chóng.
  • D. Cơ cấu dân số có xu hướng già hóa.

Câu 17: Vấn đề việc làm có ý nghĩa kinh tế - xã hội sâu sắc ở Việt Nam vì:

  • A. Việc làm tạo thu nhập, ổn định đời sống và góp phần phát triển kinh tế.
  • B. Việc làm giúp tăng cường vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.
  • C. Việc làm là thước đo trình độ phát triển kinh tế của đất nước.
  • D. Việc làm giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

Câu 18: Để giải quyết vấn đề dân số và lao động ở vùng núi phía Bắc, hướng đi nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản.
  • B. Phát triển kinh tế nông - lâm nghiệp kết hợp du lịch sinh thái.
  • C. Tập trung phát triển công nghiệp chế biến.
  • D. Mở rộng giao thương quốc tế qua biên giới.

Câu 19: Chính sách dân số của Việt Nam hiện nay tập trung vào mục tiêu nào?

  • A. Ổn định quy mô dân số ở mức thấp.
  • B. Khuyến khích sinh nhiều con để tăng lực lượng lao động.
  • C. Nâng cao chất lượng dân số về thể chất, tinh thần và trí tuệ.
  • D. Phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước.

Câu 20: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết vùng nào ở Việt Nam có tỷ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 21: Cho một đoạn thông tin về tình hình di cư quốc tế của Việt Nam. Thông tin này cho thấy xu hướng di cư quốc tế nào đang diễn ra?

  • A. Di cư từ thành thị về nông thôn.
  • B. Di cư lao động ra nước ngoài ngày càng tăng.
  • C. Nhập cư từ các nước phát triển vào Việt Nam tăng mạnh.
  • D. Di cư giữa các vùng kinh tế trong nước.

Câu 22: Hoạt động kinh tế nào sau đây sử dụng nhiều lao động giản đơn và phổ biến ở khu vực nông thôn Việt Nam?

  • A. Sản xuất phần mềm máy tính.
  • B. Khai thác dầu khí.
  • C. Trồng trọt và chăn nuôi.
  • D. Dịch vụ tài chính ngân hàng.

Câu 23: Yếu tố nào sau đây không tác động đến quy mô dân số của một quốc gia?

  • A. Tỷ suất sinh.
  • B. Tỷ suất tử.
  • C. Di cư.
  • D. GDP bình quân đầu người.

Câu 24: Cho bảng số liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật năm 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về trình độ chuyên môn kỹ thuật của lực lượng lao động?

  • A. Tỷ lệ lao động có trình độ đại học trở lên chiếm đa số.
  • B. Tỷ lệ lao động chưa qua đào tạo chuyên môn kỹ thuật còn cao.
  • C. Trình độ chuyên môn kỹ thuật của lao động đã đạt mức tiên tiến.
  • D. Cơ cấu trình độ chuyên môn kỹ thuật của lao động cân đối.

Câu 25: Mục tiêu quan trọng của việc làm ở Việt Nam trong thời gian tới là:

  • A. Tạo ra nhiều việc làm giá rẻ.
  • B. Giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống mức thấp nhất.
  • C. Nâng cao chất lượng việc làm và thu nhập cho người lao động.
  • D. Xuất khẩu lao động sang các thị trường khó tính.

Câu 26: Vùng nào ở Việt Nam có mật độ dân số thấp nhất và nhiều dân tộc thiểu số sinh sống?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Tây Bắc.

Câu 27: Cho một tình huống về một gia đình nông dân chuyển từ trồng lúa sang nuôi tôm sú. Sự chuyển đổi này có tác động như thế nào đến cơ cấu lao động ở nông thôn?

  • A. Tăng tỷ lệ lao động trong ngành trồng trọt.
  • B. Chuyển dịch lao động từ trồng trọt sang nuôi trồng thủy sản.
  • C. Giảm nhu cầu lao động ở nông thôn.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể về cơ cấu lao động.

Câu 28: Đô thị hóa quá nhanh và tự phát có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào về mặt lao động và việc làm ở đô thị?

  • A. Gia tăng tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm.
  • B. Thiếu hụt lao động có tay nghề cao.
  • C. Giảm thu nhập bình quân đầu người ở đô thị.
  • D. Ô nhiễm môi trường đô thị giảm đáng kể.

Câu 29: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm giải pháp về mặt xã hội nhằm giải quyết vấn đề dân số và lao động?

  • A. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng.
  • B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • C. Phát triển thị trường lao động.
  • D. Nâng cao nhận thức về dân số và kế hoạch hóa gia đình.

Câu 30: Cho biểu đồ thể hiện tỷ lệ lao động qua đào tạo của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây được thể hiện rõ nhất qua biểu đồ?

  • A. Tỷ lệ lao động qua đào tạo giảm liên tục.
  • B. Tỷ lệ lao động qua đào tạo không thay đổi.
  • C. Tỷ lệ lao động qua đào tạo tăng lên, nhưng còn chậm.
  • D. Tỷ lệ lao động qua đào tạo tăng nhanh và đạt mức cao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cho biểu đồ cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2005 và 2020. Biểu đồ thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây *không phải* là thế mạnh của nguồn lao động Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta hiện nay chủ yếu do yếu tố nào sau đây gây ra?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho bảng số liệu về dân số và mật độ dân số của một số vùng năm 2021. Vùng nào có mật độ dân số cao nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cơ cấu dân số vàng mang lại lợi thế lớn cho Việt Nam trong phát triển kinh tế - xã hội, nhưng đồng thời cũng đặt ra thách thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao chất lượng nguồn lao động ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho biểu đồ thể hiện tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và nông thôn Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình thất nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Di cư từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam chủ yếu do động lực nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Ý nghĩa chủ yếu của việc phân bố lại dân cư và lao động hợp lý ở Việt Nam là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Nhận định nào sau đây *không đúng* về đặc điểm dân số Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho tình huống: Một khu công nghiệp mới được xây dựng ở vùng nông thôn, thu hút hàng ngàn lao động từ các địa phương khác đến làm việc. Tình huống này có thể dẫn đến hệ quả nào về mặt xã hội?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Giải pháp nào sau đây là phù hợp để giảm tình trạng thiếu việc làm ở khu vực thành thị?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Dân tộc Kinh phân bố chủ yếu ở vùng nào của Việt Nam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Nguyên nhân chính khiến tỷ lệ dân thành thị ở Việt Nam ngày càng tăng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở Việt Nam hiện nay?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam năm 2009 và 2019. Nhận xét nào sau đây phù hợp với sự thay đổi cơ cấu dân số?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Vấn đề việc làm có ý nghĩa kinh tế - xã hội *sâu sắc* ở Việt Nam vì:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Để giải quyết vấn đề dân số và lao động ở vùng núi phía Bắc, hướng đi nào sau đây là phù hợp nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Chính sách dân số của Việt Nam hiện nay tập trung vào mục tiêu nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết vùng nào ở Việt Nam có tỷ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho một đoạn thông tin về tình hình di cư quốc tế của Việt Nam. Thông tin này cho thấy xu hướng di cư quốc tế nào đang diễn ra?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Hoạt động kinh tế nào sau đây sử dụng nhiều lao động giản đơn và phổ biến ở khu vực nông thôn Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Yếu tố nào sau đây *không* tác động đến quy mô dân số của một quốc gia?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho bảng số liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật năm 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về trình độ chuyên môn kỹ thuật của lực lượng lao động?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Mục tiêu quan trọng của việc làm ở Việt Nam trong thời gian tới là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Vùng nào ở Việt Nam có mật độ dân số thấp nhất và nhiều dân tộc thiểu số sinh sống?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho một tình huống về một gia đình nông dân chuyển từ trồng lúa sang nuôi tôm sú. Sự chuyển đổi này có tác động như thế nào đến cơ cấu lao động ở nông thôn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Đô thị hóa quá nhanh và tự phát có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào về mặt lao động và việc làm ở đô thị?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Biện pháp nào sau đây thuộc nhóm giải pháp về mặt xã hội nhằm giải quyết vấn đề dân số và lao động?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho biểu đồ thể hiện tỷ lệ lao động qua đào tạo của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây được thể hiện rõ nhất qua biểu đồ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất thách thức về chất lượng nguồn lao động ở Việt Nam hiện nay, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập và cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Số lượng lao động dồi dào, trẻ.
  • B. Tỉ lệ lao động qua đào tạo ngày càng tăng.
  • C. Người lao động cần cù, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
  • D. Thiếu hụt trầm trọng lao động có kỹ năng cao, khả năng thích ứng với công nghệ mới còn hạn chế.

Câu 2: Phân tích tác động của quá trình già hóa dân số đến sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam. Tác động nào sau đây mang tính tiêu cực?

  • A. Giảm áp lực lên hệ thống giáo dục.
  • B. Tăng nhu cầu về các sản phẩm và dịch vụ dành cho người cao tuổi.
  • C. Tăng gánh nặng cho hệ thống an sinh xã hội và y tế.
  • D. Cơ hội phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ người cao tuổi.

Câu 3: Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam trong những năm gần đây thể hiện rõ nhất xu hướng nào?

  • A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
  • B. Tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
  • C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, xây dựng; giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp và dịch vụ.
  • D. Tỉ trọng lao động giữa các khu vực kinh tế có xu hướng đồng đều hơn.

Câu 4: Vấn đề việc làm đang là một thách thức lớn đối với Việt Nam. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng này là gì?

  • A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên còn cao.
  • B. Sự mất cân đối giữa tốc độ tăng trưởng kinh tế và tốc độ tăng trưởng lực lượng lao động; chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
  • C. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm.
  • D. Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động chưa hiệu quả.

Câu 5: So với khu vực thành thị, lao động ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Tỉ lệ lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao hơn.
  • B. Cơ cấu lao động theo ngành đa dạng hơn.
  • C. Tập trung chủ yếu trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp và có thu nhập thấp hơn.
  • D. Khả năng tiếp cận thông tin và công nghệ mới tốt hơn.

Câu 6: Tình trạng di cư tự do từ nông thôn ra thành thị và các khu công nghiệp lớn tạo ra những vấn đề gì cho các đô thị và vùng nhận lao động?

  • A. Gia tăng áp lực lên cơ sở hạ tầng, dịch vụ công cộng và môi trường.
  • B. Giảm nguồn cung lao động cho các ngành công nghiệp.
  • C. Thúc đẩy sự phát triển bền vững của các đô thị.
  • D. Làm giảm tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị.

Câu 7: Việt Nam đang trong thời kỳ cơ cấu dân số vàng. Để tận dụng hiệu quả lợi thế này cho phát triển kinh tế, cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động phổ thông.
  • B. Giảm quy mô dân số để giảm áp lực.
  • C. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp truyền thống.
  • D. Đầu tư mạnh vào giáo dục, đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực; tạo nhiều việc làm có năng suất cao.

Câu 8: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao vùng Đồng bằng sông Hồng lại có mật độ dân số cao nhất cả nước?

  • A. Do vùng có diện tích rộng lớn và tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Do lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, điều kiện tự nhiên thuận lợi cho nông nghiệp lúa nước, và là trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị.
  • C. Do tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên luôn ở mức rất cao.
  • D. Do chính sách di dân của Nhà nước tập trung vào vùng này.

Câu 9: Vùng nào ở Việt Nam hiện nay có tỉ lệ lao động trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao nhất?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C.

Câu 10: Sự khác biệt lớn nhất trong cơ cấu dân số theo giới tính giữa các vùng kinh tế của Việt Nam thường thể hiện ở đâu?

  • A. Tỉ lệ nam/nữ ở nhóm tuổi dưới 15.
  • B. Tỉ lệ nam/nữ ở nhóm tuổi trên 60.
  • C. Tỉ lệ nam/nữ ở khu vực nông thôn.
  • D. Tỉ lệ nam/nữ ở nhóm tuổi lao động tại các vùng công nghiệp phát triển hoặc vùng xuất cư mạnh.

Câu 11: Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động của Việt Nam phân theo 3 khu vực kinh tế (nông-lâm-ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng, dịch vụ) qua các năm?

  • A. Biểu đồ cột đơn.
  • B. Biểu đồ cơ cấu (tròn hoặc miền).
  • C. Biểu đồ đường.
  • D. Biểu đồ phân tán.

Câu 12: Chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình ở Việt Nam trong nhiều thập kỷ qua đã góp phần quan trọng vào việc nào sau đây?

  • A. Làm tăng nhanh quy mô dân số.
  • B. Duy trì tỉ lệ gia tăng dân số ở mức cao.
  • C. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên, góp phần vào sự phát triển kinh tế.
  • D. Đẩy mạnh quá trình già hóa dân số một cách đột ngột.

Câu 13: Vấn đề nào sau đây là hệ quả trực tiếp và rõ nét nhất của sự phân bố dân cư không hợp lý giữa các vùng ở Việt Nam?

  • A. Giảm năng suất lao động chung của cả nước.
  • B. Tăng cường sự đoàn kết giữa các dân tộc.
  • C. Thúc đẩy sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
  • D. Gây khó khăn trong việc sử dụng hiệu quả nguồn lao động và khai thác tài nguyên thiên nhiên tại các vùng.

Câu 14: Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị của Việt Nam thường cao hơn khu vực nông thôn. Nguyên nhân chủ yếu là gì?

  • A. Lao động từ nông thôn di chuyển ra thành thị tìm việc làm; yêu cầu về trình độ, kỹ năng ở thành thị cao hơn.
  • B. Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở nông thôn cần nhiều lao động hơn.
  • C. Các khu công nghiệp tập trung chủ yếu ở nông thôn.
  • D. Người dân thành thị ít có nhu cầu làm việc.

Câu 15: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động Việt Nam, giải pháp trọng tâm cần tập trung vào là gì?

  • A. Tăng cường số lượng lao động trẻ.
  • B. Khuyến khích người lao động làm việc trong khu vực nông nghiệp.
  • C. Đổi mới căn bản, toàn diện hệ thống giáo dục và đào tạo, gắn đào tạo với nhu cầu thực tế của thị trường lao động.
  • D. Hạn chế di chuyển lao động giữa các vùng.

Câu 16: Quy mô dân số đông mang lại những cơ hội và thách thức. Cơ hội nào sau đây là rõ nét nhất từ quy mô dân số lớn của Việt Nam?

  • A. Dễ dàng kiểm soát chất lượng dân số.
  • B. Giảm áp lực lên tài nguyên môi trường.
  • C. Dẫn đến sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
  • D. Tạo ra thị trường tiêu thụ nội địa rộng lớn và nguồn lao động dồi dào.

Câu 17: So sánh cơ cấu dân số theo tuổi của Việt Nam hiện nay và giai đoạn trước năm 2007. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự khác biệt rõ rệt?

  • A. Tỉ trọng nhóm tuổi 0-14 giảm, tỉ trọng nhóm tuổi 15-59 tăng, tỉ trọng nhóm tuổi 60+ tăng.
  • B. Tỉ trọng nhóm tuổi 0-14 tăng, tỉ trọng nhóm tuổi 15-59 giảm, tỉ trọng nhóm tuổi 60+ giảm.
  • C. Tỉ trọng nhóm tuổi 0-14 tăng, tỉ trọng nhóm tuổi 15-59 tăng, tỉ trọng nhóm tuổi 60+ giảm.
  • D. Tỉ trọng nhóm tuổi 0-14 giảm, tỉ trọng nhóm tuổi 15-59 giảm, tỉ trọng nhóm tuổi 60+ tăng.

Câu 18: Sự khác biệt về mật độ dân số giữa các vùng ở Việt Nam chủ yếu phản ánh điều gì?

  • A. Chất lượng cuộc sống của người dân.
  • B. Ảnh hưởng tổng hợp của điều kiện tự nhiên, lịch sử khai thác lãnh thổ và trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
  • C. Sự đồng đều trong phân bố tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Quy mô diện tích của từng vùng.

Câu 19: Để giải quyết vấn đề thiếu việc làm ở khu vực nông thôn, giải pháp nào sau đây được xem là bền vững và hiệu quả nhất?

  • A. Khuyến khích người dân di cư ra thành thị.
  • B. Tăng cường trợ cấp thất nghiệp cho người dân nông thôn.
  • C. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp theo quy mô lớn.
  • D. Phát triển ngành nghề phi nông nghiệp (tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ), xây dựng các khu, cụm công nghiệp nhỏ tại nông thôn.

Câu 20: Tỉ lệ tham gia lực lượng lao động của nhóm dân số nữ ở Việt Nam có đặc điểm gì nổi bật so với nhiều quốc gia khác?

  • A. Cao hơn so với nhiều quốc gia có cùng trình độ phát triển.
  • B. Thấp hơn so với các quốc gia phát triển.
  • C. Chỉ tập trung vào các ngành truyền thống.
  • D. Có xu hướng giảm nhanh trong những năm gần đây.

Câu 21: Vấn đề nào sau đây không phải là thách thức trực tiếp đối với thị trường lao động Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Sự thay đổi cơ cấu việc làm, nhiều công việc truyền thống bị thay thế bởi máy móc.
  • B. Nhu cầu về lao động có kỹ năng số, kỹ năng mềm tăng cao.
  • C. Thiếu nguồn cung lao động phổ thông.
  • D. Khoảng cách về kỹ năng giữa lực lượng lao động hiện tại và yêu cầu công việc mới.

Câu 22: Nhận định nào sau đây về cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở Việt Nam là chính xác?

  • A. Khu vực kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lao động cao nhất và có xu hướng tăng.
  • B. Tỉ trọng lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và khu vực ngoài Nhà nước có xu hướng tăng.
  • C. Khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lao động thấp nhất.
  • D. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 23: Để giảm thiểu sự mất cân đối trong phân bố dân cư và lao động giữa các vùng, biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng?

  • A. Hạn chế người dân di chuyển tự do.
  • B. Tập trung đầu tư phát triển kinh tế vào các vùng đông dân.
  • C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội, tạo việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống ở các vùng có mật độ dân số thấp.
  • D. Di chuyển dân cư bắt buộc từ vùng đông sang vùng thưa dân.

Câu 24: Nhóm dân tộc nào chiếm tỉ lệ nhỏ nhất trong cơ cấu dân số Việt Nam?

  • A. Các dân tộc thiểu số sống ở miền núi phía Bắc.
  • B. Các dân tộc thiểu số sống ở Tây Nguyên.
  • C. Các dân tộc thiểu số sống ở Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Các dân tộc có quy mô dân số dưới 1.000 người.

Câu 25: Tác động tiêu cực của quy mô dân số đông đến môi trường thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Làm tăng diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Gia tăng áp lực khai thác tài nguyên và phát thải chất thải, gây ô nhiễm môi trường.
  • C. Thúc đẩy phát triển năng lượng tái tạo.
  • D. Giảm cường độ sử dụng tài nguyên.

Câu 26: Khi phân tích dữ liệu về lao động, khái niệm "lực lượng lao động" (hoặc dân số hoạt động kinh tế) thường bao gồm nhóm đối tượng nào?

  • A. Tất cả những người trong độ tuổi lao động (từ 15 tuổi trở lên).
  • B. Những người đang có việc làm.
  • C. Những người trong độ tuổi lao động (theo quy định) có việc làm hoặc đang tìm kiếm việc làm.
  • D. Những người đang đi học hoặc đã nghỉ hưu.

Câu 27: Để nâng cao năng suất lao động và khả năng cạnh tranh của nền kinh tế, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược lâu dài?

  • A. Tăng giờ làm việc của người lao động.
  • B. Giảm chi phí sản xuất.
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu các sản phẩm thô.
  • D. Đầu tư vào khoa học công nghệ, đổi mới sáng tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.

Câu 28: Quan sát sự phân bố dân cư trên bản đồ Địa lí Việt Nam, nhận định nào sau đây về mối quan hệ giữa phân bố dân cư và điều kiện tự nhiên là chính xác?

  • A. Dân cư thường tập trung đông đúc ở các vùng đồng bằng, ven biển - nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất và sinh hoạt.
  • B. Dân cư phân bố đồng đều trên khắp cả nước, không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
  • C. Các vùng núi cao và trung du thường có mật độ dân số cao hơn đồng bằng.
  • D. Điều kiện khí hậu không ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư.

Câu 29: Tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ của Việt Nam đang có xu hướng tăng nhanh. Điều này phản ánh xu thế phát triển nào của nền kinh tế?

  • A. Sự suy giảm của ngành công nghiệp.
  • B. Nền kinh tế đang quay trở lại tập trung vào nông nghiệp.
  • C. Sự phát triển và hiện đại hóa của nền kinh tế, vai trò ngày càng tăng của các hoạt động dịch vụ.
  • D. Tỉ lệ thất nghiệp trong các ngành sản xuất tăng cao.

Câu 30: Gia tăng dân số cơ học (nhập cư và xuất cư) có ý nghĩa quan trọng đối với sự phát triển của các vùng kinh tế. Vùng nào sau đây ở Việt Nam chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi gia tăng dân số cơ học trong những năm gần đây?

  • A. Đông Nam Bộ (đặc biệt là TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận).
  • B. Tây Bắc.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long (ngoại trừ TP. Cần Thơ).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất thách thức về chất lượng nguồn lao động ở Việt Nam hiện nay, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập và cách mạng công nghiệp 4.0?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phân tích tác động của quá trình già hóa dân số đến sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam. Tác động nào sau đây mang tính tiêu cực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam trong những năm gần đây thể hiện rõ nhất xu hướng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Vấn đề việc làm đang là một thách thức lớn đối với Việt Nam. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: So với khu vực thành thị, lao động ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay có đặc điểm nổi bật nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Tình trạng di cư tự do từ nông thôn ra thành thị và các khu công nghiệp lớn tạo ra những vấn đề gì cho các đô thị và vùng nhận lao động?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Việt Nam đang trong thời kỳ cơ cấu dân số vàng. Để tận dụng hiệu quả lợi thế này cho phát triển kinh tế, cần ưu tiên giải pháp nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao vùng Đồng bằng sông Hồng lại có mật độ dân số cao nhất cả nước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Vùng nào ở Việt Nam hiện nay có tỉ lệ lao động trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Sự khác biệt lớn nhất trong cơ cấu dân số theo giới tính giữa các vùng kinh tế của Việt Nam thường thể hiện ở đâu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động của Việt Nam phân theo 3 khu vực kinh tế (nông-lâm-ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng, dịch vụ) qua các năm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình ở Việt Nam trong nhiều thập kỷ qua đã góp phần quan trọng vào việc nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Vấn đề nào sau đây là hệ quả trực tiếp và rõ nét nhất của sự phân bố dân cư không hợp lý giữa các vùng ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị của Việt Nam thường cao hơn khu vực nông thôn. Nguyên nhân chủ yếu là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động Việt Nam, giải pháp trọng tâm cần tập trung vào là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Quy mô dân số đông mang lại những cơ hội và thách thức. Cơ hội nào sau đây là rõ nét nhất từ quy mô dân số lớn của Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: So sánh cơ cấu dân số theo tuổi của Việt Nam hiện nay và giai đoạn trước năm 2007. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự khác biệt rõ rệt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Sự khác biệt về mật độ dân số giữa các vùng ở Việt Nam chủ yếu phản ánh điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Để giải quyết vấn đề thiếu việc làm ở khu vực nông thôn, giải pháp nào sau đây được xem là bền vững và hiệu quả nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Tỉ lệ tham gia lực lượng lao động của nhóm dân số nữ ở Việt Nam có đặc điểm gì nổi bật so với nhiều quốc gia khác?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Vấn đề nào sau đây không phải là thách thức trực tiếp đối với thị trường lao động Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Nhận định nào sau đây về cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở Việt Nam là chính xác?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Để giảm thiểu sự mất cân đối trong phân bố dân cư và lao động giữa các vùng, biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Nhóm dân tộc nào chiếm tỉ lệ nhỏ nhất trong cơ cấu dân số Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Tác động tiêu cực của quy mô dân số đông đến môi trường thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khi phân tích dữ liệu về lao động, khái niệm 'lực lượng lao động' (hoặc dân số hoạt động kinh tế) thường bao gồm nhóm đối tượng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để nâng cao năng suất lao động và khả năng cạnh tranh của nền kinh tế, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược lâu dài?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Quan sát sự phân bố dân cư trên bản đồ Địa lí Việt Nam, nhận định nào sau đây về mối quan hệ giữa phân bố dân cư và điều kiện tự nhiên là chính xác?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ của Việt Nam đang có xu hướng tăng nhanh. Điều này phản ánh xu thế phát triển nào của nền kinh tế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Gia tăng dân số cơ học (nhập cư và xuất cư) có ý nghĩa quan trọng đối với sự phát triển của các vùng kinh tế. Vùng nào sau đây ở Việt Nam chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi gia tăng dân số cơ học trong những năm gần đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tình hình gia tăng dân số ở Việt Nam trong những thập kỷ gần đây có đặc điểm nổi bật là gì?

  • A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên vẫn rất cao, dẫn đến bùng nổ dân số.
  • B. Quy mô dân số giảm do tỉ lệ sinh giảm sâu dưới mức thay thế trên toàn quốc.
  • C. Gia tăng chủ yếu do nhập cư từ nước ngoài vào.
  • D. Quy mô dân số lớn, tiếp tục tăng nhưng tốc độ tăng trưởng có xu hướng chậm lại.

Câu 2: Việt Nam đang trong thời kỳ cơ cấu dân số vàng. Cơ hội lớn nhất mà cơ cấu dân số này mang lại cho sự phát triển kinh tế - xã hội là gì?

  • A. Cung cấp nguồn lao động dồi dào, trẻ và có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật.
  • B. Giảm áp lực lên hệ thống y tế và chăm sóc người cao tuổi.
  • C. Tăng tỉ lệ người phụ thuộc trong dân số, thúc đẩy tiêu dùng.
  • D. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng hơn.

Câu 3: Bên cạnh cơ hội, cơ cấu dân số vàng cũng đặt ra những thách thức đáng kể. Thách thức nào sau đây mang tính cấp bách nhất đối với Việt Nam trong giai đoạn này?

  • A. Thiếu hụt lao động trầm trọng do tỉ lệ sinh thấp.
  • B. Áp lực về lương hưu và phúc lợi cho người cao tuổi.
  • C. Giải quyết việc làm và nâng cao chất lượng nguồn lao động để đáp ứng yêu cầu phát triển.
  • D. Tăng tỉ lệ thất nghiệp ở nhóm dân số già.

Câu 4: Quá trình già hóa dân số ở Việt Nam đang diễn ra nhanh chóng. Điều này có thể dẫn đến hệ quả kinh tế - xã hội nào trong dài hạn?

  • A. Tăng nguồn cung lao động trẻ tuổi.
  • B. Tăng gánh nặng an sinh xã hội và chi phí chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi.
  • C. Giảm nhu cầu về các dịch vụ y tế.
  • D. Thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp nặng.

Câu 5: Phân bố dân cư ở Việt Nam có đặc điểm không đồng đều. Khu vực nào sau đây thường có mật độ dân số cao nhất và tập trung đông dân cư nhất?

  • A. Các vùng đồng bằng châu thổ, đặc biệt là Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Các vùng núi cao và trung du.
  • C. Các tỉnh thuộc Tây Nguyên.
  • D. Các vùng ven biển miền Trung có địa hình dốc.

Câu 6: Sự chênh lệch lớn về mật độ dân số giữa các vùng ở Việt Nam gây ra khó khăn chủ yếu nào cho công tác quản lý và phát triển?

  • A. Khó khăn trong việc kiểm soát tỉ lệ sinh sản.
  • B. Giảm khả năng tiếp cận giáo dục ở các vùng đông dân.
  • C. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa tự phát.
  • D. Tạo áp lực khác nhau lên tài nguyên, môi trường và cơ sở hạ tầng ở các khu vực, khó khăn trong phân bố nguồn lực đầu tư.

Câu 7: Di cư nội địa (di chuyển dân số từ vùng này sang vùng khác trong nước) ở Việt Nam hiện nay chủ yếu diễn ra theo xu hướng nào?

  • A. Từ các vùng kinh tế phát triển về các vùng nông thôn.
  • B. Từ các thành phố lớn về các tỉnh miền núi.
  • C. Từ nông thôn ra thành thị và từ các vùng có kinh tế kém phát triển đến các vùng kinh tế năng động.
  • D. Từ miền Bắc vào miền Trung và ngược lại.

Câu 8: Động lực chính thúc đẩy dòng di cư nội địa lớn ở Việt Nam trong những năm gần đây là gì?

  • A. Chính sách phân bố dân cư của nhà nước.
  • B. Tìm kiếm cơ hội việc làm, thu nhập cao hơn và điều kiện sống tốt hơn.
  • C. Thiên tai và biến đổi khí hậu ở các vùng nông thôn.
  • D. Mong muốn quay trở lại quê hương sau thời gian làm việc ở xa.

Câu 9: Chất lượng nguồn lao động ở Việt Nam đang dần được cải thiện nhưng vẫn còn những hạn chế. Hạn chế lớn nhất cản trở Việt Nam trong cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0 là gì?

  • A. Thiếu sự cần cù, chịu khó của người lao động.
  • B. Tỉ lệ lao động nữ quá cao.
  • C. Không có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
  • D. Trình độ chuyên môn, kỹ năng nghề và khả năng thích ứng với công nghệ mới còn thấp so với yêu cầu.

Câu 10: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam cho thấy xu hướng nào là chủ đạo?

  • A. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng trong công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
  • B. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, giảm trong công nghiệp - xây dựng.
  • C. Tỉ trọng lao động trong tất cả các ngành đều tăng đồng đều.
  • D. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ, tăng trong công nghiệp.

Câu 11: Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành như phân tích ở Câu 10 phản ánh điều gì về quá trình phát triển kinh tế của Việt Nam?

  • A. Nền kinh tế đang suy thoái.
  • B. Việt Nam đang tập trung phát triển nông nghiệp quy mô lớn.
  • C. Việt Nam đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế.
  • D. Khu vực dịch vụ đang bị thu hẹp.

Câu 12: Vấn đề việc làm ở Việt Nam, đặc biệt là ở khu vực nông thôn và các vùng kinh tế chậm phát triển, còn gặp nhiều khó khăn. Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng này là gì?

  • A. Nguồn lao động không có khả năng làm việc.
  • B. Tốc độ tăng dân số quá chậm.
  • C. Sự phát triển quá nhanh của các ngành công nghiệp công nghệ cao.
  • D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm, chưa tạo đủ việc làm, chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu, thị trường lao động chưa hoàn thiện.

Câu 13: Để giải quyết vấn đề việc làm, đặc biệt cho lao động trẻ và lao động nông thôn, giải pháp nào sau đây được xem là hiệu quả và bền vững nhất?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động mà không cần đào tạo.
  • B. Đẩy mạnh phát triển các ngành kinh tế tạo nhiều việc làm, đa dạng hóa ngành nghề ở nông thôn, và nâng cao chất lượng đào tạo nghề.
  • C. Giảm giờ làm việc để chia sẻ công việc.
  • D. Hạn chế di cư từ nông thôn ra thành thị.

Câu 14: Tác động tiêu cực của quy mô dân số đông và tăng nhanh đến môi trường tự nhiên thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Gia tăng áp lực lên tài nguyên đất, nước, rừng và làm trầm trọng thêm tình trạng ô nhiễm môi trường (không khí, nước, rác thải).
  • B. Thúc đẩy việc sử dụng năng lượng sạch và tái tạo.
  • C. Giảm nhu cầu về lương thực và thực phẩm.
  • D. Tăng diện tích rừng che phủ do cần không gian sống.

Câu 15: So với các nước trong khu vực Đông Nam Á, Việt Nam có đặc điểm nổi bật nào về quy mô dân số và mật độ dân số?

  • A. Quy mô dân số nhỏ nhất và mật độ dân số thấp nhất.
  • B. Quy mô dân số lớn nhất nhưng mật độ dân số thấp.
  • C. Quy mô dân số lớn (đứng thứ 3) và mật độ dân số thuộc nhóm cao trong khu vực.
  • D. Quy mô dân số trung bình nhưng mật độ dân số rất thấp.

Câu 16: Vùng Đông Nam Bộ có tỉ lệ gia tăng dân số cơ học cao nhất cả nước. Điều này chủ yếu là do yếu tố nào?

  • A. Tỉ lệ sinh sản tự nhiên rất cao trong vùng.
  • B. Chính sách khuyến khích sinh đẻ của địa phương.
  • C. Môi trường sống lý tưởng thu hút người già đến định cư.
  • D. Là trung tâm kinh tế năng động, thu hút lượng lớn lao động từ các vùng khác đến làm việc và sinh sống.

Câu 17: Dựa vào bản đồ phân bố dân cư hoặc số liệu thống kê, vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất ở Việt Nam?

  • A. Tây Bắc.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 18: Sự khác biệt về mật độ dân số giữa các vùng ở Việt Nam chủ yếu là hệ quả của yếu tố nào?

  • A. Sự khác biệt về tỉ lệ sinh sản giữa các vùng.
  • B. Chính sách dân số phân bổ đều trên toàn quốc.
  • C. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên (địa hình, khí hậu, tài nguyên) và trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
  • D. Tất cả các vùng đều có tốc độ tăng dân số như nhau.

Câu 19: Nhóm dân tộc nào chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu dân số Việt Nam?

  • A. Dân tộc Tày.
  • B. Dân tộc Kinh.
  • C. Dân tộc Thái.
  • D. Dân tộc Mông.

Câu 20: Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu sinh sống tập trung ở đâu?

  • A. Các vùng trung du và miền núi.
  • B. Các thành phố lớn và khu công nghiệp.
  • C. Các vùng đồng bằng châu thổ.
  • D. Các khu vực ven biển.

Câu 21: Tỉ lệ người lao động đã qua đào tạo có bằng cấp/chứng chỉ ở Việt Nam còn thấp so với yêu cầu phát triển. Điều này ảnh hưởng trực tiếp nhất đến khía cạnh nào của nguồn lao động?

  • A. Quy mô của nguồn lao động.
  • B. Cơ cấu lao động theo giới tính.
  • C. Chất lượng của nguồn lao động và năng suất lao động.
  • D. Sự phân bố lao động giữa thành thị và nông thôn.

Câu 22: Tình trạng thiếu việc làm và thất nghiệp ở Việt Nam có sự khác biệt giữa các khu vực. Khu vực nào sau đây thường có tỉ lệ thiếu việc làm cao hơn, đặc biệt vào thời gian nông nhàn?

  • A. Các khu công nghiệp tập trung.
  • B. Các trung tâm kinh tế lớn.
  • C. Các khu đô thị hiện đại.
  • D. Khu vực nông thôn.

Câu 23: Biện pháp nào sau đây góp phần hiệu quả nhất vào việc nâng cao chất lượng nguồn lao động Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Đổi mới căn bản và toàn diện hệ thống giáo dục, đào tạo nghề theo hướng gắn kết với nhu cầu thị trường lao động và chuẩn quốc tế.
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động phổ thông.
  • C. Hạn chế đầu tư vào các ngành công nghệ cao.
  • D. Giảm thời gian học tập ở các trường đại học.

Câu 24: Biến đổi khí hậu và các hiện tượng thời tiết cực đoan (hạn hán, xâm nhập mặn) ở một số vùng như Đồng bằng sông Cửu Long có tác động đáng kể đến vấn đề lao động và việc làm như thế nào?

  • A. Tạo ra nhiều việc làm mới trong ngành nông nghiệp.
  • B. Giảm nhu cầu di cư lao động đến các vùng khác.
  • C. Gây mất việc làm trong sản xuất nông nghiệp, thúc đẩy di cư tìm việc ở nơi khác và đòi hỏi chuyển đổi cơ cấu lao động.
  • D. Thu hút lao động từ các ngành khác về làm nông nghiệp.

Câu 25: Để tận dụng hiệu quả nguồn lao động dồi dào trong thời kỳ dân số vàng, chính sách quan trọng nhất mà nhà nước cần tập trung là gì?

  • A. Hạn chế tối đa việc làm trong khu vực công nghiệp.
  • B. Khuyến khích người lao động nghỉ hưu sớm.
  • C. Tăng cường nhập khẩu lao động từ nước ngoài.
  • D. Đầu tư mạnh vào giáo dục, đào tạo nghề, tạo môi trường thuận lợi cho phát triển doanh nghiệp và tạo việc làm chất lượng cao.

Câu 26: Tỉ lệ lao động trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) ở Việt Nam có xu hướng tăng lên. Điều này thể hiện điều gì về sự thay đổi trong cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế?

  • A. Khu vực kinh tế nhà nước đang mở rộng quy mô.
  • B. Sự hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng và vai trò quan trọng của khu vực FDI trong tạo việc làm.
  • C. Khu vực kinh tế ngoài nhà nước đang bị thu hẹp.
  • D. Lao động Việt Nam không có khả năng làm việc cho các doanh nghiệp FDI.

Câu 27: Tác động tích cực của dân số đông đến phát triển kinh tế là gì?

  • A. Tạo ra thị trường tiêu thụ nội địa rộng lớn và nguồn cung lao động dồi dào.
  • B. Giảm áp lực cạnh tranh trong tìm kiếm việc làm.
  • C. Làm giảm chi phí đầu tư vào giáo dục và y tế.
  • D. Hạn chế sự phát triển của các ngành công nghiệp.

Câu 28: Việc làm "phi chính thức" (informal employment) còn phổ biến ở Việt Nam, đặc biệt là ở nông thôn và khu vực đô thị kém phát triển. Đặc điểm chính của loại hình việc làm này là gì?

  • A. Có hợp đồng lao động đầy đủ và được đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc.
  • B. Chỉ tồn tại trong khu vực kinh tế nhà nước.
  • C. Thường không có hợp đồng lao động, thu nhập bấp bênh, ít được bảo vệ quyền lợi và an sinh xã hội.
  • D. Chỉ bao gồm các công việc trong lĩnh vực công nghệ cao.

Câu 29: Phân tích dữ liệu về cơ cấu lao động theo trình độ văn hóa cho thấy tỉ lệ lao động có trình độ đại học, cao đẳng trở lên đang tăng. Điều này có ý nghĩa gì đối với chất lượng nguồn lao động?

  • A. Quy mô lao động đang giảm.
  • B. Chỉ ra sự suy giảm của ngành công nghiệp.
  • C. Làm tăng tỉ lệ thất nghiệp chung.
  • D. Góp phần nâng cao chất lượng tổng thể của nguồn lao động, tăng khả năng tiếp cận công việc đòi hỏi kỹ năng cao.

Câu 30: Để giảm áp lực lên các thành phố lớn do di cư lao động, giải pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Xây dựng các khu nhà ở giá rẻ tập trung ở trung tâm thành phố.
  • B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế và tạo việc làm tại chỗ ở các vùng nông thôn và đô thị loại nhỏ, cải thiện điều kiện sống ở các vùng này.
  • C. Áp dụng thuế cao đối với người di cư đến thành phố.
  • D. Cấm người dân từ nông thôn di chuyển đến thành phố.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Tình hình gia tăng dân số ở Việt Nam trong những thập kỷ gần đây có đặc điểm nổi bật là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Việt Nam đang trong thời kỳ cơ cấu dân số vàng. Cơ hội lớn nhất mà cơ cấu dân số này mang lại cho sự phát triển kinh tế - xã hội là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Bên cạnh cơ hội, cơ cấu dân số vàng cũng đặt ra những thách thức đáng kể. Thách thức nào sau đây mang tính cấp bách nhất đối với Việt Nam trong giai đoạn này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Quá trình già hóa dân số ở Việt Nam đang diễn ra nhanh chóng. Điều này có thể dẫn đến hệ quả kinh tế - xã hội nào trong dài hạn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phân bố dân cư ở Việt Nam có đặc điểm không đồng đều. Khu vực nào sau đây thường có mật độ dân số cao nhất và tập trung đông dân cư nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Sự chênh lệch lớn về mật độ dân số giữa các vùng ở Việt Nam gây ra khó khăn chủ yếu nào cho công tác quản lý và phát triển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Di cư nội địa (di chuyển dân số từ vùng này sang vùng khác trong nước) ở Việt Nam hiện nay chủ yếu diễn ra theo xu hướng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Động lực chính thúc đẩy dòng di cư nội địa lớn ở Việt Nam trong những năm gần đây là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Chất lượng nguồn lao động ở Việt Nam đang dần được cải thiện nhưng vẫn còn những hạn chế. Hạn chế lớn nhất cản trở Việt Nam trong cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0 là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam cho thấy xu hướng nào là chủ đạo?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành như phân tích ở Câu 10 phản ánh điều gì về quá trình phát triển kinh tế của Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Vấn đề việc làm ở Việt Nam, đặc biệt là ở khu vực nông thôn và các vùng kinh tế chậm phát triển, còn gặp nhiều khó khăn. Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Để giải quyết vấn đề việc làm, đặc biệt cho lao động trẻ và lao động nông thôn, giải pháp nào sau đây được xem là hiệu quả và bền vững nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Tác động tiêu cực của quy mô dân số đông và tăng nhanh đến môi trường tự nhiên thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: So với các nước trong khu vực Đông Nam Á, Việt Nam có đặc điểm nổi bật nào về quy mô dân số và mật độ dân số?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Vùng Đông Nam Bộ có tỉ lệ gia tăng dân số cơ học cao nhất cả nước. Điều này chủ yếu là do yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Dựa vào bản đồ phân bố dân cư hoặc số liệu thống kê, vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Sự khác biệt về mật độ dân số giữa các vùng ở Việt Nam chủ yếu là hệ quả của yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Nhóm dân tộc nào chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu dân số Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu sinh sống tập trung ở đâu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Tỉ lệ người lao động đã qua đào tạo có bằng cấp/chứng chỉ ở Việt Nam còn thấp so với yêu cầu phát triển. Điều này ảnh hưởng trực tiếp nhất đến khía cạnh nào của nguồn lao động?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Tình trạng thiếu việc làm và thất nghiệp ở Việt Nam có sự khác biệt giữa các khu vực. Khu vực nào sau đây thường có tỉ lệ thiếu việc làm cao hơn, đặc biệt vào thời gian nông nhàn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Biện pháp nào sau đây góp phần hiệu quả nhất vào việc nâng cao chất lượng nguồn lao động Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Biến đổi khí hậu và các hiện tượng thời tiết cực đoan (hạn hán, xâm nhập mặn) ở một số vùng như Đồng bằng sông Cửu Long có tác động đáng kể đến vấn đề lao động và việc làm như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Để tận dụng hiệu quả nguồn lao động dồi dào trong thời kỳ dân số vàng, chính sách quan trọng nhất mà nhà nước cần tập trung là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Tỉ lệ lao động trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) ở Việt Nam có xu hướng tăng lên. Điều này thể hiện điều gì về sự thay đổi trong cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Tác động tích cực của dân số đông đến phát triển kinh tế là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Việc làm 'phi chính thức' (informal employment) còn phổ biến ở Việt Nam, đặc biệt là ở nông thôn và khu vực đô thị kém phát triển. Đặc điểm chính của loại hình việc làm này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phân tích dữ liệu về cơ cấu lao động theo trình độ văn hóa cho thấy tỉ lệ lao động có trình độ đại học, cao đẳng trở lên đang tăng. Điều này có ý nghĩa gì đối với chất lượng nguồn lao động?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để giảm áp lực lên các thành phố lớn do di cư lao động, giải pháp nào sau đây là phù hợp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 11 Kết nối tri thức Bài 13: Việt Nam và Biển Đông

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Việt Nam đang trong giai đoạn cơ cấu dân số vàng. Để tận dụng hiệu quả giai đoạn này nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế, điều quan trọng nhất cần tập trung là:

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động phổ thông ra nước ngoài.
  • B. Nâng cao chất lượng nguồn lao động thông qua giáo dục và đào tạo nghề.
  • C. Giảm tỉ lệ sinh để kiểm soát quy mô dân số.
  • D. Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp để tạo việc làm tại chỗ cho lao động nông thôn.

Câu 2: Phân bố dân cư không đồng đều giữa các vùng ở Việt Nam (ví dụ: mật độ cao ở Đồng bằng sông Hồng, thấp ở Tây Nguyên) gây ra thách thức chủ yếu nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Tăng nhanh tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở các vùng đông dân.
  • B. Giảm quy mô tổng dân số của cả nước.
  • C. Gây khó khăn trong việc phân bổ và sử dụng hiệu quả nguồn lao động và tài nguyên giữa các vùng.
  • D. Làm chậm quá trình đô thị hóa trên cả nước.

Câu 3: Tỉ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ở Việt Nam có xu hướng giảm, trong khi tỉ lệ lao động trong công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động này phản ánh điều gì?

  • A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế.
  • B. Sự suy giảm hoàn toàn của ngành nông nghiệp.
  • C. Tăng trưởng dân số nhanh chóng ở khu vực thành thị.
  • D. Chất lượng nguồn lao động đang giảm sút.

Câu 4: Vấn đề thất nghiệp và thiếu việc làm vẫn còn tồn tại ở Việt Nam, đặc biệt là ở khu vực nông thôn và lao động trẻ. Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến tình trạng này?

  • A. Quy mô dân số quá nhỏ.
  • B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên quá cao.
  • C. Chất lượng nguồn lao động đã đáp ứng đầy đủ yêu cầu của thị trường.
  • D. Sự mất cân đối giữa cung và cầu lao động, cơ cấu ngành nghề đào tạo chưa phù hợp với nhu cầu thị trường.

Câu 5: Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam diễn ra nhanh chóng, kéo theo sự di cư từ nông thôn ra thành thị tìm kiếm việc làm. Điều này tạo ra áp lực lớn nhất lên:

  • A. Quy mô dân số của cả nước.
  • B. Tỉ lệ người cao tuổi trong dân số.
  • C. Hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội (nhà ở, giao thông, y tế, giáo dục) ở các đô thị lớn.
  • D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên ở khu vực nông thôn.

Câu 6: Mặc dù chất lượng nguồn lao động Việt Nam đã được nâng lên, nhưng vẫn còn hạn chế so với yêu cầu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Hạn chế lớn nhất thường được nhắc đến là:

  • A. Thiếu hụt lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao và kỹ năng mềm phù hợp với nền kinh tế tri thức.
  • B. Nguồn lao động phổ thông quá dồi dào.
  • C. Tỉ lệ lao động nữ trong tổng số lao động thấp.
  • D. Người lao động Việt Nam thiếu cần cù, sáng tạo.

Câu 7: Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động, đặc biệt là ở khu vực nông thôn, một trong những giải pháp quan trọng là:

  • A. Hạn chế người dân di chuyển từ nông thôn ra thành thị.
  • B. Tăng thuế đối với các doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động.
  • C. Đóng cửa các khu công nghiệp ở thành thị.
  • D. Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nông thôn, phát triển các ngành nghề phi nông nghiệp và dịch vụ tại chỗ.

Câu 8: Tỉ suất tử thô của Việt Nam đã giảm mạnh từ giữa thế kỷ XX đến nay chủ yếu là nhờ:

  • A. Sự suy giảm của tỉ suất sinh.
  • B. Những thành tựu trong y tế, chăm sóc sức khỏe và cải thiện điều kiện sống.
  • C. Tăng cường di cư quốc tế.
  • D. Sự già hóa dân số.

Câu 9: Cơ cấu dân số theo tuổi của Việt Nam đang có xu hướng già hóa. Điều này có nghĩa là:

  • A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi tăng nhanh.
  • B. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động (15-59/60) tăng nhanh.
  • C. Tỉ lệ người từ 60 tuổi trở lên trong tổng dân số có xu hướng tăng.
  • D. Tỉ lệ nam giới cao hơn nữ giới ở mọi lứa tuổi.

Câu 10: Sự di chuyển lao động giữa các vùng kinh tế ở Việt Nam diễn ra khá sôi động. Vùng nào sau đây thường có biến động gia tăng dân số cơ học (nhập cư) lớn nhất?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.

Câu 11: Một trong những thách thức lớn nhất về dân số mà Việt Nam đang phải đối mặt, bên cạnh cơ cấu dân số già hóa, là:

  • A. Mất cân bằng giới tính khi sinh.
  • B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên quá cao.
  • C. Quy mô dân số quá nhỏ.
  • D. Tuổi thọ trung bình của người dân thấp.

Câu 12: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động, bên cạnh việc đầu tư vào giáo dục và đào tạo, Việt Nam cần chú trọng thêm yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng cường tỉ lệ lao động trong ngành nông nghiệp.
  • B. Giảm độ tuổi nghỉ hưu.
  • C. Hạn chế di chuyển lao động giữa các vùng.
  • D. Cải thiện sức khỏe, thể chất và tác phong công nghiệp cho người lao động.

Câu 13: Dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tổng dân số Việt Nam. Đặc điểm phân bố của các dân tộc thiểu số chủ yếu là:

  • A. Chỉ tập trung ở các khu vực đồng bằng màu mỡ.
  • B. Sinh sống chủ yếu ở miền núi, trung du, biên giới và hải đảo, một số dân tộc sống xen kẽ với dân tộc Kinh.
  • C. Phân bố đồng đều trên khắp cả nước.
  • D. Chỉ tập trung ở các đô thị lớn.

Câu 14: Tỉ lệ tham gia lực lượng lao động của Việt Nam khá cao. Điều này thể hiện điều gì về nguồn lao động?

  • A. Nguồn lao động dồi dào và có khả năng cung ứng cho thị trường.
  • B. Chất lượng lao động rất cao.
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp rất thấp.
  • D. Cơ cấu lao động theo ngành đã hợp lý.

Câu 15: Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở Việt Nam có xu hướng giảm tỉ trọng lao động trong khu vực Nhà nước và tăng tỉ trọng trong khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Xu hướng này phù hợp với:

  • A. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
  • B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa chỉ dựa vào doanh nghiệp nhà nước.
  • C. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều thành phần kinh tế.
  • D. Giảm vai trò quản lý của Nhà nước trong nền kinh tế.

Câu 16: Một trong những giải pháp quan trọng nhất để giải quyết tình trạng mất cân đối cung - cầu lao động và nâng cao hiệu quả sử dụng lao động là:

  • A. Tăng cường nhập khẩu lao động nước ngoài.
  • B. Hạn chế quy mô đào tạo ở các trường đại học.
  • C. Chỉ tập trung đào tạo lao động phổ thông.
  • D. Gắn kết chặt chẽ hơn giữa cơ sở đào tạo với thị trường lao động và nhu cầu của doanh nghiệp.

Câu 17: Dân số đông mang lại cơ hội về thị trường tiêu thụ rộng lớn. Tuy nhiên, thách thức đặt ra là làm sao để:

  • A. Nâng cao sức mua và chất lượng cuộc sống của người dân để biến tiềm năng thị trường thành hiện thực.
  • B. Giảm bớt quy mô dân số để giảm áp lực tiêu thụ.
  • C. Chỉ tập trung sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
  • D. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa nước ngoài.

Câu 18: Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam chủ yếu do:

  • A. Lao động nông thôn không muốn làm việc.
  • B. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động ở nông thôn thấp.
  • C. Sản xuất nông nghiệp mang tính thời vụ cao và sự phát triển chậm của các ngành nghề phi nông nghiệp tại chỗ.
  • D. Người dân nông thôn di cư hết ra thành thị.

Câu 19: Để ứng phó với xu hướng già hóa dân số, Việt Nam cần chuẩn bị những gì về mặt chính sách và xã hội?

  • A. Tăng cường chính sách khuyến khích sinh đẻ để tăng nhanh tỉ lệ trẻ em.
  • B. Giảm chất lượng dịch vụ y tế cho người cao tuổi.
  • C. Không cần thay đổi chính sách hưu trí và an sinh xã hội.
  • D. Xây dựng hệ thống an sinh xã hội, y tế, chăm sóc người cao tuổi phù hợp và khuyến khích kéo dài tuổi lao động đối với những người có sức khỏe và kinh nghiệm.

Câu 20: Sự di chuyển lao động từ nông thôn ra thành thị có thể dẫn đến hiện tượng "chảy máu chất xám" ở khu vực nông thôn nếu:

  • A. Những người trẻ, được đào tạo tốt có xu hướng rời bỏ nông thôn để tìm kiếm cơ hội ở thành thị.
  • B. Chỉ có lao động phổ thông di chuyển ra thành thị.
  • C. Nông thôn không còn người lao động nào.
  • D. Thành thị không có đủ việc làm cho người nhập cư.

Câu 21: Tỉ lệ dân số phụ thuộc (người dưới 15 tuổi và người từ 60 tuổi trở lên) có xu hướng tăng ở Việt Nam trong tương lai gần do quá trình già hóa dân số. Điều này đặt ra thách thức về:

  • A. Thiếu hụt lao động cho các ngành kinh tế.
  • B. Áp lực lên hệ thống y tế, giáo dục, an sinh xã hội và quỹ lương hưu.
  • C. Tăng nhanh tỉ lệ thất nghiệp.
  • D. Giảm quy mô tổng dân số.

Câu 22: Chất lượng nguồn lao động là yếu tố then chốt quyết định khả năng cạnh tranh của nền kinh tế trong bối cảnh hội nhập quốc tế. Để nâng cao chất lượng này, giải pháp căn bản nhất là:

  • A. Tăng cường nhập khẩu công nghệ hiện đại.
  • B. Giảm số lượng trường đại học và cao đẳng.
  • C. Đổi mới và nâng cao chất lượng hệ thống giáo dục và đào tạo theo hướng hiện đại, gắn với nhu cầu thực tiễn.
  • D. Tăng giờ làm việc cho người lao động.

Câu 23: Một khu vực có mật độ dân số rất cao nhưng tài nguyên thiên nhiên hạn chế và cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ sẽ đối mặt với vấn đề việc làm như thế nào?

  • A. Áp lực việc làm lớn, tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
  • B. Thiếu hụt nguồn lao động trầm trọng.
  • C. Chỉ phát triển các ngành đòi hỏi ít lao động.
  • D. Không có vấn đề gì về việc làm.

Câu 24: Để giải quyết vấn đề việc làm cho lực lượng lao động trẻ mới ra trường, cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Khuyến khích họ tiếp tục đi học.
  • B. Giảm số lượng người học đại học.
  • C. Chỉ tạo việc làm trong khu vực nhà nước.
  • D. Phát triển các ngành kinh tế tạo nhiều việc làm, hỗ trợ khởi nghiệp, định hướng nghề nghiệp và nâng cao kỹ năng phù hợp với thị trường.

Câu 25: Tỉ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ của Việt Nam còn thấp so với nhiều nước trong khu vực và thế giới. Hạn chế này ảnh hưởng trực tiếp đến:

  • A. Tỉ lệ dân số phụ thuộc.
  • B. Năng suất lao động và khả năng tiếp cận công nghệ mới.
  • C. Quy mô tổng dân số.
  • D. Tỉ lệ dân số sống ở nông thôn.

Câu 26: Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình ở Việt Nam trong những thập kỷ qua đã góp phần quan trọng vào việc:

  • A. Giảm tốc độ tăng dân số và đạt mức sinh thay thế.
  • B. Tăng nhanh quy mô dân số.
  • C. Giải quyết triệt để vấn đề thất nghiệp.
  • D. Cải thiện chất lượng nguồn lao động một cách trực tiếp.

Câu 27: Sự khác biệt về cơ cấu dân số theo độ tuổi giữa khu vực thành thị và nông thôn ở Việt Nam chủ yếu là do:

  • A. Tỉ lệ sinh ở thành thị cao hơn nông thôn.
  • B. Tỉ lệ tử ở thành thị cao hơn nông thôn.
  • C. Quá trình di cư từ nông thôn ra thành thị của nhóm người trẻ trong độ tuổi lao động.
  • D. Chính sách dân số chỉ áp dụng ở khu vực thành thị.

Câu 28: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của quá trình di cư lao động tự phát từ nông thôn ra thành thị, cần có giải pháp nào mang tính bền vững?

  • A. Cấm người dân nông thôn di chuyển đến thành thị.
  • B. Xây dựng thêm nhiều khu nhà ở giá rẻ ở thành thị.
  • C. Chỉ đầu tư phát triển kinh tế ở các đô thị lớn.
  • D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực nông thôn, tạo việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống tại chỗ.

Câu 29: Tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ ở Việt Nam đang có xu hướng tăng nhanh. Điều này cho thấy:

  • A. Ngành nông nghiệp đang bị thu hẹp hoàn toàn.
  • B. Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng hiện đại, nhu cầu về các dịch vụ tăng lên.
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp trong ngành công nghiệp rất cao.
  • D. Chỉ có lao động trình độ thấp làm việc trong ngành dịch vụ.

Câu 30: Cơ cấu giới tính của dân số Việt Nam có sự chênh lệch, đặc biệt là tỉ lệ giới tính khi sinh. Vấn đề này có thể gây ra hệ lụy xã hội gì trong tương lai?

  • A. Khó khăn trong hôn nhân đối với nam giới khi đến tuổi trưởng thành.
  • B. Tăng tỉ lệ nữ giới trong lực lượng lao động.
  • C. Giảm quy mô tổng dân số quốc gia.
  • D. Tăng nhanh tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Việt Nam đang trong giai đoạn cơ cấu dân số vàng. Để tận dụng hiệu quả giai đoạn này nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế, điều quan trọng nhất cần tập trung là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phân bố dân cư không đồng đều giữa các vùng ở Việt Nam (ví dụ: mật độ cao ở Đồng bằng sông Hồng, thấp ở Tây Nguyên) gây ra thách thức chủ yếu nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Tỉ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ở Việt Nam có xu hướng giảm, trong khi tỉ lệ lao động trong công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động này phản ánh điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Vấn đề thất nghiệp và thiếu việc làm vẫn còn tồn tại ở Việt Nam, đặc biệt là ở khu vực nông thôn và lao động trẻ. Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến tình trạng này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam diễn ra nhanh chóng, kéo theo sự di cư từ nông thôn ra thành thị tìm kiếm việc làm. Điều này tạo ra áp lực lớn nhất lên:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Mặc dù chất lượng nguồn lao động Việt Nam đã được nâng lên, nhưng vẫn còn hạn chế so với yêu cầu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Hạn chế lớn nhất thường được nhắc đến là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động, đặc biệt là ở khu vực nông thôn, một trong những giải pháp quan trọng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Tỉ suất tử thô của Việt Nam đã giảm mạnh từ giữa thế kỷ XX đến nay chủ yếu là nhờ:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cơ cấu dân số theo tuổi của Việt Nam đang có xu hướng già hóa. Điều này có nghĩa là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Sự di chuyển lao động giữa các vùng kinh tế ở Việt Nam diễn ra khá sôi động. Vùng nào sau đây thường có biến động gia tăng dân số cơ học (nhập cư) lớn nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Một trong những thách thức lớn nhất về dân số mà Việt Nam đang phải đối mặt, bên cạnh cơ cấu dân số già hóa, là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động, bên cạnh việc đầu tư vào giáo dục và đào tạo, Việt Nam cần chú trọng thêm yếu tố nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tổng dân số Việt Nam. Đặc điểm phân bố của các dân tộc thiểu số chủ yếu là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Tỉ lệ tham gia lực lượng lao động của Việt Nam khá cao. Điều này thể hiện điều gì về nguồn lao động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở Việt Nam có xu hướng giảm tỉ trọng lao động trong khu vực Nhà nước và tăng tỉ trọng trong khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Xu hướng này phù hợp với:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một trong những giải pháp quan trọng nhất để giải quyết tình trạng mất cân đối cung - cầu lao động và nâng cao hiệu quả sử dụng lao động là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Dân số đông mang lại cơ hội về thị trường tiêu thụ rộng lớn. Tuy nhiên, thách thức đặt ra là làm sao để:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam chủ yếu do:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Để ứng phó với xu hướng già hóa dân số, Việt Nam cần chuẩn bị những gì về mặt chính sách và xã hội?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Sự di chuyển lao động từ nông thôn ra thành thị có thể dẫn đến hiện tượng 'chảy máu chất xám' ở khu vực nông thôn nếu:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Tỉ lệ dân số phụ thuộc (người dưới 15 tuổi và người từ 60 tuổi trở lên) có xu hướng tăng ở Việt Nam trong tương lai gần do quá trình già hóa dân số. Điều này đặt ra thách thức về:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Chất lượng nguồn lao động là yếu tố then chốt quyết định khả năng cạnh tranh của nền kinh tế trong bối cảnh hội nhập quốc tế. Để nâng cao chất lượng này, giải pháp căn bản nhất là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một khu vực có mật độ dân số rất cao nhưng tài nguyên thiên nhiên hạn chế và cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ sẽ đối mặt với vấn đề việc làm như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để giải quyết vấn đề việc làm cho lực lượng lao động trẻ mới ra trường, cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Tỉ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ của Việt Nam còn thấp so với nhiều nước trong khu vực và thế giới. Hạn chế này ảnh hưởng trực tiếp đến:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình ở Việt Nam trong những thập kỷ qua đã góp phần quan trọng vào việc:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Sự khác biệt về cơ cấu dân số theo độ tuổi giữa khu vực thành thị và nông thôn ở Việt Nam chủ yếu là do:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của quá trình di cư lao động tự phát từ nông thôn ra thành thị, cần có giải pháp nào mang tính bền vững?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ ở Việt Nam đang có xu hướng tăng nhanh. Điều này cho thấy:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cơ cấu giới tính của dân số Việt Nam có sự chênh lệch, đặc biệt là tỉ lệ giới tính khi sinh. Vấn đề này có thể gây ra hệ lụy xã hội gì trong tương lai?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích xu hướng thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Việt Nam trong những thập kỷ gần đây và dự báo tác động chính đến xã hội trong 10-20 năm tới.

  • A. Tỉ lệ trẻ em tăng, tỉ lệ người già giảm; Gánh nặng chi phí cho giáo dục tăng.
  • B. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng mạnh; Thừa lao động chất lượng cao.
  • C. Tỉ lệ người già có xu hướng tăng; Gánh nặng an sinh xã hội và y tế có thể gia tăng.
  • D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm nhanh; Thiếu hụt trầm trọng nguồn nhân lực trẻ.

Câu 2: Dựa vào kiến thức về phân bố dân cư và điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của Việt Nam, giải thích tại sao Đồng bằng sông Hồng lại có mật độ dân số cao nhất cả nước.

  • A. Đây là vùng có diện tích lớn nhất, thu hút dân cư từ các vùng khác đến.
  • B. Vùng có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, điều kiện tự nhiên thuận lợi cho nông nghiệp, nền kinh tế phát triển năng động và tập trung nhiều trung tâm văn hóa, giáo dục.
  • C. Chỉ đơn thuần là do chính sách di dân của nhà nước trong quá khứ.
  • D. Vùng có khí hậu khắc nghiệt nhưng tài nguyên khoáng sản phong phú, thu hút nhiều lao động khai thác.

Câu 3: Tình trạng di dân từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam tạo ra những thách thức chủ yếu nào đối với các đô thị lớn?

  • A. Gia tăng áp lực lên cơ sở hạ tầng (nhà ở, giao thông, điện, nước), môi trường và vấn đề an sinh xã hội (việc làm, tệ nạn xã hội).
  • B. Thiếu hụt lao động trầm trọng cho các ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Giảm sự đa dạng văn hóa và làm suy thoái các giá trị truyền thống.
  • D. Tăng cường an ninh trật tự nhờ sự giám sát chặt chẽ hơn.

Câu 4: Phân tích tác động tích cực của nguồn lao động dồi dào, trẻ tuổi đến quá trình phát triển kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.

  • A. Làm tăng tỉ lệ thất nghiệp, gây bất ổn xã hội.
  • B. Chỉ có lợi cho các ngành nông nghiệp truyền thống.
  • C. Gây sức ép lên hệ thống giáo dục và y tế.
  • D. Cung cấp nguồn nhân lực lớn cho các ngành kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài nhờ chi phí lao động cạnh tranh và tạo ra thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 5: Giả sử một tỉnh miền núi đang đối mặt với tình trạng thiếu lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cho các ngành công nghiệp chế biến mới. Đề xuất giải pháp căn cơ nhất để giải quyết vấn đề này.

  • A. Khuyến khích người dân tộc thiểu số chuyển sang làm nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy sử dụng lao động phổ thông.
  • C. Đẩy mạnh đầu tư vào giáo dục nghề nghiệp, đào tạo lại và bồi dưỡng kỹ năng cho lao động địa phương, đồng thời có chính sách thu hút lao động có trình độ từ nơi khác đến.
  • D. Đóng cửa các nhà máy hiện có vì không đủ lao động.

Câu 6: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ phản ánh điều gì về quá trình phát triển kinh tế của đất nước?

  • A. Phản ánh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đang diễn ra, năng suất lao động trong nông nghiệp tăng lên và các ngành phi nông nghiệp tạo ra nhiều việc làm hơn.
  • B. Cho thấy sự suy thoái của ngành nông nghiệp, không còn vai trò quan trọng.
  • C. Chứng tỏ nền kinh tế đang đi lùi về thời kỳ tiền công nghiệp.
  • D. Chỉ là sự thay đổi ngẫu nhiên, không có ý nghĩa kinh tế sâu sắc.

Câu 7: Vấn đề "già hóa dân số" đang đặt ra những thách thức cụ thể nào đối với thị trường lao động Việt Nam?

  • A. Làm tăng mạnh nguồn lao động trẻ, gây áp lực việc làm.
  • B. Có thể dẫn đến thiếu hụt lao động trẻ trong tương lai, tăng gánh nặng phụ thuộc cho nhóm lao động trẻ và cần điều chỉnh chính sách hưu trí, lao động.
  • C. Nâng cao chất lượng lao động một cách tự nhiên.
  • D. Giảm tỉ lệ thất nghiệp do số người nghỉ hưu tăng nhanh.

Câu 8: Phân tích mối liên hệ giữa chất lượng nguồn lao động và khả năng cạnh tranh của nền kinh tế Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế.

  • A. Chất lượng lao động cao hay thấp không ảnh hưởng nhiều đến khả năng cạnh tranh.
  • B. Lao động giá rẻ là yếu tố cạnh tranh duy nhất, chất lượng không quan trọng.
  • C. Chất lượng lao động chỉ quan trọng trong ngành nông nghiệp.
  • D. Chất lượng lao động (trình độ chuyên môn, kỹ năng, tác phong) là yếu tố then chốt quyết định năng suất, sáng tạo và khả năng thích ứng với công nghệ mới, từ đó nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm, dịch vụ và nền kinh tế trên thị trường quốc tế.

Câu 9: So sánh điểm khác biệt cơ bản trong phân bố dân cư giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Nguyên của Việt Nam.

  • A. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số rất cao, phân bố tương đối đồng đều; Tây Nguyên có mật độ dân số thấp, dân cư tập trung chủ yếu ở các đô thị và vùng có điều kiện thuận lợi.
  • B. Đồng bằng sông Hồng dân cư chủ yếu là dân tộc thiểu số; Tây Nguyên dân cư chủ yếu là dân tộc Kinh.
  • C. Đồng bằng sông Hồng tỉ lệ dân thành thị thấp hơn nông thôn; Tây Nguyên tỉ lệ dân thành thị cao hơn nông thôn.
  • D. Cả hai vùng đều có mật độ dân số thấp và phân bố rất không đồng đều.

Câu 10: Vấn đề nổi cộm nhất về lao động và việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu hụt lao động trầm trọng do di cư ra thành thị.
  • B. Lao động có trình độ chuyên môn rất cao nhưng không có việc làm phù hợp.
  • C. Tình trạng thiếu việc làm, việc làm không ổn định, thu nhập thấp và tỉ lệ lao động qua đào tạo còn thấp.
  • D. Chỉ có việc làm trong lĩnh vực nông nghiệp truyền thống, không có sự đa dạng ngành nghề.

Câu 11: Việc nước ta đang trong thời kỳ "cơ cấu dân số vàng" mang lại "cơ hội vàng" nhưng cũng tiềm ẩn những "thách thức bạc". "Thách thức bạc" chủ yếu được đề cập ở đây là gì?

  • A. Thiếu hụt nguồn lao động trẻ trong tương lai gần.
  • B. Tỉ lệ sinh quá cao, gây bùng nổ dân số.
  • C. Sự suy giảm nhanh chóng về chất lượng nguồn lao động.
  • D. Nguy cơ bỏ lỡ cơ hội nếu không tạo đủ việc làm chất lượng cho lực lượng lao động lớn, và thách thức già hóa dân số sẽ đến nhanh chóng sau khi thời kỳ "vàng" kết thúc.

Câu 12: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động Việt Nam đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa, giải pháp nào được coi là quan trọng hàng đầu?

  • A. Giảm tỉ lệ sinh để tập trung đầu tư cho số ít con.
  • B. Đổi mới căn bản và toàn diện hệ thống giáo dục, đào tạo nghề nghiệp theo hướng gắn kết chặt chẽ với nhu cầu thị trường lao động và doanh nghiệp.
  • C. Tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
  • D. Khuyến khích người lao động tự học, tự nâng cao trình độ.

Câu 13: Phân tích nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng thất nghiệp hoặc thiếu việc làm ở Việt Nam, đặc biệt là trong bối cảnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

  • A. Chỉ do người lao động lười biếng, không muốn làm việc.
  • B. Nền kinh tế phát triển quá nhanh, tạo ra quá nhiều việc làm.
  • C. Tốc độ tạo việc làm mới chưa bắt kịp tốc độ tăng trưởng lực lượng lao động; sự mất cân đối cung - cầu lao động (thừa lao động phổ thông, thiếu lao động kỹ năng); đào tạo chưa sát với nhu cầu thực tế; tác động của tự động hóa, công nghệ mới.
  • D. Do chính sách của nhà nước không cho phép người dân tự do tìm việc.

Câu 14: Nền kinh tế Việt Nam đang phát triển theo hướng kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều thành phần kinh tế. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế phản ánh điều gì?

  • A. Tỉ trọng lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng giảm, tỉ trọng lao động trong khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng tăng.
  • B. Tỉ trọng lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước luôn chiếm ưu thế tuyệt đối và ngày càng tăng.
  • C. Tỉ trọng lao động trong tất cả các thành phần kinh tế đều giảm như nhau.
  • D. Chỉ có khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là có lao động, các khu vực khác không có.

Câu 15: Vùng nào ở Việt Nam vừa có mật độ dân số cao vừa là nơi tập trung nhiều khu công nghiệp lớn, thu hút lượng lớn lao động nhập cư, dẫn đến tình trạng "quá tải" về dân số và hạ tầng?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 16: Phân tích hệ quả của việc phân bố dân cư không hợp lý giữa các vùng kinh tế trọng điểm và các vùng khó khăn ở Việt Nam.

  • A. Giúp cân bằng sự phát triển kinh tế giữa các vùng.
  • B. Tất cả các vùng đều có đủ lao động có trình độ.
  • C. Gây khó khăn trong việc sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác hiệu quả tiềm năng kinh tế của mỗi vùng; tạo ra sự chênh lệch lớn về mức sống và điều kiện phát triển giữa các khu vực.
  • D. Làm tăng sự gắn kết xã hội giữa các vùng.

Câu 17: Biện pháp nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động ở Việt Nam?

  • A. Đóng cửa các khu công nghiệp để giảm ô nhiễm môi trường.
  • B. Đẩy mạnh phát triển các ngành kinh tế tạo nhiều việc làm (công nghiệp chế biến, dịch vụ).
  • C. Hỗ trợ đào tạo nghề, nâng cao kỹ năng cho người lao động.
  • D. Khuyến khích xuất khẩu lao động có tay nghề.

Câu 18: Nhận định nào sau đây ĐÚNG khi nói về đặc điểm dân số Việt Nam?

  • A. Tỉ lệ sinh rất cao và không có xu hướng giảm.
  • B. Là quốc gia đa dân tộc, trong đó dân tộc Kinh chiếm đa số.
  • C. Mật độ dân số rất thấp so với trung bình thế giới.
  • D. Chỉ có một tôn giáo duy nhất được công nhận.

Câu 19: Tại sao việc nâng cao trình độ học vấn và chuyên môn kỹ thuật cho người lao động nông thôn lại đặc biệt quan trọng trong bối cảnh hiện nay?

  • A. Chỉ để họ có thể di cư ra thành phố làm việc tốt hơn.
  • B. Vì các ngành nghề truyền thống ở nông thôn đang biến mất.
  • C. Giúp họ tiếp cận và áp dụng khoa học công nghệ vào sản xuất nông nghiệp hiện đại, đa dạng hóa ngành nghề, tìm kiếm việc làm phi nông nghiệp ngay tại địa phương hoặc thích ứng tốt hơn khi di chuyển đến các khu vực công nghiệp, dịch vụ.
  • D. Để giảm tỉ lệ người già ở nông thôn.

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về cơ cấu lao động theo giới tính giữa khu vực thành thị và nông thôn ở Việt Nam. Nguyên nhân chủ yếu của sự khác biệt này là gì?

  • A. Thành thị tỉ lệ nam cao hơn nữ do ngành công nghiệp nặng phát triển; Nông thôn tỉ lệ nữ cao hơn nam do nam giới di cư.
  • B. Thành thị tỉ lệ nữ cao hơn nam do tập trung nhiều ngành dịch vụ; Nông thôn tỉ lệ nam cao hơn nữ do đặc thù nông nghiệp.
  • C. Cả thành thị và nông thôn đều có tỉ lệ nam nữ cân bằng như nhau.
  • D. Thành thị có xu hướng tỉ lệ nữ trong lực lượng lao động cao hơn do tập trung nhiều ngành dịch vụ, giáo dục, y tế; Nông thôn tỉ lệ nam có thể cao hơn hoặc gần cân bằng, nhưng đặc thù công việc nông nghiệp truyền thống ảnh hưởng đến cơ cấu này. Nguyên nhân do đặc điểm ngành nghề, di cư lao động, và quan niệm xã hội về giới tính trong công việc.

Câu 21: Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình ở Việt Nam trong những thập kỷ qua đã góp phần quan trọng vào việc:

  • A. Giảm tốc độ gia tăng dân số tự nhiên, tạo điều kiện cải thiện chất lượng cuộc sống và tích lũy cho đầu tư phát triển.
  • B. Làm tăng tỉ lệ sinh một cách nhanh chóng.
  • C. Gia tăng gánh nặng lên hệ thống y tế và giáo dục.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến dân số ở khu vực thành thị.

Câu 22: Vấn đề nào sau đây là hậu quả TRỰC TIẾP nhất của tỉ lệ gia tăng dân số nhanh đối với tài nguyên và môi trường ở Việt Nam?

  • A. Giảm chất lượng nguồn lao động.
  • B. Tăng tỉ lệ thất nghiệp.
  • C. Thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi.
  • D. Gia tăng áp lực khai thác tài nguyên (đất, nước, rừng), phát sinh chất thải và ô nhiễm môi trường.

Câu 23: Để giải quyết vấn đề phân bố dân cư chưa hợp lý giữa các vùng, biện pháp nào sau đây có hiệu quả lâu dài và bền vững nhất?

  • A. Cấm người dân di cư từ vùng này sang vùng khác.
  • B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội ở các vùng có mật độ dân số thấp (miền núi, trung du), tạo ra việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống để thu hút dân cư đến định cư và phát triển.
  • C. Xây dựng thêm nhà ở xã hội ở các đô thị lớn.
  • D. Buộc người dân di chuyển theo kế hoạch của nhà nước.

Câu 24: Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn vào mùa vụ nông nhàn phản ánh điều gì về đặc điểm lao động ở khu vực này?

  • A. Lao động nông thôn rất lười biếng.
  • B. Ngành nông nghiệp luôn có đủ việc làm quanh năm.
  • C. Lao động nông nghiệp có tính thời vụ cao, cần đa dạng hóa ngành nghề, phát triển các hoạt động phi nông nghiệp và đào tạo kỹ năng để tạo việc làm ổn định hơn.
  • D. Tất cả lao động nông thôn đều đã chuyển ra thành phố làm việc.

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc giảm tỉ lệ lao động trong khu vực nông - lâm - ngư nghiệp và tăng tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ đối với năng suất lao động xã hội chung của Việt Nam.

  • A. Các ngành công nghiệp và dịch vụ thường có năng suất lao động cao hơn nông nghiệp truyền thống. Sự chuyển dịch này góp phần nâng cao năng suất lao động xã hội, tăng trưởng kinh tế và thu nhập bình quân đầu người.
  • B. Không ảnh hưởng gì đến năng suất lao động.
  • C. Làm giảm năng suất lao động do chuyển sang các ngành kém hiệu quả.
  • D. Chỉ có ý nghĩa về mặt xã hội, không có ý nghĩa kinh tế.

Câu 26: Dân tộc thiểu số ở Việt Nam có những đặc điểm nào về phân bố dân cư và lao động so với dân tộc Kinh?

  • A. Chủ yếu sống ở đồng bằng và đô thị lớn, làm việc trong các ngành công nghiệp hiện đại.
  • B. Phần lớn sống ở miền núi, trung du và Tây Nguyên, có mật độ dân số thấp hơn, hoạt động kinh tế chủ yếu liên quan đến nông - lâm nghiệp theo phương thức truyền thống hoặc nương rẫy.
  • C. Phân bố đồng đều khắp cả nước và làm việc trong mọi ngành nghề với tỉ lệ như dân tộc Kinh.
  • D. Chỉ sống tập trung ở một vài tỉnh biên giới phía Bắc.

Câu 27: Tỉ lệ người từ 15 tuổi trở lên có việc làm ở Việt Nam có sự khác biệt đáng kể giữa các vùng. Vùng nào thường có tỉ lệ này cao nhất và vùng nào thường thấp hơn?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long cao nhất, Tây Nguyên thấp nhất.
  • B. Tây Bắc cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
  • C. Bắc Trung Bộ cao nhất, Đồng bằng sông Hồng thấp nhất.
  • D. Các vùng kinh tế trọng điểm (như Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng) thường có tỉ lệ có việc làm cao hơn, trong khi các vùng miền núi, khó khăn (như Tây Bắc) thường thấp hơn.

Câu 28: Tại sao việc nâng cao thể lực cho người lao động Việt Nam được coi là một yếu tố quan trọng để nâng cao chất lượng nguồn lao động?

  • A. Thể lực tốt giúp người lao động làm việc bền bỉ, hiệu quả hơn, giảm tai nạn lao động và chi phí y tế, đặc biệt quan trọng trong các ngành đòi hỏi sức khỏe hoặc làm việc trong điều kiện khắc nghiệt.
  • B. Thể lực chỉ quan trọng trong các môn thể thao.
  • C. Nâng cao thể lực sẽ làm giảm trình độ chuyên môn.
  • D. Không có mối liên hệ giữa thể lực và chất lượng lao động.

Câu 29: Vấn đề việc làm cho lao động nữ ở nông thôn Việt Nam đang đối mặt với những khó khăn đặc thù nào?

  • A. Họ có quá nhiều cơ hội việc làm và khó lựa chọn.
  • B. Chỉ được làm việc trong các ngành công nghiệp nặng.
  • C. Khó khăn trong tiếp cận đào tạo nghề, hạn chế về trình độ kỹ năng, gánh nặng công việc gia đình và định kiến xã hội, khiến họ chủ yếu tham gia vào các công việc nông nghiệp thời vụ hoặc phi chính thức với thu nhập thấp.
  • D. Không được phép làm việc ngoài gia đình.

Câu 30: Phân tích tác động của quá trình đô thị hóa đến vấn đề việc làm ở Việt Nam.

  • A. Đô thị hóa làm giảm số lượng việc làm trong toàn bộ nền kinh tế.
  • B. Chỉ tạo ra việc làm trong ngành nông nghiệp đô thị.
  • C. Làm giảm sự cạnh tranh trên thị trường lao động.
  • D. Đô thị hóa tạo ra nhiều việc làm mới trong các ngành công nghiệp, dịch vụ, xây dựng; thu hút lao động từ nông thôn; đồng thời cũng tạo ra thách thức về việc làm cho người lao động có trình độ thấp và gây áp lực lên thị trường lao động đô thị.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phân tích xu hướng thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Việt Nam trong những thập kỷ gần đây và dự báo tác động chính đến xã hội trong 10-20 năm tới.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Dựa vào kiến thức về phân bố dân cư và điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của Việt Nam, giải thích tại sao Đồng bằng sông Hồng lại có mật độ dân số cao nhất cả nước.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Tình trạng di dân từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam tạo ra những thách thức chủ yếu nào đối với các đô thị lớn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phân tích tác động tích cực của nguồn lao động dồi dào, trẻ tuổi đến quá trình phát triển kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Giả sử một tỉnh miền núi đang đối mặt với tình trạng thiếu lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cho các ngành công nghiệp chế biến mới. Đề xuất giải pháp căn cơ nhất để giải quyết vấn đề này.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ phản ánh điều gì về quá trình phát triển kinh tế của đất nước?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Vấn đề 'già hóa dân số' đang đặt ra những thách thức cụ thể nào đối với thị trường lao động Việt Nam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Phân tích mối liên hệ giữa chất lượng nguồn lao động và khả năng cạnh tranh của nền kinh tế Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: So sánh điểm khác biệt cơ bản trong phân bố dân cư giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Nguyên của Việt Nam.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Vấn đề nổi cộm nhất về lao động và việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Việc nước ta đang trong thời kỳ 'cơ cấu dân số vàng' mang lại 'cơ hội vàng' nhưng cũng tiềm ẩn những 'thách thức bạc'. 'Thách thức bạc' chủ yếu được đề cập ở đây là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động Việt Nam đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa, giải pháp nào được coi là quan trọng hàng đầu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phân tích nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng thất nghiệp hoặc thiếu việc làm ở Việt Nam, đặc biệt là trong bối cảnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Nền kinh tế Việt Nam đang phát triển theo hướng kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều thành phần kinh tế. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế phản ánh điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Vùng nào ở Việt Nam vừa có mật độ dân số cao vừa là nơi tập trung nhiều khu công nghiệp lớn, thu hút lượng lớn lao động nhập cư, dẫn đến tình trạng 'quá tải' về dân số và hạ tầng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phân tích hệ quả của việc phân bố dân cư không hợp lý giữa các vùng kinh tế trọng điểm và các vùng khó khăn ở Việt Nam.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Biện pháp nào sau đây KHÔNG trực tiếp góp phần giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Nhận định nào sau đây ĐÚNG khi nói về đặc điểm dân số Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Tại sao việc nâng cao trình độ học vấn và chuyên môn kỹ thuật cho người lao động nông thôn lại đặc biệt quan trọng trong bối cảnh hiện nay?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về cơ cấu lao động theo giới tính giữa khu vực thành thị và nông thôn ở Việt Nam. Nguyên nhân chủ yếu của sự khác biệt này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình ở Việt Nam trong những thập kỷ qua đã góp phần quan trọng vào việc:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Vấn đề nào sau đây là hậu quả TRỰC TIẾP nhất của tỉ lệ gia tăng dân số nhanh đối với tài nguyên và môi trường ở Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Để giải quyết vấn đề phân bố dân cư chưa hợp lý giữa các vùng, biện pháp nào sau đây có hiệu quả lâu dài và bền vững nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn vào mùa vụ nông nhàn phản ánh điều gì về đặc điểm lao động ở khu vực này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc giảm tỉ lệ lao động trong khu vực nông - lâm - ngư nghiệp và tăng tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ đối với năng suất lao động xã hội chung của Việt Nam.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Dân tộc thiểu số ở Việt Nam có những đặc điểm nào về phân bố dân cư và lao động so với dân tộc Kinh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Tỉ lệ người từ 15 tuổi trở lên có việc làm ở Việt Nam có sự khác biệt đáng kể giữa các vùng. Vùng nào thường có tỉ lệ này cao nhất và vùng nào thường thấp hơn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Tại sao việc nâng cao thể lực cho người lao động Việt Nam được coi là một yếu tố quan trọng để nâng cao chất lượng nguồn lao động?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Vấn đề việc làm cho lao động nữ ở nông thôn Việt Nam đang đối mặt với những khó khăn đặc thù nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phân tích tác động của quá trình đô thị hóa đến vấn đề việc làm ở Việt Nam.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cơ cấu dân số theo giới tính của Việt Nam có đặc điểm đáng chú ý nào sau đây trong những năm gần đây?

  • A. Tỉ lệ nữ luôn cao hơn tỉ lệ nam ở mọi độ tuổi.
  • B. Tỉ lệ nam luôn cao hơn tỉ lệ nữ ở mọi độ tuổi.
  • C. Tỉ số giới tính khi sinh có xu hướng tăng, gây mất cân bằng giới tính.
  • D. Tỉ số giới tính khi sinh giảm mạnh do tác động của đô thị hóa.

Câu 2: Phân tích biểu đồ cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam giai đoạn 1999-2019 cho thấy sự thay đổi rõ rệt nhất ở nhóm tuổi nào, phản ánh xu hướng nhân khẩu học quan trọng của đất nước?

  • A. Nhóm dưới tuổi lao động (0-14 tuổi) có tỉ trọng tăng lên.
  • B. Nhóm tuổi lao động (15-59 tuổi) có tỉ trọng giảm xuống.
  • C. Nhóm trên tuổi lao động (60+ tuổi) có tỉ trọng giảm xuống.
  • D. Nhóm dưới tuổi lao động (0-14 tuổi) có tỉ trọng giảm, trong khi nhóm trên tuổi lao động (60+ tuổi) có tỉ trọng tăng.

Câu 3: Tình trạng "già hóa dân số" ở Việt Nam, thể hiện qua sự gia tăng tỉ trọng nhóm dân số trên 60 tuổi, đặt ra thách thức chủ yếu nào đối với phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Gia tăng áp lực lên hệ thống giáo dục.
  • B. Thiếu hụt nguồn lao động trẻ, gia tăng gánh nặng an sinh xã hội và y tế.
  • C. Giảm quy mô thị trường tiêu thụ hàng hóa.
  • D. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng.

Câu 4: Dựa vào kiến thức về phân bố dân cư Việt Nam, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số thuộc loại thấp nhất cả nước?

  • A. Tây Bắc.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 5: Sự chênh lệch lớn về mật độ dân số giữa các vùng ở Việt Nam (ví dụ: Đồng bằng sông Hồng rất cao, Tây Nguyên thấp) gây ra khó khăn chủ yếu nào trong việc phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Tăng tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
  • B. Giảm tốc độ đô thị hóa.
  • C. Khó khăn trong việc phân bố và sử dụng hiệu quả nguồn lao động, khai thác tài nguyên theo vùng.
  • D. Làm giảm chất lượng cuộc sống ở các vùng có mật độ dân số thấp.

Câu 6: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng nào, phù hợp với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

  • A. Giảm tỉ trọng lao động trong nông, lâm, thủy sản; tăng tỉ trọng trong công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
  • B. Tăng tỉ trọng lao động trong nông, lâm, thủy sản; giảm tỉ trọng trong công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
  • C. Tăng tỉ trọng lao động trong công nghiệp, xây dựng; giảm tỉ trọng trong nông, lâm, thủy sản và dịch vụ.
  • D. Tăng tỉ trọng lao động trong dịch vụ; giảm tỉ trọng trong nông, lâm, thủy sản và công nghiệp, xây dựng.

Câu 7: Vấn đề việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay nổi bật nhất là gì?

  • A. Thiếu lao động trầm trọng do di cư ra thành thị.
  • B. Tỉ lệ thất nghiệp cao hơn nhiều so với thành thị.
  • C. Chỉ tập trung vào các ngành phi nông nghiệp.
  • D. Tình trạng thiếu việc làm theo mùa vụ và năng suất lao động thấp.

Câu 8: Để giải quyết vấn đề việc làm ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây được xem là mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
  • B. Phát triển mạnh các ngành sản xuất và dịch vụ thu hút nhiều lao động, đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
  • C. Hạn chế người lao động di chuyển từ nông thôn ra thành thị.
  • D. Tăng cường trợ cấp thất nghiệp cho người lao động.

Câu 9: Giai đoạn "cơ cấu dân số vàng" (tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao) mang lại "cơ hội vàng" cho Việt Nam, nhưng để tận dụng hiệu quả cơ hội này, cần phải đối mặt và giải quyết tốt vấn đề nào?

  • A. Tăng cường nhập khẩu lao động từ nước ngoài.
  • B. Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Đào tạo và nâng cao chất lượng nguồn lao động để đáp ứng yêu cầu của nền kinh tế hiện đại và tạo đủ việc làm.
  • D. Giảm chi tiêu cho y tế và giáo dục.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao chất lượng nguồn lao động Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Đầu tư vào hệ thống giáo dục - đào tạo, đặc biệt là giáo dục nghề nghiệp và kỹ năng mềm.
  • B. Tăng cường số lượng lao động thủ công trong các ngành truyền thống.
  • C. Khuyến khích lao động di chuyển từ miền núi xuống đồng bằng.
  • D. Giảm bớt các tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn cho người lao động.

Câu 11: Di cư lao động từ nông thôn ra thành thị và các khu công nghiệp tập trung chủ yếu tạo ra tác động tích cực nào đối với các vùng tiếp nhận lao động?

  • A. Làm giảm áp lực lên cơ sở hạ tầng ở nông thôn.
  • B. Cung cấp nguồn lao động dồi dào cho các ngành công nghiệp và dịch vụ, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • C. Giảm tỉ lệ thất nghiệp ở các đô thị lớn.
  • D. Cải thiện môi trường sống ở các khu công nghiệp.

Câu 12: Bên cạnh những tác động tích cực, di cư lao động từ nông thôn ra thành thị cũng gây ra thách thức nào sau đây đối với chính các vùng nông thôn có người di cư đi?

  • A. Tăng cường nguồn vốn đầu tư từ kiều hối.
  • B. Giảm tỉ lệ người già và trẻ em phụ thuộc.
  • C. Thiếu hụt lao động trẻ có trình độ, ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp và các ngành nghề truyền thống.
  • D. Cải thiện đáng kể cơ sở hạ tầng.

Câu 13: Vấn đề "chảy máu chất xám" (brain drain), tức là hiện tượng lao động có trình độ cao di chuyển ra nước ngoài làm việc, đặt ra thách thức nào đối với Việt Nam?

  • A. Làm tăng tỉ lệ thất nghiệp trong nước.
  • B. Giảm áp lực lên hệ thống giáo dục trong nước.
  • C. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Mất đi nguồn nhân lực chất lượng cao, ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh và phát triển bền vững.

Câu 14: Biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế (nông-lâm-ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng, dịch vụ) của Việt Nam trong 20 năm qua có khả năng thể hiện xu hướng nào sau đây rõ rệt nhất?

  • A. Đường biểu diễn của khu vực nông-lâm-ngư nghiệp có xu hướng giảm dần.
  • B. Đường biểu diễn của khu vực công nghiệp-xây dựng luôn ở mức thấp nhất.
  • C. Đường biểu diễn của khu vực dịch vụ có xu hướng giảm dần.
  • D. Cơ cấu lao động giữa ba khu vực không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 15: Chính sách dân số của Việt Nam trong nhiều thập kỷ qua tập trung chủ yếu vào mục tiêu nào?

  • A. Tăng nhanh quy mô dân số để có nguồn lao động dồi dào.
  • B. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số, ổn định quy mô dân số và nâng cao chất lượng dân số.
  • C. Khuyến khích sinh nhiều con để bù đắp cho sự già hóa dân số.
  • D. Phân bố lại dân cư từ thành thị về nông thôn.

Câu 16: Tỉ lệ dân số thành thị của Việt Nam có xu hướng tăng lên trong những năm gần đây. Sự gia tăng này chủ yếu là do yếu tố nào?

  • A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và mở rộng các đô thị hiện có, hình thành các đô thị mới.
  • B. Tỉ lệ sinh ở thành thị cao hơn nhiều so với nông thôn.
  • C. Người dân từ các đô thị nhỏ di chuyển về các đô thị lớn.
  • D. Giảm tỉ lệ tử vong ở khu vực thành thị.

Câu 17: Dựa trên số liệu về mật độ dân số và quy mô dân số của các vùng, hãy xác định vùng nào ở Việt Nam vừa có quy mô dân số lớn, vừa có mật độ dân số cao nhất?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 18: Đặc điểm nào của nguồn lao động Việt Nam được xem là lợi thế cạnh tranh trong thu hút đầu tư nước ngoài, nhưng cũng đặt ra yêu cầu về đào tạo và nâng cao trình độ?

  • A. Dồi dào về số lượng, trẻ và chi phí thấp nhưng tay nghề còn hạn chế.
  • B. Trình độ chuyên môn rất cao và đáp ứng mọi yêu cầu của công nghệ hiện đại.
  • C. Phân bố đồng đều trên khắp cả nước.
  • D. Chỉ tập trung vào các ngành nông nghiệp và dịch vụ truyền thống.

Câu 19: Khi phân tích cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế, sự gia tăng tỉ trọng lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài phản ánh điều gì về nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Sự suy yếu của khu vực kinh tế nhà nước.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường quốc tế.
  • C. Tăng cường hội nhập quốc tế và thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
  • D. Chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp nhẹ.

Câu 20: Vấn đề nào sau đây là hệ quả trực tiếp và rõ ràng nhất của việc dân số đông, mật độ dân số cao và phân bố dân cư không đều ở Việt Nam?

  • A. Gia tăng áp lực lên tài nguyên, môi trường và cơ sở hạ tầng, đặc biệt ở các đô thị lớn và vùng đông dân.
  • B. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
  • C. Thúc đẩy sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
  • D. Nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.

Câu 21: Chính sách di dân xây dựng vùng kinh tế mới trong quá khứ ở Việt Nam chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường dân số ở các đô thị lớn.
  • B. Phân bố lại dân cư và lao động, khai thác tiềm năng đất đai và tài nguyên ở các vùng thưa dân.
  • C. Giảm tỉ lệ sinh ở các vùng nông thôn.
  • D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa ở các tỉnh đồng bằng.

Câu 22: Biểu hiện nào sau đây cho thấy chất lượng nguồn lao động Việt Nam còn nhiều hạn chế so với yêu cầu của sự phát triển kinh tế hiện đại?

  • A. Số lượng lao động rất đông.
  • B. Người lao động cần cù, chịu khó.
  • C. Tỉ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ còn thấp.
  • D. Khả năng thích ứng với công việc thủ công cao.

Câu 23: Để nâng cao năng suất lao động và khả năng cạnh tranh của nền kinh tế, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào liên quan đến nguồn nhân lực?

  • A. Đầu tư mạnh vào đào tạo nghề, nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng và tác phong công nghiệp cho người lao động.
  • B. Tăng giờ làm việc cho người lao động hiện có.
  • C. Hạn chế áp dụng các công nghệ mới vào sản xuất.
  • D. Giảm lương để hạ giá thành sản phẩm.

Câu 24: Phân tích mối quan hệ giữa dân số và môi trường, việc gia tăng dân số quá nhanh ở Việt Nam có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?

  • A. Giảm áp lực lên tài nguyên đất và nước.
  • B. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường do tăng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt.
  • C. Cải thiện chất lượng không khí ở các đô thị.
  • D. Tăng diện tích rừng tự nhiên.

Câu 25: Vùng nào sau đây ở Việt Nam vừa có quy mô dân số lớn, vừa là trung tâm kinh tế năng động, thu hút mạnh mẽ lao động nhập cư từ các vùng khác?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 26: Một trong những nguyên nhân quan trọng làm tăng tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở Việt Nam, đặc biệt là trong bối cảnh dịch bệnh hoặc suy thoái kinh tế, là gì?

  • A. Quy mô dân số quá nhỏ.
  • B. Chất lượng lao động quá cao so với nhu cầu.
  • C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.
  • D. Sự mất cân đối giữa cung và cầu lao động, ảnh hưởng của biến động kinh tế toàn cầu và cơ cấu ngành nghề chưa phù hợp với xu hướng mới.

Câu 27: Phân tích bảng số liệu về tỉ lệ lao động theo thành thị và nông thôn qua các năm ở Việt Nam, xu hướng nào sau đây sẽ được thể hiện rõ nhất?

  • A. Tỉ lệ lao động ở nông thôn giảm dần, tỉ lệ lao động ở thành thị tăng dần.
  • B. Tỉ lệ lao động ở nông thôn tăng dần, tỉ lệ lao động ở thành thị giảm dần.
  • C. Tỉ lệ lao động ở cả thành thị và nông thôn đều tăng nhanh.
  • D. Tỉ lệ lao động ở thành thị và nông thôn duy trì ổn định.

Câu 28: Vấn đề nào sau đây là thách thức chính đối với việc sử dụng hiệu quả nguồn lao động dồi dào ở Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Thiếu số lượng lao động.
  • B. Thiếu hụt lao động có kỹ năng cao, khả năng thích ứng với công nghệ mới và làm việc trong môi trường số hóa.
  • C. Lao động chỉ muốn làm việc trong các ngành truyền thống.
  • D. Chi phí lao động quá cao.

Câu 29: Tác động tích cực chủ yếu của quy mô dân số đông đến phát triển kinh tế của Việt Nam là gì?

  • A. Giảm áp lực lên hệ thống y tế.
  • B. Dễ dàng giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường.
  • C. Tạo ra thị trường tiêu thụ nội địa rộng lớn và nguồn cung lao động dồi dào.
  • D. Thúc đẩy phát triển nông nghiệp tự cung tự cấp.

Câu 30: Để giảm bớt áp lực về việc làm ở các đô thị lớn và vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng?

  • A. Hạn chế người dân di chuyển từ nông thôn ra thành thị bằng các biện pháp hành chính.
  • B. Tăng cường xây dựng nhà ở xã hội ở các đô thị lớn.
  • C. Giảm quy mô sản xuất công nghiệp ở các đô thị lớn.
  • D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế, tạo việc làm tại chỗ ở các vùng nông thôn và tỉnh lẻ, đầu tư vào cơ sở hạ tầng ở các khu vực này.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cơ cấu dân số theo giới tính của Việt Nam có đặc điểm đáng chú ý nào sau đây trong những năm gần đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phân tích biểu đồ cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam giai đoạn 1999-2019 cho thấy sự thay đổi rõ rệt nhất ở nhóm tuổi nào, phản ánh xu hướng nhân khẩu học quan trọng của đất nước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Tình trạng 'già hóa dân số' ở Việt Nam, thể hiện qua sự gia tăng tỉ trọng nhóm dân số trên 60 tuổi, đặt ra thách thức chủ yếu nào đối với phát triển kinh tế - xã hội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Dựa vào kiến thức về phân bố dân cư Việt Nam, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số thuộc loại thấp nhất cả nước?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Sự chênh lệch lớn về mật độ dân số giữa các vùng ở Việt Nam (ví dụ: Đồng bằng sông Hồng rất cao, Tây Nguyên thấp) gây ra khó khăn chủ yếu nào trong việc phát triển kinh tế - xã hội?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng nào, phù hợp với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Vấn đề việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam hiện nay nổi bật nhất là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Để giải quyết vấn đề việc làm ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây được xem là mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Giai đoạn 'cơ cấu dân số vàng' (tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao) mang lại 'cơ hội vàng' cho Việt Nam, nhưng để tận dụng hiệu quả cơ hội này, cần phải đối mặt và giải quyết tốt vấn đề nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nâng cao chất lượng nguồn lao động Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Di cư lao động từ nông thôn ra thành thị và các khu công nghiệp tập trung chủ yếu tạo ra tác động tích cực nào đối với các vùng tiếp nhận lao động?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Bên cạnh những tác động tích cực, di cư lao động từ nông thôn ra thành thị cũng gây ra thách thức nào sau đây đối với chính các vùng nông thôn có người di cư đi?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Vấn đề 'chảy máu chất xám' (brain drain), tức là hiện tượng lao động có trình độ cao di chuyển ra nước ngoài làm việc, đặt ra thách thức nào đối với Việt Nam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế (nông-lâm-ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng, dịch vụ) của Việt Nam trong 20 năm qua có khả năng thể hiện xu hướng nào sau đây rõ rệt nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Chính sách dân số của Việt Nam trong nhiều thập kỷ qua tập trung chủ yếu vào mục tiêu nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Tỉ lệ dân số thành thị của Việt Nam có xu hướng tăng lên trong những năm gần đây. Sự gia tăng này chủ yếu là do yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Dựa trên số liệu về mật độ dân số và quy mô dân số của các vùng, hãy xác định vùng nào ở Việt Nam vừa có quy mô dân số lớn, vừa có mật độ dân số cao nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Đặc điểm nào của nguồn lao động Việt Nam được xem là lợi thế cạnh tranh trong thu hút đầu tư nước ngoài, nhưng cũng đặt ra yêu cầu về đào tạo và nâng cao trình độ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Khi phân tích cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế, sự gia tăng tỉ trọng lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài phản ánh điều gì về nền kinh tế Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Vấn đề nào sau đây là hệ quả trực tiếp và rõ ràng nhất của việc dân số đông, mật độ dân số cao và phân bố dân cư không đều ở Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Chính sách di dân xây dựng vùng kinh tế mới trong quá khứ ở Việt Nam chủ yếu nhằm mục đích gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Biểu hiện nào sau đây cho thấy chất lượng nguồn lao động Việt Nam còn nhiều hạn chế so với yêu cầu của sự phát triển kinh tế hiện đại?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để nâng cao năng suất lao động và khả năng cạnh tranh của nền kinh tế, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào liên quan đến nguồn nhân lực?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phân tích mối quan hệ giữa dân số và môi trường, việc gia tăng dân số quá nhanh ở Việt Nam có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Vùng nào sau đây ở Việt Nam vừa có quy mô dân số lớn, vừa là trung tâm kinh tế năng động, thu hút mạnh mẽ lao động nhập cư từ các vùng khác?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một trong những nguyên nhân quan trọng làm tăng tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở Việt Nam, đặc biệt là trong bối cảnh dịch bệnh hoặc suy thoái kinh tế, là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phân tích bảng số liệu về tỉ lệ lao động theo thành thị và nông thôn qua các năm ở Việt Nam, xu hướng nào sau đây sẽ được thể hiện rõ nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Vấn đề nào sau đây là thách thức chính đối với việc sử dụng hiệu quả nguồn lao động dồi dào ở Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Tác động tích cực chủ yếu của quy mô dân số đông đến phát triển kinh tế của Việt Nam là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để giảm bớt áp lực về việc làm ở các đô thị lớn và vùng kinh tế trọng điểm, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số của Việt Nam giai đoạn 1999-2019 cho thấy phần đáy thu hẹp dần, trong khi phần thân mở rộng và phần đỉnh phình to hơn. Sự thay đổi này phản ánh xu hướng nào trong cơ cấu dân số theo tuổi của Việt Nam?

  • A. Tỉ suất sinh tăng nhanh, dân số trẻ hóa.
  • B. Tỉ lệ người phụ thuộc (trẻ em và người già) tăng mạnh.
  • C. Quá trình già hóa dân số đang diễn ra.
  • D. Gia tăng dân số cơ học là yếu tố chính.

Câu 2: Giả sử một tỉnh có dân số 1.500.000 người và diện tích 5.000 km². Mật độ dân số của tỉnh đó là bao nhiêu người/km²?

  • A. 30 người/km²
  • B. 300 người/km²
  • C. 3.000 người/km²
  • D. 30.000 người/km²

Câu 3: Việt Nam đang trong giai đoạn cơ cấu dân số vàng. Điều này mang lại cơ hội lớn nhất nào cho sự phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Giảm áp lực lên hệ thống y tế và giáo dục.
  • B. Tăng tỉ lệ người cao tuổi, thúc đẩy ngành dịch vụ chăm sóc sức khỏe.
  • C. Mở rộng quy mô sản xuất nông nghiệp truyền thống.
  • D. Cung cấp nguồn lao động dồi dào cho phát triển kinh tế.

Câu 4: Mặc dù nguồn lao động dồi dào, chất lượng nguồn lao động của Việt Nam còn nhiều hạn chế. Hạn chế lớn nhất đối với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa là gì?

  • A. Thiếu hụt lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao và kỹ năng mềm.
  • B. Người lao động thiếu tính cần cù, sáng tạo.
  • C. Tỉ lệ lao động nữ trong tổng số lao động còn thấp.
  • D. Độ tuổi trung bình của người lao động quá cao.

Câu 5: Hiện tượng di cư từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam có xu hướng tăng mạnh. Tác động tiêu cực đáng chú ý nhất đối với khu vực nông thôn do hiện tượng này là gì?

  • A. Tăng nguồn thu nhập từ kiều hối.
  • B. Thiếu hụt lao động trẻ, khỏe mạnh cho sản xuất nông nghiệp.
  • C. Giảm áp lực lên cơ sở hạ tầng và dịch vụ xã hội.
  • D. Nâng cao nhận thức và kỹ năng cho người dân.

Câu 6: Bảng số liệu sau thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020 (%).
| Khu vực Kinh tế | 2010 | 2020 |
|---|---|---|
| Nông, lâm, thủy sản (KV I) | 48.4 | 33.8 |
| Công nghiệp, xây dựng (KV II) | 21.1 | 31.5 |
| Dịch vụ (KV III) | 30.5 | 34.7 |
Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế giai đoạn 2010-2020?

  • A. Tỉ trọng lao động khu vực I giảm mạnh, khu vực II và III tăng.
  • B. Tỉ trọng lao động khu vực II giảm, khu vực I và III tăng.
  • C. Tỉ trọng lao động khu vực III giảm, khu vực I và II tăng.
  • D. Tỉ trọng lao động cả ba khu vực đều tăng.

Câu 7: Vùng nào ở Việt Nam có mật độ dân số cao nhất và là nơi tập trung nhiều lao động nhất, chủ yếu do điều kiện tự nhiên thuận lợi cho nông nghiệp lúa nước và lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 8: Dân số đông và thị trường tiêu thụ nội địa lớn là một lợi thế của Việt Nam. Lợi thế này đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển của ngành kinh tế nào?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Nông nghiệp xuất khẩu.
  • C. Công nghiệp chế biến, chế tạo và dịch vụ.
  • D. Ngư nghiệp và nuôi trồng thủy sản.

Câu 9: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động, giải pháp nào được xem là cốt lõi và mang tính bền vững nhất?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
  • B. Đầu tư vào giáo dục, đào tạo và y tế.
  • C. Khuyến khích di cư từ nông thôn ra thành thị.
  • D. Tăng cường nhập khẩu lao động có kỹ năng từ nước ngoài.

Câu 10: Vấn đề việc làm đang là thách thức lớn đối với Việt Nam, đặc biệt là ở khu vực nào và đối với nhóm đối tượng nào?

  • A. Khu vực nông thôn và lao động phổ thông.
  • B. Khu vực thành thị và lao động có trình độ cao.
  • C. Các vùng miền núi và lao động trong ngành dịch vụ.
  • D. Các khu công nghiệp và lao động chuyên ngành.

Câu 11: Sự phân bố dân cư không hợp lí giữa các vùng ở Việt Nam gây ra khó khăn chủ yếu nào đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Tăng tỉ lệ thất nghiệp trên cả nước.
  • B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các vùng.
  • C. Khó khăn trong việc phân bổ và sử dụng hiệu quả nguồn lao động và tài nguyên.
  • D. Làm giảm tốc độ tăng trưởng GDP bình quân đầu người.

Câu 12: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam có xu hướng giảm trong những thập kỷ gần đây. Nguyên nhân chính dẫn đến xu hướng này là gì?

  • A. Tỉ suất tử thô tăng lên do dân số già hóa.
  • B. Thực hiện thành công chính sách kế hoạch hóa gia đình.
  • C. Tỉ lệ di cư ra nước ngoài tăng cao.
  • D. Thiên tai và dịch bệnh diễn biến phức tạp.

Câu 13: Bảng số liệu về tỉ lệ thất nghiệp của một địa phương:
| Năm | Tỉ lệ thất nghiệp (%) |
|---|---|
| 2018 | 2.5 |
| 2019 | 2.3 |
| 2020 | 3.1 |
| 2021 | 3.5 |
| 2022 | 2.8 |
Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình thất nghiệp của địa phương này giai đoạn 2018-2022?

  • A. Tỉ lệ thất nghiệp liên tục giảm trong cả giai đoạn.
  • B. Tỉ lệ thất nghiệp cao nhất vào năm 2018.
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp năm 2022 cao hơn năm 2020.
  • D. Tỉ lệ thất nghiệp có xu hướng tăng trong giai đoạn 2019-2021.

Câu 14: Việc tăng tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ là một xu hướng tích cực trong chuyển dịch cơ cấu lao động. Điều này phản ánh sự phát triển của yếu tố nào trong nền kinh tế?

  • A. Quá trình đô thị hóa và hội nhập quốc tế.
  • B. Sự suy giảm của ngành công nghiệp.
  • C. Việc tập trung phát triển nông nghiệp hiện đại.
  • D. Giảm nhu cầu tiêu dùng của người dân.

Câu 15: Một trong những thách thức lớn nhất của Việt Nam khi dân số bước vào giai đoạn già hóa là gì?

  • A. Thừa lao động trẻ, gây khó khăn về việc làm.
  • B. Giảm nhu cầu về các dịch vụ xã hội.
  • C. Áp lực lên hệ thống an sinh xã hội và chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi.
  • D. Tăng tỉ lệ sinh, gây bùng nổ dân số lần thứ hai.

Câu 16: Vấn đề chênh lệch giới tính khi sinh (tỉ lệ nam/nữ sơ sinh cao) ở Việt Nam gây ra hệ lụy xã hội nào trong tương lai?

  • A. Thừa nữ giới trong độ tuổi kết hôn.
  • B. Giảm quy mô dân số và lực lượng lao động.
  • C. Tăng tỉ lệ người phụ thuộc trong cơ cấu dân số.
  • D. Khó khăn trong việc kết hôn đối với nam giới ở một số nhóm tuổi.

Câu 17: Để giải quyết vấn đề việc làm ở khu vực nông thôn, giải pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất, giúp chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn và tạo việc làm tại chỗ?

  • A. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ ở nông thôn, đa dạng hóa ngành nghề.
  • B. Khuyến khích người dân di cư tự do ra thành thị.
  • C. Tăng cường sản xuất nông nghiệp truyền thống với quy mô nhỏ.
  • D. Giảm đầu tư vào cơ sở hạ tầng nông thôn.

Câu 18: Sự phát triển của khoa học công nghệ và xu hướng tự động hóa có thể ảnh hưởng như thế nào đến thị trường lao động Việt Nam trong tương lai?

  • A. Tăng nhu cầu lao động phổ thông.
  • B. Giảm nhu cầu lao động làm các công việc đơn giản, lặp đi lặp lại; tăng nhu cầu lao động có kỹ năng cao.
  • C. Làm giảm tỉ lệ tham gia lực lượng lao động.
  • D. Khiến các ngành dịch vụ truyền thống biến mất.

Câu 19: Vùng nào ở Việt Nam có tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp và xây dựng cao nhất, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp và thu hút đầu tư nước ngoài?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 20: Tỉ lệ lao động đã qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ của Việt Nam còn thấp so với các nước trong khu vực. Điều này gây khó khăn chủ yếu nào?

  • A. Giảm quy mô lực lượng lao động.
  • B. Tăng tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực nông thôn.
  • C. Hạn chế khả năng tiếp thu công nghệ mới và nâng cao năng suất lao động.
  • D. Làm tăng tỉ lệ di cư ra nước ngoài.

Câu 21: Để tận dụng hiệu quả cơ cấu dân số vàng, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Giảm quy mô dân số thông qua các biện pháp hạn chế sinh.
  • B. Tăng cường các chính sách hỗ trợ người cao tuổi.
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Đầu tư mạnh vào phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao, tạo việc làm bền vững.

Câu 22: Sự gia tăng dân số cơ học (nhập cư) đóng vai trò quan trọng trong việc thay đổi cơ cấu dân số và lao động của vùng nào ở Việt Nam?

  • A. Đông Nam Bộ và các thành phố lớn.
  • B. Các tỉnh miền núi phía Bắc.
  • C. Các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng (trừ Hà Nội).

Câu 23: Chính sách di dân xây dựng vùng kinh tế mới trước đây nhằm mục đích chủ yếu nào?

  • A. Giảm tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
  • B. Phân bố lại dân cư và lao động, khai thác tiềm năng các vùng trung du, miền núi.
  • C. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa.
  • D. Tăng cường sản xuất nông nghiệp ở các vùng đồng bằng.

Câu 24: Tỉ lệ lao động trong khu vực phi chính thức (informal sector) ở Việt Nam còn khá cao. Điều này gây ra thách thức nào cho công tác quản lý lao động và an sinh xã hội?

  • A. Làm giảm năng suất lao động chung của nền kinh tế.
  • B. Gây khó khăn trong việc thu hút đầu tư nước ngoài.
  • C. Khó kiểm soát thu nhập, thuế, bảo hiểm xã hội và điều kiện lao động.
  • D. Thúc đẩy di cư lao động ra nước ngoài.

Câu 25: Một tỉnh miền núi đang gặp khó khăn trong việc giữ chân lao động trẻ. Giải pháp nào sau đây có thể giúp cải thiện tình hình này một cách bền vững?

  • A. Xây dựng thêm các nhà máy công nghiệp nặng.
  • B. Giảm lương tối thiểu vùng.
  • C. Hạn chế người dân di cư ra ngoài tỉnh.
  • D. Đầu tư phát triển các ngành nghề phi nông nghiệp phù hợp với tiềm năng địa phương, nâng cao chất lượng cuộc sống.

Câu 26: Tỉ lệ phụ thuộc (tỉ lệ giữa nhóm tuổi ngoài độ tuổi lao động và nhóm tuổi trong độ tuổi lao động) có xu hướng tăng ở Việt Nam trong tương lai gần. Nguyên nhân chính dẫn đến xu hướng này là gì?

  • A. Già hóa dân số và tỉ suất sinh giảm.
  • B. Tỉ lệ thất nghiệp tăng cao.
  • C. Quy mô dân số giảm mạnh.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế sang dịch vụ.

Câu 27: Đa dạng về thành phần dân tộc là một đặc điểm nổi bật của dân số Việt Nam. Đặc điểm này mang lại lợi thế nào cho sự phát triển văn hóa và du lịch?

  • A. Tăng tỉ lệ đô thị hóa.
  • B. Tạo nên sự phong phú, đa dạng trong bản sắc văn hóa, lễ hội, ẩm thực.
  • C. Giảm áp lực lên tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Thúc đẩy phát triển công nghiệp nặng.

Câu 28: Vấn đề “chảy máu chất xám” (brain drain) trong bối cảnh hội nhập quốc tế là một thách thức đối với nguồn lao động chất lượng cao của Việt Nam. Để hạn chế tình trạng này, giải pháp nào là quan trọng nhất?

  • A. Hạn chế người lao động có trình độ cao ra nước ngoài.
  • B. Tăng cường nhập khẩu lao động nước ngoài.
  • C. Tạo môi trường làm việc tốt, thu nhập cạnh tranh, cơ hội phát triển và trọng dụng nhân tài trong nước.
  • D. Tập trung đào tạo lao động phổ thông.

Câu 29: Biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn của Việt Nam qua các năm cho thấy tỉ lệ dân số thành thị tăng dần. Xu hướng này phản ánh quá trình nào?

  • A. Đô thị hóa.
  • B. Công nghiệp hóa nông nghiệp.
  • C. Già hóa dân số.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn.

Câu 30: Lao động Việt Nam di cư ra nước ngoài làm việc (xuất khẩu lao động) mang lại lợi ích kinh tế đáng kể nào cho đất nước và người lao động?

  • A. Giảm áp lực lên hệ thống giáo dục trong nước.
  • B. Tăng tỉ lệ sinh và quy mô dân số.
  • C. Làm giảm sự chênh lệch giàu nghèo giữa các vùng.
  • D. Tạo nguồn ngoại tệ lớn từ kiều hối, giảm áp lực việc làm trong nước và nâng cao kỹ năng, thu nhập cho người lao động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Biểu đồ tháp dân số của Việt Nam giai đoạn 1999-2019 cho thấy phần đáy thu hẹp dần, trong khi phần thân mở rộng và phần đỉnh phình to hơn. Sự thay đổi này phản ánh xu hướng nào trong cơ cấu dân số theo tuổi của Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Giả sử một tỉnh có dân số 1.500.000 người và diện tích 5.000 km². Mật độ dân số của tỉnh đó là bao nhiêu người/km²?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Việt Nam đang trong giai đoạn cơ cấu dân số vàng. Điều này mang lại cơ hội lớn nhất nào cho sự phát triển kinh tế - xã hội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Mặc dù nguồn lao động dồi dào, chất lượng nguồn lao động của Việt Nam còn nhiều hạn chế. Hạn chế lớn nhất đối với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Hiện tượng di cư từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam có xu hướng tăng mạnh. Tác động *tiêu cực* đáng chú ý nhất đối với khu vực nông thôn do hiện tượng này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Bảng số liệu sau thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020 (%).
| Khu vực Kinh tế | 2010 | 2020 |
|---|---|---|
| Nông, lâm, thủy sản (KV I) | 48.4 | 33.8 |
| Công nghiệp, xây dựng (KV II) | 21.1 | 31.5 |
| Dịch vụ (KV III) | 30.5 | 34.7 |
Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế giai đoạn 2010-2020?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Vùng nào ở Việt Nam có mật độ dân số cao nhất và là nơi tập trung nhiều lao động nhất, chủ yếu do điều kiện tự nhiên thuận lợi cho nông nghiệp lúa nước và lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Dân số đông và thị trường tiêu thụ nội địa lớn là một lợi thế của Việt Nam. Lợi thế này đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển của ngành kinh tế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động, giải pháp nào được xem là cốt lõi và mang tính bền vững nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Vấn đề việc làm đang là thách thức lớn đối với Việt Nam, đặc biệt là ở khu vực nào và đối với nhóm đối tượng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Sự phân bố dân cư không hợp lí giữa các vùng ở Việt Nam gây ra khó khăn chủ yếu nào đối với sự phát triển kinh tế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam có xu hướng giảm trong những thập kỷ gần đây. Nguyên nhân chính dẫn đến xu hướng này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Bảng số liệu về tỉ lệ thất nghiệp của một địa phương:
| Năm | Tỉ lệ thất nghiệp (%) |
|---|---|
| 2018 | 2.5 |
| 2019 | 2.3 |
| 2020 | 3.1 |
| 2021 | 3.5 |
| 2022 | 2.8 |
Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình thất nghiệp của địa phương này giai đoạn 2018-2022?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Việc tăng tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ là một xu hướng tích cực trong chuyển dịch cơ cấu lao động. Điều này phản ánh sự phát triển của yếu tố nào trong nền kinh tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một trong những thách thức lớn nhất của Việt Nam khi dân số bước vào giai đoạn già hóa là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Vấn đề chênh lệch giới tính khi sinh (tỉ lệ nam/nữ sơ sinh cao) ở Việt Nam gây ra hệ lụy xã hội nào trong tương lai?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Để giải quyết vấn đề việc làm ở khu vực nông thôn, giải pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất, giúp chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn và tạo việc làm tại chỗ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Sự phát triển của khoa học công nghệ và xu hướng tự động hóa có thể ảnh hưởng như thế nào đến thị trường lao động Việt Nam trong tương lai?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Vùng nào ở Việt Nam có tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp và xây dựng cao nhất, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp và thu hút đầu tư nước ngoài?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Tỉ lệ lao động đã qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ của Việt Nam còn thấp so với các nước trong khu vực. Điều này gây khó khăn chủ yếu nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Để tận dụng hiệu quả cơ cấu dân số vàng, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Sự gia tăng dân số cơ học (nhập cư) đóng vai trò quan trọng trong việc thay đổi cơ cấu dân số và lao động của vùng nào ở Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Chính sách di dân xây dựng vùng kinh tế mới trước đây nhằm mục đích chủ yếu nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Tỉ lệ lao động trong khu vực phi chính thức (informal sector) ở Việt Nam còn khá cao. Điều này gây ra thách thức nào cho công tác quản lý lao động và an sinh xã hội?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một tỉnh miền núi đang gặp khó khăn trong việc giữ chân lao động trẻ. Giải pháp nào sau đây có thể giúp cải thiện tình hình này một cách bền vững?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Tỉ lệ phụ thuộc (tỉ lệ giữa nhóm tuổi ngoài độ tuổi lao động và nhóm tuổi trong độ tuổi lao động) có xu hướng tăng ở Việt Nam trong tương lai gần. Nguyên nhân chính dẫn đến xu hướng này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Đa dạng về thành phần dân tộc là một đặc điểm nổi bật của dân số Việt Nam. Đặc điểm này mang lại lợi thế nào cho sự phát triển văn hóa và du lịch?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Vấn đề “chảy máu chất xám” (brain drain) trong bối cảnh hội nhập quốc tế là một thách thức đối với nguồn lao động chất lượng cao của Việt Nam. Để hạn chế tình trạng này, giải pháp nào là quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn của Việt Nam qua các năm cho thấy tỉ lệ dân số thành thị tăng dần. Xu hướng này phản ánh quá trình nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Lao động Việt Nam di cư ra nước ngoài làm việc (xuất khẩu lao động) mang lại lợi ích kinh tế đáng kể nào cho đất nước và người lao động?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quy mô dân số đông ở Việt Nam tạo ra lợi thế cơ bản nào cho sự phát triển kinh tế?

  • A. Giảm áp lực lên tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
  • B. Thuận lợi cho việc áp dụng công nghệ cao trong sản xuất.
  • C. Đảm bảo nguồn cung cấp năng lượng dồi dào.
  • D. Mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa và dịch vụ nội địa.

Câu 2: Tốc độ tăng dân số Việt Nam có xu hướng chậm lại trong những năm gần đây chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

  • A. Tỉ lệ tử vong thô tăng cao.
  • B. Xu hướng xuất cư ra nước ngoài tăng mạnh.
  • C. Thực hiện hiệu quả chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
  • D. Sự suy giảm về chất lượng cuộc sống dân cư.

Câu 3: Việt Nam đang trong giai đoạn cơ cấu dân số vàng. Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất điều này?

  • A. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao hơn đáng kể so với tỉ lệ người phụ thuộc.
  • B. Tỉ lệ trẻ em dưới 15 tuổi chiếm phần lớn dân số.
  • C. Tỉ lệ người trên 60 tuổi tăng nhanh và chiếm tỉ trọng lớn.
  • D. Tỉ lệ nam giới và nữ giới trong độ tuổi lao động cân bằng tuyệt đối.

Câu 4: Cơ cấu dân số vàng mang lại cơ hội lớn nhất cho Việt Nam trong việc gì?

  • A. Giảm gánh nặng an sinh xã hội.
  • B. Cung cấp nguồn lao động dồi dào, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • C. Nâng cao chất lượng giáo dục ở các cấp.
  • D. Phát triển hệ thống y tế hiện đại.

Câu 5: Bên cạnh cơ hội, cơ cấu dân số vàng cũng đặt ra thách thức lớn cho Việt Nam, đó là gì?

  • A. Thiếu hụt lao động trẻ trong tương lai.
  • B. Gia tăng tỉ lệ người già phụ thuộc.
  • C. Suy giảm quy mô dân số tổng thể.
  • D. Giải quyết vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng nguồn lao động.

Câu 6: Sự phân bố dân cư không đồng đều giữa các vùng ở Việt Nam gây ra khó khăn chủ yếu nào đối với việc sử dụng lao động?

  • A. Nơi thừa lao động thì thiếu việc làm, nơi thiếu lao động thì khó tuyển dụng.
  • B. Tăng chi phí đào tạo và huấn luyện lao động.
  • C. Giảm năng suất lao động trung bình toàn quốc.
  • D. Hạn chế khả năng tiếp cận thị trường lao động quốc tế.

Câu 7: Vùng nào ở Việt Nam có mật độ dân số cao nhất và đặt ra áp lực lớn nhất về việc làm và hạ tầng xã hội?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 8: Sự dịch chuyển lao động từ khu vực nông thôn ra thành thị và các khu công nghiệp lớn là một biểu hiện của quá trình nào?

  • A. Già hóa dân số.
  • B. Bùng nổ dân số.
  • C. Phân bố lại dân cư.
  • D. Đô thị hóa và công nghiệp hóa.

Câu 9: Nhận định nào sau đây đúng về chất lượng nguồn lao động của Việt Nam hiện nay?

  • A. Phần lớn lao động đã qua đào tạo chuyên môn kỹ thuật cao.
  • B. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học trở lên chiếm đa số.
  • C. Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng lên nhưng còn hạn chế về trình độ chuyên môn và tác phong công nghiệp.
  • D. Nguồn lao động có thể lực tốt, đáp ứng mọi yêu cầu của sản xuất hiện đại.

Câu 10: Hạn chế về chất lượng nguồn lao động ở Việt Nam chủ yếu do yếu tố nào?

  • A. Hệ thống đào tạo chưa thực sự gắn với nhu cầu thị trường lao động và thực tiễn sản xuất.
  • B. Người lao động thiếu ý thức tự học hỏi và nâng cao trình độ.
  • C. Thiếu các chính sách khuyến khích người lao động học tập.
  • D. Nền kinh tế phát triển chậm, không tạo động lực nâng cao chất lượng lao động.

Câu 11: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam đang có sự chuyển dịch theo hướng nào?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp), giảm khu vực II và III.
  • B. Giảm tỉ trọng khu vực III (dịch vụ), tăng khu vực I và II.
  • C. Tăng tỉ trọng khu vực II (công nghiệp, xây dựng), giảm khu vực I và III.
  • D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.

Câu 12: Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế phản ánh điều gì về quá trình phát triển của nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đang diễn ra.
  • B. Sự ưu tiên phát triển nông nghiệp truyền thống.
  • C. Sự suy thoái của ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Định hướng phát triển kinh tế dựa vào tài nguyên thiên nhiên.

Câu 13: Vấn đề việc làm ở Việt Nam hiện nay còn nhiều thách thức, đặc biệt là ở khu vực nào?

  • A. Các khu công nghiệp lớn.
  • B. Các trung tâm hành chính cấp tỉnh.
  • C. Khu vực nông thôn và những vùng có nền kinh tế kém phát triển.
  • D. Các trường đại học và viện nghiên cứu.

Câu 14: Tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở Việt Nam có xu hướng tập trung nhiều nhất ở nhóm lao động nào?

  • A. Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao.
  • B. Lao động phổ thông, chưa qua đào tạo hoặc đào tạo không phù hợp.
  • C. Lao động trong ngành dịch vụ.
  • D. Lao động trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 15: Giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất để nâng cao chất lượng nguồn lao động Việt Nam, đáp ứng yêu cầu của hội nhập quốc tế?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
  • B. Giảm quy mô dân số để giảm áp lực đào tạo.
  • C. Tập trung phát triển các ngành kinh tế sử dụng ít lao động.
  • D. Đổi mới mạnh mẽ hệ thống giáo dục và đào tạo, gắn kết với thị trường lao động.

Câu 16: Vấn đề dân số và lao động có mối quan hệ chặt chẽ với sự phát triển kinh tế. Sự phát triển kinh tế có tác động gì đến vấn đề dân số và lao động?

  • A. Làm gia tăng tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử.
  • B. Tạo ra nhiều việc làm, cải thiện chất lượng cuộc sống và nâng cao chất lượng dân số.
  • C. Gây ra sự già hóa dân số nhanh chóng.
  • D. Làm giảm nhu cầu về nguồn lao động có kỹ năng.

Câu 17: Tỉ lệ lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở Việt Nam có xu hướng tăng lên cho thấy điều gì?

  • A. Việt Nam ngày càng thu hút đầu tư nước ngoài, tạo ra nhiều việc làm mới.
  • B. Khu vực kinh tế Nhà nước đang bị thu hẹp quy mô.
  • C. Người lao động Việt Nam không còn làm việc trong các doanh nghiệp trong nước.
  • D. Chất lượng lao động Việt Nam vẫn còn rất thấp.

Câu 18: Việc đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn có tác động gì đến vấn đề lao động ở khu vực này?

  • A. Làm tăng nhu cầu lao động thủ công trong nông nghiệp.
  • B. Giữ chân toàn bộ lao động trẻ ở lại nông thôn.
  • C. Làm gia tăng tình trạng thiếu việc làm ở thành thị.
  • D. Giải phóng một phần lao động nông nghiệp để chuyển sang các ngành phi nông nghiệp.

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về cơ cấu lao động theo trình độ chuyên môn giữa khu vực thành thị và nông thôn ở Việt Nam. Nhận định nào sau đây là hợp lý?

  • A. Tỉ lệ lao động đã qua đào tạo chuyên môn kỹ thuật ở khu vực thành thị cao hơn đáng kể so với khu vực nông thôn.
  • B. Tỉ lệ lao động phổ thông ở khu vực nông thôn thấp hơn khu vực thành thị.
  • C. Không có sự khác biệt đáng kể về trình độ lao động giữa hai khu vực.
  • D. Lao động nông thôn có kinh nghiệm thực tế cao hơn nên không cần đào tạo bài bản.

Câu 20: Một trong những thách thức lớn nhất đối với Việt Nam khi bước vào giai đoạn già hóa dân số là gì?

  • A. Thiếu hụt nguồn lao động cho các ngành kinh tế.
  • B. Gia tăng gánh nặng chăm sóc sức khỏe và an sinh xã hội cho người cao tuổi.
  • C. Tăng tỉ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động.
  • D. Giảm quy mô thị trường tiêu thụ hàng hóa.

Câu 21: Dân số Việt Nam có sự đa dạng về thành phần dân tộc. Đặc điểm này tạo ra thuận lợi gì trong đời sống kinh tế - xã hội?

  • A. Dễ dàng áp dụng các mô hình sản xuất đồng nhất trên cả nước.
  • B. Hạn chế sự giao thoa văn hóa giữa các vùng miền.
  • C. Tạo nên sự phong phú, đa dạng trong văn hóa, kinh nghiệm sản xuất và thích ứng với điều kiện tự nhiên.
  • D. Đồng nhất về ngôn ngữ và phong tục tập quán.

Câu 22: Vấn đề việc làm ở các đô thị lớn của Việt Nam thường phức tạp hơn khu vực nông thôn ở khía cạnh nào?

  • A. Nhu cầu lao động thấp hơn so với nông thôn.
  • B. Mức lương trung bình thấp hơn so với nông thôn.
  • C. Chủ yếu là thất nghiệp mang tính mùa vụ.
  • D. Cạnh tranh việc làm cao, đòi hỏi trình độ và kỹ năng đa dạng hơn, tồn tại thất nghiệp cơ cấu.

Câu 23: Để giải quyết vấn đề việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động ở nông thôn, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Khuyến khích người dân di cư hết ra thành thị.
  • B. Phát triển các ngành nghề phi nông nghiệp (tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ) và đào tạo nghề cho lao động nông thôn.
  • C. Giảm diện tích canh tác nông nghiệp để giảm nhu cầu lao động.
  • D. Tăng cường nhập khẩu lao động từ nước ngoài về làm nông nghiệp.

Câu 24: Áp lực dân số đông và tăng nhanh có thể dẫn đến hậu quả nào đối với môi trường tự nhiên?

  • A. Gia tăng ô nhiễm môi trường do chất thải sinh hoạt và sản xuất.
  • B. Cải thiện chất lượng không khí và nguồn nước.
  • C. Tăng diện tích rừng tự nhiên.
  • D. Giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu.

Câu 25: Sự khác biệt về mật độ dân số giữa Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

  • A. Chính sách phân bố lại dân cư của Nhà nước.
  • B. Sự khác biệt về tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử.
  • C. Điều kiện tự nhiên, lịch sử khai thác lãnh thổ và trình độ phát triển kinh tế.
  • D. Quy mô diện tích của mỗi vùng.

Câu 26: Việc tăng cường xuất khẩu lao động có tay nghề cao và chuyên môn kỹ thuật có thể mang lại lợi ích gì cho Việt Nam?

  • A. Làm trầm trọng thêm tình trạng thiếu việc làm trong nước.
  • B. Giảm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
  • C. Hạ thấp trình độ chung của nguồn lao động trong nước.
  • D. Gia tăng nguồn kiều hối, nâng cao thu nhập và kỹ năng cho người lao động khi về nước.

Câu 27: Để phát huy tối đa lợi thế của cơ cấu dân số vàng, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Đầu tư mạnh vào giáo dục, đào tạo nghề và tạo việc làm chất lượng cao.
  • B. Khuyến khích người dân sinh thêm con để duy trì dân số trẻ.
  • C. Giảm chi tiêu cho các dịch vụ xã hội cơ bản.
  • D. Hạn chế di cư nội địa từ nông thôn ra thành thị.

Câu 28: Tình trạng thiếu việc làm và thất nghiệp, đặc biệt ở khu vực nông thôn và lao động phổ thông, đặt ra thách thức lớn nhất về mặt xã hội là gì?

  • A. Giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế.
  • B. Làm tăng giá cả hàng hóa tiêu dùng.
  • C. Gia tăng bất bình đẳng xã hội, có thể dẫn đến các tệ nạn xã hội.
  • D. Hạn chế khả năng hội nhập kinh tế quốc tế.

Câu 29: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất về mối quan hệ giữa dân số, lao động và việc làm với sự phát triển bền vững?

  • A. Chỉ cần giải quyết vấn đề việc làm là đủ để phát triển bền vững.
  • B. Dân số tăng nhanh luôn cản trở sự phát triển bền vững.
  • C. Chất lượng lao động thấp không ảnh hưởng nhiều đến sự phát triển bền vững.
  • D. Quản lý tốt quy mô dân số, nâng cao chất lượng nguồn lao động và giải quyết hiệu quả vấn đề việc làm là những yếu tố cốt lõi cho phát triển bền vững.

Câu 30: Giả sử một tỉnh ở Đồng bằng sông Cửu Long đang đối mặt với tình trạng lao động trẻ di cư mạnh ra các thành phố lớn. Tỉnh này cần ưu tiên giải pháp nào để giữ chân và phát triển nguồn lao động tại chỗ?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp nặng.
  • B. Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp công nghệ cao, chế biến nông sản và dịch vụ nông nghiệp, đồng thời tăng cường đào tạo nghề phù hợp.
  • C. Áp dụng chính sách cấm người dân di cư ra khỏi tỉnh.
  • D. Tập trung phát triển du lịch mà không chú trọng đào tạo kỹ năng cho người dân địa phương.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Quy mô dân số đông ở Việt Nam tạo ra lợi thế cơ bản nào cho sự phát triển kinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Tốc độ tăng dân số Việt Nam có xu hướng chậm lại trong những năm gần đây chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Việt Nam đang trong giai đoạn cơ cấu dân số vàng. Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất điều này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cơ cấu dân số vàng mang lại cơ hội lớn nhất cho Việt Nam trong việc gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Bên cạnh cơ hội, cơ cấu dân số vàng cũng đặt ra thách thức lớn cho Việt Nam, đó là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Sự phân bố dân cư không đồng đều giữa các vùng ở Việt Nam gây ra khó khăn chủ yếu nào đối với việc sử dụng lao động?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Vùng nào ở Việt Nam có mật độ dân số cao nhất và đặt ra áp lực lớn nhất về việc làm và hạ tầng xã hội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Sự dịch chuyển lao động từ khu vực nông thôn ra thành thị và các khu công nghiệp lớn là một biểu hiện của quá trình nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Nhận định nào sau đây đúng về chất lượng nguồn lao động của Việt Nam hiện nay?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Hạn chế về chất lượng nguồn lao động ở Việt Nam chủ yếu do yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam đang có sự chuyển dịch theo hướng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế phản ánh điều gì về quá trình phát triển của nền kinh tế Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Vấn đề việc làm ở Việt Nam hiện nay còn nhiều thách thức, đặc biệt là ở khu vực nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở Việt Nam có xu hướng tập trung nhiều nhất ở nhóm lao động nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất để nâng cao chất lượng nguồn lao động Việt Nam, đáp ứng yêu cầu của hội nhập quốc tế?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Vấn đề dân số và lao động có mối quan hệ chặt chẽ với sự phát triển kinh tế. Sự phát triển kinh tế có tác động gì đến vấn đề dân số và lao động?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Tỉ lệ lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở Việt Nam có xu hướng tăng lên cho thấy điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Việc đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn có tác động gì đến vấn đề lao động ở khu vực này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về cơ cấu lao động theo trình độ chuyên môn giữa khu vực thành thị và nông thôn ở Việt Nam. Nhận định nào sau đây là hợp lý?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một trong những thách thức lớn nhất đối với Việt Nam khi bước vào giai đoạn già hóa dân số là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Dân số Việt Nam có sự đa dạng về thành phần dân tộc. Đặc điểm này tạo ra thuận lợi gì trong đời sống kinh tế - xã hội?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Vấn đề việc làm ở các đô thị lớn của Việt Nam thường phức tạp hơn khu vực nông thôn ở khía cạnh nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để giải quyết vấn đề việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động ở nông thôn, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Áp lực dân số đông và tăng nhanh có thể dẫn đến hậu quả nào đối với môi trường tự nhiên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Sự khác biệt về mật độ dân số giữa Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Việc tăng cường xuất khẩu lao động có tay nghề cao và chuyên môn kỹ thuật có thể mang lại lợi ích gì cho Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để phát huy tối đa lợi thế của cơ cấu dân số vàng, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Tình trạng thiếu việc làm và thất nghiệp, đặc biệt ở khu vực nông thôn và lao động phổ thông, đặt ra thách thức lớn nhất về mặt xã hội là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất về mối quan hệ giữa dân số, lao động và việc làm với sự phát triển bền vững?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Giả sử một tỉnh ở Đồng bằng sông Cửu Long đang đối mặt với tình trạng lao động trẻ di cư mạnh ra các thành phố lớn. Tỉnh này cần ưu tiên giải pháp nào để giữ chân và phát triển nguồn lao động tại chỗ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ dưới đây thể hiện cơ cấu dân số Việt Nam theo nhóm tuổi năm 1999 và 2019. Quan sát biểu đồ và cho biết sự thay đổi nổi bật nhất trong cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam giai đoạn này là gì?

  • A. Tỉ trọng nhóm tuổi 0-14 tăng nhanh.
  • B. Tỉ trọng nhóm tuổi 15-59 giảm mạnh.
  • C. Tỉ trọng nhóm tuổi trên 60 tuổi giảm.
  • D. Tỉ trọng nhóm tuổi trong độ tuổi lao động (15-59) tăng cao, nhóm tuổi phụ thuộc giảm.

Câu 2: Việt Nam đang trong giai đoạn "cơ cấu dân số vàng". Để tận dụng tốt nhất lợi thế này cho sự phát triển kinh tế - xã hội, giải pháp quan trọng nhất là gì?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
  • B. Khuyến khích sinh nhiều con để duy trì lực lượng lao động dồi dào.
  • C. Đầu tư mạnh vào giáo dục, đào tạo để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
  • D. Giảm chi tiêu cho các dịch vụ xã hội để tập trung phát triển công nghiệp.

Câu 3: Dân số đông và tăng nhanh ở Việt Nam gây ra sức ép lớn nhất đối với vấn đề nào sau đây?

  • A. Giải quyết việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống.
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp nặng.
  • C. Mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế.
  • D. Bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống.

Câu 4: Phân bố dân cư không đồng đều giữa các vùng ở Việt Nam (ví dụ: Đồng bằng sông Hồng mật độ rất cao, Tây Bắc mật độ thấp) gây khó khăn chủ yếu gì cho sự phát triển?

  • A. Khó khăn trong việc kiểm soát tỉ lệ sinh.
  • B. Gây mất cân đối trong sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
  • C. Làm giảm tốc độ đô thị hóa.
  • D. Ảnh hưởng đến việc phát triển du lịch sinh thái.

Câu 5: Tỉ lệ lao động trong khu vực nông, lâm, thủy sản ở Việt Nam có xu hướng giảm mạnh, trong khi tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng lên. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động này phản ánh quá trình nào của nền kinh tế?

  • A. Toàn cầu hóa.
  • B. Phát triển kinh tế nông nghiệp.
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu.
  • D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 6: Mặc dù nguồn lao động dồi dào, chất lượng lao động của Việt Nam vẫn còn nhiều hạn chế. Hạn chế lớn nhất cần khắc phục để đáp ứng yêu cầu hội nhập và phát triển là gì?

  • A. Trình độ chuyên môn kỹ thuật và kỹ năng mềm còn thấp.
  • B. Người lao động chưa cần cù, chịu khó.
  • C. Thiếu kinh nghiệm trong sản xuất thủ công.
  • D. Không có khả năng thích ứng với công nghệ mới.

Câu 7: Tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn Việt Nam là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến hiện tượng gì?

  • A. Giảm tỉ lệ sinh ở nông thôn.
  • B. Tăng năng suất lao động nông nghiệp.
  • C. Di cư tự do từ nông thôn ra thành thị hoặc đến các khu công nghiệp.
  • D. Phát triển mạnh các ngành nghề truyền thống.

Câu 8: Vấn đề "già hóa dân số" đang diễn ra ở Việt Nam (tỉ lệ người cao tuổi tăng). Điều này đặt ra thách thức chủ yếu nào đối với xã hội và kinh tế?

  • A. Thiếu lực lượng lao động trẻ trầm trọng.
  • B. Tăng gánh nặng cho hệ thống an sinh xã hội, y tế và chăm sóc người cao tuổi.
  • C. Giảm nhu cầu tiêu dùng trong nước.
  • D. Khó khăn trong việc áp dụng công nghệ mới.

Câu 9: Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài nhất?

  • A. Tăng cường trợ cấp thất nghiệp.
  • B. Hạn chế người lao động từ nông thôn di chuyển ra thành thị.
  • C. Đóng cửa các nhà máy, xí nghiệp sử dụng nhiều lao động.
  • D. Phát triển sản xuất, đa dạng hóa ngành nghề, nâng cao chất lượng đào tạo nghề.

Câu 10: Tỉ lệ dân số thành thị của Việt Nam có xu hướng tăng nhanh trong những năm gần đây. Nguyên nhân chủ yếu của xu hướng này là gì?

  • A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và sự phát triển của các khu công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
  • B. Chính sách của Nhà nước khuyến khích người dân sống ở thành phố.
  • C. Điều kiện tự nhiên ở nông thôn ngày càng khắc nghiệt.
  • D. Sự bùng nổ dân số chỉ xảy ra ở khu vực thành thị.

Câu 11: Biểu đồ cơ cấu dân số theo giới tính của Việt Nam thường thể hiện điều gì về tỉ lệ giới khi sinh?

  • A. Tỉ lệ nam luôn thấp hơn nữ ở mọi lứa tuổi.
  • B. Tỉ lệ nam cao hơn nữ ở nhóm tuổi trẻ, sau đó cân bằng dần và nữ cao hơn ở nhóm tuổi già.
  • C. Tỉ lệ giới tính luôn cân bằng ở tất cả các nhóm tuổi.
  • D. Tỉ lệ nữ cao hơn nam ở nhóm tuổi trẻ do tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn.

Câu 12: Vùng nào ở Việt Nam có mật độ dân số cao nhất và đặt ra nhiều thách thức nhất về quản lý dân cư và môi trường?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 13: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, cần tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Tăng số lượng lao động phổ thông.
  • B. Giảm thời gian đào tạo nghề.
  • C. Hạn chế tiếp cận các công nghệ mới.
  • D. Đổi mới chương trình đào tạo, chú trọng kỹ năng số, ngoại ngữ và tư duy phản biện.

Câu 14: Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị Việt Nam thường cao hơn khu vực nông thôn. Điều này chủ yếu là do?

  • A. Sự tập trung của lao động di cư từ nông thôn và yêu cầu cao hơn về trình độ, kỹ năng ở đô thị.
  • B. Các ngành nghề ở thành thị ít đa dạng hơn nông thôn.
  • C. Người dân thành thị không muốn làm các công việc giản đơn.
  • D. Chính sách hỗ trợ việc làm chỉ tập trung vào khu vực nông thôn.

Câu 15: Chính sách "mỗi gia đình chỉ có 1 đến 2 con" của Việt Nam trong nhiều năm qua đã tác động chủ yếu đến chỉ tiêu dân số nào?

  • A. Mật độ dân số.
  • B. Tuổi thọ trung bình.
  • C. Tỉ suất sinh thô và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
  • D. Cơ cấu dân số theo giới tính.

Câu 16: Vùng nào ở Việt Nam có tỉ lệ lao động trong ngành công nghiệp và dịch vụ cao nhất, phản ánh trình độ phát triển kinh tế cao hơn so với các vùng khác?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 17: Sự khác biệt lớn về thu nhập và điều kiện sống giữa các vùng là nguyên nhân chính dẫn đến hiện tượng gì trong phân bố dân cư và lao động ở Việt Nam?

  • A. Dòng di cư mạnh mẽ từ các vùng khó khăn đến các vùng kinh tế phát triển.
  • B. Tăng tỉ lệ sinh ở các vùng nghèo.
  • C. Giảm chất lượng nguồn lao động.
  • D. Tăng cường liên kết kinh tế giữa các vùng.

Câu 18: Để giải quyết tình trạng thiếu việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ở các vùng nông thôn, giải pháp nào sau đây được ưu tiên thực hiện?

  • A. Di chuyển toàn bộ dân số nông thôn ra thành thị.
  • B. Ngừng sản xuất nông nghiệp.
  • C. Phát triển các ngành nghề phi nông nghiệp (tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ, du lịch) và chế biến nông sản tại chỗ.
  • D. Giảm quy mô sản xuất nông nghiệp.

Câu 19: Biểu đồ tháp dân số của Việt Nam hiện nay có đặc điểm gì phản ánh rõ nhất giai đoạn cơ cấu dân số vàng?

  • A. Đáy tháp rất rộng.
  • B. Đỉnh tháp rất nhọn.
  • C. Thân tháp hẹp ở giữa.
  • D. Phần giữa tháp (nhóm tuổi 15-59) phình to.

Câu 20: Tình trạng "chảy máu chất xám" (người có trình độ chuyên môn cao di cư ra nước ngoài) ảnh hưởng tiêu cực như thế nào đến nguồn lao động Việt Nam?

  • A. Làm giảm số lượng và chất lượng nguồn nhân lực trình độ cao, ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh.
  • B. Tăng tỉ lệ thất nghiệp trong nước.
  • C. Làm giảm quy mô dân số.
  • D. Thúc đẩy phát triển các ngành kinh tế mới.

Câu 21: So với nhiều quốc gia trong khu vực và thế giới, Việt Nam có mật độ dân số như thế nào?

  • A. Rất thấp.
  • B. Tương đương mức trung bình thế giới.
  • C. Cao hơn đáng kể mức trung bình thế giới.
  • D. Chỉ cao hơn các nước châu Phi.

Câu 22: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất trong việc đảm bảo đủ việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động Việt Nam trong tương lai?

  • A. Nguồn lao động ngày càng khan hiếm.
  • B. Tỉ lệ tăng dân số quá cao.
  • C. Các doanh nghiệp không muốn tuyển dụng lao động.
  • D. Sự phát triển của tự động hóa, trí tuệ nhân tạo và yêu cầu ngày càng cao về kỹ năng của thị trường lao động.

Câu 23: Khi phân tích cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở Việt Nam, sự tăng lên của tỉ trọng lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) thể hiện điều gì?

  • A. Việt Nam ngày càng hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế thế giới và thu hút đầu tư nước ngoài hiệu quả.
  • B. Các doanh nghiệp nhà nước đang bị thu hẹp quy mô.
  • C. Khu vực kinh tế ngoài nhà nước không phát triển.
  • D. Người lao động Việt Nam chỉ làm việc cho doanh nghiệp nước ngoài.

Câu 24: Vùng Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất cả nước. Nguyên nhân chủ yếu nào giải thích cho đặc điểm phân bố dân cư này?

  • A. Khí hậu quá khắc nghiệt.
  • B. Địa hình đồi núi hiểm trở, điều kiện kinh tế - xã hội còn nhiều khó khăn so với các vùng đồng bằng.
  • C. Thiếu tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Chính sách của Nhà nước không khuyến khích dân cư đến sinh sống.

Câu 25: Tỉ lệ lao động qua đào tạo (có bằng cấp, chứng chỉ) ở Việt Nam còn thấp so với yêu cầu. Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào của nguồn lao động?

  • A. Số lượng lao động.
  • B. Cơ cấu giới tính của lao động.
  • C. Phân bố lao động theo vùng.
  • D. Chất lượng và năng suất lao động.

Câu 26: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam đã đạt được những thành tựu đáng kể trong công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình?

  • A. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm, mức sinh đang tiến đến mức sinh thay thế.
  • B. Tuổi thọ trung bình giảm.
  • C. Tỉ lệ dân số thành thị tăng nhanh.
  • D. Mật độ dân số tăng cao.

Câu 27: Vấn đề nào sau đây là hệ quả trực tiếp của tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở Việt Nam?

  • A. Giảm quy mô dân số.
  • B. Tăng tuổi thọ trung bình.
  • C. Gia tăng các vấn đề xã hội như tệ nạn, đói nghèo, bất bình đẳng.
  • D. Thúc đẩy phát triển nông nghiệp.

Câu 28: Để giảm thiểu sức ép dân số lên tài nguyên và môi trường, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Khuyến khích tăng dân số nhanh hơn.
  • C. Hạn chế phát triển công nghiệp.
  • D. Kiểm soát quy mô dân số hợp lý, nâng cao chất lượng cuộc sống, sử dụng tài nguyên hiệu quả và bảo vệ môi trường.

Câu 29: Sự phân bố lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam cho thấy tỉ trọng lao động nông nghiệp vẫn còn cao hơn so với các nước phát triển. Điều này nói lên điều gì về trình độ phát triển kinh tế chung của Việt Nam?

  • A. Việt Nam vẫn đang trong quá trình chuyển đổi từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Việt Nam chỉ tập trung phát triển nông nghiệp.
  • C. Các ngành công nghiệp và dịch vụ không tạo ra nhiều việc làm.
  • D. Năng suất lao động nông nghiệp của Việt Nam rất cao.

Câu 30: Vấn đề "di cư theo mùa" (lao động nông nhàn đi làm việc ở thành phố hoặc các vùng khác trong thời gian nông nhàn và trở về khi có việc ở quê) gây ra khó khăn chủ yếu gì cho cả người lao động và địa phương?

  • A. Tăng cường sự gắn kết giữa nông thôn và thành thị.
  • B. Gây khó khăn trong quản lý dân cư, đảm bảo an sinh xã hội và sử dụng lao động không ổn định.
  • C. Làm giảm thu nhập của người lao động.
  • D. Thúc đẩy phát triển nông nghiệp bền vững.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Biểu đồ dưới đây thể hiện cơ cấu dân số Việt Nam theo nhóm tuổi năm 1999 và 2019. Quan sát biểu đồ và cho biết sự thay đổi nổi bật nhất trong cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam giai đoạn này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Việt Nam đang trong giai đoạn 'cơ cấu dân số vàng'. Để tận dụng tốt nhất lợi thế này cho sự phát triển kinh tế - xã hội, giải pháp quan trọng nhất là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Dân số đông và tăng nhanh ở Việt Nam gây ra sức ép lớn nhất đối với vấn đề nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân bố dân cư không đồng đều giữa các vùng ở Việt Nam (ví dụ: Đồng bằng sông Hồng mật độ rất cao, Tây Bắc mật độ thấp) gây khó khăn chủ yếu gì cho sự phát triển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Tỉ lệ lao động trong khu vực nông, lâm, thủy sản ở Việt Nam có xu hướng giảm mạnh, trong khi tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng lên. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động này phản ánh quá trình nào của nền kinh tế?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Mặc dù nguồn lao động dồi dào, chất lượng lao động của Việt Nam vẫn còn nhiều hạn chế. Hạn chế lớn nhất cần khắc phục để đáp ứng yêu cầu hội nhập và phát triển là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn Việt Nam là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến hiện tượng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Vấn đề 'già hóa dân số' đang diễn ra ở Việt Nam (tỉ lệ người cao tuổi tăng). Điều này đặt ra thách thức chủ yếu nào đối với xã hội và kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động ở Việt Nam, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tỉ lệ dân số thành thị của Việt Nam có xu hướng tăng nhanh trong những năm gần đây. Nguyên nhân chủ yếu của xu hướng này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Biểu đồ cơ cấu dân số theo giới tính của Việt Nam thường thể hiện điều gì về tỉ lệ giới khi sinh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Vùng nào ở Việt Nam có mật độ dân số cao nhất và đặt ra nhiều thách thức nhất về quản lý dân cư và môi trường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để nâng cao chất lượng nguồn lao động Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, cần tập trung vào giải pháp nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị Việt Nam thường cao hơn khu vực nông thôn. Điều này chủ yếu là do?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chính sách 'mỗi gia đình chỉ có 1 đến 2 con' của Việt Nam trong nhiều năm qua đã tác động chủ yếu đến chỉ tiêu dân số nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Vùng nào ở Việt Nam có tỉ lệ lao động trong ngành công nghiệp và dịch vụ cao nhất, phản ánh trình độ phát triển kinh tế cao hơn so với các vùng khác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Sự khác biệt lớn về thu nhập và điều kiện sống giữa các vùng là nguyên nhân chính dẫn đến hiện tượng gì trong phân bố dân cư và lao động ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để giải quyết tình trạng thiếu việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ở các vùng nông thôn, giải pháp nào sau đây được ưu tiên thực hiện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Biểu đồ tháp dân số của Việt Nam hiện nay có đặc điểm gì phản ánh rõ nhất giai đoạn cơ cấu dân số vàng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Tình trạng 'chảy máu chất xám' (người có trình độ chuyên môn cao di cư ra nước ngoài) ảnh hưởng tiêu cực như thế nào đến nguồn lao động Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: So với nhiều quốc gia trong khu vực và thế giới, Việt Nam có mật độ dân số như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất trong việc đảm bảo đủ việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động Việt Nam trong tương lai?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi phân tích cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở Việt Nam, sự tăng lên của tỉ trọng lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) thể hiện điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Vùng Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất cả nước. Nguyên nhân chủ yếu nào giải thích cho đặc điểm phân bố dân cư này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Tỉ lệ lao động qua đào tạo (có bằng cấp, chứng chỉ) ở Việt Nam còn thấp so với yêu cầu. Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào của nguồn lao động?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam đã đạt được những thành tựu đáng kể trong công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Vấn đề nào sau đây là hệ quả trực tiếp của tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở Việt Nam?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để giảm thiểu sức ép dân số lên tài nguyên và môi trường, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Sự phân bố lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam cho thấy tỉ trọng lao động nông nghiệp vẫn còn cao hơn so với các nước phát triển. Điều này nói lên điều gì về trình độ phát triển kinh tế chung của Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều Bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Vấn đề 'di cư theo mùa' (lao động nông nhàn đi làm việc ở thành phố hoặc các vùng khác trong thời gian nông nhàn và trở về khi có việc ở quê) gây ra khó khăn chủ yếu gì cho cả người lao động và địa phương?

Xem kết quả