15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nội dung cốt lõi của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là?

  • A. Giảm tỷ trọng khu vực kinh tế nhà nước, tăng khu vực kinh tế tư nhân.
  • B. Giảm tỷ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỷ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Phát triển kinh tế theo chiều rộng sang chiều sâu.
  • D. Tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng.

Câu 2: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành theo hướng hiện đại hóa ở Việt Nam thể hiện rõ nhất qua việc?

  • A. Tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • B. Giảm tỷ trọng ngành dịch vụ, tập trung phát triển công nghiệp.
  • C. Tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp chế biến, công nghệ cao.
  • D. Ưu tiên phát triển các ngành nông nghiệp xuất khẩu.

Câu 3: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Ảnh hưởng của xu hướng toàn cầu hóa.
  • B. Tác động của biến đổi khí hậu.
  • C. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài (FDI).
  • D. Đường lối đổi mới và chính sách phát triển của Nhà nước.

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2000 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Tỷ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản giảm mạnh nhất.
  • B. Tỷ trọng khu vực công nghiệp xây dựng không thay đổi.
  • C. Tỷ trọng khu vực dịch vụ giảm nhẹ.
  • D. Khu vực công nghiệp luôn chiếm tỷ trọng cao nhất.

Câu 5: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, thành phần kinh tế nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của Việt Nam?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Kinh tế tư nhân.

Câu 6: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam là?

  • A. Tăng cường tính tự chủ của nền kinh tế.
  • B. Nâng cao hiệu quả kinh tế và năng lực cạnh tranh.
  • C. Giải quyết vấn đề việc làm và giảm nghèo.
  • D. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.

Câu 7: Khu vực kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo, định hướng sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 8: Trong khu vực kinh tế dịch vụ, ngành nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và đóng góp ngày càng tăng vào GDP ở Việt Nam?

  • A. Dịch vụ nông nghiệp.
  • B. Dịch vụ công cộng.
  • C. Dịch vụ tài chính, ngân hàng truyền thống.
  • D. Dịch vụ du lịch, công nghệ thông tin và truyền thông.

Câu 9: Giải pháp nào sau đây không phù hợp để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm.
  • B. Tập trung đầu tư vào một số ít đô thị lớn.
  • C. Tăng cường liên kết vùng và liên vùng.
  • D. Phân bố lại lực lượng sản xuất hợp lý.

Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây được ưu tiên phát triển trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp gia công hàng xuất khẩu.
  • C. Công nghiệp chế biến, công nghệ cao và năng lượng tái tạo.
  • D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng thông thường.

Câu 11: Hạn chế lớn nhất của khu vực kinh tế nông nghiệp trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là?

  • A. Năng suất lao động thấp và thiếu tính cạnh tranh.
  • B. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • C. Thị trường tiêu thụ nông sản không ổn định.
  • D. Chịu ảnh hưởng lớn của thiên tai và dịch bệnh.

Câu 12: Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực phục vụ chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • B. Thu hút lao động có trình độ cao từ nước ngoài.
  • C. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.
  • D. Đổi mới hệ thống giáo dục và đào tạo nghề.

Câu 13: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, vấn đề môi trường nào cần được ưu tiên giải quyết ở Việt Nam?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn đô thị.
  • B. Suy giảm đa dạng sinh học.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước và không khí do công nghiệp hóa.
  • D. Xói mòn đất nông nghiệp.

Câu 14: Khu vực kinh tế nào có vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài và thúc đẩy xuất khẩu ở Việt Nam?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Kinh tế tư nhân.

Câu 15: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam thể hiện qua sự hình thành và phát triển của?

  • A. Các vùng nông nghiệp chuyên canh quy mô lớn.
  • B. Các vùng kinh tế trọng điểm và khu công nghiệp tập trung.
  • C. Các hành lang kinh tế Đông - Tây.
  • D. Các đô thị vệ tinh xung quanh các thành phố lớn.

Câu 16: Thách thức lớn nhất đối với chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng là?

  • A. Thiếu nguồn vốn đầu tư dài hạn.
  • B. Cơ sở hạ tầng còn lạc hậu.
  • C. Biến động kinh tế thế giới.
  • D. Năng lực cạnh tranh của nền kinh tế còn hạn chế.

Câu 17: Chính sách nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc định hướng và điều tiết quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Quy hoạch và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
  • B. Chính sách tiền tệ và tài khóa.
  • C. Chính sách thương mại quốc tế.
  • D. Chính sách dân số và lao động.

Câu 18: Mục tiêu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng giảm tỷ trọng khu vực nông nghiệp là?

  • A. Giảm thiểu rủi ro thiên tai cho nền kinh tế.
  • B. Tập trung phát triển các ngành kinh tế khác.
  • C. Nâng cao năng suất và hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp.
  • D. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.

Câu 19: Trong khu vực kinh tế công nghiệp, ngành nào có vai trò quan trọng trong việc tạo ra giá trị gia tăng cao và xuất khẩu chủ lực ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp khai thác dầu khí.
  • B. Công nghiệp chế biến và chế tạo.
  • C. Công nghiệp điện tử và tin học.
  • D. Công nghiệp dệt may và da giày.

Câu 20: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, Việt Nam cần ưu tiên yếu tố nào sau đây?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • C. Dân số đông và lực lượng lao động trẻ.
  • D. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

Câu 21: Ảnh hưởng của toàn cầu hóa đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là?

  • A. Thúc đẩy quá trình chuyên môn hóa và phân công lao động quốc tế.
  • B. Làm chậm quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường thế giới.
  • D. Hạn chế đầu tư nước ngoài vào Việt Nam.

Câu 22: Vùng kinh tế trọng điểm nào ở Việt Nam có cơ cấu kinh tế chuyển dịch nhanh nhất và đa dạng nhất?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 23: Một trong những biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều sâu là?

  • A. Tăng số lượng doanh nghiệp.
  • B. Mở rộng quy mô sản xuất.
  • C. Nâng cao hàm lượng khoa học - công nghệ trong sản phẩm.
  • D. Tăng vốn đầu tư.

Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của chuyển dịch cơ cấu kinh tế đến xã hội, cần chú trọng đến vấn đề nào?

  • A. Tăng trưởng GDP nhanh.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Phát triển công nghiệp hiện đại.
  • D. Đảm bảo an sinh xã hội và giảm bất bình đẳng.

Câu 25: Ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò hỗ trợ đắc lực cho quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Dịch vụ vận tải và logistics.
  • B. Dịch vụ du lịch và khách sạn.
  • C. Dịch vụ giáo dục và y tế.
  • D. Dịch vụ tài chính và ngân hàng.

Câu 26: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, khu vực kinh tế tư nhân có vai trò ngày càng quan trọng do?

  • A. Được Nhà nước ưu tiên đầu tư vốn.
  • B. Phát huy tính năng động, sáng tạo và huy động vốn trong dân.
  • C. Có lợi thế về công nghệ hiện đại.
  • D. Được bảo hộ cạnh tranh trên thị trường.

Câu 27: Để phát triển kinh tế biển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần chú trọng đến yếu tố nào?

  • A. Khai thác tối đa tài nguyên biển.
  • B. Tăng cường nuôi trồng thủy sản xuất khẩu.
  • C. Bảo vệ môi trường biển và phát triển du lịch sinh thái.
  • D. Xây dựng nhiều cảng biển nước sâu.

Câu 28: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. GDP bình quân đầu người giảm liên tục.
  • B. GDP bình quân đầu người tăng chậm.
  • C. GDP bình quân đầu người không thay đổi.
  • D. GDP bình quân đầu người tăng nhanh và liên tục.

Câu 29: Một trong những thách thức về mặt xã hội khi chuyển dịch cơ cấu kinh tế là?

  • A. Gia tăng dân số đô thị.
  • B. Gia tăng phân hóa giàu nghèo.
  • C. Thiếu hụt lao động có tay nghề.
  • D. Ô nhiễm môi trường nông thôn.

Câu 30: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế bền vững, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

  • A. Kinh tế và chính trị.
  • B. Kinh tế và đối ngoại.
  • C. Kinh tế, xã hội và môi trường.
  • D. Kinh tế và văn hóa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Nội dung cốt lõi của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành theo hướng hiện đại hóa ở Việt Nam thể hiện rõ nhất qua việc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2000 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, thành phần kinh tế nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam là?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Khu vực kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo, định hướng sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong khu vực kinh tế dịch vụ, ngành nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và đóng góp ngày càng tăng vào GDP ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Giải pháp nào sau đây không phù hợp để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây được ưu tiên phát triển trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế công nghiệp ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Hạn chế lớn nhất của khu vực kinh tế nông nghiệp trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực phục vụ chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, vấn đề môi trường nào cần được ưu tiên giải quyết ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Khu vực kinh tế nào có vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài và thúc đẩy xuất khẩu ở Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam thể hiện qua sự hình thành và phát triển của?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Thách thức lớn nhất đối với chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng là?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Chính sách nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc định hướng và điều tiết quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Mục tiêu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng giảm tỷ trọng khu vực nông nghiệp là?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong khu vực kinh tế công nghiệp, ngành nào có vai trò quan trọng trong việc tạo ra giá trị gia tăng cao và xuất khẩu chủ lực ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, Việt Nam cần ưu tiên yếu tố nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Ảnh hưởng của toàn cầu hóa đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Vùng kinh tế trọng điểm nào ở Việt Nam có cơ cấu kinh tế chuyển dịch nhanh nhất và đa dạng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một trong những biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều sâu là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của chuyển dịch cơ cấu kinh tế đến xã hội, cần chú trọng đến vấn đề nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Ngành dịch vụ nào sau đây có vai trò hỗ trợ đắc lực cho quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa ở Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, khu vực kinh tế tư nhân có vai trò ngày càng quan trọng do?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Để phát triển kinh tế biển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần chú trọng đến yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một trong những thách thức về mặt xã hội khi chuyển dịch cơ cấu kinh tế là?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế bền vững, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam, ngành nào sau đây được dự báo sẽ tiếp tục giảm tỷ trọng đóng góp vào GDP trong tương lai?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp chế biến
  • C. Dịch vụ tài chính
  • D. Du lịch

Câu 2: Đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam hiện nay là một trong những động lực thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Tăng tỷ trọng khu vực nông nghiệp và giảm khu vực dịch vụ.
  • B. Phát triển cân bằng giữa ba khu vực kinh tế.
  • C. Tăng tỷ trọng khu vực dịch vụ và công nghiệp, giảm khu vực nông nghiệp.
  • D. Giảm tỷ trọng cả ba khu vực kinh tế.

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Khu vực nông nghiệp có xu hướng giảm tỷ trọng.
  • B. Khu vực dịch vụ có xu hướng tăng tỷ trọng.
  • C. Khu vực công nghiệp và xây dựng có sự biến động nhưng nhìn chung tăng.
  • D. Tỷ trọng khu vực nông nghiệp tăng liên tục qua các năm.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam?

  • A. Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Đường lối đổi mới và hội nhập kinh tế quốc tế.
  • C. Tình hình dân số và lao động.
  • D. Biến đổi khí hậu và thiên tai.

Câu 5: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, thành phần kinh tế nào sau đây được định hướng phát triển để trở thành động lực quan trọng của nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Kinh tế nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 6: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) có vai trò như thế nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào vốn trong nước.
  • B. Thúc đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • C. Hạn chế sự phát triển của khu vực kinh tế tư nhân.
  • D. Ổn định cơ cấu kinh tế truyền thống.

Câu 7: Giải pháp nào sau đây không phù hợp để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm.
  • B. Xây dựng các khu công nghiệp, khu chế xuất.
  • C. Tập trung đầu tư vào một số ít vùng có lợi thế.
  • D. Phân bố lại lực lượng sản xuất hợp lý hơn.

Câu 8: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành trong khu vực công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỷ trọng công nghiệp khai khoáng.
  • B. Tăng tỷ trọng công nghiệp khai khoáng, giảm tỷ trọng công nghiệp chế biến.
  • C. Phát triển đồng đều các ngành công nghiệp.
  • D. Tập trung vào các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 9: Trong khu vực dịch vụ, ngành nào sau đây được xem là có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của Việt Nam?

  • A. Vận tải hàng hóa.
  • B. Bưu chính viễn thông.
  • C. Giáo dục và đào tạo.
  • D. Du lịch.

Câu 10: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, Việt Nam cần ưu tiên phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực nào?

  • A. Nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • B. Khoa học công nghệ và kỹ thuật.
  • C. Dịch vụ hành chính công.
  • D. Văn hóa và nghệ thuật.

Câu 11: Chính sách nào sau đây của nhà nước có tác động trực tiếp đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI), từ đó thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Ban hành Luật Đầu tư nước ngoài với nhiều ưu đãi.
  • B. Tăng cường đầu tư công vào cơ sở hạ tầng nông thôn.
  • C. Phát triển mạnh mẽ kinh tế tập thể.
  • D. Nâng cao thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nước ngoài.

Câu 12: Một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển.
  • B. Cơ sở hạ tầng lạc hậu.
  • C. Biến đổi khí hậu và thiên tai.
  • D. Vấn đề việc làm và các vấn đề xã hội phát sinh.

Câu 13: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Phát triển công nghiệp nặng quy mô lớn.
  • C. Phát triển kinh tế xanh, kinh tế tuần hoàn.
  • D. Nới lỏng các tiêu chuẩn môi trường để thu hút đầu tư.

Câu 14: Hình thức tổ chức lãnh thổ kinh tế nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Vùng nông nghiệp chuyên canh.
  • B. Khu kinh tế và khu công nghiệp tập trung.
  • C. Làng nghề truyền thống.
  • D. Thị trường nông thôn.

Câu 15: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, vai trò của Nhà nước cần tập trung vào lĩnh vực nào để đảm bảo sự phát triển bền vững?

  • A. Trực tiếp điều hành sản xuất kinh doanh.
  • B. Kiểm soát giá cả thị trường.
  • C. Xây dựng thể chế, chính sách và đầu tư vào các lĩnh vực công.
  • D. Bảo hộ các doanh nghiệp nhà nước.

Câu 16: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Phân tích bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu lao động?

  • A. Tỷ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp tăng lên.
  • B. Tỷ lệ lao động trong khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất.
  • C. Tỷ lệ lao động trong khu vực công nghiệp giảm đi.
  • D. Cơ cấu lao động không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 17: Để nâng cao hiệu quả chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng liên kết giữa các khu vực kinh tế nào?

  • A. Khu vực nhà nước và khu vực tư nhân.
  • B. Khu vực trong nước và khu vực FDI.
  • C. Khu vực thành thị và khu vực nông thôn.
  • D. Nông nghiệp với công nghiệp chế biến và dịch vụ.

Câu 18: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam cần hướng tới mục tiêu nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia trong lĩnh vực nào?

  • A. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Sản xuất nông sản thô.
  • C. Công nghiệp chế tạo và dịch vụ chất lượng cao.
  • D. Gia công hàng hóa giá rẻ.

Câu 19: Một doanh nghiệp từ khu vực kinh tế nào có khả năng linh hoạt và thích ứng nhanh nhất với những thay đổi của thị trường?

  • A. Kinh tế nhà nước.
  • B. Kinh tế tư nhân.
  • C. Kinh tế tập thể.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 20: Chính sách phát triển kinh tế vùng của Việt Nam hiện nay chú trọng đến việc nào để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Phát huy lợi thế so sánh và chuyên môn hóa của từng vùng.
  • B. Phát triển đồng đều tất cả các ngành kinh tế ở mọi vùng.
  • C. Tập trung đầu tư vào vùng kinh tế trọng điểm duy nhất.
  • D. Hạn chế sự liên kết kinh tế giữa các vùng.

Câu 21: Để hỗ trợ quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Tăng cường trợ cấp xã hội cho nông dân.
  • B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động nông thôn.
  • C. Nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nghề cho lao động nông thôn.
  • D. Phát triển các khu công nghiệp tập trung ở nông thôn.

Câu 22: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là rào cản lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại ở Việt Nam?

  • A. Thiếu tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Vị trí địa lý không thuận lợi.
  • C. Môi trường chính trị không ổn định.
  • D. Chất lượng nguồn nhân lực còn hạn chế.

Câu 23: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường tính tự chủ của nền kinh tế Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Tăng cường nhập khẩu công nghệ nước ngoài.
  • B. Phát triển công nghiệp hỗ trợ và nâng cao năng lực sản xuất trong nước.
  • C. Thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư nước ngoài vào mọi lĩnh vực.
  • D. Tập trung xuất khẩu các sản phẩm thô, sơ chế.

Câu 24: Để đảm bảo sự hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển xã hội trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần quan tâm đến vấn đề nào?

  • A. Tăng trưởng GDP bằng mọi giá.
  • B. Tập trung vào phát triển kinh tế khu vực thành thị.
  • C. Giảm thiểu phân hóa giàu nghèo và đảm bảo an sinh xã hội.
  • D. Hạn chế sự phát triển của khu vực kinh tế tư nhân.

Câu 25: Trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, lĩnh vực nào sau đây thường nhận được sự đầu tư lớn và đóng góp nhiều vào xuất khẩu của Việt Nam?

  • A. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • B. Nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Dịch vụ du lịch và khách sạn.
  • D. Kinh doanh bất động sản.

Câu 26: Để khuyến khích chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các vùng khó khăn, chính sách ưu đãi cần tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Giảm thuế cho tất cả các ngành.
  • B. Đầu tư vào cơ sở hạ tầng và đào tạo nhân lực.
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Hạn chế cạnh tranh từ các vùng kinh tế phát triển.

Câu 27: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây phản ánh rõ nhất quá trình hội nhập sâu rộng của Việt Nam vào kinh tế thế giới?

  • A. Giảm tỷ trọng khu vực công nghiệp.
  • B. Tăng tỷ trọng khu vực nông nghiệp.
  • C. Phát triển cân bằng giữa ba khu vực kinh tế.
  • D. Tăng tỷ trọng khu vực dịch vụ và công nghiệp, đặc biệt là dịch vụ hiện đại.

Câu 28: Để quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra hiệu quả, vai trò giám sát và đánh giá của xã hội dân sự (các tổ chức xã hội, cộng đồng) là gì?

  • A. Thay thế vai trò quản lý nhà nước.
  • B. Trực tiếp tham gia hoạch định chính sách kinh tế.
  • C. Đảm bảo tính minh bạch và trách nhiệm giải trình của quá trình chuyển dịch.
  • D. Hạn chế sự tham gia của khu vực kinh tế tư nhân.

Câu 29: Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam cần tập trung vào phát triển các ngành kinh tế dựa trên yếu tố nào?

  • A. Khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo.
  • B. Lao động giá rẻ và tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Vốn đầu tư nước ngoài và thị trường xuất khẩu.
  • D. Cơ sở hạ tầng hiện đại và chính sách ưu đãi.

Câu 30: Mục tiêu cuối cùng của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là hướng tới xây dựng một nền kinh tế như thế nào?

  • A. Nền kinh tế chỉ tập trung vào tăng trưởng GDP.
  • B. Nền kinh tế phát triển bền vững, hiệu quả và hội nhập quốc tế.
  • C. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào khu vực nhà nước.
  • D. Nền kinh tế khép kín, ít phụ thuộc vào bên ngoài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam, ngành nào sau đây được dự báo sẽ tiếp tục giảm tỷ trọng đóng góp vào GDP trong tương lai?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam hiện nay là một trong những động lực thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định nhất* đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, thành phần kinh tế nào sau đây được định hướng phát triển để trở thành động lực quan trọng của nền kinh tế Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) có vai trò như thế nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Giải pháp nào sau đây *không* phù hợp để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành trong khu vực công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong khu vực dịch vụ, ngành nào sau đây được xem là có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, Việt Nam cần ưu tiên phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Chính sách nào sau đây của nhà nước có tác động trực tiếp đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI), từ đó thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Hình thức tổ chức lãnh thổ kinh tế nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, vai trò của Nhà nước cần tập trung vào lĩnh vực nào để đảm bảo sự phát triển bền vững?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Phân tích bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu lao động?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Để nâng cao hiệu quả chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng liên kết giữa các khu vực kinh tế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam cần hướng tới mục tiêu nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia trong lĩnh vực nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một doanh nghiệp từ khu vực kinh tế nào có khả năng linh hoạt và thích ứng nhanh nhất với những thay đổi của thị trường?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Chính sách phát triển kinh tế vùng của Việt Nam hiện nay chú trọng đến việc nào để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Để hỗ trợ quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nông thôn, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là *rào cản* lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại ở Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường tính tự chủ của nền kinh tế Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Để đảm bảo sự hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển xã hội trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần quan tâm đến vấn đề nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, lĩnh vực nào sau đây thường nhận được sự đầu tư lớn và đóng góp nhiều vào xuất khẩu của Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Để khuyến khích chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các vùng khó khăn, chính sách ưu đãi cần tập trung vào yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây phản ánh rõ nhất quá trình hội nhập sâu rộng của Việt Nam vào kinh tế thế giới?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra hiệu quả, vai trò giám sát và đánh giá của xã hội dân sự (các tổ chức xã hội, cộng đồng) là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam cần tập trung vào phát triển các ngành kinh tế dựa trên yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Mục tiêu cuối cùng của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là hướng tới xây dựng một nền kinh tế như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam thể hiện rõ nét nhất qua sự thay đổi nào sau đây?

  • A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, công nghiệp và dịch vụ giảm.
  • B. Tỉ trọng công nghiệp giảm, nông nghiệp và dịch vụ tăng.
  • C. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng.
  • D. Tỉ trọng dịch vụ giảm, nông nghiệp và công nghiệp tăng.

Câu 2: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam có biểu hiện rõ rệt nhất là sự hình thành và phát triển của các khu vực nào?

  • A. Các vùng nông nghiệp độc canh cây lúa.
  • B. Các vùng kinh tế trọng điểm và khu công nghiệp tập trung.
  • C. Các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia.
  • D. Các trung tâm hành chính cấp tỉnh.

Câu 3: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu GDP theo ngành của Việt Nam giai đoạn 2010-2022, nếu thấy tỉ trọng ngành dịch vụ tăng nhanh nhất, điều này phản ánh xu thế nào của nền kinh tế?

  • A. Nền kinh tế đang tập trung vào sản xuất nông nghiệp truyền thống.
  • B. Quá trình công nghiệp hóa đang diễn ra mạnh mẽ.
  • C. Các ngành khai thác tài nguyên chiếm ưu thế.
  • D. Nền kinh tế đang chuyển dịch sang giai đoạn phát triển hiện đại hơn, dựa vào dịch vụ.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây được xem là động lực bên trong quan trọng nhất thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam trong những thập kỷ gần đây?

  • A. Chính sách đổi mới và hội nhập kinh tế quốc tế.
  • B. Sự gia tăng dân số nhanh chóng.
  • C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • D. Vị trí địa lý trung tâm khu vực Đông Nam Á.

Câu 5: Việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007 đã tác động chủ yếu đến thành phần kinh tế nào, khiến tỉ trọng của nó tăng nhanh trong cơ cấu GDP?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế cá thể.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 6: Mặc dù tỉ trọng trong cơ cấu GDP có xu hướng giảm, nhưng khu vực kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay vì:

  • A. Nó là thành phần tạo ra nhiều việc làm nhất.
  • B. Nó có số lượng doanh nghiệp lớn nhất cả nước.
  • C. Nó nắm giữ các ngành, lĩnh vực then chốt và điều tiết nền kinh tế.
  • D. Nó đóng góp tỉ lệ lớn nhất vào ngân sách nhà nước.

Câu 7: Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ ngành công nghiệp của Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo và công nghệ cao.
  • B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • C. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống, sử dụng nhiều lao động phổ thông.
  • D. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp phục vụ xuất khẩu.

Câu 8: Việc phát triển mạnh các ngành dịch vụ chất lượng cao như tài chính, ngân hàng, viễn thông, du lịch phản ánh điều gì trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

  • A. Sự suy thoái của các ngành sản xuất vật chất.
  • B. Sự phát triển theo hướng kinh tế tri thức và hội nhập quốc tế sâu rộng.
  • C. Sự phụ thuộc ngày càng lớn vào nguồn vốn nước ngoài.
  • D. Tất cả các ngành dịch vụ đều có vai trò như nhau trong nền kinh tế.

Câu 9: Dựa vào kiến thức đã học, hãy đánh giá tác động tích cực quan trọng nhất của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam.

  • A. Giúp Nhà nước kiểm soát chặt chẽ hơn các ngành kinh tế trọng điểm.
  • B. Đẩy lùi vai trò của kinh tế tư nhân trong nước.
  • C. Thúc đẩy chuyển giao công nghệ, kinh nghiệm quản lý và tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.
  • D. Giảm áp lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp trong nước.

Câu 10: Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân, cá thể, tập thể) có vai trò ngày càng lớn trong nền kinh tế Việt Nam, thể hiện ở điểm nào sau đây?

  • A. Kiểm soát toàn bộ các ngành sản xuất công nghiệp nặng.
  • B. Huy động hiệu quả các nguồn lực trong dân, tạo việc làm và đóng góp lớn vào GDP.
  • C. Chỉ hoạt động trong các lĩnh vực phi lợi nhuận.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào sự hỗ trợ từ ngân sách nhà nước.

Câu 11: Quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa ở Việt Nam có tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu lao động?

  • A. Lao động chuyển từ khu vực nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Lao động tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.
  • C. Tỉ lệ lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật giảm.
  • D. Lao động di chuyển từ thành phố về nông thôn.

Câu 12: Một trong những thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, bền vững là:

  • A. Thiếu vốn đầu tư từ nước ngoài.
  • B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt.
  • C. Thiếu thị trường tiêu thụ cho sản phẩm.
  • D. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực để đáp ứng yêu cầu công nghệ cao và dịch vụ hiện đại.

Câu 13: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm gì nổi bật so với cả nước?

  • A. Tỉ trọng nông nghiệp còn cao hơn mức trung bình cả nước, nhưng đang có xu hướng giảm và tăng nuôi trồng, chế biến thủy sản.
  • B. Tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ chiếm ưu thế áp đảo.
  • C. Tập trung phát triển mạnh các ngành công nghiệp nặng.
  • D. Cơ cấu kinh tế ít có sự thay đổi trong nhiều năm qua.

Câu 14: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phát triển bền vững, mục tiêu nào sau đây thể hiện rõ nhất khía cạnh bền vững?

  • A. Tăng trưởng GDP ở mức cao nhất có thể.
  • B. Phát triển các ngành kinh tế thân thiện với môi trường, sử dụng hiệu quả tài nguyên và giải quyết các vấn đề xã hội.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp gây ô nhiễm để tạo việc làm.
  • D. Tập trung toàn bộ nguồn lực cho phát triển kinh tế mà bỏ qua các vấn đề văn hóa.

Câu 15: Khu vực kinh tế nào được khuyến khích phát triển ở hầu hết các ngành, lĩnh vực, đóng vai trò quan trọng trong việc khai thác tiềm năng, thế mạnh của các địa phương?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
  • D. Khu vực kinh tế hợp tác xã.

Câu 16: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam còn thể hiện qua sự hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp tập trung. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Giảm thiểu sự liên kết giữa sản xuất và chế biến.
  • B. Phân tán sản xuất ra nhiều vùng nhỏ lẻ.
  • C. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa.
  • D. Nâng cao hiệu quả sản xuất, tạo ra sản phẩm hàng hóa có quy mô lớn, phục vụ xuất khẩu.

Câu 17: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu thế khách quan tác động mạnh mẽ đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam chủ yếu thông qua:

  • A. Việc đóng cửa nền kinh tế để bảo vệ sản xuất trong nước.
  • B. Mở rộng thị trường xuất khẩu, thu hút đầu tư, tiếp thu công nghệ và kinh nghiệm quản lý.
  • C. Hạn chế giao lưu văn hóa và khoa học kỹ thuật với bên ngoài.
  • D. Chỉ tập trung phát triển các ngành kinh tế truyền thống.

Câu 18: Đánh giá vai trò của các vùng kinh tế trọng điểm đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế quốc gia.

  • A. Là những đầu tàu tăng trưởng, thu hút đầu tư, tạo động lực lan tỏa thúc đẩy các vùng khác cùng phát triển.
  • B. Chỉ đóng vai trò là nơi tập trung dân cư và lao động.
  • C. Làm gia tăng sự chênh lệch phát triển giữa các vùng, gây khó khăn cho phát triển chung.
  • D. Chủ yếu phát triển nông nghiệp và lâm nghiệp.

Câu 19: Bên cạnh những thành tựu, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam cũng đối mặt với vấn đề xã hội nào sau đây?

  • A. Tỉ lệ thất nghiệp giảm nhanh chóng.
  • B. Khoảng cách giàu nghèo giữa các tầng lớp dân cư và vùng miền được thu hẹp hoàn toàn.
  • C. Sự gia tăng phân hóa giàu nghèo và các vấn đề xã hội liên quan đến đô thị hóa, di cư lao động.
  • D. Toàn bộ lao động nông nghiệp đều có thể chuyển đổi sang làm công nghiệp, dịch vụ dễ dàng.

Câu 20: Tại sao việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ lại quan trọng trong bối cảnh chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Giúp giảm sự phụ thuộc vào các ngành công nghiệp chế biến.
  • B. Tăng cường liên kết giữa các doanh nghiệp trong nước và FDI, nâng cao giá trị gia tăng và năng lực cạnh tranh.
  • C. Chỉ phục vụ nhu cầu của các doanh nghiệp nhỏ và vừa.
  • D. Làm giảm nhu cầu về công nghệ cao trong sản xuất.

Câu 21: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam đang hướng tới mục tiêu nào sau đây?

  • A. Ưu tiên tuyệt đối cho phát triển nông nghiệp.
  • B. Duy trì tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ ở mức thấp.
  • C. Xây dựng một nền kinh tế đóng cửa.
  • D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại, hợp lý, hiệu quả và bền vững.

Câu 22: Một trong những biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành nông nghiệp là:

  • A. Giảm diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm.
  • B. Tăng tỉ trọng chăn nuôi và giảm tỉ trọng trồng trọt.
  • C. Giảm tỉ trọng trồng trọt truyền thống, tăng tỉ trọng chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và các dịch vụ nông nghiệp.
  • D. Chỉ tập trung phát triển cây lương thực.

Câu 23: Đâu là một trong những yếu tố bên ngoài tác động mạnh mẽ đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam?

  • A. Chính sách phát triển kinh tế của Nhà nước.
  • B. Xu thế toàn cầu hóa và cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0.
  • C. Nguồn lao động dồi dào trong nước.
  • D. Sự phát triển của các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 24: So sánh vai trò của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài trong việc tạo việc làm, phát biểu nào sau đây không chính xác?

  • A. Khu vực ngoài Nhà nước đóng góp lớn vào việc tạo việc làm, đặc biệt là ở khu vực nông thôn và thành thị nhỏ.
  • B. Khu vực FDI tạo ra nhiều việc làm trong các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và dịch vụ hiện đại.
  • C. Cả hai khu vực đều góp phần quan trọng vào giải quyết vấn đề việc làm.
  • D. Chỉ có khu vực FDI mới tạo ra việc làm có thu nhập cao và ổn định.

Câu 25: Việc hình thành các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam nhằm mục đích gì trong bối cảnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Tập trung nguồn lực để phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn, tạo cực tăng trưởng và thúc đẩy liên kết vùng.
  • B. Phân tán các ngành công nghiệp ra khỏi các khu vực đông dân cư.
  • C. Chỉ phát triển nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn.
  • D. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các địa phương.

Câu 26: Phân tích tác động của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế đến môi trường. Vấn đề môi trường nào thường gia tăng trong giai đoạn đầu của công nghiệp hóa và đô thị hóa?

  • A. Chất lượng không khí và nước được cải thiện rõ rệt.
  • B. Ô nhiễm môi trường nước, không khí và chất thải rắn từ các khu công nghiệp và đô thị.
  • C. Diện tích rừng tự nhiên tăng lên.
  • D. Đa dạng sinh học được bảo tồn tốt hơn.

Câu 27: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, Việt Nam cần chú trọng đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây ngoài sản xuất vật chất trực tiếp?

  • A. Chỉ tập trung vào khai thác tài nguyên khoáng sản.
  • B. Giảm đầu tư vào giáo dục và đào tạo.
  • C. Hạn chế phát triển khoa học và công nghệ.
  • D. Phát triển mạnh khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và nguồn nhân lực chất lượng cao.

Câu 28: Sự hình thành các khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Phát triển kinh tế dựa trên tri thức và công nghệ.
  • B. Quay trở lại sản xuất truyền thống.
  • C. Giảm vai trò của khoa học công nghệ trong sản xuất.
  • D. Chỉ tập trung vào các ngành sử dụng nhiều lao động phổ thông.

Câu 29: Đâu là một trong những mục tiêu cụ thể của việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp gây ô nhiễm.
  • B. Giảm số lượng sản phẩm công nghiệp xuất khẩu.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp có giá trị gia tăng cao, thân thiện với môi trường.
  • D. Chỉ tập trung sản xuất hàng hóa cho tiêu dùng nội địa.

Câu 30: Liên kết giữa các vùng trong nước và liên kết với thị trường quốc tế là yếu tố quan trọng để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Kinh tế tự cung tự cấp.
  • B. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, hội nhập quốc tế.
  • C. Kinh tế chỉ dựa vào nguồn lực nội tại.
  • D. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam thể hiện rõ nét nhất qua sự thay đổi nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam có biểu hiện rõ rệt nhất là sự hình thành và phát triển của các khu vực nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu GDP theo ngành của Việt Nam giai đoạn 2010-2022, nếu thấy tỉ trọng ngành dịch vụ tăng nhanh nhất, điều này phản ánh xu thế nào của nền kinh tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Yếu tố nào sau đây được xem là động lực *bên trong* quan trọng nhất thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam trong những thập kỷ gần đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007 đã tác động *chủ yếu* đến thành phần kinh tế nào, khiến tỉ trọng của nó tăng nhanh trong cơ cấu GDP?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Mặc dù tỉ trọng trong cơ cấu GDP có xu hướng giảm, nhưng khu vực kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò *chủ đạo* trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay vì:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ ngành công nghiệp của Việt Nam hiện nay là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Việc phát triển mạnh các ngành dịch vụ chất lượng cao như tài chính, ngân hàng, viễn thông, du lịch phản ánh điều gì trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Dựa vào kiến thức đã học, hãy đánh giá tác động tích cực *quan trọng nhất* của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân, cá thể, tập thể) có vai trò ngày càng lớn trong nền kinh tế Việt Nam, thể hiện ở điểm nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa ở Việt Nam có tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu lao động?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một trong những *thách thức* lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, bền vững là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm gì nổi bật so với cả nước?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phát triển bền vững, mục tiêu nào sau đây thể hiện rõ nhất khía cạnh bền vững?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Khu vực kinh tế nào được khuyến khích phát triển ở hầu hết các ngành, lĩnh vực, đóng vai trò quan trọng trong việc khai thác tiềm năng, thế mạnh của các địa phương?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam còn thể hiện qua sự hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp tập trung. Điều này có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu thế khách quan tác động mạnh mẽ đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam chủ yếu thông qua:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Đánh giá vai trò của các vùng kinh tế trọng điểm đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế quốc gia.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Bên cạnh những thành tựu, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam cũng đối mặt với vấn đề xã hội nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Tại sao việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ lại quan trọng trong bối cảnh chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam đang hướng tới mục tiêu nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một trong những biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành nông nghiệp là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đâu là một trong những yếu tố *bên ngoài* tác động mạnh mẽ đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: So sánh vai trò của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài trong việc tạo việc làm, phát biểu nào sau đây *không chính xác*?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Việc hình thành các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam nhằm mục đích gì trong bối cảnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Phân tích tác động của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế đến môi trường. Vấn đề môi trường nào thường *gia tăng* trong giai đoạn đầu của công nghiệp hóa và đô thị hóa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, Việt Nam cần chú trọng đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây *ngoài* sản xuất vật chất trực tiếp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Sự hình thành các khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Đâu là một trong những mục tiêu *cụ thể* của việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Liên kết giữa các vùng trong nước và liên kết với thị trường quốc tế là yếu tố quan trọng để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ cột dưới đây thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam phân theo khu vực kinh tế qua các năm. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn được biểu diễn là đúng nhất?

  • A. Tỉ trọng khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng liên tục, thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của khu vực I.
  • B. Tỉ trọng khu vực Công nghiệp và xây dựng có xu hướng giảm nhẹ, cho thấy sự chững lại của quá trình công nghiệp hóa.
  • C. Khu vực Dịch vụ luôn giữ tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP, phản ánh nền kinh tế chưa phát triển dịch vụ.
  • D. Tỉ trọng khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm, khu vực Công nghiệp và xây dựng cùng khu vực Dịch vụ có xu hướng tăng, phù hợp với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 2: Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam hiện nay đang thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào là chủ đạo?

  • A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Tăng tỉ trọng cả ba khu vực kinh tế.
  • D. Giảm tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây được xem là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam theo hướng hiện đại, hội nhập quốc tế?

  • A. Sự gia tăng dân số và nguồn lao động dồi dào.
  • B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.
  • C. Chủ trương, chính sách đổi mới của Đảng và Nhà nước, cùng với xu thế hội nhập kinh tế toàn cầu.
  • D. Sự phát triển đồng đều của các vùng kinh tế trên cả nước.

Câu 4: Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam những năm gần đây, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất và đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
  • B. Có tỉ trọng tăng nhanh, đóng góp quan trọng vào xuất khẩu, công nghệ và quản lí hiện đại.
  • C. Chủ yếu tập trung vào lĩnh vực nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • D. Tỉ trọng giảm dần do khó khăn trong thu hút vốn.

Câu 5: Phân tích vai trò của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể) trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam. Vai trò nào dưới đây là phù hợp nhất?

  • A. Phát huy mạnh mẽ các nguồn lực trong nhân dân, tạo việc làm và đóng góp ngày càng lớn vào GDP.
  • B. Nắm giữ các ngành kinh tế trọng yếu và lĩnh vực an ninh quốc phòng.
  • C. Chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Đóng vai trò điều tiết vĩ mô nền kinh tế.

Câu 6: Xu hướng chuyển dịch nội bộ ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
  • B. Tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng truyền thống, giảm công nghiệp công nghệ cao.
  • C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo, giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng.
  • D. Giảm tỉ trọng công nghiệp năng lượng, tăng tỉ trọng công nghiệp vật liệu xây dựng.

Câu 7: Nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu trong khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản) ở Việt Nam?

  • A. Tỉ trọng ngành nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi) có xu hướng giảm.
  • B. Tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng tăng.
  • C. Đang hình thành các vùng sản xuất hàng hóa tập trung gắn với công nghiệp chế biến.
  • D. Tỉ trọng ngành lâm nghiệp tăng lên đáng kể nhờ đẩy mạnh khai thác gỗ.

Câu 8: Sự phát triển mạnh mẽ của các ngành dịch vụ chất lượng cao như tài chính, ngân hàng, viễn thông, du lịch, giáo dục... ở Việt Nam góp phần thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Tăng cường vai trò của khu vực I (Nông, lâm nghiệp, thủy sản).
  • B. Tăng tỉ trọng khu vực III (Dịch vụ) trong cơ cấu GDP.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • D. Chững lại quá trình đô thị hóa.

Câu 9: Việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007 đã tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Thúc đẩy mạnh mẽ thu hút FDI, mở rộng thị trường xuất khẩu và nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế.
  • B. Làm chậm lại quá trình công nghiệp hóa do phải cạnh tranh với hàng hóa nước ngoài.
  • C. Chủ yếu tác động đến khu vực nông nghiệp, ít ảnh hưởng đến công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Khiến tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước tăng lên.

Câu 10: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo ngành là gì?

  • A. Tỉ lệ lao động trong khu vực I tăng, khu vực II và III giảm.
  • B. Tỉ lệ lao động trong khu vực II tăng, khu vực I và III giảm.
  • C. Tỉ lệ lao động trong khu vực I giảm, khu vực II và III tăng.
  • D. Tỉ lệ lao động trong cả ba khu vực đều tăng.

Câu 11: Sự hình thành và phát triển của các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế cửa khẩu, và các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam thể hiện rõ nét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu theo ngành kinh tế.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu theo lao động.

Câu 12: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam được xem là đầu tàu kinh tế của cả nước, chủ yếu dựa vào lợi thế nào để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

  • A. Diện tích đất nông nghiệp rộng lớn và nguồn nước ngọt dồi dào.
  • B. Tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là than đá và apatit.
  • C. Nhiều di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận.
  • D. Vị trí địa lí thuận lợi cho giao thương quốc tế, cơ sở hạ tầng phát triển, thu hút mạnh FDI và nguồn nhân lực chất lượng cao.

Câu 13: Để đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, nâng cao giá trị gia tăng, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng diện tích cây lương thực truyền thống.
  • B. Giảm đầu tư vào công nghệ chế biến nông sản.
  • C. Phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, thủy sản gắn với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ.
  • D. Chỉ tập trung vào sản xuất quy mô nhỏ, hộ gia đình.

Câu 14: Tại sao việc phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao và công nghiệp hỗ trợ lại quan trọng trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Giúp nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, tăng sức cạnh tranh và tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào nguồn lao động giá rẻ.
  • C. Chỉ nhằm mục đích thay thế hoàn toàn công nghiệp truyền thống.
  • D. Không tạo ra nhiều việc làm mới.

Câu 15: Xu thế toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế tác động đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam như thế nào?

  • A. Làm tăng vai trò của kinh tế tự cung tự cấp.
  • B. Hạn chế sự phát triển của các ngành dịch vụ.
  • C. Chỉ khuyến khích phát triển khu vực kinh tế Nhà nước.
  • D. Mở rộng thị trường, thu hút vốn đầu tư, công nghệ, thúc đẩy tái cơ cấu ngành và nâng cao năng lực cạnh tranh.

Câu 16: Biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của một quốc gia vào năm 2000 và 2020 cho thấy: Năm 2000: Nông nghiệp (40%), Công nghiệp (30%), Dịch vụ (30%). Năm 2020: Nông nghiệp (15%), Công nghiệp (35%), Dịch vụ (50%). Nhận xét nào sau đây là đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của quốc gia này?

  • A. Có sự chuyển dịch tích cực theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa với tỉ trọng nông nghiệp giảm mạnh và dịch vụ tăng vượt trội.
  • B. Tỉ trọng công nghiệp giảm, cho thấy quá trình công nghiệp hóa không thành công.
  • C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, phản ánh sự ưu tiên phát triển nông nghiệp.
  • D. Cơ cấu kinh tế ít thay đổi trong giai đoạn này.

Câu 17: Việc phát triển các ngành dịch vụ dựa trên tri thức và công nghệ cao (như công nghệ thông tin, tài chính - ngân hàng hiện đại, logistics...) có ý nghĩa gì đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

  • A. Làm giảm nhu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • B. Chỉ phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng nội địa.
  • C. Gia tăng tỉ trọng khu vực I (Nông, lâm nghiệp, thủy sản).
  • D. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế, tạo ra giá trị gia tăng cao và thúc đẩy hội nhập sâu hơn vào nền kinh tế số toàn cầu.

Câu 18: Tại sao việc đa dạng hóa các loại hình doanh nghiệp thuộc khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (công ty cổ phần, TNHH, tư nhân, hợp tác xã...) lại cần thiết cho sự phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?

  • A. Để tập trung hóa quyền lực kinh tế vào một số ít doanh nghiệp lớn.
  • B. Để huy động và phát huy tối đa các nguồn lực trong xã hội, tạo môi trường cạnh tranh lành mạnh và thúc đẩy đổi mới sáng tạo.
  • C. Chỉ nhằm mục đích giảm bớt vai trò của kinh tế Nhà nước.
  • D. Làm gia tăng sự can thiệp của Nhà nước vào hoạt động sản xuất kinh doanh.

Câu 19: Một tỉnh có cơ cấu kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp (trồng lúa), nhưng đang đối mặt với biến đổi khí hậu và hiệu quả kinh tế thấp. Để thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng bền vững, tỉnh này nên ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Mở rộng diện tích trồng lúa để tăng sản lượng.
  • B. Chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • C. Chuyển đổi sang các mô hình sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế cao, phát triển công nghiệp chế biến nông sản và các ngành dịch vụ hỗ trợ.
  • D. Giảm hoàn toàn sản xuất nông nghiệp để chuyển sang dịch vụ.

Câu 20: Vị trí địa lí của Việt Nam nằm trên các tuyến giao thông hàng hải, hàng không quốc tế quan trọng có ý nghĩa như thế nào đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Tạo điều kiện thuận lợi để phát triển mạnh các ngành dịch vụ vận tải, kho bãi, logistics, thương mại quốc tế và thu hút đầu tư.
  • B. Chỉ thúc đẩy phát triển nông nghiệp xuất khẩu.
  • C. Gây khó khăn cho việc tiếp cận thị trường quốc tế.
  • D. Làm giảm sự cần thiết phải đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông.

Câu 21: Phân tích tác động của quá trình đô thị hóa đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam.

  • A. Làm giảm sự tập trung kinh tế tại các đô thị.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành công nghiệp và dịch vụ tại các đô thị và vùng lân cận, hình thành các trung tâm kinh tế năng động.
  • C. Gia tăng tỉ trọng nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế của các đô thị.
  • D. Làm chậm lại quá trình hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.

Câu 22: Để nâng cao hiệu quả của khu vực kinh tế Nhà nước trong bối cảnh kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế, giải pháp trọng tâm là gì?

  • A. Duy trì độc quyền trong tất cả các ngành kinh tế.
  • B. Giảm quy mô và vai trò của kinh tế Nhà nước.
  • C. Ngừng cổ phần hóa các doanh nghiệp Nhà nước.
  • D. Tái cơ cấu, đổi mới quản trị, nâng cao năng lực cạnh tranh, tập trung vào các ngành, lĩnh vực then chốt và công ích.

Câu 23: Sự phát triển của ngành du lịch ở Việt Nam trong những năm gần đây, với sự đa dạng hóa sản phẩm và mở rộng thị trường, thể hiện rõ nét sự chuyển dịch trong nội bộ khu vực kinh tế nào?

  • A. Khu vực I (Nông, lâm nghiệp, thủy sản).
  • B. Khu vực II (Công nghiệp và xây dựng).
  • C. Khu vực III (Dịch vụ).
  • D. Cả ba khu vực kinh tế.

Câu 24: Việc đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ, đặc biệt là công nghệ số và công nghệ sinh học, trong sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam có tác động trực tiếp nhất đến khía cạnh nào của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Chuyển dịch nội bộ khu vực I theo hướng nâng cao năng suất, chất lượng và giá trị sản phẩm.
  • B. Làm tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp trong GDP.
  • C. Giảm sự cần thiết phải liên kết với công nghiệp chế biến.
  • D. Gia tăng lao động thủ công trong nông nghiệp.

Câu 25: Phân tích vai trò của các hiệp định thương mại tự do (FTA) mà Việt Nam tham gia (như EVFTA, CPTPP...) đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

  • A. Hạn chế xuất khẩu của Việt Nam sang các thị trường lớn.
  • B. Chỉ tạo cơ hội cho các doanh nghiệp Nhà nước.
  • C. Làm giảm nhu cầu đa dạng hóa sản phẩm.
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu, thu hút đầu tư mới, thúc đẩy cải cách thể chế, nâng cao năng lực cạnh tranh và đa dạng hóa đối tác kinh tế.

Câu 26: Sự phát triển không đồng đều giữa các vùng kinh tế ở Việt Nam là một thách thức trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ. Để giải quyết vấn đề này, cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Ngăn cấm di cư lao động giữa các vùng.
  • B. Đẩy mạnh đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng liên vùng, có chính sách hỗ trợ các vùng khó khăn, khai thác tiềm năng đặc thù của từng vùng.
  • C. Chỉ tập trung đầu tư vào các vùng kinh tế trọng điểm.
  • D. Áp dụng chính sách kinh tế giống nhau cho tất cả các vùng.

Câu 27: Việc phát triển các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo sản phẩm xuất khẩu dựa vào nguồn nguyên liệu tại chỗ (như dệt may, da giày, chế biến gỗ, chế biến nông sản) có ý nghĩa gì đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng có lợi thế về nguyên liệu?

  • A. Làm cạn kiệt nhanh chóng nguồn nguyên liệu.
  • B. Giảm việc làm cho người dân địa phương.
  • C. Nâng cao giá trị sản phẩm nông, lâm, thủy sản, tạo việc làm, thúc đẩy công nghiệp hóa nông thôn và tăng thu nhập cho người dân.
  • D. Chỉ mang lại lợi ích cho các doanh nghiệp FDI.

Câu 28: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu thế chuyển dịch cơ cấu lao động từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ ở Việt Nam?

  • A. Quá trình này diễn ra chậm chạp và không đáng kể.
  • B. Chủ yếu là lao động có trình độ cao chuyển dịch.
  • C. Chỉ diễn ra ở các vùng kinh tế trọng điểm.
  • D. Là xu thế tất yếu, góp phần tăng năng suất lao động xã hội và nâng cao thu nhập cho người lao động, nhưng đặt ra thách thức về đào tạo nghề và an sinh xã hội.

Câu 29: Để đảm bảo quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra bền vững, cần chú trọng kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế với yếu tố nào?

  • A. Bảo vệ môi trường và giải quyết các vấn đề xã hội (việc làm, thu nhập, công bằng xã hội).
  • B. Chỉ tập trung vào tăng trưởng GDP bằng mọi giá.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành gây ô nhiễm để tăng thu ngân sách.
  • D. Giảm chi cho giáo dục và y tế để đầu tư vào sản xuất.

Câu 30: Phân tích ảnh hưởng của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ Tư (Công nghiệp 4.0) đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam.

  • A. Làm giảm vai trò của các ngành công nghiệp chế biến.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế số, dịch vụ công nghệ cao, tự động hóa sản xuất và đòi hỏi tái cơ cấu lao động theo hướng chất lượng cao.
  • C. Chỉ tác động đến khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Làm tăng tỉ trọng lao động giản đơn trong nền kinh tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Biểu đồ cột dưới đây thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam phân theo khu vực kinh tế qua các năm. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn được biểu diễn là đúng nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam hiện nay đang thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào là chủ đạo?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Yếu tố nào sau đây được xem là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam theo hướng hiện đại, hội nhập quốc tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam những năm gần đây, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) có đặc điểm nổi bật nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phân tích vai trò của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể) trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam. Vai trò nào dưới đây là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Xu hướng chuyển dịch nội bộ ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu trong khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản) ở Việt Nam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Sự phát triển mạnh mẽ của các ngành dịch vụ chất lượng cao như tài chính, ngân hàng, viễn thông, du lịch, giáo dục... ở Việt Nam góp phần thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007 đã tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo ngành là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Sự hình thành và phát triển của các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế cửa khẩu, và các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam thể hiện rõ nét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam được xem là đầu tàu kinh tế của cả nước, chủ yếu dựa vào lợi thế nào để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Để đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, nâng cao giá trị gia tăng, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Tại sao việc phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao và công nghiệp hỗ trợ lại quan trọng trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Xu thế toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế tác động đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của một quốc gia vào năm 2000 và 2020 cho thấy: Năm 2000: Nông nghiệp (40%), Công nghiệp (30%), Dịch vụ (30%). Năm 2020: Nông nghiệp (15%), Công nghiệp (35%), Dịch vụ (50%). Nhận xét nào sau đây là đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của quốc gia này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Việc phát triển các ngành dịch vụ dựa trên tri thức và công nghệ cao (như công nghệ thông tin, tài chính - ngân hàng hiện đại, logistics...) có ý nghĩa gì đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Tại sao việc đa dạng hóa các loại hình doanh nghiệp thuộc khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (công ty cổ phần, TNHH, tư nhân, hợp tác xã...) lại cần thiết cho sự phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một tỉnh có cơ cấu kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp (trồng lúa), nhưng đang đối mặt với biến đổi khí hậu và hiệu quả kinh tế thấp. Để thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng bền vững, tỉnh này nên ưu tiên giải pháp nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Vị trí địa lí của Việt Nam nằm trên các tuyến giao thông hàng hải, hàng không quốc tế quan trọng có ý nghĩa như thế nào đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phân tích tác động của quá trình đô thị hóa đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Để nâng cao hiệu quả của khu vực kinh tế Nhà nước trong bối cảnh kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế, giải pháp trọng tâm là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Sự phát triển của ngành du lịch ở Việt Nam trong những năm gần đây, với sự đa dạng hóa sản phẩm và mở rộng thị trường, thể hiện rõ nét sự chuyển dịch trong nội bộ khu vực kinh tế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Việc đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ, đặc biệt là công nghệ số và công nghệ sinh học, trong sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam có tác động trực tiếp nhất đến khía cạnh nào của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phân tích vai trò của các hiệp định thương mại tự do (FTA) mà Việt Nam tham gia (như EVFTA, CPTPP...) đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Sự phát triển không đồng đều giữa các vùng kinh tế ở Việt Nam là một thách thức trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ. Để giải quyết vấn đề này, cần ưu tiên giải pháp nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Việc phát triển các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo sản phẩm xuất khẩu dựa vào nguồn nguyên liệu tại chỗ (như dệt may, da giày, chế biến gỗ, chế biến nông sản) có ý nghĩa gì đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng có lợi thế về nguyên liệu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu thế chuyển dịch cơ cấu lao động từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ ở Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để đảm bảo quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra bền vững, cần chú trọng kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế với yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Phân tích ảnh hưởng của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ Tư (Công nghiệp 4.0) đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 11 Kết nối tri thức Bài 5: Quá trình xâm lược và cai trị của chủ nghĩa thực dân ở Đông Nam Á

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn Đổi Mới được thể hiện rõ nét nhất qua xu hướng nào sau đây?

  • A. Tăng nhanh tỉ trọng khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp.
  • B. Giảm tỉ trọng khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng khu vực Công nghiệp - Xây dựng và Dịch vụ.
  • C. Tăng mạnh tỉ trọng khu vực Dịch vụ và giảm đồng đều tỉ trọng hai khu vực còn lại.
  • D. Giảm tỉ trọng khu vực Công nghiệp - Xây dựng và tăng tỉ trọng hai khu vực còn lại.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Sự gia tăng dân số tự nhiên nhanh chóng.
  • B. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Chính sách Đổi Mới và hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng.
  • D. Ưu tiên phát triển nông nghiệp hàng hóa xuất khẩu.

Câu 3: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản ở Việt Nam cho thấy xu hướng nào là chủ đạo?

  • A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp (nhất là thủy sản).
  • B. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp.
  • C. Giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • D. Tăng đồng đều tỉ trọng của cả ba phân ngành.

Câu 4: Sự phát triển của các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và công nghệ cao trong cơ cấu nội bộ ngành Công nghiệp và Xây dựng ở Việt Nam phản ánh điều gì?

  • A. Sự suy giảm vai trò của công nghiệp trong nền kinh tế.
  • B. Xu hướng quay trở lại với các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên khoáng sản thô.
  • D. Nỗ lực nâng cao giá trị gia tăng, sức cạnh tranh và tham gia sâu vào chuỗi giá trị toàn cầu.

Câu 5: Khu vực Dịch vụ ở Việt Nam đang có xu hướng chuyển dịch theo hướng nào để đáp ứng yêu cầu của nền kinh tế hiện đại?

  • A. Tập trung chủ yếu vào các dịch vụ công truyền thống.
  • B. Đa dạng hóa các loại hình dịch vụ, tăng tỉ trọng các dịch vụ chất lượng cao, hiện đại (tài chính, ngân hàng, viễn thông, du lịch...).
  • C. Giảm quy mô và phạm vi hoạt động để tinh gọn bộ máy.
  • D. Ưu tiên phát triển các dịch vụ phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp.

Câu 6: Phân tích cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế ở Việt Nam trong giai đoạn Đổi Mới cho thấy sự thay đổi đáng chú ý nào?

  • A. Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước tăng lên và giữ vai trò chi phối tuyệt đối.
  • B. Khu vực kinh tế tập thể trở thành động lực chính của nền kinh tế.
  • C. Tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (trong nước) và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
  • D. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm dần vai trò do cạnh tranh nội địa.

Câu 7: Vai trò "chủ đạo" của khu vực kinh tế Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được hiểu như thế nào trong bối cảnh chuyển dịch cơ cấu?

  • A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng GDP của cả nước.
  • B. Kiểm soát và điều hành trực tiếp toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • C. Độc quyền trong mọi lĩnh vực kinh tế quan trọng.
  • D. Nắm giữ các ngành, lĩnh vực then chốt, định hướng phát triển và điều tiết vĩ mô nền kinh tế.

Câu 8: Sự tăng trưởng nhanh chóng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) ở Việt Nam chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

  • A. Môi trường chính trị, xã hội ổn định, chính sách mở cửa, hội nhập và thu hút đầu tư.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và giá nhân công rất rẻ.
  • C. Thị trường nội địa có sức mua lớn và ổn định.
  • D. Các doanh nghiệp trong nước thiếu vốn và công nghệ trầm trọng.

Câu 9: Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (trong nước), bao gồm kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể, đóng góp vai trò ngày càng lớn vào nền kinh tế Việt Nam thông qua hoạt động nào?

  • A. Chủ yếu tập trung vào các ngành công nghiệp nặng và khai khoáng.
  • B. Phát huy các nguồn lực trong nhân dân, tạo việc làm và đóng góp vào tăng trưởng GDP.
  • C. Chỉ hoạt động trong lĩnh vực thương mại và dịch vụ nhỏ lẻ.
  • D. Gần như không có vai trò trong thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 10: Phân tích cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam cho thấy sự hình thành và phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm có ý nghĩa gì đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Làm giảm sự phân hóa giàu nghèo giữa các vùng.
  • B. Tạo ra sự phát triển đồng đều trên toàn bộ lãnh thổ.
  • C. Tạo động lực tăng trưởng, thu hút đầu tư, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa ở các vùng này và lan tỏa ra các vùng lân cận.
  • D. Gây khó khăn trong việc quản lý và điều phối kinh tế vĩ mô.

Câu 11: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam còn thể hiện qua sự phát triển mạnh mẽ của các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây?

  • A. Các nông trường quốc doanh quy mô lớn.
  • B. Các hợp tác xã kiểu cũ dựa trên sở hữu tập thể.
  • C. Sản xuất nông nghiệp tự cấp, tự túc trên diện rộng.
  • D. Các vùng chuyên canh tập trung, vùng sản xuất hàng hóa lớn, trang trại, vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

Câu 12: Thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa là gì?

  • A. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế, chất lượng nguồn nhân lực và giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường phát sinh.
  • B. Thiếu nguồn lao động trầm trọng cho các ngành công nghiệp.
  • C. Không thu hút được vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Nông nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng quá lớn trong cơ cấu GDP.

Câu 13: Để đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Giảm đầu tư vào giáo dục và đào tạo.
  • B. Tăng cường bảo hộ các ngành sản xuất lạc hậu.
  • C. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường.
  • D. Hạn chế hội nhập kinh tế quốc tế.

Câu 14: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng giảm tỉ trọng nông nghiệp và tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ có tác động như thế nào đến vấn đề việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam?

  • A. Tạo ra dư thừa lao động trong nông nghiệp, đòi hỏi phải chuyển đổi nghề nghiệp và di chuyển lao động sang các ngành khác hoặc khu vực đô thị.
  • B. Làm tăng đột ngột nhu cầu lao động trong nông nghiệp.
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến vấn đề việc làm.
  • D. Giúp mọi lao động nông thôn đều có việc làm ổn định tại chỗ.

Câu 15: Việc hình thành và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

  • A. Theo thành phần kinh tế.
  • B. Theo lãnh thổ.
  • C. Theo ngành kinh tế (chỉ riêng ngành nông nghiệp).
  • D. Theo loại hình doanh nghiệp.

Câu 16: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng về vai trò của hội nhập kinh tế quốc tế đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Làm chậm lại quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nội địa.
  • B. Chỉ tác động đến khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Gây khó khăn cho việc tiếp cận công nghệ mới.
  • D. Tạo cơ hội thu hút vốn, công nghệ, kinh nghiệm quản lý, mở rộng thị trường, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu theo hướng hiện đại và hiệu quả hơn.

Câu 17: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đòi hỏi sự thay đổi lớn nhất về mặt nguồn lực nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên khoáng sản.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • C. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, trình độ khoa học công nghệ và năng lực quản lý.
  • D. Giảm số lượng lao động trong toàn bộ nền kinh tế.

Câu 18: Tốc độ tăng trưởng GDP của khu vực Dịch vụ ở Việt Nam trong những năm gần đây thường có xu hướng như thế nào so với khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp?

  • A. Cao hơn đáng kể.
  • B. Thấp hơn đáng kể.
  • C. Tương đương nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 19: Vấn đề môi trường nào sau đây có xu hướng gia tăng trong quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa và phát triển các khu công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Suy giảm đa dạng sinh học ở các khu rừng tự nhiên.
  • B. Ô nhiễm không khí, nước và chất thải rắn từ hoạt động sản xuất công nghiệp.
  • C. Sạt lở đất và lũ quét ở vùng núi.
  • D. Hạn hán kéo dài ở Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 20: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỉ trọng dịch vụ du lịch ở Việt Nam dựa trên lợi thế chủ yếu nào sau đây?

  • A. Sản lượng lúa gạo hàng năm lớn.
  • B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • C. Tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn phong phú, đa dạng.
  • D. Số lượng lớn các khu công nghiệp hiện đại.

Câu 21: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành Công nghiệp theo hướng hiện đại hóa?

  • A. Tăng cường sản xuất thủ công truyền thống.
  • B. Tập trung khai thác các loại khoáng sản quý hiếm.
  • C. Giảm đầu tư vào các ngành công nghệ cao.
  • D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp chế biến sâu, công nghệ thông tin, điện tử.

Câu 22: Việc đẩy mạnh phát triển kinh tế biển ở Việt Nam, bao gồm khai thác dầu khí, nuôi trồng và đánh bắt thủy sản, du lịch biển, vận tải biển,... là một biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Khai thác lợi thế địa lý và hội nhập quốc tế.
  • B. Quay trở lại nền kinh tế nông nghiệp truyền thống.
  • C. Giảm vai trò của khu vực dịch vụ.
  • D. Chỉ tập trung phát triển nội địa.

Câu 23: Thách thức liên quan đến nguồn nhân lực trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là gì?

  • A. Số lượng lao động quá ít không đáp ứng đủ nhu cầu.
  • B. Chất lượng lao động, đặc biệt là trình độ chuyên môn kỹ thuật, chưa đáp ứng kịp yêu cầu của các ngành kinh tế hiện đại.
  • C. Toàn bộ lao động đều đã qua đào tạo chuyên sâu.
  • D. Không có sự dịch chuyển lao động giữa các ngành.

Câu 24: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, việc các doanh nghiệp Việt Nam tham gia vào chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu thể hiện điều gì về quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Sự cô lập của nền kinh tế Việt Nam.
  • B. Chỉ xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • C. Tự sản xuất mọi sản phẩm từ đầu đến cuối.
  • D. Nỗ lực nâng cao năng lực sản xuất, tiếp cận công nghệ và thị trường quốc tế, chuyển dịch sang các công đoạn có giá trị gia tăng cao hơn.

Câu 25: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (Tp. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu,...) là điển hình cho sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Tập trung phát triển công nghiệp chế biến, chế tạo, dịch vụ chất lượng cao và thu hút mạnh vốn FDI.
  • B. Chủ yếu phát triển nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn.
  • C. Tập trung vào khai thác tài nguyên rừng và khoáng sản.
  • D. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp truyền thống, lạc hậu.

Câu 26: Phân tích vai trò của khoa học và công nghệ trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại ở Việt Nam.

  • A. Khoa học công nghệ ít ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế.
  • B. Chủ yếu giúp tăng năng suất trong nông nghiệp truyền thống.
  • C. Là yếu tố then chốt để nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả, tạo ra ngành nghề mới và thúc đẩy chuyển dịch sang các ngành có giá trị gia tăng cao.
  • D. Chỉ có vai trò trong việc quản lý hành chính nhà nước.

Câu 27: Sự phát triển của các đô thị lớn và siêu đô thị ở Việt Nam có tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

  • A. Làm giảm sự tập trung kinh tế tại các khu vực này.
  • B. Thúc đẩy sản xuất nông nghiệp ở các vùng lân cận.
  • C. Gây khó khăn cho sự phát triển của khu vực dịch vụ.
  • D. Trở thành các trung tâm kinh tế năng động, thu hút lao động và đầu tư, thúc đẩy chuyển dịch sang các ngành công nghiệp, dịch vụ và hình thành các cực tăng trưởng.

Câu 28: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Việt Nam cần chú trọng giải pháp nào trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Ngừng phát triển các ngành công nghiệp.
  • B. Đẩy mạnh chuyển dịch sang các ngành công nghệ sạch, thân thiện với môi trường và áp dụng các biện pháp xử lý chất thải hiệu quả.
  • C. Tập trung phát triển các ngành gây ô nhiễm nặng.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào công nghệ xử lý chất thải từ nước ngoài.

Câu 29: Khó khăn lớn nhất khi chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu sang nền kinh tế công nghiệp, dịch vụ hiện đại là gì?

  • A. Sự tụt hậu về công nghệ, trình độ quản lý và chất lượng nguồn nhân lực.
  • B. Thiếu tài nguyên thiên nhiên trầm trọng.
  • C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm quá lớn.
  • D. Không có sự hỗ trợ từ chính phủ.

Câu 30: Nhận định nào sau đây không phản ánh đúng về kết quả đạt được trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam giai đoạn Đổi Mới?

  • A. Nền kinh tế đạt được tốc độ tăng trưởng khá cao.
  • B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng tích cực, hiện đại hơn.
  • C. Năng lực sản xuất được nâng cao, đời sống nhân dân được cải thiện.
  • D. Đã giải quyết triệt để mọi vấn đề xã hội và môi trường phát sinh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn Đổi Mới được thể hiện rõ nét nhất qua xu hướng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản ở Việt Nam cho thấy xu hướng nào là chủ đạo?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Sự phát triển của các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và công nghệ cao trong cơ cấu nội bộ ngành Công nghiệp và Xây dựng ở Việt Nam phản ánh điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Khu vực Dịch vụ ở Việt Nam đang có xu hướng chuyển dịch theo hướng nào để đáp ứng yêu cầu của nền kinh tế hiện đại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phân tích cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế ở Việt Nam trong giai đoạn Đổi Mới cho thấy sự thay đổi đáng chú ý nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Vai trò 'chủ đạo' của khu vực kinh tế Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được hiểu như thế nào trong bối cảnh chuyển dịch cơ cấu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Sự tăng trưởng nhanh chóng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) ở Việt Nam chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (trong nước), bao gồm kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể, đóng góp vai trò ngày càng lớn vào nền kinh tế Việt Nam thông qua hoạt động nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phân tích cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam cho thấy sự hình thành và phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm có ý nghĩa gì đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam còn thể hiện qua sự phát triển mạnh mẽ của các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Để đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng giảm tỉ trọng nông nghiệp và tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ có tác động như thế nào đến vấn đề việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Việc hình thành và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng về vai trò của hội nhập kinh tế quốc tế đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đòi hỏi sự thay đổi lớn nhất về mặt nguồn lực nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Tốc độ tăng trưởng GDP của khu vực Dịch vụ ở Việt Nam trong những năm gần đây thường có xu hướng như thế nào so với khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Vấn đề môi trường nào sau đây có xu hướng gia tăng trong quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa và phát triển các khu công nghiệp ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỉ trọng dịch vụ du lịch ở Việt Nam dựa trên lợi thế chủ yếu nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành Công nghiệp theo hướng hiện đại hóa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Việc đẩy mạnh phát triển kinh tế biển ở Việt Nam, bao gồm khai thác dầu khí, nuôi trồng và đánh bắt thủy sản, du lịch biển, vận tải biển,... là một biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Thách thức liên quan đến nguồn nhân lực trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, việc các doanh nghiệp Việt Nam tham gia vào chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu thể hiện điều gì về quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (Tp. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu,...) là điển hình cho sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phân tích vai trò của khoa học và công nghệ trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại ở Việt Nam.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Sự phát triển của các đô thị lớn và siêu đô thị ở Việt Nam có tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Việt Nam cần chú trọng giải pháp nào trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Khó khăn lớn nhất khi chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu sang nền kinh tế công nghiệp, dịch vụ hiện đại là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Nhận định nào sau đây không phản ánh đúng về kết quả đạt được trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam giai đoạn Đổi Mới?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay thể hiện rõ nhất qua sự thay đổi tỉ trọng của các khu vực nào?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
  • B. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III.
  • C. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III.
  • D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.

Câu 2: Trong nội bộ khu vực I (Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản), xu hướng chuyển dịch cơ cấu thể hiện như thế nào?

  • A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp thuần túy, tăng tỉ trọng thủy sản và dịch vụ nông nghiệp.
  • B. Tăng tỉ trọng nông nghiệp trồng trọt, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
  • C. Giảm tỉ trọng lâm nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
  • D. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng lâm nghiệp và thủy sản.

Câu 3: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực II (Công nghiệp và Xây dựng) ở nước ta hiện nay là gì?

  • A. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống, giảm tỉ trọng công nghiệp công nghệ cao.
  • B. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến, tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
  • C. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và công nghệ cao, giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng.
  • D. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.

Câu 4: Khu vực III (Dịch vụ) trong cơ cấu kinh tế nước ta đang có xu hướng chuyển dịch theo hướng nào?

  • A. Tập trung vào các ngành dịch vụ công cộng, giảm các ngành dịch vụ thị trường.
  • B. Đa dạng hóa và hiện đại hóa, phát triển mạnh các ngành dịch vụ có hàm lượng tri thức cao.
  • C. Giảm tỉ trọng các ngành dịch vụ truyền thống như du lịch và thương mại.
  • D. Tăng tỉ trọng các ngành dịch vụ sản xuất, giảm các ngành dịch vụ tiêu dùng.

Câu 5: Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân của Việt Nam theo định hướng xã hội chủ nghĩa?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 6: Thành phần kinh tế nào có vai trò quan trọng trong việc huy động nguồn lực trong nhân dân, tạo việc làm và thúc đẩy phát triển kinh tế địa phương?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân và cá thể).
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 7: Tỉ trọng của thành phần kinh tế nào trong cơ cấu GDP có xu hướng tăng nhanh nhất trong những năm gần đây, góp phần quan trọng vào thu hút vốn và công nghệ hiện đại?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 8: Việc hình thành và phát triển các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

  • A. Theo ngành kinh tế.
  • B. Theo lãnh thổ.
  • C. Theo thành phần kinh tế.
  • D. Theo trình độ công nghệ.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam theo hướng hiện đại, đặc biệt là từ sau Đổi mới?

  • A. Công nghiệp hóa và hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN.
  • B. Sự gia tăng nhanh chóng của dân số.
  • C. Các điều kiện tự nhiên thuận lợi.
  • D. Việc phát hiện các mỏ khoáng sản mới.

Câu 10: Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007 đã tác động chủ yếu như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Làm giảm mạnh tỉ trọng khu vực dịch vụ trong GDP.
  • B. Hạn chế sự phát triển của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Thúc đẩy hội nhập sâu rộng hơn vào nền kinh tế toàn cầu, tăng thu hút FDI và mở rộng thị trường xuất khẩu.
  • D. Chỉ tác động đến khu vực nông nghiệp, làm tăng năng suất lúa gạo.

Câu 11: Việc phát triển các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất ở các vùng kinh tế trọng điểm chủ yếu nhằm mục đích gì trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Phân bố lại dân cư giữa các vùng.
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  • C. Tăng cường sản xuất nông nghiệp hàng hóa.
  • D. Thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp theo chiều sâu, hình thành các trung tâm công nghiệp lớn.

Câu 12: Một tỉnh ven biển trước đây chủ yếu sống dựa vào nông nghiệp trồng lúa, nay chuyển sang phát triển mạnh nuôi tôm công nghiệp xuất khẩu và du lịch biển. Sự thay đổi này thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch nào trong cơ cấu kinh tế của tỉnh?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu ngành (tăng tỉ trọng thủy sản, dịch vụ; giảm nông nghiệp) và nội bộ khu vực I (tăng thủy sản).
  • B. Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế (tăng kinh tế tư nhân).
  • C. Chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ (hình thành vùng chuyên môn hóa).
  • D. Chỉ thể hiện sự thay đổi trong sản xuất nông nghiệp.

Câu 13: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch tỉ trọng giữa các thành phần kinh tế ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

  • A. Kinh tế Nhà nước tăng tỉ trọng, kinh tế tư nhân giảm tỉ trọng.
  • B. Kinh tế Nhà nước giảm tỉ trọng nhưng vẫn giữ vai trò chủ đạo; kinh tế ngoài Nhà nước và kinh tế có vốn ĐTNN tăng tỉ trọng.
  • C. Tất cả các thành phần kinh tế đều có tỉ trọng tăng như nhau.
  • D. Kinh tế tập thể trở thành thành phần có tỉ trọng lớn nhất.

Câu 14: Việc ứng dụng khoa học công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp (ví dụ: nhà kính, tưới nhỏ giọt, giống biến đổi gen) tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Làm giảm năng suất và chất lượng nông sản.
  • B. Chỉ tác động đến tỉ trọng của ngành nông nghiệp trong khu vực I.
  • C. Làm tăng tỉ trọng lao động trong nông nghiệp.
  • D. Thúc đẩy chuyển dịch nội bộ khu vực I theo hướng sản xuất hàng hóa chất lượng cao, gắn với công nghiệp chế biến và dịch vụ.

Câu 15: Mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và chuyển dịch cơ cấu lao động là gì?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng CNH, HĐH thường dẫn đến chuyển dịch cơ cấu lao động từ khu vực I sang khu vực II và III.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu lao động không có mối liên hệ với chuyển dịch cơ cấu ngành.
  • C. Tăng tỉ trọng lao động trong nông nghiệp thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành sang công nghiệp.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu ngành làm giảm nhu cầu về lao động có kỹ năng.

Câu 16: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Tỉ trọng công nghiệp tăng nhanh hơn nông nghiệp.
  • B. Hình thành các vùng chuyên canh cây ăn quả, lúa chất lượng cao, nuôi trồng thủy sản xuất khẩu quy mô lớn.
  • C. Sự phát triển mạnh mẽ của các ngành dịch vụ tài chính, ngân hàng.
  • D. Tỉ lệ lao động nông nghiệp giảm mạnh dưới 20%.

Câu 17: Một trong những thách thức lớn đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH, HĐH là gì?

  • A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế quá cao, gây lạm phát.
  • B. Thiếu nguồn lao động cho các ngành công nghiệp mới.
  • C. Sự dư thừa các nguồn lực tự nhiên.
  • D. Vấn đề ô nhiễm môi trường, sử dụng tài nguyên kém hiệu quả và khoảng cách phát triển giữa các vùng.

Câu 18: Việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ (sản xuất linh kiện, phụ tùng cho công nghiệp lắp ráp) có ý nghĩa gì đối với chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

  • A. Tăng cường tính tự chủ, giảm phụ thuộc vào nhập khẩu, nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm công nghiệp chế biến.
  • B. Làm tăng tỉ trọng công nghiệp khai khoáng.
  • C. Giảm nhu cầu về công nghệ cao.
  • D. Chỉ tác động đến khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 19: Yếu tố nào sau đây thuộc về điều kiện kinh tế - xã hội thuận lợi cho quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Vị trí địa lí giáp biển Đông.
  • B. Nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng.
  • C. Dân số đông, thị trường tiêu thụ lớn và nguồn lao động dồi dào.
  • D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.

Câu 20: Sự tham gia của Việt Nam vào các Hiệp định thương mại tự do (FTA) thế hệ mới như CPTPP, EVFTA tác động mạnh mẽ nhất đến khía cạnh nào trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp.
  • B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
  • C. Quy mô của khu vực kinh tế Nhà nước.
  • D. Cơ cấu ngành kinh tế (đặc biệt là công nghiệp chế biến và dịch vụ) và cơ cấu thị trường xuất nhập khẩu.

Câu 21: Bảng số liệu dưới đây thể hiện tỉ trọng GDP (%) phân theo ngành kinh tế của Việt Nam qua các năm:
| Năm | Nông-Lâm-Ngư nghiệp | Công nghiệp-Xây dựng | Dịch vụ |
|-------|---------------------|---------------------|---------|
| 2010 | 18.3 | 41.1 | 40.6 |
| 2020 | 14.9 | 33.5 | 51.6 |
Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành giai đoạn 2010-2020?

  • A. Tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực III tăng mạnh.
  • B. Tỉ trọng khu vực II tăng, khu vực I và III đều giảm.
  • C. Tỉ trọng khu vực I và II đều tăng, khu vực III giảm.
  • D. Tỉ trọng khu vực III giảm, khu vực I và II tăng.

Câu 22: Dựa vào bảng số liệu ở Câu 21, hãy cho biết khu vực nào có tốc độ tăng tỉ trọng nhanh nhất trong giai đoạn 2010-2020?

  • A. Nông-Lâm-Ngư nghiệp.
  • B. Công nghiệp-Xây dựng.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Không xác định được từ số liệu.

Câu 23: Việc phát triển các ngành dịch vụ hiện đại như logistics, công nghệ thông tin, tài chính, ngân hàng có ý nghĩa gì đối với quá trình CNH, HĐH và chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Hỗ trợ hiệu quả cho sản xuất, nâng cao năng lực cạnh tranh, thúc đẩy hội nhập và tạo ra giá trị gia tăng cao.
  • B. Làm suy giảm các ngành sản xuất truyền thống.
  • C. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân.
  • D. Làm tăng sự phụ thuộc vào các nước phát triển.

Câu 24: Chính sách khuyến khích phát triển kinh tế tư nhân, tạo môi trường kinh doanh thuận lợi có tác động trực tiếp nhất đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

  • A. Theo ngành kinh tế.
  • B. Theo thành phần kinh tế.
  • C. Theo lãnh thổ.
  • D. Theo trình độ công nghệ.

Câu 25: So với giai đoạn trước Đổi mới, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn sau Đổi mới có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Chậm hơn và ít rõ rệt hơn.
  • B. Chủ yếu diễn ra trong nội bộ khu vực nông nghiệp.
  • C. Diễn ra nhanh hơn, theo hướng hiện đại, gắn với hội nhập quốc tế và phát triển kinh tế thị trường.
  • D. Chỉ tập trung vào phát triển công nghiệp nặng.

Câu 26: Việc tỉ trọng khu vực nông nghiệp giảm dần trong cơ cấu GDP và lao động, trong khi tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ tăng lên, là biểu hiện của quá trình nào?

  • A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Đô thị hóa nông thôn.
  • C. Nông nghiệp hóa hiện đại.
  • D. Phát triển kinh tế tri thức.

Câu 27: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo và công nghệ cao, giải pháp quan trọng hàng đầu là gì?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên khoáng sản.
  • B. Giảm đầu tư vào giáo dục và đào tạo.
  • C. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao và thu hút đầu tư vào các ngành công nghệ tiên tiến.

Câu 28: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển bền vững đòi hỏi điều gì?

  • A. Ưu tiên phát triển kinh tế bằng mọi giá, bỏ qua các vấn đề xã hội và môi trường.
  • B. Kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường và giải quyết các vấn đề xã hội.
  • C. Chỉ tập trung vào tăng trưởng GDP, không quan tâm đến phân phối thu nhập.
  • D. Giữ nguyên cơ cấu kinh tế truyền thống để đảm bảo ổn định.

Câu 29: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về vai trò của các vùng kinh tế trọng điểm trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

  • A. Là các đầu tàu tăng trưởng kinh tế, thúc đẩy CNH, HĐH.
  • B. Thu hút mạnh vốn đầu tư, công nghệ hiện đại.
  • C. Làm giảm sự phân hóa giàu nghèo giữa các vùng trong cả nước.
  • D. Tạo ra các khu vực tập trung công nghiệp và dịch vụ hiện đại.

Câu 30: Việc phát triển mạnh các ngành chế biến nông, lâm, thủy sản và các dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp (tư vấn, tín dụng, thị trường) ở các vùng nông thôn thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu nào?

  • A. Chuyển dịch nội bộ khu vực I và sự gắn kết giữa khu vực I với khu vực II và III.
  • B. Chỉ là sự thay đổi trong phương thức sản xuất nông nghiệp.
  • C. Làm tăng tỉ trọng nông nghiệp thuần túy trong cơ cấu kinh tế.
  • D. Không liên quan đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay thể hiện rõ nhất qua sự thay đổi tỉ trọng của các khu vực nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong nội bộ khu vực I (Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản), xu hướng chuyển dịch cơ cấu thể hiện như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực II (Công nghiệp và Xây dựng) ở nước ta hiện nay là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Khu vực III (Dịch vụ) trong cơ cấu kinh tế nước ta đang có xu hướng chuyển dịch theo hướng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân của Việt Nam theo định hướng xã hội chủ nghĩa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Thành phần kinh tế nào có vai trò quan trọng trong việc huy động nguồn lực trong nhân dân, tạo việc làm và thúc đẩy phát triển kinh tế địa phương?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Tỉ trọng của thành phần kinh tế nào trong cơ cấu GDP có xu hướng tăng nhanh nhất trong những năm gần đây, góp phần quan trọng vào thu hút vốn và công nghệ hiện đại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Việc hình thành và phát triển các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam theo hướng hiện đại, đặc biệt là từ sau Đổi mới?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007 đã tác động chủ yếu như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Việc phát triển các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất ở các vùng kinh tế trọng điểm chủ yếu nhằm mục đích gì trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một tỉnh ven biển trước đây chủ yếu sống dựa vào nông nghiệp trồng lúa, nay chuyển sang phát triển mạnh nuôi tôm công nghiệp xuất khẩu và du lịch biển. Sự thay đổi này thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch nào trong cơ cấu kinh tế của tỉnh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch tỉ trọng giữa các thành phần kinh tế ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Việc ứng dụng khoa học công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp (ví dụ: nhà kính, tưới nhỏ giọt, giống biến đổi gen) tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và chuyển dịch cơ cấu lao động là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Đồng bằng sông Cửu Long?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một trong những thách thức lớn đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH, HĐH là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Việc phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ (sản xuất linh kiện, phụ tùng cho công nghiệp lắp ráp) có ý nghĩa gì đối với chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Yếu tố nào sau đây thuộc về điều kiện kinh tế - xã hội thuận lợi cho quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Sự tham gia của Việt Nam vào các Hiệp định thương mại tự do (FTA) thế hệ mới như CPTPP, EVFTA tác động mạnh mẽ nhất đến khía cạnh nào trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Bảng số liệu dưới đây thể hiện tỉ trọng GDP (%) phân theo ngành kinh tế của Việt Nam qua các năm:
| Năm | Nông-Lâm-Ngư nghiệp | Công nghiệp-Xây dựng | Dịch vụ |
|-------|---------------------|---------------------|---------|
| 2010 | 18.3 | 41.1 | 40.6 |
| 2020 | 14.9 | 33.5 | 51.6 |
Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành giai đoạn 2010-2020?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Dựa vào bảng số liệu ở Câu 21, hãy cho biết khu vực nào có tốc độ tăng tỉ trọng nhanh nhất trong giai đoạn 2010-2020?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Việc phát triển các ngành dịch vụ hiện đại như logistics, công nghệ thông tin, tài chính, ngân hàng có ý nghĩa gì đối với quá trình CNH, HĐH và chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Chính sách khuyến khích phát triển kinh tế tư nhân, tạo môi trường kinh doanh thuận lợi có tác động trực tiếp nhất đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: So với giai đoạn trước Đổi mới, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn sau Đổi mới có đặc điểm nổi bật nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Việc tỉ trọng khu vực nông nghiệp giảm dần trong cơ cấu GDP và lao động, trong khi tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ tăng lên, là biểu hiện của quá trình nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo và công nghệ cao, giải pháp quan trọng hàng đầu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển bền vững đòi hỏi điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về vai trò của các vùng kinh tế trọng điểm trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Việc phát triển mạnh các ngành chế biến nông, lâm, thủy sản và các dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp (tư vấn, tín dụng, thị trường) ở các vùng nông thôn thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong những thập kỷ gần đây được thể hiện rõ nét nhất qua xu hướng nào sau đây?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực I (Nông-Lâm-Ngư nghiệp), giảm tỉ trọng khu vực II (Công nghiệp-Xây dựng).
  • B. Giảm tỉ trọng khu vực III (Dịch vụ), tăng tỉ trọng khu vực I (Nông-Lâm-Ngư nghiệp).
  • C. Giảm tỉ trọng khu vực I (Nông-Lâm-Ngư nghiệp), tăng tỉ trọng khu vực II (Công nghiệp-Xây dựng) và III (Dịch vụ).
  • D. Tăng tỉ trọng khu vực III (Dịch vụ), giảm tỉ trọng khu vực II (Công nghiệp-Xây dựng).

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Truyền thống sản xuất nông nghiệp lâu đời.
  • C. Nguồn lao động dồi dào với chi phí thấp.
  • D. Chính sách đổi mới, mở cửa, hội nhập kinh tế quốc tế của Nhà nước.

Câu 3: Phân tích cơ cấu GDP theo ngành của Việt Nam qua các năm cho thấy xu hướng giảm tỉ trọng của khu vực I (Nông-Lâm-Ngư nghiệp). Điều này phản ánh sự thay đổi nào trong nền kinh tế?

  • A. Nền kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Năng suất lao động trong nông nghiệp ngày càng giảm sút.
  • C. Việt Nam không còn chú trọng phát triển nông nghiệp.
  • D. Các ngành công nghiệp và dịch vụ gặp khó khăn trong phát triển.

Câu 4: Trong nội bộ khu vực I (Nông-Lâm-Ngư nghiệp), sự chuyển dịch cơ cấu thể hiện rõ nhất ở việc tăng tỉ trọng của:

  • A. Ngành trồng cây lương thực.
  • B. Ngành thủy sản và chăn nuôi theo hướng sản xuất hàng hóa.
  • C. Ngành lâm nghiệp và khai thác gỗ.
  • D. Các loại cây công nghiệp ngắn ngày.

Câu 5: Sự tăng trưởng nhanh chóng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế ở Việt Nam chủ yếu là do tác động của yếu tố nào?

  • A. Việt Nam có nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng.
  • B. Chính sách ưu đãi đặc biệt cho các doanh nghiệp nhà nước.
  • C. Quá trình hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng và môi trường đầu tư được cải thiện.
  • D. Tăng cường vai trò quản lý tập trung của Nhà nước trong sản xuất.

Câu 6: Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân, tập thể, cá thể) ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam. Vai trò đó thể hiện ở điểm nào sau đây?

  • A. Giữ vai trò chủ đạo, nắm giữ các ngành then chốt của nền kinh tế.
  • B. Đảm bảo ổn định kinh tế vĩ mô và định hướng phát triển xã hội.
  • C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế.
  • D. Phát huy nguồn lực trong dân, tạo việc làm và đóng góp lớn vào tăng trưởng GDP.

Câu 7: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam có xu hướng giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác và tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo. Xu hướng này mang lại lợi ích chủ yếu nào?

  • A. Nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm và tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu.
  • B. Tận dụng tối đa nguồn tài nguyên khoáng sản sẵn có.
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường do hoạt động công nghiệp.
  • D. Tạo ra nhiều việc làm đơn giản, không đòi hỏi kỹ năng cao.

Câu 8: Sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ. Mục tiêu chính của việc hình thành và phát triển các vùng này là gì?

  • A. Phân bổ đều các ngành kinh tế trên toàn bộ lãnh thổ đất nước.
  • B. Tạo ra các cực tăng trưởng, thúc đẩy phát triển kinh tế cho cả vùng và lan tỏa ra các khu vực xung quanh.
  • C. Tập trung toàn bộ dân cư và hoạt động kinh tế vào một số khu vực nhất định.
  • D. Ưu tiên phát triển nông nghiệp và các ngành truyền thống.

Câu 9: Việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) năm 2007 đã tác động mạnh mẽ đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Tác động rõ rệt nhất là:

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu truyền thống.
  • B. Tăng cường vai trò độc quyền của các doanh nghiệp nhà nước.
  • C. Hạn chế dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam.
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu, thu hút vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.

Câu 10: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng giảm tỉ trọng lao động trong nông nghiệp, tăng tỉ trọng lao động trong công nghiệp và dịch vụ là hệ quả tất yếu của quá trình nào?

  • A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • B. Đô thị hóa nông thôn.
  • C. Tăng trưởng dân số tự nhiên.
  • D. Phát triển các ngành nghề truyền thống.

Câu 11: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của một quốc gia cho thấy tỉ trọng khu vực Dịch vụ (Khu vực III) có xu hướng tăng nhanh và chiếm tỉ trọng lớn nhất. Điều này cho thấy quốc gia đó đang ở giai đoạn phát triển nào?

  • A. Tiền công nghiệp.
  • B. Đang trong quá trình công nghiệp hóa.
  • C. Đã đạt trình độ phát triển nhất định, hướng tới nền kinh tế dịch vụ hoặc kinh tế tri thức.
  • D. Phụ thuộc chủ yếu vào nông nghiệp.

Câu 12: Một trong những thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại là:

  • A. Thiếu nguồn lao động có trình độ kỹ thuật.
  • B. Chất lượng nguồn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu của các ngành kinh tế công nghệ cao.
  • C. Thị trường xuất khẩu bị thu hẹp.
  • D. Thiếu vốn đầu tư từ nước ngoài.

Câu 13: Để đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường xuất khẩu các sản phẩm thô, chưa qua chế biến.
  • B. Hạn chế thu hút đầu tư nước ngoài để bảo vệ sản xuất trong nước.
  • C. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động giản đơn.
  • D. Đầu tư vào khoa học công nghệ, nâng cao trình độ quản lý và chất lượng nguồn nhân lực.

Câu 14: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam còn thể hiện qua sự hình thành và phát triển của các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế cửa khẩu. Điều này nhằm mục đích gì?

  • A. Tập trung sản xuất, thu hút đầu tư, tạo động lực phát triển cho các vùng.
  • B. Phân tán các hoạt động công nghiệp ra khỏi khu vực đô thị.
  • C. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp tại các khu vực biên giới.
  • D. Hạn chế giao thương kinh tế với các nước láng giềng.

Câu 15: Trong cơ cấu nội bộ khu vực II (Công nghiệp-Xây dựng), sự chuyển dịch đang diễn ra theo hướng nào?

  • A. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm công nghiệp chế biến.
  • B. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống, sử dụng công nghệ lạc hậu.
  • C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo, đặc biệt là các ngành công nghệ cao.
  • D. Giảm tỉ trọng ngành xây dựng trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp.

Câu 16: Sự tăng trưởng của khu vực Dịch vụ (Khu vực III) ở Việt Nam không chỉ thể hiện ở tỉ trọng trong GDP mà còn ở sự đa dạng hóa các loại hình dịch vụ. Loại hình dịch vụ nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ lợi thế về vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên?

  • A. Du lịch và vận tải biển.
  • B. Tư vấn pháp luật và kế toán.
  • C. Công nghệ thông tin và truyền thông.
  • D. Dịch vụ tài chính, ngân hàng.

Câu 17: Một trong những biểu hiện của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế gắn với phát triển bền vững là:

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để đẩy mạnh xuất khẩu.
  • B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp gây ô nhiễm môi trường nhưng mang lại lợi nhuận cao.
  • C. Chỉ tập trung vào tăng trưởng kinh tế mà bỏ qua các vấn đề xã hội.
  • D. Phát triển các ngành kinh tế xanh, áp dụng công nghệ sạch và quản lý tài nguyên hiệu quả.

Câu 18: Quá trình đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam có tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

  • A. Làm giảm sự khác biệt về trình độ phát triển giữa thành thị và nông thôn.
  • B. Tạo ra các trung tâm kinh tế năng động, thúc đẩy sự phát triển của công nghiệp và dịch vụ tại các đô thị.
  • C. Gây khó khăn cho việc phát triển các vùng chuyên canh nông nghiệp.
  • D. Khiến lao động từ thành thị di chuyển về nông thôn.

Câu 19: Để nâng cao chất lượng và hiệu quả của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các chính sách. Chính sách nào sau đây có vai trò hỗ trợ trực tiếp cho việc phát triển các ngành công nghệ cao?

  • A. Chính sách phát triển nông nghiệp sạch.
  • B. Chính sách hỗ trợ xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ.
  • C. Chính sách ưu đãi đầu tư vào nghiên cứu và phát triển (R&D), đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • D. Chính sách phát triển các làng nghề truyền thống.

Câu 20: Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam cần hướng tới ưu tiên phát triển những lĩnh vực nào để bắt kịp xu thế toàn cầu?

  • A. Khai thác than đá và dầu mỏ.
  • B. Sản xuất hàng dệt may và da giày theo phương pháp truyền thống.
  • C. Trồng lúa nước với quy mô nhỏ.
  • D. Kinh tế số, công nghệ thông tin, trí tuệ nhân tạo.

Câu 21: Dựa vào kiến thức đã học, giải thích vì sao tỉ trọng của khu vực II (Công nghiệp-Xây dựng) và khu vực III (Dịch vụ) trong GDP của Việt Nam lại có xu hướng tăng lên trong giai đoạn đổi mới?

  • A. Do dân số tăng nhanh, nhu cầu về sản phẩm công nghiệp và dịch vụ tăng theo.
  • B. Do thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa, mở cửa hội nhập, thu hút đầu tư, phát triển sản xuất hàng hóa.
  • C. Do diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp, lao động chuyển sang các ngành khác.
  • D. Do giá cả các sản phẩm công nghiệp và dịch vụ trên thị trường thế giới tăng cao.

Câu 22: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế từ chỗ chủ yếu là kinh tế Nhà nước sang phát triển đa dạng các thành phần kinh tế (Nhà nước, ngoài Nhà nước, FDI) phản ánh bước tiến quan trọng nào trong quá trình đổi mới?

  • A. Thừa nhận và phát huy vai trò của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
  • B. Quay trở lại nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
  • C. Độc quyền hóa các ngành kinh tế trọng điểm cho Nhà nước.
  • D. Hạn chế sự tham gia của khu vực kinh tế tư nhân.

Câu 23: Phân tích tác động của toàn cầu hóa đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam. Tác động tích cực nào là rõ nét nhất?

  • A. Giảm sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong nước.
  • B. Bảo vệ các ngành sản xuất lạc hậu khỏi sự đào thải.
  • C. Thúc đẩy đổi mới công nghệ, nâng cao năng lực sản xuất và tiếp cận thị trường quốc tế.
  • D. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.

Câu 24: Mặc dù tỉ trọng khu vực I (Nông-Lâm-Ngư nghiệp) trong GDP có xu hướng giảm, nhưng nông nghiệp vẫn đóng vai trò quan trọng. Vai trò đó được thể hiện ở điểm nào sau đây?

  • A. Là ngành có tốc độ tăng trưởng GDP nhanh nhất.
  • B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.
  • C. Là ngành thu hút toàn bộ vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Đảm bảo an ninh lương thực, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và hàng xuất khẩu.

Câu 25: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành đòi hỏi sự thay đổi tương ứng trong cơ cấu lao động. Vấn đề cấp bách đặt ra là làm thế nào để:

  • A. Giảm số lượng lao động di cư từ nông thôn ra thành thị.
  • B. Đào tạo lại và nâng cao chất lượng nguồn lao động để đáp ứng yêu cầu của các ngành công nghiệp và dịch vụ hiện đại.
  • C. Giữ nguyên tỉ lệ lao động trong nông nghiệp.
  • D. Tăng cường sử dụng lao động giản đơn trong tất cả các ngành.

Câu 26: Phân tích vai trò của khu vực kinh tế Nhà nước trong bối cảnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế hiện nay. Mặc dù tỉ trọng giảm, vai trò chủ đạo của khu vực này thể hiện ở việc:

  • A. Nắm giữ các ngành, lĩnh vực then chốt, điều tiết vĩ mô nền kinh tế.
  • B. Tạo ra phần lớn việc làm cho người lao động.
  • C. Thu hút chủ yếu vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
  • D. Có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong các thành phần kinh tế.

Câu 27: Sự phát triển của các khu công nghệ cao như Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Khu công nghệ cao TP. Hồ Chí Minh là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Ưu tiên phát triển nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Tập trung vào các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên khoáng sản.
  • D. Phát triển các ngành kinh tế dựa trên tri thức và công nghệ hiện đại.

Câu 28: Một trong những động lực quan trọng thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là sự gia tăng của tầng lớp trung lưu và thay đổi trong hành vi tiêu dùng. Điều này tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển của khu vực nào?

  • A. Khu vực I (Nông-Lâm-Ngư nghiệp).
  • B. Công nghiệp khai khoáng.
  • C. Khu vực III (Dịch vụ), đặc biệt là các dịch vụ chất lượng cao.
  • D. Công nghiệp nặng.

Câu 29: Việc xây dựng các chuỗi giá trị trong sản xuất nông nghiệp (từ sản xuất đến chế biến và tiêu thụ) là một giải pháp nhằm thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực I theo hướng:

  • A. Nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm nông nghiệp.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • C. Hạn chế ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất.
  • D. Tăng cường sản xuất các loại cây lương thực truyền thống.

Câu 30: Phân tích biểu đồ thể hiện tỉ trọng GDP của các thành phần kinh tế qua các năm, nhận định nào sau đây về khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) là đúng?

  • A. Luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
  • B. Tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP.
  • C. Chỉ hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp khai thác.
  • D. Không có vai trò quan trọng trong việc tạo việc làm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong những thập kỷ gần đây được thể hiện rõ nét nhất qua xu hướng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phân tích cơ cấu GDP theo ngành của Việt Nam qua các năm cho thấy xu hướng giảm tỉ trọng của khu vực I (Nông-Lâm-Ngư nghiệp). Điều này phản ánh sự thay đổi nào trong nền kinh tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong nội bộ khu vực I (Nông-Lâm-Ngư nghiệp), sự chuyển dịch cơ cấu thể hiện rõ nhất ở việc tăng tỉ trọng của:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Sự tăng trưởng nhanh chóng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế ở Việt Nam chủ yếu là do tác động của yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân, tập thể, cá thể) ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam. Vai trò đó thể hiện ở điểm nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam có xu hướng giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác và tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo. Xu hướng này mang lại lợi ích chủ yếu nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ. Mục tiêu chính của việc hình thành và phát triển các vùng này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) năm 2007 đã tác động mạnh mẽ đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Tác động rõ rệt nhất là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng giảm tỉ trọng lao động trong nông nghiệp, tăng tỉ trọng lao động trong công nghiệp và dịch vụ là hệ quả tất yếu của quá trình nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của một quốc gia cho thấy tỉ trọng khu vực Dịch vụ (Khu vực III) có xu hướng tăng nhanh và chiếm tỉ trọng lớn nhất. Điều này cho thấy quốc gia đó đang ở giai đoạn phát triển nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một trong những thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Để đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam còn thể hiện qua sự hình thành và phát triển của các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế cửa khẩu. Điều này nhằm mục đích gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong cơ cấu nội bộ khu vực II (Công nghiệp-Xây dựng), sự chuyển dịch đang diễn ra theo hướng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Sự tăng trưởng của khu vực Dịch vụ (Khu vực III) ở Việt Nam không chỉ thể hiện ở tỉ trọng trong GDP mà còn ở sự đa dạng hóa các loại hình dịch vụ. Loại hình dịch vụ nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ lợi thế về vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một trong những biểu hiện của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế gắn với phát triển bền vững là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Quá trình đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam có tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để nâng cao chất lượng và hiệu quả của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần có sự phối hợp đồng bộ giữa các chính sách. Chính sách nào sau đây có vai trò hỗ trợ trực tiếp cho việc phát triển các ngành công nghệ cao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam cần hướng tới ưu tiên phát triển những lĩnh vực nào để bắt kịp xu thế toàn cầu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Dựa vào kiến thức đã học, giải thích vì sao tỉ trọng của khu vực II (Công nghiệp-Xây dựng) và khu vực III (Dịch vụ) trong GDP của Việt Nam lại có xu hướng tăng lên trong giai đoạn đổi mới?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế từ chỗ chủ yếu là kinh tế Nhà nước sang phát triển đa dạng các thành phần kinh tế (Nhà nước, ngoài Nhà nước, FDI) phản ánh bước tiến quan trọng nào trong quá trình đổi mới?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phân tích tác động của toàn cầu hóa đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam. Tác động tích cực nào là rõ nét nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Mặc dù tỉ trọng khu vực I (Nông-Lâm-Ngư nghiệp) trong GDP có xu hướng giảm, nhưng nông nghiệp vẫn đóng vai trò quan trọng. Vai trò đó được thể hiện ở điểm nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành đòi hỏi sự thay đổi tương ứng trong cơ cấu lao động. Vấn đề cấp bách đặt ra là làm thế nào để:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phân tích vai trò của khu vực kinh tế Nhà nước trong bối cảnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế hiện nay. Mặc dù tỉ trọng giảm, vai trò chủ đạo của khu vực này thể hiện ở việc:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Sự phát triển của các khu công nghệ cao như Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Khu công nghệ cao TP. Hồ Chí Minh là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một trong những động lực quan trọng thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là sự gia tăng của tầng lớp trung lưu và thay đổi trong hành vi tiêu dùng. Điều này tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển của khu vực nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Việc xây dựng các chuỗi giá trị trong sản xuất nông nghiệp (từ sản xuất đến chế biến và tiêu thụ) là một giải pháp nhằm thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực I theo hướng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phân tích biểu đồ thể hiện tỉ trọng GDP của các thành phần kinh tế qua các năm, nhận định nào sau đây về khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) là đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây được xem là động lực quan trọng nhất thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam trong bối cảnh hiện nay?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Dân số đông và nguồn lao động dồi dào.
  • C. Thị trường tiêu thụ nội địa rộng lớn.
  • D. Hội nhập quốc tế sâu rộng và tiến bộ khoa học công nghệ.

Câu 2: Dựa vào xu hướng chung của chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Việt Nam, nhận định nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Tỉ trọng khu vực Nông - Lâm - Ngư nghiệp có xu hướng tăng lên.
  • B. Tỉ trọng khu vực Công nghiệp - Xây dựng có xu hướng giảm xuống.
  • C. Tỉ trọng khu vực Dịch vụ có xu hướng tăng lên và chiếm tỉ trọng lớn nhất.
  • D. Tỉ trọng giữa ba khu vực I, II, III có sự biến động nhưng không theo quy luật rõ rệt.

Câu 3: Sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ trong khu vực Nông - Lâm - Ngư nghiệp của Việt Nam thể hiện rõ nhất qua xu hướng nào?

  • A. Giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp dài ngày.
  • B. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp (trồng trọt và chăn nuôi).
  • C. Tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệp, giảm tỉ trọng ngành ngư nghiệp.
  • D. Chuyển từ sản xuất nhỏ sang sản xuất lớn, tập trung.

Câu 4: Tại sao công nghiệp chế biến được chú trọng phát triển trong quá trình chuyển dịch cơ cấu nội bộ khu vực Công nghiệp - Xây dựng ở Việt Nam?

  • A. Nâng cao giá trị sản phẩm, tạo ra nhiều việc làm và tăng khả năng cạnh tranh xuất khẩu.
  • B. Sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào của đất nước.
  • C. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng cơ bản của người dân trong nước.
  • D. Giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường so với công nghiệp khai thác.

Câu 5: Khu vực Dịch vụ ở Việt Nam đang có xu hướng chuyển dịch theo hướng nào sau đây?

  • A. Tăng tỉ trọng các dịch vụ truyền thống, ít hàm lượng công nghệ.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào các dịch vụ liên quan đến sản xuất công nghiệp.
  • C. Phát triển đa dạng, đặc biệt là các dịch vụ chất lượng cao như tài chính, ngân hàng, du lịch, viễn thông.
  • D. Tập trung chủ yếu vào các dịch vụ công ích do Nhà nước cung cấp.

Câu 6: Thành phần kinh tế nào sau đây đang có tỉ trọng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP của Việt Nam những năm gần đây?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế cá thể.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 7: Mặc dù tỉ trọng trong GDP có xu hướng giảm, nhưng thành phần kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế Việt Nam vì nó:

  • A. Tạo ra phần lớn tổng sản phẩm quốc nội hàng năm.
  • B. Nắm giữ các ngành, lĩnh vực then chốt và định hướng phát triển kinh tế - xã hội chung.
  • C. Có số lượng doanh nghiệp và lực lượng lao động lớn nhất cả nước.
  • D. Thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài nhiều nhất.

Câu 8: Sự phát triển năng động của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước (tư nhân, cá thể) ở Việt Nam chủ yếu dựa trên:

  • A. Phát huy các nguồn lực, tiềm năng trong nhân dân và sự linh hoạt trong sản xuất kinh doanh.
  • B. Sự ưu tiên và hỗ trợ đặc biệt từ chính sách của Nhà nước.
  • C. Khả năng tiếp cận các nguồn vốn vay ưu đãi từ ngân hàng quốc tế.
  • D. Độc quyền trong một số ngành nghề nhất định.

Câu 9: Việc Việt Nam tích cực tham gia các tổ chức kinh tế quốc tế như WTO, ASEAN, APEC... có tác động chủ yếu đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Chỉ tác động đến cơ cấu theo ngành.
  • B. Chỉ tác động đến cơ cấu theo lãnh thổ.
  • C. Chỉ tác động đến cơ cấu theo thành phần kinh tế.
  • D. Tác động mạnh mẽ và đồng bộ đến cả ba loại cơ cấu: ngành, thành phần kinh tế và lãnh thổ.

Câu 10: Biểu hiện rõ nét nhất của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam là sự hình thành và phát triển của:

  • A. Các vùng kinh tế trọng điểm, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế.
  • B. Các đô thị lớn và siêu đô thị.
  • C. Hệ thống đường giao thông hiện đại kết nối các vùng.
  • D. Các trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.

Câu 11: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam ở Việt Nam có vai trò đặc biệt quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế của cả nước vì:

  • A. Đây là vùng có diện tích lớn nhất cả nước.
  • B. Đây là vùng đi đầu trong đổi mới, có tỉ trọng GDP lớn nhất, thu hút FDI mạnh và là trung tâm kinh tế năng động.
  • C. Đây là vùng có tài nguyên khoáng sản phong phú nhất Việt Nam.
  • D. Đây là vùng duy nhất có cảng biển nước sâu và sân bay quốc tế lớn.

Câu 12: Nhận định nào sau đây phản ánh ĐÚNG về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

  • A. Là nơi tập trung toàn bộ dân cư và lao động của cả nước.
  • B. Là nơi chỉ phát triển các ngành công nghiệp nặng.
  • C. Chỉ có vai trò thúc đẩy kinh tế, không có tác động đến xã hội.
  • D. Là những khu vực đi đầu trong đổi mới và phát triển, tạo động lực lan tỏa đến các vùng khác.

Câu 13: Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam gắn liền với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng:

  • A. Tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng nông nghiệp.
  • B. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Giữ nguyên tỉ trọng các ngành kinh tế như cũ.
  • D. Chỉ tập trung phát triển khu vực kinh tế Nhà nước.

Câu 14: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa đặt ra thách thức lớn nhất nào đối với nguồn lao động của Việt Nam?

  • A. Thiếu hụt trầm trọng nguồn lao động trẻ.
  • B. Thừa lao động trong khu vực dịch vụ.
  • C. Yêu cầu nâng cao chất lượng, kỹ năng của người lao động để đáp ứng công nghệ mới.
  • D. Khó khăn trong việc chuyển dịch lao động từ thành thị về nông thôn.

Câu 15: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, nâng cao giá trị, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Chỉ tập trung vào việc tăng diện tích trồng trọt.
  • B. Hạn chế liên kết sản xuất với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ.
  • C. Duy trì các phương thức canh tác truyền thống, ít ứng dụng khoa học kỹ thuật.
  • D. Đẩy mạnh liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị (sản xuất - chế biến - tiêu thụ), ứng dụng khoa học công nghệ cao.

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của việc tăng tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đối với sự phát triển kinh tế Việt Nam.

  • A. Chỉ giúp tăng nguồn thu ngân sách nhà nước.
  • B. Thu hút vốn, công nghệ, kinh nghiệm quản lý, tạo việc làm và thúc đẩy hội nhập quốc tế.
  • C. Chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa.
  • D. Làm giảm vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước.

Câu 17: Một tỉnh ven biển đang đẩy mạnh phát triển nuôi trồng thủy sản xuất khẩu và xây dựng các khu du lịch sinh thái. Sự phát triển này thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào?

  • A. Chuyển dịch theo ngành (tăng tỉ trọng thủy sản, dịch vụ) và theo lãnh thổ (chuyên môn hóa vùng).
  • B. Chỉ chuyển dịch theo thành phần kinh tế.
  • C. Chỉ chuyển dịch theo lãnh thổ (hình thành vùng kinh tế trọng điểm).
  • D. Chỉ chuyển dịch nội bộ khu vực Nông - Lâm - Ngư nghiệp.

Câu 18: Đánh giá nhận định: "Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa luôn đồng nghĩa với việc giảm tuyệt đối số lượng lao động trong nông nghiệp."

  • A. Đúng, vì công nghiệp và dịch vụ cần nhiều lao động hơn nông nghiệp.
  • B. Đúng, vì máy móc sẽ thay thế hoàn toàn con người trong nông nghiệp.
  • C. Sai, vì nông nghiệp vẫn cần một lượng lớn lao động.
  • D. Sai, chuyển dịch là giảm tỉ trọng, số lượng tuyệt đối có thể vẫn tăng hoặc giảm tùy thuộc vào sự phát triển chung của nền kinh tế và năng suất lao động.

Câu 19: Việc hình thành các khu công nghiệp tập trung ở Việt Nam nhằm mục đích chính là gì trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Phân tán sản xuất công nghiệp ra khắp cả nước.
  • B. Hạn chế sự phát triển của công nghiệp.
  • C. Tập trung hóa sản xuất, sử dụng hiệu quả cơ sở hạ tầng, thu hút đầu tư và tạo môi trường thuận lợi cho công nghiệp phát triển.
  • D. Chỉ để tạo việc làm cho người lao động địa phương.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây thuộc về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên nhưng lại tác động gián tiếp và mạnh mẽ đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành?

  • A. Sự đa dạng của địa hình và khí hậu tạo điều kiện phát triển nhiều loại cây trồng, vật nuôi và ngành du lịch đặc thù.
  • B. Vị trí địa lí gần biển.
  • C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • D. Diện tích rừng lớn.

Câu 21: So với các nước phát triển, chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Việt Nam hiện nay có điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Việt Nam vẫn đang tăng tỉ trọng khu vực I.
  • B. Việt Nam đã hoàn thành giai đoạn công nghiệp hóa.
  • C. Khu vực dịch vụ ở Việt Nam có tỉ trọng rất thấp.
  • D. Việt Nam đang trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa, với tỉ trọng khu vực II và III tăng, còn các nước phát triển đã chuyển sang nền kinh tế hậu công nghiệp với tỉ trọng dịch vụ rất cao.

Câu 22: Tại sao việc ổn định chính trị - xã hội lại là điều kiện tiên quyết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, từ đó tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Môi trường chính trị ổn định giúp nhà đầu tư yên tâm về sự an toàn của vốn và hoạt động kinh doanh lâu dài.
  • B. Chỉ vì các nhà đầu tư nước ngoài không thích sự thay đổi.
  • C. Vì ổn định chính trị giúp tăng giá trị đồng tiền.
  • D. Vì chỉ có nước có chính trị ổn định mới có tài nguyên phong phú.

Câu 23: Sự ra đời và phát triển mạnh mẽ của các loại hình dịch vụ mới dựa trên nền tảng công nghệ số (ví dụ: thương mại điện tử, giao hàng, thanh toán trực tuyến) là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu nào?

  • A. Chuyển dịch nội bộ khu vực I.
  • B. Chuyển dịch nội bộ khu vực II.
  • C. Chuyển dịch nội bộ khu vực III theo hướng hiện đại hóa.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ.

Câu 24: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng nông nghiệp có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc:

  • A. Giảm quy mô sản xuất nông nghiệp.
  • B. Tăng tỉ lệ dân số sống ở nông thôn.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường quốc tế.
  • D. Nâng cao năng suất lao động xã hội, tăng trưởng kinh tế nhanh hơn và cải thiện đời sống nhân dân.

Câu 25: Thành phần kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc huy động và sử dụng hiệu quả các nguồn vốn nhàn rỗi trong dân cư?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế ngoài Nhà nước (đặc biệt là kinh tế tư nhân, cá thể).
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 26: Một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự giảm tỉ trọng của khu vực I (Nông - Lâm - Ngư nghiệp) trong cơ cấu GDP ở Việt Nam là:

  • A. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng tăng.
  • B. Sản lượng nông sản giảm sút liên tục.
  • C. Năng suất lao động trong nông nghiệp thấp hơn so với công nghiệp và dịch vụ, đồng thời các ngành phi nông nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn.
  • D. Nhà nước không còn quan tâm đầu tư cho nông nghiệp.

Câu 27: Sự hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả quy mô lớn ở một số địa phương là biểu hiện rõ nét của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo:

  • A. Lãnh thổ (chuyên môn hóa sản xuất).
  • B. Ngành (tăng tỉ trọng nông nghiệp).
  • C. Thành phần kinh tế (tăng kinh tế tập thể).
  • D. Trình độ công nghệ.

Câu 28: Để đảm bảo sự phát triển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần đặc biệt chú trọng giải quyết vấn đề nào?

  • A. Chỉ tập trung tăng trưởng GDP bằng mọi giá.
  • B. Phối hợp hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường.
  • C. Ưu tiên tuyệt đối cho phát triển công nghiệp nặng.
  • D. Hạn chế giao lưu kinh tế với bên ngoài.

Câu 29: Mối quan hệ giữa quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam được thể hiện như thế nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế làm chậm quá trình đô thị hóa.
  • B. Đô thị hóa không ảnh hưởng đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, dịch vụ hóa là động lực thúc đẩy đô thị hóa, và đô thị hóa lại tạo điều kiện thuận lợi cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế tiếp diễn.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chỉ xảy ra ở khu vực nông thôn.

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc tăng cường thu hút FDI vào các ngành công nghệ cao và dịch vụ hiện đại có ý nghĩa gì đối với chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

  • A. Góp phần đẩy nhanh quá trình hiện đại hóa nền kinh tế, nâng cao năng lực cạnh tranh và tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu.
  • B. Chỉ làm tăng sự phụ thuộc của nền kinh tế vào bên ngoài.
  • C. Làm giảm vai trò của các ngành truyền thống.
  • D. Gây ra tình trạng thất nghiệp hàng loạt trong các ngành công nghệ thấp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Yếu tố nào sau đây được xem là động lực quan trọng nhất thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam trong bối cảnh hiện nay?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Dựa vào xu hướng chung của chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Việt Nam, nhận định nào sau đây là ĐÚNG?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ trong khu vực Nông - Lâm - Ngư nghiệp của Việt Nam thể hiện rõ nhất qua xu hướng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Tại sao công nghiệp chế biến được chú trọng phát triển trong quá trình chuyển dịch cơ cấu nội bộ khu vực Công nghiệp - Xây dựng ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Khu vực Dịch vụ ở Việt Nam đang có xu hướng chuyển dịch theo hướng nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Thành phần kinh tế nào sau đây đang có tỉ trọng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP của Việt Nam những năm gần đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Mặc dù tỉ trọng trong GDP có xu hướng giảm, nhưng thành phần kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế Việt Nam vì nó:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Sự phát triển năng động của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước (tư nhân, cá thể) ở Việt Nam chủ yếu dựa trên:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Việc Việt Nam tích cực tham gia các tổ chức kinh tế quốc tế như WTO, ASEAN, APEC... có tác động chủ yếu đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Biểu hiện rõ nét nhất của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam là sự hình thành và phát triển của:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam ở Việt Nam có vai trò đặc biệt quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế của cả nước vì:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Nhận định nào sau đây phản ánh ĐÚNG về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam gắn liền với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa đặt ra thách thức lớn nhất nào đối với nguồn lao động của Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, nâng cao giá trị, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của việc tăng tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đối với sự phát triển kinh tế Việt Nam.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một tỉnh ven biển đang đẩy mạnh phát triển nuôi trồng thủy sản xuất khẩu và xây dựng các khu du lịch sinh thái. Sự phát triển này thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Đánh giá nhận định: 'Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa luôn đồng nghĩa với việc giảm tuyệt đối số lượng lao động trong nông nghiệp.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Việc hình thành các khu công nghiệp tập trung ở Việt Nam nhằm mục đích chính là gì trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Yếu tố nào sau đây thuộc về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên nhưng lại tác động gián tiếp và mạnh mẽ đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: So với các nước phát triển, chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Việt Nam hiện nay có điểm khác biệt cơ bản nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Tại sao việc ổn định chính trị - xã hội lại là điều kiện tiên quyết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, từ đó tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Sự ra đời và phát triển mạnh mẽ của các loại hình dịch vụ mới dựa trên nền tảng công nghệ số (ví dụ: thương mại điện tử, giao hàng, thanh toán trực tuyến) là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng nông nghiệp có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Thành phần kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc huy động và sử dụng hiệu quả các nguồn vốn nhàn rỗi trong dân cư?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự giảm tỉ trọng của khu vực I (Nông - Lâm - Ngư nghiệp) trong cơ cấu GDP ở Việt Nam là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Sự hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả quy mô lớn ở một số địa phương là biểu hiện rõ nét của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để đảm bảo sự phát triển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần đặc biệt chú trọng giải quyết vấn đề nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Mối quan hệ giữa quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam được thể hiện như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc tăng cường thu hút FDI vào các ngành công nghệ cao và dịch vụ hiện đại có ý nghĩa gì đối với chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ dưới đây thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam phân theo khu vực kinh tế trong giai đoạn 2010-2020 (đơn vị: %). Dựa vào biểu đồ, nhận định nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Việt Nam trong giai đoạn này?

  • A. Tỉ trọng khu vực Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản tăng lên nhanh chóng.
  • B. Khu vực Công nghiệp và xây dựng luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng giảm nhẹ.
  • C. Khu vực Dịch vụ có xu hướng tăng tỉ trọng, phản ánh sự phát triển của nền kinh tế hiện đại.
  • D. Tỉ trọng của cả ba khu vực đều có xu hướng tăng đồng đều trong suốt giai đoạn.

Câu 2: Phân tích xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam, sự thay đổi nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
  • B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
  • C. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III.
  • D. Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực I và II.

Câu 3: Sự phát triển mạnh mẽ của các ngành dịch vụ chất lượng cao (tài chính, ngân hàng, viễn thông, du lịch...) là biểu hiện rõ nét nhất của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Đẩy mạnh công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • B. Ưu tiên phát triển nông nghiệp bền vững.
  • C. Tăng cường vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước.
  • D. Phát triển nền kinh tế dựa trên tri thức và dịch vụ.

Câu 4: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ khu vực I (Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản) ở Việt Nam?

  • A. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng lâm nghiệp và thủy sản.
  • B. Tăng tỉ trọng thủy sản, giảm tỉ trọng nông nghiệp.
  • C. Tăng tỉ trọng lâm nghiệp, giảm tỉ trọng nông nghiệp và thủy sản.
  • D. Tỉ trọng các ngành nông, lâm, thủy sản đều có xu hướng giảm đồng đều.

Câu 5: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nội bộ khu vực II (Công nghiệp và xây dựng) ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất qua sự thay đổi nào?

  • A. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
  • B. Tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất điện, giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng.
  • C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo và công nghiệp công nghệ cao.
  • D. Giảm tỉ trọng công nghiệp nhẹ, tăng tỉ trọng công nghiệp nặng.

Câu 6: Việc Việt Nam chủ động hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng (gia nhập WTO, tham gia các FTA...) có tác động mạnh mẽ nhất đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Thúc đẩy chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, tăng cường xuất khẩu.
  • B. Làm chậm lại quá trình chuyển dịch, tập trung vào phát triển nội địa.
  • C. Gia tăng tỉ trọng nông nghiệp để đảm bảo an ninh lương thực.
  • D. Chỉ tác động đến khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 7: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thu hút vốn đầu tư, công nghệ hiện đại và thúc đẩy hội nhập quốc tế của nền kinh tế Việt Nam trong những năm gần đây?

  • A. Khu vực kinh tế Nhà nước.
  • B. Khu vực kinh tế tập thể.
  • C. Khu vực kinh tế tư nhân trong nước.
  • D. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI).

Câu 8: Khu vực kinh tế nào sau đây được xem là giữ vai trò chủ đạo, định hướng phát triển và ổn định kinh tế vĩ mô ở Việt Nam?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế ngoài Nhà nước.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Kinh tế tập thể.

Câu 9: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ trong GDP cả nước.
  • B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp trong cơ cấu lao động.
  • C. Hình thành và phát triển các vùng kinh tế trọng điểm.
  • D. Đa dạng hóa các thành phần kinh tế.

Câu 10: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, vùng lúa hàng hóa lớn tập trung sản xuất theo quy mô lớn là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Chuyển dịch theo thành phần kinh tế.
  • B. Chuyển dịch nội bộ khu vực công nghiệp.
  • C. Chuyển dịch nội bộ khu vực dịch vụ.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ (trong nông nghiệp).

Câu 11: Phân tích tác động của quá trình đô thị hóa đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam. Tác động nào sau đây là chủ yếu?

  • A. Làm tăng nhanh tỉ trọng nông nghiệp trong cơ cấu GDP.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển của công nghiệp và dịch vụ tại các đô thị, tạo ra sự phân hóa rõ rệt theo không gian.
  • C. Gây ra sự suy giảm của các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Làm giảm sự cần thiết của các vùng kinh tế trọng điểm.

Câu 12: Tại sao khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) lại có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại ở Việt Nam?

  • A. Vì đây là khu vực chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP.
  • B. Vì khu vực này chủ yếu tập trung vào nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • C. Vì FDI mang theo công nghệ tiên tiến, kỹ năng quản lý hiện đại và khả năng tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.
  • D. Vì FDI chủ yếu đầu tư vào các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.

Câu 13: Để tiếp tục đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Việt Nam cần ưu tiên phát triển nhóm ngành công nghiệp nào trong giai đoạn tới?

  • A. Công nghiệp chế biến, chế tạo, công nghệ thông tin, công nghiệp hỗ trợ.
  • B. Công nghiệp khai thác khoáng sản, công nghiệp dệt may truyền thống.
  • C. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, công nghiệp thực phẩm chế biến đơn giản.
  • D. Công nghiệp năng lượng (trừ năng lượng tái tạo), công nghiệp đóng tàu cũ.

Câu 14: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam được xem là đầu tàu kinh tế của cả nước. Điều này phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ theo hướng nào?

  • A. Phân tán đều các hoạt động kinh tế trên cả nước.
  • B. Tập trung các hoạt động kinh tế hiện đại, có hiệu quả cao tại các vùng có lợi thế.
  • C. Giảm thiểu sự khác biệt về trình độ phát triển giữa các vùng.
  • D. Ưu tiên phát triển nông nghiệp tại các vùng đồng bằng.

Câu 15: Một trong những thách thức lớn đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là gì?

  • A. Nguồn lao động chất lượng cao dồi dào, dễ dàng đáp ứng yêu cầu mới.
  • B. Hệ thống cơ sở hạ tầng đồng bộ, hiện đại trên cả nước.
  • C. Thách thức về đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu công nghệ mới và hội nhập.
  • D. Sự phát triển đồng đều giữa các vùng kinh tế.

Câu 16: Dựa vào kiến thức đã học về chuyển dịch cơ cấu kinh tế và các bài trước, hãy phân tích mối liên hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam.

  • A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế làm giảm tốc độ đô thị hóa.
  • B. Đô thị hóa không có mối liên hệ rõ ràng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng tăng nông nghiệp thúc đẩy đô thị hóa.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng tăng công nghiệp và dịch vụ là động lực chính thúc đẩy đô thị hóa và ngược lại.

Câu 17: Tỉ trọng của khu vực Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trong cơ cấu GDP có xu hướng giảm dần. Điều này không đồng nghĩa với việc sản xuất nông nghiệp bị suy yếu hoàn toàn, mà phản ánh điều gì?

  • A. Tổng giá trị sản xuất nông nghiệp đang giảm tuyệt đối.
  • B. Năng suất lao động trong nông nghiệp tăng lên, đồng thời các ngành khác (công nghiệp, dịch vụ) tăng trưởng nhanh hơn về giá trị.
  • C. Lao động trong nông nghiệp đang tăng lên.
  • D. Nông nghiệp không còn vai trò quan trọng trong nền kinh tế.

Câu 18: Việc các doanh nghiệp Việt Nam ngày càng tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu là biểu hiện của yếu tố nào tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế.
  • B. Chỉ riêng chính sách phát triển công nghiệp nội địa.
  • C. Sự tăng trưởng của khu vực kinh tế nhà nước.
  • D. Sự suy giảm của thương mại quốc tế.

Câu 19: Để nâng cao chất lượng và hiệu quả của khu vực kinh tế ngoài nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân, cá thể...), giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Hạn chế quy mô và lĩnh vực hoạt động của khu vực này.
  • B. Tăng cường sự kiểm soát chặt chẽ của nhà nước vào mọi hoạt động.
  • C. Chỉ tập trung hỗ trợ các doanh nghiệp lớn.
  • D. Tạo môi trường kinh doanh thuận lợi, bình đẳng, hỗ trợ tiếp cận vốn, công nghệ và thị trường.

Câu 20: Sự dịch chuyển lao động từ khu vực nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ là hệ quả tất yếu của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Vấn đề xã hội nào sau đây có thể phát sinh từ xu hướng này nếu không được quản lý tốt?

  • A. Giảm tỉ lệ thất nghiệp ở nông thôn.
  • B. Gia tăng áp lực lên cơ sở hạ tầng đô thị và các vấn đề xã hội tại nơi đến (nhà ở, giáo dục, an ninh...).
  • C. Cải thiện ngay lập tức thu nhập và điều kiện sống cho tất cả lao động di cư.
  • D. Làm giảm sự phân hóa giàu nghèo giữa các vùng.

Câu 21: Phân tích vai trò của khoa học và công nghệ trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại. Vai trò nào sau đây là chính yếu?

  • A. Giúp duy trì các ngành công nghiệp lạc hậu.
  • B. Chỉ tác động đến khu vực dịch vụ.
  • C. Tạo ra các ngành kinh tế mới, nâng cao năng suất, chất lượng và sức cạnh tranh của sản phẩm, dịch vụ.
  • D. Làm giảm sự cần thiết của lao động có kỹ năng.

Câu 22: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, mặc dù là vùng trọng điểm sản xuất nông nghiệp, nhưng cũng đang đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu theo hướng giảm tỉ trọng nông nghiệp đơn thuần, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và dịch vụ. Mục tiêu chính của sự chuyển dịch này là gì?

  • A. Nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm nông nghiệp, đa dạng hóa nền kinh tế vùng và tạo việc làm phi nông nghiệp.
  • B. Loại bỏ hoàn toàn sản xuất nông nghiệp truyền thống.
  • C. Chỉ tập trung phát triển du lịch sinh thái.
  • D. Di chuyển toàn bộ dân cư nông thôn lên thành thị.

Câu 23: Việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung ở các vị trí giao thông thuận lợi, gần cảng biển hoặc sân bay là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế gắn liền với yếu tố nào?

  • A. Chỉ dựa vào nguồn lao động giá rẻ.
  • B. Chỉ dựa vào nguồn tài nguyên tại chỗ.
  • C. Chỉ dựa vào thị trường nội địa.
  • D. Khai thác lợi thế về vị trí địa lý và hạ tầng giao thông để phục vụ sản xuất và xuất khẩu.

Câu 24: So sánh vai trò của khu vực kinh tế Nhà nước và khu vực kinh tế ngoài Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Khu vực Nhà nước đang dần bị loại bỏ, khu vực ngoài Nhà nước chiếm vai trò chủ đạo.
  • B. Khu vực ngoài Nhà nước chỉ đóng góp nhỏ vào GDP và tạo việc làm.
  • C. Khu vực Nhà nước giữ vai trò chủ đạo, nhưng khu vực ngoài Nhà nước ngày càng quan trọng, đóng góp lớn vào GDP, tạo việc làm và phát huy nguồn lực xã hội.
  • D. Hai khu vực này có vai trò hoàn toàn tách biệt và không liên quan đến nhau.

Câu 25: Để đảm bảo sự phát triển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần đặc biệt chú trọng giải quyết vấn đề nào sau đây?

  • A. Cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường.
  • B. Ưu tiên tăng trưởng kinh tế bằng mọi giá, bỏ qua các vấn đề xã hội và môi trường.
  • C. Chỉ tập trung vào phát triển các ngành công nghiệp gây ô nhiễm.
  • D. Giảm tốc độ chuyển dịch để duy trì các ngành truyền thống.

Câu 26: Phân tích tác động của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Công nghiệp 4.0) đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam. Tác động nào sau đây là tiêu biểu?

  • A. Làm giảm sự cần thiết của việc đầu tư vào công nghệ cao.
  • B. Khiến các ngành dịch vụ truyền thống trở nên lỗi thời.
  • C. Thúc đẩy sự quay trở lại của các ngành công nghiệp dựa vào lao động thủ công giá rẻ.
  • D. Tạo cơ hội phát triển các ngành kinh tế số, công nghệ cao, dịch vụ thông minh, đồng thời đặt ra thách thức về lao động và quản lý.

Câu 27: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây bao gồm các tỉnh/thành phố phía Bắc như Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh?

  • A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ (hoặc phía Bắc).
  • B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
  • D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 28: Nhận định nào sau đây về sự chuyển dịch cơ cấu lao động gắn liền với chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là không đúng?

  • A. Tỉ trọng lao động trong nông nghiệp giảm.
  • B. Tỉ trọng lao động trong công nghiệp và dịch vụ tăng.
  • C. Lao động từ các ngành truyền thống dễ dàng chuyển đổi sang các ngành công nghệ cao mà không cần đào tạo lại.
  • D. Có sự dịch chuyển lao động từ nông thôn ra thành thị.

Câu 29: Việc đẩy mạnh liên kết giữa sản xuất nông nghiệp với công nghiệp chế biến và các dịch vụ hỗ trợ (logistics, marketing...) trong chuỗi giá trị nhằm mục đích gì trong chuyển dịch cơ cấu nội bộ khu vực I?

  • A. Giảm bớt sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • B. Nâng cao giá trị gia tăng, chất lượng và khả năng cạnh tranh của nông sản.
  • C. Hạn chế ứng dụng công nghệ mới trong nông nghiệp.
  • D. Chỉ tập trung vào sản xuất các mặt hàng nông sản thô.

Câu 30: Yếu tố nào sau đây là điều kiện tiên quyết để Việt Nam có thể thu hút hiệu quả vốn đầu tư nước ngoài và thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại?

  • A. Môi trường chính trị - xã hội ổn định, hệ thống pháp luật minh bạch và cơ sở hạ tầng đồng bộ.
  • B. Chỉ cần nguồn lao động giá rẻ dồi dào.
  • C. Chỉ cần có tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • D. Hạn chế tối đa sự tham gia của các doanh nghiệp nước ngoài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Biểu đồ dưới đây thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam phân theo khu vực kinh tế trong giai đoạn 2010-2020 (đơn vị: %). Dựa vào biểu đồ, nhận định nào sau đây *đúng* về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Việt Nam trong giai đoạn này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phân tích xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam, sự thay đổi nào sau đây là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Sự phát triển mạnh mẽ của các ngành dịch vụ chất lượng cao (tài chính, ngân hàng, viễn thông, du lịch...) là biểu hiện rõ nét nhất của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự chuyển dịch cơ cấu *nội bộ* khu vực I (Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản) ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu *nội bộ* khu vực II (Công nghiệp và xây dựng) ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất qua sự thay đổi nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Việc Việt Nam chủ động hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng (gia nhập WTO, tham gia các FTA...) có tác động mạnh mẽ nhất đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thu hút vốn đầu tư, công nghệ hiện đại và thúc đẩy hội nhập quốc tế của nền kinh tế Việt Nam trong những năm gần đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Khu vực kinh tế nào sau đây được xem là giữ vai trò chủ đạo, định hướng phát triển và ổn định kinh tế vĩ mô ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, vùng lúa hàng hóa lớn tập trung sản xuất theo quy mô lớn là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Phân tích tác động của quá trình đô thị hóa đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam. Tác động nào sau đây là *chủ yếu*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Tại sao khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) lại có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại ở Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Để tiếp tục đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Việt Nam cần ưu tiên phát triển nhóm ngành công nghiệp nào trong giai đoạn tới?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam được xem là đầu tàu kinh tế của cả nước. Điều này phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ theo hướng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một trong những thách thức lớn đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Dựa vào kiến thức đã học về chuyển dịch cơ cấu kinh tế và các bài trước, hãy phân tích mối liên hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Tỉ trọng của khu vực Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trong cơ cấu GDP có xu hướng giảm dần. Điều này *không* đồng nghĩa với việc sản xuất nông nghiệp bị suy yếu hoàn toàn, mà phản ánh điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Việc các doanh nghiệp Việt Nam ngày càng tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu là biểu hiện của yếu tố nào tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Để nâng cao chất lượng và hiệu quả của khu vực kinh tế ngoài nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân, cá thể...), giải pháp nào sau đây là *quan trọng nhất*?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Sự dịch chuyển lao động từ khu vực nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ là hệ quả tất yếu của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Vấn đề xã hội nào sau đây *có thể* phát sinh từ xu hướng này nếu không được quản lý tốt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Phân tích vai trò của khoa học và công nghệ trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại. Vai trò nào sau đây là *chính yếu*?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, mặc dù là vùng trọng điểm sản xuất nông nghiệp, nhưng cũng đang đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu theo hướng giảm tỉ trọng nông nghiệp đơn thuần, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và dịch vụ. Mục tiêu chính của sự chuyển dịch này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung ở các vị trí giao thông thuận lợi, gần cảng biển hoặc sân bay là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế gắn liền với yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: So sánh vai trò của khu vực kinh tế Nhà nước và khu vực kinh tế ngoài Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. Nhận định nào sau đây là *đúng*?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để đảm bảo sự phát triển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần đặc biệt chú trọng giải quyết vấn đề nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phân tích tác động của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Công nghiệp 4.0) đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam. Tác động nào sau đây là *tiêu biểu*?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây bao gồm các tỉnh/thành phố phía Bắc như Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Nhận định nào sau đây về sự chuyển dịch cơ cấu lao động gắn liền với chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là *không đúng*?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Việc đẩy mạnh liên kết giữa sản xuất nông nghiệp với công nghiệp chế biến và các dịch vụ hỗ trợ (logistics, marketing...) trong chuỗi giá trị nhằm mục đích gì trong chuyển dịch cơ cấu nội bộ khu vực I?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Yếu tố nào sau đây là *điều kiện tiên quyết* để Việt Nam có thể thu hút hiệu quả vốn đầu tư nước ngoài và thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích vai trò của xu thế toàn cầu hóa và khu vực hóa đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay. Xu thế này tác động CHỦ YẾU đến khía cạnh nào?

  • A. Thúc đẩy phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.
  • B. Mở rộng thị trường, thu hút đầu tư, tiếp thu công nghệ mới.
  • C. Ưu tiên phát triển khu vực kinh tế Nhà nước.
  • D. Giảm thiểu sự cạnh tranh giữa các ngành kinh tế.

Câu 2: Biểu đồ dưới đây thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam phân theo khu vực kinh tế qua các năm. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây ĐÚNG về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế giai đoạn này?

  • A. Tỉ trọng khu vực I (Nông, lâm, ngư nghiệp) liên tục tăng nhanh.
  • B. Tỉ trọng khu vực II (Công nghiệp và xây dựng) có xu hướng giảm.
  • C. Tỉ trọng khu vực III (Dịch vụ) có xu hướng tăng và chiếm tỉ trọng cao nhất.
  • D. Tỉ trọng khu vực I luôn cao hơn khu vực II và III.

Câu 3: Việc tăng tỉ trọng khu vực III (Dịch vụ) trong cơ cấu GDP của Việt Nam phản ánh điều gì về trình độ phát triển kinh tế?

  • A. Cho thấy nền kinh tế đang chuyển dịch theo hướng hiện đại, hội nhập.
  • B. Chứng tỏ sản xuất nông nghiệp vẫn là chủ đạo.
  • C. Phản ánh sự suy giảm của ngành công nghiệp.
  • D. Thể hiện sự phụ thuộc ngày càng lớn vào tài nguyên thiên nhiên.

Câu 4: Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ khu vực I (Nông, lâm, ngư nghiệp) ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Tăng tỉ trọng cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
  • B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng trồng trọt.
  • C. Tăng tỉ trọng lâm nghiệp, giảm tỉ trọng thủy sản.
  • D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp truyền thống, tăng tỉ trọng thủy sản và nông nghiệp hàng hóa.

Câu 5: Tại sao khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP của Việt Nam?

  • A. Đây là khu vực được Nhà nước ưu tiên phát triển tuyệt đối.
  • B. Khu vực này chỉ tập trung vào các ngành sử dụng nhiều lao động giá rẻ.
  • C. Thu hút vốn, công nghệ hiện đại, kinh nghiệm quản lý và tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.
  • D. Các doanh nghiệp FDI không phải đóng thuế cho Nhà nước.

Câu 6: Một tỉnh ven biển đang đẩy mạnh phát triển nuôi trồng và chế biến thủy sản xuất khẩu, đồng thời giảm diện tích trồng lúa kém hiệu quả. Sự chuyển dịch này thuộc loại nào?

  • A. Chuyển dịch trong nội bộ khu vực I.
  • B. Chuyển dịch giữa các khu vực kinh tế.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ.

Câu 7: Việc hình thành các khu công nghiệp tập trung, các vùng chuyên canh cây công nghiệp xuất khẩu thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

  • A. Chuyển dịch trong nội bộ khu vực III.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế.
  • C. Chuyển dịch giữa các khu vực kinh tế.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.

Câu 8: Đâu là một trong những hạn chế lớn nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Tốc độ chuyển dịch quá nhanh, gây khó khăn cho người dân.
  • B. Chuyển dịch còn chậm, chưa tạo ra sự đột phá về năng suất và hiệu quả.
  • C. Tỉ trọng khu vực dịch vụ quá cao so với các nước phát triển.
  • D. Khu vực kinh tế Nhà nước không còn vai trò gì.

Câu 9: Để đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức.
  • B. Tăng cường đầu tư vào khu vực nông nghiệp truyền thống.
  • C. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài để bảo vệ sản xuất trong nước.
  • D. Tăng cường vai trò độc quyền của khu vực kinh tế Nhà nước.

Câu 10: So sánh vai trò của khu vực kinh tế Nhà nước và khu vực kinh tế ngoài Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. Nhận định nào sau đây ĐÚNG?

  • A. Khu vực Nhà nước là duy nhất đóng góp vào GDP.
  • B. Khu vực ngoài Nhà nước chỉ có vai trò thứ yếu, không quan trọng.
  • C. Cả hai khu vực đều giữ vai trò chủ đạo như nhau.
  • D. Khu vực Nhà nước giữ vai trò chủ đạo, khu vực ngoài Nhà nước là động lực quan trọng.

Câu 11: Việc phát triển các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo, đặc biệt là các ngành công nghệ cao trong cơ cấu công nghiệp (khu vực II) phản ánh xu hướng chuyển dịch nào?

  • A. Giảm tỉ trọng khu vực II trong cơ cấu GDP.
  • B. Chuyển dịch trong nội bộ khu vực II theo hướng hiện đại, tăng giá trị gia tăng.
  • C. Tăng cường sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu.
  • D. Ưu tiên phát triển công nghiệp khai khoáng.

Câu 12: Đâu KHÔNG phải là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
  • B. Phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất.
  • C. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ trong cơ cấu GDP cả nước.
  • D. Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp tập trung.

Câu 13: Sự gia nhập các tổ chức kinh tế quốc tế như WTO, ASEAN có tác động như thế nào đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

  • A. Đẩy nhanh quá trình hội nhập, thu hút đầu tư, thúc đẩy xuất khẩu.
  • B. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu do cạnh tranh gay gắt.
  • C. Chỉ tác động đến khu vực dịch vụ, không ảnh hưởng công nghiệp, nông nghiệp.
  • D. Giảm vai trò của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 14: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của một địa phương. Nếu tỉ trọng lao động nông nghiệp giảm, tỉ trọng lao động công nghiệp và dịch vụ tăng, điều này phản ánh xu hướng chuyển dịch nào?

  • A. Chuyển dịch trong nội bộ từng ngành.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu lao động phù hợp với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
  • C. Sự suy giảm của nền kinh tế địa phương.
  • D. Không liên quan đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 15: Một trong những phương hướng chủ yếu để hoàn thiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong thời gian tới là:

  • A. Tăng cường tỉ trọng công nghiệp khai thác.
  • B. Duy trì tỉ trọng cao của nông nghiệp truyền thống.
  • C. Phát triển mạnh các ngành dịch vụ chất lượng cao, công nghiệp chế biến sâu.
  • D. Giảm bớt sự liên kết giữa các ngành kinh tế.

Câu 16: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam được xác định là vùng đi đầu trong sự nghiệp đổi mới và phát triển kinh tế của cả nước. Điều này thể hiện rõ nhất khía cạnh nào trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Chuyển dịch trong nội bộ ngành nông nghiệp.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế.
  • C. Chuyển dịch giữa khu vực I và II.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, tạo động lực phát triển vùng và cả nước.

Câu 17: Đâu là yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Đường lối, chính sách phát triển kinh tế của Đảng và Nhà nước.
  • B. Sự gia tăng dân số tự nhiên.
  • C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
  • D. Sự suy giảm của các ngành truyền thống.

Câu 18: Phân tích sự khác biệt về vai trò của khu vực kinh tế Nhà nước và khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI). Khác biệt cốt lõi nằm ở đâu?

  • A. Khu vực Nhà nước chỉ sản xuất hàng hóa, FDI chỉ làm dịch vụ.
  • B. Khu vực Nhà nước giữ vai trò chủ đạo, định hướng; FDI quan trọng trong thu hút vốn, công nghệ.
  • C. Khu vực Nhà nước đóng góp thuế, FDI thì không.
  • D. Khu vực Nhà nước sử dụng lao động trình độ thấp, FDI sử dụng lao động trình độ cao.

Câu 19: Việc giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP ở nước ta có thể dẫn đến những thách thức nào về mặt xã hội?

  • A. Thiếu lao động trầm trọng cho các ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Giá lương thực, thực phẩm giảm mạnh.
  • C. Tăng cường sự gắn kết giữa nông thôn và thành thị.
  • D. Vấn đề việc làm cho lao động nông nghiệp dư thừa, phân hóa giàu nghèo.

Câu 20: Kinh tế tri thức và kinh tế số hóa tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Tăng cường vai trò của các ngành dịch vụ dựa trên công nghệ cao, tri thức.
  • B. Ưu tiên phát triển các ngành sử dụng nhiều tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Làm giảm nhu cầu về lao động có trình độ cao.
  • D. Hạn chế sự phát triển của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.

Câu 21: Biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2020 phân theo thành phần kinh tế. Nếu khu vực Nhà nước chiếm 28%, khu vực ngoài Nhà nước chiếm 55%, thì khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm?

  • A. 15%
  • B. 16%
  • C. 17%
  • D. 18%

Câu 22: Tại sao việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại cần chú trọng đến yếu tố bền vững?

  • A. Để cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường và công bằng xã hội.
  • B. Để ưu tiên tăng trưởng kinh tế bằng mọi giá.
  • C. Để chỉ phát triển các ngành công nghiệp nặng.
  • D. Để giảm thiểu sự tham gia của khu vực tư nhân.

Câu 23: Việc phát triển mạnh các dịch vụ liên quan đến sản xuất nông nghiệp (chế biến, bảo quản, xúc tiến thương mại) trong thời gian gần đây góp phần vào sự chuyển dịch nào trong khu vực I?

  • A. Giảm diện tích canh tác.
  • B. Chỉ tập trung vào cây lương thực.
  • C. Tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
  • D. Nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp, chuyển dịch theo chuỗi giá trị.

Câu 24: Khu vực kinh tế nào sau đây được khuyến khích phát triển ở hầu hết các ngành, lĩnh vực nhằm phát huy nguồn lực trong nhân dân?

  • A. Khu vực kinh tế Nhà nước.
  • B. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
  • D. Tất cả các khu vực kinh tế đều như nhau.

Câu 25: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long được hình thành nhằm mục đích chủ yếu nào trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

  • A. Chỉ tập trung phát triển nông nghiệp truyền thống.
  • B. Tạo động lực phát triển kinh tế cho vùng và cả nước, thúc đẩy liên kết vùng.
  • C. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
  • D. Hạn chế sự giao lưu kinh tế với các vùng khác.

Câu 26: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với Việt Nam khi tham gia sâu vào chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu?

  • A. Nguy cơ trở thành nơi gia công, lắp ráp đơn thuần, ít tạo ra giá trị gia tăng cao.
  • B. Thiếu nguồn lao động phổ thông.
  • C. Thị trường nội địa quá lớn, không đủ đáp ứng.
  • D. Khó khăn trong việc xuất khẩu hàng hóa.

Câu 27: Để nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh của nền kinh tế trong bối cảnh hội nhập, việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp cần ưu tiên phát triển các ngành nào?

  • A. Các ngành công nghiệp sử dụng nhiều tài nguyên và lao động giá rẻ.
  • B. Các ngành công nghiệp gây ô nhiễm môi trường.
  • C. Các ngành công nghiệp chỉ phục vụ thị trường nội địa.
  • D. Các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo, công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ.

Câu 28: Phân tích tác động của quá trình đô thị hóa đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ. Đô thị hóa CHỦ YẾU thúc đẩy sự phát triển của:

  • A. Các vùng chuyên canh nông nghiệp xa đô thị.
  • B. Các ngành công nghiệp, dịch vụ tập trung tại các đô thị và vùng lân cận.
  • C. Các hoạt động khai thác khoáng sản.
  • D. Nông nghiệp quảng canh ở nông thôn.

Câu 29: Một trong những định hướng quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng ở Việt Nam là gì?

  • A. Phát huy thế mạnh đặc thù của từng vùng, tăng cường liên kết nội vùng và liên vùng.
  • B. Mỗi vùng phát triển một ngành kinh tế duy nhất.
  • C. Các vùng kém phát triển không cần chuyển dịch cơ cấu.
  • D. Chỉ tập trung phát triển các vùng kinh tế trọng điểm.

Câu 30: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng nào?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm khu vực ngoài Nhà nước.
  • B. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm khu vực FDI.
  • C. Giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước, tăng khu vực Nhà nước và FDI.
  • D. Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và FDI.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tích vai trò của xu thế toàn cầu hóa và khu vực hóa đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay. Xu thế này tác động CHỦ YẾU đến khía cạnh nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Biểu đồ dưới đây thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam phân theo khu vực kinh tế qua các năm. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây ĐÚNG về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế giai đoạn này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Việc tăng tỉ trọng khu vực III (Dịch vụ) trong cơ cấu GDP của Việt Nam phản ánh điều gì về trình độ phát triển kinh tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ khu vực I (Nông, lâm, ngư nghiệp) ở Việt Nam hiện nay là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Tại sao khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP của Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một tỉnh ven biển đang đẩy mạnh phát triển nuôi trồng và chế biến thủy sản xuất khẩu, đồng thời giảm diện tích trồng lúa kém hiệu quả. Sự chuyển dịch này thuộc loại nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Việc hình thành các khu công nghiệp tập trung, các vùng chuyên canh cây công nghiệp xuất khẩu thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đâu là một trong những hạn chế lớn nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Để đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: So sánh vai trò của khu vực kinh tế Nhà nước và khu vực kinh tế ngoài Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. Nhận định nào sau đây ĐÚNG?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Việc phát triển các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo, đặc biệt là các ngành công nghệ cao trong cơ cấu công nghiệp (khu vực II) phản ánh xu hướng chuyển dịch nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đâu KHÔNG phải là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Sự gia nhập các tổ chức kinh tế quốc tế như WTO, ASEAN có tác động như thế nào đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của một địa phương. Nếu tỉ trọng lao động nông nghiệp giảm, tỉ trọng lao động công nghiệp và dịch vụ tăng, điều này phản ánh xu hướng chuyển dịch nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một trong những phương hướng chủ yếu để hoàn thiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong thời gian tới là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam được xác định là vùng đi đầu trong sự nghiệp đổi mới và phát triển kinh tế của cả nước. Điều này thể hiện rõ nhất khía cạnh nào trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đâu là yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích sự khác biệt về vai trò của khu vực kinh tế Nhà nước và khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI). Khác biệt cốt lõi nằm ở đâu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Việc giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP ở nước ta có thể dẫn đến những thách thức nào về mặt xã hội?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Kinh tế tri thức và kinh tế số hóa tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2020 phân theo thành phần kinh tế. Nếu khu vực Nhà nước chiếm 28%, khu vực ngoài Nhà nước chiếm 55%, thì khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Tại sao việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại cần chú trọng đến yếu tố bền vững?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Việc phát triển mạnh các dịch vụ liên quan đến sản xuất nông nghiệp (chế biến, bảo quản, xúc tiến thương mại) trong thời gian gần đây góp phần vào sự chuyển dịch nào trong khu vực I?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khu vực kinh tế nào sau đây được khuyến khích phát triển ở hầu hết các ngành, lĩnh vực nhằm phát huy nguồn lực trong nhân dân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long được hình thành nhằm mục đích chủ yếu nào trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với Việt Nam khi tham gia sâu vào chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh của nền kinh tế trong bối cảnh hội nhập, việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp cần ưu tiên phát triển các ngành nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích tác động của quá trình đô thị hóa đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ. Đô thị hóa CHỦ YẾU thúc đẩy sự phát triển của:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một trong những định hướng quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng ở Việt Nam là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng nào?

Xem kết quả