15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay KHÔNG chịu tác động trực tiếp từ yếu tố nào sau đây?

  • A. Các hiệp định thương mại tự do song phương và đa phương.
  • B. Xu hướng chuyển dịch chuỗi cung ứng toàn cầu.
  • C. Yêu cầu về tiêu chuẩn chất lượng và môi trường quốc tế.
  • D. Đặc điểm địa hình và tài nguyên thiên nhiên của vùng lãnh thổ.

Câu 2: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn gần đây?

  • A. Tăng tỷ trọng giá trị sản xuất của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • B. Giảm tỷ trọng giá trị sản xuất của ngành công nghiệp khai khoáng.
  • C. Ổn định tỷ trọng giá trị sản xuất của ngành công nghiệp sản xuất và phân phối điện.
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng công nghệ cao.

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Khu vực công nghiệp - xây dựng có xu hướng biến động như thế nào?

  • A. Giảm liên tục và chiếm tỷ trọng thấp nhất trong GDP.
  • B. Tăng và duy trì tỷ trọng cao nhất, đóng góp chính vào GDP.
  • C. Dao động không ổn định, không có xu hướng rõ ràng.
  • D. Tăng chậm và có xu hướng thu hẹp khoảng cách với khu vực dịch vụ.

Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất ở vùng ven biển và Đông Nam Bộ.
  • B. Thu hẹp khoảng cách phát triển công nghiệp giữa các vùng kinh tế.
  • C. Tập trung phát triển công nghiệp nặng ở vùng núi và trung du.
  • D. Giảm sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp giữa các vùng.

Câu 5: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại và bền vững ở Việt Nam?

  • A. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển (R&D), ứng dụng công nghệ mới.
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp xanh, thân thiện với môi trường.
  • C. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực công nghiệp.
  • D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 6: Cho tình huống: Một tỉnh miền núi có tiềm năng thủy điện lớn nhưng công nghiệp chế biến còn yếu. Để khai thác hiệu quả tiềm năng, hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nào là phù hợp nhất?

  • A. Tập trung phát triển công nghiệp khai khoáng và xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • B. Phát triển công nghiệp chế biến nông lâm sản và công nghiệp năng lượng tái tạo (thủy điện).
  • C. Đầu tư mạnh vào công nghiệp nặng như luyện kim và hóa chất.
  • D. Chuyển dịch hoàn toàn sang khu vực dịch vụ và du lịch.

Câu 7: Khu công nghiệp tập trung thường được xây dựng ở khu vực có đặc điểm nào sau đây để tối ưu hóa hiệu quả hoạt động?

  • A. Địa hình núi cao, hiểm trở.
  • B. Xa các trung tâm đô thị lớn.
  • C. Gần nguồn nguyên liệu hoặc thị trường tiêu thụ, giao thông thuận lợi.
  • D. Ít dân cư sinh sống.

Câu 8: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa quan trọng nào sau đây?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Nâng cao tính tự chủ và sức cạnh tranh của nền công nghiệp.
  • C. Tăng cường xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp thô.
  • D. Tạo ra nhiều việc làm trong khu vực khai khoáng.

Câu 9: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình phát triển công nghiệp, giải pháp công nghệ nào sau đây được ưu tiên áp dụng?

  • A. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn, tiết kiệm năng lượng và tài nguyên.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phục vụ công nghiệp.
  • C. Xây dựng các nhà máy xử lý chất thải tập trung ở vùng sâu vùng xa.
  • D. Giảm quy mô sản xuất công nghiệp để bảo vệ môi trường.

Câu 10: Cho bảng số liệu về tỷ trọng lao động trong các khu vực kinh tế ở Việt Nam. Khu vực nào có xu hướng giảm tỷ trọng lao động nhanh nhất trong giai đoạn 2010-2020?

  • A. Khu vực công nghiệp - xây dựng.
  • B. Khu vực dịch vụ.
  • C. Khu vực nông, lâm, thủy sản.
  • D. Cả ba khu vực đều giảm tỷ trọng lao động tương đương.

Câu 11: Việc hình thành các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam góp phần quan trọng vào chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào?

  • A. Chuyển dịch theo chiều sâu, tăng tỷ trọng công nghiệp khai khoáng.
  • B. Chuyển dịch theo lãnh thổ, khai thác lợi thế vị trí ven biển.
  • C. Chuyển dịch theo thành phần kinh tế, tăng vai trò kinh tế nhà nước.
  • D. Chuyển dịch theo ngành, tập trung vào công nghiệp chế biến nông sản.

Câu 12: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên, định hướng phát triển công nghiệp nào cần được ưu tiên để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Phát triển công nghiệp dựa vào khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Tập trung vào các ngành công nghiệp tiêu thụ nhiều năng lượng.
  • C. Mở rộng các khu công nghiệp ở vùng sinh thái nhạy cảm.
  • D. Phát triển công nghiệp xanh, sử dụng năng lượng tái tạo và công nghệ sạch.

Câu 13: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Sự thay đổi về cơ cấu dân số và lao động.
  • B. Chính sách bảo hộ sản xuất trong nước.
  • C. Chính sách mở cửa, thu hút đầu tư nước ngoài và phát triển kinh tế tư nhân.
  • D. Sự phát triển của khoa học và công nghệ trong nước.

Câu 14: So với khu vực miền núi, khu vực đồng bằng có lợi thế hơn trong phát triển công nghiệp do yếu tố nào sau đây?

  • A. Cơ sở hạ tầng giao thông và năng lượng phát triển hơn.
  • B. Tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng hơn.
  • C. Lực lượng lao động có trình độ chuyên môn cao hơn.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn hơn.

Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo ra sự liên kết giữa các ngành kinh tế và thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp chế tạo máy móc, thiết bị.
  • C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
  • D. Công nghiệp dệt may và da giày.

Câu 16: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của các khu công nghiệp, giải pháp quản lý nào sau đây cần được chú trọng?

  • A. Giảm thiểu chi phí đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp.
  • B. Tăng cường kiểm tra, xử phạt các vi phạm môi trường.
  • C. Quy hoạch đồng bộ, kết nối hạ tầng khu công nghiệp với bên ngoài và đảm bảo môi trường sống cho người lao động.
  • D. Thu hút tối đa các dự án đầu tư vào khu công nghiệp, không phân biệt ngành nghề.

Câu 17: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành của Việt Nam, nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

  • A. Chiếm tỷ trọng lớn nhất và có xu hướng ngày càng tăng trong cơ cấu công nghiệp.
  • B. Chiếm tỷ trọng nhỏ nhất và ít có sự thay đổi trong cơ cấu công nghiệp.
  • C. Có tỷ trọng lớn nhưng đang có xu hướng giảm dần.
  • D. Phân bố chủ yếu ở khu vực miền núi và trung du.

Câu 18: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp có thể dẫn đến những thách thức nào về mặt xã hội?

  • A. Gia tăng cơ hội việc làm và thu nhập cho người lao động.
  • B. Tăng nguy cơ thất nghiệp và phân hóa giàu nghèo.
  • C. Nâng cao trình độ tay nghề và chất lượng cuộc sống của người lao động.
  • D. Giảm thiểu các tệ nạn xã hội.

Câu 19: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở các vùng khó khăn, chính sách ưu tiên nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Hạn chế đầu tư vào các ngành công nghiệp truyền thống.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để tạo nguồn vốn.
  • C. Di dời các cơ sở công nghiệp từ vùng phát triển về vùng khó khăn.
  • D. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng và nguồn nhân lực, tạo môi trường đầu tư thuận lợi.

Câu 20: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành, Việt Nam đang tập trung phát triển các ngành công nghiệp nào để tăng cường giá trị gia tăng và sức cạnh tranh?

  • A. Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.
  • B. Công nghiệp gia công và lắp ráp sản phẩm xuất khẩu.
  • C. Công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ và công nghiệp xanh.
  • D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng giá rẻ.

Câu 21: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ hiện nay ở Việt Nam chịu ảnh hưởng lớn nhất của yếu tố nào sau đây?

  • A. Sự phân bố lại dân cư và lao động.
  • B. Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và định hướng phát triển các vùng kinh tế.
  • C. Biến đổi khí hậu và tác động của thiên tai.
  • D. Sự thay đổi về tài nguyên thiên nhiên.

Câu 22: Để đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp.
  • B. Tỷ trọng đóng góp của công nghiệp vào GDP.
  • C. Số lượng việc làm mới được tạo ra trong ngành công nghiệp.
  • D. Sự phát triển bền vững, hài hòa giữa kinh tế, xã hội và môi trường.

Câu 23: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động có vai trò gì đối với Việt Nam?

  • A. Giải quyết việc làm, ổn định xã hội và khai thác lợi thế lao động dồi dào.
  • B. Tăng nhanh tốc độ công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
  • C. Nâng cao trình độ công nghệ và sức cạnh tranh của nền công nghiệp.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.

Câu 24: Một trong những thách thức lớn nhất đối với chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
  • B. Thị trường tiêu thụ trong nước còn hạn chế.
  • C. Nguồn nhân lực chất lượng cao còn thiếu và cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ.
  • D. Chính sách pháp luật chưa hoàn thiện và ổn định.

Câu 25: Để thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Giảm thuế và phí cho tất cả các loại hình doanh nghiệp.
  • B. Xây dựng các khu công nghệ cao với hạ tầng hiện đại và chính sách ưu đãi đặc biệt.
  • C. Tăng cường kiểm soát chặt chẽ các hoạt động đầu tư nước ngoài.
  • D. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 26: Trong định hướng phát triển các trung tâm công nghiệp lớn, vùng Đông Nam Bộ có lợi thế đặc biệt nào so với các vùng khác?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
  • B. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển và thị trường tiêu thụ lớn.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn nhất cả nước.

Câu 27: Việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng giảm tỷ trọng ngành khai khoáng và tăng tỷ trọng ngành chế biến, chế tạo có ý nghĩa gì đối với nền kinh tế?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào xuất khẩu.
  • B. Tăng giá trị gia tăng, nâng cao hiệu quả và tính bền vững của tăng trưởng kinh tế.
  • C. Giảm ô nhiễm môi trường.
  • D. Tạo ra nhiều việc làm trong khu vực nông thôn.

Câu 28: Để đảm bảo tính bền vững của quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm hàng đầu?

  • A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế.
  • B. Quy mô sản xuất công nghiệp.
  • C. Lợi nhuận của doanh nghiệp.
  • D. Bảo vệ môi trường và phát triển xã hội hài hòa.

Câu 29: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, vùng nào có giá trị sản xuất công nghiệp bình quân đầu người thấp nhất?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 30: Để khắc phục tình trạng phân bố công nghiệp chưa hợp lý giữa các vùng, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tập trung đầu tư phát triển công nghiệp ở một số vùng trọng điểm.
  • B. Xây dựng quy hoạch phát triển công nghiệp vùng, liên vùng và có chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp ở vùng khó khăn.
  • C. Hạn chế phát triển công nghiệp ở các vùng đã phát triển.
  • D. Thúc đẩy tự do hóa hoàn toàn thị trường công nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay KHÔNG chịu tác động trực tiếp từ yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn gần đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Khu vực công nghiệp - xây dựng có xu hướng biến động như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại và bền vững ở Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho tình huống: Một tỉnh miền núi có tiềm năng thủy điện lớn nhưng công nghiệp chế biến còn yếu. Để khai thác hiệu quả tiềm năng, hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nào là phù hợp nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Khu công nghiệp tập trung thường được xây dựng ở khu vực có đặc điểm nào sau đây để tối ưu hóa hiệu quả hoạt động?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa quan trọng nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình phát triển công nghiệp, giải pháp công nghệ nào sau đây được ưu tiên áp dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho bảng số liệu về tỷ trọng lao động trong các khu vực kinh tế ở Việt Nam. Khu vực nào có xu hướng giảm tỷ trọng lao động nhanh nhất trong giai đoạn 2010-2020?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Việc hình thành các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam góp phần quan trọng vào chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên, định hướng phát triển công nghiệp nào cần được ưu tiên để đảm bảo phát triển bền vững?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: So với khu vực miền núi, khu vực đồng bằng có lợi thế hơn trong phát triển công nghiệp do yếu tố nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo ra sự liên kết giữa các ngành kinh tế và thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của các khu công nghiệp, giải pháp quản lý nào sau đây cần được chú trọng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành của Việt Nam, nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp có thể dẫn đến những thách thức nào về mặt xã hội?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở các vùng khó khăn, chính sách ưu tiên nào sau đây là quan trọng nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành, Việt Nam đang tập trung phát triển các ngành công nghiệp nào để tăng cường giá trị gia tăng và sức cạnh tranh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ hiện nay ở Việt Nam chịu ảnh hưởng lớn nhất của yếu tố nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Để đánh giá hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động có vai trò gì đối với Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một trong những thách thức lớn nhất đối với chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Để thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong định hướng phát triển các trung tâm công nghiệp lớn, vùng Đông Nam Bộ có lợi thế đặc biệt nào so với các vùng khác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng giảm tỷ trọng ngành khai khoáng và tăng tỷ trọng ngành chế biến, chế tạo có ý nghĩa gì đối với nền kinh tế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Để đảm bảo tính bền vững của quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm hàng đầu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong các vùng kinh tế của Việt Nam, vùng nào có giá trị sản xuất công nghiệp bình quân đầu người thấp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để khắc phục tình trạng phân bố công nghiệp chưa hợp lý giữa các vùng, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là động lực chính thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay, hướng tới phát triển bền vững và hội nhập quốc tế?

  • A. Sự gia tăng dân số và nhu cầu tiêu dùng trong nước.
  • B. Yêu cầu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế.
  • C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • D. Chính sách ưu đãi thuế và đầu tư từ nhà nước.

Câu 2: Trong cơ cấu ngành công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam, xu hướng chuyển dịch đáng chú ý nhất là gì?

  • A. Giảm tỷ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỷ trọng khu vực ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Tăng tỷ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỷ trọng khu vực ngoài Nhà nước.
  • C. Ổn định tỷ trọng khu vực Nhà nước, tăng giảm không đáng kể ở các khu vực khác.
  • D. Giảm tỷ trọng tất cả các khu vực kinh tế, nhường chỗ cho các ngành dịch vụ.

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành năm 2010 và 2020. Quan sát biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Tỷ trọng ngành khai khoáng tăng mạnh nhất.
  • B. Tỷ trọng ngành chế biến, chế tạo giảm đáng kể.
  • C. Cơ cấu ngành công nghiệp ít thay đổi trong giai đoạn này.
  • D. Xu hướng giảm tỷ trọng ngành khai khoáng, tăng tỷ trọng ngành chế biến, chế tạo.

Câu 4: Mục tiêu chính của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam là gì?

  • A. Tập trung hóa sản xuất công nghiệp vào một số vùng trọng điểm.
  • B. Khai thác hiệu quả nhất tiềm năng và thế mạnh riêng của từng vùng.
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường do hoạt động công nghiệp.
  • D. Đảm bảo sự công bằng trong phát triển công nghiệp giữa các vùng.

Câu 5: Để phát triển công nghiệp bền vững, Việt Nam cần ưu tiên thực hiện giải pháp nào sau đây trong chuyển dịch cơ cấu ngành?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên khoáng sản để xuất khẩu.
  • B. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động giá rẻ.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, thân thiện với môi trường.
  • D. Mở rộng quy mô các khu công nghiệp tập trung ở vùng ven biển.

Câu 6: Khu vực nào ở Việt Nam hiện nay có trình độ phát triển công nghiệp cao nhất và đóng góp lớn nhất vào giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?

  • A. Đông Nam Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 7: Trung tâm công nghiệp Hà Nội có vai trò như thế nào trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Là trung tâm công nghiệp duy nhất của vùng.
  • B. Là trung tâm công nghiệp lớn nhất, đa dạng ngành và có sức hút đầu tư mạnh mẽ.
  • C. Chủ yếu phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • D. Ít có vai trò trong cơ cấu công nghiệp của vùng do hạn chế về tài nguyên.

Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là nền tảng và cần được ưu tiên phát triển trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
  • B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
  • C. Công nghiệp cơ khí chế tạo.
  • D. Công nghiệp khai thác dầu khí.

Câu 9: Việc phát triển các khu công nghệ cao ở Việt Nam đóng góp như thế nào vào quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong sản xuất công nghiệp.
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động có tay nghề cao.
  • C. Giải quyết tình trạng thất nghiệp ở khu vực nông thôn.
  • D. Thúc đẩy chuyển giao công nghệ, nâng cao giá trị gia tăng và năng lực cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp.

Câu 10: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Nguồn nhân lực chất lượng cao còn hạn chế và chưa đáp ứng được yêu cầu của các ngành công nghiệp hiện đại.
  • B. Thiếu vốn đầu tư cho phát triển công nghiệp.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải kém phát triển.
  • D. Thị trường tiêu thụ trong nước còn nhỏ hẹp.

Câu 11: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp chế biến, chế tạo đang được ưu tiên phát triển ở Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp.

  • A. Khai thác than đá.
  • B. Sản xuất điện tử và máy tính.
  • C. Chế biến thủy sản.
  • D. Sản xuất phân bón hóa học.

Câu 12: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc phát triển công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa như thế nào đối với Việt Nam?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu thô.
  • B. Tăng cường xuất khẩu sản phẩm công nghiệp chế biến.
  • C. Nâng cao tính tự chủ, giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu linh kiện, phụ tùng và tăng cường liên kết ngành.
  • D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp.

Câu 13: Để thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, Việt Nam cần tập trung cải thiện yếu tố nào quan trọng nhất trong môi trường đầu tư?

  • A. Giá nhân công lao động thấp.
  • B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • D. Chất lượng cơ sở hạ tầng (điện, nước, giao thông, viễn thông) và nguồn nhân lực chất lượng cao.

Câu 14: Tỉnh/Thành phố nào sau đây ở Việt Nam được định hướng phát triển thành một trung tâm công nghiệp công nghệ cao hàng đầu của cả nước?

  • A. Hải Phòng.
  • B. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Cần Thơ.

Câu 15: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu công nghiệpquá trình đô thị hóa ở Việt Nam.

  • A. Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp không ảnh hưởng đến quá trình đô thị hóa.
  • B. Đô thị hóa là nguyên nhân duy nhất dẫn đến chuyển dịch cơ cấu công nghiệp.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp thúc đẩy đô thị hóa và ngược lại, đô thị hóa tạo điều kiện cho chuyển dịch cơ cấu công nghiệp.
  • D. Cả hai quá trình diễn ra độc lập và không liên quan đến nhau.

Câu 16: Dựa vào kiến thức về cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, hãy cho biết vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển các ngành công nghiệp năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời)?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

Câu 17: So sánh đặc điểm phân bố công nghiệp giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Đâu là nhận xét đúng?

  • A. Cả hai vùng đều có mức độ tập trung công nghiệp cao và tương đồng về ngành nghề.
  • B. Đồng bằng sông Hồng có mức độ tập trung công nghiệp cao hơn và đa dạng ngành hơn so với Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long có lợi thế hơn về phát triển công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản.
  • D. Phân bố công nghiệp ở cả hai vùng chủ yếu dựa vào nguồn tài nguyên khoáng sản.

Câu 18: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc bảo vệ môi trường cần được ưu tiên như thế nào?

  • A. Bảo vệ môi trường phải được xem là một yếu tố ưu tiên hàng đầu và tích hợp vào mọi quyết định phát triển công nghiệp.
  • B. Bảo vệ môi trường là quan trọng nhưng cần đặt sau mục tiêu tăng trưởng kinh tế.
  • C. Chỉ cần quan tâm đến bảo vệ môi trường sau khi đã đạt được trình độ công nghiệp hóa cao.
  • D. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của nhà nước, không liên quan đến doanh nghiệp.

Câu 19: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động công nghiệp, giải pháp công nghệ nào sau đây được xem là hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng các nhà máy xử lý nước thải tập trung.
  • B. Trồng cây xanh xung quanh khu công nghiệp.
  • C. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn và kinh tế tuần hoàn.
  • D. Tăng cường kiểm tra và xử phạt các doanh nghiệp gây ô nhiễm.

Câu 20: Chính sách nào của Nhà nước có vai trò quan trọng nhất trong việc định hướng và thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Chính sách tiền tệ và lãi suất.
  • B. Chiến lược và quy hoạch phát triển công nghiệp quốc gia.
  • C. Chính sách về bảo hiểm xã hội.
  • D. Chính sách về giáo dục phổ thông.

Câu 21: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, yếu tố nào sau đây trở thành lợi thế cạnh tranh quan trọng của ngành công nghiệp Việt Nam?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • B. Vị trí địa lý trung tâm khu vực.
  • C. Quy mô thị trường nội địa lớn.
  • D. Chi phí lao động cạnh tranh và nguồn lao động trẻ, năng động.

Câu 22: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của các khu công nghiệp, cần chú trọng đến việc phát triển loại hình liên kết nào sau đây?

  • A. Liên kết giữa các khu công nghiệp với khu dân cư.
  • B. Liên kết giữa các khu công nghiệp với các trường đại học, viện nghiên cứu.
  • C. Liên kết theo chuỗi giá trị giữa các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp.
  • D. Liên kết giữa các khu công nghiệp với các cơ quan quản lý nhà nước.

Câu 23: Xu hướng chuyển đổi số trong ngành công nghiệp có tác động như thế nào đến quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp do đòi hỏi đầu tư lớn.
  • B. Thúc đẩy nhanh quá trình tự động hóa, thông minh hóa sản xuất, tạo ra các ngành công nghiệp mới và nâng cao năng lực cạnh tranh.
  • C. Không có tác động đáng kể đến quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp.
  • D. Chỉ tác động đến một số ít ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 24: Để phát triển công nghiệp ở khu vực miền núi, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất với điều kiện đặc thù của vùng?

  • A. Phát triển các khu công nghiệp tập trung quy mô lớn.
  • B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, đòi hỏi vốn lớn.
  • C. Tập trung khai thác khoáng sản và xuất khẩu.
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông lâm sản, thủy điện vừa và nhỏ, công nghiệp địa phương dựa trên lợi thế tài nguyên và lao động tại chỗ.

Câu 25: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành, nhóm ngành nào có vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra giá trị gia tăng và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước.
  • D. Công nghiệp cung cấp nước và xử lý rác thải.

Câu 26: Giả sử Việt Nam muốn trở thành một cường quốc công nghiệp vào năm 2045, theo bạn, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên phát triển hàng đầu trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp?

  • A. Số lượng lao động giá rẻ dồi dào.
  • B. Diện tích đất đai rộng lớn.
  • C. Năng lực đổi mới sáng tạo và trình độ công nghệ.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương.

Câu 27: Đánh giá tác động của vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đến quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam.

  • A. FDI không có tác động đáng kể đến chuyển dịch cơ cấu công nghiệp.
  • B. FDI chỉ mang lại tác động tiêu cực, làm suy yếu công nghiệp trong nước.
  • C. FDI có tác động tích cực trong việc thu hút vốn, công nghệ, mở rộng thị trường, nhưng cũng đặt ra thách thức về cạnh tranh và phụ thuộc.
  • D. FDI hoàn toàn thay thế vai trò của đầu tư trong nước trong phát triển công nghiệp.

Câu 28: Để đảm bảo sự phát triển cân đối giữa các vùng trong cả nước, chính sách nào sau đây cần được chú trọng trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

  • A. Tập trung đầu tư vào một số vùng kinh tế trọng điểm để tạo động lực lan tỏa.
  • B. Ưu tiên đầu tư phát triển công nghiệp ở các vùng còn nhiều khó khăn, vùng sâu vùng xa.
  • C. Để các vùng tự phát triển theo cơ chế thị trường, không can thiệp.
  • D. Thúc đẩy cạnh tranh giữa các vùng để chọn ra vùng phát triển nhất.

Câu 29: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc đào tạo và phát triển nguồn nhân lực cần được thực hiện theo hướng nào?

  • A. Tập trung đào tạo lao động phổ thông số lượng lớn.
  • B. Đào tạo theo các ngành nghề truyền thống.
  • C. Chú trọng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có kỹ năng chuyên môn sâu, kỹ năng mềm và khả năng thích ứng với công nghệ mới.
  • D. Giao phó hoàn toàn cho doanh nghiệp tự đào tạo nhân lực.

Câu 30: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất về xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam trong thời gian tới?

  • A. Tiếp tục đẩy mạnh chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, phát triển bền vững, dựa trên nền tảng khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo.
  • B. Quay trở lại tập trung phát triển các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • C. Giữ nguyên cơ cấu công nghiệp hiện tại, không cần chuyển dịch nhiều.
  • D. Chuyển hoàn toàn sang phát triển các ngành dịch vụ, giảm tỷ trọng công nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đâu là *động lực chính* thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay, hướng tới phát triển bền vững và hội nhập quốc tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong cơ cấu ngành công nghiệp theo *thành phần kinh tế* ở Việt Nam, xu hướng chuyển dịch đáng chú ý nhất là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành năm 2010 và 2020. Quan sát biểu đồ, nhận xét nào sau đây *đúng nhất* về sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Mục tiêu chính của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo *lãnh thổ* ở Việt Nam là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Để phát triển công nghiệp *bền vững*, Việt Nam cần ưu tiên thực hiện giải pháp nào sau đây trong chuyển dịch cơ cấu ngành?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Khu vực nào ở Việt Nam hiện nay có trình độ phát triển công nghiệp *cao nhất* và đóng góp lớn nhất vào giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trung tâm công nghiệp *Hà Nội* có vai trò như thế nào trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là *nền tảng* và cần được ưu tiên phát triển trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Việc phát triển các *khu công nghệ cao* ở Việt Nam đóng góp như thế nào vào quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Đâu là một trong những *thách thức lớn nhất* đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho ví dụ về một ngành công nghiệp *chế biến, chế tạo* đang được ưu tiên phát triển ở Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc phát triển *công nghiệp hỗ trợ* có ý nghĩa như thế nào đối với Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Để thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, Việt Nam cần tập trung cải thiện yếu tố nào *quan trọng nhất* trong môi trường đầu tư?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Tỉnh/Thành phố nào sau đây ở Việt Nam được định hướng phát triển thành một trung tâm công nghiệp *công nghệ cao* hàng đầu của cả nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Phân tích mối quan hệ giữa *chuyển dịch cơ cấu công nghiệp* và *quá trình đô thị hóa* ở Việt Nam.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Dựa vào kiến thức về cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, hãy cho biết vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển các ngành công nghiệp *năng lượng tái tạo* (điện gió, điện mặt trời)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: So sánh đặc điểm phân bố công nghiệp giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Đâu là nhận xét *đúng*?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc *bảo vệ môi trường* cần được ưu tiên như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động công nghiệp, giải pháp công nghệ nào sau đây được xem là *hiệu quả nhất*?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Chính sách nào của Nhà nước có vai trò *quan trọng nhất* trong việc định hướng và thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, yếu tố nào sau đây trở thành *lợi thế cạnh tranh* quan trọng của ngành công nghiệp Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Để nâng cao hiệu quả hoạt động của các khu công nghiệp, cần chú trọng đến việc phát triển loại hình liên kết nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Xu hướng *chuyển đổi số* trong ngành công nghiệp có tác động như thế nào đến quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Để phát triển công nghiệp ở khu vực *miền núi*, giải pháp nào sau đây là *phù hợp nhất* với điều kiện đặc thù của vùng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong cơ cấu công nghiệp theo ngành, nhóm ngành nào có vai trò *quan trọng nhất* trong việc tạo ra giá trị gia tăng và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Giả sử Việt Nam muốn trở thành một *cường quốc công nghiệp* vào năm 2045, theo bạn, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên phát triển *hàng đầu* trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Đánh giá tác động của vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đến quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để đảm bảo sự phát triển cân đối giữa các vùng trong cả nước, chính sách nào sau đây cần được chú trọng trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, việc *đào tạo và phát triển nguồn nhân lực* cần được thực hiện theo hướng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Nhận định nào sau đây thể hiện *đúng nhất* về xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam trong thời gian tới?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay không thể hiện đặc điểm nào sau đây?

  • A. Tăng tỉ trọng các ngành công nghệ cao, thân thiện môi trường.
  • B. Giảm tỉ trọng các ngành khai khoáng.
  • C. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông.
  • D. Tăng tỉ trọng các ngành chế biến, chế tạo.

Câu 2: Phân tích biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế giai đoạn 2010-2020 (giả định có biểu đồ) cho thấy xu hướng chủ đạo là:

  • A. Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và FDI.
  • B. Tăng mạnh tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm các khu vực khác.
  • C. Tỉ trọng các thành phần kinh tế giữ mức ổn định.
  • D. Tỉ trọng khu vực FDI giảm mạnh do khó khăn thu hút vốn.

Câu 3: Việc hình thành các khu công nghiệp tập trung và khu công nghệ cao ở vùng Đông Nam Bộ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

  • A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên khoáng sản sẵn có.
  • B. Phân bố đều công nghiệp trên toàn bộ lãnh thổ vùng.
  • C. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Khai thác hiệu quả lợi thế về vị trí địa lí, cơ sở hạ tầng và nguồn nhân lực chất lượng cao.

Câu 4: So sánh đặc điểm phân bố công nghiệp giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Bắc, điểm khác biệt cơ bản nhất là:

  • A. Đồng bằng sông Hồng tập trung công nghiệp nặng, Tây Bắc tập trung công nghiệp nhẹ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng có công nghiệp phát triển mạnh, tập trung mật độ cao; Tây Bắc công nghiệp kém phát triển, phân bố phân tán.
  • C. Đồng bằng sông Hồng chỉ có các trung tâm công nghiệp, Tây Bắc chỉ có các điểm công nghiệp.
  • D. Đồng bằng sông Hồng ưu tiên FDI, Tây Bắc chỉ có khu vực Nhà nước.

Câu 5: Một nhà máy sản xuất linh kiện điện tử công nghệ cao đang tìm địa điểm xây dựng tại Việt Nam. Dựa trên xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, vùng nào sau đây có khả năng cao nhất được lựa chọn và tại đó, loại hình khu công nghiệp nào là phù hợp nhất?

  • A. Tây Nguyên, khu công nghiệp tập trung.
  • B. Bắc Trung Bộ, khu chế xuất.
  • C. Đông Nam Bộ hoặc Đồng bằng sông Hồng, khu công nghệ cao.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long, khu công nghiệp sinh học.

Câu 6: Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến sự chuyển dịch từ các ngành công nghiệp truyền thống sang các ngành công nghiệp mới, hiện đại ở nước ta?

  • A. Sự gia tăng dân số và nhu cầu thị trường nội địa.
  • B. Nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng.
  • C. Sự phát triển của hệ thống giao thông vận tải.
  • D. Tiến bộ khoa học công nghệ và xu thế hội nhập kinh tế quốc tế.

Câu 7: Tại sao việc giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai khoáng được xem là một xu hướng tích cực trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Giúp bảo vệ tài nguyên không tái tạo và giảm thiểu tác động môi trường.
  • B. Ngành khai khoáng có lợi nhuận thấp hơn các ngành khác.
  • C. Việt Nam đã cạn kiệt hoàn toàn các loại khoáng sản chính.
  • D. Ngành khai khoáng đòi hỏi ít vốn đầu tư hơn các ngành khác.

Câu 8: Nhận định nào sau đây phản ánh ĐÚNG về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp ngày càng phân bố đều khắp trên cả nước.
  • B. Hình thành các vùng công nghiệp tập trung và các trung tâm công nghiệp lớn.
  • C. Các khu công nghiệp chỉ tập trung ở các tỉnh miền núi.
  • D. Sự phân bố công nghiệp ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

Câu 9: Mục tiêu chính của việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp hỗ trợ ở Việt Nam là gì?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nội địa.
  • C. Tăng cường nhập khẩu linh kiện và phụ tùng.
  • D. Nâng cao tỉ lệ nội địa hóa sản phẩm, giảm phụ thuộc nhập khẩu, tăng sức cạnh tranh.

Câu 10: Giả sử có dữ liệu về giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ qua các năm. Để chứng minh Đông Nam Bộ là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước và Đồng bằng sông Cửu Long đứng thứ ba, cần phân tích dữ liệu theo tiêu chí nào?

  • A. So sánh tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của mỗi vùng trong tổng giá trị toàn quốc.
  • B. So sánh số lượng khu công nghiệp của mỗi vùng.
  • C. So sánh số lượng lao động trong ngành công nghiệp của mỗi vùng.
  • D. So sánh tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của mỗi vùng.

Câu 11: Nhận định nào sau đây về sự phân bố công nghiệp ở khu vực miền núi nước ta là CHÍNH XÁC?

  • A. Công nghiệp phát triển rất mạnh mẽ và đa dạng ngành nghề.
  • B. Công nghiệp tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn.
  • C. Công nghiệp kém phát triển, phân bố phân tán và gắn với khai thác tài nguyên tại chỗ.
  • D. Chỉ có các ngành công nghiệp chế biến nông lâm sản.

Câu 12: Thành phố Đà Nẵng được xác định là một trong những trung tâm công nghiệp quan trọng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Điều này thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo khía cạnh nào?

  • A. Theo thành phần kinh tế.
  • B. Theo lãnh thổ.
  • C. Theo ngành.
  • D. Theo trình độ công nghệ.

Câu 13: Một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại ở Việt Nam là:

  • A. Trình độ công nghệ còn thấp, thiếu lao động có tay nghề cao.
  • B. Nguồn tài nguyên khoáng sản đã cạn kiệt.
  • C. Thị trường nội địa quá nhỏ bé.
  • D. Thiếu vốn đầu tư từ nước ngoài.

Câu 14: Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Hà Nội) và Khu công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh là những ví dụ tiêu biểu cho sự phát triển của loại hình công nghiệp nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
  • C. Công nghiệp chế biến nông sản.
  • D. Công nghiệp công nghệ cao.

Câu 15: Việc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nền tảng như cơ khí, chế tạo trong quá trình cơ cấu lại ngành công nghiệp Việt Nam nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường nhập khẩu máy móc, thiết bị.
  • B. Tạo nền tảng cho các ngành công nghiệp khác phát triển và nâng cao năng lực sản xuất trong nước.
  • C. Chỉ tập trung sản xuất hàng tiêu dùng.
  • D. Giảm phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.

Câu 16: Giả sử có bảng số liệu về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của 4 vùng kinh tế trọng điểm. Để xác định vùng nào có tỉ trọng lớn nhất và nhỏ nhất, cần thực hiện thao tác phân tích nào?

  • A. So sánh trực tiếp các giá trị tỉ trọng trong bảng số liệu.
  • B. Tính tốc độ tăng trưởng của từng vùng.
  • C. Tìm hiểu lịch sử phát triển công nghiệp của từng vùng.
  • D. Xác định số lượng khu công nghiệp của từng vùng.

Câu 17: Tại sao các đô thị lớn thường là nơi tập trung các trung tâm công nghiệp quan trọng và các khu công nghệ cao?

  • A. Do đô thị lớn có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • B. Do giá đất ở đô thị lớn rất rẻ.
  • C. Do đô thị lớn có khí hậu thuận lợi cho sản xuất.
  • D. Do đô thị lớn có cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn và dịch vụ hỗ trợ đa dạng.

Câu 18: Vấn đề môi trường nào đặt ra cấp bách nhất trong bối cảnh đẩy mạnh phát triển công nghiệp và chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Ô nhiễm nước, không khí và đất do chất thải công nghiệp.
  • B. Sạt lở đất ở khu vực miền núi.
  • C. Hạn hán kéo dài ở Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Thiếu nước sạch cho sản xuất nông nghiệp.

Câu 19: Đâu là một trong những phương hướng quan trọng để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam trong giai đoạn tới?

  • A. Tăng cường nhập khẩu công nghệ lạc hậu từ các nước phát triển.
  • B. Giảm quy mô sản xuất của các ngành công nghiệp chủ lực.
  • C. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt, thích ứng với cơ chế thị trường và hội nhập quốc tế.
  • D. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp nặng, bỏ qua công nghiệp nhẹ.

Câu 20: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế phản ánh điều gì về vai trò của các khu vực kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Khu vực Nhà nước ngày càng chiếm tỉ trọng áp đảo.
  • B. Khu vực ngoài Nhà nước và FDI ngày càng đóng vai trò quan trọng, trở thành động lực phát triển.
  • C. Khu vực FDI đang có xu hướng giảm dần.
  • D. Khu vực kinh tế tư nhân không có đóng góp đáng kể.

Câu 21: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Đường lối, chính sách công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Nhà nước.
  • B. Nhu cầu của thị trường trong nước và quốc tế.
  • C. Tiến bộ khoa học và công nghệ.
  • D. Sự suy giảm nguồn lao động có trình độ.

Câu 22: Để đánh giá hiệu quả của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành, cần dựa vào các chỉ tiêu nào?

  • A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất, năng suất lao động, khả năng cạnh tranh của sản phẩm.
  • B. Tổng diện tích các khu công nghiệp được xây dựng.
  • C. Số lượng lao động trong các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Tỉ lệ đóng góp của công nghiệp khai khoáng vào GDP.

Câu 23: Việc hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất ở các tỉnh biên giới như Lạng Sơn, Quảng Ninh, Tây Ninh thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nhằm mục đích chủ yếu nào?

  • A. Khai thác tài nguyên khoáng sản độc đáo của vùng biên giới.
  • B. Thúc đẩy kinh tế cửa khẩu, thu hút đầu tư, tạo việc làm và tăng cường giao thương quốc tế.
  • C. Phân bố đều công nghiệp để giảm áp lực dân số ở nội địa.
  • D. Chỉ tập trung vào các ngành công nghiệp sử dụng nhiều nguyên liệu từ nước láng giềng.

Câu 24: Giả sử có một nhà máy dệt may quy mô lớn sử dụng nhiều lao động. Dựa trên đặc điểm phân bố công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam, nhà máy này có khả năng cao nhất được xây dựng ở khu vực nào sau đây?

  • A. Vùng núi phía Bắc.
  • B. Khu công nghệ cao ở đô thị lớn.
  • C. Các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng hoặc Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Vùng Tây Nguyên.

Câu 25: Điểm khác biệt cơ bản giữa khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất là gì?

  • A. Khu công nghiệp tập trung chỉ sản xuất hàng tiêu dùng, khu chế xuất chỉ sản xuất hàng xuất khẩu.
  • B. Khu công nghiệp tập trung thu hút FDI, khu chế xuất chỉ thu hút vốn trong nước.
  • C. Khu công nghiệp tập trung nằm ở nội địa, khu chế xuất nằm ở ven biển.
  • D. Khu chế xuất chuyên sản xuất hàng xuất khẩu và được hưởng các chính sách ưu đãi đặc biệt về hải quan.

Câu 26: Việc Việt Nam đang chú trọng phát triển công nghiệp xanh, công nghiệp tuần hoàn thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào?

  • A. Phát triển bền vững, thân thiện với môi trường.
  • B. Chỉ tập trung vào tăng trưởng kinh tế bất chấp môi trường.
  • C. Sao chép mô hình công nghiệp của các nước đã phát triển.
  • D. Giảm quy mô sản xuất công nghiệp nói chung.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc định hình cơ cấu công nghiệp theo ngành và lãnh thổ ở Việt Nam, đặc biệt là trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng?

  • A. Nguồn lao động giá rẻ.
  • B. Nhu cầu và tiêu chuẩn của thị trường xuất khẩu.
  • C. Sự phân bố đồng đều của tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Quy mô dân số nội địa.

Câu 28: Phân tích mối liên hệ giữa quá trình đô thị hóa và sự phát triển công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam. Mối liên hệ đó thường thể hiện như thế nào?

  • A. Đô thị hóa làm suy thoái các khu công nghiệp hiện có.
  • B. Công nghiệp phát triển mạnh sẽ làm giảm tốc độ đô thị hóa.
  • C. Đô thị hóa và phát triển công nghiệp hoàn toàn độc lập nhau.
  • D. Đô thị hóa thúc đẩy tập trung công nghiệp, cung cấp lao động, thị trường và dịch vụ; ngược lại, công nghiệp phát triển thu hút dân cư, đẩy nhanh đô thị hóa.

Câu 29: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

  • A. Giúp tăng cường xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • B. Góp phần nâng cao giá trị sản phẩm, tạo ra nhiều việc làm và thúc đẩy xuất khẩu hàng hóa có giá trị gia tăng cao.
  • C. Làm giảm nhu cầu về công nghệ cao.
  • D. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa.

Câu 30: Để phân tích sự khác biệt về cơ cấu ngành công nghiệp giữa vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long, nhà nghiên cứu cần sử dụng loại dữ liệu nào?

  • A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành (ví dụ: cơ khí, hóa chất, dệt may, chế biến nông sản) trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp của mỗi vùng.
  • B. Tổng diện tích đất nông nghiệp của mỗi vùng.
  • C. Số lượng các trường đại học và cao đẳng ở mỗi vùng.
  • D. Dữ liệu về lượng mưa trung bình hàng năm của mỗi vùng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay không thể hiện đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phân tích biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế giai đoạn 2010-2020 (giả định có biểu đồ) cho thấy xu hướng chủ đạo là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Việc hình thành các khu công nghiệp tập trung và khu công nghệ cao ở vùng Đông Nam Bộ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: So sánh đặc điểm phân bố công nghiệp giữa vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Bắc, điểm khác biệt cơ bản nhất là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một nhà máy sản xuất linh kiện điện tử công nghệ cao đang tìm địa điểm xây dựng tại Việt Nam. Dựa trên xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, vùng nào sau đây có khả năng cao nhất được lựa chọn và tại đó, loại hình khu công nghiệp nào là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến sự chuyển dịch từ các ngành công nghiệp truyền thống sang các ngành công nghiệp mới, hiện đại ở nước ta?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Tại sao việc giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai khoáng được xem là một xu hướng tích cực trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Nhận định nào sau đây phản ánh ĐÚNG về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Mục tiêu chính của việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp hỗ trợ ở Việt Nam là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Giả sử có dữ liệu về giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ qua các năm. Để chứng minh Đông Nam Bộ là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước và Đồng bằng sông Cửu Long đứng thứ ba, cần phân tích dữ liệu theo tiêu chí nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Nhận định nào sau đây về sự phân bố công nghiệp ở khu vực miền núi nước ta là CHÍNH XÁC?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Thành phố Đà Nẵng được xác định là một trong những trung tâm công nghiệp quan trọng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Điều này thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo khía cạnh nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại ở Việt Nam là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Hà Nội) và Khu công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh là những ví dụ tiêu biểu cho sự phát triển của loại hình công nghiệp nào trong quá trình chuyển dịch cơ cấu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Việc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nền tảng như cơ khí, chế tạo trong quá trình cơ cấu lại ngành công nghiệp Việt Nam nhằm mục đích gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Giả sử có bảng số liệu về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của 4 vùng kinh tế trọng điểm. Để xác định vùng nào có tỉ trọng lớn nhất và nhỏ nhất, cần thực hiện thao tác phân tích nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Tại sao các đô thị lớn thường là nơi tập trung các trung tâm công nghiệp quan trọng và các khu công nghệ cao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Vấn đề môi trường nào đặt ra cấp bách nhất trong bối cảnh đẩy mạnh phát triển công nghiệp và chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Đâu là một trong những phương hướng quan trọng để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam trong giai đoạn tới?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế phản ánh điều gì về vai trò của các khu vực kinh tế ở Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để đánh giá hiệu quả của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành, cần dựa vào các chỉ tiêu nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Việc hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất ở các tỉnh biên giới như Lạng Sơn, Quảng Ninh, Tây Ninh thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nhằm mục đích chủ yếu nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Giả sử có một nhà máy dệt may quy mô lớn sử dụng nhiều lao động. Dựa trên đặc điểm phân bố công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam, nhà máy này có khả năng cao nhất được xây dựng ở khu vực nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Điểm khác biệt cơ bản giữa khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Việc Việt Nam đang chú trọng phát triển công nghiệp xanh, công nghiệp tuần hoàn thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc định hình cơ cấu công nghiệp theo ngành và lãnh thổ ở Việt Nam, đặc biệt là trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Phân tích mối liên hệ giữa quá trình đô thị hóa và sự phát triển công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam. Mối liên hệ đó thường thể hiện như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để phân tích sự khác biệt về cơ cấu ngành công nghiệp giữa vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long, nhà nghiên cứu cần sử dụng loại dữ liệu nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất ở sự gia tăng tỉ trọng của nhóm ngành nào?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện.
  • C. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • D. Công nghiệp cung cấp nước và xử lý rác thải.

Câu 2: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam trong những năm gần đây có đặc điểm nổi bật là gì?

  • A. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
  • B. Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước luôn giữ mức cao nhất và ổn định.
  • C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng giảm mạnh.
  • D. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng rất nhỏ và không đáng kể.

Câu 3: Việc hình thành và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao ở Việt Nam chủ yếu nhằm mục đích gì trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

  • A. Phân bố đều các ngành công nghiệp trên cả nước.
  • B. Tập trung công nghiệp tại các khu vực có lợi thế, tạo động lực tăng trưởng.
  • C. Đẩy mạnh công nghiệp khai thác tài nguyên ở vùng sâu, vùng xa.
  • D. Hạn chế sự phát triển công nghiệp ở các đô thị lớn.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam theo hướng hiện đại, dựa trên tri thức và công nghệ?

  • A. Sự gia tăng dân số và nguồn lao động dồi dào.
  • B. Việc phát hiện thêm nhiều loại khoáng sản mới.
  • C. Sự mở rộng của thị trường tiêu thụ nội địa.
  • D. Chính sách thu hút đầu tư nước ngoài và tiếp thu công nghệ mới.

Câu 5: Phân tích biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 cho thấy tỉ trọng của thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng giảm. Điều này phản ánh xu thế nào trong nền kinh tế?

  • A. Nhà nước giảm vai trò quản lý trong công nghiệp.
  • B. Hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp Nhà nước giảm sút nghiêm trọng.
  • C. Đẩy mạnh cổ phần hóa, khuyến khích kinh tế tư nhân và FDI phát triển.
  • D. Các doanh nghiệp Nhà nước ngừng hoạt động sản xuất công nghiệp.

Câu 6: Vùng kinh tế nào sau đây ở Việt Nam hiện có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất và đi đầu trong chuyển dịch cơ cấu theo hướng hiện đại?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 7: Khu vực miền núi ở Việt Nam hiện nay có sự phát triển công nghiệp còn hạn chế, chủ yếu do những khó khăn nào?

  • A. Cơ sở hạ tầng giao thông yếu kém, địa hình phức tạp, thiếu lao động kỹ thuật.
  • B. Thiếu tài nguyên khoáng sản và nguồn nước.
  • C. Không có chính sách ưu tiên phát triển công nghiệp.
  • D. Thị trường tiêu thụ tại chỗ quá nhỏ bé.

Câu 8: Một trong những mục tiêu quan trọng của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam là hướng tới phát triển bền vững. Điều này thể hiện qua việc ưu tiên phát triển các ngành nào?

  • A. Các ngành sử dụng nhiều năng lượng hóa thạch.
  • B. Các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên không tái tạo.
  • C. Các ngành gây ô nhiễm môi trường cao.
  • D. Các ngành công nghệ cao, thân thiện với môi trường.

Câu 9: Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Hà Nội) là ví dụ điển hình cho sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào?

  • A. Tăng cường công nghiệp công nghệ cao và dịch vụ hỗ trợ.
  • B. Đẩy mạnh công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp truyền thống, sử dụng nhiều lao động.
  • D. Tập trung phát triển công nghiệp năng lượng.

Câu 10: Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Vùng nào sau đây có mật độ công nghiệp thấp nhất và phân bố phân tán?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Tây Bắc.

Câu 11: Tỉ trọng của nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam có xu hướng tăng nhanh. Nguyên nhân chủ yếu của xu hướng này là gì?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản cho chế biến ngày càng phong phú.
  • B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, thu hút đầu tư vào các ngành giá trị gia tăng cao.
  • C. Giảm dần sự phụ thuộc vào nông nghiệp và dịch vụ.
  • D. Công nghiệp khai khoáng ngày càng cạn kiệt nên phải chuyển sang chế biến.

Câu 12: Thành phố Hồ Chí Minh được xem là trung tâm công nghiệp hàng đầu của Việt Nam. Điều này chủ yếu dựa trên những yếu tố nào?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú tại chỗ.
  • B. Là trung tâm sản xuất nông nghiệp lớn nhất cả nước.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển, thị trường lớn, thu hút đầu tư mạnh.
  • D. Chỉ tập trung vào các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 13: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam có thể dẫn đến hệ quả tiêu cực nào sau đây nếu không có quy hoạch và quản lý chặt chẽ?

  • A. Làm giảm tốc độ tăng trưởng công nghiệp chung của cả nước.
  • B. Giảm số lượng các khu công nghiệp trên cả nước.
  • C. Tăng cường sự liên kết giữa các vùng kinh tế.
  • D. Gia tăng khoảng cách phát triển công nghiệp giữa các vùng, gây áp lực môi trường tại các khu vực tập trung.

Câu 14: Để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại và bền vững, Việt Nam cần tập trung vào phương hướng nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên sẵn có.
  • B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ.
  • C. Khôi phục và phát triển mạnh mẽ các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Giảm thiểu vai trò của công nghiệp trong nền kinh tế.

Câu 15: So với Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ có lợi thế vượt trội nào trong việc thu hút đầu tư công nghiệp, đặc biệt là FDI?

  • A. Vị trí gần các tuyến hàng hải quốc tế, cơ sở hạ tầng đồng bộ và phát triển sớm hơn.
  • B. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ hơn.
  • C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú hơn.
  • D. Diện tích đất dành cho công nghiệp lớn hơn nhiều.

Câu 16: Tác động của toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp Việt Nam là gì?

  • A. Làm giảm sự cạnh tranh của các doanh nghiệp nội địa.
  • B. Hạn chế khả năng tiếp cận công nghệ mới.
  • C. Mở rộng thị trường, thu hút vốn, công nghệ và thúc đẩy cạnh tranh, nâng cao chất lượng.
  • D. Giảm nhu cầu về lao động có kỹ năng.

Câu 17: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, dù là vựa lúa lớn nhất cả nước, nhưng công nghiệp phát triển chưa tương xứng. Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp tại đây, cần ưu tiên phát triển những ngành nào?

  • A. Công nghiệp khai thác than và quặng sắt.
  • B. Công nghiệp luyện kim và hóa chất cơ bản.
  • C. Công nghiệp đóng tàu biển cỡ lớn.
  • D. Công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản và các ngành sử dụng lao động tại chỗ.

Câu 18: Một trong những thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại là gì?

  • A. Trình độ công nghệ còn hạn chế, thiếu nhân lực chất lượng cao, cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ.
  • B. Thị trường tiêu thụ nội địa quá nhỏ.
  • C. Không có nguồn vốn đầu tư cho phát triển công nghiệp.
  • D. Thiếu chính sách hỗ trợ từ Nhà nước.

Câu 19: Phân tích sự khác biệt trong cơ cấu ngành công nghiệp giữa vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. Sự khác biệt này chủ yếu do yếu tố nào chi phối?

  • A. Sự khác biệt về diện tích và dân số.
  • B. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên, tài nguyên, vị trí địa lý và lịch sử phát triển kinh tế.
  • C. Sự khác biệt về số lượng các khu công nghiệp được thành lập.
  • D. Sự khác biệt về loại hình địa hình chủ yếu.

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Ngừng phát triển các ngành công nghiệp nặng.
  • B. Chỉ phát triển công nghiệp ở những vùng xa khu dân cư.
  • C. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch, xử lý chất thải, phát triển công nghiệp xanh.
  • D. Tăng cường nhập khẩu các sản phẩm công nghiệp thay vì tự sản xuất.

Câu 21: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng các ngành công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa gì đối với nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Làm giảm nhu cầu về nguồn nhân lực có kỹ năng.
  • D. Nâng cao năng lực cạnh tranh, giá trị gia tăng, tham gia sâu vào chuỗi giá trị toàn cầu.

Câu 22: Khi xem xét đầu tư phát triển công nghiệp tại một tỉnh miền núi có nguồn tài nguyên rừng và khoáng sản hạn chế nhưng có tiềm năng du lịch, tỉnh đó nên ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nào để phù hợp với định hướng chuyển dịch cơ cấu?

  • A. Công nghiệp chế biến gỗ, nông lâm sản địa phương, công nghiệp phục vụ du lịch (thủ công mỹ nghệ).
  • B. Công nghiệp hóa chất và luyện kim.
  • C. Công nghiệp cơ khí chế tạo máy bay.
  • D. Công nghiệp đóng tàu và sửa chữa tàu biển.

Câu 23: Việc giảm tỉ trọng của nhóm ngành công nghiệp khai khoáng trong cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam chủ yếu phản ánh điều gì?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản đã cạn kiệt hoàn toàn.
  • B. Việt Nam không còn nhu cầu sử dụng khoáng sản.
  • C. Chuyển dịch sang các ngành có giá trị gia tăng cao hơn, hạn chế xuất khẩu thô, tập trung chế biến sâu.
  • D. Ngành khai khoáng không còn mang lại lợi ích kinh tế.

Câu 24: Đô thị hóa có mối quan hệ như thế nào với sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Đô thị hóa tạo ra thị trường, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thúc đẩy công nghiệp tập trung quanh các đô thị lớn.
  • B. Đô thị hóa làm giảm diện tích đất cho công nghiệp, khiến công nghiệp phải phân tán ra nông thôn.
  • C. Đô thị hóa không ảnh hưởng đến sự phân bố công nghiệp.
  • D. Đô thị hóa chỉ thúc đẩy công nghiệp khai khoáng phát triển.

Câu 25: Chính sách phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn, công nghiệp trọng điểm là một phần của chiến lược chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nhằm mục đích gì?

  • A. Phân bố đều công nghiệp trên toàn quốc.
  • B. Chỉ tập trung vào các ngành sử dụng nhiều lao động.
  • C. Giảm sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.
  • D. Tạo ra các ngành có sức kéo, thúc đẩy các ngành khác phát triển, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia.

Câu 26: Vùng nào sau đây có tiềm năng lớn để phát triển các ngành công nghiệp năng lượng tái tạo (như điện gió, điện mặt trời) và có thể đóng góp vào sự chuyển dịch năng lượng trong cơ cấu công nghiệp?

  • A. Tây Bắc.
  • B. Đông Bắc.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 27: Tăng cường liên kết vùng trong phát triển công nghiệp là một giải pháp quan trọng để:

  • A. Hạn chế sự phát triển công nghiệp ở các vùng khó khăn.
  • B. Phát huy tối đa lợi thế của từng vùng, sử dụng hiệu quả nguồn lực, tạo chuỗi giá trị khu vực.
  • C. Đồng nhất cơ cấu công nghiệp giữa tất cả các vùng.
  • D. Chỉ tập trung đầu tư vào các vùng kinh tế trọng điểm.

Câu 28: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng cường nội địa hóa sản phẩm, phát triển công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa gì?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu linh kiện, nâng cao giá trị sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh.
  • B. Làm giảm nhu cầu về công nghệ tiên tiến.
  • C. Chỉ có lợi cho các doanh nghiệp FDI.
  • D. Gia tăng chi phí sản xuất cho doanh nghiệp nội địa.

Câu 29: Nhận định nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp có xu hướng tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm.
  • B. Các tỉnh ven biển và dọc các trục giao thông quan trọng thu hút nhiều dự án công nghiệp.
  • C. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng rõ nét.
  • D. Công nghiệp phát triển đồng đều giữa các vùng, không có sự chênh lệch lớn.

Câu 30: Trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam cần đặc biệt chú trọng đến yếu tố nào?

  • A. Tăng cường sử dụng lao động phổ thông giá rẻ.
  • B. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ số, tự động hóa, trí tuệ nhân tạo vào sản xuất.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp dựa vào tài nguyên thiên nhiên có sẵn.
  • D. Hạn chế kết nối với nền kinh tế toàn cầu để bảo vệ sản xuất trong nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất ở sự gia tăng tỉ trọng của nhóm ngành nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam trong những năm gần đây có đặc điểm nổi bật là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Việc hình thành và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao ở Việt Nam chủ yếu nhằm mục đích gì trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam theo hướng hiện đại, dựa trên tri thức và công nghệ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phân tích biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 cho thấy tỉ trọng của thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng giảm. Điều này phản ánh xu thế nào trong nền kinh tế?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Vùng kinh tế nào sau đây ở Việt Nam hiện có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất và đi đầu trong chuyển dịch cơ cấu theo hướng hiện đại?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Khu vực miền núi ở Việt Nam hiện nay có sự phát triển công nghiệp còn hạn chế, chủ yếu do những khó khăn nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Một trong những mục tiêu quan trọng của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam là hướng tới phát triển bền vững. Điều này thể hiện qua việc ưu tiên phát triển các ngành nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Hà Nội) là ví dụ điển hình cho sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Vùng nào sau đây có mật độ công nghiệp thấp nhất và phân bố phân tán?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Tỉ trọng của nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam có xu hướng tăng nhanh. Nguyên nhân chủ yếu của xu hướng này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Thành phố Hồ Chí Minh được xem là trung tâm công nghiệp hàng đầu của Việt Nam. Điều này chủ yếu dựa trên những yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam có thể dẫn đến hệ quả tiêu cực nào sau đây nếu không có quy hoạch và quản lý chặt chẽ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại và bền vững, Việt Nam cần tập trung vào phương hướng nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: So với Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ có lợi thế vượt trội nào trong việc thu hút đầu tư công nghiệp, đặc biệt là FDI?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Tác động của toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp Việt Nam là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, dù là vựa lúa lớn nhất cả nước, nhưng công nghiệp phát triển chưa tương xứng. Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp tại đây, cần ưu tiên phát triển những ngành nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một trong những thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Phân tích sự khác biệt trong cơ cấu ngành công nghiệp giữa vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. Sự khác biệt này chủ yếu do yếu tố nào chi phối?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng các ngành công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa gì đối với nền kinh tế Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Khi xem xét đầu tư phát triển công nghiệp tại một tỉnh miền núi có nguồn tài nguyên rừng và khoáng sản hạn chế nhưng có tiềm năng du lịch, tỉnh đó nên ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nào để phù hợp với định hướng chuyển dịch cơ cấu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Việc giảm tỉ trọng của nhóm ngành công nghiệp khai khoáng trong cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam chủ yếu phản ánh điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Đô thị hóa có mối quan hệ như thế nào với sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Chính sách phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn, công nghiệp trọng điểm là một phần của chiến lược chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Vùng nào sau đây có tiềm năng lớn để phát triển các ngành công nghiệp năng lượng tái tạo (như điện gió, điện mặt trời) và có thể đóng góp vào sự chuyển dịch năng lượng trong cơ cấu công nghiệp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Tăng cường liên kết vùng trong phát triển công nghiệp là một giải pháp quan trọng để:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng cường nội địa hóa sản phẩm, phát triển công nghiệp hỗ trợ có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Nhận định nào sau đây *không đúng* về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam cần đặc biệt chú trọng đến yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 11 Kết nối tri thức Bài 9: Cuộc cách mạng của Hồ Quý Ly và Triều Hồ (đầu thế kỉ XV)

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nét nhất qua sự gia tăng tỉ trọng của nhóm ngành nào sau đây?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện.
  • C. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • D. Công nghiệp cung cấp nước, xử lý rác thải.

Câu 2: Một trong những mục tiêu quan trọng của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại, tập trung vào công nghệ cao và công nghiệp nền tảng là nhằm:

  • A. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế và tham gia sâu vào chuỗi giá trị toàn cầu.
  • B. Giảm thiểu hoàn toàn sự phụ thuộc vào nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Phân bố lại lao động giữa các vùng miền một cách đồng đều.
  • D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp truyền thống sử dụng nhiều lao động.

Câu 3: Quan sát bảng số liệu giả định về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của một tỉnh X giai đoạn 2010-2020:

| Thành phần kinh tế | 2010 (%) | 2020 (%) |
|---------------------------|----------|----------|
| Kinh tế Nhà nước | 45 | 20 |
| Kinh tế ngoài Nhà nước | 30 | 40 |
| Khu vực có vốn ĐTNN (FDI) | 25 | 40 |

Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế công nghiệp của tỉnh X trong giai đoạn này?

  • A. Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước tăng mạnh, khẳng định vai trò chủ đạo.
  • B. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, cho thấy khó khăn trong thu hút FDI.
  • C. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
  • D. Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước giảm, nhường chỗ cho sự phát triển của khu vực ngoài Nhà nước và FDI.

Câu 4: Sự hình thành và phát triển của các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế ven biển ở Việt Nam trong những năm gần đây phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo khía cạnh nào?

  • A. Chuyển dịch theo ngành, ưu tiên công nghiệp nhẹ.
  • B. Chuyển dịch theo lãnh thổ, tập trung hóa sản xuất.
  • C. Chuyển dịch theo thành phần kinh tế, giảm vai trò Nhà nước.
  • D. Chuyển dịch theo công nghệ, đẩy mạnh tự động hóa.

Câu 5: Vùng Đông Nam Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước, chủ yếu do sự tập trung của các yếu tố nào sau đây?

  • A. Tài nguyên khoáng sản phong phú và địa hình thuận lợi.
  • B. Nguồn lao động phổ thông dồi dào và thị trường tiêu thụ nhỏ.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển, thu hút đầu tư trong và ngoài nước mạnh mẽ.
  • D. Chính sách ưu tiên phát triển công nghiệp nặng truyền thống.

Câu 6: Việc phát triển mạnh các ngành công nghiệp sử dụng công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường như năng lượng tái tạo, công nghiệp phần mềm là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào?

  • A. Hiện đại hóa, bền vững.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên.
  • C. Phát triển công nghiệp nặng.
  • D. Phân tán sản xuất.

Câu 7: Tại sao khu vực miền núi ở Việt Nam thường có hoạt động công nghiệp kém phát triển và phân bố phân tán hơn so với vùng đồng bằng và ven biển?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
  • B. Địa hình hiểm trở, cơ sở hạ tầng giao thông kém phát triển, thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • C. Thiếu thị trường tiêu thụ và chính sách ưu đãi đầu tư.
  • D. Nguồn nước và năng lượng không đủ cho sản xuất công nghiệp.

Câu 8: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế từ chỗ chủ yếu dựa vào kinh tế Nhà nước sang đa dạng hóa các thành phần, đặc biệt là kinh tế ngoài Nhà nước và FDI, mang lại ý nghĩa gì đối với nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Tăng cường sự kiểm soát của Nhà nước đối với toàn bộ hoạt động sản xuất.
  • B. Làm giảm sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.
  • C. Huy động tối đa các nguồn lực (vốn, công nghệ, quản lý), tăng tính năng động và hiệu quả cho nền kinh tế.
  • D. Giảm bớt vai trò của thị trường trong phân bổ nguồn lực.

Câu 9: Một nhà máy sản xuất linh kiện điện tử công nghệ cao quyết định đặt nhà máy tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Hà Nội). Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy quyết định này?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú tại khu vực.
  • B. Chi phí thuê đất và lao động rất thấp.
  • C. Gần các vùng nguyên liệu nông sản.
  • D. Tiếp cận nguồn nhân lực chất lượng cao, cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ và chính sách ưu đãi đầu tư công nghệ cao.

Câu 10: Vấn đề môi trường nào sau đây được xem là cấp bách nhất cần giải quyết trong quá trình phát triển và chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Thiếu hụt nguồn nước sạch cho sản xuất.
  • B. Ô nhiễm không khí, nước và đất từ hoạt động sản xuất công nghiệp.
  • C. Sạt lở đất do xây dựng nhà máy.
  • D. Suy giảm đa dạng sinh học.

Câu 11: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết vùng kinh tế nào sau đây ở Việt Nam có sự tập trung công nghiệp lớn thứ hai sau Đông Nam Bộ?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 12: Sự phát triển của các ngành công nghiệp hỗ trợ (sản xuất linh kiện, phụ tùng, vật liệu...) là một phần quan trọng trong chiến lược chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • B. Giảm nhập khẩu máy móc thiết bị.
  • C. Phát triển công nghiệp nặng truyền thống.
  • D. Nâng cao tỉ lệ nội địa hóa, tăng cường liên kết sản xuất.

Câu 13: Nhận định nào sau đây SAI về xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Hình thành các vùng chuyên môn hóa công nghiệp.
  • B. Phân bố công nghiệp ngày càng đồng đều trên khắp cả nước.
  • C. Tập trung công nghiệp ở các khu vực có lợi thế về vị trí địa lý, tài nguyên, lao động, cơ sở hạ tầng.
  • D. Phát triển các khu công nghiệp, khu kinh tế ven biển.

Câu 14: Việc Việt Nam đẩy mạnh phát triển công nghiệp cơ khí chế tạo chính xác và tự động hóa là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng nào?

  • A. Tập trung vào các ngành công nghiệp nền tảng, công nghệ cao.
  • B. Ưu tiên các ngành sử dụng nhiều tài nguyên.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp gây ô nhiễm.
  • D. Giảm đầu tư vào công nghiệp chế biến.

Câu 15: Tại sao TP. Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước?

  • A. Chỉ có duy nhất TP. Hồ Chí Minh có tài nguyên khoáng sản công nghiệp.
  • B. TP. Hồ Chí Minh có diện tích lớn nhất cả nước để xây dựng nhà máy.
  • C. Lực lượng lao động ở TP. Hồ Chí Minh rẻ nhất cả nước.
  • D. TP. Hồ Chí Minh hội tụ nhiều yếu tố thuận lợi: vị trí địa lý, thị trường lớn, nguồn lao động chất lượng, cơ sở hạ tầng phát triển, trung tâm khoa học công nghệ, thu hút đầu tư.

Câu 16: Quá trình toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế có tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Làm chậm lại quá trình chuyển dịch cơ cấu.
  • B. Thúc đẩy chuyển dịch theo hướng hiện đại, phù hợp với xu thế và yêu cầu của thị trường thế giới.
  • C. Giảm sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong nước.
  • D. Hạn chế khả năng tiếp cận công nghệ mới.

Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các khu công nghệ cao ở Việt Nam?

  • A. Phân bố đồng đều ở tất cả các tỉnh, thành phố.
  • B. Chỉ tập trung ở các tỉnh miền núi phía Bắc.
  • C. Tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn, trung tâm kinh tế năng động.
  • D. Chỉ được xây dựng ở các khu vực ven biển.

Câu 18: Việc giảm tỉ trọng nhóm ngành khai khoáng trong cơ cấu công nghiệp theo ngành của Việt Nam phù hợp với mục tiêu phát triển bền vững vì:

  • A. Ngành khai khoáng thường gây tác động lớn đến môi trường và nguồn tài nguyên không tái tạo.
  • B. Ngành khai khoáng không tạo ra nhiều việc làm.
  • C. Ngành khai khoáng mang lại lợi nhuận thấp.
  • D. Ngành khai khoáng đòi hỏi công nghệ quá cao.

Câu 19: Khu công nghệ cao nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?

  • A. Khu công nghệ cao Đà Nẵng.
  • B. Khu công nghệ cao TP. Hồ Chí Minh.
  • C. Khu công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai.
  • D. Các khu công nghiệp tập trung tại Bình Dương, Đồng Nai.

Câu 20: Việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nhằm mục đích chính là:

  • A. Giảm thiểu sự cạnh tranh giữa các vùng.
  • B. Đảm bảo mỗi tỉnh đều có một trung tâm công nghiệp lớn.
  • C. Phát huy tối đa lợi thế về tài nguyên, vị trí và điều kiện kinh tế - xã hội của từng vùng.
  • D. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp ở các vùng biên giới.

Câu 21: Đâu là một trong những khó khăn chính trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam theo hướng hiện đại?

  • A. Trình độ công nghệ của nhiều ngành còn lạc hậu, thiếu vốn đầu tư cho đổi mới công nghệ.
  • B. Nguồn lao động chất lượng cao dư thừa.
  • C. Thị trường tiêu thụ nội địa quá lớn.
  • D. Thiếu nguyên liệu đầu vào cơ bản.

Câu 22: Quan sát biểu đồ (giả định) thể hiện sự thay đổi tỉ trọng của 3 nhóm ngành công nghiệp chính (Khai khoáng, Chế biến - Chế tạo, Sản xuất & phân phối điện) từ năm 2010 đến 2020:

Biểu đồ cho thấy tỉ trọng nhóm Khai khoáng giảm từ 15% xuống 8%, nhóm Chế biến - Chế tạo tăng từ 70% lên 82%, nhóm Sản xuất & phân phối điện thay đổi không đáng kể.

Biểu đồ này minh họa rõ nét nhất xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo khía cạnh nào?

  • A. Chuyển dịch theo lãnh thổ.
  • B. Chuyển dịch theo thành phần kinh tế.
  • C. Chuyển dịch theo quy mô doanh nghiệp.
  • D. Chuyển dịch theo ngành.

Câu 23: Để thúc đẩy sự phát triển của công nghiệp hỗ trợ, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Giảm thuế nhập khẩu đối với các sản phẩm công nghiệp hỗ trợ.
  • B. Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa nâng cao năng lực công nghệ, quản lý và liên kết với các tập đoàn lớn.
  • C. Đóng cửa các nhà máy sản xuất sản phẩm cuối cùng.
  • D. Chỉ tập trung thu hút FDI vào các ngành công nghiệp lắp ráp đơn giản.

Câu 24: Trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?

  • A. Thanh Hóa.
  • B. Vinh.
  • C. Huế.
  • D. Đồng Hới.

Câu 25: Sự phát triển của kinh tế tư nhân trong lĩnh vực công nghiệp ở Việt Nam thể hiện sự chuyển dịch theo hướng nào?

  • A. Tăng cường vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước.
  • B. Giảm sự đa dạng của các thành phần kinh tế.
  • C. Gia tăng tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước trong cơ cấu sản xuất.
  • D. Hạn chế sự tham gia của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 26: Việc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp sử dụng ít tài nguyên, ít gây ô nhiễm, có giá trị gia tăng cao (như điện tử, công nghệ thông tin, năng lượng sạch) là biểu hiện rõ nét nhất của xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo mục tiêu nào?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • B. Giải quyết việc làm cho lao động phổ thông.
  • C. Tăng cường khai thác các loại khoáng sản.
  • D. Phát triển bền vững, hướng tới kinh tế xanh.

Câu 27: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (hoặc kiến thức về phân bố công nghiệp), tỉnh/thành phố nào sau đây có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Nam Định.
  • B. Bắc Ninh.
  • C. Thái Bình.
  • D. Hà Nam.

Câu 28: Một trong những nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại và hiệu quả ở Việt Nam là:

  • A. Đường lối, chính sách công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Nhà nước.
  • B. Sự suy giảm của các ngành nông nghiệp.
  • C. Tăng trưởng dân số tự nhiên nhanh.
  • D. Sự cạn kiệt hoàn toàn của mọi nguồn tài nguyên.

Câu 29: Tại sao các trung tâm công nghiệp lớn ở Việt Nam thường gắn liền với các thành phố trực thuộc Trung ương hoặc các đô thị loại I?

  • A. Chỉ các thành phố lớn mới có nguồn tài nguyên khoáng sản.
  • B. Diện tích đất nông nghiệp ở thành phố lớn rất rộng rãi.
  • C. Các đô thị lớn có lợi thế về cơ sở hạ tầng, nguồn lao động, thị trường tiêu thụ và khả năng thu hút đầu tư.
  • D. Chi phí sản xuất ở thành phố lớn luôn rẻ hơn nông thôn.

Câu 30: So sánh sự phát triển công nghiệp giữa vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long, nhận định nào sau đây đúng?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long có giá trị sản xuất công nghiệp cao hơn Đông Nam Bộ.
  • B. Đông Nam Bộ có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng và hiện đại hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Cả hai vùng đều tập trung chủ yếu vào ngành khai khoáng.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long thu hút FDI vào công nghiệp nhiều hơn Đông Nam Bộ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nét nhất qua sự gia tăng tỉ trọng của nhóm ngành nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một trong những mục tiêu quan trọng của việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại, tập trung vào công nghệ cao và công nghiệp nền tảng là nhằm:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Quan sát bảng số liệu giả định về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của một tỉnh X giai đoạn 2010-2020:

| Thành phần kinh tế | 2010 (%) | 2020 (%) |
|---------------------------|----------|----------|
| Kinh tế Nhà nước | 45 | 20 |
| Kinh tế ngoài Nhà nước | 30 | 40 |
| Khu vực có vốn ĐTNN (FDI) | 25 | 40 |

Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế công nghiệp của tỉnh X trong giai đoạn này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Sự hình thành và phát triển của các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế ven biển ở Việt Nam trong những năm gần đây phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo khía cạnh nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Vùng Đông Nam Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước, chủ yếu do sự tập trung của các yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Việc phát triển mạnh các ngành công nghiệp sử dụng công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường như năng lượng tái tạo, công nghiệp phần mềm là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Tại sao khu vực miền núi ở Việt Nam thường có hoạt động công nghiệp kém phát triển và phân bố phân tán hơn so với vùng đồng bằng và ven biển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế từ chỗ chủ yếu dựa vào kinh tế Nhà nước sang đa dạng hóa các thành phần, đặc biệt là kinh tế ngoài Nhà nước và FDI, mang lại ý nghĩa gì đối với nền kinh tế Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Một nhà máy sản xuất linh kiện điện tử công nghệ cao quyết định đặt nhà máy tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Hà Nội). Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy quyết định này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Vấn đề môi trường nào sau đây được xem là cấp bách nhất cần giải quyết trong quá trình phát triển và chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết vùng kinh tế nào sau đây ở Việt Nam có sự tập trung công nghiệp lớn thứ hai sau Đông Nam Bộ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Sự phát triển của các ngành công nghiệp hỗ trợ (sản xuất linh kiện, phụ tùng, vật liệu...) là một phần quan trọng trong chiến lược chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Nhận định nào sau đây SAI về xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Việc Việt Nam đẩy mạnh phát triển công nghiệp cơ khí chế tạo chính xác và tự động hóa là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Tại sao TP. Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Quá trình toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế có tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các khu công nghệ cao ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Việc giảm tỉ trọng nhóm ngành khai khoáng trong cơ cấu công nghiệp theo ngành của Việt Nam phù hợp với mục tiêu phát triển bền vững vì:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Khu công nghệ cao nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nhằm mục đích chính là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đâu là một trong những khó khăn chính trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam theo hướng hiện đại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Quan sát biểu đồ (giả định) thể hiện sự thay đổi tỉ trọng của 3 nhóm ngành công nghiệp chính (Khai khoáng, Chế biến - Chế tạo, Sản xuất & phân phối điện) từ năm 2010 đến 2020:

Biểu đồ cho thấy tỉ trọng nhóm Khai khoáng giảm từ 15% xuống 8%, nhóm Chế biến - Chế tạo tăng từ 70% lên 82%, nhóm Sản xuất & phân phối điện thay đổi không đáng kể.

Biểu đồ này minh họa rõ nét nhất xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo khía cạnh nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Để thúc đẩy sự phát triển của công nghiệp hỗ trợ, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Sự phát triển của kinh tế tư nhân trong lĩnh vực công nghiệp ở Việt Nam thể hiện sự chuyển dịch theo hướng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Việc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp sử dụng ít tài nguyên, ít gây ô nhiễm, có giá trị gia tăng cao (như điện tử, công nghệ thông tin, năng lượng sạch) là biểu hiện rõ nét nhất của xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo mục tiêu nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (hoặc kiến thức về phân bố công nghiệp), tỉnh/thành phố nào sau đây có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một trong những nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại và hiệu quả ở Việt Nam là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Tại sao các trung tâm công nghiệp lớn ở Việt Nam thường gắn liền với các thành phố trực thuộc Trung ương hoặc các đô thị loại I?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: So sánh sự phát triển công nghiệp giữa vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long, nhận định nào sau đây đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất điều gì về định hướng phát triển kinh tế của đất nước?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên khoáng sản phục vụ xuất khẩu.
  • B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp truyền thống sử dụng nhiều lao động.
  • C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, hướng tới nền kinh tế tri thức và phát triển bền vững.
  • D. Tập trung vào sản xuất các sản phẩm công nghiệp tiêu dùng cho thị trường nội địa.

Câu 2: Dựa vào kiến thức về các nhóm ngành công nghiệp hiện hành ở Việt Nam, việc giảm tỉ trọng nhóm ngành khai khoáng và tăng tỉ trọng nhóm ngành chế biến, chế tạo phản ánh điều gì về hiệu quả sử dụng tài nguyên và giá trị sản xuất?

  • A. Tăng cường chế biến sâu, nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm và giảm phụ thuộc vào xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • B. Giảm sự cạnh tranh trên thị trường quốc tế do sản phẩm chế biến không đa dạng.
  • C. Làm suy giảm nguồn tài nguyên thiên nhiên do tập trung khai thác nhiều hơn.
  • D. Gây ra tình trạng thiếu hụt nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác.

Câu 3: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam, với sự tăng lên của tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài (FDI), cho thấy điều gì về vai trò của các thành phần kinh tế này?

  • A. Khu vực Nhà nước đang mất vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế.
  • B. Khu vực ngoài Nhà nước và FDI chỉ đóng góp vào các ngành công nghiệp sử dụng ít công nghệ.
  • C. Sự cạnh tranh giữa các thành phần kinh tế ngày càng gay gắt, ảnh hưởng tiêu cực đến sản xuất.
  • D. Khu vực ngoài Nhà nước và FDI trở thành động lực quan trọng, đóng góp ngày càng lớn vào giá trị sản xuất công nghiệp và hội nhập quốc tế.

Câu 4: Phân tích nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa rõ rệt trong phân bố công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam, đặc biệt là sự tập trung công nghiệp ở một số vùng và kém phát triển ở vùng khác.

  • A. Chỉ do sự khác biệt về điều kiện tự nhiên, tài nguyên khoáng sản giữa các vùng.
  • B. Tổng hợp tác động của nhiều nhân tố như vị trí địa lý, tài nguyên, lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường, chính sách phát triển vùng.
  • C. Chủ yếu là do sự phân bố không đều của nguồn lao động có tay nghề cao.
  • D. Kết quả của việc di dời các cơ sở sản xuất cũ từ vùng này sang vùng khác.

Câu 5: Việc hình thành các trung tâm công nghiệp lớn như TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ trong cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ Việt Nam phản ánh điều gì về xu hướng tổ chức không gian công nghiệp?

  • A. Tập trung sản xuất ở những nơi có điều kiện thuận lợi nhất về hạ tầng, thị trường, lao động và khả năng thu hút đầu tư.
  • B. Phân tán công nghiệp ra khắp các vùng để giảm áp lực lên các đô thị lớn.
  • C. Ưu tiên phát triển công nghiệp ở các vùng biên giới để thúc đẩy giao thương.
  • D. Chỉ tập trung vào các ngành công nghiệp khai thác và chế biến nông sản.

Câu 6: Giả sử có dữ liệu cho thấy tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp Việt Nam tăng liên tục trong 10 năm qua. Đây là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào?

  • A. Chuyển dịch theo thành phần kinh tế.
  • B. Chuyển dịch theo lãnh thổ.
  • C. Chuyển dịch theo ngành.
  • D. Chuyển dịch theo quy mô doanh nghiệp.

Câu 7: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò ngày càng quan trọng, thúc đẩy mạnh mẽ sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại, đặc biệt là sự phát triển của các ngành công nghệ cao?

  • A. Sự gia tăng về số lượng lao động phổ thông.
  • B. Tiến bộ khoa học và công nghệ, đặc biệt là cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0.
  • C. Sự suy giảm của các nguồn tài nguyên truyền thống.
  • D. Sự thay đổi khí hậu toàn cầu.

Câu 8: Việc xây dựng và phát triển các khu công nghệ cao (KCNC) như KCNC Hòa Lạc (Hà Nội), KCNC TP. Hồ Chí Minh, KCNC Đà Nẵng có ý nghĩa gì đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp Việt Nam?

  • A. Thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, tạo ra sản phẩm có giá trị gia tăng lớn, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia.
  • B. Giải quyết vấn đề thất nghiệp cho lao động phổ thông ở các đô thị lớn.
  • C. Chủ yếu phục vụ nhu cầu nghiên cứu khoa học cơ bản, ít liên quan đến sản xuất công nghiệp.
  • D. Tạo ra các vùng chuyên canh nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

Câu 9: Đâu là một trong những phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng?

  • A. Tăng cường nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng để giảm chi phí đầu tư.
  • B. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng truyền thống như luyện kim, hóa chất mà không chú trọng đến công nghệ mới.
  • C. Đẩy mạnh chuyển đổi số, phát triển công nghiệp xanh, và tăng cường liên kết giữa các ngành công nghiệp.
  • D. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài để bảo vệ các doanh nghiệp trong nước.

Câu 10: Dựa trên sự phân bố tài nguyên và điều kiện tự nhiên, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp những khó khăn chủ yếu nào trong việc phát triển công nghiệp, dẫn đến sự phân bố phân tán?

  • A. Thiếu nguồn lao động có kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
  • B. Thiếu nguồn tài nguyên khoáng sản để phát triển công nghiệp.
  • C. Thị trường tiêu thụ nội địa quá lớn gây áp lực lên sản xuất.
  • D. Địa hình hiểm trở, cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế, khó khăn trong vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm.

Câu 11: Phân tích vai trò của thị trường (cả nội địa và xuất khẩu) đối với sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam.

  • A. Thị trường định hướng nhu cầu sản phẩm, từ đó thúc đẩy phát triển các ngành công nghiệp đáp ứng nhu cầu đó (ví dụ: công nghiệp chế biến, chế tạo, công nghiệp hỗ trợ) và điều chỉnh cơ cấu ngành.
  • B. Thị trường chỉ ảnh hưởng đến giá cả sản phẩm, không tác động đến cơ cấu ngành.
  • C. Thị trường nội địa ngày càng thu hẹp, buộc công nghiệp phải chuyển dịch sang xuất khẩu.
  • D. Thị trường quốc tế ổn định, không đòi hỏi sự thay đổi trong cơ cấu ngành.

Câu 12: Sự gia tăng tỉ trọng của thành phần kinh tế tư nhân trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp Việt Nam thể hiện điều gì về chính sách phát triển kinh tế của Nhà nước?

  • A. Hạn chế vai trò của kinh tế tư nhân trong các ngành công nghiệp quan trọng.
  • B. Khuyến khích và tạo điều kiện thuận lợi cho kinh tế tư nhân phát triển, coi đây là một động lực quan trọng của nền kinh tế.
  • C. Nhà nước đang có xu hướng quốc hữu hóa các doanh nghiệp tư nhân lớn.
  • D. Kinh tế tư nhân chỉ được phép hoạt động trong các ngành công nghiệp nhẹ.

Câu 13: Việc phát triển các khu công nghiệp tập trung ở những vùng như Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa gì trong việc sử dụng hiệu quả các nguồn lực?

  • A. Gây lãng phí đất đai và nguồn nước do tập trung quá mức.
  • B. Làm tăng chi phí sản xuất do phải cạnh tranh nguồn lực.
  • C. Tạo điều kiện sử dụng chung cơ sở hạ tầng, hệ thống xử lý môi trường, thu hút lao động và hình thành các chuỗi sản xuất, giảm chi phí đầu tư ban đầu.
  • D. Chỉ phục vụ mục đích thu hút đầu tư nước ngoài mà không phát triển công nghiệp nội địa.

Câu 14: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, yếu tố nào có tác động mạnh mẽ nhất đến việc thay đổi công nghệ sản xuất và tạo ra các ngành công nghiệp mới có hàm lượng tri thức cao?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Số lượng lao động phổ thông.
  • C. Quy mô thị trường nội địa.
  • D. Tiến bộ khoa học và công nghệ.

Câu 15: Phương hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất mục tiêu phát triển công nghiệp Việt Nam theo hướng bền vững, thân thiện với môi trường?

  • A. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp xanh, ứng dụng công nghệ sạch, xử lý chất thải hiệu quả.
  • B. Tăng cường khai thác các nguồn năng lượng hóa thạch để đảm bảo năng lượng cho sản xuất.
  • C. Giảm thiểu các quy định về bảo vệ môi trường để thu hút đầu tư nước ngoài.
  • D. Chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp sử dụng ít năng lượng.

Câu 16: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam đang có xu hướng nào sau đây?

  • A. Tập trung công nghiệp vào các vùng miền núi để khai thác tài nguyên.
  • B. Hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm và ven biển.
  • C. Phân tán công nghiệp đều khắp cả nước để tránh ô nhiễm môi trường.
  • D. Ưu tiên phát triển công nghiệp ở các vùng nông thôn, hạn chế ở đô thị.

Câu 17: Phân tích mối liên hệ giữa quá trình đô thị hóa và sự phát triển của các trung tâm công nghiệp ở Việt Nam.

  • A. Đô thị hóa làm giảm nhu cầu về sản phẩm công nghiệp.
  • B. Đô thị hóa chỉ cung cấp mặt bằng cho các nhà máy, không ảnh hưởng đến loại hình công nghiệp.
  • C. Đô thị hóa buộc các nhà máy phải di dời ra khỏi khu vực đô thị.
  • D. Đô thị hóa tạo ra nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn, cơ sở hạ tầng phát triển, thu hút công nghiệp tập trung và hình thành các trung tâm công nghiệp.

Câu 18: Sự tăng trưởng của ngành công nghiệp hỗ trợ (cung cấp linh kiện, phụ tùng cho các ngành sản xuất khác) trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam có ý nghĩa gì?

  • A. Nâng cao tỉ lệ nội địa hóa sản phẩm, giảm phụ thuộc vào nhập khẩu, tăng khả năng cạnh tranh của các ngành công nghiệp hạ nguồn.
  • B. Làm gia tăng chi phí sản xuất do phải tự cung cấp nguyên liệu.
  • C. Chỉ có lợi cho các doanh nghiệp nhỏ, không ảnh hưởng đến các tập đoàn lớn.
  • D. Gây ra tình trạng dư thừa sản phẩm linh kiện trên thị trường.

Câu 19: Yếu tố nào sau đây thuộc về chính sách phát triển kinh tế của Nhà nước có tác động trực tiếp đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế?

  • A. Sự biến động giá cả nguyên liệu trên thị trường quốc tế.
  • B. Sự thay đổi về số lượng lao động trong độ tuổi lao động.
  • C. Chính sách khuyến khích đầu tư trong nước và nước ngoài, cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước.
  • D. Điều kiện tự nhiên và sự phân bố tài nguyên.

Câu 20: Vùng nào sau đây ở Việt Nam hiện nay có quy mô giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai cả nước, sau Đông Nam Bộ?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 21: Việc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nền tảng như công nghiệp cơ khí, chế tạo, công nghiệp hỗ trợ trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam nhằm mục đích chủ yếu gì?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào các ngành công nghiệp nhẹ truyền thống.
  • B. Nâng cao năng lực sản xuất nội tại, tạo nền tảng cho các ngành công nghiệp khác phát triển và tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu.
  • C. Chỉ tập trung sản xuất các sản phẩm phục vụ quốc phòng.
  • D. Giải quyết vấn đề dư thừa lao động trong ngành nông nghiệp.

Câu 22: Theo cách phân loại hiện hành, nhóm công nghiệp nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp theo ngành của Việt Nam?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí.
  • C. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • D. Công nghiệp cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải.

Câu 23: Một trong những thách thức lớn nhất đối với sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại và bền vững ở Việt Nam là gì?

  • A. Thiếu nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Thị trường tiêu thụ nội địa quá nhỏ.
  • C. Nguồn tài nguyên khoáng sản đã cạn kiệt.
  • D. Trình độ công nghệ còn hạn chế, năng suất lao động chưa cao, và vấn đề ô nhiễm môi trường từ các ngành công nghiệp cũ.

Câu 24: Sự hình thành và phát triển của các khu chế xuất (Export Processing Zones) ở Việt Nam chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Thu hút đầu tư nước ngoài vào sản xuất hàng xuất khẩu, tạo việc làm và tăng kim ngạch xuất khẩu.
  • B. Sản xuất hàng hóa thay thế nhập khẩu cho thị trường nội địa.
  • C. Tập trung các ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm để dễ kiểm soát.
  • D. Phục vụ mục đích nghiên cứu và phát triển công nghệ cao.

Câu 25: Vấn đề nào sau đây là cấp bách nhất cần giải quyết trong bối cảnh chuyển dịch cơ cấu công nghiệp Việt Nam theo hướng tăng trưởng xanh?

  • A. Tìm kiếm thị trường xuất khẩu mới cho sản phẩm công nghiệp.
  • B. Đào tạo thêm lao động có tay nghề cao.
  • C. Kiểm soát và xử lý hiệu quả ô nhiễm môi trường từ các hoạt động công nghiệp.
  • D. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để đáp ứng nhu cầu sản xuất.

Câu 26: Yếu tố nào sau đây có tác động hai mặt (tích cực và tiêu cực) đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Chính sách ưu đãi đầu tư.
  • B. Sự phát triển của khoa học công nghệ.
  • C. Nguồn lao động dồi dào.
  • D. Sự phân bố tài nguyên thiên nhiên (thuận lợi ở nơi có tài nguyên, khó khăn ở nơi thiếu; nhưng khai thác quá mức gây cạn kiệt và ô nhiễm).

Câu 27: Tại sao việc phát triển công nghiệp ở các vùng miền núi thường gặp nhiều khó khăn hơn so với vùng đồng bằng và ven biển?

  • A. Thiếu nguồn lao động có kinh nghiệm.
  • B. Cơ sở hạ tầng (đặc biệt giao thông, điện, nước) còn yếu kém, chi phí xây dựng cao, thị trường tiêu thụ nhỏ lẻ.
  • C. Không có tài nguyên khoáng sản để phát triển công nghiệp.
  • D. Chính sách của Nhà nước không khuyến khích phát triển công nghiệp ở vùng núi.

Câu 28: Để nâng cao chất lượng và hiệu quả của cơ cấu công nghiệp theo ngành, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao năng lực nghiên cứu và phát triển (R&D), đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • B. Mở rộng quy mô sản xuất của các nhà máy hiện có mà không cần thay đổi công nghệ.
  • C. Giảm số lượng các ngành công nghiệp để tập trung vào một vài ngành chủ chốt.
  • D. Tăng cường nhập khẩu các sản phẩm công nghiệp đã qua chế biến.

Câu 29: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng cường liên kết giữa các ngành công nghiệp (ví dụ: công nghiệp chế biến nông sản liên kết với nông nghiệp, công nghiệp hỗ trợ liên kết với lắp ráp) có ý nghĩa gì?

  • A. Làm tăng sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong nước.
  • B. Gây khó khăn trong việc quản lý chuỗi sản xuất.
  • C. Tạo ra hiệu quả tổng hợp, nâng cao năng lực cạnh tranh của toàn bộ hệ thống công nghiệp, giảm chi phí sản xuất và tăng giá trị gia tăng.
  • D. Chỉ có lợi cho các doanh nghiệp lớn có khả năng đầu tư vào nhiều lĩnh vực.

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất, đòi hỏi công nghiệp Việt Nam phải chuyển dịch cơ cấu để thích ứng và cạnh tranh?

  • A. Sự ổn định về chính trị trong nước.
  • B. Quy mô dân số và tốc độ tăng dân số.
  • C. Sự thay đổi về ranh giới hành chính các tỉnh.
  • D. Các hiệp định thương mại tự do (FTA), sự thay đổi về công nghệ sản xuất và nhu cầu thị trường toàn cầu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay thể hiện rõ nhất điều gì về định hướng phát triển kinh tế của đất nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Dựa vào kiến thức về các nhóm ngành công nghiệp hiện hành ở Việt Nam, việc giảm tỉ trọng nhóm ngành khai khoáng và tăng tỉ trọng nhóm ngành chế biến, chế tạo phản ánh điều gì về hiệu quả sử dụng tài nguyên và giá trị sản xuất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam, với sự tăng lên của tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài (FDI), cho thấy điều gì về vai trò của các thành phần kinh tế này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phân tích nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa rõ rệt trong phân bố công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam, đặc biệt là sự tập trung công nghiệp ở một số vùng và kém phát triển ở vùng khác.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Việc hình thành các trung tâm công nghiệp lớn như TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ trong cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ Việt Nam phản ánh điều gì về xu hướng tổ chức không gian công nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Giả sử có dữ liệu cho thấy tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp Việt Nam tăng liên tục trong 10 năm qua. Đây là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò ngày càng quan trọng, thúc đẩy mạnh mẽ sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại, đặc biệt là sự phát triển của các ngành công nghệ cao?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Việc xây dựng và phát triển các khu công nghệ cao (KCNC) như KCNC Hòa Lạc (Hà Nội), KCNC TP. Hồ Chí Minh, KCNC Đà Nẵng có ý nghĩa gì đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Đâu là một trong những phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Dựa trên sự phân bố tài nguyên và điều kiện tự nhiên, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp những khó khăn chủ yếu nào trong việc phát triển công nghiệp, dẫn đến sự phân bố phân tán?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phân tích vai trò của thị trường (cả nội địa và xuất khẩu) đối với sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Sự gia tăng tỉ trọng của thành phần kinh tế tư nhân trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp Việt Nam thể hiện điều gì về chính sách phát triển kinh tế của Nhà nước?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Việc phát triển các khu công nghiệp tập trung ở những vùng như Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa gì trong việc sử dụng hiệu quả các nguồn lực?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, yếu tố nào có tác động mạnh mẽ nhất đến việc thay đổi công nghệ sản xuất và tạo ra các ngành công nghiệp mới có hàm lượng tri thức cao?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Phương hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất mục tiêu phát triển công nghiệp Việt Nam theo hướng bền vững, thân thiện với môi trường?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam đang có xu hướng nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Phân tích mối liên hệ giữa quá trình đô thị hóa và sự phát triển của các trung tâm công nghiệp ở Việt Nam.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Sự tăng trưởng của ngành công nghiệp hỗ trợ (cung cấp linh kiện, phụ tùng cho các ngành sản xuất khác) trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam có ý nghĩa gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Yếu tố nào sau đây thuộc về chính sách phát triển kinh tế của Nhà nước có tác động trực tiếp đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Vùng nào sau đây ở Việt Nam hiện nay có quy mô giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai cả nước, sau Đông Nam Bộ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Việc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nền tảng như công nghiệp cơ khí, chế tạo, công nghiệp hỗ trợ trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam nhằm mục đích chủ yếu gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Theo cách phân loại hiện hành, nhóm công nghiệp nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp theo ngành của Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một trong những thách thức lớn nhất đối với sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại và bền vững ở Việt Nam là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Sự hình thành và phát triển của các khu chế xuất (Export Processing Zones) ở Việt Nam chủ yếu nhằm mục đích gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Vấn đề nào sau đây là cấp bách nhất cần giải quyết trong bối cảnh chuyển dịch cơ cấu công nghiệp Việt Nam theo hướng tăng trưởng xanh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Yếu tố nào sau đây có tác động hai mặt (tích cực và tiêu cực) đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Tại sao việc phát triển công nghiệp ở các vùng miền núi thường gặp nhiều khó khăn hơn so với vùng đồng bằng và ven biển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để nâng cao chất lượng và hiệu quả của cơ cấu công nghiệp theo ngành, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng cường liên kết giữa các ngành công nghiệp (ví dụ: công nghiệp chế biến nông sản liên kết với nông nghiệp, công nghiệp hỗ trợ liên kết với lắp ráp) có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất, đòi hỏi công nghiệp Việt Nam phải chuyển dịch cơ cấu để thích ứng và cạnh tranh?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay chủ yếu thể hiện xu hướng nào sau đây?

  • A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Tăng tỉ trọng công nghiệp sử dụng nhiều lao động, giảm công nghiệp công nghệ cao.
  • D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, tăng công nghiệp năng lượng.

Câu 2: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành theo hướng hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Sự gia tăng nhanh chóng của dân số và lực lượng lao động.
  • B. Nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng và phong phú.
  • C. Đường lối, chính sách công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của Nhà nước.
  • D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, ít thiên tai ở hầu hết các vùng.

Câu 3: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam qua các năm, xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất?

  • A. Thành phần kinh tế Nhà nước luôn giữ vững tỉ trọng chủ đạo và có xu hướng tăng.
  • B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng tăng tỉ trọng.
  • C. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng giảm do khó cạnh tranh với khu vực FDI.
  • D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm do chính sách hạn chế đầu tư ngoại.

Câu 4: Việc hình thành và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế ven biển ở Việt Nam thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo khía cạnh nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu theo ngành.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu theo lao động.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ.

Câu 5: Tại sao vùng Đông Nam Bộ lại trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước?

  • A. Tập trung nhiều lợi thế về vị trí địa lí, cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn lao động, thị trường tiêu thụ lớn và thu hút đầu tư.
  • B. Có nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng và trữ lượng lớn nhất cả nước.
  • C. Là vùng có diện tích tự nhiên lớn nhất và dân số đông nhất, cung cấp nguồn lao động dồi dào giá rẻ.
  • D. Chính sách ưu đãi đặc biệt chỉ dành riêng cho vùng này trong suốt quá trình phát triển công nghiệp.

Câu 6: So với vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng có những lợi thế nào giúp phát triển công nghiệp và đứng thứ hai cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp?

  • A. Nguồn tài nguyên dầu khí và khoáng sản kim loại phong phú.
  • B. Độ che phủ rừng cao và nguồn tài nguyên sinh vật đa dạng.
  • C. Lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời, nguồn lao động có trình độ, cơ sở hạ tầng đồng bộ và thị trường tiêu thụ lớn.
  • D. Vị trí gần với các thị trường xuất khẩu lớn qua đường biển và đường bộ.

Câu 7: Vùng nào sau đây ở Việt Nam hiện nay có hoạt động công nghiệp còn kém phát triển nhất, phân bố phân tán và rời rạc?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Tây Bắc.

Câu 8: Việc phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, thân thiện với môi trường như điện tử, công nghệ thông tin, năng lượng tái tạo là xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành nhằm mục tiêu chủ yếu nào?

  • A. Nâng cao trình độ công nghệ, giá trị gia tăng và phát triển bền vững.
  • B. Sử dụng tối đa nguồn lao động phổ thông giá rẻ.
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để đáp ứng nhu cầu sản xuất.
  • D. Tập trung phát triển công nghiệp nặng làm nền tảng cho các ngành khác.

Câu 9: Sự hình thành các trung tâm công nghiệp có quy mô khác nhau (lớn, vừa, nhỏ) và các điểm công nghiệp ở Việt Nam phản ánh đặc điểm gì trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

  • A. Sự phân bố đồng đều của công nghiệp trên khắp cả nước.
  • B. Sự tập trung hóa công nghiệp ở những khu vực có lợi thế, tạo nên các vùng công nghiệp trọng điểm.
  • C. Công nghiệp chỉ phát triển ở các đô thị lớn, không có ở nông thôn.
  • D. Mỗi vùng chỉ phát triển một loại hình công nghiệp duy nhất.

Câu 10: Thách thức lớn nhất đặt ra đối với sự phát triển công nghiệp và quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam hiện nay, đặc biệt là trong bối cảnh hội nhập và biến đổi khí hậu toàn cầu, là gì?

  • A. Thiếu nguồn lao động có tay nghề cao.
  • B. Thị trường nội địa quá nhỏ bé.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải còn yếu kém.
  • D. Vấn đề ô nhiễm môi trường và sử dụng tài nguyên không bền vững.

Câu 11: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, sự gia tăng tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) mang lại ý nghĩa chủ yếu nào cho công nghiệp Việt Nam?

  • A. Bổ sung nguồn vốn, tiếp thu công nghệ hiện đại, kinh nghiệm quản lý và mở rộng thị trường xuất khẩu.
  • B. Giúp Nhà nước kiểm soát hoàn toàn các ngành công nghiệp then chốt.
  • C. Giảm thiểu hoàn toàn các vấn đề về môi trường trong sản xuất công nghiệp.
  • D. Tạo ra sự cạnh tranh không lành mạnh với các doanh nghiệp trong nước.

Câu 12: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, mặc dù có tiềm năng lớn về nông sản và thủy sản, nhưng công nghiệp chế biến lại chưa thực sự tương xứng. Đâu là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến hạn chế này?

  • A. Thiếu nguồn nguyên liệu từ nông nghiệp và thủy sản.
  • B. Cơ sở hạ tầng công nghiệp và giao thông vận tải còn hạn chế so với các vùng kinh tế trọng điểm khác.
  • C. Nguồn lao động không có kinh nghiệm trong ngành chế biến.
  • D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm chế biến ở vùng này rất nhỏ.

Câu 13: Để đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh trong bối cảnh mới, Việt Nam cần tập trung vào những giải pháp nào?

  • A. Tăng cường nhập khẩu công nghệ cũ, giá rẻ để giảm chi phí đầu tư ban đầu.
  • B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều tài nguyên thiên nhiên để tận dụng lợi thế sẵn có.
  • C. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ, phát triển công nghiệp hỗ trợ và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
  • D. Hạn chế hội nhập quốc tế để bảo vệ các ngành công nghiệp trong nước.

Câu 14: Việc giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống sử dụng nhiều năng lượng, gây ô nhiễm (như xi măng, nhiệt điện than lạc hậu) và tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp "xanh", tiết kiệm năng lượng phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nào?

  • A. Chuyển dịch theo hướng phát triển bền vững.
  • B. Chuyển dịch theo hướng tăng cường xuất khẩu.
  • C. Chuyển dịch theo hướng tập trung hóa sản xuất.
  • D. Chuyển dịch theo hướng đa dạng hóa sản phẩm.

Câu 15: Các trung tâm công nghiệp lớn ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ như Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang phát triển dựa trên những lợi thế chủ yếu nào?

  • A. Nguồn tài nguyên than đá và quặng sắt phong phú.
  • B. Vị trí địa lí thuận lợi cho giao thông đường biển, tiềm năng du lịch và nguồn lợi thủy sản.
  • C. Tập trung diện tích đất nông nghiệp lớn nhất cả nước.
  • D. Có nguồn lao động dồi dào và giá nhân công rất rẻ.

Câu 16: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, đặc biệt là sự tập trung công nghiệp tại các vùng kinh tế trọng điểm, có thể dẫn đến hệ quả tiêu cực nào sau đây?

  • A. Làm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế chung của cả nước.
  • B. Gia tăng sự đồng đều về mức sống giữa các vùng.
  • C. Gia tăng áp lực lên môi trường, cơ sở hạ tầng tại các khu vực tập trung và nới rộng khoảng cách phát triển giữa các vùng.
  • D. Làm giảm khả năng cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp Việt Nam trên thị trường quốc tế.

Câu 17: Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Hà Nội), Khu công nghệ cao TP. Hồ Chí Minh, Khu công nghệ cao Đà Nẵng là những ví dụ điển hình cho xu hướng phát triển công nghiệp nào ở Việt Nam?

  • A. Phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao và kinh tế tri thức.
  • B. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • C. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp truyền thống sử dụng nhiều lao động.
  • D. Phân tán công nghiệp ra khỏi các đô thị lớn.

Câu 18: Việc hình thành các khu công nghiệp tập trung dọc theo các tuyến giao thông huyết mạch và gần các đô thị lớn chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Tránh xa nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
  • B. Giảm thiểu chi phí xây dựng cơ sở hạ tầng.
  • C. Tận dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên tại chỗ.
  • D. Thuận lợi cho vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm, tiếp cận thị trường và nguồn lao động.

Câu 19: Điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Tương đối đa dạng với nhiều ngành khác nhau.
  • B. Có sự chuyển dịch theo hướng hiện đại hóa.
  • C. Tỉ trọng các ngành luôn ổn định, ít thay đổi qua các năm.
  • D. Chịu tác động của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế.

Câu 20: Để thúc đẩy sự phát triển công nghiệp ở các vùng miền núi, vùng sâu, vùng xa, giải pháp nào sau đây được coi là quan trọng hàng đầu?

  • A. Đầu tư xây dựng và nâng cấp cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông vận tải và năng lượng.
  • B. Chỉ tập trung khai thác tài nguyên khoáng sản mà không phát triển công nghiệp chế biến.
  • C. Di chuyển toàn bộ lao động từ miền núi về đồng bằng làm việc.
  • D. Ngừng phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 21: Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của Việt Nam đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?

  • A. Phân tán đều công nghiệp ra khắp cả nước.
  • B. Tập trung hóa tại các vùng kinh tế trọng điểm và các khu công nghiệp tập trung.
  • C. Chỉ phát triển công nghiệp ở các khu vực biên giới.
  • D. Ưu tiên phát triển công nghiệp ở các đảo lớn.

Câu 22: Ngành công nghiệp hỗ trợ (sản xuất linh kiện, phụ tùng, nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác) đang được chú trọng phát triển ở Việt Nam nhằm mục tiêu chính là gì?

  • A. Giảm bớt sự cần thiết của các ngành công nghiệp chế biến.
  • B. Tăng cường nhập khẩu nguyên liệu từ nước ngoài.
  • C. Nâng cao tỉ lệ nội địa hóa sản phẩm, giảm phụ thuộc vào nhập khẩu và tăng sức cạnh tranh.
  • D. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa.

Câu 23: Sự ra đời và phát triển mạnh mẽ của các doanh nghiệp tư nhân trong nước (thành phần kinh tế ngoài Nhà nước) trong lĩnh vực công nghiệp phản ánh điều gì về chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế?

  • A. Vai trò tuyệt đối của kinh tế Nhà nước trong toàn bộ nền kinh tế.
  • B. Sự suy yếu của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Sự trì trệ của khu vực kinh tế tư nhân.
  • D. Kinh tế tư nhân ngày càng trở thành một động lực quan trọng cho sự phát triển công nghiệp.

Câu 24: Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn để phát triển các ngành công nghiệp nào dựa trên lợi thế về vị trí địa lí và tài nguyên?

  • A. Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản; đóng tàu, sửa chữa tàu biển; lọc hóa dầu (một số khu vực).
  • B. Công nghiệp khai thác than đá và quặng apatit.
  • C. Công nghiệp luyện kim màu và sản xuất ô tô.
  • D. Công nghiệp hàng không vũ trụ và công nghệ sinh học.

Câu 25: Một trong những khó khăn lớn nhất trong việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại hóa ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu thị trường tiêu thụ cho các sản phẩm công nghiệp hiện đại.
  • B. Trình độ công nghệ của nhiều ngành còn lạc hậu, khả năng cạnh tranh chưa cao.
  • C. Nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp hiện đại quá dồi dào.
  • D. Thiếu chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp.

Câu 26: Theo cách phân loại hiện hành, ngành công nghiệp nào sau đây thuộc nhóm công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí?

  • A. Khai thác dầu thô.
  • B. Sản xuất xi măng.
  • C. May mặc.
  • D. Sản xuất điện.

Câu 27: Việc phát triển các cụm công nghiệp ở khu vực nông thôn, gắn với nguồn nguyên liệu tại chỗ (nông sản, lâm sản, thủy sản) và nguồn lao động địa phương, thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nhằm mục đích gì?

  • A. Phát huy thế mạnh của các vùng nông thôn, tạo việc làm và thúc đẩy công nghiệp hóa nông thôn.
  • B. Chỉ để sản xuất hàng xuất khẩu.
  • C. Tránh xa các khu vực đô thị phát triển.
  • D. Tập trung toàn bộ công nghiệp chế biến về nông thôn.

Câu 28: Nhận định nào sau đây không chính xác về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp có xu hướng tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm.
  • B. Các khu công nghiệp, khu chế xuất được hình thành và mở rộng.
  • C. Sự chênh lệch về trình độ phát triển công nghiệp giữa các vùng ngày càng giảm.
  • D. Các trung tâm công nghiệp lớn thường gắn liền với các đô thị lớn.

Câu 29: Tại sao công nghiệp chế biến, chế tạo lại có tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Việt Nam có nguồn tài nguyên khoáng sản rất phong phú phục vụ cho chế biến.
  • B. Các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo không gây ô nhiễm môi trường.
  • C. Đây là nhóm ngành chỉ cần ít vốn đầu tư và lao động phổ thông.
  • D. Phù hợp với xu thế công nghiệp hóa, hiện đại hóa, tạo ra giá trị gia tăng cao hơn và đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu.

Câu 30: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với các doanh nghiệp Nhà nước trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế?

  • A. Hiệu quả hoạt động chưa cao, năng lực cạnh tranh còn hạn chế, cơ chế quản lý chậm đổi mới.
  • B. Thiếu nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước.
  • C. Không được tiếp cận với công nghệ hiện đại.
  • D. Không có thị trường tiêu thụ sản phẩm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay chủ yếu thể hiện xu hướng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành theo hướng hiện đại hóa ở Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam qua các năm, xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Việc hình thành và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế ven biển ở Việt Nam thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo khía cạnh nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Tại sao vùng Đông Nam Bộ lại trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: So với vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng có những lợi thế nào giúp phát triển công nghiệp và đứng thứ hai cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Vùng nào sau đây ở Việt Nam hiện nay có hoạt động công nghiệp còn kém phát triển nhất, phân bố phân tán và rời rạc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Việc phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, thân thiện với môi trường như điện tử, công nghệ thông tin, năng lượng tái tạo là xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành nhằm mục tiêu chủ yếu nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Sự hình thành các trung tâm công nghiệp có quy mô khác nhau (lớn, vừa, nhỏ) và các điểm công nghiệp ở Việt Nam phản ánh đặc điểm gì trong chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Thách thức lớn nhất đặt ra đối với sự phát triển công nghiệp và quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam hiện nay, đặc biệt là trong bối cảnh hội nhập và biến đổi khí hậu toàn cầu, là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, sự gia tăng tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) mang lại ý nghĩa chủ yếu nào cho công nghiệp Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, mặc dù có tiềm năng lớn về nông sản và thủy sản, nhưng công nghiệp chế biến lại chưa thực sự tương xứng. Đâu là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến hạn chế này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Để đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh trong bối cảnh mới, Việt Nam cần tập trung vào những giải pháp nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Việc giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống sử dụng nhiều năng lượng, gây ô nhiễm (như xi măng, nhiệt điện than lạc hậu) và tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp 'xanh', tiết kiệm năng lượng phản ánh xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Các trung tâm công nghiệp lớn ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ như Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang phát triển dựa trên những lợi thế chủ yếu nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, đặc biệt là sự tập trung công nghiệp tại các vùng kinh tế trọng điểm, có thể dẫn đến hệ quả tiêu cực nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Hà Nội), Khu công nghệ cao TP. Hồ Chí Minh, Khu công nghệ cao Đà Nẵng là những ví dụ điển hình cho xu hướng phát triển công nghiệp nào ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Việc hình thành các khu công nghiệp tập trung dọc theo các tuyến giao thông huyết mạch và gần các đô thị lớn chủ yếu nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam hiện nay?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Để thúc đẩy sự phát triển công nghiệp ở các vùng miền núi, vùng sâu, vùng xa, giải pháp nào sau đây được coi là quan trọng hàng đầu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của Việt Nam đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Ngành công nghiệp hỗ trợ (sản xuất linh kiện, phụ tùng, nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác) đang được chú trọng phát triển ở Việt Nam nhằm mục tiêu chính là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Sự ra đời và phát triển mạnh mẽ của các doanh nghiệp tư nhân trong nước (thành phần kinh tế ngoài Nhà nước) trong lĩnh vực công nghiệp phản ánh điều gì về chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn để phát triển các ngành công nghiệp nào dựa trên lợi thế về vị trí địa lí và tài nguyên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một trong những khó khăn lớn nhất trong việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại hóa ở Việt Nam hiện nay là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Theo cách phân loại hiện hành, ngành công nghiệp nào sau đây thuộc nhóm công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Việc phát triển các cụm công nghiệp ở khu vực nông thôn, gắn với nguồn nguyên liệu tại chỗ (nông sản, lâm sản, thủy sản) và nguồn lao động địa phương, thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ nhằm mục đích gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Nhận định nào sau đây không chính xác về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Tại sao công nghiệp chế biến, chế tạo lại có tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với các doanh nghiệp Nhà nước trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam hiện nay phản ánh rõ nhất xu thế nào của nền kinh tế?

  • A. Tăng cường sự phụ thuộc vào khu vực kinh tế Nhà nước.
  • B. Tập trung khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản.
  • C. Hướng tới công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.
  • D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp truyền thống sử dụng nhiều lao động.

Câu 2: Phân tích biểu đồ (tưởng tượng có biểu đồ tròn hoặc cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế qua các năm), sự thay đổi tỉ trọng giữa khu vực kinh tế Nhà nước, ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài cho thấy điều gì về vai trò của các thành phần kinh tế trong công nghiệp Việt Nam?

  • A. Kinh tế ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng đóng vai trò quan trọng hơn.
  • B. Khu vực kinh tế Nhà nước vẫn giữ vị trí độc tôn trong mọi ngành công nghiệp.
  • C. Tỉ trọng của tất cả các thành phần kinh tế đều có xu hướng giảm đồng đều.
  • D. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đang bị thu hẹp quy mô.

Câu 3: Khi xem xét cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, sự hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm phản ánh nguyên tắc phân bố nào?

  • A. Phân bố đều khắp trên cả nước để tạo sự cân bằng.
  • B. Ưu tiên các vùng núi cao và biên giới.
  • C. Chỉ tập trung vào các khu vực giàu tài nguyên khoáng sản.
  • D. Tập trung hóa sản xuất tại những nơi có điều kiện thuận lợi về hạ tầng, thị trường, lao động.

Câu 4: Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam những năm gần đây chủ yếu là do yếu tố nào thúc đẩy?

  • A. Việc phát hiện các mỏ khoáng sản mới có trữ lượng lớn.
  • B. Chính sách thu hút đầu tư nước ngoài và tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.
  • C. Sự suy giảm đột ngột của ngành nông nghiệp.
  • D. Việc đóng cửa hàng loạt các nhà máy công nghiệp nặng.

Câu 5: So sánh sự phát triển công nghiệp giữa vùng Đông Nam Bộ và vùng Tây Bắc, yếu tố nào giải thích rõ nhất sự chênh lệch lớn về quy mô và mật độ công nghiệp giữa hai vùng này?

  • A. Sự khác biệt về diện tích tự nhiên.
  • B. Số lượng dân cư tuyệt đối.
  • C. Sự khác biệt về điều kiện kinh tế - xã hội, hạ tầng, thị trường, nguồn vốn.
  • D. Chỉ riêng sự khác biệt về khí hậu.

Câu 6: Xu hướng giảm tỉ trọng của ngành công nghiệp khai khoáng trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp của Việt Nam những năm gần đây chủ yếu phản ánh điều gì?

  • A. Việc ngừng hoàn toàn hoạt động khai thác khoáng sản.
  • B. Sự cạn kiệt hoàn toàn của tất cả các loại tài nguyên khoáng sản.
  • C. Sự ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng truyền thống.
  • D. Sự chuyển dịch cơ cấu sang các ngành có giá trị gia tăng cao hơn như chế biến, chế tạo và công nghiệp công nghệ cao.

Câu 7: Việc hình thành các khu công nghệ cao như Hòa Lạc (Hà Nội), Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch nào trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam?

  • A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao và kinh tế tri thức.
  • B. Tập trung vào các ngành công nghiệp sử dụng nhiều nguyên liệu thô.
  • C. Phân tán các hoạt động công nghiệp ra khỏi các đô thị lớn.
  • D. Giảm vai trò của khoa học công nghệ trong phát triển công nghiệp.

Câu 8: Đâu là một trong những mục tiêu quan trọng nhất của việc cơ cấu lại ngành công nghiệp Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

  • A. Giảm thiểu hoàn toàn sự tham gia của khu vực tư nhân.
  • B. Chỉ phát triển các ngành công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
  • C. Nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và khả năng cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp.
  • D. Duy trì nguyên trạng cơ cấu ngành và lãnh thổ công nghiệp hiện tại.

Câu 9: Tại sao các đô thị lớn như TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội lại là những trung tâm công nghiệp hàng đầu cả nước, dù diện tích không lớn và tài nguyên khoáng sản tại chỗ hạn chế?

  • A. Vì đây là nơi tập trung nhiều mỏ khoáng sản quý hiếm.
  • B. Vì có lợi thế vượt trội về thị trường, lao động chất lượng cao, cơ sở hạ tầng và khả năng thu hút đầu tư.
  • C. Vì có nguồn tài nguyên rừng và đất đai phong phú.
  • D. Vì chính sách chỉ cho phép công nghiệp phát triển ở các thành phố thủ đô và trung tâm kinh tế.

Câu 10: Việc Việt Nam đẩy mạnh phát triển công nghiệp hỗ trợ (phụ trợ) nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

  • A. Giảm sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong nước.
  • B. Tăng cường nhập khẩu linh kiện và phụ tùng.
  • C. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa.
  • D. Nâng cao tỉ lệ nội địa hóa sản phẩm, tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu và giảm phụ thuộc vào nhập khẩu.

Câu 11: Hãy phân tích tác động của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam.

  • A. Thúc đẩy phát triển các ngành công nghiệp hướng xuất khẩu, thu hút vốn đầu tư nước ngoài, tiếp cận công nghệ mới.
  • B. Làm suy yếu các ngành công nghiệp trong nước do cạnh tranh gay gắt.
  • C. Chỉ tác động đến các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Hạn chế sự tham gia của Việt Nam vào chuỗi cung ứng toàn cầu.

Câu 12: Theo cách phân loại hiện hành, ngành nào sau đây thuộc nhóm công nghiệp chế biến, chế tạo?

  • A. Khai thác than.
  • B. Sản xuất và phân phối điện.
  • C. Sản xuất thiết bị điện tử.
  • D. Khai thác dầu thô.

Câu 13: Vùng nào ở Việt Nam được xem là có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất và là động lực quan trọng cho sự phát triển công nghiệp cả nước?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 14: Sự phát triển của các ngành công nghiệp đòi hỏi công nghệ cao và nguồn nhân lực chất lượng cao tập trung chủ yếu ở đâu?

  • A. Các khu vực miền núi xa xôi.
  • B. Các tỉnh chỉ dựa vào nông nghiệp.
  • C. Những nơi có nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào.
  • D. Các đô thị lớn, khu công nghệ cao, nơi tập trung các viện nghiên cứu và trường đại học.

Câu 15: Đâu là một thách thức lớn đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại và bền vững?

  • A. Vấn đề ô nhiễm môi trường, trình độ công nghệ còn hạn chế ở một số ngành và thiếu liên kết giữa các doanh nghiệp.
  • B. Thiếu hoàn toàn nguồn lao động có tay nghề.
  • C. Không có thị trường tiêu thụ sản phẩm công nghiệp.
  • D. Tất cả các ngành công nghiệp đều đã đạt trình độ công nghệ hàng đầu thế giới.

Câu 16: Phân tích vai trò của khoa học và công nghệ trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nâng cao năng suất và chất lượng.

  • A. Khoa học công nghệ không có vai trò đáng kể trong công nghiệp.
  • B. Khoa học công nghệ giúp đổi mới quy trình sản xuất, tạo ra sản phẩm mới, nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên và năng lượng.
  • C. Khoa học công nghệ chỉ làm tăng chi phí sản xuất.
  • D. Khoa học công nghệ chỉ quan trọng đối với các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 17: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam đang có xu hướng tập trung vào các khu vực nào sau đây?

  • A. Chỉ tập trung vào các tỉnh biên giới phía Bắc.
  • B. Phân tán đều khắp các huyện, xã trên cả nước.
  • C. Các vùng kinh tế trọng điểm, các khu công nghiệp, khu chế xuất gần cảng biển và các đô thị lớn.
  • D. Các khu bảo tồn thiên nhiên.

Câu 18: Đâu không phải là một biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam?

  • A. Tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • B. Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai khoáng.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao.
  • D. Giảm quy mô và vai trò của tất cả các ngành công nghiệp nặng.

Câu 19: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao vùng Đồng bằng sông Cửu Long, mặc dù là vùng nông nghiệp trọng điểm, lại có sự phát triển công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản mạnh mẽ?

  • A. Vì vùng có nguồn nguyên liệu nông sản, thủy sản dồi dào tại chỗ và thị trường tiêu thụ lớn.
  • B. Vì vùng có trữ lượng khoáng sản kim loại lớn nhất cả nước.
  • C. Vì vùng có nguồn năng lượng thủy điện khổng lồ.
  • D. Vì vùng có địa hình núi cao hiểm trở thuận lợi cho xây dựng nhà máy.

Câu 20: Một trong những yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp điện tử, tin học ở Việt Nam là gì?

  • A. Nguồn tài nguyên quặng sắt phong phú.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • C. Chính sách thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) từ các tập đoàn công nghệ hàng đầu.
  • D. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp lúa nước.

Câu 21: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế từ chủ yếu là kinh tế Nhà nước sang đa dạng hóa với sự tham gia ngày càng tăng của kinh tế ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài phản ánh điều gì về chính sách phát triển kinh tế của Việt Nam?

  • A. Đẩy mạnh cổ phần hóa, khuyến khích kinh tế tư nhân và mở cửa hội nhập.
  • B. Tăng cường độc quyền của Nhà nước trong mọi lĩnh vực.
  • C. Hạn chế tối đa sự tham gia của các thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.
  • D. Chỉ tập trung phát triển các doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước.

Câu 22: Đâu là một giải pháp quan trọng để khắc phục tình trạng chênh lệch về phát triển công nghiệp giữa các vùng ở Việt Nam?

  • A. Ngừng phát triển công nghiệp ở các vùng kinh tế trọng điểm.
  • B. Chỉ đầu tư phát triển công nghiệp ở các vùng miền núi.
  • C. Áp dụng cùng một chính sách phát triển công nghiệp cho tất cả các vùng.
  • D. Đầu tư phát triển hạ tầng, đào tạo nguồn nhân lực và có chính sách ưu đãi phù hợp với đặc thù từng vùng, đặc biệt là các vùng khó khăn.

Câu 23: Việc phát triển công nghiệp theo hướng thân thiện với môi trường và phát triển bền vững đòi hỏi điều gì?

  • A. Chỉ tập trung vào tăng trưởng sản lượng mà bỏ qua các yếu tố khác.
  • B. Áp dụng công nghệ sạch, xử lý chất thải hiệu quả, sử dụng năng lượng tái tạo và quản lý tài nguyên hợp lý.
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên không tái tạo.
  • D. Không cần quan tâm đến các quy định về bảo vệ môi trường.

Câu 24: Phân tích mối liên hệ giữa sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến và sự phát triển của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản ở Việt Nam.

  • A. Công nghiệp chế biến không liên quan đến nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp chế biến chỉ làm giảm giá trị của nông sản.
  • C. Công nghiệp chế biến giúp tiêu thụ nông sản, nâng cao giá trị, tạo thị trường ổn định và thúc đẩy sản xuất nông nghiệp phát triển theo hướng hàng hóa.
  • D. Nông nghiệp chỉ cung cấp lao động cho công nghiệp chế biến.

Câu 25: Các trung tâm công nghiệp lớn của vùng Đồng bằng sông Hồng như Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh có điểm chung nổi bật nào về vị trí địa lý ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp?

  • A. Nằm ở các đầu mối giao thông quan trọng, gần cảng biển (Hải Phòng, Quảng Ninh) hoặc là trung tâm kinh tế - chính trị (Hà Nội).
  • B. Đều nằm sâu trong nội địa, xa các tuyến giao thông chính.
  • C. Chỉ tập trung ở các vùng núi đá vôi.
  • D. Đều có trữ lượng dầu khí lớn nhất cả nước.

Câu 26: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp đang có xu hướng phân tán đều khắp các địa phương, không còn tập trung.
  • B. Hình thành các vùng công nghiệp tập trung, các khu công nghiệp, khu chế xuất tại các vùng kinh tế động lực và các đô thị lớn.
  • C. Các vùng núi và trung du đang trở thành trọng điểm công nghiệp mới thay thế đồng bằng.
  • D. Vai trò của các trung tâm công nghiệp truyền thống đang suy giảm nhanh chóng.

Câu 27: Để đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại, Việt Nam cần tập trung vào những giải pháp nào sau đây?

  • A. Giảm đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề.
  • B. Tăng cường nhập khẩu công nghệ lạc hậu.
  • C. Hạn chế thu hút đầu tư nước ngoài.
  • D. Đầu tư vào khoa học công nghệ, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, cải thiện môi trường đầu tư và xây dựng cơ sở hạ tầng đồng bộ.

Câu 28: Đâu là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự phát triển chậm và phân bố phân tán của công nghiệp ở các vùng miền núi nước ta?

  • A. Địa hình hiểm trở, cơ sở hạ tầng kém phát triển, thị trường nhỏ hẹp và thiếu nguồn nhân lực tại chỗ.
  • B. Thiếu hoàn toàn tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Mật độ dân số quá cao.
  • D. Khí hậu quá thuận lợi cho nông nghiệp.

Câu 29: Khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành, việc tăng tỉ trọng công nghiệp năng lượng (điện) phản ánh điều gì về nhu cầu của nền kinh tế?

  • A. Nhu cầu sử dụng năng lượng đang giảm.
  • B. Các ngành công nghiệp khác đang suy thoái.
  • C. Nhu cầu năng lượng phục vụ sản xuất và đời sống đang tăng lên do quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • D. Việc xuất khẩu năng lượng là mục tiêu chính.

Câu 30: Việc phát triển các khu công nghiệp sinh học hoặc công nghiệp xanh là biểu hiện của xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nào?

  • A. Hướng tới phát triển bền vững và thân thiện với môi trường.
  • B. Chỉ tập trung vào các ngành công nghiệp gây ô nhiễm.
  • C. Giảm quy mô sản xuất công nghiệp.
  • D. Ưu tiên các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam hiện nay phản ánh rõ nhất xu thế nào của nền kinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phân tích biểu đồ (tưởng tượng có biểu đồ tròn hoặc cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế qua các năm), sự thay đổi tỉ trọng giữa khu vực kinh tế Nhà nước, ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài cho thấy điều gì về vai trò của các thành phần kinh tế trong công nghiệp Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Khi xem xét cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, sự hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm phản ánh nguyên tắc phân bố nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam những năm gần đây chủ yếu là do yếu tố nào thúc đẩy?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: So sánh sự phát triển công nghiệp giữa vùng Đông Nam Bộ và vùng Tây Bắc, yếu tố nào giải thích rõ nhất sự chênh lệch lớn về quy mô và mật độ công nghiệp giữa hai vùng này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Xu hướng giảm tỉ trọng của ngành công nghiệp khai khoáng trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp của Việt Nam những năm gần đây chủ yếu phản ánh điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Việc hình thành các khu công nghệ cao như Hòa Lạc (Hà Nội), Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch nào trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Đâu là một trong những mục tiêu quan trọng nhất của việc cơ cấu lại ngành công nghiệp Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Tại sao các đô thị lớn như TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội lại là những trung tâm công nghiệp hàng đầu cả nước, dù diện tích không lớn và tài nguyên khoáng sản tại chỗ hạn chế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Việc Việt Nam đẩy mạnh phát triển công nghiệp hỗ trợ (phụ trợ) nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Hãy phân tích tác động của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Theo cách phân loại hiện hành, ngành nào sau đây thuộc nhóm công nghiệp chế biến, chế tạo?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Vùng nào ở Việt Nam được xem là có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất và là động lực quan trọng cho sự phát triển công nghiệp cả nước?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Sự phát triển của các ngành công nghiệp đòi hỏi công nghệ cao và nguồn nhân lực chất lượng cao tập trung chủ yếu ở đâu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đâu là một thách thức lớn đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại và bền vững?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Phân tích vai trò của khoa học và công nghệ trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nâng cao năng suất và chất lượng.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam đang có xu hướng tập trung vào các khu vực nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Đâu không phải là một biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao vùng Đồng bằng sông Cửu Long, mặc dù là vùng nông nghiệp trọng điểm, lại có sự phát triển công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản mạnh mẽ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một trong những yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp điện tử, tin học ở Việt Nam là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế từ chủ yếu là kinh tế Nhà nước sang đa dạng hóa với sự tham gia ngày càng tăng của kinh tế ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài phản ánh điều gì về chính sách phát triển kinh tế của Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đâu là một giải pháp quan trọng để khắc phục tình trạng chênh lệch về phát triển công nghiệp giữa các vùng ở Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Việc phát triển công nghiệp theo hướng thân thiện với môi trường và phát triển bền vững đòi hỏi điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phân tích mối liên hệ giữa sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến và sự phát triển của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản ở Việt Nam.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Các trung tâm công nghiệp lớn của vùng Đồng bằng sông Hồng như Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh có điểm chung nổi bật nào về vị trí địa lý ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Để đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại, Việt Nam cần tập trung vào những giải pháp nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Đâu là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự phát triển chậm và phân bố phân tán của công nghiệp ở các vùng miền núi nước ta?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành, việc tăng tỉ trọng công nghiệp năng lượng (điện) phản ánh điều gì về nhu cầu của nền kinh tế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Việc phát triển các khu công nghiệp sinh học hoặc công nghiệp xanh là biểu hiện của xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020 cho thấy sự chuyển dịch rõ nét. Sự chuyển dịch này phản ánh xu hướng nào trong nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Ưu tiên phát triển khu vực kinh tế nhà nước và hạn chế vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Giảm vai trò của kinh tế ngoài nhà nước và tăng cường kiểm soát của nhà nước.
  • C. Tăng trưởng mạnh mẽ của khu vực kinh tế ngoài nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Đóng băng cơ cấu thành phần kinh tế để đảm bảo ổn định.

Câu 2: Giả sử có dữ liệu về tỉ trọng của 3 nhóm ngành công nghiệp (Khai khoáng; Chế biến, chế tạo; Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,...) trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp Việt Nam qua các năm 2005, 2010, 2015, 2020. Nếu tỉ trọng của nhóm ngành Chế biến, chế tạo liên tục tăng, nhóm Khai khoáng liên tục giảm, còn nhóm Sản xuất và phân phối điện, khí đốt... có xu hướng ổn định hoặc tăng nhẹ, điều này cho thấy sự chuyển dịch cơ cấu ngành đang diễn ra theo hướng nào?

  • A. Hiện đại hóa, giảm phụ thuộc vào tài nguyên thô.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên để đáp ứng nhu cầu nội địa.
  • C. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp năng lượng là chủ yếu.
  • D. Chậm chuyển đổi, cơ cấu ngành còn lạc hậu.

Câu 3: Việc hình thành và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao tập trung chủ yếu ở các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam thể hiện sự chuyển dịch nào trong cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

  • A. Phân bố dàn đều công nghiệp trên toàn quốc.
  • B. Giảm vai trò của các đô thị lớn trong phát triển công nghiệp.
  • C. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp ở các vùng núi và trung du.
  • D. Tập trung hóa công nghiệp vào các khu vực có lợi thế về vị trí địa lí, hạ tầng và nguồn lực.

Câu 4: Tại sao việc giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai khoáng trong cơ cấu ngành công nghiệp lại được xem là một xu hướng chuyển dịch tích cực và phù hợp với mục tiêu phát triển bền vững?

  • A. Vì khai khoáng tạo ra nhiều việc làm hơn các ngành khác.
  • B. Vì giảm phụ thuộc vào tài nguyên không tái tạo, giảm thiểu tác động môi trường và hướng tới giá trị gia tăng cao hơn.
  • C. Vì chi phí đầu tư cho khai khoáng rất thấp.
  • D. Vì các mỏ khoáng sản ở Việt Nam đã cạn kiệt hoàn toàn.

Câu 5: Để thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, Việt Nam cần tập trung cải thiện những yếu tố nào sau đây? (Chọn câu trả lời đầy đủ nhất)

  • A. Chỉ cần có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Chỉ cần có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
  • C. Cơ sở hạ tầng hiện đại (giao thông, điện, nước, viễn thông), nguồn nhân lực chất lượng cao, môi trường pháp lý thuận lợi.
  • D. Chỉ cần giảm thuế tối đa cho các doanh nghiệp.

Câu 6: Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu dựa vào lợi thế nào của vùng?

  • A. Nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản dồi dào tại chỗ.
  • B. Có nhiều mỏ khoáng sản quý hiếm.
  • C. Tập trung nhiều trung tâm nghiên cứu khoa học công nghệ cao.
  • D. Hệ thống cảng biển nước sâu phát triển nhất cả nước.

Câu 7: So sánh sự phát triển công nghiệp giữa vùng Đông Nam Bộ và vùng Tây Bắc, ta thấy Đông Nam Bộ có trình độ phát triển công nghiệp cao hơn hẳn. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự chênh lệch này là gì?

  • A. Tây Bắc có tài nguyên khoáng sản phong phú hơn.
  • B. Đông Nam Bộ có địa hình thuận lợi hơn cho nông nghiệp.
  • C. Tây Bắc có nguồn lao động dồi dào hơn.
  • D. Đông Nam Bộ có vị trí địa lí thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển, thu hút đầu tư, nguồn nhân lực chất lượng và thị trường lớn.

Câu 8: Một tỉnh ven biển có thế mạnh về nuôi trồng và đánh bắt thủy sản đang định hướng phát triển công nghiệp. Ngành công nghiệp nào sau đây phù hợp nhất để tỉnh này ưu tiên phát triển nhằm khai thác hiệu quả lợi thế của mình?

  • A. Công nghiệp khai thác than đá.
  • B. Công nghiệp chế biến thủy sản.
  • C. Công nghiệp sản xuất ô tô.
  • D. Công nghiệp dệt may.

Câu 9: Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của Việt Nam đang có xu hướng chuyển dịch từ sự phân bố phân tán, manh mún sang tập trung hóa ở các khu vực nhất định. Xu hướng này mang lại lợi ích chủ yếu nào sau đây?

  • A. Sử dụng hiệu quả tài nguyên, giảm chi phí sản xuất do lợi thế quy mô và kết nối hạ tầng, tạo môi trường liên kết ngành.
  • B. Giúp phân bố đều dân cư trên toàn quốc.
  • C. Tăng cường khai thác tất cả các loại tài nguyên ở mọi địa phương.
  • D. Giảm thiểu hoàn toàn ô nhiễm môi trường.

Câu 10: Chính sách nào của Nhà nước đóng vai trò quan trọng nhất trong việc định hướng và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại, hiệu quả và bền vững?

  • A. Chính sách chỉ tập trung vào phát triển nông nghiệp.
  • B. Chính sách đóng cửa, không hội nhập kinh tế quốc tế.
  • C. Hoạch định chiến lược, quy hoạch phát triển công nghiệp, ban hành các chính sách ưu đãi đầu tư, đào tạo nguồn nhân lực.
  • D. Chính sách tăng cường khai thác tài nguyên thô.

Câu 11: Dựa vào kiến thức đã học, hãy xác định trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ở Việt Nam, đóng vai trò đầu tàu trong nhiều ngành công nghiệp hiện đại?

  • A. Đà Nẵng.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Cần Thơ.
  • D. Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 12: Xu hướng tăng tỉ trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp Việt Nam mang lại những tác động tích cực nào? (Chọn đáp án đúng nhất)

  • A. Bổ sung vốn, công nghệ hiện đại, kinh nghiệm quản lý, mở rộng thị trường xuất khẩu và tạo việc làm.
  • B. Chỉ tạo thêm việc làm cho người lao động.
  • C. Chỉ giúp tăng cường sự kiểm soát của nhà nước đối với nền kinh tế.
  • D. Chỉ giúp khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên.

Câu 13: Vùng Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai cả nước. Điều này chủ yếu là nhờ những lợi thế nổi bật nào của vùng?

  • A. Có nhiều mỏ dầu khí lớn.
  • B. Diện tích rộng lớn nhất cả nước.
  • C. Dân số đông, nguồn lao động dồi dào và có trình độ; cơ sở hạ tầng phát triển; thị trường tiêu thụ lớn; vị trí địa lí thuận lợi.
  • D. Khí hậu thuận lợi cho tất cả các loại hình công nghiệp.

Câu 14: Việc phát triển công nghiệp hỗ trợ (sản xuất linh kiện, phụ tùng, nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác) có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Làm tăng sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu.
  • B. Chỉ có lợi cho các doanh nghiệp nước ngoài.
  • C. Gây khó khăn cho các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Nâng cao tỉ lệ nội địa hóa sản phẩm, tăng cường liên kết giữa các ngành, giảm chi phí sản xuất và nâng cao sức cạnh tranh.

Câu 15: Tại sao vùng Tây Nguyên, mặc dù có tiềm năng lớn về tài nguyên rừng và khoáng sản, nhưng công nghiệp lại kém phát triển hơn so với các vùng khác như Đông Nam Bộ hay Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Vì vùng này không có nhu cầu về sản phẩm công nghiệp.
  • B. Vì hạn chế về cơ sở hạ tầng giao thông, nguồn nhân lực chất lượng cao, thị trường tiêu thụ nội vùng và khó khăn trong thu hút đầu tư.
  • C. Vì vùng này chỉ tập trung phát triển du lịch.
  • D. Vì không có chính sách phát triển công nghiệp cho vùng này.

Câu 16: Để tiếp tục thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nâng cao trình độ công nghệ và phát triển bền vững, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Đầu tư mạnh vào khoa học công nghệ, đổi mới sáng tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • B. Tăng cường khai thác tối đa các nguồn tài nguyên hiện có.
  • C. Phát triển tràn lan các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động giá rẻ.
  • D. Hạn chế hội nhập kinh tế quốc tế.

Câu 17: Việc phát triển các khu công nghệ cao ở các đô thị lớn như Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng thể hiện rõ xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nào?

  • A. Chuyển dịch sang công nghiệp khai khoáng.
  • B. Chuyển dịch sang công nghiệp truyền thống.
  • C. Chuyển dịch sang các ngành công nghiệp công nghệ cao, giá trị gia tăng lớn.
  • D. Chuyển dịch sang công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông.

Câu 18: Thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại hóa là gì?

  • A. Thiếu nguồn lao động giá rẻ.
  • B. Thiếu vốn đầu tư lớn, công nghệ lõi còn lạc hậu, nguồn nhân lực chất lượng cao còn hạn chế, năng lực hấp thụ công nghệ thấp.
  • C. Thừa thãi tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Thị trường tiêu thụ quá nhỏ.

Câu 19: Đánh giá nào sau đây là chính xác về vai trò của kinh tế tư nhân trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Đóng vai trò ngày càng quan trọng, là một động lực chính thúc đẩy tăng trưởng và đa dạng hóa cơ cấu ngành.
  • B. Vai trò mờ nhạt, không đáng kể.
  • C. Chỉ tập trung vào các ngành công nghiệp gây ô nhiễm.
  • D. Chỉ phát triển ở một vài địa phương nhất định.

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình công nghiệp hóa, Việt Nam cần ưu tiên phát triển những loại hình công nghiệp nào?

  • A. Các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên thô quy mô lớn.
  • B. Các ngành công nghiệp sử dụng công nghệ lạc hậu để giảm chi phí.
  • C. Các ngành công nghiệp xả thải trực tiếp ra môi trường.
  • D. Công nghiệp xanh, công nghệ cao, thân thiện với môi trường, sử dụng năng lượng sạch và tài nguyên hiệu quả.

Câu 21: Phân tích cơ cấu công nghiệp theo ngành của một địa phương cho thấy tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo chiếm phần lớn, đặc biệt là các ngành như điện tử, dệt may, da giày. Điều này phản ánh đặc điểm nào về sự phát triển công nghiệp của địa phương đó?

  • A. Địa phương chủ yếu dựa vào khai thác tài nguyên.
  • B. Địa phương đang phát triển theo hướng công nghiệp hóa, tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu.
  • C. Địa phương có công nghiệp năng lượng rất phát triển.
  • D. Địa phương chỉ tập trung vào sản xuất nông nghiệp.

Câu 22: Khu công nghiệp tập trung thường có lợi thế hơn so với các nhà máy phân bố riêng lẻ ở điểm nào sau đây?

  • A. Dễ dàng gây ô nhiễm môi trường trên diện rộng.
  • B. Khó khăn trong việc chia sẻ hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ.
  • C. Được đầu tư đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, dễ dàng kết nối, chia sẻ dịch vụ, thu hút lao động và quản lý môi trường tập trung.
  • D. Chỉ phù hợp với các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 23: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp công nghệ cao và chế biến sâu đòi hỏi sự thay đổi lớn nhất về yếu tố đầu vào nào?

  • A. Nguồn nhân lực: cần có trình độ cao, chuyên môn sâu, kỹ năng thích ứng với công nghệ mới.
  • B. Diện tích đất: cần diện tích lớn hơn để xây dựng nhà máy.
  • C. Nguồn tài nguyên khoáng sản: cần nhiều loại khoáng sản hơn.
  • D. Nguồn nước: cần lượng nước lớn hơn cho sản xuất.

Câu 24: Tại sao vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển công nghiệp lọc hóa dầu và các ngành công nghiệp gắn với cảng biển?

  • A. Vì vùng này có nguồn lao động rất dồi dào.
  • B. Vì vùng này có nhiều mỏ sắt lớn.
  • C. Vì vùng này có diện tích đất nông nghiệp rộng lớn.
  • D. Vì vùng này có bờ biển dài, nhiều vịnh nước sâu thuận lợi xây dựng cảng biển lớn và gần các mỏ dầu khí ngoài khơi.

Câu 25: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường do công nghiệp gây ra, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài?

  • A. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch, xử lý chất thải đạt tiêu chuẩn, di dời các cơ sở gây ô nhiễm nặng ra khỏi khu dân cư, tăng cường kiểm tra, giám sát.
  • B. Ngừng phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
  • C. Chỉ tập trung xử lý ô nhiễm sau khi đã xảy ra.
  • D. Đổ chất thải ra biển để pha loãng.

Câu 26: Biểu hiện nào sau đây cho thấy rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở cấp độ chi tiết hơn, hướng tới các sản phẩm có giá trị gia tăng cao?

  • A. Tăng số lượng nhà máy xi măng.
  • B. Tăng cường khai thác quặng bauxite.
  • C. Phát triển mạnh công nghiệp dệt may gia công.
  • D. Tăng tỉ trọng sản xuất chip điện tử, phần mềm, thiết bị tự động hóa trong tổng giá trị sản xuất.

Câu 27: Việc di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra khỏi khu vực nội thành các đô thị lớn và chuyển đến các khu công nghiệp tập trung ở ngoại ô hoặc các tỉnh lân cận là một ví dụ về sự chuyển dịch nào trong cơ cấu công nghiệp?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ, nhằm tối ưu hóa không gian đô thị và quản lý môi trường.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu theo ngành, từ công nghiệp nặng sang công nghiệp nhẹ.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu theo công nghệ, từ công nghệ cao sang công nghệ thấp.

Câu 28: Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam những năm gần đây chủ yếu nhờ vào yếu tố nào?

  • A. Việt Nam có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới.
  • B. Thị trường nội địa hoàn toàn tự cung tự cấp.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) vào các ngành như điện tử, dệt may, da giày; nguồn lao động dồi dào và chi phí cạnh tranh; tham gia vào chuỗi cung ứng toàn cầu.
  • D. Chỉ dựa vào các doanh nghiệp nhà nước.

Câu 29: Vấn đề nào sau đây là hệ quả của sự phát triển công nghiệp thiếu kiểm soát, đặc biệt là ở các ngành công nghiệp truyền thống hoặc khai khoáng?

  • A. Ô nhiễm môi trường (không khí, nước, đất), suy thoái tài nguyên, ảnh hưởng sức khỏe cộng đồng.
  • B. Giảm tỉ lệ thất nghiệp trên toàn quốc.
  • C. Tăng cường đa dạng sinh học.
  • D. Cải thiện chất lượng cuộc sống cho người dân.

Câu 30: Để hoàn thiện cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, bên cạnh việc phát triển các vùng kinh tế trọng điểm, Việt Nam cũng cần chú trọng đến việc phát triển công nghiệp ở các vùng khó khăn (miền núi, vùng sâu, vùng xa) theo hướng nào?

  • A. Xây dựng các nhà máy thép quy mô lớn.
  • B. Phát triển công nghiệp hóa chất nặng.
  • C. Chỉ tập trung vào khai thác khoáng sản xuất khẩu thô.
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông, lâm sản, khai thác tài nguyên tại chỗ gắn với thị trường và bảo vệ môi trường, tạo việc làm cho lao động địa phương.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phân tích biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020 cho thấy sự chuyển dịch rõ nét. Sự chuyển dịch này phản ánh xu hướng nào trong nền kinh tế Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Giả sử có dữ liệu về tỉ trọng của 3 nhóm ngành công nghiệp (Khai khoáng; Chế biến, chế tạo; Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,...) trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp Việt Nam qua các năm 2005, 2010, 2015, 2020. Nếu tỉ trọng của nhóm ngành Chế biến, chế tạo liên tục tăng, nhóm Khai khoáng liên tục giảm, còn nhóm Sản xuất và phân phối điện, khí đốt... có xu hướng ổn định hoặc tăng nhẹ, điều này cho thấy sự chuyển dịch cơ cấu ngành đang diễn ra theo hướng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Việc hình thành và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao tập trung chủ yếu ở các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam thể hiện sự chuyển dịch nào trong cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Tại sao việc giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai khoáng trong cơ cấu ngành công nghiệp lại được xem là một xu hướng chuyển dịch tích cực và phù hợp với mục tiêu phát triển bền vững?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Để thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp công nghệ cao, Việt Nam cần tập trung cải thiện những yếu tố nào sau đây? (Chọn câu trả lời đầy đủ nhất)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu dựa vào lợi thế nào của vùng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: So sánh sự phát triển công nghiệp giữa vùng Đông Nam Bộ và vùng Tây Bắc, ta thấy Đông Nam Bộ có trình độ phát triển công nghiệp cao hơn hẳn. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự chênh lệch này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một tỉnh ven biển có thế mạnh về nuôi trồng và đánh bắt thủy sản đang định hướng phát triển công nghiệp. Ngành công nghiệp nào sau đây phù hợp nhất để tỉnh này ưu tiên phát triển nhằm khai thác hiệu quả lợi thế của mình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của Việt Nam đang có xu hướng chuyển dịch từ sự phân bố phân tán, manh mún sang tập trung hóa ở các khu vực nhất định. Xu hướng này mang lại lợi ích chủ yếu nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Chính sách nào của Nhà nước đóng vai trò quan trọng nhất trong việc định hướng và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại, hiệu quả và bền vững?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Dựa vào kiến thức đã học, hãy xác định trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ở Việt Nam, đóng vai trò đầu tàu trong nhiều ngành công nghiệp hiện đại?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Xu hướng tăng tỉ trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp Việt Nam mang lại những tác động tích cực nào? (Chọn đáp án đúng nhất)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Vùng Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ hai cả nước. Điều này chủ yếu là nhờ những lợi thế nổi bật nào của vùng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Việc phát triển công nghiệp hỗ trợ (sản xuất linh kiện, phụ tùng, nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác) có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp của Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Tại sao vùng Tây Nguyên, mặc dù có tiềm năng lớn về tài nguyên rừng và khoáng sản, nhưng công nghiệp lại kém phát triển hơn so với các vùng khác như Đông Nam Bộ hay Đồng bằng sông Hồng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Để tiếp tục thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nâng cao trình độ công nghệ và phát triển bền vững, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Việc phát triển các khu công nghệ cao ở các đô thị lớn như Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng thể hiện rõ xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại hóa là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đánh giá nào sau đây là chính xác về vai trò của kinh tế tư nhân trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam hiện nay?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình công nghiệp hóa, Việt Nam cần ưu tiên phát triển những loại hình công nghiệp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Phân tích cơ cấu công nghiệp theo ngành của một địa phương cho thấy tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo chiếm phần lớn, đặc biệt là các ngành như điện tử, dệt may, da giày. Điều này phản ánh đặc điểm nào về sự phát triển công nghiệp của địa phương đó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Khu công nghiệp tập trung thường có lợi thế hơn so với các nhà máy phân bố riêng lẻ ở điểm nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp công nghệ cao và chế biến sâu đòi hỏi sự thay đổi lớn nhất về yếu tố đầu vào nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Tại sao vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển công nghiệp lọc hóa dầu và các ngành công nghiệp gắn với cảng biển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường do công nghiệp gây ra, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả lâu dài?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Biểu hiện nào sau đây cho thấy rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở cấp độ chi tiết hơn, hướng tới các sản phẩm có giá trị gia tăng cao?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Việc di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra khỏi khu vực nội thành các đô thị lớn và chuyển đến các khu công nghiệp tập trung ở ngoại ô hoặc các tỉnh lân cận là một ví dụ về sự chuyển dịch nào trong cơ cấu công nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam những năm gần đây chủ yếu nhờ vào yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Vấn đề nào sau đây là hệ quả của sự phát triển công nghiệp thiếu kiểm soát, đặc biệt là ở các ngành công nghiệp truyền thống hoặc khai khoáng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để hoàn thiện cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ, bên cạnh việc phát triển các vùng kinh tế trọng điểm, Việt Nam cũng cần chú trọng đến việc phát triển công nghiệp ở các vùng khó khăn (miền núi, vùng sâu, vùng xa) theo hướng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam hiện nay chủ yếu thể hiện xu hướng nào sau đây?

  • A. Tăng tỉ trọng các ngành sử dụng nhiều lao động, giảm ngành công nghệ cao.
  • B. Giảm tỉ trọng nhóm ngành khai khoáng, tăng nhóm ngành chế biến, chế tạo.
  • C. Tăng tỉ trọng công nghiệp nặng, giảm công nghiệp nhẹ và năng lượng.
  • D. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, tăng khu vực kinh tế nhà nước.

Câu 2: Dựa vào bảng số liệu sau về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (%), nhận định nào sau đây đúng?

| Thành phần kinh tế | 2010 | 2015 | 2020 |
|----------------------|------|------|------|
| Nhà nước | 25.6 | 20.1 | 16.5 |
| Ngoài Nhà nước | 41.2 | 39.8 | 38.1 |
| Có vốn ĐTNN | 33.2 | 40.1 | 45.4 |

(Nguồn: Tổng cục Thống kê)

  • A. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước có xu hướng tăng liên tục.
  • B. Khu vực kinh tế Nhà nước vẫn giữ tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu.
  • C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tốc độ tăng trưởng tỉ trọng nhanh nhất.
  • D. Tổng tỉ trọng của khu vực Nhà nước và Ngoài Nhà nước luôn lớn hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 3: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta hiện nay có xu hướng tập trung hóa sản xuất vào các khu vực nào?

  • A. Các vùng kinh tế trọng điểm, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.
  • B. Các khu vực miền núi giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
  • C. Các vùng nông thôn có nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
  • D. Các khu vực biên giới nhằm thúc đẩy giao thương quốc tế.

Câu 4: Việc hình thành và phát triển các khu công nghệ cao ở Việt Nam (như Hòa Lạc, TP.HCM, Đà Nẵng) thể hiện rõ nét xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nào?

  • A. Chuyển dịch theo hướng tăng cường công nghiệp truyền thống.
  • B. Chuyển dịch theo hướng phân tán sản xuất công nghiệp.
  • C. Chuyển dịch theo hướng giảm sự phụ thuộc vào công nghệ nhập khẩu.
  • D. Chuyển dịch theo hướng hiện đại hóa, phát triển các ngành công nghệ cao.

Câu 5: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng nhóm ngành chế biến, chế tạo và công nghệ cao ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Sự gia tăng nhanh chóng nguồn tài nguyên khoáng sản mới được phát hiện.
  • B. Đường lối, chính sách của Nhà nước về công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.
  • C. Sự bùng nổ dân số và nguồn lao động phổ thông giá rẻ.
  • D. Ưu thế về vị trí địa lí giáp biển, thuận lợi cho xuất khẩu nguyên liệu thô.

Câu 6: Tại sao vùng Đông Nam Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước và là nơi tập trung nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất?

  • A. Vùng có trữ lượng khoáng sản phong phú nhất cả nước.
  • B. Vùng có nguồn lao động phổ thông đông đảo nhất và giá rẻ nhất.
  • C. Vùng có vị trí thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển tốt, thu hút vốn đầu tư lớn và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
  • D. Vùng có truyền thống công nghiệp lâu đời nhất trong lịch sử Việt Nam.

Câu 7: Vấn đề cấp bách nào cần giải quyết trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam nhằm đảm bảo mục tiêu phát triển bền vững?

  • A. Kiểm soát và xử lý ô nhiễm môi trường do hoạt động công nghiệp gây ra.
  • B. Tăng cường khai thác tối đa các nguồn tài nguyên thiên nhiên sẵn có.
  • C. Chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp nhẹ sử dụng ít năng lượng.
  • D. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp.

Câu 8: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam từ các ngành công nghiệp truyền thống sang các ngành công nghiệp hiện đại, công nghệ cao đòi hỏi phải chú trọng yếu tố nào sau đây về nguồn lao động?

  • A. Số lượng lao động phổ thông dồi dào.
  • B. Nâng cao chất lượng lao động, tăng cường đào tạo nghề và kĩ năng chuyên môn.
  • C. Giảm bớt số lượng lao động trong ngành công nghiệp.
  • D. Chuyển dịch lao động từ thành thị về nông thôn.

Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của Việt Nam hiện nay?

  • A. Hình thành các vùng tập trung công nghiệp và các trung tâm công nghiệp lớn.
  • B. Có sự phân hóa rõ rệt giữa các vùng về trình độ phát triển công nghiệp.
  • C. Công nghiệp phân bố đồng đều trên khắp cả nước, không có sự chênh lệch lớn giữa các vùng.
  • D. Các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung chủ yếu ở các vùng kinh tế trọng điểm.

Câu 10: Việc phát triển mạnh công nghiệp chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản ở các vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên, Duyên hải miền Trung là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào?

  • A. Phát huy lợi thế về nguồn nguyên liệu tại chỗ của từng vùng.
  • B. Tăng cường nhập khẩu nguyên liệu từ nước ngoài.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường tiêu thụ nội địa.
  • D. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp ở các đô thị lớn.

Câu 11: Sự hình thành các trung tâm công nghiệp lớn như Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ phản ánh đặc điểm nào trong tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Xu hướng phân tán sản xuất công nghiệp về nông thôn.
  • B. Sự phát triển đồng đều của công nghiệp trên khắp cả nước.
  • C. Giảm vai trò của các đô thị trong phát triển công nghiệp.
  • D. Xu hướng tập trung hóa sản xuất và hình thành các hạt nhân công nghiệp.

Câu 12: Phân tích bảng số liệu ở Câu 2, sự tăng tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phản ánh điều gì?

  • A. Sự suy giảm vai trò của hội nhập kinh tế quốc tế.
  • B. Xu hướng giảm thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào công nghiệp.
  • C. Việt Nam ngày càng tích cực hội nhập kinh tế quốc tế và thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào công nghiệp.
  • D. Khu vực kinh tế Nhà nước đang mở rộng thị phần chi phối.

Câu 13: Để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại, Việt Nam cần ưu tiên phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Công nghiệp khai thác than, dầu khí quy mô lớn.
  • B. Công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp chế biến sâu, công nghiệp hỗ trợ.
  • C. Công nghiệp dệt may, da giày truyền thống.
  • D. Các ngành công nghiệp gây ô nhiễm môi trường nhưng mang lại lợi nhuận cao.

Câu 14: Nhận định nào sau đây thể hiện tác động tích cực của quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

  • A. Phát huy hiệu quả thế mạnh về vị trí địa lí, tài nguyên và điều kiện kinh tế - xã hội của từng vùng.
  • B. Làm giảm sự phân hóa giàu nghèo giữa các vùng.
  • C. Ngăn chặn hoàn toàn tình trạng ô nhiễm môi trường.
  • D. Đảm bảo mọi vùng đều có trình độ phát triển công nghiệp như nhau.

Câu 15: Sự phát triển các khu công nghiệp ở các tỉnh giáp ranh với TP. Hồ Chí Minh như Bình Dương, Đồng Nai, Long An là biểu hiện rõ nét nhất của yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phân bố công nghiệp?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • B. Sự ưu đãi đặc biệt về khí hậu và đất đai.
  • C. Ảnh hưởng của các trung tâm công nghiệp lớn (lan tỏa) và lợi thế về vị trí, giao thông, lao động.
  • D. Chính sách chỉ phát triển công nghiệp ở các tỉnh không giáp biển.

Câu 16: Để giảm tỉ trọng nhóm ngành khai khoáng trong cơ cấu công nghiệp, Việt Nam cần thực hiện giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nguyên liệu thô ra nước ngoài.
  • B. Ngừng hoàn toàn các hoạt động khai thác khoáng sản.
  • C. Chỉ tập trung khai thác các loại khoáng sản kim loại quý.
  • D. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến sâu các sản phẩm từ khoáng sản, nâng cao giá trị gia tăng.

Câu 17: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế có sự chuyển dịch từ khu vực Nhà nước sang khu vực ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài phản ánh điều gì về nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Nền kinh tế đang quay trở lại cơ chế kế hoạch hóa tập trung.
  • B. Nền kinh tế đang vận hành theo cơ chế thị trường, đa dạng hóa các loại hình sở hữu.
  • C. Vai trò của kinh tế Nhà nước ngày càng được củng cố và mở rộng.
  • D. Việt Nam đang hạn chế hợp tác kinh tế với nước ngoài.

Câu 18: Việc phát triển các khu công nghiệp, khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Duyên hải miền Trung như Chu Lai (Quảng Nam), Dung Quất (Quảng Ngãi), Nhơn Hội (Bình Định) chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Khai thác lợi thế về vị trí địa lí gần biển, thuận lợi cho xuất nhập khẩu và phát triển công nghiệp gắn với cảng biển.
  • B. Tránh xa các khu dân cư đông đúc để giảm thiểu ô nhiễm.
  • C. Tận dụng nguồn lao động giá rẻ từ khu vực miền núi.
  • D. Phát triển công nghiệp dựa vào nguồn tài nguyên khoáng sản dưới đáy biển.

Câu 19: Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến sự hình thành và phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi công nghệ tiên tiến, hàm lượng chất xám cao ở Việt Nam?

  • A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Thị trường nội địa truyền thống.
  • C. Sự phát triển của khoa học - công nghệ, giáo dục - đào tạo và chính sách thu hút đầu tư nước ngoài.
  • D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.

Câu 20: So sánh vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Đông Nam Bộ về trình độ phát triển công nghiệp, nhận định nào sau đây sai?

  • A. Đông Nam Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Cả hai vùng đều là các vùng công nghiệp trọng điểm của cả nước.
  • C. Đông Nam Bộ có nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất hơn Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Đồng bằng sông Hồng có trình độ công nghệ và cơ sở hạ tầng công nghiệp vượt trội so với Đông Nam Bộ.

Câu 21: Một trong những thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp hiện nay là gì?

  • A. Thiếu nguồn lao động phổ thông.
  • B. Năng lực cạnh tranh của một số ngành công nghiệp còn yếu, phụ thuộc nhiều vào công nghệ nhập khẩu và nguyên liệu nước ngoài.
  • C. Thị trường tiêu thụ nội địa quá lớn.
  • D. Quá nhiều vốn đầu tư từ nước ngoài.

Câu 22: Để thúc đẩy sự phát triển của công nghiệp hỗ trợ (công nghiệp sản xuất linh kiện, phụ tùng cho các ngành công nghiệp khác), Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường liên kết giữa các doanh nghiệp FDI và doanh nghiệp nội địa, hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ nâng cao năng lực công nghệ và quản lý.
  • B. Chỉ khuyến khích các doanh nghiệp FDI tự sản xuất linh kiện.
  • C. Giảm thuế nhập khẩu đối với linh kiện, phụ tùng hoàn chỉnh.
  • D. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp lắp ráp.

Câu 23: Sự phát triển của các ngành công nghiệp nhẹ và công nghiệp chế biến thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu dựa vào lợi thế nào sau đây?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản dầu khí.
  • B. Hệ thống cảng biển nước sâu phát triển.
  • C. Trình độ công nghệ cao và nguồn vốn lớn từ nước ngoài.
  • D. Nguồn nguyên liệu nông sản, thủy sản phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 24: Việc xây dựng các nhà máy nhiệt điện quy mô lớn tại các trung tâm khai thác than (Quảng Ninh) hoặc gần nguồn dầu khí (Bà Rịa - Vũng Tàu) là biểu hiện của sự phân bố công nghiệp theo yếu tố nào?

  • A. Nguồn nguyên liệu và năng lượng.
  • B. Nguồn lao động dồi dào.
  • C. Thị trường tiêu thụ lớn.
  • D. Vị trí địa lí thuận lợi cho giao thông đường bộ.

Câu 25: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam trong những năm gần đây?

  • A. Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước tăng lên đáng kể.
  • B. Khu vực ngoài Nhà nước có tỉ trọng giảm dần.
  • C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng khẳng định vai trò quan trọng.
  • D. Khu vực kinh tế tập thể chiếm tỉ trọng chi phối.

Câu 26: Để phát triển bền vững, quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam cần chú trọng đến việc áp dụng các giải pháp công nghệ nào?

  • A. Chỉ tập trung vào các công nghệ truyền thống, dễ làm.
  • B. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch, tiết kiệm năng lượng, xử lý chất thải.
  • C. Sử dụng các loại nhiên liệu hóa thạch giá rẻ.
  • D. Giảm bớt các tiêu chuẩn về môi trường cho các nhà máy mới.

Câu 27: Việc hình thành các trung tâm công nghiệp chuyên môn hóa hoặc đa ngành tại các đô thị lớn như TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội chủ yếu dựa vào lợi thế nào sau đây?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú tại chỗ.
  • B. Diện tích đất đai rộng lớn và giá rẻ.
  • C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • D. Cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn lao động chất lượng cao, thị trường tiêu thụ và dịch vụ hỗ trợ đa dạng.

Câu 28: Phân tích tác động của xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế đối với sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp Việt Nam.

  • A. Thúc đẩy thu hút vốn đầu tư nước ngoài, tiếp nhận công nghệ mới, tham gia chuỗi giá trị toàn cầu, từ đó đẩy nhanh chuyển dịch theo hướng hiện đại.
  • B. Làm giảm sự cạnh tranh, kìm hãm sự phát triển của công nghiệp nội địa.
  • C. Chỉ tạo cơ hội cho các ngành công nghiệp khai thác nguyên liệu thô.
  • D. Buộc Việt Nam phải đóng cửa thị trường nội địa.

Câu 29: Nhận định nào sau đây mô tả đúng nhất về cơ cấu công nghiệp theo ngành của Việt Nam hiện nay?

  • A. Chủ yếu dựa vào các ngành công nghiệp nặng truyền thống.
  • B. Đa dạng, đang chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng các ngành chế biến, chế tạo và công nghệ cao.
  • C. Tập trung hoàn toàn vào các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
  • D. Chưa có sự phân hóa rõ rệt giữa các nhóm ngành.

Câu 30: Việc phát triển các ngành công nghiệp mới như năng lượng tái tạo (điện mặt trời, điện gió) ở Việt Nam thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nào?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào các nguồn năng lượng sạch.
  • B. Tăng cường khai thác các nguồn năng lượng hóa thạch.
  • C. Chuyển dịch theo hướng phát triển công nghiệp xanh, bền vững, ứng phó với biến đổi khí hậu.
  • D. Chỉ tập trung phát triển năng lượng cho xuất khẩu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam hiện nay chủ yếu thể hiện xu hướng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Dựa vào bảng số liệu sau về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (%), nhận định nào sau đây đúng?

| Thành phần kinh tế | 2010 | 2015 | 2020 |
|----------------------|------|------|------|
| Nhà nước | 25.6 | 20.1 | 16.5 |
| Ngoài Nhà nước | 41.2 | 39.8 | 38.1 |
| Có vốn ĐTNN | 33.2 | 40.1 | 45.4 |

(Nguồn: Tổng cục Thống kê)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta hiện nay có xu hướng tập trung hóa sản xuất vào các khu vực nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Việc hình thành và phát triển các khu công nghệ cao ở Việt Nam (như Hòa Lạc, TP.HCM, Đà Nẵng) thể hiện rõ nét xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng nhóm ngành chế biến, chế tạo và công nghệ cao ở Việt Nam hiện nay?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tại sao vùng Đông Nam Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước và là nơi tập trung nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Vấn đề cấp bách nào cần giải quyết trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam nhằm đảm bảo mục tiêu phát triển bền vững?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Việt Nam từ các ngành công nghiệp truyền thống sang các ngành công nghiệp hiện đại, công nghệ cao đòi hỏi phải chú trọng yếu tố nào sau đây về nguồn lao động?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Nhận định nào sau đây *không đúng* về cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của Việt Nam hiện nay?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Việc phát triển mạnh công nghiệp chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản ở các vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên, Duyên hải miền Trung là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Sự hình thành các trung tâm công nghiệp lớn như Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ phản ánh đặc điểm nào trong tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phân tích bảng số liệu ở Câu 2, sự tăng tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phản ánh điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại, Việt Nam cần ưu tiên phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nhận định nào sau đây thể hiện tác động tích cực của quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ ở Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Sự phát triển các khu công nghiệp ở các tỉnh giáp ranh với TP. Hồ Chí Minh như Bình Dương, Đồng Nai, Long An là biểu hiện rõ nét nhất của yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phân bố công nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để giảm tỉ trọng nhóm ngành khai khoáng trong cơ cấu công nghiệp, Việt Nam cần thực hiện giải pháp nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế có sự chuyển dịch từ khu vực Nhà nước sang khu vực ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài phản ánh điều gì về nền kinh tế Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Việc phát triển các khu công nghiệp, khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Duyên hải miền Trung như Chu Lai (Quảng Nam), Dung Quất (Quảng Ngãi), Nhơn Hội (Bình Định) chủ yếu nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến sự hình thành và phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi công nghệ tiên tiến, hàm lượng chất xám cao ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: So sánh vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Đông Nam Bộ về trình độ phát triển công nghiệp, nhận định nào sau đây *sai*?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một trong những thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp hiện nay là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để thúc đẩy sự phát triển của công nghiệp hỗ trợ (công nghiệp sản xuất linh kiện, phụ tùng cho các ngành công nghiệp khác), Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Sự phát triển của các ngành công nghiệp nhẹ và công nghiệp chế biến thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu dựa vào lợi thế nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Việc xây dựng các nhà máy nhiệt điện quy mô lớn tại các trung tâm khai thác than (Quảng Ninh) hoặc gần nguồn dầu khí (Bà Rịa - Vũng Tàu) là biểu hiện của sự phân bố công nghiệp theo yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Việt Nam trong những năm gần đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để phát triển bền vững, quá trình chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Việt Nam cần chú trọng đến việc áp dụng các giải pháp công nghệ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Việc hình thành các trung tâm công nghiệp chuyên môn hóa hoặc đa ngành tại các đô thị lớn như TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội chủ yếu dựa vào lợi thế nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích tác động của xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế đối với sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp Việt Nam.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Nhận định nào sau đây mô tả đúng nhất về cơ cấu công nghiệp theo ngành của Việt Nam hiện nay?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Việc phát triển các ngành công nghiệp mới như năng lượng tái tạo (điện mặt trời, điện gió) ở Việt Nam thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nào?

Xem kết quả