15+ Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế chủ yếu nào được thể hiện rõ nhất qua biểu đồ này?

  • A. Tăng tỷ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản; giảm tỷ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Giảm tỷ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản; tăng tỷ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Ổn định tỷ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản; tăng tỷ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Giảm tỷ trọng khu vực công nghiệp; tăng tỷ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản và dịch vụ.

Câu 2: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam, việc giảm tỷ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản có tác động trực tiếp nào sau đây đến cơ cấu lao động?

  • A. Tăng tỷ lệ lao động trong khu vực nông, lâm, thủy sản.
  • B. Giảm tỷ lệ lao động trong khu vực công nghiệp và xây dựng.
  • C. Giảm tỷ lệ lao động trong khu vực nông, lâm, thủy sản.
  • D. Ổn định cơ cấu lao động giữa các khu vực kinh tế.

Câu 3: Cho tình huống: Một tỉnh ven biển chuyển đổi từ mô hình kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang phát triển mạnh du lịch biển và nuôi trồng thủy sản công nghệ cao. Đây là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tự phát.

Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của khu vực kinh tế Nhà nước trong cơ cấu kinh tế Việt Nam hiện nay?

  • A. Giữ vai trò chủ đạo, định hướng phát triển kinh tế - xã hội.
  • B. Nắm giữ các ngành, lĩnh vực then chốt của nền kinh tế.
  • C. Góp phần ổn định kinh tế vĩ mô.
  • D. Chiếm tỷ trọng GDP lớn nhất trong cơ cấu kinh tế.

Câu 5: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn đổi mới?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
  • B. Đổi mới thể chế kinh tế và hội nhập quốc tế.
  • C. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi.

Câu 6: Trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI), ngành công nghiệp nào sau đây đang thu hút vốn đầu tư lớn nhất ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • B. Khai thác khoáng sản.
  • C. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước.
  • D. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.

Câu 7: Để nâng cao hiệu quả chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • C. Thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài vào mọi lĩnh vực.
  • D. Giảm thuế cho tất cả các loại hình doanh nghiệp.

Câu 8: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò chủ yếu nào đối với sự phát triển kinh tế của Việt Nam?

  • A. Cung cấp nguồn lao động cho các vùng khó khăn.
  • B. Bảo vệ môi trường sinh thái cho cả nước.
  • C. Tạo động lực tăng trưởng và lan tỏa phát triển kinh tế.
  • D. Phân bố lại dân cư và lao động trên cả nước.

Câu 9: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, khu vực kinh tế nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 10: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là:

  • A. Giảm tỷ trọng công nghiệp khai thác, tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến.
  • B. Tăng tỷ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỷ trọng công nghiệp chế biến.
  • C. Tăng tỷ trọng cả công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.
  • D. Ổn định tỷ trọng giữa công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.

Câu 11: Ngành dịch vụ nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Dịch vụ hành chính công.
  • B. Dịch vụ y tế.
  • C. Dịch vụ du lịch.
  • D. Dịch vụ giáo dục.

Câu 12: Việc hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất là biểu hiện rõ nhất của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo:

  • A. Ngành.
  • B. Thành phần kinh tế.
  • C. Lãnh thổ.
  • D. Cả ngành và thành phần kinh tế.

Câu 13: Trong khu vực I (nông, lâm, thủy sản), ngành nào đang được định hướng phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa và xuất khẩu?

  • A. Trồng trọt.
  • B. Thủy sản.
  • C. Chăn nuôi.
  • D. Lâm nghiệp.

Câu 14: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế năm 2020. Thành phần kinh tế nào có tỷ trọng lớn thứ hai trong cơ cấu GDP?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 15: Giải pháp nào sau đây không phù hợp để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng nông thôn?

  • A. Phát triển các ngành nghề thủ công truyền thống.
  • B. Đẩy mạnh phát triển du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng.
  • C. Ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất nông nghiệp.
  • D. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng.

Câu 16: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, yếu tố nào sau đây quyết định đến tính bền vững của sự phát triển?

  • A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
  • B. Bảo vệ môi trường và phát triển xã hội hài hòa.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn.
  • D. Cơ cấu kinh tế hiện đại.

Câu 17: Khu vực kinh tế nào sau đây được xem là có vai trò quan trọng trong việc giải quyết việc làm và tăng thu nhập cho người dân ở Việt Nam?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể.
  • D. Kinh tế tập thể.

Câu 18: Biểu hiện nào sau đây không phải là chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều rộng?

  • A. Mở rộng quy mô sản xuất của các ngành kinh tế.
  • B. Tăng số lượng lao động trong các ngành kinh tế.
  • C. Phát triển thêm các ngành kinh tế mới.
  • D. Tăng năng suất lao động trong các ngành kinh tế.

Câu 19: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế đến năm 2030, Việt Nam ưu tiên phát triển các ngành dịch vụ nào?

  • A. Dịch vụ ăn uống và lưu trú.
  • B. Dịch vụ tài chính, ngân hàng, công nghệ thông tin.
  • C. Dịch vụ vận tải truyền thống.
  • D. Dịch vụ vui chơi giải trí quy mô nhỏ.

Câu 20: Cho bảng số liệu về tỷ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

  • A. Tỷ trọng khu vực I giảm liên tục qua các năm.
  • B. Tỷ trọng khu vực II giảm và khu vực III tăng.
  • C. Cơ cấu kinh tế ít có sự thay đổi.
  • D. Tỷ trọng khu vực I tăng trở lại vào năm cuối.

Câu 21: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) hiệu quả, Việt Nam cần tập trung cải thiện yếu tố nào quan trọng nhất trong môi trường đầu tư?

  • A. Giá nhân công rẻ.
  • B. Thể chế và chính sách ổn định, minh bạch.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 22: Trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế nội bộ ngành nông nghiệp, việc phát triển cây công nghiệp và cây ăn quả có giá trị kinh tế cao là hướng đi nhằm:

  • A. Giảm diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động nông thôn.
  • C. Nâng cao giá trị sản xuất nông nghiệp.
  • D. Ổn định cơ cấu cây trồng truyền thống.

Câu 23: Vùng nào sau đây ở Việt Nam được định hướng phát triển mạnh các ngành dịch vụ biển, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 24: Hạn chế lớn nhất của khu vực kinh tế tập thể ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Khả năng cạnh tranh còn yếu.
  • B. Quy mô vốn đầu tư lớn.
  • C. Công nghệ sản xuất hiện đại.
  • D. Đội ngũ lao động có trình độ cao.

Câu 25: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, Nhà nước cần đóng vai trò chủ yếu nào?

  • A. Trực tiếp điều hành sản xuất kinh doanh.
  • B. Định hướng, điều tiết và tạo môi trường thuận lợi.
  • C. Kiểm soát toàn bộ hoạt động kinh tế.
  • D. Thay thế vai trò của các thành phần kinh tế khác.

Câu 26: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam chịu tác động mạnh mẽ nhất từ yếu tố nào sau đây?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • B. Sự gia tăng dân số nhanh chóng.
  • C. Sự phát triển của khoa học công nghệ và cạnh tranh quốc tế.
  • D. Xu hướng đô thị hóa mạnh mẽ.

Câu 27: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam và một số nước trong khu vực. Biểu đồ này thể hiện điều gì về chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

  • A. Tốc độ tăng trưởng GDP luôn cao nhất khu vực.
  • B. Tốc độ tăng trưởng GDP luôn thấp nhất khu vực.
  • C. Tốc độ tăng trưởng GDP không ổn định.
  • D. Tốc độ tăng trưởng GDP có xu hướng tăng và tương đồng với khu vực.

Câu 28: Để phát triển kinh tế biển bền vững, cần ưu tiên chuyển dịch cơ cấu kinh tế biển theo hướng nào?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên biển.
  • B. Phát triển dịch vụ biển và công nghiệp chế biến hải sản.
  • C. Mở rộng nuôi trồng thủy sản ven bờ.
  • D. Tập trung phát triển giao thông vận tải biển.

Câu 29: Trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc phát triển kinh tế xanh, kinh tế tuần hoàn có ý nghĩa quan trọng nhất nào?

  • A. Tăng nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
  • B. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Đảm bảo phát triển bền vững và sử dụng hiệu quả tài nguyên.
  • D. Nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của chuyển dịch cơ cấu kinh tế đến xã hội, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường.
  • B. Đẩy mạnh đô thị hóa.
  • C. Giảm thuế cho doanh nghiệp.
  • D. Đào tạo lại nghề và tạo việc làm mới cho người lao động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế *chủ yếu* nào được thể hiện rõ nhất qua biểu đồ này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam, việc *giảm tỷ trọng* khu vực nông, lâm, thủy sản có tác động *trực tiếp* nào sau đây đến cơ cấu lao động?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho tình huống: Một tỉnh ven biển chuyển đổi từ mô hình kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang phát triển mạnh du lịch biển và nuôi trồng thủy sản công nghệ cao. Đây là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Nhận định nào sau đây *không đúng* về vai trò của khu vực kinh tế Nhà nước trong cơ cấu kinh tế Việt Nam hiện nay?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Yếu tố nào sau đây là *động lực quan trọng nhất* thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam trong giai đoạn đổi mới?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI), ngành công nghiệp nào sau đây đang thu hút vốn đầu tư *lớn nhất* ở Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Để nâng cao hiệu quả chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò *chủ yếu* nào đối với sự phát triển kinh tế của Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần, khu vực kinh tế nào có tốc độ tăng trưởng *nhanh nhất* trong những năm gần đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Ngành dịch vụ nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng phát triển *mạnh mẽ nhất* trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Việc hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất là biểu hiện rõ nhất của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong khu vực I (nông, lâm, thủy sản), ngành nào đang được định hướng phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa và xuất khẩu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế năm 2020. Thành phần kinh tế nào có tỷ trọng *lớn thứ hai* trong cơ cấu GDP?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Giải pháp nào sau đây *không phù hợp* để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng nông thôn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, yếu tố nào sau đây *quyết định* đến tính bền vững của sự phát triển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Khu vực kinh tế nào sau đây được xem là có vai trò *quan trọng* trong việc giải quyết việc làm và tăng thu nhập cho người dân ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Biểu hiện nào sau đây *không phải* là chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều rộng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế đến năm 2030, Việt Nam ưu tiên phát triển các ngành dịch vụ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho bảng số liệu về tỷ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế. Nhận xét nào sau đây *đúng* về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) hiệu quả, Việt Nam cần tập trung cải thiện yếu tố nào *quan trọng nhất* trong môi trường đầu tư?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế nội bộ ngành nông nghiệp, việc phát triển cây công nghiệp và cây ăn quả có giá trị kinh tế cao là hướng đi nhằm:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Vùng nào sau đây ở Việt Nam được định hướng phát triển mạnh các ngành dịch vụ biển, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Hạn chế *lớn nhất* của khu vực kinh tế tập thể ở Việt Nam hiện nay là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, Nhà nước cần đóng vai trò *chủ yếu* nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam chịu tác động *mạnh mẽ nhất* từ yếu tố nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam và một số nước trong khu vực. Biểu đồ này thể hiện điều gì về chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Để phát triển kinh tế biển bền vững, cần ưu tiên chuyển dịch cơ cấu kinh tế biển theo hướng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc phát triển kinh tế xanh, kinh tế tuần hoàn có ý nghĩa *quan trọng nhất* nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của chuyển dịch cơ cấu kinh tế đến xã hội, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong cơ cấu kinh tế Việt Nam, khu vực kinh tế nào đang có xu hướng giảm tỷ trọng đóng góp vào GDP nhưng vẫn đóng vai trò quan trọng trong an ninh lương thực và ổn định xã hội?

  • A. Khu vực Nông, lâm, thủy sản (Khu vực I)
  • B. Khu vực Công nghiệp - Xây dựng (Khu vực II)
  • C. Khu vực Dịch vụ (Khu vực III)
  • D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Xu hướng chuyển dịch nào sau đây là không phù hợp với thông tin biểu đồ?

  • A. Giảm tỷ trọng khu vực I
  • B. Tăng tỷ trọng khu vực II và III
  • C. Tăng tỷ trọng khu vực I và II, giảm khu vực III
  • D. Khu vực III vượt khu vực II về tỷ trọng

Câu 3: Nhân tố chủ yếu nào sau đây thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • B. Đường lối đổi mới và hội nhập quốc tế
  • C. Dân số trẻ và lực lượng lao động dồi dào
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi

Câu 4: Trong nội bộ khu vực công nghiệp, chuyển dịch cơ cấu ngành diễn ra theo hướng tăng tỷ trọng của ngành nào sau đây?

  • A. Khai thác khoáng sản
  • B. Sản xuất và phân phối điện
  • C. Công nghiệp luyện kim
  • D. Công nghiệp chế biến, chế tạo và công nghệ cao

Câu 5: Cho ví dụ về một ngành dịch vụ có tốc độ tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào cơ cấu kinh tế dịch vụ của Việt Nam hiện nay.

  • A. Dịch vụ vận tải đường sắt
  • B. Dịch vụ bưu chính truyền thống
  • C. Dịch vụ tài chính, ngân hàng và công nghệ thông tin
  • D. Dịch vụ du lịch lữ hành quốc tế

Câu 6: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam. Đặc điểm không đúng về vùng kinh tế trọng điểm là:

  • A. Tạo động lực phát triển cho cả nước
  • B. Có mức độ tập trung kinh tế cao
  • C. Hội tụ nhiều tiềm năng và lợi thế phát triển
  • D. Phân bố đồng đều trên cả nước

Câu 7: Thành phần kinh tế nào sau đây được xem là động lực quan trọng thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm ở Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Kinh tế Nhà nước
  • B. Kinh tế tư nhân và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  • C. Kinh tế tập thể
  • D. Kinh tế hộ gia đình

Câu 8: Trong khu vực nông nghiệp, xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành diễn ra theo hướng nào sau đây để nâng cao giá trị và hiệu quả sản xuất?

  • A. Giảm tỷ trọng trồng trọt, tăng tỷ trọng chăn nuôi và thủy sản
  • B. Tăng tỷ trọng cây lương thực, giảm tỷ trọng cây công nghiệp
  • C. Tập trung vào phát triển cây công nghiệp dài ngày
  • D. Phát triển nông nghiệp экстенсивный (mở rộng diện tích)

Câu 9: Để đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • B. Bảo hộ sản xuất trong nước
  • C. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng và nguồn nhân lực chất lượng cao
  • D. Giảm thuế cho các doanh nghiệp nhà nước

Câu 10: Phân tích mối quan hệ giữa quá trình đô thị hóa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam.

  • A. Đô thị hóa làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
  • B. Đô thị hóa thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế và ngược lại
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế không ảnh hưởng đến đô thị hóa
  • D. Đô thị hóa chỉ diễn ra ở khu vực nông thôn

Câu 11: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào để nâng cao năng lực cạnh tranh?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm bằng mọi cách
  • B. Tăng cường quảng bá sản phẩm truyền thống
  • C. Hạn chế nhập khẩu công nghệ hiện đại
  • D. Nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ theo tiêu chuẩn quốc tế

Câu 12: Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam năm 2000 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu?

  • A. Tỷ trọng kinh tế Nhà nước tăng lên đáng kể
  • B. Kinh tế tập thể chiếm tỷ trọng cao nhất
  • C. Tỷ trọng kinh tế tư nhân và có vốn đầu tư nước ngoài tăng
  • D. Cơ cấu kinh tế không có sự thay đổi

Câu 13: Vấn đề môi trường nào sau đây thường phát sinh trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa ở Việt Nam?

  • A. Xói mòn đất nông nghiệp
  • B. Ô nhiễm môi trường nước, không khí và đất
  • C. Suy giảm tài nguyên rừng
  • D. Biến đổi khí hậu toàn cầu

Câu 14: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công và bền vững, Việt Nam cần kết hợp hài hòa giữa mục tiêu tăng trưởng kinh tế với mục tiêu nào sau đây?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng bằng mọi giá
  • B. Tập trung vào xuất khẩu lao động
  • C. Phát triển kinh tế khép kín
  • D. Phát triển xã hội và bảo vệ môi trường

Câu 15: Trong khu vực dịch vụ, ngành nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam nhờ lợi thế về vị trí địa lý và tài nguyên du lịch?

  • A. Du lịch
  • B. Vận tải biển
  • C. Tài chính ngân hàng
  • D. Giáo dục và đào tạo

Câu 16: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc định hướng và thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Chính sách tiền tệ
  • B. Chiến lược và quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội
  • C. Chính sách thương mại tự do
  • D. Chính sách dân số

Câu 17: So sánh sự khác biệt cơ bản trong mục tiêu chuyển dịch cơ cấu kinh tế giữa giai đoạn trước Đổi Mới và giai đoạn hiện nay.

  • A. Không có sự khác biệt về mục tiêu
  • B. Giai đoạn trước Đổi Mới tập trung vào kinh tế thị trường
  • C. Giai đoạn hiện nay hướng tới kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, hội nhập
  • D. Giai đoạn trước Đổi Mới ưu tiên phát triển khu vực dịch vụ

Câu 18: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nguồn vốn đầu tư nước ngoài (FDI) có vai trò chủ yếu nào sau đây?

  • A. Thay thế hoàn toàn nguồn vốn trong nước
  • B. Chỉ tập trung vào khu vực nông nghiệp
  • C. Không có vai trò đáng kể
  • D. Bổ sung vốn, công nghệ và kỹ năng quản lý hiện đại

Câu 19: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là nền tảng cho quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo
  • C. Công nghiệp sản xuất điện
  • D. Công nghiệp xây dựng

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Hạn chế phát triển công nghiệp
  • B. Chuyển dịch sang mô hình kinh tế nông nghiệp
  • C. Ứng dụng công nghệ sạch và quản lý môi trường hiệu quả
  • D. Giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế

Câu 21: Trong cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, vùng nào sau đây của Việt Nam đang có tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhanh và mạnh mẽ nhất?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Tây Nguyên
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Đông Nam Bộ

Câu 22: Để phát triển kinh tế biển và ven biển, một hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế quan trọng là tập trung vào ngành nào?

  • B. Kinh tế du lịch biển và nuôi trồng, khai thác thủy sản
  • C. Khai thác dầu khí và khoáng sản biển
  • D. Phát triển giao thông vận tải biển

Câu 23: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng nông thôn Việt Nam?

  • A. Chất lượng nguồn nhân lực và cơ sở hạ tầng còn hạn chế
  • B. Thiếu tài nguyên thiên nhiên
  • C. Dân số quá đông
  • D. Khí hậu khắc nghiệt

Câu 24: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần đặc biệt quan tâm đến vấn đề xã hội nào để đảm bảo phát triển bền vững và công bằng?

  • A. Tăng dân số đô thị
  • B. Phát triển văn hóa truyền thống
  • C. Giảm nghèo và thu hẹp khoảng cách giàu nghèo
  • D. Nâng cao trình độ học vấn chung

Câu 25: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các tỉnh miền núi, cần ưu tiên phát triển loại hình kinh tế nào dựa trên lợi thế địa phương?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản quy mô lớn
  • B. Phát triển các khu công nghiệp tập trung
  • C. Dịch vụ tài chính ngân hàng quốc tế
  • D. Kinh tế nông, lâm nghiệp đặc sản và du lịch sinh thái

Câu 26: Cho tình huống: Một tỉnh ven biển có tiềm năng lớn về nuôi trồng thủy sản và du lịch biển đang xem xét chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Hướng đi nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tập trung phát triển công nghiệp nặng
  • B. Phát triển kinh tế biển tổng hợp (thủy sản, du lịch, dịch vụ cảng biển...)
  • C. Chuyển đổi toàn bộ sang kinh tế nông nghiệp công nghệ cao
  • D. Phát triển mạnh thương mại biên giới

Câu 27: Đánh giá vai trò của chuyển dịch cơ cấu kinh tế đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam.

  • A. Động lực quan trọng cho tăng trưởng kinh tế và phát triển xã hội
  • B. Không có vai trò đáng kể đối với phát triển
  • C. Chỉ có vai trò trong ngắn hạn
  • D. Gây ra nhiều tác động tiêu cực hơn tích cực

Câu 28: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra theo đúng định hướng, vai trò quản lý nhà nước cần tập trung vào nội dung nào?

  • A. Trực tiếp điều hành sản xuất kinh doanh
  • B. Can thiệp sâu vào thị trường
  • C. Xây dựng thể chế, chính sách và tạo môi trường đầu tư kinh doanh thuận lợi
  • D. Bảo hộ tuyệt đối các doanh nghiệp nhà nước

Câu 29: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần chú trọng phát triển nguồn nhân lực theo hướng nào để đáp ứng yêu cầu của nền kinh tế hiện đại?

  • A. Tăng số lượng lao động phổ thông
  • B. Tập trung đào tạo các ngành nghề truyền thống
  • C. Giảm chi phí đào tạo
  • D. Nâng cao chất lượng, kỹ năng nghề và khả năng thích ứng với công nghệ

Câu 30: Dựa vào kiến thức về chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hãy dự báo xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn tới.

  • B. Tiếp tục giảm tỷ trọng khu vực I, tăng nhanh khu vực II và III, ưu tiên phát triển các ngành kinh tế xanh, kinh tế số và dịch vụ hiện đại
  • C. Quay trở lại mô hình kinh tế nông nghiệp truyền thống
  • D. Giữ nguyên cơ cấu kinh tế như hiện tại

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong cơ cấu kinh tế Việt Nam, khu vực kinh tế nào đang có xu hướng giảm tỷ trọng đóng góp vào GDP nhưng vẫn đóng vai trò quan trọng trong an ninh lương thực và ổn định xã hội?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Xu hướng chuyển dịch nào sau đây là *không* phù hợp với thông tin biểu đồ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Nhân tố chủ yếu nào sau đây thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong nội bộ khu vực công nghiệp, chuyển dịch cơ cấu ngành diễn ra theo hướng tăng tỷ trọng của ngành nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho ví dụ về một ngành dịch vụ có tốc độ tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào cơ cấu kinh tế dịch vụ của Việt Nam hiện nay.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam. Đặc điểm *không* đúng về vùng kinh tế trọng điểm là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Thành phần kinh tế nào sau đây được xem là động lực quan trọng thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm ở Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong khu vực nông nghiệp, xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành diễn ra theo hướng nào sau đây để nâng cao giá trị và hiệu quả sản xuất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Để đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phân tích mối quan hệ giữa quá trình đô thị hóa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào để nâng cao năng lực cạnh tranh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam năm 2000 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Vấn đề môi trường nào sau đây thường phát sinh trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công và bền vững, Việt Nam cần kết hợp hài hòa giữa mục tiêu tăng trưởng kinh tế với mục tiêu nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong khu vực dịch vụ, ngành nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam nhờ lợi thế về vị trí địa lý và tài nguyên du lịch?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc định hướng và thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: So sánh sự khác biệt cơ bản trong mục tiêu chuyển dịch cơ cấu kinh tế giữa giai đoạn trước Đổi Mới và giai đoạn hiện nay.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nguồn vốn đầu tư nước ngoài (FDI) có vai trò chủ yếu nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là nền tảng cho quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần ưu tiên giải pháp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, vùng nào sau đây của Việt Nam đang có tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhanh và mạnh mẽ nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Để phát triển kinh tế biển và ven biển, một hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế quan trọng là tập trung vào ngành nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng nông thôn Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần đặc biệt quan tâm đến vấn đề xã hội nào để đảm bảo phát triển bền vững và công bằng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các tỉnh miền núi, cần ưu tiên phát triển loại hình kinh tế nào dựa trên lợi thế địa phương?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho tình huống: Một tỉnh ven biển có tiềm năng lớn về nuôi trồng thủy sản và du lịch biển đang xem xét chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Hướng đi nào sau đây là phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Đánh giá vai trò của chuyển dịch cơ cấu kinh tế đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra theo đúng định hướng, vai trò quản lý nhà nước cần tập trung vào nội dung nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần chú trọng phát triển nguồn nhân lực theo hướng nào để đáp ứng yêu cầu của nền kinh tế hiện đại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Dựa vào kiến thức về chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hãy dự báo xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn tới.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành thường thể hiện xu hướng nào sau đây?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực I (Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản), giảm tỉ trọng khu vực II (Công nghiệp, xây dựng).
  • B. Giảm tỉ trọng khu vực III (Dịch vụ), tăng tỉ trọng khu vực I và II.
  • C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
  • D. Tăng tỉ trọng khu vực I và III, giảm tỉ trọng khu vực II.

Câu 2: Phân tích vai trò của khu vực Công nghiệp và xây dựng (khu vực II) trong cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch của Việt Nam hiện nay.

  • A. Đóng vai trò động lực chính thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tạo ra giá trị sản xuất lớn.
  • B. Là nơi tập trung chủ yếu nguồn lao động giá rẻ từ khu vực nông nghiệp chuyển sang.
  • C. Cung cấp nguyên liệu thô chủ yếu cho các ngành dịch vụ xuất khẩu.
  • D. Giữ vai trò ổn định kinh tế vĩ mô thông qua các doanh nghiệp nhà nước.

Câu 3: Sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực I (Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản) ở nước ta đang diễn ra theo hướng nào?

  • A. Giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp truyền thống.
  • B. Tăng tỉ trọng lâm nghiệp, giảm tỉ trọng nông nghiệp và thủy sản.
  • C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng trồng trọt cây lương thực.
  • D. Tăng tỉ trọng thủy sản và chăn nuôi, giảm tỉ trọng trồng trọt cây lương thực.

Câu 4: Phân tích mục tiêu chính của sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay, đặc biệt là sự gia tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo.

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để xuất khẩu thô.
  • B. Nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh và tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.
  • C. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nội địa, chỉ tập trung vào xuất khẩu.

Câu 5: Khu vực Dịch vụ (khu vực III) của Việt Nam đang có xu hướng phát triển đa dạng hóa dựa trên nền tảng công nghệ. Lĩnh vực dịch vụ nào sau đây được coi là mũi nhọn, phản ánh rõ rệt xu hướng này?

  • A. Các dịch vụ công cộng truyền thống (y tế, giáo dục) không có sự đổi mới.
  • B. Dịch vụ vận tải đường bộ chiếm tỉ trọng áp đảo và không thay đổi.
  • C. Các dịch vụ dựa trên nền tảng số như thương mại điện tử, tài chính số, logistics hiện đại.
  • D. Dịch vụ du lịch chỉ tập trung vào các điểm đến tự nhiên, ít đầu tư công nghệ.

Câu 6: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế, thành phần nào được xác định giữ vai trò "chủ đạo" và có ý nghĩa định hướng cho sự phát triển chung của nền kinh tế?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 7: Phân tích đóng góp quan trọng nhất của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể) đối với nền kinh tế Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu.

  • A. Nắm giữ các ngành công nghiệp khai khoáng chiến lược.
  • B. Huy động hiệu quả các nguồn lực trong nhân dân, tạo việc làm và thúc đẩy sản xuất, kinh doanh.
  • C. Chỉ hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp truyền thống.
  • D. Có vai trò chính trong việc thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).

Câu 8: Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) ngày càng tăng tỉ trọng và đóng vai trò quan trọng. Đâu là lý do chính khiến Việt Nam tích cực thu hút FDI?

  • A. Để thay thế hoàn toàn vai trò của kinh tế Nhà nước.
  • B. Chủ yếu để phát triển các ngành nông nghiệp thâm dụng lao động.
  • C. Nhằm giảm sự cạnh tranh trên thị trường nội địa.
  • D. Thu hút vốn, công nghệ hiện đại, kỹ năng quản lý và tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.

Câu 9: Một tỉnh ven biển đẩy mạnh phát triển nuôi trồng thủy sản công nghệ cao, chế biến xuất khẩu và du lịch sinh thái biển. Sự chuyển dịch này phản ánh rõ nét xu hướng nào trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng tăng tỉ trọng ngành có giá trị gia tăng cao và dịch vụ.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế theo hướng tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ theo hướng hình thành vùng chuyên canh cây lương thực.
  • D. Tập trung phát triển công nghiệp khai khoáng.

Câu 10: Phân tích vai trò của các Vùng kinh tế trọng điểm trong sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam.

  • A. Là nơi tập trung chủ yếu các hoạt động nông nghiệp truyền thống.
  • B. Đảm nhận vai trò phân phối lại tài nguyên đồng đều cho cả nước.
  • C. Là những hạt nhân tăng trưởng, có sức lan tỏa, thúc đẩy sự phát triển của các vùng khác.
  • D. Chỉ tập trung phát triển dịch vụ, không có vai trò trong công nghiệp.

Câu 11: Quá trình toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

  • A. Làm giảm sự cần thiết phải chuyển dịch cơ cấu, giữ nguyên mô hình cũ.
  • B. Đòi hỏi phải chuyển dịch theo hướng hiện đại, nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế.
  • C. Hạn chế khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Chỉ tác động đến khu vực kinh tế Nhà nước, không ảnh hưởng đến các thành phần khác.

Câu 12: Chiến lược đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức là định hướng quan trọng cho sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Điều này đòi hỏi Việt Nam cần chú trọng vào yếu tố nào nhất?

  • A. Tăng cường xuất khẩu tài nguyên thô.
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động giá rẻ.
  • C. Giảm đầu tư cho giáo dục và khoa học công nghệ.
  • D. Đầu tư vào nguồn nhân lực chất lượng cao và ứng dụng khoa học công nghệ.

Câu 13: Biểu đồ cơ cấu GDP theo ngành của một quốc gia cho thấy tỉ trọng khu vực I giảm mạnh, khu vực II và III tăng nhanh. Biểu đồ này phản ánh rõ nhất giai đoạn phát triển nào của quốc gia đó?

  • A. Giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Giai đoạn kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp.
  • C. Giai đoạn suy thoái kinh tế.
  • D. Giai đoạn phục hồi sau chiến tranh.

Câu 14: Việc phát triển mạnh các khu công nghiệp tập trung, khu công nghệ cao là biểu hiện rõ nét nhất của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành dịch vụ.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp.

Câu 15: Nhận định nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng giảm tương đối.
  • B. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (tư nhân, cá thể) ngày càng phát triển và đóng góp lớn hơn.
  • C. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh và giữ vai trò quan trọng.
  • D. Kinh tế tập thể chiếm tỉ trọng áp đảo trong cơ cấu GDP.

Câu 16: Sự gia tăng tỉ trọng của ngành chế biến, chế tạo trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo ra sản phẩm có giá trị cao hơn, giảm phụ thuộc vào xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • B. Giảm nhu cầu về lao động có kỹ năng.
  • C. Tăng cường nhập khẩu máy móc, thiết bị cũ.
  • D. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa.

Câu 17: Đâu là một trong những thách thức lớn đối với Việt Nam khi chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

  • A. Sự dư thừa lao động có kỹ năng cao.
  • B. Vấn đề ô nhiễm môi trường và sử dụng tài nguyên không bền vững.
  • C. Thiếu vốn đầu tư từ nước ngoài.
  • D. Sự phát triển quá nhanh và đồng đều giữa các vùng.

Câu 18: Việc Việt Nam tham gia sâu rộng vào các Hiệp định thương mại tự do (FTA) như CPTPP, EVFTA có tác động chủ yếu đến khía cạnh nào trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Làm chậm lại quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành.
  • B. Hạn chế sự phát triển của khu vực kinh tế tư nhân.
  • C. Chỉ tác động đến cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
  • D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu theo hướng nâng cao năng lực cạnh tranh, tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.

Câu 19: Giả sử một tỉnh có tỉ trọng nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng. Đồng thời, trong nông nghiệp, tỉ trọng cây lương thực giảm, cây công nghiệp, cây ăn quả và thủy sản tăng. Điều này cho thấy sự chuyển dịch đang diễn ra đồng thời ở những cấp độ nào của cơ cấu kinh tế?

  • A. Cơ cấu ngành và cơ cấu nội bộ ngành.
  • B. Cơ cấu thành phần và cơ cấu lãnh thổ.
  • C. Chỉ cơ cấu ngành.
  • D. Chỉ cơ cấu nội bộ ngành.

Câu 20: So với giai đoạn trước đổi mới, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần hiện nay có điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Tăng cường vai trò tuyệt đối của kinh tế Nhà nước.
  • B. Đa dạng hóa các thành phần kinh tế, khuyến khích kinh tế ngoài Nhà nước và FDI.
  • C. Xóa bỏ hoàn toàn kinh tế tập thể.
  • D. Giảm tỉ trọng của tất cả các thành phần kinh tế trừ kinh tế Nhà nước.

Câu 21: Việc hình thành các vùng chuyên canh nông sản hàng hóa quy mô lớn, gắn với công nghiệp chế biến và thị trường xuất khẩu là biểu hiện của sự chuyển dịch nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành công nghiệp.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu dịch vụ dựa trên công nghệ cao.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa và cơ cấu lãnh thổ nông nghiệp.

Câu 22: Tại sao khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) lại có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình hội nhập quốc tế của Việt Nam?

  • A. Vì các doanh nghiệp FDI chỉ hoạt động trong thị trường nội địa.
  • B. Vì FDI chủ yếu đầu tư vào các ngành không liên quan đến xuất nhập khẩu.
  • C. Vì FDI giúp Việt Nam tham gia sâu hơn vào các chuỗi sản xuất và cung ứng toàn cầu.
  • D. Vì FDI làm giảm sự cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam trên thị trường quốc tế.

Câu 23: Để đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, Việt Nam cần ưu tiên phát triển những loại hình dịch vụ nào sau đây?

  • A. Các dịch vụ có hàm lượng tri thức và công nghệ cao như tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, viễn thông, logistics.
  • B. Các dịch vụ công ích truyền thống như thu gom rác, vệ sinh môi trường.
  • C. Các dịch vụ sử dụng nhiều lao động phổ thông như giúp việc gia đình.
  • D. Các dịch vụ chủ yếu phục vụ nhu cầu giải trí đơn thuần.

Câu 24: Vấn đề lao động và việc làm nào sau đây là một hệ quả trực tiếp của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ?

  • A. Tăng tỉ lệ lao động làm việc trong ngành nông nghiệp.
  • B. Gia tăng di cư lao động từ nông thôn ra thành thị và các khu công nghiệp.
  • C. Giảm nhu cầu về đào tạo nghề và nâng cao trình độ lao động.
  • D. Ổn định tuyệt đối số lượng lao động trong tất cả các ngành.

Câu 25: Khái niệm "chuyển dịch cơ cấu kinh tế" khác với "tăng trưởng kinh tế" ở điểm cốt lõi nào?

  • A. Chuyển dịch chỉ nói về quy mô, tăng trưởng nói về chất lượng.
  • B. Chuyển dịch chỉ xảy ra ở các nước phát triển, tăng trưởng xảy ra ở mọi quốc gia.
  • C. Tăng trưởng là sự gia tăng về quy mô tổng sản phẩm; Chuyển dịch là sự thay đổi về tỉ trọng, vị trí, mối quan hệ giữa các bộ phận cấu thành nền kinh tế.
  • D. Tăng trưởng là điều kiện đủ, chuyển dịch là điều kiện cần cho sự phát triển.

Câu 26: Việc phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông hiện đại (đường cao tốc, cảng biển lớn, sân bay quốc tế) có tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

  • A. Tăng cường kết nối giữa các vùng, tạo điều kiện hình thành và phát triển các vùng kinh tế động lực và khu công nghiệp.
  • B. Làm giảm sự liên kết giữa các trung tâm kinh tế lớn.
  • C. Chỉ phục vụ cho mục đích quân sự, không ảnh hưởng kinh tế.
  • D. Hạn chế khả năng thu hút đầu tư vào các vùng sâu, vùng xa.

Câu 27: Chính sách phát triển "Tam nông" (nông nghiệp, nông dân, nông thôn) trong bối cảnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhằm mục tiêu gì?

  • A. Giữ nguyên cơ cấu nông nghiệp truyền thống, không thay đổi.
  • B. Hiện đại hóa nông nghiệp, nâng cao đời sống nông dân và xây dựng nông thôn mới, góp phần chuyển dịch nội bộ khu vực I và giảm áp lực di cư.
  • C. Chuyển toàn bộ lao động nông nghiệp sang công nghiệp.
  • D. Chỉ tập trung phát triển cây lương thực, bỏ qua các loại cây trồng khác.

Câu 28: Để đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra bền vững, Việt Nam cần chú trọng giải quyết đồng thời các vấn đề kinh tế với vấn đề nào?

  • A. Chỉ tập trung vào tăng trưởng GDP bằng mọi giá.
  • B. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng mà bỏ qua các ngành khác.
  • C. Chỉ chú trọng thu hút FDI mà không quan tâm đến công nghệ.
  • D. Vấn đề xã hội (việc làm, thu nhập, công bằng) và vấn đề môi trường.

Câu 29: Sự phát triển của nền kinh tế số và cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Cách mạng Công nghiệp 4.0) được dự báo sẽ tác động mạnh mẽ nhất đến sự chuyển dịch trong nội bộ ngành nào của Việt Nam?

  • A. Nông nghiệp truyền thống (trồng lúa nước).
  • B. Công nghiệp khai khoáng.
  • C. Công nghiệp chế biến, chế tạo (theo hướng tự động hóa, thông minh hóa) và các ngành dịch vụ hiện đại (logistics, tài chính, thương mại điện tử).
  • D. Lâm nghiệp (khai thác gỗ thủ công).

Câu 30: Nhận định nào sau đây khái quát đúng nhất về mục tiêu tổng thể của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ, hiện đại, hiệu quả, có năng lực cạnh tranh quốc tế dựa trên nền tảng công nghiệp và dịch vụ phát triển.
  • B. Trở thành một nước công nghiệp, nhưng vẫn chủ yếu dựa vào khai thác tài nguyên.
  • C. Phát triển dịch vụ là chủ yếu, không cần chú trọng công nghiệp.
  • D. Duy trì cơ cấu kinh tế nông nghiệp là chính để đảm bảo an ninh lương thực.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành thường thể hiện xu hướng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phân tích vai trò của khu vực Công nghiệp và xây dựng (khu vực II) trong cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch của Việt Nam hiện nay.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực I (Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản) ở nước ta đang diễn ra theo hướng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phân tích mục tiêu chính của sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay, đặc biệt là sự gia tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Khu vực Dịch vụ (khu vực III) của Việt Nam đang có xu hướng phát triển đa dạng hóa dựa trên nền tảng công nghệ. Lĩnh vực dịch vụ nào sau đây được coi là mũi nhọn, phản ánh rõ rệt xu hướng này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế, thành phần nào được xác định giữ vai trò 'chủ đạo' và có ý nghĩa định hướng cho sự phát triển chung của nền kinh tế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phân tích đóng góp quan trọng nhất của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể) đối với nền kinh tế Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) ngày càng tăng tỉ trọng và đóng vai trò quan trọng. Đâu là lý do chính khiến Việt Nam tích cực thu hút FDI?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một tỉnh ven biển đẩy mạnh phát triển nuôi trồng thủy sản công nghệ cao, chế biến xuất khẩu và du lịch sinh thái biển. Sự chuyển dịch này phản ánh rõ nét xu hướng nào trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phân tích vai trò của các Vùng kinh tế trọng điểm trong sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Quá trình toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Chiến lược đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức là định hướng quan trọng cho sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Điều này đòi hỏi Việt Nam cần chú trọng vào yếu tố nào nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Biểu đồ cơ cấu GDP theo ngành của một quốc gia cho thấy tỉ trọng khu vực I giảm mạnh, khu vực II và III tăng nhanh. Biểu đồ này phản ánh rõ nhất giai đoạn phát triển nào của quốc gia đó?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Việc phát triển mạnh các khu công nghiệp tập trung, khu công nghệ cao là biểu hiện rõ nét nhất của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Nhận định nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần ở Việt Nam hiện nay?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Sự gia tăng tỉ trọng của ngành chế biến, chế tạo trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam chủ yếu nhằm mục đích gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Đâu là một trong những thách thức lớn đối với Việt Nam khi chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Việc Việt Nam tham gia sâu rộng vào các Hiệp định thương mại tự do (FTA) như CPTPP, EVFTA có tác động chủ yếu đến khía cạnh nào trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Giả sử một tỉnh có tỉ trọng nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng. Đồng thời, trong nông nghiệp, tỉ trọng cây lương thực giảm, cây công nghiệp, cây ăn quả và thủy sản tăng. Điều này cho thấy sự chuyển dịch đang diễn ra đồng thời ở những cấp độ nào của cơ cấu kinh tế?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: So với giai đoạn trước đổi mới, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần hiện nay có điểm khác biệt cơ bản nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Việc hình thành các vùng chuyên canh nông sản hàng hóa quy mô lớn, gắn với công nghiệp chế biến và thị trường xuất khẩu là biểu hiện của sự chuyển dịch nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Tại sao khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) lại có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình hội nhập quốc tế của Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Để đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, Việt Nam cần ưu tiên phát triển những loại hình dịch vụ nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Vấn đề lao động và việc làm nào sau đây là một hệ quả trực tiếp của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Khái niệm 'chuyển dịch cơ cấu kinh tế' khác với 'tăng trưởng kinh tế' ở điểm cốt lõi nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Việc phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông hiện đại (đường cao tốc, cảng biển lớn, sân bay quốc tế) có tác động như thế nào đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Chính sách phát triển 'Tam nông' (nông nghiệp, nông dân, nông thôn) trong bối cảnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhằm mục tiêu gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Để đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế diễn ra bền vững, Việt Nam cần chú trọng giải quyết đồng thời các vấn đề kinh tế với vấn đề nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Sự phát triển của nền kinh tế số và cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Cách mạng Công nghiệp 4.0) được dự báo sẽ tác động mạnh mẽ nhất đến sự chuyển dịch trong nội bộ ngành nào của Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Nhận định nào sau đây khái quát đúng nhất về mục tiêu tổng thể của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích biểu đồ cơ cấu GDP của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 cho thấy tỉ trọng khu vực I (Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản) có xu hướng giảm, trong khi khu vực II (Công nghiệp và Xây dựng) và khu vực III (Dịch vụ) có xu hướng tăng. Điều này phản ánh rõ nhất quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu lao động xã hội.

Câu 2: Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ khu vực I (Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản) ở nước ta hiện nay là gì?

  • A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
  • B. Tăng tỉ trọng chăn nuôi, giảm tỉ trọng trồng trọt.
  • C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
  • D. Tăng tỉ trọng trồng trọt, giảm tỉ trọng chăn nuôi.

Câu 3: Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam đang thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào là chủ yếu?

  • A. Tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng nông nghiệp.
  • B. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm khu vực ngoài Nhà nước.
  • C. Phát triển đồng đều các ngành kinh tế trên cả nước.
  • D. Giảm tỉ trọng các ngành thâm dụng vốn, tăng các ngành thâm dụng lao động.

Câu 4: Thành phần kinh tế nào ngày càng đóng vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư, công nghệ hiện đại và thúc đẩy hội nhập quốc tế của Việt Nam?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 5: Sự hình thành và phát triển của các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao là biểu hiện rõ nét của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu lao động xã hội.

Câu 6: Dựa vào kiến thức đã học, giải thích tại sao khu vực Dịch vụ (khu vực III) ở Việt Nam ngày càng có tỉ trọng đóng góp cao vào GDP và có xu hướng đa dạng hóa?

  • A. Do sự suy giảm của ngành công nghiệp khai khoáng.
  • B. Do sự phát triển của nền kinh tế thị trường, hội nhập quốc tế và ứng dụng công nghệ hiện đại.
  • C. Do sự tăng trưởng nhanh chóng của ngành nông nghiệp công nghệ cao.
  • D. Do chính sách ưu tiên phát triển du lịch truyền thống.

Câu 7: Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ khu vực II (Công nghiệp và Xây dựng) ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • B. Tăng tỉ trọng công nghiệp nặng, giảm tỉ trọng công nghiệp nhẹ.
  • C. Tăng tỉ trọng xây dựng, giảm tỉ trọng công nghiệp.
  • D. Chú trọng các ngành công nghiệp truyền thống, thâm dụng lao động.

Câu 8: Thành phần kinh tế nào được xem là giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân của Việt Nam, định hướng phát triển kinh tế - xã hội chung của đất nước?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế ngoài Nhà nước.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Kinh tế tập thể.

Câu 9: Việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007 đã tác động mạnh mẽ nhất đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào?

  • A. Chuyển dịch nội bộ ngành nông nghiệp.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu lao động theo địa phương.
  • C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp nặng.
  • D. Thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển và đa dạng hóa của khu vực Dịch vụ và kinh tế đối ngoại.

Câu 10: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam bao gồm các tỉnh/thành phố trọng điểm nào?

  • A. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc.
  • B. Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Long An.
  • C. Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
  • D. Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang, Cà Mau.

Câu 11: Thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là gì?

  • A. Thiếu nguồn lao động phổ thông.
  • B. Thị trường tiêu thụ nội địa còn hạn chế.
  • C. Nâng cao năng lực cạnh tranh, chất lượng nguồn nhân lực, và giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường.
  • D. Sự thiếu hụt tài nguyên thiên nhiên.

Câu 12: Để thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng trưởng xanh và bền vững, Việt Nam cần chú trọng vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên khoáng sản để tăng nguồn vốn.
  • B. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng truyền thống.
  • C. Giảm đầu tư vào các ngành công nghệ cao để tiết kiệm ngân sách.
  • D. Áp dụng công nghệ sạch, phát triển năng lượng tái tạo và quản lý tài nguyên hiệu quả.

Câu 13: Sự phát triển mạnh mẽ của thương mại điện tử, dịch vụ tài chính số và logistics hiện đại ở Việt Nam thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch nào trong khu vực Dịch vụ?

  • A. Phát triển dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại và chuyển đổi số.
  • B. Giảm vai trò của các dịch vụ truyền thống.
  • C. Tăng cường các dịch vụ công cộng.
  • D. Thu hẹp quy mô các dịch vụ du lịch.

Câu 14: Vai trò của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay được thể hiện như thế nào?

  • A. Giữ vai trò chủ đạo, chi phối các ngành then chốt.
  • B. Chỉ hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp và dịch vụ nhỏ lẻ.
  • C. Được khuyến khích phát triển, phát huy nguồn lực trong nhân dân, đóng góp lớn vào GDP, giải quyết việc làm.
  • D. Chủ yếu tập trung vào xuất khẩu hàng thô.

Câu 15: Việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp từ trồng trọt độc canh lúa sang sản xuất hàng hóa nông sản chất lượng cao (rau, quả, thủy sản) theo chuỗi giá trị liên kết với chế biến và tiêu thụ phản ánh điều gì?

  • A. Sự trì trệ của ngành nông nghiệp truyền thống.
  • B. Sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế trong nông nghiệp.
  • C. Sự suy giảm vai trò của nông nghiệp đối với nền kinh tế.
  • D. Sự chuyển dịch tích cực trong nội bộ ngành nông nghiệp theo hướng hiện đại hóa và nâng cao giá trị.

Câu 16: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, đặc biệt là trong bối cảnh cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Sự gia tăng dân số.
  • B. Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo.
  • C. Sự giàu có về tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.

Câu 17: Phân tích vai trò của các vùng kinh tế trọng điểm đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế quốc gia?

  • A. Là nơi tập trung chủ yếu sản xuất nông nghiệp truyền thống.
  • B. Là khu vực chỉ phát triển các ngành dịch vụ du lịch.
  • C. Là động lực tăng trưởng, nơi tập trung công nghiệp, dịch vụ hiện đại, thu hút đầu tư và tạo hiệu ứng lan tỏa.
  • D. Là nơi có tỉ lệ lao động trong khu vực I cao nhất cả nước.

Câu 18: Bên cạnh những tác động tích cực, quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhanh chóng ở Việt Nam cũng đặt ra thách thức về mặt xã hội nào?

  • A. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo và vấn đề việc làm cho lao động nông nghiệp chuyển đổi.
  • B. Sự suy giảm chất lượng giáo dục.
  • C. Thiếu hụt nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Giảm tốc độ đô thị hóa.

Câu 19: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam thể hiện rõ nhất qua việc hình thành và phát triển của các loại hình tổ chức lãnh thổ kinh tế nào?

  • A. Các làng nghề truyền thống.
  • B. Các hợp tác xã nông nghiệp.
  • C. Các khu vực rừng phòng hộ.
  • D. Các vùng kinh tế trọng điểm, khu công nghiệp, khu công nghệ cao, đô thị.

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng và tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong cơ cấu công nghiệp của Việt Nam?

  • A. Làm giảm tổng giá trị sản xuất công nghiệp.
  • B. Tăng sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu.
  • C. Nâng cao giá trị gia tăng, hiệu quả kinh tế và giảm tác động tiêu cực đến môi trường từ khai thác thô.
  • D. Giảm nhu cầu về lao động có kỹ năng.

Câu 21: Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy sự phát triển của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước ở Việt Nam trong những năm gần đây?

  • A. Chính sách khuyến khích phát triển kinh tế tư nhân và huy động nguồn lực trong dân.
  • B. Sự suy giảm của khu vực kinh tế Nhà nước.
  • C. Sự tập trung vào các ngành công nghiệp nặng.
  • D. Việc hạn chế cạnh tranh từ doanh nghiệp FDI.

Câu 22: Tại sao sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa lại đòi hỏi phải có sự chuyển dịch tương ứng của cơ cấu lao động xã hội?

  • A. Để tăng số lượng người làm việc trong khu vực nông nghiệp.
  • B. Để duy trì tỉ lệ thất nghiệp ở mức thấp.
  • C. Để tập trung lao động vào các ngành sử dụng nhiều sức người.
  • D. Vì các ngành công nghiệp và dịch vụ hiện đại đòi hỏi lao động có trình độ chuyên môn, kỹ năng cao hơn.

Câu 23: Chính sách nào của Nhà nước đóng vai trò quyết định trong việc mở cửa nền kinh tế và thu hút vốn đầu tư nước ngoài, tạo tiền đề cho sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Chính sách phát triển nông nghiệp bền vững.
  • B. Chính sách Đổi mới (Đổi mới kinh tế) và hội nhập quốc tế.
  • C. Chính sách bảo tồn văn hóa truyền thống.
  • D. Chính sách hạn chế phát triển công nghiệp.

Câu 24: So sánh vai trò của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và khu vực kinh tế ngoài Nhà nước trong việc đóng góp vào tăng trưởng GDP và giải quyết việc làm ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Khu vực FDI chủ yếu giải quyết việc làm, khu vực ngoài Nhà nước chủ yếu đóng góp GDP.
  • B. Cả hai khu vực đều có vai trò nhỏ trong nền kinh tế.
  • C. Khu vực FDI đóng góp lớn vào GDP và xuất khẩu, khu vực ngoài Nhà nước đóng góp lớn vào GDP, giải quyết việc làm và huy động nguồn lực trong nước.
  • D. Khu vực ngoài Nhà nước chỉ hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp, khu vực FDI chỉ hoạt động trong dịch vụ.

Câu 25: Để nâng cao hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây đối với khu vực Công nghiệp và Xây dựng?

  • A. Tăng cường đầu tư vào các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo hiện đại, công nghệ cao và công nghiệp hỗ trợ.
  • B. Tiếp tục đẩy mạnh khai thác các loại khoáng sản quý hiếm.
  • C. Giảm quy mô sản xuất công nghiệp để bảo vệ môi trường.
  • D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông.

Câu 26: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập với mục tiêu chính là gì trong bối cảnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

  • A. Tập trung phát triển công nghiệp khai thác dầu khí.
  • B. Trở thành trung tâm du lịch văn hóa.
  • C. Đẩy mạnh sản xuất lúa gạo xuất khẩu với quy mô lớn.
  • D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, phát triển kinh tế biển, nông nghiệp công nghệ cao và dịch vụ logistics.

Câu 27: Một trong những thách thức lớn nhất khi chuyển dịch cơ cấu lao động từ khu vực nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ là gì?

  • A. Thiếu hụt lao động trong các ngành công nghiệp nặng.
  • B. Đào tạo lại kỹ năng, đảm bảo an sinh xã hội và giải quyết vấn đề nhà ở, hạ tầng đô thị.
  • C. Sự phản đối của người lao động đối với việc chuyển đổi.
  • D. Giảm năng suất lao động trong khu vực dịch vụ.

Câu 28: Phân tích dữ liệu cho thấy tỉ trọng GDP của khu vực Dịch vụ tăng lên, nhưng năng suất lao động trong một số ngành dịch vụ truyền thống còn thấp. Điều này đặt ra yêu cầu gì đối với sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành Dịch vụ?

  • A. Cần giảm quy mô ngành dịch vụ.
  • B. Chỉ tập trung vào các dịch vụ công cộng.
  • C. Cần tái cấu trúc, nâng cao chất lượng và phát triển các dịch vụ giá trị gia tăng cao, ứng dụng công nghệ.
  • D. Tăng cường các dịch vụ thâm dụng lao động.

Câu 29: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất tác động của toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần ở Việt Nam?

  • A. Sự tăng trưởng nhanh chóng và vai trò ngày càng quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Sự suy giảm của khu vực kinh tế tư nhân.
  • C. Sự độc quyền của khu vực kinh tế Nhà nước.
  • D. Việc đóng cửa nền kinh tế để bảo vệ sản xuất trong nước.

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào được xem là phù hợp và bền vững cho Việt Nam?

  • A. Tập trung vào các ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm.
  • B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên để xuất khẩu.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành nông nghiệp truyền thống.
  • D. Phát triển kinh tế xanh, kinh tế số, kinh tế tuần hoàn, nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phân tích biểu đồ cơ cấu GDP của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 cho thấy tỉ trọng khu vực I (Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản) có xu hướng giảm, trong khi khu vực II (Công nghiệp và Xây dựng) và khu vực III (Dịch vụ) có xu hướng tăng. Điều này phản ánh rõ nhất quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ khu vực I (Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản) ở nước ta hiện nay là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam đang thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào là chủ yếu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Thành phần kinh tế nào ngày càng đóng vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư, công nghệ hiện đại và thúc đẩy hội nhập quốc tế của Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Sự hình thành và phát triển của các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao là biểu hiện rõ nét của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Dựa vào kiến thức đã học, giải thích tại sao khu vực Dịch vụ (khu vực III) ở Việt Nam ngày càng có tỉ trọng đóng góp cao vào GDP và có xu hướng đa dạng hóa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ khu vực II (Công nghiệp và Xây dựng) ở Việt Nam hiện nay là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Thành phần kinh tế nào được xem là giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân của Việt Nam, định hướng phát triển kinh tế - xã hội chung của đất nước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007 đã tác động mạnh mẽ nhất đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam bao gồm các tỉnh/thành phố trọng điểm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Để thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng trưởng xanh và bền vững, Việt Nam cần chú trọng vào giải pháp nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Sự phát triển mạnh mẽ của thương mại điện tử, dịch vụ tài chính số và logistics hiện đại ở Việt Nam thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch nào trong khu vực Dịch vụ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Vai trò của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay được thể hiện như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp từ trồng trọt độc canh lúa sang sản xuất hàng hóa nông sản chất lượng cao (rau, quả, thủy sản) theo chuỗi giá trị liên kết với chế biến và tiêu thụ phản ánh điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, đặc biệt là trong bối cảnh cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phân tích vai trò của các vùng kinh tế trọng điểm đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế quốc gia?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Bên cạnh những tác động tích cực, quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhanh chóng ở Việt Nam cũng đặt ra thách thức về mặt xã hội nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam thể hiện rõ nhất qua việc hình thành và phát triển của các loại hình tổ chức lãnh thổ kinh tế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng và tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong cơ cấu công nghiệp của Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy sự phát triển của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước ở Việt Nam trong những năm gần đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Tại sao sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa lại đòi hỏi phải có sự chuyển dịch tương ứng của cơ cấu lao động xã hội?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Chính sách nào của Nhà nước đóng vai trò quyết định trong việc mở cửa nền kinh tế và thu hút vốn đầu tư nước ngoài, tạo tiền đề cho sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: So sánh vai trò của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và khu vực kinh tế ngoài Nhà nước trong việc đóng góp vào tăng trưởng GDP và giải quyết việc làm ở Việt Nam hiện nay?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Để nâng cao hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây đối với khu vực Công nghiệp và Xây dựng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập với mục tiêu chính là gì trong bối cảnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một trong những thách thức lớn nhất khi chuyển dịch cơ cấu lao động từ khu vực nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phân tích dữ liệu cho thấy tỉ trọng GDP của khu vực Dịch vụ tăng lên, nhưng năng suất lao động trong một số ngành dịch vụ truyền thống còn thấp. Điều này đặt ra yêu cầu gì đối với sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành Dịch vụ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất tác động của toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần ở Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào được xem là phù hợp và bền vững cho Việt Nam?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 7: Hô hấp ở động vật

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích bảng số liệu đơn giản giả định về cơ cấu GDP của một tỉnh X qua hai năm 2010 và 2020 (Khu vực I: 2010 - 40%, 2020 - 25%; Khu vực II: 2010 - 30%, 2020 - 40%; Khu vực III: 2010 - 30%, 2020 - 35%). Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế chủ đạo của tỉnh X trong giai đoạn này là gì?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm khu vực II và III.
  • B. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng khu vực II và III.
  • C. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm khu vực III.
  • D. Giảm tỉ trọng khu vực II và III, tăng khu vực I.

Câu 2: Chính sách khuyến khích đầu tư vào các ngành công nghệ cao, công nghiệp chế biến sâu trong những năm gần đây nhằm mục tiêu chủ yếu nào trong chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
  • B. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
  • C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm công nghiệp khai thác trong Khu vực II.
  • D. Giảm tỉ trọng Khu vực II trong cơ cấu GDP.

Câu 3: So sánh vai trò của thành phần kinh tế Nhà nước và thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay, điểm khác biệt cốt lõi nhất nằm ở khía cạnh nào?

  • A. Khả năng tạo việc làm.
  • B. Quy mô vốn đầu tư.
  • C. Tốc độ tăng trưởng doanh thu.
  • D. Vai trò định hướng, ổn định vĩ mô và nắm giữ ngành then chốt của Nhà nước.

Câu 4: Sự phát triển mạnh mẽ của ngành nuôi trồng và đánh bắt thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, cùng với việc giảm diện tích trồng lúa ở một số vùng kém hiệu quả, phản ánh xu hướng chuyển dịch nào trong nội bộ Khu vực I?

  • A. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp (trồng trọt).
  • B. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp (trồng trọt), giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
  • C. Chuyển dịch từ chăn nuôi sang trồng trọt.
  • D. Tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệp.

Câu 5: Tại sao trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, tỉ trọng của Khu vực III (Dịch vụ) trong cơ cấu GDP lại có xu hướng tăng nhanh và chiếm tỉ trọng lớn nhất?

  • A. Do dân số tăng nhanh làm tăng nhu cầu tiêu dùng cá nhân.
  • B. Do sự phát triển của công nghiệp và đô thị hóa đòi hỏi các dịch vụ hỗ trợ sản xuất và đời sống ngày càng đa dạng, chất lượng cao.
  • C. Do ngành dịch vụ sử dụng ít lao động hơn so với công nghiệp và nông nghiệp.
  • D. Do ngành dịch vụ ít chịu tác động của thiên tai.

Câu 6: Việt Nam đang đẩy mạnh phát triển "kinh tế số" và "chuyển đổi số" trên nhiều lĩnh vực. Xu hướng này tác động mạnh mẽ nhất đến sự chuyển dịch và đa dạng hóa trong nội bộ khu vực kinh tế nào?

  • A. Khu vực I (Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản).
  • B. Khu vực II (Công nghiệp, Xây dựng).
  • C. Khu vực III (Dịch vụ).
  • D. Tất cả các khu vực đều bị tác động như nhau.

Câu 7: Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007 đã tạo ra cơ hội và thách thức lớn, tác động sâu sắc đến cơ cấu kinh tế. Tác động trực tiếp và rõ rệt nhất của sự kiện này đến cơ cấu kinh tế Việt Nam là gì?

  • A. Tăng tỉ trọng nông nghiệp trong GDP.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • C. Hạn chế dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
  • D. Đẩy mạnh hội nhập quốc tế, thu hút đầu tư nước ngoài, mở rộng thị trường xuất khẩu, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu theo hướng hiện đại.

Câu 8: Chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo và giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng được thúc đẩy chủ yếu bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhằm nâng cao giá trị sản phẩm, tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu và giảm phụ thuộc vào tài nguyên khoáng sản.
  • B. Do tài nguyên khoáng sản của Việt Nam đã cạn kiệt hoàn toàn.
  • C. Do nhu cầu tiêu thụ sản phẩm khai khoáng trên thế giới giảm mạnh.
  • D. Do công nghiệp chế biến có vốn đầu tư thấp hơn công nghiệp khai khoáng.

Câu 9: Việc hình thành và phát triển các "vùng kinh tế trọng điểm", "khu công nghiệp tập trung", "khu kinh tế cửa khẩu" là biểu hiện rõ nét nhất của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

  • A. Theo ngành kinh tế.
  • B. Theo thành phần kinh tế.
  • C. Theo lãnh thổ kinh tế.
  • D. Theo loại hình doanh nghiệp.

Câu 10: Tỉ trọng của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong GDP của Việt Nam đã tăng nhanh chóng. Điều này mang lại nhiều lợi ích nhưng cũng tiềm ẩn thách thức. Thách thức lớn nhất liên quan đến sự gia tăng tỉ trọng của FDI là gì?

  • A. Giảm khả năng tiếp cận công nghệ mới.
  • B. Nguy cơ phụ thuộc vào thị trường và công nghệ bên ngoài, vấn đề chuyển giá, tác động môi trường.
  • C. Giảm khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trong nước.
  • D. Tăng gánh nặng nợ công cho chính phủ.

Câu 11: Phát triển "công nghiệp hỗ trợ" (supporting industries) có vai trò quan trọng như thế nào đối với chất lượng của sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam?

  • A. Giúp tăng cường công nghiệp khai khoáng.
  • B. Làm giảm sự tham gia của doanh nghiệp Việt Nam vào chuỗi sản xuất toàn cầu.
  • C. Chỉ có lợi cho các doanh nghiệp FDI.
  • D. Giúp nâng cao tỉ lệ nội địa hóa, tăng năng lực cạnh tranh, giảm phụ thuộc vào nhập khẩu linh kiện, tạo nền tảng cho công nghiệp chế biến, chế tạo phát triển bền vững.

Câu 12: Một địa phương có tỉ trọng nông nghiệp còn cao và muốn đẩy mạnh công nghiệp hóa. Biện pháp hiệu quả nhất để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành ở địa phương này theo hướng công nghiệp hóa là gì?

  • A. Thu hút đầu tư vào công nghiệp chế biến nông sản, phát triển các khu công nghiệp, cải thiện cơ sở hạ tầng giao thông và điện.
  • B. Tăng cường trồng các loại cây lương thực truyền thống.
  • C. Hạn chế phát triển dịch vụ.
  • D. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp khai thác.

Câu 13: Mặc dù tỉ trọng trong GDP có xu hướng giảm, thành phần kinh tế Nhà nước vẫn được xác định giữ vai trò "chủ đạo" trong nền kinh tế Việt Nam. Lý do chính là bởi thành phần này:

  • A. Có số lượng doanh nghiệp nhiều nhất.
  • B. Đóng góp lớn nhất vào ngân sách nhà nước.
  • C. Nắm giữ những ngành, lĩnh vực then chốt, thiết yếu của nền kinh tế và có vai trò ổn định kinh tế vĩ mô, định hướng phát triển.
  • D. Thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất.

Câu 14: Cho bảng số liệu giả định về cơ cấu GDP theo ngành của Việt Nam năm 1990 và 2020: Khu vực I (1990: 38%, 2020: 15%), Khu vực II (1990: 22%, 2020: 35%), Khu vực III (1990: 40%, 2020: 50%). Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế Việt Nam giai đoạn này?

  • A. Khu vực I giảm tỉ trọng nhanh nhất và Khu vực II tăng tỉ trọng chậm nhất.
  • B. Khu vực III luôn có tỉ trọng thấp nhất trong cả hai năm.
  • C. Khoảng cách tỉ trọng giữa Khu vực II và Khu vực III giảm đi đáng kể.
  • D. Khu vực I giảm tỉ trọng mạnh mẽ nhất, Khu vực III tăng tỉ trọng và chiếm tỉ trọng lớn nhất năm 2020.

Câu 15: Sự phát triển bùng nổ của thương mại điện tử, dịch vụ logistics hiện đại và các dịch vụ tài chính - ngân hàng dựa trên nền tảng công nghệ cao là minh chứng rõ nét cho xu hướng chuyển dịch nào trong nội bộ Khu vực III (Dịch vụ)?

  • A. Giảm tỉ trọng các loại hình dịch vụ truyền thống.
  • B. Đa dạng hóa, hiện đại hóa và tăng cường ứng dụng công nghệ trong các ngành dịch vụ.
  • C. Giảm số lượng lao động trong ngành dịch vụ.
  • D. Tăng cường dịch vụ công.

Câu 16: Mối quan hệ giữa quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa (CNH, HĐH) và chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam được hiểu đúng nhất là gì?

  • A. CNH, HĐH là động lực và mục tiêu, còn chuyển dịch cơ cấu kinh tế là kết quả tất yếu và điều kiện để thực hiện CNH, HĐH thành công.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là nguyên nhân dẫn đến CNH, HĐH.
  • C. CNH, HĐH không liên quan nhiều đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chỉ diễn ra sau khi quá trình CNH, HĐH hoàn thành.

Câu 17: Mục tiêu chính của việc chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ Khu vực I (Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản) hiện nay là gì?

  • A. Tăng diện tích trồng lúa ở các vùng đồng bằng.
  • B. Giảm hoàn toàn tỉ trọng chăn nuôi và thủy sản.
  • C. Nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm, phát triển nông nghiệp hàng hóa chất lượng cao gắn với chế biến và thị trường.
  • D. Ưu tiên phát triển lâm nghiệp trên diện rộng.

Câu 18: Báo cáo kinh tế quốc gia ghi nhận sự tăng trưởng mạnh mẽ về số lượng và đóng góp của các doanh nghiệp tư nhân quy mô vừa và nhỏ. Điều này phản ánh sự chuyển dịch tích cực nào trong cơ cấu kinh tế?

  • A. Chuyển dịch theo ngành, tăng tỉ trọng công nghiệp.
  • B. Chuyển dịch theo lãnh thổ, hình thành vùng chuyên canh.
  • C. Tăng vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước.
  • D. Chuyển dịch theo thành phần kinh tế, tăng tỉ trọng và vai trò của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.

Câu 19: Việc quy hoạch và phát triển các "vùng chuyên canh cây công nghiệp", "vùng chăn nuôi gia súc lớn" tập trung theo hướng sản xuất hàng hóa là một biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

  • A. Chuyển dịch trong nội bộ Khu vực I và theo lãnh thổ.
  • B. Chỉ chuyển dịch theo ngành.
  • C. Chỉ chuyển dịch theo thành phần kinh tế.
  • D. Không liên quan đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 20: Điểm khác biệt cơ bản trong xu hướng chuyển dịch nội bộ giữa Khu vực II (Công nghiệp, Xây dựng) và Khu vực III (Dịch vụ) ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Khu vực II chuyển dịch sang khai khoáng, còn Khu vực III chuyển dịch sang dịch vụ truyền thống.
  • B. Khu vực II chuyển dịch sang công nghiệp nhẹ, còn Khu vực III chuyển dịch sang dịch vụ công cộng.
  • C. Khu vực II chuyển dịch sang chế biến, chế tạo công nghệ cao; Khu vực III chuyển dịch sang các dịch vụ hiện đại, dựa trên công nghệ số.
  • D. Cả hai khu vực đều chuyển dịch theo hướng giảm chất lượng sản phẩm.

Câu 21: Việt Nam tích cực tham gia vào các "chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu" (global value chains). Quá trình này tác động trực tiếp nhất đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Thúc đẩy công nghiệp chế biến, chế tạo và các dịch vụ hỗ trợ sản xuất phát triển, tăng khả năng xuất khẩu.
  • B. Làm tăng tỉ trọng nông nghiệp trong GDP.
  • C. Hạn chế sự phát triển của các khu công nghiệp.
  • D. Giảm sự cần thiết của việc thu hút FDI.

Câu 22: Việc hình thành và phát triển các "vùng kinh tế trọng điểm" trên cả nước có ý nghĩa chiến lược như thế nào đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế quốc gia?

  • A. Làm đồng đều hóa trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng.
  • B. Chỉ tập trung phát triển nông nghiệp ở các vùng này.
  • C. Gây cản trở sự phát triển của các vùng khác.
  • D. Tạo ra các cực tăng trưởng, thu hút nguồn lực, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành và lãnh thổ theo hướng hiện đại, lan tỏa sự phát triển ra các vùng lân cận.

Câu 23: Khái niệm "kinh tế xanh" (green economy) ngày càng được chú trọng trong chiến lược phát triển kinh tế của Việt Nam. Xu hướng này định hướng sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Tăng cường các ngành công nghiệp gây ô nhiễm.
  • B. Ưu tiên các ngành sản xuất và dịch vụ thân thiện với môi trường, sử dụng hiệu quả tài nguyên, phát triển năng lượng tái tạo.
  • C. Giảm tốc độ công nghiệp hóa.
  • D. Chỉ tập trung phát triển du lịch sinh thái.

Câu 24: Chính phủ Việt Nam đang có chủ trương giảm dần xuất khẩu các sản phẩm thô (như khoáng sản, nông sản chưa qua chế biến) và tăng cường xuất khẩu các sản phẩm đã qua chế biến hoặc có hàm lượng công nghệ cao. Chủ trương này tác động trực tiếp đến sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực kinh tế nào?

  • A. Khu vực II (Công nghiệp, Xây dựng), đặc biệt là công nghiệp chế biến.
  • B. Khu vực I (Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản), đặc biệt là trồng trọt.
  • C. Khu vực III (Dịch vụ), đặc biệt là thương mại.
  • D. Tất cả các khu vực đều bị tác động như nhau nhưng không rõ nét.

Câu 25: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa "kinh tế ngoài Nhà nước" (bao gồm tư nhân, cá thể, tập thể) và "kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài" dựa trên tiêu chí nào?

  • A. Số lượng lao động sử dụng.
  • B. Quy mô doanh thu hàng năm.
  • C. Lĩnh vực hoạt động chính.
  • D. Nguồn gốc vốn đầu tư và quyền sở hữu (trong nước vs. nước ngoài).

Câu 26: Sự phát triển và hiện đại hóa của các ngành dịch vụ như logistics, tài chính, công nghệ thông tin, tư vấn... có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với toàn bộ nền kinh tế?

  • A. Chỉ phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng cá nhân.
  • B. Làm giảm hiệu quả hoạt động của các ngành sản xuất.
  • C. Cung cấp các yếu tố đầu vào và hỗ trợ cần thiết, nâng cao năng lực cạnh tranh và hiệu quả hoạt động cho cả khu vực I và II.
  • D. Làm tăng chi phí sản xuất cho doanh nghiệp.

Câu 27: Một tỉnh ven biển đang chuyển đổi mạnh mẽ từ nông nghiệp sang nuôi trồng thủy sản công nghệ cao và phát triển du lịch sinh thái. Điều này thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo những khía cạnh nào?

  • A. Chuyển dịch nội bộ Khu vực I (sang thủy sản) và tăng tỉ trọng Khu vực III (dịch vụ du lịch).
  • B. Chỉ chuyển dịch trong nội bộ Khu vực I.
  • C. Chỉ chuyển dịch theo thành phần kinh tế.
  • D. Chỉ chuyển dịch theo lãnh thổ, hình thành vùng kinh tế trọng điểm.

Câu 28: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ, đặc biệt là quá trình đô thị hóa đi kèm, có thể gây ra những tác động xã hội tiêu cực nào?

  • A. Giảm sự phân hóa giàu nghèo.
  • B. Tăng áp lực lên hạ tầng đô thị, vấn đề việc làm cho lao động nông nghiệp di cư, và nguy cơ gia tăng bất bình đẳng thu nhập vùng/nhóm dân cư.
  • C. Cải thiện môi trường sống ở nông thôn.
  • D. Giảm tỉ lệ thất nghiệp chung.

Câu 29: Xu thế "toàn cầu hóa" và "khu vực hóa" kinh tế tác động như thế nào đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

  • A. Làm chậm lại quá trình chuyển dịch cơ cấu.
  • B. Hạn chế khả năng tiếp cận thị trường quốc tế.
  • C. Chỉ tác động đến thành phần kinh tế Nhà nước.
  • D. Đẩy nhanh quá trình chuyển dịch theo hướng hội nhập, hiện đại hóa, tăng sức cạnh tranh nhưng cũng đặt ra thách thức về cạnh tranh và ổn định kinh tế vĩ mô.

Câu 30: Để đạt được mục tiêu phát triển bền vững và trở thành nước có thu nhập trung bình cao, Việt Nam cần tiếp tục đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào là quan trọng nhất?

  • A. Giảm tỉ trọng Khu vực I, tăng tỉ trọng Khu vực II và III theo hướng hiện đại, nâng cao năng suất và hiệu quả của tất cả các khu vực.
  • B. Tăng tỉ trọng Khu vực I để đảm bảo an ninh lương thực.
  • C. Chỉ tập trung phát triển Khu vực II.
  • D. Giữ nguyên cơ cấu kinh tế hiện tại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phân tích bảng số liệu đơn giản giả định về cơ cấu GDP của một tỉnh X qua hai năm 2010 và 2020 (Khu vực I: 2010 - 40%, 2020 - 25%; Khu vực II: 2010 - 30%, 2020 - 40%; Khu vực III: 2010 - 30%, 2020 - 35%). Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế chủ đạo của tỉnh X trong giai đoạn này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Chính sách khuyến khích đầu tư vào các ngành công nghệ cao, công nghiệp chế biến sâu trong những năm gần đây nhằm mục tiêu chủ yếu nào trong chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: So sánh vai trò của thành phần kinh tế Nhà nước và thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay, điểm khác biệt cốt lõi nhất nằm ở khía cạnh nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Sự phát triển mạnh mẽ của ngành nuôi trồng và đánh bắt thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, cùng với việc giảm diện tích trồng lúa ở một số vùng kém hiệu quả, phản ánh xu hướng chuyển dịch nào trong nội bộ Khu vực I?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Tại sao trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, tỉ trọng của Khu vực III (Dịch vụ) trong cơ cấu GDP lại có xu hướng tăng nhanh và chiếm tỉ trọng lớn nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Việt Nam đang đẩy mạnh phát triển 'kinh tế số' và 'chuyển đổi số' trên nhiều lĩnh vực. Xu hướng này tác động mạnh mẽ nhất đến sự chuyển dịch và đa dạng hóa trong nội bộ khu vực kinh tế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007 đã tạo ra cơ hội và thách thức lớn, tác động sâu sắc đến cơ cấu kinh tế. Tác động *trực tiếp và rõ rệt nhất* của sự kiện này đến cơ cấu kinh tế Việt Nam là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành công nghiệp theo hướng tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo và giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng được thúc đẩy chủ yếu bởi yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Việc hình thành và phát triển các 'vùng kinh tế trọng điểm', 'khu công nghiệp tập trung', 'khu kinh tế cửa khẩu' là biểu hiện rõ nét nhất của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Tỉ trọng của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong GDP của Việt Nam đã tăng nhanh chóng. Điều này mang lại nhiều lợi ích nhưng cũng tiềm ẩn thách thức. Thách thức lớn nhất liên quan đến sự gia tăng tỉ trọng của FDI là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Phát triển 'công nghiệp hỗ trợ' (supporting industries) có vai trò quan trọng như thế nào đối với chất lượng của sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Một địa phương có tỉ trọng nông nghiệp còn cao và muốn đẩy mạnh công nghiệp hóa. Biện pháp *hiệu quả nhất* để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành ở địa phương này theo hướng công nghiệp hóa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Mặc dù tỉ trọng trong GDP có xu hướng giảm, thành phần kinh tế Nhà nước vẫn được xác định giữ vai trò 'chủ đạo' trong nền kinh tế Việt Nam. Lý do chính là bởi thành phần này:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho bảng số liệu giả định về cơ cấu GDP theo ngành của Việt Nam năm 1990 và 2020: Khu vực I (1990: 38%, 2020: 15%), Khu vực II (1990: 22%, 2020: 35%), Khu vực III (1990: 40%, 2020: 50%). Nhận xét nào sau đây *đúng* về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế Việt Nam giai đoạn này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Sự phát triển bùng nổ của thương mại điện tử, dịch vụ logistics hiện đại và các dịch vụ tài chính - ngân hàng dựa trên nền tảng công nghệ cao là minh chứng rõ nét cho xu hướng chuyển dịch nào trong nội bộ Khu vực III (Dịch vụ)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Mối quan hệ giữa quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa (CNH, HĐH) và chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam được hiểu đúng nhất là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Mục tiêu chính của việc chuyển dịch cơ cấu *trong nội bộ* Khu vực I (Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản) hiện nay là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Báo cáo kinh tế quốc gia ghi nhận sự tăng trưởng mạnh mẽ về số lượng và đóng góp của các doanh nghiệp tư nhân quy mô vừa và nhỏ. Điều này phản ánh sự chuyển dịch tích cực nào trong cơ cấu kinh tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Việc quy hoạch và phát triển các 'vùng chuyên canh cây công nghiệp', 'vùng chăn nuôi gia súc lớn' tập trung theo hướng sản xuất hàng hóa là một biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Điểm khác biệt cơ bản trong xu hướng chuyển dịch nội bộ giữa Khu vực II (Công nghiệp, Xây dựng) và Khu vực III (Dịch vụ) ở Việt Nam hiện nay là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Việt Nam tích cực tham gia vào các 'chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu' (global value chains). Quá trình này tác động *trực tiếp nhất* đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Việc hình thành và phát triển các 'vùng kinh tế trọng điểm' trên cả nước có ý nghĩa chiến lược như thế nào đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế *quốc gia*?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Khái niệm 'kinh tế xanh' (green economy) ngày càng được chú trọng trong chiến lược phát triển kinh tế của Việt Nam. Xu hướng này định hướng sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Chính phủ Việt Nam đang có chủ trương giảm dần xuất khẩu các sản phẩm thô (như khoáng sản, nông sản chưa qua chế biến) và tăng cường xuất khẩu các sản phẩm đã qua chế biến hoặc có hàm lượng công nghệ cao. Chủ trương này tác động trực tiếp đến sự chuyển dịch cơ cấu *trong nội bộ* khu vực kinh tế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa 'kinh tế ngoài Nhà nước' (bao gồm tư nhân, cá thể, tập thể) và 'kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài' dựa trên tiêu chí nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Sự phát triển và hiện đại hóa của các ngành dịch vụ như logistics, tài chính, công nghệ thông tin, tư vấn... có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với *toàn bộ* nền kinh tế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một tỉnh ven biển đang chuyển đổi mạnh mẽ từ nông nghiệp sang nuôi trồng thủy sản công nghệ cao và phát triển du lịch sinh thái. Điều này thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo những khía cạnh nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ, đặc biệt là quá trình đô thị hóa đi kèm, có thể gây ra những tác động xã hội tiêu cực nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Xu thế 'toàn cầu hóa' và 'khu vực hóa' kinh tế tác động như thế nào đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để đạt được mục tiêu phát triển bền vững và trở thành nước có thu nhập trung bình cao, Việt Nam cần tiếp tục đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào là quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích biểu đồ cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020 cho thấy tỉ trọng của khu vực I (Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản) có xu hướng giảm. Xu hướng này phản ánh chủ yếu quá trình nào của nền kinh tế?

  • A. Phát triển kinh tế nông thôn toàn diện.
  • B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản.
  • D. Tăng cường liên kết vùng trong sản xuất nông nghiệp.

Câu 2: Dựa vào kiến thức đã học, việc tỉ trọng khu vực II (Công nghiệp và Xây dựng) trong cơ cấu GDP của Việt Nam tăng nhanh trong những thập niên gần đây chủ yếu là do yếu tố nào sau đây thúc đẩy?

  • A. Đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ.
  • B. Tăng trưởng dân số và nhu cầu tiêu dùng nội địa.
  • C. Chính sách mở cửa, thu hút đầu tư nước ngoài và phát triển công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 3: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành Công nghiệp của Việt Nam hiện nay theo hướng tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo và giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng. Sự chuyển dịch này mang lại ý nghĩa kinh tế quan trọng nào?

  • A. Nâng cao giá trị gia tăng, tăng sức cạnh tranh của nền kinh tế.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • C. Tăng cường khai thác tối đa nguồn tài nguyên khoáng sản.
  • D. Hạn chế tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động sản xuất.

Câu 4: Khu vực III (Dịch vụ) trong cơ cấu GDP của Việt Nam có xu hướng tăng tỉ trọng và ngày càng đa dạng hóa. Sự phát triển mạnh mẽ của các ngành dịch vụ hiện đại (tài chính, ngân hàng, viễn thông, du lịch...) là minh chứng rõ nét cho điều gì?

  • A. Sự suy giảm vai trò của khu vực I và II.
  • B. Việt Nam đã trở thành nước công nghiệp phát triển.
  • C. Tăng trưởng chủ yếu dựa vào xuất khẩu dịch vụ.
  • D. Nền kinh tế đang phát triển theo hướng hiện đại, hội nhập sâu rộng.

Câu 5: Xét về cơ cấu thành phần kinh tế, tỉ trọng của khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng giảm tương đối, trong khi khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (đặc biệt là kinh tế tư nhân) và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) ngày càng tăng. Sự chuyển dịch này phản ánh chủ trương lớn nào của Đảng và Nhà nước Việt Nam?

  • A. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều thành phần kinh tế.
  • B. Quốc hữu hóa các doanh nghiệp tư nhân.
  • C. Ưu tiên tuyệt đối cho khu vực kinh tế Nhà nước.
  • D. Hạn chế sự tham gia của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 6: Việc hình thành và phát triển các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam (như Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, miền Trung, phía Nam, Đồng bằng sông Cửu Long) là biểu hiện rõ nét của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu theo ngành.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu lao động.

Câu 7: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

  • A. Thiếu nguồn lao động phổ thông.
  • B. Chất lượng nguồn nhân lực, năng lực cạnh tranh và vấn đề môi trường.
  • C. Thừa tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Thị trường tiêu thụ nội địa quá lớn.

Câu 8: Phân tích vai trò của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam. Vai trò nào sau đây là nổi bật nhất?

  • A. Giữ vai trò chủ đạo, định hướng toàn bộ nền kinh tế.
  • B. Phát huy tối đa nguồn lực tài chính trong nước.
  • C. Cung cấp chủ yếu hàng hóa cho tiêu dùng nội địa.
  • D. Bổ sung vốn, công nghệ hiện đại, kinh nghiệm quản lý và thúc đẩy hội nhập quốc tế.

Câu 9: Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam diễn ra trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng. Yếu tố hội nhập này tác động như thế nào đến tốc độ và hướng chuyển dịch?

  • A. Thúc đẩy chuyển dịch nhanh hơn, hướng tới các ngành có lợi thế cạnh tranh toàn cầu.
  • B. Làm chậm lại quá trình chuyển dịch do cạnh tranh gay gắt.
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến hướng và tốc độ chuyển dịch.
  • D. Chỉ tác động đến khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 10: Để thúc đẩy sự phát triển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng giải quyết vấn đề cốt lõi nào liên quan đến nguồn nhân lực?

  • A. Tăng số lượng lao động trong khu vực I.
  • B. Giảm tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị.
  • C. Nâng cao chất lượng, kỹ năng và trình độ đào tạo của lực lượng lao động để đáp ứng yêu cầu công nghệ mới.
  • D. Phân bổ đều lao động trên khắp cả nước.

Câu 11: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành cho thấy tỉ trọng khu vực III (Dịch vụ) tăng lên. Điều này có ý nghĩa gì đối với sự phát triển của các ngành sản xuất (khu vực I và II)?

  • A. Giảm sự phụ thuộc của sản xuất vào các dịch vụ hỗ trợ.
  • B. Cung cấp các dịch vụ đầu vào, hỗ trợ sản xuất, nâng cao hiệu quả và giá trị sản phẩm.
  • C. Chuyển hướng hoàn toàn sang nền kinh tế dịch vụ.
  • D. Làm giảm nhu cầu về sản phẩm từ khu vực I và II.

Câu 12: Trong nội bộ khu vực I (Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản), xu hướng chuyển dịch đáng chú ý là tăng tỉ trọng của ngành nào sau đây?

  • A. Trồng cây lương thực.
  • B. Chăn nuôi gia súc.
  • C. Thủy sản (nuôi trồng và đánh bắt).
  • D. Lâm nghiệp (trồng rừng, khai thác gỗ).

Câu 13: Việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ theo hướng nào?

  • A. Tập trung hóa sản xuất và dịch vụ tại các khu vực có lợi thế.
  • B. Phân tán đều hoạt động kinh tế trên toàn quốc.
  • C. Ưu tiên phát triển kinh tế biển.
  • D. Giảm thiểu sự khác biệt giữa các vùng.

Câu 14: Đâu là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm tương đối tỉ trọng của khu vực kinh tế Nhà nước trong cơ cấu GDP Việt Nam hiện nay?

  • A. Nhà nước không còn quan tâm đến các ngành then chốt.
  • B. Toàn bộ các doanh nghiệp Nhà nước đã được cổ phần hóa.
  • C. Khu vực kinh tế Nhà nước hoạt động kém hiệu quả so với các thành phần khác.
  • D. Sự phát triển mạnh mẽ và hiệu quả hơn của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và FDI.

Câu 15: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam được thúc đẩy bởi nhiều yếu tố, ngoại trừ yếu tố nào sau đây?

  • A. Đường lối đổi mới của Đảng và Nhà nước.
  • B. Sự trì trệ của khoa học công nghệ.
  • C. Xu thế toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế.
  • D. Nhu cầu phát triển nội tại của nền kinh tế.

Câu 16: Phân tích tác động xã hội của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đâu là mặt tích cực rõ rệt nhất?

  • A. Tạo thêm nhiều việc làm, nâng cao thu nhập và cải thiện đời sống cho người dân.
  • B. Làm tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các vùng.
  • C. Gia tăng áp lực lên hệ thống y tế và giáo dục.
  • D. Dẫn đến sự dịch chuyển dân cư từ thành thị về nông thôn.

Câu 17: Một trong những mục tiêu quan trọng của việc đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại là nhằm:

  • A. Giảm thiểu hoàn toàn vai trò của khu vực nông nghiệp.
  • B. Tăng cường sự bao cấp của Nhà nước.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào đầu tư nước ngoài.
  • D. Nâng cao năng suất, hiệu quả và khả năng cạnh tranh của nền kinh tế trên thị trường quốc tế.

Câu 18: Việc phát triển mạnh các ngành công nghiệp công nghệ cao và dịch vụ chất lượng cao tại các vùng kinh tế trọng điểm phản ánh chiến lược nào trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

  • A. Đa dạng hóa sản xuất ở mọi vùng.
  • B. Tập trung phát triển các ngành mũi nhọn tại các trung tâm kinh tế.
  • C. Phân bố đều các loại hình công nghiệp trên cả nước.
  • D. Ưu tiên phát triển các ngành sử dụng nhiều lao động.

Câu 19: Đâu không phải là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam?

  • A. Tỉ trọng nông nghiệp giảm.
  • B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng.
  • C. Tỉ trọng dịch vụ tăng.
  • D. Sự phân hóa giàu nghèo giữa các tầng lớp dân cư.

Câu 20: Quá trình đô thị hóa mạnh mẽ ở Việt Nam có mối quan hệ như thế nào với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Đô thị hóa là hệ quả và đồng thời là động lực thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đặc biệt là sự phát triển của công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Đô thị hóa làm chậm lại quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. Đô thị hóa chỉ liên quan đến chuyển dịch cơ cấu lao động, không liên quan đến cơ cấu ngành.
  • D. Đô thị hóa làm tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp.

Câu 21: Để nâng cao hiệu quả của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, Nhà nước Việt Nam cần thực hiện giải pháp chủ yếu nào?

  • A. Hạn chế tối đa sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp tư nhân.
  • B. Hoàn thiện thể chế, tạo môi trường kinh doanh bình đẳng, minh bạch và hỗ trợ tiếp cận nguồn lực.
  • C. Yêu cầu các doanh nghiệp ngoài Nhà nước chỉ hoạt động trong một số ngành nhất định.
  • D. Tăng cường sự can thiệp trực tiếp của Nhà nước vào hoạt động sản xuất kinh doanh.

Câu 22: Xu hướng tăng tỉ trọng của các ngành dịch vụ dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại và chuyển đổi số (thương mại điện tử, logistics, tài chính số...) trong khu vực III cho thấy điều gì về chất lượng của sự chuyển dịch này?

  • A. Chuyển dịch vẫn còn chậm và kém hiệu quả.
  • B. Chỉ tập trung vào các ngành dịch vụ truyền thống.
  • C. Không có sự đổi mới về công nghệ.
  • D. Chuyển dịch đang diễn ra theo hướng hiện đại, bắt kịp xu thế phát triển toàn cầu.

Câu 23: Việc giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai khoáng trong cơ cấu nội bộ công nghiệp của Việt Nam có ý nghĩa quan trọng trong việc hướng tới mục tiêu phát triển bền vững nào?

  • A. Bảo vệ môi trường và sử dụng hiệu quả, tiết kiệm tài nguyên không tái tạo.
  • B. Tăng cường xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào công nghiệp nặng.
  • D. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động phổ thông.

Câu 24: Đâu là một trong những tác động tiêu cực của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhanh chóng đến môi trường?

  • A. Giảm thiểu hoàn toàn ô nhiễm không khí.
  • B. Tăng diện tích rừng tự nhiên.
  • C. Gia tăng ô nhiễm môi trường (nước, không khí, đất) do hoạt động công nghiệp và đô thị hóa.
  • D. Cải thiện chất lượng nguồn nước ngọt.

Câu 25: Để đảm bảo tính bền vững của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần đặc biệt quan tâm đến việc kết hợp hài hòa giữa các mục tiêu nào?

  • A. Chỉ tập trung tăng trưởng kinh tế bằng mọi giá.
  • B. Ưu tiên tuyệt đối bảo vệ môi trường, không chú trọng tăng trưởng.
  • C. Chỉ tập trung giải quyết các vấn đề xã hội.
  • D. Tăng trưởng kinh tế, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường.

Câu 26: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ thể hiện rõ nhất ở việc hình thành các vùng kinh tế phát triển năng động. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên sự năng động của các vùng này?

  • A. Tập trung nguồn lực (vốn, công nghệ, nhân lực chất lượng cao) và có cơ chế, chính sách ưu đãi đặc thù.
  • B. Diện tích tự nhiên rộng lớn.
  • C. Chỉ tập trung phát triển nông nghiệp.
  • D. Dân số đông và phân bố đều.

Câu 27: Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam cần chú trọng vào việc phát triển các ngành, lĩnh vực nào để nâng cao năng lực cạnh tranh?

  • A. Các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động giản đơn.
  • B. Khai thác tối đa các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Công nghệ thông tin, kinh tế số, các ngành dịch vụ dựa trên nền tảng số.
  • D. Chỉ tập trung vào nông nghiệp truyền thống.

Câu 28: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu lao động theo ngành của Việt Nam giai đoạn 2000-2020 cho thấy tỉ trọng lao động trong khu vực I giảm mạnh, trong khi khu vực II và III tăng lên. Sự chuyển dịch này phản ánh điều gì về mối quan hệ giữa cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động?

  • A. Cơ cấu lao động chuyển dịch theo hướng phù hợp với sự chuyển dịch của cơ cấu ngành kinh tế.
  • B. Cơ cấu lao động không liên quan đến cơ cấu ngành kinh tế.
  • C. Sự chuyển dịch của cơ cấu lao động diễn ra ngược chiều với cơ cấu ngành kinh tế.
  • D. Tất cả lao động từ khu vực I đã chuyển hết sang khu vực II.

Câu 29: Đâu là điểm khác biệt cơ bản trong xu hướng chuyển dịch cơ cấu nội bộ khu vực I (Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản) so với giai đoạn trước đổi mới?

  • A. Giảm tỉ trọng chăn nuôi.
  • B. Tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
  • C. Tập trung vào trồng cây lương thực.
  • D. Tăng tỉ trọng thủy sản, giảm tỉ trọng nông nghiệp (trồng trọt và chăn nuôi), nâng cao giá trị sản phẩm qua chế biến và liên kết chuỗi giá trị.

Câu 30: Việc thúc đẩy phát triển công nghiệp hỗ trợ là một giải pháp quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại. Công nghiệp hỗ trợ có vai trò chủ yếu gì?

  • A. Cung cấp nguyên liệu thô cho các ngành công nghiệp nặng.
  • B. Sản xuất linh kiện, phụ tùng, vật liệu cho các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo, giúp giảm nhập khẩu và tăng tỉ lệ nội địa hóa.
  • C. Chỉ tập trung vào sản xuất hàng tiêu dùng.
  • D. Thay thế hoàn toàn các ngành công nghiệp truyền thống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phân tích biểu đồ cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000-2020 cho thấy tỉ trọng của khu vực I (Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản) có xu hướng giảm. Xu hướng này phản ánh chủ yếu quá trình nào của nền kinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Dựa vào kiến thức đã học, việc tỉ trọng khu vực II (Công nghiệp và Xây dựng) trong cơ cấu GDP của Việt Nam tăng nhanh trong những thập niên gần đây chủ yếu là do yếu tố nào sau đây thúc đẩy?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành Công nghiệp của Việt Nam hiện nay theo hướng tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo và giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng. Sự chuyển dịch này mang lại ý nghĩa kinh tế quan trọng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Khu vực III (Dịch vụ) trong cơ cấu GDP của Việt Nam có xu hướng tăng tỉ trọng và ngày càng đa dạng hóa. Sự phát triển mạnh mẽ của các ngành dịch vụ hiện đại (tài chính, ngân hàng, viễn thông, du lịch...) là minh chứng rõ nét cho điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Xét về cơ cấu thành phần kinh tế, tỉ trọng của khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng giảm tương đối, trong khi khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (đặc biệt là kinh tế tư nhân) và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) ngày càng tăng. Sự chuyển dịch này phản ánh chủ trương lớn nào của Đảng và Nhà nước Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Việc hình thành và phát triển các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam (như Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, miền Trung, phía Nam, Đồng bằng sông Cửu Long) là biểu hiện rõ nét của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Phân tích vai trò của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam. Vai trò nào sau đây là nổi bật nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam diễn ra trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng. Yếu tố hội nhập này tác động như thế nào đến tốc độ và hướng chuyển dịch?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Để thúc đẩy sự phát triển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng giải quyết vấn đề cốt lõi nào liên quan đến nguồn nhân lực?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành cho thấy tỉ trọng khu vực III (Dịch vụ) tăng lên. Điều này có ý nghĩa gì đối với sự phát triển của các ngành sản xuất (khu vực I và II)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong nội bộ khu vực I (Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản), xu hướng chuyển dịch đáng chú ý là tăng tỉ trọng của ngành nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ theo hướng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đâu là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm tương đối tỉ trọng của khu vực kinh tế Nhà nước trong cơ cấu GDP Việt Nam hiện nay?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam được thúc đẩy bởi nhiều yếu tố, ngoại trừ yếu tố nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phân tích tác động xã hội của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đâu là mặt tích cực rõ rệt nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một trong những mục tiêu quan trọng của việc đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại là nhằm:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Việc phát triển mạnh các ngành công nghiệp công nghệ cao và dịch vụ chất lượng cao tại các vùng kinh tế trọng điểm phản ánh chiến lược nào trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đâu không phải là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Quá trình đô thị hóa mạnh mẽ ở Việt Nam có mối quan hệ như thế nào với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Để nâng cao hiệu quả của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, Nhà nước Việt Nam cần thực hiện giải pháp chủ yếu nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Xu hướng tăng tỉ trọng của các ngành dịch vụ dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại và chuyển đổi số (thương mại điện tử, logistics, tài chính số...) trong khu vực III cho thấy điều gì về chất lượng của sự chuyển dịch này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Việc giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai khoáng trong cơ cấu nội bộ công nghiệp của Việt Nam có ý nghĩa quan trọng trong việc hướng tới mục tiêu phát triển bền vững nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Đâu là một trong những tác động tiêu cực của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhanh chóng đến môi trường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Để đảm bảo tính bền vững của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần đặc biệt quan tâm đến việc kết hợp hài hòa giữa các mục tiêu nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ thể hiện rõ nhất ở việc hình thành các vùng kinh tế phát triển năng động. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên sự năng động của các vùng này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam cần chú trọng vào việc phát triển các ngành, lĩnh vực nào để nâng cao năng lực cạnh tranh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phân tích bảng số liệu về cơ cấu lao động theo ngành của Việt Nam giai đoạn 2000-2020 cho thấy tỉ trọng lao động trong khu vực I giảm mạnh, trong khi khu vực II và III tăng lên. Sự chuyển dịch này phản ánh điều gì về mối quan hệ giữa cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Đâu là điểm khác biệt cơ bản trong xu hướng chuyển dịch cơ cấu nội bộ khu vực I (Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản) so với giai đoạn trước đổi mới?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Việc thúc đẩy phát triển công nghiệp hỗ trợ là một giải pháp quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng hiện đại. Công nghiệp hỗ trợ có vai trò chủ yếu gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ dưới đây thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam theo ba khu vực kinh tế chính giai đoạn 2010-2020. (Giả sử có biểu đồ cột hoặc tròn thể hiện tỉ trọng KV I, II, III qua các năm). Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn này?

  • A. Tỉ trọng khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản có xu hướng tăng lên.
  • B. Tỉ trọng khu vực Công nghiệp và xây dựng có xu hướng tăng lên, vượt qua khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản.
  • C. Tỉ trọng khu vực Dịch vụ giảm liên tục trong suốt giai đoạn.
  • D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm, chưa có sự thay đổi đáng kể giữa các khu vực.

Câu 2: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam được thể hiện rõ nhất qua xu hướng nào sau đây?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản.
  • B. Tăng tỉ trọng khu vực Dịch vụ và giảm tỉ trọng khu vực Công nghiệp và xây dựng.
  • C. Giảm tỉ trọng khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực Công nghiệp và xây dựng, Dịch vụ.
  • D. Tỉ trọng các khu vực kinh tế duy trì ổn định qua các năm.

Câu 3: Phân tích xu hướng chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay, nhận định nào sau đây là phù hợp?

  • A. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • B. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • C. Chú trọng phát triển các ngành công nghiệp truyền thống, sử dụng nhiều lao động thủ công.
  • D. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo, đặc biệt là các ngành có hàm lượng công nghệ cao.

Câu 4: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nội bộ khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản) ở Việt Nam thể hiện rõ nét nhất qua sự thay đổi nào sau đây?

  • A. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản và giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi).
  • B. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và giảm tỉ trọng ngành lâm nghiệp, thủy sản.
  • C. Tăng tỉ trọng các sản phẩm nông nghiệp thô, chưa qua chế biến.
  • D. Giảm tỉ trọng các hoạt động dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp.

Câu 5: Sự phát triển và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ như tài chính, ngân hàng, bưu chính viễn thông, du lịch, thương mại điện tử... là biểu hiện của xu hướng chuyển dịch cơ cấu nào trong nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu nội bộ khu vực I.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu nội bộ khu vực II.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu nội bộ khu vực III.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế.

Câu 6: Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam, thành phần kinh tế nào có vai trò ngày càng tăng và đóng góp đáng kể vào tăng trưởng, thu hút vốn đầu tư nước ngoài, công nghệ và phương thức quản lý hiện đại?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế cá thể.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI).

Câu 7: Thành phần kinh tế nào được xác định giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, nắm giữ những ngành và lĩnh vực then chốt?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tư nhân.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Kinh tế tập thể.

Câu 8: Sự phát triển năng động và đa dạng của các loại hình doanh nghiệp vừa và nhỏ, hộ kinh doanh cá thể trong những năm gần đây là biểu hiện rõ nét của sự chuyển dịch cơ cấu nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế, đặc biệt là sự phát triển của kinh tế ngoài Nhà nước.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu lao động.

Câu 9: Việc hình thành và phát triển các vùng kinh tế trọng điểm, các khu công nghiệp tập trung, khu công nghệ cao là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu dân số.

Câu 10: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có vai trò đặc biệt quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của Việt Nam vì đây là khu vực:

  • A. Có diện tích và dân số lớn nhất cả nước.
  • B. Tập trung nhiều khu công nghiệp, trung tâm kinh tế lớn, thu hút đầu tư và tạo ra tỉ trọng GDP cao nhất cả nước.
  • C. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển nông nghiệp.
  • D. Là trung tâm hành chính, chính trị của cả nước.

Câu 11: Đâu không phải là một trong những yếu tố chính thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới?

  • A. Chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
  • B. Xu thế hội nhập kinh tế quốc tế và toàn cầu hóa.
  • C. Tiến bộ khoa học công nghệ.
  • D. Sự phụ thuộc vào nền kinh tế nông nghiệp truyền thống.

Câu 12: Tác động tích cực chủ yếu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là gì?

  • A. Thúc đẩy sự phát triển của khu vực II và III, nâng cao năng suất lao động, tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị gia tăng cao.
  • B. Giảm thiểu sự phân hóa giàu nghèo giữa các vùng.
  • C. Tăng cường vai trò chủ đạo của khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản.
  • D. Hạn chế sự phát triển của các ngành công nghiệp mới.

Câu 13: Hội nhập kinh tế quốc tế, đặc biệt là việc gia nhập các tổ chức như WTO, ASEAN, APEC... đã tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của Việt Nam?

  • A. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành.
  • B. Tăng cường sự phụ thuộc vào các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Thúc đẩy phát triển các ngành có lợi thế cạnh tranh, thu hút FDI, đa dạng hóa sản phẩm và thị trường xuất khẩu.
  • D. Chỉ tác động đến khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản.

Câu 14: Việc giảm tỉ trọng lao động trong khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản, đồng thời tăng tỉ trọng lao động trong khu vực Công nghiệp, xây dựng và Dịch vụ là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu lao động gắn liền với chuyển dịch cơ cấu ngành.

Câu 15: Tại sao việc phát triển các ngành dịch vụ chất lượng cao, đặc biệt là dịch vụ gắn với công nghệ hiện đại, lại có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại?

  • A. Các ngành dịch vụ hiện đại tạo ra giá trị gia tăng lớn, hỗ trợ hiệu quả cho sản xuất và xuất khẩu, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế.
  • B. Các ngành dịch vụ chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước.
  • C. Phát triển dịch vụ giúp giảm sự phụ thuộc vào công nghiệp và nông nghiệp.
  • D. Ngành dịch vụ không đòi hỏi đầu tư lớn về công nghệ.

Câu 16: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, mặc dù vẫn là vựa lúa, thủy sản quan trọng, đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu nội bộ khu vực I theo hướng tăng cường giá trị gia tăng. Điều này được thể hiện qua hoạt động nào sau đây?

  • A. Tập trung mở rộng diện tích trồng lúa.
  • B. Phát triển mạnh nuôi trồng và chế biến thủy sản, liên kết chuỗi giá trị sản xuất nông nghiệp.
  • C. Giảm đầu tư vào công nghệ chế biến nông sản.
  • D. Chỉ xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp thô.

Câu 17: Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam có tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

  • A. Làm giảm sự tập trung kinh tế tại các đô thị.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển của khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản ở các vùng nông thôn.
  • C. Tạo ra các trung tâm kinh tế năng động, thu hút lao động và đầu tư, thúc đẩy phát triển công nghiệp và dịch vụ tại các đô thị và vùng phụ cận.
  • D. Không có mối liên hệ rõ ràng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 18: Việc Việt Nam tham gia sâu rộng vào chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu là một hệ quả trực tiếp của xu thế nào, tác động mạnh mẽ đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế.
  • B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế tự cung tự cấp.
  • C. Giảm bớt sự giao lưu kinh tế với bên ngoài.
  • D. Chỉ tập trung phát triển thị trường nội địa.

Câu 19: Một trong những thách thức lớn đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là:

  • A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế quá nhanh.
  • B. Thiếu nguồn lao động cho các ngành dịch vụ.
  • C. Sự phát triển đồng đều giữa các vùng lãnh thổ.
  • D. Vấn đề ô nhiễm môi trường, sử dụng tài nguyên chưa hiệu quả, chất lượng nguồn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu của nền kinh tế hiện đại.

Câu 20: Để nâng cao chất lượng và hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Giảm đầu tư vào giáo dục và đào tạo.
  • B. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ, đổi mới sáng tạo, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • C. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Chỉ chú trọng phát triển các ngành công nghiệp nặng truyền thống.

Câu 21: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa có tác động tiêu cực nào đến vấn đề xã hội ở Việt Nam?

  • A. Giảm tỉ lệ thất nghiệp trong khu vực nông thôn.
  • B. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các tầng lớp dân cư.
  • C. Gia tăng áp lực lên cơ sở hạ tầng đô thị, vấn đề nhà ở, môi trường và một số vấn đề xã hội khác do di dân từ nông thôn ra thành thị.
  • D. Tăng cường sự gắn kết cộng đồng ở các vùng nông thôn.

Câu 22: Phân tích vai trò của kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể, kinh tế tập thể) trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam. Vai trò nào sau đây là nổi bật nhất?

  • A. Kiểm soát các ngành kinh tế then chốt.
  • B. Đóng góp tỉ trọng nhỏ vào GDP quốc gia.
  • C. Chỉ hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp.
  • D. Phát huy các nguồn lực trong nhân dân, tạo việc làm, đóng góp ngày càng lớn vào GDP và ngân sách nhà nước.

Câu 23: Tại sao việc phát triển các vùng chuyên canh nông sản tập trung lại là một biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu nội bộ khu vực I theo hướng hiện đại?

  • A. Giúp áp dụng khoa học kỹ thuật, cơ giới hóa, sản xuất hàng hóa quy mô lớn, nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm.
  • B. Chỉ đơn thuần mở rộng diện tích trồng trọt.
  • C. Làm giảm sự đa dạng của các loại cây trồng.
  • D. Không liên quan đến việc nâng cao giá trị sản phẩm.

Câu 24: Sự phát triển của các khu công nghiệp, khu chế xuất ven biển ở các tỉnh như Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai, Hải Phòng... thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu nội bộ khu vực III.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ, gắn với lợi thế về giao thông và hội nhập quốc tế.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu nội bộ khu vực I.

Câu 25: Biểu đồ cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của Việt Nam cho thấy tỉ trọng khu vực III (Dịch vụ) có xu hướng tăng lên. Xu hướng này phản ánh điều gì về sự phát triển kinh tế của đất nước?

  • A. Nền kinh tế đang đi lùi về thời kỳ nông nghiệp.
  • B. Ngành công nghiệp đang suy thoái.
  • C. Chất lượng cuộc sống của người dân đang giảm sút.
  • D. Nền kinh tế đang phát triển theo hướng hiện đại, có sự chuyển dịch từ sản xuất vật chất sang các hoạt động dịch vụ có giá trị cao, phù hợp với xu thế chung của thế giới.

Câu 26: Việc thu hút mạnh mẽ nguồn vốn FDI vào các ngành công nghệ cao, chế biến, chế tạo, và dịch vụ hiện đại ở Việt Nam góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực II và III, nâng cao năng lực cạnh tranh, tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.
  • B. Tăng tỉ trọng khu vực I và giảm khu vực II, III.
  • C. Hạn chế sự phát triển của kinh tế ngoài Nhà nước.
  • D. Làm chậm quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 27: Phân tích tác động của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Công nghiệp 4.0) đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam. Tác động nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Làm gia tăng sự phụ thuộc vào lao động thủ công.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế số, ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất và dịch vụ, tạo ra những mô hình kinh doanh mới.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến khu vực nông nghiệp.
  • D. Làm giảm nhu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao.

Câu 28: Quá trình chuyển dịch cơ cấu nội bộ khu vực II (Công nghiệp và xây dựng) từ các ngành thâm dụng tài nguyên, năng lượng sang các ngành công nghiệp xanh, công nghệ cao, sử dụng ít tài nguyên hơn là nhằm mục tiêu chính nào sau đây?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm công nghiệp.
  • B. Tăng cường xuất khẩu các sản phẩm thô.
  • C. Phát triển bền vững, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường, nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên.
  • D. Chỉ đơn thuần thay đổi cơ cấu sản xuất cho đa dạng.

Câu 29: Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân) gặp phải những khó khăn, thách thức nào sau đây trong quá trình phát triển và đóng góp vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Dễ dàng tiếp cận vốn và công nghệ hiện đại.
  • B. Có quy mô lớn và năng lực cạnh tranh quốc tế cao.
  • C. Không gặp phải rào cản về thủ tục hành chính.
  • D. Tiếp cận vốn, công nghệ còn hạn chế, quy mô chủ yếu là vừa và nhỏ, năng lực cạnh tranh chưa cao, liên kết với các thành phần khác còn yếu.

Câu 30: Để giải quyết vấn đề lao động dôi dư từ khu vực nông nghiệp do quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải pháp nào sau đây được coi là hiệu quả và bền vững nhất?

  • A. Khuyến khích lao động nông nghiệp tiếp tục ở lại làm nông nghiệp.
  • B. Đào tạo nghề, nâng cao kỹ năng cho người lao động để chuyển sang làm việc trong các ngành công nghiệp, dịch vụ hoặc tự tạo việc làm.
  • C. Giảm quy mô sản xuất công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Thúc đẩy di dân ra nước ngoài tìm việc làm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Biểu đồ dưới đây thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam theo ba khu vực kinh tế chính giai đoạn 2010-2020. (Giả sử có biểu đồ cột hoặc tròn thể hiện tỉ trọng KV I, II, III qua các năm). Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam được thể hiện rõ nhất qua xu hướng nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phân tích xu hướng chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành công nghiệp ở Việt Nam hiện nay, nhận định nào sau đây là phù hợp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nội bộ khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản) ở Việt Nam thể hiện rõ nét nhất qua sự thay đổi nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Sự phát triển và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ như tài chính, ngân hàng, bưu chính viễn thông, du lịch, thương mại điện tử... là biểu hiện của xu hướng chuyển dịch cơ cấu nào trong nền kinh tế Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của Việt Nam, thành phần kinh tế nào có vai trò ngày càng tăng và đóng góp đáng kể vào tăng trưởng, thu hút vốn đầu tư nước ngoài, công nghệ và phương thức quản lý hiện đại?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Thành phần kinh tế nào được xác định giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, nắm giữ những ngành và lĩnh vực then chốt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Sự phát triển năng động và đa dạng của các loại hình doanh nghiệp vừa và nhỏ, hộ kinh doanh cá thể trong những năm gần đây là biểu hiện rõ nét của sự chuyển dịch cơ cấu nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Việc hình thành và phát triển các vùng kinh tế trọng điểm, các khu công nghiệp tập trung, khu công nghệ cao là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có vai trò đặc biệt quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của Việt Nam vì đây là khu vực:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đâu không phải là một trong những yếu tố chính thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Tác động tích cực chủ yếu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Hội nhập kinh tế quốc tế, đặc biệt là việc gia nhập các tổ chức như WTO, ASEAN, APEC... đã tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của Việt Nam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Việc giảm tỉ trọng lao động trong khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản, đồng thời tăng tỉ trọng lao động trong khu vực Công nghiệp, xây dựng và Dịch vụ là biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Tại sao việc phát triển các ngành dịch vụ chất lượng cao, đặc biệt là dịch vụ gắn với công nghệ hiện đại, lại có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, mặc dù vẫn là vựa lúa, thủy sản quan trọng, đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu nội bộ khu vực I theo hướng tăng cường giá trị gia tăng. Điều này được thể hiện qua hoạt động nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam có tác động như thế nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Việc Việt Nam tham gia sâu rộng vào chuỗi giá trị sản xuất toàn cầu là một hệ quả trực tiếp của xu thế nào, tác động mạnh mẽ đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một trong những thách thức lớn đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Để nâng cao chất lượng và hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa có tác động tiêu cực nào đến vấn đề xã hội ở Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phân tích vai trò của kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể, kinh tế tập thể) trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam. Vai trò nào sau đây là nổi bật nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Tại sao việc phát triển các vùng chuyên canh nông sản tập trung lại là một biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu nội bộ khu vực I theo hướng hiện đại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Sự phát triển của các khu công nghiệp, khu chế xuất ven biển ở các tỉnh như Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai, Hải Phòng... thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Biểu đồ cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của Việt Nam cho thấy tỉ trọng khu vực III (Dịch vụ) có xu hướng tăng lên. Xu hướng này phản ánh điều gì về sự phát triển kinh tế của đất nước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Việc thu hút mạnh mẽ nguồn vốn FDI vào các ngành công nghệ cao, chế biến, chế tạo, và dịch vụ hiện đại ở Việt Nam góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phân tích tác động của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Công nghiệp 4.0) đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam. Tác động nào sau đây là quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Quá trình chuyển dịch cơ cấu nội bộ khu vực II (Công nghiệp và xây dựng) từ các ngành thâm dụng tài nguyên, năng lượng sang các ngành công nghiệp xanh, công nghệ cao, sử dụng ít tài nguyên hơn là nhằm mục tiêu chính nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân) gặp phải những khó khăn, thách thức nào sau đây trong quá trình phát triển và đóng góp vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để giải quyết vấn đề lao động dôi dư từ khu vực nông nghiệp do quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải pháp nào sau đây được coi là hiệu quả và bền vững nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn hội nhập quốc tế sâu rộng thể hiện rõ nhất qua sự thay đổi tỉ trọng giữa các khu vực kinh tế chính (Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Thủy sản; Công nghiệp - Xây dựng; Dịch vụ). Sự thay đổi này phản ánh mục tiêu nào sau đây của nền kinh tế?

  • A. Giảm phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu nông sản.
  • B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế dựa vào tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 2: Phân tích sự chuyển dịch trong nội bộ khu vực I (Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản) ở Việt Nam hiện nay, xu hướng nào sau đây cho thấy sự thích ứng với điều kiện tự nhiên và thị trường, đồng thời nâng cao giá trị sản xuất?

  • A. Tăng tỉ trọng cây lương thực có hạt, giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm.
  • B. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp trồng trọt truyền thống.
  • C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi gia súc, tăng tỉ trọng chăn nuôi gia cầm.
  • D. Tăng tỉ trọng khai thác lâm sản tự nhiên, giảm tỉ trọng trồng rừng.

Câu 3: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam đang chú trọng vào hướng nào để nâng cao năng lực cạnh tranh và tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu?

  • A. Tăng cường các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông.
  • B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng để bảo vệ môi trường.
  • C. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng truyền thống.
  • D. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến, chế tạo ứng dụng công nghệ cao.

Câu 4: Khu vực dịch vụ (khu vực III) ở Việt Nam đang có sự chuyển dịch theo hướng đa dạng hóa và hiện đại hóa. Sự phát triển mạnh mẽ của các loại hình dịch vụ nào sau đây phản ánh rõ nét nhất xu hướng ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số?

  • A. Thương mại điện tử, tài chính ngân hàng, logistics.
  • B. Dịch vụ vận tải đường bộ, dịch vụ sửa chữa cơ bản.
  • C. Dịch vụ du lịch cộng đồng, dịch vụ sản xuất thủ công.
  • D. Dịch vụ nông nghiệp, dịch vụ lâm nghiệp.

Câu 5: Cơ cấu thành phần kinh tế của Việt Nam đang có sự thay đổi đáng kể. Thành phần kinh tế nào sau đây được đánh giá là có vai trò ngày càng quan trọng trong việc thu hút vốn, công nghệ hiện đại và thúc đẩy hội nhập quốc tế?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Kinh tế cá thể.

Câu 6: Mặc dù tỉ trọng trong GDP có xu hướng giảm, khu vực kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế Việt Nam. Điều này được thể hiện chủ yếu ở khía cạnh nào?

  • A. Sở hữu phần lớn tài sản cố định của nền kinh tế.
  • B. Nắm giữ các ngành, lĩnh vực then chốt và định hướng phát triển kinh tế.
  • C. Chiếm tỉ lệ lớn nhất về số lượng doanh nghiệp hoạt động.
  • D. Đóng góp nhiều nhất vào ngân sách nhà nước hàng năm.

Câu 7: Sự phát triển mạnh mẽ của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể) có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Giúp Nhà nước kiểm soát chặt chẽ hơn các hoạt động kinh doanh.
  • B. Tăng cường vai trò của các doanh nghiệp nhà nước trong nền kinh tế.
  • C. Hạn chế sự tham gia của người dân vào các hoạt động sản xuất.
  • D. Phát huy các nguồn lực trong nhân dân, tạo việc làm và thúc đẩy tăng trưởng.

Câu 8: Phân tích tác động của xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam. Tác động nào sau đây là tích cực và rõ nét nhất?

  • A. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, hội nhập sâu vào chuỗi giá trị toàn cầu.
  • B. Giảm sự cạnh tranh của các doanh nghiệp trong nước trên thị trường nội địa.
  • C. Hạn chế sự phát triển của các ngành công nghiệp sử dụng công nghệ cao.
  • D. Làm giảm vai trò của khu vực dịch vụ trong cơ cấu kinh tế.

Câu 9: Một trong những chiến lược quan trọng để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế gắn với công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là gì?

  • A. Tăng cường sản xuất các mặt hàng nông sản xuất khẩu thô.
  • B. Phục hồi và phát triển các ngành công nghiệp lạc hậu.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ có giá trị gia tăng cao, ứng dụng công nghệ hiện đại.
  • D. Giảm đầu tư vào cơ sở hạ tầng kinh tế.

Câu 10: Biểu hiện rõ nét nhất của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam là sự hình thành và phát triển của:

  • A. Các làng nghề truyền thống trên khắp cả nước.
  • B. Các khu công nghiệp, khu công nghệ cao, vùng kinh tế trọng điểm.
  • C. Các vùng sản xuất nông nghiệp nhỏ lẻ, phân tán.
  • D. Hệ thống các chợ truyền thống ở nông thôn.

Câu 11: Vùng kinh tế trọng điểm được xem là động lực quan trọng thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam. Vai trò chủ yếu của các vùng này là gì?

  • A. Tập trung sản xuất nông nghiệp quy mô lớn.
  • B. Bảo tồn và phát triển các giá trị văn hóa truyền thống.
  • C. Cung cấp nguồn lao động dồi dào cho cả nước.
  • D. Thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp, dịch vụ hiện đại, tạo hiệu ứng lan tỏa.

Câu 12: Giả sử có số liệu cho thấy tỉ trọng khu vực I trong GDP giảm từ 20% xuống 15%, khu vực II tăng từ 35% lên 40%, khu vực III tăng từ 45% lên 45% trong 5 năm. Nhận định nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch này?

  • A. Nền kinh tế đang có xu hướng công nghiệp hóa.
  • B. Vai trò của khu vực nông nghiệp đang giảm dần.
  • C. Khu vực dịch vụ chưa có sự tăng trưởng về tỉ trọng.
  • D. Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng tích cực.

Câu 13: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam theo hướng hiện đại hóa đối mặt với thách thức lớn nào sau đây, đặc biệt liên quan đến nguồn nhân lực?

  • A. Thiếu hụt lao động có trình độ chuyên môn, kỹ năng cao đáp ứng yêu cầu của các ngành công nghệ mới.
  • B. Thừa lao động trong khu vực dịch vụ truyền thống.
  • C. Khó khăn trong việc chuyển dịch lao động từ khu vực nông thôn ra thành thị.
  • D. Số lượng lao động trong khu vực Nhà nước quá lớn.

Câu 14: Để thúc đẩy sự phát triển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng giải quyết vấn đề môi trường như thế nào?

  • A. Ưu tiên tăng trưởng kinh tế tối đa, tạm gác lại vấn đề môi trường.
  • B. Chỉ tập trung xử lý ô nhiễm tại các khu công nghiệp lớn.
  • C. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp để giảm thiểu ô nhiễm.
  • D. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch, quản lý chất thải hiệu quả và phát triển các ngành kinh tế xanh.

Câu 15: Trong nội bộ khu vực II (Công nghiệp và Xây dựng), sự chuyển dịch từ công nghiệp khai khoáng sang công nghiệp chế biến, chế tạo có ý nghĩa quan trọng nhất là:

  • A. Tăng cường khai thác tối đa nguồn tài nguyên khoáng sản.
  • B. Nâng cao giá trị sản phẩm, tạo ra nhiều việc làm, tăng cường xuất khẩu hàng chế biến.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu.
  • D. Tăng cường sản xuất các mặt hàng công nghiệp nặng truyền thống.

Câu 16: Việc Việt Nam tích cực tham gia các hiệp định thương mại tự do (FTA) thế hệ mới như CPTPP, EVFTA có tác động chủ yếu nào đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài, mở rộng thị trường xuất khẩu, thúc đẩy cải cách thể chế kinh tế.
  • B. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa từ các nước đối tác.
  • C. Giảm vai trò của khu vực kinh tế tư nhân trong nước.
  • D. Chỉ tác động đến khu vực nông nghiệp, ít ảnh hưởng đến công nghiệp và dịch vụ.

Câu 17: Sự phát triển của các khu công nghệ cao ở Việt Nam (ví dụ: Khu CNC Hòa Lạc, Khu CNC TP.HCM) là biểu hiện rõ nét của sự chuyển dịch nào trong cơ cấu kinh tế?

  • A. Chuyển dịch trong nội bộ khu vực I (Nông nghiệp).
  • B. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
  • C. Chuyển dịch trong nội bộ khu vực II (Công nghiệp) theo hướng hiện đại, công nghệ cao.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ, hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp.

Câu 18: Quá trình đô thị hóa nhanh ở Việt Nam có tác động tích cực nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

  • A. Làm giảm sự tập trung dân cư và hoạt động kinh tế.
  • B. Giảm nhu cầu về cơ sở hạ tầng ở các thành phố.
  • C. Hạn chế sự phát triển của các ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Tạo ra các trung tâm kinh tế năng động, thu hút lao động, thúc đẩy phát triển công nghiệp và dịch vụ.

Câu 19: Một trong những mục tiêu chính của việc tái cơ cấu ngành nông nghiệp ở Việt Nam hiện nay là:

  • A. Tăng diện tích trồng lúa để đảm bảo an ninh lương thực tuyệt đối.
  • B. Nâng cao năng suất, chất lượng và giá trị gia tăng của sản phẩm nông nghiệp, phát triển nông nghiệp bền vững.
  • C. Giảm hoàn toàn vai trò của nông nghiệp trong nền kinh tế.
  • D. Chỉ tập trung phát triển các cây công nghiệp xuất khẩu.

Câu 20: Việc phát triển các ngành dịch vụ chất lượng cao như tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, tư vấn có ý nghĩa như thế nào đối với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Cung cấp các yếu tố đầu vào và hỗ trợ hiệu quả cho sự phát triển của các ngành sản xuất (công nghiệp, nông nghiệp) và toàn bộ nền kinh tế.
  • B. Làm giảm sự cần thiết của các ngành công nghiệp sản xuất.
  • C. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân, ít liên quan đến sản xuất.
  • D. Gây ra sự cạnh tranh gay gắt với các ngành dịch vụ truyền thống.

Câu 21: Thách thức lớn nhất đối với sự phát triển của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay là gì?

  • A. Khó khăn trong việc thu hút thêm vốn đầu tư mới.
  • B. Sự cạnh tranh gay gắt từ khu vực kinh tế Nhà nước.
  • C. Khả năng liên kết, chuyển giao công nghệ với doanh nghiệp trong nước còn hạn chế.
  • D. Thiếu nguồn lao động phổ thông có thể đáp ứng yêu cầu.

Câu 22: Để nâng cao hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng giải pháp nào sau đây liên quan đến thể chế và chính sách?

  • A. Tăng cường sự can thiệp trực tiếp của Nhà nước vào mọi hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • B. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, tạo môi trường đầu tư kinh doanh thuận lợi, minh bạch.
  • C. Ưu tiên phát triển một số thành phần kinh tế nhất định.
  • D. Giảm bớt các quy định quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp.

Câu 23: Sự hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả xuất khẩu ở một số địa phương là biểu hiện của sự chuyển dịch nào trong nội bộ khu vực I?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu cây trồng theo hướng sản xuất hàng hóa, nâng cao giá trị.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường tiêu thụ nội địa.
  • C. Tăng cường sản xuất các cây lương thực truyền thống.
  • D. Hạn chế ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất nông nghiệp.

Câu 24: Trong bối cảnh hội nhập, việc phát triển mạnh các ngành công nghiệp hỗ trợ (sản xuất linh kiện, phụ tùng cho các ngành công nghiệp lắp ráp) có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với công nghiệp Việt Nam?

  • A. Làm tăng sự phụ thuộc vào các doanh nghiệp FDI.
  • B. Gây khó khăn cho việc thu hút các dự án công nghiệp lớn.
  • C. Nâng cao tỉ lệ nội địa hóa, giảm chi phí sản xuất, tăng khả năng tham gia sâu vào chuỗi cung ứng toàn cầu.
  • D. Chỉ có lợi cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa.

Câu 25: Phân tích sự khác biệt giữa mục tiêu chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong giai đoạn trước Đổi mới (trước 1986) và giai đoạn sau Đổi mới. Sự khác biệt cơ bản nằm ở đâu?

  • A. Trước Đổi mới tập trung vào công nghiệp nặng, sau Đổi mới tập trung vào công nghiệp nhẹ.
  • B. Trước Đổi mới ưu tiên khu vực dịch vụ, sau Đổi mới ưu tiên khu vực nông nghiệp.
  • C. Trước Đổi mới phát triển kinh tế đóng, sau Đổi mới phát triển kinh tế mở nhưng không hội nhập.
  • D. Trước Đổi mới theo cơ chế kế hoạch hóa tập trung, sau Đổi mới theo cơ chế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, gắn với hội nhập quốc tế.

Câu 26: Việc đẩy mạnh liên kết giữa sản xuất nông nghiệp với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ (hình thành chuỗi giá trị) ở Việt Nam nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

  • A. Nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của nông sản, đảm bảo đầu ra cho sản phẩm.
  • B. Giảm diện tích đất nông nghiệp để chuyển sang công nghiệp.
  • C. Hạn chế sự tham gia của doanh nghiệp vào chuỗi cung ứng.
  • D. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước.

Câu 27: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, đặc biệt là sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm, có thể gây ra thách thức gì về mặt xã hội?

  • A. Làm giảm sự di cư từ nông thôn ra thành thị.
  • B. Giảm áp lực lên cơ sở hạ tầng ở các đô thị lớn.
  • C. Gia tăng khoảng cách phát triển giữa các vùng, vấn đề nhà ở, an ninh trật tự ở các khu vực tập trung dân cư.
  • D. Giảm nhu cầu về giáo dục và y tế.

Câu 28: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu lao động phù hợp với chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Giảm số lượng trường dạy nghề và đại học.
  • B. Đầu tư mạnh vào giáo dục, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu của các ngành kinh tế mới.
  • C. Hạn chế sự di chuyển lao động giữa các vùng.
  • D. Chỉ tập trung đào tạo lao động cho khu vực nông nghiệp.

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và quá trình hội nhập quốc tế của Việt Nam. Mối quan hệ này thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

  • A. Hội nhập quốc tế làm chậm lại quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chỉ diễn ra độc lập với hội nhập quốc tế.
  • C. Hội nhập quốc tế chỉ tác động tiêu cực đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • D. Hội nhập quốc tế là động lực quan trọng thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hiệu quả hơn và ngược lại, chuyển dịch cơ cấu kinh tế giúp Việt Nam hội nhập sâu rộng hơn.

Câu 30: Nhìn vào bảng số liệu (giả định) tỉ trọng GDP của khu vực III (Dịch vụ) qua các năm: 2010 (38%), 2015 (41%), 2020 (42%). Nhận định nào sau đây phù hợp với xu hướng chuyển dịch của khu vực này?

  • A. Khu vực dịch vụ có xu hướng tăng tỉ trọng và đóng góp ngày càng lớn vào GDP.
  • B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ có xu hướng giảm dần.
  • C. Khu vực dịch vụ phát triển không ổn định.
  • D. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng nhanh hơn khu vực công nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn hội nhập quốc tế sâu rộng thể hiện rõ nhất qua sự thay đổi tỉ trọng giữa các khu vực kinh tế chính (Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Thủy sản; Công nghiệp - Xây dựng; Dịch vụ). Sự thay đổi này phản ánh mục tiêu nào sau đây của nền kinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phân tích sự chuyển dịch trong nội bộ khu vực I (Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản) ở Việt Nam hiện nay, xu hướng nào sau đây cho thấy sự thích ứng với điều kiện tự nhiên và thị trường, đồng thời nâng cao giá trị sản xuất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam đang chú trọng vào hướng nào để nâng cao năng lực cạnh tranh và tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Khu vực dịch vụ (khu vực III) ở Việt Nam đang có sự chuyển dịch theo hướng đa dạng hóa và hiện đại hóa. Sự phát triển mạnh mẽ của các loại hình dịch vụ nào sau đây phản ánh rõ nét nhất xu hướng ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cơ cấu thành phần kinh tế của Việt Nam đang có sự thay đổi đáng kể. Thành phần kinh tế nào sau đây được đánh giá là có vai trò ngày càng quan trọng trong việc thu hút vốn, công nghệ hiện đại và thúc đẩy hội nhập quốc tế?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Mặc dù tỉ trọng trong GDP có xu hướng giảm, khu vực kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế Việt Nam. Điều này được thể hiện chủ yếu ở khía cạnh nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Sự phát triển mạnh mẽ của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể) có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với nền kinh tế Việt Nam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phân tích tác động của xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam. Tác động nào sau đây là tích cực và rõ nét nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một trong những chiến lược quan trọng để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế gắn với công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Biểu hiện rõ nét nhất của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam là sự hình thành và phát triển của:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Vùng kinh tế trọng điểm được xem là động lực quan trọng thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam. Vai trò chủ yếu của các vùng này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Giả sử có số liệu cho thấy tỉ trọng khu vực I trong GDP giảm từ 20% xuống 15%, khu vực II tăng từ 35% lên 40%, khu vực III tăng từ 45% lên 45% trong 5 năm. Nhận định nào sau đây *không đúng* với xu hướng chuyển dịch này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam theo hướng hiện đại hóa đối mặt với thách thức lớn nào sau đây, đặc biệt liên quan đến nguồn nhân lực?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Để thúc đẩy sự phát triển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng giải quyết vấn đề môi trường như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong nội bộ khu vực II (Công nghiệp và Xây dựng), sự chuyển dịch từ công nghiệp khai khoáng sang công nghiệp chế biến, chế tạo có ý nghĩa quan trọng nhất là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Việc Việt Nam tích cực tham gia các hiệp định thương mại tự do (FTA) thế hệ mới như CPTPP, EVFTA có tác động chủ yếu nào đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Sự phát triển của các khu công nghệ cao ở Việt Nam (ví dụ: Khu CNC Hòa Lạc, Khu CNC TP.HCM) là biểu hiện rõ nét của sự chuyển dịch nào trong cơ cấu kinh tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Quá trình đô thị hóa nhanh ở Việt Nam có tác động tích cực nào đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một trong những mục tiêu chính của việc tái cơ cấu ngành nông nghiệp ở Việt Nam hiện nay là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Việc phát triển các ngành dịch vụ chất lượng cao như tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, tư vấn có ý nghĩa như thế nào đối với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Thách thức lớn nhất đối với sự phát triển của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Để nâng cao hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng giải pháp nào sau đây liên quan đến thể chế và chính sách?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Sự hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả xuất khẩu ở một số địa phương là biểu hiện của sự chuyển dịch nào trong nội bộ khu vực I?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong bối cảnh hội nhập, việc phát triển mạnh các ngành công nghiệp hỗ trợ (sản xuất linh kiện, phụ tùng cho các ngành công nghiệp lắp ráp) có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với công nghiệp Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phân tích sự khác biệt giữa mục tiêu chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong giai đoạn trước Đổi mới (trước 1986) và giai đoạn sau Đổi mới. Sự khác biệt cơ bản nằm ở đâu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Việc đẩy mạnh liên kết giữa sản xuất nông nghiệp với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ (hình thành chuỗi giá trị) ở Việt Nam nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, đặc biệt là sự phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm, có thể gây ra thách thức gì về mặt xã hội?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu lao động phù hợp với chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và quá trình hội nhập quốc tế của Việt Nam. Mối quan hệ này thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Nhìn vào bảng số liệu (giả định) tỉ trọng GDP của khu vực III (Dịch vụ) qua các năm: 2010 (38%), 2015 (41%), 2020 (42%). Nhận định nào sau đây *phù hợp* với xu hướng chuyển dịch của khu vực này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam hiện nay được thể hiện rõ nhất qua đặc điểm nào sau đây?

  • A. Tăng tỉ trọng khu vực Nông - Lâm - Ngư nghiệp (Khu vực I).
  • B. Giảm tỉ trọng khu vực Công nghiệp - Xây dựng (Khu vực II).
  • C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
  • D. Tỉ trọng khu vực Dịch vụ (Khu vực III) có xu hướng giảm nhẹ.

Câu 2: Phân tích vai trò của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam.

  • A. Thúc đẩy tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I.
  • B. Làm chậm lại tốc độ tăng trưởng của khu vực công nghiệp.
  • C. Tăng cường sự phụ thuộc vào khu vực nông nghiệp truyền thống.
  • D. Gây khó khăn cho sự phát triển của các ngành dịch vụ hiện đại.

Câu 3: Dựa vào bảng số liệu (giả định) sau về cơ cấu GDP (%) của Việt Nam giai đoạn 2000-2020:

| Năm | Nông nghiệp | Công nghiệp & Xây dựng | Dịch vụ |
|------|-------------|-----------------------|---------|
| 2000 | 24.5 | 36.7 | 38.8 |
| 2010 | 18.9 | 41.1 | 40.0 |
| 2020 | 14.8 | 42.5 | 42.7 |

Nhận xét nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu GDP theo ngành trong giai đoạn này?

  • A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng liên tục, dịch vụ giảm.
  • B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm, nông nghiệp tăng.
  • C. Tỉ trọng cả ba khu vực đều có xu hướng tăng.
  • D. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, công nghiệp và xây dựng, dịch vụ tăng.

Câu 4: Xu hướng chuyển dịch nội bộ ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (Khu vực I) ở Việt Nam là gì?

  • A. Tăng tỉ trọng trồng trọt, giảm tỉ trọng chăn nuôi và thủy sản.
  • B. Tăng tỉ trọng chăn nuôi và thủy sản, giảm tỉ trọng trồng trọt.
  • C. Giảm tỉ trọng cả ba phân ngành: trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản.
  • D. Tỉ trọng lâm nghiệp tăng nhanh nhất trong nội bộ khu vực I.

Câu 5: Sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và công nghiệp hỗ trợ trong Khu vực II phản ánh xu hướng chuyển dịch nào trong nội bộ ngành công nghiệp?

  • A. Tăng cường công nghiệp khai khoáng.
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp truyền thống, sử dụng nhiều lao động.
  • C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
  • D. Ưu tiên phát triển công nghiệp năng lượng và vật liệu xây dựng.

Câu 6: Khu vực dịch vụ (Khu vực III) ở Việt Nam đang có sự chuyển dịch theo hướng đa dạng hóa và hiện đại hóa. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng này?

  • A. Giảm tỉ trọng các ngành dịch vụ truyền thống như thương mại bán lẻ.
  • B. Tập trung chủ yếu vào phát triển du lịch và vận tải.
  • C. Giảm sự ứng dụng công nghệ hiện đại trong các ngành dịch vụ.
  • D. Tăng cường ứng dụng công nghệ cao và chuyển đổi số trong nhiều lĩnh vực.

Câu 7: Vai trò chủ đạo của khu vực kinh tế Nhà nước trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay được thể hiện chủ yếu ở khía cạnh nào?

  • A. Nắm giữ các ngành và lĩnh vực then chốt, định hướng phát triển kinh tế - xã hội.
  • B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng số doanh nghiệp cả nước.
  • C. Đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào GDP hàng năm.
  • D. Thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất.

Câu 8: Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước (kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể, kinh tế tập thể) có vai trò quan trọng trong việc phát huy nguồn lực trong nhân dân. Điều này thể hiện qua:

  • A. Chỉ hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp và dịch vụ.
  • B. Chủ yếu tập trung vào xuất khẩu hàng hóa thô.
  • C. Đóng góp ngày càng lớn vào GDP, tạo việc làm và thúc đẩy sản xuất kinh doanh.
  • D. Chỉ được phép hoạt động trong các khu công nghiệp tập trung.

Câu 9: Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đóng vai trò quan trọng trong sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam, đặc biệt là trong việc:

  • A. Giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp chế biến.
  • B. Tăng cường sự quản lý tập trung của Nhà nước.
  • C. Chủ yếu đầu tư vào khu vực nông nghiệp truyền thống.
  • D. Thu hút vốn, công nghệ, phương thức quản lý hiện đại và tham gia chuỗi giá trị toàn cầu.

Câu 10: Phân tích mối liên hệ giữa quá trình hội nhập quốc tế (như gia nhập WTO) và sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần ở Việt Nam.

  • A. Hạn chế sự phát triển của kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển và tăng tỉ trọng của kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế ngoài Nhà nước.
  • C. Làm giảm vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà nước.
  • D. Chỉ tác động đến khu vực nông nghiệp, không ảnh hưởng đến công nghiệp và dịch vụ.

Câu 11: Sự hình thành và phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
  • D. Chuyển dịch nội bộ từng ngành.

Câu 12: Các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam đóng vai trò gì trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Là động lực thúc đẩy tăng trưởng, thu hút đầu tư và tạo hiệu ứng lan tỏa đến các vùng khác.
  • B. Tập trung chủ yếu vào phát triển nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Chỉ là nơi tập trung các doanh nghiệp Nhà nước.
  • D. Gây cản trở sự phát triển đồng đều giữa các vùng.

Câu 13: Thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư từ nước ngoài.
  • B. Số lượng lao động trong nông nghiệp quá ít.
  • C. Tỉ trọng khu vực dịch vụ đã quá cao.
  • D. Nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và sức cạnh tranh của nền kinh tế, gắn với phát triển bền vững.

Câu 14: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Giảm chi tiêu cho giáo dục và đào tạo.
  • B. Hạn chế thu hút đầu tư nước ngoài để bảo vệ sản xuất trong nước.
  • C. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • D. Quay trở lại mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung.

Câu 15: Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng giảm tỉ trọng lao động trong nông nghiệp, tăng tỉ trọng trong công nghiệp và dịch vụ là hệ quả trực tiếp của xu hướng nào trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
  • D. Chuyển dịch nội bộ ngành dịch vụ.

Câu 16: Đâu không phải là một trong những yếu tố chính thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Chính sách đổi mới và mở cửa của Nhà nước.
  • B. Sự phát triển của khoa học công nghệ.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Giảm nhu cầu tiêu thụ hàng hóa và dịch vụ trên thị trường thế giới.

Câu 17: Giả sử một tỉnh A có cơ cấu kinh tế năm 2020 như sau: Nông nghiệp 40%, Công nghiệp 30%, Dịch vụ 30%. Để phù hợp với xu hướng chuyển dịch chung của cả nước, tỉnh A cần có những định hướng nào về cơ cấu ngành trong tương lai?

  • A. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Giữ nguyên tỉ trọng các ngành như hiện tại.
  • D. Chỉ tập trung phát triển ngành dịch vụ.

Câu 18: Việc liên kết sản xuất nông nghiệp với công nghiệp chế biến và dịch vụ tiêu thụ theo chuỗi giá trị là biểu hiện của sự chuyển dịch nào trong khu vực I?

  • A. Nâng cao giá trị và hiệu quả sản xuất nông nghiệp.
  • B. Giảm quy mô sản xuất nông nghiệp.
  • C. Tăng cường sản xuất nông sản thô để xuất khẩu.
  • D. Giảm sự tham gia của các doanh nghiệp vào nông nghiệp.

Câu 19: Phân tích tác động của việc phát triển các khu công nghiệp tập trung và khu công nghệ cao đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.

  • A. Làm giảm sự tập trung công nghiệp tại các vùng trọng điểm.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến cơ cấu ngành, không ảnh hưởng đến lãnh thổ.
  • C. Gây phân tán hoạt động sản xuất công nghiệp.
  • D. Tạo ra các trung tâm công nghiệp mới, thúc đẩy đô thị hóa và chuyển dịch cơ cấu lao động tại chỗ.

Câu 20: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, gắn với kinh tế tri thức và kinh tế số, đặt ra yêu cầu cấp bách nào đối với nguồn nhân lực của Việt Nam?

  • A. Tăng số lượng lao động không qua đào tạo.
  • B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, tăng tỉ lệ lao động có kỹ năng và trình độ cao.
  • C. Giảm nhu cầu về lao động trong ngành dịch vụ.
  • D. Chỉ chú trọng vào đào tạo lao động cho ngành nông nghiệp.

Câu 21: Nhận định nào sau đây không phản ánh đúng thực trạng chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Tỉ trọng của kinh tế Nhà nước trong GDP ngày càng tăng nhanh.
  • B. Kinh tế ngoài Nhà nước (tư nhân, cá thể) đóng góp ngày càng lớn vào GDP.
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có vai trò quan trọng trong xuất khẩu và công nghệ.
  • D. Kinh tế tập thể đang được khuyến khích đổi mới và phát triển.

Câu 22: Việc phát triển mạnh các ngành dịch vụ như tài chính, ngân hàng, viễn thông, logistics... trong những năm gần đây là minh chứng cho xu hướng chuyển dịch nào trong Khu vực III?

  • A. Giảm sự đa dạng của các loại hình dịch vụ.
  • B. Tập trung vào các dịch vụ công ích truyền thống.
  • C. Phát triển các ngành dịch vụ hiện đại, chất lượng cao.
  • D. Giảm sự đóng góp của dịch vụ vào GDP.

Câu 23: Để đảm bảo sự phát triển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng giải quyết vấn đề nào?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Chỉ tập trung vào tăng trưởng kinh tế mà bỏ qua các yếu tố xã hội.
  • C. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng truyền thống.
  • D. Gắn kết chặt chẽ tăng trưởng kinh tế với bảo vệ môi trường và giải quyết các vấn đề xã hội.

Câu 24: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng giảm tỉ trọng nông nghiệp có thể gây ra những thách thức nào về mặt xã hội?

  • A. Vấn đề việc làm cho lao động nông nghiệp dư thừa và di cư lao động.
  • B. Thiếu hụt lao động trầm trọng trong ngành công nghiệp.
  • C. Giảm mức sống của người dân thành thị.
  • D. Tăng cường sự gắn bó của người dân với nông thôn.

Câu 25: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu?

  • A. Tăng cường sản xuất các mặt hàng giá rẻ.
  • B. Ứng dụng khoa học công nghệ tiên tiến và đổi mới sáng tạo.
  • C. Chỉ dựa vào lợi thế về tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Hạn chế xuất khẩu để tập trung cho thị trường nội địa.

Câu 26: Giả sử một vùng kinh tế trọng điểm X đang tập trung thu hút đầu tư vào các ngành công nghệ thông tin, điện tử, và dịch vụ chất lượng cao. Sự chuyển dịch này phản ánh rõ nhất xu hướng nào?

  • A. Tăng cường phát triển nông nghiệp tại chỗ.
  • B. Đẩy mạnh công nghiệp khai khoáng.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng hiện đại, dựa trên tri thức và công nghệ.
  • D. Giảm vai trò của khu vực dịch vụ.

Câu 27: Phân tích tác động của toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần ở Việt Nam.

  • A. Tạo điều kiện thuận lợi để thu hút FDI và khuyến khích kinh tế tư nhân phát triển.
  • B. Làm giảm sự cạnh tranh giữa các thành phần kinh tế.
  • C. Chỉ tác động tiêu cực đến kinh tế Nhà nước.
  • D. Hạn chế sự tham gia của các thành phần kinh tế Việt Nam vào thị trường quốc tế.

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Nhà nước cần có chính sách gì đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa (SMEs) thuộc khu vực kinh tế ngoài Nhà nước?

  • A. Hạn chế sự phát triển của các doanh nghiệp này.
  • B. Chỉ tập trung hỗ trợ các doanh nghiệp Nhà nước.
  • C. Buộc các doanh nghiệp nhỏ và vừa phải chuyển đổi mô hình hoạt động.
  • D. Tạo môi trường thuận lợi, hỗ trợ về vốn, công nghệ, đào tạo và tiếp cận thị trường.

Câu 29: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam đang có xu hướng nào sau đây?

  • A. Hình thành và phát triển các vùng kinh tế trọng điểm, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.
  • B. Phân tán hoạt động kinh tế ra khắp cả nước một cách đồng đều.
  • C. Giảm sự khác biệt về trình độ phát triển giữa các vùng.
  • D. Tập trung chủ yếu vào phát triển nông nghiệp ở tất cả các vùng.

Câu 30: Nhận định nào sau đây khái quát đúng nhất về mục tiêu cuối cùng của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

  • A. Đạt được tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ cao nhất thế giới.
  • B. Xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ, phát triển nhanh và bền vững, hội nhập quốc tế hiệu quả.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn vai trò của khu vực nông nghiệp truyền thống.
  • D. Chỉ tập trung vào tăng trưởng GDP mà không quan tâm đến các yếu tố khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam hiện nay được thể hiện rõ nhất qua đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phân tích vai trò của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Dựa vào bảng số liệu (giả định) sau về cơ cấu GDP (%) của Việt Nam giai đoạn 2000-2020:

| Năm | Nông nghiệp | Công nghiệp & Xây dựng | Dịch vụ |
|------|-------------|-----------------------|---------|
| 2000 | 24.5 | 36.7 | 38.8 |
| 2010 | 18.9 | 41.1 | 40.0 |
| 2020 | 14.8 | 42.5 | 42.7 |

Nhận xét nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu GDP theo ngành trong giai đoạn này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Xu hướng chuyển dịch nội bộ ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (Khu vực I) ở Việt Nam là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và công nghiệp hỗ trợ trong Khu vực II phản ánh xu hướng chuyển dịch nào trong nội bộ ngành công nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Khu vực dịch vụ (Khu vực III) ở Việt Nam đang có sự chuyển dịch theo hướng đa dạng hóa và hiện đại hóa. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Vai trò chủ đạo của khu vực kinh tế Nhà nước trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay được thể hiện chủ yếu ở khía cạnh nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước (kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể, kinh tế tập thể) có vai trò quan trọng trong việc phát huy nguồn lực trong nhân dân. Điều này thể hiện qua:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đóng vai trò quan trọng trong sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam, đặc biệt là trong việc:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phân tích mối liên hệ giữa quá trình hội nhập quốc tế (như gia nhập WTO) và sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần ở Việt Nam.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Sự hình thành và phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam đóng vai trò gì trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Để thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng giảm tỉ trọng lao động trong nông nghiệp, tăng tỉ trọng trong công nghiệp và dịch vụ là hệ quả trực tiếp của xu hướng nào trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đâu không phải là một trong những yếu tố chính thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Giả sử một tỉnh A có cơ cấu kinh tế năm 2020 như sau: Nông nghiệp 40%, Công nghiệp 30%, Dịch vụ 30%. Để phù hợp với xu hướng chuyển dịch chung của cả nước, tỉnh A cần có những định hướng nào về cơ cấu ngành trong tương lai?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Việc liên kết sản xuất nông nghiệp với công nghiệp chế biến và dịch vụ tiêu thụ theo chuỗi giá trị là biểu hiện của sự chuyển dịch nào trong khu vực I?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phân tích tác động của việc phát triển các khu công nghiệp tập trung và khu công nghệ cao đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, gắn với kinh tế tri thức và kinh tế số, đặt ra yêu cầu cấp bách nào đối với nguồn nhân lực của Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Nhận định nào sau đây không phản ánh đúng thực trạng chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế ở Việt Nam hiện nay?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Việc phát triển mạnh các ngành dịch vụ như tài chính, ngân hàng, viễn thông, logistics... trong những năm gần đây là minh chứng cho xu hướng chuyển dịch nào trong Khu vực III?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để đảm bảo sự phát triển bền vững trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Việt Nam cần chú trọng giải quyết vấn đề nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng giảm tỉ trọng nông nghiệp có thể gây ra những thách thức nào về mặt xã hội?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Giả sử một vùng kinh tế trọng điểm X đang tập trung thu hút đầu tư vào các ngành công nghệ thông tin, điện tử, và dịch vụ chất lượng cao. Sự chuyển dịch này phản ánh rõ nhất xu hướng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phân tích tác động của toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần ở Việt Nam.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Nhà nước cần có chính sách gì đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa (SMEs) thuộc khu vực kinh tế ngoài Nhà nước?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam đang có xu hướng nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Nhận định nào sau đây khái quát đúng nhất về mục tiêu cuối cùng của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biểu đồ dưới đây thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2010-2020 (đơn vị %). Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực của Việt Nam trong giai đoạn này?

  • A. Khu vực I (Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản) luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
  • B. Tỉ trọng khu vực II (Công nghiệp và xây dựng) có xu hướng tăng, khu vực I có xu hướng giảm.
  • C. Khu vực III (Dịch vụ) có tỉ trọng giảm liên tục trong suốt giai đoạn.
  • D. Sự chuyển dịch diễn ra đồng đều giữa các khu vực, không có khu vực nào tăng hay giảm rõ rệt.

Câu 2: Phân tích xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam, yếu tố nào sau đây đóng vai trò động lực chính thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế và tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị gia tăng cao?

  • A. Sự phát triển của ngành nông nghiệp theo hướng chuyên môn hóa.
  • B. Việc mở rộng các hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Sự tăng trưởng và chuyển dịch nội bộ của khu vực công nghiệp và xây dựng.
  • D. Sự phục hồi và phát triển các ngành nghề thủ công truyền thống.

Câu 3: Tại sao việc tăng tỉ trọng khu vực III (Dịch vụ) trong cơ cấu GDP lại được xem là một xu hướng tích cực trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

  • A. Vì khu vực dịch vụ sử dụng ít lao động hơn so với công nghiệp và nông nghiệp.
  • B. Vì dịch vụ chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa, ít phụ thuộc vào thị trường quốc tế.
  • C. Vì các ngành dịch vụ truyền thống như vận tải, kho bãi đang có tốc độ tăng trưởng rất nhanh.
  • D. Vì dịch vụ hiện đại (tài chính, ngân hàng, viễn thông, du lịch, logistics...) tạo ra giá trị gia tăng lớn, đóng góp vào hội nhập và phát triển kinh tế tri thức.

Câu 4: Sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực I (Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản) ở Việt Nam đang diễn ra theo hướng nào?

  • A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp (trồng trọt), tăng tỉ trọng chăn nuôi và thủy sản.
  • B. Tăng tỉ trọng nông nghiệp (trồng trọt) nhờ ứng dụng công nghệ cao.
  • C. Giảm tỉ trọng lâm nghiệp do hạn chế khai thác rừng tự nhiên.
  • D. Chuyển dịch chậm, tỉ trọng các ngành vẫn giữ nguyên như trước đây.

Câu 5: Đâu là một trong những biểu hiện rõ nét nhất của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

  • A. Sự phân bố dân cư ngày càng đồng đều giữa các vùng.
  • B. Mọi tỉnh thành đều phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn giống nhau.
  • C. Hình thành và phát triển các vùng kinh tế trọng điểm, các khu công nghiệp tập trung.
  • D. Giảm sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng.

Câu 6: Khu vực kinh tế nào sau đây được xem là có vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài, chuyển giao công nghệ và phương thức quản lý hiện đại, góp phần thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế tư nhân.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI).

Câu 7: Phân tích vai trò của khu vực kinh tế Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay. Vai trò nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Chiếm tỉ trọng tuyệt đối trong tất cả các ngành kinh tế.
  • B. Giữ vai trò chủ đạo, nắm giữ các ngành, lĩnh vực then chốt và điều tiết vĩ mô nền kinh tế.
  • C. Cạnh tranh trực tiếp và loại bỏ các thành phần kinh tế khác.
  • D. Chỉ tập trung vào các hoạt động phúc lợi xã hội, không tham gia sản xuất kinh doanh.

Câu 8: Sự phát triển mạnh mẽ của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân, cá thể, tập thể) ở Việt Nam góp phần chủ yếu vào mục tiêu nào sau đây của chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Phát huy các nguồn lực trong nhân dân, tạo việc làm và đa dạng hóa sản phẩm.
  • B. Kiểm soát chặt chẽ toàn bộ hoạt động xuất nhập khẩu.
  • C. Đảm bảo độc quyền sản xuất trong các ngành công nghiệp nặng.
  • D. Giảm thiểu vai trò của thị trường trong phân bổ nguồn lực.

Câu 9: Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam đòi hỏi sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào là chủ yếu?

  • A. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Giữ nguyên tỉ trọng các ngành kinh tế như hiện tại.
  • C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Tăng tỉ trọng tất cả các ngành kinh tế một cách đồng đều.

Câu 10: Việc hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

  • A. Theo thành phần kinh tế.
  • B. Theo lãnh thổ.
  • C. Theo ngành kinh tế.
  • D. Theo trình độ công nghệ.

Câu 11: Đâu là thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế hiện nay, đặc biệt là khi tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu?

  • A. Nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm và doanh nghiệp, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • B. Tìm kiếm thị trường xuất khẩu mới cho các sản phẩm nông nghiệp truyền thống.
  • C. Kiểm soát chặt chẽ sự gia tăng dân số ở khu vực đô thị.
  • D. Duy trì tỉ trọng cao của khu vực nông nghiệp trong cơ cấu GDP.

Câu 12: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam đang chú trọng phát triển các ngành nào sau đây để tăng giá trị gia tăng và năng lực cạnh tranh?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp dệt may, da giày gia công.
  • C. Công nghiệp chế biến, chế tạo ứng dụng công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ.
  • D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng truyền thống.

Câu 13: Phân tích tác động của hội nhập kinh tế quốc tế (như gia nhập WTO, các FTA) đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam. Tác động chủ yếu là gì?

  • A. Làm giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • B. Hạn chế sự tham gia của các nhà đầu tư nước ngoài.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành kinh tế đóng, ít cạnh tranh.
  • D. Thúc đẩy thu hút đầu tư, mở rộng thị trường, tạo áp lực đổi mới công nghệ và quản lý.

Câu 14: Trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0, sự chuyển dịch cơ cấu ngành dịch vụ ở Việt Nam cần tập trung vào hướng nào để bắt kịp xu thế toàn cầu và tạo đột phá?

  • A. Tăng cường các dịch vụ truyền thống như vận tải đường bộ.
  • B. Phát triển các dịch vụ dựa trên nền tảng công nghệ số như thương mại điện tử, logistics thông minh, tài chính công nghệ.
  • C. Hạn chế các dịch vụ có yếu tố nước ngoài.
  • D. Chỉ tập trung vào dịch vụ phục vụ nông nghiệp.

Câu 15: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có vai trò đặc biệt quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế của cả nước vì lý do chủ yếu nào?

  • A. Là trung tâm kinh tế năng động, thu hút FDI lớn, đi đầu trong công nghiệp hóa và phát triển dịch vụ trình độ cao.
  • B. Có diện tích đất nông nghiệp lớn nhất cả nước, đóng góp chủ yếu vào an ninh lương thực.
  • C. Là nơi tập trung nhiều tài nguyên khoáng sản quý hiếm.
  • D. Có mạng lưới giao thông đường sắt phát triển nhất cả nước.

Câu 16: Chính sách khuyến khích phát triển kinh tế tư nhân của Nhà nước Việt Nam nhằm mục tiêu gì trong bối cảnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Thay thế hoàn toàn vai trò của kinh tế Nhà nước.
  • B. Hạn chế cạnh tranh giữa các thành phần kinh tế.
  • C. Huy động tối đa nguồn lực trong xã hội, tạo động lực tăng trưởng và việc làm.
  • D. Chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng.

Câu 17: Nhận định nào sau đây không phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động ở Việt Nam, gắn liền với chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Tỉ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp giảm.
  • B. Tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp và dịch vụ tăng.
  • C. Tăng tỉ lệ lao động đã qua đào tạo.
  • D. Lao động có xu hướng dịch chuyển từ khu vực thành thị về nông thôn.

Câu 18: Việc phát triển các khu công nghệ cao như Hòa Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh nhằm mục tiêu chủ yếu nào trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

  • A. Thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp sử dụng công nghệ tiên tiến, tạo ra sản phẩm giá trị cao.
  • B. Phân bố lại dân cư ra khỏi các thành phố lớn.
  • C. Chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp truyền thống có lợi thế lao động giá rẻ.
  • D. Sản xuất hàng hóa tiêu dùng cho thị trường nội địa.

Câu 19: Phân tích mối liên hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam. Mối liên hệ này thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

  • A. Đô thị hóa diễn ra độc lập, không liên quan đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng công nghiệp và dịch vụ làm tăng dân số và hoạt động kinh tế ở đô thị, thúc đẩy đô thị hóa.
  • C. Đô thị hóa làm giảm nhu cầu về phát triển công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chỉ diễn ra ở nông thôn.

Câu 20: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long được định hướng phát triển dựa trên lợi thế chủ yếu nào để góp phần vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế quốc gia?

  • A. Phát triển công nghiệp khai thác than đá và luyện kim.
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao như điện tử, tin học.
  • C. Xây dựng trung tâm tài chính ngân hàng lớn nhất cả nước.
  • D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa chất lượng cao gắn với công nghiệp chế biến và xuất khẩu thủy sản, nông sản.

Câu 21: Biểu đồ thể hiện tỉ trọng đóng góp vào GDP của các thành phần kinh tế năm 2010 và 2020 (ước tính). Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây là đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế?

  • A. Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước tăng lên đáng kể.
  • B. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giảm tỉ trọng.
  • C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng tăng nhanh.
  • D. Tỉ trọng các thành phần kinh tế không có nhiều thay đổi.

Câu 22: Đâu là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự giảm tỉ trọng của khu vực I (Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản) trong cơ cấu GDP của Việt Nam những năm gần đây?

  • A. Năng suất lao động trong công nghiệp và dịch vụ tăng nhanh hơn nông nghiệp, cùng với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa làm thu hẹp diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Nông nghiệp không còn quan trọng đối với đời sống nhân dân.
  • C. Nhà nước ngừng đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp.
  • D. Thiên tai và dịch bệnh làm giảm sản lượng nông nghiệp liên tục.

Câu 23: Phân tích vai trò của khoa học và công nghệ trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại ở Việt Nam. Vai trò nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Chỉ giúp tăng năng suất trong khu vực nông nghiệp.
  • B. Làm chậm quá trình chuyển dịch sang các ngành dịch vụ.
  • C. Thay thế hoàn toàn yếu tố con người trong sản xuất.
  • D. Tạo ra các ngành nghề mới, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, thúc đẩy đổi mới mô hình tăng trưởng.

Câu 24: Để đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng bền vững, Việt Nam cần chú trọng giải quyết vấn đề nào sau đây liên quan đến môi trường?

  • A. Chỉ tập trung vào phát triển các ngành công nghiệp gây ô nhiễm nặng.
  • B. Kiểm soát ô nhiễm, sử dụng hiệu quả tài nguyên, phát triển các ngành kinh tế xanh.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn các ngành công nghiệp.
  • D. Giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế để bảo vệ môi trường.

Câu 25: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có vai trò gì trong chiến lược chuyển dịch cơ cấu kinh tế quốc gia?

  • A. Là trung tâm chính trị, văn hóa, khoa học công nghệ và đầu mối giao thông quan trọng, có vai trò thúc đẩy phát triển các tỉnh lân cận và cả vùng phía Bắc.
  • B. Là vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn nhất cả nước.
  • C. Tập trung chủ yếu vào phát triển du lịch biển và đảo.
  • D. Là vùng khai thác khoáng sản lớn nhất cả nước.

Câu 26: Một trong những thách thức lớn khi chuyển dịch cơ cấu lao động từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ là gì?

  • A. Thừa lao động trong các ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Thiếu hụt lao động trong ngành nông nghiệp.
  • C. Yêu cầu nâng cao trình độ, kỹ năng cho người lao động để đáp ứng nhu cầu của các ngành mới.
  • D. Giảm thu nhập của người lao động khi chuyển đổi ngành nghề.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn ở một số vùng như Tây Nguyên (cà phê, hồ tiêu), Đồng bằng sông Cửu Long (lúa, cây ăn quả, thủy sản) đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp.

  • A. Làm giảm năng suất cây trồng, vật nuôi.
  • B. Thúc đẩy sản xuất theo hướng tập trung, hiện đại, tạo ra sản phẩm có khả năng cạnh tranh và tham gia xuất khẩu.
  • C. Làm giảm sự đa dạng sinh học trong nông nghiệp.
  • D. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu thụ nội địa.

Câu 28: Đâu là yếu tố kinh tế quan trọng nhất thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Thu hút vốn đầu tư (trong nước và nước ngoài) để phát triển sản xuất, kinh doanh.
  • B. Tăng cường viện trợ từ các nước phát triển.
  • C. Tập trung phát triển nông nghiệp tự cung tự cấp.
  • D. Đóng cửa nền kinh tế, hạn chế giao thương quốc tế.

Câu 29: Phân tích tác động của việc phát triển mạnh ngành du lịch đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam. Tác động nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Làm giảm sự phát triển của các ngành công nghiệp.
  • B. Chỉ tạo ra việc làm thời vụ, không ổn định.
  • C. Gây áp lực lên ngành nông nghiệp do cần nhiều đất cho cơ sở hạ tầng.
  • D. Thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành dịch vụ khác (vận tải, lưu trú, ăn uống, thương mại...), tạo nguồn thu ngoại tệ và việc làm.

Câu 30: Để đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế mang lại lợi ích tối đa cho người dân, Nhà nước cần chú trọng chính sách nào sau đây?

  • A. Chỉ hỗ trợ các doanh nghiệp lớn, bỏ qua các doanh nghiệp nhỏ và vừa.
  • B. Đầu tư vào giáo dục, đào tạo nghề, an sinh xã hội để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và hỗ trợ người lao động chuyển đổi ngành nghề.
  • C. Hạn chế sự di chuyển lao động giữa các vùng.
  • D. Tăng cường các rào cản thương mại để bảo vệ sản xuất trong nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Biểu đồ dưới đây thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2010-2020 (đơn vị %). Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực của Việt Nam trong giai đoạn này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phân tích xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam, yếu tố nào sau đây đóng vai trò động lực chính thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế và tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị gia tăng cao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Tại sao việc tăng tỉ trọng khu vực III (Dịch vụ) trong cơ cấu GDP lại được xem là một xu hướng tích cực trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực I (Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản) ở Việt Nam đang diễn ra theo hướng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đâu là một trong những biểu hiện rõ nét nhất của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khu vực kinh tế nào sau đây được xem là có vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài, chuyển giao công nghệ và phương thức quản lý hiện đại, góp phần thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân tích vai trò của khu vực kinh tế Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay. Vai trò nào sau đây là phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Sự phát triển mạnh mẽ của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước (bao gồm kinh tế tư nhân, cá thể, tập thể) ở Việt Nam góp phần chủ yếu vào mục tiêu nào sau đây của chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam đòi hỏi sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào là chủ yếu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Việc hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khía cạnh nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đâu là thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế hiện nay, đặc biệt là khi tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Việt Nam đang chú trọng phát triển các ngành nào sau đây để tăng giá trị gia tăng và năng lực cạnh tranh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phân tích tác động của hội nhập kinh tế quốc tế (như gia nhập WTO, các FTA) đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam. Tác động chủ yếu là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0, sự chuyển dịch cơ cấu ngành dịch vụ ở Việt Nam cần tập trung vào hướng nào để bắt kịp xu thế toàn cầu và tạo đột phá?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có vai trò đặc biệt quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế của cả nước vì lý do chủ yếu nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chính sách khuyến khích phát triển kinh tế tư nhân của Nhà nước Việt Nam nhằm mục tiêu gì trong bối cảnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Nhận định nào sau đây không phản ánh đúng xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động ở Việt Nam, gắn liền với chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Việc phát triển các khu công nghệ cao như Hòa Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh nhằm mục tiêu chủ yếu nào trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phân tích mối liên hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và quá trình đô thị hóa ở Việt Nam. Mối liên hệ này thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long được định hướng phát triển dựa trên lợi thế chủ yếu nào để góp phần vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế quốc gia?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Biểu đồ thể hiện tỉ trọng đóng góp vào GDP của các thành phần kinh tế năm 2010 và 2020 (ước tính). Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây là đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đâu là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự giảm tỉ trọng của khu vực I (Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản) trong cơ cấu GDP của Việt Nam những năm gần đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích vai trò của khoa học và công nghệ trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại ở Việt Nam. Vai trò nào sau đây là phù hợp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng bền vững, Việt Nam cần chú trọng giải quyết vấn đề nào sau đây liên quan đến môi trường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có vai trò gì trong chiến lược chuyển dịch cơ cấu kinh tế quốc gia?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một trong những thách thức lớn khi chuyển dịch cơ cấu lao động từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn ở một số vùng như Tây Nguyên (cà phê, hồ tiêu), Đồng bằng sông Cửu Long (lúa, cây ăn quả, thủy sản) đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đâu là yếu tố kinh tế quan trọng nhất thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phân tích tác động của việc phát triển mạnh ngành du lịch đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam. Tác động nào sau đây là phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế mang lại lợi ích tối đa cho người dân, Nhà nước cần chú trọng chính sách nào sau đây?

Xem kết quả