15+ Đề Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân - Đề 01

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một quân nhân đang thực hiện nhiệm vụ gác cổng đơn vị. Khi một người dân đến hỏi thăm về thủ tục ra vào, quân nhân này cần thể hiện thái độ và hành động như thế nào theo đúng Điều lệnh Quản lý bộ đội?

  • A. Giải thích qua loa, yêu cầu người dân tự tìm hiểu thêm.
  • B. Giữ im lặng, chỉ trả lời khi có mệnh lệnh từ cấp trên.
  • C. Lễ phép, tận tình hướng dẫn, giải thích rõ ràng trong phạm vi trách nhiệm.
  • D. Yêu cầu người dân chờ đợi mà không cần giải thích lý do.

Câu 2: Trong một buổi sinh hoạt đơn vị, Hạ sĩ A muốn phát biểu ý kiến đóng góp cho Trung đội trưởng B. Theo Điều lệnh Quản lý bộ đội về xưng hô, Hạ sĩ A nên xưng hô thế nào cho đúng?

  • A. Gọi "anh/chị" và xưng "tôi".
  • B. Gọi "Đồng chí" và xưng "tôi", hoặc gọi "Thủ trưởng" và xưng "tôi".
  • C. Gọi thẳng tên và xưng "tôi".
  • D. Gọi "Đồng chí" và xưng "em".

Câu 3: Điều lệnh Quản lý bộ đội quy định về phong cách của quân nhân nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Giúp quân nhân thể hiện cá tính riêng.
  • B. Tạo sự thoải mái tối đa cho quân nhân trong mọi hoàn cảnh.
  • C. Phân biệt rõ ràng giữa quân nhân và người dân thường về ngoại hình.
  • D. Xây dựng nề nếp chính quy, tác phong chuẩn mực, nghiêm túc của quân đội.

Câu 4: Thượng úy C và Đại úy D cùng chức vụ nhưng Thượng úy C có cấp bậc thấp hơn. Khi hai đồng chí này gặp nhau trong khuôn viên đơn vị, ai là người cần chủ động chào trước theo Điều lệnh Quản lý bộ đội?

  • A. Thượng úy C.
  • B. Đại úy D.
  • C. Người nhìn thấy đối phương trước.
  • D. Không cần chào hỏi nếu cùng chức vụ.

Câu 5: Một trong những nhiệm vụ cốt lõi của quân nhân Việt Nam được quy định trong Điều lệnh là "Tuyệt đối trung thành với Đảng, với Tổ quốc, với chế độ xã hội chủ nghĩa". Nhiệm vụ này thể hiện nguyên tắc nào trong xây dựng Quân đội?

  • A. Nguyên tắc tự lực, tự cường.
  • B. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.
  • C. Nguyên tắc đoàn kết quân dân.
  • D. Nguyên tắc chính quy, tinh nhuệ, hiện đại.

Câu 6: Theo Điều lệnh Quản lý bộ đội, quân nhân nam cần tuân thủ quy định nào về tóc?

  • A. Được phép để râu và tóc dài nếu gọn gàng.
  • B. Được nhuộm tóc theo sở thích cá nhân.
  • C. Phải cắt tóc ngắn gọn, không để tóc mai, tóc gáy dài.
  • D. Không có quy định cụ thể về kiểu tóc, chỉ cần sạch sẽ.

Câu 7: Điều 12 Điều lệnh Quản lý bộ đội năm 2011 quy định về 12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân. Điều này nhấn mạnh tầm quan trọng của mối quan hệ nào?

  • A. Quan hệ quân - dân.
  • B. Quan hệ quốc tế.
  • C. Quan hệ với cấp trên.
  • D. Quan hệ nội bộ đơn vị.

Câu 8: Cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân cần thường xuyên tu dưỡng, rèn luyện theo 6 điều Bác Hồ dạy CAND. Nội dung này thuộc phần nào trong các quy định về chức trách, nhiệm vụ của CAND?

  • A. Quy định về trang phục, lễ phục.
  • B. Quy định về sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ.
  • C. Quy định về chế độ công tác, nghỉ ngơi.
  • D. Quy định về phẩm chất đạo đức, lối sống.

Câu 9: Khi làm việc tại trụ sở cơ quan, Đại úy công an E và Trung úy công an F (cấp dưới của Đại úy E) gặp nhau. Theo Điều lệnh Công an nhân dân về chào hỏi, ai là người cần chủ động chào trước?

  • A. Đại úy E.
  • B. Trung úy F.
  • C. Người nhìn thấy đối phương trước.
  • D. Ai tuổi đời thấp hơn thì chào trước.

Câu 10: Điều lệnh Công an nhân dân quy định cán bộ, chiến sĩ không được làm một số việc nhất định (những điều cấm). Mục đích của những quy định này là gì?

  • A. Hạn chế quyền tự do cá nhân của cán bộ, chiến sĩ.
  • B. Tạo ra rào cản trong quan hệ với nhân dân.
  • C. Giữ gìn kỷ luật, uy tín của lực lượng, phòng ngừa sai phạm.
  • D. Chỉ áp dụng khi cán bộ, chiến sĩ đang làm nhiệm vụ chiến đấu.

Câu 11: Thiếu tá công an G và Đại úy công an H cùng làm việc tại một đơn vị và có cùng chức vụ. Thiếu tá G sinh năm 1985, Đại úy H sinh năm 1983. Khi hai đồng chí này gặp nhau, ai cần chủ động chào trước theo Điều lệnh Công an nhân dân?

  • A. Thiếu tá G.
  • B. Đại úy H.
  • C. Người nhìn thấy đối phương trước.
  • D. Không cần chào hỏi vì cùng chức vụ.

Câu 12: Một cán bộ công an đang làm nhiệm vụ tuần tra kiểm soát giao thông. Theo Điều lệnh Công an nhân dân, cán bộ này không được thực hiện hành vi nào dưới đây khi đang làm nhiệm vụ?

  • A. Đứng nghiêm túc tại vị trí quy định.
  • B. Sử dụng các thiết bị nghiệp vụ được trang bị.
  • C. Giao tiếp lịch sự với người dân khi cần thiết.
  • D. Để tay vào túi quần hoặc túi áo.

Câu 13: So sánh về cấu trúc, Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam năm 2011 và Điều lệnh Công an nhân dân Việt Nam năm 2019 có điểm gì khác biệt cơ bản về số lượng chương và điều?

  • A. Điều lệnh QLBB có nhiều chương và điều hơn Điều lệnh CAND.
  • B. Điều lệnh CAND có nhiều chương và điều hơn Điều lệnh QLBB.
  • C. Số chương của hai Điều lệnh khác nhau nhưng số điều tương đương.
  • D. Số chương và số điều của hai Điều lệnh là hoàn toàn giống nhau.

Câu 14: Một sĩ quan quân đội đang đi công tác ngoài doanh trại và mặc quân phục. Khi gặp một đồng chí sĩ quan khác có cấp bậc cao hơn, sĩ quan này cần thực hiện động tác chào theo quy định nào của Điều lệnh Quản lý bộ đội?

  • A. Chỉ cần gật đầu chào.
  • B. Chủ động chào theo điều lệnh (chào bằng tay hoặc đứng nghiêm chào nếu không đội mũ).
  • C. Đứng lại chờ cấp trên chào trước.
  • D. Chỉ cần chào khi ở trong doanh trại.

Câu 15: Điều lệnh Công an nhân dân quy định cán bộ, chiến sĩ phải thực hiện "5 Lời thề danh dự" và "10 điều kỷ luật Công an nhân dân Việt Nam". Việc tuân thủ các quy định này thể hiện điều gì?

  • A. Sự khác biệt về nhiệm vụ giữa Công an và Quân đội.
  • B. Việc ưu tiên kỷ luật hơn đạo đức cá nhân.
  • C. Cam kết tuyệt đối trung thành, tuân thủ kỷ luật và phục vụ nhân dân.
  • D. Chỉ là hình thức, không có ý nghĩa thực tiễn.

Câu 16: Một chiến sĩ công an đang làm nhiệm vụ tại một sự kiện đông người. Theo Điều lệnh Công an nhân dân, chiến sĩ này cần giữ thái độ và tác phong như thế nào khi tiếp xúc với nhân dân?

  • A. Giữ khoảng cách, ít giao tiếp để đảm bảo an ninh.
  • B. Chỉ trả lời khi được hỏi trực tiếp và ngắn gọn.
  • C. Có thể xưng hô thân mật để tạo thiện cảm.
  • D. Kính trọng, lễ phép, tận tình giúp đỡ nhân dân trong phạm vi chức trách.

Câu 17: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng một trong những điều cấm đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân theo Điều lệnh?

  • A. Uống rượu, bia và các chất có cồn trước, trong giờ làm việc.
  • B. Đeo kính màu đen khi làm nhiệm vụ.
  • C. Nhuộm tóc màu đen.
  • D. Cắt tóc ngắn gọn gàng.

Câu 18: Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân đều có những quy định về việc giữ gìn đoàn kết nội bộ. Điều này cho thấy tầm quan trọng của yếu tố nào trong việc xây dựng lực lượng vũ trang và lực lượng bảo vệ an ninh?

  • A. Cạnh tranh lành mạnh giữa các cá nhân.
  • B. Sự độc lập tuyệt đối giữa các thành viên.
  • C. Sức mạnh tập thể, sự phối hợp hiệu quả và tinh thần đồng đội.
  • D. Việc giữ bí mật tuyệt đối thông tin cá nhân.

Câu 19: Theo Điều lệnh Quản lý bộ đội, khi một quân nhân nhận được mệnh lệnh từ cấp trên, họ cần phải làm gì?

  • A. Xem xét tính khả thi trước khi thực hiện.
  • B. Hỏi ý kiến đồng đội trước khi chấp hành.
  • C. Chỉ chấp hành khi mệnh lệnh đó phù hợp với ý kiến cá nhân.
  • D. Nghiêm chỉnh chấp hành, thực hiện triệt để, nhanh chóng, chính xác.

Câu 20: Một trong những nhiệm vụ của cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân là "Tích cực học tập nâng cao trình độ chính trị, pháp luật, nghiệp vụ, ngoại ngữ, tin học". Nhiệm vụ này nhằm mục đích gì?

  • A. Nâng cao năng lực công tác, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong tình hình mới.
  • B. Chỉ để hoàn thành chỉ tiêu học tập được giao.
  • C. Để có cơ hội thăng tiến nhanh hơn.
  • D. Không có ý nghĩa thực tiễn đối với công việc hàng ngày.

Câu 21: Điều lệnh Công an nhân dân quy định cụ thể về trang phục, lễ phục và việc sử dụng. Điều này thể hiện sự cần thiết phải xây dựng yếu tố nào cho lực lượng Công an?

  • A. Tính linh hoạt, tùy tiện trong ăn mặc.
  • B. Tính chính quy, thống nhất, nghiêm túc về tác phong và hình ảnh.
  • C. Sự đa dạng, phong phú trong lựa chọn trang phục.
  • D. Việc tiết kiệm chi phí trang bị.

Câu 22: Theo Điều lệnh Quản lý bộ đội, quân nhân cần "Luôn rèn luyện ý chí chiến đấu, khắc phục mọi khó khăn, không sợ hi sinh, gian khổ, quyết tâm hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ được giao". Đây là biểu hiện của phẩm chất nào?

  • A. Tính kỷ luật.
  • B. Tính đoàn kết.
  • C. Tính sẵn sàng chiến đấu và tinh thần vượt khó.
  • D. Tính trung thực.

Câu 23: Khi nói chuyện với cấp trên, một quân nhân theo Điều lệnh Quản lý bộ đội cần tuân thủ quy định nào về tư thế?

  • A. Đứng nghiêm hoặc ở tư thế chuẩn mực.
  • B. Có thể ngồi hoặc đứng tùy ý để thoải mái.
  • C. Khoanh tay trước ngực.
  • D. Đi lại nhẹ nhàng trong khi nói chuyện.

Câu 24: Điều lệnh Công an nhân dân quy định về những điều cấm, bao gồm việc không được "xăm trổ, vẽ hình trên thân thể". Quy định này nhằm mục đích gì?

  • A. Giúp nhận dạng cán bộ, chiến sĩ dễ hơn.
  • B. Phân biệt cán bộ, chiến sĩ với các đối tượng khác.
  • C. Đảm bảo tính thẩm mỹ cá nhân.
  • D. Giữ gìn hình ảnh nghiêm túc, chuẩn mực, chuyên nghiệp của lực lượng Công an.

Câu 25: Một quân nhân được giao nhiệm vụ trực đêm. Khi có người dân gặp khó khăn và cần sự giúp đỡ khẩn cấp (không thuộc phạm vi chiến đấu), quân nhân đó cần xử lý tình huống này dựa trên nguyên tắc nào của Điều lệnh Quản lý bộ đội?

  • A. Chỉ tập trung vào nhiệm vụ trực, không quan tâm việc khác.
  • B. Yêu cầu người dân liên hệ với cơ quan chức năng khác.
  • C. Đoàn kết, bảo vệ và giúp đỡ nhân dân trong khả năng và phạm vi cho phép của nhiệm vụ.
  • D. Báo cáo cấp trên và chờ chỉ đạo, không được tự ý hành động.

Câu 26: Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân đều là những văn bản quy phạm pháp luật quan trọng. Điều này có ý nghĩa gì đối với việc thực hiện các quy định trong đó?

  • A. Các quy định chỉ mang tính tham khảo, không bắt buộc.
  • B. Việc tuân thủ là bắt buộc đối với mọi quân nhân, cán bộ, chiến sĩ CAND và là cơ sở để xử lý vi phạm.
  • C. Chỉ áp dụng trong thời chiến.
  • D. Chỉ áp dụng đối với cấp chỉ huy.

Câu 27: Theo Điều lệnh Công an nhân dân, khi làm nhiệm vụ, cán bộ, chiến sĩ cần đeo số hiệu Công an nhân dân. Việc này nhằm mục đích gì?

  • A. Làm đẹp thêm trang phục.
  • B. Phân biệt cán bộ, chiến sĩ theo đơn vị công tác.
  • C. Giúp cán bộ, chiến sĩ nhận ra nhau dễ dàng.
  • D. Giúp nhân dân và các cơ quan, tổ chức nhận diện, giám sát và phản ánh về thái độ, tác phong làm việc.

Câu 28: Một quân nhân được giao nhiệm vụ học tập một chuyên đề mới về khoa học kỹ thuật quân sự. Theo Điều lệnh Quản lý bộ đội, quân nhân đó cần thực hiện nhiệm vụ này với tinh thần như thế nào?

  • A. Chỉ học cho đủ giờ, đủ buổi.
  • B. Tích cực, tự giác học tập để nâng cao trình độ.
  • C. Chỉ học khi có yêu cầu kiểm tra.
  • D. Nhờ đồng đội học hộ nếu bận.

Câu 29: Điều lệnh Công an nhân dân quy định cán bộ, chiến sĩ không được "sử dụng phương tiện giao thông của cơ quan vào mục đích cá nhân không có lý do chính đáng". Quy định này thể hiện nguyên tắc nào trong quản lý công và sử dụng tài sản công?

  • A. Nguyên tắc liêm chính, chống tham nhũng, lãng phí.
  • B. Nguyên tắc tự do cá nhân.
  • C. Nguyên tắc ưu tiên hoàn thành nhiệm vụ.
  • D. Nguyên tắc tiết kiệm thời gian di chuyển.

Câu 30: Phân tích điểm chung về mục đích ban hành của Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân. Mục đích chung đó là gì?

  • A. Chỉ để phân biệt rõ ràng giữa hai lực lượng.
  • B. Chỉ để quy định về trang phục và lễ tiết.
  • C. Chỉ để xử lý các hành vi vi phạm kỷ luật.
  • D. Xây dựng nề nếp chính quy, kỷ luật, tác phong làm việc, chiến đấu và quan hệ ứng xử cho lực lượng vũ trang, góp phần hoàn thành nhiệm vụ được giao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một quân nhân đang thực hiện nhiệm vụ gác cổng đơn vị. Khi một người dân đến hỏi thăm về thủ tục ra vào, quân nhân này cần thể hiện thái độ và hành động như thế nào theo đúng Điều lệnh Quản lý bộ đội?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong một buổi sinh hoạt đơn vị, Hạ sĩ A muốn phát biểu ý kiến đóng góp cho Trung đội trưởng B. Theo Điều lệnh Quản lý bộ đội về xưng hô, Hạ sĩ A nên xưng hô thế nào cho đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Điều lệnh Quản lý bộ đội quy định về phong cách của quân nhân nhằm mục đích chính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Thượng úy C và Đại úy D cùng chức vụ nhưng Thượng úy C có cấp bậc thấp hơn. Khi hai đồng chí này gặp nhau trong khuôn viên đơn vị, ai là người cần chủ động chào trước theo Điều lệnh Quản lý bộ đội?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một trong những nhiệm vụ cốt lõi của quân nhân Việt Nam được quy định trong Điều lệnh là 'Tuyệt đối trung thành với Đảng, với Tổ quốc, với chế độ xã hội chủ nghĩa'. Nhiệm vụ này thể hiện nguyên tắc nào trong xây dựng Quân đội?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Theo Điều lệnh Quản lý bộ đội, quân nhân nam cần tuân thủ quy định nào về tóc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Điều 12 Điều lệnh Quản lý bộ đội năm 2011 quy định về 12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân. Điều này nhấn mạnh tầm quan trọng của mối quan hệ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân cần thường xuyên tu dưỡng, rèn luyện theo 6 điều Bác Hồ dạy CAND. Nội dung này thuộc phần nào trong các quy định về chức trách, nhiệm vụ của CAND?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Khi làm việc tại trụ sở cơ quan, Đại úy công an E và Trung úy công an F (cấp dưới của Đại úy E) gặp nhau. Theo Điều lệnh Công an nhân dân về chào hỏi, ai là người cần chủ động chào trước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Điều lệnh Công an nhân dân quy định cán bộ, chiến sĩ không được làm một số việc nhất định (những điều cấm). Mục đích của những quy định này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Thiếu tá công an G và Đại úy công an H cùng làm việc tại một đơn vị và có cùng chức vụ. Thiếu tá G sinh năm 1985, Đại úy H sinh năm 1983. Khi hai đồng chí này gặp nhau, ai cần chủ động chào trước theo Điều lệnh Công an nhân dân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một cán bộ công an đang làm nhiệm vụ tuần tra kiểm soát giao thông. Theo Điều lệnh Công an nhân dân, cán bộ này không được thực hiện hành vi nào dưới đây khi đang làm nhiệm vụ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: So sánh về cấu trúc, Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam năm 2011 và Điều lệnh Công an nhân dân Việt Nam năm 2019 có điểm gì khác biệt cơ bản về số lượng chương và điều?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một sĩ quan quân đội đang đi công tác ngoài doanh trại và mặc quân phục. Khi gặp một đồng chí sĩ quan khác có cấp bậc cao hơn, sĩ quan này cần thực hiện động tác chào theo quy định nào của Điều lệnh Quản lý bộ đội?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Điều lệnh Công an nhân dân quy định cán bộ, chiến sĩ phải th??c hiện '5 Lời thề danh dự' và '10 điều kỷ luật Công an nhân dân Việt Nam'. Việc tuân thủ các quy định này thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một chiến sĩ công an đang làm nhiệm vụ tại một sự kiện đông người. Theo Điều lệnh Công an nhân dân, chiến sĩ này cần giữ thái độ và tác phong như thế nào khi tiếp xúc với nhân dân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng một trong những điều cấm đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân theo Điều lệnh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân đều có những quy định về việc giữ gìn đoàn kết nội bộ. Điều này cho thấy tầm quan trọng của yếu tố nào trong việc xây dựng lực lượng vũ trang và lực lượng bảo vệ an ninh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Theo Điều lệnh Quản lý bộ đội, khi một quân nhân nhận được mệnh lệnh từ cấp trên, họ cần phải làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một trong những nhiệm vụ của cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân là 'Tích cực học tập nâng cao trình độ chính trị, pháp luật, nghiệp vụ, ngoại ngữ, tin học'. Nhiệm vụ này nhằm mục đích gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Điều lệnh Công an nhân dân quy định cụ thể về trang phục, lễ phục và việc sử dụng. Điều này thể hiện sự cần thiết phải xây dựng yếu tố nào cho lực lượng Công an?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Theo Điều lệnh Quản lý bộ đội, quân nhân cần 'Luôn rèn luyện ý chí chiến đấu, khắc phục mọi khó khăn, không sợ hi sinh, gian khổ, quyết tâm hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ được giao'. Đây là biểu hiện của phẩm chất nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Khi nói chuyện với cấp trên, một quân nhân theo Điều lệnh Quản lý bộ đội cần tuân thủ quy định nào về tư thế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Điều lệnh Công an nhân dân quy định về những điều cấm, bao gồm việc không được 'xăm trổ, vẽ hình trên thân thể'. Quy định này nhằm mục đích gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một quân nhân được giao nhiệm vụ trực đêm. Khi có người dân gặp khó khăn và cần sự giúp đỡ khẩn cấp (không thuộc phạm vi chiến đấu), quân nhân đó cần xử lý tình huống này dựa trên nguyên tắc nào của Điều lệnh Quản lý bộ đội?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân đều là những văn bản quy phạm pháp luật quan trọng. Điều này có ý nghĩa gì đối với việc thực hiện các quy định trong đó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Theo Điều lệnh Công an nhân dân, khi làm nhiệm vụ, cán bộ, chiến sĩ cần đeo số hiệu Công an nhân dân. Việc này nhằm mục đích gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một quân nhân được giao nhiệm vụ học tập một chuyên đề mới về khoa học kỹ thuật quân sự. Theo Điều lệnh Quản lý bộ đội, quân nhân đó cần thực hiện nhiệm vụ này với tinh thần như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Điều lệnh Công an nhân dân quy định cán bộ, chiến sĩ không được 'sử dụng phương tiện giao thông của cơ quan vào mục đích cá nhân không có lý do chính đáng'. Quy định này thể hiện nguyên tắc nào trong quản lý công và sử dụng tài sản công?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Phân tích điểm chung về mục đích ban hành của Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân. Mục đích chung đó là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân - Đề 02

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều lệnh quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân đều là các văn bản quy phạm quan trọng, nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Quy định chi tiết về chế độ tiền lương, phụ cấp cho sĩ quan và hạ sĩ quan, chiến sĩ.
  • B. Tập trung vào các quy định về trang phục, lễ phục trong các dịp đặc biệt.
  • C. Xây dựng nền nếp chính quy, nâng cao ý thức tổ chức kỷ luật, thống nhất hành động và sức mạnh chiến đấu.
  • D. Hướng dẫn cụ thể quy trình tuyển quân và tuyển sinh vào các trường trong lực lượng vũ trang.

Câu 2: Theo Điều lệnh quản lý bộ đội, quân nhân Việt Nam cần thực hiện đúng 10 lời thề danh dự. Ý nghĩa cốt lõi nhất của việc thực hiện 10 lời thề này đối với người quân nhân là gì?

  • A. Cam kết tuân thủ giờ giấc sinh hoạt và học tập.
  • B. Nắm vững các kỹ thuật chiến đấu cá nhân.
  • C. Đảm bảo sức khỏe tốt để tham gia huấn luyện.
  • D. Khẳng định lòng trung thành, ý chí quyết tâm, tinh thần trách nhiệm và phẩm chất đạo đức cách mạng.

Câu 3: Tình huống: Một quân nhân đang đi công tác và gặp một người dân gặp khó khăn trên đường. Theo Điều lệnh quản lý bộ đội, quân nhân đó cần hành động như thế nào để thể hiện đúng 12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân?

  • A. Chủ động tìm cách giúp đỡ người dân trong khả năng của mình, thể hiện tinh thần đoàn kết quân dân.
  • B. Báo cáo cấp trên để xin ý kiến trước khi có bất kỳ hành động giúp đỡ nào.
  • C. Chỉ giúp đỡ nếu việc đó nằm trong nhiệm vụ công tác được giao.
  • D. Quan sát và ghi nhận tình huống, sau đó tiếp tục hành trình.

Câu 4: Khi xưng hô trong Quân đội nhân dân Việt Nam, vì sao Điều lệnh quy định quân nhân gọi nhau là “đồng chí” và xưng “tôi”?

  • A. Thể hiện sự phân biệt rõ ràng giữa cấp trên và cấp dưới.
  • B. Nhấn mạnh sự bình đẳng về lý tưởng, mục tiêu chiến đấu và xây dựng quân đội giữa các quân nhân.
  • C. Quy định bắt buộc để đảm bảo tính nghiêm túc trong mọi hoàn cảnh.
  • D. Là cách xưng hô truyền thống từ lâu đời của quân đội.

Câu 5: Điều 36 của Điều lệnh quản lý bộ đội quy định về phong cách quân nhân. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng yêu cầu về phong cách của quân nhân?

  • A. Được phép để tóc dài nếu gọn gàng.
  • B. Có thể hút thuốc lá khi đang làm nhiệm vụ nếu không có người xung quanh.
  • C. Phải nghiêm túc, tác phong nhanh nhẹn, mạnh mẽ, dứt khoát.
  • D. Được phép đeo trang sức nhỏ, đơn giản.

Câu 6: Theo quy định về chào hỏi trong Quân đội nhân dân Việt Nam, khi hai quân nhân cùng cấp bậc gặp nhau, ai là người chào trước?

  • A. Người có chức vụ cao hơn.
  • B. Người có tuổi đời lớn hơn.
  • C. Người có thâm niên công tác lâu hơn.
  • D. Người nào nhìn thấy trước phải chào trước.

Câu 7: Tình huống: Một chiến sĩ công an đang làm nhiệm vụ tuần tra kiểm soát giao thông. Anh ta nhận thấy một người dân đang loay hoay sửa xe bên đường. Theo 6 điều Bác Hồ dạy Công an nhân dân và Điều lệnh CAND, chiến sĩ đó nên hành động như thế nào?

  • A. Tiếp tục làm nhiệm vụ, không can thiệp vào việc cá nhân của người dân.
  • B. Đến hỏi thăm, động viên và sẵn sàng giúp đỡ người dân khắc phục sự cố trong khả năng cho phép.
  • C. Chỉ giúp đỡ nếu người dân yêu cầu sự hỗ trợ từ lực lượng công an.
  • D. Ghi nhận thông tin và báo cáo về đơn vị để có hướng xử lý sau.

Câu 8: Điều lệnh Công an nhân dân quy định cán bộ, chiến sĩ phải thường xuyên tu dưỡng, rèn luyện theo 6 điều Bác Hồ dạy. Ý nghĩa của việc này đối với lực lượng Công an nhân dân là gì?

  • A. Xây dựng phẩm chất đạo đức cách mạng, nâng cao bản lĩnh chính trị, phục vụ nhân dân tốt hơn.
  • B. Đảm bảo cán bộ, chiến sĩ có sức khỏe tốt để hoàn thành nhiệm vụ.
  • C. Tăng cường sự hiểu biết về lịch sử và truyền thống của ngành.
  • D. Quy định về chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lý.

Câu 9: Theo 10 điều kỷ luật Công an nhân dân Việt Nam, cán bộ, chiến sĩ công an cần phải làm gì để giữ gìn uy tín và danh dự của ngành?

  • A. Hạn chế tiếp xúc với người dân ngoài giờ làm việc.
  • B. Chỉ tập trung vào việc hoàn thành nhiệm vụ được giao.
  • C. Nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật, điều lệnh, kỷ luật và Điều lệ Đảng; giữ gìn bí mật nhà nước, bí mật công tác.
  • D. Không tham gia vào các hoạt động xã hội, văn hóa, văn nghệ.

Câu 10: Khi làm việc, hội họp, học tập, sinh hoạt tập thể, cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân xưng hô với nhau bằng “đồng chí” và “tôi”. Mục đích của quy định xưng hô này là gì?

  • A. Thể hiện sự khác biệt về vị trí công tác và cấp bậc.
  • B. Tạo không khí thân mật, gần gũi như trong gia đình.
  • C. Nhấn mạnh quyền lực và vai trò của người đứng đầu.
  • D. Thể hiện sự thống nhất về mục tiêu, lý tưởng chiến đấu, xây dựng lực lượng và mối quan hệ bình đẳng, tôn trọng lẫn nhau.

Câu 11: Theo Điều 43 Điều lệnh Công an nhân dân quy định về những điều cấm đối với cán bộ, chiến sĩ. Tình huống nào dưới đây vi phạm quy định này?

  • A. Cán bộ công an không đeo kính màu khi làm nhiệm vụ ngoài trời nắng gắt.
  • B. Chiến sĩ công an uống một lon bia sau khi hoàn thành ca trực đêm và trước khi về nhà.
  • C. Cán bộ công an cắt tóc ngắn gọn gàng theo quy định.
  • D. Chiến sĩ công an không để râu, ria khi đang làm nhiệm vụ.

Câu 12: Vì sao Điều lệnh Công an nhân dân cấm cán bộ, chiến sĩ để tay vào túi quần hoặc túi áo khi làm nhiệm vụ?

  • A. Thể hiện tác phong thiếu nghiêm túc, kém nhanh nhẹn, không sẵn sàng xử lý tình huống.
  • B. Có thể làm hỏng trang phục hoặc phụ kiện.
  • C. Gây mất tập trung vào nhiệm vụ được giao.
  • D. Làm ảnh hưởng đến hình ảnh chung của lực lượng.

Câu 13: Điểm khác biệt cơ bản trong quy định chào hỏi khi gặp nhau giữa Điều lệnh quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân (khi hai người cùng chức vụ) là gì?

  • A. Trong quân đội, người cấp bậc cao hơn chào trước; trong công an, người tuổi đời lớn hơn chào trước.
  • B. Trong quân đội, người có thâm niên công tác lâu hơn chào trước; trong công an, người nhìn thấy trước chào trước.
  • C. Trong quân đội, người cấp bậc thấp hơn chào trước; trong công an, người cấp bậc thấp hơn hoặc tuổi đời thấp hơn hoặc nhìn thấy trước chào trước.
  • D. Cả hai điều lệnh đều quy định người nhìn thấy trước phải chào trước trong mọi trường hợp cùng chức vụ.

Câu 14: Việc xây dựng nền nếp chính quy trong Quân đội nhân dân và Công an nhân dân có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc hoàn thành nhiệm vụ được giao như thế nào?

  • A. Giúp tiết kiệm thời gian trong sinh hoạt hàng ngày.
  • B. Tăng cường mối quan hệ cá nhân giữa các đồng chí.
  • C. Đảm bảo mọi quân nhân/chiến sĩ đều được nghỉ ngơi đầy đủ.
  • D. Tạo sự thống nhất, đồng bộ, kỷ luật, kỷ cương trong mọi hoạt động, nâng cao sức mạnh tổng hợp và hiệu quả công tác, chiến đấu.

Câu 15: Tình huống: Một cán bộ công an nhận được một món quà có giá trị từ một người dân mà anh ta vừa giúp giải quyết công việc. Theo Điều lệnh Công an nhân dân, cán bộ này nên xử lý tình huống như thế nào?

  • A. Nghiêm chỉnh từ chối nhận quà dưới mọi hình thức, giải thích rõ quy định của ngành.
  • B. Nhận quà để không làm mất lòng người dân, sau đó báo cáo cấp trên.
  • C. Nhận quà nhưng không sử dụng cho mục đích cá nhân.
  • D. Nhận quà nếu món quà đó không quá lớn và không ảnh hưởng đến việc giải quyết công việc.

Câu 16: Quân nhân Việt Nam cần thực hiện 12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân. Điều nào trong số này thể hiện rõ nhất tinh thần “tôn trọng lợi ích chính đáng và phong tục tập quán của nhân dân”?

  • A. Không lấy của dân dù chỉ một kim sợi chỉ.
  • B. Không dọa nạt, đánh đập dân.
  • C. Không làm hại đến đời sống và tài sản của dân.
  • D. Không nói tục, chửi bậy, làm mất đoàn kết với dân.

Câu 17: Tác phong nhanh nhẹn, chính xác, dứt khoát của quân nhân theo Điều lệnh quản lý bộ đội có ý nghĩa như thế nào trong huấn luyện và chiến đấu?

  • A. Giúp quân nhân luôn giữ được bình tĩnh trong mọi tình huống.
  • B. Đảm bảo thực hiện mệnh lệnh, động tác quân sự nhanh chóng, chính xác, hiệu quả, đồng bộ.
  • C. Thể hiện sức mạnh thể chất của quân nhân.
  • D. Tạo ấn tượng tốt với cấp trên và đồng đội.

Câu 18: Chức trách, nhiệm vụ của cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân bao gồm nhiều nội dung quan trọng. Nhiệm vụ nào sau đây thể hiện rõ nhất yêu cầu về sự tự hoàn thiện bản thân của người chiến sĩ công an?

  • A. Chấp hành nghiêm chỉnh sự lãnh đạo, chỉ đạo.
  • B. Thực hiện nghiêm túc 5 lời thề danh dự.
  • C. Giữ gìn đoàn kết nội bộ.
  • D. Tích cực học tập nâng cao trình độ chính trị, pháp luật, nghiệp vụ, ngoại ngữ, tin học.

Câu 19: Điều lệnh Công an nhân dân quy định cán bộ, chiến sĩ khi làm nhiệm vụ không được làm một số việc nhất định. Việc nào sau đây không bị cấm khi làm nhiệm vụ?

  • A. Sử dụng điện thoại di động vào việc riêng.
  • B. Hút thuốc lá hoặc ăn uống nơi công cộng.
  • C. Đeo phù hiệu công an nhân dân theo quy định.
  • D. Để tay vào túi quần hoặc túi áo.

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc Điều lệnh quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân quy định chặt chẽ về trang phục, lễ phục của quân nhân và cán bộ, chiến sĩ công an?

  • A. Thể hiện tính thống nhất, chính quy, trang nghiêm của lực lượng vũ trang; nâng cao ý thức trách nhiệm và tự hào về ngành.
  • B. Đảm bảo sự thoải mái tối đa cho người mặc khi thực hiện nhiệm vụ.
  • C. Giúp phân biệt rõ ràng giữa các cấp bậc và chức vụ.
  • D. Quy định về chi phí và cách thức cấp phát trang phục.

Câu 21: Tình huống: Tại một đơn vị quân đội, Binh nhì A chào Trung úy B. Trung úy B đáp lại lời chào bằng cách gật đầu nhẹ. Theo Điều lệnh quản lý bộ đội, hành động đáp lễ của Trung úy B có đúng quy định không? Vì sao?

  • A. Đúng, vì Trung úy B là cấp trên nên chỉ cần đáp lại bằng hành động đơn giản.
  • B. Đúng, vì gật đầu là một hình thức chào hỏi phổ biến.
  • C. Sai, vì người được chào (cấp trên) phải chào đáp lễ một cách nghiêm túc theo quy định của Điều lệnh.
  • D. Sai, vì Trung úy B đáng lẽ phải chào Binh nhì A trước.

Câu 22: Khi so sánh Điều lệnh quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân, điểm chung quan trọng nhất về mục đích ban hành là gì?

  • A. Chỉ áp dụng đối với sĩ quan và hạ sĩ quan.
  • B. Chủ yếu tập trung vào các quy định về sử dụng vũ khí.
  • C. Chỉ có giá trị trong thời bình.
  • D. Đều nhằm xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.

Câu 23: Ý nghĩa của việc cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân phải “kính trọng, lễ phép với nhân dân” được quy định trong Điều lệnh Công an nhân dân là gì?

  • A. Xây dựng mối quan hệ gắn bó máu thịt với nhân dân, dựa vào dân để hoàn thành nhiệm vụ bảo vệ an ninh Tổ quốc.
  • B. Thể hiện sự ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
  • C. Đảm bảo an toàn cho cán bộ, chiến sĩ khi tiếp xúc với nhân dân.
  • D. Là cơ sở để nhân dân đóng góp ý kiến xây dựng lực lượng.

Câu 24: Tình huống: Một quân nhân đang trong giờ nghỉ ngơi tại doanh trại. Anh ta nói chuyện với đồng đội cùng cấp và xưng hô bằng tên riêng thay vì

  • A. Đúng, vì trong lúc nghỉ ngơi, quân nhân có thể xưng hô với nhau theo tập quán thông thường.
  • B. Sai, quân nhân phải luôn xưng hô
  • C. Sai, việc xưng hô bằng tên riêng chỉ được phép đối với người cùng quê.
  • D. Đúng, nhưng chỉ áp dụng đối với quân nhân cùng cấp bậc.

Câu 25: Phân tích vì sao Điều lệnh Công an nhân dân lại cấm cán bộ, chiến sĩ uống rượu, bia, các chất có cồn trước và trong giờ làm việc?

  • A. Để đảm bảo sức khỏe cho cán bộ, chiến sĩ.
  • B. Để tiết kiệm chi phí cá nhân.
  • C. Để tránh gây mất đoàn kết nội bộ.
  • D. Để đảm bảo sự tỉnh táo, minh mẫn, chính xác khi xử lý công việc, giữ gìn hình ảnh, uy tín của lực lượng.

Câu 26: Điều nào dưới đây thể hiện sự khác biệt trong quy định về râu, tóc giữa quân nhân nam (Điều lệnh QLBD) và cán bộ, chiến sĩ nam (Điều lệnh CAND)?

  • A. Quân nhân nam được phép để râu, còn cán bộ công an nam thì không.
  • B. Quân nhân nam phải cắt ngắn tóc mai, tóc gáy; cán bộ công an nam không để râu, ria, tóc mai, tóc gáy và tóc sau tai không trùm quá gáy.
  • C. Quân nhân nam không được nhuộm tóc; cán bộ công an nam được nhuộm tóc màu đen.
  • D. Cả hai lực lượng đều cho phép để râu và tóc dài nếu gọn gàng.

Câu 27: Tình huống: Một học sinh đang tìm hiểu về Điều lệnh quản lý bộ đội và đọc được quy định về việc “đoàn kết bảo vệ và giúp đỡ nhân dân”. Học sinh đó nhận thấy điều này có mối liên hệ mật thiết với truyền thống nào của Quân đội nhân dân Việt Nam?

  • A. Truyền thống quyết chiến, quyết thắng.
  • B. Truyền thống kỷ luật nghiêm minh.
  • C. Truyền thống quân với dân một ý chí.
  • D. Truyền thống tự lực, tự cường.

Câu 28: Theo Điều lệnh Công an nhân dân, cán bộ, chiến sĩ phải thực hiện nghiêm túc 5 lời thề danh dự. Nội dung nào dưới đây không thuộc về ý nghĩa của 5 lời thề này?

  • A. Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc và nhân dân.
  • B. Nêu cao tinh thần cảnh giác cách mạng.
  • C. Kiên quyết đấu tranh chống tội phạm và các hành vi vi phạm pháp luật.
  • D. Cam kết hoàn thành xuất sắc mọi chỉ tiêu về thể lực và sức khỏe.

Câu 29: Điều lệnh quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân đều là cơ sở để xây dựng nền nếp chính quy. Nền nếp chính quy là gì?

  • A. Hệ thống các quy định, chế độ, lề lối làm việc, sinh hoạt, học tập, công tác được thống nhất, chuẩn mực, có kỷ luật, kỷ cương nghiêm minh.
  • B. Chế độ làm việc 8 giờ mỗi ngày và nghỉ cuối tuần.
  • C. Việc sử dụng đồng phục theo quy định.
  • D. Tổ chức các buổi sinh hoạt chính trị định kỳ.

Câu 30: Tình huống: Một sĩ quan trẻ mới ra trường đang tìm hiểu về Điều lệnh quản lý bộ đội. Anh ta nhận thấy rằng việc nắm vững và chấp hành nghiêm chỉnh Điều lệnh sẽ giúp anh ta hoàn thành tốt chức trách của mình. Theo em, chức trách nào của sĩ quan được thể hiện rõ nhất qua việc chấp hành Điều lệnh?

  • A. Chỉ huy đơn vị tiến hành các hoạt động sản xuất tăng gia.
  • B. Quản lý, giáo dục, chỉ huy bộ đội chấp hành pháp luật, kỷ luật và Điều lệnh.
  • C. Trực tiếp tham gia vào mọi hoạt động huấn luyện cùng chiến sĩ.
  • D. Nghiên cứu và đề xuất các phương án chiến đấu mới.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Điều lệnh quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân đều là các văn bản quy phạm quan trọng, nhằm mục đích chính là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Theo Điều lệnh quản lý bộ đội, quân nhân Việt Nam cần thực hiện đúng 10 lời thề danh dự. Ý nghĩa cốt lõi nhất của việc thực hiện 10 lời thề này đối với người quân nhân là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tình huống: Một quân nhân đang đi công tác và gặp một người dân gặp khó khăn trên đường. Theo Điều lệnh quản lý bộ đội, quân nhân đó cần hành động như thế nào để thể hiện đúng 12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Khi xưng hô trong Quân đội nhân dân Việt Nam, vì sao Điều lệnh quy định quân nhân gọi nhau là “đồng chí” và xưng “tôi”?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Điều 36 của Điều lệnh quản lý bộ đội quy định về phong cách quân nhân. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng yêu cầu về phong cách của quân nhân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Theo quy định về chào hỏi trong Quân đội nhân dân Việt Nam, khi hai quân nhân cùng cấp bậc gặp nhau, ai là người chào trước?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Tình huống: Một chiến sĩ công an đang làm nhiệm vụ tuần tra kiểm soát giao thông. Anh ta nhận thấy một người dân đang loay hoay sửa xe bên đường. Theo 6 điều Bác Hồ dạy Công an nhân dân và Điều lệnh CAND, chiến sĩ đó nên hành động như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Điều lệnh Công an nhân dân quy định cán bộ, chiến sĩ phải thường xuyên tu dưỡng, rèn luyện theo 6 điều Bác Hồ dạy. Ý nghĩa của việc này đối với lực lượng Công an nhân dân là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Theo 10 điều kỷ luật Công an nhân dân Việt Nam, cán bộ, chiến sĩ công an cần phải làm gì để giữ gìn uy tín và danh dự của ngành?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Khi làm việc, hội họp, học tập, sinh hoạt tập thể, cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân xưng hô với nhau bằng “đồng chí” và “tôi”. Mục đích của quy định xưng hô này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Theo Điều 43 Điều lệnh Công an nhân dân quy định về những điều cấm đối với cán bộ, chiến sĩ. Tình huống nào dưới đây vi phạm quy định này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Vì sao Điều lệnh Công an nhân dân cấm cán bộ, chiến sĩ để tay vào túi quần hoặc túi áo khi làm nhiệm vụ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Điểm khác biệt cơ bản trong quy định chào hỏi khi gặp nhau giữa Điều lệnh quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân (khi hai người cùng chức vụ) là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Việc xây dựng nền nếp chính quy trong Quân đội nhân dân và Công an nhân dân có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc hoàn thành nhiệm vụ được giao như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tình huống: Một cán bộ công an nhận được một món quà có giá trị từ một người dân mà anh ta vừa giúp giải quyết công việc. Theo Điều lệnh Công an nhân dân, cán bộ này nên xử lý tình huống như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Quân nhân Việt Nam cần thực hiện 12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân. Điều nào trong số này thể hiện rõ nhất tinh thần “tôn trọng lợi ích chính đáng và phong tục tập quán của nhân dân”?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tác phong nhanh nhẹn, chính xác, dứt khoát của quân nhân theo Điều lệnh quản lý bộ đội có ý nghĩa như thế nào trong huấn luyện và chiến đấu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Chức trách, nhiệm vụ của cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân bao gồm nhiều nội dung quan trọng. Nhiệm vụ nào sau đây thể hiện rõ nhất yêu cầu về sự tự hoàn thiện bản thân của người chiến sĩ công an?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Điều lệnh Công an nhân dân quy định cán bộ, chiến sĩ khi làm nhiệm vụ không được làm một số việc nhất định. Việc nào sau đây không bị cấm khi làm nhiệm vụ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc Điều lệnh quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân quy định chặt chẽ về trang phục, lễ phục của quân nhân và cán bộ, chiến sĩ công an?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Tình huống: Tại một đơn vị quân đội, Binh nhì A chào Trung úy B. Trung úy B đáp lại lời chào bằng cách gật đầu nhẹ. Theo Điều lệnh quản lý bộ đội, hành động đáp lễ của Trung úy B có đúng quy định không? Vì sao?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Khi so sánh Điều lệnh quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân, điểm chung quan trọng nhất về mục đích ban hành là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Ý nghĩa của việc cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân phải “kính trọng, lễ phép với nhân dân” được quy định trong Điều lệnh Công an nhân dân là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Tình huống: Một quân nhân đang trong giờ nghỉ ngơi tại doanh trại. Anh ta nói chuyện với đồng đội cùng cấp và xưng hô bằng tên riêng thay vì "đồng chí". Theo Điều lệnh quản lý bộ đội, hành động này có đúng quy định không?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phân tích vì sao Điều lệnh Công an nhân dân lại cấm cán bộ, chiến sĩ uống rượu, bia, các chất có cồn trước và trong giờ làm việc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Điều nào dưới đây thể hiện sự khác biệt trong quy định về râu, tóc giữa quân nhân nam (Điều lệnh QLBD) và cán bộ, chiến sĩ nam (Điều lệnh CAND)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Tình huống: Một học sinh đang tìm hiểu về Điều lệnh quản lý bộ đội và đọc được quy định về việc “đoàn kết bảo vệ và giúp đỡ nhân dân”. Học sinh đó nhận thấy điều này có mối liên hệ mật thiết với truyền thống nào của Quân đội nhân dân Việt Nam?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Theo Điều lệnh Công an nhân dân, cán bộ, chiến sĩ phải thực hiện nghiêm túc 5 lời thề danh dự. Nội dung nào dưới đây không thuộc về ý nghĩa của 5 lời thề này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Điều lệnh quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân đều là cơ sở để xây dựng nền nếp chính quy. Nền nếp chính quy là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Tình huống: Một sĩ quan trẻ mới ra trường đang tìm hiểu về Điều lệnh quản lý bộ đội. Anh ta nhận thấy rằng việc nắm vững và chấp hành nghiêm chỉnh Điều lệnh sẽ giúp anh ta hoàn thành tốt chức trách của mình. Theo em, chức trách nào của sĩ quan được thể hiện rõ nhất qua việc chấp hành Điều lệnh?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân - Đề 03

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một tình huống tuần tra biên giới, một quân nhân phát hiện một nhóm người khả nghi đang cố gắng vượt biên trái phép. Hành động đầu tiên mà quân nhân này cần thực hiện, theo điều lệnh quản lý bộ đội, là gì?

  • A. Nổ súng cảnh cáo ngay lập tức để ngăn chặn.
  • B. Báo cáo nhanh chóng lên cấp trên và duy trì quan sát đối tượng.
  • C. Tiến hành bắt giữ toàn bộ nhóm người khả nghi một mình.
  • D. Làm ngơ và tiếp tục tuần tra để tránh xung đột.

Câu 2: Điều lệnh quản lý bộ đội quy định quân nhân phải "tuyệt đối trung thành với Tổ quốc". Trong bối cảnh hiện nay, hành vi nào sau đây thể hiện rõ nhất sự trung thành đó?

  • A. Tham gia đầy đủ các buổi học tập chính trị do đơn vị tổ chức.
  • B. Tích cực лайk và chia sẻ các bài viết về quân đội trên mạng xã hội.
  • C. Kiên quyết đấu tranh chống lại các luận điệu xuyên tạc, chống phá Đảng và Nhà nước.
  • D. Chấp hành mọi mệnh lệnh của cấp trên mà không cần suy xét.

Câu 3: Trong giao tiếp hàng ngày, quân nhân A là cấp trên của quân nhân B. Quân nhân B nên xưng hô và chào hỏi quân nhân A như thế nào cho đúng điều lệnh?

  • A. Xưng "tôi" và gọi "Đồng chí" hoặc "Thủ trưởng", chào trước.
  • B. Xưng "em" và gọi "anh", chào sau.
  • C. Xưng "tôi" và gọi "anh", không cần chào.
  • D. Xưng "mình" và gọi "đồng chí", chào tùy ý.

Câu 4: Điều lệnh Công an nhân dân quy định về "những điều cán bộ, chiến sĩ công an không được làm". Mục đích chính của quy định này là gì?

  • A. Để tăng cường tính kỷ luật và sự phục tùng tuyệt đối trong lực lượng công an.
  • B. Để phân biệt rõ ràng giữa công an nhân dân và các lực lượng vũ trang khác.
  • C. Để tạo ra sự khác biệt và uy nghiêm của lực lượng công an trong mắt người dân.
  • D. Để giữ gìn phẩm chất đạo đức, tư cách người công an nhân dân, và nâng cao hiệu quả công tác.

Câu 5: Một chiến sĩ công an nhân dân đang làm nhiệm vụ bảo vệ hiện trường vụ án. Hành vi nào sau đây là vi phạm điều lệnh?

  • A. Đeo kính râm để tránh nắng khi trời nắng gắt.
  • B. Sử dụng điện thoại cá nhân để liên lạc với đồng đội về tình hình.
  • C. Để tay vào túi quần khi đứng gác tại hiện trường.
  • D. Uống nước lọc để giải khát trong ca trực kéo dài.

Câu 6: So sánh giữa Điều lệnh quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân, điểm khác biệt cơ bản nhất về đối tượng điều chỉnh là gì?

  • A. Điều lệnh quản lý bộ đội có nhiều chương và điều hơn.
  • B. Điều lệnh quản lý bộ đội áp dụng cho quân nhân, còn Điều lệnh Công an nhân dân áp dụng cho cán bộ, chiến sĩ công an.
  • C. Điều lệnh Công an nhân dân có quy định chặt chẽ hơn về trang phục.
  • D. Điều lệnh quản lý bộ đội tập trung vào kỷ luật quân sự, còn Điều lệnh Công an nhân dân tập trung vào nghiệp vụ công an.

Câu 7: Trong 12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân của quân nhân, điều kỷ luật nào thể hiện sự tôn trọng phong tục, tập quán của nhân dân?

  • A. Không được làm mất lòng tin của nhân dân.
  • B. Không được xâm phạm tài sản của nhân dân.
  • C. Không được gây phiền hà cho nhân dân.
  • D. Tôn trọng phong tục, tập quán, văn hóa địa phương.

Câu 8: Vì sao quân nhân và công an nhân dân cần phải thực hiện nghiêm túc các điều lệnh?

  • A. Để thể hiện sức mạnh và uy quyền của lực lượng vũ trang.
  • B. Để đối phó với các tình huống khẩn cấp và bất ngờ.
  • C. Để đảm bảo tính thống nhất, kỷ luật, và nâng cao sức mạnh chiến đấu, bảo vệ Tổ quốc, phục vụ nhân dân.
  • D. Để duy trì trật tự nội bộ và tránh các xung đột cá nhân.

Câu 9: Tình huống: Một nhóm tân binh mới nhập ngũ đang trò chuyện và xưng hô với nhau bằng "tao - mày". Chỉ huy đơn vị cần nhắc nhở họ về điều gì?

  • A. Về việc giữ bí mật quân sự khi trò chuyện.
  • B. Về cách xưng hô "đồng chí - tôi" theo điều lệnh.
  • C. Về việc hạn chế trò chuyện riêng trong giờ nghỉ.
  • D. Về việc sử dụng ngôn ngữ lịch sự với người lớn tuổi.

Câu 10: Hành động nào sau đây của cán bộ công an thể hiện sự "nêu cao ý thức trách nhiệm vì nhân dân phục vụ"?

  • A. Tận tình giúp đỡ người dân bị lạc đường tìm về nhà.
  • B. Từ chối nhận quà biếu của người dân sau khi giải quyết xong vụ việc.
  • C. Luôn giữ thái độ nghiêm nghị, ít nói khi tiếp xúc với dân.
  • D. Ưu tiên giải quyết các vụ việc của người quen trước.

Câu 11: Trong quân đội, việc "giữ gìn đoàn kết nội bộ" có ý nghĩa như thế nào đối với sức mạnh chiến đấu của đơn vị?

  • A. Giúp đơn vị tiết kiệm chi phí sinh hoạt.
  • B. Giúp đơn vị nhận được nhiều khen thưởng hơn.
  • C. Tăng cường sức mạnh tổng hợp, nâng cao khả năng hoàn thành nhiệm vụ.
  • D. Giúp cán bộ, chiến sĩ có nhiều thời gian nghỉ ngơi hơn.

Câu 12: Theo điều lệnh, quân nhân có được phép sử dụng mạng xã hội trong thời gian tại ngũ không? Nếu có, cần tuân thủ những nguyên tắc nào?

  • A. Được phép sử dụng thoải mái, không hạn chế.
  • B. Không được phép sử dụng mạng xã hội dưới bất kỳ hình thức nào.
  • C. Được phép sử dụng nhưng chỉ cho mục đích cá nhân, giải trí.
  • D. Được phép sử dụng có kiểm soát, tuân thủ quy định về bảo mật thông tin và không làm ảnh hưởng đến uy tín quân đội.

Câu 13: Điều lệnh Công an nhân dân năm 2019 gồm bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?

  • A. 9 chương, 51 điều.
  • B. 8 chương, 50 điều.
  • C. 10 chương, 52 điều.
  • D. 7 chương, 49 điều.

Câu 14: Quân nhân khi thực hiện nhiệm vụ có phong cách "khẩn trương, chính xác, dứt khoát". Hãy phân tích ý nghĩa của phong cách "dứt khoát" trong tác phong quân nhân.

  • A. Thể hiện sự mạnh mẽ, quyết liệt trong lời nói.
  • B. Luôn luôn hành động nhanh chóng, không cần suy nghĩ.
  • C. Thể hiện sự quyết đoán, không do dự, kịp thời đưa ra quyết định và hành động trong mọi tình huống.
  • D. Luôn luôn giữ thái độ cứng rắn, không mềm mỏng với đối tượng.

Câu 15: Trong công tác phối hợp giữa quân đội và công an nhân dân, điều lệnh của hai lực lượng có vai trò như thế nào?

  • A. Không có vai trò gì, vì mỗi lực lượng có quy định riêng.
  • B. Chỉ có vai trò trong việc phân chia trách nhiệm, địa bàn hoạt động.
  • C. Chủ yếu giúp giải quyết các xung đột, mâu thuẫn phát sinh.
  • D. Đảm bảo sự thống nhất, đồng bộ trong chỉ huy, hiệp đồng tác chiến và phối hợp công tác, nâng cao hiệu quả chung.

Câu 16: Quân nhân Việt Nam cần thực hiện bao nhiêu lời thề danh dự?

  • A. 10 lời thề danh dự.
  • B. 9 lời thề danh dự.
  • C. 11 lời thề danh dự.
  • D. 12 lời thề danh dự.

Câu 17: Điều nào sau đây KHÔNG phải là nhiệm vụ, chức trách của quân nhân Việt Nam theo điều lệnh?

  • A. Tuyệt đối trung thành với Đảng, với Tổ quốc.
  • B. Giữ gìn đoàn kết nội bộ, đề cao tự phê bình và phê bình.
  • C. Tự do tham gia các hoạt động kinh doanh cá nhân để tăng thu nhập.
  • D. Tích cực học tập chính trị, quân sự, văn hóa, khoa học kĩ thuật và pháp luật.

Câu 18: Trong các tình huống nào thì quân nhân được phép xưng hô theo tập quán thông thường thay vì "đồng chí - tôi"?

  • A. Khi giao tiếp với người dân.
  • B. Trong lúc nghỉ ngơi, sinh hoạt đời thường.
  • C. Khi làm nhiệm vụ bí mật.
  • D. Khi giao tiếp với người nước ngoài.

Câu 19: Điều 36 của Điều lệnh quản lý bộ đội quy định về nội dung gì?

  • A. Nhiệm vụ, chức trách của quân nhân.
  • B. Cách xưng hô, chào hỏi của quân nhân.
  • C. Trang phục của quân nhân.
  • D. Phong cách của quân nhân.

Câu 20: Theo quy định tại điều 36 Điều lệnh quản lí bộ đội, quân nhân nam cần tuân thủ yêu cầu nào về tóc?

  • A. Phải cắt ngắn tóc mai, tóc gáy.
  • B. Được nhuộm tóc theo sở thích.
  • C. Được phép để râu, tóc mai, tóc gáy.
  • D. Có thể cạo trọc đầu.

Câu 21: Điều nào sau đây KHÔNG thuộc chức trách, nhiệm vụ của cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân?

  • A. Chấp hành nghiêm chỉnh sự lãnh đạo, chỉ đạo, chương trình, kế hoạch công tác.
  • B. Tuyệt đối phục tùng mệnh lệnh của cấp trên, kể cả khi trái pháp luật.
  • C. Tích cực học tập nâng cao trình độ chính trị, pháp luật, nghiệp vụ, ngoại ngữ.
  • D. Nêu cao ý thức trách nhiệm vì nhân dân phục vụ, kính trọng, lễ phép với nhân dân.

Câu 22: Khi làm việc, hội họp, học tập, sinh hoạt tập thể, cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân xưng hô với nhau như thế nào?

  • A. Gọi cấp dưới là “thủ trưởng”.
  • B. Gọi “anh/ chị” – xưng “tôi”.
  • C. Gọi “đồng chí” – xưng “tôi”.
  • D. Gọi “anh/ chị” – xưng “em”.

Câu 23: Điều 43 Điều lệnh Công an nhân dân quy định về vấn đề gì?

  • A. Chức trách, nhiệm vụ của cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân.
  • B. Cách xưng hô, chào hỏi của cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân.
  • C. Những điều cấm đối với cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân.
  • D. Những loại trang phục của cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân.

Câu 24: Theo điều 43, Điều lệnh Công an nhân dân, cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân KHÔNG được làm gì?

  • A. Đeo kính màu đen khi làm nhiệm vụ.
  • B. Uống rượu, bia, các chất có cồn trước, trong giờ làm việc.
  • C. Cắt ngắn móng tay, móng chân.
  • D. Nhuộm tóc màu đen.

Câu 25: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam năm 2011 gồm bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?

  • A. 10 chương, 224 điều.
  • B. 11 chương, 224 điều.
  • C. 10 chương, 225 điều.
  • D. 9 chương, 223 điều.

Câu 26: Tình huống: Chiến sĩ Q tự ý bỏ vị trí gác để đi mua đồ ăn vặt. Hành vi này vi phạm điều lệnh nào?

  • A. Vi phạm quy định về trang phục.
  • B. Vi phạm quy định về xưng hô, chào hỏi.
  • C. Vi phạm quy định về phong cách quân nhân.
  • D. Vi phạm nhiệm vụ, chức trách của quân nhân (bỏ vị trí gác).

Câu 27: Thiếu tá A là cấp trên của Thượng úy B. Khi gặp nhau trong đơn vị, ai là người phải chào trước theo đúng điều lệnh?

  • A. Thiếu tá A phải chào trước.
  • B. Thượng úy B không cần chào.
  • C. Thượng úy B phải chào trước.
  • D. Cả hai chào nhau cùng lúc.

Câu 28: Hành vi nào sau đây của quân nhân thể hiện sự "giữ gìn đoàn kết nội bộ"?

  • A. Luôn cố gắng vượt trội hơn đồng đội trong mọi hoạt động.
  • B. Sẵn sàng giúp đỡ đồng đội khi gặp khó khăn trong huấn luyện, công tác.
  • C. Chỉ giao tiếp với những người có cùng sở thích, quan điểm.
  • D. Giữ bí mật mọi thông tin cá nhân với đồng đội.

Câu 29: Trong 5 lời thề danh dự của Công an nhân dân, lời thề nào nhấn mạnh tinh thần thượng tôn pháp luật?

  • A. Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, với Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • B. Kính trọng nhân dân, tận tụy phục vụ nhân dân.
  • C. Không ngừng học tập, nâng cao trình độ.
  • D. Nghiêm chỉnh chấp hành Hiến pháp và pháp luật Nhà nước.

Câu 30: Phân tích mối liên hệ giữa việc thực hiện nghiêm điều lệnh và xây dựng "nền nếp chính quy" trong quân đội, công an nhân dân.

  • A. Thực hiện nghiêm điều lệnh là cơ sở quan trọng để xây dựng nền nếp chính quy, tạo môi trường kỷ luật, thống nhất, nâng cao sức mạnh.
  • B. Điều lệnh chỉ quy định về hình thức, không liên quan đến nền nếp chính quy.
  • C. Nền nếp chính quy chủ yếu phụ thuộc vào ý thức tự giác của mỗi cá nhân, không cần điều lệnh.
  • D. Điều lệnh và nền nếp chính quy là hai khái niệm hoàn toàn độc lập, không ảnh hưởng lẫn nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong một tình huống tuần tra biên giới, một quân nhân phát hiện một nhóm người khả nghi đang cố gắng vượt biên trái phép. Hành động đầu tiên mà quân nhân này cần thực hiện, theo điều lệnh quản lý bộ đội, là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Điều lệnh quản lý bộ đội quy định quân nhân phải 'tuyệt đối trung thành với Tổ quốc'. Trong bối cảnh hiện nay, hành vi nào sau đây thể hiện rõ nhất sự trung thành đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong giao tiếp hàng ngày, quân nhân A là cấp trên của quân nhân B. Quân nhân B nên xưng hô và chào hỏi quân nhân A như thế nào cho đúng điều lệnh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Điều lệnh Công an nhân dân quy định về 'những điều cán bộ, chiến sĩ công an không được làm'. Mục đích chính của quy định này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một chiến sĩ công an nhân dân đang làm nhiệm vụ bảo vệ hiện trường vụ án. Hành vi nào sau đây là vi phạm điều lệnh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: So sánh giữa Điều lệnh quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân, điểm khác biệt cơ bản nhất về đối tượng điều chỉnh là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong 12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân của quân nhân, điều kỷ luật nào thể hiện sự tôn trọng phong tục, tập quán của nhân dân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Vì sao quân nhân và công an nhân dân cần phải thực hiện nghiêm túc các điều lệnh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Tình huống: Một nhóm tân binh mới nhập ngũ đang trò chuyện và xưng hô với nhau bằng 'tao - mày'. Chỉ huy đơn vị cần nhắc nhở họ về điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Hành động nào sau đây của cán bộ công an thể hiện sự 'nêu cao ý thức trách nhiệm vì nhân dân phục vụ'?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong quân đội, việc 'giữ gìn đoàn kết nội bộ' có ý nghĩa như thế nào đối với sức mạnh chiến đấu của đơn vị?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Theo điều lệnh, quân nhân có được phép sử dụng mạng xã hội trong thời gian tại ngũ không? Nếu có, cần tuân thủ những nguyên tắc nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Điều lệnh Công an nhân dân năm 2019 gồm bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Quân nhân khi thực hiện nhiệm vụ có phong cách 'khẩn trương, chính xác, dứt khoát'. Hãy phân tích ý nghĩa của phong cách 'dứt khoát' trong tác phong quân nhân.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong công tác phối hợp giữa quân đội và công an nhân dân, điều lệnh của hai lực lượng có vai trò như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Quân nhân Việt Nam cần thực hiện bao nhiêu lời thề danh dự?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Điều nào sau đây KHÔNG phải là nhiệm vụ, chức trách của quân nhân Việt Nam theo điều lệnh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong các tình huống nào thì quân nhân được phép xưng hô theo tập quán thông thường thay vì 'đồng chí - tôi'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Điều 36 của Điều lệnh quản lý bộ đội quy định về nội dung gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Theo quy định tại điều 36 Điều lệnh quản lí bộ đội, quân nhân nam cần tuân thủ yêu cầu nào về tóc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Điều nào sau đây KHÔNG thuộc chức trách, nhiệm vụ của cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Khi làm việc, hội họp, học tập, sinh hoạt tập thể, cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân xưng hô với nhau như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Điều 43 Điều lệnh Công an nhân dân quy định về vấn đề gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Theo điều 43, Điều lệnh Công an nhân dân, cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân KHÔNG được làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam năm 2011 gồm bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Tình huống: Chiến sĩ Q tự ý bỏ vị trí gác để đi mua đồ ăn vặt. Hành vi này vi phạm điều lệnh nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Thiếu tá A là cấp trên của Thượng úy B. Khi gặp nhau trong đơn vị, ai là người phải chào trước theo đúng điều lệnh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Hành vi nào sau đây của quân nhân thể hiện sự 'giữ gìn đoàn kết nội bộ'?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong 5 lời thề danh dự của Công an nhân dân, lời thề nào nhấn mạnh tinh thần thượng tôn pháp luật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phân tích mối liên hệ giữa việc thực hiện nghiêm điều lệnh và xây dựng 'nền nếp chính quy' trong quân đội, công an nhân dân.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân - Đề 04

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam quy định quân nhân phải thực hiện đúng bao nhiêu lời thề danh dự? Việc thực hiện đầy đủ các lời thề này thể hiện điều gì?

  • A. 9 lời thề, thể hiện sự tuân thủ kỷ luật.
  • B. 10 lời thề, thể hiện tinh thần yêu nước.
  • C. 11 lời thề, thể hiện trách nhiệm công dân.
  • D. 10 lời thề, thể hiện phẩm chất và trách nhiệm của quân nhân.

Câu 2: Tình huống: Chiến sĩ A được giao nhiệm vụ tuần tra canh gác tại một khu vực dân cư. Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ, chiến sĩ A đã giúp đỡ một cụ già bị lạc đường về nhà. Hành động này của chiến sĩ A thể hiện điều kỷ luật nào trong quan hệ với nhân dân?

  • A. Không gây phiền hà cho nhân dân.
  • B. Giữ bí mật quân sự.
  • C. Kính trọng, giúp đỡ nhân dân.
  • D. Không nhận của dân bất cứ thứ gì.

Câu 3: Nội dung nào sau đây thể hiện **sự khác biệt** cơ bản giữa nhiệm vụ của quân nhân và cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân?

  • A. Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc và nhân dân.
  • B. Bảo vệ chủ quyền, lãnh thổ và an ninh quốc gia (quân nhân) so với bảo vệ an ninh trật tự, an toàn xã hội (công an).
  • C. Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật và điều lệnh.
  • D. Nêu cao tinh thần trách nhiệm phục vụ nhân dân.

Câu 4: Trong một buổi giao ban, các cán bộ quân đội xưng hô với nhau theo điều lệnh như thế nào?

  • A. Gọi nhau là “đồng chí” và xưng “tôi”.
  • B. Gọi theo cấp bậc và xưng “tôi”.
  • C. Gọi nhau là “anh/chị” và xưng “tôi”.
  • D. Gọi theo tên và xưng “tôi”.

Câu 5: Điều 36 của Điều lệnh Quản lý bộ đội quy định về "Phong cách quân nhân". Nội dung này **không bao gồm** yêu cầu nào sau đây đối với quân nhân?

  • A. Đi đứng, tác phong nghiêm chỉnh, nhanh nhẹn.
  • B. Lời nói, cử chỉ, hành động văn minh, lịch sự.
  • C. Sử dụng điện thoại cá nhân trong giờ hành chính.
  • D. Quần áo, đầu tóc gọn gàng, thống nhất.

Câu 6: Theo quy định của Điều lệnh Quản lý bộ đội, quân nhân nam cần tuân thủ quy định nào về kiểu tóc để đảm bảo tính thống nhất và chỉnh tề?

  • A. Để tóc dài không quá vai.
  • B. Cắt ngắn tóc mai, tóc gáy.
  • C. Được phép nhuộm tóc màu đen.
  • D. Có thể để tóc theo sở thích cá nhân.

Câu 7: Điều lệnh Công an nhân dân Việt Nam có bao nhiêu điều kỷ luật mà cán bộ, chiến sĩ cần tuân thủ trong quan hệ với nhân dân? Số lượng này thể hiện mức độ nhấn mạnh vào yếu tố nào?

  • A. 10 điều, nhấn mạnh tính nghiêm minh.
  • B. 11 điều, nhấn mạnh sự gương mẫu.
  • C. 10 điều, nhấn mạnh sự tôn trọng và giữ mối quan hệ tốt đẹp với nhân dân.
  • D. 12 điều, nhấn mạnh tính kỷ luật cao.

Câu 8: Cán bộ công an X nhận thấy đồng đội của mình có hành vi vi phạm điều lệnh. Theo quy định, cán bộ X cần thực hiện hành động nào sau đây thể hiện đúng tinh thần "tự phê bình và phê bình"?

  • A. Lờ đi vì sợ mất lòng đồng đội.
  • B. Góp ý chân thành, thẳng thắn với đồng đội.
  • C. Báo cáo ngay lên cấp trên mà không trao đổi với đồng đội.
  • D. Phê bình đồng đội trước mặt người khác.

Câu 9: Khi gặp cấp trên, cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân phải thực hiện động tác chào theo điều lệnh. Động tác chào này thể hiện điều gì?

  • A. Sự phục tùng tuyệt đối.
  • B. Nghi thức xã giao thông thường.
  • C. Biểu hiện của sự yếu thế.
  • D. Sự tôn trọng cấp trên và kỷ luật của lực lượng.

Câu 10: Điều 43 của Điều lệnh Công an nhân dân quy định về "Những điều cấm" đối với cán bộ, chiến sĩ. Mục đích chính của quy định này là gì?

  • A. Để trừng phạt những cán bộ vi phạm.
  • B. Để phân biệt cán bộ công an với người dân.
  • C. Để giữ gìn phẩm chất, uy tín và kỷ luật của lực lượng công an.
  • D. Để hạn chế quyền tự do cá nhân của cán bộ công an.

Câu 11: Theo Điều 43 Điều lệnh Công an nhân dân, hành vi nào sau đây bị **nghiêm cấm** đối với cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân trong khi thực hiện nhiệm vụ?

  • A. Đeo kính râm khi trời nắng.
  • B. Sử dụng điện thoại để liên lạc công việc.
  • C. Hút thuốc lá nơi công cộng.
  • D. Uống rượu, bia trước hoặc trong giờ làm việc.

Câu 12: Tình huống: Một chiến sĩ công an đang làm nhiệm vụ bảo vệ hiện trường vụ án. Hành động nào sau đây của chiến sĩ đó là **vi phạm** điều lệnh?

  • A. Để tay vào túi quần khi đứng gác.
  • B. Đội mũ khi làm nhiệm vụ ngoài trời nắng.
  • C. Sử dụng bộ đàm để liên lạc.
  • D. Giữ thái độ nghiêm túc, tập trung.

Câu 13: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam năm 2011 gồm 10 chương và 224 điều. Cấu trúc này phản ánh điều gì về nội dung của điều lệnh?

  • A. Sự đơn giản và dễ hiểu.
  • B. Sự đầy đủ, chi tiết và toàn diện trong quản lý bộ đội.
  • C. Tính ngắn gọn, tập trung vào những điểm chính.
  • D. Sự sơ sài, cần được bổ sung thêm.

Câu 14: So sánh số chương và điều của Điều lệnh Công an nhân dân Việt Nam năm 2019 với Điều lệnh Quản lý bộ đội năm 2011, em rút ra nhận xét gì về phạm vi điều chỉnh của hai điều lệnh này?

  • A. Điều lệnh Công an nhân dân chi tiết hơn Điều lệnh Quản lý bộ đội.
  • B. Điều lệnh Quản lý bộ đội bao quát hơn Điều lệnh Công an nhân dân.
  • C. Điều lệnh Quản lý bộ đội có phạm vi điều chỉnh rộng hơn so với Điều lệnh Công an nhân dân.
  • D. Phạm vi điều chỉnh của hai điều lệnh tương đương nhau.

Câu 15: Tình huống: Tiểu đội trưởng ra lệnh cho tiểu đội hành quân. Một chiến sĩ trong tiểu đội tự ý tách khỏi đội hình để mua nước uống. Hành vi này của chiến sĩ vi phạm điều nào trong điều lệnh?

  • A. Vi phạm về tác phong quân nhân.
  • B. Vi phạm kỷ luật trong chấp hành mệnh lệnh.
  • C. Vi phạm quy định về trang phục.
  • D. Vi phạm về xưng hô, chào hỏi.

Câu 16: Thiếu tá A (45 tuổi) và Đại úy B (30 tuổi) cùng công tác tại một đơn vị công an. Khi gặp nhau trong đơn vị, ai là người phải chào trước theo điều lệnh?

  • A. Đại úy B phải chào Thiếu tá A trước.
  • B. Thiếu tá A phải chào Đại úy B trước.
  • C. Người nào nhìn thấy trước thì chào trước.
  • D. Không cần chào hỏi trong đơn vị.

Câu 17: Điểm khác biệt chính giữa 12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân của quân nhân và 10 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân của công an nhân dân là gì?

  • A. Số lượng điều kỷ luật khác nhau không phản ánh sự khác biệt về bản chất.
  • B. Điều kỷ luật của công an nhân dân tập trung hơn vào nghiệp vụ.
  • C. Điều kỷ luật của quân nhân nghiêm khắc hơn.
  • D. Sự khác biệt về số lượng có thể phản ánh đặc thù nhiệm vụ và môi trường hoạt động khác nhau của hai lực lượng.

Câu 18: Mục đích của việc quy định các điều lệnh quản lý bộ đội và công an nhân dân là gì đối với việc xây dựng lực lượng vũ trang?

  • A. Để tăng cường quyền lực của cấp trên.
  • B. Để tạo sự khác biệt giữa lực lượng vũ trang và dân thường.
  • C. Để xây dựng lực lượng chính quy, kỷ luật, thống nhất, nâng cao sức mạnh chiến đấu.
  • D. Để đơn giản hóa công tác quản lý nhân sự.

Câu 19: Hậu quả có thể xảy ra nếu quân nhân hoặc công an nhân dân vi phạm nghiêm trọng các điều lệnh, kỷ luật là gì?

  • A. Chỉ bị khiển trách nhẹ nhàng.
  • B. Ảnh hưởng đến uy tín lực lượng, giảm sức mạnh chiến đấu, thậm chí vi phạm pháp luật.
  • C. Không gây ra hậu quả nghiêm trọng.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến cá nhân người vi phạm.

Câu 20: Tại sao việc thực hiện nghiêm chỉnh điều lệnh lại góp phần xây dựng "văn hóa" trong quân đội và công an nhân dân?

  • A. Vì điều lệnh là một phần của văn hóa truyền thống.
  • B. Vì điều lệnh giúp lực lượng vũ trang trở nên nổi tiếng hơn.
  • C. Vì văn hóa quân đội và công an chỉ thể hiện qua điều lệnh.
  • D. Vì điều lệnh tạo ra nề nếp, kỷ cương, giá trị chung, hình thành bản sắc văn hóa riêng của lực lượng.

Câu 21: Trong quan hệ với người dân nước ngoài, quân nhân và công an nhân dân Việt Nam cần đặc biệt chú ý điều gì trong tác phong và ứng xử theo điều lệnh?

  • A. Chỉ cần tuân thủ điều lệnh cơ bản.
  • B. Không cần quá chú trọng tiểu tiết.
  • C. Thể hiện sự tôn trọng văn hóa, phong tục tập quán, đảm bảo hình ảnh quốc gia.
  • D. Ứng xử theo phong tục tập quán của người nước ngoài.

Câu 22: Nếu bạn chứng kiến một quân nhân có hành vi không đúng mực, vi phạm điều lệnh, bạn sẽ xử lý tình huống này như thế nào để vừa đảm bảo kỷ luật, vừa giữ gìn tình đồng chí?

  • A. Làm ngơ, coi như không biết.
  • B. Góp ý riêng với đồng chí, nếu không thay đổi thì báo cáo cấp trên.
  • C. Báo cáo ngay lập tức lên cấp trên.
  • D. Phê bình công khai trước tập thể.

Câu 23: So sánh "5 lời thề danh dự" của công an nhân dân với "10 lời thề danh dự" của quân nhân. Điểm khác biệt lớn nhất thể hiện ở khía cạnh nào trong nhiệm vụ và lý tưởng phục vụ?

  • A. Mức độ tập trung vào bảo vệ an ninh quốc gia (quân nhân) so với an ninh trật tự xã hội (công an).
  • B. Số lượng lời thề khác nhau không có ý nghĩa.
  • C. Lời thề của quân nhân mang tính chiến đấu cao hơn.
  • D. Lời thề của công an nhân dân gần gũi với dân hơn.

Câu 24: Trong công tác phối hợp giữa quân đội và công an nhân dân, việc cả hai lực lượng cùng tuân thủ các quy định điều lệnh chung có ý nghĩa như thế nào đối với hiệu quả phối hợp?

  • A. Không có nhiều ý nghĩa.
  • B. Gây khó khăn cho việc phối hợp.
  • C. Tạo sự thống nhất, đồng bộ, tăng cường hiểu biết và tin tưởng lẫn nhau, nâng cao hiệu quả phối hợp.
  • D. Chỉ cần một lực lượng tuân thủ điều lệnh là đủ.

Câu 25: Nếu có sự mâu thuẫn giữa điều lệnh và một phong tục tập quán địa phương, quân nhân hoặc công an nhân dân cần ưu tiên tuân thủ theo nguyên tắc nào?

  • A. Ưu tiên tuân thủ phong tục tập quán địa phương.
  • B. Tùy tình huống cụ thể để quyết định.
  • C. Ưu tiên cả hai, dung hòa giữa điều lệnh và phong tục.
  • D. Ưu tiên tuân thủ điều lệnh, đồng thời tôn trọng và giải thích để người dân hiểu.

Câu 26: Đánh giá tầm quan trọng của việc học tập và nắm vững các nội dung điều lệnh đối với học sinh THPT. Vì sao kiến thức này lại cần thiết cho học sinh?

  • A. Không quan trọng, chỉ cần học khi vào quân đội hoặc công an.
  • B. Giúp học sinh hiểu về kỷ luật, trách nhiệm, tôn trọng pháp luật, chuẩn bị cho tương lai.
  • C. Chỉ giúp học sinh rèn luyện sức khỏe.
  • D. Chỉ là nội dung học tập bắt buộc trong chương trình.

Câu 27: Dự đoán điều gì sẽ xảy ra nếu trong quân đội và công an nhân dân, các quy định về điều lệnh bị xem nhẹ hoặc không được thực thi nghiêm chỉnh?

  • A. Không có gì thay đổi lớn.
  • B. Lực lượng vũ trang sẽ trở nên dân chủ hơn.
  • C. Kỷ luật suy giảm, sức mạnh chiến đấu giảm sút, uy tín lực lượng bị ảnh hưởng.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến một số cá nhân vi phạm.

Câu 28: Phân loại các nội dung chính được điều chỉnh bởi Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân thành các nhóm chủ đề lớn. Có bao nhiêu nhóm chủ đề chính?

  • A. 2 nhóm chủ đề chính.
  • B. 3 nhóm chủ đề chính.
  • C. 5 nhóm chủ đề chính.
  • D. 4 nhóm chủ đề chính (ví dụ: nhiệm vụ, kỷ luật, tác phong, quan hệ).

Câu 29: Xác định mối quan hệ nhân quả giữa việc tuân thủ điều lệnh và hiệu quả hoạt động của quân đội và công an nhân dân. Mối quan hệ này là gì?

  • A. Tuân thủ điều lệnh là nguyên nhân quan trọng dẫn đến hiệu quả hoạt động cao.
  • B. Không có mối quan hệ nhân quả rõ ràng.
  • C. Hiệu quả hoạt động cao là nguyên nhân dẫn đến tuân thủ điều lệnh.
  • D. Mối quan hệ nhân quả rất yếu.

Câu 30: Giải quyết vấn đề: Một đơn vị quân đội đóng quân tại vùng sâu vùng xa, điều kiện sinh hoạt khó khăn. Làm thế nào để duy trì kỷ luật và thực hiện nghiêm điều lệnh trong hoàn cảnh này?

  • A. Nới lỏng điều lệnh để phù hợp với hoàn cảnh.
  • B. Chỉ tập trung vào nhiệm vụ chuyên môn, bỏ qua điều lệnh.
  • C. Tăng cường giáo dục, nêu gương, động viên, có biện pháp hỗ trợ phù hợp để cán bộ, chiến sĩ tự giác tuân thủ.
  • D. Áp dụng hình phạt nghiêm khắc hơn để răn đe.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam quy định quân nhân phải thực hiện đúng bao nhiêu lời thề danh dự? Việc thực hiện đầy đủ các lời thề này thể hiện điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Tình huống: Chiến sĩ A được giao nhiệm vụ tuần tra canh gác tại một khu vực dân cư. Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ, chiến sĩ A đã giúp đỡ một cụ già bị lạc đường về nhà. Hành động này của chiến sĩ A thể hiện điều kỷ luật nào trong quan hệ với nhân dân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Nội dung nào sau đây thể hiện **sự khác biệt** cơ bản giữa nhiệm vụ của quân nhân và cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong một buổi giao ban, các cán bộ quân đội xưng hô với nhau theo điều lệnh như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Điều 36 của Điều lệnh Quản lý bộ đội quy định về 'Phong cách quân nhân'. Nội dung này **không bao gồm** yêu cầu nào sau đây đối với quân nhân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Theo quy định của Điều lệnh Quản lý bộ đội, quân nhân nam cần tuân thủ quy định nào về kiểu tóc để đảm bảo tính thống nhất và chỉnh tề?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Điều lệnh Công an nhân dân Việt Nam có bao nhiêu điều kỷ luật mà cán bộ, chiến sĩ cần tuân thủ trong quan hệ với nhân dân? Số lượng này thể hiện mức độ nhấn mạnh vào yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cán bộ công an X nhận thấy đồng đội của mình có hành vi vi phạm điều lệnh. Theo quy định, cán bộ X cần thực hiện hành động nào sau đây thể hiện đúng tinh thần 'tự phê bình và phê bình'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Khi gặp cấp trên, cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân phải thực hiện động tác chào theo điều lệnh. Động tác chào này thể hiện điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Điều 43 của Điều lệnh Công an nhân dân quy định về 'Những điều cấm' đối với cán bộ, chiến sĩ. Mục đích chính của quy định này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Theo Điều 43 Điều lệnh Công an nhân dân, hành vi nào sau đây bị **nghiêm cấm** đối với cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân trong khi thực hiện nhiệm vụ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Tình huống: Một chiến sĩ công an đang làm nhiệm vụ bảo vệ hiện trường vụ án. Hành động nào sau đây của chiến sĩ đó là **vi phạm** điều lệnh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam năm 2011 gồm 10 chương và 224 điều. Cấu trúc này phản ánh điều gì về nội dung của điều lệnh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: So sánh số chương và điều của Điều lệnh Công an nhân dân Việt Nam năm 2019 với Điều lệnh Quản lý bộ đội năm 2011, em rút ra nhận xét gì về phạm vi điều chỉnh của hai điều lệnh này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Tình huống: Tiểu đội trưởng ra lệnh cho tiểu đội hành quân. Một chiến sĩ trong tiểu đội tự ý tách khỏi đội hình để mua nước uống. Hành vi này của chiến sĩ vi phạm điều nào trong điều lệnh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Thiếu tá A (45 tuổi) và Đại úy B (30 tuổi) cùng công tác tại một đơn vị công an. Khi gặp nhau trong đơn vị, ai là người phải chào trước theo điều lệnh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Điểm khác biệt chính giữa 12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân của quân nhân và 10 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân của công an nhân dân là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Mục đích của việc quy định các điều lệnh quản lý bộ đội và công an nhân dân là gì đối với việc xây dựng lực lượng vũ trang?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Hậu quả có thể xảy ra nếu quân nhân hoặc công an nhân dân vi phạm nghiêm trọng các điều lệnh, kỷ luật là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Tại sao việc thực hiện nghiêm chỉnh điều lệnh lại góp phần xây dựng 'văn hóa' trong quân đội và công an nhân dân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong quan hệ với người dân nước ngoài, quân nhân và công an nhân dân Việt Nam cần đặc biệt chú ý điều gì trong tác phong và ứng xử theo điều lệnh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Nếu bạn chứng kiến một quân nhân có hành vi không đúng mực, vi phạm điều lệnh, bạn sẽ xử lý tình huống này như thế nào để vừa đảm bảo kỷ luật, vừa giữ gìn tình đồng chí?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: So sánh '5 lời thề danh dự' của công an nhân dân với '10 lời thề danh dự' của quân nhân. Điểm khác biệt lớn nhất thể hiện ở khía cạnh nào trong nhiệm vụ và lý tưởng phục vụ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong công tác phối hợp giữa quân đội và công an nhân dân, việc cả hai lực lượng cùng tuân thủ các quy định điều lệnh chung có ý nghĩa như thế nào đối với hiệu quả phối hợp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Nếu có sự mâu thuẫn giữa điều lệnh và một phong tục tập quán địa phương, quân nhân hoặc công an nhân dân cần ưu tiên tuân thủ theo nguyên tắc nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đánh giá tầm quan trọng của việc học tập và nắm vững các nội dung điều lệnh đối với học sinh THPT. Vì sao kiến thức này lại cần thiết cho học sinh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Dự đoán điều gì sẽ xảy ra nếu trong quân đội và công an nhân dân, các quy định về điều lệnh bị xem nhẹ hoặc không được thực thi nghiêm chỉnh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phân loại các nội dung chính được điều chỉnh bởi Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân thành các nhóm chủ đề lớn. Có bao nhiêu nhóm chủ đề chính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Xác định mối quan hệ nhân quả giữa việc tuân thủ điều lệnh và hiệu quả hoạt động của quân đội và công an nhân dân. Mối quan hệ này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Giải quyết vấn đề: Một đơn vị quân đội đóng quân tại vùng sâu vùng xa, điều kiện sinh hoạt khó khăn. Làm thế nào để duy trì kỷ luật và thực hiện nghiêm điều lệnh trong hoàn cảnh này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân - Đề 05

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam quy định quân nhân phải thực hiện bao nhiêu lời thề danh dự để thể hiện quyết tâm và trách nhiệm với Tổ quốc, nhân dân?

  • A. Mười lời thề
  • B. Năm lời thề
  • C. Mười hai lời thề
  • D. Chín lời thề

Câu 2: Trong quan hệ với nhân dân, quân nhân Quân đội nhân dân Việt Nam phải tuân thủ bao nhiêu điều kỷ luật để giữ vững phẩm chất và uy tín của quân đội?

  • A. Mười điều
  • B. Mười một điều
  • C. Mười hai điều
  • D. Mười ba điều

Câu 3: Hành động nào sau đây thể hiện sự "giữ gìn đoàn kết nội bộ" theo nhiệm vụ và chức trách của quân nhân Quân đội nhân dân Việt Nam?

  • A. Luôn phê bình đồng đội trước mặt người khác để xây dựng tập thể.
  • B. Thương yêu, tôn trọng, giúp đỡ đồng đội cùng tiến bộ trong công tác và học tập.
  • C. Chỉ giao tiếp và làm việc với những người có cùng quan điểm cá nhân.
  • D. Giấu giếm khuyết điểm của bản thân để tránh bị kỷ luật.

Câu 4: Trong tình huống giao tiếp với người dân, quân nhân A đã có hành vi thiếu tôn trọng phong tục tập quán địa phương. Hành vi này vi phạm điều kỷ luật nào trong quan hệ quân nhân với nhân dân?

  • A. Không chấp hành mệnh lệnh cấp trên.
  • B. Làm mất hoặc hư hỏng tài sản của dân.
  • C. Gây phiền hà sách nhiễu dân.
  • D. Không tôn trọng phong tục tập quán của dân.

Câu 5: Điều lệnh Quản lý bộ đội quy định về "phong cách quân nhân" nhằm mục đích gì?

  • A. Giúp quân nhân thể hiện cá tính riêng biệt.
  • B. Tạo sự khác biệt giữa quân nhân và dân thường.
  • C. Xây dựng hình ảnh người quân nhân chuẩn mực, văn minh, chính quy.
  • D. Đảm bảo sự thoải mái, tự do trong sinh hoạt hàng ngày của quân nhân.

Câu 6: Theo Điều lệnh Quản lý bộ đội, quân nhân nam cần tuân thủ quy định nào về kiểu tóc để đảm bảo tính thống nhất, gọn gàng?

  • A. Cắt ngắn tóc mai, tóc gáy
  • B. Để tóc dài tự nhiên
  • C. Cạo trọc đầu
  • D. Nhuộm tóc màu đen

Câu 7: Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm "phong cách quân nhân" theo Điều lệnh Quản lý bộ đội khi quân nhân đang thực hiện nhiệm vụ?

  • A. Đeo kính râm khi trời nắng.
  • B. Uống rượu, bia trong giờ nghỉ trưa.
  • C. Sử dụng điện thoại cá nhân để liên lạc công việc.
  • D. Đi giày thể thao khi tập luyện thể lực.

Câu 8: Số lượng lời thề danh dự mà cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân phải thực hiện khác biệt so với quân nhân Quân đội nhân dân Việt Nam như thế nào?

  • A. Nhiều hơn
  • B. Ít hơn
  • C. Bằng nhau
  • D. Không có quy định về lời thề danh dự

Câu 9: Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc chức trách, nhiệm vụ của cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân?

  • A. Thực hiện nghiêm túc 5 lời thề danh dự.
  • B. Tích cực học tập nâng cao trình độ nghiệp vụ.
  • C. Nêu cao ý thức trách nhiệm vì nhân dân phục vụ.
  • D. Tham gia các hoạt động sản xuất kinh tế để tăng thu nhập.

Câu 10: Trong giao tiếp nội bộ, cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân xưng hô "đồng chí" và "tôi" thể hiện điều gì?

  • A. Sự phân biệt cấp bậc rõ ràng.
  • B. Thái độ xa cách, trang trọng quá mức.
  • C. Sự bình đẳng, thân mật và tinh thần đồng đội.
  • D. Quy định bắt buộc, không mang ý nghĩa đặc biệt.

Câu 11: Khi gặp nhau trong khi thực hiện nhiệm vụ, ai là người phải chào trước theo Điều lệnh Công an nhân dân?

  • A. Người có cấp bậc cao hơn.
  • B. Người có cấp bậc thấp hơn.
  • C. Người đến sau.
  • D. Không bắt buộc phải chào hỏi.

Câu 12: Điều 43 Điều lệnh Công an nhân dân quy định về "những điều cấm" nhằm mục đích chính nào?

  • A. Hạn chế quyền tự do cá nhân của cán bộ, chiến sĩ.
  • B. Tăng cường sự kiểm soát của cấp trên đối với cấp dưới.
  • C. Trừng phạt những hành vi sai trái của cán bộ, chiến sĩ.
  • D. Đảm bảo sự trong sạch, vững mạnh của lực lượng Công an nhân dân.

Câu 13: Hành động nào sau đây bị cấm đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân theo Điều 43 Điều lệnh?

  • A. Sử dụng điện thoại cá nhân trong giờ làm việc.
  • B. Đọc sách báo để nâng cao kiến thức.
  • C. Uống rượu, bia trước giờ làm việc.
  • D. Đi giày thường khi không làm nhiệm vụ.

Câu 14: Khi làm nhiệm vụ, cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân KHÔNG được phép thực hiện hành động nào liên quan đến tư thế, tác phong?

  • A. Đứng nghiêm trang khi tiếp xúc với người dân.
  • B. Đi lại nhanh nhẹn, dứt khoát.
  • C. Chỉnh tề trang phục.
  • D. Để tay vào túi quần hoặc túi áo.

Câu 15: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam năm 2011 có cấu trúc bao gồm bao nhiêu chương và điều?

  • A. 10 chương, 224 điều
  • B. 11 chương, 225 điều
  • C. 9 chương, 220 điều
  • D. 12 chương, 230 điều

Câu 16: Điều lệnh Công an nhân dân Việt Nam năm 2019 có cấu trúc gồm bao nhiêu chương và điều?

  • A. 9 chương, 51 điều
  • B. 8 chương, 50 điều
  • C. 7 chương, 49 điều
  • D. 10 chương, 52 điều

Câu 17: Tiểu đội trưởng ra lệnh cho tiểu đội hành quân. Một chiến sĩ trong tiểu đội bị đau chân và có dấu hiệu tụt lại phía sau. Các chiến sĩ khác trong tiểu đội nên hành động như thế nào để thể hiện tinh thần đoàn kết?

  • A. Báo cáo ngay với cấp trên để chiến sĩ đó bị kỷ luật vì làm chậm tiến độ.
  • B. Mặc kệ chiến sĩ đó và tiếp tục hành quân theo đội hình.
  • C. Dừng lại, giúp đỡ, động viên chiến sĩ đó cùng hành quân tiếp.
  • D. Phân công một người ở lại chăm sóc, những người khác tiếp tục hành quân.

Câu 18: Trung úy Nguyễn Văn B, sinh năm 1995, và Thượng úy Trần Thị C, sinh năm 1990, cùng công tác tại một đơn vị công an. Khi gặp nhau trong trụ sở, ai là người phải chào trước theo điều lệnh?

  • A. Trung úy Nguyễn Văn B
  • B. Thượng úy Trần Thị C
  • C. Người nào nhìn thấy trước
  • D. Không ai phải chào trước

Câu 19: Trong một buổi sinh hoạt đơn vị, chiến sĩ K liên tục sử dụng điện thoại để chơi game. Hành vi này vi phạm quy định nào về phong cách quân nhân?

  • A. Vi phạm quy định về trang phục.
  • B. Vi phạm quy định về tác phong, sinh hoạt.
  • C. Vi phạm quy định về xưng hô, chào hỏi.
  • D. Không vi phạm quy định nào.

Câu 20: Cán bộ công an Z đang điều tra một vụ án phức tạp, áp lực công việc lớn. Để giải tỏa căng thẳng, cán bộ Z có nên uống rượu bia sau giờ làm việc hay không theo Điều lệnh?

  • A. Nên, vì đó là quyền tự do cá nhân.
  • B. Nên, để giải tỏa căng thẳng sau giờ làm việc.
  • C. Không nên, vì có thể ảnh hưởng đến tác phong và sức khỏe.
  • D. Không có quy định cấm uống rượu bia sau giờ làm việc.

Câu 21: Mục tiêu chính của việc học tập và thực hiện Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân trong môn Giáo dục quốc phòng là gì?

  • A. Để trở thành quân nhân hoặc công an trong tương lai.
  • B. Nâng cao ý thức kỷ luật, tinh thần trách nhiệm và xây dựng nếp sống văn minh.
  • C. Để đối phó với các tình huống khẩn cấp trong cuộc sống hàng ngày.
  • D. Để hiểu rõ hơn về pháp luật và các quy định của Nhà nước.

Câu 22: So sánh số điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân giữa quân nhân và chiến sĩ công an, lực lượng nào có nhiều điều kỷ luật hơn?

  • A. Quân nhân
  • B. Chiến sĩ công an
  • C. Bằng nhau
  • D. Không so sánh được

Câu 23: Trong trường hợp quân nhân và chiến sĩ công an cùng cấp bậc gặp nhau, ai sẽ là người chủ động chào trước theo quy định?

  • A. Quân nhân luôn chào trước.
  • B. Chiến sĩ công an luôn chào trước.
  • C. Người có tuổi đời thấp hơn hoặc nhìn thấy trước.
  • D. Không ai phải chào trước.

Câu 24: Điểm khác biệt cơ bản giữa "10 lời thề danh dự" của quân nhân và "5 lời thề danh dự" của công an nhân dân là gì?

  • A. Số lượng lời thề khác nhau.
  • B. Hình thức tuyên thệ khác nhau.
  • C. Thời điểm tuyên thệ khác nhau.
  • D. Nội dung và đối tượng phục vụ chính có sự khác biệt.

Câu 25: Hành động "tự phê bình và phê bình" trong quân đội và công an nhằm mục đích gì?

  • A. Tìm ra người mắc lỗi để kỷ luật.
  • B. Giúp nhau tiến bộ, xây dựng đơn vị vững mạnh.
  • C. Tạo ra sự cạnh tranh giữa các cá nhân.
  • D. Thể hiện quyền lực của cấp trên.

Câu 26: Quy định về trang phục của quân nhân và công an nhân dân có điểm chung nào?

  • A. Màu sắc chủ đạo giống nhau.
  • B. Kiểu dáng hoàn toàn tương đồng.
  • C. Đảm bảo tính thống nhất, chính quy, phù hợp với môi trường công tác.
  • D. Ưu tiên sự thoải mái, tiện lợi khi vận động.

Câu 27: Nếu chứng kiến một quân nhân có hành vi vi phạm điều lệnh, người dân nên làm gì để góp phần xây dựng quân đội?

  • A. Tránh xa và không can thiệp để đảm bảo an toàn.
  • B. Tự ý xử lý vi phạm theo ý kiến cá nhân.
  • C. Báo cáo với cấp trên của quân nhân đó hoặc cơ quan có thẩm quyền.
  • D. Im lặng và coi như không biết để tránh phiền phức.

Câu 28: Tại sao Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân lại được đưa vào chương trình Giáo dục quốc phòng cho học sinh phổ thông?

  • A. Để chuẩn bị cho học sinh tham gia nghĩa vụ quân sự.
  • B. Giáo dục ý thức kỷ luật, tinh thần thượng tôn pháp luật và trách nhiệm công dân.
  • C. Giúp học sinh hiểu rõ hơn về cơ cấu tổ chức của quân đội và công an.
  • D. Để học sinh có thể trở thành cán bộ chỉ huy trong tương lai.

Câu 29: Trong tình huống khẩn cấp, một chiến sĩ công an cần sử dụng vũ lực để trấn áp tội phạm. Hành động này có mâu thuẫn với "Nêu cao ý thức trách nhiệm vì nhân dân phục vụ" không?

  • A. Có, vì sử dụng vũ lực là không phục vụ nhân dân.
  • B. Có, vì cán bộ công an phải luôn nhã nhặn, lịch sự.
  • C. Không, nếu việc sử dụng vũ lực là cần thiết và đúng quy định để bảo vệ nhân dân.
  • D. Không, vì "vì nhân dân phục vụ" chỉ là khẩu hiệu hình thức.

Câu 30: Theo bạn, yếu tố nào là quan trọng nhất để một quân nhân hoặc chiến sĩ công an thực hiện tốt nhiệm vụ và chức trách của mình?

  • A. Sức khỏe thể chất tốt.
  • B. Ý thức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm cao.
  • C. Trình độ học vấn cao.
  • D. Kỹ năng sử dụng vũ khí thành thạo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam quy định quân nhân phải thực hiện bao nhiêu lời thề danh dự để thể hiện quyết tâm và trách nhiệm với Tổ quốc, nhân dân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong quan hệ với nhân dân, quân nhân Quân đội nhân dân Việt Nam phải tuân thủ bao nhiêu điều kỷ luật để giữ vững phẩm chất và uy tín của quân đội?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Hành động nào sau đây thể hiện sự 'giữ gìn đoàn kết nội bộ' theo nhiệm vụ và chức trách của quân nhân Quân đội nhân dân Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong tình huống giao tiếp với người dân, quân nhân A đã có hành vi thiếu tôn trọng phong tục tập quán địa phương. Hành vi này vi phạm điều kỷ luật nào trong quan hệ quân nhân với nhân dân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Điều lệnh Quản lý bộ đội quy định về 'phong cách quân nhân' nhằm mục đích gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Theo Điều lệnh Quản lý bộ đội, quân nhân nam cần tuân thủ quy định nào về kiểu tóc để đảm bảo tính thống nhất, gọn gàng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm 'phong cách quân nhân' theo Điều lệnh Quản lý bộ đội khi quân nhân đang thực hiện nhiệm vụ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Số lượng lời thề danh dự mà cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân phải thực hiện khác biệt so với quân nhân Quân đội nhân dân Việt Nam như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc chức trách, nhiệm vụ của cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong giao tiếp nội bộ, cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân xưng hô 'đồng chí' và 'tôi' thể hiện điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Khi gặp nhau trong khi thực hiện nhiệm vụ, ai là người phải chào trước theo Điều lệnh Công an nhân dân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Điều 43 Điều lệnh Công an nhân dân quy định về 'những điều cấm' nhằm mục đích chính nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Hành động nào sau đây bị cấm đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân theo Điều 43 Điều lệnh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Khi làm nhiệm vụ, cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân KHÔNG được phép thực hiện hành động nào liên quan đến tư thế, tác phong?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam năm 2011 có cấu trúc bao gồm bao nhiêu chương và điều?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Điều lệnh Công an nhân dân Việt Nam năm 2019 có cấu trúc gồm bao nhiêu chương và điều?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Tiểu đội trưởng ra lệnh cho tiểu đội hành quân. Một chiến sĩ trong tiểu đội bị đau chân và có dấu hiệu tụt lại phía sau. Các chiến sĩ khác trong tiểu đội nên hành động như thế nào để thể hiện tinh thần đoàn kết?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trung úy Nguyễn Văn B, sinh năm 1995, và Thượng úy Trần Thị C, sinh năm 1990, cùng công tác tại một đơn vị công an. Khi gặp nhau trong trụ sở, ai là người phải chào trước theo điều lệnh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong một buổi sinh hoạt đơn vị, chiến sĩ K liên tục sử dụng điện thoại để chơi game. Hành vi này vi phạm quy định nào về phong cách quân nhân?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cán bộ công an Z đang điều tra một vụ án phức tạp, áp lực công việc lớn. Để giải tỏa căng thẳng, cán bộ Z có nên uống rượu bia sau giờ làm việc hay không theo Điều lệnh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Mục tiêu chính của việc học tập và thực hiện Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân trong môn Giáo dục quốc phòng là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: So sánh số điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân giữa quân nhân và chiến sĩ công an, lực lượng nào có nhiều điều kỷ luật hơn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong trường hợp quân nhân và chiến sĩ công an cùng cấp bậc gặp nhau, ai sẽ là người chủ động chào trước theo quy định?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Điểm khác biệt cơ bản giữa '10 lời thề danh dự' của quân nhân và '5 lời thề danh dự' của công an nhân dân là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Hành động 'tự phê bình và phê bình' trong quân đội và công an nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Quy định về trang phục của quân nhân và công an nhân dân có điểm chung nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Nếu chứng kiến một quân nhân có hành vi vi phạm điều lệnh, người dân nên làm gì để góp phần xây dựng quân đội?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Tại sao Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân lại được đưa vào chương trình Giáo dục quốc phòng cho học sinh phổ thông?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong tình huống khẩn cấp, một chiến sĩ công an cần sử dụng vũ lực để trấn áp tội phạm. Hành động này có mâu thuẫn với 'Nêu cao ý thức trách nhiệm vì nhân dân phục vụ' không?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Theo bạn, yếu tố nào là quan trọng nhất để một quân nhân hoặc chiến sĩ công an thực hiện tốt nhiệm vụ và chức trách của mình?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân - Đề 06

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam và Điều lệnh Công an nhân dân Việt Nam có điểm chung cơ bản nào sau đây?

  • A. Quy định chi tiết về trang phục thường ngày và lễ phục.
  • B. Hướng dẫn cụ thể về kỹ năng chiến đấu cá nhân và tập thể.
  • C. Thống nhất hệ thống cấp bậc và chức vụ trong lực lượng vũ trang.
  • D. Xây dựng nền nếp chính quy, rèn luyện kỷ luật, bảo đảm thống nhất trong toàn lực lượng.

Câu 2: Hành vi nào sau đây của quân nhân không phù hợp với phong cách quân nhân theo Điều lệnh Quản lý bộ đội?

  • A. Luôn giữ quân phục chỉnh tề, sạch sẽ khi làm nhiệm vụ.
  • B. Đi đứng nghiêm chỉnh, xưng hô chào hỏi đúng điều lệnh.
  • C. Để râu dài và nhuộm tóc màu vàng thời trang.
  • D. Có tác phong nhanh nhẹn, dứt khoát, khẩn trương.

Câu 3: Trong tình huống giao tiếp nào sau đây, quân nhân được phép xưng hô theo tập quán thông thường?

  • A. Khi báo cáo công việc với cấp trên trong giờ hành chính.
  • B. Trong giờ nghỉ giải lao giữa các buổi huấn luyện tại đơn vị.
  • C. Khi làm nhiệm vụ tuần tra canh gác tại mục tiêu.
  • D. Trong các buổi họp giao ban của đơn vị.

Câu 4: Cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân cần thực hiện bao nhiêu lời thề danh dự theo quy định hiện hành?

  • A. 10 lời thề.
  • B. 5 lời thề.
  • C. 12 lời thề.
  • D. 8 lời thề.

Câu 5: Theo Điều lệnh Công an nhân dân, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm đối với cán bộ, chiến sĩ?

  • A. Sử dụng điện thoại cá nhân trong giờ nghỉ trưa tại đơn vị.
  • B. Đeo kính râm khi làm nhiệm vụ ngoài trời nắng.
  • C. Uống rượu, bia hoặc các chất có cồn trước và trong giờ làm việc.
  • D. Hút thuốc lá ở những nơi không có biển cấm.

Câu 6: Trong trường hợp hai cán bộ công an nhân dân cùng cấp bậc gặp nhau khi đang thực hiện nhiệm vụ, ai là người có trách nhiệm chào trước?

  • A. Người có thâm niên công tác thấp hơn.
  • B. Người có chức vụ thấp hơn trong đơn vị.
  • C. Người nào tuổi đời thấp hơn hoặc nhìn thấy trước.
  • D. Không bắt buộc phải chào trong tình huống này.

Câu 7: Nội dung nào sau đây thể hiện tinh thần đoàn kết nội bộ trong quân đội nhân dân Việt Nam theo Điều lệnh?

  • A. Tuyệt đối phục tùng mệnh lệnh cấp trên trong mọi tình huống.
  • B. Giữ bí mật quân sự tuyệt đối với người thân và bạn bè.
  • C. Tích cực tham gia các hoạt động văn hóa văn nghệ của đơn vị.
  • D. Đề cao tự phê bình và phê bình để giúp nhau tiến bộ.

Câu 8: Quân nhân A được giao nhiệm vụ tuần tra biên giới. Hành động nào sau đây của quân nhân A thể hiện sự kính trọng nhân dân theo điều lệnh?

  • A. Kiểm tra giấy tờ tùy thân của người dân khi cần thiết.
  • B. Giúp dân thu hoạch mùa màng khi có thời gian rảnh.
  • C. Tuyên truyền vận động người dân chấp hành pháp luật.
  • D. Báo cáo cấp trên về những hành vi vi phạm pháp luật của người dân.

Câu 9: Trong một buổi sinh hoạt tập thể tại đơn vị công an, đồng chí B xưng hô với đồng chí C là "Đồng chí C" và xưng "Tôi". Cách xưng hô này có phù hợp với Điều lệnh Công an nhân dân không?

  • A. Phù hợp, đây là cách xưng hô đúng điều lệnh trong sinh hoạt tập thể.
  • B. Không phù hợp, phải xưng hô "Anh/Chị" và "Em" để thể hiện sự thân mật.
  • C. Không phù hợp, phải xưng hô theo chức vụ để thể hiện cấp bậc.
  • D. Chỉ phù hợp khi đồng chí C là cấp trên của đồng chí B.

Câu 10: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam năm 2011 quy định bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?

  • A. 10 chương, 224 điều.
  • B. 11 chương, 225 điều.
  • C. 9 chương, 220 điều.
  • D. 12 chương, 230 điều.

Câu 11: Điều lệnh Công an nhân dân Việt Nam năm 2019 quy định bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?

  • A. 9 chương, 51 điều.
  • B. 8 chương, 50 điều.
  • C. 7 chương, 49 điều.
  • D. 10 chương, 52 điều.

Câu 12: Trong tình huống nào sau đây, cán bộ công an nhân dân không được phép để tay vào túi quần hoặc túi áo khi làm nhiệm vụ?

  • A. Khi ngồi làm việc tại bàn trong phòng làm việc.
  • B. Khi tham gia giao ban tại đơn vị.
  • C. Khi tuần tra kiểm soát giao thông trên đường phố.
  • D. Khi nghỉ giải lao giữa ca trực.

Câu 13: Quân nhân Việt Nam cần thực hiện bao nhiêu điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân?

  • A. 10 điều.
  • B. 11 điều.
  • C. 12 điều.
  • D. 13 điều.

Câu 14: Chiến sĩ cảnh sát P đang làm nhiệm vụ bảo vệ hiện trường vụ án. Hành động nào sau đây của chiến sĩ P là sai quy định của Điều lệnh Công an nhân dân?

  • A. Yêu cầu người dân giữ khoảng cách với khu vực hiện trường.
  • B. Ghi chép tỉ mỉ các chi tiết liên quan đến vụ án.
  • C. Đeo găng tay khi thu thập chứng cứ tại hiện trường.
  • D. Nghe nhạc bằng tai nghe trong khi bảo vệ hiện trường.

Câu 15: Trong quân đội, hình thức kỷ luật nào được áp dụng cho quân nhân vi phạm điều lệnh nhưng chưa đến mức phải truy cứu trách nhiệm hình sự?

  • A. Tước quân tịch.
  • B. Khiển trách hoặc cảnh cáo.
  • C. Phạt tù giam.
  • D. Tử hình.

Câu 16: Theo Điều lệnh, quân nhân cần rèn luyện phẩm chất nào để hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao?

  • A. Khả năng giao tiếp tốt.
  • B. Trình độ học vấn cao.
  • C. Ý chí chiến đấu, khắc phục khó khăn.
  • D. Sức khỏe dẻo dai.

Câu 17: Trong công an nhân dân, hình thức kỷ luật nào là cao nhất về mặt Đảng đối với cán bộ, đảng viên vi phạm?

  • A. Cảnh cáo trước Đảng.
  • B. Cách chức trong Đảng.
  • C. Đình chỉ sinh hoạt Đảng.
  • D. Khai trừ Đảng.

Câu 18: Mục đích chính của việc học tập và thực hiện Điều lệnh trong lực lượng vũ trang là gì?

  • A. Để có tác phong nhanh nhẹn, hoạt bát.
  • B. Để được khen thưởng và thăng tiến.
  • C. Để nâng cao sức mạnh chiến đấu của lực lượng.
  • D. Để tạo môi trường làm việc thân thiện, hòa đồng.

Câu 19: Trong một đơn vị quân đội, việc thực hiện tự phê bình và phê bình có ý nghĩa như thế nào đối với xây dựng đơn vị vững mạnh?

  • A. Giúp phát huy ưu điểm, khắc phục khuyết điểm, xây dựng đơn vị vững mạnh.
  • B. Tạo ra sự cạnh tranh giữa các cá nhân trong đơn vị.
  • C. Giúp cấp trên nắm bắt được tâm tư nguyện vọng của cấp dưới.
  • D. Đảm bảo tính dân chủ trong đơn vị.

Câu 20: Điều nào sau đây không phải là nhiệm vụ, chức trách của quân nhân Việt Nam?

  • A. Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, với nhân dân.
  • B. Sẵn sàng chiến đấu, hy sinh bảo vệ Tổ quốc.
  • C. Giữ gìn phẩm chất đạo đức cách mạng.
  • D. Kinh doanh để tăng thu nhập cho đơn vị.

Câu 21: Trong tình huống nào, quân nhân được phép báo cáo vượt cấp?

  • A. Khi muốn xin ý kiến chỉ đạo về một vấn đề khó khăn.
  • B. Khi không đồng ý với quyết định của cấp chỉ huy trực tiếp.
  • C. Khi cấp chỉ huy trực tiếp có hành vi vi phạm pháp luật.
  • D. Khi muốn thăng tiến nhanh hơn trong quân ngũ.

Câu 22: Hành động nào sau đây của cán bộ công an nhân dân thể hiện sự nêu cao ý thức trách nhiệm vì nhân dân phục vụ?

  • A. Kiểm tra hành chính đột xuất các cơ sở kinh doanh.
  • B. Tận tình giúp đỡ người dân bị lạc đường tìm về nhà.
  • C. Xử phạt nghiêm minh các hành vi vi phạm pháp luật.
  • D. Tuyên truyền pháp luật cho người dân.

Câu 23: Ý nghĩa của việc thực hiện nghiêm túc 10 lời thề danh dự của quân nhân là gì?

  • A. Để được mọi người yêu mến, kính trọng.
  • B. Để có nhiều cơ hội thăng tiến trong quân ngũ.
  • C. Để thể hiện sự khác biệt với các lực lượng khác.
  • D. Để xây dựng bản lĩnh chính trị, phẩm chất đạo đức, trách nhiệm quân nhân.

Câu 24: Trong điều lệnh, "phong cách quân nhân" được hiểu như thế nào?

  • A. Là cách ăn mặc, đi đứng, nói năng, xưng hô, chào hỏi của quân nhân, thể hiện bản chất, truyền thống, nếp sống quân đội.
  • B. Là khả năng thích ứng nhanh chóng với mọi điều kiện hoàn cảnh.
  • C. Là sự dũng cảm, mưu trí, sáng tạo trong chiến đấu.
  • D. Là tinh thần đoàn kết, kỷ luật, đồng cam cộng khổ.

Câu 25: Khi gặp nhau, cấp dưới phải chào cấp trên trước. Quy định này thể hiện nguyên tắc nào trong quân đội và công an?

  • A. Nguyên tắc dân chủ tập trung.
  • B. Nguyên tắc tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách.
  • C. Nguyên tắc phục tùng mệnh lệnh, tôn trọng cấp trên.
  • D. Nguyên tắc tự phê bình và phê bình.

Câu 26: Trong lực lượng vũ trang, kỷ luật có vai trò như thế nào?

  • A. Giúp cá nhân quân nhân, công an phát triển toàn diện.
  • B. Là sức mạnh của quân đội, công an, bảo đảm thống nhất ý chí và hành động.
  • C. Tạo môi trường làm việc văn minh, lịch sự.
  • D. Giúp tiết kiệm chi phí hoạt động của đơn vị.

Câu 27: Vì sao quân nhân và công an nhân dân cần phải học tập và thực hiện pháp luật?

  • A. Để có kiến thức tham gia các cuộc thi tìm hiểu pháp luật.
  • B. Để trở thành những nhà tư vấn pháp luật giỏi.
  • C. Để nâng cao nhận thức pháp luật, chấp hành nghiêm chỉnh, tránh vi phạm.
  • D. Để có cơ sở pháp lý khiếu kiện, tố cáo.

Câu 28: Trong điều lệnh, "điều lệnh quản lý bộ đội" và "điều lệnh công an nhân dân" được xem là?

  • A. Văn bản hướng dẫn nghiệp vụ.
  • B. Quy tắc ứng xử chung.
  • C. Nội quy của đơn vị.
  • D. Văn bản pháp luật nhà nước, có tính bắt buộc thi hành.

Câu 29: Khi quân nhân hoặc công an nhân dân vi phạm điều lệnh, hậu quả có thể xảy ra là gì?

  • A. Được nhắc nhở, rút kinh nghiệm.
  • B. Bị xử lý kỷ luật theo quy định, thậm chí truy cứu trách nhiệm hình sự.
  • C. Bị phê bình trước đơn vị.
  • D. Không có hậu quả gì nghiêm trọng nếu vi phạm nhỏ.

Câu 30: Để xây dựng quân đội và công an nhân dân "cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại", việc chấp hành điều lệnh có vai trò như thế nào?

  • A. Là yếu tố then chốt, bảo đảm tính chính quy, thống nhất, kỷ luật, nền tảng xây dựng lực lượng tinh nhuệ, hiện đại.
  • B. Chỉ có vai trò thứ yếu, không quyết định.
  • C. Chủ yếu giúp nâng cao ý thức chấp hành pháp luật.
  • D. Giúp tạo hình ảnh đẹp trong mắt nhân dân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam và Điều lệnh Công an nhân dân Việt Nam có điểm chung cơ bản nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Hành vi nào sau đây của quân nhân *không* phù hợp với phong cách quân nhân theo Điều lệnh Quản lý bộ đội?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong tình huống giao tiếp nào sau đây, quân nhân được phép xưng hô theo tập quán thông thường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân cần thực hiện bao nhiêu lời thề danh dự theo quy định hiện hành?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Theo Điều lệnh Công an nhân dân, hành vi nào sau đây bị *nghiêm cấm* đối với cán bộ, chiến sĩ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong trường hợp hai cán bộ công an nhân dân cùng cấp bậc gặp nhau khi đang thực hiện nhiệm vụ, ai là người có trách nhiệm chào trước?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Nội dung nào sau đây thể hiện *tinh thần đoàn kết nội bộ* trong quân đội nhân dân Việt Nam theo Điều lệnh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Quân nhân A được giao nhiệm vụ tuần tra biên giới. Hành động nào sau đây của quân nhân A thể hiện sự *kính trọng nhân dân* theo điều lệnh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong một buổi sinh hoạt tập thể tại đơn vị công an, đồng chí B xưng hô với đồng chí C là 'Đồng chí C' và xưng 'Tôi'. Cách xưng hô này có phù hợp với Điều lệnh Công an nhân dân không?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam năm 2011 quy định bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Điều lệnh Công an nhân dân Việt Nam năm 2019 quy định bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong tình huống nào sau đây, cán bộ công an nhân dân *không* được phép để tay vào túi quần hoặc túi áo khi làm nhiệm vụ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Quân nhân Việt Nam cần thực hiện bao nhiêu điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Chiến sĩ cảnh sát P đang làm nhiệm vụ bảo vệ hiện trường vụ án. Hành động nào sau đây của chiến sĩ P là *sai* quy định của Điều lệnh Công an nhân dân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong quân đội, hình thức kỷ luật nào được áp dụng cho quân nhân vi phạm điều lệnh nhưng chưa đến mức phải truy cứu trách nhiệm hình sự?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Theo Điều lệnh, quân nhân cần rèn luyện phẩm chất nào để hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong công an nhân dân, hình thức kỷ luật nào là cao nhất về mặt Đảng đối với cán bộ, đảng viên vi phạm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Mục đích chính của việc học tập và thực hiện Điều lệnh trong lực lượng vũ trang là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong một đơn vị quân đội, việc thực hiện tự phê bình và phê bình có ý nghĩa như thế nào đối với xây dựng đơn vị vững mạnh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Điều nào sau đây *không phải* là nhiệm vụ, chức trách của quân nhân Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong tình huống nào, quân nhân được phép báo cáo vượt cấp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Hành động nào sau đây của cán bộ công an nhân dân thể hiện sự *nêu cao ý thức trách nhiệm vì nhân dân phục vụ*?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Ý nghĩa của việc thực hiện nghiêm túc 10 lời thề danh dự của quân nhân là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong điều lệnh, 'phong cách quân nhân' được hiểu như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Khi gặp nhau, cấp dưới phải chào cấp trên trước. Quy định này thể hiện nguyên tắc nào trong quân đội và công an?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong lực lượng vũ trang, kỷ luật có vai trò như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Vì sao quân nhân và công an nhân dân cần phải học tập và thực hiện pháp luật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong điều lệnh, 'điều lệnh quản lý bộ đội' và 'điều lệnh công an nhân dân' được xem là?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi quân nhân hoặc công an nhân dân vi phạm điều lệnh, hậu quả có thể xảy ra là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để xây dựng quân đội và công an nhân dân 'cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại', việc chấp hành điều lệnh có vai trò như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân - Đề 07

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam và Điều lệnh Công an nhân dân Việt Nam được ban hành nhằm mục đích chính nào sau đây?

  • A. Tăng cường khả năng tác chiến của lực lượng vũ trang.
  • B. Đảm bảo quyền lợi và nghĩa vụ của quân nhân, công an.
  • C. Xây dựng quân đội, công an nhân dân chính quy, vững mạnh, thống nhất về tổ chức và kỷ luật.
  • D. Nâng cao hiệu quả quản lý hành chính nhà nước trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh.

Câu 2: Trong các tình huống giao tiếp thông thường, quân nhân và công an nhân dân Việt Nam có điểm chung nào trong cách xưng hô được quy định theo điều lệnh?

  • A. Sử dụng "đồng chí" khi gọi và "tôi" khi xưng với đồng đội, cấp trên, cấp dưới trong đơn vị.
  • B. Ưu tiên sử dụng cấp bậc và chức vụ để xưng hô trong mọi trường hợp.
  • C. Có thể xưng hô tự do theo tập quán địa phương khi không thực hiện nhiệm vụ.
  • D. Bắt buộc phải xưng hô theo quân hàm, không được sử dụng "đồng chí".

Câu 3: Một chiến sĩ mới nhập ngũ đang học tập tại đơn vị. Hành động nào sau đây thể hiện sự chấp hành đúng phong cách quân nhân theo Điều lệnh quản lý bộ đội?

  • A. Để tóc dài theo sở thích cá nhân để thể hiện cá tính.
  • B. Thường xuyên sử dụng điện thoại cá nhân trong giờ học tập, sinh hoạt.
  • C. Mặc trang phục chỉnh tề nhưng không cần sơ vin áo.
  • D. Nói năng rõ ràng, mạch lạc, xưng hô đúng điều lệnh với cán bộ, đồng đội.

Câu 4: Điều nào sau đây là không được phép đối với cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân khi thi hành công vụ, theo Điều lệnh Công an nhân dân?

  • A. Sử dụng phương tiện giao thông cá nhân để di chuyển khi làm nhiệm vụ khẩn cấp.
  • B. Để tay vào túi quần hoặc túi áo khi trực tiếp giao tiếp với công dân.
  • C. Mang theo giấy tờ tùy thân và thẻ ngành khi làm nhiệm vụ.
  • D. Sử dụng còi, đèn ưu tiên của xe công an khi làm nhiệm vụ trên đường.

Câu 5: Trong một buổi họp đơn vị, đồng chí Đại úy Nguyễn Văn A là cấp trên của đồng chí Thượng úy Trần Thị B. Cách xưng hô đúng điều lệnh của Đại úy A đối với Thượng úy B là:

  • A. “Chào đồng chí B!”
  • B. “Chào Thượng úy B!”
  • C. “Đồng chí B!” hoặc “Đồng chí Thượng úy B!”
  • D. “Này, B!”

Câu 6: Quân nhân phải thực hiện "12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân". Điều này thể hiện phẩm chất nào quan trọng nhất của quân đội nhân dân Việt Nam?

  • A. Tính kỷ luật nghiêm minh.
  • B. Mối quan hệ gắn bó máu thịt với nhân dân.
  • C. Khả năng chiến đấu và bảo vệ Tổ quốc.
  • D. Tinh thần tự lực tự cường, vượt khó khăn.

Câu 7: Tình huống: Một nhóm chiến sĩ đang hành quân qua khu dân cư. Một số người dân ra chào hỏi, mời nước. Hành động nào của chiến sĩ là phù hợp với "12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân"?

  • A. Từ chối mọi lời mời và giữ khoảng cách với dân để đảm bảo bí mật quân sự.
  • B. Nhận lời mời và uống nước nhiệt tình để thể hiện sự hòa đồng.
  • C. Chỉ nhận lời mời của những người lớn tuổi, có uy tín trong cộng đồng.
  • D. Chào hỏi lịch sự, cảm ơn tấm lòng của nhân dân nhưng từ chối khéo nếu đang thực hiện nhiệm vụ.

Câu 8: Trong điều lệnh, quy định về trang phục của quân nhân và công an nhân dân có điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Màu sắc, kiểu dáng và phù hiệu đặc trưng của từng lực lượng để dễ dàng nhận biết và phân biệt.
  • B. Chất liệu vải và kiểu dáng cắt may để phù hợp với điều kiện thời tiết và môi trường công tác.
  • C. Số lượng và chủng loại trang phục được cấp phát hàng năm.
  • D. Quy định về lễ phục và thường phục trong các dịp khác nhau.

Câu 9: Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân có điểm tương đồng nào về việc quản lý giờ giấc, sinh hoạt của cán bộ, chiến sĩ?

  • A. Cho phép cán bộ, chiến sĩ tự do sắp xếp thời gian làm việc và nghỉ ngơi.
  • B. Không có quy định cụ thể về giờ giấc, chủ yếu dựa vào ý thức tự giác.
  • C. Đều quy định chặt chẽ về giờ giấc làm việc, học tập, nghỉ ngơi, sinh hoạt tập thể theo ngày, tuần.
  • D. Chỉ quy định giờ giấc làm việc hành chính, còn lại tự do.

Câu 10: Vì sao Điều lệnh lại đặc biệt chú trọng đến việc rèn luyện tác phong chính quy, thống nhất cho quân nhân và công an nhân dân?

  • A. Để tiết kiệm chi phí cho việc may mặc và trang bị quân phục.
  • B. Để xây dựng hình ảnh đẹp, thể hiện sức mạnh, tính kỷ luật, thống nhất của lực lượng vũ trang.
  • C. Để tạo sự khác biệt với các lực lượng vũ trang của các quốc gia khác.
  • D. Để giúp cán bộ, chiến sĩ cảm thấy tự tin và thoải mái hơn trong công việc.

Câu 11: Trong 10 lời thề danh dự của quân nhân, lời thề nào thể hiện nghĩa vụ cao nhất của người quân nhân đối với Tổ quốc?

  • A. “Tuyệt đối phục tùng mệnh lệnh cấp trên; khi nhận được mệnh lệnh thì phải kiên quyết, nhanh chóng chấp hành, báo cáo đầy đủ kết quả.”
  • B. “Ra sức học tập, rèn luyện, nâng cao trình độ về mọi mặt để hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.”
  • C. “Trung thành với Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa, trung thành với Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nhân dân Việt Nam.”
  • D. “Gương mẫu chấp hành và vận động nhân dân chấp hành đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà nước.”

Câu 12: Một cán bộ công an giao thông đang làm nhiệm vụ điều tiết giao thông tại ngã tư. Hành vi nào sau đây của người cán bộ đó là vi phạm điều lệnh?

  • A. Sử dụng gậy chỉ huy và còi để hướng dẫn giao thông.
  • B. Vừa làm nhiệm vụ vừa nghe điện thoại di động cá nhân.
  • C. Đeo bảng tên và phù hiệu ngành công an.
  • D. Giải thích rõ ràng, lịch sự cho người tham gia giao thông khi có vi phạm.

Câu 13: Trong công tác quản lý bộ đội, điều lệnh có vai trò như thế nào đối với việc duy trì sức mạnh chiến đấu của đơn vị?

  • A. Giúp đơn vị tiết kiệm chi phí hoạt động thường xuyên.
  • B. Tạo môi trường làm việc thoải mái, thân thiện trong đơn vị.
  • C. Đảm bảo đời sống vật chất, tinh thần cho cán bộ, chiến sĩ.
  • D. Là cơ sở để xây dựng kỷ luật, thống nhất ý chí và hành động, nâng cao sức mạnh chiến đấu.

Câu 14: So sánh số chương và số điều của Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Điều lệnh Quản lý bộ đội có nhiều chương và điều hơn, thể hiện sự chi tiết và toàn diện trong quản lý.
  • B. Điều lệnh Công an nhân dân có nhiều chương và điều hơn, do tính chất công việc phức tạp hơn.
  • C. Cả hai điều lệnh có số chương và điều tương đương nhau.
  • D. Số chương và điều không phản ánh mức độ chi tiết của điều lệnh.

Câu 15: Trong trường hợp nào, quân nhân và công an nhân dân được phép xưng hô theo tập quán thông thường thay vì "đồng chí" và "tôi"?

  • A. Khi giao tiếp với người dân không thuộc lực lượng vũ trang.
  • B. Trong thời gian nghỉ ngơi, sinh hoạt cá nhân tại đơn vị.
  • C. Khi làm nhiệm vụ bí mật, cần giữ kín danh tính.
  • D. Trong mọi trường hợp giao tiếp không chính thức.

Câu 16: Ý nghĩa của việc thực hiện nghiêm túc "5 lời thề danh dự" và "10 điều kỷ luật" của Công an nhân dân là gì đối với lực lượng công an?

  • A. Giúp công an nhân dân có nhiều cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp.
  • B. Đảm bảo công an nhân dân luôn nhận được sự tin tưởng và yêu mến của đồng đội.
  • C. Xây dựng bản lĩnh chính trị, phẩm chất đạo đức, tinh thần trách nhiệm, hết lòng phục vụ nhân dân.
  • D. Nâng cao thu nhập và cải thiện đời sống vật chất cho công an nhân dân.

Câu 17: Một chiến sĩ quân y đang chăm sóc bệnh nhân tại bệnh viện quân đội. Cách xưng hô nào sau đây của chiến sĩ quân y với bệnh nhân là phù hợp?

  • A. “Bệnh nhân!”
  • B. “Này ông/bà!”
  • C. “Đồng chí bệnh nhân!”
  • D. “Ông/bà/anh/chị!” hoặc xưng “tôi” và gọi tên bệnh nhân nếu biết.

Câu 18: Điều lệnh Công an nhân dân quy định về những "điều cấm" nhằm mục đích chính nào?

  • A. Để trừng phạt những cán bộ, chiến sĩ vi phạm kỷ luật.
  • B. Để giữ gìn phẩm chất đạo đức, uy tín, danh dự của lực lượng Công an nhân dân.
  • C. Để phân biệt rõ ràng giữa công an nhân dân với các lực lượng khác.
  • D. Để tạo ra sự khác biệt trong phong cách làm việc của công an nhân dân.

Câu 19: Trong một tình huống khẩn cấp, cấp trên giao nhiệm vụ đột xuất vào ban đêm cho cấp dưới. Theo điều lệnh, cấp dưới cần chấp hành mệnh lệnh như thế nào?

  • A. Chấp hành vào sáng ngày hôm sau để đảm bảo sức khỏe.
  • B. Thảo luận lại với cấp trên về tính khả thi của nhiệm vụ.
  • C. Chấp hành ngay lập tức, khẩn trương, chính xác và báo cáo kết quả đầy đủ.
  • D. Chấp hành một phần nhiệm vụ, phần còn lại để ngày hôm sau.

Câu 20: Vì sao điều lệnh lại quy định quân nhân nam phải cắt ngắn tóc mai, tóc gáy?

  • A. Đảm bảo tính thống nhất, gọn gàng, phù hợp với tác phong quân sự và điều kiện sinh hoạt, chiến đấu.
  • B. Để tiết kiệm chi phí cho việc chăm sóc tóc của quân nhân.
  • C. Để phân biệt quân nhân nam với quân nhân nữ.
  • D. Để thể hiện sự mạnh mẽ, nam tính của quân nhân.

Câu 21: Điều nào sau đây thể hiện sự khác biệt trong "phong cách" của quân nhân và công an nhân dân theo điều lệnh?

  • A. Đều phải có tác phong nhanh nhẹn, dứt khoát trong mọi hành động.
  • B. Đều phải có lời nói rõ ràng, mạch lạc, lễ phép.
  • C. Đều phải giữ gìn quân phục, trang phục luôn sạch sẽ, chỉnh tề.
  • D. Công an nhân dân chú trọng phong cách gần gũi, thân thiện với nhân dân hơn trong khi thực hiện nhiệm vụ.

Câu 22: Trong 12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân của quân nhân, điều nào nhắc nhở quân nhân phải tôn trọng phong tục, tập quán của nhân dân?

  • A. Kính trọng, lễ phép với người già, trẻ em, phụ nữ.
  • B. Tôn trọng phong tục, tập quán, tín ngưỡng, tôn giáo của nhân dân.
  • C. Giúp đỡ nhân dân khi gặp khó khăn, hoạn nạn.
  • D. Giữ gìn vệ sinh công cộng, bảo vệ môi trường.

Câu 23: Một nhóm công an đang thực hiện nhiệm vụ tuần tra kiểm soát ban đêm. Hành động nào sau đây là không phù hợp với điều lệnh?

  • A. Sử dụng bộ đàm để liên lạc, trao đổi thông tin.
  • B. Mặc trang phục công an, mang theo vũ khí, công cụ hỗ trợ.
  • C. Vừa tuần tra vừa trò chuyện, cười đùa lớn tiếng.
  • D. Kiểm tra giấy tờ tùy thân của người nghi vấn theo quy định.

Câu 24: Ý nghĩa của việc quân nhân và công an nhân dân phải "tuyệt đối trung thành" theo điều lệnh là gì đối với sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc?

  • A. Giúp quân nhân và công an nhân dân có cơ hội học tập, nâng cao trình độ.
  • B. Đảm bảo quân nhân và công an nhân dân luôn được Đảng, Nhà nước và nhân dân tin tưởng.
  • C. Tạo điều kiện để quân nhân và công an nhân dân có cuộc sống ổn định, hạnh phúc.
  • D. Là nền tảng chính trị, tư tưởng vững chắc, đảm bảo sự thống nhất, ý chí quyết tâm cao trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.

Câu 25: Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ chung giữa quân đội và công an, khi gặp nhau, ai là người có trách nhiệm chào trước theo điều lệnh?

  • A. Người thuộc lực lượng quân đội phải chào trước.
  • B. Người có cấp bậc quân hàm hoặc cấp hiệu thấp hơn phải chào trước.
  • C. Người thuộc lực lượng công an phải chào trước.
  • D. Người nào nhìn thấy trước thì chào trước, không phân biệt cấp bậc, lực lượng.

Câu 26: Điều lệnh có vai trò như thế nào trong việc xây dựng mối quan hệ giữa quân đội, công an với nhân dân?

  • A. Quy định rõ quyền và nghĩa vụ của quân đội, công an đối với nhân dân.
  • B. Đảm bảo quân đội, công an luôn nhận được sự giúp đỡ, hỗ trợ của nhân dân.
  • C. Giúp xây dựng hình ảnh đẹp, văn minh, kỷ luật của quân đội, công an, tạo lòng tin, sự ủng hộ của nhân dân.
  • D. Giúp quân đội, công an dễ dàng quản lý và kiểm soát nhân dân.

Câu 27: Một chiến sĩ đang gác cổng đơn vị. Hành động nào sau đây là đúng với điều lệnh về phong cách quân nhân khi gác?

  • A. Đứng nghiêm trang, mắt quan sát xung quanh, tập trung cao độ.
  • B. Ngồi trên ghế, đọc báo hoặc sử dụng điện thoại để giết thời gian.
  • C. Đi lại tự do trong khu vực gác để đỡ buồn ngủ.
  • D. Trò chuyện với người qua lại để tạo không khí thân thiện.

Câu 28: Trong "5 lời thề danh dự" của Công an nhân dân, lời thề nào thể hiện cam kết phục vụ nhân dân?

  • A. “Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, với Đảng Cộng sản Việt Nam.”
  • B. “Nghiêm chỉnh chấp hành Hiến pháp và pháp luật; sẵn sàng chịu đựng gian khổ, hy sinh để bảo vệ độc lập, tự do, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc; bảo vệ Đảng, Nhà nước, chế độ xã hội chủ nghĩa và tính mạng, tài sản của nhân dân.”
  • C. “Vì nhân dân phục vụ; dựa vào nhân dân, hết lòng hết sức giúp đỡ nhân dân.”
  • D. “Không ngừng học tập, nâng cao trình độ chính trị, pháp luật, nghiệp vụ; rèn luyện phẩm chất đạo đức cách mạng; trung thực, dũng cảm, tận tụy, lễ phép, vì nhân dân quên mình.”

Câu 29: Nếu một quân nhân hoặc công an nhân dân vi phạm điều lệnh, hậu quả có thể xảy ra là gì?

  • A. Chỉ bị nhắc nhở, phê bình trong đơn vị.
  • B. Không có hậu quả gì nghiêm trọng nếu vi phạm nhỏ.
  • C. Chỉ bị xử lý hành chính, không ảnh hưởng đến sự nghiệp.
  • D. Bị xử lý kỷ luật theo quy định, ảnh hưởng đến uy tín cá nhân và đơn vị, giảm sức mạnh chiến đấu của lực lượng.

Câu 30: Để học tập và thực hiện tốt Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân, học sinh cần có thái độ và hành động như thế nào?

  • A. Học thuộc các điều trong điều lệnh là đủ.
  • B. Tích cực tìm hiểu, học tập nội dung điều lệnh; liên hệ bản thân và rèn luyện ý thức kỷ luật trong học tập, sinh hoạt.
  • C. Chỉ cần học khi có kiểm tra, thi.
  • D. Điều lệnh chỉ dành cho quân nhân, công an, học sinh không cần quan tâm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam và Điều lệnh Công an nhân dân Việt Nam được ban hành nhằm mục đích chính nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các tình huống giao tiếp thông thường, quân nhân và công an nhân dân Việt Nam có điểm chung nào trong cách xưng hô được quy định theo điều lệnh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Một chiến sĩ mới nhập ngũ đang học tập tại đơn vị. Hành động nào sau đây thể hiện sự chấp hành đúng phong cách quân nhân theo Điều lệnh quản lý bộ đội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Điều nào sau đây là *không* được phép đối với cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân khi thi hành công vụ, theo Điều lệnh Công an nhân dân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong một buổi họp đơn vị, đồng chí Đại úy Nguyễn Văn A là cấp trên của đồng chí Thượng úy Trần Thị B. Cách xưng hô đúng điều lệnh của Đại úy A đối với Thượng úy B là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Quân nhân phải thực hiện '12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân'. Điều này thể hiện phẩm chất nào quan trọng nhất của quân đội nhân dân Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Tình huống: Một nhóm chiến sĩ đang hành quân qua khu dân cư. Một số người dân ra chào hỏi, mời nước. Hành động nào của chiến sĩ là phù hợp với '12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân'?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong điều lệnh, quy định về trang phục của quân nhân và công an nhân dân có điểm khác biệt cơ bản nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân có điểm tương đồng nào về việc quản lý giờ giấc, sinh hoạt của cán bộ, chiến sĩ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Vì sao Điều lệnh lại đặc biệt chú trọng đến việc rèn luyện tác phong chính quy, thống nhất cho quân nhân và công an nhân dân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong 10 lời thề danh dự của quân nhân, lời thề nào thể hiện nghĩa vụ cao nhất của người quân nhân đối với Tổ quốc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một cán bộ công an giao thông đang làm nhiệm vụ điều tiết giao thông tại ngã tư. Hành vi nào sau đây của người cán bộ đó là vi phạm điều lệnh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong công tác quản lý bộ đội, điều lệnh có vai trò như thế nào đối với việc duy trì sức mạnh chiến đấu của đơn vị?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: So sánh số chương và số điều của Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân, nhận xét nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong trường hợp nào, quân nhân và công an nhân dân được phép xưng hô theo tập quán thông thường thay vì 'đồng chí' và 'tôi'?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Ý nghĩa của việc thực hiện nghiêm túc '5 lời thề danh dự' và '10 điều kỷ luật' của Công an nhân dân là gì đối với lực lượng công an?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một chiến sĩ quân y đang chăm sóc bệnh nhân tại bệnh viện quân đội. Cách xưng hô nào sau đây của chiến sĩ quân y với bệnh nhân là phù hợp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Điều lệnh Công an nhân dân quy định về những 'điều cấm' nhằm mục đích chính nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong một tình huống khẩn cấp, cấp trên giao nhiệm vụ đột xuất vào ban đêm cho cấp dưới. Theo điều lệnh, cấp dưới cần chấp hành mệnh lệnh như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Vì sao điều lệnh lại quy định quân nhân nam phải cắt ngắn tóc mai, tóc gáy?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Điều nào sau đây thể hiện sự khác biệt trong 'phong cách' của quân nhân và công an nhân dân theo điều lệnh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong 12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân của quân nhân, điều nào nhắc nhở quân nhân phải tôn trọng phong tục, tập quán của nhân dân?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một nhóm công an đang thực hiện nhiệm vụ tuần tra kiểm soát ban đêm. Hành động nào sau đây là *không* phù hợp với điều lệnh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Ý nghĩa của việc quân nhân và công an nhân dân phải 'tuyệt đối trung thành' theo điều lệnh là gì đối với sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ chung giữa quân đội và công an, khi gặp nhau, ai là người có trách nhiệm chào trước theo điều lệnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Điều lệnh có vai trò như thế nào trong việc xây dựng mối quan hệ giữa quân đội, công an với nhân dân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một chiến sĩ đang gác cổng đơn vị. Hành động nào sau đây là đúng với điều lệnh về phong cách quân nhân khi gác?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong '5 lời thề danh dự' của Công an nhân dân, lời thề nào thể hiện cam kết phục vụ nhân dân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Nếu một quân nhân hoặc công an nhân dân vi phạm điều lệnh, hậu quả có thể xảy ra là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để học tập và thực hiện tốt Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân, học sinh cần có thái độ và hành động như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân - Đề 08

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam quy định quân nhân phải thực hiện bao nhiêu lời thề danh dự khi nhập ngũ?

  • A. 10 lời thề
  • B. 5 lời thề
  • C. 12 lời thề
  • D. 8 lời thề

Câu 2: Trong quan hệ với nhân dân, quân nhân Quân đội nhân dân Việt Nam phải tuân thủ bao nhiêu điều kỷ luật?

  • A. 8 điều
  • B. 10 điều
  • C. 12 điều
  • D. 15 điều

Câu 3: Tình huống: Một nhóm chiến sĩ đang hành quân qua khu dân cư. Một chiến sĩ tự ý vào vườn nhà dân hái trộm hoa quả. Hành vi này vi phạm điều kỷ luật nào của quân nhân trong quan hệ với nhân dân?

  • A. Không gây ồn ào mất trật tự nơi công cộng
  • B. Không xâm phạm tài sản của nhân dân
  • C. Không làm tổn hại đến sức khỏe, tính mạng của nhân dân
  • D. Không phân biệt đối xử về tôn giáo, tín ngưỡng

Câu 4: Khi gặp cấp trên, quân nhân phải thực hiện động tác chào theo điều lệnh. Động tác chào thể hiện điều gì?

  • A. Sự tuân thủ máy móc mệnh lệnh
  • B. Thói quen sinh hoạt hàng ngày
  • C. Năng lực tác chiến của quân nhân
  • D. Văn hóa ứng xử, tôn trọng cấp trên và đồng đội

Câu 5: Điều lệnh Quản lý bộ đội quy định về phong cách quân nhân, trong đó có yêu cầu về kiểu tóc đối với quân nhân nam. Quy định này nhằm mục đích gì?

  • A. Thể hiện sự khác biệt với dân thường
  • B. Tiết kiệm chi phí cắt tóc
  • C. Thống nhất, gọn gàng, phù hợp với môi trường quân đội
  • D. Để phân biệt quân hàm cấp bậc

Câu 6: Quân nhân khi thực hiện nhiệm vụ có được sử dụng rượu, bia hoặc các chất kích thích khác không? Vì sao?

  • A. Được phép, vì đó là quyền tự do cá nhân
  • B. Không được phép, để đảm bảo tỉnh táo, minh mẫn khi làm nhiệm vụ
  • C. Được phép hạn chế, tùy thuộc vào nhiệm vụ
  • D. Không quy định rõ, tùy thuộc đơn vị quản lý

Câu 7: Cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân phải thực hiện bao nhiêu lời thề danh dự?

  • A. 10 lời thề
  • B. 5 lời thề
  • C. 8 lời thề
  • D. 12 lời thề

Câu 8: Điều lệnh Công an nhân dân quy định cán bộ, chiến sĩ phải chấp hành nghiêm chỉnh sự lãnh đạo, chỉ đạo. Điều này thể hiện nguyên tắc cơ bản nào trong tổ chức và hoạt động của Công an nhân dân?

  • A. Nguyên tắc tập trung dân chủ
  • B. Nguyên tắc tự phê bình và phê bình
  • C. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa
  • D. Nguyên tắc phục vụ nhân dân

Câu 9: Khi làm việc, hội họp, cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân xưng hô với nhau bằng từ nào?

  • A. Anh/Em
  • B. Ông/Tôi
  • C. Đồng chí/Tôi
  • D. Thủ trưởng/Tôi

Câu 10: Trong tình huống giao tiếp thông thường, cán bộ công an cấp bậc hàm Thiếu tá gặp cán bộ công an cấp bậc hàm Trung tá. Ai là người phải chào trước theo điều lệnh?

  • A. Thiếu tá chào Trung tá trước
  • B. Trung tá chào Thiếu tá trước
  • C. Người nào thấy trước thì chào trước
  • D. Không cần chào trong tình huống thông thường

Câu 11: Điều lệnh Công an nhân dân quy định những điều cấm đối với cán bộ, chiến sĩ. Một trong số đó là không được làm gì khi trực tiếp giải quyết công việc với nhân dân?

  • A. Đeo găng tay
  • B. Đội mũ
  • C. Mang kính râm
  • D. Để tay vào túi quần, túi áo

Câu 12: Hành vi nào sau đây của cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân là vi phạm điều lệnh?

  • A. Cắt tóc ngắn gọn gàng
  • B. Đi giày da khi làm nhiệm vụ
  • C. Nhuộm tóc màu vàng
  • D. Đeo kính cận gọng đen

Câu 13: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam năm 2011 có cấu trúc bao gồm bao nhiêu chương?

  • A. 10 chương
  • B. 9 chương
  • C. 11 chương
  • D. 12 chương

Câu 14: Điều lệnh Công an nhân dân Việt Nam năm 2019 có bao nhiêu điều?

  • A. 55 điều
  • B. 50 điều
  • C. 45 điều
  • D. 60 điều

Câu 15: So sánh số lượng lời thề danh dự giữa Quân đội nhân dân Việt Nam và Công an nhân dân Việt Nam, lực lượng nào có số lượng lời thề nhiều hơn?

  • A. Quân đội nhân dân Việt Nam
  • B. Công an nhân dân Việt Nam
  • C. Số lượng bằng nhau
  • D. Không so sánh được

Câu 16: Nội dung nào sau đây thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa điều lệnh quản lý bộ đội và điều lệnh công an nhân dân?

  • A. Quy định về trang phục
  • B. Quy định về chào hỏi
  • C. Quy định về xưng hô
  • D. Đối tượng và phạm vi điều chỉnh

Câu 17: Mục đích chính của việc học tập và thực hiện nghiêm chỉnh Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân là gì?

  • A. Để được khen thưởng và thăng tiến
  • B. Để đối phó với kiểm tra, thanh tra
  • C. Xây dựng lực lượng vũ trang chính quy, kỷ luật, sức mạnh chiến đấu cao
  • D. Để thể hiện sự phục tùng cấp trên

Câu 18: Điều lệnh nào quy định chi tiết về các nghi lễ trong quân đội như duyệt binh, diễu hành?

  • A. Điều lệnh đội ngũ
  • B. Điều lệnh chiến đấu
  • C. Điều lệnh tham mưu
  • D. Không thuộc Điều lệnh quản lý bộ đội

Câu 19: Tình huống: Chiến sĩ A được giao nhiệm vụ canh gác tại một khu vực vắng vẻ. Để đảm bảo an toàn, chiến sĩ A nên ưu tiên thực hiện biện pháp nào theo điều lệnh?

  • A. Tự ý rời vị trí khi không có người thay thế
  • B. Luôn nêu cao tinh thần cảnh giác, quan sát xung quanh
  • C. Sử dụng điện thoại để giải trí trong khi gác
  • D. Ngủ để lấy sức cho ca gác sau

Câu 20: Trong công tác phối hợp giữa quân đội và công an để giữ gìn an ninh trật tự, việc tuân thủ điều lệnh của mỗi lực lượng có vai trò như thế nào?

  • A. Không ảnh hưởng nhiều đến hiệu quả phối hợp
  • B. Chỉ cần tuân thủ điều lệnh của lực lượng mình
  • C. Đảm bảo sự thống nhất, đồng bộ, hiệu quả trong phối hợp
  • D. Gây khó khăn, rườm rà cho công tác phối hợp

Câu 21: Theo Điều lệnh Công an nhân dân, cán bộ chiến sĩ phải ‘kính trọng, lễ phép với nhân dân’. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất phẩm chất này?

  • A. Luôn giữ khoảng cách với dân
  • B. Lắng nghe, giải thích rõ ràng khi dân thắc mắc
  • C. Chỉ làm việc theo mệnh lệnh cấp trên
  • D. Ít giao tiếp với dân để tránh phiền hà

Câu 22: Hành động ‘tự phê bình và phê bình’ trong quân đội và công an nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Để hạ thấp uy tín cá nhân
  • B. Để trừng phạt người mắc lỗi
  • C. Để gây mất đoàn kết nội bộ
  • D. Để giúp nhau tiến bộ, xây dựng đơn vị vững mạnh

Câu 23: Trong điều lệnh, quy định về trang phục của quân nhân và công an có điểm chung nào?

  • A. Được tự do lựa chọn kiểu dáng
  • B. Khuyến khích sử dụng trang phục dân sự
  • C. Đảm bảo tính thống nhất, chính quy, phù hợp với môi trường hoạt động
  • D. Ưu tiên sự thoải mái, tiện lợi cá nhân

Câu 24: Vì sao điều lệnh lại đặc biệt nhấn mạnh đến ‘tính kỷ luật tự giác’ của quân nhân và công an?

  • A. Kỷ luật tự giác tạo nên sức mạnh nội tại, tinh thần trách nhiệm cao
  • B. Kỷ luật tự giác giúp tiết kiệm chi phí quản lý
  • C. Kỷ luật tự giác dễ thực hiện hơn kỷ luật cưỡng ép
  • D. Kỷ luật tự giác phù hợp với xã hội hiện đại

Câu 25: Tình huống: Một chiến sĩ mới nhập ngũ còn bỡ ngỡ với các quy định điều lệnh. Tiểu đội trưởng cần làm gì để giúp chiến sĩ này?

  • A. Phê bình, kỷ luật ngay để răn đe
  • B. Kiên nhẫn hướng dẫn, giải thích, làm gương cho chiến sĩ
  • C. Giao cho chiến sĩ tự tìm hiểu điều lệnh
  • D. Báo cáo cấp trên để có biện pháp xử lý

Câu 26: Điều lệnh có vai trò quan trọng trong việc xây dựng ‘nếp sống chính quy’ trong quân đội và công an. ‘Nếp sống chính quy’ được hiểu là gì?

  • A. Cuộc sống đơn giản, tiết kiệm
  • B. Cuộc sống đầy đủ về vật chất
  • C. Cuộc sống khép kín, ít giao tiếp xã hội
  • D. Cuộc sống theo khuôn phép, giờ giấc, trật tự, thống nhất theo điều lệnh, chế độ quy định

Câu 27: Khi quân nhân hoặc công an vi phạm điều lệnh, hình thức xử lý kỷ luật nào sau đây thể hiện tính giáo dục, răn đe cao nhất?

  • A. Phạt tiền
  • B. Cảnh cáo
  • C. Giáng cấp bậc quân hàm/hạ bậc lương
  • D. Khiển trách

Câu 28: Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân có phải là văn bản pháp luật cao nhất quy định về quân đội và công an không?

  • A. Đúng, vì điều lệnh là luật quân đội, công an
  • B. Sai, còn có các luật, nghị định khác quy định về quân đội, công an
  • C. Đúng, vì điều lệnh bao trùm mọi mặt hoạt động
  • D. Sai, điều lệnh chỉ quy định về tác phong

Câu 29: Học sinh THPT học tập điều lệnh có ý nghĩa gì trong việc xây dựng ý thức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm?

  • A. Giúp rèn luyện tính tự giác, kỷ luật, trách nhiệm, cần thiết cho mọi công việc
  • B. Giúp học sinh trở thành quân nhân, công an trong tương lai
  • C. Không có ý nghĩa thực tế, chỉ là môn học bắt buộc
  • D. Chỉ giúp hiểu biết về quân đội, công an

Câu 30: Trong các tình huống khẩn cấp, cấp bách, việc tuân thủ điều lệnh của quân nhân và công an càng trở nên quan trọng vì sao?

  • A. Để thể hiện bản lĩnh cá nhân
  • B. Để gây ấn tượng với cấp trên
  • C. Để được tuyên dương, khen thưởng
  • D. Đảm bảo sự chỉ huy thống nhất, hành động nhanh chóng, chính xác, giảm thiểu rủi ro, thiệt hại

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam quy định quân nhân phải thực hiện bao nhiêu lời thề danh dự khi nhập ngũ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong quan hệ với nhân dân, quân nhân Quân đội nhân dân Việt Nam phải tuân thủ bao nhiêu điều kỷ luật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Tình huống: Một nhóm chiến sĩ đang hành quân qua khu dân cư. Một chiến sĩ tự ý vào vườn nhà dân hái trộm hoa quả. Hành vi này vi phạm điều kỷ luật nào của quân nhân trong quan hệ với nhân dân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Khi gặp cấp trên, quân nhân phải thực hiện động tác chào theo điều lệnh. Động tác chào thể hiện điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Điều lệnh Quản lý bộ đội quy định về phong cách quân nhân, trong đó có yêu cầu về kiểu tóc đối với quân nhân nam. Quy định này nhằm mục đích gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Quân nhân khi thực hiện nhiệm vụ có được sử dụng rượu, bia hoặc các chất kích thích khác không? Vì sao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân phải thực hiện bao nhiêu lời thề danh dự?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Điều lệnh Công an nhân dân quy định cán bộ, chiến sĩ phải chấp hành nghiêm chỉnh sự lãnh đạo, chỉ đạo. Điều này thể hiện nguyên tắc cơ bản nào trong tổ chức và hoạt động của Công an nhân dân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Khi làm việc, hội họp, cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân xưng hô với nhau bằng từ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong tình huống giao tiếp thông thường, cán bộ công an cấp bậc hàm Thiếu tá gặp cán bộ công an cấp bậc hàm Trung tá. Ai là người phải chào trước theo điều lệnh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Điều lệnh Công an nhân dân quy định những điều cấm đối với cán bộ, chiến sĩ. Một trong số đó là không được làm gì khi trực tiếp giải quyết công việc với nhân dân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Hành vi nào sau đây của cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân là vi phạm điều lệnh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam năm 2011 có cấu trúc bao gồm bao nhiêu chương?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Điều lệnh Công an nhân dân Việt Nam năm 2019 có bao nhiêu điều?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: So sánh số lượng lời thề danh dự giữa Quân đội nhân dân Việt Nam và Công an nhân dân Việt Nam, lực lượng nào có số lượng lời thề nhiều hơn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Nội dung nào sau đây thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa điều lệnh quản lý bộ đội và điều lệnh công an nhân dân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Mục đích chính của việc học tập và thực hiện nghiêm chỉnh Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Điều lệnh nào quy định chi tiết về các nghi lễ trong quân đội như duyệt binh, diễu hành?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Tình huống: Chiến sĩ A được giao nhiệm vụ canh gác tại một khu vực vắng vẻ. Để đảm bảo an toàn, chiến sĩ A nên ưu tiên thực hiện biện pháp nào theo điều lệnh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong công tác phối hợp giữa quân đội và công an để giữ gìn an ninh trật tự, việc tuân thủ điều lệnh của mỗi lực lượng có vai trò như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Theo Điều lệnh Công an nhân dân, cán bộ chiến sĩ phải ‘kính trọng, lễ phép với nhân dân’. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất phẩm chất này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Hành động ‘tự phê bình và phê bình’ trong quân đội và công an nhằm mục đích chính là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong điều lệnh, quy định về trang phục của quân nhân và công an có điểm chung nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Vì sao điều lệnh lại đặc biệt nhấn mạnh đến ‘tính kỷ luật tự giác’ của quân nhân và công an?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Tình huống: Một chiến sĩ mới nhập ngũ còn bỡ ngỡ với các quy định điều lệnh. Tiểu đội trưởng cần làm gì để giúp chiến sĩ này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Điều lệnh có vai trò quan trọng trong việc xây dựng ‘nếp sống chính quy’ trong quân đội và công an. ‘Nếp sống chính quy’ được hiểu là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Khi quân nhân hoặc công an vi phạm điều lệnh, hình thức xử lý kỷ luật nào sau đây thể hiện tính giáo dục, răn đe cao nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân có phải là văn bản pháp luật cao nhất quy định về quân đội và công an không?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Học sinh THPT học tập điều lệnh có ý nghĩa gì trong việc xây dựng ý thức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong các tình huống khẩn cấp, cấp bách, việc tuân thủ điều lệnh của quân nhân và công an càng trở nên quan trọng vì sao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân - Đề 09

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam quy định về việc quân nhân phải "... gương mẫu chấp hành pháp luật Nhà nước, kỷ luật quân đội; giữ gìn phẩm chất đạo đức cách mạng; có nếp sống văn minh, ...". Từ "..." còn thiếu trong trích dẫn trên là?

  • A. giản dị
  • B. trong sạch
  • C. khiêm tốn
  • D. vị tha

Câu 2: Hành động nào sau đây của quân nhân không phù hợp với phong cách quân nhân theo Điều lệnh Quản lý bộ đội?

  • A. Đi đứng nghiêm chỉnh, xưng hô rõ ràng, mạch lạc
  • B. Luôn giữ quân phục chỉnh tề, sạch sẽ
  • C. Có thái độ tôn trọng cấp trên, đồng đội và nhân dân
  • D. Sử dụng điện thoại cá nhân trong khi đang làm nhiệm vụ gác

Câu 3: Trong tình huống giao tiếp nào sau đây, cán bộ công an nhân dân bắt buộc phải xưng hô "đồng chí" và "tôi"?

  • A. Trong các buổi họp giao ban của đơn vị
  • B. Khi trò chuyện thân mật với đồng nghiệp ngoài giờ làm việc
  • C. Khi tiếp xúc với người thân và bạn bè
  • D. Trong sinh hoạt đời thường tại gia đình

Câu 4: Quy định nào sau đây thể hiện tính kỷ luật và thứ bậc trong điều lệnh Công an nhân dân khi chào hỏi?

  • A. Chào bằng tay khi không đội mũ, nón
  • B. Chào hỏi tự do, không theo quy định
  • C. Cấp dưới chào cấp trên trước, người được chào đáp lại
  • D. Chỉ chào hỏi khi có mặt chỉ huy đơn vị

Câu 5: Điều lệnh Công an nhân dân cấm cán bộ, chiến sĩ thực hiện hành vi nào sau đây khi thi hành công vụ?

  • A. Mang theo đầy đủ giấy tờ tùy thân và công vụ
  • B. Sử dụng trang phục, phù hiệu không đúng quy định
  • C. Giữ thái độ hòa nhã, lịch sự với người dân
  • D. Tuân thủ đúng quy trình, pháp luật khi làm việc

Câu 6: Nội dung nào sau đây không phải là một trong 10 lời thề danh dự của quân nhân Việt Nam?

  • A. Tuyệt đối phục tùng mệnh lệnh cấp trên
  • B. Ra sức học tập, rèn luyện nâng cao trình độ
  • C. Trung thành với bạn bè, đồng chí
  • D. Kiên quyết bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa và nhân dân

Câu 7: Trong trường hợp quân nhân vi phạm kỷ luật, hình thức xử lý nào sau đây thể hiện tính giáo dục, răn đe cao nhất trong quân đội?

  • A. Khiển trách
  • B. Cảnh cáo
  • C. Hạ bậc quân hàm
  • D. Tước danh hiệu quân nhân

Câu 8: Tình huống: Chiến sĩ mới A chưa quen với giờ giấc sinh hoạt trong quân đội, thường xuyên dậy muộn. Tiểu đội trưởng B đã nhắc nhở, giúp đỡ A điều chỉnh nếp sinh hoạt. Hành động của Tiểu đội trưởng B thể hiện phẩm chất nào của quân nhân?

  • A. Tính kỷ luật nghiêm minh
  • B. Tinh thần đồng chí, đồng đội
  • C. Ý thức trách nhiệm cao
  • D. Lòng dũng cảm, kiên cường

Câu 9: Theo Điều lệnh Công an nhân dân, cán bộ chiến sĩ công an phải "... kính trọng, lễ phép với nhân dân; tận tụy phục vụ nhân dân, lắng nghe ý kiến phê bình của nhân dân; ...". Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:

  • A. đấu tranh với tiêu cực
  • B. bảo vệ quyền lợi riêng
  • C. giải quyết kịp thời các kiến nghị
  • D. nắm vững thông tin địa bàn

Câu 10: Hành vi nào sau đây của cán bộ công an là vi phạm điều lệnh về phong cách ứng xử?

  • A. Nói chuyện điện thoại riêng khi đang tiếp dân
  • B. Hướng dẫn người dân tận tình, chu đáo
  • C. Giữ gìn nơi làm việc gọn gàng, sạch sẽ
  • D. Ăn mặc chỉnh tề, đúng quy định

Câu 11: Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân có điểm chung quan trọng nào sau đây?

  • A. Quy định chi tiết về trang phục, lễ tiết, tác phong
  • B. Đảm bảo tính kỷ luật, thống nhất và sức mạnh của lực lượng
  • C. Hướng dẫn nghiệp vụ chuyên môn cho từng lực lượng
  • D. Quy định về chế độ đãi ngộ, quyền lợi của cán bộ, chiến sĩ

Câu 12: Vì sao việc nắm vững và thực hiện đúng điều lệnh lại có vai trò quan trọng đối với quân nhân và công an nhân dân?

  • A. Giúp cá nhân mỗi cán bộ, chiến sĩ tự giác hơn
  • B. Thể hiện sự chính quy, hiện đại của lực lượng vũ trang
  • C. Đảm bảo tính thống nhất trong sinh hoạt và công tác
  • D. Xây dựng lực lượng vững mạnh, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao

Câu 13: Trong một đơn vị quân đội, việc "thống nhất ý chí và hành động" của mọi quân nhân được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

  • A. Hoạt động học tập chính trị thường xuyên
  • B. Các phong trào thi đua của đơn vị
  • C. Việc chấp hành nghiêm chỉnh điều lệnh
  • D. Các buổi sinh hoạt văn hóa, văn nghệ

Câu 14: Trong trường hợp hai sĩ quan công an có cấp bậc khác nhau gặp nhau khi đang đi tuần tra, ai là người có trách nhiệm chào trước theo điều lệnh?

  • A. Sĩ quan có cấp bậc thấp hơn phải chào trước
  • B. Sĩ quan có cấp bậc cao hơn phải chào trước
  • C. Người nào nhìn thấy trước thì chào trước
  • D. Không bắt buộc phải chào hỏi trong tình huống này

Câu 15: Một chiến sĩ quân đội khi về phép đã tham gia giúp dân phòng chống bão lụt. Hành động này thể hiện điều kỷ luật nào trong quan hệ với nhân dân?

  • A. Không được làm mất lòng tin của nhân dân
  • B. Kính trọng, giúp đỡ nhân dân
  • C. Không được xâm phạm tài sản của nhân dân
  • D. Không được gây phiền hà cho nhân dân

Câu 16: Theo quy định về trang phục của quân nhân, hành động nào sau đây là không được phép khi mặc quân phục?

  • A. Đội mũ đúng quy cách
  • B. Đi giày hoặc dép quai hậu
  • C. Cài đầy đủ cúc áo
  • D. Đi dép lê khi ra khỏi doanh trại

Câu 17: Trong công tác quản lý bộ đội, việc thực hiện "chế độ sinh hoạt trong ngày, trong tuần" có ý nghĩa gì quan trọng?

  • A. Tăng cường thời gian nghỉ ngơi cho bộ đội
  • B. Đảm bảo đời sống vật chất đầy đủ cho bộ đội
  • C. Duy trì nề nếp, kỷ luật, nâng cao sức khỏe bộ đội
  • D. Tạo điều kiện cho bộ đội tham gia hoạt động văn hóa, thể thao

Câu 18: Khi một người dân có hành vi vi phạm pháp luật, cán bộ công an nhân dân cần xử lý theo nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Linh hoạt, tùy theo từng trường hợp cụ thể
  • B. Tuân thủ pháp luật, đúng quy trình
  • C. Nhanh chóng, quyết liệt để răn đe
  • D. Kết hợp giữa pháp luật và tình cảm

Câu 19: Trong quân đội, việc "tự phê bình và phê bình" được thực hiện nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tìm ra người mắc lỗi để xử lý kỷ luật
  • B. Tạo không khí đấu tranh gay gắt trong đơn vị
  • C. Nâng cao tinh thần cảnh giác cách mạng
  • D. Giúp nhau tiến bộ, xây dựng đơn vị vững mạnh

Câu 20: Điều lệnh Công an nhân dân quy định về "6 điều Bác Hồ dạy Công an nhân dân" nhằm mục đích gì?

  • A. Xây dựng phẩm chất, đạo đức cách mạng cho cán bộ, chiến sĩ
  • B. Tăng cường sức mạnh chiến đấu của lực lượng công an
  • C. Nâng cao trình độ nghiệp vụ cho lực lượng công an
  • D. Đảm bảo đời sống vật chất, tinh thần cho lực lượng công an

Câu 21: Trong quan hệ quân nhân với nhân dân, điều kỷ luật "không được xâm phạm tài sản của nhân dân" có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Giúp quân nhân tiết kiệm chi tiêu cá nhân
  • B. Thể hiện sự tôn trọng pháp luật của quân nhân
  • C. Củng cố lòng tin của nhân dân với quân đội
  • D. Đảm bảo an toàn tài sản cho quân đội

Câu 22: Khi nhận được mệnh lệnh từ cấp trên, quân nhân phải chấp hành theo nguyên tắc nào?

  • A. Thảo luận với đồng đội trước khi thực hiện
  • B. Tuyệt đối phục tùng và chấp hành nghiêm chỉnh
  • C. Báo cáo lại cấp trên nếu thấy không phù hợp
  • D. Chỉ chấp hành khi mệnh lệnh có lợi cho bản thân

Câu 23: Trong công tác phối hợp giữa quân đội và công an nhân dân, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả?

  • A. Nguồn lực tài chính dồi dào
  • B. Trang thiết bị hiện đại
  • C. Số lượng quân và công an đông đảo
  • D. Sự hiệp đồng chặt chẽ, thống nhất chỉ huy

Câu 24: Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân có vai trò như thế nào đối với việc xây dựng "nền nếp chính quy" trong lực lượng vũ trang?

  • A. Là cơ sở pháp lý, quy định chuẩn mực cho mọi hoạt động
  • B. Giúp tiết kiệm chi phí hoạt động của lực lượng
  • C. Tăng cường mối quan hệ với chính quyền địa phương
  • D. Đảm bảo đời sống văn hóa, tinh thần phong phú

Câu 25: Trong 12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân của quân nhân, điều nào thể hiện sự tôn trọng phong tục, tập quán của nhân dân?

  • A. Không được làm mất đoàn kết nội bộ nhân dân
  • B. Không được uống rượu say, gây mất trật tự
  • C. Tôn trọng phong tục, tập quán địa phương
  • D. Giữ gìn vệ sinh công cộng

Câu 26: Khi cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân vi phạm điều lệnh, hình thức xử lý kỷ luật có thể áp dụng là gì?

  • A. Truy tố hình sự
  • B. Hạ bậc hàm, giáng chức
  • C. Phạt tiền
  • D. Cảnh cáo trước toàn dân

Câu 27: Nội dung nào sau đây thể hiện ý thức tổ chức kỷ luật của quân nhân?

  • A. Tự do phát biểu ý kiến cá nhân
  • B. Làm việc theo sở thích cá nhân
  • C. Chỉ tuân thủ mệnh lệnh khi có lợi
  • D. Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định của đơn vị

Câu 28: Trong điều lệnh CAND, "5 lời thề danh dự" có vai trò như thế nào đối với cán bộ, chiến sĩ?

  • A. Quy định về chế độ làm việc, nghỉ ngơi
  • B. Hướng dẫn nghiệp vụ chuyên môn
  • C. Kim chỉ nam về tư tưởng, hành động và phẩm chất
  • D. Tiêu chí đánh giá, xếp loại cán bộ, chiến sĩ

Câu 29: Khi quân nhân và công an nhân dân cùng phối hợp thực hiện nhiệm vụ, điều gì cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo sự phối hợp hiệu quả?

  • A. Thống nhất kế hoạch và phương án hành động
  • B. Đảm bảo quân số tham gia đầy đủ
  • C. Trang bị vũ khí hiện đại
  • D. Phân chia địa bàn hoạt động rõ ràng

Câu 30: Giả sử bạn là một chiến sĩ quân đội, chứng kiến một hành vi vi phạm điều lệnh của đồng đội. Theo điều lệnh, bạn cần có hành động gì?

  • A. Lờ đi, coi như không biết để giữ hòa khí
  • B. Báo cáo cấp trên để có biện pháp xử lý
  • C. Tự mình nhắc nhở, phê bình đồng đội
  • D. Công khai phê phán hành vi vi phạm trước đơn vị

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam quy định về việc quân nhân phải '... gương mẫu chấp hành pháp luật Nhà nước, kỷ luật quân đội; giữ gìn phẩm chất đạo đức cách mạng; có nếp sống văn minh, ...'. Từ '...' còn thiếu trong trích dẫn trên là?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Hành động nào sau đây của quân nhân *không* phù hợp với phong cách quân nhân theo Điều lệnh Quản lý bộ đội?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong tình huống giao tiếp nào sau đây, cán bộ công an nhân dân *bắt buộc* phải xưng hô 'đồng chí' và 'tôi'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Quy định nào sau đây thể hiện tính kỷ luật và thứ bậc trong điều lệnh Công an nhân dân khi chào hỏi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Điều lệnh Công an nhân dân *cấm* cán bộ, chiến sĩ thực hiện hành vi nào sau đây khi thi hành công vụ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Nội dung nào sau đây *không phải* là một trong 10 lời thề danh dự của quân nhân Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong trường hợp quân nhân vi phạm kỷ luật, hình thức xử lý nào sau đây thể hiện tính giáo dục, răn đe *cao nhất* trong quân đội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Tình huống: Chiến sĩ mới A chưa quen với giờ giấc sinh hoạt trong quân đội, thường xuyên dậy muộn. Tiểu đội trưởng B đã nhắc nhở, giúp đỡ A điều chỉnh nếp sinh hoạt. Hành động của Tiểu đội trưởng B thể hiện phẩm chất nào của quân nhân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Theo Điều lệnh Công an nhân dân, cán bộ chiến sĩ công an phải '... kính trọng, lễ phép với nhân dân; tận tụy phục vụ nhân dân, lắng nghe ý kiến phê bình của nhân dân; ...'. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Hành vi nào sau đây của cán bộ công an là *vi phạm* điều lệnh về phong cách ứng xử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân có điểm chung quan trọng nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Vì sao việc nắm vững và thực hiện đúng điều lệnh lại có vai trò quan trọng đối với quân nhân và công an nhân dân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong một đơn vị quân đội, việc 'thống nhất ý chí và hành động' của mọi quân nhân được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong trường hợp hai sĩ quan công an có cấp bậc khác nhau gặp nhau khi đang đi tuần tra, ai là người có trách nhiệm chào trước theo điều lệnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một chiến sĩ quân đội khi về phép đã tham gia giúp dân phòng chống bão lụt. Hành động này thể hiện điều kỷ luật nào trong quan hệ với nhân dân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Theo quy định về trang phục của quân nhân, hành động nào sau đây là *không được phép* khi mặc quân phục?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong công tác quản lý bộ đội, việc thực hiện 'chế độ sinh hoạt trong ngày, trong tuần' có ý nghĩa gì quan trọng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Khi một người dân có hành vi vi phạm pháp luật, cán bộ công an nhân dân cần xử lý theo nguyên tắc nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong quân đội, việc 'tự phê bình và phê bình' được thực hiện nhằm mục đích chính nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Điều lệnh Công an nhân dân quy định về '6 điều Bác Hồ dạy Công an nhân dân' nhằm mục đích gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong quan hệ quân nhân với nhân dân, điều kỷ luật 'không được xâm phạm tài sản của nhân dân' có ý nghĩa như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Khi nhận được mệnh lệnh từ cấp trên, quân nhân phải chấp hành theo nguyên tắc nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong công tác phối hợp giữa quân đội và công an nhân dân, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Điều lệnh Quản lý bộ đội và Điều lệnh Công an nhân dân có vai trò như thế nào đối với việc xây dựng 'nền nếp chính quy' trong lực lượng vũ trang?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong 12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân của quân nhân, điều nào thể hiện sự tôn trọng phong tục, tập quán của nhân dân?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khi cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân vi phạm điều lệnh, hình thức xử lý kỷ luật có thể áp dụng là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Nội dung nào sau đây thể hiện *ý thức tổ chức kỷ luật* của quân nhân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong điều lệnh CAND, '5 lời thề danh dự' có vai trò như thế nào đối với cán bộ, chiến sĩ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Khi quân nhân và công an nhân dân cùng phối hợp thực hiện nhiệm vụ, điều gì cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo sự phối hợp hiệu quả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Giả sử bạn là một chiến sĩ quân đội, chứng kiến một hành vi vi phạm điều lệnh của đồng đội. Theo điều lệnh, bạn cần có hành động gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân - Đề 10

Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam năm 2011 quy định quân nhân phải thực hiện bao nhiêu lời thề danh dự?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 9
  • D. 12

Câu 2: Hành vi nào sau đây thể hiện sự không phù hợp với phong cách quân nhân theo Điều lệnh Quản lý bộ đội?

  • A. Cắt tóc ngắn gọn gàng
  • B. Đi giày hoặc dép quai hậu
  • C. Để râu dài và nhuộm tóc màu nổi bật
  • D. Đeo quân hiệu, phù hiệu đúng quy định

Câu 3: Trong tình huống giao tiếp nào sau đây, quân nhân nên xưng hô "đồng chí" và "tôi"?

  • A. Trò chuyện thân mật với bạn bè ngoài đơn vị
  • B. Báo cáo công việc với cấp trên trong giờ hành chính
  • C. Giao tiếp với người dân khi đi mua sắm
  • D. Gọi điện thoại về nhà cho người thân

Câu 4: Điều lệnh Công an nhân dân năm 2019 quy định cán bộ, chiến sĩ phải thực hiện bao nhiêu điều kỷ luật?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 5

Câu 5: Hành động nào sau đây của cán bộ công an nhân dân là vi phạm điều lệnh?

  • A. Uống rượu bia trong giờ làm việc
  • B. Đeo kính râm khi làm nhiệm vụ ngoài trời nắng
  • C. Sử dụng điện thoại cá nhân trong giờ nghỉ
  • D. Tham gia hoạt động thể thao sau giờ làm

Câu 6: Khi gặp nhau trong đơn vị, thứ tự chào hỏi giữa cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân được quy định như thế nào?

  • A. Người nào thấy trước thì chào trước
  • B. Cấp dưới chào cấp trên trước
  • C. Cùng cấp bậc thì không cần chào
  • D. Chỉ cấp trên mới cần chào cấp dưới

Câu 7: Nội dung nào sau đây thể hiện nhiệm vụ của quân nhân trong việc giữ gìn đoàn kết nội bộ?

  • A. Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc
  • B. Tích cực học tập nâng cao trình độ
  • C. Thương yêu, tôn trọng, giúp đỡ đồng đội
  • D. Chấp hành nghiêm kỷ luật quân đội

Câu 8: Điều 36 của Điều lệnh Quản lý bộ đội năm 2011 quy định về nội dung gì?

  • A. Nhiệm vụ, chức trách của quân nhân
  • B. Cách xưng hô, chào hỏi
  • C. Chế độ làm việc và nghỉ ngơi
  • D. Phong cách quân nhân

Câu 9: Theo Điều lệnh Công an nhân dân, cán bộ, chiến sĩ công an xưng hô với nhau là "đồng chí" và "tôi" trong hoàn cảnh nào?

  • A. Trong các hoạt động công tác, hội họp, học tập
  • B. Khi giao tiếp với người dân
  • C. Trong sinh hoạt cá nhân tại gia đình
  • D. Khi nói chuyện với người nước ngoài

Câu 10: Hành động nào sau đây thể hiện tinh thần "vì nhân dân phục vụ" của cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân?

  • A. Ưu tiên giải quyết công việc của người thân
  • B. Lễ phép, tận tình hướng dẫn người dân làm thủ tục
  • C. Thực hiện nhiệm vụ theo đúng quy trình, không cần linh hoạt
  • D. Giữ bí mật công tác, không chia sẻ với người dân

Câu 11: Quân nhân A được giao nhiệm vụ tuần tra canh gác. Hành động nào sau đây của quân nhân A là đúng điều lệnh?

  • A. Vừa đi tuần tra vừa nghe nhạc bằng tai nghe
  • B. Ngồi nghỉ và hút thuốc trong ca gác
  • C. Tự ý rời vị trí gác khi có việc riêng
  • D. Nghiêm túc thực hiện nhiệm vụ, tập trung quan sát

Câu 12: Cán bộ công an B đang làm nhiệm vụ tiếp dân tại trụ sở. Trang phục và tác phong nào của cán bộ B là phù hợp với điều lệnh?

  • A. Mặc thường phục, đi dép lê
  • B. Đeo kính màu thời trang, để tay vào túi quần
  • C. Mặc cảnh phục chỉnh tề, thái độ nghiêm túc, tôn trọng
  • D. Vừa làm việc vừa sử dụng điện thoại cá nhân

Câu 13: Trong một buổi sinh hoạt tập thể, chiến sĩ C muốn phát biểu ý kiến. Theo điều lệnh, chiến sĩ C cần thực hiện hành động nào?

  • A. Tự do phát biểu khi có ý kiến
  • B. Xin phép người chủ trì để được phát biểu
  • C. Nói chuyện riêng với người bên cạnh
  • D. Ra ngoài khi chưa được phép

Câu 14: Điều lệnh Công an nhân dân Việt Nam năm 2019 gồm bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?

  • A. 8 chương, 50 điều
  • B. 9 chương, 51 điều
  • C. 10 chương, 49 điều
  • D. 7 chương, 52 điều

Câu 15: Quân nhân Việt Nam cần thực hiện bao nhiêu điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây, quân nhân có thể xưng hô theo tập quán thông thường?

  • A. Trong giờ làm việc tại đơn vị
  • B. Khi báo cáo với cấp trên
  • C. Trong các buổi huấn luyện
  • D. Trong lúc nghỉ ngơi, sinh hoạt cá nhân

Câu 17: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam năm 2011 gồm bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?

  • A. 9 chương, 225 điều
  • B. 10 chương, 224 điều
  • C. 11 chương, 223 điều
  • D. 12 chương, 222 điều

Câu 18: Hành vi nào sau đây của quân nhân là đúng với quy định về phong cách quân nhân?

  • A. Đi đứng nghiêm chỉnh, nhanh nhẹn, khẩn trương
  • B. Nói chuyện to tiếng, gây ồn ào nơi công cộng
  • C. Để tóc dài, che khuất quân hiệu
  • D. Xăm hình lớn ở vị trí dễ thấy

Câu 19: Điều 43 của Điều lệnh Công an nhân dân năm 2019 quy định về nội dung gì?

  • A. Chức trách, nhiệm vụ của cán bộ, chiến sĩ
  • B. Cách xưng hô, chào hỏi
  • C. Những điều cấm đối với cán bộ, chiến sĩ
  • D. Trang phục, lễ phục của CAND

Câu 20: Tình huống: Trung úy Nguyễn Văn X là cấp trên của Thượng sĩ Lê Thị Y. Khi gặp nhau trong đơn vị, ai là người phải chào trước?

  • A. Trung úy Nguyễn Văn X phải chào Thượng sĩ Lê Thị Y trước
  • B. Thượng sĩ Lê Thị Y phải chào Trung úy Nguyễn Văn X trước
  • C. Cả hai chào nhau cùng lúc
  • D. Không ai cần chào ai

Câu 21: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là nhiệm vụ, chức trách của quân nhân Việt Nam?

  • A. Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc
  • B. Giữ gìn đoàn kết nội bộ
  • C. Tích cực học tập nâng cao trình độ
  • D. Kinh doanh để tăng thu nhập cá nhân

Câu 22: Cán bộ công an nhân dân KHÔNG được thực hiện hành vi nào sau đây khi làm nhiệm vụ?

  • A. Sử dụng còi ưu tiên khi làm nhiệm vụ khẩn cấp
  • B. Kiểm tra giấy tờ tùy thân của người dân khi có nghi vấn
  • C. Để tay vào túi quần hoặc túi áo khi tiếp xúc với dân
  • D. Mang theo vũ khí, công cụ hỗ trợ theo quy định

Câu 23: Trong 12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân của quân nhân, nội dung nào nhấn mạnh đến việc bảo vệ tài sản của nhân dân?

  • A. Kính trọng, lễ phép với nhân dân
  • B. Không xâm phạm tài sản của nhân dân
  • C. Giúp đỡ nhân dân khi gặp khó khăn
  • D. Tôn trọng phong tục, tập quán của nhân dân

Câu 24: Theo điều lệnh, quân nhân nam cần tuân thủ quy định nào về kiểu tóc?

  • A. Được để tóc dài tùy ý
  • B. Có thể nhuộm tóc màu đen hoặc nâu
  • C. Phải cắt ngắn tóc mai, tóc gáy
  • D. Không có quy định cụ thể về kiểu tóc

Câu 25: Tình huống: Chiến sĩ mới nhập ngũ lần đầu gặp Đại tá. Chiến sĩ mới cần thực hiện hành động chào hỏi nào?

  • A. Chào Đại tá trước
  • B. Đợi Đại tá chào trước
  • C. Chỉ cần đứng nghiêm trang
  • D. Không cần chào hỏi

Câu 26: Nội dung nào sau đây thể hiện sự "tự phê bình và phê bình" trong quân đội?

  • A. Chỉ trích đồng đội sau lưng
  • B. Che giấu khuyết điểm của bản thân
  • C. Đổ lỗi cho người khác khi mắc sai lầm
  • D. Thẳng thắn nhận lỗi và góp ý cho đồng đội

Câu 27: Điều lệnh nào quy định về những điều cấm đối với cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân?

  • A. Điều 36
  • B. Điều 43
  • C. Điều 50
  • D. Điều 25

Câu 28: Hành vi nào sau đây của cán bộ công an là thể hiện sự kính trọng, lễ phép với nhân dân?

  • A. Nói chuyện cộc lốc, thiếu nhã nhặn
  • B. Hách dịch, quát nạt người dân
  • C. Lắng nghe, giải thích rõ ràng, tận tình
  • D. Thờ ơ, không quan tâm đến yêu cầu của dân

Câu 29: Theo điều lệnh, cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân có được phép nhuộm tóc không?

  • A. Được phép nhuộm mọi màu tóc
  • B. Chỉ được nhuộm các màu tối
  • C. Được phép nhuộm tóc khi không làm nhiệm vụ
  • D. Không được nhuộm tóc màu khác đen

Câu 30: Tình huống: Hai Thiếu tá công an gặp nhau, một người sinh năm 1975, một người sinh năm 1985. Ai là người phải chào trước theo điều lệnh?

  • A. Thiếu tá sinh năm 1975 phải chào trước
  • B. Thiếu tá sinh năm 1985 phải chào trước
  • C. Cả hai chào nhau cùng lúc
  • D. Không ai cần chào ai

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam năm 2011 quy định quân nhân phải thực hiện bao nhiêu lời thề danh dự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Hành vi nào sau đây thể hiện sự không phù hợp với phong cách quân nhân theo Điều lệnh Quản lý bộ đội?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong tình huống giao tiếp nào sau đây, quân nhân nên xưng hô 'đồng chí' và 'tôi'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Điều lệnh Công an nhân dân năm 2019 quy định cán bộ, chiến sĩ phải thực hiện bao nhiêu điều kỷ luật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hành động nào sau đây của cán bộ công an nhân dân là vi phạm điều lệnh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khi gặp nhau trong đơn vị, thứ tự chào hỏi giữa cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân được quy định như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Nội dung nào sau đây thể hiện nhiệm vụ của quân nhân trong việc giữ gìn đoàn kết nội bộ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Điều 36 của Điều lệnh Quản lý bộ đội năm 2011 quy định về nội dung gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Theo Điều lệnh Công an nhân dân, cán bộ, chiến sĩ công an xưng hô với nhau là 'đồng chí' và 'tôi' trong hoàn cảnh nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Hành động nào sau đây thể hiện tinh thần 'vì nhân dân phục vụ' của cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Quân nhân A được giao nhiệm vụ tuần tra canh gác. Hành động nào sau đây của quân nhân A là đúng điều lệnh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cán bộ công an B đang làm nhiệm vụ tiếp dân tại trụ sở. Trang phục và tác phong nào của cán bộ B là phù hợp với điều lệnh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong một buổi sinh hoạt tập thể, chiến sĩ C muốn phát biểu ý kiến. Theo điều lệnh, chiến sĩ C cần thực hiện hành động nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Điều lệnh Công an nhân dân Việt Nam năm 2019 gồm bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Quân nhân Việt Nam cần thực hiện bao nhiêu điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây, quân nhân có thể xưng hô theo tập quán thông thường?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Điều lệnh Quản lý bộ đội Quân đội nhân dân Việt Nam năm 2011 gồm bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hành vi nào sau đây của quân nhân là đúng với quy định về phong cách quân nhân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Điều 43 của Điều lệnh Công an nhân dân năm 2019 quy định về nội dung gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Tình huống: Trung úy Nguyễn Văn X là cấp trên của Thượng sĩ Lê Thị Y. Khi gặp nhau trong đơn vị, ai là người phải chào trước?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là nhiệm vụ, chức trách của quân nhân Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cán bộ công an nhân dân KHÔNG được thực hiện hành vi nào sau đây khi làm nhiệm vụ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong 12 điều kỷ luật khi quan hệ với nhân dân của quân nhân, nội dung nào nhấn mạnh đến việc bảo vệ tài sản của nhân dân?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Theo điều lệnh, quân nhân nam cần tuân thủ quy định nào về kiểu tóc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Tình huống: Chiến sĩ mới nhập ngũ lần đầu gặp Đại tá. Chiến sĩ mới cần thực hiện hành động chào hỏi nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Nội dung nào sau đây thể hiện sự 'tự phê bình và phê bình' trong quân đội?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Điều lệnh nào quy định về những điều cấm đối với cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Hành vi nào sau đây của cán bộ công an là thể hiện sự kính trọng, lễ phép với nhân dân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Theo điều lệnh, cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân có được phép nhuộm tóc không?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 10 Kết nối tri thức Bài 8: Một số nội dung điều lệnh quản lí bộ đội và điều lệnh công an nhân dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Tình huống: Hai Thiếu tá công an gặp nhau, một người sinh năm 1975, một người sinh năm 1985. Ai là người phải chào trước theo điều lệnh?

Xem kết quả