15+ Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Nung đá vôi tạo ra vôi sống và khí carbon dioxide.
  • B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
  • C. Phân hủy potassium chlorate (KClO3) bởi nhiệt.
  • D. Đốt cháy khí methane trong không khí.

Câu 2: Biến thiên enthalpy của phản ứng (∆rH) có giá trị âm (< 0) cho biết điều gì về phản ứng đó?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Phản ứng không có sự thay đổi năng lượng.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao.

Câu 3: Điều kiện chuẩn được quy ước để xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng thường bao gồm:

  • A. Áp suất 1 atm, nhiệt độ 0°C.
  • B. Áp suất 1 atm, nhiệt độ 25°C.
  • C. Áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan), nhiệt độ thường là 25°C (298K).
  • D. Áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan), nhiệt độ bất kỳ.

Câu 4: Enthalpy tạo thành chuẩn (∆fH°298) của một đơn chất ở dạng bền vững nhất trong điều kiện chuẩn có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 0 kJ/mol.
  • B. Lớn hơn 0 kJ/mol.
  • C. Nhỏ hơn 0 kJ/mol.
  • D. Phụ thuộc vào nhiệt độ.

Câu 5: Cho phương trình nhiệt hóa học sau:
H2(g) + 1/2 O2(g) → H2O(l) ∆rH°298 = -285.8 kJ
Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Phản ứng là thu nhiệt.
  • B. Khi tạo thành 1 mol H2O(l), phản ứng hấp thụ 285.8 kJ nhiệt.
  • C. Enthalpy tạo thành chuẩn của nước lỏng (H2O(l)) là -285.8 kJ/mol.
  • D. Khi phân hủy 1 mol H2O(l) thành H2(g) và O2(g), phản ứng tỏa ra 285.8 kJ nhiệt.

Câu 6: Dựa vào giá trị biến thiên enthalpy chuẩn (∆rH°) của các phản ứng sau:
(1) C(s) + O2(g) → CO2(g) ∆rH° = -393.5 kJ
(2) CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ∆rH° = +178.2 kJ
(3) 2Al(s) + Fe2O3(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) ∆rH° = -851.5 kJ
(4) N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ∆rH° = +180.5 kJ
Phản ứng nào có khả năng xảy ra thuận lợi nhất ở điều kiện thường (không xét yếu tố entropy)?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 7: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) có ∆rH°298 = -91.8 kJ. Nếu cho 0.5 mol N2 phản ứng hoàn toàn với H2 dư ở điều kiện chuẩn, lượng nhiệt tỏa ra hoặc thu vào là bao nhiêu?

  • A. Tỏa ra 45.9 kJ.
  • B. Thu vào 45.9 kJ.
  • C. Tỏa ra 91.8 kJ.
  • D. Thu vào 91.8 kJ.

Câu 8: Sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của một phản ứng được cho như sau:

Năng lượng

|
| Năng lượng hoạt hóa
| /
| /
| /
| /
+--------> Tiến trình phản ứng
| Sản phẩm
| /
| /
| /
| /
| /
| /
+-------------- Chất phản ứng

Phản ứng này là loại phản ứng gì?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Phản ứng không có biến thiên enthalpy.
  • D. Phản ứng trung hòa.

Câu 9: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (∆rH°298) được tính bằng công thức nào sau đây (với n là hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học)?

  • A. ∑n.∆fH°298 (sản phẩm) - ∑n.∆fH°298 (chất phản ứng).
  • B. ∑n.∆fH°298 (chất phản ứng) - ∑n.∆fH°298 (sản phẩm).
  • C. ∑∆fH°298 (sản phẩm) - ∑∆fH°298 (chất phản ứng).
  • D. ∑∆fH°298 (chất phản ứng) - ∑∆fH°298 (sản phẩm).

Câu 10: Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất sau: CO2(g): -393.5 kJ/mol; H2O(l): -285.8 kJ/mol; CH4(g): -74.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy methane:
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l)

  • A. -74.8 kJ.
  • B. -604.5 kJ.
  • C. +890.3 kJ.
  • D. -890.3 kJ.

Câu 11: Cho phương trình nhiệt hóa học:
2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ∆rH°298 = -197 kJ
Điều này có nghĩa là:

  • A. Khi tạo thành 1 mol SO3(g), phản ứng tỏa ra 197 kJ nhiệt.
  • B. Khi 2 mol SO2(g) phản ứng hết với O2(g) tạo thành 2 mol SO3(g), phản ứng tỏa ra 197 kJ nhiệt.
  • C. Khi 1 mol SO2(g) phản ứng hết, phản ứng tỏa ra 197 kJ nhiệt.
  • D. Đây là phản ứng thu nhiệt.

Câu 12: Từ phương trình nhiệt hóa học ở Câu 11 (2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ∆rH°298 = -197 kJ), enthalpy tạo thành chuẩn của SO3(g) là:

  • A. -197 kJ/mol.
  • B. +197 kJ/mol.
  • C. -98.5 kJ/mol.
  • D. Không thể xác định chỉ với thông tin này (cần enthalpy tạo thành của SO2).

Câu 13: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn (∆rH°298) chính là enthalpy tạo thành chuẩn (∆fH°298) của sản phẩm?

  • A. H2(g) + I2(s) → 2HI(g)
  • B. CO(g) + 1/2 O2(g) → CO2(g)
  • C. Na(s) + 1/2 Cl2(g) → NaCl(s)
  • D. C2H4(g) + H2O(l) → C2H5OH(l)

Câu 14: Khi nói về enthalpy tạo thành chuẩn, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào khi tạo thành 1 mol chất từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất trong điều kiện chuẩn.
  • B. Ký hiệu là ∆fH°298 và có đơn vị thường dùng là kJ/mol.
  • C. Enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn bằng 0.
  • D. Giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của một chất luôn âm.

Câu 15: Cho phản ứng: C(s, graphite) + O2(g) → CO2(g) có ∆rH°298 = -393.5 kJ. Đây cũng chính là enthalpy tạo thành chuẩn của CO2(g). Nếu đốt cháy hoàn toàn 6 gam carbon (graphite) trong điều kiện chuẩn, lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu? (Cho C = 12 g/mol)

  • A. 393.5 kJ.
  • B. 196.75 kJ.
  • C. 787.0 kJ.
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 16: Phản ứng nào sau đây cần cung cấp năng lượng liên tục trong suốt quá trình phản ứng để duy trì sự xảy ra?

  • A. Phản ứng thu nhiệt.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • C. Phản ứng không có sự thay đổi enthalpy.
  • D. Phản ứng tự diễn biến.

Câu 17: Cho phương trình nhiệt hóa học:
CO(g) + 1/2 O2(g) → CO2(g) ∆rH°298 = -283.0 kJ
Nếu đảo ngược phản ứng này (phân hủy CO2 thành CO và O2), biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đảo ngược sẽ là bao nhiêu?

  • A. -283.0 kJ.
  • B. -141.5 kJ.
  • C. +283.0 kJ.
  • D. +141.5 kJ.

Câu 18: Dựa vào sơ đồ năng lượng của phản ứng ở Câu 8, nhiệt lượng được giải phóng hay hấp thụ trong phản ứng được biểu diễn bởi khoảng cách nào?

  • A. Khoảng cách từ "Chất phản ứng" đến đỉnh "Năng lượng hoạt hóa".
  • B. Khoảng cách từ "Sản phẩm" đến đỉnh "Năng lượng hoạt hóa".
  • C. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến "Chất phản ứng".
  • D. Khoảng cách giữa mức năng lượng của "Chất phản ứng" và "Sản phẩm".

Câu 19: Một phản ứng có ∆rH°298 = +50 kJ. Khi tiến hành phản ứng này, nhiệt độ của môi trường xung quanh sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Thay đổi không thể dự đoán.

Câu 20: Enthalpy tạo thành chuẩn của sulfur dioxide (SO2) là -296.8 kJ/mol. Phương trình nhiệt hóa học biểu diễn quá trình tạo thành 1 mol SO2 từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất trong điều kiện chuẩn là:

  • A. S(s) + O2(g) → SO2(g) ∆rH°298 = -296.8 kJ.
  • B. S(l) + O2(g) → SO2(g) ∆rH°298 = -296.8 kJ.
  • C. SO2(g) → S(s) + O2(g) ∆rH°298 = +296.8 kJ.
  • D. S(s) + O2(g) → SO2(l) ∆rH°298 = -296.8 kJ.

Câu 21: Cho enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(g) là -241.8 kJ/mol và H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Sự khác biệt này chủ yếu là do:

  • A. Sự khác biệt về khối lượng mol của H2O ở hai trạng thái.
  • B. Sự khác biệt về áp suất ở hai trạng thái.
  • C. Năng lượng liên kết trong phân tử H2O khác nhau ở hai trạng thái.
  • D. Năng lượng cần thiết để chuyển H2O(l) sang H2O(g) (nhiệt hóa hơi).

Câu 22: Một phản ứng có biến thiên enthalpy chuẩn rất âm (ví dụ: ∆rH°298 = -1000 kJ). Điều này có ý nghĩa gì về độ bền năng lượng của sản phẩm so với chất phản ứng?

  • A. Sản phẩm bền hơn về mặt năng lượng so với chất phản ứng.
  • B. Chất phản ứng bền hơn về mặt năng lượng so với sản phẩm.
  • C. Độ bền năng lượng của sản phẩm và chất phản ứng là như nhau.
  • D. Không thể kết luận về độ bền năng lượng chỉ dựa vào ∆rH°.

Câu 23: Cho phương trình nhiệt hóa học:
C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l) ∆rH°298 = -1367 kJ
Nếu đốt cháy hoàn toàn 23 gam ethanol (C2H5OH), lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu? (Cho C=12, H=1, O=16 g/mol)

  • A. 1367 kJ.
  • B. 683.5 kJ.
  • C. 2734 kJ.
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 24: Biến thiên enthalpy của một phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây? (Chọn đáp án đúng nhất)

  • A. Bản chất của chất phản ứng và sản phẩm.
  • B. Trạng thái vật lý của chất phản ứng và sản phẩm.
  • C. Bản chất của chất phản ứng và sản phẩm, trạng thái vật lý của chúng, và điều kiện nhiệt độ, áp suất (hoặc nồng độ).
  • D. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất.

Câu 25: Trong một phản ứng thu nhiệt, năng lượng của hệ (chất phản ứng và sản phẩm) thay đổi như thế nào so với môi trường?

  • A. Hệ thu năng lượng từ môi trường, làm tăng nội năng của hệ.
  • B. Hệ giải phóng năng lượng ra môi trường, làm giảm nội năng của hệ.
  • C. Năng lượng của hệ không đổi.
  • D. Hệ chỉ trao đổi công với môi trường, không trao đổi nhiệt.

Câu 26: Cho enthalpy tạo thành chuẩn của NH3(g) là -46.1 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng phân hủy ammonia:
2NH3(g) → N2(g) + 3H2(g)

  • A. +92.2 kJ.
  • B. -92.2 kJ.
  • C. +46.1 kJ.
  • D. -46.1 kJ.

Câu 27: Khi hòa tan một muối vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm xuống. Quá trình hòa tan này là:

  • A. Quá trình tỏa nhiệt.
  • B. Quá trình thu nhiệt.
  • C. Quá trình không có sự thay đổi enthalpy.
  • D. Phản ứng trung hòa.

Câu 28: Ý nghĩa của việc ghi rõ trạng thái vật lý (rắn (s), lỏng (l), khí (g), dung dịch (aq)) trong phương trình nhiệt hóa học là gì?

  • A. Để cân bằng phương trình hóa học chính xác hơn.
  • B. Để biết điều kiện nhiệt độ và áp suất của phản ứng.
  • C. Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào trạng thái vật lý của các chất.
  • D. Chỉ mang tính chất quy ước, không ảnh hưởng đến giá trị biến thiên enthalpy.

Câu 29: Cho biết năng lượng liên kết trung bình của H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol và H-Cl là 431 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:
H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)
(Lưu ý: Bài này kiểm tra khả năng áp dụng kiến thức liên quan, dù tính bằng năng lượng liên kết thường học chi tiết hơn ở bài sau, khái niệm này được giới thiệu trong bài 13).

  • A. -183 kJ.
  • B. +183 kJ.
  • C. -247 kJ.
  • D. +247 kJ.

Câu 30: Tại sao các phản ứng tỏa nhiệt thường có xu hướng tự diễn ra thuận lợi hơn so với phản ứng thu nhiệt ở điều kiện thường?

  • A. Vì phản ứng tỏa nhiệt có năng lượng hoạt hóa thấp hơn.
  • B. Vì phản ứng tỏa nhiệt làm tăng nhiệt độ môi trường, xúc tiến phản ứng.
  • C. Vì sự giảm enthalpy (tỏa nhiệt) góp phần làm giảm năng lượng tự do của hệ, là yếu tố thúc đẩy phản ứng.
  • D. Vì phản ứng tỏa nhiệt luôn đi kèm với sự tăng entropy.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Biến thiên enthalpy của phản ứng (∆rH) có giá trị âm (< 0) cho biết điều gì về phản ứng đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Điều kiện chuẩn được quy ước để xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng thường bao gồm:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Enthalpy tạo thành chuẩn (∆fH°298) của một đơn chất ở dạng bền vững nhất trong điều kiện chuẩn có giá trị là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cho phương trình nhiệt hóa học sau:
H2(g) + 1/2 O2(g) → H2O(l) ∆rH°298 = -285.8 kJ
Phát biểu nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Dựa vào giá trị biến thiên enthalpy chuẩn (∆rH°) của các phản ứng sau:
(1) C(s) + O2(g) → CO2(g) ∆rH° = -393.5 kJ
(2) CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ∆rH° = +178.2 kJ
(3) 2Al(s) + Fe2O3(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) ∆rH° = -851.5 kJ
(4) N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ∆rH° = +180.5 kJ
Phản ứng nào có khả năng xảy ra thuận lợi nhất ở điều kiện thường (không xét yếu tố entropy)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) có ∆rH°298 = -91.8 kJ. Nếu cho 0.5 mol N2 phản ứng hoàn toàn với H2 dư ở điều kiện chuẩn, lượng nhiệt tỏa ra hoặc thu vào là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của một phản ứng được cho như sau:

Năng lượng

|
| Năng lượng hoạt hóa
| /
| /
| /
| /
+--------> Tiến trình phản ứng
| Sản phẩm
| /
| /
| /
| /
| /
| /
+-------------- Chất phản ứng

Phản ứng này là loại phản ứng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (∆rH°298) được tính bằng công thức nào sau đây (với n là hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất sau: CO2(g): -393.5 kJ/mol; H2O(l): -285.8 kJ/mol; CH4(g): -74.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy methane:
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho phương trình nhiệt hóa học:
2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ∆rH°298 = -197 kJ
Điều này có nghĩa là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Từ phương trình nhiệt hóa học ở Câu 11 (2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ∆rH°298 = -197 kJ), enthalpy tạo thành chuẩn của SO3(g) là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn (∆rH°298) chính là enthalpy tạo thành chuẩn (∆fH°298) của sản phẩm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Khi nói về enthalpy tạo thành chuẩn, phát biểu nào sau đây là sai?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho phản ứng: C(s, graphite) + O2(g) → CO2(g) có ∆rH°298 = -393.5 kJ. Đây cũng chính là enthalpy tạo thành chuẩn của CO2(g). Nếu đốt cháy hoàn toàn 6 gam carbon (graphite) trong điều kiện chuẩn, lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu? (Cho C = 12 g/mol)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phản ứng nào sau đây cần cung cấp năng lượng liên tục trong suốt quá trình phản ứng để duy trì sự xảy ra?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho phương trình nhiệt hóa học:
CO(g) + 1/2 O2(g) → CO2(g) ∆rH°298 = -283.0 kJ
Nếu đảo ngược phản ứng này (phân hủy CO2 thành CO và O2), biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đảo ngược sẽ là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Dựa vào sơ đồ năng lượng của phản ứng ở Câu 8, nhiệt lượng được giải phóng hay hấp thụ trong phản ứng được biểu diễn bởi khoảng cách nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một phản ứng có ∆rH°298 = +50 kJ. Khi tiến hành phản ứng này, nhiệt độ của môi trường xung quanh sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Enthalpy tạo thành chuẩn của sulfur dioxide (SO2) là -296.8 kJ/mol. Phương trình nhiệt hóa học biểu diễn quá trình tạo thành 1 mol SO2 từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất trong điều kiện chuẩn là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(g) là -241.8 kJ/mol và H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Sự khác biệt này chủ yếu là do:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một phản ứng có biến thiên enthalpy chuẩn rất âm (ví dụ: ∆rH°298 = -1000 kJ). Điều này có ý nghĩa gì về độ bền năng lượng của sản phẩm so với chất phản ứng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho phương trình nhiệt hóa học:
C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l) ∆rH°298 = -1367 kJ
Nếu đốt cháy hoàn toàn 23 gam ethanol (C2H5OH), lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu? (Cho C=12, H=1, O=16 g/mol)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Biến thiên enthalpy của một phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây? (Chọn đáp án đúng nhất)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong một phản ứng thu nhiệt, năng lượng của hệ (chất phản ứng và sản phẩm) thay đổi như thế nào so với môi trường?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho enthalpy tạo thành chuẩn của NH3(g) là -46.1 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng phân hủy ammonia:
2NH3(g) → N2(g) + 3H2(g)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi hòa tan một muối vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm xuống. Quá trình hòa tan này là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Ý nghĩa của việc ghi rõ trạng thái vật lý (rắn (s), lỏng (l), khí (g), dung dịch (aq)) trong phương trình nhiệt hóa học là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho biết năng lượng liên kết trung bình của H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol và H-Cl là 431 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:
H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)
(Lưu ý: Bài này kiểm tra khả năng áp dụng kiến thức liên quan, dù tính bằng năng lượng liên kết thường học chi tiết hơn ở bài sau, khái niệm này được giới thiệu trong bài 13).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Tại sao các phản ứng tỏa nhiệt thường có xu hướng tự diễn ra thuận lợi hơn so với phản ứng thu nhiệt ở điều kiện thường?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng tỏa nhiệt là gì?

  • A. Phản ứng giải phóng năng lượng (dưới dạng nhiệt) ra môi trường.
  • B. Phản ứng hấp thụ năng lượng (dưới dạng nhiệt) từ môi trường.
  • C. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao.
  • D. Phản ứng có biến thiên enthalpy dương.

Câu 2: Dấu của biến thiên enthalpy chuẩn (∆rH°_298) của một phản ứng thu nhiệt là gì?

  • A. Âm (< 0)
  • B. Dương (> 0)
  • C. Bằng 0
  • D. Không xác định được.

Câu 3: Điều kiện chuẩn trong nhiệt hóa học thường được quy định là?

  • A. Áp suất 1 atm, nhiệt độ 0°C.
  • B. Áp suất 1 atm, nhiệt độ 25°C.
  • C. Áp suất 1 bar, nhiệt độ 0°C.
  • D. Áp suất 1 bar, nhiệt độ 25°C.

Câu 4: Enthalpy tạo thành chuẩn (∆fH°_298) của một đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn có giá trị bằng bao nhiêu?

  • A. Luôn dương (> 0).
  • B. Luôn âm (< 0).
  • C. Bằng không (0).
  • D. Phụ thuộc vào nhiệt độ.

Câu 5: Phương trình nhiệt hóa học cung cấp thông tin gì ngoài các thông tin của một phương trình hóa học thông thường?

  • A. Tốc độ phản ứng.
  • B. Trạng thái vật lí của các chất và biến thiên enthalpy của phản ứng.
  • C. Nồng độ ban đầu của các chất phản ứng.
  • D. Thời gian xảy ra phản ứng.

Câu 6: Cho phản ứng: H₂(g) + ½ O₂(g) → H₂O(l) ∆rH° = -285.8 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Phản ứng là thu nhiệt.
  • B. Khi tạo thành 1 mol H₂O(g) sẽ tỏa ra 285.8 kJ nhiệt.
  • C. Năng lượng của sản phẩm lớn hơn năng lượng của chất phản ứng.
  • D. Khi tạo thành 1 mol H₂O(l) từ H₂(g) và O₂(g) ở điều kiện chuẩn, 285.8 kJ nhiệt được giải phóng.

Câu 7: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) ∆rH° = -197.8 kJ. Nếu chỉ có 1 mol SO₂(g) phản ứng hết với O₂(g) ở điều kiện chuẩn, lượng nhiệt tỏa ra hoặc thu vào là bao nhiêu?

  • A. Tỏa ra 98.9 kJ.
  • B. Thu vào 98.9 kJ.
  • C. Tỏa ra 197.8 kJ.
  • D. Thu vào 197.8 kJ.

Câu 8: Cho các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn (kJ/mol): ∆fH°(CO₂, g) = -393.5, ∆fH°(H₂O, l) = -285.8, ∆fH°(CH₄, g) = -74.8. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy methane: CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l).

  • A. -241.5 kJ.
  • B. -604.5 kJ.
  • C. -890.3 kJ.
  • D. -965.1 kJ.

Câu 9: Dựa vào kết quả tính toán ở Câu 8 (∆rH° = -890.3 kJ), phản ứng đốt cháy methane là phản ứng loại gì?

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không tỏa nhiệt, không thu nhiệt.
  • D. Phụ thuộc vào nhiệt độ.

Câu 10: Cho sơ đồ biểu diễn năng lượng của một phản ứng hóa học như sau:
[Năng lượng]

| Reactants (Năng lượng cao)
| /
| /
| /
| /
|/_________
+------------> [Tiến trình phản ứng]
Products (Năng lượng thấp)

Phản ứng này là loại phản ứng nào?

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không có biến thiên enthalpy.
  • D. Phản ứng thuận nghịch.

Câu 11: Biến thiên enthalpy của phản ứng (∆rH) được định nghĩa là sự chênh lệch giữa:

  • A. Tổng năng lượng liên kết bị phá vỡ và tổng năng lượng liên kết được hình thành.
  • B. Tổng năng lượng của các chất phản ứng và tổng năng lượng của các sản phẩm.
  • C. Tổng enthalpy tạo thành của các sản phẩm và tổng enthalpy tạo thành của các chất phản ứng.
  • D. Tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch.

Câu 12: Tại sao việc biết biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng lại quan trọng?

  • A. Giúp xác định tốc độ phản ứng.
  • B. Giúp xác định nồng độ cân bằng của các chất.
  • C. Giúp xác định nhiệt độ cần thiết để phản ứng xảy ra.
  • D. Giúp xác định lượng nhiệt được giải phóng hay hấp thụ khi phản ứng xảy ra ở điều kiện chuẩn.

Câu 13: Cho phản ứng: C(s, graphite) + O₂(g) → CO₂(g) ∆rH° = -393.5 kJ. Đây là phương trình nhiệt hóa học cho quá trình nào?

  • A. Đốt cháy 1 gam carbon.
  • B. Tạo thành 1 mol CO₂(g) từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.
  • C. Đốt cháy hoàn toàn carbon trong điều kiện bất kì.
  • D. Phản ứng giữa CO và O₂.

Câu 14: Cho các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn (kJ/mol): ∆fH°(NO₂, g) = +33.1, ∆fH°(NO, g) = +90.25. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g).

  • A. -114.3 kJ.
  • B. +114.3 kJ.
  • C. -57.15 kJ.
  • D. +57.15 kJ.

Câu 15: Một phản ứng có biến thiên enthalpy chuẩn ∆rH° = +50 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

  • A. Phản ứng chắc chắn không xảy ra ở điều kiện chuẩn.
  • B. Phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt.
  • C. Phản ứng là phản ứng thu nhiệt.
  • D. Phản ứng xảy ra rất nhanh ở điều kiện chuẩn.

Câu 16: Cho phương trình nhiệt hóa học: C₂H₅OH(l) + 3O₂(g) → 2CO₂(g) + 3H₂O(l) ∆rH° = -1366.8 kJ. Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 23 gam ethanol lỏng (C₂H₅OH) ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu? (Biết M_C₂H₅OH = 46 g/mol)

  • A. 1366.8 kJ.
  • B. 683.4 kJ.
  • C. 2733.6 kJ.
  • D. 341.7 kJ.

Câu 17: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Biết enthalpy tạo thành chuẩn của NH₃(g) là -46.1 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là bao nhiêu?

  • A. -92.2 kJ.
  • B. -46.1 kJ.
  • C. +92.2 kJ.
  • D. +46.1 kJ.

Câu 18: Khi hòa tan một muối vào nước, nhiệt độ dung dịch giảm đi. Phản ứng hòa tan này là loại phản ứng nào?

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Đẳng nhiệt.
  • D. Không có biến thiên enthalpy.

Câu 19: Ý nghĩa của giá trị biến thiên enthalpy chuẩn âm (∆rH° < 0) là gì?

  • A. Phản ứng chỉ xảy ra khi được cung cấp nhiệt.
  • B. Năng lượng của sản phẩm lớn hơn năng lượng của chất phản ứng.
  • C. Phản ứng hấp thụ nhiệt từ môi trường.
  • D. Phản ứng giải phóng nhiệt ra môi trường.

Câu 20: Cho phản ứng: A + B → C. Giả sử năng lượng của chất phản ứng (A+B) là E_reactants và năng lượng của sản phẩm (C) là E_products. Biến thiên enthalpy của phản ứng được tính bằng công thức nào?

  • A. E_products - E_reactants.
  • B. E_reactants - E_products.
  • C. (E_products + E_reactants) / 2.
  • D. E_products + E_reactants.

Câu 21: Phản ứng nào sau đây chắc chắn là phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Phản ứng phân hủy một chất thành các đơn chất.
  • B. Phản ứng nung đá vôi.
  • C. Phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh.
  • D. Phản ứng quang hợp của cây xanh.

Câu 22: Enthalpy tạo thành chuẩn của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ:

  • A. Các nguyên tố ở trạng thái khí.
  • B. Các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.
  • C. Các hợp chất đơn giản nhất.
  • D. Các ion trong dung dịch.

Câu 23: Cho các phương trình nhiệt hóa học:
(1) C(s) + O₂(g) → CO₂(g) ∆rH° = -393.5 kJ
(2) H₂(g) + ½ O₂(g) → H₂O(l) ∆rH° = -285.8 kJ
(3) CO(g) + ½ O₂(g) → CO₂(g) ∆rH° = -283.0 kJ
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: C(s) + ½ O₂(g) → CO(g).

  • A. -110.5 kJ.
  • B. +110.5 kJ.
  • C. -676.5 kJ.
  • D. -110.5 kJ.

Câu 24: Dựa vào quy tắc Hess hoặc sử dụng enthalpy tạo thành chuẩn, biến thiên enthalpy của một phản ứng chỉ phụ thuộc vào:

  • A. Trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ.
  • B. Đường đi của phản ứng (các bước trung gian).
  • C. Tốc độ phản ứng.
  • D. Chất xúc tác được sử dụng.

Câu 25: Một phản ứng có giản đồ năng lượng như sau:
[Năng lượng]

| /
| /
| /
| Chất pư Sản phẩm
| /
| /
| /
+------------> [Tiến trình phản ứng]

Phản ứng này là phản ứng gì và biến thiên enthalpy của nó có dấu gì?

  • A. Tỏa nhiệt, ∆rH° < 0.
  • B. Thu nhiệt, ∆rH° > 0.
  • C. Tỏa nhiệt, ∆rH° > 0.
  • D. Thu nhiệt, ∆rH° < 0.

Câu 26: Cho phản ứng: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g). Biết ∆fH°(CaCO₃, s) = -1206.9 kJ/mol, ∆fH°(CaO, s) = -635.1 kJ/mol, ∆fH°(CO₂, g) = -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng phân hủy CaCO₃.

  • A. +178.3 kJ.
  • B. -178.3 kJ.
  • C. +2235.5 kJ.
  • D. -2235.5 kJ.

Câu 27: Dựa vào kết quả tính toán ở Câu 26 (∆rH° = +178.3 kJ), phản ứng phân hủy CaCO₃ là phản ứng loại gì?

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không tỏa nhiệt, không thu nhiệt.
  • D. Xảy ra tự phát ở mọi điều kiện.

Câu 28: Một phản ứng hóa học được thực hiện trong một hệ kín, cách nhiệt. Nếu nhiệt độ của hệ tăng lên, phản ứng đó là:

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Đẳng nhiệt.
  • D. Không có biến thiên enthalpy.

Câu 29: Tại sao enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất bền nhất lại được quy ước bằng 0?

  • A. Vì chúng không thể tham gia phản ứng hóa học.
  • B. Để đơn giản hóa việc tính toán.
  • C. Để có một điểm tham chiếu (mốc) cho việc tính toán enthalpy tạo thành của các hợp chất.
  • D. Vì chúng không chứa năng lượng.

Câu 30: Cho phương trình nhiệt hóa học: H₂O(g) → H₂O(l) ∆rH° = -44 kJ. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Phản ứng bay hơi nước là phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Khi 18 gam nước lỏng hóa hơi cần 44 kJ nhiệt.
  • C. Entanpy tạo thành của H₂O(g) là -44 kJ/mol.
  • D. Khi 1 mol hơi nước ngưng tụ thành nước lỏng ở điều kiện chuẩn, 44 kJ nhiệt được giải phóng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Phản ứng tỏa nhiệt là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Dấu của biến thiên enthalpy chuẩn (∆rH°_298) của một phản ứng thu nhiệt là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Điều kiện chuẩn trong nhiệt hóa học thường được quy định là?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Enthalpy tạo thành chuẩn (∆fH°_298) của một đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn có giá trị bằng bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phương trình nhiệt hóa học cung cấp thông tin gì ngoài các thông tin của một phương trình hóa học thông thường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho phản ứng: H₂(g) + ½ O₂(g) → H₂O(l) ∆rH° = -285.8 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) ∆rH° = -197.8 kJ. Nếu chỉ có 1 mol SO₂(g) phản ứng hết với O₂(g) ở điều kiện chuẩn, lượng nhiệt tỏa ra hoặc thu vào là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn (kJ/mol): ∆fH°(CO₂, g) = -393.5, ∆fH°(H₂O, l) = -285.8, ∆fH°(CH₄, g) = -74.8. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy methane: CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Dựa vào kết quả tính toán ở Câu 8 (∆rH° = -890.3 kJ), phản ứng đốt cháy methane là phản ứng loại gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho sơ đồ biểu diễn năng lượng của một phản ứng hóa học như sau:
[Năng lượng]

| Reactants (Năng lượng cao)
| /
| /
| /
| /
|/_________
+------------> [Tiến trình phản ứng]
Products (Năng lượng thấp)

Phản ứng này là loại phản ứng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Biến thiên enthalpy của phản ứng (∆rH) được định nghĩa là sự chênh lệch giữa:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Tại sao việc biết biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng lại quan trọng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho phản ứng: C(s, graphite) + O₂(g) → CO₂(g) ∆rH° = -393.5 kJ. Đây là phương trình nhiệt hóa học cho quá trình nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn (kJ/mol): ∆fH°(NO₂, g) = +33.1, ∆fH°(NO, g) = +90.25. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một phản ứng có biến thiên enthalpy chuẩn ∆rH° = +50 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho phương trình nhiệt hóa học: C₂H₅OH(l) + 3O₂(g) → 2CO₂(g) + 3H₂O(l) ∆rH° = -1366.8 kJ. Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 23 gam ethanol lỏng (C₂H₅OH) ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu? (Biết M_C₂H₅OH = 46 g/mol)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Biết enthalpy tạo thành chuẩn của NH₃(g) là -46.1 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Khi hòa tan một muối vào nước, nhiệt độ dung dịch giảm đi. Phản ứng hòa tan này là loại phản ứng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Ý nghĩa của giá trị biến thiên enthalpy chuẩn âm (∆rH° < 0) là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho phản ứng: A + B → C. Giả sử năng lượng của chất phản ứng (A+B) là E_reactants và năng lượng của sản phẩm (C) là E_products. Biến thiên enthalpy của phản ứng được tính bằng công thức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Phản ứng nào sau đây chắc chắn là phản ứng tỏa nhiệt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Enthalpy tạo thành chuẩn của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho các phương trình nhiệt hóa học:
(1) C(s) + O₂(g) → CO₂(g) ∆rH° = -393.5 kJ
(2) H₂(g) + ½ O₂(g) → H₂O(l) ∆rH° = -285.8 kJ
(3) CO(g) + ½ O₂(g) → CO₂(g) ∆rH° = -283.0 kJ
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: C(s) + ½ O₂(g) → CO(g).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Dựa vào quy tắc Hess hoặc sử dụng enthalpy tạo thành chuẩn, biến thiên enthalpy của một phản ứng chỉ phụ thuộc vào:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một phản ứng có giản đồ năng lượng như sau:
[Năng lượng]

| /
| /
| /
| Chất pư Sản phẩm
| /
| /
| /
+------------> [Tiến trình phản ứng]

Phản ứng này là phản ứng gì và biến thiên enthalpy của nó có dấu gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho phản ứng: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g). Biết ∆fH°(CaCO₃, s) = -1206.9 kJ/mol, ∆fH°(CaO, s) = -635.1 kJ/mol, ∆fH°(CO₂, g) = -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng phân hủy CaCO₃.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Dựa vào kết quả tính toán ở Câu 26 (∆rH° = +178.3 kJ), phản ứng phân hủy CaCO₃ là phản ứng loại gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một phản ứng hóa học được thực hiện trong một hệ kín, cách nhiệt. Nếu nhiệt độ của hệ tăng lên, phản ứng đó là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Tại sao enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất bền nhất lại được quy ước bằng 0?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho phương trình nhiệt hóa học: H₂O(g) → H₂O(l) ∆rH° = -44 kJ. Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Phản ứng thu nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
  • B. Phản ứng giải phóng nhiệt lượng ra môi trường xung quanh.
  • C. Phản ứng có sự gia tăng enthalpy của hệ phản ứng.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra khi có ánh sáng kích thích.

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) Δ<0. Dấu

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Enthalpy của sản phẩm lớn hơn enthalpy của chất phản ứng.
  • D. Phản ứng không có sự thay đổi enthalpy.

Câu 3: Trong điều kiện chuẩn, enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°<0) của một đơn chất bền là bao nhiêu?

  • A. Giá trị dương, tùy thuộc vào đơn chất.
  • B. Giá trị âm, tùy thuộc vào đơn chất.
  • C. Bằng 0.
  • D. Không xác định.

Câu 4: Cho phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g). Biết ΔfH°(CO₂, g) = -393.5 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây đúng về lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon?

  • A. 393.5 kJ được hấp thụ.
  • B. 393.5 kJ được tỏa ra.
  • C. Lượng nhiệt tỏa ra phụ thuộc vào điều kiện phản ứng.
  • D. Không có nhiệt lượng nào được tỏa ra hoặc hấp thụ.

Câu 5: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Nếu biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là ΔrH° = -92 kJ, hỏi khi tạo thành 1 mol NH₃(g) thì lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu?

  • A. 92 kJ
  • B. 184 kJ
  • C. 46 kJ được hấp thụ
  • D. 46 kJ

Câu 6: Phản ứng nào sau đây có thể được sử dụng để xác định enthalpy tạo thành chuẩn của H₂O(l)?

  • A. 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l)
  • B. H₂O₂(l) → H₂O(l) + 1/2O₂(g)
  • C. H₂(g) + 1/2O₂(g) → H₂O(l)
  • D. H₂O(g) → H₂O(l)

Câu 7: Cho biết ΔfH°(CuO, s) = -157 kJ/mol và ΔfH°(Cu₂O, s) = -169 kJ/mol. So sánh tính bền nhiệt của CuO và Cu₂O.

  • A. CuO bền nhiệt hơn Cu₂O.
  • B. Cu₂O bền nhiệt hơn CuO.
  • C. CuO và Cu₂O có độ bền nhiệt tương đương.
  • D. Không thể so sánh độ bền nhiệt dựa trên thông tin ΔfH°.

Câu 8: Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn đúng enthalpy tạo thành chuẩn của CO₂(g)?

  • A. 2C(s) + 2O₂(g) → 2CO₂(g) ΔrH° = 2ΔfH°(CO₂, g)
  • B. C(graphite) + O₂(g) → CO₂(g) ΔrH° = ΔfH°(CO₂, g)
  • C. CO(g) + 1/2O₂(g) → CO₂(g) ΔrH° = ΔfH°(CO₂, g)
  • D. C(diamond) + O₂(g) → CO₂(g) ΔrH° = ΔfH°(CO₂, g)

Câu 9: Cho phản ứng: 2H₂S(g) + 3O₂(g) → 2SO₂(g) + 2H₂O(l). Biến thiên enthalpy của phản ứng này được tính như thế nào dựa trên enthalpy tạo thành chuẩn?

  • A. ΔrH° = [ΔfH°(SO₂, g) + ΔfH°(H₂O, l)] - [ΔfH°(H₂S, g) + ΔfH°(O₂, g)]
  • B. ΔrH° = [2ΔfH°(SO₂, g) + 2ΔfH°(H₂O, l)] + [2ΔfH°(H₂S, g) + 3ΔfH°(O₂, g)]
  • C. ΔrH° = [2ΔfH°(SO₂, g) + 2ΔfH°(H₂O, l)] - [2ΔfH°(H₂S, g) + 3ΔfH°(O₂, g)]
  • D. ΔrH° = [2ΔfH°(H₂S, g) + 3ΔfH°(O₂, g)] - [2ΔfH°(SO₂, g) + 2ΔfH°(H₂O, l)]

Câu 10: Xét quá trình hòa tan NaOH(s) vào nước thấy nhiệt độ tăng lên. Quá trình hòa tan này là quá trình gì?

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không tỏa nhiệt, không thu nhiệt.
  • D. Vừa tỏa nhiệt, vừa thu nhiệt.

Câu 11: Cho các giá trị ΔfH°<0 sau: ΔfH°(HCl, g) = -92 kJ/mol; ΔfH°(HI, g) = +26 kJ/mol. So sánh độ bền của HCl và HI.

  • A. HCl bền hơn HI.
  • B. HI bền hơn HCl.
  • C. HCl và HI có độ bền tương đương.
  • D. Không thể so sánh độ bền dựa trên thông tin ΔfH°.

Câu 12: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy ΔrH° > 0?

  • A. Đốt cháy methane: CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l)
  • B. Phản ứng trung hòa: HCl(aq) + NaOH(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l)
  • C. Phản ứng tạo gỉ sắt: 4Fe(s) + 3O₂(g) → 2Fe₂O₃(s)
  • D. Phân hủy CaCO₃: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g)

Câu 13: Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất trong hóa học nhiệt động thường được quy ước là:

  • A. 0°C và 1 atm.
  • B. 25°C và 1 bar.
  • C. 273K và 101.325 kPa.
  • D. 0K và 1 bar.

Câu 14: Cho ΔfH°(NO₂, g) = 33.2 kJ/mol và ΔfH°(N₂O₄, g) = 9.2 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: 2NO₂(g) → N₂O₄(g).

  • A. +42.4 kJ
  • B. +24 kJ
  • C. -57.2 kJ
  • D. -24 kJ

Câu 15: Xét phản ứng đốt cháy ethanol: C₂H₅OH(l) + 3O₂(g) → 2CO₂(g) + 3H₂O(l). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào về mặt nhiệt?

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không có sự thay đổi nhiệt.
  • D. Vừa tỏa nhiệt, vừa thu nhiệt tùy điều kiện.

Câu 16: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

  • A. Chuẩn độ.
  • B. Nhiệt lượng kế.
  • C. Sắc ký.
  • D. Điện phân.

Câu 17: Trong phương trình nhiệt hóa học, trạng thái của các chất (rắn, lỏng, khí) được ký hiệu lần lượt là:

  • A. (s), (l), (aq).
  • B. (g), (l), (s).
  • C. (aq), (g), (s).
  • D. (s), (l), (g).

Câu 18: Cho ΔrH° của phản ứng: A → B là -X kJ. Biến thiên enthalpy của phản ứng ngược lại: B → A là:

  • A. -X kJ.
  • B. 0 kJ.
  • C. +X kJ.
  • D. Không xác định.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây SAI về enthalpy tạo thành chuẩn?

  • A. Là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol hợp chất từ đơn chất bền nhất.
  • B. Được ký hiệu là ΔfH°.
  • C. Giá trị phụ thuộc vào trạng thái của chất.
  • D. Luôn có giá trị âm đối với mọi hợp chất.

Câu 20: Trong phản ứng thu nhiệt, enthalpy của sản phẩm so với chất phản ứng như thế nào?

  • A. Nhỏ hơn.
  • B. Lớn hơn.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Không xác định.

Câu 21: Cho phản ứng: CaO(s) + CO₂(g) → CaCO₃(s) ΔrH° = -178 kJ. Phản ứng này là:

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Phản ứng không có sự thay đổi enthalpy.
  • D. Phản ứng trung hòa.

Câu 22: Nếu một phản ứng có ΔrH° = -50 kJ, điều này có nghĩa là:

  • A. Phản ứng hấp thụ 50 kJ nhiệt lượng.
  • B. Phản ứng giải phóng 50 kJ nhiệt lượng.
  • C. Enthalpy của hệ tăng thêm 50 kJ.
  • D. Không có sự trao đổi nhiệt.

Câu 23: Đơn vị thường dùng của biến thiên enthalpy là:

  • A. °C.
  • B. atm.
  • C. kJ/mol.
  • D. mol/L.

Câu 24: Cho ΔfH°(CH₄, g) = -74.6 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: CH₄(g) → C(graphite) + 2H₂(g).

  • A. +74.6 kJ.
  • B. -74.6 kJ.
  • C. 0 kJ.
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 25: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt trong thực tế?

  • A. Sự quang hợp của cây xanh.
  • B. Đốt cháy nhiên liệu (gas, xăng, dầu).
  • C. Nung vôi.
  • D. Điện phân nước.

Câu 26: Để phá vỡ liên kết hóa học, năng lượng cần được:

  • A. Cung cấp (hấp thụ).
  • B. Giải phóng.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tạo ra mới.

Câu 27: Cho biết nhiệt đốt cháy hoàn toàn 1 mol glucose (C₆H₁₂O₆) là -2803 kJ. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Đốt cháy glucose là phản ứng thu nhiệt.
  • B. Khi đốt cháy 1 mol glucose, cần cung cấp 2803 kJ nhiệt lượng.
  • C. Khi đốt cháy 1 mol glucose, giải phóng 2803 kJ nhiệt lượng.
  • D. Nhiệt đốt cháy glucose là giá trị dương.

Câu 28: Cho phản ứng: H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g) ΔrH° = +53 kJ. Để tạo thành 2 mol HI, cần:

  • A. Giải phóng 53 kJ nhiệt lượng.
  • B. Hấp thụ 53 kJ nhiệt lượng.
  • C. Giải phóng 106 kJ nhiệt lượng.
  • D. Hấp thụ 106 kJ nhiệt lượng.

Câu 29: Trong quá trình hình thành liên kết hóa học, năng lượng thường được:

  • A. Hấp thụ.
  • B. Giải phóng.
  • C. Giữ nguyên.
  • D. Cần thiết để duy trì liên kết.

Câu 30: Cho biết ΔfH°(H₂O, l) = -286 kJ/mol và ΔfH°(H₂O, g) = -242 kJ/mol. Quá trình chuyển từ hơi nước thành nước lỏng là quá trình:

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không có sự thay đổi nhiệt.
  • D. Vừa tỏa nhiệt, vừa thu nhiệt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) Δ<0. Dấu "Δ<0" biểu thị điều gì về phản ứng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong điều kiện chuẩn, enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°<0) của một đơn chất bền là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g). Biết ΔfH°(CO₂, g) = -393.5 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây đúng về lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Nếu biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là ΔrH° = -92 kJ, hỏi khi tạo thành 1 mol NH₃(g) thì lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phản ứng nào sau đây có thể được sử dụng để xác định enthalpy tạo thành chuẩn của H₂O(l)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho biết ΔfH°(CuO, s) = -157 kJ/mol và ΔfH°(Cu₂O, s) = -169 kJ/mol. So sánh tính bền nhiệt của CuO và Cu₂O.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn đúng enthalpy tạo thành chuẩn của CO₂(g)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho phản ứng: 2H₂S(g) + 3O₂(g) → 2SO₂(g) + 2H₂O(l). Biến thiên enthalpy của phản ứng này được tính như thế nào dựa trên enthalpy tạo thành chuẩn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Xét quá trình hòa tan NaOH(s) vào nước thấy nhiệt độ tăng lên. Quá trình hòa tan này là quá trình gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho các giá trị ΔfH°<0 sau: ΔfH°(HCl, g) = -92 kJ/mol; ΔfH°(HI, g) = +26 kJ/mol. So sánh độ bền của HCl và HI.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy ΔrH° > 0?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất trong hóa học nhiệt động thường được quy ước là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho ΔfH°(NO₂, g) = 33.2 kJ/mol và ΔfH°(N₂O₄, g) = 9.2 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: 2NO₂(g) → N₂O₄(g).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Xét phản ứng đốt cháy ethanol: C₂H₅OH(l) + 3O₂(g) → 2CO₂(g) + 3H₂O(l). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào về mặt nhiệt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong phương trình nhiệt hóa học, trạng thái của các chất (rắn, lỏng, khí) được ký hiệu lần lượt là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho ΔrH° của phản ứng: A → B là -X kJ. Biến thiên enthalpy của phản ứng ngược lại: B → A là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phát biểu nào sau đây SAI về enthalpy tạo thành chuẩn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong phản ứng thu nhiệt, enthalpy của sản phẩm so với chất phản ứng như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho phản ứng: CaO(s) + CO₂(g) → CaCO₃(s) ΔrH° = -178 kJ. Phản ứng này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Nếu một phản ứng có ΔrH° = -50 kJ, điều này có nghĩa là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đơn vị thường dùng của biến thiên enthalpy là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho ΔfH°(CH₄, g) = -74.6 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: CH₄(g) → C(graphite) + 2H₂(g).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt trong thực tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để phá vỡ liên kết hóa học, năng lượng cần được:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho biết nhiệt đốt cháy hoàn toàn 1 mol glucose (C₆H₁₂O₆) là -2803 kJ. Phát biểu nào sau đây đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho phản ứng: H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g) ΔrH° = +53 kJ. Để tạo thành 2 mol HI, cần:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong quá trình hình thành liên kết hóa học, năng lượng thường được:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho biết ΔfH°(H₂O, l) = -286 kJ/mol và ΔfH°(H₂O, g) = -242 kJ/mol. Quá trình chuyển từ hơi nước thành nước lỏng là quá trình:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Phản ứng hấp thụ năng lượng ánh sáng từ môi trường.
  • B. Phản ứng giải phóng năng lượng nhiệt vào môi trường.
  • C. Phản ứng không có sự thay đổi năng lượng.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra khi có chất xúc tác.

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔrH°298 = -198 kJ. Giá trị ΔrH°298 = -198 kJ cho biết điều gì?

  • A. Phản ứng thu vào 198 kJ nhiệt lượng.
  • B. Để phản ứng xảy ra cần cung cấp 198 kJ nhiệt lượng.
  • C. Phản ứng tỏa ra 198 kJ nhiệt lượng khi 2 mol SO2 phản ứng hoàn toàn.
  • D. Biến thiên enthalpy của phản ứng không phụ thuộc vào điều kiện chuẩn.

Câu 3: Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất trong hóa học nhiệt động lực được quy ước là:

  • A. 298 K (25°C) và 1 bar.
  • B. 273 K (0°C) và 1 atm.
  • C. 0 K (-273°C) và 1 bar.
  • D. Nhiệt độ phòng và áp suất khí quyển.

Câu 4: Enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của một đơn chất bền ở điều kiện chuẩn có giá trị bằng:

  • A. Một giá trị dương tùy thuộc vào đơn chất.
  • B. Một giá trị âm tùy thuộc vào đơn chất.
  • C. Một giá trị khác không và không đổi.
  • D. Không.

Câu 5: Cho phản ứng: C(s) + O2(g) → CO2(g). Biết ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Phản ứng thu nhiệt với lượng nhiệt là 393.5 kJ/mol.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt với lượng nhiệt là 393.5 kJ/mol.
  • C. Enthalpy của CO2 lớn hơn enthalpy của C và O2.
  • D. Phản ứng không có sự thay đổi enthalpy.

Câu 6: Để tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔrH°298) theo enthalpy tạo thành chuẩn, công thức nào sau đây được sử dụng?

  • A. ΔrH°298 = ΣΔfH°298(sản phẩm) + ΣΔfH°298(chất phản ứng)
  • B. ΔrH°298 = ΣΔfH°298(chất phản ứng) - ΣΔfH°298(sản phẩm)
  • C. ΔrH°298 = ΣΔfH°298(sản phẩm) - ΣΔfH°298(chất phản ứng)
  • D. ΔrH°298 = ΣΔfH°298(sản phẩm) × ΣΔfH°298(chất phản ứng)

Câu 7: Xét phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g). Cho ΔfH°298(NH3(g)) = -46 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.

  • A. +46 kJ
  • B. -92 kJ
  • C. -46 kJ
  • D. +92 kJ

Câu 8: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng enthalpy tạo thành chuẩn của sản phẩm?

  • A. 2H2O2(l) → 2H2O(l) + O2(g)
  • B. NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H2O(l)
  • C. C(graphite) + O2(g) → CO2(g)
  • D. CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l)

Câu 9: Cho biết ΔfH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol và ΔfH°298(H2O(g)) = -241.8 kJ/mol. Để làm bay hơi 1 mol H2O(l) ở điều kiện chuẩn cần:

  • A. Giải phóng 44 kJ nhiệt lượng.
  • B. Hấp thụ 527.6 kJ nhiệt lượng.
  • C. Giải phóng 527.6 kJ nhiệt lượng.
  • D. Hấp thụ 44 kJ nhiệt lượng.

Câu 10: Xét phản ứng đốt cháy methane: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l). Phản ứng này là phản ứng:

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không tỏa nhiệt, không thu nhiệt.
  • D. Vừa tỏa nhiệt vừa thu nhiệt.

Câu 11: Cho phương trình nhiệt hóa học: HCl(aq) + NaOH(aq) → NaCl(aq) + H2O(l) ΔrH°298 = -57.3 kJ. Khi trộn 100 mL dung dịch HCl 1M với 100 mL dung dịch NaOH 1M, nhiệt lượng tỏa ra là:

  • A. 57.3 kJ
  • B. 114.6 kJ
  • C. 5.73 kJ
  • D. 0.573 kJ

Câu 12: Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chất xúc tác.
  • B. Trạng thái của chất phản ứng và sản phẩm.
  • C. Đường đi của phản ứng.
  • D. Kích thước bình phản ứng.

Câu 13: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: [Sơ đồ: Năng lượng chất phản ứng cao hơn năng lượng sản phẩm]. Sơ đồ này biểu diễn phản ứng:

  • A. Thu nhiệt và có ΔrH° > 0.
  • B. Thu nhiệt và có ΔrH° < 0.
  • C. Không có sự thay đổi enthalpy.
  • D. Tỏa nhiệt và có ΔrH° < 0.

Câu 14: Trong phản ứng thu nhiệt, so sánh enthalpy của chất phản ứng (Hđầu) và sản phẩm (Hcuối):

  • A. Hđầu > Hcuối
  • B. Hđầu < Hcuối
  • C. Hđầu = Hcuối
  • D. Không thể so sánh.

Câu 15: Cho các phản ứng sau: (1) Đốt cháy nhiên liệu; (2) Quang hợp; (3) Phản ứng phân hủy; (4) Phản ứng trung hòa. Phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt?

  • A. (1) và (4)
  • B. (1) và (2)
  • C. (2) và (3)
  • D. (3) và (4)

Câu 16: Tính ΔrH°298 của phản ứng: 2Al(s) + Fe2O3(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s), biết ΔfH°298(Fe2O3) = -824.2 kJ/mol và ΔfH°298(Al2O3) = -1675.7 kJ/mol.

  • A. -2500 kJ
  • B. -851.5 kJ
  • C. +851.5 kJ
  • D. +2500 kJ

Câu 17: Phản ứng nào sau đây thể hiện sự biến thiên enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(l)?

  • A. H2(g) + 1/2O2(g) → H2O(l)
  • B. 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l)
  • C. H2O(l) → H2(g) + 1/2O2(g)
  • D. H2O(l) + NaOH(aq) → NaOH(aq) + H2O(l)

Câu 18: Cho ΔrH°298 của phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) là +180 kJ. Để tạo ra 1 mol NO(g) cần:

  • A. Tỏa ra 180 kJ nhiệt.
  • B. Thu vào 180 kJ nhiệt.
  • C. Tỏa ra 90 kJ nhiệt.
  • D. Thu vào 90 kJ nhiệt.

Câu 19: Ứng dụng của việc nghiên cứu biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học là gì?

  • A. Xác định màu sắc của sản phẩm.
  • B. Đánh giá tính khả thi về năng lượng của phản ứng.
  • C. Dự đoán tốc độ phản ứng.
  • D. Xác định trạng thái của chất phản ứng.

Câu 20: Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra (về mặt năng lượng) ở điều kiện thường?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt mạnh.
  • B. Phản ứng thu nhiệt mạnh.
  • C. Phản ứng có ΔrH° ≈ 0.
  • D. Phản ứng có chất xúc tác.

Câu 21: Cho ΔfH°298(CO(g)) = -110.5 kJ/mol và ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol. Tính ΔrH°298 của phản ứng: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g).

  • A. -283 kJ
  • B. -504 kJ
  • C. -566 kJ
  • D. -897 kJ

Câu 22: Đại lượng nào đặc trưng cho lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào của một phản ứng hóa học ở áp suất không đổi?

  • A. Nội năng.
  • B. Công.
  • C. Nhiệt dung.
  • D. Biến thiên enthalpy.

Câu 23: Để so sánh độ bền nhiệt của các hợp chất, người ta thường sử dụng giá trị:

  • A. Enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°298).
  • B. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔrH°298).
  • C. Năng lượng hoạt hóa.
  • D. Tốc độ phản ứng.

Câu 24: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt trong đời sống hàng ngày?

  • A. Sự bay hơi của nước.
  • B. Sự cháy của gas.
  • C. Sự hòa tan muối ăn vào nước.
  • D. Sự nóng chảy của băng.

Câu 25: Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn đúng biến thiên enthalpy tạo thành chuẩn của CO2(g)?

  • A. C(kim cương) + O2(g) → CO2(g) ΔrH°298
  • B. CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g) ΔrH°298
  • C. C(graphite) + O2(g) → CO2(g) ΔrH°298 = ΔfH°298(CO2(g))
  • D. 2C(graphite) + 2O2(g) → 2CO2(g) ΔrH°298

Câu 26: Cho ΔrH°298 của phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) là +178 kJ. Để phân hủy hoàn toàn 1 mol CaCO3 cần:

  • A. Cung cấp 178 kJ nhiệt lượng.
  • B. Giải phóng 178 kJ nhiệt lượng.
  • C. Cung cấp 89 kJ nhiệt lượng.
  • D. Giải phóng 89 kJ nhiệt lượng.

Câu 27: Trong quá trình hòa tan NaOH(s) vào nước, nhiệt độ dung dịch tăng lên. Quá trình hòa tan này là:

  • A. Thu nhiệt.
  • B. Tỏa nhiệt.
  • C. Cân bằng nhiệt.
  • D. Không có sự thay đổi nhiệt.

Câu 28: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất: ΔfH°298(H2O(l)) = -286 kJ/mol; ΔfH°298(CO2(g)) = -394 kJ/mol; ΔfH°298(CH4(g)) = -75 kJ/mol. Tính nhiệt đốt cháy chuẩn của methane (CH4).

  • A. -605 kJ/mol
  • B. -755 kJ/mol
  • C. -802 kJ/mol
  • D. -891 kJ/mol

Câu 29: Phản ứng nào sau đây có ΔrH°298 < 0?

  • A. Nung vôi CaCO3.
  • B. Điện phân nước.
  • C. Đốt cháy ethanol.
  • D. Hòa tan NH4NO3 vào nước.

Câu 30: Trong phương trình nhiệt hóa học, hệ số tỉ lượng của các chất có ý nghĩa gì đối với giá trị biến thiên enthalpy?

  • A. Không ảnh hưởng đến giá trị biến thiên enthalpy.
  • B. Biến thiên enthalpy tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lượng.
  • C. Biến thiên enthalpy tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lượng.
  • D. Biến thiên enthalpy chỉ phụ thuộc vào chất phản ứng, không phụ thuộc hệ số tỉ lượng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về phản ứng tỏa nhiệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔrH°298 = -198 kJ. Giá trị ΔrH°298 = -198 kJ cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất trong hóa học nhiệt động lực được quy ước là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của một đơn chất bền ở điều kiện chuẩn có giá trị bằng:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho phản ứng: C(s) + O2(g) → CO2(g). Biết ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Để tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔrH°298) theo enthalpy tạo thành chuẩn, công thức nào sau đây được sử dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Xét phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g). Cho ΔfH°298(NH3(g)) = -46 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng enthalpy tạo thành chuẩn của sản phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho biết ΔfH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol và ΔfH°298(H2O(g)) = -241.8 kJ/mol. Để làm bay hơi 1 mol H2O(l) ở điều kiện chuẩn cần:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Xét phản ứng đốt cháy methane: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l). Phản ứng này là phản ứng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho phương trình nhiệt hóa học: HCl(aq) + NaOH(aq) → NaCl(aq) + H2O(l) ΔrH°298 = -57.3 kJ. Khi trộn 100 mL dung dịch HCl 1M với 100 mL dung dịch NaOH 1M, nhiệt lượng tỏa ra là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: [Sơ đồ: Năng lượng chất phản ứng cao hơn năng lượng sản phẩm]. Sơ đồ này biểu diễn phản ứng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong phản ứng thu nhiệt, so sánh enthalpy của chất phản ứng (Hđầu) và sản phẩm (Hcuối):

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho các phản ứng sau: (1) Đốt cháy nhiên liệu; (2) Quang hợp; (3) Phản ứng phân hủy; (4) Phản ứng trung hòa. Phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Tính ΔrH°298 của phản ứng: 2Al(s) + Fe2O3(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s), biết ΔfH°298(Fe2O3) = -824.2 kJ/mol và ΔfH°298(Al2O3) = -1675.7 kJ/mol.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phản ứng nào sau đây thể hiện sự biến thiên enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(l)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho ΔrH°298 của phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) là +180 kJ. Để tạo ra 1 mol NO(g) cần:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Ứng dụng của việc nghiên cứu biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra (về mặt năng lượng) ở điều kiện thường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho ΔfH°298(CO(g)) = -110.5 kJ/mol và ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol. Tính ΔrH°298 của phản ứng: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Đại lượng nào đặc trưng cho lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào của một phản ứng hóa học ở áp suất không đổi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Để so sánh độ bền nhiệt của các hợp chất, người ta thường sử dụng giá trị:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt trong đời sống hàng ngày?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn đúng biến thiên enthalpy tạo thành chuẩn của CO2(g)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho ΔrH°298 của phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) là +178 kJ. Để phân hủy hoàn toàn 1 mol CaCO3 cần:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong quá trình hòa tan NaOH(s) vào nước, nhiệt độ dung dịch tăng lên. Quá trình hòa tan này là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất: ΔfH°298(H2O(l)) = -286 kJ/mol; ΔfH°298(CO2(g)) = -394 kJ/mol; ΔfH°298(CH4(g)) = -75 kJ/mol. Tính nhiệt đốt cháy chuẩn của methane (CH4).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phản ứng nào sau đây có ΔrH°298 < 0?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong phương trình nhiệt hóa học, hệ số tỉ lượng của các chất có ý nghĩa gì đối với giá trị biến thiên enthalpy?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt ra môi trường xung quanh.
  • B. Phản ứng hấp thụ năng lượng nhiệt từ môi trường xung quanh để xảy ra.
  • C. Phản ứng không có sự thay đổi về năng lượng nhiệt.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra khi có ánh sáng kích thích.

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) ΔH = -198 kJ. Biến thiên enthalpy của phản ứng cho biết điều gì?

  • A. Phản ứng cần cung cấp 198 kJ nhiệt lượng để xảy ra.
  • B. Phản ứng tỏa ra 198 kJ nhiệt lượng khi 2 mol SO₃ được tạo thành.
  • C. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng là 198 kJ.
  • D. 198 kJ là năng lượng liên kết trong phân tử SO₃.

Câu 3: Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất trong hóa học nhiệt động được quy ước là:

  • A. 0°C và 1 atm
  • B. 25°C và 10 atm
  • C. 25°C và 1 bar
  • D. 0°C và 1 bar

Câu 4: Enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°₂) của một đơn chất ở trạng thái bền vững nhất có giá trị bằng bao nhiêu?

  • A. Một giá trị dương tùy thuộc vào đơn chất.
  • B. Một giá trị âm tùy thuộc vào đơn chất.
  • C. Một giá trị khác không nhưng không cố định.
  • D. 0 kJ/mol

Câu 5: Cho phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g). Biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là -393.5 kJ.
  • B. Phản ứng cần cung cấp 393.5 kJ nhiệt lượng.
  • C. Enthalpy của C(s) và O₂(g) là -393.5 kJ/mol.
  • D. Phản ứng thu nhiệt.

Câu 6: Để tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng, người ta thường sử dụng giá trị nào sau đây?

  • A. Năng lượng ion hóa.
  • B. Enthalpy tạo thành chuẩn của các chất phản ứng và sản phẩm.
  • C. Năng lượng liên kết.
  • D. Ái lực electron.

Câu 7: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của H₂O(l) là -285.8 kJ/mol và H₂O(g) là -241.8 kJ/mol. Sự hóa hơi 1 mol nước lỏng cần bao nhiêu nhiệt lượng?

  • A. -527.6 kJ
  • B. -44 kJ
  • C. 44 kJ
  • D. 527.6 kJ

Câu 8: Xét phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔrH°₂) được tính theo công thức nào?

  • A. ΔrH°₂ = ΣΔfH°₂(chất phản ứng) - ΣΔfH°₂(sản phẩm)
  • B. ΔrH°₂ = ΣΔfH°₂(sản phẩm) + ΣΔfH°₂(chất phản ứng)
  • C. ΔrH°₂ = ΠΔfH°₂(sản phẩm) / ΠΔfH°₂(chất phản ứng)
  • D. ΔrH°₂ = ΣΔfH°₂(sản phẩm) - ΣΔfH°₂(chất phản ứng)

Câu 9: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng enthalpy tạo thành chuẩn của sản phẩm?

  • A. 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l)
  • B. Na(s) + ½Cl₂(g) → NaCl(s)
  • C. CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l)
  • D. N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g)

Câu 10: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔrH°₂ = +180 kJ. Để tạo thành 1 mol NO(g) cần bao nhiêu nhiệt lượng?

  • A. 180 kJ
  • B. 360 kJ
  • C. 90 kJ
  • D. -180 kJ

Câu 11: Xét quá trình đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄) trong oxygen tạo thành CO₂(g) và H₂O(l). Quá trình này là:

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Phản ứng không có biến thiên enthalpy.
  • D. Phản ứng có biến thiên entropy âm.

Câu 12: Cho biết ΔfH°₂(CO₂(g)) = -393.5 kJ/mol và ΔfH°₂(H₂O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol methane (CH₄(g)) biết ΔfH°₂(CH₄(g)) = -74.6 kJ/mol và giả sử ΔfH°₂(O₂(g)) = 0 kJ/mol.

  • A. -1053.9 kJ
  • B. -890.5 kJ
  • C. -602.9 kJ
  • D. -464.7 kJ

Câu 13: Dựa vào giá trị biến thiên enthalpy, phản ứng nào sau đây có khả năng xảy ra kém thuận lợi hơn ở nhiệt độ thường?

  • A. Phản ứng có ΔrH°₂ = -100 kJ
  • B. Phản ứng có ΔrH°₂ = -50 kJ
  • C. Phản ứng có ΔrH°₂ = +50 kJ
  • D. Phản ứng có ΔrH°₂ = -10 kJ

Câu 14: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng A → B như hình vẽ (mô tả sơ đồ phản ứng thu nhiệt). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt và ΔH < 0.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt và ΔH > 0.
  • C. Phản ứng thu nhiệt và ΔH < 0.
  • D. Phản ứng thu nhiệt và ΔH > 0.

Câu 15: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm xuống. Đây là quá trình:

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không có biến thiên enthalpy.
  • D. Trung hòa.

Câu 16: Cho phản ứng: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(g). Biết ΔrH°₂ = -483.6 kJ. Nếu sử dụng 4 gam H₂ phản ứng hoàn toàn, nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu?

  • A. 483.6 kJ
  • B. 241.8 kJ
  • C. 967.2 kJ
  • D. 120.9 kJ

Câu 17: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Phản ứng đốt cháy nhiên liệu.
  • B. Phản ứng trung hòa acid-base.
  • C. Phản ứng tạo gỉ sắt (oxi hóa kim loại).
  • D. Phản ứng phân hủy muối ammonium chloride khi đun nóng.

Câu 18: Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Thể tích của bình phản ứng.
  • B. Tốc độ khuấy trộn.
  • C. Trạng thái vật lý của chất phản ứng và sản phẩm.
  • D. Kích thước hạt chất rắn.

Câu 19: Cho các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn: ΔfH°₂(Al₂O₃(s)) = -1676 kJ/mol; ΔfH°₂(Fe₂O₃(s)) = -824 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm: 2Al(s) + Fe₂O₃(s) → Al₂O₃(s) + 2Fe(s).

  • A. +852 kJ
  • B. -852 kJ
  • C. -2500 kJ
  • D. +2500 kJ

Câu 20: Trong phương trình nhiệt hóa học, hệ số tỉ lượng của các chất có ý nghĩa gì liên quan đến giá trị ΔH?

  • A. Hệ số tỉ lượng không liên quan đến giá trị ΔH.
  • B. Hệ số tỉ lượng chỉ ảnh hưởng đến dấu của ΔH.
  • C. Giá trị ΔH tỉ lệ với hệ số tỉ lượng.
  • D. Giá trị ΔH tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lượng.

Câu 21: Cho phản ứng: HCl(aq) + NaOH(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l) ΔH = -57.3 kJ. Đây là phản ứng:

  • A. Tỏa nhiệt và phản ứng trung hòa.
  • B. Thu nhiệt và phản ứng trung hòa.
  • C. Tỏa nhiệt và phản ứng oxi hóa - khử.
  • D. Thu nhiệt và phản ứng oxi hóa - khử.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai về enthalpy?

  • A. Enthalpy là một hàm trạng thái.
  • B. Enthalpy tuyệt đối của một chất có thể đo được trực tiếp.
  • C. Biến thiên enthalpy chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối.
  • D. Enthalpy liên quan đến nhiệt lượng của hệ ở áp suất không đổi.

Câu 23: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g) là -110.5 kJ/mol và CO₂(g) là -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2CO(g) + O₂(g) → 2CO₂(g).

  • A. -283 kJ
  • B. -504 kJ
  • C. -566 kJ
  • D. -897.5 kJ

Câu 24: Trong phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng liên kết của các chất phản ứng và sản phẩm có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Tổng năng lượng liên kết của chất phản ứng lớn hơn tổng năng lượng liên kết của sản phẩm.
  • B. Tổng năng lượng liên kết của chất phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của sản phẩm.
  • C. Tổng năng lượng liên kết của chất phản ứng bằng tổng năng lượng liên kết của sản phẩm.
  • D. Không có mối quan hệ rõ ràng giữa năng lượng liên kết và phản ứng tỏa nhiệt.

Câu 25: Cho phương trình nhiệt hóa học: H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g) ΔH = +53 kJ. Phản ứng này là:

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Cân bằng.
  • D. Trung hòa.

Câu 26: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng có thể được đo bằng phương pháp thực nghiệm nào?

  • A. Đo độ pH.
  • B. Đo áp suất.
  • C. Đo nhiệt lượng kế.
  • D. Đo độ dẫn điện.

Câu 27: Cho biết ΔfH°₂(CuO(s)) = -157 kJ/mol và ΔfH°₂(Cu₂O(s)) = -169 kJ/mol. So sánh tính bền nhiệt của CuO và Cu₂O.

  • A. CuO bền nhiệt hơn Cu₂O.
  • B. Cu₂O bền nhiệt hơn CuO.
  • C. CuO và Cu₂O có tính bền nhiệt tương đương.
  • D. Không thể so sánh tính bền nhiệt dựa trên thông tin đã cho.

Câu 28: Cho phản ứng: CaO(s) + CO₂(g) → CaCO₃(s). Biết ΔrH°₂ < 0. Phản ứng nghịch CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g) sẽ có ΔrH°₂ như thế nào?

  • A. ΔrH°₂ < 0
  • B. ΔrH°₂ > 0
  • C. ΔrH°₂ = 0
  • D. Không xác định được.

Câu 29: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH₃) từ nitrogen và hydrogen, phản ứng là tỏa nhiệt. Để tăng hiệu suất phản ứng, người ta nên:

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Giảm áp suất.
  • C. Thêm chất xúc tác.
  • D. Giảm nhiệt độ.

Câu 30: Cho phản ứng: X → Y ΔH = -Q kJ (Q > 0). Nếu năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Ea, thì năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch là:

  • A. Ea + Q
  • B. Ea - Q
  • C. Ea + |Q|
  • D. Q - Ea

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) ΔH = -198 kJ. Biến thiên enthalpy của phản ứng cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất trong hóa học nhiệt động được quy ước là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°₂) của một đơn chất ở trạng thái bền vững nhất có giá trị bằng bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g). Biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Để tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng, người ta thường sử dụng giá trị nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của H₂O(l) là -285.8 kJ/mol và H₂O(g) là -241.8 kJ/mol. Sự hóa hơi 1 mol nước lỏng cần bao nhiêu nhiệt lượng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Xét phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔrH°₂) được tính theo công thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng enthalpy tạo thành chuẩn của sản phẩm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔrH°₂ = +180 kJ. Để tạo thành 1 mol NO(g) cần bao nhiêu nhiệt lượng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Xét quá trình đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄) trong oxygen tạo thành CO₂(g) và H₂O(l). Quá trình này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho biết ΔfH°₂(CO₂(g)) = -393.5 kJ/mol và ΔfH°₂(H₂O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol methane (CH₄(g)) biết ΔfH°₂(CH₄(g)) = -74.6 kJ/mol và giả sử ΔfH°₂(O₂(g)) = 0 kJ/mol.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Dựa vào giá trị biến thiên enthalpy, phản ứng nào sau đây có khả năng xảy ra kém thuận lợi hơn ở nhiệt độ thường?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng A → B như hình vẽ (mô tả sơ đồ phản ứng thu nhiệt). Phát biểu nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm xuống. Đây là quá trình:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho phản ứng: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(g). Biết ΔrH°₂ = -483.6 kJ. Nếu sử dụng 4 gam H₂ phản ứng hoàn toàn, nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng tỏa nhiệt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn: ΔfH°₂(Al₂O₃(s)) = -1676 kJ/mol; ΔfH°₂(Fe₂O₃(s)) = -824 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm: 2Al(s) + Fe₂O₃(s) → Al₂O₃(s) + 2Fe(s).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong phương trình nhiệt hóa học, hệ số tỉ lượng của các chất có ý nghĩa gì liên quan đến giá trị ΔH?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho phản ứng: HCl(aq) + NaOH(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l) ΔH = -57.3 kJ. Đây là phản ứng:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai về enthalpy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g) là -110.5 kJ/mol và CO₂(g) là -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2CO(g) + O₂(g) → 2CO₂(g).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng liên kết của các chất phản ứng và sản phẩm có mối quan hệ như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho phương trình nhiệt hóa học: H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g) ΔH = +53 kJ. Phản ứng này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng có thể được đo bằng phương pháp thực nghiệm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho biết ΔfH°₂(CuO(s)) = -157 kJ/mol và ΔfH°₂(Cu₂O(s)) = -169 kJ/mol. So sánh tính bền nhiệt của CuO và Cu₂O.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho phản ứng: CaO(s) + CO₂(g) → CaCO₃(s). Biết ΔrH°₂ < 0. Phản ứng nghịch CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g) sẽ có ΔrH°₂ như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH₃) từ nitrogen và hydrogen, phản ứng là tỏa nhiệt. Để tăng hiệu suất phản ứng, người ta nên:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho phản ứng: X → Y ΔH = -Q kJ (Q > 0). Nếu năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Ea, thì năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Phản ứng hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh.
  • B. Phản ứng giải phóng nhiệt ra môi trường xung quanh.
  • C. Phản ứng không có sự thay đổi về năng lượng nhiệt.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra khi đun nóng liên tục.

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l) ΔrH°₂₉ = -572 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Khi đốt cháy 2 mol H₂ tạo thành 2 mol H₂O lỏng, nhiệt tỏa ra là 572 kJ.
  • B. Phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt.
  • C. Enthalpy của sản phẩm lớn hơn enthalpy của chất phản ứng.
  • D. Để phản ứng xảy ra cần cung cấp 572 kJ nhiệt lượng.

Câu 3: Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất trong hóa học được quy định là:

  • A. 0°C và 1 atm
  • B. 25°C và 1 atm
  • C. 0 K và 1 bar
  • D. 25°C (298 K) và 1 bar

Câu 4: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔrH°₂₉) còn được gọi là:

  • A. Năng lượng hoạt hóa chuẩn.
  • B. Nhiệt phản ứng chuẩn.
  • C. Entropi chuẩn.
  • D. Thế đẳng áp chuẩn.

Câu 5: Phương trình nhiệt hóa học cần thể hiện thông tin nào sau đây, ngoài phương trình hóa học?

  • A. Tốc độ phản ứng.
  • B. Cơ chế phản ứng.
  • C. Biến thiên enthalpy của phản ứng (ΔrH°).
  • D. Chất xúc tác sử dụng.

Câu 6: Cho phản ứng: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g) ΔrH°₂₉ = +178 kJ. Để phân hủy hoàn toàn 1 mol CaCO₃ cần:

  • A. Giải phóng 178 kJ nhiệt.
  • B. Cung cấp 178 kJ nhiệt.
  • C. Giải phóng 356 kJ nhiệt.
  • D. Cung cấp 89 kJ nhiệt.

Câu 7: Enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°₂₉) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành:

  • A. 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.
  • B. 1 gam chất đó từ các nguyên tố ở điều kiện bất kỳ.
  • C. 1 mol hợp chất đó từ các nguyên tố ở điều kiện chuẩn.
  • D. 1 lít chất đó từ các đơn chất ở điều kiện chuẩn.

Câu 8: Giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất bền ở điều kiện chuẩn được quy ước là:

  • A. +1 kJ/mol
  • B. -1 kJ/mol
  • C. 0 kJ/mol
  • D. Không xác định.

Câu 9: Cho ΔfH°₂₉(CO₂(g)) = -393.5 kJ/mol và ΔfH°₂₉(H₂O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH₄(g): CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l), biết ΔfH°₂₉(CH₄(g)) = -74.8 kJ/mol.

  • A. -1054.9 kJ
  • B. -604.5 kJ
  • C. -709.3 kJ
  • D. -890.3 kJ

Câu 10: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn ΔrH° < 0?

  • A. Nung KNO₃
  • B. Điện phân nước
  • C. Đốt cháy xăng
  • D. Phân hủy muối ăn bằng nhiệt

Câu 11: Cho biết phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) có ΔrH°₂₉ = -198 kJ. Để thu được 99 kJ nhiệt lượng từ phản ứng này, cần dùng bao nhiêu mol SO₂?

  • A. 0.5 mol
  • B. 1 mol
  • C. 2 mol
  • D. 4 mol

Câu 12: Xét phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔrH°₂₉ = +180 kJ. Để tăng hiệu suất tạo NO, biện pháp nào sau đây không phù hợp?

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Tăng nồng độ N₂ và O₂.
  • C. Giữ nguyên áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ.

Câu 13: Cho các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn: ΔfH°₂₉(Al₂O₃(s)) = -1676 kJ/mol, ΔfH°₂₉(Fe₂O₃(s)) = -824 kJ/mol. Phản ứng nhiệt nhôm: 2Al(s) + Fe₂O₃(s) → Al₂O₃(s) + 2Fe(s) có biến thiên enthalpy chuẩn là:

  • A. -852 kJ
  • B. +852 kJ
  • C. -2500 kJ
  • D. +2500 kJ

Câu 14: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm xuống. Quá trình này là:

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt và ΔH < 0.
  • B. Phản ứng thu nhiệt và ΔH > 0.
  • C. Phản ứng tỏa nhiệt và ΔH > 0.
  • D. Phản ứng thu nhiệt và ΔH < 0.

Câu 15: Cho phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g). Biết ΔfH°₂₉(CO₂(g)) = -393.5 kJ/mol. Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 12 gam carbon là:

  • A. 393.5 kJ
  • B. 196.75 kJ
  • C. 393.5 kJ
  • D. 787 kJ

Câu 16: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng A → B như hình vẽ. Phản ứng này là:

  • A. Tỏa nhiệt, vì năng lượng sản phẩm thấp hơn chất phản ứng.
  • B. Thu nhiệt, vì năng lượng sản phẩm thấp hơn chất phản ứng.
  • C. Tỏa nhiệt, vì năng lượng sản phẩm cao hơn chất phản ứng.
  • D. Thu nhiệt, vì năng lượng sản phẩm cao hơn chất phản ứng.

Câu 17: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có biến thiên enthalpy chuẩn không phải là enthalpy tạo thành chuẩn của sản phẩm?

  • A. H₂(g) + ½O₂(g) → H₂O(l)
  • B. C(graphite) + O₂(g) → CO₂(g)
  • C. Na(s) + ½Cl₂(g) → NaCl(s)
  • D. 2CO(g) + O₂(g) → 2CO₂(g)

Câu 18: Để so sánh độ bền nhiệt của các chất, người ta thường dựa vào:

  • A. Năng lượng ion hóa.
  • B. Enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°₂₉).
  • C. Độ âm điện.
  • D. Cấu hình electron.

Câu 19: Cho ΔfH°₂₉(CuO(s)) = -157 kJ/mol và ΔfH°₂₉(Cu₂O(s)) = -169 kJ/mol. So sánh độ bền nhiệt của CuO và Cu₂O:

  • A. CuO bền nhiệt hơn Cu₂O.
  • B. Cu₂O bền nhiệt hơn CuO.
  • C. CuO và Cu₂O bền nhiệt như nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về biến thiên enthalpy của phản ứng?

  • A. Biến thiên enthalpy là hiệu số giữa enthalpy sản phẩm và enthalpy chất phản ứng.
  • B. Biến thiên enthalpy phụ thuộc vào trạng thái của chất phản ứng và sản phẩm.
  • C. Biến thiên enthalpy của phản ứng thuận luôn bằng biến thiên enthalpy của phản ứng nghịch.
  • D. Biến thiên enthalpy cho biết lượng nhiệt phản ứng tỏa ra hay thu vào.

Câu 21: Cho phản ứng: X → Y có ΔrH°₂₉ = +50 kJ và phản ứng: Y → Z có ΔrH°₂₉ = -30 kJ. Biến thiên enthalpy của phản ứng X → Z là:

  • A. +80 kJ
  • B. +20 kJ
  • C. -20 kJ
  • D. -80 kJ

Câu 22: Trong quá trình luyện gang từ quặng sắt, phản ứng khử Fe₂O₃ bằng CO là một phản ứng:

  • A. Thu nhiệt, cần cung cấp nhiệt liên tục để duy trì phản ứng.
  • B. Tỏa nhiệt, phản ứng tự xảy ra và giải phóng nhiệt.
  • C. Không có sự thay đổi nhiệt đáng kể.
  • D. Ban đầu thu nhiệt sau đó tỏa nhiệt.

Câu 23: Cho biết ΔfH°₂₉(C₂H₅OH(l)) = -277.7 kJ/mol, ΔfH°₂₉(CO₂(g)) = -393.5 kJ/mol, ΔfH°₂₉(H₂O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính nhiệt đốt cháy chuẩn của ethanol (C₂H₅OH).

  • A. -1054.9 kJ/mol
  • B. -709.3 kJ/mol
  • C. -890.3 kJ/mol
  • D. -1367.1 kJ/mol

Câu 24: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt trong thực tế?

  • A. Sự cháy của khí gas.
  • B. Phản ứng giữa acid và base.
  • C. Quá trình quang hợp của cây xanh.
  • D. Sự đông đặc của nước.

Câu 25: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → 2C(g) + D(g) có ΔrH°₂₉ = -X kJ. Nếu tăng lượng chất A lên gấp đôi, biến thiên enthalpy của phản ứng thay đổi như thế nào?

  • A. Không thay đổi.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Tăng lên gấp đôi.

Câu 26: Cho các phản ứng sau ở điều kiện chuẩn: (1) H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g) ΔrH° = -184 kJ; (2) 2HCl(g) → H₂(g) + Cl₂(g). Biến thiên enthalpy của phản ứng (2) là:

  • A. +184 kJ
  • B. -184 kJ
  • C. +92 kJ
  • D. -92 kJ

Câu 27: Khi xét một phản ứng hóa học trong thực tế, yếu tố nào không quyết định đến việc phản ứng có xảy ra hay không?

  • A. Biến thiên enthalpy (ΔH).
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Nồng độ chất phản ứng.
  • D. Màu sắc của chất phản ứng.

Câu 28: Cho giá trị ΔfH°₂₉(NH₃(g)) = -46 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g).

  • A. -23 kJ
  • B. -46 kJ
  • C. -92 kJ
  • D. +92 kJ

Câu 29: Trong quá trình luyện thép từ gang, một trong các phản ứng quan trọng là khử tạp chất sulfur bằng oxygen: S(r) + O₂(g) → SO₂(g). Biết phản ứng này tỏa nhiệt. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào dựa trên biến thiên enthalpy?

  • A. Phản ứng thu nhiệt với ΔH > 0.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt với ΔH < 0.
  • C. Phản ứng không có biến thiên enthalpy.
  • D. Phản ứng có ΔH = 0.

Câu 30: Cho ΔfH°₂₉(HCl(g)) = -92 kJ/mol. Để tạo thành 1 mol HCl(g) từ H₂(g) và Cl₂(g) ở điều kiện chuẩn, lượng nhiệt:

  • A. Cần cung cấp 92 kJ.
  • B. Cần cung cấp 46 kJ.
  • C. Tỏa ra 46 kJ.
  • D. Tỏa ra 92 kJ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l) ΔrH°₂₉ = -572 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất trong hóa học được quy định là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔrH°₂₉) còn được gọi là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phương trình nhiệt hóa học cần thể hiện thông tin nào sau đây, *ngoài* phương trình hóa học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cho phản ứng: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g) ΔrH°₂₉ = +178 kJ. Để phân hủy hoàn toàn 1 mol CaCO₃ cần:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°₂₉) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất bền ở điều kiện chuẩn được quy ước là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho ΔfH°₂₉(CO₂(g)) = -393.5 kJ/mol và ΔfH°₂₉(H₂O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH₄(g): CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l), biết ΔfH°₂₉(CH₄(g)) = -74.8 kJ/mol.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn ΔrH° < 0?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho biết phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) có ΔrH°₂₉ = -198 kJ. Để thu được 99 kJ nhiệt lượng từ phản ứng này, cần dùng bao nhiêu mol SO₂?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Xét phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔrH°₂₉ = +180 kJ. Để tăng hiệu suất tạo NO, biện pháp nào sau đây *không* phù hợp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn: ΔfH°₂₉(Al₂O₃(s)) = -1676 kJ/mol, ΔfH°₂₉(Fe₂O₃(s)) = -824 kJ/mol. Phản ứng nhiệt nhôm: 2Al(s) + Fe₂O₃(s) → Al₂O₃(s) + 2Fe(s) có biến thiên enthalpy chuẩn là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm xuống. Quá trình này là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g). Biết ΔfH°₂₉(CO₂(g)) = -393.5 kJ/mol. Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 12 gam carbon là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng A → B như hình vẽ. Phản ứng này là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có biến thiên enthalpy chuẩn *không* phải là enthalpy tạo thành chuẩn của sản phẩm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để so sánh độ bền nhiệt của các chất, người ta thường dựa vào:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho ΔfH°₂₉(CuO(s)) = -157 kJ/mol và ΔfH°₂₉(Cu₂O(s)) = -169 kJ/mol. So sánh độ bền nhiệt của CuO và Cu₂O:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về biến thiên enthalpy của phản ứng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho phản ứng: X → Y có ΔrH°₂₉ = +50 kJ và phản ứng: Y → Z có ΔrH°₂₉ = -30 kJ. Biến thiên enthalpy của phản ứng X → Z là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong quá trình luyện gang từ quặng sắt, phản ứng khử Fe₂O₃ bằng CO là một phản ứng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho biết ΔfH°₂₉(C₂H₅OH(l)) = -277.7 kJ/mol, ΔfH°₂₉(CO₂(g)) = -393.5 kJ/mol, ΔfH°₂₉(H₂O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính nhiệt đốt cháy chuẩn của ethanol (C₂H₅OH).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt trong thực tế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → 2C(g) + D(g) có ΔrH°₂₉ = -X kJ. Nếu tăng lượng chất A lên gấp đôi, biến thiên enthalpy của phản ứng thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho các phản ứng sau ở điều kiện chuẩn: (1) H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g) ΔrH° = -184 kJ; (2) 2HCl(g) → H₂(g) + Cl₂(g). Biến thiên enthalpy của phản ứng (2) là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Khi xét một phản ứng hóa học trong thực tế, yếu tố nào *không* quyết định đến việc phản ứng có xảy ra hay không?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho giá trị ΔfH°₂₉(NH₃(g)) = -46 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong quá trình luyện thép từ gang, một trong các phản ứng quan trọng là khử tạp chất sulfur bằng oxygen: S(r) + O₂(g) → SO₂(g). Biết phản ứng này tỏa nhiệt. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào dựa trên biến thiên enthalpy?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho ΔfH°₂₉(HCl(g)) = -92 kJ/mol. Để tạo thành 1 mol HCl(g) từ H₂(g) và Cl₂(g) ở điều kiện chuẩn, lượng nhiệt:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Phản ứng hấp thụ nhiệt từ môi trường, làm nhiệt độ môi trường giảm xuống.
  • B. Phản ứng giải phóng nhiệt ra môi trường, làm nhiệt độ môi trường tăng lên.
  • C. Phản ứng không có sự thay đổi về năng lượng nhiệt.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra khi có ánh sáng chiếu vào.

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔrH°298 = -198 kJ. Giá trị -198 kJ cho biết điều gì?

  • A. Phản ứng cần cung cấp 198 kJ nhiệt để xảy ra.
  • B. Phản ứng hấp thụ 198 kJ nhiệt từ môi trường.
  • C. Phản ứng tỏa ra 198 kJ nhiệt khi 2 mol SO2 phản ứng hoàn toàn với 1 mol O2.
  • D. Enthalpy tạo thành chuẩn của SO3 là -198 kJ/mol.

Câu 3: Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất trong hóa học nhiệt được quy ước là:

  • A. 0°C và 1 atm
  • B. 273 K và 760 mmHg
  • C. 25°C và 2 atm
  • D. 25°C và 1 bar

Câu 4: Enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của một đơn chất bền ở điều kiện chuẩn có giá trị bằng:

  • A. 0 kJ/mol
  • B. 1 kJ/mol
  • C. Giá trị dương tùy thuộc vào đơn chất
  • D. Giá trị âm tùy thuộc vào đơn chất

Câu 5: Cho biết ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol và ΔfH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol methane (CH4) theo phương trình: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l). Biết ΔfH°298(CH4(g)) = -74.8 kJ/mol và ΔfH°298(O2(g)) = 0 kJ/mol.

  • A. +890.3 kJ
  • B. -74.8 kJ
  • C. -890.3 kJ
  • D. +74.8 kJ

Câu 6: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn (ΔrH°298) bằng enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của sản phẩm?

  • A. 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l)
  • B. C(graphite) + O2(g) → CO2(g)
  • C. CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l)
  • D. N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g)

Câu 7: Cho phương trình nhiệt hóa học: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ΔrH°298 = +180 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt và giải phóng 180 kJ nhiệt.
  • B. Enthalpy tạo thành chuẩn của NO là +180 kJ/mol.
  • C. Phản ứng xảy ra dễ dàng ở điều kiện thường.
  • D. Để tạo ra 2 mol NO cần cung cấp 180 kJ nhiệt.

Câu 8: Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Áp suất
  • B. Nhiệt độ
  • C. Trạng thái của chất phản ứng và sản phẩm
  • D. Nồng độ các chất

Câu 9: Dựa vào enthalpy tạo thành chuẩn, sắp xếp các chất sau theo thứ tự độ bền tăng dần: CO2(g) (ΔfH°298 = -393.5 kJ/mol), H2O(l) (ΔfH°298 = -285.8 kJ/mol), NO(g) (ΔfH°298 = +90.25 kJ/mol).

  • A. CO2 < H2O < NO
  • B. NO < H2O < CO2
  • C. H2O < CO2 < NO
  • D. NO < CO2 < H2O

Câu 10: Cho phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ΔrH°298 = +178 kJ. Để phân hủy hoàn toàn 1 mol CaCO3 cần:

  • A. Giải phóng 178 kJ nhiệt
  • B. Hấp thụ 89 kJ nhiệt
  • C. Hấp thụ 178 kJ nhiệt
  • D. Không thay đổi nhiệt lượng

Câu 11: Xét phản ứng: A(g) + B(g) → C(g) + D(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của các liên kết là: E(A-A) = 498, E(B-B) = 435, E(C-C) = 348, E(D-D) = 242. Biến thiên enthalpy của phản ứng trên là:

  • A. -343 kJ
  • B. +343 kJ
  • C. -1623 kJ
  • D. +1623 kJ

Câu 12: Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn đúng enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(l)?

  • A. H2(g) + O(g) → H2O(l) ΔH = ΔfH°298(H2O, l)
  • B. 2H(g) + O(g) → H2O(l) ΔH = ΔfH°298(H2O, l)
  • C. H2(g) + 1/2O2(g) → H2O(l) ΔH = ΔfH°298(H2O, l)
  • D. 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) ΔH = ΔfH°298(H2O, l)/2

Câu 13: Cho biết quá trình hòa tan NaOH(s) vào nước là tỏa nhiệt. Biểu đồ biến thiên enthalpy nào sau đây phù hợp?

  • A. Biểu đồ có đường năng lượng sản phẩm thấp hơn đường năng lượng chất phản ứng.
  • B. Biểu đồ có đường năng lượng sản phẩm cao hơn đường năng lượng chất phản ứng.
  • C. Biểu đồ có đường năng lượng sản phẩm và chất phản ứng bằng nhau.
  • D. Biểu đồ không thể hiện sự thay đổi năng lượng.

Câu 14: Cho các phản ứng sau: (1) Đốt cháy than đá, (2) Nung vôi, (3) Phản ứng của acid và base, (4) Quang hợp. Phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt?

  • A. (1) và (3)
  • B. (1) và (4)
  • C. (2) và (3)
  • D. (2) và (4)

Câu 15: Cho ΔfH°298(HCl(g)) = -92.3 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2HCl(g) → H2(g) + Cl2(g) là:

  • A. -92.3 kJ
  • B. +184.6 kJ
  • C. -184.6 kJ
  • D. +92.3 kJ

Câu 16: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B. Nếu năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Ea(thuận), và biến thiên enthalpy của phản ứng là ΔH, thì năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch Ea(nghịch) được biểu diễn như thế nào?

  • A. Ea(nghịch) = Ea(thuận) + ΔH
  • B. Ea(nghịch) = ΔH - Ea(thuận)
  • C. Ea(nghịch) = Ea(thuận) - ΔH
  • D. Ea(nghịch) = Ea(thuận) * ΔH

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là SAI về enthalpy?

  • A. Enthalpy là một hàm trạng thái.
  • B. Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • C. Enthalpy của một hệ kín có thể thay đổi khi có sự trao đổi nhiệt với môi trường.
  • D. Enthalpy tạo thành chuẩn của mọi chất đều có giá trị âm.

Câu 18: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(g) là -241.8 kJ/mol. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 4 gam H2(g).

  • A. 241.8 kJ
  • B. 483.6 kJ
  • C. 967.2 kJ
  • D. 120.9 kJ

Câu 19: Trong quá trình nào sau đây, enthalpy của hệ tăng lên?

  • A. Ngưng tụ hơi nước
  • B. Đông đặc nước lỏng
  • C. Bay hơi nước lỏng
  • D. Đốt cháy methane

Câu 20: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g) là -110.5 kJ/mol và CO2(g) là -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g).

  • A. -283 kJ
  • B. +283 kJ
  • C. -504 kJ
  • D. +504 kJ

Câu 21: Phản ứng nào sau đây có ΔrH° < 0?

  • A. Phân hủy N2O5
  • B. Nhiệt phân muối KNO3
  • C. Hòa tan NH4Cl vào nước
  • D. Trung hòa HCl bằng NaOH

Câu 22: Cho phản ứng: X(g) → Y(g) ΔrH° = -Q kJ (Q > 0). Nếu tăng nhiệt độ, biến thiên enthalpy của phản ứng thay đổi như thế nào?

  • A. ΔrH° tăng lên
  • B. ΔrH° giảm xuống
  • C. ΔrH° không thay đổi đáng kể
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 23: Cho các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn sau: ΔfH°298(Al2O3(s)) = -1676 kJ/mol, ΔfH°298(Fe2O3(s)) = -824 kJ/mol. Xét phản ứng nhiệt nhôm: 2Al(s) + Fe2O3(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s). Tính ΔrH°298 của phản ứng.

  • A. +852 kJ
  • B. -852 kJ
  • C. -2500 kJ
  • D. +2500 kJ

Câu 24: Đơn vị thường dùng để biểu thị biến thiên enthalpy là:

  • A. kJ/mol
  • B. mol/kJ
  • C. °C
  • D. atm

Câu 25: Cho phương trình nhiệt hóa học: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g) ΔrH°298 = -802 kJ. Nếu đốt cháy 2 mol CH4(g) trong điều kiện chuẩn thì nhiệt lượng tỏa ra là:

  • A. 401 kJ
  • B. 802 kJ
  • C. 1604 kJ
  • D. 3208 kJ

Câu 26: Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị âm khi:

  • A. Tổng enthalpy của sản phẩm lớn hơn tổng enthalpy của chất phản ứng.
  • B. Tổng enthalpy của sản phẩm nhỏ hơn tổng enthalpy của chất phản ứng.
  • C. Enthalpy của chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau.
  • D. Phản ứng xảy ra ở điều kiện không chuẩn.

Câu 27: Cho phản ứng: A + B → C + D. Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng này, cần đo đại lượng thực nghiệm nào?

  • A. Sự thay đổi áp suất của hệ
  • B. Sự thay đổi thể tích của hệ
  • C. Sự thay đổi nhiệt độ của hệ và môi trường xung quanh
  • D. Sự thay đổi nồng độ các chất phản ứng

Câu 28: Cho biết ΔfH°298(CuO(s)) = -157 kJ/mol và ΔfH°298(Cu2O(s)) = -169 kJ/mol. So sánh độ bền nhiệt của CuO và Cu2O.

  • A. CuO bền nhiệt hơn Cu2O
  • B. Cu2O bền nhiệt hơn CuO
  • C. CuO và Cu2O có độ bền nhiệt bằng nhau
  • D. Không đủ thông tin để so sánh

Câu 29: Cho phản ứng: 2X(g) + Y(g) → Z(g) + 2T(g) ΔrH° = -200 kJ. Nếu dùng 4 mol X(g) và lượng dư Y(g) thì nhiệt lượng tỏa ra là:

  • A. 100 kJ
  • B. 200 kJ
  • C. 300 kJ
  • D. 400 kJ

Câu 30: Cho các phản ứng: (1) H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) ΔrH° = -184 kJ, (2) 2HCl(g) → H2(g) + Cl2(g). Biến thiên enthalpy của phản ứng (2) là:

  • A. -184 kJ
  • B. +184 kJ
  • C. 0 kJ
  • D. -368 kJ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔrH°298 = -198 kJ. Giá trị -198 kJ cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất trong hóa học nhiệt được quy ước là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của một đơn chất bền ở điều kiện chuẩn có giá trị bằng:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho biết ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol và ΔfH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol methane (CH4) theo phương trình: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l). Biết ΔfH°298(CH4(g)) = -74.8 kJ/mol và ΔfH°298(O2(g)) = 0 kJ/mol.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn (ΔrH°298) bằng enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của sản phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho phương trình nhiệt hóa học: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ΔrH°298 = +180 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Dựa vào enthalpy tạo thành chuẩn, sắp xếp các chất sau theo thứ tự độ bền tăng dần: CO2(g) (ΔfH°298 = -393.5 kJ/mol), H2O(l) (ΔfH°298 = -285.8 kJ/mol), NO(g) (ΔfH°298 = +90.25 kJ/mol).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ΔrH°298 = +178 kJ. Để phân hủy hoàn toàn 1 mol CaCO3 cần:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xét phản ứng: A(g) + B(g) → C(g) + D(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của các liên kết là: E(A-A) = 498, E(B-B) = 435, E(C-C) = 348, E(D-D) = 242. Biến thiên enthalpy của phản ứng trên là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn đúng enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(l)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho biết quá trình hòa tan NaOH(s) vào nước là tỏa nhiệt. Biểu đồ biến thiên enthalpy nào sau đây phù hợp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho các phản ứng sau: (1) Đốt cháy than đá, (2) Nung vôi, (3) Phản ứng của acid và base, (4) Quang hợp. Phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho ΔfH°298(HCl(g)) = -92.3 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2HCl(g) → H2(g) + Cl2(g) là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B. Nếu năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Ea(thuận), và biến thiên enthalpy của phản ứng là ΔH, thì năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch Ea(nghịch) được biểu diễn như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là SAI về enthalpy?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(g) là -241.8 kJ/mol. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 4 gam H2(g).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong quá trình nào sau đây, enthalpy của hệ tăng lên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g) là -110.5 kJ/mol và CO2(g) là -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phản ứng nào sau đây có ΔrH° < 0?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho phản ứng: X(g) → Y(g) ΔrH° = -Q kJ (Q > 0). Nếu tăng nhiệt độ, biến thiên enthalpy của phản ứng thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn sau: ΔfH°298(Al2O3(s)) = -1676 kJ/mol, ΔfH°298(Fe2O3(s)) = -824 kJ/mol. Xét phản ứng nhiệt nhôm: 2Al(s) + Fe2O3(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s). Tính ΔrH°298 của phản ứng.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đơn vị thường dùng để biểu thị biến thiên enthalpy là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho phương trình nhiệt hóa học: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g) ΔrH°298 = -802 kJ. Nếu đốt cháy 2 mol CH4(g) trong điều kiện chuẩn thì nhiệt lượng tỏa ra là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị âm khi:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho phản ứng: A + B → C + D. Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng này, cần đo đại lượng thực nghiệm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho biết ΔfH°298(CuO(s)) = -157 kJ/mol và ΔfH°298(Cu2O(s)) = -169 kJ/mol. So sánh độ bền nhiệt của CuO và Cu2O.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho phản ứng: 2X(g) + Y(g) → Z(g) + 2T(g) ΔrH° = -200 kJ. Nếu dùng 4 mol X(g) và lượng dư Y(g) thì nhiệt lượng tỏa ra là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho các phản ứng: (1) H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) ΔrH° = -184 kJ, (2) 2HCl(g) → H2(g) + Cl2(g). Biến thiên enthalpy của phản ứng (2) là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Phản ứng hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
  • B. Phản ứng giải phóng nhiệt lượng ra môi trường xung quanh.
  • C. Phản ứng có sự gia tăng entropy của hệ.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra khi có ánh sáng kích thích.

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ∆rH298 = -198 kJ. Giá trị -198 kJ cho biết điều gì?

  • A. Phản ứng cần cung cấp 198 kJ nhiệt lượng để xảy ra.
  • B. Enthalpy của sản phẩm lớn hơn enthalpy của chất phản ứng 198 kJ.
  • C. Phản ứng tỏa ra 198 kJ nhiệt lượng khi 2 mol SO3 được tạo thành.
  • D. 198 kJ là năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

Câu 3: Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất trong hóa học nhiệt động được quy ước là:

  • A. 0°C và 1 atm
  • B. 25°C và 10 atm
  • C. 0 K và 1 bar
  • D. 25°C (298 K) và 1 bar

Câu 4: Enthalpy tạo thành chuẩn (∆fH°298) của một đơn chất bền ở điều kiện chuẩn có giá trị bằng:

  • A. 0 kJ/mol
  • B. Giá trị dương
  • C. Giá trị âm
  • D. Giá trị thay đổi tùy thuộc vào nhiệt độ

Câu 5: Cho phản ứng: C(s) + O2(g) → CO2(g). Biến thiên enthalpy của phản ứng này là enthalpy tạo thành chuẩn của chất nào?

  • A. C(s)
  • B. CO2(g)
  • C. O2(g)
  • D. CO(g)

Câu 6: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l). Biết ∆fH°298(CH4) = -74.6 kJ/mol, ∆fH°298(CO2) = -393.5 kJ/mol, ∆fH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng.

  • A. -15.3 kJ
  • B. -604.7 kJ
  • C. -890.5 kJ
  • D. -1053.9 kJ

Câu 7: Sử dụng định luật Hess, biến thiên enthalpy của phản ứng không phụ thuộc vào:

  • A. Bản chất của chất phản ứng và sản phẩm.
  • B. Con đường phản ứng (số giai đoạn phản ứng).
  • C. Trạng thái của chất phản ứng và sản phẩm.
  • D. Điều kiện phản ứng (nhiệt độ, áp suất).

Câu 8: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B. Mũi tên đi lên biểu thị:

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Enthalpy của chất A nhỏ hơn chất B.
  • C. ∆H < 0.
  • D. Phản ứng thu nhiệt.

Câu 9: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy phản ứng (∆rH) được gọi là enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(l)?

  • A. 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l)
  • B. H2O(l) → H2(g) + 1/2O2(g)
  • C. H2(g) + 1/2O2(g) → H2O(l)
  • D. H2O(g) → H2O(l)

Câu 10: Biết nhiệt đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethanol (C2H5OH) là -1368 kJ. Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn đúng thông tin này?

  • A. C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(g) ∆rH = +1368 kJ
  • B. C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l) ∆rH = -1368 kJ
  • C. C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l) ∆rH = +1368 kJ
  • D. 2C2H5OH(l) + 6O2(g) → 4CO2(g) + 6H2O(l) ∆rH = -1368 kJ

Câu 11: Cho phản ứng: N2(g) + 2O2(g) → 2NO2(g) ∆rH°298 = +66.4 kJ. Để thu được 33.2 kJ nhiệt lượng, cần:

  • A. Sử dụng 2 mol N2.
  • B. Sử dụng 1 mol O2.
  • C. Sử dụng 1 mol NO2.
  • D. Sử dụng 0.5 mol N2.

Câu 12: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH4NO3) vào nước, nhiệt độ dung dịch giảm xuống. Quá trình hòa tan này là:

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt và ∆H < 0.
  • B. Phản ứng thu nhiệt và ∆H > 0.
  • C. Phản ứng trung hòa và ∆H = 0.
  • D. Phản ứng oxi hóa khử và ∆H < 0.

Câu 13: Cho các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn: ∆fH°298(Al2O3) = -1676 kJ/mol, ∆fH°298(Fe2O3) = -824 kJ/mol. Xét phản ứng: Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là:

  • A. -852 kJ
  • B. +852 kJ
  • C. -2400 kJ
  • D. +2400 kJ

Câu 14: Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nồng độ chất phản ứng.
  • B. Áp suất phản ứng.
  • C. Trạng thái vật lý của chất phản ứng và sản phẩm.
  • D. Xúc tác phản ứng.

Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Đốt cháy nhiên liệu.
  • B. Phản ứng trung hòa acid-base.
  • C. Phản ứng của kim loại kiềm với nước.
  • D. Phân hủy calcium carbonate (CaCO3) thành CaO và CO2.

Câu 16: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g) là -110.5 kJ/mol và CO2(g) là -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g).

  • A. -283 kJ
  • B. -566 kJ
  • C. -897.5 kJ
  • D. +283 kJ

Câu 17: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. ∆rH°298 = Σ∆fH°298(chất phản ứng) - Σ∆fH°298(sản phẩm)
  • B. ∆rH°298 = Σ∆fH°298(sản phẩm) + Σ∆fH°298(chất phản ứng)
  • C. ∆rH°298 = Σ∆fH°298(sản phẩm) - Σ∆fH°298(chất phản ứng)
  • D. ∆rH°298 = Σ∆fH°298(sản phẩm) / Σ∆fH°298(chất phản ứng)

Câu 18: Trong phản ứng tỏa nhiệt, so sánh enthalpy của chất phản ứng (HR) và sản phẩm (HP):

  • A. HR > HP
  • B. HR < HP
  • C. HR = HP
  • D. Không thể so sánh

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Đốt nhiên liệu để chạy động cơ.
  • B. Sưởi ấm nhà cửa bằng lò sưởi.
  • C. Sản xuất điện trong nhà máy nhiệt điện.
  • D. Làm lạnh thực phẩm bằng đá khô (CO2 rắn).

Câu 20: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ∆rH°298 = -483.6 kJ. Biến thiên enthalpy chuẩn tạo thành 1 mol H2O(g) là:

  • A. -483.6 kJ/mol
  • B. -241.8 kJ/mol
  • C. -967.2 kJ/mol
  • D. +241.8 kJ/mol

Câu 21: Xét quá trình chuyển trạng thái: H2O(l) → H2O(g). Quá trình này là:

  • A. Tỏa nhiệt và ∆H < 0.
  • B. Tỏa nhiệt và ∆H > 0.
  • C. Thu nhiệt và ∆H > 0.
  • D. Thu nhiệt và ∆H < 0.

Câu 22: Cho phản ứng: CaO(s) + CO2(g) → CaCO3(s). Biết ∆fH°298(CaO) = -635.1 kJ/mol, ∆fH°298(CO2) = -393.5 kJ/mol, ∆fH°298(CaCO3) = -1206.9 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng.

  • A. +1785.5 kJ
  • B. +178.3 kJ
  • C. -1785.5 kJ
  • D. -178.3 kJ

Câu 23: Để so sánh độ bền nhiệt của các hợp chất, người ta thường dựa vào:

  • A. Năng lượng ion hóa.
  • B. Enthalpy tạo thành chuẩn (∆fH°298).
  • C. Năng lượng liên kết.
  • D. Ái lực electron.

Câu 24: Cho phương trình nhiệt hóa học: X(g) + Y(g) → Z(g) + Q kJ. Phản ứng trên là phản ứng:

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Cân bằng.
  • D. Oxi hóa khử.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về enthalpy là SAI?

  • A. Enthalpy là một hàm trạng thái.
  • B. Enthalpy phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất.
  • C. Enthalpy của một hệ có thể đo trực tiếp được.
  • D. Biến thiên enthalpy phản ánh lượng nhiệt trao đổi của phản ứng ở áp suất không đổi.

Câu 26: Cho phản ứng: H2(g) + I2(g) → 2HI(g) ∆rH°298 = +53 kJ. Để phân hủy 1 mol HI(g) thành H2 và I2, biến thiên enthalpy là:

  • A. +53 kJ
  • B. -53 kJ
  • C. +26.5 kJ
  • D. -26.5 kJ

Câu 27: Cho chu trình biến đổi enthalpy sau: A → B (∆H1), B → C (∆H2), C → A (∆H3). Theo định luật Hess, mối liên hệ giữa ∆H1, ∆H2, ∆H3 là:

  • A. ∆H1 + ∆H2 = ∆H3
  • B. ∆H1 + ∆H2 + ∆H3 = 0
  • C. ∆H1 = ∆H2 + ∆H3
  • D. ∆H3 = ∆H1 - ∆H2

Câu 28: Trong công nghiệp sản xuất thép, phản ứng khử Fe2O3 bằng CO là phản ứng tỏa nhiệt. Điều này có ý nghĩa gì về mặt năng lượng?

  • A. Cần cung cấp nhiệt để phản ứng xảy ra.
  • B. Phản ứng xảy ra chậm hơn ở nhiệt độ cao.
  • C. Phản ứng giải phóng nhiệt, giúp tiết kiệm năng lượng đốt nóng.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra ở điều kiện chân không.

Câu 29: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(l) là -285.8 kJ/mol và H2O(g) là -241.8 kJ/mol. Để làm bay hơi 1 mol H2O(l) thành H2O(g) cần:

  • A. Thu nhiệt lượng 44 kJ.
  • B. Tỏa nhiệt lượng 44 kJ.
  • C. Thu nhiệt lượng 527.6 kJ.
  • D. Tỏa nhiệt lượng 527.6 kJ.

Câu 30: Phản ứng nào sau đây có thể được sử dụng để làm túi chườm nóng?

  • A. Hòa tan muối ammonium nitrate (NH4NO3) vào nước.
  • B. Phản ứng giữa vôi sống (CaO) và nước.
  • C. Sự bay hơi của cồn.
  • D. Phản ứng quang hợp của cây xanh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ∆rH298 = -198 kJ. Giá trị -198 kJ cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất trong hóa học nhiệt động được quy ước là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Enthalpy tạo thành chuẩn (∆fH°298) của một đơn chất bền ở điều kiện chuẩn có giá trị bằng:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho phản ứng: C(s) + O2(g) → CO2(g). Biến thiên enthalpy của phản ứng này là enthalpy tạo thành chuẩn của chất nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l). Biết ∆fH°298(CH4) = -74.6 kJ/mol, ∆fH°298(CO2) = -393.5 kJ/mol, ∆fH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Sử dụng định luật Hess, biến thiên enthalpy của phản ứng không phụ thuộc vào:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B. Mũi tên đi lên biểu thị:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy phản ứng (∆rH) được gọi là enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(l)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Biết nhiệt đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethanol (C2H5OH) là -1368 kJ. Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn đúng thông tin này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho phản ứng: N2(g) + 2O2(g) → 2NO2(g) ∆rH°298 = +66.4 kJ. Để thu được 33.2 kJ nhiệt lượng, cần:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH4NO3) vào nước, nhiệt độ dung dịch giảm xuống. Quá trình hòa tan này là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn: ∆fH°298(Al2O3) = -1676 kJ/mol, ∆fH°298(Fe2O3) = -824 kJ/mol. Xét phản ứng: Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g) là -110.5 kJ/mol và CO2(g) là -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được tính bằng công thức nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong phản ứng tỏa nhiệt, so sánh enthalpy của chất phản ứng (HR) và sản phẩm (HP):

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến phản ứng tỏa nhiệt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ∆rH°298 = -483.6 kJ. Biến thiên enthalpy chuẩn tạo thành 1 mol H2O(g) là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Xét quá trình chuyển trạng thái: H2O(l) → H2O(g). Quá trình này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho phản ứng: CaO(s) + CO2(g) → CaCO3(s). Biết ∆fH°298(CaO) = -635.1 kJ/mol, ∆fH°298(CO2) = -393.5 kJ/mol, ∆fH°298(CaCO3) = -1206.9 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Để so sánh độ bền nhiệt của các hợp chất, người ta thường dựa vào:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho phương trình nhiệt hóa học: X(g) + Y(g) → Z(g) + Q kJ. Phản ứng trên là phản ứng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về enthalpy là SAI?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho phản ứng: H2(g) + I2(g) → 2HI(g) ∆rH°298 = +53 kJ. Để phân hủy 1 mol HI(g) thành H2 và I2, biến thiên enthalpy là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho chu trình biến đổi enthalpy sau: A → B (∆H1), B → C (∆H2), C → A (∆H3). Theo định luật Hess, mối liên hệ giữa ∆H1, ∆H2, ∆H3 là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong công nghiệp sản xuất thép, phản ứng khử Fe2O3 bằng CO là phản ứng tỏa nhiệt. Điều này có ý nghĩa gì về mặt năng lượng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(l) là -285.8 kJ/mol và H2O(g) là -241.8 kJ/mol. Để làm bay hơi 1 mol H2O(l) thành H2O(g) cần:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Phản ứng nào sau đây có thể được sử dụng để làm túi chườm nóng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Phản ứng hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
  • B. Phản ứng giải phóng nhiệt lượng ra môi trường xung quanh.
  • C. Phản ứng có sự gia tăng entropy của hệ.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra khi được chiếu sáng.

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l) Δ<0xE2><0x82><0x9B>H₂<0xE2><0x82><0x98><0xC2><0xB0> = -572 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt.
  • C. Enthalpy của sản phẩm lớn hơn enthalpy của chất phản ứng.
  • D. Để phản ứng xảy ra cần cung cấp 572 kJ nhiệt lượng.

Câu 3: Trong điều kiện chuẩn, enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất bền là:

  • A. Một giá trị dương, tùy thuộc vào đơn chất.
  • B. Một giá trị âm, tùy thuộc vào đơn chất.
  • C. Bằng 0.
  • D. Không xác định.

Câu 4: Cho phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g). Biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này bằng:

  • A. +393.5 kJ/mol
  • B. 0 kJ/mol
  • C. -787.0 kJ/mol
  • D. -393.5 kJ/mol

Câu 5: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng enthalpy tạo thành chuẩn của H₂O(l)?

  • A. 2H₂O(l) → 2H₂(g) + O₂(g)
  • B. H₂(g) + ½O₂(g) → H₂O(l)
  • C. H₂O(l) + Na(s) → NaOH(aq) + ½H₂(g)
  • D. H₂O(l) → H⁺(aq) + OH⁻(aq)

Câu 6: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g), CO₂(g) và H₂O(l) lần lượt là -110.5 kJ/mol, -393.5 kJ/mol và -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: CO(g) + ½O₂(g) → CO₂(g)

  • A. -172.2 kJ/mol
  • B. +283.0 kJ/mol
  • C. +172.2 kJ/mol
  • D. -283.0 kJ/mol

Câu 7: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane: CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l). Để tính biến thiên enthalpy của phản ứng này, cần biết giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất nào?

  • A. CH₄(g), O₂(g), CO₂(g), H₂O(l)
  • B. CH₄(g), CO₂(g), H₂O(l)
  • C. CO₂(g), H₂O(l)
  • D. CH₄(g), O₂(g)

Câu 8: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B. Nếu E_a (thuận) là năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận và ΔH là biến thiên enthalpy của phản ứng, thì biểu thức nào sau đây đúng?

  • A. ΔH = E_a (thuận)
  • B. ΔH < E_a (thuận) nếu phản ứng tỏa nhiệt
  • C. ΔH > E_a (thuận) nếu phản ứng thu nhiệt
  • D. ΔH = - E_a (thuận)

Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt trong thực tế?

  • A. Đốt cháy nhiên liệu (than, xăng, gas)
  • B. Phản ứng giữa acid mạnh và base mạnh
  • C. Sự hòa tan muối ammonium nitrate trong nước
  • D. Phản ứng nổ của bom

Câu 10: Cho biết Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98> của phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g) là -92 kJ. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi dùng 1 mol N₂ phản ứng hoàn toàn với H₂.

  • A. 92 kJ
  • B. 46 kJ
  • C. 184 kJ
  • D. Không xác định được

Câu 11: Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn enthalpy tạo thành chuẩn của CO₂(g)?

  • A. 2C(s) + O₂(g) → 2CO₂(g) Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98>
  • B. C(s, graphite) + O₂(g) → CO₂(g) Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98>
  • C. CO(g) + ½O₂(g) → CO₂(g) Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98>
  • D. C(diamond) + O₂(g) → CO₂(g) Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98>

Câu 12: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của H₂O(g) là -241.8 kJ/mol và H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Quá trình chuyển từ hơi nước thành nước lỏng là quá trình:

  • A. Thu nhiệt và có ΔH > 0.
  • B. Thu nhiệt và có ΔH < 0.
  • C. Tỏa nhiệt và có ΔH > 0.
  • D. Tỏa nhiệt và có ΔH < 0.

Câu 13: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây trong phòng thí nghiệm?

  • A. Sắc ký khí (GC)
  • B. Quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)
  • C. Nhiệt lượng kế (Calorimetry)
  • D. Điện hóa

Câu 14: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến biến thiên enthalpy của một phản ứng?

  • A. Trạng thái vật lý của chất phản ứng và sản phẩm.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Áp suất.
  • D. Thể tích của bình phản ứng.

Câu 15: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Biết Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98> = -198 kJ. Nếu sử dụng 3 mol SO₂ phản ứng thì nhiệt lượng tỏa ra là:

  • A. 99 kJ
  • B. 297 kJ
  • C. 198 kJ
  • D. 396 kJ

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về enthalpy tạo thành chuẩn là sai?

  • A. Enthalpy tạo thành chuẩn được đo ở điều kiện chuẩn.
  • B. Enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất bền bằng 0.
  • C. Enthalpy tạo thành chuẩn luôn là giá trị âm.
  • D. Enthalpy tạo thành chuẩn là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất từ các đơn chất bền nhất.

Câu 17: Cho phản ứng: NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l). Đây là loại phản ứng nào xét theo biến thiên enthalpy?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Phản ứng không có biến thiên enthalpy.
  • D. Phản ứng tự xảy ra.

Câu 18: Xét quá trình: H₂O(l) → H₂O(g). Biến thiên enthalpy của quá trình này tương ứng với:

  • A. Enthalpy tạo thành của H₂O(g).
  • B. Enthalpy hóa hơi của H₂O(l).
  • C. Enthalpy nóng chảy của H₂O(l).
  • D. Enthalpy tạo thành của H₂O(l).

Câu 19: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được tính theo công thức nào?

  • A. Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98> = ΣΔ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98>_{sp} - ΣΔ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98>_{cđ}
  • B. Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98> = ΣΔ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98>_{cđ} - ΣΔ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98>_{sp}
  • C. Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98> = [c.Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98>_{f}(C) + d.Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98>_{f}(D)] - [a.Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98>_{f}(A) + b.Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98>_{f}(B)]
  • D. Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98> = [Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98>_{f}(A) + Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98>_{f}(B)] - [Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98>_{f}(C) + Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98>_{f}(D)]

Câu 20: Trong phản ứng tỏa nhiệt, enthalpy của hệ phản ứng biến đổi như thế nào?

  • A. Enthalpy của hệ tăng lên.
  • B. Enthalpy của hệ không đổi.
  • C. Enthalpy của hệ tăng lên sau đó giảm xuống.
  • D. Enthalpy của hệ giảm xuống.

Câu 21: Cho các chất sau: H₂(g), Cl₂(g), HCl(g). Chất nào có enthalpy tạo thành chuẩn bằng 0?

  • A. Chỉ HCl(g).
  • B. Chỉ H₂(g) và HCl(g).
  • C. Chỉ H₂(g) và Cl₂(g).
  • D. Cả H₂(g), Cl₂(g) và HCl(g).

Câu 22: Đơn vị thường dùng của biến thiên enthalpy là:

  • A. J/mol.K
  • B. kJ/mol
  • C. mol/kJ
  • D. kJ

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng về điều kiện chuẩn?

  • A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K (25°C).
  • B. Áp suất 1 atm và nhiệt độ 273 K (0°C).
  • C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 273 K (0°C).
  • D. Áp suất 1 atm và nhiệt độ 298 K (25°C).

Câu 24: Cho phản ứng: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g). Biết đây là phản ứng thu nhiệt. Điều gì xảy ra với nhiệt độ của môi trường xung quanh khi phản ứng xảy ra?

  • A. Nhiệt độ môi trường tăng lên.
  • B. Nhiệt độ môi trường không đổi.
  • C. Nhiệt độ môi trường giảm xuống.
  • D. Nhiệt độ môi trường tăng lên sau đó giảm xuống.

Câu 25: Trong phương trình nhiệt hóa học, trạng thái của các chất thường được ký hiệu như thế nào?

  • A. (aq), (l), (k)
  • B. (dd), (r), (g)
  • C. (aq), (r), (h)
  • D. (aq), (l), (g), (s)

Câu 26: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của H₂O₂(l) là -187.6 kJ/mol. Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn đúng thông tin này?

  • A. 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O₂(l) Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98> = -187.6 kJ
  • B. H₂(g) + O₂(g) → H₂O₂(l) Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98> = -187.6 kJ/mol
  • C. H₂(g) + O₂(g) → H₂O₂(l) Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98> = +187.6 kJ/mol
  • D. 2H₂(g) + 2O₂(g) → 2H₂O₂(l) Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98> = -375.2 kJ

Câu 27: Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị âm cho biết điều gì về năng lượng liên kết trong chất phản ứng và sản phẩm?

  • A. Tổng năng lượng liên kết trong sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết trong chất phản ứng.
  • B. Tổng năng lượng liên kết trong sản phẩm nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết trong chất phản ứng.
  • C. Tổng năng lượng liên kết trong sản phẩm bằng tổng năng lượng liên kết trong chất phản ứng.
  • D. Không có mối quan hệ giữa biến thiên enthalpy và năng lượng liên kết.

Câu 28: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98> = +180 kJ. Để tạo thành 1 mol NO(g) cần:

  • A. Tỏa ra 180 kJ nhiệt lượng.
  • B. Thu vào 90 kJ nhiệt lượng.
  • C. Thu vào 180 kJ nhiệt lượng.
  • D. Tỏa ra 90 kJ nhiệt lượng.

Câu 29: Xét phản ứng hòa tan NaOH(s) vào nước. Nếu quá trình này tỏa nhiệt, thì biến thiên enthalpy hòa tan có giá trị:

  • A. Dương.
  • B. Bằng 0.
  • C. Âm.
  • D. Không xác định.

Câu 30: Cho các phản ứng sau: (1) Đốt cháy than; (2) Nung vôi; (3) Phản ứng quang hợp; (4) Phản ứng phân hạch hạt nhân. Phản ứng nào là phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. (2) và (3).
  • B. (2) và (4).
  • C. (1) và (3).
  • D. (1) và (4).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l) Δ<0xE2><0x82><0x9B>H₂<0xE2><0x82><0x98><0xC2><0xB0> = -572 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong điều kiện chuẩn, enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất bền là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g). Biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này bằng:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng enthalpy tạo thành chuẩn của H₂O(l)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g), CO₂(g) và H₂O(l) lần lượt là -110.5 kJ/mol, -393.5 kJ/mol và -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: CO(g) + ½O₂(g) → CO₂(g)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane: CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l). Để tính biến thiên enthalpy của phản ứng này, cần biết giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B. Nếu E_a (thuận) là năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận và ΔH là biến thiên enthalpy của phản ứng, thì biểu thức nào sau đây đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt trong thực tế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho biết Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98> của phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g) là -92 kJ. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi dùng 1 mol N₂ phản ứng hoàn toàn với H₂.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn enthalpy tạo thành chuẩn của CO₂(g)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của H₂O(g) là -241.8 kJ/mol và H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Quá trình chuyển từ hơi nước thành nước lỏng là quá trình:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây trong phòng thí nghiệm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến biến thiên enthalpy của một phản ứng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Biết Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98> = -198 kJ. Nếu sử dụng 3 mol SO₂ phản ứng thì nhiệt lượng tỏa ra là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về enthalpy tạo thành chuẩn là sai?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho phản ứng: NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l). Đây là loại phản ứng nào xét theo biến thiên enthalpy?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Xét quá trình: H₂O(l) → H₂O(g). Biến thiên enthalpy của quá trình này tương ứng với:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được tính theo công thức nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong phản ứng tỏa nhiệt, enthalpy của hệ phản ứng biến đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho các chất sau: H₂(g), Cl₂(g), HCl(g). Chất nào có enthalpy tạo thành chuẩn bằng 0?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đơn vị thường dùng của biến thiên enthalpy là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng về điều kiện chuẩn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho phản ứng: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g). Biết đây là phản ứng thu nhiệt. Điều gì xảy ra với nhiệt độ của môi trường xung quanh khi phản ứng xảy ra?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong phương trình nhiệt hóa học, trạng thái của các chất thường được ký hiệu như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của H₂O₂(l) là -187.6 kJ/mol. Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn đúng thông tin này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị âm cho biết điều gì về năng lượng liên kết trong chất phản ứng và sản phẩm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) Δ<0xE2><0x82><0x9B>H°<0xE2><0x82><0x98> = +180 kJ. Để tạo thành 1 mol NO(g) cần:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Xét phản ứng hòa tan NaOH(s) vào nước. Nếu quá trình này tỏa nhiệt, thì biến thiên enthalpy hòa tan có giá trị:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho các phản ứng sau: (1) Đốt cháy than; (2) Nung vôi; (3) Phản ứng quang hợp; (4) Phản ứng phân hạch hạt nhân. Phản ứng nào là phản ứng tỏa nhiệt?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí methane (CH4) giải phóng ra 890 kJ nhiệt lượng. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về biến thiên enthalpy của phản ứng này?

  • A. Biến thiên enthalpy của phản ứng là +890 kJ/mol, phản ứng thu nhiệt.
  • B. Biến thiên enthalpy của phản ứng là -890 kJ/mol, phản ứng tỏa nhiệt.
  • C. Enthalpy của sản phẩm lớn hơn enthalpy của chất phản ứng 890 kJ/mol.
  • D. Phản ứng xảy ra không có sự thay đổi enthalpy.

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔrH°298 = -198 kJ. Để thu được 100 kJ nhiệt lượng từ phản ứng trên, cần phải chuyển hóa tối thiểu bao nhiêu mol SO2?

  • A. 0,50 mol
  • B. 1,00 mol
  • C. 1,01 mol
  • D. 2,00 mol

Câu 3: Xét phản ứng phân hủy CaCO3: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g). Biết biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là ΔrH°298 = +178 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt và giải phóng 178 kJ nhiệt lượng ra môi trường khi phân hủy 1 mol CaCO3.
  • B. Enthalpy của CaO(s) và CO2(g) nhỏ hơn enthalpy của CaCO3(s).
  • C. Để phản ứng xảy ra, không cần cung cấp năng lượng từ bên ngoài.
  • D. Phản ứng thu nhiệt và cần cung cấp 178 kJ nhiệt lượng để phân hủy 1 mol CaCO3.

Câu 4: Cho enthalpy tạo thành chuẩn ΔfH°298 của CO2(g), H2O(l) và C2H5OH(l) lần lượt là -393.5 kJ/mol, -285.8 kJ/mol và -277.7 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethanol: C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l).

  • A. -1367.5 kJ
  • B. +1367.5 kJ
  • C. -1089.8 kJ
  • D. +1089.8 kJ

Câu 5: Trong điều kiện chuẩn, enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất bền là:

  • A. Một giá trị dương tùy thuộc vào đơn chất.
  • B. Một giá trị âm tùy thuộc vào đơn chất.
  • C. Bằng 0 kJ/mol.
  • D. Không xác định.

Câu 6: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B như hình vẽ. Kết luận nào sau đây đúng về phản ứng này?

  • A. Phản ứng thu nhiệt và có ΔH > 0.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt và có ΔH < 0.
  • C. Phản ứng không có sự thay đổi enthalpy.
  • D. Không thể xác định được tính tỏa nhiệt hay thu nhiệt.

Câu 7: Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(l)?

  • A. 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) ΔH = -571.6 kJ
  • B. H2(g) + 1/2O2(g) → H2O(g) ΔH = -241.8 kJ
  • C. H2O(l) → H2(g) + 1/2O2(g) ΔH = +285.8 kJ
  • D. H2(g) + 1/2O2(g) → H2O(l) ΔH = -285.8 kJ

Câu 8: Cho các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn sau: ΔfH°298(Al2O3(s)) = -1676 kJ/mol; ΔfH°298(Fe2O3(s)) = -824 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm: 2Al(s) + Fe2O3(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s).

  • A. -852 kJ
  • B. +852 kJ
  • C. -2500 kJ
  • D. +2500 kJ

Câu 9: Biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Tốc độ phản ứng.
  • B. Cách thức phản ứng xảy ra.
  • C. Trạng thái của chất phản ứng và sản phẩm.
  • D. Sự có mặt của chất xúc tác.

Câu 10: Cho biết ΔrH°298 của phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) là +180 kJ. Để tạo thành 1 mol NO(g) từ N2 và O2, biến thiên enthalpy là bao nhiêu?

  • A. +180 kJ
  • B. +90 kJ
  • C. -180 kJ
  • D. -90 kJ

Câu 11: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng với enthalpy tạo thành chuẩn của CO2(g)?

  • A. C(graphite) + O2(g) → CO2(g)
  • B. 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g)
  • C. CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)
  • D. CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l)

Câu 12: Trong quá trình luyện gang từ quặng hematite (Fe2O3) trong lò cao, phản ứng khử Fe2O3 bằng CO là một phản ứng quan trọng. Biết ΔfH°298(Fe2O3) = -824.2 kJ/mol; ΔfH°298(CO) = -110.5 kJ/mol; ΔfH°298(CO2) = -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: Fe2O3(s) + 3CO(g) → 2Fe(s) + 3CO2(g).

  • A. +24.9 kJ
  • B. -24.9 kJ
  • C. -24.9 kJ
  • D. +24.9 kJ

Câu 13: Cho phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) ΔrH°298 = -184.6 kJ. Tính enthalpy tạo thành chuẩn của HCl(g).

  • A. -184.6 kJ/mol
  • B. -92.3 kJ/mol
  • C. +184.6 kJ/mol
  • D. +92.3 kJ/mol

Câu 14: Xét phản ứng: 2H2O2(l) → 2H2O(l) + O2(g). Biết phản ứng có ΔrH°298 < 0. Điều này có ý nghĩa gì về mặt năng lượng?

  • A. H2O2(l) bền vững hơn H2O(l) và O2(g) về mặt năng lượng.
  • B. Phản ứng cần cung cấp năng lượng để xảy ra.
  • C. Enthalpy của H2O2(l) thấp hơn enthalpy của H2O(l) và O2(g).
  • D. H2O(l) và O2(g) bền vững hơn H2O2(l) về mặt năng lượng.

Câu 15: Cho các phản ứng sau: (1) N2(g) + 2O2(g) → 2NO2(g); (2) N2O4(g) → 2NO2(g). Phản ứng nào là phản ứng tạo thành chuẩn của NO2(g)?

  • A. Chỉ phản ứng (1)
  • B. Chỉ phản ứng (2)
  • C. Cả hai phản ứng (1) và (2)
  • D. Không phản ứng nào

Câu 16: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng có thể được tính bằng cách nào sau đây?

  • A. Tổng enthalpy tạo thành chuẩn của chất phản ứng trừ tổng enthalpy tạo thành chuẩn của sản phẩm.
  • B. Tổng enthalpy tạo thành chuẩn của sản phẩm trừ tổng enthalpy tạo thành chuẩn của chất phản ứng.
  • C. Tổng enthalpy tạo thành chuẩn của sản phẩm cộng tổng enthalpy tạo thành chuẩn của chất phản ứng.
  • D. Hiệu số giữa enthalpy của chất phản ứng và sản phẩm.

Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh.
  • B. Phản ứng đốt cháy nhiên liệu.
  • C. Phản ứng hòa tan muối ammonium nitrate vào nước.
  • D. Phản ứng tạo gỉ sắt (iron oxide) từ sắt và oxygen.

Câu 18: Cho biết biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) là -483.6 kJ. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H2O(g) → H2(g) + 1/2O2(g) là:

  • A. -483.6 kJ
  • B. +483.6 kJ
  • C. -241.8 kJ
  • D. +241.8 kJ

Câu 19: Xét quá trình chuyển hóa từ than chì (graphite) sang kim cương. Biết ΔH > 0. Quá trình này là:

  • A. Quá trình tỏa nhiệt và kim cương bền hơn than chì.
  • B. Quá trình thu nhiệt và kim cương kém bền hơn than chì.
  • C. Quá trình không thay đổi enthalpy.
  • D. Quá trình tỏa nhiệt và than chì bền hơn kim cương.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây SAI về enthalpy tạo thành chuẩn?

  • A. Enthalpy tạo thành chuẩn được xác định ở điều kiện chuẩn.
  • B. Enthalpy tạo thành chuẩn của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất.
  • C. Enthalpy tạo thành chuẩn luôn có giá trị âm đối với các hợp chất bền.
  • D. Enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất bền được quy ước bằng 0.

Câu 21: Cho phản ứng: X(g) + Y(g) → Z(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của X-X là 498, Y-Y là 414 và X-Y là 837. Biến thiên enthalpy của phản ứng trên là:

  • A. -417 kJ
  • B. +417 kJ
  • C. -1749 kJ
  • D. +1749 kJ

Câu 22: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH3) từ nitrogen và hydrogen, phản ứng tổng hợp là tỏa nhiệt. Để tăng hiệu suất phản ứng, yếu tố nhiệt độ nên được điều chỉnh như thế nào?

  • B. Giảm nhiệt độ.
  • C. Không ảnh hưởng đến hiệu suất.
  • D. Thay đổi nhiệt độ liên tục.

Câu 23: Cho các giá trị ΔfH°298 của các chất sau: CuO(s) = -157 kJ/mol; H2O(l) = -286 kJ/mol; Cu(s) = 0 kJ/mol; H2(g) = 0 kJ/mol. Tính ΔrH°298 của phản ứng: CuO(s) + H2(g) → Cu(s) + H2O(l).

  • A. +443 kJ
  • B. -443 kJ
  • C. +129 kJ
  • D. -129 kJ

Câu 24: Dựa vào biến thiên enthalpy, phản ứng nào sau đây có khả năng xảy ra kém thuận lợi nhất ở điều kiện thường?

  • A. Phản ứng có ΔrH°298 = +300 kJ/mol.
  • B. Phản ứng có ΔrH°298 = -50 kJ/mol.
  • C. Phản ứng có ΔrH°298 = -200 kJ/mol.
  • D. Phản ứng có ΔrH°298 = +50 kJ/mol.

Câu 25: Cho phương trình nhiệt hóa học: C(s) + O2(g) → CO2(g) ΔrH°298 = -393.5 kJ. Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 12 gam carbon là:

  • A. 196.75 kJ
  • B. 787 kJ
  • C. 393.5 kJ
  • D. Không xác định được.

Câu 26: Khi xét một phản ứng hóa học, biến thiên enthalpy phản ánh điều gì?

  • A. Sự thay đổi về tốc độ phản ứng.
  • B. Sự thay đổi về năng lượng (dạng nhiệt) của hệ phản ứng.
  • C. Sự thay đổi về trạng thái cân bằng hóa học.
  • D. Sự thay đổi về nồng độ các chất.

Câu 27: Cho các phản ứng: (I) H2(g) + I2(g) → 2HI(g) ΔH > 0; (II) 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ΔH < 0. So sánh về mặt năng lượng, phản ứng nào cần cung cấp năng lượng liên tục để xảy ra?

  • A. Chỉ phản ứng (I).
  • B. Chỉ phản ứng (II).
  • C. Cả hai phản ứng (I) và (II).
  • D. Không phản ứng nào.

Câu 28: Trong phương trình nhiệt hóa học: A + 2B → C ΔrH°298 = -Q kJ (Q > 0). Điều gì xảy ra khi tăng lượng chất A và B lên gấp đôi?

  • A. Biến thiên enthalpy không đổi, vẫn là -Q kJ.
  • B. Biến thiên enthalpy trở thành -Q/2 kJ.
  • C. Nhiệt lượng tỏa ra tăng lên gấp đôi, thành 2Q kJ.
  • D. Nhiệt lượng tỏa ra giảm đi một nửa, thành Q/2 kJ.

Câu 29: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(g) là -241.8 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của quá trình ngưng tụ hơi nước: H2O(g) → H2O(l) là:

  • A. +44 kJ/mol
  • B. -44 kJ/mol
  • C. +527.6 kJ/mol
  • D. -527.6 kJ/mol

Câu 30: Trong thực tế, ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan trực tiếp đến biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học?

  • A. Sản xuất phân bón hóa học.
  • B. Đốt nhiên liệu trong động cơ.
  • C. Sản xuất điện từ pin nhiên liệu.
  • D. Xác định pH của dung dịch.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí methane (CH4) giải phóng ra 890 kJ nhiệt lượng. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về biến thiên enthalpy của phản ứng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔrH°298 = -198 kJ. Để thu được 100 kJ nhiệt lượng từ phản ứng trên, cần phải chuyển hóa tối thiểu bao nhiêu mol SO2?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xét phản ứng phân hủy CaCO3: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g). Biết biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là ΔrH°298 = +178 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho enthalpy tạo thành chuẩn ΔfH°298 của CO2(g), H2O(l) và C2H5OH(l) lần lượt là -393.5 kJ/mol, -285.8 kJ/mol và -277.7 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethanol: C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong điều kiện chuẩn, enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất bền là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B như hình vẽ. Kết luận nào sau đây đúng về phản ứng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(l)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn sau: ΔfH°298(Al2O3(s)) = -1676 kJ/mol; ΔfH°298(Fe2O3(s)) = -824 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm: 2Al(s) + Fe2O3(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho biết ΔrH°298 của phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) là +180 kJ. Để tạo thành 1 mol NO(g) từ N2 và O2, biến thiên enthalpy là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng với enthalpy tạo thành chuẩn của CO2(g)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong quá trình luyện gang từ quặng hematite (Fe2O3) trong lò cao, phản ứng khử Fe2O3 bằng CO là một phản ứng quan trọng. Biết ΔfH°298(Fe2O3) = -824.2 kJ/mol; ΔfH°298(CO) = -110.5 kJ/mol; ΔfH°298(CO2) = -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: Fe2O3(s) + 3CO(g) → 2Fe(s) + 3CO2(g).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) ΔrH°298 = -184.6 kJ. Tính enthalpy tạo thành chuẩn của HCl(g).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Xét phản ứng: 2H2O2(l) → 2H2O(l) + O2(g). Biết phản ứng có ΔrH°298 < 0. Điều này có ý nghĩa gì về mặt năng lượng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho các phản ứng sau: (1) N2(g) + 2O2(g) → 2NO2(g); (2) N2O4(g) → 2NO2(g). Phản ứng nào là phản ứng tạo thành chuẩn của NO2(g)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng có thể được tính bằng cách nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho biết biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) là -483.6 kJ. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H2O(g) → H2(g) + 1/2O2(g) là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xét quá trình chuyển hóa từ than chì (graphite) sang kim cương. Biết ΔH > 0. Quá trình này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phát biểu nào sau đây SAI về enthalpy tạo thành chuẩn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho phản ứng: X(g) + Y(g) → Z(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của X-X là 498, Y-Y là 414 và X-Y là 837. Biến thiên enthalpy của phản ứng trên là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH3) từ nitrogen và hydrogen, phản ứng tổng hợp là tỏa nhiệt. Để tăng hiệu suất phản ứng, yếu tố nhiệt độ nên được điều chỉnh như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho các giá trị ΔfH°298 của các chất sau: CuO(s) = -157 kJ/mol; H2O(l) = -286 kJ/mol; Cu(s) = 0 kJ/mol; H2(g) = 0 kJ/mol. Tính ΔrH°298 của phản ứng: CuO(s) + H2(g) → Cu(s) + H2O(l).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Dựa vào biến thiên enthalpy, phản ứng nào sau đây có khả năng xảy ra kém thuận lợi nhất ở điều kiện thường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho phương trình nhiệt hóa học: C(s) + O2(g) → CO2(g) ΔrH°298 = -393.5 kJ. Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 12 gam carbon là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi xét một phản ứng hóa học, biến thiên enthalpy phản ánh điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho các phản ứng: (I) H2(g) + I2(g) → 2HI(g) ΔH > 0; (II) 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ΔH < 0. So sánh về mặt năng lượng, phản ứng nào cần cung cấp năng lượng liên tục để xảy ra?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong phương trình nhiệt hóa học: A + 2B → C ΔrH°298 = -Q kJ (Q > 0). Điều gì xảy ra khi tăng lượng chất A và B lên gấp đôi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(g) là -241.8 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của quá trình ngưng tụ hơi nước: H2O(g) → H2O(l) là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong thực tế, ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan trực tiếp đến biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học?

Xem kết quả