15+ Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khái niệm tốc độ phản ứng hóa học được định nghĩa là:

  • A. Đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên khối lượng của chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
  • B. Đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên thể tích của chất sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
  • C. Đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên áp suất của hệ phản ứng trong một đơn vị thời gian.
  • D. Đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.

Câu 2: Đơn vị phổ biến của tốc độ phản ứng là:

  • A. mol/s
  • B. M/s (mol/L.s)
  • C. g/s
  • D. J/s

Câu 3: Đối với phản ứng đơn giản: A + 2B → C, biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng là:

  • A. v = k . [A] . [B]
  • B. v = k . [A]^2 . [B]
  • C. v = k . [A] . [B]^2
  • D. v = k . [C]

Câu 4: Hằng số tốc độ phản ứng (k) là đại lượng chỉ phụ thuộc vào:

  • A. Nồng độ các chất phản ứng.
  • B. Thời gian phản ứng.
  • C. Áp suất của hệ phản ứng.
  • D. Bản chất của chất phản ứng và nhiệt độ.

Câu 5: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Tại một thời điểm xác định, nồng độ NO là 0,1 M và O₂ là 0,2 M. Tốc độ phản ứng là 1,0 x 10⁻⁵ M/s. Nếu hằng số tốc độ phản ứng k = 2,5 x 10⁻³ M⁻²s⁻¹, hãy xác định bậc phản ứng riêng đối với NO và O₂ trong biểu thức tốc độ dựa trên dữ kiện này.

  • A. Bậc riêng đối với NO là 2, bậc riêng đối với O₂ là 1.
  • B. Bậc riêng đối với NO là 1, bậc riêng đối với O₂ là 1.
  • C. Bậc riêng đối với NO là 2, bậc riêng đối với O₂ là 2.
  • D. Bậc riêng đối với NO là 1, bậc riêng đối với O₂ là 2.

Câu 6: Phản ứng A → B. Nồng độ chất A ban đầu là 0,5 M. Sau 100 giây, nồng độ A còn lại là 0,3 M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này (tính theo A) là:

  • A. 0,005 M/s
  • B. 0,003 M/s
  • C. 0,002 M/s
  • D. 0,008 M/s

Câu 7: Cho phản ứng: 2X → Y + Z. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng theo sự thay đổi nồng độ chất X là:

  • A. v_{tb} = - $frac{1}{2}$ $frac{Delta [X]}{Delta t}$
  • B. v_{tb} = + $frac{1}{2}$ $frac{Delta [X]}{Delta t}$
  • C. v_{tb} = - $frac{Delta [X]}{Delta t}$
  • D. v_{tb} = + $frac{Delta [X]}{Delta t}$

Câu 8: Cho phản ứng: 2NO₂(g) → 2NO(g) + O₂(g). Giả sử biểu thức tốc độ là v = k . [NO₂]². Nếu nồng độ NO₂ tăng gấp 3 lần thì tốc độ phản ứng sẽ:

  • A. Tăng gấp 9 lần.
  • B. Tăng gấp 3 lần.
  • C. Giảm 3 lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 9: Hằng số tốc độ phản ứng k có giá trị bằng tốc độ tức thời của phản ứng khi:

  • A. Nồng độ mỗi chất phản ứng trong phương trình tốc độ đều bằng 1 M.
  • B. Nhiệt độ là 0°C.
  • C. Nhiệt độ là 25°C.
  • D. Phản ứng đạt trạng thái cân bằng.

Câu 10: Đối với phản ứng thuận nghịch: A ⇌ B, khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, điều gì xảy ra với tốc độ phản ứng thuận (v_t) và tốc độ phản ứng nghịch (v_n)?

  • A. v_t > v_n
  • B. v_t < v_n
  • C. v_t = v_n ≠ 0
  • D. v_t = v_n = 0

Câu 11: Cho phản ứng đơn giản: 2A + B → C. Biểu thức tốc độ tức thời được viết là v = k . [A]² . [B]. Nếu nồng độ A tăng gấp đôi và nồng độ B giảm một nửa thì tốc độ phản ứng sẽ:

  • A. Tăng gấp 2 lần.
  • B. Tăng gấp 4 lần.
  • C. Giảm 2 lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 12: Phản ứng phân hủy N₂O₅ trong dung môi CCl₄ ở 45°C diễn ra như sau: 2N₂O₅ → 4NO₂ + O₂. Tại thời điểm t₁, nồng độ N₂O₅ là 0,1 M; tại thời điểm t₂ = t₁ + 500 s, nồng độ N₂O₅ là 0,08 M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 500 giây này (tính theo N₂O₅) là:

  • A. 4,0 x 10⁻⁵ M/s
  • B. 2,0 x 10⁻⁵ M/s
  • C. 8,0 x 10⁻⁵ M/s
  • D. 1,6 x 10⁻⁴ M/s

Câu 13: Vẫn với phản ứng ở Câu 12 (2N₂O₅ → 4NO₂ + O₂), tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian đó tính theo O₂ là bao nhiêu?

  • A. 4,0 x 10⁻⁵ M/s
  • B. 2,0 x 10⁻⁵ M/s
  • C. 8,0 x 10⁻⁵ M/s
  • D. 1,6 x 10⁻⁴ M/s

Câu 14: Cho phản ứng: A + 2B → Sản phẩm. Thực nghiệm cho thấy khi giữ nồng độ B không đổi và tăng nồng độ A lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Khi giữ nồng độ A không đổi và tăng nồng độ B lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp bốn lần. Biểu thức tốc độ của phản ứng này có dạng:

  • A. v = k . [A] . [B]
  • B. v = k . [A]² . [B]
  • C. v = k . [A] . [B]²
  • D. v = k . [A]² . [B]²

Câu 15: Tại sao hằng số tốc độ phản ứng (k) lại phụ thuộc vào nhiệt độ?

  • A. Tăng nhiệt độ làm tăng tần suất va chạm và năng lượng của các va chạm hiệu quả giữa các phân tử.
  • B. Tăng nhiệt độ làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • C. Tăng nhiệt độ làm thay đổi nồng độ cân bằng của các chất.
  • D. Tăng nhiệt độ làm giảm áp suất của hệ phản ứng.

Câu 16: Phản ứng đơn giản: X(g) + Y(g) → Z(g). Tại nhiệt độ T₁, hằng số tốc độ là k₁. Tại nhiệt độ T₂ > T₁, hằng số tốc độ là k₂. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. k₁ > k₂
  • B. k₁ < k₂
  • C. k₁ = k₂
  • D. Mối quan hệ phụ thuộc vào áp suất.

Câu 17: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Biểu thức tốc độ tức thời theo SO₂ là v = k . [SO₂]² . [O₂]. Nếu nồng độ SO₂ và O₂ đều tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ:

  • A. Tăng gấp 4 lần.
  • B. Tăng gấp 6 lần.
  • C. Tăng gấp 8 lần.
  • D. Tăng gấp 8 lần.

Câu 18: Tại sao tốc độ phản ứng thường giảm dần theo thời gian (trong điều kiện đẳng nhiệt, đẳng áp)?

  • A. Nồng độ các chất phản ứng giảm dần.
  • B. Nồng độ các chất sản phẩm tăng dần.
  • C. Hằng số tốc độ phản ứng giảm dần.
  • D. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng tăng dần.

Câu 19: Cho phản ứng: H₂ + I₂ → 2HI. Biểu thức tốc độ thực nghiệm có thể khác với biểu thức suy ra từ hệ số tỉ lượng. Tuy nhiên, nếu đây là phản ứng đơn giản, biểu thức tốc độ tức thời sẽ là:

  • A. v = k . [H₂] . [I₂]²
  • B. v = k . [H₂] . [I₂]
  • C. v = k . [HI]²
  • D. v = k . [H₂]² . [I₂]²

Câu 20: Hằng số tốc độ phản ứng k có đơn vị phụ thuộc vào tổng bậc của phản ứng. Đối với phản ứng có tổng bậc là 2 và nồng độ tính bằng M, thời gian tính bằng giây, đơn vị của k là:

  • A. s⁻¹
  • B. M/s
  • C. M⁻¹s⁻¹
  • D. M⁻²s⁻¹

Câu 21: Đối với phản ứng có biểu thức tốc độ v = k . [A] . [B], nếu nồng độ A tăng gấp 3 lần và giữ nguyên nồng độ B, tốc độ phản ứng sẽ:

  • A. Tăng gấp 3 lần.
  • B. Tăng gấp 9 lần.
  • C. Giảm 3 lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 22: Cho phản ứng phân hủy N₂O₅: 2N₂O₅(g) → 4NO₂(g) + O₂(g). Ở 65°C, tốc độ phản ứng được xác định bằng v = k . [N₂O₅]. Tại một thời điểm, nồng độ N₂O₅ là 0,05 M và tốc độ phản ứng là 2,5 x 10⁻⁵ M/s. Giá trị của hằng số tốc độ k ở 65°C là:

  • A. 5,0 x 10⁻⁴ s⁻¹
  • B. 5,0 x 10⁻⁴ M⁻¹s⁻¹
  • C. 2,0 x 10³ s⁻¹
  • D. 2,0 x 10³ M⁻¹s⁻¹

Câu 23: Phản ứng thuận nghịch A ⇌ B. Biểu thức tốc độ phản ứng thuận là v_t = k_t . [A], biểu thức tốc độ phản ứng nghịch là v_n = k_n . [B]. Khi hệ đạt cân bằng, mối quan hệ giữa k_t, k_n, [A] và [B] là:

  • A. k_t . [A] = k_n . [B]
  • B. k_t / k_n = [A] / [B]
  • C. k_t + k_n = [A] + [B]
  • D. k_t = k_n

Câu 24: Tốc độ tức thời của phản ứng tại một thời điểm t được xác định bằng:

  • A. Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian từ 0 đến t.
  • B. Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian rất dài sau t.
  • C. Độ biến thiên nồng độ chia cho độ biến thiên thời gian trong một khoảng thời gian lớn.
  • D. Giới hạn của tốc độ trung bình khi khoảng thời gian $Delta t$ tiến về 0.

Câu 25: Cho phản ứng: Mg(s) + 2HCl(aq) → MgCl₂(aq) + H₂(g). Biểu thức tốc độ phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng chỉ áp dụng cho chất ở trạng thái nào?

  • A. Chất rắn và chất lỏng.
  • B. Chất khí và chất rắn.
  • C. Chất khí và chất tan trong dung dịch.
  • D. Tất cả các trạng thái.

Câu 26: Phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g) có biểu thức tốc độ thực nghiệm là v = k . [NO]² . [Cl₂]. Nếu nồng độ NO giảm một nửa và nồng độ Cl₂ tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ:

  • A. Giảm một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Giảm bốn lần.

Câu 27: Tại sao nồng độ chất phản ứng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ cao làm giảm năng lượng hoạt hóa.
  • B. Nồng độ cao làm tăng tần suất va chạm giữa các phân tử phản ứng.
  • C. Nồng độ cao làm thay đổi bản chất của chất phản ứng.
  • D. Nồng độ cao làm thay đổi hằng số tốc độ k.

Câu 28: Phản ứng: A + B → Sản phẩm. Tại 25°C, khi [A] = 0,1 M và [B] = 0,2 M, tốc độ phản ứng là v₁. Tại 25°C, khi [A] = 0,2 M và [B] = 0,1 M, tốc độ phản ứng là v₂. Nếu v₁ = v₂, thì biểu thức tốc độ có thể là dạng nào sau đây?

  • A. v = k . [A]² . [B]
  • B. v = k . [A] . [B]²
  • C. v = k . [A]² . [B]²
  • D. v = k . [A] . [B]

Câu 29: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Tốc độ trung bình tính theo N₂ là v(N₂), tốc độ trung bình tính theo H₂ là v(H₂), tốc độ trung bình tính theo NH₃ là v(NH₃). Mối quan hệ giữa các tốc độ này là:

  • A. v(N₂) = $frac{1}{3}$ v(H₂) = $frac{1}{2}$ v(NH₃)
  • B. v(N₂) = 3 v(H₂) = 2 v(NH₃)
  • C. v(N₂) = $frac{1}{3}$ v(H₂) = - $frac{1}{2}$ v(NH₃)
  • D. - v(N₂) = - 3 v(H₂) = + 2 v(NH₃)

Câu 30: Hằng số tốc độ phản ứng k là một chỉ số định lượng cho biết:

  • A. Mức độ hoàn thành của phản ứng.
  • B. Vị trí cân bằng của phản ứng.
  • C. Tốc độ phản ứng khi nồng độ các chất phản ứng bằng đơn vị (1 M).
  • D. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Khái niệm tốc độ phản ứng hóa học được định nghĩa là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đơn vị phổ biến của tốc độ phản ứng là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Đối với phản ứng đơn giản: A + 2B → C, biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Hằng số tốc độ phản ứng (k) là đại lượng chỉ phụ thuộc vào:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Tại một thời điểm xác định, nồng độ NO là 0,1 M và O₂ là 0,2 M. Tốc độ phản ứng là 1,0 x 10⁻⁵ M/s. Nếu hằng số tốc độ phản ứng k = 2,5 x 10⁻³ M⁻²s⁻¹, hãy xác định bậc phản ứng riêng đối với NO và O₂ trong biểu thức tốc độ dựa trên dữ kiện này.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Phản ứng A → B. Nồng độ chất A ban đầu là 0,5 M. Sau 100 giây, nồng độ A còn lại là 0,3 M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này (tính theo A) là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho phản ứng: 2X → Y + Z. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng theo sự thay đổi nồng độ chất X là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho phản ứng: 2NO₂(g) → 2NO(g) + O₂(g). Giả sử biểu thức tốc độ là v = k . [NO₂]². Nếu nồng độ NO₂ tăng gấp 3 lần thì tốc độ phản ứng sẽ:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Hằng số tốc độ phản ứng k có giá trị bằng tốc độ tức thời của phản ứng khi:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đối với phản ứng thuận nghịch: A ⇌ B, khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, điều gì xảy ra với tốc độ phản ứng thuận (v_t) và tốc độ phản ứng nghịch (v_n)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho phản ứng đơn giản: 2A + B → C. Biểu thức tốc độ tức thời được viết là v = k . [A]² . [B]. Nếu nồng độ A tăng gấp đôi và nồng độ B giảm một nửa thì tốc độ phản ứng sẽ:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phản ứng phân hủy N₂O₅ trong dung môi CCl₄ ở 45°C diễn ra như sau: 2N₂O₅ → 4NO₂ + O₂. Tại thời điểm t₁, nồng độ N₂O₅ là 0,1 M; tại thời điểm t₂ = t₁ + 500 s, nồng độ N₂O₅ là 0,08 M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 500 giây này (tính theo N₂O₅) là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Vẫn với phản ứng ở Câu 12 (2N₂O₅ → 4NO₂ + O₂), tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian đó tính theo O₂ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho phản ứng: A + 2B → Sản phẩm. Thực nghiệm cho thấy khi giữ nồng độ B không đổi và tăng nồng độ A lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Khi giữ nồng độ A không đổi và tăng nồng độ B lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp bốn lần. Biểu thức tốc độ của phản ứng này có dạng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Tại sao hằng số tốc độ phản ứng (k) lại phụ thuộc vào nhiệt độ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phản ứng đơn giản: X(g) + Y(g) → Z(g). Tại nhiệt độ T₁, hằng số tốc độ là k₁. Tại nhiệt độ T₂ > T₁, hằng số tốc độ là k₂. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Biểu thức tốc độ tức thời theo SO₂ là v = k . [SO₂]² . [O₂]. Nếu nồng độ SO₂ và O₂ đều tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Tại sao tốc độ phản ứng thường giảm dần theo thời gian (trong điều kiện đẳng nhiệt, đẳng áp)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho phản ứng: H₂ + I₂ → 2HI. Biểu thức tốc độ thực nghiệm có thể khác với biểu thức suy ra từ hệ số tỉ lượng. Tuy nhiên, nếu đây là phản ứng đơn giản, biểu thức tốc độ tức thời sẽ là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Hằng số tốc độ phản ứng k có đơn vị phụ thuộc vào tổng bậc của phản ứng. Đối với phản ứng có tổng bậc là 2 và nồng độ tính bằng M, thời gian tính bằng giây, đơn vị của k là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đối với phản ứng có biểu thức tốc độ v = k . [A] . [B], nếu nồng độ A tăng gấp 3 lần và giữ nguyên nồng độ B, tốc độ phản ứng sẽ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho phản ứng phân hủy N₂O₅: 2N₂O₅(g) → 4NO₂(g) + O₂(g). Ở 65°C, tốc độ phản ứng được xác định bằng v = k . [N₂O₅]. Tại một thời điểm, nồng độ N₂O₅ là 0,05 M và tốc độ phản ứng là 2,5 x 10⁻⁵ M/s. Giá trị của hằng số tốc độ k ở 65°C là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Phản ứng thuận nghịch A ⇌ B. Biểu thức tốc độ phản ứng thuận là v_t = k_t . [A], biểu thức tốc độ phản ứng nghịch là v_n = k_n . [B]. Khi hệ đạt cân bằng, mối quan hệ giữa k_t, k_n, [A] và [B] là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Tốc độ tức thời của phản ứng tại một thời điểm t được xác định bằng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho phản ứng: Mg(s) + 2HCl(aq) → MgCl₂(aq) + H₂(g). Biểu thức tốc độ phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng chỉ áp dụng cho chất ở trạng thái nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g) có biểu thức tốc độ thực nghiệm là v = k . [NO]² . [Cl₂]. Nếu nồng độ NO giảm một nửa và nồng độ Cl₂ tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Tại sao nồng độ chất phản ứng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Phản ứng: A + B → Sản phẩm. Tại 25°C, khi [A] = 0,1 M và [B] = 0,2 M, tốc độ phản ứng là v₁. Tại 25°C, khi [A] = 0,2 M và [B] = 0,1 M, tốc độ phản ứng là v₂. Nếu v₁ = v₂, thì biểu thức tốc độ có thể là dạng nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Tốc độ trung bình tính theo N₂ là v(N₂), tốc độ trung bình tính theo H₂ là v(H₂), tốc độ trung bình tính theo NH₃ là v(NH₃). Mối quan hệ giữa các tốc độ này là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Hằng số tốc độ phản ứng k là một chỉ số định lượng cho biết:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tốc độ trung bình của một phản ứng hóa học trong một khoảng thời gian được định nghĩa là:

  • A. Sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm tại một thời điểm nhất định.
  • B. Nồng độ của chất phản ứng tại thời điểm ban đầu.
  • C. Thời gian cần thiết để nồng độ chất phản ứng giảm đi một nửa.
  • D. Biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian cụ thể.

Câu 2: Cho phản ứng đơn giản: A + B → C. Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng là:

  • A. v = k * [A] * [B]
  • B. v = k * [A] + [B]
  • C. v = k * [C]
  • D. v = k * ([A] + [B])

Câu 3: Hằng số tốc độ phản ứng (k) có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Giá trị của k thay đổi theo nồng độ của các chất phản ứng.
  • B. Giá trị của k thay đổi theo thời gian phản ứng.
  • C. Giá trị của k chỉ phụ thuộc vào bản chất của phản ứng và nhiệt độ.
  • D. Giá trị của k luôn không đổi đối với mọi phản ứng.

Câu 4: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Giả sử đây là phản ứng đơn giản. Nếu giữ nguyên nồng độ NO và tăng nồng độ O₂ lên gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 4 lần.
  • B. Tăng gấp 2 lần.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Không thay đổi.

Câu 5: Cho phản ứng: 2A + B → C. Nếu biểu thức tốc độ thực nghiệm là v = k * [A]² * [B]. Bậc phản ứng toàn phần là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. Không xác định được chỉ từ phương trình hóa học.

Câu 6: Cho phản ứng phân hủy N₂O₅: 2N₂O₅(g) → 4NO₂(g) + O₂(g). Nồng độ N₂O₅ ban đầu là 0,10 M. Sau 100 giây, nồng độ N₂O₅ còn lại là 0,08 M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N₂O₅ trong khoảng thời gian này là:

  • A. 2,0 * 10⁻⁴ M/s.
  • B. 1,0 * 10⁻⁴ M/s.
  • C. 0,02 M/s.
  • D. 0,0002 M/s (tính theo O₂).

Câu 7: Vẫn với dữ liệu ở Câu 6 (2N₂O₅(g) → 4NO₂(g) + O₂(g), [N₂O₅] ban đầu 0,10 M, sau 100 s còn 0,08 M), tốc độ trung bình của phản ứng tính theo O₂ trong khoảng thời gian này là:

  • A. 2,0 * 10⁻⁴ M/s.
  • B. 1,0 * 10⁻⁴ M/s.
  • C. 1,0 * 10⁻⁵ M/s.
  • D. 4,0 * 10⁻⁵ M/s.

Câu 8: Đơn vị của hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Nhiệt độ phản ứng.
  • B. Bậc phản ứng toàn phần.
  • C. Nồng độ ban đầu của các chất phản ứng.
  • D. Thể tích bình phản ứng.

Câu 9: Cho phản ứng đơn giản A → Sản phẩm. Biểu thức tốc độ tức thời là v = k * [A]. Đơn vị của hằng số tốc độ k là:

  • A. s⁻¹
  • B. M⁻¹s⁻¹
  • C. M s⁻¹
  • D. M⁻²s⁻¹

Câu 10: Cho phản ứng đơn giản 2A → Sản phẩm. Biểu thức tốc độ tức thời là v = k * [A]². Đơn vị của hằng số tốc độ k là:

  • A. s⁻¹
  • B. M⁻¹s⁻¹
  • C. M s⁻¹
  • D. M⁻²s⁻¹

Câu 11: Tại một thời điểm t, tốc độ tức thời của phản ứng được xác định bởi:

  • A. Độ dốc của đường cong biểu diễn sự phụ thuộc nồng độ vào thời gian tại thời điểm đó.
  • B. Nồng độ của chất phản ứng tại thời điểm đó.
  • C. Tốc độ trung bình của phản ứng từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t.
  • D. Hằng số tốc độ phản ứng k.

Câu 12: Đối với phản ứng đơn giản: A + 2B → C. Biểu thức tốc độ tức thời là v = k * [A] * [B]². Nếu nồng độ A tăng gấp đôi và nồng độ B giảm một nửa, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp 4 lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 13: Cho phản ứng: X + Y → Z. Thực nghiệm cho thấy khi giữ nồng độ Y không đổi và tăng nồng độ X lên gấp 3 lần, tốc độ phản ứng tăng gấp 3 lần. Khi giữ nồng độ X không đổi và tăng nồng độ Y lên gấp 2 lần, tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần. Phương trình tốc độ của phản ứng này là:

  • A. v = k * [X] * [Y]
  • B. v = k * [X]² * [Y]
  • C. v = k * [X] * [Y]²
  • D. v = k * [X]² * [Y]²

Câu 14: Cho phản ứng: H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g). Biểu thức tốc độ thực nghiệm là v = k * [H₂] * [I₂]. Tại một nhiệt độ xác định, hằng số tốc độ k = 2,5 * 10⁻⁴ M⁻¹s⁻¹. Nếu nồng độ ban đầu của H₂ là 0,1 M và I₂ là 0,2 M, tốc độ phản ứng ban đầu là:

  • A. 5,0 * 10⁻⁶ M/s.
  • B. 2,5 * 10⁻⁵ M/s.
  • C. 5,0 * 10⁻⁵ M/s.
  • D. 1,0 * 10⁻⁴ M/s.

Câu 15: Cho phản ứng: 2NO₂(g) → 2NO(g) + O₂(g). Biểu thức tốc độ thực nghiệm là v = k * [NO₂]². Mối quan hệ giữa tốc độ tiêu thụ NO₂ (v(NO₂)) và tốc độ tạo thành O₂ (v(O₂)) là:

  • A. v(NO₂) = v(O₂)
  • B. v(NO₂) = 2 * v(O₂)
  • C. v(NO₂) = 0,5 * v(O₂)
  • D. v(NO₂) = 4 * v(O₂)

Câu 16: Hằng số tốc độ k của một phản ứng tăng khi:

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Tăng nồng độ chất phản ứng.
  • C. Giảm áp suất (đối với phản ứng khí).
  • D. Sử dụng chất ức chế.

Câu 17: Ý nghĩa của hằng số tốc độ phản ứng k là:

  • A. Biểu thị tốc độ phản ứng khi nồng độ các chất phản ứng ở trạng thái cân bằng.
  • B. Là tốc độ phản ứng khi nồng độ của tất cả các chất phản ứng bằng đơn vị (1 M).
  • C. Biểu thị năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • D. Là tốc độ phản ứng trung bình trong suốt quá trình phản ứng.

Câu 18: Cho phản ứng: A + B → C. Biểu thức tốc độ v = k * [A] * [B] cho thấy đây là phản ứng bậc mấy đối với chất B?

  • A. Bậc 1.
  • B. Bậc 2.
  • C. Bậc 0.
  • D. Không xác định được.

Câu 19: Phản ứng nào sau đây có thể có biểu thức tốc độ tức thời dạng v = k * [Chất phản ứng]?

  • A. Phản ứng bậc 2.
  • B. Phản ứng bậc 3.
  • C. Phản ứng bậc không.
  • D. Phản ứng bậc 1.

Câu 20: Cho phản ứng: 2A + B → C. Biểu thức tốc độ thực nghiệm được xác định là v = k * [B]². Điều này có ý nghĩa gì về cơ chế phản ứng?

  • A. Đây là phản ứng đơn giản, xảy ra theo đúng phương trình hóa học.
  • B. Cơ chế phản ứng có thể phức tạp, và chất A không tham gia vào giai đoạn quyết định tốc độ.
  • C. Nồng độ chất B không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
  • D. Nồng độ chất A có ảnh hưởng mạnh hơn chất B đến tốc độ.

Câu 21: Tại sao tốc độ phản ứng thường giảm dần theo thời gian (đối với phản ứng thuận nghịch không đáng kể)?

  • A. Vì hằng số tốc độ k giảm theo thời gian.
  • B. Vì nhiệt độ của hệ phản ứng giảm dần.
  • C. Vì nồng độ các chất phản ứng giảm dần.
  • D. Vì sản phẩm được tạo thành làm cản trở phản ứng.

Câu 22: Cho phản ứng: PCl₅(g) → PCl₃(g) + Cl₂(g). Biểu thức tốc độ thực nghiệm là v = k * [PCl₅]. Nếu thể tích bình phản ứng giảm đi một nửa (nhiệt độ không đổi), nồng độ PCl₅ sẽ tăng gấp đôi. Tốc độ phản ứng lúc này so với ban đầu sẽ:

  • A. Tăng gấp 4 lần.
  • B. Tăng gấp 2 lần.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Không thay đổi.

Câu 23: Cho phản ứng A + B → C. Tại thời điểm t₁, nồng độ A là 0,5 M. Tại thời điểm t₂ = t₁ + 50 s, nồng độ A là 0,3 M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂ tính theo chất A là:

  • A. 0,004 M/s.
  • B. 0,008 M/s.
  • C. 0,2 M/s.
  • D. 0,002 M/s.

Câu 24: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Tốc độ tiêu thụ NO là 0,02 M/s. Tốc độ tạo thành NO₂ là:

  • A. 0,01 M/s.
  • B. 0,02 M/s.
  • C. 0,04 M/s.
  • D. 0,00 M/s.

Câu 25: Phản ứng có bậc toàn phần bằng tổng các lũy thừa của nồng độ các chất phản ứng trong biểu thức tốc độ là đúng cho trường hợp nào?

  • A. Phản ứng đơn giản.
  • B. Phản ứng phức tạp.
  • C. Phản ứng có xúc tác.
  • D. Luôn đúng cho mọi phản ứng.

Câu 26: Biểu thức tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng (không phải sản phẩm) trong trường hợp nào?

  • A. Phản ứng cân bằng.
  • B. Phản ứng có tạo thành chất kết tủa.
  • C. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • D. Phản ứng một chiều (hoặc xét tốc độ ban đầu của phản ứng thuận nghịch).

Câu 27: Cho phản ứng: 2A + B → C. Biểu thức tốc độ được cho là v = k * [A] * [B]. Nếu nồng độ A và B đều tăng gấp 3 lần, tốc độ phản ứng sẽ tăng gấp bao nhiêu lần?

  • A. 3 lần.
  • B. 9 lần.
  • C. 6 lần.
  • D. 27 lần.

Câu 28: Cho phản ứng A → Sản phẩm. Dữ liệu thực nghiệm cho thấy khi [A] = 0,1 M, tốc độ là 0,05 M/s. Khi [A] = 0,2 M, tốc độ là 0,20 M/s. Biểu thức tốc độ của phản ứng này là:

  • A. v = k * [A]
  • B. v = k * [A]⁰
  • C. v = k * [A]²
  • D. v = k * [A]³

Câu 29: Vẫn với dữ liệu ở Câu 28 ([A] = 0,1 M, v = 0,05 M/s; [A] = 0,2 M, v = 0,20 M/s; v = k * [A]²), giá trị của hằng số tốc độ k là bao nhiêu?

  • A. 5 M⁻¹s⁻¹.
  • B. 0,5 M⁻¹s⁻¹.
  • C. 50 M⁻¹s⁻¹.
  • D. 0,05 M⁻¹s⁻¹.

Câu 30: Khái niệm tốc độ tức thời của phản ứng mô tả điều gì?

  • A. Tốc độ trung bình của phản ứng trong suốt quá trình diễn ra.
  • B. Tốc độ phản ứng tại một thời điểm xác định.
  • C. Nồng độ chất phản ứng tại thời điểm cuối cùng.
  • D. Thời gian cần thiết để phản ứng hoàn thành.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Tốc độ trung bình của một phản ứng hóa học trong một khoảng thời gian được định nghĩa là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho phản ứng đơn giản: A + B → C. Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Hằng số tốc độ phản ứng (k) có đặc điểm nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Giả sử đây là phản ứng đơn giản. Nếu giữ nguyên nồng độ NO và tăng nồng độ O₂ lên gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho phản ứng: 2A + B → C. Nếu biểu thức tốc độ thực nghiệm là v = k * [A]² * [B]. Bậc phản ứng toàn phần là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho phản ứng phân hủy N₂O₅: 2N₂O₅(g) → 4NO₂(g) + O₂(g). Nồng độ N₂O₅ ban đầu là 0,10 M. Sau 100 giây, nồng độ N₂O₅ còn lại là 0,08 M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N₂O₅ trong khoảng thời gian này là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Vẫn với dữ liệu ở Câu 6 (2N₂O₅(g) → 4NO₂(g) + O₂(g), [N₂O₅] ban đầu 0,10 M, sau 100 s còn 0,08 M), tốc độ trung bình của phản ứng tính theo O₂ trong khoảng thời gian này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Đơn vị của hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho phản ứng đơn giản A → Sản phẩm. Biểu thức tốc độ tức thời là v = k * [A]. Đơn vị của hằng số tốc độ k là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho phản ứng đơn giản 2A → Sản phẩm. Biểu thức tốc độ tức thời là v = k * [A]². Đơn vị của hằng số tốc độ k là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Tại một thời điểm t, tốc độ tức thời của phản ứng được xác định bởi:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đối với phản ứng đơn giản: A + 2B → C. Biểu thức tốc độ tức thời là v = k * [A] * [B]². Nếu nồng độ A tăng gấp đôi và nồng độ B giảm một nửa, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho phản ứng: X + Y → Z. Thực nghiệm cho thấy khi giữ nồng độ Y không đổi và tăng nồng độ X lên gấp 3 lần, tốc độ phản ứng tăng gấp 3 lần. Khi giữ nồng độ X không đổi và tăng nồng độ Y lên gấp 2 lần, tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần. Phương trình tốc độ của phản ứng này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho phản ứng: H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g). Biểu thức tốc độ thực nghiệm là v = k * [H₂] * [I₂]. Tại một nhiệt độ xác định, hằng số tốc độ k = 2,5 * 10⁻⁴ M⁻¹s⁻¹. Nếu nồng độ ban đầu của H₂ là 0,1 M và I₂ là 0,2 M, tốc độ phản ứng ban đầu là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho phản ứng: 2NO₂(g) → 2NO(g) + O₂(g). Biểu thức tốc độ thực nghiệm là v = k * [NO₂]². Mối quan hệ giữa tốc độ tiêu thụ NO₂ (v(NO₂)) và tốc độ tạo thành O₂ (v(O₂)) là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Hằng số tốc độ k của một phản ứng tăng khi:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Ý nghĩa của hằng số tốc độ phản ứng k là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho phản ứng: A + B → C. Biểu thức tốc độ v = k * [A] * [B] cho thấy đây là phản ứng bậc mấy đối với chất B?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Phản ứng nào sau đây có thể có biểu thức tốc độ tức thời dạng v = k * [Chất phản ứng]?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho phản ứng: 2A + B → C. Biểu thức tốc độ thực nghiệm được xác định là v = k * [B]². Điều này có ý nghĩa gì về cơ chế phản ứng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Tại sao tốc độ phản ứng thường giảm dần theo thời gian (đối với phản ứng thuận nghịch không đáng kể)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho phản ứng: PCl₅(g) → PCl₃(g) + Cl₂(g). Biểu thức tốc độ thực nghiệm là v = k * [PCl₅]. Nếu thể tích bình phản ứng giảm đi một nửa (nhiệt độ không đổi), nồng độ PCl₅ sẽ tăng gấp đôi. Tốc độ phản ứng lúc này so với ban đầu sẽ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho phản ứng A + B → C. Tại thời điểm t₁, nồng độ A là 0,5 M. Tại thời điểm t₂ = t₁ + 50 s, nồng độ A là 0,3 M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂ tính theo chất A là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Tốc độ tiêu thụ NO là 0,02 M/s. Tốc độ tạo thành NO₂ là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phản ứng có bậc toàn phần bằng tổng các lũy thừa của nồng độ các chất phản ứng trong biểu thức tốc độ là đúng cho trường hợp nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Biểu thức tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng (không phải sản phẩm) trong trường hợp nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho phản ứng: 2A + B → C. Biểu thức tốc độ được cho là v = k * [A] * [B]. Nếu nồng độ A và B đều tăng gấp 3 lần, tốc độ phản ứng sẽ tăng gấp bao nhiêu lần?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho phản ứng A → Sản phẩm. Dữ liệu thực nghiệm cho thấy khi [A] = 0,1 M, tốc độ là 0,05 M/s. Khi [A] = 0,2 M, tốc độ là 0,20 M/s. Biểu thức tốc độ của phản ứng này là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Vẫn với dữ liệu ở Câu 28 ([A] = 0,1 M, v = 0,05 M/s; [A] = 0,2 M, v = 0,20 M/s; v = k * [A]²), giá trị của hằng số tốc độ k là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Khái niệm tốc độ tức thời của phản ứng mô tả điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2 trong pha khí. Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần khi nồng độ N2O5 tăng gấp đôi. Bậc của phản ứng này đối với N2O5 là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 2: Xét phản ứng đơn giản: A + 2B → C. Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp?

  • A. v = k[A][B]^2
  • B. v = k[A]^2[B]
  • C. v = k[A][2B]
  • D. v = k[C]

Câu 3: Đơn vị của hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào bậc của phản ứng. Nếu phản ứng có bậc tổng cộng là 2, đơn vị của k là:

  • A. s^-1
  • B. M.s^-1
  • C. M^-1.s^-1
  • D. M^-2.s^-1

Câu 4: Cho phản ứng: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ NO tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp 4, và khi nồng độ O2 tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Phương trình tốc độ phản ứng là:

  • A. v = k[NO]^2[O2]
  • B. v = k[NO][O2]
  • C. v = k[NO][O2]^2
  • D. v = k[NO]^2[O2]^2

Câu 5: Phản ứng A → B có hằng số tốc độ phản ứng k = 2.5 x 10^-3 s^-1 ở 25°C. Nếu nồng độ ban đầu của A là 0.1 M, tốc độ phản ứng tức thời tại thời điểm ban đầu là:

  • A. 2.5 x 10^-4 M.s^-1
  • B. 2.5 x 10^-3 M.s^-1
  • C. 2.5 x 10^-5 M.s^-1
  • D. 2.5 x 10^-4 M/s

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hằng số tốc độ phản ứng (k)?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Bản chất của chất phản ứng
  • C. Nồng độ chất phản ứng
  • D. Chất xúc tác (gián tiếp qua cơ chế)

Câu 7: Trong phản ứng: aA + bB → cC + dD, tốc độ tiêu thụ chất A được biểu diễn là -Δ[A]/Δt. Tốc độ hình thành chất C được biểu diễn là Δ[C]/Δt. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng (v) và tốc độ tiêu thụ A và tốc độ hình thành C là:

  • A. v = -(1/a)Δ[A]/Δt = (1/c)Δ[C]/Δt
  • B. v = -aΔ[A]/Δt = cΔ[C]/Δt
  • C. v = -Δ[A]/Δt = Δ[C]/Δt
  • D. v = -(1/a)Δ[A]/Δt = -(1/c)Δ[C]/Δt

Câu 8: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng độ chất phản ứng. Đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Phản ứng này có bậc là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Không xác định được

Câu 9: Phản ứng phân hủy ozone (O3) thành oxygen (O2) trong tầng bình lưu là phản ứng bậc nhất đối với ozone. Nếu hằng số tốc độ phản ứng là k và nồng độ ozone là [O3], biểu thức tốc độ phản ứng là:

  • A. v = k
  • B. v = k[O3]^2
  • C. v = k[O3]
  • D. v = k/[O3]

Câu 10: Để xác định bậc phản ứng thực nghiệm, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Phương pháp chuẩn độ
  • B. Phương pháp tốc độ ban đầu
  • C. Phương pháp nhiệt lượng
  • D. Phương pháp quang phổ

Câu 11: Cho phản ứng 2A + B → sản phẩm. Nếu nồng độ A giảm từ 0.2M xuống 0.1M trong 10 phút, và nồng độ B không đổi đáng kể, tốc độ trung bình tiêu thụ A là:

  • A. 0.01 M/phút
  • B. 0.02 M/phút
  • C. 0.1 M/phút
  • D. 1.67 x 10^-4 M/s

Câu 12: Phản ứng 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g) có cơ chế phản ứng gồm 2 giai đoạn:
Giai đoạn 1 (chậm): NO + Cl2 → NOCl2
Giai đoạn 2 (nhanh): NOCl2 + NO → 2NOCl
Giai đoạn nào quyết định tốc độ phản ứng chung?

  • A. Giai đoạn 1
  • B. Giai đoạn 2
  • C. Cả hai giai đoạn
  • D. Không giai đoạn nào

Câu 13: Dựa vào cơ chế phản ứng ở câu 12, phương trình tốc độ phản ứng phù hợp là:

  • A. v = k[NO]^2[Cl2]
  • B. v = k[NO][Cl2]
  • C. v = k[NOCl2][NO]
  • D. v = k[NOCl]^2

Câu 14: Cho phản ứng: X + Y → Z. Thực nghiệm cho thấy, khi tăng nồng độ X lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Khi tăng nồng độ Y lên 2 lần, tốc độ phản ứng không đổi. Bậc của phản ứng đối với Y là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Không xác định được

Câu 15: Xét phản ứng: 2H2(g) + 2NO(g) → N2(g) + 2H2O(g). Nếu tốc độ phản ứng được đo bằng sự giảm nồng độ NO theo thời gian là 8.0 x 10^-4 M/s, tốc độ hình thành N2 theo thời gian là:

  • A. 1.6 x 10^-3 M/s
  • B. 4.0 x 10^-4 M/s
  • C. 8.0 x 10^-4 M/s
  • D. 2.0 x 10^-4 M/s

Câu 16: Cho phản ứng: A → sản phẩm. Biết rằng thời gian để nồng độ A giảm đi một nửa (thời gian bán hủy) không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của A. Phản ứng này có bậc là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 17: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH3) từ N2 và H2, người ta sử dụng xúc tác sắt (Fe). Vai trò của xúc tác là:

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng
  • B. Tăng nhiệt độ phản ứng
  • C. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • D. Thay đổi cân bằng hóa học

Câu 18: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g). Nếu tốc độ phản ứng là v = k[SO2]^2[O2], khi nồng độ SO2 và O2 đều giảm đi một nửa, tốc độ phản ứng sẽ:

  • A. Tăng lên 8 lần
  • B. Tăng lên 4 lần
  • C. Giảm đi 4 lần
  • D. Giảm đi 8 lần

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là sai?

  • A. Tốc độ phản ứng có thể được đo bằng sự thay đổi nồng độ chất phản ứng hoặc sản phẩm.
  • B. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng.
  • C. Tốc độ phản ứng luôn là một giá trị âm.
  • D. Tốc độ phản ứng có đơn vị là M/s hoặc tương đương.

Câu 20: Cho phản ứng: A + B → C. Tại thời điểm ban đầu, nồng độ A là 0.2M và B là 0.3M. Sau 2 phút, nồng độ A còn lại 0.18M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 2 phút đó (tính theo sự giảm nồng độ A) là:

  • A. 0.01 M/phút
  • B. 0.02 M/phút
  • C. 0.1 M/phút
  • D. 1.67 x 10^-4 M/s

Câu 21: Cho phản ứng đơn giản A → B. Nếu nồng độ ban đầu của A là [A]0, biểu thức nào sau đây biểu diễn nồng độ A tại thời điểm t ([A]t) cho phản ứng bậc nhất?

  • A. [A]t = [A]0 - kt
  • B. [A]t = [A]0 * e^(-kt)
  • C. [A]t = [A]0 / (1 + kt)
  • D. [A]t = [A]0 * (kt)^(-1)

Câu 22: Cho phản ứng: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Nếu tốc độ hình thành NO2 là 1.6 x 10^-3 M/s, tốc độ tiêu thụ N2O5 là:

  • A. 3.2 x 10^-3 M/s
  • B. 1.6 x 10^-3 M/s
  • C. 0.8 x 10^-3 M/s
  • D. 0.4 x 10^-3 M/s

Câu 23: Điều gì xảy ra với hằng số tốc độ phản ứng (k) khi nhiệt độ tăng lên?

  • A. Luôn tăng
  • B. Luôn giảm
  • C. Không đổi
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào phản ứng

Câu 24: Cho phản ứng: A + B → C. Nếu phản ứng có bậc nhất đối với A và bậc hai đối với B, phương trình tốc độ phản ứng là:

  • A. v = k[A][B]
  • B. v = k[A]^2[B]^2
  • C. v = k[A][B]^2
  • D. v = k[A]^2[B]

Câu 25: Cho phản ứng: 2X → Y. Nồng độ ban đầu của X là 0.5M. Sau 10 giây, nồng độ X còn lại 0.4M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong 10 giây đó (theo X).

  • A. 0.005 M/s
  • B. 0.01 M/s
  • C. 0.02 M/s
  • D. 0.1 M/s

Câu 26: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng nhanh nhất ở điều kiện thường?

  • A. Phản ứng giữa acid mạnh và base mạnh trong dung dịch
  • B. Phản ứng đốt cháy than đá
  • C. Phản ứng gỉ sắt
  • D. Phản ứng lên men rượu

Câu 27: Biểu thức tốc độ phản ứng cho biết điều gì?

  • A. Nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm ở trạng thái cân bằng
  • B. Sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng độ các chất phản ứng
  • C. Cơ chế chi tiết của phản ứng
  • D. Enthalpy của phản ứng

Câu 28: Cho phản ứng: A + B → C + D. Nếu năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Ea và năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch là E"a, mối quan hệ giữa chúng là:

  • A. Ea = E"a
  • B. Ea > E"a luôn đúng
  • C. ΔH = Ea - E"a
  • D. Ea + E"a = hằng số

Câu 29: Trong thí nghiệm xác định tốc độ phản ứng, người ta đo nồng độ chất phản ứng tại các thời điểm khác nhau. Dữ liệu này được sử dụng để:

  • A. Xác định enthalpy phản ứng
  • B. Xác định cân bằng hóa học
  • C. Xác định cơ chế phản ứng
  • D. Xác định tốc độ phản ứng và bậc phản ứng

Câu 30: Cho phản ứng: 2A(g) → B(g). Ban đầu có 8 mol A trong bình kín dung tích 2 lít. Sau 20 phút, còn lại 6 mol A. Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo sự giảm nồng độ A) trong thời gian trên là:

  • A. 0.1 M/phút
  • B. 0.05 M/phút
  • C. 8.33 x 10^-4 M/s
  • D. 0.5 M/phút

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2 trong pha khí. Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần khi nồng độ N2O5 tăng gấp đôi. Bậc của phản ứng này đối với N2O5 là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xét phản ứng đơn giản: A + 2B → C. Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Đơn vị của hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào bậc của phản ứng. Nếu phản ứng có bậc tổng cộng là 2, đơn vị của k là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho phản ứng: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ NO tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp 4, và khi nồng độ O2 tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Phương trình tốc độ phản ứng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phản ứng A → B có hằng số tốc độ phản ứng k = 2.5 x 10^-3 s^-1 ở 25°C. Nếu nồng độ ban đầu của A là 0.1 M, tốc độ phản ứng tức thời tại thời điểm ban đầu là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến hằng số tốc độ phản ứng (k)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong phản ứng: aA + bB → cC + dD, tốc độ tiêu thụ chất A được biểu diễn là -Δ[A]/Δt. Tốc độ hình thành chất C được biểu diễn là Δ[C]/Δt. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng (v) và tốc độ tiêu thụ A và tốc độ hình thành C là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng độ chất phản ứng. Đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Phản ứng này có bậc là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phản ứng phân hủy ozone (O3) thành oxygen (O2) trong tầng bình lưu là phản ứng bậc nhất đối với ozone. Nếu hằng số tốc độ phản ứng là k và nồng độ ozone là [O3], biểu thức tốc độ phản ứng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Để xác định bậc phản ứng thực nghiệm, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho phản ứng 2A + B → sản phẩm. Nếu nồng độ A giảm từ 0.2M xuống 0.1M trong 10 phút, và nồng độ B không đổi đáng kể, tốc độ trung bình tiêu thụ A là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phản ứng 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g) có cơ chế phản ứng gồm 2 giai đoạn:
Giai đoạn 1 (chậm): NO + Cl2 → NOCl2
Giai đoạn 2 (nhanh): NOCl2 + NO → 2NOCl
Giai đoạn nào quyết định tốc độ phản ứng chung?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Dựa vào cơ chế phản ứng ở câu 12, phương trình tốc độ phản ứng phù hợp là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho phản ứng: X + Y → Z. Thực nghiệm cho thấy, khi tăng nồng độ X lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Khi tăng nồng độ Y lên 2 lần, tốc độ phản ứng không đổi. Bậc của phản ứng đối với Y là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Xét phản ứng: 2H2(g) + 2NO(g) → N2(g) + 2H2O(g). Nếu tốc độ phản ứng được đo bằng sự giảm nồng độ NO theo thời gian là 8.0 x 10^-4 M/s, tốc độ hình thành N2 theo thời gian là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho phản ứng: A → sản phẩm. Biết rằng thời gian để nồng độ A giảm đi một nửa (thời gian bán hủy) không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của A. Phản ứng này có bậc là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH3) từ N2 và H2, người ta sử dụng xúc tác sắt (Fe). Vai trò của xúc tác là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g). Nếu tốc độ phản ứng là v = k[SO2]^2[O2], khi nồng độ SO2 và O2 đều giảm đi một nửa, tốc độ phản ứng sẽ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là *sai*?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho phản ứng: A + B → C. Tại thời điểm ban đầu, nồng độ A là 0.2M và B là 0.3M. Sau 2 phút, nồng độ A còn lại 0.18M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 2 phút đó (tính theo sự giảm nồng độ A) là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho phản ứng đơn giản A → B. Nếu nồng độ ban đầu của A là [A]0, biểu thức nào sau đây biểu diễn nồng độ A tại thời điểm t ([A]t) cho phản ứng bậc nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho phản ứng: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Nếu tốc độ hình thành NO2 là 1.6 x 10^-3 M/s, tốc độ tiêu thụ N2O5 là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Điều gì xảy ra với hằng số tốc độ phản ứng (k) khi nhiệt độ tăng lên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho phản ứng: A + B → C. Nếu phản ứng có bậc nhất đối với A và bậc hai đối với B, phương trình tốc độ phản ứng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho phản ứng: 2X → Y. Nồng độ ban đầu của X là 0.5M. Sau 10 giây, nồng độ X còn lại 0.4M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong 10 giây đó (theo X).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng nhanh nhất ở điều kiện thường?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Biểu thức tốc độ phản ứng cho biết điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho phản ứng: A + B → C + D. Nếu năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Ea và năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch là E'a, mối quan hệ giữa chúng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong thí nghiệm xác định tốc độ phản ứng, người ta đo nồng độ chất phản ứng tại các thời điểm khác nhau. Dữ liệu này được sử dụng để:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho phản ứng: 2A(g) → B(g). Ban đầu có 8 mol A trong bình kín dung tích 2 lít. Sau 20 phút, còn lại 6 mol A. Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo sự giảm nồng độ A) trong thời gian trên là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2. Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ N2O5. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bậc của phản ứng này?

  • A. Bậc 1
  • B. Bậc 2
  • C. Bậc 3
  • D. Bậc 0

Câu 2: Xét phản ứng: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Nếu nồng độ của NO tăng gấp đôi và nồng độ của O2 không đổi, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Nếu nồng độ của O2 tăng gấp đôi và nồng độ của NO không đổi, tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Bậc của phản ứng đối với NO và O2 lần lượt là:

  • A. 1 và 1
  • B. 2 và 1
  • C. 1 và 2
  • D. 2 và 2

Câu 3: Cho phản ứng đơn giản: A + 2B → C. Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp?

  • A. v = k[A][B]
  • B. v = k[A+2B]
  • C. v = k[A][B]^2
  • D. v = k[A]^2[B]

Câu 4: Đơn vị của hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào bậc của phản ứng. Nếu phản ứng có bậc tổng cộng là 2, đơn vị của k là:

  • A. s^-1
  • B. M^-1.s^-1
  • C. M.s^-1
  • D. M^2.s^-1

Câu 5: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng tăng lên đáng kể khi nhiệt độ tăng?

  • A. Sự hòa tan muối ăn vào nước
  • B. Sự bay hơi của nước
  • C. Sự cháy của khí metan
  • D. Sự khuếch tán của chất màu trong nước

Câu 6: Trong phản ứng: aA + bB → cC + dD, tốc độ phản ứng trung bình được tính dựa trên sự thay đổi nồng độ của chất nào sau đây?

  • A. Chất xúc tác
  • B. Dung môi
  • C. Chất trung gian
  • D. Chất phản ứng hoặc sản phẩm

Câu 7: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g). Tốc độ tiêu thụ của H2 so với tốc độ tạo thành của H2O có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Bằng nhau
  • B. Gấp đôi
  • C. Bằng một nửa
  • D. Không liên quan

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hằng số tốc độ phản ứng (k)?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Bản chất của chất phản ứng
  • C. Nồng độ chất phản ứng
  • D. Chất xúc tác (gián tiếp qua cơ chế)

Câu 9: Trong thí nghiệm khảo sát tốc độ phản ứng giữa Zn và dung dịch HCl, người ta thấy tốc độ phản ứng tăng khi dùng Zn ở dạng bột mịn thay vì dạng viên. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này?

  • A. Diện tích bề mặt tiếp xúc
  • B. Nồng độ HCl
  • C. Nhiệt độ
  • D. Áp suất

Câu 10: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng
  • B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • C. Tăng nhiệt độ phản ứng
  • D. Thay đổi cân bằng hóa học

Câu 11: Cho phản ứng: A → B. Tại thời điểm ban đầu, nồng độ chất A là 1M. Sau 10 phút, nồng độ chất A còn lại 0.5M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là:

  • A. 0.1 M/phút
  • B. 0.025 M/phút
  • C. 0.05 M/phút
  • D. 0.5 M/phút

Câu 12: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra với tốc độ nhanh nhất ở điều kiện thường?

  • A. Phản ứng giữa acid mạnh và base mạnh
  • B. Phản ứng oxi hóa kim loại với oxygen
  • C. Phản ứng este hóa
  • D. Phản ứng cracking alkane

Câu 13: Cho phản ứng: X + Y → Z. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ X lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Khi tăng nồng độ Y lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Bậc của phản ứng đối với X và Y lần lượt là:

  • A. 2 và 1
  • B. 0 và 2
  • C. 1 và 2
  • D. 1 và 1

Câu 14: Để tăng tốc độ phản ứng giữa khí hydrogen và khí oxygen tạo thành nước, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Giảm nồng độ khí hydrogen
  • B. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • C. Giảm áp suất
  • D. Sử dụng chất xúc tác

Câu 15: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng là v = k[A]^2[B]. Nếu nồng độ A giảm đi một nửa và nồng độ B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm đi một nửa
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng gấp 4 lần

Câu 16: Trong phản ứng phân hủy hydrogen peroxide (H2O2) có xúc tác MnO2, MnO2 đóng vai trò là:

  • A. Chất phản ứng
  • B. Chất sản phẩm
  • C. Chất xúc tác
  • D. Chất trung gian

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là đúng?

  • A. Tốc độ phản ứng luôn là một hằng số không đổi
  • B. Tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng
  • C. Tốc độ phản ứng có đơn vị là mol/L
  • D. Tốc độ phản ứng là đại lượng dương

Câu 18: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g). Nếu tốc độ tiêu thụ H2 là 0.3 mol.L^-1.s^-1, thì tốc độ tạo thành NH3 là:

  • A. 0.1 mol.L^-1.s^-1
  • B. 0.2 mol.L^-1.s^-1
  • C. 0.45 mol.L^-1.s^-1
  • D. 0.9 mol.L^-1.s^-1

Câu 19: Để xác định bậc của phản ứng, phương pháp thực nghiệm nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Đo pH của dung dịch
  • B. Đo nhiệt độ phản ứng
  • C. Phương pháp tốc độ ban đầu
  • D. Phương pháp chuẩn độ

Câu 20: Cho phản ứng: A + B → C. Khi tăng đồng thời nồng độ A và B lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần. Bậc tổng cộng của phản ứng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. Không xác định được

Câu 21: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H2SO4) theo phương pháp tiếp xúc, V2O5 được sử dụng làm chất xúc tác trong giai đoạn oxi hóa SO2 thành SO3. Vai trò của V2O5 là gì?

  • A. Tăng nồng độ SO2
  • B. Tăng nhiệt độ phản ứng
  • C. Tăng tốc độ phản ứng oxi hóa SO2
  • D. Tăng hiệu suất phản ứng

Câu 22: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g). Giả sử cơ chế phản ứng gồm 2 giai đoạn:
Giai đoạn 1 (nhanh): NO(g) + Cl2(g) ⇌ NOCl2(g)
Giai đoạn 2 (chậm): NOCl2(g) + NO(g) → 2NOCl(g)
Phương trình tốc độ phản ứng được xác định bởi giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn 1
  • B. Giai đoạn 2
  • C. Cả giai đoạn 1 và giai đoạn 2
  • D. Không giai đoạn nào

Câu 23: Từ cơ chế phản ứng ở câu 22, hãy viết biểu thức tốc độ phản ứng.

  • A. v = k[NO][Cl2]
  • B. v = k[NO]^2[Cl2]
  • C. v = k[NOCl2][NO]
  • D. v = k[NOCl]^2

Câu 24: Để xác định biểu thức tốc độ phản ứng thực nghiệm, người ta thường tiến hành các thí nghiệm biến đổi nồng độ của từng chất phản ứng và quan sát sự thay đổi của đại lượng nào?

  • A. Nồng độ chất sản phẩm
  • B. Tốc độ phản ứng
  • C. Hằng số cân bằng
  • D. Biến thiên enthalpy

Câu 25: Cho phản ứng: A + B → sản phẩm. Ở nhiệt độ T1, hằng số tốc độ phản ứng là k1. Ở nhiệt độ T2 > T1, hằng số tốc độ phản ứng là k2. So sánh k1 và k2.

  • A. k1 < k2
  • B. k1 > k2
  • C. k1 = k2
  • D. Không so sánh được

Câu 26: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu, việc nghiền nhỏ nhiên liệu rắn (ví dụ than đá) trước khi đốt có tác dụng gì?

  • A. Giảm nhiệt độ cháy
  • B. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc, tăng tốc độ cháy
  • C. Giảm lượng khí thải
  • D. Thay đổi nhiệt trị của nhiên liệu

Câu 27: Cho phản ứng: 2NO2(g) → 2NO(g) + O2(g). Nếu tốc độ phản ứng được đo bằng sự tạo thành của O2, biểu thức tốc độ trung bình nào sau đây là đúng?

  • A. v = Δ[O2]/Δt
  • B. v = -Δ[NO2]/Δt
  • C. v = 2Δ[O2]/Δt
  • D. v = -1/2 Δ[NO2]/Δt

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về hằng số tốc độ phản ứng?

  • A. Có giá trị không âm
  • B. Phụ thuộc vào bản chất phản ứng
  • C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ
  • D. Đặc trưng cho tốc độ của phản ứng ở điều kiện xác định

Câu 29: Cho phản ứng: A + B → C. Thực hiện phản ứng với nồng độ ban đầu [A]0 và [B]0. Sau thời gian t, nồng độ A giảm đi một nửa. Thời gian này được gọi là:

  • A. Thời gian phản ứng
  • B. Thời gian hoạt hóa
  • C. Thời gian trung bình
  • D. Thời gian bán hủy

Câu 30: Trong quá trình sản xuất ammonia (NH3) từ N2 và H2, người ta sử dụng xúc tác Fe. Nếu không có xúc tác Fe, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Hiệu suất phản ứng tăng lên
  • B. Tốc độ phản ứng giảm đi đáng kể
  • C. Cân bằng hóa học chuyển dịch sang phải
  • D. Nhiệt độ phản ứng cần tăng lên

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2. Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ N2O5. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bậc của phản ứng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xét phản ứng: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Nếu nồng độ của NO tăng gấp đôi và nồng độ của O2 không đổi, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Nếu nồng độ của O2 tăng gấp đôi và nồng độ của NO không đổi, tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Bậc của phản ứng đối với NO và O2 lần lượt là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho phản ứng đơn giản: A + 2B → C. Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đơn vị của hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào bậc của phản ứng. Nếu phản ứng có bậc tổng cộng là 2, đơn vị của k là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng tăng lên đáng kể khi nhiệt độ tăng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong phản ứng: aA + bB → cC + dD, tốc độ phản ứng trung bình được tính dựa trên sự thay đổi nồng độ của chất nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g). Tốc độ tiêu thụ của H2 so với tốc độ tạo thành của H2O có mối quan hệ như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hằng số tốc độ phản ứng (k)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong thí nghiệm khảo sát tốc độ phản ứng giữa Zn và dung dịch HCl, người ta thấy tốc độ phản ứng tăng khi dùng Zn ở dạng bột mịn thay vì dạng viên. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho phản ứng: A → B. Tại thời điểm ban đầu, nồng độ chất A là 1M. Sau 10 phút, nồng độ chất A còn lại 0.5M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra với tốc độ nhanh nhất ở điều kiện thường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho phản ứng: X + Y → Z. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ X lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Khi tăng nồng độ Y lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Bậc của phản ứng đối với X và Y lần lượt là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Để tăng tốc độ phản ứng giữa khí hydrogen và khí oxygen tạo thành nước, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng là v = k[A]^2[B]. Nếu nồng độ A giảm đi một nửa và nồng độ B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong phản ứng phân hủy hydrogen peroxide (H2O2) có xúc tác MnO2, MnO2 đóng vai trò là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g). Nếu tốc độ tiêu thụ H2 là 0.3 mol.L^-1.s^-1, thì tốc độ tạo thành NH3 là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Để xác định bậc của phản ứng, phương pháp thực nghiệm nào sau đây thường được sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho phản ứng: A + B → C. Khi tăng đồng thời nồng độ A và B lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần. Bậc tổng cộng của phản ứng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H2SO4) theo phương pháp tiếp xúc, V2O5 được sử dụng làm chất xúc tác trong giai đoạn oxi hóa SO2 thành SO3. Vai trò của V2O5 là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g). Giả sử cơ chế phản ứng gồm 2 giai đoạn:
Giai đoạn 1 (nhanh): NO(g) + Cl2(g) ⇌ NOCl2(g)
Giai đoạn 2 (chậm): NOCl2(g) + NO(g) → 2NOCl(g)
Phương trình tốc độ phản ứng được xác định bởi giai đoạn nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Từ cơ chế phản ứng ở câu 22, hãy viết biểu thức tốc độ phản ứng.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Để xác định biểu thức tốc độ phản ứng thực nghiệm, người ta thường tiến hành các thí nghiệm biến đổi nồng độ của từng chất phản ứng và quan sát sự thay đổi của đại lượng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho phản ứng: A + B → sản phẩm. Ở nhiệt độ T1, hằng số tốc độ phản ứng là k1. Ở nhiệt độ T2 > T1, hằng số tốc độ phản ứng là k2. So sánh k1 và k2.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu, việc nghiền nhỏ nhiên liệu rắn (ví dụ than đá) trước khi đốt có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho phản ứng: 2NO2(g) → 2NO(g) + O2(g). Nếu tốc độ phản ứng được đo bằng sự tạo thành của O2, biểu thức tốc độ trung bình nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về hằng số tốc độ phản ứng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho phản ứng: A + B → C. Thực hiện phản ứng với nồng độ ban đầu [A]0 và [B]0. Sau thời gian t, nồng độ A giảm đi một nửa. Thời gian này được gọi là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong quá trình sản xuất ammonia (NH3) từ N2 và H2, người ta sử dụng xúc tác Fe. Nếu không có xúc tác Fe, điều gì sẽ xảy ra?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Đại lượng đo lường lượng chất phản ứng bị tiêu thụ.
  • B. Đại lượng đo lường lượng sản phẩm được tạo thành.
  • C. Đại lượng không đổi trong suốt quá trình phản ứng.
  • D. Đại lượng đo sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.

Câu 2: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng nào sau đây là đúng nếu xét theo sự biến mất của N2O5 trong khoảng thời gian Δt?

  • A. v = - Δ[N2O5] / Δt
  • B. v = Δ[N2O5] / Δt
  • C. v = - Δ[NO2] / Δt
  • D. v = Δ[O2] / Δt

Câu 3: Xét phản ứng: 2A + B → C. Nếu tốc độ biến mất của chất A là 0.2 mol L⁻¹ s⁻¹, thì tốc độ hình thành của chất C là bao nhiêu?

  • A. 0.4 mol L⁻¹ s⁻¹
  • B. 0.1 mol L⁻¹ s⁻¹
  • C. 0.2 mol L⁻¹ s⁻¹
  • D. Không xác định được

Câu 4: Phương trình tốc độ phản ứng cho phản ứng A + 2B → sản phẩm được xác định bằng thực nghiệm là v = k[A][B]². Điều gì xảy ra với tốc độ phản ứng nếu nồng độ của A tăng gấp đôi và nồng độ của B giảm một nửa?

  • A. Tốc độ phản ứng tăng gấp đôi.
  • B. Tốc độ phản ứng giảm một nửa.
  • C. Tốc độ phản ứng không đổi.
  • D. Tốc độ phản ứng tăng gấp bốn lần.

Câu 5: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nồng độ chất phản ứng
  • B. Áp suất
  • C. Thể tích
  • D. Nhiệt độ và bản chất của phản ứng

Câu 6: Phản ứng 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g) có cơ chế phản ứng gồm hai giai đoạn:
Giai đoạn 1 (nhanh): NO + O2 ⇌ NO3
Giai đoạn 2 (chậm): NO3 + NO → 2NO2
Giai đoạn nào quyết định tốc độ của toàn bộ phản ứng?

  • A. Giai đoạn 1
  • B. Giai đoạn 2
  • C. Cả hai giai đoạn
  • D. Không giai đoạn nào

Câu 7: Cho phản ứng đơn giản: A → B. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ A giảm đi một nửa thì tốc độ phản ứng giảm đi một nửa. Bậc của phản ứng này đối với chất A là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. Không xác định được

Câu 8: Đơn vị của hằng số tốc độ phản ứng (k) cho phản ứng bậc hai là gì (nếu nồng độ tính bằng mol/L và thời gian tính bằng giây)?

  • A. s⁻¹
  • B. mol L⁻¹ s⁻¹
  • C. L mol⁻¹ s⁻¹
  • D. L² mol⁻² s⁻¹

Câu 9: Cho phản ứng: X + Y → Z. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ X lên gấp 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên gấp 9 lần, còn khi tăng nồng độ Y lên gấp đôi, tốc độ phản ứng không đổi. Bậc của phản ứng đối với chất X và Y lần lượt là:

  • A. 1 và 1
  • B. 2 và 0
  • C. 0 và 2
  • D. 2 và 1

Câu 10: Xét phản ứng phân hủy HI thành H2 và I2 trong pha khí. Người ta thực hiện phản ứng ở nhiệt độ khác nhau và đo được hằng số tốc độ phản ứng như sau:
Nhiệt độ (°C) | k (L mol⁻¹ s⁻¹)
------- | --------
300 | 2.5 x 10⁻⁵
400 | 2.3 x 10⁻³
500 | 1.4 x 10⁻¹
Nhận xét nào sau đây đúng về ảnh hưởng của nhiệt độ đến hằng số tốc độ phản ứng?

  • A. Khi nhiệt độ giảm, hằng số tốc độ phản ứng tăng.
  • B. Hằng số tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • C. Khi nhiệt độ tăng, hằng số tốc độ phản ứng tăng.
  • D. Không đủ dữ liệu để đưa ra kết luận.

Câu 11: Cho phản ứng: A + B → C. Phương trình tốc độ phản ứng là v = k[A][B]. Nếu ban đầu nồng độ [A] = 0.2M và [B] = 0.3M, tốc độ phản ứng là 1.2 x 10⁻³ mol L⁻¹ s⁻¹. Tính hằng số tốc độ phản ứng k.

  • A. 2 x 10⁻² L mol⁻¹ s⁻¹
  • B. 2 x 10⁻³ L mol⁻¹ s⁻¹
  • C. 2 x 10⁻⁴ L mol⁻¹ s⁻¹
  • D. 2 x 10⁻² mol⁻¹ L s⁻¹

Câu 12: Trong phản ứng A + B → C, nếu tăng nồng độ cả A và B lên gấp đôi thì tốc độ phản ứng tăng lên gấp 8 lần. Bậc tổng cộng của phản ứng là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. Không xác định được

Câu 13: Cho phản ứng: 2X(g) + Y(g) → Z(g). Phương trình tốc độ phản ứng là v = k[X]²[Y]. Nếu thể tích bình phản ứng giảm đi 3 lần, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tốc độ phản ứng giảm đi 3 lần.
  • B. Tốc độ phản ứng tăng lên 27 lần.
  • C. Tốc độ phản ứng tăng lên 9 lần.
  • D. Tốc độ phản ứng không đổi.

Câu 14: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi sự thay đổi áp suất?

  • A. N2(g) + O2(g) → 2NO(g)
  • B. H2(g) + I2(g) → 2HI(g)
  • C. 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g)
  • D. C(s) + O2(g) → CO2(g)

Câu 15: Cho phản ứng: A + B → sản phẩm. Với nồng độ ban đầu [A]₀ = 0.1M, [B]₀ = 0.1M, sau 10 phút nồng độ A còn lại 0.08M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 10 phút đầu (tính theo chất A) là:

  • A. 2 x 10⁻³ mol L⁻¹ s⁻¹
  • B. 2 x 10⁻⁴ mol L⁻¹ s⁻¹
  • C. 0.02 mol L⁻¹ s⁻¹
  • D. 0.2 mol L⁻¹ s⁻¹

Câu 16: Biện pháp nào sau đây không làm tăng tốc độ phản ứng giữa dung dịch HCl và CaCO3?

  • A. Tăng nồng độ dung dịch HCl.
  • B. Đun nóng hỗn hợp phản ứng.
  • C. Nghiền nhỏ CaCO3.
  • D. Giảm nhiệt độ phản ứng.

Câu 17: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g). Phương trình tốc độ phản ứng là v = k[NO]²[Cl2]. Nếu nồng độ ban đầu của NO và Cl2 đều là 0.1M, tốc độ phản ứng là 1 x 10⁻⁴ mol L⁻¹ s⁻¹. Nếu tăng nồng độ ban đầu của NO lên 0.2M và giữ nguyên nồng độ Cl2, tốc độ phản ứng sẽ là:

  • A. 2 x 10⁻⁴ mol L⁻¹ s⁻¹
  • B. 4 x 10⁻⁴ mol L⁻¹ s⁻¹
  • C. 8 x 10⁻⁴ mol L⁻¹ s⁻¹
  • D. 1 x 10⁻⁴ mol L⁻¹ s⁻¹

Câu 18: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H2SO4), phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 (2SO2 + O2 → 2SO3) cần chất xúc tác V2O5. Vai trò của V2O5 là:

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng.
  • B. Tăng nhiệt độ phản ứng.
  • C. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • D. Tăng cân bằng hóa học của phản ứng.

Câu 19: Cho phản ứng: A + B → C. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng độ chất A là đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Bậc của phản ứng đối với chất A là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. Không xác định được

Câu 20: Xét phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng là:

  • A. v = k[A]ᵃ + k[B]ᵇ
  • B. v = k[A]ᵃ[B]ᵇ
  • C. v = k[C]ᶜ[D]ᵈ
  • D. v = k([A]ᵃ + [B]ᵇ)

Câu 21: Để tăng tốc độ phản ứng của phản ứng đốt cháy than (C + O2 → CO2), biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Giảm nhiệt độ.
  • B. Tăng kích thước than.
  • C. Thổi khí O2 vào.
  • D. Giảm áp suất.

Câu 22: Cho phản ứng: A(g) → B(g) + C(g). Ban đầu nồng độ A là 0.5M. Sau 20 giây, nồng độ A giảm còn 0.4M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 20 giây đầu là:

  • A. 0.05 M/s
  • B. 0.005 M/s
  • C. 0.025 M/s
  • D. 0.01 M/s

Câu 23: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng nhanh nhất ở điều kiện thường?

  • A. Fe(s) + O2(g) → Fe2O3(s)
  • B. N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g)
  • C. CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g)
  • D. HCl(aq) + NaOH(aq) → NaCl(aq) + H2O(l)

Câu 24: Cho phản ứng: 2A + B → C. Phương trình tốc độ phản ứng là v = k[A]²[B]. Nếu nồng độ A giảm đi một nửa và nồng độ B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tốc độ phản ứng tăng gấp đôi.
  • B. Tốc độ phản ứng giảm một nửa.
  • C. Tốc độ phản ứng giảm đi 2 lần.
  • D. Tốc độ phản ứng không đổi.

Câu 25: Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách:

  • A. Tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • B. Cung cấp cơ chế phản ứng khác với năng lượng hoạt hóa thấp hơn.
  • C. Tăng nồng độ chất phản ứng.
  • D. Tăng nhiệt độ phản ứng cục bộ.

Câu 26: Cho phản ứng: A + B → C. Tại 25°C, hằng số tốc độ phản ứng là k₁. Tại 50°C, hằng số tốc độ phản ứng là k₂. So sánh k₁ và k₂.

  • A. k₁ > k₂
  • B. k₁ < k₂
  • C. k₁ = k₂
  • D. Không so sánh được

Câu 27: Phản ứng phân hủy ozone (2O3 → 3O2) trong tầng bình lưu là phản ứng bậc nhất đối với ozone. Nếu hằng số tốc độ phản ứng là 5 x 10⁻³ s⁻¹, thời gian để nồng độ ozone giảm đi một nửa là bao nhiêu?

  • A. 50 giây
  • B. 100 giây
  • C. 138.6 giây
  • D. 200 giây

Câu 28: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến tốc độ phản ứng?

  • A. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • B. Nồng độ chất lỏng.
  • C. Áp suất khí.
  • D. Nhiệt độ dung dịch.

Câu 29: Cho phản ứng: A + B → C. Để xác định bậc của phản ứng đối với chất A, người ta thực hiện thí nghiệm bằng cách:

  • A. Thay đổi đồng thời nồng độ A và B.
  • B. Giữ nồng độ B không đổi và thay đổi nồng độ A.
  • C. Giữ nồng độ A không đổi và thay đổi nồng độ B.
  • D. Đo tốc độ phản ứng ở nhiệt độ khác nhau.

Câu 30: Hiện tượng thực tế nào sau đây minh họa cho sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?

  • A. Sắt bị gỉ khi tiếp xúc với không khí ẩm.
  • B. Đường tan nhanh hơn trong nước lạnh so với nước nóng.
  • C. Thức ăn được bảo quản lâu hơn trong tủ lạnh.
  • D. Pháo hoa nổ nhanh khi đốt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tốc độ phản ứng hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng nào sau đây là đúng nếu xét theo sự biến mất của N2O5 trong khoảng thời gian Δt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xét phản ứng: 2A + B → C. Nếu tốc độ biến mất của chất A là 0.2 mol L⁻¹ s⁻¹, thì tốc độ hình thành của chất C là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Phương trình tốc độ phản ứng cho phản ứng A + 2B → sản phẩm được xác định bằng thực nghiệm là v = k[A][B]². Điều gì xảy ra với tốc độ phản ứng nếu nồng độ của A tăng gấp đôi và nồng độ của B giảm một nửa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phản ứng 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g) có cơ chế phản ứng gồm hai giai đoạn:
Giai đoạn 1 (nhanh): NO + O2 ⇌ NO3
Giai đoạn 2 (chậm): NO3 + NO → 2NO2
Giai đoạn nào quyết định tốc độ của toàn bộ phản ứng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho phản ứng đơn giản: A → B. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ A giảm đi một nửa thì tốc độ phản ứng giảm đi một nửa. Bậc của phản ứng này đối với chất A là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Đơn vị của hằng số tốc độ phản ứng (k) cho phản ứng bậc hai là gì (nếu nồng độ tính bằng mol/L và thời gian tính bằng giây)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho phản ứng: X + Y → Z. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ X lên gấp 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên gấp 9 lần, còn khi tăng nồng độ Y lên gấp đôi, tốc độ phản ứng không đổi. Bậc của phản ứng đối với chất X và Y lần lượt là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Xét phản ứng phân hủy HI thành H2 và I2 trong pha khí. Người ta thực hiện phản ứng ở nhiệt độ khác nhau và đo được hằng số tốc độ phản ứng như sau:
Nhiệt độ (°C) | k (L mol⁻¹ s⁻¹)
------- | --------
300 | 2.5 x 10⁻⁵
400 | 2.3 x 10⁻³
500 | 1.4 x 10⁻¹
Nhận xét nào sau đây đúng về ảnh hưởng của nhiệt độ đến hằng số tốc độ phản ứng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho phản ứng: A + B → C. Phương trình tốc độ phản ứng là v = k[A][B]. Nếu ban đầu nồng độ [A] = 0.2M và [B] = 0.3M, tốc độ phản ứng là 1.2 x 10⁻³ mol L⁻¹ s⁻¹. Tính hằng số tốc độ phản ứng k.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong phản ứng A + B → C, nếu tăng nồng độ cả A và B lên gấp đôi thì tốc độ phản ứng tăng lên gấp 8 lần. Bậc tổng cộng của phản ứng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho phản ứng: 2X(g) + Y(g) → Z(g). Phương trình tốc độ phản ứng là v = k[X]²[Y]. Nếu thể tích bình phản ứng giảm đi 3 lần, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi sự thay đổi áp suất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho phản ứng: A + B → sản phẩm. Với nồng độ ban đầu [A]₀ = 0.1M, [B]₀ = 0.1M, sau 10 phút nồng độ A còn lại 0.08M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 10 phút đầu (tính theo chất A) là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Biện pháp nào sau đây không làm tăng tốc độ phản ứng giữa dung dịch HCl và CaCO3?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g). Phương trình tốc độ phản ứng là v = k[NO]²[Cl2]. Nếu nồng độ ban đầu của NO và Cl2 đều là 0.1M, tốc độ phản ứng là 1 x 10⁻⁴ mol L⁻¹ s⁻¹. Nếu tăng nồng độ ban đầu của NO lên 0.2M và giữ nguyên nồng độ Cl2, tốc độ phản ứng sẽ là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H2SO4), phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 (2SO2 + O2 → 2SO3) cần chất xúc tác V2O5. Vai trò của V2O5 là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho phản ứng: A + B → C. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng độ chất A là đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Bậc của phản ứng đối với chất A là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Xét phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Để tăng tốc độ phản ứng của phản ứng đốt cháy than (C + O2 → CO2), biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho phản ứng: A(g) → B(g) + C(g). Ban đầu nồng độ A là 0.5M. Sau 20 giây, nồng độ A giảm còn 0.4M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 20 giây đầu là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng nhanh nhất ở điều kiện thường?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho phản ứng: 2A + B → C. Phương trình tốc độ phản ứng là v = k[A]²[B]. Nếu nồng độ A giảm đi một nửa và nồng độ B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho phản ứng: A + B → C. Tại 25°C, hằng số tốc độ phản ứng là k₁. Tại 50°C, hằng số tốc độ phản ứng là k₂. So sánh k₁ và k₂.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Phản ứng phân hủy ozone (2O3 → 3O2) trong tầng bình lưu là phản ứng bậc nhất đối với ozone. Nếu hằng số tốc độ phản ứng là 5 x 10⁻³ s⁻¹, thời gian để nồng độ ozone giảm đi một nửa là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến tốc độ phản ứng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho phản ứng: A + B → C. Để xác định bậc của phản ứng đối với chất A, người ta thực hiện thí nghiệm bằng cách:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Hiện tượng thực tế nào sau đây minh họa cho sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự nhanh chậm của một phản ứng hóa học?

  • A. Biến thiên enthalpy của phản ứng
  • B. Tốc độ phản ứng
  • C. Hằng số cân bằng
  • D. Năng lượng hoạt hóa

Câu 2: Đơn vị nào sau đây có thể dùng để biểu thị tốc độ phản ứng?

  • A. mol.L⁻¹
  • B. J.mol⁻¹
  • C. mol.L⁻¹.s⁻¹
  • D. s⁻¹

Câu 3: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Biểu thức nào sau đây biểu diễn tốc độ trung bình của phản ứng theo sự biến mất của H₂?

  • A. -Δ[H₂] / (3Δt)
  • B. -Δ[H₂] / Δt
  • C. Δ[NH₃] / (2Δt)
  • D. Δ[N₂] / Δt

Câu 4: Xét phản ứng đơn giản: A + 2B → sản phẩm. Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng nào sau đây là đúng?

  • A. v = k[A]²[B]
  • B. v = k[A][B]²
  • C. v = k[A][B]
  • D. v = k[A+2B]

Câu 5: Cho phản ứng có biểu thức tốc độ: v = k[NO]²[O₂]. Bậc của phản ứng đối với NO và O₂ lần lượt là:

  • A. 1 và 1
  • B. 1 và 2
  • C. 2 và 1
  • D. 2 và 2

Câu 6: Nếu nồng độ chất phản ứng tăng lên 2 lần, tốc độ phản ứng bậc nhất sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Tăng lên 4 lần
  • D. Giảm đi 2 lần

Câu 7: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nồng độ chất phản ứng
  • B. Áp suất
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc
  • D. Nhiệt độ

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không làm thay đổi hằng số tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ chất phản ứng
  • B. Nhiệt độ
  • C. Chất xúc tác
  • D. Bản chất của phản ứng

Câu 9: Khi nhiệt độ tăng, tốc độ phản ứng thường tăng lên. Điều này được giải thích chủ yếu do:

  • A. Nồng độ chất phản ứng tăng lên
  • B. Thể tích hệ phản ứng giảm đi
  • C. Số va chạm hiệu quả giữa các phân tử tăng lên
  • D. Enthalpy của phản ứng thay đổi

Câu 10: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng
  • B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • C. Tăng nhiệt độ phản ứng
  • D. Thay đổi cân bằng hóa học

Câu 11: Phản ứng nào sau đây có tốc độ nhanh nhất trong điều kiện thường?

  • A. Phản ứng trung hòa acid-base
  • B. Phản ứng oxi hóa kim loại với oxygen
  • C. Phản ứng phân hủy chất hữu cơ
  • D. Phản ứng lên men

Câu 12: Diện tích bề mặt tiếp xúc ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây?

  • A. Phản ứng giữa các chất khí
  • B. Phản ứng giữa các chất lỏng
  • C. Phản ứng giữa chất rắn và chất lỏng
  • D. Phản ứng trong dung dịch đồng nhất

Câu 13: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Khi nồng độ của A tăng gấp đôi và nồng độ của B không đổi, tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần. Bậc riêng phần của A là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 1.5
  • D. 2

Câu 14: Trong phản ứng phân hủy N₂O₅ thành NO₂ và O₂, nếu tốc độ biến mất của N₂O₅ là 4 mol.L⁻¹.s⁻¹, thì tốc độ tạo thành của O₂ là:

  • A. 1 mol.L⁻¹.s⁻¹
  • B. 2 mol.L⁻¹.s⁻¹
  • C. 4 mol.L⁻¹.s⁻¹
  • D. 8 mol.L⁻¹.s⁻¹

Câu 15: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của nồng độ chất phản ứng vào thời gian. Tốc độ tức thời của phản ứng tại một thời điểm được xác định bằng:

  • A. Giá trị nồng độ tại thời điểm đó
  • B. Giá trị thời gian
  • C. Độ dốc của tiếp tuyến tại điểm đó trên đồ thị
  • D. Diện tích dưới đường cong đồ thị

Câu 16: Phản ứng A → B có năng lượng hoạt hóa là Ea. Khi có mặt chất xúc tác, năng lượng hoạt hóa mới (Ea") so với Ea sẽ:

  • A. Nhỏ hơn
  • B. Lớn hơn
  • C. Không đổi
  • D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy chất xúc tác

Câu 17: Cho phản ứng: X + Y → Z. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ X lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 9 lần. Bậc phản ứng riêng phần đối với X là:

  • A. 1
  • B. 1.5
  • C. 2.5
  • D. 2

Câu 18: Phản ứng nào sau đây có khả năng xảy ra theo cơ chế nhiều giai đoạn?

  • A. H₂ + I₂ → 2HI
  • B. 2NO + O₂ → 2NO₂
  • C. 2H₂O₂ → 2H₂O + O₂
  • D. N₂ + O₂ → 2NO

Câu 19: Trong cơ chế phản ứng nhiều giai đoạn, giai đoạn nào quyết định tốc độ chung của phản ứng?

  • A. Giai đoạn nhanh nhất
  • B. Giai đoạn chậm nhất
  • C. Giai đoạn trung gian
  • D. Tất cả các giai đoạn

Câu 20: Để tăng tốc độ phản ứng giữa dung dịch HCl và CaCO₃ rắn, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. Giảm nồng độ dung dịch HCl
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Dùng CaCO₃ dạng khối lớn
  • D. Tăng nhiệt độ và nghiền nhỏ CaCO₃

Câu 21: Cho phản ứng: A → sản phẩm. Biết tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ A. Bậc tổng quát của phản ứng là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Không xác định được

Câu 22: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH₃) từ N₂ và H₂, người ta thường sử dụng chất xúc tác Fe. Vai trò của Fe là:

  • A. Tăng hiệu suất phản ứng
  • B. Tăng tốc độ phản ứng
  • C. Thay đổi cân bằng phản ứng
  • D. Giảm năng lượng cần thiết để phản ứng xảy ra

Câu 23: So sánh tốc độ trung bình và tốc độ tức thời của phản ứng hóa học. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai tốc độ này là:

  • A. Đơn vị đo
  • B. Cách tính toán
  • C. Khoảng thời gian xác định tốc độ
  • D. Giá trị số

Câu 24: Xét phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Nếu tăng áp suất chung của hệ phản ứng, tốc độ phản ứng sẽ:

  • A. Giảm đi
  • B. Tăng lên
  • C. Không đổi
  • D. Không dự đoán được

Câu 25: Cho phản ứng: A + B → C. Tại 25°C, hằng số tốc độ phản ứng là k₁. Tại 50°C, hằng số tốc độ phản ứng là k₂. So sánh k₁ và k₂:

  • A. k₁ > k₂
  • B. k₁ < k₂
  • C. k₁ = k₂
  • D. Không so sánh được

Câu 26: Đánh giá vai trò của chất xúc tác trong thực tế. Phát biểu nào sau đây đúng về chất xúc tác?

  • A. Chất xúc tác bị tiêu thụ trong phản ứng
  • B. Chất xúc tác làm thay đổi cân bằng phản ứng
  • C. Chất xúc tác tăng tốc độ phản ứng nhưng không bị biến đổi sau phản ứng
  • D. Chất xúc tác làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng

Câu 27: Cho phản ứng 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g) có biểu thức tốc độ v = k[NO]²[O₂]. Nếu nồng độ ban đầu của NO và O₂ đều là 0.1M và k = 10 L².mol⁻².s⁻¹, tốc độ phản ứng ban đầu là:

  • A. 10⁻³ mol.L⁻¹.s⁻¹
  • B. 10⁻² mol.L⁻¹.s⁻¹
  • C. 10⁻⁴ mol.L⁻¹.s⁻¹
  • D. 10⁻⁵ mol.L⁻¹.s⁻¹

Câu 28: Phản ứng A → B là phản ứng bậc nhất. Sau 10 phút, nồng độ A giảm đi một nửa. Hỏi sau 20 phút, nồng độ A còn lại bao nhiêu phần trăm so với ban đầu?

  • A. 75%
  • B. 50%
  • C. 25%
  • D. 12.5%

Câu 29: Biểu thức tốc độ phản ứng thu được từ thực nghiệm có thể khác với hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học. Điều này chứng tỏ:

  • A. Phương trình hóa học viết sai
  • B. Phản ứng xảy ra theo cơ chế nhiều giai đoạn
  • C. Định luật tác dụng khối lượng không đúng
  • D. Thực nghiệm đo tốc độ bị sai

Câu 30: Tổng hợp kiến thức về tốc độ phản ứng và các yếu tố ảnh hưởng. Trong quá trình bảo quản thực phẩm, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây để làm chậm quá trình hư hỏng do phản ứng hóa học?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Tăng độ ẩm
  • C. Tăng diện tích tiếp xúc với không khí
  • D. Giảm nhiệt độ và sử dụng chất bảo quản (chất ức chế phản ứng)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự nhanh chậm của một phản ứng hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đơn vị nào sau đây có thể dùng để biểu thị tốc độ phản ứng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Biểu thức nào sau đây biểu diễn tốc độ trung bình của phản ứng theo sự biến mất của H₂?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xét phản ứng đơn giản: A + 2B → sản phẩm. Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho phản ứng có biểu thức tốc độ: v = k[NO]²[O₂]. Bậc của phản ứng đối với NO và O₂ lần lượt là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Nếu nồng độ chất phản ứng tăng lên 2 lần, tốc độ phản ứng bậc nhất sẽ thay đổi như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không làm thay đổi hằng số tốc độ phản ứng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khi nhiệt độ tăng, tốc độ phản ứng thường tăng lên. Điều này được giải thích chủ yếu do:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phản ứng nào sau đây có tốc độ nhanh nhất trong điều kiện thường?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Diện tích bề mặt tiếp xúc ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Khi nồng độ của A tăng gấp đôi và nồng độ của B không đổi, tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần. Bậc riêng phần của A là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong phản ứng phân hủy N₂O₅ thành NO₂ và O₂, nếu tốc độ biến mất của N₂O₅ là 4 mol.L⁻¹.s⁻¹, thì tốc độ tạo thành của O₂ là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của nồng độ chất phản ứng vào thời gian. Tốc độ tức thời của phản ứng tại một thời điểm được xác định bằng:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phản ứng A → B có năng lượng hoạt hóa là Ea. Khi có mặt chất xúc tác, năng lượng hoạt hóa mới (Ea') so với Ea sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho phản ứng: X + Y → Z. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ X lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 9 lần. Bậc phản ứng riêng phần đối với X là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phản ứng nào sau đây có khả năng xảy ra theo cơ chế nhiều giai đoạn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong cơ chế phản ứng nhiều giai đoạn, giai đoạn nào quyết định tốc độ chung của phản ứng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Để tăng tốc độ phản ứng giữa dung dịch HCl và CaCO₃ rắn, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho phản ứng: A → sản phẩm. Biết tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ A. Bậc tổng quát của phản ứng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH₃) từ N₂ và H₂, người ta thường sử dụng chất xúc tác Fe. Vai trò của Fe là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: So sánh tốc độ trung bình và tốc độ tức thời của phản ứng hóa học. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai tốc độ này là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Xét phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Nếu tăng áp suất chung của hệ phản ứng, tốc độ phản ứng sẽ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho phản ứng: A + B → C. Tại 25°C, hằng số tốc độ phản ứng là k₁. Tại 50°C, hằng số tốc độ phản ứng là k₂. So sánh k₁ và k₂:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đánh giá vai trò của chất xúc tác trong thực tế. Phát biểu nào sau đây đúng về chất xúc tác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho phản ứng 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g) có biểu thức tốc độ v = k[NO]²[O₂]. Nếu nồng độ ban đầu của NO và O₂ đều là 0.1M và k = 10 L².mol⁻².s⁻¹, tốc độ phản ứng ban đầu là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phản ứng A → B là phản ứng bậc nhất. Sau 10 phút, nồng độ A giảm đi một nửa. Hỏi sau 20 phút, nồng độ A còn lại bao nhiêu phần trăm so với ban đầu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Biểu thức tốc độ phản ứng thu được từ thực nghiệm có thể khác với hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học. Điều này chứng tỏ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Tổng hợp kiến thức về tốc độ phản ứng và các yếu tố ảnh hưởng. Trong quá trình bảo quản thực phẩm, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đ??y để làm chậm quá trình hư hỏng do phản ứng hóa học?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2. Thực nghiệm cho thấy, khi nồng độ N2O5 giảm từ 0.040 M xuống 0.030 M trong 200 giây. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là bao nhiêu, tính theo sự biến mất của N2O5?

  • A. 2.5 x 10⁻⁵ M/s
  • B. 5.0 x 10⁻⁵ M/s
  • C. 7.5 x 10⁻⁵ M/s
  • D. 1.0 x 10⁻⁴ M/s

Câu 2: Xét phản ứng: 2A + B → C. Biểu thức tốc độ tức thời nào sau đây phù hợp với định luật tác dụng khối lượng cho phản ứng đơn giản này?

  • A. v = k[A]²[B]
  • B. v = k[A][B]
  • C. v = k[C]/([A]²[B])
  • D. v = k[A]²[B]/[C]

Câu 3: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nồng độ chất phản ứng
  • B. Nồng độ chất sản phẩm
  • C. Nhiệt độ và bản chất phản ứng
  • D. Áp suất của hệ phản ứng

Câu 4: Cho phản ứng: X → Y + Z có biểu thức tốc độ là v = k[X]. Nếu nồng độ của X tăng lên 3 lần, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên 3 lần
  • C. Tăng lên 9 lần
  • D. Giảm đi 3 lần

Câu 5: Phản ứng 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g) có biểu thức tốc độ là v = k[NO]²[O2]. Nếu đồng thời tăng nồng độ NO lên 2 lần và nồng độ O2 lên 2 lần, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 4 lần
  • C. 6 lần
  • D. 8 lần

Câu 6: Đơn vị của hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào bậc của phản ứng. Cho phản ứng có biểu thức tốc độ v = k[A]²[B]. Đơn vị của k là:

  • A. s⁻¹
  • B. M.s⁻¹
  • C. M⁻².s⁻¹
  • D. M⁻³.s⁻¹

Câu 7: Trong phản ứng: aA + bB → cC + dD, tốc độ tiêu thụ chất A được biểu diễn là -Δ[A]/Δt và tốc độ tạo thành chất C là Δ[C]/Δt. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng theo A và theo C là:

  • A. Tốc độ theo A = Tốc độ theo C
  • B. (1/a) x Tốc độ theo A = (1/c) x Tốc độ theo C
  • C. a x Tốc độ theo A = c x Tốc độ theo C
  • D. Tốc độ theo A = (c/a) x Tốc độ theo C

Câu 8: Cho phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). Thể tích khí O₂ thu được ở đktc sau 10 phút là 2.24 lít từ 1 lít dung dịch H₂O₂ ban đầu. Tốc độ trung bình của phản ứng (theo O₂) trong đơn vị mol.L⁻¹.phút⁻¹ là:

  • A. 0.01 mol.L⁻¹.phút⁻¹
  • B. 0.1 mol.L⁻¹.phút⁻¹
  • C. 1 mol.L⁻¹.phút⁻¹
  • D. 10 mol.L⁻¹.phút⁻¹

Câu 9: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng nhanh nhất trong điều kiện thường?

  • A. Nung vôi (CaCO₃ → CaO + CO₂)
  • B. Sắt gỉ trong không khí ẩm
  • C. Trung hòa acid mạnh và base mạnh
  • D. Lên men rượu từ đường

Câu 10: Cho phản ứng: A + 2B → sản phẩm. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ A lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng 2 lần; khi tăng nồng độ B lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng 4 lần. Biểu thức tốc độ phản ứng là:

  • A. v = k[A][B]
  • B. v = k[A][B]²
  • C. v = k[A]²[B]
  • D. v = k[A]²[B]²

Câu 11: Để tăng tốc độ phản ứng hóa học, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • B. Giảm nồng độ chất phản ứng
  • C. Giảm áp suất (đối với phản ứng khí)
  • D. Tăng nhiệt độ hoặc sử dụng chất xúc tác

Câu 12: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong oxi (O₂), yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến tốc độ phản ứng trong điều kiện thường?

  • A. Diện tích bề mặt của than
  • B. Nồng độ của oxi
  • C. Áp suất của hệ
  • D. Nhiệt độ môi trường

Câu 13: Cho phản ứng: A + B → C. Tại thời điểm ban đầu, nồng độ của A là 0.2 M và của B là 0.3 M. Sau 10 phút, nồng độ của A giảm còn 0.15 M. Tốc độ tiêu thụ trung bình của A là:

  • A. 0.0025 M/phút
  • B. 0.005 M/phút
  • C. 0.015 M/phút
  • D. 0.05 M/phút

Câu 14: Phản ứng phân hủy ozone (O₃) thành oxygen (O₂) trong tầng bình lưu có vai trò bảo vệ Trái Đất khỏi tia UV. Phản ứng này diễn ra nhanh hơn khi có chất xúc tác là các gốc tự do. Vai trò của chất xúc tác là:

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng
  • B. Tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • C. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • D. Thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng

Câu 15: Cho phản ứng: 2X + Y → Z. Nếu biểu thức tốc độ phản ứng là v = k[X][Y], bậc của phản ứng đối với chất X và bậc phản ứng tổng quát lần lượt là:

  • A. 1 và 2
  • B. 2 và 2
  • C. 1 và 3
  • D. 2 và 3

Câu 16: Xét phản ứng: A(g) → B(g). Trong bình kín dung tích không đổi, áp suất riêng phần của A giảm từ 2 atm xuống 1.5 atm trong 10 phút. Tốc độ phản ứng trung bình (theo sự giảm áp suất của A) tính theo atm/phút là:

  • A. 0.025 atm/phút
  • B. 0.05 atm/phút
  • C. 0.1 atm/phút
  • D. 0.25 atm/phút

Câu 17: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Nếu tăng thể tích bình phản ứng lên 2 lần (nhiệt độ không đổi), tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 2 lần
  • B. Tăng 4 lần
  • C. Giảm 4 lần
  • D. Giảm 8 lần

Câu 18: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄) theo phương pháp tiếp xúc, phản ứng 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) cần xúc tác V₂O₅. Nếu không có xúc tác, tốc độ phản ứng sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Không đổi
  • C. Giảm đi đáng kể
  • D. Dừng lại hoàn toàn

Câu 19: Cho phản ứng: A → sản phẩm. Thời gian bán phản ứng (t½) là thời gian cần thiết để nồng độ chất phản ứng giảm đi một nửa. Nếu phản ứng bậc nhất, thời gian bán phản ứng:

  • A. Tăng khi nồng độ ban đầu tăng
  • B. Không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
  • C. Giảm khi nồng độ ban đầu tăng
  • D. Tỉ lệ thuận với nồng độ ban đầu

Câu 20: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa là 50 kJ/mol. Nếu nhiệt độ tăng từ 27°C lên 37°C, hằng số tốc độ phản ứng (k) sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không dự đoán được

Câu 21: Cho phản ứng: 2NO₂(g) → 2NO(g) + O₂(g). Người ta thực hiện phản ứng trong bình kín ở nhiệt độ không đổi. Biểu thức tốc độ trung bình theo NO₂ là -Δ[NO₂]/Δt. Biểu thức tốc độ trung bình theo O₂ là:

  • A. -Δ[O₂]/Δt
  • B. -2Δ[O₂]/Δt
  • C. 2Δ[O₂]/Δt
  • D. Δ[O₂]/Δt

Câu 22: Trong một phản ứng thuận nghịch, tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch bằng nhau khi hệ đạt trạng thái:

  • A. Khởi đầu phản ứng
  • B. Kết thúc phản ứng
  • C. Cân bằng hóa học
  • D. Gần hoàn thành

Câu 23: Cho phản ứng: A + B → C. Để xác định biểu thức tốc độ phản ứng, người ta thực hiện các thí nghiệm và đo tốc độ ban đầu. Thí nghiệm 1: [A] = 0.1M, [B] = 0.1M, v = 2x10⁻³ M/s. Thí nghiệm 2: [A] = 0.2M, [B] = 0.1M, v = 4x10⁻³ M/s. Bậc của phản ứng đối với chất A là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3

Câu 24: Tiếp tục với dữ liệu câu 23. Thí nghiệm 3: [A] = 0.1M, [B] = 0.2M, v = 8x10⁻³ M/s. Bậc của phản ứng đối với chất B là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3

Câu 25: Dựa trên kết quả câu 23 và 24, biểu thức tốc độ phản ứng là:

  • A. v = k[A][B]
  • B. v = k[A]²[B]
  • C. v = k[A][B]²
  • D. v = k[A]²[B]²

Câu 26: Cho phản ứng: A + B → C. Biết rằng phản ứng có bậc tổng quát là bậc hai. Nếu nồng độ ban đầu của A và B đều giảm đi một nửa, tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm đi bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 4 lần
  • C. 8 lần
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 27: Phản ứng nào sau đây có thể được coi là phản ứng tức thời (xảy ra rất nhanh)?

  • A. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch
  • B. Phản ứng giữa acid mạnh và base mạnh trong dung dịch
  • C. Quá trình quang hợp ở cây xanh
  • D. Ăn mòn kim loại

Câu 28: Cho phản ứng: 2N₂O₅(g) → 4NO₂(g) + O₂(g). Tốc độ hình thành NO₂ nhanh gấp bao nhiêu lần so với tốc độ tiêu thụ N₂O₅?

  • A. Bằng nhau
  • B. 2 lần
  • C. 4 lần
  • D. 0.5 lần

Câu 29: Xét phản ứng đơn giản: A + B → C. Nếu tại thời điểm ban đầu chỉ có chất A và B, tốc độ phản ứng tại thời điểm đó là tốc độ:

  • A. Tốc độ ban đầu
  • B. Tốc độ trung bình
  • C. Tốc độ tức thời tại thời điểm bất kỳ
  • D. Tốc độ cuối cùng

Câu 30: Cho phản ứng: X → Y. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của nồng độ X vào thời gian là đường cong dốc xuống. Điều này cho thấy tốc độ phản ứng:

  • A. Không đổi theo thời gian
  • B. Giảm dần theo thời gian
  • C. Tăng dần theo thời gian
  • D. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2. Thực nghiệm cho thấy, khi nồng độ N2O5 giảm từ 0.040 M xuống 0.030 M trong 200 giây. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là bao nhiêu, tính theo sự biến mất của N2O5?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét phản ứng: 2A + B → C. Biểu thức tốc độ tức thời nào sau đây phù hợp với định luật tác dụng khối lượng cho phản ứng đơn giản này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho phản ứng: X → Y + Z có biểu thức tốc độ là v = k[X]. Nếu nồng độ của X tăng lên 3 lần, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phản ứng 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g) có biểu thức tốc độ là v = k[NO]²[O2]. Nếu đồng thời tăng nồng độ NO lên 2 lần và nồng độ O2 lên 2 lần, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đơn vị của hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào bậc của phản ứng. Cho phản ứng có biểu thức tốc độ v = k[A]²[B]. Đơn vị của k là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong phản ứng: aA + bB → cC + dD, tốc độ tiêu thụ chất A được biểu diễn là -Δ[A]/Δt và tốc độ tạo thành chất C là Δ[C]/Δt. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng theo A và theo C là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). Thể tích khí O₂ thu được ở đktc sau 10 phút là 2.24 lít từ 1 lít dung dịch H₂O₂ ban đầu. Tốc độ trung bình của phản ứng (theo O₂) trong đơn vị mol.L⁻¹.phút⁻¹ là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng nhanh nhất trong điều kiện thường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho phản ứng: A + 2B → sản phẩm. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ A lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng 2 lần; khi tăng nồng độ B lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng 4 lần. Biểu thức tốc độ phản ứng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Để tăng tốc độ phản ứng hóa học, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong oxi (O₂), yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến tốc độ phản ứng trong điều kiện thường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho phản ứng: A + B → C. Tại thời điểm ban đầu, nồng độ của A là 0.2 M và của B là 0.3 M. Sau 10 phút, nồng độ của A giảm còn 0.15 M. Tốc độ tiêu thụ trung bình của A là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phản ứng phân hủy ozone (O₃) thành oxygen (O₂) trong tầng bình lưu có vai trò bảo vệ Trái Đất khỏi tia UV. Phản ứng này diễn ra nhanh hơn khi có chất xúc tác là các gốc tự do. Vai trò của chất xúc tác là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho phản ứng: 2X + Y → Z. Nếu biểu thức tốc độ phản ứng là v = k[X][Y], bậc của phản ứng đối với chất X và bậc phản ứng tổng quát lần lượt là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Xét phản ứng: A(g) → B(g). Trong bình kín dung tích không đổi, áp suất riêng phần của A giảm từ 2 atm xuống 1.5 atm trong 10 phút. Tốc độ phản ứng trung bình (theo sự giảm áp suất của A) tính theo atm/phút là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Nếu tăng thể tích bình phản ứng lên 2 lần (nhiệt độ không đổi), tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄) theo phương pháp tiếp xúc, phản ứng 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) cần xúc tác V₂O₅. Nếu không có xúc tác, tốc độ phản ứng sẽ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho phản ứng: A → sản phẩm. Thời gian bán phản ứng (t½) là thời gian cần thiết để nồng độ chất phản ứng giảm đi một nửa. Nếu phản ứng bậc nhất, thời gian bán phản ứng:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa là 50 kJ/mol. Nếu nhiệt độ tăng từ 27°C lên 37°C, hằng số tốc độ phản ứng (k) sẽ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho phản ứng: 2NO₂(g) → 2NO(g) + O₂(g). Người ta thực hiện phản ứng trong bình kín ở nhiệt độ không đổi. Biểu thức tốc độ trung bình theo NO₂ là -Δ[NO₂]/Δt. Biểu thức tốc độ trung bình theo O₂ là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong một phản ứng thuận nghịch, tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch bằng nhau khi hệ đạt trạng thái:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho phản ứng: A + B → C. Để xác định biểu thức tốc độ phản ứng, người ta thực hiện các thí nghiệm và đo tốc độ ban đầu. Thí nghiệm 1: [A] = 0.1M, [B] = 0.1M, v = 2x10⁻³ M/s. Thí nghiệm 2: [A] = 0.2M, [B] = 0.1M, v = 4x10⁻³ M/s. Bậc của phản ứng đối với chất A là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Tiếp tục với dữ liệu câu 23. Thí nghiệm 3: [A] = 0.1M, [B] = 0.2M, v = 8x10⁻³ M/s. Bậc của phản ứng đối với chất B là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Dựa trên kết quả câu 23 và 24, biểu thức tốc độ phản ứng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho phản ứng: A + B → C. Biết rằng phản ứng có bậc tổng quát là bậc hai. Nếu nồng độ ban đầu của A và B đều giảm đi một nửa, tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm đi bao nhiêu lần?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phản ứng nào sau đây có thể được coi là phản ứng tức thời (xảy ra rất nhanh)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho phản ứng: 2N₂O₅(g) → 4NO₂(g) + O₂(g). Tốc độ hình thành NO₂ nhanh gấp bao nhiêu lần so với tốc độ tiêu thụ N₂O₅?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Xét phản ứng đơn giản: A + B → C. Nếu tại thời điểm ban đầu chỉ có chất A và B, tốc độ phản ứng tại thời điểm đó là tốc độ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho phản ứng: X → Y. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của nồng độ X vào thời gian là đường cong dốc xuống. Điều này cho thấy tốc độ phản ứng:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Trong bình kín dung tích không đổi, nồng độ N2O5 giảm từ 0.024 M xuống 0.020 M trong 10 phút. Tốc độ trung bình của phản ứng phân hủy N2O5 trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 2.0 x 10⁻⁴ M/phút
  • B. 4.0 x 10⁻⁴ M/phút
  • C. 2.4 x 10⁻³ M/phút
  • D. 4.0 x 10⁻³ M/phút

Câu 2: Xét phản ứng: A + 2B → C. Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây là đúng, dựa trên sự biến đổi nồng độ của chất B?

  • A. v = -Δ[B]/Δt
  • B. v = Δ[B]/Δt
  • C. v = -1/2 * Δ[B]/Δt
  • D. v = -2 * Δ[B]/Δt

Câu 3: Phản ứng 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g) có biểu thức tốc độ phản ứng thực nghiệm là v = k[NO]²[Cl2]. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Phản ứng có bậc 1 đối với NO và bậc 1 đối với Cl2.
  • B. Phản ứng có bậc 2 đối với NOCl.
  • C. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ Cl2.
  • D. Phản ứng có bậc 2 đối với NO và bậc 1 đối với Cl2.

Câu 4: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nồng độ chất phản ứng
  • B. Áp suất của hệ phản ứng
  • C. Nhiệt độ
  • D. Diện tích bề mặt tiếp xúc

Câu 5: Cho phản ứng đơn giản: X → Y. Nếu nồng độ của X tăng lên 3 lần, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 3 lần
  • B. Tăng lên 9 lần
  • C. Không đổi
  • D. Giảm đi 3 lần

Câu 6: Đơn vị của hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Nhiệt độ phản ứng
  • B. Bậc của phản ứng
  • C. Nồng độ chất phản ứng
  • D. Thể tích bình phản ứng

Câu 7: Cho phản ứng: 2A + B → sản phẩm. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ A tăng gấp đôi và nồng độ B không đổi, tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần. Bậc phản ứng riêng phần đối với chất A là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 8: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng được đo dễ dàng nhất bằng sự thay đổi thể tích khí?

  • A. AgNO3(aq) + NaCl(aq) → AgCl(s) + NaNO3(aq)
  • B. Zn(s) + 2HCl(aq) → ZnCl2(aq) + H2(g)
  • C. NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H2O(l)
  • D. KMnO4(aq) + FeSO4(aq) → ... (dung dịch mất màu tím)

Câu 9: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Tốc độ tiêu thụ chất A gấp bao nhiêu lần tốc độ tạo thành chất C?

  • A. c/a lần
  • B. a/c lần
  • C. a*c lần
  • D. (a+b)/(c+d) lần

Câu 10: Trong phản ứng: 2H2O2(aq) → 2H2O(l) + O2(g), tốc độ trung bình của phản ứng được đo bằng cách theo dõi sự thay đổi nồng độ H2O2 hoặc thể tích O2 sinh ra. Nếu tốc độ tạo thành O2 là 0.01 mol/(L.s), thì tốc độ tiêu thụ H2O2 là:

  • A. 0.005 mol/(L.s)
  • B. 0.02 mol/(L.s)
  • C. 0.01 mol/(L.s)
  • D. 0.04 mol/(L.s)

Câu 11: Cho phản ứng: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Ở một nhiệt độ xác định, khi nồng độ NO tăng gấp 3 lần và nồng độ O2 không đổi, tốc độ phản ứng tăng gấp 9 lần. Bậc phản ứng đối với NO là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 12: Phản ứng A + B → C có biểu thức tốc độ v = k[A][B]². Nếu tại một thời điểm, nồng độ A là 0.1 M và nồng độ B là 0.2 M, tốc độ phản ứng là 2 x 10⁻³ M/s. Nếu nồng độ A và B đều tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ là:

  • A. 4 x 10⁻³ M/s
  • B. 8 x 10⁻³ M/s
  • C. 1.6 x 10⁻² M/s
  • D. 1.6 x 10⁻² M/s

Câu 13: Cho phản ứng: 2X(g) + Y(g) → Z(g). Biểu thức tốc độ phản ứng có dạng v = k[X]²[Y]. Đơn vị của hằng số tốc độ k là:

  • A. s⁻¹
  • B. M.s⁻¹
  • C. M⁻².s⁻¹
  • D. M⁻¹

Câu 14: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng?

  • A. Phản ứng bậc 1
  • B. Phản ứng bậc 2
  • C. Phản ứng bậc 3
  • D. Phản ứng bậc 0

Câu 15: Cho phản ứng: A → B. Nồng độ ban đầu của A là 0.2 M. Sau 20 phút, nồng độ A còn lại là 0.1 M. Giả sử phản ứng là bậc nhất đối với A. Thời gian bán hủy của phản ứng này là:

  • A. 10 phút
  • B. 20 phút
  • C. 40 phút
  • D. Không xác định được

Câu 16: Xét phản ứng phân hủy ozone ở tầng bình lưu: 2O3(g) → 3O2(g). Tốc độ phản ứng này có ý nghĩa quan trọng trong việc bảo vệ sinh vật trên Trái Đất khỏi tác hại của tia UV. Nếu tốc độ phản ứng tăng lên, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Lớp ozone mỏng đi nhanh hơn, tăng lượng tia UV đến bề mặt Trái Đất.
  • B. Lớp ozone dày lên, giảm lượng tia UV đến bề mặt Trái Đất.
  • C. Không có ảnh hưởng đáng kể đến lớp ozone.
  • D. Tăng cường hiệu ứng nhà kính.

Câu 17: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g). Để tăng tốc độ phản ứng này trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • B. Giảm nồng độ SO2 và O2
  • C. Sử dụng chất xúc tác V2O5
  • D. Giảm áp suất hệ phản ứng

Câu 18: Trong thí nghiệm đo tốc độ phản ứng giữa Na2S2O3 và H2SO4, người ta thường theo dõi thời gian xuất hiện vẩn đục của lưu huỳnh. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến thời gian xuất hiện vẩn đục?

  • A. Nồng độ của Na2S2O3 và H2SO4
  • B. Thể tích dung dịch sử dụng
  • C. Áp suất khí quyển
  • D. Màu sắc ban đầu của dung dịch

Câu 19: Cho phản ứng: A + B → C. Ở 25°C, hằng số tốc độ phản ứng là k1. Ở 50°C, hằng số tốc độ phản ứng là k2. Biết k2 > k1. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Phản ứng thu nhiệt
  • B. Tốc độ phản ứng tăng khi nhiệt độ tăng
  • C. Nồng độ chất phản ứng giảm khi nhiệt độ tăng
  • D. Phản ứng có bậc 0

Câu 20: Để xác định biểu thức tốc độ phản ứng thực nghiệm, người ta thường tiến hành một loạt thí nghiệm, trong đó thay đổi nồng độ ban đầu của các chất phản ứng và đo tốc độ phản ứng ban đầu. Phương pháp này gọi là:

  • A. Phương pháp chuỗi phản ứng
  • B. Phương pháp tích phân
  • C. Phương pháp tốc độ ban đầu
  • D. Phương pháp chuẩn độ

Câu 21: Cho phản ứng: 2NO(g) + 2H2(g) → N2(g) + 2H2O(g). Giả sử biểu thức tốc độ phản ứng là v = k[NO]²[H2]. Nếu giảm nồng độ NO và H2 xuống một nửa, tốc độ phản ứng sẽ:

  • A. Tăng lên 8 lần
  • B. Tăng lên 4 lần
  • C. Giảm đi 4 lần
  • D. Giảm đi 8 lần

Câu 22: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra với tốc độ rất chậm ở điều kiện thường?

  • A. Trung hòa acid-base
  • B. Kết tủa
  • C. Đốt cháy kim cương
  • D. Phản ứng giữa ion kim loại và ion halide

Câu 23: Cho phản ứng: A → sản phẩm. Thực nghiệm cho thấy đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của nồng độ A theo thời gian là một đường thẳng dốc xuống. Bậc của phản ứng này là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Không xác định được

Câu 24: Trong một phản ứng thuận nghịch, tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch bằng nhau khi hệ đạt trạng thái nào?

  • A. Trạng thái dừng
  • B. Trạng thái cân bằng hóa học
  • C. Trạng thái tĩnh
  • D. Trạng thái giới hạn

Câu 25: Cho phản ứng: C2H5Cl + OH⁻ → C2H5OH + Cl⁻. Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nồng độ của C2H5Cl. Biểu thức tốc độ phản ứng là:

  • A. v = k[C2H5Cl][OH⁻]
  • B. v = k[OH⁻]
  • C. v = k[C2H5Cl]²
  • D. v = k[C2H5Cl]

Câu 26: Để làm chậm quá trình hư hỏng thực phẩm do các phản ứng hóa học gây ra, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng áp suất
  • B. Tăng diện tích bề mặt
  • C. Giảm nhiệt độ
  • D. Khuấy trộn liên tục

Câu 27: Cho phản ứng: X + Y → Z. Khi nồng độ X tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Khi nồng độ Y tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng không đổi. Bậc phản ứng đối với Y là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Không xác định được

Câu 28: Trong phản ứng cháy của nhiên liệu, yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng cháy?

  • A. Bản chất của nhiên liệu
  • B. Nhiệt độ ban đầu
  • C. Nồng độ oxygen
  • D. Màu sắc ngọn lửa

Câu 29: Cho phản ứng: A + B → C. Biểu thức tốc độ phản ứng là v = k[A]²[B]. Nếu đơn vị nồng độ là mol/L và đơn vị thời gian là giây, đơn vị của tốc độ phản ứng là:

  • A. mol².L⁻².s⁻¹
  • B. mol.L⁻¹.s⁻¹
  • C. mol.s⁻¹
  • D. L.mol⁻¹.s⁻¹

Câu 30: Xét phản ứng trong pha khí: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Nếu thể tích bình phản ứng giảm đi một nửa, nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm thay đổi như thế nào và tốc độ phản ứng biến đổi ra sao (giả sử phản ứng có bậc dương)?

  • A. Nồng độ giảm một nửa, tốc độ phản ứng giảm.
  • B. Nồng độ không đổi, tốc độ phản ứng không đổi.
  • C. Nồng độ tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng.
  • D. Nồng độ tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng giảm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Trong bình kín dung tích không đổi, nồng độ N2O5 giảm từ 0.024 M xuống 0.020 M trong 10 phút. Tốc độ trung bình của phản ứng phân hủy N2O5 trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xét phản ứng: A + 2B → C. Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây là đúng, dựa trên sự biến đổi nồng độ của chất B?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phản ứng 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g) có biểu thức tốc độ phản ứng thực nghiệm là v = k[NO]²[Cl2]. Phát biểu nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho phản ứng đơn giản: X → Y. Nếu nồng độ của X tăng lên 3 lần, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đơn vị của hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho phản ứng: 2A + B → sản phẩm. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ A tăng gấp đôi và nồng độ B không đổi, tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần. Bậc phản ứng riêng phần đối với chất A là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng được đo dễ dàng nhất bằng sự thay đổi thể tích khí?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Tốc độ tiêu thụ chất A gấp bao nhiêu lần tốc độ tạo thành chất C?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong phản ứng: 2H2O2(aq) → 2H2O(l) + O2(g), tốc độ trung bình của phản ứng được đo bằng cách theo dõi sự thay đổi nồng độ H2O2 hoặc thể tích O2 sinh ra. Nếu tốc độ tạo thành O2 là 0.01 mol/(L.s), thì tốc độ tiêu thụ H2O2 là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho phản ứng: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Ở một nhiệt độ xác định, khi nồng độ NO tăng gấp 3 lần và nồng độ O2 không đổi, tốc độ phản ứng tăng gấp 9 lần. Bậc phản ứng đối với NO là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phản ứng A + B → C có biểu thức tốc độ v = k[A][B]². Nếu tại một thời điểm, nồng độ A là 0.1 M và nồng độ B là 0.2 M, tốc độ phản ứng là 2 x 10⁻³ M/s. Nếu nồng độ A và B đều tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho phản ứng: 2X(g) + Y(g) → Z(g). Biểu thức tốc độ phản ứng có dạng v = k[X]²[Y]. Đơn vị của hằng số tốc độ k là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho phản ứng: A → B. Nồng độ ban đầu của A là 0.2 M. Sau 20 phút, nồng độ A còn lại là 0.1 M. Giả sử phản ứng là bậc nhất đối với A. Thời gian bán hủy của phản ứng này là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Xét phản ứng phân hủy ozone ở tầng bình lưu: 2O3(g) → 3O2(g). Tốc độ phản ứng này có ý nghĩa quan trọng trong việc bảo vệ sinh vật trên Trái Đất khỏi tác hại của tia UV. Nếu tốc độ phản ứng tăng lên, điều gì sẽ xảy ra?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g). Để tăng tốc độ phản ứng này trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong thí nghiệm đo tốc độ phản ứng giữa Na2S2O3 và H2SO4, người ta thường theo dõi thời gian xuất hiện vẩn đục của lưu huỳnh. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến thời gian xuất hiện vẩn đục?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho phản ứng: A + B → C. Ở 25°C, hằng số tốc độ phản ứng là k1. Ở 50°C, hằng số tốc độ phản ứng là k2. Biết k2 > k1. Phát biểu nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Để xác định biểu thức tốc độ phản ứng thực nghiệm, người ta thường tiến hành một loạt thí nghiệm, trong đó thay đổi nồng độ ban đầu của các chất phản ứng và đo tốc độ phản ứng ban đầu. Phương pháp này gọi là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho phản ứng: 2NO(g) + 2H2(g) → N2(g) + 2H2O(g). Giả sử biểu thức tốc độ phản ứng là v = k[NO]²[H2]. Nếu giảm nồng độ NO và H2 xuống một nửa, tốc độ phản ứng sẽ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra với tốc độ rất chậm ở điều kiện thường?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho phản ứng: A → sản phẩm. Thực nghiệm cho thấy đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của nồng độ A theo thời gian là một đường thẳng dốc xuống. Bậc của phản ứng này là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong một phản ứng thuận nghịch, tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch bằng nhau khi hệ đạt trạng thái nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho phản ứng: C2H5Cl + OH⁻ → C2H5OH + Cl⁻. Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nồng độ của C2H5Cl. Biểu thức tốc độ phản ứng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Để làm chậm quá trình hư hỏng thực phẩm do các phản ứng hóa học gây ra, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho phản ứng: X + Y → Z. Khi nồng độ X tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Khi nồng độ Y tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng không đổi. Bậc phản ứng đối với Y là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong phản ứng cháy của nhi??n liệu, yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng cháy?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho phản ứng: A + B → C. Biểu thức tốc độ phản ứng là v = k[A]²[B]. Nếu đơn vị nồng độ là mol/L và đơn vị thời gian là giây, đơn vị của tốc độ phản ứng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Xét phản ứng trong pha khí: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Nếu thể tích bình phản ứng giảm đi một nửa, nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm thay đổi như thế nào và tốc độ phản ứng biến đổi ra sao (giả sử phản ứng có bậc dương)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng hóa học: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tốc độ phản ứng?

  • A. Tốc độ phản ứng là đại lượng không đổi trong suốt quá trình phản ứng.
  • B. Tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng ở thời điểm ban đầu.
  • C. Tốc độ phản ứng được đo bằng sự thay đổi khối lượng của chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
  • D. Tốc độ phản ứng là sự biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.

Câu 2: Xét phản ứng phân hủy N₂O₅: 2N₂O₅(g) → 4NO₂(g) + O₂(g). Nếu tốc độ biến mất của N₂O₅ là 4,0 × 10⁻³ mol L⁻¹ s⁻¹, thì tốc độ hình thành của NO₂ là bao nhiêu?

  • A. 8,0 × 10⁻³ mol L⁻¹ s⁻¹
  • B. 4,0 × 10⁻³ mol L⁻¹ s⁻¹
  • C. 2,0 × 10⁻³ mol L⁻¹ s⁻¹
  • D. 1,0 × 10⁻³ mol L⁻¹ s⁻¹

Câu 3: Cho phản ứng đơn giản A + 2B → C. Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp với định luật tác dụng khối lượng?

  • A. v = k[C]
  • B. v = k[A][B]
  • C. v = k[A][B]²
  • D. v = k[A]²[B]

Câu 4: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nồng độ chất phản ứng
  • B. Nhiệt độ
  • C. Áp suất
  • D. Diện tích bề mặt tiếp xúc

Câu 5: Đơn vị của hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào bậc phản ứng. Cho phản ứng có bậc phản ứng tổng cộng là 2, đơn vị của k là:

  • A. s⁻¹
  • B. mol L⁻¹ s⁻¹
  • C. L mol⁻¹ s⁻¹
  • D. mol⁻² L² s⁻¹

Câu 6: Phản ứng 2A + B → C có biểu thức tốc độ phản ứng v = k[A]²[B]. Bậc phản ứng riêng phần đối với chất A và bậc phản ứng tổng cộng lần lượt là:

  • A. 1 và 2
  • B. 2 và 3
  • C. 2 và 2
  • D. 1 và 3

Câu 7: Cho phản ứng: X → Y. Nồng độ ban đầu của X là 0,2M. Sau 10 phút, nồng độ của X giảm còn 0,15M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là:

  • A. 0,005 M/phút
  • B. 0,01 M/phút
  • C. 0,02 M/phút
  • D. 0,005 M.phút⁻¹

Câu 8: Xét phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng theo chất B là:

  • A. v = (Δ[B])/(Δt)
  • B. v = -(1/b) * (Δ[B])/(Δt)
  • C. v = (1/b) * (Δ[B])/(Δt)
  • D. v = -(Δ[B])/(bΔt)

Câu 9: Trong phản ứng N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g), nếu tốc độ tiêu thụ H₂ là 0,3 mol L⁻¹ s⁻¹, thì tốc độ hình thành NH₃ là:

  • A. 0,1 mol L⁻¹ s⁻¹
  • B. 0,2 mol L⁻¹ s⁻¹
  • C. 0,2 mol L⁻¹ s⁻¹
  • D. 0,45 mol L⁻¹ s⁻¹

Câu 10: Cho phản ứng 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ NO tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần. Khi nồng độ Cl₂ tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Biểu thức tốc độ phản ứng là:

  • A. v = k[NO]²[Cl₂]
  • B. v = k[NO][Cl₂]
  • C. v = k[NO][Cl₂]²
  • D. v = k[NO]²[Cl₂]²

Câu 11: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng tăng lên khi tăng nhiệt độ?

  • A. Hòa tan muối ăn vào nước
  • B. Bay hơi nước
  • C. Đông đặc nước
  • D. Đốt cháy nhiên liệu

Câu 12: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng
  • B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • C. Tăng nhiệt độ phản ứng
  • D. Thay đổi cân bằng hóa học

Câu 13: Cho phản ứng: CO(g) + NO₂(g) → CO₂(g) + NO(g). Ở một nhiệt độ xác định, khi nồng độ CO tăng gấp 3 lần và nồng độ NO₂ không đổi, tốc độ phản ứng tăng gấp 3 lần. Bậc phản ứng riêng phần của CO là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 14: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi diện tích bề mặt tiếp xúc?

  • A. Trung hòa acid mạnh và base mạnh trong dung dịch
  • B. Phản ứng giữa các chất khí trong bình kín
  • C. Phản ứng giữa kim loại và dung dịch acid
  • D. Phản ứng phân hủy chất khí

Câu 15: Cho phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). Thêm chất xúc tác MnO₂ vào phản ứng này nhằm mục đích:

  • A. Tăng lượng sản phẩm O₂ thu được
  • B. Tăng tốc độ phản ứng phân hủy H₂O₂
  • C. Thay đổi cân bằng phản ứng
  • D. Giảm lượng H₂O₂ cần dùng

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là không đúng?

  • A. Tốc độ phản ứng có thể được biểu diễn qua sự thay đổi nồng độ chất phản ứng hoặc sản phẩm.
  • B. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng.
  • C. Tốc độ phản ứng luôn không đổi trong suốt quá trình phản ứng.
  • D. Tốc độ phản ứng tăng khi nhiệt độ tăng (đối với đa số phản ứng).

Câu 17: Cho phản ứng: A + B → C + D. Thực nghiệm cho thấy ở cùng nhiệt độ, khi tăng nồng độ A lên 2 lần và nồng độ B lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 12 lần. Bậc phản ứng tổng cộng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 18: Để tăng tốc độ phản ứng nung vôi (CaCO₃ → CaO + CO₂), biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Giảm nhiệt độ nung
  • B. Tăng áp suất khí CO₂
  • C. Dùng CaCO₃ kích thước lớn
  • D. Nghiền nhỏ CaCO₃ và tăng nhiệt độ nung

Câu 19: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Ở điều kiện nhất định, tốc độ phản ứng được đo bằng sự giảm nồng độ SO₂ trong 10 giây là 0,03 mol L⁻¹. Tốc độ trung bình của phản ứng là:

  • A. 1,5 × 10⁻³ mol L⁻¹ s⁻¹
  • B. 3,0 × 10⁻³ mol L⁻¹ s⁻¹
  • C. 6,0 × 10⁻³ mol L⁻¹ s⁻¹
  • D. 3,0 × 10⁻² mol L⁻¹ s⁻¹

Câu 20: Xét phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu biểu thức tốc độ phản ứng là v = k[A][B], điều gì xảy ra với tốc độ phản ứng khi thể tích bình phản ứng giảm đi 2 lần?

  • A. Tốc độ phản ứng không đổi
  • B. Tốc độ phản ứng giảm đi 2 lần
  • C. Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần
  • D. Tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần

Câu 21: Cho phản ứng: X + Y → Z. Để xác định biểu thức tốc độ phản ứng, người ta thực hiện các thí nghiệm và thu được dữ liệu sau:
Thí nghiệm 1: [X] = 0.1M, [Y] = 0.1M, v = 2 × 10⁻³ M/s
Thí nghiệm 2: [X] = 0.2M, [Y] = 0.1M, v = 8 × 10⁻³ M/s
Thí nghiệm 3: [X] = 0.1M, [Y] = 0.2M, v = 4 × 10⁻³ M/s
Biểu thức tốc độ phản ứng là:

  • A. v = k[X][Y]
  • B. v = k[X]²[Y]
  • C. v = k[X][Y]²
  • D. v = k[X]²[Y]²

Câu 22: Trong sản xuất công nghiệp ammonia (NH₃) từ N₂ và H₂, người ta sử dụng xúc tác Fe. Vai trò của Fe là:

  • A. Tăng lượng NH₃ tạo thành ở trạng thái cân bằng
  • B. Giảm thời gian phản ứng để đạt trạng thái cân bằng
  • C. Tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch
  • D. Chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận

Câu 23: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng?

  • A. Phản ứng bậc 1
  • B. Phản ứng bậc 2
  • C. Phản ứng bậc 3
  • D. Phản ứng bậc 0

Câu 24: Cho phản ứng: A → sản phẩm. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi nồng độ chất A theo thời gian, giả sử phản ứng có bậc 1?

  • A. Đồ thị đường cong giảm dần
  • B. Đồ thị đường thẳng đi lên
  • C. Đồ thị đường thẳng nằm ngang
  • D. Đồ thị đường cong tăng dần

Câu 25: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, để tăng tốc độ phản ứng, người ta thường:

  • A. Giảm nhiệt độ
  • B. Tăng lượng tro than
  • C. Thổi khí oxygen vào
  • D. Dùng than cục lớn

Câu 26: Cho phản ứng: A + B → C. Nếu tăng nồng độ A và B lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần. Nếu chỉ tăng nồng độ A lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Bậc phản ứng riêng phần của chất B là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 27: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Biểu thức tốc độ phản ứng là v = k[NO]²[O₂]. Nếu nồng độ NO và O₂ đều giảm đi một nửa, tốc độ phản ứng sẽ:

  • A. Tăng lên 4 lần
  • B. Tăng lên 8 lần
  • C. Giảm đi 2 lần
  • D. Giảm đi 8 lần

Câu 28: Trong thực tế, việc kiểm soát tốc độ phản ứng có vai trò quan trọng trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Dự báo thời tiết
  • B. Nghiên cứu vũ trụ
  • C. Sản xuất hóa chất công nghiệp
  • D. Nông nghiệp

Câu 29: Cho phản ứng: A → B. Thời gian bán phản ứng (t½) của phản ứng là thời gian để nồng độ chất A giảm đi một nửa. Đối với phản ứng bậc nhất, thời gian bán phản ứng:

  • A. Không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của A
  • B. Tỉ lệ thuận với nồng độ ban đầu của A
  • C. Tỉ lệ nghịch với nồng độ ban đầu của A
  • D. Luôn là một hằng số cho mọi phản ứng

Câu 30: Xét phản ứng phân hủy N₂O₅ thành NO₂ và O₂. Nếu muốn tăng tốc độ phản ứng phân hủy N₂O₅, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Giảm nhiệt độ
  • B. Tăng nhiệt độ
  • C. Giảm nồng độ N₂O₅
  • D. Thêm chất ức chế phản ứng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Cho phản ứng hóa học: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tốc độ phản ứng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xét phản ứng phân hủy N₂O₅: 2N₂O₅(g) → 4NO₂(g) + O₂(g). Nếu tốc độ biến mất của N₂O₅ là 4,0 × 10⁻³ mol L⁻¹ s⁻¹, thì tốc độ hình thành của NO₂ là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cho phản ứng đơn giản A + 2B → C. Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp với định luật tác dụng khối lượng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đơn vị của hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào bậc phản ứng. Cho phản ứng có bậc phản ứng tổng cộng là 2, đơn vị của k là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Phản ứng 2A + B → C có biểu thức tốc độ phản ứng v = k[A]²[B]. Bậc phản ứng riêng phần đối với chất A và bậc phản ứng tổng cộng lần lượt là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho phản ứng: X → Y. Nồng độ ban đầu của X là 0,2M. Sau 10 phút, nồng độ của X giảm còn 0,15M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Xét phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng theo chất B là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong phản ứng N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g), nếu tốc độ tiêu thụ H₂ là 0,3 mol L⁻¹ s⁻¹, thì tốc độ hình thành NH₃ là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho phản ứng 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ NO tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần. Khi nồng độ Cl₂ tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Biểu thức tốc độ phản ứng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng tăng lên khi tăng nhiệt độ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho phản ứng: CO(g) + NO₂(g) → CO₂(g) + NO(g). Ở một nhiệt độ xác định, khi nồng độ CO tăng gấp 3 lần và nồng độ NO₂ không đổi, tốc độ phản ứng tăng gấp 3 lần. Bậc phản ứng riêng phần của CO là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi diện tích bề mặt tiếp xúc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). Thêm chất xúc tác MnO₂ vào phản ứng này nhằm mục đích:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là không đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho phản ứng: A + B → C + D. Thực nghiệm cho thấy ở cùng nhiệt độ, khi tăng nồng độ A lên 2 lần và nồng độ B lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 12 lần. Bậc phản ứng tổng cộng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Để tăng tốc độ phản ứng nung vôi (CaCO₃ → CaO + CO₂), biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Ở điều kiện nhất định, tốc độ phản ứng được đo bằng sự giảm nồng độ SO₂ trong 10 giây là 0,03 mol L⁻¹. Tốc độ trung bình của phản ứng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Xét phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu biểu thức tốc độ phản ứng là v = k[A][B], điều gì xảy ra với tốc độ phản ứng khi thể tích bình phản ứng giảm đi 2 lần?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho phản ứng: X + Y → Z. Để xác định biểu thức tốc độ phản ứng, người ta thực hiện các thí nghiệm và thu được dữ liệu sau:
Thí nghiệm 1: [X] = 0.1M, [Y] = 0.1M, v = 2 × 10⁻³ M/s
Thí nghiệm 2: [X] = 0.2M, [Y] = 0.1M, v = 8 × 10⁻³ M/s
Thí nghiệm 3: [X] = 0.1M, [Y] = 0.2M, v = 4 × 10⁻³ M/s
Biểu thức tốc độ phản ứng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong sản xuất công nghiệp ammonia (NH₃) từ N₂ và H₂, người ta sử dụng xúc tác Fe. Vai trò của Fe là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho phản ứng: A → sản phẩm. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi nồng độ chất A theo thời gian, giả sử phản ứng có bậc 1?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, để tăng tốc độ phản ứng, người ta thường:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho phản ứng: A + B → C. Nếu tăng nồng độ A và B lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần. Nếu chỉ tăng nồng độ A lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Bậc phản ứng riêng phần của chất B là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Biểu thức tốc độ phản ứng là v = k[NO]²[O₂]. Nếu nồng độ NO và O₂ đều giảm đi một nửa, tốc độ phản ứng sẽ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong thực tế, việc kiểm soát tốc độ phản ứng có vai trò quan trọng trong lĩnh vực nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho phản ứng: A → B. Thời gian bán phản ứng (t½) của phản ứng là thời gian để nồng độ chất A giảm đi một nửa. Đối với phản ứng bậc nhất, thời gian bán phản ứng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Xét phản ứng phân hủy N₂O₅ thành NO₂ và O₂. Nếu muốn tăng tốc độ phản ứng phân hủy N₂O₅, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng hóa học: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi nồng độ của NO tăng gấp đôi, trong khi nồng độ của O₂ không đổi. Bậc của phản ứng đối với NO là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 2: Xét phản ứng phân hủy N₂O₅ thành NO₂ và O₂ trong pha khí. Phương trình tốc độ phản ứng được xác định bằng thực nghiệm là v = k[N₂O₅]. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng này?

  • A. Tốc độ phản ứng tăng gấp đôi khi nồng độ NO₂ tăng gấp đôi.
  • B. Tốc độ phản ứng tỉ lệ nghịch với nồng độ N₂O₅.
  • C. Tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nồng độ của N₂O₅.
  • D. Phản ứng có bậc tổng cộng là 2.

Câu 3: Đơn vị của hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào bậc của phản ứng. Cho một phản ứng có bậc tổng cộng là 2, đơn vị của k là:

  • A. M⁻¹·s⁻¹
  • B. s⁻¹
  • C. M·s⁻¹
  • D. M²·s⁻¹

Câu 4: Phản ứng A + 2B → C có phương trình tốc độ phản ứng v = k[A][B]². Nếu nồng độ ban đầu của A và B lần lượt là 0.1M và 0.2M, tốc độ phản ứng ban đầu là 4.0 x 10⁻³ M/s. Tính hằng số tốc độ phản ứng (k).

  • A. 0.5 M⁻²·s⁻¹
  • B. 1.0 M⁻²·s⁻¹
  • C. 1.0 M⁻²·s⁻¹
  • D. 2.0 M⁻²·s⁻¹

Câu 5: Trong phản ứng phân hủy hydrogen peroxide (H₂O₂) xúc tác bởi enzyme catalase, tốc độ phản ứng được đo bằng sự thay đổi nồng độ O₂ theo thời gian. Nếu trong 10 giây đầu, nồng độ O₂ tăng từ 0 M lên 0.05 M, tốc độ trung bình của phản ứng theo O₂ là:

  • A. 0.0025 M/s
  • B. 0.005 M/s
  • C. 0.01 M/s
  • D. 0.02 M/s

Câu 6: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng theo chất A được viết là:

  • A. - (Δ[A] / Δt)
  • B. + (Δ[A] / Δt)
  • C. - (Δ[C] / Δt)
  • D. + (Δ[C] / Δt)

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hằng số tốc độ phản ứng (k)?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Bản chất của chất phản ứng
  • C. Nồng độ chất phản ứng
  • D. Chất xúc tác (gián tiếp qua cơ chế khác)

Câu 8: Xét phản ứng đơn giản: X → Y. Tại thời điểm ban đầu, nồng độ chất X là 1.0 M. Sau 20 phút, nồng độ chất X giảm còn 0.5 M. Tính tốc độ phản ứng trung bình trong khoảng thời gian này theo chất X.

  • A. 0.05 M/phút
  • B. 0.01 M/phút
  • C. 0.03 M/phút
  • D. 0.025 M/phút

Câu 9: Cho phản ứng 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu tốc độ phản ứng được biểu diễn theo sự biến mất của A là v = -Δ[A]/Δt, biểu thức tốc độ phản ứng theo sự hình thành của C là:

  • A. v = -Δ[C]/Δt
  • B. v = +1/2 Δ[C]/Δt
  • C. v = +2 Δ[C]/Δt
  • D. v = -2 Δ[C]/Δt

Câu 10: Phản ứng nào sau đây có thể coi là phản ứng đơn giản?

  • A. 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(g)
  • B. 2N₂O₅(g) → 4NO₂(g) + O₂(g)
  • C. NO(g) + O₃(g) → NO₂(g) + O₂(g)
  • D. C₁₂H₂₂O₁₁(aq) + H₂O(l) → C₆H₁₂O₆(aq) + C₆H₁₂O₆(aq)

Câu 11: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Phương trình tốc độ phản ứng được xác định bằng thực nghiệm là v = k[NO]²[Cl₂]. Nếu nồng độ NO và Cl₂ đều giảm đi một nửa, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 4 lần
  • B. Giảm 4 lần
  • C. Giảm 2 lần
  • D. Giảm 8 lần

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Tốc độ phản ứng luôn là một đại lượng dương.
  • B. Tốc độ phản ứng có thể âm hoặc dương tùy thuộc vào chất được xét.
  • C. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng.
  • D. Tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.

Câu 13: Cho phản ứng: H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g). Phương trình tốc độ phản ứng là v = k[H₂][I₂]. Bậc của phản ứng đối với H₂ và bậc tổng quát của phản ứng lần lượt là:

  • A. 1 và 1
  • B. 1 và 2
  • C. 2 và 1
  • D. 2 và 2

Câu 14: Trong một thí nghiệm, nồng độ ban đầu của chất phản ứng A là 0.2 M. Sau 30 giây, nồng độ A giảm xuống còn 0.15 M. Tốc độ tiêu thụ trung bình của chất A trong khoảng thời gian này là:

  • A. 0.0025 M/s
  • B. 0.001 M/s
  • C. 0.0017 M/s
  • D. 0.005 M/s

Câu 15: Cho phản ứng: X + Y → Z. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ X lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Khi tăng nồng độ Y lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Phương trình tốc độ phản ứng là:

  • A. v = k[X][Y]
  • B. v = k[X]²[Y]
  • C. v = k[X]²[Y]²
  • D. v = k[X][Y]²

Câu 16: Xét phản ứng: 2A + B → C. Tại một thời điểm, tốc độ tiêu thụ chất A là 0.2 M/s. Tốc độ hình thành chất C tại thời điểm đó là:

  • A. 0.4 M/s
  • B. 0.1 M/s
  • C. 0.2 M/s
  • D. 0.05 M/s

Câu 17: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian trong một phản ứng hóa học?

  • A. Đồ thị đường cong giảm dần từ trên xuống.
  • B. Đồ thị đường thẳng đi lên.
  • C. Đồ thị đường cong tăng dần từ dưới lên.
  • D. Đồ thị đường thẳng nằm ngang.

Câu 18: Cho phản ứng: A → B + C. Nếu phản ứng là bậc nhất đối với A, thời gian bán hủy của phản ứng (t₁/₂) sẽ:

  • A. Tăng khi nồng độ ban đầu của A tăng.
  • B. Giảm khi nồng độ ban đầu của A tăng.
  • C. Không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của A.
  • D. Tỉ lệ thuận với nồng độ ban đầu của A.

Câu 19: Xét phản ứng: 2NO₂(g) → 2NO(g) + O₂(g). Nếu tốc độ phản ứng tại một thời điểm là 5.0 x 10⁻⁶ M/s, tốc độ tiêu thụ NO₂ tại thời điểm đó là:

  • A. 1.0 x 10⁻⁵ M/s
  • B. 2.5 x 10⁻⁶ M/s
  • C. 5.0 x 10⁻⁶ M/s
  • D. Không xác định được

Câu 20: Cho phản ứng: A + B → C. Nếu phản ứng có bậc 1 đối với A và bậc 0 đối với B, phương trình tốc độ phản ứng là:

  • A. v = k[A][B]
  • B. v = k[B]
  • C. v = k[A]
  • D. v = k[A]⁰[B]⁰

Câu 21: Hằng số tốc độ phản ứng k có giá trị lớn khi:

  • A. Phản ứng xảy ra chậm.
  • B. Phản ứng xảy ra nhanh.
  • C. Nồng độ chất phản ứng thấp.
  • D. Nhiệt độ phản ứng thấp.

Câu 22: Cho phản ứng: 2X(g) + Y(g) → Z(g). Thực nghiệm cho thấy khi tăng áp suất chung của hệ lên 2 lần (giữ tỉ lệ nồng độ X và Y không đổi), tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần. Bậc tổng quát của phản ứng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Trong phản ứng A + B → C, nếu phương trình tốc độ phản ứng là v = k[A]²[B]⁰, yếu tố nào sau đây sẽ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ chất A
  • B. Nồng độ chất B
  • C. Nhiệt độ
  • D. Chất xúc tác

Câu 24: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Giả sử nồng độ ban đầu của NO và O₂ đều là 0.1 M và tốc độ phản ứng ban đầu là v₀. Nếu tăng nồng độ ban đầu của NO lên 0.2 M và giữ nồng độ O₂ không đổi, tốc độ phản ứng mới (v₁) sẽ là bao nhiêu so với v₀ (giả sử bậc phản ứng đối với NO là 2)?

  • A. v₁ = 2v₀
  • B. v₁ = 0.5v₀
  • C. v₁ = v₀
  • D. v₁ = 4v₀

Câu 25: Trong phản ứng phân hủy N₂O₅, nồng độ N₂O₅ giảm từ 0.5 M xuống 0.25 M trong 10 phút. Trong 10 phút tiếp theo, nồng độ N₂O₅ sẽ giảm từ 0.25 M xuống bao nhiêu (giả sử phản ứng bậc nhất)?

  • A. 0 M
  • B. 0.2 M
  • C. 0.125 M
  • D. 0.0625 M

Câu 26: Cho phản ứng: A + B → C. Để xác định bậc phản ứng đối với chất A, người ta thực hiện thí nghiệm bằng cách:

  • A. Thay đổi đồng thời nồng độ A và B và đo tốc độ phản ứng.
  • B. Giữ nồng độ B không đổi và thay đổi nồng độ A, đo tốc độ phản ứng.
  • C. Giữ nồng độ A không đổi và thay đổi nồng độ B, đo tốc độ phản ứng.
  • D. Đo tốc độ phản ứng ở các nhiệt độ khác nhau.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về hằng số tốc độ phản ứng k?

  • A. k có giá trị không đổi ở nhiệt độ xác định.
  • B. k đặc trưng cho tốc độ của một phản ứng cụ thể.
  • C. k phụ thuộc vào bản chất của phản ứng.
  • D. k phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng.

Câu 28: Cho phản ứng: A → Sản phẩm. Nếu đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ln[A] vào thời gian là một đường thẳng, phản ứng có bậc:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 29: Cho phản ứng: 2A + B → C. Phương trình tốc độ phản ứng được xác định là v = k[A][B]. Nếu tăng thể tích bình phản ứng lên 2 lần, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 2 lần
  • B. Không đổi
  • C. Giảm 2 lần
  • D. Giảm 4 lần

Câu 30: Trong phản ứng giữa KMnO₄ và H₂C₂O₄ trong môi trường acid, tốc độ phản ứng ban đầu chậm, sau đó tăng dần. Điều này có thể được giải thích bởi yếu tố nào?

  • A. Nồng độ chất phản ứng tăng dần.
  • B. Nhiệt độ phản ứng tăng lên.
  • C. Sản phẩm của phản ứng đóng vai trò chất xúc tác.
  • D. Diện tích bề mặt chất phản ứng tăng lên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho phản ứng hóa học: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi nồng độ của NO tăng gấp đôi, trong khi nồng độ của O₂ không đổi. Bậc của phản ứng đối với NO là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét phản ứng phân hủy N₂O₅ thành NO₂ và O₂ trong pha khí. Phương trình tốc độ phản ứng được xác định bằng thực nghiệm là v = k[N₂O₅]. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đơn vị của hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào bậc của phản ứng. Cho một phản ứng có bậc tổng cộng là 2, đơn vị của k là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phản ứng A + 2B → C có phương trình tốc độ phản ứng v = k[A][B]². Nếu nồng độ ban đầu của A và B lần lượt là 0.1M và 0.2M, tốc độ phản ứng ban đầu là 4.0 x 10⁻³ M/s. Tính hằng số tốc độ phản ứng (k).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong phản ứng phân hủy hydrogen peroxide (H₂O₂) xúc tác bởi enzyme catalase, tốc độ phản ứng được đo bằng sự thay đổi nồng độ O₂ theo thời gian. Nếu trong 10 giây đầu, nồng độ O₂ tăng từ 0 M lên 0.05 M, tốc độ trung bình của phản ứng theo O₂ là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng theo chất A được viết là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hằng số tốc độ phản ứng (k)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xét phản ứng đơn giản: X → Y. Tại thời điểm ban đầu, nồng độ chất X là 1.0 M. Sau 20 phút, nồng độ chất X giảm còn 0.5 M. Tính tốc độ phản ứng trung bình trong khoảng thời gian này theo chất X.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho phản ứng 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu tốc độ phản ứng được biểu diễn theo sự biến mất của A là v = -Δ[A]/Δt, biểu thức tốc độ phản ứng theo sự hình thành của C là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phản ứng nào sau đây có thể coi là phản ứng đơn giản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Phương trình tốc độ phản ứng được xác định bằng thực nghiệm là v = k[NO]²[Cl₂]. Nếu nồng độ NO và Cl₂ đều giảm đi một nửa, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về tốc độ phản ứng hóa học?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho phản ứng: H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g). Phương trình tốc độ phản ứng là v = k[H₂][I₂]. Bậc của phản ứng đối với H₂ và bậc tổng quát của phản ứng lần lượt là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong một thí nghiệm, nồng độ ban đầu của chất phản ứng A là 0.2 M. Sau 30 giây, nồng độ A giảm xuống còn 0.15 M. Tốc độ tiêu thụ trung bình của chất A trong khoảng thời gian này là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho phản ứng: X + Y → Z. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ X lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Khi tăng nồng độ Y lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Phương trình tốc độ phản ứng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xét phản ứng: 2A + B → C. Tại một thời điểm, tốc độ tiêu thụ chất A là 0.2 M/s. Tốc độ hình thành chất C tại thời điểm đó là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian trong một phản ứng hóa học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho phản ứng: A → B + C. Nếu phản ứng là bậc nhất đối với A, thời gian bán hủy của phản ứng (t₁/₂) sẽ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xét phản ứng: 2NO₂(g) → 2NO(g) + O₂(g). Nếu tốc độ phản ứng tại một thời điểm là 5.0 x 10⁻⁶ M/s, tốc độ tiêu thụ NO₂ tại thời điểm đó là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho phản ứng: A + B → C. Nếu phản ứng có bậc 1 đối với A và bậc 0 đối với B, phương trình tốc độ phản ứng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Hằng số tốc độ phản ứng k có giá trị lớn khi:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho phản ứng: 2X(g) + Y(g) → Z(g). Thực nghiệm cho thấy khi tăng áp suất chung của hệ lên 2 lần (giữ tỉ lệ nồng độ X và Y không đổi), tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần. Bậc tổng quát của phản ứng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong phản ứng A + B → C, nếu phương trình tốc độ phản ứng là v = k[A]²[B]⁰, yếu tố nào sau đây sẽ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Giả sử nồng độ ban đầu của NO và O₂ đều là 0.1 M và tốc độ phản ứng ban đầu là v₀. Nếu tăng nồng độ ban đầu của NO lên 0.2 M và giữ nồng độ O₂ không đổi, tốc độ phản ứng mới (v₁) sẽ là bao nhiêu so với v₀ (giả sử bậc phản ứng đối với NO là 2)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong phản ứng phân hủy N₂O₅, nồng độ N₂O₅ giảm từ 0.5 M xuống 0.25 M trong 10 phút. Trong 10 phút tiếp theo, nồng độ N₂O₅ sẽ giảm từ 0.25 M xuống bao nhiêu (giả sử phản ứng bậc nhất)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho phản ứng: A + B → C. Để xác định bậc phản ứng đối với chất A, người ta thực hiện thí nghiệm bằng cách:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về hằng số tốc độ phản ứng k?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho phản ứng: A → Sản phẩm. Nếu đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ln[A] vào thời gian là một đường thẳng, phản ứng có bậc:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho phản ứng: 2A + B → C. Phương trình tốc độ phản ứng được xác định là v = k[A][B]. Nếu tăng thể tích bình phản ứng lên 2 lần, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong phản ứng giữa KMnO₄ và H₂C₂O₄ trong môi trường acid, tốc độ phản ứng ban đầu chậm, sau đó tăng dần. Điều này có thể được giải thích bởi yếu tố nào?

Xem kết quả