Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học - Đề 04
Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 16: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong quá trình sản xuất phân bón, phản ứng Haber-Bosch tổng hợp ammonia (NH3) từ nitrogen (N2) và hydrogen (H2) là một phản ứng quan trọng. Để tăng tốc độ phản ứng này trong công nghiệp, yếu tố nào sau đây được ưu tiên sử dụng nhất?
- A. Giảm nồng độ khí nitrogen và hydrogen
- B. Giảm nhiệt độ phản ứng xuống nhiệt độ phòng
- C. Giảm áp suất của hệ phản ứng
- D. Sử dụng chất xúc tác và tăng áp suất của hệ phản ứng
Câu 2: Xét phản ứng phân hủy hydrogen peroxide (H2O2) thành nước (H2O) và oxygen (O2) có xúc tác manganese dioxide (MnO2). Nếu không có MnO2, phản ứng vẫn xảy ra nhưng rất chậm. Vai trò của MnO2 trong phản ứng này là gì?
- A. Tăng nồng độ của hydrogen peroxide
- B. Cung cấp một con đường phản ứng khác với năng lượng hoạt hóa thấp hơn
- C. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
- D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của hydrogen peroxide
Câu 3: Một học sinh thực hiện thí nghiệm phản ứng giữa dung dịch hydrochloric acid (HCl) và magnesium (Mg) để thu khí hydrogen (H2). Để tốc độ phản ứng diễn ra nhanh hơn, học sinh này có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?
- A. Sử dụng magnesium dạng lá thay vì magnesium dạng bột
- B. Giảm nồng độ dung dịch hydrochloric acid
- C. Sử dụng magnesium dạng bột và tăng nồng độ dung dịch hydrochloric acid
- D. Giảm nhiệt độ của dung dịch hydrochloric acid
Câu 4: Trong thí nghiệm nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng giữa sodium thiosulfate (Na2S2O3) và hydrochloric acid (HCl), người ta đo thời gian để dung dịch trở nên vẩn đục do sự tạo thành sulfur (S). Nếu tăng nhiệt độ của dung dịch phản ứng, điều gì sẽ xảy ra với thời gian phản ứng?
- A. Thời gian phản ứng sẽ giảm
- B. Thời gian phản ứng sẽ tăng
- C. Thời gian phản ứng không thay đổi
- D. Thời gian phản ứng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào nồng độ
Câu 5: Phản ứng giữa khí nitrogen (N2) và oxygen (O2) tạo thành nitrogen monoxide (NO) trong điều kiện thường diễn ra rất chậm. Tuy nhiên, trong môi trường có tia lửa điện (ví dụ, trong động cơ đốt trong), phản ứng xảy ra nhanh hơn nhiều. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này?
- A. Nồng độ
- B. Nhiệt độ
- C. Chất xúc tác
- D. Diện tích bề mặt
Câu 6: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Ở nhiệt độ T1, tốc độ phản ứng là v1. Khi tăng nhiệt độ lên T2 (T2 > T1), tốc độ phản ứng là v2 = 4v1. Nếu tiếp tục tăng nhiệt độ lên T3 sao cho T3 - T2 = T2 - T1, tốc độ phản ứng v3 so với v2 sẽ như thế nào, giả sử hệ số nhiệt độ Van"t Hoff γ không đổi?
- A. v3 = 2v1
- B. v3 = 2v2
- C. v3 = 4v2
- D. v3 = 8v2
Câu 7: Trong sản xuất thép từ quặng sắt, người ta thường nghiền nhỏ quặng trước khi đưa vào lò cao. Biện pháp này nhằm mục đích gì?
- A. Tăng nhiệt độ của phản ứng
- B. Tăng nồng độ chất phản ứng
- C. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng
- D. Sử dụng chất xúc tác
Câu 8: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng tăng lên đáng kể khi áp suất tăng?
- A. (1) CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)
- B. (2) 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g)
- C. (3) NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H2O(l)
- D. (4) Fe(s) + CuSO4(aq) → FeSO4(aq) + Cu(s)
Câu 9: Enzyme trong cơ thể sinh vật đóng vai trò gì trong các phản ứng sinh hóa?
- A. Cung cấp năng lượng cho phản ứng
- B. Thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng
- C. Tăng nồng độ chất phản ứng
- D. Làm tăng tốc độ phản ứng sinh hóa
Câu 10: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Để tăng tốc độ phản ứng thuận, biện pháp nào sau đây không phù hợp?
- A. Tăng nồng độ N2 và H2
- B. Tăng áp suất của hệ phản ứng
- C. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
- D. Sử dụng chất xúc tác
Câu 11: Xét phản ứng giữa dung dịch acid oxalic (H2C2O4) và potassium permanganate (KMnO4) trong môi trường acid sulfuric (H2SO4). Ban đầu phản ứng xảy ra chậm, nhưng sau đó tốc độ phản ứng tăng dần. Hiện tượng này được giải thích bởi yếu tố nào?
- A. Nồng độ chất phản ứng tăng dần
- B. Nhiệt độ của hệ phản ứng tăng lên
- C. Diện tích bề mặt tiếp xúc tăng lên
- D. Sản phẩm của phản ứng đóng vai trò là chất xúc tác (tự xúc tác)
Câu 12: Trong bảo quản thực phẩm, việc giữ thực phẩm ở nhiệt độ thấp trong tủ lạnh giúp kéo dài thời gian sử dụng. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng được ứng dụng trong trường hợp này?
- A. Nhiệt độ
- B. Nồng độ
- C. Chất xúc tác
- D. Diện tích bề mặt
Câu 13: Cho phản ứng: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Nếu nồng độ của NO và O2 đều tăng lên gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần, giả sử bậc của phản ứng đối với NO là 2 và đối với O2 là 1?
- A. 2 lần
- B. 4 lần
- C. 6 lần
- D. 8 lần
Câu 14: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu rắn (như than đá), việc thổi khí oxygen vào lò đốt giúp tăng hiệu quả quá trình cháy. Yếu tố nào được vận dụng ở đây?
- A. Nhiệt độ
- B. Nồng độ
- C. Chất xúc tác
- D. Diện tích bề mặt
Câu 15: Cho phản ứng: X + Y → Z. Thực hiện phản ứng với chất X ở dạng bột mịn và dạng hạt lớn, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. Trường hợp nào phản ứng xảy ra nhanh hơn?
- A. Dạng bột mịn
- B. Dạng hạt lớn
- C. Tốc độ phản ứng không đổi
- D. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào chất Y
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về chất xúc tác là đúng?
- A. Chất xúc tác làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng
- B. Chất xúc tác bị tiêu thụ trong quá trình phản ứng
- C. Chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
- D. Chất xúc tác làm thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng
Câu 17: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Để tăng tốc độ phản ứng thuận, đồng thời dịch chuyển cân bằng theo chiều thuận, cần áp dụng đồng thời các biện pháp nào?
- A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
- B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
- C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
- D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 18: Trong công nghiệp sản xuất acid sulfuric (H2SO4) theo phương pháp tiếp xúc, phản ứng oxy hóa SO2 thành SO3 được thực hiện ở nhiệt độ cao và có xúc tác V2O5. Vai trò của nhiệt độ cao trong quá trình này là gì?
- A. Tăng tốc độ phản ứng
- B. Tăng hiệu suất phản ứng
- C. Duy trì cân bằng hóa học
- D. Giảm năng lượng hoạt hóa
Câu 19: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van"t Hoff γ = 3. Nếu tăng nhiệt độ từ 20°C lên 50°C, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên khoảng bao nhiêu lần?
- A. 3 lần
- B. 9 lần
- C. 27 lần
- D. 81 lần
Câu 20: Cho thí nghiệm: Cho viên kẽm vào dung dịch hydrochloric acid loãng. Để tốc độ phản ứng diễn ra nhanh hơn, có thể thực hiện các biện pháp nào sau đây, ngoại trừ:
- A. Đun nóng dung dịch acid
- B. Sử dụng kẽm dạng bột thay vì viên kẽm
- C. Sử dụng dung dịch acid đặc hơn
- D. Giảm áp suất của hệ phản ứng
Câu 21: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, yếu tố nào không làm thay đổi năng lượng hoạt hóa của phản ứng?
- A. Nồng độ
- B. Áp suất
- C. Diện tích bề mặt
- D. Nhiệt độ
Câu 22: Cho phản ứng: A(g) + 2B(g) → C(g). Nếu thể tích của hệ phản ứng giảm đi 3 lần (nhiệt độ không đổi), tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng 3 lần
- B. Tăng 9 lần
- C. Tăng 27 lần
- D. Không thay đổi
Câu 23: Trong quá trình hô hấp tế bào, glucose bị oxy hóa chậm để tạo ra năng lượng. Nếu không có enzyme, quá trình này sẽ diễn ra như thế nào?
- A. Diễn ra nhanh hơn
- B. Diễn ra rất chậm
- C. Không diễn ra
- D. Tốc độ không thay đổi
Câu 24: Cho phản ứng: Fe(s) + 2HCl(aq) → FeCl2(aq) + H2(g). Biện pháp nào sau đây làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không làm thay đổi lượng hydrogen thu được?
- A. Tăng nồng độ dung dịch HCl
- B. Tăng lượng Fe sử dụng
- C. Đun nóng hỗn hợp phản ứng
- D. Tăng thể tích dung dịch HCl
Câu 25: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2. Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng tăng gấp 9 lần khi nồng độ N2O5 tăng gấp 3 lần. Bậc của phản ứng đối với N2O5 là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. Không xác định được
Câu 26: Trong công nghiệp, quá trình cracking dầu mỏ (phân cắt mạch hydrocarbon dài thành ngắn hơn) thường sử dụng chất xúc tác. Mục đích chính của việc sử dụng xúc tác trong quá trình này là gì?
- A. Tăng tốc độ phản ứng cracking
- B. Tăng hiệu suất chuyển hóa dầu mỏ
- C. Giảm nhiệt độ sôi của sản phẩm
- D. Thay đổi thành phần sản phẩm cracking
Câu 27: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu áp suất chung của hệ tăng lên 2 lần (tỉ lệ mol các chất không đổi), tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần, giả sử phản ứng là bậc hai đối với A và bậc nhất đối với B?
- A. 2 lần
- B. 4 lần
- C. 6 lần
- D. 8 lần
Câu 28: Điều nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?
- A. Nhiệt độ tăng làm tăng động năng của phân tử
- B. Nhiệt độ tăng làm tăng tần số va chạm giữa các phân tử
- C. Nhiệt độ luôn luôn làm tăng tốc độ phản ứng
- D. Hệ số nhiệt độ Van"t Hoff (γ) thường lớn hơn 1
Câu 29: Để phản ứng giữa dung dịch acid và kim loại Zn xảy ra nhanh hơn, nhưng vẫn an toàn và dễ kiểm soát trong phòng thí nghiệm, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Sử dụng Zn dạng bột thay vì Zn hạt
- B. Đun nóng nhẹ dung dịch acid
- C. Tăng mạnh nồng độ dung dịch acid
- D. Thực hiện phản ứng trong bình kín chịu áp suất cao
Câu 30: Cho phản ứng: A + B → C. Nếu tăng nồng độ chất A lên 3 lần và nồng độ chất B lên 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng lên 12 lần. Bậc của phản ứng tổng cộng là: