15+ Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một nguyên tử trung hòa về điện có tổng số hạt proton, neutron và electron là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số proton của nguyên tử này.

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 17
  • D. 22

Câu 2: Nguyên tố X có hai đồng vị bền là X-79 và X-81. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị X-79 là 54,5%. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X.

  • A. 79.545
  • B. 80.000
  • C. 80.090
  • D. 80.545

Câu 3: Cho kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Sodium là . Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Hạt nhân nguyên tử Sodium có 23 proton.
  • B. Nguyên tử Sodium có 12 electron.
  • C. Số đơn vị điện tích hạt nhân của Sodium là +23.
  • D. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Sodium là 12.

Câu 4: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây?

  • A. Số proton trong hạt nhân.
  • B. Số khối (tổng số proton và neutron).
  • C. Số neutron trong hạt nhân.
  • D. Tổng số electron ở vỏ nguyên tử.

Câu 5: Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt nào sau đây?

  • A. Số khối và số neutron.
  • B. Số proton và số electron (trong nguyên tử trung hòa).
  • C. Số proton và số neutron.
  • D. Số electron và số neutron.

Câu 6: Khối lượng nguyên tử gần đúng của Carbon-12 (¹²C) là 12 amu. Một nguyên tử Carbon-12 có bao nhiêu hạt neutron trong hạt nhân, biết số proton của Carbon là 6?

  • A. 0
  • B. 6
  • C. 6
  • D. 12

Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố Y có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Kí hiệu nguyên tử của Y là gì?

  • A. $_{17}^{35}Y$
  • B. $_{18}^{35}Y$
  • C. $_{17}^{18}Y$
  • D. $_{17}^{17}Y$

Câu 8: Cho 3 nguyên tử sau: $_{17}^{35}Cl$, $_{17}^{37}Cl$, $_{18}^{40}Ar$. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. $_{17}^{35}Cl$ và $_{18}^{40}Ar$ là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • B. $_{17}^{35}Cl$ và $_{17}^{37}Cl$ có cùng số neutron.
  • C. Số khối của $_{17}^{35}Cl$ lớn hơn số khối của $_{17}^{37}Cl$.
  • D. $_{17}^{35}Cl$ và $_{17}^{37}Cl$ có cùng số proton.

Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của Chlorine là 35,5. Chlorine có hai đồng vị là $^{35}Cl$ và $^{37}Cl$. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{35}Cl$ trong tự nhiên.

  • A. 25%
  • B. 75%
  • C. 50%
  • D. 35%

Câu 10: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì về nguyên tử của nguyên tố đó?

  • A. Số proton trong hạt nhân.
  • B. Số neutron trong hạt nhân.
  • C. Số khối của nguyên tử.
  • D. Tổng số hạt trong nguyên tử.

Câu 11: Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 31
  • D. 1

Câu 12: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu tạo gồm 13 proton, 14 neutron và 13 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. +13e
  • B. 13
  • C. +27
  • D. +13

Câu 13: Kí hiệu nguyên tử $_{Z}^{A}X$ cho ta biết những thông tin cơ bản nào về nguyên tử X?

  • A. Kí hiệu nguyên tố, số hiệu nguyên tử, số khối.
  • B. Kí hiệu nguyên tố, số proton, số neutron.
  • C. Kí hiệu nguyên tố, số electron, số khối.
  • D. Kí hiệu nguyên tố, số proton, số electron.

Câu 14: Cho hai nguyên tử $^{20}Ne$ và $^{22}Ne$. Nhận xét nào sau đây là sai?

  • A. Chúng là đồng vị của nguyên tố Neon.
  • B. Số proton của hai nguyên tử này là như nhau.
  • C. Số neutron của hai nguyên tử này là như nhau.
  • D. Chúng có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.

Câu 15: Nguyên tử khối trung bình của Boron (B) là 10,81. Boron có hai đồng vị chính là $^{10}B$ và $^{11}B$. Tính tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{10}B$.

  • A. 19%
  • B. 81%
  • C. 10.81%
  • D. 89.19%

Câu 16: Dựa vào định nghĩa nguyên tố hóa học, hãy cho biết yếu tố nào quyết định nguyên tử đó thuộc về nguyên tố nào?

  • A. Tổng số hạt (proton + neutron + electron).
  • B. Số proton trong hạt nhân.
  • C. Số neutron trong hạt nhân.
  • D. Số electron ở lớp vỏ.

Câu 17: Một nguyên tử X có số khối là 24. Biết số neutron nhiều hơn số proton là 2 hạt. Xác định số electron của nguyên tử X (khi X ở trạng thái trung hòa về điện).

  • A. 11
  • B. 13
  • C. 12
  • D. 24

Câu 18: Cho các nguyên tử sau: $^{16}O$, $^{17}O$, $^{18}O$. Các nguyên tử này có đặc điểm chung nào?

  • A. Có cùng số khối.
  • B. Có cùng số neutron.
  • C. Có cùng số proton.
  • D. Có cùng tổng số hạt.

Câu 19: Nguyên tử khối của một đồng vị được tính gần đúng bằng giá trị nào sau đây?

  • A. Số hiệu nguyên tử (Z).
  • B. Số proton (P).
  • C. Số neutron (N).
  • D. Số khối (A).

Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố Sulfur (S) có 16 proton và 16 neutron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử S là bao nhiêu?

  • A. 16e
  • B. 16
  • C. 32
  • D. +16e

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là không chính xác?

  • A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học khác nhau rõ rệt.
  • B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số proton.
  • C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số neutron khác nhau.
  • D. Nguyên tử khối trung bình tính đến sự tồn tại của các đồng vị trong tự nhiên.

Câu 22: Một nguyên tử có số khối A = 39 và số neutron N = 20. Số electron của nguyên tử này ở trạng thái trung hòa là bao nhiêu?

  • A. 19
  • B. 20
  • C. 19
  • D. 39

Câu 23: Nguyên tử khối trung bình của Neon (Ne) là 20,18. Neon có hai đồng vị chính là $^{20}Ne$ (chiếm 90,5%) và $^{22}Ne$ (chiếm 9,2%). Có thể có đồng vị nào khác của Neon tồn tại trong tự nhiên không? Nếu có, nguyên tử khối của đồng vị đó khoảng bao nhiêu?

  • A. Không có đồng vị khác.
  • B. Có, đồng vị $^{21}Ne$ với phần trăm rất nhỏ.
  • C. Có, đồng vị $^{19}Ne$ với phần trăm đáng kể.
  • D. Có, đồng vị $^{23}Ne$ với phần trăm đáng kể.

Câu 24: Cho nguyên tử X có kí hiệu $_{Z}^{A}X$. Số hạt mang điện trong nguyên tử X (trung hòa về điện) là:

  • A. 2Z
  • B. A
  • C. A - Z
  • D. Z + A

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố M có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 40. Số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 12. Xác định tên nguyên tố M.

  • A. Natri (Z=11)
  • B. Magie (Z=12)
  • C. Nhôm (Z=13)
  • D. Kali (Z=19)

Câu 26: Khối lượng của một nguyên tử được tập trung chủ yếu ở đâu?

  • A. Hạt nhân nguyên tử.
  • B. Vỏ electron.
  • C. Các electron lớp ngoài cùng.
  • D. Phân bố đều khắp nguyên tử.

Câu 27: Nguyên tử khối trung bình của Lithium (Li) là 6,94. Lithium có hai đồng vị là $^{6}Li$ (chiếm x%) và $^{7}Li$ (chiếm y%). Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. $6x + 7y = 6.94$
  • B. $6x + 7y = 694$
  • C. $x + y = 6.94$
  • D. $x + y = 100$

Câu 28: Nguyên tố X có 3 đồng vị với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử và nguyên tử khối lần lượt là: đồng vị 1 (92,23%; 27,977 amu), đồng vị 2 (4,68%; 28,976 amu), đồng vị 3 (3,09%; 29,974 amu). Nguyên tử khối trung bình của X là:

  • A. 28,085 amu
  • B. 28,642 amu
  • C. 28,976 amu
  • D. 29,309 amu

Câu 29: Trong các tính chất sau, tính chất nào của đồng vị là giống nhau và tính chất nào là khác nhau?

  • A. Tính chất hóa học khác nhau, tính chất vật lý giống nhau.
  • B. Tính chất hóa học và tính chất vật lý đều giống nhau.
  • C. Tính chất hóa học giống nhau, tính chất vật lý khác nhau.
  • D. Tính chất hóa học và tính chất vật lý đều khác nhau.

Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố Argon (Ar) có 18 proton. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây biểu thị đúng một đồng vị của Argon?

  • A. $_{17}^{36}Ar$
  • B. $_{18}^{36}K$
  • C. $_{19}^{40}Ar$
  • D. $_{18}^{40}Ar$

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một nguyên tử trung hòa về điện có tổng số hạt proton, neutron và electron là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số proton của nguyên tử này.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Nguyên tố X có hai đồng vị bền là X-79 và X-81. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị X-79 là 54,5%. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Sodium là . Phát biểu nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Khối lượng nguyên tử gần đúng của Carbon-12 (¹²C) là 12 amu. Một nguyên tử Carbon-12 có bao nhiêu hạt neutron trong hạt nhân, biết số proton của Carbon là 6?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố Y có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Kí hiệu nguyên tử của Y là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho 3 nguyên tử sau: $_{17}^{35}Cl$, $_{17}^{37}Cl$, $_{18}^{40}Ar$. Nhận xét nào sau đây là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của Chlorine là 35,5. Chlorine có hai đồng vị là $^{35}Cl$ và $^{37}Cl$. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{35}Cl$ trong tự nhiên.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì về nguyên tử của nguyên tố đó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu tạo gồm 13 proton, 14 neutron và 13 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Kí hiệu nguyên tử $_{Z}^{A}X$ cho ta biết những thông tin cơ bản nào về nguyên tử X?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho hai nguyên tử $^{20}Ne$ và $^{22}Ne$. Nhận xét nào sau đây là sai?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Nguyên tử khối trung bình của Boron (B) là 10,81. Boron có hai đồng vị chính là $^{10}B$ và $^{11}B$. Tính tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{10}B$.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Dựa vào định nghĩa nguyên tố hóa học, hãy cho biết yếu tố nào quyết định nguyên tử đó thuộc về nguyên tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một nguyên tử X có số khối là 24. Biết số neutron nhiều hơn số proton là 2 hạt. Xác định số electron của nguyên tử X (khi X ở trạng thái trung hòa về điện).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho các nguyên tử sau: $^{16}O$, $^{17}O$, $^{18}O$. Các nguyên tử này có đặc điểm chung nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Nguyên tử khối của một đồng vị được tính gần đúng bằng giá trị nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố Sulfur (S) có 16 proton và 16 neutron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử S là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là không chính xác?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một nguyên tử có số khối A = 39 và số neutron N = 20. Số electron của nguyên tử này ở trạng thái trung hòa là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Nguyên tử khối trung bình của Neon (Ne) là 20,18. Neon có hai đồng vị chính là $^{20}Ne$ (chiếm 90,5%) và $^{22}Ne$ (chiếm 9,2%). Có thể có đồng vị nào khác của Neon tồn tại trong tự nhiên không? Nếu có, nguyên tử khối của đồng vị đó khoảng bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho nguyên tử X có kí hiệu $_{Z}^{A}X$. Số hạt mang điện trong nguyên tử X (trung hòa về điện) là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố M có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 40. Số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 12. Xác định tên nguyên tố M.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khối lượng của một nguyên tử được tập trung chủ yếu ở đâu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Nguyên tử khối trung bình của Lithium (Li) là 6,94. Lithium có hai đồng vị là $^{6}Li$ (chiếm x%) và $^{7}Li$ (chiếm y%). Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Nguyên tố X có 3 đồng vị với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử và nguyên tử khối lần lượt là: đồng vị 1 (92,23%; 27,977 amu), đồng vị 2 (4,68%; 28,976 amu), đồng vị 3 (3,09%; 29,974 amu). Nguyên tử khối trung bình của X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong các tính chất sau, tính chất nào của đồng vị là giống nhau và tính chất nào là khác nhau?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố Argon (Ar) có 18 proton. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây biểu thị đúng một đồng vị của Argon?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Trong hạt nhân, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của X.

  • A. Z=11, A=23
  • B. Z=11, A=24
  • C. Z=12, A=23
  • D. Z=12, A=24

Câu 2: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền phổ biến là $^{35}$Cl và $^{37}$Cl. Tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị $^{35}$Cl và $^{37}$Cl trong tự nhiên xấp xỉ là 3:1. Nguyên tử khối trung bình của Chlorine là bao nhiêu?

  • A. 35.0
  • B. 36.0
  • C. 35.45
  • D. 35.5

Câu 3: Dựa vào kí hiệu nguyên tử $text{}_{26}^{56}Fe$, hãy cho biết số lượng các hạt proton, neutron và electron trong một nguyên tử sắt (Fe) trung hòa.

  • A. 26 proton, 30 neutron, 26 electron
  • B. 26 proton, 56 neutron, 26 electron
  • C. 56 proton, 30 neutron, 56 electron
  • D. 26 proton, 30 neutron, 56 electron

Câu 4: Nguyên tố X có 3 đồng vị tự nhiên. Đồng vị thứ nhất chiếm 92.23% số nguyên tử, có số neutron là 12. Đồng vị thứ hai chiếm 4.67% số nguyên tử, có 14 neutron. Đồng vị thứ ba có 15 neutron. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 28.0855 amu. Xác định số proton trong hạt nhân nguyên tử X.

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 15

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là sai?

  • A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số proton.
  • B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số neutron khác nhau.
  • C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học khác nhau rõ rệt.
  • D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số khối khác nhau.

Câu 6: Cho các nguyên tử sau: $text{}_6^{12}C$, $text{}_6^{13}C$, $text{}_7^{14}N$, $text{}_8^{16}O$. Cặp nào sau đây là đồng vị của nhau?

  • A. $text{}_6^{12}C$ và $text{}_6^{13}C$
  • B. $text{}_6^{13}C$ và $text{}_7^{14}N$
  • C. $text{}_7^{14}N$ và $text{}_8^{16}O$
  • D. $text{}_6^{12}C$ và $text{}_8^{16}O$

Câu 7: Một nguyên tử trung hòa có 20 proton và 20 neutron. Số electron và số khối của nguyên tử này lần lượt là:

  • A. 20 electron, 20
  • B. 20 electron, 40
  • C. 40 electron, 20
  • D. 40 electron, 40

Câu 8: Nguyên tố Copper (Cu) có nguyên tử khối trung bình là 63.54 amu. Copper có hai đồng vị bền là $^{63}$Cu và $^{65}$Cu. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{65}$Cu trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 27.3%
  • B. 72.7%
  • C. 27.0%
  • D. 73.0%

Câu 9: Khối lượng nguyên tử được biểu thị bằng đơn vị amu. Đơn vị amu được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?

  • A. Nguyên tử $^{12}C$
  • B. Nguyên tử $^{1}H$
  • C. Nguyên tử $^{16}O$
  • D. Nguyên tử phổ biến nhất trong tự nhiên

Câu 10: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp các nguyên tử có cùng:

  • A. Số neutron
  • B. Số proton
  • C. Số electron
  • D. Số khối

Câu 11: Một nguyên tử có 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tử này là:

  • A. $text{}_{15}^{15}X$
  • B. $text{}_{15}^{16}X$
  • C. $text{}_{15}^{31}X$
  • D. $text{}_{31}^{15}X$

Câu 12: Cho bảng thông tin về thành phần cấu tạo của 4 nguyên tử A, B, C, D (ở trạng thái trung hòa):

Nguyên tử Số proton Số neutron Số electron
A 17 18 17
B 17 20 17
C 18 20 18
D 17 19 17

Những nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố?

  • A. A và B
  • B. A và C
  • C. B và C
  • D. A, B và D

Câu 13: Sự khác biệt chính giữa số khối (A) và nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố là gì?

  • A. Số khối là tổng P+N+E, còn nguyên tử khối trung bình là tổng P+N.
  • B. Số khối là tổng P+N cho một đồng vị cụ thể, còn nguyên tử khối trung bình là giá trị trung bình có tính đến tỉ lệ các đồng vị tự nhiên.
  • C. Số khối có đơn vị là gam, còn nguyên tử khối trung bình có đơn vị là amu.
  • D. Số khối là số nguyên, còn nguyên tử khối trung bình luôn là số thập phân.

Câu 14: Nguyên tố Boron (B) có hai đồng vị là $^{10}B$ và $^{11}B$. Nguyên tử khối trung bình của Boron là 10.81 amu. Tính phần trăm khối lượng của đồng vị $^{10}B$ trong axit boric $H_3BO_3$. (Cho H=1, O=16)

  • A. 1.5%
  • B. 1.8%
  • C. 81.0%
  • D. 19.0%

Câu 15: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt mang điện là 26. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân là 2. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tử này là:

  • A. $text{}_{13}^{26}Al$
  • B. $text{}_{13}^{27}Al$
  • C. $text{}_{13}^{28}Al$
  • D. $text{}_{13}^{29}Al$

Câu 16: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên:

  • A. Tổng số proton và neutron của đồng vị phổ biến nhất.
  • B. Khối lượng của nguyên tử đó so với khối lượng của nguyên tử Hydrogen.
  • C. Khối lượng và tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tự nhiên của nguyên tố đó.
  • D. Khối lượng của electron nhân với tổng số electron.

Câu 17: Nguyên tử khối của đồng vị $^{12}C$ được quy ước là 12 amu. Khối lượng thực tế của một nguyên tử $^{12}C$ tính theo gam là bao nhiêu? (Biết $1 amu approx 1.66054 times 10^{-24} g$)

  • A. $1.66054 times 10^{-24} g$
  • B. $1.99265 times 10^{-23} g$
  • C. $12 g$
  • D. $1.38378 times 10^{-25} g$

Câu 18: Một mẫu khí Neon (Ne) chứa hai đồng vị $^{20}Ne$ (90.92%) và $^{22}Ne$ (8.82%). Đồng vị còn lại là $^{21}Ne$. Nguyên tử khối trung bình của Ne là 20.179. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{21}Ne$.

  • A. 0.26%
  • B. 0.52%
  • C. 1.04%
  • D. Không đủ dữ kiện để tính.

Câu 19: Điểm khác biệt cơ bản giữa các nguyên tử của cùng một nguyên tố (các đồng vị) là:

  • A. Số proton trong hạt nhân.
  • B. Số electron ở lớp vỏ.
  • C. Số neutron trong hạt nhân.
  • D. Điện tích hạt nhân.

Câu 20: Nguyên tố X có hai đồng vị. Đồng vị thứ nhất có số khối 35, chiếm 75% số nguyên tử. Đồng vị thứ hai có số neutron nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là:

  • A. 35.5
  • B. 36.0
  • C. 36.5
  • D. 37.0

Câu 21: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa số hiệu nguyên tử (Z), số khối (A), số proton (P), số neutron (N) và số electron (E) trong một nguyên tử trung hòa?

  • A. A = Z + E
  • B. Z = N + P
  • C. A = P + E
  • D. Z = P = E và A = P + N

Câu 22: Nguyên tử Lithium (Li) có 3 proton. Nó có hai đồng vị chính là $^{6}Li$ (chiếm 7.5%) và $^{7}Li$ (chiếm 92.5%). Nguyên tử khối trung bình của Lithium là:

  • A. 6.075
  • B. 6.925
  • C. 6.500
  • D. 7.000

Câu 23: Một nguyên tử có số neutron gấp 1.2 lần số proton. Tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân là 44. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tử này.

  • A. 20
  • B. 22
  • C. 24
  • D. 25

Câu 24: Nguyên tố X có nguyên tử khối trung bình là 79.91 amu. X có hai đồng vị, trong đó đồng vị $^{79}X$ chiếm 50.69% số nguyên tử. Xác định số khối của đồng vị còn lại.

  • A. 78
  • B. 80
  • C. 81
  • D. 82

Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các nguyên tử có cùng số neutron đều thuộc về cùng một nguyên tố.
(2) Số khối A là tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân.
(3) Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố phụ thuộc vào tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của các đồng vị của nó.
(4) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số electron.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Một nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt (P, N, E) là 92. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Xác định số neutron của nguyên tử Y.

  • A. 32
  • B. 30
  • C. 34
  • D. 28

Câu 27: Nguyên tử X có Z=17, N=18. Nguyên tử Y có Z=18, N=20. Nguyên tử Z có Z=17, N=20. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. X và Y là đồng vị của nhau.
  • B. Y và Z là đồng vị của nhau.
  • C. X, Y, Z thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
  • D. X và Z là đồng vị của nhau.

Câu 28: Cho nguyên tố Magnesium (Mg) có ba đồng vị tự nhiên: $^{24}Mg$, $^{25}Mg$, $^{26}Mg$. Tỉ lệ số nguyên tử của $^{24}Mg$, $^{25}Mg$, $^{26}Mg$ lần lượt là 78.99%, 10.00%, 11.01%. Nguyên tử khối trung bình của Mg là:

  • A. 24.305 amu
  • B. 25.000 amu
  • C. 24.000 amu
  • D. 25.305 amu

Câu 29: Khi nói về nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố có nhiều đồng vị, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Luôn là một số nguyên.
  • B. Giá trị của nó thường gần với số khối của đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử lớn nhất.
  • C. Không phụ thuộc vào tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của các đồng vị.
  • D. Bằng trung bình cộng số khối của tất cả các đồng vị.

Câu 30: Một nguyên tử trung hòa có 19 electron. Trong hạt nhân, số neutron nhiều hơn số proton là 2. Số khối của nguyên tử này là:

  • A. 19
  • B. 21
  • C. 38
  • D. 40

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Trong hạt nhân, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền phổ biến là $^{35}$Cl và $^{37}$Cl. Tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị $^{35}$Cl và $^{37}$Cl trong tự nhiên xấp xỉ là 3:1. Nguyên tử khối trung bình của Chlorine là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Dựa vào kí hiệu nguyên tử $text{}_{26}^{56}Fe$, hãy cho biết số lượng các hạt proton, neutron và electron trong một nguyên tử sắt (Fe) trung hòa.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Nguyên tố X có 3 đồng vị tự nhiên. Đồng vị thứ nhất chiếm 92.23% số nguyên tử, có số neutron là 12. Đồng vị thứ hai chiếm 4.67% số nguyên tử, có 14 neutron. Đồng vị thứ ba có 15 neutron. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 28.0855 amu. Xác định số proton trong hạt nhân nguyên tử X.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là *sai*?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho các nguyên tử sau: $text{}_6^{12}C$, $text{}_6^{13}C$, $text{}_7^{14}N$, $text{}_8^{16}O$. Cặp nào sau đây là đồng vị của nhau?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một nguyên tử trung hòa có 20 proton và 20 neutron. Số electron và số khối của nguyên tử này lần lượt là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Nguyên tố Copper (Cu) có nguyên tử khối trung bình là 63.54 amu. Copper có hai đồng vị bền là $^{63}$Cu và $^{65}$Cu. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{65}$Cu trong tự nhiên là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Khối lượng nguyên tử được biểu thị bằng đơn vị amu. Đơn vị amu được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp các nguyên tử có cùng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một nguyên tử có 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tử này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho bảng thông tin về thành phần cấu tạo của 4 nguyên tử A, B, C, D (ở trạng thái trung hòa):

Nguyên tử Số proton Số neutron Số electron
A 17 18 17
B 17 20 17
C 18 20 18
D 17 19 17

Những nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Sự khác biệt chính giữa số khối (A) và nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Nguyên tố Boron (B) có hai đồng vị là $^{10}B$ và $^{11}B$. Nguyên tử khối trung bình của Boron là 10.81 amu. Tính phần trăm khối lượng của đồng vị $^{10}B$ trong axit boric $H_3BO_3$. (Cho H=1, O=16)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt mang điện là 26. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân là 2. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tử này là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Nguyên tử khối của đồng vị $^{12}C$ được quy ước là 12 amu. Khối lượng thực tế của một nguyên tử $^{12}C$ tính theo gam là bao nhiêu? (Biết $1 amu approx 1.66054 times 10^{-24} g$)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một mẫu khí Neon (Ne) chứa hai đồng vị $^{20}Ne$ (90.92%) và $^{22}Ne$ (8.82%). Đồng vị còn lại là $^{21}Ne$. Nguyên tử khối trung bình của Ne là 20.179. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{21}Ne$.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Điểm khác biệt cơ bản giữa các nguyên tử của cùng một nguyên tố (các đồng vị) là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Nguyên tố X có hai đồng vị. Đồng vị thứ nhất có số khối 35, chiếm 75% số nguyên tử. Đồng vị thứ hai có số neutron nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Khẳng định nào sau đây là *đúng* khi nói về mối quan hệ giữa số hiệu nguyên tử (Z), số khối (A), số proton (P), số neutron (N) và số electron (E) trong một nguyên tử trung hòa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Nguyên tử Lithium (Li) có 3 proton. Nó có hai đồng vị chính là $^{6}Li$ (chiếm 7.5%) và $^{7}Li$ (chiếm 92.5%). Nguyên tử khối trung bình của Lithium là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một nguyên tử có số neutron gấp 1.2 lần số proton. Tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân là 44. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tử này.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Nguyên tố X có nguyên tử khối trung bình là 79.91 amu. X có hai đồng vị, trong đó đồng vị $^{79}X$ chiếm 50.69% số nguyên tử. Xác định số khối của đồng vị còn lại.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các nguyên tử có cùng số neutron đều thuộc về cùng một nguyên tố.
(2) Số khối A là tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân.
(3) Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố phụ thuộc vào tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của các đồng vị của nó.
(4) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số electron.
Số phát biểu đúng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt (P, N, E) là 92. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Xác định số neutron của nguyên tử Y.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Nguyên tử X có Z=17, N=18. Nguyên tử Y có Z=18, N=20. Nguyên tử Z có Z=17, N=20. Nhận xét nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho nguyên tố Magnesium (Mg) có ba đồng vị tự nhiên: $^{24}Mg$, $^{25}Mg$, $^{26}Mg$. Tỉ lệ số nguyên tử của $^{24}Mg$, $^{25}Mg$, $^{26}Mg$ lần lượt là 78.99%, 10.00%, 11.01%. Nguyên tử khối trung bình của Mg là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi nói về nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố có nhiều đồng vị, phát biểu nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một nguyên tử trung hòa có 19 electron. Trong hạt nhân, số neutron nhiều hơn số proton là 2. Số khối của nguyên tử này là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nguyên tố hóa học?

  • A. Tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron trong hạt nhân.
  • B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
  • C. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
  • D. Tập hợp các nguyên tử có cùng số electron ở lớp vỏ ngoài cùng.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết điều gì về một nguyên tử?

  • A. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Số neutron trong hạt nhân.
  • C. Số proton trong hạt nhân và số electron trong nguyên tử trung hòa.
  • D. Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng.

Câu 3: Cho nguyên tử X có kí hiệu . Thông tin nào sau đây là đúng?

  • A. Nguyên tử X có 16 neutron và 31 proton.
  • B. Nguyên tử X có số khối là 15 và số hiệu nguyên tử là 16.
  • C. Nguyên tử X có 15 proton và 16 electron.
  • D. Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron.

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số proton bằng số neutron?

  • A. Sodium (Na, Z=11, A=23)
  • B. Potassium (K, Z=19, A=39)
  • C. Carbon (C, Z=6, A=12)
  • D. Chlorine (Cl, Z=17, A=35.5)

Câu 5: Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có sự khác biệt về:

  • A. Số neutron.
  • B. Số proton.
  • C. Số electron.
  • D. Số lớp electron.

Câu 6: Neon (Ne) có hai đồng vị bền là và . Biết nguyên tử khối trung bình của Neon là 20,18. Phần trăm số lượng nguyên tử của đồng vị là bao nhiêu?

  • A. 10%
  • B. 90%
  • C. 50%
  • D. 20%

Câu 7: Ion được hình thành từ nguyên tử X khi:

  • A. Nguyên tử X nhận thêm 2 proton.
  • B. Nguyên tử X mất đi 2 proton.
  • C. Nguyên tử X nhận thêm 2 neutron.
  • D. Nguyên tử X mất đi 2 electron.

Câu 8: Cho các nguyên tử sau: , , . Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. và
  • B. và
  • C. và
  • D. Cả ba nguyên tử trên đều là đồng vị của nhau.

Câu 9: Một nguyên tố R có hai đồng vị X và Y. Đồng vị X chiếm 96% số nguyên tử và có 29 neutron. Đồng vị Y có 31 neutron. Biết số proton của nguyên tố R là 27. Số khối của đồng vị Y là:

  • A. 56
  • B. 57
  • C. 58
  • D. 59

Câu 10: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo thứ tự:

  • A. Khối lượng nguyên tử tăng dần.
  • B. Số hiệu nguyên tử tăng dần.
  • C. Số lớp electron tăng dần.
  • D. Số electron lớp ngoài cùng tăng dần.

Câu 11: Nguyên tử magnesium (Mg) có số hiệu nguyên tử là 12. Vị trí của Mg trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 3, nhóm IIA.
  • B. Chu kì 2, nhóm IIA.
  • C. Chu kì 3, nhóm VIA.
  • D. Chu kì 2, nhóm VIA.

Câu 12: Cho biết nguyên tử X có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶3s¹. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Khí hiếm.
  • B. Phi kim.
  • C. Kim loại.
  • D. Á kim.

Câu 13: Nguyên tố nào sau đây có tính chất hóa học tương tự như Oxygen (O)?

  • A. Nitrogen (N).
  • B. Fluorine (F).
  • C. Carbon (C).
  • D. Sulfur (S).

Câu 14: Xét phản ứng hóa học: 2Na + Cl₂ → 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Sodium (Na).
  • B. Chlorine (Cl).
  • C. Hydrogen (H).
  • D. Oxygen (O).

Câu 15: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là:

  • A. ns¹.
  • B. ns².
  • C. ns²np⁴.
  • D. ns²np⁵.

Câu 16: Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố kim loại là:

  • A. Dễ dàng nhận electron để tạo thành ion âm.
  • B. Dễ dàng nhường electron để tạo thành ion dương.
  • C. Không tham gia phản ứng hóa học.
  • D. Tạo thành hợp chất ion với phi kim và hợp chất cộng hóa trị với kim loại khác.

Câu 17: Cho phản ứng: Mg + 2HCl → MgCl₂ + H₂. Nguyên tố Magnesium (Mg) thể hiện tính chất gì trong phản ứng này?

  • A. Tính khử.
  • B. Tính oxi hóa.
  • C. Tính axit.
  • D. Tính bazơ.

Câu 18: Trong tự nhiên, nguyên tố nào sau đây phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất?

  • A. Iron (Fe).
  • B. Aluminum (Al).
  • C. Hydrogen (H).
  • D. Oxygen (O).

Câu 19: Nguyên tố nào sau đây cần thiết cho sự sống, là thành phần chính của protein và acid nucleic?

  • A. Calcium (Ca).
  • B. Nitrogen (N).
  • C. Sodium (Na).
  • D. Potassium (K).

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của nguyên tố Silicon (Si)?

  • A. Sản xuất chip điện tử.
  • B. Chế tạo pin mặt trời.
  • C. Làm chất xúc tác trong công nghiệp Haber-Bosch.
  • D. Sản xuất thủy tinh và gốm sứ.

Câu 21: Nguyên tố nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong y học để chụp X-quang?

  • A. Barium (Ba).
  • B. Iron (Fe).
  • C. Copper (Cu).
  • D. Gold (Au).

Câu 22: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là Zx = 8, Zy = 11, Zz = 17. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần tính phi kim.

  • A. X < Y < Z.
  • B. Y < X < Z.
  • C. Z < Y < X.
  • D. Y < Z < X.

Câu 23: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị và . Biết nguyên tử khối trung bình của Chlorine là 35,5. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị là bao nhiêu?

  • A. 25%.
  • B. 50%.
  • C. 60%.
  • D. 75%.

Câu 24: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là:

  • A. 8.
  • B. 10.
  • C. 12.
  • D. 14.

Câu 25: Cho các phát biểu sau về nguyên tố hóa học:
(1) Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng số proton.
(2) Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có tính chất hóa học giống nhau hoàn toàn.
(3) Số hiệu nguyên tử bằng số electron trong nguyên tử.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 26: Nguyên tố hóa học Argon (Ar) thuộc chu kì 3, nhóm VIIIA. Điều này cho biết điều gì về nguyên tử Argon?

  • A. Có 3 electron lớp ngoài cùng và dễ dàng tham gia phản ứng hóa học.
  • B. Có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng chứa 8 electron, bền vững về mặt hóa học.
  • C. Có 8 lớp electron và lớp ngoài cùng chứa 3 electron.
  • D. Có 8 electron lớp ngoài cùng và thuộc chu kì 8.

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO₄ → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O (chưa cân bằng). Nguyên tố nào đóng vai trò vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử trong phản ứng tự oxi hóa khử?

  • A. Potassium (K).
  • B. Chlorine (Cl).
  • C. Manganese (Mn).
  • D. Oxygen (O).

Câu 28: Nguyên tố X có Z=16. Công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của X là:

  • A. XO₃ và H₂XO₄.
  • B. XO₂ và H₂XO₃.
  • C. XO và X(OH)₂.
  • D. X₂O₅ và HXO₃.

Câu 29: Một mẫu than đá chứa 98% Carbon-12 và 2% Carbon-14. Biết chu kì bán rã của Carbon-14 là 5730 năm. Sau bao lâu thì tỉ lệ Carbon-14 còn lại trong mẫu than đá là 0.5%?

  • A. 2865 năm.
  • B. 5730 năm.
  • C. 11460 năm.
  • D. 17190 năm.

Câu 30: Trong phân tử NaCl, liên kết hóa học được hình thành giữa nguyên tố Sodium (Na) và Chlorine (Cl) là liên kết gì?

  • A. Liên kết cộng hóa trị không cực.
  • B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
  • C. Liên kết ion.
  • D. Liên kết kim loại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết điều gì về một nguyên tử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho nguyên tử X có kí hiệu . Thông tin nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số proton bằng số neutron?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có sự khác biệt về:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Neon (Ne) có hai đồng vị bền là và . Biết nguyên tử khối trung bình của Neon là 20,18. Phần trăm số lượng nguyên tử của đồng vị là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Ion được hình thành từ nguyên tử X khi:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho các nguyên tử sau: , , . Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một nguyên tố R có hai đồng vị X và Y. Đồng vị X chiếm 96% số nguyên tử và có 29 neutron. Đồng vị Y có 31 neutron. Biết số proton của nguyên tố R là 27. Số khối của đồng vị Y là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo thứ tự:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Nguyên tử magnesium (Mg) có số hiệu nguyên tử là 12. Vị trí của Mg trong bảng tuần hoàn là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho biết nguyên tử X có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶3s¹. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Nguyên tố nào sau đây có tính chất hóa học tương tự như Oxygen (O)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Xét phản ứng hóa học: 2Na + Cl₂ → 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố kim loại là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho phản ứng: Mg + 2HCl → MgCl₂ + H₂. Nguyên tố Magnesium (Mg) thể hiện tính chất gì trong phản ứng này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong tự nhiên, nguyên tố nào sau đây phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Nguyên tố nào sau đây cần thiết cho sự sống, là thành phần chính của protein và acid nucleic?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của nguyên tố Silicon (Si)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Nguyên tố nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong y học để chụp X-quang?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là Zx = 8, Zy = 11, Zz = 17. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần tính phi kim.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị và . Biết nguyên tử khối trung bình của Chlorine là 35,5. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho các phát biểu sau về nguyên tố hóa học:
(1) Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng số proton.
(2) Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có tính chất hóa học giống nhau hoàn toàn.
(3) Số hiệu nguyên tử bằng số electron trong nguyên tử.
Số phát biểu đúng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Nguyên tố hóa học Argon (Ar) thuộc chu kì 3, nhóm VIIIA. Điều này cho biết điều gì về nguyên tử Argon?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO₄ → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O (chưa cân bằng). Nguyên tố nào đóng vai trò vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử trong phản ứng tự oxi hóa khử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Nguyên tố X có Z=16. Công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một mẫu than đá chứa 98% Carbon-12 và 2% Carbon-14. Biết chu kì bán rã của Carbon-14 là 5730 năm. Sau bao lâu thì tỉ lệ Carbon-14 còn lại trong mẫu than đá là 0.5%?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong phân tử NaCl, liên kết hóa học được hình thành giữa nguyên tố Sodium (Na) và Chlorine (Cl) là liên kết gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều gì KHÔNG thay đổi khi nói về các đồng vị khác nhau của cùng một nguyên tố hóa học?

  • A. Số neutron
  • B. Số khối
  • C. Khối lượng nguyên tử
  • D. Số proton

Câu 2: Cho hai nguyên tử X và Y có cùng số khối. Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng?

  • A. X và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • B. X và Y có cùng số proton.
  • C. Tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân của X và Y bằng nhau.
  • D. X và Y có cùng tính chất hóa học.

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số hiệu nguyên tử của X.

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 4: Một nguyên tố R có hai đồng vị bền là R-35 và R-37. Biết đồng vị R-35 chiếm 75% số nguyên tử. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R.

  • A. 35.25
  • B. 36
  • C. 35.5
  • D. 36.5

Câu 5: Ion nào sau đây có cùng số electron với nguyên tử Neon (Ne, Z=10)?

  • A. Na+
  • B. F-
  • C. Mg2+
  • D. Tất cả các ion trên

Câu 6: Cho các phát biểu sau về nguyên tố hóa học:
(1) Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton.
(2) Tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron.
(3) Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
(4) Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có tính chất hóa học tương tự nhau.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Biết phần trăm số nguyên tử của 35Cl là 75,78%. Tính phần trăm số nguyên tử của 37Cl.

  • A. 14,22%
  • B. 24,22%
  • C. 25%
  • D. 75,78%

Câu 8: Cho kí hiệu nguyên tử AZX. Đại lượng nào sau đây cho biết số proton trong hạt nhân nguyên tử X?

  • A. A
  • B. Z
  • C. A - Z
  • D. A + Z

Câu 9: Một nguyên tử có 16 proton và 17 neutron. Số khối của nguyên tử này là:

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 33
  • D. 34

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về số neutron trong nguyên tử là đúng?

  • A. Số neutron luôn bằng số proton trong mọi nguyên tử.
  • B. Số neutron quyết định nguyên tố hóa học.
  • C. Số neutron luôn nhỏ hơn số proton trong mọi nguyên tử.
  • D. Số neutron có thể khác nhau đối với các nguyên tử của cùng một nguyên tố.

Câu 11: Cho các nguyên tử sau: 23592U, 23892U, 23590Th. Nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. 23592U và 23892U
  • B. 23892U và 23590Th
  • C. 23592U và 23590Th
  • D. Cả ba nguyên tử trên

Câu 12: Một nguyên tố X có nguyên tử khối trung bình là 63,54 amu. Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị, trong đó đồng vị 63X chiếm 73% số nguyên tử. Tìm số khối của đồng vị còn lại.

  • A. 63
  • B. 64
  • C. 66
  • D. 65

Câu 13: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của đại lượng nào?

  • A. Nguyên tử khối trung bình
  • B. Số khối
  • C. Số hiệu nguyên tử
  • D. Số neutron

Câu 14: Nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vũ trụ là:

  • A. Hiđro (Hydrogen)
  • B. Oxi (Oxygen)
  • C. Sắt (Iron)
  • D. Silic (Silicon)

Câu 15: Cho sơ đồ mô tả cấu tạo nguyên tử của một nguyên tố. Nếu hạt nhân có 8 proton và 8 neutron, nguyên tố đó là:

  • A. Nitơ (Nitrogen)
  • B. Oxi (Oxygen)
  • C. Flo (Fluorine)
  • D. Neon

Câu 16: Xét về mặt hóa học, điều gì làm cho các nguyên tố trong cùng một nhóm (cột) của bảng tuần hoàn có tính chất tương tự nhau?

  • A. Số proton trong hạt nhân
  • B. Số neutron trong hạt nhân
  • C. Số electron lớp ngoài cùng
  • D. Nguyên tử khối trung bình

Câu 17: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại?

  • A. Proton
  • B. Electron
  • C. Neutron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 18: Cho các ion: X2+, Y-, Z. Biết X, Y, Z đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Các nguyên tố X, Y, Z lần lượt là:

  • A. Na, Cl, Ar
  • B. K, Br, Kr
  • C. Mg, F, Ne
  • D. Ca, I, Xe

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của đồng vị phóng xạ?

  • A. Chữa bệnh ung thư
  • B. Xác định tuổi của các mẫu vật khảo cổ
  • C. Nghiên cứu cơ chế phản ứng hóa học
  • D. Sản xuất phân bón hóa học

Câu 20: Nguyên tử nào sau đây có số neutron bằng số proton?

  • A. 42He
  • B. 126C
  • C. 168O
  • D. Tất cả các nguyên tử trên

Câu 21: Cho biết số proton và số neutron của nguyên tử sulfur (S) lần lượt là 16 và 16. Kí hiệu nguyên tử sulfur là:

  • A. 1616S
  • B. 3216S
  • C. 1632S
  • D. 3232S

Câu 22: Trong phân tử H2O, nguyên tố oxi (O) và hiđro (H) liên kết với nhau thông qua loại liên kết hóa học nào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết kim loại
  • C. Liên kết cộng hóa trị
  • D. Liên kết cho - nhận

Câu 23: Nguyên tố nào sau đây ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường?

  • A. Iodine (Iod)
  • B. Bromine (Brom)
  • C. Chlorine (Clo)
  • D. Fluorine (Flo)

Câu 24: Kim loại kiềm thổ là tên gọi chung cho các nguyên tố thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. IA
  • B. IIA
  • C. IIIA
  • D. IVA

Câu 25: Trong các chất sau, chất nào là đơn chất?

  • A. H2O
  • B. NaCl
  • C. H2O và NaCl
  • D. O2 và N2

Câu 26: Để xác định nguyên tử khối của một nguyên tố, người ta dựa vào đơn vị chuẩn nào?

  • A. Nguyên tử hiđro
  • B. Nguyên tử oxi
  • C. Đồng vị 12C
  • D. Nguyên tử sắt

Câu 27: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là gì?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính axit
  • D. Tính bazơ

Câu 28: Trong phản ứng hóa học, phần nào của nguyên tử tham gia vào liên kết hóa học?

  • A. Hạt nhân
  • B. Electron lớp ngoài cùng
  • C. Proton
  • D. Neutron

Câu 29: Nguyên tố nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự sống, là thành phần chính của các hợp chất hữu cơ?

  • A. Cacbon (Carbon)
  • B. Oxi (Oxygen)
  • C. Nitơ (Nitrogen)
  • D. Hiđro (Hydrogen)

Câu 30: Cho phản ứng: Na → Na+ + 1e. Đây là quá trình:

  • A. Thu nhiệt
  • B. Khử
  • C. Oxi hóa
  • D. Trung hòa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Điều gì KHÔNG thay đổi khi nói về các đồng vị khác nhau của cùng một nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho hai nguyên tử X và Y có cùng số khối. Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số hiệu nguyên tử của X.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một nguyên tố R có hai đồng vị bền là R-35 và R-37. Biết đồng vị R-35 chiếm 75% số nguyên tử. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Ion nào sau đây có cùng số electron với nguyên tử Neon (Ne, Z=10)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho các phát biểu sau về nguyên tố hóa học:
(1) Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton.
(2) Tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron.
(3) Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
(4) Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có tính chất hóa học tương tự nhau.
Số phát biểu đúng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Biết phần trăm số nguyên tử của 35Cl là 75,78%. Tính phần trăm số nguyên tử của 37Cl.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho kí hiệu nguyên tử AZX. Đại lượng nào sau đây cho biết số proton trong hạt nhân nguyên tử X?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một nguyên tử có 16 proton và 17 neutron. Số khối của nguyên tử này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về số neutron trong nguyên tử là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho các nguyên tử sau: 23592U, 23892U, 23590Th. Nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một nguyên tố X có nguyên tử khối trung bình là 63,54 amu. Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị, trong đó đồng vị 63X chiếm 73% số nguyên tử. Tìm số khối của đồng vị còn lại.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của đại lượng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vũ trụ là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho sơ đồ mô tả cấu tạo nguyên tử của một nguyên tố. Nếu hạt nhân có 8 proton và 8 neutron, nguyên tố đó là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Xét về mặt hóa học, điều gì làm cho các nguyên tố trong cùng một nhóm (cột) của bảng tuần hoàn có tính chất tương tự nhau?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho các ion: X2+, Y-, Z. Biết X, Y, Z đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Các nguyên tố X, Y, Z lần lượt là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của đồng vị phóng xạ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Nguyên tử nào sau đây có số neutron bằng số proton?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho biết số proton và số neutron của nguyên tử sulfur (S) lần lượt là 16 và 16. Kí hiệu nguyên tử sulfur là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong phân tử H2O, nguyên tố oxi (O) và hiđro (H) liên kết với nhau thông qua loại liên kết hóa học nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Nguyên tố nào sau đây ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Kim loại kiềm thổ là tên gọi chung cho các nguyên tố thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong các chất sau, chất nào là đơn chất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Để xác định nguyên tử khối của một nguyên tố, người ta dựa vào đơn vị chuẩn nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong phản ứng hóa học, phần nào của nguyên tử tham gia vào liên kết hóa học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Nguyên tố nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự sống, là thành phần chính của các hợp chất hữu cơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho phản ứng: Na → Na+ + 1e. Đây là quá trình:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nguyên tố hóa học?

  • A. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
  • B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
  • C. Tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron.
  • D. Tập hợp các nguyên tử có cùng số hạt cơ bản.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố cho biết điều gì?

  • A. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.
  • B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử.
  • C. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân nguyên tử.
  • D. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử của ion.

Câu 3: Cho nguyên tử X có kí hiệu . Thông tin nào sau đây là đúng?

  • A. Nguyên tử X có 16 neutron.
  • B. Nguyên tử X có số khối là 8.
  • C. Nguyên tử X có 8 electron và 16 proton.
  • D. Nguyên tử X có 8 proton và số khối là 16.

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số proton bằng số neutron?

  • C.

Câu 5: Số khối của một nguyên tử được tính bằng công thức nào?

  • A. A = Số proton + Số electron
  • B. A = Số proton + Số neutron
  • C. A = Số neutron + Số electron
  • D. A = Số proton - Số neutron

Câu 6: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng:

  • A. Số proton nhưng khác số neutron.
  • B. Số neutron nhưng khác số proton.
  • C. Số khối nhưng khác số proton.
  • D. Số electron nhưng khác số proton.

Câu 7: Neon (Ne) có hai đồng vị chính là và . Điểm khác biệt cơ bản giữa hai đồng vị này là gì?

  • A. Số proton.
  • B. Số electron.
  • C. Số neutron.
  • D. Điện tích hạt nhân.

Câu 8: Cho biết nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là:

  • B.

Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố chlorine (Cl) là 35,5 amu. Biết chlorine có hai đồng vị là và . Phần trăm số nguyên tử của đồng vị gần đúng là:

  • A. 20%
  • B. 25%
  • C. 50%
  • D. 75%

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về số đơn vị điện tích hạt nhân là đúng?

  • A. Luôn bằng số proton và số electron trong nguyên tử trung hòa.
  • B. Luôn bằng số neutron trong hạt nhân nguyên tử.
  • C. Thay đổi khi nguyên tử tạo thành ion.
  • D. Không đặc trưng cho mỗi nguyên tố hóa học.

Câu 11: Cho ion . Số electron của ion này là:

  • A. 16
  • B. 18
  • C. 10
  • D. 13

Câu 12: Trong tự nhiên, nguyên tố oxygen có ba đồng vị bền là , và . Biết số proton của oxygen là 8. Số neutron trong mỗi đồng vị lần lượt là:

  • A. 8, 8, 8
  • B. 8, 9, 10
  • C. 16, 17, 18
  • D. 24, 25, 26

Câu 13: Nguyên tử sulfur (S) có số hiệu nguyên tử là 16 và số khối là 32. Số hạt mang điện trong hạt nhân của sulfur là:

  • A. 16
  • B. 32
  • C. 48
  • D. 0

Câu 14: Cho các phát biểu sau về nguyên tố hóa học:
(1) Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng số proton.
(2) Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng số neutron.
(3) Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng số khối.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 15: Xét nguyên tử . Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Đây là nguyên tử calcium.
  • B. Nguyên tử này có 20 neutron.
  • C. Số hiệu nguyên tử là 20.
  • D. Số electron bằng số proton và bằng 20.

Câu 16: Một nguyên tố R có hai đồng vị, trong đó đồng vị chiếm 90% số nguyên tử và đồng vị chiếm 10% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là:

  • A. 20
  • B. 21
  • C. 22
  • D. 20.2

Câu 17: Cho biết số proton, neutron, electron của nguyên tử X lần lượt là 29, 35, 29. Kí hiệu nguyên tử của X là:

  • C.

Câu 18: So sánh số proton, neutron, electron trong nguyên tử và ion . Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Số proton của ion lớn hơn số proton của nguyên tử.
  • B. Số electron của ion nhỏ hơn số electron của nguyên tử.
  • C. Số neutron của ion lớn hơn số neutron của nguyên tử.
  • D. Số proton, neutron, electron của ion và nguyên tử đều bằng nhau.

Câu 19: Nguyên tố hóa học Argon (Ar) có số hiệu nguyên tử là 18. Điều này có nghĩa là:

  • A. Mỗi nguyên tử Argon có 18 neutron.
  • B. Tổng số hạt trong hạt nhân nguyên tử Argon là 18.
  • C. Mỗi nguyên tử Argon có 18 proton trong hạt nhân.
  • D. Nguyên tử khối của Argon là 18 amu.

Câu 20: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều tăng dần của:

  • A. Nguyên tử khối.
  • B. Số neutron.
  • C. Số khối.
  • D. Số hiệu nguyên tử.

Câu 21: Cho 3 nguyên tử X, Y, Z có số proton lần lượt là 6, 7, 6 và số neutron lần lượt là 6, 8, 8. Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. X và Z là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • B. Y và Z là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • C. X, Y, Z là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • D. X, Y, Z là 3 nguyên tố khác nhau.

Câu 22: Nếu một nguyên tử có 92 proton và 143 neutron, thì số khối của nó là bao nhiêu?

  • A. 51
  • B. 143
  • C. 235
  • D. 92

Câu 23: Để xác định một nguyên tử thuộc nguyên tố hóa học nào, ta dựa vào:

  • A. Số neutron.
  • B. Số proton.
  • C. Số khối.
  • D. Nguyên tử khối trung bình.

Câu 24: Cho nguyên tử X có tổng số hạt là 40, số hạt không mang điện bằng một nửa số hạt mang điện. Số hiệu nguyên tử của X là:

  • A. 12
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 13

Câu 25: Xét các hạt sau: proton, neutron, electron. Hạt nào quyết định điện tích hạt nhân?

  • A. Proton.
  • B. Neutron.
  • C. Electron.
  • D. Cả proton và neutron.

Câu 26: Trong một mẫu nước tự nhiên, người ta tìm thấy lẫn một lượng nhỏ đồng vị tritium () của hydrogen (). Hỏi đồng vị tritium khác đồng vị hydrogen thường ở điểm nào?

  • A. Số proton.
  • B. Số electron.
  • C. Số neutron.
  • D. Điện tích hạt nhân.

Câu 27: Cho biết nguyên tử nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7. Số electron của nguyên tử nitrogen là:

  • A. 14
  • B. 7
  • C. 21
  • D. Không xác định được.

Câu 28: Nguyên tử X có số khối là 56 và số hiệu nguyên tử là 26. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử X là:

  • A. 26
  • B. 56
  • C. 30
  • D. 82

Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cùng số electron với ion ?

  • A. Na (Z=11)
  • B. Mg (Z=12)
  • C. Al (Z=13)
  • D. Ne (Z=10)

Câu 30: Cho sơ đồ mô tả cấu tạo nguyên tử của nguyên tố Y. Dựa vào sơ đồ, hãy xác định số hiệu nguyên tử của Y.

  • A. Số proton trong hạt nhân.
  • B. Số neutron trong hạt nhân.
  • C. Tổng số proton và neutron.
  • D. Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho nguyên tử X có kí hiệu . Thông tin nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số proton bằng số neutron?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Số khối của một nguyên tử được tính bằng công thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Neon (Ne) có hai đồng vị chính là và . Điểm khác biệt cơ bản giữa hai đồng vị này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho biết nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố chlorine (Cl) là 35,5 amu. Biết chlorine có hai đồng vị là và . Phần trăm số nguyên tử của đồng vị gần đúng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về số đơn vị điện tích hạt nhân là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho ion . Số electron của ion này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong tự nhiên, nguyên tố oxygen có ba đồng vị bền là , và . Biết số proton của oxygen là 8. Số neutron trong mỗi đồng vị lần lượt là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Nguyên tử sulfur (S) có số hiệu nguyên tử là 16 và số khối là 32. Số hạt mang điện trong hạt nhân của sulfur là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho các phát biểu sau về nguyên tố hóa học:
(1) Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng số proton.
(2) Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng số neutron.
(3) Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng số khối.
Số phát biểu đúng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Xét nguyên tử . Khẳng định nào sau đây là sai?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một nguyên tố R có hai đồng vị, trong đó đồng vị chiếm 90% số nguyên tử và đồng vị chiếm 10% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho biết số proton, neutron, electron của nguyên tử X lần lượt là 29, 35, 29. Kí hiệu nguyên tử của X là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: So sánh số proton, neutron, electron trong nguyên tử và ion . Phát biểu nào sau đây đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Nguyên tố hóa học Argon (Ar) có số hiệu nguyên tử là 18. Điều này có nghĩa là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo chiều tăng dần của:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho 3 nguyên tử X, Y, Z có số proton lần lượt là 6, 7, 6 và số neutron lần lượt là 6, 8, 8. Nhận xét nào sau đây đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Nếu một nguyên tử có 92 proton và 143 neutron, thì số khối của nó là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Để xác định một nguyên tử thuộc nguyên tố hóa học nào, ta dựa vào:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho nguyên tử X có tổng số hạt là 40, số hạt không mang điện bằng một nửa số hạt mang điện. Số hiệu nguyên tử của X là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Xét các hạt sau: proton, neutron, electron. Hạt nào quyết định điện tích hạt nhân?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong một mẫu nước tự nhiên, người ta tìm thấy lẫn một lượng nhỏ đồng vị tritium () của hydrogen (). Hỏi đồng vị tritium khác đồng vị hydrogen thường ở điểm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho biết nguyên tử nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7. Số electron của nguyên tử nitrogen là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Nguyên tử X có số khối là 56 và số hiệu nguyên tử là 26. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cùng số electron với ion ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho sơ đồ mô tả cấu tạo nguyên tử của nguyên tố Y. Dựa vào sơ đồ, hãy xác định số hiệu nguyên tử của Y.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nguyên tố hóa học?

  • A. Tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron trong hạt nhân.
  • B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
  • C. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
  • D. Tập hợp các nguyên tử có cùng số electron hóa trị.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết điều gì về một nguyên tử?

  • A. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Số neutron trong hạt nhân.
  • C. Số proton trong hạt nhân và số electron trong nguyên tử trung hòa.
  • D. Số lớp electron trong nguyên tử.

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kỳ 3, nhóm VIA (hoặc nhóm 16 nếu mở rộng)
  • B. Chu kỳ 2, nhóm VIA (hoặc nhóm 16 nếu mở rộng)
  • C. Chu kỳ 3, nhóm VA (hoặc nhóm 15 nếu mở rộng)
  • D. Chu kỳ 2, nhóm VA (hoặc nhóm 15 nếu mở rộng)

Câu 4: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng công thức nào?

  • A. A = số proton + số electron
  • B. A = số neutron + số electron
  • C. A = số proton - số neutron
  • D. A = số proton + số neutron

Câu 5: Một nguyên tử có 17 proton và 18 neutron. Số khối của nguyên tử này là:

  • A. 1
  • B. 17
  • C. 35
  • D. 18

Câu 6: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có đặc điểm chung nào?

  • A. Cùng số neutron nhưng khác số proton.
  • B. Cùng số proton nhưng khác số neutron.
  • C. Cùng số khối nhưng khác số proton.
  • D. Cùng số electron nhưng khác số proton.

Câu 7: Cho hai đồng vị của nguyên tố chlorine là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Điểm khác biệt chính giữa hai đồng vị này là gì?

  • A. Số electron.
  • B. Số proton.
  • C. Số neutron.
  • D. Điện tích hạt nhân.

Câu 8: Neon (Ne) có ba đồng vị ²⁰Ne, ²¹Ne, ²²Ne với số phần trăm tương ứng lần lượt là 90,51%; 0,27%; 9,22%. Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu?

  • A. 21.00 amu
  • B. 20.50 amu
  • C. 20.20 amu
  • D. 20.18 amu

Câu 9: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

  • A. Số hiệu nguyên tử tăng dần.
  • B. Số khối tăng dần.
  • C. Độ âm điện tăng dần.
  • D. Bán kính nguyên tử tăng dần.

Câu 10: Kí hiệu nguyên tử ¹⁶ₓY cho biết thông tin gì về nguyên tố Y?

  • A. Số neutron là 16.
  • B. Số proton là 16 và số neutron là X.
  • C. Số khối là X và số proton là 16.
  • D. Số khối là X và số proton là 16 (nếu X > 16, số neutron là X-16).

Câu 11: Nguyên tố nào sau đây có số proton bằng 26?

  • A. Cobalt (Co)
  • B. Nickel (Ni)
  • C. Iron (Fe)
  • D. Manganese (Mn)

Câu 12: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52, trong đó số hạt không mang điện bằng 1,06 lần số hạt mang điện dương. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố này.

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 19

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

  • A. Xác định tuổi cổ vật bằng phương pháp carbon-14.
  • B. Điều trị ung thư bằng xạ trị.
  • C. Sử dụng trong các nhà máy điện hạt nhân.
  • D. Sản xuất phân bón hóa học.

Câu 14: Cho sơ đồ mô tả cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X. [Hình ảnh sơ đồ nguyên tử với 11 proton, 12 neutron, 11 electron]. Nguyên tố X là nguyên tố nào?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Magnesium (Mg)
  • C. Potassium (K)
  • D. Calcium (Ca)

Câu 15: Nguyên tố hóa học nitrogen có vai trò quan trọng trong sự sống. Trong tự nhiên, nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng phân tử nào?

  • A. Dạng ion nitrate (NO₃⁻)
  • B. Dạng phân tử diatomic (N₂)
  • C. Dạng hợp chất ammonia (NH₃)
  • D. Dạng đơn chất tinh thể (N)

Câu 16: Xét nguyên tử ²⁴₁₂Mg. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Nguyên tử magnesium có 24 electron.
  • B. Nguyên tử magnesium có 12 neutron.
  • C. Hạt nhân nguyên tử magnesium có 12 proton.
  • D. Số khối của nguyên tử magnesium là 12.

Câu 17: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI về nguyên tố hóa học?

  • A. Mỗi nguyên tố hóa học có một tên và kí hiệu hóa học riêng.
  • B. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có tính chất hóa học tương tự nhau.
  • C. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
  • D. Tính chất của nguyên tố hóa học được quyết định bởi số proton trong hạt nhân.

Câu 18: Cho biết nguyên tử khối trung bình của copper (Cu) là 63.546 amu. Trong tự nhiên, copper tồn tại hai đồng vị là ⁶³Cu và ⁶⁵Cu. Đồng vị nào chiếm tỉ lệ phần trăm nhiều hơn?

  • A. ⁶³Cu
  • B. ⁶⁵Cu
  • C. Cả hai đồng vị chiếm tỉ lệ bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 19: Xét phản ứng hạt nhân: ¹⁴₇N + α → ¹⁷ₓO + p. Hạt α là hạt nhân helium (He), p là proton (¹₁H). Giá trị của x là:

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

Câu 20: Một mẫu carbon chứa đồng vị ¹²C và một lượng nhỏ đồng vị phóng xạ ¹⁴C. Tỉ lệ ¹⁴C/¹²C trong sinh vật sống là không đổi. Khi sinh vật chết, tỉ lệ này giảm dần do ¹⁴C phân rã. Phương pháp này được ứng dụng để làm gì?

  • A. Tổng hợp protein.
  • B. Chữa bệnh ung thư.
  • C. Xác định niên đại cổ vật.
  • D. Sản xuất năng lượng hạt nhân.

Câu 21: Cho các nguyên tử sau: (I) ¹²₆C, (II) ¹⁴₆C, (III) ¹⁴₇N, (IV) ¹⁶₈O. Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. (I) và (III)
  • B. (I) và (II)
  • C. (II) và (IV)
  • D. (III) và (IV)

Câu 22: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Nguyên tố X thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Nhóm IIA (hoặc nhóm 2)
  • B. Nhóm IVA (hoặc nhóm 14)
  • C. Nhóm VIA (hoặc nhóm 16)
  • D. Nhóm VIIA (hoặc nhóm 17)

Câu 23: Xét phân tử nước (H₂O). Nguyên tố oxygen có số hiệu nguyên tử là 8. Trong phân tử nước, nguyên tử oxygen có bao nhiêu proton và bao nhiêu electron?

  • A. 8 proton và 8 electron
  • B. 8 proton và 10 electron
  • C. 10 proton và 8 electron
  • D. 10 proton và 10 electron

Câu 24: Calcium (Ca) là nguyên tố quan trọng cho xương và răng. Số hiệu nguyên tử của calcium là 20. Một ion calcium Ca²⁺ có bao nhiêu electron?

  • A. 22
  • B. 21
  • C. 20
  • D. 18

Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, để nhận biết sự có mặt của nguyên tố sodium (Na), người ta thường đốt muối sodium trên ngọn lửa đèn cồn. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Ngọn lửa màu xanh lục.
  • B. Ngọn lửa màu vàng.
  • C. Ngọn lửa màu tím.
  • D. Ngọn lửa không màu.

Câu 26: Nguyên tố hóa học có vai trò trung tâm trong hóa học hữu cơ là:

  • A. Oxygen (O)
  • B. Nitrogen (N)
  • C. Carbon (C)
  • D. Hydrogen (H)

Câu 27: Cho 3 nguyên tử X, Y, Z có cấu tạo như sau: X (11p, 12n), Y (12p, 12n), Z (11p, 13n). Những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?

  • A. X và Y
  • B. Y và Z
  • C. X, Y và Z
  • D. X và Z

Câu 28: Trong tự nhiên, nguyên tố iodine (I) chỉ tồn tại một đồng vị bền là ¹²⁷I. Điều này có nghĩa là:

  • A. Tất cả các nguyên tử iodine trong tự nhiên đều có cùng số khối 127.
  • B. Nguyên tử khối trung bình của iodine là khác 127.
  • C. Iodine không phải là nguyên tố hóa học.
  • D. Đồng vị ¹²⁷I là đồng vị phóng xạ.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về số neutron trong nguyên tử?

  • A. Số neutron luôn bằng số proton trong mọi nguyên tử.
  • B. Số neutron có thể thay đổi trong các đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • C. Số neutron quyết định tính chất hóa học của nguyên tố.
  • D. Số neutron bằng số electron trong nguyên tử trung hòa.

Câu 30: Cho biết nguyên tử khối của oxygen là 16 amu và của hydrogen là 1 amu. Tính phân tử khối của nước (H₂O).

  • A. 17 amu
  • B. 18 amu
  • C. 18 amu
  • D. 32 amu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết điều gì về một nguyên tử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng công thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một nguyên tử có 17 proton và 18 neutron. Số khối của nguyên tử này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có đặc điểm chung nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho hai đồng vị của nguyên tố chlorine là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Điểm khác biệt chính giữa hai đồng vị này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Neon (Ne) có ba đồng vị ²⁰Ne, ²¹Ne, ²²Ne với số phần trăm tương ứng lần lượt là 90,51%; 0,27%; 9,22%. Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Kí hiệu nguyên tử ¹⁶ₓY cho biết thông tin gì về nguyên tố Y?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Nguyên tố nào sau đây có số proton bằng 26?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52, trong đó số hạt không mang điện bằng 1,06 lần số hạt mang điện dương. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố này.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho sơ đồ mô tả cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X. [Hình ảnh sơ đồ nguyên tử với 11 proton, 12 neutron, 11 electron]. Nguyên tố X là nguyên tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Nguyên tố hóa học nitrogen có vai trò quan trọng trong sự sống. Trong tự nhiên, nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng phân tử nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Xét nguyên tử ²⁴₁₂Mg. Phát biểu nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI về nguyên tố hóa học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho biết nguyên tử khối trung bình của copper (Cu) là 63.546 amu. Trong tự nhiên, copper tồn tại hai đồng vị là ⁶³Cu và ⁶⁵Cu. Đồng vị nào chiếm tỉ lệ phần trăm nhiều hơn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Xét phản ứng hạt nhân: ¹⁴₇N + α → ¹⁷ₓO + p. Hạt α là hạt nhân helium (He), p là proton (¹₁H). Giá trị của x là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một mẫu carbon chứa đồng vị ¹²C và một lượng nhỏ đồng vị phóng xạ ¹⁴C. Tỉ lệ ¹⁴C/¹²C trong sinh vật sống là không đổi. Khi sinh vật chết, tỉ lệ này giảm dần do ¹⁴C phân rã. Phương pháp này được ứng dụng để làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho các nguyên tử sau: (I) ¹²₆C, (II) ¹⁴₆C, (III) ¹⁴₇N, (IV) ¹⁶₈O. Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Nguyên tố X thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Xét phân tử nước (H₂O). Nguyên tố oxygen có số hiệu nguyên tử là 8. Trong phân tử nước, nguyên tử oxygen có bao nhiêu proton và bao nhiêu electron?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Calcium (Ca) là nguyên tố quan trọng cho xương và răng. Số hiệu nguyên tử của calcium là 20. Một ion calcium Ca²⁺ có bao nhiêu electron?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, để nhận biết sự có mặt của nguyên tố sodium (Na), người ta thường đốt muối sodium trên ngọn lửa đèn cồn. Hiện tượng quan sát được là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Nguyên tố hóa học có vai trò trung tâm trong hóa học hữu cơ là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho 3 nguyên tử X, Y, Z có cấu tạo như sau: X (11p, 12n), Y (12p, 12n), Z (11p, 13n). Những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong tự nhiên, nguyên tố iodine (I) chỉ tồn tại một đồng vị bền là ¹²⁷I. Điều này có nghĩa là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về số neutron trong nguyên tử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho biết nguyên tử khối của oxygen là 16 amu và của hydrogen là 1 amu. Tính phân tử khối của nước (H₂O).

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nguyên tố hóa học?

  • A. Tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron trong hạt nhân.
  • B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
  • C. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
  • D. Tập hợp các nguyên tử có cùng số electron ở lớp vỏ ngoài cùng.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết điều gì về một nguyên tử?

  • A. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Số electron ở lớp vỏ electron ngoài cùng.
  • C. Số proton trong hạt nhân và điện tích hạt nhân.
  • D. Tổng số hạt mang điện và không mang điện trong nguyên tử.

Câu 3: Cho nguyên tử X có kí hiệu . Thông tin nào sau đây là chính xác?

  • A. Nguyên tử X có 16 proton và 16 neutron.
  • B. Nguyên tử X có 16 proton và 32 neutron.
  • C. Nguyên tử X có 32 proton và 16 neutron.
  • D. Nguyên tử X có 16 electron và số khối là 16.

Câu 4: Một nguyên tử có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 35
  • C. 52
  • D. 34

Câu 5: Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có đặc điểm chung nào?

  • A. Cùng số neutron nhưng khác số proton.
  • B. Cùng số khối nhưng khác số proton.
  • C. Cùng số proton nhưng khác số neutron.
  • D. Cùng số electron nhưng khác số proton.

Câu 6: Nguyên tố chlorine có hai đồng vị bền là và . Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 60%
  • D. 75%

Câu 7: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của đại lượng nào?

  • A. Nguyên tử khối trung bình.
  • B. Số hiệu nguyên tử.
  • C. Số neutron trong hạt nhân.
  • D. Số electron lớp ngoài cùng.

Câu 8: Chọn phát biểu sai về số đơn vị điện tích hạt nhân.

  • A. Được kí hiệu là Z.
  • B. Luôn bằng số proton trong hạt nhân.
  • C. Có thể thay đổi khi nguyên tử tạo thành ion.
  • D. Xác định nguyên tố hóa học.

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số proton bằng số neutron?

  • A. Carbon (C)
  • B. Nitrogen (N)
  • C. Oxygen (O)
  • D. Fluorine (F)

Câu 10: Cho hai nguyên tử và . Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Chúng là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • B. Chúng có cùng số neutron nhưng khác số proton.
  • C. Chúng có cùng số khối nhưng khác số proton.
  • D. Chúng có cùng số electron và số proton.

Câu 11: Một nguyên tố R có hai đồng vị X và Y. Đồng vị X chiếm 90% số nguyên tử và có số khối là 20. Đồng vị Y chiếm 10% số nguyên tử và có số khối là 22. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R.

  • A. 20.5
  • B. 21
  • C. 20.2
  • D. 21.5

Câu 12: Biết nguyên tử khối trung bình của copper (Cu) là 63,54 amu. Trong tự nhiên, copper tồn tại ở hai dạng đồng vị và . Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị là bao nhiêu?

  • A. 73%
  • B. 27%
  • C. 50%
  • D. 63.54%

Câu 13: Số proton, neutron và electron của ion lần lượt là:

  • A. 13, 14, 13
  • B. 13, 14, 10
  • C. 13, 27, 10
  • D. 10, 14, 10

Câu 14: Cho các nguyên tử sau: (1) , (2) , (3) , (4) . Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (1) và (3)
  • D. (3) và (4)

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng về số neutron trong nguyên tử?

  • A. Số neutron luôn bằng số proton trong mọi nguyên tử.
  • B. Số neutron quyết định điện tích của hạt nhân.
  • C. Số neutron luôn bằng số electron trong nguyên tử trung hòa.
  • D. Số neutron có thể khác nhau ở các đồng vị của cùng một nguyên tố.

Câu 16: Một nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Xác định số hiệu nguyên tử của X.

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 15

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁴. Số hiệu nguyên tử của X là:

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10

Câu 18: Cho các hạt vi mô: proton, neutron, electron. Hạt nào quyết định điện tích hạt nhân?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 19: Nguyên tố nào sau đây có số electron hóa trị là 6?

  • A. Nitrogen (N)
  • B. Fluorine (F)
  • C. Sodium (Na)
  • D. Sulfur (S)

Câu 20: Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố Y: Lớp vỏ có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Nguyên tố Y là nguyên tố nào?

  • A. Potassium (K)
  • B. Sodium (Na)
  • C. Lithium (Li)
  • D. Rubidium (Rb)

Câu 21: Tính số neutron trong một nguyên tử .

  • A. 16
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 17

Câu 22: Ion có cấu hình electron giống với nguyên tử khí hiếm nào?

  • A. Helium (He)
  • B. Neon (Ne)
  • C. Krypton (Kr)
  • D. Argon (Ar)

Câu 23: Trong tự nhiên, nguyên tố oxygen có 3 đồng vị bền là ¹⁶O, ¹⁷O, ¹⁸O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử oxygen (O₂) khác nhau được tạo thành từ các đồng vị này?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 12

Câu 24: Một nguyên tố kim loại M tạo thành ion M²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁶. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 3, nhóm IIA
  • B. Chu kì 3, nhóm VIA
  • C. Chu kì 4, nhóm IIA
  • D. Chu kì 4, nhóm VIA

Câu 25: Cho các nguyên tố: Nitrogen (N), Oxygen (O), Fluorine (F). Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử.

  • A. N < O < F
  • B. F < O < N
  • C. O < N < F
  • D. N < F < O

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về số khối?

  • A. Là tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Luôn là số nguyên dương và bằng nguyên tử khối.
  • C. Kí hiệu là A.
  • D. Đặc trưng cho hạt nhân của một nguyên tử.

Câu 27: Một nguyên tử có kí hiệu . Điều này có nghĩa là:

  • A. Nguyên tử có 11 neutron và số khối 23.
  • B. Nguyên tử có 23 proton và số hiệu nguyên tử 11.
  • C. Nguyên tử có 11 electron và số neutron 23.
  • D. Nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 11 và số khối là 23.

Câu 28: Trong các hạt sau: electron, proton, neutron, hạt nào có khối lượng không đáng kể so với hai hạt còn lại?

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Neutron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 29: Cho biết số proton và neutron của nguyên tử sulfur lần lượt là 16 và 16. Kí hiệu nguyên tử sulfur là:

  • C.

Câu 30: Xét hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có số proton là Z và số neutron là N. Nguyên tử Y có số proton là Z và số neutron là N". Điều gì chắc chắn đúng về X và Y?

  • A. X và Y có cùng số khối.
  • B. X và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • C. X và Y có tính chất hóa học khác nhau.
  • D. X và Y có cùng số electron.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết điều gì về một nguyên tử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho nguyên tử X có kí hiệu . Thông tin nào sau đây là chính xác?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một nguyên tử có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có đặc điểm chung nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Nguyên tố chlorine có hai đồng vị bền là và . Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị trong tự nhiên là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của đại lượng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chọn phát biểu sai về số đơn vị điện tích hạt nhân.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số proton bằng số neutron?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho hai nguyên tử và . Nhận xét nào sau đây đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một nguyên tố R có hai đồng vị X và Y. Đồng vị X chiếm 90% số nguyên tử và có số khối là 20. Đồng vị Y chiếm 10% số nguyên tử và có số khối là 22. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Biết nguyên tử khối trung bình của copper (Cu) là 63,54 amu. Trong tự nhiên, copper tồn tại ở hai dạng đồng vị và . Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Số proton, neutron và electron của ion lần lượt là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho các nguyên tử sau: (1) , (2) , (3) , (4) . Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng về số neutron trong nguyên tử?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Xác định số hiệu nguyên tử của X.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁴. Số hiệu nguyên tử của X là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho các hạt vi mô: proton, neutron, electron. Hạt nào quyết định điện tích hạt nhân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Nguyên tố nào sau đây có số electron hóa trị là 6?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố Y: Lớp vỏ có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Nguyên tố Y là nguyên tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Tính số neutron trong một nguyên tử .

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Ion có cấu hình electron giống với nguyên tử khí hiếm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong tự nhiên, nguyên tố oxygen có 3 đồng vị bền là ¹⁶O, ¹⁷O, ¹⁸O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử oxygen (O₂) khác nhau được tạo thành từ các đồng vị này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một nguyên tố kim loại M tạo thành ion M²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁶. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho các nguyên tố: Nitrogen (N), Oxygen (O), Fluorine (F). Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về số khối?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một nguyên tử có kí hiệu . Điều này có nghĩa là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong các hạt sau: electron, proton, neutron, hạt nào có khối lượng không đáng kể so với hai hạt còn lại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho biết số proton và neutron của nguyên tử sulfur lần lượt là 16 và 16. Kí hiệu nguyên tử sulfur là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Xét hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có số proton là Z và số neutron là N. Nguyên tử Y có số proton là Z và số neutron là N'. Điều gì chắc chắn đúng về X và Y?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về nguyên tố hóa học?

  • A. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
  • B. Số proton là đặc trưng cơ bản của một nguyên tố hóa học, quyết định vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
  • C. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có tính chất hóa học tương tự nhau.
  • D. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron.

Câu 2: Cho nguyên tử X có kí hiệu . Thông tin nào sau đây mô tả đúng về cấu tạo hạt nhân của X?

  • A. Hạt nhân có 16 proton và 32 neutron.
  • B. Hạt nhân có 16 proton và 16 neutron.
  • C. Hạt nhân có 32 proton và 16 neutron.
  • D. Hạt nhân có 32 proton và 48 neutron.

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số hiệu nguyên tử của R.

  • A. 12
  • B. 15
  • C. 17
  • D. 20

Câu 4: Cho hai đồng vị của nguyên tố chlorine là và . Biết phần trăm số nguyên tử của là 75% và là 25%. Tính nguyên tử khối trung bình của chlorine.

  • A. 35.0
  • B. 35.5
  • C. 36.0
  • D. 37.0

Câu 5: Xét các nguyên tử sau: , , , . Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. và
  • B. và
  • C. và
  • D. và

Câu 6: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 20. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 3, nhóm IIA
  • B. Chu kì 4, nhóm IA
  • C. Chu kì 4, nhóm IIA
  • D. Chu kì 3, nhóm IIIA

Câu 7: Cho các phát biểu sau về số khối (A):
(1) Số khối là khối lượng của hạt nhân nguyên tử tính bằng đơn vị amu.
(2) Số khối là tổng số proton và neutron trong hạt nhân nguyên tử.
(3) Số khối cho biết khối lượng tương đối của nguyên tử.
Phát biểu nào đúng?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2) và (3)
  • C. Chỉ (1) và (3)
  • D. Cả (1), (2) và (3)

Câu 8: Một nguyên tử trung hòa điện có 29 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử đó là:

  • A. -29
  • B. 29
  • C. +29
  • D. +58

Câu 9: Trong tự nhiên, nguyên tố oxygen có ba đồng vị bền là (99.757%), (0.038%) và (0.205%). Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị

  • A. 99.757%
  • B. 0.038%
  • C. 0.205%
  • D. Không xác định được

Câu 10: Cho biết số hiệu nguyên tử của một số nguyên tố: Nitrogen (Z=7), Oxygen (Z=8), Fluorine (Z=9), Neon (Z=10). Nguyên tố nào có số đơn vị điện tích hạt nhân lớn nhất?

  • A. Nitrogen
  • B. Oxygen
  • C. Fluorine
  • D. Neon

Câu 11: Một nguyên tử có 16 proton, 16 electron và số neutron bằng số proton. Số khối của nguyên tử này là:

  • A. 16
  • B. 32
  • C. 48
  • D. 64

Câu 12: Ion có cấu hình electron giống với nguyên tử khí hiếm nào sau đây?

  • A. Helium (He)
  • B. Neon (Ne)
  • C. Argon (Ar)
  • D. Krypton (Kr)

Câu 13: Cho sơ đồ mô phỏng cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X. Trong đó, hạt nhân chứa 6 proton và 8 neutron. Số electron của nguyên tử X là:

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 14
  • D. 2

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về số hiệu nguyên tử?

  • A. Số hiệu nguyên tử còn được gọi là điện tích hạt nhân.
  • B. Số hiệu nguyên tử bằng số proton trong hạt nhân.
  • C. Số hiệu nguyên tử bằng số neutron trong hạt nhân.
  • D. Số hiệu nguyên tử đặc trưng cho mỗi nguyên tố hóa học.

Câu 15: Nguyên tố nào sau đây có kí hiệu hóa học là "Fe"?

  • A. Fosfor
  • B. Sắt
  • C. Flo
  • D. Kali

Câu 16: Cho các hạt cấu tạo nguyên tử: proton, neutron, electron. Hạt nào mang điện tích âm?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 17: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự:

  • A. Số hiệu nguyên tử tăng dần
  • B. Số khối tăng dần
  • C. Khối lượng nguyên tử tăng dần
  • D. Tính chất hóa học biến đổi tuần hoàn

Câu 18: Nguyên tử có số neutron là:

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 13
  • D. 19

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

  • A. Chữa bệnh ung thư
  • B. Xác định tuổi cổ vật
  • C. Nghiên cứu cơ chế phản ứng hóa học
  • D. Sản xuất phân bón hóa học

Câu 20: Cho 3 nguyên tử X, Y, Z có số proton lần lượt là 6, 7, 8. Hãy sắp xếp các nguyên tố này theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.

  • A. X < Y < Z
  • B. Z < Y < X
  • C. Y < Z < X
  • D. X < Z < Y

Câu 21: Nguyên tử magnesium (Mg) có số hiệu nguyên tử là 12 và số khối là 24. Số hạt neutron trong nguyên tử Mg là:

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 12
  • D. 36

Câu 22: Đồng vị là các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, có cùng số:

  • A. Số neutron
  • B. Số proton
  • C. Số khối
  • D. Số electron

Câu 23: Cho kí hiệu nguyên tử . Số proton, neutron, electron lần lượt là:

  • A. 11, 11, 23
  • B. 12, 12, 24
  • C. 11, 12, 11
  • D. 11, 12, 11

Câu 24: Nguyên tố hóa học X có hai đồng vị, và . Biết đồng vị chiếm 90% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của X là 28.1. Tìm số khối của đồng vị còn lại (A2).

  • A. 29
  • B. 29
  • C. 30
  • D. 31

Câu 25: Xét các ion: , , , . Ion nào có số electron bằng nhau?

  • A. và
  • B. và
  • C. và
  • D. và

Câu 26: Trong hạt nhân nguyên tử, loại hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 27: Cho các nguyên tố: Carbon (C), Sulfur (S), Oxygen (O), Nitrogen (N). Nguyên tố nào có số hiệu nguyên tử nhỏ nhất?

  • A. Carbon
  • B. Sulfur
  • C. Oxygen
  • D. Nitrogen

Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40, số hạt không mang điện bằng một nửa số hạt mang điện. Xác định số hiệu nguyên tử của X.

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 13
  • D. 14

Câu 29: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Cả proton và neutron
  • D. Electron

Câu 30: Cho nguyên tố potassium (K) có số hiệu nguyên tử là 19. Cấu hình electron của nguyên tử K là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d¹
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho nguyên tử X có kí hiệu . Thông tin nào sau đây mô tả đúng về cấu tạo hạt nhân của X?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số hiệu nguyên tử của R.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho hai đồng vị của nguyên tố chlorine là và . Biết phần trăm số nguyên tử của là 75% và là 25%. Tính nguyên tử khối trung bình của chlorine.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xét các nguyên tử sau: , , , . Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 20. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho các phát biểu sau về số khối (A):
(1) Số khối là khối lượng của hạt nhân nguyên tử tính bằng đơn vị amu.
(2) Số khối là tổng số proton và neutron trong hạt nhân nguyên tử.
(3) Số khối cho biết khối lượng tương đối của nguyên tử.
Phát biểu nào đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một nguyên tử trung hòa điện có 29 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử đó là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong tự nhiên, nguyên tố oxygen có ba đồng vị bền là (99.757%), (0.038%) và (0.205%). Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho biết số hiệu nguyên tử của một số nguyên tố: Nitrogen (Z=7), Oxygen (Z=8), Fluorine (Z=9), Neon (Z=10). Nguyên tố nào có số đơn vị điện tích hạt nhân lớn nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một nguyên tử có 16 proton, 16 electron và số neutron bằng số proton. Số khối của nguyên tử này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Ion có cấu hình electron giống với nguyên tử khí hiếm nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho sơ đồ mô phỏng cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X. Trong đó, hạt nhân chứa 6 proton và 8 neutron. Số electron của nguyên tử X là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là *sai* khi nói về số hiệu nguyên tử?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Nguyên tố nào sau đây có kí hiệu hóa học là 'Fe'?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho các hạt cấu tạo nguyên tử: proton, neutron, electron. Hạt nào mang điện tích âm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Nguyên tử có số neutron là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho 3 nguyên tử X, Y, Z có số proton lần lượt là 6, 7, 8. Hãy sắp xếp các nguyên tố này theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Nguyên tử magnesium (Mg) có số hiệu nguyên tử là 12 và số khối là 24. Số hạt neutron trong nguyên tử Mg là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đồng vị là các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, có cùng số:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho kí hiệu nguyên tử . Số proton, neutron, electron lần lượt là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Nguyên tố hóa học X có hai đồng vị, và . Biết đồng vị chiếm 90% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của X là 28.1. Tìm số khối của đồng vị còn lại (A2).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Xét các ion: , , , . Ion nào có số electron bằng nhau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong hạt nhân nguyên tử, loại hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho các nguyên tố: Carbon (C), Sulfur (S), Oxygen (O), Nitrogen (N). Nguyên tố nào có số hiệu nguyên tử nhỏ nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40, số hạt không mang điện bằng một nửa số hạt mang điện. Xác định số hiệu nguyên tử của X.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho nguyên tố potassium (K) có số hiệu nguyên tử là 19. Cấu hình electron của nguyên tử K là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nguyên tố hóa học?

  • A. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
  • B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
  • C. Tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron.
  • D. Tập hợp các nguyên tử có cùng số electron hóa trị.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết điều gì về cấu tạo của một nguyên tử?

  • A. Số proton trong hạt nhân và số electron trong nguyên tử.
  • B. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • C. Số neutron trong hạt nhân.
  • D. Số electron lớp ngoài cùng.

Câu 3: Cho nguyên tử X có kí hiệu . Thông tin nào sau đây là đúng?

  • A. Nguyên tử X có 16 neutron.
  • B. Nguyên tử X có số khối là 8.
  • C. Nguyên tử X có 8 electron và 16 proton.
  • D. Nguyên tử X có 8 proton và số khối là 16.

Câu 4: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng công thức nào?

  • A. A = Số proton + Số electron
  • B. A = Số proton - Số neutron
  • C. A = Số proton + Số neutron
  • D. A = Số neutron - Số electron

Câu 5: Nguyên tử oxygen có số hiệu nguyên tử là 8. Điều này có nghĩa là trong hạt nhân của nguyên tử oxygen có:

  • A. 8 neutron.
  • B. 8 proton.
  • C. 16 proton.
  • D. 16 neutron.

Câu 6: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học giống nhau về:

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Số khối.
  • D. Tổng số hạt trong hạt nhân.

Câu 7: Nguyên tử neon (Ne) có số hiệu nguyên tử là 10 và số khối là 20. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử neon là:

  • A. 10 proton.
  • B. 20 neutron.
  • C. 10 neutron.
  • D. 30 neutron.

Câu 8: Cho hai đồng vị của chlorine là và . Phát biểu nào sau đây so sánh đúng về hai đồng vị này?

  • A. Đồng vị có số proton nhiều hơn đồng vị .
  • B. Đồng vị và có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
  • C. Đồng vị có số electron nhiều hơn đồng vị .
  • D. Đồng vị và có cùng số neutron nhưng khác nhau về số proton.

Câu 9: Biết nguyên tử nitrogen có 7 proton. Ion nitride (N3-) có bao nhiêu electron?

  • A. 4
  • B. 7
  • C. 10
  • D. 10

Câu 10: Nguyên tử aluminium (Al) có 13 proton. Ion aluminium (Al3+) có điện tích hạt nhân là bao nhiêu?

  • A. +10
  • B. +13
  • C. +16
  • D. +27

Câu 11: Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là (75,77%) và (24,23%). Tính nguyên tử khối trung bình của chlorine.

  • A. 35,00
  • B. 36,00
  • C. 35,48
  • D. 37,00

Câu 12: Một nguyên tố X có hai đồng vị là và . Biết nguyên tử khối trung bình của X là 63,54. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị là bao nhiêu?

  • A. 73%
  • B. 27%
  • C. 50%
  • D. 35,5%

Câu 13: Cho biết nguyên tử khối của oxygen là 16 amu và carbon là 12 amu. Khối lượng mol của carbon dioxide (CO2) là:

  • A. 28 g/mol
  • B. 16 g/mol
  • C. 12 g/mol
  • D. 44 g/mol

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai về neutron?

  • A. Neutron là hạt không mang điện.
  • B. Neutron nằm trong hạt nhân nguyên tử.
  • C. Số neutron luôn bằng số proton trong mọi nguyên tử.
  • D. Neutron có khối lượng xấp xỉ 1 amu.

Câu 15: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của:

  • A. Số khối.
  • B. Số hiệu nguyên tử.
  • C. Nguyên tử khối trung bình.
  • D. Số neutron.

Câu 16: Nguyên tố hóa học X thuộc chu kì 3, nhóm IA trong bảng tuần hoàn. Điều này cho biết:

  • A. Nguyên tử X có 3 lớp electron và 1 electron hóa trị.
  • B. Nguyên tử X có 1 lớp electron và 3 electron hóa trị.
  • C. Nguyên tử X có 3 proton và 1 electron.
  • D. Nguyên tử X có 3 lớp electron và thuộc nhóm kim loại kiềm.

Câu 17: Xét ba nguyên tử: , , . Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. X và Y.
  • B. Y và Z.
  • C. X và Z.
  • D. X, Y và Z.

Câu 18: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 19: Trong phân tử H2O, nguyên tố oxygen có nguyên tử khối là 16 amu và hydrogen là 1 amu. Tính phần trăm khối lượng của oxygen trong phân tử nước.

  • A. 11,11%
  • B. 50%
  • C. 80%
  • D. 88,89%

Câu 20: Cho sơ đồ mô tả cấu tạo nguyên tử. Vòng tròn đậm ở tâm sơ đồ biểu diễn thành phần nào của nguyên tử?

  • A. Hạt nhân nguyên tử.
  • B. Lớp vỏ electron.
  • C. Electron.
  • D. Orbitan nguyên tử.

Câu 21: Điều gì sẽ xảy ra với số proton trong hạt nhân khi một nguyên tử phóng xạ beta (β-)?

  • A. Giảm đi 1.
  • B. Tăng lên 1.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Giảm đi 2.

Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân: + → + ? , hạt nhân còn thiếu trong phản ứng là:

  • A. proton
  • B. neutron
  • C. hạt alpha ( )
  • D. hạt beta ( )

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

  • A. Chẩn đoán và điều trị bệnh ung thư.
  • B. Xác định niên đại cổ vật.
  • C. Sản xuất điện hạt nhân.
  • D. Sản xuất phân bón hóa học.

Câu 24: Cho các phát biểu sau về nguyên tử: (1) Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất. (2) Nguyên tử có cấu trúc rỗng. (3) Hạt nhân nguyên tử mang điện dương. (4) Số electron luôn bằng số neutron. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố gallium (Ga) là 69,72 amu. Biết gallium có hai đồng vị là và . Hỏi đồng vị nào chiếm phần trăm nhiều hơn trong tự nhiên?

  • A. Đồng vị
  • B. Đồng vị
  • C. Cả hai đồng vị chiếm phần trăm bằng nhau.
  • D. Không xác định được.

Câu 26: Một mẫu carbon trong tự nhiên chứa cả đồng vị và . Đồng vị nào có số neutron nhiều hơn?

  • A. Đồng vị
  • B. Đồng vị
  • C. Hai đồng vị có số neutron bằng nhau.
  • D. Không xác định được.

Câu 27: Trong y học, đồng vị iodine-131 (131I) được sử dụng để điều trị bệnhBasedow (cường giáp). Số neutron trong hạt nhân đồng vị này là:

  • A. 53
  • B. 131
  • C. 78
  • D. 184

Câu 28: Nếu một nguyên tử mất đi 2 electron, nó sẽ trở thành:

  • A. Ion âm có điện tích 2-
  • B. Ion dương có điện tích 2+
  • C. Phân tử
  • D. Đồng vị mới

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về khối lượng của nguyên tử?

  • A. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
  • B. Electron đóng góp phần lớn vào khối lượng nguyên tử.
  • C. Khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng proton và electron.
  • D. Neutron không có đóng góp vào khối lượng nguyên tử.

Câu 30: Giả sử bạn có một mẫu khí neon chứa 3 đồng vị , , . Để tính nguyên tử khối trung bình của neon, bạn cần biết thêm thông tin gì?

  • A. Số proton của mỗi đồng vị.
  • B. Số neutron của mỗi đồng vị.
  • C. Phần trăm số lượng mỗi đồng vị trong mẫu.
  • D. Vị trí của neon trong bảng tuần hoàn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết điều gì về cấu tạo của một nguyên tử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cho nguyên tử X có kí hiệu . Thông tin nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng công thức nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Nguyên tử oxygen có số hiệu nguyên tử là 8. Điều này có nghĩa là trong hạt nhân của nguyên tử oxygen có:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học giống nhau về:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Nguyên tử neon (Ne) có số hiệu nguyên tử là 10 và số khối là 20. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử neon là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho hai đồng vị của chlorine là và . Phát biểu nào sau đây so sánh đúng về hai đồng vị này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Biết nguyên tử nitrogen có 7 proton. Ion nitride (N3-) có bao nhiêu electron?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Nguyên tử aluminium (Al) có 13 proton. Ion aluminium (Al3+) có điện tích hạt nhân là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là (75,77%) và (24,23%). Tính nguyên tử khối trung bình của chlorine.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một nguyên tố X có hai đồng vị là và . Biết nguyên tử khối trung bình của X là 63,54. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho biết nguyên tử khối của oxygen là 16 amu và carbon là 12 amu. Khối lượng mol của carbon dioxide (CO2) là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là *sai* về neutron?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Nguyên tố hóa học X thuộc chu kì 3, nhóm IA trong bảng tuần hoàn. Điều này cho biết:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Xét ba nguyên tử: , , . Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong phân tử H2O, nguyên tố oxygen có nguyên tử khối là 16 amu và hydrogen là 1 amu. Tính phần trăm khối lượng của oxygen trong phân tử nước.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho sơ đồ mô tả cấu tạo nguyên tử. Vòng tròn đậm ở tâm sơ đồ biểu diễn thành phần nào của nguyên tử?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Điều gì sẽ xảy ra với số proton trong hạt nhân khi một nguyên tử phóng xạ beta (β-)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân: + → + ? , hạt nhân còn thiếu trong phản ứng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho các phát biểu sau về nguyên tử: (1) Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất. (2) Nguyên tử có cấu trúc rỗng. (3) Hạt nhân nguyên tử mang điện dương. (4) Số electron luôn bằng số neutron. Số phát biểu đúng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố gallium (Ga) là 69,72 amu. Biết gallium có hai đồng vị là và . Hỏi đồng vị nào chiếm phần trăm nhiều hơn trong tự nhiên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một mẫu carbon trong tự nhiên chứa cả đồng vị và . Đồng vị nào có số neutron nhiều hơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong y học, đồng vị iodine-131 (131I) được sử dụng để điều trị bệnhBasedow (cường giáp). Số neutron trong hạt nhân đồng vị này là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Nếu một nguyên tử mất đi 2 electron, nó sẽ trở thành:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về khối lượng của nguyên tử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Giả sử bạn có một mẫu khí neon chứa 3 đồng vị , , . Để tính nguyên tử khối trung bình của neon, bạn cần biết thêm thông tin gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về nguyên tố hóa học?

  • A. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
  • B. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có tính chất hóa học tương tự nhau.
  • C. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
  • D. Số hiệu nguyên tử (Z) là đặc trưng cơ bản của một nguyên tố hóa học.

Câu 2: Cho nguyên tử X có kí hiệu . Thông tin nào sau đây mô tả đúng về cấu tạo của nguyên tử X?

  • A. Nguyên tử X có 16 neutron, 16 proton và 32 electron.
  • B. Nguyên tử X có 32 proton, 16 neutron và 16 electron.
  • C. Nguyên tử X có 16 proton, 32 neutron và 16 electron.
  • D. Nguyên tử X có 16 proton, 16 electron và 16 neutron.

Câu 3: Số hiệu nguyên tử cho biết điều gì về một nguyên tử?

  • A. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Số lượng proton trong hạt nhân.
  • C. Số lượng neutron trong hạt nhân.
  • D. Tổng số electron và neutron trong nguyên tử.

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số hiệu nguyên tử của R.

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 12

Câu 5: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng

  • A. Số proton nhưng khác số neutron.
  • B. Số neutron nhưng khác số proton.
  • C. Số khối nhưng khác số proton.
  • D. Số khối và số neutron nhưng khác số proton.

Câu 6: Neon (Ne) có hai đồng vị bền trong tự nhiên là và . Biết nguyên tử khối trung bình của Neon là 20,18. Tính phần trăm số lượng nguyên tử của đồng vị .

  • A. 10%
  • B. 18%
  • C. 82%
  • D. 91%

Câu 7: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của

  • A. Nguyên tử khối.
  • B. Số hiệu nguyên tử.
  • C. Số neutron.
  • D. Khối lượng mol nguyên tử.

Câu 8: Cho các phát biểu sau về số khối (A): (1) Là khối lượng tương đối của nguyên tử. (2) Được tính bằng tổng số proton và neutron. (3) Luôn là số nguyên dương. (4) Đặc trưng cho một nguyên tố hóa học. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron bằng số proton?

  • A. Na (Z=11, A=23)
  • B. Al (Z=13, A=27)
  • C. O (Z=8, A=16)
  • D. K (Z=19, A=39)

Câu 10: Cho 3 nguyên tử có kí hiệu lần lượt là: , , . Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. và là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
  • B. và là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
  • C. Cả , , đều là đồng vị của nhau.
  • D. Cả , , đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

Câu 11: Một nguyên tố X có hai đồng vị và . Biết phần trăm số nguyên tử của là 25% và nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Xác định số khối A của đồng vị thứ hai.

  • A. 34
  • B. 35
  • C. 35.5
  • D. 37

Câu 12: Xét nguyên tử . Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Nguyên tử này có 17 proton.
  • B. Nguyên tử này có 20 neutron.
  • C. Nguyên tử này có số khối là 17.
  • D. Nguyên tố này có số hiệu nguyên tử là 17.

Câu 13: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là Cl và Cl. Biết rằng đồng vị Cl chiếm khoảng 75,78% tổng số nguyên tử chlorine. Tính nguyên tử khối trung bình của chlorine.

  • A. 36 amu
  • B. 35.5 amu
  • C. 35 amu
  • D. 37 amu

Câu 14: Cho biết số proton, neutron, electron của các ion sau: Na+, Cl-, O2-. Ion nào có cấu hình electron giống khí hiếm Neon (Ne, Z=10)?

  • A. Chỉ Na+
  • B. Chỉ Cl-
  • C. Chỉ O2-
  • D. Na+ và O2-

Câu 15: Một nguyên tử X có số khối là 40 và điện tích hạt nhân là +20. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về nguyên tử X?

  • A. Nguyên tử X có 20 proton, 20 neutron và 20 electron.
  • B. Nguyên tử X có 20 proton, 40 neutron và 20 electron.
  • C. Nguyên tử X có 40 proton, 20 neutron và 40 electron.
  • D. Nguyên tử X có 20 proton, 20 neutron và 40 electron.

Câu 16: So sánh số proton, neutron, electron của hai đồng vị và của nguyên tố carbon (C). Điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa chúng là gì?

  • A. Giống nhau về số neutron, khác nhau về số proton.
  • B. Giống nhau về số proton, khác nhau về số neutron và số khối.
  • C. Giống nhau về số khối, khác nhau về số proton và neutron.
  • D. Khác nhau hoàn toàn về số proton, neutron và electron.

Câu 17: Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố kim loại?

  • A. C, N, O, F
  • B. S, P, Cl, Br
  • C. Na, Mg, Al, K
  • D. He, Ne, Ar, Kr

Câu 18: Cho các nguyên tố: X (Z=8), Y (Z=11), Z (Z=17), T (Z=20). Nguyên tố nào thuộc cùng chu kì trong bảng tuần hoàn?

  • A. X và Y
  • B. Y và Z
  • C. Z và T
  • D. X và T

Câu 19: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 2, nhóm IIA
  • B. Chu kì 3, nhóm VIA
  • C. Chu kì 2, nhóm VIA
  • D. Chu kì 3, nhóm IIA

Câu 20: Cho ion M³⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố M.

  • A. 7
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 13

Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai về số neutron trong hạt nhân nguyên tử?

  • A. Số neutron có thể khác nhau đối với các đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • B. Số neutron được tính bằng số khối trừ đi số proton.
  • C. Số neutron quyết định điện tích hạt nhân của nguyên tử.
  • D. Số neutron là một trong các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử.

Câu 22: Nguyên tố X có Z=16. Vị trí và tính chất hóa học cơ bản của X là:

  • A. Chu kì 2, nhóm VIA, kim loại.
  • B. Chu kì 3, nhóm VIA, phi kim.
  • C. Chu kì 3, nhóm IIA, kim loại.
  • D. Chu kì 2, nhóm IIA, phi kim.

Câu 23: Cho các hạt: proton, neutron, electron. Hạt nào có khối lượng không đáng kể so với khối lượng nguyên tử?

  • A. Proton.
  • B. Neutron.
  • C. Electron.
  • D. Cả proton và neutron.

Câu 24: Để xác định nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố, cần biết những thông tin nào?

  • A. Số hiệu nguyên tử và số khối của nguyên tố.
  • B. Số neutron và số proton của nguyên tố.
  • C. Số khối của các đồng vị.
  • D. Số khối và phần trăm số lượng của mỗi đồng vị.

Câu 25: Trong kí hiệu nguyên tử , A và Z lần lượt biểu thị

  • A. Số khối và số hiệu nguyên tử.
  • B. Số hiệu nguyên tử và số khối.
  • C. Số neutron và số proton.
  • D. Số proton và số neutron.

Câu 26: Cho biết nguyên tử khối của oxygen là 16 amu. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Một nguyên tử oxygen nặng chính xác 16 gam.
  • B. Khối lượng trung bình của một nguyên tử oxygen là 16 amu.
  • C. Số proton và neutron trong nguyên tử oxygen cộng lại bằng 16.
  • D. Trong 16 gam oxygen có chứa một mol nguyên tử oxygen.

Câu 27: Nguyên tử X có 3 lớp electron và 5 electron lớp ngoài cùng. Số hiệu nguyên tử của X là:

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 16

Câu 28: Trong các hạt vi mô cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm?

  • A. Proton.
  • B. Electron.
  • C. Neutron.
  • D. Hạt nhân.

Câu 29: Cho biết số proton của các nguyên tố: Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13). Các nguyên tố này có điểm chung nào về cấu trúc?

  • A. Cùng số electron lớp ngoài cùng.
  • B. Cùng số proton.
  • C. Cùng số neutron.
  • D. Cùng số lớp electron.

Câu 30: Nguyên tử potassium (K) có Z=19, A=39. Số lượng orbital nguyên tử chứa electron của K là:

  • A. 19
  • B. 20
  • C. 10
  • D. 39

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho nguyên tử X có kí hiệu . Thông tin nào sau đây mô tả đúng về cấu tạo của nguyên tử X?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Số hiệu nguyên tử cho biết điều gì về một nguyên tử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số hiệu nguyên tử của R.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Neon (Ne) có hai đồng vị bền trong tự nhiên là và . Biết nguyên tử khối trung bình của Neon là 20,18. Tính phần trăm số lượng nguyên tử của đồng vị .

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho các phát biểu sau về số khối (A): (1) Là khối lượng tương đối của nguyên tử. (2) Được tính bằng tổng số proton và neutron. (3) Luôn là số nguyên dương. (4) Đặc trưng cho một nguyên tố hóa học. Số phát biểu *đúng* là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron bằng số proton?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho 3 nguyên tử có kí hiệu lần lượt là: , , . Nhận xét nào sau đây đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một nguyên tố X có hai đồng vị và . Biết phần trăm số nguyên tử của là 25% và nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Xác định số khối A của đồng vị thứ hai.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xét nguyên tử . Phát biểu nào sau đây là *sai*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là Cl và Cl. Biết rằng đồng vị Cl chiếm khoảng 75,78% tổng số nguyên tử chlorine. Tính nguyên tử khối trung bình của chlorine.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho biết số proton, neutron, electron của các ion sau: Na+, Cl-, O2-. Ion nào có cấu hình electron giống khí hiếm Neon (Ne, Z=10)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một nguyên tử X có số khối là 40 và điện tích hạt nhân là +20. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về nguyên tử X?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: So sánh số proton, neutron, electron của hai đồng vị và của nguyên tố carbon (C). Điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa chúng là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố kim loại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho các nguyên tố: X (Z=8), Y (Z=11), Z (Z=17), T (Z=20). Nguyên tố nào thuộc cùng chu kì trong bảng tuần hoàn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho ion M³⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố M.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phát biểu nào sau đây *sai* về số neutron trong hạt nhân nguyên tử?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Nguyên tố X có Z=16. Vị trí và tính chất hóa học cơ bản của X là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho các hạt: proton, neutron, electron. Hạt nào có khối lượng không đáng kể so với khối lượng nguyên tử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để xác định nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố, cần biết những thông tin nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong kí hiệu nguyên tử , A và Z lần lượt biểu thị

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho biết nguyên tử khối của oxygen là 16 amu. Điều này có nghĩa là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nguyên tử X có 3 lớp electron và 5 electron lớp ngoài cùng. Số hiệu nguyên tử của X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong các hạt vi mô cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho biết số proton của các nguyên tố: Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13). Các nguyên tố này có điểm chung nào về cấu trúc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Nguyên tử potassium (K) có Z=19, A=39. Số lượng orbital nguyên tử chứa electron của K là:

Xem kết quả